xref: /aoo4110/extras/l10n/source/vi/localize.sdf (revision b1cdbd2c)
1#
2#    ####    ###     #   #   ###   #####    #####  ####   #####  #####
3#    #   #  #   #    ##  #  #   #    #      #      #   #    #      #
4#    #   #  #   #    # # #  #   #    #      ###    #   #    #      #
5#    #   #  #   #    #  ##  #   #    #      #      #   #    #      #
6#    ####    ###     #   #   ###     #      #####  ####   #####    #
7#
8#    DO NOT EDIT! This file will be overwritten by localisation process
9#
10#**************************************************************
11#
12#  Licensed to the Apache Software Foundation (ASF) under one
13#  or more contributor license agreements.  See the NOTICE file
14#  distributed with this work for additional information
15#  regarding copyright ownership.  The ASF licenses this file
16#  to you under the Apache License, Version 2.0 (the
17#  "License"); you may not use this file except in compliance
18#  with the License.  You may obtain a copy of the License at
19#
20#    http://www.apache.org/licenses/LICENSE-2.0
21#
22#  Unless required by applicable law or agreed to in writing,
23#  software distributed under the License is distributed on an
24#  "AS IS" BASIS, WITHOUT WARRANTIES OR CONDITIONS OF ANY
25#  KIND, either express or implied.  See the License for the
26#  specific language governing permissions and limitations
27#  under the License.
28#
29#**************************************************************
30
31basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính: 				20130618 17:22:18
32basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES				0	vi	Không có điều khiển nào được đánh dấu. 				20130618 17:22:18
33basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa lựa chọn				20130618 17:22:18
34basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	FT_LANGUAGE			0	vi	Ngôn ngữ có sẵn				20130618 17:22:18
35basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_ADD_LANG			0	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
36basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_DEL_LANG			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
37basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_MAKE_DEFAULT			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
38basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	FT_INFO			0	vi	Ngôn ngữ mặc định được dùng nếu không có sẵn bản địa hoá cho miền địa phương của giao diện người dùng. Hơn nữa, mọi chuỗi của ngôn ngữ mặc định được sao chép vào các tài nguyên của những ngôn ngữ mới thêm.				20130618 17:22:18
39basctl	source\dlged\managelang.src	0	okbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_CLOSE			0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
40basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_DEF_LANG			0	vi	[Ngôn ngữ mặc định]				20130618 17:22:18
41basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_DELETE			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
42basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_CREATE_LANG			0	vi	<Click vào nút 'Thêm' để tạo các tài nguyên ngôn ngữ>				20130618 17:22:18
43basctl	source\dlged\managelang.src	0	modaldialog	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE		HID_BASICIDE_MANAGE_LANGUAGE		0	vi	Quản lý ngôn ngữ giao diện người dùng [$1]				20130618 17:22:18
44basctl	source\dlged\managelang.src	0	querybox	RID_QRYBOX_LANGUAGE				0	vi	Bạn sắp xoá các tài nguyên cho ngôn ngữ đã chọn. Mọi chuỗi giao diện người dùng cho ngôn ngữ này sẽ bị xoá.\n\nBạn có muốn xoá các tài nguyên của ngôn ngữ đã chọn không?			Xoá các tài nguyên ngôn ngữ	20130618 17:22:18
45basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	FT_DEF_LANGUAGE			0	vi	Ngôn ngữ mặc định				20130618 17:22:18
46basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	FT_DEF_INFO			0	vi	Hãy chọn một ngôn ngữ đã xác định ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định. Mọi chuỗi hiện thời có sẵn sẽ được gán cho những tài nguyên được tạo cho ngôn ngữ đã chọn.				20130618 17:22:18
47basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_TITLE			0	vi	Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng				20130618 17:22:18
48basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_LABEL			0	vi	Ngôn ngữ có sẵn				20130618 17:22:18
49basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_INFO			0	vi	Hãy chọn những ngôn ngữ cần thêm. Các tài nguyên cho những ngôn ngữ này sẽ được tạo trong thư viện. Các chuỗi của ngôn ngữ giao diện người dùng hiện thời sẽ được sao chép vào các tài nguyên mới này theo mặc định.				20130618 17:22:18
50basctl	source\dlged\managelang.src	0	modaldialog	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE		HID_BASICIDE_SETDEFAULT_LANGUAGE		0	vi	Đặt ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định				20130618 17:22:18
51basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	1			0	vi	Phạm vi in dữ liệu				20130618 17:22:18
52basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	2			0	vi	Tất cả các ~trang				20130618 17:22:18
53basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	3			0	vi	Các tran~g				20130618 17:22:18
54basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILTER_ALLFILES				0	vi	<Tất cả>				20130618 17:22:18
55basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOMODULE				0	vi	< Không mô-đun >				20130618 17:22:18
56basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WRONGPASSWORD				0	vi	Sai mật khẩu				20130618 17:22:18
57basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_OPEN				0	vi	Tải				20130618 17:22:18
58basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SAVE				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
59basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SOURCETOBIG				0	vi	Đoạn văn bản gốc quá lớn và không thể được biên dịch hoặc lưu.\nHãy xoá một số chú thích hoặc chuyển một số phương thức sang mô-đun khác.				20130618 17:22:18
60basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERROROPENSTORAGE				0	vi	Lỗi khi mở tập tin				20130618 17:22:18
61basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERROROPENLIB				0	vi	Lỗi khi tải thư viện				20130618 17:22:18
62basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOLIBINSTORAGE				0	vi	Tập tin không chứa một thư viện BASIC nào				20130618 17:22:18
63basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_BADSBXNAME				0	vi	Tên không hợp lệ				20130618 17:22:18
64basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LIBNAMETOLONG				0	vi	Một tên thư viện hợp lệ có tối đa 30 ký tự.				20130618 17:22:18
65basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERRORCHOOSEMACRO				0	vi	Không thể truy nhập được ngôn ngữ kịch bản từ tài liệu khác.				20130618 17:22:18
66basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LIBISREADONLY				0	vi	Thư viện này chỉ được đọc.				20130618 17:22:18
67basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REPLACELIB				0	vi	'XX' không thể được thay thế.				20130618 17:22:18
68basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_IMPORTNOTPOSSIBLE				0	vi	'XX' không thể được thêm.				20130618 17:22:18
69basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOIMPORT				0	vi	'XX' đã không được thêm.				20130618 17:22:18
70basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ENTERPASSWORD				0	vi	Nhập mật khẩu cho 'XX'				20130618 17:22:18
71basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED				0	vi	Phần tên này đã tồn tại				20130618 17:22:18
72basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SIGNED				0	vi	(Đã ký tên)				20130618 17:22:18
73basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED2				0	vi	Đối tượng cùng tên đã có				20130618 17:22:18
74basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILEEXISTS				0	vi	Tập tin 'XX' đã có				20130618 17:22:18
75basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTRUNMACRO				0	vi	Vì lý do bảo mật, bạn không thể chạy ngôn ngữ kịch bản này.\n\nĐể biết thông tin thêm, hãy chỉnh sửa phần thiết lập bảo mật.				20130618 17:22:18
76basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COMPILEERROR				0	vi	Lỗi biên dịch: 				20130618 17:22:18
77basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_RUNTIMEERROR				0	vi	Lỗi thực thi: #				20130618 17:22:18
78basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHNOTFOUND				0	vi	Không tìm thấy từ khoá				20130618 17:22:18
79basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHFROMSTART				0	vi	Đã tìm đến mô-đun cuối cùng. Bạn có muốn tiếp tục tìm từ mô-đun đầu tiên không?				20130618 17:22:18
80basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHREPLACES				0	vi	Từ khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần				20130618 17:22:18
81basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COULDNTREAD				0	vi	Tập tin không thể đọc				20130618 17:22:18
82basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COULDNTWRITE				0	vi	Tập tin không thể lưu lại được				20130618 17:22:18
83basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCHANGENAMESTDLIB				0	vi	Tên của thư viện mặc định không thể thay đổi.				20130618 17:22:18
84basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCHANGENAMEREFLIB				0	vi	Tên của thư viện tham chiếu không thể thay đổi.				20130618 17:22:18
85basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTUNLOADSTDLIB				0	vi	Thư viện mặc định không thể ngừng kích hoạt				20130618 17:22:18
86basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_GENERATESOURCE				0	vi	Đang tạo nguồn				20130618 17:22:18
87basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILENAME				0	vi	Tên tập tin:				20130618 17:22:18
88basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_APPENDLIBS				0	vi	Nhập các thư viện				20130618 17:22:18
89basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELMACRO				0	vi	Xóa ngôn ngữ kịch bản XX?				20130618 17:22:18
90basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELDIALOG				0	vi	Bạn có muốn xoá hộp thoại XX không?				20130618 17:22:18
91basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELLIB				0	vi	Bạn có muốn xoá thư viện XX không?				20130618 17:22:18
92basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELLIBREF				0	vi	Bạn có muốn xoá tham chiếu tới thư viện XX không?				20130618 17:22:18
93basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELMODULE				0	vi	Bạn có muốn xoá mô-đun XX không?				20130618 17:22:18
94basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_OBJNOTFOUND				0	vi	Đối tượng hoặc phương thức không tìm thấy				20130618 17:22:18
95basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_BASIC				0	vi	BASIC				20130618 17:22:18
96basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LINE				0	vi	Dòng				20130618 17:22:18
97basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COLUMN				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
98basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DOC				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
99basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_BASICIDE_OBJECTBAR				0	vi	Thanh công cụ ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
100basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCLOSE				0	vi	Cửa sổ không thể đóng khi BASIC đang chạy.				20130618 17:22:18
101basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REPLACESTDLIB				0	vi	Thư viện mặc định không thể thay thế.				20130618 17:22:18
102basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REFNOTPOSSIBLE				0	vi	Không thể tham chiếu tới 'XX'.				20130618 17:22:18
103basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHNAME				0	vi	Quan sát				20130618 17:22:18
104basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHVARIABLE				0	vi	Biến				20130618 17:22:18
105basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHVALUE				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
106basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHTYPE				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
107basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STACKNAME				0	vi	Ngăn xếp gọi				20130618 17:22:18
108basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_INITIDE				0	vi	Khởi tạo BASIC				20130618 17:22:18
109basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDMODULENAME				0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
110basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDDIALOGNAME				0	vi	Hộp thoại				20130618 17:22:18
111basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDLIBNAME				0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
112basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWLIB				0	vi	Thư viện mới				20130618 17:22:18
113basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWMOD				0	vi	Mô-đun mới				20130618 17:22:18
114basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWDLG				0	vi	Hộp thoại mới				20130618 17:22:18
115basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ALL				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
116basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_PAGE				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
117basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_MACRONAMEREQ				0	vi	Bạn cần nhập tên cho phần này.				20130618 17:22:18
118basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WILLSTOPPRG				0	vi	Sau khi chỉnh sửa phần này, bạn sẽ cần phải tắt và mở lại ứng dụng.\nBạn có muốn tiếp tục hay không?				20130618 17:22:18
119basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHALLMODULES				0	vi	Bạn có muốn thay thế văn bản này trong tất cả các mô-đun đang hoạt động không?				20130618 17:22:18
120basctl	source\basicide\basidesh.src	0	imagebutton	RID_IMGBTN_REMOVEWATCH		HID_BASICIDE_REMOVEWATCH		80	vi	>		Bỏ quan sát		20130618 17:22:18
121basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REMOVEWATCH				80	vi	Quan sát:				20130618 17:22:18
122basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STACK				80	vi	Gọi: 				20130618 17:22:18
123basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERMACROS				80	vi	Ngôn ngữ kịch bản do bạn soạn thảo				20130618 17:22:18
124basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERDIALOGS				80	vi	Hộp thoại cá nhân				20130618 17:22:18
125basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERMACROSDIALOGS				80	vi	Hộp thoại điều khiển & Ngôn ngữ kịch bản của bạn				20130618 17:22:18
126basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREMACROS				80	vi	Ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
127basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREDIALOGS				80	vi	Hộp thoại %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
128basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREMACROSDIALOGS				80	vi	Ngôn ngữ kịch bản & Hộp thoại điều khiển %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
129basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKPROPS	RID_ACTIV	HID_BASICIDE_ACTIV		0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
130basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKPROPS	RID_BRKPROPS	HID_BASICIDE_BRKPROPS		0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
131basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menu	RID_POPUP_BRKPROPS				80	vi	Các Thuộc tính				20130618 17:22:18
132basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKDLG	RID_BRKDLG	HID_BASICIDE_BRKDLG		0	vi	Quản lý điểm ngắt...				20130618 17:22:18
133basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menu	RID_POPUP_BRKDLG				80	vi	Quản lý điểm ngắt				20130618 17:22:18
134basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT	SID_BASICIDE_NEWMODULE	CMD_SID_BASICIDE_NEWMODULE		0	vi	Mô-đun BASIC				20130618 17:22:18
135basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT	SID_BASICIDE_NEWDIALOG	CMD_SID_BASICIDE_NEWDIALOG		0	vi	Hộp thoại BASIC				20130618 17:22:18
136basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	RID_INSERT			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
137basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_DELETECURRENT	CMD_SID_BASICIDE_DELETECURRENT		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
138basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_RENAMECURRENT	CMD_SID_BASICIDE_RENAMECURRENT		0	vi	Đổi tên				20130618 17:22:18
139basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_HIDECURPAGE	CMD_SID_BASICIDE_HIDECURPAGE		0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
140basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_MODULEDLG	CMD_SID_BASICIDE_MODULEDLG		0	vi	Mô-đun...				20130618 17:22:18
141basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_DLGED	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER	CMD_SID_SHOW_PROPERTYBROWSER		0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
142basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYREPLACEMACRO				80	vi	Bạn có muốn ghi dữ liệu chồng lên ngôn ngữ kịch bản XX hay không?				20130618 17:22:18
143basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_TRANSLATION_NOTLOCALIZED				80	vi	<chưa bản địa hoá>				20130618 17:22:18
144basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_TRANSLATION_DEFAULT				80	vi	[Ngôn ngữ mặc định]				20130618 17:22:18
145basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DOCUMENT_OBJECTS				80	vi	Đối tượng tài liệu				20130618 17:22:18
146basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERFORMS				80	vi	Form				20130618 17:22:18
147basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NORMAL_MODULES				80	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
148basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CLASS_MODULES				80	vi	Module lớp				20130618 17:22:18
149basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_RENAME				80	vi	Đổi tên				20130618 17:22:18
150basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_REPLACE				80	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
151basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_TITLE				80	vi	Nhập hộp thoại - Tên đã tồn tại				20130618 17:22:18
152basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_TEXT				80	vi	Thư viện đã chứa một hộp thoại với tên:\n\n$(ARG1)\n\nĐổi tên hộp thoại hiện tại hoặc thay thế hộp thoại đã có.\n				20130618 17:22:18
153basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_ADD				80	vi	Thêm				20130618 17:22:18
154basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_OMIT				80	vi	Bỏ qua				20130618 17:22:18
155basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TITLE				80	vi	Nhập hộp thoại - Ngôn ngữ không khớp				20130618 17:22:18
156basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TEXT				80	vi	Hộp thoại sắp nhập hỗ trợ ngôn ngữ khác thư viện đích.\n\nThêm những ngôn ngữ này vào thư viện sẽ hỗ trợ các ngôn ngữ đó hoặc bỏ qua để dùng ngôn ngữ hiện tại trong thư viện.\n\nChú ý: Ngôn ngữ mặc định sẽ hiển thị nếu hộp thoại không hỗ trợ.				20130618 17:22:18
157basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	pushbutton	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_PB_NEW			50	vi	Mới				20130618 17:22:18
158basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	pushbutton	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_PB_DEL			50	vi	Xoá				20130618 17:22:18
159basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	checkbox	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_CHKB_ACTIVE			40	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
160basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	fixedtext	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_FT_PASS			75	vi	Tổng lần qua:				20130618 17:22:18
161basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	fixedtext	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_FT_BRKPOINTS			110	vi	Điểm ngắt				20130618 17:22:18
162basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	modaldialog	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG				178	vi	Quản lý điểm ngắt				20130618 17:22:18
163basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACROSIN			100	vi	Tồn tại phần ngôn ngữ kịch bản bên ~trong:				20130618 17:22:18
164basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACRONAME			100	vi	Tên ~ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
165basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACROFROM			100	vi	Ngôn ngữ kịch bản ~từ trong				20130618 17:22:18
166basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_SAVEMACRO			100	vi	~Lưu ngôn ngữ kịch bản vào trong				20130618 17:22:18
167basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_DESCRIPTION			100	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
168basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_RUN			50	vi	~Chạy				20130618 17:22:18
169basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	cancelbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_CLOSE			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
170basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_ASSIGN			50	vi	~Gán...				20130618 17:22:18
171basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_EDIT			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
172basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_NEWLIB			50	vi	Thư ~viện mới				20130618 17:22:18
173basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_NEWMOD			50	vi	Mô-đ~un				20130618 17:22:18
174basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_DEL			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
175basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_ORG			50	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
176basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	modaldialog	RID_MACROCHOOSER				287	vi	Ngôn ngữ kịch bản dạng Basic %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
177basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_STDMACRONAME				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
178basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_BTNDEL				0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
179basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_BTNNEW				0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
180basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
181basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_CHOOSE				0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
182basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_RUN				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
183basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_RECORD				0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
184basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_MOD			0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
185basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_DLG			0	vi	Hộp thoại				20130618 17:22:18
186basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_LIB			0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
187basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	tabdialog	RID_TD_ORGANIZE				0	vi	Phần quản lý ngôn ngữ kịch bản cơ bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
188basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_MODULS	RID_STR_LIB			130	vi	~Mô-đun				20130618 17:22:18
189basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
190basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
191basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_NEWMOD			60	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
192basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_NEWDLG			60	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
193basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
194basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_DLGS	RID_STR_LIB			130	vi	Hộp thoại				20130618 17:22:18
195basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
196basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
197basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_NEWMOD			60	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
198basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_NEWDLG			60	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
199basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
200basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_LIBS	RID_STR_BASICS			130	vi	Vị ~trí				20130618 17:22:18
201basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_LIBS	RID_STR_LIB			130	vi	Thư ~viện				20130618 17:22:18
202basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
203basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
204basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_PASSWORD			60	vi	Mật ~khẩu...				20130618 17:22:18
205basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_NEWLIB			60	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
206basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_APPEND			60	vi	~Nhập...				20130618 17:22:18
207basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_EXPORT			60	vi	~Xuất...				20130618 17:22:18
208basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
209basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedline	RID_DLG_LIBS	RID_FL_OPTIONS			156	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
210basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	checkbox	RID_DLG_LIBS	RID_CB_REF			146	vi	Thêm như tham chiếu (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
211basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	checkbox	RID_DLG_LIBS	RID_CB_REPL			146	vi	Thay thế thư viện đã có				20130618 17:22:18
212basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWLIB	RID_FT_NEWLIB			100	vi	Tê~n:				20130618 17:22:18
213basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	radiobutton	RID_DLG_EXPORT	RB_EXPORTASPACKAGE			103	vi	Xuất dạng ~phần mở rộng				20130618 17:22:18
214basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	radiobutton	RID_DLG_EXPORT	RB_EXPORTASBASIC			103	vi	Xuất dạng thư viện BASIC				20130618 17:22:18
215basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_EXPORT				115	vi	Xuất thư viện BASIC				20130618 17:22:18
216basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_EXPORTPACKAGE				115	vi	Xuất thư viện dạng phần mở rộng				20130618 17:22:18
217basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_EXPORTBASIC				115	vi	Xuất dạng thư viện BASIC				20130618 17:22:18
218basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_BUNDLE				115	vi	Phần mở rộng				20130618 17:22:18
219basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_DESCR			69	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
220basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedline	RID_MACROOPTIONS	RID_FL_HELP			212	vi	Thông tin trợ giúp				20130618 17:22:18
221basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_HELPID			80	vi	Mã trợ giúp				20130618 17:22:18
222basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_HELPNAME			80	vi	Tên tập tin trợ giúp				20130618 17:22:18
223basctl	source\basicide\moptions.src	0	modaldialog	RID_MACROOPTIONS				224	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
224basctl	source\basicide\objdlg.src	0	toolboxitem	RID_BASICIDE_OBJCAT.RID_TB_TOOLBOX	TBITEM_SHOW	HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW		0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
225basctl	source\basicide\objdlg.src	0	floatingwindow	RID_BASICIDE_OBJCAT				191	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
226basctl	source\basicide\objdlg.src	0	string	RID_STR_TLB_MACROS				0	vi	Đối tượng Cây				20130618 17:22:18
227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m0	Title			0	vi	~Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m1	Title			0	vi	~Bảng tính				20130618 17:22:18
229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m2	Title			0	vi	T~rình diễn				20130618 17:22:18
230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m3	Title			0	vi	Bản ~vẽ				20130618 17:22:18
231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m4	Title			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m6	Title			0	vi	Tài liệu ~HTML				20130618 17:22:18
233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m7	Title			0	vi	Tài liệu Biểu mẫu ~XML				20130618 17:22:18
234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m8	Title			0	vi	Tài ~liệu chủ				20130618 17:22:18
235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m10	Title			0	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m11	Title			0	vi	~Nhãn				20130618 17:22:18
237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m12	Title			0	vi	D~anh thiếp				20130618 17:22:18
238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m14	Title			0	vi	~Mẫu và Tài liệu				20130618 17:22:18
239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m0	Title			0	vi	~Thư...				20130618 17:22:18
240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m1	Title			0	vi	~Fax...				20130618 17:22:18
241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m2	Title			0	vi	Nghị ~sự...				20130618 17:22:18
242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m5	Title			0	vi	T~rình diễn...				20130618 17:22:18
243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m7	Title			0	vi	Trang ~Web...				20130618 17:22:18
244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m11	Title			0	vi	Trình ~Chuyển đổi Tài liệu...				20130618 17:22:18
245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m12	Title			0	vi	Chuyển đổi ~Euro...				20130618 17:22:18
246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m14	Title			0	vi	Nguồn dữ liệu địa chỉ...				20130618 17:22:18
247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences	PabDescription			0	vi	Sổ địa chỉ cá nhân				20130618 17:22:18
248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences	HisDescription			0	vi	Địa chỉ đã tập hợp				20130618 17:22:18
249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	FirstName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	LastName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	DisplayName			0	vi	Tên hiển thị				20130618 17:22:18
252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	NickName			0	vi	Biệt Danh				20130618 17:22:18
253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PrimaryEmail			0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	SecondEmail			0	vi	Thư điện tử (2)				20130618 17:22:18
255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PreferMailFormat			0	vi	Định dạng thư				20130618 17:22:18
256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkPhone			0	vi	Điện thoại (cơ quan)				20130618 17:22:18
257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomePhone			0	vi	Điện thoại (nhà riêng)				20130618 17:22:18
258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	FaxNumber			0	vi	Fax				20130618 17:22:18
259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PagerNumber			0	vi	Nhắn tin				20130618 17:22:18
260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	CellularNumber			0	vi	Di động				20130618 17:22:18
261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeAddress			0	vi	Địa chỉ 1				20130618 17:22:18
262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeAddress2			0	vi	Địa chỉ 2				20130618 17:22:18
263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeCity			0	vi	Thành Phố				20130618 17:22:18
264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeState			0	vi	Bang				20130618 17:22:18
265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeZipCode			0	vi	Mã bưu điện (Nhà riêng)				20130618 17:22:18
266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeCountry			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkAddress			0	vi	Địa chỉ chỗ làm				20130618 17:22:18
268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkAddress2			0	vi	Địa chỉ chỗ làm 2				20130618 17:22:18
269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkCity			0	vi	T.P. (chỗ làm)				20130618 17:22:18
270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkState			0	vi	Tỉnh (chỗ làm)				20130618 17:22:18
271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkZipCode			0	vi	Mã bưu điện (chỗ làm)				20130618 17:22:18
272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkCountry			0	vi	Quốc gia (chỗ làm)				20130618 17:22:18
273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	JobTitle			0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Department			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Company			0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WebPage1			0	vi	Trang Web (chỗ làm)				20130618 17:22:18
277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WebPage2			0	vi	Trang Web (ở nhà)				20130618 17:22:18
278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthYear			0	vi	Năm sinh				20130618 17:22:18
279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthMonth			0	vi	Tháng sinh				20130618 17:22:18
280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthDay			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom1			0	vi	Riêng 1				20130618 17:22:18
282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom2			0	vi	Riêng 2				20130618 17:22:18
283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom3			0	vi	Riêng 3				20130618 17:22:18
284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom4			0	vi	Riêng 4				20130618 17:22:18
285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Notes			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.SHOW	VerbUIName			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.OPEN	VerbUIName			0	vi	~Mở				20130618 17:22:18
288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.PROPERTIES	VerbUIName			0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.SAVECOPYAS	VerbUIName			0	vi	Lưu bản s~ao với dạng...				20130618 17:22:18
290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Calc	ObjectUIName			0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Chart	ObjectUIName			0	vi	Đồ thị %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Draw	ObjectUIName			0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Impress	ObjectUIName			0	vi	Trình diễn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Math	ObjectUIName			0	vi	Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Writer	ObjectUIName			0	vi	Văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style1	Name			0	vi	Beige				20130618 17:22:18
297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style2	Name			0	vi	Xanh sáng				20130618 17:22:18
298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style3	Name			0	vi	Xám nhạt				20130618 17:22:18
299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style4	Name			0	vi	Tối				20130618 17:22:18
300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style5	Name			0	vi	Cam				20130618 17:22:18
301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style6	Name			0	vi	Xanh nước biển				20130618 17:22:18
302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style7	Name			0	vi	Xám				20130618 17:22:18
303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style8	Name			0	vi	Nước				20130618 17:22:18
304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style9	Name			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style10	Name			0	vi	Tím xanh				20130618 17:22:18
306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Impress.xcu	0	value	..Impress.PresentationMinimizer.LastUsedSettings	Name			0	vi	Tùy chọn hóa thiết bị trình chiếu				20130618 17:22:18
307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Impress.xcu	0	value	..Impress.PresentationMinimizer.Settings.Templates.template1	Name			0	vi	Tinh chỉnh màn hình (kích thước tập tin nhỏ nhất)				20130618 17:22:18
308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Impress.xcu	0	value	..Impress.PresentationMinimizer.Settings.Templates.template2	Name			0	vi	Tùy chọn hóa thiết bị trình chiếu				20130618 17:22:18
309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Impress.xcu	0	value	..Impress.PresentationMinimizer.Settings.Templates.template3	Name			0	vi	Tùy chọn hóa tác vụ in dữ liệu				20130618 17:22:18
310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.a.Normal	Text			0	vi	Trước đó				20130618 17:22:18
311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.b.Normal	Text			0	vi	Tiếp theo				20130618 17:22:18
312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.c.Normal	Text			0	vi	Các ghi chú				20130618 17:22:18
313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.d.Normal	Text			0	vi	Các trang trình chiếu				20130618 17:22:18
314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.l.Normal	Text			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.NotesToolBar.Entries.a.Normal	Text			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.SlideSorterCloser	Text			0	vi	Đóng lại				20130618 17:22:18
317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.NotesViewCloser	Text			0	vi	Đóng lại				20130618 17:22:18
318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.HelpViewCloser	Text			0	vi	Đóng lại				20130618 17:22:18
319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a	Left			0	vi	Click chuột trái, phải hoặc nhấn phím mũi tên hướng xuống, phím khoảng trắng, phím page down, phím enter, phím quay lùi, 'N'				20130618 17:22:18
320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a	Right			0	vi	Trang trình chiếu kế tiếp, hoặc hiệu ứng tiếp theo				20130618 17:22:18
321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b	Left			0	vi	Click chuột phải, trái hoặc phím mũi tên hướng lên, phím page up, phím backspace, 'P'				20130618 17:22:18
322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b	Right			0	vi	Trang trình chiếu trước đó, hoặc hiệu ứng vừa rồi				20130618 17:22:18
323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.c	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.c	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d	Left			0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d	Right			0	vi	Trang trình chiếu đầu tiên				20130618 17:22:18
327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e	Left			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e	Right			0	vi	Trang trình chiếu cuối cùng				20130618 17:22:18
329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.f	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.f	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g	Left			0	vi	Tổ hợp phím Alt-Page Up				20130618 17:22:18
332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g	Right			0	vi	Trang trình chiếu trước đó không bao gồm hiệu ứng				20130618 17:22:18
333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h	Left			0	vi	Tổ hợp phím Alt-Page Down				20130618 17:22:18
334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h	Right			0	vi	Trang trình chiếu tiếp theo không bao gồm hiệu ứng				20130618 17:22:18
335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.i	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.i	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j	Left			0	vi	'B', '.'				20130618 17:22:18
338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j	Right			0	vi	Tô đèn màn hình/Bỏ tô đen màn hình				20130618 17:22:18
339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k	Left			0	vi	'W', ','				20130618 17:22:18
340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k	Right			0	vi	Tô trắng màn hình/Bỏ tô trắng màn hình				20130618 17:22:18
341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.l	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.l	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m	Left			0	vi	Phím Esc, '-'				20130618 17:22:18
344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m	Right			0	vi	Kết thúc phần trình chiếu				20130618 17:22:18
345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.n	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.n	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o	Left			0	vi	Số lượng sau khi nhấn phím Enter				20130618 17:22:18
348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o	Right			0	vi	Đi đến trang trình chiếu đó				20130618 17:22:18
349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.p	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.p	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q	Left			0	vi	'G', 'S'				20130618 17:22:18
352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q	Right			0	vi	Tăng/Giảm kích thước kiểu chữ của các ghi chú				20130618 17:22:18
353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r	Left			0	vi	'A', 'Z'				20130618 17:22:18
354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r	Right			0	vi	Di chuyển ghi chú lên/xuống				20130618 17:22:18
355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.s	Left			0	vi	'H', 'L'				20130618 17:22:18
356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.s	Right			0	vi	Di chuyển biểu tượng đánh dấu bổ sung trong phần hiển thị ghi chú lùi về/tiến lên				20130618 17:22:18
357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.t	Left			0	vi	 				20130618 17:22:18
358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.t	Right			0	vi	 				20130618 17:22:18
359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u	Left			0	vi	Tổ hợp phím Ctrl-'1'				20130618 17:22:18
360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u	Right			0	vi	Hiển thị giao diện người trình bày				20130618 17:22:18
361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v	Left			0	vi	Tổ hợp phím Ctrl-'2'				20130618 17:22:18
362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v	Right			0	vi	Hiển thị các ghi chú trong phần trình chiếu				20130618 17:22:18
363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w	Left			0	vi	Tổ hợp phím Ctrl-'3'				20130618 17:22:18
364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w	Right			0	vi	Hiển thị chế độ xem sơ lược các trang trình chiếu				20130618 17:22:18
365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview	Title			0	vi	Trang trình chiếu hiện tại (%CURRENT_SLIDE_NUMBER% trong tổng số %SLIDE_COUNT%)				20130618 17:22:18
366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview	AccessibleTitle			0	vi	Trang trình chiếu hiện tại, %CURRENT_SLIDE_NAME%, %CURRENT_SLIDE_NUMBER% trong tổng số %SLIDE_COUNT%				20130618 17:22:18
367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationText	String			0	vi	Click chuột trái để thoát phần trình chiếu...				20130618 17:22:18
368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationTitle	String			0	vi	Trang trình chiếu hiện tại (kết thúc)				20130618 17:22:18
369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.NextSlidePreview	Title			0	vi	Trang trình chiếu tiếp theo				20130618 17:22:18
370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.NotesView	Title			0	vi	Các ghi chú				20130618 17:22:18
371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.SlideSorter	AccessibleTitle			0	vi	Xem sơ lược trang trình chiếu, %CURRENT_SLIDE_NAME%, %CURRENT_SLIDE_NUMBER% trong tổng số %SLIDE_COUNT%				20130618 17:22:18
372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.HelpView	Title			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Accessibility.Console	String			0	vi	Giao diện người trình bày				20130618 17:22:18
374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Accessibility.Preview	String			0	vi	Thông tin về trang trình chiếu hiện tại				20130618 17:22:18
375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Accessibility.Notes	String			0	vi	Ghi chú của người trình bày				20130618 17:22:18
376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business	Name			0	vi	Doanh nghiệp				20130618 17:22:18
377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories	Name			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname	Name			0	vi	Tên loại				20130618 17:22:18
381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname	ShortName			0	vi	Tên loại				20130618 17:22:18
382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products	Name			0	vi	Sản phẩm				20130618 17:22:18
383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID	Name			0	vi	Mã sản phẩm				20130618 17:22:18
384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID	ShortName			0	vi	Mã sản phẩm				20130618 17:22:18
385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname	Name			0	vi	Tên sản phẩm				20130618 17:22:18
386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname	ShortName			0	vi	TênSảnPhẩm				20130618 17:22:18
387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription	Name			0	vi	Mô tả sản phẩm				20130618 17:22:18
388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription	ShortName			0	vi	Mô tả SP				20130618 17:22:18
389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.supplierID	Name			0	vi	Mã nhà cung cấp				20130618 17:22:18
392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.supplierID	ShortName			0	vi	MãCungCấp				20130618 17:22:18
393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số thứ tự				20130618 17:22:18
394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber	ShortName			0	vi	Số thứ tự				20130618 17:22:18
395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock	Name			0	vi	Mục tồn kho				20130618 17:22:18
396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock	ShortName			0	vi	Mục kho				20130618 17:22:18
397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder	Name			0	vi	Mục đã đặt hàng				20130618 17:22:18
398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder	ShortName			0	vi	Mục đã đặt				20130618 17:22:18
399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice	Name			0	vi	Giá mỗi mục				20130618 17:22:18
400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá mỗi mục				20130618 17:22:18
401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel	Name			0	vi	Cấp đặt lại				20130618 17:22:18
402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel	ShortName			0	vi	CấpĐặtLại				20130618 17:22:18
403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued	Name			0	vi	Bị ngừng				20130618 17:22:18
404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued	ShortName			0	vi	Bị nhưng				20130618 17:22:18
405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime	Name			0	vi	Thời gian đợi hàng				20130618 17:22:18
406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime	ShortName			0	vi	Thời gian đợi hàng				20130618 17:22:18
407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers	Name			0	vi	Nhà cung cấp				20130618 17:22:18
408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID	Name			0	vi	Mã nhà cung cấp				20130618 17:22:18
409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID	ShortName			0	vi	Mã nhà cung cấp				20130618 17:22:18
410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername	Name			0	vi	Tên nhà cung cấp				20130618 17:22:18
411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername	ShortName			0	vi	TênCungCấp				20130618 17:22:18
412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname	Name			0	vi	Tên liên hệ				20130618 17:22:18
413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname	ShortName			0	vi	Tên LiênHệ				20130618 17:22:18
414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle	Name			0	vi	Tuổi tác liên hệ				20130618 17:22:18
415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle	ShortName			0	vi	Tuổi tác LH				20130618 17:22:18
416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city	Name			0	vi	Thành Phố				20130618 17:22:18
419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city	ShortName			0	vi	Thành Phố				20130618 17:22:18
420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				20130618 17:22:18
422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhBang				20130618 17:22:18
423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				20130618 17:22:18
424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion	Name			0	vi	QuốcGiaHayMiền				20130618 17:22:18
425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				20130618 17:22:18
429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				20130618 17:22:18
431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				20130618 17:22:18
432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				20130618 17:22:18
434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist	Name			0	vi	Hộp thư chung				20130618 17:22:18
437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID	Name			0	vi	Mã hộp thư chung				20130618 17:22:18
438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID	ShortName			0	vi	Mã hộp thư				20130618 17:22:18
439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix	Name			0	vi	Tiền tố				20130618 17:22:18
440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix	ShortName			0	vi	Tiền tố				20130618 17:22:18
441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename	Name			0	vi	Tên đệm				20130618 17:22:18
444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename	ShortName			0	vi	Tên đệm				20130618 17:22:18
445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix	Name			0	vi	Hậu tố				20130618 17:22:18
448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix	ShortName			0	vi	Hậu tố				20130618 17:22:18
449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname	Name			0	vi	Tên tổ chức				20130618 17:22:18
452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname	ShortName			0	vi	TênTổChức				20130618 17:22:18
453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city	Name			0	vi	Thành Phố				20130618 17:22:18
456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city	ShortName			0	vi	ThànhPhố				20130618 17:22:18
457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				20130618 17:22:18
459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				20130618 17:22:18
460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhHayBang				20130618 17:22:18
461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số Fax				20130618 17:22:18
466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Số Fax				20130618 17:22:18
467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số ĐT di động				20130618 17:22:18
468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				20130618 17:22:18
469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				20130618 17:22:18
471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality	Name			0	vi	Quốc tịch				20130618 17:22:18
474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality	ShortName			0	vi	Quốc tịch				20130618 17:22:18
475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated	Name			0	vi	Ngày cập nhật				20130618 17:22:18
476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated	ShortName			0	vi	NgyCậpNhật				20130618 17:22:18
477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined	Name			0	vi	Ngày gia nhập				20130618 17:22:18
478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined	ShortName			0	vi	Ngày gia nhập				20130618 17:22:18
479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus	Name			0	vi	Trạng thái thành viên				20130618 17:22:18
480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus	ShortName			0	vi	TrạngTh TV				20130618 17:22:18
481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount	Name			0	vi	Lượng thế chấp				20130618 17:22:18
482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount	ShortName			0	vi	LThếChấp				20130618 17:22:18
483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate	Name			0	vi	NgàyTrảTiềnThếChấp				20130618 17:22:18
484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate	ShortName			0	vi	NTThếChấp				20130618 17:22:18
485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount	Name			0	vi	Tiền thuế				20130618 17:22:18
486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount	ShortName			0	vi	Tiền thuế				20130618 17:22:18
487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate	Name			0	vi	Ngày trả số thuế				20130618 17:22:18
488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate	ShortName			0	vi	Ngày trả				20130618 17:22:18
489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts	Name			0	vi	Liên hệ				20130618 17:22:18
494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID	Name			0	vi	Mã liên hệ				20130618 17:22:18
495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID	ShortName			0	vi	Mã liên hệ				20130618 17:22:18
496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.title	Name			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.title	ShortName			0	vi	TướcVị				20130618 17:22:18
502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city	Name			0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city	ShortName			0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã vùng				20130618 17:22:18
507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	Mã BưuĐiện				20130618 17:22:18
508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				20130618 17:22:18
509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh hoặc Bang				20130618 17:22:18
510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				20130618 17:22:18
515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				20130618 17:22:18
517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				20130618 17:22:18
518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	Email				20130618 17:22:18
520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation	Name			0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation	ShortName			0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID	Name			0	vi	Mã kiểu liên hệ				20130618 17:22:18
525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu LH				20130618 17:22:18
526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus	Name			0	vi	Tình trạng hôn nhân				20130618 17:22:18
527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus	ShortName			0	vi	TT HônNhân				20130618 17:22:18
528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousename	Name			0	vi	Tên vợ/chồng				20130618 17:22:18
529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousename	ShortName			0	vi	Tên vợ/chg				20130618 17:22:18
530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests	Name			0	vi	Sở thích của vợ/chồng				20130618 17:22:18
531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests	ShortName			0	vi	SởThíchV/C				20130618 17:22:18
532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests	Name			0	vi	Sở thích của liên hệ				20130618 17:22:18
533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests	ShortName			0	vi	SởThích LH				20130618 17:22:18
534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames	Name			0	vi	Tên đứa trẻ				20130618 17:22:18
535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames	ShortName			0	vi	Tên con				20130618 17:22:18
536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers	Name			0	vi	Khách hàng				20130618 17:22:18
541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname	Name			0	vi	Tên công ty				20130618 17:22:18
544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname	ShortName			0	vi	Tên CôngTy				20130618 17:22:18
545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department	Name			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department	ShortName			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city	Name			0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city	ShortName			0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				20130618 17:22:18
557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	Tỉnh/Bảng				20130618 17:22:18
558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh/Bảng				20130618 17:22:18
559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				20130618 17:22:18
564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				20130618 17:22:18
566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				20130618 17:22:18
567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐiạChỉThư				20130618 17:22:18
569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees	Name			0	vi	Người làm				20130618 17:22:18
574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				20130618 17:22:18
575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				20130618 17:22:18
576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename	Name			0	vi	Tên đệm				20130618 17:22:18
579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename	ShortName			0	vi	Tên đệm				20130618 17:22:18
580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department	Name			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department	ShortName			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber	Name			0	vi	Số phúc lợi xã hội				20130618 17:22:18
587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber	ShortName			0	vi	Số PLXH				20130618 17:22:18
588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber	Name			0	vi	Số thứ tự người làm				20130618 17:22:18
589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber	ShortName			0	vi	SốNgườiLàm				20130618 17:22:18
590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				20130618 17:22:18
592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension	Name			0	vi	Phần mở rộng				20130618 17:22:18
593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension	ShortName			0	vi	Phần mở rộng				20130618 17:22:18
594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city	Name			0	vi	TP				20130618 17:22:18
597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city	ShortName			0	vi	TP				20130618 17:22:18
598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				20130618 17:22:18
600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				20130618 17:22:18
601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				20130618 17:22:18
602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số Fax				20130618 17:22:18
607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Số Fax				20130618 17:22:18
608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				20130618 17:22:18
609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				20130618 17:22:18
610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired	Name			0	vi	Ngày tuyển				20130618 17:22:18
613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired	ShortName			0	vi	Ngày tuyển				20130618 17:22:18
614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID	Name			0	vi	Mã phòng ban				20130618 17:22:18
615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID	ShortName			0	vi	Mã PhòngB				20130618 17:22:18
616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary	Name			0	vi	Lương				20130618 17:22:18
617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary	ShortName			0	vi	Lương				20130618 17:22:18
618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate	Name			0	vi	Giá lập hóa đơn				20130618 17:22:18
619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate	ShortName			0	vi	GiáLậpĐơn				20130618 17:22:18
620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions	Name			0	vi	Khấu trừ				20130618 17:22:18
621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions	ShortName			0	vi	Khấu trừ				20130618 17:22:18
622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID	Name			0	vi	Mã người giám sát				20130618 17:22:18
623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID	ShortName			0	vi	Mã GiámSát				20130618 17:22:18
624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename	Name			0	vi	Ngày tuyển				20130618 17:22:18
625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename	ShortName			0	vi	TênVợChồng				20130618 17:22:18
626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation	Name			0	vi	Vị trí văn phòng				20130618 17:22:18
627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation	ShortName			0	vi	VănPhòng ở				20130618 17:22:18
628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders	Name			0	vi	Đặt hạng				20130618 17:22:18
633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				20130618 17:22:18
635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				20130618 17:22:18
638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				20130618 17:22:18
639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate	Name			0	vi	Ngày đặt hàng				20130618 17:22:18
640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate	ShortName			0	vi	Ngày đặt hàng				20130618 17:22:18
641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber	Name			0	vi	Số đơn đặt mua hàng				20130618 17:22:18
642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber	ShortName			0	vi	Số đơn ĐMH				20130618 17:22:18
643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate	Name			0	vi	Ngày cần có				20130618 17:22:18
644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate	ShortName			0	vi	Ngày cần				20130618 17:22:18
645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate	Name			0	vi	Ngày hứa có				20130618 17:22:18
646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate	ShortName			0	vi	Ngày hứa				20130618 17:22:18
647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname	Name			0	vi	Tên gửi				20130618 17:22:18
648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname	ShortName			0	vi	Tên gửi				20130618 17:22:18
649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress	Name			0	vi	Địa chỉ gửi				20130618 17:22:18
650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉGửi				20130618 17:22:18
651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity	Name			0	vi	TP gửi				20130618 17:22:18
652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity	ShortName			0	vi	TP gửi				20130618 17:22:18
653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince	Name			0	vi	Tỉnh gửi				20130618 17:22:18
654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh gửi				20130618 17:22:18
655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện gửi				20130618 17:22:18
656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode	ShortName			0	vi	Mã BĐ gửi				20130618 17:22:18
657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion	Name			0	vi	Gửi: quốc gia/miền				20130618 17:22:18
658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion	ShortName			0	vi	Nước gửi				20130618 17:22:18
659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại gửi				20130618 17:22:18
660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT gửi				20130618 17:22:18
661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID	Name			0	vi	Mã cách gửi				20130618 17:22:18
664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID	ShortName			0	vi	MãCáchGửi				20130618 17:22:18
665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge	Name			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge	ShortName			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate	Name			0	vi	Giá thuế bán				20130618 17:22:18
668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate	ShortName			0	vi	Thuế bán				20130618 17:22:18
669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails	Name			0	vi	Chi tiết đặt hàng				20130618 17:22:18
670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID	Name			0	vi	Mã chi tiết đặt hàng				20130618 17:22:18
671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID	ShortName			0	vi	Mã đặt CT				20130618 17:22:18
672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				20130618 17:22:18
674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID	Name			0	vi	Mã sản phẩm				20130618 17:22:18
675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID	ShortName			0	vi	MãSảnPhẩm				20130618 17:22:18
676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold	Name			0	vi	Ngày bán				20130618 17:22:18
677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold	ShortName			0	vi	Ngày bán				20130618 17:22:18
678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity	Name			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity	ShortName			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice	Name			0	vi	Giá mỗi mục				20130618 17:22:18
681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá/mục				20130618 17:22:18
682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount	Name			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount	ShortName			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice	Name			0	vi	Giá bán				20130618 17:22:18
685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice	ShortName			0	vi	Giá bán				20130618 17:22:18
686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax	Name			0	vi	Thuế bán				20130618 17:22:18
687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax	ShortName			0	vi	Thuế bán				20130618 17:22:18
688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal	Name			0	vi	Tổng dòng				20130618 17:22:18
689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal	ShortName			0	vi	Tổng dòng				20130618 17:22:18
690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments	Name			0	vi	Tiền trả				20130618 17:22:18
691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentID	Name			0	vi	Mã thanh toán				20130618 17:22:18
692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentID	ShortName			0	vi	MãTrảTiền				20130618 17:22:18
693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID	Name			0	vi	Mã thứ tự làm				20130618 17:22:18
696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID	ShortName			0	vi	MãThứTựLàm				20130618 17:22:18
697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID	ShortName			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID	Name			0	vi	Mã dành trước				20130618 17:22:18
700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID	ShortName			0	vi	Mã dành				20130618 17:22:18
701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID	Name			0	vi	Mã thành viên				20130618 17:22:18
702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID	ShortName			0	vi	Mã thành viên				20130618 17:22:18
703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID	Name			0	vi	Mã đăng ký				20130618 17:22:18
704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID	ShortName			0	vi	Mã đăng ký				20130618 17:22:18
705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID	Name			0	vi	Mã dự án				20130618 17:22:18
706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				20130618 17:22:18
707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount	Name			0	vi	Số tiền trả				20130618 17:22:18
708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount	ShortName			0	vi	Tiền trả				20130618 17:22:18
709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate	Name			0	vi	Ngày trả tiền				20130618 17:22:18
710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate	ShortName			0	vi	Ngày trả				20130618 17:22:18
711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod	Name			0	vi	PhươngThứcThanhToán				20130618 17:22:18
712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod	ShortName			0	vi	PhThứcThToán				20130618 17:22:18
713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber	Name			0	vi	Số thứ tự séc				20130618 17:22:18
714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber	ShortName			0	vi	Số séc				20130618 17:22:18
715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype	Name			0	vi	Kiểu thẻ tín dụng				20130618 17:22:18
716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype	ShortName			0	vi	Kiểu TTD				20130618 17:22:18
717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber	Name			0	vi	Số thẻ tín dụng				20130618 17:22:18
718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber	ShortName			0	vi	Số TTD				20130618 17:22:18
719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder	Name			0	vi	Chủ thẻ				20130618 17:22:18
720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder	ShortName			0	vi	Chủ thẻ				20130618 17:22:18
721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate	Name			0	vi	Hết hạn dùng thẻ				20130618 17:22:18
722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate	ShortName			0	vi	HếtHạnThẻ				20130618 17:22:18
723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber	Name			0	vi	Số cấp quyền dùng thẻ tín dụng				20130618 17:22:18
724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber	ShortName			0	vi	SốQuyềnTTD				20130618 17:22:18
725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				20130618 17:22:18
726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				20130618 17:22:18
727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID	Name			0	vi	Mã cách trả tiền				20130618 17:22:18
728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID	ShortName			0	vi	MãCáchTrả				20130618 17:22:18
729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices	Name			0	vi	Hóa đơn				20130618 17:22:18
732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID	Name			0	vi	MãHĐơn				20130618 17:22:18
733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID	ShortName			0	vi	MãHóaĐơn				20130618 17:22:18
734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách hàng				20130618 17:22:18
735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				20130618 17:22:18
736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã Nhân viên				20130618 17:22:18
737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				20130618 17:22:18
738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID	Name			0	vi	Mã giao hàng				20130618 17:22:18
739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID	ShortName			0	vi	Mã giao hàng				20130618 17:22:18
740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status	Name			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status	ShortName			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate	Name			0	vi	Ngày Lập Hóa Đơn				20130618 17:22:18
743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate	ShortName			0	vi	NgyLHĐơn				20130618 17:22:18
744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson	Name			0	vi	Người bán hàng				20130618 17:22:18
745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson	ShortName			0	vi	Người bán				20130618 17:22:18
746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto	Name			0	vi	Gửi cho				20130618 17:22:18
749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto	ShortName			0	vi	Gửi cho				20130618 17:22:18
750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia	Name			0	vi	Gửi qua				20130618 17:22:18
751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia	ShortName			0	vi	Gửi qua				20130618 17:22:18
752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost	Name			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost	ShortName			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails	Name			0	vi	Chi tiết hóa đơn				20130618 17:22:18
757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID	Name			0	vi	MãHĐơnCTiết				20130618 17:22:18
758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID	ShortName			0	vi	Mã đơn CT				20130618 17:22:18
759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoiceID	Name			0	vi	Mã Hóa Đơn				20130618 17:22:18
760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoiceID	ShortName			0	vi	MãHĐơn				20130618 17:22:18
761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				20130618 17:22:18
763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.productID	Name			0	vi	Mã sản phẩm				20130618 17:22:18
764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.productID	ShortName			0	vi	MãSảnPhẩm				20130618 17:22:18
765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity	Name			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity	ShortName			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.unitprice	Name			0	vi	Giá mỗi đơn vị				20130618 17:22:18
768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá/mục				20130618 17:22:18
769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount	Name			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount	ShortName			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				20130618 17:22:18
772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				20130618 17:22:18
773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects	Name			0	vi	Dự án				20130618 17:22:18
774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID	Name			0	vi	Mã dự án				20130618 17:22:18
775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				20130618 17:22:18
776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname	Name			0	vi	Tên dự án				20130618 17:22:18
777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname	ShortName			0	vi	Tên dự án				20130618 17:22:18
778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription	Name			0	vi	Mô tả dự án				20130618 17:22:18
779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription	ShortName			0	vi	MôTảDựÁn				20130618 17:22:18
780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID	Name			0	vi	MãKháchHàng				20130618 17:22:18
781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID	ShortName			0	vi	MãKháchHàng				20130618 17:22:18
782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber	Name			0	vi	Số đơn đặt mua hàng				20130618 17:22:18
783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber	ShortName			0	vi	Số đơn ĐMH				20130618 17:22:18
784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate	Name			0	vi	Đánh giá tổng hoá đơn				20130618 17:22:18
785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate	ShortName			0	vi	Giá cả đơn				20130618 17:22:18
786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				20130618 17:22:18
787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				20130618 17:22:18
788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate	Name			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate	ShortName			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate	Name			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events	Name			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID	Name			0	vi	Mã sự kiện				20130618 17:22:18
794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID	ShortName			0	vi	Mã sự kiện				20130618 17:22:18
795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname	Name			0	vi	Tên sự kiện				20130618 17:22:18
796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname	ShortName			0	vi	Tên sự kiện				20130618 17:22:18
797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription	Name			0	vi	Mô tả sự kiện				20130618 17:22:18
798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription	ShortName			0	vi	MôTảSựKiện				20130618 17:22:18
799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID	Name			0	vi	Mã kiểu sự kiện				20130618 17:22:18
800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu SK				20130618 17:22:18
801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã Nhân viên				20130618 17:22:18
802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				20130618 17:22:18
803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status	Name			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status	ShortName			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location	Name			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location	ShortName			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begindate	Name			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begindate	ShortName			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime	Name			0	vi	Giờ bắt đầu				20130618 17:22:18
810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime	ShortName			0	vi	Giờ bắt đầu				20130618 17:22:18
811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.enddate	Name			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime	Name			0	vi	Giờ kết thúc				20130618 17:22:18
814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime	ShortName			0	vi	Giờ kết thúc				20130618 17:22:18
815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing	Name			0	vi	Biên chế yêu cầu				20130618 17:22:18
816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing	ShortName			0	vi	CầnBiênChế				20130618 17:22:18
817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation	Name			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation	ShortName			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces	Name			0	vi	KhoảngTrốngChoPhép				20130618 17:22:18
820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces	ShortName			0	vi	KhTrốngChPhép				20130618 17:22:18
821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson	Name			0	vi	Giá mỗi người				20130618 17:22:18
822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson	ShortName			0	vi	Giá/người				20130618 17:22:18
823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations	Name			0	vi	Đặt Hàng				20130618 17:22:18
826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID	Name			0	vi	Mã dành trước				20130618 17:22:18
827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID	ShortName			0	vi	Mã dành				20130618 17:22:18
828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã Khách hàng				20130618 17:22:18
829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				20130618 17:22:18
830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID	Name			0	vi	Mã sự kiện				20130618 17:22:18
831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID	ShortName			0	vi	Mã sự kiện				20130618 17:22:18
832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				20130618 17:22:18
833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				20130618 17:22:18
834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved	Name			0	vi	SốLượngĐặtTrước				20130618 17:22:18
835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved	ShortName			0	vi	SLĐặtTrước				20130618 17:22:18
836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate	Name			0	vi	NgàyĐTrước				20130618 17:22:18
837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate	ShortName			0	vi	NgàyĐTr				20130618 17:22:18
838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime	Name			0	vi	GiờĐặt				20130618 17:22:18
839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime	ShortName			0	vi	GiờĐặt				20130618 17:22:18
840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue	Name			0	vi	ThờiHạnĐặtCọc				20130618 17:22:18
841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue	ShortName			0	vi	ThờiHạnĐặtCọc				20130618 17:22:18
842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue	Name			0	vi	TổngĐặtCọc				20130618 17:22:18
843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue	ShortName			0	vi	TổngĐặtCọc				20130618 17:22:18
844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid	Name			0	vi	SốTiềnĐãTrả				20130618 17:22:18
845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid	ShortName			0	vi	SốTiềnĐãTrả				20130618 17:22:18
846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation	Name			0	vi	XácNhận				20130618 17:22:18
847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation	ShortName			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes	Name			0	vi	GhiChú				20130618 17:22:18
849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				20130618 17:22:18
850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled	Name			0	vi	MãGiờLậpHĐơn				20130618 17:22:18
851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID	Name			0	vi	MãGiờLậpHĐơn				20130618 17:22:18
852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID	ShortName			0	vi	Mã lập đơn				20130618 17:22:18
853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID	Name			0	vi	MãKhHàng				20130618 17:22:18
854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				20130618 17:22:18
855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID	Name			0	vi	MãDựÁn				20130618 17:22:18
856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				20130618 17:22:18
857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				20130618 17:22:18
858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	Mã nhân viên				20130618 17:22:18
859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate	Name			0	vi	Ngày lập hóa đơn				20130618 17:22:18
860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate	ShortName			0	vi	Ngày lập hóa đơn				20130618 17:22:18
861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour	Name			0	vi	Giá mỗi giờ				20130618 17:22:18
862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour	ShortName			0	vi	Giá/giờ				20130618 17:22:18
863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours	Name			0	vi	Giờ có thể lập hoá đơn				20130618 17:22:18
864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours	ShortName			0	vi	GiờLậpĐơn				20130618 17:22:18
865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses	Name			0	vi	Phụ phí				20130618 17:22:18
868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID	Name			0	vi	MãChiPhí				20130618 17:22:18
869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID	ShortName			0	vi	MãChiPhí				20130618 17:22:18
870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype	Name			0	vi	LoạiPhíTổn				20130618 17:22:18
871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype	ShortName			0	vi	LoạiPhíTổn				20130618 17:22:18
872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose	Name			0	vi	Mục đích				20130618 17:22:18
873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose	ShortName			0	vi	Mục đích				20130618 17:22:18
874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				20130618 17:22:18
875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				20130618 17:22:18
876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày Mua				20130618 17:22:18
877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	NgàyMua				20130618 17:22:18
878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted	Name			0	vi	NgàyĐệTrình				20130618 17:22:18
879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted	ShortName			0	vi	NgyĐệTrình				20130618 17:22:18
880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent	Name			0	vi	SốTiềnĐãChi				20130618 17:22:18
881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent	ShortName			0	vi	SốTiềnĐãChi				20130618 17:22:18
882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount	Name			0	vi	SốTiềnCònLại				20130618 17:22:18
883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount	ShortName			0	vi	TiềnCònLại				20130618 17:22:18
884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod	Name			0	vi	PhươngThứcThanhToán				20130618 17:22:18
885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod	ShortName			0	vi	PhThứcThToán				20130618 17:22:18
886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes	Name			0	vi	GhiChú				20130618 17:22:18
887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				20130618 17:22:18
888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries	Name			0	vi	Giao hàng				20130618 17:22:18
889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.deliveryID	Name			0	vi	Mã giao hàng				20130618 17:22:18
890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.deliveryID	ShortName			0	vi	MãGiaoHàng				20130618 17:22:18
891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID	Name			0	vi	MãKhHàng				20130618 17:22:18
892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				20130618 17:22:18
893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				20130618 17:22:18
894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				20130618 17:22:18
895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				20130618 17:22:18
896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				20130618 17:22:18
897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom	Name			0	vi	Gửi từ				20130618 17:22:18
898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom	ShortName			0	vi	Gửi từ				20130618 17:22:18
899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia	Name			0	vi	Gửi qua				20130618 17:22:18
900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia	ShortName			0	vi	Gửi qua				20130618 17:22:18
901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode	Name			0	vi	Mã theo dõi				20130618 17:22:18
902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode	ShortName			0	vi	MãTheoDõi				20130618 17:22:18
903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				20130618 17:22:18
905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber	Name			0	vi	Số đ.t. nhà gửi				20130618 17:22:18
906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT gửi				20130618 17:22:18
907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress	Name			0	vi	Địa chỉ đích				20130618 17:22:18
908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉĐích				20130618 17:22:18
909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity	Name			0	vi	Thành phố đích				20130618 17:22:18
910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity	ShortName			0	vi	TP đích				20130618 17:22:18
911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince	Name			0	vi	Tỉnh đích				20130618 17:22:18
912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh đích				20130618 17:22:18
913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện đích				20130618 17:22:18
914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode	ShortName			0	vi	Mã BĐ đích				20130618 17:22:18
915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion	Name			0	vi	Quốc gia/miền đích				20130618 17:22:18
916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion	ShortName			0	vi	Nước đích				20130618 17:22:18
917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate	Name			0	vi	Ngày đến				20130618 17:22:18
918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate	ShortName			0	vi	Ngày đến				20130618 17:22:18
919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime	Name			0	vi	Giờ đến				20130618 17:22:18
920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime	ShortName			0	vi	Giờ đến				20130618 17:22:18
921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation	Name			0	vi	Vị trí hiện tại				20130618 17:22:18
922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation	ShortName			0	vi	Vị trí hiện tại				20130618 17:22:18
923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions	Name			0	vi	Kích cỡ gói				20130618 17:22:18
924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions	ShortName			0	vi	CỡGói				20130618 17:22:18
925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight	Name			0	vi	Khối lượng gói				20130618 17:22:18
926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight	ShortName			0	vi	KLGói				20130618 17:22:18
927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation	Name			0	vi	Địa điểm lấy hàng				20130618 17:22:18
928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation	ShortName			0	vi	ĐLấyHàng				20130618 17:22:18
929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate	Name			0	vi	Ngày lấy hàng				20130618 17:22:18
930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate	ShortName			0	vi	Ngày lấy hàng				20130618 17:22:18
931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime	Name			0	vi	Giờ lấy hàng				20130618 17:22:18
932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime	ShortName			0	vi	Giờ lấy hàng				20130618 17:22:18
933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby	Name			0	vi	Nhận bởi				20130618 17:22:18
934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby	ShortName			0	vi	Nhận bởi				20130618 17:22:18
935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge	Name			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge	ShortName			0	vi	Cước phí				20130618 17:22:18
937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets	Name			0	vi	Tài sản				20130618 17:22:18
940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID	Name			0	vi	Mã tài sản				20130618 17:22:18
941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID	ShortName			0	vi	Mã tài sản				20130618 17:22:18
942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã nhân viên				20130618 17:22:18
945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				20130618 17:22:18
946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID	Name			0	vi	Mã loại tài sản				20130618 17:22:18
947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID	ShortName			0	vi	Mã loại TS				20130618 17:22:18
948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID	Name			0	vi	Mã trạng thái				20130618 17:22:18
949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID	ShortName			0	vi	Mã trạng thái				20130618 17:22:18
950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID	Name			0	vi	Mã phòng ban				20130618 17:22:18
951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID	ShortName			0	vi	Mã PhòngB				20130618 17:22:18
952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID	Name			0	vi	Mã nhà sản xuất				20130618 17:22:18
953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID	ShortName			0	vi	Mã nhà sản xuất				20130618 17:22:18
954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.make	Name			0	vi	Nhà sản xuất				20130618 17:22:18
955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.make	ShortName			0	vi	NhàSXuất				20130618 17:22:18
956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.model	Name			0	vi	Mô hình				20130618 17:22:18
957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.model	ShortName			0	vi	Mẫu mã				20130618 17:22:18
958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber	Name			0	vi	Số hiệu mẫu mã				20130618 17:22:18
959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber	ShortName			0	vi	SốHiệuMẫu				20130618 17:22:18
960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số sê-ri				20130618 17:22:18
961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.serialnumber	ShortName			0	vi	Số Sêri				20130618 17:22:18
962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber	Name			0	vi	Số mã vạch				20130618 17:22:18
963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber	ShortName			0	vi	SốMãVạch				20130618 17:22:18
964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.dateacquired	Name			0	vi	Ngày nhận				20130618 17:22:18
965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.dateacquired	ShortName			0	vi	Ngày Nhận				20130618 17:22:18
966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.datesold	Name			0	vi	Ngày bán				20130618 17:22:18
967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.datesold	ShortName			0	vi	NgàyBán				20130618 17:22:18
968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá Mua				20130618 17:22:18
970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod	Name			0	vi	Cách khấu hao				20130618 17:22:18
971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod	ShortName			0	vi	CáchKhHao				20130618 17:22:18
972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife	Name			0	vi	Kỳ hạn khấu hao				20130618 17:22:18
973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife	ShortName			0	vi	HạnKhHao				20130618 17:22:18
974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue	Name			0	vi	Giá trị thanh lý				20130618 17:22:18
975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue	ShortName			0	vi	GTThLý				20130618 17:22:18
976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue	Name			0	vi	Giá trị hiện tại				20130618 17:22:18
977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue	ShortName			0	vi	GTrịHTại				20130618 17:22:18
978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance	Name			0	vi	Bảo quản lập lịch kế tiếp				20130618 17:22:18
981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance	ShortName			0	vi	Bảo trì kế				20130618 17:22:18
982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions	Name			0	vi	Giao dịch				20130618 17:22:18
983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID	Name			0	vi	Mã giao dịch				20130618 17:22:18
984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID	ShortName			0	vi	MãGiaoDịch				20130618 17:22:18
985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID	Name			0	vi	Mã trả tiền				20130618 17:22:18
986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID	ShortName			0	vi	Mã trả tiền				20130618 17:22:18
987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber	Name			0	vi	Số giao dịch				20130618 17:22:18
988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber	ShortName			0	vi	SốGiaoDịch				20130618 17:22:18
989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date	Name			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date	ShortName			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount	Name			0	vi	Số tiền				20130618 17:22:18
994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount	ShortName			0	vi	Số tiền				20130618 17:22:18
995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.accountID	Name			0	vi	Mã tài khoản				20130618 17:22:18
996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.accountID	ShortName			0	vi	MãTàiKhoản				20130618 17:22:18
997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber	Name			0	vi	Số tham khảo				20130618 17:22:18
998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber	ShortName			0	vi	SốThamKhảo				20130618 17:22:18
999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits	Name			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
1000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits	ShortName			0	vi	Số mục				20130618 17:22:18
1001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount	Name			0	vi	Số tiền rút				20130618 17:22:18
1002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount	ShortName			0	vi	SốTiềnRút				20130618 17:22:18
1003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount	Name			0	vi	Số tiền gửi				20130618 17:22:18
1004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount	ShortName			0	vi	SốTiềnGửi				20130618 17:22:18
1005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned	Name			0	vi	Tiền lãi				20130618 17:22:18
1006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned	ShortName			0	vi	TiềnLãi				20130618 17:22:18
1007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate	Name			0	vi	Ngày mua bán				20130618 17:22:18
1008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate	ShortName			0	vi	NgàyMuaBán				20130618 17:22:18
1009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice	Name			0	vi	Giá mua bán				20130618 17:22:18
1010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice	ShortName			0	vi	GiáMuaBán				20130618 17:22:18
1011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge	Name			0	vi	Phí dịch vụ				20130618 17:22:18
1012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge	ShortName			0	vi	PhíDịchVụ				20130618 17:22:18
1013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable	Name			0	vi	Có thể đánh thuế				20130618 17:22:18
1014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable	ShortName			0	vi	Có thể đánh thuế				20130618 17:22:18
1015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks	Name			0	vi	Tác vụ				20130618 17:22:18
1018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID	Name			0	vi	Mã tác vụ				20130618 17:22:18
1019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID	ShortName			0	vi	Mã tác vụ				20130618 17:22:18
1020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate	Name			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
1023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate	ShortName			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
1024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate	Name			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
1025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
1026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks	Name			0	vi	Tác vụ của nhân viên				20130618 17:22:18
1029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID	Name			0	vi	Mã tác vụ nhân viên				20130618 17:22:18
1030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID	ShortName			0	vi	MãTVụNV				20130618 17:22:18
1031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã nhân viên				20130618 17:22:18
1032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhânViên				20130618 17:22:18
1033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.taskID	Name			0	vi	Mã tác vụ				20130618 17:22:18
1034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.taskID	ShortName			0	vi	MãTácVụ				20130618 17:22:18
1035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private	Name			0	vi	Riêng tư				20130618 17:22:18
1036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories	Name			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
1037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
1038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	MãLoại				20130618 17:22:18
1039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname	Name			0	vi	Tên loại				20130618 17:22:18
1040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname	ShortName			0	vi	Tên loại				20130618 17:22:18
1041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
1042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID	Name			0	vi	Mã địa chỉ				20130618 17:22:18
1043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID	ShortName			0	vi	Mã địa chỉ				20130618 17:22:18
1044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
1047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
1048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title	Name			0	vi	Danh hiệu				20130618 17:22:18
1049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title	ShortName			0	vi	Danh hiệu				20130618 17:22:18
1050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
1051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
1052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city	Name			0	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
1053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city	ShortName			0	vi	Thành Phố				20130618 17:22:18
1054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
1055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
1056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				20130618 17:22:18
1057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				20130618 17:22:18
1058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
1059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				20130618 17:22:18
1060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
1061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				20130618 17:22:18
1062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				20130618 17:22:18
1063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
1064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				20130618 17:22:18
1065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				20130618 17:22:18
1066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
1067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				20130618 17:22:18
1068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation	Name			0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
1069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation	ShortName			0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
1070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
1071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
1072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard	Name			0	vi	Gửi thẻ				20130618 17:22:18
1073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard	ShortName			0	vi	Gửi thẻ				20130618 17:22:18
1074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus	Name			0	vi	Tình trạng hôn nhân				20130618 17:22:18
1075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus	ShortName			0	vi	TT HônNhân				20130618 17:22:18
1076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename	Name			0	vi	Tên vợ/chồng				20130618 17:22:18
1077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename	ShortName			0	vi	Tên vợ/chồng				20130618 17:22:18
1078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname	Name			0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
1079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname	ShortName			0	vi	Nickname				20130618 17:22:18
1080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies	Name			0	vi	Sở thích				20130618 17:22:18
1081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies	ShortName			0	vi	Sở thích				20130618 17:22:18
1082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames	Name			0	vi	Tên đứa trẻ				20130618 17:22:18
1083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames	ShortName			0	vi	Tên con				20130618 17:22:18
1084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
1085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
1086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				20130618 17:22:18
1088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated	Name			0	vi	Ngày cập nhật				20130618 17:22:18
1089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated	ShortName			0	vi	NgCậpNhật				20130618 17:22:18
1090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory	Name			0	vi	Kiểm kê hộ gia đình				20130618 17:22:18
1091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID	Name			0	vi	Mã kiểm kê				20130618 17:22:18
1092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID	ShortName			0	vi	MãKiểmKê				20130618 17:22:18
1093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
1094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				20130618 17:22:18
1095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID	Name			0	vi	Mã phòng				20130618 17:22:18
1096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID	ShortName			0	vi	Mã phòng				20130618 17:22:18
1097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item	Name			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
1098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item	ShortName			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
1099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype	Name			0	vi	Kiểu mục				20130618 17:22:18
1100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype	ShortName			0	vi	Kiểu mục				20130618 17:22:18
1101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer	Name			0	vi	Nhà chế tạo				20130618 17:22:18
1104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer	ShortName			0	vi	NhàChếTạo				20130618 17:22:18
1105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model	Name			0	vi	Mẫu mã				20130618 17:22:18
1106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model	ShortName			0	vi	Model				20130618 17:22:18
1107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber	Name			0	vi	Số hiệu mẫu mã				20130618 17:22:18
1108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber	ShortName			0	vi	SốHiệuMẫu				20130618 17:22:18
1109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số sê-ri				20130618 17:22:18
1110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber	ShortName			0	vi	SốSêri				20130618 17:22:18
1111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased	Name			0	vi	Nơi mua				20130618 17:22:18
1114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased	ShortName			0	vi	NơiMua				20130618 17:22:18
1115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue	Name			0	vi	Giá trị đã được định giá				20130618 17:22:18
1118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue	ShortName			0	vi	Giá đánh				20130618 17:22:18
1119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured	Name			0	vi	Được bảo hiểm				20130618 17:22:18
1120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured	ShortName			0	vi	Được bảo hiểm				20130618 17:22:18
1121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes	Name			0	vi	Công thức pha chế				20130618 17:22:18
1124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID	Name			0	vi	MãHĐơn				20130618 17:22:18
1125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID	ShortName			0	vi	MãHĐơn				20130618 17:22:18
1126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source	Name			0	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
1131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source	ShortName			0	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
1132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal	Name			0	vi	Bữa ăn				20130618 17:22:18
1133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal	ShortName			0	vi	Bữa ăn				20130618 17:22:18
1134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian	Name			0	vi	Ăn chay				20130618 17:22:18
1135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian	ShortName			0	vi	Ăn chay				20130618 17:22:18
1136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare	Name			0	vi	Thời gian chuẩn bị				20130618 17:22:18
1137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare	ShortName			0	vi	TGChBị				20130618 17:22:18
1138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings	Name			0	vi	Số người ăn				20130618 17:22:18
1139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings	ShortName			0	vi	Số người				20130618 17:22:18
1140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving	Name			0	vi	Calo mỗi người				20130618 17:22:18
1141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving	ShortName			0	vi	Calo/người				20130618 17:22:18
1142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation	Name			0	vi	Thông tin dinh dưỡng				20130618 17:22:18
1143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation	ShortName			0	vi	TTDDưỡng				20130618 17:22:18
1144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients	Name			0	vi	Nguyên liệu				20130618 17:22:18
1145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients	ShortName			0	vi	NgLiệu				20130618 17:22:18
1146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions	Name			0	vi	Chỉ dẫn				20130618 17:22:18
1147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions	ShortName			0	vi	Chỉ dẫn				20130618 17:22:18
1148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils	Name			0	vi	Đồ dùng				20130618 17:22:18
1149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils	ShortName			0	vi	Đồ dùng				20130618 17:22:18
1150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants	Name			0	vi	Thực vật				20130618 17:22:18
1153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID	Name			0	vi	Mã cây				20130618 17:22:18
1154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID	ShortName			0	vi	Mã cây				20130618 17:22:18
1155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname	Name			0	vi	Tên chung				20130618 17:22:18
1156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname	ShortName			0	vi	Tên chung				20130618 17:22:18
1157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus	Name			0	vi	Giống				20130618 17:22:18
1158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus	ShortName			0	vi	Giống				20130618 17:22:18
1159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species	Name			0	vi	Loài				20130618 17:22:18
1160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species	ShortName			0	vi	Loài				20130618 17:22:18
1161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering	Name			0	vi	Ra hoa				20130618 17:22:18
1162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering	ShortName			0	vi	Ra hoa				20130618 17:22:18
1163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference	Name			0	vi	Tham chiếu ánh sáng				20130618 17:22:18
1164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference	ShortName			0	vi	ThCASáng				20130618 17:22:18
1165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference	Name			0	vi	Tham chiếu nhiệt độ				20130618 17:22:18
1166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference	ShortName			0	vi	ThCNhĐộ				20130618 17:22:18
1167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency	Name			0	vi	Số lần thụ phấn				20130618 17:22:18
1168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency	ShortName			0	vi	SốTPhấn				20130618 17:22:18
1169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency	Name			0	vi	Lần tưới				20130618 17:22:18
1170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency	ShortName			0	vi	Lần tưới				20130618 17:22:18
1171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased	Name			0	vi	NgàyMua				20130618 17:22:18
1172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased	Name			0	vi	Nơi mua				20130618 17:22:18
1174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased	ShortName			0	vi	NơiMua				20130618 17:22:18
1175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted	Name			0	vi	Ngày trồng				20130618 17:22:18
1176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted	ShortName			0	vi	Ngày trồng				20130618 17:22:18
1177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted	Name			0	vi	Ngày đổi chậu				20130618 17:22:18
1178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted	ShortName			0	vi	NgyĐổiChậu				20130618 17:22:18
1179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned	Name			0	vi	Ngày xén				20130618 17:22:18
1180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned	ShortName			0	vi	Ngày xén				20130618 17:22:18
1181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered	Name			0	vi	Ngày tưới				20130618 17:22:18
1182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered	ShortName			0	vi	Ngày tưới				20130618 17:22:18
1183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
1184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
1185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs	Name			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
1188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID	Name			0	vi	MãẢnh				20130618 17:22:18
1189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID	ShortName			0	vi	MãẢnh				20130618 17:22:18
1190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID	Name			0	vi	Mã phim				20130618 17:22:18
1191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID	ShortName			0	vi	Mã phim				20130618 17:22:18
1192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken	Name			0	vi	Ngày chụp				20130618 17:22:18
1193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken	ShortName			0	vi	Ngày chụp				20130618 17:22:18
1194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken	Name			0	vi	Giờ chụp				20130618 17:22:18
1195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken	ShortName			0	vi	Giờ chụp				20130618 17:22:18
1196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken	Name			0	vi	NơiChụp				20130618 17:22:18
1197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken	ShortName			0	vi	NơiChụp				20130618 17:22:18
1198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused	Name			0	vi	Ống kính dùng				20130618 17:22:18
1199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused	ShortName			0	vi	Ống kính dùng				20130618 17:22:18
1200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture	Name			0	vi	KhẩuĐộ				20130618 17:22:18
1201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture	ShortName			0	vi	KhẩuĐộ				20130618 17:22:18
1202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed	Name			0	vi	Tốc độ cửa sập				20130618 17:22:18
1203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed	ShortName			0	vi	TĐCửaSập				20130618 17:22:18
1204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused	Name			0	vi	Filter đã dùng				20130618 17:22:18
1205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused	ShortName			0	vi	Filter đã dùng				20130618 17:22:18
1206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash	Name			0	vi	Đèn flash				20130618 17:22:18
1207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash	ShortName			0	vi	Đèn flash				20130618 17:22:18
1208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize	Name			0	vi	Cỡ in				20130618 17:22:18
1209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize	ShortName			0	vi	Cỡ in				20130618 17:22:18
1210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms	Name			0	vi	Phim cỡ nhỏ				20130618 17:22:18
1213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID	Name			0	vi	Mã phim				20130618 17:22:18
1214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID	ShortName			0	vi	Mã phim				20130618 17:22:18
1215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make	Name			0	vi	Nhà sản xuất				20130618 17:22:18
1216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make	ShortName			0	vi	Nhà sản xuất				20130618 17:22:18
1217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity	Name			0	vi	Độ nhạy sáng				20130618 17:22:18
1218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity	ShortName			0	vi	ĐộNhạySáng				20130618 17:22:18
1219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos	Name			0	vi	Số ảnh chụp				20130618 17:22:18
1220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos	ShortName			0	vi	Số ảnh				20130618 17:22:18
1221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm	Name			0	vi	Phim màu				20130618 17:22:18
1222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm	ShortName			0	vi	Phim màu				20130618 17:22:18
1223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate	Name			0	vi	Ngày hết hạn phim				20130618 17:22:18
1224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate	ShortName			0	vi	Ngày hết hạn phim				20130618 17:22:18
1225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped	Name			0	vi	Ngày rửa				20130618 17:22:18
1226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped	ShortName			0	vi	Ngày rửa				20130618 17:22:18
1227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby	Name			0	vi	Rửa bởi				20130618 17:22:18
1228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby	ShortName			0	vi	Rửa bởi				20130618 17:22:18
1229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera	Name			0	vi	Máy ảnh				20130618 17:22:18
1230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera	ShortName			0	vi	Máy ảnh				20130618 17:22:18
1231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection	Name			0	vi	Tuyển tập DVD				20130618 17:22:18
1234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID	Name			0	vi	Mã tuyển tập				20130618 17:22:18
1235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID	ShortName			0	vi	MãTTập				20130618 17:22:18
1236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle	Name			0	vi	Tên phim				20130618 17:22:18
1237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle	ShortName			0	vi	Tên phim				20130618 17:22:18
1238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress	Name			0	vi	Thể loại				20130618 17:22:18
1239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress	ShortName			0	vi	Thể loại				20130618 17:22:18
1240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor	Name			0	vi	Diễn viên				20130618 17:22:18
1241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor	ShortName			0	vi	Diễn viên				20130618 17:22:18
1242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director	Name			0	vi	Đạo diễn				20130618 17:22:18
1243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director	ShortName			0	vi	Đạo diễn				20130618 17:22:18
1244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer	Name			0	vi	Chủ nhiệm				20130618 17:22:18
1245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer	ShortName			0	vi	Chủ nhiệm				20130618 17:22:18
1246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear	Name			0	vi	Năm phát hành				20130618 17:22:18
1247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear	ShortName			0	vi	Năm phát				20130618 17:22:18
1248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating	Name			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
1249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating	ShortName			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
1250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject	Name			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
1251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject	ShortName			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
1252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length	Name			0	vi	Chiều dài				20130618 17:22:18
1253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length	ShortName			0	vi	Chiều dài				20130618 17:22:18
1254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired	Name			0	vi	Ngày nhận				20130618 17:22:18
1255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired	ShortName			0	vi	NgàyNhận				20130618 17:22:18
1256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat	Name			0	vi	Mua tại				20130618 17:22:18
1257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat	ShortName			0	vi	Mua tại				20130618 17:22:18
1258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review	Name			0	vi	Đánh giá				20130618 17:22:18
1261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review	ShortName			0	vi	Đánh giá				20130618 17:22:18
1262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection	Name			0	vi	Tuyển tập CD				20130618 17:22:18
1265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID	Name			0	vi	Mã tuyển tập				20130618 17:22:18
1266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID	ShortName			0	vi	MãTTập				20130618 17:22:18
1267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle	Name			0	vi	Tên Album				20130618 17:22:18
1268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle	ShortName			0	vi	Tên Album				20130618 17:22:18
1269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist	Name			0	vi	Nghệ sĩ				20130618 17:22:18
1270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist	ShortName			0	vi	Nghệ sĩ				20130618 17:22:18
1271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID	Name			0	vi	Mã loại nhạc				20130618 17:22:18
1272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID	ShortName			0	vi	MãLoạiNhạc				20130618 17:22:18
1273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel	Name			0	vi	Nhãn đĩa				20130618 17:22:18
1274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel	ShortName			0	vi	Nhãn đĩa				20130618 17:22:18
1275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer	Name			0	vi	Chủ nhiệm				20130618 17:22:18
1276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer	ShortName			0	vi	Chủ nhiệm				20130618 17:22:18
1277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear	Name			0	vi	Năm phát hành				20130618 17:22:18
1278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear	ShortName			0	vi	Năm phát				20130618 17:22:18
1279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating	Name			0	vi	Cho điểm				20130618 17:22:18
1280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating	ShortName			0	vi	Cho điểm				20130618 17:22:18
1281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format	Name			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
1282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format	ShortName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
1283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks	Name			0	vi	Số rãnh				20130618 17:22:18
1284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks	ShortName			0	vi	Số rãnh				20130618 17:22:18
1285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchasedat	Name			0	vi	Mua ở				20130618 17:22:18
1288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchasedat	ShortName			0	vi	Mua ở				20130618 17:22:18
1289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review	Name			0	vi	Đánh giá				20130618 17:22:18
1292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review	ShortName			0	vi	Đánh giá				20130618 17:22:18
1293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library	Name			0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
1296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID	Name			0	vi	Mã sách				20130618 17:22:18
1297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID	ShortName			0	vi	Mã sách				20130618 17:22:18
1298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title	Name			0	vi	Tước vị				20130618 17:22:18
1299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title	ShortName			0	vi	Tước vị				20130618 17:22:18
1300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic	Name			0	vi	Thể loại				20130618 17:22:18
1301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic	ShortName			0	vi	Thể loại				20130618 17:22:18
1302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID	Name			0	vi	Mã tác giả				20130618 17:22:18
1303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID	ShortName			0	vi	Mã tác giả				20130618 17:22:18
1304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear	Name			0	vi	Năm giấy phép				20130618 17:22:18
1305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear	ShortName			0	vi	Năm ©				20130618 17:22:18
1306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber	Name			0	vi	Số ISBN				20130618 17:22:18
1307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber	ShortName			0	vi	Số ISBN				20130618 17:22:18
1308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher	Name			0	vi	Nhà xuất bản				20130618 17:22:18
1309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher	ShortName			0	vi	Nhà xuất bản				20130618 17:22:18
1310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating	Name			0	vi	Cho điểm				20130618 17:22:18
1311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating	ShortName			0	vi	Cho điểm				20130618 17:22:18
1312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator	Name			0	vi	Dịch giả				20130618 17:22:18
1313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator	ShortName			0	vi	Dịch giả				20130618 17:22:18
1314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages	Name			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
1315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages	ShortName			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
1316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
1318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat	Name			0	vi	Mua ở				20130618 17:22:18
1319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat	ShortName			0	vi	Mua ở				20130618 17:22:18
1320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				20130618 17:22:18
1321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	GiáMua				20130618 17:22:18
1322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype	Name			0	vi	Kiểu bìa				20130618 17:22:18
1323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype	ShortName			0	vi	Kiểu bìa				20130618 17:22:18
1324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber	Name			0	vi	Số phiên bản				20130618 17:22:18
1325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber	ShortName			0	vi	Số PBản				20130618 17:22:18
1326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors	Name			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
1329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID	Name			0	vi	Mã tác giả				20130618 17:22:18
1330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID	ShortName			0	vi	Mã tác giả				20130618 17:22:18
1331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
1333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
1334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
1335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality	Name			0	vi	Quốc tịch				20130618 17:22:18
1336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality	ShortName			0	vi	Quốc tịch				20130618 17:22:18
1337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
1338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				20130618 17:22:18
1339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace	Name			0	vi	Chỗ sinh				20130618 17:22:18
1340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace	ShortName			0	vi	Chỗ sinh				20130618 17:22:18
1341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath	Name			0	vi	Ngày mất				20130618 17:22:18
1342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath	ShortName			0	vi	Ngày mất				20130618 17:22:18
1343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation	Name			0	vi	Trường học				20130618 17:22:18
1344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation	ShortName			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
1345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences	Name			0	vi	Môn học có ảnh hưởng				20130618 17:22:18
1346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences	ShortName			0	vi	MHCóAH				20130618 17:22:18
1347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
1348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				20130618 17:22:18
1349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts	Name			0	vi	Tài khoản				20130618 17:22:18
1352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID	Name			0	vi	Mã tài khoản				20130618 17:22:18
1353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID	ShortName			0	vi	MãTàiKhoản				20130618 17:22:18
1354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber	Name			0	vi	Số tài khoản				20130618 17:22:18
1355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber	ShortName			0	vi	SốTàiKhoản				20130618 17:22:18
1356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname	Name			0	vi	Tên tài khoản				20130618 17:22:18
1357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname	ShortName			0	vi	TênTàiKhoản				20130618 17:22:18
1358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID	Name			0	vi	Mã kiểu tài khoản				20130618 17:22:18
1359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu TK				20130618 17:22:18
1360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype	Name			0	vi	Kiểu tài khoản				20130618 17:22:18
1361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype	ShortName			0	vi	Kiểu TàiKh				20130618 17:22:18
1362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
1364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments	Name			0	vi	Đầu tư				20130618 17:22:18
1367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID	Name			0	vi	Mã đầu tư				20130618 17:22:18
1368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID	ShortName			0	vi	Mã đầu tư				20130618 17:22:18
1369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID	Name			0	vi	Mã tài khoản				20130618 17:22:18
1370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID	ShortName			0	vi	Mã tài khoản				20130618 17:22:18
1371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname	Name			0	vi	Tên chứng khoán				20130618 17:22:18
1372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname	ShortName			0	vi	TênChứngKh				20130618 17:22:18
1373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol	Name			0	vi	Ký hiệu bảo mật				20130618 17:22:18
1374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol	ShortName			0	vi	Ký hiệu CK				20130618 17:22:18
1375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype	Name			0	vi	Kiểu chứng khoán				20130618 17:22:18
1376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype	ShortName			0	vi	Kiểu ChKh				20130618 17:22:18
1377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned	Name			0	vi	Cổ phần Sở hữu				20130618 17:22:18
1378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned	ShortName			0	vi	CPSởHữu				20130618 17:22:18
1379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog	Name			0	vi	Bản ghi tập luyện				20130618 17:22:18
1382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID	Name			0	vi	Mã ghi lưu				20130618 17:22:18
1383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID	ShortName			0	vi	Mã ghi lưu				20130618 17:22:18
1384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID	Name			0	vi	Mã cá nhân				20130618 17:22:18
1385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID	ShortName			0	vi	Mã người				20130618 17:22:18
1386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity	Name			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
1387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity	ShortName			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
1388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate	Name			0	vi	Ngày luyện tập				20130618 17:22:18
1389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate	ShortName			0	vi	Ngày tập				20130618 17:22:18
1390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype	Name			0	vi	Kiểu tập luyện				20130618 17:22:18
1391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype	ShortName			0	vi	Kiểu tập				20130618 17:22:18
1392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised	Name			0	vi	Thời gian tập luyện				20130618 17:22:18
1393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised	ShortName			0	vi	Thời tập				20130618 17:22:18
1394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled	Name			0	vi	Khoảng cách di chuyển				20130618 17:22:18
1395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled	ShortName			0	vi	KCDiChuyển				20130618 17:22:18
1396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse	Name			0	vi	Mạch nghỉ				20130618 17:22:18
1397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse	ShortName			0	vi	Mạch nghỉ				20130618 17:22:18
1398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse	Name			0	vi	Mạch tối đa				20130618 17:22:18
1399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse	ShortName			0	vi	MạchTốiĐa				20130618 17:22:18
1400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned	Name			0	vi	Calo dùng				20130618 17:22:18
1401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned	ShortName			0	vi	Calo dùng				20130618 17:22:18
1402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep	Name			0	vi	Giờ ngủ				20130618 17:22:18
1403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep	ShortName			0	vi	Giờ ngủ				20130618 17:22:18
1404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog	Name			0	vi	Bản ghi chế độ ăn				20130618 17:22:18
1407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID	Name			0	vi	Mã ghi lưu				20130618 17:22:18
1408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID	ShortName			0	vi	Mã ghi lưu				20130618 17:22:18
1409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID	Name			0	vi	Mã người				20130618 17:22:18
1410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID	ShortName			0	vi	Mã người				20130618 17:22:18
1411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype	Name			0	vi	Kiểu chế độ ăn				20130618 17:22:18
1412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype	ShortName			0	vi	Kiểu chế độ ăn				20130618 17:22:18
1413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired	Name			0	vi	Ngày sở hữu				20130618 17:22:18
1414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired	ShortName			0	vi	NgàySờHữu				20130618 17:22:18
1415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal	Name			0	vi	Bữa ăn				20130618 17:22:18
1416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal	ShortName			0	vi	Bữa ăn				20130618 17:22:18
1417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates	Name			0	vi	gm hyđat-cacbon				20130618 17:22:18
1418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates	ShortName			0	vi	gm hyđatC				20130618 17:22:18
1419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein	Name			0	vi	gm protein				20130618 17:22:18
1420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein	ShortName			0	vi	gm protein				20130618 17:22:18
1421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat	Name			0	vi	gm mỡ				20130618 17:22:18
1422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat	ShortName			0	vi	gm mỡ				20130618 17:22:18
1423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories	Name			0	vi	Tổng calo				20130618 17:22:18
1424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories	ShortName			0	vi	Tổng calo				20130618 17:22:18
1425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium	Name			0	vi	mg natri				20130618 17:22:18
1426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium	ShortName			0	vi	mg natri				20130618 17:22:18
1427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins	Name			0	vi	Vitamin				20130618 17:22:18
1428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins	ShortName			0	vi	Vitamin				20130618 17:22:18
1429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
1431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.TextDocument	DisplayName			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
1432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sheet.SpreadsheetDocument	DisplayName			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
1433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.presentation.PresentationDocument	DisplayName			0	vi	Trình diễn				20130618 17:22:18
1434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.drawing.DrawingDocument	DisplayName			0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
1435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.WebDocument	DisplayName			0	vi	Trang Web				20130618 17:22:18
1436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.GlobalDocument	DisplayName			0	vi	Phôi tài liệu				20130618 17:22:18
1437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.formula.FormularProperties	DisplayName			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
1438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sdb.OfficeDatabaseDocument	DisplayName			0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
1439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.msword956	DisplayName			0	vi	MS Word 6.0/95				20130618 17:22:18
1440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5	DisplayName			0	vi	StarWriter 3.0-5.0				20130618 17:22:18
1441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarWriter 3.0-5.0				20130618 17:22:18
1442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456	DisplayName			0	vi	MS Excel 4.x-5.0/95				20130618 17:22:18
1443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456templ	DisplayName			0	vi	Mẫu MS Excel 4.x-5.0/95				20130618 17:22:18
1444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345	DisplayName			0	vi	StarCalc 3.0-5.0				20130618 17:22:18
1445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarCalc 3.0-5.0				20130618 17:22:18
1446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_i	DisplayName			0	vi	StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress)				20130618 17:22:18
1447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_itempl	DisplayName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress)				20130618 17:22:18
1448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45	DisplayName			0	vi	StarImpress 4.0/5.0				20130618 17:22:18
1449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarImpress 4.0/5.0				20130618 17:22:18
1450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35	DisplayName			0	vi	StarDraw 3.0/5.0				20130618 17:22:18
1451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0/5.0				20130618 17:22:18
1452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww45templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 4.0/5.0				20130618 17:22:18
1453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww345	DisplayName			0	vi	StarWriter/Web 3.0-5.0				20130618 17:22:18
1454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.swwtext	DisplayName			0	vi	Văn bản (StarWriter/Web)				20130618 17:22:18
1455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw45glob	DisplayName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 4.0/5.0				20130618 17:22:18
1456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sm2to5	DisplayName			0	vi	StarMath 2.0-5.0				20130618 17:22:18
1457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.wpw67	DisplayName			0	vi	WordPerfect (Win) 6.0-7.0				20130618 17:22:18
1458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.copy-exporter	Name			0	vi	Định dạng tập tin gốc				20130618 17:22:18
1459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-writer-exporter	Name			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
1460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-calc-exporter	Name			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
1461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-impress-exporter	Name			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
1462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-draw-exporter	Name			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
1463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-writer-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				20130618 17:22:18
1464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				20130618 17:22:18
1465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				20130618 17:22:18
1466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				20130618 17:22:18
1467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-hq-writer-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				20130618 17:22:18
1468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				20130618 17:22:18
1469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				20130618 17:22:18
1470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				20130618 17:22:18
1471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-impress-exporter	Name			0	vi	Đèn flash				20130618 17:22:18
1472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-draw-exporter	Name			0	vi	Flash				20130618 17:22:18
1473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_3	Name			0	vi	Bảng 3 cột				20130618 17:22:18
1474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_2	Name			0	vi	Bảng 2 cột				20130618 17:22:18
1475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.simple	Name			0	vi	Đơn giản				20130618 17:22:18
1476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.diagonal	Name			0	vi	Chéo				20130618 17:22:18
1477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.zigzag	Name			0	vi	Hình chữ chi				20130618 17:22:18
1478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_left	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên trái				20130618 17:22:18
1479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_right	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên phải				20130618 17:22:18
1480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_top	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên trên				20130618 17:22:18
1481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_bottom	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên dưới				20130618 17:22:18
1482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style1	Name			0	vi	Beige				20130618 17:22:18
1483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style2	Name			0	vi	Sáng				20130618 17:22:18
1484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style3	Name			0	vi	Xanh sáng				20130618 17:22:18
1485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style4	Name			0	vi	Xám				20130618 17:22:18
1486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style5	Name			0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
1487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style6	Name			0	vi	Tương phải				20130618 17:22:18
1488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style7	Name			0	vi	Xanh và đen				20130618 17:22:18
1489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style8	Name			0	vi	Đỏ tối				20130618 17:22:18
1490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style9	Name			0	vi	Xám nhạt				20130618 17:22:18
1491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style10	Name			0	vi	Rừng				20130618 17:22:18
1492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style11	Name			0	vi	Cam & xanh				20130618 17:22:18
1493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style12	Name			0	vi	Xanh biển				20130618 17:22:18
1494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style13	Name			0	vi	Cam				20130618 17:22:18
1495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style14	Name			0	vi	Xanh nước biển				20130618 17:22:18
1496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style15	Name			0	vi	Xanh và xám				20130618 17:22:18
1497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style16	Name			0	vi	Nước				20130618 17:22:18
1498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style17	Name			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
1499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style18	Name			0	vi	Nhiều màu sắc				20130618 17:22:18
1500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style19	Name			0	vi	Lục & Đỏ				20130618 17:22:18
1501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style20	Name			0	vi	Tím xanh				20130618 17:22:18
1502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style21	Name			0	vi	Lục				20130618 17:22:18
1503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset0	Name			0	vi	Tròn, 3D, xanh và xám				20130618 17:22:18
1504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset1	Name			0	vi	Tròn, 3D, xanh và lục				20130618 17:22:18
1505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset2	Name			0	vi	Hình khối, 3D, cam và xanh				20130618 17:22:18
1506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset3	Name			0	vi	Tròn, phẳng, đen và xám				20130618 17:22:18
1507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.OO_documents	Name			0	vi	Tài liệu %PRODNAME				20130618 17:22:18
1508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.ms_documents	Name			0	vi	Tài liệu MS Office				20130618 17:22:18
1509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.graphic_files	Name			0	vi	Tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
1510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.all_files	Name			0	vi	Mọi tập tin				20130618 17:22:18
1511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	FemaleGreetingLines			0	vi	Thưa bà <2>,				20130618 17:22:18
1512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	MaleGreetingLines			0	vi	Thưa ông <2>,				20130618 17:22:18
1513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	NeutralGreetingLines			0	vi	Gửi những ai quan tâm,;Quý bạn,;Quý ông hoặc bà,;Xin chào,				20130618 17:22:18
1514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings	Category			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
1515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings	Category			0	vi	Nhập thô				20130618 17:22:18
1517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings	Category			0	vi	Hình				20130618 17:22:18
1533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings	CaptionText			0	vi	: 				20130618 17:22:18
1534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
1535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/queryobjectbar	UIName			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
1536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportobjectbar	UIName			0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
1537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formobjectbar	UIName			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
1538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/macrobar	UIName			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
1541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/dialogbar	UIName			0	vi	Hộp thoại				20130618 17:22:18
1542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/translationbar	UIName			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
1543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcontrolsbar	UIName			0	vi	Hộp công cụ				20130618 17:22:18
1544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				20130618 17:22:18
1545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/DeleteRecord	Label			0	vi	Xoá ~bản ghi				20130618 17:22:18
1546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/InsertRecord	Label			0	vi	~Bản ghi				20130618 17:22:18
1547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/Mapping	Label			0	vi	Sắp đặt ~cột...				20130618 17:22:18
1548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/autoFilter	Label			0	vi	Lọc tự động				20130618 17:22:18
1549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/query	Label			0	vi	Từ khoá tìm				20130618 17:22:18
1550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/removeFilter	Label			0	vi	Bỏ bộ lọc				20130618 17:22:18
1551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/sdbsource	Label			0	vi	~Chọn nguồn dữ liệu...				20130618 17:22:18
1552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/source	Label			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
1553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/standardFilter	Label			0	vi	~Lọc...				20130618 17:22:18
1554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges	Label			0	vi	Chấp nhận h~ay từ chối thay đổi...				20130618 17:22:18
1555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges	ContextLabel			0	vi	Chấp nhận h~ay Từ chối...				20130618 17:22:18
1556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Add	Label			0	vi	Phụ thêm trang tính				20130618 17:22:18
1557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea	Label			0	vi	Thê~m vùng in				20130618 17:22:18
1558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea	ContextLabel			0	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
1559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AdjustPrintZoom	Label			0	vi	Chỉnh tỷ lệ				20130618 17:22:18
1560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBlock	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
1561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
1562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ApplyNames	Label			0	vi	Gán tên				20130618 17:22:18
1563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AssignMacro	Label			0	vi	Gán ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
1564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AuditingFillMode	Label			0	vi	Chế độ ~điền				20130618 17:22:18
1565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoComplete	Label			0	vi	~Tự động Nhập				20130618 17:22:18
1566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFill	Label			0	vi	Tự động điền chuỗi dữ liệu : tự động				20130618 17:22:18
1567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoOutline	Label			0	vi	~Tự động Phác thảo				20130618 17:22:18
1568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows	Label			0	vi	Tự động cậ~p nhật vết				20130618 17:22:18
1569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows	ContextLabel			0	vi	~Tự động cập nhật				20130618 17:22:18
1570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutomaticCalculation	Label			0	vi	~Tự động tính				20130618 17:22:18
1571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Calculate	Label			0	vi	Tính ~lại				20130618 17:22:18
1572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateHard	Label			0	vi	Tính lại cứng				20130618 17:22:18
1573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Cancel	Label			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
1574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseDesign	Label			0	vi	Chọn sắc thái				20130618 17:22:18
1575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowDependents	Label			0	vi	Bỏ các ~phụ thuộc				20130618 17:22:18
1576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowPrecedents	Label			0	vi	~Bỏ tiền lệ				20130618 17:22:18
1577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrows	Label			0	vi	Bỏ ~mọi vết				20130618 17:22:18
1578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearContents	Label			0	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
1579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth	Label			0	vi	Bề ~rộng cột...				20130618 17:22:18
1580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth	ContextLabel			0	vi	Bề ~rộng...				20130618 17:22:18
1581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChange	Label			0	vi	Ghi ~chú...				20130618 17:22:18
1582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng có đ~iều kiện...				20130618 17:22:18
1583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateNames	Label			0	vi	Tạ~o tên...				20130618 17:22:18
1584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateNames	ContextLabel			0	vi	Tạ~o...				20130618 17:22:18
1585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataAreaRefresh	Label			0	vi	Cập nhật phạm ~vi				20130618 17:22:18
1586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataConsolidate	Label			0	vi	~Kết hợp...				20130618 17:22:18
1587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataDataPilotRun	Label			0	vi	~Tạo bảng thống kê số liệu Pivot...				20130618 17:22:18
1588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataDataPilotRun	ContextLabel			0	vi	Tạ~o...				20130618 17:22:18
1589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterAutoFilter	Label			0	vi	Tự động ~lọc				20130618 17:22:18
1590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterHideAutoFilter	Label			0	vi	Ẩ~n tự động lọc				20130618 17:22:18
1591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterRemoveFilter	Label			0	vi	~Bỏ bộ lọc				20130618 17:22:18
1592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterSpecialFilter	Label			0	vi	Lọc cấp c~ao...				20130618 17:22:18
1593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterStandardFilter	Label			0	vi	Lọc ch~uẩn...				20130618 17:22:18
1594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataImport	Label			0	vi	Nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
1595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataPilotFilter	Label			0	vi	Bộ lọc dữ liệu để thống kê từ bảng dạng Pivot				20130618 17:22:18
1596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataReImport	Label			0	vi	Cập nhật nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
1597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSelect	Label			0	vi	Danh sách chọn				20130618 17:22:18
1598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSort	Label			0	vi	~Sắp xếp...				20130618 17:22:18
1599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSubTotals	Label			0	vi	~Tổng phụ...				20130618 17:22:18
1600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName	Label			0	vi	Xác định ~phạm vi dữ liệu....				20130618 17:22:18
1601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName	ContextLabel			0	vi	Xác định ~phạm vi....				20130618 17:22:18
1602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange	Label			0	vi	Xác định ~nhãn...				20130618 17:22:18
1603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange	ContextLabel			0	vi	~Nhãn...				20130618 17:22:18
1604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName	Label			0	vi	~Xác định tên...				20130618 17:22:18
1605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName	ContextLabel			0	vi	~Xác định...				20130618 17:22:18
1606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea	Label			0	vi	~Xác định vùng in				20130618 17:22:18
1607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea	ContextLabel			0	vi	~Xác định				20130618 17:22:18
1608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllBreaks	Label			0	vi	Xoá chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
1609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteCell	Label			0	vi	X~oá các ô...				20130618 17:22:18
1610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak	Label			0	vi	Bỏ chỗ ngắt ~cột				20130618 17:22:18
1611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~cột				20130618 17:22:18
1612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteNote	Label			0	vi	Xoá bình luận				20130618 17:22:18
1613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePivotTable	Label			0	vi	~Xóa bảng thống kê số liệu dạng Pivot				20130618 17:22:18
1614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePivotTable	ContextLabel			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
1615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea	Label			0	vi	~Bỏ vùng in				20130618 17:22:18
1616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea	ContextLabel			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
1617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak	Label			0	vi	Bỏ chỗ ngắt ~hàng				20130618 17:22:18
1618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~hàng				20130618 17:22:18
1619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Deselect	Label			0	vi	Bỏ chọn				20130618 17:22:18
1620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawChart	Label			0	vi	Chèn đồ thị				20130618 17:22:18
1621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHeaderAndFooter	Label			0	vi	Đầu/Chân tr~ang...				20130618 17:22:18
1622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks	Label			0	vi	Sửa liên ~kết...				20130618 17:22:18
1623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks	ContextLabel			0	vi	Liên ~kết...				20130618 17:22:18
1624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea	Label			0	vi	~Sửa vùng in...				20130618 17:22:18
1625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea	ContextLabel			0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
1626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EuroConverter	Label			0	vi	Bộ chuyển đổi Euro				20130618 17:22:18
1627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown	Label			0	vi	Điền ~xuống				20130618 17:22:18
1628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown	ContextLabel			0	vi	~Xuống				20130618 17:22:18
1629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft	Label			0	vi	Điền sang t~rái				20130618 17:22:18
1630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft	ContextLabel			0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
1631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight	Label			0	vi	Điền sang ~phải				20130618 17:22:18
1632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight	ContextLabel			0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
1633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries	Label			0	vi	Điền ch~uỗi...				20130618 17:22:18
1634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries	ContextLabel			0	vi	Ch~uỗi...				20130618 17:22:18
1635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable	Label			0	vi	Điền ~trang tính...				20130618 17:22:18
1636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				20130618 17:22:18
1637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp	Label			0	vi	Điền ~lên				20130618 17:22:18
1638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp	ContextLabel			0	vi	~Lên				20130618 17:22:18
1639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstPage	Label			0	vi	Trang đầu				20130618 17:22:18
1640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusCellAddress	Label			0	vi	Trường nhập vùng bảng				20130618 17:22:18
1641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusInputLine	Label			0	vi	Dòng nhập				20130618 17:22:18
1642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog	Label			0	vi	Định ~dạng ô...				20130618 17:22:18
1643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog	ContextLabel			0	vi	~Các ô...				20130618 17:22:18
1644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes	Label			0	vi	~Làm đông cửa sổ				20130618 17:22:18
1645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes	ContextLabel			0	vi	~Làm đông				20130618 17:22:18
1646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBox	Label			0	vi	Danh sách ~Hàm				20130618 17:22:18
1647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionDialog	Label			0	vi	~Hàm...				20130618 17:22:18
1648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên dưới				20130618 17:22:18
1649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên dưới				20130618 17:22:18
1650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên trái				20130618 17:22:18
1651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên trái				20130618 17:22:18
1652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlock	Label			0	vi	Bên phải trang				20130618 17:22:18
1653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlockSel	Label			0	vi	Chọn tới bên phải trang				20130618 17:22:18
1654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên phải				20130618 17:22:18
1655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên phải				20130618 17:22:18
1656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToCurrentCell	Label			0	vi	Tới ô hiện tại				20130618 17:22:18
1657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên trên				20130618 17:22:18
1658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên trên				20130618 17:22:18
1659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoalSeekDialog	Label			0	vi	Tìm ~mục tiêu...				20130618 17:22:18
1660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide	Label			0	vi	Ẩ~n trang				20130618 17:22:18
1661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
1662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn	Label			0	vi	Ẩ~n cột				20130618 17:22:18
1663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
1664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow	Label			0	vi	Ẩ~n hàng				20130618 17:22:18
1665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
1666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InputLineVisible	Label			0	vi	Thanh ~Công thức				20130618 17:22:18
1667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsCellsCtrl	Label			0	vi	Chèn ô				20130618 17:22:18
1668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsObjCtrl	Label			0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
1669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert	Label			0	vi	C~hèn trang tính...				20130618 17:22:18
1670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				20130618 17:22:18
1671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell	Label			0	vi	C~hèn ô...				20130618 17:22:18
1672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell	ContextLabel			0	vi	~Các ô...				20130618 17:22:18
1673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsDown	Label			0	vi	Chèn ô xuống				20130618 17:22:18
1674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsRight	Label			0	vi	Chèn ô sang phải				20130618 17:22:18
1675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertContents	Label			0	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
1676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertExternalDataSource	Label			0	vi	~Liên kết tới dữ liệu ngoài...				20130618 17:22:18
1677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName	Label			0	vi	C~hèn tên...				20130618 17:22:18
1678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName	ContextLabel			0	vi	C~hèn...				20130618 17:22:18
1679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarImage	Label			0	vi	Chèn từ trình sửa ảnh				20130618 17:22:18
1680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak	Label			0	vi	Chèn chỗ ngắt ~hàng				20130618 17:22:18
1681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~hàng				20130618 17:22:18
1682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile	Label			0	vi	Chèn ~trang tính từ tập tin...				20130618 17:22:18
1683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile	ContextLabel			0	vi	~Trang tính từ tập tin...				20130618 17:22:18
1684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable	Label			0	vi	Tới trang sau				20130618 17:22:18
1685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTableSel	Label			0	vi	Chọn để truy cập đến trang tiếp theo				20130618 17:22:18
1686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextUnprotected	Label			0	vi	Tới ô không được bảo vệ kế tiếp				20130618 17:22:18
1687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable	Label			0	vi	Về trang trước				20130618 17:22:18
1688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTableSel	Label			0	vi	Chọn tới trang trước				20130618 17:22:18
1689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPreviousUnprotected	Label			0	vi	Tới ô trước không bảo vệ				20130618 17:22:18
1690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:LastPage	Label			0	vi	Trang cuối				20130618 17:22:18
1691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Margins	Label			0	vi	Lề				20130618 17:22:18
1692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move	Label			0	vi	Ch~uyển/chép trang tính...				20130618 17:22:18
1693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move	ContextLabel			0	vi	Ch~uyển/Chép...				20130618 17:22:18
1694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Name	Label			0	vi	Thay tên trang tính				20130618 17:22:18
1695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NextPage	Label			0	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
1696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode	Label			0	vi	Xem chuẩ~n				20130618 17:22:18
1697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode	ContextLabel			0	vi	Chuẩ~n				20130618 17:22:18
1698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NoteVisible	Label			0	vi	Hiện đánh giá				20130618 17:22:18
1699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecDecimals	Label			0	vi	Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân				20130618 17:22:18
1700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatIncDecimals	Label			0	vi	Định dạng số: Thêm chữ số thập phân				20130618 17:22:18
1701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatType	Label			0	vi	Loại định dạng Ký Số				20130618 17:22:18
1702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorHorizontal	Label			0	vi	Lật ngang đối tượng 				20130618 17:22:18
1703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorVertical	Label			0	vi	Lật theo chiều dọc				20130618 17:22:18
1704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng t~rang...				20130618 17:22:18
1705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog	ContextLabel			0	vi	T~rang...				20130618 17:22:18
1706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PagebreakMode	Label			0	vi	~Xem thử chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
1707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviousPage	Label			0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
1708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	Label			0	vi	~Bảo vệ trang tính...				20130618 17:22:18
1709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				20130618 17:22:18
1710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RecalcPivotTable	Label			0	vi	~Cập nhật bảng thống kê dữ liệu dạng Pivot				20130618 17:22:18
1711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RecalcPivotTable	ContextLabel			0	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
1712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshArrows	Label			0	vi	~Cập nhật vết				20130618 17:22:18
1713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Remove	Label			0	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
1714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable	Label			0	vi	Tha~y tên trang tính...				20130618 17:22:18
1715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable	ContextLabel			0	vi	Tha~y tên...				20130618 17:22:18
1716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetPrintZoom	Label			0	vi	Đặt lại tỷ lệ				20130618 17:22:18
1717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight	Label			0	vi	Bề c~ao hàng...				20130618 17:22:18
1718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight	ContextLabel			0	vi	Bề c~ao...				20130618 17:22:18
1719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Scale	Label			0	vi	Co giãn hiển thị màn hình				20130618 17:22:18
1720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScalingFactor	Label			0	vi	Hệ số tỷ lệ				20130618 17:22:18
1721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScenarioManager	Label			0	vi	~Kịch bản...				20130618 17:22:18
1722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectArrayFormula	Label			0	vi	Chọn công thức mảng				20130618 17:22:18
1723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectColumn	Label			0	vi	Chọn cột				20130618 17:22:18
1724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB	Label			0	vi	Chọn phạm ~vị dữ liệu...				20130618 17:22:18
1725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB	ContextLabel			0	vi	Chọn phạm ~vị...				20130618 17:22:18
1726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectData	Label			0	vi	Chọn vùng dữ liệu				20130618 17:22:18
1727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectRow	Label			0	vi	Chọn hàng				20130618 17:22:18
1728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectScenario	Label			0	vi	Chọn kịch bản				20130618 17:22:18
1729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables	Label			0	vi	~Chọn trang tính...				20130618 17:22:18
1730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables	ContextLabel			0	vi	~Chọn...				20130618 17:22:18
1731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm ~MS Excel...				20130618 17:22:18
1732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm bảng tính ~ODF...				20130618 17:22:18
1733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell	Label			0	vi	Thả neo : ~vào ô				20130618 17:22:18
1734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell	ContextLabel			0	vi	~Vào ô				20130618 17:22:18
1735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetInputMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ sửa				20130618 17:22:18
1736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ư~u				20130618 17:22:18
1737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	ContextLabel			0	vi	Bề rộng tối ư~u...				20130618 17:22:18
1738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidthDirect	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ưu, trực tiếp				20130618 17:22:18
1739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	Label			0	vi	Bề ca~o hàng tối ưu...				20130618 17:22:18
1740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	ContextLabel			0	vi	Bề ca~o tối ưu...				20130618 17:22:18
1741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetTabBgColor	Label			0	vi	~Màu sắc tab...				20130618 17:22:18
1742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetTabBgColor	ContextLabel			0	vi	~Màu sắc Tab...				20130618 17:22:18
1743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShareDocument	Label			0	vi	C~hia sẻ tài liệu...				20130618 17:22:18
1744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft	Label			0	vi	Trang tính phả~i qua trái				20130618 17:22:18
1745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft	ContextLabel			0	vi	Phả~i qua trái				20130618 17:22:18
1746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show	Label			0	vi	~Hiện trang...				20130618 17:22:18
1747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show	ContextLabel			0	vi	~Hiện...				20130618 17:22:18
1748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges	Label			0	vi	~Hiện thay đổi...				20130618 17:22:18
1749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges	ContextLabel			0	vi	~Hiện...				20130618 17:22:18
1750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn	Label			0	vi	~Hiện cột				20130618 17:22:18
1751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn	ContextLabel			0	vi	~Hiện				20130618 17:22:18
1752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDependents	Label			0	vi	~Theo vết phụ thuộc				20130618 17:22:18
1753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowErrors	Label			0	vi	Theo vết ~lỗi				20130618 17:22:18
1754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowInvalid	Label			0	vi	Nhãn dữ liệu ~sai				20130618 17:22:18
1755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPrecedents	Label			0	vi	Theo vết tiền ~lệ				20130618 17:22:18
1756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow	Label			0	vi	~Hiện hàng				20130618 17:22:18
1757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow	ContextLabel			0	vi	~Hiện				20130618 17:22:18
1758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SimpleReferenz	Label			0	vi	Nhập tham khảo				20130618 17:22:18
1759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SolverDialog	Label			0	vi	~Giải phương trình...				20130618 17:22:18
1760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortAscending	Label			0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
1761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDescending	Label			0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
1762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow	Label			0	vi	~Phân chia cửa sổ				20130618 17:22:18
1763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow	ContextLabel			0	vi	~Phân chia				20130618 17:22:18
1764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StandardTextAttributes	Label			0	vi	Thuộc tính Văn bản Tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
1765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDataDialog	Label			0	vi	Sửa vùng dữ liệu đồ thị				20130618 17:22:18
1766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDialog	Label			0	vi	Bi~ểu Đồ...				20130618 17:22:18
1767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusDocPos	Label			0	vi	Vị trí trong tài liệu				20130618 17:22:18
1768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusPageStyle	Label			0	vi	Định dạng trang				20130618 17:22:18
1769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionMode	Label			0	vi	Chế độ Chọn				20130618 17:22:18
1770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExp	Label			0	vi	Trạng thái vùng chọn mở rộng				20130618 17:22:18
1771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExt	Label			0	vi	Trạng thái vùng chọn mở rộng				20130618 17:22:18
1772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TabBgColor	Label			0	vi	Màu sắc hiển thị trên Tab				20130618 17:22:18
1773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDeselectAll	Label			0	vi	Bỏ chọn mọi trang tính				20130618 17:22:18
1774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableEvents	Label			0	vi	Các sự kiện trong bảng ~tính...				20130618 17:22:18
1775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableEvents	ContextLabel			0	vi	~Các sự kiện...				20130618 17:22:18
1776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableOperationDialog	Label			0	vi	Đ~a thao tác...				20130618 17:22:18
1777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSelectAll	Label			0	vi	Chọn mọi trang tính				20130618 17:22:18
1778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToColumns	Label			0	vi	~Văn bản sang Cột...				20130618 17:22:18
1779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleFormula	Label			0	vi	Hiển thị công thức				20130618 17:22:18
1780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleMergeCells	Label			0	vi	~Gộp ô				20130618 17:22:18
1781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleRelative	Label			0	vi	Tham chiếu tương/tuyệt đối				20130618 17:22:18
1782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument	Label			0	vi	Bảo vệ tài ~liệu...				20130618 17:22:18
1783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument	ContextLabel			0	vi	Tài ~liệu...				20130618 17:22:18
1784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Bảng tính				20130618 17:22:18
1785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode	Label			0	vi	~Thu thay đổi				20130618 17:22:18
1786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode	ContextLabel			0	vi	~Thu				20130618 17:22:18
1787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDotted	Label			0	vi	Gạch dưới: chấm chấm				20130618 17:22:18
1788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineNone	Label			0	vi	Gạch dưới: tắt				20130618 17:22:18
1789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineSingle	Label			0	vi	Gạch dưới: đơn				20130618 17:22:18
1790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateChart	Label			0	vi	Vẽ lại đồ thị				20130618 17:22:18
1791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Validation	Label			0	vi	Tính ~hợp lệ...				20130618 17:22:18
1792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewGridLines	Label			0	vi	Chế độ hiển thị dạng lưới				20130618 17:22:18
1793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewRowColumnHeaders	Label			0	vi	Đầ~u cột và hàng				20130618 17:22:18
1794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewValueHighlighting	Label			0	vi	Tô ~sáng Giá trị				20130618 17:22:18
1795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapText	Label			0	vi	Tự động ngắt hàng				20130618 17:22:18
1796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:AuditMenu	Label			0	vi	~Phát hiện				20130618 17:22:18
1797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:CellContentsMenu	Label			0	vi	~Nội dung ô				20130618 17:22:18
1798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ColumnMenu	Label			0	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
1799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DataMenu	Label			0	vi	~Dữ liệu				20130618 17:22:18
1800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DataPilotMenu	Label			0	vi	~Bảng Thống Kê Dữ Liệu Pivot				20130618 17:22:18
1801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DelBreakMenu	Label			0	vi	X~oá chỗ ngắt thủ công				20130618 17:22:18
1802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DrawGraphicMenu	Label			0	vi	Đồ họ~a				20130618 17:22:18
1803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:EditSheetMenu	Label			0	vi	~Trang tính				20130618 17:22:18
1804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FillCellsMenu	Label			0	vi	Điền				20130618 17:22:18
1805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FilterMenu	Label			0	vi	~Lọc				20130618 17:22:18
1806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FormatCellBorders	Label			0	vi	Định dạng của đường biên Ô Dữ Liệu				20130618 17:22:18
1807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupOutlineMenu	Label			0	vi	~Nhóm và Phác thảo				20130618 17:22:18
1808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertBreakMenu	Label			0	vi	Ngắt bằng ta~y				20130618 17:22:18
1809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:MergeCellsMenu	Label			0	vi	~Gộp ô				20130618 17:22:18
1810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:NamesMenu	Label			0	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
1811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:PrintRangesMenu	Label			0	vi	Phạm vi i~n				20130618 17:22:18
1812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ProtectMenu	Label			0	vi	~Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
1813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:RowMenu	Label			0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
1814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SendTo	Label			0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
1815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SheetMenu	Label			0	vi	~Trang tính				20130618 17:22:18
1816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
1817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
1818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
1819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
1820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
1821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
1822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
1823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Điều hướng Biểu mẫu				20130618 17:22:18
1824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển Biểu mẫu				20130618 17:22:18
1825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
1826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
1827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formatobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
1828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
1829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcellsbar	UIName			0	vi	Chèn ô				20130618 17:22:18
1830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
1832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng văn bản				20130618 17:22:18
1833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
1834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
1835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
1836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
1837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại phim/nhạc				20130618 17:22:18
1838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
1839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
1840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
1841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
1842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
1843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
1844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				20130618 17:22:18
1845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
1846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
1847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
1848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:AllTitles	Label			0	vi	Mọi tự~a đề...				20130618 17:22:18
1849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:BarWidth	Label			0	vi	Bề rộng thanh				20130618 17:22:18
1850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ChartElementSelector	Label			0	vi	Chọn phần tử đồ thị				20130618 17:22:18
1851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ContextType	Label			0	vi	Kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
1852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataDescriptionType	Label			0	vi	Kiểu phụ đề cho dữ liệu đồ thị				20130618 17:22:18
1853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInColumns	Label			0	vi	Dữ liệu theo cột				20130618 17:22:18
1854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInRows	Label			0	vi	Dữ liệu theo hàng				20130618 17:22:18
1855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataRanges	Label			0	vi	~Phạm vi Dữ liệu...				20130618 17:22:18
1856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultColors	Label			0	vi	Màu sắc mặc định cho chuỗi dữ liệu				20130618 17:22:18
1857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAxis	Label			0	vi	Xóa trục				20130618 17:22:18
1858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabel	Label			0	vi	Xóa một nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
1859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabels	Label			0	vi	Xóa nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
1860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLegend	Label			0	vi	Xóa ghi chú				20130618 17:22:18
1861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMajorGrid	Label			0	vi	Xóa lưới tọa độ chính				20130618 17:22:18
1862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMeanValue	Label			0	vi	~Xoá đường giá trị trung bình				20130618 17:22:18
1863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMinorGrid	Label			0	vi	Xóa lưới tọa độ phụ				20130618 17:22:18
1864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteR2Value	Label			0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
1865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendline	Label			0	vi	Xoá đườ~ng xu hướng				20130618 17:22:18
1866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendlineEquation	Label			0	vi	Xóa ~phương trình đường xu hướng.				20130618 17:22:18
1867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteYErrorBars	Label			0	vi	Xoá thanh lỗi ~Y				20130618 17:22:18
1868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramArea	Label			0	vi	~Vùng đồ thị...				20130618 17:22:18
1869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisA	Label			0	vi	Trục X ~phụ...				20130618 17:22:18
1870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisAll	Label			0	vi	~Mọi trục...				20130618 17:22:18
1871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisB	Label			0	vi	Trục Y p~hụ...				20130618 17:22:18
1872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisX	Label			0	vi	Trục ~X...				20130618 17:22:18
1873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisY	Label			0	vi	Trục ~Y...				20130618 17:22:18
1874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisZ	Label			0	vi	Trục ~Z...				20130618 17:22:18
1875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramData	Label			0	vi	Bảng ~dữ liệu đồ thị...				20130618 17:22:18
1876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramFloor	Label			0	vi	~Sàn đồ thị...				20130618 17:22:18
1877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridAll	Label			0	vi	~Mọi lưới...				20130618 17:22:18
1878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXHelp	Label			0	vi	Lưới ~phụ trục Y...				20130618 17:22:18
1879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Y...				20130618 17:22:18
1880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYHelp	Label			0	vi	~Lưới phụ trục X...				20130618 17:22:18
1881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Y...				20130618 17:22:18
1882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZHelp	Label			0	vi	Lưới phụ ~trục Z...				20130618 17:22:18
1883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Z...				20130618 17:22:18
1884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramType	Label			0	vi	Kiể~u đồ thị...				20130618 17:22:18
1885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramWall	Label			0	vi	Tườn~g đồ thị...				20130618 17:22:18
1886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatAxis	Label			0	vi	Định dạng trục...				20130618 17:22:18
1887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatChartArea	Label			0	vi	Định dạng vùng đồ thị...				20130618 17:22:18
1888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabel	Label			0	vi	Định dạng nhãn dữ liệu đơn...				20130618 17:22:18
1889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabels	Label			0	vi	Định dạng nhãn dữ liệu...				20130618 17:22:18
1890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataPoint	Label			0	vi	Định dạng điểm dữ liệu				20130618 17:22:18
1891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataSeries	Label			0	vi	Định dạng chuỗi dữ liệu...				20130618 17:22:18
1892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatFloor	Label			0	vi	Định dạng nền...				20130618 17:22:18
1893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLegend	Label			0	vi	Định dạng chú thích...				20130618 17:22:18
1894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMajorGrid	Label			0	vi	Định dạng lưới tọa độ chính...				20130618 17:22:18
1895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMeanValue	Label			0	vi	ĐỊnh dạng đường thẳng giá trị trung bình...				20130618 17:22:18
1896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMinorGrid	Label			0	vi	Định dạng lưới tọa độ phụ...				20130618 17:22:18
1897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatSelection	Label			0	vi	Định dạng lựa chọn...				20130618 17:22:18
1898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockGain	Label			0	vi	Định dạng thu nhập cổ phiến...				20130618 17:22:18
1899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockLoss	Label			0	vi	Định đạng thua lỗ chứng khoán...				20130618 17:22:18
1900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTitle	Label			0	vi	Định dạng tiêu đề...				20130618 17:22:18
1901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendline	Label			0	vi	Định dạng đường xu hướng..				20130618 17:22:18
1902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendlineEquation	Label			0	vi	Định dạng phươg trình đường xu hướng...				20130618 17:22:18
1903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatWall	Label			0	vi	Định ~dạng ô...				20130618 17:22:18
1904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatYErrorBars	Label			0	vi	Định dạng thanh lỗi...				20130618 17:22:18
1905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxis	Label			0	vi	Chèn trục				20130618 17:22:18
1906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxisTitle	Label			0	vi	Chèn tiêu đề trục				20130618 17:22:18
1907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabel	Label			0	vi	Chèn tiêu đề dữ liệu đơn				20130618 17:22:18
1908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabels	Label			0	vi	Chèn tiêu đề dữ liệu				20130618 17:22:18
1909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLegend	Label			0	vi	Chèn chú thích				20130618 17:22:18
1910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMajorGrid	Label			0	vi	Chèn lưới tọa độ chính				20130618 17:22:18
1911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMeanValue	Label			0	vi	Chèn đường giá trị tr~ung bình				20130618 17:22:18
1912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuAxes	Label			0	vi	T~rục...				20130618 17:22:18
1913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuDataLabels	Label			0	vi	Nhãn ~dữ liệu...				20130618 17:22:18
1914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuGrids	Label			0	vi	~Lưới...				20130618 17:22:18
1915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuLegend	Label			0	vi	~Chú giải...				20130618 17:22:18
1916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuMeanValues	Label			0	vi	Đường giá trị tr~ung bình				20130618 17:22:18
1917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTitles	Label			0	vi	~Tựa đề...				20130618 17:22:18
1918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTrendlines	Label			0	vi	Đường ~xu hướng...				20130618 17:22:18
1919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuYErrorBars	Label			0	vi	Thanh lỗi ~Y...				20130618 17:22:18
1920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMinorGrid	Label			0	vi	Chèn tọa độ phụ				20130618 17:22:18
1921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertR2Value	Label			0	vi	Chèn R²				20130618 17:22:18
1922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRemoveAxes	Label			0	vi	Chèn/xóa trục...				20130618 17:22:18
1923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitles	Label			0	vi	C~hèn ô...				20130618 17:22:18
1924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendline	Label			0	vi	Chè~n đường xu hướng...				20130618 17:22:18
1925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquation	Label			0	vi	Chèn ~phương trình đường xu hướng.				20130618 17:22:18
1926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquationAndR2	Label			0	vi	Chèn R² và ~phương trình đường xu hướng.				20130618 17:22:18
1927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertYErrorBars	Label			0	vi	Chèn thanh lỗi ~Y...				20130618 17:22:18
1928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Legend	Label			0	vi	~Chú giải...				20130618 17:22:18
1929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:LegendPosition	Label			0	vi	Vị trí chú giải				20130618 17:22:18
1930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:MainTitle	Label			0	vi	Tựa đề ~chính...				20130618 17:22:18
1931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NewArrangement	Label			0	vi	Tự động bố trí				20130618 17:22:18
1932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOfLines	Label			0	vi	Số dòng trên đồ thị hợp				20130618 17:22:18
1933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAllDataPoints	Label			0	vi	Đặt các điểm dữ liệu về 0				20130618 17:22:18
1934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetDataPoint	Label			0	vi	Đặt mọi điểm dữ liệu về 0				20130618 17:22:18
1935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ScaleText	Label			0	vi	Co giãn văn bản				20130618 17:22:18
1936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryXTitle	Label			0	vi	Tự~a đề trục X phụ...				20130618 17:22:18
1937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryYTitle	Label			0	vi	Tựa đề trụ~c Y phụ...				20130618 17:22:18
1938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SubTitle	Label			0	vi	~Phụ đề...				20130618 17:22:18
1939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAxisDescr	Label			0	vi	Hiện/ẩn Mô tả Trục				20130618 17:22:18
1940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridHorizontal	Label			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				20130618 17:22:18
1941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridVertical	Label			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				20130618 17:22:18
1942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleLegend	Label			0	vi	Hiện/ẩn Chủ giải				20130618 17:22:18
1943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleTitle	Label			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề				20130618 17:22:18
1944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolSelect	Label			0	vi	Chọn công cụ				20130618 17:22:18
1945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Update	Label			0	vi	Cập nhật đồ thị				20130618 17:22:18
1946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:View3D	Label			0	vi	Xem ~3D...				20130618 17:22:18
1947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:XTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~X...				20130618 17:22:18
1948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:YTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~Y...				20130618 17:22:18
1949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ZTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~Z...				20130618 17:22:18
1950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeRow	Label			0	vi	~Sắp đặt				20130618 17:22:18
1951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ChartTitleMenu	Label			0	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
1952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramAxisMenu	Label			0	vi	T~rục				20130618 17:22:18
1953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramGridMenu	Label			0	vi	~Lưới				20130618 17:22:18
1954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
1956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
1957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
1958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				20130618 17:22:18
1959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
1960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
1961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
1962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
1963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbBrowserWindowState.xcu	0	value	..DbBrowserWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Dữ liệu bảng				20130618 17:22:18
1964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/designobjectbar	UIName			0	vi	Thiết kế				20130618 17:22:18
1965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sqlobjectbar	UIName			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
1966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Thiết kế truy vấn				20130618 17:22:18
1967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbRelationWindowState.xcu	0	value	..DbRelationWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableDataWindowState.xcu	0	value	..DbTableDataWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Dữ liệu bảng				20130618 17:22:18
1969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableWindowState.xcu	0	value	..DbTableWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
1970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddRelation	Label			0	vi	Quan hệ mới...				20130618 17:22:18
1971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddTable	Label			0	vi	Thêm bảng...				20130618 17:22:18
1972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBChangeDesignMode	Label			0	vi	Hiện/ẩn khung nhìn thiết kế				20130618 17:22:18
1973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBClearQuery	Label			0	vi	Xóa truy vấn				20130618 17:22:18
1974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBConvertToView	Label			0	vi	Tạo dạng ô xem				20130618 17:22:18
1975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSAdvancedSettings	Label			0	vi	Thiết lập cấp cao...				20130618 17:22:18
1976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSConnectionType	Label			0	vi	Kiểu kết nối...				20130618 17:22:18
1977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSProperties	Label			0	vi	Các thuộc tính...				20130618 17:22:18
1978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDelete	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
1979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDirectSQL	Label			0	vi	SQL...				20130618 17:22:18
1980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDisablePreview	Label			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
1981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDistinctValues	Label			0	vi	Giá trị riêng				20130618 17:22:18
1982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEdit	Label			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
1983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEditSqlView	Label			0	vi	Sửa trong ô xem SQL...				20130618 17:22:18
1984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormDelete	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
1985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormEdit	Label			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
1986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
1987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormRename	Label			0	vi	Đổi tên...				20130618 17:22:18
1988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBIndexDesign	Label			0	vi	Thiết kế chỉ ~mục...				20130618 17:22:18
1989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBMigrateScripts	Label			0	vi	Di trú ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
1990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFolder	Label			0	vi	Thư mục...				20130618 17:22:18
1991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewForm	Label			0	vi	Biểu mẫu...				20130618 17:22:18
1992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu...				20130618 17:22:18
1993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilotWithPreSelection	Label			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu...				20130618 17:22:18
1994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuery	Label			0	vi	Truy vấn (Khung nhìn thiết kế)...				20130618 17:22:18
1995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQueryAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Truy vấn...				20130618 17:22:18
1996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuerySql	Label			0	vi	Truy vấn (ô xem SQL)...				20130618 17:22:18
1997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReport	Label			0	vi	Báo cáo...				20130618 17:22:18
1998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Báo cáo...				20130618 17:22:18
1999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilotWithPreSelection	Label			0	vi	Trợ lý Báo cáo...				20130618 17:22:18
2000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTable	Label			0	vi	Thiết kế bảng...				20130618 17:22:18
2001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTableAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Bảng...				20130618 17:22:18
2002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewView	Label			0	vi	Thiết kế khung nhìn...				20130618 17:22:18
2003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewViewSQL	Label			0	vi	Ô xem (đơn giản)...				20130618 17:22:18
2004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
2005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryDelete	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
2006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryEdit	Label			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
2007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
2008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryPreview	Label			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
2009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryRename	Label			0	vi	Đổi tên...				20130618 17:22:18
2010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRefreshTables	Label			0	vi	Cập nhật bảng				20130618 17:22:18
2011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRelationDesign	Label			0	vi	Quan hệ...				20130618 17:22:18
2012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRename	Label			0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
2013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportDelete	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
2014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportEdit	Label			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
2015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
2016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportRename	Label			0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
2017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSelectAll	Label			0	vi	Chọn tất cả				20130618 17:22:18
2018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportAsMail	Label			0	vi	Báo cáo dạng thư điện tử...				20130618 17:22:18
2019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportToWriter	Label			0	vi	Báo cáo vào tài liệu nhập thô...				20130618 17:22:18
2020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocInfoPreview	Label			0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
2021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocPreview	Label			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
2022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortAscending	Label			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
2023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortDescending	Label			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
2024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableDelete	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
2025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableEdit	Label			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
2026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableFilter	Label			0	vi	Lọc bảng...				20130618 17:22:18
2027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
2028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableRename	Label			0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
2029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBUserAdmin	Label			0	vi	Quản lý người dùng...				20130618 17:22:18
2030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewAliases	Label			0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
2031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewForms	Label			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
2032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewFunctions	Label			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
2033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewQueries	Label			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
2034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewReports	Label			0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
2035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTableNames	Label			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
2036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTables	Label			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
2037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBDocumentDataSource	Label			0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
2038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBEditDoc	Label			0	vi	Sửa dữ liệu				20130618 17:22:18
2039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBFormLetter	Label			0	vi	~Trộn thư...				20130618 17:22:18
2040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertColumns	Label			0	vi	Dữ liệu sang Văn bản...				20130618 17:22:18
2041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertContent	Label			0	vi	Dữ liệu sang Trường				20130618 17:22:18
2042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/deleteRecord	Label			0	vi	Xoá ~bản ghi				20130618 17:22:18
2043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/insertRecord	Label			0	vi	~Bản ghi				20130618 17:22:18
2044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabaseObjectsMenu	Label			0	vi	Đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
2045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabasePropertiesMenu	Label			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
2046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBPreview	Label			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
2047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBSort	Label			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
2048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ActionMode	Label			0	vi	Cho phép tương tác				20130618 17:22:18
2049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AdvancedMode	Label			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
2050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationEffects	Label			0	vi	~Tương tác...				20130618 17:22:18
2051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationObjects	Label			0	vi	Hoạt ảnh...				20130618 17:22:18
2052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowsToolbox	Label			0	vi	Đường và Mũi tên				20130618 17:22:18
2053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AssignLayout	Label			0	vi	~Bố trí ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
2054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BeforeObject	Label			0	vi	Trên đố~i tượng				20130618 17:22:18
2055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BehindObject	Label			0	vi	S~au đối tượng				20130618 17:22:18
2056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BigHandles	Label			0	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
2057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Break	Label			0	vi	N~gắt				20130618 17:22:18
2058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CapturePoint	Label			0	vi	Chèn đ~iểm/đường đính...				20130618 17:22:18
2059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeBezier	Label			0	vi	Thành đường ~cong				20130618 17:22:18
2060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangePolygon	Label			0	vi	Sang hình đa ~giác				20130618 17:22:18
2061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ClickChangeRotation	Label			0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				20130618 17:22:18
2062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseMasterView	Label			0	vi	Đóng ô xem chủ				20130618 17:22:18
2063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorView	Label			0	vi	Xem trắng đen				20130618 17:22:18
2064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Combine	Label			0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
2065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cone	Label			0	vi	Nón				20130618 17:22:18
2066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connect	Label			0	vi	~Kết nối				20130618 17:22:18
2067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connector	Label			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
2068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với mũi tên				20130618 17:22:18
2069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với mũi tên				20130618 17:22:18
2070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrows	Label			0	vi	Đường nối có mũi tên				20130618 17:22:18
2071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorAttributes	Label			0	vi	Đường ~nối...				20130618 17:22:18
2072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với ô tròn				20130618 17:22:18
2073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với ô tròn				20130618 17:22:18
2074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircles	Label			0	vi	Đường nối có ô tròn				20130618 17:22:18
2075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurve	Label			0	vi	Đường nối cong				20130618 17:22:18
2076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối cong kết thúc với mũi tên				20130618 17:22:18
2077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowStart	Label			0	vi	Đường nối cong bắt đầu với mũi tên				20130618 17:22:18
2078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrows	Label			0	vi	Đường nối cong với mũi tên				20130618 17:22:18
2079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối cong kết thúc với ô tròn				20130618 17:22:18
2080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleStart	Label			0	vi	Đường nối cong bắt đầu với ô tròn				20130618 17:22:18
2081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircles	Label			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				20130618 17:22:18
2082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLine	Label			0	vi	Đường nối thẳng				20130618 17:22:18
2083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc với mũi tên				20130618 17:22:18
2084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowStart	Label			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu với mũi tên				20130618 17:22:18
2085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrows	Label			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				20130618 17:22:18
2086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc với ô tròn				20130618 17:22:18
2087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleStart	Label			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu với ô tròn				20130618 17:22:18
2088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircles	Label			0	vi	Đường nối thẳng với ô tròn				20130618 17:22:18
2089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLines	Label			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
2090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với mũi tên				20130618 17:22:18
2091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với mũi tên				20130618 17:22:18
2092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrows	Label			0	vi	Đường nối với mũi tên				20130618 17:22:18
2093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với ô tròn				20130618 17:22:18
2094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với ô tròn				20130618 17:22:18
2095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircles	Label			0	vi	Đường nối có ô tròn				20130618 17:22:18
2096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorToolbox	Label			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
2097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3D	Label			0	vi	Sang 3~D				20130618 17:22:18
2098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLathe	Label			0	vi	Trong đối tượng xoay 3D				20130618 17:22:18
2099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLatheFast	Label			0	vi	Sang đối tượng ~xoay 3D				20130618 17:22:18
2100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoBitmap	Label			0	vi	Thành bitmap				20130618 17:22:18
2101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoMetaFile	Label			0	vi	~Sang siêu tập tin				20130618 17:22:18
2102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitMatrix	Label			0	vi	Rung động 1 bit				20130618 17:22:18
2103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitThreshold	Label			0	vi	Ngưỡng 1 bit				20130618 17:22:18
2104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitColors	Label			0	vi	Bảng màu 4 bit				20130618 17:22:18
2105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitGrays	Label			0	vi	Gam xám 4 bit				20130618 17:22:18
2106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitColors	Label			0	vi	Bảng màu 8 bit				20130618 17:22:18
2107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitGrays	Label			0	vi	Gam xám 8 bit				20130618 17:22:18
2108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTrueColor	Label			0	vi	Màu thật 24 bit				20130618 17:22:18
2109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyObjects	Label			0	vi	Nhân đô~i...				20130618 17:22:18
2110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookRotate	Label			0	vi	Đặt vào tròn (phối cảnh)				20130618 17:22:18
2111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookSlant	Label			0	vi	Đặt tới tròn (xiên)				20130618 17:22:18
2112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookStretch	Label			0	vi	Đặt vào tròn (méo mó)				20130618 17:22:18
2113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cube	Label			0	vi	Lập Phương				20130618 17:22:18
2114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimation	Label			0	vi	Hoạt họa riêng...				20130618 17:22:18
2115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimationSchemes	Label			0	vi	Lược đồ hoạt họa...				20130618 17:22:18
2116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomShowDialog	Label			0	vi	Chiế~u ảnh tự chọn...				20130618 17:22:18
2117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cylinder	Label			0	vi	Trụ				20130618 17:22:18
2118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cyramid	Label			0	vi	Chóp				20130618 17:22:18
2119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllAnnotation	Label			0	vi	Xóa ~mọi bình luận				20130618 17:22:18
2120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAnnotation	Label			0	vi	~Xóa bình luận				20130618 17:22:18
2121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLayer	Label			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
2122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMasterPage	Label			0	vi	Xoá chủ				20130618 17:22:18
2123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePage	Label			0	vi	~Xoá ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dia	Label			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaAuto	Label			0	vi	Tự động chuyển tiếp				20130618 17:22:18
2126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaEffect	Label			0	vi	Hiệu ứng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaMode	Label			0	vi	Sắp ~xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaSpeed	Label			0	vi	Tốc độ chuyển tiếp				20130618 17:22:18
2129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaTime	Label			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
2130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dismantle	Label			0	vi	~Phân chia				20130618 17:22:18
2131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DoubleClickTextEdit	Label			0	vi	Nhấn đôi để sửa văn bản				20130618 17:22:18
2132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawingMode	Label			0	vi	Ô xem ~vẽ				20130618 17:22:18
2133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DuplicatePage	Label			0	vi	Nhân đôi ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
2134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseToolbox	Label			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
2135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandPage	Label			0	vi	~Mở rộng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDraft	Label			0	vi	Chế độ đường viền				20130618 17:22:18
2137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEditMode	Label			0	vi	Điểm ~nối				20130618 17:22:18
2138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirection	Label			0	vi	Hướng thoát				20130618 17:22:18
2139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionBottom	Label			0	vi	Hướng thoát xuống dưới				20130618 17:22:18
2140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionLeft	Label			0	vi	Hướng thoát qua trái				20130618 17:22:18
2141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionRight	Label			0	vi	Hướng thoát qua phải				20130618 17:22:18
2142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionTop	Label			0	vi	Hướng thoát lên trên				20130618 17:22:18
2143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignCenter	Label			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
2144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignLeft	Label			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				20130618 17:22:18
2145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignRight	Label			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				20130618 17:22:18
2146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueInsertPoint	Label			0	vi	Chèn điểm nối				20130618 17:22:18
2147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GluePercent	Label			0	vi	Điểm nối tương đối				20130618 17:22:18
2148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignBottom	Label			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				20130618 17:22:18
2149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignCenter	Label			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
2150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignTop	Label			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				20130618 17:22:18
2151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDraft	Label			0	vi	Bộ giữ chỗ ảnh				20130618 17:22:18
2152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GridFront	Label			0	vi	Lưới lên t~rên				20130618 17:22:18
2153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HalfSphere	Label			0	vi	Bán cầu				20130618 17:22:18
2154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandlesDraft	Label			0	vi	Móc đơn giản				20130618 17:22:18
2155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMasterPage	Label			0	vi	Bản p~hát tay chính				20130618 17:22:18
2156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMode	Label			0	vi	Trang phát ta~y				20130618 17:22:18
2157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HeaderAndFooter	Label			0	vi	Đầu và c~hân trang...				20130618 17:22:18
2158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesFront	Label			0	vi	Nét dẫn lên t~rên				20130618 17:22:18
2159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesUse	Label			0	vi	Đính nét ~dẫn				20130618 17:22:18
2160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesVisible	Label			0	vi	Hiển thị nét ~dẫn				20130618 17:22:18
2161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSlide	Label			0	vi	Ẩn ản~h chiếu				20130618 17:22:18
2162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenation	Label			0	vi	~Gạch nối từ				20130618 17:22:18
2163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportFromFile	Label			0	vi	~Tập tin...				20130618 17:22:18
2164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateAndTime	Label			0	vi	Ngà~y và Giờ...				20130618 17:22:18
2165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldFix	Label			0	vi	~Ngày (cố định)				20130618 17:22:18
2166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldVar	Label			0	vi	Ngà~y (biến đổi)				20130618 17:22:18
2167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileField	Label			0	vi	~Tên tập tin				20130618 17:22:18
2168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLayer	Label			0	vi	~Lớp...				20130618 17:22:18
2169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMasterPage	Label			0	vi	Chủ mới				20130618 17:22:18
2170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPage	Label			0	vi	Ả~nh chiếu				20130618 17:22:18
2171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageField	Label			0	vi	~Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
2172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumber	Label			0	vi	Số thứ tự tr~ang...				20130618 17:22:18
2173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageQuick	Label			0	vi	Chèn trực tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagesField	Label			0	vi	Đếm tr~ang				20130618 17:22:18
2175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldFix	Label			0	vi	Giờ (~cố định)				20130618 17:22:18
2176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldVar	Label			0	vi	G~iờ (biến đổi)				20130618 17:22:18
2177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertToolbox	Label			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
2178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveGradient	Label			0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
2179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveTransparence	Label			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
2180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayerMode	Label			0	vi	~Lớp				20130618 17:22:18
2181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayoutStatus	Label			0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
2182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveAllGroups	Label			0	vi	Đi ra mọi nhóm				20130618 17:22:18
2183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LeftPaneDraw	Label			0	vi	Ô t~rang				20130618 17:22:18
2184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LeftPaneImpress	Label			0	vi	Ô ảnh ch~iếu				20130618 17:22:18
2185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowCircle	Label			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				20130618 17:22:18
2186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowSquare	Label			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				20130618 17:22:18
2187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowStart	Label			0	vi	Đường bắt đầu với mũi tên				20130618 17:22:18
2188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrows	Label			0	vi	Đường có mũi tên				20130618 17:22:18
2189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineCircleArrow	Label			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				20130618 17:22:18
2190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDraft	Label			0	vi	Chỉ đường viền				20130618 17:22:18
2191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineSquareArrow	Label			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				20130618 17:22:18
2192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineToolbox	Label			0	vi	Đường cong				20130618 17:22:18
2193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageLinks	Label			0	vi	Liên ~kết...				20130618 17:22:18
2194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterLayouts	Label			0	vi	~Phần tử chính...				20130618 17:22:18
2195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterLayoutsHandouts	Label			0	vi	Bố trí phát tay chính...				20130618 17:22:18
2196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterLayoutsNotes	Label			0	vi	Bố trí ghi chú chính...				20130618 17:22:18
2197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterPage	Label			0	vi	~Chủ				20130618 17:22:18
2198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureAttributes	Label			0	vi	Các chiề~u...				20130618 17:22:18
2199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureLine	Label			0	vi	Đường chiếu				20130618 17:22:18
2200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Mirror	Label			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
2201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorHorz	Label			0	vi	~Nằm ngang				20130618 17:22:18
2202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorVert	Label			0	vi	Nằm ~dọc				20130618 17:22:18
2203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyField	Label			0	vi	T~rường...				20130618 17:22:18
2204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyLayer	Label			0	vi	~Lớp...				20130618 17:22:18
2205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyPage	Label			0	vi	~Bố trí ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
2206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Morphing	Label			0	vi	Mờ đi chéo...				20130618 17:22:18
2207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRouting	Label			0	vi	Đặt lại định tuyến				20130618 17:22:18
2208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NextAnnotation	Label			0	vi	Bình luận tiếp theo				20130618 17:22:18
2209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalMultiPaneGUI	Label			0	vi	~Dạng thường				20130618 17:22:18
2210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMasterPage	Label			0	vi	~Ghi chú chính				20130618 17:22:18
2211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMode	Label			0	vi	Trang ~ghi chú				20130618 17:22:18
2212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectPosition	Label			0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
2213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Objects3DToolbox	Label			0	vi	Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
2214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineMode	Label			0	vi	Phác thả~o				20130618 17:22:18
2215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityBlackWhite	Label			0	vi	Đ~en trắng				20130618 17:22:18
2216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityColor	Label			0	vi	~Màu				20130618 17:22:18
2217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityContrast	Label			0	vi	Tương p~hản cao				20130618 17:22:18
2218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityGrayscale	Label			0	vi	Gam ~xám				20130618 17:22:18
2219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PackAndGo	Label			0	vi	Nén				20130618 17:22:18
2220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageMode	Label			0	vi	Chuẩ~n				20130618 17:22:18
2221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageSetup	Label			0	vi	T~rang...				20130618 17:22:18
2222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStatus	Label			0	vi	Ảnh chiếu/Lớp				20130618 17:22:18
2223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PagesPerRow	Label			0	vi	Số ảnh mỗi hàng				20130618 17:22:18
2224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceDecrease	Label			0	vi	Giảm khoảng trống				20130618 17:22:18
2225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceIncrease	Label			0	vi	Tăng khoảng trống				20130618 17:22:18
2226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PickThrough	Label			0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				20130618 17:22:18
2227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PixelMode	Label			0	vi	Chế độ điểm ảnh				20130618 17:22:18
2228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon	Label			0	vi	Đa giác đặc				20130618 17:22:18
2229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Presentation	Label			0	vi	Chiế~u ảnh				20130618 17:22:18
2230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationDialog	Label			0	vi	Thiết ~lập chiếu ảnh...				20130618 17:22:18
2231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationLayout	Label			0	vi	Đề cươn~g ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
2232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationMinimizer	Label			0	vi	Thu nhỏ phần trình bày...				20130618 17:22:18
2233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityBlackWhite	Label			0	vi	Đ~en trắng				20130618 17:22:18
2234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityColor	Label			0	vi	~Màu				20130618 17:22:18
2235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityContrast	Label			0	vi	Tương p~hản cao				20130618 17:22:18
2236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityGrayscale	Label			0	vi	Gam ~xám				20130618 17:22:18
2237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewWindow	Label			0	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
2238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviousAnnotation	Label			0	vi	Bình luận trước				20130618 17:22:18
2239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:QuickEdit	Label			0	vi	Cho phép sửa nhanh				20130618 17:22:18
2240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RectangleToolbox	Label			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
2241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RehearseTimings	Label			0	vi	Thử thời ~gian				20130618 17:22:18
2242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameLayer	Label			0	vi	Th~ay tên				20130618 17:22:18
2243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameMasterPage	Label			0	vi	Thay tên chủ				20130618 17:22:18
2244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenamePage	Label			0	vi	Thay tên ảnh chiếu				20130618 17:22:18
2245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ReverseOrder	Label			0	vi	Đả~o ngược				20130618 17:22:18
2246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RightPane	Label			0	vi	Ô tác ~vụ				20130618 17:22:18
2247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm trình chiếu ~MS PowerPoint...				20130618 17:22:18
2248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm trình chiếu ~ODF...				20130618 17:22:18
2249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shear	Label			0	vi	Méo mó				20130618 17:22:18
2250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shell3D	Label			0	vi	Vỏ				20130618 17:22:18
2251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRuler	Label			0	vi	~Thước				20130618 17:22:18
2252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowSlide	Label			0	vi	Hiện ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
2253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideChangeWindow	Label			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
2254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideMasterPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu ~chủ				20130618 17:22:18
2255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideSorterMultiPaneGUI	Label			0	vi	Sắp ~xếp trang trình chiếu				20130618 17:22:18
2256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapBorder	Label			0	vi	Đính lề trang				20130618 17:22:18
2257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapFrame	Label			0	vi	Đính viền đối tượng				20130618 17:22:18
2258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapPoints	Label			0	vi	Đính điểm đối tượng				20130618 17:22:18
2259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SolidCreate	Label			0	vi	Thay đổi đối tượng với các thuộc tính				20130618 17:22:18
2260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Sphere	Label			0	vi	Cầu				20130618 17:22:18
2261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SummaryPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu tó~m tắt				20130618 17:22:18
2262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDraft	Label			0	vi	Bộ giữ chỗ văn bản				20130618 17:22:18
2263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSizeTool	Label			0	vi	Nới văn bản rộng toàn khung				20130618 17:22:18
2264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToolbox	Label			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
2265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TitleMasterPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu ~tựa đề chính				20130618 17:22:18
2266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Torus	Label			0	vi	Xuyến				20130618 17:22:18
2267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalTextFitToSizeTool	Label			0	vi	Nới văn bản dọc rộng toàn khung				20130618 17:22:18
2268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPanning	Label			0	vi	Dời				20130618 17:22:18
2269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:convert_to_contour	Label			0	vi	Sang đường ~viền				20130618 17:22:18
2270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ConvertMenu	Label			0	vi	~Chuyển đổi				20130618 17:22:18
2271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DisplayQualityMenu	Label			0	vi	~Màu/Gam xám				20130618 17:22:18
2272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:GridMenu	Label			0	vi	Lướ~i				20130618 17:22:18
2273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LayerMenu	Label			0	vi	Lớ~p				20130618 17:22:18
2274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsMenu	Label			0	vi	Lay~out chính				20130618 17:22:18
2275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterPageMenu	Label			0	vi	~Chủ				20130618 17:22:18
2276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MirrorMenu	Label			0	vi	~Lật				20130618 17:22:18
2277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ModifyMenu	Label			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
2278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:PreviewDisplayQualityMenu	Label			0	vi	Chế độ ~xem thử				20130618 17:22:18
2279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMenu	Label			0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
2280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SlideShowMenu	Label			0	vi	Chiế~u ảnh				20130618 17:22:18
2281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SnapLinesMenu	Label			0	vi	~Nết dẫn				20130618 17:22:18
2282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplatesMenu	Label			0	vi	Kiểu ~dáng				20130618 17:22:18
2283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:WorkspaceMenu	Label			0	vi	Vùn~g làm việc				20130618 17:22:18
2284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
2285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
2286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar	UIName			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
2287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
2288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
2289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Đường và Tô đầy				20130618 17:22:18
2290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
2291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar	UIName			0	vi	Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
2292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
2293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar	UIName			0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
2294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
2295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar	UIName			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
2296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar	UIName			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
2297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar	UIName			0	vi	Tròn và Bầu dục				20130618 17:22:18
2298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
2299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
2300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
2301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
2302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
2303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
2304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
2305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
2306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar	UIName			0	vi	Điểm nối				20130618 17:22:18
2307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
2308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
2309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar	UIName			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
2310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar	UIName			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
2311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar	UIName			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
2312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar	UIName			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
2313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng văn bản				20130618 17:22:18
2314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
2315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar	UIName			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
2316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
2317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
2318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
2319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				20130618 17:22:18
2320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
2321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
2322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
2323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
2324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
2325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
2326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar	UIName			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
2327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar	UIName			0	vi	Ô xem chính				20130618 17:22:18
2328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
2329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-appear	Label			0	vi	Xuất hiện				20130618 17:22:18
2330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in	Label			0	vi	Bay vào				20130618 17:22:18
2331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-venetian-blinds	Label			0	vi	Mành mành				20130618 17:22:18
2332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-box	Label			0	vi	Hộp				20130618 17:22:18
2333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-checkerboard	Label			0	vi	Bàn cờ				20130618 17:22:18
2334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-circle	Label			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
2335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in-slow	Label			0	vi	Bay vào chậm				20130618 17:22:18
2336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diamond	Label			0	vi	Thoi				20130618 17:22:18
2337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-dissolve-in	Label			0	vi	Hòa vào				20130618 17:22:18
2338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in	Label			0	vi	Mờ dần				20130618 17:22:18
2339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flash-once	Label			0	vi	Lóe một lần				20130618 17:22:18
2340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-peek-in	Label			0	vi	Hé nhìn				20130618 17:22:18
2341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-plus	Label			0	vi	Cộng				20130618 17:22:18
2342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random-bars	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
2343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spiral-in	Label			0	vi	Xoắn ốc				20130618 17:22:18
2344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-split	Label			0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
2345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-stretchy	Label			0	vi	Giãn				20130618 17:22:18
2346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diagonal-squares	Label			0	vi	Vuông chéo				20130618 17:22:18
2347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-swivel	Label			0	vi	Quay				20130618 17:22:18
2348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wedge	Label			0	vi	Hình nêm				20130618 17:22:18
2349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wheel	Label			0	vi	Bánh xe				20130618 17:22:18
2350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wipe	Label			0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
2351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-zoom	Label			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
2352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random	Label			0	vi	Hiệu ứng ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
2353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-boomerang	Label			0	vi	Boomerang				20130618 17:22:18
2354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-bounce	Label			0	vi	Nảy lên				20130618 17:22:18
2355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-colored-lettering	Label			0	vi	Chữ màu sắc				20130618 17:22:18
2356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-movie-credits	Label			0	vi	Công trạng phim				20130618 17:22:18
2357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ease-in	Label			0	vi	Vào từ từ				20130618 17:22:18
2358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-float	Label			0	vi	Nổi				20130618 17:22:18
2359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-turn-and-grow	Label			0	vi	Quay và phóng to				20130618 17:22:18
2360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-breaks	Label			0	vi	Ngắt ra				20130618 17:22:18
2361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-pinwheel	Label			0	vi	Vòng hoa pháo				20130618 17:22:18
2362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-rise-up	Label			0	vi	Nổi lên				20130618 17:22:18
2363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-falling-in	Label			0	vi	Rớt vào				20130618 17:22:18
2364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-thread	Label			0	vi	Sợi chỉ				20130618 17:22:18
2365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-unfold	Label			0	vi	Trải ra				20130618 17:22:18
2366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-whip	Label			0	vi	Quất				20130618 17:22:18
2367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ascend	Label			0	vi	Đi lên				20130618 17:22:18
2368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-center-revolve	Label			0	vi	Tâm quay lại				20130618 17:22:18
2369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-swivel	Label			0	vi	Quay và mờ dần				20130618 17:22:18
2370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-descend	Label			0	vi	Đi xuống				20130618 17:22:18
2371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-sling	Label			0	vi	Ná bắn đá				20130618 17:22:18
2372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spin-in	Label			0	vi	Xoay vào				20130618 17:22:18
2373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-compress	Label			0	vi	Nén				20130618 17:22:18
2374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-magnify	Label			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
2375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-curve-up	Label			0	vi	Cong lên				20130618 17:22:18
2376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-zoom	Label			0	vi	Thu phóng và mờ dần				20130618 17:22:18
2377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-glide	Label			0	vi	Lượn				20130618 17:22:18
2378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-expand	Label			0	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
2379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flip	Label			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
2380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fold	Label			0	vi	Gấp				20130618 17:22:18
2381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-fill-color	Label			0	vi	Đổi màu tô đầy				20130618 17:22:18
2382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font	Label			0	vi	Thay đổi kiểu chữ				20130618 17:22:18
2383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-color	Label			0	vi	Đổi màu của kiểu chữ				20130618 17:22:18
2384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-size	Label			0	vi	Đổi kích thước của kiểu chữ				20130618 17:22:18
2385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-style	Label			0	vi	Đổi kiểu trang trí của kiểu chữ				20130618 17:22:18
2386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-and-shrink	Label			0	vi	Phóng to và Thu nhỏ				20130618 17:22:18
2387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-line-color	Label			0	vi	Đổi màu đường				20130618 17:22:18
2388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-spin	Label			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
2389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-transparency	Label			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
2390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-flash	Label			0	vi	Chớp đậm				20130618 17:22:18
2391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-word	Label			0	vi	Tô màu theo từ				20130618 17:22:18
2392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-reveal-underline	Label			0	vi	Để lộ gạch dưới				20130618 17:22:18
2393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-blend	Label			0	vi	Hoà màu				20130618 17:22:18
2394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-letter	Label			0	vi	Tô màu theo chữ				20130618 17:22:18
2395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color	Label			0	vi	Màu bù				20130618 17:22:18
2396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color-2	Label			0	vi	Màu bù 2				20130618 17:22:18
2397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-contrasting-color	Label			0	vi	Màu tương phản				20130618 17:22:18
2398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-darken	Label			0	vi	Làm tối				20130618 17:22:18
2399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-desaturate	Label			0	vi	Giảm bão hoà				20130618 17:22:18
2400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flash-bulb	Label			0	vi	Bóng đèn nháy				20130618 17:22:18
2401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-lighten	Label			0	vi	Làm sáng				20130618 17:22:18
2402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-vertical-highlight	Label			0	vi	Tô sáng nằm dọc				20130618 17:22:18
2403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flicker	Label			0	vi	Nhầp nháy				20130618 17:22:18
2404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-with-color	Label			0	vi	Lớn lên với màu				20130618 17:22:18
2405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-shimmer	Label			0	vi	Sáng lờ mờ				20130618 17:22:18
2406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-teeter	Label			0	vi	Bập bênh				20130618 17:22:18
2407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blast	Label			0	vi	Nổ tung				20130618 17:22:18
2408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blink	Label			0	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
2409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-style-emphasis	Label			0	vi	Kiểu nhấn mạnh				20130618 17:22:18
2410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-reveal	Label			0	vi	Đậm rõ				20130618 17:22:18
2411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-wave	Label			0	vi	Sóng				20130618 17:22:18
2412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-venetian-blinds	Label			0	vi	Mành mành				20130618 17:22:18
2413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-box	Label			0	vi	Hộp				20130618 17:22:18
2414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-checkerboard	Label			0	vi	Bàn cờ				20130618 17:22:18
2415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-circle	Label			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
2416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-crawl-out	Label			0	vi	Bò ra				20130618 17:22:18
2417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diamond	Label			0	vi	Thoi				20130618 17:22:18
2418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-disappear	Label			0	vi	Biến mất				20130618 17:22:18
2419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-dissolve	Label			0	vi	Tan rã				20130618 17:22:18
2420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flash-once	Label			0	vi	Lóe một lần				20130618 17:22:18
2421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fly-out	Label			0	vi	Bay ra				20130618 17:22:18
2422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-peek-out	Label			0	vi	Hé nhìn				20130618 17:22:18
2423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-plus	Label			0	vi	Cộng				20130618 17:22:18
2424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random-bars	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
2425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random	Label			0	vi	Hiệu ứng ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
2426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-split	Label			0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
2427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diagonal-squares	Label			0	vi	Vuông chéo				20130618 17:22:18
2428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wedge	Label			0	vi	Hình nêm				20130618 17:22:18
2429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wheel	Label			0	vi	Bánh xe				20130618 17:22:18
2430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wipe	Label			0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
2431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-contract	Label			0	vi	Co lại				20130618 17:22:18
2432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out	Label			0	vi	Mờ ra				20130618 17:22:18
2433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-swivel	Label			0	vi	Quay và mờ đi				20130618 17:22:18
2434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-zoom	Label			0	vi	Thu phóng và làm mờ				20130618 17:22:18
2435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ascend	Label			0	vi	Đi lên				20130618 17:22:18
2436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-center-revolve	Label			0	vi	Tâm quay lại				20130618 17:22:18
2437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-collapse	Label			0	vi	Đổ sập				20130618 17:22:18
2438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-colored-lettering	Label			0	vi	Chữ màu sắc				20130618 17:22:18
2439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-descend	Label			0	vi	Đi xuống				20130618 17:22:18
2440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ease-out	Label			0	vi	Ra từ từ				20130618 17:22:18
2441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-turn-and-grow	Label			0	vi	Quay và phóng to				20130618 17:22:18
2442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sink-down	Label			0	vi	Xuống thấp				20130618 17:22:18
2443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spin-out	Label			0	vi	Xoay ra				20130618 17:22:18
2444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-stretchy	Label			0	vi	Giãn				20130618 17:22:18
2445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-unfold	Label			0	vi	Trải ra				20130618 17:22:18
2446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-zoom	Label			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
2447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-boomerang	Label			0	vi	Boomerang				20130618 17:22:18
2448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-bounce	Label			0	vi	Nảy lên				20130618 17:22:18
2449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-movie-credits	Label			0	vi	Công trạng phim				20130618 17:22:18
2450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-curve-down	Label			0	vi	Cong xuống				20130618 17:22:18
2451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flip	Label			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
2452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-float	Label			0	vi	Nổi				20130618 17:22:18
2453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fold	Label			0	vi	Gấp				20130618 17:22:18
2454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-glide	Label			0	vi	Lượn				20130618 17:22:18
2455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-breaks	Label			0	vi	Ngắt ra				20130618 17:22:18
2456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-magnify	Label			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
2457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-pinwheel	Label			0	vi	Vòng hoa pháo				20130618 17:22:18
2458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sling	Label			0	vi	Ná bắn đá				20130618 17:22:18
2459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spiral-out	Label			0	vi	Xoắn ốc ra				20130618 17:22:18
2460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swish	Label			0	vi	Ào ào				20130618 17:22:18
2461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swivel	Label			0	vi	Quay				20130618 17:22:18
2462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-thread	Label			0	vi	Sợi chỉ				20130618 17:22:18
2463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-whip	Label			0	vi	Quất				20130618 17:22:18
2464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-4-point-star	Label			0	vi	Sao 4 cạnh				20130618 17:22:18
2465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-5-point-star	Label			0	vi	Sao 5 cánh				20130618 17:22:18
2466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-6-point-star	Label			0	vi	Sao 6 cánh				20130618 17:22:18
2467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-8-point-star	Label			0	vi	Sao 8 cánh				20130618 17:22:18
2468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-circle	Label			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
2469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-crescent-moon	Label			0	vi	Trăng lưỡi liềm				20130618 17:22:18
2470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diamond	Label			0	vi	Thoi				20130618 17:22:18
2471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-equal-triangle	Label			0	vi	Tam giác đều				20130618 17:22:18
2472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-oval	Label			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
2473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heart	Label			0	vi	Tim				20130618 17:22:18
2474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-hexagon	Label			0	vi	Lục giác				20130618 17:22:18
2475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-octagon	Label			0	vi	Bát giác				20130618 17:22:18
2476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-parallelogram	Label			0	vi	Bình hành				20130618 17:22:18
2477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pentagon	Label			0	vi	Ngũ giác				20130618 17:22:18
2478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right-triangle	Label			0	vi	Tam giác vuông				20130618 17:22:18
2479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-square	Label			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
2480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-teardrop	Label			0	vi	Nước mắt				20130618 17:22:18
2481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-trapezoid	Label			0	vi	Thang				20130618 17:22:18
2482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-down	Label			0	vi	Cung xuống				20130618 17:22:18
2483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-left	Label			0	vi	Cung trái				20130618 17:22:18
2484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-right	Label			0	vi	Cung phải				20130618 17:22:18
2485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-up	Label			0	vi	Cung lên				20130618 17:22:18
2486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-left	Label			0	vi	Nảy qua trái				20130618 17:22:18
2487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-right	Label			0	vi	Nảy qua phải				20130618 17:22:18
2488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-left	Label			0	vi	Cong trái				20130618 17:22:18
2489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-left	Label			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
2490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right	Label			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
2491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-left	Label			0	vi	Xoắn ốc trái				20130618 17:22:18
2492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-right	Label			0	vi	Xoắn ốc phải				20130618 17:22:18
2493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-sine-wave	Label			0	vi	Sóng hình sin				20130618 17:22:18
2494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-1	Label			0	vi	Cong S 1				20130618 17:22:18
2495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-2	Label			0	vi	Cong S 2				20130618 17:22:18
2496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heartbeat	Label			0	vi	Nhịp tim				20130618 17:22:18
2497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-right	Label			0	vi	Cong phải				20130618 17:22:18
2498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-decaying-wave	Label			0	vi	Sóng tàn				20130618 17:22:18
2499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-down-right	Label			0	vi	Chéo xuống phải				20130618 17:22:18
2500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-up-right	Label			0	vi	Chéo lên phải				20130618 17:22:18
2501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-down	Label			0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
2502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-funnel	Label			0	vi	Phễu				20130618 17:22:18
2503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spring	Label			0	vi	Lò xo				20130618 17:22:18
2504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-stairs-down	Label			0	vi	Cấp thang xuống				20130618 17:22:18
2505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down	Label			0	vi	Quay xuống				20130618 17:22:18
2506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down-right	Label			0	vi	Quay xuống phải				20130618 17:22:18
2507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up	Label			0	vi	Quay lên				20130618 17:22:18
2508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up-right	Label			0	vi	Quay lên phải				20130618 17:22:18
2509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-up	Label			0	vi	Lên				20130618 17:22:18
2510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-wave	Label			0	vi	Sóng				20130618 17:22:18
2511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-zigzag	Label			0	vi	Chữ chi				20130618 17:22:18
2512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bean	Label			0	vi	Hạt đậu				20130618 17:22:18
2513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-buzz-saw	Label			0	vi	Lưỡi cưa				20130618 17:22:18
2514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-square	Label			0	vi	Vuông cong				20130618 17:22:18
2515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-x	Label			0	vi	X cong				20130618 17:22:18
2516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-star	Label			0	vi	Sao cong				20130618 17:22:18
2517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-figure-8-four	Label			0	vi	Hình số 8 bốn				20130618 17:22:18
2518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-horizontal-figure-8	Label			0	vi	Hình số 8 ngang				20130618 17:22:18
2519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-square	Label			0	vi	Vuông ngược				20130618 17:22:18
2520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-triangle	Label			0	vi	Tam giác ngược				20130618 17:22:18
2521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-loop-de-loop	Label			0	vi	Nhào lộn				20130618 17:22:18
2522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-neutron	Label			0	vi	Niêu-tron				20130618 17:22:18
2523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-peanut	Label			0	vi	Củ lạc				20130618 17:22:18
2524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-clover	Label			0	vi	Cỏ ba lá				20130618 17:22:18
2525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pointy-star	Label			0	vi	Sao chỉ đường				20130618 17:22:18
2526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-swoosh	Label			0	vi	Reo sột soạt				20130618 17:22:18
2527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-vertical-figure-8	Label			0	vi	Hình số 8 nằm dọc				20130618 17:22:18
2528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-start	Label			0	vi	Chơi nhạc				20130618 17:22:18
2529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-stop	Label			0	vi	Dừng nhạc				20130618 17:22:18
2530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-toggle-pause	Label			0	vi	Tạm dừng				20130618 17:22:18
2531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.basic	Label			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
2532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.special	Label			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
2533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				20130618 17:22:18
2534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				20130618 17:22:18
2535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.subtle	Label			0	vi	Tế nhị				20130618 17:22:18
2536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.linesandcurves	Label			0	vi	Đường thẳng và đường cong				20130618 17:22:18
2537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical	Label			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
2538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal	Label			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
2539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in	Label			0	vi	Vào				20130618 17:22:18
2540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.across	Label			0	vi	Xuyên				20130618 17:22:18
2541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.down	Label			0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
2542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.up	Label			0	vi	Lên				20130618 17:22:18
2543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom	Label			0	vi	Từ dưới				20130618 17:22:18
2544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-left	Label			0	vi	Từ trái				20130618 17:22:18
2545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-right	Label			0	vi	Từ phải				20130618 17:22:18
2546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top	Label			0	vi	Từ trên				20130618 17:22:18
2547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-left	Label			0	vi	Từ góc dưới trái				20130618 17:22:18
2548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right	Label			0	vi	Từ góc dưới phải				20130618 17:22:18
2549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left	Label			0	vi	Từ góc trên trái				20130618 17:22:18
2550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right	Label			0	vi	Từ góc trên-phải				20130618 17:22:18
2551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-in	Label			0	vi	Vào ngang				20130618 17:22:18
2552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-out	Label			0	vi	Ra ngang				20130618 17:22:18
2553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical-in	Label			0	vi	Vào dọc				20130618 17:22:18
2554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical-out	Label			0	vi	Ra dọc				20130618 17:22:18
2555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out	Label			0	vi	Ra				20130618 17:22:18
2556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out-from-screen-center	Label			0	vi	Ra từ tâm màn hình				20130618 17:22:18
2557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in-from-screen-center	Label			0	vi	Vào từ tâm màn hình				20130618 17:22:18
2558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in-slightly	Label			0	vi	Vào từ từ				20130618 17:22:18
2559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out-slightly	Label			0	vi	Ra từ từ				20130618 17:22:18
2560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-down	Label			0	vi	Trái xuống				20130618 17:22:18
2561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-up	Label			0	vi	Trái lên				20130618 17:22:18
2562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-up	Label			0	vi	Phải lên				20130618 17:22:18
2563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-down	Label			0	vi	Phải xuống				20130618 17:22:18
2564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom	Label			0	vi	Xuống dưới				20130618 17:22:18
2565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-left	Label			0	vi	Sang trái				20130618 17:22:18
2566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-right	Label			0	vi	Sang phải				20130618 17:22:18
2567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top	Label			0	vi	Lên trên				20130618 17:22:18
2568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-left	Label			0	vi	Xuống dưới trái				20130618 17:22:18
2569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-right	Label			0	vi	Xuống dưới phải				20130618 17:22:18
2570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top-left	Label			0	vi	Lên trên trái				20130618 17:22:18
2571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top-right	Label			0	vi	Lên trên phải				20130618 17:22:18
2572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.clockwise	Label			0	vi	Xuôi chiều kim đồng hồ				20130618 17:22:18
2573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.counter-clockwise	Label			0	vi	Ngược chiều kim đồng hồ				20130618 17:22:18
2574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.downward	Label			0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
2575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-horizontal	Label			0	vi	Từ góc dưới phải, nằm ngang				20130618 17:22:18
2576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-vertical	Label			0	vi	Từ góc dưới phải, nằm dọc				20130618 17:22:18
2577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-center-clockwise	Label			0	vi	Từ tâm xuôi chiều				20130618 17:22:18
2578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-center-counter-clockwise	Label			0	vi	Từ tâm ngược chiều				20130618 17:22:18
2579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-clockwise	Label			0	vi	Từ góc trên trái, xuôi chiều				20130618 17:22:18
2580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-horizontal	Label			0	vi	Từ góc trên trái, nằm ngang				20130618 17:22:18
2581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-vertical	Label			0	vi	Từ góc trên trái, nằm dọc				20130618 17:22:18
2582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right-counter-clockwise	Label			0	vi	Từ góc trên phải, ngược chiều				20130618 17:22:18
2583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-to-bottom	Label			0	vi	Từ trái xuống dưới				20130618 17:22:18
2584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-to-top	Label			0	vi	Từ trái lên trên				20130618 17:22:18
2585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-to-bottom	Label			0	vi	Từ phải xuống dưới				20130618 17:22:18
2586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-to-top	Label			0	vi	Từ bên phải lên trên				20130618 17:22:18
2587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-horizontal	Label			0	vi	Mành mành ngang				20130618 17:22:18
2588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-vertical	Label			0	vi	Mành mành dọc				20130618 17:22:18
2589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.box-in	Label			0	vi	Hộp vào				20130618 17:22:18
2590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.box-out	Label			0	vi	Hộp ra				20130618 17:22:18
2591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-across	Label			0	vi	Bàn cờ xuyên				20130618 17:22:18
2592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-down	Label			0	vi	Bàn cờ xuống				20130618 17:22:18
2593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.comb-horizontal	Label			0	vi	Lược nằm ngang				20130618 17:22:18
2594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.comb-vertical	Label			0	vi	Lược nằm dọc				20130618 17:22:18
2595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-down	Label			0	vi	Phủ xuống dưới				20130618 17:22:18
2596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left	Label			0	vi	Phủ sang trái				20130618 17:22:18
2597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right	Label			0	vi	Phủ sang phải				20130618 17:22:18
2598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-up	Label			0	vi	Phủ lên trên				20130618 17:22:18
2599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-down	Label			0	vi	Phủ trái xuống				20130618 17:22:18
2600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-up	Label			0	vi	Phủ trái lên				20130618 17:22:18
2601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-down	Label			0	vi	Phủ phải xuống				20130618 17:22:18
2602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-up	Label			0	vi	Phủ phải lên				20130618 17:22:18
2603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cut	Label			0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
2604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cut-through-black	Label			0	vi	Cắt qua màu đen				20130618 17:22:18
2605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.dissolve	Label			0	vi	Tan rã				20130618 17:22:18
2606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fade-smoothly	Label			0	vi	Mờ mịn				20130618 17:22:18
2607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fade-through-black	Label			0	vi	Mờ qua màu đen				20130618 17:22:18
2608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.zoom-rotate-in	Label			0	vi	Sự kiện quan trọng				20130618 17:22:18
2609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-down	Label			0	vi	Đẩy xuống				20130618 17:22:18
2610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-left	Label			0	vi	Đẩy sang trái				20130618 17:22:18
2611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-right	Label			0	vi	Đẩy sang phải				20130618 17:22:18
2612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-up	Label			0	vi	Đẩy lên				20130618 17:22:18
2613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-horizontal	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên nằm ngang				20130618 17:22:18
2614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-vertical	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên nằm dọc				20130618 17:22:18
2615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-circle	Label			0	vi	Dạng hình tròn				20130618 17:22:18
2616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-diamond	Label			0	vi	Hình kim cương				20130618 17:22:18
2617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-plus	Label			0	vi	Hình dấu cộng				20130618 17:22:18
2618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-in	Label			0	vi	Xẻ vào nằm ngang				20130618 17:22:18
2619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-out	Label			0	vi	Xẻ ra nằm ngang				20130618 17:22:18
2620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-in	Label			0	vi	Xẻ vào nằm dọc				20130618 17:22:18
2621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-out	Label			0	vi	Xẻ ra nằm dọc				20130618 17:22:18
2622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-down	Label			0	vi	Ô vuông chéo trái xuống				20130618 17:22:18
2623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-up	Label			0	vi	Ô vuông chéo trái lên				20130618 17:22:18
2624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-down	Label			0	vi	Ô vuông chéo phải xuống				20130618 17:22:18
2625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-up	Label			0	vi	Ô vuông chéo phải lên				20130618 17:22:18
2626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-down	Label			0	vi	Để lộ xuống				20130618 17:22:18
2627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left	Label			0	vi	Để lộ sang trái				20130618 17:22:18
2628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right	Label			0	vi	Để lộ sang phải				20130618 17:22:18
2629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-up	Label			0	vi	Để lộ lên				20130618 17:22:18
2630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-down	Label			0	vi	Để lộ sang trái xuống				20130618 17:22:18
2631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-up	Label			0	vi	Để lộ sang trái lên				20130618 17:22:18
2632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-down	Label			0	vi	Để lộ sang phải xuống				20130618 17:22:18
2633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-up	Label			0	vi	Để lộ sang phải lên				20130618 17:22:18
2634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wedge	Label			0	vi	Hình nêm				20130618 17:22:18
2635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-1-spoke	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 1 căm				20130618 17:22:18
2636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-2-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 2 căm				20130618 17:22:18
2637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-3-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 3 căm				20130618 17:22:18
2638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-4-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 4 căm				20130618 17:22:18
2639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-8-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 8 căm				20130618 17:22:18
2640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-down	Label			0	vi	Xóa xuống dưới				20130618 17:22:18
2641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-left	Label			0	vi	Xóa sang trái				20130618 17:22:18
2642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-right	Label			0	vi	Xóa sang phải				20130618 17:22:18
2643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-up	Label			0	vi	Xóa lên trên				20130618 17:22:18
2644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-transition	Label			0	vi	Chuyển tiếp ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
2645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.tile-flip	Label			0	vi	Đảo tiêu đề				20130618 17:22:18
2646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.outside-cube	Label			0	vi	Ngoài hình lập phương quay				20130618 17:22:18
2647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.revolving-circles	Label			0	vi	Vòng tròn ảo giác				20130618 17:22:18
2648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turning-helix	Label			0	vi	Xoắn quay				20130618 17:22:18
2649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.inside-cube	Label			0	vi	Trong hình cubic xoay				20130618 17:22:18
2650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fall	Label			0	vi	Rơi				20130618 17:22:18
2651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turn-around	Label			0	vi	Chuyển hướng				20130618 17:22:18
2652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.iris	Label			0	vi	Iris				20130618 17:22:18
2653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turn-down	Label			0	vi	Quay xuống				20130618 17:22:18
2654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.rochade	Label			0	vi	Rochade				20130618 17:22:18
2655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dv	Label			0	vi	Mành mành dọc				20130618 17:22:18
2656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dh	Label			0	vi	Mành mành ngang				20130618 17:22:18
2657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.static	Label			0	vi	Tĩnh				20130618 17:22:18
2658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.finedissolve	Label			0	vi	Dạng mờ mịn				20130618 17:22:18
2659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.basic	Label			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
2660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.special	Label			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
2661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				20130618 17:22:18
2662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				20130618 17:22:18
2663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.basic	Label			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
2664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.special	Label			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
2665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				20130618 17:22:18
2666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				20130618 17:22:18
2667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.basic	Label			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
2668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.special	Label			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
2669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				20130618 17:22:18
2670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.exciting	Label			0	vi	Kích thích				20130618 17:22:18
2671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.basic	Label			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
2672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.linesandcurves	Label			0	vi	Đường thẳng và đường cong				20130618 17:22:18
2673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.special	Label			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
2674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Misc.media	Label			0	vi	Nhạc				20130618 17:22:18
2675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.0	Name			0	vi	Nội bộ				20130618 17:22:18
2676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.1	Name			0	vi	Ứng dụng				20130618 17:22:18
2677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.2	Name			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
2678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.3	Name			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
2679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.4	Name			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
2680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.5	Name			0	vi	BASIC				20130618 17:22:18
2681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.6	Name			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
2682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.7	Name			0	vi	Toán				20130618 17:22:18
2683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.8	Name			0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
2684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.9	Name			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
2685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.10	Name			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
2686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.11	Name			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
2687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.12	Name			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
2688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.13	Name			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
2689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.14	Name			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
2690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.15	Name			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
2691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.16	Name			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
2692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.17	Name			0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
2693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.18	Name			0	vi	Hàm đặc biệt				20130618 17:22:18
2694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.19	Name			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
2695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.20	Name			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
2696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.21	Name			0	vi	Bộ thăm dò				20130618 17:22:18
2697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.22	Name			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
2698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.23	Name			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
2699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.24	Name			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
2700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.25	Name			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
2701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AVMediaPlayer	Label			0	vi	Bộ ~phát nhạc/phim				20130618 17:22:18
2702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AVMediaToolBox	Label			0	vi	Điều khiển trình phát media				20130618 17:22:18
2703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:About	Label			0	vi	G~iới thiệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
2704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AbsoluteRecord	Label			0	vi	Bản ghi tuyệt đối				20130618 17:22:18
2705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ActivateStyleApply	Label			0	vi	Đặt chú ý vào hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
2706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ActiveHelp	Label			0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				20130618 17:22:18
2707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDateField	Label			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
2708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDirect	Label			0	vi	~Tạo mới				20130618 17:22:18
2709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddField	Label			0	vi	Thêm trường...				20130618 17:22:18
2710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddTable	Label			0	vi	Thêm bảng...				20130618 17:22:18
2711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddWatch	Label			0	vi	Bật quan sát				20130618 17:22:18
2712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddressBookSource	Label			0	vi	Nguồn sổ đị~a chỉ...				20130618 17:22:18
2713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBottom	Label			0	vi	Canh lề phía dưới cùng				20130618 17:22:18
2714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCenter	Label			0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
2715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignHorizontalCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
2716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignDown	Label			0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
2717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignLeft	Label			0	vi	Canh lề bên trái				20130618 17:22:18
2718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignMiddle	Label			0	vi	Giữ~a				20130618 17:22:18
2719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRight	Label			0	vi	Canh lề bên phải				20130618 17:22:18
2720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignTop	Label			0	vi	Canh lề phía trên cùng				20130618 17:22:18
2721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignUp	Label			0	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
2722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Arc	Label			0	vi	Cung				20130618 17:22:18
2723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes	Label			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
2724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.chevron	Label			0	vi	Cấp hiệu				20130618 17:22:18
2725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.circular-arrow	Label			0	vi	Mũi tên vòng				20130618 17:22:18
2726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.corner-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên góc phải				20130618 17:22:18
2727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
2728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên xuống				20130618 17:22:18
2729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
2730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên trái				20130618 17:22:18
2731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái phải				20130618 17:22:18
2732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên trái và phải				20130618 17:22:18
2733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.notched-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên khía phải				20130618 17:22:18
2734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.pentagon-right	Label			0	vi	Ngũ giác				20130618 17:22:18
2735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow	Label			0	vi	Mũi tên 4 chiều				20130618 17:22:18
2736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên 4 chiều				20130618 17:22:18
2737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
2738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên phải				20130618 17:22:18
2739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.s-sharped-arrow	Label			0	vi	Mũi tên hình chữ S				20130618 17:22:18
2740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-arrow	Label			0	vi	Mũi tên xẻ				20130618 17:22:18
2741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-round-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái hay phải				20130618 17:22:18
2742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.striped-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên sọc phải				20130618 17:22:18
2743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
2744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên				20130618 17:22:18
2745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên xuống				20130618 17:22:18
2746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên và xuống				20130618 17:22:18
2747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên phải				20130618 17:22:18
2748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên và phải				20130618 17:22:18
2749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên, phải, xuống				20130618 17:22:18
2750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoControlFocus	Label			0	vi	Tự động tập trung vào điều khiển				20130618 17:22:18
2751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoCorrectDlg	Label			0	vi	~Tùy chọn sửa lỗi tự động				20130618 17:22:18
2752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFilter	Label			0	vi	Lọc tự động				20130618 17:22:18
2753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormat	Label			0	vi	Tự động Định ~dạng...				20130618 17:22:18
2754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAddressDataSource	Label			0	vi	AutoPilot: nguồn dữ liệu địa chỉ				20130618 17:22:18
2755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAgenda	Label			0	vi	AutoPilot: Nghị sự				20130618 17:22:18
2756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotFax	Label			0	vi	AutoPilot: Điện thư				20130618 17:22:18
2757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotLetter	Label			0	vi	AutoPilot: Thư				20130618 17:22:18
2758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMemo	Label			0	vi	AutoPilot: Ghi nhớ				20130618 17:22:18
2759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMenu	Label			0	vi	T~rợ lý				20130618 17:22:18
2760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotPresentations	Label			0	vi	AutoPilot: Trình chiếu				20130618 17:22:18
2761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoSum	Label			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
2762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AvailableToolbars	Label			0	vi	~Thanh công cụ				20130618 17:22:18
2763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundColor	Label			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
2764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundPatternController	Label			0	vi	Mẫu nền				20130618 17:22:18
2765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Backward	Label			0	vi	Gửi xuống phía sau				20130618 17:22:18
2766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicBreak	Label			0	vi	Dừng gián đoạn ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
2767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicIDEAppear	Label			0	vi	Sửa ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
2768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes	Label			0	vi	Các hình cơ bản				20130618 17:22:18
2769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.block-arc	Label			0	vi	Cung chắn				20130618 17:22:18
2770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.can	Label			0	vi	Trụ				20130618 17:22:18
2771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle	Label			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
2772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle-pie	Label			0	vi	Bánh tròn				20130618 17:22:18
2773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cross	Label			0	vi	Chéo				20130618 17:22:18
2774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cube	Label			0	vi	Lập Phương				20130618 17:22:18
2775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.diamond	Label			0	vi	Thoi				20130618 17:22:18
2776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ellipse	Label			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
2777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.frame	Label			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
2778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.hexagon	Label			0	vi	Lục giác				20130618 17:22:18
2779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.isosceles-triangle	Label			0	vi	Tam giác cân				20130618 17:22:18
2780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.octagon	Label			0	vi	Bát giác				20130618 17:22:18
2781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.paper	Label			0	vi	Góc gấp				20130618 17:22:18
2782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.parallelogram	Label			0	vi	Bình hành				20130618 17:22:18
2783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.pentagon	Label			0	vi	Ngũ giác đều				20130618 17:22:18
2784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.quadrat	Label			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
2785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.rectangle	Label			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
2786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.right-triangle	Label			0	vi	Tam giác vuông				20130618 17:22:18
2787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ring	Label			0	vi	Nhẫn				20130618 17:22:18
2788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-quadrat	Label			0	vi	Vuông, góc tròn				20130618 17:22:18
2789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-rectangle	Label			0	vi	Chữ nhật, góc tròn				20130618 17:22:18
2790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.trapezoid	Label			0	vi	Thang				20130618 17:22:18
2791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepInto	Label			0	vi	Bước vào				20130618 17:22:18
2792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOut	Label			0	vi	Bước ra				20130618 17:22:18
2793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOver	Label			0	vi	Bước qua				20130618 17:22:18
2794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStop	Label			0	vi	Dừng lại ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
2795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierClose	Label			0	vi	Đóng Bézier				20130618 17:22:18
2796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierConvert	Label			0	vi	Chuyển đổi sang đường cong				20130618 17:22:18
2797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierCutLine	Label			0	vi	Cong xẻ				20130618 17:22:18
2798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierDelete	Label			0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
2799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEdge	Label			0	vi	Điểm góc				20130618 17:22:18
2800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEliminatePoints	Label			0	vi	Loại ra điểm				20130618 17:22:18
2801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierFill	Label			0	vi	Cong đặc				20130618 17:22:18
2802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierInsert	Label			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
2803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierMove	Label			0	vi	Dời điểm				20130618 17:22:18
2804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSmooth	Label			0	vi	Chuyển tiếp mịn				20130618 17:22:18
2805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSymmetric	Label			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				20130618 17:22:18
2806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bezier_Unfilled	Label			0	vi	Đường cong				20130618 17:22:18
2807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BibliographyComponent	Label			0	vi	Cơ sở Dữ liệu ~Thư tịch				20130618 17:22:18
2808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BmpMask	Label			0	vi	Phần thay thế ~màu sắc				20130618 17:22:18
2809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bold	Label			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
2810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BringToFront	Label			0	vi	Nâng lên t~rên				20130618 17:22:18
2811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BrowseView	Label			0	vi	Bố trí ~Web				20130618 17:22:18
2812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes	Label			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
2813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.cloud-callout	Label			0	vi	Mây				20130618 17:22:18
2814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-1	Label			0	vi	Khung thoại đường 1				20130618 17:22:18
2815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-2	Label			0	vi	Khung thoại đường 2				20130618 17:22:18
2816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-3	Label			0	vi	Khung thoại đường 3				20130618 17:22:18
2817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.rectangular-callout	Label			0	vi	Khung thoại chữ nhật				20130618 17:22:18
2818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-callout	Label			0	vi	Khung thoại tròn				20130618 17:22:18
2819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-rectangular-callout	Label			0	vi	Khung thoại chữ nhật tròn				20130618 17:22:18
2820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertBottom	Label			0	vi	Phía dưới cùng				20130618 17:22:18
2821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertCenter	Label			0	vi	Ở chính giữa (dọc)				20130618 17:22:18
2822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertTop	Label			0	vi	Phía trên cùng				20130618 17:22:18
2823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CenterPara	Label			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
2824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToFullWidth	Label			0	vi	Đầy rộng				20130618 17:22:18
2825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHalfWidth	Label			0	vi	Nửa ~rộng				20130618 17:22:18
2826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHiragana	Label			0	vi	H~iragana				20130618 17:22:18
2827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToKatakana	Label			0	vi	~Katakana				20130618 17:22:18
2828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToLower	Label			0	vi	Chữ ~thường				20130618 17:22:18
2829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToSentenceCase	Label			0	vi	Hoa/thường của ~câu				20130618 17:22:18
2830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToTitleCase	Label			0	vi	~Viết Hoa Mọi Từ				20130618 17:22:18
2831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToToggleCase	Label			0	vi	đỔI ~hOA/tHƯỜNG				20130618 17:22:18
2832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToUpper	Label			0	vi	~CHỮ HOA				20130618 17:22:18
2833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CharacterBackgroundPattern	Label			0	vi	Màu sắc đánh dấu				20130618 17:22:18
2834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CharFontName	Label			0	vi	Tên kiểu chữ				20130618 17:22:18
2835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CheckBox	Label			0	vi	Hộp chọn				20130618 17:22:18
2836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Checkbox	Label			0	vi	Hộp chọn				20130618 17:22:18
2837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChineseConversion	Label			0	vi	Đổi tiếng Trung Quốc				20130618 17:22:18
2838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseControls	Label			0	vi	Chèn điều khiển				20130618 17:22:18
2839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseMacro	Label			0	vi	Chọn ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
2840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChoosePolygon	Label			0	vi	Chọn ký hiệu				20130618 17:22:18
2841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle	Label			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
2842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleArc	Label			0	vi	Cung tròn				20130618 17:22:18
2843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut	Label			0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
2844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut_Unfilled	Label			0	vi	Hình viên phân rỗng				20130618 17:22:18
2845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie	Label			0	vi	Bánh tròn				20130618 17:22:18
2846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie_Unfilled	Label			0	vi	Bánh tròn rỗng				20130618 17:22:18
2847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle_Unfilled	Label			0	vi	Vòng tròn rỗng				20130618 17:22:18
2848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearHistory	Label			0	vi	Xoá lược sử				20130618 17:22:18
2849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearOutline	Label			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
2850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseDoc	Label			0	vi	~Đóng lại				20130618 17:22:18
2851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClosePreview	Label			0	vi	Đóng lại phần xem sơ lược				20130618 17:22:18
2852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseWin	Label			0	vi	Đóng lại cửa sổ				20130618 17:22:18
2853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Color	Label			0	vi	Màu kiểu chữ				20130618 17:22:18
2854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorControl	Label			0	vi	Thanh ~màu				20130618 17:22:18
2855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorSettings	Label			0	vi	~Màu sắc				20130618 17:22:18
2856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ComboBox	Label			0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
2857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Combobox	Label			0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
2858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignBottom	Label			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
2859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalCenter	Label			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
2860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalDefault	Label			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
2861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignJustified	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
2862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignLeft	Label			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
2863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignRight	Label			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
2864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignTop	Label			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
2865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalCenter	Label			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
2866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalDefault	Label			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
2867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonTaskBarVisible	Label			0	vi	T~rình chiếu				20130618 17:22:18
2868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompareDocuments	Label			0	vi	~So sánh tài liệu...				20130618 17:22:18
2869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompileBasic	Label			0	vi	Biên dịch				20130618 17:22:18
2870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Config	Label			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
2871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureDialog	Label			0	vi	&Tùy biến...				20130618 17:22:18
2872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureToolboxVisible	Label			0	vi	Đặc c~hế...				20130618 17:22:18
2873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Context	Label			0	vi	Ngữ cảnh hiện tại				20130618 17:22:18
2874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ContourDialog	Label			0	vi	Sửa đường ~viền...				20130618 17:22:18
2875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties	Label			0	vi	Điề~u khiển...				20130618 17:22:18
2876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties	ContextLabel			0	vi	Các thuộc tính...				20130618 17:22:18
2877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToButton	Label			0	vi	Thay bằng nút				20130618 17:22:18
2878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCheckBox	Label			0	vi	Thay bằng hộp kiểm				20130618 17:22:18
2879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCombo	Label			0	vi	Thay bằng hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
2880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCurrency	Label			0	vi	Thay bằng trường tiền tệ				20130618 17:22:18
2881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToDate	Label			0	vi	Thay bằng trường ngày				20130618 17:22:18
2882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToEdit	Label			0	vi	Thay bằng hộp văn bản				20130618 17:22:18
2883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFileControl	Label			0	vi	Thay bằng vùng chọn tập tin				20130618 17:22:18
2884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFixed	Label			0	vi	Thay bằng trường nhãn				20130618 17:22:18
2885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFormatted	Label			0	vi	Thay bằng trường đã định dạng				20130618 17:22:18
2886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToGroup	Label			0	vi	Thay bằng hộp nhóm				20130618 17:22:18
2887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageBtn	Label			0	vi	Thay bằng nút ảnh				20130618 17:22:18
2888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageControl	Label			0	vi	Thay bằng điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
2889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToList	Label			0	vi	Thay bằng hộp liệt kê				20130618 17:22:18
2890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNavigationBar	Label			0	vi	Thay bằng thanh điều hướng				20130618 17:22:18
2891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNumeric	Label			0	vi	Thay bằng trường số				20130618 17:22:18
2892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToPattern	Label			0	vi	Thay bằng trường mẫu				20130618 17:22:18
2893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToRadio	Label			0	vi	Thay bằng nút chọn một				20130618 17:22:18
2894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToScrollBar	Label			0	vi	Thay bằng thanh cuộn				20130618 17:22:18
2895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToSpinButton	Label			0	vi	Thay bằng nút xoay				20130618 17:22:18
2896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTime	Label			0	vi	Thay bằng trường giờ				20130618 17:22:18
2897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Copy	Label			0	vi	~Sao chép				20130618 17:22:18
2898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CountAll	Label			0	vi	Bản ghi				20130618 17:22:18
2899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Crop	Label			0	vi	Xén ảnh				20130618 17:22:18
2900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrencyField	Label			0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
2901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentBulletListType	Label			0	vi	Loại danh sách ký tự đánh dấu hiện tại				20130618 17:22:18
2902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentDate	Label			0	vi	Ngày hiện tại				20130618 17:22:18
2903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentLanguage	Label			0	vi	Ngôn ngữ hiện thời				20130618 17:22:18
2904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentNumListType	Label			0	vi	Loại danh sách đánh dấu dạng số hiện tại				20130618 17:22:18
2905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentTime	Label			0	vi	Giờ hiện tại				20130618 17:22:18
2906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Cut	Label			0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
2907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBrowserExplorer	Label			0	vi	Bật/tắt Bộ thăm dò				20130618 17:22:18
2908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DatasourceAdministration	Label			0	vi	Nguồn ~dữ liệu...				20130618 17:22:18
2909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DateField	Label			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
2910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndent	Label			0	vi	Giảm thụt lề				20130618 17:22:18
2911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultBullet	Label			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				20130618 17:22:18
2912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultNumbering	Label			0	vi	Bật/tắt Đánh số				20130618 17:22:18
2913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Delete	Label			0	vi	X~oá nội dung...				20130618 17:22:18
2914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllNotes	Label			0	vi	Xóa mọi bình luậnt				20130618 17:22:18
2915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAuthor	Label			0	vi	Xoá mọi ghi chú của tác giả này				20130618 17:22:18
2916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns	Label			0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
2917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns	ContextLabel			0	vi	~Cột				20130618 17:22:18
2918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteComment	Label			0	vi	Xoá bình luận				20130618 17:22:18
2919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteFrame	Label			0	vi	Xoá khung				20130618 17:22:18
2920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRecord	Label			0	vi	Xoá bản ghi				20130618 17:22:18
2921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows	Label			0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
2922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows	ContextLabel			0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
2923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DesignerDialog	Label			0	vi	Kiể~u dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
2924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeColumns	Label			0	vi	~Phân phối đều đặn các cột				20130618 17:22:18
2925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeRows	Label			0	vi	Phân phối đều đặn các hàng 				20130618 17:22:18
2926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeSelection	Label			0	vi	~Phân phối...				20130618 17:22:18
2927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DownSearch	Label			0	vi	Tìm tiếp tục				20130618 17:22:18
2928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawCaption	Label			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
2929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawText	Label			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
2930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Edit	Label			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
2931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditDoc	Label			0	vi	Sửa tập tin				20130618 17:22:18
2932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFrameSet	Label			0	vi	Sửa bộ khung				20130618 17:22:18
2933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHyperlink	Label			0	vi	Siêu ~liên kết...				20130618 17:22:18
2934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse	Label			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
2935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut	Label			0	vi	Đoạn bầu dục				20130618 17:22:18
2936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut_Unfilled	Label			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
2937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse_Unfilled	Label			0	vi	Bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
2938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EnterGroup	Label			0	vi	~Vào nhóm				20130618 17:22:18
2939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn	Label			0	vi	Chọn cột				20130618 17:22:18
2940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn	ContextLabel			0	vi	~Cột				20130618 17:22:18
2941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow	Label			0	vi	Chọn hàng				20130618 17:22:18
2942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow	ContextLabel			0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
2943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDialog	Label			0	vi	Hộp thoại xuất				20130618 17:22:18
2944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDirectToPDF	Label			0	vi	Xuất trực tiếp dạng PDF				20130618 17:22:18
2945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportTo	Label			0	vi	~Xuất...				20130618 17:22:18
2946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportToPDF	Label			0	vi	Xuất dạng ~PDF...				20130618 17:22:18
2947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtendedHelp	Label			0	vi	~Phần này có ý nghĩa gì?				20130618 17:22:18
2948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Extrusion3DColor	Label			0	vi	Màu 3D				20130618 17:22:18
2949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepth	Label			0	vi	Khối lồi				20130618 17:22:18
2950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthDialog	Label			0	vi	Độ sâu khối lồi				20130618 17:22:18
2951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthFloater	Label			0	vi	Độ sâu				20130618 17:22:18
2952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDirectionFloater	Label			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
2953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionLightingFloater	Label			0	vi	Nguồn sáng				20130618 17:22:18
2954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionSurfaceFloater	Label			0	vi	Mặt				20130618 17:22:18
2955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltDown	Label			0	vi	Nghiêng xuống				20130618 17:22:18
2956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltLeft	Label			0	vi	Nghiêng trái				20130618 17:22:18
2957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltRight	Label			0	vi	Nghiêng phải				20130618 17:22:18
2958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltUp	Label			0	vi	Nghiêng lên				20130618 17:22:18
2959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionToggle	Label			0	vi	Bật/tắt khối lồi				20130618 17:22:18
2960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileControl	Label			0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
2961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileDocument	Label			0	vi	Tài liệu tập tin				20130618 17:22:18
2962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillColor	Label			0	vi	Màu tô				20130618 17:22:18
2963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillShadow	Label			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
2964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillStyle	Label			0	vi	Kiểu dáng/Tô màu vùng				20130618 17:22:18
2965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillFloatTransparence	Label			0	vi	Độ trong suốt giảm dần				20130618 17:22:18
2966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTransparence	Label			0	vi	Tô vào bằng độ trong suốt				20130618 17:22:18
2967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FilterCrit	Label			0	vi	Bộ lọc chuẩn...				20130618 17:22:18
2968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FindText	Label			0	vi	Tìm văn bản				20130618 17:22:18
2969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstRecord	Label			0	vi	Bản ghi đầu				20130618 17:22:18
2970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Flash	Label			0	vi	Chớp				20130618 17:22:18
2971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes	Label			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
2972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-alternate-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình luân phiên				20130618 17:22:18
2973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-card	Label			0	vi	Lưu đồ: Thẻ				20130618 17:22:18
2974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-collate	Label			0	vi	Lưu đồ: So sánh				20130618 17:22:18
2975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-connector	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối				20130618 17:22:18
2976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-data	Label			0	vi	Lưu đồ: Dữ liệu				20130618 17:22:18
2977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-decision	Label			0	vi	Lưu đồ: Quyết định				20130618 17:22:18
2978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-delay	Label			0	vi	Lưu đồ: Trễ				20130618 17:22:18
2979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-direct-access-storage	Label			0	vi	Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ truy cập trực tiếp				20130618 17:22:18
2980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-display	Label			0	vi	Lưu đồ: Hiển thị				20130618 17:22:18
2981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-document	Label			0	vi	Lưu đồ: Tài liệu				20130618 17:22:18
2982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-extract	Label			0	vi	Lưu đồ: Trích				20130618 17:22:18
2983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-internal-storage	Label			0	vi	Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ trong 				20130618 17:22:18
2984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-magnetic-disk	Label			0	vi	Lưu đồ: Đĩa từ				20130618 17:22:18
2985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-input	Label			0	vi	Lưu đồ: Nhập thủ công				20130618 17:22:18
2986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-operation	Label			0	vi	Lưu đồ: Thao tác thủ công				20130618 17:22:18
2987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-merge	Label			0	vi	Lưu đồ: Trộn				20130618 17:22:18
2988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-multidocument	Label			0	vi	Lưu đồ: Đa tài liệu				20130618 17:22:18
2989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-off-page-connector	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối ngoài trang				20130618 17:22:18
2990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-or	Label			0	vi	Lưu đồ: Hoặc				20130618 17:22:18
2991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-predefined-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình định sẵn				20130618 17:22:18
2992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-preparation	Label			0	vi	Lưu đồ: Chuẩn bị				20130618 17:22:18
2993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình				20130618 17:22:18
2994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-punched-tape	Label			0	vi	Lưu đồ: Băng đục lỗ				20130618 17:22:18
2995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sequential-access	Label			0	vi	Lưu đồ: Truy cập tuần tự				20130618 17:22:18
2996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sort	Label			0	vi	Lưu đồ: Sắp xếp				20130618 17:22:18
2997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-stored-data	Label			0	vi	Lưu đồ: Dữ liệu lưu trữ				20130618 17:22:18
2998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-summing-junction	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối tổng				20130618 17:22:18
2999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-terminator	Label			0	vi	Lưu đồ: Điểm kết thúc				20130618 17:22:18
3000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontColor	Label			0	vi	Màu của kiểu chữ				20130618 17:22:18
3001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontHeight	Label			0	vi	Kích thước kiểu chữ				20130618 17:22:18
3002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontWork	Label			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkAlignmentFloater	Label			0	vi	Canh lề chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkCharacterSpacingFloater	Label			0	vi	Giãn cách ký tự trong chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkGalleryFloater	Label			0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkSameLetterHeights	Label			0	vi	Chữ nghệ thuật cùng độ cao chữ				20130618 17:22:18
3007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType	Label			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-curve	Label			0	vi	Cong lại xuống (cong)				20130618 17:22:18
3009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-pour	Label			0	vi	Cong lại xuống (đổ)				20130618 17:22:18
3010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-curve	Label			0	vi	Cong lại sang trái (cong)				20130618 17:22:18
3011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-pour	Label			0	vi	Cong lại sang trái (đổ)				20130618 17:22:18
3012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-curve	Label			0	vi	Cong lại sang phải (cong)				20130618 17:22:18
3013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-pour	Label			0	vi	Cong lại sang phải (đổ)				20130618 17:22:18
3014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-curve	Label			0	vi	Cong lại lên (cong)				20130618 17:22:18
3015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-pour	Label			0	vi	Cong lại lên (đổ)				20130618 17:22:18
3016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-down	Label			0	vi	Cấp hiệu xuống				20130618 17:22:18
3017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-up	Label			0	vi	Cấp hiệu lên				20130618 17:22:18
3018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-curve	Label			0	vi	Vòng tròn (cong)				20130618 17:22:18
3019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-pour	Label			0	vi	Vòng tròn (đổ)				20130618 17:22:18
3020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-down	Label			0	vi	Cong xuống				20130618 17:22:18
3021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-up	Label			0	vi	Cong lên				20130618 17:22:18
3022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-down	Label			0	vi	Mờ dần xuống				20130618 17:22:18
3023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-left	Label			0	vi	Mờ dần sang trái				20130618 17:22:18
3024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-right	Label			0	vi	Mờ dần sang phải				20130618 17:22:18
3025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up	Label			0	vi	Mờ dần lên				20130618 17:22:18
3026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-left	Label			0	vi	Mờ lần lên và sang trái				20130618 17:22:18
3027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-right	Label			0	vi	Mờ dần lên và sang phải				20130618 17:22:18
3028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-inflate	Label			0	vi	Phồng lên				20130618 17:22:18
3029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-curve	Label			0	vi	Vòng tròn mở (cong)				20130618 17:22:18
3030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-pour	Label			0	vi	Vòng tròn mở (đổ)				20130618 17:22:18
3031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-plain-text	Label			0	vi	Nhập thô				20130618 17:22:18
3032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-down	Label			0	vi	Xiên xuống				20130618 17:22:18
3033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-up	Label			0	vi	Xiên lên				20130618 17:22:18
3034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-stop	Label			0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
3035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-down	Label			0	vi	Tam giác xuống				20130618 17:22:18
3036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-up	Label			0	vi	Tam giác lên				20130618 17:22:18
3037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-wave	Label			0	vi	Sóng				20130618 17:22:18
3038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormDesignTools	Label			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
3039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilter	Label			0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				20130618 17:22:18
3040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExecute	Label			0	vi	Áp dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu				20130618 17:22:18
3041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExit	Label			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
3042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterNavigator	Label			0	vi	Điều hướng bộ lọc				20130618 17:22:18
3043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFiltered	Label			0	vi	Áp dụng bộ lọc				20130618 17:22:18
3044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormProperties	Label			0	vi	Biểu ~mẫu...				20130618 17:22:18
3045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatArea	Label			0	vi	Vùn~g...				20130618 17:22:18
3046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatGroup	Label			0	vi	~Gộp nhóm				20130618 17:22:18
3047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLine	Label			0	vi	~Dòng...				20130618 17:22:18
3048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatPaintbrush	Label			0	vi	Bút định dạng				20130618 17:22:18
3049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatUngroup	Label			0	vi	~Hủy nhóm				20130618 17:22:18
3050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormattedField	Label			0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
3051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Forward	Label			0	vi	Đem ~về phía trước				20130618 17:22:18
3052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameContent	Label			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
3053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameLineColor	Label			0	vi	Màu đường (của viền)				20130618 17:22:18
3054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameName	Label			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
3055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameSpacing	Label			0	vi	GIãn cách bộ khung				20130618 17:22:18
3056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline	Label			0	vi	Đường dạng tự do đặc				20130618 17:22:18
3057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline_Unfilled	Label			0	vi	Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
3058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FullScreen	Label			0	vi	Đầ~y màn hình				20130618 17:22:18
3059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBarVisible	Label			0	vi	Thanh ~Hàm				20130618 17:22:18
3060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Gallery	Label			0	vi	Bộ ~sưu tập				20130618 17:22:18
3061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GetColorTable	Label			0	vi	Bảng màu				20130618 17:22:18
3062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDown	Label			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
3063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlock	Label			0	vi	Xuống trang				20130618 17:22:18
3064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlockSel	Label			0	vi	Chọn xuống trang				20130618 17:22:18
3065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownSel	Label			0	vi	Chọn xuống				20130618 17:22:18
3066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeft	Label			0	vi	Dời sang trái				20130618 17:22:18
3067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlock	Label			0	vi	Phía bên trái của trang				20130618 17:22:18
3068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlockSel	Label			0	vi	Chọn sang trái trang				20130618 17:22:18
3069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftSel	Label			0	vi	Chọn sang trái				20130618 17:22:18
3070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRight	Label			0	vi	Dời sang phải				20130618 17:22:18
3071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightSel	Label			0	vi	Chọn sang phải				20130618 17:22:18
3072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfData	Label			0	vi	Tới cuối tập tin				20130618 17:22:18
3073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tập tin				20130618 17:22:18
3074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRow	Label			0	vi	Tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
3075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRowSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
3076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStart	Label			0	vi	Tới đầu tập tin				20130618 17:22:18
3077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRow	Label			0	vi	Về đầu tài liệu				20130618 17:22:18
3078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRowSel	Label			0	vi	Chọn về đầu tài liệu				20130618 17:22:18
3079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu tập tin				20130618 17:22:18
3080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUp	Label			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
3081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlock	Label			0	vi	Lên trang				20130618 17:22:18
3082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlockSel	Label			0	vi	Chọn lên trang				20130618 17:22:18
3083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpSel	Label			0	vi	Chọn lên				20130618 17:22:18
3084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafAttrCrop	Label			0	vi	Xén ảnh...				20130618 17:22:18
3085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafBlue	Label			0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
3086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafContrast	Label			0	vi	Tương phản				20130618 17:22:18
3087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGamma	Label			0	vi	Gama				20130618 17:22:18
3088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGreen	Label			0	vi	Lục				20130618 17:22:18
3089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafInvert	Label			0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
3090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafLuminance	Label			0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
3091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafMode	Label			0	vi	Chế độ ảnh				20130618 17:22:18
3092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafRed	Label			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
3093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafTransparence	Label			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
3094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterInvert	Label			0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
3095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterMosaic	Label			0	vi	Khảm				20130618 17:22:18
3096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPopart	Label			0	vi	Nghệ thuật phổ biến				20130618 17:22:18
3097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPoster	Label			0	vi	Bích chương hoá				20130618 17:22:18
3098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRelief	Label			0	vi	Đắp				20130618 17:22:18
3099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRemoveNoise	Label			0	vi	Loại bỏ nhiễu				20130618 17:22:18
3100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSepia	Label			0	vi	Làm già				20130618 17:22:18
3101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSharpen	Label			0	vi	Mài sắc				20130618 17:22:18
3102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSmooth	Label			0	vi	Mịn				20130618 17:22:18
3103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSobel	Label			0	vi	Nét than				20130618 17:22:18
3104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSolarize	Label			0	vi	Phơi quá				20130618 17:22:18
3105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterToolbox	Label			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
3106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Grid	Label			0	vi	Điều khiển bảng				20130618 17:22:18
3107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridUse	Label			0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
3108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridVisible	Label			0	vi	Hiện ~lưới				20130618 17:22:18
3109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Group	Label			0	vi	~Nhóm lại...				20130618 17:22:18
3110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GroupBox	Label			0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
3111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Groupbox	Label			0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
3112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Grow	Label			0	vi	Tăng kích thước kiểu chữ				20130618 17:22:18
3113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HFixedLine	Label			0	vi	Đường nằm ngang				20130618 17:22:18
3114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HScrollbar	Label			0	vi	Thanh cuộn ngang				20130618 17:22:18
3115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HangulHanjaConversion	Label			0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja...				20130618 17:22:18
3116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpChooseFile	Label			0	vi	Chọn tập tin Trợ giúp				20130618 17:22:18
3117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpIndex	Label			0	vi	Trợ g~iúp %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
3118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpOnHelp	Label			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				20130618 17:22:18
3119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpSupport	Label			0	vi	~Hỗ trợ				20130618 17:22:18
3120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpTip	Label			0	vi	~Gợi ý				20130618 17:22:18
3121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelperDialog	Label			0	vi	Trợ lý trợ ~giúp				20130618 17:22:18
3122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesMove	Label			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
3123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideDetail	Label			0	vi	Ẩn c~hi tiết				20130618 17:22:18
3124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSpellMark	Label			0	vi	Không đánh dấu lỗi				20130618 17:22:18
3125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenate	Label			0	vi	Gạc~h nối từ...				20130618 17:22:18
3126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HyperlinkDialog	Label			0	vi	~Siêu liên kết				20130618 17:22:18
3127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageControl	Label			0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
3128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageMapDialog	Label			0	vi	Sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
3129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Imagebutton	Label			0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
3130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportDialog	Label			0	vi	Hộp thoại xuất				20130618 17:22:18
3131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndent	Label			0	vi	Tăng thụt lề				20130618 17:22:18
3132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAVMedia	Label			0	vi	Phim ảnh ~và Âm thanh				20130618 17:22:18
3133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation	Label			0	vi	~Bình luận				20130618 17:22:18
3134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthorField	Label			0	vi	Tác g~iả				20130618 17:22:18
3135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBusinessCard	Label			0	vi	Chèn danh thiếp				20130618 17:22:18
3136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak	Label			0	vi	Chèn chỗ ngắt ~cột				20130618 17:22:18
3137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~cột				20130618 17:22:18
3138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnDialog	Label			0	vi	~Cột...				20130618 17:22:18
3139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns	Label			0	vi	Chèn cộ~t				20130618 17:22:18
3140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns	ContextLabel			0	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
3141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCtrl	Label			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
3142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCurrencyField	Label			0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
3143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDoc	Label			0	vi	~Tập tin...				20130618 17:22:18
3144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDraw	Label			0	vi	Hiện các chức năng vẽ				20130618 17:22:18
3145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEdit	Label			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
3146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileControl	Label			0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
3147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFixedText	Label			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
3148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormattedField	Label			0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
3149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphic	Label			0	vi	~Từ tập tin...				20130618 17:22:18
3150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHardHyphen	Label			0	vi	~Gạch nối không ngắt				20130618 17:22:18
3151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlink	Label			0	vi	T~hanh siêu liên kết				20130618 17:22:18
3152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImage	Label			0	vi	Chèn từ trình sửa ảnh				20130618 17:22:18
3153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImageControl	Label			0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
3154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLRM	Label			0	vi	Dấu trái qua ~phải				20130618 17:22:18
3155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLabels	Label			0	vi	Chèn nhãn				20130618 17:22:18
3156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertListbox	Label			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
3157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMath	Label			0	vi	~Công thức...				20130618 17:22:18
3158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMode	Label			0	vi	Chế độ chèn				20130618 17:22:18
3159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNonBreakingSpace	Label			0	vi	Dấu cách khô~ng ngắt				20130618 17:22:18
3160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNumericField	Label			0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
3161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObject	Label			0	vi	Đối tượng ~OLE...				20130618 17:22:18
3162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectChart	Label			0	vi	Đồ ~thị...				20130618 17:22:18
3163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectFloatingFrame	Label			0	vi	Khun~g nổi				20130618 17:22:18
3164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarMath	Label			0	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
3165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumberField	Label			0	vi	~Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
3166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPatternField	Label			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
3167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPlugin	Label			0	vi	~Plug-in...				20130618 17:22:18
3168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPushbutton	Label			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
3169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRLM	Label			0	vi	Dấu phải qua t~rái				20130618 17:22:18
3170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowDialog	Label			0	vi	~Hàng...				20130618 17:22:18
3171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows	Label			0	vi	Chèn ~hàng				20130618 17:22:18
3172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows	ContextLabel			0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
3173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSoftHyphen	Label			0	vi	Gạch nối tù~y chọn				20130618 17:22:18
3174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSound	Label			0	vi	Âm th~anh...				20130618 17:22:18
3175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSpreadsheet	Label			0	vi	~Bảng tính				20130618 17:22:18
3176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSymbol	Label			0	vi	~Ký tự đặc biệt...				20130618 17:22:18
3177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTable	Label			0	vi	~Bảng...				20130618 17:22:18
3178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTextFrame	Label			0	vi	Chèn khung văn bản				20130618 17:22:18
3179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeField	Label			0	vi	~Giờ				20130618 17:22:18
3180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTreeControl	Label			0	vi	Điều khiển cây				20130618 17:22:18
3181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertVideo	Label			0	vi	~Phim...				20130618 17:22:18
3182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertZWNBSP	Label			0	vi	Không ngắt không ~bề rộng				20130618 17:22:18
3183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertZWSP	Label			0	vi	Ngắt tùy chọn không bề ~rộng				20130618 17:22:18
3184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InternetDialog	Label			0	vi	Tùy chọn Internet				20130618 17:22:18
3185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Intersect	Label			0	vi	Gi~ao nhau				20130618 17:22:18
3186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IsLoading	Label			0	vi	Nạp tài liệu				20130618 17:22:18
3187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Italic	Label			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
3188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:JustifyPara	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
3189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Label	Label			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
3190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LanguageStatus	Label			0	vi	Trạng thái ngôn ngữ				20130618 17:22:18
3191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LastRecord	Label			0	vi	Bản ghi cuối				20130618 17:22:18
3192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LaunchStarImage	Label			0	vi	Khởi chạy trình sửa ảnh				20130618 17:22:18
3193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveGroup	Label			0	vi	~Thoát nhóm				20130618 17:22:18
3194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeftPara	Label			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
3195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LibSelector	Label			0	vi	Thư viện hiện tại				20130618 17:22:18
3196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line	Label			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
3197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowEnd	Label			0	vi	Đường kết thúc với mũi tên				20130618 17:22:18
3198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineCap	Label			0	vi	Kiểu phần kết nối đường kẻ				20130618 17:22:18
3199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDash	Label			0	vi	Đường gạch/chấm				20130618 17:22:18
3200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineEndStyle	Label			0	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
3201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineJoint	Label			0	vi	Kiểu phần góc đường kẻ				20130618 17:22:18
3202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineStyle	Label			0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
3203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineTransparence	Label			0	vi	Kiểu đường kẻ trong suốt				20130618 17:22:18
3204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineWidth	Label			0	vi	Bề rộng đường				20130618 17:22:18
3205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line_Diagonal	Label			0	vi	Đường (45°)				20130618 17:22:18
3206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ListBox	Label			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
3207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadBasic	Label			0	vi	Chèn mã nguồn BASIC				20130618 17:22:18
3208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadConfiguration	Label			0	vi	Nạp cấu hình				20130618 17:22:18
3209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroBarVisible	Label			0	vi	Bật/tắt thanh công cụ ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroDialog	Label			0	vi	%PRODUCTNAME ~Basic...				20130618 17:22:18
3211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroOrganizer	Label			0	vi	Trình quản lý ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME dạng Basic ...				20130618 17:22:18
3212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroOrganizer?TabId:short=1	Label			0	vi	Tổ chức ~hộp thoại...				20130618 17:22:18
3213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroRecorder	Label			0	vi	Ghi lại ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroSignature	Label			0	vi	Chữ ký số...				20130618 17:22:18
3215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageBreakPoints	Label			0	vi	Quản lý điểm ngắt				20130618 17:22:18
3216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageLanguage	Label			0	vi	Quản lý ngôn ngữ				20130618 17:22:18
3217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MatchGroup	Label			0	vi	Tìm ngoặc				20130618 17:22:18
3218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MenuBarVisible	Label			0	vi	Bật/tắt trình đơn				20130618 17:22:18
3219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Merge	Label			0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
3220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeCells	Label			0	vi	Gộp ô				20130618 17:22:18
3221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDocuments	Label			0	vi	Gộp ~tài liệu...				20130618 17:22:18
3222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifiedStatus	Label			0	vi	Tài liệu bị sửa đổi				20130618 17:22:18
3223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyFrame	Label			0	vi	Thuộc tính khung				20130618 17:22:18
3224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModuleDialog	Label			0	vi	Chọn mô-đun				20130618 17:22:18
3225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MoreControls	Label			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
3226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MoreDictionaries	Label			0	vi	Từ điển bổ sung trực tuyến...				20130618 17:22:18
3227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NameGroup	Label			0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
3228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBar	Label			0	vi	Thanh Điều hướng				20130618 17:22:18
3229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBarVisible	Label			0	vi	Hiện thanh Điều hướng				20130618 17:22:18
3230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Navigator	Label			0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
3231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewDoc	Label			0	vi	Tài liệu mới từ Mẫu				20130618 17:22:18
3232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewFrameSet	Label			0	vi	Bộ khung mới				20130618 17:22:18
3233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewPresentation	Label			0	vi	Trình chiếu mới				20130618 17:22:18
3234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRecord	Label			0	vi	Bản ghi mới				20130618 17:22:18
3235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewWindow	Label			0	vi	Cửa sổ ~mới				20130618 17:22:18
3236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NextRecord	Label			0	vi	Bản ghi tiếp theo				20130618 17:22:18
3237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatCurrency	Label			0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				20130618 17:22:18
3238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDate	Label			0	vi	Định dạng số : Ngày tháng				20130618 17:22:18
3239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecimal	Label			0	vi	Định dạng số : Thập phân				20130618 17:22:18
3240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatPercent	Label			0	vi	Định dạng số : Phần trăm				20130618 17:22:18
3241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatScientific	Label			0	vi	Định dạng số : Số mũ				20130618 17:22:18
3242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatStandard	Label			0	vi	Định dạng số : Chuẩn				20130618 17:22:18
3243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatTime	Label			0	vi	Định dạng số : Thời gian				20130618 17:22:18
3244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumericField	Label			0	vi	Trường thuộc số				20130618 17:22:18
3245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignLeft	Label			0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
3246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignRight	Label			0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
3247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBackOne	Label			0	vi	Lùi một				20130618 17:22:18
3248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBarVisible	Label			0	vi	Th~anh Đối tượng				20130618 17:22:18
3249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectCatalog	Label			0	vi	Phân loại Đối tượng				20130618 17:22:18
3250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectForwardOne	Label			0	vi	Tiến một				20130618 17:22:18
3251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMenue	Label			0	vi	Đố~i tượng				20130618 17:22:18
3252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription	Label			0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
3253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Open	Label			0	vi	~Mở...				20130618 17:22:18
3254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenHyperlinkOnCursor	Label			0	vi	Mở siêu liên kết				20130618 17:22:18
3255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenReadOnly	Label			0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				20130618 17:22:18
3256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenSmartTagMenuOnCursor	Label			0	vi	Mở trình đơn Smart Tag				20130618 17:22:18
3257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenTemplate	Label			0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
3258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenUrl	Label			0	vi	Nạp URL				20130618 17:22:18
3259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenXMLFilterSettings	Label			0	vi	Thiết lập lọc ~XML...				20130618 17:22:18
3260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptimizeTable	Label			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
3261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionBarVisible	Label			0	vi	Tha~nh Tùy chọn				20130618 17:22:18
3262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionsTreeDialog	Label			0	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
3263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OrderCrit	Label			0	vi	Sắp xếp...				20130618 17:22:18
3264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Organizer	Label			0	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
3265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineBullet	Label			0	vi	Chấm điểm và Đánh ~số...				20130618 17:22:18
3266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapse	Label			0	vi	Ẩn điểm phụ				20130618 17:22:18
3267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapseAll	Label			0	vi	Cấp đầu				20130618 17:22:18
3268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineDown	Label			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
3269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpand	Label			0	vi	Hiện điểm phụ				20130618 17:22:18
3270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpandAll	Label			0	vi	Mọi cấp				20130618 17:22:18
3271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFont	Label			0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
3272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFormat	Label			0	vi	Bật/tắt định dạng				20130618 17:22:18
3273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineLeft	Label			0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
3274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineRight	Label			0	vi	Hạ thấp cấp				20130618 17:22:18
3275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineUp	Label			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
3276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Overline	Label			0	vi	Gạch trên				20130618 17:22:18
3277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	Label			0	vi	Thiết lập trang				20130618 17:22:18
3278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	ContextLabel			0	vi	T~rang...				20130618 17:22:18
3279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaLeftToRight	Label			0	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
3280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaRightToLeft	Label			0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
3281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParagraphDialog	Label			0	vi	Đ~oạn văn...				20130618 17:22:18
3282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Paste	Label			0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
3283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				20130618 17:22:18
3284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PatternField	Label			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
3285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie	Label			0	vi	Bánh bầu dục				20130618 17:22:18
3286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie_Unfilled	Label			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
3287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PlugInsActive	Label			0	vi	Phần ~bổ sung				20130618 17:22:18
3288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal	Label			0	vi	Đa giác (45°) đặc				20130618 17:22:18
3289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal_Unfilled	Label			0	vi	Đa giác (45°)				20130618 17:22:18
3290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Unfilled	Label			0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
3291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevRecord	Label			0	vi	Bản ghi trước				20130618 17:22:18
3292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Preview	Label			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
3293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Print	Label			0	vi	~In...				20130618 17:22:18
3294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintDefault	Label			0	vi	In tập tin trực tiếp				20130618 17:22:18
3295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPreview	Label			0	vi	X~em thử trang				20130618 17:22:18
3296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrinterSetup	Label			0	vi	Thiết lập ~máy in...				20130618 17:22:18
3297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ProgressBar	Label			0	vi	Thanh tiến hành				20130618 17:22:18
3298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ProtectTraceChangeMode	Label			0	vi	~Bảo vệ bản ghi...				20130618 17:22:18
3299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pushbutton	Label			0	vi	Nút bấm				20130618 17:22:18
3300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Quit	Label			0	vi	T~hoát				20130618 17:22:18
3301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RadioButton	Label			0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
3302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Radiobutton	Label			0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
3303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecFromText	Label			0	vi	Văn bản -> Bản ghi				20130618 17:22:18
3304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSave	Label			0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
3305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSearch	Label			0	vi	Tìm bản ghi...				20130618 17:22:18
3306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecText	Label			0	vi	Bản ghi				20130618 17:22:18
3307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecTotal	Label			0	vi	Tổng số bản ghi				20130618 17:22:18
3308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecUndo	Label			0	vi	Phục hồi: mục vào dữ liệu				20130618 17:22:18
3309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecentFileList	Label			0	vi	Tài liệu ~vừa mở				20130618 17:22:18
3310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecheckDocument	Label			0	vi	~Kiểm tra lại tài liệu...				20130618 17:22:18
3311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect	Label			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
3312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded	Label			0	vi	Chữ nhật, góc tròn				20130618 17:22:18
3313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded_Unfilled	Label			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn rỗng				20130618 17:22:18
3314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Unfilled	Label			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				20130618 17:22:18
3315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Redo	Label			0	vi	Không thể lặp lại				20130618 17:22:18
3316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Refresh	Label			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
3317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshFormControl	Label			0	vi	Làm tươi điều khiển 				20130618 17:22:18
3318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Reload	Label			0	vi	Nạp lại				20130618 17:22:18
3319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilter	Label			0	vi	Bỏ bộ lọc				20130618 17:22:18
3320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilterSort	Label			0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				20130618 17:22:18
3321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameObject	Label			0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
3322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaint	Label			0	vi	Vẽ lại				20130618 17:22:18
3323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repeat	Label			0	vi	~Lặp lại				20130618 17:22:18
3324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RepeatSearch	Label			0	vi	Tìm lại				20130618 17:22:18
3325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ReplyComment	Label			0	vi	Bình luận phản hồi				20130618 17:22:18
3326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes	Label			0	vi	Định ~dạng mặc định				20130618 17:22:18
3327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RestoreEditingView	Label			0	vi	Phục hồi ô xem sửa				20130618 17:22:18
3328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RightPara	Label			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
3329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RubyDialog	Label			0	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châ~u Á...				20130618 17:22:18
3330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunBasic	Label			0	vi	Chạy BASIC				20130618 17:22:18
3331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunMacro	Label			0	vi	Chạ~y ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
3332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Save	Label			0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
3333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAll	Label			0	vi	Lư~u tất cả				20130618 17:22:18
3334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAs	Label			0	vi	Lưu ~mới...				20130618 17:22:18
3335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsTemplate	Label			0	vi	~Lưu...				20130618 17:22:18
3336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsUrl	Label			0	vi	Lưu tài liệu dạng URL				20130618 17:22:18
3337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveBasicAs	Label			0	vi	Lưu BASIC				20130618 17:22:18
3338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveConfiguration	Label			0	vi	Lưu cấu hình				20130618 17:22:18
3339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaExecuteSql	Label			0	vi	Chạy truy vấn				20130618 17:22:18
3340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaNativeSql	Label			0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				20130618 17:22:18
3341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Bảng tính				20130618 17:22:18
3342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SchEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Đồ thị				20130618 17:22:18
3343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScriptOrganizer	Label			0	vi	Tổ chức ~ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScrollBar	Label			0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
3345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn trình chiếu				20130618 17:22:18
3346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdGraphicOptions	Label			0	vi	Tùy chọn đồ họa trình chiếu				20130618 17:22:18
3347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SearchDialog	Label			0	vi	Tìm ~và thay thế...				20130618 17:22:18
3348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Select	Label			0	vi	Chọn ~tất cả				20130618 17:22:18
3349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAll	Label			0	vi	Chọn ~tất cả				20130618 17:22:18
3350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectMode	Label			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
3351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable	Label			0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
3352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable	ContextLabel			0	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
3353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectObject	Label			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
3354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendFax	Label			0	vi	Gửi điện thư mặc định				20130618 17:22:18
3355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMail	Label			0	vi	~Tài liệu dạng thư điện tử...				20130618 17:22:18
3356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm dưới định dạng của ~Microsoft...				20130618 17:22:18
3357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm dưới dạng văn bản ~ODF...				20130618 17:22:18
3358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsPDF	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm P~DF...				20130618 17:22:18
3359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendToBack	Label			0	vi	Hạ xuống ~dưới				20130618 17:22:18
3360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	Label			0	vi	Thả neo : vào tr~ang				20130618 17:22:18
3361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	ContextLabel			0	vi	Vào tr~ang				20130618 17:22:18
3362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetBorderStyle	Label			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
3363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDefault	Label			0	vi	Định ~dạng mặc định				20130618 17:22:18
3364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDocumentProperties	Label			0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
3365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToBackground	Label			0	vi	Chuyển vào nền				20130618 17:22:18
3366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToForeground	Label			0	vi	Chuyển vào tiền cảnh				20130618 17:22:18
3367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Shadowed	Label			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
3368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowAnnotations	Label			0	vi	Bình ~luận				20130618 17:22:18
3369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBrowser	Label			0	vi	Thuộc tính Hiển thị				20130618 17:22:18
3370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDataNavigator	Label			0	vi	Bộ điều hướng dữ liệu...				20130618 17:22:18
3371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDetail	Label			0	vi	H~iện chi tiết				20130618 17:22:18
3372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowFmExplorer	Label			0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu...				20130618 17:22:18
3373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowImeStatusWindow	Label			0	vi	T~rạng thái phương thức nhập				20130618 17:22:18
3374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowItemBrowser	Label			0	vi	Bặt/tắt bộ duyệt mục				20130618 17:22:18
3375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPropBrowser	Label			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
3376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowToolbar	Label			0	vi	~Thanh công cụ				20130618 17:22:18
3377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Shrink	Label			0	vi	Giảm kích thước kiểu chữ				20130618 17:22:18
3378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Signature	Label			0	vi	Chữ ~ký số...				20130618 17:22:18
3379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SimEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Ảnh				20130618 17:22:18
3380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Size	Label			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
3381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SmEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Công thức				20130618 17:22:18
3382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDown	Label			0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
3383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Sortup	Label			0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
3384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SourceView	Label			0	vi	Mã nguồn HT~ML				20130618 17:22:18
3385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara1	Label			0	vi	Cách dòng: 1				20130618 17:22:18
3386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara15	Label			0	vi	Cách dòng: 1,5				20130618 17:22:18
3387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara2	Label			0	vi	Cách dòng: 2				20130618 17:22:18
3388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Spacing	Label			0	vi	Khoảng cách giữa các ký tự				20130618 17:22:18
3389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellDialog	Label			0	vi	~Chính tả...				20130618 17:22:18
3390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellOnline	Label			0	vi	Tự động kiểm tr~a chính tả				20130618 17:22:18
3391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingAndGrammarDialog	Label			0	vi	~Chính tả và ngữ pháp...				20130618 17:22:18
3392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingDialog	Label			0	vi	~Chính tả...				20130618 17:22:18
3393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpinButton	Label			0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
3394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Spinbutton	Label			0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
3395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitCell	Label			0	vi	Phân tách ô				20130618 17:22:18
3396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitHorizontal	Label			0	vi	Xẻ khung ngang				20130618 17:22:18
3397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentHorizontal	Label			0	vi	Xẻ bộ khung ngang				20130618 17:22:18
3398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentVertical	Label			0	vi	Xẻ bộ khung dọc				20130618 17:22:18
3399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitVertical	Label			0	vi	Xẻ khung dọc				20130618 17:22:18
3400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square	Label			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
3401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded	Label			0	vi	Vuông tròn				20130618 17:22:18
3402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded_Unfilled	Label			0	vi	Vuông tròn rỗng				20130618 17:22:18
3403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Unfilled	Label			0	vi	Vuông rỗng				20130618 17:22:18
3404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes	Label			0	vi	Ngôi sao				20130618 17:22:18
3405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.bang	Label			0	vi	Nổ				20130618 17:22:18
3406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.concave-star6	Label			0	vi	Sao 6 cánh, lõm				20130618 17:22:18
3407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.doorplate	Label			0	vi	Biển ở cửa				20130618 17:22:18
3408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.horizontal-scroll	Label			0	vi	Cuộn ngang				20130618 17:22:18
3409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.signet	Label			0	vi	Ấn				20130618 17:22:18
3410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star12	Label			0	vi	Sao 12 cánh				20130618 17:22:18
3411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star24	Label			0	vi	Sao 24 cánh				20130618 17:22:18
3412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star4	Label			0	vi	Sao 4 cánh				20130618 17:22:18
3413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star5	Label			0	vi	Sao 5 cánh				20130618 17:22:18
3414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star6	Label			0	vi	Sao 6 cánh				20130618 17:22:18
3415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star8	Label			0	vi	Sao 8 cánh				20130618 17:22:18
3416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.vertical-scroll	Label			0	vi	Cuộn dọc				20130618 17:22:18
3417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StateTableCell	Label			0	vi	Ô				20130618 17:22:18
3418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusBarVisible	Label			0	vi	Thanh T~rạng thái				20130618 17:22:18
3419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetPosition	Label			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
3420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetTitle	Label			0	vi	Mô-đun Basic hiện tại				20130618 17:22:18
3421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Stop	Label			0	vi	Dừng nạp				20130618 17:22:18
3422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StopRecording	Label			0	vi	Dừng thu				20130618 17:22:18
3423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Strikeout	Label			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
3424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleApply	Label			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
3425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleCatalog	Label			0	vi	~Phân loại...				20130618 17:22:18
3426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleNewByExample	Label			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
3427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleUpdateByExample	Label			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				20130618 17:22:18
3428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SubScript	Label			0	vi	Chỉ số Dưới				20130618 17:22:18
3429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Substract	Label			0	vi	~Trừ				20130618 17:22:18
3430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SuperScript	Label			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
3431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipHorizontal	Label			0	vi	Lật theo chiều ngang				20130618 17:22:18
3432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipVertical	Label			0	vi	Lật theo chiều dọc				20130618 17:22:18
3433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
3434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchControlDesignMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				20130618 17:22:18
3435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchXFormsDesignMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				20130618 17:22:18
3436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes	Label			0	vi	Các hình ký hiệu				20130618 17:22:18
3437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.brace-pair	Label			0	vi	Ngoặc móc kép				20130618 17:22:18
3438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.bracket-pair	Label			0	vi	Ngoặc vuông kép				20130618 17:22:18
3439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.cloud	Label			0	vi	Mây				20130618 17:22:18
3440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.diamond-bevel	Label			0	vi	Xiên kim cương				20130618 17:22:18
3441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.flower	Label			0	vi	Hoa				20130618 17:22:18
3442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.forbidden	Label			0	vi	Ký hiệu ¥"cấm¥"				20130618 17:22:18
3443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.heart	Label			0	vi	Tim				20130618 17:22:18
3444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-brace	Label			0	vi	Ngoặc móc trái				20130618 17:22:18
3445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-bracket	Label			0	vi	Ngoặc vuông trái				20130618 17:22:18
3446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.lightning	Label			0	vi	Tia chớp				20130618 17:22:18
3447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.moon	Label			0	vi	Mặt trăng				20130618 17:22:18
3448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.octagon-bevel	Label			0	vi	Xiên bát giác				20130618 17:22:18
3449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.puzzle	Label			0	vi	Ghép hình				20130618 17:22:18
3450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.quad-bevel	Label			0	vi	Xiên vuông				20130618 17:22:18
3451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-brace	Label			0	vi	Ngoặc móc phải				20130618 17:22:18
3452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-bracket	Label			0	vi	Ngoặc vuông phải				20130618 17:22:18
3453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.smiley	Label			0	vi	Mặt cười				20130618 17:22:18
3454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.sun	Label			0	vi	Mặt trời				20130618 17:22:18
3455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TabDialog	Label			0	vi	Thứ tự kích hoạt...				20130618 17:22:18
3456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDesign	Label			0	vi	Thiết kế bảng...				20130618 17:22:18
3457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDialog	Label			0	vi	Thuộc tính ~Bảng...				20130618 17:22:18
3458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSort	Label			0	vi	Sắ~p xếp...				20130618 17:22:18
3459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TaskPane	Label			0	vi	Ô tác ~vụ				20130618 17:22:18
3460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Sidebar	Label			0	vi	Thanh hỗ trợ				20130618 17:22:18
3461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TestMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thử				20130618 17:22:18
3462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text	Label			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
3463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes	Label			0	vi	~Văn bản...				20130618 17:22:18
3464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSize	Label			0	vi	Vừa với khung				20130618 17:22:18
3465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text_Marquee	Label			0	vi	Hoạt họa chữ				20130618 17:22:18
3466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionLeftToRight	Label			0	vi	Hướng văn bản từ trái qua phải				20130618 17:22:18
3467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionTopToBottom	Label			0	vi	Hướng văn bản từ đầu xuống cuối				20130618 17:22:18
3468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ThesaurusDialog	Label			0	vi	~Từ điển đồng nghĩa...				20130618 17:22:18
3469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TimeField	Label			0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
3470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAnchorType	Label			0	vi	Đổi neo				20130618 17:22:18
3471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPoint	Label			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt				20130618 17:22:18
3472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPointEnabled	Label			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt				20130618 17:22:18
3473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleControlFocus	Label			0	vi	Điều khiển tiêu điểm				20130618 17:22:18
3474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectBezierMode	Label			0	vi	Đ~iểm				20130618 17:22:18
3475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectRotateMode	Label			0	vi	~Xoay				20130618 17:22:18
3476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBarVisible	Label			0	vi	~Thanh công cụ chính				20130618 17:22:18
3477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsMacroEdit	Label			0	vi	Chỉnh sửa ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformRotationAngle	Label			0	vi	Góc xoay				20130618 17:22:18
3479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformDialog	Label			0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				20130618 17:22:18
3480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformRotationX	Label			0	vi	Điểm xoay dựa vào X				20130618 17:22:18
3481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformRotationY	Label			0	vi	Điểm xoay dựa vào Y				20130618 17:22:18
3482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainSelect	Label			0	vi	~Chọn nguồn...				20130618 17:22:18
3483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainTransfer	Label			0	vi	~Yêu cầu...				20130618 17:22:18
3484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:URLButton	Label			0	vi	Nút URL				20130618 17:22:18
3485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Underline	Label			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
3486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDouble	Label			0	vi	Gạch dưới kép				20130618 17:22:18
3487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Undo	Label			0	vi	Không thể phục hồi				20130618 17:22:18
3488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UndoAction	Label			0	vi	Không thể phục hồi				20130618 17:22:18
3489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ungroup	Label			0	vi	~Hủy nhóm...				20130618 17:22:18
3490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UpSearch	Label			0	vi	Tìm lui				20130618 17:22:18
3491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UseWizards	Label			0	vi	Bật/tắt Trợ lý				20130618 17:22:18
3492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VFixedLine	Label			0	vi	Đường nằm dọc				20130618 17:22:18
3493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VScrollbar	Label			0	vi	Thanh cuộn dọc				20130618 17:22:18
3494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionDialog	Label			0	vi	Phiên bản...				20130618 17:22:18
3495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionVisible	Label			0	vi	Hiện phiên bản				20130618 17:22:18
3496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalCaption	Label			0	vi	Khung thoại dọc				20130618 17:22:18
3497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalText	Label			0	vi	Văn bản dọc				20130618 17:22:18
3498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewDataSourceBrowser	Label			0	vi	Nguồn ~dữ liệu				20130618 17:22:18
3499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewFormAsGrid	Label			0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				20130618 17:22:18
3500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:WebHtml	Label			0	vi	Xem thử trong trình duyệt Web				20130618 17:22:18
3501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Window3D	Label			0	vi	Hiệu ứng ~3D				20130618 17:22:18
3502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineColor	Label			0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
3503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineStyle	Label			0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
3504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Zoom	Label			0	vi	Thu ~Phóng...				20130618 17:22:18
3505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Zoom100Percent	Label			0	vi	Hiện 100%				20130618 17:22:18
3506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn	Label			0	vi	Phóng t~o				20130618 17:22:18
3507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomMinus	Label			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
3508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomNext	Label			0	vi	Thu/phóng tiếp theo				20130618 17:22:18
3509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomObjects	Label			0	vi	Thu phóng đối tượng				20130618 17:22:18
3510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOptimal	Label			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
3511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOut	Label			0	vi	Th~u nhỏ				20130618 17:22:18
3512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPage	Label			0	vi	Thu Phóng trang				20130618 17:22:18
3513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPageWidth	Label			0	vi	Chiều ngang thu phóng trang				20130618 17:22:18
3514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPlus	Label			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
3515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPrevious	Label			0	vi	Thu/phóng về mức trước				20130618 17:22:18
3516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomToolBox	Label			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
3517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands.service:com.sun.star.deployment.ui.PackageManagerDialog	Label			0	vi	Bộ ~quản lý phần mở rộng...				20130618 17:22:18
3518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands.vnd.sun.star.findbar:FocusToFindbar	Label			0	vi	Tiêu điểm vào thanh công cụ				20130618 17:22:18
3519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Addons	Label			0	vi	Add-Ons				20130618 17:22:18
3520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:AnchorMenu	Label			0	vi	Thả ~neo				20130618 17:22:18
3521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu	Label			0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
3522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ChangesMenu	Label			0	vi	Các tha~y đổi				20130618 17:22:18
3523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:EditMenu	Label			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
3524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FieldMenu	Label			0	vi	T~rường				20130618 17:22:18
3525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FlipMenu	Label			0	vi	~Lật				20130618 17:22:18
3526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FontDialog	Label			0	vi	~Ký tự...				20130618 17:22:18
3527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FontEffectsDialog	Label			0	vi	Hiệu ứng đặc biệt của kiểu chữ...				20130618 17:22:18
3528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormatMenu	Label			0	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
3529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormattingMarkMenu	Label			0	vi	Dấu định dạng				20130618 17:22:18
3530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GraphicMenu	Label			0	vi	~Hình ảnh				20130618 17:22:18
3531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupMenu	Label			0	vi	~Nhóm				20130618 17:22:18
3532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:HelpMenu	Label			0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
3533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertMenu	Label			0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
3534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:LanguageMenu	Label			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
3535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MacrosMenu	Label			0	vi	~Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectAlign	Label			0	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
3537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectMenu	Label			0	vi	Đố~i tượng				20130618 17:22:18
3538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PickList	Label			0	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
3539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PolyFormen	Label			0	vi	~Hình				20130618 17:22:18
3540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Scan	Label			0	vi	Quét				20130618 17:22:18
3541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendToMenu	Label			0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
3542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageAllTextMenu	Label			0	vi	Cho mọi văn bản				20130618 17:22:18
3543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageParagraphMenu	Label			0	vi	Cho đoạn văn				20130618 17:22:18
3544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageSelectionMenu	Label			0	vi	Cho vùng chọn				20130618 17:22:18
3545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SpellingMenu	Label			0	vi	~Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
3546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplateMenu	Label			0	vi	~Mẫu				20130618 17:22:18
3547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolbarsMenu	Label			0	vi	~Thanh công cụ				20130618 17:22:18
3548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolsMenu	Label			0	vi	~Công cụ				20130618 17:22:18
3549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TransliterateMenu	Label			0	vi	Đổi ~chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
3550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ViewMenu	Label			0	vi	~Xem				20130618 17:22:18
3551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:WindowList	Label			0	vi	Cử~a sổ				20130618 17:22:18
3552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
3553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Đường và Tô đầy				20130618 17:22:18
3554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar	UIName			0	vi	Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
3555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
3556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar	UIName			0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
3557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar	UIName			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
3558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commontaskbar	UIName			0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
3559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar	UIName			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
3560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
3561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar	UIName			0	vi	Tròn và Bầu dục				20130618 17:22:18
3562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
3563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
3564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
3565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
3566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
3567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
3568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
3570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
3571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
3572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/outlinetoolbar	UIName			0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
3573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
3574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar	UIName			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
3575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
3576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
3577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
3578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
3579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
3580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
3581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar	UIName			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
3582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar	UIName			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
3583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar	UIName			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
3584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewtoolbar	UIName			0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
3585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewobjectbar	UIName			0	vi	Xem ảnh chiếu				20130618 17:22:18
3586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
3587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar	UIName			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
3588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng Văn bản				20130618 17:22:18
3589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
3590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
3591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar	UIName			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
3592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar	UIName			0	vi	Điểm nối				20130618 17:22:18
3593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
3594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
3595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
3596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
3597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar	UIName			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
3598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar	UIName			0	vi	Ô xem chính				20130618 17:22:18
3599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
3600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
3601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Adjust	Label			0	vi	Hiện tất ~cả				20130618 17:22:18
3602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeAlignment	Label			0	vi	Canh ~lề...				20130618 17:22:18
3603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDistance	Label			0	vi	~Giãn cách...				20130618 17:22:18
3604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFont	Label			0	vi	~Kiểu chữ...				20130618 17:22:18
3605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFontSize	Label			0	vi	~Kích thước kiểu chữ...				20130618 17:22:18
3606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Draw	Label			0	vi	Cậ~p nhật				20130618 17:22:18
3607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FitInWindow	Label			0	vi	Vừa với cửa sổ				20130618 17:22:18
3608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FormelCursor	Label			0	vi	Con trỏ công thức				20130618 17:22:18
3609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportFormula	Label			0	vi	~Nhập dữ liệu từ công thức				20130618 17:22:18
3610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCommand	Label			0	vi	Chèn lệnh				20130618 17:22:18
3611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertConfigName	Label			0	vi	Chèn văn bản				20130618 17:22:18
3612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyStatus	Label			0	vi	Bị sửa đổi				20130618 17:22:18
3613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextError	Label			0	vi	Lỗi ~sau				20130618 17:22:18
3614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextMark	Label			0	vi	~Phần đánh dấu tiếp theo				20130618 17:22:18
3615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Preferences	Label			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
3616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevError	Label			0	vi	Lỗi t~rước				20130618 17:22:18
3617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevMark	Label			0	vi	Vết ~dấu trước				20130618 17:22:18
3618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:RedrawAutomatic	Label			0	vi	Tự động cập nhật trình bà~y				20130618 17:22:18
3619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolCatalogue	Label			0	vi	~Phân loại...				20130618 17:22:18
3620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Symbols	Label			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
3621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:TextStatus	Label			0	vi	Trạng thái văn bản				20130618 17:22:18
3622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Textmode	Label			0	vi	Chế độ ~văn bản				20130618 17:22:18
3623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBox	Label			0	vi	Phần tử				20130618 17:22:18
3624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:View100	Label			0	vi	Hiện 100%				20130618 17:22:18
3625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:View200	Label			0	vi	Hiện 100%				20130618 17:22:18
3626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:View50	Label			0	vi	0,5				20130618 17:22:18
3627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
3628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
3629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				20130618 17:22:18
3630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.PropertyDeck	Title			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
3631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.GalleryDeck	Title			0	vi	Bộ ~sưu tập				20130618 17:22:18
3632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.ImpressMasterPagesDeck	Title			0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
3633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.ImpressAnimationEffects	Title			0	vi	Hoạt họa riêng...				20130618 17:22:18
3634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.SlideTransitionDeck	Title			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
3635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.NavigatorDeck	Title			0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
3636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.StyleListDeck	Title			0	vi	Kiể~u dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
3637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.DeckList.FunctionsDeck	Title			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
3638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.TextPropertyPanel	Title			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
3639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.ContextPanel	Title			0	vi	Nội dung hiện tại (chỉ dành cho phần gỡ rối)				20130618 17:22:18
3640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.PagePropertyPanel	Title			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
3641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.ColorPanel	Title			0	vi	Các màu sắc (chỉ dành cho phần gỡ rối)				20130618 17:22:18
3642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.AreaPropertyPanel	Title			0	vi	Khu vực				20130618 17:22:18
3643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.LinePropertyPanel	Title			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
3644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.GalleryPanel	Title			0	vi	Bộ ~sưu tập				20130618 17:22:18
3645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.PosSizePropertyPanel	Title			0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				20130618 17:22:18
3646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.GraphicPropertyPanel	Title			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
3647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress1	Title			0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
3648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress2	Title			0	vi	Được sử dụng trong phần Trình Chiếu này				20130618 17:22:18
3649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress3	Title			0	vi	Được sử dụng gần đây				20130618 17:22:18
3650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress4	Title			0	vi	Hiện có thể sử dụng				20130618 17:22:18
3651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress5	Title			0	vi	Hoạt họa riêng...				20130618 17:22:18
3652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress6	Title			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
3653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.Impress7	Title			0	vi	Thiết kế bảng...				20130618 17:22:18
3654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.EmptyPanel	Title			0	vi	Rỗng				20130618 17:22:18
3655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.AlignmentPropertyPanel	Title			0	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
3656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.CellAppearancePropertyPanel	Title			0	vi	Kiểu trang trí ô dữ liệu				20130618 17:22:18
3657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.NumberFormatPropertyPanel	Title			0	vi	Định dạng số...				20130618 17:22:18
3658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.ParaPropertyPanel	Title			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
3659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.WrapPropertyPanel	Title			0	vi	~Cuộn				20130618 17:22:18
3660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.SwNavigatorPanel	Title			0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
3661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.ScNavigatorPanel	Title			0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
3662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.SdNavigatorPanel	Title			0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
3663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.StyleListPanel	Title			0	vi	Kiể~u dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
3664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.FunctionsPanel	Title			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
3665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Sidebar.xcu	0	value	..Sidebar.Content.PanelList.InsertPropertyPanel	Title			0	vi	Chèn vào các hình họa				20130618 17:22:18
3666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleWindowState.xcu	0	value	..StartModuleWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
3667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChange	Label			0	vi	Chấp nhận thay đổi				20130618 17:22:18
3668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptTracedChange	Label			0	vi	Chấp nhận thay đổi				20130618 17:22:18
3669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptTrackedChanges	Label			0	vi	Chấp nhận h~ay Từ chối...				20130618 17:22:18
3670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AddAllUnknownWords	Label			0	vi	Thêm các từ lạ				20130618 17:22:18
3671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới ký tự				20130618 17:22:18
3672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharTop	Label			0	vi	Canh lề trên ký tự				20130618 17:22:18
3673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới dòng				20130618 17:22:18
3674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowTop	Label			0	vi	Canh lề trên dòng				20130618 17:22:18
3675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
3676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCharCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa ký tự nằm dọc				20130618 17:22:18
3677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalRowCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa dòng nằm dọc				20130618 17:22:18
3678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AuthoritiesEntryDialog	Label			0	vi	Mục nhập ~Thư tịch...				20130618 17:22:18
3679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatApply	Label			0	vi	Á~p dụng				20130618 17:22:18
3680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatRedlineApply	Label			0	vi	Áp dụng và sửa ~các thay đổi				20130618 17:22:18
3681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackColor	Label			0	vi	Tô sáng				20130618 17:22:18
3682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundDialog	Label			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
3683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BorderDialog	Label			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
3684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BulletsAndNumberingDialog	Label			0	vi	Chấm điểm và Đánh ~số...				20130618 17:22:18
3685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Calc	Label			0	vi	Tính bảng				20130618 17:22:18
3686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateSel	Label			0	vi	Tính t~oán				20130618 17:22:18
3687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChainFrames	Label			0	vi	Liên kết khung				20130618 17:22:18
3688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDatabaseField	Label			0	vi	Tr~ao đổi cơ sở dữ liệu...				20130618 17:22:18
3689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChapterNumberingDialog	Label			0	vi	Đá~nh số Phác thảo...				20130618 17:22:18
3690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharBackgroundExt	Label			0	vi	Tô sáng đầy				20130618 17:22:18
3691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharColorExt	Label			0	vi	Tô màu cho kiểu chữ				20130618 17:22:18
3692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharLeftSel	Label			0	vi	Chọn ký tự bên trái				20130618 17:22:18
3693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharRightSel	Label			0	vi	Chọn ký tự bên hải				20130618 17:22:18
3694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChangeTracking	Label			0	vi	~Chú thích...				20130618 17:22:18
3695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ContinueNumbering	Label			0	vi	TIếp tục việc đánh số trước				20130618 17:22:18
3696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlCodes	Label			0	vi	Ký tự khô~ng in				20130618 17:22:18
3697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableText	Label			0	vi	~Văn bản <-> Bảng...				20130618 17:22:18
3698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableToText	Label			0	vi	~Bảng sang văn bản...				20130618 17:22:18
3699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTextToTable	Label			0	vi	Vă~n bản sang bảng...				20130618 17:22:18
3700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyHyperlinkLocation	Label			0	vi	Chép vị trí siêu liên kết				20130618 17:22:18
3701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateAbstract	Label			0	vi	Tạo Tự động Trích yế~u...				20130618 17:22:18
3702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndentValue	Label			0	vi	Giảm giá trị thụt vào				20130618 17:22:18
3703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementLevel	Label			0	vi	Hạ thấp một cấp				20130618 17:22:18
3704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementSubLevels	Label			0	vi	Hạ thấp một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
3705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelLine	Label			0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
3706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfLine	Label			0	vi	Xoá tới cuối dòng				20130618 17:22:18
3707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfPara	Label			0	vi	Xoá tới cuối đoạn văn				20130618 17:22:18
3708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfSentence	Label			0	vi	Xoá tới cuối câu				20130618 17:22:18
3709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfWord	Label			0	vi	Xoá tới cuối từ				20130618 17:22:18
3710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfLine	Label			0	vi	Xoá về đầu dòng				20130618 17:22:18
3711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfPara	Label			0	vi	Xoá về đầu đoạn văn				20130618 17:22:18
3712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfSentence	Label			0	vi	Xoá về đầu câu				20130618 17:22:18
3713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfWord	Label			0	vi	Xoá về đầu từ				20130618 17:22:18
3714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTable	Label			0	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
3715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditCurIndex	Label			0	vi	Sửa chỉ mục				20130618 17:22:18
3716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFootnote	Label			0	vi	Cước chú/Hậu chú~...				20130618 17:22:18
3717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditGlossary	Label			0	vi	Văn bản ~mẫu...				20130618 17:22:18
3718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditRegion	Label			0	vi	~Phần...				20130618 17:22:18
3719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfDocumentSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
3720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfLineSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối dòng				20130618 17:22:18
3721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfParaSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối đoạn văn				20130618 17:22:18
3722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireCell	Label			0	vi	~Các ô				20130618 17:22:18
3723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Escape	Label			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
3724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecHyperlinks	Label			0	vi	Bật siêu liên kết				20130618 17:22:18
3725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteMacroField	Label			0	vi	Chạy mục ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
3726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandGlossary	Label			0	vi	Chèn văn bản mẫu				20130618 17:22:18
3727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FieldDialog	Label			0	vi	T~rường...				20130618 17:22:18
3728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fieldnames	Label			0	vi	Tê~n trường				20130618 17:22:18
3729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fields	Label			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
3730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FootnoteDialog	Label			0	vi	~Cước chú...				20130618 17:22:18
3731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatColumns	Label			0	vi	Cộ~t...				20130618 17:22:18
3732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDropcap	Label			0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
3733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog	Label			0	vi	Thuộc tính khung				20130618 17:22:18
3734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog	ContextLabel			0	vi	~Khung/Đối tượng...				20130618 17:22:18
3735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToAnchor	Label			0	vi	Đặt con trỏ vào neo				20130618 17:22:18
3736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEnd	Label			0	vi	Tới cuối bảng				20130618 17:22:18
3737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfColumn	Label			0	vi	Tới cuối cột				20130618 17:22:18
3738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDoc	Label			0	vi	Tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
3739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfLine	Label			0	vi	Tới cuối dòng				20130618 17:22:18
3740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextColumn	Label			0	vi	Tới cuối cột tiếp theo				20130618 17:22:18
3741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPage	Label			0	vi	Tới cuối trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPageSel	Label			0	vi	Chọn để truy cập đến phần cuối của trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPage	Label			0	vi	Tới cuối trang				20130618 17:22:18
3744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPageSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối trang				20130618 17:22:18
3745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPara	Label			0	vi	Tới cuối đoạn văn				20130618 17:22:18
3746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevColumn	Label			0	vi	Về cột trước				20130618 17:22:18
3747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPage	Label			0	vi	Tới cuối trang trước				20130618 17:22:18
3748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPageSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối trang trước				20130618 17:22:18
3749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextPara	Label			0	vi	Tới đoạn văn tiếp theo				20130618 17:22:18
3750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextSentence	Label			0	vi	Tới câu tiếp theo				20130618 17:22:18
3751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextWord	Label			0	vi	Đến từ bên phải				20130618 17:22:18
3752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevPara	Label			0	vi	Về đoạn văn trước				20130618 17:22:18
3753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevSentence	Label			0	vi	Tới câu trước				20130618 17:22:18
3754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevWord	Label			0	vi	Về từ bên trái				20130618 17:22:18
3755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfColumn	Label			0	vi	Tới đầu cột				20130618 17:22:18
3756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfDoc	Label			0	vi	Về đầu tài liệu				20130618 17:22:18
3757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfLine	Label			0	vi	Tới đầu dòng				20130618 17:22:18
3758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextColumn	Label			0	vi	Tới phần đầu của cột tiếp theo				20130618 17:22:18
3759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPage	Label			0	vi	Tới phần đầu của trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPageSel	Label			0	vi	Chọn để truy cập tới phần đầu của trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPage	Label			0	vi	Tới đầu trang				20130618 17:22:18
3762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPageSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu trang				20130618 17:22:18
3763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPara	Label			0	vi	Về đầu đoạn văn				20130618 17:22:18
3764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevColumn	Label			0	vi	Về đầu cột trước				20130618 17:22:18
3765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPage	Label			0	vi	Tới đầu trang trước				20130618 17:22:18
3766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPageSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu trang trước				20130618 17:22:18
3767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfTable	Label			0	vi	Về đầu bảng				20130618 17:22:18
3768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextIndexMark	Label			0	vi	Đi tới dấu chỉ mục tiếp theo				20130618 17:22:18
3769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextInputField	Label			0	vi	Tới mục nhập thông tin tiếp theo				20130618 17:22:18
3770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextObject	Label			0	vi	Tới đối tượng tiếp theo				20130618 17:22:18
3771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextPlacemarker	Label			0	vi	Tới nơi giữ chỗ tiếp theo				20130618 17:22:18
3772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextSentenceSel	Label			0	vi	Chọn để truy cập tới câu tiếp theo				20130618 17:22:18
3773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức của bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
3774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextWrongTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức của bảng sai tiếp theo				20130618 17:22:18
3775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPage	Label			0	vi	Tới trang				20130618 17:22:18
3776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevIndexMark	Label			0	vi	Về dấu chỉ mục trước				20130618 17:22:18
3777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevInputField	Label			0	vi	Tới trường nhập trước				20130618 17:22:18
3778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevObject	Label			0	vi	Về đối tượng trước				20130618 17:22:18
3779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevPlacemarker	Label			0	vi	Về nơi giữ chỗ trước				20130618 17:22:18
3780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevSentenceSel	Label			0	vi	Chọn tới câu trước				20130618 17:22:18
3781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng trước				20130618 17:22:18
3782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevWrongTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng sai trước				20130618 17:22:18
3783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Graphic	Label			0	vi	Bật/tắt đồ họa				20130618 17:22:18
3784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog	Label			0	vi	Ảnh...				20130618 17:22:18
3785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog	ContextLabel			0	vi	~Hình ảnh...				20130618 17:22:18
3786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HScroll	Label			0	vi	Cuộn theo ngang				20130618 17:22:18
3787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HeadingRowsRepeat	Label			0	vi	Lặp lại các hàng đầu đề				20130618 17:22:18
3788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndentValue	Label			0	vi	Tăng giá trị thụt vào				20130618 17:22:18
3789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementLevel	Label			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
3790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementSubLevels	Label			0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
3791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexEntryDialog	Label			0	vi	~Mục nhập chỉ mục...				20130618 17:22:18
3792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexMarkToIndex	Label			0	vi	Đanh dấu chỉ mục vào chỉ mục				20130618 17:22:18
3793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthoritiesEntry	Label			0	vi	Mục nhập ~Thư tịch...				20130618 17:22:18
3794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBookmark	Label			0	vi	Liên ~kết lưu...				20130618 17:22:18
3795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBreak	Label			0	vi	Ngắt ~bằng tay...				20130618 17:22:18
3796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCaptionDialog	Label			0	vi	Phụ đề...				20130618 17:22:18
3797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateField	Label			0	vi	~Ngày				20130618 17:22:18
3798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEndnote	Label			0	vi	Chèn trực tiếp kết chú				20130618 17:22:18
3799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEnvelope	Label			0	vi	Ph~ong bì...				20130618 17:22:18
3800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertField	Label			0	vi	~Khác...				20130618 17:22:18
3801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFieldCtrl	Label			0	vi	Chèn trường				20130618 17:22:18
3802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFooter	Label			0	vi	Chèn chân trang				20130618 17:22:18
3803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnote	Label			0	vi	Chèn cước chú/kết chú trực tiếp				20130618 17:22:18
3804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnoteDialog	Label			0	vi	Cước chú/Hậu chú~...				20130618 17:22:18
3805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormula	Label			0	vi	Côn~g thức				20130618 17:22:18
3806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrame	Label			0	vi	~Khung...				20130618 17:22:18
3807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteract	Label			0	vi	Chèn khung bằng tay				20130618 17:22:18
3808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteractNoColumns	Label			0	vi	Chèn khung cột đơn bằng tay				20130618 17:22:18
3809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphicRuler	Label			0	vi	Thước ng~ang...				20130618 17:22:18
3810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHeader	Label			0	vi	Chèn đầu trang				20130618 17:22:18
3811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlinkDlg	Label			0	vi	Chèn siêu liên kết				20130618 17:22:18
3812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertIndexesEntry	Label			0	vi	~Mục nhập...				20130618 17:22:18
3813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLinebreak	Label			0	vi	Chèn bằng tay chỗ ngắt hàng				20130618 17:22:18
3814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMultiIndex	Label			0	vi	Chỉ ~mục và Mục lục...				20130618 17:22:18
3815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNeutralParagraph	Label			0	vi	Chèn mục không đánh số				20130618 17:22:18
3816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjCtrl	Label			0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
3817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectDialog	Label			0	vi	Chèn đối tượng khác				20130618 17:22:18
3818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageCountField	Label			0	vi	Đếm tr~ang				20130618 17:22:18
3819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageFooter	Label			0	vi	Chân t~rang				20130618 17:22:18
3820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageHeader	Label			0	vi	Đầu tr~ang				20130618 17:22:18
3821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagebreak	Label			0	vi	Chèn bằng tay chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
3822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPara	Label			0	vi	Chèn đoạn văn				20130618 17:22:18
3823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertReferenceField	Label			0	vi	Tham chiếu chéo...				20130618 17:22:18
3824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertScript	Label			0	vi	~Kịch bản...				20130618 17:22:18
3825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSection	Label			0	vi	~Phần...				20130618 17:22:18
3826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitleField	Label			0	vi	Tiêu ~đề				20130618 17:22:18
3827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTopicField	Label			0	vi	~Chủ đề				20130618 17:22:18
3828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpDownThisLevel	Label			0	vi	Tới đoạn văn cùng cấp tiếp theo				20130618 17:22:18
3829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToEndOfDoc	Label			0	vi	Trực tiếp tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
3830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFooter	Label			0	vi	Tới chân trang				20130618 17:22:18
3831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteArea	Label			0	vi	Sửa cước/kết chú				20130618 17:22:18
3832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteOrAnchor	Label			0	vi	Tới neo cước chú				20130618 17:22:18
3833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToHeader	Label			0	vi	Về đầu trang				20130618 17:22:18
3834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextBookmark	Label			0	vi	Tới phần đánh dấu tiếp theo				20130618 17:22:18
3835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFootnote	Label			0	vi	Tới phần cuối trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFrame	Label			0	vi	Tới khung tiếp theo				20130618 17:22:18
3837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextRegion	Label			0	vi	Tới phần tiếp theo				20130618 17:22:18
3838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable	Label			0	vi	Tới bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
3839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevBookmark	Label			0	vi	Về liên kết lưu trước				20130618 17:22:18
3840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevFootnote	Label			0	vi	Về cước chú trước				20130618 17:22:18
3841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevRegion	Label			0	vi	Tới phần trước				20130618 17:22:18
3842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable	Label			0	vi	Về bảng trước				20130618 17:22:18
3843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToReference	Label			0	vi	Tới tham chiếu				20130618 17:22:18
3844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToStartOfDoc	Label			0	vi	Trực tiếp tới đầu tài liệu				20130618 17:22:18
3845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpUpThisLevel	Label			0	vi	Tới đoạn văn trước cùng cấp				20130618 17:22:18
3846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDownSel	Label			0	vi	Chọn xuống				20130618 17:22:18
3847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineNumberingDialog	Label			0	vi	Đánh ~số dòng...				20130618 17:22:18
3848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineUpSel	Label			0	vi	Chọn tới dòng đầu				20130618 17:22:18
3849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LinkDialog	Label			0	vi	Liên ~kết...				20130618 17:22:18
3850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadStyles	Label			0	vi	Nạp các kiểu dáng...				20130618 17:22:18
3851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MailMergeWizard	Label			0	vi	Trợ lý ~trộn thư...				20130618 17:22:18
3852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Marks	Label			0	vi	Đổ bóng t~rường				20130618 17:22:18
3853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDialog	Label			0	vi	~Trộn thư...				20130618 17:22:18
3854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeTable	Label			0	vi	Gộp bảng				20130618 17:22:18
3855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorGraphicOnEvenPages	Label			0	vi	Lật đồ họa ở các trang chẵn				20130618 17:22:18
3856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorOnEvenPages	Label			0	vi	Phản xạ đối tượng ở các trang chẵn				20130618 17:22:18
3857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDown	Label			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
3858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDownSubItems	Label			0	vi	Đem xuống với điểm phụ				20130618 17:22:18
3859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUp	Label			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
3860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUpSubItems	Label			0	vi	Đem lên với điểm phụ				20130618 17:22:18
3861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewGlobalDoc	Label			0	vi	Tạ~o tài liệu chủ				20130618 17:22:18
3862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewHtmlDoc	Label			0	vi	Tạo tài liệu ~HTML				20130618 17:22:18
3863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOrNoNumber	Label			0	vi	Bật/tắt Đánh số				20130618 17:22:18
3864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberingStart	Label			0	vi	Đánh số lại từ đầu				20130618 17:22:18
3865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:OnlineAutoFormat	Label			0	vi	Tr~ong khi gõ				20130618 17:22:18
3866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageColumnDialog	Label			0	vi	Cột trang				20130618 17:22:18
3867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageColumnType	Label			0	vi	Loạt cột trong trang				20130618 17:22:18
3868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDown	Label			0	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDownSel	Label			0	vi	Chọn để truy cập tới trang tiếp theo				20130618 17:22:18
3870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageOffsetDialog	Label			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
3871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleApply	Label			0	vi	Áp dụng kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
3872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleName	Label			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
3873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUp	Label			0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
3874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUpSel	Label			0	vi	Chọn tới trang trước				20130618 17:22:18
3875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteUnformatted	Label			0	vi	Dán văn bản không định dạng				20130618 17:22:18
3876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewZoom	Label			0	vi	Thu phóng xem thử				20130618 17:22:18
3877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintLayout	Label			0	vi	Dàn trang ~in				20130618 17:22:18
3878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPagePreView	Label			0	vi	In tài liệu				20130618 17:22:18
3879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	Label			0	vi	Bảo vệ ô				20130618 17:22:18
3880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshView	Label			0	vi	Hồi phục ô xem				20130618 17:22:18
3881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RejectChange	Label			0	vi	Từ bỏ thay đổi				20130618 17:22:18
3882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RejectTracedChange	Label			0	vi	Từ bỏ thay đổi				20130618 17:22:18
3883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveBullets	Label			0	vi	Tắt đánh số				20130618 17:22:18
3884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveDirectCharFormats	Label			0	vi	Bỏ định dạng ký tự trực tiếp				20130618 17:22:18
3885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveHyperlink	Label			0	vi	Gỡ bỏ siêu liên kết				20130618 17:22:18
3886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveTableOf	Label			0	vi	Xoá chỉ mục				20130618 17:22:18
3887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaginate	Label			0	vi	Định dạng trang				20130618 17:22:18
3888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetTableProtection	Label			0	vi	Hủy bảo vệ trang tính				20130618 17:22:18
3889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RowSplit	Label			0	vi	Cho phép hàng ngắt qua trang và cột				20130618 17:22:18
3890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Ruler	Label			0	vi	~Thước				20130618 17:22:18
3891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveGraphic	Label			0	vi	Lưu hình ảnh...				20130618 17:22:18
3892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectText	Label			0	vi	Chọn đoạn văn				20130618 17:22:18
3893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTextMode	Label			0	vi	Chọn văn bản				20130618 17:22:18
3894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectWord	Label			0	vi	Chọn từ				20130618 17:22:18
3895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionMode	Label			0	vi	Chế độ Lựa chọn				20130618 17:22:18
3896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeBlock	Label			0	vi	Vùng ~khối				20130618 17:22:18
3897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeDefault	Label			0	vi	Ch~uẩn				20130618 17:22:18
3898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendAbstractToStarImpress	Label			0	vi	Tóm lược tự động thành trình chiếu...				20130618 17:22:18
3899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm ~MS Word...				20130618 17:22:18
3900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm văn bản ~ODF...				20130618 17:22:18
3901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToClipboard	Label			0	vi	Phá~c thảo sang Bảng nháp				20130618 17:22:18
3902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToStarImpress	Label			0	vi	~Phác thảo sang trình chiếu				20130618 17:22:18
3903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar	Label			0	vi	Thả neo thành ký tự				20130618 17:22:18
3904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar	ContextLabel			0	vi	thành ~ký tự				20130618 17:22:18
3905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar	Label			0	vi	Neo dạng ký tự				20130618 17:22:18
3906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar	ContextLabel			0	vi	Dạng ~ký tự				20130618 17:22:18
3907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame	Label			0	vi	Thả neo vào khung				20130618 17:22:18
3908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame	ContextLabel			0	vi	Vào khun~g				20130618 17:22:18
3909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara	Label			0	vi	Thả neo vào đoạn văn				20130618 17:22:18
3910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara	ContextLabel			0	vi	Vào đoạn ~văn				20130618 17:22:18
3911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng ~cột...				20130618 17:22:18
3912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetExtSelection	Label			0	vi	Bật lựa chọn mở rộng				20130618 17:22:18
3913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetMultiSelection	Label			0	vi	Bật đa lựa chọn				20130618 17:22:18
3914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
3915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	Label			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
3916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetRowHeight	Label			0	vi	Bề cao hàng...				20130618 17:22:18
3917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShadowCursor	Label			0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
3918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShiftBackspace	Label			0	vi	Xoá lùi				20130618 17:22:18
3919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBookview	Label			0	vi	Xem thử sách				20130618 17:22:18
3920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowHiddenParagraphs	Label			0	vi	Đoạn ~văn ẩn				20130618 17:22:18
3921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowMultiplePages	Label			0	vi	Xem thử trang: Đa trang				20130618 17:22:18
3922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTrackedChanges	Label			0	vi	~Hiện				20130618 17:22:18
3923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTwoPages	Label			0	vi	Xem thử trang: Hai trang				20130618 17:22:18
3924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDialog	Label			0	vi	Sắ~p xếp...				20130618 17:22:18
3925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitTable	Label			0	vi	Xẻ bảng				20130618 17:22:18
3926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartAutoCorrect	Label			0	vi	Tự động sửa lỗi				20130618 17:22:18
3927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfDocumentSel	Label			0	vi	Chọn về đầu tài liệu				20130618 17:22:18
3928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfLineSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu dòng				20130618 17:22:18
3929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfParaSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu đoạn văn				20130618 17:22:18
3930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StatePageNumber	Label			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
3931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SwBackspace	Label			0	vi	Xoá lùi				20130618 17:22:18
3932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableBoundaries	Label			0	vi	Ranh giới bảng				20130618 17:22:18
3933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFix	Label			0	vi	Bảng: cố định				20130618 17:22:18
3934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFixProp	Label			0	vi	Bảng: cố định, tỷ lệ				20130618 17:22:18
3935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeVariable	Label			0	vi	Bảng: biến đổi				20130618 17:22:18
3936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng số...				20130618 17:22:18
3937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberRecognition	Label			0	vi	Nhận ra số				20130618 17:22:18
3938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap	Label			0	vi	Cuộn văn bản...				20130618 17:22:18
3939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap	ContextLabel			0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
3940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectLayer	Label			0	vi	Đổi vị trí				20130618 17:22:18
3941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TrackChanges	Label			0	vi	~Bản ghi				20130618 17:22:18
3942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnhainFrames	Label			0	vi	Bỏ liên kết khung				20130618 17:22:18
3943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnsetCellsReadOnly	Label			0	vi	Hủy bảo vệ ô				20130618 17:22:18
3944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAll	Label			0	vi	Cậ~p nhật tất cả				20130618 17:22:18
3945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllIndexes	Label			0	vi	~Mọi chỉ mục và mục lục				20130618 17:22:18
3946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllLinks	Label			0	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
3947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCharts	Label			0	vi	Tất ~cả đồ thị				20130618 17:22:18
3948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCurIndex	Label			0	vi	Chỉ mục h~iện tại				20130618 17:22:18
3949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateFields	Label			0	vi	T~rường				20130618 17:22:18
3950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateInputFields	Label			0	vi	Cập nhật các trường nhập				20130618 17:22:18
3951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VRuler	Label			0	vi	Thước dọc				20130618 17:22:18
3952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VScroll	Label			0	vi	Thanh cuộn dọc				20130618 17:22:18
3953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewBounds	Label			0	vi	Ranh giới ~văn bản				20130618 17:22:18
3954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordCountDialog	Label			0	vi	Đế~m từ				20130618 17:22:18
3955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordLeftSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu từ				20130618 17:22:18
3956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordRightSel	Label			0	vi	Chọn tới bên phải từ				20130618 17:22:18
3957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly	Label			0	vi	Cuộn đoạn văn đầu				20130618 17:22:18
3958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly	ContextLabel			0	vi	Đoạn văn đầ~u				20130618 17:22:18
3959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour	Label			0	vi	Bật cuôn đường cong				20130618 17:22:18
3960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour	ContextLabel			0	vi	Đường ~cong				20130618 17:22:18
3961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapIdeal	Label			0	vi	Cuôn tr~ang tối ưu				20130618 17:22:18
3962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapLeft	Label			0	vi	Cuộn sang trái				20130618 17:22:18
3963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOff	Label			0	vi	Tắt cuộn				20130618 17:22:18
3964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOn	Label			0	vi	Cuộn t~rang				20130618 17:22:18
3965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapRight	Label			0	vi	Cuộn sang phải				20130618 17:22:18
3966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThrough	Label			0	vi	Cuôn ~qua				20130618 17:22:18
3967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThroughTransparent	Label			0	vi	Ở ~nền				20130618 17:22:18
3968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:AutoFormatMenu	Label			0	vi	Tự động sửa ~lỗi				20130618 17:22:18
3969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:IndexesMenu	Label			0	vi	Chỉ ~mục và Mục lục				20130618 17:22:18
3970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:PageSettingDialog	Label			0	vi	Thiết lập trang - định dạng trang				20130618 17:22:18
3971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectionModeMenu	Label			0	vi	Chế độ Chọn				20130618 17:22:18
3972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:StylesMenu	Label			0	vi	Kiểu ~dáng				20130618 17:22:18
3973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableAutoFitMenu	Label			0	vi	Điều chỉnh tự động				20130618 17:22:18
3974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableConvertMenu	Label			0	vi	~Chuyển đổi				20130618 17:22:18
3975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableDeleteMenu	Label			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
3976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableInsertMenu	Label			0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
3977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableMenu	Label			0	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
3978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableSelectMenu	Label			0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
3979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:UpdateMenu	Label			0	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
3980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:WrapMenu	Label			0	vi	~Cuộn				20130618 17:22:18
3981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
3982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
3983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
3984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
3985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
3986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
3987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
3988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
3989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
3990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
3991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
3992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
3993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
3994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
3995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
3996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
3997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
3998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
3999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				20130618 17:22:18
4000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
4002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
4004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
4008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
4009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
4014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
4020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
4021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
4022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
4024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
4025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
4026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
4027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
4028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
4029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
4030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
4031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
4032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
4033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
4034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
4035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
4036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
4037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
4038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
4041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
4045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
4046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
4051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
4057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
4058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
4060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
4061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
4062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
4063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
4064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
4065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
4066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
4067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
4068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
4069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
4070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
4071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				20130618 17:22:18
4072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
4073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				20130618 17:22:18
4074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
4076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
4078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
4082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
4083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dãi cờ				20130618 17:22:18
4088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
4094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
4095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
4096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
4099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
4100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
4102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
4103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
4106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
4107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
4108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
4109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
4110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
4111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
4112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
4113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
4115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
4118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
4123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
4127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
4128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
4129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
4131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
4132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
4133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
4134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
4135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
4136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
4137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
4138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
4139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
4140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
4141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
4142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				20130618 17:22:18
4143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
4144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				20130618 17:22:18
4145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
4148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
4152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				20130618 17:22:18
4153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
4158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
4164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
4165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
4166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
4168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
4169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
4170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
4171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
4172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				20130618 17:22:18
4173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				20130618 17:22:18
4174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Điều hướng Biểu mẫu				20130618 17:22:18
4175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển Biểu mẫu				20130618 17:22:18
4176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				20130618 17:22:18
4177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
4178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
4179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				20130618 17:22:18
4180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				20130618 17:22:18
4181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
4182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
4183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
4184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
4185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				20130618 17:22:18
4186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
4187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
4188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				20130618 17:22:18
4189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				20130618 17:22:18
4190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại phim/nhạc				20130618 17:22:18
4191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
4192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
4193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
4194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
4195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				20130618 17:22:18
4196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				20130618 17:22:18
4197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
4198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
4200officecfg	registry\schema\org\openoffice\Office\Labels.xcs	0	oor:component-schema	.				0	vi	 				20130618 17:22:18
4201svl	source\items\cstitem.src	0	string	STR_COLUM_DT_AUTO				0	vi	tự động				20130618 17:22:18
4202svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_OCTSTREAM				0	vi	Tập Tin Dạng Nhị Phân				20130618 17:22:18
4203svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_PDF				0	vi	Tập Tin Dạng PDF				20130618 17:22:18
4204svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_RTF				0	vi	Tập Tin Dạng RTF				20130618 17:22:18
4205svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_MSWORD				0	vi	Tập Tin Word của Microsoft				20130618 17:22:18
4206svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARCALC				0	vi	%PRODUCTNAME Bảng Tính				20130618 17:22:18
4207svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARCHART				0	vi	%PRODUCTNAME Biểu Đồ				20130618 17:22:18
4208svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARDRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Bản Vẽ				20130618 17:22:18
4209svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARIMAGE				0	vi	%PRODUCTNAME Hình Ảnh				20130618 17:22:18
4210svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARMATH				0	vi	%PRODUCTNAME Công Thức				20130618 17:22:18
4211svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARWRITER				0	vi	%PRODUCTNAME Văn Bản Thường				20130618 17:22:18
4212svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_ZIP				0	vi	Tập Tin Dạng ZIP				20130618 17:22:18
4213svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_JAR				0	vi	Tập Tin Dạng JAR				20130618 17:22:18
4214svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_AUDIO_AIFF				0	vi	Tập Tin dạng Audio				20130618 17:22:18
4215svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_AUDIO_BASIC				0	vi	Tập Tin dạng Audio				20130618 17:22:18
4216svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_AUDIO_MIDI				0	vi	Tập Tin dạng Audio				20130618 17:22:18
4217svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_AUDIO_WAV				0	vi	Tập Tin dạng Audio				20130618 17:22:18
4218svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_IMAGE_GIF				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
4219svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_IMAGE_JPEG				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
4220svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_IMAGE_PCX				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
4221svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_IMAGE_BMP				0	vi	Bitmap				20130618 17:22:18
4222svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_HTML				0	vi	Tài liệu dạng HTML				20130618 17:22:18
4223svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_PLAIN				0	vi	Tập Tin dạng Văn Bản Thường				20130618 17:22:18
4224svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_URL				0	vi	Phần Đánh Dấu				20130618 17:22:18
4225svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_VCARD				0	vi	Tập Tin dạng vCard				20130618 17:22:18
4226svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_VIDEO_VDO				0	vi	Tập Tin dạng Video				20130618 17:22:18
4227svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_VIDEO_MSVIDEO				0	vi	Tập Tin dạng Video				20130618 17:22:18
4228svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_X_STARMAIL				0	vi	Tin Nhắn				20130618 17:22:18
4229svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_X_VRML				0	vi	Tập Tin dạng VRML				20130618 17:22:18
4230svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARIMPRESS				0	vi	%PRODUCTNAME Trình Chiếu				20130618 17:22:18
4231svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_IMPRESSPACKED				0	vi	%PRODUCTNAME Trình Chiếu (đã đóng gói)				20130618 17:22:18
4232svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARHELP				0	vi	%PRODUCTNAME Trợ Giúp				20130618 17:22:18
4233svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_MSG				0	vi	Tin Nhắn				20130618 17:22:18
4234svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_DOCUMENT				0	vi	Tài Liệu				20130618 17:22:18
4235svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_POP3BOX				0	vi	Tài Khoản POP3				20130618 17:22:18
4236svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_IMAPBOX				0	vi	Tài Khoản IMAP				20130618 17:22:18
4237svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_IMAPFLD				0	vi	Thư Mục				20130618 17:22:18
4238svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_VIMBOX				0	vi	Tài Khoản VIM				20130618 17:22:18
4239svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_VIMINBOX				0	vi	Hộp Thư				20130618 17:22:18
4240svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_BBBOX				0	vi	Tin Tức Dạng Nhóm				20130618 17:22:18
4241svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_VIM_BB				0	vi	Tin Tức Dạng Nhóm				20130618 17:22:18
4242svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_NEWSBOX				0	vi	Tin Tức				20130618 17:22:18
4243svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_NEWSGRP				0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
4244svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_OUTBOX				0	vi	Hộp Thư Gửi Đi				20130618 17:22:18
4245svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FTPBOX				0	vi	Tài khoản FTP				20130618 17:22:18
4246svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FTPFLD				0	vi	Thư mục FTP				20130618 17:22:18
4247svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FTPFILE				0	vi	Tập tin FTP				20130618 17:22:18
4248svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FTPLINK				0	vi	Liên kết FTP				20130618 17:22:18
4249svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_HTTPBOX				0	vi	HTTP				20130618 17:22:18
4250svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FSYSBOX				0	vi	Dạng Cộng Tác Nhóm				20130618 17:22:18
4251svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FSYSFLD				0	vi	Thư Mục				20130618 17:22:18
4252svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FSYSFILE				0	vi	Tập Tin				20130618 17:22:18
4253svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FSYSURLFILE				0	vi	Liên Kết				20130618 17:22:18
4254svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_PUBLBOX				0	vi	Dự Án				20130618 17:22:18
4255svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_SRCHBOX				0	vi	Tìm Kiếm				20130618 17:22:18
4256svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_SUBSCRBOX				0	vi	Đăng Ký Theo Dõi				20130618 17:22:18
4257svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_BOOKMARK				0	vi	Đánh Dấu Phần Đăng Ký Theo Dõi				20130618 17:22:18
4258svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_CDF				0	vi	Đăng Ký Theo Dõi Kênh				20130618 17:22:18
4259svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_CDFSUB				0	vi	Đăng Ký Theo Dõi Kênh				20130618 17:22:18
4260svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_CDFITEM				0	vi	Đăng Ký Theo Dõi Kênh				20130618 17:22:18
4261svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_STARCHANNEL				0	vi	Kênh Star				20130618 17:22:18
4262svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_TRASHBOX				0	vi	Thùng Rác				20130618 17:22:18
4263svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_TRASH				0	vi	Xóa Đối Tượng				20130618 17:22:18
4264svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_REMOV_VOL				0	vi	Ổ Đĩa Hiện Tại				20130618 17:22:18
4265svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_FIX_VOL				0	vi	Ổ Đĩa Hiện Tại				20130618 17:22:18
4266svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_REM_VOL				0	vi	Kết Nối Mạng				20130618 17:22:18
4267svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_RAM_VOL				0	vi	Ổ Đĩa Ram				20130618 17:22:18
4268svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_CDROM				0	vi	Ổ Đĩa CD-ROM				20130618 17:22:18
4269svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_DISK_35				0	vi	Ổ Đĩa 3.5				20130618 17:22:18
4270svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_DISK_525				0	vi	Ổ Đĩa 5.25				20130618 17:22:18
4271svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_TAPEDRIVE				0	vi	Ổ Đĩa Dạng Băng Ghi				20130618 17:22:18
4272svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_GAL				0	vi	Thư Viện				20130618 17:22:18
4273svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_GAL_THEME				0	vi	Giao Diện Thư Viện				20130618 17:22:18
4274svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARW_GLOB				0	vi	%PRODUCTNAME Tài Liệu Chính				20130618 17:22:18
4275svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SDM				0	vi	Tin Nhắn				20130618 17:22:18
4276svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SMD				0	vi	Tin Nhắn				20130618 17:22:18
4277svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_STARW_WEB				0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo/Web				20130618 17:22:18
4278svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_SCHEDULE				0	vi	Các Tác Vụ & Sự Kiện				20130618 17:22:18
4279svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_SCHEDULE_EVT				0	vi	%PRODUCTNAME Chế Độ Xem Các Sự Kiện				20130618 17:22:18
4280svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_SCHEDULE_TASK				0	vi	%PRODUCTNAME Chế Độ Xem Sự Kiện				20130618 17:22:18
4281svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_SCHEDULE_FEVT				0	vi	%PRODUCTNAME Sự Kiện				20130618 17:22:18
4282svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_SCHEDULE_FTASK				0	vi	%PRODUCTNAME Tác Vụ				20130618 17:22:18
4283svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_FRAMESET				0	vi	Tài Liệu Dạng Chỉnh Sửa Khung Hình				20130618 17:22:18
4284svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_MACRO				0	vi	Tập Tin Dạng Mã Kịch Bản				20130618 17:22:18
4285svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_SFSYSFOLDER				0	vi	Thư Mục Hệ Thống				20130618 17:22:18
4286svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_CNT_SFSYSFILE				0	vi	Đối Tượng Thuộc Hệ Thống				20130618 17:22:18
4287svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_TEMPLATE				0	vi	%PRODUCTNAME Mẫu				20130618 17:22:18
4288svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_IMAGE_GENERIC				0	vi	Đồ Họa				20130618 17:22:18
4289svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_MSEXCEL				0	vi	Tài Liệu Dạng Excel của Microsoft				20130618 17:22:18
4290svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_MSEXCEL_TEMPL				0	vi	Mẫu Dạng Excel				20130618 17:22:18
4291svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_MSPPOINT				0	vi	Tài Liệu Dạng Powerpoint của Microsoft				20130618 17:22:18
4292svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_VCALENDAR				0	vi	Tập tin dạng vCalendar				20130618 17:22:18
4293svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_ICALENDAR				0	vi	Tập tin dạng iCalendar				20130618 17:22:18
4294svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_XMLICALENDAR				0	vi	Tập tin dạng XML của iCalendar				20130618 17:22:18
4295svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_TEXT_CDE_CALENDAR_APP				0	vi	Tập tin Calendar của CDE				20130618 17:22:18
4296svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MSG_RFC822				0	vi	tin nhắn/rfc822				20130618 17:22:18
4297svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MULTI_ALTERNATIVE				0	vi	nhiều phần/thay thế				20130618 17:22:18
4298svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MULTI_DIGEST				0	vi	nhiều phần/tóm tắt				20130618 17:22:18
4299svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MULTI_PARALLEL				0	vi	nhiều phần/song song				20130618 17:22:18
4300svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MULTI_RELATED				0	vi	nhiều phần/có mối liên hệ				20130618 17:22:18
4301svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_INET_MULTI_MIXED				0	vi	nhiều phần/trộn vào nhau				20130618 17:22:18
4302svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXCALC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Bảng Tính				20130618 17:22:18
4303svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXCHART				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Biểu Đồ				20130618 17:22:18
4304svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXDRAW				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Bản Vẽ				20130618 17:22:18
4305svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXMATH				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Công Thức				20130618 17:22:18
4306svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXWRITER				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Tài Liệu Dạng Văn Bản Thông Thường				20130618 17:22:18
4307svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXIMPRESS				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Trình Chiếu				20130618 17:22:18
4308svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXGLOBAL				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Tài Liệu Chính				20130618 17:22:18
4309svl	source\misc\mediatyp.src	0	string	STR_SVT_MIMETYPE_APP_SXIPACKED				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Trình Chiếu (đã được đóng gói)				20130618 17:22:18
4310svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_WELCOME			0	vi	Chào mừng				20130618 17:22:18
4311svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_PREPARE			0	vi	Chuẩn bị				20130618 17:22:18
4312svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_SETUP			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
4313svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_FINISH			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
4314svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	modaldialog	DLG_ROADMAP_SKELETON				0	vi	Minh hoạ Khung sườn Cột mốc				20130618 17:22:18
4315svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT_TITLE				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
4316svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_EXPORT_SIZE			110	vi	Kích thước				20130618 17:22:18
4317svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_SIZEX			41	vi	Độ rộng:				20130618 17:22:18
4318svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEX	1			0	vi	inch				20130618 17:22:18
4319svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEX	2			0	vi	cm				20130618 17:22:18
4320svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEX	3			0	vi	mm				20130618 17:22:18
4321svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEX	4			0	vi	điểm				20130618 17:22:18
4322svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEX	5			0	vi	điểm ảnh				20130618 17:22:18
4323svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_SIZEY			41	vi	Độ cao:				20130618 17:22:18
4324svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEY	1			0	vi	inch				20130618 17:22:18
4325svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEY	2			0	vi	cm				20130618 17:22:18
4326svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEY	3			0	vi	mm				20130618 17:22:18
4327svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEY	4			0	vi	điểm				20130618 17:22:18
4328svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_SIZEY	5			0	vi	điểm ảnh				20130618 17:22:18
4329svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_RESOLUTION			41	vi	Độ phân giải:				20130618 17:22:18
4330svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_RESOLUTION	1			0	vi	điểm ảnh/cm				20130618 17:22:18
4331svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_RESOLUTION	2			0	vi	điểm ảnh/inch				20130618 17:22:18
4332svtools	source\filter\exportdialog.src	0	stringlist	DLG_EXPORT.LB_RESOLUTION	3			0	vi	điểm ảnh/mét				20130618 17:22:18
4333svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_COLOR_DEPTH			110	vi	Độ sâu màu sắc				20130618 17:22:18
4334svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_1BIT_THRESHOLD			60	vi	Ngưỡng 1 bit				20130618 17:22:18
4335svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_1BIT_DITHERED			60	vi	1 bit động				20130618 17:22:18
4336svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_4BIT_GRAYSCALE			60	vi	Tỉ lệ xám 4 bit				20130618 17:22:18
4337svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_4BIT_COLOR_PALETTE			60	vi	Màu 4 bit				20130618 17:22:18
4338svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_8BIT_GRAYSCALE			60	vi	Tỉ lệ xám 8 bit				20130618 17:22:18
4339svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_8BIT_COLOR_PALETTE			60	vi	Màu 8 bit				20130618 17:22:18
4340svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_24BIT_TRUE_COLOR			60	vi	Màu sắc chân thật 24 bit				20130618 17:22:18
4341svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_JPG_QUALITY			110	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
4342svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_COMPRESSION			110	vi	Độ nén				20130618 17:22:18
4343svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_MODE			110	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
4344svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_PBM_OPTIONS			110	vi	Định dạng tập tin				20130618 17:22:18
4345svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_JPG_MIN			41	vi	1 là chất lượng tối thiểu và kích thước tập tin nhỏ nhất.				20130618 17:22:18
4346svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_JPG_MAX			41	vi	100 là chất lượng tối đa và kích thước tập tin lớn nhất.				20130618 17:22:18
4347svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_PNG_MIN			41	vi	0 là kích thước tập tin lớn nhất và tải nhanh nhất.				20130618 17:22:18
4348svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedtext	DLG_EXPORT	FT_PNG_MAX			41	vi	9 là kích thước tập tin nhỏ nhất và tải chậm nhất.				20130618 17:22:18
4349svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_JPG_PREVIEW			60	vi	Xem sơ lược				20130618 17:22:18
4350svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_INTERLACED			60	vi	Quét mành				20130618 17:22:18
4351svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_RLE_ENCODING			60	vi	Mã hóa RLE				20130618 17:22:18
4352svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_GIF_DRAWING_OBJECTS			110	vi	Vẽ các đối tượng				20130618 17:22:18
4353svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_SAVE_TRANSPARENCY			60	vi	Lưu phần trong suốt				20130618 17:22:18
4354svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_BINARY			105	vi	Nhị phân				20130618 17:22:18
4355svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_TEXT			105	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
4356svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_EPS_PREVIEW			110	vi	Xem sơ lược				20130618 17:22:18
4357svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_EPS_PREVIEW_TIFF			60	vi	Xem sơ lược hình ảnh (TIFF)				20130618 17:22:18
4358svtools	source\filter\exportdialog.src	0	checkbox	DLG_EXPORT	CB_EPS_PREVIEW_EPSI			60	vi	Interchange (EPSI)				20130618 17:22:18
4359svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_EPS_VERSION			41	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
4360svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_LEVEL1			105	vi	Cấp độ 1				20130618 17:22:18
4361svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_LEVEL2			105	vi	Cấp độ 2				20130618 17:22:18
4362svtools	source\filter\exportdialog.src	0	fixedline	DLG_EXPORT	FL_EPS_COLOR_FORMAT			41	vi	Định dạng màu				20130618 17:22:18
4363svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_COLOR_FORMAT1			105	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
4364svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_COLOR_FORMAT2			105	vi	Tỉ lệ xám				20130618 17:22:18
4365svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_COMPRESSION_LZW			105	vi	Mã hóa LZW				20130618 17:22:18
4366svtools	source\filter\exportdialog.src	0	radiobutton	DLG_EXPORT	RB_EPS_COMPRESSION_NONE			105	vi	Không				20130618 17:22:18
4367svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_ESTIMATED_SIZE_PIX_1			41	vi	Phần hình ảnh cần khoảng %1 KB trong bộ nhớ.				20130618 17:22:18
4368svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_ESTIMATED_SIZE_PIX_2			41	vi	Phần hình ảnh cần khoảng %1 KB trong bộ nhớ,\n kích thước tập tin là %2 KB.				20130618 17:22:18
4369svtools	source\filter\exportdialog.src	0	string	DLG_EXPORT	STR_ESTIMATED_SIZE_VEC			41	vi	Kích thước tập tin là %1 KB.				20130618 17:22:18
4370svtools	source\toolpanel\toolpanel.src	0	string	STR_SVT_TOOL_PANEL_BUTTON_FWD				0	vi	Nút cuộn thanh tab, lùi về sau				20130618 17:22:18
4371svtools	source\toolpanel\toolpanel.src	0	string	STR_SVT_TOOL_PANEL_BUTTON_BACK				0	vi	Nút cuộn thanh tab, lùi về trước				20130618 17:22:18
4372svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
4373svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_SIZE				0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
4374svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_DATE				0	vi	Ngày sửa đổi				20130618 17:22:18
4375svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
4376svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_ERR_MAKEFOLDER				0	vi	Không thể tạo thư mục %1.				20130618 17:22:18
4377svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_BYTES				0	vi	Byte				20130618 17:22:18
4378svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_KB				0	vi	KB				20130618 17:22:18
4379svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_MB				0	vi	MB				20130618 17:22:18
4380svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_GB				0	vi	GB				20130618 17:22:18
4381svtools	source\contnr\fileview.src	0	menuitem	RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU	MID_FILEVIEW_DELETE	HID_FILEVIEW_MENU_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
4382svtools	source\contnr\fileview.src	0	menuitem	RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU	MID_FILEVIEW_RENAME	HID_FILEVIEW_MENU_RENAME		0	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
4383svtools	source\contnr\fileview.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYDELETE	TXT_ENTRY			40	vi	Mục:				20130618 17:22:18
4384svtools	source\contnr\fileview.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYDELETE	TXT_QUERYMSG			209	vi	Bạn có chắc muốn xoá dữ liệu đã chọn không?				20130618 17:22:18
4385svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_YES			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
4386svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_ALL			50	vi	Xó~a tất cả				20130618 17:22:18
4387svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_NO			50	vi	Khô~ng xoá				20130618 17:22:18
4388svtools	source\contnr\fileview.src	0	modaldialog	DLG_SVT_QUERYDELETE				221	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
4389svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_TABLISTBOX				0	vi	Hàng: %1, Cột: %2				20130618 17:22:18
4390svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FILEVIEW				0	vi	, Kiểu : %1, URL: %2				20130618 17:22:18
4391svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FOLDER				0	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
4392svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FILE				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
4393svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_EMPTY_FIELD				0	vi	Trường rỗng				20130618 17:22:18
4394svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_NEWDOC				200	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
4395svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_MYDOCS				0	vi	Tài liệu của tôi				20130618 17:22:18
4396svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_TEMPLATES				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
4397svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_SAMPLES				0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
4398svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_BACK	HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK		0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
4399svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_PREV	HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV		0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
4400svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_PRINT	HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT		0	vi	In				20130618 17:22:18
4401svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FRAMEWIN	TI_DOCTEMPLATE_DOCINFO	HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO		0	vi	Thuộc tính Tài liệu				20130618 17:22:18
4402svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FRAMEWIN	TI_DOCTEMPLATE_PREVIEW	HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW		0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
4403svtools	source\contnr\templwin.src	0	fixedtext	DLG_DOCTEMPLATE	FT_DOCTEMPLATE_LINK			311	vi	~Lấy mẫu mới trực tuyến...				20130618 17:22:18
4404svtools	source\contnr\templwin.src	0	pushbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE			50	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
4405svtools	source\contnr\templwin.src	0	pushbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_EDIT			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
4406svtools	source\contnr\templwin.src	0	okbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_OPEN			50	vi	~Mở				20130618 17:22:18
4407svtools	source\contnr\templwin.src	0	modaldialog	DLG_DOCTEMPLATE		HID_TEMPLATEDLG_DIALOG		320	vi	Mẫu và Tài liệu				20130618 17:22:18
4408svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	1			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
4409svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	2			0	vi	Tác giả:				20130618 17:22:18
4410svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	3			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
4411svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	4			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
4412svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	5			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
4413svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
4414svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	7			0	vi	Sửa đổi vào				20130618 17:22:18
4415svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	8			0	vi	Sửa đổi bởi				20130618 17:22:18
4416svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	9			0	vi	In vào				20130618 17:22:18
4417svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	10			0	vi	In bởi				20130618 17:22:18
4418svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	11			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
4419svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	12			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
4420svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_NEWDOC_HELP				320	vi	Nhấn vào đây để tạo tài liệu mới.				20130618 17:22:18
4421svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_MYDOCS_HELP				320	vi	Chứa các thư tín, báo cáo và các tài liệu khác của bạn				20130618 17:22:18
4422svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_TEMPLATES_HELP				320	vi	Chứa các mẫu để tạo tài liệu mới				20130618 17:22:18
4423svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_SAMPLES_HELP				320	vi	Chứa các thí dụ thư tín, báo cáo và các tài liệu khác				20130618 17:22:18
4424svtools	source\java\javaerror.src	0	warningbox	WARNINGBOX_JAVANOTFOUND				0	vi	%PRODUCTNAME cần môi trường ảo hóa Java (JRE) để thực hiện tác vụ này. Hãy cài đặt một JRE, sau đó khởi động lại %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
4425svtools	source\java\javaerror.src	0	warningbox	WARNINGBOX_INVALIDJAVASETTINGS				0	vi	Phần cấu hình %PRODUCTNAME đã bị thay đổi. Truy cập vào Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Java, chọn môi trường ảo hóa Java bạn muốn %PRODUCTNAME dùng.				20130618 17:22:18
4426svtools	source\java\javaerror.src	0	querybox	QBX_JAVADISABLED				0	vi	%PRODUCTNAME cần môi trường ảo hóa Java (JRE) để thực hiện tác vụ này. Tuy nhiên, JRE đã bị tắt. Bạn có muốn bật lại JRE hay không?				20130618 17:22:18
4427svtools	source\java\javaerror.src	0	errorbox	ERRORBOX_JVMCREATIONFAILED				0	vi	%PRODUCTNAME cần môi trường chạy Java (JRE) để thực hiện tác vụ  này. Phần JRE được chọn hiện bị lỗi. Hãy chọn một phiên bản khác, hoặc cài đặt JRE phiên bản mới và chọn từ  Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Java.				20130618 17:22:18
4428svtools	source\java\javaerror.src	0	errorbox	ERRORBOX_RESTARTREQUIRED				0	vi	Để môi trường ảo hóa Java được hoạt động suôn sẻ, cần khởi động lại %PRODUCTNAME. Xin vui lòng khởi động lại %PRODUCTNAME ngay bây giờ.				20130618 17:22:18
4429svtools	source\java\javaerror.src	0	string	STR_WARNING_JAVANOTFOUND				0	vi	Yêu cầu cần có JRE				20130618 17:22:18
4430svtools	source\java\javaerror.src	0	string	STR_WARNING_INVALIDJAVASETTINGS				0	vi	Chọn lựa JRE				20130618 17:22:18
4431svtools	source\java\javaerror.src	0	string	STR_ERROR_RESTARTREQUIRED				0	vi	Yêu cầu phải khởi động lại				20130618 17:22:18
4432svtools	source\java\javaerror.src	0	string	STR_QUESTION_JAVADISABLED				0	vi	Bật JRE				20130618 17:22:18
4433svtools	source\java\javaerror.src	0	string	STR_ERROR_JVMCREATIONFAILED				0	vi	JRE hiện bị lỗi				20130618 17:22:18
4434svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SOURCEFILE				0	vi	Mã nguồn				20130618 17:22:18
4435svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_BOOKMARKFILE				0	vi	Tập tin liên kết lưu				20130618 17:22:18
4436svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_GRAPHIC_DOC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
4437svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CFGFILE				0	vi	Tập tin cấu hình				20130618 17:22:18
4438svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_APPLICATION				0	vi	Ứng dụng				20130618 17:22:18
4439svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_DATABASE_TABLE				0	vi	Bảng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
4440svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SYSFILE				0	vi	Tập tin hệ thống				20130618 17:22:18
4441svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_WORD_DOC				0	vi	Tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
4442svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_HELP_DOC				0	vi	Tập tin trợ giúp				20130618 17:22:18
4443svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_HTMLFILE				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
4444svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_ARCHIVFILE				0	vi	Tập tin lưu trữ				20130618 17:22:18
4445svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LOGFILE				0	vi	Tập tin ghi lưu				20130618 17:22:18
4446svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SDATABASE_DOC				0	vi	Cơ sở dữ liệu %STAROFFICE				20130618 17:22:18
4447svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_GLOBALDOC				0	vi	Tài liệu chủ StarWriter 4.0/5.0				20130618 17:22:18
4448svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SIMAGE_DOC				0	vi	Ảnh %STAROFFICE				20130618 17:22:18
4449svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_TEXTFILE				0	vi	Tập tin văn bản				20130618 17:22:18
4450svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LINK				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
4451svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SOFFICE_TEMPLATE_DOC				0	vi	Mẫu %STAROFFICE 3.0 - 5.0				20130618 17:22:18
4452svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXCEL_DOC				0	vi	Tài liệu MS Excel				20130618 17:22:18
4453svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXCEL_TEMPLATE_DOC				0	vi	Mẫu MS Excel				20130618 17:22:18
4454svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_BATCHFILE				0	vi	Tập tin bó				20130618 17:22:18
4455svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FILE				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
4456svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FOLDER				0	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
4457svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITER				0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
4458svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_CALC				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
4459svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_IMPRESS				0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
4460svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_DRAW				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
4461svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITERWEB				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
4462svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_GLOBALDOC				0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
4463svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_MATH				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
4464svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
4465svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Bảng Tính %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4466svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Bản Vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4467svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Trình Chiếu %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4468svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Tài Liệu Dạng Văn Bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4469svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LOCALE_VOLUME				0	vi	Ổ dĩa cục bộ				20130618 17:22:18
4470svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FLOPPY_VOLUME				0	vi	Ổ đĩa				20130618 17:22:18
4471svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CDROM_VOLUME				0	vi	Ổ dĩa CD-ROM				20130618 17:22:18
4472svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_REMOTE_VOLUME				0	vi	Kết nối mạng				20130618 17:22:18
4473svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT				0	vi	Tài liệu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
4474svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
4475svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				20130618 17:22:18
4476svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXMATH_DOC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Formula				20130618 17:22:18
4477svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXCHART_DOC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Chart				20130618 17:22:18
4478svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXDRAW_DOC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Drawing				20130618 17:22:18
4479svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXCALC_DOC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Spreadsheet				20130618 17:22:18
4480svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXIMPRESS_DOC				0	vi	%PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Presentation				20130618 17:22:18
4481svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXWRITER_DOC				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4482svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXGLOBAL_DOC				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4483svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_MATHML_DOC				0	vi	Tài liệu MathML				20130618 17:22:18
4484svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DATABASE_DOC				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				20130618 17:22:18
4485svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_DOC				0	vi	Bản vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
4486svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_MATH_DOC				0	vi	Công thức OpenDocument				20130618 17:22:18
4487svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_GLOBAL_DOC				0	vi	Tài liệu chủ OpenDocument				20130618 17:22:18
4488svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_DOC				0	vi	Trình chiếu OpenDocument				20130618 17:22:18
4489svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_CALC_DOC				0	vi	Bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
4490svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_DOC				0	vi	Văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
4491svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
4492svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
4493svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình chiếu OpenDocument				20130618 17:22:18
4494svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
4495svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXTENSION				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
4496svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NONE			0	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
4497svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DONTKNOW			0	vi	Không rõ				20130618 17:22:18
4498svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SYSTEM			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
4499svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AFRIKAANS			0	vi	Hoà Nam Phi				20130618 17:22:18
4500svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ALBANIAN			0	vi	An-ba-ni				20130618 17:22:18
4501svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_PRIMARY_ONLY			0	vi	Ả rập				20130618 17:22:18
4502svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_ALGERIA			0	vi	Arabic (Algeria)				20130618 17:22:18
4503svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_BAHRAIN			0	vi	Ả Rập (Ba-rainh)				20130618 17:22:18
4504svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_CHAD			0	vi	Arabic (Chad)				20130618 17:22:18
4505svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_COMOROS			0	vi	Arabic (Comoros)				20130618 17:22:18
4506svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_DJIBOUTI			0	vi	Arabic (Djibouti)				20130618 17:22:18
4507svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_EGYPT			0	vi	Ả Rập (Ai Cập)				20130618 17:22:18
4508svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_ERITREA			0	vi	Arabic (Eritrea)				20130618 17:22:18
4509svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_IRAQ			0	vi	Ả Rập (I-rắc)				20130618 17:22:18
4510svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_ISRAEL			0	vi	Arabic (Israel)				20130618 17:22:18
4511svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_JORDAN			0	vi	Ả Rập (Gi-oa-đanh)				20130618 17:22:18
4512svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_KUWAIT			0	vi	Ả Rập (Khu-ouaith)				20130618 17:22:18
4513svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_LEBANON			0	vi	Ả Rập (Le-ba-non)				20130618 17:22:18
4514svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_LIBYA			0	vi	Ả Rập (Li-bi)				20130618 17:22:18
4515svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_MAURITANIA			0	vi	Arabic (Mauritania)				20130618 17:22:18
4516svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_MOROCCO			0	vi	Ả Rập (Ma Rốc)				20130618 17:22:18
4517svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_OMAN			0	vi	Ả Rập (Ô-manh)				20130618 17:22:18
4518svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_PALESTINE			0	vi	Arabic (Palestine)				20130618 17:22:18
4519svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_QATAR			0	vi	Ả rập (Kha-tă)				20130618 17:22:18
4520svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_SAUDI_ARABIA			0	vi	Ả Rập (A Rập Xâu-đi)				20130618 17:22:18
4521svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_SOMALIA			0	vi	Arabic (Somalia)				20130618 17:22:18
4522svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_SUDAN			0	vi	Arabic (Sudan)				20130618 17:22:18
4523svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_SYRIA			0	vi	Ả Rập (Xi-ri)				20130618 17:22:18
4524svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_TUNISIA			0	vi	Ả Rập (Tu-ni-xi-a)				20130618 17:22:18
4525svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_UAE			0	vi	Ả Rập (UAE)				20130618 17:22:18
4526svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_YEMEN			0	vi	Ả Rập (Yê-menh)				20130618 17:22:18
4527svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARMENIAN			0	vi	Ác-mê-ni				20130618 17:22:18
4528svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ASSAMESE			0	vi	A-xa-mi				20130618 17:22:18
4529svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AZERI_LATIN			0	vi	A-xợ-bai-giă-ni (La-tinh)				20130618 17:22:18
4530svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AZERI_CYRILLIC			0	vi	A-xợ-bai-giă-ni (Ki-rin)				20130618 17:22:18
4531svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BASQUE			0	vi	Ba-x-quợ				20130618 17:22:18
4532svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BENGALI			0	vi	Ben-ga-li (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
4533svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BULGARIAN			0	vi	Bun-ga-ri				20130618 17:22:18
4534svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BELARUSIAN			0	vi	Bê-la-rút-xi-a				20130618 17:22:18
4535svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CATALAN			0	vi	Ca-ta-lan				20130618 17:22:18
4536svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_TRADITIONAL			0	vi	Trung (phồn thể)				20130618 17:22:18
4537svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_SIMPLIFIED			0	vi	Trung (giản thể)				20130618 17:22:18
4538svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_HONGKONG			0	vi	Trung (Hông Kồng)				20130618 17:22:18
4539svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_SINGAPORE			0	vi	Trung (Xin-ga-poa)				20130618 17:22:18
4540svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_MACAU			0	vi	Trung (Ma-cao)				20130618 17:22:18
4541svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CROATIAN			0	vi	Cợ-rô-a-ti-a				20130618 17:22:18
4542svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CZECH			0	vi	Séc				20130618 17:22:18
4543svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DANISH			0	vi	Đan Mạch				20130618 17:22:18
4544svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DUTCH			0	vi	Hoà (Hoà Lan)				20130618 17:22:18
4545svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DUTCH_BELGIAN			0	vi	Hà Lan (Bỉ)				20130618 17:22:18
4546svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_US			0	vi	Anh (Mỹ)				20130618 17:22:18
4547svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_UK			0	vi	Anh (Quốc Anh)				20130618 17:22:18
4548svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_AUS			0	vi	Anh (Úc)				20130618 17:22:18
4549svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_CAN			0	vi	Anh (Ca-na-đa)				20130618 17:22:18
4550svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_NZ			0	vi	Anh (Niu Xi-lan)				20130618 17:22:18
4551svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_EIRE			0	vi	Anh (Ai-len)				20130618 17:22:18
4552svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_SAFRICA			0	vi	Anh (Nam Phi)				20130618 17:22:18
4553svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_JAMAICA			0	vi	Anh (Gia-mê-ca)				20130618 17:22:18
4554svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_CARRIBEAN			0	vi	Anh (Ca-ri-bi)				20130618 17:22:18
4555svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_BELIZE			0	vi	Anh (Be-li-xợ)				20130618 17:22:18
4556svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_TRINIDAD			0	vi	Anh (Tợ-ri-ni-đạt)				20130618 17:22:18
4557svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_ZIMBABWE			0	vi	Anh (Xim-ba-buê)				20130618 17:22:18
4558svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_PHILIPPINES			0	vi	Anh (Phi-luật-tân)				20130618 17:22:18
4559svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_INDIA			0	vi	Anh (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
4560svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ESTONIAN			0	vi	E-x-tô-ni-a				20130618 17:22:18
4561svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FINNISH			0	vi	Phần Lan				20130618 17:22:18
4562svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FAEROESE			0	vi	Pha-rô				20130618 17:22:18
4563svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FARSI			0	vi	Persian				20130618 17:22:18
4564svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH			0	vi	Pháp (Pháp)				20130618 17:22:18
4565svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_BELGIAN			0	vi	Pháp (Bỉ)				20130618 17:22:18
4566svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_CANADIAN			0	vi	Pháp (Ca-na-đa)				20130618 17:22:18
4567svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_SWISS			0	vi	Pháp (Thuỵ Sĩ)				20130618 17:22:18
4568svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_LUXEMBOURG			0	vi	Pháp (Lúc-xam-buac)				20130618 17:22:18
4569svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_MONACO			0	vi	Pháp (Mo-na-cô)				20130618 17:22:18
4570svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GASCON			0	vi	Ga-x-con				20130618 17:22:18
4571svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN			0	vi	Đức (Đức)				20130618 17:22:18
4572svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_SWISS			0	vi	Đức (Thuỵ Sĩ)				20130618 17:22:18
4573svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_AUSTRIAN			0	vi	Đức (Ao)				20130618 17:22:18
4574svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_LUXEMBOURG			0	vi	Đức (Lúc-xam-buac)				20130618 17:22:18
4575svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_LIECHTENSTEIN			0	vi	Đức (Lich-ten-x-têinh)				20130618 17:22:18
4576svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GREEK			0	vi	Hy Lạp				20130618 17:22:18
4577svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GUJARATI			0	vi	Gu-gia-ra-ti				20130618 17:22:18
4578svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HEBREW			0	vi	Do Thái				20130618 17:22:18
4579svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HINDI			0	vi	Hin-đi				20130618 17:22:18
4580svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HUNGARIAN			0	vi	Hun-ga-ri				20130618 17:22:18
4581svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ICELANDIC			0	vi	Băng Đảo				20130618 17:22:18
4582svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_INDONESIAN			0	vi	Nam Dương				20130618 17:22:18
4583svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ITALIAN			0	vi	Ý (Ý)				20130618 17:22:18
4584svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ITALIAN_SWISS			0	vi	Ý (Thuỵ Sĩ)				20130618 17:22:18
4585svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_JAPANESE			0	vi	Nhật				20130618 17:22:18
4586svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KANNADA			0	vi	Kan-na-đa				20130618 17:22:18
4587svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KASHMIRI			0	vi	Ca-xợ-mia (Ca-xợ-mia)				20130618 17:22:18
4588svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KASHMIRI_INDIA			0	vi	Ca-xợ-mia (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
4589svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KAZAK			0	vi	Ca-xác				20130618 17:22:18
4590svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KONKANI			0	vi	Con-ca-ni				20130618 17:22:18
4591svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KOREAN			0	vi	Hàn Quốc (RoK)				20130618 17:22:18
4592svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LATVIAN			0	vi	Lát-vi-a				20130618 17:22:18
4593svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LITHUANIAN			0	vi	Li-tu-a-ni				20130618 17:22:18
4594svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MACEDONIAN			0	vi	Ma-xê-đô-ni				20130618 17:22:18
4595svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAY_MALAYSIA			0	vi	Mã-lai (Mã-lai)				20130618 17:22:18
4596svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAY_BRUNEI_DARUSSALAM			0	vi	Mã-lai (Bợ-ru-nêi Đa-ru-xa-lam)				20130618 17:22:18
4597svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAYALAM			0	vi	Ma-lay-am				20130618 17:22:18
4598svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MANIPURI			0	vi	Ma-ni-pu-ri				20130618 17:22:18
4599svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MARATHI			0	vi	Ma-ra-thi				20130618 17:22:18
4600svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NEPALI			0	vi	Nê-pan (Ne-pan)				20130618 17:22:18
4601svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NEPALI_INDIA			0	vi	Nê-pan (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
4602svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NORWEGIAN_BOKMAL			0	vi	Na Uy (Bokh-man)				20130618 17:22:18
4603svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NORWEGIAN_NYNORSK			0	vi	Na Uy (Ni-noa-x-kh)				20130618 17:22:18
4604svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ORIYA			0	vi	O-ri-ya				20130618 17:22:18
4605svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_POLISH			0	vi	Ba Lan				20130618 17:22:18
4606svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PORTUGUESE			0	vi	Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha)				20130618 17:22:18
4607svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PORTUGUESE_BRAZILIAN			0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				20130618 17:22:18
4608svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PUNJABI			0	vi	Pun-gia-bi				20130618 17:22:18
4609svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_RHAETO_ROMAN			0	vi	Rhaeto-Romance				20130618 17:22:18
4610svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ROMANIAN			0	vi	Rô-ma-ni				20130618 17:22:18
4611svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_RUSSIAN			0	vi	Nga				20130618 17:22:18
4612svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SANSKRIT			0	vi	Phạn				20130618 17:22:18
4613svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SERBIAN_CYRILLIC			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô)				20130618 17:22:18
4614svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SERBIAN_LATIN			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô)				20130618 17:22:18
4615svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_SERBIA			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi)				20130618 17:22:18
4616svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_SERBIA			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi)				20130618 17:22:18
4617svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_MONTENEGRO			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Mon-te-nê-gợ-rô)				20130618 17:22:18
4618svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_MONTENEGRO			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Mon-te-nê-gợ-rô				20130618 17:22:18
4619svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SINDHI			0	vi	Xin-đi				20130618 17:22:18
4620svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SLOVAK			0	vi	Slovak				20130618 17:22:18
4621svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SLOVENIAN			0	vi	Xlô-ven				20130618 17:22:18
4622svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH			0	vi	Tây Ban Nha (Tây Ban Nha)				20130618 17:22:18
4623svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_MEXICAN			0	vi	Tây Ban Nha (Mê-hi-cô)				20130618 17:22:18
4624svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_GUATEMALA			0	vi	Tây Ban Nha (Gua-te-ma-la)				20130618 17:22:18
4625svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_COSTARICA			0	vi	Tây Ban Nha (Có-x-ta Ri-ca)				20130618 17:22:18
4626svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PANAMA			0	vi	Tây Ban Nha (Pa-na-ma)				20130618 17:22:18
4627svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_DOMINICAN_REPUBLIC			0	vi	Tây Ban Nha (Cộng Hoà Dô-mi-ni-ca)				20130618 17:22:18
4628svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_VENEZUELA			0	vi	Tây Ban Nha (Ve-ne-xuê-la)				20130618 17:22:18
4629svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_COLOMBIA			0	vi	Tây Ban Nha (Co-lom-bi-a)				20130618 17:22:18
4630svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PERU			0	vi	Tây Ban Nha (Pê-ru)				20130618 17:22:18
4631svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_ARGENTINA			0	vi	Tây Ban Nha (Ă-gien-ti-na)				20130618 17:22:18
4632svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_ECUADOR			0	vi	Tây Ban Nha (Ê-cua-đoa)				20130618 17:22:18
4633svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_CHILE			0	vi	Tây Ban Nha (Chi-lê)				20130618 17:22:18
4634svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_URUGUAY			0	vi	Tây Ban Nha (U-ru-guay)				20130618 17:22:18
4635svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PARAGUAY			0	vi	Tây Ban Nha (Pa-ra-guay)				20130618 17:22:18
4636svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_BOLIVIA			0	vi	Tây Ban Nha (Bô-li-vi-a)				20130618 17:22:18
4637svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_EL_SALVADOR			0	vi	Tây Ban Nha (En Xan-va-đoa)				20130618 17:22:18
4638svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_HONDURAS			0	vi	Tây Ban Nha (Hon-đu-rát)				20130618 17:22:18
4639svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_NICARAGUA			0	vi	Tây Ban Nha (Ni-ca-ra-gua)				20130618 17:22:18
4640svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PUERTO_RICO			0	vi	Tây Ban Nha (Pu-e-tô Ri-cô)				20130618 17:22:18
4641svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWAHILI			0	vi	Xouă-hi-li (Ken-i-a)				20130618 17:22:18
4642svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWEDISH			0	vi	Thuỵ Điển (Thuỵ Điển)				20130618 17:22:18
4643svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWEDISH_FINLAND			0	vi	Thuỵ Điển (Phần Lan)				20130618 17:22:18
4644svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TAJIK			0	vi	Ta-gíkh				20130618 17:22:18
4645svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TAMIL			0	vi	Ta-min				20130618 17:22:18
4646svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TATAR			0	vi	Ta-tă				20130618 17:22:18
4647svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TELUGU			0	vi	Te-lu-gu				20130618 17:22:18
4648svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_THAI			0	vi	Thái				20130618 17:22:18
4649svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TURKISH			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				20130618 17:22:18
4650svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_URDU_PAKISTAN			0	vi	Ua-đu (Pa-khi-x-tanh)				20130618 17:22:18
4651svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_URDU_INDIA			0	vi	Ua-đu (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
4652svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UKRAINIAN			0	vi	U-cợ-rainh				20130618 17:22:18
4653svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UZBEK_LATIN			0	vi	U-x-béc (La-tinh)				20130618 17:22:18
4654svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_WELSH			0	vi	Ouen-s				20130618 17:22:18
4655svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER1			0	vi	Người dùng 1				20130618 17:22:18
4656svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER2			0	vi	Người dùng 2				20130618 17:22:18
4657svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER3			0	vi	Người dùng 3				20130618 17:22:18
4658svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER4			0	vi	Người dùng 4				20130618 17:22:18
4659svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER5			0	vi	Người dùng 5				20130618 17:22:18
4660svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER6			0	vi	Người dùng 6				20130618 17:22:18
4661svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER7			0	vi	Người dùng 7				20130618 17:22:18
4662svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER8			0	vi	Người dùng 8				20130618 17:22:18
4663svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER9			0	vi	Người dùng 9				20130618 17:22:18
4664svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LATIN			0	vi	La-tinh				20130618 17:22:18
4665svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ESPERANTO			0	vi	Ét-pe-ran-tô				20130618 17:22:18
4666svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KINYARWANDA			0	vi	Ki-nia-ouăn-đa (Rouăn-đa)				20130618 17:22:18
4667svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MAORI_NEW_ZEALAND			0	vi	Mao-ri (Niu Xi-lan)				20130618 17:22:18
4668svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GALICIAN			0	vi	Ga-li-xi				20130618 17:22:18
4669svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DHIVEHI			0	vi	Đi-ve-hi				20130618 17:22:18
4670svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SEPEDI			0	vi	Bắc Xô-tô				20130618 17:22:18
4671svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GAELIC_SCOTLAND			0	vi	Xen-tơ (Ê-cốt)				20130618 17:22:18
4672svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MONGOLIAN			0	vi	Mông Cổ				20130618 17:22:18
4673svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_INTERLINGUA			0	vi	In-tơ-lin-gua				20130618 17:22:18
4674svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BOSNIAN_BOSNIA_HERZEGOVINA			0	vi	Bo-x-ni-a				20130618 17:22:18
4675svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BENGALI_BANGLADESH			0	vi	Ben-ga-li (Băng-la-đexợ)				20130618 17:22:18
4676svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_OCCITAN			0	vi	Óc-xi-tan				20130618 17:22:18
4677svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KHMER			0	vi	Khơ-me				20130618 17:22:18
4678svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_TURKEY			0	vi	Kuổ-đít (Thổ Nhĩ Kỳ)				20130618 17:22:18
4679svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_SYRIA			0	vi	Kuổ-đít (Xi-ri)				20130618 17:22:18
4680svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAQ			0	vi	Kuổ-đít (I-rắc)				20130618 17:22:18
4681svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAN			0	vi	Kuổ-đít (I-ran)				20130618 17:22:18
4682svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN			0	vi	Xa-đi-ni-a				20130618 17:22:18
4683svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DZONGKHA			0	vi	Đ-xông-kha				20130618 17:22:18
4684svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SWAHILI_TANZANIA			0	vi	Xouă-hi-li (Tan-xa-ni-a)				20130618 17:22:18
4685svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LAO			0	vi	Lào				20130618 17:22:18
4686svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GAELIC_IRELAND			0	vi	Ai-len				20130618 17:22:18
4687svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIBETAN			0	vi	Tây Tạng (Trung Quốc)				20130618 17:22:18
4688svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GEORGIAN			0	vi	Gi-oa-gi-a				20130618 17:22:18
4689svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRISIAN_NETHERLANDS			0	vi	Ph-ri-xi-a				20130618 17:22:18
4690svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TSWANA			0	vi	T-xouă-na (Nam Phi)				20130618 17:22:18
4691svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ZULU			0	vi	Xu-lu				20130618 17:22:18
4692svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_VIETNAMESE			0	vi	Việt				20130618 17:22:18
4693svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BRETON			0	vi	Bợ-re-ton				20130618 17:22:18
4694svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KALAALLISUT			0	vi	Ca-lă-li-xút				20130618 17:22:18
4695svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_NDEBELE_SOUTH			0	vi	Nam N-đe-be-le				20130618 17:22:18
4696svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SESOTHO			0	vi	Nam Xô-tô				20130618 17:22:18
4697svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SWAZI			0	vi	Xouă-xi				20130618 17:22:18
4698svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TSONGA			0	vi	T-xôn-ga				20130618 17:22:18
4699svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_VENDA			0	vi	Ven-đa				20130618 17:22:18
4700svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TSWANA_BOTSWANA			0	vi	T-xouă-na (Bót-xouă-na)				20130618 17:22:18
4701svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_XHOSA			0	vi	Xhô-xa				20130618 17:22:18
4702svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SINHALESE_SRI_LANKA			0	vi	Xin-ha-la				20130618 17:22:18
4703svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MOORE			0	vi	Muă				20130618 17:22:18
4704svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BAMBARA			0	vi	Bam-ba-ra				20130618 17:22:18
4705svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_AKAN			0	vi	A-can				20130618 17:22:18
4706svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LUXEMBOURGISH			0	vi	Lúc-xăm-buac				20130618 17:22:18
4707svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_FRIULIAN			0	vi	Phợ-riu-li				20130618 17:22:18
4708svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_FIJIAN			0	vi	Phi-gi				20130618 17:22:18
4709svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_AFRIKAANS_NAMIBIA			0	vi	Hoà Nam Phi (Na-mi-bia)				20130618 17:22:18
4710svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ENGLISH_NAMIBIA			0	vi	Anh (Na-mi-bia)				20130618 17:22:18
4711svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_WALLOON			0	vi	Oua-lunh				20130618 17:22:18
4712svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_COPTIC			0	vi	Ngôn ngữ Giáo hội Ai Cập				20130618 17:22:18
4713svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIGRIGNA_ERITREA			0	vi	Tíc-ríc-na (Ê-ri-tợ-rê-a)				20130618 17:22:18
4714svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIGRIGNA_ETHIOPIA			0	vi	Tíc-ríc-na (Ê-ti-ô-pi)				20130618 17:22:18
4715svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AMHARIC_ETHIOPIA			0	vi	Am-ha-ri				20130618 17:22:18
4716svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KIRGHIZ			0	vi	Khia-ghi-x				20130618 17:22:18
4717svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GERMAN_BELGIUM			0	vi	Đức (Bỉ)				20130618 17:22:18
4718svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_CHUVASH			0	vi	Chu-vas				20130618 17:22:18
4719svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BURMESE			0	vi	Miến Điện				20130618 17:22:18
4720svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HAUSA_NIGERIA			0	vi	Hau-xa (Ni-gê-ri-a)				20130618 17:22:18
4721svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_HAUSA_GHANA			0	vi	Hau-xa (Gha-na)				20130618 17:22:18
4722svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_EWE_GHANA			0	vi	É-oué				20130618 17:22:18
4723svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ENGLISH_GHANA			0	vi	Anh (Gha-na)				20130618 17:22:18
4724svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SANGO			0	vi	Xan-gô				20130618 17:22:18
4725svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TAGALOG			0	vi	Ta-ga-loc				20130618 17:22:18
4726svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GANDA			0	vi	Gan-đa				20130618 17:22:18
4727svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LINGALA_DRCONGO			0	vi	Lin-ga-la				20130618 17:22:18
4728svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LOW_GERMAN			0	vi	Đức thấp				20130618 17:22:18
4729svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_HILIGAYNON			0	vi	Hi-li-gây-non				20130618 17:22:18
4730svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_NYANJA			0	vi	Ny-an-gia				20130618 17:22:18
4731svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KASHUBIAN			0	vi	Ka-xu-bi				20130618 17:22:18
4732svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SPANISH_CUBA			0	vi	Tây Ban Nha (Cu-ba)				20130618 17:22:18
4733svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TETUN			0	vi	Te-tun (Nam Dương)				20130618 17:22:18
4734svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_QUECHUA_NORTH_BOLIVIA			0	vi	Que-chua (Bắc Bô-li-vi)				20130618 17:22:18
4735svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_QUECHUA_SOUTH_BOLIVIA			0	vi	Que-chua (Nam Bô-li-vi				20130618 17:22:18
4736svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SOMALI			0	vi	Xô-ma-li				20130618 17:22:18
4737svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_INARI			0	vi	Xa-mi, I-na-ri (Phần Lan)				20130618 17:22:18
4738svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_LULE_NORWAY			0	vi	Xa-mi, Lu-le (Na Uy)				20130618 17:22:18
4739svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_LULE_SWEDEN			0	vi	Xa-mi, Lu-le (Thuỵ Điển)				20130618 17:22:18
4740svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_FINLAND			0	vi	Bắc Xa-mi (Phần Lan)				20130618 17:22:18
4741svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_NORWAY			0	vi	Bắc Xa-mi (Na Uy)				20130618 17:22:18
4742svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_SWEDEN			0	vi	Bắc Xa-mi (Thuỵ Điển)				20130618 17:22:18
4743svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SKOLT			0	vi	Xa-mi, X-cô-th (Phần Lan)				20130618 17:22:18
4744svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_NORWAY			0	vi	Nam Xa-mi (Na Uy)				20130618 17:22:18
4745svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_SWEDEN			0	vi	Nam Xa-mi (Thuỵ Điển)				20130618 17:22:18
4746svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SAMI_KILDIN_RUSSIA			0	vi	Xa-mi, Kin-đin (Nga)				20130618 17:22:18
4747svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GUARANI_PARAGUAY			0	vi	Gua-ra-ni, Pa-ra-guay-an				20130618 17:22:18
4748svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BODO_INDIA			0	vi	Bô-đô				20130618 17:22:18
4749svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_DOGRI_INDIA			0	vi	Đô-gợ-ri				20130618 17:22:18
4750svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MAITHILI_INDIA			0	vi	Mai-ti-li				20130618 17:22:18
4751svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SANTALI_INDIA			0	vi	Xan-ta-li				20130618 17:22:18
4752svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TETUN_TIMOR_LESTE			0	vi	Te-tun (Ti-moa Le-x-te)				20130618 17:22:18
4753svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TURKMEN			0	vi	Tuổc-menh				20130618 17:22:18
4754svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALTESE			0	vi	Maltese				20130618 17:22:18
4755svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TOK_PISIN			0	vi	Tok Pisin				20130618 17:22:18
4756svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SHUSWAP			0	vi	Shuswap				20130618 17:22:18
4757svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_OROMO			0	vi	Oromo				20130618 17:22:18
4758svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ANCIENT_GREEK			0	vi	Greek, Ancient				20130618 17:22:18
4759svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_YIDDISH			0	vi	Yiddish (Israel)				20130618 17:22:18
4760svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_QUECHUA_ECUADOR			0	vi	Quechua (Ecuador)				20130618 17:22:18
4761svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UIGHUR_CHINA			0	vi	Uyghur				20130618 17:22:18
4762svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ASTURIAN			0	vi	Asturian				20130618 17:22:18
4763svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UPPER_SORBIAN_GERMANY			0	vi	Sorbian, Upper				20130618 17:22:18
4764svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LOWER_SORBIAN_GERMANY			0	vi	Sorbian, Lower				20130618 17:22:18
4765svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LATGALIAN			0	vi	Latgalian				20130618 17:22:18
4766svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MAORE			0	vi	Muă				20130618 17:22:18
4767svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BUSHI			0	vi	Bushi				20130618 17:22:18
4768svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TAHITIAN			0	vi	Tahitian				20130618 17:22:18
4769svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MALAGASY_PLATEAU			0	vi	Malagasy, Plateau				20130618 17:22:18
4770svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PAPIAMENTU			0	vi	Papiamentu (Netherlands Antilles)				20130618 17:22:18
4771svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_PAPIAMENTU_ARUBA			0	vi	Papiamento (Aruba)				20130618 17:22:18
4772svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN_CAMPIDANESE			0	vi	Sardinian, Campidanese				20130618 17:22:18
4773svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN_GALLURESE			0	vi	Sardinian, Gallurese				20130618 17:22:18
4774svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN_LOGUDORESE			0	vi	Sardinian, Logudorese				20130618 17:22:18
4775svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN_SASSARESE			0	vi	Sardinian, Sassarese				20130618 17:22:18
4776svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BAFIA			0	vi	Bafia				20130618 17:22:18
4777svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GIKUYU			0	vi	Gikuyu				20130618 17:22:18
4778svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_YORUBA			0	vi	Yoruba				20130618 17:22:18
4779svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_RUSYN_UKRAINE			0	vi	Rusyn (Ukraine)				20130618 17:22:18
4780svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_RUSYN_SLOVAKIA			0	vi	Rusyn (Slovakia)				20130618 17:22:18
4781svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_YIDDISH_US			0	vi	Yiddish (USA)				20130618 17:22:18
4782svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HAWAIIAN_UNITED_STATES			0	vi	Hawaiian				20130618 17:22:18
4783svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LIMBU			0	vi	Limbu				20130618 17:22:18
4784svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LOJBAN			0	vi	Lojban				20130618 17:22:18
4785svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KABYLE			0	vi	Kabyle				20130618 17:22:18
4786svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_HAITIAN			0	vi	Haitian				20130618 17:22:18
4787svtools	source\misc\undo.src	0	string	STR_UNDO				0	vi	Hủy bỏ thao tác vừa làm:				20130618 17:22:18
4788svtools	source\misc\undo.src	0	string	STR_REDO				0	vi	Lặ~p lại thao tác vừa làm:				20130618 17:22:18
4789svtools	source\misc\undo.src	0	string	STR_REPEAT				0	vi	~Lặp lại:				20130618 17:22:18
4790svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_DAY				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
4791svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_WEEK				0	vi	Tuần				20130618 17:22:18
4792svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_TODAY				0	vi	Hôm nay				20130618 17:22:18
4793svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_NONE				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
4794svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_AUTOMATIC_COLOR				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
4795svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_ALPHANUMERIC				0	vi	Chữ-số				20130618 17:22:18
4796svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_NORMAL				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4797svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_CHARSET				0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
4798svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_DICTIONARY				0	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
4799svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PINYIN				0	vi	Pinyin				20130618 17:22:18
4800svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_STROKE				0	vi	Nét				20130618 17:22:18
4801svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_RADICAL				0	vi	Căn thức				20130618 17:22:18
4802svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_UNICODE				0	vi	Unicode				20130618 17:22:18
4803svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_ZHUYIN				0	vi	Zhuyin				20130618 17:22:18
4804svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONEBOOK				0	vi	Sổ điện thoại				20130618 17:22:18
4805svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_F				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước)				20130618 17:22:18
4806svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_L				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau)				20130618 17:22:18
4807svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_ALPHANUMERIC				0	vi	Chữ-số				20130618 17:22:18
4808svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_DICTIONARY				0	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
4809svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PINYIN				0	vi	Pinyin				20130618 17:22:18
4810svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_RADICAL				0	vi	Căn thức				20130618 17:22:18
4811svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_STROKE				0	vi	Nét				20130618 17:22:18
4812svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_ZHUYIN				0	vi	Zhuyin				20130618 17:22:18
4813svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FS				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo âm tiết)				20130618 17:22:18
4814svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FC				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo phụ âm)				20130618 17:22:18
4815svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LS				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo âm tiết)				20130618 17:22:18
4816svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LC				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo phụ âm)				20130618 17:22:18
4817svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_LIGHT				0	vi	Nhẹ				20130618 17:22:18
4818svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_LIGHT_ITALIC				0	vi	Nghiêng nhẹ				20130618 17:22:18
4819svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_NORMAL				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
4820svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_NORMAL_ITALIC				0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
4821svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BOLD				0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
4822svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BOLD_ITALIC				0	vi	Đậm nghiêng				20130618 17:22:18
4823svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BLACK				0	vi	Đen				20130618 17:22:18
4824svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BLACK_ITALIC				0	vi	Đen nghiêng				20130618 17:22:18
4825svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_BOTH				0	vi	Cả máy in lẫn màn hình đều sẽ sử dụng cùng một phông chữ.				20130618 17:22:18
4826svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_PRINTERONLY				0	vi	Đây là phông kiểu máy in. Ảnh màn hình có thể sẽ khác.				20130618 17:22:18
4827svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_SCREENONLY				0	vi	Đây là phông kiểu màn hình. Ảnh in ra có thể khác.				20130618 17:22:18
4828svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_SIZENOTAVAILABLE				0	vi	Chưa cài đặt kích cỡ phông chữ này nên sử dụng kích cỡ gần nhất có thể.				20130618 17:22:18
4829svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_STYLENOTAVAILABLE				0	vi	Định dạng phông sẽ được giả lập hoặc kiểu dáng tương ứng gần nhất sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
4830svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_NOTAVAILABLE				0	vi	Chưa cài đặt phông chữ này nên sử dụng phông chữ gần nhất có thể.				20130618 17:22:18
4831svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_FILECTRL_BUTTONTEXT				0	vi	Di chuyển lên trên cùng				20130618 17:22:18
4832svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_TABBAR_PUSHBUTTON_MOVET0HOME				0	vi	Di chuyển lên trên cùng				20130618 17:22:18
4833svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_TABBAR_PUSHBUTTON_MOVELEFT				0	vi	Di chuyển sang trái				20130618 17:22:18
4834svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_TABBAR_PUSHBUTTON_MOVERIGHT				0	vi	Di chuyển sang trái				20130618 17:22:18
4835svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_TABBAR_PUSHBUTTON_MOVETOEND				0	vi	Di chuyển về tận cùng				20130618 17:22:18
4836svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_SHOW			0	vi	Hiện mã nhận diện				20130618 17:22:18
4837svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_OUTPUT			0	vi	Đây là cửa sổ nhập				20130618 17:22:18
4838svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_SEND_DATA			0	vi	Truyền qua Công cụ thử ra				20130618 17:22:18
4839svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_ALLWIN			0	vi	Hiện mọi cửa sổ				20130618 17:22:18
4840svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_KURZNAME			0	vi	Hiện tên ngắn (nếu có)				20130618 17:22:18
4841svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_LANGNAME			0	vi	Lúc nào cũng hiện tên dài				20130618 17:22:18
4842svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolbox	DisplayHidToolBox				0	vi	Hiện HID				20130618 17:22:18
4843svtools	source\plugapp\testtool.src	0	groupbox	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_GB_TRANSLATION			173	vi	Bản dịch				20130618 17:22:18
4844svtools	source\plugapp\testtool.src	0	edit	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_E_NEW			162	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
4845svtools	source\plugapp\testtool.src	0	fixedtext	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_FT_OLD			162	vi	Văn bản gốc				20130618 17:22:18
4846svtools	source\plugapp\testtool.src	0	groupbox	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_GB_COMMENT			173	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
4847svtools	source\plugapp\testtool.src	0	edit	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_E_COMMENT			162	vi	C~hú thích				20130618 17:22:18
4848svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_SELECT			0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
4849svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_RESTORE			0	vi	~Khôi phục				20130618 17:22:18
4850svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_ACCEPT			0	vi	Chấ~p nhận				20130618 17:22:18
4851svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_NEXT			0	vi	~Tiếp theo				20130618 17:22:18
4852svtools	source\plugapp\testtool.src	0	workwindow	TT_INLINE_TRANSLATION				2	vi	Dịch tại chỗ				20130618 17:22:18
4853svtools	source\plugapp\testtool.src	0	messbox	TT_DISCARD_CHANGED_DATA				2	vi	Bản dịch sẽ bị mất. Vẫn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
4854svtools	source\plugapp\testtool.src	0	errorbox	TT_NO_CONTROL				2	vi	Điều khiển không còn hợp lệ nên không thể lưu bản dịch.				20130618 17:22:18
4855svtools	source\plugapp\testtool.src	0	string	TT_GPF				2	vi	GPF xảy ra				20130618 17:22:18
4856svtools	source\plugapp\testtool.src	0	string	TT_ALTERNATE_CAPTION				2	vi	Mã nhận diện trợ giúp (HelpID) không khớp với mã nhận diện duy nhất (UniqueID): 				20130618 17:22:18
4857svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedline	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FL_DATASOURCEFRAME			288	vi	Nguồn sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
4858svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_DATASOURCE			90	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
4859svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	pushbutton	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	PB_ADMINISTATE_DATASOURCES			90	vi	Địa chỉ dữ liệu ~nguồn				20130618 17:22:18
4860svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_TABLE			90	vi	Bảng				20130618 17:22:18
4861svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_FIELDS			248	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
4862svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	modaldialog	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE				300	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				20130618 17:22:18
4863svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_NO_FIELD_SELECTION				50	vi	<không có>				20130618 17:22:18
4864svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_COMPANY				50	vi	Công ty				20130618 17:22:18
4865svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_DEPARTMENT				50	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
4866svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_FIRSTNAME				50	vi	Tên				20130618 17:22:18
4867svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_LASTNAME				50	vi	Họ				20130618 17:22:18
4868svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_STREET				50	vi	Phố				20130618 17:22:18
4869svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_COUNTRY				50	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
4870svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ZIPCODE				50	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
4871svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_CITY				50	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
4872svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_TITLE				50	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
4873svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_POSITION				50	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
4874svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ADDRFORM				50	vi	Mẫu địa chỉ				20130618 17:22:18
4875svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_INITIALS				50	vi	Tên tắt				20130618 17:22:18
4876svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_SALUTATION				50	vi	Lời kết				20130618 17:22:18
4877svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_HOMETEL				50	vi	Đ.t: ở nhà				20130618 17:22:18
4878svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_WORKTEL				50	vi	Đ.t: Cơ quan				20130618 17:22:18
4879svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_FAX				50	vi	FAX				20130618 17:22:18
4880svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_EMAIL				50	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
4881svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_URL				50	vi	URL				20130618 17:22:18
4882svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_NOTE				50	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
4883svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER1				50	vi	Người dùng 1				20130618 17:22:18
4884svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER2				50	vi	Người dùng 2				20130618 17:22:18
4885svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER3				50	vi	Người dùng 3				20130618 17:22:18
4886svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER4				50	vi	Người dùng 4				20130618 17:22:18
4887svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ID				50	vi	ID				20130618 17:22:18
4888svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_STATE				50	vi	Tỉnh				20130618 17:22:18
4889svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_OFFICETEL				50	vi	Đ.t: văn phòng				20130618 17:22:18
4890svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_PAGER				50	vi	Nhắn tin				20130618 17:22:18
4891svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_MOBILE				50	vi	Di động				20130618 17:22:18
4892svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_TELOTHER				50	vi	Đ.t: khác				20130618 17:22:18
4893svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_CALENDAR				50	vi	Lịch				20130618 17:22:18
4894svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_INVITE				50	vi	Mời				20130618 17:22:18
4895svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_SELECT				0	vi	Chọn thư mục				20130618 17:22:18
4896svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTCHDIR				0	vi	Không thể chuyển đổi đến thư mục				20130618 17:22:18
4897svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_OPEN				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
4898svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_FILE				0	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
4899svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_DIR				0	vi	Thư ~mục				20130618 17:22:18
4900svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_TYPE				0	vi	~Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
4901svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTOPENFILE				0	vi	Không thể mở tập tin				20130618 17:22:18
4902svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTOPENDIR				0	vi	Không thể mở thư mục				20130618 17:22:18
4903svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_OVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có.\nChép đè ?				20130618 17:22:18
4904svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_GOUP				0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
4905svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_SAVE				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
4906svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_DRIVES				0	vi	Ổ đĩ~a				20130618 17:22:18
4907svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_HOME				0	vi	Thư mục người dùng				20130618 17:22:18
4908svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_NEWDIR				0	vi	Tạo thư mục				20130618 17:22:18
4909svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_ASKNEWDIR				0	vi	Bạn có muốn tạo thư mục %s không?				20130618 17:22:18
4910svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_STRING				0	vi	Nhập thô				20130618 17:22:18
4911svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_BITMAP				0	vi	Ảnh mảng				20130618 17:22:18
4912svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_GDIMETAFILE				0	vi	Siêu tập tin GDI				20130618 17:22:18
4913svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_RTF				0	vi	Văn bản đã định dạng [RTF]				20130618 17:22:18
4914svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DRAWING				0	vi	Định dạng bản vẽ				20130618 17:22:18
4915svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SVXB				0	vi	SVXB (ảnh mảng/hoạt họa StarView)				20130618 17:22:18
4916svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_INTERNALLINK_STATE				0	vi	Thông tin trạng thái từ liên kết nội Svx				20130618 17:22:18
4917svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SOLK				0	vi	SOLK (liên kết %PRODUCTNAME)				20130618 17:22:18
4918svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_NETSCAPE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu Netscape				20130618 17:22:18
4919svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARSERVER				0	vi	Định dạng máy phục vụ Star				20130618 17:22:18
4920svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAROBJECT				0	vi	Định dạng đối tượng Star				20130618 17:22:18
4921svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_APPLETOBJECT				0	vi	Đối lượng tiểu dụng				20130618 17:22:18
4922svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_PLUGIN_OBJECT				0	vi	Đối tượng bổ sung				20130618 17:22:18
4923svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_30				0	vi	Đối tượng StarWriter 3.0				20130618 17:22:18
4924svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_40				0	vi	Đối tượng StarWriter 4.0				20130618 17:22:18
4925svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_50				0	vi	Đối tượng StarWriter 5.0				20130618 17:22:18
4926svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_40				0	vi	Đối tượng StarWriter/Web 4.0				20130618 17:22:18
4927svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_50				0	vi	Đối tượng StarWriter/Web 5.0				20130618 17:22:18
4928svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_40				0	vi	Đối tượng StarWriter/Master 4.0				20130618 17:22:18
4929svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_50				0	vi	Đối tượng StarWriter/Master 5.0				20130618 17:22:18
4930svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW				0	vi	Đối tượng StarDraw				20130618 17:22:18
4931svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_40				0	vi	Đối tượng StarDraw 4.0				20130618 17:22:18
4932svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_50				0	vi	Đối tượng StarImpress 5.0				20130618 17:22:18
4933svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_50				0	vi	Đối tượng StarDraw 5.0				20130618 17:22:18
4934svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC				0	vi	Đối tượng StarCalc				20130618 17:22:18
4935svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_40				0	vi	Đối tượng StarCalc 4.0				20130618 17:22:18
4936svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_50				0	vi	Đối tượng StarCalc 5.0				20130618 17:22:18
4937svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART				0	vi	Đối tượng StarChart				20130618 17:22:18
4938svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_40				0	vi	Đối tượng StarChart 4.0				20130618 17:22:18
4939svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_50				0	vi	Đối tượng StarChart 5.0				20130618 17:22:18
4940svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE				0	vi	Đối tượng StarImage				20130618 17:22:18
4941svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_40				0	vi	Đối tượng StarImage 4.0				20130618 17:22:18
4942svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_50				0	vi	Đối tượng StarImage 5.0				20130618 17:22:18
4943svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH				0	vi	Đối tượng StarMath				20130618 17:22:18
4944svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_40				0	vi	Đối tượng StarMath 4.0				20130618 17:22:18
4945svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_50				0	vi	Đối tượng StarMath 5.0				20130618 17:22:18
4946svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAROBJECT_PAINTDOC				0	vi	Đối tượng StarObject Paint				20130618 17:22:18
4947svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML				0	vi	HTML (Ngôn ngữ định dạng siêu văn bản)				20130618 17:22:18
4948svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML_SIMPLE				0	vi	Định dạng HTML				20130618 17:22:18
4949svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_BIFF_5				0	vi	Biff5 (MS Excel 5.0/95)				20130618 17:22:18
4950svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_BIFF_8				0	vi	Biff8 (MS Excel 97/2000/XP)				20130618 17:22:18
4951svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SYLK				0	vi	Sylk				20130618 17:22:18
4952svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_LINK				0	vi	Liên kết DDE				20130618 17:22:18
4953svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DIF				0	vi	DIF				20130618 17:22:18
4954svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_MSWORD_DOC				0	vi	Đối tượng MS Word				20130618 17:22:18
4955svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAR_FRAMESET_DOC				0	vi	Đối tượng StarFrameSet				20130618 17:22:18
4956svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_OFFICE_DOC				0	vi	Đối tượng tài liệu Office				20130618 17:22:18
4957svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_NOTES_DOCINFO				0	vi	Thông tin tài liệu Notes				20130618 17:22:18
4958svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SFX_DOC				0	vi	Tài liệu Sfx				20130618 17:22:18
4959svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHARTDOCUMENT_50				0	vi	Đối tượng StarChart 5.0				20130618 17:22:18
4960svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_GRAPHOBJ				0	vi	Đối tượng đồ họa				20130618 17:22:18
4961svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Soạn Thảo				20130618 17:22:18
4962svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Soạn Thảo/Web				20130618 17:22:18
4963svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Soạn Thảo/Master				20130618 17:22:18
4964svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Draw				20130618 17:22:18
4965svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Impress				20130618 17:22:18
4966svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Calc				20130618 17:22:18
4967svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Chart				20130618 17:22:18
4968svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Math				20130618 17:22:18
4969svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_WMF				0	vi	Siêu tập tin Windows				20130618 17:22:18
4970svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_QUERY				0	vi	Đối tượng nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
4971svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_TABLE				0	vi	Bảng nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
4972svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_COMMAND				0	vi	Truy vấn SQL				20130618 17:22:18
4973svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DIALOG_60				0	vi	Hộp thoại %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				20130618 17:22:18
4974svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_FILEGRPDESCRIPTOR				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
4975svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML_NO_COMMENT				0	vi	Định dạng HTML không có chú thích				20130618 17:22:18
4976svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_READY				0	vi	Sẵn sàng				20130618 17:22:18
4977svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAUSED				0	vi	Bị tạm dừng				20130618 17:22:18
4978svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PENDING				0	vi	Đợi xoá				20130618 17:22:18
4979svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_BUSY				0	vi	Bận				20130618 17:22:18
4980svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_INITIALIZING				0	vi	Đang khởi tạo				20130618 17:22:18
4981svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_WAITING				0	vi	Đang đợi				20130618 17:22:18
4982svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_WARMING_UP				0	vi	Đang làm cho ấm				20130618 17:22:18
4983svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PROCESSING				0	vi	Đang xử lý				20130618 17:22:18
4984svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PRINTING				0	vi	Đang in				20130618 17:22:18
4985svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OFFLINE				0	vi	Ngoại tuyến				20130618 17:22:18
4986svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_ERROR				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
4987svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_SERVER_UNKNOWN				0	vi	Không nhận ra máy phục vụ				20130618 17:22:18
4988svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_JAM				0	vi	Kẹt giấy				20130618 17:22:18
4989svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_OUT				0	vi	Không đủ giấy				20130618 17:22:18
4990svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_MANUAL_FEED				0	vi	Nạp bằng tay				20130618 17:22:18
4991svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_PROBLEM				0	vi	Giấy in có vấn đề				20130618 17:22:18
4992svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_IO_ACTIVE				0	vi	V/R đang chạy				20130618 17:22:18
4993svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OUTPUT_BIN_FULL				0	vi	Thùng ra bị đầy				20130618 17:22:18
4994svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_TONER_LOW				0	vi	Mực sắc điệu thấp				20130618 17:22:18
4995svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_NO_TONER				0	vi	Cạn mực sắc điệu				20130618 17:22:18
4996svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAGE_PUNT				0	vi	Xoá trang				20130618 17:22:18
4997svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_USER_INTERVENTION				0	vi	Cần người dùng sửa				20130618 17:22:18
4998svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OUT_OF_MEMORY				0	vi	Không đủ bộ nhớ				20130618 17:22:18
4999svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_DOOR_OPEN				0	vi	Nắp đã mở				20130618 17:22:18
5000svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_POWER_SAVE				0	vi	Chế độ tiết kiệm điện năng				20130618 17:22:18
5001svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_DEFPRINTER				0	vi	Máy in mặc định				20130618 17:22:18
5002svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_JOBCOUNT				0	vi	Tài liệu %d				20130618 17:22:18
5003svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedline	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FL_PRINTER			248	vi	Máy in				20130618 17:22:18
5004svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedtext	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FT_NAME			45	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
5005svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	pushbutton	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	BTN_PROPERTIES			60	vi	Các th~uộc tính...				20130618 17:22:18
5006svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedtext	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FT_STATUS			45	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
5007svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedtext	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FT_TYPE			45	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
5008svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedtext	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FT_LOCATION			45	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
5009svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	fixedtext	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	FT_COMMENT			45	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
5010svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	pushbutton	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG	BTN_OPTIONS			50	vi	~Các tùy chọn...				20130618 17:22:18
5011svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	modaldialog	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG				260	vi	Thiết lập máy in				20130618 17:22:18
5012svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_GENERALERROR&S_MAX			0	vi	Lỗi OLE chung				20130618 17:22:18
5013svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_CANT_BINDTOSOURCE&S_MAX			0	vi	Không thể tạo kết nối tới đối tượng đó.				20130618 17:22:18
5014svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOCACHE_UPDATED&S_MAX			0	vi	Không có tập tin nhớ tạm nào đã được cập nhật.				20130618 17:22:18
5015svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_SOMECACHES_NOTUPDATED&S_MAX			0	vi	Vài tập tin nhớ tạm không được cập nhật.				20130618 17:22:18
5016svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_UNAVAILABLE&S_MAX			0	vi	Không thể xác định trạng thái của đối tượng một cách đúng lúc.				20130618 17:22:18
5017svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_E_CLASSDIFF&S_MAX			0	vi	Nguồn của liên kết OLE đã được chuyển đổi.				20130618 17:22:18
5018svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_OBJECT&S_MAX			0	vi	Không thể tìm ra đối tượng.				20130618 17:22:18
5019svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_EXCEEDED_DEADLINE&S_MAX			0	vi	Không thể hoàn tất quá trình trong thời gian quy định.				20130618 17:22:18
5020svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CONNECT_MANUALLY&S_MAX			0	vi	OLE không thể kết nối tới thiết bị mạng (máy phục vụ).				20130618 17:22:18
5021svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_INTERMEDIATE_INTERFACE_NOT_SUPPORTED&S_MAX			0	vi	Đối tượng được tìm thấy không hỗ trợ giao diện cần cho thao tác mong muốn.				20130618 17:22:18
5022svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NO_INTERFACE&S_MAX			0	vi	Giao diện không được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
5023svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_OUT_OF_MEMORY&S_MAX			0	vi	Không đủ bộ nhớ.				20130618 17:22:18
5024svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_SYNTAX&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được xử lý.				20130618 17:22:18
5025svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_REDUCED_TO_SELF&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được rút ngắn hơn.				20130618 17:22:18
5026svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_INVERSE&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không có nghịch đảo.				20130618 17:22:18
5027svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_PREFIX&S_MAX			0	vi	Không có tiền tố chung.				20130618 17:22:18
5028svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_HIM&S_MAX			0	vi	Tên kết nối này bị chứa trong tên khác.				20130618 17:22:18
5029svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_US&S_MAX			0	vi	Hai tên kết nối (bộ nhận và biệt danh khác) là trùng.				20130618 17:22:18
5030svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_ME&S_MAX			0	vi	Tên kết nối này bị chứa trong tên khác.				20130618 17:22:18
5031svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NOT_BINDABLE&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được kết nối. Đây là tên tương đối.				20130618 17:22:18
5032svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOT_IMPLEMENTED&S_MAX			0	vi	Thao tác không được thực hiện.				20130618 17:22:18
5033svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_STORAGE&S_MAX			0	vi	Không có chỗ chứa.				20130618 17:22:18
5034svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_FALSE&S_MAX			0	vi	Sai.				20130618 17:22:18
5035svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NEED_GENERIC&S_MAX			0	vi	Biệt danh phải được tạo một cách giống loài.				20130618 17:22:18
5036svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_PENDING&S_MAX			0	vi	Hiện tại không có sẵn dữ liệu.				20130618 17:22:18
5037svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOT_INPLACEACTIVE & S_MAX			0	vi	Không thể kích hoạt đối tượng tại chỗ.				20130618 17:22:18
5038svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_LINDEX & S_MAX			0	vi	Chỉ mục không hợp lệ.				20130618 17:22:18
5039svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_CANNOT_DOVERB_NOW & S_MAX			0	vi	Không thể thực hiện hành động này ở trạng thái hiện tại của đối tượng.				20130618 17:22:18
5040svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_OLEOBJ_INVALIDHWND & S_MAX			0	vi	Cửa sổ không hợp lệ đã được truyền qua khi kích hoạt.				20130618 17:22:18
5041svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOVERBS & S_MAX			0	vi	Đối tượng không hỗ trợ hành động nào cả.				20130618 17:22:18
5042svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_INVALIDVERB & S_MAX			0	vi	Hành động chưa định nghĩa. Hành động mặc định sẽ được thực hiện.				20130618 17:22:18
5043svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CONNECT & S_MAX			0	vi	Không thể thiết lập lại liên kết tới mạng.				20130618 17:22:18
5044svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOTIMPL & S_MAX			0	vi	Đối tượng không hỗ trợ hành động này.				20130618 17:22:18
5045svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CANTOPENFILE & S_MAX			0	vi	Không thể mở tập tin chỉ định.				20130618 17:22:18
5046svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERRCTX	ERRCTX_SO_DOVERB			0	vi	$(ERR) khi kích hoạt đối tượng				20130618 17:22:18
5047svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_OBJECT				0	vi	Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu.				20130618 17:22:18
5048svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_OBJECT_ICON				0	vi	Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu dạng một ký hiệu.				20130618 17:22:18
5049svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE				0	vi	Chèn nội dung của tập tin vào tài liệu của bạn để hỗ trợ việc chỉnh sửa sau này trong ứng dụng gốc.				20130618 17:22:18
5050svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_PLUGIN				0	vi	Chèn đối tượng bổ sung vào tài liệu với tham khảo tới dữ liệu bổ sung. Khi đối tượng được kích hoạt, bổ sung được thực hiện tự động.				20130618 17:22:18
5051svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_APPLET				0	vi	Chèn một đối tượng tiểu dụng vào tài liệu. Khi đối tượng được kích hoạt, tiểu dụng được thực hiện tự động.				20130618 17:22:18
5052svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_ICON				0	vi	Chèn nội dung của tập tin dạng một biểu tượng vào tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
5053svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_LINK				0	vi	Chèn nội dung tập tin vào tài liệu và tạo một liên kết đến tập tin nguồn. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
5054svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_ICON_LINK				0	vi	Chèn một biểu tượng vào tài liệu để đại diện tập tin đó. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
5055svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_PASTE				0	vi	Dán nội dung của bảng nháp dạng %1 vào tài liệu.				20130618 17:22:18
5056svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_CONVERT_TO				0	vi	Chuyển đổi %1object đã chọn thành kiểu đối tượng %2.				20130618 17:22:18
5057svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ACTIVATE_AS				0	vi	Mọi đối tượng kiểu %1 được kích hoạt dạng %2, nhưng chưa được chuyển đổi				20130618 17:22:18
5058svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_VERB_OPEN				0	vi	~Mở				20130618 17:22:18
5059svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_VERB_PROPS				0	vi	Th~uộc tính				20130618 17:22:18
5060svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_PLUGIN_CANT_SHOW				0	vi	Không thể hiển thị phần bổ sung %.				20130618 17:22:18
5061svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_DDE				0	vi	Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %.				20130618 17:22:18
5062svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE				0	vi	Không thể chèn đối tượng %.				20130618 17:22:18
5063svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE_FROM_FILE				0	vi	Không thể chèn đối tượng từ tập tin %.				20130618 17:22:18
5064svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE_PLUGIN				0	vi	Không thể chèn phần bổ sung từ tài liệu %.				20130618 17:22:18
5065svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_QUERYUPDATELINKS				0	vi	Cập nhật mọi liên kết không?				20130618 17:22:18
5066svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_FURTHER_OBJECT				0	vi	Đối tượng khác				20130618 17:22:18
5067svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_EDIT_APPLET				0	vi	Sửa tiểu dụng				20130618 17:22:18
5068svtools	source\dialogs\so3res.src	0	menuitem	MI_PLUGIN	MI_PLUGIN_DEACTIVATE			0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
5069svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_UNKNOWN_SOURCE				0	vi	Nguồn không rõ				20130618 17:22:18
5070svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_FINISH				0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
5071svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_NEXT				0	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
5072svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_PREVIOUS				0	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
5073svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_ROADMAP_TITLE				0	vi	Bước				20130618 17:22:18
5074sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_ASC			0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
5075sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_DESC			0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
5076sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_CUSTOM			0	vi	Sắp xếp tùy biến				20130618 17:22:18
5077sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_TOGGLE_ALL			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
5078sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_SELECT_CURRENT			0	vi	Chỉ hiện hạng mục hiện tại.				20130618 17:22:18
5079sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_UNSELECT_CURRENT			0	vi	Chỉ ẩn hạng mục hiện tại.				20130618 17:22:18
5080sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	1			0	vi	Lần dùng trước				20130618 17:22:18
5081sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	2			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
5082sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	3			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
5083sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	4			0	vi	Ngày - giờ				20130618 17:22:18
5084sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	5			0	vi	Tài chính				20130618 17:22:18
5085sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	6			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
5086sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	7			0	vi	Lôgic				20130618 17:22:18
5087sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	8			0	vi	Toán học				20130618 17:22:18
5088sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	9			0	vi	Mảng				20130618 17:22:18
5089sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	10			0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
5090sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	11			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
5091sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	12			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
5092sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	13			0	vi	Phần bổ trợ				20130618 17:22:18
5093sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	imagebutton	FID_FUNCTION_BOX	IMB_INSERT			13	vi	-		Chèn hàm vào bảng tính		20130618 17:22:18
5094sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	dockingwindow	FID_FUNCTION_BOX		HID_FUNCTION_BOX		130	vi	Hàm				20130618 17:22:18
5095sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAVIGATOR	FT_ROW			19	vi	Hàng				20130618 17:22:18
5096sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	numericfield	RID_SCDLG_NAVIGATOR	ED_ROW	HID_SC_NAVIPI_ROW		30	vi	-		Hàng		20130618 17:22:18
5097sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAVIGATOR	FT_COL			23	vi	Cột				20130618 17:22:18
5098sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	spinfield	RID_SCDLG_NAVIGATOR	ED_COL	HID_SC_NAVIPI_COL		30	vi	-		Cột		20130618 17:22:18
5099sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	listbox	RID_SCDLG_NAVIGATOR	LB_DOCUMENTS	HID_SC_NAVIPI_DOC		82	vi	-		Tài liệu		20130618 17:22:18
5100sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DATA	HID_SC_NAVIPI_DATA		0	vi	Phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
5101sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_UP	HID_SC_NAVIPI_UP		0	vi	Bắt đầu				20130618 17:22:18
5102sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DOWN	HID_SC_NAVIPI_DOWN		0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
5103sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_ZOOMOUT	HID_SC_NAVIPI_ZOOM		0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
5104sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_CHANGEROOT	HID_SC_NAVIPI_ROOT		0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
5105sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_SCENARIOS	HID_SC_NAVIPI_SCEN		0	vi	Kịch bản				20130618 17:22:18
5106sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DROPMODE	HID_SC_NAVIPI_DROP		0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
5107sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_DRAGMODE			82	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
5108sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_DISPLAY			82	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
5109sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_ACTIVE			82	vi	hoạt động				20130618 17:22:18
5110sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_NOTACTIVE			82	vi	bị động				20130618 17:22:18
5111sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_HIDDEN			82	vi	ẩn				20130618 17:22:18
5112sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_ACTIVEWIN			82	vi	Cửa sổ hoạt động				20130618 17:22:18
5113sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_QHLP_SCEN_LISTBOX			82	vi	Tên kịch bản				20130618 17:22:18
5114sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_QHLP_SCEN_COMMENT			82	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
5115sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	window	RID_SCDLG_NAVIGATOR		HID_SC_NAVIGATOR		115	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
5116sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_ROOT				0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
5117sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_TABLE				0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
5118sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_RANGENAME				0	vi	Tên phạm vi				20130618 17:22:18
5119sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_DBAREA				0	vi	Phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
5120sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
5121sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_OLEOBJECT				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
5122sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_NOTE				0	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
5123sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_AREALINK				0	vi	Vùng được liên kết				20130618 17:22:18
5124sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_DRAWING				0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
5125sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_URL	HID_SC_DROPMODE_URL		0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
5126sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_LINK	HID_SC_DROPMODE_LINK		0	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
5127sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_COPY	HID_SC_DROPMODE_COPY		0	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
5128sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO	RID_NAVIPI_SCENARIO_DELETE	HID_SC_SCENARIO_DELETE		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
5129sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO	RID_NAVIPI_SCENARIO_EDIT	HID_SC_SCENARIO_EDIT		0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
5130sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USED				0	vi	Các kiểu trang trí đã áp dụng				20130618 17:22:18
5131sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USERDEF				0	vi	Kiểu trang trí tự chọn				20130618 17:22:18
5132sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_ALL				0	vi	Tất cả các kiểu trang trí				20130618 17:22:18
5133sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Cell Styles			0	vi	Kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
5134sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Page Styles			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
5135sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_NUMBER			0	vi	Số				20130618 17:22:18
5136sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_FONT			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
5137sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_FONTEFF			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
5138sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_ALIGNMENT			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
5139sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
5140sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
5141sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
5142sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ ô				20130618 17:22:18
5143sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_STYLES_PAR				289	vi	Kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
5144sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_STD			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
5145sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
5146sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
5147sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_HEADER			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
5148sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_FOOTER			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
5149sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_TABLE			0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
5150sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_STYLES_PAGE				280	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
5151sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HFEDIT_DLGTITLE				0	vi	Đầu/Chân trang				20130618 17:22:18
5152sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
5153sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
5154sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER_RIGHT				0	vi	Đầu trang (phải)				20130618 17:22:18
5155sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER_LEFT				0	vi	Đầu trang (trái)				20130618 17:22:18
5156sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER_RIGHT				0	vi	Chân trang (phải)				20130618 17:22:18
5157sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER_LEFT				0	vi	Chân trang (trái)				20130618 17:22:18
5158sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_HFED_HEADER				270	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
5159sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_HFED_FOOTER				270	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
5160sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_LEFT			75	vi	Vùng t~rái				20130618 17:22:18
5161sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_CENTER			75	vi	Vùng ~giữa				20130618 17:22:18
5162sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_RIGHT			75	vi	Vùng ~phải				20130618 17:22:18
5163sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_HF_DEFINED			76	vi	Đầ~u trang				20130618 17:22:18
5164sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_HF_CUSTOM			76	vi	Đầu trang tự chọn				20130618 17:22:18
5165sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TEXT	HID_SC_HF_TEXT		15	vi	-		Thuộc tính Văn bản		20130618 17:22:18
5166sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_FILE	HID_SC_HF_FILE		15	vi	-		Tựa đề		20130618 17:22:18
5167sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_TITEL	HID_FCOMMAND_TITEL		0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
5168sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_FILENAME	HID_FCOMMAND_FILENAME		0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
5169sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_PATH	HID_FCOMMAND_PATH		0	vi	Tên đường dẫn/tập tin				20130618 17:22:18
5170sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TABLE	HID_SC_HF_TABLE		15	vi	-		Tên trang		20130618 17:22:18
5171sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_PAGE	HID_SC_HF_PAGE		15	vi	-		Trang		20130618 17:22:18
5172sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_PAGES	HID_SC_HF_PAGES		15	vi	-		Các trang		20130618 17:22:18
5173sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_DATE	HID_SC_HF_DATE		15	vi	-		Ngày		20130618 17:22:18
5174sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TIME	HID_SC_HF_TIME		15	vi	-		Giờ		20130618 17:22:18
5175sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_INFO			240	vi	Hãy dùng các nút để chuyển đổi kiểu chữ hay chèn các lệnh về trường như ngày tháng, giờ.				20130618 17:22:18
5176sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedline	RID_HFBASE	FL_INFO			248	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
5177sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_PRINTAREA			248	vi	Phạm vi in				20130618 17:22:18
5178sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	1			0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
5179sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	2			0	vi	- toàn bộ trang -				20130618 17:22:18
5180sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	3			0	vi	- người dùng tự xác định -				20130618 17:22:18
5181sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	4			0	vi	- vùng chọn -				20130618 17:22:18
5182sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_PRINTAREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5183sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_REPEATROW			248	vi	Hàng cần lặp lại				20130618 17:22:18
5184sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW	1			0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
5185sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW	2			0	vi	- tự xác định -				20130618 17:22:18
5186sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_REPEATROW			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5187sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_REPEATCOL			248	vi	Cột cần lặp lại				20130618 17:22:18
5188sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL	1			0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
5189sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL	2			0	vi	- do người dùng định nghĩa -				20130618 17:22:18
5190sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_REPEATCOL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5191sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_AREAS		HID_SCPAGE_AREAS		316	vi	Sửa phạm vi in				20130618 17:22:18
5192sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_HEADER			142	vi	Đầu của ~cột và hàng				20130618 17:22:18
5193sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_GRID			142	vi	~Lưới				20130618 17:22:18
5194sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_NOTES			142	vi	~Bình luận				20130618 17:22:18
5195sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_OBJECTS			142	vi	Đố~i tượng/đồ hoạ				20130618 17:22:18
5196sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_CHARTS			91	vi	Đồ ~thị				20130618 17:22:18
5197sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_DRAWINGS			91	vi	Đối tượng ~vẽ				20130618 17:22:18
5198sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_FORMULAS			91	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
5199sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_NULLVALS			91	vi	Gán bằng ~không				20130618 17:22:18
5200sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_PRINT			248	vi	In				20130618 17:22:18
5201sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_TOPDOWN			142	vi	Trên ~xuống dưới rồi sang phải				20130618 17:22:18
5202sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_LEFTRIGHT			142	vi	T~rái qua phải, sau đó xuống dưới				20130618 17:22:18
5203sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_PAGENO			90	vi	Số tr~ang đầu				20130618 17:22:18
5204sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_PAGEDIR			248	vi	Thứ tự trang				20130618 17:22:18
5205sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEMODE			124	vi	C~hế độ co giãn				20130618 17:22:18
5206sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	1			0	vi	Thu nhỏ/phóng to bản in				20130618 17:22:18
5207sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	2			0	vi	Chỉnh phạm vi in bằng chiều rộng/cao				20130618 17:22:18
5208sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	3			0	vi	Làm khít phạm vi in bằng số trang				20130618 17:22:18
5209sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEFACTOR			68	vi	Hệ ~số co giãn				20130618 17:22:18
5210sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGEWIDTH			68	vi	Bề ~rộng theo trang				20130618 17:22:18
5211sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGEHEIGHT			68	vi	Bề cao th~eo trang				20130618 17:22:18
5212sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGENUM			68	vi	Số tr~ang				20130618 17:22:18
5213sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_SCALE			248	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
5214sc	source\ui\pagedlg\tphf.src	0	pushbutton	RID_SCBTN_HFEDIT				50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
5215sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_TABLES_LBL			90	vi	Số trang bảng tính:				20130618 17:22:18
5216sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_CELLS_LBL			90	vi	Số ô:				20130618 17:22:18
5217sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_PAGES_LBL			90	vi	Số trang in:				20130618 17:22:18
5218sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_STAT	FL_INFO			248	vi	Tài liệu : 				20130618 17:22:18
5219sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_RENAME_OBJECT	SID_RENAME_OBJECT	CMD_SID_RENAME_OBJECT		0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
5220sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT		0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
5221sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_UP	CMD_SID_FRAME_UP		0	vi	Lên ~trước				20130618 17:22:18
5222sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_DOWN	CMD_SID_FRAME_DOWN		0	vi	Chuyển ra ~phía sau				20130618 17:22:18
5223sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB	SUBMENU_OBJARRANGE	HID_SCMENU_OBJARRANGE		0	vi	~Sắp xếp				20130618 17:22:18
5224sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_PAGE	CMD_SID_ANCHOR_PAGE		0	vi	Tới tr~ang				20130618 17:22:18
5225sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_CELL	CMD_SID_ANCHOR_CELL		0	vi	~Tới ô				20130618 17:22:18
5226sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB	SUBMENU_ANCHOR	HID_SCMENU_ANCHOR		0	vi	Thả n~eo				20130618 17:22:18
5227sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ALIGNSUB	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Canh ~lề				20130618 17:22:18
5228sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	string	RID_POPUP_DRAWFORM				0	vi	Trình đơn tự mở cho đối tượng biểu mẫu				20130618 17:22:18
5229sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_RESET	SID_TEXT_STANDARD	CMD_SID_TEXT_STANDARD		0	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
5230sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUPER_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT		0	vi	Chữ ~cao				20130618 17:22:18
5231sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUB_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT		0	vi	Chữ ~dưới				20130618 17:22:18
5232sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_STYLE	HID_MN_FORMAT_STYLE		0	vi	~Kiểu dáng				20130618 17:22:18
5233sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNLEFT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT		0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
5234sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNRIGHT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT		0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
5235sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNCENTERHOR	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER		0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
5236sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNBLOCK	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK		0	vi	~Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
5237sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_ALGN	HID_MN_FORMAT_ALGN		0	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
5238sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_LINESPACE	HID_MN_FORMAT_LINESPACE		0	vi	Cách ~dòng				20130618 17:22:18
5239sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_EDITLNK	SID_DRAW_HLINK_EDIT	CMD_SID_DRAW_HLINK_EDIT	defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES	0	vi	~Siêu liên kết...				20130618 17:22:18
5240sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_DELLNK	SID_DRAW_HLINK_DELETE	CMD_SID_DRAW_HLINK_DELETE	defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES	0	vi	~Bỏ siêu liên kết				20130618 17:22:18
5241sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_DRWTXTATTR	SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG	CMD_SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				20130618 17:22:18
5242sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ASSIGNMACRO	SID_ASSIGNMACRO	CMD_SID_ASSIGNMACRO		0	vi	Gá~n ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
5243sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ORIGINALSIZE	SID_ORIGINALSIZE	CMD_SID_ORIGINALSIZE		0	vi	Kích cỡ ~gốc				20130618 17:22:18
5244sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_RENAME_OBJECT	SID_RENAME_OBJECT	CMD_SID_RENAME_OBJECT		0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
5245sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT		0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
5246sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR	SID_MIRROR_VERTICAL	CMD_SID_MIRROR_VERTICAL		0	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
5247sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR	SID_MIRROR_HORIZONTAL	CMD_SID_MIRROR_HORIZONTAL		0	vi	~Nằm ngang				20130618 17:22:18
5248sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB	SUBMENU_OBJMIRROR	HID_SCMENU_OBJMIRROR		0	vi	~Lật				20130618 17:22:18
5249sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_UP	CMD_SID_FRAME_UP		0	vi	Nâng ~lên				20130618 17:22:18
5250sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_DOWN	CMD_SID_FRAME_DOWN		0	vi	Hạ ~xuống				20130618 17:22:18
5251sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB	SUBMENU_OBJARRANGE	HID_SCMENU_OBJARRANGE		0	vi	Sá~p đặt				20130618 17:22:18
5252sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_PAGE	CMD_SID_ANCHOR_PAGE		0	vi	Vào tr~ang				20130618 17:22:18
5253sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_CELL	CMD_SID_ANCHOR_CELL		0	vi	~Vào ô				20130618 17:22:18
5254sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB	SUBMENU_ANCHOR	HID_SCMENU_ANCHOR		0	vi	Thả n~eo				20130618 17:22:18
5255sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ALIGNSUB	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Canh ~lề				20130618 17:22:18
5256sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_DRAW_OBJECTBAR				0	vi	Thanh đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
5257sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
5258sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_GRAPHIC_OBJECTBAR				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				20130618 17:22:18
5259sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_POPUP_DRAW				0	vi	Trình đơn tự mở của các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
5260sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_POPUP_GRAPHIC	RID_POPUP_DRAWTEXT			0	vi	Trình đơn tự mở của các đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
5261sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_FIELDOPT			252	vi	Nhập 				20130618 17:22:18
5262sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_CHARSET			60	vi	Bộ ~ký tự				20130618 17:22:18
5263sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_CUSTOMLANG			60	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
5264sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_AT_ROW			60	vi	~Từ hàng				20130618 17:22:18
5265sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_SEPOPT			252	vi	Tuỳ chọn định giới				20130618 17:22:18
5266sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_ASCII	RB_FIXED			243	vi	Độ ~rộng cố định				20130618 17:22:18
5267sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_ASCII	RB_SEPARATED			243	vi	Định giới ~bằng				20130618 17:22:18
5268sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_TAB			68	vi	~Tab				20130618 17:22:18
5269sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_COMMA			68	vi	~Dấu phẩy				20130618 17:22:18
5270sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_OTHER			50	vi	~Khác				20130618 17:22:18
5271sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_SEMICOLON			68	vi	Dấu ~chấm phẩy				20130618 17:22:18
5272sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_SPACE			68	vi	~Dấu cách				20130618 17:22:18
5273sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_ASONCE			130	vi	Gộp ~dấu tách				20130618 17:22:18
5274sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_TEXTSEP			60	vi	Dấu tách ~văn bản				20130618 17:22:18
5275sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_OTHER_OPTIONS			252	vi	Tùy chọn khác				20130618 17:22:18
5276sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_QUOTED_AS_TEXT			130	vi	Xem trường đã ~chọn là văn bản				20130618 17:22:18
5277sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_DETECT_SPECIAL_NUMBER			130	vi	Dò số đặc biệt				20130618 17:22:18
5278sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_WIDTH			252	vi	Các mục thông tin				20130618 17:22:18
5279sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_TYPE			60	vi	~Kiểu cột				20130618 17:22:18
5280sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	string	RID_SCDLG_ASCII	STR_TEXTTOCOLUMNS			243	vi	Văn bản sang Cột				20130618 17:22:18
5281sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ASCII				320	vi	Nhập văn bản				20130618 17:22:18
5282sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	1			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
5283sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	2			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
5284sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	3			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
5285sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	4			0	vi	Cực đại				20130618 17:22:18
5286sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	5			0	vi	Cực tiểu				20130618 17:22:18
5287sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	6			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
5288sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				20130618 17:22:18
5289sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	8			0	vi	LệchChuẩn (mẫu)				20130618 17:22:18
5290sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	9			0	vi	LệchChuẩnD (dân số)				20130618 17:22:18
5291sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	10			0	vi	BiếnThiên (mẫu)				20130618 17:22:18
5292sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	11			0	vi	BiếnThiênD (dân số)				20130618 17:22:18
5293sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	RB_DATA_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5294sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	RB_DEST_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5295sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_FUNC			212	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
5296sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_CONSAREAS			212	vi	Phạm vi ~kết hợp				20130618 17:22:18
5297sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_DATA_AREA			212	vi	Phạm vi dữ liệu ng~uồn				20130618 17:22:18
5298sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_DEST_AREA			212	vi	Chép kết quả ~tới				20130618 17:22:18
5299sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_BYROW			94	vi	Nhãn ~hàng				20130618 17:22:18
5300sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_BYCOL			94	vi	Nhãn ~cột				20130618 17:22:18
5301sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FL_CONSBY			103	vi	Kết hợp theo				20130618 17:22:18
5302sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FL_OPTIONS			103	vi	Tuỳ chọn				20130618 17:22:18
5303sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_REFS			94	vi	~Liên kết tới dữ liệu nguồn				20130618 17:22:18
5304sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
5305sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
5306sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CONSOLIDATE		CMD_SID_OPENDLG_CONSOLIDATE		280	vi	Kết hợp				20130618 17:22:18
5307sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_SELECTION			164	vi	Vùng ~chọn hiện tại				20130618 17:22:18
5308sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_DATABASE			164	vi	Nguồn ~dữ liệu được đăng ký trong %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
5309sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_EXTERNAL			164	vi	Ng~uồn/giao diện bên ngoài				20130618 17:22:18
5310sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPITYPE	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
5311sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPITYPE		HID_DATAPILOT_TYPE		241	vi	Chọn nguồn				20130618 17:22:18
5312sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_SERVICE			40	vi	~Dịch vụ				20130618 17:22:18
5313sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_SOURCE			40	vi	Ng~uồn				20130618 17:22:18
5314sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_NAME			40	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
5315sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_USER			40	vi	Ngườ~i dùng				20130618 17:22:18
5316sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_PASSWD			40	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
5317sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
5318sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPISERVICE		HID_DATAPILOT_SERVICE		241	vi	Nguồn bên ngoài				20130618 17:22:18
5319sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_DATABASE			52	vi	Cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
5320sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_OBJECT			52	vi	Ng~uồn dữ liệu				20130618 17:22:18
5321sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_OBJTYPE			52	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
5322sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	1			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
5323sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	2			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
5324sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	3			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
5325sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	4			0	vi	Sql [Native]				20130618 17:22:18
5326sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPIDATA	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
5327sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPIDATA		HID_DATAPILOT_DATABASE		241	vi	Chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
5328sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_START			152	vi	Đầu				20130618 17:22:18
5329sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_AUTOSTART			80	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
5330sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_MANSTART			80	vi	~Bằng tay ở				20130618 17:22:18
5331sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_END			152	vi	Cuối				20130618 17:22:18
5332sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_AUTOEND			80	vi	Tự độn~g				20130618 17:22:18
5333sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_MANEND			80	vi	Bằ~ng tay ở				20130618 17:22:18
5334sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_BY			152	vi	~Nhóm lại theo				20130618 17:22:18
5335sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPNUMGROUP		HID_SC_DPNUMGROUP		220	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
5336sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_START			152	vi	Đầu				20130618 17:22:18
5337sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_AUTOSTART			80	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
5338sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_MANSTART			80	vi	~Bằng tay ở				20130618 17:22:18
5339sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_END			152	vi	Cuối				20130618 17:22:18
5340sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_AUTOEND			80	vi	Tự độn~g				20130618 17:22:18
5341sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_MANEND			80	vi	Bằ~ng tay ở				20130618 17:22:18
5342sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_BY			152	vi	Nhóm lại theo				20130618 17:22:18
5343sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_NUMDAYS			80	vi	~Số ngày				20130618 17:22:18
5344sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_UNITS			80	vi	Kh~oảng				20130618 17:22:18
5345sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPDATEGROUP		HID_SC_DPDATEGROUP		220	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
5346sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_FIELDSEP			55	vi	Dấu tách t~rường				20130618 17:22:18
5347sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_TEXTSEP			55	vi	Dấu ~tách văn bản				20130618 17:22:18
5348sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_FONT			55	vi	Bộ ~ký tự				20130618 17:22:18
5349sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FL_FIELDOPT			188	vi	Tuỳ chọn trường				20130618 17:22:18
5350sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_IMPORTOPT	CB_FIXEDWIDTH			172	vi	Độ ~rộng cột cố định				20130618 17:22:18
5351sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_IMPORTOPT	CB_SAVESHOWN			172	vi	Lưu nội dung ô như ~hiển thị				20130618 17:22:18
5352sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_IMPORTOPT	CB_QUOTEALL			164	vi	~Trích dẫn tất cả văn bản trong các ô				20130618 17:22:18
5353sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_IMPORTOPT		HID_SC_INPORTOPT		256	vi	Nhập tập tin				20130618 17:22:18
5354sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_PAGE			37	vi	Trường trang				20130618 17:22:18
5355sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_COL			37	vi	Trường cột				20130618 17:22:18
5356sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_ROW			37	vi	Trường\nhàng				20130618 17:22:18
5357sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_DATA			37	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
5358sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	STR_SELECT			74	vi	Vùng lựa chọn				20130618 17:22:18
5359sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_INFO			280	vi	Kéo các trường từ bên phải vào vị trí mong muốn.				20130618 17:22:18
5360sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FL_LAYOUT			200	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
5361sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FL_SELECT			74	vi	Các mục thông tin				20130618 17:22:18
5362sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_REMOVE			50	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
5363sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_OPTIONS			50	vi	Tuỳ chọn...				20130618 17:22:18
5364sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FL_OUTPUT			280	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
5365sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_INAREA			59	vi	Chọn từ				20130618 17:22:18
5366sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	RB_INAREA			13	vi	>		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5367sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_OUTAREA			59	vi	Kết quả tới				20130618 17:22:18
5368sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	RB_OUTAREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5369sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_IGNEMPTYROWS			136	vi	~Bỏ qua các hàng rỗng				20130618 17:22:18
5370sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_DETECTCAT			128	vi	Nhận ra phân loạ~i				20130618 17:22:18
5371sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_TOTALCOL			136	vi	Tổng số cột				20130618 17:22:18
5372sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_TOTALROW			128	vi	~Tổng số hàng				20130618 17:22:18
5373sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_FILTER			136	vi	Thêm bộ ~lọc				20130618 17:22:18
5374sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_DRILLDOWN			128	vi	~Bật hiện chi tiết				20130618 17:22:18
5375sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_SUM			128	vi	Tổng - 				20130618 17:22:18
5376sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_COUNT			128	vi	Đếm - 				20130618 17:22:18
5377sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_AVG			128	vi	Trung bình - 				20130618 17:22:18
5378sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_MAX			128	vi	Đại - 				20130618 17:22:18
5379sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_MIN			128	vi	Tiểu - 				20130618 17:22:18
5380sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_PROD			128	vi	Tích - 				20130618 17:22:18
5381sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_COUNT2			128	vi	Đếm - 				20130618 17:22:18
5382sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_DEV			128	vi	LệchChuẩn - 				20130618 17:22:18
5383sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_DEV2			128	vi	StDevP - 				20130618 17:22:18
5384sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_VAR			128	vi	Var - 				20130618 17:22:18
5385sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_VAR2			128	vi	VarP - 				20130618 17:22:18
5386sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT		CMD_SID_OPENDLG_PIVOTTABLE		348	vi	Bảng thống kê dữ liệu kiểu pivot				20130618 17:22:18
5387sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	1			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
5388sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	2			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
5389sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	3			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
5390sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	4			0	vi	Cực đại				20130618 17:22:18
5391sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	5			0	vi	Cực tiểu				20130618 17:22:18
5392sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	6			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
5393sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				20130618 17:22:18
5394sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	8			0	vi	LệchChuẩn (mẫu)				20130618 17:22:18
5395sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	9			0	vi	LệchChuẩn (dân số)				20130618 17:22:18
5396sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	10			0	vi	Var (mẫu)				20130618 17:22:18
5397sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	11			0	vi	VarP (mẫu)				20130618 17:22:18
5398sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FL_FUNC			152	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
5399sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_NAMELABEL			25	vi	Tên:				20130618 17:22:18
5400sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FL_DISPLAY			152	vi	Giá trị hiển thị				20130618 17:22:18
5401sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_TYPE			60	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
5402sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	1			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
5403sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	2			0	vi	Hiệu từ				20130618 17:22:18
5404sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	3			0	vi	% của				20130618 17:22:18
5405sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	4			0	vi	% hiệu từ				20130618 17:22:18
5406sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	5			0	vi	Tổng số liền theo				20130618 17:22:18
5407sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	6			0	vi	% hàng				20130618 17:22:18
5408sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	7			0	vi	% cột				20130618 17:22:18
5409sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	8			0	vi	% tổng số				20130618 17:22:18
5410sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	9			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
5411sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_BASEFIELD			60	vi	T~rường cơ số				20130618 17:22:18
5412sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_BASEITEM			60	vi	Mục cơ ~số				20130618 17:22:18
5413sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM	1			0	vi	- hạng mục trước -				20130618 17:22:18
5414sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM	2			0	vi	- hạng mục tiếp theo -				20130618 17:22:18
5415sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPDATAFIELD		HID_SC_DPDATAFIELD		220	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
5416sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_NONE			140	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
5417sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_AUTO			140	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
5418sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_USER			140	vi	Người dùng định nghĩ~a				20130618 17:22:18
5419sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	FL_FUNC			152	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
5420sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	CB_SHOWALL			152	vi	H~iện các mục không có dữ liệu				20130618 17:22:18
5421sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	FT_NAMELABEL			25	vi	Tên:				20130618 17:22:18
5422sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	BTN_OPTIONS			50	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
5423sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_PIVOTSUBT		HID_SC_PIVOTSUBT		220	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
5424sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_SORT_BY			198	vi	Sắp xếp th~eo				20130618 17:22:18
5425sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_ASC			84	vi	~Tăng dần				20130618 17:22:18
5426sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_DESC			84	vi	~Giảm dần				20130618 17:22:18
5427sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_MAN			84	vi	~Bằng tay				20130618 17:22:18
5428sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_LAYOUT			198	vi	Hiện các tùy chọn				20130618 17:22:18
5429sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_LAYOUT			70	vi	~Bố trí				20130618 17:22:18
5430sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	1			0	vi	Bố trí kiểu bảng				20130618 17:22:18
5431sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	2			0	vi	Bố trí phác thảo có tổng phụ ở trên				20130618 17:22:18
5432sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	3			0	vi	Bố trí phác thảo có tổng phụ ở dưới				20130618 17:22:18
5433sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	CB_LAYOUT_EMPTY			186	vi	Dòng trống phía s~au mỗi mục				20130618 17:22:18
5434sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_AUTOSHOW			198	vi	Tự động hiện				20130618 17:22:18
5435sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	CB_SHOW			70	vi	~Hiện				20130618 17:22:18
5436sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW			80	vi	mục				20130618 17:22:18
5437sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW_FROM			60	vi	~Từ				20130618 17:22:18
5438sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM	1			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
5439sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM	2			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
5440sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW_USING			60	vi	~Dùng trường				20130618 17:22:18
5441sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_HIDE			198	vi	Ẩn ~mục				20130618 17:22:18
5442sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_HIERARCHY			76	vi	Hệ đẳng cấ~p				20130618 17:22:18
5443sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT		HID_SC_DPSUBT_OPT		266	vi	Tùy chọn trường dữ liệu				20130618 17:22:18
5444sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL	FT_DIMS			132	vi	~Chọn trường chứa chi tiết bạn muốn hiển thị				20130618 17:22:18
5445sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL		HID_SC_DPSHOWDETAIL		200	vi	Hiện chi tiết				20130618 17:22:18
5446sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_SHOWFRAME			109	vi	Hiện ~viền				20130618 17:22:18
5447sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_PRINTFRAME			83	vi	In viền				20130618 17:22:18
5448sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_TWOWAY			183	vi	Chép n~gược				20130618 17:22:18
5449sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_ATTRIB			83	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
5450sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_VALUE			83	vi	Chỉ chép giá trị				20130618 17:22:18
5451sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_COPYALL			183	vi	Chép t~oàn bộ trang tính				20130618 17:22:18
5452sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_PROTECT			183	vi	Chặn tha~y đổi				20130618 17:22:18
5453sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_EDIT			183	vi	Sửa kịch bản				20130618 17:22:18
5454sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_CREATEDBY			183	vi	Tạo bởi				20130618 17:22:18
5455sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_ON			183	vi	vào				20130618 17:22:18
5456sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_COLOR			183	vi	Hiện ~đường viền trong phần				20130618 17:22:18
5457sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_NAME			192	vi	Tê~n kịch bản				20130618 17:22:18
5458sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_COMMENT			192	vi	~Chú thích				20130618 17:22:18
5459sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_OPTIONS			192	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
5460sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NEWSCENARIO				260	vi	Tạo kịch bản				20130618 17:22:18
5461sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	FL_CHOOSE_LANG			165	vi	Chọn ngôn ngữ dùng để nhập				20130618 17:22:18
5462sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	RB_AUTOMATIC			159	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
5463sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	RB_CUSTOM			159	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
5464sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	FL_OPTION			165	vi	Tuỳ chọn				20130618 17:22:18
5465sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	checkbox	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	BTN_CONVERT_DATE			159	vi	Dò số đặc biệt (ví dụ: ngày).				20130618 17:22:18
5466sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS				230	vi	Tùy chọn nhập				20130618 17:22:18
5467sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_VALUES			0	vi	Tiêu chí				20130618 17:22:18
5468sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_INPUTHELP			0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				20130618 17:22:18
5469sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_ERROR			0	vi	Báo lỗi				20130618 17:22:18
5470sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabdialog	TAB_DLG_VALIDATION				289	vi	Tính hợp lệ				20130618 17:22:18
5471sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_ALLOW			70	vi	Cho ~phép				20130618 17:22:18
5472sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	1			0	vi	Mọi giá trị				20130618 17:22:18
5473sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	2			0	vi	Mọi số				20130618 17:22:18
5474sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	3			0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
5475sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	4			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
5476sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	5			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
5477sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	6			0	vi	Phạm vi ô				20130618 17:22:18
5478sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	7			0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
5479sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	8			0	vi	Độ dài văn bản				20130618 17:22:18
5480sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_VALUE			70	vi	Dữ ~liệu				20130618 17:22:18
5481sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	1			0	vi	bằng				20130618 17:22:18
5482sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	2			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
5483sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	3			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
5484sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	4			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
5485sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	5			0	vi	lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
5486sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	6			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
5487sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	7			0	vi	ở giữa				20130618 17:22:18
5488sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	8			0	vi	không ở giữa				20130618 17:22:18
5489sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_MIN			70	vi	Tối thiể~u				20130618 17:22:18
5490sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_MAX			70	vi	Tối đ~a				20130618 17:22:18
5491sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	TSB_ALLOW_BLANKS			174	vi	Ch~o phép ô trống				20130618 17:22:18
5492sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	CB_SHOWLIST			174	vi	Hiện danh sách chọn ~lựa				20130618 17:22:18
5493sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	CB_SORTLIST			164	vi	Sắp xếp ~tăng dần các mục				20130618 17:22:18
5494sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_SOURCEHINT			174	vi	Nguồn hợp lệ chỉ có thể chứa các hàng và cột cận tiếp, hoặc công thức tạo vùng hay mảng.				20130618 17:22:18
5495sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	imagebutton	TP_VALIDATION_VALUES	RB_VALIDITY_REF			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5496sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabpage	TP_VALIDATION_VALUES				260	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
5497sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tristatebox	TP_VALIDATION_INPUTHELP	TSB_HELP			248	vi	~Hiện trợ giúp nhập liệu khi một cột được chọn				20130618 17:22:18
5498sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedline	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FL_CONTENT			248	vi	Mục lục				20130618 17:22:18
5499sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FT_TITLE			64	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
5500sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FT_INPUTHELP			64	vi	Trợ g~iúp nhập liệu				20130618 17:22:18
5501sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedline	TP_VALIDATION_ERROR	FL_CONTENT			248	vi	Mục lục				20130618 17:22:18
5502sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tristatebox	TP_VALIDATION_ERROR	TSB_SHOW			248	vi	Hiện thông ~báo lỗi khi nhập giá trị không hợp lệ				20130618 17:22:18
5503sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_ERROR			64	vi	Thông báo ~lỗi				20130618 17:22:18
5504sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_TITLE			64	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
5505sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_ACTION			64	vi	~Hành động				20130618 17:22:18
5506sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	1			0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
5507sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	2			0	vi	Cảnh báo				20130618 17:22:18
5508sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	3			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
5509sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	4			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
5510sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pushbutton	TP_VALIDATION_ERROR	BTN_SEARCH			60	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
5511sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabpage	TP_VALIDATION_ERROR				260	vi	Báo lỗi				20130618 17:22:18
5512sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CHANGES	FT_ASSIGN			128	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
5513sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CHANGES	RB_ASSIGN			13	vi	-		Cực tiểu/Cực đại		20130618 17:22:18
5514sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_COLS			13	vi	Cột đã chèn				20130618 17:22:18
5515sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_ROWS			13	vi	Hàng đã chèn 				20130618 17:22:18
5516sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_TABS			13	vi	Trang đã chèn 				20130618 17:22:18
5517sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_COLS			13	vi	Cột đã xoá				20130618 17:22:18
5518sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_ROWS			13	vi	Hàng đã xoá				20130618 17:22:18
5519sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_TABS			13	vi	Trang đã xoá				20130618 17:22:18
5520sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_MOVE			13	vi	Phạm vi đã chuyển				20130618 17:22:18
5521sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CONTENT			13	vi	Nội dung bị thay đổi				20130618 17:22:18
5522sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CONTENT_WITH_CHILD			13	vi	Nội dung bị thay đổi				20130618 17:22:18
5523sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CHILD_CONTENT			13	vi	Thay đổi thành 				20130618 17:22:18
5524sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CHILD_ORGCONTENT			13	vi	Gốc				20130618 17:22:18
5525sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_REJECT			13	vi	Các thay đổi bị từ chối				20130618 17:22:18
5526sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_ACCEPTED			13	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
5527sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_REJECTED			13	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
5528sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_NO_ENTRY			13	vi	Không có mục nào				20130618 17:22:18
5529sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_EMPTY			13	vi	<rỗng>				20130618 17:22:18
5530sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CHANGES		CMD_FID_CHG_ACCEPT		282	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi				20130618 17:22:18
5531sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES	SC_CHANGES_COMMENT	HID_SC_CHANGES_COMMENT		0	vi	Sửa chú thích...				20130618 17:22:18
5532sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_ACTION	HID_SC_SORT_ACTION		0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
5533sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_POSITION	HID_SORT_POSITION		0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
5534sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_AUTHOR	HID_SC_SORT_AUTHOR		0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
5535sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_DATE	HID_SC_SORT_DATE		0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
5536sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_COMMENT	HID_SC_SORT_COMMENT		0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
5537sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES	SC_SUB_SORT			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
5538sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONFLICTS	FT_CONFLICTS			326	vi	Có một số thay đổi có tính mâu thuẫn trong bảng tính dùng chung này. Trước khi lưu lại bảng tính thì cần phải giải quyết tất cả các mâu thuẫn. Chỉ giữ lại các thay đổi của bạn hoặc của người dùng khác.				20130618 17:22:18
5539sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPMINE			76	vi	Giữ nguyên thay đổi của ~tôi				20130618 17:22:18
5540sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPOTHER			76	vi	Giữ nguyên thay đổi của người ~khác				20130618 17:22:18
5541sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPALLMINE			104	vi	~Giữ nguyên mọi thay đổi của tôi				20130618 17:22:18
5542sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPALLOTHERS			104	vi	Giữ nguyên mọi thay đổi của người ~khác				20130618 17:22:18
5543sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_CONFLICT			50	vi	Xung đột				20130618 17:22:18
5544sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_AUTHOR			50	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
5545sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_DATE			50	vi	Ngày				20130618 17:22:18
5546sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_UNKNOWN_USER			50	vi	Người dùng vô danh				20130618 17:22:18
5547sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_CONFLICTS		HID_SCDLG_CONFLICTS		338	vi	Giải quyết xung đột				20130618 17:22:18
5548sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT			150	vi	~Hiện thay đổi trong bảng tính				20130618 17:22:18
5549sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	fixedline	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	FL_FILTER			255	vi	Thiết lập bộ lọc				20130618 17:22:18
5550sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT_ACCEPT			246	vi	Hiện các th~ay đổi đã chấp nhận				20130618 17:22:18
5551sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT_REJECT			246	vi	Hiện các thay đổi bị ~từ chối				20130618 17:22:18
5552sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	RB_ASSIGN			13	vi	-		Cực tiểu/Cực đại		20130618 17:22:18
5553sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES		CMD_FID_CHG_ACCEPT		318	vi	Hiện các thay đổi				20130618 17:22:18
5554sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FL_POSITION			206	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
5555sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_BEFORE			197	vi	T~rước trang hiện tại				20130618 17:22:18
5556sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_BEHIND			197	vi	S~au trang hiện tại				20130618 17:22:18
5557sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FL_TABLE			206	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
5558sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_NEW			197	vi	Tra~ng mới				20130618 17:22:18
5559sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FT_COUNT			52	vi	~Số trang				20130618 17:22:18
5560sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FT_NAME			50	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
5561sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_FROMFILE			197	vi	~Từ tập tin				20130618 17:22:18
5562sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	BTN_BROWSE			60	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
5563sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	CB_LINK			60	vi	Liên ~kết				20130618 17:22:18
5564sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_INSERT_TABLE				274	vi	Chèn trang				20130618 17:22:18
5565sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedline	RID_SCDLG_LINKAREA	FL_LOCATION			204	vi	~URL của nguồn dữ liệu bên ngoài				20130618 17:22:18
5566sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_HINT			192	vi	(Nhập vào đây địa chỉ URL của tài liệu nguồn trên hệ thống tập tin cục bộ hay trên Internet.)				20130618 17:22:18
5567sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_RANGES			198	vi	Bảng/phạm vi ~sẵn sàng				20130618 17:22:18
5568sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	checkbox	RID_SCDLG_LINKAREA	BTN_RELOAD			100	vi	~Cập nhật mỗi				20130618 17:22:18
5569sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_SECONDS			59	vi	giây				20130618 17:22:18
5570sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_LINKAREA				274	vi	Dữ liệu ngoài				20130618 17:22:18
5571sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_TABPROTECTION	BTN_PROTECT			150	vi	Bảo vệ bảng tính này và nội dung của các ô bị khóa				20130618 17:22:18
5572sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_PASSWORD1			42	vi	~Mật khẩu:				20130618 17:22:18
5573sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_PASSWORD2			42	vi	~Xác nhận				20130618 17:22:18
5574sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FL_OPTIONS			150	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
5575sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_OPTIONS			140	vi	Cho phép mọi người dùng bảng tính này:				20130618 17:22:18
5576sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABPROTECTION	ST_SELECT_LOCKED_CELLS			140	vi	Chọn ô khóa				20130618 17:22:18
5577sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABPROTECTION	ST_SELECT_UNLOCKED_CELLS			140	vi	Chọn ô hủy khóa				20130618 17:22:18
5578sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_TABPROTECTION				220	vi	Bảo bệ bảng tính				20130618 17:22:18
5579sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_DESC			190	vi	Một số phần trong tài liệu sẽ xuất được bảo vệ bởi mật khẩu do đó không thể xuất. Hãy nhập lại mật khẩu để xuất tài liệu này.				20130618 17:22:18
5580sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FL_DOCUMENT			190	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
5581sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_DOCSTATUS			140	vi	Trạng thái: không rõ				20130618 17:22:18
5582sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_DOC			30	vi	Nhập lại				20130618 17:22:18
5583sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FL_SHEET			190	vi	Bỏ vệ bảng tính				20130618 17:22:18
5584sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME1			68	vi	Bảng tính 1 có tên quá dài				20130618 17:22:18
5585sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS1			72	vi	Trạng thái: không rõ				20130618 17:22:18
5586sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET1			30	vi	Nhập lại				20130618 17:22:18
5587sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME2			68	vi	Sheet2				20130618 17:22:18
5588sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS2			72	vi	Trạng thái: không rõ				20130618 17:22:18
5589sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET2			30	vi	Nhập lại				20130618 17:22:18
5590sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME3			68	vi	Sheet3				20130618 17:22:18
5591sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS3			72	vi	Trạng thái: không rõ				20130618 17:22:18
5592sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET3			30	vi	Nhập lại				20130618 17:22:18
5593sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME4			68	vi	Sheet4				20130618 17:22:18
5594sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS4			72	vi	Trạng thái: không rõ				20130618 17:22:18
5595sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET4			30	vi	Nhập lại				20130618 17:22:18
5596sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_NOT_PROTECTED			8	vi	Không bảo vệ				20130618 17:22:18
5597sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_NOT_PASS_PROTECTED			8	vi	Không bảo về bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
5598sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_BAD			8	vi	Hàm băm không tương thích				20130618 17:22:18
5599sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_GOOD			8	vi	Hàm băm không tương thích				20130618 17:22:18
5600sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_REGENERATED			8	vi	Sin lại hàm băm				20130618 17:22:18
5601sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_RETYPEPASS				260	vi	Nhập lại mật khẩu				20130618 17:22:18
5602sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_RETYPE_PASSWORD			150	vi	Nhập lại mật khẩu				20130618 17:22:18
5603sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	FT_PASSWORD1			42	vi	~Mật khẩu:				20130618 17:22:18
5604sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	FT_PASSWORD2			42	vi	~Xác nhận				20130618 17:22:18
5605sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_MATCH_OLD_PASSWORD			150	vi	Mật khẩu mới và cũ phải khớp nhau.				20130618 17:22:18
5606sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_REMOVE_PASSWORD			150	vi	Gỡ bỏ mật khẩu khỏi hạng mục bảo vệ				20130618 17:22:18
5607sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT				230	vi	Nhập lại mật khẩu				20130618 17:22:18
5608sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	CB_SHARE			192	vi	Chia sẻ bảng tính này với người dùng khác				20130618 17:22:18
5609sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	FT_WARNING			183	vi	Ghi chú : Ở chế độ dùng chung một số thay đổi về thuộc tính định dạng, ví dụ kiểu chữ, màu sắc hay định dạng số  sẽ không được lưu lại, và một số chức năng, ví dụ chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ khi không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này.				20130618 17:22:18
5610sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	FT_USERS			192	vi	Các người dùng đang truy cập đến bảng tính này				20130618 17:22:18
5611sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_TITLE_NAME			50	vi	Tên				20130618 17:22:18
5612sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_TITLE_ACCESSED			50	vi	Đã truy cập				20130618 17:22:18
5613sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_NO_USER_DATA			50	vi	Không có dữ liệu người dùng sẵn sàng.				20130618 17:22:18
5614sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_UNKNOWN_USER			50	vi	Người dùng vô danh				20130618 17:22:18
5615sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_EXCLUSIVE_ACCESS			50	vi	(truy cập riêng)				20130618 17:22:18
5616sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT		CMD_SID_SHARE_DOC		204	vi	Chia sẻ tài liệu				20130618 17:22:18
5617sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_HORIZONTAL_ALIGNMENT	ID_SUBSTLEFT	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_HOR_L		0	vi	Canh lề bên trái				20130618 17:22:18
5618sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_HORIZONTAL_ALIGNMENT	ID_SUBSTCENTER	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_HOR_C		0	vi	Canh lề ở giữa				20130618 17:22:18
5619sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_HORIZONTAL_ALIGNMENT	ID_SUBSTRIGHT	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_HOR_R		0	vi	Canh lề bên phải				20130618 17:22:18
5620sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_HORIZONTAL_ALIGNMENT	ID_SUBSTJUSTIFY	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_HOR_J		0	vi	Canh đều hai bên				20130618 17:22:18
5621sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	TBX_HORIZONTAL_ALIGNMENT	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBX_HOR		0	vi	Canh lề theo chiều dọc				20130618 17:22:18
5622sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_VERTICAL_ALIGN	IID_VERT_TOP	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_VER_T		0	vi	Canh lề hướng trên cùng				20130618 17:22:18
5623sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_VERTICAL_ALIGN	IID_VERT_CENTER	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_VER_C		0	vi	Canh lề ở giữa theo chiều ngang				20130618 17:22:18
5624sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT.TBX_VERTICAL_ALIGN	IID_VERT_BOTTOM	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBI_VER_B		0	vi	Canh lề hướng dưới cùng				20130618 17:22:18
5625sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	TBX_VERTICAL_ALIGN	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_TBX_VER		0	vi	Canh lề theo chiều ngang				20130618 17:22:18
5626sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	FT_LEFT_INDENT			0	vi	Thụt dòng về bên ~trái:				20130618 17:22:18
5627sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	MF_LEFT_INDENT	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_MBX_INDENT		0	vi	-		Thụt dòng tính từ phía lề bên trái.		20130618 17:22:18
5628sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	CBX_WRAP	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_CBX_WRAP		0	vi	~Bao bọc văn bản		Tự động bao bọc văn bản.		20130618 17:22:18
5629sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	CBX_MERGE	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_CBX_MERGE		0	vi	~Trộn các ô dữ liệu		Sát nhập các ô dữ liệu được chọn vào thành một.		20130618 17:22:18
5630sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	FT_ORIENT			0	vi	Định ~hướng văn bản:				20130618 17:22:18
5631sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	metricbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	CBOX_ANGLE	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_MBX_ANGLE		0	vi	 độ		Chọn góc để xoay.		20130618 17:22:18
5632sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	control	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	DIAL_CONTROL	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_DIAL_CONTROL		0	vi	-		Kéo để thay đổi giá trị góc xoay.		20130618 17:22:18
5633sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT	CBX_VERT	HID_PROPERTY_PANEL_ALIGN_CBX_VERT		0	vi	~Xếp chồng lên theo chiều thẳng đứng		Canh lề văn bản theo chiều thẳng đứng.		20130618 17:22:18
5634sc	source\ui\sidebar\AlignmentPropertyPanel.src	0	control	RID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGNMENT		HID_PROPERTYPANEL_SC_ALIGN_SECTION		0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
5635sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	FT_BK_COLOR			0	vi	~Màu nền ô dữ liệu:				20130618 17:22:18
5636sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR.TB_BK_COLOR	TBI_BK_COLOR	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBI_BKCOLOR		0	vi	Màu nền ô dữ liệu				20130618 17:22:18
5637sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	TB_BK_COLOR	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBX_BKCOLOR		0	vi	Màu nền ô dữ liệu				20130618 17:22:18
5638sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	STR_QH_BK_COLOR			0	vi	Chọn màu nền của các ô được chọn.				20130618 17:22:18
5639sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	FT_BORDER			0	vi	Đường v~iền ô:				20130618 17:22:18
5640sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR.TB_APP_BORDER	TBI_BORDER	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBI_BORDER		0	vi	Đường viền ô				20130618 17:22:18
5641sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	TB_APP_BORDER	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBX_BORDER		0	vi	Đường viền ô				20130618 17:22:18
5642sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	STR_QH_BORDER			0	vi	Xác định các đường viền của những ô được chọn				20130618 17:22:18
5643sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR.TB_BORDER_LINE_STYLE	TBI_LINE_STYLE	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBI_STYLE		0	vi	Kiểu trang trí đường kẻ				20130618 17:22:18
5644sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	TB_BORDER_LINE_STYLE	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBX_STYLE		0	vi	Kiểu trang trí đường kẻ				20130618 17:22:18
5645sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	STR_QH_BORDER_LINE_STYLE			0	vi	Chọn kiểu trang trí đường kẻ của phần đường viền				20130618 17:22:18
5646sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR.TB_BORDER_LINE_COLOR	TBI_LINE_COLOR	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBI_LINECOLOR		0	vi	Màu sắc đường kẻ				20130618 17:22:18
5647sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	TB_BORDER_LINE_COLOR	HID_PROPERTYPANEL_SC_TBX_LINECOLOR		0	vi	Màu sắc đường kẻ				20130618 17:22:18
5648sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	STR_QH_BORDER_LINE_COLOR			0	vi	Chọn màu sắc của đường viền.				20130618 17:22:18
5649sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR	CBX_SHOW_GRID	HID_PROPERTYPANEL_SC_CBOX_SHOWGRID		90	vi	Hiển thị ô l~ưới		Hiển thị các đường dạng lưới trong các ô trên toàn bộ bảng tính.		20130618 17:22:18
5650sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	control	RID_PROPERTYPANEL_SC_APPEAR		HID_PROPERTYPANEL_SC_CELL_SECTION		0	vi	Trang trí ô dữ liệu				20130618 17:22:18
5651sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	control	RID_POPUPPANEL_CELLAPPEARANCE_FILLCOLOR	VS_FILLCOLOR	HID_PROPERTYPANEL_FILL_COLOR_VS		0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
5652sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_CELLAPPEARANCE_FILLCOLOR	VS_NOFILLCOLOR			0	vi	Không có màu				20130618 17:22:18
5653sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	control	RID_POPUPPANEL_CELLAPPEARANCE_LINECOLOR	VS_LINECOLOR	HID_PROPERTYPANEL_LINE_COLOR_VS		0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
5654sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	control	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_LINESTYLE	VS_STYLE	HID_PROPERTYPANEL_SC_STYLE_VS		80	vi	Kiểu trang trí đường kẻ				20130618 17:22:18
5655sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_LINESTYLE	PB_OPTIONS	HID_PROPERTYPANEL_SC_STYLE_PB		75	vi	~Thêm các tùy chọn khác				20130618 17:22:18
5656sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER1	TBI_BORDER1_NONE	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_NONE		0	vi	Không có đường viền				20130618 17:22:18
5657sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER1	TBI_BORDER1_ALL	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_ALL		0	vi	Kẻ đường viền bao quanh toàn bộ				20130618 17:22:18
5658sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER1	TBI_BORDER1_OUTER	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_OUTER		0	vi	Chỉ kẻ đường viền bao quanh bên ngoài				20130618 17:22:18
5659sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER1	TBI_BORDER1_OUTERBOLD	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_OUTERBOLD		0	vi	Đường viền loại dày				20130618 17:22:18
5660sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	TB_BORDER1	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER1_TBX		0	vi	Đường viền ô dạng 1				20130618 17:22:18
5661sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	TB_BORDER2	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER2_TBX		0	vi	Đường viền ô dạng 2				20130618 17:22:18
5662sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER3	TBI_BORDER3_S1	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_S1		0	vi	Đường viền đậm ở phần dưới cùng				20130618 17:22:18
5663sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER3	TBI_BORDER3_S2	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_S2		0	vi	Đường viền đậm kép ở phần dưới cùng				20130618 17:22:18
5664sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER3	TBI_BORDER3_S3	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_S3		0	vi	Đường viền đậm kép ở phần trên cùng				20130618 17:22:18
5665sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE.TB_BORDER3	TBI_BORDER3_S4	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER_TBI_S4		0	vi	Đường viền đậm kép ở phần dưới cùng				20130618 17:22:18
5666sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	toolbox	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	TB_BORDER3	HID_PROPERTYPANEL_SC_BORDER3_TBX		0	vi	Đường viền ô dạng 3				20130618 17:22:18
5667sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_1			0	vi	Đường viền phía bên trái				20130618 17:22:18
5668sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_2			0	vi	Đường viền phía bên phải				20130618 17:22:18
5669sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_3			0	vi	Đường viền phía trên cùng				20130618 17:22:18
5670sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_4			0	vi	Đường viền phía dưới cùng				20130618 17:22:18
5671sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_5			0	vi	Đường viền theo hướng hình thoi hướng lên trên				20130618 17:22:18
5672sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_6			0	vi	Đường viền theo hướng hình thoi hướng xuống dưới				20130618 17:22:18
5673sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_7			0	vi	Đường viền phía trên cùng và dưới cùng				20130618 17:22:18
5674sc	source\ui\sidebar\CellAppearancePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_APPEARANCE_CELL_BORDERSTYLE	STR_BORDER_8			0	vi	Đường viền phía bên phải và trái				20130618 17:22:18
5675sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	FT_CATEGORY			0	vi	~Phân loại:				20130618 17:22:18
5676sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	listbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	LB_CATEGORY	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_LB_CATEGORY		0	vi	-		Chọn phân loại dành cho nội dung.		20130618 17:22:18
5677sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	1			0	vi	Tổng quan				20130618 17:22:18
5678sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
5679sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	3			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
5680sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	4			0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
5681sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	5			0	vi	Ngày tháng				20130618 17:22:18
5682sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	6			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
5683sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	7			0	vi	Khoa học				20130618 17:22:18
5684sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	8			0	vi	Tỉ lệ				20130618 17:22:18
5685sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	9			0	vi	Giá trị luận lý				20130618 17:22:18
5686sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	10			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
5687sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.TBX_CATEGORY	ID_NUMBER	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ID_NUMBER		0	vi	Số				20130618 17:22:18
5688sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.TBX_CATEGORY	ID_PERCENT	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ID_PERCENT		0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
5689sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.TBX_CATEGORY	ID_CURRENCY	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ID_CURRENCY		0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
5690sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.TBX_CATEGORY	ID_DATE	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ID_DATE		0	vi	Ngày tháng				20130618 17:22:18
5691sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT.TBX_CATEGORY	ID_TEXT	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ID_TEXT		0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
5692sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	FT_DECIMALS			0	vi	~Phân cách thập phân:				20130618 17:22:18
5693sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	numericfield	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	ED_DECIMALS	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ED_DECIMALS		0	vi	-		Điền vào giá trị sau dấu cách phần thập phân bạn muốn hiển thị.		20130618 17:22:18
5694sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	FT_LEADZEROES			0	vi	Dẫn đầ~u bởi các số không:				20130618 17:22:18
5695sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	numericfield	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	ED_LEADZEROES	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_ED_LEADZEROES		0	vi	-		Điền vào số lượng số không tối đa để hiển thị sau phần thập phân.		20130618 17:22:18
5696sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	BTN_NEGRED	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_BTN_NEGRED		100	vi	~Tô đỏ các giá trị số âm		Thay đổi màu sắc của các số có giá trị âm thành màu đỏ.		20130618 17:22:18
5697sc	source\ui\sidebar\NumberFormatPropertyPanel.src	0	checkbox	RID_PROPERTYPANEL_SC_NUMBERFORMAT	BTN_THOUSAND	HID_PROPERTY_PANEL_NUMFMT_BTN_THOUSAND		100	vi	~Phân cách phần ngàn:		Chèn vào dấu tách biệt giữa các phần ngàn.		20130618 17:22:18
5698sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_NUMBER			0	vi	Số				20130618 17:22:18
5699sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_FONT			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
5700sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_FONTEFF			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
5701sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_ALIGNMENT			0	vi	Canh lề dữ liệu				20130618 17:22:18
5702sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_ASIAN			0	vi	Kiểu in của châu Á				20130618 17:22:18
5703sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_BORDER			0	vi	Viền Đối Tượng				20130618 17:22:18
5704sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Màu Nền				20130618 17:22:18
5705sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ dữ liệu trong ô				20130618 17:22:18
5706sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_ATTR				280	vi	Định dạng ô dữ liệu				20130618 17:22:18
5707sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_PROTECTED			90	vi	Được ~bảo vệ				20130618 17:22:18
5708sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_FORMULAR			90	vi	Ẩn ~công thức				20130618 17:22:18
5709sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_ALL			100	vi	Ẩn ~tất cả				20130618 17:22:18
5710sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_PROTECTION	FT_HINT			137	vi	Việc bảo vệ ô chỉ có tác dụng một khi trang bảng tính hiện tại đã được bảo vệ.\n\nHãy chọn 'Bảo vệ tài liệu' từ trình đơn "Công cụ" rồi chỉ rõ 'Trang'.				20130618 17:22:18
5711sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PROTECTION	FL_PROTECTION			248	vi	Bảo Vệ Tài Liệu				20130618 17:22:18
5712sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_PRINT			100	vi	Ẩn đi ~khi in				20130618 17:22:18
5713sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_PROTECTION	FT_HINT2			137	vi	Các ô đã chọn sẽ được ẩn đi khi in.				20130618 17:22:18
5714sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PROTECTION	FL_PRINT			248	vi	In Dữ Liệu				20130618 17:22:18
5715sc	source\ui\src\autofmt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	FL_FORMAT			244	vi	Định ~Dạng				20130618 17:22:18
5716sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ADJUST			75	vi	Tự động ~canh chỉnh chiều rộng/cao				20130618 17:22:18
5717sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_BORDER			75	vi	~Viền Đối Tượng				20130618 17:22:18
5718sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_FONT			73	vi	~Kiểu Chữ				20130618 17:22:18
5719sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_PATTERN			73	vi	~Mẫu				20130618 17:22:18
5720sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ALIGNMENT			75	vi	C~hỉnh vị trí				20130618 17:22:18
5721sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_NUMFORMAT			75	vi	Định dạng ~số				20130618 17:22:18
5722sc	source\ui\src\autofmt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	FL_FORMATTING			244	vi	Đang thực hiện thao tác định dạng				20130618 17:22:18
5723sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
5724sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
5725sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_RENAME	HID_SC_RENAME_AUTOFMT		50	vi	Đổ~i tên				20130618 17:22:18
5726sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_ADD_TITLE			50	vi	Thêm định dạng tự động				20130618 17:22:18
5727sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên định dạng tự động				20130618 17:22:18
5728sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_ADD_LABEL			50	vi	Tên				20130618 17:22:18
5729sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_DEL_TITLE			50	vi	Xoá định dạng tự động				20130618 17:22:18
5730sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_DEL_MSG			50	vi	Bạn có thực sự muốn xoá # AutoFormat?				20130618 17:22:18
5731sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g lại				20130618 17:22:18
5732sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_JAN			50	vi	Tháng 1				20130618 17:22:18
5733sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_FEB			50	vi	Tháng 2				20130618 17:22:18
5734sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_MAR			50	vi	Tháng 3				20130618 17:22:18
5735sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_NORTH			50	vi	Phía Bắc				20130618 17:22:18
5736sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_MID			50	vi	Phía Trung				20130618 17:22:18
5737sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_SOUTH			50	vi	Phía Nam				20130618 17:22:18
5738sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_SUM			50	vi	Tổng Cộng				20130618 17:22:18
5739sc	source\ui\src\autofmt.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_AUTOFORMAT		CMD_SID_AUTOFORMAT		312	vi	Định dạng tự động				20130618 17:22:18
5740sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND1			248	vi	Điều kiện ~1				20130618 17:22:18
5741sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1	1			0	vi	Giá trị ô là				20130618 17:22:18
5742sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1	2			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
5743sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	1			0	vi	bằng với				20130618 17:22:18
5744sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	2			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
5745sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	3			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
5746sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	4			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5747sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	5			0	vi	lớn hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5748sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	6			0	vi	không bằng với				20130618 17:22:18
5749sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	7			0	vi	ở giữa				20130618 17:22:18
5750sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	8			0	vi	không nằm giữa				20130618 17:22:18
5751sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND1_1			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5752sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND1_AND			16	vi	và				20130618 17:22:18
5753sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND1_2			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5754sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND1_TEMPLATE			46	vi	~Kiểu trang trí ô				20130618 17:22:18
5755sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND1_NEW			50	vi	Kiểu trang trí ~mới...				20130618 17:22:18
5756sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND2			248	vi	Điều kiện ~2				20130618 17:22:18
5757sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1	1			0	vi	Giá trị ô là				20130618 17:22:18
5758sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1	2			0	vi	Công thức là				20130618 17:22:18
5759sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	1			0	vi	bằng với				20130618 17:22:18
5760sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	2			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
5761sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	3			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
5762sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	4			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5763sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	5			0	vi	lớn hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5764sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	6			0	vi	không bằng với				20130618 17:22:18
5765sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	7			0	vi	ở giữa				20130618 17:22:18
5766sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	8			0	vi	không nằm giữa				20130618 17:22:18
5767sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND2_1			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5768sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND2_AND			16	vi	và				20130618 17:22:18
5769sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND2_2			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5770sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND2_TEMPLATE			46	vi	K~iểu trang trí ô				20130618 17:22:18
5771sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND2_NEW			50	vi	Kiểu trang trí mớ~i...				20130618 17:22:18
5772sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND3			248	vi	Điều kiện ~3				20130618 17:22:18
5773sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1	1			0	vi	Giá trị ô là				20130618 17:22:18
5774sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1	2			0	vi	Công thức là				20130618 17:22:18
5775sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	1			0	vi	bằng với				20130618 17:22:18
5776sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	2			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
5777sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	3			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
5778sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	4			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5779sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	5			0	vi	lớn hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
5780sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	6			0	vi	không bằng với				20130618 17:22:18
5781sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	7			0	vi	ở giữa				20130618 17:22:18
5782sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	8			0	vi	không nằm giữa				20130618 17:22:18
5783sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND3_1			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5784sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND3_AND			16	vi	và				20130618 17:22:18
5785sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND3_2			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5786sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND3_TEMPLATE			46	vi	Kiể~u trang trí ô				20130618 17:22:18
5787sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND3_NEW			50	vi	~Kiểu trang trí mới...				20130618 17:22:18
5788sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CONDFORMAT		HID_SCDLG_CONDFORMAT		316	vi	Định dạng kèm theo điều kiện				20130618 17:22:18
5789sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	string	LABEL_FORMARTTING_CONDITIONS				0	vi	Điều kiện định dạng				20130618 17:22:18
5790sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	string	LABEL_CONDITIONS				0	vi	Các điều kiện				20130618 17:22:18
5791sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	string	LABEL_CONDITION_VALUE				0	vi	Giá trị điều kiện				20130618 17:22:18
5792sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	FL_ASSIGN			188	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
5793sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	RB_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5794sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_COLHEAD			171	vi	Chứa tên nhãn ~cột				20130618 17:22:18
5795sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_ROWHEAD			171	vi	Chứa tên nhãn ~hàng				20130618 17:22:18
5796sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	FT_DATA_LABEL			179	vi	Đối với phạm vi ~dữ liệu				20130618 17:22:18
5797sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	RB_DATA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5798sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
5799sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
5800sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES		HID_COLROWNAMERANGES		256	vi	Xác định phạm vi nhãn				20130618 17:22:18
5801sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_NAME			154	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
5802sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_ASSIGN			154	vi	~Phạm vi				20130618 17:22:18
5803sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_DBNAMES	RB_DBAREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5804sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_OPTIONS			154	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
5805sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_HEADER			145	vi	Chứ~a nhãn cột				20130618 17:22:18
5806sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_SIZE			145	vi	~Chèn hoặc xóa ô				20130618 17:22:18
5807sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_FORMAT			145	vi	Giữ lại định ~dạng				20130618 17:22:18
5808sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_STRIPDATA			145	vi	Không lưu dữ l~iệu đã nhập 				20130618 17:22:18
5809sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DBNAMES	FT_SOURCE			145	vi	Nguồn:				20130618 17:22:18
5810sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DBNAMES	FT_OPERATIONS			145	vi	Thao tác:				20130618 17:22:18
5811sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
5812sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
5813sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
5814sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_MODIFY			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
5815sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_DB_INVALID			50	vi	Phạm vi không hợp lệ				20130618 17:22:18
5816sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_DBNAMES		CMD_SID_DEFINE_DBNAME		222	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
5817sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_OP			44	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
5818sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_FIELD			60	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
5819sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_COND			47	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
5820sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_VAL			60	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
5821sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5822sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5823sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5824sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5825sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5826sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5827sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5828sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5829sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5830sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5831sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5832sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5833sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5834sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5835sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	7			0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
5836sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	8			0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
5837sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	9			0	vi	Lớn nhất %				20130618 17:22:18
5838sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	10			0	vi	Nhỏ nhất %				20130618 17:22:18
5839sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	11			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
5840sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	12			0	vi	Không chứa				20130618 17:22:18
5841sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	13			0	vi	Bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5842sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5843sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	15			0	vi	Kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5844sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	16			0	vi	Không kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5845sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5846sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5847sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5848sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5849sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5850sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5851sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	7			0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
5852sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	8			0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
5853sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	9			0	vi	Lớn nhất %				20130618 17:22:18
5854sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	10			0	vi	Nhỏ nhất %				20130618 17:22:18
5855sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	11			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
5856sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	12			0	vi	Không chứa				20130618 17:22:18
5857sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	13			0	vi	Bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5858sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5859sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	15			0	vi	Kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5860sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	16			0	vi	Không kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5861sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5862sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5863sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5864sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5865sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5866sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5867sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	7			0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
5868sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	8			0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
5869sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	9			0	vi	Lớn nhất %				20130618 17:22:18
5870sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	10			0	vi	Nhỏ nhất %				20130618 17:22:18
5871sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	11			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
5872sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	12			0	vi	Không chứa				20130618 17:22:18
5873sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	13			0	vi	Bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5874sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5875sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	15			0	vi	Kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5876sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	16			0	vi	Không kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5877sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5878sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5879sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5880sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5881sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5882sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5883sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	7			0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
5884sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	8			0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
5885sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	9			0	vi	Lớn nhất %				20130618 17:22:18
5886sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	10			0	vi	Nhỏ nhất %				20130618 17:22:18
5887sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	11			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
5888sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	12			0	vi	Không chứa				20130618 17:22:18
5889sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	13			0	vi	Bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5890sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
5891sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	15			0	vi	Kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5892sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	16			0	vi	Không kết thúc bằng				20130618 17:22:18
5893sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILTER	FL_CRITERIA			267	vi	Tiêu chuẩn lọc dữ liệu				20130618 17:22:18
5894sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_CASE			128	vi	~Phân biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
5895sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_REGEXP			94	vi	Biểu thức chính ~quy				20130618 17:22:18
5896sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_HEADER			128	vi	Phạm vi chứa nhãn ~cột				20130618 17:22:18
5897sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_UNIQUE			94	vi	Không ~cho trùng dữ liệu				20130618 17:22:18
5898sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_COPY_RESULT			128	vi	Sao chép ~kết quả tới...				20130618 17:22:18
5899sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_DEST_PERS			94	vi	~Giữ lại điều kiện lọc này				20130618 17:22:18
5900sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_FILTER	RB_COPY_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5901sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_DBAREA			167	vi	chưa xác định				20130618 17:22:18
5902sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_DBAREA_LABEL			58	vi	Phạm vi dữ liệu :				20130618 17:22:18
5903sc	source\ui\src\filter.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_FILTER		CMD_SID_FILTER		279	vi	Tiêu Chuẩn Lọc Dữ Liệu				20130618 17:22:18
5904sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_CRITERIA_AREA			210	vi	Đọc điều kiện ~lọc từ				20130618 17:22:18
5905sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	RB_CRITERIA_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5906sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_CASE			128	vi	Phân Biệt ~chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
5907sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_REGEXP			74	vi	Biểu thức chính ~quy				20130618 17:22:18
5908sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_HEADER			128	vi	Phạ~m vị chứa nhãn cột				20130618 17:22:18
5909sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_UNIQUE			74	vi	Không ~cho trùng dữ liệu				20130618 17:22:18
5910sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_COPY_RESULT			128	vi	Sao ché~p kết quả tới				20130618 17:22:18
5911sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_DEST_PERS			74	vi	~Giữ lại điều kiện lọc này				20130618 17:22:18
5912sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	RB_COPY_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
5913sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FL_OPTIONS			210	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
5914sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_DBAREA			155	vi	không hợp lệ				20130618 17:22:18
5915sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_DBAREA_LABEL			50	vi	Phạm vi dữ liệu :				20130618 17:22:18
5916sc	source\ui\src\filter.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SPEC_FILTER		CMD_SID_SPECIAL_FILTER		278	vi	Lọc dữ liệu nâng cao				20130618 17:22:18
5917sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_OP			40	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
5918sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_FIELD			60	vi	Tên trường dữ liệu				20130618 17:22:18
5919sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_COND			47	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
5920sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_VAL			60	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
5921sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5922sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5923sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2	1			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
5924sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
5925sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5926sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5927sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5928sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5929sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5930sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5931sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5932sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5933sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5934sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5935sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5936sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5937sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	1			0	vi	=				20130618 17:22:18
5938sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	2			0	vi	<				20130618 17:22:18
5939sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	3			0	vi	>				20130618 17:22:18
5940sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	4			0	vi	<=				20130618 17:22:18
5941sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	5			0	vi	>=				20130618 17:22:18
5942sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	6			0	vi	<>				20130618 17:22:18
5943sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FL_CRITERIA			230	vi	Điều kiện lọc dữ liệu				20130618 17:22:18
5944sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_CASE			221	vi	Phân Biệt ~chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
5945sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_REGEXP			221	vi	Biểu thức chính ~quy				20130618 17:22:18
5946sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_UNIQUE			221	vi	Không ~cho trùng dữ liệu				20130618 17:22:18
5947sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FL_OPTIONS			230	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
5948sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_DBAREA			166	vi	không hợp lệ				20130618 17:22:18
5949sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_DBAREA_LABEL			58	vi	Phạm vi dữ liệu :				20130618 17:22:18
5950sc	source\ui\src\filter.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_PIVOTFILTER		HID_SC_PIVOTFILTER		298	vi	Lọc dữ liệu				20130618 17:22:18
5951sc	source\ui\src\filter.src	0	string	STR_COPY_AREA_TO				298	vi	Sao chép kết quả đến				20130618 17:22:18
5952sc	source\ui\src\filter.src	0	string	RID_FILTER_OPERATOR				298	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
5953sc	source\ui\src\filter.src	0	string	RID_FILTER_FIELDNAME				298	vi	Tên khung thông tin				20130618 17:22:18
5954sc	source\ui\src\filter.src	0	string	RID_FILTER_CONDITION				298	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
5955sc	source\ui\src\filter.src	0	string	RID_FILTER_VALUE				298	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
5956sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTCELLS			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
5957sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETECELLS			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
5958sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CUT			0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
5959sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PASTE			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
5960sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DRAGDROP			0	vi	Kéo thả				20130618 17:22:18
5961sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MOVE			0	vi	Chuyển				20130618 17:22:18
5962sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COPY			0	vi	Sao chép				20130618 17:22:18
5963sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETECONTENTS			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
5964sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SELATTR			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
5965sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SELATTRLINES			0	vi	Thuộc tính/Đường				20130618 17:22:18
5966sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COLWIDTH			0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
5967sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OPTCOLWIDTH			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
5968sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ROWHEIGHT			0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
5969sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OPTROWHEIGHT			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
5970sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOFILL			0	vi	Điền				20130618 17:22:18
5971sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MERGE			0	vi	Gộp				20130618 17:22:18
5972sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMERGE			0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
5973sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOFORMAT			0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
5974sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REPLACE			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
5975sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CURSORATTR			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
5976sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ENTERDATA			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
5977sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSCOLBREAK			0	vi	Chèn chỗ ngắt cột				20130618 17:22:18
5978sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELCOLBREAK			0	vi	Xoá chỗ ngắt cột				20130618 17:22:18
5979sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSROWBREAK			0	vi	Chèn chỗ ngắt hàng				20130618 17:22:18
5980sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELROWBREAK			0	vi	Xoá chỗ ngắt hàng				20130618 17:22:18
5981sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DOOUTLINE			0	vi	Xem chi tiết				20130618 17:22:18
5982sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REDOOUTLINE			0	vi	Ẩn chi tiết				20130618 17:22:18
5983sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MAKEOUTLINE			0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
5984sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMAKEOUTLINE			0	vi	Rã nhóm				20130618 17:22:18
5985sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OUTLINELEVEL			0	vi	Chọn cấp phác thảo				20130618 17:22:18
5986sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DOOUTLINEBLK			0	vi	Xem chi tiết				20130618 17:22:18
5987sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REDOOUTLINEBLK			0	vi	Ẩn chi tiết				20130618 17:22:18
5988sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVEALLOTLNS			0	vi	Gột phác thảo				20130618 17:22:18
5989sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOOUTLINE			0	vi	Tự động Phác thảo				20130618 17:22:18
5990sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SUBTOTALS			0	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
5991sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SORT			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
5992sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_QUERY			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
5993sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DBDATA			0	vi	Đổi phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
5994sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_IMPORTDATA			0	vi	Đang nhập				20130618 17:22:18
5995sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REPEATDB			0	vi	Cập nhật phạm vi				20130618 17:22:18
5996sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_GRAFEDIT			0	vi	Sửa đồ hoạ				20130618 17:22:18
5997sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_LISTNAMES			0	vi	Liệt kê tên				20130618 17:22:18
5998sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PIVOT_NEW			0	vi	Tạo bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
5999sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PIVOT_MODIFY			0	vi	Chỉnh sửa bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6000sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PIVOT_DELETE			0	vi	Tạo bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6001sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CONSOLIDATE			0	vi	Kết hợp				20130618 17:22:18
6002sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_USESCENARIO			0	vi	Dùng kịch bản				20130618 17:22:18
6003sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MAKESCENARIO			0	vi	Tạo kịch bản				20130618 17:22:18
6004sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITSCENARIO			0	vi	Sửa kịch bản				20130618 17:22:18
6005sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPLYCELLSTYLE			0	vi	Áp dụng kiểu trang trí cho ô				20130618 17:22:18
6006sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITCELLSTYLE			0	vi	Sửa kiểu trang trí của ô				20130618 17:22:18
6007sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPLYPAGESTYLE			0	vi	Áp dụng kiểu trang trí của trang				20130618 17:22:18
6008sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITPAGESTYLE			0	vi	Sửa kiểu trang trí dành cho trang				20130618 17:22:18
6009sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDPRED			0	vi	Tìm vết tiền lệ				20130618 17:22:18
6010sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELPRED			0	vi	Loại bỏ phần phía trước				20130618 17:22:18
6011sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDSUCC			0	vi	Tìm vết phụ thuộc				20130618 17:22:18
6012sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELSUCC			0	vi	Loại bỏ các phần phụ thuộc				20130618 17:22:18
6013sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDERROR			0	vi	Tìm vết lỗi				20130618 17:22:18
6014sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELALL			0	vi	Loại bỏ mọi dấu vết				20130618 17:22:18
6015sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETINVALID			0	vi	Nhãn dữ liệu không hợp lệ				20130618 17:22:18
6016sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETREFRESH			0	vi	Cập nhật vết				20130618 17:22:18
6017sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CHARTDATA			0	vi	Sửa phạm vi dữ liệu đồ thị				20130618 17:22:18
6018sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ORIGINALSIZE			0	vi	Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
6019sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UPDATELINK			0	vi	Cập nhật liên kết				20130618 17:22:18
6020sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVELINK			0	vi	Huỷ liên kết				20130618 17:22:18
6021sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTAREALINK			0	vi	Chèn liên kết				20130618 17:22:18
6022sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ENTERMATRIX			0	vi	Chèn công thức mảng				20130618 17:22:18
6023sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTNOTE			0	vi	Chèn bình luận				20130618 17:22:18
6024sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETENOTE			0	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
6025sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SHOWNOTE			0	vi	Chèn bình luận				20130618 17:22:18
6026sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HIDENOTE			0	vi	Ẩn bình luận				20130618 17:22:18
6027sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITNOTE			0	vi	Sửa bình luận				20130618 17:22:18
6028sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DEC_INDENT			0	vi	Giảm thụt lề				20130618 17:22:18
6029sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INC_INDENT			0	vi	Tăng thụt lề				20130618 17:22:18
6030sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PROTECT_TAB			0	vi	Bảo vệ trang				20130618 17:22:18
6031sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UNPROTECT_TAB			0	vi	Hủy bảo vệ trang				20130618 17:22:18
6032sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PROTECT_DOC			0	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
6033sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UNPROTECT_DOC			0	vi	Hủy bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
6034sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PRINTRANGES			0	vi	Phạm vi in				20130618 17:22:18
6035sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVEBREAKS			0	vi	Xoá các chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
6036sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PRINTSCALE			0	vi	Đổi tỷ lệ				20130618 17:22:18
6037sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DRAG_BREAK			0	vi	Chuyển chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
6038sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RANGENAMES			0	vi	Sửa tên phạm vi				20130618 17:22:18
6039sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TRANSLITERATE			0	vi	Chữ cái/Ký tự				20130618 17:22:18
6040sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DB_NONAME			0	vi	không tên				20130618 17:22:18
6041sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DBNAME_IMPORT			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
6042sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_0			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
6043sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_1			0	vi	Xoá dữ liệu không?				20130618 17:22:18
6044sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_2			0	vi	Không thể chèn hàng				20130618 17:22:18
6045sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_REPEATDB_0			0	vi	Không có thao tác cần thực thi				20130618 17:22:18
6046sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MAKEAUTOFILTER_0			0	vi	Phạm vi không chứa phần đầu cột.\nBạn có muốn dùng dòng đầu tiên là phần đầu của cột không?				20130618 17:22:18
6047sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_IMPORTDATA_0			0	vi	Gặp lỗi trong khi nhập dữ liệu.				20130618 17:22:18
6048sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATABASE_NOTFOUND			0	vi	Không thể mở cơ sở dữ liệu « # ».				20130618 17:22:18
6049sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_NOTFOUND			0	vi	Không thể mở truy vấn « # ».				20130618 17:22:18
6050sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATABASE_ABORTED			0	vi	Việc nhập dữ liệu bị ngừng.				20130618 17:22:18
6051sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_IMPORT			0	vi	# số bản ghi đã nhập vào...				20130618 17:22:18
6052sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MAKEOUTLINE_0			0	vi	Không thể nhóm lại				20130618 17:22:18
6053sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_REMOVEOUTLINE_0			0	vi	Không thể rã nhóm				20130618 17:22:18
6054sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_0			0	vi	Không thể chèn vào nhiều vùng chọn				20130618 17:22:18
6055sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_1			0	vi	Không thể trộn các ô đã được trộn.				20130618 17:22:18
6056sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MOVEBLOCKTO_0			0	vi	Không thể trộn các ô đã được trộn.				20130618 17:22:18
6057sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_INSERTCELLS_0			0	vi	Không thể chèn vào phạm vi đã trộn				20130618 17:22:18
6058sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DELETECELLS_0			0	vi	Không thể xoá trong phạm vi đã trộn				20130618 17:22:18
6059sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MERGECELLS_0			0	vi	Không thể trộn ô nếu ô đã được trộn				20130618 17:22:18
6060sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SORT_ERR_MERGED			0	vi	Phạm vi chứa ô đã trộn có khả năng sắp xếp chỉ khi không có định dạng.				20130618 17:22:18
6061sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_0			0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6062sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_0			0	vi	Mục tiêu đã được tìm.\n				20130618 17:22:18
6063sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_1			0	vi	Chèn kết quả (				20130618 17:22:18
6064sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_2			0	vi	) vào ô hiện thời không?				20130618 17:22:18
6065sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_3			0	vi	Mục tiêu chưa tìm.\n				20130618 17:22:18
6066sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_4			0	vi	Không tìm thấy giá trị chính xác. \n				20130618 17:22:18
6067sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_5			0	vi	Chèn giá trị gần nhất (				20130618 17:22:18
6068sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_6			0	vi	)?				20130618 17:22:18
6069sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_GESAMTERGEBNIS			0	vi	Tổng số tổng quát				20130618 17:22:18
6070sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_ERGEBNIS			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
6071sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SPELLING			0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
6072sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_UND			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
6073sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_ODER			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
6074sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_DEF			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
6075sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MOVE_TO_END			0	vi	- tới vị trí cuối -				20130618 17:22:18
6076sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_BOX_YNI			0	vi	Không được thực hiện trong bản xây dựng này.				20130618 17:22:18
6077sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_REF_TABLE			0	vi	#REF!				20130618 17:22:18
6078sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_INVALID_DBAREA			0	vi	Phạm vi dữ liệu phải chứa ít nhất một hàng.				20130618 17:22:18
6079sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_NODATA			0	vi	Bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot phải chứa ít nhất một mục thông tin.				20130618 17:22:18
6080sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_MOVENOTALLOWED			0	vi	Không thể xoá phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
6081sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_ERROR			0	vi	Gặp lỗi khi tạo bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot.				20130618 17:22:18
6082sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_OVERLAP			0	vi	Các bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot không được chồng chéo lên nhau.				20130618 17:22:18
6083sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_NOTEMPTY			0	vi	Phạm vi đích không trống. Có ghi đè lên nội dung đang tồn tại không?				20130618 17:22:18
6084sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATAPILOT_SUBTOTAL			0	vi	Phạm vi nguồn chứa tổng phụ có thể bóp méo các kết quả. Vẫn sử dụng nó không?				20130618 17:22:18
6085sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_PROGRESS			0	vi	Tạo bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6086sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_TOTAL			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
6087sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_DATA			0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
6088sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_SUM			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
6089sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_COUNT			0	vi	COUNT				20130618 17:22:18
6090sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_AVG			0	vi	AVERAGE				20130618 17:22:18
6091sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_MAX			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
6092sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_MIN			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
6093sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_PROD			0	vi	PRODUCT				20130618 17:22:18
6094sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_COUNT2			0	vi	COUNTA				20130618 17:22:18
6095sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_STDDEV			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
6096sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_STDDEV2			0	vi	STDEVP				20130618 17:22:18
6097sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_VAR			0	vi	VAR				20130618 17:22:18
6098sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_VAR2			0	vi	VARP				20130618 17:22:18
6099sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
6100sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
6101sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ROW			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
6102sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGE			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
6103sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LOAD_DOC			0	vi	Nạp tài liệu				20130618 17:22:18
6104sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SAVE_DOC			0	vi	Lưu lại tài liệu				20130618 17:22:18
6105sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INVALID_TABREF			0	vi	<không nhận ra tham chiếu bảng>				20130618 17:22:18
6106sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_AREA_ALREADY_INSERTED			0	vi	Phạm vi này đã được chèn.				20130618 17:22:18
6107sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_TABREF			0	vi	Tham chiếu trang tính không hợp lệ.				20130618 17:22:18
6108sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_QUERYAREA			0	vi	Phạm vi này không chứa truy vấn hợp lệ.				20130618 17:22:18
6109sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REIMPORT_EMPTY			0	vi	Phạm vi này không chứa dữ liệu đã nhập.				20130618 17:22:18
6110sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOMULTISELECT			0	vi	Hàm này không thể sử dụng được với nhiều vùng chọn.				20130618 17:22:18
6111sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILL_SERIES_PROGRESS			0	vi	Điền hàng...				20130618 17:22:18
6112sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNKNOWN_FILTER			0	vi	Bộ lọc không rõ : 				20130618 17:22:18
6113sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_THESAURUS			0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
6114sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILL_TAB			0	vi	Điền trang tính				20130618 17:22:18
6115sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UPDATE_SCENARIO			0	vi	Thêm các phạm vi đã chọn vào kịch bản hiện thời không?				20130618 17:22:18
6116sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_NEWSCENARIO			0	vi	Phạm vi kịch bản phải được chọn để có khả năng tạo kịch bản mới.				20130618 17:22:18
6117sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOAREASELECTED			0	vi	Chưa chọn phạm vi.				20130618 17:22:18
6118sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NEWTABNAMENOTUNIQUE			0	vi	Tên đã có.				20130618 17:22:18
6119sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALIDTABNAME			0	vi	Tên trang tính không hợp lệ.				20130618 17:22:18
6120sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCENARIO			0	vi	Kịch bản				20130618 17:22:18
6121sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_TABLE			0	vi	Bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6122sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_SUM			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
6123sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_COUNT			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
6124sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_COUNT2			0	vi	Đếm A				20130618 17:22:18
6125sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_AVG			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
6126sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_MAX			0	vi	Đại				20130618 17:22:18
6127sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_MIN			0	vi	Tiểu				20130618 17:22:18
6128sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_PRODUCT			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
6129sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_STDDEV			0	vi	Lệch Chuẩn				20130618 17:22:18
6130sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_VAR			0	vi	Phương Sai				20130618 17:22:18
6131sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOCHARTATCURSOR			0	vi	Không tìm thấy đồ thị ở tại vị trí này.				20130618 17:22:18
6132sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_NOTFOUND			0	vi	Không tìm thấy bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot tại vị trí này.				20130618 17:22:18
6133sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EMPTYDATA			0	vi	(rỗng)				20130618 17:22:18
6134sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PRINT_INVALID_AREA			0	vi	Phạm vi in không hợp lệ				20130618 17:22:18
6135sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGESTYLE			0	vi	Kiểu trang trí trang				20130618 17:22:18
6136sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HEADER			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
6137sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FOOTER			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
6138sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TEXTATTRS			0	vi	Thuộc tính Văn bản				20130618 17:22:18
6139sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_DELIMITER			0	vi	\				20130618 17:22:18
6140sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_PAGE			0	vi	TRANG				20130618 17:22:18
6141sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_PAGES			0	vi	TRANG				20130618 17:22:18
6142sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_DATE			0	vi	NGÀY				20130618 17:22:18
6143sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_TIME			0	vi	GIỜ				20130618 17:22:18
6144sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_FILE			0	vi	TẬP TIN				20130618 17:22:18
6145sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_TABLE			0	vi	TRANG TÍNH				20130618 17:22:18
6146sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROTECTIONERR			0	vi	Không thể sửa đổi ô đã bảo vệ.				20130618 17:22:18
6147sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_READONLYERR			0	vi	Tài liệu đã mở ở chế độ chỉ đọc.				20130618 17:22:18
6148sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MATRIXFRAGMENTERR			0	vi	Bạn không thể thay đổi chỉ một phần của mảng.				20130618 17:22:18
6149sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGEHEADER			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
6150sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGEFOOTER			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
6151sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERROR_STR			0	vi	Lỗi:				20130618 17:22:18
6152sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NULL			0	vi	Lỗi: các phạm vi không giao nhau				20130618 17:22:18
6153sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_DIV_ZERO			0	vi	Lỗi: chia cho không				20130618 17:22:18
6154sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_VALUE			0	vi	Lỗi: kiểu dữ liệu không đúng				20130618 17:22:18
6155sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_REF			0	vi	Lỗi: tham chiếu không hợp lệ				20130618 17:22:18
6156sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_NAME			0	vi	Lỗi: tên không hợp lệ				20130618 17:22:18
6157sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_FPO			0	vi	Lỗi: giá trị thuộc số sai				20130618 17:22:18
6158sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NV			0	vi	Lỗi: giá trị không có				20130618 17:22:18
6159sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_ADDIN			0	vi	#ADDIN?				20130618 17:22:18
6160sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_ADDIN			0	vi	Lỗi: không tìm thấy phần bổ trợ				20130618 17:22:18
6161sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_MACRO			0	vi	#MACRO?				20130618 17:22:18
6162sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_MACRO			0	vi	Lỗi: không tìm thấy ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
6163sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_SYNTAX			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
6164sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_ARG			0	vi	Lỗi: đối số không hợp lệ				20130618 17:22:18
6165sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_PAR			0	vi	Lỗi trong danh sách tham số				20130618 17:22:18
6166sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_CHAR			0	vi	Lỗi: ký tự không hợp lệ				20130618 17:22:18
6167sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_SEP			0	vi	Lỗi: chấm phẩy không hợp lệ				20130618 17:22:18
6168sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_PAIR			0	vi	Lỗi: đặt dấu ngoặc				20130618 17:22:18
6169sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_OP_EXP			0	vi	Lỗi: thiếu toán tử				20130618 17:22:18
6170sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_VAR_EXP			0	vi	Lỗi: thiếu biến				20130618 17:22:18
6171sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_CODE_OVF			0	vi	Lỗi: tràn công thức				20130618 17:22:18
6172sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_STR_OVF			0	vi	Lỗi: tràn chuỗi				20130618 17:22:18
6173sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_STACK_OVF			0	vi	Lỗi: tràn nội bộ				20130618 17:22:18
6174sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_CIRC_REF			0	vi	Lỗi: tham chiếu vòng				20130618 17:22:18
6175sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_CONV			0	vi	Lỗi: kết quả tính toán không hội tụ				20130618 17:22:18
6176sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_GRIDCOLOR			0	vi	Màu lưới				20130618 17:22:18
6177sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MERGE_NOTEMPTY			0	vi	Nội dung của những ô ẩn có nên được chuyển vào ô đầu tiên không?				20130618 17:22:18
6178sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CELL_FILTER			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
6179sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TARGETNOTFOUND			0	vi	Phạm vi cơ sở dữ liệu đích không tồn tại.				20130618 17:22:18
6180sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_EPS			0	vi	Bước tăng/giảm không hợp lệ				20130618 17:22:18
6181sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_OP			0	vi	MULTIPLE.OPERATIONS				20130618 17:22:18
6182sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TABOP			0	vi	Đa thao tác				20130618 17:22:18
6183sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_AFNAME			0	vi	Bạn đã nhập một tên không hợp lệ.\nKhông thể tạo Tự động Định dạng.\nThử lại với tên khác.				20130618 17:22:18
6184sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_AREA			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
6185sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_YES			0	vi	Có				20130618 17:22:18
6186sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO			0	vi	Không				20130618 17:22:18
6187sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
6188sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FORMULAS			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
6189sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HIDE			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
6190sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PRINT			0	vi	In				20130618 17:22:18
6191sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_AFAREA			0	vi	Để áp dụng Tự động Định dạng,\ncần phải chọn ít nhất\nmột phạm vi bảng 3×3 ô.				20130618 17:22:18
6192sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CASCADE			0	vi	(lồng nhau)				20130618 17:22:18
6193sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPTIONAL			0	vi	(tuỳ chọn)				20130618 17:22:18
6194sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REQUIRED			0	vi	(yêu cầu)				20130618 17:22:18
6195sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID			0	vi	không hợp lệ				20130618 17:22:18
6196sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EDITFUNCTION			0	vi	Sửa hàm				20130618 17:22:18
6197sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOTES			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
6198sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELTAB			0	vi	Bạn có chắc muốn xoá (các)kịch bản đã được chọn hay không?				20130618 17:22:18
6199sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELSCENARIO			0	vi	Bạn có chắc muốn xoá kịch bản đã chọn không?				20130618 17:22:18
6200sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_ASCII_WARNING			0	vi	Từ điển gần nghĩa không sẵn sàng				20130618 17:22:18
6201sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_ERROR			0	vi	Kiểm tra chính tả không sẵn sàng				20130618 17:22:18
6202sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_ASCII			0	vi	Nhập tập tin văn bản				20130618 17:22:18
6203sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_ASCII			0	vi	Xuất dữ liệu sang dạng tập tin văn bản				20130618 17:22:18
6204sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_LOTUS			0	vi	Nhập tập tin Lotus				20130618 17:22:18
6205sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_DBF			0	vi	Nhập tập tin dBase				20130618 17:22:18
6206sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_DBF			0	vi	Xuất khẩu dBase				20130618 17:22:18
6207sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_DIF			0	vi	Xuất khẩu Dif				20130618 17:22:18
6208sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_DIF			0	vi	Nhập Dif				20130618 17:22:18
6209sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_STANDARD			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
6210sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_RESULT			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
6211sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_RESULT1			0	vi	Kêt quả 2				20130618 17:22:18
6212sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_HEADLINE			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
6213sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_HEADLINE1			0	vi	Tiêu đề 1				20130618 17:22:18
6214sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_REPORT			0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
6215sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_REPORT1			0	vi	Báo cáo 1				20130618 17:22:18
6216sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_EXCEL_WARNING			0	vi	không có để kiểm tra chính tả.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết				20130618 17:22:18
6217sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_THESAURUS_NO_STRING			0	vi	Từ điển gần nghĩa chỉ có khả năng sử dụng trong các ô kiểu văn bản.				20130618 17:22:18
6218sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_BEGIN_TAB			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả nên tiếp tục tại đầu của trang tính hiện thời không?				20130618 17:22:18
6219sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_NO_LANG			0	vi	không có cho từ điển gần nghĩa.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết				20130618 17:22:18
6220sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_STOP_OK			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả trang tính này đã chạy xong.				20130618 17:22:18
6221sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOLANGERR			0	vi	Chưa cài đặt ngôn ngữ				20130618 17:22:18
6222sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERT_TAB			0	vi	Chèn trang				20130618 17:22:18
6223sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETE_TAB			0	vi	Xoá bảng tính				20130618 17:22:18
6224sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RENAME_TAB			0	vi	Thay tên bảng tính				20130618 17:22:18
6225sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SET_TAB_BG_COLOR			0	vi	Màu hiển thị trên tab				20130618 17:22:18
6226sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SET_MULTI_TAB_BG_COLOR			0	vi	Màu hiển thị trên các tab				20130618 17:22:18
6227sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MOVE_TAB			0	vi	Di chuyển bảng tính				20130618 17:22:18
6228sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COPY_TAB			0	vi	Sao chép bảng tính				20130618 17:22:18
6229sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPEND_TAB			0	vi	Gắn thêm bảng tính				20130618 17:22:18
6230sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SHOWTAB			0	vi	Hiển thị bảng tính				20130618 17:22:18
6231sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HIDETAB			0	vi	Ẩn đi bảng tính				20130618 17:22:18
6232sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TAB_RTL			0	vi	Lật bảng tính				20130618 17:22:18
6233sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TAB_R1C1			0	vi	Bật/tắt cách ghi R1C1				20130618 17:22:18
6234sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_MAINTITLE			0	vi	Tiêu đề chính				20130618 17:22:18
6235sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_SUBTITLE			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
6236sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_XTITLE			0	vi	Tiêu đề trục X				20130618 17:22:18
6237sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_YTITLE			0	vi	Tiêu đề trục Y				20130618 17:22:18
6238sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_ZTITLE			0	vi	Tiêu đề trục Z				20130618 17:22:18
6239sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ABSREFLOST			0	vi	Bảng mới chứa các tham chiếu tuyệt đối tới các bảng khác có thể không đúng.				20130618 17:22:18
6240sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAMECONFLICT			0	vi	Do bị trùng tên, tên phạm vi đang tồn tại ở tài liệu đích đã bị thay đổi.				20130618 17:22:18
6241sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_AUTOFILTER			0	vi	Không thể tự động lọc				20130618 17:22:18
6242sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_1			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến đầu của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại cuối trang không?				20130618 17:22:18
6243sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_2			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến cuối của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại đầu trang không?				20130618 17:22:18
6244sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_3			0	vi	Tìm kiếm & thay thế dữ liệu				20130618 17:22:18
6245sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_4			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã thực hiện thao tác tìm kiếm đến phần đầu của tài liệu này. Bạn có muốn tiếp tục thao tác tìm kiếm đến phần cuối của tài liệu này hay không?				20130618 17:22:18
6246sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_5			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã thực hiện thao tác tìm kiếm đến phần cuối tài liệu này. Bạn có muốn tiếp tục thực hiện thao tác tìm kiếm tại phần đầu của tài liệu này hay không?				20130618 17:22:18
6247sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CREATENAME_REPLACE			0	vi	Thay thế lời định nghĩa # đã có ?				20130618 17:22:18
6248sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CREATENAME_MARKERR			0	vi	Tên phạm vi được chọn không hợp lệ				20130618 17:22:18
6249sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CONSOLIDATE_ERR1			0	vi	Tham chiếu không thể được chèn vào bên trên dữ liệu nguồn.				20130618 17:22:18
6250sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCENARIO_NOTFOUND			0	vi	Không tìm thấy kịch bản				20130618 17:22:18
6251sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELENTRY			0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập # không?				20130618 17:22:18
6252sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_OBJECT			0	vi	Đối tượng/đồ hoạ				20130618 17:22:18
6253sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_CHART			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
6254sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_DRAWINGS			0	vi	Các đối tượng hình vẽ				20130618 17:22:18
6255sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_MODE_SHOW			0	vi	Hiện Thị				20130618 17:22:18
6256sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_MODE_HIDE			0	vi	Ẩn Đi				20130618 17:22:18
6257sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_TOPDOWN			0	vi	Trên xuống dưới				20130618 17:22:18
6258sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_LEFTRIGHT			0	vi	Trái sang phải				20130618 17:22:18
6259sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_NOTES			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
6260sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_GRID			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
6261sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_HEADERS			0	vi	Tiêu đề hàng và cột				20130618 17:22:18
6262sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_FORMULAS			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
6263sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_NULLVALS			0	vi	Giá trị số không				20130618 17:22:18
6264sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_PRINTDIR			0	vi	Hướng in				20130618 17:22:18
6265sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_FIRSTPAGENO			0	vi	Đánh số trang đầu tiên				20130618 17:22:18
6266sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE			0	vi	Thu nhỏ/phóng to bản in				20130618 17:22:18
6267sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALETOPAGES			0	vi	Canh chỉnh vừa vặn theo (các)phạm vi của số trang in				20130618 17:22:18
6268sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALETO			0	vi	Canh chỉnh (các)phạm vi in theo chiều rộng/chiều cao				20130618 17:22:18
6269sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_WIDTH			0	vi	Chiều rộng				20130618 17:22:18
6270sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_HEIGHT			0	vi	Chiều cao				20130618 17:22:18
6271sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_PAGES			0	vi	%1 trang				20130618 17:22:18
6272sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_AUTO			0	vi	tự động				20130618 17:22:18
6273sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_STAT			0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
6274sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERROR			0	vi	Không thể cập nhật liên kêt đó.				20130618 17:22:18
6275sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERRORFILE			0	vi	Tập tin:				20130618 17:22:18
6276sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERRORTAB			0	vi	Bảng tính:				20130618 17:22:18
6277sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OVERVIEW			0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
6278sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_INFO			0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
6279sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_CREATED			0	vi	Đã được tạo				20130618 17:22:18
6280sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_MODIFIED			0	vi	Đã được sửa đổi				20130618 17:22:18
6281sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_PRINTED			0	vi	Đã được in				20130618 17:22:18
6282sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_THEME			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
6283sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_KEYWORDS			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
6284sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_COMMENT			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
6285sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_BY			0	vi	bởi				20130618 17:22:18
6286sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ON			0	vi	vào				20130618 17:22:18
6287sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RELOAD_TABLES			0	vi	Tập tin này chứa các liên kết đến tập tin khác.\nCó nên cập nhật các liên kết này hay không?				20130618 17:22:18
6288sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REIMPORT_AFTER_LOAD			0	vi	Tập tin này chứa truy vấn. Kết quả của những truy vấn này vẫn chưa được lưu.\nBạn có muốn lặp lại các truy vấn này không?				20130618 17:22:18
6289sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILTER_TOOMANY			0	vi	Quá nhiều điều kiện				20130618 17:22:18
6290sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INSERT_FULL			0	vi	Các ô đã điền không thể\nbị di chuyển khỏi trang tính.				20130618 17:22:18
6291sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABINSERT_ERROR			0	vi	Không thể chèn bảng.				20130618 17:22:18
6292sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABREMOVE_ERROR			0	vi	Không thể xoá các trang tính.				20130618 17:22:18
6293sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_ERROR			0	vi	Nội dung từ bộ nhớ ảo không thể dán vào được.				20130618 17:22:18
6294sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_FULL			0	vi	Không đủ khoảng trống trong trang tính để chèn vào đây.				20130618 17:22:18
6295sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_BIGGER			0	vi	Nội dung từ bộ nhớ ảo lớn hơn phạm vi được chọn.\nBạn vẫn còn muốn chèn nó vào không?				20130618 17:22:18
6296sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_NOREF			0	vi	Không tìm thấy tham chiếu.				20130618 17:22:18
6297sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_LINKOVERLAP			0	vi	Nguồn và đích không thể chồng lên nhau.				20130618 17:22:18
6298sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_GRAPHICNAME			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
6299sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALIDNAME			0	vi	Tên không hợp lệ.				20130618 17:22:18
6300sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VALID_MACRONOTFOUND			0	vi	Không tìm thấy phần ngôn ngữ kịch bản đã chọn.				20130618 17:22:18
6301sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VALID_DEFERROR			0	vi	Giá trị không hợp lệ.				20130618 17:22:18
6302sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_CALCULATING			0	vi	đang tính toán				20130618 17:22:18
6303sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_SORTING			0	vi	đang sắp xếp				20130618 17:22:18
6304sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_HEIGHTING			0	vi	Chỉnh lại chiều cao hàng				20130618 17:22:18
6305sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_COMPARING			0	vi	So sánh #				20130618 17:22:18
6306sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DETINVALID_OVERFLOW			0	vi	Số các ô không hợp lệ đã vượt giới hạn.\nKhông thể đánh dấu tất cả các ô đó.				20130618 17:22:18
6307sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUICKHELP_DELETE			0	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
6308sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUICKHELP_REF			0	vi	%1 R  x %2 C				20130618 17:22:18
6309sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUNCTIONLIST_MORE			0	vi	Các lệnh khác...				20130618 17:22:18
6310sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INVALID_AREA			0	vi	Phạm vi không hợp lệ				20130618 17:22:18
6311sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_INNER			0	vi	Giá trị bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6312sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_RESULT			0	vi	Kết quả từ bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6313sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_CATEGORY			0	vi	Phân loại bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6314sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_TITLE			0	vi	Tiêu đề của bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6315sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_FIELDNAME			0	vi	Mục thông tin của bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6316sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_STYLE_TOP			0	vi	Phần góc của bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6317sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_FILTER			0	vi	Lọc dữ liệu				20130618 17:22:18
6318sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_SORT			0	vi	Sắp xếp dữ liệu				20130618 17:22:18
6319sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_SUBTOTAL			0	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
6320sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_NONE			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
6321sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_REPLACE			0	vi	Bạn có muốn thay thế nội dung của # không?				20130618 17:22:18
6322sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_WIDTH			0	vi	Chiều rộng:				20130618 17:22:18
6323sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_HEIGHT			0	vi	Chiều cao :				20130618 17:22:18
6324sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_HIDE			0	vi	Ẩn đi				20130618 17:22:18
6325sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INSERTOBJ			0	vi	Không thể chèn vào đối tượng.				20130618 17:22:18
6326sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_BLANK			0	vi	<rỗng>				20130618 17:22:18
6327sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_CELL			0	vi	Ô #1 đã thay đổi từ '#2' thành '#3'				20130618 17:22:18
6328sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_INSERT			0	vi	#1 đã được chèn				20130618 17:22:18
6329sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_DELETE			0	vi	#1 đã bị xoá				20130618 17:22:18
6330sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_MOVE			0	vi	Phạm vi đã được di chuyển từ #1 sang #2				20130618 17:22:18
6331sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_END_REDLINING_TITLE			0	vi	Thoát phần ghi lại dữ liệu				20130618 17:22:18
6332sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_END_REDLINING			0	vi	Hành động này sẽ thoát khỏi chế độ thay đổi cách thu.\nMọi thông tin về các thay đổi sẽ bị mất.\n\nThoát khỏi chế độ thay đổi cách thu không?\n\n				20130618 17:22:18
6333sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CLOSE_ERROR_LINK			0	vi	Tài liệu không thể được đóng lại trong khi liên kết đang được cập nhật.				20130618 17:22:18
6334sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RESIZEMATRIX			0	vi	Chỉnh lại vùng mảng				20130618 17:22:18
6335sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_RESIZEMATRIX			0	vi	Công thức mảng  %1 R x %2 S				20130618 17:22:18
6336sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MACRO_WARNING			0	vi	Tài liệu này chứa các cuộc gọi hàm ngôn ngữ kịch bản.\nBạn có muốn chạy phần này không?				20130618 17:22:18
6337sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HANGULHANJA			0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
6338sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_CELL			0	vi	Chọn ô				20130618 17:22:18
6339sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_RANGE			0	vi	Chọn phạm vi				20130618 17:22:18
6340sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_DBRANGE			0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6341sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_ROW			0	vi	Đi tới hàng				20130618 17:22:18
6342sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_SHEET			0	vi	Đi tới bảng tính				20130618 17:22:18
6343sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_DEFINE			0	vi	Xác định tên cho phạm vi				20130618 17:22:18
6344sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_ERROR_SELECTION			0	vi	Vùng chọn cần phải có dạng chữ nhật để đặt tên.				20130618 17:22:18
6345sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_ERROR_NAME			0	vi	Bạn phải nhập một tham khảo hợp lệ, hoặc gõ một tên hợp lệ cho phạm vi được chọn.				20130618 17:22:18
6346sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_MOVE_REJECTION_WARNING			0	vi	CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các thay đổi tới không chủ tâm trong tham khảo ô trong công thức.				20130618 17:22:18
6347sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_DELETE_REJECTION_WARNING			0	vi	CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các tham khảo tới vùng đã xóa không được phục hồi.				20130618 17:22:18
6348sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_NONE_IN_BRACKETS			0	vi	(không có)				20130618 17:22:18
6349sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_OF			0	vi	của				20130618 17:22:18
6350sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_OF_QUESTION			0	vi	của ?				20130618 17:22:18
6351sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CREATED_BY			0	vi	Được tạo bởi				20130618 17:22:18
6352sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CONFIDENTIAL			0	vi	Nội dung mật				20130618 17:22:18
6353sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CUSTOMIZED			0	vi	Được tùy biến				20130618 17:22:18
6354sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CUSTOM_FOOTER			0	vi	Chỉnh sửa phần cuối trang				20130618 17:22:18
6355sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CHINESE_TRANSLATION			0	vi	Chuyển sang tiếng Trung Quốc				20130618 17:22:18
6356sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_DATAPILOT_INPUT			0	vi	Bạn không thể thay đổi phần này của bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot.				20130618 17:22:18
6357sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RECALC_MANUAL			0	vi	Do người dùng điều chỉnh				20130618 17:22:18
6358sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RECALC_AUTO			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
6359sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_LONG_NESTED_ARRAY			0	vi	Không hỗ trợ mảng lồng nhau.				20130618 17:22:18
6360sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TEXTTOCOLUMNS			0	vi	Văn bản sang Cột				20130618 17:22:18
6361sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_UPDATED			0	vi	Bảng tính của bạn đã được cập nhật với các thay đổi được người dùng khác lưu.				20130618 17:22:18
6362sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_WILLBESAVED			0	vi	Bảng tính phải được lưu ngay bay giờ để kích hoạt chế độ chia sẻ.\n\nBạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
6363sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_WILLNOTBESAVED			0	vi	Xung đột đã giải quyết sẽ bị mất và các thay đổi của bạn vào bảng tính chia sẻ sẽ không được lưu.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
6364sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_DISABLESHARED			0	vi	Việc tắt chế độ chia sẻ của một bảng tính thì cản trở công việc gộp lại của các người dùng khác.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
6365sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_NOLONGERSHARED			0	vi	Bảng tính này không còn trong chế độ chia sẻ lại.\n\nHãy lưu bảng tính này vào một tập tin riêng và gộp lại các thay đổi vào bảng tính chia sẻ một cách thủ công.				20130618 17:22:18
6366sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SHARED_DOC_WARNING			0	vi	Bảng tính ở chế độ chia sẻ. Chế độ này cho phép nhiều người dùng đồng thời truy cập và chỉnh sửa cùng một bảng tính.\n\nỞ chế độ chia sẻ, thay đổi trong định dạng, v.d. kiểu chữ, màu sắc và định dạng số, sẽ không được lưu, và một số chức năng, v.d. chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ, không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này.				20130618 17:22:18
6367sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILE_LOCKED_TRY_LATER			0	vi	Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nKhông thể tắt chế độ chia sẽ của một tập tin bị khoá. Hãy thử lại sau.				20130618 17:22:18
6368sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILE_LOCKED_SAVE_LATER			0	vi	Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nHãy thử lại về sau để lưu các thay đổi.				20130618 17:22:18
6369sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNKNOWN_USER			0	vi	Người dùng vô danh				20130618 17:22:18
6370sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLE_FAMILY_CELL			0	vi	Kiểu trang trí ô				20130618 17:22:18
6371sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLE_FAMILY_PAGE			0	vi	Kiểu trang trí trang				20130618 17:22:18
6372sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_DATAPILOTSOURCE			0	vi	Dữ liệu từ bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot không hợp lệ.				20130618 17:22:18
6373sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_FIRSTROWEMPTYERR			0	vi	Tên trường không được là rỗng. Kiểm tra dòng đầu tiên của nguồn dữ liệu xem đó có phải là cột trống hay không.				20130618 17:22:18
6374sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_ONLYONEROWERR			0	vi	Bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot cần ít nhất hàng dữ liệu để tạo hay làm mới.				20130618 17:22:18
6375sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_SECONDS			0	vi	Giây				20130618 17:22:18
6376sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_MINUTES			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
6377sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_HOURS			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
6378sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_DAYS			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
6379sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_MONTHS			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
6380sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_QUARTERS			0	vi	Quý				20130618 17:22:18
6381sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DPFIELD_GROUP_BY_YEARS			0	vi	Năm				20130618 17:22:18
6382sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART1	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				20130618 17:22:18
6383sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
6384sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Sao chép				20130618 17:22:18
6385sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
6386sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_HEIGHT	CMD_FID_ROW_HEIGHT		0	vi	Chiều cao hàn~g...				20130618 17:22:18
6387sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_OPT_HEIGHT	CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT		0	vi	Chiều cao ~hàng tối ưu...				20130618 17:22:18
6388sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_INS_ROW	CMD_FID_INS_ROW		0	vi	C~hèn hàng				20130618 17:22:18
6389sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_DEL_ROWS	CMD_SID_DEL_ROWS		0	vi	~Xoá hàng				20130618 17:22:18
6390sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				20130618 17:22:18
6391sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_HIDE	CMD_FID_ROW_HIDE		0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
6392sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_SHOW	CMD_FID_ROW_SHOW		0	vi	~Hiện				20130618 17:22:18
6393sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc ~biệt...				20130618 17:22:18
6394sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_WIDTH	CMD_FID_COL_WIDTH		0	vi	Chiều rộn~g cột...				20130618 17:22:18
6395sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_OPT_WIDTH	CMD_FID_COL_OPT_WIDTH		0	vi	Chiều rộng cột tối ư~u...				20130618 17:22:18
6396sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_INS_COLUMN	CMD_FID_INS_COLUMN		0	vi	C~hèn cột				20130618 17:22:18
6397sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_DEL_COLS	CMD_SID_DEL_COLS		0	vi	~Xoá cột				20130618 17:22:18
6398sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				20130618 17:22:18
6399sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_HIDE	CMD_FID_COL_HIDE		0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
6400sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_SHOW	CMD_FID_COL_SHOW		0	vi	~Hiện thị				20130618 17:22:18
6401sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc b~iệt...				20130618 17:22:18
6402sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_DELCOLS			114	vi	Xoá toàn bộ ~cột				20130618 17:22:18
6403sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_DELROWS			114	vi	Xoá toàn ~hàng				20130618 17:22:18
6404sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_CELLSLEFT			114	vi	Di chuyển ô sang t~rái				20130618 17:22:18
6405sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_CELLSUP			114	vi	Di chuyển ô lên ~trên				20130618 17:22:18
6406sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DELCELL	FL_FRAME			123	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
6407sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DELCELL		CMD_FID_DELETE_CELL		191	vi	Xoá ô				20130618 17:22:18
6408sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_INSCOLS			114	vi	Toàn ~cột				20130618 17:22:18
6409sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_INSROWS			114	vi	T~oàn hàng				20130618 17:22:18
6410sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_CELLSRIGHT			114	vi	Di chuyển ô sang ~phải				20130618 17:22:18
6411sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_CELLSDOWN			114	vi	Di chuyển ô ~xuống				20130618 17:22:18
6412sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCELL	FL_FRAME			123	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
6413sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_INSCELL		CMD_FID_INS_CELL		191	vi	Chèn ô dữ liệu				20130618 17:22:18
6414sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELALL			83	vi	~Xoá tất cả				20130618 17:22:18
6415sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELSTRINGS			83	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
6416sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELNUMBERS			83	vi	~Số				20130618 17:22:18
6417sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELDATETIME			83	vi	Ngà~y và Giờ				20130618 17:22:18
6418sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELFORMULAS			83	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
6419sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELATTRS			83	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
6420sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELNOTES			83	vi	~Chú thích				20130618 17:22:18
6421sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELOBJECTS			83	vi	Đối ~tượng				20130618 17:22:18
6422sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DELCONT	FL_FRAME			93	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
6423sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DELCONT		CMD_SID_DELETE		161	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
6424sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSALL			84	vi	~Dán tất cả				20130618 17:22:18
6425sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSSTRINGS			84	vi	Văn ~bản				20130618 17:22:18
6426sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSNUMBERS			84	vi	~Số				20130618 17:22:18
6427sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSDATETIME			84	vi	Ngà~y và Giờ				20130618 17:22:18
6428sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSFORMULAS			84	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
6429sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSATTRS			84	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
6430sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSOBJECTS			84	vi	Đối ~tượng				20130618 17:22:18
6431sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSNOTES			84	vi	~Chú thích				20130618 17:22:18
6432sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_FRAME			93	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
6433sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_NOOP			83	vi	~Không có				20130618 17:22:18
6434sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_ADD			83	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
6435sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_SUB			83	vi	T~rừ				20130618 17:22:18
6436sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_MUL			83	vi	N~hân				20130618 17:22:18
6437sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_DIV			83	vi	Chi~a				20130618 17:22:18
6438sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_OPERATION			93	vi	Phép tính				20130618 17:22:18
6439sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_SKIP_EMPTY			84	vi	~Bỏ qua các ô rỗng				20130618 17:22:18
6440sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_TRANSPOSE			84	vi	Chuyển ~vị				20130618 17:22:18
6441sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_LINK			84	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
6442sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_OPTIONS			93	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
6443sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_NONE			83	vi	Không di c~huyển				20130618 17:22:18
6444sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_DOWN			83	vi	X~uống dưới				20130618 17:22:18
6445sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_RIGHT			83	vi	~Bên Phải				20130618 17:22:18
6446sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_MOVE			93	vi	Di chuyển ô				20130618 17:22:18
6447sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_INSCONT		CMD_FID_INS_CELL_CONTENTS		260	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
6448sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_MOVETAB	FT_DEST			100	vi	Vào tài ~liệu				20130618 17:22:18
6449sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_MOVETAB	FT_INSERT			100	vi	Chèn vào phía t~rước				20130618 17:22:18
6450sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_MOVETAB	BTN_COPY			100	vi	~Sao chép				20130618 17:22:18
6451sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_MOVETAB	STR_NEWDOC			100	vi	- tài liệu mới -				20130618 17:22:18
6452sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_MOVETAB		CMD_FID_TAB_MOVE		168	vi	Chuyển/Sao chép trang				20130618 17:22:18
6453sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COL_MAN	FT_LABEL			60	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
6454sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_COL_MAN	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
6455sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_COL_MAN		CMD_FID_COL_WIDTH		190	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
6456sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COL_OPT	FT_LABEL			60	vi	Thêm				20130618 17:22:18
6457sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_COL_OPT	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
6458sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_COL_OPT		CMD_FID_COL_OPT_WIDTH		190	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
6459sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ROW_MAN	FT_LABEL			60	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
6460sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ROW_MAN	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
6461sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ROW_MAN		CMD_FID_ROW_HEIGHT		190	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
6462sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ROW_OPT	FT_LABEL			60	vi	Thêm				20130618 17:22:18
6463sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ROW_OPT	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
6464sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ROW_OPT		CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT		190	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
6465sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SELECTDB		CMD_SID_SELECT_DB		168	vi	Chọn				20130618 17:22:18
6466sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHOW_TAB	FT_LABEL			90	vi	Trang ẩn				20130618 17:22:18
6467sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SHOW_TAB		CMD_FID_TABLE_SHOW		168	vi	Hiện trang				20130618 17:22:18
6468sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DAY			66	vi	Ngà~y				20130618 17:22:18
6469sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DAY_OF_WEEK			66	vi	Ngày ~làm				20130618 17:22:18
6470sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_MONTH			66	vi	~Tháng				20130618 17:22:18
6471sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_YEAR			66	vi	~Năm				20130618 17:22:18
6472sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_TIME_UNIT			75	vi	Đơn vị thời gian				20130618 17:22:18
6473sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_RIGHT			51	vi	~Bên Phải				20130618 17:22:18
6474sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_LEFT			51	vi	Bên T~rái				20130618 17:22:18
6475sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_TOP			51	vi	~Bên Trên				20130618 17:22:18
6476sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_BOTTOM			51	vi	~Bên Dưới				20130618 17:22:18
6477sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_DIRECTION			60	vi	Hướng				20130618 17:22:18
6478sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_ARITHMETIC			69	vi	~Số cộng				20130618 17:22:18
6479sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_GEOMETRIC			69	vi	~Nhân				20130618 17:22:18
6480sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DATE			69	vi	Ngà~y tháng				20130618 17:22:18
6481sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_AUTOFILL			69	vi	~Tự động điền				20130618 17:22:18
6482sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_TYPE			75	vi	Kiểu chuỗi				20130618 17:22:18
6483sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_START_VALUE			45	vi	Giá trị đầ~u				20130618 17:22:18
6484sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_END_VALUE			45	vi	Giá trị ~cuối				20130618 17:22:18
6485sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_INCREMENT			45	vi	Tăng/giảm ~dần				20130618 17:22:18
6486sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_FILLSERIES	STR_VALERR			58	vi	Giá trị không hợp lệ				20130618 17:22:18
6487sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_FILLSERIES		CMD_FID_FILL_SERIES		290	vi	Điền chuỗi				20130618 17:22:18
6488sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	#define	TXT_COLS				290	vi	~Cột				20130618 17:22:18
6489sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	#define	TXT_ROWS				290	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
6490sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_GROUP	STR_GROUP			80	vi	Chứa				20130618 17:22:18
6491sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_GROUP	STR_UNGROUP			80	vi	Tắt cho				20130618 17:22:18
6492sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_GROUP				148	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
6493sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_TOP			93	vi	Hàng đầ~u				20130618 17:22:18
6494sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_LEFT			93	vi	Cột t~rái				20130618 17:22:18
6495sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_BOTTOM			93	vi	Hàng cuố~i				20130618 17:22:18
6496sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_RIGHT			93	vi	Cột ~phải				20130618 17:22:18
6497sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	FL_FRAME			104	vi	Tạo tên từ				20130618 17:22:18
6498sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NAMES_CREATE		CMD_FID_USE_NAME		174	vi	Tạo tên				20130618 17:22:18
6499sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAMES_PASTE	FT_LABEL			156	vi	Chèn tên				20130618 17:22:18
6500sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES_PASTE	BTN_ADD			50	vi	Chèn tất ~cả				20130618 17:22:18
6501sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NAMES_PASTE		CMD_FID_INSERT_NAME		228	vi	Chèn tên				20130618 17:22:18
6502sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	1			114	vi	~Cột đầu dạng nhãn				20130618 17:22:18
6503sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	2			114	vi	~Hàng đầu dạng nhãn				20130618 17:22:18
6504sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	6			123	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
6505sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_CHARTCOLROW				191	vi	Đổi phạm vi dữ liệu nguồn				20130618 17:22:18
6506sc	source\ui\src\namedlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
6507sc	source\ui\src\namedlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
6508sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_NAME			154	vi	Tên				20130618 17:22:18
6509sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_ASSIGN			154	vi	Gán cho				20130618 17:22:18
6510sc	source\ui\src\namedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_NAMES	RB_ASSIGN			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6511sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_TYPE			154	vi	Kiểu vùng				20130618 17:22:18
6512sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_PRINTAREA			60	vi	~Phạm vi in				20130618 17:22:18
6513sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_CRITERIA			60	vi	~Lọc				20130618 17:22:18
6514sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_ROWHEADER			82	vi	Lặp lại ~hàng				20130618 17:22:18
6515sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_COLHEADER			82	vi	~Lặp lại cột				20130618 17:22:18
6516sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_ADD			82	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
6517sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_MODIFY			82	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
6518sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_INVALIDSYMBOL			82	vi	Biểu thức không hợp lệ				20130618 17:22:18
6519sc	source\ui\src\namedlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_NAMES		CMD_FID_DEFINE_NAME		222	vi	Xác định tên				20130618 17:22:18
6520sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_CONTENT	HID_SCPAGE_OPREDLINBE_FT_CONTENT		70	vi	Th~ay đổi				20130618 17:22:18
6521sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_REMOVE			70	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
6522sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_INSERT			70	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
6523sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_MOVE			70	vi	~Mục đã di chuyển				20130618 17:22:18
6524sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_OPREDLINE	GB_COLORCHGS			248	vi	Màu sắc ngụ ý thay đổi				20130618 17:22:18
6525sc	source\ui\src\opredlin.src	0	string	RID_SCPAGE_OPREDLINE	STR_AUTHOR			120	vi	Bởi tác giả				20130618 17:22:18
6526sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_ITERATE			112	vi	~Lần lặp lại				20130618 17:22:18
6527sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_STEPS			58	vi	~Bước				20130618 17:22:18
6528sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_EPS			58	vi	Tha~y đổi ít nhất				20130618 17:22:18
6529sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CALC	GB_ZREFS			121	vi	Tham chiếu lặp lại				20130618 17:22:18
6530sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATESTD			112	vi	12/30/1899 (mặc đị~nh)		Giá trị 0 tương ứng với 12/30/1899		20130618 17:22:18
6531sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATESC10			112	vi	01/01/1900 (Star~Calc 1.0)		Giá trị 0 tương ứng với 01/01/1900		20130618 17:22:18
6532sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATE1904			112	vi	~01/01/1904		0 tương ứng với 01/01/1904		20130618 17:22:18
6533sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CALC	GB_DATE			121	vi	Ngày				20130618 17:22:18
6534sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_CASE			130	vi	So sá~nh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
6535sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_CALC			239	vi	Độ chính ~xác như đã hiển thị				20130618 17:22:18
6536sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_MATCH			239	vi	Tiêu chuẩn tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới ngu~yên ô				20130618 17:22:18
6537sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_REGEX			239	vi	~Bật biểu thức chính quy trong công thức				20130618 17:22:18
6538sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_LOOKUP			239	vi	~Tự động tìm nhãn cột/hàng 				20130618 17:22:18
6539sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_GENERAL_PREC			148	vi	Giới hạn số chữ số với định dạng số tổng quát				20130618 17:22:18
6540sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_PREC			84	vi	Chữ ~số thập phân				20130618 17:22:18
6541sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_LISTS			93	vi	~Danh sách				20130618 17:22:18
6542sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_ENTRIES			93	vi	~Mục				20130618 17:22:18
6543sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_COPYFROM			62	vi	Sao chép danh sách ~từ				20130618 17:22:18
6544sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_NEW			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
6545sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
6546sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
6547sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_COPY			50	vi	~Sao chép				20130618 17:22:18
6548sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_DISMISS			50	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
6549sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_QUERYREMOVE			50	vi	Bạn có muốn\nxoá mục\n# không?				20130618 17:22:18
6550sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYLIST			50	vi	Sao chép danh sách				20130618 17:22:18
6551sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYFROM			50	vi	Liệt kê từ				20130618 17:22:18
6552sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYERR			50	vi	Ô không có văn bản được bỏ qua.				20130618 17:22:18
6553sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_LINES			121	vi	Hỗ trợ thị lực				20130618 17:22:18
6554sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_GRID			112	vi	Đườn~g lưới				20130618 17:22:18
6555sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_COLOR			31	vi	~Màu				20130618 17:22:18
6556sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_PAGEBREAKS			112	vi	Chỗ ngắt tr~ang				20130618 17:22:18
6557sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_GUIDELINE			112	vi	Nét dẫn tr~ong khi di chuyển				20130618 17:22:18
6558sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_HANDLES			112	vi	~Móc đơn giản				20130618 17:22:18
6559sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_BIGHANDLES			112	vi	Móc ~lớn				20130618 17:22:18
6560sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_DISPLAY			121	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
6561sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_FORMULA			112	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
6562sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_NIL			112	vi	Giá trị số ~không				20130618 17:22:18
6563sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ANNOT			112	vi	Chỉ định bì~nh luận				20130618 17:22:18
6564sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_VALUE			112	vi	Tô sáng g~iá trị				20130618 17:22:18
6565sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ANCHOR			112	vi	~Neo				20130618 17:22:18
6566sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_CLIP			112	vi	Tràn ~văn bản				20130618 17:22:18
6567sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_RFIND			112	vi	Tham chiếu bằng màu				20130618 17:22:18
6568sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_OBJECT			121	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
6569sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_OBJGRF			68	vi	Đối tượn~g/đồ hoạ				20130618 17:22:18
6570sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF	1			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
6571sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF	2			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
6572sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_DIAGRAM			68	vi	Đồ ~thị				20130618 17:22:18
6573sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM	1			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
6574sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM	2			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
6575sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_DRAW			68	vi	Đối tượng ~vẽ				20130618 17:22:18
6576sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW	1			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
6577sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW	2			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
6578sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_ZOOM			121	vi	Thu/Phóng				20130618 17:22:18
6579sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_SYNCZOOM			112	vi	Đồng ~bộ hoá các trang tính				20130618 17:22:18
6580sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_WINDOW			121	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
6581sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ROWCOLHEADER			112	vi	Đầ~u cột/hàng				20130618 17:22:18
6582sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_HSCROLL			112	vi	Thanh cuốn nằm ng~ang				20130618 17:22:18
6583sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_VSCROLL			112	vi	Thanh cuốn ~nằm dọc				20130618 17:22:18
6584sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_TBLREG			112	vi	~Thẻ bảng				20130618 17:22:18
6585sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_OUTLINE			112	vi	Ký hiệu phác thả~o				20130618 17:22:18
6586sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_UNIT			115	vi	Hệ đo				20130618 17:22:18
6587sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_UNIT			60	vi	Đơn ~vị đo				20130618 17:22:18
6588sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	1			0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
6589sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	2			0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
6590sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	3			0	vi	Mét				20130618 17:22:18
6591sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	4			0	vi	Kilô-mét				20130618 17:22:18
6592sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	5			0	vi	Insơ				20130618 17:22:18
6593sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	6			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
6594sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	7			0	vi	Dặm				20130618 17:22:18
6595sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	8			0	vi	Pica				20130618 17:22:18
6596sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	9			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
6597sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_TAB			60	vi	Cột ~tab				20130618 17:22:18
6598sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_LINK			127	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
6599sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_UPDATE_LINKS			121	vi	Cập nhật các liên kết khi mở				20130618 17:22:18
6600sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_ALWAYS			112	vi	~Luôn luôn				20130618 17:22:18
6601sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_REQUEST			112	vi	Khi ~yêu cầu				20130618 17:22:18
6602sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_NEVER			112	vi	Khô~ng bao giờ				20130618 17:22:18
6603sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_OPTIONS			248	vi	Thiết lập nhập				20130618 17:22:18
6604sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_ALIGN			175	vi	Bấm ~phím Enter để di chuyển vùng chọn				20130618 17:22:18
6605sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	1			0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
6606sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	2			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
6607sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	3			0	vi	Lên				20130618 17:22:18
6608sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	4			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
6609sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_EDITMODE			239	vi	Bấm phím ~Enter để chuyển tới chế độ chỉnh sửa				20130618 17:22:18
6610sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_FORMAT			239	vi	Mở rộng định ~dạng				20130618 17:22:18
6611sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_EXPREF			239	vi	~Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới				20130618 17:22:18
6612sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_MARKHDR			239	vi	Tô sáng vùng ~chọn trong phần đầu cột/hàng				20130618 17:22:18
6613sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_TEXTFMT			239	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				20130618 17:22:18
6614sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_REPLWARN			239	vi	Hiện cảnh ~báo ghi đè khi dán dữ liệu				20130618 17:22:18
6615sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PRINT	FL_PAGES			248	vi	Trang				20130618 17:22:18
6616sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_PRINT	BTN_SKIPEMPTYPAGES			239	vi	Không in trang ~trắng				20130618 17:22:18
6617sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PRINT	FL_SHEETS			248	vi	Bảng Tính				20130618 17:22:18
6618sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_PRINT	BTN_SELECTEDSHEETS			239	vi	~Chỉ in những trang tính đã chọn				20130618 17:22:18
6619sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_OBJECTIVECELL			59	vi	Ô đích				20130618 17:22:18
6620sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_OBJECTIVECELL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6621sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_DIRECTION			59	vi	Tối ưu hoá kết quả				20130618 17:22:18
6622sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_MAX			50	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
6623sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_MIN			50	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
6624sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_VALUE			59	vi	Giá trị của				20130618 17:22:18
6625sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_TARGET			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6626sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_VARIABLECELLS			59	vi	Bằng cách thay đổi ô				20130618 17:22:18
6627sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_VARIABLECELLS			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6628sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedline	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FL_CONDITIONS			221	vi	Điều kiện hạn chế				20130618 17:22:18
6629sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_CELLREF			70	vi	Tham chiếu ô				20130618 17:22:18
6630sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_OPERATOR			38	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
6631sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_CONSTRAINT			70	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
6632sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT1			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6633sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	1			0	vi	<=				20130618 17:22:18
6634sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	2			0	vi	=				20130618 17:22:18
6635sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	3			0	vi	>=				20130618 17:22:18
6636sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	4			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
6637sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	5			0	vi	Nhị phân				20130618 17:22:18
6638sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT1			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6639sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE1			13	vi	-		Loại bỏ		20130618 17:22:18
6640sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT2			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6641sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	1			0	vi	<=				20130618 17:22:18
6642sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	2			0	vi	=				20130618 17:22:18
6643sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	3			0	vi	>=				20130618 17:22:18
6644sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	4			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
6645sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	5			0	vi	Nhị phân				20130618 17:22:18
6646sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT2			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6647sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE2			13	vi	-		Loại bỏ		20130618 17:22:18
6648sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT3			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6649sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	1			0	vi	<=				20130618 17:22:18
6650sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	2			0	vi	=				20130618 17:22:18
6651sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	3			0	vi	>=				20130618 17:22:18
6652sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	4			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
6653sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	5			0	vi	Nhị phân				20130618 17:22:18
6654sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT3			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6655sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE3			13	vi	-		Loại bỏ		20130618 17:22:18
6656sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT4			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6657sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	1			0	vi	<=				20130618 17:22:18
6658sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	2			0	vi	=				20130618 17:22:18
6659sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	3			0	vi	>=				20130618 17:22:18
6660sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	4			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
6661sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	5			0	vi	Nhị phân				20130618 17:22:18
6662sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT4			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
6663sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE4			13	vi	-		Loại bỏ		20130618 17:22:18
6664sc	source\ui\src\optsolver.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_OPTIONS			50	vi	Tùy chọn...				20130618 17:22:18
6665sc	source\ui\src\optsolver.src	0	cancelbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_CLOSE			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
6666sc	source\ui\src\optsolver.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_SOLVE			50	vi	Giải				20130618 17:22:18
6667sc	source\ui\src\optsolver.src	0	string	RID_SCDLG_OPTSOLVER	STR_INVALIDINPUT			50	vi	Nhập sai.				20130618 17:22:18
6668sc	source\ui\src\optsolver.src	0	string	RID_SCDLG_OPTSOLVER	STR_INVALIDCONDITION			50	vi	Điều kiện sai.				20130618 17:22:18
6669sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_OPTSOLVER		CMD_SID_OPENDLG_OPTSOLVER		230	vi	Giải phương trình				20130618 17:22:18
6670sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS	FT_PROGRESS			106	vi	Đang giải phương trình...				20130618 17:22:18
6671sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS	FT_TIMELIMIT			106	vi	(thời hạn # giây)				20130618 17:22:18
6672sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS		HID_SC_SOLVER_PROGRESS		118	vi	Đang giải phương trình...				20130618 17:22:18
6673sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION	FT_NOSOLUTION			106	vi	Không tìm thấy lời giải.				20130618 17:22:18
6674sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION		HID_SC_SOLVER_NOSOLUTION		118	vi	Không giải được				20130618 17:22:18
6675sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_SUCCESS			126	vi	Đã giải phương trình.				20130618 17:22:18
6676sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_RESULT			126	vi	Kết quả:				20130618 17:22:18
6677sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_QUESTION			126	vi	Bạn có muốn giữ kết quả, hoặc phục hồi các giá trị trước?				20130618 17:22:18
6678sc	source\ui\src\optsolver.src	0	okbutton	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	BTN_OK			60	vi	Giữ kết quả				20130618 17:22:18
6679sc	source\ui\src\optsolver.src	0	cancelbutton	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	BTN_CANCEL			60	vi	Phục hồi đồ trước				20130618 17:22:18
6680sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS		HID_SC_SOLVER_SUCCESS		138	vi	Đang giải kết quả của phương trình				20130618 17:22:18
6681sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_CELLS				0	vi	Trình đơn tự mở của ô				20130618 17:22:18
6682sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	Định ~dạng mặc định				20130618 17:22:18
6683sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				20130618 17:22:18
6684sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_INS_CELL	CMD_FID_INS_CELL		0	vi	C~hèn...				20130618 17:22:18
6685sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_DELETE_CELL	CMD_FID_DELETE_CELL		0	vi	X~oá...				20130618 17:22:18
6686sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				20130618 17:22:18
6687sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_INSERT_POSTIT	CMD_SID_INSERT_POSTIT		0	vi	Chèn ~bình luận				20130618 17:22:18
6688sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DELETE_NOTE	CMD_SID_DELETE_NOTE		0	vi	Xóa nội d~ung				20130618 17:22:18
6689sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_NOTE_VISIBLE	CMD_FID_NOTE_VISIBLE		0	vi	~Hiện bình luận				20130618 17:22:18
6690sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
6691sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Sao chép				20130618 17:22:18
6692sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
6693sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc ~biệt...				20130618 17:22:18
6694sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DATA_SELECT	CMD_SID_DATA_SELECT		0	vi	Danh ~sách Lựa chọn...				20130618 17:22:18
6695sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_TAB				0	vi	Trình đơn tự mở của thanh trang tính				20130618 17:22:18
6696sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_INS_TABLE	CMD_FID_INS_TABLE		0	vi	C~hèn trang tính...				20130618 17:22:18
6697sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_DELETE_TABLE	CMD_FID_DELETE_TABLE		0	vi	~Xoá trang tính...				20130618 17:22:18
6698sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_MENU_RENAME	CMD_FID_TAB_MENU_RENAME		0	vi	Th~ay tên trang tính...				20130618 17:22:18
6699sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_MOVE	CMD_FID_TAB_MOVE		0	vi	Ch~uyển/Sao chép trang tính...				20130618 17:22:18
6700sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_SELECTALL	CMD_FID_TAB_SELECTALL		0	vi	Chọn ~mọi trang tính				20130618 17:22:18
6701sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_DESELECTALL	CMD_FID_TAB_DESELECTALL		0	vi	Chọn ~mọi trang tính				20130618 17:22:18
6702sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_RTL	CMD_FID_TAB_RTL		0	vi	Trang tính từ p~hải qua trái				20130618 17:22:18
6703sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_EVENTS	CMD_FID_TAB_EVENTS		0	vi	Các sự k~iện của bảng tính...				20130618 17:22:18
6704sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_MENU_SET_TAB_BG_COLOR	CMD_FID_TAB_MENU_SET_TAB_BG_COLOR		0	vi	~Màu hiển thị trên tab...				20130618 17:22:18
6705sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_PIVOT				0	vi	Menu ngữ cảnh trong bảng dữ liệu thống kê kiểu pivot				20130618 17:22:18
6706sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_OPENDLG_PIVOTTABLE	CMD_SID_OPENDLG_PIVOTTABLE		0	vi	~Chỉnh sửa bố cục...				20130618 17:22:18
6707sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_PIVOT_RECALC	CMD_SID_PIVOT_RECALC		0	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
6708sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_DP_FILTER	CMD_SID_DP_FILTER		0	vi	~Lọc...				20130618 17:22:18
6709sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_PIVOT_KILL	CMD_SID_PIVOT_KILL		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
6710sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_PREVIEW				0	vi	Trình đơn tự mở của Xem thử trang				20130618 17:22:18
6711sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_PREVIOUS	CMD_SID_PREVIEW_PREVIOUS		0	vi	Trang t~rước				20130618 17:22:18
6712sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_NEXT	CMD_SID_PREVIEW_NEXT		0	vi	Trang ~tiếp theo				20130618 17:22:18
6713sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_FORMATPAGE	CMD_SID_FORMATPAGE		0	vi	Bố trí tran~g...				20130618 17:22:18
6714sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_CLOSEWIN	CMD_SID_CLOSEWIN		0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
6715sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_CLOSE	CMD_SID_PRINTPREVIEW		0	vi	Đóng ô ~xem thử				20130618 17:22:18
6716sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_EDIT				0	vi	Trình đơn tự mở của Nhập văn bản				20130618 17:22:18
6717sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
6718sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_ULINE_VAL_DOUBLE	CMD_SID_ULINE_VAL_DOUBLE		0	vi	~Gạch chân đôi				20130618 17:22:18
6719sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUPER_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT		0	vi	~Chữ cao				20130618 17:22:18
6720sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUB_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT		0	vi	Chữ thấ~p				20130618 17:22:18
6721sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT	RID_MN_FORMAT_STYLE	HID_MN_FORMAT_STYLE		0	vi	Kiể~u dáng				20130618 17:22:18
6722sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_AUDIT				0	vi	Trình đơn tự mở của chế độ điền phát hiện				20130618 17:22:18
6723sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_ADD_PRED	CMD_SID_FILL_ADD_PRED		0	vi	Tìm vết tiền ~lệ				20130618 17:22:18
6724sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_DEL_PRED	CMD_SID_FILL_DEL_PRED		0	vi	~Loại bỏ phần phía trước				20130618 17:22:18
6725sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_ADD_SUCC	CMD_SID_FILL_ADD_SUCC		0	vi	~Tìm vết phụ thuộc				20130618 17:22:18
6726sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_DEL_SUCC	CMD_SID_FILL_DEL_SUCC		0	vi	Loại bỏ phần phụ thuộc				20130618 17:22:18
6727sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_DETECTIVE_DEL_ALL	CMD_SID_DETECTIVE_DEL_ALL		0	vi	Loại bỏ ~mọi dấu vết				20130618 17:22:18
6728sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_NONE	CMD_SID_FILL_NONE		0	vi	Thoát khỏi chế độ điền				20130618 17:22:18
6729sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_PAGEBREAK				0	vi	Trình đơn tự mở của Xem thử chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
6730sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
6731sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				20130618 17:22:18
6732sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_INS_ROWBRK	CMD_FID_INS_ROWBRK		0	vi	Chèn chỗ ngắt ~hàng				20130618 17:22:18
6733sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_INS_COLBRK	CMD_FID_INS_COLBRK		0	vi	Chèn chỗ ngắt ~cột				20130618 17:22:18
6734sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_DEL_MANUALBREAKS	CMD_FID_DEL_MANUALBREAKS		0	vi	Xoá mọi chỗ ngắt tự làm				20130618 17:22:18
6735sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_RESET_PRINTZOOM	CMD_FID_RESET_PRINTZOOM		0	vi	Đặt lại tỷ lệ				20130618 17:22:18
6736sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_DEFINE_PRINTAREA	CMD_SID_DEFINE_PRINTAREA		0	vi	Xác định phạm vi in				20130618 17:22:18
6737sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_ADD_PRINTAREA	CMD_SID_ADD_PRINTAREA		0	vi	Thêm phạm vi in				20130618 17:22:18
6738sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_DELETE_PRINTAREA	CMD_SID_DELETE_PRINTAREA		0	vi	Huỷ phạm vi in				20130618 17:22:18
6739sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_FORMATPAGE	CMD_SID_FORMATPAGE		0	vi	Định dang trang...				20130618 17:22:18
6740sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_NOTE_VISIBLE	CMD_FID_NOTE_VISIBLE		0	vi	Hiệ~n bình luận				20130618 17:22:18
6741sc	source\ui\src\sc.src	0	string	RID_APPTITLE				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
6742sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể kết nối tới tập tin.				20130618 17:22:18
6743sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_OPEN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể mở tập tin đó.				20130618 17:22:18
6744sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi không rõ.				20130618 17:22:18
6745sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_OUTOFMEM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ khi nhập.				20130618 17:22:18
6746sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN_WK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra định dạng tập tin Lotus 1-2-3 đó.				20130618 17:22:18
6747sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi cấu trúc tập tin khi nhập.				20130618 17:22:18
6748sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_NI & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có sẵn bộ lọc cho kiểu tập tin này.				20130618 17:22:18
6749sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN_BIFF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng tập tin Excel không được nhận ra hay không được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
6750sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_NI_BIFF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng tập tin Excel chưa được thực hiện.				20130618 17:22:18
6751sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FILEPASSWD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu.				20130618 17:22:18
6752sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_INTERNAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nhập nội bộ.				20130618 17:22:18
6753sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_8K_LIMIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin chứa dữ liệu sau hàng 8192 nên không thể đọc nó.				20130618 17:22:18
6754sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột).				20130618 17:22:18
6755sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FORMAT_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi định dạng tập tin đã tìm thấy ở $(ARG1)(row,col)				20130618 17:22:18
6756sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể kết nối tới tập tin đó.				20130618 17:22:18
6757sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_DATA & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể ghi dữ liệu.				20130618 17:22:18
6758sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_SQLEXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ARG1)				20130618 17:22:18
6759sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_ENCODING & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ô $(ARG1) chứa các ký tự không thể được đại diện bằng bộ ký tự đích đã chọn « $(ARG2) ».				20130618 17:22:18
6760sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_FIELDWIDTH & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ô $(ARG1) chứa một chuỗi dài theo bộ ký tự đã chọn « $(ARG2) » hơn bề rộng trường đã cho.				20130618 17:22:18
6761sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_ASCII & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ trang tính hoạt động đã được lưu.				20130618 17:22:18
6762sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_RANGE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đã vượt quá giới hạn số hàng. Các hàng thừa không được nhập.				20130618 17:22:18
6763sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_ROW_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số hàng tối đa trên mỗi trang tính.				20130618 17:22:18
6764sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_COLUMN_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số cột tối đa trên mỗi trang tính.				20130618 17:22:18
6765sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_SHEET_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải một số trang tính vì vượt quá số trang tính tối đa.				20130618 17:22:18
6766sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_OPEN_FM3 & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể mở tập tin FM3 tương ứng.				20130618 17:22:18
6767sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_WRONG_FM3 & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi trong cấu trúc tập tin của tập tin FM3 tương ứng.				20130618 17:22:18
6768sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_CORE_HARD_RECALC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu quá phức tạp cho khả năng tính toán tự động. Hãy bấm phím F9 để tính toán lại.				20130618 17:22:18
6769sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_MAXROW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu chứa nhiều hàng hơn là số hàng được hỗ trợ ở định dạng đã chọn.\nCác hàng thừa không được lưu lại.				20130618 17:22:18
6770sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_INFOLOST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu chứa thông tin không nhận ra được bởi phiên bản chương trình này.\nViệc lưu lại tài liệu sẽ xoá các thông tin này.				20130618 17:22:18
6771sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_DATALOST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không phải nội dung tất cả các ô có thể được lưu trong định dạng đã xác định.				20130618 17:22:18
6772sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_NONCONVERTIBLE_CHARS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Các ký tự sau không thể được chuyển đổi sang bộ ký tự được chọn\nvà đã được viết theo dạng thay thế « &#1234; »:\n\n$(ARG1)				20130618 17:22:18
6773sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột).				20130618 17:22:18
6774sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_FEATURES_LOST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đọc hết dữ liệu từ tất cả các thuộc tính.				20130618 17:22:18
6775sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	1			0	vi	Tính các ô trong phạm vi dữ liệu phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6776sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6777sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6778sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6779sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6780sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6781sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6782sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	1			0	vi	Đếm tất cả các ô khác trống của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6783sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6784sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6785sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6786sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6787sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6788sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6789sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của tất các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6790sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6791sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6792sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6793sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6794sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6795sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6796sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	1			0	vi	Xác định nội dung của các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6797sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6798sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6799sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6800sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6801sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6802sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6803sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các tương tự với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6804sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6805sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6806sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6807sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6808sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6809sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6810sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	1			0	vi	Trả về giá trị tối thiểu của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6811sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6812sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6813sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6814sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6815sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6816sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6817sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	1			0	vi	Nhân lên tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6818sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6819sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6820sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6821sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6822sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6823sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6824sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	1			0	vi	Tính toán độ lệnh chuẩn của tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6825sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6826sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6827sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6828sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6829sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6830sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6831sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn tương ứng với dân số của tất cả các ô chứa dữ liệu khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6832sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6833sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6834sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6835sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6836sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6837sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6838sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	1			0	vi	Cộng với nhau tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6839sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6840sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6841sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6842sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6843sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
6844sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6845sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	1			0	vi	Xác định phương sai của tất cả các ô có trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6846sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6847sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6848sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6849sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6850sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	6			0	vi	Điều kiện tìm				20130618 17:22:18
6851sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6852sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	1			0	vi	Xác định phương sai của dân số dựa vào tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6853sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6854sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
6855sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
6856sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6857sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	6			0	vi	Điều kiện tìm				20130618 17:22:18
6858sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
6859sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	1			0	vi	Đưa ra một số nội bộ cho ngày tháng đã cho.				20130618 17:22:18
6860sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	2			0	vi	năm				20130618 17:22:18
6861sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	3			0	vi	Một số nguyên giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tùy chọn đã xác định).				20130618 17:22:18
6862sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	4			0	vi	tháng				20130618 17:22:18
6863sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	5			0	vi	Một số nguyên giữa 1 và 12 để biểu diễn tháng.				20130618 17:22:18
6864sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	6			0	vi	ngày				20130618 17:22:18
6865sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	7			0	vi	Một số nguyên từ 1 tới 31 để biểu diễn ngày trong tháng.				20130618 17:22:18
6866sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	1			0	vi	Trả về một số nội bộ cho văn bản chứa định dạng ngày tháng khả dĩ.				20130618 17:22:18
6867sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
6868sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	3			0	vi	Một chuỗi văn bản nằm giữa dấu nháy kép mà trả về một ngày tháng theo định dạng ngày tháng của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
6869sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	1			0	vi	Trả về ngày tuần tự của tháng giống như một số nguyên (1-31) trong quan hệ với giá trị ngày.				20130618 17:22:18
6870sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6871sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				20130618 17:22:18
6872sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	1			0	vi	Tính số ngày giữa hai ngày, dựa vào năm có 360 ngày.				20130618 17:22:18
6873sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	2			0	vi	Ngày_1				20130618 17:22:18
6874sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	3			0	vi	Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày.				20130618 17:22:18
6875sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	4			0	vi	Ngày_2				20130618 17:22:18
6876sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	5			0	vi	Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày.				20130618 17:22:18
6877sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6878sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	7			0	vi	Phương pháp dùng để tạo hiệu số: Type = 0 chỉ phương pháp Mỹ (NASD),Type = 1 chỉ phương pháp theo tiêu chuẩn Châu Âu.				20130618 17:22:18
6879sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	1			0	vi	Xác định số thứ tự giờ của ngày (0-23) cho giá trị thời gian.				20130618 17:22:18
6880sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6881sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ				20130618 17:22:18
6882sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	1			0	vi	Xác định số thứ tự phút của giờ (0-59) cho giá trị thời gian.				20130618 17:22:18
6883sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6884sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ.				20130618 17:22:18
6885sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	1			0	vi	Xác định số thứ tự tháng của năm (1-12) cho giá trị ngày.				20130618 17:22:18
6886sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6887sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				20130618 17:22:18
6888sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_TIME	1			0	vi	Xác định giờ hiện thời của máy tính.				20130618 17:22:18
6889sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	1			0	vi	Xác định số thứ tự giây của phút (0-59) cho giá trị thời gian.				20130618 17:22:18
6890sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6891sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ.				20130618 17:22:18
6892sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	1			0	vi	Xác định giá trị giờ từ chi tiết cho giờ, phút, giây.				20130618 17:22:18
6893sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	2			0	vi	giờ				20130618 17:22:18
6894sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	3			0	vi	Số nguyên của giờ.				20130618 17:22:18
6895sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	4			0	vi	phút				20130618 17:22:18
6896sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	5			0	vi	Số nguyên của phút.				20130618 17:22:18
6897sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	6			0	vi	giây				20130618 17:22:18
6898sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	7			0	vi	Số nguyên của giây.				20130618 17:22:18
6899sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho văn bản được hiển thị trong định dạng mục nhập thời gian có thể.				20130618 17:22:18
6900sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
6901sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	3			0	vi	Văn bản trong dấu trích dẫn sẽ trả về giờ trong định dạng giờ của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
6902sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_DATE	1			0	vi	Xác định ngày hiện thời của máy tính.				20130618 17:22:18
6903sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	1			0	vi	Trả về ngày của tuần là giá trị ngày dạng số nguyên (1-7).				20130618 17:22:18
6904sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6905sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				20130618 17:22:18
6906sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6907sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	5			0	vi	Cố định ngày bắt đầu tuần và kiểu phép tính cần sử dụng.				20130618 17:22:18
6908sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	1			0	vi	Trả về năm của giá trị ngày dạng số nguyên.				20130618 17:22:18
6909sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6910sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	3			0	vi	Số nội bộ của ngày tháng.				20130618 17:22:18
6911sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	1			0	vi	Tính số ngày giữa hai ngày tháng đã cho.				20130618 17:22:18
6912sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	2			0	vi	Ngày_2				20130618 17:22:18
6913sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	3			0	vi	Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày.				20130618 17:22:18
6914sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	4			0	vi	Ngày_1				20130618 17:22:18
6915sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	5			0	vi	Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày.				20130618 17:22:18
6916sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	1			0	vi	Tính tuần trong lịch tương ứng với ngày đã cho.				20130618 17:22:18
6917sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
6918sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				20130618 17:22:18
6919sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	4			0	vi	chế độ				20130618 17:22:18
6920sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	5			0	vi	Chỉ ra ngày đầu tiên của tuần (1= Chủ nhật, giá trị khác = Thứ hai).				20130618 17:22:18
6921sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	1			0	vi	Tính ngày Chủ nhật Phục sinh trong năm đưa ra.				20130618 17:22:18
6922sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	2			0	vi	năm				20130618 17:22:18
6923sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	3			0	vi	Số nguyên nằm giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tuỳ chọn được đặt).				20130618 17:22:18
6924sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	1			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của đầu tư.				20130618 17:22:18
6925sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6926sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	3			0	vi	Lãi xuất cho kỳ đã cho.				20130618 17:22:18
6927sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	4			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
6928sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
6929sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	6			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
6930sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	7			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
6931sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	8			0	vi	FV				20130618 17:22:18
6932sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
6933sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	10			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6934sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	11			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6935sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	1			0	vi	Trả tương lai. Trả về giá trị tương lai của đầu tư dựa vào thanh toán thường kỳ và lãi xuất không thay đổi.				20130618 17:22:18
6936sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6937sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
6938sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	4			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
6939sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
6940sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	6			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
6941sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	7			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
6942sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	8			0	vi	PV				20130618 17:22:18
6943sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				20130618 17:22:18
6944sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	10			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6945sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	11			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6946sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	1			0	vi	Chu kỳ chi trả. Tính tổng số kỳ chi trả cho đầu tư dựa vào chi trả thông thường kỳ và lãi xuất không thay đổi.				20130618 17:22:18
6947sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6948sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
6949sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	4			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
6950sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	5			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
6951sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	6			0	vi	PV				20130618 17:22:18
6952sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				20130618 17:22:18
6953sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	8			0	vi	FV				20130618 17:22:18
6954sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
6955sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	10			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6956sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	11			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6957sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	1			0	vi	Chi trả thông thường. Trả về giá trị thanh toán mỗi kỳ của niên khoản dựa vào thanh toàn hàng kỳ và lãi xuất cố định theo kỳ.				20130618 17:22:18
6958sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6959sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
6960sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	4			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
6961sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
6962sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	6			0	vi	PV				20130618 17:22:18
6963sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				20130618 17:22:18
6964sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	8			0	vi	FV				20130618 17:22:18
6965sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
6966sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	10			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6967sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	11			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6968sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	1			0	vi	Tính lãi xuất hằng của đầu tư trả tiền thông thường.				20130618 17:22:18
6969sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	2			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
6970sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	3			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
6971sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	4			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
6972sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	5			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
6973sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	6			0	vi	PV				20130618 17:22:18
6974sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				20130618 17:22:18
6975sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	8			0	vi	FV				20130618 17:22:18
6976sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
6977sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	10			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6978sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	11			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6979sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	12			0	vi	Ước tính				20130618 17:22:18
6980sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	13			0	vi	Ước tính. Lãi xuất ước đoán cho phương pháp tính lặp.				20130618 17:22:18
6981sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	1			0	vi	Lãi kép. Tính lãi thanh toán trên vốn đầu tư với thanh toán thường kỳ và lãi xuất hằng cho kỳ đã cho.				20130618 17:22:18
6982sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6983sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
6984sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	4			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
6985sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	5			0	vi	Kỳ hạn. Các kỳ hạn mà lãi xuất kép được tính. P = 1 cho kỳ đầu. P = NPER cho kỳ cuối.				20130618 17:22:18
6986sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	6			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
6987sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	7			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
6988sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	8			0	vi	pv				20130618 17:22:18
6989sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				20130618 17:22:18
6990sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	10			0	vi	FV				20130618 17:22:18
6991sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	11			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
6992sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
6993sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	13			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
6994sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	1			0	vi	Tiền trả lại. Tính số tiền phải trả lại cho kỳ đối với đầu tư có chi trả thông thường và lãi xuất không thay đổi.				20130618 17:22:18
6995sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
6996sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	3			0	vi	Lãi xuất cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
6997sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	4			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
6998sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	5			0	vi	Kỳ hạn. Đây là kỳ hạn mà số tiền trả lại được tính. Per = 1 cho kỳ đầu tiên, P = NPER cho kỳ cuối.				20130618 17:22:18
6999sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	6			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
7000sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	7			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
7001sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	8			0	vi	PV				20130618 17:22:18
7002sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				20130618 17:22:18
7003sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	10			0	vi	FV				20130618 17:22:18
7004sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	11			0	vi	Giá trị tương lai. Giá trị (giá trị cuối) được thu sai chi trả cuối cùng.				20130618 17:22:18
7005sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7006sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	13			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
7007sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	1			0	vi	Vốn tích luỹ. Tính tổng của phần trả lại trong kỳ cho vốn với lãi xuất không thay đổi.				20130618 17:22:18
7008sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
7009sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
7010sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	4			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
7011sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
7012sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	6			0	vi	PV				20130618 17:22:18
7013sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				20130618 17:22:18
7014sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	8			0	vi	S				20130618 17:22:18
7015sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	9			0	vi	Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu.				20130618 17:22:18
7016sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	10			0	vi	E				20130618 17:22:18
7017sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	11			0	vi	Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính.				20130618 17:22:18
7018sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7019sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	13			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
7020sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	1			0	vi	Lãi kép tích luỹ. Tính tổng của phần lãi trong kỳ cho vốn có lãi xuất không thay đổi				20130618 17:22:18
7021sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	2			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
7022sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				20130618 17:22:18
7023sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	4			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
7024sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				20130618 17:22:18
7025sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	6			0	vi	pv				20130618 17:22:18
7026sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				20130618 17:22:18
7027sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	8			0	vi	S				20130618 17:22:18
7028sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	9			0	vi	Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu.				20130618 17:22:18
7029sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	10			0	vi	E				20130618 17:22:18
7030sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	11			0	vi	Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính.				20130618 17:22:18
7031sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7032sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	13			0	vi	Gõ = 1 chỉ thị ở phần đầu của dấu chấm , = 0 ở phần cuối.				20130618 17:22:18
7033sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	1			0	vi	Tính giá trị giảm số học của một tài sản (khấu hao) cho kỳ đã cho.				20130618 17:22:18
7034sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
7035sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				20130618 17:22:18
7036sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	4			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
7037sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản khi vòng đời tài sản kết thúc.				20130618 17:22:18
7038sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	6			0	vi	Tuổi dùng				20130618 17:22:18
7039sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				20130618 17:22:18
7040sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	8			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
7041sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	9			0	vi	Chu kỳ. Chu kỳ sụt giá phải có cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ trung bình có ích.				20130618 17:22:18
7042sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	1			0	vi	Tính khấu hao tuyến tính mỗi kỳ.				20130618 17:22:18
7043sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
7044sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				20130618 17:22:18
7045sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	4			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
7046sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại thời điểm vòng đời của tài sản kết thúc.				20130618 17:22:18
7047sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	6			0	vi	Tuổi dùng				20130618 17:22:18
7048sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				20130618 17:22:18
7049sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	1			0	vi	Tính khấu hao của một tài sản cho kỳ đã cho sử dụng phương pháp cân đối suy giảm đôi hay hệ số cân đối suy giảm.				20130618 17:22:18
7050sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
7051sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				20130618 17:22:18
7052sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	4			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
7053sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc tại thời điểm vòng đời của tài sản kết thúc.				20130618 17:22:18
7054sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	6			0	vi	Tuổi dùng				20130618 17:22:18
7055sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				20130618 17:22:18
7056sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	8			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
7057sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	9			0	vi	Kỳ khấu hao trong cùng một đơn vị thời gian như mục tuổi thọ trung bình có ích.				20130618 17:22:18
7058sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	10			0	vi	Hệ số				20130618 17:22:18
7059sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	11			0	vi	Hệ số. Hệ số suy giảm can đối. F = 2 có nghĩa là hệ số suy giảm cân đối đôi.				20130618 17:22:18
7060sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	1			0	vi	Trả về khấu hao thực của một tài sản cho kỳ xác định sử dụng phương pháp cân đối suy giảm cố định.				20130618 17:22:18
7061sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
7062sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá khởi đầu của tài sản.				20130618 17:22:18
7063sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	4			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
7064sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại thời điểm vòng đời của tài sản kết thúc.				20130618 17:22:18
7065sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	6			0	vi	Tuổi dùng				20130618 17:22:18
7066sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				20130618 17:22:18
7067sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	8			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
7068sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	9			0	vi	Kỳ: chu kỳ cho đó tính khấu hao. Đơn vị thời gian được sử dụng cho chu kỳ này phải là trùng với điều cho tuổi thọ có ích.				20130618 17:22:18
7069sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	10			0	vi	tháng				20130618 17:22:18
7070sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	11			0	vi	Tháng: số tháng trong năm đầu tiên của khấu hao.				20130618 17:22:18
7071sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	1			0	vi	Cân đối suy giảm biến đổi. Trả về khấu hao cân đối suy giảm cho chu kỳ đã cho.				20130618 17:22:18
7072sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
7073sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	3			0	vi	Giá trị. Giá trị ban đầu của tài sản.				20130618 17:22:18
7074sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	4			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
7075sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				20130618 17:22:18
7076sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	6			0	vi	Tuổi dùng				20130618 17:22:18
7077sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				20130618 17:22:18
7078sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	8			0	vi	S				20130618 17:22:18
7079sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	9			0	vi	Khởi đầu. Chu kỳ đầu tiên cho khấu hao trong cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích.				20130618 17:22:18
7080sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	10			0	vi	kết thúc				20130618 17:22:18
7081sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	11			0	vi	Kết thúc. Chu kỳ cuối cùng của khấu hao sử dụng cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích.				20130618 17:22:18
7082sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	12			0	vi	Hệ số				20130618 17:22:18
7083sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	13			0	vi	Hệ số. Hệ số cho việc giảm khấu hao. F = 2 có nghĩa là khấu hao tỷ lệ gấp đôi.				20130618 17:22:18
7084sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	14			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7085sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	15			0	vi	Không thay đổi. Type = 1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao tuyến tính, Type = 0 không chuyển đổi.				20130618 17:22:18
7086sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	1			0	vi	Tính lãi xuất ròng hàng năm cho lãi xuất danh nghĩa.				20130618 17:22:18
7087sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	2			0	vi	NOM				20130618 17:22:18
7088sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	3			0	vi	Lãi danh nghĩa				20130618 17:22:18
7089sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	4			0	vi	P				20130618 17:22:18
7090sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	5			0	vi	Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
7091sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	1			0	vi	Tính lãi xuất danh nghĩa hàng năm như là lãi xuất hiệu quả.				20130618 17:22:18
7092sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	2			0	vi	lãi_quả				20130618 17:22:18
7093sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	3			0	vi	Lãi xuất hiệu quả				20130618 17:22:18
7094sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	4			0	vi	npery				20130618 17:22:18
7095sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	5			0	vi	Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
7096sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	1			0	vi	Giá trị hiện tại ròng. Tính giá trị hiện tại ròng cua đầu tư dựa vào một chuỗi chi trả định kỳ và tỷ lệ chiết khấu.				20130618 17:22:18
7097sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	2			0	vi	TỶ LỆ				20130618 17:22:18
7098sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	3			0	vi	Tỷ lệ khấu trừ cho một chu kỳ.				20130618 17:22:18
7099sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	4			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7100sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	5			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 các đối số đại diện các chi trả và thu nhập.				20130618 17:22:18
7101sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	1			0	vi	Trả về lãi xuất tính toán bảo hiểm của đầu tư trừ phí tổn hoặc lợi nhuận.				20130618 17:22:18
7102sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	2			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
7103sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	3			0	vi	Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả. 				20130618 17:22:18
7104sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	4			0	vi	Ước tính				20130618 17:22:18
7105sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	5			0	vi	Uớc tính. Một giá trị được ước lượng của tỷ suất lợi tức cần dùng cho tính toán lặp lại.				20130618 17:22:18
7106sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	1			0	vi	Trả về tỷ suất lợi tức bên trong được sửa đổi cho một chuỗi đầu tư.				20130618 17:22:18
7107sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	2			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
7108sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	3			0	vi	Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả.				20130618 17:22:18
7109sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	4			0	vi	đầu tư				20130618 17:22:18
7110sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	5			0	vi	Lãi xuất cho đầu tư (các giá trị âm trong mảng).				20130618 17:22:18
7111sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	6			0	vi	tỷ_tái_đầu				20130618 17:22:18
7112sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	7			0	vi	lãi xuất cho tái đầu tư (các giá trị dương trong mảng).				20130618 17:22:18
7113sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	1			0	vi	Trả về số lãi cho tỷ lệ truyền lại không thay đổi.				20130618 17:22:18
7114sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	2			0	vi	xuất				20130618 17:22:18
7115sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	3			0	vi	Lãi xuất cho một tỷ lệ truyền lại đơn.				20130618 17:22:18
7116sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	4			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
7117sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	5			0	vi	Số các chu kỳ truyền lại để tính lãi.				20130618 17:22:18
7118sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	6			0	vi	tổng_kỳ				20130618 17:22:18
7119sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	7			0	vi	Tổng số các chu kỳ truyền lại.				20130618 17:22:18
7120sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	8			0	vi	đầu tư				20130618 17:22:18
7121sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	9			0	vi	Số lượng của đầu tư				20130618 17:22:18
7122sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	1			0	vi	Thời lượng. Tính số chu kỳ cần thiết để đầu tư đạt được giá trị mong muốn.				20130618 17:22:18
7123sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	2			0	vi	TỶ LỆ				20130618 17:22:18
7124sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	3			0	vi	Lãi xuất không thay đổi.				20130618 17:22:18
7125sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	4			0	vi	pv				20130618 17:22:18
7126sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	5			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư.				20130618 17:22:18
7127sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	6			0	vi	FV				20130618 17:22:18
7128sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	7			0	vi	Giá trị tương lai của đầu tư.				20130618 17:22:18
7129sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	1			0	vi	Lãi. Tính lãi xuất đại diện tỷ xuất lợi tức từ đầu tư.				20130618 17:22:18
7130sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	2			0	vi	P				20130618 17:22:18
7131sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	3			0	vi	Số chu kỳ được dùng trong phép tính.				20130618 17:22:18
7132sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	4			0	vi	pv				20130618 17:22:18
7133sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	5			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư.				20130618 17:22:18
7134sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	6			0	vi	FV				20130618 17:22:18
7135sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	7			0	vi	Giá trị tương lai của đầu tư.				20130618 17:22:18
7136sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	1			0	vi	Trả về giá trị TRUE nếu giá trị là một tham chiếu.				20130618 17:22:18
7137sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7138sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7139sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi không bằng #N/A.				20130618 17:22:18
7140sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7141sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7142sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi.				20130618 17:22:18
7143sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7144sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7145sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị chỉ đến một ô rỗng.				20130618 17:22:18
7146sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7147sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7148sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị mang một định dạng số hợp lý.				20130618 17:22:18
7149sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7150sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7151sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị bằng #N/A.				20130618 17:22:18
7152sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7153sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7154sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản.				20130618 17:22:18
7155sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7156sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7157sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản.				20130618 17:22:18
7158sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7159sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7160sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là một con số.				20130618 17:22:18
7161sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7162sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7163sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	1			0	vi	Trả về TRUE nếu ô là một ô kiểu công thức.				20130618 17:22:18
7164sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7165sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	3			0	vi	Ô cần kiểm tra.				20130618 17:22:18
7166sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	1			0	vi	Trả về công thức của một ô công thức.				20130618 17:22:18
7167sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	2			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
7168sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	3			0	vi	Ô công thức.				20130618 17:22:18
7169sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	1			0	vi	Chuyển đổi một giá trị sang một số.				20130618 17:22:18
7170sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7171sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	3			0	vi	Giá trị cần thể hiện như một số.				20130618 17:22:18
7172sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NO_VALUE	1			0	vi	Không sẵn sàng. Trả về giá trị lỗi #N/A.				20130618 17:22:18
7173sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	1			0	vi	Xác định kiểu dữ liệu của một giá trị.				20130618 17:22:18
7174sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7175sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	3			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định kiểu dữ liệu.				20130618 17:22:18
7176sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	1			0	vi	Xác định thông tin về địa chỉ, định dạng hoặc các nội dung của một ô.				20130618 17:22:18
7177sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	2			0	vi	kiểu_tin				20130618 17:22:18
7178sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	3			0	vi	Chuỗi mà chỉ ra kiểu thông tin.				20130618 17:22:18
7179sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	4			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
7180sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	5			0	vi	Vị trí của ô mà bạn muốn xem lại.				20130618 17:22:18
7181sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CURRENT	1			0	vi	Tính giá trị hiện thời của công thức tại địa điểm hiện thời. 				20130618 17:22:18
7182sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FALSE	1			0	vi	Xác định giá trị hợp lý như là FALSE.				20130618 17:22:18
7183sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	1			0	vi	Đảo ngược giá trị của đối số.				20130618 17:22:18
7184sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	2			0	vi	Giá trị hợp lý				20130618 17:22:18
7185sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	3			0	vi	Một biểu thức có thể là hoặc TRUE hoặc FALSE.				20130618 17:22:18
7186sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUE	1			0	vi	Trả về giá trị hợp lý TRUE.				20130618 17:22:18
7187sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	1			0	vi	Chỉ ra một kiểm tra hợp lý cần thực hiện.				20130618 17:22:18
7188sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	2			0	vi	Thử tra				20130618 17:22:18
7189sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	3			0	vi	Bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể là hoặc TRUE hoặc FALSE.				20130618 17:22:18
7190sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	4			0	vi	Giá_đó				20130618 17:22:18
7191sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	5			0	vi	Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về TRUE.				20130618 17:22:18
7192sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	6			0	vi	Giá_khác				20130618 17:22:18
7193sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	7			0	vi	Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về FALSE.				20130618 17:22:18
7194sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	1			0	vi	Trả về TRUE nếu một đối số là TRUE.				20130618 17:22:18
7195sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	2			0	vi	Giá trị lôgic 				20130618 17:22:18
7196sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	3			0	vi	Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần thử tra và có thể trả về cả TRUE hoặc FALSE.				20130618 17:22:18
7197sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	1			0	vi	Trả về TRUE nếu mọi đối số là TRUE.				20130618 17:22:18
7198sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	2			0	vi	Giá trị lôgic 				20130618 17:22:18
7199sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	3			0	vi	Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2;...trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần kiểm tra và từng giá trị trả về hoặc TRUE hoặc FALSE.				20130618 17:22:18
7200sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_XOR	1			0	vi	Trả về giá trị TRUE nếu một trong các đối số là TRUE.				20130618 17:22:18
7201sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_XOR	2			0	vi	Giá trị luận lý				20130618 17:22:18
7202sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_XOR	3			0	vi	Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần thử tra và có thể trả về cả TRUE hoặc FALSE.				20130618 17:22:18
7203sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	1			0	vi	Giá trị tuyệt đối của một số.				20130618 17:22:18
7204sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7205sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	3			0	vi	Số mà giá trị tuyệt đối của nó sẽ được trả về.				20130618 17:22:18
7206sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	1			0	vi	Trả về a^b, a mũ b.				20130618 17:22:18
7207sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	2			0	vi	Cơ số				20130618 17:22:18
7208sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	3			0	vi	Cơ số a của lũy thừa a^b.				20130618 17:22:18
7209sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	4			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
7210sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	5			0	vi	Số mũ b của lũy thừa a^b.				20130618 17:22:18
7211sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	1			0	vi	Đếm các ô trống trong một phạm vi đã xác định.				20130618 17:22:18
7212sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	2			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7213sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	3			0	vi	Phạm vi trong đó các ô rỗng cần được đếm.				20130618 17:22:18
7214sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PI	1			0	vi	Trả về giá trị của số Pi.				20130618 17:22:18
7215sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	1			0	vi	Trả về tổng số của mọi đối số.				20130618 17:22:18
7216sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7217sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	3			0	vi	Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số mà tổng số của nó được tính toán.				20130618 17:22:18
7218sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	1			0	vi	Trả về tổng số bình phương của các đối số.				20130618 17:22:18
7219sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7220sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	3			0	vi	Số 1, số 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số cho đó tổng số của các bình phương được tính.				20130618 17:22:18
7221sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	1			0	vi	Nhân lên các đối số.				20130618 17:22:18
7222sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	2			0	vi	Số 				20130618 17:22:18
7223sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	3			0	vi	Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số được nhân lên và một kết quả trả về.				20130618 17:22:18
7224sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	1			0	vi	Tính tổng các đối số mà thoả mãn điều kiện.				20130618 17:22:18
7225sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	2			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7226sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	3			0	vi	Phạm vi được đánh giá bởi các tiêu chuẩn cho trước.				20130618 17:22:18
7227sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	4			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7228sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	5			0	vi	Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
7229sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	6			0	vi	sum_range				20130618 17:22:18
7230sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	7			0	vi	Phạm vi từ đó các giá trị được tính tổng cộng.				20130618 17:22:18
7231sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	1			0	vi	Tính tổng các đối số thoả mãn điều kiện.				20130618 17:22:18
7232sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	2			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7233sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	3			0	vi	Phạm vi được đánh giá bởi các tiêu chuẩn cho trước.				20130618 17:22:18
7234sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	4			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7235sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	5			0	vi	Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
7236sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	6			0	vi	average_range				20130618 17:22:18
7237sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IF	7			0	vi	Phạm vi từ đó các giá trị được tính tổng cộng.				20130618 17:22:18
7238sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	1			0	vi	Tổng giá trị của các ô trong phạm vi thỏa mãn hữu hạn các điều kiện trong nhiều vùng phạm vi.				20130618 17:22:18
7239sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	2			0	vi	sum_range				20130618 17:22:18
7240sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	3			0	vi	Phạm vi từ đó các giá trị được tính tổng cộng.				20130618 17:22:18
7241sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	4			0	vi	phạm vi 				20130618 17:22:18
7242sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	5			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi được tính dựa trên tiêu chuẩn cho sẵn.				20130618 17:22:18
7243sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	6			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7244sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IFS	7			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi ô dữ liệu được tính dựa trên tiêu chuẩn tìm kiếm cho sẵn.				20130618 17:22:18
7245sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	1			0	vi	Giá trị trung bình của các ô thỏa mãn điều kiện ở nhiều phạm vi lựa chọn.				20130618 17:22:18
7246sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	2			0	vi	average_range				20130618 17:22:18
7247sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	3			0	vi	Vùgn phạm vi nơi các giá trị được tính theo dạng trung bình cộng.				20130618 17:22:18
7248sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	4			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7249sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	5			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi được tính toán bằng điều kiện cho sẵn.				20130618 17:22:18
7250sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	6			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7251sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AVERAGE_IFS	7			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi các ô dữ liệu trong vùng phạm vi tìm kiếm với điều kiện cho sẵn.				20130618 17:22:18
7252sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IFS	1			0	vi	Đếm các ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi được lựa chọn.				20130618 17:22:18
7253sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IFS	2			0	vi	phạm vi 				20130618 17:22:18
7254sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IFS	3			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi được tính toán bằng điều kiện cho sẵn.				20130618 17:22:18
7255sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IFS	4			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7256sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IFS	5			0	vi	Phạm vi 1, phạm vi 2,... là các phạm vi các ô dữ liệu trong vùng phạm vi tìm kiếm với điều kiện cho sẵn.				20130618 17:22:18
7257sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	1			0	vi	Đếm các đối số mà thoả mãn các điều kiện được đặt ra.				20130618 17:22:18
7258sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	2			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7259sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	3			0	vi	Phạm vi các ô mà trên đó các tiêu chuẩn được áp dụng.				20130618 17:22:18
7260sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	4			0	vi	tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
7261sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	5			0	vi	Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
7262sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	1			0	vi	Trả về căn cấp hai của một số.				20130618 17:22:18
7263sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7264sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	3			0	vi	Một giá trị dương cho đó căn cấp hai được tính.				20130618 17:22:18
7265sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RANDOM	1			0	vi	Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1.				20130618 17:22:18
7266sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là một số nguyên chẵn.				20130618 17:22:18
7267sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7268sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7269sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	1			0	vi	Trả về TRUE nếu giá trị là một số nguyên lẻ.				20130618 17:22:18
7270sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7271sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	3			0	vi	Giá trị cần thử.				20130618 17:22:18
7272sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	1			0	vi	Tính số các tổ hợp cho các phần tử không có sự lặp lại.				20130618 17:22:18
7273sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	2			0	vi	số_1				20130618 17:22:18
7274sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				20130618 17:22:18
7275sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	4			0	vi	số_2				20130618 17:22:18
7276sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	5			0	vi	Số phần tử đã chọn.				20130618 17:22:18
7277sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	1			0	vi	Tính số các tổ hợp của các phần tử bao gồm cả sự lặp lại.				20130618 17:22:18
7278sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	2			0	vi	số_1				20130618 17:22:18
7279sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				20130618 17:22:18
7280sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	4			0	vi	số_2				20130618 17:22:18
7281sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	5			0	vi	Số phần tử đã chọn.				20130618 17:22:18
7282sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	1			0	vi	Trả về arccosin của một số.				20130618 17:22:18
7283sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7284sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	3			0	vi	Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arccosin.				20130618 17:22:18
7285sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	1			0	vi	Trả về arcsin của một số.				20130618 17:22:18
7286sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7287sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	3			0	vi	Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arcsin.				20130618 17:22:18
7288sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	1			0	vi	Trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.				20130618 17:22:18
7289sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7290sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	3			0	vi	Một giá trị lớn hơn hoặc bằng 1 cho đó cosin hyperbol được trả về.				20130618 17:22:18
7291sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	1			0	vi	Trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.				20130618 17:22:18
7292sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7293sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về sin hyperbolic nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7294sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	1			0	vi	Trả về cotang nghịch đảo của một số.				20130618 17:22:18
7295sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7296sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về cotang nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7297sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	1			0	vi	Trả về arctang của một số.				20130618 17:22:18
7298sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7299sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về arctang.				20130618 17:22:18
7300sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	1			0	vi	Trả về cotang hyperbol nghịch đảo của một số.				20130618 17:22:18
7301sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7302sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	3			0	vi	Một giá trị nhỏ hơn -1 hoặc lớn hơn 1 cho đó cần trả về cotang hyperbol nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7303sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	1			0	vi	Trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.				20130618 17:22:18
7304sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7305sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	3			0	vi	Một giá trị ở giữa -1 và 1 cho đó cần trả về tang hyperbol nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7306sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	1			0	vi	Trả về cosin của một số.				20130618 17:22:18
7307sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7308sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần trả về cosin.				20130618 17:22:18
7309sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	1			0	vi	Trả về sin của một số.				20130618 17:22:18
7310sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7311sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần tính sin.				20130618 17:22:18
7312sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	1			0	vi	Trả về cotang của một số.				20130618 17:22:18
7313sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7314sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	3			0	vi	Góc theo radian có giá trị cotang sẽ được trả về.				20130618 17:22:18
7315sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	1			0	vi	Trả về giá trị tang của một số.				20130618 17:22:18
7316sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7317sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần tính giá trị tang.				20130618 17:22:18
7318sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	1			0	vi	Trả về cosin hyperbol của một số.				20130618 17:22:18
7319sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7320sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về cosin hyperbol.				20130618 17:22:18
7321sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	1			0	vi	Trả về sin hyperbol của một số.				20130618 17:22:18
7322sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7323sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính sin hyperbol.				20130618 17:22:18
7324sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	1			0	vi	Trả về cotang hyperbol của một số.				20130618 17:22:18
7325sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7326sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	3			0	vi	Một giá trị không bằng số 0 cho đó cần trả về cotang hyperbol.				20130618 17:22:18
7327sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	1			0	vi	Trả về tang hyperbol của một số.				20130618 17:22:18
7328sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7329sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về tang hyperbol.				20130618 17:22:18
7330sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	1			0	vi	Trả về arctang cho các toạ độ được chỉ ra.				20130618 17:22:18
7331sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	2			0	vi	số_x				20130618 17:22:18
7332sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	3			0	vi	Giá trị cho toạ độ x.				20130618 17:22:18
7333sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	4			0	vi	số_y				20130618 17:22:18
7334sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	5			0	vi	Giá trị cho toạ độ y.				20130618 17:22:18
7335sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT	1			0	vi	Trả về giá trị cô-sin của một góc. CSC(x)=1/SIN(x)				20130618 17:22:18
7336sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT	2			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
7337sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT	3			0	vi	Góc tính bằng ra-đi-ăn với các giá trị cô-sin được tính toán.				20130618 17:22:18
7338sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT	1			0	vi	Trả về giá trị sin của một góc. SEC(x)=1/COS(x)				20130618 17:22:18
7339sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT	2			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
7340sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT	3			0	vi	Góc tính bằng ra-đi-ăn với các giá trị sin được tính toán.				20130618 17:22:18
7341sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT_HYP	1			0	vi	Trả về giá trị cô-sin dạng hy-pẹc-bôn của một góc. CSCH(x)=1/SINH(x)				20130618 17:22:18
7342sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT_HYP	2			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
7343sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COSECANT_HYP	3			0	vi	Góc hy-pẹc-bôn được tính bằng ra-đi-ăn với giá trị cô-sin dạng hy-pẹc-bôn được tính toán.				20130618 17:22:18
7344sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT_HYP	1			0	vi	Trả về giá trị sin dạng hy-pẹc-bôn của một góc dạng hy-pẹc-bôn. SECH(x)=1/COSH(x)				20130618 17:22:18
7345sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT_HYP	2			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
7346sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SECANT_HYP	3			0	vi	Góc dạng hy-pẹc-bôn tính bằng ra-đi-ăn với các giá trị sin dạng hy-pẹc-bôn được tính toán.				20130618 17:22:18
7347sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	1			0	vi	Chuyển đổi một radian sang độ.				20130618 17:22:18
7348sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7349sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	3			0	vi	Góc theo radian				20130618 17:22:18
7350sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	1			0	vi	Chuyển đổi độ sang radian				20130618 17:22:18
7351sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7352sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	3			0	vi	Góc theo độ.				20130618 17:22:18
7353sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	1			0	vi	Tính toán số mũ cho cơ số e.				20130618 17:22:18
7354sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7355sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	3			0	vi	Số mũ được áp dụng cho cơ số e.				20130618 17:22:18
7356sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	1			0	vi	Tính logarit sang bất kỳ cơ số chỉ định nào.				20130618 17:22:18
7357sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7358sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	3			0	vi	Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga.				20130618 17:22:18
7359sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	4			0	vi	Cơ số				20130618 17:22:18
7360sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	5			0	vi	Cơ số của loga. Nếu bỏ qua, cơ số sẽ được coi là 10.				20130618 17:22:18
7361sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	1			0	vi	Tính logarit tự nhiên của một số.				20130618 17:22:18
7362sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7363sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	3			0	vi	Một giá trị lớn hơn 0 cho đó cần tính logarit tự nhiên.				20130618 17:22:18
7364sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	1			0	vi	Tính logarit cơ số 10 của một số.				20130618 17:22:18
7365sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7366sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	3			0	vi	Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga.				20130618 17:22:18
7367sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	1			0	vi	Tính giai thừa của một số.				20130618 17:22:18
7368sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7369sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	3			0	vi	Số cho đó cần tính giai thừa.				20130618 17:22:18
7370sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	1			0	vi	Tính phần dư của một phép chia.				20130618 17:22:18
7371sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	2			0	vi	Số bị chia				20130618 17:22:18
7372sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	3			0	vi	Số bị chia.				20130618 17:22:18
7373sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	4			0	vi	Số chia				20130618 17:22:18
7374sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	5			0	vi	Số cho đó số bị chia có chia.				20130618 17:22:18
7375sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	1			0	vi	Trả về ký hiệu đại số của một số.				20130618 17:22:18
7376sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7377sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	3			0	vi	Số cho đó cần xác định ký hiệu đại số.				20130618 17:22:18
7378sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	1			0	vi	Tính tổng phụ trong một bảng tính.				20130618 17:22:18
7379sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	2			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
7380sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	3			0	vi	Chỉ mục hàm. Đây là một chỉ mục của các hàm có thể Tổng cộng, Lớn nhất, ...				20130618 17:22:18
7381sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	4			0	vi	phạm vi 				20130618 17:22:18
7382sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	5			0	vi	Các ô của phạm vi sẽ được tính.				20130618 17:22:18
7383sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	1			0	vi	Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất.				20130618 17:22:18
7384sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7385sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				20130618 17:22:18
7386sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	1			0	vi	Cắt ngắn phần thập phân của số.				20130618 17:22:18
7387sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7388sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	3			0	vi	Số sẽ được cắt ngắn.				20130618 17:22:18
7389sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	4			0	vi	đếm				20130618 17:22:18
7390sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	5			0	vi	Số chữ số thập phân nằm sau dấu thập phân mà vẫn chưa được cắt ngắn.				20130618 17:22:18
7391sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	1			0	vi	Làm tròn một số với độ chính xác được chỉ định sẵn.				20130618 17:22:18
7392sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7393sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	3			0	vi	Số cần làm tròn.				20130618 17:22:18
7394sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	4			0	vi	đếm				20130618 17:22:18
7395sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	5			0	vi	Số lần số đến đó cần làm tròn con số.				20130618 17:22:18
7396sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	1			0	vi	Làm tròn một số lên độ chính xác đã được chỉ định sẵn.				20130618 17:22:18
7397sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7398sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				20130618 17:22:18
7399sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	4			0	vi	đếm				20130618 17:22:18
7400sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	5			0	vi	Số lần số đến đó cần làm tròn con số.				20130618 17:22:18
7401sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	1			0	vi	Làm tròn một số xuống độ chính xác đã chỉ định sẵn.				20130618 17:22:18
7402sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7403sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				20130618 17:22:18
7404sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	4			0	vi	đếm				20130618 17:22:18
7405sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	5			0	vi	Số lần thập phân để làm tròn số.				20130618 17:22:18
7406sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	1			0	vi	Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất.				20130618 17:22:18
7407sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7408sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				20130618 17:22:18
7409sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	1			0	vi	Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.				20130618 17:22:18
7410sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7411sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				20130618 17:22:18
7412sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	1			0	vi	Làm tròn một số lên bội số có nghĩa gần nhất.				20130618 17:22:18
7413sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7414sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				20130618 17:22:18
7415sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	4			0	vi	Mức độ có thống kê				20130618 17:22:18
7416sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	5			0	vi	Số có bội số tới đó làm tròn giá trị đó.				20130618 17:22:18
7417sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	6			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
7418sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	7			0	vi	Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn lên theo một khoảng khi là số âm và có ý nghĩa.				20130618 17:22:18
7419sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	1			0	vi	Làm tròn số xuống bội số ý nghĩa gần nhất.				20130618 17:22:18
7420sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7421sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				20130618 17:22:18
7422sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	4			0	vi	Mức độ có thống kê				20130618 17:22:18
7423sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	5			0	vi	Số có bội số xuống đó cần làm tròn.				20130618 17:22:18
7424sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	6			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
7425sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	7			0	vi	Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn xuống tùy theo một khoảng khi số âm và có ý nghĩa.				20130618 17:22:18
7426sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	1			0	vi	Ước số chung lớn nhất				20130618 17:22:18
7427sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	2			0	vi	Số nguyên 				20130618 17:22:18
7428sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	3			0	vi	Số nguyên 1, số nguyên 2,.. là các số nguyên cho đó cần tính ước số chung lớn nhất.				20130618 17:22:18
7429sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	1			0	vi	Bội số chung nhỏ nhất				20130618 17:22:18
7430sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	2			0	vi	Số nguyên 				20130618 17:22:18
7431sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	3			0	vi	Số nguyên 1, số nguyên 2,... là các số nguyên có bội số chung nhỏ nhát cần tính.				20130618 17:22:18
7432sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	1			0	vi	Chuyển vị mảng. Trao đổi vị trí các hàng và cột của mảng.				20130618 17:22:18
7433sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7434sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	3			0	vi	Mảng trong đó các hàng và cột đã được chuyển vị.				20130618 17:22:18
7435sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	1			0	vi	Nhân mảng. Trả về tích của hai mảng.				20130618 17:22:18
7436sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7437sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	3			0	vi	Mảng thứ nhất để nhân.				20130618 17:22:18
7438sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	4			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7439sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	5			0	vi	Mảng thứ hai có cùng số hàng bằng số cột của mảng thứ nhất.				20130618 17:22:18
7440sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	1			0	vi	Trả về định thức mảng.				20130618 17:22:18
7441sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7442sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	3			0	vi	Mảng cho đó cần tính định thức.				20130618 17:22:18
7443sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	1			0	vi	Trả về nghịch đảo của một mảng.				20130618 17:22:18
7444sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7445sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	3			0	vi	Mảng cần nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7446sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	1			0	vi	Trả về mảng bình phương đơn nguyên đơn vị của một kích cỡ nào đó.				20130618 17:22:18
7447sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	2			0	vi	Chiều				20130618 17:22:18
7448sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	3			0	vi	Kích cỡ của mảng đơn nguyên đơn vị.				20130618 17:22:18
7449sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	1			0	vi	(Tích trong) Trả về tổng các tích của các đối số mảng.				20130618 17:22:18
7450sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	2			0	vi	Mảng 				20130618 17:22:18
7451sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	3			0	vi	Mảng 1, mảng 2,... tới mảng 30 là các mảng có đối số sẽ đuợc nhân với nhau.				20130618 17:22:18
7452sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	1			0	vi	Trả về tổng hiệu các bình phương của hai mảng.				20130618 17:22:18
7453sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	2			0	vi	mảng_x				20130618 17:22:18
7454sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương .				20130618 17:22:18
7455sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	4			0	vi	mảng_y				20130618 17:22:18
7456sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	5			0	vi	Mảng thứ hai nơi trừ bình phương của các đối số.				20130618 17:22:18
7457sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	1			0	vi	Trả về tổng các tổng bình phương của hai mảng.				20130618 17:22:18
7458sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	2			0	vi	mảng_x				20130618 17:22:18
7459sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương .				20130618 17:22:18
7460sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	4			0	vi	mảng_y				20130618 17:22:18
7461sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	5			0	vi	Mảng thứ hai nơi sẽ tính tổng của bình phương các đối số.				20130618 17:22:18
7462sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	1			0	vi	Trả về tổng bình phương các hiệu của hai mảng.				20130618 17:22:18
7463sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	2			0	vi	mảng_x				20130618 17:22:18
7464sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất để tạo công thức tính hiệu các đối số.				20130618 17:22:18
7465sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	4			0	vi	mảng_y				20130618 17:22:18
7466sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	5			0	vi	Mảng thứ hai để tạo công thức tính hiệu các đối số.				20130618 17:22:18
7467sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	1			0	vi	Trả về phân bố theo tần suất dạng mảng nằm dọc.				20130618 17:22:18
7468sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7469sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	3			0	vi	Mảng của các dữ liệu.				20130618 17:22:18
7470sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	4			0	vi	hạng				20130618 17:22:18
7471sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	5			0	vi	Mảng để tạo các hạng.				20130618 17:22:18
7472sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	1			0	vi	Tính các tham số hồi quy tuyến tính dạng mảng.				20130618 17:22:18
7473sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7474sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7475sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7476sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7477sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	6			0	vi	Kiểu_tuyến				20130618 17:22:18
7478sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	7			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển.				20130618 17:22:18
7479sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	8			0	vi	thống kê				20130618 17:22:18
7480sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	9			0	vi	Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac.				20130618 17:22:18
7481sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	1			0	vi	Tính các tham số của đường cong hồi quy số mũ dạng mảng.				20130618 17:22:18
7482sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7483sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7484sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7485sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7486sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	6			0	vi	Kiểu_hàm				20130618 17:22:18
7487sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	7			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ».				20130618 17:22:18
7488sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	8			0	vi	thống kê				20130618 17:22:18
7489sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	9			0	vi	Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac.				20130618 17:22:18
7490sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	1			0	vi	Tính các điểm dọc theo đường hồi quy.				20130618 17:22:18
7491sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7492sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7493sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7494sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	5			0	vi	Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy.				20130618 17:22:18
7495sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	6			0	vi	dữ_liệu_X_mới				20130618 17:22:18
7496sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	7			0	vi	Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị.				20130618 17:22:18
7497sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	8			0	vi	Kiểu_tuyến				20130618 17:22:18
7498sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	9			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển.				20130618 17:22:18
7499sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	1			0	vi	Tính các điểm của hàm hồi quy số mũ.				20130618 17:22:18
7500sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7501sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7502sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7503sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	5			0	vi	Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy.				20130618 17:22:18
7504sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	6			0	vi	dữ_liệu_X_mới				20130618 17:22:18
7505sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	7			0	vi	Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị.				20130618 17:22:18
7506sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	8			0	vi	Kiểu_hàm				20130618 17:22:18
7507sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	9			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ».				20130618 17:22:18
7508sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	1			0	vi	Đếm bao nhiêu số trong danh sách các đối số.				20130618 17:22:18
7509sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7510sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 chứa các kiểu giá trị khác nhau nhưng nơi chỉ các số được đếm.				20130618 17:22:18
7511sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	1			0	vi	Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số.				20130618 17:22:18
7512sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7513sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện các giá trị sẽ được đếm.				20130618 17:22:18
7514sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa của danh sách các đối số.				20130618 17:22:18
7515sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7516sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	3			0	vi	Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số lớn nhất.				20130618 17:22:18
7517sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7518sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7519sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2  là các đối số từ 1 đến 30 và cần xác định giá trị lớn nhất.				20130618 17:22:18
7520sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	1			0	vi	Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số.				20130618 17:22:18
7521sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7522sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất.				20130618 17:22:18
7523sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	1			0	vi	Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7524sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7525sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất.				20130618 17:22:18
7526sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	1			0	vi	Tính phương sai dựa trên một mẫu.				20130618 17:22:18
7527sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7528sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				20130618 17:22:18
7529sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	1			0	vi	Trả về phương sai dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7530sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7531sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				20130618 17:22:18
7532sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	1			0	vi	Tính phương sai dựa trên toàn dân số.				20130618 17:22:18
7533sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7534sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	3			0	vi	Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một dân số.				20130618 17:22:18
7535sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	1			0	vi	Trả về phương sai dựa vào toàn dân số. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7536sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7537sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện một dân số.				20130618 17:22:18
7538sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	1			0	vi	Tinh độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu.				20130618 17:22:18
7539sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7540sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				20130618 17:22:18
7541sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7542sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7543sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				20130618 17:22:18
7544sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	1			0	vi	Tính độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số.				20130618 17:22:18
7545sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7546sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				20130618 17:22:18
7547sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7548sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7549sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	3			0	vi	Giá trị 1, gí trị 2;... là các đối số từ 1 đến 30 tương ương với một dân số.				20130618 17:22:18
7550sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu.				20130618 17:22:18
7551sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7552sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				20130618 17:22:18
7553sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				20130618 17:22:18
7554sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	2			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7555sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				20130618 17:22:18
7556sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	1			0	vi	Trả về giá trị tổng bình phương của độ lệch từ giá trị trung bình mẫu				20130618 17:22:18
7557sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7558sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				20130618 17:22:18
7559sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	1			0	vi	Trả lại giá trị trung bình của độ lêch tuyệt đối của mẫu từ trung bình.				20130618 17:22:18
7560sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7561sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu.				20130618 17:22:18
7562sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	1			0	vi	Trả về đối xứng lệch của một phân bố.				20130618 17:22:18
7563sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7564sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố.				20130618 17:22:18
7565sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	1			0	vi	Trả về độ nhọn của một phân bố.				20130618 17:22:18
7566sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7567sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố.				20130618 17:22:18
7568sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình nhân của một mẫu.				20130618 17:22:18
7569sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7570sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				20130618 17:22:18
7571sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình điều hoà của một mẫu.				20130618 17:22:18
7572sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7573sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				20130618 17:22:18
7574sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	1			0	vi	Trả về giá trị chung nhất trong một mẫu.				20130618 17:22:18
7575sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7576sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				20130618 17:22:18
7577sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	1			0	vi	Trả về số trung vị của một mẫu đã cho.				20130618 17:22:18
7578sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	2			0	vi	số 				20130618 17:22:18
7579sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				20130618 17:22:18
7580sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	1			0	vi	Trả về điểm vi phân anfa của một mẫu.				20130618 17:22:18
7581sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7582sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7583sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	4			0	vi	Anfa				20130618 17:22:18
7584sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	5			0	vi	Tỷ lệ phần trăm của điểm vi phân giữa 0 và 1.				20130618 17:22:18
7585sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	1			0	vi	Trả về điểm tứ vi phân của một mẫu.				20130618 17:22:18
7586sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7587sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7588sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7589sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	5			0	vi	Kiểu điểm tứ vi phân (0 = TIỂU, 1 = 25%, 2 = 50 %, 3 = 75 %, 4 = ĐẠI).				20130618 17:22:18
7590sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	1			0	vi	Trả về giá trị lớn nhất thứ k của một mẫu.				20130618 17:22:18
7591sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7592sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7593sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	4			0	vi	Hạng_c				20130618 17:22:18
7594sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	5			0	vi	Thứ hạng của giá trị.				20130618 17:22:18
7595sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	1			0	vi	Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k của một mẫu.				20130618 17:22:18
7596sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7597sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7598sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	4			0	vi	Hạng_c				20130618 17:22:18
7599sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	5			0	vi	Thứ hạng của giá trị.				20130618 17:22:18
7600sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	1			0	vi	Trả về hàng phần trăm của một giá trị trong một mẫu.				20130618 17:22:18
7601sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7602sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7603sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	4			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7604sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	5			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng phần trăm.				20130618 17:22:18
7605sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	1			0	vi	Trả về thứ hạng của một giá trị trong một mẫu.				20130618 17:22:18
7606sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7607sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	3			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng.				20130618 17:22:18
7608sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	4			0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
7609sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	5			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7610sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7611sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	7			0	vi	Thứ tự dãy: 0 hoặc sót có nghĩa giảm dần, còn bất cứ giá trị khác nào có nghĩa là tăng dần.				20130618 17:22:18
7612sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu mà không bao gồm các giá trị sát giới hạn.				20130618 17:22:18
7613sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7614sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
7615sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	4			0	vi	Anfa				20130618 17:22:18
7616sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	5			0	vi	Phần trăm của dữ liệu sát giới hạn mà không nên được tính.				20130618 17:22:18
7617sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	1			0	vi	Trả về xác suất rời rạc của một khoảng thời gian.				20130618 17:22:18
7618sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7619sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	3			0	vi	Mảng dữ liệu mẫu.				20130618 17:22:18
7620sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	4			0	vi	xác suất				20130618 17:22:18
7621sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	5			0	vi	Mảng của các xác suất tương ứng.				20130618 17:22:18
7622sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	6			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
7623sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	7			0	vi	Bắt đầu của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số.				20130618 17:22:18
7624sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	8			0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
7625sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	9			0	vi	Kết thúc của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số.				20130618 17:22:18
7626sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	1			0	vi	Trả lại xác suất của kết quả kiểm tra, dùng phân bố nhị thức.				20130618 17:22:18
7627sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	2			0	vi	kiểm tra				20130618 17:22:18
7628sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	3			0	vi	Số lần thử.				20130618 17:22:18
7629sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	4			0	vi	SP				20130618 17:22:18
7630sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	5			0	vi	Xác suất riêng của một kết quả thử.				20130618 17:22:18
7631sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	6			0	vi	T_1				20130618 17:22:18
7632sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	7			0	vi	Giới hạn dưới cho số lần thử.				20130618 17:22:18
7633sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	8			0	vi	T_2				20130618 17:22:18
7634sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	9			0	vi	Giới hạn trên cho số lần thử.				20130618 17:22:18
7635sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	1			0	vi	Các giá trị của hàm phân phối cho một phân phối chuẩn thường.				20130618 17:22:18
7636sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7637sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
7638sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	1			0	vi	Trả về các giá trị tích phân của phân phối luỹ tích chuẩn thường.				20130618 17:22:18
7639sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7640sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính giá trị tích phân của phân phối chuẩn thường.				20130618 17:22:18
7641sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	1			0	vi	Trả về phép biến đổi Fisher.				20130618 17:22:18
7642sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7643sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	3			0	vi	Giá trị cần biến đổi (-1 < GIÁ TRỊ < 1).				20130618 17:22:18
7644sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	1			0	vi	Trả về nghích đảo của phép biến đổi Fisher.				20130618 17:22:18
7645sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7646sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	3			0	vi	Giá trị sẽ được biến đổi ngược lại.				20130618 17:22:18
7647sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	1			0	vi	Giá trị của phân phối nhị thức.				20130618 17:22:18
7648sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
7649sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	3			0	vi	Số lần thành công trong một chuỗi thử.				20130618 17:22:18
7650sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	4			0	vi	kiểm tra				20130618 17:22:18
7651sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	5			0	vi	Tổng số lần kiểm tra.				20130618 17:22:18
7652sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	6			0	vi	SP				20130618 17:22:18
7653sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	7			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				20130618 17:22:18
7654sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	8			0	vi	C				20130618 17:22:18
7655sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	9			0	vi	Đã tích luỹ. « C=0 » tính xác suất riêng lẻ, « C=1 » tính xác xuất tích luỹ.				20130618 17:22:18
7656sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	1			0	vi	Các giá trị của phân phối nhị thức âm.				20130618 17:22:18
7657sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
7658sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	3			0	vi	Số các lần thất bại trong loạt thử.				20130618 17:22:18
7659sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	4			0	vi	R				20130618 17:22:18
7660sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	5			0	vi	Số lần thành công trong loạt thử.				20130618 17:22:18
7661sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	6			0	vi	SP				20130618 17:22:18
7662sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	7			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				20130618 17:22:18
7663sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	1			0	vi	Các đối số biên của phân phối nhị thức.				20130618 17:22:18
7664sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	2			0	vi	kiểm tra				20130618 17:22:18
7665sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	3			0	vi	Tổng số lần kiểm tra.				20130618 17:22:18
7666sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	4			0	vi	SP				20130618 17:22:18
7667sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	5			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				20130618 17:22:18
7668sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	6			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7669sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	7			0	vi	Xác suất biên giành được hoặc bị vượt quá.				20130618 17:22:18
7670sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	1			0	vi	Trả về phân bố Poisson.				20130618 17:22:18
7671sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7672sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố Poisson.				20130618 17:22:18
7673sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	4			0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
7674sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố Poisson.				20130618 17:22:18
7675sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	6			0	vi	Tích lũy				20130618 17:22:18
7676sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	7			0	vi	Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố.				20130618 17:22:18
7677sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7678sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7679sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7680sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	4			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
7681sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7682sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	6			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7683sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7684sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	8			0	vi	C				20130618 17:22:18
7685sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	9			0	vi	0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 				20130618 17:22:18
7686sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7687sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7688sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7689sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	4			0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
7690sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7691sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	6			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7692sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7693sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn tích luỹ.				20130618 17:22:18
7694sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7695sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
7696sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	1			0	vi	Giá trị của phân bố chuển tiêu chuẩn nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7697sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7698sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7699sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn loga.				20130618 17:22:18
7700sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7701sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn loga.				20130618 17:22:18
7702sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	4			0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
7703sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log. Nếu bằng 0 sẽ bỏ qua.				20130618 17:22:18
7704sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	6			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7705sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn log. Là 1 nếu bỏ qua.				20130618 17:22:18
7706sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	8			0	vi	Lũy tích				20130618 17:22:18
7707sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	9			0	vi	0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 				20130618 17:22:18
7708sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	1			0	vi	Giá trị của phân bố chuẩn loga nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7709sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7710sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn loga nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7711sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	4			0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
7712sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log.				20130618 17:22:18
7713sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	6			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7714sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7715sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố số mũ.				20130618 17:22:18
7716sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7717sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố số mũ.				20130618 17:22:18
7718sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	4			0	vi	lam-đa				20130618 17:22:18
7719sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	5			0	vi	Các tham số của phân bố số mũ.				20130618 17:22:18
7720sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	6			0	vi	C				20130618 17:22:18
7721sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	7			0	vi	Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố.				20130618 17:22:18
7722sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	1			0	vi	Trả về giá trị của hàm mật độ phân bố hoặc hàm phân bố lũy tích của phân bố Gamma.				20130618 17:22:18
7723sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7724sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố gama.				20130618 17:22:18
7725sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	4			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7726sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	5			0	vi	Tham số Anfa của phân bố Gama.				20130618 17:22:18
7727sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	6			0	vi	beta				20130618 17:22:18
7728sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	7			0	vi	Tham số Bêta của phân bố Gama.				20130618 17:22:18
7729sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	8			0	vi	Lũy tích				20130618 17:22:18
7730sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	9			0	vi	Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố. lũy tích				20130618 17:22:18
7731sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố gama nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7732sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7733sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố gama nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7734sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	4			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7735sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	5			0	vi	Tham số Alpha (hình dạng) của phân bố Gamma.				20130618 17:22:18
7736sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	6			0	vi	beta				20130618 17:22:18
7737sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	7			0	vi	Tham số Beta ( độ lớn ) của phân bố Gamma.				20130618 17:22:18
7738sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	1			0	vi	Trả về logarit tự nhiên của hàm gamma.				20130618 17:22:18
7739sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7740sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính logarit tự nhiên của hàm gamma.				20130618 17:22:18
7741sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	1			0	vi	Trả về giá trị của hàm Gamma				20130618 17:22:18
7742sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7743sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	3			0	vi	Giá mà ở đó hàm Gamma được tính.				20130618 17:22:18
7744sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố bêta.				20130618 17:22:18
7745sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7746sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố beta.				20130618 17:22:18
7747sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	4			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7748sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	5			0	vi	Tham số Anfa của phân bố Beta.				20130618 17:22:18
7749sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	6			0	vi	beta				20130618 17:22:18
7750sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	7			0	vi	Tham số Bêta của phân bố Bêta.				20130618 17:22:18
7751sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	8			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
7752sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	9			0	vi	Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố.				20130618 17:22:18
7753sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	10			0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
7754sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	11			0	vi	Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố.				20130618 17:22:18
7755sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	12			0	vi	Lũy tích				20130618 17:22:18
7756sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	13			0	vi	0 hoặc FALSE cho hàm mật độ xác suát, các giá trị khác, bỏ qua, hoặc TRUE sẽ tính hàm phân bố lũy tích.				20130618 17:22:18
7757sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố bêta nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7758sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7759sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bêta nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7760sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	4			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7761sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	5			0	vi	Tham số Anfa của phân bố Beta.				20130618 17:22:18
7762sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	6			0	vi	beta				20130618 17:22:18
7763sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	7			0	vi	Tham số Bêta của phân bố Bêta.				20130618 17:22:18
7764sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	8			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
7765sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	9			0	vi	Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố.				20130618 17:22:18
7766sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	10			0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
7767sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	11			0	vi	Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố.				20130618 17:22:18
7768sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	1			0	vi	Trả về các giá trị của phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
7769sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7770sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
7771sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	4			0	vi	Alpha				20130618 17:22:18
7772sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	5			0	vi	Tham số anfa của phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
7773sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	6			0	vi	beta				20130618 17:22:18
7774sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	7			0	vi	Tham số bêta của phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
7775sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	8			0	vi	C				20130618 17:22:18
7776sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	9			0	vi	Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố.				20130618 17:22:18
7777sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố siêu bội.				20130618 17:22:18
7778sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
7779sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	3			0	vi	Số lần thành công trong mẫu thống kê.				20130618 17:22:18
7780sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	4			0	vi	n_mẫu				20130618 17:22:18
7781sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	5			0	vi	Kích cỡ của mẫu thống kê.				20130618 17:22:18
7782sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	6			0	vi	thành công				20130618 17:22:18
7783sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	7			0	vi	Số lần thành công trong dân số.				20130618 17:22:18
7784sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	8			0	vi	n_dân_số				20130618 17:22:18
7785sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	9			0	vi	Kích cỡ dân số.				20130618 17:22:18
7786sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	1			0	vi	Trả về phân bố T.				20130618 17:22:18
7787sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7788sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố T.				20130618 17:22:18
7789sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	4			0	vi	độ_tự_do				20130618 17:22:18
7790sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố T.				20130618 17:22:18
7791sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	6			0	vi	chế độ				20130618 17:22:18
7792sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	7			0	vi	Chế độ • 1 — tính toán thử đuôi đơn • 2 — tính phân bố đuôi đôi.				20130618 17:22:18
7793sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố T nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7794sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7795sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố T nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7796sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	4			0	vi	độ_tự_do				20130618 17:22:18
7797sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố T.				20130618 17:22:18
7798sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố xác suất F.				20130618 17:22:18
7799sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7800sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố F.				20130618 17:22:18
7801sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	4			0	vi	độ_tự_do_1				20130618 17:22:18
7802sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	5			0	vi	Độ tự do trong tử số của phân bố F.				20130618 17:22:18
7803sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	6			0	vi	độ_tự_do_2				20130618 17:22:18
7804sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	7			0	vi	Độ tự do trong mẫu số của phân bố F.				20130618 17:22:18
7805sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố F nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7806sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7807sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7808sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	4			0	vi	độ_tự_do_1				20130618 17:22:18
7809sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	5			0	vi	Độ tự do trong tử số của phân bố F.				20130618 17:22:18
7810sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	6			0	vi	độ_tự_do_2				20130618 17:22:18
7811sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	7			0	vi	Độ tự do trong mẫu số của phân bố F.				20130618 17:22:18
7812sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	1			0	vi	Trả về xác suất  right-tail hoặc xác suất chi-square.				20130618 17:22:18
7813sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7814sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố bình phương chi.				20130618 17:22:18
7815sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	4			0	vi	độ_tự_do				20130618 17:22:18
7816sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương.				20130618 17:22:18
7817sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	1			0	vi	Trả về xác suất left-tail của hàm phân bố lũy tích hoặc giá trị hàm mật độ xác suất của phân bố chi-square				20130618 17:22:18
7818sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7819sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	3			0	vi	Giá trị mà hàm mật độ xác suất hoặc hàm phân bố lũy tích được tính.				20130618 17:22:18
7820sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	4			0	vi	Độ tự do				20130618 17:22:18
7821sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi-square.				20130618 17:22:18
7822sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	6			0	vi	Lũy tích				20130618 17:22:18
7823sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	7			0	vi	0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 				20130618 17:22:18
7824sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	1			0	vi	Giá trị ngược của CHIDIST(x; DegreesOfFreedom).				20130618 17:22:18
7825sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
7826sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bình phương chi nghịch đảo.				20130618 17:22:18
7827sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	4			0	vi	độ_tự_do				20130618 17:22:18
7828sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương.				20130618 17:22:18
7829sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	1			0	vi	Giá trị ngược của CHISQDIST(x;DegreesOfFreedom;TRUE()).				20130618 17:22:18
7830sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	2			0	vi	Xác suất				20130618 17:22:18
7831sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất mà ở đó, ngược của phân bố chi-square được tính.				20130618 17:22:18
7832sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	4			0	vi	Độ tự do				20130618 17:22:18
7833sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương.				20130618 17:22:18
7834sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	1			0	vi	Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá.				20130618 17:22:18
7835sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
7836sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	3			0	vi	Giá trị cần tiêu chuẩn hoá.				20130618 17:22:18
7837sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	4			0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
7838sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	5			0	vi	Giá trị trung bình được dùng để di chuyển.				20130618 17:22:18
7839sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	6			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7840sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	7			0	vi	Độ lệch chuẩn được dùng để co giãn.				20130618 17:22:18
7841sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	1			0	vi	Trả về số phép hoán vị cho một số phần tử đã cho, không có lặp lại.				20130618 17:22:18
7842sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	2			0	vi	Đếm_1				20130618 17:22:18
7843sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				20130618 17:22:18
7844sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	4			0	vi	Đếm_2				20130618 17:22:18
7845sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	5			0	vi	Số chọn lấy từ các phần tử.				20130618 17:22:18
7846sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	1			0	vi	Trả về số phép hoán vị của một số các đối tượng đã cho (cho phép lặp lại).				20130618 17:22:18
7847sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	2			0	vi	Đếm_1				20130618 17:22:18
7848sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				20130618 17:22:18
7849sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	4			0	vi	Đếm_2				20130618 17:22:18
7850sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	5			0	vi	Số chọn lấy từ các phần tử.				20130618 17:22:18
7851sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	1			0	vi	Trả về một khoảng tin cậy (1 anfa α) cho một phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7852sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	2			0	vi	anfa				20130618 17:22:18
7853sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	3			0	vi	Cấp độ của khoảng tin cậy.				20130618 17:22:18
7854sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	4			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
7855sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	5			0	vi	Độ lệch chuẩn của dân số.				20130618 17:22:18
7856sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	6			0	vi	cỡ				20130618 17:22:18
7857sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	7			0	vi	Kích cỡ của dân số đó.				20130618 17:22:18
7858sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	1			0	vi	Tính xác suất quan sát thống kê z lớn hơn xác suất tính được từ mẫu.				20130618 17:22:18
7859sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	2			0	vi	dữ liệu				20130618 17:22:18
7860sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	3			0	vi	Mẫu đã cho, lập nên từ dữ liệu phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
7861sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	4			0	vi	mu				20130618 17:22:18
7862sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	5			0	vi	Giá trị trung bình đã biết của tập hợp.				20130618 17:22:18
7863sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	6			0	vi	xichma				20130618 17:22:18
7864sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn đã biết của tập hợp. Nếu bỏ qua, độc lệch chuẩn của mẫu đã cho sẽ được dùng.				20130618 17:22:18
7865sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	1			0	vi	Trả về thử tra độc lập bình phương chi.				20130618 17:22:18
7866sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	2			0	vi	Dữ_liệu_B				20130618 17:22:18
7867sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	3			0	vi	Mảng dữ liệu đã quan sát.				20130618 17:22:18
7868sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	4			0	vi	dữ liệu_E				20130618 17:22:18
7869sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	5			0	vi	Mảng dữ liệu mong đợi.				20130618 17:22:18
7870sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	1			0	vi	Tính thử F.				20130618 17:22:18
7871sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	2			0	vi	dữ_liệu_1				20130618 17:22:18
7872sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				20130618 17:22:18
7873sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	4			0	vi	dữ_liệu_2				20130618 17:22:18
7874sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
7875sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	1			0	vi	Tính thử T.				20130618 17:22:18
7876sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	2			0	vi	dữ_liệu_1				20130618 17:22:18
7877sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				20130618 17:22:18
7878sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	4			0	vi	dữ_liệu_2				20130618 17:22:18
7879sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
7880sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	6			0	vi	chế độ				20130618 17:22:18
7881sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	7			0	vi	Chế độ chỉ ra số các đuôi phân bố cần trả về. 1 = phân bố đuôi đơn, 2 = phân bố đuôi đôi				20130618 17:22:18
7882sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	8			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
7883sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	9			0	vi	Kiểu thử T.				20130618 17:22:18
7884sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	1			0	vi	Trả về bình phương của hệ số tương quan mômen tích Pearson.				20130618 17:22:18
7885sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7886sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7887sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7888sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7889sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	1			0	vi	Trả về điểm chắn của đường hồi qui số cộng và trục Y.				20130618 17:22:18
7890sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7891sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7892sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7893sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7894sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	1			0	vi	Trả về hệ số dốc của đường hồi qui số cộng.				20130618 17:22:18
7895sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7896sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7897sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7898sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7899sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	1			0	vi	Trả về lỗi chuẩn của hồi qui số cộng.				20130618 17:22:18
7900sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	2			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7901sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7902sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	4			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7903sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7904sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	1			0	vi	Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson.				20130618 17:22:18
7905sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	2			0	vi	Dữ_liệu_1				20130618 17:22:18
7906sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				20130618 17:22:18
7907sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	4			0	vi	Dữ_liệu_2				20130618 17:22:18
7908sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
7909sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	1			0	vi	Trả về hệ số tương quan.				20130618 17:22:18
7910sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	2			0	vi	Dữ_liệu_1				20130618 17:22:18
7911sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				20130618 17:22:18
7912sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	4			0	vi	Dữ_liệu_2				20130618 17:22:18
7913sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
7914sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	1			0	vi	Tính hiệp phương sai.				20130618 17:22:18
7915sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	2			0	vi	Dữ_liệu_1				20130618 17:22:18
7916sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				20130618 17:22:18
7917sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	4			0	vi	Dữ_liệu_2				20130618 17:22:18
7918sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
7919sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	1			0	vi	Trả về một giá trị dọc theo hồi qui số cộng				20130618 17:22:18
7920sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
7921sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	3			0	vi	Giá trị X cho đó cần tính giá trị Y trên cấp hồi qui số cộng.				20130618 17:22:18
7922sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	4			0	vi	dữ_liệu_Y				20130618 17:22:18
7923sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	5			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
7924sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	6			0	vi	dữ_liệu_X				20130618 17:22:18
7925sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	7			0	vi	Mảng dữ liệu X.				20130618 17:22:18
7926sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	1			0	vi	Trả về tham chiếu tới một ô dạng văn bản.				20130618 17:22:18
7927sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	2			0	vi	hàng				20130618 17:22:18
7928sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	3			0	vi	Số thứ tự hàng của ô.				20130618 17:22:18
7929sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	4			0	vi	cột				20130618 17:22:18
7930sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	5			0	vi	Số thứ tự cột của ô.				20130618 17:22:18
7931sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	6			0	vi	ABS				20130618 17:22:18
7932sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	7			0	vi	Chỉ ra sử dụng tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối.				20130618 17:22:18
7933sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	8			0	vi	A1				20130618 17:22:18
7934sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	9			0	vi	Kiểu trang trí dạng tham chiếu : 0 hay FALSE có nghĩa là kiểu trang trí R1C1, bất cứ giá trị khác nào hoặc bị bỏ sót có nghĩa là kiểu trang trí A1.				20130618 17:22:18
7935sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	10			0	vi	bảng				20130618 17:22:18
7936sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	11			0	vi	Tên bảng tính của tham chiếu ô.				20130618 17:22:18
7937sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	1			0	vi	Trả về số các phạm vi riêng biệt mà thuộc về một phạm vi (kiểu đa).				20130618 17:22:18
7938sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7939sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	3			0	vi	Tham chiếu đến (đa) phạm vi.				20130618 17:22:18
7940sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	1			0	vi	Chọn một giá trị từ danh sách có đến 30 đối số giá trị.				20130618 17:22:18
7941sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	2			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
7942sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	3			0	vi	Chỉ mục của giá trị (1..30) được chọn.				20130618 17:22:18
7943sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	4			0	vi	giá trị 				20130618 17:22:18
7944sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	5			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... Danh sách các đối số trong đó cần chọn một giá trị riêng.				20130618 17:22:18
7945sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	1			0	vi	Trả về số cột bên trong của một tham chiếu.				20130618 17:22:18
7946sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7947sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				20130618 17:22:18
7948sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	1			0	vi	Xác định số hàng bên trong của một tham chiếu.				20130618 17:22:18
7949sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7950sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				20130618 17:22:18
7951sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	1			0	vi	Trả về số thứ tự trang tính bên trong của một tham chiếu hoặc một chuỗi.				20130618 17:22:18
7952sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7953sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	3			0	vi	Tham chiếu tới một ô hoặc một phạm vi hoặc chuỗi ký tự của một tên trang tính.				20130618 17:22:18
7954sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	1			0	vi	Trả về số các cột trong một mảng hoặc một tham chiếu.				20130618 17:22:18
7955sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7956sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	3			0	vi	Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các cột.				20130618 17:22:18
7957sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	1			0	vi	Trả về số các hàng trong một tham chiếu hoặc mảng.				20130618 17:22:18
7958sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	2			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7959sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	3			0	vi	Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các hàng.				20130618 17:22:18
7960sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	1			0	vi	Trả về số các trang tính của một tham chiếu đã cho. Nếu không có tham số nào được nhập vào, tổng số các trang tính trong tài liệu được trả về.				20130618 17:22:18
7961sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7962sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				20130618 17:22:18
7963sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	1			0	vi	Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều ngang tới các ô được định vị bên dưới.				20130618 17:22:18
7964sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	2			0	vi	tiêu_chí_tìm				20130618 17:22:18
7965sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị nằm trong hàng đầu tiên.				20130618 17:22:18
7966sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	4			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7967sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	5			0	vi	Mảng hoặc phạm vi cho tham chiếu.				20130618 17:22:18
7968sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	6			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
7969sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	7			0	vi	Chỉ mục hàng trong mảng.				20130618 17:22:18
7970sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	8			0	vi	đã sắp xếp				20130618 17:22:18
7971sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	9			0	vi	Nếu giá trị là TRUE hoặc không đưa ra, hàng tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				20130618 17:22:18
7972sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	1			0	vi	Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều dọc tới các ô được chỉ ra.				20130618 17:22:18
7973sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
7974sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị nằm trong cột đầu tiên.				20130618 17:22:18
7975sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	4			0	vi	mảng				20130618 17:22:18
7976sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	5			0	vi	Mảng hoặc phạm vi để tham chiếu.				20130618 17:22:18
7977sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	6			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
7978sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	7			0	vi	Số thứ tự chỉ mục cột trong mảng.				20130618 17:22:18
7979sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	8			0	vi	thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
7980sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	9			0	vi	Nếu giá trị là TRUE hoặc không đưa ra, cột tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				20130618 17:22:18
7981sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	1			0	vi	Trả về một tham chiếu tới một ô từ một phạm vi đã xác định.				20130618 17:22:18
7982sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
7983sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	3			0	vi	Tham chiếu đến (đa) phạm vi.				20130618 17:22:18
7984sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	4			0	vi	hàng				20130618 17:22:18
7985sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	5			0	vi	Hàng trong phạm vi.				20130618 17:22:18
7986sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	6			0	vi	cột				20130618 17:22:18
7987sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	7			0	vi	Cột trong phạm vi.				20130618 17:22:18
7988sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	8			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
7989sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	9			0	vi	Chỉ mục của phạm vi phụ nếu tham chiếu tới một đa phạm vi.				20130618 17:22:18
7990sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	1			0	vi	Trả về nội dung của một ô mà được tham chiếu dạng văn bản.				20130618 17:22:18
7991sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	2			0	vi	tham chiếu 				20130618 17:22:18
7992sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	3			0	vi	Ô mà nội dung của nó được đánh giá là được tham chiếu dạng văn bản (ví.dụ. "A1").				20130618 17:22:18
7993sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	4			0	vi	A1				20130618 17:22:18
7994sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	5			0	vi	Kiểu trang trí dạng tham chiếu: 0 hay FALSE có nghĩa là kiểu trang trí R1C1, bất cứ giá trị khác nào hay bị bỏ sót có nghĩa là kiểu trang trí A1.				20130618 17:22:18
7995sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	1			0	vi	Xác định một giá trị trong một véc-tơ bằng cách so sánh với các giá trị trong một vec-tơ khác.				20130618 17:22:18
7996sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
7997sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị cần dùng khi so sánh.				20130618 17:22:18
7998sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	4			0	vi	Tìm kiếm véc-tơ				20130618 17:22:18
7999sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	5			0	vi	Véc-tơ (hàng hoặc cột) trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8000sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	6			0	vi	véc-tơ_kết_quả				20130618 17:22:18
8001sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	7			0	vi	Véc-tơ (hàng hoặc phạm vi) từ đó cần xác định giá trị.				20130618 17:22:18
8002sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	1			0	vi	Xác định một vị trí trong một mảng sau khi so sanh các giá trị.				20130618 17:22:18
8003sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				20130618 17:22:18
8004sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	3			0	vi	Giá trị cần dùng khi so sánh.				20130618 17:22:18
8005sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	4			0	vi	mảng_tra_cứu				20130618 17:22:18
8006sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	5			0	vi	Mảng (phạm vi) trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8007sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
8008sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	7			0	vi	Kiểu có thể lấy giá trị 1, 0 hoặc -1 và xác định các tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích so sánh.				20130618 17:22:18
8009sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	1			0	vi	Trả về một tham chiếu mà vừa bị di chuyển tương ứng với vị trí bắt đầu.				20130618 17:22:18
8010sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
8011sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	3			0	vi	Tham chiếu (ô) từ đó căn cứ sự di chuyển.				20130618 17:22:18
8012sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	4			0	vi	hàng				20130618 17:22:18
8013sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	5			0	vi	Số các hàng cần chuyển lên hoặc xuống.				20130618 17:22:18
8014sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	6			0	vi	cột				20130618 17:22:18
8015sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	7			0	vi	Số các cột cần di chuyển sang bên trái hoặc bên phải.				20130618 17:22:18
8016sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	8			0	vi	cao				20130618 17:22:18
8017sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	9			0	vi	Số các hàng của tham chiếu đã di chuyển.				20130618 17:22:18
8018sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	10			0	vi	rộng				20130618 17:22:18
8019sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	11			0	vi	Số các cột trong tham chiếu đã di chuyển.				20130618 17:22:18
8020sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	1			0	vi	Trả về một số tương ứng với một kiểu lỗi				20130618 17:22:18
8021sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	2			0	vi	tham chiếu				20130618 17:22:18
8022sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	3			0	vi	Tham chiếu (ô) trong đó gặp lỗi.				20130618 17:22:18
8023sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	1			0	vi	Áp dụng một kiểu trang trí vào ô công thức.				20130618 17:22:18
8024sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	2			0	vi	Kiểu trang trí				20130618 17:22:18
8025sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	3			0	vi	Tên của kiểu trang trí cần được áp dụng.				20130618 17:22:18
8026sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	4			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
8027sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	5			0	vi	Thời gian (theo giây) hợp lệ của kiểu trang trí đó.				20130618 17:22:18
8028sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	6			0	vi	Kiểu_2				20130618 17:22:18
8029sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	7			0	vi	Kiểu trang trí được áp dụng sau khi thời gian kết thúc.				20130618 17:22:18
8030sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	1			0	vi	Kết quả của một liên kết DDE.				20130618 17:22:18
8031sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	2			0	vi	máy phục vụ				20130618 17:22:18
8032sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	3			0	vi	Tên của ứng dụng phục vụ.				20130618 17:22:18
8033sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	4			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
8034sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	5			0	vi	Tên của tập tin.				20130618 17:22:18
8035sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	6			0	vi	phạm vi				20130618 17:22:18
8036sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	7			0	vi	Phạm vi từ đó cần lấy dữ liệu.				20130618 17:22:18
8037sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	8			0	vi	chế độ				20130618 17:22:18
8038sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	9			0	vi	Xác định dữ liệu được chuyển đổi sang chữ số như thế nào.				20130618 17:22:18
8039sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	1			0	vi	Siêu liên kết.				20130618 17:22:18
8040sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	2			0	vi	URL 				20130618 17:22:18
8041sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	3			0	vi	URL				20130618 17:22:18
8042sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	4			0	vi	Văn bản ô 				20130618 17:22:18
8043sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	5			0	vi	Văn bản nằm trong ô				20130618 17:22:18
8044sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	1			0	vi	Trích (các)giá trị từ bảng thống kê dữ liệu dạng pivot.				20130618 17:22:18
8045sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	2			0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
8046sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	3			0	vi	Tên của mục thông tin trong bảng thống kê dữ liệu dạng pivot cần trích ra.				20130618 17:22:18
8047sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	4			0	vi	Bảng thống kê dữ liệu dạng pivot				20130618 17:22:18
8048sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	5			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi trong bảng thống kê dữ liệu dạng pivot.				20130618 17:22:18
8049sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	6			0	vi	Tên trường/Mục				20130618 17:22:18
8050sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	7			0	vi	Cặp tên trường/giá trị để lọc dữ liệu đích.				20130618 17:22:18
8051sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản (Baht).				20130618 17:22:18
8052sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
8053sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	3			0	vi	Số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8054sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	1			0	vi	Chuyển đổi các ký tự nửa rộng ASCII và katakana sang ký tự toàn rộng.				20130618 17:22:18
8055sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8056sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8057sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	1			0	vi	Chuyển đổi các ký tự toàn rộng ASCII và katakana sang ký tự nửa rộng.				20130618 17:22:18
8058sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8059sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8060sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	1			0	vi	Trả về một mã chữ số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
8061sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8062sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	3			0	vi	Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên.				20130618 17:22:18
8063sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản trong định dạng tiền tệ.				20130618 17:22:18
8064sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
8065sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	3			0	vi	Giá trị là một số, một tham chiếu tới một ô chứa một số hoặc một công thức mà có kết quả là một số.				20130618 17:22:18
8066sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	4			0	vi	thập phân				20130618 17:22:18
8067sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	5			0	vi	Các chữ số thập phân. Đại diện số các chữ số bên phải của dấu thập phân.				20130618 17:22:18
8068sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	1			0	vi	Chuyển đổi một số mã sang một ký tự hoặc chữ cái.				20130618 17:22:18
8069sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
8070sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	3			0	vi	Giá trị mã của ký tự.				20130618 17:22:18
8071sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	1			0	vi	Loại bỏ mọi ký tự không thể in được khỏi văn bản.				20130618 17:22:18
8072sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8073sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	3			0	vi	Phần văn bản từ chỗ có các ký tự không in ra được sẽ bị loại bỏ.				20130618 17:22:18
8074sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	1			0	vi	Gộp vài mục văn bản vào một.				20130618 17:22:18
8075sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	2			0	vi	văn_bản 				20130618 17:22:18
8076sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	3			0	vi	Văn bản để ghép nối				20130618 17:22:18
8077sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	1			0	vi	Chỉ ra hai văn bản là trùng hay không.				20130618 17:22:18
8078sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	2			0	vi	văn_bản_1				20130618 17:22:18
8079sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	3			0	vi	Văn bản đầu tiên được dùng để so sánh các văn bản.				20130618 17:22:18
8080sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	4			0	vi	văn bản_2				20130618 17:22:18
8081sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	5			0	vi	Văn bản thứ hai được dùng để so sánh các văn bản.				20130618 17:22:18
8082sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	1			0	vi	Tìm chuỗi văn bản bên trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa/thường)				20130618 17:22:18
8083sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	2			0	vi	tìm_văn_bản				20130618 17:22:18
8084sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	3			0	vi	Văn bản cần tìm.				20130618 17:22:18
8085sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	4			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8086sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	5			0	vi	Văn bản trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8087sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	6			0	vi	vị trí				20130618 17:22:18
8088sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	7			0	vi	Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8089sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	1			0	vi	Tìm một giá trị văn bản bên trong một cái khác (không phân biệt chữ hoa/thường).				20130618 17:22:18
8090sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	2			0	vi	tìm_văn_bản				20130618 17:22:18
8091sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	3			0	vi	Văn bản cần tìm.				20130618 17:22:18
8092sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	4			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8093sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	5			0	vi	Văn bản trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8094sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	6			0	vi	vị trí				20130618 17:22:18
8095sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	7			0	vi	Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm.				20130618 17:22:18
8096sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	1			0	vi	Loại bỏ các dấu khoảng cách thừa và không cần thiết ra khỏi văn bản.				20130618 17:22:18
8097sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8098sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xoá các dấu cách thừa giữa các từ.				20130618 17:22:18
8099sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	1			0	vi	Chuyển thành chữ hoa chữ cái đầu tiên trong mọi từ.				20130618 17:22:18
8100sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8101sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế chữ đầu của các từ bằng chữ hoa.				20130618 17:22:18
8102sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
8103sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8104sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế các chữ thường bằng chữ hoa.				20130618 17:22:18
8105sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản thành chữ thường.				20130618 17:22:18
8106sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8107sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế các chữ hoa bằng chữ thường.				20130618 17:22:18
8108sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang một số.				20130618 17:22:18
8109sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8110sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi sang một số.				20130618 17:22:18
8111sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản theo một định dạng đã cho.				20130618 17:22:18
8112sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
8113sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	3			0	vi	Giá trị dạng số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8114sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	4			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
8115sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	5			0	vi	Văn bản diễn tả định dạng.				20130618 17:22:18
8116sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	1			0	vi	Trả về một giá trị nếu là văn bản, nếu không, trả về chuỗi rỗng.				20130618 17:22:18
8117sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
8118sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	3			0	vi	Nếu là văn bản, giá trị sẽ được kiểm tra và trả về.				20130618 17:22:18
8119sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	1			0	vi	Thay thế các ký tự bên trong một chuỗi văn bản với một chuỗi văn bản khác.				20130618 17:22:18
8120sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
8121sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế một số ký tự.				20130618 17:22:18
8122sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	4			0	vi	vị trí				20130618 17:22:18
8123sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	5			0	vi	Vị trí ký tự trong đó cần thay thế văn bản.				20130618 17:22:18
8124sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	6			0	vi	dài				20130618 17:22:18
8125sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	7			0	vi	Số các ký tự cần thay thế.				20130618 17:22:18
8126sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	8			0	vi	văn bản mới				20130618 17:22:18
8127sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	9			0	vi	Văn bản cần chèn vào.				20130618 17:22:18
8128sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	1			0	vi	Định dạng một sô với một số cố định các lần sau dấu thập phân và phân hàng cách nghìn.				20130618 17:22:18
8129sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
8130sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	3			0	vi	Số cần định dạng.				20130618 17:22:18
8131sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	4			0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
8132sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	5			0	vi	Các chữ số thập phân. Số chữ số cố định cần hiển thị sau dấu thập phân.				20130618 17:22:18
8133sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	6			0	vi	Không phân cách hàng nghìn				20130618 17:22:18
8134sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	7			0	vi	Không phân cách hàng nghìn. Giá trị đúng, nếu tồn tại và TRUE (không bằng 0), không đặt phân cách hàng nghìn.				20130618 17:22:18
8135sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	1			0	vi	Tính chiều dài của một chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
8136sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8137sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	3			0	vi	Văn bản cần được xác định độ dài.				20130618 17:22:18
8138sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	1			0	vi	Trả về những ký tự đầu của một văn bản nào đó.				20130618 17:22:18
8139sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8140sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	3			0	vi	Văn bản cần được xác định các từ đầu tiên.				20130618 17:22:18
8141sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	4			0	vi	số				20130618 17:22:18
8142sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	5			0	vi	Số các ký tự trong phần bắt đầu của văn bản.				20130618 17:22:18
8143sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	1			0	vi	Trả về những ký tự cuối của một văn bản nào đó.				20130618 17:22:18
8144sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8145sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	3			0	vi	Văn bản cần được xác định các từ ở phần cuối cùng.				20130618 17:22:18
8146sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	4			0	vi	số				20130618 17:22:18
8147sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	5			0	vi	Số các ký tự của phần cuối trong văn bản.				20130618 17:22:18
8148sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	1			0	vi	Trả về một phần chuỗi văn bản của một văn bản.				20130618 17:22:18
8149sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8150sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xác định từng phần các từ.				20130618 17:22:18
8151sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	4			0	vi	phần đầu				20130618 17:22:18
8152sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	5			0	vi	Vị trí để xác định thành phần trong từ.				20130618 17:22:18
8153sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	6			0	vi	số				20130618 17:22:18
8154sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	7			0	vi	Số các ký tự của văn bản.				20130618 17:22:18
8155sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	1			0	vi	Lặp lại văn bản một số lần đã cho.				20130618 17:22:18
8156sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8157sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	3			0	vi	Văn bản cần lặp lại.				20130618 17:22:18
8158sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	4			0	vi	số				20130618 17:22:18
8159sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	5			0	vi	Số lần cần lặp lại văn bản.				20130618 17:22:18
8160sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	1			0	vi	Thay thế văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi.				20130618 17:22:18
8161sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8162sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế từng phần từ.				20130618 17:22:18
8163sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	4			0	vi	chuỗi_tìm				20130618 17:22:18
8164sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	5			0	vi	Phần chuỗi cần thay thế (lặp lại).				20130618 17:22:18
8165sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	6			0	vi	văn bản mới				20130618 17:22:18
8166sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	7			0	vi	Văn bản sẽ thay thế chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
8167sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	8			0	vi	lần xuất hiện				20130618 17:22:18
8168sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	9			0	vi	Lần xuất hiện của chuỗi văn bản sẽ được thay thế.				20130618 17:22:18
8169sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	1			0	vi	Chuyển đổi một số nguyên dương sang văn bản từ một hệ thống số sang cơ sở được xác định.				20130618 17:22:18
8170sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
8171sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	3			0	vi	Số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8172sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	4			0	vi	cơ số				20130618 17:22:18
8173sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	5			0	vi	Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36.				20130618 17:22:18
8174sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	6			0	vi	Độ dài tối thiểu				20130618 17:22:18
8175sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	7			0	vi	Nếu văn bản ngắn hơn chiều dài chỉ định, các số không được thêm vào bên trái của chuỗi.				20130618 17:22:18
8176sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	1			0	vi	Chuyển đổi một văn bản của một hệ thống số đã chỉ định sang một số nguyên dương theo cở sở đã cho.				20130618 17:22:18
8177sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8178sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8179sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	4			0	vi	cơ số				20130618 17:22:18
8180sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	5			0	vi	Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36.				20130618 17:22:18
8181sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	1			0	vi	Chuyển đổi giá trị tùy theo bảng chuyển đổi trong cấu hình (calc.xcu).				20130618 17:22:18
8182sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
8183sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	3			0	vi	Giá trị cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8184sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	4			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8185sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	5			0	vi	Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
8186sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	6			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8187sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	7			0	vi	Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
8188sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang chữ số La mã.				20130618 17:22:18
8189sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
8190sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	3			0	vi	Số cần chuyển đổi sang chữ số La mã cần phải nằm trong phạm vi 0-3999.				20130618 17:22:18
8191sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	4			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
8192sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	5			0	vi	Tăng giá trị này lên bao nhiêu, thì chữ số La mã càng đơn giản đi. Giá trị cần phải nằm trong phạm vi 0-4.				20130618 17:22:18
8193sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	1			0	vi	Tính giá trị của số La mã.				20130618 17:22:18
8194sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
8195sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	3			0	vi	Văn bản đại diện một chữ số La mã.				20130618 17:22:18
8196sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	1			0	vi	Trả về thông tin về môi trường.				20130618 17:22:18
8197sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
8198sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	3			0	vi	Có thể là "osversion", "system", "release", "numfile", và "recalc".				20130618 17:22:18
8199sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	1			0	vi	Trả về mã thuộc số cho ký tự Unicode đầu tiên trong một chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
8200sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8201sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	3			0	vi	Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên.				20130618 17:22:18
8202sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	1			0	vi	Chuyển đổi một số mã sang một ký tự Unicode hoặc chữ cái.				20130618 17:22:18
8203sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	2			0	vi	số				20130618 17:22:18
8204sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	3			0	vi	Giá trị mã của ký tự.				20130618 17:22:18
8205sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	1			0	vi	Chuyển đổi giá trị từ tiền tệ Châu Âu này sang tiền tệ Châu Âu khác.				20130618 17:22:18
8206sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	2			0	vi	giá trị				20130618 17:22:18
8207sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	3			0	vi	Giá trị cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
8208sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	4			0	vi	from_currency				20130618 17:22:18
8209sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	5			0	vi	Mã ISO 4217 của tiền tệ từ đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
8210sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	6			0	vi	to_currency				20130618 17:22:18
8211sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	7			0	vi	Mã ISO 4217 của tiền tệ sang đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
8212sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	8			0	vi	full_precision				20130618 17:22:18
8213sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	9			0	vi	Bỏ sót hoặc 0 hoặc FALSE thì kết quả được làm tròn thành các chữ số thập phân của to_currency. Không thì không làm tròn kết quả.				20130618 17:22:18
8214sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	10			0	vi	triangulation_precision				20130618 17:22:18
8215sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	11			0	vi	Nếu đưa ra và ≥3 thì kết quả trung gian của một hàm chuyển đổi ba bên được làm tròn thành độ chính xác đó. Bỏ sót thì không làm tròn kết quả.				20130618 17:22:18
8216sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang con số, bằng một cách phụ thuộc vào miền địa phương.				20130618 17:22:18
8217sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8218sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi sang một số.				20130618 17:22:18
8219sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	4			0	vi	decimal_point				20130618 17:22:18
8220sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	5			0	vi	Xác định ký tự dùng làm dấu thập phân.				20130618 17:22:18
8221sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LENB	1			0	vi	Tính chiều dài của một chuỗi văn bản, kèm theo DBCS				20130618 17:22:18
8222sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LENB	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8223sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LENB	3			0	vi	Văn bản cần được xác định chiều dài.				20130618 17:22:18
8224sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHTB	1			0	vi	Trả về những ký tự cuối của một văn bản nào đó, kèm theo DBCS				20130618 17:22:18
8225sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHTB	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8226sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHTB	3			0	vi	Văn bản cần được xác định các từ ở phần cuối cùng.				20130618 17:22:18
8227sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHTB	4			0	vi	số				20130618 17:22:18
8228sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHTB	5			0	vi	Số các ký tự ở phần cuối của văn bản.				20130618 17:22:18
8229sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFTB	1			0	vi	Trả về những ký tự đầu tiên của một văn bản nào đó., kèm theo DBCS				20130618 17:22:18
8230sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFTB	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8231sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFTB	3			0	vi	Văn bản cần được xác định các từ ở phần đầu tiên.				20130618 17:22:18
8232sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFTB	4			0	vi	số				20130618 17:22:18
8233sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFTB	5			0	vi	Số các ký tự ở phần bắt đầu của văn bản.				20130618 17:22:18
8234sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	1			0	vi	Trả về một phần chuỗi văn bản của một văn bản, kèm theo DBCS				20130618 17:22:18
8235sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	2			0	vi	văn bản				20130618 17:22:18
8236sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	3			0	vi	Văn bản cần xác định từng phần các từ.				20130618 17:22:18
8237sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	4			0	vi	phần đầu				20130618 17:22:18
8238sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	5			0	vi	Vị trí cần được xác định thành phần của từ.				20130618 17:22:18
8239sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	6			0	vi	số				20130618 17:22:18
8240sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIDB	7			0	vi	Số các ký tự của văn bản.				20130618 17:22:18
8241sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_APPLICATION				0	vi	%PRODUCTNAME Calc 6.0				20130618 17:22:18
8242sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_50_APPLICATION				0	vi	StarCalc  5.0				20130618 17:22:18
8243sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_40_APPLICATION				0	vi	StarCalc 4.0				20130618 17:22:18
8244sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_30_APPLICATION				0	vi	StarCalc 3.0				20130618 17:22:18
8245sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_LONG_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
8246sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_50_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME 5.0				20130618 17:22:18
8247sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_40_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME 4.0				20130618 17:22:18
8248sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_30_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính StarCalc 3.0				20130618 17:22:18
8249sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SHORT_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
8250sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HUMAN_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
8251sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DOCSHELL				0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
8252sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TABVIEWSHELL				0	vi	Ô				20130618 17:22:18
8253sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CELLSHELL				0	vi	Hàm cho ô				20130618 17:22:18
8254sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FORMATSHELL				0	vi	Định dạng cho ô				20130618 17:22:18
8255sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWSHELL				0	vi	Đối tượng đồ hoạ				20130618 17:22:18
8256sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWTEXTSHELL				0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
8257sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWFORMSHELL				0	vi	Đối tượng biểu mẫu				20130618 17:22:18
8258sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHARTSHELL				0	vi	Đối tượng đồ thị				20130618 17:22:18
8259sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_OLEOBJECTSHELL				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
8260sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRAPHICSHELL				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
8261sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PAGEBREAKSHELL				0	vi	Ngắt trang				20130618 17:22:18
8262sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_EDITSHELL				0	vi	Soạn thảo văn bản				20130618 17:22:18
8263sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PREVIEWSHELL				0	vi	Xem thử bản in				20130618 17:22:18
8264sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PIVOTSHELL				0	vi	Các bảng thống kê dữ liệu dạng pivot				20130618 17:22:18
8265sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_AUDITSHELL				0	vi	Chế độ điền dò tìm				20130618 17:22:18
8266sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ROWHEIGHT				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
8267sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_ROWHEIGHT				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
8268sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ROWHEIGHT_TITLE				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
8269sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_ROWHEIGHT_TITLE				0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
8270sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_COLWIDTH				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
8271sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_COLWIDTH				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
8272sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_COLWIDTH_TITLE				0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
8273sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_COLWIDTH_TITLE				0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
8274sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNDEFINED				0	vi	- chưa xác định -				20130618 17:22:18
8275sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NONE				0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
8276sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_EMPTY				0	vi	- rỗng -				20130618 17:22:18
8277sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NOTEMPTY				0	vi	- không rỗng -				20130618 17:22:18
8278sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NEWTABLE				0	vi	- trang tính mới -				20130618 17:22:18
8279sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ALL				0	vi	- tất cả -				20130618 17:22:18
8280sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_STDFILTER				0	vi	Bộ lọc chuẩn...				20130618 17:22:18
8281sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TOP10FILTER				0	vi	10 giá trị lớn nhất				20130618 17:22:18
8282sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NONAME				0	vi	không tên				20130618 17:22:18
8283sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_COLUMN				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
8284sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ROW				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
8285sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NEW				0	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
8286sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ADD				0	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
8287sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_REMOVE				0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
8288sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CANCEL				0	vi	Thô~i				20130618 17:22:18
8289sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MODIFY				0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
8290sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SHOWTABLE				0	vi	Hiện trang tính				20130618 17:22:18
8291sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HIDDENTABLES				0	vi	Trang tính ẩn				20130618 17:22:18
8292sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SELECTDB				0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
8293sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_AREAS				0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
8294sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TABLE				0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
8295sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
8296sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_INSTABLE				0	vi	Chèn trang tính				20130618 17:22:18
8297sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_APDTABLE				0	vi	Phụ thêm trang tính				20130618 17:22:18
8298sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_RENAMETAB				0	vi	Thay tên trang tính				20130618 17:22:18
8299sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SET_TAB_BG_COLOR				0	vi	Màu sắc tab				20130618 17:22:18
8300sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NO_TAB_BG_COLOR				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
8301sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_RENAMEOBJECT				0	vi	Đặt tên đối tượng				20130618 17:22:18
8302sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_INSERTGRAPHIC				0	vi	Chèn ảnh				20130618 17:22:18
8303sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_LEFT				0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
8304sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_CENTER				0	vi	Giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
8305sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_RIGHT				0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
8306sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_BLOCK				0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
8307sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_REPEAT				0	vi	Canh lề lại				20130618 17:22:18
8308sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm ngang mặc định				20130618 17:22:18
8309sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_TOP				0	vi	Canh lề trên				20130618 17:22:18
8310sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_CENTER				0	vi	Giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
8311sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_BOTTOM				0	vi	Canh lề dưới				20130618 17:22:18
8312sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm dọc mặc định				20130618 17:22:18
8313sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_TOPBOTTOM				0	vi	Trên xuống dưới				20130618 17:22:18
8314sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_BOTTOMTOP				0	vi	Dưới lên trên				20130618 17:22:18
8315sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_STANDARD				0	vi	Hướng mặc định				20130618 17:22:18
8316sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PROTECTDOC				0	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
8317sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNPROTECTDOC				0	vi	Hủy bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
8318sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PROTECTTAB				0	vi	Bảo vệ trang tính				20130618 17:22:18
8319sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNPROTECTTAB				0	vi	Hủy bảo vệ trang tính				20130618 17:22:18
8320sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHG_PROTECT				0	vi	Bảo vệ bản ghi				20130618 17:22:18
8321sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHG_UNPROTECT				0	vi	Hủy bảo vệ bản ghi				20130618 17:22:18
8322sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PASSWORD				0	vi	Mật khẩu :				20130618 17:22:18
8323sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PASSWORDOPT				0	vi	Mật khẩu (tuỳ chọn):				20130618 17:22:18
8324sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_WRONGPASSWORD				0	vi	Mật khẩu sai				20130618 17:22:18
8325sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_END				0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
8326sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_STAT_PRINT				0	vi	Đang in...				20130618 17:22:18
8327sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNKNOWN				0	vi	Không rõ				20130618 17:22:18
8328sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHAR_ATTRS				0	vi	Thuộc tính kiểu chữ				20130618 17:22:18
8329sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CLPBRD_CLEAR				0	vi	Bạn có một lượng dữ liệu lớn nằm trong bang nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác truy cập nội dung của bảng nháp không?				20130618 17:22:18
8330sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_APP				0	vi	Tùy chọn hệ thống				20130618 17:22:18
8331sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_DOC				0	vi	Tùy chọn tài liệu				20130618 17:22:18
8332sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_VIEW				0	vi	Tùy chọn xem				20130618 17:22:18
8333sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_INPUT				0	vi	Tùy chọn nhập vào				20130618 17:22:18
8334sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_SPELLCHECK				0	vi	Tùy chọn chính tả				20130618 17:22:18
8335sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_PRINT				0	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
8336sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_NAVIPI				0	vi	Thiết lập bộ điều hướng				20130618 17:22:18
8337sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_MINIMUM				0	vi	Tối thiể~u				20130618 17:22:18
8338sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_MAXIMUM				0	vi	Tối đ~a				20130618 17:22:18
8339sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_VALUE				0	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
8340sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_RANGE				0	vi	~Nguồn				20130618 17:22:18
8341sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_LIST				0	vi	~Mục				20130618 17:22:18
8342sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHARSET_USER				0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
8343sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_COLUMN_USER				0	vi	Chuẩn;Văn Bản;Ngày (nTN);Ngày (TnN);Ngày (NTn);Tiếng Anh (Mỹ);Ẩn				20130618 17:22:18
8344sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FIELDSEP_TAB				0	vi	Tab				20130618 17:22:18
8345sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FIELDSEP_SPACE				0	vi	khoảng cách				20130618 17:22:18
8346sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FORMULA_AUTOCORRECTION				0	vi	%PRODUCTNAME Calc gặp lỗi trong công thức được nhập.\nBạn có đồng ý với cách sửa đề ra bên dưới không?\n\n				20130618 17:22:18
8347sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_OPENERROR				0	vi	Không thể mở tập tin đồ hoạ				20130618 17:22:18
8348sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_IOERROR				0	vi	Không thể đọc tập tin đồ hoạ				20130618 17:22:18
8349sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_FORMATERROR				0	vi	Không nhận ra định dạng đồ hoạ				20130618 17:22:18
8350sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_VERSIONERROR				0	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				20130618 17:22:18
8351sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_FILTERERROR				0	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ				20130618 17:22:18
8352sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_TOOBIG				0	vi	Không đủ bộ nhớ để chèn các đồ họa.				20130618 17:22:18
8353sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNDO_GRAFFILTER				0	vi	Bộ lọc đồ hoạ				20130618 17:22:18
8354sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_CAPTION_DEFAULT_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
8355sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_DLG_SELECTTABLES_TITLE				0	vi	Chọn trang tính				20130618 17:22:18
8356sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_DLG_SELECTTABLES_LBNAME				0	vi	Trang tính đã ~chọn				20130618 17:22:18
8357sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_REPLCELLSWARN				0	vi	Bạn đang dán dữ liệu vào các ô đã chứa dữ liệu.\nBạn có muốn ghi đè lên dữ liệu hiện tại không?				20130618 17:22:18
8358sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ALLFILTER				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
8359sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVRULER_NAME				0	vi	Thước				20130618 17:22:18
8360sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVRULER_DESCR				0	vi	Thước kẻ này sắp xếp các đối tượng tại các vị trí cố định.				20130618 17:22:18
8361sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVGRID_NAME				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
8362sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVGRID_DESCR				0	vi	Trang tính này hiển thị dữ liệu sẽ được sắp xếp như thế nào trong tài liệu.				20130618 17:22:18
8363sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DOC_NAME				0	vi	Xem tài liệu				20130618 17:22:18
8364sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_TABLE_NAME				0	vi	Trang %1				20130618 17:22:18
8365sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CELL_NAME				0	vi	Ô %1				20130618 17:22:18
8366sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_PREVIEWDOC_NAME				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
8367sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_LEFTAREA_NAME				0	vi	Vùng trái				20130618 17:22:18
8368sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CENTERAREA_NAME				0	vi	Vùng giữa				20130618 17:22:18
8369sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_RIGHTAREA_NAME				0	vi	Vùng phải				20130618 17:22:18
8370sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_HEADER_NAME				0	vi	Đầu trang của trang %1				20130618 17:22:18
8371sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_FOOTER_NAME				0	vi	Chân trang của trang %1				20130618 17:22:18
8372sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITLINE_NAME				0	vi	Dòng nhập				20130618 17:22:18
8373sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITLINE_DESCR				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản, chữ số và các công thức.				20130618 17:22:18
8374sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITCELL_NAME				0	vi	Ô %1				20130618 17:22:18
8375sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DATAPILOT_ROW_DESCR				0	vi	Các mục thông bạn thả vào đây sẽ được hiển thị thành từng hàng trong bảng thống kê dữ liệu sau cùng.				20130618 17:22:18
8376sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DATAPILOT_COL_DESCR				0	vi	Các mục thông bạn thả vào đây sẽ được hiển thị thành từng cột trong bảng thống kê dữ liệu sau cùng.				20130618 17:22:18
8377sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DATAPILOT_DATA_DESCR				0	vi	Các mục thông bạn thả vào đây sẽ được sử dụng cho phần tính toán trong bảng thống kê dữ liệu sau cùng.				20130618 17:22:18
8378sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DATAPILOT_SEL_DESCR				0	vi	Liệt kê các trường mà bạn có thể kéo vào một trong ba vùng khác.				20130618 17:22:18
8379sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MEDIASHELL				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
8380sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	RID_SCSTR_ONCLICK				0	vi	Nút chuột đã bấm				20130618 17:22:18
8381sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_TOOLBAR_FORMULA				0	vi	Thanh công cụ dành cho công thức				20130618 17:22:18
8382sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DOC_SPREADSHEET				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME 5.0				20130618 17:22:18
8383sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DOC_SPREADSHEET_READONLY				0	vi	(chỉ-được-đọc)				20130618 17:22:18
8384sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DOC_PREVIEW_SUFFIX				0	vi	(Chế độ xem sơ lược)				20130618 17:22:18
8385sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MOREBTN_MOREOPTIONS				0	vi	~Tùy chọn khác				20130618 17:22:18
8386sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MOREBTN_FEWEROPTIONS				0	vi	~Tùy chọn chính				20130618 17:22:18
8387sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	1			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
8388sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	2			0	vi	~Bao gồm output của trang trắng				20130618 17:22:18
8389sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	3			0	vi	Nội dung in				20130618 17:22:18
8390sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	4			0	vi	~Mọi trang				20130618 17:22:18
8391sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	5			0	vi	Trang bảng tính đã ~chọn				20130618 17:22:18
8392sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	6			0	vi	Ô đã chọn.				20130618 17:22:18
8393sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	7			0	vi	Kết quả in				20130618 17:22:18
8394sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	8			0	vi	Mọi ~trang				20130618 17:22:18
8395sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	9			0	vi	T~rang				20130618 17:22:18
8396sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	10			0	vi	%PRODUCTNAME %s				20130618 17:22:18
8397sc	source\ui\src\scwarngs.src	0	string	RID_WRNHDLSC	ERRCODE_SC_EXPORT_WRN_ASCII & SH_MAX			0	vi	Có thể lưu chỉ trang tính hoạt động.				20130618 17:22:18
8398sc	source\ui\src\scwarngs.src	0	string	RID_WRNHDLSC	ERRCODE_SC_IMPORT_WRN_RNGOVRFLW & SH_MAX			0	vi	Số lượng các hàng vượt quá số tối đa. Nên các hàng thêm vào đã không được nhập vào!				20130618 17:22:18
8399sc	source\ui\src\simpref.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SIMPLEREF	FT_ASSIGN			40	vi	Vùng				20130618 17:22:18
8400sc	source\ui\src\simpref.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SIMPLEREF	RB_ASSIGN			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8401sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	FT_ENGINE			59	vi	Cơ chế giải phương trình				20130618 17:22:18
8402sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	FT_SETTINGS			156	vi	Thiết lập:				20130618 17:22:18
8403sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	BTN_EDIT			50	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
8404sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS		HID_SC_SOLVEROPTIONS		218	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
8405sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_INTEGER		HID_SC_SOLVER_INTEGER		118	vi	Sửa thiết lập				20130618 17:22:18
8406sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_DOUBLE		HID_SC_SOLVER_DOUBLE		118	vi	Sửa thiết lập				20130618 17:22:18
8407sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_FORMULACELL			50	vi	Ô ~công thức				20130618 17:22:18
8408sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SOLVER	RB_FORMULACELL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8409sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_TARGETVAL			50	vi	Giá t~rị đích				20130618 17:22:18
8410sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_VARCELL			50	vi	Ô ~biến số				20130618 17:22:18
8411sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SOLVER	RB_VARCELL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8412sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_SOLVER	FL_VARIABLES			154	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
8413sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDVAL			50	vi	Giá trị đích không hợp lệ.				20130618 17:22:18
8414sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDVAR			50	vi	Ô biến có tên chưa xác định.				20130618 17:22:18
8415sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDFORM			50	vi	Ô công thức là tên chưa xác định.				20130618 17:22:18
8416sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_NOFORMULA			50	vi	Ô phải chứa một công thức.				20130618 17:22:18
8417sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SOLVER		CMD_SID_OPENDLG_SOLVE		222	vi	Tìm mục tiêu				20130618 17:22:18
8418sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP1			79	vi	~Tăng dần				20130618 17:22:18
8419sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN1			79	vi	~Giảm dần				20130618 17:22:18
8420sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT1			248	vi	Sắp ~xếp theo				20130618 17:22:18
8421sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP2			79	vi	Tă~ng dần				20130618 17:22:18
8422sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN2			79	vi	Giảm ~dần				20130618 17:22:18
8423sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT2			248	vi	~Rồi theo				20130618 17:22:18
8424sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP3			79	vi	Tăn~g dần				20130618 17:22:18
8425sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN3			79	vi	Giảm dầ~n				20130618 17:22:18
8426sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT3			248	vi	Rồi t~heo				20130618 17:22:18
8427sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_CASESENSITIVE			242	vi	Phân ~biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
8428sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	STR_COL_LABEL			242	vi	~Phạm vi chứa nhãn cột				20130618 17:22:18
8429sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	STR_ROW_LABEL			242	vi	Phạm ~vị chứa nhãn hàng				20130618 17:22:18
8430sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_FORMATS			242	vi	Bao gồm định ~dạng				20130618 17:22:18
8431sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_COPYRESULT			242	vi	~Sao chép kết quả sắp xếp vào :				20130618 17:22:18
8432sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_SORT_USER			242	vi	Thứ tự sắp xếp ~riêng				20130618 17:22:18
8433sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_LANGUAGE			101	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
8434sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_ALGORITHM			132	vi	Tù~y chọn				20130618 17:22:18
8435sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FL_DIRECTION			248	vi	Hướng				20130618 17:22:18
8436sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_TOP_DOWN			242	vi	~Từ trên xuống dưới (sắp xếp hàng)				20130618 17:22:18
8437sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_LEFT_RIGHT			242	vi	Từ t~rái sang phải (sắp xếp cột)				20130618 17:22:18
8438sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_AREA_LABEL			248	vi	Vùng dữ liệu :				20130618 17:22:18
8439sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SORT.1	TP_FIELDS			0	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp				20130618 17:22:18
8440sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SORT.1	TP_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
8441sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_SORT				220	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
8442sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SORT_WARNING	FT_TEXT			170	vi	Ô tiếp theo của phần chọn hiện tại cũng chứa dữ liệu. Mở rộng khoảng sắp xếp tới %1 hay chỉ với khoảng đã chọn, %2?				20130618 17:22:18
8443sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SORT_WARNING	FT_TIP			170	vi	Mẹo:Khoảng sắp xếp được tự động dò tìm. Đặt con trỏ cột vào danh sách và thực thi sắp xếp. Làm vậy, mọi khoảng không rỗng ở xung quanh cũng sẽ đuợc sắp xếp.				20130618 17:22:18
8444sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SORT_WARNING	BTN_EXTSORT			60	vi	Mở rộng lựa chọn				20130618 17:22:18
8445sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SORT_WARNING	BTN_CURSORT			60	vi	Lựa chọn hiện tại				20130618 17:22:18
8446sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SORT_WARNING				180	vi	Sắp xếp khoảng				20130618 17:22:18
8447sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	FL_GROUP			248	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
8448sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_PAGEBREAK			239	vi	Ngắt t~rang giữa các nhóm				20130618 17:22:18
8449sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_CASE			239	vi	Phân biệt ~chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
8450sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_SORT			239	vi	~Sắp xếp sẵn vùng theo nhóm				20130618 17:22:18
8451sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_FORMATS			239	vi	Bao gồm đị~nh dạng				20130618 17:22:18
8452sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_USERDEF			239	vi	Tự chọn thứ tự s~ắp xếp riêng				20130618 17:22:18
8453sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_ASCENDING			239	vi	~Tăng dần				20130618 17:22:18
8454sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_DESCENDING			239	vi	Giảm ~dần				20130618 17:22:18
8455sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	FL_SORT			248	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
8456sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_GROUP			121	vi	Nhóm lại th~eo				20130618 17:22:18
8457sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_COLUMNS			121	vi	Tính tổng phụ ~cho				20130618 17:22:18
8458sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_FUNCTIONS			121	vi	Dùng ~hàm				20130618 17:22:18
8459sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	1			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
8460sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	2			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
8461sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	3			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
8462sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	4			0	vi	Đại				20130618 17:22:18
8463sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	5			0	vi	Tiểu				20130618 17:22:18
8464sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	6			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
8465sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				20130618 17:22:18
8466sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	8			0	vi	Lệch Chuẩn (mẫu)				20130618 17:22:18
8467sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	9			0	vi	Lệch Chuẩn (dân số)				20130618 17:22:18
8468sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	10			0	vi	Phương Sai (mẫu)				20130618 17:22:18
8469sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	11			0	vi	Phương Sai (dân số)				20130618 17:22:18
8470sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP1			0	vi	Nhóm thứ 1				20130618 17:22:18
8471sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP2			0	vi	Nhóm thứ 2				20130618 17:22:18
8472sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP3			0	vi	Nhóm thứ 3				20130618 17:22:18
8473sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
8474sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SUBTOTALS	BTN_REMOVE			40	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
8475sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_SUBTOTALS				294	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
8476sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_FORMULARANGE			68	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
8477sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_FORMULARANGE			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8478sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_ROWCELL			70	vi	Ô nhập vào ~hàng				20130618 17:22:18
8479sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_ROWCELL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8480sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_COLCELL			70	vi	Ô nhập vào ~cột				20130618 17:22:18
8481sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_COLCELL			13	vi	-		Thu nhỏ		20130618 17:22:18
8482sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TABOP	FL_VARIABLES			172	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
8483sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOFORMULA			50	vi	Chưa xác định công thức.				20130618 17:22:18
8484sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOCOLROW			50	vi	Chưa xác định cột hoặc hàng.				20130618 17:22:18
8485sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_WRONGFORMULA			50	vi	Chưa xác định tên hoặc phạm vi.				20130618 17:22:18
8486sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_WRONGROWCOL			50	vi	Chưa xác định tên, hoặc tham chiếu ô sai.				20130618 17:22:18
8487sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOCOLFORMULA			50	vi	Các công thức không hình thành một cột.				20130618 17:22:18
8488sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOROWFORMULA			50	vi	Các công thức không hình thành một hàng.				20130618 17:22:18
8489sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_TABOP		CMD_SID_OPENDLG_TABOP		240	vi	Đa thao tác				20130618 17:22:18
8490sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
8491sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
8492sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí kiểu chữ				20130618 17:22:18
8493sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CHAR	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
8494sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_CHAR				289	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
8495sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
8496sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
8497sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in theo lối Á Đông				20130618 17:22:18
8498sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
8499sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PARAGRAPH	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
8500sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
8501sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_POSWND				0	vi	Hộp tên				20130618 17:22:18
8502sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_INPUTWND				0	vi	Dòng nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
8503sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNCALC				0	vi	Hướng Dẫn Sử Dụng Hàm				20130618 17:22:18
8504sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNOK				0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
8505sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNCANCEL				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
8506sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNSUM				0	vi	Tính Tổng				20130618 17:22:18
8507sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNEQUAL				0	vi	Hàm Tính Toán				20130618 17:22:18
8508sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	1			0	vi	Cơ Sở Dữ Liệu				20130618 17:22:18
8509sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	2			0	vi	Ngày&Giờ				20130618 17:22:18
8510sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	3			0	vi	Tài chính				20130618 17:22:18
8511sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	4			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
8512sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	5			0	vi	Luận Lý				20130618 17:22:18
8513sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	6			0	vi	Toán Học				20130618 17:22:18
8514sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	7			0	vi	Mảng				20130618 17:22:18
8515sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	8			0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
8516sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	9			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
8517sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	10			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
8518sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	11			0	vi	Tiện-ích				20130618 17:22:18
8519vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_OK				0	vi	OK				20130618 17:22:18
8520vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_CANCEL				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
8521vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_YES				0	vi	~Có				20130618 17:22:18
8522vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_NO				0	vi	~Không				20130618 17:22:18
8523vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_RETRY				0	vi	Thử ~lại				20130618 17:22:18
8524vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_HELP				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
8525vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_MORE				0	vi	~Nhiều				20130618 17:22:18
8526vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_LESS				0	vi	~Nhiều				20130618 17:22:18
8527vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_IGNORE				0	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
8528vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_ABORT				0	vi	~Huỷ bỏ				20130618 17:22:18
8529vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
8530vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_CLOSEDOCUMENT				0	vi	Đóng tài liệu				20130618 17:22:18
8531vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_MINIMIZE				0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
8532vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_MAXIMIZE				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
8533vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_RESTORE				0	vi	Phục hồi				20130618 17:22:18
8534vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ROLLDOWN				0	vi	Thả xuống				20130618 17:22:18
8535vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ROLLUP				0	vi	Cuộn lên				20130618 17:22:18
8536vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_HELP				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
8537vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ALWAYSVISIBLE				0	vi	Hiện rõ luôn				20130618 17:22:18
8538vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_FADEIN				0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
8539vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_FADEOUT				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
8540vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_SPLITFLOATING				0	vi	Nổi				20130618 17:22:18
8541vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_SPLITFIXED				0	vi	Dính				20130618 17:22:18
8542vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_HELP				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
8543vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_CONTEXTHELP				0	vi	Trợ giúp ngữ cảnh				20130618 17:22:18
8544vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_ACTIVEHELP				0	vi	Gợi ý Mở rộng				20130618 17:22:18
8545vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_DOCKUNDOCK				0	vi	Neo /dỡ neo các cửa sổ				20130618 17:22:18
8546vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_NEXTSUBWINDOW				0	vi	Vào thanh công cụ/cửa sổ tiếp theo				20130618 17:22:18
8547vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_PREVSUBWINDOW				0	vi	Vào thanh công cụ/cửa sổ trước				20130618 17:22:18
8548vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_TODOCUMENT				0	vi	Vào tài liệu				20130618 17:22:18
8549vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_MENUBAR				0	vi	Vào thanh trình đơn				20130618 17:22:18
8550vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_SPLITTER				0	vi	Thanh chia cửa sổ				20130618 17:22:18
8551vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_RESID_STRING_NOSELECTIONPOSSIBLE				0	vi	<Không thể chọn>				20130618 17:22:18
8552vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_UNDO			0	vi	~Hủy bước				20130618 17:22:18
8553vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_CUT			0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
8554vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_COPY			0	vi	~Chép				20130618 17:22:18
8555vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_PASTE			0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
8556vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_DELETE			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
8557vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_SELECTALL			0	vi	~Chọn tất cả				20130618 17:22:18
8558vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_INSERTSYMBOL			0	vi	~Ký tự đặc biệt...				20130618 17:22:18
8559vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_SERVICES				0	vi	Dịch vụ				20130618 17:22:18
8560vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_HIDEAPP				0	vi	Ẩn %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8561vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_HIDEALL				0	vi	Ẩn các trình khác				20130618 17:22:18
8562vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_SHOWALL				0	vi	Hiện tất cả				20130618 17:22:18
8563vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_QUITAPP				0	vi	Thoát khỏi %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8564vcl	source\src\print.src	0	okbutton	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_OK			50	vi	~In				20130618 17:22:18
8565vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_PAGE_TXT			30	vi	/ %n				20130618 17:22:18
8566vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_NOPAGES			350	vi	Không trang				20130618 17:22:18
8567vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TOFILE_TXT			350	vi	In thành file...				20130618 17:22:18
8568vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_DEFPRT_TXT			350	vi	Máy in mặc định				20130618 17:22:18
8569vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_PRINTPREVIEW_TXT			350	vi	Xem trước khi in				20130618 17:22:18
8570vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_LAYOUT_FL			150	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
8571vcl	source\src\print.src	0	radiobutton	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BTN			10	vi	Số trang trên một bảng				20130618 17:22:18
8572vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	1			0	vi	1				20130618 17:22:18
8573vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	2			0	vi	2				20130618 17:22:18
8574vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	3			0	vi	4				20130618 17:22:18
8575vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	4			0	vi	6				20130618 17:22:18
8576vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	5			0	vi	9				20130618 17:22:18
8577vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	6			0	vi	16				20130618 17:22:18
8578vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	7			0	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
8579vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_NUM_PAGES_TXT			10	vi	Trang				20130618 17:22:18
8580vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_TIMES_TXT			40	vi	trên				20130618 17:22:18
8581vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_1_TXT			40	vi	~Khoảng cách				20130618 17:22:18
8582vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_2_TXT			40	vi	giữa các trang 				20130618 17:22:18
8583vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_1_TXT			40	vi	~Phần thừa				20130618 17:22:18
8584vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_2_TXT			40	vi	tới viền bảng tính				20130618 17:22:18
8585vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_TXT			10	vi	~Hướng				20130618 17:22:18
8586vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
8587vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	2			0	vi	Chân dung				20130618 17:22:18
8588vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	3			0	vi	Phong cảnh				20130618 17:22:18
8589vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_TXT			10	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
8590vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	1			0	vi	trái phải, xuống dưới				20130618 17:22:18
8591vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	2			0	vi	đỉnh tới đánh, sang phải				20130618 17:22:18
8592vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	3			0	vi	từ phần trên cùng xuống dưới cùng, sau đó hướng sang trái				20130618 17:22:18
8593vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	4			0	vi	từ phải sang trái, sau đó di chuyển xuống dưới				20130618 17:22:18
8594vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_BORDER_CB			150	vi	Vẽ viền quanh các trang				20130618 17:22:18
8595vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_NUP			350	vi	Layout trang				20130618 17:22:18
8596vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_PRINTERS_FL			100	vi	~Máy in				20130618 17:22:18
8597vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_DETAILS_BTN			5	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
8598vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_STATUS_TXT			100	vi	Trạng thái:				20130618 17:22:18
8599vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_LOCATION_TXT			100	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
8600vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COMMENT_TXT			100	vi	Bình luận:				20130618 17:22:18
8601vcl	source\src\print.src	0	pushbutton	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_PRT_SETUP			50	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
8602vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COPIES			150	vi	Khoảng và copy				20130618 17:22:18
8603vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COPYCOUNT			80	vi	Số các copy				20130618 17:22:18
8604vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COLLATE			70	vi	So sánh				20130618 17:22:18
8605vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_OPT_REVERSE			200	vi	In ngược thứ tự trang				20130618 17:22:18
8606vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_JOB			350	vi	chung				20130618 17:22:18
8607vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_PRINT_FL			150	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
8608vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_TOFILE			200	vi	In thành ~file				20130618 17:22:18
8609vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_SINGLEJOBS			200	vi	~Tạo job in đơn cho output so sánh				20130618 17:22:18
8610vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_OPT			350	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
8611vcl	source\src\print.src	0	modaldialog	SV_DLG_PRINT				350	vi	Trang				20130618 17:22:18
8612vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT_PROGRESS	SV_PRINT_PROGRESS_TEXT			110	vi	Trang %p trên %n				20130618 17:22:18
8613vcl	source\src\print.src	0	modelessdialog	SV_DLG_PRINT_PROGRESS				120	vi	In				20130618 17:22:18
8614vcl	source\src\print.src	0	errorbox	SV_PRINT_NOPRINTERWARNING				120	vi	Không có máy in mặc định.\n Chọ một máy in và thừ lại.				20130618 17:22:18
8615vcl	source\src\print.src	0	errorbox	SV_PRINT_NOCONTENT				120	vi	Sẽ không trang nào được in. Hãy chọn khoảng in tương ứng.				20130618 17:22:18
8616vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	1			0	vi	Xem trước 				20130618 17:22:18
8617vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	2			0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
8618vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	3			0	vi	Số các trang				20130618 17:22:18
8619vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	4			0	vi	~Nhiều				20130618 17:22:18
8620vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	5			0	vi	Chỉ in dữ liệu phần được chọn				20130618 17:22:18
8621vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	1			0	vi	Khổ giấy A0				20130618 17:22:18
8622vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	2			0	vi	Khổ giấy A1				20130618 17:22:18
8623vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	3			0	vi	Khổ giấy A2				20130618 17:22:18
8624vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	4			0	vi	Khổ giấy A3				20130618 17:22:18
8625vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	5			0	vi	Khổ giấy A4				20130618 17:22:18
8626vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	6			0	vi	Khổ giấy A5				20130618 17:22:18
8627vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	7			0	vi	Khổ giấy B4 (ISO)				20130618 17:22:18
8628vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	8			0	vi	Khổ giấy B5 (ISO				20130618 17:22:18
8629vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	9			0	vi	Khổ giấy viết thư				20130618 17:22:18
8630vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	10			0	vi	Pháp Lý				20130618 17:22:18
8631vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	11			0	vi	Khổ báo nhỏ				20130618 17:22:18
8632vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	12			0	vi	Người dùng tự xác định				20130618 17:22:18
8633vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	13			0	vi	Khổ giấy B6 (ISO)				20130618 17:22:18
8634vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	14			0	vi	Khổ Phong Bì C4				20130618 17:22:18
8635vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	15			0	vi	Khổ Phong Bì C5				20130618 17:22:18
8636vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	16			0	vi	Khổ Phong Bì C6				20130618 17:22:18
8637vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	17			0	vi	Khổ Phong Bì C6/5				20130618 17:22:18
8638vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	18			0	vi	Khổ Phong Bì DL				20130618 17:22:18
8639vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	19			0	vi	Trang bản vẽ của Dia				20130618 17:22:18
8640vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	20			0	vi	Theo màn hình				20130618 17:22:18
8641vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	21			0	vi	C				20130618 17:22:18
8642vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	22			0	vi	D				20130618 17:22:18
8643vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	23			0	vi	E				20130618 17:22:18
8644vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	24			0	vi	Thi hành				20130618 17:22:18
8645vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	25			0	vi	Thỏa thuận bản quyền				20130618 17:22:18
8646vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	26			0	vi	#8 (Monarch) Phong Bì				20130618 17:22:18
8647vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	27			0	vi	#6 3/4 (Cá nhân hóa) Phong Bì				20130618 17:22:18
8648vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	28			0	vi	#9 Phong Bì				20130618 17:22:18
8649vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	29			0	vi	#10 Phong Bì				20130618 17:22:18
8650vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	30			0	vi	#11 Phong Bì				20130618 17:22:18
8651vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	31			0	vi	#12 Phong Bì				20130618 17:22:18
8652vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	32			0	vi	Khổ giấy 16 Kai				20130618 17:22:18
8653vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	33			0	vi	Khổ giấy 32 Kai				20130618 17:22:18
8654vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	34			0	vi	Khổ giấy 32 Kai Loại Lớn				20130618 17:22:18
8655vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	35			0	vi	Khổ giấy B4 (JIS)				20130618 17:22:18
8656vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	36			0	vi	Khổ giấy B5 (JIS)				20130618 17:22:18
8657vcl	source\src\print.src	0	itemlist	RID_STR_PAPERNAMES	37			0	vi	Khổ giấy B6 (JIS)				20130618 17:22:18
8658vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_SERVICENOTAVAILABLE				0	vi	Không thể nạp thành phần (%s).\nHãy khởi chạy thiết lập với tùy chọn sửa chữa.				20130618 17:22:18
8659vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTHINTAGAIN				0	vi	Không hiện lại thông tin này.				20130618 17:22:18
8660vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTASKAGAIN				0	vi	Không hiện lại câu hỏi này.				20130618 17:22:18
8661vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTWARNAGAIN				0	vi	Không hiện lại cảnh báo này.				20130618 17:22:18
8662vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_WRONG_VERSION				0	vi	Phiên bản sai				20130618 17:22:18
8663vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_BRIDGE_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java Access Bridge (cầu truy cập Java) phiên bản 1.0.3 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập.				20130618 17:22:18
8664vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_OK_CANCEL_MSG				0	vi	Nhắp nút « %OK » để chạy %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION ở chế độ không hỗ trợ truy cập, hoặc nhắp « %CANCEL » để thoát khỏi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				20130618 17:22:18
8665vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_MISSING_BRIDGE				0	vi	Không có Java Access Bridge				20130618 17:22:18
8666vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_FAULTY_JAVA				0	vi	Bản cài đặt Java bị lỗi				20130618 17:22:18
8667vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java phiên bản 1.4.0_02 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập.				20130618 17:22:18
8668vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_MISSING_JAVA				0	vi	Không có Java				20130618 17:22:18
8669vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_NOT_CONFIGURED				0	vi	Thiếu cấu hình Java				20130618 17:22:18
8670vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_DISABLED				0	vi	Java bị tắt				20130618 17:22:18
8671vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_TURNAROUND_MSG				0	vi	Không thể khởi chạy Java Access Bridge.				20130618 17:22:18
8672vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_NO_FONTS				0	vi	Không tìm thấy kiểu chữ nào trên hệ thống.				20130618 17:22:18
8673vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_ABOUT				0	vi	Giới thiệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8674vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_PREFERENCES				0	vi	Tùy thích...				20130618 17:22:18
8675vcl	source\src\stdtext.src	0	warningbox	SV_EDIT_WARNING_BOX				0	vi	Văn bản đã chèn thì lớn hơn chiều dài tối đa của trường văn bản này nên bị cắt ngắn.				20130618 17:22:18
8676vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_MAC_SCREENNNAME				0	vi	Màn hình %d				20130618 17:22:18
8677vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_ALLFILETYPES				0	vi	Kiểu bất kỳ				20130618 17:22:18
8678vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	1			0	vi	mm				20130618 17:22:18
8679vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	2			0	vi	cm				20130618 17:22:18
8680vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	3			0	vi	m				20130618 17:22:18
8681vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	4			0	vi	km				20130618 17:22:18
8682vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	5			0	vi	twips				20130618 17:22:18
8683vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	6			0	vi	twip				20130618 17:22:18
8684vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	7			0	vi	pt				20130618 17:22:18
8685vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	8			0	vi	pi				20130618 17:22:18
8686vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	9			0	vi	"				20130618 17:22:18
8687vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	10			0	vi	in				20130618 17:22:18
8688vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	11			0	vi	insơ				20130618 17:22:18
8689vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	12			0	vi	'				20130618 17:22:18
8690vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	13			0	vi	ft				20130618 17:22:18
8691vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	14			0	vi	phút				20130618 17:22:18
8692vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	15			0	vi	phút				20130618 17:22:18
8693vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	16			0	vi	dặm				20130618 17:22:18
8694vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	17			0	vi	dặm				20130618 17:22:18
8695vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	18			0	vi	%				20130618 17:22:18
8696framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_ADDONS				0	vi	Bổ sung				20130618 17:22:18
8697framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_ADDONHELP				0	vi	Trợ g~iúp về phần Bổ sung				20130618 17:22:18
8698framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_HEADFOOTALL				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
8699framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_UPDATEDOC				0	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
8700framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CLOSEDOC_ANDRETURN				0	vi	Đón~g và trở về 				20130618 17:22:18
8701framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_VISIBLEBUTTON			0	vi	Bật/tắt ~nút				20130618 17:22:18
8702framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_CUSTOMIZETOOLBAR			0	vi	Sửa thanh ~công cụ...				20130618 17:22:18
8703framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_DOCKTOOLBAR			0	vi	~Neo thanh công cụ				20130618 17:22:18
8704framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_DOCKALLTOOLBAR			0	vi	Neo mọi th~anh công cụ				20130618 17:22:18
8705framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_LOCKTOOLBARPOSITION			0	vi	~Khoá vị trí thanh công cụ				20130618 17:22:18
8706framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_CLOSE			0	vi	Đóng ~thanh công cụ				20130618 17:22:18
8707framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SAVECOPYDOC				0	vi	Lưu bản s~ao với dạng...				20130618 17:22:18
8708framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_NODOCUMENT				0	vi	Không có tài liệu				20130618 17:22:18
8709framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CLEAR_RECENT_FILES				0	vi	Dọn trống danh sách				20130618 17:22:18
8710framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CLEAR_RECENT_FILES_HELP				0	vi	Dọn trống danh sách chứa các tập tin được mở gần đây. Thao tác này có thể không được thực hiện triệt để.				20130618 17:22:18
8711framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_TOOLBAR_TITLE_ADDON				0	vi	Phần bổ sung %num%				20130618 17:22:18
8712framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO1			0	vi	Hãy thực hiện theo các bước sau để tiếp tục tiến trình cài đặt:				20130618 17:22:18
8713framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO2_1			0	vi	1.				20130618 17:22:18
8714framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO2			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thoại này để xem văn bản văn bản.				20130618 17:22:18
8715framework	source\classes\resource.src	0	pushbutton	DLG_LICENSE	PB_PAGEDOWN			0	vi	Cuộn xuống				20130618 17:22:18
8716framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO3_1			0	vi	2.				20130618 17:22:18
8717framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO3			0	vi	Đồng ý với điều kiện giấy phép.				20130618 17:22:18
8718framework	source\classes\resource.src	0	string	DLG_LICENSE	LICENSE_ACCEPT			0	vi	~Chấp nhận				20130618 17:22:18
8719framework	source\classes\resource.src	0	string	DLG_LICENSE	LICENSE_NOTACCEPT			0	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
8720framework	source\classes\resource.src	0	modaldialog	DLG_LICENSE		HID_LICENSEDIALOG		0	vi	Điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
8721framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_FULL_DISC_RETRY_BUTTON				0	vi	Thử lại				20130618 17:22:18
8722framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_FULL_DISC_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME không thể lưu lại thông tin vì không có đủ bộ nhớ để lưu lại dữ liệu trên đĩa tại vị trí này:\n%PATH\n\nDo đó, bạn sẽ không thể tiếp tục tiến trình sử dụng %PRODUCTNAME nếu bạn không cấp phát thêm dung lượng trên đĩa tại vị trí đó.\n\nSau khi bạn đã cấp phát thêm dung lượng tại vị trí đó, hãy bấm vào nút "Thử lại" để thực hiện lại tiến trình sao lưu dữ liệu.\n\n				20130618 17:22:18
8723framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_RESTORE_TOOLBARS				0	vi	Đặt ~lại				20130618 17:22:18
8724framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_SHARE				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử cài đặt lại ứng dụng này.				20130618 17:22:18
8725framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_USER				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này.				20130618 17:22:18
8726framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_GENERAL				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nTrước tiên hãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này; không sửa chữa thì cài đặt lại ứng dụng.				20130618 17:22:18
8727framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_UNTITLED_DOCUMENT				0	vi	Không tên				20130618 17:22:18
8728framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MULTIPLE_LANGUAGES				0	vi	Đa ngôn ngữ				20130618 17:22:18
8729framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_NONE				0	vi	Không có (Không kiểm tra chính tả)				20130618 17:22:18
8730framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_RESET_TO_DEFAULT_LANGUAGE				0	vi	Chỉnh lại ngôn ngữ theo mặc định				20130618 17:22:18
8731framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MORE				0	vi	Nhiều...				20130618 17:22:18
8732framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_SELECTION				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn				20130618 17:22:18
8733framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_PARAGRAPH				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn				20130618 17:22:18
8734framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_ALL_TEXT				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho mọi văn bản				20130618 17:22:18
8735framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_WELCOME			0	vi	Chào mừng đến với				20130618 17:22:18
8736framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_WELCOMEPRODUCT			0	vi	%PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8737framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_CREATE			0	vi	Tạo một tài liệu mới				20130618 17:22:18
8738framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_TEMPLATE			0	vi	~Mẫu...				20130618 17:22:18
8739framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_FILE			0	vi	~Mở...				20130618 17:22:18
8740framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_EXTHELP			0	vi	Thêm các tính năng mới vào %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8741framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_REGHELP			0	vi	Đăng ký %PRODUCTNAME nhé				20130618 17:22:18
8742framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_INFOHELP			0	vi	Lấy thêm thông tin về %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8743framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_TPLREP			0	vi	Lấy mẫu mới cho %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8744avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_OPEN				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
8745avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_INSERT				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
8746avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_PLAY				0	vi	Bật				20130618 17:22:18
8747avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_PAUSE				0	vi	Tạm dừng				20130618 17:22:18
8748avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_STOP				0	vi	Dừng lại				20130618 17:22:18
8749avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ENDLESS				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
8750avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_MUTE				0	vi	Câm				20130618 17:22:18
8751avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
8752avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_50				0	vi	50%				20130618 17:22:18
8753avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_100				0	vi	100%				20130618 17:22:18
8754avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_200				0	vi	200%				20130618 17:22:18
8755avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_FIT				0	vi	Đã điều chỉnh tỉ lệ				20130618 17:22:18
8756avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_MEDIAPLAYER				0	vi	Trình phát phim/nhạc				20130618 17:22:18
8757avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_INSERTMEDIA_DLG				0	vi	Chèn phim và âm thanh				20130618 17:22:18
8758avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_OPENMEDIA_DLG				0	vi	Mở phim và âm thanh				20130618 17:22:18
8759avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_ALL_MEDIAFILES				0	vi	Loại tập tin phim và âm thanh				20130618 17:22:18
8760avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_ALL_FILES				0	vi	Tất cả các loại tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
8761avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	errorbox	AVMEDIA_ERR_URL				0	vi	Định dạng của tập tin được chọn không được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
8762javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PREVIOUS				0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
8763javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEXT				0	vi	Tiếp theo				20130618 17:22:18
8764javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
8765javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_FINISH				0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
8766javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DECLINE				0	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
8767javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALL				0	vi	Cài đặt ngay				20130618 17:22:18
8768javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALL				0	vi	Gỡ bỏ ngay				20130618 17:22:18
8769javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_HELP				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
8770javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OK				0	vi	OK				20130618 17:22:18
8771javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ERROR				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
8772javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_FILE_NOT_FOUND				0	vi	Lỗi: không tìm thấy tập tin				20130618 17:22:18
8773javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_APPLICATIONTITLE				0	vi	Trợ thủ  cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME}				20130618 17:22:18
8774javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_APPLICATIONTITLEUNINSTALLATION				0	vi	Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME}				20130618 17:22:18
8775javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG_TITLE				0	vi	Thoát				20130618 17:22:18
8776javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG				0	vi	Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ thủ cài đặt không?				20130618 17:22:18
8777javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG_UNINSTALLATION				0	vi	Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ lý gỡ bỏ không?				20130618 17:22:18
8778javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG				0	vi	Bạn có thực sự muốn hủy bỏ tiến trình cài đặt không?				20130618 17:22:18
8779javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_TITLE				0	vi	Hủy bỏ tiến trình cài đặt?				20130618 17:22:18
8780javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_UNINSTALLATION				0	vi	Bạn có thực sự muốn hủy tiến trình gỡ bỏ không?				20130618 17:22:18
8781javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_TITLE_UNINSTALLATION				0	vi	Hủy việc gỡ bỏ?				20130618 17:22:18
8782javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE				0	vi	Chấp nhận giấy phép				20130618 17:22:18
8783javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE1				0	vi	Thỏa thuận với giấy phép dùng phần mềm				20130618 17:22:18
8784javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE2				0	vi	Hãy đọc kỹ thỏa thuận giấy phép dưới đây.				20130618 17:22:18
8785javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE3				0	vi	Nếu bạn đã đọc và chấp thuận mọi thỏa thuận giấy phép phần mềm này thì click nút 'Đồng ý' để tiếp tục tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
8786javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1				0	vi	Chọn thư mục cài đặt				20130618 17:22:18
8787javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1_UPDATE				0	vi	Cập nhật phiên bản đã cài đặt				20130618 17:22:18
8788javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1_MAINTAIN				0	vi	Thêm các thành phần vào phiên bản đã cài đặt				20130618 17:22:18
8789javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY2				0	vi	Cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào thư mục này				20130618 17:22:18
8790javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY3				0	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
8791javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY4_QUESTION_TITLE				0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
8792javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE				0	vi	Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
8793javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE2				0	vi	Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ, hoặc chọn thư mục khác?				20130618 17:22:18
8794javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY6				0	vi	Chọn thư mục gốc				20130618 17:22:18
8795javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_WRITE_ACCESS				0	vi	Bạn không có quyền ghi vào thư mục này				20130618 17:22:18
8796javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NOT_ALLOWED				0	vi	Bạn không có quyền tạo thư mục này				20130618 17:22:18
8797javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_SUCCESS				0	vi	Lỗi tạo thư mục				20130618 17:22:18
8798javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS1				0	vi	Chọn thành phần				20130618 17:22:18
8799javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS1_MAINTAIN				0	vi	Chọn thành phần thêm				20130618 17:22:18
8800javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS2				0	vi	Hãy đánh dấu những thành phần cần cài đặt.				20130618 17:22:18
8801javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS3				0	vi	Mô tả Tính năng				20130618 17:22:18
8802javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS4				0	vi	Cỡ (kB):				20130618 17:22:18
8803javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE1				0	vi	Chọn cách cài đặt				20130618 17:22:18
8804javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE2				0	vi	Hãy chọn cách cài đặt thích hợp với yêu cầu của bạn nhất:				20130618 17:22:18
8805javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE3				0	vi	Chọn cách cài đặt				20130618 17:22:18
8806javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE4				0	vi	Các thành phần chính sẽ được cài đặt. Khuyến khích cho phần lớn người dùng.				20130618 17:22:18
8807javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE5				0	vi	Bạn chọn những thành phần cần cài đặt, và vị trí vào đó cần cài đặt. Khuyến khích chỉ cho người dùng thành thạo.				20130618 17:22:18
8808javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE6				0	vi	Thường				20130618 17:22:18
8809javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE7				0	vi	Tự chọn				20130618 17:22:18
8810javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT1				0	vi	Sẵn sàng cài đặt				20130618 17:22:18
8811javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT1_UPDATE				0	vi	Sẵn sàng cập nhật				20130618 17:22:18
8812javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT2				0	vi	Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ được cài đặt:				20130618 17:22:18
8813javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING1				0	vi	Đang cài đặt...				20130618 17:22:18
8814javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING3				0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
8815javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING_PACKAGEPATH_NOT_FOUND				0	vi	ERROR: Không tìm thấy đường dẫn chứa gói cài đặt.				20130618 17:22:18
8816javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE1				0	vi	Chào mừng				20130618 17:22:18
8817javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE2				0	vi	Trợ thủ Cài đặt này sẽ cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính của bạn.				20130618 17:22:18
8818javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE3				0	vi	Để tiếp tục, xin bạn hãy vui lòng click vào nút 'Tiếp theo'.				20130618 17:22:18
8819javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE4				0	vi	Ghi chú : Tiến trình cài đặt này không cần quyền root. Do đó, sẽ có một số tính năng bị hạn chế (không thể cài đặt môi trường thực thi Java (JRE), không thể hợp nhất với hệ thống).\nMuốn sử dụng chức năng đầy đủ thì click nút 'Hủy Bỏ' và thay đổi quyền hạn thành quyền quản trị viên.				20130618 17:22:18
8820javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1				0	vi	Cài đặt hoàn tất.				20130618 17:22:18
8821javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT				0	vi	Tiến trình cài đặt đã bị hủy bỏ.				20130618 17:22:18
8822javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR				0	vi	Tiến trình cài đặt đã bị lỗi.				20130618 17:22:18
8823javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2				0	vi	Trợ thủ Cài đặt đã cài đặt thành công ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính này				20130618 17:22:18
8824javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT				0	vi	Trợ thủ Cài đặt đã bị huy bỏ nên ${PRODUCT_NAME} chưa được cài đặt vào máy tính này.				20130618 17:22:18
8825javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR				0	vi	Lỗi xảy ra. Không thể cài đặt thành công ${PRODUCT_NAME} vào máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm.				20130618 17:22:18
8826javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED3				0	vi	Nhắp nút « Kết thúc » để thoát khỏi trợ lý.				20130618 17:22:18
8827javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED_BUTTON				0	vi	Chi tiết...				20130618 17:22:18
8828javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE2				0	vi	Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} sẽ gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này.				20130618 17:22:18
8829javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_ROOT				0	vi	Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền hạn của người dùng, còn bạn có quyền Root.				20130618 17:22:18
8830javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_USER				0	vi	Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền của người chủ, còn bạn có quyền User.				20130618 17:22:18
8831javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE1				0	vi	Chọn kiểu gỡ bỏ				20130618 17:22:18
8832javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE2				0	vi	Hãy chọn cách gỡ bỏ hợp với yêu cầu của bạn nhất:				20130618 17:22:18
8833javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE3				0	vi	Từng phần				20130618 17:22:18
8834javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE4				0	vi	Gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_FULLNAME} và mọi thành phần của nó khỏi hệ thống này  				20130618 17:22:18
8835javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE5				0	vi	Bạn chọn những tính năng chương trình cần gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
8836javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE6				0	vi	Toàn bộ				20130618 17:22:18
8837javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS2				0	vi	Đánh dấu những thành phần cần gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
8838javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT1				0	vi	Sẵn sàng gỡ bỏ				20130618 17:22:18
8839javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT2				0	vi	Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ bị gỡ bỏ : 				20130618 17:22:18
8840javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONONGOING1				0	vi	Đang hủy cài đặt...				20130618 17:22:18
8841javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1				0	vi	Việc gỡ bỏ đã hoàn tất.				20130618 17:22:18
8842javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT				0	vi	Việc gỡ bỏ đã bị hủy.				20130618 17:22:18
8843javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR				0	vi	Việc gỡ bỏ đã bị lỗi.				20130618 17:22:18
8844javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2				0	vi	Trợ lý đã gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này.				20130618 17:22:18
8845javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_PARTIAL				0	vi	Trợ lý đã gỡ bỏ thành công những thành phần ${PRODUCT_NAME} đã chọn khỏi máy tính này.				20130618 17:22:18
8846javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT				0	vi	Trợ thủ Hủy Cài đặt đã bị hủy bỏ trước khi gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này.				20130618 17:22:18
8847javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR				0	vi	Lỗi xảy ra. Trợ thủ hủy cài đặt không thể gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm.				20130618 17:22:18
8848javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLERFACTORY_OS_NOT_SUPPORTED				0	vi	Tiếc là chưa hỗ trợ hệ điều hành này.				20130618 17:22:18
8849javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_FOUND				0	vi	Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ trên hệ thống này, ở :				20130618 17:22:18
8850javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_REMOVE				0	vi	Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ, để cài đặt phiên bản mới.				20130618 17:22:18
8851javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_FOUND				0	vi	Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới trên hệ thống này, ở :				20130618 17:22:18
8852javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_REMOVE				0	vi	Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới, để cài đặt phiên bản cũ.				20130618 17:22:18
8853javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
8854javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_TIP				0	vi	Hãy chọn thư mục cài đặt khác.				20130618 17:22:18
8855javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_1				0	vi	Bạn đã đăng nhập bằng một người dùng không có quyền chạy Trợ thủ Cài đặt.				20130618 17:22:18
8856javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_2				0	vi	Hãy đăng xuất rồi đăng nhập lại dưới một người dùng có quyền quản trị hệ thống.				20130618 17:22:18
8857javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_INSUFFICIENT				0	vi	Không đủ chỗ trống trên đĩa để cài đặt.				20130618 17:22:18
8858javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_REQUIRED				0	vi	Chỗ cần thiết				20130618 17:22:18
8859javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_AVAILABLE				0	vi	Chỗ có sẵn				20130618 17:22:18
8860javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_TIP				0	vi	Hãy dùng thư mục khác để cài đặt, hoặc thay đổi các mô-đun được chọn.				20130618 17:22:18
8861javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ANALYZING_DATABASE1				0	vi	Đang phân tích...				20130618 17:22:18
8862javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ANALYZING_DATABASE2				0	vi	Đang phân tích cơ sở dữ liệu...\nHãy đợi một chút.				20130618 17:22:18
8863javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_1				0	vi	Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Cài đặt.<p>Trợ thủ này giúp cấu hình ứng dụng.<p>Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng cho phép chuyển tới Trợ lý Cài đặt.				20130618 17:22:18
8864javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_2				0	vi	Nút "Lùi" để trở về trang trước.				20130618 17:22:18
8865javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_3				0	vi	Nút 'Tiếp theo' sẽ chuyển tới trang sau.				20130618 17:22:18
8866javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_4				0	vi	Nhấn "Thôi" sẽ kết thúc Trợ thủ Cài đặt, dừng không cài đặt phần mềm.				20130618 17:22:18
8867javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_5				0	vi	Nhấn "Trợ giúp" sẽ hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem.				20130618 17:22:18
8868javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_6				0	vi	Nhấn "OK" để dời trang Trợ giúp và trở về Trợ thủ Cài đặt.				20130618 17:22:18
8869javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_1				0	vi	Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Hủy Cài đặt.<p>Trợ thủ này giúp  cấu hình ứng dụng.<p>Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng mà cho phép tới Trợ lý hủy cài đặt:				20130618 17:22:18
8870javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_2				0	vi	Nút "Lùi" sẽ đưa bạn trở về trang trước.				20130618 17:22:18
8871javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_3				0	vi	Nút 'Tiếp theo' sẽ chuyển bạn tới trang sau. 				20130618 17:22:18
8872javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_4				0	vi	Nhắp 'Thôi' để kết thúc Trợ thủ Cài đặt nhưng không gỡ bỏ phần mềm.				20130618 17:22:18
8873javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_5				0	vi	Nút « Trợ giúp » thì hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem.				20130618 17:22:18
8874javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_6				0	vi	Nút « OK » thì rời trang Trợ giúp và trở về Trợ lý Hủy Cài đặt.				20130618 17:22:18
8875javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_1				0	vi	Trước khi cài đặt sản phẩm này, bạn phải đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này.				20130618 17:22:18
8876javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_2				0	vi	Nếu bạn đã đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này thì click nút 'Đồng Ý' để tiếp tục lại tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
8877javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_3				0	vi	Không đồng ý với điều kiện thì nhắp nút 'Từ Chối' để kết thúc trợ lý cài đặt mà không cài đặt sản phẩm này.				20130618 17:22:18
8878javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE_1				0	vi	Chọn cách cài đặt sản phẩm trong những sự chọn theo đây. Sự chọn này thì quyết định kiểu cấu hình cần thiết.				20130618 17:22:18
8879javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_1				0	vi	Bạn nên cài đặt sản phẩm này vào thư mục được trợ lý cài đặt đề nghị.<p>Để chọn vị trí khác, nhắp nút 'Duyệt...', hoặc xác định đường dẫn đầy đủ đến thư mục cần dùng trong hộp văn bản bên dưới.<p>Nếu sản phẩm đã được cài đặt thì bạn không thể thay đổi thư mục đích.				20130618 17:22:18
8880javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS_1				0	vi	Đánh dấu bằng màu những thành phần cần cài đặt. Nhắp vào biểu tượng của mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của nó.<p>Thành phần đã được cài đặt thì không thể được chọn để cài đặt lại.				20130618 17:22:18
8881javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT_1				0	vi	Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.<p>Sự chọn ổn thoả thì nhắp " Cài đặt ngay".<p>Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp "Lùi".				20130618 17:22:18
8882javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT_1				0	vi	Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng hủy cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.<p>Sự chọn ổn thoả thì nhấn vào nút "Gỡ bỏ ngay".<p>Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp vào nút "Lùi".				20130618 17:22:18
8883javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING_1				0	vi	Trang này hiển thị thành tiến hành cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ».				20130618 17:22:18
8884javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONONGOING_1				0	vi	Trang này hiển thị thành tiến hành hủy cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình hủy cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ».				20130618 17:22:18
8885javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE_1				0	vi	Hoàn toàn: sự chọn này sẽ gỡ bỏ mọi thành phần đã cài đặt của phiên bản.<p>Từng phần: sự chọn này sẽ gỡ bỏ chỉ những thành phần bạn chọn trong danh sách các thành phần.				20130618 17:22:18
8886javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS_1				0	vi	Đánh dấu X những thành phần muốn gỡ bỏ. Xin bạn hãy vui lòng click chuột bên cạnh mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của phần bạn không mong muốn.				20130618 17:22:18
8887javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PACKAGEFORMAT_NOT_SUPPORTED				0	vi	Hiện thời không hỗ trợ định dạng gói này cho hệ điều hành này.				20130618 17:22:18
8888javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OPERATING_SYSTEM				0	vi	Hệ điều hành				20130618 17:22:18
8889javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PACKAGEFORMAT				0	vi	Định dạng gói				20130618 17:22:18
8890javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NOTHING_TO_INSTALL				0	vi	Không có gì cần cài đặt				20130618 17:22:18
8891javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Không có thành phần được chọn để cài đặt.				20130618 17:22:18
8892javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				20130618 17:22:18
8893javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_1				0	vi	Không có ngôn ngữ được chọn để cài đặt.				20130618 17:22:18
8894javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ngôn ngữ cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				20130618 17:22:18
8895javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_1				0	vi	Không có ứng dụng được chọn để cài đặt.				20130618 17:22:18
8896javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ứng dụng cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				20130618 17:22:18
8897javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NOTHING_TO_UNINSTALL				0	vi	Không có gì cần hủy cài đặt				20130618 17:22:18
8898javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Không có thành phần được chọn để hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
8899javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
8900javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Tất cả các thành phần ngôn ngữ đều được chọn để hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
8901javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ngôn ngữ không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi Trợ lý Hủy Cài đặt.				20130618 17:22:18
8902javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Tất cả các thành phần ứng dụng đều được chọn để hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
8903javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ứng dụng không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý Hủy Cài đặt.				20130618 17:22:18
8904javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHANGE_SELECTION				0	vi	Hãy thay đổi vùng chọn				20130618 17:22:18
8905desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_RECOVER_QUERY				0	vi	Có nên phục hồi tập tin "$1" không?				20130618 17:22:18
8906desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_RECOVER_TITLE				0	vi	Phục hồi tập tin				20130618 17:22:18
8907desktop	source\app\desktop.src	0	warningbox	STR_RECOVER_PREPARED				0	vi	Gặp lỗi không thể phục hồi.\n\nTất cả các tập tin bị sửa đổi đã được lưu\ncó thể sẽ được phục hồi khi khởi chạy\nlại chương trình này.				20130618 17:22:18
8908desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_CANNOT_START				0	vi	Ứng dụng không khởi chạy được. 				20130618 17:22:18
8909desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_DIR_MISSING				0	vi	Không tìm thấy thư mục cấu hình "$1".				20130618 17:22:18
8910desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_PATH_INVALID				0	vi	Đường dẫn cài đặt không hợp lệ.				20130618 17:22:18
8911desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATH				0	vi	Đường dẫn cài đặt không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
8912desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_INTERNAL				0	vi	Gặp lỗi nội bộ.				20130618 17:22:18
8913desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_CORRUPT				0	vi	Tập tin cấu hình "$1" bị hỏng.				20130618 17:22:18
8914desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_MISSING				0	vi	Không tìm thấy tập tin cấu hình "$1" .				20130618 17:22:18
8915desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SUPPORT				0	vi	Tâp tin cấu hình "$1" không hỗ trợ phiên bản hiện thời.				20130618 17:22:18
8916desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_LANGUAGE_MISSING				0	vi	Không thể xác định ngôn ngữ của giao diện người dùng.				20130618 17:22:18
8917desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SERVICE				0	vi	Bộ quản lý thành phần không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
8918desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_CFG_SERVICE				0	vi	Dịch vụ cấu hình không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
8919desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_MULTISESSION				0	vi	Hiện bạn đang mở một tiến trình trong một phiên làm việc theo chế độ dòng lệnh khác với tiến trình hiện tại. Hãy đóng lại tiến trình đó và sau đó thử lại lần nữa.				20130618 17:22:18
8920desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_ASK_START_SETUP_MANUALLY				0	vi	Khởi chạy ứng dụng thiết lập để sửa chữa bản cài đặt từ đĩa CD hoặc từ thư mục chứa các gói cài đặt.				20130618 17:22:18
8921desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_SETTINGS_INCOMPLETE				0	vi	Thiết lập khởi chạy để truy cập cấu hình trung tâm không hoàn thiện. 				20130618 17:22:18
8922desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_CANNOT_CONNECT				0	vi	Không thể kết nối tới cấu hình trung tâm. 				20130618 17:22:18
8923desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_RIGHTS_MISSING				0	vi	Bạn không thể truy cập cấu hình trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 				20130618 17:22:18
8924desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_ACCESS_GENERAL				0	vi	Gặp lỗi chung trong khi truy cập cấu hình trung tâm của bạn. 				20130618 17:22:18
8925desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_NO_WRITE_ACCESS				0	vi	Các thay đổi trong thiết lập cá nhân của bạn không thể được lưu trữ trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 				20130618 17:22:18
8926desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_CFG_DATAACCESS				0	vi	Không thể khởi chạy %PRODUCTNAME vì gặp lỗi khi truy cập dữ liệu cấu hình %PRODUCTNAME.\n\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống.				20130618 17:22:18
8927desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_INTERNAL_ERRMSG				0	vi	Gặp lỗi nội bộ này: 				20130618 17:22:18
8928desktop	source\app\desktop.src	0	querybox	QBX_USERDATALOCKED				0	vi	Một tiến trình %PRODUCTNAME khác đang truy cập thiết lập cá nhân củ bạn, hoặc thiết lập cá nhân của bạn bị khoá.\nViệc truy cập đồng thời có thể gây ra tình trạng không ổn định trong thiết lập cá nhân của bạn. Trước khi tiếp tục, bạn nên kiểm tra xem người dùng '$u' đã đóng lại %PRODUCTNAME trên máy chủ  '$h' .\n\nBạn có thực sự muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
8929desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_TITLE_USERDATALOCKED				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
8930desktop	source\app\desktop.src	0	errorbox	EBX_ERR_PRINTDISABLED				250	vi	Khả năng in bị tắt. Không thể in tài liệu.				20130618 17:22:18
8931desktop	source\app\desktop.src	0	infobox	INFOBOX_EXPIRED				250	vi	Phiên bản Thử Nghiệm này đã hết hạn. Để biết thêm chi tiết về %PRODUCTNAME,\nxin vui lòng truy cập vào http://www.openoffice.org				20130618 17:22:18
8932desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_TITLE_EXPIRED				250	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
8933desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATHSET_SERVICE				250	vi	Bộ quản lý đường dẫn không sẵn sàng.\n				20130618 17:22:18
8934desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOSTRAP_ERR_NOTENOUGHDISKSPACE				250	vi	Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể hoàn tất vì không có đủ dung lượng trên đĩa. Xin bạn hãy tăng dung lượng trên đĩa tại vị trí bên dưới rồi sau đó khởi động lại %PRODUCTNAME:\n\n				20130618 17:22:18
8935desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOSTRAP_ERR_NOACCESSRIGHTS				250	vi	Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể xử lý vì thiếu quyền truy cập. Xin bạn hãy vui lòng kiểm tra lại xem bạn có đủ quyền truy cập cho vị trí đó hay không, sau đó khởi động lại %PRODUCTNAME:\n\n				20130618 17:22:18
8936desktop	source\migration\wizard.src	0	modaldialog	DLG_FIRSTSTART_WIZARD		HID_FIRSTSTART_DIALOG		0	vi	Chào mừng bạn dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
8937desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_WELCOME				0	vi	Chào mừng				20130618 17:22:18
8938desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_LICENSE				0	vi	Điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
8939desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_MIGRATION				0	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
8940desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_USER				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
8941desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_UPDATE_CHECK				0	vi	Cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
8942desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_REGISTRATION				0	vi	Đăng ký				20130618 17:22:18
8943desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_WELCOME_MIGRATION				0	vi	Phần hướng dẫn này sẽ hướng dẫn bạn sơ lược về tiến trình thỏa thuận cấp phép cho người dùng đầu cuối, thuyên chuyển dữ liệu người dùng từ phiên bản cũ %OLD_VERSION và phần đăng ký của %PRODUCTNAME.\n\nHãy click vào nút 'Tiếp theo' để tiếp tục.				20130618 17:22:18
8944desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_WELCOME_WITHOUT_LICENSE				0	vi	Phần hướng dẫn cài đặt này sẽ hỗ trợ bạn trong phần đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nXin bạn hãy vui lòng click vào nút 'Tiếp theo' để tiếp tục.				20130618 17:22:18
8945desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_FINISH				0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
8946desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_REGISTRATION_OOO				0	vi	Lúc này bạn có dịp hỗ trợ và đóng góp cho cộng đồng nguồn mở đang phát triển nhanh nhất trong khắp thế giới.\n\nXin hãy giúp chúng tôi đẩy mạnh sự thành công của %PRODUCTNAME bằng cách đăng ký.\n\nViệc đăng ký là tự nguyện và không bị ràng buộc pháp lý. Mời bạn đăng ký.				20130618 17:22:18
8947desktop	source\migration\wizard.src	0	errorbox	ERRBOX_REG_NOSYSBROWSER				0	vi	Gặp lỗi khi khởi chạy bộ duyệt Web.\nHãy kiểm tra lại thiết lập %PRODUCTNAME và bộ duyệt Web.				20130618 17:22:18
8948desktop	source\migration\wizard.src	0	querybox	QB_ASK_DECLINE				0	vi	Bạn có thực sự muốn từ chối không?				20130618 17:22:18
8949desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_WELCOME	FT_WELCOME_HEADER			0	vi	Phần hướng dẫn này sẽ giúp bạn tìm hiểu về thỏa thuận cấp phép cho người dùng đầu cuối và đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nXin bạn hãy vui lòng click vào nút 'Tiếp theo' để tiếp tục.				20130618 17:22:18
8950desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_WELCOME	FT_WELCOME_BODY			0	vi	Phần hướng dẫn này sẽ hướng dẫn bạn qua các tiến trình thỏa thuận cấp phép cho người dùng đầu cuối và đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nXin bạn hãy vui lòng click vào nút 'Tiếp theo' để tiếp tục.				20130618 17:22:18
8951desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_HEADER			0	vi	Hãy theo các bước sau để chấp nhận điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
8952desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1			0	vi	1.				20130618 17:22:18
8953desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1_TXT			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút '%PAGEDOWN' trong hộp thoại này để xem toàn bộ điều kiện giấy phép.				20130618 17:22:18
8954desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2			0	vi	2.				20130618 17:22:18
8955desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2_TXT			0	vi	Nhắp 'Đồng ý' để chấp nhận các điều kiện của giấy phép này.				20130618 17:22:18
8956desktop	source\migration\wizard.src	0	pushbutton	TP_LICENSE	PB_LICENSE_DOWN			50	vi	Cuộn ~xuống				20130618 17:22:18
8957desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_LICENSE_ACCEPT				0	vi	Đồn~g ý				20130618 17:22:18
8958desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_LICENSE_DECLINE				0	vi	~Từ chối				20130618 17:22:18
8959desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_MIGRATION	FT_MIGRATION_HEADER			0	vi	Truyền dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
8960desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_MIGRATION	FT_MIGRATION_BODY			0	vi	Phần lớn dữ liệu cá nhân từ bản cài đặt %OLDPRODUCT có thể được dùng trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nNếu bạn không muốn dùng lại thiết lập nào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, hãy bỏ chọn hộp đó.				20130618 17:22:18
8961desktop	source\migration\wizard.src	0	checkbox	TP_MIGRATION	CB_MIGRATION			0	vi	Truyền dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
8962desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_UPDATE_CHECK	FT_UPDATE_CHECK_HEADER			0	vi	Cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
8963desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_UPDATE_CHECK	FT_UPDATE_CHECK_BODY			0	vi	%PRODUCTNAME sẽ tự động tìm kiếm phiên bản mới sau mỗi khoảng thời gian.\nCác dữ liệu cá nhân sẽ không được truyền tải khi bạn nâng cấp trực tuyến.\nBạn sẽ được thông báo mỗi khi có phiên bản mới.\n\nBạn có thể cấu hình tính năng này ở Công cụ / Tùy chọn... / %PRODUCTNAME / Cập nhật trực tuyến.				20130618 17:22:18
8964desktop	source\migration\wizard.src	0	checkbox	TP_UPDATE_CHECK	CB_UPDATE_CHECK			0	vi	Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật				20130618 17:22:18
8965desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_HEADER			0	vi	Ở đây hãy cung cấp họ tên của bạn, và tên viết tắt				20130618 17:22:18
8966desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_BODY			0	vi	Tên người dùng sẽ được dùng trong các thuộc tính tài liệu, trong các biểu mẫu, và khi bạn lưu các thay đổi trong tài liệu.				20130618 17:22:18
8967desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_FIRST			0	vi	~Tên				20130618 17:22:18
8968desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_LAST			0	vi	~Họ				20130618 17:22:18
8969desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_INITIALS			0	vi	Tên v~iết tắt				20130618 17:22:18
8970desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_FATHER			0	vi	Tên ~cha				20130618 17:22:18
8971desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_HEADER			0	vi	Đăng ký %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
8972desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_BODY			0	vi	Lúc này bạn có dịp đăng ký như là người dùng %PRODUCTNAME. Không bắt buộc phải đăng ký; việc đăng ký cũng không làm cho bạn chịu ơn.\n\nMời bạn đăng ký, để bạn nhận thông tin về sự phát triển mới liên quan đến sản phẩm này.				20130618 17:22:18
8973desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_NOW			0	vi	Tôi muốn đăng ký ~ngay				20130618 17:22:18
8974desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_LATER			0	vi	Tôi muốn đăng ký ~sau				20130618 17:22:18
8975desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_NEVER			0	vi	Tôi ~không muốn đăng ký				20130618 17:22:18
8976desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_END			0	vi	Chúng tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy thoải mái với những tính năng mà %PRODUCTNAME đem lại trong công việc của mình.\n\nĐể thoát khỏi phần hướng dẫn này, xin bạn hãy click vào nút 'Kết thúc' .				20130618 17:22:18
8977desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_REGISTERING_PACKAGE				0	vi	Đang bật: 				20130618 17:22:18
8978desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_REVOKING_PACKAGE				0	vi	Đang tắt: 				20130618 17:22:18
8979desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_CANNOT_DETECT_MEDIA_TYPE				0	vi	Không thể phát hiện kiểu vật chứa: 				20130618 17:22:18
8980desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_UNSUPPORTED_MEDIA_TYPE				0	vi	Không hỗ trợ kiểu vật chứa này: 				20130618 17:22:18
8981desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REGISTERING				0	vi	Gặp lỗi trong khi bật: 				20130618 17:22:18
8982desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REVOKING				0	vi	Gặp lỗi trong khi tắt: 				20130618 17:22:18
8983desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_COPYING_PACKAGE				0	vi	Đang sao chép: 				20130618 17:22:18
8984desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_ADDING				0	vi	Gặp lỗi trong khi thêm: 				20130618 17:22:18
8985desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REMOVING				0	vi	Gặp lỗi trong khi gỡ bỏ : 				20130618 17:22:18
8986desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_ALREADY_ADDED				0	vi	Phần mở rộng đã được thêm: 				20130618 17:22:18
8987desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_NO_SUCH_PACKAGE				0	vi	Không có phần mở rộng như vậy được triển khai: 				20130618 17:22:18
8988desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_SYNCHRONIZING_REPOSITORY				0	vi	Đang thực hiện tiến trình đồng bộ hóa trên phần tài nguyên của phần mở rộng %NAME				20130618 17:22:18
8989desktop	source\deployment\misc\dp_misc.src	0	string	RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_UNKNOWN				0	vi	Không rõ				20130618 17:22:18
8990desktop	source\deployment\misc\dp_misc.src	0	string	RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_MIN				0	vi	Yêu cầu cần có phần mở rộng từ Apache OpenOffice.org có số hiệu phiên bản %VERSION				20130618 17:22:18
8991desktop	source\deployment\misc\dp_misc.src	0	string	RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_MAX				0	vi	Phần mở rộng không hỗ trợ phiên bản Apache OpenOffice.org có số hiệu mới hơn %VERSION				20130618 17:22:18
8992desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_DEPENDENCIES	RID_DLG_DEPENDENCIES_TEXT			0	vi	Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau :				20130618 17:22:18
8993desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_DEPENDENCIES				0	vi	Kiểm tra quan hệ phụ thuộc hệ thống				20130618 17:22:18
8994desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ADD_PACKAGES				0	vi	Thêm phần mở rộng				20130618 17:22:18
8995desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_REMOVE				0	vi	~Gỡ bỏ				20130618 17:22:18
8996desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_ENABLE				0	vi	~Bật				20130618 17:22:18
8997desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_DISABLE				0	vi	~Tắt				20130618 17:22:18
8998desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_CHECK_UPDATE				0	vi	~Cập nhật...				20130618 17:22:18
8999desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_OPTIONS				0	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
9000desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ADDING_PACKAGES				0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9001desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_REMOVING_PACKAGES				0	vi	Đang gỡ bỏ phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9002desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ENABLING_PACKAGES				0	vi	Đang bật phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9003desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_DISABLING_PACKAGES				0	vi	Đang tắt phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9004desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ACCEPT_LICENSE				0	vi	Chấp nhận giấy phép sử dụng dành cho %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9005desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_INSTALL_FOR_ALL				0	vi	Cho ~mọi người dùng				20130618 17:22:18
9006desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_INSTALL_FOR_ME				0	vi	Chỉ ch~o tôi				20130618 17:22:18
9007desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ERROR_UNKNOWN_STATUS				0	vi	Lỗi: không rõ trạng thái về phần mở rộng này				20130618 17:22:18
9008desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_CLOSE_BTN				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
9009desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_EXIT_BTN				0	vi	Thoát				20130618 17:22:18
9010desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_NO_ADMIN_PRIVILEGE				0	vi	%PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME không tương thích với phiên bản hiện tại và cần được cập nhật để %PRODUCTNAME họat động bình thường.\n\nTuy nhiên, cần quyền người quản lý để làm việc này.  Liên hệ người quản lý để cập nhật các phần mở rộng sau:				20130618 17:22:18
9011desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ERROR_MISSING_DEPENDENCIES				0	vi	Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau :				20130618 17:22:18
9012desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ERROR_MISSING_LICENSE				0	vi	Phần mở rộng này đã bị vô hiệu hóa vì bạn đã không chấp nhận thỏa thuận về bản quyền của giấy phép đối với người dùng.\n				20130618 17:22:18
9013desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_SHOW_LICENSE_CMD				0	vi	Hiển thị nội dung giấy phép				20130618 17:22:18
9014desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_HEADER			0	vi	Làm theo các bước sau để tiếp tục cài đặt phần mở rộng này:				20130618 17:22:18
9015desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1			0	vi	1.				20130618 17:22:18
9016desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1_TXT			0	vi	Đọc mọi điều kiện giấy phép. Dùng thanh cuộn hoặc nút \'Cuộn xuống\' trong hộp thoại này để xem toàn bộ văn bản giấy phép.				20130618 17:22:18
9017desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2			0	vi	2.				20130618 17:22:18
9018desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2_TXT			0	vi	Đồng ý với các điều kiện giấy phép của phần mở rộng này bằng cách bấm nút \'Chấp nhận\'.				20130618 17:22:18
9019desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	pushbutton	RID_DLG_LICENSE	PB_LICENSE_DOWN			0	vi	~Cuộn xuống				20130618 17:22:18
9020desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	okbutton	RID_DLG_LICENSE	BTN_LICENSE_ACCEPT			0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
9021desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	cancelbutton	RID_DLG_LICENSE	BTN_LICENSE_DECLINE			0	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
9022desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_LICENSE				0	vi	Thỏa Thuận Về Giấy Phép Sử Dụng Đối Với Phần Mở Rộng				20130618 17:22:18
9023desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	okbutton	RID_DLG_SHOW_LICENSE	RID_EM_BTN_CLOSE			0	vi	Đóng Lại				20130618 17:22:18
9024desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_SHOW_LICENSE				300	vi	Thỏa Thuận Về Giấy Phép Sử Dụng Đối Với Phần Mở Rộng				20130618 17:22:18
9025desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_INSTALL_EXTENSION				300	vi	Bạn sắp sửa cài đặt phần mở rộng \'%NAME\'.\nClick vào nút \'Đồng Ý\' để cài đặt.\nHoặc click vào nút \'Hủy Bỏ\' để hủy bỏ tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
9026desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_REMOVE_EXTENSION				300	vi	Sẽ xóa phần mở rộng \'%NAME\'.\nNhấn  \'OK\' sẽ xóa phần mở rộng này.\nNhấn "Thôi" sẽ dừng việc gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
9027desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_REMOVE_SHARED_EXTENSION				300	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để gỡ bỏ phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
9028desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_ENABLE_SHARED_EXTENSION				300	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để bật dùng phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để không bật.				20130618 17:22:18
9029desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_DISABLE_SHARED_EXTENSION				300	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác đang sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để tắt dùng phần mở rộng này.\nHoặc bến \'Thôi\' để không tắt.				20130618 17:22:18
9030desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_UNSUPPORTED_PLATFORM				300	vi	Phần mở rộng \'%Name\' không chạy được trên máy tính này.				20130618 17:22:18
9031desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_ADD			0	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
9032desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES			0	vi	~Cập nhật...				20130618 17:22:18
9033desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_FT_GET_EXTENSIONS			0	vi	Tải thêm phần mở rộng ở đây...				20130618 17:22:18
9034desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_FT_PROGRESS			0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9035desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	okbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_CLOSE			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
9036desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	modelessdialog	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER		HID_PACKAGE_MANAGER		300	vi	Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng				20130618 17:22:18
9037desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_FT_MSG			280	vi	%PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME sẽ không tương thích với phiên bản hiện tại và do đó cần cập nhật để có thể họat động được.				20130618 17:22:18
9038desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_FT_PROGRESS			0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				20130618 17:22:18
9039desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES			0	vi	~Cập nhật...				20130618 17:22:18
9040desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_BTN_CLOSE			0	vi	Tắt tất cả				20130618 17:22:18
9041desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED		HID_PACKAGE_MANAGER_UPD_REQ		300	vi	Cần cập nhật phần mở rộng				20130618 17:22:18
9042desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	querybox	RID_QUERYBOX_INSTALL_FOR_ALL				300	vi	Hãy kiểm tra lại không có người dùng khác đang chạy %PRODUCTNAME này, khi cài đặt phần mở rộng cho mọi người dùng trong một môi trường đa người dùng.\n\nBạn có muốn cài đặt phần mở rộng này cho ai?\n				20130618 17:22:18
9043desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_CHECKING			0	vi	Đang kiểm tra...				20130618 17:22:18
9044desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_UPDATE			0	vi	~Bản cập nhật phần mở rộng công bố				20130618 17:22:18
9045desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	checkbox	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_ALL			0	vi	~Hiện mọi bản cập nhật				20130618 17:22:18
9046desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedline	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_DESCRIPTION			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
9047desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_PUBLISHER_LABEL			0	vi	Nhà xuất bản:				20130618 17:22:18
9048desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LABEL			0	vi	Tin tức:				20130618 17:22:18
9049desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LINK	HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE_RELEASENOTES		0	vi	Ghi chú Phát hành				20130618 17:22:18
9050desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_OK			0	vi	Cà~i đặt				20130618 17:22:18
9051desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_CLOSE			0	vi	Đóng Lại				20130618 17:22:18
9052desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_ERROR			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
9053desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NONE			0	vi	Chưa công bố bản cập nhật mới.				20130618 17:22:18
9054desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NOINSTALLABLE			0	vi	Hiện vẫn chưa có phần cập nhật mới nào hơn phiên bản hiện tại bạn đang dùng. Để xem tất cả các thông tin về những bản cập nhật, xin vui lòng bật tùy chọn 'Hiện mọi bản cập nhật' .				20130618 17:22:18
9055desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_FAILURE			0	vi	Gặp lỗi:				20130618 17:22:18
9056desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_UNKNOWNERROR			0	vi	Lỗi không rõ.				20130618 17:22:18
9057desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NODESCRIPTION			0	vi	Không có thông tin bổ sung nào hiện có cho phần cập nhật này.				20130618 17:22:18
9058desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NOINSTALL			0	vi	Phần mở rộng không cài đặt được vì:				20130618 17:22:18
9059desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY			0	vi	Phiên bản Apache OpenOffice đã yêu cầu không trùng khớp:				20130618 17:22:18
9060desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY_CUR_VER			0	vi	Bạn hiện đang sở hữu phiên bản Apache OpenOffice số hiệu %VERSION				20130618 17:22:18
9061desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_BROWSERBASED			0	vi	cập nhật qua trình duyệt				20130618 17:22:18
9062desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_VERSION			0	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
9063desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_IGNORE			0	vi	Bỏ qua phần cập nhật này				20130618 17:22:18
9064desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_IGNORE_ALL			0	vi	Bỏ qua toàn bộ các bản cập nhật				20130618 17:22:18
9065desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_ENABLE			0	vi	Bật tính năng cập nhật				20130618 17:22:18
9066desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_IGNORED_UPDATE			0	vi	Phần cập nhật này sẽ bị bỏ qua.\n				20130618 17:22:18
9067desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATE		HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE		0	vi	Cập nhật phần mở rộng				20130618 17:22:18
9068desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_UPDATE_SHARED_EXTENSION				0	vi	Hãy kiểm tra xem không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để cập nhật các phần mở rộng.\nBấm \'Thôi\' để không cập nhật.				20130618 17:22:18
9069desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_DOWNLOADING			0	vi	Đang tải về phần mở rộng...				20130618 17:22:18
9070desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_RESULTS			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
9071desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	okbutton	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_OK			0	vi	OK				20130618 17:22:18
9072desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	cancelbutton	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ABORT			0	vi	Thôi cập nhật				20130618 17:22:18
9073desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_INSTALLING			0	vi	Đang cài đặt phần mở rộng...				20130618 17:22:18
9074desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_FINISHED			0	vi	Việc cài đặt hoàn thành				20130618 17:22:18
9075desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_NO_ERRORS			0	vi	Không lỗi.				20130618 17:22:18
9076desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_DOWNLOAD			0	vi	Gặp lỗi khi tải về phần mở rộng %NAME. 				20130618 17:22:18
9077desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_THIS_ERROR_OCCURRED			0	vi	Thông điệp lỗi: 				20130618 17:22:18
9078desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_INSTALLATION			0	vi	Gặp lỗi khi cài đặt phần mở rộng %NAME. 				20130618 17:22:18
9079desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_LIC_DECLINED			0	vi	Điều kiện cấp quyền cho phần mở rộng %NAME bị từ chối. 				20130618 17:22:18
9080desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_EXTENSION_NOINSTALL			0	vi	Phần mở rộng này sẽ không được cài đặt.				20130618 17:22:18
9081desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATEINSTALL		HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATEINSTALL		0	vi	Tải về và Cài đặt				20130618 17:22:18
9082desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_LESS				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
9083desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_LESS_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt.				20130618 17:22:18
9084desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng  \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản này đã được cài đặt.\nBấm nút \'Đồng ý\' để thay thế phần mở rộng đã được cài đặt.\nHoặc bấm \'Hủy bỏ\' để dừng lại quá trình cài đặt.				20130618 17:22:18
9085desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản này, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thô\' để dừng cài đặt.				20130618 17:22:18
9086desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_GREATER				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Hủy\' để dừng cài đặt.				20130618 17:22:18
9087desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_GREATER_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\' .\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để dừng cài đặt.				20130618 17:22:18
9088desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_1				0	vi	Thỏa Thuận Về Giấy Phép Sử Dụng Đối Với Phần Mở Rộng của $NAME:				20130618 17:22:18
9089desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_2				0	vi	Đọc mọi điều kiện giấy phép được hiển thị ở trên. Chấp nhận các điều kiện này bằng cách gõ "yes" bằng đoạn mã lệnh, sau đó bấm phím Return . Còn gõ "no" để từ chối và hủy bỏ tiến trình thiết lập phần mở rộng này.				20130618 17:22:18
9090desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_3				0	vi	[Nhập "yes" hoặc "no"]:				20130618 17:22:18
9091desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_4				0	vi	Bạn đã nhập sai. Hãy nhập hoặc "yes" hoặc "no":				20130618 17:22:18
9092desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_YES				0	vi	CÓ				20130618 17:22:18
9093desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_Y				0	vi	C				20130618 17:22:18
9094desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_NO				0	vi	KHÔNG				20130618 17:22:18
9095desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_N				0	vi	K				20130618 17:22:18
9096desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_CONCURRENTINSTANCE				0	vi	Không khởi động được unopkg vì khóa chỉ ra rằng unopkg đang chạy. Xóa tệp khóa trước:				20130618 17:22:18
9097desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ERROR				0	vi	LỖI:				20130618 17:22:18
9098desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_BASIC_LIB				0	vi	Thư viện Basic %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9099desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_DIALOG_LIB				0	vi	Thư viện hộp thoại				20130618 17:22:18
9100desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_CANNOT_DETERMINE_LIBNAME				0	vi	Không thể quyết định tên thư viện đó.				20130618 17:22:18
9101desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_LIBNAME_ALREADY_EXISTS				0	vi	Bạn đã nhập một tên thư viện đã có. Hãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
9102desktop	source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src	0	string	RID_STR_CONF_SCHEMA				0	vi	Giản đồ cấu hình				20130618 17:22:18
9103desktop	source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src	0	string	RID_STR_CONF_DATA				0	vi	Dữ liệu cấu hình				20130618 17:22:18
9104desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_DYN_COMPONENT				0	vi	Thành phần thư viện động UNO				20130618 17:22:18
9105desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_JAVA_COMPONENT				0	vi	Thành phần Java UNO				20130618 17:22:18
9106desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_PYTHON_COMPONENT				0	vi	Thành phần Python UNO				20130618 17:22:18
9107desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_COMPONENTS				0	vi	Các thành phần thuộc UNO				20130618 17:22:18
9108desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_RDB_TYPELIB				0	vi	Thư viện kiểu RDB UNO				20130618 17:22:18
9109desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_JAVA_TYPELIB				0	vi	Thư viện kiểu Java UNO				20130618 17:22:18
9110desktop	source\deployment\registry\sfwk\dp_sfwk.src	0	string	RID_STR_SFWK_LIB				0	vi	Thư viện %MACROLANG				20130618 17:22:18
9111desktop	source\deployment\registry\package\dp_package.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_BUNDLE				0	vi	Phần mở rộng				20130618 17:22:18
9112desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELP				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
9113desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELPPROCESSING_GENERAL_ERROR				0	vi	Không thể cài đặt phần mở rộng vì:\n				20130618 17:22:18
9114desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELPPROCESSING_XMLPARSING_ERROR				0	vi	Phần mở rộng sẽ không được cài đặt vì gặp lỗi trong các tập tin Trợ giúp:\n				20130618 17:22:18
9115desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%APP_TITLE%				0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
9116desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%APP_PROD_TITLE%				0	vi	Thiết lập %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9117desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%OUTOFMEM%				0	vi	Tràn bộ nhớ				20130618 17:22:18
9118desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%NOMSI%				0	vi	Thiết lập không tìm thấy gói msi.				20130618 17:22:18
9119desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%USER_CANCELLED%				0	vi	Bản cài đặt đã bị hủy				20130618 17:22:18
9120desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%REQUIRES_ADMIN_PRIV%				0	vi	Quyền quản lý cần thiết để nâng cấp bộ cài đặt Windows.				20130618 17:22:18
9121desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%FILE_NOT_FOUND%				0	vi	Thiết lập không thể tìm thấy tập tin '%s' .				20130618 17:22:18
9122desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%INVALID_PARAM%				0	vi	Tùy chọn dòng lệnh '%s' không hợp lệ. Dùng '/?' để xem trợ giúp.				20130618 17:22:18
9123desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%SETUP_TO_OLD%				0	vi	Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'.\nWindows Installer hiện có: '%s'!				20130618 17:22:18
9124desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%SETUP_NOT_FOUND%				0	vi	Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'!				20130618 17:22:18
9125desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%USAGE%				0	vi	Cách sử dụng:\n   /? :  hiện hộp thoại này\n   /a :  cài đặt (kiểu quản trị).\n   /j[u|m] :  cài đặt (kiểu quảng cáo).\n   /q[n] : không hiện giao diện người dùng (chế độ im).\n				20130618 17:22:18
9126desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%ALREADY_RUNNING%				0	vi	Đã có một tiến trình thiết lập đang chạy.				20130618 17:22:18
9127desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%UNKNOWN_ERROR%				0	vi	Gặp lỗi không rõ.				20130618 17:22:18
9128desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%INVALID_PROFILE%				0	vi	Hồ sơ không hợp lệ hoặc không đầy đủ.				20130618 17:22:18
9129desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%UNKNOWN_LANG%				0	vi	Không nhận ra ngôn ngữ : %d				20130618 17:22:18
9130desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ZH_TW%				0	vi	Trung (truyền thống)				20130618 17:22:18
9131desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_CS%				0	vi	Séc				20130618 17:22:18
9132desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_DA%				0	vi	Đan Mạch				20130618 17:22:18
9133desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_DE_DE%				0	vi	Đức (Đức)				20130618 17:22:18
9134desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_EL%				0	vi	Hy Lạp				20130618 17:22:18
9135desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_EN_US%				0	vi	Anh (Mỹ)				20130618 17:22:18
9136desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ES%				0	vi	Tây Ban Nha (TBN)				20130618 17:22:18
9137desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_FI%				0	vi	Phần Lan				20130618 17:22:18
9138desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_FR_FR%				0	vi	Pháp (Pháp)				20130618 17:22:18
9139desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_HE%				0	vi	Do Thái				20130618 17:22:18
9140desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_HU%				0	vi	Hung-ga-ry				20130618 17:22:18
9141desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_IT_IT%				0	vi	Ý (Ý)				20130618 17:22:18
9142desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_JA%				0	vi	Nhật				20130618 17:22:18
9143desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_KO%				0	vi	Hàn Quốc				20130618 17:22:18
9144desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_NL_NL%				0	vi	Hà Lan (Hà Lan)				20130618 17:22:18
9145desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_NO_NO%				0	vi	Na Uy (Bokmål)				20130618 17:22:18
9146desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PL%				0	vi	Ba Lan				20130618 17:22:18
9147desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PT_BR%				0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				20130618 17:22:18
9148desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_RU%				0	vi	Nga				20130618 17:22:18
9149desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_SK%				0	vi	Tiếng Slô-va-ki-a				20130618 17:22:18
9150desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_SV_SE%				0	vi	Thụy Điển (Thụy Điển)				20130618 17:22:18
9151desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_TH%				0	vi	Thái				20130618 17:22:18
9152desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_TR%				0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				20130618 17:22:18
9153desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ET%				0	vi	Éx-tô-ni-a				20130618 17:22:18
9154desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ZH_CN%				0	vi	Trung (giản thể)				20130618 17:22:18
9155desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PT_PT%				0	vi	Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha)				20130618 17:22:18
9156desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%APP_TITLE%				0	vi	Trạng thái cài đặt				20130618 17:22:18
9157desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_OPTIMIZED_FOR_CLIENT%				0	vi	Cài đặt tối ưu hóa cho máy trạm.				20130618 17:22:18
9158desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_OPTIMIZED_FOR_SERVER%				0	vi	Cài đặt tối ưu hóa cho máy chủ.				20130618 17:22:18
9159desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_NO_INSTALLATION_FOUND%				0	vi	Không tìm thấy cài đặt Office				20130618 17:22:18
9160cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_SAVE				0	vi	~Lưu...				20130618 17:22:18
9161cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_RESET				0	vi	Đặt lạ~i				20130618 17:22:18
9162cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_LOAD				0	vi	~Nạp...				20130618 17:22:18
9163cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_REMOVE				0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
9164cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_CHANGE				0	vi	Sử~a				20130618 17:22:18
9165cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_NEW				0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
9166cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	FIXEDTEXT_TEXT_GROUP				0	vi	~Chủng loại				20130618 17:22:18
9167cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	FIXEDTEXT_TEXT_FUNCTION				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
9168cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	GROUPBOX_TEXT_FUNCTIONS				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
9169cui	source\customize\acccfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	GRP_ACC_KEYBOARD			180	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
9170cui	source\customize\acccfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	TXT_ACC_KEY			80	vi	~Phím				20130618 17:22:18
9171cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_LOADACCELCONFIG			75	vi	Nạp cấu hình bàn phím				20130618 17:22:18
9172cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_SAVEACCELCONFIG			75	vi	Lưu cấu hình bàn phím				20130618 17:22:18
9173cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_FILTERNAME_CFG			75	vi	Tập tin cấu hình (*.cfg)				20130618 17:22:18
9174cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_MYMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản do bạn soạn thảo				20130618 17:22:18
9175cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_PRODMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9176cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_BASICMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản dạng BASIC				20130618 17:22:18
9177cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_DLG_MACROS			0	vi	Lệnh thực thi kịch bản marco từ %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9178cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_GROUP_STYLES			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
9179cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_MENUS			0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
9180cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_KEYBOARD			0	vi	Bàn phím				20130618 17:22:18
9181cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_TOOLBARS			0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
9182cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_EVENTS			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
9183cui	source\customize\cfg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE				0	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
9184cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_MENU				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
9185cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_BEGIN_GROUP				0	vi	Tạo nhóm				20130618 17:22:18
9186cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_RENAME				0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
9187cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DELETE				0	vi	Xoá...				20130618 17:22:18
9188cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DELETE_NODOTS				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
9189cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_MOVE				0	vi	Chuyển...				20130618 17:22:18
9190cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DEFAULT_STYLE				0	vi	Khôi phục các thiết lập ngầm định				20130618 17:22:18
9191cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DEFAULT_COMMAND				0	vi	Khôi phục lệnh ngầm định				20130618 17:22:18
9192cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_TEXT_ONLY				0	vi	Chỉ có văn bản				20130618 17:22:18
9193cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_TOOLBAR_NAME				0	vi	Tên thanh công cụ				20130618 17:22:18
9194cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_SAVE_IN				0	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
9195cui	source\customize\cfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENUS			261	vi	Trình đơn của %PRODUCTNAME %MODULENAME				20130618 17:22:18
9196cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_NEW			75	vi	Mới...				20130618 17:22:18
9197cui	source\customize\cfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENU_SEPARATOR			261	vi	Nội dung trình đơn				20130618 17:22:18
9198cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENU_ENTRIES			55	vi	Mục				20130618 17:22:18
9199cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_ADD_COMMANDS			75	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
9200cui	source\customize\cfg.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_CHANGE_ENTRY			75	vi	Sửa				20130618 17:22:18
9201cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MENUS	FT_DESCRIPTION			261	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
9202cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_ENTRY	ID_ADD_SUBMENU			0	vi	Thêm trình đơn phụ...				20130618 17:22:18
9203cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR	ID_ICONS_ONLY			0	vi	Chỉ biểu tượng				20130618 17:22:18
9204cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR	ID_ICONS_AND_TEXT			0	vi	Nhãn và biểu tượng				20130618 17:22:18
9205cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR_CONTENT	ID_CHANGE_SYMBOL			0	vi	Đổi biểu tượng...				20130618 17:22:18
9206cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR_CONTENT	ID_RESET_SYMBOL			0	vi	Lập lại biểu tượng				20130618 17:22:18
9207cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_NEW_MENU				273	vi	Trình đơn mới %n				20130618 17:22:18
9208cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_NEW_TOOLBAR				273	vi	Thanh công cụ mới %n				20130618 17:22:18
9209cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_MOVE_MENU				273	vi	Chuyển trình đơn				20130618 17:22:18
9210cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_ADD_SUBMENU				273	vi	Thêm trình đơn phụ				20130618 17:22:18
9211cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_SUBMENU_NAME				273	vi	Tên trình đơn phụ				20130618 17:22:18
9212cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_MENU_ADDCOMMANDS_DESCRIPTION				273	vi	Để thêm một lệnh vào trình đơn, hãy chọn chủng loại rồi chọn lệnh. Bạn có thể kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu trình đơn trong hộp thoại tùy biến.				20130618 17:22:18
9213cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_MENU_ORGANISER	TXT_MENU_NAME			93	vi	Tên trình đơn				20130618 17:22:18
9214cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_MENU_ORGANISER	TXT_MENU			93	vi	Vị trí của trình đơn				20130618 17:22:18
9215cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_MENU_ORGANISER		HID_SVX_CONFIG_MENU_ORGANIZER		172	vi	Trình đơn mới				20130618 17:22:18
9216cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_NEW_TOOLBAR				165	vi	Tên				20130618 17:22:18
9217cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONSELECTOR	FT_SYMBOLS			172	vi	Biểu tượng				20130618 17:22:18
9218cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	MD_ICONSELECTOR	BTN_IMPORT			50	vi	Nhập...				20130618 17:22:18
9219cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	MD_ICONSELECTOR	BTN_DELETE			50	vi	Xoá...				20130618 17:22:18
9220cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONSELECTOR	FT_NOTE			200	vi	Ghi chú :\nKích cỡ của biểu tượng nên là 16×16 điểm ảnh, để đặt được mức chất lượng tốt nhất. Biểu tượng kích cỡ khác thì bị tự động co giãn.				20130618 17:22:18
9221cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_ICONSELECTOR		HID_SVX_CONFIG_ICON_SELECTOR		240	vi	Đổi biểu tượng				20130618 17:22:18
9222cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONCHANGE	FTCHGE_DESCRIPTION			200	vi	Các tập tin được liệt kê bên dưới không thể nhập vào được.\nKhông thể phiên dịch định dạng tập tin.				20130618 17:22:18
9223cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_ICONCHANGE				200	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
9224cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_IMPORT_ICON_ERROR				200	vi	Các tập tin bên dưới không thể nhập vào được. Không thể phiên dịch định dạng tập tin.				20130618 17:22:18
9225cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELETE_ICON_CONFIRM				200	vi	Có chắc là bạn muốn xóa hình?				20130618 17:22:18
9226cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_WARNING				200	vi	Biểu tượng %ICONNAME đã chứa danh sách hình.\n Bạn có muốn thay thế biểu tượng này?				20130618 17:22:18
9227cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_CONFIRM				200	vi	Khẳng định việc thay thể biểu tượng				20130618 17:22:18
9228cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_YESTOALL				200	vi	Đồng ý cho tất cả				20130618 17:22:18
9229cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_PRODUCTNAME_TOOLBARS				200	vi	Các thanh công cụ của %PRODUCTNAME %MODULENAME				20130618 17:22:18
9230cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_TOOLBAR				200	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
9231cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_TOOLBAR_CONTENT				200	vi	Nội dung thanh công cụ				20130618 17:22:18
9232cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_COMMANDS				200	vi	Các lệnh				20130618 17:22:18
9233cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_COMMAND				200	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
9234cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_DELETE_MENU				200	vi	Bạn có chắc muốn xoá trình đơn '%MENUNAME' không?				20130618 17:22:18
9235cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_DELETE_TOOLBAR				200	vi	Không còn lệnh nào nằm trên thanh công cụ. Bạn có muốn xoá thanh công cụ không?				20130618 17:22:18
9236cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_RESET				200	vi	Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
9237cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_CONFIRM_MENU_RESET				200	vi	Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
9238cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_CONFIRM_TOOLBAR_RESET				200	vi	Cấu hình thanh công cụ cho %SAVE IN SELECTION% sẽ bị đặt lại về thiết lập của hãng. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
9239cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_RESTORE_DEFAULT				200	vi	Việc này sẽ hủy mọi thay đổi đã được làm trên thanh công cụ này. Bạn có thực sự muốn đặt lại thanh công cụ này không?				20130618 17:22:18
9240cui	source\customize\cfg.src	0	infobox	IBX_MNUCFG_ALREADY_INCLUDED				200	vi	Chức năng đã nằm trong bộ tự mở này.				20130618 17:22:18
9241cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_LABEL_NEW_NAME				200	vi	~Tên mới				20130618 17:22:18
9242cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAME_MENU				200	vi	Đổi tên trình đơn				20130618 17:22:18
9243cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAME_TOOLBAR				200	vi	Đổi tên công cụ				20130618 17:22:18
9244cui	source\customize\cfg.src	0	string	BUTTON_STR_UP				200	vi	Lên				20130618 17:22:18
9245cui	source\customize\cfg.src	0	string	BUTTON_STR_DOWN				200	vi	Xuống				20130618 17:22:18
9246cui	source\customize\eventdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTS	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
9247cui	source\customize\eventdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTS	STR_ASSMACRO			0	vi	Hành động đã gán				20130618 17:22:18
9248cui	source\customize\eventdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EVENTS	TXT_SAVEIN			55	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
9249cui	source\customize\eventdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EVENTS	FT_ASSIGN			0	vi	Gán:				20130618 17:22:18
9250cui	source\customize\eventdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTS	PB_ASSIGN			50	vi	~Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
9251cui	source\customize\eventdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTS	PB_DELETE			50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
9252cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
9253cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	STR_ASSMACRO			0	vi	Hành động đã gán				20130618 17:22:18
9254cui	source\customize\macropg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	FT_ASSIGN			0	vi	Gán:				20130618 17:22:18
9255cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_ASSIGN			0	vi	~Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
9256cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_ASSIGN_COMPONENT			0	vi	Th~ành phần...				20130618 17:22:18
9257cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_DELETE			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
9258cui	source\customize\macropg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN				0	vi	Gán hành động				20130618 17:22:18
9259cui	source\customize\macropg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT	FT_METHOD			0	vi	Tên phương pháp của thành phần				20130618 17:22:18
9260cui	source\customize\macropg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT				0	vi	Gán thành phần				20130618 17:22:18
9261cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_STARTAPP				0	vi	Khởi chạy ứng dụng				20130618 17:22:18
9262cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEAPP				0	vi	Đóng ứng dụng				20130618 17:22:18
9263cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_NEWDOC				0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
9264cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEDOC				0	vi	Đã đóng tài liệu				20130618 17:22:18
9265cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEDOC				0	vi	Tài liệu đang được đóng				20130618 17:22:18
9266cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_OPENDOC				0	vi	Mở tài liệu				20130618 17:22:18
9267cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOC				0	vi	Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
9268cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOC				0	vi	Lưu mới tài liệu				20130618 17:22:18
9269cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCDONE				0	vi	Tài liệu đã được lưu				20130618 17:22:18
9270cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCDONE				0	vi	Tài liệu đã được lưu mới				20130618 17:22:18
9271cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ACTIVATEDOC				0	vi	Hoạt hóa tài liệu				20130618 17:22:18
9272cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_DEACTIVATEDOC				0	vi	Bất hoạt hóa tài liệu				20130618 17:22:18
9273cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PRINTDOC				0	vi	In tài liệu				20130618 17:22:18
9274cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MODIFYCHANGED				0	vi	Trạng thái "sửa đổi" bị thay đổi				20130618 17:22:18
9275cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE				0	vi	Bắt đầu in thư theo mẫu				20130618 17:22:18
9276cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE_END				0	vi	Kết thúc in thư theo mẫu				20130618 17:22:18
9277cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE				0	vi	Đã bắt đầu trộn các trường của mẫu				20130618 17:22:18
9278cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE_FINISHED				0	vi	Trộn xong các trường của mẫu				20130618 17:22:18
9279cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PAGECOUNTCHANGE				0	vi	Thay đổi số trang				20130618 17:22:18
9280cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_OPENED				0	vi	Đã nạp một thành phần phụ				20130618 17:22:18
9281cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_CLOSED				0	vi	Đã đóng một thành phần phụ				20130618 17:22:18
9282cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEPARAMETER				0	vi	Tham số lấp đầy				20130618 17:22:18
9283cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ACTIONPERFORMED				0	vi	Thự hiện hành động				20130618 17:22:18
9284cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_AFTERUPDATE				0	vi	Sau khi cập nhật				20130618 17:22:18
9285cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_BEFOREUPDATE				0	vi	Trước khi cập nhật				20130618 17:22:18
9286cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEROWCHANGE				0	vi	Trước khi ghi hành động				20130618 17:22:18
9287cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ROWCHANGE				0	vi	Trước khj ghi hành động				20130618 17:22:18
9288cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CONFIRMDELETE				0	vi	Khẳng định việc xóa				20130618 17:22:18
9289cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ERROROCCURED				0	vi	Có lỗi				20130618 17:22:18
9290cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ADJUSTMENTVALUECHANGED				0	vi	Trong khi điều chỉnh				20130618 17:22:18
9291cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSGAINED				0	vi	Khi nhận tiêu điểm				20130618 17:22:18
9292cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSLOST				0	vi	Khi mất tiêu điểm				20130618 17:22:18
9293cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ITEMSTATECHANGED				0	vi	Trạng thái của mục bị thay đổi				20130618 17:22:18
9294cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_KEYTYPED				0	vi	Nhấn phím				20130618 17:22:18
9295cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_KEYUP				0	vi	Nhả phím				20130618 17:22:18
9296cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LOADED				0	vi	Trong khi nạp				20130618 17:22:18
9297cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RELOADING				0	vi	Trước khi nạp				20130618 17:22:18
9298cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RELOADED				0	vi	Trong khi nạp				20130618 17:22:18
9299cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEDRAGGED				0	vi	Di chuyển chuột trong lúc nhấn phím				20130618 17:22:18
9300cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEENTERED				0	vi	Chuột ở bên trong				20130618 17:22:18
9301cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEEXITED				0	vi	Chuột ở bên ngoài				20130618 17:22:18
9302cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEMOVED				0	vi	Chuột di chuyển				20130618 17:22:18
9303cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEPRESSED				0	vi	Nhấn phím chuột				20130618 17:22:18
9304cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSERELEASED				0	vi	Nhả phím chuột				20130618 17:22:18
9305cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONING				0	vi	Trước khi thay đổi bản ghi				20130618 17:22:18
9306cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONED				0	vi	Sau khi thay đổi bản ghi				20130618 17:22:18
9307cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RESETTED				0	vi	Sau khi phục hồi				20130618 17:22:18
9308cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVERESETTED				0	vi	Trước khi khôi phục				20130618 17:22:18
9309cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEACTIONPERFORMED				0	vi	Xác nhận hành động				20130618 17:22:18
9310cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBMITTED				0	vi	Trước khi đệ trình				20130618 17:22:18
9311cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_TEXTCHANGED				0	vi	Sửa đổi văn bản				20130618 17:22:18
9312cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADING				0	vi	Trước khi hủy nạp				20130618 17:22:18
9313cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADED				0	vi	Khi hủy nạp				20130618 17:22:18
9314cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CHANGED				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
9315cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CREATEDOC				0	vi	Tài liệu được tạo				20130618 17:22:18
9316cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LOADDOCFINISHED				0	vi	Nạp xong tài liệu				20130618 17:22:18
9317cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCFAILED				0	vi	Không lưu tài liệu được				20130618 17:22:18
9318cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCFAILED				0	vi	Không lưu mới được				20130618 17:22:18
9319cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOC				0	vi	Lưu trữ hoặc xuất bản sao tài liệu				20130618 17:22:18
9320cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCDONE				0	vi	Đã tạo bản sao tài liệu				20130618 17:22:18
9321cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCFAILED				0	vi	Không tạo được bản sao tài liệu				20130618 17:22:18
9322cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_VIEWCREATED				0	vi	Đã taọ khung nhìn				20130618 17:22:18
9323cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEVIEW				0	vi	Khung nhìn đang được đóng				20130618 17:22:18
9324cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEVIEW				0	vi	Đã đóng khung nhìn				20130618 17:22:18
9325cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_TITLECHANGED				0	vi	Đã thay đổi tiêu đề của tài liệu				20130618 17:22:18
9326cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MODECHANGED				0	vi	Chế độ tài liệu bị thay đổi				20130618 17:22:18
9327cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_VISAREACHANGED				0	vi	Đã thay đổi vùng khả kiến				20130618 17:22:18
9328cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_STORAGECHANGED				0	vi	Tài liệu có một nơi lưu trữ mới				20130618 17:22:18
9329cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LAYOUT_FINISHED				0	vi	Dàn trang tài liệu xong				20130618 17:22:18
9330cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SELECTIONCHANGED				0	vi	Lựa chọn đã thay đổi				20130618 17:22:18
9331cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_DOUBLECLICK				0	vi	Nháy kép				20130618 17:22:18
9332cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RIGHTCLICK				0	vi	Nhấp chuột phải				20130618 17:22:18
9333cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CALCULATE				0	vi	Đã tính công tính				20130618 17:22:18
9334cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CONTENTCHANGED				0	vi	Nội dung đã thay đổi				20130618 17:22:18
9335cui	source\customize\selector.src	0	#define	FIXEDTEXT_DIALOG_DESCRIPTION				0	vi	Chọn thư viện có ngôn ngữ kịch bản cần dùng. Sau đó chọn ngôn ngữ kịch bản trong phần 'Tên ngôn ngữ kịch bản'.				20130618 17:22:18
9336cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS				0	vi	Thêm lệnh				20130618 17:22:18
9337cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_MACROS				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9338cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_CATEGORIES				0	vi	~Chủng loại				20130618 17:22:18
9339cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_COMMANDS				0	vi	Các lệnh				20130618 17:22:18
9340cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
9341cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_RUN				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
9342cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
9343cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS_DESCRIPTION				0	vi	Để thêm lệnh vào thanh công cụ, chọn chủng loại và chọn lệnh. Sau đó kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu thanh công cụ trong hộp thoại Tùy biến				20130618 17:22:18
9344cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_BASICMACROS				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản dạng BASIC				20130618 17:22:18
9345cui	source\customize\selector.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	TXT_SELECTOR_CATEGORIES			83	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
9346cui	source\customize\selector.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES	STR_MYMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản do bạn soạn thảo				20130618 17:22:18
9347cui	source\customize\selector.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES	STR_PRODMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
9348cui	source\customize\selector.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	TXT_SELECTOR_COMMANDS			93	vi	Tên ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
9349cui	source\customize\selector.src	0	fixedline	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	GRP_SELECTOR_DESCRIPTION			224	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
9350cui	source\customize\selector.src	0	modelessdialog	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR		HID_SELECTOR_DIALOG		256	vi	Bộ chọn ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
9351cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_ALIGNMENT			248	vi	Canh lề văn bản				20130618 17:22:18
9352cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_HORALIGN			100	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
9353cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
9354cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	2			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
9355cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	3			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
9356cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	4			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
9357cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	5			0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
9358cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	6			0	vi	Điền đầy				20130618 17:22:18
9359cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_INDENT			40	vi	Thụt ~lề				20130618 17:22:18
9360cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_VERALIGN			88	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
9361cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
9362cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	2			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
9363cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	3			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
9364cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	4			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
9365cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_ORIENTATION			248	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
9366cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_TXTSTACKED			115	vi	~Xếp đống nằm dọc				20130618 17:22:18
9367cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_DEGREES			50	vi	~Độ				20130618 17:22:18
9368cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_BORDER_LOCK			70	vi	Cạnh gia~o				20130618 17:22:18
9369cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_ASIAN_VERTICAL			105	vi	Chế độ ~bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
9370cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_WRAP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
9371cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_WRAP			236	vi	Tự động cuộn ~văn bản				20130618 17:22:18
9372cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_HYPH			226	vi	~Bật gạch nối từ				20130618 17:22:18
9373cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_SHRINK			236	vi	C~o lại để vừa với ô				20130618 17:22:18
9374cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_TEXTFLOW			64	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
9375cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_BOTTOMLOCK			170	vi	Kéo dài văn bản từ viền ô dưới				20130618 17:22:18
9376cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_TOPLOCK			170	vi	Kéo dài văn bản từ viền ô trên				20130618 17:22:18
9377cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_CELLLOCK			170	vi	Kéo dài văn bản bên trong ô				20130618 17:22:18
9378cui	source\tabpages\align.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT		HID_ALIGNMENT		260	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
9379cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
9380cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT			0	vi	Ngoại lệ				20130618 17:22:18
9381cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
9382cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
9383cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE			0	vi	Tùy chọn địa phương hóa				20130618 17:22:18
9384cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS			0	vi	Điền nốt từ				20130618 17:22:18
9385cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS			0	vi	Smart Tag				20130618 17:22:18
9386cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFA_AUTOCORR_DLG	FT_LANG			140	vi	Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ:				20130618 17:22:18
9387cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabdialog	RID_OFA_AUTOCORR_DLG				0	vi	Tự động sửa lỗi				20130618 17:22:18
9388cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_USE_REPLACE			0	vi	Dùng bảng thay thế				20130618 17:22:18
9389cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_CPTL_STT_WORD			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên				20130618 17:22:18
9390cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_CPTL_STT_SENT			0	vi	Viết hoa chữ đầu của mỗi câu				20130618 17:22:18
9391cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_BOLD_UNDER			0	vi	Tự động in *đậm* và _gạch dưới_				20130618 17:22:18
9392cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	STR_NO_DBL_SPACES			0	vi	Bỏ qua dấu cách đôi				20130618 17:22:18
9393cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_DETECT_URL			0	vi	Nhận ra URL				20130618 17:22:18
9394cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_DASH			0	vi	Thay các dấu gạch				20130618 17:22:18
9395cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS		HID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS		260	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
9396cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	PB_EDIT			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
9397cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_HEADER1			50	vi	[M]				20130618 17:22:18
9398cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_HEADER2			50	vi	[T]				20130618 17:22:18
9399cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	FT_HEADER1_EXPLANATION			174	vi	[S]: Thay thế trong khi sửa đổi văn bản đã có				20130618 17:22:18
9400cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	FT_HEADER2_EXPLANATION			174	vi	[T]: Tự động Định dạng/Tự Sửa Lỗi khi gõ				20130618 17:22:18
9401cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_DEL_EMPTY_PARA			174	vi	Bỏ đoạn văn trống				20130618 17:22:18
9402cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_USER_STYLE			174	vi	Thay kiểu dáng riêng				20130618 17:22:18
9403cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_BULLET			174	vi	Thay chấm điểm bằng: 				20130618 17:22:18
9404cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_RIGHT_MARGIN			174	vi	Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn				20130618 17:22:18
9405cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_NUM			174	vi	Dùng ký hiệu đánh số : 				20130618 17:22:18
9406cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_BORDER			174	vi	Dùng viền				20130618 17:22:18
9407cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_TABLE			174	vi	Tạo bảng				20130618 17:22:18
9408cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_REPLACE_TEMPLATES			174	vi	Áp dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
9409cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_DEL_SPACES_AT_STT_END			174	vi	Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối đoạn văn				20130618 17:22:18
9410cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_DEL_SPACES_BETWEEN_LINES			174	vi	Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối dòng				20130618 17:22:18
9411cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFADLG_PRCNT_SET	FL_PRCNT			87	vi	Kích cỡ tiểu				20130618 17:22:18
9412cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	modaldialog	RID_OFADLG_PRCNT_SET		CMD_SID_AUTOFORMAT		155	vi	Gộp				20130618 17:22:18
9413cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	FT_SHORT			60	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
9414cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	FT_REPLACE			64	vi	~Bằng:				20130618 17:22:18
9415cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	CB_TEXT_ONLY			108	vi	Chỉ ~văn bản				20130618 17:22:18
9416cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	PB_NEW_REPLACE			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
9417cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	PB_DELETE_REPLACE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
9418cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	STR_MODIFY			187	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
9419cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	FL_ABBREV			252	vi	Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)				20130618 17:22:18
9420cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_NEWABBREV			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
9421cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_DELABBREV			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
9422cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	CB_AUTOABBREV			111	vi	~Tự động gồm				20130618 17:22:18
9423cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	FL_DOUBLECAPS			252	vi	Từ có HAi CHữ CÁi HOa				20130618 17:22:18
9424cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_NEWDOUBLECAPS			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
9425cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_DELDOUBLECAPS			50	vi	X~oá				20130618 17:22:18
9426cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	CB_AUTOCAPS			111	vi	Tự động ~gồm				20130618 17:22:18
9427cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	STR_PB_NEWABBREV			111	vi	Tạo từ viết tắt mới				20130618 17:22:18
9428cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	STR_PB_DELABBREV			111	vi	Xóa các từ viết tắt				20130618 17:22:18
9429cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	STR_PB_NEWDOUBLECAPS			111	vi	Tạo từ mới gồm hai chữ ban đầu				20130618 17:22:18
9430cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	STR_PB_DELDOUBLECAPS			111	vi	Xóa các từ có hai chữ lúc ban đầu				20130618 17:22:18
9431cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_HEADER1			252	vi	[M]				20130618 17:22:18
9432cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_HEADER2			252	vi	[T]				20130618 17:22:18
9433cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_NON_BREAK_SPACE			252	vi	Thêm khoảng trống non-breaking vào trước dấu chấm của văn bản tiếng Pháp				20130618 17:22:18
9434cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_ORDINAL			252	vi	Định dạng số thứ tự (1st -> 1^st)				20130618 17:22:18
9435cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FL_SINGLE			122	vi	Nháy đơn				20130618 17:22:18
9436cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	CB_SGL_TYPO			86	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
9437cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_SGL_STARTQUOTE			86	vi	Nháy ~mở :				20130618 17:22:18
9438cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_SGL_ENDQUOTE			86	vi	Nháy đón~g:				20130618 17:22:18
9439cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	PB_SGL_STD			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
9440cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FL_DOUBLE			122	vi	Nháy kép				20130618 17:22:18
9441cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	CB_TYPO			86	vi	Th~ay thế				20130618 17:22:18
9442cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_STARTQUOTE			86	vi	~Nháy mở :				20130618 17:22:18
9443cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_ENDQUOTE			86	vi	Nhá~y đóng:				20130618 17:22:18
9444cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	PB_DBL_STD			50	vi	Mặc địn~h				20130618 17:22:18
9445cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_CHANGE_START			50	vi	Nháy mở				20130618 17:22:18
9446cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_CHANGE_END			50	vi	Nháy đóng				20130618 17:22:18
9447cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_STANDARD			50	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
9448cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_SGL_STD			50	vi	Mặc định tạo phần trính dẫn đơn lẻ				20130618 17:22:18
9449cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_DBL_STD			50	vi	Mặc định tạo phần trích dẫn kép				20130618 17:22:18
9450cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_SGL_START			50	vi	Bắt đầu phần trích dẫn của các trích dẫn đơn lẻ				20130618 17:22:18
9451cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_DBL_START			50	vi	Bắt đầu phần trích dẫn của các trích dẫn kép				20130618 17:22:18
9452cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_SGL_END			50	vi	Kết thúc phần trích dẫn của các trích dẫn đơn lẻ				20130618 17:22:18
9453cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_PB_DBL_END			50	vi	Kết thúc phần trích dẫn của các trích dẫn kép				20130618 17:22:18
9454cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE		HID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE		260	vi	Tùy chọn địa phương hóa				20130618 17:22:18
9455cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_ACTIV			116	vi	Bật đ~iền nốt từ				20130618 17:22:18
9456cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_APPEND_SPACE			110	vi	~Phụ thêm dấu cách				20130618 17:22:18
9457cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_AS_TIP			110	vi	Hiển thị dạng ~lời gợi ý				20130618 17:22:18
9458cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_COLLECT			116	vi	Thu thậ~p từ				20130618 17:22:18
9459cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_REMOVE_LIST			110	vi	~Khi đóng lại một văn bản, xóa bỏ các từ được chọn từ danh sách				20130618 17:22:18
9460cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_EXPAND_KEY			116	vi	Chấp nhận ~bằng				20130618 17:22:18
9461cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_MIN_WORDLEN			116	vi	Bề dài từ tiể~u				20130618 17:22:18
9462cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_MAX_ENTRIES			116	vi	Số ~mục đại				20130618 17:22:18
9463cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	PB_ENTRIES			121	vi	~Xoá mục				20130618 17:22:18
9464cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS		HID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS		260	vi	Điền nốt từ				20130618 17:22:18
9465cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	CB_SMARTTAGS			116	vi	Gán nhãn văn bản bằng Smart Tag				20130618 17:22:18
9466cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	FT_SMARTTAGS			116	vi	Các Smart Tag hiện đã được cài đặt				20130618 17:22:18
9467cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	PB_SMARTTAGS			60	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
9468cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS		HID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS		260	vi	Smart Tag				20130618 17:22:18
9469cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	#define	UNLINKED_IMAGE				0	vi	Ảnh không liên kết				20130618 17:22:18
9470cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_SELECTOR			24	vi	~Dạng				20130618 17:22:18
9471cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR	1			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
9472cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR	2			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
9473cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_TBL_DESC			24	vi	Ch~o				20130618 17:22:18
9474cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	1			0	vi	Ô				20130618 17:22:18
9475cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	2			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
9476cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	3			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
9477cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX	1			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
9478cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX	2			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
9479cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_BGDCOLOR			248	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
9480cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_COL_TRANS			50	vi	~Trong suốt				20130618 17:22:18
9481cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_FILE			153	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
9482cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_BROWSE			60	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
9483cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_LINK			78	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
9484cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_POSITION			153	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
9485cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_POSITION			49	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
9486cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_AREA			49	vi	Vùn~g				20130618 17:22:18
9487cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_TILE			49	vi	~Lát				20130618 17:22:18
9488cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FL_GRAPH_TRANS			153	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
9489cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_PREVIEW			141	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
9490cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	string	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	STR_BROWSE			141	vi	Tìm đồ họa				20130618 17:22:18
9491cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BACKGROUND		HID_BACKGROUND		260	vi	Nền				20130618 17:22:18
9492cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_BBDLG.1	RID_SVXPAGE_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
9493cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_BBDLG.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
9494cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_BBDLG				328	vi	Viền/Nền				20130618 17:22:18
9495cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_BORDER			70	vi	Bố trí đường				20130618 17:22:18
9496cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_DEFAULT			64	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
9497cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_USERDEF			64	vi	Tự ~xác định				20130618 17:22:18
9498cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_LINE			83	vi	Đường				20130618 17:22:18
9499cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_STYLE			77	vi	Kiể~u dáng				20130618 17:22:18
9500cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_COLOR			77	vi	~Màu				20130618 17:22:18
9501cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_LEFT			34	vi	T~rái				20130618 17:22:18
9502cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_RIGHT			34	vi	Phải				20130618 17:22:18
9503cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_TOP			34	vi	~Trên				20130618 17:22:18
9504cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_BOTTOM			34	vi	~Dưới				20130618 17:22:18
9505cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_SYNC			74	vi	Đồng bộ hoá				20130618 17:22:18
9506cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_DISTANCE			83	vi	Giãn cách tới nội dung				20130618 17:22:18
9507cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWPOS			74	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
9508cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWSIZE			60	vi	Khoảng ~cách				20130618 17:22:18
9509cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWCOLOR			60	vi	Mà~u				20130618 17:22:18
9510cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_SHADOW			248	vi	Kiểu bóng				20130618 17:22:18
9511cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
9512cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_MERGEWITHNEXT			242	vi	~Gộp với đoạn văn sau				20130618 17:22:18
9513cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_MERGEADJACENTBORDERS			242	vi	~Gộp các kiểu đường kề nhau				20130618 17:22:18
9514cui	source\tabpages\border.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BORDER		HID_BORDER		260	vi	Viền				20130618 17:22:18
9515cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_NONE				0	vi	Không đặt viền				20130618 17:22:18
9516cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_ONLYOUTER				0	vi	Đặt chỉ viền ngoài				20130618 17:22:18
9517cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERHORI				0	vi	Đặt viền ngoài và các dòng ngang				20130618 17:22:18
9518cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERALL				0	vi	Đặt viền ngoài và mọi dòng trong				20130618 17:22:18
9519cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERINNER				0	vi	Đặt viền ngoài mà không đổi dòng trong				20130618 17:22:18
9520cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_DIAGONAL				0	vi	Chỉ đặt các dòng chéo				20130618 17:22:18
9521cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ALL				0	vi	Đặt tất cả bốn viền				20130618 17:22:18
9522cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_LEFTRIGHT				0	vi	Chỉ đặt viền bên phải và bên trái				20130618 17:22:18
9523cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_TOPBOTTOM				0	vi	Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới				20130618 17:22:18
9524cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ONLYLEFT				0	vi	Chỉ đặt viền bên trái				20130618 17:22:18
9525cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_HOR_PRESET_ONLYHOR				0	vi	Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới, và mọi đường bên trong				20130618 17:22:18
9526cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_VER_PRESET_ONLYVER				0	vi	Chỉ đặt viền bên trái và bên phải, và mọi đường bên trong				20130618 17:22:18
9527cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_NONE				0	vi	Không bóng				20130618 17:22:18
9528cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMRIGHT				0	vi	Thả bóng tới góc dưới bên phải				20130618 17:22:18
9529cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPRIGHT				0	vi	Thả bóng tới góc trên bên phải				20130618 17:22:18
9530cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMLEFT				0	vi	Thả bóng tới góc dưới bên trái				20130618 17:22:18
9531cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPLEFT				0	vi	Thả bóng tới góc trên bên trái				20130618 17:22:18
9532cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_WEST			248	vi	Kiểu chữ Âu châu				20130618 17:22:18
9533cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_NAME			80	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
9534cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_NAME_NOCJK			112	vi	~Kiểu chữ				20130618 17:22:18
9535cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_STYLE			40	vi	Mặ~t chữ				20130618 17:22:18
9536cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_STYLE_NOCJK			72	vi	~Mặt chữ				20130618 17:22:18
9537cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
9538cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
9539cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	3			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9540cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				20130618 17:22:18
9541cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	1			0	vi	Bình thường				20130618 17:22:18
9542cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	2			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
9543cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	3			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9544cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	4			0	vi	Đậm và nghiêng				20130618 17:22:18
9545cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_SIZE			38	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
9546cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_SIZE_NOCJK			40	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
9547cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
9548cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_LANG_NOCJK			72	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
9549cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_EAST			248	vi	Kiểu chữ chữ Á châu				20130618 17:22:18
9550cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_NAME			80	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
9551cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_STYLE			40	vi	K~iễu chữ				20130618 17:22:18
9552cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
9553cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
9554cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	3			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9555cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				20130618 17:22:18
9556cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_SIZE			38	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
9557cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
9558cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_CTL			248	vi	Kiểu chữ CTL				20130618 17:22:18
9559cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_NAME			80	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
9560cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_STYLE			40	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
9561cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
9562cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
9563cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	3			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9564cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				20130618 17:22:18
9565cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_SIZE			38	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
9566cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
9567cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	WIN_CHAR_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
9568cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_COLOR2			248	vi	Màu				20130618 17:22:18
9569cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_COLOR2			58	vi	Màu của kiểu chữ				20130618 17:22:18
9570cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	STR_CHARNAME_NOSTYLE			58	vi	Cỡ %1				20130618 17:22:18
9571cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	STR_CHARNAME_TRANSPARENT			58	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
9572cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_FONTCOLOR			82	vi	~Màu của kiểu chữ				20130618 17:22:18
9573cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_EFFECTS			82	vi	~Hiệu ứng				20130618 17:22:18
9574cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9575cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	2			0	vi	Viết hoa				20130618 17:22:18
9576cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	3			0	vi	Viết thường				20130618 17:22:18
9577cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	4			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
9578cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	5			0	vi	Viết hoa nhỏ				20130618 17:22:18
9579cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_RELIEF			82	vi	Đắ~p				20130618 17:22:18
9580cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9581cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	2			0	vi	Chạm nổi				20130618 17:22:18
9582cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	3			0	vi	Chạm chìm				20130618 17:22:18
9583cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_OUTLINE			82	vi	Đường viên				20130618 17:22:18
9584cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_SHADOW			82	vi	Bóng râm				20130618 17:22:18
9585cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_BLINKING			82	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
9586cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_CHARHIDDEN			82	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
9587cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_OVERLINE			68	vi	~Gạch đầu				20130618 17:22:18
9588cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9589cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	2			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
9590cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	3			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
9591cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	4			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9592cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	5			0	vi	Chấm chấm				20130618 17:22:18
9593cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	6			0	vi	Chấm chấm (đậm)				20130618 17:22:18
9594cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	7			0	vi	Gạch				20130618 17:22:18
9595cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	8			0	vi	Gạch (đậm)				20130618 17:22:18
9596cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	9			0	vi	Gạch dài				20130618 17:22:18
9597cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	10			0	vi	Gạch dài (đậm)				20130618 17:22:18
9598cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	11			0	vi	Gạch chấm				20130618 17:22:18
9599cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	12			0	vi	Gạch chấm (đậm)				20130618 17:22:18
9600cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	13			0	vi	Gạch chấm chấm				20130618 17:22:18
9601cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	14			0	vi	Gạch chấm chấm (đậm)				20130618 17:22:18
9602cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	15			0	vi	Sóng				20130618 17:22:18
9603cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	16			0	vi	Sóng (đậm)				20130618 17:22:18
9604cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	17			0	vi	Sóng đôi				20130618 17:22:18
9605cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_OVERLINE_COLOR			68	vi	Màu ~gạch đầu				20130618 17:22:18
9606cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_STRIKEOUT			68	vi	Gạch bỏ				20130618 17:22:18
9607cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9608cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	2			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
9609cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	3			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
9610cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	4			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9611cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	5			0	vi	Với /				20130618 17:22:18
9612cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	6			0	vi	Với X				20130618 17:22:18
9613cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_UNDERLINE			68	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
9614cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9615cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	2			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
9616cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	3			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
9617cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	4			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
9618cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	5			0	vi	Chấm chấm				20130618 17:22:18
9619cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	6			0	vi	Chấm chấm (đậm)				20130618 17:22:18
9620cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	7			0	vi	Gạch				20130618 17:22:18
9621cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	8			0	vi	Gạch (đậm)				20130618 17:22:18
9622cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	9			0	vi	Gạch dài				20130618 17:22:18
9623cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	10			0	vi	Gạch dài (đậm)				20130618 17:22:18
9624cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	11			0	vi	Chấm và gạch				20130618 17:22:18
9625cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	12			0	vi	Chấm và gạch (đậm)				20130618 17:22:18
9626cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	13			0	vi	Chấm, chấm, gạch				20130618 17:22:18
9627cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	14			0	vi	Chấm, chấm, gạch (đậm)				20130618 17:22:18
9628cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	15			0	vi	Dợn sóng				20130618 17:22:18
9629cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	16			0	vi	Dợn sóng (đậm)				20130618 17:22:18
9630cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	17			0	vi	Dợn sóng đúp				20130618 17:22:18
9631cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_UNDERLINE_COLOR			68	vi	Màu của đường gạch chân				20130618 17:22:18
9632cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_INDIVIDUALWORDS			68	vi	Các từ riêng biệt				20130618 17:22:18
9633cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_EMPHASIS			68	vi	Dấu nhấn mạnh				20130618 17:22:18
9634cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9635cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	2			0	vi	Chấm				20130618 17:22:18
9636cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	3			0	vi	Vòng tròn				20130618 17:22:18
9637cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	4			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
9638cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	5			0	vi	Trọng âm				20130618 17:22:18
9639cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_POSITION			68	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
9640cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION	1			0	vi	Phía trên văn bản				20130618 17:22:18
9641cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION	2			0	vi	Phía dưới văn bản				20130618 17:22:18
9642cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	WIN_EFFECTS_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
9643cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_CAPITALS			248	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
9644cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_LOWERCASE			248	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
9645cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_TITLE			248	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
9646cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_SMALL			248	vi	Viết hoa nhỏ				20130618 17:22:18
9647cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_OUTLINE			248	vi	Đường viền				20130618 17:22:18
9648cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_SHADOW			248	vi	Bóng				20130618 17:22:18
9649cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_BLINKING			248	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
9650cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_CHARNAME_TRANSPARENT			248	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
9651cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
9652cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_HIGHPOS			58	vi	Chỉ số trên				20130618 17:22:18
9653cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_NORMALPOS			58	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
9654cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_LOWPOS			58	vi	Chỉ số dưới				20130618 17:22:18
9655cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_HIGHLOW			58	vi	Nâng lên / hạ xuống khoảng				20130618 17:22:18
9656cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_HIGHLOW			76	vi	Tự độn~g				20130618 17:22:18
9657cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_FONTSIZE			58	vi	Kích thước kiểu chữ tương đồng				20130618 17:22:18
9658cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_ROTATION_SCALING			248	vi	Quay / co giãn				20130618 17:22:18
9659cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_SCALING			248	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
9660cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_0_DEG			46	vi	0 độ				20130618 17:22:18
9661cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_90_DEG			46	vi	90 độ				20130618 17:22:18
9662cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_270_DEG			46	vi	270 độ				20130618 17:22:18
9663cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_FIT_TO_LINE			86	vi	Chỉnh cho khớp với dòng				20130618 17:22:18
9664cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_SCALE_WIDTH			80	vi	Co giãn bề rộng				20130618 17:22:18
9665cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_KERNING2			248	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
9666cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
9667cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	2			0	vi	Giãn ra				20130618 17:22:18
9668cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	3			0	vi	Nén lại				20130618 17:22:18
9669cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_KERNING2			24	vi	 bở~i				20130618 17:22:18
9670cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_PAIRKERNING			92	vi	Định chỗ cặ~p				20130618 17:22:18
9671cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	WIN_POS_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
9672cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FL_SWITCHON			248	vi	Đường đôi				20130618 17:22:18
9673cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	CB_TWOLINES			236	vi	Viết thành dòng đôi				20130618 17:22:18
9674cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FL_ENCLOSE			248	vi	Ký tự bao bọc				20130618 17:22:18
9675cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FT_STARTBRACKET			90	vi	Ký tự đầu tiên				20130618 17:22:18
9676cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	1			0	vi	(không làm gì)				20130618 17:22:18
9677cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	2			0	vi	(				20130618 17:22:18
9678cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	3			0	vi	[				20130618 17:22:18
9679cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	4			0	vi	<				20130618 17:22:18
9680cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	5			0	vi	{				20130618 17:22:18
9681cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	6			0	vi	Cá ký tự khác...				20130618 17:22:18
9682cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FT_ENDBRACKET			90	vi	Ký tự cuối cùng				20130618 17:22:18
9683cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	1			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
9684cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	2			0	vi	)				20130618 17:22:18
9685cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	3			0	vi	]				20130618 17:22:18
9686cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	4			0	vi	>				20130618 17:22:18
9687cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	5			0	vi	}				20130618 17:22:18
9688cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	6			0	vi	Ký tự khác...				20130618 17:22:18
9689cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	WIN_TWOLINES_PREVIEW			248	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
9690cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_TYPE			25	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
9691cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FL_DELTA			120	vi	Độ nghiêng dòng				20130618 17:22:18
9692cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_1			66	vi	Dòng ~1				20130618 17:22:18
9693cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_2			66	vi	Dòng ~2				20130618 17:22:18
9694cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_3			66	vi	Dòng ~3				20130618 17:22:18
9695cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FL_DISTANCE			120	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
9696cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_HORZ_1			66	vi	Bắt đầu theo phương ngang				20130618 17:22:18
9697cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_HORZ_2			66	vi	Kết thúc theo phương ngang				20130618 17:22:18
9698cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_VERT_1			66	vi	Bắt đầu theo phương thẳng đứng				20130618 17:22:18
9699cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_VERT_2			66	vi	Kết thúc theo phương thẳng đứng				20130618 17:22:18
9700cui	source\tabpages\connect.src	0	control	RID_SVXPAGE_CONNECTION	CTL_PREVIEW	HID_PAGE_CONNECTION_CTL_PREVIEW		118	vi	-		Xem trước		20130618 17:22:18
9701cui	source\tabpages\connect.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_CONNECTION		HID_PAGE_CONNECTION		260	vi	Dấu kết nối				20130618 17:22:18
9702cui	source\tabpages\dstribut.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	FL_HORIZONTAL			248	vi	Ngang				20130618 17:22:18
9703cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_NONE			48	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
9704cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_LEFT			45	vi	T~rái				20130618 17:22:18
9705cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_CENTER			45	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
9706cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_DISTANCE			45	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
9707cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_RIGHT			45	vi	~Phải				20130618 17:22:18
9708cui	source\tabpages\dstribut.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	FL_VERTICAL			248	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
9709cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_NONE			46	vi	~Không có				20130618 17:22:18
9710cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_TOP			45	vi	~Trên				20130618 17:22:18
9711cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_CENTER			45	vi	Giữ~a				20130618 17:22:18
9712cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_DISTANCE			45	vi	Giãn ~cách				20130618 17:22:18
9713cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_BOTTOM			45	vi	~Dưới				20130618 17:22:18
9714cui	source\tabpages\dstribut.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE		HID_PAGE_DISTRIBUTE		260	vi	Phân phối				20130618 17:22:18
9715cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_LTR				0	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
9716cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_RTL				0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
9717cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_SUPER				0	vi	Sử dụng các thiết lập đối tượng siêu tung độ				20130618 17:22:18
9718cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_HORI				0	vi	Trái qua phải (nằm ngang)				20130618 17:22:18
9719cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_HORI				0	vi	Phải qua trái (nằm ngang)				20130618 17:22:18
9720cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_VERT				0	vi	Phải qua trái (nằm dọc)				20130618 17:22:18
9721cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_VERT				0	vi	Trái qua phải (nằm dọc)				20130618 17:22:18
9722cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_CROP			164	vi	Xén				20130618 17:22:18
9723cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_LEFT			28	vi	T~rái				20130618 17:22:18
9724cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_RIGHT			28	vi	~Phải				20130618 17:22:18
9725cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_TOP			28	vi	~Trên				20130618 17:22:18
9726cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_BOTTOM			28	vi	~Dưới				20130618 17:22:18
9727cui	source\tabpages\grfpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	RB_SIZECONST			152	vi	~Giữ kích cỡ ảnh				20130618 17:22:18
9728cui	source\tabpages\grfpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	RB_ZOOMCONST			152	vi	G~iữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
9729cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_ZOOM			164	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
9730cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_WIDTHZOOM			28	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
9731cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_HEIGHTZOOM			28	vi	Bề ~cao				20130618 17:22:18
9732cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_SIZE			164	vi	Kích cỡ ảnh				20130618 17:22:18
9733cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_WIDTH			28	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
9734cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_HEIGHT			28	vi	Bề ~cao				20130618 17:22:18
9735cui	source\tabpages\grfpage.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	PB_ORGSIZE			50	vi	Kích cỡ ~gốc				20130618 17:22:18
9736cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ABSTAND			42	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
9737cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_WINKEL			35	vi	~Góc				20130618 17:22:18
9738cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	1			0	vi	Tự do				20130618 17:22:18
9739cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	2			0	vi	30 độ				20130618 17:22:18
9740cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	3			0	vi	45 độ				20130618 17:22:18
9741cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	4			0	vi	60 độ				20130618 17:22:18
9742cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	5			0	vi	90 độ				20130618 17:22:18
9743cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ANSATZ			42	vi	Mở ~rộng				20130618 17:22:18
9744cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	1			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
9745cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	2			0	vi	Từ bên trên				20130618 17:22:18
9746cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	3			0	vi	Từ bên trái				20130618 17:22:18
9747cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	4			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
9748cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	5			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
9749cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_UM			35	vi	 Bở~i				20130618 17:22:18
9750cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ANSATZ_REL			35	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
9751cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_LAENGE			42	vi	Độ ~dài				20130618 17:22:18
9752cui	source\tabpages\labdlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CAPTION	CB_LAENGE			50	vi	Tối ư~u				20130618 17:22:18
9753cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_1			50	vi	Đường thẳng				20130618 17:22:18
9754cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_2			50	vi	Đường chéo góc				20130618 17:22:18
9755cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_3			50	vi	Đường nối góc				20130618 17:22:18
9756cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_4			50	vi	Đường góc đôi				20130618 17:22:18
9757cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_HORZ_LIST			50	vi	Trên;Giữa;Dưới				20130618 17:22:18
9758cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_VERT_LIST			50	vi	Trái;Giữa;Phải				20130618 17:22:18
9759cui	source\tabpages\labdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_CAPTION		HID_CAPTION		260	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
9760cui	source\tabpages\labdlg.src	0	#define	_POS_SIZE_TEXT				0	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
9761cui	source\tabpages\labdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CAPTION.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_CAPTION			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
9762cui	source\tabpages\labdlg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_CAPTION				237	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
9763cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
9764cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_ASSMACRO			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản đã được gán				20130618 17:22:18
9765cui	source\tabpages\macroass.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	FT_LABEL4LB_MACROS			0	vi	~Đã tồn tại marco trong\n				20130618 17:22:18
9766cui	source\tabpages\macroass.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	PB_ASSIGN			0	vi	~Chỉ định				20130618 17:22:18
9767cui	source\tabpages\macroass.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	PB_DELETE			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
9768cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_MACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
9769cui	source\tabpages\macroass.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN				0	vi	Gán ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
9770cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MEASURE	FL_LINE			120	vi	Đường				20130618 17:22:18
9771cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_LINE_DIST			65	vi	Kh~oảng cách đường				20130618 17:22:18
9772cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE_OVERHANG			65	vi	Nét dẫn nhô ~ra				20130618 17:22:18
9773cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE_DIST			65	vi	Khoản~g cách nét dẫn				20130618 17:22:18
9774cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE1_LEN			65	vi	Nét dẫn t~rái				20130618 17:22:18
9775cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE2_LEN			65	vi	Nét dẫn ~phải				20130618 17:22:18
9776cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_BELOW_REF_EDGE			108	vi	Đo ~dưới đối tượng				20130618 17:22:18
9777cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_DECIMALPLACES			65	vi	Chữ số thập phân				20130618 17:22:18
9778cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MEASURE	FL_LABEL			122	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
9779cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_POSITION			110	vi	~Vị trí văn bản				20130618 17:22:18
9780cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_AUTOPOSV			101	vi	~Tự động nằm dọc				20130618 17:22:18
9781cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_AUTOPOSH			101	vi	Tự động nằm ng~ang				20130618 17:22:18
9782cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_PARALLEL			110	vi	~Song song với dòng				20130618 17:22:18
9783cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_SHOW_UNIT			64	vi	Hiện đơn vị đ~o				20130618 17:22:18
9784cui	source\tabpages\measure.src	0	string	RID_SVXPAGE_MEASURE	STR_MEASURE_AUTOMATIC			248	vi	Tự động				20130618 17:22:18
9785cui	source\tabpages\measure.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_MEASURE		HID_PAGE_MEASURE		260	vi	Đo kích thước				20130618 17:22:18
9786cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_CATEGORY			70	vi	~Loại				20130618 17:22:18
9787cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	1			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
9788cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	2			0	vi	Người dụng định nghĩa				20130618 17:22:18
9789cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	3			0	vi	Số				20130618 17:22:18
9790cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	4			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
9791cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	5			0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
9792cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	6			0	vi	Ngày tháng				20130618 17:22:18
9793cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	7			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
9794cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	8			0	vi	Dạng khoa học				20130618 17:22:18
9795cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	9			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
9796cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	10			0	vi	Giá trị luận lý				20130618 17:22:18
9797cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	11			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
9798cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_EDFORMAT			248	vi	Định dạng mã				20130618 17:22:18
9799cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_FORMAT			90	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
9800cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CURRENCY	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
9801cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_DECIMALS			69	vi	Vị trí dấu thập phân				20130618 17:22:18
9802cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_LEADZEROES			69	vi	Các số 0 phía trước				20130618 17:22:18
9803cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	BTN_NEGRED			100	vi	Màu đỏ cho số âm				20130618 17:22:18
9804cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	BTN_THOUSAND			100	vi	Dấu phân cách hàng ngàn				20130618 17:22:18
9805cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
9806cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_LANGUAGE			76	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
9807cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	CB_SOURCEFORMAT			76	vi	Định dạng nguồn				20130618 17:22:18
9808cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_ADD	HID_NUMBERFORMAT_TBI_ADD		14	vi	>		Thêm		20130618 17:22:18
9809cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_REMOVE	HID_NUMBERFORMAT_TBI_REMOVE		14	vi	>		Bỏ		20130618 17:22:18
9810cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_INFO	HID_NUMBERFORMAT_TBI_INFO		14	vi	-		Sửa đổi chú giải		20130618 17:22:18
9811cui	source\tabpages\numfmt.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	STR_AUTO_ENTRY			14	vi	Tự động				20130618 17:22:18
9812cui	source\tabpages\numfmt.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT		HID_NUMBERFORMAT		260	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
9813cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
9814cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
9815cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_NUM	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
9816cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
9817cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	CB_LINKED			100	vi	~Liên kết đồ hoạ				20130618 17:22:18
9818cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	FT_ERROR			242	vi	Chủ đề 'Ký Tự Đánh Dấu' ở nơi trưng bày hiện đang trống (không có thành phần đồ họa nào).				20130618 17:22:18
9819cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_LEVEL			50	vi	Cấp				20130618 17:22:18
9820cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FL_FORMAT			248	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
9821cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_FMT			50	vi	Đánh ~số				20130618 17:22:18
9822cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	1			0	vi	1, 2, 3, ... 				20130618 17:22:18
9823cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	2			0	vi	A, B, C, ... 				20130618 17:22:18
9824cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	3			0	vi	a, b, c, ...				20130618 17:22:18
9825cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	4			0	vi	I, II, III, ... 				20130618 17:22:18
9826cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	5			0	vi	i, ii, iii, ... 				20130618 17:22:18
9827cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	6			0	vi	A, .., AA, .., AAA, ... 				20130618 17:22:18
9828cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	7			0	vi	a, .., aa, .., aaa, ...				20130618 17:22:18
9829cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	8			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
9830cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	9			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
9831cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	10			0	vi	Đồ hoạ đã liên kết				20130618 17:22:18
9832cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	11			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
9833cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	12			0	vi	Đánh số sở hữu				20130618 17:22:18
9834cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	13			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
9835cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	14			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
9836cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	15			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
9837cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	16			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
9838cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	17			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
9839cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	18			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
9840cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	19			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
9841cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	20			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
9842cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	21			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Serbian)				20130618 17:22:18
9843cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	22			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Serbian)				20130618 17:22:18
9844cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	23			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Serbian)				20130618 17:22:18
9845cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	24			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Serbian)				20130618 17:22:18
9846cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_PREFIX			50	vi	Phía trước				20130618 17:22:18
9847cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_SUFFIX			50	vi	Phía sau				20130618 17:22:18
9848cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_CHARFMT			50	vi	Kiểu ~ký tự				20130618 17:22:18
9849cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BUL_COLOR			50	vi	Màu				20130618 17:22:18
9850cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BUL_REL_SIZE			50	vi	~Kích cỡ tương đối				20130618 17:22:18
9851cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ALL_LEVEL			50	vi	Hiện các cấp phụ				20130618 17:22:18
9852cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_START			50	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
9853cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ALIGN			50	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
9854cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
9855cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
9856cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
9857cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	STR_BULLET			40	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
9858cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BITMAP			50	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
9859cui	source\tabpages\numpages.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP	MN_GRAPHIC_DLG			0	vi	Từ tập tin...				20130618 17:22:18
9860cui	source\tabpages\numpages.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP	MN_GALLERY			0	vi	Nơi trưng bày				20130618 17:22:18
9861cui	source\tabpages\numpages.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	MB_BITMAP			50	vi	Chọn...				20130618 17:22:18
9862cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_SIZE			50	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
9863cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_MULT			50	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
9864cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	CB_RATIO			100	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
9865cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ORIENT			50	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
9866cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	1			0	vi	Trên đường cơ bản				20130618 17:22:18
9867cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	2			0	vi	Tâm đường cơ bản				20130618 17:22:18
9868cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	3			0	vi	Dưới đường cơ bản				20130618 17:22:18
9869cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	4			0	vi	Trên ký tự				20130618 17:22:18
9870cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	5			0	vi	Tâm ký tự				20130618 17:22:18
9871cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	6			0	vi	Dưới ký tự				20130618 17:22:18
9872cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	7			0	vi	Trên dòng				20130618 17:22:18
9873cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	8			0	vi	Tâm dòng				20130618 17:22:18
9874cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	9			0	vi	Dưới dòng				20130618 17:22:18
9875cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FL_SAME_LEVEL			126	vi	Mọi cấp				20130618 17:22:18
9876cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	CB_SAME_LEVEL			114	vi	Đánh ~số liên tiếp				20130618 17:22:18
9877cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	ST_POPUP_EMPTY_ENTRY			69	vi	Không có đồ họa nào trong chủ đề 'Ký Tự Đánh Dấu' ở nơi trưng bày.				20130618 17:22:18
9878cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LEVEL			50	vi	Cấp				20130618 17:22:18
9879cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FL_POSITION			248	vi	Vị trí và GIãn cách				20130618 17:22:18
9880cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_BORDERDIST			105	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
9881cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	CB_RELATIVE			52	vi	Tươ~ng đối				20130618 17:22:18
9882cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_INDENT			105	vi	Bề rộng đánh số				20130618 17:22:18
9883cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_NUMDIST			105	vi	Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản				20130618 17:22:18
9884cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_ALIGN			105	vi	Canh lề đánh ~số				20130618 17:22:18
9885cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
9886cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
9887cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
9888cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LABEL_FOLLOWED_BY			105	vi	Đánh số phía trước				20130618 17:22:18
9889cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	1			0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
9890cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	2			0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
9891cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	3			0	vi	Không gì				20130618 17:22:18
9892cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LISTTAB			143	vi	ở				20130618 17:22:18
9893cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_ALIGNED_AT			105	vi	Canh lề ở				20130618 17:22:18
9894cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_INDENT_AT			105	vi	Thụt ở				20130618 17:22:18
9895cui	source\tabpages\numpages.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	PB_STANDARD			50	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
9896cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_STR_EDIT_GRAPHIC				260	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
9897cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_PAPER_SIZE			164	vi	Định dạng giấy				20130618 17:22:18
9898cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_FORMAT			35	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
9899cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_WIDTH			35	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
9900cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_HEIGHT			35	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
9901cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_ORIENTATION			35	vi	Hướng				20130618 17:22:18
9902cui	source\tabpages\page.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_PAGE	RB_PORTRAIT			53	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
9903cui	source\tabpages\page.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_PAGE	RB_LANDSCAPE			53	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
9904cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TEXT_FLOW			50	vi	Hướng ~văn bản				20130618 17:22:18
9905cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_TRAY			50	vi	~Khay đựng giấy				20130618 17:22:18
9906cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_MARGIN			95	vi	Lề				20130618 17:22:18
9907cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_LEFT_MARGIN			40	vi	T~rái				20130618 17:22:18
9908cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_RIGHT_MARGIN			40	vi	~Phải				20130618 17:22:18
9909cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TOP_MARGIN			40	vi	~Trên				20130618 17:22:18
9910cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_BOTTOM_MARGIN			40	vi	~Dưới				20130618 17:22:18
9911cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_LAYOUT			147	vi	Thiết lập bố trí				20130618 17:22:18
9912cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAGELAYOUT			54	vi	Bố trí trang				20130618 17:22:18
9913cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	1			0	vi	Phải và trái				20130618 17:22:18
9914cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	2			0	vi	Đối xứng				20130618 17:22:18
9915cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	3			0	vi	Chỉ phải				20130618 17:22:18
9916cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	4			0	vi	Chỉ trái				20130618 17:22:18
9917cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_NUMBER_FORMAT			54	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
9918cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	1			0	vi	A, B, C, ...				20130618 17:22:18
9919cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	2			0	vi	a, b, c, ...				20130618 17:22:18
9920cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	3			0	vi	I, II, III, ...				20130618 17:22:18
9921cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	4			0	vi	i, ii, iii, ...				20130618 17:22:18
9922cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	5			0	vi	1, 2, 3, ...				20130618 17:22:18
9923cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	6			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
9924cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TBL_ALIGN			60	vi	Chỉnh canh bảng				20130618 17:22:18
9925cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_HORZ			73	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
9926cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_VERT			73	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
9927cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_ADAPT			135	vi	Chỉnh đối tượng vừa với định dạng giấ~y				20130618 17:22:18
9928cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_REGISTER			135	vi	Đăng ký-đúng				20130618 17:22:18
9929cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_REGISTER			126	vi	~Kiểu tham chiếu				20130618 17:22:18
9930cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_INSIDE			126	vi	Bê~n trong				20130618 17:22:18
9931cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_OUTSIDE			126	vi	Bên ng~oài				20130618 17:22:18
9932cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_QUERY_PRINTRANGE			126	vi	Thiết lập lề ở ngoại phạm vi in.\n\nBạn vẫn muốn áp dụng thiết lập này không?				20130618 17:22:18
9933cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	1			0	vi	Khổ giấy A6				20130618 17:22:18
9934cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	2			0	vi	Khổ giấy A5				20130618 17:22:18
9935cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	3			0	vi	Khổ giấy A4				20130618 17:22:18
9936cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	4			0	vi	Khổ giấy A3				20130618 17:22:18
9937cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	5			0	vi	Khổ giấy B6 (ISO)				20130618 17:22:18
9938cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	6			0	vi	Khổ giấy B5 (ISO)				20130618 17:22:18
9939cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	7			0	vi	Khổ giấy B4 (ISO)				20130618 17:22:18
9940cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	8			0	vi	Khổ giấy Thư Tín				20130618 17:22:18
9941cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	9			0	vi	Vấn đề pháp lý				20130618 17:22:18
9942cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	10			0	vi	Thỏa thuận bản quyền				20130618 17:22:18
9943cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	11			0	vi	Khổ báo nhỏ				20130618 17:22:18
9944cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	12			0	vi	Khổ giấy B6 (JIS)				20130618 17:22:18
9945cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	13			0	vi	Khổ giấy B5 (JIS)				20130618 17:22:18
9946cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	14			0	vi	Khổ giấy B4 (JIS)				20130618 17:22:18
9947cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	15			0	vi	Khổ giấy 16 Kai				20130618 17:22:18
9948cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	16			0	vi	Khổ giấy 32 Kai				20130618 17:22:18
9949cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	17			0	vi	Khổ giấy 32 Kai loại lớn				20130618 17:22:18
9950cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	18			0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
9951cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	19			0	vi	Dạng phong bì DL				20130618 17:22:18
9952cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	20			0	vi	Dạng Phong bì C6				20130618 17:22:18
9953cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	21			0	vi	Dạng phong bì C6/5				20130618 17:22:18
9954cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	22			0	vi	Dạng phong bì C5				20130618 17:22:18
9955cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	23			0	vi	Dạng phong bì C4				20130618 17:22:18
9956cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	24			0	vi	Phong bì #6 3/4 (cá nhân)				20130618 17:22:18
9957cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	25			0	vi	Phong bì #8 (quốc vương)				20130618 17:22:18
9958cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	26			0	vi	Phong bì #9				20130618 17:22:18
9959cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	27			0	vi	Phong bì #10				20130618 17:22:18
9960cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	28			0	vi	Phong bì #11				20130618 17:22:18
9961cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	29			0	vi	Phong bì #12				20130618 17:22:18
9962cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	1			0	vi	Khổ giấy A6				20130618 17:22:18
9963cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	2			0	vi	Khổ giấy A5				20130618 17:22:18
9964cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	3			0	vi	Khổ giấy A4				20130618 17:22:18
9965cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	4			0	vi	Khổ giấy A3				20130618 17:22:18
9966cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	5			0	vi	A2				20130618 17:22:18
9967cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	6			0	vi	A1				20130618 17:22:18
9968cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	7			0	vi	A0				20130618 17:22:18
9969cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	8			0	vi	Khổ giấy B6 (ISO)				20130618 17:22:18
9970cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	9			0	vi	Khổ giấy B5 (ISO)				20130618 17:22:18
9971cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	10			0	vi	Khổ giấy B4 (ISO)				20130618 17:22:18
9972cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	11			0	vi	Khổ giấy dạng thư viết tay				20130618 17:22:18
9973cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	12			0	vi	Vấn đề pháp lý				20130618 17:22:18
9974cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	13			0	vi	Thỏa thuận bản quyền				20130618 17:22:18
9975cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	14			0	vi	Khổ báo nhỏ				20130618 17:22:18
9976cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	15			0	vi	Khổ giấy B6 (JIS)				20130618 17:22:18
9977cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	16			0	vi	Khổ giấy B5 (JIS)				20130618 17:22:18
9978cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	17			0	vi	Khổ giấy B4 (JIS)				20130618 17:22:18
9979cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	18			0	vi	Khổ giấy 16 Kai				20130618 17:22:18
9980cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	19			0	vi	Khổ giấy 32 Kai				20130618 17:22:18
9981cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	20			0	vi	Khổ giấy 32 Kai loại lớn				20130618 17:22:18
9982cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	21			0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
9983cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	22			0	vi	Dạng bao thư loại DL				20130618 17:22:18
9984cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	23			0	vi	Dạng phong bì loại C6				20130618 17:22:18
9985cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	24			0	vi	Dạng phong bì loại C6/5				20130618 17:22:18
9986cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	25			0	vi	Dạng phong bì loại C5				20130618 17:22:18
9987cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	26			0	vi	Dạng phong bì loại C4				20130618 17:22:18
9988cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	27			0	vi	Phim đèn chiếu				20130618 17:22:18
9989cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	28			0	vi	Màn hình				20130618 17:22:18
9990cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_LEFTINDENT			120	vi	Bên trái đoạn văn				20130618 17:22:18
9991cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_RIGHTINDENT			120	vi	Bên phải đoạn văn				20130618 17:22:18
9992cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_FLINEINDENT			120	vi	~Dòng đầu				20130618 17:22:18
9993cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	CB_AUTO			120	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
9994cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_INDENT			173	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
9995cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_TOPDIST			120	vi	Bên trên đ~oạn văn				20130618 17:22:18
9996cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_BOTTOMDIST			120	vi	Bên dưới đoạn văn				20130618 17:22:18
9997cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_DIST			173	vi	GIãn cách				20130618 17:22:18
9998cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	1			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
9999cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	2			0	vi	1,5 dòng				20130618 17:22:18
10000cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	3			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
10001cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	4			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
10002cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	5			0	vi	Ít nhất				20130618 17:22:18
10003cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	6			0	vi	Dẫn tới				20130618 17:22:18
10004cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	ST_LINEDIST_ABS			55	vi	Cố định				20130618 17:22:18
10005cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_LINEDIST			60	vi	theo				20130618 17:22:18
10006cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_LINEDIST			173	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
10007cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	CB_REGISTER			120	vi	Kí~ch hoạt				20130618 17:22:18
10008cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_REGISTER			173	vi	Đăng ký đúng				20130618 17:22:18
10009cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_STD		260	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
10010cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_ALIGN			173	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
10011cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_LEFTALIGN			161	vi	T~rái				20130618 17:22:18
10012cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_RIGHTALIGN			161	vi	Phả~i				20130618 17:22:18
10013cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_CENTERALIGN			161	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
10014cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_JUSTIFYALIGN			161	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
10015cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	ST_LEFTALIGN_ASIAN			161	vi	T~rái/Trên				20130618 17:22:18
10016cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	ST_RIGHTALIGN_ASIAN			161	vi	~Phải/Dưới				20130618 17:22:18
10017cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_LASTLINE			80	vi	Dòng ~cuối				20130618 17:22:18
10018cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
10019cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	2			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
10020cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	3			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
10021cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	4			0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
10022cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	CB_EXPAND			153	vi	~Mở rộng từ đơn				20130618 17:22:18
10023cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	CB_SNAP			153	vi	Đính lưới văn bản (nếu bật)				20130618 17:22:18
10024cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_VERTALIGN			173	vi	Văn bản tới văn bản				20130618 17:22:18
10025cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_VERTALIGN			90	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
10026cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10027cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	2			0	vi	Đường cơ bản				20130618 17:22:18
10028cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	3			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
10029cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	4			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
10030cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	5			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
10031cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10032cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_TEXTDIRECTION			60	vi	~Chiều văn bản				20130618 17:22:18
10033cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_ALIGN		260	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
10034cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_HYPHEN			236	vi	Tự độn~g				20130618 17:22:18
10035cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_HYPHENBEFORE			200	vi	~Ký tự ở cuối dòng				20130618 17:22:18
10036cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_HYPHENAFTER			200	vi	Ký ~tự ở đầu dòng				20130618 17:22:18
10037cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_MAXHYPH			200	vi	Số tối đa ~dấu nối liên tiếp				20130618 17:22:18
10038cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_HYPHEN			248	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
10039cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
10040cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_BREAKS			248	vi	Chỗ ngắt				20130618 17:22:18
10041cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_PAGEBREAK			61	vi	Chèn				20130618 17:22:18
10042cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_BREAKTYPE			21	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
10043cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE	1			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
10044cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE	2			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
10045cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_BREAKPOSITION			45	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10046cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION	1			0	vi	Phía trước				20130618 17:22:18
10047cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION	2			0	vi	Phía sau				20130618 17:22:18
10048cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_PAGECOLL			75	vi	~Dùng kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
10049cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_PAGENUM			45	vi	Số thứ tự tra~ng				20130618 17:22:18
10050cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_KEEPTOGETHER			236	vi	Không xẻ đoạn ~văn				20130618 17:22:18
10051cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	CB_KEEPTOGETHER			236	vi	Giữ với đoạn văn ~kế tiếp				20130618 17:22:18
10052cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_ORPHANS			120	vi	Điề~u khiển dòng thừa				20130618 17:22:18
10053cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_ORPHANS			86	vi	Đường				20130618 17:22:18
10054cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_WIDOWS			120	vi	Điều khiển dòng th~iếu				20130618 17:22:18
10055cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_WIDOWS			86	vi	Đường				20130618 17:22:18
10056cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_EXT		260	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
10057cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	FL_AS_OPTIONS			248	vi	Ngắt dòng				20130618 17:22:18
10058cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_FORBIDDEN			242	vi	Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng				20130618 17:22:18
10059cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_HANG_PUNC			242	vi	Cho phép chấm câu treo				20130618 17:22:18
10060cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_SCRIPT_SPACE			242	vi	Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức				20130618 17:22:18
10061cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN		HID_SVXPAGE_PARA_ASIAN		260	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
10062cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	STR_EXAMPLE				260	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
10063cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	STR_PAGE_STYLE				260	vi	Kiểu trình bày trong trang				20130618 17:22:18
10064cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_GRADIENT				0	vi	Nhập tên cho dải màu:				20130618 17:22:18
10065cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_GRADIENT				0	vi	Bạn có muốn xoá dải màu không?				20130618 17:22:18
10066cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_GRADIENT				0	vi	Dải màu đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi dải màu đã chọn, hoặc thêm một dải màu mới.				20130618 17:22:18
10067cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_NEW_BITMAP				0	vi	Nhập tên cho ảnh bitmap:				20130618 17:22:18
10068cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_EXT_BITMAP				0	vi	Nhập tên cho ảnh bitmap bên ngoài:				20130618 17:22:18
10069cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_BITMAP				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá ảnh bitmap không?				20130618 17:22:18
10070cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi ảnh bitmap đã chọn, hoặc thêm một ảnh bitmap mới.				20130618 17:22:18
10071cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_LINESTYLE				0	vi	Nhập tên cho kiểu dòng:				20130618 17:22:18
10072cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINESTYLE				0	vi	Bạn có muốn xoá kiểu dòng không?				20130618 17:22:18
10073cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINESTYLE				0	vi	Kiểu dáng dòng đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu dòng đã chọn, hoặc thêm một kiểu dòng mới.				20130618 17:22:18
10074cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_HATCH				0	vi	Nhập tên cho lưới đan:				20130618 17:22:18
10075cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_HATCH				0	vi	Bạn có muốn xoá lưới đan không?				20130618 17:22:18
10076cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_HATCH				0	vi	Kiểu lưới đan đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu lưới đan đã chọn, hoặc thêm một kiểu lưới đan mới.				20130618 17:22:18
10077cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_CHANGE				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
10078cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ADD				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
10079cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_COLOR				0	vi	Nhập tên cho màu mới:				20130618 17:22:18
10080cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_COLOR				0	vi	Bạn có muốn xoá màu này không?				20130618 17:22:18
10081cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_COLOR				0	vi	Màu đã được sửa đổi mà không lưu.\nHãy sửa đổi màu đã chọn, hoặc thêm một màu mới.				20130618 17:22:18
10082cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
10083cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WRITE_DATA_ERROR				0	vi	Không thể lưu tập tin đó.				20130618 17:22:18
10084cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_READ_DATA_ERROR				0	vi	Không thể nạp tập tin đó.				20130618 17:22:18
10085cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WARN_TABLE_OVERWRITE				0	vi	Danh sách đã được sửa đổi mà không lưu. Bạn có muốn lưu danh sách này ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
10086cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WARN_NAME_DUPLICATE				0	vi	Bạn đã chọn một tên đã có. \nHãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
10087cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_LINEEND				0	vi	Hãy nhập vào một tên cho mũi tên đầu mới:				20130618 17:22:18
10088cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINEEND				0	vi	Bạn có muốn xoá mũi tên đầu không?				20130618 17:22:18
10089cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINEEND				0	vi	Mũi tên đầu đã được sửa đổi mà không lưu.\nBạn có muốn lưu đầu mũi tên này ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
10090cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_SIZE			104	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
10091cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_WIDTH			43	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
10092cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HEIGHT			43	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
10093cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_KEEPRATIO			95	vi	~Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
10094cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_ANCHOR			80	vi	Thả neo				20130618 17:22:18
10095cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOPAGE			70	vi	Vào t~rang				20130618 17:22:18
10096cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOPARA			70	vi	Vào đoạn ~văn				20130618 17:22:18
10097cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOCHAR			70	vi	Vào ~ký tự				20130618 17:22:18
10098cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_ASCHAR			70	vi	~Dạng ký tự				20130618 17:22:18
10099cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOFRAME			70	vi	Vào kh~ung				20130618 17:22:18
10100cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_PROTECTION			248	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
10101cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_POSITION			113	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10102cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_SIZE			113	vi	~Kích cỡ				20130618 17:22:18
10103cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10104cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORI			35	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
10105cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORIBY			20	vi	th~eo				20130618 17:22:18
10106cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORITO			21	vi	~tới				20130618 17:22:18
10107cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_HORIMIRROR			236	vi	~Phản chiếu các trang chẵn				20130618 17:22:18
10108cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERT			35	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
10109cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERTBY			20	vi	theo				20130618 17:22:18
10110cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERTTO			21	vi	tớ~i				20130618 17:22:18
10111cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_FOLLOW			113	vi	Theo luồng văn bản				20130618 17:22:18
10112cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE		HID_SVXPAGE_SWPOSSIZE		260	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
10113cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FL_PROP			248	vi	Chế độ trong suốt				20130618 17:22:18
10114cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_OFF			110	vi	Không trong suốt				20130618 17:22:18
10115cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_LINEAR			60	vi	~Trong suốt				20130618 17:22:18
10116cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_GRADIENT			110	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
10117cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_TYPE			41	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
10118cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	1			0	vi	Tuyén tính				20130618 17:22:18
10119cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	2			0	vi	Trục				20130618 17:22:18
10120cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	3			0	vi	Tia				20130618 17:22:18
10121cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	4			0	vi	Elip-xô-it				20130618 17:22:18
10122cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	5			0	vi	Bình phương				20130618 17:22:18
10123cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	6			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
10124cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_CENTER_X			41	vi	Tâm X				20130618 17:22:18
10125cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_CENTER_Y			41	vi	Tâm Y				20130618 17:22:18
10126cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_ANGLE			41	vi	~Góc				20130618 17:22:18
10127cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	MTR_TRGR_ANGLE			40	vi	 độ				20130618 17:22:18
10128cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_BORDER			41	vi	Viền				20130618 17:22:18
10129cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_START_VALUE			41	vi	Giá trị khởi đầu				20130618 17:22:18
10130cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_END_VALUE			41	vi	Giá trị cuối				20130618 17:22:18
10131cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE		HID_AREA_TRANSPARENCE		260	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
10132cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_PROP			120	vi	Tô đầy				20130618 17:22:18
10133cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	1			0	vi	(không có)				20130618 17:22:18
10134cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	2			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
10135cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	3			0	vi	Chạy màu				20130618 17:22:18
10136cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	4			0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
10137cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	5			0	vi	Bitmap				20130618 17:22:18
10138cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_STEPCOUNT			122	vi	Khoảng tăng				20130618 17:22:18
10139cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_STEPCOUNT			68	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10140cui	source\tabpages\tabarea.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_AREA	CB_HATCHBCKGRD			122	vi	Màu ~nền				20130618 17:22:18
10141cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_SIZE			122	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
10142cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_ORIGINAL			48	vi	Nguyên bản				20130618 17:22:18
10143cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_SCALE			48	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
10144cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_X_SIZE			24	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
10145cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_Y_SIZE			24	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
10146cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_POSITION			122	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10147cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_X_OFFSET			39	vi	Khoảng lệch X				20130618 17:22:18
10148cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_Y_OFFSET			78	vi	Khoảng lệch Y				20130618 17:22:18
10149cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_TILE			54	vi	Xếp lớp				20130618 17:22:18
10150cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_STRETCH			54	vi	Tự động chỉnh vừa				20130618 17:22:18
10151cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_OFFSET			122	vi	Khoảng lệch				20130618 17:22:18
10152cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_AREA	RBT_ROW			75	vi	Dòng				20130618 17:22:18
10153cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_AREA	RBT_COLUMN			75	vi	Cột				20130618 17:22:18
10154cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_AREA		HID_AREA_AREA		260	vi	Vùng				20130618 17:22:18
10155cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SHADOW	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10156cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SHADOW	TSB_SHOW_SHADOW			110	vi	Dùng bóng râm				20130618 17:22:18
10157cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_POSITION			50	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10158cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_DISTANCE			50	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
10159cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_SHADOW_COLOR			50	vi	Màu				20130618 17:22:18
10160cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_TRANSPARENT			50	vi	~Trong suốt				20130618 17:22:18
10161cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SHADOW		HID_AREA_SHADOW		260	vi	Bóng				20130618 17:22:18
10162cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HATCH	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10163cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_DISTANCE			78	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
10164cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_ANGLE			78	vi	Góc				20130618 17:22:18
10165cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_HATCH	MTR_FLD_ANGLE			50	vi	 độ				20130618 17:22:18
10166cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_TYPE			50	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
10167cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	1			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
10168cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	2			0	vi	Chéo				20130618 17:22:18
10169cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	3			0	vi	Gấp 3				20130618 17:22:18
10170cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_COLOR			49	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
10171cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
10172cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10173cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
10174cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_LOAD			16	vi	-		nạp danh sách gạch bóng		20130618 17:22:18
10175cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách gạch bóng		20130618 17:22:18
10176cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HATCH		HID_AREA_HATCH		260	vi	Gạch bóng				20130618 17:22:18
10177cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BITMAP	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10178cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_PIXEL_EDIT			85	vi	Sửa mẫu tô				20130618 17:22:18
10179cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_COLOR			85	vi	Màu tô				20130618 17:22:18
10180cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_BACKGROUND_COLOR			85	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
10181cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_BITMAPS_HIDDEN			62	vi	Ảnh mảng				20130618 17:22:18
10182cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
10183cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10184cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_IMPORT			50	vi	Nhập...				20130618 17:22:18
10185cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
10186cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách Bitmap		20130618 17:22:18
10187cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách Bitmap		20130618 17:22:18
10188cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BITMAP		HID_AREA_BITMAP		260	vi	Mẫu Bitmap				20130618 17:22:18
10189cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10190cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_TYPE			26	vi	Kiể~u				20130618 17:22:18
10191cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	1			0	vi	Tuyến				20130618 17:22:18
10192cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	2			0	vi	Qua trục				20130618 17:22:18
10193cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	3			0	vi	Xuyên tâm				20130618 17:22:18
10194cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	4			0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
10195cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	5			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
10196cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	6			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
10197cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_CENTER_X			37	vi	Tâm ~X				20130618 17:22:18
10198cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_CENTER_Y			37	vi	Tâm ~Y				20130618 17:22:18
10199cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_ANGLE			37	vi	Gó~c				20130618 17:22:18
10200cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRADIENT	MTR_ANGLE			40	vi	 độ				20130618 17:22:18
10201cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_BORDER			32	vi	~Viền				20130618 17:22:18
10202cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_COLOR_FROM			32	vi	Từ				20130618 17:22:18
10203cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_COLOR_TO			32	vi	Đến				20130618 17:22:18
10204cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
10205cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10206cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
10207cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách chạy màu		20130618 17:22:18
10208cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách chạy màu		20130618 17:22:18
10209cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_GRADIENT		HID_AREA_GRADIENT		260	vi	Chạy màu				20130618 17:22:18
10210cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLOR	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10211cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_NAME			28	vi	Tên				20130618 17:22:18
10212cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_COLOR			28	vi	Màu				20130618 17:22:18
10213cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_TABLE_NAME			94	vi	bảng màu				20130618 17:22:18
10214cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL	1			0	vi	RGB				20130618 17:22:18
10215cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL	2			0	vi	CMYK				20130618 17:22:18
10216cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_ADD			50	vi	Thêm vào tự điển				20130618 17:22:18
10217cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_WORK_ON			50	vi	Soạn thảo...				20130618 17:22:18
10218cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
10219cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_MODIFY			50	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
10220cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách màu		20130618 17:22:18
10221cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách màu		20130618 17:22:18
10222cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_COLOR		HID_OPTIONS_COLOR		260	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
10223cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
10224cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
10225cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
10226cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_COLOR			0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
10227cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_GRADIENT			0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
10228cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_HATCH			0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
10229cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_BITMAP			0	vi	Bitmaps				20130618 17:22:18
10230cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_AREA				289	vi	Vùng				20130618 17:22:18
10231cui	source\tabpages\tabarea.src	0	string	STR_LB_HATCHINGSTYLE				289	vi	Kiểu lưới đan				20130618 17:22:18
10232cui	source\tabpages\tabarea.src	0	string	STR_CUI_COLORMODEL				289	vi	Chế độ màu sắc				20130618 17:22:18
10233cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_LINE			112	vi	Thuộc tính đường				20130618 17:22:18
10234cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_STYLE			100	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
10235cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_COLOR			100	vi	Màu				20130618 17:22:18
10236cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_WIDTH			100	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
10237cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_TRANSPARENT			100	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
10238cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_LINE_ENDS			130	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
10239cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_ENDS_STYLE			118	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
10240cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_ENDS_WIDTH			118	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
10241cui	source\tabpages\tabline.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_LINE	TSB_CENTER_START			57	vi	Trung tâm				20130618 17:22:18
10242cui	source\tabpages\tabline.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_LINE	TSB_CENTER_END			57	vi	Tâm				20130618 17:22:18
10243cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE	CBX_SYNCHRONIZE			118	vi	Đồng bộ hóa các đầu cuối				20130618 17:22:18
10244cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_EDGE_STYLE			130	vi	Kiểu góc và độ rộng nét				20130618 17:22:18
10245cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_EDGE_STYLE			118	vi	~Kiểu góc				20130618 17:22:18
10246cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	1			0	vi	Góc tròn				20130618 17:22:18
10247cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	2			0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
10248cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	3			0	vi	Góc vuông				20130618 17:22:18
10249cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	4			0	vi	Góc xiên				20130618 17:22:18
10250cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_CAP_STYLE			118	vi	Ki~ểu độ rộng nét				20130618 17:22:18
10251cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_CAP_STYLE	1			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
10252cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_CAP_STYLE	2			0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
10253cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_CAP_STYLE	3			0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
10254cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_SYMBOL_FORMAT			130	vi	Biểu tượng				20130618 17:22:18
10255cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS_NONE			0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
10256cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS_AUTO			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10257cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_GRAPHIC_DLG			0	vi	Từ tập tin...				20130618 17:22:18
10258cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_GALLERY			0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
10259cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
10260cui	source\tabpages\tabline.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_LINE	MB_SYMBOL_BITMAP			50	vi	Chọn...				20130618 17:22:18
10261cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_SYMBOL_WIDTH			57	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
10262cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_SYMBOL_HEIGHT			57	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
10263cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE	CB_SYMBOL_RATIO			118	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				20130618 17:22:18
10264cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_STYLE			118	vi	Kiểu hiển thị				20130618 17:22:18
10265cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_LB_START_STYLE			118	vi	Kiểu ban đầu				20130618 17:22:18
10266cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_LB_END_STYLE			118	vi	Kiểu kết thúc				20130618 17:22:18
10267cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_MTR_FLD_START_WIDTH			118	vi	Độ rộng ban đầu				20130618 17:22:18
10268cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_MTR_FLD_END_WIDTH			118	vi	Độ rộng phần kết thúc				20130618 17:22:18
10269cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_CENTER_START			118	vi	Bắt đầu ở chính giữa				20130618 17:22:18
10270cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE	STR_CENTER_END			118	vi	Kết thúc ở chính giữa				20130618 17:22:18
10271cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINE		HID_LINE_LINE		260	vi	Các dòng				20130618 17:22:18
10272cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FL_DEFINITION			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10273cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_TYPE			52	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
10274cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1	1			0	vi	Chấm				20130618 17:22:18
10275cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1	2			0	vi	Gạch				20130618 17:22:18
10276cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2	1			0	vi	Chấm chấm				20130618 17:22:18
10277cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2	2			0	vi	Gạch				20130618 17:22:18
10278cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_NUMBER			52	vi	Số				20130618 17:22:18
10279cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_LENGTH			52	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
10280cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_DISTANCE			52	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
10281cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	CBX_SYNCHRONIZE			174	vi	Chỉnh cho và độ rộng đường				20130618 17:22:18
10282cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_LINESTYLE			52	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
10283cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_ADD			50	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
10284cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_MODIFY			50	vi	Sửa đổi...				20130618 17:22:18
10285cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_DELETE			50	vi	Xóa...				20130618 17:22:18
10286cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp kiểu đường		20130618 17:22:18
10287cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu kiểu đường		20130618 17:22:18
10288cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_START_TYPE			248	vi	Kiểu ban đầu				20130618 17:22:18
10289cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_END_TYPE			248	vi	Kiểu kết thúc				20130618 17:22:18
10290cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_START_NUM			248	vi	Số ban đầu				20130618 17:22:18
10291cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_END_NUM			248	vi	Số kết thúc				20130618 17:22:18
10292cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_START_LENGTH			248	vi	Độ dài ban đầu				20130618 17:22:18
10293cui	source\tabpages\tabline.src	0	string	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	STR_END_LENGTH			248	vi	Độ dài lúc kết thúc				20130618 17:22:18
10294cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINE_DEF		HID_LINE_DEF		260	vi	Định nghĩa kiểu đường				20130618 17:22:18
10295cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FL_TIP			248	vi	Tổ chức các kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
10296cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FI_TIP			252	vi	Thêm đối tượng đã chọn để tạo kiểu mũi tên mới				20130618 17:22:18
10297cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FT_LINE_END_STYLE			84	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
10298cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FT_TITLE			84	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
10299cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
10300cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10301cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
10302cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp kiểu mũi tên		20130618 17:22:18
10303cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu kiểu mũi tên		20130618 17:22:18
10304cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF		HID_LINE_ENDDEF		260	vi	Đầu mũi tên				20130618 17:22:18
10305cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
10306cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
10307cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINE_DEF			0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
10308cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF			0	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
10309cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_LINE				289	vi	Đường				20130618 17:22:18
10310cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_TABPOS			48	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10311cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_TABTYPE			138	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
10312cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_LEFT			89	vi	T~rái				20130618 17:22:18
10313cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_RIGHT			89	vi	Phả~i				20130618 17:22:18
10314cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_CENTER			89	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
10315cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_DECIMAL			89	vi	Thập ~phân				20130618 17:22:18
10316cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FT_TABTYPE_DECCHAR			79	vi	~Ký tự				20130618 17:22:18
10317cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_FILLCHAR			138	vi	Điền ký tự				20130618 17:22:18
10318cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_FILLCHAR_NO			89	vi	~Không có				20130618 17:22:18
10319cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_FILLCHAR_OTHER			89	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
10320cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_NEW			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
10321cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_DELALL			50	vi	Xoá ~tất cả				20130618 17:22:18
10322cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_DEL			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
10323cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	string	RID_SVXPAGE_TABULATOR	ST_LEFTTAB_ASIAN			50	vi	T~rái/Trên				20130618 17:22:18
10324cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	string	RID_SVXPAGE_TABULATOR	ST_RIGHTTAB_ASIAN			50	vi	~Phải/Dưới				20130618 17:22:18
10325cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	string	RID_SVXPAGE_TABULATOR	ST_FILLCHAR_OTHER			50	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
10326cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TABULATOR		HID_TABULATOR		260	vi	Tab				20130618 17:22:18
10327cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FL_EFFECT			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
10328cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_EFFECTS			0	vi	~Hiệu ứng				20130618 17:22:18
10329cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	1			0	vi	Không hiệu ứng				20130618 17:22:18
10330cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	2			0	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
10331cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	3			0	vi	Cuộn qua				20130618 17:22:18
10332cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	4			0	vi	Cuộn tới cuộn lui				20130618 17:22:18
10333cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	5			0	vi	Cuộn vào				20130618 17:22:18
10334cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_DIRECTION			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
10335cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_UP			0	vi	>		Lên trên		20130618 17:22:18
10336cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_LEFT			0	vi	>		Qua trái		20130618 17:22:18
10337cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_RIGHT			0	vi	>		Qua phải		20130618 17:22:18
10338cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_DOWN			0	vi	>		Xuống dưới		20130618 17:22:18
10339cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FL_PROPERTIES			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
10340cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_START_INSIDE			0	vi	Bắt đầu bên ~trong				20130618 17:22:18
10341cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_STOP_INSIDE			0	vi	Văn bản hiển thị khi thoát ra				20130618 17:22:18
10342cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_COUNT			0	vi	Chu kỳ hoạt họa				20130618 17:22:18
10343cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_ENDLESS			71	vi	Liên tụ~c				20130618 17:22:18
10344cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_AMOUNT			50	vi	Tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
10345cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_PIXEL			71	vi	Điể~m ảnh				20130618 17:22:18
10346cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_DELAY			50	vi	Khoảng đợi				20130618 17:22:18
10347cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_AUTO			71	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
10348cui	source\tabpages\textanim.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION				0	vi	Hoạt họa				20130618 17:22:18
10349cui	source\tabpages\textanim.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXT.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
10350cui	source\tabpages\textanim.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXT.1	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION			0	vi	Hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
10351cui	source\tabpages\textanim.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXT				289	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
10352cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_TEXT			248	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
10353cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_WIDTH			102	vi	Chỉnh vừa độ rộng văn bản				20130618 17:22:18
10354cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_HEIGHT			102	vi	Chỉnh vừa chiều cao văn bản				20130618 17:22:18
10355cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_FIT_TO_SIZE			102	vi	Vừa khung				20130618 17:22:18
10356cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_CONTOUR			102	vi	Điều chỉnh vừa với viền				20130618 17:22:18
10357cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_WORDWRAP_TEXT			127	vi	Gói gọn văn bản trong hình				20130618 17:22:18
10358cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_SIZE			127	vi	Chỉnh cỡ hình cho vừa văn bản				20130618 17:22:18
10359cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_DISTANCE			114	vi	Khoảng cách đến biên				20130618 17:22:18
10360cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_LEFT			50	vi	Trái				20130618 17:22:18
10361cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_RIGHT			50	vi	Phải				20130618 17:22:18
10362cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_TOP			50	vi	ĐỈnh				20130618 17:22:18
10363cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_BOTTOM			50	vi	Đáy				20130618 17:22:18
10364cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_POSITION			128	vi	Neo văn bản				20130618 17:22:18
10365cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_FULL_WIDTH			116	vi	Hết bề rộng				20130618 17:22:18
10366cui	source\tabpages\textattr.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TEXTATTR		HID_PAGE_TEXTATTR		260	vi	Chữ				20130618 17:22:18
10367cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10368cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POS_X			40	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
10369cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POS_Y			40	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
10370cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POSREFERENCE			70	vi	Điểm cơ bản				20130618 17:22:18
10371cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CTL_POSRECT	HID_TPPOSITION_CTRL		48	vi	>		Điểm cơ bản		20130618 17:22:18
10372cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_SIZE			248	vi	Cỡ				20130618 17:22:18
10373cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_WIDTH			40	vi	Độ rộng				20130618 17:22:18
10374cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_HEIGHT			40	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
10375cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_SIZEREFERENCE			70	vi	Điểm cơ bản				20130618 17:22:18
10376cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CTL_SIZERECT	HID_TPSIZE_CTRL		48	vi	-		Base point		20130618 17:22:18
10377cui	source\tabpages\transfrm.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CBX_SCALE			162	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				20130618 17:22:18
10378cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_PROTECT			119	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
10379cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_POSPROTECT			113	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10380cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_SIZEPROTECT			113	vi	Cỡ				20130618 17:22:18
10381cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_ADJUST			119	vi	Thích ứng				20130618 17:22:18
10382cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_AUTOGROW_WIDTH			113	vi	Chỉnh vừa bề rộng văn bản				20130618 17:22:18
10383cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_AUTOGROW_HEIGHT			113	vi	Chỉnh vừa bề cao văn bản				20130618 17:22:18
10384cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_ANCHOR			119	vi	Neo				20130618 17:22:18
10385cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_ANCHOR			37	vi	Neo				20130618 17:22:18
10386cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	1			0	vi	Thành đoạn văn				20130618 17:22:18
10387cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	2			0	vi	Như là ký tự				20130618 17:22:18
10388cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	3			0	vi	Thành trang				20130618 17:22:18
10389cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	4			0	vi	Thành khung				20130618 17:22:18
10390cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_ORIENT			37	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
10391cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	1			0	vi	Từ phía trên				20130618 17:22:18
10392cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	2			0	vi	Phía trên				20130618 17:22:18
10393cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	3			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
10394cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	4			0	vi	Phía dưới				20130618 17:22:18
10395cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	5			0	vi	Đầu ký tự				20130618 17:22:18
10396cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	6			0	vi	Giữa ký tự				20130618 17:22:18
10397cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	7			0	vi	Chân ký tự				20130618 17:22:18
10398cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	8			0	vi	Đỉnh dòng				20130618 17:22:18
10399cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	9			0	vi	Giữa dòng				20130618 17:22:18
10400cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	10			0	vi	Đáy dòng				20130618 17:22:18
10401cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE		HID_TRANS_POSITION_SIZE		260	vi	Vị trí và cỡ				20130618 17:22:18
10402cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ANGLE	FL_POSITION			248	vi	Điểm quay				20130618 17:22:18
10403cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POS_X			40	vi	Vị trí ~X				20130618 17:22:18
10404cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POS_Y			40	vi	Vị trí ~Y				20130618 17:22:18
10405cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POSPRESETS			70	vi	Thiết lập ngầm định				20130618 17:22:18
10406cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_ANGLE	CTL_RECT	HID_TPROTATION_CTRL1		70	vi	>		Điểm xoay		20130618 17:22:18
10407cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ANGLE	FL_ANGLE			248	vi	Góc quay				20130618 17:22:18
10408cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_ANGLE			40	vi	~Góc				20130618 17:22:18
10409cui	source\tabpages\transfrm.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_ANGLE	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				20130618 17:22:18
10410cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_ANGLEPRESETS			70	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
10411cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_ANGLE	CTL_ANGLE	HID_TPROTATION_CTRL2		70	vi	-		Góc quay		20130618 17:22:18
10412cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ANGLE		HID_TRANS_ANGLE		260	vi	Góc				20130618 17:22:18
10413cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SLANT	FL_RADIUS			248	vi	Bán kính góc				20130618 17:22:18
10414cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SLANT	FT_RADIUS			40	vi	~Bán kính				20130618 17:22:18
10415cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SLANT	FL_SLANT			248	vi	Đường xiên				20130618 17:22:18
10416cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SLANT	FT_ANGLE			40	vi	~Góc				20130618 17:22:18
10417cui	source\tabpages\transfrm.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_SLANT	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				20130618 17:22:18
10418cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SLANT		HID_TRANS_SLANT		260	vi	Bán kính xiên và góc				20130618 17:22:18
10419cui	source\tabpages\transfrm.src	0	#define	_POS_SIZE_TEXT				260	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
10420cui	source\tabpages\transfrm.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_ANGLE			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
10421cui	source\tabpages\transfrm.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_SLANT			0	vi	Làm xiên và Bán kính góc				20130618 17:22:18
10422cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TRANSFORM				289	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
10423cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FL_POOLING			0	vi	Gộp lại kết nối				20130618 17:22:18
10424cui	source\options\connpooloptions.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	CB_POOL_CONNS			0	vi	Gộp lại kết nối đã bật				20130618 17:22:18
10425cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_DRIVERS			0	vi	Trình điều khiển được %PRODUCTNAME nhận ra				20130618 17:22:18
10426cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_DRIVERLABEL			70	vi	Trình điều khiển hiện thời:				20130618 17:22:18
10427cui	source\options\connpooloptions.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	CB_DRIVERPOOLING			0	vi	Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này				20130618 17:22:18
10428cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_TIMEOUT			100	vi	Quá hạn (giây)				20130618 17:22:18
10429cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_DRIVER_NAME			40	vi	Tên trình điều khiển				20130618 17:22:18
10430cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_POOLED_FLAG			40	vi	Gộp				20130618 17:22:18
10431cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_POOL_TIMEOUT			40	vi	Quá hạn				20130618 17:22:18
10432cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_YES			40	vi	Có				20130618 17:22:18
10433cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_NO			40	vi	Không				20130618 17:22:18
10434cui	source\options\dbregister.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	FT_TYPE			40	vi	Tên đã đăng ký				20130618 17:22:18
10435cui	source\options\dbregister.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	FT_PATH			40	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
10436cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_NEW			65	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
10437cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_EDIT			65	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10438cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_DELETE			65	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
10439cui	source\options\dbregister.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	GB_STD			248	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký				20130618 17:22:18
10440cui	source\options\dbregister.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_DBREGISTER				260	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký				20130618 17:22:18
10441cui	source\options\doclinkdialog.src	0	fixedtext	DLG_DOCUMENTLINK	FT_URL			0	vi	~Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
10442cui	source\options\doclinkdialog.src	0	pushbutton	DLG_DOCUMENTLINK	PB_BROWSEFILE			0	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
10443cui	source\options\doclinkdialog.src	0	fixedtext	DLG_DOCUMENTLINK	FT_NAME			0	vi	Tên đã ~đăng ký				20130618 17:22:18
10444cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	DLG_DOCUMENTLINK	STR_EDIT_LINK			0	vi	Sửa đổi liên kết cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
10445cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	DLG_DOCUMENTLINK	STR_NEW_LINK			0	vi	Tạo liên kết cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
10446cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_LINKEDDOC_DOESNOTEXIST				0	vi	Tập tin \n$file$\nkhông tồn tại.				20130618 17:22:18
10447cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_LINKEDDOC_NO_SYSTEM_FILE				0	vi	File\n$file$\nkhông tồn tại trên file hệ thống địa phương				20130618 17:22:18
10448cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_NAME_CONFLICT				0	vi	Tên '$file$' đã được sử dụng cho một cơ sở dữ liệu khác.\nHãy chọn một tên khác.				20130618 17:22:18
10449cui	source\options\doclinkdialog.src	0	querybox	QUERY_DELETE_CONFIRM				0	vi	Bạn có muốn xóa đầu mục?				20130618 17:22:18
10450cui	source\options\fontsubs.src	0	checkbox	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	CB_USETABLE			248	vi	Áp dụng bảng th~ay thế				20130618 17:22:18
10451cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONT1			100	vi	~Kiểu chữ				20130618 17:22:18
10452cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONT2			100	vi	Thay thế ~bằng				20130618 17:22:18
10453cui	source\options\fontsubs.src	0	toolboxitem	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL	BT_SUBSTAPPLY	HID_OFA_SUBST_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
10454cui	source\options\fontsubs.src	0	toolboxitem	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL	BT_SUBSTDELETE	HID_OFA_SUBST_DELETE		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
10455cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedline	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FL_SOURCEVIEW			248	vi	Thiết lập kiểu chữ hiển thị đối với HTML, Basic và mã SQL				20130618 17:22:18
10456cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONTNAME			57	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
10457cui	source\options\fontsubs.src	0	checkbox	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	CB_NONPROP			180	vi	Chỉ dành cho các kiểu chữ không có tỉ lệ				20130618 17:22:18
10458cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONTHEIGHT			57	vi	~Kích cỡ				20130618 17:22:18
10459cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER1			30	vi	Luôn luôn				20130618 17:22:18
10460cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER2			30	vi	Chỉ màn hình				20130618 17:22:18
10461cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER3			30	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
10462cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER4			30	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
10463cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_AUTOMATIC			30	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10464cui	source\options\internationaloptions.src	0	fixedline	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	FL_DEFTXTDIRECTION			0	vi	Chiều văn bản mặc định				20130618 17:22:18
10465cui	source\options\internationaloptions.src	0	radiobutton	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	RB_TXTDIR_LEFT2RIGHT			0	vi	~Trái qua phải				20130618 17:22:18
10466cui	source\options\internationaloptions.src	0	radiobutton	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	RB_TXTDIR_RIGHT2LEFT			0	vi	~Phải qua trái				20130618 17:22:18
10467cui	source\options\internationaloptions.src	0	fixedline	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	FL_SHEETVIEW			0	vi	Xem bảng				20130618 17:22:18
10468cui	source\options\internationaloptions.src	0	checkbox	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	CB_SHTVW_RIGHT2LEFT			0	vi	Phải qua ~trái				20130618 17:22:18
10469cui	source\options\internationaloptions.src	0	checkbox	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	CB_SHTVW_CURRENTDOCONLY			0	vi	~Chỉ tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
10470cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FL_MISCELLANEOUS			0	vi	Tùy chọn lặt vặt				20130618 17:22:18
10471cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ACCESSIBILITY_TOOL			0	vi	~Hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (cần phải khởi chạy lại chương trình)				20130618 17:22:18
10472cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_TEXTSELECTION			0	vi	Dùng con trỏ chọn ~văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc				20130618 17:22:18
10473cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ANIMATED_GRAPHICS			0	vi	Cho phép h~oạt ảnh				20130618 17:22:18
10474cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ANIMATED_TEXTS			0	vi	Cho phép văn bản hoạ~t họa				20130618 17:22:18
10475cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_TIPHELP			0	vi	~Gợi ý trợ giúp biến mất sau 				20130618 17:22:18
10476cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FT_TIPHELP			0	vi	giây				20130618 17:22:18
10477cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FL_HC_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn diện mạo tương phản cao				20130618 17:22:18
10478cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_AUTO_DETECT_HC			0	vi	Tự động ~dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành				20130618 17:22:18
10479cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_AUTOMATIC_FONT_COLOR			0	vi	Dùng màu ~kiểu chữ tự động để hiển thị trên màn hình				20130618 17:22:18
10480cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_PAGE_PREVIEWS			0	vi	Dùng mà~u sắc của hệ thống để xem thử trang				20130618 17:22:18
10481cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_KERNING			248	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
10482cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_CHAR_KERNING			200	vi	Chỉ ký tự Phương Tâ~y				20130618 17:22:18
10483cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_CHAR_PUNCT			200	vi	Văn bản Phương ~Tây và chấm câu Châu Á				20130618 17:22:18
10484cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_CHAR_DIST			248	vi	Giãn cách ký tự				20130618 17:22:18
10485cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_NO_COMP			200	vi	Không ~nén				20130618 17:22:18
10486cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_PUNCT_COMP			200	vi	~Chỉ nén chấm câu				20130618 17:22:18
10487cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_PUNCT_KANA_COMP			200	vi	Nén chấm câu ~và Kana Nhật				20130618 17:22:18
10488cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_START_END			248	vi	Ký tự đầu và cuối				20130618 17:22:18
10489cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_LANGUAGE			80	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
10490cui	source\options\optasian.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	CB_STANDARD			74	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
10491cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_START			80	vi	Không phải ở đầu dòng:				20130618 17:22:18
10492cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_END			80	vi	Không phải ở cuối dòng:				20130618 17:22:18
10493cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_HINT			242	vi	Không dùng ký tự ngắt tự xác định				20130618 17:22:18
10494cui	source\options\optasian.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT		HID_OPTIONS_ASIAN_LAYOUT		260	vi	Ủy nhiệm				20130618 17:22:18
10495cui	source\options\optchart.src	0	fixedline	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	FL_CHART_COLOR_LIST			80	vi	Màu sắc đồ thị				20130618 17:22:18
10496cui	source\options\optchart.src	0	fixedline	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	FL_COLOR_BOX			106	vi	Bảng màu sắc				20130618 17:22:18
10497cui	source\options\optchart.src	0	pushbutton	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	PB_RESET_TO_DEFAULT			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
10498cui	source\options\optchart.src	0	tabpage	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS		HID_OPTIONS_CHART_DEFCOLORS		260	vi	Màu sắc Mặc định				20130618 17:22:18
10499cui	source\options\optchart.src	0	string	RID_SVXSTR_DIAGRAM_ROW				0	vi	Chuỗi dữ liệu $(ROW)				20130618 17:22:18
10500cui	source\options\optcolor.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FL_COLORSCHEME			248	vi	Lược đồ màu				20130618 17:22:18
10501cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FT_COLORSCHEME			50	vi	Lược đồ				20130618 17:22:18
10502cui	source\options\optcolor.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	PB_SAVESCHEME			50	vi	Lưu...				20130618 17:22:18
10503cui	source\options\optcolor.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	PB_DELETESCHEME			50	vi	Xoá				20130618 17:22:18
10504cui	source\options\optcolor.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FL_CUSTOMCOLORS			248	vi	Màu sắc riêng				20130618 17:22:18
10505cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_ON			8	vi	Bật				20130618 17:22:18
10506cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_UIELEM			8	vi	Phần tử giao diện người dùng				20130618 17:22:18
10507cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_COLSET			8	vi	Thiết lập màu				20130618 17:22:18
10508cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_PREVIEW			8	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
10509cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_GENERAL			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
10510cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DOCCOLOR			0	vi	Nền tài liệu				20130618 17:22:18
10511cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_DOCBOUND			0	vi	Biên văn bản				20130618 17:22:18
10512cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_APPBACKGROUND			0	vi	Nền ứng dụng				20130618 17:22:18
10513cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_OBJECTBOUNDARIES			0	vi	Biên đối tượng				20130618 17:22:18
10514cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_TABLEBOUNDARIES			0	vi	Biên bảng				20130618 17:22:18
10515cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_FONTCOLOR			0	vi	Màu kiểu chữ				20130618 17:22:18
10516cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_LINKS			0	vi	Liên kết chưa thăm				20130618 17:22:18
10517cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_LINKSVISITED			0	vi	Liên kết đã thăm				20130618 17:22:18
10518cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SPELL			0	vi	Kiểm tra chính tả tự động				20130618 17:22:18
10519cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SMARTTAGS			0	vi	Smart Tag				20130618 17:22:18
10520cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITER			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
10521cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERTEXTGRID			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
10522cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERFIELDSHADINGS			0	vi	Đổ bóng trường				20130618 17:22:18
10523cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERIDXSHADINGS			0	vi	Bóng bảng và chỉ mục				20130618 17:22:18
10524cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERSCRIPTINDICATOR			0	vi	Chỉ báo văn lệnh				20130618 17:22:18
10525cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERSECTIONBOUNDARIES			0	vi	Biên phần				20130618 17:22:18
10526cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERPAGEBREAKS			0	vi	Ngắt cột và trang				20130618 17:22:18
10527cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERDIRECTCURSOR			0	vi	Con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
10528cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTML			0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
10529cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLSGML			0	vi	Tô sáng cú pháp SGML				20130618 17:22:18
10530cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLCOMMENT			0	vi	Tô sáng chú thích				20130618 17:22:18
10531cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLKEYWORD			0	vi	Tô sáng từ khoá				20130618 17:22:18
10532cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLUNKNOWN			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
10533cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALC			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
10534cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCGRID			0	vi	Đường lưới				20130618 17:22:18
10535cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAK			0	vi	Ngắt trang				20130618 17:22:18
10536cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAKMANUAL			0	vi	Ngắt trang bằng tay				20130618 17:22:18
10537cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAKAUTO			0	vi	Tự động ngắt trang				20130618 17:22:18
10538cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCDETECTIVE			0	vi	Phát hiện				20130618 17:22:18
10539cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCDETECTIVEERROR			0	vi	Lỗi phát hiện				20130618 17:22:18
10540cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCREFERENCE			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
10541cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCNOTESBACKGROUND			0	vi	Nền chú thích				20130618 17:22:18
10542cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DRAW			0	vi	Vẽ / Trình chiếu				20130618 17:22:18
10543cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DRAWGRID			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
10544cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASIC			0	vi	Tô sáng cú pháp cơ bản				20130618 17:22:18
10545cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICIDENTIFIER			0	vi	Đồ nhận diện				20130618 17:22:18
10546cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICCOMMENT			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
10547cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICNUMBER			0	vi	Số				20130618 17:22:18
10548cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICSTRING			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
10549cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICOPERATOR			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
10550cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICKEYWORD			0	vi	Biểu thức dành riêng				20130618 17:22:18
10551cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICERROR			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
10552cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQL_COMMAND			0	vi	Tô sáng cú pháp SQL				20130618 17:22:18
10553cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLIDENTIFIER			0	vi	Đồ nhận diện				20130618 17:22:18
10554cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLNUMBER			0	vi	Số				20130618 17:22:18
10555cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLSTRING			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
10556cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLOPERATOR			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
10557cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLKEYWORD			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
10558cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLPARAMETER			0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
10559cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLCOMMENT			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
10560cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_EXTENSION			0	vi	Thiết lập màu sắc của phần mở rộng				20130618 17:22:18
10561cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_SPELL_CHECK_HIGHLIGHTING			0	vi	Tô sáng kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
10562cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_GRAMMAR_CHECK_HIGHLIGHTING			0	vi	Tô sáng kiểm tra ngữ pháp				20130618 17:22:18
10563cui	source\options\optcolor.src	0	querybox	RID_SVXQB_DELETE_COLOR_CONFIG				260	vi	Bạn có thực sự muốn xoá lược đồ màu này không?				20130618 17:22:18
10564cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_DELETE				260	vi	Xoá lược đồ màu				20130618 17:22:18
10565cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE1				260	vi	Lưu lược đồ				20130618 17:22:18
10566cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE2				260	vi	Tên lược đồ màu				20130618 17:22:18
10567cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_SEQUENCECHECKING			248	vi	Kiểm tra dãy				20130618 17:22:18
10568cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_SEQUENCECHECKING			236	vi	Bật kiểm tra dã~y				20130618 17:22:18
10569cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_RESTRICTED			236	vi	Bị hạn chế				20130618 17:22:18
10570cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_TYPE_REPLACE			236	vi	Gõ và ~thay thế				20130618 17:22:18
10571cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_CURSORCONTROL			248	vi	Điều khiển con trỏ				20130618 17:22:18
10572cui	source\options\optctl.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FT_MOVEMENT			90	vi	Di chuyển				20130618 17:22:18
10573cui	source\options\optctl.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	RB_MOVEMENT_LOGICAL			69	vi	~Hợp lý				20130618 17:22:18
10574cui	source\options\optctl.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	RB_MOVEMENT_VISUAL			69	vi	Trực ~quan				20130618 17:22:18
10575cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_GENERAL			248	vi	Tùy chọn chung				20130618 17:22:18
10576cui	source\options\optctl.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FT_NUMERALS			90	vi	Chữ ~số				20130618 17:22:18
10577cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	1			0	vi	Ả Rập				20130618 17:22:18
10578cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	2			0	vi	Hin-đi				20130618 17:22:18
10579cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	3			0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
10580cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	4			0	vi	Bối cảnh				20130618 17:22:18
10581cui	source\options\optctl.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL		HID_OPTIONS_CTL		260	vi	Bố trí văn bản phức tạp				20130618 17:22:18
10582cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_NEWDICT	FT_DICTNAME			40	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
10583cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_NEWDICT	FT_DICTLANG			40	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
10584cui	source\options\optdict.src	0	checkbox	RID_SFXDLG_NEWDICT	BTN_EXCEPT			57	vi	Ng~oại lệ (-)				20130618 17:22:18
10585cui	source\options\optdict.src	0	fixedline	RID_SFXDLG_NEWDICT	GB_NEWDICT			145	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
10586cui	source\options\optdict.src	0	modaldialog	RID_SFXDLG_NEWDICT		HID_OPTIONS_DICT_NEW		213	vi	Từ điển mới				20130618 17:22:18
10587cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_BOOK			86	vi	~Sách				20130618 17:22:18
10588cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_DICTLANG			86	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
10589cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_WORD			40	vi	~Từ				20130618 17:22:18
10590cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_REPLACE			60	vi	Thay ~bằng:				20130618 17:22:18
10591cui	source\options\optdict.src	0	pushbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	PB_NEW_REPLACE			55	vi	~Mới				20130618 17:22:18
10592cui	source\options\optdict.src	0	pushbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	PB_DELETE_REPLACE			55	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
10593cui	source\options\optdict.src	0	string	RID_SFXDLG_EDITDICT	STR_MODIFY			191	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
10594cui	source\options\optdict.src	0	cancelbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	BTN_EDITCLOSE			55	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
10595cui	source\options\optdict.src	0	modaldialog	RID_SFXDLG_EDITDICT		HID_OPTIONS_DICT_EDIT		270	vi	Sửa từ điển riêng				20130618 17:22:18
10596cui	source\options\optdict.src	0	string	RID_SVXSTR_OPT_DOUBLE_DICTS				270	vi	Bạn đã xác định một tên đã có.\nHãy nhập tên khác.				20130618 17:22:18
10597cui	source\options\optdict.src	0	querybox	RID_SFXQB_SET_LANGUAGE				270	vi	Bạn có muốn thay đổi ngôn ngữ từ điển '%1' không?				20130618 17:22:18
10598cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_WORD			248	vi	Microsoft Word 97/2000/XP				20130618 17:22:18
10599cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_WBAS_CODE			236	vi	Nạp mã ~Basic				20130618 17:22:18
10600cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_WBAS_STG			236	vi	Lưu ~mã Basic ban đầu				20130618 17:22:18
10601cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_EXCEL			248	vi	Microsoft Excel 97/2000/XP				20130618 17:22:18
10602cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_CODE			236	vi	Nạ~p mã Basic				20130618 17:22:18
10603cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_EXECTBL			236	vi	~Mã thực thi				20130618 17:22:18
10604cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_STG			236	vi	Lưu lại mã Basic ~gốc				20130618 17:22:18
10605cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_PPOINT			248	vi	Microsoft PowerPoint 97/2000/XP				20130618 17:22:18
10606cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_PBAS_CODE			236	vi	Nạp mã Ba~sic				20130618 17:22:18
10607cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_PBAS_STG			236	vi	Lưu lại m~ã Basic gốc				20130618 17:22:18
10608cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_HEADER1			248	vi	[L]				20130618 17:22:18
10609cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_HEADER2			248	vi	[S]				20130618 17:22:18
10610cui	source\options\optfltr.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	FT_HEADER1_EXPLANATION			248	vi	[L]: Tải và chuyển đổi đối tượng				20130618 17:22:18
10611cui	source\options\optfltr.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	FT_HEADER2_EXPLANATION			248	vi	[S]: Chuyển đổi và lưu đối tượng				20130618 17:22:18
10612cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_MATH			248	vi	MathType tới %PRODUCTNAME Math hoặc ngược lại				20130618 17:22:18
10613cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_WRITER			248	vi	WinWord sang %PRODUCTNAME Soạn Thảo hoặc ngược lại				20130618 17:22:18
10614cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_CALC			248	vi	Excel tới %PRODUCTNAME Calc hoặc ngược lại				20130618 17:22:18
10615cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_IMPRESS			248	vi	PowerPoint tới %PRODUCTNAME Impress hoặc ngược lại				20130618 17:22:18
10616cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_HELP			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
10617cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_TOOLTIP			0	vi	~Gợi ý				20130618 17:22:18
10618cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_EXTHELP			0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				20130618 17:22:18
10619cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_HELPAGENT			0	vi	Trợ lý Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
10620cui	source\options\optgdlg.src	0	pushbutton	OFA_TP_MISC	PB_HELPAGENT_RESET			0	vi	~Cài đặt về ban đầu phần Trợ Giúp Tự Động				20130618 17:22:18
10621cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_HELPFORMAT			0	vi	Trợ giúp về định ~dạng				20130618 17:22:18
10622cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
10623cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	2			0	vi	Tương phản cao #1				20130618 17:22:18
10624cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	3			0	vi	Tương phản cao #2				20130618 17:22:18
10625cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	4			0	vi	Tương phản cao đen				20130618 17:22:18
10626cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	5			0	vi	Tương phản cao trắng				20130618 17:22:18
10627cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_FILEDLG			0	vi	Hộp thoại Mở/Lưu				20130618 17:22:18
10628cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_FILEDLG			0	vi	Dùng ~hộp thoại %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10629cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_DOCSTATUS			0	vi	Trạng thái tài liệu				20130618 17:22:18
10630cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_DOCSTATUS			0	vi	~In trạng thái "tài liệu đã sửa đổi"				20130618 17:22:18
10631cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_TWOFIGURE			0	vi	Năm (2 chữ số)				20130618 17:22:18
10632cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_INTERPRET			0	vi	Hiểu như là các năm trong khoảng				20130618 17:22:18
10633cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_TOYEAR			0	vi	và				20130618 17:22:18
10634cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_PRINTDLG			0	vi	Hộp thoại In				20130618 17:22:18
10635cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_PRINTDLG			0	vi	~Dùng hộp thoại %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10636cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_USERINTERFACE			120	vi	Giao diện người dùng				20130618 17:22:18
10637cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_WINDOWSIZE			80	vi	Th~eo tỉ lệ				20130618 17:22:18
10638cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_ICONSIZESTYLE			114	vi	Cỡ và kiểu biểu tượng				20130618 17:22:18
10639cui	source\options\optgdlg.src	0	string	OFA_TP_VIEW	STR_ICONSIZE			114	vi	Cỡ biểu tượng				20130618 17:22:18
10640cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10641cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	2			0	vi	Nhỏ				20130618 17:22:18
10642cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	3			0	vi	Lớn				20130618 17:22:18
10643cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10644cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	2			0	vi	Ngân hà (ngầm định)				20130618 17:22:18
10645cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	3			0	vi	Tương phản cao				20130618 17:22:18
10646cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	4			0	vi	Công nghiệp				20130618 17:22:18
10647cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	5			0	vi	Cổ điển				20130618 17:22:18
10648cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_SYSTEM_FONT			114	vi	Dùng ~kiểu chữ hệ thống cho giao diện				20130618 17:22:18
10649cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONTANTIALIASING			110	vi	Khử răng cưa của chữ hiển thị trên màn hình				20130618 17:22:18
10650cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_POINTLIMIT_LABEL			20	vi	từ				20130618 17:22:18
10651cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_POINTLIMIT_UNIT			47	vi	Điểm ảnh				20130618 17:22:18
10652cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_MENU			120	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
10653cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MENU_ICONS			114	vi	Biểu tượng trên thực đơn				20130618 17:22:18
10654cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
10655cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	2			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
10656cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	3			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
10657cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_FONTLISTS			120	vi	Danh sách kiểu chữ				20130618 17:22:18
10658cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONT_SHOW			118	vi	Hiện ô ~xem sơ lược về kiểu chữ				20130618 17:22:18
10659cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONT_HISTORY			118	vi	Hiển thị các kiểu chữ đã d~ùng				20130618 17:22:18
10660cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_RENDERING			120	vi	Đầu ra đồ họa				20130618 17:22:18
10661cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_USE_HARDACCELL			118	vi	Bật tăng tốc phần cứng				20130618 17:22:18
10662cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_USE_ANTIALIASE			118	vi	Dùng Anti-Alias				20130618 17:22:18
10663cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_MOUSE			120	vi	Chuột				20130618 17:22:18
10664cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MOUSEPOS			120	vi	Định vị chuột				20130618 17:22:18
10665cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	1			0	vi	Nút ngầm định				20130618 17:22:18
10666cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	2			0	vi	Giữa hộp thoại				20130618 17:22:18
10667cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	3			0	vi	Không định vị tự động				20130618 17:22:18
10668cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MOUSEMIDDLE			120	vi	Nút giữa của chuột				20130618 17:22:18
10669cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	1			0	vi	Không có hàm				20130618 17:22:18
10670cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	2			0	vi	Tự động cuộn				20130618 17:22:18
10671cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	3			0	vi	Chuyển vào bộ đệm				20130618 17:22:18
10672cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_SELECTION			120	vi	Chọn				20130618 17:22:18
10673cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_SELECTION			118	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
10674cui	source\options\optgdlg.src	0	metricfield	OFA_TP_VIEW	MF_SELECTION			31	vi	%				20130618 17:22:18
10675cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_UI_LANG			248	vi	Ngôn ngữ của				20130618 17:22:18
10676cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_USERINTERFACE			108	vi	~Giao diện người dùng				20130618 17:22:18
10677cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_LOCALESETTING			108	vi	Thiết lập miền địa phương				20130618 17:22:18
10678cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_DECIMALSEPARATOR			108	vi	Khoá phân cách thập phân				20130618 17:22:18
10679cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_DECIMALSEPARATOR			125	vi	Th~eo thiết lập miền địa phương ( %1 )				20130618 17:22:18
10680cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_CURRENCY			108	vi	Tiền tệ ~mặc định				20130618 17:22:18
10681cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_LINGU_LANG			248	vi	Các ngôn ngữ mặc định cho tài liệu				20130618 17:22:18
10682cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_WEST_LANG			108	vi	Âu châu				20130618 17:22:18
10683cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_ASIAN_LANG			108	vi	Châu Á				20130618 17:22:18
10684cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_COMPLEX_LANG			108	vi	C~TL				20130618 17:22:18
10685cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_CURRENT_DOC			125	vi	Chỉ cho tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
10686cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_ENHANCED			248	vi	Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường				20130618 17:22:18
10687cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_ASIANSUPPORT			236	vi	Hiển thị các yếu tố giao diện cho phần soạn thảo tiếng các nước thuộc vùng Đông Á~n				20130618 17:22:18
10688cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_CTLSUPPORT			236	vi	Hiển thị các yếu tố giao diện cho phần soạn thạo Hướng B~i				20130618 17:22:18
10689cui	source\options\optgdlg.src	0	infobox	RID_SVX_MSGBOX_LANGUAGE_RESTART				260	vi	Thiết lập ngôn ngữ của giao diện người dùng đã được cập nhật và sẽ có hiệu lực lúc khởi động %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào lần sau.				20130618 17:22:18
10690cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_COMPANY			0	vi	~Công ty				20130618 17:22:18
10691cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME			0	vi	~Họ / Tên / VT				20130618 17:22:18
10692cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME_RUSS			0	vi	Họ/Tên/Tên cha/Tên viết tắt				20130618 17:22:18
10693cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME_EASTERN			0	vi	~Họ / Tên / VT				20130618 17:22:18
10694cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_STREET			0	vi	~Phố				20130618 17:22:18
10695cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_STREET_RUSS			0	vi	Số nhà/phố				20130618 17:22:18
10696cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_CITY			0	vi	Mã vùng/T.P.				20130618 17:22:18
10697cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_COUNTRY			0	vi	Quốc gia/Miền				20130618 17:22:18
10698cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_TITLEPOS			0	vi	Chức ~vụ				20130618 17:22:18
10699cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_PHONE			0	vi	Đ.t. (nhà riêng/cơ quan)				20130618 17:22:18
10700cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_FAXMAIL			0	vi	Điện thư/~Thư tín				20130618 17:22:18
10701cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_GENERAL	GB_ADDRESS			248	vi	Địa chỉ 				20130618 17:22:18
10702cui	source\options\optgenrl.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_GENERAL	CB_USEDATA			236	vi	Dùng dữ liệu cho thuộc tính tài liệu				20130618 17:22:18
10703cui	source\options\optgenrl.src	0	string	RID_SFXPAGE_GENERAL	STR_US_STATE			236	vi	T.phố/Tỉnh/Mã bưu điện				20130618 17:22:18
10704cui	source\options\optgenrl.src	0	string	RID_SFXPAGE_GENERAL	STR_QUERY_REG			236	vi	Lưu ý rằng mã bưu điện và thành phố được dùng để tạo ra khoá đăng ký. Bạn sẽ không thể thay đổi được dữ liệu người dùng cho đến khi đăng ký được thực hiện. Bạn vẫn muốn sửa đổi dữ liệu người dùng không?				20130618 17:22:18
10705cui	source\options\optgenrl.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_GENERAL		HID_OPTIONS_GENERAL		260	vi	Dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
10706cui	source\options\optgenrl.src	0	querybox	RID_SVXQB_CHANGEDATA				0	vi	Dữ liệu người dùng đã được thay đổi.\nBạn có thực sự muốn thay đổi phần dữ liệu người dùng của mình?				20130618 17:22:18
10707cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE1			30	vi	Kích thước ~1				20130618 17:22:18
10708cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE2			30	vi	Kích thước ~2				20130618 17:22:18
10709cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE3			30	vi	Kích thước ~3				20130618 17:22:18
10710cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE4			30	vi	Kích thước ~4				20130618 17:22:18
10711cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE5			30	vi	Kích thước ~5				20130618 17:22:18
10712cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE6			30	vi	Kích thước ~6				20130618 17:22:18
10713cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE7			30	vi	Kích thước ~7				20130618 17:22:18
10714cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_FONTSIZE			75	vi	Kích cỡ kiểu chữ				20130618 17:22:18
10715cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_IMPORT			167	vi	Nhập				20130618 17:22:18
10716cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_NUMBERS_ENGLISH_US			161	vi	~Dùng thiết lập địa phương  '%ENGLISHUSLOCALE' cho các số				20130618 17:22:18
10717cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_UNKNOWN_TAGS			155	vi	~Nhập các thẻ HTML chưa biết dưới dạng mục thông tin				20130618 17:22:18
10718cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_IGNORE_FONTNAMES			155	vi	Bỏ qua thiết lập ~kiểu chữ				20130618 17:22:18
10719cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_EXPORT			167	vi	Xuất				20130618 17:22:18
10720cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_STARBASIC_WARNING				149	vi	Hiển thị cảnh ~báo				20130618 17:22:18
10721cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_PRINT_EXTENSION				155	vi	Kích cỡ trang ~in				20130618 17:22:18
10722cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_LOCAL_GRF				155	vi	~Sao chép các phần đồ họa lên Internet				20130618 17:22:18
10723cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	FT_CHARSET				65	vi	Tập ký tự				20130618 17:22:18
10724cui	source\options\optimprove.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FL_IMPROVE			248	vi	Chương trình cải tiến				20130618 17:22:18
10725cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_INVITATION			242	vi	Mời bạn tham gia chương trình cải tiến %PRODUCTNAME để giúp tối ưu hoá chất lượng của %PRODUCTNAME.\n\nNếu bạn muốn tham gia, dự án này sẽ thu thập thống kê ẩn danh về cách bạn sử dụng %PRODUCTNAME. Số liệu sẽ được sử dụng để nhận diện các mô thức sử dụng.\n\nChương trình cải tiến %PRODUCTNAME sẽ không thu thập bất kỳ dữ liệu cá nhân hoặc nội dung tài liệu nào.				20130618 17:22:18
10726cui	source\options\optimprove.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	RB_YES			215	vi	~Có, tôi muốn tham gia.				20130618 17:22:18
10727cui	source\options\optimprove.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	RB_NO			215	vi	~Không, tôi không muốn tham gia.				20130618 17:22:18
10728cui	source\options\optimprove.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu đã theo dõi				20130618 17:22:18
10729cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_NR_REPORTS			96	vi	Số báo cáo sẽ gửi:				20130618 17:22:18
10730cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_NR_ACTIONS			96	vi	Số các hành vi đã theo dõi:				20130618 17:22:18
10731cui	source\options\optimprove.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	PB_SHOWDATA			60	vi	~Hiện dữ liệu				20130618 17:22:18
10732cui	source\options\optimprove.src	0	string	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	STR_INFO			60	vi	Giúp tối ưu hóa chất lượng của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10733cui	source\options\optimprove.src	0	string	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	STR_MOREINFO			60	vi	Thông tin bổ sung				20130618 17:22:18
10734cui	source\options\optimprove.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT				260	vi	Chương trình cải tiến %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10735cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	GB_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
10736cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_PROXYMODE			50	vi	Máy ~chủ ủy nhiệm				20130618 17:22:18
10737cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
10738cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	2			0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
10739cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	3			0	vi	Bằng tay				20130618 17:22:18
10740cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_PROXY_FROM_BROWSER			49	vi	Dùng thiết lập trình duyệt				20130618 17:22:18
10741cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTP_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm HT~TP				20130618 17:22:18
10742cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTP_PORT			0	vi	~Cổng				20130618 17:22:18
10743cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTPS_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm HTTP~S				20130618 17:22:18
10744cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTPS_PORT			0	vi	Cổn~g				20130618 17:22:18
10745cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_FTP_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm ~FTP				20130618 17:22:18
10746cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_FTP_PORT			0	vi	Cổn~g				20130618 17:22:18
10747cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_SOCKS_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm ~SOCKS				20130618 17:22:18
10748cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_SOCKS_PORT			0	vi	Cổ~ng				20130618 17:22:18
10749cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_NOPROXYFOR			50	vi	Khô~ng có ủy nhiệm cho:				20130618 17:22:18
10750cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ED_NOPROXYDESC			56	vi	Dấu tách ;				20130618 17:22:18
10751cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	GB_DNS			248	vi	Máy chủ DNS				20130618 17:22:18
10752cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	RB_DNS_AUTO			236	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
10753cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	RB_DNS_MANUAL			75	vi	Thủ cô~ng				20130618 17:22:18
10754cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_MSG_255_0			66	vi	không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 0 đến 255.				20130618 17:22:18
10755cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_MSG_255_1			66	vi	không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 1 đến 255.				20130618 17:22:18
10756cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_PROXY		HID_OPTIONS_PROXY		260	vi	Ủy nhiệm				20130618 17:22:18
10757cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	GB_SEARCH			248	vi	Tìm trong				20130618 17:22:18
10758cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEARCH_NAME			0	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
10759cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEARCH			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
10760cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_AND			125	vi	~Và				20130618 17:22:18
10761cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_OR			125	vi	H~oặc				20130618 17:22:18
10762cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_EXACT			125	vi	~Chính xác				20130618 17:22:18
10763cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_URL			0	vi	~Tiền tố				20130618 17:22:18
10764cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_POSTFIX			0	vi	~Hậu tố				20130618 17:22:18
10765cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEPARATOR			0	vi	Dấu ~tách				20130618 17:22:18
10766cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_CASE			0	vi	~So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
10767cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
10768cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	2			0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
10769cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	3			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
10770cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_NEW			50	vi	~Mới				20130618 17:22:18
10771cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
10772cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_CHANGE			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
10773cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
10774cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	MSG_MODIFY			50	vi	Bạn có muốn chấp nhận việc sửa đổi này không?				20130618 17:22:18
10775cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH		HID_OPTIONS_SEARCH		0	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
10776cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật				20130618 17:22:18
10777cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Điều chỉnh tùy chọn liên quan đến bảo mật, và xác định cảnh báo về thông tin bị ẩn trong tài liệu.				20130618 17:22:18
10778cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Tùy chọn...				20130618 17:22:18
10779cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_PASSWORDS			0	vi	Mật khẩu để kết nối đến Web				20130618 17:22:18
10780cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	CB_SEC_SAVEPASSWORDS			0	vi	Luôn lưu  mật khẩu với các kết nối web				20130618 17:22:18
10781cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_CONNECTIONS			0	vi	Kết nối...				20130618 17:22:18
10782cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	CB_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Bảo vệ bởi mật khẩu chủ (khuyến nghị)				20130618 17:22:18
10783cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Các mật khẩu được bảo vệ bởi một mật khẩu chủ. Bạn sẽ được nhắc nhập nó một lần trong mỗi phiên chạy, nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách các mật khẩu đã bảo vệ.				20130618 17:22:18
10784cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Mật khẩu chủ...				20130618 17:22:18
10785cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_MACROSEC			0	vi	Bảo mật ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
10786cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_MACROSEC			0	vi	Điều chỉnh mức bảo mật để thực thi ngôn ngữ kịch bản, và chỉ định các nhà phát triển ngôn ngữ kịch bản đáng tin.				20130618 17:22:18
10787cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_MACROSEC			0	vi	Bảo mật ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
10788cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	STR_SEC_NOPASSWDSAVE			0	vi	Tắt chức năng hẳn cất giữ mật khẩu thì xoá danh sách các mật khẩu đã cất giữ, và đặt lại mật khẩu chủ.\n\nBạn có muốn xoá danh sách mật khẩu và đặt lại mật khẩu chủ không?				20130618 17:22:18
10789cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY				0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
10790cui	source\options\optinet2.src	0	errorbox	RID_SVXERR_OPT_PROXYPORTS				0	vi	Giá trị không hợp lệ.\n\nGiá trị tối đa cho số hiệu cổng là 65535.				20130618 17:22:18
10791cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE	FT_JSCPT_WARNING			195	vi	Lưu ý rằng nếu tắt Java\nJavascript cũng tắt.\n\nBạn vẫn muốn tắt Java không?				20130618 17:22:18
10792cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE	CB_JSCPT_DISABLE			195	vi	~Không hiện cảnh báo này nữa				20130618 17:22:18
10793cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	FL_MAIL			248	vi	Gửi tài liệu dưới dạng đính kèm theo thư điện tử				20130618 17:22:18
10794cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	FT_MAILERURL			43	vi	Chương trình ~thư điện tử				20130618 17:22:18
10795cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	STR_DEFAULT_FILENAME			14	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
10796cui	source\options\optjava.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	FL_JAVA			248	vi	Tùy chọn Java				20130618 17:22:18
10797cui	source\options\optjava.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	CB_JAVA_ENABLE			242	vi	~Sử dụng môi trường máy ảo Java				20130618 17:22:18
10798cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	FT_JAVA_FOUND			233	vi	~Đã cài đặt xong môi trường máy ảo Java (JRE):				20130618 17:22:18
10799cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
10800cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_PARAMETER			50	vi	~Tham số...				20130618 17:22:18
10801cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_CLASSPATH			50	vi	~Đường dẫn lớp Java...				20130618 17:22:18
10802cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_INSTALLED_IN			50	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
10803cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_ACCESSIBILITY			50	vi	với hỗ trợ có thể truy cập				20130618 17:22:18
10804cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_ADDDLGTEXT			50	vi	Chọn một môi trường chạy Java				20130618 17:22:18
10805cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_VENDOR			50	vi	Người bán				20130618 17:22:18
10806cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_VERSION			50	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
10807cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_FEATURES			50	vi	Các tính năng				20130618 17:22:18
10808cui	source\options\optjava.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA		HID_OPTIONS_JAVA		260	vi	Java				20130618 17:22:18
10809cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_PARAMETER			202	vi	Tham số khởi chạy ~Java				20130618 17:22:18
10810cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	PB_ASSIGN			50	vi	~Gán				20130618 17:22:18
10811cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_ASSIGNED			202	vi	Cá~c tham số khởi chạy đã được gán				20130618 17:22:18
10812cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_EXAMPLE			202	vi	Ví dụ: -Dmyprop=c:\program files\java				20130618 17:22:18
10813cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	PB_REMOVE			50	vi	~Gỡ bỏ				20130618 17:22:18
10814cui	source\options\optjava.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER		HID_OPTIONS_JAVA_PARAMETER		270	vi	Các tham số khởi chạy Java				20130618 17:22:18
10815cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	FT_PATH			172	vi	T~hư mục và nơi lưu trữ đã được gán				20130618 17:22:18
10816cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_ADDARCHIVE			50	vi	~Thêm nơi lưu trữ...				20130618 17:22:18
10817cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_ADDPATH			50	vi	Thêm ~thư mục				20130618 17:22:18
10818cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_REMOVE_PATH			50	vi	~Gỡ bỏ				20130618 17:22:18
10819cui	source\options\optjava.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH		HID_OPTIONS_JAVA_CLASSPATH		240	vi	Đường dẫn đến lớp Java				20130618 17:22:18
10820cui	source\options\optjava.src	0	errorbox	RID_SVXERR_JRE_NOT_RECOGNIZED				240	vi	Thư mục đã chọn không có môi trường chạy Java.\n Hãy chọn một thư mục khác.				20130618 17:22:18
10821cui	source\options\optjava.src	0	errorbox	RID_SVXERR_JRE_FAILED_VERSION				240	vi	Môi trường chạy Java đã chọn không phải là cái được yêu cầu.\n Hãy chọn một thư mục khác.				20130618 17:22:18
10822cui	source\options\optjava.src	0	warningbox	RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART				240	vi	Để môi trường chạy Java hoạt động tốt, cần khỏi động lại %PRODUCTNAME.\n Hãy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức.				20130618 17:22:18
10823cui	source\options\optjava.src	0	warningbox	RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART2				240	vi	Bạn cần phải khoeir động lại %PRODUCTNAME để cho các giá trị mới hoặc đã sửa đổi có thể có tác dụng.\n Hạy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức.				20130618 17:22:18
10824cui	source\options\optjsearch.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	FL_TREAT_AS_EQUAL			248	vi	Xem như trùng nhau				20130618 17:22:18
10825cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_CASE			118	vi	chữ h~oa/thường				20130618 17:22:18
10826cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_FULL_HALF_WIDTH			118	vi	~dạng có bề rộng đầy/nửa				20130618 17:22:18
10827cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_HIRAGANA_KATAKANA			118	vi	h~iragana/katakana				20130618 17:22:18
10828cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_CONTRACTIONS			118	vi	~cách viết gọn (yo-on, sokuon)				20130618 17:22:18
10829cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_MINUS_DASH_CHOON			118	vi	~trừ/gạch/cho-on				20130618 17:22:18
10830cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_REPEAT_CHAR_MARKS			118	vi	đánh dấu 'lặ~p ký tự'				20130618 17:22:18
10831cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_VARIANT_FORM_KANJI			118	vi	dạng ~biến đổi kanji (itaiji)				20130618 17:22:18
10832cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_OLD_KANA_FORMS			118	vi	dạ~ng Kana cũ				20130618 17:22:18
10833cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_DIZI_DUZU			118	vi	di/~zi, du/zu				20130618 17:22:18
10834cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_BAVA_HAFA			118	vi	ba/~va, ha/fa				20130618 17:22:18
10835cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_TSITHICHI_DHIZI			118	vi	~tsi/thi/chi, dhi/zi				20130618 17:22:18
10836cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_HYUFYU_BYUVYU			118	vi	h~yu/fyu, byu/vyu				20130618 17:22:18
10837cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_SESHE_ZEJE			118	vi	~se/she, ze/je				20130618 17:22:18
10838cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_IAIYA			118	vi	~ia/iya (piano/piyano)				20130618 17:22:18
10839cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_KIKU			118	vi	~ki/ku (tekisuto/tekusuto)				20130618 17:22:18
10840cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_PROLONGED_SOUNDMARK			118	vi	N~guyên âm kéo dài (ka-/kaa)				20130618 17:22:18
10841cui	source\options\optjsearch.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	FL_IGNORE			248	vi	Bỏ qua				20130618 17:22:18
10842cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_PUNCTUATION			118	vi	~Ký tự chấm câu				20130618 17:22:18
10843cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_WHITESPACES			118	vi	Ký tự khoảng t~rắng				20130618 17:22:18
10844cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_MIDDLE_DOT			118	vi	Các chấ~m ở giữa				20130618 17:22:18
10845cui	source\options\optjsearch.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS		HID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS		260	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				20130618 17:22:18
10846cui	source\options\optlingu.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FL_EDIT_MODULES_OPTIONS			240	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
10847cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FT_EDIT_MODULES_LANGUAGE			68	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
10848cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_UP			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
10849cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_DOWN			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
10850cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_BACK			0	vi	~Lùi				20130618 17:22:18
10851cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FT_EDIT_MODULES_NEWDICTSLINK			169	vi	~Lấy thêm từ điển trực tuyến...				20130618 17:22:18
10852cui	source\options\optlingu.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_OK			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
10853cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_SPELL			0	vi	Chính tả				20130618 17:22:18
10854cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_HYPH			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
10855cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_THES			0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
10856cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_GRAMMAR			0	vi	Ngữ pháp				20130618 17:22:18
10857cui	source\options\optlingu.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES		HID_EDIT_MODULES		240	vi	Sửa mô-đun				20130618 17:22:18
10858cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_PRE_BREAK_DLG			31	vi	Ký tự trước chỗ ngắt				20130618 17:22:18
10859cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_POST_BREAK_DLG			31	vi	Ký tự sau chỗ ngắt				20130618 17:22:18
10860cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_MIN_WORDLEN_DLG			31	vi	Độ dài từ tối thiểu				20130618 17:22:18
10861cui	source\options\optlingu.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK		HID_LNGDLG_NUM_PREBREAK		155	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
10862cui	source\options\optlingu.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_LINGU	FL_LINGUISTIC			248	vi	Hỗ trợ soạn thảo				20130618 17:22:18
10863cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_MODULES			175	vi	Mô-đun ngôn ngữ có sẵn				20130618 17:22:18
10864cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_MODULES_EDIT			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10865cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_DICS			175	vi	Từ điển tự xác định				20130618 17:22:18
10866cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_NEW_DIC			50	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
10867cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_EDIT_DIC			50	vi	Sử~a...				20130618 17:22:18
10868cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_DEL_DIC			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
10869cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_OPTIONS			175	vi	Tù~y chọn				20130618 17:22:18
10870cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_OPTIONS_EDIT			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10871cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_OPTIONS_MOREDICTS			182	vi	~Lấy thêm từ điển trực tuyến...				20130618 17:22:18
10872cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_CAPITAL_WORDS			182	vi	Kiểm tra các từ chữ hoa				20130618 17:22:18
10873cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_WORDS_WITH_DIGITS			182	vi	Kiểm tra các từ có chữ số 				20130618 17:22:18
10874cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_CAPITALIZATION			182	vi	Kiểm tra chữ nên viết hoa				20130618 17:22:18
10875cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_SPELL_SPECIAL			182	vi	Kiểm tra vùng đặc biệt				20130618 17:22:18
10876cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_SPELL_AUTO			182	vi	Kiểm tra chính tả trong khi gõ				20130618 17:22:18
10877cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_GRAMMAR_AUTO			182	vi	Kiểm tra ngữ pháp trong khi gõ				20130618 17:22:18
10878cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_MIN_WORDLEN			182	vi	Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ : 				20130618 17:22:18
10879cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_PRE_BREAK			182	vi	Ký tự trước chỗ ngắt dòng: 				20130618 17:22:18
10880cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_POST_BREAK			182	vi	Ký tự sau chỗ ngắt dòng: 				20130618 17:22:18
10881cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_HYPH_AUTO			182	vi	Nối từ không cần xác nhận				20130618 17:22:18
10882cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_HYPH_SPECIAL			182	vi	Nối từ trong vùng đặc biệt				20130618 17:22:18
10883cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_LINGU_MODULES_EDIT			182	vi	Chỉnh sửa các Mô-đun ngôn ngữ hiện có				20130618 17:22:18
10884cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_LINGU_DICS_EDIT_DIC			182	vi	Từ điển được tạo bởi người dùng				20130618 17:22:18
10885cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_LINGU_OPTIONS_EDIT			182	vi	Chỉnh sửa phần Tùy Chọn				20130618 17:22:18
10886cui	source\options\optlingu.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_LINGU		HID_OPTIONS_LINGU		260	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
10887cui	source\options\optlingu.src	0	querybox	RID_SFXQB_DELDICT				260	vi	Bạn có muốn xoá từ điển này không?				20130618 17:22:18
10888cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_UNDO			0	vi	Hoàn tác				20130618 17:22:18
10889cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_UNDO			0	vi	Số bước				20130618 17:22:18
10890cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_GRAPHICCACHE			0	vi	Bộ lưu trữ đồ họa				20130618 17:22:18
10891cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICCACHE			0	vi	Dùng cho %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10892cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICCACHE_UNIT			0	vi	MB				20130618 17:22:18
10893cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTCACHE			0	vi	Bộ nhớ cho mỗi đối tượng				20130618 17:22:18
10894cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTCACHE_UNIT			0	vi	MB				20130618 17:22:18
10895cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTTIME			0	vi	Gỡ bỏ khỏi bội nhớ sau				20130618 17:22:18
10896cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTTIME_UNIT			0	vi	hh:mm				20130618 17:22:18
10897cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_OLECACHE			0	vi	Lưu trữ các đối tượng được chèn vào				20130618 17:22:18
10898cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_OLECACHE			0	vi	Số đối tượng				20130618 17:22:18
10899cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	FL_QUICKLAUNCH			0	vi	Bộ khởi động nhanh %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
10900cui	source\options\optmemory.src	0	checkbox	OFA_TP_MEMORY	CB_QUICKLAUNCH			0	vi	Nạp %PRODUCTNAME khi khởi động hệ thống.				20130618 17:22:18
10901cui	source\options\optmemory.src	0	string	OFA_TP_MEMORY	STR_QUICKLAUNCH_UNX			0	vi	Bật bộ khởi chạy nhanh trong khay hệ thống				20130618 17:22:18
10902cui	source\options\optpath.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_PATH	FT_TYPE			40	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
10903cui	source\options\optpath.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_PATH	FT_PATH			40	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
10904cui	source\options\optpath.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_PATH	BTN_PATH			65	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10905cui	source\options\optpath.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_PATH	BTN_STANDARD			65	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
10906cui	source\options\optpath.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_PATH	GB_STD			248	vi	Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng				20130618 17:22:18
10907cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SFXPAGE_PATH	STR_MULTIPATHDLG			248	vi	Sửa đường dẫn: %1				20130618 17:22:18
10908cui	source\options\optpath.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_PATH		HID_OPTIONS_PATH		260	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
10909cui	source\options\optpath.src	0	errorbox	RID_SVXERR_OPT_DOUBLEPATHS				0	vi	Bạn cần phải xác định riêng thư mục cấu hình và thư tín.\nHãy chọn một đường dẫn mới.				20130618 17:22:18
10910cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_CONFIG_DIR				0	vi	Cấu hình				20130618 17:22:18
10911cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_WORK_PATH				0	vi	Tài liệu của tôi				20130618 17:22:18
10912cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GRAPHICS_PATH				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
10913cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_BITMAP_PATH				0	vi	Biểu tượng				20130618 17:22:18
10914cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_PALETTE_PATH				0	vi	Bảng chọn				20130618 17:22:18
10915cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_BACKUP_PATH				0	vi	Bản sao lưu				20130618 17:22:18
10916cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_MODULES_PATH				0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
10917cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_TEMPLATE_PATH				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
10918cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GLOSSARY_PATH				0	vi	Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
10919cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_DICTIONARY_PATH				0	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
10920cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_HELP_DIR				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
10921cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GALLERY_DIR				0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
10922cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_STORAGE_DIR				0	vi	Lưu trữ thư				20130618 17:22:18
10923cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_TEMP_PATH				0	vi	Tập tin tạm				20130618 17:22:18
10924cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_PLUGINS_PATH				0	vi	Phần bổ sung				20130618 17:22:18
10925cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_FAVORITES_DIR				0	vi	Liên kết lưu thư mục				20130618 17:22:18
10926cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_FILTER_PATH				0	vi	Bộ lọc				20130618 17:22:18
10927cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_ADDINS_PATH				0	vi	Phần bổ trợ				20130618 17:22:18
10928cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_USERCONFIG_PATH				0	vi	Cấu hình người dùng				20130618 17:22:18
10929cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_USERDICTIONARY_DIR				0	vi	Từ điển tự xác định				20130618 17:22:18
10930cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_AUTOCORRECT_DIR				0	vi	Tự động sửa lỗi				20130618 17:22:18
10931cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_LINGUISTIC_DIR				0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				20130618 17:22:18
10932cui	source\options\optsave.src	0	#define	TEXT_SAVEPAGE				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
10933cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	LB_LOAD			248	vi	Nạp				20130618 17:22:18
10934cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	CB_LOAD_SETTINGS			236	vi	Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng				20130618 17:22:18
10935cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	CB_LOAD_DOCPRINTER			236	vi	Cũng nạp thiết lập máy in				20130618 17:22:18
10936cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	GB_SAVE			248	vi	Lưu				20130618 17:22:18
10937cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_DOCINFO			236	vi	~Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu				20130618 17:22:18
10938cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_BACKUP			236	vi	~Lúc nào cũng tạo bản sao lưu				20130618 17:22:18
10939cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_AUTOSAVE			150	vi	Lưu thông tin tự động ~phục hồi mỗi				20130618 17:22:18
10940cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_MINUTE			35	vi	Phút				20130618 17:22:18
10941cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_RELATIVE_FSYS			236	vi	Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
10942cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_RELATIVE_INET			248	vi	Lưu URL tương đối với Internet				20130618 17:22:18
10943cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	FL_FILTER			248	vi	Thiết lập định dạng tập tin mặc định và ODF				20130618 17:22:18
10944cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_ODF_VERSION			121	vi	Phiên bản định dạng ODF				20130618 17:22:18
10945cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	1			0	vi	1.0/1.1				20130618 17:22:18
10946cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	2			0	vi	1.2				20130618 17:22:18
10947cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	3			0	vi	1.2 Mở rộng (khuyến cáo)				20130618 17:22:18
10948cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_NOPRETTYPRINTING			248	vi	Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF				20130618 17:22:18
10949cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_WARNALIENFORMAT			248	vi	Cảnh báo khi không lưu theo định dạng kiểu ODF hay mặc định				20130618 17:22:18
10950cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_APP			120	vi	~Kiểu tài liệu				20130618 17:22:18
10951cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_FILTER			120	vi	~Lúc nào cũng lưu dạng				20130618 17:22:18
10952cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	1			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
10953cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	2			0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
10954cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	3			0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
10955cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	4			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
10956cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	5			0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
10957cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	6			0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
10958cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	7			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
10959cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_WARN			239	vi	Nếu không dùng ODF 1.2 mở rộng có thể gây ra mất thông tin.				20130618 17:22:18
10960cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_FILTER_WARNING	FT_FILTER_WARNING			175	vi	Sử dụng "%1" thành định dạng tập tin mặc định thì thông tin có thể bị mất.\n				20130618 17:22:18
10961cui	source\options\optspell.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_BOOK			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
10962cui	source\options\optspell.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SPELL	GB_BOOK			115	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
10963cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_CAPS			103	vi	Từ có ~chữ hoa				20130618 17:22:18
10964cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_NUMS			103	vi	Từ có chữ ~số 				20130618 17:22:18
10965cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_UPLOW			103	vi	Phân biệt ~chữ hoa/thường 				20130618 17:22:18
10966cui	source\options\optspell.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SPELL	GB_AUDIT			115	vi	Kiểm tra				20130618 17:22:18
10967cui	source\options\optspell.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_SPELL		HID_OPTIONS_SPELL		221	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
10968cui	source\options\optupdt.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
10969cui	source\options\optupdt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	CB_AUTOCHECK			210	vi	Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật				20130618 17:22:18
10970cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYDAY			160	vi	Hàng ngà~y				20130618 17:22:18
10971cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYWEEK			160	vi	Hàng t~uần				20130618 17:22:18
10972cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYMONTH			160	vi	Hàng ~tháng				20130618 17:22:18
10973cui	source\options\optupdt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FT_LASTCHECKED			160	vi	Kiểm tra cuối: %DATE%, %TIME%				20130618 17:22:18
10974cui	source\options\optupdt.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	PB_CHECKNOW			50	vi	Kiểm tra ~ngay				20130618 17:22:18
10975cui	source\options\optupdt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	CB_AUTODOWNLOAD			160	vi	Tự động tải ~về bản cập nhật				20130618 17:22:18
10976cui	source\options\optupdt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FT_DESTPATHLABEL			150	vi	Đích tải về:				20130618 17:22:18
10977cui	source\options\optupdt.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	PB_CHANGEPATH			50	vi	Đổ~i...				20130618 17:22:18
10978cui	source\options\optupdt.src	0	string	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	STR_NEVERCHECKED			50	vi	Kiểm tra cuối: chưa				20130618 17:22:18
10979cui	source\options\optupdt.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE		HID_SVX_OPTIONS_ONLINEUPDATE		260	vi	Cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
10980cui	source\options\readonlyimage.src	0	string	RID_SVXSTR_READONLY_CONFIG_TIP				0	vi	Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị				20130618 17:22:18
10981cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FL_WARNINGS			0	vi	Khuyến cáo bảo mật				20130618 17:22:18
10982cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FI_WARNINGS			0	vi	Cảnh báo nếu tài liệu chứa các thay đổi, phiên bản, thông tin ẩn hoặc chú thích được ghi lại.				20130618 17:22:18
10983cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_SAVESENDDOCS			0	vi	Khi lưu hoặc gửi đi				20130618 17:22:18
10984cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_SIGNDOCS			0	vi	Khi ký tên				20130618 17:22:18
10985cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_PRINTDOCS			0	vi	Khi in				20130618 17:22:18
10986cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_CREATEPDF			0	vi	Khi ạo tập tin PDF				20130618 17:22:18
10987cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn bảo mật				20130618 17:22:18
10988cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_REMOVEINFO			0	vi	Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu				20130618 17:22:18
10989cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_RECOMMENDPWD			0	vi	Nên bảo vệ bằng mật khẩu khi lưu				20130618 17:22:18
10990cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_CTRLHYPERLINK			0	vi	Cần Ctrl-Nhắp chuột để đi theo các liên kết				20130618 17:22:18
10991cui	source\options\securityoptions.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS		HID_DLG_SECURITY_OPTIONS		0	vi	Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật				20130618 17:22:18
10992cui	source\options\treeopt.src	0	pushbutton	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE	PB_BACK			0	vi	~Lùi				20130618 17:22:18
10993cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE	ST_LOAD_ERROR			0	vi	Không thể nạp mô-đun được chọn.				20130618 17:22:18
10994cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	1			0	vi	Hộp thoại này dùng để xác định các thiết lập chung khi làm việc với %PRODUCTNAME. Nhập dữ liệu cá nhân của bạn, các mặc định cần dùng khi lưu tài liệu, và đường dẫn đến các tập tin quan trọng. Các thiết lập này sẽ tự động được lưu cũng như sử dụng ở các phiên chạy sau.				20130618 17:22:18
10995cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	2			0	vi	Đây là nơi bạn tạo các thiết lập liên quan đến ngôn ngữ và hỗ trợ soạn thảo khi làm việc với %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
10996cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	3			0	vi	Đây là nơi bạn cấu hình %PRODUCTNAME cho Internet. Bạn có thể xác định các cơ chế tìm kiếm hoặc lưu thiết lập ủy nhiệm riêng.				20130618 17:22:18
10997cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	4			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu văn bản. Các thiết lập này xác định xem các tài liệu văn bản của bạn sẽ được xử lý như thế nào trong %PRODUCTNAME và có hiệu lực cho tất cả các tài liệu %PRODUCTNAME Soạn Thảo mới. Bạn cũng có thể xác định một vài thiết lập cho tài liệu hiện hoạt nếu bạn lưu nó sau này.				20130618 17:22:18
10998cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	5			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cơ bản cho các tài liệu %PRODUCTNAME ở định dạng HTML. Ví dụ như, bạn quyết định nội dung nào được hiển thị trên màn hình hoặc được in, các trang cuộn trên màn hình như thế nào, các từ khoá được làm rõ bằng màu gì và nhiều hơn nữa.				20130618 17:22:18
10999cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	6			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập toàn cục cho bảng tính. Ví dụ, bạn có thể xác định nội dung nào sẽ được hiển thị và con trỏ sẽ di chuyển theo hướng nào sau khi bạn nhập dữ liệu vào ô. Bạn cũng xác định các danh sách sắp xếp, số các chữ số thập phân được hiển thị, v.v.				20130618 17:22:18
11000cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	7			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập sẽ áp dụng cho tất cả các trình diễn mới được lưu. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trên ảnh chiếu, đơn vị đo lường nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng như thế nào, và nếu ghi chú và bản phát tay luôn được in.				20130618 17:22:18
11001cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	8			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu bản vẽ. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trong trang, tỷ lệ nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng ra sao, và nội dung nào được in.				20130618 17:22:18
11002cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	9			0	vi	Đây là nơi bạn chọn định dạng in và tùy chọn in cho tất cả các tài liệu công thức mới được lưu. Các tùy chọn này có hiệu lực khi bạn muốn in một công thức trực tiếp từ %PRODUCTNAME Math.				20130618 17:22:18
11003cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	10			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho các đồ thị %PRODUCTNAME. Đặt màu sắc bạn muốn cho tất cả các đồ thị mới.				20130618 17:22:18
11004cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	11			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài.				20130618 17:22:18
11005cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	12			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho việc mở và lưu các tài liệu ở các định dạng bên ngoài. Bạn có thể điều khiển cách xử lý các ngôn ngữ kịch bản và đối tượng OLE trong các tài liệu Microsoft Office hoặc các thiết lập cho tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
11006cui	source\options\treeopt.src	0	modaldialog	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE		HID_OFADLG_OPTIONS_TREE		0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
11007cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11008cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	2			0	vi	Dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
11009cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	3			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11010cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	4			0	vi	Bộ nhớ				20130618 17:22:18
11011cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	5			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11012cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	6			0	vi	In				20130618 17:22:18
11013cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	7			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
11014cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	8			0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
11015cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	9			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
11016cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	10			0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
11017cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	11			0	vi	Diện mạo				20130618 17:22:18
11018cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	12			0	vi	Khả năng truy cập				20130618 17:22:18
11019cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	13			0	vi	Java				20130618 17:22:18
11020cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	14			0	vi	Cá tính mạng				20130618 17:22:18
11021cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	15			0	vi	Cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
11022cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	16			0	vi					20130618 17:22:18
11023cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	1			0	vi	Thiết lập ngôn ngữ				20130618 17:22:18
11024cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	2			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
11025cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	3			0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				20130618 17:22:18
11026cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	4			0	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				20130618 17:22:18
11027cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	5			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
11028cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	6			0	vi	Bố trí văn bản phức tạp				20130618 17:22:18
11029cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	1			0	vi	Internet				20130618 17:22:18
11030cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	2			0	vi	Ủy nhiệm				20130618 17:22:18
11031cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	3			0	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
11032cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	4			0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
11033cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
11034cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11035cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11036cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	4			0	vi	Hỗ trợ định dạng				20130618 17:22:18
11037cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	5			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
11038cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	6			0	vi	Kiểu chữ cơ bản (Phương Tây)				20130618 17:22:18
11039cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	7			0	vi	Kiểu chữ cơ bản (Châu Á)				20130618 17:22:18
11040cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	8			0	vi	Kiểu chữ cơ bản (CTL)				20130618 17:22:18
11041cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	9			0	vi	In				20130618 17:22:18
11042cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	10			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
11043cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	11			0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
11044cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	12			0	vi	Tính tương thích				20130618 17:22:18
11045cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	13			0	vi	Phụ đề Tự động				20130618 17:22:18
11046cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	14			0	vi	Trộn thư điện tử				20130618 17:22:18
11047cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo/Web				20130618 17:22:18
11048cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	2			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11049cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	3			0	vi	Hỗ trợ định dạng				20130618 17:22:18
11050cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	4			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
11051cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	5			0	vi	In				20130618 17:22:18
11052cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	6			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
11053cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	7			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
11054cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
11055cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS	2			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
11056cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
11057cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11058cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11059cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	4			0	vi	Quốc tế				20130618 17:22:18
11060cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	5			0	vi	Tính				20130618 17:22:18
11061cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	6			0	vi	Danh sách Sắp xếp				20130618 17:22:18
11062cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	7			0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
11063cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	8			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
11064cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	9			0	vi	In				20130618 17:22:18
11065cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
11066cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11067cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11068cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	4			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
11069cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	5			0	vi	In				20130618 17:22:18
11070cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
11071cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	2			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11072cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	3			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
11073cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	4			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
11074cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	5			0	vi	In				20130618 17:22:18
11075cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS	1			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
11076cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS	2			0	vi	Màu sắc Mặc định				20130618 17:22:18
11077cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	1			0	vi	Nạp/Lưu				20130618 17:22:18
11078cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	2			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11079cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	3			0	vi	Thuộc tính VBA				20130618 17:22:18
11080cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	4			0	vi	MS Office				20130618 17:22:18
11081cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	5			0	vi	Tính tương thích HTML				20130618 17:22:18
11082cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
11083cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	2			0	vi	Kết nối				20130618 17:22:18
11084cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	3			0	vi	Cơ sơ dữ liệu				20130618 17:22:18
11085cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_RIDER_SLL_SITE				0	vi	Chứng nhận chỗ Web				20130618 17:22:18
11086cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_RIDER_SLL_PERSONAL				0	vi	Chứng nhận cá nhân				20130618 17:22:18
11087cui	source\options\webconninfo.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	FI_NEVERSHOWN			0	vi	Thông tin đăng nhập Web (không bao giờ hiện mật khẩu)				20130618 17:22:18
11088cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_REMOVE			0	vi	Gỡ bỏ				20130618 17:22:18
11089cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_REMOVEALL			0	vi	Gỡ bỏ tất cả				20130618 17:22:18
11090cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_CHANGE			0	vi	Đổi mật khẩu...				20130618 17:22:18
11091cui	source\options\webconninfo.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_CLOSE			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11092cui	source\options\webconninfo.src	0	string	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	STR_WEBSITE			0	vi	Trang web				20130618 17:22:18
11093cui	source\options\webconninfo.src	0	string	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	STR_USERNAME			0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
11094cui	source\options\webconninfo.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO		HID_DLG_WEBCONNECTION_INFO		0	vi	Thông tin kết nối Web đã lưu trữ				20130618 17:22:18
11095cui	source\dialogs\about.src	0	pushbutton	RID_DEFAULTABOUT	RID_CUI_ABOUT_BTN_README			0	vi	Bản quyền...				20130618 17:22:18
11096cui	source\dialogs\about.src	0	string	RID_DEFAULTABOUT	RID_CUI_ABOUT_STR_COPYRIGHT_VENDOR			0	vi	%OOOVENDOR				20130618 17:22:18
11097cui	source\dialogs\about.src	0	string	RID_DEFAULTABOUT	RID_CUI_ABOUT_STR_CREATED			0	vi	Sản phẩm này được tạo và phát hành bởi cộng đồng OpenOffice.				20130618 17:22:18
11098cui	source\dialogs\about.src	0	string	RID_DEFAULTABOUT	RID_CUI_ABOUT_STR_CREATED_VENDOR			0	vi	Sản phẩm này đã được tạo bởi %OOOVENDOR, dựa trên Apache OpenOffice.				20130618 17:22:18
11099cui	source\dialogs\about.src	0	string	RID_DEFAULTABOUT	RID_CUI_ABOUT_STR_ACKNOWLEDGE			0	vi	Cộng đồng phát triển Open Office luôn ghi nhận mọi sự đóng góp đến từ các thành viên tham gia vào dự án phát triển, đặc biệt, được đề cập tại				20130618 17:22:18
11100cui	source\dialogs\about.src	0	modaldialog	RID_DEFAULTABOUT				200	vi	Thông tin về %FULLPRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11101cui	source\dialogs\about.src	0	pageitem	RID_CUI_README_DLG.RID_CUI_README_TBCTL	RID_CUI_READMEPAGE			0	vi	Thôngtincầnđọc				20130618 17:22:18
11102cui	source\dialogs\about.src	0	pageitem	RID_CUI_README_DLG.RID_CUI_README_TBCTL	RID_CUI_LICENSEPAGE			0	vi	Bản quyền				20130618 17:22:18
11103cui	source\dialogs\about.src	0	pageitem	RID_CUI_README_DLG.RID_CUI_README_TBCTL	RID_CUI_NOTICEPAGE			0	vi	Chú ý				20130618 17:22:18
11104cui	source\dialogs\about.src	0	modaldialog	RID_CUI_README_DLG				0	vi	Thôngtincầnđọc, Bản quyền và Chú ý				20130618 17:22:18
11105cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_FONT			33	vi	~Kiểu chữ				20130618 17:22:18
11106cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_SUBSET			42	vi	~Tập con				20130618 17:22:18
11107cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_SYMBOLE			38	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
11108cui	source\dialogs\charmap.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_CHARMAP	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
11109cui	source\dialogs\charmap.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_CHARMAP		CMD_SID_CHARMAP		297	vi	Ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
11110cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	modaldialog	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER				0	vi	Phần chọn màu				20130618 17:22:18
11111cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	imagebutton	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	PB_PICKER		0	0	vi	-		Chọn một màu từ phần tài liệu		20130618 17:22:18
11112cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedline	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	FL_RGB			0	vi	RGB				20130618 17:22:18
11113cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_RED			0	vi	~Đỏ				20130618 17:22:18
11114cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_GREEN			0	vi	~Xanh lá				20130618 17:22:18
11115cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_BLUE			0	vi	~Xanh da trời				20130618 17:22:18
11116cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_HEX			0	vi	Hex ~#				20130618 17:22:18
11117cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedline	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	FL_HSB			0	vi	HSB				20130618 17:22:18
11118cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_HUE			0	vi	Tôn~g màu				20130618 17:22:18
11119cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_SATURATION			0	vi	~Độ bão hòa màu				20130618 17:22:18
11120cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_BRIGHTNESS			0	vi	Độ sán~g				20130618 17:22:18
11121cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedline	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	FL_CMYK			0	vi	Mô hình màu CMYK				20130618 17:22:18
11122cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_CYAN			0	vi	~Màu xanh lá mạ				20130618 17:22:18
11123cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_MAGENTA			0	vi	~Màu hồng sẫm				20130618 17:22:18
11124cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_YELLOW			0	vi	~Màu vàng				20130618 17:22:18
11125cui	source\dialogs\colorpicker.src	0	fixedtext	RID_CUI_DIALOG_COLORPICKER	CT_KEY			0	vi	~Khóa				20130618 17:22:18
11126cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_WORD			42	vi	~Gốc				20130618 17:22:18
11127cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_NEWWORD			42	vi	~Từ				20130618 17:22:18
11128cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_SUGGESTION			42	vi	~Góp ý				20130618 17:22:18
11129cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_IGNORE			55	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
11130cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_IGNOREALL			55	vi	Bỏ qua ~suốt				20130618 17:22:18
11131cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_CHANGE			55	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
11132cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_CHANGEALL			55	vi	Tha~y thế suốt				20130618 17:22:18
11133cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_OPTIONS			55	vi	Tùy chọn...				20130618 17:22:18
11134cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	cancelbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_SPL_CANCEL			55	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11135cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_URL1			202	vi	~URL				20130618 17:22:18
11136cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_TARGET			202	vi	Kh~ung				20130618 17:22:18
11137cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_NAME			202	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
11138cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_URLDESCRIPTION			202	vi	Chuỗi ~xen kẽ				20130618 17:22:18
11139cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_DESCRIPTION			202	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
11140cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_IMAPURL				214	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
11141cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NAME		HID_DLG_NAME		180	vi	Tên				20130618 17:22:18
11142cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_NAME	NTD_FT_NAME			168	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
11143cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_OBJECT_NAME		HID_DLG_OBJECT_NAME		180	vi	Tên				20130618 17:22:18
11144cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC	NTD_FT_TITLE			168	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
11145cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC	NTD_FT_DESC			168	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
11146cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC		HID_DLG_OBJECT_TITLE_DESC		180	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
11147cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_SEARCHFOR			232	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
11148cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORTEXT			50	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
11149cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORNULL			207	vi	~Nội dung trường vô giá trị				20130618 17:22:18
11150cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORNOTNULL			207	vi	Nội dung trường có giá t~rị				20130618 17:22:18
11151cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_WHERE			232	vi	Nơi cần tìm kiếm				20130618 17:22:18
11152cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_FORM			87	vi	Hình thức				20130618 17:22:18
11153cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_ALLFIELDS	HID_SEARCH_ALLFIELDS		75	vi	Mọi trường				20130618 17:22:18
11154cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SINGLEFIELD			75	vi	Trường đơn				20130618 17:22:18
11155cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_OPTIONS			288	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
11156cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_POSITION			87	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
11157cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_USEFORMATTER	HID_SEARCH_FORMATTER		90	vi	Áp dụng định dạng trường				20130618 17:22:18
11158cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_CASE	HID_SEARCH_CASE		90	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
11159cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_BACKWARD	HID_SEARCH_BACKWARD		85	vi	Tìm ngược				20130618 17:22:18
11160cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_STARTOVER	HID_SEARCH_STARTOVER		85	vi	Từ đầu				20130618 17:22:18
11161cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_WILDCARD	HID_SEARCH_WILDCARD		100	vi	Biểu thức đại diện				20130618 17:22:18
11162cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_REGULAR	HID_SEARCH_REGULAR		100	vi	Biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
11163cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_APPROX	HID_SEARCH_APPROX		84	vi	Tìm kiếm sự giống nhau				20130618 17:22:18
11164cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_APPROXSETTINGS	HID_SEARCH_APPROXSETTINGS		14	vi	...				20130618 17:22:18
11165cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_HALFFULLFORMS			85	vi	Khớp bề rộng ký tự				20130618 17:22:18
11166cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_SOUNDSLIKECJK			84	vi	Nghe như (tiếng Nhật)				20130618 17:22:18
11167cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_SOUNDSLIKESETTINGS			14	vi	...				20130618 17:22:18
11168cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_STATE			288	vi	Tình trạng				20130618 17:22:18
11169cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_RECORDLABEL			45	vi	Bản ghi :				20130618 17:22:18
11170cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_SEARCH	HID_SEARCH_BTN_SEARCH		50	vi	Tìm				20130618 17:22:18
11171cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	1	HID_SEARCH_BTN_CLOSE		50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11172cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	helpbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	1			50	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
11173cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHFORM		HID_FM_DLG_SEARCH		300	vi	Tìm bản ghi				20130618 17:22:18
11174cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_ANYWHERE				0	vi	bất kỳ nơi nào trong trường				20130618 17:22:18
11175cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_BEGINNING				0	vi	đầu trường				20130618 17:22:18
11176cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_END				0	vi	cuối trường				20130618 17:22:18
11177cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_WHOLE				0	vi	toàn trường				20130618 17:22:18
11178cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_FROM_TOP				0	vi	Từ bên trên				20130618 17:22:18
11179cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_FROM_BOTTOM				0	vi	Từ bên dưới				20130618 17:22:18
11180cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	errorbox	RID_SVXERR_SEARCH_NORECORD				0	vi	Không tìm thấy mục nào tương ứng với dữ liệu của bạn.				20130618 17:22:18
11181cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	errorbox	RID_SVXERR_SEARCH_GENERAL_ERROR				0	vi	Gặp lỗi không rõ nên không thể chạy xong tiến trình tìm kiếm.				20130618 17:22:18
11182cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_OVERFLOW_FORWARD				0	vi	Xảy ra lỗi tràn dữ liệu, tiếp tục tìm lại từ đầu				20130618 17:22:18
11183cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_OVERFLOW_BACKWARD				0	vi	Xảy ra lỗi tràn dữ liệu, tiếp tục tìm lại cho đến phần cuối cùng				20130618 17:22:18
11184cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_COUNTING				0	vi	đang đếm các bản ghi				20130618 17:22:18
11185cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERY.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11186cui	source\dialogs\gallery.src	0	tabdialog	RID_SVXTABDLG_GALLERY				0	vi	Các thuộc tính về 				20130618 17:22:18
11187cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11188cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES			0	vi	Kiểu :				20130618 17:22:18
11189cui	source\dialogs\gallery.src	0	tabdialog	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME				0	vi	Các thuộc tính về 				20130618 17:22:18
11190cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_TYPE			51	vi	Kiểu :				20130618 17:22:18
11191cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_PATH			51	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
11192cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_CONTENT			51	vi	Nội dung:				20130618 17:22:18
11193cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_CHANGEDATE			51	vi	Sửa đổi:				20130618 17:22:18
11194cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	FT_FILETYPE			48	vi	~Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
11195cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_SEARCH			70	vi	~Tìm tập tin...				20130618 17:22:18
11196cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_TAKE			70	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
11197cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_TAKEALL			70	vi	Thêm tất ~cả				20130618 17:22:18
11198cui	source\dialogs\gallery.src	0	checkbox	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	CBX_PREVIEW			70	vi	X~em thử				20130618 17:22:18
11199cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_MADDIN1			50	vi	Maddin1				20130618 17:22:18
11200cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_MADDIN2			50	vi	Maddin2				20130618 17:22:18
11201cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE	FL_TITLE			100	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
11202cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE		HID_GALLERY_TITLE		168	vi	Nhập tựa				20130618 17:22:18
11203cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS	FL_SEARCH_DIR			112	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
11204cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS	FL_SEARCH_TYPE			112	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
11205cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS		HID_GALLERY_SEARCH		124	vi	Tìm				20130618 17:22:18
11206cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS	FL_TAKE_PROGRESS			112	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
11207cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS		HID_GALLERY_APPLY		124	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
11208cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS	FL_ACTUALIZE_PROGRESS			112	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
11209cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS		HID_GALLERY_ACTUALIZE		124	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
11210cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID	FL_ID			112	vi	ID				20130618 17:22:18
11211cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID				180	vi	Mã số sắc thái				20130618 17:22:18
11212cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NOFILES				180	vi	<Không có tập tin nào>				20130618 17:22:18
11213cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SEARCH				180	vi	Bạn có muốn cập nhật lại danh sách tập tin không?				20130618 17:22:18
11214cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERYPROPS_OBJECT				180	vi	Đối tượng;Các đối tượng				20130618 17:22:18
11215cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_READONLY				180	vi	 (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
11216cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ALLFILES				180	vi	<Mọi tập tin>				20130618 17:22:18
11217cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ID_EXISTS				180	vi	Mã số này đã có...				20130618 17:22:18
11218cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				20130618 17:22:18
11219cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_FT_WIDTH			77	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
11220cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_FT_HEIGHT			77	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
11221cui	source\dialogs\grfflt.src	0	checkbox	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES			91	vi	Hoà~n thiện cạnh				20130618 17:22:18
11222cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC		CMD_SID_GRFFILTER_MOSAIC		250	vi	Khảm				20130618 17:22:18
11223cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				20130618 17:22:18
11224cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	DLG_FILTERSOLARIZE_FT_THRESHOLD			77	vi	Giá t~rị ngưỡng				20130618 17:22:18
11225cui	source\dialogs\grfflt.src	0	checkbox	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT			77	vi	Đả~o				20130618 17:22:18
11226cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE		CMD_SID_GRFFILTER_SOLARIZE		250	vi	Phơi quá				20130618 17:22:18
11227cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				20130618 17:22:18
11228cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA	DLG_FILTERSEPIA_FT_SEPIA			77	vi	Độ hoá cũ				20130618 17:22:18
11229cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA		CMD_SID_GRFFILTER_SEPIA		250	vi	Hóa cũ				20130618 17:22:18
11230cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				20130618 17:22:18
11231cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER	DLG_FILTERPOSTER_FT_POSTER			77	vi	Màu sắc bích chương				20130618 17:22:18
11232cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER		CMD_SID_GRFFILTER_POSTER		250	vi	Bích chương hoá				20130618 17:22:18
11233cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				20130618 17:22:18
11234cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS	DLG_FILTEREMBOSS_FT_LIGHT			77	vi	Nguồn sáng				20130618 17:22:18
11235cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS		CMD_SID_GRFFILTER_EMBOSS		250	vi	Đắp				20130618 17:22:18
11236cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	PB_FIND			30	vi	~Tìm				20130618 17:22:18
11237cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	FT_FORMAT			42	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
11238cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_SIMPLE_CONVERSION			60	vi	~Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
11239cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_BRACKETED			60	vi	Hanja (Han~gul)				20130618 17:22:18
11240cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_BRACKETED			60	vi	Hang~ul (Hanja)				20130618 17:22:18
11241cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_ABOVE			60	vi	Hangu~l				20130618 17:22:18
11242cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_BELOW			60	vi	Hang~ul				20130618 17:22:18
11243cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_ABOVE			60	vi	Han~ja				20130618 17:22:18
11244cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_BELOW			60	vi	Ha~nja				20130618 17:22:18
11245cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	FT_CONVERSION			42	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
11246cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_HANGUL_ONLY			60	vi	~Chỉ Hangul				20130618 17:22:18
11247cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_HANJA_ONLY			55	vi	C~hỉ Hanja				20130618 17:22:18
11248cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_REPLACE_BY_CHARACTER			55	vi	Tha~y thế theo ký tự				20130618 17:22:18
11249cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	STR_HANGUL			55	vi	Han-gul				20130618 17:22:18
11250cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	STR_HANJA			55	vi	Hanja				20130618 17:22:18
11251cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA		HID_DIALOG_HANGULHANJA		302	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
11252cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	FT_USERDEFDICT			0	vi	Từ điển tự xác định				20130618 17:22:18
11253cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
11254cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_IGNOREPOST			0	vi	Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí				20130618 17:22:18
11255cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_SHOWRECENTLYFIRST			0	vi	Hiện các mục vừa dùng trước tiên				20130618 17:22:18
11256cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_AUTOREPLACEUNIQUE			0	vi	Tự thay thế các mục duy nhất				20130618 17:22:18
11257cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_NEW			0	vi	Mới...				20130618 17:22:18
11258cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_EDIT			0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
11259cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_DELETE			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
11260cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT		HID_HANGULHANJA_OPT_DLG		0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
11261cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT	FL_NEWDICT			145	vi	Từ điển				20130618 17:22:18
11262cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT	FT_DICTNAME			40	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
11263cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT		HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG		213	vi	Từ điển mới				20130618 17:22:18
11264cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	STR_EDITHINT			0	vi	[Nhập vào đây]				20130618 17:22:18
11265cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_BOOK			0	vi	Sổ				20130618 17:22:18
11266cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_ORIGINAL			0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
11267cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_SUGGESTIONS			0	vi	Góp ý (tối đa 8)				20130618 17:22:18
11268cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_NEW			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
11269cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_DELETE			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
11270cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	cancelbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_CLOSE			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11271cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT		HID_HANGULHANJA_EDIT_DLG		0	vi	Sửa từ điển riêng				20130618 17:22:18
11272cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	pushbutton	RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND	BT_APPLY	HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY		50	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
11273cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	pushbutton	RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND	BT_CLOSE	HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE		50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11274cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	modaldialog	RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND		HID_HYPERLINK_MARKWND		109	vi	Mục tiêu trong văn bản				20130618 17:22:18
11275cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_NOENTRIES				0	vi	Không có mục tiêu trong tài liệu				20130618 17:22:18
11276cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_DOCNOTOPEN				0	vi	Không thể mở tài liệu				20130618 17:22:18
11277cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	string	STR_MARK_TREE				0	vi	Cây đánh dấu				20130618 17:22:18
11278cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	GRP_LINKTYPE			248	vi	Kiểu siêu liên kết				20130618 17:22:18
11279cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_INTERNET			57	vi	~HTTP				20130618 17:22:18
11280cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_FTP			56	vi	~FTP				20130618 17:22:18
11281cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_TELNET			56	vi	T~elnet				20130618 17:22:18
11282cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_TARGET_HTML			39	vi	Đí~ch				20130618 17:22:18
11283cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_LOGIN			39	vi	~Tên đăng nhập				20130618 17:22:18
11284cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_PASSWD			39	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
11285cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	CBX_ANONYMOUS			89	vi	Người dùng ẩn ~danh				20130618 17:22:18
11286cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_BROWSE			0	vi	Bộ duyệt WWW		Bộ duyệt WWW		20130618 17:22:18
11287cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_TARGET			0	vi	Đích trong tài liệu		Đích trong tài liệu		20130618 17:22:18
11288cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
11289cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				20130618 17:22:18
11290cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				20130618 17:22:18
11291cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11292cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM	2			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
11293cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				20130618 17:22:18
11294cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_TEXT			39	vi	~Tên				20130618 17:22:18
11295cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		20130618 17:22:18
11296cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET		HID_HYPERLINK_INTERNET		260	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
11297cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	GRP_MAILNEWS			248	vi	Thư tín/Tin tức				20130618 17:22:18
11298cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	RB_LINKTYP_MAIL			56	vi	T~hư tín				20130618 17:22:18
11299cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	RB_LINKTYP_NEWS			56	vi	Ti~n tức				20130618 17:22:18
11300cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_RECEIVER			39	vi	N~gười nhận				20130618 17:22:18
11301cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_SUBJECT			39	vi	~Chủ đề				20130618 17:22:18
11302cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	BTN_ADRESSBOOK			0	vi	Nguồn dữ liệu...		Nguồn dữ liệu...		20130618 17:22:18
11303cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
11304cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				20130618 17:22:18
11305cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				20130618 17:22:18
11306cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11307cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM	2			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
11308cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				20130618 17:22:18
11309cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_TEXT			39	vi	~Tên				20130618 17:22:18
11310cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		20130618 17:22:18
11311cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL		HID_HYPERLINK_MAIL		260	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
11312cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_DOCUMENT			248	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
11313cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_PATH_DOC			39	vi	Đường ~dẫn				20130618 17:22:18
11314cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_FILEOPEN			0	vi	Mở tập tin		Mở tập tin		20130618 17:22:18
11315cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_TARGET			248	vi	Đích trong tài liệu				20130618 17:22:18
11316cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_TARGET_DOC			39	vi	Đíc~h				20130618 17:22:18
11317cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_URL			39	vi	URL				20130618 17:22:18
11318cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FULL_URL			176	vi	Văn bản thử tra				20130618 17:22:18
11319cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_BROWSE			0	vi	Đích trong tài liệu		Mục tiêu trong văn bản		20130618 17:22:18
11320cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
11321cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				20130618 17:22:18
11322cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				20130618 17:22:18
11323cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11324cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM	2			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
11325cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				20130618 17:22:18
11326cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_TEXT			39	vi	~Tên				20130618 17:22:18
11327cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		20130618 17:22:18
11328cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT		HID_HYPERLINK_DOCUMENT		260	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
11329cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	GRP_NEWDOCUMENT			248	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
11330cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	RB_EDITNOW			85	vi	Sửa ~ngay				20130618 17:22:18
11331cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	RB_EDITLATER			84	vi	Sửa ~sau				20130618 17:22:18
11332cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_PATH_NEWDOC			39	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
11333cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_DOCUMENT_TYPES			39	vi	~Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
11334cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	BTN_CREATE			0	vi	Chọn đường dẫn		Chọn đường dẫn		20130618 17:22:18
11335cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
11336cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				20130618 17:22:18
11337cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				20130618 17:22:18
11338cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11339cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM	2			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
11340cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				20130618 17:22:18
11341cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_TEXT			39	vi	~Tên				20130618 17:22:18
11342cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		20130618 17:22:18
11343cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT		HID_HYPERLINK_NEWDOCUMENT		260	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
11344cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NEWHYPERLINK		CMD_SID_HYPERLINK_DIALOG		325	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
11345cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_APPLYBUT				325	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
11346cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_CLOSEBUT				325	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11347cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT1				325	vi	Chuột qua đối tượng				20130618 17:22:18
11348cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT2				325	vi	Kích hoạt siêu liên kết				20130618 17:22:18
11349cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT3				325	vi	Chuột dời khỏi đối tượng				20130618 17:22:18
11350cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_NOVALIDFILENAME				325	vi	Hãy gõ tên tập tin hợp lệ.				20130618 17:22:18
11351cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP				325	vi	Internet				20130618 17:22:18
11352cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP_HELP				325	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới trang Web, máy phục vụ FTP hoặc kết nối Telnet.				20130618 17:22:18
11353cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP				325	vi	Thư tín/Tin tức				20130618 17:22:18
11354cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP_HELP				325	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới địa chỉ thư điện tử hoặc nhóm tin.				20130618 17:22:18
11355cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP				325	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
11356cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP_HELP				325	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới tài liệu tồn tại hay đích bên trong tài liệu.				20130618 17:22:18
11357cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP				325	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
11358cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP_HELP				325	vi	Đây là nơi bạn tạo một tài liệu mới tới đó chỉ liên kết mới.				20130618 17:22:18
11359cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_FORM_BUTTON				325	vi	Nút				20130618 17:22:18
11360cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_FROM_TEXT				325	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11361cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_QUERYOVERWRITE				325	vi	Tập tin đã có. Ghi đè không?				20130618 17:22:18
11362cui	source\dialogs\hyphen.src	0	string	RID_SVXSTR_HMERR_CHECKINSTALL				0	vi	không sẵn sàng để kiểm tra chính tả.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài đặt ngôn ngữ mong muốn\n				20130618 17:22:18
11363cui	source\dialogs\hyphen.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_HYPHENATE	FT_WORD			120	vi	~Từ				20130618 17:22:18
11364cui	source\dialogs\hyphen.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CUT			50	vi	Dấu ~gạch ngang				20130618 17:22:18
11365cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CONTINUE			50	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
11366cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_DELETE			50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
11367cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_ALL			74	vi	Gạch gang ~tất cả				20130618 17:22:18
11368cui	source\dialogs\hyphen.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CANCEL			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11369cui	source\dialogs\hyphen.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_HYPHENATE		HID_HYPHENATE		200	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
11370cui	source\dialogs\iconcdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ICONCHOICEDLG_RESETBUT				0	vi	~Lùi				20130618 17:22:18
11371cui	source\dialogs\insrc.src	0	radiobutton	DLG_INS_ROW_COL	CB_POS_BEFORE			56	vi	~Trước				20130618 17:22:18
11372cui	source\dialogs\insrc.src	0	radiobutton	DLG_INS_ROW_COL	CB_POS_AFTER			56	vi	~Sau				20130618 17:22:18
11373cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedline	DLG_INS_ROW_COL	FL_INS			68	vi	Chèn				20130618 17:22:18
11374cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedline	DLG_INS_ROW_COL	FL_POS			68	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
11375cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedtext	DLG_INS_ROW_COL	FT_COUNT			30	vi	~Số				20130618 17:22:18
11376cui	source\dialogs\insrc.src	0	string	DLG_INS_ROW_COL	STR_ROW			30	vi	Hàng				20130618 17:22:18
11377cui	source\dialogs\insrc.src	0	string	DLG_INS_ROW_COL	STR_COL			30	vi	 Cột				20130618 17:22:18
11378cui	source\dialogs\insrc.src	0	modaldialog	DLG_INS_ROW_COL				136	vi	Chèn				20130618 17:22:18
11379cui	source\dialogs\multipat.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_MULTIPATH	FL_MULTIPATH			248	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
11380cui	source\dialogs\multipat.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MULTIPATH	FT_RADIOBUTTON			195	vi	Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới.				20130618 17:22:18
11381cui	source\dialogs\multipat.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_MULTIPATH	BTN_ADD_MULTIPATH			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
11382cui	source\dialogs\multipat.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_MULTIPATH	BTN_DEL_MULTIPATH			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
11383cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXDLG_MULTIPATH	STR_HEADER_PATHS			50	vi	Danh sách đường dẫn				20130618 17:22:18
11384cui	source\dialogs\multipat.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_MULTIPATH		HID_MULTIPATH		260	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
11385cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_MULTIPATH_DBL_ERR				0	vi	Đường dẫn %1 đã có.				20130618 17:22:18
11386cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_FILE_TITLE				0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
11387cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_FILE_HEADLINE				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
11388cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_ARCHIVE_TITLE				0	vi	Chọn kho				20130618 17:22:18
11389cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_ARCHIVE_HEADLINE				0	vi	Kho				20130618 17:22:18
11390cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_MULTIFILE_DBL_ERR				0	vi	Tập tin %1 đã có.				20130618 17:22:18
11391cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_NEWTABLE_DLG	FT_COLUMNS			60	vi	Số cột:				20130618 17:22:18
11392cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_NEWTABLE_DLG	FT_ROWS			60	vi	Số hàng:				20130618 17:22:18
11393cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_NEWTABLE_DLG				181	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
11394cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedline	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FL_FILE_ENCRYPTION			165	vi	Mật khẩu mã hóa file				20130618 17:22:18
11395cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_TO_OPEN			159	vi	~Nhập mật khẩu để mở file				20130618 17:22:18
11396cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_REENTER_PASSWD_TO_OPEN			159	vi	Xác nhận mật khẩu				20130618 17:22:18
11397cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_NOTE			159	vi	Ghi chú: Sau khi đặt mật khẩu tài liệu chỉ mở với				20130618 17:22:18
11398cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedline	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FL_FILE_SHARING_OPTIONS			165	vi	Mật khẩu chia sẻ file				20130618 17:22:18
11399cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	CB_OPEN_READONLY	HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY_FILE_READONLY		159	vi	Mở file chỉ-đọc				20130618 17:22:18
11400cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_TO_MODIFY			159	vi	Nhập mật khẩu sửa file				20130618 17:22:18
11401cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_REENTER_PASSWD_TO_MODIFY			159	vi	Xác nhận mật khẩu				20130618 17:22:18
11402cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_PASSWD_MUST_BE_CONFIRMED			159	vi	Phải xác nhận mật khẩu				20130618 17:22:18
11403cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_MORE_OPTIONS			159	vi	Thêm ~tùy chọn				20130618 17:22:18
11404cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_FEWER_OPTIONS			159	vi	Ít ~Tùy chọn				20130618 17:22:18
11405cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_ONE_PASSWORD_MISMATCH			159	vi	Mật khẩu không khớp. Đặt lại mật khẩu giống nhau				20130618 17:22:18
11406cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_TWO_PASSWORDS_MISMATCH			159	vi	Mật khẩu xác nhận không giống mật khẩu gốc. Đặt lại mật khẩu.				20130618 17:22:18
11407cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_INVALID_STATE_FOR_OK_BUTTON			159	vi	Nhập mật khẩu để mở hoặc chỉnh sửa nội dung file, hoặc chọn chỉ-mở và tiếp tục.				20130618 17:22:18
11408cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY		HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY		171	vi	Đặt mật khẩu				20130618 17:22:18
11409cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_LASTEDITLABEL			34	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
11410cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_EDIT			100	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
11411cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_POSTIT	FL_POSTIT			129	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
11412cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_AUTHOR			60	vi	~Chèn				20130618 17:22:18
11413cui	source\dialogs\postdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_POSTIT	BTN_AUTHOR			60	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
11414cui	source\dialogs\postdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_POSTIT	STR_NOTIZ_EDIT			60	vi	Sửa chú thích				20130618 17:22:18
11415cui	source\dialogs\postdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_POSTIT	STR_NOTIZ_INSERT			60	vi	Thêm chú thích				20130618 17:22:18
11416cui	source\dialogs\postdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_POSTIT		HID_POSTIT_DIALOG		198	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
11417cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_TXT_SCRIPTS			100	vi	~Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
11418cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX	STR_MYMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản do bạn soạn thảo				20130618 17:22:18
11419cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX	STR_PRODMACROS			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11420cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_RUN			60	vi	Chạ~y				20130618 17:22:18
11421cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	cancelbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11422cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_CREATE			60	vi	Tạ~o...				20130618 17:22:18
11423cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
11424cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_RENAME			60	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
11425cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_DEL			60	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
11426cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER		HID_SCRIPTORG_DIALOG		210	vi	Ngôn ngữ kịch bản %MACROLANG				20130618 17:22:18
11427cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWLIB	FT_NEWLIB			100	vi	Nhập tên cho thư viện mới.				20130618 17:22:18
11428cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_NEWLIB			92	vi	Tạo thư viện				20130618 17:22:18
11429cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_NEWMACRO			92	vi	Tạo ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
11430cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_FT_NEWMACRO			92	vi	Nhập tên cho ngôn ngữ kịch bản mới.				20130618 17:22:18
11431cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_RENAME			92	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
11432cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_FT_RENAME			92	vi	Nhập tên mới cho đối tượng được chọn.				20130618 17:22:18
11433cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEWLIB				160	vi	Tạo thư viện				20130618 17:22:18
11434cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELQUERY				160	vi	Bạn có muốn xoá đối tượng sau không?				20130618 17:22:18
11435cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELQUERY_TITLE				160	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
11436cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILED				160	vi	Không thể xoá đối tượng được chọn.				20130618 17:22:18
11437cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILEDPERM				160	vi	 Bạn không có quyền xoá đối tượng này.				20130618 17:22:18
11438cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILED_TITLE				160	vi	Gặp lỗi khi xoá đối tượng				20130618 17:22:18
11439cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILED				160	vi	Không thể tạo đối tượng.				20130618 17:22:18
11440cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILEDDUP				160	vi	 Một đối tượng cùng tên đã có.				20130618 17:22:18
11441cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILEDPERM				160	vi	 Bạn không có quyền tạo đối tượng này.				20130618 17:22:18
11442cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILED_TITLE				160	vi	Gặp lỗi khi tạo đối tượng				20130618 17:22:18
11443cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILED				160	vi	Không thể thay đổi tên của đối tượng.				20130618 17:22:18
11444cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILEDPERM				160	vi	 Bạn không có quyền thay đổi tên của đối tượng này.				20130618 17:22:18
11445cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILED_TITLE				160	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của đối tượng				20130618 17:22:18
11446cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_TITLE				160	vi	Lỗi %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11447cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_LANG_NOT_SUPPORTED				160	vi	Không hỗ trợ ngôn ngữ dạng mô phỏng %LANGUAGENAME.				20130618 17:22:18
11448cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_RUNNING				160	vi	Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				20130618 17:22:18
11449cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_EXCEPTION_RUNNING				160	vi	Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				20130618 17:22:18
11450cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_AT_LINE				160	vi	Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				20130618 17:22:18
11451cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_EXCEPTION_AT_LINE				160	vi	Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				20130618 17:22:18
11452cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_RUNNING				160	vi	Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				20130618 17:22:18
11453cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_AT_LINE				160	vi	Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				20130618 17:22:18
11454cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_TYPE_LABEL				160	vi	Dạng:				20130618 17:22:18
11455cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_MESSAGE_LABEL				160	vi	Thông điệp:				20130618 17:22:18
11456cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
11457cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	HIệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
11458cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
11459cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
11460cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG	1			50	vi	Trở lại				20130618 17:22:18
11461cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	tabdialog	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG				289	vi	Định dạng ô				20130618 17:22:18
11462cui	source\dialogs\showcols.src	0	fixedtext	RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS	1			188	vi	Các cột sau đang ẩn. Đánh dấu các trường bạn muốn hiện rồi chọn OK.				20130618 17:22:18
11463cui	source\dialogs\showcols.src	0	modaldialog	RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS				200	vi	Hiện cột				20130618 17:22:18
11464cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_LANGUAGE			100	vi	Ngô~n ngữ văn bản				20130618 17:22:18
11465cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_NOTINDICT			120	vi	Khô~ng có trong từ điển				20130618 17:22:18
11466cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_SUGGESTION			120	vi	~Góp ý				20130618 17:22:18
11467cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	CB_CHECK_GRAMMAR			100	vi	Kiểm tra n~gữ pháp				20130618 17:22:18
11468cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNORE			55	vi	~Bỏ qua một lần				20130618 17:22:18
11469cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNOREALL			55	vi	Bỏ ~qua tất cả				20130618 17:22:18
11470cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNORERULE			55	vi	Bỏ ~qua quy tắc				20130618 17:22:18
11471cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	menubutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	MB_ADDTODICT			55	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
11472cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CHANGE			55	vi	Đổ~i				20130618 17:22:18
11473cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CHANGEALL			55	vi	Đổi tất ~cả				20130618 17:22:18
11474cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_EXPLAIN			55	vi	~Giải thích...				20130618 17:22:18
11475cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_AUTOCORR			55	vi	Tự động sử~a				20130618 17:22:18
11476cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_OPTIONS			55	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
11477cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_UNDO			55	vi	~Hủy bước				20130618 17:22:18
11478cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CLOSE			55	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11479cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_RESUME			55	vi	Tiế~p tục				20130618 17:22:18
11480cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_NOSUGGESTIONS			55	vi	(không có góp ý)				20130618 17:22:18
11481cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING			55	vi	Chính tả: $LANGUAGE ($LOCATION)				20130618 17:22:18
11482cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING_AND_GRAMMAR			55	vi	Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION)				20130618 17:22:18
11483cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING_AND_GRAMMAR_VENDORNAME			55	vi	Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION) [$VendorName]				20130618 17:22:18
11484cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_SPELLCHECK		HID_SPELLCHECK		270	vi	Kiểm tra chính tả: 				20130618 17:22:18
11485cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FT_COUNT			67	vi	~Chia cắt ô thành				20130618 17:22:18
11486cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedline	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FL_COUNT			103	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
11487cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	imageradiobutton	RID_SVX_SPLITCELLDLG	RB_HORZ			90	vi	T~heo chiều ngang				20130618 17:22:18
11488cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	checkbox	RID_SVX_SPLITCELLDLG	CB_PROP			91	vi	~Thành các phần bằng nhau				20130618 17:22:18
11489cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	imageradiobutton	RID_SVX_SPLITCELLDLG	RB_VERT			90	vi	~Theo chiều dọc				20130618 17:22:18
11490cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedline	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FL_DIR			103	vi	Hướng				20130618 17:22:18
11491cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_SPLITCELLDLG				169	vi	Xẻ ô				20130618 17:22:18
11492cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
11493cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
11494cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
11495cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
11496cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt vào đầu dòng và khoảng cách				20130618 17:22:18
11497cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Gióng thẳng				20130618 17:22:18
11498cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH			0	vi	Dòng văn bản				20130618 17:22:18
11499cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Á châu				20130618 17:22:18
11500cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
11501cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT				0	vi	Định dạng chữ				20130618 17:22:18
11502cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHATTR	FL_ATTR			124	vi	~Tùy chọn				20130618 17:22:18
11503cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHATTR		HID_SEARCHATTR		194	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
11504cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_OTHER			70	vi	~Trao đổi ký tự				20130618 17:22:18
11505cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_LONGER			70	vi	~Thêm ký tự				20130618 17:22:18
11506cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_SHORTER			70	vi	~Loại bỏ ký tự				20130618 17:22:18
11507cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	CB_RELAX			98	vi	~Kết hợp				20130618 17:22:18
11508cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FL_SIMILARITY			110	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
11509cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY		HID_SEARCHSIMILARITY		178	vi	Tìm kiếm sự giống nhau				20130618 17:22:18
11510cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_PASTE_OBJECT	FT_SOURCE			30	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
11511cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_PASTE_OBJECT	RB_PASTE			63	vi	~Chèn vào dưới dạng				20130618 17:22:18
11512cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_PASTE_OBJECT	RB_PASTE_LINK			63	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
11513cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_PASTE_OBJECT	CB_DISPLAY_AS_ICON			64	vi	~Dưới dạng biểu tượng				20130618 17:22:18
11514cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_PASTE_OBJECT	PB_CHANGE_ICON			64	vi	~Các biểu tượng khác...				20130618 17:22:18
11515cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_PASTE_OBJECT	FL_CHOICE			214	vi	Phần được chọn				20130618 17:22:18
11516cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_PASTE_OBJECT	S_OBJECT			50	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
11517cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_PASTE_OBJECT				282	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
11518cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_FILES			74	vi	Tập tin nguồn				20130618 17:22:18
11519cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_LINKS			63	vi	Phần tử :				20130618 17:22:18
11520cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_TYPE			60	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
11521cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_STATUS			55	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
11522cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	cancelbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	1			60	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11523cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_UPDATE_NOW			60	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
11524cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_OPEN_SOURCE			60	vi	~Mở				20130618 17:22:18
11525cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_CHANGE_SOURCE			60	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
11526cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_BREAK_LINK			60	vi	~Ngắt liên kết				20130618 17:22:18
11527cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_FILES2			61	vi	Tập tin nguồn				20130618 17:22:18
11528cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_SOURCE2			61	vi	Phần tử :				20130618 17:22:18
11529cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_TYPE2			61	vi	Dạng:				20130618 17:22:18
11530cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_UPDATE			61	vi	Cập nhật:				20130618 17:22:18
11531cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_UPDATE_BASELINKS	RB_AUTOMATIC			60	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
11532cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_UPDATE_BASELINKS	RB_MANUAL			60	vi	T~hủ công				20130618 17:22:18
11533cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_AUTOLINK			225	vi	Tự động				20130618 17:22:18
11534cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_MANUALLINK			225	vi	Thủ công				20130618 17:22:18
11535cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_BROKENLINK			225	vi	Không dùng được				20130618 17:22:18
11536cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_GRAPHICLINK			225	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
11537cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_BUTTONCLOSE			225	vi	~Đóng lại				20130618 17:22:18
11538cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_CLOSELINKMSG			225	vi	Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không?				20130618 17:22:18
11539cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_CLOSELINKMSG_MULTI			225	vi	Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không?				20130618 17:22:18
11540cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_WAITINGLINK			225	vi	Đợi...				20130618 17:22:18
11541cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_UPDATE_BASELINKS				337	vi	Sửa đổi liên kết				20130618 17:22:18
11542cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_LINKEDIT	2			75	vi	Nguồn trao đổi				20130618 17:22:18
11543cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	edit	MD_LINKEDIT	ED_FULL_SOURCE_NAME			155	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
11544cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_LINKEDIT				222	vi	Sửa đổi liên kết				20130618 17:22:18
11545cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	RB_NEW_OBJECT			81	vi	~Tạo mới				20130618 17:22:18
11546cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	RB_OBJECT_FROMFILE			81	vi	Tạo từ tập ~tin				20130618 17:22:18
11547cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	BTN_FILEPATH			50	vi	~Tìm kiếm...				20130618 17:22:18
11548cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OLEOBJECT	CB_FILELINK			138	vi	~Liên kết đến tập tin				20130618 17:22:18
11549cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OLEOBJECT	GB_OBJECT			216	vi	Kiểu đối ượng				20130618 17:22:18
11550cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_INSERT_OLEOBJECT	STR_FILE			50	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
11551cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OLEOBJECT				284	vi	Chèn đối tượng OLE				20130618 17:22:18
11552cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	BTN_FILEURL			50	vi	~Duyệt tìm...				20130618 17:22:18
11553cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	GB_FILEURL			216	vi	Tập tin /URL				20130618 17:22:18
11554cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	GB_PLUGINS_OPTIONS			216	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
11555cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN				284	vi	Chèn phần bổ sung				20130618 17:22:18
11556cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	FT_CLASSFILE			204	vi	~Lớp 				20130618 17:22:18
11557cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	FT_CLASSLOCATION			204	vi	Vị trí lớp				20130618 17:22:18
11558cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	BTN_CLASS			50	vi	Vị trí ~lớp				20130618 17:22:18
11559cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	GB_CLASS			216	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
11560cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	GB_APPLET_OPTIONS			216	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
11561cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_APPLET				284	vi	Chèn tiểu dụng				20130618 17:22:18
11562cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_FRAMENAME			36	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
11563cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_URL			36	vi	~Nội dung				20130618 17:22:18
11564cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGON			54	vi	~Bật				20130618 17:22:18
11565cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGOFF			54	vi	T~ắt				20130618 17:22:18
11566cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGAUTO			54	vi	T~ự động				20130618 17:22:18
11567cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_SCROLLING			63	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
11568cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_FRMBORDER_ON			42	vi	Bật				20130618 17:22:18
11569cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_FRMBORDER_OFF			42	vi	Tắt				20130618 17:22:18
11570cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_BORDER			49	vi	Viền				20130618 17:22:18
11571cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_MARGINWIDTH			28	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
11572cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	CB_MARGINWIDTHDEFAULT			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
11573cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_MARGINHEIGHT			28	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
11574cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	CB_MARGINHEIGHTDEFAULT			50	vi	Mặ~c định				20130618 17:22:18
11575cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_MARGIN			110	vi	Khoảng cách đến nội dung				20130618 17:22:18
11576cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME				302	vi	Thuộc tính của khung trôi				20130618 17:22:18
11577cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME				302	vi	Chọn tậ tin cho khung trôi				20130618 17:22:18
11578cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	STR_EDIT_APPLET				302	vi	Sửa tiểu dụng				20130618 17:22:18
11579cui	source\dialogs\tbxform.src	0	fixedtext	RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO	1			70	vi	tới bản ghi				20130618 17:22:18
11580cui	source\dialogs\tbxform.src	0	modaldialog	RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO				130	vi	Số thứ tự bản ghi				20130618 17:22:18
11581cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_WORD			143	vi	Từ ~hiện tại				20130618 17:22:18
11582cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	menubutton	RID_SVXDLG_THESAURUS	MB_LANGUAGE			60	vi	~Ngôn ngữ...				20130618 17:22:18
11583cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_THES_ALTERNATIVES			255	vi	~Thay thế				20130618 17:22:18
11584cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_REPL			255	vi	~Thay thế bằng				20130618 17:22:18
11585cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_THESAURUS	BTN_THES_OK			60	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
11586cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_THESAURUS	STR_ERR_TEXTNOTFOUND			60	vi	Không tìm thấy thay thế				20130618 17:22:18
11587cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_THESAURUS		CMD_SID_THESAURUS		235	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
11588cui	source\dialogs\zoom.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ZOOM	FL_ZOOM			112	vi	Hệ số thu/phóng				20130618 17:22:18
11589cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_OPTIMAL			105	vi	~Tùy chọn				20130618 17:22:18
11590cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_WHOLE_PAGE			105	vi	~Chỉnh cho vừa bề rộng và bề cao				20130618 17:22:18
11591cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_PAGE_WIDTH			105	vi	Chỉnh cho vừa bề ~rộng				20130618 17:22:18
11592cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_USER			72	vi	~Giá trị biến				20130618 17:22:18
11593cui	source\dialogs\zoom.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ZOOM	FL_VIEWLAYOUT			112	vi	Xem bố trí				20130618 17:22:18
11594cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_AUTOMATIC			106	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
11595cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_SINGLE			106	vi	Tr~ang đơn				20130618 17:22:18
11596cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_COLUMNS			75	vi	~Cột				20130618 17:22:18
11597cui	source\dialogs\zoom.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ZOOM	CHK_BOOK			85	vi	Chế độ ~sách				20130618 17:22:18
11598cui	source\dialogs\zoom.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ZOOM		CMD_SID_ATTR_ZOOM		242	vi	Thu phóng và xem dàn trang				20130618 17:22:18
11599sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	fixedtext	RID_DLG_ALIEN_WARNING	FT_INFOTEXT			0	vi	Tài liệu này có thể chứa mã định dạng hoặc nội dung không thể được lưu theo định dạng tập tin %FORMATNAME. Bạn vẫn muốn lưu tài liệu này theo định dạng đó không?\n\nHãy dùng định dạng tập tin ODF mới nhất để đảm bảo tất cả các mã định dạng và nội dung đều được lưu đúng.				20130618 17:22:18
11600sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	okbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_NO			0	vi	~Giữ định dạng hiện thời				20130618 17:22:18
11601sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	cancelbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_YES			0	vi	~Lưu dạng định dạng ODF				20130618 17:22:18
11602sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	helpbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_MOREINFO			0	vi	Thông tin thê~m...				20130618 17:22:18
11603sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	checkbox	RID_DLG_ALIEN_WARNING	CB_WARNING_OFF			0	vi	~Nhắc khi không lưu dạng ODF				20130618 17:22:18
11604sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_RESET				0	vi	Đặt ~lại				20130618 17:22:18
11605sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_APPLY				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
11606sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_TABPAGE_MANAGESTYLES				0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
11607sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDNAME				0	vi	Tên đang sử dụng.				20130618 17:22:18
11608sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDSTYLE				0	vi	Kiểu dáng này không tồn tại.				20130618 17:22:18
11609sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDPARENT				0	vi	Kiểu dáng này không thể được dùng như là\nkiểu dáng cơ bản, do tạo một tham chiếu đệ qui.				20130618 17:22:18
11610sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_POOL_STYLE_NAME				0	vi	Tên này đã tồn tại như là kiểu dáng mặc định.\nHãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
11611sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_DELETE_STYLE				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá kiểu dáng « $1 » không?				20130618 17:22:18
11612sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_DELETE_STYLE_USED				0	vi	Bạn đang xoá một kiểu dáng đã được áp dụng.\n				20130618 17:22:18
11613sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_NEW	HID_STYLIST_NEW		0	vi	Mới...				20130618 17:22:18
11614sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_EDIT	HID_STYLIST_EDIT		0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
11615sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_DELETE	HID_STYLIST_DELETE		0	vi	Xoá...				20130618 17:22:18
11616sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	SID_NAVIGATOR				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
11617sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	SID_TASKPANE				0	vi	Khung Tác Vụ				20130618 17:22:18
11618sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	SID_SIDEBAR				0	vi	Thanh Trượt				20130618 17:22:18
11619sfx2	source\dialog\dialog.src	0	errorbox	MSG_ERROR_WRONG_CONFIRM				0	vi	Lỗi xác nhận mật khẩu				20130618 17:22:18
11620sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT_SEND				0	vi	Gửi				20130618 17:22:18
11621sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	STR_SFX_NEWOFFICEDOC				0	vi	Tài liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11622sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_TITLE			60	vi	~Tựa				20130618 17:22:18
11623sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_THEMA			60	vi	~Chủ đề				20130618 17:22:18
11624sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_KEYWORDS			60	vi	Từ ~khoá				20130618 17:22:18
11625sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_COMMENT			60	vi	C~hú thích				20130618 17:22:18
11626sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE_TYP			70	vi	Kiểu :				20130618 17:22:18
11627sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	checkbox	TP_DOCINFODOC	CB_FILE_READONLY			91	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
11628sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE			70	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
11629sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE_SIZE			70	vi	Kích cỡ :				20130618 17:22:18
11630sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_CREATE			70	vi	Tạo :				20130618 17:22:18
11631sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_CHANGE			70	vi	Sửa đổi:				20130618 17:22:18
11632sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_SIGNED			70	vi	Có chữ ký số :				20130618 17:22:18
11633sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFODOC	BTN_SIGNATURE			0	vi	Chữ ký số...				20130618 17:22:18
11634sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFODOC	STR_MULTSIGNED			0	vi	Tài liệu đa chữ ký				20130618 17:22:18
11635sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_PRINT			70	vi	In cuối:				20130618 17:22:18
11636sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_TIMELOG			70	vi	Tổng thời gian sửa:				20130618 17:22:18
11637sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_DOCNO			70	vi	Số bản sửa đổi:				20130618 17:22:18
11638sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFODOC	BTN_DELETE			0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
11639sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	checkbox	TP_DOCINFODOC	CB_USE_USERDATA			192	vi	Á~p dụng dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
11640sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_TEMPL			45	vi	Mẫu :				20130618 17:22:18
11641sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFODOC	STR_UNKNOWNSIZE			180	vi	không rõ				20130618 17:22:18
11642sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFODOC	EDIT_FILE_NAME			180	vi	Tên Tập Tin				20130618 17:22:18
11643sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFOUSER	BTN_EDITLABEL			60	vi	Trường thông t~in...				20130618 17:22:18
11644sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_NOAUTOUPDATE			0	vi	Không cập nhật tự động				20130618 17:22:18
11645sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_RELOADUPDATE			0	vi	Cập nhật tài liệu này				20130618 17:22:18
11646sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_EVERY			0	vi	mỗi				20130618 17:22:18
11647sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_RELOADSECS			0	vi	giây				20130618 17:22:18
11648sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_FORWARDUPDATE			0	vi	Chuyển hướng từ tài liệu này				20130618 17:22:18
11649sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_AFTER			0	vi	sau				20130618 17:22:18
11650sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_FORWARDSECS			0	vi	giây				20130618 17:22:18
11651sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_URL			0	vi	tới URL				20130618 17:22:18
11652sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_FRAME			0	vi	tới khung				20130618 17:22:18
11653sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFORELOAD	STR_FORWARD_ERRMSSG			0	vi	Nếu bạn bật tùy chọn « %PLACEHOLDER% », bạn phải nhập vào một địa chỉ URL.				20130618 17:22:18
11654sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_CUSTOMPROPERTIES	FT_PROPERTIES			248	vi	~Thuộc tính				20130618 17:22:18
11655sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_NAME			8	vi	Tên				20130618 17:22:18
11656sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_TYPE			8	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
11657sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_VALUE			8	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
11658sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_CUSTOMPROPERTIES	BTN_ADD			0	vi	~Thêm				20130618 17:22:18
11659sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	combobox	SFX_CB_PROPERTY_NAME				60	vi	-		Tên thuộc tính		20130618 17:22:18
11660sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	1			0	vi	Kiểm tra bởi				20130618 17:22:18
11661sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	2			0	vi	Client				20130618 17:22:18
11662sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	3			0	vi	Ngày hoàn thành				20130618 17:22:18
11663sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	4			0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
11664sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	5			0	vi	Đích				20130618 17:22:18
11665sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	6			0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
11666sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	7			0	vi	Bộ phận				20130618 17:22:18
11667sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	8			0	vi	Số của dữ liệu				20130618 17:22:18
11668sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	9			0	vi	Trình soạn thảo				20130618 17:22:18
11669sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	10			0	vi	E-Mail				20130618 17:22:18
11670sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	11			0	vi	Chuyển tới				20130618 17:22:18
11671sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	12			0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
11672sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	13			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
11673sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	14			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
11674sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	15			0	vi	Mã hòm thư				20130618 17:22:18
11675sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	16			0	vi	Sự vụ				20130618 17:22:18
11676sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	17			0	vi	Văn phòng				20130618 17:22:18
11677sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	18			0	vi	Chủ sở hữu				20130618 17:22:18
11678sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	19			0	vi	Dự án				20130618 17:22:18
11679sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	20			0	vi	Người xuất bản				20130618 17:22:18
11680sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	21			0	vi	Mục đích				20130618 17:22:18
11681sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	22			0	vi	Nhận từ				20130618 17:22:18
11682sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	23			0	vi	Ghi bởi				20130618 17:22:18
11683sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	24			0	vi	Ngày ghi				20130618 17:22:18
11684sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	25			0	vi	Tham khảo				20130618 17:22:18
11685sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	26			0	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
11686sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	27			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
11687sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	28			0	vi	Số điện thoại				20130618 17:22:18
11688sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	29			0	vi	Người đánh máy				20130618 17:22:18
11689sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	30			0	vi	URL				20130618 17:22:18
11690sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
11691sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	2			0	vi	Ngày Tháng				20130618 17:22:18
11692sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	3			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
11693sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	4			0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
11694sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	5			0	vi	Số				20130618 17:22:18
11695sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	6			0	vi	Có hay không				20130618 17:22:18
11696sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	SFX_ST_DURATION_FORMAT				0	vi	 Y: %1 M: %2 D: %3 H: %4 M: %5 S: %6				20130618 17:22:18
11697sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	SFX_WIN_PROPERTY_YESNO	RB_PROPERTY_YES			28	vi	Có				20130618 17:22:18
11698sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	SFX_WIN_PROPERTY_YESNO	RB_PROPERTY_NO			29	vi	Không				20130618 17:22:18
11699sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	imagebutton	SFX_PB_PROPERTY_REMOVE				0	vi	-		Gỡ bỏ thuộc tính		20130618 17:22:18
11700sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	querybox	SFX_QB_WRONG_TYPE				0	vi	Giá trị đã nhập không hợp kiểu chỉ định.\nGiá trị này sẽ bị khôi khục dưới dạng văn bản.				20130618 17:22:18
11701sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFODOC			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
11702sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFODESC			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
11703sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_CUSTOMPROPERTIES			0	vi	Tính chất tùy chỉnh				20130618 17:22:18
11704sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFORELOAD			0	vi	Internet				20130618 17:22:18
11705sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFOSECURITY			0	vi	Bảo Mật				20130618 17:22:18
11706sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	tabdialog	SID_DOCINFO				0	vi	Các thuộc tính về 				20130618 17:22:18
11707sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedline	RID_EDIT_DURATIONS	FL_DURATION			108	vi	Thời Lượng				20130618 17:22:18
11708sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	checkbox	RID_EDIT_DURATIONS	CB_NEGATIVE			60	vi	~Phủ nhận				20130618 17:22:18
11709sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_YEAR			60	vi	~Năm				20130618 17:22:18
11710sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_MONTH			60	vi	~Tháng				20130618 17:22:18
11711sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_DAY			60	vi	~Ngày				20130618 17:22:18
11712sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_HOUR			60	vi	G~iờ				20130618 17:22:18
11713sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_MINUTE			60	vi	P~hút				20130618 17:22:18
11714sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_SECOND			60	vi	giây				20130618 17:22:18
11715sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_MSECOND			60	vi	Ph~ần nghìn giây				20130618 17:22:18
11716sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	modaldialog	RID_EDIT_DURATIONS		HID_DLG_CUSTOMPROPS_DURATION		176	vi	Hiệu chỉnh thời lượng				20130618 17:22:18
11717sfx2	source\dialog\dinfedt.src	0	fixedline	DLG_DOCINFO_EDT	FL_INFO			98	vi	Tên				20130618 17:22:18
11718sfx2	source\dialog\dinfedt.src	0	modaldialog	DLG_DOCINFO_EDT		HID_DOCINFO_EDT		166	vi	Sửa tên trường				20130618 17:22:18
11719sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_FILEDLG_ACTUALVERSION				0	vi	Phiên bản hiện thời				20130618 17:22:18
11720sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_EXPORT				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
11721sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
11722sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_BUTTONINSERT				0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
11723sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_IMPORT_ALL				0	vi	<Mọi định dạng>				20130618 17:22:18
11724sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_AUTO_EXTENSION				0	vi	Tự gõ ~phần mở rộng tên tập tin				20130618 17:22:18
11725sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_SELECTION				0	vi	Lựa ~chọn				20130618 17:22:18
11726sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_INSERT_AS_LINK				0	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
11727sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_SHOW_PREVIEW				0	vi	X~em thử				20130618 17:22:18
11728sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_READONLY				0	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
11729sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_PASSWORD				0	vi	Lưu bằng ~mật khẩu				20130618 17:22:18
11730sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_FILTER_OPTIONS				0	vi	Sửa thiết lập ~lọc				20130618 17:22:18
11731sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_PLAY				0	vi	~Chạy				20130618 17:22:18
11732sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_STOP				0	vi	~Dừng				20130618 17:22:18
11733sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_OPEN				0	vi	~Mở				20130618 17:22:18
11734sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_SAVE				0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
11735sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_IMAGE_TEMPLATE				0	vi	Kiểu dáng:				20130618 17:22:18
11736sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_TEMPLATES				0	vi	~Mẫu :				20130618 17:22:18
11737sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_VERSION				0	vi	Phiên ~bản:				20130618 17:22:18
11738sfx2	source\dialog\mailwindow.src	0	errorbox	RID_ERRBOX_MAIL_CONFIG				0	vi	%PRODUCTNAME đã không thể tìm cấu hình thư điện tử hoạt động được. Hãy lưu tài liệu này trên máy tính cục bộ và đính nó kèm thư bên trong ứng dụng thư điện tử.				20130618 17:22:18
11739sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_NAME			61	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
11740sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	checkbox	TP_MANAGE_STYLES	CB_AUTO			90	vi	Tự cậ~p nhật				20130618 17:22:18
11741sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_NEXT			61	vi	Kiểu dáng ~sau				20130618 17:22:18
11742sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_BASE			61	vi	Liên kết với				20130618 17:22:18
11743sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_REGION			61	vi	~Loại				20130618 17:22:18
11744sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedline	TP_MANAGE_STYLES	GB_DESC			248	vi	Chứa				20130618 17:22:18
11745sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	fixedline	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE	FL_COL			109	vi	Tên kiểu dáng				20130618 17:22:18
11746sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	querybox	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE	MSG_OVERWRITE			50	vi	Kiểu dáng đã có. Ghi đẻ không?				20130618 17:22:18
11747sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	modaldialog	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE		CMD_SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE		177	vi	Tạo kiểu dáng				20130618 17:22:18
11748sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_USER			42	vi	~Người dùng				20130618 17:22:18
11749sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_PASSWORD			42	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
11750sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_CONFIRM			42	vi	~Xác nhận				20130618 17:22:18
11751sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedline	DLG_PASSWD	GB_PASSWD_PASSWORD			132	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
11752sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_PASSWORD2			42	vi	M~ật khẩu				20130618 17:22:18
11753sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_CONFIRM2			42	vi	Xác n~hận				20130618 17:22:18
11754sfx2	source\dialog\passwd.src	0	string	DLG_PASSWD	TEXT_PASSWD			50	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
11755sfx2	source\dialog\passwd.src	0	modaldialog	DLG_PASSWD		HID_PASSWD		200	vi	Nhập mật khẩu				20130618 17:22:18
11756sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedline	TP_COMMONPRINTOPTIONS	GB_REDUCE			248	vi	Giảm dữ liệu in				20130618 17:22:18
11757sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedtext	TP_COMMONPRINTOPTIONS	FT_OUTPUTTYPE			60	vi	Thiết lập cho				20130618 17:22:18
11758sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_PRINTEROUTPUT			60	vi	~Máy in				20130618 17:22:18
11759sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_PRINTFILEOUTPUT			100	vi	In ~vào tập tin				20130618 17:22:18
11760sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCETRANSPARENCY			115	vi	~Giảm tính trong suốt				20130618 17:22:18
11761sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCETRANSPARENCY_AUTO			105	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
11762sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCETRANSPARENCY_NONE			105	vi	Khô~ng trong suốt				20130618 17:22:18
11763sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEGRADIENTS			121	vi	~Giảm chuyển màu				20130618 17:22:18
11764sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEGRADIENTS_STRIPES			77	vi	~Sọc chuyển màu				20130618 17:22:18
11765sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEGRADIENTS_COLOR			108	vi	~Màu trung gian				20130618 17:22:18
11766sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEBITMAPS			115	vi	Giảm ~mảng				20130618 17:22:18
11767sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_OPTIMAL			226	vi	C~hất lượng in cao				20130618 17:22:18
11768sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_NORMAL			226	vi	~Chất lượng in chuẩn				20130618 17:22:18
11769sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION			52	vi	Độ ~phân giải				20130618 17:22:18
11770sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	1			0	vi	72 DPI				20130618 17:22:18
11771sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	2			0	vi	96 DPI				20130618 17:22:18
11772sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	3			0	vi	150 DPI (điện thư)				20130618 17:22:18
11773sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	4			0	vi	200 DPI (mặc định)				20130618 17:22:18
11774sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	5			0	vi	300 DPI				20130618 17:22:18
11775sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	6			0	vi	600 DPI				20130618 17:22:18
11776sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEBITMAPS_TRANSPARENCY			226	vi	Gồm đối tượng tr~ong suốt				20130618 17:22:18
11777sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_CONVERTTOGREYSCALES			123	vi	Chuyển đổi màu thành g~am xám				20130618 17:22:18
11778sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedline	TP_COMMONPRINTOPTIONS	GB_PRINT_WARN			248	vi	Cảnh báo in				20130618 17:22:18
11779sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_PAPERSIZE			123	vi	Kích cỡ giấ~y				20130618 17:22:18
11780sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_PAPERORIENTATION			123	vi	~Hướng giấy				20130618 17:22:18
11781sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_TRANSPARENCY			123	vi	~Trong suốt				20130618 17:22:18
11782sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedtext	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	FT_PRINTTRANSWARN			163	vi	Tài liệu này chứa các đối tượng trong suốt.\nTrường hợp này có thể gây ra thời gian in lâu hơn\ntrên một số máy in nào đó. Có nên giảm\nđộ trong suốt không?				20130618 17:22:18
11783sfx2	source\dialog\printopt.src	0	okbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_YES			50	vi	~Có				20130618 17:22:18
11784sfx2	source\dialog\printopt.src	0	pushbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_NO			50	vi	~Không				20130618 17:22:18
11785sfx2	source\dialog\printopt.src	0	cancelbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_CANCEL			50	vi	Thô~i				20130618 17:22:18
11786sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	CBX_NOPRINTTRANSWARN			183	vi	~Không hiển thị lại cảnh báo này				20130618 17:22:18
11787sfx2	source\dialog\printopt.src	0	modaldialog	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY				195	vi	Cảnh báo				20130618 17:22:18
11788sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	floatingwindow	SID_RECORDING_FLOATWINDOW				0	vi	Ghi lại ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
11789sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	string	STR_MACRO_LOSS				0	vi	Bạn có thực sự muốn thôi việc thu không? Bất kỳ bước nào được ghi lại cho tới điểm này sẽ bị mất hoàn toàn.				20130618 17:22:18
11790sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	string	STR_CANCEL_RECORDING				0	vi	Thôi thu				20130618 17:22:18
11791sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedline	TP_DOCINFOSECURITY	PASSWORD_TO_OPEN_FL			248	vi	Mật khẩu để mã hóa tập tin				20130618 17:22:18
11792sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedtext	TP_DOCINFOSECURITY	PASSWORD_TO_OPEN_FT			82	vi	~Vui lòng điền vào mật khẩu để mở				20130618 17:22:18
11793sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedtext	TP_DOCINFOSECURITY	CONFIRM_PASSWORD_TO_OPEN_FT			82	vi	~Vui lòng điền lại mật khẩu một lần nữa để mở				20130618 17:22:18
11794sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedline	TP_DOCINFOSECURITY	PASSWORD_TO_MODIFY_FL			248	vi	Mật khẩu dành cho việc chia sẻ tập tin				20130618 17:22:18
11795sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedtext	TP_DOCINFOSECURITY	PASSWORD_TO_MODIFY_FT			82	vi	Điền vào mật khẩu để chỉnh sửa				20130618 17:22:18
11796sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedtext	TP_DOCINFOSECURITY	CONFIRM_PASSWORD_TO_MODIFY_FT			82	vi	Xin điền lại mật khẩu một lần nữa để chỉnh sửa				20130618 17:22:18
11797sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	fixedline	TP_DOCINFOSECURITY	OPTIONS_FL			248	vi	Tùy chọn về chia sẻ tập tin				20130618 17:22:18
11798sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	checkbox	TP_DOCINFOSECURITY	OPEN_READONLY_CB	HID_SECURITYTAB_OPEN_FILE_READONLY		176	vi	M~ở tập tin ở chế độ chỉ-được-đọc				20130618 17:22:18
11799sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	checkbox	TP_DOCINFOSECURITY	RECORD_CHANGES_CB	HID_SECURITYTAB_RECORD_CHANGES		176	vi	C~ác thay đổi được ghi nhận				20130618 17:22:18
11800sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	TP_DOCINFOSECURITY	STR_PROTECT			60	vi	B~ảo vệ...				20130618 17:22:18
11801sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	TP_DOCINFOSECURITY	STR_UNPROTECT			60	vi	G~ỡ bỏ chế độ bảo vệ...				20130618 17:22:18
11802sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	TP_DOCINFOSECURITY	STR_END_REDLINING_WARNING			60	vi	Thao tác này sẽ thoát khỏi chế độ ghi nhận các thay đổi.\nBất kỳ thông tin nào về các thay đổi sẽ bị mất.\n\nBạn vẫn muốn thoát khỏi chế độ ghi nhận thay đổi chứ?\n\n				20130618 17:22:18
11803sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	RID_SFX_PROTECT_RECORDS				0	vi	Bảo vệ các bản ghi nhận				20130618 17:22:18
11804sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	RID_SFX_UNPROTECT_RECORDS				0	vi	Gỡ bỏ chế độ bảo vệ các bản ghi nhận				20130618 17:22:18
11805sfx2	source\dialog\securitypage.src	0	string	RID_SFX_INCORRECT_PASSWORD				0	vi	Mật khẩu đã điền vào không hợp lệ				20130618 17:22:18
11806sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_SEARCH	FT_SEARCH			150	vi	~Tìm kiếm				20130618 17:22:18
11807sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_WHOLEWORDS			150	vi	Chỉ ngu~yên từ				20130618 17:22:18
11808sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_MATCHCASE			150	vi	~Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
11809sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_WRAPAROUND			150	vi	Cuộn ~qua				20130618 17:22:18
11810sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_BACKWARDS			150	vi	~Ngược				20130618 17:22:18
11811sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SEARCH	PB_FIND			50	vi	~Tìm				20130618 17:22:18
11812sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	cancelbutton	RID_DLG_SEARCH	PB_CANCELFIND			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11813sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_DLG_SEARCH	STR_TOGGLE			50	vi	Cuộn ~qua				20130618 17:22:18
11814sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	modelessdialog	RID_DLG_SEARCH		HID_SEARCHDIALOG		218	vi	Tìm trên trang này				20130618 17:22:18
11815sfx2	source\dialog\taskpane.src	0	string	STR_SFX_DOCK				0	vi	Thanh Gắn Kết				20130618 17:22:18
11816sfx2	source\dialog\taskpane.src	0	string	STR_SFX_UNDOCK				0	vi	Bỏ khỏi Thanh Gắn Kết				20130618 17:22:18
11817sfx2	source\dialog\taskpane.src	0	string	STR_SFX_TASK_PANE_VIEW				0	vi	Chế độ xem				20130618 17:22:18
11818sfx2	source\dialog\taskpane.src	0	string	STR_SFX_TASKS				0	vi	Các tác vụ				20130618 17:22:18
11819sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_ORG			50	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
11820sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_DEL			50	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
11821sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_EDIT			50	vi	Sử~a...				20130618 17:22:18
11822sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_NEW			50	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
11823sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	modaldialog	RID_STYLECATALOG		CMD_SID_STYLE_CATALOG		181	vi	Phân loại Kiểu dáng				20130618 17:22:18
11824sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	string	STR_STYLE_ELEMTLIST				181	vi	Danh sách Kiểu Trang Trí				20130618 17:22:18
11825sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_HIERARCHICAL				181	vi	Phân cấp				20130618 17:22:18
11826sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_WATERCAN	HID_TEMPLDLG_WATERCAN		0	vi	Chế độ Định dạng Tô đầy				20130618 17:22:18
11827sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE	HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE		0	vi	Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn				20130618 17:22:18
11828sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_UPDATE_BY_EXAMPLE	HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE		0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				20130618 17:22:18
11829sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	dockingwindow	DLG_STYLE_DESIGNER		CMD_SID_STYLE_DESIGNER		116	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
11830sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedline	DLG_VERSIONS	GB_NEWVERSIONS			272	vi	Phiên bản mới				20130618 17:22:18
11831sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_SAVE			90	vi	Lưu phiê~n bản mới				20130618 17:22:18
11832sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	checkbox	DLG_VERSIONS	CB_SAVEONCLOSE			164	vi	~Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng				20130618 17:22:18
11833sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedline	DLG_VERSIONS	GB_OLDVERSIONS			272	vi	Phiên bản đã có				20130618 17:22:18
11834sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_DATETIME			60	vi	Ngày và giờ				20130618 17:22:18
11835sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_SAVEDBY			60	vi	Lưu bởi				20130618 17:22:18
11836sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_COMMENTS			60	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
11837sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	cancelbutton	DLG_VERSIONS	PB_CLOSE			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11838sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_OPEN			50	vi	Mở				20130618 17:22:18
11839sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_VIEW			50	vi	~Hiện...				20130618 17:22:18
11840sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
11841sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_COMPARE			50	vi	So sánh				20130618 17:22:18
11842sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	modaldialog	DLG_VERSIONS				340	vi	Phiên bản của				20130618 17:22:18
11843sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_COMMENTS	FT_DATETIME			168	vi	Ngày và giờ : 				20130618 17:22:18
11844sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_COMMENTS	FT_SAVEDBY			168	vi	Lưu bởi 				20130618 17:22:18
11845sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_COMMENTS	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11846sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	modaldialog	DLG_COMMENTS				180	vi	Chèn ghi chú phiên bản				20130618 17:22:18
11847sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	string	DLG_COMMENTS				180	vi	Ghi chú phiên bản				20130618 17:22:18
11848sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_NODEFPRINTER				0	vi	Không tìm thấy máy in mặc định.\nHãy chọn một máy in và thử lại.				20130618 17:22:18
11849sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_NOSTARTPRINTER				0	vi	Không thể khởi chạy máy in.\nHãy kiểm tra lại cấu hình máy in đó.				20130618 17:22:18
11850sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINTER_NOTAVAIL				0	vi	Tài liệu này đã được định dạng cho máy in $1.\nMáy in đã chỉ định không sẵn sàng.\nBạn có muốn sử dụng máy in chuẩn $2 không?				20130618 17:22:18
11851sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_OPTIONS				0	vi	Tùy chọn...				20130618 17:22:18
11852sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_OPTIONS_TITLE				0	vi	Tùy chọn máy in				20130618 17:22:18
11853sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_PRINTER_BUSY				0	vi	Máy in bận				20130618 17:22:18
11854sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_PRINT				0	vi	Lỗi khi in				20130618 17:22:18
11855sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINTING				0	vi	Đang in				20130618 17:22:18
11856sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Trang 				20130618 17:22:18
11857sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mẫu 				20130618 17:22:18
11858sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_READONLY				0	vi	 (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
11859sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWORI				0	vi	Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không?				20130618 17:22:18
11860sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWSIZE				0	vi	Kích cỡ của trang đã bị sửa đổi.\nCó nên lưu thiết lập mới\nvào tài liệu hoạt động không?				20130618 17:22:18
11861sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWORISIZE				0	vi	Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không?				20130618 17:22:18
11862sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PREVIEW_DOCINFO				0	vi	<html><body BGCOLOR="#c0c0c0"><font FACE="Arial"><dl><dt><b>Tiêu đề:</b><dd>$(TITEL)<dt><b>Chủ đề:</b><dd>$(THEME)<dt><b>Từ khoá:</b><dd>$(KEYWORDS)<dt><b>Mô tả:</b><dd>$(TEXT)</dl></font></body></html>				20130618 17:22:18
11863sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PREVIEW_NODOCINFO				0	vi	<HTML><BODY BGCOLOR="#c0c0c0"><BR><BR><P><FONT FACE="Arial"><B>Không tìm thấy thuộc tính tài liệu.</B></FONT></P></BODY></HTML>				20130618 17:22:18
11864sfx2	source\view\view.src	0	infobox	MSG_CANT_CLOSE				0	vi	Không thể đóng tài liệu này\nvì một công việc in đang chạy.				20130618 17:22:18
11865sfx2	source\view\view.src	0	#define	DLG_PRINTMONITOR_TEXT				0	vi	Bộ theo dõi in				20130618 17:22:18
11866sfx2	source\view\view.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_PRINTING			100	vi	đang được in trên				20130618 17:22:18
11867sfx2	source\view\view.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_FT_PREPARATION			50	vi	đang được chuẩn bị để in				20130618 17:22:18
11868sfx2	source\view\view.src	0	infobox	MSG_ERROR_SEND_MAIL				112	vi	Gặp lỗi khi gửi thư, có thể vì thiếu tài khoản người dùng, hoặc thiết lập sai.\nHãy kiểm tra lại thiết lập của %PRODUCTNAME hoặc ứng dụng thư điện tử.				20130618 17:22:18
11869sfx2	source\view\view.src	0	querybox	MSG_QUERY_OPENASTEMPLATE				112	vi	Tài liệu này không thể chỉnh sửa được, có thể là do thiếu các quyền truy cập. Bạn có muốn hiệu chỉnh một bản sao của tài liệu này không?				20130618 17:22:18
11870sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_REPAIREDDOCUMENT				112	vi	 (tài liệu được sửa chữa)				20130618 17:22:18
11871sfx2	source\view\view.src	0	errorbox	MSG_ERROR_NO_WEBBROWSER_FOUND				112	vi	%PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống này. Hãy kiểm tra lại Tùy thích Môi trường, hoặc cài đặt trình duyệt Web (v.d. Firefox) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt.				20130618 17:22:18
11872sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_CONFIRM_FILTER				0	vi	Việc lưu định dạng ngoài có thể gây ra\ndữ liệu bị mất. Bạn vẫn muốn đóng không?				20130618 17:22:18
11873sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_CONFIRM_OVERWRITE_TEMPLATE				0	vi	Tên đang sử dụng.\nBạn có muốn ghi đè lên mẫu tài liệu không?				20130618 17:22:18
11874sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DELETE_REGION				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá vùng « $1 » không?				20130618 17:22:18
11875sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DELETE_TEMPLATE				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập « $1 » không?				20130618 17:22:18
11876sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_REGION_NOTEMPTY				0	vi	Phân loại không rỗng.\nVẫn xoá không?				20130618 17:22:18
11877sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_SAVE_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu « $(DOC) » đã được sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
11878sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_STYLES				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
11879sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_MACROS				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
11880sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CONFIG				0	vi	Cấu hình				20130618 17:22:18
11881sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PRINT_STYLES_HEADER				0	vi	Kiểu dáng ở 				20130618 17:22:18
11882sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PRINT_STYLES				0	vi	Kiểu dáng in				20130618 17:22:18
11883sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_PRINT_ERROR				0	vi	Công việc in không khởi chạy được.				20130618 17:22:18
11884sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_BACKUP_COPY				0	vi	Bản sao				20130618 17:22:18
11885sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_CANT_OPEN_TEMPLATE				0	vi	Không thể mở mẫu đó.				20130618 17:22:18
11886sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_VIEW_OPEN_CANT_SAVE				0	vi	Tài liệu đã được mở để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
11887sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_SAVE				0	vi	Gặp lỗi khi thu tài liệu 				20130618 17:22:18
11888sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPLATE_FILTER				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
11889sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_COPY_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép mẫu « $1 ».\nCó thể đã có mẫu tên này.				20130618 17:22:18
11890sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE				0	vi	Không thể xoá mẫu « $1 ».				20130618 17:22:18
11891sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_MOVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi di chuyển mẫu « $1 ».				20130618 17:22:18
11892sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RESCAN				0	vi	Không thể lưu bản cập nhật đó.				20130618 17:22:18
11893sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mẫu 				20130618 17:22:18
11894sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của mẫu.				20130618 17:22:18
11895sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE_REGION				0	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của loại mẫu.				20130618 17:22:18
11896sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_EMPTY_NAME				0	vi	Hãy xác định một tên.				20130618 17:22:18
11897sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_UNIQ_NAME				0	vi	Hãy xác định một tên duy nhất.\nKhông thể phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
11898sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_DEFAULT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu « $(TEXT) » nên là mẫu mặc định không?				20130618 17:22:18
11899sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_QUERY_RESET_DEFAULT_TEMPLATE				0	vi	Bạn có muốn đặt lại mẫu mặc định không?				20130618 17:22:18
11900sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_TEMPLATE_DIR_NOT_EXIST				0	vi	Thư mục mẫu\n$(DIR)\nkhông tồn tại.				20130618 17:22:18
11901sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_DOCINFO_CANTREAD				0	vi	Không thể đọc thông tin về tài liệu này.				20130618 17:22:18
11902sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_NOSTORAGE				0	vi	Tập tin đã chọn không có định dạng đúng.				20130618 17:22:18
11903sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_MUSTOWNFORMAT				0	vi	Không thể lưu tài liệu dưới định dạng $(FORMAT).\nBạn có muốn lưu các thay đổi của mình dưới định dạng $(OWNFORMAT) không?				20130618 17:22:18
11904sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVEDOC				0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
11905sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_UPDATEDOC				0	vi	Cậ~p nhật				20130618 17:22:18
11906sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVEASDOC				0	vi	Lưu ~mới...				20130618 17:22:18
11907sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVECOPYDOC				0	vi	Lưu bản s~ao dưới dạng...				20130618 17:22:18
11908sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CLOSEDOC				0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
11909sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CLOSEDOC_ANDRETURN				0	vi	Đón~g và trở về 				20130618 17:22:18
11910sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_WIZARD				0	vi	 Lái tự động				20130618 17:22:18
11911sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_FILTCONFIG				0	vi	Cấu hình				20130618 17:22:18
11912sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_FILTBASIC				0	vi	Thư viện BASIC %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11913sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_WARNSTYLEOVERWRITE				0	vi	Có nên thay thế kiểu dáng « $(ARG1) » không?				20130618 17:22:18
11914sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOC_LOADING				0	vi	Đang nạp tài liệu				20130618 17:22:18
11915sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_NAME_RESOLVE_START			0	vi	Đã kết nối tới: $(HOST). Đang chờ phản hồi...				20130618 17:22:18
11916sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_CONNECT_START			0	vi	Đang mở $(TARGET) trên $(HOST)				20130618 17:22:18
11917sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_READ_STATUS			0	vi	Đang tải: $(TARGET) từ $(HOST). Đã tải được: $(BYTE)				20130618 17:22:18
11918sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_CONNECTION_CLOSED			0	vi	Bị ngắt kết nối				20130618 17:22:18
11919sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_OPEN_READONLY				0	vi	Không thể mở tài liệu này để chỉnh sửa.\nBạn có muốn mở nó chỉ để đọc không?				20130618 17:22:18
11920sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EDIT				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
11921sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_OFFICEFILTER				0	vi	Tài liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11922sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FRAMEOBJECT_PROPERTIES				0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
11923sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FSET_FILTERNAME0				0	vi	HTML (tập khung)				20130618 17:22:18
11924sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FSET_FILTERNAME1				0	vi	Tài liệu khung %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
11925sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPL_MOVED				0	vi	Mẫu « $(TEMPLATE) » không tìm thấy ở vị trí gốc. Một mẫu cùng tên nằm ở « $(FOUND) ». Có nên dùng mẫu này để so sánh sau này không?				20130618 17:22:18
11926sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPL_RESET				0	vi	Mẫu "$(TEMPLATE)" không tìm thấy. Có nên tìm mẫu này lần kế tiếp mở tài liệu này không?				20130618 17:22:18
11927sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_AUTOMATICVERSION				0	vi	Phiên bản đã lưu tự động				20130618 17:22:18
11928sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SW				0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
11929sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SWWEB				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
11930sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SWGLOB				0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
11931sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SC				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
11932sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SI				0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
11933sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SD				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
11934sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_MESSAGE				0	vi	Thư				20130618 17:22:18
11935sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_NOSAVEANDCLOSE				0	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
11936sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PACKNGO_NOACCESS				0	vi	Không thể truy cập đến thiết bị lưu trữ dữ liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
11937sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PACKNGO_NEWMEDIUM				0	vi	Chèn thiết bị lưu trữ dữ liệu kế tiếp rồi nhắp vào OK.				20130618 17:22:18
11938sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_OBJECT				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
11939sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	DLG_MACROQUERY				0	vi	Tài liệu này chứa phần ngôn ngữ kịch bản. $(TEXT)			Chạy ngôn ngữ kịch bản	20130618 17:22:18
11940sfx2	source\doc\doc.src	0	string	BTN_OK				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
11941sfx2	source\doc\doc.src	0	string	BTN_CANCEL				0	vi	Không chạy				20130618 17:22:18
11942sfx2	source\doc\doc.src	0	string	FT_CANCEL				0	vi	Tuỳ thuộc vào các thiết lập bảo mật, không nên chạy các ngôn ngữ kịch bản trong tài liệu này. Bạn vẫn muốn kích hoạt phần ngôn ngữ kịch bản này?				20130618 17:22:18
11943sfx2	source\doc\doc.src	0	string	FT_OK				0	vi	Bạn có muốn cho phép những ngôn ngữ kịch bản này chạy không?				20130618 17:22:18
11944sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTASPDF_TITLE				0	vi	Xuất dạng PDF				20130618 17:22:18
11945sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTWITHCFGBUTTON				0	vi	Xuất...				20130618 17:22:18
11946sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTBUTTON				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
11947sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_SVXSTR_SECURITY_ADDPATH				0	vi	Thêm thư mục này vào danh sách các đường dẫn bảo mật: 				20130618 17:22:18
11948sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_LABEL_FILEFORMAT				0	vi	Định dạng tập tin:				20130618 17:22:18
11949sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTAINS				0	vi	Tài liệu này chứa:\n\n				20130618 17:22:18
11950sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_RECORDCHANGES				0	vi	Các thay đổi được ghi lại				20130618 17:22:18
11951sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_NOTES				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
11952sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_DOCVERSIONS				0	vi	Phiên bản tài liệu				20130618 17:22:18
11953sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_FIELDS				0	vi	Các trường				20130618 17:22:18
11954sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_LINKDATA				0	vi	Dũ liệu đã liên kết...				20130618 17:22:18
11955sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SAVING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không?				20130618 17:22:18
11956sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_PRINTING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục in tài liệu này không?				20130618 17:22:18
11957sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SIGNING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục ký tài liệu này không?				20130618 17:22:18
11958sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_CREATEPDF				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục tạo tập tin PDF không?				20130618 17:22:18
11959sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_NEW_FILENAME_SAVE				0	vi	Nếu bạn không muốn ghi đè lên tài liệu gốc, bạn nên lưu sự cố gắng của mình dưới tên tập tin mới.				20130618 17:22:18
11960sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE_DIR				0	vi	Một vài tập tin mẫu bị bảo vệ nên không thể được xoá.				20130618 17:22:18
11961sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCINFO_INFOFIELD				0	vi	Thông tin %1				20130618 17:22:18
11962sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SHARED				0	vi	 (chia sẻ)				20130618 17:22:18
11963sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_XMLSEC_ODF12_EXPECTED				0	vi	Phiên bản định dạng tài liệu được đặt thành ODF 1.1 (OpenOffice.org 2.x) dưới mục trình đơn Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung. Chức năng thêm chữ ký vào tài liệu thì đòi hỏi ODF 1.2 (OpenOffice.org 3.x).				20130618 17:22:18
11964sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_XMLSEC_QUERY_SAVESIGNEDBEFORESIGN				0	vi	Tài liệu cần phải được lưu trước khi có thể thêm chữ ký. Chức năng lưu tài liệu cũng gỡ bỏ bất cứ chữ ký nào đã có.\nBạn có muốn lưu tài liệu không?				20130618 17:22:18
11965sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_MESSAGE				0	vi	Tài liệu này được tạo từ mẫu '$(ARG1)' . Mẫu này đã bị sửa đổi. Bạn có muốn cập nhật kiểu định dạng mới theo mẫu đã được sửa?				20130618 17:22:18
11966sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_UPDATE_BTN				0	vi	~Cập nhật kiểu				20130618 17:22:18
11967sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_KEEP_BTN				0	vi	~Giữ kiểu cũ				20130618 17:22:18
11968sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedline	DLG_DOC_TEMPLATE	FL_EDIT			212	vi	Mẫu mới				20130618 17:22:18
11969sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedline	DLG_DOC_TEMPLATE	FL_STYLESHEETS			212	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
11970sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedtext	DLG_DOC_TEMPLATE	FT_SECTION			97	vi	~Loại				20130618 17:22:18
11971sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedtext	DLG_DOC_TEMPLATE	FT_STYLESHEETS			97	vi	~Mẫu				20130618 17:22:18
11972sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	pushbutton	DLG_DOC_TEMPLATE	BT_EDIT			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
11973sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	pushbutton	DLG_DOC_TEMPLATE	BT_ORGANIZE			50	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
11974sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	modaldialog	DLG_DOC_TEMPLATE		CMD_SID_DOCTEMPLATE		280	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
11975sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	1			0	vi	Mẫu của tôi				20130618 17:22:18
11976sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	2			0	vi	Thư từ kinh doanh				20130618 17:22:18
11977sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	3			0	vi	Tài liệu kinh doanh khác				20130618 17:22:18
11978sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	4			0	vi	Tài liệu và thư từ cá nhân				20130618 17:22:18
11979sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	5			0	vi	Mẫu biểu và hợp đồng				20130618 17:22:18
11980sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	6			0	vi	Tài chính				20130618 17:22:18
11981sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	7			0	vi	Giáo dục				20130618 17:22:18
11982sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	8			0	vi	Nền trình chiếu				20130618 17:22:18
11983sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	9			0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
11984sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	10			0	vi	Lặt vặt				20130618 17:22:18
11985sfx2	source\doc\doctempl.src	0	string	RID_CNT_STR_WAITING				0	vi	Mẫu đang được khởi tạo cho lần sử dụng đầu tiên.				20130618 17:22:18
11986sfx2	source\doc\docvor.src	0	okbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_OK			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
11987sfx2	source\doc\docvor.src	0	pushbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_FILES			60	vi	~Tập tin...				20130618 17:22:18
11988sfx2	source\doc\docvor.src	0	pushbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_ADDRESSTEMPLATE			60	vi	Sổ đị~a chỉ...				20130618 17:22:18
11989sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP	1			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
11990sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP	2			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
11991sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP	1			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
11992sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP	2			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
11993sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_NEW	HID_ORGANIZE_NEW		0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
11994sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_DELETE	HID_ORGANIZE_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
11995sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_EDIT	HID_ORGANIZE_EDIT		0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
11996sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_COPY_FROM	HID_ORGANIZE_COPY_FROM		0	vi	Nhập mẫu...				20130618 17:22:18
11997sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_COPY_TO	HID_ORGANIZE_COPY_TO		0	vi	Xuất khẩu mẫu...				20130618 17:22:18
11998sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_PRINT	HID_ORGANIZE_PRINT		0	vi	~In				20130618 17:22:18
11999sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_PRINTER_SETUP	HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP		0	vi	Thiết lập máy in...				20130618 17:22:18
12000sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_RESCAN	HID_ORGANIZE_RESCAN		0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
12001sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_DEFAULT_TEMPLATE	HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD		0	vi	Đặt làm mẫu mặc định				20130618 17:22:18
12002sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_RESET_DEFAULT_TEMPLATE	HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL		0	vi	Đặt lại mẫu mặc định				20130618 17:22:18
12003sfx2	source\doc\docvor.src	0	menubutton	DLG_ORGANIZE	BTN_EDIT			60	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
12004sfx2	source\doc\docvor.src	0	modaldialog	DLG_ORGANIZE		CMD_SID_ORGANIZER		271	vi	Quản lý mẫu				20130618 17:22:18
12005sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_REGION			97	vi	~Loại				20130618 17:22:18
12006sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_TEMPLATE			97	vi	Mẫ~u				20130618 17:22:18
12007sfx2	source\doc\new.src	0	morebutton	DLG_NEW_FILE	BT_MORE			50	vi	~Nhiều				20130618 17:22:18
12008sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	BTN_PREVIEW			97	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
12009sfx2	source\doc\new.src	0	fixedline	DLG_NEW_FILE	GB_DOCINFO			186	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
12010sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_TEXT_STYLE			50	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
12011sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_FRAME_STYLE			50	vi	~Khung				20130618 17:22:18
12012sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_PAGE_STYLE			50	vi	~Trang				20130618 17:22:18
12013sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_NUM_STYLE			50	vi	Đánh ~số				20130618 17:22:18
12014sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_MERGE_STYLE			50	vi	~Ghi đè				20130618 17:22:18
12015sfx2	source\doc\new.src	0	pushbutton	DLG_NEW_FILE	PB_LOAD_FILE			56	vi	Từ tập tin...				20130618 17:22:18
12016sfx2	source\doc\new.src	0	string	DLG_NEW_FILE	STR_LOAD_TEMPLATE			56	vi	Nạp các kiểu dáng				20130618 17:22:18
12017sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_TITLE			175	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
12018sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_THEMA			175	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
12019sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_KEYWORDS			175	vi	Từ ~khoá				20130618 17:22:18
12020sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_DESC			175	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
12021sfx2	source\doc\new.src	0	modaldialog	DLG_NEW_FILE		CMD_SID_NEWDOC		336	vi	Mới				20130618 17:22:18
12022sfx2	source\sidebar\Sidebar.src	0	string	RID_SIDEBAR_RESOURCE	STRING_CUSTOMIZATION			0	vi	Tùy chọn cá nhân hóa				20130618 17:22:18
12023sfx2	source\sidebar\Sidebar.src	0	string	RID_SIDEBAR_RESOURCE	STRING_RESTORE			0	vi	Khôi phục về mặc định				20130618 17:22:18
12024sfx2	source\sidebar\Sidebar.src	0	string	SFX_STR_SIDEBAR_MORE_OPTIONS				0	vi	Hiển thị các tùy chọn khác				20130618 17:22:18
12025sfx2	source\sidebar\Sidebar.src	0	string	SFX_STR_SIDEBAR_CLOSE_DECK				0	vi	Đóng lại Thanh Gắn Kết của Thanh Trượt				20130618 17:22:18
12026sfx2	source\sidebar\Sidebar.src	0	string	SFX_STR_SIDEBAR_ACCESSIBILITY_PANEL_PREFIX				0	vi	Khung điều khiển:				20130618 17:22:18
12027sfx2	source\bastyp\fltfnc.src	0	string	STR_FILTER_NOT_INSTALLED				0	vi	Bộ lọc đã chọn $(FILTER) chưa được cài đặt.\nBạn có muốn cài đặt nó ngay không?				20130618 17:22:18
12028sfx2	source\bastyp\fltfnc.src	0	string	STR_FILTER_CONSULT_SERVICE				0	vi	Bộ lọc đã chọn $(FILTER) không nằm trong bản in này.\nBạn có thể xem thông tin về đơn đặt hàng trên chỗ Web của chúng tôi.				20130618 17:22:18
12029sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_NONAME				0	vi	Không tên				20130618 17:22:18
12030sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
12031sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_AUTO				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
12032sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_STANDARD_SHORTCUT				0	vi	Tiêu Chuẩn				20130618 17:22:18
12033sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_BYTES				0	vi	Byte				20130618 17:22:18
12034sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_KB				0	vi	KB				20130618 17:22:18
12035sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_MB				0	vi	MB				20130618 17:22:18
12036sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_GB				0	vi	GB				20130618 17:22:18
12037sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	MSG_QUERY_LASTVERSION				0	vi	Thôi mọi thay đổi không?				20130618 17:22:18
12038sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	RID_DOCALREADYLOADED_DLG				0	vi	Tài liệu đã được mở.				20130618 17:22:18
12039sfx2	source\appl\app.src	0	errorbox	MSG_ERR_NO_WEBBROWSER_FOUND				0	vi	%PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống. Hãy kiểm tra lại tùy thích môi trường hoặc cài đặt một trình duyệt Web (ví dụ Mozilla) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt.				20130618 17:22:18
12040sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_INTERN				0	vi	Nội bộ				20130618 17:22:18
12041sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_APPLICATION				0	vi	Ứng dụng				20130618 17:22:18
12042sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_VIEW				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
12043sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
12044sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_EDIT				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
12045sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MACRO				0	vi	BASIC				20130618 17:22:18
12046sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_OPTIONS				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
12047sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MATH				0	vi	Math				20130618 17:22:18
12048sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_NAVIGATOR				0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
12049sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
12050sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_FORMAT				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
12051sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_TEMPLATE				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
12052sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
12053sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
12054sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
12055sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
12056sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_ENUMERATION				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
12057sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DATA				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
12058sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_SPECIAL				0	vi	Hàm đặc biệt				20130618 17:22:18
12059sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_IMAGE				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
12060sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CHART				0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
12061sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_EXPLORER				0	vi	Bộ thăm dò				20130618 17:22:18
12062sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CONNECTOR				0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
12063sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MODIFY				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
12064sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DRAWING				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
12065sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CONTROLS				0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
12066sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	MSG_CANT_QUIT				0	vi	Không thể kết thúc ứng dụng vào lúc này.\nHãy đợi cho đến khi tất cả các công việc in\nvà/hay hành động OLE đã kết thúc,\nvà đóng mọi hộp thoại.				20130618 17:22:18
12067sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_ISMODIFIED				0	vi	Bạn có muốn lưu các thay đổi trong %1 không?				20130618 17:22:18
12068sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUITAPP				0	vi	T~hoát				20130618 17:22:18
12069sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_STR_HELP				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
12070sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_STR_NOAUTOSTARTHELPAGENT				0	vi	Không khởi chạy tự động tại « XX »				20130618 17:22:18
12071sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_HELPBAR				0	vi	Thanh trợ giúp				20130618 17:22:18
12072sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_STR_HLPFILENOTEXIST				0	vi	Chưa cài đặt tập tin trợ giúp cho chủ đề này.				20130618 17:22:18
12073sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_ENVTOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng				20130618 17:22:18
12074sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SPECIALCONFIG_ERROR				0	vi	Gặp lỗi trong cấu hình đặc biệt.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống.				20130618 17:22:18
12075sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_EXIT				0	vi	Thoát bộ khởi chạy nhanh				20130618 17:22:18
12076sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_TIP				0	vi	Bộ khởi chạy nhanh %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
12077sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FILEOPEN				0	vi	Mở tài liệu...				20130618 17:22:18
12078sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FROMTEMPLATE				0	vi	Từ mẫu...				20130618 17:22:18
12079sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_PRELAUNCH				0	vi	Nạp %PRODUCTNAME trong khi khởi động hệ thống				20130618 17:22:18
12080sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_PRELAUNCH_UNX				0	vi	Vô hiệu hóa tính năng khởi động nhanh				20130618 17:22:18
12081sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_LNKNAME				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
12082sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FILE				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
12083sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_STARTCENTER				0	vi	Trung tâm khởi động				20130618 17:22:18
12084sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_RECENTDOC				0	vi	Tài Liệu Được Thao Tác Gần Đây				20130618 17:22:18
12085sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUERY_UPDATE_LINKS				0	vi	Cập nhật mọi liên kết?				20130618 17:22:18
12086sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_DDE_ERROR				0	vi	Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %.				20130618 17:22:18
12087sfx2	source\appl\app.src	0	warningbox	RID_SECURITY_WARNING_HYPERLINK		HID_WARNING_SECURITY_HYPERLINK		0	vi	Siêu liên kết này sắp mở « %s ». Bạn vẫn muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
12088sfx2	source\appl\app.src	0	warningbox	RID_SECURITY_WARNING_NO_HYPERLINKS				0	vi	Vì lý do bảo mật, không thể thực hiện siêu liên kết này.\nNhư thế thì địa chỉ đã hiển thị sẽ không được mở.				20130618 17:22:18
12089sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SECURITY_WARNING_TITLE				0	vi	Cảnh giác bảo mật				20130618 17:22:18
12090sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	RID_XMLSEC_QUERY_LOSINGSIGNATURE				0	vi	Việc lưu sẽ gỡ bỏ tất cả các chữ ký đã có.\nBạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không?				20130618 17:22:18
12091sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	RID_XMLSEC_QUERY_SAVEBEFORESIGN				0	vi	Cần phải lưu tài liệu để ký nó.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không?				20130618 17:22:18
12092sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	RID_XMLSEC_INFO_WRONGDOCFORMAT				0	vi	Tài liệu này phải được lưu ở định dạng OpenDocument trước khi nó có thể được ký số.				20130618 17:22:18
12093sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_XMLSEC_DOCUMENTSIGNED				0	vi	( Đã ký )				20130618 17:22:18
12094sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_STANDARD				0	vi	Tiêu Chuẩn				20130618 17:22:18
12095sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_FILELINK				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
12096sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_NONE				0	vi	- Không có -				20130618 17:22:18
12097sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFIKLINK				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
12098sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_SFX_FILTERNAME_ALL				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
12099sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_EDITGRFLINK				0	vi	Liên kết đến phần đồ họa				20130618 17:22:18
12100sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_ERRUNOEVENTBINDUNG				0	vi	Không tìm thấy phương pháp thành phần\nthích hợp %1.\n\nHãy kiểm tra xem bạn đã chính tả đúng tên phương pháp.				20130618 17:22:18
12101sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_OPENERROR				0	vi	Không thể mở được tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
12102sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_IOERROR				0	vi	Không thể đọc được tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
12103sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_FORMATERROR				0	vi	Định dạng đồ họa chưa tường minh				20130618 17:22:18
12104sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_VERSIONERROR				0	vi	Hiện không hỗ trợ phiên bản tập tin đồ họa này				20130618 17:22:18
12105sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_FILTERERROR				0	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ họa				20130618 17:22:18
12106sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRFILTER_TOOBIG				0	vi	Không đủ bộ nhớ để chèn vào hình ảnh đồ họa				20130618 17:22:18
12107sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_APP			40	vi	Ứng ~dụng:				20130618 17:22:18
12108sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_TOPIC			40	vi	~Tập tin:				20130618 17:22:18
12109sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_ITEM			40	vi	~Loại:				20130618 17:22:18
12110sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedline	MD_DDE_LINKEDIT	GROUP_DDE_CHG			155	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
12111sfx2	source\appl\dde.src	0	modaldialog	MD_DDE_LINKEDIT				223	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
12112sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_CONTENTS			0	vi	Mục lục				20130618 17:22:18
12113sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_INDEX			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
12114sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_SEARCH			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
12115sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_BOOKMARKS			0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
12116sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_INDEX	FT_EXPRESSION			108	vi	Chuỗi ~tìm				20130618 17:22:18
12117sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_INDEX	PB_OPEN_INDEX			50	vi	~Hiển thị				20130618 17:22:18
12118sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_SEARCH	FT_SEARCH			128	vi	Ch~uỗi tìm				20130618 17:22:18
12119sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_SEARCH	PB_SEARCH			50	vi	~Tìm				20130618 17:22:18
12120sfx2	source\appl\newhelp.src	0	checkbox	TP_HELP_SEARCH	CB_FULLWORDS			128	vi	~Chỉ nguyên từ				20130618 17:22:18
12121sfx2	source\appl\newhelp.src	0	checkbox	TP_HELP_SEARCH	CB_SCOPE			128	vi	Chỉ tìm trên dòng ~tiêu đề				20130618 17:22:18
12122sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_SEARCH	PB_OPEN_SEARCH			50	vi	~Hiển thị				20130618 17:22:18
12123sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_BOOKMARKS	FT_BOOKMARKS			108	vi	~Liên kết lưu				20130618 17:22:18
12124sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_BOOKMARKS	PB_BOOKMARKS			50	vi	~Hiển thị				20130618 17:22:18
12125sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_WINDOW_TITLE				120	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12126sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_INDEX_ON				120	vi	Hiện bảng điều hướng				20130618 17:22:18
12127sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_INDEX_OFF				120	vi	Ẩn ô điều hướng				20130618 17:22:18
12128sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_START				120	vi	Trang đầu				20130618 17:22:18
12129sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_PREV				120	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
12130sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_NEXT				120	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
12131sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_PRINT				120	vi	In...				20130618 17:22:18
12132sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_ADDBOOKMARK				120	vi	Thêm vào Liên kết lưu...				20130618 17:22:18
12133sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_SEARCHDIALOG				120	vi	Tìm trên trang này...				20130618 17:22:18
12134sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_SOURCEVIEW				120	vi	Mã nguồn HTML				20130618 17:22:18
12135sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_FIRST_MESSAGE				120	vi	Trợ giúp đang khởi chạy...				20130618 17:22:18
12136sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_MENU_TEXT_SELECTION_MODE				120	vi	Chọn văn bản				20130618 17:22:18
12137sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_MENU_TEXT_COPY				120	vi	~Chép				20130618 17:22:18
12138sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	DLG_HELP_ADDBOOKMARK	FT_BOOKMARK_TITLE			140	vi	Liên kết lưu :				20130618 17:22:18
12139sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	DLG_HELP_ADDBOOKMARK	STR_BOOKMARK_RENAME			50	vi	Thay tên liên kết lưu				20130618 17:22:18
12140sfx2	source\appl\newhelp.src	0	modaldialog	DLG_HELP_ADDBOOKMARK				208	vi	Thêm vào Liên kết lưu				20130618 17:22:18
12141sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_OPEN	HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN		0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
12142sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_RENAME	HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME		0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
12143sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_DELETE	HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
12144sfx2	source\appl\newhelp.src	0	infobox	RID_INFO_NOSEARCHRESULTS				208	vi	Không tìm thấy chủ đề.				20130618 17:22:18
12145sfx2	source\appl\newhelp.src	0	infobox	RID_INFO_NOSEARCHTEXTFOUND				208	vi	Không tìm thấy chuỗi bạn nhập vào.				20130618 17:22:18
12146sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	RID_HELP_ONSTARTUP_TEXT				200	vi	~Hiển thị trợ giúp cho %PRODUCTNAME %MODULENAME vào lúc khởi chạy				20130618 17:22:18
12147sfx2	source\appl\sfx.src	0	string	STR_ACCTITLE_PRODUCTIVITYTOOLS				0	vi	%PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12148sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_CFGITEM				0	vi	Trình đơn cấu hình				20130618 17:22:18
12149sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_ADDONS				0	vi	~Bổ sung				20130618 17:22:18
12150sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
12151sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				20130618 17:22:18
12152sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
12153sfx2	source\menu\menu.src	0	string	SID_WIN_FULLSCREEN				0	vi	Rời khỏi chế độ toàn màn hình				20130618 17:22:18
12154sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_ADDONHELP				0	vi	Trợ giúp ~bổ trợ				20130618 17:22:18
12155sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_SYNONYMS				0	vi	Các Từ Đồng Nghĩa				20130618 17:22:18
12156sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_NO_SYNONYM_FOUND				0	vi	(hiện không có)				20130618 17:22:18
12157sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_THESAURUS				0	vi	~Đại Từ Điển...				20130618 17:22:18
12158sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	text				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12159sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	text-template				0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12160sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	master-document				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12161sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	formula				0	vi	Công thức %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12162sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	presentation				0	vi	Trình chiếu của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12163sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	presentation-template				0	vi	Mẫu trình chiếu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12164sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	drawing				0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12165sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	drawing-template				0	vi	Mẫu bản vẽ %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12166sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	spreadsheet				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12167sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	spreadsheet-template				0	vi	Mẫu bảng tính %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12168sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-text				0	vi	Văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
12169sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-text-template				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
12170sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-master-document				0	vi	Tài liệu chủ OpenDocument				20130618 17:22:18
12171sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-formula				0	vi	Công thức OpenDocument				20130618 17:22:18
12172sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-presentation				0	vi	Trình chiếu OpenDocument				20130618 17:22:18
12173sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-presentation-template				0	vi	Mẫu trình chiếu OpenDocument				20130618 17:22:18
12174sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-drawing				0	vi	Bả vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
12175sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-drawing-template				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
12176sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-spreadsheet				0	vi	Bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
12177sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-spreadsheet-template				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
12178sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-database				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				20130618 17:22:18
12179sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-web-template				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				20130618 17:22:18
12180sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	extension				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12181sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-sheet-12				0	vi	Bảng công tác MS Excel				20130618 17:22:18
12182sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-template-12				0	vi	Mẫu bảng công tác MS Excel				20130618 17:22:18
12183sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-powerpoint-presentation-12				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
12184sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-powerpoint-template-12				0	vi	Mẫu trình chiếu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
12185sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-word-document-12				0	vi	Tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
12186sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-word-template-12				0	vi	Mẫu tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
12187sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-presentationml-presentation				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
12188sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-presentationml-template				0	vi	Mẫu trình chiếu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
12189sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-sheet				0	vi	Bảng công tác MS Excel				20130618 17:22:18
12190sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-template				0	vi	Mẫu bảng công tác MS Excel				20130618 17:22:18
12191sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-document				0	vi	Tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
12192sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-template				0	vi	Mẫu tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
12193sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-sheet-binary-12				0	vi	Bảng công tác MS Excel				20130618 17:22:18
12194sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	writer				0	vi	Tạo và sửa văn bản và đồ họa trong lá thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
12195sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	impress				0	vi	Tạo và sửa các trình chiếu cho chiếu ảnh, hội họp và trang Web, bằng Impress.				20130618 17:22:18
12196sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	draw				0	vi	Tạo và sửa bản vẽ, lưu đồ và biểu hình, dùng trình Draw.				20130618 17:22:18
12197sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	calc				0	vi	Tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính, dùng trình Calc.				20130618 17:22:18
12198sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	math				0	vi	Tạo và sửa công thức và phương trình khoa học, dùng trình Math.				20130618 17:22:18
12199sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	base				0	vi	Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base.				20130618 17:22:18
12200sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	startcenter				0	vi	Bộ phần mềm văn phòng này tương thích với định dạng tài liệu mở và được chuẩn hóa dưới định dạng ODF - được hỗ trợ bởi Apache OpenOffice.				20130618 17:22:18
12201sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	writer				0	vi	Xử lý từ				20130618 17:22:18
12202sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	impress				0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
12203sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	calc				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
12204sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	base				0	vi	Phát triển cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
12205sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	math				0	vi	Trình soạn công thức 				20130618 17:22:18
12206sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	draw				0	vi	Chương trình vẽ				20130618 17:22:18
12207sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	startcenter				0	vi	Văn phòng 				20130618 17:22:18
12208sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	javafilter				0	vi	Phần nhập định dạng thiết bị thu gọn				20130618 17:22:18
12209sysui	desktop\share\launcher_name.ulf	0	LngText	printeradmin				0	vi	Quản trị máy in %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12210extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	pageitem	RID_TABDLG_FONTDIALOG.1	TABPAGE_CHARACTERS			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
12211extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	pageitem	RID_TABDLG_FONTDIALOG.1	TABPAGE_CHARACTERS_EXT			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
12212extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	tabdialog	RID_TABDLG_FONTDIALOG				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
12213extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_FORMLINKS	FT_EXPLANATION			187	vi	Các biểu mẫu con có thể được dùng để hiển thị dữ liệu chi tiết về bản ghi hiện tại của biểu mẫu chính. Để thực hiện, bạn có thể ghi rõ các cột nào trong biểu mẫu con tương ứng với các cột nào trong biểu mẫu chính.				20130618 17:22:18
12214extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_FORMLINKS				252	vi	Liên kết trường				20130618 17:22:18
12215extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	pushbutton	PB_SUGGEST				50	vi	Gợi ý				20130618 17:22:18
12216extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_DETAIL_FORM				50	vi	Biểu mẫu con				20130618 17:22:18
12217extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_MASTER_FORM				50	vi	Đơn chính				20130618 17:22:18
12218extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_ERROR_RETRIEVING_COLUMNS				50	vi	Không thể lấy các cột của '#' .				20130618 17:22:18
12219extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EDITMASK				0	vi	Sửa mặt nạ				20130618 17:22:18
12220extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LITERALMASK				0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				20130618 17:22:18
12221extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_READONLY				0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
12222extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ENABLED				0	vi	Bật				20130618 17:22:18
12223extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ENABLE_VISIBLE				0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
12224extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_AUTOCOMPLETE				0	vi	Tự động điền				20130618 17:22:18
12225extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINECOUNT				0	vi	Đếm dòng				20130618 17:22:18
12226extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MAXTEXTLEN				0	vi	Độ dài văn bản tối đa				20130618 17:22:18
12227extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SPIN				0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
12228extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STRICTFORMAT				0	vi	Định dạng chặt				20130618 17:22:18
12229extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWTHOUSANDSEP				0	vi	Phân cách hàng nghìn				20130618 17:22:18
12230extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PRINTABLE				0	vi	In được				20130618 17:22:18
12231extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TARGET_URL				0	vi	URL				20130618 17:22:18
12232extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TARGET_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
12233extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HELPTEXT				0	vi	Đoạn trợ giúp				20130618 17:22:18
12234extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HELPURL				0	vi	URL trợ giúp				20130618 17:22:18
12235extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TAG				0	vi	Thông tin thêm				20130618 17:22:18
12236extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ECHO_CHAR				0	vi	Ký tự mật khẩu				20130618 17:22:18
12237extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TRISTATE				0	vi	Ba tình trạng				20130618 17:22:18
12238extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EMPTY_IS_NULL				0	vi	Chuỗi rỗng là NULL				20130618 17:22:18
12239extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DECIMAL_ACCURACY				0	vi	Độ chính xác thập phân				20130618 17:22:18
12240extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_IMAGE_URL				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
12241extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_SELECT_SEQ				0	vi	Chọn mặc định				20130618 17:22:18
12242extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_BUTTON				0	vi	Nút mặc định				20130618 17:22:18
12243extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LABELCONTROL				0	vi	Nhãn trường				20130618 17:22:18
12244extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LABEL				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
12245extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALIGN				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
12246extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN				0	vi	Canh lề nằm dọc				20130618 17:22:18
12247extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	1			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
12248extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
12249extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	3			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
12250extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_IMAGEPOSITION				0	vi	Sắp hàng đồ họa				20130618 17:22:18
12251extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONT				0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
12252extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BACKGROUNDCOLOR				0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
12253extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BORDER				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
12254extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ICONSIZE				0	vi	Kích cỡ biểu tượng				20130618 17:22:18
12255extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE	1			0	vi	Nhỏ				20130618 17:22:18
12256extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE	2			0	vi	Lớn				20130618 17:22:18
12257extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_POSITION				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
12258extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
12259extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_RECORDACTIONS				0	vi	Thao tác bản ghi				20130618 17:22:18
12260extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_FILTERSORT				0	vi	Đang lọc / sắp xếp				20130618 17:22:18
12261extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HSCROLL				0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				20130618 17:22:18
12262extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VSCROLL				0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				20130618 17:22:18
12263extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WORDBREAK				0	vi	Ngắt chữ				20130618 17:22:18
12264extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MULTILINE				0	vi	Nhập đa dòng				20130618 17:22:18
12265extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MULTISELECTION				0	vi	Đa chọn				20130618 17:22:18
12266extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
12267extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TABINDEX				0	vi	Thứ tự Tab				20130618 17:22:18
12268extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WHEEL_BEHAVIOR				0	vi	cuộn chuột				20130618 17:22:18
12269extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILTER				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
12270extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SORT_CRITERIA				0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
12271extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_RECORDMARKER				0	vi	Dấu bản ghi				20130618 17:22:18
12272extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILTERPROPOSAL				0	vi	Đề nghị lọc				20130618 17:22:18
12273extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NAVIGATION				0	vi	Thanh Điều hướng				20130618 17:22:18
12274extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CYCLE				0	vi	Chu kỳ				20130618 17:22:18
12275extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TABSTOP				0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
12276extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CONTROLSOURCE				0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
12277extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DROPDOWN				0	vi	Thả xuống				20130618 17:22:18
12278extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BOUNDCOLUMN				0	vi	Trường ranh giới				20130618 17:22:18
12279extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTSOURCE				0	vi	Nội dung danh sách				20130618 17:22:18
12280extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTSOURCETYPE				0	vi	Kiểu nội dung danh sách				20130618 17:22:18
12281extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURSORSOURCE				0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
12282extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURSORSOURCETYPE				0	vi	Kiểu nội dung				20130618 17:22:18
12283extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_ADDITIONS				0	vi	Cho phép thêm vào				20130618 17:22:18
12284extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_DELETIONS				0	vi	Cho phép xóa				20130618 17:22:18
12285extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_EDITS				0	vi	Cho phép sửa				20130618 17:22:18
12286extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATAENTRY				0	vi	Chỉ thêm dữ liệu				20130618 17:22:18
12287extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATASOURCE				0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
12288extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MASTERFIELDS				0	vi	Liên kết các trường chính				20130618 17:22:18
12289extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SLAVEFIELDS				0	vi	Liên kết các trường phụ				20130618 17:22:18
12290extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUEMIN				0	vi	Giá trị tiểu				20130618 17:22:18
12291extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUEMAX				0	vi	Giá trị đại				20130618 17:22:18
12292extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUESTEP				0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
12293extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURRENCYSYMBOL				0	vi	Ký hiệu tiền tệ				20130618 17:22:18
12294extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEMIN				0	vi	Ngày tiểu				20130618 17:22:18
12295extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEMAX				0	vi	Ngày đại				20130618 17:22:18
12296extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEFORMAT				0	vi	Định dạng ngày tháng				20130618 17:22:18
12297extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SELECTEDITEMS				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
12298extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEMIN				0	vi	Giờ tiểu				20130618 17:22:18
12299extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEMAX				0	vi	Giờ đại				20130618 17:22:18
12300extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEFORMAT				0	vi	Định dạng giờ				20130618 17:22:18
12301extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURRSYM_POSITION				0	vi	Ký hiệu tiền tố				20130618 17:22:18
12302extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUE				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
12303extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FORMATKEY				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
12304extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CLASSID				0	vi	ID lớp				20130618 17:22:18
12305extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HEIGHT				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
12306extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WIDTH				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
12307extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTINDEX				0	vi	Chỉ mục danh sách				20130618 17:22:18
12308extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ROWHEIGHT				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
12309extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILLCOLOR				0	vi	Màu tô đầy				20130618 17:22:18
12310extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINECOLOR				0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
12311extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REFVALUE				0	vi	Giá trị tham chiếu (bật)				20130618 17:22:18
12312extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_UNCHECKEDREFVALUE				0	vi	Giá trị tham chiếu (tắt)				20130618 17:22:18
12313extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STRINGITEMLIST				0	vi	Mục danh sách				20130618 17:22:18
12314extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BUTTONTYPE				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
12315extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_ACTION				0	vi	URL				20130618 17:22:18
12316extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_METHOD				0	vi	Cách đệ trình				20130618 17:22:18
12317extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_STATE				0	vi	Trạng thái mặc định				20130618 17:22:18
12318extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_ENCODING				0	vi	Mã hóa đệ trình				20130618 17:22:18
12319extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTVALUE				0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
12320extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTTEXT				0	vi	Chuỗi mặc định				20130618 17:22:18
12321extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTDATE				0	vi	Ngày mặc định				20130618 17:22:18
12322extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTTIME				0	vi	Giờ mặc định				20130618 17:22:18
12323extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_TARGET				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
12324extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	1			0	vi	Không có khung				20130618 17:22:18
12325extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	2			0	vi	Kiểu 3D				20130618 17:22:18
12326extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	3			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
12327extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	1			0	vi	Danh sách giá trị				20130618 17:22:18
12328extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	2			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
12329extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	3			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
12330extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	4			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
12331extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	5			0	vi	SQL [Native]				20130618 17:22:18
12332extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	6			0	vi	Trường bảng				20130618 17:22:18
12333extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
12334extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	2			0	vi	Tâm				20130618 17:22:18
12335extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
12336extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
12337extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	2			0	vi	Đệ trình biểu mẫu				20130618 17:22:18
12338extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	3			0	vi	Đặt lại đơn				20130618 17:22:18
12339extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	4			0	vi	Mở tài liệu/trang Web				20130618 17:22:18
12340extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	5			0	vi	Bản ghi đầu				20130618 17:22:18
12341extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	6			0	vi	Bản ghi trước				20130618 17:22:18
12342extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	7			0	vi	Bản ghi tiếp theo				20130618 17:22:18
12343extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	8			0	vi	Bản ghi cuối				20130618 17:22:18
12344extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	9			0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
12345extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	10			0	vi	Hủy bước nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
12346extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	11			0	vi	Bản ghi mới				20130618 17:22:18
12347extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	12			0	vi	Xoá bản ghi				20130618 17:22:18
12348extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	13			0	vi	Cập nhật đơn				20130618 17:22:18
12349extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD	1			0	vi	Lấy				20130618 17:22:18
12350extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD	2			0	vi	Gửi				20130618 17:22:18
12351extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	1			0	vi	URL				20130618 17:22:18
12352extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	2			0	vi	Đa phần				20130618 17:22:18
12353extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	3			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
12354extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	1			0	vi	Chuẩn (ngắn)				20130618 17:22:18
12355extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	2			0	vi	Chuẩn (ngắn YY)				20130618 17:22:18
12356extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	3			0	vi	Chuẩn (ngắn YYYY)				20130618 17:22:18
12357extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	4			0	vi	Chuẩn (dài)				20130618 17:22:18
12358extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	5			0	vi	DD/MM/YY				20130618 17:22:18
12359extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	6			0	vi	MM/DD/YY				20130618 17:22:18
12360extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	7			0	vi	YY/MM/DD				20130618 17:22:18
12361extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	8			0	vi	DD/MM/YYYY				20130618 17:22:18
12362extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	9			0	vi	MM/DD/YYYY				20130618 17:22:18
12363extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	10			0	vi	YYYY/MM/DD				20130618 17:22:18
12364extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	11			0	vi	YY-MM-DD				20130618 17:22:18
12365extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	12			0	vi	YYYY-MM-DD				20130618 17:22:18
12366extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	1			0	vi	13:45				20130618 17:22:18
12367extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	2			0	vi	13:45:00				20130618 17:22:18
12368extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	3			0	vi	01:45 PM				20130618 17:22:18
12369extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	4			0	vi	01:45:00 PM				20130618 17:22:18
12370extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	1			0	vi	Chưa chọn				20130618 17:22:18
12371extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	2			0	vi	Đã chọn				20130618 17:22:18
12372extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	3			0	vi	Không xác định				20130618 17:22:18
12373extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	1			0	vi	Mọi bản ghi				20130618 17:22:18
12374extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	2			0	vi	Bản ghi hoạt động				20130618 17:22:18
12375extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	3			0	vi	Trang hiện thời				20130618 17:22:18
12376extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
12377extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	2			0	vi	Có				20130618 17:22:18
12378extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	3			0	vi	Dạng cha				20130618 17:22:18
12379extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
12380extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	2			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
12381extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	3			0	vi	Đa				20130618 17:22:18
12382extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	4			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
12383extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEPARAMETER				0	vi	Tham số điền				20130618 17:22:18
12384extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ACTIONPERFORMED				0	vi	Hành động thực thi				20130618 17:22:18
12385extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_AFTERUPDATE				0	vi	Sau khi cập nhật				20130618 17:22:18
12386extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_BEFOREUPDATE				0	vi	Trước khi cập nhật				20130618 17:22:18
12387extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEROWCHANGE				0	vi	Trước khi tác động bản ghi				20130618 17:22:18
12388extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ROWCHANGE				0	vi	Sau khi tác động bản ghi				20130618 17:22:18
12389extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_CONFIRMDELETE				0	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
12390extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ERROROCCURED				0	vi	Gặp lỗi				20130618 17:22:18
12391extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_FOCUSGAINED				0	vi	Khi nhận tiêu điểm				20130618 17:22:18
12392extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_FOCUSLOST				0	vi	Khi mất tiêu điểm				20130618 17:22:18
12393extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ITEMSTATECHANGED				0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				20130618 17:22:18
12394extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_KEYTYPED				0	vi	Bấm phím				20130618 17:22:18
12395extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_KEYUP				0	vi	Buông ra phím				20130618 17:22:18
12396extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_LOADED				0	vi	Khi nạp				20130618 17:22:18
12397extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RELOADING				0	vi	Trước khi nạp lại				20130618 17:22:18
12398extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RELOADED				0	vi	Khi nạp lại				20130618 17:22:18
12399extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEDRAGGED				0	vi	Chuột di chuyển khi bấm phím				20130618 17:22:18
12400extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEENTERED				0	vi	Chuột bên trong				20130618 17:22:18
12401extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEEXITED				0	vi	Chuột bên ngoài				20130618 17:22:18
12402extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEMOVED				0	vi	Chuột di chuyển				20130618 17:22:18
12403extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEPRESSED				0	vi	Bấm nút chuột				20130618 17:22:18
12404extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSERELEASED				0	vi	Buông ra nút chuột				20130618 17:22:18
12405extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_POSITIONING				0	vi	Trước khi bản ghi thay đổi				20130618 17:22:18
12406extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_POSITIONED				0	vi	Sau khi bản ghi thay đổi				20130618 17:22:18
12407extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RESETTED				0	vi	Sau khi đặt lại				20130618 17:22:18
12408extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVERESETTED				0	vi	Trước khi đặt lại				20130618 17:22:18
12409extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED				0	vi	Chấp nhận hành động				20130618 17:22:18
12410extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_SUBMITTED				0	vi	Trước khi đệ trình				20130618 17:22:18
12411extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_TEXTCHANGED				0	vi	Văn bản đã sửa đổi				20130618 17:22:18
12412extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_UNLOADING				0	vi	Trước khi bỏ nạp				20130618 17:22:18
12413extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_UNLOADED				0	vi	Khi bỏ nạp				20130618 17:22:18
12414extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_CHANGED				0	vi	Đã thay đổi				20130618 17:22:18
12415extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVENTS				0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
12416extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ESCAPE_PROCESSING				0	vi	Phân tích câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
12417extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
12418extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
12419extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
12420extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STEP				0	vi	Trang (bước)				20130618 17:22:18
12421extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE				0	vi	Giá trị tiến triển				20130618 17:22:18
12422extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE_MIN				0	vi	Giá trị tiến hành tiểu				20130618 17:22:18
12423extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE_MAX				0	vi	Giá trị tiến hành đại				20130618 17:22:18
12424extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE				0	vi	Giá trị cuộn				20130618 17:22:18
12425extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE_MAX				0	vi	Giá trị cuộn đại				20130618 17:22:18
12426extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE_MIN				0	vi	Giá trị cuộn tiểu				20130618 17:22:18
12427extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_SCROLLVALUE				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				20130618 17:22:18
12428extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINEINCREMENT				0	vi	Thay đổi nhỏ				20130618 17:22:18
12429extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BLOCKINCREMENT				0	vi	Thay đổi lớn				20130618 17:22:18
12430extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REPEAT_DELAY				0	vi	Khoảng đợi				20130618 17:22:18
12431extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REPEAT				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
12432extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VISIBLESIZE				0	vi	Kích cỡ hiện rõ				20130618 17:22:18
12433extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ORIENTATION				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
12434extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ORIENTATION	1			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
12435extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ORIENTATION	2			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
12436extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ADJUSTMENTVALUECHANGED				0	vi	Trong khi điều chỉnh				20130618 17:22:18
12437extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATE				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
12438extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STATE				0	vi	Tình trạng				20130618 17:22:18
12439extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIME				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
12440extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCALEIMAGE				0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
12441extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PUSHBUTTONTYPE				0	vi	Kiểu nút				20130618 17:22:18
12442extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
12443extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	2			0	vi	OK				20130618 17:22:18
12444extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	3			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
12445extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	4			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
12446extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_UNABLETOCONNECT				0	vi	Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu « $name$ ».				20130618 17:22:18
12447extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
12448extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BOUND_CELL				0	vi	Ô đã liên kết				20130618 17:22:18
12449extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LIST_CELL_RANGE				0	vi	Phạm vi ô nguồn				20130618 17:22:18
12450extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CELL_EXCHANGE_TYPE				0	vi	Nội dung của ô đã liên kết				20130618 17:22:18
12451extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE	1			0	vi	Mục nhập đã chọn				20130618 17:22:18
12452extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE	2			0	vi	Vị trí của mục nhập đã chọn				20130618 17:22:18
12453extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_SCROLLBARS				0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
12454extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	1			0	vi	Đơn dòng				20130618 17:22:18
12455extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	2			0	vi	Đa dòng				20130618 17:22:18
12456extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	3			0	vi	Đa dòng với định dạng				20130618 17:22:18
12457extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SYMBOLCOLOR				0	vi	Màu ký hiệu				20130618 17:22:18
12458extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINEEND_FORMAT				0	vi	Dòng văn bản kết thúc với				20130618 17:22:18
12459extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT	1			0	vi	LF (Unix)				20130618 17:22:18
12460extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT	2			0	vi	CR+LF (Windows)				20130618 17:22:18
12461extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
12462extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	2			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
12463extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	3			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
12464extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	4			0	vi	Cả hai				20130618 17:22:18
12465extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	1			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
12466extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	2			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
12467extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	3			0	vi	Lệnh SQL				20130618 17:22:18
12468extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TOGGLE				0	vi	Bật tắt				20130618 17:22:18
12469extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FOCUSONCLICK				0	vi	Nhận tiêu điểm khi click				20130618 17:22:18
12470extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HIDEINACTIVESELECTION				0	vi	Ẩn vùng chọn				20130618 17:22:18
12471extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VISUALEFFECT				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
12472extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT	1			0	vi	3 chiều				20130618 17:22:18
12473extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT	2			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
12474extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BORDERCOLOR				0	vi	Màu viền				20130618 17:22:18
12475extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	1			0	vi	Trái trên				20130618 17:22:18
12476extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	2			0	vi	Trái giữa				20130618 17:22:18
12477extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	3			0	vi	Trái dưới				20130618 17:22:18
12478extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	4			0	vi	Phải trên				20130618 17:22:18
12479extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	5			0	vi	Phải giữa				20130618 17:22:18
12480extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	6			0	vi	Phải dưới				20130618 17:22:18
12481extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	7			0	vi	Trên trái				20130618 17:22:18
12482extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	8			0	vi	Trên giữa				20130618 17:22:18
12483extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	9			0	vi	Trên phải				20130618 17:22:18
12484extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	10			0	vi	Dưới trái				20130618 17:22:18
12485extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	11			0	vi	Dưới giữa				20130618 17:22:18
12486extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	12			0	vi	Dưới phải				20130618 17:22:18
12487extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	13			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
12488extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_AUTOLINEBREAK				0	vi	Tự động cuộn văn bản				20130618 17:22:18
12489extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TEXTTYPE				0	vi	Kiểu văn bản				20130618 17:22:18
12490extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE	1			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
12491extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE	2			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
12492extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XML_DATA_MODEL				0	vi	Mẫu dữ liệu XML				20130618 17:22:18
12493extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BIND_EXPRESSION				0	vi	Biểu thức ràng buộc				20130618 17:22:18
12494extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_REQUIRED				0	vi	Cần thiết				20130618 17:22:18
12495extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LIST_BINDING				0	vi	Nguồn mục danh sách				20130618 17:22:18
12496extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_RELEVANT				0	vi	Liên quan				20130618 17:22:18
12497extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_READONLY				0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
12498extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_CONSTRAINT				0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
12499extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_CALCULATION				0	vi	Tính toán				20130618 17:22:18
12500extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_DATA_TYPE				0	vi	Kiểu dữ liệu				20130618 17:22:18
12501extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_WHITESPACES				0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
12502extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	1			0	vi	Bảo tồn				20130618 17:22:18
12503extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	2			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
12504extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	3			0	vi	Co lại				20130618 17:22:18
12505extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_PATTERN				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
12506extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_LENGTH				0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
12507extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_LENGTH				0	vi	Độ dài (tiểu)				20130618 17:22:18
12508extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_LENGTH				0	vi	Độ dài (đại)				20130618 17:22:18
12509extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_TOTAL_DIGITS				0	vi	Chữ số (tổng)				20130618 17:22:18
12510extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_FRACTION_DIGITS				0	vi	Chữ số (phần số)				20130618 17:22:18
12511extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_INCLUSIVE				0	vi	Đại (kể)				20130618 17:22:18
12512extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_EXCLUSIVE				0	vi	Đại (không kể)				20130618 17:22:18
12513extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_INCLUSIVE				0	vi	Tiểu (kể)				20130618 17:22:18
12514extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_EXCLUSIVE				0	vi	Tiểu (không kể)				20130618 17:22:18
12515extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMISSION_ID				0	vi	Đệ trình				20130618 17:22:18
12516extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BINDING_UI_NAME				0	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
12517extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SELECTION_TYPE				0	vi	Kiểu chọn				20130618 17:22:18
12518extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ROOT_DISPLAYED				0	vi	Gốc đã hiển thị				20130618 17:22:18
12519extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWS_HANDLES				0	vi	Hiện móc				20130618 17:22:18
12520extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWS_ROOT_HANDLES				0	vi	Hiện móc gốc				20130618 17:22:18
12521extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EDITABLE				0	vi	Sửa được				20130618 17:22:18
12522extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_INVOKES_STOP_NOT_EDITING				0	vi	Gọi chức năng sửa nút dừng				20130618 17:22:18
12523extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DECORATION				0	vi	Có thanh tựa				20130618 17:22:18
12524extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NOLABEL				0	vi	Không nhãn				20130618 17:22:18
12525extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
12526extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	2			0	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				20130618 17:22:18
12527extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	3			0	vi	Chỉnh kích cỡ cho khớp				20130618 17:22:18
12528extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_INPUT_REQUIRED				0	vi	Bạn cần nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
12529extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WRITING_MODE				0	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
12530extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	1			0	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
12531extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	2			0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
12532extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	3			0	vi	Dùng thiết lập đối tượng is-a				20130618 17:22:18
12533extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	1			0	vi	Không bao giờ				20130618 17:22:18
12534extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	2			0	vi	Khi có tiêu điểm				20130618 17:22:18
12535extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	3			0	vi	Luôn luôn				20130618 17:22:18
12536extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ANCHOR_TYPE				0	vi	Neo				20130618 17:22:18
12537extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	1			0	vi	Tới đoạn				20130618 17:22:18
12538extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	2			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
12539extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	3			0	vi	Tới trang				20130618 17:22:18
12540extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	4			0	vi	Tới khung				20130618 17:22:18
12541extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	5			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
12542extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE	1			0	vi	Tới trang				20130618 17:22:18
12543extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE	2			0	vi	Tới ô				20130618 17:22:18
12544extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_REGULAR				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
12545extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_BOLD_ITALIC				0	vi	Đậm nghiêng				20130618 17:22:18
12546extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_ITALIC				0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
12547extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_BOLD				0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
12548extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONT_DEFAULT				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
12549extensions	source\propctrlr\newdatatype.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEW_DATA_TYPE	FT_LABEL			0	vi	Nhập tên cho kiểu dữ liệu mới:				20130618 17:22:18
12550extensions	source\propctrlr\newdatatype.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEW_DATA_TYPE				0	vi	Kiểu dữ liệu mới				20130618 17:22:18
12551extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_CONFIRM_DELETE_DATA_TYPE				0	vi	Bạn có muốn xoá kiểu dữ liệu '#type#' khỏi mẫu không?\nLưu ý rằng việc này sẽ có tác dụng với mọi điều khiển được kết hợp với kiểu dữ liệu này.				20130618 17:22:18
12552extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON				0	vi	Nút				20130618 17:22:18
12553extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON				0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
12554extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX				0	vi	Ô kiểm				20130618 17:22:18
12555extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Nhãn trường				20130618 17:22:18
12556extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX				0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
12557extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_EDIT				0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
12558extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường định dạng				20130618 17:22:18
12559extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX				0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
12560extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX				0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
12561extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON				0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
12562extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_HIDDENCONTROL				0	vi	Điều khiển ẩn				20130618 17:22:18
12563extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_UNKNOWNCONTROL				0	vi	Điều khiển (kiểu lạ)				20130618 17:22:18
12564extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
12565extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL				0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
12566extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD				0	vi	Trường ngày tháng				20130618 17:22:18
12567extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD				0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
12568extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD				0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
12569extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD				0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
12570extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD				0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
12571extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DBGRID				0	vi	Điều khiển bảng 				20130618 17:22:18
12572extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_STANDARD				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
12573extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
12574extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DATA				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
12575extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_YESNO	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
12576extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_YESNO	2			0	vi	Có				20130618 17:22:18
12577extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_HELP_SECTION_LABEL				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
12578extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_EMBED_IMAGE_PLACEHOLDER				0	vi	<Embedded-Image>				20130618 17:22:18
12579extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_TEXT_FORMAT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
12580extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL	1			188	vi	Đây là các trường điều khiển có thể được dùng như các trường nhãn cho $control_name$ $control_class$.				20130618 17:22:18
12581extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	checkbox	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL	1			188	vi	Khô~ng gán				20130618 17:22:18
12582extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL				200	vi	Chọn trường nhãn				20130618 17:22:18
12583extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	string	RID_STR_FORMS				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
12584extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	fixedtext	RID_DLG_TABORDER	FT_CONTROLS			90	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
12585extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_MOVE_UP			60	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
12586extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_MOVE_DOWN			60	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
12587extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_AUTO_ORDER			60	vi	Tự động sắp xếp				20130618 17:22:18
12588extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	modaldialog	RID_DLG_TABORDER				168	vi	Thứ tự Tab				20130618 17:22:18
12589extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedline	RID_PAGE_TABLESELECTION	FL_DATA			0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
12590extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_EXPLANATION			0	vi	Hiện thời, điều khiển này thuộc về một biểu mẫu chưa được kết hợp (hoặc chưa được kết hợp hoàn toàn) với nguồn dữ liệu.\n\nHãy chọn một nguồn dữ liệu và một bảng.\n\n\nLưu ý rằng thiết lập được tạo trên trang này sẽ có tác dụng ngay khi thoát khỏi trang này.				20130618 17:22:18
12591extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_DATASOURCE			0	vi	Nguồn ~dữ liệu :				20130618 17:22:18
12592extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	pushbutton	RID_PAGE_TABLESELECTION	PB_FORMDATASOURCE			14	vi	~...				20130618 17:22:18
12593extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_TABLE			0	vi	Bảng / ~Truy vấn:				20130618 17:22:18
12594extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	tabpage	RID_PAGE_TABLESELECTION				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
12595extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	FT_DATABASEFIELD_QUEST			0	vi	Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				20130618 17:22:18
12596extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	radiobutton	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	RB_STOREINFIELD_YES			0	vi	~Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				20130618 17:22:18
12597extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	radiobutton	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	RB_STOREINFIELD_NO			0	vi	Khô~ng, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				20130618 17:22:18
12598extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD				0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
12599extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedline	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FL_FORMSETINGS			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
12600extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMDATASOURCELABEL			60	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
12601extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMCONTENTTYPELABEL			60	vi	Kiểu nội dung				20130618 17:22:18
12602extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMTABLELABEL			60	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
12603extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
12604extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_QUERY				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
12605extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_COMMAND				0	vi	Câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
12606extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	modaldialog	RID_DLG_GROUPBOXWIZARD				0	vi	Trợ lý phần tử nhóm				20130618 17:22:18
12607extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	modaldialog	RID_DLG_GRIDWIZARD				0	vi	Trợ lý phần tử bảng				20130618 17:22:18
12608extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_LISTWIZARD_TITLE				0	vi	Trợ lý hộp danh sách				20130618 17:22:18
12609extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_COMBOWIZARD_TITLE				0	vi	Trợ lý hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
12610extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_COULDNOTOPENTABLE				0	vi	Không thể kết nối bảng đến nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
12611extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedline	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FL_FRAME			0	vi	Phần tử bảng				20130618 17:22:18
12612extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FT_EXISTING_FIELDS			0	vi	Trường tồn tại				20130618 17:22:18
12613extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FT_SELECTED_FIELDS			0	vi	Các trường được chọn				20130618 17:22:18
12614extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường				20130618 17:22:18
12615extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	string	RID_STR_DATEPOSTFIX				0	vi	 (Ngày)				20130618 17:22:18
12616extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	string	RID_STR_TIMEPOSTFIX				0	vi	 (Giờ)				20130618 17:22:18
12617extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION	FT_RADIOLABELS			0	vi	Bạ~n muốn gán cho trường tùy chọn tên nào?				20130618 17:22:18
12618extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION	FT_RADIOBUTTONS			0	vi	Trường Tù~y chọn				20130618 17:22:18
12619extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
12620extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	FT_DEFAULTSELECTION			0	vi	Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không?				20130618 17:22:18
12621extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	radiobutton	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	RB_DEFSELECTION_YES			0	vi	Có, trường nà~y:				20130618 17:22:18
12622extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	radiobutton	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	RB_DEFSELECTION_NO			0	vi	Không, không có trường riêng sẽ được chọn.				20130618 17:22:18
12623extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường mặc định				20130618 17:22:18
12624extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_OPTIONVALUES_EXPL			0	vi	Khi bạn chọn một tùy chọn, nhóm tùy chọn nhận một giá trị xác định.				20130618 17:22:18
12625extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_OPTIONVALUES			0	vi	Ch~o mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào?				20130618 17:22:18
12626extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_RADIOBUTTONS			0	vi	Trường Tù~y chọn				20130618 17:22:18
12627extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTIONVALUES				0	vi	Giá trị trường				20130618 17:22:18
12628extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL	FT_NAMEIT			0	vi	Nhóm tùy ~chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào?				20130618 17:22:18
12629extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL	FT_THATSALL			0	vi	Vậy có tất cả các chi tiết cần thiết để tạo nhóm tùy chọn.				20130618 17:22:18
12630extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL				0	vi	Tạo nhóm tùy chọn				20130618 17:22:18
12631extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	string	RID_STR_GROUPWIZ_DBFIELD				0	vi	Bạn có thể lưu giá trị của nhóm tùy chọn vào một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị đó cho một hành động sau.				20130618 17:22:18
12632extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedline	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE	FL_FRAME			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
12633extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE	FT_SELECTTABLE_LABEL			120	vi	Bên phải có tất cả các bảng từ nguồn dữ liệu của biểu mẫu.\n\n\nHãy chọn bảng chứa dữ liệu nên được dùng làm cơ bản của nội dung danh sách:				20130618 17:22:18
12634extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE				0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
12635extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	FT_TABLEFIELDS			0	vi	Trường tồn tại				20130618 17:22:18
12636extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	FT_DISPLAYEDFIELD			0	vi	Hiển thị trường				20130618 17:22:18
12637extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	STR_FIELDINFO_COMBOBOX			0	vi	Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong danh sách hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
12638extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	STR_FIELDINFO_LISTBOX			0	vi	Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong hộp liệt kê nếu hai trường đã liên kết là trùng.				20130618 17:22:18
12639extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD				0	vi	Chọn trường				20130618 17:22:18
12640extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_FIELDLINK_DESC			0	vi	Ở đây bạn chọn các trường có nội dung tương ứng để hiện giá trị của trường hiển thị.				20130618 17:22:18
12641extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_VALUELISTFIELD			0	vi	Trường từ bảng ~giá trị				20130618 17:22:18
12642extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_TABLEFIELD			0	vi	Trường từ bảng ~liệt kê				20130618 17:22:18
12643extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK				0	vi	Liên kết trường				20130618 17:22:18
12644extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_STR_COMBOWIZ_DBFIELD				0	vi	Bạn có thể lưu giá trị của hộp tổ hợp trong một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị này cho mục đích hiển thị.				20130618 17:22:18
12645extensions	source\scanner\grid.src	0	pushbutton	GRID_DIALOG	GRID_DIALOG_RESET_BTN			50	vi	Đặt				20130618 17:22:18
12646extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_LINEAR_ASCENDING			0	vi	Số cộng tăng dần				20130618 17:22:18
12647extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_LINEAR_DESCENDING			0	vi	Số cộng giảm dần				20130618 17:22:18
12648extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_RESET			0	vi	Giá trị gốc				20130618 17:22:18
12649extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_EXPONENTIAL			0	vi	Luỹ thừa tăng dần				20130618 17:22:18
12650extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_DEVICEINFO_BTN			55	vi	Giới thiệu\nth~iết bị này				20130618 17:22:18
12651extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_PREVIEW_BTN			55	vi	Tạo ô\nxem thử				20130618 17:22:18
12652extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedline	RID_SANE_DIALOG	RID_PREVIEW_BOX			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
12653extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedline	RID_SANE_DIALOG	RID_SCANAREA_BOX			0	vi	Vùng quét				20130618 17:22:18
12654extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_LEFT_TXT			50	vi	Trái:				20130618 17:22:18
12655extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_TOP_TXT			50	vi	Đỉnh:				20130618 17:22:18
12656extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_RIGHT_TXT			50	vi	Phải:				20130618 17:22:18
12657extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_BOTTOM_TXT			50	vi	Đáy:				20130618 17:22:18
12658extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_DEVICE_BOX_TXT			70	vi	Thiết bị đã dùng:				20130618 17:22:18
12659extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_RESOLUTION_TXT			70	vi	Độ phân giải [~DPI]				20130618 17:22:18
12660extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_ADVANCED_TXT			120	vi	Hiện tuỳ chọn cấp cao				20130618 17:22:18
12661extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_OPTION_TXT			130	vi	Tuỳ chọn:				20130618 17:22:18
12662extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_NUMERIC_VECTOR_TXT			90	vi	Phần tử véc-tơ				20130618 17:22:18
12663extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_BUTTON_OPTION_BTN			130	vi	Đặt				20130618 17:22:18
12664extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	modaldialog	RID_SANE_DIALOG				0	vi	Máy quét				20130618 17:22:18
12665extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_DEVICEINFO_TXT				0	vi	Thiết bị: %s\nNhà sản xuất: %s\nMô hình: %s\nKiểu : %s				20130618 17:22:18
12666extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_SCANERROR_TXT				0	vi	Gặp lỗi trong khi quét.				20130618 17:22:18
12667extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_NORESOLUTIONOPTION_TXT				0	vi	Thiết bị không cung cấp tuỳ chọn xem thử cho nên một lần quét chuẩn sẽ được dùng là ô xem thử thay thế. Việc này có thể chiếm một thời gian đáng kể.				20130618 17:22:18
12668extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_NOSANELIB_TXT				0	vi	Không thể khởi tạo giao diện SANE nên không thể quét gì.				20130618 17:22:18
12669extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_DLG_OEMWIZARD	PB_PREV			50	vi	<< Lùi				20130618 17:22:18
12670extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_DLG_OEMWIZARD	PB_NEXT			50	vi	Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
12671extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_ACCEPT			50	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
12672extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_FINISH			50	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
12673extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_LICENSE_AGREEMENT			50	vi	 > Điều kiện giấy phép phần mềm				20130618 17:22:18
12674extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_INSERT_USER_DATA			50	vi	> Dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
12675extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_WELCOME	FT_INFO			248	vi	Cảm ơn bạn đã sử dụng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION OEM\n\nĐể bắt đầu sử dụng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION OEM, vui lòng điền vào các thông tin cá nhân ở hộp thoại bên dưới . Các thông tin quan trọng được lưu giữ trong các tập tin readme nằm ở thư mục %PRODUCTNAME của sản phẩm. Xin vui lòng đọc kỹ các thông tin trong các tập tin đó. Bạn cũng có thể tìm thấy các thông tin chi tiết thông qua việc truy cập vào website của dự án OpenOffice \n\nhttp://www.openoffice.org.				20130618 17:22:18
12676extensions	source\preload\preload.src	0	tabpage	RID_TP_WELCOME				260	vi	Chào mừng				20130618 17:22:18
12677extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO1			0	vi	Hãy thực hiện theo các bước sau để tiếp tục tiến trình cài đặt:				20130618 17:22:18
12678extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO2_1			0	vi	1.				20130618 17:22:18
12679extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO2			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút '%PAGEDOWN' trong hộp thọai này để xem toàn văn bản giấy phép.				20130618 17:22:18
12680extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_TP_LICENSE	PB_PAGEDOWN			0	vi	Trang sau				20130618 17:22:18
12681extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO3_1			0	vi	2.				20130618 17:22:18
12682extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO3			0	vi	Đồng ý với điều kiện giấy phép.				20130618 17:22:18
12683extensions	source\preload\preload.src	0	checkbox	RID_TP_LICENSE	CB_ACCEPT			0	vi	Tôi chấp nhận các điều kiện của Thỏa Thuận này.				20130618 17:22:18
12684extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_TP_LICENSE	LICENCE_ACCEPT			0	vi	~Chấp nhận				20130618 17:22:18
12685extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_TP_LICENSE	LICENCE_NOTACCEPT			0	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
12686extensions	source\preload\preload.src	0	tabpage	RID_TP_LICENSE				0	vi	Điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
12687extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường:				20130618 17:22:18
12688extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_TABWIN_PREFIX				0	vi	Bảng;Truy vấn;Sql;Sql [Native]				20130618 17:22:18
12689extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_FRAME_TITLE				0	vi	Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				20130618 17:22:18
12690extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_MAP_QUESTION				0	vi	Bạn có muốn chỉnh sửa bố trí cột không?				20130618 17:22:18
12691extensions	source\bibliography\datman.src	0	fixedline	RID_DLG_MAPPING	GB_MAPPING			329	vi	Tên cột				20130618 17:22:18
12692extensions	source\bibliography\datman.src	0	string	RID_DLG_MAPPING	ST_NONE			50	vi	<không có>				20130618 17:22:18
12693extensions	source\bibliography\datman.src	0	modaldialog	RID_DLG_MAPPING		HID_DLG_MAPPING		391	vi	Bố trí cột cho Bảng %1				20130618 17:22:18
12694extensions	source\bibliography\datman.src	0	string	RID_DLG_DBCHANGE	ST_ENTRY			229	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
12695extensions	source\bibliography\datman.src	0	modaldialog	RID_DLG_DBCHANGE		HID_DLG_DBCHANGE		291	vi	Chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
12696extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_ERROR_PREFIX			0	vi	Không thể gán những tên cột này:\n				20130618 17:22:18
12697extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_ARTICLE			0	vi	Bài				20130618 17:22:18
12698extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_BOOK			0	vi	Sách				20130618 17:22:18
12699extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_BOOKLET			0	vi	Sách mỏng				20130618 17:22:18
12700extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CONFERENCE			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
12701extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INBOOK			0	vi	Đọan trích sách				20130618 17:22:18
12702extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INCOLLECTION			0	vi	Đọan trích sách với tựa				20130618 17:22:18
12703extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INPROCEEDINGS			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
12704extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_JOURNAL			0	vi	Sổ ký sự				20130618 17:22:18
12705extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MANUAL			0	vi	Tài liệu kỹ thuật				20130618 17:22:18
12706extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MASTERSTHESIS			0	vi	Luận văn				20130618 17:22:18
12707extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MISC			0	vi	Linh tinh				20130618 17:22:18
12708extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_PHDTHESIS			0	vi	Bài nghị luận				20130618 17:22:18
12709extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_PROCEEDINGS			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
12710extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_TECHREPORT			0	vi	Báo cáo nghiên cứu				20130618 17:22:18
12711extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_UNPUBLISHED			0	vi	Chưa xuất bản				20130618 17:22:18
12712extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_EMAIL			0	vi	thư điện tử				20130618 17:22:18
12713extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_WWW			0	vi	Tài liệu WWW				20130618 17:22:18
12714extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM1			0	vi	Tự định nghĩa 1				20130618 17:22:18
12715extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM2			0	vi	Tự định nghĩa 2				20130618 17:22:18
12716extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM3			0	vi	Tự định nghĩa 3				20130618 17:22:18
12717extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM4			0	vi	Tự định nghĩa 4				20130618 17:22:18
12718extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM5			0	vi	Tự định nghĩa 5				20130618 17:22:18
12719extensions	source\bibliography\sections.src	0	tabpage	RID_TP_GENERAL		HID_BIB_CONTROL_PAGE		0	vi	Chung				20130618 17:22:18
12720extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_INSERT			0	vi	Chèn phần...				20130618 17:22:18
12721extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_REMOVE			0	vi	Xóa phần...				20130618 17:22:18
12722extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_CHG_NAME			0	vi	Đổi tên...				20130618 17:22:18
12723extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_IDENTIFIER				0	vi	~Tên ngắn				20130618 17:22:18
12724extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_AUTHTYPE				0	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
12725extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_YEAR				0	vi	~Năm				20130618 17:22:18
12726extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_AUTHOR				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
12727extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_TITLE				0	vi	Tự~a				20130618 17:22:18
12728extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_PUBLISHER				0	vi	Nhà ~xuất bản				20130618 17:22:18
12729extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ADDRESS				0	vi	Địa c~hỉ				20130618 17:22:18
12730extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ISBN				0	vi	~ISBN				20130618 17:22:18
12731extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CHAPTER				0	vi	~Chương				20130618 17:22:18
12732extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_PAGE				0	vi	Tran~g				20130618 17:22:18
12733extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_EDITOR				0	vi	Soạn giả				20130618 17:22:18
12734extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_EDITION				0	vi	~Bản xuất				20130618 17:22:18
12735extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_BOOKTITLE				0	vi	Tên ~sách				20130618 17:22:18
12736extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_VOLUME				0	vi	Tập				20130618 17:22:18
12737extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_HOWPUBLISHED				0	vi	Kiể~u xuất bản				20130618 17:22:18
12738extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ORGANIZATION				0	vi	~Tổ chức				20130618 17:22:18
12739extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_INSTITUTION				0	vi	~Viện				20130618 17:22:18
12740extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_SCHOOL				0	vi	Trường đại học				20130618 17:22:18
12741extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_REPORT				0	vi	Kiểu bá~o cáo				20130618 17:22:18
12742extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_MONTH				0	vi	T~háng				20130618 17:22:18
12743extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_JOURNAL				0	vi	~Sổ ký sự				20130618 17:22:18
12744extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_NUMBER				0	vi	~Số				20130618 17:22:18
12745extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_SERIES				0	vi	Ch~uỗi				20130618 17:22:18
12746extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ANNOTE				0	vi	~Phụ chú				20130618 17:22:18
12747extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_NOTE				0	vi	~Ghi Chú				20130618 17:22:18
12748extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_URL				0	vi	URL				20130618 17:22:18
12749extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM1				0	vi	Trường tự định nghĩa ~1				20130618 17:22:18
12750extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM2				0	vi	Trường tự định nghĩa ~2				20130618 17:22:18
12751extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM3				0	vi	Trường tự định nghĩa ~3				20130618 17:22:18
12752extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM4				0	vi	Trường tự định nghĩa ~4				20130618 17:22:18
12753extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM5				0	vi	Trường tự định nghĩa ~5				20130618 17:22:18
12754extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_FT_SOURCE			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
12755extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_FT_QUERY			0	vi	Tìm khoá				20130618 17:22:18
12756extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_AUTOFILTER	HID_BIB_TBX_AUTOFILTER		0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
12757extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_FILTERCRIT			0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
12758extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_REMOVEFILTER			0	vi	Bỏ lọc				20130618 17:22:18
12759extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_COL_ASSIGN	HID_BIB_MAPPINGDLG		0	vi	Sắp đặt cột				20130618 17:22:18
12760extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_CHANGESOURCE	HID_BIB_CHANGESOURCE		0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
12761extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_SELECT_ABTYPE			0	vi	Kiểu sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
12762extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_INVOKE_ADMIN_DIALOG			0	vi	Thiết lập kết nối				20130618 17:22:18
12763extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_TABLE_SELECTION			0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
12764extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_MANUAL_FIELD_MAPPING			0	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
12765extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_FINAL_CONFIRM			0	vi	Tên nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
12766extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	modaldialog	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT		HID_ABSPILOT		0	vi	Trợ lý nguồn dữ liệu sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
12767extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_SELECTABTYPE	FT_TYPE_HINTS			0	vi	%PRODUCTNAME cho bạn có khả năng truy cập dữ liệu địa chỉ đã nằm trên hệ thống của bạn. Để làm như thế, có tạo một nguồn dữ liệu %PRODUCTNAME chứa dữ liệu địa chỉ có dạng bảng.\n\nTrợ lý này giúp đỡ bạn tạo nguồn dữ liệu đó.				20130618 17:22:18
12768extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedline	RID_PAGE_SELECTABTYPE	FL_TYPE			0	vi	Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn:				20130618 17:22:18
12769extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION			0	vi	Evolution				20130618 17:22:18
12770extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION_GROUPWISE			0	vi	Groupwise				20130618 17:22:18
12771extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION_LDAP			0	vi	Evolution LDAP				20130618 17:22:18
12772extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_MORK			0	vi	Mozilla / Netscape				20130618 17:22:18
12773extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_THUNDERBIRD			0	vi	Thunderbird				20130618 17:22:18
12774extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_KAB			0	vi	Sổ địa chỉ KDE				20130618 17:22:18
12775extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_MACAB			0	vi	Sổ địa chỉ Mac OSX				20130618 17:22:18
12776extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_LDAP			0	vi	Dữ liệu địa chỉ LDAP				20130618 17:22:18
12777extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OUTLOOK			0	vi	Sổ địa chỉ Outlook				20130618 17:22:18
12778extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OUTLOOKEXPRESS			0	vi	Sổ địa chỉ hệ thống Windows				20130618 17:22:18
12779extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OTHER			0	vi	Nguồn dữ liệu bên ngoài khác				20130618 17:22:18
12780extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_ADMININVOKATION	FT_ADMINEXPLANATION			0	vi	Để thiết lập nguồn dữ liệu mới, một số thông bổ sung cần được cung cấp từ phía bạn.\n\nHãy click vào nút phía bên dưới đây để mở hộp thoại và nhập các thông tin cần thiết đó.				20130618 17:22:18
12781extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_ADMININVOKATION	PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
12782extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_ADMININVOKATION	FT_ERROR			0	vi	Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu đó.\nTrước khi tiếp tục, bạn hãy kiểm tra lại thiết lập được tạo, hoặc (bạn có thể quay trở về trang trước) chọn kiểu nguồn dữ liệu địa chỉ khác.				20130618 17:22:18
12783extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION_AB	FL_TOOMUCHTABLES			0	vi	Bạn đã chọn một nguồn dữ liệu ngoài chứa nhiều sổ địa chỉ.\nHãy chọn điều nào bạn muốn thao tác:				20130618 17:22:18
12784extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FIELDMAPPING	FT_FIELDASSIGMENTEXPL			0	vi	Để hợp nhất dữ liệu địa chỉ vào các mẫu dữ liệu của bạn, %PRODUCTNAME cần biết loại thông tin của từng phần dữ liệu trong mẫu.\n\nChẳng hạn, bạn có thể lưu địa chỉ thư điện tử vào mục có tên  "thư điện tử" hoặc "thư" hoặc "địa chỉ thư" hoặc các mục khác.\n\nXin hãy click vào nút phía bên dưới để mở một hộp thoại khác trong đó bạn có thể nhập các thiết lập cho nguồn dữ liệu này.				20130618 17:22:18
12785extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_FIELDMAPPING	PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG			0	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
12786extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_FINISH_EXPL			0	vi	Bạn đã nhập hết thông tin cần thiết để hợp nhất dữ liệu địa chỉ đó vào %PRODUCTNAME.\n\nỞ đây chỉ nhập tên cho cái mà bạn muốn đăng kí nguồn dữ liệu này trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
12787extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_LOCATION			50	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
12788extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_FINAL	PB_BROWSE			50	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
12789extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	checkbox	RID_PAGE_FINAL	CB_REGISTER_DS			0	vi	Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
12790extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_NAME_EXPL			0	vi	Tên sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
12791extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_DUPLICATENAME			0	vi	Một nguồn dữ liệu khác đã sử dụng tên này. Vì các nguồn dữ liệu phải có tên khác nhau, bạn cần chọn một tên khác.				20130618 17:22:18
12792extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	errorbox	RID_ERR_NEEDTYPESELECTION				0	vi	Hãy chọn kiểu sổ địa chỉ.				20130618 17:22:18
12793extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	querybox	RID_QRY_NOTABLES				0	vi	Nguồn dữ liệu này không chứa bảng nào.\nBạn vẫn muốn đặt nó là nguồn dữ liệu địa chỉ không?				20130618 17:22:18
12794extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_NAME				0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
12795extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_ADMINDIALOGTITLE				0	vi	Tạo nguồn dữ liệu địa chỉ				20130618 17:22:18
12796extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_NOCONNECTION				0	vi	Không thể kết nối.				20130618 17:22:18
12797extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_PLEASECHECKSETTINGS				0	vi	Hãy kiểm tra thiết lập của nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
12798extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_FIELDDIALOGTITLE				0	vi	Dữ liệu địa chỉ > Gán trường				20130618 17:22:18
12799extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_NOFIELDSASSIGNED				0	vi	Chưa gán trường nào.\nBạn có thể gán trường bây giờ, hoặc gán trường vào lúc sau bằng cách chọn:\n"Tập tin > Biểu mẫu > Nguồn sổ địa chỉ... "				20130618 17:22:18
12800extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CHECKING				0	vi	Đang kiểm tra...				20130618 17:22:18
12801extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CHECKING_ERR				0	vi	Lỗi kiểm tra có cập nhật.				20130618 17:22:18
12802extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_NO_UPD_FOUND				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION là mới nhất.				20130618 17:22:18
12803extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_UPD_FOUND				0	vi	Phiên bản %PRODUCTNAME %NEXTVERSION vừa mới được phát hành.\n\nPhiên bản hiện đang cài đặt trên máy của bạn có số hiệu là:\n%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nLưu ý : trước khi tải bản cập nhật về, xin bạn hãy vui lòng chắc chắn rằng bạn có đủ quyền truy cập để thực hiện tiến trình cài đặt.\nTiến trình cài đặt đôi lúc sẽ cần mật khẩu, thường là mật khẩu quản trị hay mật khẩu root.				20130618 17:22:18
12804extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DLG_TITLE				0	vi	Kiểm tra bản cập nhật				20130618 17:22:18
12805extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_PAUSE				0	vi	Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị tạm dừng ở...				20130618 17:22:18
12806extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_ERR				0	vi	Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị mắc kẹt ở				20130618 17:22:18
12807extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_WARN				0	vi	Vị trí tải về: %DOWNLOAD_PATH.\n\nCũng có thể thay đổi vị trí tải về trong « Công cụ > Tùy chọn... > %PRODUCTNAME > Cập nhật trực tuyến ».				20130618 17:22:18
12808extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_DESCR				0	vi	%FILE_NAME đã được tải về %DOWNLOAD_PATH.				20130618 17:22:18
12809extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_UNAVAIL				0	vi	Việc tự động tải bản cập nhật về hiện không thể thực hiện được.\n\nXin bạn hãy vui lòng click vào 'Tải về...' để tự tải %PRODUCTNAME %NEXTVERSION từ địa chỉ của website.				20130618 17:22:18
12810extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOADING				0	vi	Đang tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION...				20130618 17:22:18
12811extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_READY_INSTALL				0	vi	Tiến trình %PRODUCTNAME %NEXTVERSION đã được hoàn tất. Phần cài đặt chương trình hiện đã được sẵn sàng để bạn thao tác.				20130618 17:22:18
12812extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CANCEL_TITLE				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
12813extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CANCEL_DOWNLOAD				0	vi	Bạn thực sự muốn thôi tiến trình tải về không?				20130618 17:22:18
12814extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_BEGIN_INSTALL				0	vi	Để cài đặt bản cập nhật, trước tiên cần phải đóng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Bạn có muốn cài đặt bản cập nhật ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
12815extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_NOW				0	vi	Cài đặt ~ngay				20130618 17:22:18
12816extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_LATER				0	vi	Cài đặt ~sau				20130618 17:22:18
12817extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_ERROR				0	vi	Không thể chạy ứng dụng cài đặt; hãy tự chạy %FILE_NAME trong %DOWNLOAD_PATH.				20130618 17:22:18
12818extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_OVERWRITE_WARNING				0	vi	Một tập tin tên đó đã có! Bạn có muốn ghi đè lên nó không?				20130618 17:22:18
12819extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_RELOAD_WARNING				0	vi	Một tập tin với tên '%FILENAME' đã có sẵn trong '%DOWNLOAD_PATH'! Bạn có muốn tiếp tục thực hiện tiến trình tải về hoặc xóa và tải lại tập tin hay không?				20130618 17:22:18
12820extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_RELOAD_RELOAD				0	vi	Tải lại tập tin				20130618 17:22:18
12821extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_RELOAD_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục				20130618 17:22:18
12822extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_PERCENT				0	vi	%PERCENT%				20130618 17:22:18
12823extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_FT_STATUS				0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
12824extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_FT_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
12825extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
12826extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_DOWNLOAD				0	vi	Tải ~về				20130618 17:22:18
12827extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_INSTALL				0	vi	Cà~i đặt				20130618 17:22:18
12828extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_PAUSE				0	vi	Tạ~m dừng				20130618 17:22:18
12829extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_RESUME				0	vi	~Tiếp tục				20130618 17:22:18
12830extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_CANCEL				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
12831extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_AVAIL				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				20130618 17:22:18
12832extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_AVAIL				0	vi	Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình tải về.				20130618 17:22:18
12833extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_NO_DOWN				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				20130618 17:22:18
12834extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_NO_DOWN				0	vi	Nhắp vào đây để xem thêm thông tin.				20130618 17:22:18
12835extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_AUTO_START				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				20130618 17:22:18
12836extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_AUTO_START				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật đã được bắt đầu.				20130618 17:22:18
12837extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOADING				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật hiện đang được thực thi				20130618 17:22:18
12838extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_PAUSED				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật hiện đang bị tạm dừng				20130618 17:22:18
12839extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_PAUSED				0	vi	Xin hãy click vào đây để thực hiện lại.				20130618 17:22:18
12840extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_ERROR_DOWNLOADING				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật bị mắc kẹt				20130618 17:22:18
12841extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_ERROR_DOWNLOADING				0	vi	Click vào đây để xem thêm thông tin.				20130618 17:22:18
12842extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_AVAIL				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật đã được hoàn tất				20130618 17:22:18
12843extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_AVAIL				0	vi	Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
12844extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_EXT_UPD_AVAIL				0	vi	Đã có bản cập nhật phần mở rộng				20130618 17:22:18
12845extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_EXT_UPD_AVAIL				0	vi	Nhắpvào đây để xem thêm thông tin.				20130618 17:22:18
12846extensions	source\update\check\Addons.xcu	0	value	.Addons.AddonUI.OfficeHelp.UpdateCheckJob	Title			0	vi	Kiểm tra bản ~cập nhật...				20130618 17:22:18
12847scp2	source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES				0	vi	Bộ lọc mẫu XSLT				20130618 17:22:18
12848scp2	source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES				0	vi	Bộ lọc mẫu XSLT				20130618 17:22:18
12849scp2	source\draw\folderitem_draw.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_ZEICHNUNG				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
12850scp2	source\draw\folderitem_draw.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_DRAW				0	vi	Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ, và biểu hình bằng Draw.				20130618 17:22:18
12851scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
12852scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW				0	vi	Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ và biểu hình bằng %PRODUCTNAME Draw.				20130618 17:22:18
12853scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12854scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
12855scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
12856scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
12857scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
12858scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_DRAWING				0	vi	Bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12859scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12860scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DRAW				0	vi	Bản vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
12861scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				20130618 17:22:18
12862scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER				0	vi	Bộ lọc thiết bị di động				20130618 17:22:18
12863scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER				0	vi	Bộ lọc văn bản và bảng tính để hỗ trợ việc nhập/xuất cho máy cầm tay Palm hoặc Pocket PC (cần Java).				20130618 17:22:18
12864scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM				0	vi	Palm				20130618 17:22:18
12865scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM				0	vi	Bộ lọc cho các thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Palm OS				20130618 17:22:18
12866scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC				0	vi	AportisDoc				20130618 17:22:18
12867scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng AportisDoc				20130618 17:22:18
12868scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC				0	vi	Pocket PC				20130618 17:22:18
12869scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_WNT				0	vi	Bộ lọc và khả năng hỗ trợ ActiveSync cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC				20130618 17:22:18
12870scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_UNIX				0	vi	Bộ lọc cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC.				20130618 17:22:18
12871scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD				0	vi	Pocket Word				20130618 17:22:18
12872scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Word				20130618 17:22:18
12873scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL				0	vi	Pocket Excel				20130618 17:22:18
12874scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Excel				20130618 17:22:18
12875scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C_				0	vi	Pocket Excel				20130618 17:22:18
12876scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Pocket Excel Workbook				20130618 17:22:18
12877scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020_				0	vi	%PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
12878scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu XML %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
12879scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C_				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12880scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu XML %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12881scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439_				0	vi	Pocket Word				20130618 17:22:18
12882scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu Pocket Word - Pocket PC				20130618 17:22:18
12883scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_CLASSPATH				0	vi	Không thể tìm ra những bộ lọc cho thiết bị di động %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
12884scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVA				0	vi	Không thể tìm ra bản cài đặt Java 1.4.				20130618 17:22:18
12885scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVAINIT				0	vi	Gặp lỗi khi khởi tạo môi trường thực thi Java (JRE).				20130618 17:22:18
12886scp2	source\quickstart\module_quickstart.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART				0	vi	Khởi chạy nhanh				20130618 17:22:18
12887scp2	source\quickstart\module_quickstart.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART				0	vi	Nạp các thành phần cơ bản khi hệ thống khởi động, để tăng tốc độ khởi chạy của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				20130618 17:22:18
12888scp2	source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE				0	vi	Cập nhật trực tuyến				20130618 17:22:18
12889scp2	source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE				0	vi	Tự động nhận thông báo khi có sẵn bản cập nhật mới của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
12890scp2	source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS				0	vi	Phần mở rộng Windows Explorer				20130618 17:22:18
12891scp2	source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS				0	vi	Cho phép MS Windows Explorer hiển thị thông tin về các tài liệu %PRODUCTNAME, ví dụ ô xem qua các hình thu nhỏ.				20130618 17:22:18
12892scp2	source\impress\folderitem_impress.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_PRAESENTATION				0	vi	Trình diễn				20130618 17:22:18
12893scp2	source\impress\folderitem_impress.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_IMPRESS				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng Impress.				20130618 17:22:18
12894scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS				0	vi	%PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
12895scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng %PRODUCTNAME Impress.				20130618 17:22:18
12896scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12897scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
12898scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
12899scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP				0	vi	Chuyển trang trình chiếu dạng OpenGL dành cho Trình Chiếu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12900scp2	source\impress\module_ogltrans.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_OGLTRANS				0	vi	Chuyển trang trình chiếu dạng OpenGL dành cho Trình Chiếu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
12901scp2	source\impress\module_ogltrans.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_MODULE_OPTIONAL_OGLTRANS				0	vi	Chuyển trang trình chiếu dạng OpenGL dành cho Trình Chiếu %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
12902scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
12903scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_SHOW				0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
12904scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_PRESENT				0	vi	Trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12905scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12906scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_PRESENT				0	vi	Trình diễn OpenDocument				20130618 17:22:18
12907scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_PRESENT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình diễn OpenDocument				20130618 17:22:18
12908scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION_OLD				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint 97-2003 				20130618 17:22:18
12909scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Hiển thị MS PowerPoint 				20130618 17:22:18
12910scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				20130618 17:22:18
12911scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE_OLD				0	vi	Mẫu MS PowerPoint  97-2003				20130618 17:22:18
12912scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint 				20130618 17:22:18
12913scp2	source\math\folderitem_math.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_MATH				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các công thức và phương trình bằng Math.				20130618 17:22:18
12914scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH				0	vi	%PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
12915scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các công thức khoa học và phương trình bằng %PRODUCTNAME Math.				20130618 17:22:18
12916scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12917scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
12918scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
12919scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
12920scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
12921scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_FORMULA				0	vi	Công thức %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12922scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_FORMULA				0	vi	Công thức OpenDocument				20130618 17:22:18
12923scp2	source\calc\folderitem_calc.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_TABELLENDOKUMENT				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
12924scp2	source\calc\folderitem_calc.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_CALC				0	vi	Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng Calc.				20130618 17:22:18
12925scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12926scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC				0	vi	Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng %PRODUCTNAME Calc.				20130618 17:22:18
12927scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12928scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12929scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12930scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
12931scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ADDINS				0	vi	Phần bổ trợ				20130618 17:22:18
12932scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ADDINS				0	vi	Phần bổ trợ là các chương trình thêm, cung cấp các chức năng mới cho %PRODUCTNAME Calc.				20130618 17:22:18
12933scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
12934scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_SPREADSHEET				0	vi	Bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12935scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12936scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_CALC				0	vi	Bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
12937scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
12938scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET_OLD				0	vi	Microsoft Excel 97-2003 Worksheet				20130618 17:22:18
12939scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET				0	vi	Microsoft Excel Worksheet				20130618 17:22:18
12940scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE_OLD				0	vi	Mẫu Microsoft Excel 97-2003				20130618 17:22:18
12941scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Microsoft Excel 				20130618 17:22:18
12942scp2	source\gnome\module_gnome.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GNOME				0	vi	Hợp nhất GNOME				20130618 17:22:18
12943scp2	source\gnome\module_gnome.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GNOME				0	vi	Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc GNOME.				20130618 17:22:18
12944scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT				0	vi	Bộ lọc đồ họa				20130618 17:22:18
12945scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT				0	vi	Cần các bộ lọc thêm để đọc các định dạnh đồ họa lạ.				20130618 17:22:18
12946scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE				0	vi	Bộ lọc nhập Adobe Photoshop				20130618 17:22:18
12947scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE				0	vi	Bộ lọc nhập Adobe Photoshop				20130618 17:22:18
12948scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA				0	vi	Nhập TGA				20130618 17:22:18
12949scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA				0	vi	Bộ lọc nhập TGA TrueVision TARGA				20130618 17:22:18
12950scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất EPS				20130618 17:22:18
12951scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất EPS				20130618 17:22:18
12952scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XPM				20130618 17:22:18
12953scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XPM				20130618 17:22:18
12954scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP				0	vi	Nhập/xuất bitmap di động				20130618 17:22:18
12955scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất bitmap di động				20130618 17:22:18
12956scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST				0	vi	Nhập/xuất tập tin mành SUN				20130618 17:22:18
12957scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất tập tin mành của SUN				20130618 17:22:18
12958scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD				0	vi	Nhập AutoCAD				20130618 17:22:18
12959scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD				0	vi	Bộ lọc nhập định dạng AutoCAD				20130618 17:22:18
12960scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC				0	vi	Nhập Photo-CD Kodak				20130618 17:22:18
12961scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC				0	vi	Bộ lọc nhập định dạng ảnh chụp trên đĩa Photo-CD của Kodak				20130618 17:22:18
12962scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT				0	vi	Nhập/xuất Mac-Pict				20130618 17:22:18
12963scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh Pict của Mac				20130618 17:22:18
12964scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META				0	vi	Nhập/xuất siêu tập tin OS/2				20130618 17:22:18
12965scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất siêu tập tin (Metafile) của OS/2				20130618 17:22:18
12966scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX				0	vi	Nhập PCX				20130618 17:22:18
12967scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX				0	vi	Nhập Z-Soft PCX				20130618 17:22:18
12968scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF				0	vi	Nhập/xuất TIFF				20130618 17:22:18
12969scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh TIFF				20130618 17:22:18
12970scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG				0	vi	Xuất SVG				20130618 17:22:18
12971scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu định dạng đồ họa véc-tơ SVG				20130618 17:22:18
12972scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH				0	vi	Macromedia Flash (SWF)				20130618 17:22:18
12973scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu định dạng hoạt ảnh Macromedia Flash (SWF)				20130618 17:22:18
12974scp2	source\base\folderitem_base.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_BASE				0	vi	Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base.				20130618 17:22:18
12975scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE				0	vi	%PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
12976scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE				0	vi	Tạo và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bằng %PRODUCTNAME Base.				20130618 17:22:18
12977scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12978scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
12979scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
12980scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
12981scp2	source\base\registryitem_base.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				20130618 17:22:18
12982scp2	source\sdkoo\module_sdkoo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SDKOO				0	vi	Software Development Kit (SDK)				20130618 17:22:18
12983scp2	source\sdkoo\module_sdkoo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SDKOO				0	vi	SDK này cung cấp mọi công cụ cần thiết cùng các ví dụ và tài liệu để lập trình với Office.				20130618 17:22:18
12984scp2	source\kde\module_kde.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_KDE				0	vi	Hợp nhất KDE				20130618 17:22:18
12985scp2	source\kde\module_kde.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_KDE				0	vi	Sự hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào KDE.				20130618 17:22:18
12986scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_HTMLDOKUMENT				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
12987scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_TEXTDOKUMENT				0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
12988scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_WRITER				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Writer.				20130618 17:22:18
12989scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT				0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
12990scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng %PRODUCTNAME Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
12991scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				20130618 17:22:18
12992scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
12993scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
12994scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
12995scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX				0	vi	Xuất LaTeX				20130618 17:22:18
12996scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX				0	vi	Bộ lọc xuất LaTeX cho tài liệu Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
12997scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
12998scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_TEXT				0	vi	Tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
12999scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_MASTERDOC				0	vi	Tài liệu chính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
13000scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				20130618 17:22:18
13001scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WRITER				0	vi	Văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
13002scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
13003scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_MASTERDOC				0	vi	Tài liệu chính OpenDocument				20130618 17:22:18
13004scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WEBDOC				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				20130618 17:22:18
13005scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT_OLD				0	vi	Tài liệu MS Word 97-2003				20130618 17:22:18
13006scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
13007scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE_OLD				0	vi	Tài liệu MS Word 97-2003				20130618 17:22:18
13008scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Word				20130618 17:22:18
13009scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_RTF_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu Rich Text				20130618 17:22:18
13010scp2	source\activex\module_activex.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL				0	vi	Điều khiển ActiveX				20130618 17:22:18
13011scp2	source\activex\module_activex.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL				0	vi	Thành phần hỗ trợ MS Internet Explorer hiển thị tài liệu kiểu %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
13012scp2	source\python\module_python.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON				0	vi	Cầu nối Python-UNO				20130618 17:22:18
13013scp2	source\python\module_python.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON				0	vi	Thêm khả năng tự động hóa %PRODUCTNAME bằng ngôn ngữ mô phỏng dạng Python. Xem thông tin chi tiết về phần này tại http://udk.openoffice.org/python/python-bridge.html.				20130618 17:22:18
13014scp2	source\python\module_python_mailmerge.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE				0	vi	Trộn thư điện tử				20130618 17:22:18
13015scp2	source\python\module_python_mailmerge.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE				0	vi	Mô-đun cho tính năng trộn thư điện tử của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
13016scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_INFO				0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
13017scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_INTERNET				0	vi	Internet				20130618 17:22:18
13018scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_JAVA				0	vi	Java				20130618 17:22:18
13019scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_FREIZEIT				0	vi	Vui thú v.v.				20130618 17:22:18
13020scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_STARONE				0	vi	API của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
13021scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_TOURISMUS				0	vi	Du lịch				20130618 17:22:18
13022scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_KAPITEL				0	vi	Chương				20130618 17:22:18
13023scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_DATEIEN				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
13024scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_FROMTEMPLATE				0	vi	Từ mẫu				20130618 17:22:18
13025scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_OPENDOCUMENT				0	vi	Mở tài liệu				20130618 17:22:18
13026scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_SOFFICE				0	vi	Đây là bộ ứng dụng văn phòng theo xu hướng mã nguồn mở và sử dụng định dạng tài liệu định dạng ODF. Được hỗ trợ và phát triển bởi Hiệp Hội Phần Mềm Nguồn Mở Apache.				20130618 17:22:18
13027scp2	source\ooo\module_headless.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS				0	vi	Bộ ứng dụng năng suất văn phòng tương thích với định dạng tài liệu ODF mở và tiêu chuẩn. Hỗ trợ bởi Apache Software Foundation.				20130618 17:22:18
13028scp2	source\ooo\module_headless.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS				0	vi	Thành phần để bật khả năng sử dụng %PRODUCTNAME không cần màn hình.				20130618 17:22:18
13029scp2	source\ooo\module_java.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVA				0	vi	Môi trường thực thị Java (%JAVAVERSION)				20130618 17:22:18
13030scp2	source\ooo\module_java.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVA				0	vi	Thành phần thiết lập môi trường Java				20130618 17:22:18
13031scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_ROOT_LANGPACK				0	vi	Gói ngôn ngữ thêm				20130618 17:22:18
13032scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_ROOT_LANGPACK				0	vi	Gói ngôn ngữ thêm				20130618 17:22:18
13033scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_US				0	vi	Anh				20130618 17:22:18
13034scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_US				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13035scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DE				0	vi	Đức				20130618 17:22:18
13036scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đức trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13037scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FR				0	vi	Pháp				20130618 17:22:18
13038scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pháp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13039scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IT				0	vi	Ý				20130618 17:22:18
13040scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ý trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13041scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ES				0	vi	Tây Ban Nha				20130618 17:22:18
13042scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ES				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tây Ban Nha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13043scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SV				0	vi	Thụy Điển				20130618 17:22:18
13044scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SV				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thuỵ Điển trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13045scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT				0	vi	Bồ Đào Nha				20130618 17:22:18
13046scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13047scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT_BR				0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				20130618 17:22:18
13048scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT_BR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13049scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_JA				0	vi	Nhật				20130618 17:22:18
13050scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_JA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nhật trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13051scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KO				0	vi	Hàn				20130618 17:22:18
13052scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hàn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13053scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_CN				0	vi	Trung (phổ thông)				20130618 17:22:18
13054scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_CN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (phổ thông) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13055scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_TW				0	vi	Trung (truyền thống)				20130618 17:22:18
13056scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_TW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (truyền thống) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13057scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NL				0	vi	Hà Lan				20130618 17:22:18
13058scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13059scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HU				0	vi	Hung-ga-ri				20130618 17:22:18
13060scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hung-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13061scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PL				0	vi	Ba Lan				20130618 17:22:18
13062scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ba Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13063scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RU				0	vi	Nga				20130618 17:22:18
13064scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13065scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TR				0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				20130618 17:22:18
13066scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13067scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EL				0	vi	Hy Lạp				20130618 17:22:18
13068scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hy Lạp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13069scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TH				0	vi	Thái Lan				20130618 17:22:18
13070scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13071scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CS				0	vi	Séc				20130618 17:22:18
13072scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Séc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13073scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SK				0	vi	Xlô-vác				20130618 17:22:18
13074scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-vác trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13075scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HR				0	vi	Cợ-rô-a-ti-a				20130618 17:22:18
13076scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Cợ-rô-a-ti-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13077scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ET				0	vi	Estonia				20130618 17:22:18
13078scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ET				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng E-x-tô-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13079scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VI				0	vi	Tiếng Việt				20130618 17:22:18
13080scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Việt trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13081scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BG				0	vi	Bun-ga-ri				20130618 17:22:18
13082scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BG				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bun-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13083scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KM				0	vi	Khơ-me				20130618 17:22:18
13084scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KM				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khơ-me trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13085scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PA_IN				0	vi	Pun-gia-bi				20130618 17:22:18
13086scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PA_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pun-gia-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13087scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU_IN				0	vi	Gu-gia-ra-ti				20130618 17:22:18
13088scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13089scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA				0	vi	Ta-min				20130618 17:22:18
13090scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13091scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA_IN				0	vi	Ta-min				20130618 17:22:18
13092scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13093scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI				0	vi	Hin-đi				20130618 17:22:18
13094scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13095scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI_IN				0	vi	Hin-đi				20130618 17:22:18
13096scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13097scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ST				0	vi	Nam Xô-thô (Xu-thu)				20130618 17:22:18
13098scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ST				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Xô-thô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13099scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TN				0	vi	T-xouă-na				20130618 17:22:18
13100scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xouă-na trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13101scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_XH				0	vi	Xhô-xa				20130618 17:22:18
13102scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_XH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xhô-xa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13103scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZU				0	vi	Zulu				20130618 17:22:18
13104scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xu-lu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13105scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AF				0	vi	Afrikaans				20130618 17:22:18
13106scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AF				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Nam Phi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13107scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW				0	vi	Xouă-hi-li				20130618 17:22:18
13108scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13109scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW_TZ				0	vi	Xouă-hi-li				20130618 17:22:18
13110scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW_TZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13111scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LO				0	vi	Lào				20130618 17:22:18
13112scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13113scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NS				0	vi	Bắc Xô-thô				20130618 17:22:18
13114scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13115scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN				0	vi	Băng-gan				20130618 17:22:18
13116scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13117scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_BD				0	vi	Băng-gan (Bang-la-đe-sợ)				20130618 17:22:18
13118scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_BD				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Băng-la-đe-sợ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13119scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_IN				0	vi	Băng-gan (Ấn Độ)				20130618 17:22:18
13120scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Ấn Độ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13121scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR				0	vi	O-ri-ya				20130618 17:22:18
13122scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13123scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR_IN				0	vi	O-ri-ya				20130618 17:22:18
13124scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13125scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR				0	vi	Ma-ra-thi				20130618 17:22:18
13126scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13127scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR_IN				0	vi	Ma-ra-thi				20130618 17:22:18
13128scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13129scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NE				0	vi	Nepali				20130618 17:22:18
13130scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ne-pa-li trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13131scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR				0	vi	A Rập				20130618 17:22:18
13132scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13133scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR_SA				0	vi	A Rập				20130618 17:22:18
13134scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR_SA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13135scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CA				0	vi	Catalan				20130618 17:22:18
13136scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ca-ta-lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13137scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DA				0	vi	Đan Mạch				20130618 17:22:18
13138scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đan Mạch trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13139scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FI				0	vi	Phần Lan				20130618 17:22:18
13140scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phần Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13141scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HE				0	vi	Do Thái				20130618 17:22:18
13142scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Do Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13143scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IS				0	vi	Băng Đảo				20130618 17:22:18
13144scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng Đảo trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13145scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NB				0	vi	Na Uy (Bokmål)				20130618 17:22:18
13146scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Bokh-man) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13147scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NN				0	vi	Na Uy (Ni-noa-x-kh)				20130618 17:22:18
13148scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Ni-noa-x-kh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13149scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RM				0	vi	Rhaeto-Romance				20130618 17:22:18
13150scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RM				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ nhóm ngôn ngữ Rhaeto-Romance trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13151scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RO				0	vi	Rô-ma-ni				20130618 17:22:18
13152scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ro-ma-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13153scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SQ				0	vi	An-ba-ni				20130618 17:22:18
13154scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SQ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng An-ba-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13155scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR				0	vi	Ủa-đu				20130618 17:22:18
13156scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13157scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ID				0	vi	Nam Dương				20130618 17:22:18
13158scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ID				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Dương trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13159scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UK				0	vi	U-cợ-rainh				20130618 17:22:18
13160scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng U-cợ-rainh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13161scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BE_BY				0	vi	Belarusian				20130618 17:22:18
13162scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BE_BY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Belarusian trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13163scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SL				0	vi	Slô-ven-ni-a				20130618 17:22:18
13164scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-ven trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13165scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LV				0	vi	Lát-vi-a				20130618 17:22:18
13166scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LV				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lát-vi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13167scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LT				0	vi	Lithuania				20130618 17:22:18
13168scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Li-tu-a-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13169scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HY				0	vi	Ác-mê-ni				20130618 17:22:18
13170scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ác-mê-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13171scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EU				0	vi	Bas-quợ				20130618 17:22:18
13172scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bas-quợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13173scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MK				0	vi	Ma-xê-đô-ni				20130618 17:22:18
13174scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-xê-đô-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13175scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MT				0	vi	Man-tợ				20130618 17:22:18
13176scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Man-tợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13177scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CY				0	vi	Ouen-s				20130618 17:22:18
13178scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ouen-s trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13179scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GL				0	vi	Galician				20130618 17:22:18
13180scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ga-li-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13181scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH_YU				0	vi	Xéc-bi (La-tinh)				20130618 17:22:18
13182scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH_YU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13183scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH				0	vi	Xéc-bi (La-tinh)				20130618 17:22:18
13184scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13185scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GA				0	vi	Ai-a-len				20130618 17:22:18
13186scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ai-a-len trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13187scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR_CS				0	vi	Xéc-bi (Ki-rin)				20130618 17:22:18
13188scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR_CS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13189scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR				0	vi	Xéc-bi (Ki-rin)				20130618 17:22:18
13190scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13191scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BS				0	vi	Bo-x-ni-a				20130618 17:22:18
13192scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bo-x-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13193scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AS_IN				0	vi	A-xam				20130618 17:22:18
13194scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AS_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A-xam trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13195scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RW				0	vi	Khin-ia-ouan-đa				20130618 17:22:18
13196scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khin-ia-ouan-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13197scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SA				0	vi	Phạn				20130618 17:22:18
13198scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phạn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13199scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FA				0	vi	Persian				20130618 17:22:18
13200scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Persian trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13201scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FO				0	vi	Pha-rô				20130618 17:22:18
13202scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pha-rô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13203scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SB				0	vi	Xoa-bi				20130618 17:22:18
13204scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xoa-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13205scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TT				0	vi	Ta-tă				20130618 17:22:18
13206scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-tă trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13207scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TS				0	vi	T-xôn-ga				20130618 17:22:18
13208scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xôn-ga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13209scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_YI				0	vi	Y-đít				20130618 17:22:18
13210scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_YI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Y-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13211scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BR				0	vi	Bợ-re-ton				20130618 17:22:18
13212scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bợ-re-ton trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13213scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NR				0	vi	Nam N-đe-be-le				20130618 17:22:18
13214scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam N-đe-be-le trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13215scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SS				0	vi	Xouă-xi				20130618 17:22:18
13216scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13217scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VE				0	vi	Ven-đa				20130618 17:22:18
13218scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ven-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13219scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KN				0	vi	Kan-na-đa				20130618 17:22:18
13220scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kan-na-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13221scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MS				0	vi	Mã-lai				20130618 17:22:18
13222scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã-lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13223scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TG				0	vi	Tha-gích				20130618 17:22:18
13224scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TG				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tha-gích trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13225scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KU				0	vi	Kuổ-đít				20130618 17:22:18
13226scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kuổ-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13227scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DZ				0	vi	Đ-xông-kha				20130618 17:22:18
13228scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đ-xông-kha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13229scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KA				0	vi	Gi-oa-gi-a				20130618 17:22:18
13230scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gi-oa-gi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13231scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EO				0	vi	Ét-pe-ran-tô				20130618 17:22:18
13232scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ét-pe-ran-tô vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13233scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU				0	vi	Gu-gia-ra-ti				20130618 17:22:18
13234scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13235scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_ZA				0	vi	Anh (Nam Phi)				20130618 17:22:18
13236scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_ZA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Nam Phi) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13237scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_GB				0	vi	Anh (Quốc Anh)				20130618 17:22:18
13238scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_GB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Quốc Anh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13239scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR_IN				0	vi	Ủa-đu				20130618 17:22:18
13240scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13241scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ML_IN				0	vi	Ma-lay-am				20130618 17:22:18
13242scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ML_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13243scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TE_IN				0	vi	Te-lu-gu				20130618 17:22:18
13244scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TE_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Te-lu-gu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13245scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TI_ER				0	vi	Ti-gợ-rinh-ia				20130618 17:22:18
13246scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TI_ER				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ti-gợ-rinh-ia vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13247scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UZ				0	vi	Ux-béc				20130618 17:22:18
13248scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ux-béc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13249scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MN				0	vi	Mông Cổ				20130618 17:22:18
13250scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mông Cổ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13251scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OC				0	vi	Occitan				20130618 17:22:18
13252scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OC				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13253scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UG				0	vi	Uighur				20130618 17:22:18
13254scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UG				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Uighur trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13255scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SI				0	vi	Sinhala				20130618 17:22:18
13256scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Sinhala vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13257scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OM				0	vi	Oromo				20130618 17:22:18
13258scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OM				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Oromo vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13259scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AST				0	vi	Asturian				20130618 17:22:18
13260scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AST				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Asturian trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13261scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GD				0	vi	Gaelic (Scotland)				20130618 17:22:18
13262scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GD				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gaelic (Scotland) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13263scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_ROOT_OSL				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13264scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_ROOT_OSL				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
13265scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG				0	vi	Mô-đun chương trình %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
13266scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG				0	vi	Danh sách tất cả các mô-đun %PRODUCTNAME có thể cài đặt.				20130618 17:22:18
13267scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL				0	vi	Thành phần tùy chọn				20130618 17:22:18
13268scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL				0	vi	Các thành phần chung và các chương trình phụ dùng chung bởi tất cả các chương trình %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
13269scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_DICTIONARIES				0	vi	Từ Điển				20130618 17:22:18
13270scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_DICTIONARIES				0	vi	Từ Điển định nghĩa và đồng nghĩa về cách phát âm cùng ngữ pháp.				20130618 17:22:18
13271scp2	source\ooo\module_systemint.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION				0	vi	Hợp nhất môi trường làm việc				20130618 17:22:18
13272scp2	source\ooo\module_systemint.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION				0	vi	Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc.				20130618 17:22:18
13273scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				20130618 17:22:18
13274scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_INSTALL				0	vi	Cà&i đặt				20130618 17:22:18
13275scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_CONFIGFILE				0	vi	Tập tin Cấu Hình OpenOffice.org phiên bản 1.1				20130618 17:22:18
13276scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO50_TEMPLATE_OOO				0	vi	Mẫu StarOffice 5.0				20130618 17:22:18
13277scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_APPCAPABILITY_DESCRIPTION_OOO				0	vi	bộ ứng dụng văn phòng dựa trên dự án Apache OpenOffice				20130618 17:22:18
13278filter	source\flash\impswfdialog.src	0	fixedtext	DLG_OPTIONS	FI_DESCR			81	vi	1: chất lượng tiểu\n100: chất lượng đại				20130618 17:22:18
13279filter	source\flash\impswfdialog.src	0	modaldialog	DLG_OPTIONS				200	vi	Tùy chọn Macromedia Flash (SWF)				20130618 17:22:18
13280filter	source\xsltdialog\xmlfileview.src	0	pushbutton	DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG	PB_VALIDATE	HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE		60	vi	~Hợp lệ hóa				20130618 17:22:18
13281filter	source\xsltdialog\xmlfileview.src	0	workwindow	DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG		HID_XML_SOURCE_FILE_DIALOG		0	vi	Đầu ra bộ lọc XML				20130618 17:22:18
13282filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_COLUMN_HEADER_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
13283filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_COLUMN_HEADER_TYPE				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
13284filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_UNKNOWN_APPLICATION				0	vi	Không rỗ				20130618 17:22:18
13285filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_IMPORT_ONLY				0	vi	lọc nhập				20130618 17:22:18
13286filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_IMPORT_EXPORT				0	vi	lọc nhập/xuất				20130618 17:22:18
13287filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_EXPORT_ONLY				0	vi	lọc xuất				20130618 17:22:18
13288filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_WARN_DELETE				0	vi	Bạn thực sự muốn xoá bộ lọc XML « %s » không? Không thể hủy bước này.				20130618 17:22:18
13289filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_FILTER_NAME_EXISTS				0	vi	Một bộ lọc XML tên « %s » đã có. Hãy nhập tên khác.				20130618 17:22:18
13290filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_TYPE_NAME_EXISTS				0	vi	Cái tên cho giao diện người dùng « %s1 » đang được sử dụng bởi bộ lọc XML « %s2 ». Hãy nhập một tên khác.				20130618 17:22:18
13291filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_DTD_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy DTD. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
13292filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_EXPORT_XSLT_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy XSLT để xuất. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
13293filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_IMPORT_XSLT_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy XSLT để nhập. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
13294filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_IMPORT_TEMPLATE_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy biểu mẫu nhập đã cho. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
13295filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_NOT_SPECIFIED				0	vi	Chưa xác định				20130618 17:22:18
13296filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_DEFAULT_FILTER_NAME				0	vi	Bộ lọc mới				20130618 17:22:18
13297filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_DEFAULT_UI_NAME				0	vi	Không tên				20130618 17:22:18
13298filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_UNDEFINED_FILTER				0	vi	bộ lọc chưa được định nghĩa				20130618 17:22:18
13299filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_HAS_BEEN_SAVED				0	vi	Bộ lọc XML « %s » đã được lưu dưới dạng gói « %s ». 				20130618 17:22:18
13300filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTERS_HAVE_BEEN_SAVED				0	vi	%s bộ lọc XML đã được lưu vào gói « %s ».				20130618 17:22:18
13301filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_PACKAGE				0	vi	Gói bộ lọc XSLT				20130618 17:22:18
13302filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_INSTALLED				0	vi	Bộ lọc XML « %s » đã được cài đặt.				20130618 17:22:18
13303filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTERS_INSTALLED				0	vi	%s bộ lọc XML đã được cài đặt.				20130618 17:22:18
13304filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_NO_FILTERS_FOUND				0	vi	Không có bộ lọc XML nào có thể được cài đặt vì gói « %s » không chứa bất cứ bộ lọc XML nào.				20130618 17:22:18
13305filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_NEW	HID_XML_FILTER_NEW		0	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
13306filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_EDIT	HID_XML_FILTER_EDIT		0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
13307filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_TEST	HID_XML_FILTER_TEST		0	vi	~Thử XSLT...				20130618 17:22:18
13308filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_DELETE	HID_XML_FILTER_DELETE		0	vi	~Xoá...				20130618 17:22:18
13309filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_SAVE	HID_XML_FILTER_SAVE		0	vi	~Lưu dạng gói...				20130618 17:22:18
13310filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_OPEN	HID_XML_FILTER_OPEN		0	vi	~Mớ gói...				20130618 17:22:18
13311filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_CLOSE	HID_XML_FILTER_CLOSE		0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
13312filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	workwindow	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG		HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG		320	vi	Thiết lập bộ lọc XML				20130618 17:22:18
13313filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	string	STR_XML_FILTER_LISTBOX				0	vi	Danh sách lọc dữ liệu dạng XML				20130618 17:22:18
13314filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	pageitem	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
13315filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	pageitem	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT			0	vi	Chuyển dạng				20130618 17:22:18
13316filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	tabdialog	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG		HID_XML_FILTER_TABDIALOG		0	vi	Bộ lọc XML: %s				20130618 17:22:18
13317filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_FILTER_NAME			0	vi	Tên bộ lọc				20130618 17:22:18
13318filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_APPLICATION			0	vi	Ứng dụng				20130618 17:22:18
13319filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_INTERFACE_NAME			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
13320filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_EXTENSION			0	vi	Phần mở rộng tập tin				20130618 17:22:18
13321filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_DESCRIPTION			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
13322filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	tabpage	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC		HID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC		0	vi	Chung				20130618 17:22:18
13323filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_DOCTYPE			0	vi	DocType (kiểu tài liệu)				20130618 17:22:18
13324filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_DTD_SCHEMA			0	vi	DTD (mô tả kiểu tập tin)				20130618 17:22:18
13325filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	ED_XML_DTD_SCHEMA_BROWSE	HID_XML_FILTER_DTD_BROWSE		0	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
13326filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_EXPORT_XSLT			0	vi	XSLT để xuất				20130618 17:22:18
13327filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_EXPORT_XSLT_BROWSE	HID_XML_FILTER_EXPORT_XSLT_BROWSE		0	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
13328filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_IMPORT_XSLT			0	vi	XSLT để nhập				20130618 17:22:18
13329filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_IMPORT_XSLT_BROWSE	HID_XML_FILTER_IMPORT_XSLT_BROWSE		0	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
13330filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_IMPORT_TEMPLATE			0	vi	Mẫu để nhập				20130618 17:22:18
13331filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE	HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE		0	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
13332filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	tabpage	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT		HID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT		0	vi	Chuyển dạng				20130618 17:22:18
13333filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedline	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FL_EXPORT			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
13334filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_EXPORT_XSLT			0	vi	XSLT để xuất				20130618 17:22:18
13335filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_TRANSFORM_DOCUMENT			0	vi	Chuyển dạng tài liệu				20130618 17:22:18
13336filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_EXPORT_BROWSE	HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE		0	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
13337filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_CURRENT_DOCUMENT	HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT		0	vi	Tài liệu hiện ~có				20130618 17:22:18
13338filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedline	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FL_IMPORT			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
13339filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_IMPORT_XSLT			0	vi	XSLT để nhập				20130618 17:22:18
13340filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_IMPORT_TEMPLATE			0	vi	Mẫu để nhập				20130618 17:22:18
13341filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_TRANSFORM_FILE			0	vi	Chuyển dạng tập tin				20130618 17:22:18
13342filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	checkbox	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	CBX_DISPLAY_SOURCE	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE		0	vi	~Hiển thị nguồn				20130618 17:22:18
13343filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_IMPORT_BROWSE	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE		0	vi	D~uyệt...				20130618 17:22:18
13344filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_RECENT_DOCUMENT	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT		0	vi	Tập tin ~vừa mở				20130618 17:22:18
13345filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_CLOSE	HID_XML_FILTER_TEST_CLOSE		50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
13346filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	modaldialog	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG		HID_XML_FILTER_TEST_DIALOG		0	vi	Thử bộ lọc XML: %s				20130618 17:22:18
13347filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_IMPORT_DIALOG_TITLE				0	vi	Thiết lập để nhập T602				20130618 17:22:18
13348filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_LABEL				0	vi	Bảng mã				20130618 17:22:18
13349filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_AUTO				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
13350filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_CP852				0	vi	CP852 (Latin2)				20130618 17:22:18
13351filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_CP895				0	vi	CP895 (KEYB2CS, Kamenicky)				20130618 17:22:18
13352filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_KOI8CS2				0	vi	KOI8 CS2				20130618 17:22:18
13353filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_CYRILLIC_MODE				0	vi	Chế độ cho tiếng Nga (chữ ki-rin)				20130618 17:22:18
13354filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_REFORMAT_TEXT				0	vi	Định dạng lại văn bản				20130618 17:22:18
13355filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_DOT_COMMANDS				0	vi	Hiện lệnh chấm				20130618 17:22:18
13356filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_CANCEL_BUTTON				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
13357filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_OK_BUTTON				0	vi	OK				20130618 17:22:18
13358filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT				0	vi	~Xuất				20130618 17:22:18
13359filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT_UDPWD				0	vi	Thêm vào mật khẩu dạng mở				20130618 17:22:18
13360filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT_ODPWD				0	vi	Thêm vào mật khẩu quy định quyền tác động				20130618 17:22:18
13361filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_GENER	FL_PAGES			164	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
13362filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_ALL			158	vi	Tất ~cả				20130618 17:22:18
13363filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_RANGE			101	vi	Tr~ang				20130618 17:22:18
13364filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_SELECTION			158	vi	Tù~y chọn				20130618 17:22:18
13365filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_GENER	FL_IMAGES			164	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
13366filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_LOSSLESSCOMPRESSION			158	vi	Nén không ~mất gì				20130618 17:22:18
13367filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_JPEGCOMPRESSION			158	vi	Nén ~JPEG				20130618 17:22:18
13368filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_TAB_GENER	FT_QUALITY			83	vi	C~hất lượng				20130618 17:22:18
13369filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_GENER	CB_REDUCEIMAGERESOLUTION			101	vi	Giảm độ ~phân giải ảnh				20130618 17:22:18
13370filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_GENER		HID_FILTER_PDF_OPTIONS		0	vi	Chung				20130618 17:22:18
13371filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	FL_GENERAL				164	vi	Chung				20130618 17:22:18
13372filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_PDFA_1B_SELECT				158	vi	P~DF/A-1a				20130618 17:22:18
13373filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_TAGGEDPDF				158	vi	PDF có ~thẻ				20130618 17:22:18
13374filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTFORMFIELDS				158	vi	Tạ~o biểu mẫu PDF				20130618 17:22:18
13375filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	FT_FORMSFORMAT				93	vi	Đệ trình định ~dạng				20130618 17:22:18
13376filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_ALLOWDUPLICATEFIELDNAMES				128	vi	Cho ~phép các khung thông tin về tên được trùng nhau				20130618 17:22:18
13377filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTBOOKMARKS				158	vi	Xuất Đánh ~dấu				20130618 17:22:18
13378filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTNOTES				158	vi	~Xuất dữ liệu từ các bình luận				20130618 17:22:18
13379filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTNOTESPAGES				158	vi	Xuất ~dữ liệu từ các trang ghi chú				20130618 17:22:18
13380filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTEMPTYPAGES				158	vi	Xuất t~rang trắng đã chèn tự động 				20130618 17:22:18
13381filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EMBEDSTANDARDFONTS				158	vi	Kiểu chữ được n~én tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
13382filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_ADDSTREAM				158	vi	Nén tài liệu này ~bên trong PDF				20130618 17:22:18
13383filter	source\pdf\impdialog.src	0	warningbox	RID_PDF_WARNPDFAPASSWORD				158	vi	PDF/A không cho phép mã hóa. Tập tin PDF được xuất ra sẽ không có phần mật khẩu bảo vệ.			Xuất dữ liệu từ PDF/A	20130618 17:22:18
13384filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_INITVIEW			164	vi	Ô cửa sổ				20130618 17:22:18
13385filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_PAGEONLY			158	vi	Chỉ t~rang				20130618 17:22:18
13386filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_OUTLINE			158	vi	Đánh ~dấu và trang				20130618 17:22:18
13387filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_THUMBS			158	vi	Ảnh mẫu và ~trang				20130618 17:22:18
13388filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FT_MAGNF_INITIAL_PAGE			109	vi	Mở ở trang				20130618 17:22:18
13389filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_MAGNIFICATION			164	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
13390filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_DEFAULT			158	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
13391filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_WIND			158	vi	Vừa cửa ~sổ				20130618 17:22:18
13392filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_WIDTH			158	vi	Vừa bề ~rộng				20130618 17:22:18
13393filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_VISIBLE			158	vi	~Vừa vùng hiện rõ				20130618 17:22:18
13394filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_ZOOM			109	vi	Hệ số Thu ~Phóng				20130618 17:22:18
13395filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_PAGE_LAYOUT			164	vi	Bố trí trang				20130618 17:22:18
13396filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_DEFAULT			158	vi	Mặc địn~h				20130618 17:22:18
13397filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_SINGPG			158	vi	Trang đơ~n				20130618 17:22:18
13398filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_CONT			158	vi	Liên tụ~c				20130618 17:22:18
13399filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_CONTFAC			158	vi	Liên tục đối ~diện				20130618 17:22:18
13400filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_OPNFTR	CB_PGLY_FIRSTLEFT			148	vi	Trang đầu bên t~rái				20130618 17:22:18
13401filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_OPNFTR		HID_FILTER_PDF_INITIAL_VIEW		158	vi	Xem lần đầu				20130618 17:22:18
13402filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_WINOPT			164	vi	Tùy chọn cửa sổ				20130618 17:22:18
13403filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_RESINIT			158	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ thành t~rang đầu tiên				20130618 17:22:18
13404filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_CNTRWIN			158	vi	Hiện ~cửa sổ ở giữa màn hình				20130618 17:22:18
13405filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_OPNFULL			158	vi	Mở ở chế độ t~oàn màn hình				20130618 17:22:18
13406filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_DISPDOCTITLE			158	vi	~Hiển thị tựa đề tài liệu				20130618 17:22:18
13407filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_USRIFOPT			164	vi	Tùy chọn giao diện người dùng				20130618 17:22:18
13408filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVMENUBAR			158	vi	Ẩn thanh t~rình đơn				20130618 17:22:18
13409filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVTOOLBAR			158	vi	Ẩn ~thanh công cụ				20130618 17:22:18
13410filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVWINCTRL			158	vi	Ẩn ~các điều khiển cửa sổ				20130618 17:22:18
13411filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_TRANSITIONS			164	vi	Chuyển tiếp				20130618 17:22:18
13412filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_TRANSITIONEFFECTS			158	vi	Dùng hiệ~u ứng chuyển tiếp				20130618 17:22:18
13413filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_BOOKMARKS			164	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
13414filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_VPREFER	RB_ALLBOOKMARKLEVELS			158	vi	Mọi cấp Liên kết lưu				20130618 17:22:18
13415filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_VPREFER	RB_VISIBLEBOOKMARKLEVELS			117	vi	Các cấp Đạnh dấu hiện rõ				20130618 17:22:18
13416filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_VPREFER		HID_FILTER_PDF_USER_INTERFACE		158	vi	Giao diện người dùng				20130618 17:22:18
13417filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_SECURITY	FL_PWD_GROUP			125	vi	Mã hóa tập tin và gán quyền truy cập				20130618 17:22:18
13418filter	source\pdf\impdialog.src	0	pushbutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	BTN_SET_PWD			120	vi	Đặt ~mật khẩu...				20130618 17:22:18
13419filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_SET_PWD			120	vi	Đặt mật khẩu				20130618 17:22:18
13420filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_SET			160	vi	Mở tập mật khẩu				20130618 17:22:18
13421filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_ENC			160	vi	Tài liệu PDF sẽ được mã hoá				20130618 17:22:18
13422filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_UNSET			160	vi	Mật khẩu mở chưa được đặt				20130618 17:22:18
13423filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_UNENC			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không được mã hoá				20130618 17:22:18
13424filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_PDFA			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không được mã hóa vì xuất dữ liệu dạng PDF/A.				20130618 17:22:18
13425filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_SET			160	vi	Đã đặt quyền truy cập mật khẩu				20130618 17:22:18
13426filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_REST			160	vi	Tài liệu PDF sẽ bị hạn chế				20130618 17:22:18
13427filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_UNSET			160	vi	Mật khẩu quyền truy cập chưa được đặt				20130618 17:22:18
13428filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_UNREST			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không bị hạn chế				20130618 17:22:18
13429filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_PDFA			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không bị hạn chế truy cập vì việc xuất dữ liệu dạng PDF/A.				20130618 17:22:18
13430filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_SECURITY	FL_PRINT_PERMISSIONS			156	vi	In ấn				20130618 17:22:18
13431filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_NONE			150	vi	Khô~ng cho phép				20130618 17:22:18
13432filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_LOWRES			150	vi	~Phân giải thấp (150 điểm/insơ)				20130618 17:22:18
13433filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_HIGHRES			150	vi	P~hân giải cao				20130618 17:22:18
13434filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_SECURITY	FL_CHANGES_ALLOWED			156	vi	Các thay đổi				20130618 17:22:18
13435filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_NONE			150	vi	~Không cho phép				20130618 17:22:18
13436filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_INSDEL			150	vi	C~hèn, xoá và xoay trang				20130618 17:22:18
13437filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_FILLFORM			150	vi	Điền ~vào trường biểu mẫu				20130618 17:22:18
13438filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_COMMENT			152	vi	Ghi ~chú thích, điền vào trường biểu mẫu				20130618 17:22:18
13439filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_ANY_NOCOPY			152	vi	Bất kỳ trừ rút tr~ang				20130618 17:22:18
13440filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_SECURITY	CB_ENDAB_COPY			158	vi	~Bật sao chép nội dung				20130618 17:22:18
13441filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_SECURITY	CB_ENAB_ACCESS			158	vi	Bật t~ruy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập				20130618 17:22:18
13442filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_SECURITY		HID_FILTER_PDF_SECURITY		158	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
13443filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_EXP_BMRK_TO_DEST			164	vi	Xuất Liên kết lưu dạng đích đến có tên				20130618 17:22:18
13444filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_CNV_OOO_DOCTOPDF			164	vi	Chuyển đổi tham chiếu tài liệu sang đích PDF				20130618 17:22:18
13445filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_ENAB_RELLINKFSYS			164	vi	Xuất khẩu địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
13446filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_LINKS	FL_DEFAULT_LINK_ACTION			164	vi	Liên kết tài liệu chéo				20130618 17:22:18
13447filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_DEFAULT			158	vi	Chế độ mặc định				20130618 17:22:18
13448filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_APPLICATION			158	vi	Mở bằng ứng dụng đọc PDF				20130618 17:22:18
13449filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_BROWSER			158	vi	Mở bằng trình duyệt Web				20130618 17:22:18
13450filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_LINKS		HID_FILTER_PDF_LINKS		158	vi	---				20130618 17:22:18
13451filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_GENER			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
13452filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_OPNFTR			0	vi	Xem lần đầu				20130618 17:22:18
13453filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_VPREFER			0	vi	Giao diện người dùng				20130618 17:22:18
13454filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_LINKS			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
13455filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_SECURITY			0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
13456filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabdialog	RID_PDF_EXPORT_DLG		HID_FILTER_PDF_OPTIONS		158	vi	Tùy chọn PDF				20130618 17:22:18
13457filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_ERROR_DLG	FT_PROCESS			210	vi	Gặp những lỗi theo đây trong khi xuất dạng PDF:				20130618 17:22:18
13458filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_PDFA_SHORT			210	vi	Trong suốt PDF/A				20130618 17:22:18
13459filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_PDFA			210	vi	Tiêu chuẩn PDF/A cấm tính trong suốt. Vì thế một đối tượng trong suốt đã được sơn đục.				20130618 17:22:18
13460filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_VERSION_SHORT			210	vi	Xung đột phiên bản PDF				20130618 17:22:18
13461filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_VERSION			210	vi	Tính trong suốt không phải được hỗ trợ trong phiên bản PDF cũ hơn PDF 1.4. Do đó một đối tượng trong suốt đã được sơn đục.				20130618 17:22:18
13462filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_FORMACTION_PDFA_SHORT			210	vi	Hành vi đơn PDF/A				20130618 17:22:18
13463filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_FORMACTION_PDFA			210	vi	Một điều khiển đơn chứa một hành động không phải được tiêu chuẩn PDF/A hỗ trợ. Do đó hành động bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
13464filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_CONVERTED			210	vi	Một số đối tượng đã được chuyển thành ảnh để gỡ bỏ tính trong suốt bởi vì định dạng PDF dịch không hỗ trợ tính trong suốt. Kết quả sẽ đẹp hơn nếu bạn gỡ bỏ tính trong suốt của đối tượng trước khi xuất khẩu file PDF. 				20130618 17:22:18
13465filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_CONVERTED_SHORT			210	vi	Đã gõ bỏ tính trong suốt				20130618 17:22:18
13466filter	source\pdf\impdialog.src	0	modaldialog	RID_PDF_ERROR_DLG				200	vi	Gặp vấn đề trong khi xuất dạng PDF				20130618 17:22:18
13467filter	source\pdf\pdf.src	0	string	PDF_PROGRESS_BAR				0	vi	Xuất dạng PDF				20130618 17:22:18
13468filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Export.xcu	0	value	bmp_Export	UIName			0	vi	BMP — mảng bitmap Windows				20130618 17:22:18
13469filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Import.xcu	0	value	bmp_Import	UIName			0	vi	BMP — ảnh bitmap Windows				20130618 17:22:18
13470filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\dxf_Import.xcu	0	value	dxf_Import	UIName			0	vi	DXF - Định dạng trao đổi lẫn nhau AutoCAD				20130618 17:22:18
13471filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Export.xcu	0	value	emf_Export	UIName			0	vi	EMF - Siêu tập tin tăng cường				20130618 17:22:18
13472filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Import.xcu	0	value	emf_Import	UIName			0	vi	EMF - Siêu tập tin tăng cường				20130618 17:22:18
13473filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Export.xcu	0	value	eps_Export	UIName			0	vi	EPS - Encapsulated PostScript				20130618 17:22:18
13474filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Import.xcu	0	value	eps_Import	UIName			0	vi	EPS - Encapsulated PostScript				20130618 17:22:18
13475filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Export.xcu	0	value	gif_Export	UIName			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				20130618 17:22:18
13476filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Import.xcu	0	value	gif_Import	UIName			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				20130618 17:22:18
13477filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Export.xcu	0	value	jpg_Export	UIName			0	vi	JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung				20130618 17:22:18
13478filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Import.xcu	0	value	jpg_Import	UIName			0	vi	JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung				20130618 17:22:18
13479filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Export.xcu	0	value	met_Export	UIName			0	vi	MET - Siêu tập tin OS/2				20130618 17:22:18
13480filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Import.xcu	0	value	met_Import	UIName			0	vi	MET - Siêu tập tin OS/2				20130618 17:22:18
13481filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Export.xcu	0	value	pbm_Export	UIName			0	vi	PBM - Ảnh bitmap di động				20130618 17:22:18
13482filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Import.xcu	0	value	pbm_Import	UIName			0	vi	PBM - Ảnh bitmap di động				20130618 17:22:18
13483filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base.xcu	0	value	pcd_Import_Base	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (768×512)				20130618 17:22:18
13484filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base16.xcu	0	value	pcd_Import_Base16	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (192×128)				20130618 17:22:18
13485filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base4.xcu	0	value	pcd_Import_Base4	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (384×256)				20130618 17:22:18
13486filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Export.xcu	0	value	pct_Export	UIName			0	vi	PCT - Mac Pict				20130618 17:22:18
13487filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Import.xcu	0	value	pct_Import	UIName			0	vi	PCT - Mac Pict				20130618 17:22:18
13488filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcx_Import.xcu	0	value	pcx_Import	UIName			0	vi	PCX - Chổi sơn Zsoft				20130618 17:22:18
13489filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Export.xcu	0	value	pgm_Export	UIName			0	vi	PGM - Đồ thị màu xám di động				20130618 17:22:18
13490filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Import.xcu	0	value	pgm_Import	UIName			0	vi	PGM - Đồ thị màu xám di động				20130618 17:22:18
13491filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Export.xcu	0	value	png_Export	UIName			0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				20130618 17:22:18
13492filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Import.xcu	0	value	png_Import	UIName			0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				20130618 17:22:18
13493filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Export.xcu	0	value	ppm_Export	UIName			0	vi	PPM - Đồ thị điểm ảnh di động				20130618 17:22:18
13494filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Import.xcu	0	value	ppm_Import	UIName			0	vi	PPM - Đồ thị điểm ảnh di động				20130618 17:22:18
13495filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\psd_Import.xcu	0	value	psd_Import	UIName			0	vi	PSD - Adobe Photoshop				20130618 17:22:18
13496filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Export.xcu	0	value	ras_Export	UIName			0	vi	RAS - Ảnh mành Sun				20130618 17:22:18
13497filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Import.xcu	0	value	ras_Import	UIName			0	vi	RAS - Ảnh mành Sun				20130618 17:22:18
13498filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgf_Import.xcu	0	value	sgf_Import	UIName			0	vi	SGF - Định dạng đồ họa StarWriter				20130618 17:22:18
13499filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgv_Import.xcu	0	value	sgv_Import	UIName			0	vi	SGV - StarDraw 2.0				20130618 17:22:18
13500filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svg_Export.xcu	0	value	svg_Export	UIName			0	vi	SVG - Đồ Họa Véctơ Tùy Chỉnh Hiển Thị				20130618 17:22:18
13501filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svg_Import.xcu	0	value	svg_Import	UIName			0	vi	SVG - Đồ Họa Véctơ Tùy Chỉnh Hiển Thị				20130618 17:22:18
13502filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Export.xcu	0	value	svm_Export	UIName			0	vi	SVM - Siêu tập tin StarView				20130618 17:22:18
13503filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Import.xcu	0	value	svm_Import	UIName			0	vi	SVM - Siêu tập tin StarView				20130618 17:22:18
13504filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tga_Import.xcu	0	value	tga_Import	UIName			0	vi	TGA - Truevision Targa				20130618 17:22:18
13505filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Export.xcu	0	value	tif_Export	UIName			0	vi	TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ				20130618 17:22:18
13506filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Import.xcu	0	value	tif_Import	UIName			0	vi	TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ				20130618 17:22:18
13507filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Export.xcu	0	value	wmf_Export	UIName			0	vi	WMF - Siêu tập tin Windows				20130618 17:22:18
13508filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Import.xcu	0	value	wmf_Import	UIName			0	vi	WMF - Siêu tập tin Windows				20130618 17:22:18
13509filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xbm_Import.xcu	0	value	xbm_Import	UIName			0	vi	XBM - Ảnh bitmap X				20130618 17:22:18
13510filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Export.xcu	0	value	xpm_Export	UIName			0	vi	XPM - Đồ thị điểm ảnh X				20130618 17:22:18
13511filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Import.xcu	0	value	xpm_Import	UIName			0	vi	XPM - Đồ thị điểm ảnh X				20130618 17:22:18
13512filter	source\config\fragments\filters\calc8_template_ui.xcu	0	value	calc8_template	UIName			0	vi	Mẫu bảng tính ODF				20130618 17:22:18
13513filter	source\config\fragments\filters\calc8_ui.xcu	0	value	calc8	UIName			0	vi	Bảng tính ODF				20130618 17:22:18
13514filter	source\config\fragments\filters\calc_HTML_WebQuery_ui.xcu	0	value	calc_HTML_WebQuery	UIName			0	vi	Truy vấn trang mạng (%productname% Calc)				20130618 17:22:18
13515filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_Binary_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 Binary	UIName			0	vi	Tập tin nhị phân Microsoft Excel 2007				20130618 17:22:18
13516filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML Microsoft Excel 2007				20130618 17:22:18
13517filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 XML	UIName			0	vi	Microsoft Excel 2007 XML				20130618 17:22:18
13518filter	source\config\fragments\filters\calc_StarOffice_XML_Calc_Template_ui.xcu	0	value	calc_StarOffice_XML_Calc_Template	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Bảng Tính Mẫu				20130618 17:22:18
13519filter	source\config\fragments\filters\chart8_ui.xcu	0	value	chart8	UIName			0	vi	Đồ thị ODF				20130618 17:22:18
13520filter	source\config\fragments\filters\draw8_template_ui.xcu	0	value	draw8_template	UIName			0	vi	Mẫu bản vẽ ODF				20130618 17:22:18
13521filter	source\config\fragments\filters\draw8_ui.xcu	0	value	draw8	UIName			0	vi	Bản vẽ ODF				20130618 17:22:18
13522filter	source\config\fragments\filters\draw_html_Export_ui.xcu	0	value	draw_html_Export	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Draw)				20130618 17:22:18
13523filter	source\config\fragments\filters\draw_StarOffice_XML_Draw_Template_ui.xcu	0	value	draw_StarOffice_XML_Draw_Template	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Bảng Vẽ Mẫu				20130618 17:22:18
13524filter	source\config\fragments\filters\HTML__StarCalc__ui.xcu	0	value	HTML (StarCalc)	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Calc)				20130618 17:22:18
13525filter	source\config\fragments\filters\HTML__StarWriter__ui.xcu	0	value	HTML (StarWriter)	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Soạn Thảo)				20130618 17:22:18
13526filter	source\config\fragments\filters\HTML_MasterDoc_ui.xcu	0	value	HTML_MasterDoc	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (Tài liệu chủ %productname%)				20130618 17:22:18
13527filter	source\config\fragments\filters\HTML_ui.xcu	0	value	HTML	UIName			0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
13528filter	source\config\fragments\filters\impress8_draw_ui.xcu	0	value	impress8_draw	UIName			0	vi	Bản vẽ ODF (Impress)				20130618 17:22:18
13529filter	source\config\fragments\filters\impress8_template_ui.xcu	0	value	impress8_template	UIName			0	vi	Mẫu trình chiếu ODF				20130618 17:22:18
13530filter	source\config\fragments\filters\impress8_ui.xcu	0	value	impress8	UIName			0	vi	Trình chiếu ODF				20130618 17:22:18
13531filter	source\config\fragments\filters\impress_html_Export_ui.xcu	0	value	impress_html_Export	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Impress)				20130618 17:22:18
13532filter	source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	Impress MS PowerPoint 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML Microsoft PowerPoint 2007				20130618 17:22:18
13533filter	source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_ui.xcu	0	value	Impress MS PowerPoint 2007 XML	UIName			0	vi	Microsoft PowerPoint 2007 XML				20130618 17:22:18
13534filter	source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Draw_ui.xcu	0	value	impress_StarOffice_XML_Draw	UIName			0	vi	Bản vẽ %productname% %formatversion% (%productname% Impress)				20130618 17:22:18
13535filter	source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Impress_Template_ui.xcu	0	value	impress_StarOffice_XML_Impress_Template	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Trình Chiếu Mẫu				20130618 17:22:18
13536filter	source\config\fragments\filters\math8_ui.xcu	0	value	math8	UIName			0	vi	Công thức ODF				20130618 17:22:18
13537filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_2003_XML_ui.xcu	0	value	MS Excel 2003 XML	UIName			0	vi	MS Excel 2003 XML				20130618 17:22:18
13538filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 4.0				20130618 17:22:18
13539filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_5_0_95_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 5.0/95 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 5.0				20130618 17:22:18
13540filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_95_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 95 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 95				20130618 17:22:18
13541filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_97_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 97 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 97/2000/XP				20130618 17:22:18
13542filter	source\config\fragments\filters\MS_PowerPoint_97_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS PowerPoint 97 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS PowerPoint 97/2000/XP				20130618 17:22:18
13543filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2003_XML_ui.xcu	0	value	MS Word 2003 XML	UIName			0	vi	MS Word 2003 XML				20130618 17:22:18
13544filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	MS Word 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML MS Word 2007				20130618 17:22:18
13545filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_ui.xcu	0	value	MS Word 2007 XML	UIName			0	vi	MS Word 2007 XML				20130618 17:22:18
13546filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_95_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS Word 95 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS Word 95				20130618 17:22:18
13547filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_97_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS Word 97 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS Word 97/2000/XP				20130618 17:22:18
13548filter	source\config\fragments\filters\NSO_Calc_UOF2_ui.xcu	0	value	NSO Calc UOF2	UIName			0	vi	Bảng Tính Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13549filter	source\config\fragments\filters\NSO_Impress_UOF2_ui.xcu	0	value	NSO Impress UOF2	UIName			0	vi	Trình Chiếu Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13550filter	source\config\fragments\filters\NSO_Writer_UOF2_ui.xcu	0	value	NSO Writer UOF2	UIName			0	vi	Văn Bản Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13551filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 3.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 3.0				20130618 17:22:18
13552filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 4.0				20130618 17:22:18
13553filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 5.0				20130618 17:22:18
13554filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu	0	value	StarDraw 3.0 Vorlage (StarImpress)	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0 (%productname% Impress)				20130618 17:22:18
13555filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarDraw 3.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0				20130618 17:22:18
13556filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu	0	value	StarDraw 5.0 Vorlage (StarImpress)	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 5.0 (%productname% Impress)				20130618 17:22:18
13557filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarDraw 5.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 5.0				20130618 17:22:18
13558filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_4_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarImpress 4.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarImpress 4.0				20130618 17:22:18
13559filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0__packed__ui.xcu	0	value	StarImpress 5.0 (packed)	UIName			0	vi	StarImpress 5.0 đã nén				20130618 17:22:18
13560filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarImpress 5.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarImpress 5.0				20130618 17:22:18
13561filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Base__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Base)	UIName			0	vi	Cơ sở dữ liệu ODF				20130618 17:22:18
13562filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Calc__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Calc)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Bảng Tính				20130618 17:22:18
13563filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Chart__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Chart)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Biểu Đồ				20130618 17:22:18
13564filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Draw__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Draw)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Bản Vẽ				20130618 17:22:18
13565filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Impress__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Impress)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Trình Chiếu				20130618 17:22:18
13566filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Math__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Math)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Công Thức				20130618 17:22:18
13567filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Writer__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Writer)	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Tài Liệu Dạng Văn Bản				20130618 17:22:18
13568filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 3.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 3.0				20130618 17:22:18
13569filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	StarWriter 4.0/GlobalDocument	UIName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 4.0				20130618 17:22:18
13570filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 4.0				20130618 17:22:18
13571filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	StarWriter 5.0/GlobalDocument	UIName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 5.0				20130618 17:22:18
13572filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 5.0				20130618 17:22:18
13573filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter/Web 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 4.0				20130618 17:22:18
13574filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter/Web 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 5.0				20130618 17:22:18
13575filter	source\config\fragments\filters\Text___txt___csv__StarCalc__ui.xcu	0	value	Text - txt - csv (StarCalc)	UIName			0	vi	Văn bản CSV				20130618 17:22:18
13576filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_GlobalDocument__ui.xcu	0	value	Text (encoded) (StarWriter/GlobalDocument)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá (tài liệu chính %productname%)				20130618 17:22:18
13577filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_Web__ui.xcu	0	value	Text (encoded) (StarWriter/Web)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá (%productname% Soạn Thảo/Web)				20130618 17:22:18
13578filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded__ui.xcu	0	value	Text (encoded)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá				20130618 17:22:18
13579filter	source\config\fragments\filters\Text__StarWriter_Web__ui.xcu	0	value	Text (StarWriter/Web)	UIName			0	vi	Văn bản (%productname% Soạn Thảo/Web)				20130618 17:22:18
13580filter	source\config\fragments\filters\Text_ui.xcu	0	value	Text	UIName			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
13581filter	source\config\fragments\filters\UOF_presentation_ui.xcu	0	value	UOF presentation	UIName			0	vi	Trình chiếu UOF				20130618 17:22:18
13582filter	source\config\fragments\filters\UOF_spreadsheet_ui.xcu	0	value	UOF spreadsheet	UIName			0	vi	Bảng tính Định dạng Văn phòng Thống nhất				20130618 17:22:18
13583filter	source\config\fragments\filters\UOF_text_ui.xcu	0	value	UOF text	UIName			0	vi	Văn bản Định dạng Văn phòng Thống nhất				20130618 17:22:18
13584filter	source\config\fragments\filters\writer8_template_ui.xcu	0	value	writer8_template	UIName			0	vi	Mẫu tài liệu văn bản ODF				20130618 17:22:18
13585filter	source\config\fragments\filters\writer8_ui.xcu	0	value	writer8	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản ODF				20130618 17:22:18
13586filter	source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Tài Liệu Chính				20130618 17:22:18
13587filter	source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu	0	value	writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Tài Liệu Dạng Văn Bản				20130618 17:22:18
13588filter	source\config\fragments\filters\writer_StarOffice_XML_Writer_Template_ui.xcu	0	value	writer_StarOffice_XML_Writer_Template	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Mẫu Tài Liệu Dạng Văn Bản				20130618 17:22:18
13589filter	source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu	0	value	writer_web_StarOffice_XML_Writer	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Tài Liệu Dạng Văn Bản (%productname% Soạn Thảo/Web)				20130618 17:22:18
13590filter	source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template_ui.xcu	0	value	writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template	UIName			0	vi	%oooxmlformatname% %oooxmlformatversion% Mẫu HTML				20130618 17:22:18
13591filter	source\config\fragments\filters\writerglobal8_ui.xcu	0	value	writerglobal8	UIName			0	vi	Tài liệu chủ ODF				20130618 17:22:18
13592filter	source\config\fragments\filters\writerglobal8_writer_ui.xcu	0	value	writerglobal8_writer	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản ODF				20130618 17:22:18
13593filter	source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_template_ui.xcu	0	value	writerweb8_writer_template	UIName			0	vi	Mẫu tài liệu HTML				20130618 17:22:18
13594filter	source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_ui.xcu	0	value	writerweb8_writer	UIName			0	vi	Văn bản %productname% (%productname% Soạn Thảo/Web)				20130618 17:22:18
13595filter	source\config\fragments\types\calc8.xcu	0	value	calc8	UIName			0	vi	Calc 8				20130618 17:22:18
13596filter	source\config\fragments\types\calc8_template.xcu	0	value	calc8_template	UIName			0	vi	Mẫu Calc 8				20130618 17:22:18
13597filter	source\config\fragments\types\calc_MS_Excel_2003_XML.xcu	0	value	calc_MS_Excel_2003_XML	UIName			0	vi	Microsoft Excel 2003 XML				20130618 17:22:18
13598filter	source\config\fragments\types\calc_NSO_UOF2.xcu	0	value	calc_NSO_UOF2	UIName			0	vi	Bảng Tính Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13599filter	source\config\fragments\types\chart8.xcu	0	value	chart8	UIName			0	vi	Chart 8				20130618 17:22:18
13600filter	source\config\fragments\types\draw8.xcu	0	value	draw8	UIName			0	vi	Draw 8				20130618 17:22:18
13601filter	source\config\fragments\types\draw8_template.xcu	0	value	draw8_template	UIName			0	vi	Mẫu Draw 8				20130618 17:22:18
13602filter	source\config\fragments\types\impress8.xcu	0	value	impress8	UIName			0	vi	Impress 8				20130618 17:22:18
13603filter	source\config\fragments\types\impress8_template.xcu	0	value	impress8_template	UIName			0	vi	Mẫu Impress 8				20130618 17:22:18
13604filter	source\config\fragments\types\impress_NSO_UOF2.xcu	0	value	impress_NSO_UOF2	UIName			0	vi	Trình Chiếu Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13605filter	source\config\fragments\types\math8.xcu	0	value	math8	UIName			0	vi	Math 8				20130618 17:22:18
13606filter	source\config\fragments\types\StarBase.xcu	0	value	StarBase	UIName			0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				20130618 17:22:18
13607filter	source\config\fragments\types\writer8.xcu	0	value	writer8	UIName			0	vi	Soạn Thảo 8				20130618 17:22:18
13608filter	source\config\fragments\types\writer8_template.xcu	0	value	writer8_template	UIName			0	vi	Mẫu Soạn Thảo 8				20130618 17:22:18
13609filter	source\config\fragments\types\writer_MS_Word_2003_XML.xcu	0	value	writer_MS_Word_2003_XML	UIName			0	vi	Microsoft Word 2003 XML				20130618 17:22:18
13610filter	source\config\fragments\types\writer_NSO_UOF2.xcu	0	value	writer_NSO_UOF2	UIName			0	vi	Văn Bản Định Dạng Văn Phòng Thống Nhất 2				20130618 17:22:18
13611filter	source\config\fragments\types\writerglobal8.xcu	0	value	writerglobal8	UIName			0	vi	Tài liệu chủ Soạn Thảo 8				20130618 17:22:18
13612filter	source\config\fragments\types\writerweb8_writer_template.xcu	0	value	writerweb8_writer_template	UIName			0	vi	Mẫu Soạn Thảo/Web 8				20130618 17:22:18
13613filter	source\graphicfilter\eps\epsstr.src	0	string	KEY_VERSION_CHECK				0	vi	Cảnh báo: Không phải tất cả các phần đồ họa định dạng EPS được nhập vào có thể được lưu lại ở cấp độ 1\nvì một số phần các đối tượng đó ở dạng cấp độ cao hơn!				20130618 17:22:18
13614swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	tit				0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13615swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	bm_id3154408				0	vi	\<bookmark_value\>Wiki;@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>extensions;MediaWiki\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
13616swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id5993530				0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13617swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9647511				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bằng cách sử dụng @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, bạn có thể tải tài liệu văn bản Soạn Thảo hiện tại lên một máy chủ MediaWiki. Sau khi tải lên thì mọi người dùng Wiki đều có thể đọc tài liệu của bạn trên Wiki đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13618swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id6468703				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Đến MediaWiki\</item\> để tải tài liệu hiện tại thuộc phần Soạn Thảo lên một máy chủ MediaWiki.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13619swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id4554582				0	vi	Yêu cầu Hệ thống				20130618 17:22:18
13620swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2597430				0	vi	StarOffice/StarSuite 9				20130618 17:22:18
13621swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8430738				0	vi	OpenOffice.org 2.4				20130618 17:22:18
13622swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9340495				0	vi	Môi trường chạy Java 1.4				20130618 17:22:18
13623swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id7387615				0	vi	Một tài khoản Wiki trên một máy chủ \<link href=\"http://www.mediawiki.org/wiki/MediaWiki\"\>MediaWiki\</link\> được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
13624swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id8047120				0	vi	Cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13625swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4277169				0	vi	Trước khi bạn cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, hãy bảo đảm rằng phần mềm StarOffice hay OpenOffice.org sử dụng một môi trường chạy Java (JRE: Java Runtime Environment). Để kiểm tra trạng thái của JRE, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Java\</item\>. Chắc chắn rằng mục tùy chọn \\"Dùng môi trường lúc chạy Java\\" được bật, đồng thời thư mục chạy Java được chọn trong hộp liệt kê lớn. Nếu chưa kích hoạt môi trường JRE thì hãy kích hoạt một phiên bản JRE 1.4 hay mới hơn, sau đó khởi động  lại chương trình StarOffice/OpenOffice.org.				20130618 17:22:18
13626swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id567339				0	vi	Để cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13627swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id1732230				0	vi	Trong một cửa sổ Soạn Thảo, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>.				20130618 17:22:18
13628swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4338511				0	vi	Trong hộp thoại Bộ Quản lý Phần mở rộng, bấm nút Thêm.				20130618 17:22:18
13629swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5882442				0	vi	Tìm tập tin @WIKIEXTENSIONFILENAME@.oxt, bấm nút Mở, sau đó bấm nút Đóng. 				20130618 17:22:18
13630swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4008911				0	vi	Đóng %PRODUCTNAME và Quickstarter nếu đang chạy				20130618 17:22:18
13631swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id265511				0	vi	Khởi chạy lại phần mềm, mở một tài liệu văn bản, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\> để nhập thiết lập Wiki riêng. Xem "Kết nối tới một Wiki" bên dưới.				20130618 17:22:18
13632swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id3569444				0	vi	Gỡ bỏ @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13633swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2655110				0	vi	Trong một cửa sổ Soạn Thảo, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>.				20130618 17:22:18
13634swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9504379				0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) phía trước « Phần mở rộng của tôi ».				20130618 17:22:18
13635swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8431348				0	vi	Chọn phần mở rộng, bấm nút Gỡ Bỏ, sau đó bấm Đóng.				20130618 17:22:18
13636swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id5316019				0	vi	Kết nối tới một Wiki				20130618 17:22:18
13637swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2381969				0	vi	Ghi chú : bạn có thể lưu lại tên người dùng và mật khẩu cho tất cả các hộp thoại tương ứng bên trong StarOffice/OpenOffice.org. Mật khẩu sẽ được cất giữ bằng một cách bảo mật, truy cập được bảo vệ bằng một mật khẩu chủ. Để bật mật khẩu chủ, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\>.				20130618 17:22:18
13638swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id3751640				0	vi	Ghi chú : nếu bạn kết nối tới Web qua máy phục vụ ủy nhiệm, nhập thông tin về máy phục vụ ủy nhiệm dưới \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Internet > Ủy nhiệm\</item\>, sau đó khởi chạy lại phần mềm.				20130618 17:22:18
13639swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9533677				0	vi	Mở một tài liệu Soạn Thảo, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet -> MediaWiki\</item\>.				20130618 17:22:18
13640swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id368968				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisettings.xhp\"\>Tùy chọn\</link\>, nhấn vào nút Thêm.				20130618 17:22:18
13641swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id6962187				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\>, nhập thông tin tài khoản cho Wiki.				20130618 17:22:18
13642swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5328836				0	vi	Trong hộp văn bản URL, gõ địa chỉ của một Wiki tới đó bạn muốn kết nối.				20130618 17:22:18
13643swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id389416				0	vi	Bạn cũng có thể sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web, sau đó dán nó vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
13644swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5906552				0	vi	Trong hộp Tên người dùng, gõ tên người dùng của tài khoản Wiki của bạn.				20130618 17:22:18
13645swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9297158				0	vi	Nếu Wiki cho phép truy cập ghi nặc danh, bạn có thể bỏ trống hai hộp Tên người dùng và Mật khẩu.				20130618 17:22:18
13646swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8869594				0	vi	Trong hộp Mật khẩu, gõ mật khẩu của tài khoản Wiki của bạn, sau đó bấm nút OK.				20130618 17:22:18
13647swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id292062				0	vi	Bạn cũng có thể bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu giữa hai buổi đăng nhập. Một mật khẩu chủ được sử dụng để điều khiển truy cập vào các mật khẩu đã lưu. Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\> để bật mật khẩu chủ. Không bật mật khẩu chủ thì không thể sử dụng tùy chọn "Lưu mật khẩu" này.				20130618 17:22:18
13648swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id7044892				0	vi	Tạo một trang Wiki mới				20130618 17:22:18
13649swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id3514206				0	vi	Mở một tài liệu Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
13650swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id944853				0	vi	Ghi nội dung của bài Wiki bạn muốn tạo. Cũng có thể sử dụng mã định dạng, v.d. định dạng văn bản, tiêu đề, cước chú. Xem \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiformats.xhp\"\>danh sách các định dạng đã hỗ trợ\</link\>.				20130618 17:22:18
13651swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4566484				0	vi	Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Cho MediaWiki\</item\>.				20130618 17:22:18
13652swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id228278				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisend.xhp\"\>Gửi cho MediaWiki\</link\>, hãy ghi rõ thiết lập cho mục nhập của bạn.				20130618 17:22:18
13653swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2564165				0	vi	\<emph\>Máy phục vụ MediaWiki\</emph\>: chọn Wiki.				20130618 17:22:18
13654swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5566576				0	vi	\<emph\>Tựa đề\</emph\>: gõ tựa đề của bài của bạn. Gõ tựa đề của một trang đã có, để ghi đề lên nó bằng tài liệu văn bản hiện tại. Gõ một tựa đề mới để tạo một trang mới trong Wiki.				20130618 17:22:18
13655swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9688711				0	vi	\<emph\>Tóm tắt\</emph\>: (tùy chọn) tóm tắt trang của bạn.				20130618 17:22:18
13656swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4123661				0	vi	\<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\> : bật tùy chọn này để ngụ ý trang được tải lên chỉ sửa đổi một ít trang đã có cùng tên.				20130618 17:22:18
13657swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id452284				0	vi	\<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang Wiki vừa mới tải lên.				20130618 17:22:18
13658swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8346812				0	vi	Bấm nút \<emph\>Gửi\</emph\>.				20130618 17:22:18
13659swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	tit				0	vi	MediaWiki				20130618 17:22:18
13660swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	hd_id960722				0	vi	MediaWiki				20130618 17:22:18
13661swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id4571672				0	vi	Hãy sử dụng hộp thoại MediaWiki để thêm hay chỉnh sửa thiết lập tài khoản MediaWiki của bạn.				20130618 17:22:18
13662swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id7631458				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ địa chỉ URL của một máy phục vụ MediaWiki, bắt đầu với giao thức (http://).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13663swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id7862483				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên người dùng của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13664swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id1113010				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ mật khẩu của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13665swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id656758				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để lưu lại mật khẩu của bạn giữa hai buổi đăng nhập. Mật khẩu chủ phải được bật: xem \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org - Bảo mật\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13666swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id3112582				0	vi	Gõ địa chỉ Internet của một máy phục vụ Wiki theo định dạng (v.d.) « http://wiki.services.openoffice.org/wiki », hoặc sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web.				20130618 17:22:18
13667swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id628070				0	vi	Nếu Wiki này cho phép truy cập nặc danh, bạn có thể bỏ trống các hộp văn bản của tài khoản. Không thì gõ tên người dùng và mật khẩu của bạn.				20130618 17:22:18
13668swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id9046601				0	vi	Nếu bạn đã bật tùy chọn mật khẩu chủ trên thẻ  Bảo mật  của hộp thoại Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org, phần mềm có khả năng lưu lại mật khẩu của bạn rồi tự động chèn nó theo yêu cầu. Bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu của bạn.				20130618 17:22:18
13669swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng MediaWiki				20130618 17:22:18
13670swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id3743095				0	vi	Định dạng MediaWiki				20130618 17:22:18
13671swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8654133				0	vi	Danh sách dưới đây chứa miêu tả chung về những định dạng văn bản mà @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ có thể tải lên máy chủ Wiki.				20130618 17:22:18
13672swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id5630664				0	vi	Định dạng OpenDocument (tài liệu mở) dùng bởi Soạn Thảo and định dạng MediaWiki hơi khác với nhau. Do đó chỉ không phải tất cả các tính năng chuyển dạng được từ định dạng này sang định dạng khác.				20130618 17:22:18
13673swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7178868				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
13674swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id508133				0	vi	Áp dụng một kiểu dáng đoạn văn kiểu tiêu đề cho những tiêu đề trong tài liệu Soạn Thảo của bạn. Wiki sẽ hiển thị những kiểu dáng tiêu đề theo cùng một bậc phác thảo, được định dạng tùy theo cơ chế Wiki.				20130618 17:22:18
13675swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7217627				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
13676swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3735465				0	vi	Ssiêu liên kết OpenDocument sở hữu được chuyển đổi sang liên kết Wiki « bên ngoài ». Vì vậy khả năng liên kết dựng sẵn của OpenDocument chỉ nên được dùng để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ bên ngoài Wiki trên Web. Để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ khác bên trong miền Wiki, hãy dùng liên kết kiểu Wiki (ngoặc vuông đôi).				20130618 17:22:18
13677swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id941190				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
13678swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8942838				0	vi	Danh sách có thể được xuất một cách tin cậy khi toàn bộ danh sách theo một kiểu dáng danh sách thống nhất. Dùng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> hay \<emph\>Chấm điểm\</emph\> để tạo một danh sách trong Soạn Thảo. Muốn tạo một danh sách không có chấm điểm hay đấnh số thì dùng lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\> để xác định và áp dụng kiểu dáng danh sách thích hợp.				20130618 17:22:18
13679swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7026886				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
13680swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id4436475				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
13681swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id376598				0	vi	Không nên dùng chức năng canh lề văn bản dứt khoát trong bài Wiki. Tuy nhiên, chức năng canh lề văn bản được hỗ trợ để canh lề văn bản bên trái, ở giữa và bên phải.				20130618 17:22:18
13682swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7486190				0	vi	Văn bản Định dạng Sẵn				20130618 17:22:18
13683swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id1459395				0	vi	Một kiểu dáng đoạn văn có phông chữ có độ rộng cố định được chuyển dạng như la văn bản định dạng sẵn. Văn bản định dạng sẵn được hiển thị trên Wiki với một viền chung quanh.				20130618 17:22:18
13684swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id4834131				0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
13685swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id6397595				0	vi	Kiểu dáng ký tự làm thay đổi diện mạo một số phần của đoạn văn. Chức năng này hỗ trợ in đậm, nghiêng, đậm/nghiêng, chỉ số trên và chỉ số dưới. Mọi phông chữ có độ rộng cố định đều được chuyển dạng sang kiểu dáng chữ đánh máy Wiki.				20130618 17:22:18
13686swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id5152745				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
13687swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id5238196				0	vi	Ghi chú : chức năng chuyển dạng này sử dụng kiểu dáng cước chú mới với thẻ <ref> và <references> mà cần thiết phần mở rộng Cite.php được cài đặt vào phần mềm MediaWiki. Nếu bạn thấy thẻ này theo văn bản bình thường trong kết quả chuyển dạng, yêu cầu quản trị Wiki cài đặt phần mở rộng này.				20130618 17:22:18
13688swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id9405499				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
13689swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3541673				0	vi	Ảnh không thể được chức năng chuyển dạng xuất ra một tập tin văn bản Wiki riêng lẻ. Tuy nhiên, nếu ảnh đã được tải lên miền Wiki đích (v.d. Wikimedia Commons), thì chức năng chuyển dạng xuất một thẻ ảnh hợp lệ mà bao gồm ảnh đó. Cũng hỗ trợ phụ đề ảnh.				20130618 17:22:18
13690swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id2162236				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
13691swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3037202				0	vi	Bảng đơn giản được hỗ trợ. Tiêu đề bảng được chuyển dạng sang tiêu đề kiểu Wiki tương ứng. Tuy nhiên, định dạng riêng của viền bảng, kích cỡ cột và màu nền đều bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
13692swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id2954496				0	vi	Ô liền				20130618 17:22:18
13693swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8253730				0	vi	OpenDocument và đặc biệt OpenOffice.org hỗ trợ bảng chứa các ô liền (ô theo hàng) dạng bảng có bảng lồng nhau. Trái lại, mô hình bảng Wiki là khai báo mỗi ô theo hàng và ô theo cột cho các ô liền như vậy. 				20130618 17:22:18
13694swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8163090				0	vi	Nếu chỉ nối lại một số cột trên cùng một hàng, kết quả của chức năng chuyển dạng rất giống với tài liệu nguồn.				20130618 17:22:18
13695swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id425122				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
13696swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id1831110				0	vi	Bất chấp kiểu dáng bảng riêng đối với viền và nền, một bảng luôn được xuất dưới dạng "\<emph\>prettytable\</emph\>". Trong máy Wiki, bảng này xuất hiện với viền đơn giản và tiêu đề in đậm.				20130618 17:22:18
13697swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id6255073				0	vi	Bảng mã và ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
13698swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8216193				0	vi	Bảng mã của kết quả chuyển dạng là cố định: UTF-8 (khuyến khích cho tiếng Việt). Phụ thuộc vào hệ thống, có lẽ UTF-8 không phải là bảng mã mặc định. Không thì các ký tự đặc biệt có thể không hiển thị đẹp khi xem theo thiết lập mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể chuyển đổi trình soạn thảo sang bảng mã UTF-8 để sửa chữa trường hợp này. Nếu trình soạn thảo không hỗ trợ chuyển đổi bảng mã, bạn có thể hiển thị kết quả chuyển dạng trong trình duyệt (v.d. Firefox) và chuyển đổi bảng mã sang UTF-8 trong đó. Vì thế bạn có thể cắt và dán kết quả vào chương trình đã chọn.				20130618 17:22:18
13699swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi cho MediaWiki				20130618 17:22:18
13700swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	hd_id108340				0	vi	Gửi cho MediaWiki				20130618 17:22:18
13701swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id1743827				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Gửi cho MediaWiki\</emph\>, ghi rõ thiết lập cho việc tải lên Wiki hiện thời.				20130618 17:22:18
13702swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id664082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn máy phục vụ MediaWiki trên đó bạn muốn công bố tài liệu của bạn. Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ mới vào danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13703swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id2794885				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tựa đề của mục nhập Wiki của bạn. Đối với một bài mới, tựa đề này phải duy nhất trên Wiki này. Nếu bạn dùng một tựa đề đã có, bài của bạn sẽ ghi đè lên bài Wiki đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13704swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id2486342				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ một bản tóm tắt hay ghi chú (tùy chọn).\</ahelp\> Xem \<link href=\"http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\"\>http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\</link\>.				20130618 17:22:18
13705swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id823999				0	vi	\<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để ngụ ý dữ liệu được tải lên là một bản sửa đổi nhỏ của trang đã có cùng tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13706swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id6592913				0	vi	\<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang mới tải lên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13707swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn MediaWiki				20130618 17:22:18
13708swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	hd_id6425672				0	vi	Tùy chọn MediaWiki				20130618 17:22:18
13709swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id1188390				0	vi	Bạn có khả năng thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ máy phục vụ MediaWiki. Mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\>. Hoặc chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>, chọn @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
13710swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id300607				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ Wiki mới.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để chỉnh sửa thiết lập tài khoản.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đó khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13711swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id9786065				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để thêm một mục nhập mới vào danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13712swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id3386333				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13713swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id7285073				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
13714swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id1029084				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\> mở.				20130618 17:22:18
13715swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Addons.xcu	0	value	.Addons.AddonUI.OfficeMenuBarMerging.com.sun.star.wiki.S1.MenuItems.M2	Title			0	vi	Cho Media~Wiki...				20130618 17:22:18
13716swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\OptionsDialog.xcu	0	value	.OptionsDialog.Nodes.Internet.Leaves.com.sun.star.wiki.options	Label			0	vi	MediaWiki				20130618 17:22:18
13717swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	GeneralSendError			0	vi	Thao tác « Gửi cho MediaWiki » không thể hoàn tất thành công.				20130618 17:22:18
13718swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoWikiFilter			0	vi	Không tìm thấy bộ lọc xuất MediaWiki. Hãy chọn mục trình đơn 'Công cụ > Thiết lập bộ lọc XML' để cài đặt bộ lọc, hoặc dùng thiết lập để cài đặt thành phần.				20130618 17:22:18
13719swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoConnectionToURL			0	vi	Không thể tạo kết nối tới hệ thống MediaWiki ở « $ARG1 ».				20130618 17:22:18
13720swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	WrongLogin			0	vi	Tên người dùng hay mật khẩu không đúng. Hãy thử lại, hoặc bỏ trống các trường để kết nối nặc danh.				20130618 17:22:18
13721swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	InvalidURL			0	vi	Không thể tạo kết nối, vì địa chỉ URL sai.				20130618 17:22:18
13722swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoURL			0	vi	Ghi rõ một máy phục vụ MediaWiki bằng cách cung cấp một địa chỉ URL.				20130618 17:22:18
13723swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	CancelSending			0	vi	Tiến trình truyền dữ liệu đã bị gián đoạn. Hãy kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bài Wiki.				20130618 17:22:18
13724swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_UrlLabel			0	vi	U~RL				20130618 17:22:18
13725swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_UsernameLabel			0	vi	Tên người ~dùng				20130618 17:22:18
13726swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_PasswordLabel			0	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
13727swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendTitle			0	vi	Gửi cho MediaWiki				20130618 17:22:18
13728swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_WikiArticle			0	vi	Bài Wiki				20130618 17:22:18
13729swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_No			0	vi	Không				20130618 17:22:18
13730swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_OK			0	vi	OK				20130618 17:22:18
13731swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_Yes			0	vi	Có				20130618 17:22:18
13732swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_AddButton			0	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
13733swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditButton			0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
13734swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendButton			0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
13735swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_RemoveButton			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
13736swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_NewWikiPage_Label1			0	vi	Chưa có một bài Wiki tên « $ARG1 ». Bạn có muốn tạo một bài mới với tên đó không?				20130618 17:22:18
13737swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label1			0	vi	Máy phục vụ Media~Wiki				20130618 17:22:18
13738swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label2			0	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
13739swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label3			0	vi	Tó~m tắt				20130618 17:22:18
13740swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_MinorCheck			0	vi	Sửa đổi ~nhỏ				20130618 17:22:18
13741swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_BrowserCheck			0	vi	Hiện trong trình du~yệt Web				20130618 17:22:18
13742swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	UnknownCert			0	vi	Không nhận ra chứng nhận của địa chỉ đã chọn.				20130618 17:22:18
13743swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_MediaWiki_Title			0	vi	MediaWiki				20130618 17:22:18
13744swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_AccountLine			0	vi	Tài khoản				20130618 17:22:18
13745swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_WikiLine			0	vi	Máy phục vụ MediaWiki				20130618 17:22:18
13746swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_SaveBox			0	vi	~Lưu mật khẩu				20130618 17:22:18
13747swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_MediaWiki_Extension_String			0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				20130618 17:22:18
13748swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_WikiPageExists_Label1			0	vi	wiki với tiêu đề  '$ARG1' đã tồn tại. &#13;&#13;Thay thế bài viết hiện tại?&#13;&#13;				20130618 17:22:18
13749shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TITLE%				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
13750shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TITLE_COLON%				0	vi	Tựa đề:				20130618 17:22:18
13751shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUBJECT%				0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
13752shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUBJECT_COLON%				0	vi	Chủ đề:				20130618 17:22:18
13753shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%AUTHOR%				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
13754shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%AUTHOR_COLON%				0	vi	Tác giả:				20130618 17:22:18
13755shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%KEYWORDS%				0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
13756shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%KEYWORDS_COLON%				0	vi	Từ khoá:				20130618 17:22:18
13757shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%COMMENTS%				0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
13758shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%COMMENTS_COLON%				0	vi	Chú thích:				20130618 17:22:18
13759shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PAGES%				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
13760shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TABLES%				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
13761shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%GRAPHICS%				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
13762shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%OBJECTS%				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
13763shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%OLE_OBJECTS%				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
13764shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PARAGRAPHS%				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
13765shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%WORDS%				0	vi	Từ				20130618 17:22:18
13766shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%CHARACTERS%				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
13767shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%ROWS%				0	vi	Dòng				20130618 17:22:18
13768shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%ORIGIN%				0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
13769shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%VERSION%				0	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
13770shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SHEETS%				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
13771shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%CELLS%				0	vi	Ô				20130618 17:22:18
13772shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%STATISTICS_TITLE%				0	vi	Thống kê tài liệu				20130618 17:22:18
13773shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUMMARY_TITLE%				0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
13774shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PROPERTY%				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
13775shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PROPERTY_VALUE%				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
13776shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%MODIFIED%				0	vi	Đã sửa đổi				20130618 17:22:18
13777shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%MODIFIED_COLON%				0	vi	Đã sửa đổi:				20130618 17:22:18
13778shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DOCUMENT_NUMBER%				0	vi	Số sửa đổi				20130618 17:22:18
13779shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DOCUMENT_NUMBER_COLON%				0	vi	Số sửa đổi:				20130618 17:22:18
13780shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%EDITING_TIME%				0	vi	Tổng thời gian sửa				20130618 17:22:18
13781shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%EDITING_TIME_COLON%				0	vi	Tổng thời gian sửa:				20130618 17:22:18
13782shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DESCRIPTION%				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
13783shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DESCRIPTION_COLON%				0	vi	Mô tả:				20130618 17:22:18
13784shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SIZE_COLON%				0	vi	Kích cỡ :				20130618 17:22:18
13785shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TYPE_COLON%				0	vi	Kiểu :				20130618 17:22:18
13786sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_BCKGRND				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
13787sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_BCKGRNDOBJ				0	vi	Đối tượng nền				20130618 17:22:18
13788sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_LAYOUT				0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
13789sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_CONTROLS				0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
13790sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_MEASURELINES				0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
13791sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13792sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PAGE_NAME				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
13793sd	source\core\glob.src	0	string	STR_SLIDE_NAME				0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13794sd	source\core\glob.src	0	string	STR_MASTERPAGE				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
13795sd	source\core\glob.src	0	string	STR_NOTES				0	vi	(Ghi chú)				20130618 17:22:18
13796sd	source\core\glob.src	0	string	STR_HANDOUT				0	vi	Phát tay				20130618 17:22:18
13797sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPTITLE				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng cho tiêu đề				20130618 17:22:18
13798sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLINE				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng văn bản phác thảo				20130618 17:22:18
13799sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER2				0	vi	Cấp phác thảo thứ hai				20130618 17:22:18
13800sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER3				0	vi	Cấp phác thảo thứ ba				20130618 17:22:18
13801sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER4				0	vi	Cấp phác thảo thứ tư				20130618 17:22:18
13802sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER5				0	vi	Cấp phác thảo thứ năm				20130618 17:22:18
13803sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER6				0	vi	Cấp phác thảo thứ sáu				20130618 17:22:18
13804sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER7				0	vi	Cấp phác thảo thứ bảy				20130618 17:22:18
13805sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER8				0	vi	Cấp phác thảo thứ tám				20130618 17:22:18
13806sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER9				0	vi	Cấp phác thảo thứ chín				20130618 17:22:18
13807sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPNOTESTITLE				0	vi	Nhấn để di chuyển ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13808sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPNOTESTEXT				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng ghi chú				20130618 17:22:18
13809sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TITLE				0	vi	Nhấn để thêm tựa				20130618 17:22:18
13810sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_OUTLINE				0	vi	Nhấn để thêm văn bản				20130618 17:22:18
13811sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TEXT				0	vi	Nhấn để thêm văn bản				20130618 17:22:18
13812sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_NOTESTEXT				0	vi	Nhấn để thêm ghi chú				20130618 17:22:18
13813sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_GRAPHIC				0	vi	Nhấn đôi để thêm đồ hoạ				20130618 17:22:18
13814sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_OBJECT				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đối tượng				20130618 17:22:18
13815sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_CHART				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đồ thị				20130618 17:22:18
13816sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_ORGCHART				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đồ thị tổ chức				20130618 17:22:18
13817sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TABLE				0	vi	Nhấn đôi để thêm một bảng tính				20130618 17:22:18
13818sd	source\core\glob.src	0	string	STR_OUTLINEVIEWSHELL				0	vi	Xem phác thảo				20130618 17:22:18
13819sd	source\core\glob.src	0	string	STR_DRAWVIEWSHELL				0	vi	Xem bản vẽ				20130618 17:22:18
13820sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESVIEWSHELL				0	vi	Chế độ trình chiếu				20130618 17:22:18
13821sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PREVIEWVIEWSHELL				0	vi	Cửa sổ Xem thử				20130618 17:22:18
13822sd	source\core\glob.src	0	string	STR_TEXTOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Văn bản				20130618 17:22:18
13823sd	source\core\glob.src	0	string	STR_STDOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Tài liệu				20130618 17:22:18
13824sd	source\core\glob.src	0	string	STR_BEZIEROBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Bézier				20130618 17:22:18
13825sd	source\core\glob.src	0	string	STR_APPLICATIONOBJECTBAR				0	vi	StarImpress 4.0				20130618 17:22:18
13826sd	source\core\glob.src	0	string	STR_GLUEPOINTSOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Điểm nối				20130618 17:22:18
13827sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYOUT_DEFAULT_NAME				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
13828sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYOUT_DEFAULT_TITLE_NAME				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
13829sd	source\core\glob.src	0	string	STR_STANDARD_STYLESHEET_NAME				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
13830sd	source\core\glob.src	0	string	STR_BAD_PASSWORD_OR_FILE_CORRUPTED				0	vi	Mật khẩu sai hoặc tập tin đã bị hỏng.				20130618 17:22:18
13831sd	source\core\glob.src	0	string	STR_UNDO_MOVEPAGES				0	vi	Di chuyển các ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13832sd	source\core\glob.src	0	string	STR_NOT_ENOUGH_MEMORY				0	vi	Không đủ bộ nhớ.\nHành động sẽ bị hủy bỏ.				20130618 17:22:18
13833sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_MEASURE				0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
13834sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJNOLINENOFILL				0	vi	Đối tượng không cần thêm vào các yếu tố bên trong và đường bao quanh				20130618 17:22:18
13835sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHARROW				0	vi	Đối tượng với mũi tên				20130618 17:22:18
13836sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHSHADOW				0	vi	Đối tượng với bóng				20130618 17:22:18
13837sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHOUTFILL				0	vi	Đối tượng không tô đầy				20130618 17:22:18
13838sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
13839sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY				0	vi	Thân văn bản				20130618 17:22:18
13840sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY_JUSTIFY				0	vi	Văn bản đã được sắp thẳng				20130618 17:22:18
13841sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY_INDENT				0	vi	Thụt lề dòng đầu				20130618 17:22:18
13842sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
13843sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE1				0	vi	Tựa đề 1				20130618 17:22:18
13844sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE2				0	vi	Tựa đề 2				20130618 17:22:18
13845sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
13846sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE1				0	vi	Tiêu đề 1				20130618 17:22:18
13847sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE2				0	vi	Tiêu đề 2				20130618 17:22:18
13848sd	source\core\glob.src	0	string	STR_EMPTY_STYLESHEET_NAME				0	vi	Mẫu trắng				20130618 17:22:18
13849sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
13850sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_SUBTITLE				0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
13851sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_OUTLINE				0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
13852sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUNDOBJECTS				0	vi	Đối tượng nền				20130618 17:22:18
13853sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUND				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
13854sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_NOTES				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
13855sd	source\core\glob.src	0	string	STR_GRAFOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ đồ hoạ				20130618 17:22:18
13856sd	source\core\glob.src	0	string	STR_MEDIAOBJECTBARSHELL				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
13857sd	source\core\glob.src	0	string	STR_TABLEOBJECTBARSHELL				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
13858sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POWERPOINT_IMPORT				0	vi	Nhập PowerPoint				20130618 17:22:18
13859sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_ARROW				0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
13860sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LOAD_DOC				0	vi	Nạp tài liệu				20130618 17:22:18
13861sd	source\core\glob.src	0	string	STR_SAVE_DOC				0	vi	Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
13862sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin ở $(ARG1)(row,col).				20130618 17:22:18
13863sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột).				20130618 17:22:18
13864sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột).				20130618 17:22:18
13865sd	source\core\glob.src	0	string	STR_3DOBJECTBARSHELL				0	vi	Thiết lập 3D				20130618 17:22:18
13866sd	source\core\glob.src	0	string	STR_FONTWORKOBJECTBARSHELL				0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
13867sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_BANDED_CELL				0	vi	Ô mẫu dải				20130618 17:22:18
13868sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADER				0	vi	Phần đầu				20130618 17:22:18
13869sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TOTAL				0	vi	Đường tổng số				20130618 17:22:18
13870sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_FIRST_COLUMN				0	vi	Cột đầu				20130618 17:22:18
13871sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_LAST_COLUMN				0	vi	Cột cuối				20130618 17:22:18
13872sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NEWDOCDIRECT	SID_NEWDOCDIRECT	CMD_SID_NEWDOCDIRECT		0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
13873sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPORTDOC	SID_EXPORTDOC	CMD_SID_EXPORTDOC		0	vi	~Xuất...				20130618 17:22:18
13874sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPORTPDF	SID_EXPORTDOCASPDF	CMD_SID_EXPORTDOCASPDF		0	vi	Xuất dạng PDF...				20130618 17:22:18
13875sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_SEND	MN_SUB_SEND	HID_MN_SUB_SEND		0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
13876sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGESETUP	SID_PAGESETUP	CMD_SID_PAGESETUP		0	vi	T~rang...				20130618 17:22:18
13877sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_PAGESETUP	MN_EDIT			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
13878sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PASTE2	SID_PASTE2	CMD_SID_PASTE2		0	vi	Dán đặc ~biệt...				20130618 17:22:18
13879sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_COPYOBJECTS	SID_COPYOBJECTS	CMD_SID_COPYOBJECTS		0	vi	Nhân ~bản...				20130618 17:22:18
13880sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_POLYGON_MORPHING	SID_POLYGON_MORPHING	CMD_SID_POLYGON_MORPHING		0	vi	Làm mờ chéo...				20130618 17:22:18
13881sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFY_FIELD	SID_MODIFY_FIELD	CMD_SID_MODIFY_FIELD		0	vi	T~rường...				20130618 17:22:18
13882sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_LAYER	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá ~lớp...				20130618 17:22:18
13883sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MANAGE_LINKS	SID_MANAGE_LINKS	CMD_SID_MANAGE_LINKS		0	vi	Liên ~kết...				20130618 17:22:18
13884sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_MANAGE_LINKS	MN_VIEW			0	vi	~Xem				20130618 17:22:18
13885sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLETOOLBAR	SID_TOGGLETOOLBAR	CMD_SID_TOGGLETOOLBAR		0	vi	~Thanh công cụ chính				20130618 17:22:18
13886sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLEOPTIONBAR	SID_TOGGLEOPTIONBAR	CMD_SID_TOGGLEOPTIONBAR		0	vi	Thanh tù~y chọn				20130618 17:22:18
13887sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLECOMMONTASKBAR	SID_TOGGLECOMMONTASKBAR	CMD_SID_TOGGLECOMMONTASKBAR		0	vi	T~rình chiếu				20130618 17:22:18
13888sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CUSTOMIZETOOLBOX	SID_CUSTOMIZETOOLBOX	CMD_SID_CUSTOMIZETOOLBOX		0	vi	Tùy biến...				20130618 17:22:18
13889sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_RULER	SID_RULER	CMD_SID_RULER		0	vi	T~hước				20130618 17:22:18
13890sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NOTESMODE	SID_NOTESMODE	CMD_SID_NOTESMODE		0	vi	Kiểu ~ghi chú				20130618 17:22:18
13891sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HANDOUTMODE	SID_HANDOUTMODE	CMD_SID_HANDOUTMODE		0	vi	Kiểu bản p~hát tay				20130618 17:22:18
13892sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_WIN	SID_PREVIEW_WIN	CMD_SID_PREVIEW_WIN		0	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
13893sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGEMODE	SID_PAGEMODE	CMD_SID_PAGEMODE		0	vi	Ảnh ch~iếu				20130618 17:22:18
13894sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SLIDE_MASTERPAGE	SID_SLIDE_MASTERPAGE	CMD_SID_SLIDE_MASTERPAGE		0	vi	Bản phôi ảnh ~chiếu				20130618 17:22:18
13895sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TITLE_MASTERPAGE	SID_TITLE_MASTERPAGE	CMD_SID_TITLE_MASTERPAGE		0	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
13896sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NOTES_MASTERPAGE	SID_NOTES_MASTERPAGE	CMD_SID_NOTES_MASTERPAGE		0	vi	~Ghi chú				20130618 17:22:18
13897sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HANDOUT_MASTERPAGE	SID_HANDOUT_MASTERPAGE	CMD_SID_HANDOUT_MASTERPAGE		0	vi	P~hát tay				20130618 17:22:18
13898sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYERMODE	SID_LAYERMODE	CMD_SID_LAYERMODE		0	vi	Lớ~p				20130618 17:22:18
13899sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_VIEW	MN_SUB_VIEW	HID_MN_SUB_VIEW		0	vi	Vùng là~m việc				20130618 17:22:18
13900sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_MASTERPAGE	MN_SUB_MASTERPAGE	HID_MN_SUB_MASTERPAGE		0	vi	~Chủ				20130618 17:22:18
13901sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MNSUB_MASTERPAGE	MN_INSERT			0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
13902sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTPAGE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ả~nh chiếu...				20130618 17:22:18
13903sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTPAGE_DRAW	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
13904sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_DUPLICATE_PAGE	SID_DUPLICATE_PAGE	CMD_SID_DUPLICATE_PAGE		0	vi	Nhân đôi ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
13905sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPAND_PAGE	SID_EXPAND_PAGE	CMD_SID_EXPAND_PAGE		0	vi	Mở ~rộng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13906sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SUMMARY_PAGE	SID_SUMMARY_PAGE	CMD_SID_SUMMARY_PAGE		0	vi	Ảnh chiếu tó~m tắt				20130618 17:22:18
13907sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTLAYER	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	~Lớp...				20130618 17:22:18
13908sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_DATE_FIX	SID_INSERT_FLD_DATE_FIX	CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_FIX		0	vi	~Ngày (cố định)				20130618 17:22:18
13909sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_DATE_VAR	SID_INSERT_FLD_DATE_VAR	CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_VAR		0	vi	Ngà~y (thay đổi)				20130618 17:22:18
13910sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_TIME_FIX	SID_INSERT_FLD_TIME_FIX	CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_FIX		0	vi	~Giờ (cố định)				20130618 17:22:18
13911sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_TIME_VAR	SID_INSERT_FLD_TIME_VAR	CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_VAR		0	vi	G~iờ (thay đổi)				20130618 17:22:18
13912sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_PAGE	SID_INSERT_FLD_PAGE	CMD_SID_INSERT_FLD_PAGE		0	vi	Số thứ tự t~rang				20130618 17:22:18
13913sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_FILE	SID_INSERT_FLD_FILE	CMD_SID_INSERT_FLD_FILE		0	vi	Tên tậ~p tin				20130618 17:22:18
13914sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_AUTHOR	SID_INSERT_FLD_AUTHOR	CMD_SID_INSERT_FLD_AUTHOR		0	vi	Tác ~giả				20130618 17:22:18
13915sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TWAIN_SELECT	SID_TWAIN_SELECT	CMD_SID_TWAIN_SELECT		0	vi	Chọn ~nguồn...				20130618 17:22:18
13916sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TWAIN_TRANSFER	SID_TWAIN_TRANSFER	CMD_SID_TWAIN_TRANSFER		0	vi	~Yêu cầu...				20130618 17:22:18
13917sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ATTR_TABLE	SID_ATTR_TABLE	CMD_SID_ATTR_TABLE		0	vi	~Bảng tính				20130618 17:22:18
13918sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_INSERT_GRAPHIC	From ~File...			0	vi	Từ ~tập tin...				20130618 17:22:18
13919sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_INSERT_DIAGRAM	SID_INSERT_DIAGRAM	CMD_SID_INSERT_DIAGRAM		0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
13920sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLOATINGFRAME	SID_INSERT_FLOATINGFRAME	CMD_SID_INSERT_FLOATINGFRAME		0	vi	Khun~g nổi...				20130618 17:22:18
13921sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTFILE	SID_INSERTFILE	CMD_SID_INSERTFILE		0	vi	~Tập tin...				20130618 17:22:18
13922sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_FIELD	MN_SUB_FIELD	HID_MN_SUB_FIELD		0	vi	Trườn~g				20130618 17:22:18
13923sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_FORMAT				0	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
13924sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXTATTR_DLG	SID_TEXTATTR_DLG	CMD_SID_TEXTATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				20130618 17:22:18
13925sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MEASURE_DLG	SID_MEASURE_DLG	CMD_SID_MEASURE_DLG		0	vi	Các ch~iều...				20130618 17:22:18
13926sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECTION_DLG	SID_CONNECTION_DLG	CMD_SID_CONNECTION_DLG		0	vi	Đường ~nối...				20130618 17:22:18
13927sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFYLAYER	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	~Lớp...				20130618 17:22:18
13928sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFYPAGE	SID_MODIFYPAGE	CMD_SID_MODIFYPAGE		0	vi	Sửa ~Dàn trang...				20130618 17:22:18
13929sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_TEMPLATES	MN_SUB_TEMPLATES	HID_MN_SUB_TEMPLATES		0	vi	Kiể~u dáng				20130618 17:22:18
13930sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_EXTRAS				0	vi	~Công cụ				20130618 17:22:18
13931sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_SLIDESHOW				0	vi	Trình chiế~u				20130618 17:22:18
13932sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SPELLING	SID_SPELL_DIALOG	CMD_SID_SPELL_DIALOG		0	vi	~Kiểm tra...				20130618 17:22:18
13933sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_AUTOSPELL_CHECK	SID_AUTOSPELL_CHECK	CMD_SID_AUTOSPELL_CHECK		0	vi	Kiểm tr~a chính tả tự động				20130618 17:22:18
13934sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_THESAURUS	SID_THESAURUS	CMD_SID_THESAURUS		0	vi	~Từ điển gần nghĩa...				20130618 17:22:18
13935sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HYPHENATION	SID_HYPHENATION	CMD_SID_HYPHENATION		0	vi	Gạc~h nối từ				20130618 17:22:18
13936sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_AUTO_CORRECT_DLG	SID_AUTO_CORRECT_DLG	CMD_SID_AUTO_CORRECT_DLG		0	vi	Sử~a lỗi tự động...				20130618 17:22:18
13937sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION_DLG	SID_PRESENTATION_DLG	CMD_SID_PRESENTATION_DLG		0	vi	Thiết lậ~p Trình chiếu...				20130618 17:22:18
13938sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CUSTOMSHOW_DLG	SID_CUSTOMSHOW_DLG	CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG		0	vi	~Chiếu ảnh riêng...				20130618 17:22:18
13939sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ANIMATION_OBJECTS	SID_ANIMATION_OBJECTS	CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS		0	vi	Hoạt họ~a				20130618 17:22:18
13940sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ANIMATION_EFFECTS	SID_ANIMATION_EFFECTS	CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		0	vi	~Tương tác...				20130618 17:22:18
13941sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_SPELLING	MN_SUB_SPELLING	HID_MN_SUB_SPELLING		0	vi	~Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
13942sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MNSUB_SPELLING	MN_MODIFY			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
13943sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MOREFRONT	SID_MOREFRONT	CMD_SID_MOREFRONT		0	vi	Nâng ~lên				20130618 17:22:18
13944sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MOREBACK	SID_MOREBACK	CMD_SID_MOREBACK		0	vi	Hạ ~xuống				20130618 17:22:18
13945sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEFORE_OBJ	SID_BEFORE_OBJ	CMD_SID_BEFORE_OBJ		0	vi	T~rên đối tượng				20130618 17:22:18
13946sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEHIND_OBJ	SID_BEHIND_OBJ	CMD_SID_BEHIND_OBJ		0	vi	~Dưới đối tượng				20130618 17:22:18
13947sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_REVERSE_ORDER	SID_REVERSE_ORDER	CMD_SID_REVERSE_ORDER		0	vi	Đảo ~ngược				20130618 17:22:18
13948sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BMPMASK	SID_BMPMASK	CMD_SID_BMPMASK		0	vi	~Bút chọn màu				20130618 17:22:18
13949sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_GALLERY	SID_GALLERY	CMD_SID_GALLERY		0	vi	Nơi t~rưng bày				20130618 17:22:18
13950sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_COLOR	SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR		0	vi	~Màu				20130618 17:22:18
13951sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE	SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE		0	vi	Gam ~xám				20130618 17:22:18
13952sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE	SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE		0	vi	Đ~en trắng				20130618 17:22:18
13953sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST	SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST		0	vi	Tương p~hản cao				20130618 17:22:18
13954sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_COLOR	SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR		0	vi	~Màu				20130618 17:22:18
13955sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE	SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE		0	vi	Gam ~xám				20130618 17:22:18
13956sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE	SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE		0	vi	Đ~en trắng				20130618 17:22:18
13957sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST	SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST		0	vi	Tương p~hản cao				20130618 17:22:18
13958sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_POSITION	MN_SUB_POSITION	HID_MN_SUB_POSITION		0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
13959sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_OUTPUT_QUALITY	MN_SUB_OUTPUT_QUALITY	HID_MN_SUB_OUTPUT_QUALITY		0	vi	Chất ~lượng hiển thị				20130618 17:22:18
13960sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY	MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY	HID_MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY		0	vi	Chế độ x~em thử				20130618 17:22:18
13961sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHANGEBEZIER	SID_CHANGEBEZIER	CMD_SID_CHANGEBEZIER		0	vi	Thành đường ~cong				20130618 17:22:18
13962sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHANGEPOLYGON	SID_CHANGEPOLYGON	CMD_SID_CHANGEPOLYGON		0	vi	Thành đa ~giác				20130618 17:22:18
13963sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_CONTOUR	SID_CONVERT_TO_CONTOUR	CMD_SID_CONVERT_TO_CONTOUR		0	vi	Thành đường ~viền				20130618 17:22:18
13964sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_3D	SID_CONVERT_TO_3D	CMD_SID_CONVERT_TO_3D		0	vi	Thành 3~D				20130618 17:22:18
13965sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_BITMAP	SID_CONVERT_TO_BITMAP	CMD_SID_CONVERT_TO_BITMAP		0	vi	Thành ~Bitmap				20130618 17:22:18
13966sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_METAFILE	SID_CONVERT_TO_METAFILE	CMD_SID_CONVERT_TO_METAFILE		0	vi	Thành ~siêu tập tin				20130618 17:22:18
13967sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST	SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST	CMD_SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST		0	vi	Thành đối tượng ~xoay 3D				20130618 17:22:18
13968sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_VERTICAL	SID_VERTICAL	CMD_SID_VERTICAL		0	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
13969sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_HORIZONTAL	SID_HORIZONTAL	CMD_SID_HORIZONTAL		0	vi	~Nằm ngang				20130618 17:22:18
13970sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_3D_WIN	SID_3D_WIN	CMD_SID_3D_WIN		0	vi	Hiệu ứng ~3D				20130618 17:22:18
13971sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION_LAYOUT	SID_PRESENTATION_LAYOUT	CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT		0	vi	Th~iết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13972sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_DIA	SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL	CMD_SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL		0	vi	Chuyển ~tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13973sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_SHOW_SLIDE	SID_SHOW_SLIDE	CMD_SID_SHOW_SLIDE		0	vi	~Hiện ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13974sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_HIDE_SLIDE	SID_HIDE_SLIDE	CMD_SID_HIDE_SLIDE		0	vi	Ẩn ản~h chiếu				20130618 17:22:18
13975sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_GROUP_IMPRESS	SID_GROUP	CMD_SID_GROUP		0	vi	~Nhóm lại				20130618 17:22:18
13976sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_UNGROUP_IMPRESS	SID_UNGROUP	CMD_SID_UNGROUP		0	vi	~Rã nhóm				20130618 17:22:18
13977sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_ENTER_GROUP_IMPRESS	SID_ENTER_GROUP	CMD_SID_ENTER_GROUP		0	vi	~Sửa nhóm				20130618 17:22:18
13978sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_LEAVE_GROUP_IMPRESS	SID_LEAVE_GROUP	CMD_SID_LEAVE_GROUP		0	vi	T~hoát khỏi nhóm				20130618 17:22:18
13979sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_GROUP	MN_SUB_GROUP	HID_MN_SUB_GROUP		0	vi	~Gom Nhóm				20130618 17:22:18
13980sd	source\ui\app\menuids4_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_GRAPHIC_PORTAL	MN_SUB_GRAPHIC	HID_MN_SUB_GRAPHIC		0	vi	Đồ họ~a				20130618 17:22:18
13981sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DISTRIBUTE	SID_DISTRIBUTE_DLG	CMD_SID_DISTRIBUTE_DLG		0	vi	~Phân phối...				20130618 17:22:18
13982sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DRAWINGMODE	SID_DRAWINGMODE	CMD_SID_DRAWINGMODE		0	vi	Xem bản ~vẽ				20130618 17:22:18
13983sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTLINEMODE	SID_OUTLINEMODE	CMD_SID_OUTLINEMODE		0	vi	Xem phác thả~o				20130618 17:22:18
13984sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DIAMODE	SID_DIAMODE	CMD_SID_DIAMODE		0	vi	Bộ ~xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13985sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION	SID_PRESENTATION	CMD_SID_PRESENTATION		0	vi	~Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
13986sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CAPTUREPOINT	SID_CAPTUREPOINT	CMD_SID_CAPTUREPOINT		0	vi	Chèn điể~m/đường đính...				20130618 17:22:18
13987sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SET_SNAPITEM	SID_SET_SNAPITEM	CMD_SID_SET_SNAPITEM		0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
13988sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_SNAPITEM	SID_DELETE_SNAPITEM	CMD_SID_DELETE_SNAPITEM		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
13989sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFY_PAGE	SID_MODIFYPAGE	CMD_SID_MODIFYPAGE		0	vi	~Dàn trang ảnh chiếu				20130618 17:22:18
13990sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_FORMAT_PAGE	SID_PAGESETUP	CMD_SID_PAGESETUP		0	vi	Thiết lậ~p trang...				20130618 17:22:18
13991sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_SLIDE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ả~nh chiếu mới				20130618 17:22:18
13992sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_MASTER	SID_INSERT_MASTER_PAGE	CMD_SID_INSERT_MASTER_PAGE		0	vi	Phôi ~mới				20130618 17:22:18
13993sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Trang ~mới				20130618 17:22:18
13994sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND	SID_SELECT_BACKGROUND	CMD_SID_SELECT_BACKGROUND		0	vi	Đặt hình nền cho ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
13995sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND	SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND	CMD_SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND		0	vi	Hiển thị nền của phôi				20130618 17:22:18
13996sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_OBJECTS	SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS	CMD_SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS		0	vi	Hiển thị các đối tượng của phôi				20130618 17:22:18
13997sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGE_MENU	DUMMY+3			0	vi	Tr~ang				20130618 17:22:18
13998sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SLIDE_MENU	DUMMY+8			0	vi	Ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
13999sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_LAYER	SID_RENAMELAYER	CMD_SID_RENAMELAYER		0	vi	Đổi tên lớp...				20130618 17:22:18
14000sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_SLIDE	SID_DELETE_PAGE	CMD_SID_DELETE_PAGE		0	vi	X~oá ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14001sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_MASTER	SID_DELETE_MASTER_PAGE	CMD_SID_DELETE_MASTER_PAGE		0	vi	X~oá phôi				20130618 17:22:18
14002sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_PAGE	SID_DELETE_PAGE	CMD_SID_DELETE_PAGE		0	vi	X~oá trang				20130618 17:22:18
14003sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_SLIDE	SID_RENAMEPAGE	CMD_SID_RENAMEPAGE		0	vi	Đổ~i tên ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14004sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_MASTER	SID_RENAME_MASTER_PAGE	CMD_SID_RENAME_MASTER_PAGE		0	vi	Đổi tên bản phôi				20130618 17:22:18
14005sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_PAGE	SID_RENAMEPAGE	CMD_SID_RENAMEPAGE		0	vi	Đổi tên trang				20130618 17:22:18
14006sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINE	SID_ATTRIBUTES_LINE	CMD_SID_ATTRIBUTES_LINE		0	vi	Đườn~g...				20130618 17:22:18
14007sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_AREA	SID_ATTRIBUTES_AREA	CMD_SID_ATTRIBUTES_AREA		0	vi	Vùn~g...				20130618 17:22:18
14008sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXTATTR	SID_TEXTATTR_DLG	CMD_SID_TEXTATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				20130618 17:22:18
14009sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECTION	SID_CONNECTION_DLG	CMD_SID_CONNECTION_DLG		0	vi	Đường ~nối...				20130618 17:22:18
14010sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NEW_ROUTING	SID_CONNECTION_NEW_ROUTING	CMD_SID_CONNECTION_NEW_ROUTING		0	vi	Đặt lại cách định ~hướng				20130618 17:22:18
14011sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_MEASURE	SID_MEASURE_DLG	CMD_SID_MEASURE_DLG		0	vi	Các ch~iều...				20130618 17:22:18
14012sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TRANSFORM	SID_ATTR_TRANSFORM	CMD_SID_ATTR_TRANSFORM		0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				20130618 17:22:18
14013sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EDIT_POINTS	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Sửa điể~m				20130618 17:22:18
14014sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_FRAME_TO_TOP	CMD_SID_FRAME_TO_TOP		0	vi	Nâng lên t~rên				20130618 17:22:18
14015sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_MOREFRONT	CMD_SID_MOREFRONT		0	vi	Nâng ~lên				20130618 17:22:18
14016sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_MOREBACK	CMD_SID_MOREBACK		0	vi	Hạ ~xuống				20130618 17:22:18
14017sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_FRAME_TO_BOTTOM	CMD_SID_FRAME_TO_BOTTOM		0	vi	Hạ xuống ~dưới				20130618 17:22:18
14018sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_BEFORE_OBJ	CMD_SID_BEFORE_OBJ		0	vi	T~rên đối tượng				20130618 17:22:18
14019sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_BEHIND_OBJ	CMD_SID_BEHIND_OBJ		0	vi	~Dưới đối tượng				20130618 17:22:18
14020sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_REVERSE_ORDER	CMD_SID_REVERSE_ORDER		0	vi	Đảo ~ngược				20130618 17:22:18
14021sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION	SID_POSITION	CMD_SID_POSITION		0	vi	~Xếp đặt				20130618 17:22:18
14022sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHAR	SID_CHAR_DLG	CMD_SID_CHAR_DLG		0	vi	~Ký tự...				20130618 17:22:18
14023sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHAR_PARAGRAPH	SID_PARA_DLG	CMD_SID_PARA_DLG		0	vi	Đ~oạn văn...				20130618 17:22:18
14024sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	SID_ATTR_CHAR_FONT	CMD_SID_ATTR_CHAR_FONT		0	vi	~Kiểu chữ				20130618 17:22:18
14025sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT		0	vi	~Kích cỡ				20130618 17:22:18
14026sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_WEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT		0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
14027sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_POSTURE	CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE		0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
14028sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_OVERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_OVERLINE		0	vi	Gạch đầu				20130618 17:22:18
14029sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE		0	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
14030sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT	CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT		0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
14031sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_SHADOWED	CMD_SID_ATTR_CHAR_SHADOWED		0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
14032sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_CONTOUR	CMD_SID_ATTR_CHAR_CONTOUR		0	vi	Đường ~viền				20130618 17:22:18
14033sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	DUMMY			0	vi	K~iểu dáng				20130618 17:22:18
14034sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10		0	vi	Giãn cách một dòng				20130618 17:22:18
14035sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15		0	vi	1,5 dòng				20130618 17:22:18
14036sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20		0	vi	Đô~i				20130618 17:22:18
14037sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR	DUMMY+1			0	vi	~Cách dòng				20130618 17:22:18
14038sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BULLET	SID_CHARMAP	CMD_SID_CHARMAP		0	vi	Ký tự đặc ~biệt...				20130618 17:22:18
14039sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT		0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
14040sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT		0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
14041sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER		0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
14042sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK		0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
14043sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN	DUMMY+2			0	vi	Canh ~lề				20130618 17:22:18
14044sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_LEFT	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_LEFT		0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
14045sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_CENTER	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_CENTER		0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
14046sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT		0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
14047sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_UP	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_UP		0	vi	~Trên				20130618 17:22:18
14048sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE		0	vi	G~iữa				20130618 17:22:18
14049sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_DOWN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_DOWN		0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
14050sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Can~h lề				20130618 17:22:18
14051sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CLOSE_OBJECT	SID_OBJECT_CLOSE	CMD_SID_OBJECT_CLOSE		0	vi	Đóng đố~i tượng				20130618 17:22:18
14052sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Sửa điể~m				20130618 17:22:18
14053sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_MOVE	CMD_SID_BEZIER_MOVE		0	vi	~Dời điểm				20130618 17:22:18
14054sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_INSERT	CMD_SID_BEZIER_INSERT		0	vi	C~hèn điểm				20130618 17:22:18
14055sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_DELETE	CMD_SID_BEZIER_DELETE		0	vi	~Xoá điểm				20130618 17:22:18
14056sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CLOSE	CMD_SID_BEZIER_CLOSE		0	vi	Đóng đố~i tượng				20130618 17:22:18
14057sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CUTLINE	CMD_SID_BEZIER_CUTLINE		0	vi	~Xẻ cong				20130618 17:22:18
14058sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CONVERT	CMD_SID_BEZIER_CONVERT		0	vi	Ch~uyển đổi sang cong				20130618 17:22:18
14059sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_EDGE	CMD_SID_BEZIER_EDGE		0	vi	Gó~c				20130618 17:22:18
14060sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_SMOOTH	CMD_SID_BEZIER_SMOOTH		0	vi	~Mịn				20130618 17:22:18
14061sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_SYMMTR	CMD_SID_BEZIER_SYMMTR		0	vi	Đối ~xứng				20130618 17:22:18
14062sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS	CMD_SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS		0	vi	~Giảm các điểm				20130618 17:22:18
14063sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GROUP	SID_GROUP	CMD_SID_GROUP		0	vi	~Nhóm				20130618 17:22:18
14064sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_UNGROUP	SID_UNGROUP	CMD_SID_UNGROUP		0	vi	~Rã nhóm				20130618 17:22:18
14065sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_COMBINE	SID_COMBINE	CMD_SID_COMBINE		0	vi	Tổ ~hợp				20130618 17:22:18
14066sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DISMANTLE	SID_DISMANTLE	CMD_SID_DISMANTLE		0	vi	~Xẻ				20130618 17:22:18
14067sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ENTER_GROUP	SID_ENTER_GROUP	CMD_SID_ENTER_GROUP		0	vi	~Vào nhóm				20130618 17:22:18
14068sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LEAVE_GROUP	SID_LEAVE_GROUP	CMD_SID_LEAVE_GROUP		0	vi	~Ra khỏi nhóm				20130618 17:22:18
14069sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NAME_GROUP	SID_NAME_GROUP	CMD_SID_NAME_GROUP		0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
14070sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION	SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION	CMD_SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION		0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
14071sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_REHEARSE_TIMINGS	SID_REHEARSE_TIMINGS	CMD_SID_REHEARSE_TIMINGS		0	vi	Thử thời gi~an				20130618 17:22:18
14072sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EFFECT	SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL	CMD_SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL		0	vi	Hoạt họa riêng...				20130618 17:22:18
14073sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ACTION	SID_ANIMATION_EFFECTS	CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		0	vi	Tươn~g tác...				20130618 17:22:18
14074sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATIONOBJECT	SID_PRESENTATIONOBJECT	CMD_SID_PRESENTATIONOBJECT		0	vi	Đối ~tượng trình chiếu...				20130618 17:22:18
14075sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14076sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SET_DEFAULT	SID_SET_DEFAULT	CMD_SID_SET_DEFAULT		0	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
14077sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_FONTWORK	SID_FONTWORK	CMD_SID_FONTWORK		0	vi	F~ontwork				20130618 17:22:18
14078sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ORIGINAL_SIZE	SID_ORIGINAL_SIZE	CMD_SID_ORIGINAL_SIZE		0	vi	Kích cỡ ~gốc				20130618 17:22:18
14079sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SAVEGRAPHIC	SID_SAVEGRAPHIC	CMD_SID_SAVEGRAPHIC		0	vi	Lưu dạng ảnh...				20130618 17:22:18
14080sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CROP	SID_ATTR_GRAF_CROP	CMD_SID_ATTR_GRAF_CROP		0	vi	Xén ảnh...				20130618 17:22:18
14081sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NAVIGATOR	SID_NAVIGATOR	CMD_SID_NAVIGATOR		0	vi	Bộ ~duyệt				20130618 17:22:18
14082sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_INSERT_POINT	SID_GLUE_INSERT_POINT	CMD_SID_GLUE_INSERT_POINT		0	vi	Chèn điể~m				20130618 17:22:18
14083sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_LEFT	SID_GLUE_ESCDIR_LEFT	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_LEFT		0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
14084sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_TOP	SID_GLUE_ESCDIR_TOP	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_TOP		0	vi	~Trên cùng				20130618 17:22:18
14085sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_RIGHT	SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT		0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
14086sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_BOTTOM	SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM		0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
14087sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_PERCENT	SID_GLUE_PERCENT	CMD_SID_GLUE_PERCENT		0	vi	Chỉnh lại ~vị trí với đối tượng				20130618 17:22:18
14088sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_LEFT	SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT		0	vi	Trái nằm ngang cố địn~h				20130618 17:22:18
14089sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_CENTER	SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER		0	vi	Giữa nằm ngang ~cố định				20130618 17:22:18
14090sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_RIGHT	SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT		0	vi	Phải nằm ng~ang cố định				20130618 17:22:18
14091sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_TOP	SID_GLUE_VERTALIGN_TOP	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_TOP		0	vi	T~rên nằm dọc cố định				20130618 17:22:18
14092sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_CENTER	SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER		0	vi	G~iữa nằm dọc cố định				20130618 17:22:18
14093sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM	SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM		0	vi	Dưới nằ~m dọc cố định				20130618 17:22:18
14094sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_VISIBLE	SID_GRID_VISIBLE	CMD_SID_GRID_VISIBLE		0	vi	~Hiện lưới				20130618 17:22:18
14095sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_USE	SID_GRID_USE	CMD_SID_GRID_USE		0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
14096sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_FRONT	SID_GRID_FRONT	CMD_SID_GRID_FRONT		0	vi	Lưới lên t~rên				20130618 17:22:18
14097sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID	DUMMY+5			0	vi	~Lưới				20130618 17:22:18
14098sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_VISIBLE	SID_HELPLINES_VISIBLE	CMD_SID_HELPLINES_VISIBLE		0	vi	~Hiện đường đính				20130618 17:22:18
14099sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_USE	SID_HELPLINES_USE	CMD_SID_HELPLINES_USE		0	vi	Đính vào đường đính				20130618 17:22:18
14100sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_FRONT	SID_HELPLINES_FRONT	CMD_SID_HELPLINES_FRONT		0	vi	Đường đính lên trên				20130618 17:22:18
14101sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES	DUMMY+6			0	vi	Đường đín~h				20130618 17:22:18
14102sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONTROL_SHOW_BROWSER	SID_SHOW_BROWSER	CMD_SID_SHOW_BROWSER		0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
14103sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD	SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD	CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD		0	vi	~Ngưỡng 1 Bit				20130618 17:22:18
14104sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX	SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX	CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX		0	vi	~Rung động 1 bit				20130618 17:22:18
14105sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS	SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS	CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS		0	vi	Mức ~xám 4 Bit				20130618 17:22:18
14106sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_4BIT_COLORS	SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS	CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS		0	vi	~Bảng màu 4 Bit				20130618 17:22:18
14107sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS	SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS	CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS		0	vi	Mức xá~m 8 Bit				20130618 17:22:18
14108sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_8BIT_COLORS	SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS	CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS		0	vi	Bảng màu ~8 Bit				20130618 17:22:18
14109sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_24BIT	SID_CONVERT_TO_24BIT	CMD_SID_CONVERT_TO_24BIT		0	vi	24 Bi~t màu thực				20130618 17:22:18
14110sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_COLORRESOLUTION	DUMMY+4			0	vi	Độ phân ~giải màu				20130618 17:22:18
14111sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_CONVERT	SID_CONVERT	HID_MN_SUB_CONVERT		0	vi	Chu~yển đổi				20130618 17:22:18
14112sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_MIRROR	SID_MIRROR	HID_MN_SUB_MIRROR		0	vi	~Lật				20130618 17:22:18
14113sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_ROTATE	SID_OBJECT_ROTATE	CMD_SID_OBJECT_ROTATE		0	vi	X~oay				20130618 17:22:18
14114sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECT	SID_CONNECT	CMD_SID_CONNECT		0	vi	Kết ~nối				20130618 17:22:18
14115sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BREAK	SID_BREAK	CMD_SID_BREAK		0	vi	N~gắt				20130618 17:22:18
14116sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_STYLEDT	SID_STYLE_EDIT	CMD_SID_STYLE_EDIT		0	vi	Sửa kiểu dáng...				20130618 17:22:18
14117sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EDIT_HYPERLINK	SID_EDIT_HYPERLINK	CMD_SID_EDIT_HYPERLINK		0	vi	~Siêu liên kết...				20130618 17:22:18
14118sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POINT_EDITMODE	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Điể~m				20130618 17:22:18
14119sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_EDITMODE	SID_GLUE_EDITMODE	CMD_SID_GLUE_EDITMODE		0	vi	Điể~m nối				20130618 17:22:18
14120sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
14121sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
14122sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
14123sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_RENAMELAYER	CMD_SID_RENAMELAYER		0	vi	Đổ~i tên				20130618 17:22:18
14124sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE	DUMMY+7			0	vi	Lớ~p				20130618 17:22:18
14125sd	source\ui\app\menuportal_tmpl.src	0	menuitem	SD_MENU_PORTAL	MN_SUB_TOOLBAR	MN_SUB_TOOLBAR		0	vi	~Thanh công cụ				20130618 17:22:18
14126sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	SID_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	~Bảng...				20130618 17:22:18
14127sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS		0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
14128sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS		0	vi	~Xẻ...				20130618 17:22:18
14129sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_NONE	CMD_SID_TABLE_VERT_NONE		0	vi	~Trên				20130618 17:22:18
14130sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_CENTER	CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER		0	vi	G~iữa				20130618 17:22:18
14131sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM		0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
14132sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+10			0	vi	Ô (~C)				20130618 17:22:18
14133sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS		0	vi	~Phân cách đều				20130618 17:22:18
14134sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_SELECT_ROW	CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW		0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
14135sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG		0	vi	~Chèn vào...				20130618 17:22:18
14136sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DELETE_ROW	CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14137sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+11			0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
14138sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS		0	vi	~Phân cách đều				20130618 17:22:18
14139sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_SELECT_COL	CMD_SID_TABLE_SELECT_COL		0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
14140sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG		0	vi	~Chèn				20130618 17:22:18
14141sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DELETE_COL	CMD_SID_TABLE_DELETE_COL		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14142sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+12			0	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
14143sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	C~hèn lớp...				20130618 17:22:18
14144sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	Sử~a lớp...				20130618 17:22:18
14145sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá ~lớp...				20130618 17:22:18
14146sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES		0	vi	Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14147sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
14148sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xem thử ~lớn				20130618 17:22:18
14149sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xe~m thử nhỏ				20130618 17:22:18
14150sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES		0	vi	Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14151sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
14152sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_EDIT_MASTER	CMD_SID_TP_EDIT_MASTER		0	vi	~Sửa bản gốc...				20130618 17:22:18
14153sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xem thử ~lớn				20130618 17:22:18
14154sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xe~m thử nhỏ				20130618 17:22:18
14155sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
14156sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP	SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU	CMD_SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU		0	vi	Chèn ảnh ch~iếu				20130618 17:22:18
14157sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	SID_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Bảng...				20130618 17:22:18
14158sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
14159sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xẻ...				20130618 17:22:18
14160sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_NONE	CMD_SID_TABLE_VERT_NONE	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Đỉ~nh				20130618 17:22:18
14161sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_CENTER	CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	G~iữa				20130618 17:22:18
14162sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
14163sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+10		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Ô (~C)				20130618 17:22:18
14164sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Phân cách đều				20130618 17:22:18
14165sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_SELECT_ROW	CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
14166sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chèn...				20130618 17:22:18
14167sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DELETE_ROW	CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14168sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+11		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
14169sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Phân cách đều				20130618 17:22:18
14170sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_SELECT_COL	CMD_SID_TABLE_SELECT_COL	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
14171sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chèn...				20130618 17:22:18
14172sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DELETE_COL	CMD_SID_TABLE_DELETE_COL	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14173sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+12		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
14174sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	#define	SfxStyleFamiliesRes1				0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				20130618 17:22:18
14175sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	#define	SfxStyleFamiliesRes2				0	vi	Kiểu dáng trình chiếu				20130618 17:22:18
14176sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USED				0	vi	Đã áp dụng các kiểu trang trí				20130618 17:22:18
14177sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USERDEF				0	vi	Kiểu trang trí tự chọn				20130618 17:22:18
14178sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_ALL				0	vi	Tất cả các kiểu trang trí				20130618 17:22:18
14179sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				20130618 17:22:18
14180sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_FORWARD				0	vi	%PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới cuối trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không?				20130618 17:22:18
14181sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_BACKWARD				0	vi	%PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới đầu của trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không?				20130618 17:22:18
14182sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_FORWARD_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới cuối của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không?				20130618 17:22:18
14183sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_BACKWARD_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới đầu của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không?				20130618 17:22:18
14184sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ Vẽ				20130618 17:22:18
14185sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ Vẽ/Đồ hoạ				20130618 17:22:18
14186sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_TOOLBOX				0	vi	Thanh Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14187sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OUTLINE_TOOLBOX				0	vi	Thanh Phác thảo				20130618 17:22:18
14188sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
14189sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Vẽ/Đồ hoạ				20130618 17:22:18
14190sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_OPTIONS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Tùy chọn				20130618 17:22:18
14191sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_OPTIONS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Tùy chọn/Đồ hoạ				20130618 17:22:18
14192sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_COMMONTASK_TOOLBOX				0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
14193sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14194sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BEZIER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Bézier				20130618 17:22:18
14195sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUEPOINTS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Điểm nối				20130618 17:22:18
14196sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Văn bản				20130618 17:22:18
14197sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Văn bản/Vẽ				20130618 17:22:18
14198sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NULL				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
14199sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTPAGE				0	vi	Chèn ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14200sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTLAYER				0	vi	Chèn lớp				20130618 17:22:18
14201sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MODIFYLAYER				0	vi	Sửa lớp				20130618 17:22:18
14202sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SLIDE_PARAMS				0	vi	Tham số ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14203sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SLIDE_MOVE				0	vi	Di chuyển ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14204sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CUT				0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
14205sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_REPLACE				0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
14206sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_DRAGDROP				0	vi	Kéo thả				20130618 17:22:18
14207sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTGRAPHIC				0	vi	Chèn ảnh				20130618 17:22:18
14208sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLOW				0	vi	Chậm				20130618 17:22:18
14209sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MEDIUM				0	vi	Vừa				20130618 17:22:18
14210sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FAST				0	vi	Nhanh				20130618 17:22:18
14211sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_BEZCLOSE				0	vi	Đóng đa giác				20130618 17:22:18
14212sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_MODE				0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14213sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_MODE				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
14214sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OUTLINE_MODE				0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
14215sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NOTES_MODE				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
14216sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HANDOUT_MODE				0	vi	Phát tay				20130618 17:22:18
14217sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_NONE				0	vi	Ảnh chiếu trắng				20130618 17:22:18
14218sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TITLE				0	vi	Chỉ có tựa				20130618 17:22:18
14219sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TEXT				0	vi	Text gióng hàng giữa				20130618 17:22:18
14220sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_TITLE				0	vi	Ảnh chiếu tựa				20130618 17:22:18
14221sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung				20130618 17:22:18
14222sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề và 2 Nội dung				20130618 17:22:18
14223sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung và 2 nội dung				20130618 17:22:18
14224sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_CONTENT				0	vi	Tiều đề, hai nội dung và nội dung				20130618 17:22:18
14225sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung trên 2 nội dung				20130618 17:22:18
14226sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_OVER_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 2 nội dung trên nội dung 				20130618 17:22:18
14227sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung trên nội dung				20130618 17:22:18
14228sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_4CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 4 nội dung				20130618 17:22:18
14229sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_6CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 6 nội dung				20130618 17:22:18
14230sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE				0	vi	Tựa đề, Văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
14231sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE_CLIPART				0	vi	Tựa đề, Văn bản dọc, Sưu tập ảnh				20130618 17:22:18
14232sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_VERT_TITLE_TEXT_CHART				0	vi	Tựa đề nằm dọc, Văn bản, Đồ thị				20130618 17:22:18
14233sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_VERT_TITLE_VERT_OUTLINE				0	vi	Tựa đề nằm dọc, Văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
14234sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT1				0	vi	Một ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14235sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT2				0	vi	Hai ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14236sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT3				0	vi	Ba ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14237sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT4				0	vi	Bốn ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14238sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT6				0	vi	Sáu ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14239sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT9				0	vi	Chín ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14240sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_NOTES				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
14241sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TRANSFORM				0	vi	chuyển dạng				20130618 17:22:18
14242sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LINEEND				0	vi	Cuối đường				20130618 17:22:18
14243sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_LINEEND				0	vi	Hãy nhập một tên cho mũi tên đầu mới:				20130618 17:22:18
14244sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_NAME_DUPLICATE				0	vi	Bạn đã chọn một tên đã tồn tại.Hãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
14245sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_ANIMATION				0	vi	Tham số hoạt họa				20130618 17:22:18
14246sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EXPORT_HTML_NAME				0	vi	Trang Web				20130618 17:22:18
14247sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EXPORT_DIALOG_TITLE				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
14248sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_COPYOBJECTS				0	vi	Nhân đôi				20130618 17:22:18
14249sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_NAMEGROUP				0	vi	Đặt tên đối tượng				20130618 17:22:18
14250sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_NAMEGROUP				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
14251sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_PAGE_EXISTS				0	vi	Tên ảnh chiếu đã tồn tại hoặc không hợp lệ. Hãy nhập vào một tên khác.				20130618 17:22:18
14252sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SNAPDLG_SETLINE				0	vi	Sửa đường đính				20130618 17:22:18
14253sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SNAPDLG_SETPOINT				0	vi	Sửa điểm đính				20130618 17:22:18
14254sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_EDIT_SNAPLINE				0	vi	Sửa đường đính...				20130618 17:22:18
14255sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_EDIT_SNAPPOINT				0	vi	Sửa điểm đính...				20130618 17:22:18
14256sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_DELETE_SNAPLINE				0	vi	Xoá đường đính				20130618 17:22:18
14257sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_DELETE_SNAPPOINT				0	vi	Xoá điểm đính				20130618 17:22:18
14258sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS				0	vi	StarImpress 4.0				20130618 17:22:18
14259sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LAYER				0	vi	Lớp				20130618 17:22:18
14260sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_DELETEPAGES				0	vi	Xoá ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14261sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERTPAGES				0	vi	Chèn các ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14262sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_DELETE_LAYER				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá lớp « $ » không?\nGhi chú : mọi đối tượng nằm trên lớp này sẽ bị xoá hoàn toàn.				20130618 17:22:18
14263sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_DELETE_ALL_PICTURES				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá tất cả các ảnh không?				20130618 17:22:18
14264sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_TITLE_AND_LAYOUT				0	vi	Sửa tựa đề và phác thảo				20130618 17:22:18
14265sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WAV_FILE				0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
14266sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MIDI_FILE				0	vi	MIDI				20130618 17:22:18
14267sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AU_FILE				0	vi	Âm thanh Sun/NeXT				20130618 17:22:18
14268sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_VOC_FILE				0	vi	Âm thanh Creative Labs				20130618 17:22:18
14269sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AIFF_FILE				0	vi	Âm thanh Apple/SGI				20130618 17:22:18
14270sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SVX_FILE				0	vi	Âm thanh Amiga SVX				20130618 17:22:18
14271sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SD_PAGE				0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14272sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ALL_FILES				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
14273sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_TEXTFRAME				0	vi	Chèn khung văn bản				20130618 17:22:18
14274sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ACTION_NOTPOSSIBLE				0	vi	Không thể chạy hàm này\nvới những đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
14275sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DLG_INSERT_PAGES_FROM_FILE				0	vi	Chèn tập tin				20130618 17:22:18
14276sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_READ_DATA_ERROR				0	vi	Không thể nạp tập tin này.				20130618 17:22:18
14277sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SCALE_OBJECTS				0	vi	Định dạng của các trang mới sẽ được điều chỉnh.\nBạn cũng có muốn điều chỉnh những đối tượng không?				20130618 17:22:18
14278sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CREATE_PAGES				0	vi	Tạo các ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14279sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PAGEFORMAT				0	vi	Sửa định dạng trang				20130618 17:22:18
14280sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PAGEBORDER				0	vi	Sửa các lề trang				20130618 17:22:18
14281sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EDIT_OBJ				0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
14282sd	source\ui\app\strings.src	0	fixedtext	RID_UNDO_DELETE_WARNING	FT_UNDO_DELETE_WARNING			175	vi	Hành động này xoá danh sách các hành độngcó thể được phục hồi. Các thay đổi đã được thực hiệnvẫn còn có hiệu lực, nhưng không thểphục hồi được. Bạn có muốn tiếp tục và gánthiết kế ảnh chiếu mới không?				20130618 17:22:18
14283sd	source\ui\app\strings.src	0	checkbox	RID_UNDO_DELETE_WARNING	CB_UNDO_DELETE_DISABLE			175	vi	~Không hiển thị lại cảnh báo này				20130618 17:22:18
14284sd	source\ui\app\strings.src	0	modaldialog	RID_UNDO_DELETE_WARNING		HID_UNDO_DELETE_WARNING		175	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
14285sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DELETE_PAGES				175	vi	Xoá ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14286sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_PRINTFORMAT_FAILURE				175	vi	Định dạng tài liệu không thể được đặt trên máy in được chỉ định.				20130618 17:22:18
14287sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_REMOVE_LINK				175	vi	Đồ họa được liên kết tới một tài liệu.\nBạn có muốn hủy liên kết đồ họa đó để chỉnh sửa nó không?				20130618 17:22:18
14288sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_OPENERROR				175	vi	Không thể mở tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
14289sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_IOERROR				175	vi	Không thể đọc tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
14290sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_FORMATERROR				175	vi	Không nhận ra định dạng đồ họa				20130618 17:22:18
14291sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_VERSIONERROR				175	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				20130618 17:22:18
14292sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_FILTERERROR				175	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ họa				20130618 17:22:18
14293sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_TOOBIG				175	vi	Không đủ bộ nhớ để nhập vào các đồ hoạ				20130618 17:22:18
14294sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OBJECTS				175	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
14295sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SEARCHING				175	vi	Mới chạy xong việc tìm kiếm tài liệu.				20130618 17:22:18
14296sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SPELLING				175	vi	Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả toàn tài liệu.				20130618 17:22:18
14297sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SPELLING_OBJ				175	vi	Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả cho các đối tượng được chọn.				20130618 17:22:18
14298sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NOLANGUAGE				175	vi	Không có sẵn ngôn ngữ được chọn.				20130618 17:22:18
14299sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_FOR_CONVERT_TO_BEZIER				175	vi	Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang đường cong không?				20130618 17:22:18
14300sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PRES_OBJECT				175	vi	Sửa đối tượng « $ » của trình chiếu 				20130618 17:22:18
14301sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_MODIFY_PAGE				175	vi	Bố trí ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14302sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STATSTR_PRINT				175	vi	Đang in...				20130618 17:22:18
14303sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_FILE				175	vi	Chèn tập tin				20130618 17:22:18
14304sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SCALE_OBJS_TO_PAGE				175	vi	Có nên co giãn các đồ họa sang định dạng ảnh chiếu mới không?				20130618 17:22:18
14305sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_SPECCHAR				175	vi	Chèn ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
14306sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SET_PRESLAYOUT				175	vi	Áp dụng bố trí trình chiếu				20130618 17:22:18
14307sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STRING_NOTFOUND				175	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				20130618 17:22:18
14308sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLAY				175	vi	Chạ~y				20130618 17:22:18
14309sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STOP				175	vi	~Dừng				20130618 17:22:18
14310sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_ORIGINALSIZE				175	vi	Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
14311sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_DRAWING				175	vi	 (Bản vẽ)				20130618 17:22:18
14312sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_NOTES				175	vi	 (Ghi chú)				20130618 17:22:18
14313sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_HANDOUT				175	vi	 (Phát tay)				20130618 17:22:18
14314sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_OUTLINE				175	vi	 (Phác thảo)				20130618 17:22:18
14315sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_SCALE_FAIL				175	vi	Tỷ lệ đã ghi rõ không phải là hợp lệ.\nBạn có muốn nhập một tỷ lệ mới không?				20130618 17:22:18
14316sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_NONE				175	vi	Không làm gì				20130618 17:22:18
14317sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_PREVPAGE				175	vi	Về ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
14318sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_NEXTPAGE				175	vi	Truy cập đến phần trình chiếu tiếp theo				20130618 17:22:18
14319sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_FIRSTPAGE				175	vi	Về ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
14320sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_LASTPAGE				175	vi	Tới ảnh chiếu cuối				20130618 17:22:18
14321sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_BOOKMARK				175	vi	Tới trang hay đối tượng				20130618 17:22:18
14322sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_DOCUMENT				175	vi	Tới tài liệu				20130618 17:22:18
14323sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_VANISH				175	vi	Làm mờ đối tượng				20130618 17:22:18
14324sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_INVISIBLE				175	vi	Ẩn đối tượng				20130618 17:22:18
14325sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_SOUND				175	vi	Phát âm thanh				20130618 17:22:18
14326sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_VERB				175	vi	Làm hành động đối tượng				20130618 17:22:18
14327sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_PROGRAM				175	vi	Chạy chương trình				20130618 17:22:18
14328sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_MACRO				175	vi	Chạy ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
14329sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_STOPPRESENTATION				175	vi	Thoát khỏi trình chiếu				20130618 17:22:18
14330sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_JUMP				175	vi	Đích				20130618 17:22:18
14331sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_ACTION				175	vi	~Hành động				20130618 17:22:18
14332sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_SOUND				175	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
14333sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_PAGE_OBJECT				175	vi	Ảnh chiếu/đối tượng				20130618 17:22:18
14334sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_DOCUMENT				175	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
14335sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_PROGRAM				175	vi	Chuơng trình				20130618 17:22:18
14336sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_MACRO				175	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
14337sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECT_NONE				175	vi	Không hiệu ứng				20130618 17:22:18
14338sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_TEXT				175	vi	Chèn văn bản				20130618 17:22:18
14339sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_SINGULAR				175	vi	 Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14340sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_PLURAL				175	vi	 Các ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14341sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LOAD_PRESENTATION_LAYOUT				175	vi	Nạp Thiết kế Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14342sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_URL				175	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
14343sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_EMBEDDED				175	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
14344sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_LINK				175	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
14345sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_SMART				175	vi	Khéo				20130618 17:22:18
14346sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LEFT				175	vi	Trái				20130618 17:22:18
14347sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RIGHT				175	vi	Phải				20130618 17:22:18
14348sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_TOP				175	vi	Trên				20130618 17:22:18
14349sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_BOTTOM				175	vi	Dưới				20130618 17:22:18
14350sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LO				175	vi	Trên trái ?				20130618 17:22:18
14351sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LU				175	vi	Dưới trái ?				20130618 17:22:18
14352sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RO				175	vi	Trên phải ?				20130618 17:22:18
14353sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RU				175	vi	Dưới phải ?				20130618 17:22:18
14354sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_HORZ				175	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
14355sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_VERT				175	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
14356sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_ALL				175	vi	Tất cả ?				20130618 17:22:18
14357sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CANT_PERFORM_IN_LIVEMODE				175	vi	Hành động này không thể chạy ở chế độ sống.				20130618 17:22:18
14358sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_BACK				175	vi	Lùi				20130618 17:22:18
14359sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_NEXT				175	vi	Tiếp tục				20130618 17:22:18
14360sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_OUTLINE				175	vi	Tổng quan				20130618 17:22:18
14361sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EYEDROPPER				175	vi	Bộ phận thay thế màu sắc				20130618 17:22:18
14362sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_MORPHING				175	vi	Mờ đi chéo				20130618 17:22:18
14363sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_COLORRESOLUTION				175	vi	Phân giải màu				20130618 17:22:18
14364sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_EXPAND_PAGE				175	vi	Mở rộng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14365sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SUMMARY_PAGE				175	vi	Ảnh chiếu mục lục				20130618 17:22:18
14366sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TWAIN_NO_SOURCE_UNX				175	vi	Hiện thời không có sẵn nguồn SANE nào.				20130618 17:22:18
14367sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TWAIN_NO_SOURCE				175	vi	Hiện thời không có sẵn nguồn TWAIN nào.				20130618 17:22:18
14368sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIX				175	vi	Cố định				20130618 17:22:18
14369sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_VAR				175	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
14370sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_NORMAL				175	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
14371sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_SMALL				175	vi	Chuẩn (ngắn)				20130618 17:22:18
14372sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_BIG				175	vi	Chuẩn (dài)				20130618 17:22:18
14373sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_NAME_EXT				175	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
14374sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_FULLPATH				175	vi	Tên đường dẫn/tập tin				20130618 17:22:18
14375sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_PATH				175	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
14376sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_NAME				175	vi	Tên tập tin không có phần mở rộng				20130618 17:22:18
14377sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RELEASE_GRAPHICLINK				175	vi	Đồ họa này liên kết tới một tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để chỉnh sửa nó không?				20130618 17:22:18
14378sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NEW_CUSTOMSHOW				175	vi	Chiếu ảnh riêng mới				20130618 17:22:18
14379sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_COPY_CUSTOMSHOW				175	vi	Chép 				20130618 17:22:18
14380sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS_DOCUMENT				175	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
14381sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS_DOCUMENT_FULLTYPE_60				175	vi	Trình chiếu của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
14382sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_DOCUMENT				175	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
14383sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_DOCUMENT_FULLTYPE_60				175	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
14384sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BREAK_METAFILE				175	vi	Rã nhóm các siêu tập tin...				20130618 17:22:18
14385sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BREAK_FAIL				175	vi	Không thể rã nhóm tất cả các đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
14386sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBDLG_SAMENAME				175	vi	Một thiết kế với tên này đã tồn tại.Bạn có muốn thay thế nó không?				20130618 17:22:18
14387sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_TEXT				175	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
14388sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_LINK				175	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
14389sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_VLINK				175	vi	Liên kết đã thăm				20130618 17:22:18
14390sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_ALINK				175	vi	Liên kết hoạt động				20130618 17:22:18
14391sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOTES				175	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
14392sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_CONTENTS				175	vi	Mục lục				20130618 17:22:18
14393sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_CLICKSTART				175	vi	Nhắp vào đây để bắt đầu				20130618 17:22:18
14394sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_AUTHOR				175	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
14395sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_EMAIL				175	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
14396sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_HOMEPAGE				175	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
14397sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_INFO				175	vi	Thông tin thêm				20130618 17:22:18
14398sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_DOWNLOAD				175	vi	Tải trình chiều xuống 				20130618 17:22:18
14399sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOFRAMES				175	vi	Đáng tiếc là trình duyệt của bạn không hỗ trợ các khung nổi.				20130618 17:22:18
14400sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_FIRSTPAGE				175	vi	Trang đầu				20130618 17:22:18
14401sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_LASTPAGE				175	vi	Trang cuối				20130618 17:22:18
14402sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_SETTEXT				175	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
14403sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_SETGRAPHIC				175	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
14404sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_OUTLINE				175	vi	Kèm theo nội dung				20130618 17:22:18
14405sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOOUTLINE				175	vi	Không kèm theo nội dung				20130618 17:22:18
14406sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WEBVIEW_SAVE				175	vi	Tới trang chỉ định				20130618 17:22:18
14407sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_VECTORIZE				175	vi	Chuyển đổi bitmap thành đa giác				20130618 17:22:18
14408sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRES_SOFTEND				175	vi	Nhắp chuột để thoát khỏi trình chiếu...				20130618 17:22:18
14409sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRES_PAUSE				175	vi	Tạm dừng...				20130618 17:22:18
14410sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WIZARD_ORIGINAL				175	vi	<Gốc>				20130618 17:22:18
14411sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ISLOADING				175	vi	Đang nạp...				20130618 17:22:18
14412sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_GRAF_TOOLBOX				175	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				20130618 17:22:18
14413sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_APPLY_3D_FAVOURITE				175	vi	Áp dụng ưa thích 3D				20130618 17:22:18
14414sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_GRAFFILTER				175	vi	Bộ lọc đồ họa				20130618 17:22:18
14415sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARNING_NOSOUNDFILE				175	vi	Tập tin %\nkhông phải là một tập tin âm thanh hợp lệ.				20130618 17:22:18
14416sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CONVERT_TO_METAFILE				175	vi	Chuyển đổi sang siêu tập tin				20130618 17:22:18
14417sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CONVERT_TO_BITMAP				175	vi	Chuyển đổi sang ảnh bitmap 				20130618 17:22:18
14418sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_CREATE_FILE				175	vi	Không thể tạo tập tin $(URL1).				20130618 17:22:18
14419sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_OPEN_FILE				175	vi	Không thể mở tập tin $(URL1).				20130618 17:22:18
14420sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_COPY_FILE				175	vi	Không thể sao chép tập tin $(URL1) tới $(URL2)				20130618 17:22:18
14421sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PAGE_BACKGROUND_TITLE				175	vi	Thiết lập trang				20130618 17:22:18
14422sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PAGE_BACKGROUND_TXT				175	vi	Có thiết lập nền cho mọi trang?				20130618 17:22:18
14423sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_RENAMESLIDE				175	vi	Thay tên ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14424sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_SAVE_AS_PICTURE				175	vi	Lưu dưới dạng ảnh				20130618 17:22:18
14425sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_RENAMESLIDE				175	vi	Tên				20130618 17:22:18
14426sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_TITLE				175	vi	Vùng tựa cho tự bố trí				20130618 17:22:18
14427sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_OUTLINE				175	vi	Vùng đối tượng cho tự bố trí				20130618 17:22:18
14428sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_FOOTER				175	vi	Vùng chân trang				20130618 17:22:18
14429sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_HEADER				175	vi	Vùng đầu trang				20130618 17:22:18
14430sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_DATETIME				175	vi	Vùng ngày tháng				20130618 17:22:18
14431sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_SLIDE				175	vi	Vùng số ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14432sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NUMBER				175	vi	Vùng số thứ tự trang				20130618 17:22:18
14433sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_HEADER				175	vi	<đầu trang>				20130618 17:22:18
14434sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_FOOTER				175	vi	<chân trang>				20130618 17:22:18
14435sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_DATETIME				175	vi	<ngày/giờ>				20130618 17:22:18
14436sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_NUMBER				175	vi	<số>				20130618 17:22:18
14437sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_COUNT				175	vi	<đếm>				20130618 17:22:18
14438sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NOTES				175	vi	Vùng ghi chú				20130618 17:22:18
14439sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_HANGULHANJACONVERSION				175	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
14440sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LEFT_PANE_IMPRESS_TITLE				175	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14441sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LEFT_PANE_DRAW_TITLE				175	vi	Trang				20130618 17:22:18
14442sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RIGHT_PANE_TITLE				175	vi	Tác vụ				20130618 17:22:18
14443sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_TITLE				175	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
14444sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_TITLE				175	vi	Xem				20130618 17:22:18
14445sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_LOCK				175	vi	N~eo bảng tác vụ				20130618 17:22:18
14446sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_UNLOCK				175	vi	~Bỏ neo ô Tác vụ				20130618 17:22:18
14447sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_CURRENT_MASTER_PAGES_TITLE				175	vi	Dùng trong trình chiếu này				20130618 17:22:18
14448sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_RECENT_MASTER_PAGES_TITLE				175	vi	Vừa dùng				20130618 17:22:18
14449sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_ALL_MASTER_PAGES_TITLE				175	vi	Có thể dùng				20130618 17:22:18
14450sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_NOT_AVAILABLE_SUBSTITUTION				175	vi	Không thể xem thử				20130618 17:22:18
14451sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_PREPARING_PREVIEW_SUBSTITUTION				175	vi	Đang chuẩn bị bản xem thử				20130618 17:22:18
14452sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_LAYOUT_MENU_TITLE				175	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
14453sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHICS_STYLE_FAMILY				175	vi	Kiểu dáng Đồ họa				20130618 17:22:18
14454sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CELL_STYLE_FAMILY				175	vi	Kiểu ô				20130618 17:22:18
14455sd	source\ui\app\strings.src	0	string	DLG_TABLEDESIGNPANE				175	vi	Thiết kế bảng				20130618 17:22:18
14456sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATIONPANE				175	vi	Hoạt họa riêng...				20130618 17:22:18
14457sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_TRANSITION_PANE				175	vi	Chuyển ~tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14458sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHOW_NAMED_SHAPES				175	vi	Hình có tên				20130618 17:22:18
14459sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHOW_ALL_SHAPES				175	vi	Mọi hình				20130618 17:22:18
14460sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHAPE_BASE_NAME				175	vi	Hình %1				20130618 17:22:18
14461sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SET_BACKGROUND_PICTURE				175	vi	Đặt hình nền cho ảnh chiếu...				20130618 17:22:18
14462sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ACC_DIALOG_DESC				175	vi	Chọn một mẫu để nhập dữ liệu thiết kế cho trang.				20130618 17:22:18
14463sd	source\ui\app\strings.src	0	string	RID_ANNOTATIONS_START				175	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
14464sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RESET_LAYOUT				175	vi	Reset kiểu hình chiếu				20130618 17:22:18
14465sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_TABLE				175	vi	Chèn tập tin				20130618 17:22:18
14466sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_CHART				175	vi	Chèn đồ thị				20130618 17:22:18
14467sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_PICTURE				175	vi	Chèn ảnh				20130618 17:22:18
14468sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_MOVIE				175	vi	Chèn phim				20130618 17:22:18
14469sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_VIEWER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				20130618 17:22:18
14470sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_GRAPHIC_VIEWER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				20130618 17:22:18
14471sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_MEDIA_TOOLBOX				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
14472sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_TABLE_TOOLBOX				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
14473sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	fixedline	DLG_TABLEDESIGNPANE	FL_STYLE_OPTIONS+1			120	vi	Hiện				20130618 17:22:18
14474sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_HEADER_ROW+1			120	vi	Hàng đầu				20130618 17:22:18
14475sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_TOTAL_ROW+1			120	vi	Hàng tổng số				20130618 17:22:18
14476sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_BANDED_ROWS+1			120	vi	Hàng mẫu dải				20130618 17:22:18
14477sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_FIRST_COLUMN+1			120	vi	Cột đầu				20130618 17:22:18
14478sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_LAST_COLUMN+1			120	vi	Cột cuối				20130618 17:22:18
14479sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_BANDED_COLUMNS+1			120	vi	Cột mẫu dải				20130618 17:22:18
14480sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	fixedline	DLG_TABLEDESIGNPANE	FL_TABLE_STYLES+1			120	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
14481sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	control	DLG_TABLEDESIGNPANE				264	vi	Thiết kế Bảng				20130618 17:22:18
14482sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	modaldialog	DLG_TABLEDESIGNPANE				272	vi	Thiết kế Bảng				20130618 17:22:18
14483sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_WITH_CLICK			0	vi	~Chạy khi nhắp chuột				20130618 17:22:18
14484sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_WITH_PREVIOUS			0	vi	Chạy ~cùng với hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14485sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_AFTER_PREVIOUS			0	vi	Chạy ~sau hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14486sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn ~hiệu ứng...				20130618 17:22:18
14487sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_DURATION			0	vi	~Thời gian...				20130618 17:22:18
14488sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_REMOVE			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
14489sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_25			0	vi	Rất nhỏ				20130618 17:22:18
14490sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_50			0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
14491sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_150			0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
14492sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_400			0	vi	Rất lớn				20130618 17:22:18
14493sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_25			0	vi	Rất nhỏ				20130618 17:22:18
14494sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_50			0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
14495sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_150			0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
14496sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_400			0	vi	Rất lớn				20130618 17:22:18
14497sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_HORIZONTAL			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
14498sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_VERTICAL			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
14499sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_BOTH			0	vi	Cả hai				20130618 17:22:18
14500sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_QUARTER_SPIN			0	vi	Xoay 90 độ				20130618 17:22:18
14501sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_HALF_SPIN			0	vi	Xoay nửa vòng				20130618 17:22:18
14502sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_FULL_SPIN			0	vi	Xoay một vòng				20130618 17:22:18
14503sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_TWO_SPINS			0	vi	Xoay hai vòng				20130618 17:22:18
14504sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_CLOCKWISE			0	vi	Theo chiều kim đồng hồ				20130618 17:22:18
14505sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_COUNTERCLOCKWISE			0	vi	Ngược chiều kim đồng hồ				20130618 17:22:18
14506sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_BOLD			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
14507sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_ITALIC			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
14508sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_UNDERLINED			0	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
14509sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_SLOW				0	vi	Rất chậm				20130618 17:22:18
14510sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_SLOW				0	vi	Chậm				20130618 17:22:18
14511sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_NORMAL				0	vi	Vừa				20130618 17:22:18
14512sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_FAST				0	vi	Nhanh				20130618 17:22:18
14513sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_FAST				0	vi	Rất nhanh				20130618 17:22:18
14514sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_NONE				0	vi	không có				20130618 17:22:18
14515sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_NEXT_CLICK				0	vi	Cho đến lần click tiếp theo				20130618 17:22:18
14516sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_END_OF_SLIDE				0	vi	Đến khi ảnh chiếu kết thúc				20130618 17:22:18
14517sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DIRECTION_PROPERTY				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
14518sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_ZOOM_PROPERTY				0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
14519sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SPOKES_PROPERTY				0	vi	Nan hoa				20130618 17:22:18
14520sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FIRST_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu đầu tiên				20130618 17:22:18
14521sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SECOND_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu thứ hai				20130618 17:22:18
14522sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FILL_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu tô đầy				20130618 17:22:18
14523sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_STYLE_PROPERTY				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
14524sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_PROPERTY				0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
14525sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu kiểu chữ				20130618 17:22:18
14526sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_SIZE_STYLE_PROPERTY				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
14527sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_STYLE_PROPERTY				0	vi	Mặt chữ				20130618 17:22:18
14528sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_LINE_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
14529sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SIZE_PROPERTY				0	vi	Kích cỡ kiểu chữ				20130618 17:22:18
14530sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SCALE_PROPERTY				0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
14531sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_AMOUNT_PROPERTY				0	vi	Số				20130618 17:22:18
14532sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu				20130618 17:22:18
14533sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_NO_SOUND				0	vi	(Không âm)				20130618 17:22:18
14534sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_STOP_PREVIOUS_SOUND				0	vi	(Dừng âm thanh trước)				20130618 17:22:18
14535sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_BROWSE_SOUND				0	vi	Âm thanh khác...				20130618 17:22:18
14536sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SAMPLE				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
14537sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_1_SPOKES				0	vi	1 nan				20130618 17:22:18
14538sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_2_SPOKES				0	vi	2 nan				20130618 17:22:18
14539sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_3_SPOKES				0	vi	3 nan				20130618 17:22:18
14540sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_4_SPOKES				0	vi	4 nan				20130618 17:22:18
14541sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_8_SPOKES				0	vi	8 nan				20130618 17:22:18
14542sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_INSTANT				0	vi	Ngay				20130618 17:22:18
14543sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_GRADUAL				0	vi	Từ từ				20130618 17:22:18
14544sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_TRIGGER				0	vi	Bộ kích hoạt				20130618 17:22:18
14545sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_LIST_HELPTEXT				0	vi	Trước tiên chọn phần tử ảnh chiếu và nhắp « Thêm... » để thêm hiệu ứng hoạt họa.				20130618 17:22:18
14546sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE			0	vi	Lối vào				20130618 17:22:18
14547sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EMPHASIS			0	vi	Nhấn mạnh				20130618 17:22:18
14548sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EXIT			0	vi	Lối ra				20130618 17:22:18
14549sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_MOTIONPATH			0	vi	Đường dẫn di động				20130618 17:22:18
14550sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_MISCEFFECTS			0	vi	Hiệu ứng khác				20130618 17:22:18
14551sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	tabdialog	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE				162	vi	Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
14552sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	FT_SPEED			42	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
14553sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	CBX_PREVIEW			143	vi	Tự động xem thử				20130618 17:22:18
14554sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	string	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	STR_USERPATH			143	vi	Đường dẫn người dùng				20130618 17:22:18
14555sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
14556sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
14557sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT			0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				20130618 17:22:18
14558sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabdialog	DLG_CUSTOMANIMATION				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				20130618 17:22:18
14559sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FL_SETTINGS			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
14560sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_SMOOTH_START			0	vi	Chạy nhanh dần				20130618 17:22:18
14561sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_SMOOTH_END			0	vi	Kết thúc chậm dần				20130618 17:22:18
14562sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_AUTORESTART			0	vi	Tự động đảo ngược				20130618 17:22:18
14563sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FL_ENHANCEMENTS			0	vi	Tăng cường				20130618 17:22:18
14564sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_SOUND			0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
14565sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_AFTER_EFFECT			0	vi	Sau khi hoạt hoạ				20130618 17:22:18
14566sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	1			0	vi	Không làm mờ				20130618 17:22:18
14567sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	2			0	vi	Mờ đi bằng màu				20130618 17:22:18
14568sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	3			0	vi	Ẩn sau khi hoạt họa				20130618 17:22:18
14569sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	4			0	vi	Ẩn lúc hiển thị hiệu ứng tiếp theo				20130618 17:22:18
14570sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_DIMCOLOR			0	vi	Chuyển thành màu				20130618 17:22:18
14571sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_TEXT_ANIM			0	vi	Hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
14572sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	1			0	vi	Tất cả cùng một lúc				20130618 17:22:18
14573sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	2			0	vi	Từng từ				20130618 17:22:18
14574sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	3			0	vi	Từng chữ				20130618 17:22:18
14575sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_TEXT_DELAY			0	vi	khoảng đợi giữa hai ký tự				20130618 17:22:18
14576sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	MF_TEXT_DELAY			42	vi	%				20130618 17:22:18
14577sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT				0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
14578sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_START			0	vi	Bắt đầu				20130618 17:22:18
14579sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	1			0	vi	Khi nhắp chuột				20130618 17:22:18
14580sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	2			0	vi	Cùng với hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14581sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	3			0	vi	Sau hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14582sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_START_DELAY			0	vi	Thời gian trễ				20130618 17:22:18
14583sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	MF_START_DELAY			0	vi	giây				20130618 17:22:18
14584sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_DURATION			0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
14585sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_REPEAT			0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
14586sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	CBX_REWIND			0	vi	Tua lại khi kết thúc				20130618 17:22:18
14587sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FL_TRIGGER			0	vi	Bộ kích hoạt				20130618 17:22:18
14588sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	radiobutton	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	RB_CLICKSEQUENCE			0	vi	Hoạt họa như là một phần của chuỗi nhắp chuột.				20130618 17:22:18
14589sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	radiobutton	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	RB_INTERACTIVE			0	vi	Chạy hiệu ứng khi nhắp vào				20130618 17:22:18
14590sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION				0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
14591sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	FT_GROUP_TEXT			0	vi	Nhóm lại văn bản				20130618 17:22:18
14592sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	1			0	vi	Cùng một đối tượng				20130618 17:22:18
14593sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	2			0	vi	Tất cả đoạn văn cùng lúc				20130618 17:22:18
14594sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	3			0	vi	Theo đoạn văn cấp 1				20130618 17:22:18
14595sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	4			0	vi	Theo đoạn văn cấp 2				20130618 17:22:18
14596sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	5			0	vi	Theo đoạn văn cấp 3				20130618 17:22:18
14597sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	6			0	vi	Theo đoạn văn cấp 4				20130618 17:22:18
14598sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	7			0	vi	Theo đoạn văn cấp 5				20130618 17:22:18
14599sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_GROUP_AUTO			0	vi	Tự động sau				20130618 17:22:18
14600sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	MF_GROUP_AUTO			0	vi	giây				20130618 17:22:18
14601sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_ANIMATE_FORM			0	vi	Hoạt họa hình kèm theo				20130618 17:22:18
14602sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_REVERSE			0	vi	Theo thứ tự ngược lại				20130618 17:22:18
14603sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT				0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				20130618 17:22:18
14604sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedline	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FL_EFFECT			260	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
14605sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_ADD_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_ADD_EFFECT		50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
14606sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_CHANGE_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_CHANGE_EFFECT		50	vi	Đổ~i...				20130618 17:22:18
14607sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_REMOVE_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_REMOVE_EFFECT		50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
14608sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedline	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FL_MODIFY			260	vi	Sửa hiệu ứng				20130618 17:22:18
14609sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_START			42	vi	~Chạy				20130618 17:22:18
14610sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	1			0	vi	Khi nhắp chuột				20130618 17:22:18
14611sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	2			0	vi	Cùng với hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14612sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	3			0	vi	Sau hiệu ứng trước				20130618 17:22:18
14613sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_PROPERTY			42	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
14614sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_PROPERTY_MORE	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PROPERTY_MORE		16	vi	~...		Tùy chọn Hiệu ứng		20130618 17:22:18
14615sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_SPEED			42	vi	Tố~c độ				20130618 17:22:18
14616sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_CHANGE_ORDER			42	vi	Đổi thứ tự:				20130618 17:22:18
14617sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_PLAY	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PLAY		50	vi	Chạ~y				20130618 17:22:18
14618sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_SLIDE_SHOW	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_SLIDE_SHOW		80	vi	Chiế~u ảnh				20130618 17:22:18
14619sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	checkbox	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	CB_AUTOPREVIEW	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_CB_AUTOPREVIEW		120	vi	Tự động xe~m thử				20130618 17:22:18
14620sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	control	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE				160	vi	Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
14621sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_APPLY_TRANSITION			1	vi	Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
14622sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_MODIFY_TRANSITION			1	vi	Sửa chuyển tiếp				20130618 17:22:18
14623sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedtext	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FT_SPEED			1	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
14624sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	1			0	vi	Chậm				20130618 17:22:18
14625sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	2			0	vi	Vừa				20130618 17:22:18
14626sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	3			0	vi	Nhanh				20130618 17:22:18
14627sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedtext	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FT_SOUND			1	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
14628sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	1			0	vi	<Không âm>				20130618 17:22:18
14629sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	2			0	vi	<Dừng âm trước>				20130618 17:22:18
14630sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	3			0	vi	Âm khác...				20130618 17:22:18
14631sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	checkbox	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	CB_LOOP_SOUND	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_LOOP_SOUND		1	vi	Lặp lại cho đến âm thanh tiếp theo				20130618 17:22:18
14632sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_ADVANCE_SLIDE			1	vi	Tiến tới ảnh chiếu kế				20130618 17:22:18
14633sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	radiobutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	RB_ADVANCE_ON_MOUSE	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_ON_MOUSE		1	vi	Khi nhắp chuột				20130618 17:22:18
14634sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	radiobutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	RB_ADVANCE_AUTO	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_AUTO		1	vi	Tự động sau				20130618 17:22:18
14635sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	metricfield	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	MF_ADVANCE_AUTO_AFTER	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_MF_ADVANCE_AUTO_AFTER		1	vi	giây				20130618 17:22:18
14636sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_APPLY_TO_ALL	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_APPLY_TO_ALL		1	vi	Áp dụng cho mọi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14637sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_PLAY	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_PLAY		1	vi	Chạy				20130618 17:22:18
14638sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_SLIDE_SHOW	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_SLIDE_SHOW		1	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
14639sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	checkbox	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	CB_AUTO_PREVIEW	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_AUTO_PREVIEW		1	vi	Tự động xem thử				20130618 17:22:18
14640sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	string	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	STR_NO_TRANSITION			1	vi	Không chuyển tiếp				20130618 17:22:18
14641sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	control	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE				1	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14642sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_REPLYTO_POSTIT	CMD_SID_REPLYTO_POSTIT		0	vi	~Trả lời				20130618 17:22:18
14643sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_WEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT		0	vi	Đậ~m				20130618 17:22:18
14644sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_POSTURE	CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE		0	vi	~Nghiêng				20130618 17:22:18
14645sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE		0	vi	Gạch ~chân				20130618 17:22:18
14646sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT	CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT		0	vi	Xóa ~ngang				20130618 17:22:18
14647sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Sao				20130618 17:22:18
14648sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
14649sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETE_POSTIT	CMD_SID_DELETE_POSTIT		0	vi	~Xóa bình luận				20130618 17:22:18
14650sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT	CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT		0	vi	Xóa mọi bình luận ~của %1				20130618 17:22:18
14651sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETEALL_POSTIT	CMD_SID_DELETEALL_POSTIT		0	vi	Xóa ~mọi bình luận				20130618 17:22:18
14652sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_REPLYTO_POSTIT	CMD_SID_REPLYTO_POSTIT		0	vi	~Trả lời				20130618 17:22:18
14653sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETE_POSTIT	CMD_SID_DELETE_POSTIT		0	vi	~Xóa bình luận				20130618 17:22:18
14654sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT	CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT		0	vi	Xóa mọi bình luận ~của %1				20130618 17:22:18
14655sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETEALL_POSTIT	CMD_SID_DELETEALL_POSTIT		0	vi	Xóa ~mọi bình luận				20130618 17:22:18
14656sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_TODAY				0	vi	Hôm nay,				20130618 17:22:18
14657sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_YESTERDAY				0	vi	Hôm qua				20130618 17:22:18
14658sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_NOAUTHOR				0	vi	(không tác giả)				20130618 17:22:18
14659sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD				0	vi	Đã tới cuối cùng của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ trên xuống?				20130618 17:22:18
14660sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD				0	vi	Đã đến đầu của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ dưới lên?				20130618 17:22:18
14661sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD_DRAW				0	vi	Đã tới cuối của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ trên xuống?				20130618 17:22:18
14662sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD_DRAW				0	vi	Đã tới đầu của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ dưới lên?				20130618 17:22:18
14663sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_INSERT				0	vi	Chèn bình luận				20130618 17:22:18
14664sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_DELETE				0	vi	Xóa bình luận				20130618 17:22:18
14665sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_MOVE				0	vi	Di chuyển bình luận				20130618 17:22:18
14666sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_EDIT				0	vi	Sửa bình luận				20130618 17:22:18
14667sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_REPLY				0	vi	Trả lời bình luận				20130618 17:22:18
14668sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_REPLY				0	vi	Trả lời %1				20130618 17:22:18
14669sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_NEXT_SLIDE			0	vi	~Tiếp theo				20130618 17:22:18
14670sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_PREV_SLIDE			0	vi	~Lùi				20130618 17:22:18
14671sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO	CM_FIRST_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu Đầ~u				20130618 17:22:18
14672sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO	CM_LAST_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu ~Cuối				20130618 17:22:18
14673sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_GOTO			0	vi	~Tới Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14674sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_PEN_MODE			0	vi	Dùng trỏ chuột dưới dạng ~Bút Vẽ				20130618 17:22:18
14675sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_WIDTH_PEN	CM_WIDTH_PEN_VERY_THIN			0	vi	~Rất mỏng				20130618 17:22:18
14676sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_WIDTH_PEN	CM_WIDTH_PEN_THIN			0	vi	~Mỏng				20130618 17:22:18
14677sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_WIDTH_PEN	CM_WIDTH_PEN_NORMAL			0	vi	~Bình thường				20130618 17:22:18
14678sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_WIDTH_PEN	CM_WIDTH_PEN_THICK			0	vi	~Dày				20130618 17:22:18
14679sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_WIDTH_PEN	CM_WIDTH_PEN_VERY_THICK			0	vi	~Rất Dày				20130618 17:22:18
14680sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_WIDTH_PEN			0	vi	~Độ rộng của nét Bút Vẽ				20130618 17:22:18
14681sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_COLOR_PEN			0	vi	~Thay đổi màu sắc nét vẽ của Bút Vẽ				20130618 17:22:18
14682sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_ERASE_ALLINK			0	vi	~Xóa mọi liên kết trên Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
14683sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN	CM_SCREEN_BLACK			0	vi	Đ~en				20130618 17:22:18
14684sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN	CM_SCREEN_WHITE			0	vi	T~rắng				20130618 17:22:18
14685sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_SCREEN			0	vi	~Màn hình				20130618 17:22:18
14686sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_ENDSHOW			0	vi	Kết t~húc Trình diễn				20130618 17:22:18
14687sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_N				0	vi	Xem bản vẽ				20130618 17:22:18
14688sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các bản vẽ.				20130618 17:22:18
14689sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_N				0	vi	Xem bản vẽ				20130618 17:22:18
14690sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
14691sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_N				0	vi	Xem phác thảo				20130618 17:22:18
14692sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản ở dạng danh sách.				20130618 17:22:18
14693sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_N				0	vi	Xem ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14694sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn sắp xếp các ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
14695sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_N				0	vi	Xem bản ghi chép				20130618 17:22:18
14696sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào và xem các lưu ý.				20130618 17:22:18
14697sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_N				0	vi	Xem bản phát tay				20130618 17:22:18
14698sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn quyết định bố cục của bản phát tay.				20130618 17:22:18
14699sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_GROUP_NAME			0	vi	%PRODUCTNAME %s				20130618 17:22:18
14700sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_CONTENT			0	vi	In nội dung				20130618 17:22:18
14701sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_GROUP			0	vi	In				20130618 17:22:18
14702sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
14703sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	1			0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14704sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	2			0	vi	Bản phát tay				20130618 17:22:18
14705sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	3			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
14706sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	4			0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
14707sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE			0	vi	Số ảnh chiếu trên một trang				20130618 17:22:18
14708sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	1			0	vi	Mặc Định				20130618 17:22:18
14709sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	2			0	vi	1				20130618 17:22:18
14710sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	3			0	vi	2				20130618 17:22:18
14711sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	4			0	vi	3				20130618 17:22:18
14712sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	5			0	vi	4				20130618 17:22:18
14713sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	6			0	vi	6				20130618 17:22:18
14714sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE_CHOICES	7			0	vi	9				20130618 17:22:18
14715sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER			0	vi	Thứ tụ				20130618 17:22:18
14716sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES	1			0	vi	Trái - phải, dưới				20130618 17:22:18
14717sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES	2			0	vi	Trên, dưới, phải				20130618 17:22:18
14718sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_INCLUDE_CONTENT			0	vi	~Nội dung				20130618 17:22:18
14719sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME			0	vi	~Tên ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14720sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_DRAW_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME			0	vi	Tên ~trang				20130618 17:22:18
14721sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_DATE			0	vi	~Ngày và giờ				20130618 17:22:18
14722sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_HIDDEN			0	vi	Trang ẩn				20130618 17:22:18
14723sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OUTPUT_OPTIONS_GROUP			0	vi	Tùy chọn kết xuất				20130618 17:22:18
14724sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
14725sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	1			0	vi	Màu gốc				20130618 17:22:18
14726sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	2			0	vi	Gam xám				20130618 17:22:18
14727sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	3			0	vi	Đen và trắng				20130618 17:22:18
14728sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS			0	vi	~Cỡ				20130618 17:22:18
14729sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	1			0	vi	Cỡ gốc				20130618 17:22:18
14730sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	2			0	vi	Khít vào trang in được				20130618 17:22:18
14731sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	3			0	vi	Phân phối trên nhiều khổ giấy				20130618 17:22:18
14732sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	4			0	vi	Hiển thị dạng ô giấy với các Trang Trình Chiếu được lặp lại				20130618 17:22:18
14733sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	1			0	vi	Cỡ gốc				20130618 17:22:18
14734sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	2			0	vi	Khít vào trang in được				20130618 17:22:18
14735sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	3			0	vi	Phân phối trên nhiều khổ giấy				20130618 17:22:18
14736sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	4			0	vi	Hiển thị dạng ô giấy với các Trang Trình Chiếu được lặp lại				20130618 17:22:18
14737sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_BROCHURE			0	vi	Dạng sách mỏng				20130618 17:22:18
14738sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_SIDES			0	vi	Dựa theo mặt trang giấy				20130618 17:22:18
14739sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_BROCHURE_INCLUDE			0	vi	Bao gồm				20130618 17:22:18
14740sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_BROCHURE_INCLUDE_LIST	1			0	vi	Tất cả các trang				20130618 17:22:18
14741sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_BROCHURE_INCLUDE_LIST	2			0	vi	Mặt trước / trang bên phải				20130618 17:22:18
14742sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_BROCHURE_INCLUDE_LIST	3			0	vi	Mặt sau / trang bên trái				20130618 17:22:18
14743sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAPER_TRAY_GROUP			0	vi	Khung đựng giấy				20130618 17:22:18
14744sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAPER_TRAY			0	vi	~Chỉ sử dụng khung đựng giấy từ phần tùy biến của máy in				20130618 17:22:18
14745sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE			0	vi	Phạm vi in dữ liệu				20130618 17:22:18
14746sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	1			0	vi	~Tất cả các Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
14747sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	2			0	vi	Ảnh ~chiếu				20130618 17:22:18
14748sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	3			0	vi	V~ùng lựa chọn				20130618 17:22:18
14749sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_DRAW_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	1			0	vi	~Tất cả các trang				20130618 17:22:18
14750sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_DRAW_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	2			0	vi	T~ất cả các trang				20130618 17:22:18
14751sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_DRAW_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	3			0	vi	V~ùng lựa chọn				20130618 17:22:18
14752sd	source\ui\notes\NotesChildWindow.src	0	dockingwindow	FLT_WIN_NOTES		CMD_SID_NOTES_WINDOW		140	vi	Cửa sổ ghi chú				20130618 17:22:18
14753sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_FIRST			147	vi	-		Ảnh đầu		20130618 17:22:18
14754sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REVERSE			0	vi	>		Lùi		20130618 17:22:18
14755sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_STOP			0	vi	>		Dừng		20130618 17:22:18
14756sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_PLAY			0	vi	>		Phát		20130618 17:22:18
14757sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_LAST			0	vi	>		Ảnh cuối		20130618 17:22:18
14758sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	numericfield	FLT_WIN_ANIMATION	NUM_FLD_BITMAP			0	vi	>		Số thứ tự ảnh		20130618 17:22:18
14759sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	timefield	FLT_WIN_ANIMATION	TIME_FIELD			0	vi	>		Thời gian		20130618 17:22:18
14760sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	listbox	FLT_WIN_ANIMATION	LB_LOOP_COUNT			0	vi	>		Số lần lặp		20130618 17:22:18
14761sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	1			0	vi	1				20130618 17:22:18
14762sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	2			0	vi	2				20130618 17:22:18
14763sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	3			0	vi	3				20130618 17:22:18
14764sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	4			0	vi	4				20130618 17:22:18
14765sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	5			0	vi	5				20130618 17:22:18
14766sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	6			0	vi	6				20130618 17:22:18
14767sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	7			0	vi	7				20130618 17:22:18
14768sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	8			0	vi	8				20130618 17:22:18
14769sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	9			0	vi	9				20130618 17:22:18
14770sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	10			0	vi	10				20130618 17:22:18
14771sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	11			0	vi	12				20130618 17:22:18
14772sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	12			0	vi	15				20130618 17:22:18
14773sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	13			0	vi	20				20130618 17:22:18
14774sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	14			0	vi	25				20130618 17:22:18
14775sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	15			0	vi	50				20130618 17:22:18
14776sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	16			0	vi	100				20130618 17:22:18
14777sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	17			0	vi	500				20130618 17:22:18
14778sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	18			0	vi	1000				20130618 17:22:18
14779sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	19			0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
14780sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_GET_ONE_OBJECT			16	vi	>		Áp dụng đối tượng		20130618 17:22:18
14781sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_GET_ALL_OBJECTS			16	vi	>		Áp dụng với từng Đối tượng		20130618 17:22:18
14782sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REMOVE_BITMAP			16	vi	>		Xoá ảnh Hhện tại		20130618 17:22:18
14783sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REMOVE_ALL			16	vi	-		Xoá mọi ảnh		20130618 17:22:18
14784sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedtext	FLT_WIN_ANIMATION	FT_COUNT			26	vi	Số				20130618 17:22:18
14785sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedline	FLT_WIN_ANIMATION	GRP_BITMAP			147	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
14786sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	radiobutton	FLT_WIN_ANIMATION	RBT_GROUP			140	vi	Nhóm đối tượng				20130618 17:22:18
14787sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	radiobutton	FLT_WIN_ANIMATION	RBT_BITMAP			140	vi	Đối tượng bitmap				20130618 17:22:18
14788sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedtext	FLT_WIN_ANIMATION	FT_ADJUSTMENT			62	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
14789sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	1			0	vi	Trên trái				20130618 17:22:18
14790sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	2			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
14791sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	3			0	vi	Dưới trái				20130618 17:22:18
14792sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	4			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
14793sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	5			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
14794sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	6			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
14795sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	7			0	vi	Trên phải				20130618 17:22:18
14796sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	8			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
14797sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	9			0	vi	Dưới phải				20130618 17:22:18
14798sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	pushbutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_CREATE_GROUP			41	vi	Tạo				20130618 17:22:18
14799sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedline	FLT_WIN_ANIMATION	GRP_ANIMATION_GROUP			147	vi	Nhóm hoạt họa				20130618 17:22:18
14800sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	string	FLT_WIN_ANIMATION	STR_DISPLAY			147	vi	Xem sơ lược				20130618 17:22:18
14801sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	dockingwindow	FLT_WIN_ANIMATION		CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS		159	vi	Hoạt họa				20130618 17:22:18
14802sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_OBJ_INFO			85	vi	Đang xử lý siêu tập tin:				20130618 17:22:18
14803sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_ACT_INFO			106	vi	Chia nhỏ siêu đối tượng				20130618 17:22:18
14804sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_INS_INFO			90	vi	Đối tượng vẽ đã chèn:				20130618 17:22:18
14805sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	modaldialog	DLG_BREAK				160	vi	Ngắt				20130618 17:22:18
14806sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_COPIES			60	vi	Số bản ~sao				20130618 17:22:18
14807sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	imagebutton	DLG_COPY	BTN_SET_VIEWDATA			14	vi	>		Giá trị từ vùng chọn		20130618 17:22:18
14808sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	pushbutton	DLG_COPY	BTN_SET_DEFAULT			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
14809sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	metricfield	DLG_COPY	MTR_FLD_ANGLE			45	vi	 độ				20130618 17:22:18
14810sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_ANGLE			60	vi	~Góc				20130618 17:22:18
14811sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_MOVE_X			60	vi	Trục ~X				20130618 17:22:18
14812sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_MOVE_Y			60	vi	Trục ~Y				20130618 17:22:18
14813sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_WIDTH			60	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
14814sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_HEIGHT			60	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
14815sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_MOVEMENT			136	vi	Định vị				20130618 17:22:18
14816sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_ENLARGEMENT			136	vi	Đổi kích cỡ				20130618 17:22:18
14817sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_COLOR			136	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
14818sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_START_COLOR			60	vi	Đầ~u				20130618 17:22:18
14819sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_END_COLOR			60	vi	~Cuối				20130618 17:22:18
14820sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	modaldialog	DLG_COPY		CMD_SID_COPYOBJECTS		204	vi	Nhân đôi				20130618 17:22:18
14821sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_NEW			50	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
14822sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_EDIT			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
14823sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14824sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_COPY			50	vi	Ché~p				20130618 17:22:18
14825sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_STARTSHOW			50	vi	Đầ~u				20130618 17:22:18
14826sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	okbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_OK			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
14827sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	listbox	DLG_CUSTOMSHOW	LB_CUSTOMSHOWS			102	vi	-		Tùy chọn hiển thị màn hình		20130618 17:22:18
14828sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	checkbox	DLG_CUSTOMSHOW	CBX_USE_CUSTOMSHOW			112	vi	Dùng chiế~u ảnh riêng				20130618 17:22:18
14829sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	modaldialog	DLG_CUSTOMSHOW		CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG		175	vi	Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
14830sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_NAME			30	vi	Tên				20130618 17:22:18
14831sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_PAGES			83	vi	Ảnh chiếu đã có				20130618 17:22:18
14832sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_CUSTOM_PAGES			80	vi	Ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
14833sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	modaldialog	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW		HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW		248	vi	Xác định chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
14834sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
14835sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
14836sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
14837sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pushbutton	TAB_CHAR	1			50	vi	Trở về				20130618 17:22:18
14838sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	tabdialog	TAB_CHAR				289	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
14839sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PREVIEW			122	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
14840sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_STARTWITH			122	vi	~Không hiện trợ lý này lần nữa				20130618 17:22:18
14841sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE1_ARTGROUP			132	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
14842sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_EMPTY			130	vi	Trình chiếu t~rắng				20130618 17:22:18
14843sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_TEMPLATE			130	vi	Từ ~mẫu				20130618 17:22:18
14844sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_OPEN			130	vi	~Mở trình chiếu đã có				20130618 17:22:18
14845sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE2_LAYOUT			132	vi	~Chọn thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14846sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE2_OUTPUTTYPES			132	vi	Chọn phương tiện xuất				20130618 17:22:18
14847sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM5			59	vi	~Gốc				20130618 17:22:18
14848sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM1			59	vi	Màn ~hình				20130618 17:22:18
14849sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM2			59	vi	Ả~nh chiếu				20130618 17:22:18
14850sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM3			59	vi	Giấy ~bóng kính				20130618 17:22:18
14851sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM4			59	vi	Giấ~y				20130618 17:22:18
14852sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE3_EFFECT			132	vi	Chọn sự chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14853sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_EFFECT			60	vi	~Hiệu ứng				20130618 17:22:18
14854sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_SPEED			60	vi	~Tốc độ				20130618 17:22:18
14855sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE3_PRESTYPE			132	vi	Chọn kiểu trình chiếu				20130618 17:22:18
14856sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE3_LIVE			120	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
14857sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE3_KIOSK			120	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
14858sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_TIME			55	vi	Thời gi~an hiển thị				20130618 17:22:18
14859sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_BREAK			55	vi	Thời g~ian tạm dừng				20130618 17:22:18
14860sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PAGE3_LOGO			111	vi	Hiện ~biểu hình				20130618 17:22:18
14861sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE4_PERSONAL			260	vi	Diễn tả các ý tưởng chính của bạn				20130618 17:22:18
14862sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKNAME			248	vi	Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì?				20130618 17:22:18
14863sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKTOPIC			248	vi	Chủ đề của trình chiếu này?				20130618 17:22:18
14864sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKINFORMATION			248	vi	Các ý tưởng khác sẽ trình diễn?				20130618 17:22:18
14865sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE5_PAGELIST			132	vi	Chọn t~rang				20130618 17:22:18
14866sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PAGE5_SUMMARY			132	vi	Tạ~o bản tóm tắt				20130618 17:22:18
14867sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	pushbutton	DLG_ASS	BUT_LAST			50	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
14868sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	pushbutton	DLG_ASS	BUT_NEXT			50	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
14869sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	okbutton	DLG_ASS	BUT_FINISH			50	vi	Tạ~o				20130618 17:22:18
14870sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	string	DLG_ASS	STR_OPEN			50	vi	~Mở				20130618 17:22:18
14871sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	string	DLG_ASS	STR_CREATE			50	vi	Tạ~o				20130618 17:22:18
14872sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	modaldialog	DLG_ASS		HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1		272	vi	Trợ thủ trình chiếu				20130618 17:22:18
14873sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedline	DLG_FIELD_MODIFY	GRP_TYPE			70	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
14874sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	radiobutton	DLG_FIELD_MODIFY	RBT_FIX			64	vi	~Cố định				20130618 17:22:18
14875sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	radiobutton	DLG_FIELD_MODIFY	RBT_VAR			64	vi	Tha~y đổi				20130618 17:22:18
14876sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedtext	DLG_FIELD_MODIFY	FT_LANGUAGE			40	vi	~Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
14877sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedtext	DLG_FIELD_MODIFY	FT_FORMAT			70	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
14878sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	modaldialog	DLG_FIELD_MODIFY				138	vi	Sửa trường				20130618 17:22:18
14879sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
14880sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
14881sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
14882sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
14883sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
14884sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	tabdialog	TAB_OUTLINEBULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				20130618 17:22:18
14885sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	TAB_PAGE.1	RID_SVXPAGE_PAGE			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
14886sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	TAB_PAGE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Nền trang				20130618 17:22:18
14887sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	TAB_PAGE	1			50	vi	Trở về				20130618 17:22:18
14888sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	TAB_PAGE				289	vi	Thiết lập trang				20130618 17:22:18
14889sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	pushbutton	DLG_SNAPLINE	BTN_DELETE			46	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
14890sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	fixedline	DLG_SNAPLINE	FL_POSITION			76	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
14891sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	fixedline	DLG_SNAPLINE	FL_DIRECTION			76	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
14892sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_POINT			64	vi	Điể~m				20130618 17:22:18
14893sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_VERTICAL			64	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
14894sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_HORIZONTAL			65	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
14895sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	modaldialog	DLG_SNAPLINE		CMD_SID_CAPTUREPOINT		140	vi	Đối tượng đính mới				20130618 17:22:18
14896sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pageitem	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14897sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pageitem	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_NOTESHANDOUT			0	vi	Ghi chú và phát tay				20130618 17:22:18
14898sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	tabdialog	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER				0	vi	Đầu/Chân trang				20130618 17:22:18
14899sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedline	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FL_INCLUDE_ON_PAGE			0	vi	Thêm vào ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14900sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_HEADER			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
14901sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_HEADER			0	vi	Văn bản Đầu trang				20130618 17:22:18
14902sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_DATETIME			0	vi	N~gày và giờ				20130618 17:22:18
14903sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	radiobutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	RB_DATETIME_FIXED			0	vi	~Cố định				20130618 17:22:18
14904sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	radiobutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	RB_DATETIME_AUTOMATIC			80	vi	Tha~y đổi				20130618 17:22:18
14905sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_DATETIME_LANGUAGE			0	vi	~Ngôn ngữ :				20130618 17:22:18
14906sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_FOOTER			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
14907sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_FOOTER			0	vi	Văn bản Chân trang				20130618 17:22:18
14908sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_SLIDENUMBER			0	vi	Số thứ tự ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14909sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_NOTONTITLE			0	vi	Không hiện ở ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
14910sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pushbutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	BT_APPLYTOALL			0	vi	Áp dụng cho tất cả				20130618 17:22:18
14911sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pushbutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	BT_APPLY			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
14912sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	string	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	STR_PAGE_NUMBER			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
14913sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	string	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	STR_INCLUDE_ON_PAGE			0	vi	Thêm vào trang				20130618 17:22:18
14914sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	fixedline	DLG_INSERT_PASTE	FL_POSITION			80	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
14915sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	radiobutton	DLG_INSERT_PASTE	RB_BEFORE			80	vi	Phía t~rước				20130618 17:22:18
14916sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	radiobutton	DLG_INSERT_PASTE	RB_AFTER			80	vi	Phía ~sau				20130618 17:22:18
14917sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_PASTE				148	vi	Chèn các ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14918sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	checkbox	DLG_INSERT_PAGES_OBJS	CBX_LINK			140	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
14919sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	checkbox	DLG_INSERT_PAGES_OBJS	CBX_CHECK_MASTERS			140	vi	X~oá các nền không dùng				20130618 17:22:18
14920sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_PAGES_OBJS		HID_DLG_INSERT_PAGES_OBJS		200	vi	Chèn các ảnh chiếu/đối tượng				20130618 17:22:18
14921sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_NAME			188	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
14922sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_TITLE			188	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
14923sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_DESCRIPTION			188	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
14924sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_VISIBLE			188	vi	Hiện ~rõ				20130618 17:22:18
14925sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_PRINTABLE			188	vi	I~n được				20130618 17:22:18
14926sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_LOCKED			188	vi	Bị ~khoá				20130618 17:22:18
14927sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_LAYER		CMD_SID_INSERTLAYER		200	vi	Chèn lớp				20130618 17:22:18
14928sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	fixedline	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	FL_PLACEHOLDERS			83	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
14929sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_HEADER			134	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
14930sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_DATE			134	vi	Ngày/giờ				20130618 17:22:18
14931sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_FOOTER			134	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
14932sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_PAGE_NUMBER			134	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
14933sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	string	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	STR_SLIDE_NUMBER			40	vi	Số thứ tự ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14934sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	string	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	STR_MASTER_LAYOUT_TITLE			40	vi	Phần tử của phôi				20130618 17:22:18
14935sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	fixedline	DLG_MORPH	GRP_PRESET			129	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
14936sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	fixedtext	DLG_MORPH	FT_STEPS			40	vi	Bước				20130618 17:22:18
14937sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	checkbox	DLG_MORPH	CBX_ATTRIBUTES			121	vi	Thuộc tính Mờ đi chéo				20130618 17:22:18
14938sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	checkbox	DLG_MORPH	CBX_ORIENTATION			121	vi	Cùng hướng				20130618 17:22:18
14939sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	modaldialog	DLG_MORPH		CMD_SID_POLYGON_MORPHING		196	vi	Mờ đi chéo				20130618 17:22:18
14940sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_PEN	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN		0	vi	Con trỏ				20130618 17:22:18
14941sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_FIRST	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST		0	vi	Ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
14942sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_PREVIOUS	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV		0	vi	Ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
14943sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_NEXT	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT		0	vi	Ảnh chiếu sau				20130618 17:22:18
14944sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_LAST	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST		0	vi	Ảnh chiếu cuối				20130618 17:22:18
14945sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_DRAGTYPE	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE		0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
14946sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_SHAPE_FILTER	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_SHAPE_FILTER		0	vi	Hiện hình				20130618 17:22:18
14947sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	listbox	FLT_NAVIGATOR	LB_DOCS	HID_SD_NAVIGATOR_LB		6	vi	-		Tài liệu		20130618 17:22:18
14948sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	string	STR_OBJECTS_TREE				0	vi	Trang hiển thị dạng cấu trúc cây				20130618 17:22:18
14949sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_LEFT_PANE_IMPRESS_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14950sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_LEFT_PANE_DRAW_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Trang				20130618 17:22:18
14951sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_TOOL_PANEL_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Tác vụ				20130618 17:22:18
14952sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
14953sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
14954sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
14955sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
14956sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pushbutton	TAB_PARAGRAPH	1			50	vi	Trở về				20130618 17:22:18
14957sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	tabdialog	TAB_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
14958sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_RANGE			187	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
14959sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_ALL			80	vi	Mọi ảnh chiế~u				20130618 17:22:18
14960sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_AT_DIA			60	vi	~Từ :				20130618 17:22:18
14961sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_CUSTOMSHOW			130	vi	Chiế~u ảnh riêng				20130618 17:22:18
14962sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_KIND			90	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
14963sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_STANDARD			81	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
14964sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_WINDOW			81	vi	Cửa ~sổ				20130618 17:22:18
14965sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_AUTO			81	vi	Tự độn~g				20130618 17:22:18
14966sd	source\ui\dlg\present.src	0	timefield	DLG_START_PRESENTATION	TMF_PAUSE			50	vi	-		Thời gian tạm dừng		20130618 17:22:18
14967sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_AUTOLOGO			61	vi	Hiện ~biểu trưng				20130618 17:22:18
14968sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_OPTIONS			148	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
14969sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_MANUEL			139	vi	Tự ~lật ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14970sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_MOUSEPOINTER			139	vi	Hiện c~on trỏ chuột				20130618 17:22:18
14971sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_PEN			139	vi	Con trỏ chuột ~dạng bút				20130618 17:22:18
14972sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_NAVIGATOR			139	vi	Hiệ~n bộ điều hướng				20130618 17:22:18
14973sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_ANIMATION_ALLOWED			139	vi	Cho phép hoạt họ~a				20130618 17:22:18
14974sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_CHANGE_PAGE			139	vi	Nhắp ~vào nền để đổi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
14975sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_ALWAYS_ON_TOP			145	vi	~Trình chiếu luôn ở trên cùng				20130618 17:22:18
14976sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_MONITOR			244	vi	Đa màn hình				20130618 17:22:18
14977sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedtext	DLG_START_PRESENTATION	FT_MONITOR			70	vi	Màn hình t~rình chiếu				20130618 17:22:18
14978sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_PRIMARY_MONITOR			111	vi	Hiện %1 (chính)				20130618 17:22:18
14979sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_MONITOR			111	vi	Hiện %1				20130618 17:22:18
14980sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_ALL_MONITORS			111	vi	Mọi màn hình				20130618 17:22:18
14981sd	source\ui\dlg\present.src	0	modaldialog	DLG_START_PRESENTATION		CMD_SID_PRESENTATION		256	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
14982sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
14983sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
14984sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
14985sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
14986sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
14987sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
14988sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
14989sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
14990sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
14991sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
14992sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
14993sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
14994sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
14995sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
14996sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
14997sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	tabdialog	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE				289	vi	Dàn trang cho trình chiếu				20130618 17:22:18
14998sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE_BACKGROUND.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
14999sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PRINT			118	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
15000sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_DRAW			90	vi	Bản ~vẽ				20130618 17:22:18
15001sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_NOTES			90	vi	~Ghi chú				20130618 17:22:18
15002sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_HANDOUTS			90	vi	Phát ta~y				20130618 17:22:18
15003sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_OUTLINE			90	vi	~Phác thảo				20130618 17:22:18
15004sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_OUTPUT			124	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
15005sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_COLOR			100	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
15006sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_GRAYSCALE			100	vi	Gam màu ~xám				20130618 17:22:18
15007sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_BLACKWHITE			100	vi	Đen t~rắng				20130618 17:22:18
15008sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PRINT_EXT			118	vi	In				20130618 17:22:18
15009sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_PAGENAME			90	vi	Tên tr~ang				20130618 17:22:18
15010sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_DATE			90	vi	Ngà~y				20130618 17:22:18
15011sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_TIME			90	vi	G~iờ				20130618 17:22:18
15012sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_HIDDEN_PAGES			90	vi	Tr~ang ẩn				20130618 17:22:18
15013sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PAGE			124	vi	Tùy chọn trang				20130618 17:22:18
15014sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_DEFAULT			110	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
15015sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_PAGESIZE			110	vi	~Vừa trang				20130618 17:22:18
15016sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_PAGETILE			110	vi	Xếp lát ~trang				20130618 17:22:18
15017sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_BOOKLET			110	vi	~Tờ rơi				20130618 17:22:18
15018sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_FRONT			53	vi	T~rước				20130618 17:22:18
15019sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_BACK			50	vi	~Sau				20130618 17:22:18
15020sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_PAPERBIN			118	vi	Kh~ay giấy từ thiết lập máy in				20130618 17:22:18
15021sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	tabpage	TP_PRINT_OPTIONS		HID_SD_PRINT_OPTIONS		260	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
15022sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	fixedtext	DLG_PRESLT	FT_LAYOUT			110	vi	~Chọn thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
15023sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	checkbox	DLG_PRESLT	CBX_MASTER_PAGE			120	vi	Tr~ao đổi trang nền				20130618 17:22:18
15024sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	checkbox	DLG_PRESLT	CBX_CHECK_MASTERS			140	vi	Xoá các nền không ~dùng				20130618 17:22:18
15025sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	pushbutton	DLG_PRESLT	BTN_LOAD			50	vi	~Nạp...				20130618 17:22:18
15026sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	modaldialog	DLG_PRESLT		CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT		212	vi	Thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
15027sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
15028sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
15029sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Đổ bóng				20130618 17:22:18
15030sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
15031sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
15032sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
15033sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
15034sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
15035sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION			0	vi	Hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
15036sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_MEASURE			0	vi	Đo chiều				20130618 17:22:18
15037sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CONNECTION			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
15038sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
15039sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
15040sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
15041sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pushbutton	TAB_TEMPLATE	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
15042sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	tabdialog	TAB_TEMPLATE				289	vi	Kiểu dáng Đồ hoạ				20130618 17:22:18
15043sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	fixedtext	TP_ANIMATION	FT_ACTION			86	vi	Hành động khi nhắp chuột				20130618 17:22:18
15044sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	pushbutton	TP_ANIMATION	BTN_SEARCH			65	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
15045sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	pushbutton	TP_ANIMATION	BTN_SEEK			65	vi	~Tìm				20130618 17:22:18
15046sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	string	TP_ANIMATION	STR_PATHNAME			65	vi	Tên đường dẫn				20130618 17:22:18
15047sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	tabpage	TP_ANIMATION		CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		260	vi	Tương tác				20130618 17:22:18
15048sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	#define	SCALE_TEXT				0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
15049sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_CONTENTS	GRP_DISPLAY			248	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
15050sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_RULER			242	vi	~Hiện thước				20130618 17:22:18
15051sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_HELPLINES			242	vi	Nét ~dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
15052sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_HANDLES_BEZIER			242	vi	Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa ~Bézier				20130618 17:22:18
15053sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_MOVE_OUTLINE			242	vi	Đường viền ~của từng đối tượng				20130618 17:22:18
15054sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	tabpage	TP_OPTIONS_CONTENTS		HID_SD_OPTIONS_CONTENTS		260	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
15055sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_TEXT			248	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
15056sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_QUICKEDIT			116	vi	Cho phép sửa nhanh				20130618 17:22:18
15057sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_PICKTHROUGH			116	vi	Chỉ được chọn vùng văn bản				20130618 17:22:18
15058sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_PROGRAMSTART			248	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
15059sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_START_WITH_TEMPLATE			242	vi	~Bắt đầu với trợ lý				20130618 17:22:18
15060sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
15061sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_MASTERPAGE_CACHE			242	vi	Dùng bộ nhớ tạm nền				20130618 17:22:18
15062sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_COPY			242	vi	Chép khi di chuyển				20130618 17:22:18
15063sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_MARKED_HIT_MOVES_ALWAYS			242	vi	Đối tượng luôn luôn di chuyển được				20130618 17:22:18
15064sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_CROOK_NO_CONTORTION			242	vi	Không làm méo đối tượng trên đường cong				20130618 17:22:18
15065sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đ~o				20130618 17:22:18
15066sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_TABSTOP			70	vi	Khoảng ta~b				20130618 17:22:18
15067sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_START_WITH_ACTUAL_PAGE			248	vi	Bắt đầu trình chiếu				20130618 17:22:18
15068sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_START_WITH_ACTUAL_PAGE			116	vi	Luôn luôn ở trang hiện tại				20130618 17:22:18
15069sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_START_WITH_PRESENTER_SCREEN			116	vi	Kèm theo màn hình trình chiếu				20130618 17:22:18
15070sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	FT_COMPATIBILITY			248	vi	Tính tương thích				20130618 17:22:18
15071sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CB_USE_PRINTER_METRICS			242	vi	Dùng ~hệ đo máy in để định dạng văn bản				20130618 17:22:18
15072sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CB_MERGE_PARA_DIST			242	vi	Thêm kh~oảng trống giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện thời)				20130618 17:22:18
15073sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_ORIGINAL			45	vi	Gốc				20130618 17:22:18
15074sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_EQUIVALENT			45	vi	Tương đương với				20130618 17:22:18
15075sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_SCALE			56	vi	Tỷ lệ ~vẽ				20130618 17:22:18
15076sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_PAGEWIDTH			49	vi	Độ ~rộng trang				20130618 17:22:18
15077sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_PAGEHEIGHT			49	vi	Độ ~cao trang				20130618 17:22:18
15078sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	tabpage	TP_OPTIONS_MISC		HID_SD_OPTIONS_MISC		260	vi	Khác				20130618 17:22:18
15079sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	pushbutton	DLG_VECTORIZE	BTN_PREVIEW			50	vi	Xem sơ lược				20130618 17:22:18
15080sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedline	DLG_VECTORIZE	GRP_SETTINGS			132	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
15081sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_LAYERS			79	vi	Số màu sắc:				20130618 17:22:18
15082sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_REDUCE			79	vi	Giảm theo điểm:				20130618 17:22:18
15083sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	checkbox	DLG_VECTORIZE	CB_FILLHOLES			79	vi	Tô đầy các ~lỗ :				20130618 17:22:18
15084sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_FILLHOLES			79	vi	Kích cỡ ô lát:				20130618 17:22:18
15085sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_ORIGINAL			92	vi	Ảnh nguồn:				20130618 17:22:18
15086sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	control	DLG_VECTORIZE	CTL_BMP			92	vi	Hình ảnh nguồn:				20130618 17:22:18
15087sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_VECTORIZED			92	vi	Ảnh đã véc-tơ hoá:				20130618 17:22:18
15088sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	control	DLG_VECTORIZE	CTL_WMF			93	vi	Hình ảnh dạng véctơ				20130618 17:22:18
15089sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	GRP_PRGS			188	vi	Tiến Độ				20130618 17:22:18
15090sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	window	DLG_VECTORIZE	WND_PRGS			188	vi	Tiến Độ				20130618 17:22:18
15091sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	modaldialog	DLG_VECTORIZE		HID_VECTORIZE_DLG		200	vi	Chuyển đổi sang đa giác				20130618 17:22:18
15092sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_DRAG_AND_DROP_PAGES			0	vi	Kéo và Thả Trang vào				20130618 17:22:18
15093sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_DRAG_AND_DROP_SLIDES			0	vi	Kéo và Thả các Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
15094sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_COMMAND1			0	vi	Bắt Đầu Phần Trình Chiếu				20130618 17:22:18
15095sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_COMMAND2_A			0	vi	Ẩn Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
15096sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_COMMAND2_B			0	vi	Hiển thị Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
15097sd	source\ui\slidesorter\view\SlsResource.src	0	string	RID_SLIDESORTER_ICONS	STRING_COMMAND3			0	vi	Nhân Bản Trang Trình Chiếu				20130618 17:22:18
15098sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE1_TITEL			258	vi	Gán thiết kế				20130618 17:22:18
15099sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_NEW_DESIGN			153	vi	Thiết kế mới				20130618 17:22:18
15100sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_OLD_DESIGN			153	vi	Thiết kế đã có				20130618 17:22:18
15101sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_DEL_DESIGN			92	vi	Xoá thiết kế đã chọn				20130618 17:22:18
15102sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE1_DESC			258	vi	Chọn một thiết kế đã có hoặc tạo một thiết kế mới				20130618 17:22:18
15103sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL			124	vi	Kiểu xuất bản				20130618 17:22:18
15104sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_STANDARD			116	vi	Định dạng H~TML chuẩn				20130618 17:22:18
15105sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_FRAMES			116	vi	HTML chuẩn có ~khung				20130618 17:22:18
15106sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_KIOSK			116	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
15107sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_WEBCAST			116	vi	~WebCast				20130618 17:22:18
15108sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_HTML			128	vi	Tuỳ chọn				20130618 17:22:18
15109sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CONTENT			116	vi	Tạo trang tựa				20130618 17:22:18
15110sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_NOTES			116	vi	Hiện ghi chú				20130618 17:22:18
15111sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_KIOSK			128	vi	Làm tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
15112sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CHG_DEFAULT			116	vi	Như ~phát biểu trong tài liệu				20130618 17:22:18
15113sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CHG_AUTO			116	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
15114sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_DURATION_TXT			40	vi	Thời gian ~xem ảnh chiếu :				20130618 17:22:18
15115sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	timefield	DLG_PUBLISHING	PAGE2_DURATION_TMF			48	vi	>		Thời gian ~hiện trang		20130618 17:22:18
15116sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_ENDLESS			108	vi	~Vô hạn				20130618 17:22:18
15117sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_WEBCAST			128	vi	WebCast				20130618 17:22:18
15118sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_ASP			116	vi	Tr~ang ASP				20130618 17:22:18
15119sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_PERL			116	vi	Perl				20130618 17:22:18
15120sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_INDEX_TXT			105	vi	~URL cho đối tượng nghe				20130618 17:22:18
15121sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_URL_TXT			105	vi	URL cho t~rình chiếu:				20130618 17:22:18
15122sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CGI_TXT			105	vi	URL cho văn lệnh ~Perl:				20130618 17:22:18
15123sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_1			124	vi	Lưu đồ họa dưới dạng				20130618 17:22:18
15124sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_PNG			116	vi	~PNG				20130618 17:22:18
15125sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_GIF			116	vi	~GIF				20130618 17:22:18
15126sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_JPG			116	vi	~JPG				20130618 17:22:18
15127sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE3_QUALITY_TXT			79	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
15128sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_2			128	vi	Độ phân giải màn hình				20130618 17:22:18
15129sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_1			116	vi	Độ phân giải thấp (~640×480 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
15130sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_2			116	vi	Độ phân giải vừa (~800×600 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
15131sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_3			116	vi	Độ phân giải cao (~1024×768 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
15132sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_3			258	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
15133sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE3_SLD_SOUND			252	vi	~Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên				20130618 17:22:18
15134sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE3_HIDDEN_SLIDES			252	vi	Xuất ảnh c~hiếu ẩn				20130618 17:22:18
15135sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE4_TITEL_1			258	vi	Thông tin cho trang tựa				20130618 17:22:18
15136sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_AUTHOR_TXT			121	vi	Tác ~giả				20130618 17:22:18
15137sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_EMAIL_TXT			121	vi	Đị~a chỉ thư				20130618 17:22:18
15138sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_WWW_TXT			121	vi	T~rang chủ				20130618 17:22:18
15139sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_TITEL_2			121	vi	Thông t~in thêm				20130618 17:22:18
15140sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE4_DOWNLOAD			252	vi	Liên kết đến một bản sa~o của trình chiếu gốc				20130618 17:22:18
15141sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE4_CREATED			252	vi	Lưu ý: « Tạo bằng %PRODUCTNAME »				20130618 17:22:18
15142sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE5_TITEL			258	vi	Chọn kiểu nút				20130618 17:22:18
15143sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE5_TEXTONLY			243	vi	Chỉ ~văn bản				20130618 17:22:18
15144sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE6_TITEL			258	vi	Chọn lược đồ màu				20130618 17:22:18
15145sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_DOCCOLORS			246	vi	Á~p dụng lược đồ màu từ tài liệu				20130618 17:22:18
15146sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_DEFAULT			246	vi	Dùng màu sắc trình ~duyệt				20130618 17:22:18
15147sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_USER			246	vi	Dùng lược đồ mà~u riêng				20130618 17:22:18
15148sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_TEXT			72	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
15149sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_LINK			72	vi	Siêu ~liên kết				20130618 17:22:18
15150sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_ALINK			72	vi	Liê~n kết hoạt động				20130618 17:22:18
15151sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_VLINK			72	vi	Liên kết đã thă~m				20130618 17:22:18
15152sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_BACK			60	vi	~Nền				20130618 17:22:18
15153sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_LAST			50	vi	<< Lùi				20130618 17:22:18
15154sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_NEXT			50	vi	Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
15155sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	okbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_FINISH			50	vi	Tạ~o				20130618 17:22:18
15156sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	modaldialog	DLG_PUBLISHING				272	vi	Xuất dạng HTML				20130618 17:22:18
15157sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	okbutton	DLG_DESIGNNAME	BTN_SAVE			50	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
15158sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	cancelbutton	DLG_DESIGNNAME	BTN_NOSAVE			50	vi	Không lưu				20130618 17:22:18
15159sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	modaldialog	DLG_DESIGNNAME		HID_SD_HTMLEXPORT_DLG_DNAME		160	vi	Tên thiết kế HTML				20130618 17:22:18
15160reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu	0	value	.Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report	UIName			0	vi	Báo cáo cơ sở dữ liệu ODF				20130618 17:22:18
15161reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu	0	value	.Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report Chart	UIName			0	vi	Bản báo cáo %productname% %formatversion% 				20130618 17:22:18
15162reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu	0	value	.Types.Types.StarBaseReport	UIName			0	vi	Báo cáo cơ sở dữ liệu OpenDocument 				20130618 17:22:18
15163reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu	0	value	.Types.Types.StarBaseReportChart	UIName			0	vi	StarOffice XML (Base) Report Chart 9				20130618 17:22:18
15164reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder	DisplayName			0	vi	Bộ xây dựng Báo Cáo của Apache OpenOffice				20130618 17:22:18
15165reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportHeader	DisplayName			0	vi	Cuối trang của báo cáo				20130618 17:22:18
15166reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của báo cáo				20130618 17:22:18
15167reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
15168reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
15169reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang của nhóm				20130618 17:22:18
15170reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của nhóm				20130618 17:22:18
15171reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang của cột				20130618 17:22:18
15172reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của cột				20130618 17:22:18
15173reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.Detail	DisplayName			0	vi	Cụ thể				20130618 17:22:18
15174reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.OverlappedControl	DisplayName			0	vi	Điều khiển phần chèn				20130618 17:22:18
15175reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.TextBoxBoundContent	DisplayName			0	vi	Nội dung bao textbox				20130618 17:22:18
15176reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
15177reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/Formatting	UIName			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
15178reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển báo cáo				20130618 17:22:18
15179reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
15180reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Sắp hàng				20130618 17:22:18
15181reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionalignmentbar	UIName			0	vi	Giống hàng ở đoạn				20130618 17:22:18
15182reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionshrinkbar	UIName			0	vi	Làm co đoạn				20130618 17:22:18
15183reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/resizebar	UIName			0	vi	Thay đổi cỡ đối tượng				20130618 17:22:18
15184reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnHeaderFooter	Label			0	vi	Đầu trang/cuối trang của cột dữ liệu				20130618 17:22:18
15185reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatting	Label			0	vi	Định dạng kèm điều ~kiện...				20130618 17:22:18
15186reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:DbSortingAndGrouping	Label			0	vi	~Sắp xếp và gom nhóm				20130618 17:22:18
15187reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Distribution	Label			0	vi	Phân phối...				20130618 17:22:18
15188reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteReport	Label			0	vi	Chạy báo cáo...				20130618 17:22:18
15189reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestHeight	Label			0	vi	Làm khít tới độ rộng lớn nhất				20130618 17:22:18
15190reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestWidth	Label			0	vi	Làm khít tới bề ngang lớn nhất				20130618 17:22:18
15191reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateTimeField	Label			0	vi	Ngày và thời gian...				20130618 17:22:18
15192reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageHeaderFooter	Label			0	vi	Chân trang/Đầu trang				20130618 17:22:18
15193reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportHeaderFooter	Label			0	vi	Chân trang/đầu trang của báo cáo				20130618 17:22:18
15194reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportNavigator	Label			0	vi	Trình điều hướng báo cáo				20130618 17:22:18
15195reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignBottom	Label			0	vi	Gióng hàng đáy của đoạn				20130618 17:22:18
15196reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignCenter	Label			0	vi	Căn giữa đoạn				20130618 17:22:18
15197reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignLeft	Label			0	vi	Căn trái đoạn				20130618 17:22:18
15198reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignMiddle	Label			0	vi	Giữa đoạn				20130618 17:22:18
15199reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignRight	Label			0	vi	Căn phải đoạn				20130618 17:22:18
15200reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignTop	Label			0	vi	Căn trên đoạn				20130618 17:22:18
15201reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrink	Label			0	vi	Làm co				20130618 17:22:18
15202reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkBottom	Label			0	vi	Làm co từ đáy				20130618 17:22:18
15203reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkTop	Label			0	vi	Làm co từ đỉnh				20130618 17:22:18
15204reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllEdits	Label			0	vi	Chọn mọi trường định dạng				20130618 17:22:18
15205reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllInSection	Label			0	vi	Chọn đối tượng trong đoạn				20130618 17:22:18
15206reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllLabels	Label			0	vi	Chọn mọi nhãn				20130618 17:22:18
15207reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectReport	Label			0	vi	Chọn báo cáo				20130618 17:22:18
15208reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestHeight	Label			0	vi	Làm khớp tới chiều cao nhỏ nhất				20130618 17:22:18
15209reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestWidth	Label			0	vi	Làm khớp tới bề rộng nhỏ nhất				20130618 17:22:18
15210reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Spreadsheet	Label			0	vi	Tài liệu bảng tính				20130618 17:22:18
15211reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SubReportInNewWindow	Label			0	vi	Mở báo cáo ~phụ trong cửa sổ mới...				20130618 17:22:18
15212reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDocument	Label			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
15213reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:AlignmentMenu	Label			0	vi	Gióng hàng				20130618 17:22:18
15214reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrowShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu mũi tên				20130618 17:22:18
15215reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:BasicShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu cơ bản				20130618 17:22:18
15216reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:CalloutShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu khung thoại				20130618 17:22:18
15217reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:EditControlMenu	Label			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
15218reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:EditShapeMenu	Label			0	vi	Bài trí mẫu				20130618 17:22:18
15219reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ExportReportTo	Label			0	vi	ĐỊnh dạng báo cáo xuất				20130618 17:22:18
15220reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:FlowChartShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu Giản đồ luồng				20130618 17:22:18
15221reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectResize	Label			0	vi	Thay đổi kích thước đối tượng				20130618 17:22:18
15222reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ReportControlMenu	Label			0	vi	Quản lý báo cáo				20130618 17:22:18
15223reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ResizeMenu	Label			0	vi	Thay đổi cỡ				20130618 17:22:18
15224reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:SectionAlignmentMenu	Label			0	vi	Gióng hàng đoạn				20130618 17:22:18
15225reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:SectionShrinkMenu	Label			0	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
15226reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
15227reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:StarShapesMenu	Label			0	vi	Hình sao				20130618 17:22:18
15228reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	..ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:SymbolShapesMenu	Label			0	vi	Hình biểu tượng				20130618 17:22:18
15229forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_BASELISTBOX_ERROR_FILLLIST				0	vi	Những nội dung của một hộp kết hợp hoặc trường danh sách không được quyết định.				20130618 17:22:18
15230forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_IMPORT_GRAPHIC				0	vi	Chèn đồ họa				20130618 17:22:18
15231forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_NAME				0	vi	đã thay thế				20130618 17:22:18
15232forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_EPXPLAIN				0	vi	Lỗi xảy ra khi chức năng điều khiển này đang được tải. Vì vậy mà nó được thay thế bằng một trình giữ chỗ.				20130618 17:22:18
15233forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_READERROR				0	vi	Lỗi đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
15234forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTERROR				0	vi	Kết nối hỏng				20130618 17:22:18
15235forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_ERR_LOADING_FORM				0	vi	Nội dung dữ liệu không thể tải ra.				20130618 17:22:18
15236forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_ERR_REFRESHING_FORM				0	vi	Nội dung dữ liệu không thể cập nhật				20130618 17:22:18
15237forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_INSERTRECORD				0	vi	Lỗi chèn bản ghi mới				20130618 17:22:18
15238forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_UPDATERECORD				0	vi	Lỗi cập nhật bản ghi hiện thời				20130618 17:22:18
15239forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_DELETERECORD				0	vi	Lỗi xóa bản ghi hiện thời				20130618 17:22:18
15240forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_DELETERECORDS				0	vi	Lỗi xóa những bản ghi đã định				20130618 17:22:18
15241forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NEED_NON_NULL_OBJECT				0	vi	Đối tượng không thể Vô giá trị.				20130618 17:22:18
15242forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OPEN_GRAPHICS				0	vi	Chèn đồ họa từ...				20130618 17:22:18
15243forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CLEAR_GRAPHICS				0	vi	Gỡ bỏ đồ họa				20130618 17:22:18
15244forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALIDSTREAM				0	vi	Luồng được đưa không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15245forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_SYNTAXERROR				0	vi	Lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn				20130618 17:22:18
15246forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INCOMPATIBLE_TYPES				0	vi	Các loại giá trị được hỗ trợ bởi ràng buộc không thể được xử dụng để trao đổi dữ liệu với điều khiển này.				20130618 17:22:18
15247forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_LABEL_RECORD				0	vi	Bản ghi				20130618 17:22:18
15248forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_VALIDATOR				0	vi	Điều khiển được nối với một ràng buộc giá trị ngoài, và cũng hoạt động như phần kiểm tra. Bạn cần chạy lại ràng buộc giá trị trước khi bạn có thể thiết lập một phần kiểm tra mới.				20130618 17:22:18
15249forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_LABEL_OF				0	vi	của				20130618 17:22:18
15250forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_QUERY_SAVE_MODIFIED_ROW				0	vi	Đơn hiện thời chứa nội dung bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
15251forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_SET_ORDER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn sắp xếp				20130618 17:22:18
15252forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_SET_FILTER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn lọc				20130618 17:22:18
15253forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_REQUIRES_PARAMETERS				0	vi	Để thực hiện hàm này thì cần thiết tham số.				20130618 17:22:18
15254forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_NOT_EXECUTABLE				0	vi	Hàm này không thực hiện được; nó chỉ cho truy vấn trạng thái.				20130618 17:22:18
15255forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_UNKNOWN				0	vi	Hàm không rõ.				20130618 17:22:18
15256forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_NO_BINDING_EXPRESSION				0	vi	Vui lòng nhập biểu thức ràng buộc.				20130618 17:22:18
15257forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_BINDING_EXPRESSION				0	vi	Biểu thức ràng buộc này không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15258forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_VALUE				0	vi	Giá trị không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15259forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_REQUIRED				0	vi	Cần một giá trị.				20130618 17:22:18
15260forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_CONSTRAINT				0	vi	Ràng buộc '$1' không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15261forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_IS_NOT_A				0	vi	Giá trị không thuộc kiểu '$2'.				20130618 17:22:18
15262forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_INCL				0	vi	Giá trị phải nhỏ hơn hoặc bằng $2.				20130618 17:22:18
15263forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_EXCL				0	vi	Giá trị phải nhỏ hơn $2.				20130618 17:22:18
15264forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_INCL				0	vi	Giá trị phải lớn hơn hoặc bằng $2.				20130618 17:22:18
15265forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_EXCL				0	vi	Giá trị phải lớn hơn $2.				20130618 17:22:18
15266forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_PATTERN				0	vi	Giá trị không phù hợp với mẫu '$2'.				20130618 17:22:18
15267forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_TOTAL_DIGITS				0	vi	Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số.				20130618 17:22:18
15268forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_FRACTION_DIGITS				0	vi	Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số thập phân.				20130618 17:22:18
15269forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải có đúng $2 ký tự.				20130618 17:22:18
15270forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải dài tối thiểu $2 ký tự.				20130618 17:22:18
15271forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải dài tối đa $2 ký tự.				20130618 17:22:18
15272forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_STRING				0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
15273forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_URL				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
15274forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_BOOLEAN				0	vi	Đúng/Sai (Bun)				20130618 17:22:18
15275forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DECIMAL				0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
15276forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_FLOAT				0	vi	Chấm động				20130618 17:22:18
15277forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DOUBLE				0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
15278forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DATE				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
15279forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_TIME				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
15280forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DATETIME				0	vi	Ngày và giờ				20130618 17:22:18
15281forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_YEARMONTH				0	vi	Tháng và năm				20130618 17:22:18
15282forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_YEAR				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
15283forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_MONTHDAY				0	vi	Tháng và ngày				20130618 17:22:18
15284forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_MONTH				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
15285forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DAY				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
15286forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_CANT_EVALUATE				0	vi	Lỗi khi định giá trị				20130618 17:22:18
15287forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_PATTERN_DOESNT_MATCH				0	vi	Chuỗi '$1' không hợp với biểu thức chính quy '$2'.				20130618 17:22:18
15288forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_BINDING_UI_NAME				0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
15289setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	OKLabel				0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
15290setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallLabel				0	vi	Cài đặt				20130618 17:22:18
15291setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AbortLabel				0	vi	Hủy				20130618 17:22:18
15292setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText1				0	vi	Chào mừng đến với trợ thủ cài đặt  [FULLPRODUCTNAME]				20130618 17:22:18
15293setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText2				0	vi	Trình cài đặt sẽ nâng cấp bản [PRODUCTNAME] đã được cài đặt				20130618 17:22:18
15294setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText3				0	vi	Xin hãy kiên nhẫn.				20130618 17:22:18
15295setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ChooseMyOwnText				0	vi	Không được liệt kê (chọn vị trí ở bước khác)				20130618 17:22:18
15296setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListPromptText				0	vi	Chọn cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] mà bạn muốn				20130618 17:22:18
15297setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ChooseManualText				0	vi	Chỉ hộp thoại tới trình cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION].				20130618 17:22:18
15298setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListOKLabelText				0	vi	Cài đặt				20130618 17:22:18
15299setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListCancelLabel				0	vi	Hủy				20130618 17:22:18
15300setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AppInvalidText1				0	vi	Đây không phải là một bản cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] hợp lệ.				20130618 17:22:18
15301setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AppInvalidText2				0	vi	Chọn một bản  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION]  hợp lệ và chạy lại cài đặt 				20130618 17:22:18
15302setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	StartInstallText1				0	vi	Nhấn 'Cài đặt' để bắt đầu				20130618 17:22:18
15303setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	StartInstallText2				0	vi	Trình cài đặt cần một vài phút để hoàn thành...				20130618 17:22:18
15304setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyQText				0	vi	Cài đặt thất bại vì có thể không có đủ quyền cần thiết.				20130618 17:22:18
15305setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyQText2				0	vi	Định danh là người quản trị và chạy lại?				20130618 17:22:18
15306setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyYES				0	vi	Có, định danh lại				20130618 17:22:18
15307setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyNO				0	vi	Không, hủy cài đặt				20130618 17:22:18
15308setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallFailedText				0	vi	Cài đặt thất bại.				20130618 17:22:18
15309setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallCompleteText				0	vi	Cài đặt gói ngôn ngữ [PRODUCTNAME] thành công.				20130618 17:22:18
15310setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallCompleteText2				0	vi	Gọi '[PRODUCTNAME]-Tùy Biến-Thiết Lập Ngôn Ngữ-Ngôn Ngữ' để thay đổi ngôn ngữ hiển thị trong phần giao diện người dùng.				20130618 17:22:18
15311setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallCompleteTextPatch				0	vi	Cài đặt thành công  [FULLPRODUCTNAME] 				20130618 17:22:18
15312ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_MAIN.MENU_FILE	MENU_EXIT			0	vi	T~hoát				20130618 17:22:18
15313ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_MAIN	MENU_FILE			0	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
15314ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_NEW			0	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
15315ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_RENAME			0	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
15316ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_DELETE			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
15317ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	fixedtext	DLG_STRINGINPUT	FT_STRINGINPUT_DLG_NAME			28	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
15318ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	string	TEXT_TITLEBAR				218	vi	Bộ thăm dò UCB				20130618 17:22:18
15319uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_MSG				0	vi	Bạn đã khóa khả năng sửa tài liệu '$(ARG1)' trên một hế thống khác từ $(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu ở chế độ chỉ-đọc, hoặc bỏ qua khóa và mở để biên soạn nó.\n\n				20130618 17:22:18
15320uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_READONLY_BTN				0	vi	Mở ~chỉ đọc				20130618 17:22:18
15321uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_OPEN_BTN				0	vi	~Mở				20130618 17:22:18
15322uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_SAVE_MSG				0	vi	Bạn đã khóa tài liệu '$(ARG1)  kể từ $(ARG2) trên một hệ thống khác\n\nĐóng lại tài liệu này trên hệ thống đó và thử lại việc sao lưu hoặc bỏ qua chế độ khóa của tài liệu đó và lưu lại tại liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
15323uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_RETRY_SAVE_BTN				0	vi	~Thử cất				20130618 17:22:18
15324uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_SAVE_BTN				0	vi	~Cất				20130618 17:22:18
15325uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_SEND			52	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
15326uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_IGNORE			52	vi	Bỏ ~qua				20130618 17:22:18
15327uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_INTERACTIVE			52	vi	Tươ~ng tác				20130618 17:22:18
15328uui	source\cookiedg.src	0	groupbox	DLG_COOKIES	GB_INFUTURE			174	vi	Quản lý Cookie sau				20130618 17:22:18
15329uui	source\cookiedg.src	0	pushbutton	DLG_COOKIES	BTN_COOKIES_CANCEL			50	vi	~Bỏ qua				20130618 17:22:18
15330uui	source\cookiedg.src	0	pushbutton	DLG_COOKIES	BTN_COOKIES_OK			50	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
15331uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_START				0	vi	Máy phục vụ « ${HOST} » muốn đặt một hoặc nhiều cookie.\nCái cookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nếu sau này %PRODUCTNAME yêu cầu một tài liệu với URL phù hợp với lớp cookie đã đặt, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ nhận ra trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau sẽ được đặt:\n\n				20130618 17:22:18
15332uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_COOKIES				0	vi	Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n				20130618 17:22:18
15333uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_TITLE				0	vi	Nhận cookie				20130618 17:22:18
15334uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_START				0	vi	%PRODUCTNAME đã lưu cookie cho máy phục vụ « ${HOST} » mà sẽ được gửi khi yêu cầu tài liệu ${PATH}.\nCookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nó được gửi bởi một số máy phục vụ cho %PRODUCTNAME nơi nó được lưu khi một số tài liệu nào đó được truy cập. Nếu %PRODUCTNAME nạp một tài liệu mà, theo URL, phù hợp với lớp của cookie đã được nhận, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ theo dõi trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau nên được đặt:\n\n				20130618 17:22:18
15335uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_COOKIES				0	vi	Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n				20130618 17:22:18
15336uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_TITLE				0	vi	Gửi cookie				20130618 17:22:18
15337uui	source\filechanged.src	0	string	STR_FILECHANGED_TITLE				0	vi	Tài liệu đã bị thay đổi bởi những người khác				20130618 17:22:18
15338uui	source\filechanged.src	0	string	STR_FILECHANGED_MSG				0	vi	File này đã bị thay đổi kể từ khi được sửa bằng %PRODUCTNAME. Nếu bạn cất tài liệu này, mọi thay đổi từ các phiên bản khác sẽ bị ghi đè.\n\nBạn có muốn cất không?\n\n				20130618 17:22:18
15339uui	source\filechanged.src	0	string	STR_FILECHANGED_SAVEANYWAY_BTN				0	vi	~Vẫn cất				20130618 17:22:18
15340uui	source\fltdlg.src	0	modaldialog	DLG_FILTER_SELECT		HID_DLG_FILTER_SELECT		250	vi	Chọn bộ lọc				20130618 17:22:18
15341uui	source\ids.src	0	string	RID_KEEP_PASSWORD				0	vi	~Ghi nhớ mật khẩu cho tới cuối phiên chạy này				20130618 17:22:18
15342uui	source\ids.src	0	string	RID_SAVE_PASSWORD				0	vi	~Nhớ mật khẩu				20130618 17:22:18
15343uui	source\ids.src	0	string	STR_WARNING_BROKENSIGNATURE_TITLE				0	vi	Chữ ký tài liệu không hợp lệ				20130618 17:22:18
15344uui	source\ids.src	0	string	STR_WARNING_INCOMPLETE_ENCRYPTION_TITLE				0	vi	Luồng không mã hóa				20130618 17:22:18
15345uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ABORT & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác chạy trên $(ARG1) đã bị hủy bỏ.				20130618 17:22:18
15346uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ACCESSDENIED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Truy nhập tới $(ARG1) bị từ chối.				20130618 17:22:18
15347uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) đã có.				20130618 17:22:18
15348uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_TARGETALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đích đã có.				20130618 17:22:18
15349uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_MODULESIZEEXCEEDED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Bạn sắp lưu/xuất một thư viện BASIC đã bảo vệ bằng mật khẩu mà chứa các mô-đun\n$(ARG1)\nquá lớn để cất giữ bằng định dạng nhị phân. Nếu bạn muốn các người dùng không có quyền truy cập mật khẩu thư viện này có khả năng chạy ngôn ngữ kịch bản trong các mô-đun đó, bạn phải xẻ các mô-đun ra nhiều mô-đun nhỏ hơn. Bạn có muốn tiếp tục lưu/xuất thư viện này không?				20130618 17:22:18
15350uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BADCRC & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu từ $(ARG1) có tổng kiểm không đúng.				20130618 17:22:18
15351uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đối tượng $(ARG1) không thể tạo được trong thư mục $(ARG2).				20130618 17:22:18
15352uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTREAD & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu của $(ARG1) không thể đọc được.				20130618 17:22:18
15353uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTSEEK & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác tìm nơi trên $(ARG1) không thể thực hiện được.				20130618 17:22:18
15354uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTTELL & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác báo trên $(ARG1) không thể thực hiện được.				20130618 17:22:18
15355uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTWRITE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu cho $(ARG1) không thể ghi được.				20130618 17:22:18
15356uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CURRENTDIR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác không thể: $(ARG1) là thư mục hiện thời.				20130618 17:22:18
15357uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chưa sẵn sàng.				20130618 17:22:18
15358uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTSAMEDEVICE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác không thể: $(ARG1) và $(ARG2) là các thiết bị (ổ đĩa) khác nhau.				20130618 17:22:18
15359uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_GENERAL & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Lỗi nhập/xuất chung khi truy nhập tới $(ARG1).				20130618 17:22:18
15360uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDACCESS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Có việc cố gắng truy cập $(ARG1) bằng cách không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15361uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDCHAR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chứa những ký tự không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15362uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDDEVICE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thiết bị (ổ đĩa) $(ARG1) không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15363uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDLENGTH & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu từ $(ARG1) có độ dài không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15364uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDPARAMETER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) đã được khởi chạy với một tham số không hợp lệ.				20130618 17:22:18
15365uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ISWILDCARD & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không thể thực hiện thao tác này vì $(ARG1) chứa những ký tự đại diện.				20130618 17:22:18
15366uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_LOCKVIOLATION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Gặp lỗi trong khi chia sẻ truy cập tới $(ARG1).				20130618 17:22:18
15367uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_MISPLACEDCHAR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chứa những ký tự có vị trí sai.				20130618 17:22:18
15368uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NAMETOOLONG & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tên $(ARG1) chứa quá nhiều ký tự.				20130618 17:22:18
15369uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không tồn tại.				20130618 17:22:18
15370uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTSPATH & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đường dẫn $(ARG1) không tồn tại.				20130618 17:22:18
15371uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTSUPPORTED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không được hỗ trợ trên hệ điều hành này.				20130618 17:22:18
15372uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTADIRECTORY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không phải là một thư mục.				20130618 17:22:18
15373uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTAFILE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không phải là một tập tin.				20130618 17:22:18
15374uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_OUTOFSPACE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không còn chỗ rảnh trên thiết bị $(ARG1).				20130618 17:22:18
15375uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_TOOMANYOPENFILES & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì có quá nhiều tập tin đã được mở.				20130618 17:22:18
15376uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_OUTOFMEMORY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì cạn bộ nhớ.				20130618 17:22:18
15377uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_PENDING & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì dữ liệu thêm nữa đang treo.				20130618 17:22:18
15378uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_RECURSIVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không thể sao chép vào chính nó.				20130618 17:22:18
15379uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Gặp lỗi nhập/xuất không rõ khi truy cập $(ARG1).				20130618 17:22:18
15380uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRITEPROTECTED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) được bảo vệ cấm ghi.				20130618 17:22:18
15381uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRONGFORMAT & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không có định dạng đúng.				20130618 17:22:18
15382uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRONGVERSION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản của $(ARG1) không đúng.				20130618 17:22:18
15383uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Ổ đĩa $(ARG1) không tồn tại.				20130618 17:22:18
15384uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_FOLDER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thư mục $(ARG1) không tồn tại.				20130618 17:22:18
15385uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
15386uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
15387uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_MIN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG1).				20130618 17:22:18
15388uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION_MIN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG2).				20130618 17:22:18
15389uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu liên quan tới quan hệ này bị hỏng.				20130618 17:22:18
15390uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP_NAME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu liên quan tới quan hệ $(ARG1) bị hỏng.				20130618 17:22:18
15391uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng.				20130618 17:22:18
15392uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa.				20130618 17:22:18
15393uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa.				20130618 17:22:18
15394uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGMEDIUM & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Hãy nạp đĩa $(ARG1).				20130618 17:22:18
15395uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE_NONAME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không thể tạo đối tượng trong thư mục $(ARG1).				20130618 17:22:18
15396uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_UNSUPPORTEDOVERWRITE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	%PRODUCTNAME không thể ngăn cản các tập tin bị ghi đè khi giao thức truyền này được sử dụng. Bạn có muốn vẫn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
15397uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp '$(ARG1)' bị hỏng, không mở được. %PRODUCTNAME có thể thử sửa tệp này.Hiện tượng hỏng này có thể do xử lý dữ liệu không đúng, cấu trúc tài liệu hỏng hay lỗi truyền tin.Chúng tôi khuyến nghị bạn không nên tin vào tài liệu vốn đã bị chỉnh sửa nội dung.Việc thi hành lệnh của các ngôn ngữ kịch bản đã bị vô hiệu hóa đối với tài liệu này.Bạn có muốn cho phép %PRODUCTNAME sửa lỗi tài liệu này hay không?				20130618 17:22:18
15398uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE_CANTREPAIR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tập tin « $(ARG1) » không thể sửa chữa được nên không thể mở được.				20130618 17:22:18
15399uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_NOREMOVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu cấu hình ở « $(ARG1) » bị hỏng. Không có dữ liệu này một vài chức năng sẽ có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không?				20130618 17:22:18
15400uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_WITHREMOVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tập tin cấu hình riêng « $(ARG1) » bị hỏng và phải được xoá để tiếp tục. Một vài thiết lập riêng của bạn có thể sẽ bị mất.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không?				20130618 17:22:18
15401uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một số chức năng có thể không hoạt động đúng.				20130618 17:22:18
15402uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING_WITHRECOVER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một vài chức năng có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị thiếu không?				20130618 17:22:18
15403uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_INVALID_XFORMS_SUBMISSION_DATA & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Biểu mẫu chứa dữ liệu không hợp lệ. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
15404uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp $(ARG1) bị khóa bởi người dùng khác. Không thể ghi vào file ở thời điểm này				20130618 17:22:18
15405uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED_SELF & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Bạn đang khóa tệp $(ARG1), Không thể gán quyền viết với tập này cho người khác.				20130618 17:22:18
15406uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_NOT_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp $(ARG1) không bị khóa bởi người khác.				20130618 17:22:18
15407uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCK_EXPIRED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khóa lấy từ lần trước cho tệp $(ARG1) đã hết hạn.\nNguyên nhân có thể bởi cách máy chủ quản lý tệp khóa. Vì vậy, không thể đảm bảo rằng thao tác viết lên tệp này sẽ không bị ghi đè bởi người dùng khác!				20130618 17:22:18
15408uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_UNKNOWNAUTH_UNTRUSTED)			0	vi	Không thể nhận diện địa chỉ $(ARG1).\n\nTrước khi chấp nhận chứng nhận này, bạn nên kiểm tra cẩn thận. Bạn có muốn chấp nhận chứng nhận này để nhận diện địa chỉ Web $(ARG1) không?				20130618 17:22:18
15409uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_EXPIRED_1)			0	vi	$(ARG1) là một địa chỉ sử dụng chứng nhận bảo mật để mật mã dữ liệu trong khi truyền, nhưng chứng nhận của nó đã hết hạn dùng vào $(ARG2).\n\nBạn nên kiểm tra xem đồng hồ trên máy tính hiển thị giờ đúng không.				20130618 17:22:18
15410uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH_1)			0	vi	Bạn đã thử thiết lập kết nối đến $(ARG1). Tuy nhiên, nó cung cấp chứng nhận bảo mật thuộc về $(ARG2). Có thể, dù không phải rất có thể là ai đó thử ăn cắp thông tin được gửi giữa bạn và địa chỉ này.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này không thuộc về $(ARG1), hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó.\n\nVẫn còn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
15411uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_INVALID_1)			0	vi	Không thể trẩm tra chứng nhận này. Bạn nên kiểm tra nó một cách cẩn thận.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này, hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó.				20130618 17:22:18
15412uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: sai khớp tên miền				20130618 17:22:18
15413uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_EXPIRED)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ đã hết hạn dùng				20130618 17:22:18
15414uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_INVALID)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ không hợp lệ				20130618 17:22:18
15415uui	source\lockfailed.src	0	string	STR_LOCKFAILED_MSG				0	vi	Không thể khóa file để cấp độc quyền truy cập cho %PRODUCTNAME vì không tạo được khóa file.				20130618 17:22:18
15416uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_ERROR			165	vi	Thông điệp từ máy phục vụ				20130618 17:22:18
15417uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_INFO_LOGIN_REQUEST			165	vi	Điền vào tên người dùng và mật khẩu dành cho: \n%1				20130618 17:22:18
15418uui	source\logindlg.src	0	string	DLG_UUI_LOGIN	STR_LOGIN_REALM			165	vi	Điền vào tên người dùng và mật khẩu dành cho: \n"%2" trên %1				20130618 17:22:18
15419uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_PATH			112	vi	Đường ~dẫn				20130618 17:22:18
15420uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_USERNAME			165	vi	~Tên người dùng				20130618 17:22:18
15421uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_PASSWORD			165	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
15422uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_ACCOUNT			165	vi	Tài kh~oản				20130618 17:22:18
15423uui	source\logindlg.src	0	checkbox	DLG_UUI_LOGIN	CB_LOGIN_SAVEPASSWORD	HID_LOGIN_DLG_REMEMBER_PASSWORD		165	vi	~Ghi nhớ mật khẩu				20130618 17:22:18
15424uui	source\logindlg.src	0	checkbox	DLG_UUI_LOGIN	CB_LOGIN_USESYSCREDS	HID_LOGIN_DLG_USE_SYSTEM_CREDENTIALS		165	vi	~Dùng ủy nhiệm hệ thống				20130618 17:22:18
15425uui	source\logindlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_LOGIN		HID_DLG_LOGIN		177	vi	Yêu cầu xác nhận				20130618 17:22:18
15426uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_INFOTEXT			0	vi	Mật khẩu để truy cập web được bảo vệ bởi một mật khẩu chính. Với mỗi phiên, bạn bị hỏi nhập mật khẩu một lần nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách mật khẩu bảo vệ				20130618 17:22:18
15427uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_MASTERPASSWORD_CRT			0	vi	~Nhập mật khẩu				20130618 17:22:18
15428uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_MASTERPASSWORD_REPEAT			0	vi	~Nhập lại mật khẩu 				20130618 17:22:18
15429uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_CAUTIONTEXT			0	vi	Chú ý: Hãy nhớ mật khẩu chủ bạn vừa đặt. Nếu bạn quên mật khẩu này, bạn sẽ không thể truy cập bây kỳ thông tin nào được bảo vệ bằng nó. Mật khẩu phân biệt chữ hoa, chữ thường và có đội dài tối thiểu là năm ký tự.				20130618 17:22:18
15430uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT		HID_DLG_MASTERPASSWORD_CRT		0	vi	Đặt mật khẩu chủ 				20130618 17:22:18
15431uui	source\masterpassworddlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD	FT_MASTERPASSWORD			169	vi	Nhập mật khẩu				20130618 17:22:18
15432uui	source\masterpassworddlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_MASTERPASSWORD		HID_DLG_MASTERPASSWORD_UUI		175	vi	Gõ mật khẩu chủ				20130618 17:22:18
15433uui	source\nameclashdlg.src	0	pushbutton	DLG_SIMPLE_NAME_CLASH	BTN_OVERWRITE			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
15434uui	source\nameclashdlg.src	0	pushbutton	DLG_SIMPLE_NAME_CLASH	BTN_RENAME			0	vi	Đổi tên				20130618 17:22:18
15435uui	source\nameclashdlg.src	0	modaldialog	DLG_SIMPLE_NAME_CLASH		HID_DLG_SIMPLE_NAME_CLASH		0	vi	Tập tin đã tồn tại				20130618 17:22:18
15436uui	source\newerverwarn.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	FT_INFO			0	vi	Tài liệu này được tạo bởi một phiên bản mới hơn của %PRODUCTNAME. Nó có thể chứa những tính năng không được hỗ trở bởi phiên bản hiện tại.\n\nNhắp 'Cập nhật ngay...' để cập nhật trực tuyến và tải về phiên bản mới nhất của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
15437uui	source\newerverwarn.src	0	pushbutton	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	PB_UPDATE			0	vi	~Cập nhật ngay...				20130618 17:22:18
15438uui	source\newerverwarn.src	0	cancelbutton	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	PB_LATER			0	vi	Để ~sau				20130618 17:22:18
15439uui	source\newerverwarn.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING		HID_DLG_NEWERVERSIONWARNING		0	vi	Có phiên bản cập nhật cho %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
15440uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_TITLE				0	vi	Tài liệu đang được dùng				20130618 17:22:18
15441uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_MSG				0	vi	Tập tin tài liệu ' $(ARG1) ' bị khoá chống chỉnh sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu này một cách chỉ đọc, hoặc một một bản sao của tài liệu này để chỉnh sửa.\n\n				20130618 17:22:18
15442uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_OPENREADONLY_BTN				0	vi	Mở ~chỉ đọc				20130618 17:22:18
15443uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_OPENCOPY_BTN				0	vi	Mở bản ~sao				20130618 17:22:18
15444uui	source\openlocked.src	0	string	STR_UNKNOWNUSER				0	vi	Người dùng vô danh				20130618 17:22:18
15445uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_ENTER_PASSWORD_TO_OPEN			50	vi	Nhập mật khẩu để mở file: \n				20130618 17:22:18
15446uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_ENTER_PASSWORD_TO_MODIFY			0	vi	Nhập mật khẩu để mở file: \n				20130618 17:22:18
15447uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_ENTER_SIMPLE_PASSWORD			0	vi	Nhập mật khẩu: 				20130618 17:22:18
15448uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_CONFIRM_SIMPLE_PASSWORD			0	vi	Xác nhận mật khẩu: 				20130618 17:22:18
15449uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_TITLE_CREATE_PASSWORD			0	vi	Đặt mật khẩu				20130618 17:22:18
15450uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_TITLE_ENTER_PASSWORD			0	vi	Nhập mật khẩu				20130618 17:22:18
15451uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_PASSWORD_MISMATCH			0	vi	Phần mật khẩu xác nhận không khớp với mật khẩu được gõ vào. Hãy điều chỉnh mật khẩu lại một lần nữa và lưu ý rằng mật khẩu ở cả hai khung đều phải giống nhau.				20130618 17:22:18
15452uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORD_TO_OPEN_WRONG				0	vi	Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này.				20130618 17:22:18
15453uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORD_TO_MODIFY_WRONG				0	vi	Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này.				20130618 17:22:18
15454uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_MASTERPASSWORD_WRONG				0	vi	Nhập sai mật khẩu chủ. %PRODUCTNAME không thể truy cập được thông tin đăng nhập web được bảo vệ bởi mật khẩu chủ.\n\nChú ý: Mật khẩu phân biệt chữ hoa chữ thường và dài tối thiểu năm ký tự.				20130618 17:22:18
15455uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_SIMPLE_PASSWORD_WRONG				0	vi	Mật khẩu được nhập vào không đúng.				20130618 17:22:18
15456uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL				0	vi	Mật khẩu không giống nhau.				20130618 17:22:18
15457uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR1A			0	vi	Tài liệu này chứa ngôn ngữ kịch bản tài liệu được ký bởi:				20130618 17:22:18
15458uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR1B			0	vi	Tài liệu chứa ngôn ngữ kịch bản tài liệu.				20130618 17:22:18
15459uui	source\secmacrowarnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_VIEWSIGNS			0	vi	Xem chữ ký...				20130618 17:22:18
15460uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR2			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản có thể chứa vi-rút. Việc tắt các ngôn ngữ kịch bản trong một tài liệu là luôn luôn an toàn. Tuy nhiên, nếu bạn tắt các ngôn ngữ kịch bản, bạn có thể mất một vài tính năng cung cấp bởi chúng.				20130618 17:22:18
15461uui	source\secmacrowarnings.src	0	checkbox	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	CB_ALWAYSTRUST			0	vi	Lúc nào cũng tin cậy ngôn ngữ kịch bản từ nguồn này				20130618 17:22:18
15462uui	source\secmacrowarnings.src	0	okbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_ENABLE			0	vi	~Bật ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
15463uui	source\secmacrowarnings.src	0	cancelbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_DISABLE			0	vi	~Tắt ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
15464uui	source\secmacrowarnings.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_MACROWARN		HID_XMLSECDLG_MACROWARN		0	vi	%PRODUCTNAME — Cảnh giác bảo mật				20130618 17:22:18
15465uui	source\sslwarndlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_SSLWARN	FT_LABEL_1			195	vi	Không có văn bản				20130618 17:22:18
15466uui	source\sslwarndlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_VIEW__CERTIFICATE			0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
15467uui	source\sslwarndlg.src	0	cancelbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_CANCEL			0	vi	Thôi kết nối				20130618 17:22:18
15468uui	source\sslwarndlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_OK			0	vi	Tiếp tục				20130618 17:22:18
15469uui	source\sslwarndlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_SSLWARN		HID_DLG_SSLWARN_UUI		0	vi	Cảnh báo bảo mật: 				20130618 17:22:18
15470uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_TITLE				0	vi	Tài liệu đang được dùng				20130618 17:22:18
15471uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_MSG				0	vi	File tài liệu '$(ARG1) bị khóa chống sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nHãy thử lại hoặc cất một bản copy của tài liệu đó.\n\n				20130618 17:22:18
15472uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_RETRYSAVING_BTN				0	vi	~Thử cất				20130618 17:22:18
15473uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_SAVEAS_BTN				0	vi	~Lưu mới...				20130618 17:22:18
15474uui	source\unknownauthdlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_VIEW__CERTIFICATE			70	vi	Xem chứng nhận...				20130618 17:22:18
15475uui	source\unknownauthdlg.src	0	helpbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_HELP			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
15476uui	source\unknownauthdlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_OK			0	vi	OK				20130618 17:22:18
15477uui	source\unknownauthdlg.src	0	radiobutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	RB_ACCEPT_1			182	vi	Chấp nhận chứng nhận này một cách tạm thời, chỉ trong phiên chạy này				20130618 17:22:18
15478uui	source\unknownauthdlg.src	0	radiobutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	RB_DONTACCEPT_2			182	vi	Không chấp nhận chứng nhận này và không kết nối đến địa chỉ Web này				20130618 17:22:18
15479uui	source\unknownauthdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	FT_LABEL_1			190	vi	Không có văn bản				20130618 17:22:18
15480uui	source\unknownauthdlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH		HID_DLG_UNKNOWNAUTH_UUI		0	vi	Địa chỉ Web được chứng nhận bởi nhà cấm quyền lạ				20130618 17:22:18
15481padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_TXT_HELP			220	vi	Hãy chọn thư mục chứa kiểu chữ mà bạn muốn nhập vào. Để thêm vào những kiểu chữ muốn chọn thì bạn hãy click vào nút Đồng Ý.				20130618 17:22:18
15482padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_FL_FROM			160	vi	Thư mục nguồn				20130618 17:22:18
15483padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BOX_SUBDIRS			145	vi	Tì~m kiếm thư mục con				20130618 17:22:18
15484padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_FL_TARGETOPTS			160	vi	Tùy chọn đích				20130618 17:22:18
15485padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BOX_LINKONLY			145	vi	Chỉ tạo liên kết ~mềm				20130618 17:22:18
15486padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BTN_SELECTALL			50	vi	Chọn ~tất cả				20130618 17:22:18
15487padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_IMPORTOP			50	vi	Thêm kiểu chữ				20130618 17:22:18
15488padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_QUERYOVERWRITE			50	vi	Bạn có thực sự muốn ghi đè dữ liệu lên tập tin kiểu chữ này hay không?   %s				20130618 17:22:18
15489padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_OVERWRITEALL			50	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
15490padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_OVERWRITENONE			50	vi	Không có				20130618 17:22:18
15491padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NOAFM			50	vi	Không tìm thấy tập tin định dạng (có phần mở rộng .afm ) cho kiểu chữ\n%s\nbởi thế, không thể cài đặt kiểu chữ đó. Tập tin định dạng có thể được tạo bằng ghostscript, chẳng hạn, cũng phải nằm trong cùng một thư mục với những tập tin kiểu chữ hoặc trong thư mục con  afm của chính thư mục con đó.				20130618 17:22:18
15492padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_AFMCOPYFAILED			50	vi	Số liệu của tập tin dành cho tập tin kiểu chữ\n   %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt kiểu chữ đó.				20130618 17:22:18
15493padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_FONTCOPYFAILED			50	vi	Tập tin kiểu chữ\n   %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt kiểu chữ đó.				20130618 17:22:18
15494padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NOWRITEABLEFONTSDIR			50	vi	Một thư mục chứa tập tin fonts.dir ghi được không nằm trong đường dẫn kiểu chữ (Fontpath). Vì vậy, không thể cài đặt kiểu chữ.				20130618 17:22:18
15495padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NUMBEROFFONTSIMPORTED			50	vi	%d kiểu chữ mới đã được thêm.				20130618 17:22:18
15496padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_FONTIMPORT_DIALOG				230	vi	Thêm kiểu chữ				20130618 17:22:18
15497padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PADIALOG	RID_PA_FL_CUPSUSAGE			248	vi	Hỗ trợ CUPS				20130618 17:22:18
15498padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_PADIALOG	RID_PA_CB_CUPSUSAGE			168	vi	Tắt hỗ trợ CUPS				20130618 17:22:18
15499padmin	source\padialog.src	0	cancelbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_CANCEL			60	vi	Đóng				20130618 17:22:18
15500padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PADIALOG	RID_PA_FL_PRINTERS			248	vi	~Máy in đã cài đặt				20130618 17:22:18
15501padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_COMMAND			40	vi	Lệnh:				20130618 17:22:18
15502padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_DRIVER			40	vi	Trình điều khiển:				20130618 17:22:18
15503padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_LOCATION			40	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
15504padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_COMMENT			40	vi	Chú thích:				20130618 17:22:18
15505padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_CONF			60	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
15506padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_RENAME			60	vi	Th~ay tên...				20130618 17:22:18
15507padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_STD			60	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15508padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_DEL			60	vi	~Bỏ...				20130618 17:22:18
15509padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_TESTPAGE			60	vi	~Thử trang				20130618 17:22:18
15510padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_FONTS			70	vi	~Kiểu chữ...				20130618 17:22:18
15511padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_ADD			70	vi	Máy in mới...				20130618 17:22:18
15512padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PADIALOG	RID_PA_STR_DEFPRT			70	vi	Máy in mặc định				20130618 17:22:18
15513padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PADIALOG	RID_PA_STR_RENAME			70	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
15514padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_PADIALOG				260	vi	Quản lý máy in				20130618 17:22:18
15515padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_NOPRINTER				200	vi	Không thể mở máy in %s.				20130618 17:22:18
15516padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PA_TXT_TESTPAGE_PRINTED				200	vi	Trang thử đã được in thành công. Hãy kiểm tra kết quả.				20130618 17:22:18
15517padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_NOWRITE				200	vi	Không thể cài đặt bất kỳ máy in nào, vì tập tin trong hệ thống hiện ở trạng thái chỉ được-đọc.\nXin vui lòng liên hệ người quản trị hệ thống để sửa lỗi này.				20130618 17:22:18
15518padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QRY_PRTNAME				200	vi	Tê~n máy in mới				20130618 17:22:18
15519padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_MODEL				200	vi	Mô hình				20130618 17:22:18
15520padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_NAME				200	vi	Tên				20130618 17:22:18
15521padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_COMMENT				200	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
15522padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_QUEUE				200	vi	Hàng đợi				20130618 17:22:18
15523padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_DATE				200	vi	Ngày				20130618 17:22:18
15524padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_TIME				200	vi	Giờ				20130618 17:22:18
15525padmin	source\padialog.src	0	okbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_OK			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
15526padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_RENAME			50	vi	Thay tê~n...				20130618 17:22:18
15527padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_REMOVE			50	vi	~Bỏ...				20130618 17:22:18
15528padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_IMPORT			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
15529padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_FIXED			175	vi	Lưu ý: kiểu chữ chỉ có thể được chọn dành cho các ứng dụng.				20130618 17:22:18
15530padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_RENAME			175	vi	Tê~n mới cho %s				20130618 17:22:18
15531padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_TTCRENAME			175	vi	Tê~n mới cho %s (%d1 trên %d2)				20130618 17:22:18
15532padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_NOTRENAMABLE			175	vi	Kiểu chữ %s không thay đổi tên được vì thiếu quyền ghi dữ liệu của hệ thống.				20130618 17:22:18
15533padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_FONTNAMEDIALOG				255	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
15534padmin	source\padialog.src	0	string	RID_BXT_TESTPAGE				255	vi	Trang thử				20130618 17:22:18
15535padmin	source\padialog.src	0	string	RID_BXT_ENVIRONMENT				255	vi	Môi trường sai				20130618 17:22:18
15536padmin	source\padialog.src	0	string	RID_YOU_SURE				255	vi	Bạn có chắc chưa?				20130618 17:22:18
15537padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_OK				255	vi	Không có lỗi				20130618 17:22:18
15538padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FONT_NAME				255	vi	Số liệu không chứa mục nhập 'Tên kiểu chữ' .				20130618 17:22:18
15539padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FULL_NAME				255	vi	Hệ đo không chứa mục nhập « Tên đầy đủ ».				20130618 17:22:18
15540padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FAMILY_NAME				255	vi	Hệ đo không chứa mục nhập « Tên nhóm ».				20130618 17:22:18
15541padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_MOVETO_FAILED				255	vi	Hệ đo đã chuyển đổi không thể ghi được.				20130618 17:22:18
15542padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_STREAM_READ_FAILED				255	vi	Hệ đo không đọc được.				20130618 17:22:18
15543padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_STREAM_WRITE_FAILED				255	vi	Không thể tạo tập tin tạm thời.				20130618 17:22:18
15544padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NOT_A_METRIC				255	vi	Tập tin không chứa hệ đo.				20130618 17:22:18
15545padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_BOX_TXT				255	vi	Hệ đo\n\n%s\n\nkhông thể được chuyển đổi vì lý do này:\n\n				20130618 17:22:18
15546padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PROGRESS_DLG	RID_PROGRESS_PROGRESS_TXT			140	vi	Tiến hành				20130618 17:22:18
15547padmin	source\padialog.src	0	modelessdialog	RID_PROGRESS_DLG				150	vi	Hãy đợi				20130618 17:22:18
15548padmin	source\padialog.src	0	string	RID_OPERATION_CONVERTMETRIC				150	vi	Chuyển đổi hệ đo kiểu chữ				20130618 17:22:18
15549padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_GROUP_PATH			200	vi	Thư mục t~rình điều khiển				20130618 17:22:18
15550padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_TXT_PATH			190	vi	Hãy chọn thư mục trình điều khiển.				20130618 17:22:18
15551padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_BTN_SEARCH			50	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
15552padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_GROUP_DRIVER			200	vi	~Chọn trình điều khiển				20130618 17:22:18
15553padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_TXT_DRIVER			190	vi	Hãy chọn những trình điều khiển cần cài đặt rồi nhấn « %s ».				20130618 17:22:18
15554padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_STR_LOADINGPPD			190	vi	Đang tìm kiếm trình điều khiển				20130618 17:22:18
15555padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_PPDIMPORT_DLG				265	vi	Cài đặt trình điều khiển				20130618 17:22:18
15556padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEDRIVER				265	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ trình điều khiển « %s » không?				20130618 17:22:18
15557padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEPRINTER				265	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ máy in này không?				20130618 17:22:18
15558padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEFONTFROMLIST				265	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ những kiểu chữ đã được chọn hay không?				20130618 17:22:18
15559padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_DRIVERUSED				265	vi	Có các máy in vẫn sử dụng trình điều khiển « %s ». Bạn có thực muốn gỡ bỏ nó không? Những máy in tương ứng cũng sẽ bị gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
15560padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVESGENPRT				265	vi	Trình điều khiển « %s » luôn cần đến nên không thể gỡ bỏ nó.				20130618 17:22:18
15561padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVEDRIVERFAILED				265	vi	Không thể gỡ bỏ trình điều khiển « %s1 » nên cũng không thể gỡ bo tập tin\n\n%s2				20130618 17:22:18
15562padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVEDEFAULTDRIVER				265	vi	Trình điều khiển « %s » được dùng bởi máy in mặc định nên không thể gỡ bỏ nó.				20130618 17:22:18
15563padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_PRINTERNOTREMOVEABLE				265	vi	Máy in %s không thể gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
15564padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERALREADYEXISTS				265	vi	Một máy in tên « %s » đã có. Máy in này sẽ không được nhập vào.				20130618 17:22:18
15565padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERWITHOUTCOMMAND				265	vi	Máy in « %s » không có cấu hình hợp lệ nên nó không thể nhập vào.				20130618 17:22:18
15566padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_DRIVERDOESNOTEXIST				265	vi	Trình điều khiển máy in « %s1 » (%s2) không được cài đặt nên không thể nhập máy in đó.				20130618 17:22:18
15567padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERADDFAILED				265	vi	Không thể thêm máy in « %s ».				20130618 17:22:18
15568padmin	source\padialog.src	0	okbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_FINISH			50	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
15569padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_NEXT			50	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
15570padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_PREV			50	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
15571padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_ADD_PRINTER_DIALOG				240	vi	Thêm máy in				20130618 17:22:18
15572padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				20130618 17:22:18
15573padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_TXT_DRIVER			230	vi	Hãy chọn một trình điề~u khiển thích hợp.				20130618 17:22:18
15574padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_BTN_ADD			50	vi	~Nhập...				20130618 17:22:18
15575padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
15576padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_STR_REMOVE			50	vi	Xoá trình điều khiển				20130618 17:22:18
15577padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn kiểu thiết bị				20130618 17:22:18
15578padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_TXT_OVER			180	vi	Bạn có muốn				20130618 17:22:18
15579padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_PRINTER			180	vi	Thêm ~máy in				20130618 17:22:18
15580padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_FAX			180	vi	~Kết nối thiết bị điện thư				20130618 17:22:18
15581padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_PDF			180	vi	Kết nối bộ chuyển đổi P~DF				20130618 17:22:18
15582padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_OLD			180	vi	Nhập máy ~in từ bản cài đặt StarOffice				20130618 17:22:18
15583padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn tên				20130618 17:22:18
15584padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_NAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho máy in.				20130618 17:22:18
15585padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_FAXNAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho kết nối điện thư.				20130618 17:22:18
15586padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_PDFNAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho kết nối PDF.				20130618 17:22:18
15587padmin	source\padialog.src	0	edit	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_EDT_FAXNAME			160	vi	Máy in điện thư				20130618 17:22:18
15588padmin	source\padialog.src	0	edit	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_EDT_PDFNAME			160	vi	Bộ chuyển đổi PDF				20130618 17:22:18
15589padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_BOX_DEFAULT			160	vi	Đặt là máy in ~mặc định				20130618 17:22:18
15590padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_BOX_FAXSWALLOW			160	vi	~Bỏ số fax khỏi đầu ra				20130618 17:22:18
15591padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn dòng lệnh				20130618 17:22:18
15592padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_TXT_COMMAND			160	vi	Hãy nhập vào một dòng lệnh thích hợp ch~o thiết bị này.				20130618 17:22:18
15593padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_TXT_PDFDIR			220	vi	~Thư mục đích PDF				20130618 17:22:18
15594padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_BTN_HELP			50	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
15595padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_STR_PDFHELP			50	vi	Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn).				20130618 17:22:18
15596padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_STR_FAXHELP			50	vi	Dòng lệnh cho sự kết nối điện thư được thực hiện như theo đây: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trên dòng lệnh được thay thế bằng một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » được thay thế bằng số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trên dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không thì qua thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn).				20130618 17:22:18
15597padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Nhập máy in từ các phiên bản cũ				20130618 17:22:18
15598padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_OLD_TXT_PRINTERS			165	vi	Những máy in này không ~thể nhập vào. Hãy chọn những cái mà bạn muốn nhập.				20130618 17:22:18
15599padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_OLD_BTN_SELECTALL			50	vi	Chọn ~tất cả				20130618 17:22:18
15600padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				20130618 17:22:18
15601padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_TXT_DRIVER			160	vi	Dùng trình điều khiển sau cho kết nối điện thư này				20130618 17:22:18
15602padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_BTN_DEFAULT			160	vi	Trình điều k~hiển mặc định				20130618 17:22:18
15603padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_BTN_SELECT			160	vi	Một trình điều khiển ~riêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác				20130618 17:22:18
15604padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				20130618 17:22:18
15605padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_TXT_DRIVER			160	vi	Dùng trình điều khiển sau cho bộ chuyển đổi PDF này				20130618 17:22:18
15606padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DEFAULT			160	vi	Trình điều k~hiển mặc định				20130618 17:22:18
15607padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DIST			160	vi	Trình đ~iều khiển Adobe Distiller™				20130618 17:22:18
15608padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_SELECT			160	vi	Một trình điều khiển r~iêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác.				20130618 17:22:18
15609padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ITALIC				240	vi	In nghiêng				20130618 17:22:18
15610padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_OBLIQUE				240	vi	Xiên				20130618 17:22:18
15611padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_THIN				240	vi	Gầy				20130618 17:22:18
15612padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRALIGHT				240	vi	Cực nhẹ				20130618 17:22:18
15613padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMILIGHT				240	vi	Bán nhẹ				20130618 17:22:18
15614padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_LIGHT				240	vi	Nhẹ				20130618 17:22:18
15615padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMIBOLD				240	vi	Bán đậm				20130618 17:22:18
15616padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_BOLD				240	vi	In đậm				20130618 17:22:18
15617padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRABOLD				240	vi	Cực đậm				20130618 17:22:18
15618padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRACONDENSED				240	vi	Cực đặc				20130618 17:22:18
15619padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXTRACONDENSED				240	vi	Đặc nữa				20130618 17:22:18
15620padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_CONDENSED				240	vi	Đặc				20130618 17:22:18
15621padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMICONDENSED				240	vi	Bán đặc				20130618 17:22:18
15622padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMIEXPANDED				240	vi	Bán mở rộng				20130618 17:22:18
15623padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXPANDED				240	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
15624padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXTRAEXPANDED				240	vi	Mở rộng nữa				20130618 17:22:18
15625padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRAEXPANDED				240	vi	Cực mở rộng				20130618 17:22:18
15626padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_REGULAR				240	vi	In thường				20130618 17:22:18
15627padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_COMMANDPAGE			0	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
15628padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_PAPERPAGE			0	vi	Giấy				20130618 17:22:18
15629padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_DEVICEPAGE			0	vi	Thiết bị				20130618 17:22:18
15630padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE			0	vi	Thay thế kiểu chữ				20130618 17:22:18
15631padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_OTHERPAGE			0	vi	Thiết lập khác				20130618 17:22:18
15632padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_RTSDIALOG	RID_RTS_RTSDIALOG_FROMDRIVER_TXT			0	vi	từ trình điều khiển				20130618 17:22:18
15633padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_RTSDIALOG	RID_RTS_RTSDIALOG_INVALID_TXT			0	vi	<bỏ qua>				20130618 17:22:18
15634padmin	source\rtsetup.src	0	tabdialog	RID_RTS_RTSDIALOG				0	vi	Các thuộc tính về %s				20130618 17:22:18
15635padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_PAPER_TXT			80	vi	Kích cỡ ~giấy				20130618 17:22:18
15636padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_ORIENTATION_TXT			80	vi	~Hướng				20130618 17:22:18
15637padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_DUPLEX_TXT			80	vi	H~ai chiều				20130618 17:22:18
15638padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_SLOT_TXT			80	vi	Khay giấy				20130618 17:22:18
15639padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_COLOR_TXT			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
15640padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_GRAY_TXT			0	vi	Gam xám				20130618 17:22:18
15641padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_PPDKEY_TXT			85	vi	Tù~y chọn				20130618 17:22:18
15642padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_PPDVALUE_TXT			105	vi	~Giá trị hiện có				20130618 17:22:18
15643padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_TXT			80	vi	Loại ~ngôn ngữ của máy in				20130618 17:22:18
15644padmin	source\rtsetup.src	0	stringlist	RID_RTS_DEVICEPAGE.RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_BOX	1			0	vi	Mã PostScript (Cấp độ từ driver)				20130618 17:22:18
15645padmin	source\rtsetup.src	0	stringlist	RID_RTS_DEVICEPAGE.RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_BOX	2			0	vi	Mã PostScript Cấp Độ 1				20130618 17:22:18
15646padmin	source\rtsetup.src	0	stringlist	RID_RTS_DEVICEPAGE.RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_BOX	3			0	vi	Mã PostScript Cấp Độ 2				20130618 17:22:18
15647padmin	source\rtsetup.src	0	stringlist	RID_RTS_DEVICEPAGE.RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_BOX	4			0	vi	Mã PostScript Cấp Độ 3				20130618 17:22:18
15648padmin	source\rtsetup.src	0	stringlist	RID_RTS_DEVICEPAGE.RID_RTS_DEVICE_PRINTLANG_BOX	5			0	vi	PDF				20130618 17:22:18
15649padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_SPACE_TXT			100	vi	~Màu				20130618 17:22:18
15650padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_DEPTH_TXT			80	vi	Độ ~sâu màu				20130618 17:22:18
15651padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_ENABLE_BTN			180	vi	~Bật thay thế kiểu chữ				20130618 17:22:18
15652padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_SUBST_TXT			180	vi	~Kiểu chữ đã được thay thế				20130618 17:22:18
15653padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_ADD_BTN			107	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
15654padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_REMOVE_BTN			107	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
15655padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_FROM_TXT			107	vi	Th~ay thế kiểu chữ				20130618 17:22:18
15656padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_TO_TXT			107	vi	bằng ~kiểu chữ của máy in				20130618 17:22:18
15657padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_CB_EXTERNAL			220	vi	~Dùng hộp thoại in của hệ thống, tất hộp thoại in của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
15658padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FT_QUICKCMD			150	vi	Câu lệnh để in nhanh, không cần hộp thoại (tùy chọn)				20130618 17:22:18
15659padmin	source\rtsetup.src	0	fixedline	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FL_INSTALL			220	vi	Chọn lệnh				20130618 17:22:18
15660padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PRINTER			220	vi	Máy in				20130618 17:22:18
15661padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_FAX			220	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
15662padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PDF			220	vi	Bộ chuyển đổi PDF				20130618 17:22:18
15663padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_CONFIGURE			85	vi	~Cấu hình dạng				20130618 17:22:18
15664padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BOX_SWALLOWFAXNO			130	vi	~Số fax sẽ được gỡ bỏ khỏi đầu ra				20130618 17:22:18
15665padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_PDFDIR			130	vi	Thư mục đích PDF:				20130618 17:22:18
15666padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_CONNECT			210	vi	Lệnh: 				20130618 17:22:18
15667padmin	source\rtsetup.src	0	fixedline	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FL_DEFAULT			220	vi	Máy in				20130618 17:22:18
15668padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BTN_HELP			50	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
15669padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BTN_REMOVE			50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
15670padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_PDFHELP			50	vi	Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn).				20130618 17:22:18
15671padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_PRINTERHELP			50	vi	Dòng lệnh cho thiết bị máy in được thực hiện như sau: mã PostScript đã tạo ra được cung cấp như thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn) tới dòng lệnh.				20130618 17:22:18
15672padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_FAXHELP			50	vi	Dòng lệnh cho thiết bị điện thư được thực hiện như sau: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trong dòng lệnh được thay thế bởi một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » trong dòng lệnh được thay thế bởi số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trong dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không nó sẽ được truyền như thiết bị nhập chuẩn (tức la như ống dẫn).				20130618 17:22:18
15673padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_LEFTMARGIN_TXT			85	vi	~Lề trái				20130618 17:22:18
15674padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_TOPMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~trên				20130618 17:22:18
15675padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_RIGHTMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~phải				20130618 17:22:18
15676padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_BOTTOMMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~dưới				20130618 17:22:18
15677padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_COMMENT_TXT			85	vi	~Chú thích				20130618 17:22:18
15678padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_DEFAULT_BTN			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15679padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_TXT_QUERYFAXNUMBER				230	vi	Hãy nhập vào số điện thư.				20130618 17:22:18
15680padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_TXT			140	vi	Hãy nhập dữ liệu xác thực bạn với máy phục vụ %s				20130618 17:22:18
15681padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_USER_TXT			60	vi	~Người dùng				20130618 17:22:18
15682padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_PASS_TXT			60	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
15683padmin	source\rtsetup.src	0	modaldialog	RID_RTS_PWDIALOG				150	vi	Yêu cầu xác thực				20130618 17:22:18
15684starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_UNBINOPS_MENU	HID_SMA_UNBINOPS_TBX		0	vi	Toán tử ng~uyên/nhị phân				20130618 17:22:18
15685starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_RELATIONS_MENU	HID_SMA_RELATIONS_TBX		0	vi	~Quan hệ				20130618 17:22:18
15686starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_SETOPERATIONS_MENU	HID_SMA_SETOPERATIONS_TBX		0	vi	~Phép toán của tập hợp				20130618 17:22:18
15687starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FUNCTIONS_MENU	RID_FUNCTIONSOTHER1_MENU	HID_SMA_FUNCTIONSOTHER1_MENU		0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
15688starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_FUNCTIONS_MENU	HID_SMA_FUNCTIONS_TBX		0	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
15689starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_OPERATORS_MENU	HID_SMA_OPERATORS_TBX		0	vi	~Toán tử				20130618 17:22:18
15690starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_ATTRIBUTES_MENU	HID_SMA_ATTRIBUTES_TBX		0	vi	Th~uộc tính				20130618 17:22:18
15691starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_BRACKETS_MENU	HID_SMA_BRACKETS_TBX		0	vi	~Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
15692starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_NEWLINE	HID_SMA_NEWLINE		0	vi	Dòng mới				20130618 17:22:18
15693starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_SBLANK	HID_SMA_SBLANK		0	vi	Khoảng trống nhỏ				20130618 17:22:18
15694starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_BLANK	HID_SMA_BLANK		0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
15695starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_NOSPACE	HID_SMA_NOSPACE		0	vi	không kèm khoảng trống {...}				20130618 17:22:18
15696starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_FORMAT_MENU	HID_SMA_FORMAT_TBX		0	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
15697starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_MISC_MENU	HID_SMA_MISC_MENU		0	vi	~Khác				20130618 17:22:18
15698starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTDIALOG	1			40	vi	~Kiểu chữ				20130618 17:22:18
15699starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_FONTDIALOG	1			33	vi	Đậ~m				20130618 17:22:18
15700starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_FONTDIALOG	2			33	vi	Ngh~iêng				20130618 17:22:18
15701starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTDIALOG	2			42	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
15702starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTDIALOG				183	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
15703starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	1			40	vi	~Kích cỡ cơ bản				20130618 17:22:18
15704starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	4			40	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
15705starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	5			40	vi	Chỉ ~mục				20130618 17:22:18
15706starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	6			40	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
15707starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	7			40	vi	T~oán tử				20130618 17:22:18
15708starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	8			40	vi	~Hạn chế				20130618 17:22:18
15709starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTSIZEDIALOG	1			99	vi	Kích cỡ tương đối				20130618 17:22:18
15710starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_FONTSIZEDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15711starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTSIZEDIALOG		CMD_SID_FONTSIZE		171	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
15712starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTTYPEDIALOG	1			207	vi	Phông công thức				20130618 17:22:18
15713starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTTYPEDIALOG	2			207	vi	Phông riêng				20130618 17:22:18
15714starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	1			40	vi	~Biến				20130618 17:22:18
15715starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	2			40	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
15716starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	3			40	vi	~Số				20130618 17:22:18
15717starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	4			40	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
15718starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	5			40	vi	~Chân				20130618 17:22:18
15719starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	6			40	vi	~Không chân				20130618 17:22:18
15720starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	7			40	vi	~Cố định				20130618 17:22:18
15721starmath	source\smres.src	0	menubutton	RID_FONTTYPEDIALOG	1			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
15722starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_FONTTYPEDIALOG	2			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15723starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTTYPEDIALOG		CMD_SID_FONT		282	vi	Phông				20130618 17:22:18
15724starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	1			38	vi	%				20130618 17:22:18
15725starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	2			38	vi	%				20130618 17:22:18
15726starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_DISTANCEDIALOG	1			110	vi	Co giãn mọi dấu ngoặc				20130618 17:22:18
15727starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	3			38	vi	%				20130618 17:22:18
15728starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_DISTANCEDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15729starmath	source\smres.src	0	menubutton	RID_DISTANCEDIALOG	1			50	vi	~Loại				20130618 17:22:18
15730starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_DISTANCEDIALOG	1			171	vi	Loại				20130618 17:22:18
15731starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	1			0	vi	GIãn cách				20130618 17:22:18
15732starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	2			0	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
15733starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	3			0	vi	Giãn cách ~dòng				20130618 17:22:18
15734starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	4			0	vi	Giãn cách cơ ~số				20130618 17:22:18
15735starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	1			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
15736starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	2			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
15737starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	3			0	vi	Chữ thấ~p				20130618 17:22:18
15738starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	1			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
15739starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	2			0	vi	~Tử số				20130618 17:22:18
15740starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	3			0	vi	~Mẫu số				20130618 17:22:18
15741starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	1			0	vi	Thanh phân số				20130618 17:22:18
15742starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	2			0	vi	Độ ~dài thừa				20130618 17:22:18
15743starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	3			0	vi	Độ đậ~m				20130618 17:22:18
15744starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	1			0	vi	Hạn chế				20130618 17:22:18
15745starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	2			0	vi	Hạn chế ~trên				20130618 17:22:18
15746starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	3			0	vi	Hạn chế ~dưới				20130618 17:22:18
15747starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	1			0	vi	Ngoặc				20130618 17:22:18
15748starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	2			0	vi	Cỡ thừ~a (bên trái/phải)				20130618 17:22:18
15749starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	3			0	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
15750starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	5			0	vi	Kích cỡ thừ~a				20130618 17:22:18
15751starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	1			0	vi	Ma trận				20130618 17:22:18
15752starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	2			0	vi	Giãn cách ~dòng				20130618 17:22:18
15753starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	3			0	vi	Giãn cách ~cột				20130618 17:22:18
15754starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	1			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
15755starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	2			0	vi	Bề c~ao chính				20130618 17:22:18
15756starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	3			0	vi	Giãn cách tiể~u				20130618 17:22:18
15757starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	1			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
15758starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	2			0	vi	Kích cỡ thừ~a				20130618 17:22:18
15759starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	3			0	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
15760starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	1			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
15761starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	2			0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
15762starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	3			0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
15763starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	4			0	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
15764starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	5			0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
15765starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_DISTANCEDIALOG		CMD_SID_DISTANCE		240	vi	GIãn cách				20130618 17:22:18
15766starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	1			60	vi	T~rái				20130618 17:22:18
15767starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	2			60	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
15768starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	3			60	vi	~Phải				20130618 17:22:18
15769starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_ALIGNDIALOG	1			71	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
15770starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_ALIGNDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
15771starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_ALIGNDIALOG		CMD_SID_ALIGN		139	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
15772starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_PRINTOPTIONS			248	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
15773starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_TITLEROW			68	vi	Hàng ~tựa đề				20130618 17:22:18
15774starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_EQUATION_TEXT			68	vi	~Chuỗi công thức				20130618 17:22:18
15775starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_FRAME			68	vi	~Viền				20130618 17:22:18
15776starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_PRINT_FORMAT			248	vi	Định dạng in				20130618 17:22:18
15777starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_ORIGINAL_SIZE			90	vi	Kích cỡ ~gốc				20130618 17:22:18
15778starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_FIT_TO_PAGE			90	vi	Vừa với t~rang				20130618 17:22:18
15779starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_ZOOM			90	vi	C~o giãn				20130618 17:22:18
15780starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_MISC_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn lặt vặt				20130618 17:22:18
15781starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_IGNORE_SPACING			236	vi	Bỏ qua dấu ~~ và ` ở cuối dò~ng				20130618 17:22:18
15782starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_SAVE_ONLY_USED_SYMBOLS			236	vi	Chỉ nhúng vào các biểu tượng đã sử dụng (nhỏ hơn kích thước tập tin)				20130618 17:22:18
15783starmath	source\smres.src	0	tabpage	RID_PRINTOPTIONPAGE				260	vi	Tùy chọn công thức: thiết lập				20130618 17:22:18
15784starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMBOLDIALOG	1			92	vi	Tập ~ký hiệu				20130618 17:22:18
15785starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMBOLDIALOG	2			92	vi	Không rõ				20130618 17:22:18
15786starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	2			56	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
15787starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	3			56	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
15788starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	1			56	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
15789starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_SYMBOLDIALOG				239	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
15790starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	1			50	vi	Ký hiệu ~cũ				20130618 17:22:18
15791starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	2			60	vi	Tập ký hiệ~u cũ				20130618 17:22:18
15792starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	9			71	vi	~Ký hiệu				20130618 17:22:18
15793starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	10			71	vi	Tậ~p ký hiệu				20130618 17:22:18
15794starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	3			71	vi	~Phông				20130618 17:22:18
15795starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	FT_FONTS_SUBSET			71	vi	Tập ~con				20130618 17:22:18
15796starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	4			71	vi	~Mặt chữ				20130618 17:22:18
15797starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	1			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
15798starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	2			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
15799starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	3			50	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
15800starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_SYMDEFINEDIALOG				365	vi	Sửa ký hiệu				20130618 17:22:18
15801starmath	source\smres.src	0	warningbox	RID_NOMATHTYPEFACEWARNING				365	vi	Chưa cài phông "StarMath".\nNếu không có phông này, %PRODUCTNAME Math không thể hoạt động đúng.\nHãy cài đặt phông chữ này, rồi chạy lại %PRODUCTNAME Math.				20130618 17:22:18
15802starmath	source\smres.src	0	querybox	RID_DEFAULTSAVEQUERY				365	vi	Có nên lưu các thay đổi này là giá trị mặc định không\n\nVậy các thay đổi này sẽ áp dụng cho mọi công thức mới.				20130618 17:22:18
15803starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTREGULAR				365	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
15804starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTITALIC				365	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
15805starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTBOLD				365	vi	Đậm				20130618 17:22:18
15806starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW050	CMD_SID_VIEW050		0	vi	~Xem 50%				20130618 17:22:18
15807starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW100	CMD_SID_VIEW100		0	vi	Xem ~100%				20130618 17:22:18
15808starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW200	CMD_SID_VIEW200		0	vi	Xem ~200%				20130618 17:22:18
15809starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ZOOMIN	CMD_SID_ZOOMIN		0	vi	~Phóng to				20130618 17:22:18
15810starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ZOOMOUT	CMD_SID_ZOOMOUT		0	vi	~Thu nhỏ				20130618 17:22:18
15811starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ADJUST	CMD_SID_ADJUST		0	vi	~Hiện tất cả				20130618 17:22:18
15812starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_DRAW	CMD_SID_DRAW		0	vi	Cậ~p nhật				20130618 17:22:18
15813starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_1			0	vi	GIãn cách				20130618 17:22:18
15814starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Indexes			0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
15815starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_3			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
15816starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Fraction Bars			0	vi	Thanh phân số				20130618 17:22:18
15817starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Limits			0	vi	Hạn chế				20130618 17:22:18
15818starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Brackets			0	vi	Ngoặc				20130618 17:22:18
15819starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Matrices			0	vi	Ma trận				20130618 17:22:18
15820starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Symbols			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
15821starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Operators			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
15822starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_10			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
15823starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Variables			0	vi	Biến				20130618 17:22:18
15824starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Functions			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
15825starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Numbers			0	vi	Số				20130618 17:22:18
15826starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Text			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
15827starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Serif			0	vi	Chân				20130618 17:22:18
15828starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Sans			0	vi	Không chân				20130618 17:22:18
15829starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Fixed			0	vi	Cố định				20130618 17:22:18
15830starmath	source\smres.src	0	#define	CMDBOXWINDOW_TEXT				365	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
15831starmath	source\smres.src	0	string	RID_DOCUMENTSTR				292	vi	Công thức				20130618 17:22:18
15832starmath	source\smres.src	0	string	STR_STATSTR_READING				292	vi	Đang nạp tài liệu...				20130618 17:22:18
15833starmath	source\smres.src	0	string	STR_STATSTR_WRITING				292	vi	Đang lưu tài liệu...				20130618 17:22:18
15834starmath	source\smres.src	0	string	STR_MATH_DOCUMENT_FULLTYPE_CURRENT				292	vi	Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
15835starmath	source\smres.src	0	string	RID_SYMBOLFILESSTR				292	vi	Tập tin ký hiệu (*.sms)				20130618 17:22:18
15836starmath	source\smres.src	0	string	RID_ALLFILESSTR				292	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
15837starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_IDENT				292	vi	LỖI : 				20130618 17:22:18
15838starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNKOWN				292	vi	Gặp lỗi không rõ				20130618 17:22:18
15839starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNEXPECTEDCHARACTER				292	vi	Ký tự bất thường				20130618 17:22:18
15840starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_OVERFLOW				292	vi	Mục nhập công thức quá phức tạp				20130618 17:22:18
15841starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LGROUPEXPECTED				292	vi	Mong đợi « { »				20130618 17:22:18
15842starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RGROUPEXPECTED				292	vi	Mong đợi « } »				20130618 17:22:18
15843starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LBRACEEXPECTED				292	vi	Mong đợi « ( »				20130618 17:22:18
15844starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RBRACEEXPECTED				292	vi	Mong đợi « ) »				20130618 17:22:18
15845starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_FUNCEXPECTED				292	vi	Mong đợi hàm				20130618 17:22:18
15846starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNOPEREXPECTED				292	vi	Mong đợi toán tử nguyên phân				20130618 17:22:18
15847starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_BINOPEREXPECTED				292	vi	Mong đợi toán tử nhị phân				20130618 17:22:18
15848starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_SYMBOLEXPECTED				292	vi	Mong đợi ký hiệu				20130618 17:22:18
15849starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_IDENTEXPECTED				292	vi	Mong đợi số nhận diện				20130618 17:22:18
15850starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_POUNDEXPECTED				292	vi	thiếu '#'				20130618 17:22:18
15851starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_COLOREXPECTED				292	vi	Cần màu				20130618 17:22:18
15852starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LPARENTEXPECTED				292	vi	Mong đợi giới hạn trái				20130618 17:22:18
15853starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RPARENTEXPECTED				292	vi	Mong đợi giới hạn phải				20130618 17:22:18
15854starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RIGHTEXPECTED				292	vi	Mong đợi « RIGHT »				20130618 17:22:18
15855starmath	source\smres.src	0	string	RID_MATH_TOOLBOX				292	vi	Thanh công cụ chính				20130618 17:22:18
15856starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME %s				20130618 17:22:18
15857starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	2			0	vi	Các nội dung				20130618 17:22:18
15858starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	3			0	vi	~Tiêu đề				20130618 17:22:18
15859starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	4			0	vi	~Chuỗi công thức				20130618 17:22:18
15860starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	5			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
15861starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	6			0	vi	Sin				20130618 17:22:18
15862starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	7			0	vi	Kích thước ~ban đầu				20130618 17:22:18
15863starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	8			0	vi	Vừa với t~rang				20130618 17:22:18
15864starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	9			0	vi	~Canh chỉnh tỉ lệ hiển thị				20130618 17:22:18
15865starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOLSET_NAMES	1			0	vi	Hy Lạp				20130618 17:22:18
15866starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOLSET_NAMES	2			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
15867starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	1			0	vi	anfa (α)				20130618 17:22:18
15868starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	2			0	vi	ALPHA				20130618 17:22:18
15869starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	3			0	vi	bêta (β)				20130618 17:22:18
15870starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	4			0	vi	BETA				20130618 17:22:18
15871starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	5			0	vi	gama (γ)				20130618 17:22:18
15872starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	6			0	vi	GAMMA				20130618 17:22:18
15873starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	7			0	vi	đenta (δ)				20130618 17:22:18
15874starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	8			0	vi	DELTA				20130618 17:22:18
15875starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	9			0	vi	epxilon (ε)				20130618 17:22:18
15876starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	10			0	vi	EPSILON				20130618 17:22:18
15877starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	11			0	vi	xêta (ζ)				20130618 17:22:18
15878starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	12			0	vi	ZETA				20130618 17:22:18
15879starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	13			0	vi	êta (η)				20130618 17:22:18
15880starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	14			0	vi	ETA				20130618 17:22:18
15881starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	15			0	vi	thêta (θ)				20130618 17:22:18
15882starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	16			0	vi	THETA				20130618 17:22:18
15883starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	17			0	vi	iôta (ι)				20130618 17:22:18
15884starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	18			0	vi	IOTA				20130618 17:22:18
15885starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	19			0	vi	kapa (κ)				20130618 17:22:18
15886starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	20			0	vi	KAPPA				20130618 17:22:18
15887starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	21			0	vi	lamda (λ)				20130618 17:22:18
15888starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	22			0	vi	LAMBDA				20130618 17:22:18
15889starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	23			0	vi	mu (μ)				20130618 17:22:18
15890starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	24			0	vi	MU				20130618 17:22:18
15891starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	25			0	vi	nu (ν)				20130618 17:22:18
15892starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	26			0	vi	NU				20130618 17:22:18
15893starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	27			0	vi	xi (ξ)				20130618 17:22:18
15894starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	28			0	vi	XI				20130618 17:22:18
15895starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	29			0	vi	o ngắn (ο)				20130618 17:22:18
15896starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	30			0	vi	OMICRON				20130618 17:22:18
15897starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	31			0	vi	pi (π)				20130618 17:22:18
15898starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	32			0	vi	PI				20130618 17:22:18
15899starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	33			0	vi	rô (ρ)				20130618 17:22:18
15900starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	34			0	vi	RHO				20130618 17:22:18
15901starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	35			0	vi	xichma (σ)				20130618 17:22:18
15902starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	36			0	vi	SIGMA				20130618 17:22:18
15903starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	37			0	vi	tau (τ)				20130618 17:22:18
15904starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	38			0	vi	TAU				20130618 17:22:18
15905starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	39			0	vi	upxilon (υ)				20130618 17:22:18
15906starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	40			0	vi	UPSILON				20130618 17:22:18
15907starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	41			0	vi	phi (φ)				20130618 17:22:18
15908starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	42			0	vi	PHI				20130618 17:22:18
15909starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	43			0	vi	chi (χ)				20130618 17:22:18
15910starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	44			0	vi	CHI				20130618 17:22:18
15911starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	45			0	vi	psi (ψ)				20130618 17:22:18
15912starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	46			0	vi	PSI				20130618 17:22:18
15913starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	47			0	vi	omega (ω)				20130618 17:22:18
15914starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	48			0	vi	OMEGA				20130618 17:22:18
15915starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	49			0	vi	epxilon khác (Ε)				20130618 17:22:18
15916starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	50			0	vi	thêta khác (ϑ)				20130618 17:22:18
15917starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	51			0	vi	pi khác (ϖ)				20130618 17:22:18
15918starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	52			0	vi	rho khác (Ρ)				20130618 17:22:18
15919starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	53			0	vi	xichma khác (Σ)				20130618 17:22:18
15920starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	54			0	vi	phi khác (Φ)				20130618 17:22:18
15921starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	55			0	vi	phần tử				20130618 17:22:18
15922starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	56			0	vi	không phần tử				20130618 17:22:18
15923starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	57			0	vi	nhỏ hơn hẳn				20130618 17:22:18
15924starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	58			0	vi	lớn hơn hẳn				20130618 17:22:18
15925starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	59			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
15926starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	60			0	vi	trùng				20130618 17:22:18
15927starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	61			0	vi	hướng tới				20130618 17:22:18
15928starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	62			0	vi	vô hạn				20130618 17:22:18
15929starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	63			0	vi	góc				20130618 17:22:18
15930starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	64			0	vi	phần nghìn				20130618 17:22:18
15931starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	65			0	vi	và				20130618 17:22:18
15932starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	66			0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
15933starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_UNBINOPS_CAT	HID_SMA_UNBINOPS_CAT		0	vi	Toán tử ng~uyên/nhị phân				20130618 17:22:18
15934starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_RELATIONS_CAT	HID_SMA_RELATIONS_CAT		0	vi	~Phép Quan Hệ				20130618 17:22:18
15935starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_SETOPERATIONS_CAT	HID_SMA_SETOPERATIONS_CAT		0	vi	~Chỉnh các toán tử				20130618 17:22:18
15936starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_FUNCTIONS_CAT	HID_SMA_FUNCTIONS_CAT		0	vi	Các hàm				20130618 17:22:18
15937starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_OPERATORS_CAT	HID_SMA_OPERATORS_CAT		0	vi	Các toán tử				20130618 17:22:18
15938starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_ATTRIBUTES_CAT	HID_SMA_ATTRIBUTES_CAT		0	vi	Các thuộc tính				20130618 17:22:18
15939starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_MISC_CAT	HID_SMA_MISC_CAT		0	vi	~Các phần khác				20130618 17:22:18
15940starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_BRACKETS_CAT	HID_SMA_BRACKETS_CAT		0	vi	Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
15941starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CATALOG	RID_FORMAT_CAT	HID_SMA_FORMAT_CAT		0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
15942starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_PLUSX	HID_SMA_PLUSX		0	vi	Dấu +				20130618 17:22:18
15943starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_MINUSX	HID_SMA_MINUSX		0	vi	Dấu -				20130618 17:22:18
15944starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_PLUSMINUSX	HID_SMA_PLUSMINUSX		0	vi	Dấu +-				20130618 17:22:18
15945starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_MINUSPLUSX	HID_SMA_MINUSPLUSX		0	vi	Dấu -+				20130618 17:22:18
15946starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_NEGX	HID_SMA_NEGX		0	vi	Luận Lý KHÔNG				20130618 17:22:18
15947starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XPLUSY	HID_SMA_XPLUSY		0	vi	Phép cộng +				20130618 17:22:18
15948starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XCDOTY	HID_SMA_XCDOTY		0	vi	Phép nhân (Dấu chấm)				20130618 17:22:18
15949starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XTIMESY	HID_SMA_XTIMESY		0	vi	Phép nhân (Dấu x)				20130618 17:22:18
15950starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XSYMTIMESY	HID_SMA_XSYMTIMESY		0	vi	Phép nhân (Dấu *)				20130618 17:22:18
15951starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XANDY	HID_SMA_XANDY		0	vi	Luận Lý VÀ				20130618 17:22:18
15952starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XMINUSY	HID_SMA_XMINUSY		0	vi	Phép trừ -				20130618 17:22:18
15953starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XOVERY	HID_SMA_XOVERY		0	vi	Phép chia (Phân số)				20130618 17:22:18
15954starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XDIVY	HID_SMA_XDIVY		0	vi	Phép chia (Dấu ÷)				20130618 17:22:18
15955starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XSYMDIVIDEY	HID_SMA_XSYMDIVIDEY		0	vi	Phép chia (Dấu gạch chéo)				20130618 17:22:18
15956starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XORY	HID_SMA_XORY		0	vi	Luận lý HOẶC				20130618 17:22:18
15957starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_A	RID_XCIRCY	HID_SMA_XCIRCY		0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
15958starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XEQY	HID_SMA_XEQY		0	vi	Bằng				20130618 17:22:18
15959starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XNEQY	HID_SMA_XNEQY		0	vi	Không bằng				20130618 17:22:18
15960starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XAPPROXY	HID_SMA_XAPPROXY		0	vi	Xấp xỉ bằng				20130618 17:22:18
15961starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XDIVIDESY	HID_SMA_XDIVIDESY		0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
15962starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XNDIVIDESY	HID_SMA_XNDIVIDESY		0	vi	Không chia được				20130618 17:22:18
15963starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XLTY	HID_SMA_XLTY		0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
15964starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XGTY	HID_SMA_XGTY		0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
15965starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XSIMEQY	HID_SMA_XSIMEQY		0	vi	Tương tự hoặc bằng				20130618 17:22:18
15966starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XPARALLELY	HID_SMA_XPARALLELY		0	vi	Song song với				20130618 17:22:18
15967starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XORTHOY	HID_SMA_XORTHOY		0	vi	Giao nhau với				20130618 17:22:18
15968starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XLESLANTY	HID_SMA_XLESLANTY		0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
15969starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XGESLANTY	HID_SMA_XGESLANTY		0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
15970starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XSIMY	HID_SMA_XSIMY		0	vi	Tương tự với				20130618 17:22:18
15971starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XEQUIVY	HID_SMA_XEQUIVY		0	vi	Đồng dư với				20130618 17:22:18
15972starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XLEY	HID_SMA_XLEY		0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
15973starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XGEY	HID_SMA_XGEY		0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
15974starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XPROPY	HID_SMA_XPROPY		0	vi	Tỉ lệ với				20130618 17:22:18
15975starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_XTOWARDY	HID_SMA_XTOWARDY		0	vi	Vào khoảng				20130618 17:22:18
15976starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_DLARROW	HID_SMA_DLARROW		0	vi	Mũi tên kép bên trái				20130618 17:22:18
15977starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_DLRARROW	HID_SMA_DLRARROW		0	vi	Mũi tên kép bên trái và phải				20130618 17:22:18
15978starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_B	RID_DRARROW	HID_SMA_DRARROW		0	vi	Mũi tên kép bên phải				20130618 17:22:18
15979starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XINY	HID_SMA_XINY		0	vi	Ở trong				20130618 17:22:18
15980starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XNOTINY	HID_SMA_XNOTINY		0	vi	Không ở trong				20130618 17:22:18
15981starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XOWNSY	HID_SMA_XOWNSY		0	vi	Sở hữu				20130618 17:22:18
15982starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_EMPTYSET	HID_SMA_EMPTYSET		0	vi	Chưa được đặt				20130618 17:22:18
15983starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XINTERSECTIONY	HID_SMA_XINTERSECTIONY		0	vi	Giao nhau				20130618 17:22:18
15984starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XUNIONY	HID_SMA_XUNIONY		0	vi	Hợp với nhau				20130618 17:22:18
15985starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSETMINUSY	HID_SMA_XSETMINUSY		0	vi	Khác nhau				20130618 17:22:18
15986starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSLASHY	HID_SMA_XSLASHY		0	vi	Bộ thương số				20130618 17:22:18
15987starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_ALEPH	HID_SMA_ALEPH		0	vi	Aleph				20130618 17:22:18
15988starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSUBSETY	HID_SMA_XSUBSETY		0	vi	Nhóm con				20130618 17:22:18
15989starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSUBSETEQY	HID_SMA_XSUBSETEQY		0	vi	Nhóm con hoặc bằng với				20130618 17:22:18
15990starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSUPSETY	HID_SMA_XSUPSETY		0	vi	Nhóm con				20130618 17:22:18
15991starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XSUPSETEQY	HID_SMA_XSUPSETEQY		0	vi	Nhóm con hoặc bằng với				20130618 17:22:18
15992starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XNSUBSETY	HID_SMA_XNSUBSETY		0	vi	Không có nhóm con				20130618 17:22:18
15993starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XNSUBSETEQY	HID_SMA_XNSUBSETEQY		0	vi	Nhóm con hoặc bằng với				20130618 17:22:18
15994starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XNSUPSETY	HID_SMA_XNSUPSETY		0	vi	Không là nhóm chủ				20130618 17:22:18
15995starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_XNSUPSETEQY	HID_SMA_XNSUPSETEQY		0	vi	Không là nhóm chủ hoặc bằng với				20130618 17:22:18
15996starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_SETN	HID_SMA_SETN		0	vi	Nhóm số tự nhiên				20130618 17:22:18
15997starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_SETZ	HID_SMA_SETZ		0	vi	Nhóm số nguyên				20130618 17:22:18
15998starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_SETQ	HID_SMA_SETQ		0	vi	Nhóm số hữu tỷ				20130618 17:22:18
15999starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_SETR	HID_SMA_SETR		0	vi	Nhóm số thực				20130618 17:22:18
16000starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_C	RID_SETC	HID_SMA_SETC		0	vi	Nhóm số phức				20130618 17:22:18
16001starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_EX	HID_SMA_EX		0	vi	Hàm mũ				20130618 17:22:18
16002starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_LNX	HID_SMA_LNX		0	vi	Lô-ga-rít tự nhiên				20130618 17:22:18
16003starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_EXPX	HID_SMA_EXPX		0	vi	Hàm số mũ				20130618 17:22:18
16004starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_LOGX	HID_SMA_LOGX		0	vi	Lô-ga-rít				20130618 17:22:18
16005starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_RSUPX	HID_SMA_RSUPX		0	vi	Lũy thừa				20130618 17:22:18
16006starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_SINX	HID_SMA_SINX		0	vi	Sin				20130618 17:22:18
16007starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_COSX	HID_SMA_COSX		0	vi	Cô-sin				20130618 17:22:18
16008starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_TANX	HID_SMA_TANX		0	vi	Tang				20130618 17:22:18
16009starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_COTX	HID_SMA_COTX		0	vi	Cô-tang				20130618 17:22:18
16010starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_SQRTX	HID_SMA_SQRTX		0	vi	Căn bậc hai				20130618 17:22:18
16011starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCSINX	HID_SMA_ARCSINX		0	vi	arc-sin				20130618 17:22:18
16012starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCCOSX	HID_SMA_ARCCOSX		0	vi	arc-cô-sin				20130618 17:22:18
16013starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCTANX	HID_SMA_ARCTANX		0	vi	arc-tang				20130618 17:22:18
16014starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCCOTX	HID_SMA_ARCCOTX		0	vi	arc-cô-tang				20130618 17:22:18
16015starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_NROOTXY	HID_SMA_NROOTXY		0	vi	Căn bậc N				20130618 17:22:18
16016starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_SINHX	HID_SMA_SINHX		0	vi	Sin dạng hy-pẹc-bôn				20130618 17:22:18
16017starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_COSHX	HID_SMA_COSHX		0	vi	Cô-sin dạng hy-pẹc-bôn				20130618 17:22:18
16018starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_TANHX	HID_SMA_TANHX		0	vi	Tang dạng hy-pẹc-bôn				20130618 17:22:18
16019starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_COTHX	HID_SMA_COTHX		0	vi	Cô-tang dạng hy-pẹc-bôn				20130618 17:22:18
16020starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ABSX	HID_SMA_ABSX		0	vi	Giá trị tuyệt đối				20130618 17:22:18
16021starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARSINHX	HID_SMA_ARSINHX		0	vi	Diện tích hy-péc-bôn dạng sin				20130618 17:22:18
16022starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCOSHX	HID_SMA_ARCOSHX		0	vi	Diện tích hy-péc-bôn dạng cô-sin				20130618 17:22:18
16023starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARTANHX	HID_SMA_ARTANHX		0	vi	Diện tích hy-péc-bôn dạng tang				20130618 17:22:18
16024starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_ARCOTHX	HID_SMA_ARCOTHX		0	vi	Diện tích hy-péc-bôn dạng cô-tang				20130618 17:22:18
16025starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_D	RID_FACTX	HID_SMA_FACTX		0	vi	Giai thừa				20130618 17:22:18
16026starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_LIMX	HID_SMA_LIMX		0	vi	Hàm giới hạn lim				20130618 17:22:18
16027starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_SUMX	HID_SMA_SUMX		0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
16028starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_PRODX	HID_SMA_PRODX		0	vi	Tích				20130618 17:22:18
16029starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_COPRODX	HID_SMA_COPRODX		0	vi	Dư tích				20130618 17:22:18
16030starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_FROMXTOY	HID_SMA_FROMXTOY		0	vi	Giới hạn cận trên và cận dưới				20130618 17:22:18
16031starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_INTX	HID_SMA_INTX		0	vi	Tích phân				20130618 17:22:18
16032starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_IINTX	HID_SMA_IINTX		0	vi	Tích phân kép				20130618 17:22:18
16033starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_IIINTX	HID_SMA_IIINTX		0	vi	Tích phân bậc ba				20130618 17:22:18
16034starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_FROMX	HID_SMA_FROMX		0	vi	Giới hạn cận dưới				20130618 17:22:18
16035starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_LINTX	HID_SMA_LINTX		0	vi	Tích phân cong				20130618 17:22:18
16036starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_LLINTX	HID_SMA_LLINTX		0	vi	Tích phân cong kép				20130618 17:22:18
16037starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_LLLINTX	HID_SMA_LLLINTX		0	vi	Tích phân cong bậc ba				20130618 17:22:18
16038starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_E	RID_TOX	HID_SMA_TOX		0	vi	Giới hạn cận trên				20130618 17:22:18
16039starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_ACUTEX	HID_SMA_ACUTEX		0	vi	Góc nhọn				20130618 17:22:18
16040starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_GRAVEX	HID_SMA_GRAVEX		0	vi	Góc tù				20130618 17:22:18
16041starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_CHECKX	HID_SMA_CHECKX		0	vi	Dấu mũ ngược				20130618 17:22:18
16042starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_BREVEX	HID_SMA_BREVEX		0	vi	Dấu ngân				20130618 17:22:18
16043starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_CIRCLEX	HID_SMA_CIRCLEX		0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
16044starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_VECX	HID_SMA_VECX		0	vi	Mũi tên véc-tơ				20130618 17:22:18
16045starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_TILDEX	HID_SMA_TILDEX		0	vi	Dấu ngã				20130618 17:22:18
16046starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_HATX	HID_SMA_HATX		0	vi	Dấu mũ				20130618 17:22:18
16047starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_BARX	HID_SMA_BARX		0	vi	Dòng bên trên				20130618 17:22:18
16048starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_DOTX	HID_SMA_DOTX		0	vi	Chấm				20130618 17:22:18
16049starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_WIDEVECX	HID_SMA_WIDEVECX		0	vi	Mũi tên véc-tơ loại lớn				20130618 17:22:18
16050starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_WIDETILDEX	HID_SMA_WIDETILDEX		0	vi	Dấu ngã lớn				20130618 17:22:18
16051starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_WIDEHATX	HID_SMA_WIDEHATX		0	vi	Dấu mũ lớn				20130618 17:22:18
16052starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_DDOTX	HID_SMA_DDOTX		0	vi	Dấu hai chấm				20130618 17:22:18
16053starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_OVERLINEX	HID_SMA_OVERLINEX		0	vi	Dòng bên trên				20130618 17:22:18
16054starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_UNDERLINEX	HID_SMA_UNDERLINEX		0	vi	Dòng phía dưới				20130618 17:22:18
16055starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_OVERSTRIKEX	HID_SMA_OVERSTRIKEX		0	vi	Dòng xuyên qua				20130618 17:22:18
16056starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_DDDOTX	HID_SMA_DDDOTX		0	vi	Dấu ba chấm				20130618 17:22:18
16057starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_PHANTOMX	HID_SMA_PHANTOMX		0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
16058starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_BOLDX	HID_SMA_BOLDX		0	vi	Kiểu chữ in đậm				20130618 17:22:18
16059starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_ITALX	HID_SMA_ITALX		0	vi	Kiểu chữ in nghiêng				20130618 17:22:18
16060starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_SIZEXY	HID_SMA_SIZEXY		0	vi	Chỉnh lại kích thước				20130618 17:22:18
16061starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_F	RID_FONTXY	HID_SMA_FONTXY		0	vi	Thay đổi kiểu chữ				20130618 17:22:18
16062starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRPARENTX	HID_SMA_LRPARENTX		0	vi	Dấu ngoặc tròn				20130618 17:22:18
16063starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRBRACKETX	HID_SMA_LRBRACKETX		0	vi	Dấu ngoặc vuông				20130618 17:22:18
16064starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRDBRACKETX	HID_SMA_LRDBRACKETX		0	vi	Hai dấu ngoặc tròn				20130618 17:22:18
16065starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRLINEX	HID_SMA_LRLINEX		0	vi	Dòng đơn lẻ				20130618 17:22:18
16066starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRDLINEX	HID_SMA_LRDLINEX		0	vi	Dòng kép				20130618 17:22:18
16067starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRBRACEX	HID_SMA_LRBRACEX		0	vi	Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
16068starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRANGLEX	HID_SMA_LRANGLEX		0	vi	Khoảng cách góc				20130618 17:22:18
16069starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LMRANGLEXY	HID_SMA_LMRANGLEXY		0	vi	Toán tử dấu ngoặc				20130618 17:22:18
16070starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_LRGROUPX	HID_SMA_LRGROUPX		0	vi	Gom nhóm dấu ngoặc				20130618 17:22:18
16071starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRPARENTX	HID_SMA_SLRPARENTX		0	vi	Dấu ngoặc tròn (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16072starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRBRACKETX	HID_SMA_SLRBRACKETX		0	vi	Dấu ngoặc vuông (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16073starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRDBRACKETX	HID_SMA_SLRDBRACKETX		0	vi	Dấu ngoặc vuông kép (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16074starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRLINEX	HID_SMA_SLRLINEX		0	vi	Dòng đơn (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16075starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRDLINEX	HID_SMA_SLRDLINEX		0	vi	Dòng kép (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16076starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRBRACEX	HID_SMA_SLRBRACEX		0	vi	Dấu ngoặc (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16077starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLRANGLEX	HID_SMA_SLRANGLEX		0	vi	Dấu ngoặc góc (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16078starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_SLMRANGLEXY	HID_SMA_SLMRANGLEXY		0	vi	Toán tử dấu ngoặc (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16079starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_XOVERBRACEY	HID_SMA_XOVERBRACEY		0	vi	Dấu ngoặc trên cùng (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16080starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_G	RID_XUNDERBRACEY	HID_SMA_XUNDERBRACEY		0	vi	Dấu ngoặc dưới cùng (theo tỉ lệ)				20130618 17:22:18
16081starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_LSUPX	HID_SMA_LSUPX		0	vi	Chỉ số phía trên bên trái				20130618 17:22:18
16082starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_CSUPX	HID_SMA_CSUPX		0	vi	Chỉ số phía trên trên cùng				20130618 17:22:18
16083starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_RSUPX	HID_SMA_RSUPX		0	vi	Chỉ số phía trên bên phải				20130618 17:22:18
16084starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_BINOMXY	HID_SMA_BINOMXY		0	vi	Chồng xếp chiều dọc (2 phần tử)				20130618 17:22:18
16085starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_NEWLINE	HID_SMA_NEWLINE		0	vi	Dòng mới				20130618 17:22:18
16086starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_LSUBX	HID_SMA_LSUBX		0	vi	Chỉ số phía dưới bên trái				20130618 17:22:18
16087starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_CSUBX	HID_SMA_CSUBX		0	vi	Chỉ số phía dưới dưới cùng				20130618 17:22:18
16088starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_RSUBX	HID_SMA_RSUBX		0	vi	Chỉ số phía dưới bên phải				20130618 17:22:18
16089starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_STACK	HID_SMA_STACK		0	vi	Chồng xếp chiều dọc				20130618 17:22:18
16090starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_SBLANK	HID_SMA_SBLANK		0	vi	Khoảng trống nhỏ				20130618 17:22:18
16091starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_ALIGNLX	HID_SMA_ALIGNLX		0	vi	Canh lề bên trái				20130618 17:22:18
16092starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_ALIGNCX	HID_SMA_ALIGNCX		0	vi	Canh lề ở giữa				20130618 17:22:18
16093starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_ALIGNRX	HID_SMA_ALIGNRX		0	vi	Canh lề bên phải				20130618 17:22:18
16094starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_MATRIX	HID_SMA_MATRIX		0	vi	Chồng xếp ma trận				20130618 17:22:18
16095starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_H	RID_BLANK	HID_SMA_BLANK		0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
16096starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_INFINITY	HID_SMA_INFINITY		0	vi	vô hạn				20130618 17:22:18
16097starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_PARTIAL	HID_SMA_PARTIAL		0	vi	Cục bộ				20130618 17:22:18
16098starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_NABLA	HID_SMA_NABLA		0	vi	Nabla				20130618 17:22:18
16099starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_EXISTS	HID_SMA_EXISTS		0	vi	Có tồn tại				20130618 17:22:18
16100starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_FORALL	HID_SMA_FORALL		0	vi	Cho tất cả				20130618 17:22:18
16101starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_HBAR	HID_SMA_HBAR		0	vi	Thanh h				20130618 17:22:18
16102starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_LAMBDABAR	HID_SMA_LAMBDABAR		0	vi	Thanh lambda				20130618 17:22:18
16103starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_RE	HID_SMA_RE		0	vi	Phần thực				20130618 17:22:18
16104starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_IM	HID_SMA_IM		0	vi	Phần ảo				20130618 17:22:18
16105starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_WP	HID_SMA_WP		0	vi	Weierstrass p				20130618 17:22:18
16106starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_LEFTARROW	HID_SMA_LEFTARROW		0	vi	Mũi tên bên trái				20130618 17:22:18
16107starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_RIGHTARROW	HID_SMA_RIGHTARROW		0	vi	Mũi tên bên phải				20130618 17:22:18
16108starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_UPARROW	HID_SMA_UPARROW		0	vi	Mũi tên hướng lên				20130618 17:22:18
16109starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOWNARROW	HID_SMA_DOWNARROW		0	vi	Mũi tên hướng xuống				20130618 17:22:18
16110starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOTSLOW	HID_SMA_DOTSLOW		0	vi	Dấu chấm ở tận cùng				20130618 17:22:18
16111starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOTSAXIS	HID_SMA_DOTSAXIS		0	vi	Dấu chấm ở chính giữa				20130618 17:22:18
16112starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOTSVERT	HID_SMA_DOTSVERT		0	vi	Dấu chấm theo chiều dọc				20130618 17:22:18
16113starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOTSUP	HID_SMA_DOTSUP		0	vi	Dấu chấm ở trên cùng				20130618 17:22:18
16114starmath	source\toolbox.src	0	toolboxitem	RID_TOOLBOXWINDOW.TOOLBOX_CAT_I	RID_DOTSDOWN	HID_SMA_DOTSDOWN		0	vi	Dấu chấm ở dưới cùng				20130618 17:22:18
16115starmath	source\toolbox.src	0	floatingwindow	RID_TOOLBOXWINDOW		HID_SMA_OPERATOR_WIN		0	vi	phần tử				20130618 17:22:18
16116scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho ngày tháng trước hoặc sau một số ngày làm việc được chỉ định				20130618 17:22:18
16117scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16118scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	3			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16119scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	4			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16120scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	5			0	vi	Số ngày làm việc trước hoặc sau ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16121scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	6			0	vi	Ngày nghỉ				20130618 17:22:18
16122scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	7			0	vi	Danh sách ngày tháng là ngày nghỉ (ngày lễ, ngày nghỉ, v.v.)				20130618 17:22:18
16123scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	1			0	vi	Trả về số ngày nguyên giữa « ngày đầu » và « ngày cuối » dạng một phần nhỏ năm				20130618 17:22:18
16124scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16125scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	3			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16126scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	4			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
16127scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	5			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
16128scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	6			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16129scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	7			0	vi	Cơ sở để xác định các ngày lãi				20130618 17:22:18
16130scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho ngày tháng là số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16131scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16132scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	3			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16133scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	4			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
16134scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	5			0	vi	Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu.				20130618 17:22:18
16135scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	1			0	vi	Trả về số tuần lịch chứa ngày chỉ định.				20130618 17:22:18
16136scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	2			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16137scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	3			0	vi	Ngày tháng				20130618 17:22:18
16138scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	4			0	vi	Kiểu trả về				20130618 17:22:18
16139scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	5			0	vi	Con số từ 1 đến 3 chỉ định ngày bắt đầu tuần				20130618 17:22:18
16140scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	1			0	vi	Trả về số thứ tự của ngày cuối tháng đến một số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16141scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16142scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	3			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16143scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	4			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
16144scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	5			0	vi	Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu.				20130618 17:22:18
16145scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	1			0	vi	Trả về số ngày làm việc giữa hai ngày				20130618 17:22:18
16146scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16147scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	3			0	vi	Ngày bắt đầu				20130618 17:22:18
16148scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	4			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
16149scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	5			0	vi	Ngày kết thúc				20130618 17:22:18
16150scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	6			0	vi	Ngày nghỉ				20130618 17:22:18
16151scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	7			0	vi	Danh sách các giá trị ngày tháng đại diện cho các ngày nghỉ (nghỉ phép, nghỉ hè,..)				20130618 17:22:18
16152scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	1			0	vi	Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số chẵn				20130618 17:22:18
16153scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16154scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	3			0	vi	Con số				20130618 17:22:18
16155scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	1			0	vi	Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số lẻ				20130618 17:22:18
16156scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16157scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	3			0	vi	Con số				20130618 17:22:18
16158scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	1			0	vi	Trả về hệ số đa thức của một tập hợp số				20130618 17:22:18
16159scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16160scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	3			0	vi	Số hoặc danh sách các số cho chúng bạn muốn hệ số đa thức				20130618 17:22:18
16161scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	1			0	vi	Trả về tổng của một cấp số luỹ thừa				20130618 17:22:18
16162scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
16163scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	3			0	vi	Biến độc lập của cấp số luỹ thừa				20130618 17:22:18
16164scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	4			0	vi	N				20130618 17:22:18
16165scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	5			0	vi	Luỹ thừa đầu tiên lên đó cần tăng x				20130618 17:22:18
16166scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	6			0	vi	M				20130618 17:22:18
16167scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	7			0	vi	Lượng gia để tăng lên n cho mỗi mục trong cấp số				20130618 17:22:18
16168scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	8			0	vi	Hệ số				20130618 17:22:18
16169scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	9			0	vi	Tập hệ số với chúng mỗi luỹ thừa liên tiếp của biến x được nhân				20130618 17:22:18
16170scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	1			0	vi	Trả về phần số nguyên của phép chia				20130618 17:22:18
16171scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	2			0	vi	Tử số				20130618 17:22:18
16172scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	3			0	vi	Số bị chia				20130618 17:22:18
16173scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	4			0	vi	Mẫu số				20130618 17:22:18
16174scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	5			0	vi	Số chia				20130618 17:22:18
16175scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	1			0	vi	Trả về một số đã được làm tròn theo bội số chỉ định				20130618 17:22:18
16176scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16177scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	3			0	vi	Số cần làm tròn				20130618 17:22:18
16178scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	4			0	vi	Bội số				20130618 17:22:18
16179scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	5			0	vi	Bội số tới đó bạn muốn làm tròn số				20130618 17:22:18
16180scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	1			0	vi	Trả về căn bậc hai của một số vừa nhân với PI (π)				20130618 17:22:18
16181scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16182scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	3			0	vi	Số được nhân với PI (π)				20130618 17:22:18
16183scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	1			0	vi	Trả về số nguyên ngẫu nhiên giữa các số bạn chỉ định				20130618 17:22:18
16184scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	2			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
16185scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	3			0	vi	Số nguyên nhỏ nhất được trả về				20130618 17:22:18
16186scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	4			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
16187scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	5			0	vi	Số nguyên lớn nhất được trả về				20130618 17:22:18
16188scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	1			0	vi	Trả về số chia chung lớn nhất				20130618 17:22:18
16189scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16190scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	3			0	vi	Số hay danh sách các số				20130618 17:22:18
16191scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	1			0	vi	Trả về bội số chung nhỏ nhất				20130618 17:22:18
16192scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16193scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	3			0	vi	Số hay danh sách các số				20130618 17:22:18
16194scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	1			0	vi	Trả về hàm Bessel In(x) đã sửa đổi				20130618 17:22:18
16195scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
16196scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
16197scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	4			0	vi	N				20130618 17:22:18
16198scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				20130618 17:22:18
16199scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Jn(x)				20130618 17:22:18
16200scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
16201scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
16202scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	4			0	vi	N				20130618 17:22:18
16203scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				20130618 17:22:18
16204scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Kn(x)				20130618 17:22:18
16205scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
16206scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
16207scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	4			0	vi	N				20130618 17:22:18
16208scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				20130618 17:22:18
16209scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Yn(x)				20130618 17:22:18
16210scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	2			0	vi	X				20130618 17:22:18
16211scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
16212scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	4			0	vi	N				20130618 17:22:18
16213scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				20130618 17:22:18
16214scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số bát phân				20130618 17:22:18
16215scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16216scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16217scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16218scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16219scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số thập phân				20130618 17:22:18
16220scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16221scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16222scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số thập lục phân				20130618 17:22:18
16223scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16224scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16225scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16226scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	5			0	vi	Số lần đã được dùng.				20130618 17:22:18
16227scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	1			0	vi	Chuyển một số bát phân thành số nhị phân				20130618 17:22:18
16228scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16229scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16230scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16231scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16232scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số bát phân thành số thập phân				20130618 17:22:18
16233scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16234scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16235scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số bát phân thành số thập lục phân				20130618 17:22:18
16236scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16237scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16238scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16239scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16240scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số nhị phân				20130618 17:22:18
16241scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16242scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	3			0	vi	Số nguyên thập phân cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
16243scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16244scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16245scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số thập lục phân				20130618 17:22:18
16246scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16247scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	3			0	vi	Số nguyên thập phân cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
16248scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16249scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16250scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số bát phân				20130618 17:22:18
16251scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16252scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	3			0	vi	Số thập phân				20130618 17:22:18
16253scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16254scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16255scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	1			0	vi	Chuyển đổi số thập lục phân thành số nhị phân				20130618 17:22:18
16256scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16257scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16258scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16259scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16260scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số thạp lục phân thành số thập phân				20130618 17:22:18
16261scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16262scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16263scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số thập lục phân thành số bát phân				20130618 17:22:18
16264scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16265scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				20130618 17:22:18
16266scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	4			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
16267scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				20130618 17:22:18
16268scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	1			0	vi	Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không				20130618 17:22:18
16269scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	2			0	vi	Số 1				20130618 17:22:18
16270scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	3			0	vi	Số thứ nhất				20130618 17:22:18
16271scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	4			0	vi	Số 2				20130618 17:22:18
16272scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	5			0	vi	Số thứ hai				20130618 17:22:18
16273scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	1			0	vi	Trả về hàm lỗi				20130618 17:22:18
16274scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	2			0	vi	Hạn chế dưới				20130618 17:22:18
16275scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	3			0	vi	Hạn chế dưới khi tích phân.				20130618 17:22:18
16276scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	4			0	vi	Giới hạn trên				20130618 17:22:18
16277scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	5			0	vi	Giới hạn trên khi tích phân				20130618 17:22:18
16278scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	1			0	vi	Trả về hàm lỗi bù				20130618 17:22:18
16279scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	2			0	vi	Hạn chế dưới				20130618 17:22:18
16280scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	3			0	vi	Hạn chế dưới khi tích phân.				20130618 17:22:18
16281scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	1			0	vi	Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng không				20130618 17:22:18
16282scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16283scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	3			0	vi	Giá trị cần kiểm tra đối với bước				20130618 17:22:18
16284scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	4			0	vi	Bước				20130618 17:22:18
16285scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	5			0	vi	Giá trị ngưỡng				20130618 17:22:18
16286scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	1			0	vi	Trả về giai thừa gấp đôi của một số				20130618 17:22:18
16287scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16288scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	3			0	vi	Con số				20130618 17:22:18
16289scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	1			0	vi	Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức				20130618 17:22:18
16290scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16291scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16292scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	1			0	vi	Trả về hệ số phần ảo của số phức				20130618 17:22:18
16293scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16294scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16295scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	1			0	vi	Trả về số phức tăng bằng một luỹ thừa nguyên				20130618 17:22:18
16296scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16297scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16298scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	4			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16299scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	5			0	vi	Luỹ thừa lên đó tăng số phức				20130618 17:22:18
16300scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	1			0	vi	Trả về theta (θ) đối số, một góc dạng hệ Radian				20130618 17:22:18
16301scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16302scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16303scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	1			0	vi	Trả về Cosin của số phức				20130618 17:22:18
16304scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16305scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16306scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	1			0	vi	Trả về thương của hai số phức				20130618 17:22:18
16307scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	2			0	vi	Tử số				20130618 17:22:18
16308scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	3			0	vi	Số bị chia				20130618 17:22:18
16309scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	4			0	vi	Mẫu số				20130618 17:22:18
16310scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	5			0	vi	Số chia				20130618 17:22:18
16311scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	1			0	vi	Trả về biểu thức đại số của số mũ của số phức				20130618 17:22:18
16312scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16313scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16314scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	1			0	vi	Trả về số phức liên hợp với một số phức				20130618 17:22:18
16315scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16316scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16317scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	1			0	vi	Trả về Loga tự nhiên của một số phức				20130618 17:22:18
16318scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16319scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16320scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	1			0	vi	Trả về Loga cơ số 10 của một số phức				20130618 17:22:18
16321scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16322scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16323scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	1			0	vi	Trả về Loga cơ số 2 của một số phức				20130618 17:22:18
16324scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16325scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16326scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	1			0	vi	Trả về tích số của vài số phức				20130618 17:22:18
16327scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16328scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	3			0	vi	Số phức thứ nhất				20130618 17:22:18
16329scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	4			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16330scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	5			0	vi	Số phức khác				20130618 17:22:18
16331scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	1			0	vi	Trả về hệ số nguyên của một số phức				20130618 17:22:18
16332scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16333scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16334scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	1			0	vi	Trả về Sin của một số phức				20130618 17:22:18
16335scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16336scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16337scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	1			0	vi	Trả về hiệu của hai số phức				20130618 17:22:18
16338scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	2			0	vi	Số phức 1				20130618 17:22:18
16339scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	3			0	vi	Số phức 1				20130618 17:22:18
16340scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	4			0	vi	Số phức 2				20130618 17:22:18
16341scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	5			0	vi	Số phức 2				20130618 17:22:18
16342scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	1			0	vi	Trả về căn cấp hai của một số phức				20130618 17:22:18
16343scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16344scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16345scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	1			0	vi	Trả về tổng của các số phức				20130618 17:22:18
16346scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16347scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	3			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16348scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imtan	1			0	vi	Trả về giá trị Sin của một số phức				20130618 17:22:18
16349scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imtan	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16350scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imtan	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16351scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsec	1			0	vi	Trả về giá trị Cos của một số phức				20130618 17:22:18
16352scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsec	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16353scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsec	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16354scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsc	1			0	vi	Trả về giá trị Cosin của một số phức				20130618 17:22:18
16355scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsc	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16356scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsc	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16357scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcot	1			0	vi	Trả về giá trị Cosin của một số phức				20130618 17:22:18
16358scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcot	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16359scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcot	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16360scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsinh	1			0	vi	Trả về giá trị Cosin của một số phức				20130618 17:22:18
16361scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsinh	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16362scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsinh	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16363scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcosh	1			0	vi	Trả về giá trị Cosin của một số phức				20130618 17:22:18
16364scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcosh	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16365scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcosh	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16366scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsech	1			0	vi	Trả về giá trị Cosin trong hyperbol của một số phức				20130618 17:22:18
16367scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsech	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16368scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsech	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16369scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsch	1			0	vi	Trả về Cosin trong hyperbol của một số phức				20130618 17:22:18
16370scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsch	2			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
16371scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcsch	3			0	vi	Một số phức				20130618 17:22:18
16372scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	1			0	vi	Chuyển đổi hệ số thực và ảo thành một số phức				20130618 17:22:18
16373scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	2			0	vi	Số thực				20130618 17:22:18
16374scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	3			0	vi	Hệ số thực				20130618 17:22:18
16375scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	4			0	vi	Số i				20130618 17:22:18
16376scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	5			0	vi	Hệ số ảo				20130618 17:22:18
16377scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	6			0	vi	Hậu tố				20130618 17:22:18
16378scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	7			0	vi	Hậu tố				20130618 17:22:18
16379scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	1			0	vi	Chuyển một số từ hệ đo lường này sang hệ khác				20130618 17:22:18
16380scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	2			0	vi	Số				20130618 17:22:18
16381scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	3			0	vi	Con số				20130618 17:22:18
16382scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	4			0	vi	Từ đơn vị				20130618 17:22:18
16383scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	5			0	vi	Đơn vị đo lường của số				20130618 17:22:18
16384scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	6			0	vi	Thành đơn vị				20130618 17:22:18
16385scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	7			0	vi	Đơn vị đo lường của kết quả				20130618 17:22:18
16386scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	1			0	vi	Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán.				20130618 17:22:18
16387scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16388scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	3			0	vi	Giá của tài sản				20130618 17:22:18
16389scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	4			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
16390scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	5			0	vi	Ngày tháng mua tài sản.				20130618 17:22:18
16391scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	6			0	vi	Kỳ đầu				20130618 17:22:18
16392scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	7			0	vi	Ngày kết thúc giai đoạn thứ nhất				20130618 17:22:18
16393scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	8			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
16394scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	9			0	vi	Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao				20130618 17:22:18
16395scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	10			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
16396scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	11			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
16397scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	12			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16398scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	13			0	vi	Tỷ lệ khấu hao				20130618 17:22:18
16399scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	14			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16400scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	15			0	vi	Cơ bản nằm cần dùng				20130618 17:22:18
16401scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	1			0	vi	Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán.				20130618 17:22:18
16402scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	2			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16403scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	3			0	vi	Giá của tài sản				20130618 17:22:18
16404scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	4			0	vi	Ngày mua				20130618 17:22:18
16405scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	5			0	vi	Ngày tháng mua tài sản.				20130618 17:22:18
16406scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	6			0	vi	Kỳ đầu				20130618 17:22:18
16407scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	7			0	vi	Ngày kết thúc giai đoạn đầu tiên				20130618 17:22:18
16408scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	8			0	vi	Thanh lý				20130618 17:22:18
16409scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	9			0	vi	Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao				20130618 17:22:18
16410scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	10			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
16411scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	11			0	vi	Kỳ				20130618 17:22:18
16412scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	12			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16413scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	13			0	vi	Tỷ lệ khấu hao				20130618 17:22:18
16414scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	14			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16415scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	15			0	vi	Cơ bản nằm cần dùng				20130618 17:22:18
16416scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	1			0	vi	Trả về tiền lãi để dồn lại của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỷ				20130618 17:22:18
16417scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	2			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16418scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	3			0	vi	Ngày phát hành chứng khoán đó				20130618 17:22:18
16419scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	4			0	vi	Tiền lãi đầu				20130618 17:22:18
16420scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	5			0	vi	Ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán đó				20130618 17:22:18
16421scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	6			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16422scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	7			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16423scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	8			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16424scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	9			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16425scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	10			0	vi	Mệnh giá.				20130618 17:22:18
16426scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	11			0	vi	Giá trị danh nghĩa				20130618 17:22:18
16427scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	12			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16428scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	13			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16429scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	14			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16430scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	15			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16431scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	1			0	vi	Trả về tiền lãi để dồn lại cho chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16432scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	2			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16433scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	3			0	vi	Ngày tháng cấp				20130618 17:22:18
16434scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	4			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16435scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	5			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16436scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	6			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16437scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	7			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16438scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	8			0	vi	Mệnh giá.				20130618 17:22:18
16439scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	9			0	vi	Giá trị danh nghĩa				20130618 17:22:18
16440scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16441scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16442scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	1			0	vi	Trả về số tiền được trả khi đến hạn thanh toán đối với một chứng khoán đầu tư đầy đủ				20130618 17:22:18
16443scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16444scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16445scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16446scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16447scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	6			0	vi	Đầu tư				20130618 17:22:18
16448scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	7			0	vi	Đầu tư				20130618 17:22:18
16449scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	8			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
16450scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	9			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				20130618 17:22:18
16451scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16452scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16453scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	1			0	vi	Trả về tỷ lệ chiết khấu đối với chứng khoán đó				20130618 17:22:18
16454scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16455scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16456scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16457scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16458scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	6			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16459scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	7			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16460scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	8			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16461scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16462scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16463scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16464scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	1			0	vi	Trả về khoảng thời gian Macaulay của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỳ				20130618 17:22:18
16465scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16466scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16467scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16468scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16469scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	6			0	vi	Phiếu lãi				20130618 17:22:18
16470scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	7			0	vi	Lãi suất trái phiếu.				20130618 17:22:18
16471scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	8			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16472scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	9			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16473scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	10			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16474scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	11			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16475scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	12			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16476scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	13			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16477scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	1			0	vi	Trả về lãi xuất hàng năm hiệu dụng				20130618 17:22:18
16478scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	2			0	vi	Tỷ lệ danh nghĩa				20130618 17:22:18
16479scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	3			0	vi	Tỷ lệ trên danh nghĩa				20130618 17:22:18
16480scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	4			0	vi	Các kỳ				20130618 17:22:18
16481scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	5			0	vi	Các kỳ				20130618 17:22:18
16482scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	1			0	vi	Trả về tiền gốc tích luỹ của khoản vay phải trả giữa hai kỳ				20130618 17:22:18
16483scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	2			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16484scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	3			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16485scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	4			0	vi	Số kỳ				20130618 17:22:18
16486scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	5			0	vi	Số kỳ trả				20130618 17:22:18
16487scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	6			0	vi	Pv				20130618 17:22:18
16488scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	7			0	vi	Giá trị hiên tại				20130618 17:22:18
16489scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	8			0	vi	Kỳ đầu				20130618 17:22:18
16490scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	9			0	vi	Kỳ bắt đầu				20130618 17:22:18
16491scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	10			0	vi	Kỳ cuối				20130618 17:22:18
16492scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	11			0	vi	Kỳ kết thúc				20130618 17:22:18
16493scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
16494scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	13			0	vi	Kiểu kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16495scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	1			0	vi	Trả về lãi tích luỹ phải trả giữa hai kỳ				20130618 17:22:18
16496scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	2			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16497scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	3			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16498scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	4			0	vi	Số kỳ				20130618 17:22:18
16499scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	5			0	vi	Số kỳ trả				20130618 17:22:18
16500scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	6			0	vi	Pv				20130618 17:22:18
16501scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	7			0	vi	Giá trị hiên tại				20130618 17:22:18
16502scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	8			0	vi	Kỳ đầu				20130618 17:22:18
16503scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	9			0	vi	Kỳ bắt đầu				20130618 17:22:18
16504scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	10			0	vi	Kỳ cuối				20130618 17:22:18
16505scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	11			0	vi	Kỳ kết thúc				20130618 17:22:18
16506scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	12			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
16507scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	13			0	vi	Kiểu kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16508scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả lãi kỳ				20130618 17:22:18
16509scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16510scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16511scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16512scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16513scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	6			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16514scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	7			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16515scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	8			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16516scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	9			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16517scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	10			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16518scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	11			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16519scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	12			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16520scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	13			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16521scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	14			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16522scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	15			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16523scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán đã giảm giá				20130618 17:22:18
16524scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16525scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16526scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16527scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16528scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	6			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
16529scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				20130618 17:22:18
16530scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	8			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16531scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16532scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16533scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16534scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16535scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16536scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16537scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16538scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16539scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	6			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16540scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	7			0	vi	Ngày tháng cấp				20130618 17:22:18
16541scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	8			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16542scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	9			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16543scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	10			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16544scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	11			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16545scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	12			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16546scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	13			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16547scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	1			0	vi	Trả về khoảng thời gian bổ sung Macaulay cho chứng khoán có giá danh nghĩa giả sử trên 100 đơn vị tiền tệ				20130618 17:22:18
16548scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16549scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16550scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16551scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16552scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	6			0	vi	Phiếu lãi				20130618 17:22:18
16553scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	7			0	vi	Lãi suất trái phiếu.				20130618 17:22:18
16554scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	8			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16555scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	9			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16556scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	10			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16557scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	11			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16558scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	12			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16559scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	13			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16560scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	1			0	vi	Trả về lãi xuất danh nghĩa hàng năm				20130618 17:22:18
16561scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	2			0	vi	Tỷ lệ hiệu dụng				20130618 17:22:18
16562scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	3			0	vi	Lãi xuất hiệu dụng				20130618 17:22:18
16563scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	4			0	vi	Các kỳ				20130618 17:22:18
16564scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	5			0	vi	Các kỳ				20130618 17:22:18
16565scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	1			0	vi	Chuyển đổi một giá dạng thập phân thành phân số				20130618 17:22:18
16566scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	2			0	vi	Đồng đo-la thập phân				20130618 17:22:18
16567scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	3			0	vi	Số thập phân				20130618 17:22:18
16568scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	4			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
16569scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	5			0	vi	Số chia				20130618 17:22:18
16570scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	1			0	vi	Chuyển đổi giá dạng phân số về dạng thập phân				20130618 17:22:18
16571scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	2			0	vi	Đồng đo-la phân số				20130618 17:22:18
16572scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	3			0	vi	Số dạng phân số				20130618 17:22:18
16573scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	4			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
16574scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	5			0	vi	Số chia				20130618 17:22:18
16575scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán trả lãi chu kỳ				20130618 17:22:18
16576scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16577scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16578scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16579scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16580scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	6			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16581scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	7			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16582scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	8			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16583scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	9			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16584scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	10			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16585scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	11			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16586scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	12			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16587scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	13			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16588scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	14			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16589scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	15			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16590scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	1			0	vi	Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán đã giảm giá				20130618 17:22:18
16591scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16592scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16593scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16594scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16595scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	6			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16596scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	7			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16597scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	8			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16598scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16599scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16600scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16601scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	1			0	vi	Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16602scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16603scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16604scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16605scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16606scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	6			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16607scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	7			0	vi	Ngày tháng cấp				20130618 17:22:18
16608scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	8			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16609scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	9			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16610scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	10			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16611scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	11			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16612scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	12			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16613scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	13			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16614scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	1			0	vi	Trả về lợi nhuận tương đương với trái phiếu cho tín phiếu bộ tài chính				20130618 17:22:18
16615scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16616scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16617scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16618scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16619scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	6			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
16620scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				20130618 17:22:18
16621scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	1			0	vi	Trả về giá của 100 đơn vị tiền tệ giá trên danh nghĩa của tín phiếu bộ tài chính				20130618 17:22:18
16622scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16623scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16624scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16625scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16626scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	6			0	vi	Hạ giá				20130618 17:22:18
16627scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				20130618 17:22:18
16628scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của tín phiếu bộ tài chính				20130618 17:22:18
16629scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16630scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16631scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16632scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16633scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	6			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16634scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	7			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16635scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	1			0	vi	Trả về giá trên $100 giá trên danh nghĩa của chứng khoán có kỳ lẻ đầu tiên				20130618 17:22:18
16636scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16637scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16638scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16639scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16640scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	6			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16641scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	7			0	vi	Ngày tháng cấp				20130618 17:22:18
16642scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	8			0	vi	Phiếu lãi đầu				20130618 17:22:18
16643scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	9			0	vi	Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất				20130618 17:22:18
16644scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	10			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16645scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	11			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16646scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	12			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16647scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	13			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16648scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	14			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16649scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	15			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16650scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	16			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16651scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	17			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16652scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	18			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16653scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	19			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16654scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán ở kỳ lẻ đầu tiên				20130618 17:22:18
16655scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16656scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16657scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16658scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16659scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	6			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
16660scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	7			0	vi	Ngày tháng cấp				20130618 17:22:18
16661scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	8			0	vi	Phiếu lãi đầu				20130618 17:22:18
16662scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	9			0	vi	Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất				20130618 17:22:18
16663scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	10			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16664scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	11			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16665scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	12			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16666scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	13			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16667scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	14			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16668scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	15			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16669scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	16			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16670scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	17			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16671scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	18			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16672scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	19			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16673scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	1			0	vi	Trả về giá trên $100 giá danh nghĩa của chứng khoán ở kỳ lẻ cuối cùng				20130618 17:22:18
16674scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16675scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16676scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16677scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16678scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	6			0	vi	Lãi cuối				20130618 17:22:18
16679scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	7			0	vi	Ngày tháng lãi cuối cùng				20130618 17:22:18
16680scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	8			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16681scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	9			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16682scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	10			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16683scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	11			0	vi	Tổng lợi				20130618 17:22:18
16684scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	12			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16685scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	13			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16686scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	14			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16687scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	15			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16688scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	16			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16689scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	17			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16690scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán với kỳ lẻ cuối cùng				20130618 17:22:18
16691scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16692scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16693scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16694scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16695scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	6			0	vi	Lãi cuối				20130618 17:22:18
16696scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	7			0	vi	Ngày tháng lãi cuối cùng				20130618 17:22:18
16697scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	8			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16698scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	9			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16699scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	10			0	vi	Giá				20130618 17:22:18
16700scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	11			0	vi	GIá				20130618 17:22:18
16701scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	12			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16702scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	13			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16703scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	14			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16704scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	15			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16705scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	16			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16706scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	17			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16707scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	1			0	vi	Trả về tỷ suất lợi tức cho quá hạn trả không chu kỳ				20130618 17:22:18
16708scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	2			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
16709scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	3			0	vi	Các giá trị				20130618 17:22:18
16710scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	4			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16711scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	5			0	vi	Các ngày tháng				20130618 17:22:18
16712scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	6			0	vi	Đoán				20130618 17:22:18
16713scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	7			0	vi	Ước đoán				20130618 17:22:18
16714scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	1			0	vi	Trả về giá trị hiện tại ròng cho quá hạn trả không chu kỳ				20130618 17:22:18
16715scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	2			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16716scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	3			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
16717scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	4			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
16718scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	5			0	vi	Các giá trị				20130618 17:22:18
16719scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	6			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16720scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	7			0	vi	Các ngày tháng				20130618 17:22:18
16721scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	1			0	vi	Trả về lãi xuất cho chứng khoán đã đầu tư đầy đủ				20130618 17:22:18
16722scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16723scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16724scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16725scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16726scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	6			0	vi	Đầu tư				20130618 17:22:18
16727scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	7			0	vi	Đầu tư				20130618 17:22:18
16728scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	8			0	vi	Trả hết				20130618 17:22:18
16729scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				20130618 17:22:18
16730scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	10			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16731scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	11			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16732scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	1			0	vi	Trả về ngày của phiếu lãi đầu tiên sau ngày thanh toán				20130618 17:22:18
16733scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16734scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16735scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16736scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16737scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16738scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16739scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16740scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16741scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	1			0	vi	Trả về số ngày của chu kỳ phiếu chứa ngày thanh toán				20130618 17:22:18
16742scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16743scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16744scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16745scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16746scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16747scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16748scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16749scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16750scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	1			0	vi	Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày của phiếu lãi tiếp theo				20130618 17:22:18
16751scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16752scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16753scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16754scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16755scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16756scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16757scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16758scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16759scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	1			0	vi	Trả về số ngày từ ngày bắt đầu chu kỳ phiếu tới ngày thanh toán				20130618 17:22:18
16760scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16761scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16762scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16763scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16764scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16765scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16766scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16767scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16768scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	1			0	vi	Trả về ngày của phiếu lãi cuối cùng trước ngày thanh toán				20130618 17:22:18
16769scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16770scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16771scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16772scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16773scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16774scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16775scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16776scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16777scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	1			0	vi	Trả về số phiếu lãi trả được giữa ngày thanh toán và kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16778scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	2			0	vi	Thanh toán				20130618 17:22:18
16779scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	3			0	vi	Thành toán				20130618 17:22:18
16780scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16781scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				20130618 17:22:18
16782scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	6			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16783scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	7			0	vi	Tần số				20130618 17:22:18
16784scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	8			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16785scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	9			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
16786scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	1			0	vi	Trả về giá trị tương lai của tiền gốc đầu tiên sau khi áp dụng một chuỗi lãi xuất kép				20130618 17:22:18
16787scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	2			0	vi	Tiền gốc				20130618 17:22:18
16788scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	3			0	vi	Tiền gốc				20130618 17:22:18
16789scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	4			0	vi	Lịch biểu				20130618 17:22:18
16790scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	5			0	vi	Lịch biểu				20130618 17:22:18
16791scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Workday			0	vi	WORKDAY				20130618 17:22:18
16792scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yearfrac			0	vi	YEARFRAC				20130618 17:22:18
16793scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Edate			0	vi	EDATE				20130618 17:22:18
16794scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Weeknum			0	vi	WEEKNUM				20130618 17:22:18
16795scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Eomonth			0	vi	EOMONTH				20130618 17:22:18
16796scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Networkdays			0	vi	NETWORKDAYS				20130618 17:22:18
16797scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Amordegrc			0	vi	AMORDEGRC				20130618 17:22:18
16798scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Amorlinc			0	vi	AMORLINC				20130618 17:22:18
16799scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Accrint			0	vi	ACCRINT				20130618 17:22:18
16800scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Accrintm			0	vi	ACCRINTM				20130618 17:22:18
16801scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Received			0	vi	RECEIVED				20130618 17:22:18
16802scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Disc			0	vi	DISC				20130618 17:22:18
16803scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Duration			0	vi	DURATION				20130618 17:22:18
16804scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Effect			0	vi	EFFECT				20130618 17:22:18
16805scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Cumprinc			0	vi	CUMPRINC				20130618 17:22:18
16806scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Cumipmt			0	vi	CUMIPMT				20130618 17:22:18
16807scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Price			0	vi	PRICE				20130618 17:22:18
16808scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Pricedisc			0	vi	PRICEDISC				20130618 17:22:18
16809scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Pricemat			0	vi	PRICEMAT				20130618 17:22:18
16810scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Mduration			0	vi	MDURATION				20130618 17:22:18
16811scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Nominal			0	vi	NOMINAL				20130618 17:22:18
16812scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarfr			0	vi	DOLLARFR				20130618 17:22:18
16813scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarde			0	vi	DOLLARDE				20130618 17:22:18
16814scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yield			0	vi	YIELD				20130618 17:22:18
16815scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yielddisc			0	vi	YIELDDISC				20130618 17:22:18
16816scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yieldmat			0	vi	YIELDMAT				20130618 17:22:18
16817scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbilleq			0	vi	TBILLEQ				20130618 17:22:18
16818scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillprice			0	vi	TBILLPRICE				20130618 17:22:18
16819scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillyield			0	vi	TBILLYIELD				20130618 17:22:18
16820scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfprice			0	vi	ODDFPRICE				20130618 17:22:18
16821scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfyield			0	vi	ODDFYIELD				20130618 17:22:18
16822scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlprice			0	vi	ODDLPRICE				20130618 17:22:18
16823scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlyield			0	vi	ODDLYIELD				20130618 17:22:18
16824scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Xirr			0	vi	XIRR				20130618 17:22:18
16825scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Xnpv			0	vi	XNPV				20130618 17:22:18
16826scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Intrate			0	vi	INTRATE				20130618 17:22:18
16827scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupncd			0	vi	COUPNCD				20130618 17:22:18
16828scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdays			0	vi	COUPDAYS				20130618 17:22:18
16829scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaysnc			0	vi	COUPDAYSNC				20130618 17:22:18
16830scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaybs			0	vi	COUPDAYBS				20130618 17:22:18
16831scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Couppcd			0	vi	COUPPCD				20130618 17:22:18
16832scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupnum			0	vi	COUPNUM				20130618 17:22:18
16833scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Fvschedule			0	vi	FVSCHEDULE				20130618 17:22:18
16834scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Iseven			0	vi	ISEVEN				20130618 17:22:18
16835scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Isodd			0	vi	ISODD				20130618 17:22:18
16836scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Gcd			0	vi	GCD				20130618 17:22:18
16837scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Lcm			0	vi	LCM				20130618 17:22:18
16838scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Multinomial			0	vi	MULTINOMIAL				20130618 17:22:18
16839scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Seriessum			0	vi	SERIESSUM				20130618 17:22:18
16840scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Quotient			0	vi	QUOTIENT				20130618 17:22:18
16841scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Mround			0	vi	MROUND				20130618 17:22:18
16842scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Sqrtpi			0	vi	SQRTPI				20130618 17:22:18
16843scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Randbetween			0	vi	RANDBETWEEN				20130618 17:22:18
16844scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besseli			0	vi	BESSELI				20130618 17:22:18
16845scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besselj			0	vi	BESSELJ				20130618 17:22:18
16846scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besselk			0	vi	BESSELK				20130618 17:22:18
16847scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bessely			0	vi	BESSELY				20130618 17:22:18
16848scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Dec			0	vi	BIN2DEC				20130618 17:22:18
16849scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Hex			0	vi	BIN2HEX				20130618 17:22:18
16850scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Oct			0	vi	BIN2OCT				20130618 17:22:18
16851scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Delta			0	vi	DELTA				20130618 17:22:18
16852scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Bin			0	vi	DEC2BIN				20130618 17:22:18
16853scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Hex			0	vi	DEC2HEX				20130618 17:22:18
16854scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Oct			0	vi	DEC2OCT				20130618 17:22:18
16855scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Erf			0	vi	ERF				20130618 17:22:18
16856scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Erfc			0	vi	ERFC				20130618 17:22:18
16857scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Gestep			0	vi	GESTEP				20130618 17:22:18
16858scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Bin			0	vi	HEX2BIN				20130618 17:22:18
16859scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Dec			0	vi	HEX2DEC				20130618 17:22:18
16860scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Oct			0	vi	HEX2OCT				20130618 17:22:18
16861scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imabs			0	vi	IMABS				20130618 17:22:18
16862scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imaginary			0	vi	IMAGINARY				20130618 17:22:18
16863scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Impower			0	vi	IMPOWER				20130618 17:22:18
16864scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imargument			0	vi	IMARGUMENT				20130618 17:22:18
16865scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcos			0	vi	IMCOS				20130618 17:22:18
16866scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imdiv			0	vi	IMDIV				20130618 17:22:18
16867scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imexp			0	vi	IMEXP				20130618 17:22:18
16868scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imconjugate			0	vi	IMCONJUGATE				20130618 17:22:18
16869scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imln			0	vi	IMLN				20130618 17:22:18
16870scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog10			0	vi	IMLOG10				20130618 17:22:18
16871scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog2			0	vi	IMLOG2				20130618 17:22:18
16872scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Improduct			0	vi	IMPRODUCT				20130618 17:22:18
16873scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imreal			0	vi	IMREAL				20130618 17:22:18
16874scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsin			0	vi	IMSIN				20130618 17:22:18
16875scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsub			0	vi	IMSUB				20130618 17:22:18
16876scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsum			0	vi	IMSUM				20130618 17:22:18
16877scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsqrt			0	vi	IMSQRT				20130618 17:22:18
16878scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imtan			0	vi	IMTAN				20130618 17:22:18
16879scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsec			0	vi	IMSEC				20130618 17:22:18
16880scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcsc			0	vi	IMCSC				20130618 17:22:18
16881scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcot			0	vi	IMCOT				20130618 17:22:18
16882scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsinh			0	vi	IMSINH				20130618 17:22:18
16883scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcosh			0	vi	IMCOSH				20130618 17:22:18
16884scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsech			0	vi	IMSECH				20130618 17:22:18
16885scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcsch			0	vi	IMCSCH				20130618 17:22:18
16886scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Complex			0	vi	COMPLEX				20130618 17:22:18
16887scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Bin			0	vi	OCT2BIN				20130618 17:22:18
16888scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Dec			0	vi	OCT2DEC				20130618 17:22:18
16889scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Hex			0	vi	OCT2HEX				20130618 17:22:18
16890scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Convert			0	vi	CONVERT				20130618 17:22:18
16891scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Factdouble			0	vi	FACTDOUBLE				20130618 17:22:18
16892scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	1			0	vi	Tính toán số tuần trong một giai đoạn chỉ định				20130618 17:22:18
16893scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16894scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	3			0	vi	Ngày thứ nhất của kỳ				20130618 17:22:18
16895scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	4			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
16896scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	5			0	vi	Ngày cuối cùng của kỳ				20130618 17:22:18
16897scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
16898scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	7			0	vi	Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là những tuần trong lịch.				20130618 17:22:18
16899scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	1			0	vi	Xác định số tháng trong một giai đoạn chỉ định.				20130618 17:22:18
16900scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16901scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	3			0	vi	Ngày đầu tiên của giai đoạn.				20130618 17:22:18
16902scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	4			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
16903scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	5			0	vi	Ngày cuối cùng của giai đoạn.				20130618 17:22:18
16904scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
16905scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	7			0	vi	Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là các tháng lịch.				20130618 17:22:18
16906scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	1			0	vi	Tính toán số năm trong một giai đoạn chỉ định.				20130618 17:22:18
16907scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	2			0	vi	Ngày đầu				20130618 17:22:18
16908scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	3			0	vi	Ngày thứ nhất của kỳ				20130618 17:22:18
16909scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	4			0	vi	Ngày cuối				20130618 17:22:18
16910scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	5			0	vi	Ngày cuối cùng của kỳ				20130618 17:22:18
16911scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
16912scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	7			0	vi	Kiểu phép tính:\n • 0\t\tkhoảng thời gian\n • 1\t\tnăm theo lịch.				20130618 17:22:18
16913scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	1			0	vi	Trả về 1 (ĐÚNG) nếu ngày là một ngày của năm nhuận, nếu không thì 0 (SAI).				20130618 17:22:18
16914scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	2			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16915scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				20130618 17:22:18
16916scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	1			0	vi	Trả về số ngày của tháng trong đó ngày nhập có xảy ra.				20130618 17:22:18
16917scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	2			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16918scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong tháng mong muốn				20130618 17:22:18
16919scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	1			0	vi	Trả về số ngày của năm trong đó ngày nhập có xảy ra.				20130618 17:22:18
16920scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	2			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16921scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				20130618 17:22:18
16922scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	1			0	vi	Trả về số tuần của năm trong đó ngày nhập có xảy ra				20130618 17:22:18
16923scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	2			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
16924scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				20130618 17:22:18
16925scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	1			0	vi	Mật mã hoá hoặc giải mật mã một văn bản bằng thuật toán ROT13				20130618 17:22:18
16926scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
16927scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	3			0	vi	Văn bản cần mật mã hoá hoặc văn bản đã được mật mã				20130618 17:22:18
16928scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffWeeks			0	vi	WEEKS				20130618 17:22:18
16929scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffMonths			0	vi	MONTHS				20130618 17:22:18
16930scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffYears			0	vi	YEARS				20130618 17:22:18
16931scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_IsLeapYear			0	vi	ISLEAPYEAR				20130618 17:22:18
16932scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DaysInMonth			0	vi	DAYSINMONTH				20130618 17:22:18
16933scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DaysInYear			0	vi	DAYSINYEAR				20130618 17:22:18
16934scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_WeeksInYear			0	vi	WEEKSINYEAR				20130618 17:22:18
16935scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_Rot13			0	vi	ROT13				20130618 17:22:18
16936helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng đến với Trợ Giúp của $[officename] Writer				20130618 17:22:18
16937helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3147233	1			0	vi	Trợ Giúp của %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
16938helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3147258	3			0	vi	Làm việc với %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
16939helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3149131	5			0	vi	Trình đơn, Thanh công cụ và Phím tắt				20130618 17:22:18
16940helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3149183	4			0	vi	Tìm kiếm trợ giúp				20130618 17:22:18
16941helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
16942helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	hd_id3147274	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/swriter/main0100.xhp\" name=\"Menus\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
16943helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	par_id3149569	2			0	vi	Phần sau liệt kê các chủ đề trợ giúp sẵn sàng cho trình đơn và hộp thoại.				20130618 17:22:18
16944helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
16945helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147331	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0101.xhp\" name=\"File\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
16946helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	par_id3147352	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
16947helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147463	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Open\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
16948helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147511	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Save as\"\>Lưu thành tập tin khác\</link\>				20130618 17:22:18
16949helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155281	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
16950helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155340	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
16951helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155383	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
16952helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3149283	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				20130618 17:22:18
16953helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
16954helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3149610	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
16955helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	par_id3149626	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
16956helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147593	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
16957helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147619	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Chọn văn bản\"\>Chọn văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
16958helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147790	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02240000.xhp\" name=\"So sánh tài liệu\"\>So sánh tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
16959helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147816	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
16960helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147226	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Văn bản mẫu\"\>Văn bản mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
16961helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147251	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04180400.xhp\" name=\"Trao đổi cơ sở dữ liệu\"\>Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
16962helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147276	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
16963helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147302	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				20130618 17:22:18
16964helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147327	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Mục chỉ mục\"\>Mục chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
16965helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147352	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02130000.xhp\" name=\"Mục thư tịch\"\>Mục nhập Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
16966helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147377	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
16967helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147404	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
16968helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3156150	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
16969helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
16970helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	hd_id3147233	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
16971helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	par_id3147249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
16972helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	hd_id3147265	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
16973helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
16974helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3155341	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
16975helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	par_id3155358	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn Chèn chứa các lệnh để chèn phần tử mới vào tài liệu. Những phần tử này gồm có đoạn, cước chú, ghi chú, ký tự đặc biệt, đồ họa và các đối tượng từ ứng dụng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
16976helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3155376	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Tự ngắt\"\>Tự ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
16977helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147762	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
16978helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147788	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				20130618 17:22:18
16979helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147812	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
16980helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147231	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				20130618 17:22:18
16981helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147256	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060000.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				20130618 17:22:18
16982helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147281	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Dấu nhớ\"\>Dấu nhớ\</link\>				20130618 17:22:18
16983helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147543	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Tham chiếu chéo\"\>Tham chiếu chéo\</link\>				20130618 17:22:18
16984helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147569	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Ghi chú\"\>Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
16985helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147595	24			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04200000.xhp\" name=\"Văn lệnh\"\>Văn lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
16986helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149865	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070000.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				20130618 17:22:18
16987helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149891	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Khung\"\>Khung\</link\>				20130618 17:22:18
16988helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149917	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
16989helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149944	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04210000.xhp\" name=\"Horizontal Rule\"\>Thước ngang\</link\>				20130618 17:22:18
16990helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3150951	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
16991helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149428	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
16992helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
16993helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147820	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
16994helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	par_id3147218	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Chứa các lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
16995helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147261	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
16996helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147286	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
16997helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145784	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
16998helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145692	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
16999helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145743	23			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
17000helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145717	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				20130618 17:22:18
17001helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3149910	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Khung\"\>Khung\</link\>				20130618 17:22:18
17002helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3149935	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060000.xhp\" name=\"Ảnh\"\>Ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17003helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
17004helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3147241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17005helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	par_id3147258	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng nghệ thuật để thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của ứng dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17006helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3149965	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06060000.xhp\" name=\"Đánh số dàn bài\"\>Đánh số dàn bài\</link\>				20130618 17:22:18
17007helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3145688	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Đánh số dòng\"\>Đánh số dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17008helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3145713	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				20130618 17:22:18
17009helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3147346	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06100000.xhp\" name=\"Sort\"\>Sort\</link\>				20130618 17:22:18
17010helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3149939	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chọn tự động sửa lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
17011helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3147406	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				20130618 17:22:18
17012helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
17013helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	hd_id3147248	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				20130618 17:22:18
17014helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	par_id3147269	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\" visibility=\"visible\"\>Chứa các lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17015helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
17016helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0110.xhp\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17017helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các câu lệnh đề chèn, chỉnh sửa và xoá một bảng bên trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17018helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
17019helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
17020helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Chèn một bảng mới.				20130618 17:22:18
17021helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
17022helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Chèn cột.				20130618 17:22:18
17023helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
17024helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Chèn hàng.				20130618 17:22:18
17025helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
17026helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
17027helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	\<ahelp hid=\"20529\"\>Xoá bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17028helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060D				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
17029helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	Xoá những cột đã chọn.				20130618 17:22:18
17030helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
17031helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Xoá hàng đã chọn.				20130618 17:22:18
17032helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
17033helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
17034helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Selects the current table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17035helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
17036helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1062C				0	vi	Chọn cột hiện thời.				20130618 17:22:18
17037helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
17038helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Chọn hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
17039helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Ô				20130618 17:22:18
17040helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	\<ahelp hid=\"20530\"\>Chọn ô hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17041helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\"\>Trộn ô\</link\>				20130618 17:22:18
17042helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100200.xhp\"\>Chia ô\</link\>				20130618 17:22:18
17043helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\"\>Tự động Định dạng Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17044helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	Điều chỉnh tự động				20130618 17:22:18
17045helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
17046helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Bề rộng cột\</emph\> trong đó bạn có khả năng thay đổi bề rộng của cột.				20130618 17:22:18
17047helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\"\>Bề rộng cột tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
17048helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120600.xhp\"\>Chia đều trên các cột\</link\>				20130618 17:22:18
17049helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106E9				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
17050helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Mở hộp thoại Chiều Cao Hàng trong đó bạn có khả năng thay đổi bề cao của hàng.				20130618 17:22:18
17051helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\"\>Bề cao hàng tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
17052helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110600m.xhp\"\>Chia đều trên các hàng\</link\>				20130618 17:22:18
17053helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Cho phép ngắt hàng qua các trang và cột				20130618 17:22:18
17054helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10720				0	vi	\<ahelp hid=\"21753\"\>Cho phép trang ngắt bên trong hàng hiện có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17055helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Lặp lại các hàng đầu đề				20130618 17:22:18
17056helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	\<ahelp hid=\"20520\"\>Lặp lại các phần đầu của bảng trên những trang theo sau nếu bảng chiếm giữ nhiều trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17057helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
17058helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Văn bản thành Bảng				20130618 17:22:18
17059helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng.\</ahelp\>Mở \<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng.				20130618 17:22:18
17060helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10763				0	vi	Bảng thành Văn bản				20130618 17:22:18
17061helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10766				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\</ahelp\>Mở \<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.				20130618 17:22:18
17062helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06100000.xhp\"\>Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
17063helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1092F				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
17064helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10933				0	vi	Mở \<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\"\>Thanh Công Thức\</link\> để nhập hay sửa đổi công thức.				20130618 17:22:18
17065helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
17066helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN107AC				0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng ghi rõ định dạng của các số trong bảng.				20130618 17:22:18
17067helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Ranh giới bảng				20130618 17:22:18
17068helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN107CA				0	vi	Hiển thị hay ẩn những ranh giới chung quanh các ô của bảng. Những ranh giới này chỉ hiển thị trên màn hình, không in ra.				20130618 17:22:18
17069helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\"\>Thuộc tính bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17070helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17071helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	hd_id3145782	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/swriter/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17072helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	par_id3145481	2			0	vi	Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Writer.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000007.xhp#symbolleistenneu\"/\>				20130618 17:22:18
17073helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng				20130618 17:22:18
17074helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3154270	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0202.xhp\" name=\"Thanh định dạng\"\>Thanh định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17075helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3147762	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEXT_TOOLBOX\"\>Thanh Định Dạng chứa vài chức năng định dạng văn bản khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17076helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149593	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				20130618 17:22:18
17077helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149887	10			0	vi	Biểu tượng thêm				20130618 17:22:18
17078helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id0122200903085320				0	vi	Tăng cỡ phông				20130618 17:22:18
17079helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id0122200903085371				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17080helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id012220090308532				0	vi	Giảm cỡ phông				20130618 17:22:18
17081helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id0122200903085351				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17082helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3149900	11			0	vi	Bật khả năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ctl\" name=\"CTL\"\>CTL\</link\> thì hiển thị hai biểu tượng thêm.				20130618 17:22:18
17083helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149946	12			0	vi	Trái-qua-Phải				20130618 17:22:18
17084helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_idN10784				0	vi	\<image id=\"img_id8354747\" src=\"res/commandimagelist/sc_paralefttoright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8354747\"\>biểu tượng trái qua phải\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17085helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3149964	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaLeftToRight\"\>Văn bản được nhập vào từ bên trái qua bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17086helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3147300	14			0	vi	Phải-qua-Trái				20130618 17:22:18
17087helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_idN107DF				0	vi	\<image id=\"img_id2405774\" src=\"res/commandimagelist/sc_pararighttoleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id2405774\"\>biểu tượng phải qua trái\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17088helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3147625	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaRightToLeft\"\>Văn bản được nhập vào từ bên phải qua bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17089helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				20130618 17:22:18
17090helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3154263				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0203.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17091helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	par_id3147756				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRAFIK_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>hình ảnh \</emph\> chứa các chức năng để định dạng và định vị các hình ảnh bitmap đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17092helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145606				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Lật theo chiều dọc\"\>Lật theo chiều dọc\</link\>				20130618 17:22:18
17093helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145639				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Lập theo chiều ngang\"\>Lật theo chiều ngang\</link\>				20130618 17:22:18
17094helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145673				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060000.xhp\" name=\"Thuộc tính đồ họa\"\>Thuộc tính đồ họa\</link\>				20130618 17:22:18
17095helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh bảng				20130618 17:22:18
17096helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3145587	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0204.xhp\" name=\"Thanh bảng\"\>Thanh bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17097helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	par_id3154252	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>bảng \</emph\> chứa các chức năng để thao tác bảng. Nó xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ vào bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17098helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3147592	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\" name=\"Merge Cells\"\>Merge Cells\</link\>				20130618 17:22:18
17099helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3147820	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110500.xhp\" name=\"Xoá hàng\"\>Xoá hàng\</link\>				20130618 17:22:18
17100helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3147231	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120500.xhp\" name=\"Xoá cột\"\>Xoá cột\</link\>				20130618 17:22:18
17101helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id943333820				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"AutoFormat\"\>AutoFormat\</link\>				20130618 17:22:18
17102helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id947820				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\" name=\"Table Properties\"\>Table Properties\</link\>				20130618 17:22:18
17103helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id94007820				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06100000.xhp\" name=\"Sort\"\>Sort\</link\>				20130618 17:22:18
17104helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thuộc tính đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
17105helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3154275	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0205.xhp\" name=\"Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\"\>Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
17106helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	par_id3147578	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DRAW_TOOLBOX\"\>You can see the \<emph\>Drawing Object Properties\</emph\> bar in Writer and Calc. Select the menu View - Toolbars - Drawing Object Properties. The controls are enabled when a drawing object is selected. You see some different icons by default, whether the current document is a text document or a spreadsheet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17107helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147784	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17108helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147818	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng đường\"\>Bề rộng đường\</link\>				20130618 17:22:18
17109helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147229	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17110helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147280	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu/tô đầy vùng\"\>Kiểu/tô đầy vùng\</link\>				20130618 17:22:18
17111helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điểm chấm và đánh số				20130618 17:22:18
17112helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	hd_id3154256	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Thanh điểm chấm và đánh số\"\>Thanh điểm chấm và đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
17113helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	par_id3154277	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>điểm chấm và đánh số\</emph\> chứa các chức năng để sửa đổi cấu trúc của đoạn văn có số thứ tự, gồm khả năng thay đổi thứ tự của các đoạn văn, và khả năng xác định các cấp đoạn văn khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17114helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				20130618 17:22:18
17115helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id3153397	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
17116helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id3153414	2			0	vi	Thanh trạng thái chứa thông tin về tài liệu hiện thời, và cung cấp một số nút có chức năng đặc biệt. 				20130618 17:22:18
17117helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id9648731				0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
17118helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id8193914				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the language for the selected text. \<br/\>Click to open a menu where you can choose another language for the selected text or for the current paragraph. \<br/\>Choose None to exclude the text from spellchecking and hyphenation. \<br/\>Choose Reset to Default Language to re-apply the default language for the selection or the paragraph. \<br/\>Choose More to open a dialog with more options.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17119helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id0821200911015962				0	vi	Chữ kí số				20130618 17:22:18
17120helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id0821200911015941				0	vi	Cũng xem \<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>Các chữ kí số\</link\>.				20130618 17:22:18
17121helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id8070314				0	vi	Thu/Phóng và Xem bố trí				20130618 17:22:18
17122helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id7723929				0	vi	Ba điều khiển trên thanh trạng thái của trình Writer cho phép thay đổi cách Thu/Phóng và bố trí xem của tài liệu văn bản. 				20130618 17:22:18
17123helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id3666188				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Những biểu tượng \<emph\>Xem bố trí\</emph\> hiển thị từ trái sang phải: Chế độ cột đơn, Chế độ xem với các trang cạnh nhau, và Chế độ sách với hai trang như một sách được mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17124helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id8796349				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy kéo con trượt Thu/Phóng sang trái để hiển thị nhiều trang hơn, kéo sang phải để phóng to.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17125helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
17126helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	hd_id3145783	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Xem thử trang\"\>Xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
17127helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	par_id3154253	2			0	vi	Thanh \<emph\>xem thử trang\</emph\> xuất hiện khi bạn xem tài liệu hiện thời trong chế độ xem thử trang.				20130618 17:22:18
17128helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				20130618 17:22:18
17129helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	hd_id3154201	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0213.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				20130618 17:22:18
17130helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	par_id3154218	2			0	vi	Thước hiển thị các chiều của trang, và vị trí của các dấu tab, dấu thụt lề, biền và cột. Bạn có khả năng sửa đổi những vị trí này trên thước bằng con chuột.				20130618 17:22:18
17131helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	par_id3154239	3			0	vi	Bằng cách nhấn đôi vào thước, bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Đoạn văn\</emph\> và gán \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"direct paragraph formatting\"\>định dạng đoạn văn trực tiếp\</link\> cho đoạn văn hiện thời hay những đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
17132helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công thức				20130618 17:22:18
17133helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	hd_id3145782	1			0	vi	\<variable id=\"releistename\"\>\<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17134helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	par_id3154254	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh \<emph\>công thức\</emph\> cho bạn có khả năng tạo và chèn phép tính vào tài liệu văn bản.\</ahelp\> Để kích hoạt thanh\<emph\>công thức\</emph\>, hãy bấm phím chức năng F2.				20130618 17:22:18
17135helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh khung				20130618 17:22:18
17136helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3154251	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0215.xhp\" name=\"Thanh khung\"\>Thanh khung\</link\>				20130618 17:22:18
17137helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3154272	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRAME_TOOLBOX\"\>Khi khung nào được chọn, thanh \<emph\>khung\</emph\> cung cấp các chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị khung đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17138helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3147403	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"tắt ngắt\"\>Tắt ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
17139helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3147419	5			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#keinumlauftext\"/\>Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17140helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3153388	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Bật ngắt\"\>Bật ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
17141helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3153405	7			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#seitenumlauftext\"/\>Biểu tượng này đại diện tùy chọn \<emph\>Ngắt trang\</emph\> trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17142helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3147782	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				20130618 17:22:18
17143helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3147799	9			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#durchlauftext\"/\>Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17144helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3151285	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02170000.xhp\" name=\"Màu nền\"\>Màu nền\</link\>				20130618 17:22:18
17145helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3151320	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Thuộc tính khung\"\>Thuộc tính khung\</link\>				20130618 17:22:18
17146helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh đối tượng OLE				20130618 17:22:18
17147helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3150726	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0216.xhp\" name=\"Thanh đối tượng OLE\"\>Thanh đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
17148helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3150746	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OLE_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>đối tượng OLE\</emph\> xuất hiện khi đối tượng được chọn, và chứa những chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17149helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3153377	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Không ngắt\"\>Không ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
17150helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3153394	5			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#keinumlauftext\"/\> Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17151helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3147766	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Ngắt\"\>Ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
17152helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3147782	7			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#seitenumlauftext\"/\> Biểu tượng này tương ứng với tùy chọn \<emph\>Ngắt trang\</emph\> trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17153helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3147824	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				20130618 17:22:18
17154helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3147218	9			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#durchlauftext\"/\> Cũng có thể tạo hiệu ứng này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
17155helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3151208	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05080000.xhp\" name=\"Thuộc tính đối tượng\"\>Thuộc tính đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17156helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
17157helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3155366	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0220.xhp\" name=\"Thanh đối tượng văn bản\"\>Thanh đối tượng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17158helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	par_id3155386	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DRAW_TEXT_TOOLBOX\"\>Cung cấp các lệnh định dạng cho văn bản được chứa trong đối tượng vẽ.\</ahelp\> Thanh \<emph\>đối tượng văn bản\</emph\> xuất hiện khi bạn nhấn đôi bên trong đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
17159helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3153416	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số Trên\</link\>				20130618 17:22:18
17160helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3147787	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số dưới\"\>Chỉ số dưới\</link\>				20130618 17:22:18
17161helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3147265	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02090000.xhp\" name=\"Chọn tất cả\"\>Chọn tất cả\</link\>				20130618 17:22:18
17162helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3145596	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17163helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3145631	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17164helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	par_id3145649	19			0	vi	Ở đây bạn có thể xác định những vị trí thụt lề, khoảng cách chung quanh, vị trí sắp hàng và khoảng cách dòng cho đoạn văn được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
17165helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Writer				20130618 17:22:18
17166helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3154243	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/swriter/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Writer\"\>Tính năng $[officename] Writer\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17167helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3154263	2			0	vi	$[officename] Writer giúp bạn thiết kế và tạo những văn bản có thể bao gồm hình vẽ, bảng hay biểu đồ. Bạn cũng có thể lưu tài liệu dưới những định dạng khác nhau, bao gồm chuẩn OpenDocument (ODF), .doc của Microsoft Word hay HTML. Và bạn cũng có thể dễ dàng xuất tài liệu của bạn sang định dạng Portable Document Format (PDF).				20130618 17:22:18
17168helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3147755	4			0	vi	Viết				20130618 17:22:18
17169helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147768	5			0	vi	$[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo cả tài liệu cơ bản, như bản ghi nhớ, \<link href=\"text/shared/guide/fax.xhp\" name=\"fax\"\>Fax\</link\>, lá thư, sơ yếu lý lịch và \<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\" name=\"trộn tài liệu\"\> tài liệu đã trộn\</link\>, lẫn tài liệu dài, phức tạp hay đa phần, cũng có thư tịch, bảng tham chiếu và chỉ mục.				20130618 17:22:18
17170helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147797	29			0	vi	$[officename] Writer cung cấp tính năng có ích thêm như \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"kiểm tra chính tả\"\>bộ kiểm lỗi chính tả\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/using_thesaurus.xhp\" name=\"từ điển gần nghĩa\"\>từ điển gần nghĩa\</link\>, khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"tự động sửa lỗi\"\>tự động sửa lỗi\</link\>, và khả năng \<link href=\"text/swriter/01/06030000.xhp\" name=\"gạch nối từ\"\>gạch nối từ\</link\>, cũng như một số \<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"mẫu\"\>mẫu\</link\> cho gần mọi mục đích. Bạn cũng có thể tạo mẫu riêng bằng trợ lý.				20130618 17:22:18
17171helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3147225	9			0	vi	Thiết kế và Cấu trúc				20130618 17:22:18
17172helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147239	10			0	vi	$[officename] cung cấp rất nhiều tùy chọn khác nhau để thiết kế tài liệu. Hãy dùng \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>cửa sổ kiểu dáng và định dạng\</link\> để tạo, gán và sửa đổi kiểu dáng cho đoạn văn, ký tự riêng, khung và trang. Hơn nữa, \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> giúp đỡ bạn di chuyển nhanh qua các tài liệu trên đĩa, cho bạn xem tài liệu trong ô xem phác thảo, và theo dõi những đối tượng bạn đã chèn vào tài liệu.				20130618 17:22:18
17173helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147272	12			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo các \<link href=\"text/swriter/01/04120000.xhp\" name=\"chỉ mục và bảng\"\>chỉ mục và bảng\</link\> khác nhau trong tài liệu văn bản. Có thể xác định cấu trúc và diện mạo của những chỉ mục và bảng, tùy theo trường hợp riêng. Siêu liên kết và dấu nhớ động cho bạn nhảy trực tiếp tới mục tương ứng trong văn bản.				20130618 17:22:18
17174helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3145596	30			0	vi	Xuất bản trên máy tính bằng $[officename] Writer				20130618 17:22:18
17175helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145610	31			0	vi	$[officename] Writer chứa nhiều công cụ xuất bản và vẽ trên máy tính, để giúp đỡ bạn tạo tài liệu có kiểu dáng chuyên nghiệp, như cuốn sách mỏng, bản tin và lời mời. Bạn có khả năng định dạng tài liệu có bố trí đa cột, \<link href=\"text/swriter/guide/text_frame.xhp\" name=\"khung văn bản\"\>khung văn bản\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic.xhp\" name=\"đồ họa\"\>đồ họa\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/table_insert.xhp\" name=\"bảng\"\>bảng\</link\>, và các đối tượng khác nhau.				20130618 17:22:18
17176helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3145649	13			0	vi	Phép tính				20130618 17:22:18
17177helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145663	14			0	vi	Tài liệu văn bản trong $[officename] có một \<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\" name=\"chức năng tính\"\>chức năng tính\</link\> có sẵn thì giúp đỡ bạn thực hiện phép tính phức tạp hay liên kết hợp lý. Dễ tạo bảng trong tài liệu văn bản, để thi hành phép tính.				20130618 17:22:18
17178helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3151192	15			0	vi	Tạo bản vẽ				20130618 17:22:18
17179helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3151206	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"công cụ vẽ\"\>Công cụ vẽ\</link\> của $[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo bản vẽ, đồ họa, câu chú giải và các kiểu bản vẽ khác nhau một cách trực tiếp bên trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
17180helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3151229	17			0	vi	Chèn đồ họa				20130618 17:22:18
17181helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3151243	18			0	vi	Có thể chèn ảnh có các \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"different formats\"\>định dạng khác nhau\</link\> vào trong văn bản, kể cả những ảnh dưới dạng JPG hay GIF. Ngoài ra, chức năng \<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Gallery\"\>Bộ sưu tập\</link\> cung cấp  những hình ảnh tạo sẵn mà bạn có thể sử dụng, và \<link href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp\"\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</link\> cho phép tạo những hiệu ứng đẹp mắt cho văn bản.				20130618 17:22:18
17182helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155084	21			0	vi	Giao diện ứng dụng linh hoạt				20130618 17:22:18
17183helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3155098	22			0	vi	Giao diện chương trình được thiết kế để bạn có khả năng cấu hình nó tùy theo trường hợp riêng, gồm khả năng tùy biến các biểu tượng và trình đơn. Bạn có khả năng định vị các cửa sổ chương trình, như cửa sổ "Kiểu dáng và định dạng" hay "Bộ điều hướng", như là cửa sổ di động ở bất cứ nơi nào trên màn hình. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/guide/autohide.xhp\" name=\"neo\"\>neo\</link\> một số cửa sổ ở biên của vùng làm việc.				20130618 17:22:18
17184helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155123	23			0	vi	Kéo và thả				20130618 17:22:18
17185helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3155137	24			0	vi	Tính năng \<link href=\"text/shared/guide/dragdrop.xhp\" name=\"kéo và thả\"\>kéo và thả\</link\> cho phép thao tác nhanh và hữu hiệu với các tài liệu văn bản trong $[officename]. Chẳng hạn, có thể năng kéo và thả các đối tượng, như đồ họa từ Bộ sưu tập, từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tài liệu, hoặc giữa các tài liệu $[officename] đang mở.				20130618 17:22:18
17186helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155162	27			0	vi	Chức năng trợ giúp				20130618 17:22:18
17187helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145675	28			0	vi	Bạn có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"hệ thống trợ giúp\"\>hệ thống trợ giúp\</link\> như là tham chiếu hoàn toàn về các ứng dụng $[officename], gồm những \<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"hướng dẫn\"\>hướng dẫn\</link\> về các công việc cả đơn giản lẫn phức tạp.				20130618 17:22:18
17188helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị trong $[officename]				20130618 17:22:18
17189helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	bm_id3148664				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; toàn cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hướng dẫn về đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
17190helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<variable id=\"chart_main\"\>\<link href=\"text/schart/main0000.xhp\" name=\"Biểu đồ trong $[officename]\"\>Cách sử dụng biểu đồ trong %PRODUCTNAME\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17191helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"chart\"\>$[officename] cho phép bạn biểu diễn dữ liệu thông qua các biểu đồ, nhờ vậy có thể so sánh trực quan những chuỗi dữ liệu và thấy được các xu hướng trong dữ liệu. Bạn có thể chèn biểu đồ vào các bảng tính, tài liệu văn bản, các bản vẽ và các bản trình diễn.\</variable\>				20130618 17:22:18
17192helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id3153143	5			0	vi	Dữ liệu trong biểu đồ				20130618 17:22:18
17193helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id5181432				0	vi	Có thể tạo biểu đồ với các dạng dữ liệu sau:				20130618 17:22:18
17194helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7787102				0	vi	Các giá trị của trang tính từ các phạm vi ô của Calc				20130618 17:22:18
17195helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7929929				0	vi	Các giá trị của ô lấy từ một bảng của Writer				20130618 17:22:18
17196helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4727011				0	vi	Giá trị mà bạn nhập vào hộp thoại Bảng dữ liệu biểu đồ (bạn có thể tạo những biểu đồ này trong Writer, Draw, hay Impress, và bạn có thể sao chép và dán chúng vào Calc)				20130618 17:22:18
17197helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id76601				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo biểu đồ trong tài liệu hiện thời. Để dùng một dải liên tục các ô như nguồn dữ liệu cho biểu đồ, hãy nhắp vào bên trong dải ô đó rồi chọn lệnh này. Hoặc cũng có thể chọn một số ô sau đó chọn lệnh này để tạo biểu đồ cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17198helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id5345011				0	vi	Để chèn vào một biểu đồ				20130618 17:22:18
17199helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id5631580				0	vi	Để thay đổi một biểu đồ				20130618 17:22:18
17200helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7911008				0	vi	Nhắp vào một biểu đồ để thay đổi thuộc tính của các đối tượng trong biểu đồ:				20130618 17:22:18
17201helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id9844660				0	vi	kích cỡ và vị trí trên trang hiện tại				20130618 17:22:18
17202helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8039796				0	vi	cân chỉnh lề, chữ bao quanh, viền ngoài và nhiều thứ nữa				20130618 17:22:18
17203helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7986693				0	vi	Nhắp đúp vào một biểu đồ để chuyển sang chế độ soạn thảo biểu đồ				20130618 17:22:18
17204helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id2350840				0	vi	Các giá trị dữ liệu trong biểu đồ (đối với những biểu đồ có dữ liệu của chính nó)				20130618 17:22:18
17205helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id3776055				0	vi	kiểu đồ thị, trục, tiêu đề, nền, lưới và nhiều thứ khác				20130618 17:22:18
17206helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8442335				0	vi	Nhắp đúp vào một thành phần của biểu đồ khi đang ở chế độ sửa biểu đồ:				20130618 17:22:18
17207helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4194769				0	vi	nhắp đúp vào trục để thay đổi tỷ lệ, kiểu, màu sắc ...				20130618 17:22:18
17208helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8644672				0	vi	Double-click a data point to select and edit the data series to which the data point belongs.				20130618 17:22:18
17209helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id6574907				0	vi	với chuỗi dữ liệu đã chọn, nhắp đúp vào một điểm dữ liệu để thay đổi thuộc tính của điểm dữ liệu đó (ví dụ như với một cột trong một biểu đồ cột)				20130618 17:22:18
17210helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id1019200902360575				0	vi	Double-click the legend to select and edit the legend. Click, then double-click a symbol in the selected legend to edit the associated data series.				20130618 17:22:18
17211helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7528916				0	vi	nhắp đúp vào bất kỳ thành phần nào của biểu đồ, hoặc nhắp vào thành phần và mở trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>để sửa đổi các thuộc tính				20130618 17:22:18
17212helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8420667				0	vi	Nhắp chuột bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ soạn thảo hiện thời 				20130618 17:22:18
17213helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4923856				0	vi	Để in một biểu đồ với chất lượng cao, bạn có thể xuất biểu đồ ra thành tập tin dạng PDF và in tập tin đó.				20130618 17:22:18
17214helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200912061033				0	vi	In chart edit mode, you see the \<link href=\"text/schart/main0202.xhp\"\>Formatting Bar\</link\> for charts near the upper border of the document. The Drawing Bar for charts appears near the lower border of the document. The Drawing Bar shows a subset of the icons from the \<link href=\"text/simpress/main0210.xhp\"\>Drawing\</link\> toolbar of Draw and Impress.				20130618 17:22:18
17215helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200902080452				0	vi	Có thể nhắp đúp một phần tử trên biểu đồ để mở trình đơn ngữ cảnh. Trình đơn ngữ cảnh cung cấp nhiều lệnh để định dạng phần tử đã chọn. 				20130618 17:22:18
17216helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090354489				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng tiêu đề được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17217helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903405629				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng vùng biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17218helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544867				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nền biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17219helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544952				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng sàn biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17220helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544927				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng chú giải biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17221helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544949				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng trục đang chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17222helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544984				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng điểm dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17223helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545096				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng lưới chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17224helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545057				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng lưới phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17225helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545095				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng dải dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17226helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545094				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng biểu diễn sụt chứng khoán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17227helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545113				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng tăng chứng khoán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17228helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17229helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545159				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng dải sai số Y.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17230helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090354524				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng đường giá trị trung bình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17231helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545274				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17232helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063285				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng phương trình đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17233helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063252				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nhãn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17234helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063239				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại nhập tiêu đề biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17235helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233047				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn hay xóa các trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17236helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233058				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn thêm một trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17237helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233089				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn một tiêu đề trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17238helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233160				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một lưới chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17239helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một lưới phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17240helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233111				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn các nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17241helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233174				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm phương trình đường xu hướng và hệ số xác định R².\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17242helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904265639				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm giá trị hệ số xác định R².\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17243helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362614				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một nhãn dữ liệu đơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17244helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362666				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa chú giải biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17245helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362777				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa trục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17246helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362785				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa lưới chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17247helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362748				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa lưới phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17248helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362778				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa tất cả nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17249helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362893				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa phương trình đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17250helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362896				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa giá trị R².\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17251helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362827				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa nhãn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17252helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904431376				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa đường giá trị trung bình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17253helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090443142				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa dải sai sai số Y.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17254helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904393229				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt điểm dữ liệu đã chọn về định dạng mặc định .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17255helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904393351				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt lại tất cả các điểm dữ liệu về định dạng mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17256helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Định dạng				20130618 17:22:18
17257helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200911433792				0	vi	\<link href=\"text/schart/main0202.xhp\" name=\"Formatting Bar\"\>Thanh định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17258helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200911433835				0	vi	Thanh định dạng sẽ hiện ra khi biểu đồ chuyển sang chế độ sửa. Vào chế độ sửa bằng cách nhắp đúp lên biểu đồ. Nhắp bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ sửa.				20130618 17:22:18
17259helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200911433878				0	vi	Bạn có thể dùng các biểu tượng và các điều khiển trên thanh định dạng để sửa định dạng của một biểu đồ.				20130618 17:22:18
17260helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300436				0	vi	Chọn phần tử biểu đồ				20130618 17:22:18
17261helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300479				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phần từ bạn muốn định dạng từ biểu đồ. Phần tử đó sẽ ở trạng thái được chọn trong chế động xem trước biểu đồ. Nhấp Định dạng Vùng chọn để mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17262helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300555				0	vi	Định dạng vùng chọn				20130618 17:22:18
17263helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300539				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17264helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300545				0	vi	Kiểu biểu đồ				20130618 17:22:18
17265helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại Kiểu biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17266helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300537				0	vi	Bảng dữ liệu của biểu đồ				20130618 17:22:18
17267helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300699				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại Bảng dữ liệu khi bạn muốn sửa dữ liệu biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17268helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300672				0	vi	Tắt/mở lưới ngang				20130618 17:22:18
17269helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300630				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The Horizontal Grid On/Off icon on the Formatting bar toggles the visibility of the grid display for the Y axis.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17270helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300738				0	vi	Tắt/mở chú giải				20130618 17:22:18
17271helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id081020090230076				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị hay ẩn chú giải, nhắp Tắt/mở chú giải trên Thanh định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17272helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300785				0	vi	Kích cỡ văn bản				20130618 17:22:18
17273helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300784				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Định lại kích cỡ văn bản trong biểu đồ khi bạn thay đổi kích thước của biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17274helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id081020090230087				0	vi	Bố cục tự động				20130618 17:22:18
17275helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300834				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Di chuyển tất cả các phần tử biểu đồ tới vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ hiện tại. Chức năng này không thay đổi kiểu biểu đồ hoặc các thuộc tính khác ngoại trừ vị trí của các phần tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17276helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng tạo biểu đồ của $[officename]				20130618 17:22:18
17277helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/main0503.xhp\" name=\"$[officename] Chart Features\"\>Các tính năng biểu đồ của $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
17278helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	Biểu đồ cho phép bạn biểu diễn dữ liệu một cách trực quan, dễ hiểu.				20130618 17:22:18
17279helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3146974	6			0	vi	Bạn có khả năng tạo biểu đồ từ dữ liệu nguồn trong bảng tính Calc hay bảng Writer. Khi biểu đồ được nhúng trong cùng tài liệu với dữ liệu, nó sẽ được liên kết với dữ liệu, và đồ thị tự động cập nhật khi bạn thay đổi dữ liệu nguồn.				20130618 17:22:18
17280helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3153143	7			0	vi	Kiểu biểu đồ				20130618 17:22:18
17281helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3151112	8			0	vi	Chọn trong nhiều kiểu biểu đồ ba chiều và hai chiều, như biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ chứng khoán. Bạn có thể thay đổi kiểu đồ thị bằng vài cú nhấn chuột.				20130618 17:22:18
17282helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3149665	10			0	vi	Định dạng riêng				20130618 17:22:18
17283helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3156441	11			0	vi	Bạn có thể tùy biến các thành phần của biểu đồ như trục, nhãn dữ liệu và chú giải, bằng cách nhắp nút phải chuột vào mục đó trong đồ thị, hoặc bằng biểu tượng trên thanh công cụ và trình đơn lệnh.				20130618 17:22:18
17284helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw				20130618 17:22:18
17285helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3155960	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"DRAW\"/\> \</switchinline\>Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw				20130618 17:22:18
17286helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Làm việc với $[officename] Draw như thế nào				20130618 17:22:18
17287helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3150363	5			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Draw				20130618 17:22:18
17288helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3166430	4			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				20130618 17:22:18
17289helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
17290helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17291helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	Sau đây có mô tả tất cả các trình đơn, trình đơn phụ và hộp thoại tương ứng của $[officename] Draw.				20130618 17:22:18
17292helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
17293helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3149655	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17294helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu Draw, như mở, đóng và in. Để đóng chương trình $[officename] Draw, nhấn vào lệnh \<emph\>Thoát\</emph\>.				20130618 17:22:18
17295helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3156441	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
17296helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3153876	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu mới\"\>Lưu mới\</link\>				20130618 17:22:18
17297helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3150718	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				20130618 17:22:18
17298helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3154754	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
17299helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3150044	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
17300helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3149127	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
17301helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3145790	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				20130618 17:22:18
17302helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
17303helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
17304helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	Các lệnh trong trình đơn này được dùng để sửa đổi tài liệu Draw (v.d. sao chép và dán).				20130618 17:22:18
17305helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3147396	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17306helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3149400	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
17307helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3153713	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				20130618 17:22:18
17308helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3147340	14			0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17309helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3149258	15			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				20130618 17:22:18
17310helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3146315	16			0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17311helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3147005	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Nhân đôi\"\>Nhân đôi\</link\>				20130618 17:22:18
17312helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3150205	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02150000.xhp\" name=\"Mờ đi chéo\"\>Mờ đi chéo\</link\>				20130618 17:22:18
17313helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3154650	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
17314helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3156446	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17315helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3148699	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17316helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3157867	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17317helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
17318helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	hd_id3152576	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
17319helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_id3159155	2			0	vi	Đặt thuộc tính hiển thị của các tài liệu Draw.				20130618 17:22:18
17320helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
17321helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Chuyển đổi về ô xem trang bình thường.				20130618 17:22:18
17322helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	Chính				20130618 17:22:18
17323helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Chuyển đổi về ô xem trang chính.				20130618 17:22:18
17324helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	hd_id3149666	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
17325helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
17326helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
17327helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	Trình đơn này cho bạn có khả năng chèn đối tượng, như đồ thị và hướng dẫn, vào tài liệu Draw.				20130618 17:22:18
17328helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3154320	3			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17329helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3146974	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04020000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
17330helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3147397	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn điểm/dòng dính\"\>Chèn điểm/dòng đính\</link\>				20130618 17:22:18
17331helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id0915200910361385				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
17332helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3154018	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17333helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3150749	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17334helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3156385	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17335helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3147003	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17336helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904020595				0	vi	Chèn một biểu đồ				20130618 17:22:18
17337helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3155111	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
17338helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3157867	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17339helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
17340helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17341helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	par_id3152578	2			0	vi	Chứa các lệnh để định dạng bố tri và nội dung của tài liệu.				20130618 17:22:18
17342helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3155111	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17343helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3146979	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17344helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3166426	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
17345helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3155091	14			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
17346helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3146971	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				20130618 17:22:18
17347helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3148576	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Dòng\"\>Dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17348helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3151076	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
17349helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153878	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Van bản\</link\>				20130618 17:22:18
17350helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153913	16			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05140000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
17351helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
17352helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3159155	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17353helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	par_id3156443	2			0	vi	Trình đơn này cung cấp các công cụ cho $[officename] Draw, cũng như khả năng truy cập thiết lập ngôn ngữ và hệ thống.				20130618 17:22:18
17354helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3153415	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chỉnh tự động sửa lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
17355helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3150044	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				20130618 17:22:18
17356helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17357helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17358helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	par_id3125863	2			0	vi	Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Draw.				20130618 17:22:18
17359helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Đường và Tô đầy				20130618 17:22:18
17360helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0202.xhp\" name=\"Thanh dòng và tô đầy\"\>Thanh Đường và Tô đầy\</link\>				20130618 17:22:18
17361helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	Thanh Đường và Tô đầy chứa các lệnh cho chế độ sửa đổi hiện thời.				20130618 17:22:18
17362helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3149664	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17363helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3156285	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17364helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3154015	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17365helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3155767	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu/tô đầy vùng\"\>Kiểu/Tô đầy vùng\</link\>				20130618 17:22:18
17366helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3341471				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				20130618 17:22:18
17367helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh vẽ				20130618 17:22:18
17368helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	hd_id3150398	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0210.xhp\" name=\"Thanh vẽ\"\>Thanh vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
17369helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> chứa các công cụ vẽ chính.				20130618 17:22:18
17370helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\"\>Chữ nhật\</link\>				20130618 17:22:18
17371helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Vẽ một hình chữ nhật đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí của gốc hình chữ nhật, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				20130618 17:22:18
17372helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\"\>Bầu dục\</link\>				20130618 17:22:18
17373helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí bắt đầu hình bầu dục, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				20130618 17:22:18
17374helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17375helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Vẽ một hộp văn bản trong vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản.				20130618 17:22:18
17376helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN107C8				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"Lines and Arrows\"\>Lines and Arrows\</link\>				20130618 17:22:18
17377helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN126D7				0	vi	Opens the Arrows toolbar to insert lines and arrows.				20130618 17:22:18
17378helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				20130618 17:22:18
17379helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106C3				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17380helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				20130618 17:22:18
17381helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17382helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17383helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển biểu mẫu\"\>Điều khiển biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
17384helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1074B				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				20130618 17:22:18
17385helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
17386helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh tùy chọn				20130618 17:22:18
17387helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150793	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0213.xhp\" name=\"Thanh tùy chọn\"\>Thanh tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
17388helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> có thể được hiển thị bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
17389helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3145251	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiện lưới\"\>Hiện lưới\</link\>				20130618 17:22:18
17390helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3149018	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				20130618 17:22:18
17391helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3147338	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				20130618 17:22:18
17392helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3146313	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
17393helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3155111	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				20130618 17:22:18
17394helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150343	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17395helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150368	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17396helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3146980	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho sửa nhanh\"\>Cho sửa nhanh\</link\>				20130618 17:22:18
17397helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3148870	12			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chọn chỉ vùng văn bản\"\>Chọn chỉ vùng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17398helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Draw				20130618 17:22:18
17399helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Draw\"\>Tính năng $[officename] Draw\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17400helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	Chương trình $[officename] Draw cho bạn có khả năng tạo bản vẽ cả đơn giản lẫn phức tạp, và xuất chúng theo nhiều định dạng ảnh thường dùng. Cũng có thể chèn vào bản vẽ cái bảng, đồ thị, công thức và các mục khác được tạo trong ứng dụng $[officename] khác.				20130618 17:22:18
17401helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3147435	11			0	vi	Đồ họa véc-tơ				20130618 17:22:18
17402helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3153142	12			0	vi	Chương trình $[officename] Draw tạo đồ họa véc-tơ, dùng các đường thẳng và đường cong được xác định bằng véc-tơ thuộc toán học. Véc-tơ đại diện đường, hình bầu dục và hình đa giác, tùy theo dạng hình.				20130618 17:22:18
17403helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154320	14			0	vi	Tạo đối tượng 3D				20130618 17:22:18
17404helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3145251	15			0	vi	Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng tạo đối tượng ba chiều đơn giản như hình khối, hình cầu và hình trụ, ngay cả sửa đổi nguồn ánh sáng của đối tượng đó.				20130618 17:22:18
17405helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154491	20			0	vi	Lưới và Nét dẫn				20130618 17:22:18
17406helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3149379	6			0	vi	Các lưới và nét dẫn cung cấp dấu hiệu hiện rõ để giúp đỡ bạn sắp hàng các đối tượng trong bản vẽ. Bạn cũng có thể chọn đính đối tượng tới đường lưới, nét dẫn hay cạnh của đối tượng khác.				20130618 17:22:18
17407helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3155601	16			0	vi	Kết nối đối tượng để ngụ ý quan hệ				20130618 17:22:18
17408helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3149124	17			0	vi	Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng kết nối các đối tượng với nhau, bằng đường đặc biệt được gọi như là « đầu nói », để ngụ ý quan hệ giữa các đối tượng đó. Bộ kết nối gắn với điểm nối trên đối tượng vẽ, và còn lại được gắn khi đối tượng được di chuyển. Bộ kết nối có ích để tạo đồ thị tổ chức và đồ thị kỹ thuật.				20130618 17:22:18
17409helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3155764	21			0	vi	Hiển thị các chiều				20130618 17:22:18
17410helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3155333	22			0	vi	Đồ thị kỹ thuật thường hiển thị các chiều của những đối tượng trong bản vẽ đó. Trong chương trình $[officename] Draw, bạn có khả năng dùng đường chiều để tính và hiển thị các chiều tuyến tính.				20130618 17:22:18
17411helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154705	18			0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
17412helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3154022	7			0	vi	Bộ sưu tập chứa các ảnh, hoạt ảnh, âm thanh và các mục khác bạn có thể chèn và sử dụng trong bản vẽ, cũng như trong các ứng dụng $[officename] khác.				20130618 17:22:18
17413helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3149207	19			0	vi	Định dạng tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
17414helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3155112	5			0	vi	$[officename] Draw có khả năng xuất khẩu theo nhiều định dạng đồ họa thường dùng, như BMP, GIF, JPG, và PNG.				20130618 17:22:18
17415helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Help				20130618 17:22:18
17416helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3148868	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Math				20130618 17:22:18
17417helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3153915	5			0	vi	Làm việc với $[officename] Math như thế nào				20130618 17:22:18
17418helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	par_id3143229	6			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"Bảng tham chiếu công thức\"\>Bảng tham chiếu công thức\</link\>				20130618 17:22:18
17419helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3153808	8			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Math				20130618 17:22:18
17420helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	par_id3143269				0	vi	Hãy thăm địa chỉ \<link href=\"http://www.dmaths.org\"\>www.dmaths.org\</link\> để tìm một tập hợp biểu tượng và vĩ lệnh thêm cho %PRODUCTNAME Math.				20130618 17:22:18
17421helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3156396	7			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				20130618 17:22:18
17422helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
17423helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	hd_id3149021	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/smath/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17424helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	par_id3154702	2			0	vi	Thanh trình đơn chứa các lệnh để làm việc bằng $[officename] Math. Nó chứa danh sách các toán tử sẵn sàng, cũng như các lệnh để chỉnh sửa, xem, sắp xếp, định dạng và in tài liệu công thức. Phần lớn lệnh trình đơn chỉ sẵn sàng khi bạn tạo hay sửa đổi công thức.				20130618 17:22:18
17425helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
17426helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149018	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17427helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	par_id3155959	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu công thức, như lệnh mở, lưu và in.				20130618 17:22:18
17428helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3148489	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mờ\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
17429helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149501	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01000000.xhp\" name=\"AutoPilot\"\>Trợ lý\</link\>				20130618 17:22:18
17430helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	par_id3148840	11			0	vi	Hãy dùng Trợ lý để tạo tài liệu tương tác, như lá thư và điện thư chuyên nghiệp, trong đó bạn có thể chèn công thức đã lưu.				20130618 17:22:18
17431helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3153251	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17432helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149871	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
17433helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3146325	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
17434helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3155621	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
17435helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3145826	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				20130618 17:22:18
17436helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
17437helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	hd_id3156385	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
17438helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	Những lệnh trong trình đơn này được dùng để chỉnh sửa công thức. Thêm vào các lệnh cơ bản (v.d. lệnh sao chép nội dung), có chức năng đặc trưng cho $[officename] Math, như khả năng tìm kiếm bộ giữ chỗ hay lỗi.				20130618 17:22:18
17439helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
17440helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	hd_id3155064	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
17441helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	par_id3147338	2			0	vi	Sets the display scale and defines which elements you want to be visible. Most of the commands that you can enter into the \<emph\>Commands\</emph\> window can also be accessed through a mouse click if you have already opened the Elements window with \<link href=\"text/smath/01/03090000.xhp\" name=\"View - Elements\"\>\<emph\>View - Elements\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
17442helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	hd_id3150205	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
17443helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
17444helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3149121	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17445helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	par_id3149018	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh để định dạng công thức.				20130618 17:22:18
17446helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3156385	3			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				20130618 17:22:18
17447helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3154656	4			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05020000.xhp\" name=\"Kích cỡ phông\"\>Kích cỡ phông\</link\>				20130618 17:22:18
17448helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3154484	5			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Giãn cách\"\>Giãn cách\</link\>				20130618 17:22:18
17449helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3151242	6			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05040000.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				20130618 17:22:18
17450helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
17451helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3149019	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17452helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	par_id3155959	2			0	vi	Hãy dùng trình đơn này để mở và sửa đổi phân loại ký hiệu, hoặc nhập khẩu một công thức bên ngoài dạng tập tin dữ liệu. Giao diện chương trình có thể được điều chỉnh để thích hợp; cũng có thể thay đổi các tùy chọn của chương trình.				20130618 17:22:18
17453helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3150206	4			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/06020000.xhp\" name=\"Nhập công thức\"\>Nhập công thức\</link\>				20130618 17:22:18
17454helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3145385	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				20130618 17:22:18
17455helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
17456helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	hd_id3155066	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				20130618 17:22:18
17457helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	par_id3147339	2			0	vi	Trong trình đơn Cửa Sổ, bạn có thể mở một cửa sổ mới, và xem danh sách các tài liệu.				20130618 17:22:18
17458helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17459helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	hd_id3149121	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/smath/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17460helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	par_id3147338	2			0	vi	Diễn tả thanh công cụ mặc định sẵn sàng khi thao tác một tài liệu công thức hoạt động trong $[officename] Math. Bạn có thể tùy biến thanh công cụ theo yêu cầu, bằng cách di chuyển, xoá hay thêm biểu tượng.				20130618 17:22:18
17461helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				20130618 17:22:18
17462helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	hd_id3150749	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0202.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
17463helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	par_id3083278	2			0	vi	Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu hoạt động.				20130618 17:22:18
17464helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17465helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	hd_id3149123	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0203.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17466helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	par_id3147338	2			0	vi	Thanh công cụ chứa các chức năng thường dùng.				20130618 17:22:18
17467helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	hd_id3151242	3			0	vi	\<link href=\"text/smath/02/03010000.xhp\" name=\"Con trỏ công thức\"\>Con trỏ công thức\</link\>				20130618 17:22:18
17468helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Math				20130618 17:22:18
17469helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3155064	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/smath/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Math\"\>Tính năng $[officename] Math\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17470helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3156386	2			0	vi	Phần này diễn tả một số chức năng và khả năng quan trọng của $[officename] Math.				20130618 17:22:18
17471helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3148486	3			0	vi	$[officename] Math cung cấp các toán tử, hàm và trợ lý định dạng để giúp đỡ bạn tạo các công thức chính xác. Những công cụ này được hiển thị trong cửa sổ lựa chọn, trong đó bạn có thể nhấn vào toán tử đã muốn để chèn đối tượng đó vào tài liệu. Có danh sách \<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"reference\"\>tham chiếu\</link\> rất chi tiết và nhiều \<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"samples\"\>mẫu\</link\> sẵn sàng trong Trợ Giúp.				20130618 17:22:18
17472helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3150207	10			0	vi	Cách tạo công thức				20130618 17:22:18
17473helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3145386	12			0	vi	Cũng như đồ thị và ảnh, công thức được tạo như là đối tượng bên trong tài liệu. Việc chèn công thức nào vào tài liệu thì tự động khởi chạy ứng dụng $[officename] Math. Bạn có khả năng tạo, sửa đổi và định dạng công thức bằng rất nhiều hàm và ký hiệu định sẵn khác nhau.				20130618 17:22:18
17474helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3153916	15			0	vi	Gõ trực tiếp công thức				20130618 17:22:18
17475helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3150213	13			0	vi	Bạn quen với ngôn ngữ của $[officename] Math thì cũng có khả năng gõ công thức một cách trực tiếp vào tài liệu. Chẳng hạn, gõ công thức này vào tài liệu văn bản: « a sup 2 + b sup 2 = c sup 2 ». Chọn văn bản này rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>. Văn bản này sẽ được chuyển đổi sang một công thức đã định dạng đúng.				20130618 17:22:18
17476helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3146325	14			0	vi	Công thức không thể được tính trong ứng dụng $[officename] Math, vì nó là trình sửa đổi công thức (để ghi và hiển thị công thức), không phải chương trình tính toán. Hãy dùng bảng tính để tính công thức, hoặc để tính đơn giản, dùng chức năng tính trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
17477helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3145829	16			0	vi	Tạo công thức trong cửa sổ Lệnh				20130618 17:22:18
17478helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3153001	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COMMAND_WIN_EDIT\"\>Dùng cửa sổ Lệnh của $[officename] Math để gõ và sửa đổi công thức. Trong khi nhập mục vào cửa sổ Lệnh, bạn cũng thấy kết quả trong tài liệu.\</ahelp\> Để duy trì toàn cảnh khi tạo công thức dài và phức tạp, vị trí con trỏ bên trong cửa sổ Lệnh cũng được hiển thị trong cửa sổ văn bản.				20130618 17:22:18
17479helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3150014	17			0	vi	Ký hiệu riêng				20130618 17:22:18
17480helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3145246	6			0	vi	Bạn có khả năng tạo ký hiệu riêng, và nhập khẩu ký tự từ phông chữ khác. Cũng có thể thêm ký hiệu mới vào phân loại cơ bản của ký hiệu $[officename] Math, hoặc tạo một số phân loại đặc biệt. Rất nhiều ký tự đặc biệt cũng sẵn sàng.				20130618 17:22:18
17481helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3148392	18			0	vi	Công thức trong ngữ cảnh				20130618 17:22:18
17482helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3148774	8			0	vi	To make working with formulas easier, use the context menus, which can be called up with a right mouse click. This applies especially to the Commands window. This context menu contains all the commands that are found in the Elements window, and also operators, and so on, which can be inserted into your formula by mouse-click without having to key them into the Commands window.				20130618 17:22:18
17483helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress				20130618 17:22:18
17484helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3150746	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress				20130618 17:22:18
17485helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3153000	5			0	vi	Làm việc với $[officename] Impress như thế nào				20130618 17:22:18
17486helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3149880	7			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Impress				20130618 17:22:18
17487helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3148386	6			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				20130618 17:22:18
17488helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
17489helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/simpress/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17490helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	Phần này liệt kê các chủ đề trợ giúp có sẵn về trình đơn và hộp thoại.				20130618 17:22:18
17491helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
17492helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3153190	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17493helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17494helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3149379	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mờ\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
17495helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3149018	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17496helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3145792	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
17497helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3145389	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				20130618 17:22:18
17498helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3155524	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
17499helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3150051	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
17500helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3146965	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				20130618 17:22:18
17501helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
17502helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
17503helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17504helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3146316	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17505helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3154659	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
17506helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3148866	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Nhân đôi\"\>Nhân đôi\</link\>				20130618 17:22:18
17507helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3154649	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"ĐIểm\"\>Điểm\</link\>				20130618 17:22:18
17508helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3154766	12			0	vi	Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
17509helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145116	13			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				20130618 17:22:18
17510helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3147403	14			0	vi	Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm nối\</emph\>.				20130618 17:22:18
17511helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3150396	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
17512helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3149355	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17513helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145590	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17514helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145082	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17515helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
17516helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	hd_id3150297	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
17517helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17518helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
17519helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
17520helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
17521helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh được dùng để chèn các phần tử mới vào tài liệu, thí dụ, đồ họa, đối tượng, ký tự đặc biệt và tập tin khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17522helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145801	3			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17523helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Số hiệu trang\</link\>				20130618 17:22:18
17524helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.				20130618 17:22:18
17525helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Ngày và Giờ\</link\>				20130618 17:22:18
17526helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Thêm ngày tháng và giờ dạng trường.				20130618 17:22:18
17527helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id0915200910362363				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Chú thích\</link\>				20130618 17:22:18
17528helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153964	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17529helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145790	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17530helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06050000.xhp\"\>Ảnh hoạt họa\</link\>				20130618 17:22:18
17531helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145768	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17532helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3143232	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17533helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904013251				0	vi	Chèn một biểu đồ				20130618 17:22:18
17534helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153812	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
17535helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3149050	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17536helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
17537helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17538helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Chứa các câu lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17539helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3147401	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17540helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149941	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17541helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3147299	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
17542helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3148727	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
17543helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149499	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				20130618 17:22:18
17544helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3154510	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Dòng\"\>Dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17545helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149021	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
17546helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3155961	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17547helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3156286	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Bố trí trang...\"\>Thiết kế ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17548helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3163827	12			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Sửa đổi bố trí\"\>Bố trí ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17549helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
17550helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3154017	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17551helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	par_id3155064	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng có thể thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của chương trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17552helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3153248	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tự động sửa lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
17553helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3149130	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				20130618 17:22:18
17554helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
17555helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				20130618 17:22:18
17556helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\"\>Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị các cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17557helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
17558helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3154020	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0113.xhp\" name=\"Sửa đổi\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
17559helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các câu lệnh để sửa đổi các đối tượng trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17560helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153188	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				20130618 17:22:18
17561helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	par_id3149378	10			0	vi	Xoay những đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
17562helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3149019	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>Phân phối\</link\>				20130618 17:22:18
17563helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153966	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05190000.xhp\" name=\"Đặt tên đối tượng\"\>Đặt tên đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17564helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3154656	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhọm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
17565helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153484	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
17566helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3148870	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
17567helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3143233	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
17568helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
17569helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0114.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17570helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các câu lệnh và tùy chọn để chạy trình chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17571helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3154510	3			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17572helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3153486	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"Tương tác\"\>Tương tác\</link\>				20130618 17:22:18
17573helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Hoạt ảnh riêng\</link\>				20130618 17:22:18
17574helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3153711	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06100000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh riêng\"\>Chiếu ảnh riêng\</link\>				20130618 17:22:18
17575helpcontent2	source\text\simpress\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17576helpcontent2	source\text\simpress\main0200.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/simpress/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17577helpcontent2	source\text\simpress\main0200.xhp	0	help	par_id31474099				0	vi	Add objects, including charts, spreadsheets, and images, to your document.				20130618 17:22:18
17578helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh dòng và tô đầy				20130618 17:22:18
17579helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0202.xhp\" name=\"Thanh dòng và tô đầy\"\>Thanh dòng và tô đầy\</link\>				20130618 17:22:18
17580helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	par_id3153729	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh dòng và tô đầy chứa các lệnh và tùy chọn có thể sử dụng trong ô xem hiện có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17581helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3156382	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17582helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3159184	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng dòng\</link\>				20130618 17:22:18
17583helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3150250	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17584helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3148609	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu vùng / Tô đầy\"\>Kiểu vùng / Tô đầy\</link\>				20130618 17:22:18
17585helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3150048	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				20130618 17:22:18
17586helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng văn bản				20130618 17:22:18
17587helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0203.xhp\" name=\"Thanh định dạng văn bản\"\>Thanh định dạng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17588helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id3152597	2			0	vi	Để hiển thị thanh \<emph\>định dạng văn bản\</emph\>, hãy để con trỏ bên trong đối tượng văn bản nào.				20130618 17:22:18
17589helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3151391	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				20130618 17:22:18
17590helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3154645	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17591helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3149984	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17592helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3153619	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Ký hiệu đánh số\"\>Ký hiệu đánh số\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
17593helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id0122200903104143				0	vi	Tăng cỡ phông				20130618 17:22:18
17594helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id0122200903104255				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17595helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id0122200903104228				0	vi	Giảm cỡ phông				20130618 17:22:18
17596helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id0122200903104247				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17597helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh xem ảnh chiếu				20130618 17:22:18
17598helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0204.xhp\" name=\"Thanh xem ảnh chiếu\"\>Thanh xem ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17599helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	\<ahelp hid=\"dummy\"\>Thanh \<emph\>xem ảnh chiếu\</emph\> mở ô xem việc Sắp xếp Ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17600helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				20130618 17:22:18
17601helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0206.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
17602helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	par_id3154020	2			0	vi	Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu, gồm thông tin về đối tượng được chọn hiện thời. Bạn cũng có khả năng nhấn vào một số mục trên thanh trạng thái để mở cửa sổ hộp thoại tương ứng.				20130618 17:22:18
17603helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				20130618 17:22:18
17604helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	bm_id3153191				0	vi	\<bookmark_value\>thước; trong trình chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gốc của thước\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
17605helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	hd_id3153191	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0209.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				20130618 17:22:18
17606helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3149666	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng thước đo nằm ngang và nằm dọc ở cạnh bên trái và bên trên vùng làm việc $[officename] Impress, để giúp đỡ khi bạn tạo ảnh chiếu. Phần thước nào trải ra vùng của ảnh chiếu thì hiển thị màu trắng.				20130618 17:22:18
17607helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3153963	4			0	vi	Khi bạn chọn đối tượng, các chiều của nó được hiển thị trên thước như là dòng đôi màu xám. Để thay đổi kích cỡ của đối tượng một cách chính xác, kéo một của hai dòng đôi sang vị trí khác trên thước.				20130618 17:22:18
17608helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3150206	8			0	vi	Khi bạn chọn đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, các dấu thụt lề và vị trí Tab được hiển thị trên thước nằm ngang. Để thay đổi vị trí thụt lề hay tab cho đối tượng văn bản đó, kéo dấu thụt lề hay tab sang vị trí khác trên thước.				20130618 17:22:18
17609helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3150253	7			0	vi	Cũng có thể kéo \<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"dòng đính\"\>dòng đính\</link\> từ thước, để giúp đỡ sắp hàng các đối tượng trên ảnh chiếu. Để chèn một dòng đính bằng thước, kéo cạnh của thước vào ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
17610helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3153820	3			0	vi	Để hiển thị hay ẩn những thước, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/simpress/01/03060000.xhp\" name=\"Xem > Thước\"\>\<emph\>Xem > Thước\</emph\>\</link\>. 				20130618 17:22:18
17611helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3148609	9			0	vi	Để xác định đơn vị đo cho thước, nhấn-phải vào thước rồi chọn đơn vị trong danh sách tự mở.				20130618 17:22:18
17612helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3149129	6			0	vi	Để thay đổi gốc (điểm 0) của những thước, kéo giao của hai thước ở góc trên, bên trái, vào vùng làm việc. Lúc đó, nét dẫn nằm ngang và nằm dọc sẽ xuất hiện. Cứ kéo giao đến khi những nét dẫn nằm ngang và nằm dọc nằm ở vị trí của gốc mới đã muốn, sau đó buông con chuột. Để đặt lại gốc thước về giá trị mặc định, chỉ hãy nhấn đôi vào giao.				20130618 17:22:18
17613helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3154651	5			0	vi	Để thay đổi lề của ảnh chiếu, kéo cạnh của vùng màu trắng trên thước.				20130618 17:22:18
17614helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh vẽ				20130618 17:22:18
17615helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0210.xhp\" name=\"Thanh vẽ\"\>Thanh vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
17616helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3150202	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The \<emph\>Drawing\</emph\> bar contains frequently used editing tools. Click the arrow next to an icon to open a toolbar that contains additional commands.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17617helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id31502029				0	vi	You can view the Drawing bar also from a text document or spreadsheet. The set of visible icons can be slightly different according to the current document type.				20130618 17:22:18
17618helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3155962	3			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
17619helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148488	4			0	vi	Để chọn đối tượng nào nằm trên ảnh chiếu hiện thời, nhấn vào công cụ \<emph\>Chọn\</emph\> (mũi tên màu trắng) trên thanh Vẽ, sau đó nhấn vào đối tượng đó.				20130618 17:22:18
17620helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148610	5			0	vi	Để chọn nhiều đối tượng, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột vào mỗi đối tượng.				20130618 17:22:18
17621helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148699	6			0	vi	Để chọn đối tượng nằm ở phía sau đối tượng khác, ấn giữ phím bổ trợ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn vào đối tượng. Để chọn đối tượng kế nằm phía dưới đang nằm chồng lên nhau, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn lại lần nữa. Để trở vùng chọn về đối tượng đã chọn trước đó, ấn giữ phím tổ hợp Shift + \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn chuột.				20130618 17:22:18
17622helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3154651	7			0	vi	Để thêm văn bản vào đối tượng đã chọn, nhấn đôi vào đối tượng đó rồi gõ hay nhập văn bản.				20130618 17:22:18
17623helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3153812	12			0	vi	Để bỏ chọn, nhấn bên ngoài đối tượng đã chọn, hoặc bấm vào phím Escape (esc).				20130618 17:22:18
17624helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\"\>Chữ nhật\</link\>				20130618 17:22:18
17625helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Vẽ một hình chữ nhật trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình chữ nhật, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				20130618 17:22:18
17626helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\"\>Bầu dục\</link\>				20130618 17:22:18
17627helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình bầu dục, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				20130618 17:22:18
17628helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17629helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	Vẽ một hộp văn bản trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay nhập văn bản.				20130618 17:22:18
17630helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN107C8				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"Lines and Arrows\"\>Lines and Arrows\</link\>				20130618 17:22:18
17631helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN126D7				0	vi	Opens the Arrows toolbar to insert lines and arrows.				20130618 17:22:18
17632helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"ĐIểm\"\>Điểm\</link\>				20130618 17:22:18
17633helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17634helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10783				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				20130618 17:22:18
17635helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10793				0	vi	Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm nối trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
17636helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17637helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3153078	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				20130618 17:22:18
17638helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3154556	9			0	vi	Công cụ này được dùng để xoay đối tượng.				20130618 17:22:18
17639helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				20130618 17:22:18
17640helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN1080F				0	vi	Bật/tắt hiệu ứng ba chiều (3D) cho những đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
17641helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3145350	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"Tương tác\"\>Tương tác\</link\>				20130618 17:22:18
17642helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh phác thảo				20130618 17:22:18
17643helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0211.xhp\" name=\"Thanh phác thảo\"\>Thanh phác thảo\</link\>				20130618 17:22:18
17644helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong ô \<emph\>Xem phác thảo\</emph\>, thanh Phác thảo chứa các công cụ sửa đổi thường dùng.\</ahelp\> Nhấn vào mũi tên kế bên biểu tượng nào để mở thanh công cụ chứa các lệnh thêm. Cũng có thể tách rời thanh công cụ thêm này.				20130618 17:22:18
17645helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	hd_id3153912	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17646helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh sắp xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
17647helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0212.xhp\" name=\"Thanh sắp xếp ảnh chiếu\"\>Thanh sắp xếp ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
17648helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	par_id3146970	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong ô xem \<emph\>Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, thanh \<emph\>Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\> có thể được dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17649helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	hd_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17650helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh tùy chọn				20130618 17:22:18
17651helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0213.xhp\" name=\"Thanh tùy chọn\"\>Thanh tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
17652helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	Để hiển thị \<emph\>thanh tùy chọn\</emph\>, chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
17653helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3148487	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiện lưới\"\>Hiện lưới\</link\>				20130618 17:22:18
17654helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3148700	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				20130618 17:22:18
17655helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3149603	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				20130618 17:22:18
17656helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3143233	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
17657helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3146966	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				20130618 17:22:18
17658helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3149051	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17659helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3150392	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
17660helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3156401	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho sửa nhanh\"\>Cho sửa nhanh\</link\>				20130618 17:22:18
17661helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3145823	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chọn chỉ vùng văn bản\"\>Chọn chỉ vùng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17662helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				20130618 17:22:18
17663helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	hd_id3151245	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0214.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17664helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	Dùng thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> để đặt màu sắc, độ tương phản và độ sáng cho những đối tượng đồ họa đã chọn.				20130618 17:22:18
17665helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Impress				20130618 17:22:18
17666helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/simpress/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Impress\"\>Tính năng $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17667helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3151074	2			0	vi	$[officename] Impress cho bạn có khả năng tạo chiều ảnh chuyên nghiệp có thể chứa đồ thị, đối tượng đồ họa, âm nhạc, ảnh động và nhiều mục khác. Bạn cũng có thể nhập và sửa đổi trình chiếu có định dạng MS PowerPoint (.ppt).				20130618 17:22:18
17668helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3149379	3			0	vi	Đối với chiếu ảnh trên màn hình, hoạt ảnh, đồ chuyển dạng ảnh chiếu, âm nhạc và ảnh động là vài của những kỹ thuật bạn có thể sử dụng để làm cho trình chiếu đẹp hơn.				20130618 17:22:18
17669helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3154016	22			0	vi	Tạo đồ họa véc-tơ				20130618 17:22:18
17670helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3154485	23			0	vi	Nhiều công cụ sẵn sảng để tạo đồ họa véc-tơ trong $[officename] Draw cũng sẵn sảng trong $[officename] Impress.				20130618 17:22:18
17671helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3150208	12			0	vi	Tạo ảnh chiếu				20130618 17:22:18
17672helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3153247	13			0	vi	$[officename] Impress cung cấp các mẫu để tạo ảnh chiếu có hình thức chuyên nghiệp.				20130618 17:22:18
17673helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3148610	14			0	vi	Bạn cũng có khả năng gán một số hiệu ứng động cho ảnh chiếu, gồm hiệu ứng hoạt họa và chuyển tiếp.				20130618 17:22:18
17674helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3153820	15			0	vi	Tạo trình chiếu				20130618 17:22:18
17675helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3153917	16			0	vi	Có sẵn vài ô xem hay trang khi bạn thiết kế trình chiếu. Chẳng hạn, bộ sắp xếp ảnh chiếu hiển thị toàn cảnh các ảnh chiếu dạng hình thu nhỏ, còn trang phát tay chứa cả ảnh chiếu lẫn văn bản đều bạn muốn phân phối trong khán giả.				20130618 17:22:18
17676helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3148608	17			0	vi	$[officename] Impress cũng cho phép thử tính thời gian của trình chiếu.				20130618 17:22:18
17677helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3154649	24			0	vi	Xuất bản trình chiếu				20130618 17:22:18
17678helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3150046	25			0	vi	Bạn có thể xuất bản ảnh chiếu trên màn hình, dạng bản phát tay hay tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
17679helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3146965	18			0	vi	Hiển thị trình chiếu				20130618 17:22:18
17680helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3145114	19			0	vi	$[officename] Impress cho phép chọn cách chạy trình chiếu tự động hoặc thủ công.				20130618 17:22:18
17681helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc				20130618 17:22:18
17682helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc				20130618 17:22:18
17683helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3153965	3			0	vi	Làm việc với $[officename] Calc như thế nào				20130618 17:22:18
17684helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	par_id3147004	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Dánh sách hàm theo phân loại\"\>Danh sách hàm theo phân loại\</link\>				20130618 17:22:18
17685helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3154659	6			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Calc				20130618 17:22:18
17686helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3150883	4			0	vi	Cách dùng phần Trợ giúp				20130618 17:22:18
17687helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
17688helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/scalc/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17689helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Những lệnh trình đơn này khả dụng cho bảng tính.				20130618 17:22:18
17690helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
17691helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17692helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17693helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3154684	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
17694helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147434	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17695helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147396	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
17696helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3149400	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
17697helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3155445	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
17698helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147339	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				20130618 17:22:18
17699helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
17700helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
17701helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17702helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3146119	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17703helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3153728	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02240000.xhp\" name=\"So sánh tài liệu\"\>So sánh tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
17704helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3154492	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và thay thế\"\>Tìm và thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
17705helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3150715	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Đầu/chân trang\"\>Đầu & chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
17706helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3149018	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Xoá nội dung\"\>Xoá nội dung\</link\>				20130618 17:22:18
17707helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3156384	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02160000.xhp\" name=\"Xoá ô\"\>Xoá ô\</link\>				20130618 17:22:18
17708helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3146919	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17709helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3148488	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17710helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
17711helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
17712helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17713helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
17714helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị chế độ Xem chuẩn của bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17715helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	hd_id3125863	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
17716helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
17717helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
17718helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn chèn chứa các lệnh dùng để chèn các phần tử mới như là các ô, hàng, trang tính, và tên ô vào trong bảng tính hiện tại đang xử lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17719helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3150769	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Ô\"\>Ô\</link\>				20130618 17:22:18
17720helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3149260	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17721helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3153726	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
17722helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3156285	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17723helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3154492	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
17724helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3154511	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"Danh sách hàm\"\>Danh sách hàm\</link\>				20130618 17:22:18
17725helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3145640	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Chú thích\</link\>				20130618 17:22:18
17726helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3146918	11			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17727helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904002496				0	vi	Chèn một biểu đồ				20130618 17:22:18
17728helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3147003	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
17729helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
17730helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17731helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\> chứa các lệnh để định dạng những ô, \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#objekt\" name=\"đối tượng\"\>đối tượng\</link\>, và nội dung ô hiện thời được chọn trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17732helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154732	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Ồ\"\>Ô\</link\>				20130618 17:22:18
17733helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3155087	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
17734helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3145748	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17735helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154485	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17736helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3157980	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Tự động định dạng\"\>Định dạng tự động\</link\>				20130618 17:22:18
17737helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3159206	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Định dạng có điều kiện\"\>Định dạng có điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
17738helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154703	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Điều khiển\"\>Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
17739helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3147005	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
17740helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
17741helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3150769	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17742helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	par_id3150440	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<emph\>Công cụ\</emph\> chứa các câu lệnh để kiểm tra chính tả, tìm thấy dấu vết của tham chiếu tới bảng tính, tìm lỗi và xác định kịch bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17743helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo và gán vĩ lệnh, cấu hình hình thức và cảm nhận của các thanh công cụ, trình đơn, bàn phím, và đặt các tùy chọn mặc định cho mỗi ứng dụng $[officename].				20130618 17:22:18
17744helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3149122	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục đích\"\>Tìm mục đích\</link\>				20130618 17:22:18
17745helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3155768	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Kịch bản\"\>Kịch bản\</link\>				20130618 17:22:18
17746helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3154015	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chọn cho sửa lỗi tự động\</link\>				20130618 17:22:18
17747helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3150086	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				20130618 17:22:18
17748helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
17749helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				20130618 17:22:18
17750helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\"\>Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17751helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
17752helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153254	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0112.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
17753helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Use the \<emph\>Data\</emph\> menu commands to edit the data in the current sheet. You can define ranges, sort and filter the data, calculate results, outline data, and create a pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17754helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3150400	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"Xác định phạm vị\"\>Xác định phạm vị\</link\>				20130618 17:22:18
17755helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12020000.xhp\" name=\"Chọn phạm vị\"\>Chọn phạm vị\</link\>				20130618 17:22:18
17756helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153726	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030000.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
17757helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153142	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050000.xhp\" name=\"Tổng phụ\"\>Tổng phụ\</link\>				20130618 17:22:18
17758helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3151073	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Độ hợp lệ\"\>Độ hợp lệ\</link\>				20130618 17:22:18
17759helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3145254	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12060000.xhp\" name=\"Đa thao tác\"\>Đa thao tác\</link\>				20130618 17:22:18
17760helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id1387066				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/text2columns.xhp\"\>Văn bản sang Cột\</link\>				20130618 17:22:18
17761helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3150717	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12070000.xhp\" name=\"Kết hợp\"\>Kết hợp\</link\>				20130618 17:22:18
17762helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3154754	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\" name=\"Cập nhật phạm vị\"\>Cập nhật phạm vị\</link\>				20130618 17:22:18
17763helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17764helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/scalc/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17765helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	Trình đơn phụ này liệt kê các thanh công cụ sẵn sàng khi xử lý bảng tính.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000007.xhp#symbolleistenneu\"/\>				20130618 17:22:18
17766helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng				20130618 17:22:18
17767helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150448	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0202.xhp\" name=\"Thanh định dạng\"\>Thanh định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17768helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id3153897	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_TABLE\"\>Thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> chứa các lệnh cơ bản để tự định dạng trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17769helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3153160	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				20130618 17:22:18
17770helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150715	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh lề trái\</link\>				20130618 17:22:18
17771helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3155064	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Đặt vào giữa nằm ngang\"\>Canh giữa, chiều ngang\</link\>				20130618 17:22:18
17772helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150042	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh lề phải\</link\>				20130618 17:22:18
17773helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3154703	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				20130618 17:22:18
17774helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3152986	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề trên\"\>Canh phía đỉnh ô\</link\>				20130618 17:22:18
17775helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3153306	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Đặt vào giữa nằm dọc\"\>Canh giữa ô theo chiều dọc\</link\>				20130618 17:22:18
17776helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3151240	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề dưới\"\>Canh phía đáy ô\</link\>				20130618 17:22:18
17777helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10843				0	vi	Định dạng số : ngày				20130618 17:22:18
17778helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10847				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng định dạng ngày tháng cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17779helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1085E				0	vi	Định dạng số : lũy thừa				20130618 17:22:18
17780helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng định dạng lũy thừa cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17781helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10871				0	vi	Biểu tượng thêm				20130618 17:22:18
17782helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10875				0	vi	Bật khả năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ctl\" name=\"CTL\"\>CTL\</link\> thì hai biểu tượng thêm được hiển thị.				20130618 17:22:18
17783helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1088E				0	vi	Trái-qua-Phải				20130618 17:22:18
17784helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<image id=\"img_id8354747\" src=\"res/commandimagelist/sc_paralefttoright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8354747\"\>biểu tượng trái-qua-phải\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17785helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108BA				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaLeftToRight\"\>Văn bản được gõ từ bên trái qua bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17786helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108D1				0	vi	Phải-qua-Trái				20130618 17:22:18
17787helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108DF				0	vi	\<image id=\"img_id2405774\" src=\"res/commandimagelist/sc_pararighttoleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id2405774\"\>biểu tượng bên phải qua bên trái\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17788helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108FD				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaRightToLeft\"\>Văn bản được gõ từ bên phải qua bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17789helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id192266				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô theo bên trái ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17790helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id1998962				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô theo bên phải ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17791helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id2376476				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Giữa lại nội dung của ô theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17792helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id349131				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô cân đối cả bên trái và phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17793helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thuộc tính đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
17794helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0203.xhp\" name=\"Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\"\>Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
17795helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_DRAW\"\>Thanh \<emph\>Thuộc tính đối tượng vẽ\</emph\> chứa các lệnh định dạng và canh lề cho những đối tượng bạn chọn trong trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17796helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3145748	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17797helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3151073	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng đường\</link\>				20130618 17:22:18
17798helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3153417	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				20130618 17:22:18
17799helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3147338	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Màu nền\"\>Màu nền\</link\>				20130618 17:22:18
17800helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng văn bản				20130618 17:22:18
17801helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3156330	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0205.xhp\" name=\"Thanh định dạng văn bản\"\>Thanh định dạng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17802helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_DRTEXT\"\>Thanh \<emph\>Định dạng văn bản\</emph\> được hiển thị khi con trỏ bên trong đối tượng văn bản, như khung văn bản hay đối tượng vẽ. Nó chứa các lệnh định dạng và canh lề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17803helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3148575	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				20130618 17:22:18
17804helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3154944	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 1\"\>Giãn cách dòng: 1\</link\>				20130618 17:22:18
17805helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3146969	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 1.5\"\>Giãn cách dòng: 1.5\</link\>				20130618 17:22:18
17806helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3153711	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 2\"\>Giãn cách dòng: 2\</link\>				20130618 17:22:18
17807helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3147345	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh bên trái\</link\>				20130618 17:22:18
17808helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155337	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"ở Giữa\"\>Canh giữa\</link\>				20130618 17:22:18
17809helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3147001	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh bên phải\</link\>				20130618 17:22:18
17810helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155115	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				20130618 17:22:18
17811helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3150202	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số trên\</link\>				20130618 17:22:18
17812helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155531	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số dưới\"\>Chỉ số dưới\</link\>				20130618 17:22:18
17813helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3145387	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
17814helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3153067	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
17815helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công thức				20130618 17:22:18
17816helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0206.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>				20130618 17:22:18
17817helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	par_id3150400	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_INPUTWIN\"\>Dùng thanh này để nhập công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17818helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				20130618 17:22:18
17819helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	hd_id3151385	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
17820helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	par_id3149669	2			0	vi	\<emph\>Thanh trạng thái\</emph\> hiển thị thông tin về bảng tính hiện có.				20130618 17:22:18
17821helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	hd_id0821200911024321				0	vi	Chữ kí số				20130618 17:22:18
17822helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	par_id0821200911024344				0	vi	Cũng xem \<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>Các chữ kí số\</link\>.				20130618 17:22:18
17823helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh xem thử trang				20130618 17:22:18
17824helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0210.xhp\" name=\"Thanh xem thử trang\"\>Thanh xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
17825helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_WIN_PREVIEW\"\>Thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> được hiển thị khi bạn chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17826helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	hd_id3147394	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng trang\"\>Định dạng trang\</link\>				20130618 17:22:18
17827helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				20130618 17:22:18
17828helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0214.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
17829helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> được hiển thị khi bạn chèn hay chọn ảnh trong bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17830helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
17831helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0218.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
17832helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_TOOLS\"\>Dùng thanh Công cụ để truy cập các lệnh thường dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17833helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển\"\>Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
17834helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	hd_id3154730	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Chọn sắc thái\"\>Chọn sắc thái\</link\>				20130618 17:22:18
17835helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN10690				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"Lọc cấp cao\"\>Lọc cấp cao\</link\>				20130618 17:22:18
17836helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090100.xhp\"\>Bắt đầu\</link\>				20130618 17:22:18
17837helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Euro\"\>Chuyển đổi Euro\</link\>				20130618 17:22:18
17838helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106D8				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\"\>Xác định\</link\>				20130618 17:22:18
17839helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục đích\"\>Tìm mục đích\</link\>				20130618 17:22:18
17840helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Calc				20130618 17:22:18
17841helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/scalc/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Calc\"\>Tính năng $[officename] Calc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17842helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	$[officename] Calc là một ứng dụng bảng tính cho bạn có thể sử dụng để tính, phân tích và quản lý dữ liệu. Cũng có khả năng nhập khẩu và sửa đổi bảng tính kiểu MS Excel.				20130618 17:22:18
17843helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3148797	4			0	vi	Phép tính				20130618 17:22:18
17844helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3145172	5			0	vi	$[officename] Calc có sẵn nhiều \<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"hàm\"\>hàm\</link\>, gồm các hàm kiểu thống kê và ngân hàng, mà bạn có thể sử dụng để thực hiện phép tính phức tạp với dữ liệu.				20130618 17:22:18
17845helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3145271	6			0	vi	Bạn có thể dùng liên kết \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilots\"\>Trợ lý hàm\</link\> để giúp đỡ bạn tạo hàm riêng.				20130618 17:22:18
17846helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3152596	13			0	vi	Phép tính « Nếu-thì »				20130618 17:22:18
17847helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3156444	14			0	vi	Một tính năng hữu ích là khả năng xem ngay tức khắc kết quả của thay đổi được làm với một đoạn hàm chứa vài đoạn khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể xem kết quả khi thay đổi chu kỳ trong phép khoản vay có tác động lãi xuất hay số lượng trả lại. Hơn nữa, bạn có thể quản lý bảng lớn bằng cách sử dụng những kịch bản định sẵn khác nhau.				20130618 17:22:18
17848helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3148576	7			0	vi	Chức năng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
17849helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154011	8			0	vi	Dùng bảng tính để sắp xếp, cất giữ, và lọc dữ liệu.				20130618 17:22:18
17850helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154942	25			0	vi	$[officename] Calc cho bạn có khả năng kéo thả bảng từ cơ sở dữ liệu, hoặc dùng bảng tính như là nguồn dữ liệu để tạo thư mẫu trong $[officename] Writer.				20130618 17:22:18
17851helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3145800	9			0	vi	Sắp xếp dữ liệu				20130618 17:22:18
17852helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154490	10			0	vi	Vài cú nhấn chuột có thể sắp xếp lại bảng tính để hiển thị hay ẩn phạm vị dữ liệu khác nhau, hoặc định dạng phạm vị tùy theo điều kiện đặc biệt, hoặc tính nhanh tổng phụ và số tổng.				20130618 17:22:18
17853helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3155601	16			0	vi	Đồ thị động				20130618 17:22:18
17854helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3149121	17			0	vi	$[officename] Calc cho bạn có khả năng hiển thị dữ liệu bảng tính dùng đồ thị động sẽ tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi.				20130618 17:22:18
17855helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3153707	18			0	vi	Mở và lưu tập tin Microsoft				20130618 17:22:18
17856helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3157867	19			0	vi	Dùng những bộ lọc $[officename] để chuyển đổi tập tin Excel, hoặc mở và lưu theo nhiều \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"định dạng\"\>định dạng\</link\> khác nhau.				20130618 17:22:18
17857helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập cấu hình ba chiều				20130618 17:22:18
17858helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<variable id=\"3dtoolbar\"\>\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Thiết lập cấu hình ba chiều\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
17859helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ Thiết lập cấu hình ba chiều thì điều khiển các thuộc tính của những đối tượng ba chiều đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17860helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Bật/tắt khối lồi				20130618 17:22:18
17861helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17862helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Nghiêng xuống				20130618 17:22:18
17863helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên dưới theo năm độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17864helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Nghiêng lên				20130618 17:22:18
17865helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên trên theo năm độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17866helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Nghiêng trái				20130618 17:22:18
17867helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên trái theo năm độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17868helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Nghiêng phải				20130618 17:22:18
17869helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên phải theo năm độ\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17870helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	Độ sâu				20130618 17:22:18
17871helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ Độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17872helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17873helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17874helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
17875helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ hướng khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17876helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17877helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phương pháp khối lồi kiểu phối cảnh hay song song.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17878helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106B3				0	vi	Ánh sáng				20130618 17:22:18
17879helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ ánh sáng khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17880helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng ánh sáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17881helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ sáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17882helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	Mặt				20130618 17:22:18
17883helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ mặt khối lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17884helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10717				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu mặt hay độ hiển thị đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17885helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10732				0	vi	Màu 3D				20130618 17:22:18
17886helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10736				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ Màu lồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17887helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
17888helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Chữ nghệ thuật\</link\>				20130618 17:22:18
17889helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Thanh công cụ chữ nghệ thuật sẽ hiện ra khi bạn chọn một đối tượng chữ nghệ thuật.				20130618 17:22:18
17890helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
17891helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bộ sưu tập chữ nghệ thuật, bạn có thể chọn ô xem thử khác. Nhấn vào nút "Được" để áp dụng bộ thuộc tính mới vào đối tượng chữ nghệ thuật của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17892helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
17893helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ dạng chữ nghệ thuật. Nhấn vào hình nào để áp dụng nó vào những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17894helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Chữ nghệ thuật cùng chiều cao				20130618 17:22:18
17895helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi bề cao chữ của những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn từ chuẩn sang cùng bề cao cho mọi đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17896helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Gióng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
17897helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ gióng chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17898helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn để áp dụng tình trạng gióng cho các đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17899helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Giãn cách ký tự của chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
17900helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17901helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn để áp dụng khoảng cách ký tự cho những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17902helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Tự chọn				20130618 17:22:18
17903helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật để nhập một giá trị mới cho khoảng cách ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17904helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
17905helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ giá trị khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17906helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Định chỗ cặp ký tự				20130618 17:22:18
17907helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt khả năng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kerning\"\>định chỗ\</link\> các cặp ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17908helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
17909helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3155364	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0108.xhp\" name=\"Trợ giúp\"\>Trợ giúp\</link\>				20130618 17:22:18
17910helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3153990	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpMenu\"\>Trình đơn Trợ giúp cho bạn khởi chạy hệ thống trợ giúp của $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17911helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3147399	5			0	vi	Trợ giúp $[officename]				20130618 17:22:18
17912helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3147576	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpIndex\"\>Mở trang chính của Trợ giúp $[officename] cho ứng dụng hiện thời.\</ahelp\> Bạn có thể cuộn qua các trang Trợ giúp, cũng tìm kiếm từ hay cụm từ.				20130618 17:22:18
17913helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN1064A				0	vi	\<image id=\"img_id1619006\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpindex.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id1619006\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17914helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
17915helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3154898	15			0	vi	Hỗ trợ				20130618 17:22:18
17916helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3157909	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpSupport\"\>Hiển thị thông tin về cách đạt được sự hỗ trợ kỹ thuật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17917helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id2926419				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Kiểm tra có cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
17918helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id2783898				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enable an Internet connection for %PRODUCTNAME. If you need a Proxy, check the %PRODUCTNAME Proxy settings in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet. Then choose Check for Updates to check for the availability of a newer version of your office suite.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17919helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN106A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lệnh trình đơn này hiển thị cho phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Chọn nó để mở Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17920helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3153881	7			0	vi	Giới thiệu về $[officename]				20130618 17:22:18
17921helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3144510	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:About\"\>Hiển thị thông tin chương trình chung như số thứ tự phiên bản và tác quyền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17922helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh chuẩn				20130618 17:22:18
17923helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	hd_id3154186	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0201.xhp\" name=\"Thanh chuẩn\"\>Thanh chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
17924helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	\<ahelp hid=\"RID_ENVTOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> sẵn sàng trong mỗi ứng dụng $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17925helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	hd_id3166460	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở tập tin\"\>Mở tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
17926helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
17927helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/01/01070000.xhp#speichernuntertext\"/\>				20130618 17:22:18
17928helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\"\>Kiểm tra chính tả\</link\>				20130618 17:22:18
17929helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra tài liệu hay vùng chọn hiện thời có lỗi chính tả không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17930helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1086E				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Chèn đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17931helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_id4964445				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
17932helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1088E				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030100.xhp\"\>Sắp xếp tăng/giảm dần\</link\>				20130618 17:22:18
17933helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108B1				0	vi	Sắp xếp vùng chọn từ giá trị cao nhất xuống giá trị thấp nhất, hoặc từ thấp nhất lên cao nhất, dùng cột hiện thời chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
17934helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108BE				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17935helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108EA				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
17936helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108C1				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
17937helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10901				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một bảng tính dạng đối tượng OLE. Gõ hay dán dữ liệu vào ô, sau đó nhấn bên ngoài đối tượng để trở về Impress.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17938helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108C4				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiển thị lưới\"\>Hiển thị lưới\</link\>				20130618 17:22:18
17939helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108D7				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
17940helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10976				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
17941helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN107D8				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17942helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN107F5				0	vi	Thu/Phóng				20130618 17:22:18
17943helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10818				0	vi	Cái này là gì?				20130618 17:22:18
17944helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1081E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật hiển thị gợi ý trợ giúp mở rộng dưới con trỏ chuột, đến khi nhấn lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17945helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10855				0	vi	\<image id=\"img_id3174230\" src=\"res/commandimagelist/sc_extendedhelp.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3174230\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17946helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10873				0	vi	Cái này là gì?				20130618 17:22:18
17947helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	tit				0	vi	Table Bar				20130618 17:22:18
17948helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id3145587				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0204.xhp\" name=\"Table Bar\"\>Table Bar\</link\>				20130618 17:22:18
17949helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	par_id3154252				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The \<emph\>Table\</emph\> Bar contains functions you need when working with tables. It appears when you move the cursor into a table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17950helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id319945759				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Area Style / Filling\"\>Area Style / Filling\</link\>				20130618 17:22:18
17951helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id3147592	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\" name=\"Merge Cells\"\>Merge Cells\</link\>				20130618 17:22:18
17952helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id3147820	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110500.xhp\" name=\"Delete Row\"\>Delete Row\</link\>				20130618 17:22:18
17953helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id3147231	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120500.xhp\" name=\"Delete Column\"\>Delete Column\</link\>				20130618 17:22:18
17954helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id3134447820				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/taskpanel.xhp\" name=\"Table Design\"\>Table Design\</link\>				20130618 17:22:18
17955helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	par_id16200812240344				0	vi	Opens the Table Design. Double-click a preview to insert a new table.				20130618 17:22:18
17956helpcontent2	source\text\shared\main0204.xhp	0	help	hd_id947820				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05090000m.xhp\" name=\"Table Properties\"\>Table Properties\</link\>				20130618 17:22:18
17957helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]				20130618 17:22:18
17958helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]\"\>Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
17959helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	par_id3154136	2			0	vi	Thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> hiển thị thông tin về tài liệu Basic $[officename] hiện có.				20130618 17:22:18
17960helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh siêu liên kết				20130618 17:22:18
17961helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Thanh siêu liên kết\"\>Thanh siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
17962helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_DLG\"\>D5ung thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> để tạo và sửa đổi siêu liên kết trong tài liệu, cũng nhập tiêu chuẩn tìm kiếm bằng các cơ chế tìm kiếm qua Internet có sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17963helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Bạn có thể hiện/ẩn thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> bằng mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
17964helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh dữ liệu bảng				20130618 17:22:18
17965helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh dữ liệu bảng\"\>Thanh dữ liệu bảng\</link\>				20130618 17:22:18
17966helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3153394	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng thanh dữ liệu bảng để điều khiển ô xem dữ liệu. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
17967helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3149346	12			0	vi	Ô xem dữ liệu đã lọc vẫn còn hoạt động đến khi bạn thay đổi hay thôi tiêu chuẩn sắp xếp hay lọc. Bộ lọc hoạt động thì biểu tượng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> cũng là hoạt động.				20130618 17:22:18
17968helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3147303				0	vi	\<image id=\"img_id3153896\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsave.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153896\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17969helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3153360	13			0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
17970helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3154123\" src=\"res/commandimagelist/sc_recundo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17971helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3151382	14			0	vi	Hoàn tác: nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
17972helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\"\>Dữ liệu thành văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
17973helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10753				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời tại vị trí của con trỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17974helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trộn thư\</link\>				20130618 17:22:18
17975helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN1078F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Starts the Mail Merge Wizard to create form letters.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17976helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
17977helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ; thanh điều hướng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh điều hướng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; dữ liệu trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; sắp xếp trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;sắp xếp dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
17978helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh điều hướng biểu mẫu\"\>Thanh điều hướng biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
17979helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3154751	2			0	vi	Thanh \<emph\>điều hướng biểu mẫu\</emph\> chứa các biểu tượng để sửa đổi bảng cơ sở dữ liệu hoặc điều khiển ô xem dữ liệu. Thanh này được hiển thị bên dưới tài liệu chứa các trường được liên kết tới cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
17980helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157958	27			0	vi	Bạn có thể dùng thanh \<emph\>điều hướng biểu mẫu\</emph\> để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, cũng như để chèn và xoá bản ghi. Nếu dữ liệu được lưu trong biểu mẫu thì các thay đổi được chuyển vào cơ sở dữ liệu. Thanh \<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> cũng chứa các chức năng sắp xếp, lọc và tìm kiếm các bản ghi dữ liệu.				20130618 17:22:18
17981helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_idN10717				0	vi	Bạn có thể dùng biểu tượng thanh « điều hướng » trên thanh \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển thêm\</link\> để thêm một thanh « điều hướng » vào biểu mẫu.				20130618 17:22:18
17982helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157910	3			0	vi	Thanh Điều hướng chỉ hiển thị đối với biểu mẫu được kết nối tới cơ sở dữ liệu. Trong ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Design view\"\>Xem thiết kế\</link\> của biểu mẫu, không dùng được thanh Điều hướng. Tìm hiểu thêm thông tin về \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh cơ sở dữ liệu\"\>thanh dữ liệu bảng\</link\>.				20130618 17:22:18
17983helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3153880	22			0	vi	Bạn có khả năng điều khiển ô xem dữ liệu bằng chức năng sắp xếp và lọc. Bảng gốc không phải bị thay đổi.				20130618 17:22:18
17984helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3153062	23			0	vi	Thứ tự sắp xếp hay bộ lọc hiện thời được lưu cùng với tài liệu hiện thời. Nếu có bộ lọc thì biểu tượng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> trên thanh \<emph\>điều hướng\</emph\> cũng được kích hoạt. Có thể cấu hình các tính năng sắp xếp và lọc trong tài liệu nhờ hộp thoại \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu\</emph\>. (Chọn mục \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu > Dữ liệu\</emph\> > thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>\<emph\>Sắp xếp\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Lọc\"\>\<emph\>Lọc\</emph\>\</link\>).				20130618 17:22:18
17985helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3149810	24			0	vi	Câu lệnh SQL là cơ bản của biểu mẫu (xem \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu\</emph\> > thanh \<emph\>Dữ liệu\</emph\> > \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>\<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>\</link\>) thì các chức năng sắp xếp và lọc chỉ sẵn sàng khi câu lệnh SQL đó tham chiếu đến chỉ một bảng và không được viết trong chế độ SQL sở hữu.				20130618 17:22:18
17986helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153192	4			0	vi	Bản ghi tuyệt đối				20130618 17:22:18
17987helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146922	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AbsoluteRecord\"\>Hiển thị số hiệu bản ghi hiện thời. Gõ số để tới bản ghi tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17988helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153573	6			0	vi	Bản ghi đầu				20130618 17:22:18
17989helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3154013				0	vi	\<image id=\"img_id3150010\" src=\"res/sc10616.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150010\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17990helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3155308	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FirstRecord\"\>Tới bản ghi đầu tiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17991helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3154792	8			0	vi	Bản ghi trước				20130618 17:22:18
17992helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3145647				0	vi	\<image id=\"img_id3147394\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17993helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157846	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrevRecord\"\>Về bản ghi trước đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17994helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3149121	10			0	vi	Bản ghi sau				20130618 17:22:18
17995helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146913				0	vi	\<image id=\"img_id3150753\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150753\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17996helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148914	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NextRecord\"\>Tới bản ghi kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
17997helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3148997	12			0	vi	Bản ghi cuối				20130618 17:22:18
17998helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3155337				0	vi	\<image id=\"img_id3163808\" src=\"res/sc10619.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
17999helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3151248	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LastRecord\"\>Tới bản ghi cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18000helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3145231	14			0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
18001helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3150647				0	vi	\<image id=\"img_id3150941\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsave.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150941\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18002helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146808	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RecSave\"\>Lưu mục nhập dữ liệu mới. Thay đổi đó được đăng ký trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18003helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3158446	16			0	vi	Hoàn tác: nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
18004helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3166423				0	vi	\<image id=\"img_id3156138\" src=\"res/commandimagelist/sc_recundo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156138\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18005helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3151276	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RecUndo\"\>Cho bạn có khả năng hồi tác nhập dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18006helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3149967	18			0	vi	Bản ghi mới 				20130618 17:22:18
18007helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3149735				0	vi	\<image id=\"img_id3155578\" src=\"res/commandimagelist/sc_newrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18008helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148460	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewRecord\"\>Tạo một bản ghi mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18009helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153659	20			0	vi	Xoá bản ghi				20130618 17:22:18
18010helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3145584				0	vi	\<image id=\"img_id3166434\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18011helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148817	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRecord\"\>Xoá bản ghi. Cần phải xác nhận truy vấn trước khi xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18012helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3156448	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Find Record\"\>Tìm bản ghi\</link\>				20130618 17:22:18
18013helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3148599	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Sort\"\>Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
18014helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thiết kế truy vấn				20130618 17:22:18
18015helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	hd_id3159176	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0214.xhp\" name=\"Thanh thiết kế truy vấn\"\>Thanh thiết kế truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
18016helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3150085	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi tạo hay sửa đổi câu lệnh SQL, dùng các biểu tượng trên thanh \<emph\>Thiết kế truy vấn\</emph\> để điều khiển cách hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18017helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3150276	5			0	vi	Phụ thuộc vào trường hợp bạn đã tạo truy vấn hay ô xem trên trang thanh \<emph\>Thiết kế\</emph\> hoặc \<emph\>SQL\</emph\>, những biểu tượng này xuất hiện:				20130618 17:22:18
18018helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	hd_id3151384	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>Thêm bảng\</link\>				20130618 17:22:18
18019helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3151041	4			0	vi	Biểu tượng này nằm trên trang thanh \<emph\>SQL\</emph\>:				20130618 17:22:18
18020helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
18021helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0226.xhp\" name=\"Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu\"\>Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
18022helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu xuất hiện một khi bạn chọn đối tượng kiểu biểu mẫu trong khi làm việc trong chế độ thiết kế.				20130618 17:22:18
18023helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3163802	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170400.xhp\" name=\"Têm trường\"\>Thêm trường\</link\>				20130618 17:22:18
18024helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3150669	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
18025helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3147335	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
18026helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3156024	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Vào nhóm\"\>Vào nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
18027helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3149295	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
18028helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3150398	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiển thị lưới\"\>Hiển thị lưới\</link\>				20130618 17:22:18
18029helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148798	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				20130618 17:22:18
18030helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	par_id3145419	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GridUse\"\>Cho phép di chuyển đối tượng chỉ giữa các điểm lưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18031helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148920	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				20130618 17:22:18
18032helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh sửa điểm				20130618 17:22:18
18033helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>đường; sửa điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; sửa điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh sửa điểm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18034helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3149987	39			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh sửa điểm\"\>Thanh sửa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
18035helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150402	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BEZIER_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\> xuất hiện khi bạn chọn đối tượng hình đa giác rồi nhấn vào mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18036helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3144762	68			0	vi	Các chức năng được cung cấp thì cho bạn có khả năng sửa đổi những điểm của đường cong hay đối tượng được chuyển đổi sang đường cong. Những biểu tượng này sẵn sàng:				20130618 17:22:18
18037helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3153105	42			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
18038helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3159151	43			0	vi	Biểu tượng \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>\<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</link\> cho bạn có khả năng bật/tắt chế độ chỉnh sửa cho các đối tượng Bézier. Trong chế độ chỉnh sửa, cũng có thể chọn điểm riêng của đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
18039helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3145366				0	vi	\<image id=\"img_id3153951\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18040helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150105	44			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
18041helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3146976	45			0	vi	Chuyển điểm				20130618 17:22:18
18042helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147435	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierMove\"\>Kích hoạt chế độ trong đó bạn có khả năng di chuyển các điểm.\</ahelp\> Con trỏ chuột hiển thị một hình vuông nhỏ trống khi còn lại trên điểm. Kéo điểm đó sang vị trí khác. Đường cong ở hai bên điểm thì theo việc chuyển; phần đường cong nằm giữa hai điểm kế tiếp sẽ thay đổi hình.				20130618 17:22:18
18043helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3149481	47			0	vi	Trỏ tới đường cong nằm giữa hai điểm, hoặc bên trong đường cong đã đóng, và kéo con chuột để dịch toàn bộ đường cong, không méo mó hình.				20130618 17:22:18
18044helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154096				0	vi	\<image id=\"img_id3149377\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18045helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147397	48			0	vi	Chuyển điểm				20130618 17:22:18
18046helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3150115	49			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
18047helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3160478	50			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierInsert\"\>Kích hoạt chế độ chèn. Chế độ này cho bạn có khả năng chèn điểm.\</ahelp\> Cũng có thể di chuyển điểm, đúng như trong chế độ di chuyển. Tuy nhiên, nếu bạn nhấn vào đường cong nằm giữa hai điểm và di chuyển con chuột một ít trong khi ấn giữ nút chuột, bạn sẽ chèn một điểm mới. Điểm này là điểm mịn, và những đường đến điểm điều khiển là song song và còn lại như thế khi được di chuyển.				20130618 17:22:18
18048helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3157846	51			0	vi	Nếu bạn muốn tạo một điểm góc, trước tiên bạn cần phải chèn một điểm kiểu hoặc mịn hoặc đối xứng, mà lúc đó được chuyển đổi sang một điểm góc bằng \<emph\>Điểm góc\</emph\>.				20130618 17:22:18
18049helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3146969\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18050helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153710	54			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
18051helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3149020	55			0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
18052helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148917	56			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierDelete\"\>Dùng biểu tượng \<emph\>Xoá điểm\</emph\> để xoá một hay nhiều điểm đã chọn. Muốn chọn nhiều điểm đồng thời thì nhấn vào mỗi điểm trong khi ấn giữ phím Shift.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
18053helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153766	57			0	vi	Trước tiên chọn những điểm cần xoá, sau đó nhấn vào biểu tượng này, hoặc bấm phím Delete (Del).				20130618 17:22:18
18054helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147321				0	vi	\<image id=\"img_id3146920\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18055helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155961	58			0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
18056helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3147361	59			0	vi	Xẻ cong				20130618 17:22:18
18057helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3151248	60			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierCutLine\"\>Biểu tượng \<emph\>Cong chẻ\</emph\> thì chia đường cong ra. Chọn (những) điểm là nơi cần chia đường cong ra, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
18058helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153788				0	vi	\<image id=\"img_id3148489\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziercutline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148489\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18059helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3152581	61			0	vi	Xẻ cong				20130618 17:22:18
18060helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3150345	62			0	vi	Chuyển đổi sang cong				20130618 17:22:18
18061helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148420	63			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierConvert\"\>Chuyển đổi một đường cong sang một đường thẳng, hoặc chuyển đổi một đường thẳng sang một đường cong.\</ahelp\> Chọn một điểm riêng lẻ thì đường cong nằm trước điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn hai điểm thì đường cong nằm giữa hai điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn số điểm hơn hai thì mỗi lần nhấn vào biểu tượng này, một phần khác trên đường cong sẽ được chuyển đổi. Nếu cần thiết, các điểm tròn được chuyển đổi sang điểm góc, và các điểm góc được chuyển đổi sang điểm tròn.				20130618 17:22:18
18062helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150304	64			0	vi	Đường cong có một phần thẳng thì mỗi điểm cuối của đường đó có số tối đa là một điểm điều khiển. Không thể sửa đổi điểm này sang điểm tròn, nếu đường thẳng không được chuyển đổi về đường cong.				20130618 17:22:18
18063helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3158212				0	vi	\<image id=\"img_id3149036\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierconvert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149036\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18064helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3158445	65			0	vi	Chuyển đổi sang cong				20130618 17:22:18
18065helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3153199	66			0	vi	Điểm góc				20130618 17:22:18
18066helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148460	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierEdge\"\>Chuyển đổi những điểm đã chọn sang điểm góc.\</ahelp\> Điểm góc có hai điểm điều khiển có khả năng di chuyển & không phụ thuộc vào nhau. Một đường cong thì không đi thẳng qua 1 điểm góc, nhưng nó tạo ra 1 góc.				20130618 17:22:18
18067helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154576				0	vi	\<image id=\"img_id3154201\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezieredge.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154201\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18068helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3166429	25			0	vi	Điểm góc				20130618 17:22:18
18069helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3166436	27			0	vi	Chuyển tiếp mịn				20130618 17:22:18
18070helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155510	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierSmooth\"\>Chuyển đổi một điểm góc hay điểm đối xứng sang một điểm mịn.\</ahelp\> Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song thì có thể được di chuyển chỉ đồng thời. Những điểm điều khiển có thể có độ dài khác nhau, cho phép bạn thay đổi độ cong.				20130618 17:22:18
18071helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148813				0	vi	\<image id=\"img_id3151183\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziersmooth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151183\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18072helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154258	28			0	vi	Chuyển tiếp mịn				20130618 17:22:18
18073helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3159622	30			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				20130618 17:22:18
18074helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155812	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierSymmetric\"\>Biểu tượng này chuyển đổi một điểm góc hay điểm mịn sang một điểm đối xứng.\</ahelp\> Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song và có cùng một độ dài. Vì thế có thể di chuyển chúng chỉ đồng thời, và có cùng một độ cong theo cả hai hướng.				20130618 17:22:18
18075helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153818				0	vi	\<image id=\"img_id3159218\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziersymmetric.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159218\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18076helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3146866	31			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				20130618 17:22:18
18077helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3146786	33			0	vi	Đóng Bézier				20130618 17:22:18
18078helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3156032	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierClose\"\>Đóng đường thẳng hay đường cong.\</ahelp\> Đường được đóng bằng cách kết nối điểm cuối với điểm đầu (ngụ ý bằng hình vuông đã mở rộng).				20130618 17:22:18
18079helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154344				0	vi	\<image id=\"img_id3148607\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierclose.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18080helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147070	34			0	vi	Đóng Bézier				20130618 17:22:18
18081helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3156351	36			0	vi	Bỏ điểm				20130618 17:22:18
18082helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3149441	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierEliminatePoints\"\>Đánh dấu điểm hiện thời hay những điểm đã chọn, để xoá.\</ahelp\> Việc này xảy ra trong trường hợp điểm nằm trên đường thẳng. Nếu bạn chuyển đổi đường cong hay hình đa giác bằng biểu tượng \<emph\>Chuyển đổi sang đường cong\</emph\> sang đường thẳng, hoặc bạn thay đổi đường cong bằng con chuột để mà điểm nào nằm trên đường thẳng, nó được gỡ bỏ. Góc từ đó việc giảm điểm sẽ xảy ra \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>là 15° theo mặc định.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
18083helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148970				0	vi	\<image id=\"img_id3155385\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziereliminatepoints.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155385\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18084helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3152869	37			0	vi	Bỏ điểm				20130618 17:22:18
18085helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
18086helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	hd_id3149495	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0400.xhp\" name=\"Phím tắt\"\>Phím tắt\</link\>				20130618 17:22:18
18087helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	par_id3150040	2			0	vi	Phần này diễn tả các phím tắt thường dùng trong chương trình $[officename].				20130618 17:22:18
18088helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển thuật ngữ				20130618 17:22:18
18089helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0500.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
18090helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	Phần này cung cấp một từ điển thuật ngữ cho $[officename], cũng như danh sách các thuật ngữ Internet.				20130618 17:22:18
18091helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	tit				0	vi	Lập trình $[officename]				20130618 17:22:18
18092helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	bm_id3154232				0	vi	\<bookmark_value\>lập trình;$[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Basic;lập trình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18093helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	hd_id3154232	1			0	vi	\<variable id=\"programming\"\>\<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"Lập trình $[officename]\"\>Lập trình $[officename]\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18094helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3149760	2			0	vi	\<variable id=\"basic\"\>$[officename] có thể được điều khiển bằng cách sử dụng giao diện lập trình API $[officename]. \</variable\>				20130618 17:22:18
18095helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3151111	12			0	vi	$[officename] cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) cho bạn có khả năng điều khiển các thành phần $[officename] bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trình khác nhau. Có sẵn một Bộ Công cụ Phát triển Phần mềm (SDK) cua $[officename] cho giao diện lập trình này.				20130618 17:22:18
18096helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3156346	15			0	vi	Để tìm thêm thông tin về tham chiếu API $[officename], xem địa chỉ « http://api.openoffice.org/ ».				20130618 17:22:18
18097helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3153825	13			0	vi	Phiên bản này không còn hỗ trợ vĩ lệnh được tạo bằng $[officename] Basic dựa vào giao diện lập trình cũ.				20130618 17:22:18
18098helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3149795	14			0	vi	Để tìm thông tin thêm về $[officename] Basic, chọn « $[officename] Basic » trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
18099helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ nền tảng Java				20130618 17:22:18
18100helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0650.xhp\" name=\"Hỗ trợ nền tảng Java\"\>Hỗ trợ nền tảng Java\</link\>				20130618 17:22:18
18101helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	$[officename] hỗ trợ nền tảng Java để chạy các ứng dụng, và thành phần dựa vào kiến trúc JavaBeans.				20130618 17:22:18
18102helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3154751	3			0	vi	For $[officename] to support the Java platform, you must install the Java 2 Runtime Environment software. When you installed $[officename], you automatically received the option to install these files if they were not yet installed. You can also install these files now if required.				20130618 17:22:18
18103helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3155338	4			0	vi	Để chạy các ứng dụng Java, cần phải kích hoạt khả năng hỗ trợ Java dưới $[officename].				20130618 17:22:18
18104helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3155892	5			0	vi	Activate Java platform support by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/java.xhp\" name=\"$[officename] - Java\"\>$[officename] - Java\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
18105helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id9116183				0	vi	Before you can use a JDBC driver, you need to add its class path. Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME- Java, and click the Class Path button. After you add the path information, restart %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
18106helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3153822	11			0	vi	Your modifications at the \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Java\</emph\> tab page will be used even if the Java Virtual Machine (JVM, a virtual machine for the Java platform) already has been started. After modifications to the ClassPath you must restart $[officename]. The same is true for modifications under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet - Proxy\</emph\>. Only the two boxes "Http Proxy" and "Ftp Proxy" and their ports don't require a restart, they will be evaluated when you click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18107helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename] và Internet				20130618 17:22:18
18108helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0800.xhp\" name=\"$[officename] và Internet\"\>$[officename] và Internet\</link\>				20130618 17:22:18
18109helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	par_id3155150	2			0	vi	Phần này cung cấp thông tin về Internet. \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ Internet\"\>Từ điển thuật ngữ Internet\</link\> diễn tả các thuật ngữ quan trọng nhất.				20130618 17:22:18
18110helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	<help_section application="swriter" id="02" title="Tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18111helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3157959	4			0	vi	<node id="0201" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18112helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153527	5			0	vi	<node id="0202" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				20130618 17:22:18
18113helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153311	6			0	vi	<node id="020201" title="Trình đơn">				20130618 17:22:18
18114helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149182	7			0	vi	<node id="020202" title="Thanh công cụ">				20130618 17:22:18
18115helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145383	8			0	vi	<node id="0203" title="Tạo tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18116helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149812	9			0	vi	<node id="0204" title="Đồ họa trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18117helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3166461	10			0	vi	<node id="0205" title="Bảng trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18118helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155136	11			0	vi	<node id="0206" title="Đối tượng trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18119helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155629	12			0	vi	<node id="0207" title="Phần và khung trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18120helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150670	13			0	vi	<node id="0208" title="Mục lục và Chỉ mục">				20130618 17:22:18
18121helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153349	14			0	vi	<node id="0209" title="Trường trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18122helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145120	15			0	vi	<node id="0210" title="Điều hướng tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18123helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159400	16			0	vi	<node id="0211" title="Tính toán trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18124helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145674	17			0	vi	<node id="0212" title="Định dạng tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18125helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3143229	18			0	vi	<node id="021201" title="Mẫu và Kiểu dáng">				20130618 17:22:18
18126helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3157910	19			0	vi	<node id="0213" title="Phần tử văn bản đặc biệt">				20130618 17:22:18
18127helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148564	20			0	vi	<node id="0214" title="Tự động chức năng">				20130618 17:22:18
18128helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145609	21			0	vi	<node id="0215" title="Đánh số và Danh sách">				20130618 17:22:18
18129helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146794	22			0	vi	<node id="0216" title="Kiểm tra chính tả, Từ điển gần nghĩa, và Ngôn ngữ">				20130618 17:22:18
18130helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159413	23			0	vi	<node id="0217" title="Biểu mẫu trong tài liệu văn bản">				20130618 17:22:18
18131helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149656	24			0	vi	<node id="0218" title="Gợi ý giải đáp thắc mắc">				20130618 17:22:18
18132helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150398	25			0	vi	<node id="0219" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				20130618 17:22:18
18133helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153524	26			0	vi	<node id="0220" title="Tài liệu chính">				20130618 17:22:18
18134helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154367	27			0	vi	<node id="0221" title="Liên kết và Tham chiếu">				20130618 17:22:18
18135helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159152	28			0	vi	<node id="0222" title="In">				20130618 17:22:18
18136helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145421	29			0	vi	<node id="0223" title="Tìm và Thay thế">				20130618 17:22:18
18137helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150871	30			0	vi	<help_section application="swriter" id="06" title="Tài liệu HTML">				20130618 17:22:18
18138helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150768	32			0	vi	<help_section application="swriter" id="01" title="Cài đặt">				20130618 17:22:18
18139helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147229	33			0	vi	<help_section application="swriter" id="10" title="Chủ đề Trợ giúp Chung">				20130618 17:22:18
18140helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152934	34			0	vi	<node id="1001" title="Thông tin chung">				20130618 17:22:18
18141helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155429	107			0	vi	<node id="1002" title="%PRODUCTNAME và Microsoft Office">				20130618 17:22:18
18142helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153368	35			0	vi	<node id="1003" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				20130618 17:22:18
18143helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146147	36			0	vi	<node id="1004" title="Tùy chọn của %PRODUCTNAME">				20130618 17:22:18
18144helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145365	37			0	vi	<node id="1005" title="Trợ lý">				20130618 17:22:18
18145helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150487	38			0	vi	<node id="100501" title="Trợ lý thư">				20130618 17:22:18
18146helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151113	39			0	vi	<node id="100502" title="Trợ lý điện thư">				20130618 17:22:18
18147helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156442	41			0	vi	<node id="100504" title="Trợ lý nghị sự">				20130618 17:22:18
18148helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146975	42			0	vi	<node id="100505" title="Trợ lý trình diễn">				20130618 17:22:18
18149helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148617	43			0	vi	<node id="100506" title="Trợ lý xuất dạng HTML">				20130618 17:22:18
18150helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153143	44			0	vi	<node id="100507" title="Trợ lý nhóm lại phần tử">				20130618 17:22:18
18151helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153574	46			0	vi	<node id="100509" title="Trợ lý biểu mẫu">				20130618 17:22:18
18152helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146921	47			0	vi	<node id="100510" title="Trợ lý chuyển đổi tài liệu">				20130618 17:22:18
18153helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154096	48			0	vi	<node id="100511" title="Trợ lý phần tử bảng">				20130618 17:22:18
18154helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3144766	49			0	vi	<node id="100512" title="Trợ lý hộp tổ hợp/liệt kê">				20130618 17:22:18
18155helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154729	108			0	vi	<node id="1006" title="Cấu hình %PRODUCTNAME">				20130618 17:22:18
18156helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151076	109			0	vi	<node id="1007" title="Sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18157helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147125	110			0	vi	<node id="1008" title="In, gửi điện thư, gửi đồ">				20130618 17:22:18
18158helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149418	111			0	vi	<node id="1009" title="Kéo và Thả">				20130618 17:22:18
18159helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154016	112			0	vi	<node id="1010" title="Chép và Dán">				20130618 17:22:18
18160helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156180	113			0	vi	<node id="1011" title="Cơ sở dữ liệu">				20130618 17:22:18
18161helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150715	114			0	vi	<node id="1012" title="Đồ thị và Đồ thị">				20130618 17:22:18
18162helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154164	115			0	vi	<node id="1013" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu, Xuất khẩu">				20130618 17:22:18
18163helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145650	116			0	vi	<node id="1014" title="Liên kết và Tham chiếu">				20130618 17:22:18
18164helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153838	117			0	vi	<node id="1015" title="Theo dõi phiên bản tài liệu">				20130618 17:22:18
18165helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150327	118			0	vi	<node id="1016" title="Nhãn và Danh thiếp">				20130618 17:22:18
18166helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153708	119			0	vi	<node id="1018" title="Chèn dữ liệu bên ngoài">				20130618 17:22:18
18167helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148916	120			0	vi	<node id="1019" title="Các chức năng tự động">				20130618 17:22:18
18168helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152964	121			0	vi	<node id="1020" title="Tìm và Thay thế">				20130618 17:22:18
18169helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153765	50			0	vi	<node id="1021" title="Nét dẫn">				20130618 17:22:18
18170helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154361	51			0	vi	<help_section application="swriter" id="09" title="Chức năng cơ sở dữ liệu">				20130618 17:22:18
18171helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150043	122			0	vi	<node id="0901" title="Thông tin chung">				20130618 17:22:18
18172helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154254	123			0	vi	<node id="0902" title="Nguồn dữ liệu">				20130618 17:22:18
18173helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149565	124			0	vi	<node id="0903" title="Biểu mẫu">				20130618 17:22:18
18174helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155334	125			0	vi	<node id="0904" title="Bảng, Truy vấn và Chỉ mục">				20130618 17:22:18
18175helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149107	126			0	vi	<node id="0905" title="Quan hệ">				20130618 17:22:18
18176helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155937	127			0	vi	<node id="0906" title="Báo cáo">				20130618 17:22:18
18177helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153963	53			0	vi	<help_section application="sbasic" id="07" title="Vĩ lệnh và Lập trình">				20130618 17:22:18
18178helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151248	54			0	vi	<node id="0701" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18179helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154023	55			0	vi	<node id="0702" title="Tham chiếu về lệnh">				20130618 17:22:18
18180helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149924	56			0	vi	<node id="070201" title="Danh sách các hàm, câu lệnh và toán tử (thứ tự abc)">				20130618 17:22:18
18181helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145769	128			0	vi	<node id="070202" title="Các hàm, câu lệnh và toán tử xử lý tức thời">				20130618 17:22:18
18182helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155606	57			0	vi	<node id="0703" title="Nét dẫn">				20130618 17:22:18
18183helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149210	59			0	vi	<help_section application="scalc" id="08" title="Bảng tính">				20130618 17:22:18
18184helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155582	60			0	vi	<node id="0801" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18185helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149033	61			0	vi	<node id="0802" title="Tham chiếu về lệnh và trình đơn">				20130618 17:22:18
18186helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148630	62			0	vi	<node id="080201" title="Trình đơn">				20130618 17:22:18
18187helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156138	63			0	vi	<node id="080202" title="Thanh công cụ">				20130618 17:22:18
18188helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159236	64			0	vi	<node id="0803" title="Hàm, Kiểu và Toán tử">				20130618 17:22:18
18189helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153197	65			0	vi	<node id="0804" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				20130618 17:22:18
18190helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153705	66			0	vi	<node id="0805" title="Định dạng">				20130618 17:22:18
18191helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3166425	67			0	vi	<node id="0806" title="Lọc và Sắp xếp">				20130618 17:22:18
18192helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154716	68			0	vi	<node id="0807" title="In">				20130618 17:22:18
18193helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150344	69			0	vi	<node id="0808" title="Phạm vị dữ liệu">				20130618 17:22:18
18194helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150364	70			0	vi	<node id="0809" title="Pivot Table">				20130618 17:22:18
18195helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149966	71			0	vi	<node id="0810" title="Kịch bản">				20130618 17:22:18
18196helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146811	72			0	vi	<node id="0811" title="Tham chiếu">				20130618 17:22:18
18197helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148421	73			0	vi	<node id="0812" title="Xem, Chọn, Chép">				20130618 17:22:18
18198helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145258	74			0	vi	<node id="0813" title="Công thức và Phép tính">				20130618 17:22:18
18199helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145586	75			0	vi	<node id="0814" title="Bảo vệ">				20130618 17:22:18
18200helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150885	76			0	vi	<node id="0815" title="Lặt vặt">				20130618 17:22:18
18201helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150519	78			0	vi	<help_section application="smath" id="03" title="Công thức">				20130618 17:22:18
18202helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155529	79			0	vi	<node id="0301" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18203helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150522	80			0	vi	<node id="0302" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				20130618 17:22:18
18204helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146978	81			0	vi	<node id="0303" title="Thao tác công thức">				20130618 17:22:18
18205helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156168	83			0	vi	<help_section application="simpress" id="04" title="Trình diễn và Bản vẽ">				20130618 17:22:18
18206helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155129	84			0	vi	<node id="0401" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				20130618 17:22:18
18207helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152890	85			0	vi	<node id="0402" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				20130618 17:22:18
18208helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155089	86			0	vi	<node id="040201" title="Trình diễn (%PRODUCTNAME Impress)">				20130618 17:22:18
18209helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153305	87			0	vi	<node id="04020101" title="Trình đơn">				20130618 17:22:18
18210helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148841	88			0	vi	<node id="04020102" title="Thanh công cụ">				20130618 17:22:18
18211helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156200	89			0	vi	<node id="040202" title="Bản vẽ (%PRODUCTNAME Draw)">				20130618 17:22:18
18212helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153816	90			0	vi	<node id="04020201" title="Trình đơn">				20130618 17:22:18
18213helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146154	91			0	vi	<node id="04020202" title="Thanh công cụ">				20130618 17:22:18
18214helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148866	92			0	vi	<node id="0403" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				20130618 17:22:18
18215helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151244	93			0	vi	<node id="0404" title="Định dạng">				20130618 17:22:18
18216helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149329	94			0	vi	<node id="0405" title="In">				20130618 17:22:18
18217helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150318	95			0	vi	<node id="0406" title="Hiệu ứng">				20130618 17:22:18
18218helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150107	96			0	vi	<node id="0407" title="Đối tượng, Đồ họa và Ảnh bitmap">				20130618 17:22:18
18219helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154343	97			0	vi	<node id="0408" title="Nhóm và Lớp">				20130618 17:22:18
18220helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148604	98			0	vi	<node id="0409" title="Văn bản trong trình diễn và bản vẽ">				20130618 17:22:18
18221helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155269	99			0	vi	<node id="0410" title="Xem">				20130618 17:22:18
18222helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156351	101			0	vi	<help_section application="scalc" id="05" title="Đồ thị và Đồ thị">				20130618 17:22:18
18223helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156177	102			0	vi	<node id="0501" title="Thông tin chung">				20130618 17:22:18
18224helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156036	103			0	vi	<node id="0502" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				20130618 17:22:18
18225helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153285	104			0	vi	<node id="050201" title="Trình đơn">				20130618 17:22:18
18226helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154959	105			0	vi	<node id="050202" title="Thanh công cụ">				20130618 17:22:18
18227helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt Vị trí Đối tượng				20130618 17:22:18
18228helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	bm_id3147828				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt vị trí;đối tượng (nét dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt vào giữa;ảnh trên trang HTML\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18229helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	hd_id3147828	45			0	vi	\<variable id=\"anchor_object\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/anchor_object.xhp\" name=\"Đặt Vị trí Đối tượng\"\>Đặt Vị trí Đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18230helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3147251	46			0	vi	Bạn có thể sử dụng neo để đặt vị trí của đối tượng, đồ họa hay khung trong tài liệu. Mục thả neo thì còn lại tại chỗ, hoặc di chuyển khi bạn sửa đổi tài liệu. Có sẵn những tùy chọn neo này:				20130618 17:22:18
18231helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145599	47			0	vi	Thả neo				20130618 17:22:18
18232helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145622	48			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
18233helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145650	49			0	vi	Dạng ký tự				20130618 17:22:18
18234helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151181	50			0	vi	Neo lại món đã lựa chọn như một ký tự trong văn bản đang biên soạn. Nếu chiều cao của món lựa chọn cao hơn phông chữ hiện hành, chiều cao của dòng văn bản sẽ được tăng lên.				20130618 17:22:18
18235helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	Nếu muốn đặt một tấm ảnh ở giữa một trang HTML,  1) lồng vào ảnh, 2) neo lại nó « dạng ký tự », 3) đặt định dạng của đoạn văn bản vào giữa.				20130618 17:22:18
18236helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151212	51			0	vi	Vào ký tự				20130618 17:22:18
18237helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151235	52			0	vi	Gắn món đã lựa chọn với một ký tự cụ thể.				20130618 17:22:18
18238helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155071	53			0	vi	Vào đoạn văn				20130618 17:22:18
18239helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155094	54			0	vi	Neo mục đã chọn vào đoạn văn hiện hành.				20130618 17:22:18
18240helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155122	55			0	vi	Vào trang				20130618 17:22:18
18241helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155144	56			0	vi	Neo mục đã chọn vào trang hiện hành.				20130618 17:22:18
18242helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145674	57			0	vi	Vào khung				20130618 17:22:18
18243helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145697	58			0	vi	Gắn món đã lựa chọn với khung bao quanh.				20130618 17:22:18
18244helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145715	59			0	vi	Mỗi lần bạn chèn vào một đối tượng, hình, hoặc khung, một biểu tượng hình neo sẽ xuất hiện ở vị trí mà vật chèn vào đã thả neo. Bạn có thể thay đổi vị trí của một vật đã thả neo bằng cách kéo nó đến một vị trí khác. Để thay đổi các thuộc tính neo của một vật, ấn-phải vào vật rồi lựa một tùy chọn từ trình đơn con \<emph\>Neo\</emph\>.				20130618 17:22:18
18245helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt lại tài liệu bằng cách dùng Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
18246helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	bm_id3149973				0	vi	\<bookmark_value\>tiêu đề;sắp xếp lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp lại các tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạ thấp cấp tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nâng cấp tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;cấp các tiêu đề và chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo;sắp đặt lại các chương \</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18247helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3149973	58			0	vi	\<variable id=\"arrange_chapters\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/arrange_chapters.xhp\" name=\"Sắp đặt các chương trong Bộ điều hướng\"\>Sắp đặt các chương trong Bộ điều hướng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18248helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3147795	59			0	vi	Bạn có thể di chuyển các tiêu đề và văn bản phụ lên và xuống trong tài liệu bằng cách sử dụng Bộ điều hướng. Cũng có thể nâng hay hạ cấp của tiêu đề. Để sử dụng tính năng này, định dạng các tiêu đề trong tài liệu theo một trong những kiểu dáng đoạn văn đã định sẵn. Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn riêng cho một tiêu đề, chọn lệnh  \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>, chọn kiểu dáng trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, sau đó nhấn-kép vào con số trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>.				20130618 17:22:18
18249helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3145652	62			0	vi	Để di chuyển nhanh con trỏ tới một tiêu đề riêng trong tài liệu, nhấn-kép vào tiêu đề đó trong danh sách\<emph\>Bộ điều hướng.\</emph\>.				20130618 17:22:18
18250helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155461	60			0	vi	Để neo \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, kéo thanh tiêu đề vào cạnh của vùng làm việc. Để dỡ neo \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn-kép vào khung của nó.				20130618 17:22:18
18251helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3151184	70			0	vi	Để di chuyển tiêu đề lên hay xuống trong tài liệu				20130618 17:22:18
18252helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id0915200809400790				0	vi	Đảm bảo rằng mọi mức tiêu đề đều được hiển thị trong Bộ điều hướng. Theo mặc địch, mọi mức đều được hiển thị. Xem trình tự dưới đây để hiểu cách thay đổi mức tiêu đề.				20130618 17:22:18
18253helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151206	71			0	vi	Trên \<emph\>Thanh công cụ chuẩn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> \<image id=\"img_id5211883\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id5211883\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18254helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151238	72			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem nội dung \</emph\>\<image id=\"img_id3156338\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156338\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 				20130618 17:22:18
18255helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155089	74			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
18256helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155114	63			0	vi	Kéo một tiêu đề vào vị trí khác trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18257helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155139	75			0	vi	Nhấn vào một tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp chương\</emph\>\<image id=\"img_id4217546\" src=\"sw/imglst/sc20174.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id4217546\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> hay \<emph\>Hạ thấp cấp chương \</emph\> \<image id=\"img_id6505788\" src=\"sw/imglst/sc20171.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id6505788\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 				20130618 17:22:18
18258helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3145758	64			0	vi	Để di chuyển tiêu đề không có văn bản phụ, giữ nguyên phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi kéo tiêu đề hay nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp chương\</emph\> hay \<emph\>Hạ thấp chương\</emph\>.				20130618 17:22:18
18259helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3155402	76			0	vi	Để nâng hay hạ cấp của một tiêu đề				20130618 17:22:18
18260helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155424	77			0	vi	Chọn tiêu đề trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
18261helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_idN1081C				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp\</emph\>\<image id=\"img_id5564488\" src=\"sw/imglst/sc20172.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\> \<alt id=\"alt_id5564488\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> hay \<emph\>Hạ thấp cấp \</emph\>\<image id=\"img_id3159363\" src=\"sw/imglst/sc20173.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
18262helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3155525	78			0	vi	Để thay đổi số cấp tiêu đề được hiển thị				20130618 17:22:18
18263helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151352	79			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Cấp tiêu đề được hiển thị\</emph\>\<image id=\"img_id3151310\" src=\"sw/imglst/sc20236.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151310\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó chọn số trong danh sách.				20130618 17:22:18
18264helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ				20130618 17:22:18
18265helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	bm_id3147407				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; danh sách trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm mục;tạo trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;tự động đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đánh số; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm mục; tự động dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt chấm điểm mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; tự động đánh số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18266helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3147407	26			0	vi	\<variable id=\"auto_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_numbering.xhp\" name=\"Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm ngay khi gõ\"\>Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm ngay khi gõ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18267helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3155525	16			0	vi	$[officename] có thể tạo phác thảo đánh số hay chấm điểm một cách tự động trong khi bạn gõ.				20130618 17:22:18
18268helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3154243	28			0	vi	Để hiệu lực chức năng tự động đánh số và chấm điểm				20130618 17:22:18
18269helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3152830	29			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Các tùy chọn\</item\>, rồi chọn “Áp dụng đánh số - biểu tượng”.				20130618 17:22:18
18270helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3152867	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng\</emph\>, và đảm bảo rằng mục \<emph\>Trong khi gõ\</emph\> đã được chọn.				20130618 17:22:18
18271helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id2357860				0	vi	Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».				20130618 17:22:18
18272helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3152897	21			0	vi	Để tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ				20130618 17:22:18
18273helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147773	22			0	vi	Gõ ký tự « 1. », « i. » hay « I. » để bắt đầu tạo danh kiểu sách đánh số. Gõ dấu sao « * » hay dấu gạch « - » để bắt đầu tạo danh sách kiểu chấm điểm. Cũng có thể gõ dấu ngoặc đóng sau con số, v.d. « 1) » hay « i) ».				20130618 17:22:18
18274helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147794	23			0	vi	Sau khi gõ ký tự bắt đầu tạo danh sách, gõ một dấu cách, sau đó gõ văn bản của mục danh sách đó. Gõ xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Mục sau tự động hiển thị con số hay chấm điểm kế tiếp.				20130618 17:22:18
18275helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147814	31			0	vi	Gõ xong toàn danh sách thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> lần nữa, để kết thúc tạo danh sách.				20130618 17:22:18
18276helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147287	25			0	vi	Bạn cũng có thể bắt đầu danh sách kiểu đánh số bằng bất cứ con số nào. Vậy danh sách đánh số có thể bắt đầu với « 2. » hay « 17) » hay « 1003. ». Các mục khác sẽ theo sau.				20130618 17:22:18
18277helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3154083	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\"\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</link\>				20130618 17:22:18
18278helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
18279helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	bm_id3154250				0	vi	\<bookmark_value\>tắt chức năng tự động sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;tắt chức năng tự động sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường đằng sau dấu chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trích dẫn;tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;bật/tắt tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường;bật/tắt tự động vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới;nhanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; bật/tắt tự động vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi;tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18280helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3147812	16			0	vi	\<variable id=\"auto_off\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_off.xhp\" name=\"Turning Off AutoFormat and AutoCorrect\"\>Tắt chức năng Tự động Định dạng và Tự động Sửa lỗi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18281helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3147833	2			0	vi	Mặc định là $[officename] tự động sửa nhiều lỗi gõ thường làm, và tự động áp dụng định dạng trong khi bạn gõ. 				20130618 17:22:18
18282helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_idN1081B				0	vi	Để hủy bước tự động sửa lỗi hay gõ xong một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z. 				20130618 17:22:18
18283helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_idN10846				0	vi	Để tắt phần lớn tính năng Tự động Định dạng, từ \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng - Trong khi gõ\</emph\>, bỏ không chọn checkbox.				20130618 17:22:18
18284helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3147251	12			0	vi	Để gỡ bỏ một từ nào đó khỏi danh sách Tự động Sửa lỗi:				20130618 17:22:18
18285helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3147274	14			0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>Tools - AutoCorrect Options\</item\>.				20130618 17:22:18
18286helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145596	23			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18287helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145620	15			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>, chọn cặp từ bạn muốn gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
18288helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145645	24			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
18289helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3145668	4			0	vi	Để chấm dứt thay thế dấu trích dẫn:				20130618 17:22:18
18290helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151196	6			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				20130618 17:22:18
18291helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151220	7			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18292helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151245	25			0	vi	Bỏ chọn (các) hộp kiểm “Thay thế”.				20130618 17:22:18
18293helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3155076	8			0	vi	Để chấm dứt viết hoa chữ đầu của câu :				20130618 17:22:18
18294helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155099	10			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				20130618 17:22:18
18295helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155123	11			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18296helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155148	26			0	vi	Bỏ chọn hộp kiểm \<emph\>Viết hoa chữ đầu của câu\</emph\>.				20130618 17:22:18
18297helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3155401	17			0	vi	Để chấm dứt vẽ đường khi bạn gõ ba ký tự trùng:				20130618 17:22:18
18298helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155415	22			0	vi	$[officename] sẽ tự động vẽ một đường thẳng khi bạn gõ ba lần một của những ký tự theo đây, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>: - _ = * ~ #				20130618 17:22:18
18299helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155439	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				20130618 17:22:18
18300helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155463	20			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18301helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155488	27			0	vi	Clear the "Apply border" check box.				20130618 17:22:18
18302helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Kiểm tra Chính tả				20130618 17:22:18
18303helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	bm_id3154265				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả;bật/tắt Tự động Kiểm tra Chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động bắt lỗi chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả;trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;tắt chức năng kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18304helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3154265	31			0	vi	\<variable id=\"auto_spellcheck\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_spellcheck.xhp\" name=\"Tự động Kiểm tra Chính tả\"\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18305helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3154664	5			0	vi	Bạn có khả năng đặt $[officename] tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ. Nó sẽ gạch dưới từ có thể sai chính tả bằng đường uốn màu đỏ.				20130618 17:22:18
18306helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3154678	41			0	vi	Để tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ :				20130618 17:22:18
18307helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3155531	42			0	vi	Kích hoạt biểu tượng \<emph\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18308helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3155569	33			0	vi	Nhấn-phải vào từ có gạch dưới màu đỏ, sau đó chọn từ thay thế đã gợi ý trong danh sách, hay trong trình đơn phụ \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>.				20130618 17:22:18
18309helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147759	6			0	vi	Nếu bạn chọn một từ  trong trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Tự động sửa\</item\>, các từ có gạch chân và các từ thay thế sẽ tự động thêm vào Danh sách tự động sửa của ngôn ngữ hiện dùng. Để xem Danh sách tự động sửa, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ  - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, rồi nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế\</item\>.				20130618 17:22:18
18310helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147819	7			0	vi	Bạn cũng có thể thêm từ gạch dưới vào từ điển riêng, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
18311helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3147220	32			0	vi	Để loại trừ không kiểm tra chính tả một  từ:				20130618 17:22:18
18312helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147263	35			0	vi	Chọn những từ bạn muốn loại trừ.				20130618 17:22:18
18313helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147282	36			0	vi	Để mở trình đơn, nhấn vào điều khiển \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
18314helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3145602	38			0	vi	Chọn “Không” (Không kiểm tra chính tả).				20130618 17:22:18
18315helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3145648	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Tạo từ điển mới.\"\>Tạo từ điển mới.\</link\>				20130618 17:22:18
18316helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm ngoại lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
18317helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	bm_id3152887				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; thêm ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại lệ; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ viết tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;tránh đằng sau từ viết tắt riêng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18318helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	hd_id3152887	10			0	vi	\<variable id=\"autocorr_except\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/autocorr_except.xhp\" name=\"Thêm ngoài lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi\"\>Thêm ngoài lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18319helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3154254	11			0	vi	Bạn có thể ngăn cản chức năng \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> sửa một số từ viết tắt hay từ nào đó hỗn hợp chữ hoa/thường. 				20130618 17:22:18
18320helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3155576	13			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, sau đó nhắp tab \<item type=\"menuitem\"\>Ngoại lệ\</item\>.				20130618 17:22:18
18321helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147762	18			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
18322helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147786	19			0	vi	Gõ từ viết tắt vào hộp \<emph\>Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
18323helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147812	20			0	vi	Gõ từ vào hộp \<emph\>Từ có HAi CHữ CÁi HOa\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
18324helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3144875	17			0	vi	Để hủy bước\<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z. Phím tắt này cũng thêm vào danh sách ngoại lệ \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> từ hay từ viết tắt bạn đã gõ.				20130618 17:22:18
18325helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Tốc ký				20130618 17:22:18
18326helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	bm_id3155521				0	vi	\<bookmark_value\>Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mạng và thư mục Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;lối tắt Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;lối tắt Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khối văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khối văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng khối văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18327helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155521	26			0	vi	\<variable id=\"autotext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/autotext.xhp\" name=\"Sử dụng Tốc ký\"\>Sử dụng Tốc ký\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18328helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3150534	27			0	vi	Trong $[officename] Writer, bạn có khả năng cất giữ đoạn văn bản (cũng chứa đồ họa, bảng và trường) theo định dạng Tốc ký, để chèn lại nhanh chóng sau này. Cũng có thể cất giữ văn bản có định dạng.				20130618 17:22:18
18329helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155539	48			0	vi	Tạo một mục nhập tốc ký 				20130618 17:22:18
18330helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155560	47			0	vi	Hãy lựa chọn một đoạn văn bản, văn bản chứa đồ họa, văn bản chứa bảng hay văn bản chứa trường mà bạn muốn lưu theo định dạng mục nhập Tốc ký. Chỉ có thể cất giữ một đồ họa nếu nó bị thả neo dạng ký tự và có ít nhất một ký tự văn bản đi trước và theo sau.				20130618 17:22:18
18331helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155581	57			0	vi	Chọn mục \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Sửa - Tốc ký\</item\>.				20130618 17:22:18
18332helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147761	58			0	vi	Chọn phân loại vào đó bạn muốn lưu đoạn Tốc ký này.				20130618 17:22:18
18333helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147779	59			0	vi	Gõ một tên dài hơn bốn ký tự. Độ dài này cho phép bạn sử dụng tùy chọn Tốc ký \<emph\>Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ\</emph\>. Bạn cũng có thể sửa đổi lối tắt đã đề nghị.				20130618 17:22:18
18334helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147807	60			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tốc ký\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>. 				20130618 17:22:18
18335helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_idN10732				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18336helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3147282	39			0	vi	Chèn một mục nhập Tốc ký				20130618 17:22:18
18337helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145597	61			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào nơi bạn muốn chèn mục nhập Tốc ký.				20130618 17:22:18
18338helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145615	28			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Tốc ký\"\>\<emph\>Sửa > Tốc ký\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18339helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145644	38			0	vi	Chọn tốc ký cần thêm rồi nhấn \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>.				20130618 17:22:18
18340helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145668	30			0	vi	Bạn cũng có thể gõ lối tắt đại diện một mục nhập Tốc ký, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>; hoặc nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tốc ký\</emph\> trên thanh \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó chọn một mục nhập Tốc ký. 				20130618 17:22:18
18341helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155090	43			0	vi	Để gõ nhanh công thức %PRODUCTNAME Math, gõ hai chữ hoa « FN », sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>. Nếu bạn chèn hơn một công thức, các công thức sẽ được đánh số theo thứ tự. Để chèn văn bản giả, gõ « DT » rồi bấm \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>. 				20130618 17:22:18
18342helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155115	45			0	vi	Để in danh sách các mục Tốc ký				20130618 17:22:18
18343helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155136	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\>.				20130618 17:22:18
18344helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155160	62			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, nhấn đôi vào mục « %PRODUCTNAME Macros - Gimmicks ».				20130618 17:22:18
18345helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151277	63			0	vi	Chọn mục « Tốc ký », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. Danh sách các mục nhập Tốc ký hiện thời được tạo ra trong một tài liệu văn bản riêng.				20130618 17:22:18
18346helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151304	64			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
18347helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3151327	49			0	vi	Sử dụng Tốc ký trong khi cài đặt qua mạng				20130618 17:22:18
18348helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151355	50			0	vi	Bạn có thể cất giữ các mục Tốc ký trong thư mục khác nhau trên mạng.				20130618 17:22:18
18349helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151370	51			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể lưu trữ các mục Tốc ký « chỉ đọc » ở máy chủ trung tâm của công ty, còn các mục Tốc ký tự định nghĩa thì lưu trong một thư mục cục bộ.				20130618 17:22:18
18350helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151390	52			0	vi	Những đường dẫn đến thư mục Tốc ký cũng có thể được chỉnh sửa trong cấu hình.				20130618 17:22:18
18351helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3154960	53			0	vi	Hai thư mục được liệt kê ở đây. Mục nhập thứ nhất nằm trong bản cài đặt của máy chủ, còn mục nhập thứ hai nằm trong thư mục người dùng. Nếu có hai mục tốc ký cùng tên trong cả hai thư mục này thì dùng mục trong thư mục người dùng.				20130618 17:22:18
18352helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3154995	42			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Tốc ký\"\>Sửa > Tốc ký\</link\>				20130618 17:22:18
18353helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155012	46			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Điền nốt từ\"\>Điền nốt từ\</link\>				20130618 17:22:18
18354helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu nền hay Ảnh nền				20130618 17:22:18
18355helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>nền;đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;  nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; nền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18356helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/background.xhp\" name=\"Xác định màu nền hay ảnh nền\"\>Xác định màu nền hay ảnh nền\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
18357helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id7355265				0	vi	Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một ảnh làm nền cho các đối tượng khác nhau trong $[officename] Writer.				20130618 17:22:18
18358helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3147653	3			0	vi	Áp dụng nền cho ký tự văn bản				20130618 17:22:18
18359helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Hay chọn các ký tự.				20130618 17:22:18
18360helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3155390	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>.				20130618 17:22:18
18361helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3153665	6			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, sau đó chọn màu nền đã muốn.				20130618 17:22:18
18362helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3153541	7			0	vi	Áp dụng một nền cho một đoạn văn				20130618 17:22:18
18363helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3145119	8			0	vi	Đặt con trỏ vào đoạn văn, hoặc chọn vài đoạn văn.				20130618 17:22:18
18364helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3158430	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18365helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3151245	10			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn một màu nền hay ảnh nền.				20130618 17:22:18
18366helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id0104201010554939				0	vi	To select an object in the background, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> key and click the object. Alternatively, use the Navigator to select the object.				20130618 17:22:18
18367helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149294	11			0	vi	Áp dụng nền cho toàn bộ hay một phần của một bảng				20130618 17:22:18
18368helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3154346	12			0	vi	Đặt con trỏ vào bảng trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
18369helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3148664	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18370helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3154938	14			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, hãy chọn một màu nền hay ảnh nền.				20130618 17:22:18
18371helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3156280	15			0	vi	Trong hộp \<emph\>Cho\</emph\>, hãy chọn nếu màu hay ảnh nền áp dụng cho ô hiện tại, hàng hiện tại hay toàn bộ bảng. Nếu bạn chọn vài ô hay hàng trước khi mở hộp thoại, thay đổi này áp dụng cho vùng chọn.				20130618 17:22:18
18372helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3151041	31			0	vi	Bạn cũng có thể dùng một biểu tượng để áp dụng một nền cho các phần bảng				20130618 17:22:18
18373helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3150767	32			0	vi	Để áp dụng một màu nền cho một số ô nào đó, chọn những ô, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \<emph\>Màu nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18374helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3147084	33			0	vi	Để áp dụng một màu nền cho một đoạn văn văn bản bên trong một ô, đặt con trỏ vào đoạn văn bản, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \<emph\>Màu nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18375helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_idN10A56				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02160000.xhp\"\>Biểu tượng Tô sáng\</link\>				20130618 17:22:18
18376helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
18377helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id4922025				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\"\>Hình mờ\</link\>				20130618 17:22:18
18378helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id478530				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp\"\>Nền trang dạng Kiểu dáng trang\</link\>				20130618 17:22:18
18379helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định viền của đối tượng 				20130618 17:22:18
18380helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	bm_id3146957				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉ định viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; cho đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xung quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18381helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3146957	17			0	vi	\<variable id=\"border_object\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/border_object.xhp\" name=\"Xác định viền của đối tượng\"\>Xác định viền của đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18382helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3146797	1			0	vi	Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền chung quanh đối tượng OLE, phần bổ sung, sơ đồ/đồ thị, đồ họa và khung. Tên của trình đơn cần dùng thì phụ thuộc vào kiểu đối tượng được chọn.				20130618 17:22:18
18383helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3145673	2			0	vi	Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn				20130618 17:22:18
18384helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3155388	3			0	vi	Chọn đối tượng cho đó bạn muốn xác định viền.				20130618 17:22:18
18385helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3149578	4			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Đối tượng OLE\</emph\> hay thanh công cụ \<emph\>Khung\</emph\> để mở cửa sổ \<emph\>Viền\</emph\>. 				20130618 17:22:18
18386helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3159176	6			0	vi	Nhấn vào một của những kiểu dáng viền đã định sẵn. Nó sẽ thay thế kiểu dáng viền hiện thời của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
18387helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3152474	7			0	vi	Đặt kiểu dáng viền riêng				20130618 17:22:18
18388helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3153896	8			0	vi	Chọn những ô bảng bạn muốn sửa đổi.				20130618 17:22:18
18389helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3156344	9			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - (object name) – Viền\</item\>.\<br/\>Thay thế (tên đối tượng) với tên thực của loại đối tượng bạn đã chọn.				20130618 17:22:18
18390helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3148797	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó.				20130618 17:22:18
18391helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3152933	12			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				20130618 17:22:18
18392helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3125865	13			0	vi	Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền.				20130618 17:22:18
18393helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3150447	14			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				20130618 17:22:18
18394helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3154908	15			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				20130618 17:22:18
18395helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định viền của trang				20130618 17:22:18
18396helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>trang;xác định viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; của trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xung quanh trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18397helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3156136	15			0	vi	\<variable id=\"border_page\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/border_page.xhp\" name=\"Xác định viền của trang\"\>Xác định viền của trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18398helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148473	1			0	vi	Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền riêng cho kiểu dáng của trang, không phải cho mỗi trang. Các thay đổi về viền sẽ áp dụng cho mọi trang được đại diện bởi kiểu dáng trang đó. Chú ý rằng không thể hủy bước thay đổi kiểu dáng bằng chức năng \<emph\>Hủy bước\</emph\> trong $[officename].				20130618 17:22:18
18399helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3150503	2			0	vi	Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn				20130618 17:22:18
18400helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148491	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18401helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Trong vùng \<emph\>Mặc định\</emph\>, chọn một của những kiểu dáng viền mặc định.				20130618 17:22:18
18402helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3154046	5			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				20130618 17:22:18
18403helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3152472	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				20130618 17:22:18
18404helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3156023	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				20130618 17:22:18
18405helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3145068	8			0	vi	Đặt kiểu dáng viền riêng				20130618 17:22:18
18406helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148663	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18407helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3150541	10			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó.				20130618 17:22:18
18408helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3159149	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				20130618 17:22:18
18409helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3156282	12			0	vi	Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền.				20130618 17:22:18
18410helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				20130618 17:22:18
18411helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3145606	14			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				20130618 17:22:18
18412helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền tự xác định trong tài liệu văn bản 				20130618 17:22:18
18413helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	bm_id6737876				0	vi	\<bookmark_value\>viền;của bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;viền của bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền bảng trong Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;xác định viền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18414helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3614917				0	vi	\<variable id=\"borders\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/borders.xhp\"\>Viền tự xác định trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18415helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1069368				0	vi	Trong bảng Writer, bạn có thể áp dụng các viền ô khác nhau cho những ô đã chọn, hay cho toàn bảng. Các đối tượng khác trong tài liệu văn bản cũng có thể hiển thị viền tự xác định. Chẳng hạn, bạn có thể gán viền cho kiểu dáng trang, cho khung và cho ảnh hay đồ thị đã chèn.				20130618 17:22:18
18416helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6527298				0	vi	Chọn ô hay khối các ô trong một bảng Writer.				20130618 17:22:18
18417helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6129947				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Bảng > Thuộc tính bảng\</item\>.				20130618 17:22:18
18418helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id8141117				0	vi	Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18419helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6016418				0	vi	Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18420helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5282448				0	vi	Trong vùng \<emph\>Sắp đặt đường\</emph\> có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc.				20130618 17:22:18
18421helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3547166				0	vi	Lựa chọn ô				20130618 17:22:18
18422helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1108432				0	vi	Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau.				20130618 17:22:18
18423helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2422559				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
18424helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1053498				0	vi	Vùng sắp đặt đường				20130618 17:22:18
18425helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1076998				0	vi	Một ô được chọn trong bảng có nhiều kích cỡ ô, hoặc con trỏ bên trong bảng mà không có ô được chọn.				20130618 17:22:18
18426helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4240241				0	vi	\<image id=\"img_id1058992\" src=\"res/helpimg/border_wr_1.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id1058992\"\>một viền ô\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18427helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id162053				0	vi	Bảng ô một, ô được chọn				20130618 17:22:18
18428helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5021820				0	vi	\<image id=\"img_id7366557\" src=\"res/helpimg/border_wr_2.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id7366557\"\>một viền ô được chọn\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18429helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id3549607				0	vi	Các ô được chọn theo cột				20130618 17:22:18
18430helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2544328				0	vi	\<image id=\"img_id2298654\" src=\"res/helpimg/border_wr_3.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id2298654\"\>viền được chọn theo cột\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18431helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1636402				0	vi	Các ô được chọn theo hàng				20130618 17:22:18
18432helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7450483				0	vi	\<image id=\"img_id9033783\" src=\"res/helpimg/border_wr_4.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id9033783\"\>viền được chọn theo hàng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18433helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5741752				0	vi	Toàn bảng chứa 2×2 hay nhiều ô được chọn				20130618 17:22:18
18434helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id570085				0	vi	\<image id=\"img_id4776757\" src=\"res/helpimg/border_wr_5.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id4776757\"\>viền được chọn theo khối\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18435helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5044099				0	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
18436helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id626544				0	vi	Nhấn vào một của những biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc.				20130618 17:22:18
18437helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id292062				0	vi	Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá.				20130618 17:22:18
18438helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1361735				0	vi	Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn.				20130618 17:22:18
18439helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id82399				0	vi	Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi.				20130618 17:22:18
18440helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7144993				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
18441helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5528427				0	vi	Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18442helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4194158				0	vi	\<image id=\"img_id8221076\" src=\"res/helpimg/border_ca_5.png\" width=\"1.2209in\" height=\"0.2445in\"\>\<alt id=\"alt_id8221076\"\>biểu tượng mặc định cho viền\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18443helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7253028				0	vi	Nhấn vào biểu tượng bên trái để xoá mọi đường. Hành động này gỡ bỏ tất cả các viền bên ngoài và đường bên trong.				20130618 17:22:18
18444helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9441206				0	vi	Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bê ngoài và gỡ bỏ các đường khác.				20130618 17:22:18
18445helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7276833				0	vi	Nhấn vào biểu tượng bên phải cùng để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi.				20130618 17:22:18
18446helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5273293				0	vi	Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
18447helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5110019				0	vi	Thiết lập tự xác định				20130618 17:22:18
18448helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1820734				0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 				20130618 17:22:18
18449helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7093111				0	vi	Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau.				20130618 17:22:18
18450helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id3673818				0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
18451helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2593768				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
18452helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2055421				0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
18453helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9836115				0	vi	Đường màu đen				20130618 17:22:18
18454helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6485793				0	vi	\<image id=\"img_id1237525\" src=\"res/helpimg/border_wr_6.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id1237525\"\>đường viền đặc\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18455helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1454512				0	vi	Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi.				20130618 17:22:18
18456helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4618671				0	vi	Đường màu xám				20130618 17:22:18
18457helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1239356				0	vi	\<image id=\"img_id2688680\" src=\"res/helpimg/border_wr_7.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id2688680\"\>đường viền màu xám\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18458helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9474166				0	vi	Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này.				20130618 17:22:18
18459helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1545457				0	vi	Đường màu trắng				20130618 17:22:18
18460helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1681875				0	vi	\<image id=\"img_id7340617\" src=\"res/helpimg/border_wr_8.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id7340617\"\>đường viền màu trắng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18461helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2316660				0	vi	Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
18462helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5908688				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
18463helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5118564				0	vi	Chọn một ô riêng lẻ trong bảng Writer, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính bảng > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
18464helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id244758				0	vi	Chọn một kiểu dáng đường dày.				20130618 17:22:18
18465helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7741325				0	vi	Để đặt viền dưới, nhấn vào cạnh dưới nhiều lần đến khi bạn thấy đường dày.				20130618 17:22:18
18466helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id542313				0	vi	\<image id=\"img_id4273506\" src=\"res/helpimg/border_wr_6.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id4273506\"\>đặt viền dày dưới\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18467helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2210760				0	vi	Trong bảng Writer, mặc định là mọi ô có ít nhất đường bên trái và đường bên dưới. Phần lớn ô ở chu vi của bảng sẽ cũng hiển thị đường thêm theo mặc định. 				20130618 17:22:18
18468helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5400860				0	vi	Mỗi đường được hiển thị theo màu trắng trong ô xem thử sẽ bị gỡ bỏ khỏi ô.				20130618 17:22:18
18469helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính trong tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
18470helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	bm_id3149909				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán; trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tính trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;trong bảng Writer\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18471helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	hd_id3149909	1			0	vi	\<variable id=\"calculate\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate.xhp\" name=\"Tính trong tài liệu văn bản\"\>Tính trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18472helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3149949	2			0	vi	Bạn có khả năng chèn phép tính một cách trực tiếp vào tài liệu văn bản hay bảng văn bản.				20130618 17:22:18
18473helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3149972	3			0	vi	Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn phép tính, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. Nếu bạn cũng ở trong ô của bảng, gõ dấu bằng « = ».				20130618 17:22:18
18474helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155547	10			0	vi	Gõ phép tính bạn muốn chèn, v.d. \<item type=\"literal\"\>=10000/12\</item\>, sau đó bấm phím Enter.				20130618 17:22:18
18475helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155565	11			0	vi	Bạn có thể nhấn vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\>         \<emph/\>trên \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Công thức\</item\>, rồi chọn một hàm cho công thức.				20130618 17:22:18
18476helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id8316904				0	vi	Để tham chiếu đến ô của bảng văn bản Writer, viết địa chỉ ô hay phạm vi ô <bên trong hai dấu ngoặc nhọn>. Chẳng hạn, để tham chiếu đến ô A1 từ ô khác, gõ « =<A1> » vào ô.				20130618 17:22:18
18477helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
18478helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	bm_id3147692				0	vi	\<bookmark_value\>dán;kết quả công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp;tính trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;dán kết quả vào tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18479helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	hd_id3147692	35			0	vi	\<variable id=\"calculate_clipboard\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_clipboard.xhp\" name=\" Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản\"\> Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18480helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3156366	36			0	vi	Nếu văn bản của bạn đã chứa công thức, v.d. « 12+24*2 », chương trình $[officename] có thể tính, sau đó dán kết quả công thức vào tài liệu, không cần dùng \<emph\>Thanh Công Thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
18481helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3154250	37			0	vi	Chọn công thức trong văn bản. Chỉ cho phép công thức chứa chữ số và toán tử, không thể chứa dấu cách.				20130618 17:22:18
18482helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3155496	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tính\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Dấu cộng (+).				20130618 17:22:18
18483helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id5172582				0	vi	Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn kết quả công thức, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. \<br/\>Công thức đã chọn sẽ được thay thế bởi kết quả.				20130618 17:22:18
18484helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tổng các ô trong bảng				20130618 17:22:18
18485helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	bm_id3147400				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tổng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tính tổng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;tính tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;tính tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng một dãy ô bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18486helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	hd_id3147400	3			0	vi	\<variable id=\"calculate_intable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intable.xhp\" name=\"Tính tổng các ô trong bảng\"\>Tính tổng một dãy ô trong bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18487helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154243	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>, sau đó chèn vào tài liệu văn bản một bảng chứa ít nhất 2 hàng và 2 cột.				20130618 17:22:18
18488helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154203	5			0	vi	Gõ một số vào mỗi ô của cột, trừ ô cuối cùng: để lại nó còn rỗng.				20130618 17:22:18
18489helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154222	6			0	vi	Đặt con trỏ ở ô cuối cùng của cột, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Tổng\</item\> trên \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Bảng tính\</item\>.\<br/\>Thì\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Công thức\</item\> sẽ xuất hiện với "=sum" được nhập sẵn.				20130618 17:22:18
18490helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3147775	15			0	vi	Nhấn vào ô thứ nhất của dãy ô bạn muốn tính tổng, kéo đến ô cuối cùng, sau đó buông ra nút chuột.\<br/\>$[officename] sẽ chèn một công thức tính tổng các giá trị của cột hiện thời.				20130618 17:22:18
18491helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3150507	8			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Áp dụng\</emph\> trên \<emph\>Thanh Công Thức\</emph\>.\<br/\>Tổng các giá trị của cột hiện thời thì được nhập vào ô.				20130618 17:22:18
18492helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3150533	10			0	vi	Nếu bạn gõ số khác vào bất cứ ô nào của cột đó, tổng được cập nhật tự động một khi bạn nhấn vào ô cuối cùng của cột.				20130618 17:22:18
18493helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3155533	11			0	vi	Cũng như vậy, bạn có thể tính nhanh tổng các số theo hàng.				20130618 17:22:18
18494helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
18495helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	bm_id3147406				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; công thức tổ hợp trong văn bản \</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phép tính;công thức/giá trị trung bình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18496helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	hd_id3147406	20			0	vi	\<variable id=\"calculate_intext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intext.xhp\" name=\"Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản\"\>Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18497helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3145245	25			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm đã định sẵn trong một công thức, sau đó chèn kết quả phép tính vào một tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
18498helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3152901	26			0	vi	Chẳng hạn, để tính giá trị trung bình của ba số, làm như thế:				20130618 17:22:18
18499helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3145078	27			0	vi	Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn công thức, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				20130618 17:22:18
18500helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3156382	28			0	vi	Nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn "Trung bình" từ danh sách Hàm thống kê.				20130618 17:22:18
18501helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149692	30			0	vi	Gõ ba số, định giới bằng ký hiệu ống dẫn « | », v.d. « 2|16|72 ».				20130618 17:22:18
18502helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149481	32			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Kết quả sẽ được chèn dạng trường vào tài liệu.				20130618 17:22:18
18503helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149823	35			0	vi	Để chỉnh sửa công thức, nhấn đôi vào trường trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18504helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác				20130618 17:22:18
18505helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	bm_id3153899				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán;trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; thực thi các phép tính trong nó\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18506helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	hd_id3153899	49			0	vi	\<variable id=\"calculate_intext2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intext2.xhp\" name=\"Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác\"\>Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18507helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3154250	6			0	vi	Bạn có thể chạy phép tính với các ô trong bảng này, còn hiển thị kết quả trong bảng khác.				20130618 17:22:18
18508helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3150508	26			0	vi	Mở tài liệu văn bản, chèn một bảng chứa ít nhất 2 cột và 2 hàng, sau đó chèn bảng thêm chứa chỉ một ô.				20130618 17:22:18
18509helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3150528	50			0	vi	Gõ số vào một số của những ô của bảng lớn.				20130618 17:22:18
18510helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155532	29			0	vi	Để con trỏ vào bảng một ô, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				20130618 17:22:18
18511helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155551	30			0	vi	Trong mục \<item type=\"menuitem\"\>Thanh công thức\</item\>, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>=SUM\</item\>.				20130618 17:22:18
18512helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155577	31			0	vi	Nhấn vào ô chứa số trong bảng lớn, bấm nút dấu (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số.				20130618 17:22:18
18513helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155598	32			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
18514helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3147776	51			0	vi	Bạn cũng có thể định dạng bảng để đáp ứng như văn bản chuẩn. Chèn bảng vào khung, sau đó cụ neo khung dạng ký tự. Khung sẽ còn lại được thả neo vào văn bản kề nhau khi bạn chèn hay xoá văn bản.				20130618 17:22:18
18515helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính qua bảng				20130618 17:22:18
18516helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	bm_id3154248				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán; gối qua nhiều bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tính gối qua\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18517helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	hd_id3154248	11			0	vi	\<variable id=\"calculate_multitable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_multitable.xhp\" name=\"Tính qua bảng\"\>Tính qua bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18518helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147773	12			0	vi	Bạn có khả năng chạy phép tính mà hoạt động qua nhiều bảng trong cùng tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
18519helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147795	13			0	vi	Mở một tài liệu văn bản, chèn hai bảng, và gõ số vào vài ô của mỗi bảng.				20130618 17:22:18
18520helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147815	14			0	vi	Để con trỏ vào một ô rỗng của một của hai bảng.				20130618 17:22:18
18521helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147833	16			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				20130618 17:22:18
18522helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147228	17			0	vi	Trong mục \<item type=\"menuitem\"\>Thanh công thức\</item\>, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>=SUM\</item\>.				20130618 17:22:18
18523helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147254	18			0	vi	Nhấn vào ô chứa số, bấm nút dấu cộng (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số.				20130618 17:22:18
18524helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147274	19			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
18525helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng phụ đề 				20130618 17:22:18
18526helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	bm_id3147691				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; thêm phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung văn bản; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chèn phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải, xem thêm phụ đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18527helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	hd_id3150537	39			0	vi	\<variable id=\"captions\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/captions.xhp\" name=\"Sử dụng Phụ đề\"\>Sử dụng Phụ đề\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18528helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153156	22			0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể thêm phụ đề đánh số thứ tự vào đồ họa, bảng, khung và đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
18529helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153172	36			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa chuỗi văn bản và phạm vi số cho các kiểu phụ đề khác nhau.				20130618 17:22:18
18530helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153186	37			0	vi	Khi bạn thêm phụ đề vào một ảnh hay đối tượng, cả hai đối tượng và chuỗi phụ đề đều được để vào một khung mới. Khi bạn thêm phụ đề vào một bảng, chuỗi phụ đề được chèn dạng đoạn văn bên cạnh bảng. Khi bạn thêm phụ đề vào một khung, chuỗi phụ đề được thêm vào văn bản bên trong khung, hoặc đằng trước hoặc đằng sau văn bản đã có.				20130618 17:22:18
18531helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_idN10713				0	vi	Để di chuyển cả hai đối tượng và phụ đề cùng lúc, kéo khung chứa hai mục này. Để cập nhật quan hệ đánh số phụ đề sau khi di chuyển khung, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
18532helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	hd_id3155541	23			0	vi	Xác định một phụ đề thực hiện như sau:				20130618 17:22:18
18533helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3155567	24			0	vi	Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề.				20130618 17:22:18
18534helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3155586	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
18535helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147765	26			0	vi	Chọn tùy chọn mà bạn muốn, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. Nếu muốn, bạn cũng có thể nhập vào văn bản khác trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, ví dụ \<item type=\"literal\"\>Hình dáng\</item\>.				20130618 17:22:18
18536helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147254	27			0	vi	Bạn có thể sửa đổi chuỗi phụ đề một cách trực tiếp trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18537helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147271	28			0	vi	Phụ đề được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn tương ứng với \<emph\>Loại\</emph\> của phụ đề. Chẳng hạn, nếu bạn chèn một phụ đề kiểu « Bảng », kiểu dáng đoạn văn « Bảng » được áp dụng cho chuỗi phụ đề.				20130618 17:22:18
18538helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3145671	45			0	vi	$[officename] can automatically add a caption when you insert an object, graphic, frame, or table. Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - AutoCaption\</emph\>.				20130618 17:22:18
18539helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm số thứ tự chương vào phụ đề				20130618 17:22:18
18540helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	bm_id3147684				0	vi	\<bookmark_value\>phụ đề; thêm số thứ tự chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; tự động đặt phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đánh số;các đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự chương trong phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;số thứ tự chương trong phụ đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18541helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	hd_id3147684	14			0	vi	\<variable id=\"captions_numbers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/captions_numbers.xhp\" name=\"Thêm số thứ tự chương vào phụ đề\"\>Thêm số thứ tự chương vào phụ đề\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18542helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3147395	15			0	vi	Bạn cũng có thể hiển thị số thứ tự chương trong phụ đề.				20130618 17:22:18
18543helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3147408	16			0	vi	Hãy kiểm tra xem văn bản của tài liệu được sắp xếp theo chương, và các tiêu đề chương (nếu bạn muốn, cũng như các tiêu đề phần) theo một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn. Cũng cần phải gán một tùy chọn đánh số cho kiểu dáng đoạn văn tiêu đề.				20130618 17:22:18
18544helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3154249	17			0	vi	Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề.				20130618 17:22:18
18545helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3150503	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
18546helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3150527	19			0	vi	Chọn một kiểu phụ đề từ hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn kiểu đánh số trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>. \<br/\>Bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản phụ đề  trong hộp thoại này. Nếu muốn, bạn có thể nhập văn bản trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phụ đề\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18547helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3153166	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18548helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3153190	45			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>               \<emph/\>, hãy chọn số của cấp tiêu đề để gồm trong số chương.				20130618 17:22:18
18549helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3155553	46			0	vi	Đánh kí tự phân cách số chương với số phụ đề mà bạn muốn dùng vào hộp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Dấu phân cách\</item\>, rồi nhấn  \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
18550helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3155586	40			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Phụ đề\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18551helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3147226	43			0	vi	$[officename] can automatically add a caption when you insert an object, graphic, or table. Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - AutoCaption\</emph\>.				20130618 17:22:18
18552helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3145567				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01041100.xhp\" name=\"Hộp thoại Phụ đề\"\>Hộp thoại Phụ đề tự động\</link\>				20130618 17:22:18
18553helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3145574				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"Đánh số chương\"\>Đánh số chương\</link\>				20130618 17:22:18
18554helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời				20130618 17:22:18
18555helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	bm_id3146875				0	vi	\<bookmark_value\>tiêu đề; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; thay đổi từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang mới từ vùng chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18556helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	hd_id3146875	21			0	vi	\<variable id=\"change_header\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/change_header.xhp\" name=\"Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời\"\>Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18557helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153584	22			0	vi	Bạn có khả năng thiết kế một bố trí trang, sau đó tạo một kiểu dáng trang dựa trên nó.				20130618 17:22:18
18558helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3154245	24			0	vi	Chằng hạn, bạn có thể tạo một kiểu dáng hiển thị một tiêu đề nào đó, và tạo kiểu dáng khác hiển thị tiêu đề khác.				20130618 17:22:18
18559helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3150503	26			0	vi	Mở tài liệu văn bản mới, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
18560helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3150532	27			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> rồi chọn mục \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
18561helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153153	31			0	vi	Đánh tên cho trang trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
18562helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153184	32			0	vi	Nhấn đôi vào tên trong danh sách để áp dụng kiểu dáng cho trang đang biên soạn. 				20130618 17:22:18
18563helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155541	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tiêu đề\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mới trong danh sách.				20130618 17:22:18
18564helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155572	34			0	vi	Gõ chuỗi văn bản bạn muốn thấy trong tiêu đề. Đặt con trỏ vào vùng văn bản chính, bên ngoài tiêu đề.				20130618 17:22:18
18565helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155592	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				20130618 17:22:18
18566helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3147771	28			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Ngắt trang\</item\> rồi chọn “Mặc định” từ hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18567helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3147810	29			0	vi	Lặp lại bước 2-6 để tạo \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\> thứ hai có tiêu đề khác.				20130618 17:22:18
18568helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số Phác thảo				20130618 17:22:18
18569helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	bm_id3147682				0	vi	\<bookmark_value\>outlines;numbering\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>deleting;heading numbers\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>chapter numbering\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>headings; numbering/paragraph styles\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>numbering;headings\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18570helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3147682	22			0	vi	\<variable id=\"chapter_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"Đánh số Phác thảo\"\>Đánh số Phác thảo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18571helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155605	23			0	vi	Bạn có thể sửa đổi phân cấp tiêu đề, hoặc gán một cấp nào đó cho một kiểu dáng đoạn văn riêng. Cũng có thể thêm vào kiểu dáng đoạn tiêu đề khả năng đánh số các chương và phần. Mặc định là kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » nằm ở đầu của phân cấp phác thảo.				20130618 17:22:18
18572helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3155626	35			0	vi	Để thêm khả năng tự động đánh số vào một kiểu dáng tiêu đề:				20130618 17:22:18
18573helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3154255	36			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Đánh số phác thảo\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18574helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155891	37			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng đoạn\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng tiêu đề mà bạn muốn thêm số chương vào.				20130618 17:22:18
18575helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3150513	25			0	vi	Trong hộp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\>, chọn dạng viết số mà bạn muốn, rồi nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
18576helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107CE				0	vi	Để gỡ bỏ khả năng tự động đánh số khỏi một đoạn văn tiêu đề:				20130618 17:22:18
18577helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	Nhấn vào đoạn đầu của văn bản trong đoạn văn tiêu đề, đằng sau số thứ tự.				20130618 17:22:18
18578helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107D9				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Xoá lùi\</item\> để xoá số thứ tự.				20130618 17:22:18
18579helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3155552	26			0	vi	Để sử dụng một kiểu dáng đoạn văn riêng làm tiêu đề:				20130618 17:22:18
18580helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155571	38			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Đánh số phác thảo\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18581helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147758	27			0	vi	Chọn kiểu dáng riêng trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18582helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147782	39			0	vi	Nhắp vào cấp độ tiêu đề mà bạn muốn gán cho kiểu dáng đoạn tùy biến trong danh sách \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>. 				20130618 17:22:18
18583helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147808	28			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18584helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản Điều kiện				20130618 17:22:18
18585helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>khớp văn bản điều kiện trong trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn nếu-thì dạng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản điều kiện; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; văn bản điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;điều kiện\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18586helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3155619	4			0	vi	\<variable id=\"conditional_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/conditional_text.xhp\" name=\"Văn bản Điều kiện\"\>Văn bản Điều kiện\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18587helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155879	5			0	vi	Trong tài liệu, bạn có thể thiết lập trường hiển thị văn bản khi thỏa một điều kiện bạn đã xác định. Chẳng hạn, bạn có thể xác định chuỗi văn bản điều kiện sẽ được hiển thị trong một dãy thư nhắc nhở.				20130618 17:22:18
18588helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155895	6			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, tiến trình thiết lập văn bản điều kiện có hai phần. Đầu tiên bạn tạo một biến, sau đó bạn tạo điều kiện.				20130618 17:22:18
18589helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3153175	61			0	vi	Để xác định một biến điều kiện:				20130618 17:22:18
18590helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3153185	62			0	vi	Phần thứ nhất của mẫu thí dụ là việc xác định biến cho câu lệnh điều kiện. 				20130618 17:22:18
18591helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155566	8			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Biến số\</item\>.				20130618 17:22:18
18592helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147759	9			0	vi	Nhấn vào mục "Đặt biến" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18593helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147784	10			0	vi	Đánh tên biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>, ví dụ \<item type=\"literal\"\>Nhắc nhở\</item\>.				20130618 17:22:18
18594helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147810	57			0	vi	Nhấn "Văn bản" trong danh sách \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>.				20130618 17:22:18
18595helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id7748344				0	vi	Nhập \<item type=\"literal\"\>1\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>.\<br/\>Danh sách định dạng bây giờ sẽ hiển thị một định dạng "Tổng quát".				20130618 17:22:18
18596helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3145645	63			0	vi	Để xác định một điều kiện và văn bản điều kiện				20130618 17:22:18
18597helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3145659	64			0	vi	Phần thứ hai của mẫu thí dụ này là việc xác định điều kiện phải được thỏa, và việc chèn một bộ giữ chỗ sẽ hiển thị văn bản trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
18598helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151193	12			0	vi	Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn văn bản điều kiện vào văn bản của tài liệu.				20130618 17:22:18
18599helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151212	65			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				20130618 17:22:18
18600helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151250	13			0	vi	Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18601helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155936	14			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\> chuỗi \<emph\>Reminder EQ "3"\</emph\>. Tức là văn bản điều kiện sẽ được hiển thị khi biến (trong trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này) bằng 3.				20130618 17:22:18
18602helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155969	15			0	vi	Dấu trích dẫn bao gồm số 3 thì ngụ ý rằng biến bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này là một chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
18603helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3150446	16			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi văn bản bạn muốn hiển thị khi điều kiện được thỏa. Có thể nhập chuỗi văn bản có gần bất cứ kích cỡ nào. Bạn có thể dán một đoạn văn vào hộp này.				20130618 17:22:18
18604helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3150473	17			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18605helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3155073	66			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện:				20130618 17:22:18
18606helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155086	67			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, chuỗi văn bản điều kiện được hiển thị khi giá trị của biến điều kiện bằng 3.				20130618 17:22:18
18607helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155110	19			0	vi	Để con trỏ đằng trước trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này, sau đó chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
18608helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155136	68			0	vi	Thay thế con số trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>               \<emph/\> với 3, rồi nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
18609helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155168	20			0	vi	Nếu trường không tự động cập nhật thì bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
18610helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3145714				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử Điều kiện\"\>Danh sách Toán tử Điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
18611helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản điều kiện khi đếm trang				20130618 17:22:18
18612helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	bm_id3153108				0	vi	\<bookmark_value\>số đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản điều kiện;số đếm trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18613helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	hd_id3153108	1			0	vi	\<variable id=\"conditional_text2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/conditional_text2.xhp\" name=\"Văn bản điều kiện khi đếm trang\"\>Văn bản điều kiện khi đếm trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18614helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3156228	3			0	vi	Bạn có khả năng tạo một trường văn bản điều kiện mà hiển thị chuỗi « các trang » thay cho « trang » cùng với trường đếm trang nếu tài liệu chứa hơn một trang.				20130618 17:22:18
18615helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3156257	4			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn số đếm trang.				20130618 17:22:18
18616helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3150513	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Đếm trang\</emph\>, sau đó gõ một dấu cách.				20130618 17:22:18
18617helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3150537	6			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường -Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				20130618 17:22:18
18618helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3153166	9			0	vi	Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18619helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145256	7			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Page > 1\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>.				20130618 17:22:18
18620helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145280	10			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Pages\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Then\</item\>.				20130618 17:22:18
18621helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145305	11			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Page\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Else\</item\>.				20130618 17:22:18
18622helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3155535	8			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18623helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự định nghĩa				20130618 17:22:18
18624helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	bm_id3147688				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển tự định nghĩa; gỡ bỏ từ khỏi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển riêng; gỡ bỏ từ khỏi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;từ trong từ điển tự định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18625helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	hd_id3147688	13			0	vi	\<variable id=\"delete_from_dict\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/delete_from_dict.xhp\" name=\"Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự định nghĩa\"\>Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự xác định\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18626helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	par_id3153417	14			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Writing Aids\</emph\>.				20130618 17:22:18
18627helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	par_id3151391	16			0	vi	Chọn từ điển tự định nghĩa mà bạn muốn sửa trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Người dùng định nghĩa\</item\>               \<emph/\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa\</item\>.				20130618 17:22:18
18628helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	par_id3154233	17			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Từ\</emph\>, chọn từ bạn muốn xoá, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
18629helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu				20130618 17:22:18
18630helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	bm_id3155919				0	vi	\<bookmark_value\>phần văn bản; di chuyển và sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;di chuyển và sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; phần văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; phần văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;phần văn bản đã cắt/chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con chuột;di chuyển và sao chép văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18631helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	hd_id3155919	10			0	vi	\<variable id=\"dragdroptext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/dragdroptext.xhp\" name=\"Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu\"\>Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18632helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3152994	11			0	vi	Chọn đoạn văn bản bạn muốn di chuyển hay sao chép.				20130618 17:22:18
18633helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3155606	21			0	vi	Làm một trong các hành động này:				20130618 17:22:18
18634helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3154236	13			0	vi	Để di chuyển đoạn văn đang chọn, kéo đoạn văn tới một vị trí khác trong tài liệu rồi thả ra. Khi đang kéo, con trỏ chuột thay đổi hình dáng có một hộp xám nhỏ.\<br/\>\<image id=\"img_id3153148\" src=\"res/helpimg/movedata.png\" width=\"0.3335in\" height=\"0.3335in\"\>\<alt id=\"alt_id3153148\"\>Con trỏ chuột khi di chuyển dữ liệu\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18635helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3154257	14			0	vi	Để chép văn bản đang chọn, nhấn giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi đang kéo. Con trỏ chuột thay đổi hình dạng có một hình dấu cộng (+).\<br/\>\<image id=\"img_id3152868\" src=\"res/helpimg/copydata.png\" width=\"0.3335in\" height=\"0.3335in\"\>\<alt id=\"alt_id3152868\"\>Con trỏ chuột khi chép dữ liệu\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18636helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ				20130618 17:22:18
18637helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	bm_id3153407				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang trắng có kiểu dáng trang xen kẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang rỗng có kiểu dáng trang xen kẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; trang chẵn/lẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tựa đề; kiểu dáng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang Trang Đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang Trang bên Trái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chẵn/lẻ;định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18638helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id3153407	1			0	vi	\<variable id=\"even_odd_sdw\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/even_odd_sdw.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ\"\>Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18639helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3154265				0	vi	\<image id=\"img_id3155876\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.1862in\" height=\"0.1862in\"\>\<alt id=\"alt_id3155876\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18640helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147126	2			0	vi	$[officename] có thể áp dụng tự động kiểu dáng trang xen kẽ trên các trang chẵn (bên trái) và trang lẻ (bên phải) của tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để hiển thị phần đằu trang và chân trang khác nhau trên trang chẵn và trang lẻ. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở dưới của vùng làm việc.				20130618 17:22:18
18641helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id8194219				0	vi	Đặt kiểu dáng trang xen kẽ				20130618 17:22:18
18642helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3150526	4			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và dạng\</item\>, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18643helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3153153	6			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái », rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18644helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3153179	8			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>.				20130618 17:22:18
18645helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145267	17			0	vi	Chọn mục « Trang bên Phải » trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18646helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145299	9			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải », rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18647helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155529	18			0	vi	Chọn mục « Trang bên Trái » trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18648helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155561	10			0	vi	Đi tới trang thứ nhất của tài liệu của bạn, sau đó nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18649helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155588	19			0	vi	Để thêm một phần đầu trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \<emph\> Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần đầu trang. Trong khung đầu trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
18650helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147772	20			0	vi	Để thêm một phần chân trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \<emph\> Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần chân trang. Trong khung chân trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
18651helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147254	12			0	vi	Nếu không muốn thấy phần đầu trang hay chân trang trên trang tựa đề của tài liệu thì áp dụng kiểu dáng "Trang Đầu" vào trang tựa đề.				20130618 17:22:18
18652helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Bãi bỏ việc in các trang trống. 				20130618 17:22:18
18653helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Nếu hai trang chẵn hay trang lẻ kề nhau trong tài liệu của bạn, chương trình Writer sẽ tự động chèn một trang rỗng vào giữa. Tuy nhiên, bạn có thể loại trừ các trang rỗng được tạo ra tự động như vậy ra chức năng in ấn và xuất khẩu dạng PDF. Mặc dù trang rỗng này có thể xuất hiện trong tài liệu, nó sẽ không xuất hiện trong bản in hay tập tin PDF kết quả.				20130618 17:22:18
18654helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id7594225				0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
18655helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>In các trang trắng đã chèn tự động\</emph\>.				20130618 17:22:18
18656helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145596	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\"\>Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
18657helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Trường sang Văn bản				20130618 17:22:18
18658helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	bm_id3154079				0	vi	\<bookmark_value\>trường; chuyển đổi sang văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;trường sang văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;trường bằng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;trường thành văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18659helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	hd_id3154079	1			0	vi	\<variable id=\"field_convert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/field_convert.xhp\" name=\"Chuyển đổi Trường sang Văn bản\"\>Chuyển đổi Trường sang Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18660helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3149281	2			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi một trường nào đó sang văn bản chuẩn, để nó không còn được cập nhật lại. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi trường sang văn bản, bạn không thể chuyển đổi lại văn bản sang trường.				20130618 17:22:18
18661helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3155608	7			0	vi	Lựa chọn trường, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
18662helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3154238	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
18663helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3154262	10			0	vi	Nhấn vào "Văn bản không định dạng" trong danh sách\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Vùng chọn\</item\>, rồi nhấn \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
18664helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3157551	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
18665helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Trường				20130618 17:22:18
18666helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	bm_id3145576				0	vi	\<bookmark_value\>trường;cập nhật / xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Gợi ý Trợ giúp;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;tô sáng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tô bóng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;trường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18667helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3145576	3			0	vi	\<variable id=\"fields\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields.xhp\" name=\"Thông tin về Trường\"\>Thông tin về Trường\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18668helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3154246	4			0	vi	Trường được dùng để chứa dữ liệu hay thay đổi trong tài liệu, v.d. ngày tháng hiện thời hay tổng số trang trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18669helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3154262	5			0	vi	Xem trường				20130618 17:22:18
18670helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3150509	6			0	vi	Trường bao gồm tên của trường và nội dung của trường. Để chuyển đổi sự hiển thị trường giữa tên trường và nội dung trường, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Xem > Trường\"\>\<emph\>Xem > Trường\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18671helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3150536	195			0	vi	To display or hide field highlighting in a document, choose \<emph\>View - Field Shadings\</emph\>. To permanently disable this feature, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Appearance\</emph\>, and clear the check box in front of \<emph\>Field shadings\</emph\>.				20130618 17:22:18
18672helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3152885	7			0	vi	To change the color of field shadings, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\" name=\"$[officename] - Appearance\"\>\<item type=\"menuitem\"\>$[officename] - Appearance\</item\>\</link\>\</emph\>, locate the \<item type=\"menuitem\"\>Field shadings\</item\> option, and then select a different color in the \<item type=\"menuitem\"\>Color setting\</item\> box.				20130618 17:22:18
18673helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3153166	8			0	vi	Thuộc tính trường				20130618 17:22:18
18674helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3153180	181			0	vi	Phần lớn kiểu trường trong tài liệu, gồm các trường cơ sở dữ liệu, cất giữ và hiển thị giá trị có thể thay đổi.				20130618 17:22:18
18675helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155533	182			0	vi	Những kiểu trường theo đây sẽ làm một hành động khi bạn nhấn vào trường:				20130618 17:22:18
18676helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155582	183			0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
18677helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147760	184			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
18678helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147789	185			0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
18679helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147812	186			0	vi	Mở hộp thoại để chèn đối tượng được bộ giữ chỗ đại diện.				20130618 17:22:18
18680helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147216	187			0	vi	Chèn tham chiếu				20130618 17:22:18
18681helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147239	188			0	vi	Di chuyển con trỏ chuột tới tham chiếu.				20130618 17:22:18
18682helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147267	189			0	vi	Chạy vĩ lệnh				20130618 17:22:18
18683helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147290	190			0	vi	Chạy một vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
18684helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3145614	191			0	vi	Trường nhập liệu				20130618 17:22:18
18685helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3145637	192			0	vi	Mở hộp thoại để chỉnh sửa nội dung của trường.				20130618 17:22:18
18686helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3151244	10			0	vi	Mọi trường kiểu bộ giữ chỗ, văn bản ẩn, chèn tham chiếu, biến, cơ sở dữ liệu và tự xác định đều sẽ hiển thị một gợi ý trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột trên nó. Để kích hoạt tính năng này, đánh  dấu kiểm vào tùy chọn \<emph\>Gợi ý Mở rộng\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Trợ giúp\</emph\>,  ( tức mục \<item type=\"menuitem\"\>Cái gì đây?\</item\>)				20130618 17:22:18
18687helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3155937	11			0	vi	Cập nhật trường				20130618 17:22:18
18688helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155963	12			0	vi	Để cập nhật mọi trường trong tài liệu, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>, hoặc chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn tất cả\</emph\>, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
18689helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155984	13			0	vi	Để cập nhật một trường đã được chèn từ cơ sở dữ liệu, chọn trường, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
18690helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi				20130618 17:22:18
18691helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	bm_id5111545				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;trường ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày tháng;cố định/thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng thay đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18692helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	hd_id3155165	1			0	vi	\<variable id=\"fields_date\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_date.xhp\" name=\"Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi\"\>Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18693helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	Bạn có thể chèn ngày tháng hiện thời theo định dạng trường sẽ cập nhật mỗi lần bạn mở tài liệu, hoặc trường sẽ không cập nhật.				20130618 17:22:18
18694helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3147679	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Tài liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
18695helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3153415	5			0	vi	Nhấn “Ngày giờ” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\> rồi làm tiếp:				20130618 17:22:18
18696helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3155602	6			0	vi	Để chèn ngày tháng như một trường có cập nhật mỗi lần mở tài liệu, nhấn “Ngày” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18697helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3154241	4			0	vi	Để chèn ngày tháng như một trường sẽ không cập nhật, nhấn “Ngày (cố định)” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18698helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm trường nhập liệu				20130618 17:22:18
18699helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	bm_id3155916				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; trường nhập liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; trường nhập liệu trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường nhập liệu trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm;trường nhập liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18700helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	hd_id3155916	1			0	vi	\<variable id=\"fields_enter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_enter.xhp\" name=\"Thêm trường nhập liệu\"\>Thêm trường nhập liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18701helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3153409	2			0	vi	Trường nhập liệu là một biến bạn có thể nhấn vào trong tài liệu để mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa biến đó.				20130618 17:22:18
18702helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3145776	3			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				20130618 17:22:18
18703helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3155620	5			0	vi	Nhấn “Nhập trường”\<emph/\>trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>.				20130618 17:22:18
18704helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3154257	6			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>               \<emph/\>rồi đánh văn bản cho biến.				20130618 17:22:18
18705helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3155888	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18706helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3150708	4			0	vi	Để mở nhanh mọi trường nhập liệu trong cùng tài liệu để chỉnh sửa, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\>.				20130618 17:22:18
18707helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	tit				0	vi	Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện				20130618 17:22:18
18708helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	bm_id3153398				0	vi	\<bookmark_value\>trường; dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng; truy vấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trường dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;văn bản khỏi người dùng riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; ẩn khỏi người dùng riêng, với điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến người dùng trong điều kiện / trường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18709helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	hd_id3153398	59			0	vi	\<variable id=\"fields_userdata\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_userdata.xhp\" name=\"Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện\"\>Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18710helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3154239	60			0	vi	Bạn có khả năng truy cập và so sánh một số dữ liệu người dùng của điều kiện hay trường. Chẳng hạn, bạn có thể so sánh dữ liệu bằng những toán tử này:				20130618 17:22:18
18711helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155889	94			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
18712helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147110	95			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
18713helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150508	96			0	vi	== hay EQ				20130618 17:22:18
18714helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150531	97			0	vi	bằng				20130618 17:22:18
18715helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150725	98			0	vi	!= hay NEQ				20130618 17:22:18
18716helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150748	99			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
18717helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3153167	101			0	vi	Cũng có thể sử dụng điều kiện để ẩn đoạn văn bản riêng trong tài liệu khỏi một người dùng nào đó.				20130618 17:22:18
18718helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3153190	102			0	vi	Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn.				20130618 17:22:18
18719helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145273	103			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
18720helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145297	104			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>               \<emph/\>, đánh dấu hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>.				20130618 17:22:18
18721helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155533	105			0	vi	Trong hộp \<emph\>Với điều kiện\</emph\>, gõ chuỗi \<emph\>user_lastname == "Nguyễn"\</emph\>, mà « Nguyễn » là họ của người dùng khỏi họ bạn muốn ẩn văn bản. 				20130618 17:22:18
18722helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155573	107			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó lưu tài liệu.				20130618 17:22:18
18723helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147760	108			0	vi	Tên của phần bị ẩn vẫn hiển thị trong Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
18724helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147777	61			0	vi	Theo đây có danh sách các biến người dùng bạn có thể truy cập khi xác định điều kiện hay trường.				20130618 17:22:18
18725helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147819	62			0	vi	Biến người dùng				20130618 17:22:18
18726helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147218	63			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
18727helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147245	64			0	vi	user_firstname				20130618 17:22:18
18728helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147268	65			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
18729helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145592	66			0	vi	user_lastname				20130618 17:22:18
18730helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145615	67			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
18731helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145642	68			0	vi	user_initials				20130618 17:22:18
18732helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145666	69			0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
18733helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151200	70			0	vi	user_company				20130618 17:22:18
18734helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151223	71			0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
18735helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151250	72			0	vi	user_street				20130618 17:22:18
18736helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152912	73			0	vi	Phố				20130618 17:22:18
18737helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152940	74			0	vi	user_country				20130618 17:22:18
18738helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152963	75			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
18739helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152990	76			0	vi	user_zipcode				20130618 17:22:18
18740helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145679	77			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
18741helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145706	78			0	vi	user_city				20130618 17:22:18
18742helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145729	79			0	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
18743helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145756	80			0	vi	user_title				20130618 17:22:18
18744helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145779	81			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
18745helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156284	82			0	vi	user_position				20130618 17:22:18
18746helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156307	83			0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
18747helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156334	84			0	vi	user_tel_work				20130618 17:22:18
18748helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156357	85			0	vi	Số điện thoại ở chỗ làm				20130618 17:22:18
18749helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156384	86			0	vi	user_tel_home				20130618 17:22:18
18750helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149728	87			0	vi	Số điện thoại ở nhà				20130618 17:22:18
18751helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149756	88			0	vi	user_fax				20130618 17:22:18
18752helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149778	89			0	vi	Số fax				20130618 17:22:18
18753helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149806	90			0	vi	user_email				20130618 17:22:18
18754helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147294	91			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
18755helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147321	92			0	vi	user_state				20130618 17:22:18
18756helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147344	93			0	vi	Tỉnh				20130618 17:22:18
18757helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147392				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách toán tử\"\>Danh sách toán tử\</link\>				20130618 17:22:18
18758helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và Thay thế trong Writer				20130618 17:22:18
18759helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	bm_id1163670				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; văn bản/định dạng văn bản/kiểu dáng/đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế; văn bản và định dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm, xem cũng tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tìm và thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;tìm bằng Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;tùy chọn tìm kiếm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18760helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id8568681				0	vi	\<variable id=\"finding\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/finding.xhp\"\>Tìm và Thay thế trong Writer\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18761helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id611285				0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tìm từ, định dạng, kiểu dáng và nhiều thứ khác. Bạn có thể di chuyển từ kết quả này đến kết quả khác, hoặc bạn có thể tô sáng mọi kết quả cùng lúc, sau đó áp dụng định dạng khác hay thay thế các từ bằng chuỗi văn bản khác.				20130618 17:22:18
18762helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id6226081				0	vi	Hộp thoại Tìm và Thay thế				20130618 17:22:18
18763helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6702780				0	vi	Để tìm chuỗi văn bản trong toàn tài liệu, mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> khi chưa tô sáng gì trong tài liệu. Để tìm kiếm trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó trước khi mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18764helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3158970				0	vi	Tìm chuỗi văn bản				20130618 17:22:18
18765helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6957304				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18766helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2164677				0	vi	Gõ vào hộp văn bản \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> chuỗi văn bản bạn muốn tìm.				20130618 17:22:18
18767helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id5684072				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Tìm\</emph\> hoặc nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
18768helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4377269				0	vi	Nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\> thì chương trình hiển thị lần kế tiếp gặp chuỗi đó trong tài liệu. Chỉnh sửa chuỗi đã tìm hay không, sau đó nhấn lại vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để tiến lại tới kết quả kế tiếp. 				20130618 17:22:18
18769helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id1371807				0	vi	Ngay cả sau khi đóng hộp thoại, bạn có thể bấm tổ hợp phím \<emph\>Ctrl+Shift+F\</emph\> để tiếp tục qua văn bản. 				20130618 17:22:18
18770helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id924100				0	vi	Hoặc bạn có thể sử dụng các biểu tượng ở góc dưới bên phải tài liệu để điều hướng trực tiếp tới chuỗi tìm kế tiếp hay bất cứ đối tượng khác nào trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18771helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9359416				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\> thì chương trình lựa chọn mọi đoạn văn bản tương ứng với chuỗi tìm của bạn. Trong trường hợp này, chẳng hạn, bạn có thể chuyển đổi mọi chuỗi đã tìm thành chữ đậm, hoặc áp dụng \<emph\>Kiểu dáng Ký tự\</emph\> cùng lúc.				20130618 17:22:18
18772helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id5891598				0	vi	Thay thế văn bản				20130618 17:22:18
18773helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id1780755				0	vi	Không giống như tiến trình tìm kiếm qua văn bản, tiến trình thay thế chuỗi không thể chạy chỉ trong vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
18774helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2467421				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18775helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4286935				0	vi	Gõ vào trường \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> chuỗi văn bản cần tìm.				20130618 17:22:18
18776helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9959410				0	vi	Gõ vào trường\<emph\>Thay thế bằng\</emph\> chuỗi văn bản sẽ thay thế chuỗi tìm.				20130618 17:22:18
18777helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id24109				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Thay thế\</emph\> hoặc nút \<emph\>Thay thế tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
18778helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id703451				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>, chương trình Writer sẽ tìm kiếm qua toàn tài liệu để tìm chuỗi được gõ vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, bắt đầu ở vị trí hiện thời của con trỏ. Tìm chuỗi thì chương trình tô sáng nó và đợi bạn đáp ứng. Nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\> để thay thế chuỗi đã tô sáng trong tài liệu bằng chuỗi được gõ vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>. Hoặc nhấn lại vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để tiến tới lần gặp chuỗi tìm kế tiếp, không thay thế vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
18779helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7540818				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thay thế tất cả\</emph\>, chương trình Writer thay thế mọi chuỗi văn bản tương ứng với chuỗi tìm.				20130618 17:22:18
18780helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id9908444				0	vi	Tìm kiểu dạng				20130618 17:22:18
18781helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8413953				0	vi	Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một Kiểu dáng Đoạn văn nào đó, v.d. kiểu dáng « Tiêu đề 2 ».				20130618 17:22:18
18782helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2696920				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18783helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id896938				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				20130618 17:22:18
18784helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9147007				0	vi	Đánh dấu chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tìm theo kiểu dáng\</item\>.\<br/\>Hộp văn bản \<item type=\"menuitem\"\>Tìm gì\</item\> bây giờ sẽ là một hộp danh sách, trong đó bạn có thể chọn bất kỳ kiểu dáng đoạn nào có trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
18785helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id679342				0	vi	Chọn kiểu dáng cần tìm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> hay \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
18786helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3231299				0	vi	Tìm định dạng				20130618 17:22:18
18787helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8087405				0	vi	Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một định dạng ký tự trực tiếp nào đó. 				20130618 17:22:18
18788helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id3406170				0	vi	Tiến trình tìm định dạng sẽ chỉ tìm các thuộc tính ký tự trực tiếp: nó sẽ không tìm thuộc tính được áp dụng vì nó thuộc về kiểu dáng.				20130618 17:22:18
18789helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2448805				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18790helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4542985				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				20130618 17:22:18
18791helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4679403				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18792helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7783745				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> hay \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
18793helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id5597094				0	vi	Chọn nhiều hơn				20130618 17:22:18
18794helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9919431				0	vi	Tiến trình tìm tương tự có thể tìm đoạn văn bản gần trùng với chuỗi tìm. Bạn cũng có thể đặt số ký tự có thể khác biệt.				20130618 17:22:18
18795helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8533280				0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Tìm tương tự\</emph\>, cũng nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> nếu bạn muốn thay đổi thiết lập. (Đặt cả ba số thành 1 là thích hợp với văn bản tiếng Anh.)				20130618 17:22:18
18796helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4646748				0	vi	When you have enabled Asian language support under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>, the Find & Replace dialog offers options to search Asian text.				20130618 17:22:18
18797helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id2489394				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
18798helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9934385				0	vi	Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ điều hướng để di chuyển và sắp đặt các đối tượng, vì nó cung cấp cách xem phác thảo của tài liệu. 				20130618 17:22:18
18799helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4159062				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa - Bộ điều hướng\</emph\> để mở cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18800helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7421796				0	vi	Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng, liên kết và tham chiếu bên trong cùng tài liệu hay từ tài liệu mở khác. Xem sổ tay \<link href=\"text/swriter/guide/navigator.xhp\"\>Bộ điều hướng\</link\> để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
18801helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6417432				0	vi	Nhấn vào biểu tượng có hình tròn màu xanh ở góc dưới bên phải tài liệu để mở cửa sổ \<emph\>Điều hướng\</emph\> nhỏ.				20130618 17:22:18
18802helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4639728				0	vi	Sử dụng cửa sổ \<emph\>Điều hướng\</emph\> nhỏ để nhảy nhanh tới đối tượng kế tiếp, hoặc tìm văn bản trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18803helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục				20130618 17:22:18
18804helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	bm_id3145819				0	vi	\<bookmark_value\>trang; trang tiếp tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự của trang kế tiếp trong phân chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tiếp tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang; trang tiếp tục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18805helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	hd_id3145819	1			0	vi	\<variable id=\"footer_nextpage\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footer_nextpage.xhp\" name=\"Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục\"\>Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18806helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3154242	12			0	vi	Bạn có thể chèn vào phần chân trang số thứ tự của trang kế tiếp một cách dễ dàng bằng cách sử dụng trường.				20130618 17:22:18
18807helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3154256	4			0	vi	Số thứ tự trang chỉ được hiển thị nếu có trang theo sau.				20130618 17:22:18
18808helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3155886	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang.				20130618 17:22:18
18809helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3147109	6			0	vi	Để con trỏ vào phần chân trang, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
18810helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3147134	7			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tài liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
18811helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150955	8			0	vi	Nhấn vào mục « Trang » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, và mục « Trang kế » trong danh sách \<emph\>Chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18812helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150517	9			0	vi	Nhắp một kiểu dạng đánh số trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18813helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150537	10			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Văn bản » trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, chỉ chuỗi bạn gõ vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\> sẽ được hiển thị trong trường.				20130618 17:22:18
18814helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150727	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\> để chèn trường chứa số thứ tự trang.				20130618 17:22:18
18815helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang				20130618 17:22:18
18816helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	bm_id3155624				0	vi	\<bookmark_value\>chân trang; chứa số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; số thứ tự và số đếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang; chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18817helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id3155624	1			0	vi	\<variable id=\"footer_pagenumber\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footer_pagenumber.xhp\" name=\"Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang\"\>Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18818helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id8230842				0	vi	Bạn có thể dễ dàng chèn trường số trang ở phần chân trang trong tài liệu của bạn. Bạn cũng có thể thêm tổng số trang vào đó, ví dụ, có dạng "Trang 9 trên 12"				20130618 17:22:18
18819helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id7867366				0	vi	Chèn đánh số trang				20130618 17:22:18
18820helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3150508	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang.				20130618 17:22:18
18821helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3150534	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số hiệu trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
18822helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3153155	4			0	vi	Bạn cũng có thể canh lề của trường \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> đúng như văn bản chuẩn.				20130618 17:22:18
18823helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id2988677				0	vi	Thêm số lượng trang				20130618 17:22:18
18824helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3155532	6			0	vi	Nhấn phía trước của trường số trang, đánh \<item type=\"literal\"\>Page\</item\> rồi nhấn phím cách; nhấn trường đứng sau, nhập một dấu cách rồi đánh \<item type=\"literal\"\>of\</item\> và một dấu cách khác nữa.				20130618 17:22:18
18825helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3155554	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Đếm trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
18826helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú				20130618 17:22:18
18827helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	bm_id3145819				0	vi	\<bookmark_value\>kết chú;chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cước chú; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18828helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3145819	16			0	vi	\<variable id=\"footnote_usage\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_usage.xhp\" name=\"Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú\"\>Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18829helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3154258	14			0	vi	Cước chú tham chiếu đến thông tin thêm về chủ đề ở cuối của trang, còn kết chú tham chiếu đến thông tin ở cuối của tài liệu. $[officename] tự động đánh số các cước chú và kết chú.				20130618 17:22:18
18830helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3155881	24			0	vi	Để chèn cước chú hay kết chú :				20130618 17:22:18
18831helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3155903	25			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn neo của lời ghi chú.				20130618 17:22:18
18832helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147120	26			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn > Cước chú\"\>\<emph\>Chèn - Cước chú\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18833helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150937	34			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>, chọn dạng mà bạn muốn dùng. Nếu bạn chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kí tự\</item\>, nhắp nút Duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) và chọn kí tự mà bạn muốn dùng đánh số cước chú.				20130618 17:22:18
18834helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150508	35			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Cước chú\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Hậu chú (Endnote)\</item\>.				20130618 17:22:18
18835helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150704	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18836helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150729	37			0	vi	Gõ lời ghi chú.				20130618 17:22:18
18837helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3148843				0	vi	\<image id=\"img_id3148857\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfootnote.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148857\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18838helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3153176	27			0	vi	Bạn cũng có thể chèn cước chú bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn trực tiếp cước chú\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18839helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3155543	28			0	vi	Để chèn cước chú hay kết chú :				20130618 17:22:18
18840helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150167	6			0	vi	Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn để nó ở trên neo của cước chú hay kết chú trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18841helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3155563	29			0	vi	Để chỉnh sửa chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào lời ghi chú, hoặc nhấn vào neo dành cho lời ghi chú đó trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18842helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3145029	40			0	vi	To change the format of a footnote, click in the footnote, press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+T\</caseinline\>\<defaultinline\>F11\</defaultinline\>\</switchinline\> to open the Styles and Formatting window, right-click "Footnote" in the list, and then choose \<emph\>Modify\</emph\>.				20130618 17:22:18
18843helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3145062	30			0	vi	Để nhảy từ chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú tới neo của nó trong tài liệu, nhấn phím PageUp.				20130618 17:22:18
18844helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3145081	4			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính đánh số của neo của một cước chú hay kết chú nào đó, nhấn chuột đằng trước neo, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Sửa > Cước chú\"\>\<emph\>Sửa - Cước chú\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18845helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147776	3			0	vi	Để thay đổi định dạng mà $[officename] áp dụng cho các cước chú và kết chú, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Công cụ > Cước chú\"\>\<emph\>Công cụ - Kết chú/Cước chú\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18846helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147813	15			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính về vùng văn bản của cước chú hay kết chú, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>\<emph\>Cước chú\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18847helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147232	41			0	vi	Để gỡ bỏ cước chú, xoá neo riêng của nó trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18848helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách giữa các cước chú				20130618 17:22:18
18849helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	bm_id3147683				0	vi	\<bookmark_value\>khoảng cách; cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết chú; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cước chú; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;của cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường;cước/kết chú\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18850helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	hd_id3147683	40			0	vi	\<variable id=\"footnote_with_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_with_line.xhp\" name=\"Giãn cách giữa các cước chú\"\>Giãn cách giữa các cước chú\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18851helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3145808	39			0	vi	Nếu bạn muốn tăng khoảng cách giữa hai mục cước chú hay kết chú, bạn có thể thêm viền bên trên và bên dưới vào kiểu dáng đoạn văn tương ứng.				20130618 17:22:18
18852helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155603	41			0	vi	Nhấn vào cước chú hay kết chú.				20130618 17:22:18
18853helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155620	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18854helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3154251	43			0	vi	Nhấn-phải vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn sửa đổi, v.d. « Cước chú », sau đó chọn \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18855helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155884	45			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>\<emph\>Viền\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
18856helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3147110	51			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Mặc định\</item\>               \<emph/\>, nhắp lên biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ đặt viền đỉnh và đáy\</item\>.				20130618 17:22:18
18857helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150931	52			0	vi	Trong khu vực \<item type=\"menuitem\"\>Đường\</item\>, nhắp vào một đường trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18858helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150961	53			0	vi	Chọn mục « Trắng » trong hộp \<emph\>Màu\</emph\>. Nếu nền của trang không phải màu trắng, chọn màu hiển thị đẹp trên màu nền.				20130618 17:22:18
18859helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150519	50			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>Đồng bộ hoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
18860helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150709	47			0	vi	Nhập giá trị vào các hộp \<item type=\"menuitem\"\>Đỉnh \</item\>               \<emph/\> và \<item type=\"menuitem\"\>Đáy\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18861helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150740	48			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18862helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3148846	49			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Viền\"\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\</link\>				20130618 17:22:18
18863helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Thư Mẫu				20130618 17:22:18
18864helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	bm_id3159257				0	vi	\<bookmark_value\>thư liên tiếp\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thư mẫu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trộn thư\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thư; tạo thư mẫu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trợ lí;thư mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18865helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	hd_id3159257	29			0	vi	\<variable id=\"form_letters\"\>\<variable id=\"form_letters_main\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/form_letters_main.xhp\" name=\"Tạo Thư Mẫu\"\>Tạo Thư Mẫu\</link\>\</variable\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18866helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id3150502	1			0	vi	Để tạo một thư mẫu, bạn cần có tài liệu văn bản chứa các trường dành cho dữ liệu địa chỉ, và cơ sở dữ liệu chứa các địa chỉ. Vì vậy bạn kết hợp hay trộn các dữ liệu địa chỉ với tài liệu văn bản để in ra mỗi thư hoặc gửi nó dạng thư điện tử.				20130618 17:22:18
18867helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id0805200801132382				0	vi	Nếu tài liệu có định dạng HTML, tất cả các ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi cùng email này.				20130618 17:22:18
18868helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trợ lý trộn thư\</link\> giúp bạn tạo thư theo mẫu.				20130618 17:22:18
18869helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	Để tạo một thư theo mẫu				20130618 17:22:18
18870helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Trợ lý trộn thư\</emph\>.				20130618 17:22:18
18871helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	Bạn sẽ thấy một hộp thoại \<emph\>trợ lý trộn thư\</emph\>. Dưới đây là ví dụ về một trong các cách khả dĩ để di chuyển qua lại giữa các trang của trợ lý:				20130618 17:22:18
18872helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	Chọn mục \<emph\>Bắt đầu từ mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
18873helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Bạn xem hộp thoại \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
18874helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Chọn mục \<item type=\"literal\"\>Thư từ kinh doanh\</item\> trong danh sách bên tái, sau đó chọn mục \<item type=\"literal\"\>Modern letter\</item\> (Thư hiện tại) trong danh sách bên phải. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để xác nhận sự lựa chọn và đóng hộp thoại \<emph\>Mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> của Trợ lý.				20130618 17:22:18
18875helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id2669759				0	vi	Chọn \<emph\>Thư\</emph\> và nhấn \<emph\>Kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18876helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Ở bước kế tiếp của Trợ lý, nhấn vào nút \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ\</emph\> để kiểm tra xem bạn đang sử dụng danh sách địa chỉ đúng. Chọn một kiểu khối địa chỉ, khớp các trường dữ liệu nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
18877helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Theo sau có bước \<emph\>Tạo lời chào\</emph\>. Bỏ chọn mục \<emph\>Chèn lời chào riêng\</emph\>. Trong phần \<emph\>Lời chào chung\</emph\>, chọn lời chào mà bạn muốn xuất hiện ở phần đầu của mọi thư.				20130618 17:22:18
18878helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Nhấn \<emph\>Kế\</emph\>và cuối cùng \<emph\>Kết thúc\</emph\> để tạo tài liệu mẫu				20130618 17:22:18
18879helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ				20130618 17:22:18
18880helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	bm_id3145246				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu chủ;thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu phụ;thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu trung ương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu bổ sung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; tài liệu chủ và tài liệu phụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;tài liệu chủ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18881helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id3145246	4			0	vi	\<variable id=\"globaldoc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/globaldoc.xhp\"\>Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18882helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3149806				0	vi	Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ.				20130618 17:22:18
18883helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id6537369				0	vi	Đặc tính của Tài liệu Chủ				20130618 17:22:18
18884helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3150096	13			0	vi	Khi bạn in tài liệu chú, cũng in nội dung của tất cả các tài liệu phụ, chỉ mục và văn bản bạn đã gõ vào.				20130618 17:22:18
18885helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3153400	12			0	vi	Trong tài liệu chủ, bạn có thể tạo một mục lục và chỉ mục tập trung cho mọi tài liệu phụ.				20130618 17:22:18
18886helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3155854	15			0	vi	Kiểu dáng được dùng trong tài liệu phụ, như kiểu dáng đoạn văn mới, được nhập khẩu tự động vào tài liệu chủ.				20130618 17:22:18
18887helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id9033783				0	vi	Khi hiển thị tài liệu chủ, kiểu dáng đã nằm trong tài liệu chủ có mức ưu tiên cao hơn kiểu dáng cùng tên được nhập khẩu từ tài liệu phụ. 				20130618 17:22:18
18888helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3419598				0	vi	Tài liệu phụ không bao giờ bị tác động bởi thay đổi trong tài liệu chủ.				20130618 17:22:18
18889helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3155180				0	vi	Khi bạn thêm một tài liệu vào tài liệu chủ, hoặc tạo một tài liệu phụ mới, một liên kết riêng được tạo trong tài liệu chủ để đại diện tài liệu đó. Bạn không thể chỉnh sửa nội dung của tài liệu phụ một cách trực tiếp trong tài liệu chủ, nhưng bạn cũng có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để mở bất cứ tài liệu phụ nào để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
18890helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id7904904				0	vi	Mẫu thí dụ về sử dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
18891helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id5817743				0	vi	Tài liệu chủ « chủ.odm » chứa văn bản và hai liên kết (đến tài liệu phụ « phụ1.odt » và « phụ2.odt ». Trong mỗi tài liệu phụ, một kiểu dáng đoạn văn mới cùng tên « Kiểu_dáng_1 » được xác định và dùng, và các tài liệu phụ được lưu lại.				20130618 17:22:18
18892helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id9169591				0	vi	Khi bạn lưu tài liệu chủ, các kiểu dáng từ tài liệu phụ được nhập khẩu vào tài liệu chủ. Đầu tiên kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ "phụ1.odt" được nhập khẩu. Sau đó, kiểu dáng từ "phụ2.odt" sẽ được nhập khẩu, nhưng vì "Kiểu_dáng_1" giờ này đã có trong tài liệu chủ, kiểu dáng cùng tên từ "phụ2.odt" sẽ không được nhập khẩu. 				20130618 17:22:18
18893helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id1590014				0	vi	Trong tài liệu chủ, lúc này bạn thấy kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Mọi đoạn văn "Kiểu_dáng_1" trong tài liệu chủ sẽ được hiển thị theo các thuộc tính "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Tuy nhiên, tài liệu phụ chính nó sẽ không bị thay đổi. Bạn sẽ thấy các đoạn văn "Kiểu_dáng_1" của tài liệu phụ thứ hai tùy theo thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào bạn mở riêng tài liệu "phụ2.odt" hay mở nó như phần của tài liệu chủ.				20130618 17:22:18
18894helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id5878780				0	vi	Để tránh tình trạng lộn xộn, hãy sử dụng cùng một mẫu tài liệu cho tài liệu chủ và các tài liệu phụ của nó. Thiết lập này tự động xảy ra khi bạn tạo tài liệu chủ và các tài liệu phụ từ tài liệu đã tồn tại chưa các tiêu đề, dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\</emph\>.				20130618 17:22:18
18895helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3154382				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng ở chế độ chủ\"\>Bộ điều hướng ở chế độ chủ\</link\> 				20130618 17:22:18
18896helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ				20130618 17:22:18
18897helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	bm_id3145246				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;tài liệu chính\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chính;tạo/sửa/xuất ra\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chủ;tạo/sửa/gỡ bỏ \</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>gỡ bỏ;tài liệu chủ\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>chỉ số; tài liệu chính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18898helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3145246	4			0	vi	\<variable id=\"globaldoc_howtos\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/globaldoc_howtos.xhp\"\>Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18899helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id1522873				0	vi	Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ.				20130618 17:22:18
18900helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3153127	29			0	vi	Để tạo một tài liệu chủ : 				20130618 17:22:18
18901helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149634	30			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
18902helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149956	31			0	vi	Choose \<emph\>File - New - Master Document\</emph\>.				20130618 17:22:18
18903helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149612	32			0	vi	Open an existing document and choose \<emph\>File - Send - Create Master Document\</emph\>.				20130618 17:22:18
18904helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149873	28			0	vi	Nếu bạn đang tạo một tài liệu chủ mới, mục thứ nhất hiển thị trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> nên là mục kiểu \<emph\>Văn bản\</emph\>. Nhập lời giới thiệu hay nhập văn bản nào. Hành động này đảm bảo rằng, sau khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng đã tồn tại trong tài liệu chủ, bạn thấy kích cỡ đã thay đổi khi xem tài liệu phụ.				20130618 17:22:18
18905helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3145114	33			0	vi	Trong \<item type=\"menuitem\"\>Bộ điều hướng\</item\> của tài liệu chính (thường tự động mở, nếu không thì nhấn F5 để mở), nhấn và giữ biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>               \<emph/\>, rồi thực hiện một trong các tác vụ sau:				20130618 17:22:18
18906helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3156240	34			0	vi	To insert an existing file as a subdocument, choose \<emph\>File\</emph\>, locate the file that you want to include, and then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18907helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3145405	35			0	vi	To create a new subdocument, choose \<emph\>New Document\</emph\>, type a name for the file, and then click \<emph\>Save\</emph\>.				20130618 17:22:18
18908helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id8550981				0	vi	To insert some text between subdocuments, choose \<emph\>Text\</emph\>. Then type the text. You cannot insert text next to an existing text entry in the Navigator.				20130618 17:22:18
18909helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153382	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
18910helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3154242	37			0	vi	Để chỉnh sửa một tài liệu chủ :				20130618 17:22:18
18911helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3154255	20			0	vi	Dùng Bộ điều hướng để sắp đặt lại và chỉnh sửa các tài liệu phụ trong tài liệu chủ.				20130618 17:22:18
18912helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3155879	38			0	vi	Để mở tài liệu phụ để chỉnh sửa, nhấn kép vào tên của tài liệu phụ trong Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
18913helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3155931	39			0	vi	Để gỡ bỏ tài liệu phụ khỏi tài liệu chủ, nhấn-phải vào tài liệu phụ trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Xoá\</emph\>. Tài liệu phụ không bị xoá mà chỉ có hạng mục trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> bị gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
18914helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148677	8			0	vi	Để thêm văn bản vào tài liệu chủ, nhấn-phải vào mục trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Văn bản\</emph\>. Một phần kiểu văn bản sẽ được chèn vào đằng trước mục đã chọn trong tài liệu chủ. Trong phần văn bản này, bạn có thể gõ văn bản. Không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục văn bản đã tồn tại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18915helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149982	10			0	vi	Để sắp xếp lại các tài liệu phụ trong tài liệu chủ, kéo tài liệu phụ sang vị trí khác trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Cũng có thể chọn tài liệu phụ trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> hay \<emph\>Đem xuống\</emph\>.				20130618 17:22:18
18916helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153022	40			0	vi	Để thêm chỉ mục, như mục lục, nhấn-phải vào danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, rồi chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục\</emph\>.				20130618 17:22:18
18917helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148949				0	vi	\<image id=\"img_id3148959\" src=\"sw/imglst/sc20246.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148959\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
18918helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153632	21			0	vi	Để cập nhật chỉ mục trong tài liệu chủ, chọn chỉ mục trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Cập nhật\</emph\>.				20130618 17:22:18
18919helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_idN10C40				0	vi	Khi bạn chèn vào tài liệu chủ một đối tượng như khung hay ảnh, đừng neo đối tượng "vào trang". Thay thế, neo "vào đoạn văn" trên trang thẻ \<emph\>Định dạng - [Kiểu đối tượng] - Kiểu\</emph\>, sau đó đặt vị trí của đối tượng tương ứng so với "Toàn trang" trong hộp liệt kê \<emph\>Ngang\</emph\> và \<emph\>Dọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
18920helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3153656	41			0	vi	Để bắt đầu mỗi tài liệu phụ trên một trang mới:				20130618 17:22:18
18921helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3152760	42			0	vi	Kiểm tra xem mỗi tài liệu phụ bắt đầu với tiêu đề cùng kiểu dáng đoạn văn, v.d. « Tiêu đề 1 ».				20130618 17:22:18
18922helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153876	43			0	vi	Trong tài liệu chủ, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
18923helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153907	44			0	vi	Nhấn-phải vào « Tiêu đề 1 », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18924helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3147124	45			0	vi	Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Luồng văn bản\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18925helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149770	46			0	vi	Trong khu vực \<item type=\"menuitem\"\>Dấu ngắt\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>, rồi chọn “Trang”\<emph/\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18926helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3150224	17			0	vi	Bạn muốn mỗi tài liệu phụ bắt đầu trên trang lẻ thì chọn mục \<emph\>Với kiểu dáng đoạn văn\</emph\>, sau đó chọn mục « Trang bên phải ».				20130618 17:22:18
18927helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3145205	47			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18928helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3145228	48			0	vi	Để xuất khẩu tài liệu chủ theo định dạng tài liệu văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>:				20130618 17:22:18
18929helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3150315	49			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Xuất\</item\>.				20130618 17:22:18
18930helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148580	50			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Định dạng Tập tin\</emph\>, chọn tập tin tài liệu văn bản rồi nhấn vào nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
18931helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id8371227				0	vi	Các tài liệu phụ sẽ được xuất khẩu dạng phần. Dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Phần\</item\> để hủy bảo vệ và gỡ bỏ phần, nếu bạn thích tài liệu văn bản thô không có phần riêng.				20130618 17:22:18
18932helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3154382				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng ở chế độ chủ\"\>Bộ điều hướng ở chế độ chủ\</link\>				20130618 17:22:18
18933helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Đầu trang và Chân trang				20130618 17:22:18
18934helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	bm_id3155863				0	vi	\<bookmark_value\>đầu trang;thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; đầu trang và chân trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18935helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	hd_id3155863	38			0	vi	\<variable id=\"header_footer\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_footer.xhp\" name=\"Thông tin về Đầu trang và Chân trang\"\>Thông tin về Đầu trang và Chân trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18936helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3154255	35			0	vi	Phần Đầu trang và Chân trang là vùng ở lề bên trên và bên dưới trang, trong đó bạn có thể thêm văn bản hay đồ họa. Đầu và chân trang được thêm vào kiểu dáng trang hiện thời. Bất cứ trang nào sử dụng cùng một kiểu dáng thì tự động nhận đầu trang hay chân trang bạn thêm. Bạn có thể chèn \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>, như số thứ tự trang và tiêu đề chương, vào đầu trang và chân trang trong tài liệu.				20130618 17:22:18
18937helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3150511	44			0	vi	Kiểu dáng của trang hiện thời thì được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
18938helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3155896	39			0	vi	Để thêm đầu trang vào trang, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
18939helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3147119	43			0	vi	Để thêm chân trang vào trang, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
18940helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3153726	40			0	vi	Bạn cũng có thể chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\> hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chân trang\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Bật chân trang\</item\>. Xóa hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Cùng nội dung bên trái/phải\</item\> nếu bạn muốn tự định đầu trang hay chân trang khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ.				20130618 17:22:18
18941helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3146876	36			0	vi	Để sử dụng các đầu trang hay chân trang khác nhau trong cùng tài liệu, bạn cần phải thêm mỗi điều vào \<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang\"\>Kiểu dáng trang\</link\> riêng, sau đó áp dụng kiểu dáng vào trang trong đó bạn muốn đầu/chân trang xuất hiện.				20130618 17:22:18
18942helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	hd_id3150704	41			0	vi	Đầu trang và Chân trang trong Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
18943helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3150717	34			0	vi	Một số tùy chọn về đầu trang và chân trang cũng sẵn sàng trong tài liệu HTML. Mã HTML không hỗ trợ đầu trang và chân trang, vậy chúng được xuất khẩu với thẻ đặc biệt, để hiển thị được trong trình duyệt. Đầu trang và chân trang chỉ được xuất khẩu trong tài liệu HTML nếu chúng được hiệu lực ở chế độ \<emph\>Bố trí Web\</emph\>. Khi bạn mở lại tài liệu trong $[officename], các đầu/chân trang được hiển thị đúng, bao gồm bất kỳ trường nào bạn đã chèn. 				20130618 17:22:18
18944helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3153174				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang\"\>Kiểu dáng trang\</link\>				20130618 17:22:18
18945helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau				20130618 17:22:18
18946helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	bm_id3155920				0	vi	\<bookmark_value\>đầu trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí trang đối xứng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18947helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	hd_id3155920	25			0	vi	\<variable id=\"header_pagestyles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau\"\>Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18948helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3154263	26			0	vi	Bạn có thể đặt đầu trang và chân trang khác nhau trên trang khác nhau của tài liệu, miễn là trang khác nhau cũng có kiểu dáng trang khác nhau. $[officename] cung cấp vài kiểu dáng trang đã xác định sẵn, v.d. \<emph\>Trang đầu\</emph\>, \<emph\>Trang bên Trái\</emph\> và \<emph\>Trang bên Phải\</emph\>, hoặc bạn có thể tạo kiểu dáng trang riêng.				20130618 17:22:18
18949helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147105	27			0	vi	Bạn có thể dùng kiểu bố trí trang đối xứng gương nếu bạn muốn thêm phần đầu vào kiểu dáng trang mà lề trong và lề ngoài  khác nhau. Để áp dụng tùy chọn này cho một kiểu dáng trang, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>, nhắp vào tab\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Trang\</item\>, rồi nhắp vào vùng\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Thiết lập bố trí\</item\>, chọn “Đối xứng gương” trong hộp\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Bố trí trang\</item\>.				20130618 17:22:18
18950helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150224	28			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để xác định các đầu trang khác nhau cho trang lẻ và trang chẵn trong cùng tài liệu.				20130618 17:22:18
18951helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150929	29			0	vi	Mở tài liệu văn bản mới.				20130618 17:22:18
18952helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150946	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18953helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150510	30			0	vi	Nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18954helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150536	33			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18955helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3153750	34			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tổ chức\</item\>.				20130618 17:22:18
18956helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3146865	35			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng kế\</item\>               \<emph/\>, chọn "Trang bên trái".				20130618 17:22:18
18957helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3146889	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18958helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150714	37			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái » trong danh sách các kiểu dáng trang, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
18959helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150748	38			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18960helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3153172	39			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tổ chức\</item\>.				20130618 17:22:18
18961helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147061	40			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng kế\</item\>               \<emph/\>, chọn "Trang bên phải".				20130618 17:22:18
18962helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147086	41			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18963helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3145263	42			0	vi	Nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, để áp dụng kiểu dáng cho trang hiện tại.				20130618 17:22:18
18964helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3145284	43			0	vi	Nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Trái ». Sau khi trang kế tiếp được thêm vào tài liệu, nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Phải ». 				20130618 17:22:18
18965helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang				20130618 17:22:18
18966helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	bm_id3155919				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đề liền trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề nổi trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; thông tin chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên chương trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; tên chương trong đầu trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18967helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3155919	3			0	vi	\<variable id=\"header_with_chapter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_with_chapter.xhp\" name=\"Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang\"\>Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18968helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153414	22			0	vi	Trước khi bạn có thể chèn thông tin chương vào đầu/chân trang, bạn cần phải đặt các tùy chọn đánh số phác thảo cho kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương.				20130618 17:22:18
18969helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3154244	23			0	vi	Để tạo kiểu dáng đoạn văn cho tựa đề chương:				20130618 17:22:18
18970helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3155874	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.				20130618 17:22:18
18971helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3155898	25			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương, v.d. « Tiêu đề 1 ».				20130618 17:22:18
18972helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147124	26			0	vi	Chọn dạng đánh số cho tiêu đề chương trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\>               \<emph/\>, ví dụ, "1,2,3...".				20130618 17:22:18
18973helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150219	27			0	vi	Đánh "Chương" tiếp theo một dấu cách trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Trước\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18974helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150245	28			0	vi	Đánh một dấu cách trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Sau\</item\>               \<emph/\>				20130618 17:22:18
18975helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150949	29			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
18976helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3150505	30			0	vi	Để chèn tên và số thứ tự chương vào đầu trang hay chân trang:				20130618 17:22:18
18977helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150527	5			0	vi	Áp dụng vào các tiêu đề chương trong tài liệu, kiểu dáng đoạn văn bạn đã xác định cho các tựa đề chương.				20130618 17:22:18
18978helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153729	6			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Chân trang\</item\>, rồi chọn kiểu dáng trang cho trang hiện tại từ trình đơn con.				20130618 17:22:18
18979helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153762	7			0	vi	Nhấn vào đầu trang hay chân trang.				20130618 17:22:18
18980helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3146863	9			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn -Trường - Khác\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tài liệu\</item\>.				20130618 17:22:18
18981helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153175	10			0	vi	Nhắp "Chương" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\> rồi nhắp "Số thứ tự chương và tên" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Dạng thức\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18982helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147065	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
18983helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147095	12			0	vi	Đầu trang trên mọi trang sử dụng kiểu dáng trang hiện tại thì tự động hiển thị tên và số thứ tự của chương.				20130618 17:22:18
18984helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Định Dạng Đầu/Chân Trang				20130618 17:22:18
18985helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	bm_id3154866				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; dòng bên dưới đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng; bên dưới đầu trang/bên trên chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng;đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;cho đầu/chân trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18986helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	hd_id3154866	20			0	vi	\<variable id=\"header_with_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_with_line.xhp\" name=\"Định Dạng Đầu/Chân Trang\"\>Định Dạng Đầu/Chân Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18987helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3154243	21			0	vi	Bạn có thể áp dụng định dạng trực tiếp vào văn bản trong đầu trang hay chân trang. Cũng có thể điều chỉnh khoảng cách giữa văn bản và khung đầu/chân trang, hoặc áp dụng viền cho đầu/chân trang.				20130618 17:22:18
18988helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3155873	22			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>               \<emph/\>rồi chọn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chân trang\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
18989helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3147109	27			0	vi	Đặt các tùy chọn giãn cách bạn muốn sử dụng.				20130618 17:22:18
18990helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3147128	23			0	vi	Để thêm viền hoặc bóng cho đầu trang hay cuối trang, nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Nhiều hơn\</item\>. Hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Viến/Nền\</item\>               \<emph/\> sẽ mở ra.				20130618 17:22:18
18991helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3150520	24			0	vi	To add a separator line between the header or the footer and the content of the page, click the bottom edge of the square in the \<emph\>Line arrangement\</emph\> area. Click a line style in the \<emph\>Style\</emph\> box.				20130618 17:22:18
18992helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3153742	25			0	vi	To adjust the spacing between the content of the header or footer and the line, clear the \<emph\>Synchronize\</emph\> box, and then enter a value in the\<emph\> Bottom\</emph\> box.				20130618 17:22:18
18993helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn văn bản				20130618 17:22:18
18994helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phần;ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>đoạn;ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ẩn;văn bản, với điều kiện\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>biến;với văn bản đang ẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
18995helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"hidden_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn văn bản\"\>Ẩn văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
18996helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3150103	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường và phần để ẩn hay hiển thị văn bản trong tài liệu nếu điều kiện được thỏa.				20130618 17:22:18
18997helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153409	19			0	vi	Trước khi bạn có thể ẩn văn bản, bạn cần phải tạo một biến để sử dụng trong điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản.				20130618 17:22:18
18998helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id5174108				0	vi	Tạo một biến				20130618 17:22:18
18999helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153131	20			0	vi	Nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
19000helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149640	21			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Biến\</emph\>, sau đó nhấn vào mục « Đặt biến » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
19001helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149970	22			0	vi	Nhấn vào mục « Chung » trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19002helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149620	23			0	vi	Đánh tên của biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>Hide\</item\>.				20130618 17:22:18
19003helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149869	24			0	vi	Nhập giá trị cho biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>1\</item\>.				20130618 17:22:18
19004helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145108	25			0	vi	Để ẩn biến này trong tài liệu, chọn mục \<emph\>Vô hình\</emph\>.				20130618 17:22:18
19005helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149585	26			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
19006helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3156245	27			0	vi	Để ẩn văn bản:				20130618 17:22:18
19007helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145391	28			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm văn bản.				20130618 17:22:18
19008helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145409	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19009helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155325	29			0	vi	Nhấn vào mục « Văn bản ẩn » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
19010helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154404	30			0	vi	Nhập một mệnh đề trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				20130618 17:22:18
19011helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153371	31			0	vi	Trong hộp \<emph\>Văn bản ẩn\</emph\>, gõ chuỗi văn bản bạn muốn ẩn.				20130618 17:22:18
19012helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154233	32			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
19013helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3154256	33			0	vi	Để ẩn đoạn văn:				20130618 17:22:18
19014helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154853	34			0	vi	Nhấn vào đoạn văn ở vị trí bạn muốn thêm văn bản.				20130618 17:22:18
19015helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154872	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19016helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155902	6			0	vi	Nhấn vào mục « Đoạn văn ẩn » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
19017helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155947	36			0	vi	Nhập một mệnh đề trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				20130618 17:22:18
19018helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149991	37			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
19019helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3793450				0	vi	Bạn cần phải hiệu lực tính năng này bằng cách bỏ chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\> (chọn lại mục để thêm hay gỡ bỏ dấu kiểm). Đặt dấu kiểm bên cạnh mục trình đơn này thì bạn không thể ẩn đoạn văn.				20130618 17:22:18
19020helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3148675	38			0	vi	Để ẩn phần:				20130618 17:22:18
19021helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148697	39			0	vi	Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn.				20130618 17:22:18
19022helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153019	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
19023helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148950	40			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>, rồi đánh một biểu thức vào hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến mà bạn đã định nghĩa trước, đánh \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				20130618 17:22:18
19024helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153636	41			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>				20130618 17:22:18
19025helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3846858				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text_display.xhp\" name=\"Hiển thị Văn bản Ẩn\"\> Hiển thị Văn bản Ẩn\</link\>				20130618 17:22:18
19026helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id8148442				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/nonprintable_text.xhp\" name=\"Tạo Văn bản Không In Được\"\>Tạo Văn bản Không In Được\</link\>				20130618 17:22:18
19027helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148603	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn > Trường > Khác\"\>Chèn > Trường > Khác\</link\>				20130618 17:22:18
19028helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3147011	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn > Phần\"\>Chèn > Phần\</link\>				20130618 17:22:18
19029helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3147029	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử\"\>Danh sách Toán tử\</link\>				20130618 17:22:18
19030helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị Văn bản Ẩn				20130618 17:22:18
19031helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản ẩn; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;văn bản ẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19032helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"hidden_text_display\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text_display.xhp\" name=\"Hiển thị Văn bản Ẩn\"\>Hiển thị Văn bản Ẩn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19033helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id5659962				0	vi	Nếu bạn có đoạn văn bị ẩn bằng cách xác định điều kiện bằng một biến, thì bạn có vài tùy chọn khác nhau để hiển thị đoạn văn bị ẩn. Hãy làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19034helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3152777	7			0	vi	Đánh dấu bên cạnh mục trình đơn \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19035helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3153902	44			0	vi	Nhấn đôi đằng trước biến bạn đã sử dụng để xác định điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản, sau đó gõ giá trị khác cho biến.				20130618 17:22:18
19036helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3147114	45			0	vi	Nhấn đôi đằng trước trường văn bản ẩn hay trường đoạn văn ẩn, sau đó sửa đổi câu lệnh điều kiện.				20130618 17:22:18
19037helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id1865901				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn Văn bản\"\>Ẩn Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
19038helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3147029	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử\"\>Danh sách Toán tử\</link\>				20130618 17:22:18
19039helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
19040helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	bm_id3155845				0	vi	\<bookmark_value\>siêu liên kết; chèn từ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; siêu liên kết từ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; chèn bằng Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ duyệt;chèn siêu liên kết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19041helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	hd_id3155845	21			0	vi	\<variable id=\"hyperlinks\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hyperlinks.xhp\" name=\"Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng\"\>Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19042helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3155858	20			0	vi	Bạn có khả năng chèn tham chiếu chéo dạng siêu liên kết vào tài liệu, dùng Bộ điều hướng. Ngay cả có thể chỉ dẫn tham khảo từ tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác. Nhấn vào siêu liên kết khi tài liệu được mở trong\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> thì bạn nhảy tới mục nguồn của tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19043helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3149833	32			0	vi	Mở các tài liệu chứa những mục cho chúng bạn muốn tạo tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19044helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3148846	23			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19045helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3156108	25			0	vi	Nhắp mũi tên kế vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chế độ kéo\</item\>, và đảm bảo rằng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn như một siêu liên kết\</item\>               \<emph/\>đã được chọn.				20130618 17:22:18
19046helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153396	31			0	vi	Trong danh sách bên dưới \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chọn tài liệu chứa mục tới đó bạn muốn chỉ bằng tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19047helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153416	24			0	vi	Trong danh sách của \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục bạn muốn chèn dạng siêu liên kết.				20130618 17:22:18
19048helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153133	26			0	vi	Kéo mục vào vị trí bạn muốn siêu liên kết trong tài liệu.				20130618 17:22:18
19049helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3149635	27			0	vi	Tên của mục được chèn vào tài liệu dạng siêu liên kết gạch dưới.				20130618 17:22:18
19050helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngăn cản Gạch nối Từ riêng				20130618 17:22:18
19051helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>gạch nối từ;ngăn cản đối với từ dứt khoát\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;ngắt/không ngắt trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;gạch nối từ cho từ dứt khoát\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19052helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	hd_id3149695	20			0	vi	\<variable id=\"hyphen_prevent\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hyphen_prevent.xhp\" name=\"Ngan cản dấu gạch nối lại các từ dứt khoát\"\>Ngan cản dấu gạch nối lại các từ dứt khoát\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
19053helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id5640125				0	vi	Nếu văn bản của bạn dùng \<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\"\>chức năng tự động chèn gạch nối từ\</link\> mà không thấy đẹp, hoặc bạn muốn đặt một số từ nào đó không bao giờ được nối lại bằng dấu gạch, thì bạn có thể tắt chức năng gạch nối từ cho những từ đó.				20130618 17:22:18
19054helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3153634	40			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Writing Aids\</emph\>            				20130618 17:22:18
19055helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3153658	41			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Từ điển tự xác định\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
19056helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3147125	43			0	vi	Danh sách còn rỗng thì bấm nút \<emph\>Mới\</emph\> để tạo một từ điển.				20130618 17:22:18
19057helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3150218	42			0	vi	Trong hộp \<emph\>Từ\</emph\>, gõ từ cần loại trừ khỏi tiến trình gạch nối từ, với dấu bằng theo sau (v.d. « được= »).				20130618 17:22:18
19058helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3150247	65			0	vi	Bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19059helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3147036	29			0	vi	Để loại trừ nhanh một từ nào đó khỏi tiến trình gạch nối từ, chọn nó, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Phông\</emph\>, sau đó chọn mục « Không co » trong hộp \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
19060helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262761				0	vi	Một số từ chứa các kí tự đặc biệt như %PRODUCTNAME được coi như gạch nối từ. Nếu bạn không muốn các từ như vậy được gạch nối, bạn có thể chèn một mã đặc biệt để ngăn chặn chức năng gạch nối ở vị trí chèn mã đó. Tiến hành như sau:				20130618 17:22:18
19061helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262850				0	vi	Enable the special features of complex text layout (CTL) languages: Choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</item\> and check \<emph\>Enabled for complex text layout (CTL)\</emph\>. Click OK.				20130618 17:22:18
19062helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262837				0	vi	Định vị con trỏ ở chỗ mà không muốn có gạch nối				20130618 17:22:18
19063helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262867				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Dấu định dạng - Không bề rộng, không ngắt\</item\>.				20130618 17:22:18
19064helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910572128				0	vi	Sau khi đã chèn kí tự đặc biệt, bạn nên tắt tính năng CTL. Hỗ trợ CTL chỉ cần thiết để chèn kí tự đặc biệt.				20130618 17:22:18
19065helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3154361	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
19066helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt Lề Đoạn Văn				20130618 17:22:18
19067helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	bm_id3155869				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; thụt lề đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề;trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; thụt lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề treo trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề bên phải trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; thụt lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;khoảng thụt lề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19068helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	hd_id129398				0	vi	\<variable id=\"indenting\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indenting.xhp\"\>Thụt Lề Đoạn Văn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19069helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id5589159				0	vi	To change the measurement units, choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General\</item\>, and then select a new measurement unit in the Settings area. 				20130618 17:22:18
19070helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id9936216				0	vi	Bạn có thể thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại, hay cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một Kiểu dáng Đoạn văn.				20130618 17:22:18
19071helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id7953123				0	vi	Cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước\"\>đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\</link\>. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.				20130618 17:22:18
19072helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id4013794				0	vi	Chọn lệnh  \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</item\> để thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại hay cho các đoạn văn đã chọn. Cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước\"\>đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\</link\>.				20130618 17:22:18
19073helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id1631824				0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa kiểu dáng đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</item\>, để thay đổi khoảng thụt lề cho mọi đoạn văn có cùng Kiểu dáng Đoạn văn.				20130618 17:22:18
19074helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id7271645				0	vi	Khoảng thụt lề được tính tương ứng với lề bên trái và bên phải trang. Nếu bạn muốn đoạn văn mở rộng vào lề của trang, gõ số âm. 				20130618 17:22:18
19075helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	Khoảng thụt lề khác nhau đối với hướng viết. Chẳng hạn, xem giá trị thụt lề « Phía trước văn bản » đối với ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải. Cạnh bên trái của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên trái trang. Đối với ngôn ngữ viết bên phải qua bên trái, cạnh bên phải của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên phải trang.				20130618 17:22:18
19076helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	For a hanging indent, enter a positive value for \<item type=\"menuitem\"\>Before text\</item\> and a negative value for \<item type=\"menuitem\"\>First line\</item\>.				20130618 17:22:18
19077helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\"\>Định dạng > Trang > Thụt lề và Giãn cách\</link\>				20130618 17:22:18
19078helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục				20130618 17:22:18
19079helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	bm_id3155186				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;mục nhập của chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;mục nhập của chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19080helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	hd_id3155186	11			0	vi	\<variable id=\"indices_delete\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_delete.xhp\" name=\"Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục\"\>Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19081helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Mục nhập chỉ mục được chèn vào tài liệu của bạn như một trường. Để xem các trường trong tài liệu, lựa \<item type=\"menuitem\"\>Xem\</item\>         \<emph/\>và đảm bảo rằng \<item type=\"menuitem\"\>Đổ bóng trường\</item\>         \<emph/\>được chọn.				20130618 17:22:18
19082helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155507	13			0	vi	Để con trỏ đúng đằng trước mục nhập chỉ mục trong tài liệu.				20130618 17:22:18
19083helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155526	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập chỉ mục\</emph\>, sau đó làm một của những hành động này: 				20130618 17:22:18
19084helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3154238	17			0	vi	To change the entry, enter different text in the \<emph\>Entry\</emph\> box.				20130618 17:22:18
19085helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3154263	18			0	vi	To remove the entry, click \<emph\>Delete\</emph\>.				20130618 17:22:18
19086helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155893	15			0	vi	Để quay qua các mục nhập chỉ mục trong cùng tài liệu, nhấn vào mũi tên kế tiếp hay lùi lại trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Hộp thoại Sửa mục nhập chỉ mục\"\>\<emph\>Sửa mục nhập chỉ mục\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19087helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục				20130618 17:22:18
19088helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉnh sửa/cập nhật/xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; chỉnh sửa và xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19089helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	hd_id3149695	56			0	vi	\<variable id=\"indices_edit\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_edit.xhp\" name=\"Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục\"\>Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19090helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3155856	57			0	vi	Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục.				20130618 17:22:18
19091helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3155871	59			0	vi	If you cannot place your cursor in the index or table of contents, choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</item\>, and then select\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Enable\</item\> in the\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Cursor in protected areas\</item\> section.				20130618 17:22:18
19092helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3154248	58			0	vi	Nhấn-phải và chọn một tùy chọn chỉnh sửa trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
19093helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3155872	60			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi chỉ mục hay mục lục một cách trực tiếp. Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/bảng\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>, sau đó bỏ chọn mục \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19094helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục				20130618 17:22:18
19095helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	bm_id3149689				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; xác định mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; xác định mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập; xác định trong chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19096helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3149689	4			0	vi	\<variable id=\"indices_enter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_enter.xhp\" name=\"Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục\"\>Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19097helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3155862	6			0	vi	Địnnh nghĩa Mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
19098helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3156380	7			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào một từ nào đó, hoặc tô sáng chuỗi bạn muôn sử dụng làm mục nhập chỉ mục.				20130618 17:22:18
19099helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3147409	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>, sau đó làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19100helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3153417	11			0	vi	To change the text that appears in the index, type the text that you want in the \<emph\>Entry\</emph\> box. The text that you type here does not replace the selected text in the document.				20130618 17:22:18
19101helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3154258	8			0	vi	To add an index mark to similar words in your document, select \<emph\>Apply to all similar texts\</emph\>.				20130618 17:22:18
19102helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3155889	10			0	vi	To add the entries to a custom index, click the \<emph\>New User-defined Index\</emph\> icon, enter the name of the index, and then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19103helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3147119	12			0	vi	Xác định mục nhập Mục lục				20130618 17:22:18
19104helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3147132	5			0	vi	Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục.				20130618 17:22:18
19105helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3150230	13			0	vi	Để sử dụng kiểu dáng đoạn văn riêng làm mục nhập mục lục:				20130618 17:22:18
19106helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150933	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> và nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
19107helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150964	15			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn cho mục lục.				20130618 17:22:18
19108helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150523	16			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>, nhấn vào cấp cho đó bạn muốn gán kiểu dáng đoạn văn.				20130618 17:22:18
19109helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3153730	17			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Giờ này bạn có thể áp dụng kiểu dáng cho tiêu đề trong tài liệu, cũng có tiêu đề trong mục lục. 				20130618 17:22:18
19110helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Chỉ mục hay Mục lục				20130618 17:22:18
19111helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; định dạng chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập; trong mục lục, dạng siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; mục nhập dạng siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; trong mục lục và chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chỉ mục và mục lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19112helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3155855	38			0	vi	\<variable id=\"indices_form\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_form.xhp\" name=\"Định dạng Chỉ mục hay Mục lục\"\>Định dạng Chỉ mục hay Mục lục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19113helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3154259	39			0	vi	Bạn có thể áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác nhau, gán siêu liên kết cho mục nhập, sửa đổi bố trí các mục nhập, và thay đổi màu nền của chỉ mục, cả trong hộp thoại \<emph\>Chèn chỉ mục\</emph\>.				20130618 17:22:18
19114helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3155888	44			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác cho cấp chỉ mục:				20130618 17:22:18
19115helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147110	45			0	vi	Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/mục lục\</emph\>.				20130618 17:22:18
19116helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147135	46			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19117helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150229	47			0	vi	Nhấn vào cấp chỉ mục trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>.				20130618 17:22:18
19118helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150934	48			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, nhấn vào kiểu dáng bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
19119helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150960	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Gán<\</emph\>.				20130618 17:22:18
19120helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150516	49			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19121helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3146878	40			0	vi	Để gán siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục:				20130618 17:22:18
19122helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3146890	50			0	vi	Bạn có thể gán tham chiếu chéo dạng siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục.				20130618 17:22:18
19123helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150712	51			0	vi	Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19124helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150738	42			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mục nhập\</emph\>.				20130618 17:22:18
19125helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3148399	52			0	vi	Trong danh sách\<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>, nhấp vào cấp tiêu đề mà bạn muốn gán siêu liên kết tới.				20130618 17:22:18
19126helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3148424	53			0	vi	Trong vùng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp đằng trước \<emph\>E#\</emph\>, rồi nhấn vào mục \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
19127helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3153171	54			0	vi	Nhấn vào hộp đằng sau \<emph\>E\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
19128helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147060	55			0	vi	Lặp lại những bước này cho mỗi cấp tiêu đề cho đó bạn muốn tạo siêu liên kết, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Mọi cấp\</emph\> để áp dụng định dạng cho mọi cấp.				20130618 17:22:18
19129helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc				20130618 17:22:18
19130helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin mục lục;chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉ mục theo thứ tự abc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục theo thứ tự abc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19131helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	hd_id3155911	24			0	vi	\<variable id=\"indices_index\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_index.xhp\" name=\"Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc\"\>Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19132helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3154233	25			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục.				20130618 17:22:18
19133helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3154252	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19134helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3155884	31			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>, chọn mục « Chỉ mục abc » trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
19135helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3147114	36			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một tập tin phù hợp, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin phù hợp\</item\> trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>               \<emph/\>, nhấn nút \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin\</item\>, rồi tìm một tập tin đã có hoặc tạo một tập tin phù hợp mới.				20130618 17:22:18
19136helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150223	28			0	vi	Đặt các tùy chọn định dạng cho chỉ mục, hoặc trên thẻ hiện tại, hoặc trên bất cứ thẻ khác nào của hộp thoại này. Chẳng hạn, nếu bạn muốn thấy tiêu đề chữ một trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \<emph\>Mục nhập\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Dấu tách abc\</emph\>. Để sửa đổi định dạng của cấp trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
19137helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150946	27			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19138helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150502	37			0	vi	Để cập nhật chỉ mục, nhấn-phải vào chỉ mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật chỉ mục/bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19139helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3152760	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120250.xhp\" name=\"Tạo tập tin mục lục\"\>Tạo tập tin mục lục\</link\>				20130618 17:22:18
19140helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Thư Tịch				20130618 17:22:18
19141helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	bm_id3149687				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;tạo thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;tạo thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập;thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cất giữ thông tin thư tịch\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19142helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3149687	46			0	vi	\<variable id=\"indices_literature\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Tạo Thư Tịch\"\>Tạo Thư Tịch\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19143helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155864	60			0	vi	Thư tịch là danh sách các văn bản được tham chiếu trong tài liệu.				20130618 17:22:18
19144helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3153402	61			0	vi	Cất giữ Thông tin Thư tịch				20130618 17:22:18
19145helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153414	62			0	vi	$[officename] cất giữ thông tin thư tịch trong cơ sở dữ liệu thư tịch, hoặc trong một tài liệu riêng.				20130618 17:22:18
19146helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3154244	63			0	vi	Để cất giữ thông tin trong cơ sở dữ liệu thư tịch:				20130618 17:22:18
19147helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155872	50			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/02250000.xhp\" name=\"Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>\<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
19148helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155900	64			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bản ghi\</emph\>.				20130618 17:22:18
19149helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147123	65			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Tên ngẵn\</emph\>một tên cho mục nhập thư tịch, sau đó thêm chi tiết vào bản ghi trong các hộp còn lại.				20130618 17:22:18
19150helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150219	66			0	vi	Đóng cửa sổ\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Cơ sở dữ liệu thư tịch\</item\>.				20130618 17:22:18
19151helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3150242	67			0	vi	Để cất giữ thông tin thư tịch trong một tài liệu riêng:				20130618 17:22:18
19152helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150945	68			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch.				20130618 17:22:18
19153helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150964	51			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\"\>\<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19154helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150525	69			0	vi	Chọn mục \<emph\>Từ nội dung tài liệu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
19155helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153738	70			0	vi	Đánh tên cho mục nhập thư tịch trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tắt\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19156helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153763	71			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn nguồn xuất bản cho bản ghi, sau đó thêm chi tiết vào các hộp còn lại.				20130618 17:22:18
19157helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3146873	72			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19158helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3146897	73			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Chèn mục nhập  thư tịch\</item\>               \<emph/\>, nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
19159helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3150741	74			0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch từ Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				20130618 17:22:18
19160helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3148402	75			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch.				20130618 17:22:18
19161helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3148421	52			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.				20130618 17:22:18
19162helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153231	53			0	vi	Chọn mục \<emph\>Từ cơ sở dữ liệu thư tịch\</emph\>.				20130618 17:22:18
19163helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147059	54			0	vi	Chọn tên của mục nhập thư tịch mà bạn muốn chèn trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tắt\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19164helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147085	76			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19165helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3156060	77			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
19166helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id6367076				0	vi	Có một số công cụ bên ngoài có khả năng tương tác với %PRODUCTNAME. Một thí dụ là phần mềm thư tịch \<link href=\"http://bibus-biblio.sourceforge.net/wiki/index.php/Main_Page\"\>Bibus\</link\>.				20130618 17:22:18
19167helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu				20130618 17:22:18
19168helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	bm_id3153418				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;đa tài liệu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>đa tài liệu;chỉ mục\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trộn;chỉ mục\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chính;chỉ mục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19169helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	hd_id3153418	43			0	vi	\<variable id=\"indices_multidoc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_multidoc.xhp\" name=\"Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu\"\>Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19170helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3155872	44			0	vi	Có vài phương pháp tạo một chỉ mục trải ra nhiều tài liệu :				20130618 17:22:18
19171helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3155895	42			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục trong mỗi tài liệu\"\>chỉ mục trong mỗi tài liệu\</link\>, sao chép và dán các chỉ mục vào cùng một tài liệu, sau đó chỉnh sửa chúng.				20130618 17:22:18
19172helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3147118	45			0	vi	Chọn mỗi chỉ mục, rồi chọn \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Insert - Section\"\>\<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Phần\</item\>\</link\>, rồi nhập tên cho chỉ mục. Trong một tài liệu định giới, chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Phần\</item\>, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Liên kết\</item\>, nhắp nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>), tiếp theo tìm và chèn một đoạn chỉ mục đã có tên.				20130618 17:22:18
19173helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3150230	46			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\>, thêm dạng tài liệu phụ những tập tin bạn muốn thấy trong chỉ mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19174helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Mục Lục				20130618 17:22:18
19175helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	bm_id3147104				0	vi	\<bookmark_value\>mục lục; tạo và cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; mục lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19176helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id3147104	16			0	vi	\<variable id=\"indices_toc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_toc.xhp\" name=\"Tạo Mục Lục\"\>Tạo Mục Lục\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19177helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150942	45			0	vi	Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục. Sau khi áp dụng kiểu dáng này, bạn có thể tạo mục lục.				20130618 17:22:18
19178helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id5876949				0	vi	Chèn một mục lục				20130618 17:22:18
19179helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150510	17			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn tạo mục lục.				20130618 17:22:18
19180helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150528	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Chỉ mục/bảng\"\>\<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19181helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153746	46			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn « Mục lục ».				20130618 17:22:18
19182helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146856	47			0	vi	Bật những tùy chọn đã muốn.				20130618 17:22:18
19183helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146872	19			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19184helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146896	20			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng bổ sung\</item\>            \<emph/\>đánh dấu hộp kiểm trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Tạo từ\</item\>, rồi nhấn (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) nút kế sau hộp kiểm. Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Gán kiểu dáng\</item\>, chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>>>\</item\>            \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\><<\</item\>            \<emph/\>để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn.				20130618 17:22:18
19185helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id3153148	21			0	vi	Cập nhật mục lục				20130618 17:22:18
19186helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153161	22			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19187helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153183	48			0	vi	Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật chỉ mục/bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19188helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3147066	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19189helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ Mục Tự Xác Định				20130618 17:22:18
19190helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; tạo chỉ mục tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục tự xác định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19191helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3154896	30			0	vi	\<variable id=\"indices_userdef\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_userdef.xhp\" name=\"Chỉ Mục Tự Xác Định\"\>Chỉ Mục Tự Xác Định\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19192helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155184	31			0	vi	Bạn có thể tạo bất cứ số chỉ mục tự xác định nào.				20130618 17:22:18
19193helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3155915	47			0	vi	Tạo chỉ mục tự xác định				20130618 17:22:18
19194helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155867	48			0	vi	Chọn (cụm) từ bạn muốn thêm vào chỉ mục tự xác định.				20130618 17:22:18
19195helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3153410	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>.				20130618 17:22:18
19196helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3154248	50			0	vi	Nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ mục tự xác định mới\</item\> button next to the \<item type=\"menuitem\"\>Index\</item\>               \<emph/\>box.				20130618 17:22:18
19197helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155886	51			0	vi	Đánh tên cho chỉ mục trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
19198helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3147114	52			0	vi	Nhắp \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> để thêm (các) từ đã chọn vào chỉ mục mới. 				20130618 17:22:18
19199helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3147139	53			0	vi	Nhắp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				20130618 17:22:18
19200helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3150231	54			0	vi	Chèn chỉ mục tự xác định				20130618 17:22:18
19201helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150933	32			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục.				20130618 17:22:18
19202helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150952	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19203helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150509	55			0	vi	Trên tab \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ mục/Bảng\</item\>, chọn tên của chỉ mục tự xác định mà bạn đã tạo trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19204helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3146881	56			0	vi	Bật những tùy chọn đã muốn.				20130618 17:22:18
19205helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3146897	34			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19206helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150720	20			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>, rồi nhắp nút (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) kế sau hộp. Chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>>>\</item\>            \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\><<\</item\>            \<emph/\>để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn.				20130618 17:22:18
19207helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang				20130618 17:22:18
19208helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;đầu/cuối tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;chèn đằng trước/sau bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đoạn văn đằng trước/sau bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19209helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	hd_id3149688	54			0	vi	\<variable id=\"insert_beforetable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_beforetable.xhp\" name=\"Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang\"\>Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19210helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	par_id3155923	55			0	vi	Nếu bạn muốn chèn văn bản vào trước một bảng ở trên đỉnh một trang, nhấn vào vùng trước nhất của cột đầu tiên của bảng đó và nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> or \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
19211helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	par_idN10612				0	vi	Để chèn văn bản vào bảng ở dưới cùng của văn bản, di chuyển tới cột cuối cùng của bảng và nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
19212helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ Họa				20130618 17:22:18
19213helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	bm_id3154922				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chèn ảnh vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tùy chọn về chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19214helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	hd_id3154922	2			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic.xhp\" name=\"Chèn Đồ Họa\"\>Chèn Đồ Họa\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19215helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	par_id3149695	1			0	vi	Có vài phương pháp để chèn vào tài liệu văn bản một đối tượng kiểu đồ họa.				20130618 17:22:18
19216helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin				20130618 17:22:18
19217helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; chèn bằng hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh bằng hộp thoại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19218helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	hd_id3154896	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_dialog\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_dialog.xhp\" name=\"Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin\"\>Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19219helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3155914	2			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đồ họa.				20130618 17:22:18
19220helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3155864	3			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Chèn > Ảnh > Từ tập tin\"\>\<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19221helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3156021	4			0	vi	Tìm tập tin đồ họa bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
19222helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3153396	5			0	vi	Mặc định là đồ họa đã chèn nằm ở giữa bên trên đoạn văn chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
19223helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
19224helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	bm_id3152999				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị;sao chép từ Calc đến Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; đồ thị từ $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;chèn đồ thị Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19225helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	hd_id3152999	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_fromchart\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_fromchart.xhp\" name=\"Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản\"\>Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19226helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3155890	16			0	vi	Bạn có thể chèn một bản sao của đồ thị mà sẽ không được cập nhật khi bạn sửa đổi dữ liệu đồ thị trong bảng tính.				20130618 17:22:18
19227helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3149054	3			0	vi	Mở tài liệu văn bản vào đó bạn muốn sao chép đồ thị.				20130618 17:22:18
19228helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Mở bảng tính chứa đồ thị bạn muốn sao chép.				20130618 17:22:18
19229helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3153396	5			0	vi	Trong bảng tính, nhấn vào đồ thị. Tám móc kéo sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
19230helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3153414	7			0	vi	Kéo đồ thị từ bảng tính đến tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
19231helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3145102	9			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của đồ thị, và di chuyển đồ thị chung quanh trong tài liệu văn bản, đúng như đối tượng chuẩn. Để chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị, nhấn đôi vào đồ thị.				20130618 17:22:18
19232helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress				20130618 17:22:18
19233helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	bm_id3155917				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chèn ảnh từ Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn từ Draw\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19234helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	hd_id3155917	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_fromdraw\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_fromdraw.xhp\" name=\"Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress\"\>Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19235helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3153414	3			0	vi	Mở tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đối tượng.				20130618 17:22:18
19236helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3149640	4			0	vi	Mở tài liệu Draw hay Impress chứa đối tượng bạn muốn sao chép.				20130618 17:22:18
19237helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3145098	5			0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào đối tượng.				20130618 17:22:18
19238helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3156250	7			0	vi	Trong tài liệu, kéo vùng vào đó bạn muốn chèn đối tượng.				20130618 17:22:18
19239helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đồ họa từ Bộ sưu tập bằng cách kéo và thả				20130618 17:22:18
19240helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	bm_id3145083				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; từ Bộ sưu tập vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn từ Bộ sưu tập vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;đối tượng từ Bộ sưu tập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19241helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	hd_id3145083	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_gallery\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_gallery.xhp\" name=\"Chèn Đồ họa từ Bộ sưu tập bằng cách kéo và thả\"\>Chèn đồ họa từ bộ sưu tập bày bằng cách kéo và thả\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19242helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	par_id3155907	2			0	vi	Từ Bộ sưu tập, bạn có thể kéo và thả đối tượng vào tài liệu văn bản, bảng tính, bản vẽ hay trình chiếu.				20130618 17:22:18
19243helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	par_id3155923	6			0	vi	Để thay thế đối tượng đã chèn vào tài liệu từ Bộ sưu tập, ấn giữ tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl\</item\>, sau đó kéo đối tượng  khác từ Bộ sưu tập và thả lên đối tượng cần thay.				20130618 17:22:18
19244helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh đã quét				20130618 17:22:18
19245helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	bm_id3156017				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;ảnh đã quét\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; quét\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quét ảnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19246helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	hd_id3156017	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_scan\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_scan.xhp\" name=\"Chèn Ảnh đã Quét\"\>Chèn Ảnh đã Quét\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19247helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3149692	2			0	vi	Để chèn ảnh đã quét, trước tiên cần phải kết nối máy quét đến máy tính, và cài đặt các trình điều khiển máy quét.				20130618 17:22:18
19248helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155182	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn TWAIN. \</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn SANE. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
19249helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155915	4			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn ảnh đã quét.				20130618 17:22:18
19250helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155864	5			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/04060000.xhp\" name=\"Chèn > Ảnh > Quét\"\>\<emph\>Chèn > Ảnh > Quét\</emph\>\</link\>, sau đó chọn nguồn quét từ trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
19251helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3153416	8			0	vi	Theo những hướng dẫn quét.				20130618 17:22:18
19252helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đường nằm Ngang				20130618 17:22:18
19253helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	bm_id3151178				0	vi	\<bookmark_value\>đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; chèn đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo;đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đường nằm ngang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19254helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id3151178	76			0	vi	\<variable id=\"insert_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_line.xhp\" name=\"Chèn Đường nằm Ngang\"\>Chèn Đường nằm Ngang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19255helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2165898				0	vi	Hướng dẫn này diễn tả cách chèn đường thước đo kiểu đồ họa. Bạn cũng có thể chèn đường kiểu khác: xem phần \<link href=\"text/shared/guide/line_intext.xhp\"\>Vẽ Đường thẳng  trong Văn bản\</link\>.				20130618 17:22:18
19256helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3149691	82			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đường.				20130618 17:22:18
19257helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3155186	77			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thước nằm ngang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19258helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3155902	83			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn \</emph\>, nhấn vào đường bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
19259helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3147124	84			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19260helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id5338602				0	vi	Kiểu « Chuẩn »				20130618 17:22:18
19261helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5342265				0	vi	Chọn kiểu thước đo « Chuẩn » thì chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn rỗng. Đoạn văn này có kiểu dáng « Đường nằm ngang » với một đường thẳng làm viền bên dưới của đoạn văn. Bạn cũng có thể chỉnh sửa Kiểu dáng Đoạn văn này để thay đổi các thuộc tính về mọi thước đo « Chuẩn » trong tài liệu đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt lề bên trái thành 3 cm, hoặc thay đổi kiểu dáng, độ dày hay màu của đường.				20130618 17:22:18
19262helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id707113				0	vi	Để chỉnh sửa kiểu dáng thước « Chuẩn »				20130618 17:22:18
19263helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5267494				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để mở cửa sổ\<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19264helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5074922				0	vi	Trong hộp liệt kê ở dưới, chọn mục « Mọi kiểu dáng ».				20130618 17:22:18
19265helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id8491470				0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Đường nằm ngang ».				20130618 17:22:18
19266helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3253883				0	vi	Bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
19267helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3196203				0	vi	Chẳng hạn, mở trang thẻ \<emph\>Viền\</emph\> để đặt độ dày và kiểu dáng của các đường. Mở trang thẻ \<emph\>Thụt lề và Giãn cách\</emph\> để đặt các khoảng thụt lề của đường.				20130618 17:22:18
19268helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id8385265				0	vi	Kiểu đồ họa				20130618 17:22:18
19269helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2582476				0	vi	Chọn bất cứ kiểu thước đo nào bên dưới kiểu thước « Chuẩn ». Việc này sẽ chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn mới. Nó thật chèn một ảnh hiển thị đường nằm ngang.				20130618 17:22:18
19270helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150217	78			0	vi	Đường đã chèn được thả neo vào đoạn văn hiện tại, và nằm ở giữa các lề của trang.				20130618 17:22:18
19271helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2111575				0	vi	Để chỉnh sửa đường đồ họa, nhấn-phải vào đường rồi chọn mục \<emph\>Ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
19272helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150231	79			0	vi	Cũng có thể chèn một của những đường này bằng cách kéo nó từ thư mục \<emph\> Đường phân cách\</emph\> trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> vào tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
19273helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150944	80			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\>				20130618 17:22:18
19274helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm				20130618 17:22:18
19275helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	bm_id3145078				0	vi	\<bookmark_value\>cột tab; chèn vào danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp;thay đổi cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm;thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạ thấp cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nâng cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;cấp phác thảo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19276helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	hd_id3145078	6			0	vi	\<variable id=\"insert_tab_innumbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_tab_innumbering.xhp\" name=\"Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm\"\>Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19277helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3155909	5			0	vi	Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm xuống một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
19278helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3155859	7			0	vi	Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm lên một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
19279helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3153403	8			0	vi	Để chèn một khoảng cách Tab giữa số thứ tự hay chấm điểm và thân của đoạn văn, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab.				20130618 17:22:18
19280helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp Danh sách Đánh số				20130618 17:22:18
19281helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	bm_id3150495				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;trộn các danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;đánh số đoạn không kề nhau\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19282helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3150495	32			0	vi	\<variable id=\"join_numbered_lists\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/join_numbered_lists.xhp\" name=\"Kết hợp Danh sách Đánh số\"\>Kết hợp Danh sách Đánh số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19283helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149692	33			0	vi	Bạn có thể kết hợp các danh sách đánh số để làm một danh sách đánh số liên tiếp riêng lẻ.				20130618 17:22:18
19284helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3149452	34			0	vi	Để kết hợp các danh sách đánh số liên tiếp:				20130618 17:22:18
19285helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3154479	35			0	vi	Tô sáng mọi đoạn văn trong các danh sách.				20130618 17:22:18
19286helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3155911	36			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/Tắt đánh số\</item\>               \<emph/\> hai lần.				20130618 17:22:18
19287helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3155870	37			0	vi	Để tạo danh sách đánh số từ các đoạn văn không kề nhau :				20130618 17:22:18
19288helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3153417	38			0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, sau đó kéo vùng chọn trong đoạn văn đánh số thứ nhất. Chỉ cần tô sáng một ký tự.				20130618 17:22:18
19289helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149644	39			0	vi	Cứ ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, và kéo vùng chọn trong mỗi đoạn văn đánh số của những danh sách bạn muốn kết hợp.				20130618 17:22:18
19290helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3145102	40			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/Tắt đánh số\</item\>               \<emph/\> hai lần.				20130618 17:22:18
19291helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới liên kết lưu riêng				20130618 17:22:18
19292helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	bm_id3145778				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết lưu; đặt vị trí của con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhảy;tới liên kết lưu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19293helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	hd_id3145778	30			0	vi	\<variable id=\"jump2statusbar\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/jump2statusbar.xhp\" name=\"Tới liên kết lưu riêng\"\>Tới liên kết lưu riêng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19294helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	par_id3155178	31			0	vi	Để nhảy tới một liên kết lưu nào đó trong tài liệu, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> và nhấn vào\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn-phải vào\</defaultinline\>\</switchinline\> trường \<emph\>Trang\</emph\> trên\<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>, sau đó chọn liên kết lưu.				20130618 17:22:18
19295helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	par_id3153396	32			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Chèn liên kết lưu\"\>Chèn liên kết lưu\</link\>				20130618 17:22:18
19296helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)				20130618 17:22:18
19297helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3151169				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím; khả năng truy cập $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khả năng truy cập; $[officename] Writer\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19298helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3151169	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/keyboard.xhp\" name=\"Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)\"\>Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19299helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149685	3			0	vi	Nhấn phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+<ký tự gạch chân> để mở một menu. Trong một menu đã được mở, nhấn ký tự gạch chân để chạy lệnh đó. Ví dụ nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+H để mở thực đơn \<emph\>Chèn\</emph\> và nhấn T để chèn một bảng.				20130618 17:22:18
19300helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155186	4			0	vi	Để mở trình đơn ngữ cảnh (trình đơn tự mở khi bạn nhấn-phải vào tài liệu), bấm \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>. Để đóng trình đơn ngữ cảnh, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				20130618 17:22:18
19301helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155918	5			0	vi	Chèn Phần				20130618 17:22:18
19302helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chèn\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19303helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155870	6			0	vi	Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chuẩn\</item\>.				20130618 17:22:18
19304helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149630	8			0	vi	Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \<emph\>Phần\</emph\> được tô sáng.				20130618 17:22:18
19305helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145100	20			0	vi	Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó bấm phím mũi tên bên phải để đặt độ rộng của phần bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
19306helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156237	11			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
19307helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156253	19			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu.				20130618 17:22:18
19308helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153367	13			0	vi	Chèn Bảng văn bản				20130618 17:22:18
19309helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153388	14			0	vi	Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chuẩn\</item\>.				20130618 17:22:18
19310helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154849	21			0	vi	Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> được tô sáng.				20130618 17:22:18
19311helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155872	22			0	vi	Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó sử dụng các phím mũi tên để chọn số cột và hàng bạn muốn tạo trong bảng.				20130618 17:22:18
19312helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155892	24			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
19313helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu.				20130618 17:22:18
19314helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác				20130618 17:22:18
19315helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	bm_id3145086				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng kiểu dáng; nhập khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; nhập khẩu từ tập tin khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu;kiểu dáng từ tập tin khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;kiểu dáng từ tập tin khác\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19316helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	hd_id3145086	10			0	vi	\<variable id=\"load_styles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/load_styles.xhp\" name=\"Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác\"\>Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19317helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3154491	11			0	vi	Bạn có thể nhập khẩu vào tài liệu hiện tại kiểu dáng từ tài liệu hay mẫu khác.				20130618 17:22:18
19318helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3155910	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để mở cửa sổ\<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19319helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_idN10703				0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> để mở trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
19320helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Nạp kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19321helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3149632	15			0	vi	Sử dụng các hộp chọn ở dưới hộp thoại để chọn lọc kiểu dáng bạn muốn nhập khẩu. Để thay thế kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với kiểu dáng bạn sẽ nhập khẩu, bật tùy chọn \<emph\>Ghi đè\</emph\>.				20130618 17:22:18
19322helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3145098	16			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19323helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3156240	17			0	vi	Click an entry in the \<emph\>Categories\</emph\> list, then click the template containing the styles that you want to use in the \<emph\>Templates\</emph\> list, and then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19324helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3153377	13			0	vi	Click \<emph\>From File\</emph\>, locate the file containing the styles that you want to use, and then click name, and then click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
19325helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer				20130618 17:22:18
19326helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Writer; hướng dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Writer\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19327helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155855	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer\"\>Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19328helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155156	2			0	vi	Gõ và định dạng văn bản				20130618 17:22:18
19329helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153728	3			0	vi	Tự động gõ và định dạng văn bản				20130618 17:22:18
19330helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150742	4			0	vi	Sử dụng kiểu dáng, Đánh số trang, Sử dụng trường				20130618 17:22:18
19331helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147088	5			0	vi	Chỉnh sửa bảng trong văn bản				20130618 17:22:18
19332helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155590	6			0	vi	Ảnh, Bản vẽ, Hình sưu tập, Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
19333helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145083	7			0	vi	Mục lục, Chỉ mục				20130618 17:22:18
19334helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150427	8			0	vi	Tiêu đề, Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
19335helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154464	9			0	vi	Đầu trang, Chân trang, Cước chú				20130618 17:22:18
19336helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3152948	10			0	vi	Chỉnh sửa đối tượng khác trong văn bản				20130618 17:22:18
19337helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154324	11			0	vi	Chính tả, Từ điển, Gạch nối từ				20130618 17:22:18
19338helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145673	12			0	vi	Thư mẫu, Nhãn và Danh thiếp				20130618 17:22:18
19339helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145730	13			0	vi	Làm việc với tài liệu				20130618 17:22:18
19340helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3156315	14			0	vi	Lặt vặt				20130618 17:22:18
19341helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng cho tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
19342helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	bm_id3154897				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; toàn cảnh ở dạng text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng, di chuyển nhanh tới, di chuyển trong văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng, nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu các đoạn;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thành phần văn bản; nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toàn cảnh;Bộ điều hướng trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19343helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	hd_id3154897	1			0	vi	\<variable id=\"navigator\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/navigator.xhp\" name=\"Bộ điều hướng cho tài liệu văn bản\"\>Bộ điều hướng cho tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19344helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3153402	2			0	vi	Công cụ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hiển thị các phần khác nhau của tài liệu, như tiêu đề, bảng, khung, đối tượng hay siêu liên kết.				20130618 17:22:18
19345helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3154247	3			0	vi	Để mở công cụ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F5\</item\>.				20130618 17:22:18
19346helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3155878	5			0	vi	Để nhảy nhanh tới một vị trí trong tài liệu, nhấn kép vào danh sách trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hoặc nhập số trang tương ứng.				20130618 17:22:18
19347helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3147108	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				20130618 17:22:18
19348helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Văn bản Không In				20130618 17:22:18
19349helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản không in được\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; không thể in được\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19350helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"nonprintable_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/nonprintable_text.xhp\" name=\"Tạo văn bản không in được\"\> Tạo văn bản không in được\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19351helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id4685201				0	vi	Để tạo văn bản không được in ra, hãy làm như sau:				20130618 17:22:18
19352helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3149789	14			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn – Khung\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
19353helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150224	15			0	vi	Gõ văn bản vào khung, cũng thay đổi kích cỡ của khung nếu bạn muốn,				20130618 17:22:18
19354helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150242	16			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạnh - Khung/Đối tượng\</item\>, rồi nhấn tab\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>.				20130618 17:22:18
19355helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3145227	17			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
19356helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150320	18			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19357helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3138828				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn Văn bản\"\>Ẩn Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
19358helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng				20130618 17:22:18
19359helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	bm_id3156383				0	vi	\<bookmark_value\>số; tự động nhận ra trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhận ra số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;tự động định dạng trong bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19360helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	hd_id3156383	1			0	vi	\<variable id=\"number_date_conv\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/number_date_conv.xhp\" name=\"Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng\"\>Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19361helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3155179	2			0	vi	$[officename] có khả năng tự động định dạng ngày tháng bạn đã gõ vào bảng, tùy theo thiết lập Miền được ghi rõ trong hệ điều hành.				20130618 17:22:18
19362helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3149966	15			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19363helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3155919	7			0	vi	Nhắp phải trong một ô của bảng và chọn \<item type=\"menuitem\"\>Nhận ra số\</item\>. Khi đặc tính này được bật, một dấu kiểm sẽ hiển thị ở phía trước lệnh\<item type=\"menuitem\"\>Nhận ra số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19364helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3155527	11			0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<item type=\"menuitem\"\>%PRODUCTNAME Writer - Table\</item\>, and select or clear the \<item type=\"menuitem\"\>Number recognition\</item\> check box.				20130618 17:22:18
19365helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3153415	14			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\" name=\"Text Document - Table\"\>%PRODUCTNAME Writer - Table\</link\>				20130618 17:22:18
19366helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Phạm vi Số				20130618 17:22:18
19367helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;trích dẫn/mục tương tự\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19368helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	hd_id3149695	36			0	vi	\<variable id=\"number_sequence\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/number_sequence.xhp\" name=\"Xác định Phạm vi Số\"\>Xác định Phạm vi Số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19369helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155918	37			0	vi	Bạn có thể tự động đánh số các mục tương tự, như đoạn trích dẫn, trong tài liệu.				20130618 17:22:18
19370helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3149829	38			0	vi	Gõ đoạn văn bản cho đó bạn muốn đánh số, v.d. "Trích dẫn số".				20130618 17:22:18
19371helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155048	39			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Biến\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19372helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3156240	40			0	vi	Nhắp "Phạm vi số" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19373helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3153363	61			0	vi	Đánh "Quotation" trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19374helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3153387	62			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19375helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3154250	42			0	vi	Type a number in the \<emph\>Value\</emph\> box, or leave the box empty to use automatic numbering.				20130618 17:22:18
19376helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3154851	58			0	vi	Select the outline level where you want the numbering to restart in the \<emph\>Level \</emph\>box.				20130618 17:22:18
19377helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155886	41			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19378helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Số thứ tự Dòng				20130618 17:22:18
19379helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	bm_id3150101				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; số thứ tự dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; đánh số dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trong lề của trang văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19380helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3150101	3			0	vi	\<variable id=\"numbering_lines\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/numbering_lines.xhp\" name=\"Thêm Số thứ tự Dòng\"\>Thêm Số thứ tự Dòng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19381helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149842	1			0	vi	$[officename] có khả năng thêm số thứ tự dòng vào toàn văn bản, hoặc vào một số đoạn văn đã chọn trong tài liệu. Số thứ tự dòng hiển thị khi bạn in tài liệu. Bạn có thể xác định khoảng đánh số dòng, số bắt đầu, và có nên đếm dòng rỗng hay dòng trong khung hay không. Bạn cũng có thể thêm dấu tách giữa các số thứ tự dòng.				20130618 17:22:18
19382helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id7184972				0	vi	Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML.				20130618 17:22:18
19383helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3153410	6			0	vi	Để thêm số thứ tự dòng vào toàn tài liệu :				20130618 17:22:18
19384helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149640	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19385helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149612	8			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Hiện số thứ tự\</emph\>, và các tùy chọn thích hợp khác.				20130618 17:22:18
19386helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3145101	20			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19387helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3156241	10			0	vi	Để thêm số thứ tự vào đoạn văn riêng:				20130618 17:22:18
19388helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3156264	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19389helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153385	11			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Hiện số thứ tự\</emph\>.				20130618 17:22:18
19390helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3154248	12			0	vi	Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+T\</caseinline\>\<defaultinline\>F11\</defaultinline\>\</switchinline\> to open the \<emph\>Styles and Formatting\</emph\> window, and then click the \<emph\>Paragraph Styles\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
19391helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3154853	13			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
19392helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150222	17			0	vi	Tất cả các kiểu dáng đoạn văn đều dựa vào kiểu dáng « Mặc định ».				20130618 17:22:18
19393helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150931	15			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
19394helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150956	16			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>, bỏ chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Gồm đoạn này trong đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19395helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150520	22			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19396helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3151077	18			0	vi	Tô sáng những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm số thứ tự dòng.				20130618 17:22:18
19397helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3151096	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đoạn\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19398helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153733	23			0	vi	Bật lại tùy chọn \<emph\>Cũng đánh số đoạn văn này\</emph\>.				20130618 17:22:18
19399helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153758	24			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19400helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3146864	2			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo một kiểu dáng đoạn văn mà đánh số dòng, và áp dụng nó vào những đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
19401helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3146880	25			0	vi	Để xác định số thứ tự dòng đầu tiên:				20130618 17:22:18
19402helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150703	26			0	vi	Nhấn vào một đoạn văn nào đó.				20130618 17:22:18
19403helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150721	27			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đoạn\</item\>, rồi nhắp tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19404helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3148389	28			0	vi	Đánh dấu hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Gồm đoạn này trong đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19405helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3148414	29			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu lại ở đoạn văn\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19406helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153779	30			0	vi	Nhập một số dòng vào hộp \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu từ\</item\>               \<emph/\>box.				20130618 17:22:18
19407helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153804	31			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19408helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153934	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Công cụ > Đánh số dòng\"\>Công cụ > Đánh số dòng\</link\>				20130618 17:22:18
19409helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153960	32			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Đánh số\"\>Định dạng > Đoạn văn > Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
19410helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id2212591				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Setting_up_a_Style_for_Numbering_Lines_in_Code_Listings\"\>Trang wiki về cách đánh số đoạn văn theo kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
19411helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số				20130618 17:22:18
19412helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	bm_id3149637				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; gỡ bỏ/gián đoạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm; gián đoạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;gỡ bỏ/gián đoạn số thứ tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;số trong danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gián đoạn danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;số đầu tiên trong danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19413helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3149637	1			0	vi	\<variable id=\"numbering_paras\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/numbering_paras.xhp\" name=\"Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số\"\>Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19414helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3145092	2			0	vi	Bạn có khả năng gỡ bỏ số thứ tự khỏi đoạn văn trong danh sách đánh số, hoặc thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số.				20130618 17:22:18
19415helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id2172612				0	vi	Nếu muốn đánh số tiêu đề, sử dụng lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19416helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3145107	8			0	vi	Để gỡ bỏ số thứ tự khỏi một đoạn văn nào đó trong danh sách đánh số :				20130618 17:22:18
19417helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3156248	10			0	vi	Nhấn chuột đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ số thứ tự.				20130618 17:22:18
19418helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3153366	23			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19419helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3153390	11			0	vi	To remove the number while preserving the indent of the paragraph, press the Backspace key.				20130618 17:22:18
19420helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3154248	16			0	vi	To remove the number and the indent of the paragraph, click the \<emph\>Numbering on/off\</emph\> icon on the \<emph\>Formatting\</emph\> Bar. If you save the document in HTML format, a separate numbered list is created for the numbered paragraphs that follow the current paragraph.				20130618 17:22:18
19421helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3154856	18			0	vi	Để thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số :				20130618 17:22:18
19422helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3155877	24			0	vi	Nhấn vào bất cứ nơi nào trong danh sách đánh số.				20130618 17:22:18
19423helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3155895	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19424helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3148691	22			0	vi	Nhập số mà bạn muốn danh sách bắt đầu trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu \</item\>               \<item type=\"menuitem\"\>từ\</item\>.				20130618 17:22:18
19425helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3147116	25			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19426helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id6943571				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Setting_up_a_Style_for_Numbering_Lines_in_Code_Listings\"\>Trang wiki về cách đánh số các đoạn văn theo kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
19427helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang				20130618 17:22:18
19428helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	bm_id3155183				0	vi	\<bookmark_value\>chỗ ngắt trang; chèn và xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; chèn/xoá chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt trang tự làm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19429helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3155183	1			0	vi	\<variable id=\"page_break\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/page_break.xhp\" name=\"Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang\"\>Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19430helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3149833	2			0	vi	Để tự ngắt trang:				20130618 17:22:18
19431helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153402	3			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu.				20130618 17:22:18
19432helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153119	4			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
19433helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3153135	6			0	vi	Để xoá chỗ ngắt trang tự làm:				20130618 17:22:18
19434helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3149641	7			0	vi	Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên trên trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.				20130618 17:22:18
19435helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3149608	8			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Xoá lùi\</item\>.				20130618 17:22:18
19436helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3149624	10			0	vi	Để xoá chỗ ngắt trang tự làm mà xảy ra đằng trước bảng:				20130618 17:22:18
19437helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3145111	11			0	vi	Nhấn-phải vào bảng, sau đó chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19438helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3156254	13			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>\<emph\>Luồng văn bản\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19439helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153380	14			0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
19440helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3154249	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\"\>Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
19441helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay Đổi Nền Trang				20130618 17:22:18
19442helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	bm_id8431653				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; trang khác nhau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;nền trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;nền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19443helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	\<variable id=\"pagebackground\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp\"\>Thay Đổi Nền Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19444helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	$[officename] sử dụng kiểu dáng trang để đặt nền của trang trong tài liệu. Chẳng hạn, để đặt hình mờ làm nền trang của một hay nhiều trang trong tài liệu, bạn cần phải tạo một kiểu dáng trang có nền hình mờ, sau đó áp dụng kiểu dáng trang này vào các trang trong tài liệu.				20130618 17:22:18
19445helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Để thay đổi nền trang				20130618 17:22:18
19446helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19447helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19448helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
19449helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1083F				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ tên cho kiểu dáng trang vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
19450helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1084B				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp.				20130618 17:22:18
19451helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10855				0	vi	To only apply the new page style to a single page, select "Default".				20130618 17:22:18
19452helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10859				0	vi	To apply the new page style to all subsequent pages, select the name of the new page style.				20130618 17:22:18
19453helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1085F				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
19454helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10867				0	vi	Trong hộp liệt kê ở trên, chọn nếu bạn muốn thấy màu đặc hay đồ họa trên nền. Sau đó, bật các tùy chọn thích hợp khác trên trang thẻ. 				20130618 17:22:18
19455helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1086B				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19456helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1087A				0	vi	Để Thay đổi Nền Trang của Mọi Trang trong Tài liệu				20130618 17:22:18
19457helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1087E				0	vi	Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#define\"\>Để thay đổi nền trang\</link\> để tìm chi tiết.				20130618 17:22:18
19458helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10892				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19459helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1089A				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19460helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng trang chứa nền trang bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
19461helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A5				0	vi	Để Đặt Nền Trang Khác Nhau Trong Cùng Tài Liệu				20130618 17:22:18
19462helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A9				0	vi	Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#define\"\>Để thay đổi nền trang\</link\> để tìm chi tiết.				20130618 17:22:18
19463helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108BD				0	vi	Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn nằm trên nền trang bạn muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
19464helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108C1				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19465helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108C9				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Ngắt trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19466helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108D1				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn một kiểu dáng trang sẽ dùng nền trang này.				20130618 17:22:18
19467helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108DB				0	vi	To change the background of the current page only, select a page style where the Next Style option is set to "Default".				20130618 17:22:18
19468helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108DF				0	vi	To change the background of the current and subsequent pages, select a page style where the Next Style option is set to the name of the page style.				20130618 17:22:18
19469helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108E2				0	vi	Muốn thay đổi nền trang ở vị trí sau trong tài liệu thì lặp lại bước 1-3.				20130618 17:22:18
19470helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108E8				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19471helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Số Thứ Tự Trang 				20130618 17:22:18
19472helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	bm_id5918759				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự trang;chèn/xác định/định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;đánh số trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang đầu tiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;số thứ tự trang đầu tiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;số thứ tự trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19473helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id413830				0	vi	\<variable id=\"pagenumbers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số Thứ Tự Trang\"\>Số Thứ Tự Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19474helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1617175				0	vi	Trong chương trình Writer, số thứ tự trang là một trường bạn có thể chèn vào văn bản.				20130618 17:22:18
19475helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id6091494				0	vi	Chèn số trang				20130618 17:22:18
19476helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id8611102				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số thứ tự trang\</emph\> để chèn số thứ tự trang ở vị trí con trỏ hiện tại.				20130618 17:22:18
19477helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6604510				0	vi	Nếu bạn thấy chuỗi « Số thứ tự trang » thay cho số thật, chọn lệnh \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
19478helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2678914				0	vi	Tuy nhiên, vị trí của những trường này sẽ thay đổi khi bạn tham hay gỡ bỏ văn bản. Vì vậy tốt nhất khi chèn trường số thứ tự trang vào phần đầu/chân trang ở cùng vị trí và xuất hiện trên mọi trang.				20130618 17:22:18
19479helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id614642				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang > [tên kiểu dáng trang]\</emph\> hay \<emph\>Chèn > Chân trang > [tên kiểu dáng trang]\</emph\> để thêm phần đầu trang hay chân trang vào mọi trang có Kiểu dáng Trang hiện thời.				20130618 17:22:18
19480helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id2551652				0	vi	Bắt đầu từ một số trang đã định				20130618 17:22:18
19481helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6111941				0	vi	Có lẽ bạn muốn điều khiển thêm chức năng đánh số trang. Chẳng hạn, bạn đang viết một tài liệu văn bản nên bắt đầu trên trang số 12.				20130618 17:22:18
19482helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id5757621				0	vi	Nhấn vào đoạn văn đầu tiên của tài liệu.				20130618 17:22:18
19483helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2632831				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
19484helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4395275				0	vi	Trong vùng \<emph\>Ngắt\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Chèn\</emph\>. Bật tùy chọn \<emph\>Dùng kiểu dáng trang\</emph\> chỉ để có khả năng đặt \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> riêng. Sau đó, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19485helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1654408				0	vi	Số thứ tự trang mới là thuộc tính của đoạn văn đầu tiên trên trang.				20130618 17:22:18
19486helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id7519150				0	vi	Định dạng kiểu dáng số trang				20130618 17:22:18
19487helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id9029206				0	vi	Chẳng hạn, bạn muốn đánh số trang dùng chữ số La mã nhỏ : i, ii, iii, iv ...				20130618 17:22:18
19488helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3032319				0	vi	Nhấn đôi đúng trước trường số thứ tự trang. Hộp thoại \<emph\>Sửa trường\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
19489helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id9139378				0	vi	Chọn định dạng số, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19490helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id5051728				0	vi	Sử dụng kiểu dáng số thứ tự trang khác nhau				20130618 17:22:18
19491helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1558885				0	vi	Chẳng hạn, bạn muốn đánh số một số trang trong tài liệu dùng kiểu dáng chữ số La mã, sau đó đánh số các trang sau bằng kiểu dáng khác.				20130618 17:22:18
19492helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1541184				0	vi	Trong chương trình Writer, bạn cần sử dụng Kiểu dáng Trang khác nhau. Kiểu dáng trang thứ nhất có phần chân trang chứa một trường số thứ tự trang được định dạng theo chữ số La mã. Kiểu dáng trang kế tiếp có phần chân trang có một trường số thứ tự trang được định dạng bằng cách khác.				20130618 17:22:18
19493helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id18616				0	vi	Hai Kiểu dáng trang phải bị phân cách bằng chỗ ngắt trang. Trong Writer, bạn có thể ngắt trang một cách tự động hay thủ công.				20130618 17:22:18
19494helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6138492				0	vi	Chỗ \<emph\>tự động ngắt trang\</emph\> sẽ xuất hiện ở cuối trang khi Kiểu dáng trang có « Kiểu dáng kế » khác.				20130618 17:22:18
19495helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4569231				0	vi	For example, the "First Page" page style has "Default" as the next style. To see this, you may press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+T\</caseinline\>\<defaultinline\>F11\</defaultinline\>\</switchinline\> to open the \<item type=\"menuitem\"\>Styles and Formatting\</item\> window, click the \<item type=\"menuitem\"\>Page Styles\</item\> icon, right-click the First Page entry. Choose \<item type=\"menuitem\"\>Modify\</item\> from the context menu. On the \<item type=\"menuitem\"\>Organizer\</item\> tab, you can see the "next style".				20130618 17:22:18
19496helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id291451				0	vi	Chỗ \<emph\>ngắt trang tự làm\</emph\> có thể được áp dụng khi thay đổi kiểu dáng trang hay không. Chức năng này không phụ thuộc vào kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
19497helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	Chỉ hãy bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> để ngắt trang, không cần thay đổi kiểu dáng.				20130618 17:22:18
19498helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id5947141				0	vi	Cũng có thể chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\> để tự ngắt trang khi thay đổi kiểu dáng, khi không thay đổi kiểu dáng trang, hay khi thay đổi số thứ tự trang. Lệnh này thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn.				20130618 17:22:18
19499helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	Phụ thuộc vào tài liệu, bạn có thể chọn phương pháp ngắt trang thích hợp. Nếu toàn tài liệu có cùng kiểu dáng, trừ trang tựa đề, bạn có thể sử dụng phương pháp tự động:				20130618 17:22:18
19500helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Để áp dụng kiểu dáng khác cho trang đầu				20130618 17:22:18
19501helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	Nhấn vào trang đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
19502helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4313791				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
19503helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19504helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng « Trang đầu ».				20130618 17:22:18
19505helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	Sau đó, trang tựa đề của tài liệu có kiểu dáng « Trang đầu », và các trang sau tự động nhận kiểu dáng « Mặc định ».				20130618 17:22:18
19506helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id399182				0	vi	Vậy bạn có thể chèn phần chân trang chỉ vào kiểu dáng trang « Mặc định », chẳng hạn, hoặc chèn phần chân trang vào cả hai kiểu dáng trang, còn có trường số thứ tự trang theo định dạng khác nhau.				20130618 17:22:18
19507helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id5298318				0	vi	Để tự chèn kiểu dáng trang khác				20130618 17:22:18
19508helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Nhấn vào đầu của đoạn văn đầu tiên trên trang nên có kiểu dáng trang khác.				20130618 17:22:18
19509helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Chèn chỗ ngắt\</emph\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
19510helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Trong hộp danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>, chọn một kiểu dáng trang. Bạn cũng có thể  đặt một số thứ tự trang mới. Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
19511helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Kiểu dáng trang đã chọn sẽ được sử dụng kể từ đoạn văn hiện tại đến chỗ ngắt trang kế tiếp cũng thuộc về kiểu dáng trang. Có lẽ bạn cần phải tạo kiểu dáng trang mới trước tiên.				20130618 17:22:18
19512helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay Đổi Hướng Trang (Nằm ngang hay Nằm dọc)				20130618 17:22:18
19513helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	bm_id9683828				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;hướng/phạm vi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trang; thay đổi từng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; thay đổi từng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nằm ngang và nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nằm ngang và thẳng đứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in;định dạng nằm ngang/nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng của trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng của tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi kiểu dáng trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19514helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN106FF				0	vi	\<variable id=\"pageorientation\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pageorientation.xhp\"\>Thay Đổi Hướng Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19515helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6418042				0	vi	Tất cả các thuộc tính trang cho tài liệu văn bản Writer, thí dụ hướng của trang, được xác định tùy theo kiểu dáng trang. Mặc định là một tài liệu văn bản mới sẽ dùng kiểu dáng trang \<emph\>Mặc định\</emph\> cho mọi trang. Nếu bạn mở một tài liệu văn bản đã tồn tại, các kiểu dáng trang khác nhau có thể được áp dụng cho các trang khác nhau. 				20130618 17:22:18
19516helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id8324533				0	vi	Chú ý rằng các thay đổi bạn áp dụng cho một thuộc tính trang nào đó sẽ chỉ có tác động những trang có dùng kiểu dáng trang hiện thời. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\> bên dưới cửa sổ.				20130618 17:22:18
19517helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7524033				0	vi	Để thay đổi hướng trang cho mọi trang				20130618 17:22:18
19518helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6307260				0	vi	Nếu tài liệu văn bản chỉ chứa các trang có cùng một kiểu dáng trang, bạn có thể thay đổi trực tiếp các thuộc tính về trang:				20130618 17:22:18
19519helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id5256508				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19520helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id9681997				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19521helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7994323				0	vi	Dưới \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng trang\</item\>, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”.				20130618 17:22:18
19522helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7069002				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19523helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id4202398				0	vi	Để thay đổi hướng trang chỉ cho một số trang nào đó				20130618 17:22:18
19524helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	$[officename] dùng kiểu dáng trang để ghi rõ hướng của các trang trong cùng một tài liệu. Kiểu dáng trang xác định các thuộc tính trang bổ sung, chẳng hạn phần đầu/chân trang hoặc các lề trang. Bạn có thể thay đổi kiểu dáng \<emph\>Mặc định\</emph\> cho tài liệu hiện tại, hoặc xác định các kiểu dáng trang riêng và áp dụng chúng cho bất cứ phần nào của văn bản. 				20130618 17:22:18
19525helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1449324				0	vi	Ở kết thúc của trang trợ giúp này, chúng tôi sẽ diễn tả phạm vị của kiểu dáng trang một cách chi tiết. Nếu bạn chưa chắc về ý niệm kiểu dáng trang, xin hãy đọc phần ở kết thúc của trang này.				20130618 17:22:18
19526helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1480758				0	vi	Không giống như kiểu dáng ký tự hoặc kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng trang không tùy theo phân cấp. Bạn có thể tạo một kiểu dáng trang mới dựa vào các thuộc tính của một kiểu dáng trang đã tồn tại, nhưng lúc sau khi bạn thay đổi kiểu dáng nguồn, kiểu dáng trang mới không tự động kế thừa các thay đổi.				20130618 17:22:18
19527helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2962126				0	vi	Để thay đổi hướng trang cho tất cả các trang dùng cùng một kiểu dáng trang, trước tiên bạn cần có một kiểu dáng trang, sau đó áp dụng nó :				20130618 17:22:18
19528helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10727				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19529helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10741				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19530helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	Nhấn-phải vào một kiểu dáng trang nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Kiểu dáng trang mới kế thừa đâu tiên các thuộc tính của kiểu dáng trang đã chọn.				20130618 17:22:18
19531helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ vào hộp\<emph\>Tên\</emph\> một tên cho kiểu dáng trang, v.d. « Phong cảnh của tôi ».				20130618 17:22:18
19532helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1075D				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp mà nằm theo một trang có kiểu dáng mới. Xem phần về phạm vi của kiểu dáng trang, ở kết thúc của trang trợ giúp này.				20130618 17:22:18
19533helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10775				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19534helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	Dưới \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng trang\</item\>, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”.				20130618 17:22:18
19535helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN108AE				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19536helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1658375				0	vi	Giờ bạn đã xác định một kiểu dáng trang đúng có tên « Nằm ngang 1 ». Để áp dụng kiểu dáng mới này, nhấn đôi vào kiểu dáng trang « Nằm ngang 1 » trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã xác định « kiểu dáng kế » là kiểu dáng khác thì chỉ thay đổi trang thứ nhất của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời.				20130618 17:22:18
19537helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id6082949				0	vi	Phạm vi kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
19538helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2858668				0	vi	Bạn nên nhận thấy phạm vi các kiểu dáng trang trong %PRODUCTNAME. Chình sửa một kiểu dáng trang sẽ có tác động những trang nào của tài liệu văn bản?				20130618 17:22:18
19539helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id3278603				0	vi	Kiểu dáng dài trang một				20130618 17:22:18
19540helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id5169225				0	vi	Một kiểu dáng trang có thể được xác định để có tác động chỉ một trang. Kiểu dáng \<emph\>Trang đầu\</emph\> là một thí dụ. Bạn đặt thuộc tính này bằng cách xác định một kiểu dáng trang khác là « kiểu dáng kế », trên trang thẻ \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Trang > Tổ chức\</item\>.				20130618 17:22:18
19541helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6670125				0	vi	Một kiểu dáng trải ra một trang thì bắt đầu từ đường viền bên dưới của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời, và tiếp tục đến chỗ ngắt trang kế tiếp. Chỗ ngắt trang kế tiếp tự động xuất hiện khi văn bản trôi chảy đến trang kế tiếp, mà đôi khi được gọi như là một « chỗ ngắt trang mềm ». Hoặc bạn có thể tự chèn một chỗ ngắt trang.				20130618 17:22:18
19542helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2118594				0	vi	Để chèn vào vị trí con trỏ một chỗ ngắt trang tự làm, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> hoặc chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</item\>, sau đó chỉ nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19543helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id166020				0	vi	Phạm vi đã xác định bằng tay của một kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
19544helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6386913				0	vi	Kiểu dáng trang \<emph\>Mặc định\</emph\> không đặt một "kiểu dáng kế" khác trên trang thẻ \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Trang > Tổ chức\</item\>. Thay vào đó, "kiểu dáng kế", cũng được đặt làm \<emph\>Mặc định\</emph\>. Tất cả các kiểu dáng trang kề nhau thì có khả năng trải ra nhiều trang. Đường viền bên trên/dưới của kiểu dáng trang được xác định bởi "chỗ ngắt trang có kiểu dáng". Tất cả các trang nằm giữa hai "chỗ ngắt trang có kiểu dáng" thì dùng cùng một kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
19545helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6062196				0	vi	Bạn có thể chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » một cách trực tiếp vào vị trí con trỏ. Hoặc bạn có thể áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một đoạn văn hoặc cho một kiểu dáng đoạn văn.				20130618 17:22:18
19546helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6054261				0	vi	Thực hiện bất cứ lệnh này trong những cái này:				20130618 17:22:18
19547helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1811578				0	vi	Để chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » vào vị trí con trỏ, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</item\>, chọn một \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> trong hộp liệt kê, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19548helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id9935911				0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho đoạn văn hiện tại, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</item\>. Trong vùng Ngắt, kích hoạt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Chọn một tên kiểu dáng trang trong danh sách.				20130618 17:22:18
19549helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id4753868				0	vi	Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho kiểu dáng đoạn văn hiện thời, nhấn-phải vào đoạn văn hiện tại. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa kiểu dáng đoạn văn\</item\> trong trình đơn ngữ cảnh. Nhấn vào thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
19550helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id4744407				0	vi	Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một kiểu dáng đoạn văn tùy ý, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</item\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. Nhấn-phải vào tên của kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sửa đổi, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
19551helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang				20130618 17:22:18
19552helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	bm_id7071138				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;tạo và áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;kiểu dáng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;cho trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19553helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<variable id=\"pagestyles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagestyles.xhp\" name=\"Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang\"\>Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19554helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149846	10			0	vi	$[officename] sử dụng kiểu dáng trang để xác định bố trí của trang, gồm có hướng, nền, lề, phần đầu/chân và cột văn bản của trang. Để sửa đổi bố trí của một trang nào đó trong tài liệu, bạn cần phải tạo và áp dụng vào trang một kiểu dáng trang riêng.				20130618 17:22:18
19555helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_idN1071A				0	vi	 \<embedvar href=\"text/swriter/guide/pageorientation.xhp#pageorientation\"/\> 				20130618 17:22:18
19556helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	 \<embedvar href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#pagebackground\"/\> 				20130618 17:22:18
19557helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3156109	11			0	vi	Để xác định kiểu dáng trang mới:				20130618 17:22:18
19558helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3153411	3			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>               \<emph\>.\</emph\>				20130618 17:22:18
19559helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3153133	12			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19560helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149641	13			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
19561helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149614	14			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ tên vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
19562helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3145110	15			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19563helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3156252	16			0	vi	To apply the custom page style to a single page, select the default page style that is used in your document in the \<emph\>Next Style\</emph\> box.				20130618 17:22:18
19564helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3153376	17			0	vi	To apply the custom page style to more than one page, select its name in the \<emph\>Next Style\</emph\> box. To stop using the style, insert a manual page break and assign it a different page style.				20130618 17:22:18
19565helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3154252	20			0	vi	Đặt các tùy chọn bố trí cho trang trên những thẻ khác nhau của hộp thoại, rồi nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19566helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3154851	21			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang:				20130618 17:22:18
19567helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3154873	22			0	vi	Nhấn vào trang cho đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
19568helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3155888	23			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>, rồi nhấn vào biểu tượng\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>.				20130618 17:22:18
19569helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3148685	24			0	vi	Nhấn đôi vào một tên trong danh sách.				20130618 17:22:18
19570helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3148701	18			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang cho trang mới:				20130618 17:22:18
19571helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3147122	4			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu.				20130618 17:22:18
19572helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150210	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19573helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150235	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Ngắt trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19574helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150939	19			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang tiếp sau ngắt trang chủ động.				20130618 17:22:18
19575helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150965	25			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19576helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	tit				0	vi	In Cuốn Sách Mỏng				20130618 17:22:18
19577helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	bm_id6743064				0	vi	\<bookmark_value\>in; cuốn sách mỏng riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra cuốn sách nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuốn sách mỏng; in ra từng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19578helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<variable id=\"print_brochure\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_brochure.xhp\"\>In Cuốn Sách Mỏng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19579helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Bạn có khả năng in ra tài liệu Writer theo định dạng cuốn sách mỏng hay cuốn sách nhỏ. Tức là Writer in ra hai trang trên mỗi mặt giấy: gấp lại giấy thì đọc tài liệu như một cuốn sách.				20130618 17:22:18
19580helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	Khi bạn tạo một tài liệu nên in ra theo định dạng cuốn sách mỏng, hãy đặt hướng nằm dọc cho mọi trang. Writer sẽ áp dụng bố trí sách mỏng khi bạn in ra tài liệu.				20130618 17:22:18
19581helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Để in ra sách mỏng				20130618 17:22:18
19582helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
19583helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106B6				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, nhấn vào \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
19584helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Trong hộp thoại thuộc tính về máy tính, đặt hướng giấy thành « Nằm ngang ».				20130618 17:22:18
19585helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_id8947416				0	vi	Nếu máy tính có khả năng in ra hai chiều, và vì cuốn sách mỏng luôn luôn in ra theo chế độ nằm ngang, bạn nên hiệu lực tùy chọn "duplex - short edge" (hai chiều - cạnh ngẵn) trong hộp thoại thiết lập máy tính.				20130618 17:22:18
19586helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	Return to \<emph\>Print\</emph\> dialog, and click the \<emph\>Page Layout\</emph\> tab page.				20130618 17:22:18
19587helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN1062C				0	vi	Select \<emph\>Brochure\</emph\>.				20130618 17:22:18
19588helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10740				0	vi	Đối với máy tính tự động in trên cả hai mặt giấy, ghi rõ có nên in ra trang bên trái và trang bên phải.				20130618 17:22:18
19589helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19590helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	%PRODUCTNAME in các trang sai thứ tự thì mở lại hộp thoại \<emph\>Tùy chọn Máy in\</emph\>, chọn mục \<emph\>Ngược lại\</emph\>, sau đó in tài liệu lần nữa.				20130618 17:22:18
19591helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem Thử Trang Trước Khi In				20130618 17:22:18
19592helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	bm_id3155179				0	vi	\<bookmark_value\>in; xem thử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử; bố trí in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra bố trí in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem cuốn sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;xem thử\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19593helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	hd_id3155179	9			0	vi	\<variable id=\"print_preview\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_preview.xhp\" name=\"Xem Thử Trang Trước Khi In\"\>Xem Thử Trang Trước Khi In\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19594helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3149847	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19595helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3155055	35			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thu/Phóng\</emph\> trên thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> để thu nhỏ hay phóng to ô xem trang.				20130618 17:22:18
19596helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	To print your document scaled down, set the print options on the \<emph\>Page Layout\</emph\> tab page of the \<item type=\"menuitem\"\>File - Print\</item\> dialog.				20130618 17:22:18
19597helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3145093	36			0	vi	Bấm các phím mũi tên hay biểu tượng mũi tên trên thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> để cuộn qua tài liệu.				20130618 17:22:18
19598helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3154265	37			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01120000.xhp\" name=\"Tập tin > Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\</link\>.				20130618 17:22:18
19599helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	tit				0	vi	In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy				20130618 17:22:18
19600helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	bm_id3149694				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem đa trang của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;in nhiều trang trên cùng một tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toàn cảnh;in ấn ô xem đa trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;nhiều trang trên cùng một tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in giảm nhiều trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19601helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	hd_id3149694	17			0	vi	\<variable id=\"print_small\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_small.xhp\" name=\"In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy\"\>In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19602helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3149829	16			0	vi	On the \<emph\>Page Layout\</emph\> tab page of the \<item type=\"menuitem\"\>File - Print\</item\> dialog, you have the option to print multiple pages on one sheet.				20130618 17:22:18
19603helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3156098	19			0	vi	Choose \<emph\>File - Print\</emph\> and click the \<emph\>Page Layout\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
19604helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3155055	31			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19605helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3149603	20			0	vi	To print two pages side by side on the same sheet, select "2" in the \<emph\>Pages per sheet\</emph\> box.				20130618 17:22:18
19606helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3153388	22			0	vi	To print multiple pages on the same sheet, select the number of pages per sheet and optionally set the order of pages. The small preview shows the arrangement of pages. 				20130618 17:22:18
19607helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3154841	21			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19608helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3150004	23			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Tập tin > Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
19609helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn khay đựng giấy của máy in				20130618 17:22:18
19610helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	bm_id6609088				0	vi	\<bookmark_value\>lựa chọn;khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn khay đựng giấy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19611helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	hd_id3155909	1			0	vi	\<variable id=\"printer_tray\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/printer_tray.xhp\" name=\"Chọn khay đựng giấy của máy in\"\>Chọn khay đựng giấy của máy in\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19612helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3155858	2			0	vi	Hãy sử dụng kiểu dáng trang để xác định các nguồn giấy khác nhau cho các trang khác nhau của tài liệu.				20130618 17:22:18
19613helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149841	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19614helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3156108	8			0	vi	Nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19615helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3155066	9			0	vi	Trong danh sách, nhấn-phải vào kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
19616helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3153416	10			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Khay giấy\</item\>               \<emph/\>, chọn khay giấy mà bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
19617helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3153140	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19618helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149649	12			0	vi	Lặp lại bước 1-5 cho mỗi kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy.				20130618 17:22:18
19619helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149616	5			0	vi	Áp dụng kiểu dáng trang cho những trang thích hợp.				20130618 17:22:18
19620helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3154260	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/pagestyles.xhp\" name=\"Tạo và áp dụng kiểu dáng trang\"\>Tạo và áp dụng kiểu dáng trang\</link\>				20130618 17:22:18
19621helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	tit				0	vi	In theo Thứ tự Ngược lại				20130618 17:22:18
19622helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>thứ tự;in theo thứ tự ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; thứ tự ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19623helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	hd_id3149688	1			0	vi	\<variable id=\"printing_order\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/printing_order.xhp\" name=\"In theo Thứ tự Ngược lại\"\>In theo Thứ tự Ngược lại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19624helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3155854	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
19625helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3149836	5			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19626helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3156106	6			0	vi	Choose \<emph\>Print in reverse page order\</emph\>.				20130618 17:22:18
19627helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3153418	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19628helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3149616	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In ấn\"\>In ấn\</link\>				20130618 17:22:18
19629helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ Nội dung trong %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
19630helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;hủy bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục;hủy bào vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;(hủy) bảo vệ các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;(hủy) bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy bảo vệ mục lục và chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ;bảng và phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;(hủy) bảo vệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19631helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id6007263				0	vi	\<variable id=\"protection\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/protection.xhp\" name=\"Bảo vệ Nội dung trong %PRODUCTNAME Writer\"\>Bảo vệ Nội dung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME Writer\</item\>\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
19632helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id1924802				0	vi	Theo đây có toàn cảnh về các phương pháp khác nhau bảo vệ nội dung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer khỏi chức năng sửa đổi, xoá hay xem.				20130618 17:22:18
19633helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3150114	29			0	vi	Bảo vệ Phần trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				20130618 17:22:18
19634helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150592	30			0	vi	Bất cứ phần nào của một tài liệu văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer thì có thể được bảo vệ bằng mật khẩu chống thay đổi.				20130618 17:22:18
19635helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id4545426				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ phần khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
19636helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3166413	31			0	vi	Bật bảo vệ				20130618 17:22:18
19637helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3144764	32			0	vi	Hãy lựa chọn đoạn văn. Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Phần > Phần\</emph\>, rồi dưới \<emph\>Bảo vệ chống ghi\</emph\> đánh dấu trong hai hộp chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> và \<emph\>Bằng mật khẩu\</emph\>. (Nếu phần đã tồn tại, dùng \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.) Gõ và xác nhận một mật khẩu chứa ít nhất 5 ký tự.				20130618 17:22:18
19638helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147497	33			0	vi	Tắt bảo vệ				20130618 17:22:18
19639helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147173	34			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Phần > Phần\</emph\>, và dưới \<emph\>Bảo vệ chống ghi\</emph\> bỏ hộp chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>. Nhập mật khẩu đúng.				20130618 17:22:18
19640helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3146081	35			0	vi	Bảo vệ các Ô trong một Bảng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				20130618 17:22:18
19641helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154480	36			0	vi	Bạn cũng có thể bảo vệ khỏi thay đổi nội dung của mỗi ô riêng của một bảng văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				20130618 17:22:18
19642helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id363170				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
19643helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154360	37			0	vi	Bật bảo vệ				20130618 17:22:18
19644helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145643	38			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô, hoặc lựa chọn một số ô nào đó. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Ô > Bao vệ\</emph\>.				20130618 17:22:18
19645helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150042	39			0	vi	Tắt bảo vệ				20130618 17:22:18
19646helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3155178	40			0	vi	Place the cursor in the cell or select the cells. First, if necessary, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</emph\> and mark \<emph\>Cursor in protected areas - Enable\</emph\>. Then right-click the cell to open the context menu, choose \<emph\>Cell - Unprotect\</emph\>.				20130618 17:22:18
19647helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3151189	41			0	vi	Hãy chọn bảng trong Bộ điều hướng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Hủy bảo vệ\</emph\>.				20130618 17:22:18
19648helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147322	42			0	vi	Dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+T\</item\> để gỡ bo chức năng bảo vệ cho toàn bộ bảng hiện tại hay tất cả các bảng được chọn.				20130618 17:22:18
19649helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3149259	43			0	vi	Tự động Bảo vệ Chỉ mục và Mục lục				20130618 17:22:18
19650helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153966	44			0	vi	Mục lục và chỉ mục được tự động tạo trong một văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer text thì được tự động bảo vệ khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
19651helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id814539				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ nội dung khỏi thay đổi ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
19652helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145767	45			0	vi	Bật bảo vệ				20130618 17:22:18
19653helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153786	46			0	vi	Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục.				20130618 17:22:18
19654helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3159088	47			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \<emph\>Sửa Chỉ mục/Mục lục\</emph\>. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\</emph\>.				20130618 17:22:18
19655helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154118	48			0	vi	Tắt bảo vệ				20130618 17:22:18
19656helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3148463	49			0	vi	Place the cursor in the index. First of all, if necessary, under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids \</emph\>, mark \<emph\>Cursor in protected areas - Enable\</emph\>.				20130618 17:22:18
19657helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3152968	50			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \<emph\>Sửa Chỉ mục/Mục lục\</emph\>. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bỏ chọn mục \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\</emph\>.				20130618 17:22:18
19658helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3152774	51			0	vi	Trong Bộ điều hướng, chọn chỉ mục, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chỉ mục > Chỉ đọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
19659helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	 \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 				20130618 17:22:18
19660helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/protection.xhp\"\>Bảo vệ Nội dung Khác\</link\>				20130618 17:22:18
19661helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Tham Chiếu Chéo				20130618 17:22:18
19662helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	bm_id3145087				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; chèn tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; chèn và cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19663helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3145087	28			0	vi	\<variable id=\"references\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/references.xhp\" name=\"Chèn Tham Chiếu Chéo\"\>Chèn Tham Chiếu Chéo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19664helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3159263	8			0	vi	Tham chiếu chéo thì cho phép bạn nhảy trực tiếp tới đoạn văn bản và đối tượng riêng trong cùng tài liệu. Tham chiếu chéo chứa một đích và một tham chiếu đều được chèn dạng \<link href=\"text/swriter/guide/fields.xhp\" name=\"trường\"\>trường\</link\> vào tài liệu.				20130618 17:22:18
19665helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3155860	21			0	vi	Đối tượng có phụ đề và liên kết lưu có thể được dùng làm đích.				20130618 17:22:18
19666helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3149833	38			0	vi	Tham chiếu chéo văn bản				20130618 17:22:18
19667helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149846	39			0	vi	Để có khả năng chèn tham chiếu chéo, trước tiên bạn cần phải ghi rõ đích trong văn bản.				20130618 17:22:18
19668helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3156105	52			0	vi	Để chèn đích:				20130618 17:22:18
19669helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153408	40			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản cần dùng làm đích cho tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19670helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153125	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\>.				20130618 17:22:18
19671helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149634	42			0	vi	Trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>, chọn “Đặt tham chiếu”.				20130618 17:22:18
19672helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149614	43			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, gõ tên cho đích. Chuỗi văn bản đã tô sáng được hiển thị trong hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>.				20130618 17:22:18
19673helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3145110	44			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>. Tên của đối tượng đích sẽ được thêm vào danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Vùng chọn\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19674helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3156257	45			0	vi	Để lại hộp thoại mở, và tiến đến phần kế tiếp.				20130618 17:22:18
19675helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3153370	53			0	vi	Để tạo tham chiếu chéo tới đích:				20130618 17:22:18
19676helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7032074				0	vi	Đặt con trỏ vào văn bản ở vị trí bạn muốn chèn một tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19677helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7796868				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\> để mở hộp thoại, nếu nó chưa mở.				20130618 17:22:18
19678helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153392	46			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn mục « Chèn tham chiếu ».				20130618 17:22:18
19679helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3154256	47			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chọn đích đến đó bạn muốn tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19680helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3154856	48			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, chọn định dạng cho tham chiếu chéo. \<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"format\"\>định dạng\</link\> này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng "Tham chiếu" sẽ chèn chuỗi văn bản đích, và "Trang" sẽ chèn số thứ tự của trang chứa đích.				20130618 17:22:18
19681helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3155895	49			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19682helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3148685	54			0	vi	Làm xong thì nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19683helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3149980	29			0	vi	Tham chiếu chéo đối tượng				20130618 17:22:18
19684helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149992	30			0	vi	Bạn có thể tham chiếu chéo đến phần lớn kiểu đối tượng của tài liệu, như đồ họa, đối tượng vẽ, đối tượng OLE và bảng, miễn là đối tượng có phụ đề. Để thêm phụ đề vào đối tượng, vn đối tượng, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/guide/captions.xhp\" name=\"Chèn > Phụ đề\"\>\<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19685helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3147123	14			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19686helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150212	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\>.				20130618 17:22:18
19687helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150236	32			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn phân loại phụ đề của đối tượng.				20130618 17:22:18
19688helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150942	33			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chọn số thứ tự phụ đề của đối tượng đến đó bạn muốn tham chiếu chéo.				20130618 17:22:18
19689helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150968	34			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, chọn định dạng của tham chiếu chéo. \<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\> này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng « Tham chiếu » sẽ chèn phân loại phụ đề và chuỗi phụ đề của đối tượng.				20130618 17:22:18
19690helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150535	35			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19691helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3151092	55			0	vi	Làm xong thì nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19692helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3151115	56			0	vi	Cập nhật tham chiếu chéo				20130618 17:22:18
19693helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153594	51			0	vi	Để tự cập nhật các tham chiếu chéo trong tài liệu, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
19694helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7321390				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Trường\</emph\> để chuyển đổi giữa ô xem tên tham chiếu và ô xem nội dung tham chiếu.				20130618 17:22:18
19695helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo				20130618 17:22:18
19696helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	bm_id3149291				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; sửa đổi tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19697helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	hd_id3149291	6			0	vi	\<variable id=\"references_modify\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/references_modify.xhp\" name=\"Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo\"\>Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19698helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3153132	2			0	vi	Nhấn chuột đằng trước tham chiếu chéo bạn muốn sửa đổi.				20130618 17:22:18
19699helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3149632	3			0	vi	Nếu bạn không thấy được đổ bóng trường của tham chiếu chéo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Đổ bóng trường\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<emph\>Ctrl+F8\</emph\>.				20130618 17:22:18
19700helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3149611	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
19701helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3145101	7			0	vi	Đặt các tùy chọn thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19702helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3154255	5			0	vi	Sử dụng các nút mũi tên trong hộp thoại \<emph\>Sửa trường\</emph\> để duyệt các tham chiếu chéo trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
19703helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	tit				0	vi	In Đang-ký-đúng				20130618 17:22:18
19704helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	bm_id4825891				0	vi	\<bookmark_value\>hàng; văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đăng-ký-đúng;pages and paragraphs\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách;văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19705helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<variable id=\"registertrue\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\"\>In Đang-ký-đúng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19706helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Đặt tài liệu thành việc in đăng-ký-đúng				20130618 17:22:18
19707helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	Chọn toàn tài liệu.				20130618 17:22:18
19708helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10669				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
19709helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Đăng kí-đúng\</item\> rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
19710helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	Mọi đoạn văn của tài liệu sẽ được in ra một cách đăng-ký-đúng, nếu bạn không xác định khác.				20130618 17:22:18
19711helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	Loại trừ đoạn văn riêng ra việc in đăng-ký-đúng				20130618 17:22:18
19712helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19713helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Tô sáng tất cả các đoạn văn bạn muốn loại trừ, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>.				20130618 17:22:18
19714helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1068C				0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn loại trừ, nhấn-phải vào kiểu dáng đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>. Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Thụt lề và Giãn cách\</emph\>.				20130618 17:22:18
19715helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>Đăng-ký-đúng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19716helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\"\>Đăng-ký-đúng\</link\>				20130618 17:22:18
19717helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng				20130618 17:22:18
19718helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	bm_id3149687				0	vi	\<bookmark_value\>hard returns in pasted text\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>line breaks;removing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>deleting; line breaks\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>copies;removing line breaks\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>paragraph marks;removing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19719helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	hd_id3155916	1			0	vi	\<variable id=\"removing_line_breaks\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/removing_line_breaks.xhp\"\>Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19720helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3155858	2			0	vi	Hãy sử dụng tính năng Tự động Định dạng< để gỡ bỏ chỗ ngắt dòng còn lại trong câu. Ngắt dòng thừa có thể xảy ra khi bạn sao chép văn bản từ nguồn khác và dán nó vào tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
19721helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153413	3			0	vi	Tính năng Tự động Sửa lỗi chỉ hoạt động được với văn bản được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn "Mặc định".				20130618 17:22:18
19722helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153138	5			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>               \<emph\>.\</emph\>            				20130618 17:22:18
19723helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3149645	6			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn 50%\</emph\> đã được bật. Để thay đổi phần trăm tối thiểu cho chiều dài của dòng văn bản, nhấn đôi vào tùy chọn trong danh sách, sau đó gõ phần trăm khác.				20130618 17:22:18
19724helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3145093	12			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19725helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3145118	7			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản chứa các chỗ ngắt dòng bạn muốn gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
19726helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3156253	8			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng áp dụng\</item\>               \<emph/\> trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, chọn “Mặc định”.				20130618 17:22:18
19727helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153388	9			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng - Áp dụng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19728helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt lại Thuộc tính Phông				20130618 17:22:18
19729helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	bm_id3149963				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính phông; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt lại; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trực tiếp;thoát\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thoát khỏi định dạng trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thoát;định dạng trực tiếp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19730helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	hd_id3149963	26			0	vi	\<variable id=\"reset_format\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/reset_format.xhp\" name=\"Đặt lại Thuộc tính Phông\"\>Đặt lại Thuộc tính Phông\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19731helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	par_id3154091	27			0	vi	Bạn có thể thoát nhanh khỏi việc định dạng thủ công bằng cách bấm phím mũi tên bên phải. Chẳng hạn, nếu bạn đã bấm tổ hợp \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+B\</item\> để chuyển đổi các ký tự được gõ sang ký tự in đậm, chỉ cần bấm phím mũi tên bên phải để trở về định dạng mặc định của đoạn văn.				20130618 17:22:18
19732helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	par_id3155854	28			0	vi	Để đặt lại tất cả các định dạng trực tiếp của văn bản đã tồn tại, tô sáng văn bản đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng trực tiếp\</emph\>.				20130618 17:22:18
19733helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Neo và thay đổi kích thước cửa sổ				20130618 17:22:18
19734helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	bm_id3145088				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và định dạng;thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ sưu tập; thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thả neo; cửa sổ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;windows\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19735helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	hd_id3145088	26			0	vi	\<variable id=\"resize_navigator\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/resize_navigator.xhp\" name=\"Thả neo và Thay đổi Kích cỡ của Cửa sổ\"\>Thả neo và Thay đổi Kích cỡ của Cửa sổ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19736helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3155916	25			0	vi	Bạn có khả năng thả neo, nhổ neo và thay đổi kích cỡ của phần lớn cửa sổ trong chương trình $[officename], v.d. cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> và cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19737helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3155861	27			0	vi	Để neo hay nhổ neo cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>hay \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> và nhấn đôi vào vùng màu xám trong cửa sổ. Hoặc bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F10\</item\>.				20130618 17:22:18
19738helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3156096	28			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của cửa sổ, kéo góc hay cạnh của cửa sổ.				20130618 17:22:18
19739helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Thước đo				20130618 17:22:18
19740helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	bm_id8186284				0	vi	\<bookmark_value\>thước đo;sử dụng thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề;thiết lập trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề trang trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;điều chỉnh chiều rộng trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều chỉnh lề trang và chiều rộng ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19741helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	\<variable id=\"ruler\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\"\>Sử dụng Thước đo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19742helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_idN1067D				0	vi	To show or hide rulers, choose \<emph\>View - Ruler\</emph\>. To show the vertical ruler, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Writer - View\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME Writer - View\</emph\>\</link\>, and then select \<emph\>Vertical ruler\</emph\> in the \<emph\>Ruler\</emph\> area.				20130618 17:22:18
19743helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	hd_id3149686	20			0	vi	Điều Chỉnh Lề Trang				20130618 17:22:18
19744helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3155175	3			0	vi	Các lề của trang được ngụ ý bằng vùng đã tô đầy ở mỗi cuối của thước đo.				20130618 17:22:18
19745helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	hd_id3149038	22			0	vi	Thay Đổi Khoảng Thụt Lề				20130618 17:22:18
19746helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3153631	23			0	vi	Khoảng thụt lề được điều chỉnh bằng ba hình tam giác trên thước đo nằm ngang.				20130618 17:22:18
19747helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3152776	26			0	vi	Để thay đổi khoảng thụt lề bên trái hay bên phải đoạn văn, tô sáng những đoạn văn cho chúng bạn muốn thay đổi khoảng thụt lề, sau đó kéo hình tam giác ở góc dưới bên trái hay bên phải trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác. 				20130618 17:22:18
19748helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3145769	27			0	vi	Để thay đổi khoảng thụt lề dòng đầu của đoạn văn đã chọn, kéo hình tam giác ở góc trên bên trái trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác.				20130618 17:22:18
19749helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3149164	12			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn đôi vào bất cứ nơi nào trên thước đo nằm ngang, sau đó điều chỉnh các khoảng thụt lề trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>\<emph\>Đoạn văn\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19750helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản				20130618 17:22:18
19751helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	bm_id3150099				0	vi	\<bookmark_value\>Kí tự đại diện, xem biểu thức chính quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; với kí tự đại diện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu thức chính quy;tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ về biểu thức chính quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kí tự;tìm tất cảl\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kí tự khả kiến;tìm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19752helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	hd_id3150099	15			0	vi	\<variable id=\"search_regexp\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/search_regexp.xhp\"\>Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19753helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id0509200916345516				0	vi	Kí tự đại diện có thể dùng để tìm kiếm những kí tự chưa xác định, thậm chí cả các kí tự không khả kiến.				20130618 17:22:18
19754helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155182	50			0	vi	Bạn có khả năng sử dụng ký tự đại diện khi bạn tìm và thay thế văn bản trong tài liệu. Chẳng hạn, chuỗi « s.n » sẽ tìm « sàn » và « sơn ». (Xem cũng « http://vi.wikipedia.org/wiki/Bi%E1%BB%83u_th%E1%BB%A9c_ch%C3%ADnh_quy ».)				20130618 17:22:18
19755helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155907	40			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa - Tìm & Thay thế\</item\>.				20130618 17:22:18
19756helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id2142399				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Nhiều tùy chọn hơn\</item\> để mở rộng hộp thoại.				20130618 17:22:18
19757helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155861	41			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Biểu thức chính quy\</item\>.				20130618 17:22:18
19758helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149843	42			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm\</emph\>, gõ chuỗi tìm kiếm, gồm có ký tự đại diện, bạn muốn sử dụng.				20130618 17:22:18
19759helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3156113	51			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Tìm\</item\> hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Tìm tất cả\</item\>.				20130618 17:22:18
19760helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	hd_id3153401	52			0	vi	Thí dụ biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
19761helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149641	44			0	vi	Ký tự đại diện một ký tự riêng lẻ là dấu chấm « . ».				20130618 17:22:18
19762helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3153136	43			0	vi	Ký tự đại diện ≥0 lần gặp ký tự trước là dấu sao. Thí dụ, « 123* » sẽ tìm « 12 », « 123 » và « 1233 ».				20130618 17:22:18
19763helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149609	45			0	vi	Tổ hợp ký tự đại diện sẽ tìm ≥0 lần gặp bất cứ ký tự nào thì là dấu chấm và dấu sao « .* ».				20130618 17:22:18
19764helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149854	46			0	vi	Ký tự đại diện cuối của đoạn văn là dấu đô-la « $ ». Tổ hợp ký tự đại diện đầu của đoạn văn là dấu mũ và dấu chấm « ^. ».				20130618 17:22:18
19765helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id0509200916345545				0	vi	Kí tự đại diện cho kí tự tab là \\t.				20130618 17:22:18
19766helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3153414	49			0	vi	A search using a regular expression will work only within one paragraph. To search using a regular expression in more than one paragraph, do a separate search in each paragraph.				20130618 17:22:18
19767helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149875	48			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"Danh sách Ký tự Đại diện\"\>Danh sách Ký tự Đại diện\</link\>				20130618 17:22:18
19768helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Phần				20130618 17:22:18
19769helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	bm_id3149816				0	vi	\<bookmark_value\>sections; editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sections;deleting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting;sections\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>editing;sections\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>read-only sections\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>protecting;sections\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>converting;sections, into normal text\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>hiding;sections\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19770helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	hd_id3149816	13			0	vi	\<variable id=\"section_edit\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/section_edit.xhp\" name=\"Editing Sections\"\>Editing Sections\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19771helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3155858	14			0	vi	Trong tài liệu, bạn có khả năng bảo về, ẩn và chuyển đổi phần sang văn bản chuẩn.				20130618 17:22:18
19772helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3154224	15			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>\<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
19773helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3149848	16			0	vi	In the \<item type=\"menuitem\"\>Section\</item\> list, click the section you want to modify. You can press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A to select all sections in the list, and you can Shift+click or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+click to select some sections.				20130618 17:22:18
19774helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3153397	17			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19775helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3153120	18			0	vi	To convert a section into normal text, click \<emph\>Remove\</emph\>.				20130618 17:22:18
19776helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3149631	19			0	vi	To make a section read-only, select the \<emph\>Protected\</emph\> check box in the \<emph\>Write Protection\</emph\> area.				20130618 17:22:18
19777helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3149609	20			0	vi	To hide a section, select the \<emph\>Hide\</emph\> check box in the \<emph\>Hide\</emph\> area.				20130618 17:22:18
19778helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3156255	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>Định dạng > Phần\</link\>				20130618 17:22:18
19779helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/protection.xhp\"\>Bảo vệ nội dung trong %PRODUCTNAME Writer\</link\>				20130618 17:22:18
19780helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Phần				20130618 17:22:18
19781helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>phần; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML;chèn phần đã liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;phần đã liên kết, bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;chèn phần\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19782helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3149695	16			0	vi	\<variable id=\"section_insert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/section_insert.xhp\" name=\"Chèn Phần\"\>Chèn Phần\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19783helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3155917	26			0	vi	Bạn co khả năng chèn phần mới, hay chèn vào tài liệu hiện thời liên kết đến phần trong tài liệu khác. Chèn phần dạng liên kết thì nội dung của liên kết thay đổi khi bạn sửa đổi tài liệu nguồn.				20130618 17:22:18
19784helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3155863	27			0	vi	Để chèn phần mới:				20130618 17:22:18
19785helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149843	23			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn một phần mới, hoặc tô sáng đoạn văn bản bạn muốn chuyển đổi sang phần.				20130618 17:22:18
19786helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3156103	28			0	vi	Nếu bạn chọn đoạn nằm bên trong đoạn văn, đoạn được chuyển đổi tự động sang đoạn văn riêng.				20130618 17:22:18
19787helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149281	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
19788helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153404	29			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần mớin\</item\>               \<emph/\>, đánh một tên cho phần.				20130618 17:22:18
19789helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153127	25			0	vi	Đặt các tùy chọn thích hợp với phần, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19790helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3149635	30			0	vi	Để chèn phần dạng liên kết:				20130618 17:22:18
19791helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149648	31			0	vi	Để chèn phần dạng liên kết, trước tiên bạn cần phải tạo phần trong tài liệu nguồn.				20130618 17:22:18
19792helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149611	18			0	vi	Khi bạn mở tài liệu chứa phần đã liên kết, $[officename] sẽ nhắc bạn cập nhật nội dung của phần. Để tự cập nhật liên kết, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
19793helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149860	22			0	vi	Bạn cũng có thể chèn phần đã liên kết vào tài liệu HTML. Khi bạn xem trang bằng trình duyệt Web, nội dung của phần tương ứng với nội dung của phần vào lúc cuối cùng lưu tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
19794helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3145104	32			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn phần đã liên kết.				20130618 17:22:18
19795helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3156241	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
19796helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153363	34			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần mớin\</item\>               \<emph/\>, đánh một tên cho phần.				20130618 17:22:18
19797helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153387	35			0	vi	Trong vùng \<emph\>Liên kết\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Dưới Windows, bạn cũng có thể bật tùy chọn \<emph\>DDE\</emph\> để cập nhật tự động nội dung của phần khi phần thay đổi trong tài liệu nguồn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
19798helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3154852	36			0	vi	Nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) bên cạnh hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19799helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3155882	37			0	vi	Tìm tài liệu chứa phần đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19800helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149978	38			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần\</item\>               \<emph/\>, chọn phần mà bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
19801helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3150003	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
19802helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử Dụng Phần				20130618 17:22:18
19803helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	bm_id3149832				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản nhiều cột\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>văn bản; nhiều cột\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột; trên trang văn bản\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột văn bản\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phần; dùng/không dùng cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19804helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	hd_id3149832	40			0	vi	\<variable id=\"sections\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/sections.xhp\" name=\"Sử Dụng Phần\"\>Sử Dụng Phần\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19805helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3153128	2			0	vi	Phần là khối văn bản có tên, gồm có đồ họa hay đối tượng, mà bạn có thể sử dụng bằng vài cách khác nhau.				20130618 17:22:18
19806helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149284	5			0	vi	Để ngăn cản văn bản bị chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
19807helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149630	4			0	vi	Để hiển thị hay ẩn văn bản.				20130618 17:22:18
19808helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149647	20			0	vi	Để sử dụng lại văn bản và đồ hoa từ tài liệu $[officename] khác.				20130618 17:22:18
19809helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149612	38			0	vi	Để chèn phần văn bản theo bố trí cột khác với kiểu dáng trang hiện thời.				20130618 17:22:18
19810helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149855	7			0	vi	Một phần chứa ít nhất một đoạn văn. Khi bạn tô sáng văn bản và tạo phần, một chỗ ngắt đoạn văn được chèn tự động ở cuối của văn bản.				20130618 17:22:18
19811helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149872	8			0	vi	Bạn có thể chèn phần từ tài liệu văn bản, hoặc chèn toàn tài liệu văn bản dạng phần vào tài liệu văn bản khác. Cũng có thể chèn phần từ tài liệu văn bản theo định dạng liên kết vào tài liệu văn bản khác, hay vào cùng tài liệu.				20130618 17:22:18
19812helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3153367	39			0	vi	Để chèn đoạn văn mới đúng trước hay sau phần, nhấn vào phía trước hay sau của đoạn, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
19813helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	hd_id3154242	44			0	vi	Phần và Cột				20130618 17:22:18
19814helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3154255	41			0	vi	Bạn có thể chèn phần vào phần đã tồn tại. Chẳng hạn, bạn có thể chèn một phần chứa hai cột vào một phần chứa một cột.				20130618 17:22:18
19815helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3154845	42			0	vi	Bố trí kiểu phần, v.d. xác định số cột, có mức ưu tiên cao hơn bố trí trang được xác định trong kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
19816helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3155883				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>				20130618 17:22:18
19817helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML				20130618 17:22:18
19818helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	bm_id3145087				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; xuất bản theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; tạo từ tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo trang chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu lại;theo định dạng HTML\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19819helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	hd_id3145087	1			0	vi	\<variable id=\"send2html\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/send2html.xhp\" name=\"Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML\"\>Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19820helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3149825	2			0	vi	Bạn có khả năng lưu tài liệu $[officename] Writer theo định dạng HTML, để xem nó trong trình duyệt Web. Cũng có thể gán một chỗ ngắt trang cho một kiểu dáng đoạn văn riêng, để tạo ra một trang HTML riêng mỗi lần kiểu dáng đó xuất hiện trong tài liệu. $[officename] Writer tự động tạo một trang chứa các siêu liên kết đến các trang này.				20130618 17:22:18
19821helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3155922	3			0	vi	Khi bạn lưu tài liệu văn bản theo định dạng HTML, ảnh nào trong tài liệu được lưu theo định dạng JPEG. Tên của tài liệu HTML được thêm dạng tiền tố vào tên của mỗi tập tin đồ họa. Các ảnh JPEG được lưu vào cùng thư mục với tài liệu HTML, mã nguồn của đó chứa các liên kết đến chúng.				20130618 17:22:18
19822helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3155868	5			0	vi	Áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề $[officename] mặc định, thí dụ « Tiêu đề 1 », vào các đoạn văn từ chúng bạn muốn tạo ra một trang HTML mới.				20130618 17:22:18
19823helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3156100	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\</emph\>.				20130618 17:22:18
19824helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3149281	7			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng đoạn mà bạn muốn dùng để sinh ra một trang HTML mới.				20130618 17:22:18
19825helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3153407	9			0	vi	Gõ đường dẫn và tên tập tin cho tài liệu HTML, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
19826helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ				20130618 17:22:18
19827helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	bm_id3149689				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đặt định dạng in đậm trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; in đậm trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;định dạng in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm;định dạng trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;định dạng in đậm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19828helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	hd_id3149689	1			0	vi	\<variable id=\"shortcut_writing\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/shortcut_writing.xhp\" name=\"Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ\"\>Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19829helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	hd_id3155909	2			0	vi	Để áp dụng định dạng in đậm				20130618 17:22:18
19830helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3155861	14			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn định dạng.				20130618 17:22:18
19831helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149836	5			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B.				20130618 17:22:18
19832helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3156112	6			0	vi	Cũng có thể bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B, sau đó gõ chuỗi bạn muốn định dạng in đậm, gõ xong thì bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B lần nữa.				20130618 17:22:18
19833helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149648	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho tài liệu văn bản\"\>Phím tắt cho tài liệu văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
19834helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149611	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0400.xhp\" name=\"Phím tắt trong $[officename]\"\>Phím tắt trong $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
19835helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Thẻ khéo				20130618 17:22:18
19836helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	bm_id3155622				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn;thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cài đặt;thẻ khéo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19837helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id3563951				0	vi	\<variable id=\"smarttags\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/smarttags.xhp\"\>Sử dụng Thẻ khéo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19838helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id368358				0	vi	\<emph\>Thẻ khéo\</emph\> cung cấp thông tin thêm và chức năng cho một số từ đã xác định riêng trong tài liệu Writer. Các phần mở rộng \<emph\>Thẻ khéo\</emph\> khác nhau thì có sẵn các tính năng khác nhau.				20130618 17:22:18
19839helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id9298379				0	vi	Cài đặt Thẻ khéo				20130618 17:22:18
19840helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	\<emph\>Thẻ khéo\</emph\> có thể được cung cấp dạng \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>phần mở rộng\</link\> của %PRODUCTNAME Writer. 				20130618 17:22:18
19841helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id2508621				0	vi	Để cài đặt một \<emph\>Thẻ khéo\</emph\>, làm một của những bước này:				20130618 17:22:18
19842helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id3856013				0	vi	Lưu vào đĩa tập tin có phần mở rộng « *.oxt », sau đó nhấn đôi vào tập tin đó trong bộ quản lý tập tin. Thay vì vậy, trong %PRODUCTNAME chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý phần Mở rộng\</item\> để mở Bộ Quản lý phần Mở rộng, sau đó duyệt tới tập tin đó.				20130618 17:22:18
19843helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id7814264				0	vi	Trên trang Web, trong trình duyệt Web đã cấu hình đúng, nhấn đôi vào liên kết của tập tin \<emph\>Thẻ khéo\</emph\> (*.oxt).				20130618 17:22:18
19844helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id8142338				0	vi	Trình đơn Thẻ khéo				20130618 17:22:18
19845helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1917477				0	vi	Any text in a Writer document can be marked with a Smart Tag, by default a magenta colored underline. You can change the color in \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Appearance\</item\>.				20130618 17:22:18
19846helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id192266				0	vi	Bạn chỉ tới \<emph\>Thẻ Thông minh\</emph\> thì lời gợi ý trợ giúp nhắc bạn mở trình đơn \<emph\>Thẻ Thông minh\</emph\>. Nếu bạn không sử dụng chuột, bạn có thể di chuyển con trỏ vào văn bản đã đánh dấu, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10.\</item\>.				20130618 17:22:18
19847helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1998962				0	vi	Trong trình đơn Thẻ Thông Minh, bạn thấy các hành động sẵn sàng đã được xác định cho Thẻ Thông Minh này. Chọn một mục trong trình đơn. Lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn Thẻ Thông Minh\</item\> sẽ mở trang \<link href=\"text/shared/01/06040700.xhp\"\>Thẻ Thông Minh\</link\> của tùy chọn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>.				20130618 17:22:18
19848helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id2376476				0	vi	Để bật/tắt Thẻ khéo				20130618 17:22:18
19849helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id349131				0	vi	Khi bạn đã cài đặt ít nhất một phần mở rộng Thẻ thông minh, bạn cũng thấy trang \<link href=\"text/shared/01/06040700.xhp\"\>Thẻ Thông Minh\</link\> trong tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</item\>. Hãy sử dụng hộp thoại này để bật hay tắt những thẻ đã cài đặt.				20130618 17:22:18
19850helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1216467				0	vi	Ghi chú : Bộ Kiểm tra Chính tả tự động không kiểm tra văn bản dạng \<emph\>Thẻ khéo\</emph\>.				20130618 17:22:18
19851helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra chính tả và ngữ pháp				20130618 17:22:18
19852helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	bm_id3149684				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; kiểm soát tài liệu văn bản bằng tay\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>việc kiểm tra chính tả;bằng tay\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>kiểm tra ngữ pháp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19853helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	hd_id3149684	37			0	vi	\<variable id=\"spellcheck_dialog\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/spellcheck_dialog.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả bằng Tay\"\>Kiểm tra Chính tả bằng Tay\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19854helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149814	9			0	vi	Bạn có thể tự kiểm tra chính tả của vùng chọn trong văn bản, hoặc của toàn tài liệu.				20130618 17:22:18
19855helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id0525200902184476				0	vi	Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một văn bản, phải cài đặt các từ điển thích hợp. Với nhiều ngôn ngữ có ba từ điển khác nhau là: một bộ kiểm tra chính tả, một từ điển gạch nối từ, và một từ điển gần nghĩa. Mỗi từ điển bao quát chỉ một ngôn ngữ. Các bộ kiểm tra ngữ pháp có thể tải xuống và cài đặt như một phần mở rộng. Xem \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/dictionary\"\>trang web phần mở rộng\</link\>.				20130618 17:22:18
19856helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149828	10			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả sẽ bắt đầu ở vị trí con trỏ, hoặc ở đầu của vùng chọn văn bản.				20130618 17:22:18
19857helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3155859	43			0	vi	Nhấn vào tài liệu, hoặc tô sáng khối văn bản bạn muốn kiểm tra.				20130618 17:22:18
19858helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149836	44			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ - kiểm tra chính tả và ngữ pháp\</emph\>.				20130618 17:22:18
19859helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3156104	45			0	vi	Gặp lỗi chính tả có thể thì hộp thoại \<emph\>Kiểm tra Chính tả\</emph\> tự mở, trong đó $[officename] cung cấp một số cách chính tả đã góp ý.				20130618 17:22:18
19860helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149861	46			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19861helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3145099	47			0	vi	Để chấp nhận một lời góp ý nào đó, nhấn vào nó, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
19862helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3156241	48			0	vi	Chỉnh sửa câu trong hộp văn bản bên trên, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
19863helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3155886	40			0	vi	Để thêm từ mới vào từ điển tự xác định, bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
19864helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3147107	49			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Spellcheck dialog\"\>Hộp thoại Kiểm tra Chính tả và Ngữ Pháp\</link\>				20130618 17:22:18
19865helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id9625843				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Adding_More_Languages\"\>Trang Wiki: Thêm ngôn ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
19866helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id1683706				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Spellchecking_in_More_Languages\"\>Trang Wiki : Kiểm tra chính tả đa ngôn ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
19867helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy				20130618 17:22:18
19868helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	bm_id3145084				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ định dạng tô đầy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; kiểu dáng, bằng chế độ định dạng tô đầy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chổi sơn để sao chép kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; truyền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; sao chép và dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; sao chép và dán\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19869helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	hd_id3145084	31			0	vi	\<variable id=\"stylist_fillformat\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_fillformat.xhp\" name=\"Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy\"\>Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19870helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3155855	42			0	vi	Bạn có thể áp dụng nhanh vào tài liệu các kiểu dáng, như kiểu dáng đoạn văn và kiểu dáng ký tự, bằng cách sử dụng \<emph\>Chế độ Định dạng Tô đầy\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19871helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3156114	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19872helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3153128	33			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loại kiểu dáng bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
19873helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3145090	17			0	vi	Nhấn vào kiểu dáng đã chọn, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Tô đầy\</emph\> \<image id=\"img_id3149644\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149644\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19874helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3153371	29			0	vi	Trong tài liệu, di chuyển con trỏ sang vị trí ở đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng, sau đó nhấn chuột. Để áp dụng cùng một kiểu dáng cho nhiều mục, kéo chuột để chọn những mục, sau đó buông ra.				20130618 17:22:18
19875helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3154263	34			0	vi	Làm xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để thoát khỏi chế độ.				20130618 17:22:18
19876helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3159259	35			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
19877helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn				20130618 17:22:18
19878helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng; tạo từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kéo thả;tạo kiểu dáng mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;kiểu dáng từ vùng chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19879helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	hd_id3155911	34			0	vi	\<variable id=\"stylist_fromselect\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_fromselect.xhp\" name=\"Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn\"\>Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19880helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3149829	35			0	vi	Tạo một kiểu dáng mới từ một vùng chọn đã định dạng bằng tay				20130618 17:22:18
19881helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3156097	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19882helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153402	42			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo.				20130618 17:22:18
19883helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153119	37			0	vi	Nhấn vào tài liệu từ đó bạn muốn sao chép kiểu dáng (v.d. trong đoạn văn bạn đã tự định dạng).				20130618 17:22:18
19884helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153138	38			0	vi	Nhấn mũi tên bên cạnh biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</item\> và chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</item\>               \<emph/\>từ trình đơn con.				20130618 17:22:18
19885helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3156260	43			0	vi	Đánh một tên trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19886helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154411	44			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19887helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	hd_id3153373	20			0	vi	Để tạo một kiểu dáng mới bằng cách kéo thả:				20130618 17:22:18
19888helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154233	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19889helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154258	45			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo.				20130618 17:22:18
19890helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154851	32			0	vi	Tô sáng ít nhất một ký tự hay đối tượng trong kiểu dáng cần sao chép. (Đối với các kiểu dáng kiểu trang và khung, chọn ít nhất một ký tự hay đối tượng trong trang hay khung.)				20130618 17:22:18
19891helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154871	33			0	vi	Kéo ký tự hay đối tượng vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó buông ra nút chuột.				20130618 17:22:18
19892helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_idN107B2				0	vi	Đối với các Kiểu dáng Ký tự và Đoạn, bạn có thể kéo thả vào biểu tượng tương ứng trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Không cần mở phân loại kiểu dáng trước.				20130618 17:22:18
19893helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Cũng có thể kéo thả một khung nào đó vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để tạo một kiểu dáng khung mới. Nhấn vào khung, ấn giữ nút chuột một chút (mà không di chuyển con chuột), sau đó kéo vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> và thả khung vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Khung\</emph\>.				20130618 17:22:18
19894helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3149988	40			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
19895helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn				20130618 17:22:18
19896helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	bm_id3155915				0	vi	\<bookmark_value\>Stylist, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; kiểu dáng từ vùng chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19897helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	hd_id3155915	38			0	vi	\<variable id=\"stylist_update\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_update.xhp\" name=\"Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn\"\>Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19898helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3149838	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19899helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3156107	47			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loại cần cập nhật.				20130618 17:22:18
19900helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3149283	41			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào nơi nào bạn muốn sao chép kiểu dáng đã cập nhật. Ví dụ, nhấn một đoạn mà bạn đã áp dụng một vài định dạng bằng tay mà bây giờ bạn muốn chép.				20130618 17:22:18
19901helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3153402	42			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào kiểu dáng cần cập nhật.				20130618 17:22:18
19902helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3153119	43			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ Vùng chọn\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Cập nhật Kiểu dáng\</emph\> trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
19903helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id0310200910360780				0	vi	Chỉ các thuộc tính đã được định dạng bằng tay của văn bản ở vị trí con trỏ trong tài liệu mới được thêm vào kiểu dạng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng. Bất kì thuộc tính nào vốn áp dụng như phần có sẵn của một kiểu dáng sẽ không được thêm vào kiểu dáng được cập nhật.				20130618 17:22:18
19904helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3155498	45			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
19905helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển văn bản thành chỉ số trên/dưới				20130618 17:22:18
19906helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	bm_id3155174				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chỉ số trên và dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; chỉ số trên và dưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19907helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	hd_id3155174	1			0	vi	\<variable id=\"subscript\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/subscript.xhp\" name=\"Chuyển thành Chỉ số Trên hay Chỉ số Dưới\"\>Chuyển thành Chỉ số Trên hay Chỉ số Dưới\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19908helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3155917	2			0	vi	Chọn ký tự hay chuỗi ký tự bạn muốn chuyển đổi sang chỉ số trên hay chỉ số dưới.				20130618 17:22:18
19909helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3155865	28			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19910helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3149829	4			0	vi	Choose \<emph\>Format - Character - Position\</emph\>, and then select \<emph\>Superscript\</emph\> or \<emph\>Subscript\</emph\>.				20130618 17:22:18
19911helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3156111	3			0	vi	Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+P to make the text superscript, and \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+B to make the text subscript.				20130618 17:22:18
19912helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3153416	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Định dạng > Ký tự > Vị trí\"\>Định dạng > Ký tự > Vị trí\</link\>				20130618 17:22:18
19913helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3154705	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
19914helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn và Xẻ các Ô				20130618 17:22:18
19915helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	bm_id3147240				0	vi	\<bookmark_value\>ô; trộn/xẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; trộn các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ các ô;bằng lệnh trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn;ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19916helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id6618243				0	vi	\<variable id=\"table_cellmerge\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_cellmerge.xhp\" name=\"Trộn và Xẻ các Ô\"\>Trộn và Xẻ các Ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19917helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id1211890				0	vi	Bạn có thể tô sáng một số ô bảng kề nhau, để trộn vào cùng một ô bảng. Hoặc bạn có thể tô sáng một ô lớn để chia ra nhiều ô nhỏ hơn.				20130618 17:22:18
19918helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id3463850				0	vi	Trộn ô				20130618 17:22:18
19919helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id5708792				0	vi	Tô sáng các ô kề nhau				20130618 17:22:18
19920helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id6301461				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
19921helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id9156468				0	vi	Tách ô				20130618 17:22:18
19922helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id3415936				0	vi	Để con trỏ vào ô cần xẻ.				20130618 17:22:18
19923helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id4044312				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
19924helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id634174				0	vi	Hộp thoại cho phép bạn xẻ ô ra nhiều ô riêng, theo chiều ngang hay dọc.				20130618 17:22:18
19925helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm hay Xoá Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím				20130618 17:22:18
19926helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	bm_id3156377				0	vi	\<bookmark_value\>hàng; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chỉnh sửa bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;thêm hay xoá hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tách ra các ô bảng;bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp lại;các ô bảng, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;hàng/cột, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;hàng/cột, bằng bàn phím\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19927helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	hd_id3156377	22			0	vi	\<variable id=\"table_cells\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_cells.xhp\" name=\"Thêm hay Xoá một Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím\"\>Thêm hay Xoá một Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19928helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149487	27			0	vi	Trong bảng, bạn có khả năng thêm hay xoá hàng hay cột, cũng như trộn hay xẻ các ô, dùng bàn phím.				20130618 17:22:18
19929helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3155906	28			0	vi	Để chèn một hàng mới vào bảng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống. Cũng có thể di chuyển con trỏ sang ô cuối cùng của bảng, sau đó bấm phím Tab.				20130618 17:22:18
19930helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3147412	25			0	vi	Để chèn một cột mới, để con trỏ vào ô, bấm\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				20130618 17:22:18
19931helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3156096	29			0	vi	Để xẻ một ô của bảng, thay vì thêm cột, bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				20130618 17:22:18
19932helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3153408	26			0	vi	Để xoá một hàng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống.				20130618 17:22:18
19933helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149626	30			0	vi	Để xoá một cột, đặt con trỏ vào ô, bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				20130618 17:22:18
19934helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149612	31			0	vi	Để trộn một bảng vào một ô kề nhau, đặt con trỏ vào ô đó, bấm tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				20130618 17:22:18
19935helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng				20130618 17:22:18
19936helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	bm_id3149489				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; bảng hay nội dung bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19937helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	hd_id3149489	1			0	vi	\<variable id=\"table_delete\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_delete.xhp\" name=\"Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng\"\>Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19938helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3155918	2			0	vi	Bạn có khả năng xoá bảng khỏi tài liệu, hoặc xoá nội cung của bảng.				20130618 17:22:18
19939helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3155863	5			0	vi	Để xoá toàn bảng, nhấn vào bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19940helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3153415	6			0	vi	Để xoá chỉ nội dung của bảng, nhấn vào bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A đến khi mọi ô được chọn, sau đó bấm phím Delete hoặc Backspace.				20130618 17:22:18
19941helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Bảng				20130618 17:22:18
19942helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	bm_id3156377				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; bảng vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DDE; chèn bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; chèn bảng vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;chèn từ bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong bảng tính;chèn vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;chèn bảng từ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19943helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3156377	31			0	vi	\<variable id=\"table_insert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_insert.xhp\" name=\"Chèn Bảng\"\>Chèn Bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19944helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149489	32			0	vi	Có vài cách khác nhau để tạo một bảng trong tài liệu văn bản. Bạn có thể chèn bảng từ thanh công cụ, qua lệnh trình đơn, hay từ bảng tính. 				20130618 17:22:18
19945helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3155908	33			0	vi	Để chèn một bảng từ thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>				20130618 17:22:18
19946helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155861	34			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng.				20130618 17:22:18
19947helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147416	28			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19948helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153398	29			0	vi	Trong lưới bảng, kéo để chọn số hàng và cột đã muốn, sau đó buông ra.				20130618 17:22:18
19949helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153416	30			0	vi	Để thôi, kéo sang bên khác đến khi mục \<emph\>Thôi\</emph\> xuất hiện trong vùng xem thử lưới.				20130618 17:22:18
19950helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3153135	35			0	vi	Để chèn một bảng bằng lệnh trình đơn				20130618 17:22:18
19951helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149642	36			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng.				20130618 17:22:18
19952helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149609	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
19953helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149858	66			0	vi	Trong vùng \<emph\>Kích cỡ\</emph\>, gõ số hàng và cột đã muốn.				20130618 17:22:18
19954helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145097	67			0	vi	Bật những tùy chọn thích hợp, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19955helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3149572	43			0	vi	Chèn Bảng từ Bảng tính Calc				20130618 17:22:18
19956helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149594	44			0	vi	Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
19957helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3156250	45			0	vi	Trong bảng tính, kéo để chọn các ô.				20130618 17:22:18
19958helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154395	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>.				20130618 17:22:18
19959helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154420	46			0	vi	Trong văn bản, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
19960helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153383	47			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Paste\</emph\>. The cell range is pasted as an OLE object. To edit the contents of the cells, double-click the object.				20130618 17:22:18
19961helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154248	48			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Paste Special\</emph\>, and choose from the following options:				20130618 17:22:18
19962helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154844	49			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
19963helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154867	50			0	vi	Được chèn dạng...				20130618 17:22:18
19964helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155893	51			0	vi	Bảng tính $[officename] $[officeversion]				20130618 17:22:18
19965helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149986	52			0	vi	Đối tượng OLE - giống như trong \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V hoặc kéo-thả				20130618 17:22:18
19966helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148674	53			0	vi	Siêu tập tin GDIMetaFile				20130618 17:22:18
19967helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148697	54			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
19968helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153027	55			0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
19969helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148957	56			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
19970helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147104	57			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
19971helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147126	58			0	vi	Bảng HTML				20130618 17:22:18
19972helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150223	59			0	vi	Nhập thô				20130618 17:22:18
19973helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150246	60			0	vi	Văn bản định giới bằng cột tab				20130618 17:22:18
19974helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145227	61			0	vi	Văn bản có định dạng [RTF]				20130618 17:22:18
19975helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150938	62			0	vi	Bảng văn bản				20130618 17:22:18
19976helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150965	63			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Liên kết DDE (chỉ dưới Windows)\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
19977helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154377	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Cấu trúc và nội dung của bảng, không có định dạng. Cũng cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
19978helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3151093	38			0	vi	Kéo và Thả Phạm vi Ô từ Bảng tính Calc				20130618 17:22:18
19979helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3151116	39			0	vi	Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
19980helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150515	69			0	vi	Trong bảng tính, kéo để chọn các ô.				20130618 17:22:18
19981helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150534	40			0	vi	Ấn giữ nút chuột vào các ô đã chọn.				20130618 17:22:18
19982helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147527	41			0	vi	Kéo các ô đã chọn vào tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
19983helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	tit				0	vi	Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới				20130618 17:22:18
19984helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	bm_id3155870				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; tiêu đề lặp lại sau chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lặp lại; tiêu đề bảng sau chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề; lặp lại trong bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19985helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	hd_id3153406	6			0	vi	\<variable id=\"table_repeat_multiple_headers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_repeat_multiple_headers.xhp\" name=\"Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới\"\>Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19986helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3149636	7			0	vi	Bạn có thể đặt tiêu đề bảng xuất hiện trên mỗi trang của bảng.				20130618 17:22:18
19987helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3145098	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
19988helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3156240	9			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Tiêu đề\</item\>               \<emph/\> và \<item type=\"menuitem\"\>Tiêu đề lặp lại\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
19989helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3153376	10			0	vi	Chọn số hàng và cột cho bảng.				20130618 17:22:18
19990helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3153393	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
19991helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn Bảng, Hàng và Cột				20130618 17:22:18
19992helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	bm_id7693411				0	vi	\<bookmark_value\>chọn;bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
19993helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<variable id=\"table_select\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_select.xhp\"\>Chọn Bảng, Hàng và Cột\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
19994helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	Bạn có thể chọn một bảng trong tài liệu văn bản bằng bàn phím hay con chuột.				20130618 17:22:18
19995helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Để chọn bảng bằng bàn phím, di chuyển con trỏ vào bảng, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A đến khi mọi ô được chọn.				20130618 17:22:18
19996helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Để chọn bảng bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trên và bên trái bảng. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên chéo. Nhấn chuột để chọn bảng.				20130618 17:22:18
19997helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Để chọn một hàng hay cột bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trái hàng hay bên trên cột. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên. Nhấn chuột để chọn hàng hay cột.				20130618 17:22:18
19998helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản 				20130618 17:22:18
19999helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	bm_id3156108				0	vi	\<bookmark_value\>cells; enlarging and reducing in text tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>table cells; enlarging/reducing in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>keyboard; resizing rows/columns\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>resizing;rows and columns in text tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>enlarging columns,cells and table rows\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reducing rows and columns in text tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tables; resizing/juxtaposing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>juxtaposing tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>heights of table rows\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>widths of table columns\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>rows;resizing in tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>columns;resizing in tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>column widths in tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20000helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3156108				0	vi	\<variable id=\"table_sizing\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_sizing.xhp\" name=\"Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản\"\>Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20001helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3153140				0	vi	Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các hang và cột trong bảng, cũng như thay đổi chiều cao của các hàng bảng.				20130618 17:22:18
20002helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3149615				0	vi	\<image id=\"img_id3149622\" src=\"res/commandimagelist/sc_optimizetable.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3149622\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20003helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3146497				0	vi	You can also distribute rows and columns evenly using the icons on the \<item type=\"menuitem\"\>Optimize\</item\> toolbar on the \<item type=\"menuitem\"\>Table\</item\> Bar.				20130618 17:22:18
20004helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3145109				0	vi	Thay đổi bề Rộng của Cột và Ô của Bảng				20130618 17:22:18
20005helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3149574				0	vi	Để thay đổi bề rộng của một cột nào đó :				20130618 17:22:18
20006helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3149587				0	vi	Do one of the following:				20130618 17:22:18
20007helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3156246				0	vi	Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
20008helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3145390				0	vi	Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột trên thước đo đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
20009helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id0918200811260957				0	vi	Hold down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> and then click and drag a line to scale all cells right or above the line proportionally.				20130618 17:22:18
20010helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3145411				0	vi	Place the cursor in a cell in the column, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key, and then press the left or the right arrow key.				20130618 17:22:18
20011helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3153364				0	vi	To increase the distance from the left edge of the page to the edge of the table, hold down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift, and then press the right arrow key.				20130618 17:22:18
20012helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3155891				0	vi	You can specify the behavior for the arrow keys by choosing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - \</emph\>\<emph\>%PRODUCTNAME Writer - Table\</emph\>, and selecting the options that you want in the \<emph\>Keyboard handling\</emph\> area.				20130618 17:22:18
20013helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3149993				0	vi	Để thay đổi bề rộng của một ô nào đó :				20130618 17:22:18
20014helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3148676				0	vi	Hold down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, and then press the left or the right arrow key				20130618 17:22:18
20015helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3153014				0	vi	Thay đổi chiều cao của hàng				20130618 17:22:18
20016helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3153035				0	vi	To change the height of a row, place the cursor in a cell in the row, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key, and then press the up or the down arrow key.				20130618 17:22:18
20017helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id8478041				0	vi	Thay đổi kích cỡ của toàn bảng				20130618 17:22:18
20018helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3358867				0	vi	Để thay đổi bề rộng và chiều cao của một bảng nào đó, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
20019helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id5366679				0	vi	Nhấn chuột bên trong bảng. Trên thước đo, kéo viền giữa vùng màu trắng và vùng màu xám, để thay đổi kích cỡ của bảng.				20130618 17:22:18
20020helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id1279030				0	vi	Nhấn chuột bên trong bảng. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</item\> để mở hộp thoại trong đó bạn có thể đặt mỗi thuộc tính thành con số.				20130618 17:22:18
20021helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id5009308				0	vi	To wrap text to the sides of a table, and to arrange two tables next to another, you must insert the tables into a frame. Click inside the table, press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A twice to select the whole table, then choose \<emph\>Insert - Frame\</emph\>.				20130618 17:22:18
20022helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id4190496				0	vi	Bảng bên trong trang HTML thì không cung cấp phạm vi thuộc tính/lệnh đầy đủ như bảng trong định dạng tài liệu mở (OpenDocument).				20130618 17:22:18
20023helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím				20130618 17:22:18
20024helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	bm_id3155856				0	vi	\<bookmark_value\>chọn chế độ bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối bảng theo tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối bảng một cách tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;sửa đổi ứng xử của hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ứng xử của hàng/cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20025helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	hd_id3155856	7			0	vi	\<variable id=\"tablemode\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/tablemode.xhp\" name=\"Sửa đổi Ứng xử của Hàng và Cột trong Bảng\"\>Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20026helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149835	12			0	vi	Khi bạn chèn hay xoá các ô, hàng hay cột trong bảng, các tùy chọn \<emph\>Ứng xử hàng/cột\</emph\> thì xác định cách ảnh hưởng đến các phần tử kề nhau. Chẳng hạn, bạn có thể chèn hàng/cột mới vào một bảng có các chiều hàng/cột \<emph\>Cố định\</emph\> chỉ nếu có đủ chỗ còn lại.				20130618 17:22:18
20027helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id7344279				0	vi	Ghi chú rằng các thuộc tính này chỉ có tác động đến bề rộng cột được thay đổi bằng bàn phím. Dùng chuột, bạn có thể thay đổi bề rộng của cột một cách tùy ý.				20130618 17:22:18
20028helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3156110	8			0	vi	To set the \<item type=\"menuitem\"\>Behavior of rows/columns\</item\> options for tables in text documents, choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Table\</item\>, or use the \<item type=\"menuitem\"\>Fixed\</item\>, \<item type=\"menuitem\"\>Fixed/Proportional\</item\>, and \<item type=\"menuitem\"\>Variable\</item\> icons on the \<item type=\"menuitem\"\>Table\</item\> Bar. There are three display modes for tables:				20130618 17:22:18
20029helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149638	9			0	vi	\<emph\>Cố định\</emph\> — thay đổi chỉ có tác động ô kề nhau, không phải toàn bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, ô kề nhau trở thành hẹp hơn, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi.				20130618 17:22:18
20030helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149613	10			0	vi	\<emph\>Cố định, tỷ lệ\</emph\> — thay đổi có tác động toàn bảng, và ô rộng sẽ thu hẹp nhiều hơn ô hẹp. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, các ô kề nhau trở thành hẹp hơn theo tỷ lệ, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi.				20130618 17:22:18
20031helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149864	11			0	vi	\<emph\>Thay đổi\</emph\> — thay đổi có tác động kích cỡ của bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, bề rộng của bảng cũng tăng.				20130618 17:22:18
20032helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Mẫu Tài Liệu				20130618 17:22:18
20033helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tạo mẫu tài liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20034helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	hd_id3149688	62			0	vi	\<variable id=\"template_create\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/template_create.xhp\" name=\"Tạo Mẫu Tài Liệu\"\>Tạo Mẫu Tài Liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20035helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149492	63			0	vi	Bạn có thể tạo một mẫu để sử dụng làm cơ bản khi tạo tài liệu văn bản mới.				20130618 17:22:18
20036helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3155915	64			0	vi	Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn.				20130618 17:22:18
20037helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3147422	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20038helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149829	66			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Mẫu mới\</item\>               \<emph/\>, đánh tên cho mẫu mới.				20130618 17:22:18
20039helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3156098	70			0	vi	Chọn một phân loại mẫu trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20040helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149281	71			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20041helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3153404	67			0	vi	Để tạo một tài liệu đặt cơ sở trên một mẫu, chọn\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin - Mới - Mẫu và Tài liệu\</item\>, chọn mẫu, rồi nhấn\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Mở\</item\>.				20130618 17:22:18
20042helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149636	68			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Lưu\"\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</link\>				20130618 17:22:18
20043helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Mẫu Mặc định				20130618 17:22:18
20044helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	bm_id3155913				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu mặc định; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; mẫu mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;mẫu mặc định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20045helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id3155913	28			0	vi	\<variable id=\"template_default\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/template_default.xhp\" name=\"Thay đổi Mẫu Mặc định\"\>Thay đổi Mẫu Mặc định\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20046helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3145569	68			0	vi	Mẫu mặc định thì chứa thông tin định dạng mặc định cho các tài liệu văn bản mới. Bạn cũng có thể tạo một mẫu mới để sử dụng làm mẫu mặc định.				20130618 17:22:18
20047helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id6414990				0	vi	Tạo một mẫu mặc định				20130618 17:22:18
20048helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149838	102			0	vi	Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn.				20130618 17:22:18
20049helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3156101	113			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20050helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149283	106			0	vi	Trong hộp \<emph\>Mẫu mới\</emph\>, gõ tên cho mẫu mới.				20130618 17:22:18
20051helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3153409	114			0	vi	Trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, chọn "My Templates", rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
20052helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3153140	107			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Tổ chức\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
20053helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149952	108			0	vi	In the \<item type=\"menuitem\"\>Templates\</item\> list, double-click the "My Templates" folder.				20130618 17:22:18
20054helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149970	105			0	vi	Nhấn-phải vào mẫu bạn đã tạo, sau đó chọn mục \<emph\>Đặt làm mẫu mặc định\</emph\> trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
20055helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149620	115			0	vi	Bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20056helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id3149867	109			0	vi	Để đặt lại mẫu mặc định:				20130618 17:22:18
20057helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3145102	110			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Tổ chức\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
20058helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149582	111			0	vi	Right-click a text file in any of the two lists, choose \<item type=\"menuitem\"\>Reset Default Template - Text Document\</item\>.				20130618 17:22:18
20059helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3156245	112			0	vi	Bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20060helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu và Kiểu dáng				20130618 17:22:18
20061helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	bm_id3153396				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng định dạng; kiểu dáng và mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; kiểu dáng và mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức; mẫu (hướng dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tổ chức (hướng dẫn)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20062helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	hd_id3153396	15			0	vi	\<variable id=\"templates_styles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/templates_styles.xhp\" name=\"Mẫu và Kiểu dáng\"\>Mẫu và Kiểu dáng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20063helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149635	2			0	vi	Mẫu là một tài liệu chứa các kiểu dáng định dạng, đồ họa, bảng, đối tượng và thông tin khác. Mẫu được dùng dưới dạng các phần cơ bản để tạo các tài liệu khác. Ví dụ, bạn có thể xác định các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự trong tài liệu, lưu tài liệu dạng mẫu, sau đó sử dụng mẫu đó để tạo một tài liệu mới có cùng kiểu dáng.				20130618 17:22:18
20064helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149957	18			0	vi	Bạn không xác định khác thì mỗi tài liệu văn bản $[officename] mới được tạo dựa vào mẫu mặc định.				20130618 17:22:18
20065helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149974	3			0	vi	$[officename] cung cấp một số \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"mẫu xác định sẵn\"\>mẫu xác định sẵn\</link\> mà bạn có thể sử dụng để tạo tài liệu văn bản kiểu khác nhau (v.d. lá thư kinh doanh).				20130618 17:22:18
20066helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	hd_id3149613	4			0	vi	Xem và Tổ chức Kiểu dáng trong Mẫu				20130618 17:22:18
20067helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý Mẫu\"\>Quản lý Mẫu\</link\> để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác.				20130618 17:22:18
20068helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3153377	7			0	vi	Để sao chep kiểu dáng, kéo nó vào mẫu hay tài liệu khác.				20130618 17:22:18
20069helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				20130618 17:22:18
20070helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	bm_id3151182				0	vi	\<bookmark_value\>hoạt họa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; hoạt họa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt họa;văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20071helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	hd_id3151182	17			0	vi	\<variable id=\"text_animation\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_animation.xhp\" name=\"Hoạt hoạ Văn bản\"\>Hoạt hoạ Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20072helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3145080	18			0	vi	Bạn chỉ có khả năng hoạt họa văn bản nằm bên trong một đối tượng vẽ (v.d. hình chữ nhật, đường hay đối tượng văn bản). Chẳng hạn, vẽ hình chữ nhật, rồi nhấn đôi vào hình và gõ chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
20073helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3149811	19			0	vi	Chọn đối tượng vẽ chứa chuỗi bạn muốn hoạt hoạ.				20130618 17:22:18
20074helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3155178	20			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đối tượng - Thuộc tính văn bản\</item\>, rồi nhấn vào tab\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Hoạt hình văn bản\</item\>.				20130618 17:22:18
20075helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3149819	21			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Hiệu ứng\</item\>               \<emph/\>, chọn hoạt hình mà bạn muốn.				20130618 17:22:18
20076helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3145786	22			0	vi	Đặt các thuộc tính của hiệu ứng, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20077helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường				20130618 17:22:18
20078helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	bm_id3155182				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự; chữ hoa hay chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chữ hoa hay chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; định dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;chữ hoa và chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa đầu từ trong tiêu đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20079helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<variable id=\"text_capital\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_capital.xhp\" name=\"Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường\"\>Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20080helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3155916	2			0	vi	Bạn có thể chuyển đổi giữa chữ hoa và chữ thường, chuyển đổi văn bản thành chữ hoa nhỏ, hay đặt chữ hoa đầu từ trong vùng chọn.				20130618 17:22:18
20081helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	Khi bạn áp dụng định dạng bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, văn bản không thay đổi, trừ cách hiển thị. Tuy nhiên, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\</emph\>, văn bản bị thay đổi hẳn.				20130618 17:22:18
20082helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3155861	8			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang chữ hoa:				20130618 17:22:18
20083helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3147420	9			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ hoa.				20130618 17:22:18
20084helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149841	10			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
20085helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id1120200910485778				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>Format - Change Case - Uppercase\</item\>.				20130618 17:22:18
20086helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id1120200910485775				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>Format - Character\</item\>, click the Font Effects tab, then select the type of capitalization in the Effects box. "Capitals" capitalizes all letters. "Title" capitalizes the first letter of each word. "Small capitals" capitalizes all letters, but in a reduced font size.				20130618 17:22:18
20087helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3149644	11			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang chữ thường:				20130618 17:22:18
20088helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149964	12			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ thường.				20130618 17:22:18
20089helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149606	13			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
20090helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id112020091049000				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>Format - Change Case - Lowercase\</item\>.				20130618 17:22:18
20091helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id1120200910490034				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>Format - Character\</item\>, click the Font Effects tab, then select "Lowercase" in the Effects box.				20130618 17:22:18
20092helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang				20130618 17:22:18
20093helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	bm_id3155177				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản; giữa lại trên trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữa lại;khung văn bản trên trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tựa đề; giữa lại văn bản trên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20094helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	hd_id3155177	94			0	vi	\<variable id=\"text_centervert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_centervert.xhp\" name=\"Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang\"\>Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20095helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3155920	78			0	vi	Tô sáng khối văn bản bạn muốn đặt ở giữa trên trang.				20130618 17:22:18
20096helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3155868	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>.				20130618 17:22:18
20097helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3152765	82			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Neo\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tới trang\</item\>.				20130618 17:22:18
20098helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3149844	95			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kích thước\</item\>               \<emph/\>, đặt kích thước của khung.				20130618 17:22:18
20099helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3156114	96			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Vị trí\</item\>               \<emph/\>, chọn "Giữa" trong các hộp \<item type=\"menuitem\"\>Ngang\</item\>               \<emph/\>và \<item type=\"menuitem\"\>Dọc\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20100helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3153410	97			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20101helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3149615	84			0	vi	Để ẩn viền của khung, chọn khung, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</item\>. Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Viền\</item\>, rồi nhấn tiếp hộp\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Đặt không-viền\</item\> trong vùng \<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Sắp đặt đường\</item\>.				20130618 17:22:18
20102helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3145098	83			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của khung, kéo cạnh của khung.				20130618 17:22:18
20103helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Con Trỏ Trực Tiếp				20130618 17:22:18
20104helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	bm_id3155178				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gõ văn bản bằng con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ trực tiếp; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi bằng con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ;con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập;con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20105helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	hd_id3155178	24			0	vi	\<variable id=\"text_direct_cursor\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_direct_cursor.xhp\" name=\"Dùng Con Trỏ Trực Tiếp\"\>Dùng Con Trỏ Trực Tiếp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20106helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_id3155908	25			0	vi	Con trỏ trực tiếp thì cho phép bạn gõ văn bản vào bất cứ nơi nào trên trang.				20130618 17:22:18
20107helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_id3155921	41			0	vi	To set the behavior of the direct cursor, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</emph\>.				20130618 17:22:18
20108helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Con trỏ Trực tiếp\</emph\> \<image id=\"img_id3149846\" src=\"res/commandimagelist/sc_shadowcursor.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149846\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
20109helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Nhấn vào chỗ còn rảnh trong tài liệu văn bản. Con trỏ sẽ thay đổi để phản ánh tình trạng chỉnh canh sẽ được áp dụng cho văn bản bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
20110helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<image id=\"img_id5471987\" src=\"res/helpimg/dircursleft.png\" width=\"3.7mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id5471987\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Canh lề trái				20130618 17:22:18
20111helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<image id=\"img_id5730253\" src=\"res/helpimg/dircurscent.png\" width=\"6.09mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id5730253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Giữa				20130618 17:22:18
20112helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<image id=\"img_id6953622\" src=\"res/helpimg/dircursright.png\" width=\"3.97mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id6953622\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Canh lề phải				20130618 17:22:18
20113helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Gõ văn bản. %PRODUCTNAME sẽ tự động chèn số dòng trắng cần thiết, và (nếu tùy chọn được bật) các dấu cách và cột Tab.				20130618 17:22:18
20114helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhấn mạnh Văn bản				20130618 17:22:18
20115helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	bm_id3149820				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; nhấn mạnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhấn mạnh văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20116helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	hd_id3149820	65			0	vi	\<variable id=\"text_emphasize\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_emphasize.xhp\" name=\"Nhấn mạnh Văn bản\"\>Nhấn mạnh Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20117helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3155922	66			0	vi	Đây là vài mẫu thí dụ về cách nhấn mạnh văn bản trong tài liệu :				20130618 17:22:18
20118helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3147412	67			0	vi	Tô sáng văn bản, sau đó áp dụng kiểu dáng hay hiệu ứng phông khác, như in \<emph\>đậm\</emph\>.				20130618 17:22:18
20119helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3149840	68			0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, chọn mục \<emph\>Đoạn văn\</emph\>, đặt các tùy chọn thích hợp (v.d. màu nền), sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20120helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3150084	69			0	vi	Chọn văn bản, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Khung\</item\>.				20130618 17:22:18
20121helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id6924649				0	vi	Dùng công cụ \<emph\>Văn bản\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 				20130618 17:22:18
20122helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Sử dụng chữ nghệ thuật. Để mở cửa sổ chữ nghệ thuật, nhấn vào biểu tượng chữ nghệ thuật trên thanh Vẽ				20130618 17:22:18
20123helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản				20130618 17:22:18
20124helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	bm_id3149487				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản; chèn/sửa/liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;khung văn bản, bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; khung văn bản, bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>luồng văn bản; từ khung này đến khung khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;ẩn văn bản khỏi việc in\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20125helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3149487	3			0	vi	\<variable id=\"text_frame\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_frame.xhp\" name=\"Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản\"\>Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20126helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149842	65			0	vi	Khung văn bản là một bộ chứa văn bản hay đồ họa, mà bạn có thể để vào bất cứ nơi nào trên trang. Bạn cũng có thể sử dụng khung để tạo ra bố trí cột cho văn bản.				20130618 17:22:18
20127helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3156104	64			0	vi	Chèn một khung văn bản				20130618 17:22:18
20128helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149961	5			0	vi	Tô sáng văn bản bạn muốn bao gồm trong khung.				20130618 17:22:18
20129helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149602	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20130helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3145115	66			0	vi	Sửa một khung văn bản				20130618 17:22:18
20131helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149578	16			0	vi	Để chỉnh sửa nội dung của khung văn bản, nhấn vào khung, sau đó làm các thay đổi thích hợp.				20130618 17:22:18
20132helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3156239	14			0	vi	Để chỉnh sửa khung, chọn khung, nhấn-phải, sau đó chọn một tùy chọn định dạng. Cũng có thể nhấn-phải vào khung đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Khung\</emph\>.				20130618 17:22:18
20133helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3156261	63			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của khung văn bản, nhấn vào cạnh của khung, sau đó kéo một của những cạnh hay góc của khung. Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo để bảo tồn tỷ lệ kích cỡ của khung.				20130618 17:22:18
20134helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3153386	98			0	vi	Ẩn Văn Bản Khỏi Việc In				20130618 17:22:18
20135helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154262	99			0	vi	Khung văn bản Writer có thể được đặt thành một chế độ cho phép xem văn bản trên màn hình, còn ẩn văn bản khỏi việc in ấn.				20130618 17:22:18
20136helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154858	100			0	vi	Chọn khung văn bản (bạn thấy tám móc).				20130618 17:22:18
20137helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3155875	101			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Khung - Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20138helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3155899	102			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>In\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20139helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3148701	83			0	vi	Liên kết các khung văn bản				20130618 17:22:18
20140helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149986	84			0	vi	Bạn có khả năng liên kết các khung văn bản Writer để các nội dung tự động trôi chạy từ khung này đến khung khác.				20130618 17:22:18
20141helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3153025	71			0	vi	Nhấn vào cạnh của một khung cần liên kết. (Các móc lựa chọn sẽ xuất hiện trên các cạnh của khung.)				20130618 17:22:18
20142helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150223	87			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Khung\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Khung liên kết\</item\> \<image id=\"img_id3148968\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3148968\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
20143helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150930	89			0	vi	Nhấn vào khung đến đó bạn muốn liên kết.				20130618 17:22:18
20144helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150947	75			0	vi	Chỉ có thể liên kết các khung nếu :				20130618 17:22:18
20145helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150969	76			0	vi	Khung đích còn rỗng.				20130618 17:22:18
20146helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154365	77			0	vi	Khung đích không hiện thời được liên kết đến khung khác.				20130618 17:22:18
20147helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154383	78			0	vi	Hai khung nguồn và đích đều nằm trong cùng phần. Chẳng hạn, bạn không thể liên kết khung đầu trang đến khung chân trang.				20130618 17:22:18
20148helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3145559	79			0	vi	Khung nguồn không có liên kết kế tiếp.				20130618 17:22:18
20149helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3145577	81			0	vi	Khung nguồn không chứa khung đích, hay ngược lại.				20130618 17:22:18
20150helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3151083	90			0	vi	Bạn chọn một khung đã liên kết thì hiển thị một đường kết nối hai khung đã liên kết.				20130618 17:22:18
20151helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id5853144				0	vi	Tính năng « Tự động đặt kích cỡ » sẵn sàng chỉ cho khung cuối cùng trong một dãy các khung đã liên kết.				20130618 17:22:18
20152helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	tit				0	vi	Dịch chuyển và chọn bằng bàn phím				20130618 17:22:18
20153helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	bm_id3159260				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; di chuyển và chọn bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển trong văn bản, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;văn bản bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím; di chuyển và lựa chọn trong văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20154helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	hd_id3159260	33			0	vi	\<variable id=\"text_nav_keyb\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_nav_keyb.xhp\" name=\"Di chuyển và Chọn bằng Bàn phím\"\>Di chuyển và chọn bằng bàn phím\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20155helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155179	13			0	vi	Bạn có thể điều hướng trong tài liệu, và chọn bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
20156helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id1031200810571916				0	vi	Để di chuyển con trỏ, nhấn phím này hoặc tổ hợp phím được chỉ định trong bảng sau.				20130618 17:22:18
20157helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id1031200810571929				0	vi	Để chọn nhiều ký tự ngay khi di chuyển con trỏ, giữ nguyên phím Shift và di chuyển con nhỏ.				20130618 17:22:18
20158helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155918	23			0	vi	Phím				20130618 17:22:18
20159helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155870	24			0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
20160helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156220	25			0	vi	\<emph\>+Phím \</emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>Cmd\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Ctrl\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
20161helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156113	26			0	vi	Phím mũi tên bên trái/phải				20130618 17:22:18
20162helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3150105	27			0	vi	Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một ký tự.				20130618 17:22:18
20163helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153418	28			0	vi	Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một từ.				20130618 17:22:18
20164helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149629	29			0	vi	Phím mũi tên bên lên/xuống				20130618 17:22:18
20165helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149949	30			0	vi	Rời con trỏ lên hay xuống theo một dòng.				20130618 17:22:18
20166helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149972	31			0	vi	(\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>) Di chuyển đoạn hiện tại lên hay xuống.				20130618 17:22:18
20167helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149624	32			0	vi	Home				20130618 17:22:18
20168helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149871	56			0	vi	Rời con trỏ về đầu của dòng hiện tại.				20130618 17:22:18
20169helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3145108	34			0	vi	Rời con trỏ về đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
20170helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149586	35			0	vi	Home				20130618 17:22:18
20171helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156237	36			0	vi	Trong bảng				20130618 17:22:18
20172helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156260	37			0	vi	Rời con trỏ về đầu của nội dung trong ô hiện tại.				20130618 17:22:18
20173helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3145409	38			0	vi	Rời con trỏ về đầu của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ về ô đầu của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ về đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
20174helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154410	41			0	vi	End				20130618 17:22:18
20175helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153372	42			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của dòng hiện tại.				20130618 17:22:18
20176helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154235	43			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của tài liệu.				20130618 17:22:18
20177helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154262	44			0	vi	End				20130618 17:22:18
20178helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154850	45			0	vi	Trong bảng				20130618 17:22:18
20179helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154873	46			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của nội dung trong ô hiện tại.				20130618 17:22:18
20180helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155894	47			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ tới ô cuối của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ tới cuối của tài liệu.				20130618 17:22:18
20181helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155944	50			0	vi	PgUp				20130618 17:22:18
20182helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148678	54			0	vi	Cuộn lên một trang.				20130618 17:22:18
20183helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148701	52			0	vi	Rời con trỏ về phần đầu trang.				20130618 17:22:18
20184helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149998	53			0	vi	PgDn				20130618 17:22:18
20185helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153018	51			0	vi	Cuộn xuống một trang.				20130618 17:22:18
20186helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148949	55			0	vi	Rời con trỏ tới phần chân trang.				20130618 17:22:18
20187helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn Bản Xoay				20130618 17:22:18
20188helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay;văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20189helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	hd_id3155911	65			0	vi	\<variable id=\"text_rotate\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_rotate.xhp\" name=\"Văn Bản Xoay\"\>Văn Bản Xoay\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20190helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3147410	66			0	vi	Bạn chỉ có khả năng xoay văn bản nằm bên trong đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
20191helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3153130	67			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem - Các thanh công cụ - Vẽ\</item\> rồi mở thanh công cụ \<item type=\"menuitem\"\>Vẽ\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20192helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3149866	68			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id3149600\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149600\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
20193helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3149590	69			0	vi	Kéo trong tài liệu để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ văn bản vào nó.				20130618 17:22:18
20194helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154415	71			0	vi	Nhấn chuột bên ngoài đối tượng, sau đó nhấn vào văn bản bạn mới gõ. Nhấn vào biểu tượng\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Chế độ xoay đối tượng\"\>\<emph\>Xoay\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id3145405\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145405\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
20195helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154252	72			0	vi	Kéo một của những móc góc của đối tượng văn bản.				20130618 17:22:18
20196helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154844	73			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào đối tượng văn bản, chọn mục \<emph\>Vị trí và Kích cỡ\</emph\> trong trình đơn phụ, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Xoay\</emph\> và gõ góc xoay hay vị trí khác cho đối tượng.				20130618 17:22:18
20197helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155888	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Hiện các chức năng vẽ\"\>Hiện các chức năng vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
20198helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Toàn Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
20199helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	bm_id3155185				0	vi	\<bookmark_value\>phần;chèn nội dung bên ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;chèn tài liệu văn bản theo dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20200helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id3155185	23			0	vi	\<variable id=\"textdoc_inframe\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/textdoc_inframe.xhp\" name=\"Chèn Toàn Tài liệu Văn bản\"\>Chèn Toàn Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20201helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id1812799				0	vi	Chèn một tập tin văn bản				20130618 17:22:18
20202helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3155855	28			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin.				20130618 17:22:18
20203helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3147412	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
20204helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149839	31			0	vi	Tìm tài liệu văn bản bạn muốn chèn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20205helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3148858	32			0	vi	Nội dung của tài liệu văn bản được nhúng trong tài liệu hiện tại, và nội dung này không được cập nhật khi tập tin nguồn bị thay đổi. Nếu bạn muốn nội dung này tự động cập nhật khi bạn thay đổi tài liệu nguồn, hãy chèn tập tin theo dạng liên kết.				20130618 17:22:18
20206helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id3156105	33			0	vi	Chèn Toàn Tài liệu Văn bản dạng Liên kết				20130618 17:22:18
20207helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3150096	34			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin.				20130618 17:22:18
20208helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3153404	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
20209helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3153127	36			0	vi	Gõ tên vào hộp \<emph\>Phần mới\</emph\>, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
20210helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149642	37			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>               \<emph/\>, đánh tên của tập tin mà bạn muốn chèn, hoặc nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) tìm tập tin đó.				20130618 17:22:18
20211helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149968	38			0	vi	Nếu tài liệu văn bản đích chứa nhiều phần, bạn cũng có thể sử dụng hộp \<emph\>Phần\</emph\> để chọn phần cần chèn.				20130618 17:22:18
20212helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149619	39			0	vi	Cũng có thể đặt các tùy chọn định dạng thích hợp với phần đó.				20130618 17:22:18
20213helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149862	40			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20214helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3145099	41			0	vi	$[officename] tự động cập nhật nội dung của phần đã chèn, khi nào tài liệu nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay nội dung của phần, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Cập nhật Tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
20215helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch Nối Từ				20130618 17:22:18
20216helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>gạch nối từ;thủ công/tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân cách, xem gạch nối từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt gạch nối từ trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt gạch nối từ trong văn bản một cách thủ công\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20217helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149695	20			0	vi	\<variable id=\"using_hyphen\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\" name=\"Gạch Nối Từ\"\>Gạch Nối Từ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20218helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3155918	31			0	vi	Mặc định là $[officename] di chuyển những từ không khít trong 1 dòng xuống dòng kế tiếp. Bạn cũng có thể để tự động gạch nối từ (hay làm bằng tay) để tránh cách xử lý này: 				20130618 17:22:18
20219helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3155864	30			0	vi	Tự động gạch nối từ				20130618 17:22:18
20220helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3147414	22			0	vi	Tính năng tự động gạch nối từ thì chèn dấu gạch nối vào nơi thích hợp trong đoạn văn. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho kiểu dáng đoạn văn và đoạn văn riêng.				20130618 17:22:18
20221helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149832	51			0	vi	Để tự động gạch nối từ trong đoạn văn:				20130618 17:22:18
20222helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3148850	32			0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn mục \<emph\>Đoạn văn\</emph\> trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
20223helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3156104	34			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>\<emph\>Luồng văn bản\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
20224helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3150101	35			0	vi	In the Hyphenation area, select the Automatically check box.				20130618 17:22:18
20225helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3153121	52			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20226helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149629	53			0	vi	Để tự động gạch nối từ trong vài đoạn văn:				20130618 17:22:18
20227helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149644	33			0	vi	Muốn tự động gạch nối từ trong nhiều đoạn văn thì dùng kiểu dáng đoạn văn.				20130618 17:22:18
20228helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149956	48			0	vi	Chẳng hạn, hiệu lực tùy chọn tự động gạch nối từ cho kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ.				20130618 17:22:18
20229helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149611	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20230helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149867	55			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn bạn muốn gạch nối từ, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
20231helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3145106	56			0	vi	Click the Text Flow tab.				20130618 17:22:18
20232helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149582	57			0	vi	Trong vùng \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tự động\</emph\>.				20130618 17:22:18
20233helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3156250	58			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20234helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3145400	59			0	vi	Áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ.				20130618 17:22:18
20235helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3145417	36			0	vi	Gạch nối từ bằng tay				20130618 17:22:18
20236helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154400	23			0	vi	Bạn có thể tự chèn dấu nối vào bất cứ nơi nào trên dòng, hoặc cho phép $[officename] tìm kiếm những từ cần nối lại, sau đó góp ý cách nối từ.				20130618 17:22:18
20237helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help					0	vi	Gạch nối các từ đơn bằng tay				20130618 17:22:18
20238helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3153363	24			0	vi	Để chèn nhanh một dấu gạch ngang, nhấn vào từ trong đó bạn muốn thêm dấu nối, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Dấu gạch ngang(-).				20130618 17:22:18
20239helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154244	37			0	vi	Nếu bạn tự chèn một dấu nối vào từ, từ đó sẽ không nhận dấu nối được thêm tự động. Từ có dấu nối được thêm bằng tay cũng sẽ không tùy theo thiết lập trên trang thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
20240helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3154847	60			0	vi	Để chèn dấu nối vào vùng chọn bằng tay:				20130618 17:22:18
20241helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154869	61			0	vi	Tô sáng chuỗi bạn muốn gạch nối từ.				20130618 17:22:18
20242helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3155886	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
20243helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154361	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
20244helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm chấm điểm				20130618 17:22:18
20245helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	bm_id3155186				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm;bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; có chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm;thêm và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;chấm điểm khỏi tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;ký hiệu chấm điểm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20246helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3155186	6			0	vi	\<variable id=\"using_numbered_lists\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbered_lists.xhp\" name=\"Thêm chấm điểm\"\>Thêm chấm điểm\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20247helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3291116				0	vi	Thêm dấu điểm chấm				20130618 17:22:18
20248helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149829	7			0	vi	Chọn những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm chấm điểm.				20130618 17:22:18
20249helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149635	16			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt chấm điểm\</emph\> \<image id=\"img_id3156108\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156108\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
20250helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3145403	17			0	vi	Để gỡ bỏ chấm điểm, tô sáng những đoạn văn có chấm điểm, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt chấm điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20251helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3154403	26			0	vi	Định dạng dấu điểm chấm				20130618 17:22:18
20252helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3154416	9			0	vi	Để thay đổi định dạng của danh sách chấm điểm, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
20253helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3153390	14			0	vi	Ví dụ, để thay đổi dấu điểm chấm, nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>, nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) bên cạnh \<item type=\"menuitem\"\>Kí tự\</item\>, rồi chọn một kí tự đặc biệt. Bạn cũng có thể nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Đồ họa\</item\>, rồi nhắp vào một kiểu dấu hiệu trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>         \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20254helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh Số				20130618 17:22:18
20255helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	bm_id3147418				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;đoạn văn, bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; đánh số bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đánh số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20256helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id3147418	15			0	vi	\<variable id=\"using_numbered_lists2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbered_lists2.xhp\" name=\"Đánh Số\"\>Đánh Số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20257helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id4188970				0	vi	Thêm đánh số vào danh sách				20130618 17:22:18
20258helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3153396	23			0	vi	Tô sáng những đoạn văn vào đó bạn muốn thêm kiểu dáng đánh số.				20130618 17:22:18
20259helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3149968	24			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt đánh số\</emph\>\<image id=\"img_id3153125\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultnumbering.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153125\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
20260helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3149573	29			0	vi	Để thay đổi định dạng và phân cấp của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, rồi mở thanh công cụ \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
20261helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3153365	25			0	vi	Để gỡ bỏ kiểu dáng đánh số, tô sáng những đoạn văn đã đánh số, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bât/tắt đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20262helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id3154233	30			0	vi	Định dạng danh sách đánh số				20130618 17:22:18
20263helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3154246	16			0	vi	Để thay đổi định dạng của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
20264helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số và Kiểu dáng Đánh số				20130618 17:22:18
20265helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	bm_id3155174				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; bằng tay/bằng kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số bằng tay trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng đoạn văn;đánh số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20266helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id3155174	30			0	vi	\<variable id=\"using_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbering.xhp\" name=\"Đánh số và Kiểu dáng Đánh số\"\>Đánh số và Kiểu dáng Đánh số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20267helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149818	26			0	vi	Bạn có thể đánh số đoạn văn hoặc bằng tay hoặc bằng kiểu dáng đoạn văn.				20130618 17:22:18
20268helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id6140629				0	vi	Áp dụng đánh số chủ động				20130618 17:22:18
20269helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3155866	33			0	vi	Để áp dụng đánh số bằng tay, nhấn vào đoạn, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/tắt đánh số\</item\>         \<emph/\> trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>.				20130618 17:22:18
20270helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3153405	27			0	vi	Tuy nhiên, bạn không thể đánh số bằng tay đoạn văn nào được liệt kê dưới « Kiểu dáng Đặc biệt » trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20271helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10711				0	vi	Khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> trong danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động đánh số đoạn văn kế tiếp. Để gỡ bỏ số thứ tự hay chấm điểm khỏi đoạn văn mới, chỉ cần bấm lại phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
20272helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1072B				0	vi	Để thay đổi bậc phân cấp của chấm điểm trong danh sách, nhấn vào đằng trước đoạn văn, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
20273helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm chỉ cho đoạn văn hiện tại, tô sáng một ký tự hay từ trong đoạn văn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng khác. 				20130618 17:22:18
20274helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10733				0	vi	Để thay đổi định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, kiểm tra con trỏ nằm trong danh sách, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng khác. 				20130618 17:22:18
20275helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Để áp dụng cùng định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, tô sáng mọi đoạn văn của danh sách, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng thích hợp.				20130618 17:22:18
20276helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1073A				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các lệnh trên thanh công cụ \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Thanh đối tượng đánh số\"\>Chấm điểm và Đánh số\</link\> để chỉnh sửa danh sách kiểu chấm điểm hay đánh số. Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
20277helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id3153123	34			0	vi	Để đánh số bằng Kiểu dáng Đoạn văn				20130618 17:22:18
20278helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3153137	31			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn cho bạn có điều khiển thêm cách đánh số bạn sử dụng trong tài liệu. Thay đổi định dạng đánh số của kiểu dáng thì tự động cập nhật mọi đoạn văn sử dụng kiểu dáng đó.				20130618 17:22:18
20279helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149646	35			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>, rồi nhắp biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng đoạn\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20280helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149599	36			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn trong đó bạn muốn đánh số, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
20281helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149850	37			0	vi	Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Phác thảo & đánh số\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20282helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149874	38			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng.				20130618 17:22:18
20283helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3145113	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20284helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149589	40			0	vi	Áp dụng kiểu dáng cho những đoạn văn bạn muốn đánh số.				20130618 17:22:18
20285helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
20286helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	bm_id3145576				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển gần nghĩa; các từ liên quan\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các từ liên quan trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chính tả trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển; từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ vựng, xem từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ đồng nghĩa trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;từ đồng nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20287helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	hd_id3145576	15			0	vi	\<variable id=\"using_thesaurus\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_thesaurus.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20288helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3149820	16			0	vi	Bạn có thể sử dụng từ điển gần nghĩa để tra tìm từ đồng nghĩa và các từ liên quan.				20130618 17:22:18
20289helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3155920	17			0	vi	Nhấn vào từ bạn muốn tra tìm.				20130618 17:22:18
20290helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3155867	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ - Ngôn ngữ - Từ điển gần nghĩa\</emph\>, hay bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7.				20130618 17:22:18
20291helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3149848	40			0	vi	In the Alternatives list, click an entry to copy that related term to the "Replace with" text box.				20130618 17:22:18
20292helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3153136	45			0	vi	Optionally double-click an entry to look up related terms for that entry. On your keyboard, you can also press the arrow up or down keys to select an entry. Then press Return to replace, or press the spacebar to look up.				20130618 17:22:18
20293helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3149644	46			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
20294helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3156263	19			0	vi	Initially, the thesaurus uses the language of the selected word in the document, if a thesaurus library for that language is installed. The title bar of the Thesaurus dialog displays the language in use.				20130618 17:22:18
20295helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3145113	18			0	vi	To look up the word in a different language, click the Language button, and select one of the installed thesaurus languages. A thesaurus library may not be available for all installed languages. You can install languages with a thesaurus library from the \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/\"\>Extensions\</link\> web page.				20130618 17:22:18
20296helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3196263	19			0	vi	If a thesaurus library is installed for the language of a word, the context menu of the word shows a Synonyms submenu. Select any of the terms from the submenu to replace the word.				20130618 17:22:18
20297helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3154392	41			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06020000.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>				20130618 17:22:18
20298helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
20299helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	bm_id3148882				0	vi	\<bookmark_value\>tự động điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền nốt từ; bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt khả năng điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;hoàn thành từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ chối cách điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ đi cách điền nốt từ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20300helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	\<variable id=\"word_completion\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion.xhp\"\>Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20301helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1076F				0	vi	$[officename] thu thập các từ bạn thường dùng trong phiên chạy hiện thời. Lúc sau, khi bạn gõ ba chữ thứ nhất của một từ đa thu thập, $[officename] sẽ tự động điền nốt từ đó. 				20130618 17:22:18
20302helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_id3149346	91			0	vi	Nếu có nhièu hơn một từ trong bộ nhớ Tự Động Sửa Lỗi khớp với ba ký tự bạn gõ, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab\</item\> để luân chuyển vòng các từ. Để luân chuyển theo hướng ngược lại, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Tab\</item\>. 				20130618 17:22:18
20303helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1078D				0	vi	Chấp nhận/Từ chối một điền nốt từ 				20130618 17:22:18
20304helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN10794				0	vi	Mặc định là bạn chấp nhận lời góp ý cách điền nốt từ bằng cách bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 				20130618 17:22:18
20305helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1079B				0	vi	 Để từ cách điền nốt từ, bạn đơn giản tiếp tục lại gõ (bấm bất cứ phím khác nào). 				20130618 17:22:18
20306helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1079E				0	vi	 Tắt khả năng điền nốt từ 				20130618 17:22:18
20307helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn tự động sửa - Điền nốt từ\</item\>.				20130618 17:22:18
20308helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	 Bỏ chọn mục \<emph\>Bật điền nốt từ\</emph\> . 				20130618 17:22:18
20309helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_id7504806				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion_adjust.xhp\"\>Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ\</link\>				20130618 17:22:18
20310helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ cho Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
20311helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	bm_id3148882				0	vi	\<bookmark_value\>thiết lập;điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> điền nốt từ;thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;thiết lập điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hôm của tuần; tự động điền nốt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tháng; tự động điền nốt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20312helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	hd_id4745017				0	vi	\<variable id=\"word_completion_adjust\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion_adjust.xhp\"\>Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ trong Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20313helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id4814294				0	vi	Nếu bạn thích $[officename] tự động điền nốt các từ thường dùng, bạn có thể điều chỉnh thêm ứng xử đó. Bạn cũng có thể lưu danh sách các từ đã thu thập hiện thời để sử dụng lại trong phiên chạy sau. 				20130618 17:22:18
20314helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id2593462				0	vi	Để điều chỉnh chức năng điền nốt từ, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Điền nốt từ\</emph\>, và chọn bất kỳ tùy chọn nào theo đây: 				20130618 17:22:18
20315helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107C6				0	vi	 Chèn một dấu cách thêm 				20130618 17:22:18
20316helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B03				0	vi	 Chọn lệnh \<emph\>Phụ thêm dấu cách\</emph\>. 				20130618 17:22:18
20317helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B0E				0	vi	 Ký tự dấu cách được phụ thêm sau khi bạn gõ ký tự thứ nhất của từ kế tiếp đằng sau từ đã gõ xong tự động. Ký tự dấu cách bị thu hồi nếu ký tự kế tiếp là dấu tách, như dấu chấm hay ký tự dòng mới. 				20130618 17:22:18
20318helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107CC				0	vi	Chỉ định phím chấp nhận				20130618 17:22:18
20319helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B20				0	vi	 Chọn phím sẽ chấp nhận từ đã góp ý, bằng hộp liệt kê \<emph\>Chấp nhận bằng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
20320helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107D2				0	vi	Chọn số cực tiểu của kí tự				20130618 17:22:18
20321helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B36				0	vi	 Dùng hộp \<emph\>Độ dài từ tối thiểu\</emph\> để đặt số ký tự ít nhất của từ có thể được thu thập trong danh sách. 				20130618 17:22:18
20322helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107D8				0	vi	 Chọn phạm vi các từ đã thu thập 				20130618 17:22:18
20323helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B4C				0	vi	Disable the option \<emph\>When closing a document, remove the words collected from it from the list\</emph\>.				20130618 17:22:18
20324helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B53				0	vi	 Lúc bây giờ danh sách cũng hợp lệ cho các tài liệu khác bạn mở. Khi bạn đóng tài liệu %PRODUCTNAME cuối cùng, danh sách từ bị xoá.				20130618 17:22:18
20325helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B56				0	vi	 Nếu không chọn hộp kiểm thì danh sách này chỉ có giá trị trong khi tài liệu hiện hành đang được mở.  				20130618 17:22:18
20326helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id2634968				0	vi	Nếu bạn muốn danh sách từ tồn tại lâu hơn phiên chạy %PRODUCTNAME hiện thời, lưu nó dạng tài liệu, như được diễn tả trong phần theo đây.				20130618 17:22:18
20327helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107DE				0	vi	Dùng Danh sách từ cho các phiên chạy sau				20130618 17:22:18
20328helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B94				0	vi	 Bật tùy chọn tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ được nhận ra bởi tính năng kiểm tra chính tả. 				20130618 17:22:18
20329helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BA1				0	vi	 Dùng một danh sách từ riêng, chẳng hạn, để khởi chạy mỗi phiên chạy với một danh sách thuật ngữ đã xác định cho tính năng điền nốt từ. 				20130618 17:22:18
20330helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BA7				0	vi	 Mở tài liệu chứa các thuật ngữ bạn muốn sử dụng để điền nốt từ. 				20130618 17:22:18
20331helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BAB				0	vi	 Tính năng điền nốt từ thì thu thập các từ. 				20130618 17:22:18
20332helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	 Tô sáng một số hay tất cả từ trong danh sách. 				20130618 17:22:18
20333helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	 Dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C để copy những từ đã chọn vào bảng nháp. Dán bảng nháp vào tài liệu mới và cất tài liệu này sẽ tạo danh sách tham chiếu những từ được tổng hợp				20130618 17:22:18
20334helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BC6				0	vi	 Lúc sau, bạn có thể mở danh sách tham chiếu để tự động thu thập các từ trong nó, để mà tính năng điền nốt từ sẽ bắt đầu với một tập hợp từ đã xác định. 				20130618 17:22:18
20335helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\"\>Điền nốt từ \</link\>				20130618 17:22:18
20336helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id5458845				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion.xhp\"\>Sử dụng chức năng Điền Nốt Từ\</link\>				20130618 17:22:18
20337helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	tit				0	vi	Đếm Từ				20130618 17:22:18
20338helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	bm_id3149686				0	vi	\<bookmark_value\>từ; đếm trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; tổng số từ/ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; tổng số từ/ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; đếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số đếm từ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20339helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	hd_id3149686	1			0	vi	\<variable id=\"words_count\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/words_count.xhp\" name=\"Đếm Từ\"\>Đếm Từ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20340helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	Nếu bạn muốn đếm các từ trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó.				20130618 17:22:18
20341helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id3149821	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đếm từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
20342helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	hd_id1116200901133957				0	vi	How does %PRODUCTNAME count words?				20130618 17:22:18
20343helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id1116200901133998				0	vi	In general, every string of characters between two spaces is a word. Tabs, line breaks, and paragraph breaks are word limits, too.				20130618 17:22:18
20344helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id1116200901133985				0	vi	Words with dashes or always visible hyphens, as in plug-in, add-on, user/config, are counted as one word each.				20130618 17:22:18
20345helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id111620090113399				0	vi	The words can be a mix of letters, numbers, and special characters. So the following text counts as four words: abc123 1.23 "$" http://www.example.com.				20130618 17:22:18
20346helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	Để xem thống kê thêm về tài liệu, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>.				20130618 17:22:18
20347helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id3147418	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100400.xhp\" name=\"Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\"\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</link\>				20130618 17:22:18
20348helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn Văn bản quanh Đối tượng				20130618 17:22:18
20349helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	bm_id3154486				0	vi	\<bookmark_value\>cuộn văn bản quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; định dạng quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn văn bản;sửa đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa;bộ sửa đường viền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20350helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3154486	8			0	vi	\<variable id=\"wrap\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/wrap.xhp\" name=\"Cuộn Văn bản quanh Đối tượng\"\>Cuộn Văn bản quanh Đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20351helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id4792321				0	vi	Bao văn bản quanh đối tượng				20130618 17:22:18
20352helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3149696	9			0	vi	Lựa chọn đối tượng.				20130618 17:22:18
20353helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3155907	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng cuộn bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
20354helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3155859	4			0	vi	Kiểu dáng cuộn hiện thời được chấm điểm ngụ ý.				20130618 17:22:18
20355helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3149834	14			0	vi	Xác định Thuộc tính Cuộn				20130618 17:22:18
20356helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154079	15			0	vi	Lựa chọn đối tượng.				20130618 17:22:18
20357helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153396	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>\<emph\>Cuộn\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
20358helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153370	5			0	vi	Bật các tùy chọn thích hợp.				20130618 17:22:18
20359helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153386	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
20360helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3154247	17			0	vi	Để thay đổi đường viền cuộn của đối tượng:				20130618 17:22:18
20361helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154262	18			0	vi	Bạn có thể thay đổi hình quanh đó văn bản sẽ cuộn.				20130618 17:22:18
20362helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154860	19			0	vi	Chọn đồ họa, nhấn-phải, sau đó chọn mục \<emph\>Cuộn > Sửa đường viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
20363helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150231	7			0	vi	Dùng công cụ vẽ một đường mới, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Áp dụng\</item\>               \<emph/\> (dấu kiểm màu xanh lá cây).				20130618 17:22:18
20364helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150947	21			0	vi	Chọn cửa sổ \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đường viền\</item\>               \<emph/\>.				20130618 17:22:18
20365helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150520	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Bộ Sửa Đường Viền\"\>Bộ Sửa Đường Viền\</link\>				20130618 17:22:18
20366helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập chức năng này...				20130618 17:22:18
20367helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156386	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập chức năng này...\</variable\>				20130618 17:22:18
20368helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150253				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapoff.png\" id=\"img_id3145389\"\>\<alt id=\"alt_id3145389\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20369helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150211	230			0	vi	Tắt cuộn				20130618 17:22:18
20370helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156397				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapon.png\" id=\"img_id3149048\"\>\<alt id=\"alt_id3149048\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20371helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147299	231			0	vi	Bật cuộn				20130618 17:22:18
20372helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154558				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapthrough.png\" id=\"img_id3152999\"\>\<alt id=\"alt_id3152999\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20373helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153738	232			0	vi	Cuộn qua				20130618 17:22:18
20374helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148773				0	vi	\<image src=\"res/sc06301.png\" id=\"img_id3149026\"\>\<alt id=\"alt_id3149026\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20375helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147174	267			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Nhảy về văn lệnh trước\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20376helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151265				0	vi	\<image src=\"res/sc06300.png\" id=\"img_id3151272\"\>\<alt id=\"alt_id3151272\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20377helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150260	268			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Nhảy tới văn lệnh kế\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20378helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
20379helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3149499	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
20380helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154487	42			0	vi	\<variable id=\"exportdoc\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20381helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151242	31			0	vi	\<variable id=\"sendenstarimpress\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Phác thảo thành trình chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20382helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153249	32			0	vi	\<variable id=\"sendenclipboard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Phác thảo cho Bảng nháp\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20383helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146962	33			0	vi	\<variable id=\"sendenautoabstract\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo bản trích yếu tự động\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20384helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156397	34			0	vi	\<variable id=\"sendenpraeser\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Bản trích yếu tự động > Trình chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20385helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147404	39			0	vi	\<variable id=\"html\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20386helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149350	35			0	vi	Chèn vào tài liệu văn bản ít nhất một trường cơ sở dữ liệu địa chỉ, sau đó bất đầu in ra tài liệu. Đáp ứng « Có » khi chương trình hỏi nếu bạn muốn in ra thư mẫu (thư in sẵn theo công thức).				20130618 17:22:18
20387helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3083448				0	vi	\<image id=\"img_id3083452\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083452\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20388helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149025	37			0	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
20389helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
20390helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3150344	1			0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
20391helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154485	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20392helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151243	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
20393helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3143228	3			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20394helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149048				0	vi	\<image id=\"img_id3156418\" src=\"res/commandimagelist/sc_editglossary.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20395helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150536	4			0	vi	Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
20396helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149349	5			0	vi	\<variable id=\"datenaust\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20397helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146316	6			0	vi	\<variable id=\"feldbefehl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20398helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154505	7			0	vi	\<variable id=\"fussnote\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cước chú\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20399helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153737	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập chỉ mục\</emph\>.				20130618 17:22:18
20400helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150928	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mục nhập chỉ mục\</emph\>.				20130618 17:22:18
20401helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148769	9			0	vi	\<variable id=\"bereiche\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20402helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155990	10			0	vi	\<variable id=\"autotextum\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu > Văn bản mẫu > Đổi tên\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20403helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147168	17			0	vi	\<variable id=\"lit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20404helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3973204				0	vi	\<variable id=\"selection_mode\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chế độ chọn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20405helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
20406helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3154656	1			0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
20407helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149502	2			0	vi	\<variable id=\"lineal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20408helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148871	3			0	vi	\<variable id=\"textbegrenzungen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Ranh giới Văn bản\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20409helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153248	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đánh dấu trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
20410helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154763	16			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8				20130618 17:22:18
20411helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149052	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
20412helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151387	17			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9				20130618 17:22:18
20413helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3155625	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\>.				20130618 17:22:18
20414helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145823	18			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F10				20130618 17:22:18
20415helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154508	7			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20416helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150932				0	vi	\<image id=\"img_id3150502\" src=\"res/commandimagelist/sc_controlcodes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150502\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20417helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153716	8			0	vi	Ký tự không in				20130618 17:22:18
20418helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149712	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>.				20130618 17:22:18
20419helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154640	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, hiệu lực				20130618 17:22:18
20420helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150765				0	vi	\<image id=\"img_id3147572\" src=\"res/commandimagelist/sc_browseview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20421helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149291	11			0	vi	Bố trí Web				20130618 17:22:18
20422helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151176	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>.				20130618 17:22:18
20423helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149808	15			0	vi	\<variable id=\"versteckteabs\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20424helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
20425helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3151242	1			0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
20426helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149130	2			0	vi	\<variable id=\"manuellerumbruch\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ tự ngắt\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20427helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154654	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
20428helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146966	90			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Trường\</emph\> (trường đã chèn).				20130618 17:22:18
20429helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149053	44			0	vi	\<variable id=\"feldbefehldatum\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Ngày\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20430helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151393	45			0	vi	\<variable id=\"feldbefehluhrzeit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Giờ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20431helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146325	46			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlseitennummer\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số hiệu trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20432helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149356	47			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlseitenanzahl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số đếm trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20433helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153003	48			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlthema\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Chủ đề\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20434helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150016	49			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltitel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tựa đề\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20435helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150564	50			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlautor\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tác giả\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20436helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148386	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
20437helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155990	57			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				20130618 17:22:18
20438helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147174	5			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20439helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150760				0	vi	\<image id=\"img_id3146959\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146959\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20440helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153619	6			0	vi	Chèn trường				20130618 17:22:18
20441helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149295	56			0	vi	\<variable id=\"felddokument\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Tài liệu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20442helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154692	51			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Tham chiếu chéo\</emph\>				20130618 17:22:18
20443helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145411	63			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường đã tham chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20444helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147515	52			0	vi	\<variable id=\"feldfunktionen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Hàm\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20445helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153581	53			0	vi	\<variable id=\"felddokumentinfo\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Thông tin Tài liệu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20446helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150710	54			0	vi	\<variable id=\"feldvariablen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Biến\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20447helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152945	55			0	vi	\<variable id=\"felddatenbank\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20448helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149810	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>.				20130618 17:22:18
20449helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150973	70			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20450helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154569				0	vi	\<image id=\"img_id3152952\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertsection.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152952\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20451helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150828	71			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
20452helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155899	69			0	vi	\<variable id=\"bereicheinbereich\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Phần\</emph\> hoặc chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20453helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154197	103			0	vi	\<variable id=\"sectionindents\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Thụt lề\</emph\> hoặc chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20454helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151322	8			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn- Cước chú/ghi chú\</emph\>				20130618 17:22:18
20455helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155178	91			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cước chú\</emph\> (Cước chú/Ghichú đã chèn).				20130618 17:22:18
20456helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143279	9			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20457helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151261				0	vi	\<image id=\"img_id3149099\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfootnote.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149099\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20458helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148968	10			0	vi	Chèn trực tiếp Cước chú				20130618 17:22:18
20459helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147579				0	vi	\<image id=\"img_id3147586\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertendnote.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147586\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20460helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147076	66			0	vi	Chèn trực tiếp Kết chú				20130618 17:22:18
20461helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154385	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
20462helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153358	92			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Phụ đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
20463helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156269	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20464helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149169	93			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Phụ đề > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20465helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150587	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20466helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145785	13			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20467helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148884				0	vi	\<image id=\"img_id3151369\" src=\"sw/imglst/nc20005.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151369\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20468helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150689	14			0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
20469helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150113	15			0	vi	\<variable id=\"einfscript\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Văn lệnh\</emph\> (chỉ tài liệu HTML).\</variable\>				20130618 17:22:18
20470helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155866	16			0	vi	\<variable id=\"verzeichnisseeinf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20471helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147471	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>.				20130618 17:22:18
20472helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147490	18			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20473helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145131				0	vi	\<image id=\"img_id3149551\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertindexesentry.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149551\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20474helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150549	19			0	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
20475helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149217	20			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20476helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156225	21			0	vi	\<variable id=\"inhaltsverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20477helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147745	22			0	vi	\<variable id=\"benutzerverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20478helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146342	67			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20479helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147449	72			0	vi	\<variable id=\"verz2\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (phụ thuộc vào kiểu).\</variable\>				20130618 17:22:18
20480helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149835	73			0	vi	\<variable id=\"verz21\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Mục lục\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20481helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148855	74			0	vi	\<variable id=\"verz22\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục ABC\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20482helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155575	75			0	vi	\<variable id=\"verz23\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Minh họa\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20483helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151080	76			0	vi	\<variable id=\"verz24\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20484helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154777	77			0	vi	\<variable id=\"verz25\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Tự xác định\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20485helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148448	78			0	vi	\<variable id=\"verz26\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Bảng Đối tượng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20486helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145304	79			0	vi	\<variable id=\"verz27\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Thư tịch\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20487helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153295	80			0	vi	\<variable id=\"verz28\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Kiểu dáng thêm\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20488helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150173	81			0	vi	\<variable id=\"verz3\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (phụ thuộc vào kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20489helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154725	82			0	vi	\<variable id=\"verz31\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Mục lục\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20490helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150448	83			0	vi	\<variable id=\"verz32\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục ABC\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20491helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156101	84			0	vi	\<variable id=\"verz33\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Minh họa\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20492helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156125	85			0	vi	\<variable id=\"verz34\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20493helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153982	86			0	vi	\<variable id=\"verz35\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Tự xác định\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20494helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155597	87			0	vi	\<variable id=\"verz36\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Bảng đối tượng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20495helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145625	88			0	vi	\<variable id=\"verz37\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Thư tịch\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				20130618 17:22:18
20496helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149767	89			0	vi	\<variable id=\"litdef\"\>Chọn\<emph\>Chèn - Mục lục và Bảng - \</emph\>\<emph\>Hạng mục thư mục\</emph\> và nhấn \<emph\>Soạn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20497helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150918	68			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz3\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Kiểu dáng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20498helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149249	24			0	vi	\<variable id=\"briefumschlag\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phong bì\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20499helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155087	25			0	vi	\<variable id=\"umschlagb\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Phong bì\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20500helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146955	26			0	vi	\<variable id=\"formatbr\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Định dạng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20501helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154342	27			0	vi	\<variable id=\"druckerbr\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Máy in\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20502helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148781	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>.				20130618 17:22:18
20503helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150084	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20504helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150103	34			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20505helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149372				0	vi	\<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertframe.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20506helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151229	35			0	vi	Tự chèn khung				20130618 17:22:18
20507helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154251	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20508helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153129	58			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				20130618 17:22:18
20509helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148817	38			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20510helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154620				0	vi	\<image id=\"img_id3154627\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154627\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20511helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147382	39			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
20512helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149627	40			0	vi	\<variable id=\"einfhorizlinie\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn -Thước ngang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20513helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150661	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
20514helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150679	42			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20515helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149959				0	vi	\<image id=\"img_id3149966\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149966\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20516helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150599	43			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
20517helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147267	59			0	vi	\<variable id=\"kopfzeile\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20518helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147290	60			0	vi	\<variable id=\"fusszeile\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20519helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
20520helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
20521helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153618	12			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Chữ hoa trang trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
20522helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149294	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Chữ hoa trang trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
20523helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154697	15			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
20524helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154260	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
20525helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154275	18			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > Định dạng > Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
20526helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nhấn-phải vào một đoạn văn có kiểu dáng \<item type=\"literal\"\>Thân văn bản\</item\>. Sau đó, chọn thẻ \<emph\>Sửa kiểu dáng đoạn văn > Điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
20527helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_idN10739				0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\>, trong khi ấn giữ nút chuột, và chọn lệnh \<emph\>Nạp các kiểu dáng\</emph\> trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
20528helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152947	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
20529helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153536	134			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\>).				20130618 17:22:18
20530helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154470	131			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Phác thảo&Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
20531helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147525	144			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Kiểu dáng và Định dạng - \</emph\>mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới - Nét ngoài&Đánh số\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>).				20130618 17:22:18
20532helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152960	155			0	vi	\<variable id=\"spaltenber\"\>Chọn nút \<emph\>Định dạng > Phần > Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20533helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150836	20			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trang > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20534helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149687	123			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Khung - Khung/Đối tượng Cột \</emph\>.				20130618 17:22:18
20535helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149298	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Mới/Sửa > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20536helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151336	23			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20537helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3143276	156			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn/Định dạng > Phần > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20538helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149817	27			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trang > Cước chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
20539helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149109	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Mới/Sửa > Cước chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
20540helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148970	157			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Cước/Kết chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
20541helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147094	159			0	vi	Chọn nút \<emph\>Định dạng > Phần > Tùy chọn\</emph\>, sau đó thẻ \<emph\>Cước/Kết chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
20542helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155140	136			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>).				20130618 17:22:18
20543helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153356	138			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Ký tự\</emph\>).				20130618 17:22:18
20544helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149179	140			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Khung\</emph\>).				20130618 17:22:18
20545helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156364	142			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đánh số\</emph\>).				20130618 17:22:18
20546helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151370	37			0	vi	\<variable id=\"eingabe\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự Sửa - Trong khi gõ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20547helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149538	42			0	vi	\<variable id=\"autoformat1\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20548helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150117	43			0	vi	\<variable id=\"autoformat2\"\>Chọn\<emph\>Định đạng - Tự Sửa - Áp dụng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20549helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155870	153			0	vi	\<variable id=\"autoformat3\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự Sửa - Áp dụng và sửa thay đổi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20550helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147413	44			0	vi	\<variable id=\"autoformattab\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\> (khi con trỏ bên trong bảng).\</variable\>				20130618 17:22:18
20551helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147484	47			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
20552helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147504	48			0	vi	Chọn nút \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
20553helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145256	151			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\> (khi đồ họa được chọn)\</caseinline\>.\</switchinline\>				20130618 17:22:18
20554helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149562	49			0	vi	Trên thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> (khi ảnh được chọn), nhấn vào				20130618 17:22:18
20555helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150557				0	vi	\<image id=\"img_id3149214\" src=\"res/commandimagelist/sc_framedialog.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149214\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20556helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147740	50			0	vi	Thuộc tính Đồ họa				20130618 17:22:18
20557helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146337	51			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20558helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149841	124			0	vi	Chọn tab \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Kiểu \</emph\> 				20130618 17:22:18
20559helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148856	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20560helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147067	55			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20561helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151082	56			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Cuộn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20562helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148437	125			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng -  Cuốn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20563helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150169	60			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Cuộn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20564helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153299	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20565helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150454	62			0	vi	\<variable id=\"kontureditor\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn > Sửa > Đường viền\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20566helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153984	63			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
20567helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156130	126			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
20568helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145337	64			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
20569helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154724	65			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20570helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145636	128			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20571helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149774	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20572helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150922	69			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20573helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155088	70			0	vi	\<variable id=\"grafik1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Ảnh\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20574helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146938	72			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn/Định dạng > Ảnh > Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
20575helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154323	129			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn/Định dạng - Khung/Đối tượng - Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
20576helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153238	73			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu> (nút) Văn bản mẫu > Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
20577helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148792	148			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đồ thị Ảnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
20578helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150101	149			0	vi	Chọn biểu tượng \<emph\>Chèn > Siêu liên kết > Sự kiện\</emph\> (tìm gợi ý trợ giúp).				20130618 17:22:18
20579helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150039	150			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ký tự > Siêu liên kết\</emph\>, sau đó chọn nút \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
20580helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155114	74			0	vi	\<variable id=\"formattabelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20581helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149377	146			0	vi	\<variable id=\"tabauf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20582helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155810	154			0	vi	\<variable id=\"tabverb\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20583helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151233	75			0	vi	\<variable id=\"tabformat\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20584helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154255	76			0	vi	\<variable id=\"spaltentab\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20585helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153140	77			0	vi	\<variable id=\"tabelletextfluss\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng Văn bản\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20586helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148823	78			0	vi	\<variable id=\"zelle\"\>Nhấn-phải trong bảng, sau đó chọn mục \<emph\>Ô\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20587helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154351	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
20588helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154370	80			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20589helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153996				0	vi	\<image id=\"img_id3154002\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergecells.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154002\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20590helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150662	81			0	vi	Trộn ô				20130618 17:22:18
20591helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154024	82			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
20592helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154042	83			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20593helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147270				0	vi	\<image id=\"img_id3147275\" src=\"res/commandimagelist/sc_splitcell.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20594helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150616	84			0	vi	Xẻ ô				20130618 17:22:18
20595helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149617	85			0	vi	\<variable id=\"schtzenze\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ô > Bảo vệ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20596helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150786	86			0	vi	Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ô - Hủy bảo vệ\</emph\>.				20130618 17:22:18
20597helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145656	145			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng cho bảng				20130618 17:22:18
20598helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148716	87			0	vi	\<variable id=\"zeile\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Hàng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20599helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155345	88			0	vi	\<variable id=\"hoehez\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Hàng > Bề cao\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20600helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155536	89			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Điều chỉnh tự động > Bề cao hàng tối ưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20601helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155555	90			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
20602helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145222				0	vi	\<image id=\"img_id3145228\" src=\"res/commandimagelist/sc_setoptimalrowheight.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145228\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20603helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153545	91			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
20604helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153569	92			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các hàng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20605helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153755	93			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
20606helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145297				0	vi	\<image id=\"img_id3155994\" src=\"res/commandimagelist/sc_distributerows.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155994\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20607helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153206	94			0	vi	Phân phối đều đặn hàng				20130618 17:22:18
20608helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145095	95			0	vi	\<variable id=\"selektierenz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chọn > Hàng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20609helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149573	99			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Hàng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20610helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149591	100			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20611helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147555				0	vi	\<image id=\"img_id3150361\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterows.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150361\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20612helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156248	101			0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
20613helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149383	102			0	vi	\<variable id=\"spalte\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Cột\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20614helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149406	103			0	vi	\<variable id=\"breites\"\>In the context menu of a cell, choose \<emph\>Column - Width\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20615helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154752	104			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Bề rộng cột tối ưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
20616helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148932	105			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
20617helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3157881				0	vi	\<image id=\"img_id3157888\" src=\"res/commandimagelist/sc_setoptimalcolumnwidthdirect.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3157888\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20618helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150524	106			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
20619helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3159219	107			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20620helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156426	108			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
20621helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145179				0	vi	\<image id=\"img_id3145186\" src=\"res/commandimagelist/sc_distributecolumns.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20622helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151364	109			0	vi	Giãn cách đều đặn các cột				20130618 17:22:18
20623helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153172	110			0	vi	\<variable id=\"spaltesel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chọn > Cột\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20624helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156296	111			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20625helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150794	96			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Hàng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20626helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150813	112			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20627helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150279				0	vi	\<image id=\"img_id3150286\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150286\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20628helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150872	113			0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
20629helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150895				0	vi	\<image id=\"img_id3150902\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150902\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20630helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149140	98			0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
20631helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155310	114			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
20632helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155328	115			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
20633helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153600				0	vi	\<image id=\"img_id3153607\" src=\"res/commandimagelist/sc_deletecolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20634helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154423	116			0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
20635helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156355	117			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20636helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151276				0	vi	\<image id=\"img_id3151283\" src=\"res/commandimagelist/sc_framedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20637helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145157	119			0	vi	Thuộc tính Đối tượng				20130618 17:22:18
20638helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152973				0	vi	\<image id=\"img_id3152980\" src=\"res/commandimagelist/sc_framedialog.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152980\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20639helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147367	158			0	vi	Thuộc tính Khung				20130618 17:22:18
20640helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150140	174			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó mở thẻ \<emph\>Lưới văn bản\</emph\>, nếu khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
20641helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
20642helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3154279	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
20643helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150710	2			0	vi	\<variable id=\"silbentrennung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20644helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	\<variable id=\"wordcount\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Đếm từ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20645helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154100	13			0	vi	\<variable id=\"kapitelnumerierung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20646helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153530	40			0	vi	\<variable id=\"kapitelnumerierung1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo > Đánh số\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20647helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151321	33			0	vi	\<variable id=\"zeilennumerierung\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Đánh số dòng\</emph\> (không dùng cho định dạng HTML).\</variable\>				20130618 17:22:18
20648helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154477	31			0	vi	\<variable id=\"fussnoteneinstellung\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Cước chú\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20649helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153669	15			0	vi	\<variable id=\"fussnoten\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Cước chú\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20650helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150972	32			0	vi	\<variable id=\"endnoten\"\>Chọn tab\<emph\>Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Ghi chú\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20651helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3152963	16			0	vi	\<variable id=\"texttabelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20652helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150833	17			0	vi	\<variable id=\"sortieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Sắp xếp\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20653helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149692	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
20654helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159188	38			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu cộng				20130618 17:22:18
20655helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155174	19			0	vi	\<variable id=\"aktualisieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20656helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151330	20			0	vi	\<variable id=\"seitenformatierung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Định dạng lại các trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20657helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149482	21			0	vi	\<variable id=\"aktuellesverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Chỉ mục hiện thời\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20658helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149821	22			0	vi	\<variable id=\"alleverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20659helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151249	35			0	vi	\<variable id=\"alles\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Cập nhật tất cả\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20660helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154839	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
20661helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147090	39			0	vi	Phím F9				20130618 17:22:18
20662helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148970	37			0	vi	\<variable id=\"aktverknuepf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20663helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147220	41			0	vi	\<variable id=\"adiagr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi đồ thị\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
20664helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Trợ lý trộn thư\</emph\>.				20130618 17:22:18
20665helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Nhắp vào biểu tượng \<emph\>Trộn thư\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>:				20130618 17:22:18
20666helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10806				0	vi	\<image id=\"img_id3083452\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083452\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20667helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10823				0	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
20668helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
20669helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	hd_id2013916				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01120000.xhp\"\>Xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
20670helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id1471907				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintPreview\"\>Hiển thị ô xem thử của trang đã in ra, hoặc đóng ô xem thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20671helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id8697470				0	vi	Hãy dùng các biểu tượng nằm trên \<emph\>Thanh Xem thử trang\</emph\> để cuộn qua những trang của tài liệu, hoặc để in ra tài liệu.				20130618 17:22:18
20672helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id4314706				0	vi	Bạn cũng có thể bấm phím \<item type=\"keycode\"\>PgUp\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>PgDn\</item\> để cuộn qua các trang của tài liệu.				20130618 17:22:18
20673helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id4771874				0	vi	Không thể soạn thảo tài liệu trong ô xem thử trang.				20130618 17:22:18
20674helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id5027008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để rời khỏi ô xem thử trang, nhấn vào nút \<emph\>Đóng ô\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20675helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id2649311				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Thanh đối tượng Xem trang\"\>Thanh đối tượng Xem trang\</link\>				20130618 17:22:18
20676helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
20677helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150757	1			0	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
20678helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3151187	2			0	vi	\<variable id=\"serienbrieftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:MergeDialog\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Trộn thư\</emph\>. Hộp thoại này giúp bạn in và lưu các thư theo mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20679helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3154102	4			0	vi	Trong khi in ấn, thông tin cơ sở dữ liệu thì thay thế các trường cơ sở dữ liệu (bộ giữ chỗ) tương ứng. Để tìm thêm thông tin về cách chèn trường cơ sở dữ liệu, xem trang thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>\<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>\</link\> dưới mục trình đơn \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
20680helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id8186895				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một cơ sở dữ liệu và một bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20681helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3101901				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để tạo một tài liệu lớn chứa tất cả các bản ghi dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20682helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id5345011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để tạo một tài liệu cho mỗi bản ghi dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20683helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id5631580				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo ra mỗi tên tập tin từ dữ liệu nằm trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20684helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id8992889				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn định dạng tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20685helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3154482	5			0	vi	Các bản ghi				20130618 17:22:18
20686helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3154565	6			0	vi	Xác định tổng số bản ghi để in ra thư theo mẫu. Một lá thư sẽ được in ra cho mỗi bản ghi.				20130618 17:22:18
20687helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3155896	7			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
20688helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149691	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_ALL\"\>Xử lý tất cả các bản ghi từ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20689helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3155186	9			0	vi	Các bản ghi đã chọn				20130618 17:22:18
20690helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149483	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_MARKED\"\>Xử lý chỉ những bản ghi đã đánh dấu trong cơ sở dữ liệu. Tùy chọn này chỉ dùng được khi bạn đã đánh dấu trước các bản ghi cần thiết trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20691helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3149819	23			0	vi	Từ				20130618 17:22:18
20692helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149104	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_FROM\"\>Xác định những bản ghi nào cần chèn vào thư theo mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20693helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3151260	11			0	vi	Từ :				20130618 17:22:18
20694helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149034	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_MAILMERGE:NF_FROM\"\>Xác định số hiệu của bản ghi đầu tiên cần in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20695helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3153631	25			0	vi	Đến:				20130618 17:22:18
20696helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3145758	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_MAILMERGE:NF_TO\"\>Xác định số hiệu của bản ghi cuối cùng cần in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20697helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3152772	13			0	vi	Kết xuất				20130618 17:22:18
20698helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155138	14			0	vi	Xác định có nên gửi các thư mẫu cho máy in, hoặc lưu chúng vào tập tin.				20130618 17:22:18
20699helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150485	15			0	vi	Máy in				20130618 17:22:18
20700helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149167	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_PRINTER\"\>In ra các thư mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20701helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3145773	39			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
20702helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155910	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_FILE\"\>Lưu các thư mẫu vào tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20703helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3151371	35			0	vi	Công việc in đơn				20130618 17:22:18
20704helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155858	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_MAILMERGE:CB_SINGLE_JOBS\"\>In mỗi thư mẫu một cách riêng ra máy in đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20705helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150111	41			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
20706helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3150687	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_MAILMERGE:ED_PATH\"\>Xác định đường dẫn theo đó cần cất giữ các thư mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20707helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3147412	43			0	vi	...				20130618 17:22:18
20708helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149553	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_MAILMERGE:PB_PATH\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20709helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3145263	49			0	vi	Tạo tên tập tin từ				20130618 17:22:18
20710helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3150547	50			0	vi	Xác định cách tạo ra tên tập tin.				20130618 17:22:18
20711helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150561	45			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
20712helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149829	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MAILMERGE:LB_COLUMN\"\>Dùng nội dung của trường dữ liệu đã chọn làm tên tập tin cho thư mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20713helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3149848	47			0	vi	Thiết lập tự làm				20130618 17:22:18
20714helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3153289	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_MAILMERGE:ED_FILENAME\"\>Tạo tên tập tin dựa vào chuỗi bạn gõ, với số sản xuất theo sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20715helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo thành trình chiếu				20130618 17:22:18
20716helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	hd_id3154571	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160100.xhp\" name=\"Phác thảo để trình chiếu\"\>Phác thảo để trình chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
20717helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	par_id3155186	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendOutlineToStarImpres\"\>Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào một tài liệu trình chiếu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20718helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo tới Bảng nháp				20130618 17:22:18
20719helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160200.xhp\" name=\"Phác thảo tới Bảng nháp\"\>Phác thảo tới Bảng nháp\</link\>				20130618 17:22:18
20720helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	par_id3150758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendOutlineToClipboard\"\>Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào bảng nháp, theo định dạng văn bản có kiểu dáng (RTF).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20721helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Trích yếu Tự động				20130618 17:22:18
20722helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3148570	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo Trích yếu Tự động\"\>Tạo Trích yếu Tự động\</link\>				20130618 17:22:18
20723helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149286	2			0	vi	\<variable id=\"autoabstracttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CreateAbstract\"\>Sao chép các tiêu đề và một số đoạn văn nằm sau trong tài liệu hoạt động sang một tài liệu văn bản Trích yếu Tự động mới. Bản Trích yếu Tự động có ích để giành được toàn cảnh của tài liệu dài.\</ahelp\>. Bạn có khả năng xác định tổng số cấp phác thảo, cũng như tổng số đoạn văn được hiển thị bên trong. Tất cả các cấp và đoạn văn nằm bên ngoài thiết lập này thì bị ẩn.\</variable\>				20130618 17:22:18
20724helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3147516	3			0	vi	Cấp Phác thảo kèm thêm				20130618 17:22:18
20725helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149804	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_ABSTRACT:NF_LEVEL\"\>Gõ phạm vi cấp phác thảo cần sao chép vào tài liệu mới.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn chọn 4 cấp, các đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 4 » sẽ được hiển thị, cùng với tổng số đoạn văn phụ được xác định trong phần \<emph\>Điểm Phụ từng Cấp\</emph\>.				20130618 17:22:18
20726helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3151316	5			0	vi	Điểm Phụ từng Cấp				20130618 17:22:18
20727helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3155892	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_ABSTRACT:NF_PARA\"\>Ghi rõ tổng số tối đa các đoạn văn liên tiếp nên nằm sau mỗi tiêu đề trong tài liệu Trích yếu Tự động.\</ahelp\> Tất cả các đoạn văn đến số tối đa này sẽ được hiển thị đến khi tới đoạn văn kế tiếp có Kiểu dáng Tiêu đề.				20130618 17:22:18
20728helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trích yếu tự động thành trình chiếu				20130618 17:22:18
20729helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3151183	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160400.xhp\" name=\"Trích yếu Tự động tới Trình diễn\"\>Trích yếu Tự động thành trình chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
20730helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendAbstractToStarImpre\"\>Mở tài liệu hiện tại dưới dạng trình chiếu $[officename] Impress. Tài liệu hiện tại phải chứa ít nhất một kiểu dáng đoạn văn tiêu đề định trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20731helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3149801	3			0	vi	Cấp Phác thảo kèm thêm				20130618 17:22:18
20732helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3153667	4			0	vi	Gõ tổng số cấp phác thảo cần hiển thị trong trình chiếu mới. Chẳng hạn, nếu bạn chọn một cấp, chỉ gồm có những đoạn văn có kiểu dáng đoạn văn "Tiêu đề 1".				20130618 17:22:18
20733helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3154478	5			0	vi	Điểm Phụ từng Cấp				20130618 17:22:18
20734helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3145580	6			0	vi	Gõ tổng số đoạn văn bạn muốn hiển thị bên dưới mỗi cấp phác thảo (tiêu đề). 				20130618 17:22:18
20735helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
20736helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
20737helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3151175	2			0	vi	\<variable id=\"htmltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:NewHtmlDoc\"\>Lưu tập tin dưới dạng tài liệu HTML, để bạn xem được trong trình duyệt Web. Bạn cũng có thể đặt nó tạo một trang riêng khi gặp kiểu dáng tiêu đề (mà bạn đã ghi rõ) trong tài liệu.\</ahelp\> Bật tùy chọn này thì cũng tạo một trang riêng chứa các liên kết đến tất cả các trang được tạo.\</variable\>				20130618 17:22:18
20738helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3149801	3			0	vi	Tạo nhiều hơn một tài liệu HTML thì cũng thêm vào tên tập tin con số liên tiếp. Tiêu đề của trang HTML được tạo từ tiêu đề chương trên cùng.				20130618 17:22:18
20739helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3154568	6			0	vi	Vùng hiển thị				20130618 17:22:18
20740helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3153668	7			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
20741helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3155892	4			0	vi	Kiểu dáng hiện có				20130618 17:22:18
20742helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3149688	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEND_HTML_CTRL_LISTBOX_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu dáng tiêu đề bạn muốn dùng để ngụ ý cần bắt đầu trang HTML mới.\</ahelp\> Để sử dụng tùy chọn này, áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề vào mỗi đoạn văn tài liệu ở đó bạn muốn bắt đầu trang HTML mới.				20130618 17:22:18
20743helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3155187	8			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
20744helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3143277	9			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
20745helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
20746helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3151177	85			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				20130618 17:22:18
20747helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149802	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Navigator\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, trong đó bạn có thể nhảy trực tiếp tới các phần khác nhau của tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để chèn phần tử từ tài liệu hiện tại, hay từ tài liệu mở khác, và để tổ chức các tài liệu chủ.\</ahelp\> Để chỉnh sửa một mục nào đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn-phải vào mục đó, sau đó chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"neo\"\>neo\</link\> \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> vào cạnh của vùng làm việc.				20130618 17:22:18
20748helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154475	3			0	vi	Để mở Bộ điều hướng, chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ điều hướng\</emph\>. Để di chuyển Bộ điều hướng, kéo thanh tiêu đề của nó sang cạnh bên trái hay bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo Bộ điều hướng, nhấn đúp vào vùng rỗng của nó.				20130618 17:22:18
20749helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149490	79			0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để xem các mục trong phân loại đó. Để xem tổng số mục trong cùng phân loại, đặt con trỏ chuột ở trên phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Để nhảy trực tiếp tới một mục nào đó trong tài liệu, nhấn đôi vào mục đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20750helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149106	64			0	vi	Để nhảy tới mục kế tiếp hay về mục trước trong tài liệu, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\> để mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>, nhấn vào phân loại của mục đó, sau đó nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới.				20130618 17:22:18
20751helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155136	90			0	vi	Phần bị ẩn của tài liệu thì được hiển thị màu xám trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> và hiện nhãn "Bị ẩn" khi bạn đặt con trỏ chuột qua đó. Cũng vậy đối với nội dung phần đầu/chân trang của Kiểu dáng Trang không được dùng trong tài liệu, và các nội dung ẩn trong bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE và chỉ mục.				20130618 17:22:18
20752helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149176	66			0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
20753helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155917	67			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn nếu có tài liệu chủ được mở.\</ahelp\>Chuyển đổi giữa ô \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"xem chủ\"\>xem chủ\</link\> và ô xem chuẩn nếu có \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\> được mở.				20130618 17:22:18
20754helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150689				0	vi	\<image id=\"img_id3150695\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150695\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20755helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149568	68			0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
20756helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145272	69			0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
20757helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150558	70			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ».\</ahelp\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ».				20130618 17:22:18
20758helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149838	83			0	vi	Để tiếp tục tìm kiếm, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Tìm lại\"\>\<emph\>Tìm lại\</emph\>\</link\> trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20759helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_idN1087B				0	vi	\<image id=\"img_id3628141\" src=\"sw/imglst/sc20249.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3628141\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20760helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154341	71			0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
20761helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150096	28			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
20762helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148784	29			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »).\</ahelp\>Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »).				20130618 17:22:18
20763helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154616				0	vi	\<image id=\"img_id3154622\" src=\"sw/imglst/sc20186.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154622\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20764helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150659	30			0	vi	Đối tượng trước				20130618 17:22:18
20765helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150675	31			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
20766helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154028	32			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>\<emph\>Điều hướng\</emph\>\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »).\</ahelp\>Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »).				20130618 17:22:18
20767helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150767				0	vi	\<image id=\"img_id3150773\" src=\"sw/imglst/sc20175.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150773\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20768helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155359	33			0	vi	Đối tượng sau				20130618 17:22:18
20769helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148715	72			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
20770helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155548	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX16\"\>Gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20771helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148933	74			0	vi	Để di chuyển nhanh con trỏ sang trang khác của tài liệu, bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5, gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó đợi một chút.				20130618 17:22:18
20772helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155308	7			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
20773helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155325	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX7\"\>Hiển thị hoặc ẩn danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20774helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154949				0	vi	\<image id=\"img_id3154955\" src=\"sw/imglst/sc20233.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154955\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20775helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146874	9			0	vi	Hiện/ẩn hộp liệt kê				20130618 17:22:18
20776helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146891	10			0	vi	Xem nội dung				20130618 17:22:18
20777helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145596	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX8\"\>Chuyển đổi giữa hiển thị mọi phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, và hiển thị chỉ phân loại đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20778helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154133				0	vi	\<image id=\"img_id3154140\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154140\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20779helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156067	12			0	vi	Chuyển đổi ô Xem nội dung				20130618 17:22:18
20780helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155932	78			0	vi	Để sắp xếp lại nhanh các tiêu đề và văn bản tương ứng trong tài liệu, chọn phân loại « Tiêu đề » trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem nội dung\</emph\>. Trong đó, bạn có thể kéo và thả các mục để thay đổi thứ tự.				20130618 17:22:18
20781helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155381	13			0	vi	Đặt mốc				20130618 17:22:18
20782helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153011	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click here to set a reminder at the current cursor position. You can define up to five reminders. To jump to a reminder, click the \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Navigation\"\>\<emph\>Navigation\</emph\>\</link\> icon, in the \<emph\>Navigation\</emph\> window click the \<emph\>Reminder\</emph\> icon, and then click the \<emph\>Previous\</emph\> or \<emph\>Next\</emph\> button.\</ahelp\>Click here to set a reminder at the current cursor position. You can define up to five reminders. To jump to a reminder, click the \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Navigation\"\>Navigation\</link\> icon, in the Navigation window click the Reminder icon, and then click the Previous or Next button.				20130618 17:22:18
20783helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154608				0	vi	\<image id=\"img_id3154904\" src=\"sw/imglst/sr20014.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154904\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20784helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153054	15			0	vi	Đặt mốc				20130618 17:22:18
20785helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153070	17			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
20786helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159242	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX10\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần đầu trang và phân thân của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20787helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153900				0	vi	\<image id=\"img_id3153911\" src=\"sw/imglst/sc20179.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153911\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20788helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147104	19			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
20789helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147120	20			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
20790helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147137	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX11\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần chân trang và phân thân của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20791helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150217				0	vi	\<image id=\"img_id3150224\" src=\"sw/imglst/sc20177.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150224\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20792helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145220	22			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
20793helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145237	23			0	vi	Neo <-> Văn bản				20130618 17:22:18
20794helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150314	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX12\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa chuỗi của cước chú và neo của cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20795helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153100				0	vi	\<image id=\"img_id3153108\" src=\"sw/imglst/sc20182.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153108\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20796helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150650	25			0	vi	Neo <-> Văn bản				20130618 17:22:18
20797helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154292	34			0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
20798helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155828	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX4\"\>Đặt các tùy chọn kéo và thả để chèn mục từ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> vào tài liệu, chẳng hạn, dạng siêu liên kết. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó bật tùy chọn thích hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20799helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155120				0	vi	\<image id=\"img_id3155126\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155126\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20800helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147042	36			0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
20801helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150938	37			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
20802helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150954	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_HYP\"\>Tạo một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một mục vào tài liệu hiện tại. Nhấn vào siêu liên kết trong tài liệu, để nhảy đến mục là đích của siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20803helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154354	39			0	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
20804helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154371	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_LINK\"\>Chèn mục đã chọn dưới dạng liên kết, ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Văn bản được chèn dưới dạng phần đã bảo vệ. Nội dung của liên kết được tự động cập nhật khi nào nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay các liên kết trong tài liệu, hãy chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>. Tuy nhiên, bạn không thể tạo liên kết cho đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20805helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155572	42			0	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
20806helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155589	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_COPY\"\>Chèn một bản sao của mục đã chọn ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Bạn không thể kéo và thả bản sao của đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20807helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150507	45			0	vi	Cấp phác thảo				20130618 17:22:18
20808helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150529	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX13\"\>Nhấn vào biểu tượng này, sau đó chọn tổng số cấp phác thảo tiêu đề mà bạn muốn xem trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến câu lệnh này bằng cách nhấn-phải vào một tiêu đề nào đó trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
20809helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148808	76			0	vi	1-10				20130618 17:22:18
20810helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148826	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_OUTLINES\"\>Nhấn vào con số \<emph\>1\</emph\> để xem chỉ mỗi tiêu đề cấp đầu trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, hoặc (chẳng hạn) vào con số \<emph\>10\</emph\> để xem mọi tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20811helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153588				0	vi	\<image id=\"img_id3153595\" src=\"sw/imglst/sc20236.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153595\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20812helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145554	47			0	vi	Cấp phác thảo				20130618 17:22:18
20813helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145571	48			0	vi	Chương lên				20130618 17:22:18
20814helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145587	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX5\"\>Nâng tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, lên một vị trí tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20815helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153268				0	vi	\<image id=\"img_id3153275\" src=\"sw/imglst/sc20174.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153275\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20816helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149147	50			0	vi	Chương lên				20130618 17:22:18
20817helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154424	51			0	vi	Chương xuống				20130618 17:22:18
20818helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154440	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX6\"\>Hạ thấp tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, xuống một vị trí tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20819helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153768				0	vi	\<image id=\"img_id3150828\" src=\"sw/imglst/sc20171.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150828\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20820helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150870	53			0	vi	Chương xuống				20130618 17:22:18
20821helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3151338	55			0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
20822helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3151354	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX14\"\>Tăng cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để tăng cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20823helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155414				0	vi	\<image id=\"img_id3155420\" src=\"sw/imglst/sc20172.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155420\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20824helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153697	57			0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
20825helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153714	58			0	vi	Hạ thấp cấp				20130618 17:22:18
20826helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150707	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX15\"\>Giảm cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để giảm cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20827helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148414				0	vi	\<image id=\"img_id3148420\" src=\"sw/imglst/sc20173.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148420\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
20828helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147324	60			0	vi	Hạ thấp cấp				20130618 17:22:18
20829helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147340	61			0	vi	Tài liệu còn mở				20130618 17:22:18
20830helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148999	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVIGATOR_LISTBOX\"\>Liệt kê tên của tất cả các tài liệu văn bản còn mở. Để xem trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> nội dung của một tài liệu nào đó, chọn tên tài liệu trong danh sách. Tài liệu hiện thời được hiển thị trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> được ngụ ý bằng từ « hoạt động » đằng sau tên nó trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20831helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149025	63			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một mục nào đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Hiển thị\</emph\>, sau đó nhấn vào tài liệu bạn muốn xem.				20130618 17:22:18
20832helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
20833helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3147745	1			0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
20834helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3149844	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_NAVI\"\>Nhấn vào biểu tượng này trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hoặc ở góc dưới bên phải cửa sổ tài liệu thì hiển thị một thanh công cụ cho bạn chọn trong những đích tồn tại bên trong tài liệu.\</ahelp\> Vậy bạn có thể sử dụng biểu tượng mũi tên bên trên/dưới để đặt vị trí của con trỏ văn bản vào đích trước hay đích kế tiếp trong tài liệu.				20130618 17:22:18
20835helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3153293	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_PAGEUP\"\>Nhấn vào nút chỉ lên để cuộn về trang hay đối tượng trước đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20836helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3156098	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_PAGEDOWN\"\>Nhấn vào nút chỉ xuống để cuộn tới trang hay đối tượng kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20837helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3155076	3			0	vi	Mặc định là nếu bạn chưa chọn mục khác, nút mũi tên sẽ nhảy tới trang trước hay trang kế tiếp trong tài liệu. Các nút mũi tên được hiển thị màu đen khi bạn duyệt qua các trang, và màu xanh khi bạn nhảy tới các đối tượng kiểu khác.				20130618 17:22:18
20838helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3154330	4			0	vi	Những mục nhập tương ứng chính với các mục trong hộp lựa chọn \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. Bạn cũng có thể chọn các đích khác để nhảy đến. Chẳng hạn, các mốc mà bạn có thể đặt bằng biểu tượng \<emph\>Đặt mốc\</emph\> trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Bạn có thể chọn một đối tượng trong những tùy chọn này trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>: bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE, trang, tiêu đề, mốc, đối tượng vẽ, trường điều khiển, phần, liên kết lưu, vùng chọn, cước chú, ghi chú, mục nhập chỉ mục, công thức bảng và công thức bảng sai.				20130618 17:22:18
20839helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3148783	12			0	vi	Đối với công thức bảng, bạn có thể hoặc nhảy tới mỗi công thức bảng nằm trong tài liệu, hoặc nhảy chỉ tới mỗi công thức bảng sai. Đối với công thức sai, bạn chỉ nhảy tới mỗi công thức đã gây ra lỗi. Chương trình thì bỏ qua các công thức có lỗi kết quả (những công thức tham chiếu đến công thức không đúng).				20130618 17:22:18
20840helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3150031	5			0	vi	Làm việc với thanh điều hướng				20130618 17:22:18
20841helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3150045	6			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\> bằng cách nhấn vào biểu tượng của nó trên thanh công cụ thẳng đứng. Bạn cũng có thể tách rời thanh công cụ, bằng cách kéo nó vào vị trí khác trên màn hình.				20130618 17:22:18
20842helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3153141	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_VS\"\>Nhấn vào biểu tượng thích hợp với kiểu đối tượng qua chúng bạn muốn duyệt. Sau đó thì nhấn vào các nút mũi tên « Đối tượng trước » hay « Đối tượng kế » Tên của nút cũng ngụ ý kiểu đối tượng được chọn. Con trỏ văn bản nằm trên đối tượng bạn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20843helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3149968	11			0	vi	Bạn có thể cấu hình $[officename] tùy theo ý kiến riêng về việc điều hướng trong tài liệu. Để làm như thế, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Công cụ > Cấu hình\"\>\<emph\>Công cụ > Cấu hình\</emph\>\</link\>. Những bảng khác nhau để điều chỉnh các \<link href=\"text/shared/01/06140100.xhp\" name=\"trình đơn\"\>trình đơn\</link\>, \<link href=\"text/shared/01/06140200.xhp\" name=\"cách gõ bằng bàn phím\"\>cách gõ bằng bàn phím\</link\> hoặc thanh công cụ thì chứa các chức năng khác nhau để điều hướng trong tài liệu, dưới vùng « Điều hướng ». Bằng cách này, chẳng hạn, bạn có thể nhảy tới thẻ chỉ mục trong tài liệu, dùng chức năng « Tới thẻ chỉ mục kế/trước ».				20130618 17:22:18
20844helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	bm_id3155338				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; lặp lại việc tìm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
20845helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3155338	8			0	vi	Tìm lại				20130618 17:22:18
20846helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3155361	9			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm lại\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\> để lặp lại việc tìm kiếm bạn đã bắt đầu trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng thì hai nút màu xanh trên thanh cuộn thẳng đứng làm chức năng \<emph\>Tìm lại tiếp\</emph\> và \<emph\>Tìm lại ngược\</emph\>. Nhấn vào một trong hai nút này để tiếp tục việc tìm kiếm dựa vào chuỗi bạn đã nhập vào hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
20847helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các liên kết lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20848helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trường điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20849helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng vẽ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20850helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các khung văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20851helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10739				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20852helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10750				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đồ hoạ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20853helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20854helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20855helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời con trỏ tới đối tượng kế tiếp có kiểu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20856helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng OLE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20857helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20858helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20859helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các lời ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20860helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời con trỏ tới đối tượng trước có kiểu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20861helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10829				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các phần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20862helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20863helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10857				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các kết quả tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20864helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1086E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20865helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10885				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng sai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20866helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20867helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu văn bản				20130618 17:22:18
20868helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3147512	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Văn bản mẫu\"\>Văn bản mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
20869helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154571	2			0	vi	\<variable id=\"autotexttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditGlossary\"\>Tạo, chỉnh sửa hay chèn văn bản mẫu (đoạn đã lưu sẵn). Bạn có thể cất giữ văn bản nhập thô, văn bản có định dạng, văn bản có đồ hoạ, bảng và trường dưới dạng văn bản mẫu. Để chèn nhanh một văn bản mẫu, gõ phím tắt đại diện cho đoạn văn bản mẫu đó, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20870helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3143277	52			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> trên thanh \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó chọn văn bản mẫu bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
20871helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148982	4			0	vi	Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
20872helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153640	5			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> liệt kê tất cả các phân loại văn bản mẫu và các mục của nó.				20130618 17:22:18
20873helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3152766	6			0	vi	Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ.				20130618 17:22:18
20874helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145758	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_INSERT_TIP\"\>Hiển thị lời góp ý về cách điền nốt một từ theo dạng lời gợi ý, sau khi bạn gõ ba chữ đầu tiên của một từ tương ứng với một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã có. Để chấp nhận từ đã góp ý, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Có nhiều đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> tương ứng với các chữ đã gõ thì bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\> để quay qua các đoạn khác nhau.\</ahelp\> Chẳng hạn, để chèn văn bản giả, gõ ba chữ « Dum » rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
20875helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149177	53			0	vi	Để hiển thị danh sách theo thứ tự ngược lại, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Tab.				20130618 17:22:18
20876helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3151378	9			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
20877helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155862	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_GLOSSARY:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> được chọn hiện thời. Nếu bạn đã tô sáng một chuỗi trong tài liệu, để tạo đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới, gõ tên của đoạn mới này, bấm nút \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20878helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150113	12			0	vi	Lối tắt				20130618 17:22:18
20879helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3147413	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_GLOSSARY:ED_SHORTNAME\"\>Hiển thị lối tắt (thường là ba chữ) đại diện đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Nếu bạn đang tạo một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới, gõ phím tắt mà bạn muốn sử dụng để gọi nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20880helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149558	65			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
20881helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145257	8			0	vi	Liệt kê các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>. Để xem các đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> trong một phân loại nào đó, nhấn đôi vào phân loại, hoặc nhấn vào dấu cộng (+) đằng trước phân loại. Để chèn một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> vào tài liệu hiện tại, chọn mục đó trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
20882helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153300	66			0	vi	Bạn cũng có thể kéo và thả các mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> từ phân loại này sang phân loại khác.				20130618 17:22:18
20883helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156124	14			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
20884helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156094	15			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện tại đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.				20130618 17:22:18
20885helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148788	75			0	vi	Chèn vào đoạn văn một mục \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> không có định dạng thì mục được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn hiện thời.				20130618 17:22:18
20886helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150039	17			0	vi	Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
20887helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153127	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:DLG_GLOSSARY:PB_EDIT\"\>Nhấn vào để hiển thị các lệnh \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> bổ sung, chẳng hạn, để tạo một đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> mới từ chuỗi đã chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20888helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154618	19			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
20889helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154635	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_DEFINE\"\>Tạo một mục \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> mới từ chuỗi bạn đã tô sáng trong tài liệu hiện tại. Mục này được thêm vào phân loại \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> được chọn hiện thời. Lệnh này chỉ xuất hiện sau khi bạn đã gõ tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20890helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149643	62			0	vi	Mới (chỉ văn bản)				20130618 17:22:18
20891helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150668	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_DEFINE_TEXT\"\>Tạo một mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới chỉ từ các ký tự nằm trong vùng chọn trong tài liệu hiện tại. Bỏ qua các đồ họa, bảng hay đối tượng khác cũng nằm trong vùng chọn đó. Trước tiên bạn cần phải nhập một tên, để thấy được lệnh này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20892helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154025	73			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
20893helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154043	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_COPY_TO_CLIPBOARD\"\>Sao chép vào bảng nháp đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20894helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149965	21			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
20895helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149607	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_REPLACE\"\>Thay thế nội dung của mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn bằng vùng chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20896helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150768	23			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
20897helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150786	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đổi tên văn bản mẫu\</emph\>, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn.\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/02120100.xhp\" name=\"Đổi  tên văn bản mẫu\"\>Đổi  tên văn bản mẫu\</link\>, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn.				20130618 17:22:18
20898helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155341	35			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
20899helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155358	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_EDIT\"\>Mở mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn để chỉnh sửa trong một tài liệu riêng. Làm các thay đổi thích hợp, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu văn bản mẫu\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Đóng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20900helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155555	43			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
20901helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145106	44			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.				20130618 17:22:18
20902helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149583	76			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng vĩ lệnh đã liên kết đến một số mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> có sẵn, trong mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> bạn tạo. Mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> kiểu này phải được tạo bằng tùy chọn « chỉ văn bản ». Chẳng hạn, chèn chuỗi <field:công ty> vào mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> thì $[officename] thay thế chuỗi này bằng nội dung của trường cơ sở dữ liệu tương ứng.				20130618 17:22:18
20903helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149597	77			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
20904helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148937	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_IMPORT\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn tài liệu hay mẫu kiểu MS Word (MS 97/2000/XP) chứa các mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> cần nhập khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20905helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156038	37			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
20906helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156055	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_GLOSSARY:PB_BIB\"\>Thêm, thay đổi tên hay xoá các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20907helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3159217	54			0	vi	Sửa phân loại				20130618 17:22:18
20908helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145173	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BIB_BASE\"\>Thêm, đổi tên hay xoá các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20909helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145192	39			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
20910helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150802	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_BIB_BASE:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Để thay đổi tên của phân loại, gõ tên mới, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi tên\</emph\>. Để tạo một phân loại mới, gõ tên, sau đó bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20911helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155318	79			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
20912helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155335	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_BIB_BASE_LB_PATH\"\>Hiển thị đường dẫn đến thư mục hiện thời chứa các tập tin phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Bạn đang tạo một phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> thì chọn thư mục vào đó cần lưu các tập tin phân loại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20913helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154410	41			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
20914helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154933	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_BIB_BASE:PB_NEW\"\>Tạo một phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới bằng tên bạn đã gõ và hộp \<emph\>Tên\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20915helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154959	67			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
20916helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153379	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_BIB_BASE:PB_RENAME\"\>Đổi tên của phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn thành tên bạn gõ vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20917helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154120	81			0	vi	Danh sách lựa chọn				20130618 17:22:18
20918helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154137	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLOS_GROUP_TREE\"\>Liệt kê các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã tồn tại, và các đường dẫn tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20919helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145615	56			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
20920helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154852	57			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> .\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010301.xhp\" name=\"Sửa đường dẫn\"\>Sửa đường dẫn\</link\>, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> .				20130618 17:22:18
20921helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156064	61			0	vi	Để thêm đường dẫn vào thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> mới, bấm nút \<emph\>Đường dẫn\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Tốc ký\</emph\>.				20130618 17:22:18
20922helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155383	45			0	vi	Lưu các liên kết tương đối với				20130618 17:22:18
20923helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155396	46			0	vi	Dùng vùng này để đặt cách $[officename] chèn liên kết vào thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\>. 				20130618 17:22:18
20924helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148743	47			0	vi	Hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
20925helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148762	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_FILE_REL\"\>Các liên kết đến thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> trên máy tính này thì là tương đối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20926helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153020	49			0	vi	Internet				20130618 17:22:18
20927helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153037	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_NET_REL\"\>Các liên kết đến tập tin trên Mạng thì là tương đối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20928helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154590	71			0	vi	Hiện ô xem thử				20130618 17:22:18
20929helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154610	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_SHOW_EXAMPLE\"\>Bật hay tắt khả năng hiển thị ô xem thử đoạn \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20930helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154909	69			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
20931helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154922	70			0	vi	Hiển thị ô xem thử mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.				20130618 17:22:18
20932helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay tên Tốc ký				20130618 17:22:18
20933helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155144	1			0	vi	Thay tên Tốc ký				20130618 17:22:18
20934helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3149171	2			0	vi	Cho phép bạn thay đổi tên của một mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> nào đó.				20130618 17:22:18
20935helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155910	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
20936helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3151372	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_ON\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên hiện thời của mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20937helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155858	5			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
20938helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150686	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_NN\" visibility=\"visible\"\>Gõ tên mới cho mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20939helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3150110	7			0	vi	Lối tắt				20130618 17:22:18
20940helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3145583	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_NS\" visibility=\"visible\"\>Gán lối tắt cho mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
20941helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
20942helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
20943helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3145253	2			0	vi	\<variable id=\"litvz\"\>\<ahelp hid=\".uno:AuthoritiesEntryDialog\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
20944helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147340	4			0	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
20945helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3155961	6			0	vi	Tên ngắn				20130618 17:22:18
20946helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154657	7			0	vi	Hiển thị tên viết tắt đại diện mục thư tịch.				20130618 17:22:18
20947helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3148837	8			0	vi	Tác giả, Tựa đề				20130618 17:22:18
20948helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3152741	9			0	vi	Hiển thị thông tin về tác giả và tựa đề được mục thư tịch chứa.				20130618 17:22:18
20949helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3150214	10			0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
20950helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154766	11			0	vi	Áp dụng các thay đổi bạn đã làm, sau đó đóng hộp thoại \<emph\>Sửa Mục nhập Thư tịch\</emph\>.				20130618 17:22:18
20951helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3146968	12			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
20952helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3166468	13			0	vi	Đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
20953helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147299	14			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
20954helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3151389	15			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định mục thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một mục nhập mới.				20130618 17:22:18
20955helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3150534	16			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
20956helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3155620	17			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định mục thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập hiện tại.				20130618 17:22:18
20957helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154560	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Gợi ý về cách làm việc với mục thư tịch\"\>Gợi ý về cách làm việc với mục thư tịch\</link\>.				20130618 17:22:18
20958helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa trường				20130618 17:22:18
20959helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150493	1			0	vi	Sửa trường				20130618 17:22:18
20960helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151184	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FieldDialog\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của một trường nào đó. Nhấn vào đằng trước trường đó, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\> Trong hộp thoại, bạn cũng có thể sử dụng các nút mũi tên để di chuyển về trường trước hay tới trường kế tiếp.\</variable\>				20130618 17:22:18
20961helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151168	4			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn đôi vào một trường nào đó trong tài liệu để mở trường đó để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
20962helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3153668	5			0	vi	Để chuyển đổi ô xem trong tài liệu giữa các tên của trường và các nội dung của trường, chọn lệnh \<emph\>Xem > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
20963helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149106	59			0	vi	Nếu bạn chọn một liên kết \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\> trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Sửa liên kết\"\>\<emph\>Sửa liên kết\</emph\>\</link\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
20964helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149036	60			0	vi	Nếu bạn nhấn vào đằng trước trường kiểu « người gửi », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"Dữ liệu người dùng\"\>\<emph\>Dữ liệu người dùng\</emph\>\</link\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
20965helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3145765	9			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
20966helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155142	10			0	vi	Hiển thị kiểu của trường bạn đang chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
20967helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151371	13			0	vi	Những phần tử hộp thoại theo đây chỉ được hiển thị khi kiểu trường tương ứng đã được chọn.				20130618 17:22:18
20968helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150687	56			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
20969helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150700	57			0	vi	Liệt kê các tùy chọn về trường, chẳng hạn « cố định ». Bạn cũng có thể nhấn vào tùy chọn khác cho kiểu trường đã chọn.				20130618 17:22:18
20970helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3155854	11			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
20971helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3147409	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKNUMFORMAT\"\>Chọn định dạng thích hợp với nội dung của trường. Đối với các trường kiểu ngày tháng, thời gian và các trường tự xác định, bạn cũng có thể nhấn vào mục « Định dạng thêm » trong danh sách, sau đó chọn định dạng khác.\</ahelp\> Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn đang chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
20972helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149556	24			0	vi	Bù				20130618 17:22:18
20973helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145256	25			0	vi	Hiển thị khoảng bù cho kiểu trường đã chọn, chẳng hạn, cho « Trang kế », « Số thứ tự trang » hay « Trang trước ». Bạn có thể nhập giá trị bù mới mà sẽ được thêm vào số thứ tự trang được hiển thị.				20130618 17:22:18
20974helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \<emph\>Độ dịch\</emph\>. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số thứ tự trang\"\>\<emph\>Số thứ tự trang\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
20975helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3145269	22			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
20976helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150559	23			0	vi	Thay đổi các giá trị và cấp phác thảo đã xác định cho kiểu trường « Chương ».				20130618 17:22:18
20977helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3147744	14			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
20978helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149834	15			0	vi	Hiển thị tên của một biến trường nào đó. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.				20130618 17:22:18
20979helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3148844	20			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
20980helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148857	21			0	vi	Hiển thị giá trị hiện thời của biến trường. Bạn cũng có thể gõ giá trị mới.				20130618 17:22:18
20981helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153306	16			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
20982helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156124	17			0	vi	Hiển thị điều kiện phải thỏa được để kích hoạt trường này. Bạn cũng có thể nhập một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> mới.				20130618 17:22:18
20983helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3156103	26			0	vi	Thì, Không thì				20130618 17:22:18
20984helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155073	27			0	vi	Thay đổi nội dung trường được hiển thị, phụ thuộc vào điều kiện của trường đã được thoả không.				20130618 17:22:18
20985helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3154326	30			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
20986helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154339	31			0	vi	Chèn hay sửa đổi chuỗi tham chiếu cho trường đã chọn.				20130618 17:22:18
20987helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3148785	18			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
20988helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148798	19			0	vi	Hiển thị tên của vĩ lệnh được gán cho trường đã chọn.				20130618 17:22:18
20989helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150097	32			0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
20990helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150027	33			0	vi	Hiển thị chuỗi giữ chỗ của trường đã chọn.				20130618 17:22:18
20991helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150041	36			0	vi	Chèn văn bản				20130618 17:22:18
20992helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3153126	37			0	vi	Hiển thị đoạn văn mà được liên kết đến một điều kiện nào đó.				20130618 17:22:18
20993helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153140	61			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
20994helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154624	62			0	vi	Hiển thị công thức của trường kiểu công thức.				20130618 17:22:18
20995helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150658	63			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
20996helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150671	64			0	vi	Chọn một cơ sở dữ liệu đã đăng ký từ đó bạn muốn chèn trường đã chọn. Bạn cũng có thể thay đổi bảng hay truy vấn đến đó trường đã chọn có tham chiếu.				20130618 17:22:18
20997helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3154025	38			0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
20998helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154039	39			0	vi	Hiển thị số nhận diện bản ghi của cơ sở dữ liệu mà được chèn khi điều kiện được xác định cho kiểu trường «Bản ghi bất kỳ» được thoả. 				20130618 17:22:18
20999helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149960	47			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
21000helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149602	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_FLDEDT_PREV\"\>Nhảy về trường trước có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu.				20130618 17:22:18
21001helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155341				0	vi	\<image id=\"img_id3155348\" src=\"res/sc10618.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155348\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21002helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148728	48			0	vi	Trường trước				20130618 17:22:18
21003helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3155541	50			0	vi	Right Arrow				20130618 17:22:18
21004helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3146846	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_FLDEDT_NEXT\"\>Nhảy tới trường kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu.				20130618 17:22:18
21005helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145117				0	vi	\<image id=\"img_id3149575\" src=\"res/sc10617.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149575\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21006helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3146891	51			0	vi	Trường sau				20130618 17:22:18
21007helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú/Ghi chú				20130618 17:22:18
21008helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3143276	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Edit  Footnotes\"\>Cước chú/Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
21009helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149097	2			0	vi	\<variable id=\"fusstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditFootnote\"\>Chỉnh sửa neo của cước chú hay ghi chú đã chọn. Nhấn vào đằng trước hay sau cước chứ hoặc chú, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21010helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149035	13			0	vi	Để chỉnh sửa văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào vùng cước chú ở cuối trang, hoặc ở cuối tài liệu.				20130618 17:22:18
21011helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3145776	11			0	vi	Để nhảy nhanh tới văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào neo đại diện nó trong tài liệu. Cũng có thể để con trỏ đằng trước hay sau neo, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+PgDn\</item\>. Để nhảy về neo cho cước/kết chú, chỉ bấm phím \<item type=\"keycode\"\>PgUp\</item\>.				20130618 17:22:18
21012helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155916	4			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
21013helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3151373	12			0	vi	Chọn cách đánh số cho cước chú hay kết chú.				20130618 17:22:18
21014helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150685	5			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
21015helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155858	7			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
21016helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150113	14			0	vi	...				20130618 17:22:18
21017helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149849	19			0	vi	To change the format of a footnote or endnote anchor or text, select it, and then choose \<emph\>Format - Character\</emph\>. You can press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+T\</caseinline\>\<defaultinline\>F11\</defaultinline\>\</switchinline\> to open the \<emph\>Styles and Formatting\</emph\> window and modify the footnote or endnote paragraph style.				20130618 17:22:18
21018helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3153296	15			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21019helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153308	20			0	vi	Chọn kiểu lời ghi chú cần chèn: cước chú hay kết chú. Cước chú nằm ở cuối trang hiện tại, còn kết chú nằm ở cuối tài liệu.				20130618 17:22:18
21020helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156130	16			0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
21021helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3156098	21			0	vi	Chuyển đổi kết chú sang cước chú.				20130618 17:22:18
21022helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156111	17			0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
21023helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3155079	22			0	vi	Chuyển đổi cước chú sang kết chú.				20130618 17:22:18
21024helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154323	23			0	vi	Mũi tên bên trái				20130618 17:22:18
21025helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154341	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_PREV\"\>Di chuyển về neo cước/kết chú trước trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21026helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150023				0	vi	\<image id=\"img_id3150030\" src=\"res/sc10618.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21027helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154614	25			0	vi	Cước chú trước				20130618 17:22:18
21028helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154630	26			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
21029helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149638	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_NEXT\"\>Di chuyển tới neo cước/kết chú kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21030helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154029				0	vi	\<image id=\"img_id3154044\" src=\"res/sc10617.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154044\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21031helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149606	28			0	vi	Cước chú sau				20130618 17:22:18
21032helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150772	33			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Insert Footnote\"\>Thêm cước chú/Ghi chú\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
21033helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
21034helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154567	1			0	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
21035helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3151314	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichniseintragtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:IndexEntryDialog\"\>Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn. Nhấn chuột đằng trước hay vào mục nhập chỉ mục, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21036helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155896	30			0	vi	Để chèn mục nhập chỉ mục, tô sáng một từ trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\"\>\<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21037helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3159193	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
21038helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149486	4			0	vi	Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn.				20130618 17:22:18
21039helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3143272	5			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
21040helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3151251	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Hiển thị kiểu của chỉ mục chứa mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Bạn không thể thay đổi kiểu chỉ mục của mục nhập trong hộp thoại này. Thay vào đó, bạn cần phải xoá mục nhập chỉ mục khỏi tài liệu, sau đó chèn lại nó vào một kiểu chỉ mục khác.				20130618 17:22:18
21041helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149107	7			0	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
21042helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149823	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục nếu thích hợp. Khi bạn sửa đổi mục nhập chỉ mục, chuỗi mới chỉ xuất hiện trong chỉ mục, không phải ở neo mục nhập chỉ mục trong tài liệu.\</ahelp\> Chẳng hạn, bạn có thể gõ chỉ mục có chú thích "Cơ bản, xem thêm Chung".				20130618 17:22:18
21043helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149036	9			0	vi	Khoá thứ 1				20130618 17:22:18
21044helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153631	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Để tạo một chỉ mục đa cấp, gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ nhất, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm bên dưới tên này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21045helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3152773	11			0	vi	Khoá thứ 2				20130618 17:22:18
21046helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3145758	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ hai, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm vào bên dưới tên này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21047helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155143	13			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
21048helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149170	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Thay đổi cấp phác thảo của một mục nhập mục lục nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21049helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3145785	15			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
21050helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155919	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn khỏi chỉ mục. Tuy nhiên, không xoá văn bản của mục nhập trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21051helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3151384	18			0	vi	Mũi tên cuối tới bên trái				20130618 17:22:18
21052helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155869	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PREV_SAME\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục thứ nhất có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21053helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3147420				0	vi	\<image id=\"img_id3149551\" src=\"sd/res/imagelst/nv03.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149551\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21054helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150550	26			0	vi	Mũi tên cuối tới bên trái				20130618 17:22:18
21055helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3147736	20			0	vi	Mũi tên cuối tới bên phải				20130618 17:22:18
21056helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149829	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEXT_SAME\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục cuối cùng có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21057helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153298				0	vi	\<image id=\"img_id3153309\" src=\"sd/res/imagelst/nv06.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153309\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21058helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3156108	27			0	vi	Mũi tên cuối tới bên phải				20130618 17:22:18
21059helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155080	22			0	vi	Mũi tên tới bên trái				20130618 17:22:18
21060helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154327	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PREV\"\>Nhảy về mục nhập chỉ mục trước có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21061helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3148785				0	vi	\<image id=\"img_id3148791\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148791\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21062helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153129	28			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
21063helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154617	24			0	vi	Mũi tên sang phải				20130618 17:22:18
21064helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154633	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEXT\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21065helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150677				0	vi	\<image id=\"img_id3154020\" src=\"sd/res/imagelst/nv05.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21066helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149965	29			0	vi	Mũi tên bên phải				20130618 17:22:18
21067helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155539	32			0	vi	Bạn có thể nhảy nhanh tới mục nhập chỉ mục, dùng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Thanh Điều hướng\"\>Thanh điều hướng\</link\>.				20130618 17:22:18
21068helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa phần				20130618 17:22:18
21069helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3153673	1			0	vi	Sửa phần				20130618 17:22:18
21070helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3155902	2			0	vi	\<variable id=\"bereichetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditRegion\"\>Thay đổi các thuộc tính của phần được xác định trong tài liệu.\</ahelp\> Để chèn một phần, tô sáng văn bản hay nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
21071helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3143275	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Sửa phần\</emph\> tương tự với hộp thoại được mở khi bạn chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\" name=\"Chèn > Phần\"\>\<emph\>Chèn > Phần\</emph\>\</link\>, và cung cấp những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
21072helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3149820	4			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
21073helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3149104	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REGION_TREE\"\>Gõ tên của phần mà bạn muốn chỉnh sửa, hoặc nhấn vào một tên nào đó trong danh sách \<emph\>Phần\</emph\>.\</ahelp\> Nếu con trỏ hiện thời nằm trong phần nào, tên phần đó được hiển thị ở bên phải của thanh trạng thái ở dưới cửa sổ tài liệu.				20130618 17:22:18
21074helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3149040	6			0	vi	Trạng thái hiện thời về chức năng bảo vệ chống ghi của một phần nào đó được ngụ ý bằng ký hiệu khoá móc đằng trước tên phần đó trong danh sách. Phần có khoá mở thì không được bảo vệ, còn phần có khoá đóng thì được bảo vệ. Tương tự, phần hiện rõ được ngụ ý bằng ký hiệu mặt kính.				20130618 17:22:18
21075helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3153638	20			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
21076helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3152773	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REGION_TREE\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05040501.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>\<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí các cột, nền, và thiết lập cước chú và kết chú của phần đã chọn.\</ahelp\> Phần bị bảo vệ bằng mật khẩu thì bạn cần phải gõ mật khẩu để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
21077helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3155143	16			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
21078helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3145413	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:MD_EDIT_REGION:CB_DISMISS\"\>Gỡ bỏ phần đã chọn khỏi tài liệu, cũng chèn vào tài liệu nội cung của phần đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21079helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				20130618 17:22:18
21080helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3149287	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03050000.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				20130618 17:22:18
21081helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	par_id3147514	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Ruler\"\>Shows or hides the horizontal ruler, that you can use to adjust page margins, tab stops, indents, borders, table cells, and to arrange objects on the page.\</ahelp\> To show the vertical ruler, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Writer - View\"\>%PRODUCTNAME Writer - View\</link\>\</emph\>, and then select the \<emph\>Vertical ruler\</emph\> check box in the \<emph\>Ruler\</emph\> area.				20130618 17:22:18
21082helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp#ruler\"/\>				20130618 17:22:18
21083helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ranh giới Văn bản				20130618 17:22:18
21084helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3145418	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03070000.xhp\" name=\"Ranh giới Văn bản\"\>Ranh giới Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
21085helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	par_id3151310	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewBounds\"\>Hiển thị hay ẩn các ranh giới của vùng trang có thể in được. (Các đường ranh giới không được in ấn.)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21086helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu trường				20130618 17:22:18
21087helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3151177	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03080000.xhp\" name=\"Đánh dấu trường\"\>Đánh dấu trường\</link\>				20130618 17:22:18
21088helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	par_id3147513	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Marks\"\>Hiển thị hay ẩn đánh dấu trường trong tài liệu, gồm có đối với các dấu cách không ngắt, dấu nối tự chọn, chỉ mục và cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21089helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	par_id3153540	17			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Ký tự không in Bật/Tắt\"\>Ký tự không in Bật/Tắt\</link\>				20130618 17:22:18
21090helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
21091helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Tên trường\</link\>				20130618 17:22:18
21092helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3147171	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Fieldnames\"\>Chuyển đổi cách hiển thị trường giữa hiển thị tên của trường, và hiển thị nội dung của trường.\</ahelp\> Hiển thị tên trường thì cũng có dấu kiểm; hiển thị nội dung trường thì không có dấu kiểm. (Một số kiểu nội dung trường không thể được hiển thị.)				20130618 17:22:18
21093helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3149287	4			0	vi	To change the default field display to field names instead of the field contents, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - View\</emph\>, and then select the\<emph\> Field codes \</emph\>checkbox in the \<emph\>Display\</emph\> area.				20130618 17:22:18
21094helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3154098	5			0	vi	Khi bạn in ra một tài liệu có cách hiển thị \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\> được hiệu lực, chương trình sẽ hỏi nếu bạn cũng muốn in ra các tên trường.				20130618 17:22:18
21095helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3145579	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn > Trường\"\>Chèn > Trường\</link\>.				20130618 17:22:18
21096helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự không in				20130618 17:22:18
21097helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3154507	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Ký tự không in\"\>Ký tự không in\</link\>				20130618 17:22:18
21098helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	par_id3154646	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ControlCodes\"\>Hiển thị trong văn bản các ký tự không in, như ký hiệu đoạn văn, ký tự ngắt dòng, vị trí Tab và dấu cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21099helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	par_id3145410	5			0	vi	Khi bạn xoá một ký hiệu đoạn văn, đoạn văn thì được trộn sẽ kế thừa định dạng của đoạn văn chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
21100helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	par_id3147511	6			0	vi	To specify which nonprinting characters are displayed, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Writer - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\>, and then select the options that you want in the \<emph\>Display of\</emph\> area.				20130618 17:22:18
21101helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Web				20130618 17:22:18
21102helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	hd_id3145243	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>				20130618 17:22:18
21103helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	par_id3154646	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BrowseView\"\>Hiển thị tài liệu dưới dạng được hiển thị trong trình duyệt Web.\</ahelp\> Có ích khi bạn tạo tài liệu HTML: lệnh này sẽ thử cách hiển thị của mã nguồn.				20130618 17:22:18
21104helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí in				20130618 17:22:18
21105helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	hd_id3150018	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03130000.xhp\" name=\"Bố trí in\"\>Bố trí in\</link\>				20130618 17:22:18
21106helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	par_id3145249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintLayout\"\>Hiển thị hình thức của tài liệu khi bạn in nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21107helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đoạn văn ẩn				20130618 17:22:18
21108helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03140000.xhp\" name=\"Đoạn văn ẩn\"\>Đoạn văn ẩn\</link\>				20130618 17:22:18
21109helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3150251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowHiddenParagraphs\"\>Hiển thị hay ẩn các đoạn văn ẩn.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ ảnh hưởng đến việc hiển thị các đoạn văn ẩn trên màn hình, không phải là khi in.				20130618 17:22:18
21110helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3157875	3			0	vi	To enable this feature, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Writer - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\>, and ensure that the \<emph\>Hidden paragraphs\</emph\> check box in the \<emph\>Display of\</emph\> area is selected.				20130618 17:22:18
21111helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3154501	4			0	vi	Dùng \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"lệnh trường\"\>lệnh trường\</link\> « Đoạn văn ẩn » để gán một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> để ẩn một đoạn văn. Nếu không thỏa điều kiện này thì hiển thị đoạn văn.				20130618 17:22:18
21112helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3083451	5			0	vi	Ẩn đoạn văn thì cũng ẩn các cước chú và khung được neo vào các ký tự trong đoạn văn đó.				20130618 17:22:18
21113helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn dấu ngắt bằng tay				20130618 17:22:18
21114helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3145827	1			0	vi	Chèn dấu ngắt bằng tay				20130618 17:22:18
21115helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3147176	2			0	vi	\<variable id=\"umbruch\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertBreak\"\>Chèn ở vị trí con trỏ hiện tại một dấu ngắt dòng, cột hay trang kiểu tự làm.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21116helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3151176	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21117helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145420	5			0	vi	Chọn kiểu dấu ngắt bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
21118helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3154097	6			0	vi	Ngắt dòng				20130618 17:22:18
21119helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149805	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_LINE\"\>Kết thúc dòng hiện tại, sau đó di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống dòng kế tiếp, mà không tạo đoạn văn mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21120helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149685	8			0	vi	Cũng có thể chèn dấu ngắt dòng bằng cách bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
21121helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3148566	9			0	vi	Ngắt cột				20130618 17:22:18
21122helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155182	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_COL\"\>Chèn bằng tay một dấu ngắt cột (trong bố trí đa cột), và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của \<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"cột\"\>cột\</link\> kế tiếp. Dấu ngắt cột được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng viền không in bên trên cột mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21123helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3149487	11			0	vi	Ngắt trang				20130618 17:22:18
21124helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149102	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_PAGE\"\>Chèn bằng tay một dấu ngắt trang, và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của trang kế tiếp. Dấu ngắt trang được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng một đường viền không in bên trên trang mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21125helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145758	13			0	vi	Cũng có thể chèn dấu ngắt trang bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Tuy nhiên, nếu bạn muốn gán cho trang sau một Kiểu dáng Trang khác, bạn cần phải sử dụng lệnh trình đơn để chèn dấu ngắt trang tự làm.				20130618 17:22:18
21126helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3149175	14			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
21127helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3156275	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_BREAK:LB_COLL\"\>Chọn kiểu dáng trang cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21128helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3145782	16			0	vi	Đổi số thứ tự trang				20130618 17:22:18
21129helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155917	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_BREAK:CB_PAGENUM\"\>Gán số thứ tự trang bạn ghi rõ ở đây cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn gán một kiểu dáng trang khác cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21130helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3151384	20			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
21131helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150700	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_BREAK:ED_PAGENUM\"\>Gõ số thứ tự trang mới cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21132helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150554	18			0	vi	Để hiển thị các dấu ngắt tự làm, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Ký tự không in\"\>\<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21133helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn phần				20130618 17:22:18
21134helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3154108	1			0	vi	\<variable id=\"bereicheinfuegen\"\>\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Chèn phần\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21135helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3154480	2			0	vi	\<variable id=\"bereich\"\>\<ahelp hid=\"FN_INSERT_COLUMN_SECTION\"\>Chèn một phần văn bản vào vị trí con trỏ trong tài liệu. Bạn cũng có thể tô sáng một khối văn bản, sau đó chọn lệnh này, để tạo một phần riêng. Bạn có thể sử dụng các phần riêng để chèn khối văn bản từ tài liệu khác, để áp dụng bố trí cột tự chọn, hoặc để bảo vệ hay ẩn khối văn bản với điều kiện được thỏa không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21136helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3152955	3			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào phần một tài liệu hoàn toàn, hay một phần có tên riêng từ tài liệu khác. Bạn cũng có thể chèn một phần dưới dạng liên kết \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>.				20130618 17:22:18
21137helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149684	5			0	vi	Để chỉnh sửa phần, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>\<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21138helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155183	6			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chèn phần\</emph\> chứa những thẻ này:				20130618 17:22:18
21139helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3151257	7			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
21140helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149102	8			0	vi	Chèn phần bạn đã xác định vào vị trí hiện tại trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21141helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần				20130618 17:22:18
21142helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	bm_id5941038				0	vi	\<bookmark_value\>phần;chèn phần theo DDE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DDE; lệnh để chèn phần\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21143helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3157557	37			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				20130618 17:22:18
21144helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154644	38			0	vi	Đặt các thuộc tính về phần đó.				20130618 17:22:18
21145helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3151170	6			0	vi	Phần mới				20130618 17:22:18
21146helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3145420	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_INSERT_SECTION:ED_RNAME\"\>Gõ tên cho phần mới.\</ahelp\> Mặc định là $[officename] tự động gán tên « Phần X » cho các phần mới, mà X là số thứ tự (Phần 1, Phần 2 v.v.).				20130618 17:22:18
21147helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3154102	8			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
21148helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149806	20			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
21149helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154472	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_INSERT_SECTION:CB_FILE\"\>Chèn nội dung hay phần của một tài liệu khác vào phần hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21150helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3153672	26			0	vi	DDE				20130618 17:22:18
21151helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3151310	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:MD_EDIT_REGION:CB_DDE\"\>Tạo một liên kết \<emph\>DDE \</emph\>. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó gõ lệnh \<emph\>DDE \</emph\> bạn muốn sử dụng. Tùy chọn \<emph\>DDE\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu hộp chọn \<emph\>Liên kết\</emph\> cũng được đánh dấu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21152helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3143280	34			0	vi	Cú pháp chung cho lệnh DDE là « <Trình phục vụ><Chủ đề><Mục> », mà « trình phục vụ » là tên DDE cho ứng dụng mà chứa dữ liệu. « Chủ đề » tham chiếu đến địa điểm của « mục » (thường là tên tập tin), và « mục » đại diện đối tượng thật.				20130618 17:22:18
21153helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3149098	35			0	vi	Chẳng hạn, để chèn dạng liên kết DDE một phần có tên « Phần1 » từ tài liệu văn bản $[officename] « abc.sxw », dùng lệnh « soffice x:\\abc.sxw Phần1 ». Để chèn nội dung của ô thứ nhất từ tập tin bảng tính MS Excel « abc.xls », dùng lệnh « excel x:\\[abc.xls]Sheet1 z1s1 ». Bạn cũng có thể sao chép những phần tử bạn muốn chèn dạng liên kết DDE, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Lúc đó, bạn có thể xem câu lệnh DDE cho liên kết, bằng cách tô sáng nội dung, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
21154helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3153640	28			0	vi	Tên tập tin\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\> / lệnh DDE \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
21155helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3145754	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:MD_EDIT_REGION:ED_FILE\"\>Gõ đường dẫn và tên tập tin của tập tin bạn muốn chèn, hoặc bấm nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>) để tìm tập tin.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Nếu hộp chọn \<emph\>DDE\</emph\> đã được bật, nhập lệnh DDE bạn muốn sử dụng. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
21156helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3155136	39			0	vi	...				20130618 17:22:18
21157helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3156274	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:MD_EDIT_REGION:PB_FILE\"\>Tìm tập tin bạn muốn chèn dạng liên kết, sau đó bấm nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21158helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149180	23			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
21159helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3155910	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:MD_EDIT_REGION:LB_SUBREG\"\>Trong tập tin, hãy tô sáng phần bạn muốn chèn dạng liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21160helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3151373	25			0	vi	Khi bạn mở một tài liệu chứa phần đã liên kết, chương trình sẽ nhắc bạn cập nhật các liên kết đó.				20130618 17:22:18
21161helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150687	43			0	vi	Bảo vệ chống ghi				20130618 17:22:18
21162helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150700	10			0	vi	Đã bảo vệ				20130618 17:22:18
21163helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150110	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:MD_EDIT_REGION:CB_PROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi phần đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21164helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3145261	44			0	vi	Bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
21165helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3149555	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_INSERT_SECTION_CB_PASSWD\"\>Bảo vệ bằng mật khẩu phần đã chọn. Mật khẩu phải chứa ít nhất 5 ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21166helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150549	46			0	vi	...				20130618 17:22:18
21167helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3147742	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_INSERT_SECTION_PB_PASSWD\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi mật khẩu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21168helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3146333	48			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
21169helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149830	12			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
21170helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3148849	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:MD_EDIT_REGION:CB_HIDE\"\>Ẩn phần đã chọn, cũng ngăn cản in nó.\</ahelp\> Các thành phần của phần bị ẩn thì được hiển thị màu xám trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Góp ý trợ giúp « bị ẩn » cũng tự mở khi con trỏ ở trên.				20130618 17:22:18
21171helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3155074	50			0	vi	Không thể ẩn một phần là nội dung duy nhất trên một trang, hoặc nằm trong một phần đầu/chân trang, cước chú, khung hay ô bảng.				20130618 17:22:18
21172helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3154323	16			0	vi	Với điều kiện				20130618 17:22:18
21173helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154343	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:MD_EDIT_REGION:ED_CONDITION\"\>Gõ điều kiện mà phải được thoả để ẩn phần.\</ahelp\> Điều kiện là một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"biểu thức luận lý\"\>biểu thức luận lý\</link\>, như « THÀNH PHỐ EQ Hà Nội ». Chẳng hạn, nếu bạn sử dụng tính năng thư mẫu \<link href=\"text/swriter/guide/form_letters_main.xhp\" name=\"trộn thư\"\>trộn thư\</link\> để xác định một trường cơ sở dữ liệu tên « Thành phố » mà chứa phần thành phố của địa chỉ của các khách hàng, bạn thì có khả năng xác định điều kiện rằng một phần riêng (v.d. giá đặc biệt ở nhánh địa phương) sẽ chỉ được in nếu thành phố là « Hà Nội ».				20130618 17:22:18
21174helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150086	18			0	vi	Mẫu thí dụ khác là tạo biến trường « x » và đặt giá trị của nó thành 1. Sau đó, xác định một điều kiện dựa vào biến này để ẩn phần, v.d. « x eq 1 ». Nếu bạn muốn hiển thị phần này, đặt giá trị của biến « x » thành « 0 ».				20130618 17:22:18
21175helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108DF				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
21176helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108E3				0	vi	Vùng hộp thoại này được hiển thị khi tài liệu hiện tại là một tài liệu biểu mẫu XForms.				20130618 17:22:18
21177helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108E6				0	vi	Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc				20130618 17:22:18
21178helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108EA				0	vi	Bật để cho phép chỉnh sửa nội dung của phần, thậm chí nếu tài liệu được mở ở chế độ chỉ đọc.				20130618 17:22:18
21179helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150032	19			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Lệnh trường\"\>Lệnh trường\</link\>				20130618 17:22:18
21180helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3158420	51			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"Cú pháp của điều kiện\"\>Cú pháp của điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
21181helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
21182helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3155898	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020200.xhp\" name=\"Thụt lề\"\>Thụt lề\</link\>				20130618 17:22:18
21183helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3155182	2			0	vi	Thụt phần thì tạo lề bên trái và bên phải.				20130618 17:22:18
21184helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3149488	3			0	vi	Phía trước phần				20130618 17:22:18
21185helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3149824	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_SECTION_INDENTS_MF_BEFORE\"\>Ghi rõ khoảng thụt lề phía trước phần, ở lề bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21186helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3149108	5			0	vi	Phía sau phần				20130618 17:22:18
21187helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3148970	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_SECTION_INDENTS_MF_AFTER\"\>Ghi rõ khoảng thụt lề phía sau phần, ở lề bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21188helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3149032	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Lệnh trường\"\>Lệnh trường\</link\>				20130618 17:22:18
21189helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú/ Ghi chú				20130618 17:22:18
21190helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Insert Footnote\"\>Cước chú/Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
21191helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3147167	2			0	vi	\<variable id=\"fussnoteein\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFootnote\"\>Chèn vào tài liệu một cước chú hay kết chú. Neo cho ghi chú này được chèn vào ở vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Bạn có thể chọn giữa tự động đánh số và dùng một ký hiệu riêng. \</variable\>				20130618 17:22:18
21192helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154645	23			0	vi	\<variable id=\"endnoten\"\>Thông tin sau áp dụng cho cả hai cước chú và kết chú. \</variable\>				20130618 17:22:18
21193helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3151175	24			0	vi	\<variable id=\"endnotetext\"\>Cước chú được chèn vào ở cuối trang, còn kết chú được chèn vào ở cuối tài liệu.\</variable\>				20130618 17:22:18
21194helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3154106	7			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
21195helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3149812	16			0	vi	Hãy chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng cho các cước chú và kết chú.				20130618 17:22:18
21196helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3154470	8			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
21197helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153670	17			0	vi	\<variable id=\"bearbeitenautomatisch\"\>\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_NUMBER_AUTO\"\>Tự động gán số thứ tự cho cước/kết chú bạn chèn vào.\</ahelp\> Để thay đổi thiết lập tự động đánh số, chọn \<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Công cụ - Cước chú\"\>\<emph\>Công cụ - Cước chú\</emph\>\</link\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
21198helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3152952	9			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
21199helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155901	18			0	vi	\<variable id=\"bearbeitenzeichen\"\>\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_INS_FOOTNOTE:ED_NUMBER_CHAR\"\>Bật tùy chọn này để xác định một ký tự hay ký hiệu riêng cho cước chú hiện thời.\</ahelp\> Chữ cái hay chữ số cũng được. Để gán một ký tự đặc biệt, bấm nút bên dưới.\</variable\>				20130618 17:22:18
21200helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3155185	10			0	vi	...				20130618 17:22:18
21201helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153526	19			0	vi	\<variable id=\"bearbeitensonderzeichen\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_NUMBER_CHAR\"\>Chèn một \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt \"\>ký tự đặc biệt\</link\> dưới dạng neo của cước/kết chú.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21202helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149493	11			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21203helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3151256	20			0	vi	Chọn có nên chèn cước chú hay kết chú. Hệ thống đánh số thứ tự vào kết chú là riêng với hệ thống đánh số thứ tự vào cước chú.				20130618 17:22:18
21204helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149104	12			0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
21205helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3148981	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_TYPE_FTN\"\>Chèn một neo cước chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm cước chú vào cuối của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21206helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153644	13			0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
21207helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3152770	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_TYPE_ENDNOTE\"\>Chèn một neo kết chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm kết chú vào cuối của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21208helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155135	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_usage.xhp\" name=\"Gợi ý về làm việc với cước chú\"\>Gợi ý về làm việc với cước chú\</link\>.				20130618 17:22:18
21209helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn liên kết lưu				20130618 17:22:18
21210helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	bm_id4974211				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết lưu;chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21211helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147506	1			0	vi	Chèn liên kết lưu				20130618 17:22:18
21212helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3149806	2			0	vi	\<variable id=\"textmarkeein\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertBookmark\"\>Chèn vào vị trí con trỏ một siêu liên kết. Bạn có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để nhảy trực tiếp tới vị trí đã đánh dấu về lúc sau.\</ahelp\> Trong tài liệu HTML, các siêu liên kết được chuyển đổi sang neo đến đó bạn có thể nhảy từ siêu liên kết.\</variable\>				20130618 17:22:18
21213helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3153677	3			0	vi	Để nhảy tới một liên kết lưu riêng, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F5\</item\> để mở \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục \<emph\>Liên kết lưu\</emph\>, sau đó nhấn đôi vào liên kết lưu đó.				20130618 17:22:18
21214helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3151308	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn cũng có thể nhấn-phải vào trường \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> ở cuối bên trái của \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở dưới cửa sổ tài liệu, sau đó chọn liên kết lưu đến đó bạn muốn nhảy.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
21215helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3154188	5			0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
21216helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3155178	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:DLG_INSERT_BOOKMARK:CB_BOOKMARK\"\>Gõ tên của liên kết lưu bạn muốn tạo. Danh sách bên dưới chứa tất cả các liên kết lưu trong tài liệu hiện tại. Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21217helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3149483	13			0	vi	Tên liên kết lưu không thể chứa ký tự : / \\ @ : * ? " ; , . #				20130618 17:22:18
21218helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3149817	11			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
21219helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3151251	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INSERT_BOOKMARK:BT_DELETE\"\>Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong hộp thoại \<emph\>Chèn liên kết lưu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>. Không cần xác nhận hành động này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21220helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
21221helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060000.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				20130618 17:22:18
21222helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149288	2			0	vi	\<variable id=\"beschrifttext\"\>\<ahelp hid=\"HID_DLG_CAPTION\"\>Thêm một phụ đề đánh số vào một ảnh, bảng, khung, khung văn bản hay đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn-phải vào mục trên đó bạn muốn thêm phụ đề. \</variable\>				20130618 17:22:18
21223helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154098	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
21224helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149804	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về phụ đề cho vùng chọn hiện tại.				20130618 17:22:18
21225helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153533	5			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
21226helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154574	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:DLG_CAPTION:BOX_CATEGORY\"\>Chọn phân loại phụ đề, hoặc gõ tên để tạo một phân loại mới. Chuỗi phân loại xuất hiện đằng trước số thứ tự phụ đề trong nhãn phụ đề. Mỗi phân loại phụ đề đã định sẵn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn cùng tên.\</ahelp\> Chẳng hạn, phân loại phụ đề « Minh họa » được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Minh họa ».				20130618 17:22:18
21227helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153675	7			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
21228helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152962	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_CAPTION:BOX_FORMAT\"\>Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng trong phụ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21229helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3155893	9			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
21230helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149688	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_CAPTION:EDT_TEXT\"\>Gõ văn bản mà bạn muốn xuất hiện sau lời chú thích của số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21231helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
21232helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN10690				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập các ký tự văn bản tùy chọn có thể xuất hiện giữa số thứ tự và chuỗi phụ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21233helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154199	11			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
21234helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149486	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_CAPTION:BOX_POS\"\>Thêm phụ đề bên trên/dưới mục đã chọn. Tùy chọn này không phải sẵn sàng cho tất cả các đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21235helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149043	29			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
21236helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	Phụ đề Tự động				20130618 17:22:18
21237helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN1074A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the Caption dialog. It has the same information as the dialog you get by menu %PRODUCTNAME Writer - AutoCaption in the Options dialog box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21238helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
21239helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3149287	1			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
21240helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3151177	2			0	vi	\<variable id=\"optionentext\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_CAPTION:BTN_OPTION\"\>Thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải gán một \<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"cấp phác thảo\"\>cấp phác thảo\</link\> cho một kiểu dáng đoạn văn, sau đó áp dụng kiểu dáng cho các tiêu đề chương trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21241helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3149805	3			0	vi	Đánh số theo chương				20130618 17:22:18
21242helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3153532	4			0	vi	Khi bạn thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề, thứ tự số phụ đề được đặt lại khi gặp tiêu đề chương. Thí dụ, nếu hình cuối cùng trong chương 1 là « Hình 1.12 », hình thứ nhất trong chương kế tiếp sẽ là « Hình 2.1 ».				20130618 17:22:18
21243helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3154574	5			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
21244helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3152954	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_SEQUENCE_OPTION:LB_LEVEL\"\>Chọn tổng số cấp phác thảo, từ đầu của phân cấp chương xuống, để ngụ ý trong nhãn phụ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21245helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3151316	7			0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
21246helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_SEQUENCE_OPTION:ED_SEPARATOR\"\>Nhập ký tự bạn muốn chèn vào giữa số thứ tự chương và số thứ tự phụ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21247helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Phân loại và định dạng khung				20130618 17:22:18
21248helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
21249helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN1063F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21250helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3143280	43			0	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				20130618 17:22:18
21251helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3149826	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CAPTION:CB_COPY_ATTR\"\>Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21252helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
21253helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	bm_id7094027				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;phong bì\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư;chèn phong bì\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phong bì;chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21254helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3145245	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070000.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				20130618 17:22:18
21255helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id3149289	2			0	vi	\<variable id=\"briefum\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertEnvelope\"\>Creates an envelope.\</ahelp\> On three tab pages, you can specify the addressee and sender, the position and format for both addresses, the size of the envelope, and the envelope orientation.\</variable\>				20130618 17:22:18
21256helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153540	4			0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
21257helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154473	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENVELOP_PRINT\"\>Tạo một tài liệu mới và chèn phong bì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21258helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3152959	6			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
21259helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id3151320	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENVELOP_INSERT\"\>Inserts the envelope before the current page in the document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21260helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id8208563				0	vi	Xoá phong bì khỏi tài liệu				20130618 17:22:18
21261helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id396130				0	vi	Nhấn vào trang phong bì để làm cho nó là trang hiện tại.				20130618 17:22:18
21262helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id7174596				0	vi	Nhấn-phải vào trường trên dòng trạng thái mà hiển thị « Phong bì ».				20130618 17:22:18
21263helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id7657704				0	vi	Hành động này mở trình đơn phụ hiển thị một số kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
21264helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id5187536				0	vi	Chọn kiểu dáng trang « Mặc định » trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
21265helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id6952726				0	vi	Hành động này gỡ bỏ định dạng trang « Phong bì » đặc biệt.				20130618 17:22:18
21266helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id1777092				0	vi	Xoá các khung cho người nhận và người gửi. Nhấn vào viền của mỗi khung, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Del\</item\>.				20130618 17:22:18
21267helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
21268helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3145243	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070100.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				20130618 17:22:18
21269helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3147172	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_ENV\" visibility=\"visible\"\>Nhập địa chỉ gửi đi và địa chỉ trở về cho phong bì. Bạn cũng có thể chèn các trường địa chỉ có sẵn từ cơ sở dữ liệu, thí dụ từ cơ sở dữ liệu « Địa chỉ » (Addresses).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21270helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3149295	3			0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
21271helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3145415	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILINEEDIT:TP_ENV_ENV:EDT_ADDR\" visibility=\"visible\"\>Nhập địa chỉ gửi đi.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhấn vào hộp này, sau đó chọn một cơ sở dữ liệu, một bảng và một trường, sau đó nhấn vào nút mũi tên để chèn trường vào địa chỉ. Cũng có thể áp dụng định dạng, v.d. in đậm hay gạch dưới, cho văn bản địa chỉ.				20130618 17:22:18
21272helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154102	5			0	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
21273helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3153527	6			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:MULTILINEEDIT:TP_ENV_ENV:EDT_SEND\"\>Cũng chèn vào phong bì một địa chỉ trở về. Bật tùy chọn \<emph\>Người gửi\</emph\>, rồi nhập địa chỉ trở về.\</ahelp\> $[officename] tự động chèn dữ liệu người dùng của bạn vào hộp \<emph\>Người gửi\</emph\>, nhưng bạn cũng có thể sửa đổi dữ liệu hay nhập dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
21274helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154571	9			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21275helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154480	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENV_ENV:LB_DATABASE\" visibility=\"visible\"\>Chọn cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21276helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3151310	11			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
21277helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155898	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENV_ENV:LB_TABLE\" visibility=\"visible\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21278helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3149695	13			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21279helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155180	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_ENV_ENV:BTN_INSERT\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút mũi tên bên trái. Dữ liệu thì được thêm vào hộp địa chỉ đang chứa con trỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21280helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21281helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151180	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070200.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
21282helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149295	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_FMT\"\>Ghi rõ bố trí và các chiều của phong bì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21283helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3147515	42			0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
21284helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154105	43			0	vi	Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường địa chỉ.				20130618 17:22:18
21285helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153527	3			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
21286helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154563	4			0	vi	Đặt vị trí của địa chỉ người nhận trên phong bì.				20130618 17:22:18
21287helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3154471	15			0	vi	từ bên trái				20130618 17:22:18
21288helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3152957	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_ADDR_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21289helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151319	17			0	vi	từ bên trên				20130618 17:22:18
21290helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155895	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_ADDR_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21291helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149692	5			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
21292helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154201	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:TP_ENV_FMT:BTN_ADDR_EDIT\"\>Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người nhận mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21293helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3143272	7			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
21294helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149481	8			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người nhận.				20130618 17:22:18
21295helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149815	11			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
21296helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149828	12			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người nhận.				20130618 17:22:18
21297helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151262	44			0	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
21298helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149107	45			0	vi	Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường người gửi.				20130618 17:22:18
21299helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3148980	46			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
21300helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149041	47			0	vi	Đặt vị trí của địa chỉ người gửi trên phong bì.				20130618 17:22:18
21301helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153636	29			0	vi	từ bên trái				20130618 17:22:18
21302helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3152776	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_SEND_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21303helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145766	31			0	vi	từ bên trên				20130618 17:22:18
21304helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155149	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_SEND_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21305helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149179	19			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
21306helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3156281	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:TP_ENV_FMT:BTN_SEND_EDIT\"\>Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người gửi mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21307helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145787	21			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
21308helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155918	22			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người gửi.				20130618 17:22:18
21309helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151378	25			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
21310helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150112	26			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người gửi.				20130618 17:22:18
21311helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3150687	34			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
21312helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150700	35			0	vi	Chọn định dạng kích cỡ phong bì bạn muốn dùng, hoặc tạo một kích cỡ riêng.				20130618 17:22:18
21313helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3155868	36			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21314helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3147422	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_ENV_FMT_BOX_SIZE_FORMAT\"\>Chọn kích cỡ phong bì thích hợp, hoặc chọn mục « Tự xác định », sau đó nhập chiều rộng và chiều cao của kích cỡ riêng..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21315helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145256	38			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
21316helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149551	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_ENV_FMT_FLD_SIZE_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng của phong bì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21317helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149567	40			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
21318helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150561	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_ENV_FMT_FLD_SIZE_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao của phong bì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21319helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Máy in				20130618 17:22:18
21320helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3154104	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070300.xhp\"\>Máy in\</link\>				20130618 17:22:18
21321helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153531	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_PRT\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng in ra phong bì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21322helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3152960	3			0	vi	Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với máy in, khi bạn thiết lập máy in để in ra phong bì. Phụ thuộc vào mẫu máy in, bạn cần phải đặt phong bì ở bên trái, ở bên phải, ở giữa, và hoặc mặt trên hoặc mặt dưới, trên máy in.				20130618 17:22:18
21323helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153665	5			0	vi	Bên trái nằm ngang				20130618 17:22:18
21324helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3154564	6			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_LEFT\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên trái của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21325helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155898	7			0	vi	Ở giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
21326helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149694	8			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_CNTR\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ trung tâm của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21327helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155174	9			0	vi	Bên phải nằm ngang				20130618 17:22:18
21328helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3143273	10			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_RGHT\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên phải của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21329helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3149488	11			0	vi	Bên trái nằm dọc				20130618 17:22:18
21330helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149823	12			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_LEFT\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên trái của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21331helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3151260	13			0	vi	Ở giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
21332helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3148968	14			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_CNTR\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ trung tâm của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21333helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153633	15			0	vi	Bên phải nằm dọc				20130618 17:22:18
21334helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149037	16			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_RGHT\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên phải của khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21335helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3152773	17			0	vi	In từ đầu				20130618 17:22:18
21336helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3145763	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_TOP\"\>Nạp phong bì có mặt in nằm trên trong khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21337helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155146	19			0	vi	In từ cuối				20130618 17:22:18
21338helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149178	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_BOTTOM\"\>Nạp phong bì có mặt in nằm dưới trong khay máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21339helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3156279	21			0	vi	Dời sang phải				20130618 17:22:18
21340helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3145784	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_PRT:FLD_RIGHT\"\>Nhập số lượng cần dịch vùng in sang bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21341helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155921	23			0	vi	Dời xuống				20130618 17:22:18
21342helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3151383	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_PRT:FLD_DOWN\"\>Nhập số lượng cần dịch vùng in xuống dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21343helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3150123	25			0	vi	Máy in hiện thời				20130618 17:22:18
21344helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3150696	26			0	vi	Hiển thị tên của máy in dùng hiện thời.				20130618 17:22:18
21345helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155862	27			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
21346helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3147418	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_PRTSETUP\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thiết lập Máy in\</emph\> trong đó bạn có thể xác định thêm thiết lập máy in, v.d. định dạng và hướng của tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21347helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
21348helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3151171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
21349helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id3149805	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertField\"\>Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Hộp thoại liệt kê các trường sẵn sàng.\</variable\>				20130618 17:22:18
21350helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3155903	178			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
21351helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id3154190	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FIELD_INSERT\"\>Chèn trường đã chọn vào vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu. Để đóng hộp thoại, nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21352helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id5591296				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21353helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
21354helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150017	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090001.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
21355helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3147167	2			0	vi	Trường được dùng để chèn thông tin về tài liệu hiện tại, v.d. tên tập tin, mẫu dùng, thống kê, dữ liệu người dùng, ngày và giờ.				20130618 17:22:18
21356helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154470	3			0	vi	Để nhập/xuất các trường kiểu ngày/giờ theo định dạng HTML thì dùng các \<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp#datumuhrzeit\" name=\"định dạng $[officename] đặc biệt\"\>định dạng $[officename] đặc biệt\</link\>.				20130618 17:22:18
21357helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3151312	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21358helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153672	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKTYPE\"\>Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \<emph\>Chọn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Có sẵn những trường này:				20130618 17:22:18
21359helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155182	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21360helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3143272	7			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21361helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151248	10			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
21362helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148975	11			0	vi	Chèn tên của người dùng hiện tại				20130618 17:22:18
21363helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145759	18			0	vi	Chương				20130618 17:22:18
21364helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3149172	19			0	vi	Chèn số thứ tự chương và/hay tên chương.				20130618 17:22:18
21365helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145771	14			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
21366helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151370	15			0	vi	Chèn ngày tháng hiện thời. Bạn cũng có thể chèn ngày tháng dưới dạng trường cố định (\<item type=\"literal\"\>Ngày (cố định)\</item\>) mà không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\<item type=\"literal\"\>Ngày\</item\>) mà được tự động cập nhật. Để tự động cập nhật trường \<item type=\"literal\"\>Ngày\</item\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
21367helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150699	12			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
21368helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150122	13			0	vi	Chèn tên tập tin và/hay đường dẫn thư mục của tài liệu hiện tại, cũng như tên tập tin không có đuôi.				20130618 17:22:18
21369helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3147495	20			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
21370helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145264	21			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang hiện tại, trang trước hay trang kế tiếp.				20130618 17:22:18
21371helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150561	8			0	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
21372helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146341	9			0	vi	Inserts fields containing user data. You can change the user-data that is displayed by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"$[officename] - User Data\"\>$[officename] - User Data\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
21373helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148863	22			0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
21374helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151091	23			0	vi	Chèn thống kê về tài liệu, v.d. tổng số trang và tổng số từ, dưới dạng trường. Để xem thống kê về tài liệu hiện tại, chọn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Thống kê\</emph\>.				20130618 17:22:18
21375helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153302	16			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
21376helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156123	17			0	vi	Chèn tên tập tin, đường dẫn, hay tên tập tin không có đuôi, của mẫu hiện thời. Bạn cũng có thể chèn tên của định dạng « Loại » và « Kiểu dáng » được dùng trong mẫu hiện thời. Để xem tên của các phân loại mẫu và các kiểu dáng được dùng trong mẫu, chọn \<emph\>Tập tin > Mẫu > \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>\<emph\>Tổ chức\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21377helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146939	24			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
21378helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154340	25			0	vi	Chèn giờ hiện thời. Bạn cũng có thể chèn giờ dưới dạng trường cố định (\<item type=\"literal\"\>Giờ (cố định)\</item\>) không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\<item type=\"literal\"\>Giờ\</item\>) được tự động cập nhật. Để tự cập nhật trường \<item type=\"literal\"\>Giờ\</item\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				20130618 17:22:18
21379helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154631	26			0	vi	Theo đây có một số trường chỉ có thể chèn vào được nếu kiểu trường tương ứng được chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
21380helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150660	27			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
21381helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150678	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21382helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155537	53			0	vi	Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường đó.				20130618 17:22:18
21383helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155359	30			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
21384helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154220	31			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
21385helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145107	32			0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
21386helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3149595	33			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang trước trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21387helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146896	34			0	vi	Trang kế 				20130618 17:22:18
21388helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148923	35			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang kế tiếp trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21389helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156032	36			0	vi	Số thứ tự trang 				20130618 17:22:18
21390helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3159212	37			0	vi	Chèn số thứ tự trang hiện tại.				20130618 17:22:18
21391helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3159229	38			0	vi	Dưới \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào định dạng đánh số bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
21392helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145188	39			0	vi	Bạn cũng có thể nhập giá trị \<emph\>Bù\</emph\> cho số thứ tự trang được hiển thị. Dùng giá trị \<emph\>Bù\</emph\> 1, trường sẽ hiển thị một con số lớn hơn số thứ tự trang hiện thời theo một, nhưng chỉ nếu có một trang với số thứ tự đó. Trên trang cuối cùng của tài liệu, trường này sẽ là rỗng.				20130618 17:22:18
21393helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150891	45			0	vi	Bù				20130618 17:22:18
21394helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155312	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DOK:ED_DOKVALUE\"\>Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường số thứ tự trang, v.d. « +1 ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21395helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154948	54			0	vi	Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \<emph\>Độ dịch\</emph\>. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số thứ tự trang\"\>\<emph\>Số thứ tự trang\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21396helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3145595	41			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21397helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145613	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKFORMAT\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21398helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150138	49			0	vi	\<variable id=\"datumuhrzeitformat\"\>Nhấn vào mục « Định dạng thêm » thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng Số\"\>\<emph\>Định dạng Số\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể xác định một định dạng riêng.\</variable\>				20130618 17:22:18
21399helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154867	50			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Số thứ tự chương không có dấu tách » thì không hiển thị dấu tách được ghi rõ cho số thứ tự chương dưới \<link href=\"text/swriter/01/06060000.xhp\" name=\"Công cụ > Đánh số chương\"\>\<emph\>Công cụ > Đánh số chương\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21400helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156079	63			0	vi	Nếu bạn chọn mục « số thứ tự chương » làm \<emph\>định dạng\</emph\> cho các trường kiểu tham chiếu thì chỉ hiển thị trong trường số thứ tự của tiêu đề chương nằm chứa đối tượng đã tham chiếu. Chương có kiểu dáng đoạn văn không đánh số thì trường này còn lại trống.				20130618 17:22:18
21401helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148682	56			0	vi	Theo đây có những định dạng phạm vi con số thích hợp với đoạn văn chứa danh sách kiểu đanh số hay chấm điểm.				20130618 17:22:18
21402helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150006	57			0	vi	Loại và Số				20130618 17:22:18
21403helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155386	58			0	vi	Định dạng chứa mọi thứ giữa đầu của đoạn văn và vị trí đúng đằng sau trường phạm vi con số.				20130618 17:22:18
21404helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146919	59			0	vi	Chuỗi phụ đề				20130618 17:22:18
21405helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155929	60			0	vi	Định dạng chứa văn bản đằng sau trường phạm vi con số, đến kết thúc của đoạn văn.				20130618 17:22:18
21406helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148733	61			0	vi	Số				20130618 17:22:18
21407helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148755	62			0	vi	Định dạng này chỉ chứa số nhận diện tham chiếu				20130618 17:22:18
21408helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id0902200804313432				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào trường này giá tị tĩnh, nghĩa là không thể cập nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21409helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3153026	43			0	vi	Lớp				20130618 17:22:18
21410helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154580	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKLEVEL\"\>Chọn cấp tiêu đề chương bạn muốn chèn vào trường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21411helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3154598	51			0	vi	Bù theo ngày/phút				20130618 17:22:18
21412helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154899	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKDATEOFF\"\>Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường ngày hay giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21413helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3154922	47			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
21414helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153049	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKDATEOFF\"\>Nhập nội dung mà bạn muốn thêm vào các trường người dùng định nghĩa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21415helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu chéo				20130618 17:22:18
21416helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3153641	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Tham chiếu chéo\"\>Tham chiếu chéo\</link\>				20130618 17:22:18
21417helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155142	2			0	vi	\<variable id=\"reftext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Đây là nơi bạn chèn vào tài liệu hiện tại các tham chiếu hay trường đã tham chiếu. Tham chiếu là trường đã tham chiếu trong cùng tài liệu, hay bên trong các tài liệu phụ của cùng một tài liệu chủ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21418helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3159197	19			0	vi	Lợi ích khi nhập tham chiếu chéo dưới dạng trường là bạn không cần phải tự điều chỉnh các tham chiếu mỗi lần bạn thay đổi tài liệu. Chỉ cập nhật các trường bằng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\> thì cũng cập nhật các tham chiếu trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21419helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id4333628				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21420helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id4516129				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nhập\</emph\>.\</ahelp\> Có sẵn những trường này:				20130618 17:22:18
21421helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3151380	3			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21422helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150700	4			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21423helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155862	5			0	vi	Đặt tham chiếu				20130618 17:22:18
21424helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3147422	6			0	vi	Đặt đích cho một trường đã tham chiếu. Dưới mục \<emph\>Tên\</emph\>, nhập tên cho tham chiếu. Khi chèn tham chiếu, tên sẽ xuất hiện dưới dạng đồ nhận diện trong hộp liệt kê \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21425helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149556	7			0	vi	Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo một đích trong tài liệu HTML, bạn cần phải \<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"chèn liên kết lưu\"\>chèn liên kết lưu\</link\>.				20130618 17:22:18
21426helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150548	8			0	vi	Chèn tham chiếu				20130618 17:22:18
21427helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3147746	9			0	vi	Chèn một tham chiếu vào vị trí khác trong tài liệu. Vị trí văn bản tương ứng cần phải được xác định trước tiên bằng "Đặt tham chiếu". Không thì không thể chèn tham chiếu bằng cách chọn tên trường dưới \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21428helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3146344	16			0	vi	Trong tài liệu chủ, bạn cũng có thể tham chiếu từ tài liệu phụ này đến tài liệu phụ khác. Ghi chú rằng tên tham chiếu sẽ không xuất hiện trong trường lựa chọn: bạn cần phải tự nhập nó.				20130618 17:22:18
21429helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149847	10			0	vi	Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo trường tham chiếu trong tài liệu HTML, bạn cần phải  \<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"chèn siêu liên kết\"\>chèn siêu liên kết\</link\>.				20130618 17:22:18
21430helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id2408825				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
21431helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21432helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6401257				0	vi	Đoạn văn đánh số				20130618 17:22:18
21433helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề đánh số và đoạn văn đánh số, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21434helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id306711				0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
21435helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150907	11			0	vi	Sau khi chèn liên kết lưu vào tài liệu bằng lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết lưu\</emph\>, mục nhập liên kết lưu trên thẻ \<emph\>Tham chiếu\</emph\> có ích. Liên kết lưu được dùng để đánh dấu vị trí riêng trong tài liệu (v.d. đánh dấu một đoạn văn quan trọng, hay đánh dấu đoạn văn đã đọc cuối cùng). Trong tài liệu văn bản, bạn có thể sử dụng liên kết lưu để (v.d.) nhảy từ đoạn văn này đến đoạn văn khác.				20130618 17:22:18
21436helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155080	12			0	vi	Trong tài liệu HTML, siêu liên kết trở thành neo <A name>, mà (v.d.) xác định đích của siêu liên kết.				20130618 17:22:18
21437helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0818200811011072				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
21438helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0818200811011049				0	vi	Nếu tài liệu của bạn chứa cước chú, bạn có thể chọn hạng mục Cước Chú. Tham chiếu tới một Cước Chú sễ trả về số của cước chú.				20130618 17:22:18
21439helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	(Các đối tượng đã chèn với phụ đề)				20130618 17:22:18
21440helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	Bạn có thể đặt tham chiếu đến đối tượng có sẵn phụ đề. Ví dụ, chèn một ảnh, nhấn-phải vào ảnh đó, sau đó chọn « Phụ đề ». Vậy đối tượng hiển thị dạng « Hình » đánh số trong danh sách.				20130618 17:22:18
21441helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154772	18			0	vi	Tham chiếu là trường. Để gỡ bỏ một tham chiếu nào đó, chỉ cần xoá trường đó. Nếu bạn đặt một văn bản dài làm tham chiếu, và bạn không muốn nhập nó lần nữa sau khi xoá tham chiếu đó, lựa chọn văn bản và sao chép nó vào bảng nháp. Vì vậy bạn có thể chèn nó lần nữa vào cùng vị trí, dưới dạng "văn bản không có định dạng", dùng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Văn bản giữ nguyên, ngay cả khi tham chiếu bị xoá.				20130618 17:22:18
21442helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id5824152				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
21443helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7374187				0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, ch một định dạng trong danh sách « Chèn tham chiếu đến », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21444helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7729728				0	vi	Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường đó.				20130618 17:22:18
21445helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id2171086				0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, nhấn vào định dạng bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
21446helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3154333	21			0	vi	Chèn tham chiếu đến				20130618 17:22:18
21447helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148786	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_REF:LB_REFFORMAT\"\>Chọn định dạng bạn muốn dùng cho trường tham chiếu đã chọn.\</ahelp\> Có sẵn những định dạng này:				20130618 17:22:18
21448helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7576525				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21449helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id641193				0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21450helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150039	23			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
21451helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3153134	24			0	vi	Chèn số thứ tự của trang chứa đích tham chiếu.				20130618 17:22:18
21452helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150681	27			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
21453helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154040	28			0	vi	Chèn tham chiếu đầy đủ của văn bản đích. Với cước chú, sẽ chèn giá trị số của cước chú				20130618 17:22:18
21454helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149972	29			0	vi	Trên/dưới				20130618 17:22:18
21455helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149619	30			0	vi	Chèn vào « bên trên » hay « bên dưới », phụ thuộc vào vị trí của đích tham chiếu tương ứng với vị trí của trường tham chiếu.				20130618 17:22:18
21456helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148705	31			0	vi	Dạng kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
21457helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148728	32			0	vi	Chèn số thứ tự trang chứa đích tham chiếu, dùng định dạng được ghi rõ trong kiểu dáng trang.				20130618 17:22:18
21458helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5699942				0	vi	Số				20130618 17:22:18
21459helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có các cấp trên phụ thuộc vào ngữ cảnh. Xem ghi chú bên dưới bảng này để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
21460helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	Số (không có ngữ cảnh)				20130618 17:22:18
21461helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	Chèn chỉ số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số.				20130618 17:22:18
21462helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id791039				0	vi	Số (ngữ cảnh đầy đủ)				20130618 17:22:18
21463helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id1953489				0	vi	Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có tất cả các cấp trên.				20130618 17:22:18
21464helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154635	25			0	vi	Chương				20130618 17:22:18
21465helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149646	26			0	vi	Chèn số thứ tự của chương chứa đích tham chiếu.				20130618 17:22:18
21466helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155553	33			0	vi	Loại và Số				20130618 17:22:18
21467helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155356	34			0	vi	Chèn phân loại (kiểu phụ đề) và số thứ tự của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				20130618 17:22:18
21468helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154224	35			0	vi	Chuỗi phụ đề				20130618 17:22:18
21469helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3145105	36			0	vi	Chèn nhãn phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				20130618 17:22:18
21470helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149587	37			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
21471helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3146883	38			0	vi	Chèn số thứ tự phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				20130618 17:22:18
21472helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id757469				0	vi	Định dạng « Số » (Number) thì chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số. Các cấp trên được bao gồm, phụ thuộc vào ngữ cảnh, theo yêu cầu. 				20130618 17:22:18
21473helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	Chẳng hạn, khi bạn ở Chương 1, Chương con 2, Phần con 5, đó có thể đánh số « 1.2.5 ». Khi bạn chèn vào đây một tham chiếu đến đoạn trong phần con trước « 1.2.4 », và áp dụng định dạng « Số » (Number), thì tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 4 ». Nếu trong mẫu thí dụ này, đánh số được đặt để hiển thị nhiều cấp phụ hơn, thì cùng một tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 2.4 » hay « 1.2.4 », phụ thuộc vào thiết lập. Nếu bạn dùng định dạng « Số (ngữ cảnh đầy đủ » (Number (full context)), lúc nào bạn sẽ cũng thấy « 1.2.4 », bất chấp định dạng của đoạn văn đánh số.				20130618 17:22:18
21474helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3156242	13			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
21475helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3156259	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_REF:ED_REFNAME\"\>Gõ tên của trường tự xác định mà bạn muốn tạo.\</ahelp\> Để đặt đích, nhấn vào mục « Đặt tham chiếu » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, gõ tên vào hộp này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Để tham chiếu đến đích mới, nhấn vào tên đích trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21476helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3156032	17			0	vi	Trong tài liệu chủ, các đích nằm trong các tài liệu phụ khác nhau không phải được hiển thị trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>. Muốn chèn một tham chiếu đến đích thì bạn cần phải gõ vào hộp \<emph\>Tên \</emph\> đường dẫn và tên của nó.				20130618 17:22:18
21477helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0903200802250745				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập nội dung bạn muốn vào trường người dùng tự định nghĩa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21478helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3159216	15			0	vi	Nếu bạn lựa chọn văn bản trong tài liệu, sau đó chèn một tham chiếu, văn bản đã chọn trở thành nội dung của trường bạn chèn.				20130618 17:22:18
21479helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6501968				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh sửa giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21480helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	tit				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
21481helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149123	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\" name=\"Chức năng\"\>Chức năng\</link\>				20130618 17:22:18
21482helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150343	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_FUNCVALUE\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các tham số chức năng thêm cho trường. Kiểu tham số thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21483helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151242	2			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu trường được chọn, bạn có thể gán điều kiện cho một số chức năng nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể xác định một trường thực hiện một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường trong tài liệu, hoặc xác định một điều kiện mà, khi thỏa được, ẩn một trường nào đó. Cũng có thể xác định trường giữ chỗ mà chèn vào tài liệu đồ họa, bảng, khung và đối tượng khác, khi cần.				20130618 17:22:18
21484helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id0902200804352037				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lists the available field types. To add a field to your document, click a field type, click a field in the \<emph\>Select \</emph\>list, and then click \<emph\>Insert\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21485helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150537	3			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21486helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155623	4			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21487helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152999	5			0	vi	Văn bản có điều kiện				20130618 17:22:18
21488helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149881	6			0	vi	Nhập văn bản vào nếu thỏa một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> vào đó. Chẳng hạn, bạn nhập « sun eq 1 » vào hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi bạn muốn chèn khi biến « sun » bằng với con số 1. Bạn cũng có thể nhập vào hộp \<emph\>Nếu không\</emph\> chuỗi mà bạn muốn hiển thị khi không thỏa điều kiện này. Để xác định biến « sun », nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04090005.xhp\" name=\"Biến\"\>\<emph\>Biến\</emph\>\</link\>, chọn mục « Chọn biến », gõ « sun » vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>, và gõ giá trị của nó vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>				20130618 17:22:18
21489helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153719	47			0	vi	Danh sách nhập liệu				20130618 17:22:18
21490helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147564	48			0	vi	Chèn một trường văn bản mà hiển thị một mục từ một danh sách. Bạn có thể thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ mục, và thay đổi thứ tự của danh sách. Nhấn vào một trường \<emph\>Danh sách nhập vào\</emph\> trong tài liệu, hoặc bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\> để hiển thị hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\" name=\"Chọn mục\"\>\<emph\>Chọn mục\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
21491helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153146	7			0	vi	Trường nhập				20130618 17:22:18
21492helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149287	8			0	vi	Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở bằng cách \<link href=\"text/swriter/01/04090100.xhp\" name=\"nhấn chuột\"\>nhấn chuột\</link\> vào nó trong tài liệu. Vì vậy bạn có thể sửa đổi văn bản được hiển thị.				20130618 17:22:18
21493helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154691	9			0	vi	Thực thi vĩ lệnh				20130618 17:22:18
21494helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147515	10			0	vi	Chèn một trường văn bản mà chạy một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường này trong tài liệu. Để gán một vĩ lệnh cho trường này, nhấn vào nút \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> 				20130618 17:22:18
21495helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152946	11			0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
21496helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153527	12			0	vi	Chèn một trường giữ chỗ vào tài liệu, chẳng hạn, để giữ chỗ cho đồ họa. Khi bạn nhấn vào một trường giữ chỗ trong tài liệu, bạn được nhắc chèn mục còn thiếu				20130618 17:22:18
21497helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150973	13			0	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
21498helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147524	14			0	vi	Inserts a text field that is hidden when the condition that you specify is met. To use this function, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Text Document - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\> and clear the \<emph\>Fields: Hidden text\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
21499helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154480	15			0	vi	Đoạn văn ẩn				20130618 17:22:18
21500helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153677	16			0	vi	Hides a paragraph when the condition that you specify is met. To use this function, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Text Document - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\> and clear the \<emph\>Fields: Hidden paragraph\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
21501helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154192	39			0	vi	Gộp các ký tự 				20130618 17:22:18
21502helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3159199	42			0	vi	Kết hợp đến 6 ký tự, để làm cho chúng ứng xử như một ký tự riêng lẻ. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi cũng hỗ trợ phông đại diện ngôn ngữ Châu Á.				20130618 17:22:18
21503helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id0902200804352213				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click the format that you want to apply to the selected field, or click "Additional formats" to define a custom format.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21504helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151329	17			0	vi	Đối với trường kiểu hàm, trường định dạng chỉ được dùng cho các trường kiểu giữ chỗ. Trong chúng, định dạng xác định đối tượng cho đó trường giữ chỗ.				20130618 17:22:18
21505helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149494	18			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
21506helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3143281	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DB:ED_DBCONDITION\"\>Đối với các trường được liên kết đến một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\>, nhập các tiêu chuẩn vào đây\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21507helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3151248	20			0	vi	Thì, Không thì				20130618 17:22:18
21508helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154830	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_FUNCCOND2\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi cần hiển thị khi thỏa điều kiện, và nhập vào hộp \<emph\>Không thì\</emph\> chuỗi cần hiển thị khi không thỏa điều kiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21509helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3146865	22			0	vi	Bạn cũng có thể chèn vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> và \<emph\>Không thì\</emph\> các trường cơ sở dữ liệu theo định dạng « tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường ».				20130618 17:22:18
21510helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147583	24			0	vi	Tên bảng/trường không có trong cơ sở dữ liệu. Vì vậy không có gì được chèn vào.				20130618 17:22:18
21511helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152585	23			0	vi	Nếu chuỗi được đặt giữa hai dấu nháy kép "tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường" thì nó sẽ được coi là văn bản.				20130618 17:22:18
21512helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155136	26			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
21513helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155149	27			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn hiển thị trong trường. Nếu bạn đang chèn một trường giữ chỗ, gõ chuỗi bạn muốn hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột ở trên trường đó. 				20130618 17:22:18
21514helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147071	28			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21515helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147084	29			0	vi	Chọn vĩ lệnh mà bạn muốn chạy khi trường được nhấn vào.				20130618 17:22:18
21516helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3154384	30			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
21517helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153351	31			0	vi	Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
21518helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3156269	32			0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
21519helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3156282	33			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn thấy trong trường giữ chỗ.				20130618 17:22:18
21520helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3150587	34			0	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
21521helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149173	35			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn ẩn nếu thỏa điều kiện.				20130618 17:22:18
21522helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3151028	40			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
21523helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3145771	43			0	vi	Nhập những ký tự mà bạn muốn gộp lại. Có khả năng kết hợp đến 6 ký tự. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường kiểu \<emph\>Gộp các ký tự\</emph\>.				20130618 17:22:18
21524helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3156369	41			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
21525helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151370	44			0	vi	Nhập một giá trị cho trường đã chọn.				20130618 17:22:18
21526helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3148877	36			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
21527helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155912	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_BT_FUNCMACRO\"\>Mở \<emph\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh nên chạy khi bạn nhấn vào trường đã chọn trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này chỉ sẵn sàng đối với trường hàm « Chạy vĩ lệnh »				20130618 17:22:18
21528helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150111	49			0	vi	Các điều khiển theo sau được hiển thị cho các trường kiểu \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>:				20130618 17:22:18
21529helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155860	50			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
21530helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150688	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_LISTITEM\"\>Nhập một mục mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21531helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147413	52			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
21532helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147473	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTADD\"\>Thêm \<emph\>Mục\</emph\> vào danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21533helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147496	54			0	vi	Mục trên danh sách				20130618 17:22:18
21534helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147618	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_FUNC_LB_LISTITEMS\"\>Liệt kê các mục. Mục trên cùng được hiển thị trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21535helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3145263	56			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
21536helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149558	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTREMOVE\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21537helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3145126	58			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
21538helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155970	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTUP\"\>Dời mục đã chọn lên trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21539helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3150549	60			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
21540helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3156221	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTDOWN\"\>Dời mục đã chọn xuống trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21541helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149215	62			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
21542helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147733	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_LISTNAME\"\>Nhập tên duy nhất cho \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21543helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3146332	64			0	vi	Chọn mục				20130618 17:22:18
21544helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147455	65			0	vi	Hộp thoại này được hiển thị khi bạn nhấn vào một trường kiểu \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\> trong tài liệu. 				20130618 17:22:18
21545helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149837	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_FLD_DROPDOWN_LB_LISTITEMS\"\>Chọn mục bạn muốn hiển thị trong tài liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21546helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147602	67			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
21547helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3148855	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_FLD_DROPDOWN_PB_EDIT\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Sửa trường: Hàm\</emph\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21548helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155558	69			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
21549helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3148434	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_FLD_DROPDOWN_PB_NEXT\"\>Đóng \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\> hiện thời, và hiển thị danh sách kế tiếp, nếu có sẵn.\</ahelp\> Bạn thấy nút này khi bạn mở hộp thoại \<emph\>Chọn mục\</emph\> bằng phím tắt \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\>.				20130618 17:22:18
21550helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
21551helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	hd_id3154479	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090004.xhp\" name=\"Thông tin tài liệu\"\>Thông tin tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
21552helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149692	2			0	vi	Trường kiểu \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa thông tin về các thuộc tính của tài liệu, v.d. ngày tạo tài liệu đó. Để xem các thuộc tính của tài liệu đang soạn thảo, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
21553helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3148982	3			0	vi	Khi bạn nhập/xuất một tài liệu HTML chứa trường kiểu \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\>, các \<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp#dokumentinfo\" name=\"định dạng $[officename] đặc biệt\"\>định dạng $[officename] đặc biệt\</link\> được dùng				20130618 17:22:18
21554helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290053				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường trong danh sách lựa chọn, và sau đó nhấn Chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21555helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155140	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21556helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149176	5			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21557helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3145774	6			0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
21558helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155915	7			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ lưu cuối cùng.				20130618 17:22:18
21559helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150108	8			0	vi	Thời gian chỉnh sửa				20130618 17:22:18
21560helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155860	9			0	vi	Chèn khoảng thời gian đã chỉnh sửa tài liệu đó.				20130618 17:22:18
21561helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150700	10			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
21562helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3147490	11			0	vi	Chèn chú thích như được nhập vào trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
21563helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3145262	12			0	vi	Số thứ tự tài liệu				20130618 17:22:18
21564helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150556	13			0	vi	Chèn số thứ tự phiên bản của tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
21565helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3146326	14			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
21566helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149833	15			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ tạo tài liệu.				20130618 17:22:18
21567helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3148856	16			0	vi	Thông tin 0 - 3				20130618 17:22:18
21568helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3154784	17			0	vi	Chèn nội dung của những trường Thông tin nằm trên thẻ \<emph\>Tự xác định\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01100300.xhp\" name=\"Tập tin > Thuộc tính\"\>\<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21569helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150177	18			0	vi	In cuối				20130618 17:22:18
21570helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3156094	19			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ in cuối cùng tài liệu đó.				20130618 17:22:18
21571helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3156122	20			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
21572helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150912	21			0	vi	Chèn các từ khoá như được nhập vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>				20130618 17:22:18
21573helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3154328	22			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
21574helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3146942	23			0	vi	Chèn chủ đề như được vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
21575helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150092	24			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
21576helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150033	25			0	vi	Chèn tựa đề như được vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
21577helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290272				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21578helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149956	26			0	vi	Đối với các kiểu trường « Tạo », « Sửa đổi « và « In cuối », bạn cũng có thể kèm thêm tên của tác giả, và ngày/giờ của thao tác tương ứng.				20130618 17:22:18
21579helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290382				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21580helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	hd_id3149608	28			0	vi	Nội dung cố định				20130618 17:22:18
21581helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150767	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FLD_DOKINF:CB_DOKINFFIXEDCONTENT\"\>Chèn vào trường dưới dạng nội dung tĩnh, tức là không thể cập nhật trường đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21582helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155554	30			0	vi	Trường có nội dung cố định thì chỉ được xử lý khi bạn tạo một tài liệu mới từ một mẫu chứa trường như vậy. Chẳng hạn, một trường ngày tháng có nội dung tĩnh sẽ chèn ngày vào đó tài liệu mới được tạo từ mẫu.				20130618 17:22:18
21583helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	tit				0	vi	Biến				20130618 17:22:18
21584helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	bm_id8526261				0	vi	\<bookmark_value\>trường tự xác định, hạn chế\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21585helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3153716	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090005.xhp\" name=\"Biến\"\>Biến\</link\>				20130618 17:22:18
21586helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150764	2			0	vi	Trường kiểu biến đổi thì cho phép bạn thêm nội dung động vào tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng một biến để đặt lại chức năng đánh số trang.				20130618 17:22:18
21587helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149759	3			0	vi	Trường tự xác định chỉ sẵn sàng trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
21588helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243625				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các kiểu trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường, \<emph\>Chọn \</emph\>danh sách, và cuối cùng nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21589helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150703	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21590helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154096	5			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
21591helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149803	6			0	vi	Đặt biến				20130618 17:22:18
21592helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150996	7			0	vi	Xác định một biến và giá trị của nó. Bạn vẫn còn có thể thay đổi giá trị của một biến nào đó, bằng cách nhấn chuột đằng trước trường biến đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
21593helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154571	8			0	vi	Hiện biến				20130618 17:22:18
21594helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3153669	9			0	vi	Chèn giá trị hiện thời của biến vào đó bạn nhấn trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21595helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3147531	10			0	vi	Trường DDE				20130618 17:22:18
21596helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149684	11			0	vi	Chèn vào tài liệu một liên kết kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>, mà bạn có thể cập nhật tùy ý thông qua tên đã gán.				20130618 17:22:18
21597helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3159196	12			0	vi	Chèn công thức				20130618 17:22:18
21598helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151322	13			0	vi	Chèn một con số cố định, hoặc kết quả của một công thức.				20130618 17:22:18
21599helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149494	14			0	vi	Trường nhập				20130618 17:22:18
21600helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154829	15			0	vi	Chèn một biến mới cho một biến hay Trường Người dùng.				20130618 17:22:18
21601helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149098	37			0	vi	Giá trị của một biến trong một trường nhập liệu chỉ là hợp lệ kể từ trường được chèn. Để thay đổi giá trị của biến như vậy về sau trong tài liệu, chèn một trường nhập liệu thêm nữa có cùng tên, còn có giá trị khác. Tuy nhiên, giá trị của một trường kiểu người dùng được thay đổi toàn cục.				20130618 17:22:18
21602helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151255	38			0	vi	Các biến được hiển thị trong trường \<emph\>Lựa chọn\</emph\>. Cú nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090100.xhp\" name=\"Trường nhập\"\>\<emph\>Trường nhập\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể nhập giá trị mới, hay chuỗi bổ sung dưới dạng ghi chú.				20130618 17:22:18
21603helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149034	16			0	vi	Phạm vi số				20130618 17:22:18
21604helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3152772	17			0	vi	Tự động đánh số trong bảng, đồ họa hoặc khung văn bản.				20130618 17:22:18
21605helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3147073	18			0	vi	Đặt biến trang				20130618 17:22:18
21606helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154389	19			0	vi	Chèn vào tài liệu mốt điểm tham chiếu, đằng sau đó bắt đầu lại đếm trang. Chọn « Bật » để hiệu lực điểm tham chiếu, hoặc « Tắt » để vô hiệu hoá nó. Bạn cũng có thể nhập một khoảng bù để bắt đầu đếm trang từ con số khác.				20130618 17:22:18
21607helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3156267	20			0	vi	Hiện biến trang				20130618 17:22:18
21608helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150588	21			0	vi	Hiển thị tổng số trang có từ điểm tham chiếu « Đặt biến trang » đến trường này.				20130618 17:22:18
21609helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3145779	22			0	vi	Trường người dùng				20130618 17:22:18
21610helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151377	23			0	vi	Chèn một biến toàn cục riêng. Bạn có thể sử dụng Trường Người dùng để xác định một giá trị cho một câu lệnh điều kiện. Khi bạn thay đổi một Trường Người dùng, tất cả các lần gặp biến đó trong tài liệu sẽ được cập nhật.				20130618 17:22:18
21611helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243892				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục "Định dạng thêm" để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21612helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3148886	25			0	vi	Đối với các trường tự xác định, nhấn vào định dạng cần áp dụng trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.				20130618 17:22:18
21613helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243880				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên của trường người dùng tự định nghĩa .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21614helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243951				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập nội dung bạn muốn nhập vào trường tự định nghĩa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21615helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155860	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_VAR_LB_VARFORMAT\"\>Trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, xác định có nên chèn giá trị này dưới dạng văn bản hay con số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21616helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3888363				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
21617helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id7453535				0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21618helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3326822				0	vi	Để chèn nhanh một trường từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường.				20130618 17:22:18
21619helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150696	36			0	vi	Trong tài liệu HTML, có sẵn hai trường bổ sung cho trường kiểu « Đặt biến »: HTML_ON (mở HTML) và HTML_OFF (đóng HTML). Chuỗi bạn gõ vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\> thì được chuyển đổi sang một \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> HTML mở (<Value>) hoặc sang một thẻ HTML đóng (</Value>) khi tập tin được lưu dạng tài liệu HTML, phụ thuộc vào tùy chọn bạn đặt.				20130618 17:22:18
21620helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149555	46			0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào mục nhập trong khi ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, hoặc lựa chọn biến đã muốn và bấm phím dài, cái đó được chèn ngay vào tài liệu.				20130618 17:22:18
21621helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3155969	27			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
21622helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155982	28			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu cũng bật kiểu trường « Chèn công thức ».				20130618 17:22:18
21623helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3149229	29			0	vi	Vô hình				20130618 17:22:18
21624helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3156233	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_FLD_VAR_CB_VARINVISIBLE\"\>Ẩn các nội dung trường trong tài liệu.\</ahelp\> Trường được chèn dưới dạng một dấu mảnh màu xám trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho hai kiểu trường « Đặt biến » và « Trường Người dùng ».				20130618 17:22:18
21625helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3146326	39			0	vi	Đánh số chương				20130618 17:22:18
21626helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3146340	40			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng đặt lại số thứ tự chương.				20130618 17:22:18
21627helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147456	41			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
21628helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149836	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_VAR_LB_VARCHAPTERLEVEL\"\>Chọn cấp tiêu đề hay chương ở đó cần bắt đầu lại hệ thống đánh số trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21629helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147594	43			0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
21630helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3148846	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_VAR_ED_VARSEPARATOR\"\>Gõ ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách giữa các cấp tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21631helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147057	31			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
21632helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155562	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLDVAR_APPLY\"\>Thêm trường tự xác định vào danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21633helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3151080	33			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
21634helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154769	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLDVAR_DELETE\"\>Gỡ bỏ trường do người dùng tự định nghĩa ra khỏi danh sách lựa chọn. Bạn chỉ có thể gỡ bỏ những trường không được dùng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> Để gỡ bỏ khỏi danh sách một trường được dùng trong tài liệu hiện tại, trước tiên xoá tất cả các phần có trường đó trong tài liệu, sau đó gỡ bỏ nó khỏi danh sách.				20130618 17:22:18
21635helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3145318				0	vi	\<image id=\"img_id3153293\" src=\"svx/res/nu02.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153293\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
21636helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150169	35			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
21637helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21638helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3153536	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
21639helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154471	2			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ bất cứ cơ sở dữ liệu nào, v.d. trường kiểu địa chỉ.				20130618 17:22:18
21640helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id090220080439090				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn vào trường trong danh sách \<emph\>Chọn \</emph\>và cuối cùng nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21641helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154196	3			0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
21642helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149484	4			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21643helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149096	5			0	vi	Bản ghi bất kỳ				20130618 17:22:18
21644helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3151257	6			0	vi	Chèn nội dung của trường cơ sở dữ liệu mà bạn xác định trong hộp \<emph\>Số hiệu bản ghi\</emph\> dưới dạng một trường trộn thư nếu thỏa \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"Điều kiện\"\>\<emph\>Điều kiện\</emph\>\</link\> bạn nhập vào. Chỉ xử lý các bản ghi được chọn bằng chức năng đa chọn trong phần xem nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
21645helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147100	7			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường này để chèn một vài bản ghi vào một tài liệu. Chỉ cần chèn trường \<emph\>Bản ghi bất kỳ\</emph\> vào trước những trường thư mẫu dùng một bản ghi nào đó.				20130618 17:22:18
21646helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3153632	8			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21647helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3152776	9			0	vi	Chèn tên của bảng cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>. Trường « Tên cơ sở dữ liệu » là một trường toàn cục, tức là nếu bạn chọn một tên cơ sở dữ liệu khác trong tài liệu, nội dung của tất cả các trường « Tên cơ sở dữ liệu » đã chèn trước sẽ cũng được cập nhật.				20130618 17:22:18
21648helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149167	15			0	vi	Trường trộn thư				20130618 17:22:18
21649helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3145779	16			0	vi	Chèn tên của cơ sở dữ liệu dưới dạng bộ giữ chỗ, do đó bạn có thể tạo một tài liệu thư trộn. Nội dung trường được tự động chèn khi bạn in ra thư đó.				20130618 17:22:18
21650helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3151372	12			0	vi	Bản ghi sau				20130618 17:22:18
21651helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150114	13			0	vi	Chèn vào tài liệu nội dung của trường trộn thư kế tiếp, nếu thỏa điều kiện bạn xác định. Những bản ghi bạn muốn kèm thêm thì phải được lựa chọn trong ô xem nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
21652helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3155861	14			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường « Bản ghi kế » để chèn nội dung của các bản ghi liên tiếp giữa các trường trộn thư trong tài liệu.				20130618 17:22:18
21653helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147412	10			0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
21654helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147495	11			0	vi	Chèn số thứ tự của bản ghi cơ sở dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
21655helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3149565	17			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21656helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3145268	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DB_SELECTION_TLB\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu hoặc truy vấn cơ sở dữ liệu tới đó bạn muốn trường tham chiếu.\</ahelp\> Bạn có khả năng chèn các trường từ nhiều cơ sở dữ liệu hay truy vấn vào cùng một tài liệu.				20130618 17:22:18
21657helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id0902200804391084				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Với những trường được kết nối bằng điều kiện, nhập những điều kiện đó vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21658helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147739	19			0	vi	Nếu muốn, bạn có thể gán một điều kiện cần được thỏa trước khi chèn nội dung của trường kiểu "Bản ghi bất kỳ" và "Bản ghi kế". Điều kiện mặc định là "Đúng", tức là điều kiện lúc nào cũng đúng nếu bạn không thay đổi điều kiện.				20130618 17:22:18
21659helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3146336	20			0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
21660helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149836	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DB:ED_DBSETNUMBER\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi bạn muốn chèn khi thỏa điều kiện bạn đã ghi rõ.\</ahelp\> Số thứ tự bản ghi tương ứng với vùng chọn hiện thời trong ô xem nguồn dữ liệu. Thí dụ, nếu bạn chọn 5 bản ghi cuối cùng trong một cơ sở dữ liệu chứa 10 bản ghi, số thứ tự của bản ghi thứ nhất đã chọn sẽ là 1, không phải 6.				20130618 17:22:18
21661helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3153305	22			0	vi	Nếu bạn tham chiếu cho trường trong cơ sở dữ liệu khác (hoặc trong một bảng hay truy vấn khác trong cùng một cơ sở dữ liệu), $[officename] xác định số thứ tự bản ghi tương ứng so với vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
21662helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3156109	23			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
21663helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3156122	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng của trường bạn muốn chèn. Tùy chọn này sẵn sàng cho các trường kiểu con số, lôgic và ngày/giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21664helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3150904	25			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
21665helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150922	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FLD_DB:RB_DBOWNFORMAT\"\>Dùng định dạng được xác định trong cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21666helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN1076E				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
21667helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	\<ahelp hid=\"878711313\"\>Mở một hộp thoại mở tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu (*.odb). Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21668helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3155084	27			0	vi	Tự xác định				20130618 17:22:18
21669helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154333	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FLD_DB:RB_DBFORMAT\"\>Áp dụng định dạng bạn chọn trong \<emph\>Danh sách các định dạng tự xác định\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21670helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3146948	29			0	vi	Danh sách các định dạng tự xác định				20130618 17:22:18
21671helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150093	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DB:LB_DBFORMAT\"\>Liệt kê các định dạng tự xác định mà sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21672helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	In thư theo mẫu				20130618 17:22:18
21673helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn in ra một tài liệu chứa các trường cơ sở dữ liệu, một hộp thoại hỏi nếu bạn muốn in một thư mẫu. Đồng ý thì chương trình mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\"\>Trộn thư\</link\> trong đó bạn có thể chọn những bản ghi cơ sở dữ liệu cần in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21674helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	Không hiển thị lại cảnh báo này				20130618 17:22:18
21675helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10816				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu hồi hộp thoại này kể từ điểm thời này. Không thể dễ phục hồi nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21676helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	tit				0	vi	Thẻ đặc biệt				20130618 17:22:18
21677helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	bm_id3154106				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ; trong $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Writer;thẻ HTML đặc biệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML;thẻ đặc biệt cho trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;nhập/xuất HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường giờ;HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày;HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường Thông tin Tài liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21678helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3154106	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp\" name=\"Thể đặc biệt\"\>Thể đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
21679helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153669	3			0	vi	Khi bạn lưu một tài liệu chứa trường dưới dạng một tài liệu HTML, $[officename] tự động chuyển đổi các trường kiểu ngày, giờ và Thông tin Tài liệu sang các thẻ HTML đặc biệt. Nội dung trường được chèn vào giữa thẻ HTML mở và đóng của mỗi trường đã chuyển đổi. Những thẻ HTML đặc biệt này không tương ứng với thẻ HTML tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
21680helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3152960	4			0	vi	Các trường của $[officename] Writer được nhận diện theo thẻ <SDFIELD> trong tài liệu HTML. Kiểu trường, định dạng và tên của trường đặc biệt cả được diễn tả bởi thẻ HTML mở. Định dạng của một thẻ trường được nhận ra bởi bộ lọc HTML thì phụ thuộc vào kiểu trường.				20130618 17:22:18
21681helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3154570	5			0	vi	Trường Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
21682helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149696	6			0	vi	Đối với các trường kiểu ngày/giờ, tham số TYPE bằng với DATETIME. Định dạng của ngày hoặc giờ được ghi rõ bởi tham số SDNUM, v.d. DD:MM:YY đối với ngày tháng, hoặc HH:MM:SS đối với thời gian.				20130618 17:22:18
21683helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155183	7			0	vi	Đối với các trường ngày/giờ cố định, ngày tháng hoặc thời gian được ghi rõ theo tham số SDVAL.				20130618 17:22:18
21684helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149485	8			0	vi	Bảng sau hiển thị mẫu thí dụ về các thẻ HTML đặc biệt kiểu ngày/giờ mà được $[officename] nhận ra dạng trường:				20130618 17:22:18
21685helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3151257	9			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
21686helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3148970	10			0	vi	Thẻ $[officename]				20130618 17:22:18
21687helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147102	11			0	vi	Ngày tháng cố định				20130618 17:22:18
21688helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153634	12			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDVAL="35843,4239988426" SDNUM="1031;1031;DD/MM/YY">17/02/98</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21689helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155137	13			0	vi	Ngày tháng cũng biến đổi				20130618 17:22:18
21690helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3156275	14			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDNUM="1031;1031;DD/MM/YY">17/02/98</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21691helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3145774	15			0	vi	Thời gian cố đinh				20130618 17:22:18
21692helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155915	16			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDVAL="35843,4240335648" SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS">10:10:36</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21693helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3150110	17			0	vi	Thời gian cũng biến đổi				20130618 17:22:18
21694helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155862	18			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS">10:10:36</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21695helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3147409	23			0	vi	Trường Thông tin Tài liệu				20130618 17:22:18
21696helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147487	24			0	vi	Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu, tham số TYPE (kiểu) bằng với DOCINFO (thông tin tài liệu). Tham số SUBTYPE hiển thị kiểu trường cụ thể, chẳng hạn đối với trường Thông_tin_Tài_liệu "Tạo", SUBTYPE=CREATE. Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu kiểu ngày/giờ, tham số FORMAT (định dạng) bằng với hoặc DATE (ngày) hoặc TIME (giờ), và tham số SDNUM chỉ ra định dạng số được dùng. Tham số SDFIXED cho biết nội dung của trường Thông_tin_Tài_liệu có được sửa hay không.				20130618 17:22:18
21697helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147501	25			0	vi	Nội dung của một trường cố định ngày/giờ là bằng với tham số SDVAL, không thì nội dung bằng với chuỗi nằm giữa hai thẻ HTML SDFIELD.				20130618 17:22:18
21698helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149562	26			0	vi	Mẫu thí dụ về Thông tin Tài liệu (các thẻ HTML đặc biệt được $[officename] nhận ra) dạng trường được hiển thị trong bảng này:				20130618 17:22:18
21699helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147738	27			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
21700helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3146334	28			0	vi	Thẻ $[officename]				20130618 17:22:18
21701helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149846	29			0	vi	Mô tả (nội dung cố định)				20130618 17:22:18
21702helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3148863	30			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=COMMENT SDFIXED>Mô tả</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21703helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3151083	31			0	vi	Ngày tạo				20130618 17:22:18
21704helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153298	32			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CREATE FORMAT=DATE SDNUM="1031;1031;QQ YY">1. Quý 98</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21705helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3150175	33			0	vi	Giờ tạo (nội dung cố định)				20130618 17:22:18
21706helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3156134	34			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CREATE FORMAT=TIME SDVAL="0" SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS AM/PM" SDFIXED>03:58:35 PM</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21707helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155077	35			0	vi	Ngày sửa đổi				20130618 17:22:18
21708helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3154330	36			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CHANGE FORMAT=DATE SDNUM="1031;1031;NN DD MMM, YY">Mo 23 Feb, 98</SDFIELD>				20130618 17:22:18
21709helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường nhập liệu				20130618 17:22:18
21710helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3147515	1			0	vi	Trường nhập liệu				20130618 17:22:18
21711helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3146041	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLD_INPUT\"\>Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở và chỉnh sửa bằng cách nhấn vào nó trong tài liệu.\</ahelp\> Bạn có thể sử dụng trường nhập liệu cho văn bản, hoặc để gán giá trị khác cho một biến.				20130618 17:22:18
21712helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3154470	7			0	vi	Để sửa đổi nội dung của một trường nhập liệu trong một tài liệu, nhấn vào trường đó, sau đó chỉnh sửa văn bản trong ô dưới của hộp thoại.				20130618 17:22:18
21713helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3153669	3			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
21714helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3154571	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILINEEDIT:DLG_FLD_INPUT:ED_EDIT\"\>Ô trên hiển thị tên bạn đã nhập vào hộp \<emph\>Tham chiếu\</emph\> của trường nhập liệu trên thẻ \<emph\>Hàm\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>. Ô dưới hiển thị nội dung của trường đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21715helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3155897	5			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
21716helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3149691	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_FLD_INPUT:PB_NEXT\"\>Nhảy tới trường nhập kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này chỉ sẵn sàng khi bạn đặt con trỏ vào đúng phía trước một trường nhập liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+F9.\</item\>.				20130618 17:22:18
21717helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Điều kiện				20130618 17:22:18
21718helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	bm_id3145828				0	vi	\<bookmark_value\>biểu thức lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trong trường và phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;xác định điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;xác định điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng;trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;trường cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
21719helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3145828	1			0	vi	\<variable id=\"defining_conditions\"\>\<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\"\>Xác định Điều kiện\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21720helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145242	13			0	vi	Điều kiện là biểu thức lôgic mà bạn có thể sử dụng để điều khiển cách hiển thị các \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>trường\</link\> và \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\"\>phần\</link\> trong tài liệu. Mặc dù những mẫu thí dụ sau áp dụng cho trường, chúng cũng có thể áp dụng cho phần.				20130618 17:22:18
21721helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147171	93			0	vi	Bạn có khả năng xác định điều kiện cho những kiểu trường này:				20130618 17:22:18
21722helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151185	14			0	vi	Văn bản điều kiện: điều kiện là đúng thì hiển thị văn A; không thì hiển thị văn bản B.				20130618 17:22:18
21723helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149289	15			0	vi	Văn bản ẩn: điều kiện đúng thì ẩn nội dung của trường.				20130618 17:22:18
21724helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145412	16			0	vi	Đoạn văn ẩn: ẩn đoạn văn nếu điều kiện là đúng.				20130618 17:22:18
21725helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147515	17			0	vi	Bản ghi bất kỳ và Bản ghi kế: điều khiển truy cập đến các bản ghi cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
21726helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149802	18			0	vi	Phương pháp đơn giản nhất để xác định một điều kiện là gõ biểu thức lôgic một cách trực tiếp vào một hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, dùng những giá trị này:				20130618 17:22:18
21727helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153677	19			0	vi	TRUE				20130618 17:22:18
21728helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152960	20			0	vi	Điều kiện lúc nào cũng được thỏa. Bạn cũng có thể nhập bất cứ giá trị nào không bằng với 0 làm văn bản điều kiện.				20130618 17:22:18
21729helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155900	21			0	vi	SAI				20130618 17:22:18
21730helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154191	22			0	vi	Điều kiện không được thỏa. Bạn cũng có thể nhập giá trị 0.				20130618 17:22:18
21731helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147090	23			0	vi	Bỏ trống hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì điều kiện được giải thích như là không thỏa.				20130618 17:22:18
21732helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148980	24			0	vi	Khi bạn xác định một điều kiện, hãy dùng cùng những \<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\"\>phần tử\</link\> dùng để xác định một công thức: toán tử so sánh, hàm toán học, hàm thống kê, định dạng số, biến và hằng số.				20130618 17:22:18
21733helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153638	25			0	vi	Khi xác định một điều kiện, bạn có thể sử dụng những kiểu biến này:				20130618 17:22:18
21734helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155135	27			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\"\>Biến $[officename]\</link\> đã định sẵn mà dùng thống kê về các thuộc tính của tài liệu				20130618 17:22:18
21735helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156273	26			0	vi	Biến riêng, được tạo với trường « Đặt biến ».				20130618 17:22:18
21736helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149174	94			0	vi	Biến dựa vào dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
21737helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145781	28			0	vi	Biến dựa vào nội dung của trường cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
21738helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155916	29			0	vi	Không thể sử dụng biến nội bộ, như số thứ tự chương/trang, trong một biểu thức điều kiện.				20130618 17:22:18
21739helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3151375	30			0	vi	Điều kiện và Biến				20130618 17:22:18
21740helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150122	31			0	vi	Các mẫu thí dụ sau dùng một biến tên « x »:				20130618 17:22:18
21741helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147417	32			0	vi	x == 1 or x EQ 1				20130618 17:22:18
21742helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147500	33			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu (x=1).				20130618 17:22:18
21743helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145259	34			0	vi	x != 1 or x NEQ 1				20130618 17:22:18
21744helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150551	35			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu "x" không bằng 1.				20130618 17:22:18
21745helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147749	36			0	vi	sinx == 0				20130618 17:22:18
21746helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146345	37			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu « x » là bội số cho PI (π).				20130618 17:22:18
21747helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149846	38			0	vi	Để sử dụng toán tử so sánh với chuỗi, mỗi toán hạng phải nằm \\"giữa dấu nháy kép\\".				20130618 17:22:18
21748helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151078	39			0	vi	x == "ABC" or x EQ "ABC"				20130618 17:22:18
21749helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150162	40			0	vi	Kiểm tra biến x chứa (đúng) chuỗi « ABC » hay không (sai).				20130618 17:22:18
21750helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153301	41			0	vi	x == "" or x EQ ""				20130618 17:22:18
21751helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156120	90			0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
21752helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156133	42			0	vi	!x or NOT x				20130618 17:22:18
21753helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156112	44			0	vi	Kiểm tra nếu biến x chứa một chuỗi rỗng hay không.				20130618 17:22:18
21754helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150097	45			0	vi	Toán tử so sánh « bằng » (equal) phải được đại diện bởi hai dấu bằng (==) trong một điều kiện. Chẳng hạn, nếu bạn xác định một biến x có giá trị 1, bạn có thể nhập điều kiện dưới dạng « x==1 ».				20130618 17:22:18
21755helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3148791	95			0	vi	Dữ liệu Người dùng				20130618 17:22:18
21756helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150028	96			0	vi	You can include user data when you define conditions. To change your user data, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - User data\</emph\>. User data must be entered in the form of strings. You can query the user data with "==" (EQ), "!=" (NEQ), or "!"(NOT).				20130618 17:22:18
21757helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153124	97			0	vi	Bảng sau diễn tả các biến dữ liệu người dùng:				20130618 17:22:18
21758helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149632	130			0	vi	Biến				20130618 17:22:18
21759helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150662	131			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21760helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154026	98			0	vi	user_firstname				20130618 17:22:18
21761helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149953	99			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
21762helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147272	100			0	vi	user_lastname				20130618 17:22:18
21763helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149601	101			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
21764helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150770	102			0	vi	user_initials				20130618 17:22:18
21765helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155529	103			0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
21766helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148705	104			0	vi	user_company				20130618 17:22:18
21767helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148728	105			0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
21768helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155361	106			0	vi	user_street				20130618 17:22:18
21769helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154222	107			0	vi	Phố				20130618 17:22:18
21770helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145108	108			0	vi	user_country				20130618 17:22:18
21771helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146885	109			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
21772helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149580	110			0	vi	user_zipcode				20130618 17:22:18
21773helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156241	111			0	vi	Mã vùng				20130618 17:22:18
21774helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148922	112			0	vi	user_city				20130618 17:22:18
21775helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148945	113			0	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
21776helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156053	114			0	vi	user_title				20130618 17:22:18
21777helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3159219	115			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
21778helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156435	116			0	vi	user_position				20130618 17:22:18
21779helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145178	117			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
21780helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150797	118			0	vi	user_tel_work				20130618 17:22:18
21781helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150820	119			0	vi	Số điện thoại ở chỗ làm				20130618 17:22:18
21782helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150894	120			0	vi	user_tel_home				20130618 17:22:18
21783helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155320	121			0	vi	Số điện thoại ở nhà				20130618 17:22:18
21784helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154400	122			0	vi	user_fax				20130618 17:22:18
21785helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153363	123			0	vi	Số Fax				20130618 17:22:18
21786helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153390	124			0	vi	user_email				20130618 17:22:18
21787helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154948	125			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				20130618 17:22:18
21788helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145603	126			0	vi	user_state				20130618 17:22:18
21789helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150129	127			0	vi	Tình trạng (không phải trong tất cả các phiên bản $[officename])				20130618 17:22:18
21790helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150147	128			0	vi	Chẳng hạn, để ẩn một đoạn văn, chuỗi văn bản hoặc phần khỏi người dùng có tên viết tắt riêng (v.d. « LM »), nhập điều kiện: user_initials=="LM".				20130618 17:22:18
21791helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3154115	46			0	vi	Điều kiện và Trường Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
21792helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154128	47			0	vi	Bạn có khả năng xác định điều kiện để truy cập đến cơ sở dữ liệu hoặc trường của cơ sở dữ liệu. Chẳng hạn, bạn có thể kiểm tra nội dung của một trường cơ sở dữ liệu từ một điều kiện, hoặc sử dụng trường cơ sở dữ liệu trong biểu thức lôgic. Bảng sau liệt kê vài mẫu thí dụ khi dùng cơ sở dữ liệu trong điều kiện:				20130618 17:22:18
21793helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156066	132			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
21794helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156088	133			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
21795helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155948	48			0	vi	Database.Table.Company				20130618 17:22:18
21796helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148673	91			0	vi	Database.Table.Company NEQ ""				20130618 17:22:18
21797helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148687	92			0	vi	Database.Table.Company != ""				20130618 17:22:18
21798helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155373	49			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu trường Công ty (COMPANY) không phải rỗng. (Trong mẫu thí dụ thứ nhất, không cần toán tử.)				20130618 17:22:18
21799helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149977	7			0	vi	!Database.Table.Company				20130618 17:22:18
21800helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149991	129			0	vi	NOT Database.Table.Company				20130618 17:22:18
21801helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150004	50			0	vi	Database.Table.Company EQ ""				20130618 17:22:18
21802helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146911	9			0	vi	Database.Table.Company ==""				20130618 17:22:18
21803helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148733	8			0	vi	Returns TRUE if the COMPANY field is empty.				20130618 17:22:18
21804helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148762	5			0	vi	Database.Table.Company ==""				20130618 17:22:18
21805helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153016	149			0	vi	Database.Table.Company NEQ ""				20130618 17:22:18
21806helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153040	6			0	vi	Returns TRUE if the current entry in the COMPANY field is not "Sun". (Exclamation sign represents a logical NOT.)				20130618 17:22:18
21807helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154605	51			0	vi	Database.Table.Firstname AND Database.Table.Name				20130618 17:22:18
21808helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153059	52			0	vi	Trả về Đúng (TRUE) nếu bản ghi chứa họ và tên.				20130618 17:22:18
21809helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3159247	53			0	vi	Ghi chú về sự khác giữa toán tử không phải (NOT) "!" và toán tử so sánh không bằng "!=" (NEQ).				20130618 17:22:18
21810helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153876	54			0	vi	Khi tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu trong một điều kiện, bạn nên dùng dạng "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.Tên_bảng.Tên_trường". Nếu một trong những tên này chứa một ký tự cũng là toán tử, ví dụ dấu trừ (-) thì nên bao gồm nó trong dấu ngoặc vuông, v.d. "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.[Tên-bảng].Tên_trường". Không được đặt dấu cách bên trong tên trường.				20130618 17:22:18
21811helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153891	55			0	vi	Ví dụ : ẩn một trường cơ sở dữ liệu rỗng				20130618 17:22:18
21812helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150051	56			0	vi	Có lẽ bạn muốn tạo điều kiện làm ẩn một trường rỗng, chẳng hạn, nếu trường Công ty (COMPANY) còn rỗng đối với một số bản ghi dữ liệu nào đó.				20130618 17:22:18
21813helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150067	57			0	vi	Chọn hộp \<emph\>Đoạn văn ẩn\</emph\>, sau đó gõ điều kiện này: Addressbook.Addresses.Company EQ ""				20130618 17:22:18
21814helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147110	150			0	vi	hoặc gõ chuỗi sau				20130618 17:22:18
21815helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147123	151			0	vi	NOT Addressbook.Addresses.Company				20130618 17:22:18
21816helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147136	152			0	vi	Nếu trường cơ sở dữ liệu "Công ty" (COMPANY) là rỗng thì điều kiện là đúng và đoạn văn bị ẩn.				20130618 17:22:18
21817helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150232	58			0	vi	To display hidden paragraphs on the screen, you can choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</emph\>, and clear the \<emph\>Fields: Hidden paragraphs\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
21818helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3145218	59			0	vi	Các ví dụ về điều kiện trong trường				20130618 17:22:18
21819helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145231	60			0	vi	Các ví dụ sau dùng trường văn bản Điều Kiện, dù chúng có thể được áp dụng cho bất kỳ trường nào có khả năng liên kết đến một điều kiện. Cú pháp dùng cho điều kiện cũng được dùng cho các trường kiểu Văn bản ẩn, Đoạn văn ẩn, Bản ghi bất kỳ hoặc Bản ghi kế.				20130618 17:22:18
21820helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3150311	61			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào số trang:				20130618 17:22:18
21821helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150333	136			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
21822helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147471	62			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào « Văn bản điều kiện ».				20130618 17:22:18
21823helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154294	63			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ « trang == 1 ».				20130618 17:22:18
21824helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154319	64			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Chỉ có một trang ».				20130618 17:22:18
21825helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150640	65			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Có vài trang ».				20130618 17:22:18
21826helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153086	137			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
21827helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3155814	67			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào một biến tự xác định				20130618 17:22:18
21828helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155836	138			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Biến\</emph\>.				20130618 17:22:18
21829helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155109	68			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Đặt biến ».				20130618 17:22:18
21830helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147008	139			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, gõ « Lợi nhuận » (Profit).				20130618 17:22:18
21831helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147032	140			0	vi	Trong hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>, gõ « 5000 ».				20130618 17:22:18
21832helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152974	141			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21833helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152998	70			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>, và nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
21834helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150952	142			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ « Lợi nhuận < 5000 ».				20130618 17:22:18
21835helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156291	71			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Đích không phải được đạt ».				20130618 17:22:18
21836helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156317	72			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Đích được đạt. »				20130618 17:22:18
21837helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154366	143			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21838helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154389	73			0	vi	Để chỉnh sửa nội dung của biến « Lợi nhuận » (Profit), nhấn đôi vào trường biến đó.				20130618 17:22:18
21839helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3155573	74			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào nội dung của một trường cơ sở dữ liệu nào đó :				20130618 17:22:18
21840helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155587	144			0	vi	Phần thứ nhất của mẫu thí dụ này chèn một dấu cách vào giữa hai trường « Họ » và « Tên » trong một tài liệu, và phần thứ hai chèn văn bản dựa vào nội dung của một trường. Mẫu thí dụ này cần thiết có một nguồn dữ liệu địa chỉ được đăng ký với $[officename].				20130618 17:22:18
21841helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150523	145			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
21842helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148811	75			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Trường trộn thư ».				20130618 17:22:18
21843helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148841	76			0	vi	Trong hộp \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>, nhấn đôi vào một sổ địa chỉ, nhấn vào « Tên », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Lặp lại cho « Họ ».				20130618 17:22:18
21844helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147549	78			0	vi	Trong tài liệu, đặt con trỏ vào giữa hai trường, bấm phím dài, sau đó trở về hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
21845helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150416	79			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>, sau đó nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
21846helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153589	146			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ: "Addressbook.addresses.firstname".				20130618 17:22:18
21847helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153615	80			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ một dấu cách, và bỏ trống hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>.				20130618 17:22:18
21848helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153562	84			0	vi	Giờ thì bạn có thể sử dụng một điều kiện để chèn văn bản dựa vào nội dung của trường « Tên ».				20130618 17:22:18
21849helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150574	147			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm \</emph\>.				20130618 17:22:18
21850helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150605	85			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Văn bản điều kiện ».				20130618 17:22:18
21851helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151277	86			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ : Addressbook.addresses.firstname == "Michael"				20130618 17:22:18
21852helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151303	87			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Dear ».				20130618 17:22:18
21853helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149138	88			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Chào ».				20130618 17:22:18
21854helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149163	148			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21855helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục và Bảng				20130618 17:22:18
21856helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3151380	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120000.xhp\" name=\"Chỉ mục và Bảng\"\>Chỉ mục và Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
21857helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	Mở một trình đơn để chèn mục nhập chỉ mục và để chèn chỉ mục và bảng.				20130618 17:22:18
21858helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	par_id3150114	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Chỉ dẫn cho Chỉ mục\"\>Chỉ dẫn cho Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21859helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3147416	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Mục nhập\"\>Mục nhập\</link\>				20130618 17:22:18
21860helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3147501	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\" name=\"Chỉ mục và Bảng\"\>Chỉ mục và Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
21861helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3155620	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Mục nhập Thư tịch\"\>Mục nhập Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
21862helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
21863helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154508	1			0	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
21864helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3150565	2			0	vi	\<variable id=\"eintrag\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertIndexesEntry\"\>Đánh dấu chuỗi đã chọn dưới dạng một mục nhập của chỉ mục hoặc mục lục.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21865helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147571	15			0	vi	Để chỉnh sửa một mục nhập chỉ mục nào đó, đặt con trỏ vào phía trước trường chỉ mục đó, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Mục nhập Chỉ mục\"\>\<emph\>Sửa > Mục nhập Chỉ mục\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
21866helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3145760	22			0	vi	Bạn có thể để lại hộp thoại \<emph\>Chèn mục nhập chỉ mục\</emph\> còn mở trong khi chọn và chèn các mục nhập.				20130618 17:22:18
21867helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3145410	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
21868helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3147508	5			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
21869helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3154103	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_TYPE\"\>Chọn chỉ mục vào đó cần thêm chỉ mục đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21870helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3153527	7			0	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
21871helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3151312	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_ENTRY\"\>Hiển thị chuỗi được chọn trong tài liệu. Bạn cũng có thể nhập một từ khác cho mục nhập chỉ mục. Chuỗi đã chọn trong tài liệu sẽ không thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21872helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154480	9			0	vi	Khoá thứ 1				20130618 17:22:18
21873helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3152953	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PRIM_KEY\"\>Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ của từ bạn nhập vào đây. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, lạnh ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21874helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154572	11			0	vi	Khoá thứ 2				20130618 17:22:18
21875helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3155904	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_SEC_KEY\"\>Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ phụ của khoá thứ nhất. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất và « mua Đông » làm khoá thứ hai, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, mua Đông, lạnh ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21876helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3155174	39			0	vi	Đọc ngữ âm				20130618 17:22:18
21877helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149484	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PHONETIC_READING\"\>Nhập cách đọc phát âm cho mục nhập tương ứng. Chẳng hạn, nếu một từ Kanji tiếng Nhật có nhiều cách phát âm, nhập cách phát âm đúng dưới dạng từ Katakana. Từ Kanji thì được sắp xếp tùy theo mục nhập đọc phát âm.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng đã hiệu lực hỗ trợ cho các ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn).				20130618 17:22:18
21878helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3143284	24			0	vi	Mục nhập chính				20130618 17:22:18
21879helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3151248	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_MAIN_ENTRY\"\>Làm cho chuỗi đã chọn là mục nhập chính trong một chỉ mục theo thứ tự abc.\</ahelp\> $[officename] hiển thị số thứ tự trang của mục nhập chính theo định dạng khác với các mục nhập khác trong cùng chỉ mục.				20130618 17:22:18
21880helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3149821	13			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
21881helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147098	14			0	vi	Các mục nhập dùng định dạng tiêu đề « Tiêu đề X » (X=1-10) có thể được tự động thêm vào mục lục. Cấp của mục nhập trong chỉ mục sẽ tương ứng với cấp phác thảo của kiểu dáng tiêu đề.\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_LEVEL\"/\>				20130618 17:22:18
21882helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149175	16			0	vi	Tùy chọn này sẵn sàng chỉ cho mục nhập kiểu mục lục và chỉ mục tự xác định.				20130618 17:22:18
21883helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3156278	19			0	vi	Áp dụng cho mọi văn bản tương tự				20130618 17:22:18
21884helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3145783	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_APPLY_ALL\"\>Tự động đánh dấu tất cả các phần khác giống như chuỗi được chọn trong tài liệu. Không xử lý văn bản trong phần đầu/chân trang, khung hoặc phụ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21885helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3155920	21			0	vi	Không thể sử dụng hàm đó cho một \<emph\>Mục nhập\</emph\> mà bạn đã tự nhập vào hộp thoại này.				20130618 17:22:18
21886helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147496	18			0	vi	Để kèm thêm tất cả các lần gặp một chuỗi nào đó trong một chỉ mục, lựa chọn chuỗi đó, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>. Sau đó thì chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> và nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
21887helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3149568	32			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
21888helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3147741	33			0	vi	Chỉ nguyên từ				20130618 17:22:18
21889helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3146345	26			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
21890helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149845	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_OK\"\>Đánh dấu một mục nhập chỉ mục trong văn bản của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21891helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3148855	34			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
21892helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3154777	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21893helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3151083	28			0	vi	Chỉ mục tự xác định mới				20130618 17:22:18
21894helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3150161	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEW\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tạo chỉ mục tự xác định mới\</emph\> trong đó bạn có thể tạo một chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21895helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3153296	30			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
21896helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3153507	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_NEW_USER_IDX:ED_NAME\"\>Nhập tên cho chỉ mục tự xác định mới. Chỉ mục mới được thêm vào danh sách các chỉ mục và bảng sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21897helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3156124	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_toc.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21898helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Chỉ mục/Mục lục				20130618 17:22:18
21899helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	hd_id3151312	1			0	vi	Chèn bảng/chỉ mục				20130618 17:22:18
21900helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3154476	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnisse\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMultiIndex\" visibility=\"visible\"\>Chèn một chỉ mục hoặc mục lục vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Để chỉnh sửa một chỉ mục hoặc mục lục, đặt con trỏ vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
21901helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3154575	3			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử chỉ mục hoặc mục lục trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
21902helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3155905	4			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục hoặc mục lục bạn chọn, những thẻ sau hiển thị.				20130618 17:22:18
21903helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3149481	5			0	vi	Hãy dùng thẻ này để ghi rõ bố trí cột cho chỉ mục hoặc mục lục. Mặc định là tựa đề chỉ mục có chiều rộng chỉ một cột, và mở rộng từ lề bên trái trang.				20130618 17:22:18
21904helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3149095	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21905helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
21906helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3145825	36			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120201.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
21907helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3154505	37			0	vi	Bạn có thể gán các kiểu dáng đoạn văn khác nhau, để thay đổi định dạng của các tiêu đề chỉ mục, dấu phân cách và mục nhập chỉ mục. Cũng có thể sửa đổi các kiểu dáng đoạn văn trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
21908helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3150565	26			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
21909helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3147171	28			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
21910helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3151180	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_STYLES:LB_LEVEL\"\>Chọn cấp chỉ mục cho đó bạn muốn thay đổi định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21911helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3147571	30			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				20130618 17:22:18
21912helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3149290	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_STYLES:LB_PARALAY\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn áp dụng cho chỉ mục đã chọn, sau đó nhấn vào nút  (\<emph\>Gán\</emph\>).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21913helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3145418	32			0	vi	<				20130618 17:22:18
21914helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3154099	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_TOX_STYLES_BT_ASSIGN\"\>Định dạng cấp chỉ mục đã chọn bằng kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21915helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3149807	34			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
21916helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3153539	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_STYLES:BT_STD\"\>Đặt lại định dạng của cấp đã chọn về kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21917helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3154474	38			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
21918helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3153675	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_STYLES:BT_EDIT_STYLE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21919helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục/Mục lục				20130618 17:22:18
21920helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3150933	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"Chỉ mục/Mục lục\"\>Chỉ mục/Mục lục\</link\>				20130618 17:22:18
21921helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3148390	2			0	vi	Hãy dùng thẻ này để xác định kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\> mà bạn muốn chèn. Cũng có thể tạo chỉ mục riêng.				20130618 17:22:18
21922helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3153921	3			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn, thẻ này chứa các tùy chọn này:				20130618 17:22:18
21923helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3147175	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				20130618 17:22:18
21924helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3151183	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120212.xhp\" name=\"Chỉ mục ABC\"\>Chỉ mục ABC\</link\>				20130618 17:22:18
21925helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3154645	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120213.xhp\" name=\"Chỉ mục Hình\"\>Chỉ mục Hình\</link\>				20130618 17:22:18
21926helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3151265	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120214.xhp\" name=\"Chỉ mục các Bảng\"\>Chỉ mục các Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
21927helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3153152	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120215.xhp\" name=\"Tự xác định\"\>Tự xác định\</link\>				20130618 17:22:18
21928helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3149759	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120216.xhp\" name=\"Bảng đối tượng\"\>Bảng đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
21929helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3145410	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120217.xhp\" name=\"Thư tịch\"\>Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
21930helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3154278	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21931helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3152942	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\"\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\</link\>				20130618 17:22:18
21932helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
21933helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3150018	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21934helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3150570	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Mục lục\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
21935helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3150763	3			0	vi	Kiểu và Tựa đề				20130618 17:22:18
21936helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149286	4			0	vi	Ghi rõ kiểu và tựa đề của chỉ mục.				20130618 17:22:18
21937helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151171	5			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
21938helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3145418	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_TYPE\"\>Chọn kiểu chỉ mục bạn muốn chèn.\</ahelp\> Các tùy chọn sẵn sàng trên thẻ này thì phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn. Nếu con trỏ nằm trong một chỉ mục khi bạn chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\</emph\> thì bạn có khả năng chỉnh sửa chỉ mục đó.				20130618 17:22:18
21939helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149801	7			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
21940helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3153532	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_TOX_SELECT:ED_TITLE\"\>Nhập tựa đề cho chỉ mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21941helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151317	9			0	vi	Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm				20130618 17:22:18
21942helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3153665	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_READONLY\"\>Prevents the contents of the index from being changed.\</ahelp\> Manual changes that you make to an index are lost when the index is refreshed. If you want the cursor to scroll through a protected area, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</emph\>, and then select the \<emph\>Cursor in protected areas - Enabled \</emph\>check box.				20130618 17:22:18
21943helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3155893	11			0	vi	Tạo chỉ mục cho				20130618 17:22:18
21944helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149688	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_AREA\"\>Chọn có nên tạo chỉ mục cho tài liệu hoặc cho chương hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21945helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3154199	13			0	vi	Cấp ước lượng				20130618 17:22:18
21946helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3143270	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_TOX_SELECT:NF_LEVEL\"\>Nhập tổng số cấp tiêu đề cần kèm thêm chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21947helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149484	15			0	vi	Tạo từ				20130618 17:22:18
21948helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149096	16			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để ghi rõ thông tin nào cần kèm thêm trong một chỉ mục.				20130618 17:22:18
21949helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149815	17			0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
21950helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3151253	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMHEADINGS\"\>Tạo chỉ mục dùng các cấp phác thảo, tức là các đoạn văn được định dạng bằng một của những kiểu dáng tiêu đề định sẵn (Tiêu đề 1-10) được thêm vào chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21951helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id1209200804373840				0	vi	Bạn cũng có thể chỉ định mức của Phác thảo trong\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\"\> tab Phác thảo - đánh số\</link\> của hộp thoại Định đạng - Đoạn				20130618 17:22:18
21952helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3153633	21			0	vi	Kiểu dáng Bổ sung				20130618 17:22:18
21953helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3152772	22			0	vi	\<variable id=\"vorlg\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_ADDSTYLES\"\>Kèm thêm những kiểu dáng đoạn văn mà bạn ghi rõ trong hộp thoại \<emph\>Gán kiểu dáng\</emph\> dưới dạng các mục nhập chỉ mục. Để chọn những kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn kèm thêm trong chỉ mục, nhấn vào nút \<emph\>Gán kiểu dáng (...)\</emph\> ở bên phải của hộp này.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
21954helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149168	23			0	vi	...				20130618 17:22:18
21955helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3145776	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_SELECT:PB_ADDSTYLES\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán kiểu dáng\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn các kiểu dáng đoạn văn cần kèm thêm trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21956helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151374	25			0	vi	Dấu chỉ mục				20130618 17:22:18
21957helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3155861	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_TOXMARKS\"\>Kèm thêm những mục nhập chỉ mục mà bạn đã chèn bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\</emph\> khi trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21958helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
21959helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120212.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21960helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3155962	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục abc\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
21961helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3153247	3			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
21962helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154651	5			0	vi	Tổ hợp các mục nhập trùng nhau				20130618 17:22:18
21963helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3153810	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_COLLECTSAME\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng bằng một mục nhập riêng lẻ mà hiển thị các số thứ tự trang ở chúng mục nhập xảy ra trong tài liệu. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 43 » được kết hợp thành « Xem 10, 43 ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21964helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3147403	7			0	vi	Kết hợp các mục nhập trùng với « p » hoặc « pp »				20130618 17:22:18
21965helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3083451	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_USEFF\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng nhau xảy ra trên cùng một trang, hoặc trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ hiển thị số thứ tự trang với một "p" hoặc "pp" ở vị trí gặp mục nhập này lần đầu tiên. Ví dụ, ba mục nhập "Xem 10", "Xem 11" và "Xem 12" được kết hợp thành "Xem 10pp", và hai mục "Xem 10", "Xem 10" thành "Xem 10p".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21966helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3157870	9			0	vi	Tổ hợp với -				20130618 17:22:18
21967helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3145825	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_USE_DASH\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng với nhau mà xảy ra trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ và phạm vi trang chứa mục nhập đó. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 11 » và « Xem 12 » được kết hợp thành « Xem 10-12 ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21968helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154502	11			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
21969helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149880	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_CASESENSITIVE\"\>Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường trong các mục nhập chỉ mục trùng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, cũng có chức năng quản lý đặc biệt.\</ahelp\> Muốn đặt mục nhập đầu trong chỉ mục sẽ xác định chữ hoa/thường của mục nhập thì bật tùy chọn \<emph\>Kết hợp các mục nhập trùng\</emph\>.				20130618 17:22:18
21970helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	Để sử dụng chức năng đối chiếu đa cấp trong các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\>. Trong tiến trình đối chiếu đa cấp, không phân biệt chữ hoa/thường hoặc dấu phụ thì chỉ so sánh các dạng điều có sẵn. Có các dạng trùng thì phân biệt chữ hoa/thường, cũng như chiều rộng của ký tự và sự khác trong Kana tiếng Nhật.				20130618 17:22:18
21971helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập				20130618 17:22:18
21972helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3148772	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_INITIALCAPS\"\>Tự động viết hoa chữ đầu của một mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21973helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3155986	15			0	vi	Khoá là mục nhập riêng				20130618 17:22:18
21974helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3147170	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_KEYASENTRY\"\>Chèn các khoá chỉ mục dưới dạng các mục nhập chỉ mục riêng.\</ahelp\> Một khoá được chèn dưới dạng một mục nhập chỉ mục cấp đầu, và các mục nhập được gán cho khoá đó trở thành các cấp phụ đã thụt vào.				20130618 17:22:18
21975helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3151184	17			0	vi	Để xác định một mục nhập chỉ mục, mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn mục nhập chỉ mục\"\>\<emph\>Chèn mục nhập chỉ mục\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
21976helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154646	18			0	vi	Tập tin phù hợp				20130618 17:22:18
21977helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3156322	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_FROMFILE\"\>Tự động đánh dấu các mục nhập chỉ mục, dùng một tập tin phù hợp — một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21978helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150258	24			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
21979helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149287	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MENUBUTTON_TP_TOX_SELECT_MB_AUTOMARK\"\>Chọn, tạo hoặc chỉnh sửa một tập tin phù hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21980helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3152950	32			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
21981helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149812	33			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp các mục nhập chỉ mục.				20130618 17:22:18
21982helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150347	34			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
21983helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3154475	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TOX_SELECT_LB_LANGUAGE\"\>Chọn những quy tắc ngôn ngữ để sắp xếp các mục nhập trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21984helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3153675	36			0	vi	Kiểu khoá				20130618 17:22:18
21985helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3147530	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TOX_SELECT_LB_SORTALG\"\>Bật tùy chọn thuộc số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo giá trị, v.d. « 1, 2, 12 ». Bật tùy chọn chữ-số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo mã ký tự, v.d. « 1, 12, 2 ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21986helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
21987helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3147570	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120213.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
21988helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3145415	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn các tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục Hình\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
21989helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3153534	3			0	vi	Tạo từ				20130618 17:22:18
21990helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3151315	4			0	vi	Ghi rõ thông tin cần kết hợp để làm một chỉ mục.				20130618 17:22:18
21991helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154478	5			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
21992helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3153677	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_SELECT:RB_FROMCAPTIONS\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ các phụ đề đối tượng.\</ahelp\> Để thêm một phụ đề vào một đối tượng, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
21993helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154576	7			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
21994helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3149687	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_CAPTIONSEQUENCE\"\>Chọn phân loại phụ đề mà bạn muốn dùng cho các mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
21995helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154195	9			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
21996helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155186	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_DISPLAYTYPE\"\>Chọn phần của phụ đề mà bạn muốn dùng làm mục nhập chỉ mục.\</ahelp\> Bảng theo sau liệt kê các tùy chọn phụ đề có thể đặt, dựa vào chuỗi phụ đề « Hình 24: Mặt trời », mà phần chuỗi « Hình 24 » đã được tự động tạo ra, và phần chuỗi « Mặt trời » đã được người dùng thêm.				20130618 17:22:18
21997helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3151260	11			0	vi	Lựa chọn trong hộp liệt kê Hiển thị				20130618 17:22:18
21998helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3148972	12			0	vi	Mục nhập trong Chỉ mục				20130618 17:22:18
21999helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3147213	13			0	vi	Văn bản Tham chiếu				20130618 17:22:18
22000helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3153636	14			0	vi	Hình 25: Mặt trời				20130618 17:22:18
22001helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3152768	15			0	vi	Loại và Số				20130618 17:22:18
22002helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155145	16			0	vi	Hình 24				20130618 17:22:18
22003helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3149168	17			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
22004helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3145781	18			0	vi	Mặt trời				20130618 17:22:18
22005helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155915	19			0	vi	Nếu bạn chọn mục "Chuỗi phụ đề", dấu chấm câu và dấu cách ở đầu phụ đề sẽ không xuất hiện trong phần chỉ mục.				20130618 17:22:18
22006helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3151378	20			0	vi	Tên đối tượng				20130618 17:22:18
22007helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155863	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_SELECT:RB_FROMOBJECTNAMES\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ các tên đối tượng.\</ahelp\> Bạn có thể xem các tên t trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chẳng hạn, và thay đổi chúng dùng trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
22008helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
22009helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	hd_id3151387	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120214.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
22010helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	par_id3146320	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục các Bảng\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
22011helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
22012helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3150568	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120215.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
22013helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151183	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Tự xác định\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
22014helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151174	4			0	vi	Các chỉ mục tự xác định sẵn sàng trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\> khi bạn chèn một mục nhập chỉ mục vào tài liệu.				20130618 17:22:18
22015helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3154097	5			0	vi	Tạo từ				20130618 17:22:18
22016helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149802	7			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
22017helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3151320	8			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
22018helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3154473	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMTABLES\"\>Kèm thêm bảng trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22019helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3154569	10			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
22020helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3153676	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMGRAPHICS\"\>Kèm thêm đồ họa trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22021helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149685	12			0	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
22022helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3154195	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMFRAMES\"\>Kèm thêm khung văn bản trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22023helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3155182	14			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
22024helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3143282	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMOLE\"\>Kèm thêm các đối tượng OLE trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22025helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149095	16			0	vi	Dùng cấp từ chương nguồn				20130618 17:22:18
22026helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151250	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_LEVELFROMCHAPTER\"\>Thụt vào các mục nhập chỉ mục kiểu bảng, đồ họa, khung văn bản và đối tượng OLE tùy theo cấp trong phân cấp tiêu đề chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22027helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3147088	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Xác định một mục nhập chỉ mục\"\>Xác định một mục nhập chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
22028helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
22029helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	hd_id3145247	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120216.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
22030helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	par_id3147175	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Bảng các đối tượng\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
22031helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	hd_id3151174	3			0	vi	Tạo từ các đối tượng sau				20130618 17:22:18
22032helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	par_id3153417	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OLE_CHECKLB\"\>Chọn những kiểu đối tượng mà bạn muốn kèm thêm trong một bảng các đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22033helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
22034helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3146322	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120217.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
22035helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3145825	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Thư tịch\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
22036helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3148773	3			0	vi	Định dạng mục nhập				20130618 17:22:18
22037helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3147167	5			0	vi	Mục nhập số				20130618 17:22:18
22038helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3154647	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_SEQUENCE\"\>Tự động đánh số các mục nhập thư tịch.\</ahelp\> Để đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp chuỗi đánh số, nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Mục nhập\"\>Mục nhập\</link\>.				20130618 17:22:18
22039helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3150759	7			0	vi	Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
22040helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_BRACKET\"\>Chọn dấu ngoặc bạn muốn đặt chung quanh các mục nhập thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22041helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán kiểu dáng				20130618 17:22:18
22042helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3155621	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120219.xhp\" name=\"Gán kiểu dáng\"\>Gán kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
22043helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3145828	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADD_IDX_STYLES\" visibility=\"visible\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ một số kiểu dáng đoạn văn cụ thể.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22044helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3145249	3			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
22045helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3150566	4			0	vi	Danh sách này chứa các kiểu dáng đoạn văn mà bạn có thể gán cho cấp chỉ mục.				20130618 17:22:18
22046helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3147176	5			0	vi	Để tạo một mục nhập chỉ mục từ một kiểu dáng đoạn văn, nhấn vào kiểu dáng đó trong danh sách các \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\> để dời kiểu dáng sang cấp chỉ mục thích hợp.				20130618 17:22:18
22047helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3150762	6			0	vi	<<				20130618 17:22:18
22048helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3149289	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_ADD_IDX_STYLES_PB_LEFT\" visibility=\"visible\"\>Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22049helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3151178	8			0	vi	>>				20130618 17:22:18
22050helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3157903	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_ADD_IDX_STYLES_PB_RIGHT\" visibility=\"visible\"\>Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22051helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục/bảng)				20130618 17:22:18
22052helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3149349	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120220.xhp\" name=\"Mục nhập (Chỉ mục/Mục lục)\"\>Mục nhập (Chỉ mục/Mục lục)\</link\>				20130618 17:22:18
22053helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	par_id3154504	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_TP_TOX_ENTRY\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục hoặc bảng. Hình thức của thẻ này biến đổi để phản chiếu kiểu chỉ mục bạn đã chọn trên thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"Chỉ mục/Bảng\"\>Chỉ mục/Bảng\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22054helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3148770	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120221.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				20130618 17:22:18
22055helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3147564	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120222.xhp\" name=\"Chỉ mục abc\"\>Chỉ mục abc\</link\>				20130618 17:22:18
22056helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3151188	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120223.xhp\" name=\"Chỉ mục Hình\"\>Chỉ mục Hình\</link\>				20130618 17:22:18
22057helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3150761	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120224.xhp\" name=\"Chỉ mục các Bảng\"\>Chỉ mục các Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
22058helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3153517	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120225.xhp\" name=\"Tự xác định\"\>Tự xác định\</link\>				20130618 17:22:18
22059helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3151175	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120226.xhp\" name=\"Bảng các Đối tượng\"\>Bảng các Đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
22060helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3147506	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Thư tịch\"\>Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
22061helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (mục lục)				20130618 17:22:18
22062helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145827	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120221.xhp\" name=\"Mục nhập (Mục lục)\"\>Mục nhập (Mục lục)\</link\>				20130618 17:22:18
22063helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150017	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập trong mục lục.\</variable\>				20130618 17:22:18
22064helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3148774	3			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
22065helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147169	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn cấp bạn muốn xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22066helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3147569	6			0	vi	Cấu trúc và định dạng				20130618 17:22:18
22067helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154638	7			0	vi	Dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\> xác định cách cấu tạo các mục nhập trong chỉ mục. Để thay đổi hình thức của một mục nhập nào đó, bạn có thể nhập mã hoặc văn bản vào các hộp rỗng trên dòng này. Bạn cũng có thể nhấn vào một hộp rỗng hoặc vào một mã, sau đó nhấn vào một nút mã.				20130618 17:22:18
22068helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149292	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị phần còn lại của dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22069helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147512	8			0	vi	Để xoá một mã khỏi dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào mã đó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
22070helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149806	9			0	vi	Để thay thế một mã từ dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào mã đó, sau đó nhấn vào một nút mã.				20130618 17:22:18
22071helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154480	10			0	vi	Để thêm một mã vào dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp rỗng, sau đó nhấn vào một nút mã.				20130618 17:22:18
22072helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3153675	11			0	vi	Số thứ tự chương (E#)				20130618 17:22:18
22073helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154567	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ENTRYNO\"\>Chèn tiêu đề chương đầy đủ, gồm có (nếu sẵn sàng) số thứ tự chương. Để gán số thứ tự chương cho một kiểu dáng tiêu đề, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22074helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3149691	13			0	vi	Văn bản nhập vào (E)				20130618 17:22:18
22075helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154199	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ENTRY\"\>Chèn chuỗi là tiêu đề chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22076helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3143276	15			0	vi	Cột Tab (T)				20130618 17:22:18
22077helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149490	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_TAB\"\>Chèn một cột tab. Để thêm các dấu chấm đứng đầu vào cột tab, chọn một ký tự trong \<emph\>Hộp điền ký tự\</emph\>. Để thay đổi vị trí của cột tab, nhập một giá trị vào hộp \<emph\>Vị trí cột tab\</emph\>, hoặc bật tùy chọn \<emph\>Canh lề phải\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22078helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3151257	17			0	vi	Số thứ tự trang (#)				20130618 17:22:18
22079helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3148981	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_PAGENO\"\>Chèn số thứ tự trang của mục nhập\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22080helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3147212	19			0	vi	 Siêu liên kết (LS và LE)				20130618 17:22:18
22081helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3153631	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_HYPERLINK\"\>Tạo một siêu liên kết cho phần của mục nhập mà bạn đặt giữa thẻ siêu liên kết mở (LS) và đóng (LE). Trên dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp rỗng phía trước phần cho đó bạn muốn tạo một siêu liên kết, sau đó nhấn vào cái nút này. Nhấn chuột lần nữa trong hộp rỗng phía sau phần bạn muốn liên kết, sau đó nhấn lần nữa vào nút này. Mọi siêu liên kết phải là duy nhất. Sẵn sàng chỉ cho mục lục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22082helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3152766	36			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
22083helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3155137	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ALL_LEVELS\"\>Áp dụng thiết lập hiện thời mà không đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22084helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3153355	21			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
22085helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3156277	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_CHARSTYLE\"\>Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho phần đã chọn trên dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22086helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145772	23			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
22087helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3151372	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_EDITSTYLE\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng ký tự đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22088helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3155909	25			0	vi	Điền ký tự				20130618 17:22:18
22089helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150112	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_FILLCHAR\"\>Chọn ký tự đúng đầu vị trí tab mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22090helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3155859	27			0	vi	Vị trị cột Tab				20130618 17:22:18
22091helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150689	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TOX_ENTRY:MF_TABPOS\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang và cột tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22092helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3147415	29			0	vi	Align right				20130618 17:22:18
22093helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147495	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_AUTORIGHT\"\>Chỉnh canh vị trí tab theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22094helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145269	31			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
22095helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id6499221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiện rõ khi bạn nhấn vào nút \<emph\>E#\</emph\> trên đường \<emph\>Cấu trúc\</emph\>. Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự chương có dấu tách hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22096helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3149559	33			0	vi	Vị trí Tab tương đối so với khoảng thụt vào của Kiểu dáng Đoạn văn				20130618 17:22:18
22097helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150554	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_RELTOSTYLE\"\>Đặt vị trí của cột tab tương đối với giá trị « thụt vào từ bên trái » được xác định trong kiểu dáng đoạn văn được chọn trên thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. Không thì cột tab được định vị tương đối với lề bên trái của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22098helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)				20130618 17:22:18
22099helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3147506	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120222.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)\"\>Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)\</link\>				20130618 17:22:18
22100helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3154100	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc.\</variable\>				20130618 17:22:18
22101helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3153532	3			0	vi	Cấp « S » tham chiếu đến các tiêu đề chữ đơn mà chia các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc. Để hiệu lực các tiêu đề này, bật tùy chọn \<emph\>Dấu tách abc\</emph\> trong vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
22102helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3152957	4			0	vi	Thông tin Chương				20130618 17:22:18
22103helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3154573	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_CHAPTERINFO\"\>Chèn thông tin chương, v.d. tiêu đề chương và số thứ tự chương. Trong hộp \<emph\>Mục nhập chương\</emph\>, chọn thông tin bạn muốn hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22104helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3149692	6			0	vi	Mục nhập chương				20130618 17:22:18
22105helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3155174	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_CHAPTERENTRY\"\>Chọn thông tin chương bạn muốn kèm thêm trong mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22106helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id7605517				0	vi	Định giá lên cấp				20130618 17:22:18
22107helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id6739402				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số tối đa các bậc phân cấp cho chúng đối tượng được hiển thị trong chỉ mục được tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22108helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3149493	8			0	vi	Kiểu dáng ký tự cho các mục nhập chính				20130618 17:22:18
22109helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3149109	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_MAIN_ENTRY_STYLE\"\>Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho các mục nhập chính trong chỉ mục theo thứ tự abc. Để chuyển đổi một mục nhập chỉ mục sang một mục nhập chính, nhấn vào phía trước trường chỉ mục trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > \</emph\>\<emph/\>\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Mục nhập Chỉ mục\"\>\<emph\>Mục nhập Chỉ mục\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 				20130618 17:22:18
22110helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3148977	10			0	vi	Dấu tách abc				20130618 17:22:18
22111helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3147100	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_ALPHADELIM\"\>Sử dụng như tiêu đề phần chữ đầu của các mục nhập chỉ mục được sắp xếp theo thứ tự abc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22112helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3147226	12			0	vi	Khoá giới hạn bằng dấu phẩy				20130618 17:22:18
22113helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3153631	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_COMMASEPARATED\"\>Sắp đặt các mục nhập chỉ mục trên cùng một dòng, định giới bằng dấu phẩy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22114helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)				20130618 17:22:18
22115helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	hd_id3145244	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120223.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)\"\>Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)\</link\>				20130618 17:22:18
22116helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	par_id3148769	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập chỉ mục minh hoạ.\</variable\>				20130618 17:22:18
22117helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	par_id3154639	3			0	vi	Chỉ mục minh hoạ chỉ có một cấp chỉ mục.				20130618 17:22:18
22118helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục các bảng)				20130618 17:22:18
22119helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	hd_id3147406	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120224.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục bảng)\"\>Mục nhập (chỉ mục bảng)\</link\>				20130618 17:22:18
22120helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	par_id3146318	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục các Bảng.\</variable\>				20130618 17:22:18
22121helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	par_id3150020	3			0	vi	Một Chỉ mục các Bảng chỉ có một cấp chỉ mục.				20130618 17:22:18
22122helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục tự xác định)				20130618 17:22:18
22123helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	hd_id3147406	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120225.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục tự xác định)\"\>Mục nhập (chỉ mục tự xác định)\</link\>				20130618 17:22:18
22124helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	par_id3146318	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục được người dùng xác định.\</variable\>				20130618 17:22:18
22125helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	par_id3150020	3			0	vi	Chỉ mục tự định nghĩa không hỗ trợ khoá phụ.				20130618 17:22:18
22126helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (bảng các đối tượng)				20130618 17:22:18
22127helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	hd_id3147401	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120226.xhp\" name=\"Mục nhập (bảng các đối tượng)\"\>Mục nhập (bảng các đối tượng)\</link\>				20130618 17:22:18
22128helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	par_id3083447	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Bảng các Đối tượng.\</variable\>				20130618 17:22:18
22129helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	par_id3150017	3			0	vi	Một Bảng các Đối tượng chỉ có một cấp chỉ mục.				20130618 17:22:18
22130helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (thư tịch)				20130618 17:22:18
22131helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3151388	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Mục nhập (thư tịch)\"\>Mục nhập (thư tịch)\</link\>				20130618 17:22:18
22132helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3083449	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập thư tịch.\</variable\>				20130618 17:22:18
22133helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id31544970				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
22134helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3150017	3			0	vi	Các kiểu được hiển thị thì phụ thuộc vào những nguồn văn học khác nhau.				20130618 17:22:18
22135helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3150570	4			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
22136helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3147175	5			0	vi	Liệt kê các mục nhập thư tịch sẵn sàng. \<ahelp hid=\".\"\>Để thêm một mục nhập vào dòng Cấu Trúc, nhấn vào mục nhập đó, nhấn vào một hộp rỗng trên dòng Cấu Trúc, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Dùng hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\> để thêm các mục nhập mới.				20130618 17:22:18
22137helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3149287	6			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
22138helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3151178	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_AUTHINSERT\"\>Thêm vào dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\> mã tham chiếu cho mục nhập thư tịch đã chọn. Chọn một mục nhập trong danh sách, nhấn vào một hộp rỗng, sau đó nhấn vào nút này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22139helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154096	8			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
22140helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149807	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_AUTHREMOVE\"\>Gỡ bỏ mã tham chiếu đã chọn khỏi dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22141helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154470	10			0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
22142helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3154482	11			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về chức năng sắp xếp cho những mục nhập thư tịch.				20130618 17:22:18
22143helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3153665	12			0	vi	Ví trí tài liệu				20130618 17:22:18
22144helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3151314	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_DOCPOS\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch tùy theo vị trí của tham chiếu tương ứng trong tài liệu.\</ahelp\> Bật tùy chọn này nếu bạn muốn dùng các tham chiếu đã tự động đánh số.				20130618 17:22:18
22145helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154576	14			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
22146helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149687	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTCONTENT\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo những khoá Sắp Xếp bạn ghi õ, chẳng hạn, theo tác giả hoặc năm xuất bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22147helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3155175	16			0	vi	Sắp xếp khoá				20130618 17:22:18
22148helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3143270	18			0	vi	1, 2 hoặc 3				20130618 17:22:18
22149helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149491	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_THIRDKEY\"\>Chọn mục nhập theo đó cần sắp xếp các mục nhập thư tịch. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã bật nút chọn một \<emph\>Nội dung\</emph\> trong vùng \<emph\>Sắp xếp theo\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22150helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3149826	20			0	vi	AZ				20130618 17:22:18
22151helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3147098	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTUP3\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số tăng dần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22152helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3148981	22			0	vi	ZA				20130618 17:22:18
22153helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149041	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTDOWN3\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số giảm dần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22154helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
22155helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3147176	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
22156helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3151183	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_CREATE_AUTH_ENTRY\"\>Thay đổi nội dung của một mục nhập thư tịch nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22157helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3151175	3			0	vi	Dữ liệu nhập				20130618 17:22:18
22158helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3145419	4			0	vi	Nhập một tên ngắn, và chọn kiểu nguồn thích hợp. Giờ thì bạn có thể nhập dữ liệu vào các trường khác cũng thuộc về mục nhập này.				20130618 17:22:18
22159helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3154097	5			0	vi	Tên ngắn				20130618 17:22:18
22160helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3145582	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_IDENTIFIER\"\>Hiển thị tên ngắn cho mục nhập thư tịch. Bạn chỉ có thể nhập tên vào đây nếu bạn đang tạo một mục nhập thư tịch mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22161helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3153527	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_CUSTOM4\"\>Đây là nơi bạn chọn dữ liệu nhập thích hợp với thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22162helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3155185	7			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
22163helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3143283	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_AUTHORITY_TYPE\"\>Chọn nguồn cho mục nhập thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22164helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3147091	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Định dạng mục nhập thư tịch\"\>Định dạng mục nhập thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
22165helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Tập tin Phù hợp				20130618 17:22:18
22166helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	bm_id3148768				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa; tập tin phù hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin phù hợp; lời xác định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22167helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3148768	1			0	vi	Sửa Tập tin Phù hợp				20130618 17:22:18
22168helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151180	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_CREATE_AUTOMARK\"\>Tạo hoặc chỉnh sửa một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục abc.\</ahelp\> Một tập tin phù hợp liệt kê các từ nên được tham chiếu trong một chỉ mục abc, cũng như mỗi số thứ tự của trang chứa từ đó.				20130618 17:22:18
22169helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id837427				0	vi	Bạn có thể sử dụng nút « Tìm tất cả » trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> để tô sáng mỗi lần gặp một từ nào đó, sau đó mở hộp thoại \<emph\>Chèn Mục nhập Chỉ mục\</emph\> để thêm từ đó và các nơi vào chỉ mục abc. Tuy nhiên, nếu bạn cần cùng một tập hợp chỉ mục abc trong nhiều tài liệu, tập tin phù hợp cho phép bạn nhập mỗi từ chỉ một lần, sau đó dùng danh sách nhiều lần.				20130618 17:22:18
22170helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3154645	19			0	vi	Để truy cập đến hộp thoại \<emph\>Sửa Tập tin Phù hợp\</emph\>:				20130618 17:22:18
22171helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3149292	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
22172helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3145420	21			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn « Chỉ mục abc ».				20130618 17:22:18
22173helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154107	22			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tập tin phù hợp\</emph\>.				20130618 17:22:18
22174helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153668	23			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tập tin\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\> hoặc \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
22175helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154470	24			0	vi	Một tập tin phù hợp chứa những trường này: 				20130618 17:22:18
22176helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3152953	3			0	vi	« Chuỗi tìm kiếm » thì tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn đánh dấu trong tài liệu.				20130618 17:22:18
22177helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155896	4			0	vi	« Mục nhập xen kẽ » tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn hiển thị trong chỉ mục.				20130618 17:22:18
22178helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154194	5			0	vi	Khoá thứ nhất và khoá thứ hai là mục nhập chỉ mục cấp trên. « Chuỗi tìm kiếm » hoặc « Mục nhập xen kẽ » xuất hiện dưới dạng mục nhập phụ bên dưới khoá 1 và 2.				20130618 17:22:18
22179helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155184	6			0	vi	« Phân biệt chữ hoa/thường » có nghĩa là chữ hoa và chữ thường được phân loại khác.				20130618 17:22:18
22180helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3143282	7			0	vi	« Chỉ từ » sẽ tìm kiếm chuỗi dạng một từ riêng lẻ.				20130618 17:22:18
22181helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3147220	8			0	vi	Để hiệu lực tùy chọn « Phân biệt chữ hoa/thường » hoặc « Chỉ từ », nhấn vào ô tương ứng, sau đó đánh dấu trong hộp chọn đó.				20130618 17:22:18
22182helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3153629	25			0	vi	Để tạo một tập tin phù hợp khi không dùng hộp thoại \<emph\>Sửa Tập tin Phù hợp\</emph\>:				20130618 17:22:18
22183helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153644	9			0	vi	Dùng các nguyên tắc chỉ đạo định dạng sau khi bạn tạo một tập tin phù hợp:				20130618 17:22:18
22184helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3152770	10			0	vi	Trong tập tin phù hợp, mỗi mục nhập nằm trên một dòng riêng.				20130618 17:22:18
22185helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155142	26			0	vi	Mỗi dòng đã ghi chú thì bắt đầu với # .				20130618 17:22:18
22186helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153354	11			0	vi	Hãy dùng định dạng này cho các mục nhập:				20130618 17:22:18
22187helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3149172	12			0	vi	Chuỗi tìm kiếm;Mục nhập xen kẽ;khoá 1;khoá 2;Phân biệt chữ hoa/thường;Chỉ từ				20130618 17:22:18
22188helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3156270	13			0	vi	Hai mục nhập « Phân biệt chữ hoa/thường » và « Chỉ từ » đều được giải thích như « Không » hoặc SAI nếu rỗng hoặc số không. Các nội dung khác được giải thích như « Có » hoặc ĐÚNG.				20130618 17:22:18
22189helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3145778	27			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
22190helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155907	14			0	vi	Thí dụ, để kèm thêm từ « Boston » trong chỉ mục abc dưới mục nhập « Cities », nhập dòng sau vào tập tin phù hợp:				20130618 17:22:18
22191helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151370	15			0	vi	Boston;Boston;Cities;;0;0 				20130618 17:22:18
22192helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151383	16			0	vi	Cái này cũng tìm « Boston » nếu nó được viết thường.				20130618 17:22:18
22193helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155866	17			0	vi	Để kèm thêm vùng « Beacon Hill » trong thành phố Boston dưới mục nhập « Cities » (Thành phố ), nhập dòng này:				20130618 17:22:18
22194helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3150116	18			0	vi	Beacon Hill;Boston;Cities; 				20130618 17:22:18
22195helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
22196helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3151187	1			0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
22197helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154642	2			0	vi	\<variable id=\"literaturvz\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertAuthoritiesEntry\"\>Chèn một tham chiếu thư tịch.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22198helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3145416	3			0	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
22199helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3157721	15			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu thư tịch				20130618 17:22:18
22200helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154096	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_FROM_COMP_RB\"\>Chèn một tham chiếu từ cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22201helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3149805	17			0	vi	Từ nội dung tài liệu				20130618 17:22:18
22202helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3153536	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_FROM_DOC_RB\"\>Chèn một tham chiếu từ các bản ghi thư tịch được cất giữ trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> Một mục nhập được chứa trong tài liệu thì có quyền cao hơn một mục nhập được chứa trong cơ sở dữ liệu thư tịch.				20130618 17:22:18
22203helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154200	19			0	vi	Khi bạn lưu một tài liệu chứa mục nhập thư tịch, các bản ghi tương ứng được tự động lưu vào một trường bị ẩn trong tài liệu.				20130618 17:22:18
22204helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3143273	5			0	vi	Tên ngắn				20130618 17:22:18
22205helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149490	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_ID_LISTBOX\"\>Chọn tên ngắn của bản ghi thư tịch mà bạn muốn chèn vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22206helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3151260	7			0	vi	Tác giả, Tựa đề				20130618 17:22:18
22207helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149824	8			0	vi	Vùng này hiển thị tác giả và tựa đề đầy đủ của tên ngắn đã chọn (nếu có).				20130618 17:22:18
22208helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3149105	9			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
22209helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3147100	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_OK\"\>Chèn vào tài liệu tham chiếu thư tịch. Nếu bạn đã tạo một bản ghi mới, bạn cũng cần phải chèn nó dưới dạng mục nhập, không thì bản ghi bị mất khi bạn đóng tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22210helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3147216	11			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
22211helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149036	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22212helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3153634	13			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
22213helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3147579	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_CREATE_ENTRY\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một bản ghi thư tịch mới. Bản ghi này chỉ được cất giữ trong tài liệu. Để thêm một bản vào cơ sở dữ liệu thư tịch, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22214helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3155142	20			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
22215helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3157900	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_EDIT_ENTRY\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22216helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149172	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Góp ý về làm việc với mục nhập thư tịch\"\>Góp ý về làm việc với mục nhập thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
22217helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
22218helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3151189	1			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
22219helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3145420	2			0	vi	\<variable id=\"rahm\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFrame\"\>Chèn mộ khung mà bạn có thể sử dụng để tạo một bố trí của một hoặc nhiều cột chứa văn bản và đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22220helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3153678	37			0	vi	Để chỉnh sửa một khung, nhấn vào đường viền của nó để lựa chọn nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Khung\</emph\>. Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của một khung, hoặc di chuyển nó bằng việc dùng \<link href=\"text/swriter/01/04130100.xhp\" name=\"shortcut keys\"\>phím nóng\</link\>.				20130618 17:22:18
22221helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3152952	38			0	vi	Để xoá một khung, nhấn vào đường viền của nó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
22222helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3151311	23			0	vi	Bạn thấy mũi tên nhỏ màu đỏ ở đầu và cuối văn bản trong khung thì dùng phím mũi tên để cuộn qua văn bản còn lại.				20130618 17:22:18
22223helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3155896	25			0	vi	Trong vùng xem thử của hộp thoại \<emph\>Khung\</emph\>, khung được đại diện bằng một hình chữ nhật màu lực, và vùng tham chiếu bằng một hình chữ nhật màu đỏ.				20130618 17:22:18
22224helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3149694	26			0	vi	Bạn cũng có khả năng xem thử các hiệu ứng khi bạn thay đổi neo khung thành « Dạng ký tự ». « Đường cơ bản » được vẽ màu đỏ, « Ký tự » là chiều cao của phông chữ, và « đường » là chiều cao của đường, gồm có khung.				20130618 17:22:18
22225helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3149107	5			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>:				20130618 17:22:18
22226helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3148970	6			0	vi	\<variable id=\"syrahmentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFrameInteract\"\>Vẽ một khung theo vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn vào mủi tên bên cạnh biểu tượng để chọn số cột cho khung đó.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22227helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Kích cỡ và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím				20130618 17:22:18
22228helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	bm_id3154506				0	vi	\<bookmark_value\>di chuyển;đối tượng và khung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;di chuyển và thay đổi kích cỡ bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;đối tượng và khung, bằng bàn phím\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22229helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	hd_id3154506	1			0	vi	Thay đổi và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím				20130618 17:22:18
22230helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3145248	2			0	vi	Bạn cũng có khả năng dùng bàn phím để thay đổi kích cỡ và di chuyển các khung và đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
22231helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3148771	4			0	vi	Để di chuyển một khung hoặc đối tượng đã chọn, bấm một phím mũi tên. Để di chuyển theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong khi bấm phím mũi tên.				20130618 17:22:18
22232helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3150762	5			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của một khung hoặc đối tượng đã chọn, trước tiên bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\>. Giờ này một của những móc đang nháy để ngụ ý nó được chọn. Để chọn móc khác, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\> lần nữa. Bấm phím mũi tên để thay đổi kích cỡ theo một đơn vị lưới. Để thay đổi kích cỡ theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong khi bấm phím mũi tên.				20130618 17:22:18
22233helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3149294	6			0	vi	The increment by which you move an object with the keyboard is determined by the document grid. To change the properties of the document grid, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01050100.xhp\" name=\"Text document - Grid\"\>%PRODUCTNAME Writer - Grid\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
22234helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
22235helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
22236helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149355	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertTable\"\>Chèn một bảng vào tài liệu. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22237helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153922	3			0	vi	Để chèn một bảng từ một tài liệu khác, sao chép bảng, sau đó dán nó vào tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
22238helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3151181	49			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang một bảng, lựa chọn văn bản, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
22239helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	Để chèn một bảng vào bảng khác, nhấn vào một ô bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
22240helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154638	50			0	vi	$[officename] can automatically format numbers that you enter in a table cell, for example, dates and times. To activate this feature, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Table\</emph\> and click the\<emph\> Number recognition \</emph\>check box in the \<emph\>Input in tables\</emph\> area.				20130618 17:22:18
22241helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3145419	4			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
22242helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154099	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_INSERT_TABLE:ED_NAME\"\>Nhập tên cho bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22243helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3149806	9			0	vi	Kích cỡ Bảng				20130618 17:22:18
22244helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153533	10			0	vi	Ghi rõ số hàng và cột nên có trong bảng mới.				20130618 17:22:18
22245helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3153672	11			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
22246helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154576	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_TABLE:ED_COL\"\>Nhập số cột bạn muốn thấy trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22247helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3152954	13			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
22248helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154477	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_TABLE:ED_ROW\"\>Nhập số hàng bạn muốn thấy trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22249helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3155903	37			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22250helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149694	41			0	vi	Đặt các tùy chọn về bảng.				20130618 17:22:18
22251helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154198	42			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
22252helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3155188	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_HEADER\"\>Kèm thêm một hàng tiêu đề trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22253helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3143270	38			0	vi	Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
22254helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3151252	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_REPEAT_HEADER\"\>Lặp lại tiêu đề của bảng ở đầu của mỗi trang sau nếu bảng chiếm nhiều trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22255helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	Những ... hàng đầu tiên				20130618 17:22:18
22256helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:NumericField:DLG_INSERT_TABLE:NF_REPEAT_HEADER\"\>Chọn số hàng bạn muốn dùng để làm tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22257helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3149821	39			0	vi	Không xẻ bảng				20130618 17:22:18
22258helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149106	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_DONT_SPLIT\"\>Giữ chiều rộng của bảng bên trong một trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22259helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154838	40			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
22260helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3148970	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_BORDER\"\>Thêm một đường viền vào các ô bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22261helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147213	35			0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
22262helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149036	36			0	vi	\<variable id=\"autoformattext\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INSERT_TABLE:BT_AUTOFORMAT\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn một bố trí định sẵn cho bảng đang chỉnh sửa.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22263helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147575	15			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>				20130618 17:22:18
22264helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153511	16			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Chèn Bảng\</emph\>, trong đó bạn có thể chèn một bảng vào tài liệu hiện tại. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng.				20130618 17:22:18
22265helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3155912	52			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Định dạng > Bảng > Luồng văn bản\"\>Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
22266helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3150688	53			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\" name=\"Writer - Table\"\>%PRODUCTNAME Writer - Table\</link\>				20130618 17:22:18
22267helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
22268helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; trao đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sổ địa chỉ; trao đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trao đổi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22269helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
22270helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3156384	2			0	vi	\<variable id=\"datenbankaustext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChangeDatabaseField\"\>Thay đổi các nguồn dữ liệu cho tài liệu hiện thời.\</ahelp\> Để hiển thị đúng nội dung của các trường đã chèn, cơ sở dữ liệu thay thế phải chứa các tên trường trùng.\</variable\>				20130618 17:22:18
22271helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3153818	8			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn đang chèn vào một thư mẫu các trường địa chỉ từ một cơ sở dữ liệu địa chỉ khác, bạn có thể trao đổi cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu   địa chỉ khác để chèn các địa chỉ khác.				20130618 17:22:18
22272helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3149130	3			0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
22273helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3154651	4			0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi một cơ sở dữ liệu mỗi lần trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
22274helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3146965	5			0	vi	Cơ sở dữ liệu đang dùng				20130618 17:22:18
22275helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3149053	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu đang được dùng.\</ahelp\> Tài liệu hiện tại chứa ít nhất một trường dữ liệu từ mỗi cơ sở dữ liệu trong danh sách này.				20130618 17:22:18
22276helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3147300	6			0	vi	Cơ sở dữ liệu sẵn sàng				20130618 17:22:18
22277helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3150533	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu đã đăng ký với \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22278helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
22279helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_idN106DF				0	vi	\<ahelp hid=\"1419596301\"\>Mở một hộp thoại mở tập tin để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu có đuôi « *.odb ». Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách các Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22280helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3149349	7			0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
22281helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3145827	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Thay thế nguồn dữ liệu hiện thời bằng nguồn dữ liệu bạn đã chọn trong danh sách các \<emph\>Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22282helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3154506	12			0	vi	Để trao đổi một cơ sở dữ liệu :				20130618 17:22:18
22283helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3149881	13			0	vi	Đảm bảo cả hai cơ sở dữ liệu đều chứa các tên trường và kiểu trường tương ứng với nhau.				20130618 17:22:18
22284helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3148386	14			0	vi	Nhấn vào tài liệu cho đó bạn muốn thay đổi nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
22285helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3150564	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
22286helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3153925	16			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Cơ sở dữ liệu đang dùng\</emph\>, chọn bảng cơ sở dữ liệu bạn muốn thay thế.				20130618 17:22:18
22287helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3147169	17			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\</emph\>, chọn bảng cơ sở dữ liệu thay thế.				20130618 17:22:18
22288helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3151273	18			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Xác định\</emph\>.				20130618 17:22:18
22289helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn (Tập tin)				20130618 17:22:18
22290helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	hd_id3147562	1			0	vi	Chèn (Tập tin)				20130618 17:22:18
22291helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	par_id3145411	2			0	vi	\<variable id=\"datei\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertDoc\"\>Chèn một tập tin văn bản vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22292helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Muốn lúc nào cũng lấy được phiên bản mới nhất của nội dung của của một tập tin nào đó thì chèn một phần vào tài liệu, sau đó chèn vào phần đó một liên kết tới tập tin văn bản. Xem phần \<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\"\>chèn một phần\</link\> để tìm chi tiết.				20130618 17:22:18
22293helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn lệnh				20130618 17:22:18
22294helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	Chèn văn lệnh				20130618 17:22:18
22295helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	\<variable id=\"scripttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertScript\"\>Chèn một văn lệnh vào vị trí con trỏ hiện tại trong một tài liệu kiểu HTML hoặc văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22296helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3149880	4			0	vi	An inserted script is indicated by a small green rectangle. If you do not see the rectangle, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/Web - \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"View\"\>View\</link\>\</emph\>, and select the \<emph\>Comments\</emph\> check box. To edit a script, double-click the green rectangle.				20130618 17:22:18
22297helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3150572	5			0	vi	Tài liệu chứa nhiều văn lệnh thì hộp thoại \<emph\>Sửa văn lệnh\</emph\> sẽ chứa nút \<emph\>Lùi\</emph\> và \<emph\>Kế\</emph\> để nhảy từ văn lệnh này sang văn lệnh khác.				20130618 17:22:18
22298helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id0903200802541668				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển tới kịch bản trước đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22299helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id0903200802541770				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy tới kịch bản kế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22300helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3154644	7			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
22301helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3149294	9			0	vi	Kiểu mã				20130618 17:22:18
22302helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3145413	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_JAVAEDIT:ED_TYPE\"\>Điền loại tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\</ahelp\> Tệp lệnh được nhận dạng trong mã nguồn HTML bởi đuôi <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">.				20130618 17:22:18
22303helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3154097	13			0	vi	URL				20130618 17:22:18
22304helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3149810	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_JAVAEDIT:ED_URL\"\>Thêm một liên kết vào văn lệnh. Nhấn vào nút chọn một địa chỉ \<emph\>URL\</emph\>, sau đó nhấn vào liên kết trong hộp thoại. Bạn cũng có thể nhấn vào nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>), định vị tập tin, sau đó nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Văn lệnh đã được dẫn được nhận dạng trong mã nguồn HTML bởi các đuôi sau:				20130618 17:22:18
22305helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3152963	15			0	vi	<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript" SRC="url">				20130618 17:22:18
22306helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3153678	16			0	vi	/* Bỏ qua tất cả chữ ở đây */				20130618 17:22:18
22307helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3154574	17			0	vi	</SCRIPT>				20130618 17:22:18
22308helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3155903	19			0	vi	...				20130618 17:22:18
22309helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3154188	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_JAVAEDIT:PB_URL\"\>Định vị văn lệnh mà bạn muốn liên kết tới, sau đó nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22310helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3155184	11			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
22311helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3143272	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_JAVAEDIT:RB_EDIT\"\>Điền mã tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22312helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn thước ngang				20130618 17:22:18
22313helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	hd_id3145249	1			0	vi	Chèn thước ngang				20130618 17:22:18
22314helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3150758	2			0	vi	\<variable id=\"horizontaltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertGraphicRuler\"\>Chèn một đường thẳng ngang vào vị trí con trỏ chuột hiện hành.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22315helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3149806	5			0	vi	Tranh ảnh của các thiết lập đồ họa nằm trong sắc thái \<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\> \<emph\>Thước \</emph\>. Nếu bạn muốn thêm nhiều tranh ảnh hơn vào danh sách, mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.				20130618 17:22:18
22316helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	hd_id3151315	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
22317helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3152960	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VS_RULER\"\>Chọn kiểu đường mà bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Kiểu « Chuẩn » thì chèn một đoạn văn có một đường nằm ngang làm viền bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22318helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/guide/insert_line.xhp#insert_line\"/\>				20130618 17:22:18
22319helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
22320helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	hd_id3146320	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04220000.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				20130618 17:22:18
22321helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3145827	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageHeader\"\>Thêm hoặc bớt đầu trang tại kiểu trang mà bạn chọn trong thực đơn phụ. Đầu trang này sẽ được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu.\</ahelp\> Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang "Mặc định" được liệt kê trong danh sách. Các kiểu trang khác được thêm khi bạn áp dụng chúng trong văn bản.				20130618 17:22:18
22322helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id2326425				0	vi	Các đầu trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem tài liệu theo kiểu dàn trang in (hiệu lực \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>).				20130618 17:22:18
22323helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3150570	3			0	vi	Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có đầu trang.				20130618 17:22:18
22324helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3153921	4			0	vi	Để bỏ phần đầu trang, chọn \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó sau đó chọn kiểu trang có chứa phần đầu trang. Phần đầu sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng kiểu trang đó.				20130618 17:22:18
22325helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3150761	5			0	vi	Để thêm hay bỏ phần đầu trang của tất cả các kiểu trang hiện hành trong văn bản, chọn \<emph\>Chèn > Đầu trang > Tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
22326helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3156410	6			0	vi	Để định dạng phần đầu trang, chọn \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng- Trang- Đầu trang\"\>\<emph\>Định dạng- Trang- Đầu trang\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
22327helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
22328helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	hd_id3147403	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04230000.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
22329helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3149353	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageFooter\"\>Thêm hoặc bớt phần chân trang của kiểu trang bạn vừa chọn trong thực đơn phụ. Phần chân trang được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu trang.\</ahelp\> Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang « Mặc định » được liệt kê. Các kiểu trang khác được thêm vào danh sách sau khi bạn áp dụng vào văn bản.				20130618 17:22:18
22330helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id7026276				0	vi	Phần chân trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem văn bản dưới dạng dàng trang in (hiệu lực \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>).				20130618 17:22:18
22331helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3150018	3			0	vi	Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có các chân trang.				20130618 17:22:18
22332helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3150566	4			0	vi	Để bỏ chân trang, chọn\<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu trang có chứa chân trang. Phần chân trang sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng dạng trang đó.				20130618 17:22:18
22333helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3153923	5			0	vi	Để thêm vào hoặc loại bỏ các chân trang khỏi các dạng trang hiện hành trong văn bản, chọn \<emph\>Chèn > Chân trang > Tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
22334helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3151187	6			0	vi	Để định dạng chân trang, chọn \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Chân trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Chân trang\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
22335helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
22336helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3147405	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04990000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
22337helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	par_id3145827	2			0	vi	Chèn một trường tại vị trí con trỏ hiện hành. Thực đơn phụ liệt kê các kiểu trường thông dụng nhất. Để xem tất cả các trường có sẵn, chọn \<emph\>Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
22338helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3147571	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				20130618 17:22:18
22339helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
22340helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	bm_id2502212				0	vi	\<bookmark_value\>theo văn bản; ở chỗ điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn; giữ chung ở các điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ; tiếp theo văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cô độc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ khối, bao gồm cả cửa sổ và cô độc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22341helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3083447	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
22342helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3145824	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_EXT\"\>Định rõ các lựa chọn tách từ và đánh số trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22343helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149882	3			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
22344helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3150564	4			0	vi	Định rõ \<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\" name=\"hyphenation\"\>gạch nối từ\</link\> các lựa chọn cho tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
22345helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153920	5			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
22346helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154640	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_HYPHEN\"\>Tự động chèn các gạch nối từ vào chỗ cần thiết trong đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22347helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3150766	7			0	vi	Dòng ký tự riêng phần ở cuối dữ liệu nhập				20130618 17:22:18
22348helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3149291	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_HYPHENBEFORE\"\>Điền số lượng ký tự nhỏ nhất còn chừa lại ở cuối dòng trước khi chèn một gạch nối từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22349helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3145413	9			0	vi	Dòng ký tự riêng phần ở đầu dữ liệu nhập				20130618 17:22:18
22350helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147515	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_HYPHENAFTER\"\>Điền số lượng ký tự tối thiểu được phép xuất hiện ở phần đầu dòng, ngay sau dấu gạch nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22351helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149804	11			0	vi	Số lượng tối đa các gạch nối liên tiếp				20130618 17:22:18
22352helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3153536	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_MAXHYPH\"\>Điền số lượng tối đa các dòng liên tiếp được gạch nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22353helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153665	43			0	vi	Tự ngắt				20130618 17:22:18
22354helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154470	44			0	vi	Định rõ trang hoặc cột \<link href=\"text/swriter/guide/page_break.xhp\" name=\"break\"\>Dấu ngắt\</link\> các lựa chọn.				20130618 17:22:18
22355helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3152957	15			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
22356helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154574	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_PAGEBREAK\"\>Chọn ô kiểm này, sau đó chọn kiểu dấu tự ngắt bạn muốn sử dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22357helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149687	39			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
22358helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154195	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH_LB_BREAKTYPE\"\>Chọn kiểu dấu tự ngắt mà bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22359helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3145766	40			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
22360helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155187	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH_LB_BREAKPOSITION\"\>Chọn nơi bạn muốn chèn dấu tự ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22361helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149482	25			0	vi	Đặt dạng trang				20130618 17:22:18
22362helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3143275	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_PAGECOLL\"\>Chọn ô kiểm này, sau đó chọn dạng trang mà bạn muốn sử dụng tại trang đầu tiên ngay sau dấu tự ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22363helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149104	27			0	vi	Dạng trang				20130618 17:22:18
22364helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154837	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:LB_PAGECOLL\"\>Chọn kiểu định dạng để dùng cho trang đầu tiên sau dấu tự ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22365helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149827	37			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
22366helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147089	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_PAGENUM\"\>Điền số trang mà bạn muốn xuất hiện tại trang đầu ngay sau dấu tự ngắt. Nếu bạn muốn sử dụng cách đánh số trang của trang hiện hành, chọn "0".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22367helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3148978	13			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22368helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147219	14			0	vi	Định rõ các lựa chọn cho luồng văn bản xuất hiện trước và sau dấu tự ngắt.				20130618 17:22:18
22369helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153635	29			0	vi	Không xẻ đoạn văn				20130618 17:22:18
22370helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3149040	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_KEEPTOGETHER\"\>Chuyển toàn bộ đoạn văn sang trang kế hoặc cột kế sau khi bạn chèn dấu tự ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22371helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3147585	31			0	vi	Giữ trong đoạn văn sau				20130618 17:22:18
22372helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3152779	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:CB_KEEPTOGETHER\"\>Giữ đoạn văn hiện hành và đoạn tiếp sau cùng nhau sau khi chèn một dấu tự ngắt cho đoạn hoặc cho cột .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22373helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153345	33			0	vi	Điều khiển phần thừa				20130618 17:22:18
22374helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3156279	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_ORPHANS\"\>Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn trước dấu ngắt trang. Chọn ô kiểm này rồi điền số vào hộp \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\> Nếu số dòng ở cuối trang ít hơn số lượng xác định trong hộp \<emph\>Đường\</emph\>, đoạn văn sẽ được chuyển sang trang kế.				20130618 17:22:18
22375helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149180	35			0	vi	Điều khiển phần thiếu				20130618 17:22:18
22376helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155918	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_WIDOWS\"\>Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn văn trong trang đầu tiên sau dấu ngắt. Chọn ô kiểm rồi điền số vào hộp \<emph\>Đường \</emph\>.\</ahelp\> Nếu số lượng các dòng ở phần đầu trang ít hơn số lượng đã định trong hộp \<emph\>Đường \</emph\>, vị trí của dấu ngắt sẽ được điều chỉnh.				20130618 17:22:18
22377helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155860	45			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#schuster\" name=\"Orphans\"\>Phần thừa\</link\>.				20130618 17:22:18
22378helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
22379helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	bm_id7635731				0	vi	\<bookmark_value\>Chữ cái đầu tiên là chữ hoa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;bắt đầu đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn chữ hoa trang trí\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22380helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150252	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030400.xhp\" name=\"Drop Caps\"\>Chữ hoa trang trí\</link\>				20130618 17:22:18
22381helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3154763	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DROPCAPS\"\>Định dạng chữ cái đầu tiên của đoạn văn với một chữ hoa lớn bắc qua nhiều dòng. Đoạn văn sẽ giãn dòng ít nhất số mà bạn xác định trong ô Dòng  \</ahelp\>				20130618 17:22:18
22382helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3151388	3			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
22383helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3147295	5			0	vi	Hiển thị bóng thả				20130618 17:22:18
22384helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3150536	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_DROPCAPS_CB_SWITCH\"\>Áp dụng thiết lập chữ hoa trang trí cho đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22385helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3155626	19			0	vi	Toàn bộ từ				20130618 17:22:18
22386helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3154554	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_DROPCAPS_CB_WORD\"\>Hiển thị chữ cái đầu tiên của từ đầu tiên trong đoạn văn là chữ hoa trang trí, và các chữ cái còn lại của từ đó là kiểu chữ lớn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22387helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3154505	7			0	vi	Số chữ cái				20130618 17:22:18
22388helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3149881	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_DROPCAPS\"\>Điền số lượng chữ cái của từ để chuyển sang chữ hoa trang trí. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
22389helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150932	9			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
22390helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3148391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_LINES\"\>Điền số dòng mà bạn muốn chữ hoa trang trí đầu dòng sẽ kéo dài từ dòng đầu tiên của đoạn văn xuống. Những đoạn văn ngắn hơn sẽ không có chữ hoa trang trí đầu dòng.\</ahelp\> Lựa chọn bị giới hạn từ 2 đến 9 dòng.				20130618 17:22:18
22391helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3149030	11			0	vi	Khoảng cách đến văn bản				20130618 17:22:18
22392helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3153926	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_DISTANCE\"\>Điền lượng khoảng còn lại giữa chữ cái hoa trang trí và phần còn lại của đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22393helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3153723	13			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
22394helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3154638	15			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
22395helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3147569	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_DROPCAPS_EDT_TEXT\"\>Điền văn bản bạn muốn hiển thị như là chữ hoa trang trí thay vì như chữ cái đầu tiên của một đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22396helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150763	17			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
22397helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3151181	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_DROPCAPS_BOX_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu định dạng bạn muốn áp dụng cho chữ hoa trang trí.\</ahelp\> Để chọn kiểu định dạng cho trang hiện hành, chọn [Không có].				20130618 17:22:18
22398helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số & Phác thảo				20130618 17:22:18
22399helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\" name=\"Numbering\"\>Phác thảo và đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
22400helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154100	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMPARA\"\>Thêm hoặc bớt mức đánh số,  điểm chấm hoặc bullet khỏi mỗi đoạn. Bạn có thể chọn kiểu đánh số hoặc thiết lập lại nó trong danh sách số đánh \</ahelp\>				20130618 17:22:18
22401helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153536	14			0	vi	Để thay đổi các lựa chọn cho việc đánh số trang cho các đoạn văn mà sử dụng kiểu đoạn văn như nhau, chọn \<emph\>Định dạng- Kiểu dáng và định dạng\</emph\>,rồi bấm vào \<emph\>Kiểu đoạn văn\</emph\>biểu tượng. Bấm chuột phải vào kiểu trong danh sách, chọn \<emph\>Sửa\</emph\>, sau đó bấm vào \<emph\> Đánh số\</emph\> thẻ.				20130618 17:22:18
22402helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154470	26			0	vi	Để thay đổi các lựa chọn về đánh số trang cho đoạn văn đã bôi đen, chọn \<emph\>Định dạng >\</emph\>\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>\<emph\>Đoạn văn\</emph\>\</link\>, sau đó bấm vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
22403helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id1209200804371034				0	vi	Cấp phác thảo				20130618 17:22:18
22404helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id1209200804371097				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ định một mức phác thảo từ 1 đến 10 trong đoạn hoặc kiểu đoạn.\</ahelp\>Chọn\<emph\>Thân văn bản\</emph\> để đặt lại mức phác thảo.				20130618 17:22:18
22405helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3143283	5			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
22406helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154188	3			0	vi	Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
22407helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3155178	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_NUMPARA:LB_NUMBER_STYLE\"\>Chọn \<link href=\"text/swriter/01/05130004.xhp\" name=\"Kiểu đánh số\"\>Kiểu đánh số\</link\> mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn.\</ahelp\>Các kiểu này cũng được liệt kê ở \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và định dạng\"\>Kiểu dáng và định dạng\</link\> cửa sổ nếu bạn bấm vào \<emph\>Kiểu đánh số\</emph\> biểu tượng.				20130618 17:22:18
22408helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149106	7			0	vi	Phần này chỉ xuất hiện khi bạn chỉnh sửa các đặc tính của đoạn văn hiện hành bằng cách chọn \<emph\>Định dạng- Đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
22409helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151250	8			0	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn này.				20130618 17:22:18
22410helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154831	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_NEW_START\"\>Bắt đầu đánh số lại tại đoạn văn hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22411helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147096	24			0	vi	Bắt đầu với				20130618 17:22:18
22412helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148979	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_TRISTATEBOX_TP_NUMPARA_CB_NUMBER_NEW_START\"\>Chọn ô kiểm này và sau đó điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22413helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147226	10			0	vi	Nút xoay « Bắt đầu với »				20130618 17:22:18
22414helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153632	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_NUMPARA:NF_NEW_START\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn.\</ahelp\> Các đoạn văn sau đó được đánh số liên tiếp từ số mà bạn vừa điền.				20130618 17:22:18
22415helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147581	15			0	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
22416helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3152771	16			0	vi	Định rõ \<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Đánh số dòng\"\>Đánh số dòng\</link\> các lựa chọn. Để đánh thêm số dòng cho văn bản của bạn, chọn \<emph\>Công cụ- Đánh số dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
22417helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3153345	17			0	vi	Đánh số dòng cho đoạn này.				20130618 17:22:18
22418helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3156267	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_COUNT_PARA\"\>Đánh số dòng cho đoạn văn hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22419helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151026	19			0	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn này.				20130618 17:22:18
22420helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149168	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_RESTART_PARACOUNT\"\>Bắt đầu đánh số dòng lại ở đoạn văn hiện hành, hoặc ở con số mà bạn điền vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22421helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145775	21			0	vi	Bắt đầu với				20130618 17:22:18
22422helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149355	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_NUMPARA:NF_RESTART_PARA\"\>Điền con số tại đó sẽ bắt đầu đánh số dòng lại\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22423helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng trang				20130618 17:22:18
22424helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150016	1			0	vi	Dạng trang				20130618 17:22:18
22425helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148774	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageDialog\"\>Định rõ các kiểu định dạng và cách bố trí cho kiểu trang hiện hành, bao gồm các lề trang, đầu trang và chân trang, và nền trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22426helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
22427helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
22428helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3151392	2			0	vi	\<variable id=\"spaltentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_COLUMN\"\>Xác định số lượng cột và cách bố trí cột cho kiểu, khung hoặc từng khu của trang  .\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22429helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
22430helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149352	4			0	vi	Bạn có thể chọn từ các bố trí cột dựng sẵn, hoặc tạo riêng theo kiểu của bạn. Khi bạn áp dụng một cách bố trí cho một kiểu trang, tất cả các trang sử dụng kiểu đó sẽ được cập nhật. Tương tự, khi bạn áp dụng một cách bố trí cột cho một kiểu khung, tất cả các khung sử dụng kiểu đó cũng sẽ được cập nhật. Bạn cũng có thể thay đổi cách bố trí cho một khung đơn lẻ.				20130618 17:22:18
22431helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3154562	5			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
22432helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154508	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_COLUMN_ED_NUMBER\"\>Điền số cột mà bạn muốn trong một trang, khung, hoặc từng khu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22433helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149884	47			0	vi	Bạn cũng có thể lựa chọn một trong các cách bố trí cột dựng sẵn.				20130618 17:22:18
22434helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3150933	45			0	vi	Trường lựa chọn				20130618 17:22:18
22435helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3148386	52			0	vi	Phân chia đều đặn nội dung ra tất cả các cột				20130618 17:22:18
22436helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149024	53			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Phân phối văn bản theo các phần đa cột. Văn bản luồng vào mọi cột lên cùng một chiều cao. Chiều cao của phần được tự động điều chỉnh.\</ahelp\>Phân phối văn bản một cách đều đặn theo các \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"phần đa cột\"\>phần đa cột\</link\>.				20130618 17:22:18
22437helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3153924	19			0	vi	Bề rộng và giãn cách				20130618 17:22:18
22438helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3147176	20			0	vi	Nếu chọn \<emph\>Tự động bề rộng\</emph\>ô kiểm, điền các lựa chọn về độ rộng và giãn cách cho các cột.				20130618 17:22:18
22439helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3147562	21			0	vi	(Số hiệu cột)				20130618 17:22:18
22440helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3145206	22			0	vi	Hiển thị số cột cùng với độ rộng và khoảng cách đến các cột liền kề.				20130618 17:22:18
22441helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3156324	23			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
22442helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3150761	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_COLUMN_BTN_DOWN\"\>Di chuyển cột hiển thị về phía trái một cột .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22443helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149287				0	vi	\<image id=\"img_id3149750\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3149750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22444helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154694	48			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
22445helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3145421	25			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
22446helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153576	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_COLUMN_BTN_UP\"\>Di chuyển cột hiển thị về phía phải một cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22447helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3152938				0	vi	\<image id=\"img_id3152948\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3152948\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22448helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153540	49			0	vi	Mũi tên bên phải				20130618 17:22:18
22449helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3154470	42			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
22450helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3152963	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_3\"\>Điền độ rộng của cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22451helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3151308	7			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
22452helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153672	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_DIST2\"\>Điền lượng giãn cách mà bạn muốn chừa lại ở giữa các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22453helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3147530	9			0	vi	Tự động đặt bề rộng				20130618 17:22:18
22454helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3150986	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_COLUMN_CB_AUTO_WIDTH\"\>Tạo các cột có cùng độ rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22455helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3155892	44			0	vi	Phần xem trước của cách bố trí cột chỉ hiển thị cột mà không hiển thị cả trang xung quanh.				20130618 17:22:18
22456helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3149685	11			0	vi	Đường phân cách				20130618 17:22:18
22457helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154188	12			0	vi	Khu vực này chỉ có giá trị nếu cách bố trí của bạn có chứa nhiều hơn một cột.				20130618 17:22:18
22458helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155775	13			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
22459helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3159190	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_COLUMN_LB_STYLE\"\>Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách cột. Nếu bạn không muốn có đường phân cách này, chọn "Không có".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22460helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155184	15			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
22461helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149309	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_HEIGHT\"\>Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ cao cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22462helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3143271	17			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
22463helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149485	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_COLUMN_LB_POSITION\"\>Chọn cách canh lề thằng đứng cho đường phân cách. Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu \<emph\>Bề cao\</emph\> giá trị của đường phân cách ít hơn 100%.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22464helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3151248	50			0	vi	Áp dụng cho				20130618 17:22:18
22465helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154827	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_COLUMN_LB_APPLY_TO\"\>Chọn mục mà ban muốn áp dụng giá trị của cách bố trí cột vào.\</ahelp\> Lựa chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại bằng cách chọn\<emph\>Định dạng > Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
22466helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22467helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22468helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3148569	2			0	vi	Định rõ số cột và cách bố trí cột cho từng vùng.				20130618 17:22:18
22469helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3151390	4			0	vi	Các vùng được chèn vào dòng văn bản nào sẽ theo định dạng của dòng văn bản đó.				20130618 17:22:18
22470helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3083448	5			0	vi	Ví dụ, nếu bạn chèn một vùng sử dụng cách bố trí hai cột vào một kiểu trang sử dụng cách bố trí bốn cột, thì cách bố trí hai cột sẽ nằm vào trong một trong bốn cột.				20130618 17:22:18
22471helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3155625	6			0	vi	Bạn có thể chèn một vùng này vào một vùng khác.				20130618 17:22:18
22472helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
22473helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154767	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				20130618 17:22:18
22474helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149351	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FOOTNOTE_PAGE\"\>Định rõ các lựa chọn cho cước chú, bao gồm đường phân cách cước chủ khỏi phần chính của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22475helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154646	3			0	vi	Vùng cước chú				20130618 17:22:18
22476helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3151168	4			0	vi	Đặt độ cao cho vùng cước chú.				20130618 17:22:18
22477helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3145412	5			0	vi	Không rộng hơn vùng trang.				20130618 17:22:18
22478helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3147514	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTE_PAGE:RB_MAXHEIGHT_PAGE\"\>Tự động điều chỉnh độ cao của vùng cước chú tùy theo số lượng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22479helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154099	7			0	vi	Độ cao cước chú tối đa				20130618 17:22:18
22480helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149807	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sets a maximum height for the footnote area. Enable this option, then enter the height.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22481helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3154568	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_MAXHEIGHT\"\>Điền độ cao tối đa cho vùng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22482helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3151318	11			0	vi	Khoảng cách đến văn bản				20130618 17:22:18
22483helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3153665	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_DIST\"\>Điền lượng khoảng trống chừa lại giữa đáy lề trang và phần dòng đầu tiên của văn bản trong vùng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22484helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3155897	13			0	vi	Đường phân cách				20130618 17:22:18
22485helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149689	14			0	vi	Định rõ vị trí và độ dài của đường phân cách.				20130618 17:22:18
22486helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154194	15			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
22487helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3155184	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTE_PAGE:DLB_LINEPOS\"\>Chọn canh lề ngang cho đường phân cách giữa phần văn bản chính và vùng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22488helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3143284	17			0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
22489helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3154827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_LINEWIDTH\"\>Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ rộng trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22490helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3151253	19			0	vi	Độ đậm				20130618 17:22:18
22491helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149105	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTE_PAGE:DLB_LINETYPE\"\>Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách. Nếu bạn không muốn có đường phân cách, chọn "0.0 pt".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22492helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3149828	21			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
22493helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3148970	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_LINEDIST\"\>Điền khoảng không gian chừa lại giữa đường phân cách và dòng đầu tiên của vùng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22494helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3155145	24			0	vi	Để định rõ khoảng giãn cách giữa hai cước chú, chọn \<emph\>Định dạng- Trang, rồi bấm vào Thụt lề và Giãn cách  \</emph\>thẻ.				20130618 17:22:18
22495helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước/Kết chú				20130618 17:22:18
22496helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149028	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040700.xhp\" name=\"Cước chú/ Kết chú\"\>Cước chú/ Kết chú\</link\>				20130618 17:22:18
22497helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147170	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Định rõ vị trí hiển thị cước chú và kết chú cũng như là các định dạng đánh số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22498helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3149800	3			0	vi	Thẻ này không có hiệu lực trong \<link href=\"text/swriter/01/03130000.xhp\" name=\"Dàn trang in\"\>Dàn trang in\</link\> xem.				20130618 17:22:18
22499helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3153538	4			0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
22500helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3154480	5			0	vi	Thu thập ở kết thúc văn bản				20130618 17:22:18
22501helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3151309	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_AT_TXTEND\" visibility=\"visible\"\>Thêm cước chú vào phần cuối của vùng. Nếu vùng cần thêm dài hơn một trang, cước chú sẽ được thêm vào đáy của trang có chân cước chú .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22502helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3152960	6			0	vi	Đánh số lại				20130618 17:22:18
22503helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3153677	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_NUM\" visibility=\"visible\"\>Đánh số lại cước chú tại số mà bạn ấn định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22504helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149688	13			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
22505helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3154196	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_SECTION_FTNENDNOTES:FLD_FTN_OFFSET\" visibility=\"visible\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22506helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3155185	15			0	vi	Định dạng riêng				20130618 17:22:18
22507helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3143283	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_NUM_FMT\" visibility=\"visible\"\>Định rõ định dạng đánh số riêng cho cước chú.\</ahelp\> Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu chọn ô \<emph\>Đánh số lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
22508helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151258	17			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
22509helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3149827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_FTN_PREFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ văn bản bạn muốn hiển thị phía trên số của cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22510helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3154827	19			0	vi	Định dạng riêng của nút xoay				20130618 17:22:18
22511helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147092	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:LB_FTN_NUMVIEW\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu đánh số cho cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22512helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3148975	21			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
22513helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147221	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_FTN_SUFFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ văn bản mà bạn muốn hiển thị sau số của cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22514helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149044	7			0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
22515helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3153639	8			0	vi	Thu thập ở kết thúc cua phần				20130618 17:22:18
22516helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147585	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_AT_TXTEND\" visibility=\"visible\"\>Thêm kết chú vào phần cuối của vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22517helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3152780	9			0	vi	Đánh số lại				20130618 17:22:18
22518helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3153345	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_NUM\" visibility=\"visible\"\>Đánh số lại kết chú tại số mà bạn ấn định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22519helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149166	26			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
22520helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3156270	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_SECTION_FTNENDNOTES:FLD_END_OFFSET\" visibility=\"visible\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22521helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151027	28			0	vi	Định dạng riêng				20130618 17:22:18
22522helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3145776	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_NUM_FMT\" visibility=\"visible\"\>Định rõ định dạng đánh số riêng cho kết chú.\</ahelp\> Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn ô \<emph\>Đánh số lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
22523helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151383	30			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
22524helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3155921	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_END_PREFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía trước số của kết chú\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22525helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3150699	32			0	vi	Định dạng riêng của nút xoay				20130618 17:22:18
22526helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3150123	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:LB_END_NUMVIEW\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu đánh số cho kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22527helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3155871	34			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
22528helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147425	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_END_SUFFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía sau số của kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22529helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới văn bản				20130618 17:22:18
22530helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	bm_id3150760				0	vi	\<bookmark_value\>Lưới văn bản cho cách bố trí châu Á\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22531helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3150760	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040800.xhp\" name=\"Lưới văn bản\"\>Lưới văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
22532helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3151171	17			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lưới văn bản vào kiểu trang hiện hành. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn bật hỗ trợ cho ngôn ngữ châu Á, theo \<emph\>Công cụ- Tùy chọn- Thiết lập ngôn ngữ- Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22533helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3154101	16			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
22534helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3149805	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_TEXTGRID_PAGE_RB_CHARSGRID\"\>Thêm hoặc bớt lưới văn bản cho dòng hoặc ký tự của kiểu trang hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22535helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3153537	14			0	vi	Bố trí lưới				20130618 17:22:18
22536helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3154478	12			0	vi	Dòng mỗi trang				20130618 17:22:18
22537helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3151308	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_NF_LINESPERPAGE\"\>Điền số lượng tối đa dòng mà bạn muốn ở mỗi trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22538helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3152957	10			0	vi	Ký tự mỗi dòng				20130618 17:22:18
22539helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3153674	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_NF_CHARSPERLINE\"\>Điền số lượng tối đa số ký tự mà bạn muốn ở mỗi dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22540helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149684	8			0	vi	Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa				20130618 17:22:18
22541helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3154193	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_MF_TEXTSIZE\"\>Điền kích cỡ văn bản cơ bản tối đa. Giá trị càng lớn sẽ giảm số ký tự mỗi dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22542helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3155182	6			0	vi	Kích cỡ văn bản Ruby tối đa				20130618 17:22:18
22543helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3143283	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_MF_RUBYSIZE\"\>Điền cỡ phông cho văn bản Ruby.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22544helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149496	4			0	vi	Văn bản Ruby bên dưới/trái văn bản cơ bản				20130618 17:22:18
22545helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3149816	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TEXTGRID_PAGE_CB_RUBYBELOW\"\>Hiển thị phần văn bản Ruby về phía trái/dưới của văn bản cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22546helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149100	2			0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
22547helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3147089	1			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TEXTGRID_PAGE_LB_COLOR\"\>Định rõ các lựa chọn về in và màu sắc cho lưới văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22548helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
22549helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150016	1			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
22550helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148774	2			0	vi	\<variable id=\"grafiktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:GraphicDialog\"\>Định dạng cỡ, vị trí và các đặc tính khác của phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22551helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3147167	5			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi một vài đặc tính của phần đồ họa đã chọn với \<link href=\"text/swriter/01/04130100.xhp\" name=\"Phím tắt\"\>Phím tắt\</link\>.				20130618 17:22:18
22552helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3150759	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Đồ họa\</emph\> Chứa các trang thẻ sau:				20130618 17:22:18
22553helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3145419	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				20130618 17:22:18
22554helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
22555helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	bm_id9646290				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;tỉ lệ phương diện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỉ lệ phương diện;đối tượng thay đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22556helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151389	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060100.xhp\" name=\"Loại\"\>Loại\</link\>				20130618 17:22:18
22557helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150568	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_STD\"\>Định rõ kích cỡ và vị trí của đối tượng bôi đen hoặc khung trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22558helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147168	3			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
22559helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147567	5			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
22560helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151180	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_WIDTH\"\>Điền độ rộng của đối tượng bôi đen.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22561helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154646	7			0	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
22562helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145413	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_REL_WIDTH\"\>Tính toán độ rộng của đối tượng bôi đen theo phần trăm độ rộng của vùng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22563helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147516	9			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
22564helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3154099	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_HEIGHT\"\>Điền độ cao của đối tượng bôi đen.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22565helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149809	11			0	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
22566helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3154563	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_REL_HEIGHT\"\>Tính toán độ cao của đối tượng bôi đên theo phần trăm độ cao của vùng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22567helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151313	13			0	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
22568helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153675	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_FIXEDRATIO\"\>Giữ tỉ lệ độ cao và độ rộng khi bạn thay đổi thiết lập về độ cao và độ rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22569helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154470	41			0	vi	Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
22570helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155898	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_FRM_STD:BT_REALSIZE\"\>Đặt lại các thiết lập của đối tượng bôi đen về giá trị gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22571helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149102	44			0	vi	Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung.				20130618 17:22:18
22572helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149824	15			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
22573helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151262	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_AUTOHEIGHT\"\>Tự động điều chỉnh độ rộng và độ cao của khung để vừa với nội dung. Nếu muốn bạn có thể định rõ độ rộng và độ cao tối thiểu cho khung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22574helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3152773	43			0	vi	Lựa chọn \<emph\>Tự động\</emph\> chỉ có hiệu lực khi bạn chọn một khung.				20130618 17:22:18
22575helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3155144	17			0	vi	Neo				20130618 17:22:18
22576helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153352	18			0	vi	Định rõ các tùy chọn thả neo cho đối tượng bôi đen hoặc khung. Các lựa chọn thả neo không có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại từ cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng.				20130618 17:22:18
22577helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3156269	45			0	vi	Tới trang				20130618 17:22:18
22578helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149169	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_PAGE\"\>Thả neo phần vào trang hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22579helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151028	60			0	vi	Vào đoạn văn				20130618 17:22:18
22580helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145777	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_PARA\"\>Thả neo phần vào đoạn văn hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22581helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3155913	62			0	vi	Vào ký tự				20130618 17:22:18
22582helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151377	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_AT_CHAR\"\>Thả neo phần vào một ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22583helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150115	47			0	vi	Dạng ký tự				20130618 17:22:18
22584helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155863	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_AS_CHAR\"\>Thả neo phần bôi đen theo dạng ký tự. Độ cao của dòng hiện hành được đặt lại cho vừa với độ cao của vùng bôi đen.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22585helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150693	25			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
22586helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3147413	26			0	vi	Định rõ vị trí của đối tượng bôi đen tại trang hiện hành.				20130618 17:22:18
22587helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147488	27			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
22588helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145121	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:DLB_HORIZONTAL\"\>Bật tùy chọn canh lề ngang cho đối tượng.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Thả neo dạng ký tự ».				20130618 17:22:18
22589helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149554	29			0	vi	theo				20130618 17:22:18
22590helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145258	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_AT_HORZ_POS\"\>Điền khoảng cách chừa lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và điểm tham chiếu mà bạn chọn trong ô \<emph\>Tới\</emph\>.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Từ phía trái » trong ô \<emph\>Nằm ngang\</emph\>.				20130618 17:22:18
22591helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150545	48			0	vi	tới				20130618 17:22:18
22592helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149213	49			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:LB_HORI_RELATION\"\>Chọn điểm tham chiếu cho tùy chọn canh lề ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22593helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149230	51			0	vi	Bạn có thể nhìn thấy kết quả của các lựa chọn canh lề mà bạn vừa chọn trong ô Xem thử.				20130618 17:22:18
22594helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147746	52			0	vi	Phản chiếu các trang chẵn				20130618 17:22:18
22595helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3146337	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_MIRROR\"\>Đảo ngược các thiết lập canh lề ngang hiện tại cho các trang chẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22596helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3148446	54			0	vi	Bạn có thể dùng các lựa chọn\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>\<emph\>Đồ họa\</emph\>\</link\> để điều chỉnh cách bố trí của đối tượng trên các trang chẵn và lẻ.				20130618 17:22:18
22597helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3145310	31			0	vi	Thẳng đứng				20130618 17:22:18
22598helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150161	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:DLB_VERTICAL\"\>Chọn tùy chọn canh lề thẳng đứng cho đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22599helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150463	59			0	vi	Nếu bạn thả neo đối tượng tới một khung với độ cao cố định, chỉ các tùy chọn canh lề « Dưới » và « Giữa » là có hiệu lực.				20130618 17:22:18
22600helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154724	33			0	vi	theo				20130618 17:22:18
22601helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3156130	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_AT_VERT_POS\"\>Điền khoảng không chừa lại giữa mép trên của đối tượng và điểm quy chiếu mà bạn chọn trong ô \<emph\>Tới\</emph\>.\</ahelp\> Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn "Từ đỉnh" hoặc "Từ Đáy" (theo dạng ký tự) trong ô \<emph\>Thằng đứng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
22602helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150912	56			0	vi	tới				20130618 17:22:18
22603helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155075	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:LB_VERT_RELATION\"\>Chọn điểm quy chiếu cho tùy chọn canh lề thẳng đứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22604helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10A8E				0	vi	Theo luồng văn bản				20130618 17:22:18
22605helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10A92				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_FRM_STD:CB_FOLLOWTEXTFLOW\"\>Giữ đối tượng trong phạm vi giới hạn của văn bản mà đối tượng được neo vào. Bỏ chọn để đặt đối tượng bất cứ chỗ nào trong tài liệu .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22606helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10AA6				0	vi	Theo mặc định thì tùy chọn \<emph\>Theo luồng văn bản \</emph\> được chọn khi bạn mở một tài liệu được soạn trong phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Tuy nhiên, tùy chọn này không được chọn nếu bạn soạn hoặc mở tài liệu theo định dạng Microsoft Word (*.doc).				20130618 17:22:18
22607helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149241	58			0	vi	Tam giác màu xanh chỉ đối tượng và tam giác màu đỏ chỉ điểm canh lề quy chiếu. Nếu bạn thả neo đối tượng theo dạng ký tự, tam giác quy chiếu sẽ chuyển sang đường màu đỏ.				20130618 17:22:18
22608helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3146949	66			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Định dạng- Thả neo\"\>\<emph\>Định dạng- Thả neo\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
22609helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153231	67			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Canh lề\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
22610helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
22611helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				20130618 17:22:18
22612helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154478	2			0	vi	\<variable id=\"umlauftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TextWrap\"\>Định rõ cách mà bạn chọn để cuộn văn bản quanh một đối tượng.\</ahelp\>Bạn cũng có thể định rõ khoảng cách giữa phần văn bản và đối tượng. \</variable\>				20130618 17:22:18
22613helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3151249	56			0	vi	Để cuộn văn bản quanh một bảng, đặt bảng vào một khung rồi cuộn văn bản quanh khung đó.				20130618 17:22:18
22614helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154829	3			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
22615helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3148971	5			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
22616helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147100	6			0	vi	\<variable id=\"keinumlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_NO_WRAP\"\>Đặt đối tượng trên một đường riêng trong tài liệu. Phần văn bản trong tài liệu sẽ xuất hiện trên và dưới, chứ không phải ở hai bên của đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22617helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149038				0	vi	\<image id=\"img_id3149044\" src=\"sw/imglst/wr07.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149044\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22618helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155139	49			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
22619helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153351	17			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
22620helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149171	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_LEFT\"\>Cuộn văn bản theo phía bên trái của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22621helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3145774				0	vi	\<image id=\"img_id3145780\" src=\"sw/imglst/wr02.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3145780\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22622helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3151384	43			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
22623helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3155870	19			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
22624helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150700	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_RIGHT\"\>Cuộn văn bản theo phía phải của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22625helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149560				0	vi	\<image id=\"img_id3149567\" src=\"sw/imglst/wr03.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149567\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22626helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155966	44			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
22627helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149213	21			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
22628helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147740	22			0	vi	\<variable id=\"seitenumlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_PARALLEL\"\>Cuộn văn bản theo cả bốn phía viền khung của đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22629helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3148845				0	vi	\<image id=\"img_id3148851\" src=\"sw/imglst/wr04.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148851\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22630helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3148442	45			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
22631helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3151081	11			0	vi	Qua				20130618 17:22:18
22632helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154089	12			0	vi	\<variable id=\"durchlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_THROUGH\"\>Đặt đối tượng phía trên phân văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22633helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150162				0	vi	\<image id=\"img_id3150169\" src=\"sw/imglst/wr05.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150169\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22634helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3156104	50			0	vi	Qua				20130618 17:22:18
22635helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3150451	23			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
22636helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154716	24			0	vi	\<variable id=\"dynamischertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapIdeal\"\>Tự động cuộn văn bản về phía trái, hoặc phải, hoặc theo cả bốn phía viền khung của đối tượng. Nếu khoảng cách giữa đối tượng và lề trang ít hơn 2 cm, sẽ không cuộn phần văn bản. \</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22637helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150904				0	vi	\<image id=\"img_id3150910\" src=\"sw/imglst/wr06.png\" width=\"0.82cm\" height=\"0.82cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150910\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22638helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149237	46			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
22639helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3146940	26			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22640helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3146953	27			0	vi	Định rõ các lựa chọn cuộn văn bản.				20130618 17:22:18
22641helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153229	28			0	vi	Đoạn đầu tiên				20130618 17:22:18
22642helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154333	29			0	vi	\<variable id=\"ersterabsatztext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapAnchorOnly\"\>Bắt đầu một đoạn mới ở phía dưới đối tượng sau khi nhấn Enter.\</ahelp\>Khoảng cách giữa các đoạn được quy định bởi kích cỡ của đối tượng. \</variable\>				20130618 17:22:18
22643helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3148790	30			0	vi	Ở nền				20130618 17:22:18
22644helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150100	31			0	vi	\<variable id=\"hintergrundtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapThroughTransparent\"\>Đưa đối tượng vào hậu cảnh. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn chọn kiểu cuộn là kiểu cuốn\<emph\> Qua\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22645helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149358	47			0	vi	Đường viền				20130618 17:22:18
22646helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155793	48			0	vi	\<variable id=\"konturtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapContour\"\>Cuộn văn bản chung quanh hình của đối tượng. Tùy chọn này không sẵn sàng cho kiểu cuộn \<emph\>Qua\</emph\>, hoặc cho khung.\</ahelp\> Để thay đổi đường viền của một đối tượng, chọn đối tượng đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn > \</emph\>\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Sửa đường viền\"\>\<emph\>Sửa đường viền\</emph\>\</link\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
22647helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154620	51			0	vi	Chỉ bên ngoài				20130618 17:22:18
22648helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147377	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_WRAP:CB_ONLYOUTSIDE\"\>Cuộn văn bản chỉ quanh đường viền của đối tượng, nhưng không các khu mở phía trong dạng đối tượng.\</ahelp\> Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung.				20130618 17:22:18
22649helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3147397	33			0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
22650helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149637	34			0	vi	Định rõ khoảng cách chừa lại giữa đối tượng và phần văn bản.				20130618 17:22:18
22651helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3150659	35			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
22652helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150678	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_LEFT_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép trái của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22653helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154032	37			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
22654helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149956	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép phải của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22655helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149974	39			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
22656helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147284	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_TOP_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép trên của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22657helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149609	41			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
22658helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3157884	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_BOTTOM_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép dưới của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22659helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường viền				20130618 17:22:18
22660helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	Sửa đường viền				20130618 17:22:18
22661helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153677	2			0	vi	\<variable id=\"konturtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ContourDialog\"\>Thay đổi đường viền của đối tượng. $[officename] dùng đường viền khi quy định các tùy chọn \<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"cuộn văn bản\"\>cuộn văn bản\</link\> cho đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22662helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3155892	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_GRAPHWND\"\>Hiển thị phần xem trước của đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22663helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3159195	3			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
22664helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3155184	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_APPLY\"\>Áp dụng đường viền cho đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22665helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149827				0	vi	\<image id=\"img_id3151253\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22666helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148971	5			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
22667helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3147091	6			0	vi	Vùng cuộn				20130618 17:22:18
22668helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3147217	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_WORKPLACE\"\>Xóa đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào vùng xem trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22669helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3147579				0	vi	\<image id=\"img_id3147585\" src=\"svx/res/cd02.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147585\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22670helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153351	8			0	vi	Vùng làm việc				20130618 17:22:18
22671helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149170	9			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
22672helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3156270	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_SELECT\"\>Chuyển sang trạng thái lựa chọn để bạn có thể lựa chọn đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22673helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3151370				0	vi	\<image id=\"img_id3151377\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22674helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150121	11			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
22675helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3155868	12			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
22676helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150696	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_RECT\"\>Vẽ một đường viền hình chữ nhật vào chỗ bạn kéo vào vùng xem trước. Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình vuông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22677helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149559				0	vi	\<image id=\"img_id3149565\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149565\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22678helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145137	14			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
22679helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3155980	15			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
22680helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150558	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_CIRCLE\"\>Vẽ một đường viền hình trái xoan vào chỗ bạn kéo trong phần xem trước.\</ahelp\> Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình tròn.				20130618 17:22:18
22681helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3146332				0	vi	\<image id=\"img_id3146338\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146338\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22682helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148857	17			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
22683helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3148443	18			0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
22684helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154774	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLY\"\>Vẽ một đường viền đóng bao gồm các đoạn thẳng. Bấm vào chỗ bạn muốn bắt đầu vẽ hình đa giác, sau đó kéo để vẽ một đoạn thẳng. Bấm một lần nữa để xác định điểm cuối của đoạn thẳng, và tiếp tục bấm để xác định các đoạn còn lại của đa giác. Bấm đúp để hoàn tất đa giác. Để giữ đa giác có các góc 45 độ, giữ phím Shift khi bấm .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22685helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145304				0	vi	\<image id=\"img_id3145311\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22686helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150164	20			0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
22687helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3156096	21			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
22688helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3156112	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYEDIT\"\>Cho phép bạn thay đổi hình dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi kéo cái quai của đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22689helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154711				0	vi	\<image id=\"img_id3154717\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154717\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22690helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145632	23			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
22691helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3150909	24			0	vi	Chuyển điểm				20130618 17:22:18
22692helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150925	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYMOVE\"\>Cho phép bạn kéo các mép của đường viền để thay đổi dạng của đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22693helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3146940				0	vi	\<image id=\"img_id3146947\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146947\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22694helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154330	26			0	vi	Chuyển điểm				20130618 17:22:18
22695helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3150086	27			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
22696helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150103	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYINSERT\"\>Chèn một mép giúp bạn có thể kéo để thay đổi dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào biên của đường viền .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22697helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149357				0	vi	\<image id=\"img_id3149363\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22698helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153120	29			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
22699helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3153136	30			0	vi	Xóa điểm				20130618 17:22:18
22700helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154624	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYDELETE\"\>Bỏ một điểm khỏi mép đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào điểm bạn muốn xóa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22701helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149637				0	vi	\<image id=\"img_id3149643\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22702helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154028	32			0	vi	Xóa điểm				20130618 17:22:18
22703helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149949	33			0	vi	Viền tự động				20130618 17:22:18
22704helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149966	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_AUTOCONTOUR\"\>Tự động vẽ một đường viền quanh đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22705helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149615				0	vi	\<image id=\"img_id3149621\" src=\"svx/res/cd025.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149621\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22706helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145655	35			0	vi	Đường viền tự động				20130618 17:22:18
22707helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3148705	36			0	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
22708helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148722	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_UNDO\"\>Hủy thao tác cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22709helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149200				0	vi	\<image id=\"img_id3149206\" src=\"svx/res/cd020.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149206\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22710helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3157890	38			0	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
22711helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3157907	39			0	vi	Làm lại				20130618 17:22:18
22712helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154219	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_REDO\"\>Bỏ lệnh vừa thực hiện \<emph\>Hủy bước \</emph\>vừa thực hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22713helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154058				0	vi	\<image id=\"img_id3154073\" src=\"res/commandimagelist/sc_redo.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154073\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22714helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153195	41			0	vi	Làm lại				20130618 17:22:18
22715helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3153212	42			0	vi	Color Replacer				20130618 17:22:18
22716helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145098	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_PIPETTE\"\>Selects the parts of the bitmap that are the same color. Click here, and then click a color in the bitmap. To increase the color range that is selected, increase the value in the \<emph\>Tolerance\</emph\> box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22717helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149578				0	vi	\<image id=\"img_id3149585\" src=\"sd/res/pipette.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149585\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
22718helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149381	44			0	vi	Color Replacer				20130618 17:22:18
22719helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149398	45			0	vi	Dung sai				20130618 17:22:18
22720helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154735	47			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enter the color tolerance for the Color Replacer as a percentage. To increase the color range that the Color Replacer selects, enter a high percentage.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22721helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
22722helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154473	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>Ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
22723helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3152961	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRF_EXT\"\>Định rõ các tùy chọn về liên kết và lật cho phần đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22724helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154191	3			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
22725helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3155174	7			0	vi	Thẳng đứng				20130618 17:22:18
22726helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149485	8			0	vi	\<variable id=\"vertikaltext\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_GRF_EXT:CB_VERT\"\>Lật thẳng đứng phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22727helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154829	5			0	vi	Ngang				20130618 17:22:18
22728helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3151261	6			0	vi	\<variable id=\"horizontaltext\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_GRF_EXT:CB_HOR\"\>Lật ngang phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22729helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3147101	15			0	vi	Trên mọi trang				20130618 17:22:18
22730helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3147212	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_ALL_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa ở tất cả các trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22731helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3153632	17			0	vi	Trên các trang bên trái				20130618 17:22:18
22732helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149037	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_LEFT_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các trang chẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22733helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3147580	19			0	vi	Trên các trang bên phải				20130618 17:22:18
22734helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3152775	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_RIGHT_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các  trang lẻ. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
22735helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3153349	9			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
22736helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149164	10			0	vi	Chèn đồ họa theo dạng một liên kết.				20130618 17:22:18
22737helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3149178	11			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
22738helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3156278	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_GRF_EXT:ED_CONNECT\"\>Hiển thị đương dẫn tới tệp chứa đồ họa. Để thay đổi liên kết, bấm vào nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>) rồi dẫn đến tệp cần. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
22739helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3145776	13			0	vi	...				20130618 17:22:18
22740helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3151373	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_GRF_EXT:PB_BROWSE\"\>Định vị tệp đồ họa mới mà bạn muốn liên kết tới, sau đó bấm nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22741helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3155855	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240000.xhp\" name=\"Định dạng- Lật\"\>Định dạng- Lật\</link\>				20130618 17:22:18
22742helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3158743	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Sửa- Liên kết\"\>Sửa- Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
22743helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
22744helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
22745helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3158429	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Định rõ vĩ lệnh để chạy khi bạn bấm vào đối tượng là đồ họa, khung hoặc một OLE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22746helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3147176	3			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
22747helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147564	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê các sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh.\</ahelp\>Chỉ liệt kê các sự kiện kiện liên quan đến đối tượng.				20130618 17:22:18
22748helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149286	23			0	vi	Bảng sau liệt kê các kiểu đối tượng và sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh:				20130618 17:22:18
22749helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152949	24			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
22750helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149808	25			0	vi	Bộ kích hoạt nhờ sự kiện				20130618 17:22:18
22751helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152957	26			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
22752helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154564	27			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
22753helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153675	28			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
22754helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154473	29			0	vi	Tốc ký				20130618 17:22:18
22755helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149684	30			0	vi	Khu vực ảnh				20130618 17:22:18
22756helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154197	31			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
22757helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155182	32			0	vi	Nhấn vào đối tượng				20130618 17:22:18
22758helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149489	33			0	vi	Đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
22759helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151249	34			0	vi	x				20130618 17:22:18
22760helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149104	35			0	vi	x				20130618 17:22:18
22761helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147089	36			0	vi	x				20130618 17:22:18
22762helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153637	37			0	vi	Di chuyển chuột phía trên đối tượng				20130618 17:22:18
22763helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147579	38			0	vi	con trỏ chuột chuyển qua trên đối tượng				20130618 17:22:18
22764helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152779	39			0	vi	x				20130618 17:22:18
22765helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153349	40			0	vi	x				20130618 17:22:18
22766helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149174	41			0	vi	x				20130618 17:22:18
22767helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151031	42			0	vi	x				20130618 17:22:18
22768helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145784	43			0	vi	x				20130618 17:22:18
22769helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155910	44			0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				20130618 17:22:18
22770helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155857	45			0	vi	siêu liên kết gán cho đối tượng được nhắp chọn				20130618 17:22:18
22771helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150693	46			0	vi	x				20130618 17:22:18
22772helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147423	47			0	vi	x				20130618 17:22:18
22773helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145256	48			0	vi	x				20130618 17:22:18
22774helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149554	49			0	vi	x				20130618 17:22:18
22775helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155976	50			0	vi	Di chuyển chuột khỏi đối tượng 				20130618 17:22:18
22776helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149216	51			0	vi	con trỏ chuột di chuyển ra khỏi đối tượng				20130618 17:22:18
22777helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147739	52			0	vi	x				20130618 17:22:18
22778helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3146336	53			0	vi	x				20130618 17:22:18
22779helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149841	54			0	vi	x				20130618 17:22:18
22780helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148436	55			0	vi	x				20130618 17:22:18
22781helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151082	56			0	vi	x				20130618 17:22:18
22782helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154780	57			0	vi	Tải đồ họa thành công				20130618 17:22:18
22783helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145304	58			0	vi	đồ họa được tải thành công				20130618 17:22:18
22784helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150169	59			0	vi	x				20130618 17:22:18
22785helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154718	60			0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				20130618 17:22:18
22786helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156136	61			0	vi	Việc nạp phần đồ họa bị hủy bỏ bởi người dùng (ví dụ khi đang tải xuống)				20130618 17:22:18
22787helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156105	62			0	vi	x				20130618 17:22:18
22788helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155079	63			0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				20130618 17:22:18
22789helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149250	64			0	vi	Đồ họa không được nạp				20130618 17:22:18
22790helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154327	65			0	vi	x				20130618 17:22:18
22791helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148779	66			0	vi	Đầu vào của ký tự alpha 				20130618 17:22:18
22792helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150030	67			0	vi	Nạp văn bản				20130618 17:22:18
22793helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155792	68			0	vi	x				20130618 17:22:18
22794helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154623	69			0	vi	Đầu vào của ký tự không phải alpha 				20130618 17:22:18
22795helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147391	70			0	vi	Điền ký tự không được in, như các thẻ và ngắt dòng.				20130618 17:22:18
22796helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150666	71			0	vi	x				20130618 17:22:18
22797helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149963	72			0	vi	Đổi cỡ khung				20130618 17:22:18
22798helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147284	73			0	vi	Khung đã được đổi cỡ.				20130618 17:22:18
22799helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150774	74			0	vi	x				20130618 17:22:18
22800helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148713	75			0	vi	Di chuyển khung				20130618 17:22:18
22801helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155349	76			0	vi	Khung đã bị di chuyển				20130618 17:22:18
22802helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155553	77			0	vi	x				20130618 17:22:18
22803helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154227	78			0	vi	Trước khi chèn tốc ký				20130618 17:22:18
22804helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155785	79			0	vi	Trước khi tốc ký được chèn				20130618 17:22:18
22805helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145292	80			0	vi	x				20130618 17:22:18
22806helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145096	81			0	vi	Sau khi chèn tốc ký				20130618 17:22:18
22807helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149577	82			0	vi	Sau khi tốc ký được chèn				20130618 17:22:18
22808helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156237	83			0	vi	x				20130618 17:22:18
22809helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3159203	89			0	vi	Đối với các sự kiên được liên kết tới thuộc tính trong biểu mẫu, xem \<link href=\"text/shared/02/01170103.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> hay \<link href=\"text/shared/02/01170202.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.				20130618 17:22:18
22810helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3156030	5			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
22811helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156043	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Định rõ vĩ lệnh sẽ thực thi khi xảy ra các sự kiện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22812helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156058	84			0	vi	Khung cho phép bạn liên kết các sự kiện cụ thể với một hàm và quyết định xem liệu sự kiện có được xử lý bởi $[officename] Writer hay bởi hàm. Xem phần trợ giúp cơ bản $[officename] để biết thêm chi tiết.				20130618 17:22:18
22813helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3149271	7			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
22814helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149284	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê chương trình $[officename] và bất kỳ một tài liệu $[officename] mở nào.\</ahelp\> Trong danh sách đó, chọn một vị trí mà bạn muốn lưu vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
22815helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3156441	9			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
22816helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148458	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê các vĩ lệnh hiện có. Chọn một vĩ lệnh mà bạn muốn gán với sự kiện, sau đó bấm \<emph\>Gán\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22817helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3145173	11			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
22818helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145197	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:RID_SFX_SMALLTP_MACROASSIGN:PB_ASSIGN\"\>Gán đối tượng vào sự kiện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22819helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3150811	15			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
22820helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150882	16			0	vi	\<variable id=\"aufheb\"\>\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:RID_SFX_SMALLTP_MACROASSIGN:PB_DELETE\"\>Hủy gán vĩ lênh khỏi danh mục đã chọn .\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22821helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
22822helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	bm_id3150980				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; cho đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22823helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3150980	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060800.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
22824helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3154188	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_URL\"\>Định rõ các đặc tính của siêu liên kết cho phần đồ họa, khung và đối tượng OLE đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22825helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3155180	3			0	vi	Liên kết tới				20130618 17:22:18
22826helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3143275	4			0	vi	Thiết lập các đặc tính cho liên kết				20130618 17:22:18
22827helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3149485	5			0	vi	URL				20130618 17:22:18
22828helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3154831	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_URL:ED_URL\"\>Nhập đường dẫn đầy đủ tới tập tin mà bạn muốn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22829helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3151260	17			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
22830helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149109	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_FRM_URL:PB_SEARCH\"\>Định vị tập tin muốn siêu liên kết sẽ mở rồi bấm \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> Tập tin đích có thể nằm trên máy tính của bạn hoặc trên \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#ftp\" name=\"máy phục vụ FTP\"\>máy phục vụ FTP\</link\> trên Internet.				20130618 17:22:18
22831helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3148972	19			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
22832helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3147217	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_URL:ED_NAME\"\>Điền tên cho siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22833helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3153636	7			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
22834helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149042	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_FRM_URL:CB_FRAME\"\>Định rõ tên cho khung bạn muốn mở tập tin đích.\</ahelp\>Tên của khung đích đã định được mô tả  \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Ở đây\"\>Ở đây\</link\>.				20130618 17:22:18
22835helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3152772	9			0	vi	Đồ thị ảnh				20130618 17:22:18
22836helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3155138	10			0	vi	Chọn kiểu của \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#imagemap\" name=\"Đồ thị ảnh\"\>Đồ thị ảnh\</link\>mà bạn muốn dùng. Các thiết lập về đồ thị ảnh sẽ ghi đè lên các thiết lập về siêu liên kết mà bạn đã lập cho trang đó.				20130618 17:22:18
22837helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3153357	13			0	vi	Đồ thị ảnh ở bên máy phục vụ.				20130618 17:22:18
22838helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149176	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_URL:CB_SERVER\"\>Dùng một sơ đồ ảnh ở bên máy phục vụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22839helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3156278	15			0	vi	Sơ đồ ảnh bên khách				20130618 17:22:18
22840helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3151036	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_URL:CB_CLIENT\"\>Dùng \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Đồ thị ảnh\"\>Đồ thị ảnh\</link\> đã tao cho đối tượng .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22841helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3151380	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>				20130618 17:22:18
22842helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
22843helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3149879	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060900.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
22844helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149708	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_ADD\"\>Định rõ các đặc tính cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22845helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3151183	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
22846helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147568	4			0	vi	Định rõ tên của mục chọn và của liên kết tương ứng				20130618 17:22:18
22847helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3151178	5			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
22848helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147510	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_ADD:ED_NAME\"\>Điền tên cho mục chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22849helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154565	7			0	vi	Gán một tên có nghĩa cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung để sau đó bạn có thể nhanh chóng định vị nó trong một tài liệu dài				20130618 17:22:18
22850helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153674	15			0	vi	Văn bản thay thể (chỉ dành cho khung nổi, phần đồ họa và các đối tượng				20130618 17:22:18
22851helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3150977	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_ADD:ED_ALT_NAME\"\>Gõ đoạn văn bản để hiển thị trong trình duyệt web khi mục chọn không có sẵn. Thay thế văn bản cũng được dùng để giúp những người khuyết tật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22852helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3155903	23			0	vi	Liên kết trước				20130618 17:22:18
22853helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154192	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_PREV\"\>Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) ở phía trước mục hiện tại trong một chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết trước. Nếu dẫn đến khung thì khung hiện hành và khung đích phải trống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22854helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3159198	25			0	vi	Liên kết sau				20130618 17:22:18
22855helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149485	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_NEXT\"\>Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) phía sau mục hiện hành trong chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết kế. Nếu liên kết đến khung thì khung đích phải trống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22856helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3143280	27			0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
22857helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154834	28			0	vi	Định rõ các tùy chọn bảo vệ cho mục đã chọn.				20130618 17:22:18
22858helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3149820	9			0	vi	Bảo vệ nội dung				20130618 17:22:18
22859helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149105	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_CONTENT\"\>Ngăn chặn các thay đổi trong nội dung của mục chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22860helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147099	29			0	vi	Vẫn có thể sao nội dung của mục chọn				20130618 17:22:18
22861helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3148979	10			0	vi	Bảo vệ vị trí				20130618 17:22:18
22862helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147225	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_FRAME\"\>Khóa vị trí của mục chọn trong tài liệu hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22863helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153629	12			0	vi	Bảo vệ cỡ				20130618 17:22:18
22864helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147576	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_SIZE\"\>Khóa kích cỡ của mục chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22865helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3152770	8			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
22866helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3155137	16			0	vi	Định rõ các tùy chọn về văn bản và in ấn cho mục chọn				20130618 17:22:18
22867helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153345	18			0	vi	Có thể sửa trong tài liệu chỉ đọc (chỉ dành cho khung)				20130618 17:22:18
22868helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149167	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_EDIT_IN_READONLY\"\>Cho phép sửa nội dung của khung trong tài liệu chỉ đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22869helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3156269	14			0	vi	In				20130618 17:22:18
22870helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3151028	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PRINT_FRAME\"\>Gồm mục chọn khi bạn in tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22871helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3145776	33			0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
22872helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3151374	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_TEXTFLOW\"\>Định rõ hướng ưu tiên cho luồng văn bản ở trong khung. Để sử dụng các thiết lập mặc định cho luồng văn bản, chọn \<emph\>Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên\</emph\>từ danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22873helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3150689	34			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040200.xhp\" name=\"Hướng văn bản\"\>Hướng văn bản\</link\>.				20130618 17:22:18
22874helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
22875helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3150536	1			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
22876helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	par_id3149352	2			0	vi	\<variable id=\"objekttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FrameDialog\"\>Mở một hộp thoại khi bạn có thể thay đổi các đặc tính như cỡ và tên của đối tượng.\</ahelp\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
22877helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3145249	61			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				20130618 17:22:18
22878helpcontent2	source\text\swriter\01\05090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Table Format				20130618 17:22:18
22879helpcontent2	source\text\swriter\01\05090000.xhp	0	help	hd_id3147172	1			0	vi	Table Format				20130618 17:22:18
22880helpcontent2	source\text\swriter\01\05090000.xhp	0	help	par_id3154643	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableDialog\"\>Định rõ các đặc tính như tên, canh lề, giãn cách, độ rộng cột, biên, và nền của bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22881helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
22882helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	bm_id3154762				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; đặt \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chèn văn bản phía trước\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22883helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154762	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
22884helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3146322	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_TABLE\"\>Định rõ các tùy chọn về kích cỡ, vị trí, giãn cách, và chỉnh canh cho bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22885helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154560	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
22886helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149881	5			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
22887helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145244	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FORMAT_TABLE:ED_NAME\"\>Điền tên trong cho bảng. Bạn có thể dùng tên này để định vị nhanh bảng ở trong phần Bộ điều hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22888helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3150567	7			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
22889helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3149026	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_WIDTH\"\>Điền độ rộng của bảng.\</ahelp\> Ô này chỉ có hiệu lực nếu bỏ chọn tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> ở trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\>.				20130618 17:22:18
22890helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154644	9			0	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
22891helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3151183	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FORMAT_TABLE:CB_REL_WIDTH\"\>Hiển thị độ rộng của bảng theo phần trăm độ rộng của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22892helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3151168	13			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
22893helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145412	14			0	vi	Thiết lập các tùy chọn canh lề cho bảng.				20130618 17:22:18
22894helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147511	15			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
22895helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154108	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FULL\"\>Mở rộng bảng theo chiều ngang về phía bên lề trái và lề phải.\</ahelp\> Thiết lập này cho bảng nên được dùng cho các tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
22896helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
22897helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3153540	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_LEFT\"\>Canh mép trái của bảng về phía lề trái của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22898helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3151311	36			0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
22899helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3153672	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FROM_LEFT\"\>Canh mép trái của bảng về chỗ thụt đầu dòng khi bạn chọn ô \<emph\>Trái \</emph\>trong vùng chọn \<emph\>Giãn cách \</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22900helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3150982	19			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
22901helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154567	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_RIGHT\"\>Canh mép phải của bảng về phía lề phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22902helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3155899	21			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
22903helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3149696	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_CENTER\"\>Đặt ngang chính giữa trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22904helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3159188	23			0	vi	Thủ công				20130618 17:22:18
22905helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3155180	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FREE\"\>Canh lề ngang cho bảng dựa vào giá trị đã điền trong các ô  \<emph\>bên trái\</emph\> và \<emph\>bên phải\</emph\> trong vùng chọn\<emph\> Giãn cách\</emph\> .\</ahelp\> $[officename] tự động tính toán độ rộng của bảng. Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn định rõ từng \<link href=\"text/swriter/01/05090200.xhp\" name=\"độ rộng cột\"\>độ rộng cột\</link\>.				20130618 17:22:18
22906helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149824	25			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
22907helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149102	27			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
22908helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154836	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_LEFT_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề trái của trang và mép của bảng.\</ahelp\> Tùy chọn này không có hiệu lực nếu chọn  \<emph\>Tự động \</emph\>hoặc chọn tùy chọn \<emph\>bên trái\</emph\> trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\>.				20130618 17:22:18
22909helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147094	29			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
22910helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3147220	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_RIGHT_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề phải của trang và mép phải của bảng \</ahelp\> Tùy chọn này có hiệu lực nếu chọn \<emph\>Tự động\</emph\>hoặc chọn tùy chọn \<emph\>bên phải\</emph\> trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\> .				20130618 17:22:18
22911helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147576	31			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
22912helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3152771	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_TOP_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép trên của bảng và phần văn bản phía trên bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22913helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3155142	33			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
22914helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145763	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_BOTTOM_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép dưới của bảng và phần văn bản phía dưới bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22915helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145782	35			0	vi	Để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang, đặt con trỏ chuột phía trước bất kỳ nội dung nào trong ô đầu tiên, sau đó nhất Enter để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang.				20130618 17:22:18
22916helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
22917helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090200.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
22918helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149294	2			0	vi	Định rõ các đặc tính cho độ rộng của cột				20130618 17:22:18
22919helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3147510	3			0	vi	Hợp với độ rộng bảng				20130618 17:22:18
22920helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3154280	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_COLUMN:CB_MOD_TBL\"\>Giữ độ rộng hiện tại của bảng khi thay đổi độ rộng của cột.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu chọn  \<emph\>Tự động\</emph\> trong phần  \<emph\>Canh lề\</emph\> của thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.				20130618 17:22:18
22921helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3145587	5			0	vi	Điều chỉnh cột cho tỉ lệ				20130618 17:22:18
22922helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3153530	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_COLUMN:CB_PROP\"\>Thay đổi độ rộng của bảng cùng lúc với độ rộng của cột mà bạn vừa điền vào.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu  lực nếu chọn \<emph\>Tự động\</emph\> trong phần \<emph\>Canh lề\</emph\>của thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.				20130618 17:22:18
22923helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3150349	7			0	vi	Chỗ còn lại				20130618 17:22:18
22924helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3154571	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TABLE_COLUMN:ED_SPACE\"\>Hiển thị số khoảng trống có sẵn để điều chỉnh độ rộng cột. Để thiết lập cho bảng, bấm vào thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22925helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3154476	9			0	vi	Độ rộng cột				20130618 17:22:18
22926helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3150976	10			0	vi	Định rõ độ rộng cột cho bảng				20130618 17:22:18
22927helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3155899	11			0	vi	Độ rộng cột				20130618 17:22:18
22928helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3159193	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TABLE_COLUMN:COL_MF_6\"\>Điền độ rộng cột mà bạn muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22929helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3155182	13			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
22930helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149494	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_TABLE_COLUMN:COL_BTN_DOWN\"\>Hiển thị cột về phía trái của cột hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22931helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3149814	15			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
22932helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149099	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_TABLE_COLUMN:COL_BTN_UP\"\>Hiển thị cột về phía phải của cột hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22933helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng bàn phím để sửa bảng				20130618 17:22:18
22934helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	bm_id3154506				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; dùng bàn phím để sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22935helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3154506	1			0	vi	\<variable id=\"tabelle_tastatur\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090201.xhp\" name=\"Dùng bàn phím để sửa bảng\"\>Dùng bàn phím để sửa bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
22936helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	Bạn có thể thay đổi kích cỡ và xóa cột bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
22937helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3150564	3			0	vi	Thay đổi kích cỡ cột và hàng				20130618 17:22:18
22938helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3153920	4			0	vi	Để chỉnh cỡ của cột, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên phím Alt, và nhấn mũi trên trái hoặc phải. Để chỉnh cỡ của cột nhưng không thay đổi chiều ngang của của bảng, giữ nguyên  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, và nhấn phím mũi trên trái hay phải.				20130618 17:22:18
22939helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3147566	5			0	vi	Để tăng độ lõm phía trải của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift, và nhấn mũi trên phải.				20130618 17:22:18
22940helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3150759	11			0	vi	Để chỉnh cỡ của hàng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				20130618 17:22:18
22941helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3149286	12			0	vi	Để chuyển bảng xuống phía dưới của trang, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift, và nhấn mũi tên xuống.				20130618 17:22:18
22942helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3151176	8			0	vi	Chèn và xóa cột hoặc hàng.				20130618 17:22:18
22943helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3147512	9			0	vi	Để chỉnh cỡ của cột, ặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Insert, nhả phím Insert, và nhấn mũi trên trái hay phải.				20130618 17:22:18
22944helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3152940	13			0	vi	Để xóa một cột, đặt con trỏ vào cột muốn xóa, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Delete, nhả phím Delete, và nhấn mũi trên trái hay phải.				20130618 17:22:18
22945helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3154105	14			0	vi	Để chèn một dòng, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Insert, giữ nguyên phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				20130618 17:22:18
22946helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3153531	15			0	vi	Để xóa một dòng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn Delete, nhả phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				20130618 17:22:18
22947helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3150983	10			0	vi	To change the behavior of tables in a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\" name=\"Text Document - Table\"\>%PRODUCTNAME Writer - Table\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
22948helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3154196	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0204.xhp\" name=\"Thanh bảng\"\>Thanh bảng\</link\>				20130618 17:22:18
22949helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
22950helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	bm_id3154558				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;luồng văn bản chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>luồng văn bản;chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chỗ ngắt trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt hàng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; cho phép ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ bảng;ngắt hàng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
22951helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3154558	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Luồng Văn Bản\"\>Luồng Văn Bản\</link\>				20130618 17:22:18
22952helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3145245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_TEXTFLOW\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng luồng văn bản cho văn bản nằm trước và sau bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22953helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3153920	3			0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
22954helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3153720	4			0	vi	Ngắt				20130618 17:22:18
22955helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3154643	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_PAGEBREAK\"\>Bật tùy chọn này, rồi chọn kiểu chỗ ngắt bạn muốn liên quan đến bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22956helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3151183	6			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
22957helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149286	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_BREAKPAGE\"\>Chèn một chỗ ngắt trang vào phía trước hoặc phía sau bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22958helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3150981	8			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
22959helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3151310	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_BREAKCOLUMN\"\>Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng trên một trang đa cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22960helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3155898	10			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
22961helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149695	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_PAGEBREAKBEFORE\"\>Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22962helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3159189	12			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
22963helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3155179	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_PAGEBREAKAFTER\"\>Chèn một chỗ ngắt trang hoặc cột, phía sau bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22964helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149490	14			0	vi	Đặt dạng trang				20130618 17:22:18
22965helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3143282	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_PAGECOLL\"\>Áp dụng kiểu dáng trang bạn ghi rõ cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22966helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3154839	16			0	vi	Dạng trang				20130618 17:22:18
22967helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149098	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_PAGECOLL\"\>Chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22968helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149819	18			0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
22969helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3148978	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_TABLE_TEXTFLOW:NF_PAGENUM\"\>Nhập số thứ tự trang cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22970helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3147100	33			0	vi	Cho phép bảng xẻ qua các trang và cột				20130618 17:22:18
22971helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3153629	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_SPLIT\"\>Cho phép ngắt trang hoặc ngắt cột giữa các hàng của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22972helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN108D6				0	vi	Cho phép hàng ngắt qua các trang và cột				20130618 17:22:18
22973helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN108DA				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:TriStateBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_SPLIT_ROW\"\>Cho phép một chỗ ngắt trang hoặc chỗ ngắt cột bên trong một hàng của bảng.\</ahelp\> Tùy chọn này không phải được áp dụng cho hàng đầu của bảng nếu tùy chọn \<emph\>Lặp lại Tiêu đề\</emph\> đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
22974helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149034	35			0	vi	Giữ trong đoạn văn sau				20130618 17:22:18
22975helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3147577	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_KEEP\"\>Giữ với nhau bảng và đoạn văn theo sau, khi bạn chèn chỗ ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22976helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3152772	19			0	vi	Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
22977helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3153350	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_HEADLINE\"\>Lặp lại tiêu đề bảng trên một trang mới khi bảng chiếm nhiều trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22978helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	Những ... hàng đầu tiên				20130618 17:22:18
22979helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10920				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:NumericField:TP_TABLE_TEXTFLOW:NF_REPEAT_HEADER\"\>Nhập số hàng sẽ được chứa trong tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22980helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10940				0	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
22981helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10944				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:ListBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_TEXTDIRECTION\"\>Chọn hướng cho văn bản trong các ô bảng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sử dụng một tổ hợp các tùy chọn định dạng %PRODUCTNAME sau để ghi rõ hướng của văn bản trong các ô bảng:				20130618 17:22:18
22982helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10964				0	vi	văn bản nằm ngang				20130618 17:22:18
22983helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10968				0	vi	văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
22984helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN1096C				0	vi	hướng văn bản trái sang phải (dọc)				20130618 17:22:18
22985helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10970				0	vi	hướng văn bản phải sang trái.				20130618 17:22:18
22986helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3151028	23			0	vi	Canh lề nằm dọc				20130618 17:22:18
22987helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149164	24			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:ListBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_VERTORIENT\"\>Ghi rõ tình trạng chỉnh canh văn bản theo chiều dọc cho các ô trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22988helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô				20130618 17:22:18
22989helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150765	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100000.xhp\" name=\"Ô\"\>Ô\</link\>				20130618 17:22:18
22990helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147567	2			0	vi	Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã chọn một bảng trong tài liệu, hoặc nếu con trỏ nằm trong một ô bảng.				20130618 17:22:18
22991helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
22992helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	hd_id3146322	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100300.xhp\" name=\"Bảo vệ\"\>Bảo vệ\</link\>				20130618 17:22:18
22993helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3145822	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Ngăn cản sửa đổi nội dung của những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22994helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3154641	3			0	vi	Khi con trỏ nằm trong một ô chỉ-đọc, một lời ghi chú xuất hiện trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
22995helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3149292	4			0	vi	Để gỡ bỏ bảo vệ ô, chọn (các) ô, nhắp phải, rồi chọn \<link href=\"text/swriter/01/05100400.xhp\" name=\"Cell - Unprotect\"\>\<emph\>Ô - Không bảo vệ\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
22996helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hủy bảo vệ				20130618 17:22:18
22997helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100400.xhp\" name=\"Hủy bảo vệ\"\>Hủy bảo vệ\</link\>				20130618 17:22:18
22998helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3083450	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnsetCellsReadOnly\"\>Gỡ bỏ sự bảo vệ đối với tất cả các ô trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
22999helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3154558	3			0	vi	Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi vài bảng đồng thời, lựa chọn các bảng đó, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+T. Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi tất cả các bảng trong cùng một tài liệu, nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+T.				20130618 17:22:18
23000helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3150765	4			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ sự bảo vệ ô khỏi bảng trong \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>.				20130618 17:22:18
23001helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
23002helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				20130618 17:22:18
23003helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	par_id3154652	2			0	vi	Đặt chiều cao của các hàng, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các hàng.				20130618 17:22:18
23004helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3083451	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110100.xhp\" name=\"Bề cao\"\>Bề cao\</link\>				20130618 17:22:18
23005helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149349	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Độ cao tối ưu\"\>Độ cao tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
23006helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149883	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120400.xhp\" name=\"Chèn...\"\>Chèn...\</link\>				20130618 17:22:18
23007helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
23008helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
23009helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3149053	2			0	vi	\<variable id=\"hoehetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetRowHeight\"\>Thay đổi chiều cao của những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23010helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
23011helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3154554	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_ROW_HEIGHT:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23012helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3149878	5			0	vi	Vừa kích cỡ				20130618 17:22:18
23013helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3145244	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_ROW_HEIGHT:CB_AUTOHEIGHT\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23014helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3154646	7			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một ô nào đó, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Định dạng > Hàng > Bề cao Tối ưu\"\>\<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao Tối ưu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
23015helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao tối ưu				20130618 17:22:18
23016helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	Bề cao tối ưu				20130618 17:22:18
23017helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	par_id3147436	2			0	vi	\<variable id=\"zeilenhoehetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalRowHeight\" visibility=\"visible\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\> Đây là thiết lập mặc định cho các bảng mới.\</variable\>				20130618 17:22:18
23018helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	par_id3154765	3			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bảng chứa một hàng có chiều cao cố định.				20130618 17:22:18
23019helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
23020helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	hd_id3154650	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110300.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				20130618 17:22:18
23021helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	par_id3151389	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EntireRow\" visibility=\"visible\"\>Chọn hàng chứa con trỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23022helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	par_id3149352	3			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong một bảng.				20130618 17:22:18
23023helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23024helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110500.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				20130618 17:22:18
23025helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Xoá những hàng đã chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23026helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
23027helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154762	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
23028helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Đặt chiều rộng của các cột, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các cột.				20130618 17:22:18
23029helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146322	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120100.xhp\" name=\"Bề rộng...\"\>Bề rộng...\</link\>				20130618 17:22:18
23030helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154558	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\" name=\"Bề rộng Tối ưu\"\>Bề rộng Tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
23031helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3150564	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120400.xhp\" name=\"Chèn...\"\>Chèn...\</link\>				20130618 17:22:18
23032helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
23033helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150345	1			0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
23034helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3149503	2			0	vi	\<variable id=\"breitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetColumnWidth\"\>Thay đổi chiều rộng của những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23035helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3083452	3			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
23036helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3146323	4			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
23037helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3145822	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_COL_WIDTH:ED_COL\"\>Nhập số thứ tự cột của cột có chiều rộng bạn muốn thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23038helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154502	6			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
23039helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3149880	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_COL_WIDTH:ED_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng bạn muốn đặt cho những cột đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23040helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng tối ưu				20130618 17:22:18
23041helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	hd_id3149500	1			0	vi	Bề rộng tối ưu				20130618 17:22:18
23042helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"spaltenbreitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalColumnWidth\"\>Tự động điều chỉnh chiều rộng của cột để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\> Thay đổi chiều rộng của một cột sẽ không có tác động chiều rộng của các ô khác trong bảng. Chiều rộng của bảng không thể vượt quá chiều rộng của trang.\</variable\>				20130618 17:22:18
23043helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	par_id5611743				0	vi	Thay đổi này có tác động chỉ những ô đã chọn. Bạn có thể điều chỉnh nhiều ô kề nhau nếu bạn lựa chọn các ô đồng thời.				20130618 17:22:18
23044helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
23045helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	hd_id3154660	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120300.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				20130618 17:22:18
23046helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	par_id3154765	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EntireColumn\" visibility=\"visible\"\>Chọn cột chứa con trỏ.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng.				20130618 17:22:18
23047helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột/hàng				20130618 17:22:18
23048helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một hàng vào bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23049helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một cột vào bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23050helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3148489	1			0	vi	Chèn cột/hàng				20130618 17:22:18
23051helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3151241	2			0	vi	\<variable id=\"einfuegentext\"\>\<ahelp hid=\"SW:MODALDIALOG:DLG_INS_ROW_COL\"\>Chèn một hàng hoặc cột vào bảng.\</ahelp\> Lệnh này chỉ sẵn sàng khi con trỏ nằm trong bảng.\</variable\>				20130618 17:22:18
23052helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3083447	3			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
23053helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3155626	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INS_ROW_COL:ED_COUNT\"\>Nhập số hàng hoặc cột bạn muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23054helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3145829	6			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
23055helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3154504	11			0	vi	Ghi rõ nên chèn các hàng hoặc cột vào đâu.				20130618 17:22:18
23056helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3150015	7			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
23057helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3150564	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_ROW_COL:CB_POS_BEFORE\"\>Thêm các cột mới vào phía trái cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào phía trên hàng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23058helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3149024	9			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
23059helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3153718	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_ROW_COL:CB_POS_AFTER\"\>Thêm các cột mới vào phía phải cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào bên dưới hàng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23060helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23061helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120500.xhp\" name=\"Delete\"\>Delete\</link\>				20130618 17:22:18
23062helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	par_id3153418	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Xoá các cột đã chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23063helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng.				20130618 17:22:18
23064helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trong Writer				20130618 17:22:18
23065helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	bm_id4005249				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng;phân loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> kiểu dáng ký tự;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> kiểu dáng đoạn văn;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23066helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3150344	1			0	vi	Kiểu dáng trong Writer				20130618 17:22:18
23067helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Thông tin sau diễn tả các kiểu dáng Writer mà bạn có thể áp dụng thông qua cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>.				20130618 17:22:18
23068helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150015	62			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa các kiểu dáng của tài liệu hiện tại, sau đó lưu tài liệu dạng mẫu. Để lưu tài liệu dạng mẫu, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Mẫu > Lưu\"\>\<emph\>Mẫu > Lưu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
23069helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3150572	4			0	vi	Phân loại Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23070helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153721	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:RID_STYLECATALOG:BT_TOOL\"\>Đây là các loại khác nhau của các kiểu định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23071helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151271	65			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
23072helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153154	66			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
23073helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151172	6			0	vi	Kiểu dáng ký tự 				20130618 17:22:18
23074helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147512	7			0	vi	Dùng các Kiểu dáng Ký tự để định dạng mỗi ký tự riêng, hoặc định dạng toàn từ hoặc cụm từ. Bạn cũng có thể lồng nhau các Kiểu dáng Ký tự.				20130618 17:22:18
23075helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150713	8			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn 				20130618 17:22:18
23076helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149810	9			0	vi	Dùng Kiểu dáng Đoạn văn để định dạng các đoạn văn, gồm có kiểu và kích cỡ của phông chữ. Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng đoạn văn để áp dụng cho đoạn văn kế tiếp.				20130618 17:22:18
23077helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151308	10			0	vi	Kiểu dáng khung				20130618 17:22:18
23078helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147527	11			0	vi	Dùng Kiểu dáng Khung để định dạng các khung kiểu văn bản và đồ họa.				20130618 17:22:18
23079helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3152960	12			0	vi	Kiểu dáng trang 				20130618 17:22:18
23080helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155897	13			0	vi	Dùng Kiểu dáng Trang để tổ chức cấu trúc của tài liệu, và để thêm số thứ tự trang. Bạn cũng có thể ghi rõ kiểu dáng trang cần áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau một chỗ ngắt trang.				20130618 17:22:18
23081helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154196	63			0	vi	Kiểu dáng Đánh số				20130618 17:22:18
23082helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149298	64			0	vi	Dùng Kiểu dáng Đánh số để định dạng các danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm.				20130618 17:22:18
23083helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3149821	61			0	vi	Nhóm kiểu dáng				20130618 17:22:18
23084helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154828	18			0	vi	Đây là những nhóm kiểu dáng mà bạn có thể hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
23085helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3148977	67			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
23086helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149032	68			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
23087helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153642	19			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
23088helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3152769	20			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng thích hợp với ngữ cảnh hiện thời.				20130618 17:22:18
23089helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154374	21			0	vi	Mọi kiểu dáng				20130618 17:22:18
23090helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153351	22			0	vi	Hiển thị tất cả các kiểu dáng của phân loại kiểu dáng đang dùng.				20130618 17:22:18
23091helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150590	23			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
23092helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149168	24			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng (của phân loại đã chọn) được áp dụng trong tài liệu hiện tại. 				20130618 17:22:18
23093helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3156368	25			0	vi	Kiểu dáng riêng				20130618 17:22:18
23094helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145780	26			0	vi	Hiển thị tất cả các kiểu dáng tự xác định trong phân loại kiểu dáng đã chọn.				20130618 17:22:18
23095helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155908	27			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23096helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150114	28			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho văn bản.				20130618 17:22:18
23097helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150700	29			0	vi	Kiểu chương				20130618 17:22:18
23098helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147412	30			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho tiêu đề.				20130618 17:22:18
23099helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147500	31			0	vi	Kiểu dáng danh sách				20130618 17:22:18
23100helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149568	32			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm.				20130618 17:22:18
23101helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145263	33			0	vi	Kiểu chỉ mục				20130618 17:22:18
23102helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155975	34			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho chỉ mục.				20130618 17:22:18
23103helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149213	35			0	vi	Kiểu dáng vùng đặc biệt				20130618 17:22:18
23104helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147736	36			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho các phần đầu/chân trang, cước/kết chú, bảng và phụ đề.				20130618 17:22:18
23105helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3146339	59			0	vi	Kiểu dáng HTML				20130618 17:22:18
23106helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149845	60			0	vi	Hiển thị danh sách các kiểu dáng cho tài liệu HTML				20130618 17:22:18
23107helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155560	37			0	vi	Kiểu có điều kiện				20130618 17:22:18
23108helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154774	38			0	vi	Hiển thị kiểu có điều kiện của người sử dụng				20130618 17:22:18
23109helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151090	39			0	vi	Phân cấp				20130618 17:22:18
23110helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3148448	40			0	vi	Hiển thị các kiểu trong phân loại đã chọn ở danh sách phân cấp. Để xem các kiểu ở nhánh, bấm vào dấu cộng (+) bên cạnh tên của nhánh.				20130618 17:22:18
23111helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3155580	56			0	vi	Quản lý mẫu				20130618 17:22:18
23112helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145622	57			0	vi	Hãy dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý Mẫu\"\>\<emph\>Quản lý Mẫu\</emph\>\</link\> để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác.				20130618 17:22:18
23113helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng ký tự 				20130618 17:22:18
23114helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	hd_id3148489	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130002.xhp\" name=\"Kiểu dáng Ký tự\"\>Kiểu dáng Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
23115helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	par_id3154650	2			0	vi	Ở đây thì bạn có thể tạo một kiểu dáng phông chữ.				20130618 17:22:18
23116helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng đánh số 				20130618 17:22:18
23117helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130004.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đánh số\"\>Kiểu dáng Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
23118helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	par_id3149501	2			0	vi	Ở đây thì bạn có thể tạo một Kiểu dáng Đánh số. Các Kiểu dáng Đánh số được tổ chức trong cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>.				20130618 17:22:18
23119helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	par_id3151390	3			0	vi	Khi một Kiểu dáng Đánh số được tạo, một tên được gán cho hệ đánh số đó. Đó là lý do mẫu như vậy cũng được gọi như là « đánh số đặt tên ». Đánh số không đặt tên, mà được dùng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng trực tiếp\"\>định dạng trực tiếp\</link\>, có thể được tạo trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Đánh số và Chấm điểm\"\>Đánh số và Chấm điểm\</link\>, dùng các biểu tượng của \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"thanh đối tượng\"\>thanh đối tượng\</link\>.				20130618 17:22:18
23120helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
23121helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	bm_id3154656				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng; điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng điều kiện\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23122helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3154656	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130100.xhp\" name=\"Điều kiện\"\>Điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
23123helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154766	2			0	vi	Xác định ở đây các điều kiện cho kiểu dáng điều kiện.				20130618 17:22:18
23124helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151391	10			0	vi	Kiểu dáng điều kiện là kiểu dáng đoạn văn có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Một khi xác định thì bạn không thể thay đổi các thuộc tính điều kiện của một kiểu dáng điều kiện.				20130618 17:22:18
23125helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149349	11			0	vi	$[officename] áp dụng các thuộc tính đoạn văn của kiểu dáng điều kiện như được diễn tả sau (từ in đậm tương ứng với tên của trường hộp thoại): nếu một đoạn văn được định dạng với một kiểu dáng điều kiện nằm trong một \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\> cũng có một \<emph\>Kiểu dáng đã Áp dụng\</emph\> được liên kết, thì dùng\<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> thuộc về điều kiện đó. Không có kiểu dáng được liên kết đến \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\> thì tùy theo các thuộc tính được xác định trong kiểu dáng điều kiện. Mẫu thí dụ này minh hoạ quan hệ đó :				20130618 17:22:18
23126helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149883	12			0	vi	Mở một tài liệu văn bản trắng, và viết một thư doanh nghiệp ngắn với một phần đầu (\<emph\>Định dạng > Trang > Đầu trang\</emph\>).				20130618 17:22:18
23127helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3148768	21			0	vi	Xác định một Kiểu dáng Đoạn văn mới bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, và lựa chọn tất cả các thuộc tính đoạn văn thích hợp với thư doanh nghiệp trong hộp thoại \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. Đặt tên của kiểu dáng này là « Thư doanh nghiệp ».				20130618 17:22:18
23128helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3153723	23			0	vi	Sau đó thì nhấn vào thẻ \<emph\>Điều kiện\</emph\> và chọn trường \<emph\>Kiểu dáng điều kiện\</emph\> để xác định Kiểu dáng Đoạn văn mới dạng kiểu dáng điều kiện.				20130618 17:22:18
23129helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154647	24			0	vi	Trong vùng \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\>, chọn mục nhập phần đầu, và dưới \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> chọn kiểu dáng cho phần đầu trong thư doanh nghiệp của bạn, thí dụ, Kiểu dáng Đoạn văn mặc định « Tiêu đề ». Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng riêng.				20130618 17:22:18
23130helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3150760	25			0	vi	Bạn có thể áp dụng Kiểu dáng Đoạn văn cho ngữ cảnh bằng cách nhấn đôi vào mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, hoặc bằng cách sử dụng chức năng \<emph\>Gán\</emph\>.				20130618 17:22:18
23131helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149753	26			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đong hộp thoại Kiểu dáng Đoạn văn, sau đó định dạng tất cả các đoạn văn trong thư doanh nghiệp, gồm có phần đầu, với Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện « Thư doanh nghiệp ». (Khi bạn nhấn vào phần đầu, có lẽ bạn cần phải hiển thị mục \<item type=\"literal\"\>Mọi kiểu dáng\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>Kiểu dáng riêng\</item\> trong danh sách kiểu dáng, để sử dụng kiểu dáng thư doanh nghiệp mới.				20130618 17:22:18
23132helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3145412	27			0	vi	Chuỗi tiêu đề giờ có các thuộc tính bạn đã ghi rõ trong Kiểu dáng Đoạn văn Tiêu đề, còn các phần khác của đoạn văn có các thuộc tính được xác định trong Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện cho thư doanh nghiệp.				20130618 17:22:18
23133helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154473	13			0	vi	Kiểu dáng « Thân Văn bản » đã được tạo dạng kiểu dáng điều kiện. Vì vậy, bất cứ kiểu dáng nào bắt nguồn từ nó cũng có thể được sử dụng như kiểu dáng điều kiện.				20130618 17:22:18
23134helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151321	14			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho ngữ cảnh thì được dùng khi xuất theo định dạng khác (RTF, HTML v.v.).				20130618 17:22:18
23135helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3152952	3			0	vi	Kiểu dáng điều kiện				20130618 17:22:18
23136helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3150974	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONDCOLL:CB_CONDITION\"\>Bật tùy chọn này để xác định một kiểu dáng mới dạng kiểu dáng điều kiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23137helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3153672	4			0	vi	Ngữ cảnh				20130618 17:22:18
23138helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3147530	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_COND_COLL_TABLIST\"\>Ở đây thì có thể thấy các ngữ cảnh đã định sẵn của $[officename], gồm có các cấp phác thảo 1-10, các cấp đánh số/chấm điểm 1-10, phần phần đầu của bảng, nội dung của bảng, phần, viền, cước chú và đầu/chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23139helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3155896	5			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
23140helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149689	17			0	vi	Ở đây thì bạn có thể thấy danh sách các Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho một Ngữ cảnh				20130618 17:22:18
23141helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3154194	6			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23142helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3159195	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CONDCOLL:LB_STYLE\"\>Hộp liệt kê chứa tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn có thể được gán cho một ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23143helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3149306	8			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
23144helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151335	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CONDCOLL:PB_REMOVE\"\>Nhấn vào đây để gỡ bỏ ngữ cảnh hiện thời được gán cho kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23145helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3149483	9			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
23146helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154829	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CONDCOLL:PB_ASSIGN\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Gán\</emph\> để áp dụng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> đã chọn cho \<emph\>ngữ cảnh\</emph\> đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23147helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
23148helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	bm_id3907589				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng;áp dụng kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23149helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
23150helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sử dụng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để áp dụng, tạo, chỉnh sửa, thêm và gỡ bỏ kiểu dáng định dạng. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để áp dụng kiểu dáng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23151helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id0122200903183687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn sửa kiểu dáng đoạn trong trình đơn ngữ cảnh của một đoạn để sửa kiểu dáng của tất cả các đoạn có cùng kiểu dáng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23152helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	Để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"thả neo\"\>thả neo\</link\> cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và định dạng\</emph\>, kéo thanh tiêu đề của nó sang bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo cửa sổ, nhấn đôi vào một vùng rỗng trên thanh công cụ của nó.				20130618 17:22:18
23153helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3147167	37			0	vi	Áp dụng kiểu dáng như thế nào :				20130618 17:22:18
23154helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151264	38			0	vi	Lựa chọn đoạn văn bản. Để áp dụng một Kiểu dáng Ký tự cho một từ, nhấn vào từ đó. Để áp dụng một Kiểu dáng Đoạn văn, nhấn chuột vào đoạn văn đó.				20130618 17:22:18
23155helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150756	39			0	vi	Nhấp đúp chuột vào kiểu dáng đó trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
23156helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Bạn có thể đặt các phím tắt cho các Kiểu dáng dưới mục trình đơn \<emph\>Công Cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn Phím\</emph\>.				20130618 17:22:18
23157helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154643	4			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Kiểu Dáng và Định Dạng\</emph\> bao gồm các biểu tượng giúp bạn định dạng tài liệu của mình:				20130618 17:22:18
23158helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3153146	5			0	vi	Phân loại kiểu dáng				20130618 17:22:18
23159helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147506				0	vi	 \<image id=\"img_id3147512\" src=\"sfx2/res/styfam2.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23160helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154106	6			0	vi	Kiểu đoạn văn				20130618 17:22:18
23161helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149800	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị các kiểu định dạng cho các đoạn văn bản.\</ahelp\> Sử dụng các kiểu đoạn văn để thực hiện cùng một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng\"\>định dạng\</link\>, ví dụ như phông, cách đánh số và bố trí cho các đoạn văn trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
23162helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151319				0	vi	 \<image id=\"img_id3152955\" src=\"sfx2/res/styfam1.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152955\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23163helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150351	8			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23164helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154570	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CharStyle\"\>Hiển thị kiểu định dạng cho các kí tự.\</ahelp\> Sử dụng kiểu kí tự để áp dụng kiểu phông cho các vùng được chọn trong đoạn văn bản.				20130618 17:22:18
23165helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159194				0	vi	 \<image id=\"img_id3159200\" src=\"sw/imglst/sf03.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159200\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23166helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151332	10			0	vi	Kiểu dáng khung				20130618 17:22:18
23167helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3143282	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FrameStyle\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các khung\</ahelp\> Sử dụng kiểu dáng khung để định dạng vị trí và bố trí của khung.				20130618 17:22:18
23168helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149819				0	vi	 \<image id=\"img_id3149826\" src=\"sw/imglst/sf04.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149826\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23169helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148976	12			0	vi	Kiểu dáng Trang				20130618 17:22:18
23170helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147220	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStyle\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các trang.\</ahelp\> Sử dụng kiểu dáng trang để quyết định lớp trang, bao gồm sự xuất hiện của phần đầu/chân trang.				20130618 17:22:18
23171helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3152766				0	vi	 \<image id=\"img_id3152772\" src=\"sw/imglst/sf05.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152772\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23172helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154390	28			0	vi	Kiểu dáng danh sách				20130618 17:22:18
23173helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3153361	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TemplateFamily5\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các danh sách được đánh số hoặc có dấu đầu dòng.\</ahelp\>Sử dụng kiểu dáng danh sách để định dạng các ký tự con số và dấu đầu dòng và xác định chỗ thụt vào đầu dòng.				20130618 17:22:18
23174helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150576				0	vi	 \<image id=\"img_id3150590\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150590\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23175helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3145786	14			0	vi	Chế độ Định dạng Tô đầy				20130618 17:22:18
23176helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3156379	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Ứng dụng kiểu dáng đã chọn cho đối tượng hoặc đoạn văn bản mà bạn đã lựa chọn trong tài liệu. Nhấn chuột vào biểu tượng này, sau đó kéo sự lựa chọn đó vào phần tài liệu mà bạn muốn ứng dụng.\</ahelp\> Để thoát khỏi chế độ này, nhấn vào biểu tượng đó một lần nữa, hoặc nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				20130618 17:22:18
23177helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150114				0	vi	 \<image id=\"img_id3150122\" src=\"res/commandimagelist/sc_stylenewbyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150122\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23178helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147490	18			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
23179helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một thực đơn nhỏ với nhiều lệnh hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23180helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN109DA				0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
23181helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149552	19			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo ra một kiểu dáng mới dựa trên kiểu định dạng của đoạn văn bản, trang hoặc vùng bạn đang chọn hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23182helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A04				0	vi	Cập nhật kiểu dáng				20130618 17:22:18
23183helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3146333	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Các thuộc tính định dạng bằng tay của văn bản tại vị trí con trỏ trong tài liệu sẽ được thêm vào kiểu dáng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23184helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A31				0	vi	Nạp Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23185helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A36				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nạp kiểu dáng\</emph\> để nhập các kiểu dáng từ một tài liệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23186helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148860	25			0	vi	Nhiều thông tin hơn về  \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"styles\"\>Kiểu dáng\</link\>.				20130618 17:22:18
23187helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3155576	26			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
23188helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Sửa				20130618 17:22:18
23189helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	bm_id3153925				0	vi	\<bookmark_value\>Chức năng Tự động Định dạng; tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23190helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3153925	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150000.xhp\" name=\"AutoFormat\"\>Tự động Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
23191helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151182	2			0	vi	Tự động định dạng các tập tin dựa theo phần tùy chọn mà bạn đã đặt dưới \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi\"\>\<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
23192helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	hd_id1029200810080924				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\"\>Tùy chọn Tự động Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
23193helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id1029200810080924				0	vi	Mở hộp thoại Tự Động Sửa				20130618 17:22:18
23194helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id3147570	3			0	vi	Để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"Tự động Định dạng cho Bảng\"\>Tự động Định dạng cho Bảng\</link\>, nhấn chuột vào một ô của bảng, sau đó chọn mục \<emph\> Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
23195helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trong khi gõ				20130618 17:22:18
23196helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	hd_id3147436	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150100.xhp\" name=\"Trong khi gõ\"\>Trong khi gõ\</link\>				20130618 17:22:18
23197helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3154017	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OnlineAutoFormat\"\>Tự động định dạng tài liệu trong khi bạn gõ. Để thiết lập các tùy chọn về định dạng, chọn\<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>, và nhấn thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23198helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3148488	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng chức năng Tự động Sửa lỗi để định dạng các tài liệu dạng văn bản và các tập tin thuần văn bản mã ASCII, nhưng không áp dụng được với các kí tự mà bạn đã định dạng bằng tay. Tự động \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"điền nốt từ\"\>điền nốt từ\</link\> chỉ xuất hiện sau khi bạn gõ một từ lần thứ hai trong cùng một tài liệu.				20130618 17:22:18
23199helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3147407	24			0	vi	Để hoàn tác Tự động Sửa gần nhất, chọn lệnh \<emph\>Sửa - \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/02010000.xhp\" name=\"Hủy bước\"\>\<emph\>Hủy bước\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
23200helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3150536	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Những Quy tắc Tự động Sửa Khác\"\>Những Quy tắc Tự động Sửa Khác\</link\>				20130618 17:22:18
23201helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Định dạng cho các Bảng				20130618 17:22:18
23202helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	bm_id2655415				0	vi	\<bookmark_value\>tables;AutoFormat function\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>styles;table styles\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>AutoFormat function for tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23203helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3148485	1			0	vi	Tự động Định dạng cho các Bảng				20130618 17:22:18
23204helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<variable id=\"autoformattabelle\"\>\<ahelp hid=\"HID_AUTOFMT_TABLE\"\>Tự động áp dụng định dạng cho bảng hiện tại, gồm có phông, bóng đổ và viền.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23205helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3151388	3			0	vi	Áp dụng Tự động Định dạng cho Bảng				20130618 17:22:18
23206helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3145828	4			0	vi	Nhấn vào một ô bảng, hoặc chọn những ô bạn muốn định dạng.				20130618 17:22:18
23207helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153006	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng,.				20130618 17:22:18
23208helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3145585	30			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
23209helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3148386	8			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
23210helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149022	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:LB_FORMAT\"\>Liệt kê các kiểu dáng định dạng sẵn sàng cho bảng. Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23211helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3153722	10			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
23212helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151185	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách một kiểu dáng bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23213helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154646	12			0	vi	Định dạng một bảng trong tài liệu.				20130618 17:22:18
23214helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3156320	13			0	vi	Lựa chọn bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
23215helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153156	14			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
23216helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151168	15			0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05150101.xhp\" name=\"Thêm Tự động Định dạng\"\>\<emph\>Thêm Tự động Định dạng\</emph\>\</link\>, nhập một tên, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
23217helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3147516	16			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23218helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3150707	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_REMOVE\"\>Xoá kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23219helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3152946	18			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
23220helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149802	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MOREBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_MORE\"\>Hiển thị nhiều tùy chọn hơn mà thích hợp với bảng. Nhấn chuột lần nữa để ẩn các tùy chọn bổ sung này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23221helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3153534	31			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
23222helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154477	32			0	vi	Chọn các thuộc tính định dạng mà bạn muốn đặt trong kiểu dáng bảng đã chọn.				20130618 17:22:18
23223helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3151317	33			0	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
23224helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3150970	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_NUMFORMAT\"\>Gộp đặt định dạng con số trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23225helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3150350	24			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
23226helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3152961	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_FONT\"\>Gộp đặt định dạng phông chữ trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23227helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154575	20			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
23228helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3155896	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_ALIGNMENT\"\>Gộp đặt thiết lập canh lề trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23229helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3149690	22			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
23230helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154200	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_BORDER\"\>Gộp đặt kiểu dáng đường viền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23231helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3159201	26			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
23232helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151325	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_PATTERN\"\>Gộp đặt kiểu dáng nền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23233helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3149302	28			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
23234helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149490	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_RENAME\"\>Thay đổi tên của kiểu dáng bảng đã chọn. Không thể thay đổi tên của kiểu dáng bảng mặc định « Chuẩn ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23235helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp				20130618 17:22:18
23236helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	hd_id3154502	1			0	vi	Gộp				20130618 17:22:18
23237helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	hd_id3150020	2			0	vi	Kiểu dáng tối thiểu				20130618 17:22:18
23238helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	par_id3145241	3			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:METRICFIELD:RID_OFADLG_PRCNT_SET:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Nhập chiều dài tối thiểu để gộp lại các đoạn văn dòng đơn, theo phần trăm của chiều rộng trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23239helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
23240helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	bm_id5028839				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng tự động tiêu đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23241helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	bm_id				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Định dạng;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường phân cách;chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23242helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3155962	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				20130618 17:22:18
23243helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3149871	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFormatApply\"\>Tự động định dạng tập tin tùy theo những tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23244helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3147404	15			0	vi	Khi bạn áp dụng các kiểu định dạng tự động, có các luật sau :				20130618 17:22:18
23245helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Tự động Sửa cho Tiêu đề				20130618 17:22:18
23246helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154505	4			0	vi	Một đoạn văn được định dạng là một tiêu đề khi có đủ các điều kiện sau:				20130618 17:22:18
23247helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3145241	19			0	vi	đoạn văn bắt đầu bằng một chữ cái viết hoa				20130618 17:22:18
23248helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3148386	20			0	vi	đoạn văn bản không kết thúc bằng một dấu chấm câu				20130618 17:22:18
23249helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150564	21			0	vi	có một đoạn văn bản rỗng ở phía trên và dưới đoạn văn đó				20130618 17:22:18
23250helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3149030	8			0	vi	Tự động sửa lỗi  cho Đánh dấu / đánh số				20130618 17:22:18
23251helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3156316	9			0	vi	Để tạo một danh sách có dấu đầu dòng, gõ một dấu gạch nối (-), một dấu sao (*), hoặc một dấu cộng (+), sau đó một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn.				20130618 17:22:18
23252helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150763	18			0	vi	Để tạo một danh sách đánh số thứ tự, gõ một con số, sau đó một dấu chấm (.), rồi một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn. 				20130618 17:22:18
23253helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3147507	16			0	vi	Chức năng tự động đánh số chỉ được áp dụng cho các đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng \<emph\>Chuẩn\</emph\>, \<emph\>Thân văn bản\</emph\> hay \<emph\>Thân văn bản thụt vào\</emph\>.				20130618 17:22:18
23254helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3152941	10			0	vi	Tự động Sửa cho Đường phân cách				20130618 17:22:18
23255helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154105	11			0	vi	Nếu bạn gõ ba hay hơn nữa dấu gạch nối (---), gạch dưới (___) hay dấu bằng (===) liên tục, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> thì đoạn văn được thay thế bằng một đường thẳng nằm ngang chạy qua toàn độ rộng của trang. Đường này thực sự là đường \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"viền bên dưới\"\>viền bên dưới\</link\> của đoạn văn trước đó. Có những quy tắt này:				20130618 17:22:18
23256helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3153530	12			0	vi	Ba dấu gạch nối (---) thì tạo một đường đơn (độ rộng 0.05 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				20130618 17:22:18
23257helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154477	13			0	vi	Ba dấu gạch dưới (___) thì tạo một đường đơn (độ rộng 1.0 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				20130618 17:22:18
23258helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150982	14			0	vi	Ba dấu bằng (===) thì tạo một đường đôi (độ rộng 1.10 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				20130618 17:22:18
23259helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng và Sửa các Thay đổi				20130618 17:22:18
23260helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3149353	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150300.xhp\" name=\"Áp dụng và Sửa các Thay đổi\"\>Áp dụng và Sửa các Thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
23261helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3152999	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFormatRedlineApply\"\>Tự động định dạng tập tin tùy theo các tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Một hộp thoại tự mở để nhắc bạn chấp nhận hay từ chối các thay đổi này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23262helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3148775	4			0	vi	Chấp nhận tất cả				20130618 17:22:18
23263helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3149029	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_ACCEPT\"\>Áp dụng tất cả các thay đổi về định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23264helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3153722	6			0	vi	Từ chối tất cả				20130618 17:22:18
23265helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3149711	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_REJECT\"\>Từ chối tất cả các thay đổi về định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23266helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3150756	8			0	vi	Sủa những thay đổi				20130618 17:22:18
23267helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3147570	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_EDIT_CHG\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi về chức năng Tự động Sửa. Bạn cũng có thể xem các thay đổi được làm bởi một tác giả nào đó vào một ngày tháng nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23268helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3151184	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối các Thay đổi Tự động Sửa, thẻ Lọc\"\>Chấp nhận hay Từ chối các Thay đổi Tự động Sửa, thẻ Lọc\</link\>				20130618 17:22:18
23269helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp kiểu dáng				20130618 17:22:18
23270helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3151242	1			0	vi	Nạp kiểu dáng				20130618 17:22:18
23271helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3083446	2			0	vi	\<variable id=\"vorlagentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LoadStyles\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng định dạng từ một tập tin hay mẫu khác.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23272helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149354	6			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
23273helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3154561	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_REGION\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng. Trong danh sách các \<emph\>Mẫu\</emph\> nhấn vào một phân loại nào đó để xem nội dung của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23274helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149885	8			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
23275helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3145249	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_TEMPLATE\"\>Liệt kê các mẫu sẵn sàng cho phân loại đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23276helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3148392	10			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
23277helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3149026	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_TEXT_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23278helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153717	12			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
23279helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3156320	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_FRAME_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng khung từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23280helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147565	14			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
23281helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3154642	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_PAGE_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng trang từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23282helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153147	18			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
23283helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3152587	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_NUM_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng đánh số từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23284helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3151176	16			0	vi	Ghi đè				20130618 17:22:18
23285helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3147514	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_MERGE_STYLE\"\>Thay thế các kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với các kiểu dáng bạn đang nạp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23286helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150358	20			0	vi	Các kiểu dáng có tên trùng thì được tự động ghi đè.				20130618 17:22:18
23287helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153668	21			0	vi	Từ tập tin				20130618 17:22:18
23288helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3147526	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_DLG_NEW_FILE_PB_LOAD_FILE\"\>Tìm tập tin chứa các kiểu dáng bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23289helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
23290helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3145826	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05180000.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				20130618 17:22:18
23291helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	par_id3153002	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng cuộn văn bản cho các đồ họa, văn bản và khung.				20130618 17:22:18
23292helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3150022	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Không cuộn\"\>Không cuộn\</link\>				20130618 17:22:18
23293helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3150934	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn trang\"\>Cuộn trang\</link\>				20130618 17:22:18
23294helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3149027	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn trang động\"\>Cuộn trang động\</link\>				20130618 17:22:18
23295helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3153718	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				20130618 17:22:18
23296helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3156321	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Trong nền\"\>Trong nền\</link\>				20130618 17:22:18
23297helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3151180	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Đường viền\"\>Đường viền\</link\>				20130618 17:22:18
23298helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3147566	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Sửa đường viền\"\>Sửa đường viền\</link\>				20130618 17:22:18
23299helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3149294	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Đoạn văn đầu\"\>Đoạn văn đầu\</link\>				20130618 17:22:18
23300helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3147341	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
23301helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ bảng				20130618 17:22:18
23302helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	bm_id3153246				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; xẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ bảng; ở vị trí của con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chia bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23303helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3153246	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05190000.xhp\" name=\"Xẻ bảng\"\>Xẻ bảng\</link\>				20130618 17:22:18
23304helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3083450	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SplitTable\"\>Chia bảng hiện tại ra hai bảng riêng ở vị trí của con trỏ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn chuột phải vào một ô cua bảng.				20130618 17:22:18
23305helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3149351	3			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
23306helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3154554	5			0	vi	Chép tiêu đề				20130618 17:22:18
23307helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3154503	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_CNTNT\"\>Kèm thêm hàng đầu của bảng gốc làm hàng đầu của bảng thứ hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23308helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3149880	7			0	vi	Tiêu đề riêng (áp dụng kiểu dáng)				20130618 17:22:18
23309helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3148389	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BOX_PARA\"\>Chèn vào bảng thứ hai một hàng tiêu đề rỗng mà được định dạng theo kiểu dáng của hàng đầu trong bảng gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23310helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3150568	9			0	vi	Tiêu đề riêng				20130618 17:22:18
23311helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3149027	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BOX_NOPARA\"\>Chèn vào bảng thứ hai một hàng rỗng bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23312helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3153720	11			0	vi	Không có tiêu đề				20130618 17:22:18
23313helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3156318	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BORDER\"\>Xẻ bảng mà không sao chép hàng tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23314helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3145411	13			0	vi	Khi bạn xẻ một bảng chứa công thức, các công chức này có thể bị ảnh hưởng.				20130618 17:22:18
23315helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp bảng 				20130618 17:22:18
23316helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	bm_id3154652				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; gộp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn; bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23317helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	hd_id3154652	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05200000.xhp\" name=\"Gộp bảng\"\>Gộp bảng\</link\>				20130618 17:22:18
23318helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	par_id3147401	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MergeTable\"\>Gộp lại hai bảng liên tục để làm một bảng riêng lẻ. Hai bảng phải nằm cạnh nhau, không bị phân cách bằng đoạn văn rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23319helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	par_id3146325	3			0	vi	Nếu bạn chọn lệnh này khi con trỏ ở giữa ba bảng liên tục, bạn được nhắc chọn bảng với đó bạn muốn gộp lại.				20130618 17:22:18
23320helpcontent2	source\text\swriter\01\05990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23321helpcontent2	source\text\swriter\01\05990000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05990000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
23322helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
23323helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154657	1			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
23324helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3148572	2			0	vi	\<variable id=\"silben\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Inserts hyphens in words that are too long to fit at the end of a line.\</ahelp\> $[officename] searches the document and suggests hyphenation that you can accept or reject. If text is selected, the Hyphenation dialog works on the selected text only. If no text is selected, the Hyphenation dialog works on the whole document.\</variable\>				20130618 17:22:18
23325helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153811	3			0	vi	To automatically hyphenate the current or selected paragraphs, choose \<emph\>Format - Paragraph\</emph\>, and then click the \<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Text Flow\"\>Text Flow\</link\> tab. You can also apply automatic hyphenation to a paragraph style. In text where automatic hyphenation is enabled, the Hyphenation dialog will not find any word to hyphenate.				20130618 17:22:18
23326helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151389	5			0	vi	Khi $[officename] tìm một từ cần thiết gạch nối từ, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
23327helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3155622	36			0	vi	To accept the hyphenation of the displayed word, click \<emph\>Hyphenate\</emph\>.				20130618 17:22:18
23328helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154558	37			0	vi	To change the hyphenation of the displayed word, click the left or right arrow below the word, and then click \<emph\>Hyphenate\</emph\>. The left and right buttons are enabled for words with multiple hyphenation points.				20130618 17:22:18
23329helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3150017	38			0	vi	To reject the hyphenation of the displayed word, click \<emph\>Skip\</emph\>. This word will not be hyphenated.				20130618 17:22:18
23330helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3150018	38			0	vi	To automatically hyphenate the remaining part of the selection or the document, click \<emph\>Hyphenate All\</emph\> and answer "Yes" to the following question.				20130618 17:22:18
23331helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3150019	38			0	vi	To end hyphenation, click \<emph\>Close\</emph\>. The hyphenation that is applied already will not be reverted. You can use \<emph\>Edit - Undo\</emph\> to undo all hyphenation that was applied while the Hyphenation dialog was open.				20130618 17:22:18
23332helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3147562	19			0	vi	Để loại trừ các đoạn văn ra chức năng tự động gạch nối từ, lựa chọn những đoạn văn đó, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Luông văn bản\</emph\>, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Tự động\</emph\> trong vùng \<emph\>Gạch nối từ \</emph\>.				20130618 17:22:18
23333helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154276	18			0	vi	To disable the Hyphenation dialog and always hyphenate automatically, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010400.xhp\" name=\"Language Settings - Writing Aids\"\>Language Settings - Writing Aids\</link\>\</emph\>, and select the \<emph\>Hyphenate without inquiry\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
23334helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3152950	17			0	vi	Để nhập một dấu gạch nối bằng tay, nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ (-).				20130618 17:22:18
23335helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3147523	32			0	vi	Để chèn một dấu gạch nối không ngắt (đã bảo vệ), nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>+Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ (-).				20130618 17:22:18
23336helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154573	33			0	vi	To hide custom hyphens, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Text Document - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\>, and then clear the \<emph\>Custom hyphens\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
23337helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3150360	20			0	vi	Từ				20130618 17:22:18
23338helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3153676	21			0	vi	Từ				20130618 17:22:18
23339helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149687	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_HYPHENATE:ED_WORD\"\>Hiển thị (các) lời gợi ý gạch nối từ cho từ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23340helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154195	23			0	vi	Mũi tên trái/phải				20130618 17:22:18
23341helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3155174	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXDLG_HYPHENATE:BTN_RIGHT\"\>Đặt vị trí của dấu gạch nối từ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu hiển thị nhiều lời gợi ý gạch nối từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23342helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3151327	25			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
23343helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149306	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_HYPHENATE:BTN_HYPH_CONTINUE\"\>Bỏ qua lời gợi ý gạch nối từ, và tìm từ kế tiếp cần gạch nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23344helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3149495	27			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
23345helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149096	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPHENATE\"\>Chèn dấu gạch nối vào vị trí đã ngụ ý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23346helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154829	29			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
23347helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149821	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_HYPHENATE:BTN_HYPH_DELETE\"\>Removes the current hyphenation point from the displayed word.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23348helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đếm từ				20130618 17:22:18
23349helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06040000.xhp\"\>Đếm từ\</link\>				20130618 17:22:18
23350helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\"FN_WORDCOUNT_DIALOG\"\>Đếm tổng số từ và tổng số ký tự trong vùng chọn hiện tại và trong toàn tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23351helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1062D				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100400.xhp\" name=\"File - Properties - Statistics\"\>File - Properties - Statistics\</link\>				20130618 17:22:18
23352helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số Phác thảo				20130618 17:22:18
23353helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3154561	1			0	vi	Đánh số Phác thảo				20130618 17:22:18
23354helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3145246	2			0	vi	\<variable id=\"kapnum\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChapterNumberingDialog\"\>Ghi rõ định dạng đánh số và phân cấp để đánh số chương trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23355helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150934	54			0	vi	Chức năng đánh số phác thảo được liên kết đến kiểu dáng đoạn văn. Mặc định là các kiểu dáng đoạn văn kiểu « Tiêu đề » (1-10) được gán cho những cấp số phác thảo tương ứng (1-10). Bạn vẫn còn có thể gán kiểu dáng đoạn văn khác cho mỗi cấp số phác thảo.				20130618 17:22:18
23356helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id8237250				0	vi	Muốn có tiêu đề đánh số thì sử dụng lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
23357helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3147567	55			0	vi	Để tô sáng các số phác thảo được hiển thị trên màn hình, chọn lệnh \<emph\>Xem > Đánh dấu trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
23358helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3151168	56			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
23359helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3147512	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OUTLINE_FORM\"\>Lưu hay nạp một định dạng số phác thảo. Một định dạng số phác thảo đã lưu thì sẵn sàng cho mọi tài liệu văn bản\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23360helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150979	58			0	vi	Nút \<emph\>Định dạng\</emph\> chỉ sẵn sàng để đánh số phác thảo. Đối với các kiểu dáng danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, hãy sửa đổi các Kiểu dáng Đánh số của đoạn văn.				20130618 17:22:18
23361helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3154572	59			0	vi	Không tên 1-9				20130618 17:22:18
23362helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150350	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS\"\>Chọn kiểu dáng đánh số định sẵn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23363helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3153675	61			0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
23364helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3155892	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_OUTL_NUM_SAVEAS\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu thiết lập hiện thời cho cấp phác thảo đã chọn. Vậy bạn có thể nạp thiết lập này từ tài liệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23365helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3149689	63			0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
23366helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3154200	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_NUM_NAMES:LB_FORM\"\>Nhấn vào một kiểu dáng đánh số nào đó trong danh sách, sau đó nhập tên cho nó. Mỗi số tương ứng với cấp phác thảo cho đó kiểu dáng được gán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23367helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
23368helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3151387	34			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06060100.xhp\" name=\"Đánh số\"\>Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
23369helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155620	35			0	vi	Ghi rõ định dạng con số và phân cấp cho chức năng đánh số chương trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
23370helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153003	3			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
23371helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150018	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_LEVEL\"\>Nhấn vào cấp phác thảo mà bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ các tùy chọn đánh số cho cấp đó.\</ahelp\> Để áp dụng các tùy chọn đánh số, trừ cho kiểu dáng đoạn văn, cho mọi cấp, hãy nhấn vào nút « 1-10 ».				20130618 17:22:18
23372helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3145248	8			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
23373helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150930	9			0	vi	Ghi rõ định dạng cho cấp phác thảo đã chọn.				20130618 17:22:18
23374helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3149030	10			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				20130618 17:22:18
23375helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153722	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_COLL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\> Nhấn vào « Không có » thì không xác định cấp phác thảo đã chọn.				20130618 17:22:18
23376helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3151272	12			0	vi	Số				20130618 17:22:18
23377helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3156319	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_NUMBER\"\>Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn áp dụng cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23378helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150258	14			0	vi	\<emph\>Vùng chọn\</emph\>				20130618 17:22:18
23379helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149760	15			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				20130618 17:22:18
23380helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147513	16			0	vi	A, B, C, ...				20130618 17:22:18
23381helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150708	17			0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
23382helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154104	18			0	vi	a, b, c, ...				20130618 17:22:18
23383helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153533	19			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
23384helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151314	20			0	vi	I, II, III, ...				20130618 17:22:18
23385helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154470	21			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				20130618 17:22:18
23386helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150360	22			0	vi	i, ii, iii, ...				20130618 17:22:18
23387helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3152960	23			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				20130618 17:22:18
23388helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155899	24			0	vi	1, 2, 3, ...				20130618 17:22:18
23389helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154191	25			0	vi	Chữ số A Rập				20130618 17:22:18
23390helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149298	36			0	vi	A,... AA,... AAA,...				20130618 17:22:18
23391helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151332	37			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ hoa trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ hai ở cấp ba là « BBB ».				20130618 17:22:18
23392helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3143284	38			0	vi	a,... aa,... aaa,...				20130618 17:22:18
23393helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149820	39			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ thường trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ ba ở cấp hai là « cc ».				20130618 17:22:18
23394helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154834	26			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
23395helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148968	27			0	vi	Không có ký hiệu đánh số. Chỉ ký tự hay ký hiệu được xác định trong trường \<emph\>Dấu tách\</emph\> sẽ xuất hiện ở đầu của dòng đánh số.				20130618 17:22:18
23396helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3147098	40			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23397helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147224	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_CHARFMT\"\>Chọn định dạng của ký tự đánh số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23398helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153643	28			0	vi	Hiện các cấp con				20130618 17:22:18
23399helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147575	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_OUTLINE_NUM:NF_ALL_LEVEL\"\>Chọn số cấp phác thảo cần kèm khi đánh số chương. Thí dụ, chọn « 3 » để hiển thị ba cấp đánh số chương: 1.1.1\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23400helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3152772	30			0	vi	Dấu tách phía trước				20130618 17:22:18
23401helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155142	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_OUTLINE_NUM:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự chương.\</ahelp\> Thí dụ gõ « Chương » để hiển thị « Chương 1 ».				20130618 17:22:18
23402helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3154386	32			0	vi	Dấu tách phía sau				20130618 17:22:18
23403helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153358	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_OUTLINE_NUM:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự chương.\</ahelp\> Thí dụ gõ dấu chấm « . » để hiển thị « 1. ».				20130618 17:22:18
23404helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3150590	6			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
23405helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151023	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_OUTLINE_NUM:ED_START\"\>Nhập con số ở đó bạn muốn bắt đầu lại tiến trình đánh số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23406helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập cướic chú/kết chú				20130618 17:22:18
23407helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153004	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Tùy chọn Cước chú\"\>Tùy chọn Cước chú/Kết chú\</link\>				20130618 17:22:18
23408helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149882	2			0	vi	\<variable id=\"fnoten\"\>\<ahelp hid=\".uno:FootnoteDialog\"\>Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23409helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
23410helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3154705	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080100.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				20130618 17:22:18
23411helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FOOTNOTE_OPTIONS\"\>Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23412helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154560	47			0	vi	Để đặt tùy chọn bổ sung cho cước/kết chú, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>\<emph\>Cước chú\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
23413helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149884	9			0	vi	Tự động Đánh số				20130618 17:22:18
23414helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148394	11			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
23415helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150568	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_NUMVIEW\"\>Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng cho các cước/kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23416helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147570	13			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
23417helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151180	14			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
23418helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150763	15			0	vi	A, B, C				20130618 17:22:18
23419helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153154	16			0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
23420helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151171	17			0	vi	a, b, c				20130618 17:22:18
23421helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147508	18			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
23422helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150706	19			0	vi	I, II, III				20130618 17:22:18
23423helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3152940	20			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				20130618 17:22:18
23424helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153530	21			0	vi	i, ii, iii				20130618 17:22:18
23425helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150359	22			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				20130618 17:22:18
23426helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150981	23			0	vi	1, 2, 3				20130618 17:22:18
23427helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154569	24			0	vi	Chữ số A Rập				20130618 17:22:18
23428helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147525	57			0	vi	A,... AA,... AAA,...				20130618 17:22:18
23429helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155895	58			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ hoa. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « AA » (AA, AB, AC...)				20130618 17:22:18
23430helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154194	59			0	vi	a,... aa,... aaa,...				20130618 17:22:18
23431helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149297	60			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ thường. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « aa » (aa, ab, ac...)				20130618 17:22:18
23432helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3151330	25			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
23433helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155186	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_NUMCOUNT\"\>Bật tùy chọn đánh số cho các cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23434helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149096	65			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
23435helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151256	66			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
23436helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147094	27			0	vi	Từng trang				20130618 17:22:18
23437helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3148983	28			0	vi	Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi trang, Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Kết thúc trang\</emph\> đã được bật trong vùng \<emph\>Vị trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
23438helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149040	29			0	vi	Từng chương				20130618 17:22:18
23439helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3152766	30			0	vi	Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi chương.				20130618 17:22:18
23440helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155147	31			0	vi	Từng tài liệu				20130618 17:22:18
23441helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153347	32			0	vi	Đánh số liên tục các cước chú trong tài liệu.				20130618 17:22:18
23442helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149167	33			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
23443helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3156268	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FOOTNOTEOPTION:FLD_OFFSET\"\>Nhập con số dành cho cước chú thứ nhất trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đá bật tùy chọn « Từng tài liệu » trong hộp \<emph\>Đếm\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23444helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3151036	50			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
23445helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150587	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước con số cước chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « Tới » để hiển thị « Tới 1 ».				20130618 17:22:18
23446helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3156364	52			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
23447helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155906	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau con số cước chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ».				20130618 17:22:18
23448helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148875	3			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
23449helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148888	5			0	vi	Kết thúc trang				20130618 17:22:18
23450helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151385	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTEOPTION:RB_POS_PAGE\"\>Hiển thị các cước chú ở đáy trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23451helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149549	7			0	vi	Kết thúc tài liệu				20130618 17:22:18
23452helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150123	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTEOPTION:RB_POS_CHAPTER\"\>Hiển thị các cước chú ở đáy tài liệu dưới dạng kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23453helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3155871	35			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23454helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150695	36			0	vi	Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các cước chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú.				20130618 17:22:18
23455helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147418	37			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
23456helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147620	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_PARA_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23457helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147495	39			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
23458helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3145128	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_PAGE_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23459helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149229	49			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Kết thúc tài liệu\</emph\> đã được bật trong vùng \<emph\>Vị trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
23460helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147742	61			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23461helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3146335	62			0	vi	Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản cước chú. Có thể dùng các kiểu dáng cước chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác.				20130618 17:22:18
23462helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149834	63			0	vi	Vùng văn bản				20130618 17:22:18
23463helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147592	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_ANCHR_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo cước chú trong vùng văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23464helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148845	55			0	vi	Vùng cước chú				20130618 17:22:18
23465helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3148863	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FOOTNOTEOPTION_LB_TEXT_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các con số cước chú trong vùng cước chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23466helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3155575	41			0	vi	Thông báo tiếp tục				20130618 17:22:18
23467helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148445	43			0	vi	Kết thúc Cước chú				20130618 17:22:18
23468helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151091	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_CONT\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị khi cước chú cũng tiếp tục tới trang kế tiếp. Thí dụ « Tiếp tục trên trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23469helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3154784	45			0	vi	Đầu trang sau				20130618 17:22:18
23470helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154089	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_CONT_FROM\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị trên trang tới đó cước chú tiếp tục. Thí dụ « Tiếp tục từ trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23471helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
23472helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3156321	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080200.xhp\" name=\"Kết chú\"\>Kết chú\</link\>				20130618 17:22:18
23473helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3151182	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENDNOTE_OPTIONS\"\>Ghi chú định dạng cho các kết chú.\</ahelp\> Kiểu đánh số và các kiểu dáng có thể áp dụng cho kết chú thì là những tùy chọn sẵn sàng.				20130618 17:22:18
23474helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3149292	3			0	vi	Tự động Đánh số				20130618 17:22:18
23475helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151178	4			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
23476helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3147512	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_ENDNOTEOPTION:FLD_OFFSET\"\>Nhập con số thích hợp trong tài liệu.\</ahelp\> Có ích nếu bạn muốn kết chú xảy ra qua nhiều tài liệu.				20130618 17:22:18
23477helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3150702	13			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
23478helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3152943	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_ENDNOTEOPTION:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « về: » để hiển thị « về: 1 ».				20130618 17:22:18
23479helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3149804	15			0	vi	Sau				20130618 17:22:18
23480helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3153535	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_ENDNOTEOPTION:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ».				20130618 17:22:18
23481helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3152952	6			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
23482helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3150970	7			0	vi	Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các kết chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú.				20130618 17:22:18
23483helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151312	8			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
23484helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3147526	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_PARA_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23485helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3154470	11			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
23486helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3154569	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_PAGE_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23487helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3155901	20			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23488helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3149692	21			0	vi	Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản kết chú. Có thể dùng các kiểu dáng kết chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác.				20130618 17:22:18
23489helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3154198	22			0	vi	Vùng văn bản				20130618 17:22:18
23490helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3159200	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_ANCHR_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo kết chú trong vùng văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23491helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151326	18			0	vi	Vùng kết chú				20130618 17:22:18
23492helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3155182	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_ENDNOTEOPTION_LB_TEXT_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự kết chú trong vùng kết chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23493helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Văn bản sang Bảng				20130618 17:22:18
23494helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	bm_id3147402				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chuyển đổi sang bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chuyển đổi sang văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23495helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Văn bản sang Bảng\"\>Chuyển đổi Văn bản sang Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
23496helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3145829	2			0	vi	\<variable id=\"texttab\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConvertTableText\"\>Chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng, hoặc chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
23497helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150015	15			0	vi	Các tùy chọn được hiển thị trong hộp thoại này thì phụ thuộc vào kiểu chức năng chuyển đổi.				20130618 17:22:18
23498helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3145247	3			0	vi	Phân cách văn bản ở				20130618 17:22:18
23499helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3148388	4			0	vi	Một dấu phân cách, như một khoảng tab, đánh dấu các biên cột trong văn bản đã chọn. Mỗi đoạn văn trong vùng chọn được chuyển đổi sang một hàng trong bảng. Tương tự, khi bạn chuyển đổi một bảng sang văn bản, các dấu phân cách cột được thay đổi thành ký tự bạn ghi rõ, và mỗi hàng được chuyển đổi sang một đoạn văn riêng.				20130618 17:22:18
23500helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150936	6			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
23501helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3149027	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_TAB\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng khoảng tab để phân cách các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23502helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147171	10			0	vi	Dấu chấm phẩy				20130618 17:22:18
23503helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3147565	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_SEMI\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng dấu chấm phẩy (;) để phân cách các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23504helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151273	12			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
23505helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154645	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_PARA\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng đoạn văn để phân cách các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23506helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151184	16			0	vi	Khác:				20130618 17:22:18
23507helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150256	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:RB_OTHER\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng ký tự bạn gõ vào hộp này để phân cách các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23508helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3149295	20			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
23509helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3151175	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_CONV_TEXT_TABLE:ED_OTHER\"\>Gõ ký tự mà bạn muốn dùng để phân cách các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23510helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147508	18			0	vi	Mọi cột có cùng bề rộng				20130618 17:22:18
23511helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154278	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_KEEPCOLUMN\"\>Tạo các cột có cùng một chiều rộng, bất chấp vị trí của bộ phân cách cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23512helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150703	14			0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
23513helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id31542781	19			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the \<emph\>AutoFormat\</emph\> dialog, where you can select a predefined layout for table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23514helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3154097	22			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
23515helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3149802	23			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
23516helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3153535	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_HEADER\"\>Định dạng hàng đầu của bảng mới dưới dạng tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23517helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150359	24			0	vi	Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
23518helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150973	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_REPEAT_HEADER\"\>Lặp lại tiêu đề bảng trên mỗi trang chứa phần của bảng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23519helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id5971251				0	vi	Những ... hàm đầu tiên				20130618 17:22:18
23520helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id4136478				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lặp lại n hàng đầu dưới dạng tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23521helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151315	25			0	vi	Không xẻ bảng				20130618 17:22:18
23522helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3147530	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_DONT_SPLIT\"\>Không chia bảng qua nhiều trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23523helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3154472	26			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
23524helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154570	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_BORDER\"\>Thêm một đường viền vào bảng, và vào các ô của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23525helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sort				20130618 17:22:18
23526helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	bm_id3149353				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;sắp xếp các hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;đoạn văn/các hàng của bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; sắp xếp đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các dòng văn bản; sắp xếp đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;đoạn văn bằng ngôn ngữ đặc biệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp đoạn văn/các hàng của bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23527helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149353	1			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
23528helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150015	2			0	vi	\<variable id=\"sort\"\>\<ahelp hid=\".uno:SortDialog\"\>Sorts the selected paragraphs or table rows alphabetically or numerically.\</ahelp\> You can define up to three sort keys as well as combine alphanumeric and numeric sort keys.\</variable\>				20130618 17:22:18
23529helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150931	3			0	vi	Tiêu chí sắp xếp				20130618 17:22:18
23530helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149029	4			0	vi	Khoá 1-3				20130618 17:22:18
23531helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3147170	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_SORTING:CB_KEY3\"\>Ghi rõ các tiêu chuẩn sắp xếp bổ sung. Cũng có thể kết hợp các khoá sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23532helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3147565	6			0	vi	Cột 1-3				20130618 17:22:18
23533helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154644	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_SORTING:ED_KEY3\"\>Nhập con số của cột bảng bạn muốn dùng làm cơ bản để sắp xếp.\</ahelp\> Phạm vi con số hợp lệ là 1-99.				20130618 17:22:18
23534helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150254	9			0	vi	Kiểu khoá 1-3				20130618 17:22:18
23535helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149752	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_SORTING:DLB_KEY3\"\>Bật tùy chọn sắp xếp mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23536helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151177	16			0	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
23537helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id072020090105453				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
23538helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154270	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_UP3\"\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần (v.d. 1,2,3 hay a,b.c).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23539helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150708	19			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
23540helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3152946	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_DN3\"\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần (v.d. 9.8.7 hay z,y,x).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23541helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149812	11			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
23542helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153540	12			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
23543helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150973	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_COL\"\>Sắp xếp các cột trong bảng tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23544helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3147526	14			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
23545helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3153677	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_ROW\"\>Sắp xếp các hàng trong bảng, hoặc các đoạn văn trong vùng chọn, tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23546helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151312	21			0	vi	Dấu phân cách				20130618 17:22:18
23547helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150350	22			0	vi	Các đoạn văn được phân cách theo dấu đoạn văn không thể in. Bạn cũng có thể ghi rõ rằng khoảng tab hay một ký tự nào đó sẽ phân cách các đoạn văn được sắp xếp.				20130618 17:22:18
23548helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154570	23			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
23549helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3155902	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_TAB\"\>Bật tùy chọn này nếu các đoạn văn đã chọn tương ứng với một danh sách định giới bằng khoảng tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23550helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154190	25			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
23551helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3159196	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_SORTING:ED_TABCH\"\>Nhập ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách trong vùng đã chọn.\</ahelp\> Dùng dấu tách này, $[officename] có thể xác định vị trí của khoá sắp xếp trong đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
23552helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151324	31			0	vi	...				20130618 17:22:18
23553helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3155178	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_SORTING_PB_DELIM\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Ký tự Đặc biệt\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23554helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149482	33			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
23555helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3151252	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_SORTING_LB_LANG\"\>Chọn ngôn ngữ mà xác định các quy tắc sắp xếp (theo miền địa phương).\</ahelp\> Một số ngôn ngữ nào đó thì sắp xếp các ký tự đặc biệt bằng cách khác với một số ngôn ngữ khác.				20130618 17:22:18
23556helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149104	35			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
23557helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154838	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_DLG_SORTING_CB_CASE\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường khi sắp xếp bảng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý thì dùng chức năng đặc biệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23558helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_idN10895				0	vi	Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý (v.d. tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn), bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Tùy theo chức năng này, các hình nguyên thủy của mục nhập được so sánh trước tiên với chữ hoa/thường của hình thức, mà bỏ qua các dấu phụ. Nếu các hình thức là trùng, thì so sánh các dấu phụ. Các hình thức không phải trùng thì so sánh các chữ hoa/thường, chiều rộng của ký tự và sự khác biệt Kana tiếng Nhật của hình thức.				20130618 17:22:18
23559helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính				20130618 17:22:18
23560helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06110000.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				20130618 17:22:18
23561helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	par_id3150021	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CalculateSel\" visibility=\"visible\"\>Tính công thức đã chọn, và sao chép kết quả vào bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23562helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng trang				20130618 17:22:18
23563helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06120000.xhp\" name=\"Định dạng trang\"\>Định dạng trang\</link\>				20130618 17:22:18
23564helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	par_id3150249	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:Repaginate\"\>Cập nhật các định dạng trang trong tài liệu, và tính lại tổng số trang được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23565helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	Trong tài liệu dài, tiến trình cập nhật định dạng trang có thể kéo dài một lát.				20130618 17:22:18
23566helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục hiện thời				20130618 17:22:18
23567helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06160000.xhp\" name=\"Chỉ mục hiện thời\"\>Chỉ mục hiện thời\</link\>				20130618 17:22:18
23568helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3149499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateCurIndex\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật chỉ mục hiện thời.\</ahelp\> Chỉ mục hiện thời là chỉ mục đang chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
23569helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3154763	3			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn chuột phải vào một chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật mục lục/chỉ mục\</emph\>. Trình đơn ngữ cảnh cũng chứa những lệnh này:				20130618 17:22:18
23570helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3146967	4			0	vi	Sửa mục lục/chỉ mục				20130618 17:22:18
23571helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3151387	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EditCurIndex\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh sửa chỉ mục hay mục lục hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23572helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3147403	6			0	vi	Xoá mục lục/chỉ mục				20130618 17:22:18
23573helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3155625	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveTableOf\" visibility=\"visible\"\>Xoá chỉ mục hay mục lục hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23574helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi mục lục và chỉ mục				20130618 17:22:18
23575helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06170000.xhp\" name=\"Mọi mục lục và chỉ mục\"\>Mọi mục lục và chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
23576helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	par_id3150211	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAllIndexes\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật tất cả các mục lục và chỉ mục trong tài liệu hiện tại. Bạn không cần đặt con trỏ trong một mục lục hay chỉ mục trước khi dùng lệnh này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23577helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
23578helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3154705	1			0	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
23579helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150249	2			0	vi	\<variable id=\"zeinum\"\>Thêm hay gỡ bỏ, và định dạng các số thứ tự dòng trong tài liệu hiện tại. Để loại trừ một đoạn văn nào đó khỏi tiến trình đánh số dòng, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Cũng đánh số đoạn văn này\</emph\>.\</variable\> Cũng có thể loại trừ một kiểu dáng đoạn văn khỏi tiến trình đánh số dòng.				20130618 17:22:18
23580helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id248115				0	vi	Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML.				20130618 17:22:18
23581helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3146965	5			0	vi	Hiển thị số thứ tự				20130618 17:22:18
23582helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3147295	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_NUMBERING_ON\"\>Thêm vào tài liệu hiện tại các số thứ tự dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23583helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3083449	7			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
23584helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3155621	8			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng đánh số dòng.				20130618 17:22:18
23585helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3145822	9			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
23586helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153000	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_CHAR_STYLE\"\>Chọn kiểu dáng định dạng mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23587helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3149880	11			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
23588helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3145246	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_FORMAT\"\>Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23589helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
23590helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150932	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_POS\"\>Chọn vị trí tương đối ở đó bạn muốn các số thứ tự dòng xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23591helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3155986	15			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
23592helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153719	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LINENUMBERING:MF_OFFSET\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa số thứ tự dòng và văn bản theo sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23593helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3151183	17			0	vi	Khoảng				20130618 17:22:18
23594helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3151272	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LINENUMBERING:NF_NUM_INVERVAL\"\>Nhập khoảng giữa hai số thứ tự dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23595helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3156321	19			0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
23596helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150765	20			0	vi	Bạn có thể nhập một ký tự riêng để hiển thị giữa các số thứ tự dòng nếu khoảng đếm lớn hơn một.				20130618 17:22:18
23597helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3150258	22			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
23598helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3149286	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_LINENUMBERING:ED_DIVISOR\"\>Nhập chuỗi bạn muốn dùng làm bộ phân cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23599helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3149757	24			0	vi	Cứ mỗi				20130618 17:22:18
23600helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3145412	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LINENUMBERING:NF_DIV_INTERVAL\"\>Nhập số dòng cần để lại giữa các bộ phân cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23601helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153532	26			0	vi	Bộ phân cách chỉ được hiển thị trên dòng không đánh số.				20130618 17:22:18
23602helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3152962	27			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
23603helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150358	28			0	vi	Ghi rõ có nên kèm các đoạn văn rỗng hay các dòng rỗng trong khung, khi đếm các dòng.				20130618 17:22:18
23604helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3153677	29			0	vi	Dòng trống				20130618 17:22:18
23605helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150973	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_COUNT_EMPTYLINES\"\>Cũng đếm các dòng rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23606helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3154476	31			0	vi	Dòng trong khung văn bản				20130618 17:22:18
23607helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150995	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_COUNT_FRAMELINES\"\>Thêm số thứ tự dòng vào văn bản trong khung văn bản. Tiến trình đánh số bắt đầu lại trong mỗi khung văn bản, và được loại trừ khỏi tiến trình đếm các dòng trong vùng văn bản chính của tài liệu.\</ahelp\> Trong các \<link href=\"text/swriter/02/03210000.xhp\" name=\"khung đã liên kết\"\>khung đã liên kết\</link\>, sẽ không bắt đầu lại việc đánh số .				20130618 17:22:18
23608helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3151320	34			0	vi	Đánh số lại trên mỗi trang mới				20130618 17:22:18
23609helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3149685	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_LINENUMBERING_CB_RESTART_PAGE\"\>Bắt đầu lại tiến trình đánh số ở đầu của mỗi trang trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23610helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật tất cả				20130618 17:22:18
23611helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	hd_id3145824	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06190000.xhp\" name=\"Cập nhật tất cả\"\>Cập nhật tất cả\</link\>				20130618 17:22:18
23612helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	par_id3153004	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAll\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật tất cả các liên kết, trường, chỉ mục, mục lục và định dạng trang trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23613helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
23614helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3083281	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06200000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				20130618 17:22:18
23615helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateFields\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật nội dung của tất cả các trường trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23616helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
23617helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	hd_id3155962	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06210000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
23618helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	par_id3149499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAllLinks\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật các liên kết trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23619helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi đồ thị				20130618 17:22:18
23620helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06220000.xhp\" name=\"Mọi đồ thị\"\>Mọi đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
23621helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	par_id3150344	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateCharts\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật các đồ thị trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23622helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
23623helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	bm_id3154704				0	vi	\<bookmark_value\>cập nhật; tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23624helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
23625helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	par_id3149501	2			0	vi	Cập nhật các mục trong tài liệu hiện tại mà có nội dung động, v.d. trường và hạng.				20130618 17:22:18
23626helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
23627helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/format_object.xhp\"\>Đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
23628helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23629helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	hd_id1863460				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\"\>Thuộc tính Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
23630helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id3542588				0	vi	Đặt các thuộc tính về bố trí và thả neo cho văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.				20130618 17:22:18
23631helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id9466841				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05280000.xhp\"\>Chữ nghệ thuật\</link\>				20130618 17:22:18
23632helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id2874538				0	vi	Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo bởi hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật \</emph\> trước đây.				20130618 17:22:18
23633helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư				20130618 17:22:18
23634helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trợ lý trộn thư\</link\>				20130618 17:22:18
23635helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<emph\>Trợ lý trộn thư\</emph\> để tạo thư theo mẫu hay gửi thư điện tử cho nhiều người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23636helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge01.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\"\>Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\</link\>				20130618 17:22:18
23637helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\"\>Hộp thoại trộn thư có thể lập cấu hình\</link\>				20130618 17:22:18
23638helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Tài liệu cơ sở				20130618 17:22:18
23639helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge01.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\</link\>				20130618 17:22:18
23640helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ tài liệu mà bạn muốn dùng làm gốc cho thư trộn.				20130618 17:22:18
23641helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Dùng tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
23642helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng tài liệu Writer hiện tại làm tài liệu gốc cho thư trộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23643helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Tạo một tài liệu mới				20130618 17:22:18
23644helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một tài liệu Writer mới dùng để trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23645helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại				20130618 17:22:18
23646helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một tài liệu Writer đã tồn tại làm tài liệu gốc để trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23647helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
23648helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm tài liệu Writer mà bạn muốn dùng, sau đó nhắp vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23649helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Bắt đầu từ mẫu				20130618 17:22:18
23650helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn mẫu từ đó bạn muốn tạo thư trộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23651helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
23652helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23653helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Bắt đầu từ tài liệu gốc vừa lưu				20130618 17:22:18
23654helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng một thư trộn đã tồn tại làm gốc cho một thư trộn mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23655helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23656helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge02.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23657helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu				20130618 17:22:18
23658helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge02.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23659helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ kiểu thư trộn cần tạo. 				20130618 17:22:18
23660helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Thư				20130618 17:22:18
23661helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một thư trộn có thể in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23662helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	hd_id6954863				0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
23663helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Creates mail merge documents that you can send as an e-mail message or an e-mail attachment.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23664helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\"\>Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\</link\>				20130618 17:22:18
23665helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Địa chỉ				20130618 17:22:18
23666helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\</link\>				20130618 17:22:18
23667helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ những người nhận thư trộn, cũng như bố trí của khối địa chỉ.				20130618 17:22:18
23668helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Trợ lý trộn thư mở trang này ra nếu khởi chạy trợ lý trong một tài liệu văn bản đã chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Khi trợ lý mở trang này, nút \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ\</emph\> trở thành \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
23669helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tiêu đề của trang này là \<emph\>Khối địa chỉ\</emph\> đối với thư, và là \<emph\>Danh sách địa chỉ\</emph\> đối với thư điện tử.				20130618 17:22:18
23670helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23671helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdlis.xhp\"\>Chọn danh sách địa chỉ\</link\>, trong đó bạn có thể chọn một nguồn dữ liệu lấy các địa chỉ, hoặc thêm các địa chỉ mới, hoặc gõ một danh sách địa chỉ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23672helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_id7805413				0	vi	Khi bạn chỉnh sửa các bản ghi trong một nguồn dữ liệu bảng tính Calc đang được dùng để trộn thư, thì không thấy được các thay đổi này khi đang trộn thư.				20130618 17:22:18
23673helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Tài liệu này sẽ phải chứa một khối địa chỉ				20130618 17:22:18
23674helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một khối địa chỉ vào thư trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23675helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bố trí khối địa chỉ mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23676helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	hd_id9355754				0	vi	Thu hồi dòng chứa chỉ trường rỗng				20130618 17:22:18
23677helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_id3109225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để loại các dòng trống trong địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23678helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
23679helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>Chọn khối địa chỉ\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23680helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Khớp trường				20130618 17:22:18
23681helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_matfie.xhp\"\>Khớp trường\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23682helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	(Các nút duyệt)				20130618 17:22:18
23683helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng các nút duyệt để xem thử thông tin từ bản ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23684helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\"\>Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\</link\>				20130618 17:22:18
23685helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào				20130618 17:22:18
23686helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\</link\>				20130618 17:22:18
23687helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính cho lời chào. Nếu cơ sở dữ liệu trộn thư chứa thông tin về giới tính và tuổi tác, bạn có thể ghi rõ các lời chào khác nhau tùy theo quan hệ với người nhận.				20130618 17:22:18
23688helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tài liệu này nên chứa lời chào				20130618 17:22:18
23689helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23690helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Chèn lời chào riêng				20130618 17:22:18
23691helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào thư trộn một lời chào riêng. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23692helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Nữ				20130618 17:22:18
23693helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23694helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23695helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> (người nhận nữ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23696helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	Nam				20130618 17:22:18
23697helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng cho người nhận là nam.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23698helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23699helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> (người nhận nam).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23700helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
23701helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ có thông tin về giới tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23702helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Giá trị trường				20130618 17:22:18
23703helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giá trị trường cho biết giới tính của người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23704helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Lời chào chung				20130618 17:22:18
23705helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào mặc định trong trường hợp bạn không chỉ rõ một lời chào riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23706helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23707helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của lời chào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23708helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Khớp trường				20130618 17:22:18
23709helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_matfie.xhp\"\>Khớp trường\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23710helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	(Nút duyệt)				20130618 17:22:18
23711helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng những nút duyệt để xem thử thông tin từ mục ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23712helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge05.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\"\>Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
23713helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Bố trí				20130618 17:22:18
23714helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge05.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
23715helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ vị trí của các khối địa chỉ và lời chào trên tài liệu.				20130618 17:22:18
23716helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Canh lề theo thân				20130618 17:22:18
23717helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp hàng khung mà chứa khối địa chỉ theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23718helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Từ bên trái				20130618 17:22:18
23719helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của khối địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23720helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Từ bên trên				20130618 17:22:18
23721helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của khối địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23722helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Lên				20130618 17:22:18
23723helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dời lời chào lên trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23724helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
23725helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dời lời chào xuống dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23726helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
23727helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hệ số thu phóng cho ô xem thử trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23728helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	Hãy sử dụng các câu lệnh trong trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử, để dời ô xem lên trên và xuống dưới.				20130618 17:22:18
23729helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge06.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23730helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu				20130618 17:22:18
23731helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge06.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Sửa tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23732helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Duyệt qua các ô xem thử tài liệu, loại trừ mỗi người nhận riêng, và soạn thảo tài liệu chính.				20130618 17:22:18
23733helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
23734helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số hiệu bản ghi địa chỉ của một người nhận để xem thử thư trộn dành cho người này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23735helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng các nút duyệt để lướt qua các bản ghi địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23736helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Loại trừ người nhận này				20130618 17:22:18
23737helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Loại trừ người nhận hiện thời khỏi tiến trình trộn thư này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23738helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Soạn thảo tài liệu				20130618 17:22:18
23739helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu nhỏ cửa sổ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho mọi người nhận.\</ahelp\> Để trở về trợ lý, nhắp vào nút \<emph\>Trở về trợ lý trộn thư\</emph\>.				20130618 17:22:18
23740helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge07.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23741helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu				20130618 17:22:18
23742helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge07.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
23743helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Soạn thảo tài liệu cho mỗi người nhận.				20130618 17:22:18
23744helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trợ lý trộn thư tạo một thư trộn riêng, với ngắt trang giữa những người nhận. Khi bạn tới trang trợ lý này, tên và địa chỉ của từng người nhận đã được chứa trong tài liệu.				20130618 17:22:18
23745helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Sửa tài liệu riêng				20130618 17:22:18
23746helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu nhỏ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho từng người nhận. \</ahelp\> Khi làm xong thì nhắp vào nút \<emph\>Trở về trợ lý trộn thư\</emph\>.				20130618 17:22:18
23747helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
23748helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi bạn muốn tìm trong thư trộn, ví dụ tên của một người nhận nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23749helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
23750helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để khởi chạy tiến trình tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23751helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Chỉ nguyên từ				20130618 17:22:18
23752helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm chỉ nguyên từ, không phải phần của từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23753helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Ngược lại				20130618 17:22:18
23754helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm kiếm từ vị trí con trỏ hiện tại lên đầu của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23755helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
23756helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường trong khi tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23757helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\"\>Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\</link\>				20130618 17:22:18
23758helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi				20130618 17:22:18
23759helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\</link\>				20130618 17:22:18
23760helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn xuất cho thư trộn.				20130618 17:22:18
23761helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Hình thức của trang này thì phụ thuộc vào các tùy chọn bạn bật. Một khi ghi rõ thiết lập, nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> để thoát khỏi trợ lý.				20130618 17:22:18
23762helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Lưu tài liệu bắt đầu				20130618 17:22:18
23763helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu bắt đầu mà chứa các trường cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23764helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lưu tài liệu bắt đầu				20130618 17:22:18
23765helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23766helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Lưu tài liệu đã gộp				20130618 17:22:18
23767helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23768helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Lưu dạng cùng một tài liệu				20130618 17:22:18
23769helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lạ dưới dạng một tập tin riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23770helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Lưu dạng các tài liệu riêng lẻ				20130618 17:22:18
23771helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lại dưới dạng một tập tin riêng cho từng người nhận. Các tên tập tin của những tài liệu này được cấu tạo từ tên bạn nhập vào, với một dấu gạch dưới theo sau, và số thứ tự của bản ghi hiện thời làm kết thúc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23772helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	Từ				20130618 17:22:18
23773helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phạm vi các bản ghi, bắt đầu ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \<emph\>Từ\</emph\> và kết thúc ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23774helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Từ				20130618 17:22:18
23775helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi thứ nhất để đưa vào khi trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23776helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Đến				20130618 17:22:18
23777helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi cuối cùng cần đưa vào khi trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23778helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
23779helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu các tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23780helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	In thư trộn				20130618 17:22:18
23781helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In kết quả trộn cho một số hay tất cả người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23782helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Máy in				20130618 17:22:18
23783helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23784helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
23785helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi các thuộc tính về máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23786helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	In mọi tài liệu				20130618 17:22:18
23787helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In các tài liệu cho tất cả các người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23788helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	In tài liệu				20130618 17:22:18
23789helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In các thư trộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23790helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Gửi thư trộn dưới dạng thư điện tử				20130618 17:22:18
23791helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gửi cho mọi người nhận kết xuất dưới dạng thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23792helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Đến				20130618 17:22:18
23793helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu mà chứa địa chỉ thư điện tử của người nhận đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23794helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Chép cho				20130618 17:22:18
23795helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_copyto.xhp\"\>Chép Cho\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ một hay nhiều địa chỉ CC (Chép Cho) hay BCC (Bí mật Chép Cho).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23796helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
23797helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập dòng chủ đề cho các thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23798helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Gửi dạng				20130618 17:22:18
23799helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng thư cho các thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23800helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	Các định dạng thư « Nhập thô » và « HTML » được gửi bên trong thân của thư, còn các định dạng « *.odt », « *.doc » và « *.pdf » được gửi dưới dạng đồ đính kèm.				20130618 17:22:18
23801helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
23802helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_emabod.xhp\"\>Thư điện tử\</link\> trong đó bạn có thể nhập thư điện tử cho các tập tin thư trộn gửi dưới dạng đính kèm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23803helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	Tên của đồ đính kèm				20130618 17:22:18
23804helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1062A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên của đồ đính kèm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23805helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1062D				0	vi	Gửi mọi tài liệu				20130618 17:22:18
23806helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10631				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gửi thư điện tử cho tất cả các người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23807helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	Gửi tài liệu				20130618 17:22:18
23808helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để bắt đầu gửi thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23809helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư\"\>Trợ lý trộn thư\</link\>				20130618 17:22:18
23810helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép vào				20130618 17:22:18
23811helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Chép vào				20130618 17:22:18
23812helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Ghi rõ những người nhận thư điện tử bổ sung đối với \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				20130618 17:22:18
23813helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	CC				20130618 17:22:18
23814helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập những người sẽ nhận bản sao của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23815helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	BCC				20130618 17:22:18
23816helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập những người sẽ nhận bản sao bí mật của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23817helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	tit				0	vi	Khối địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23818helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Khối địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23819helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ của một \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				20130618 17:22:18
23820helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Phần tử Địa chỉ				20130618 17:22:18
23821helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23822helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	>				20130618 17:22:18
23823helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này thêm trường đã chọn từ danh sách \<emph\>Phần tử Địa chỉ\</emph\> sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23824helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	<				20130618 17:22:18
23825helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23826helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới				20130618 17:22:18
23827helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23828helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23829helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23830helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	(Nút mũi tên)				20130618 17:22:18
23831helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23832helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23833helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23834helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				20130618 17:22:18
23835helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	Phần tử danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23836helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường mà bạn muốn di chuyển, xoá hoặc có tên bạn muốn thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23837helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
23838helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một trường văn bản mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23839helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23840helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá trường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23841helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
23842helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của trường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23843helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	tit				0	vi	Lời chào riêng				20130618 17:22:18
23844helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Lời chào riêng				20130618 17:22:18
23845helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Xác định bố trí của lời chào đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>thư trộn\</link\> hoặc \<link href=\"text/swriter/01/mm_emabod.xhp\"\>thư trộn điện tử\</link\>. Tên của hộp thoại cũng biến đổi đối với người nhận là nữ/nam.				20130618 17:22:18
23846helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	Phần tử lời chào				20130618 17:22:18
23847helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23848helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	>				20130618 17:22:18
23849helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm trường đã chọn từ danh sách các phần tử lời chào sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm một trường nào đó nhiều lần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23850helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	<				20130618 17:22:18
23851helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23852helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Kéo các phần tử lời chào sang hộp bên dưới				20130618 17:22:18
23853helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23854helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Tùy biến lời chào				20130618 17:22:18
23855helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một giá trị trong danh sách đối với lời chào và trường dấu chấm câu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23856helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23857helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí lời chào hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23858helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	(Nút mũi tên)				20130618 17:22:18
23859helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23860helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
23861helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
23862helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Gõ thông điệp và lời chào đối với các tập tin bạn gửi dưới dạng đồ đính kèm \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>thư điện tử\</link\>.				20130618 17:22:18
23863helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Thư điện tử này nên chứa lời chào				20130618 17:22:18
23864helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào vào thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23865helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chèn lời chào riêng				20130618 17:22:18
23866helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào cá nhân. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23867helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Nữ				20130618 17:22:18
23868helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23869helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23870helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> cho người nhận nữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23871helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Nam				20130618 17:22:18
23872helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn ông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23873helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23874helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> cho người nhận nam.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23875helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
23876helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ mà chứa thông tin giới tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23877helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Giá trị trường				20130618 17:22:18
23878helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giá trị trường mà ngụ ý giới tính của người nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23879helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	Lời chào chung				20130618 17:22:18
23880helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào cần dùng nếu không thể tạo một lời chào riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23881helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Bạn viết thư ở đây				20130618 17:22:18
23882helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập thân của thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23883helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm mục				20130618 17:22:18
23884helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Tìm mục				20130618 17:22:18
23885helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Tìm kiếm một bản ghi hay người nhận trong danh sách địa chỉ \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				20130618 17:22:18
23886helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
23887helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23888helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Chỉ tìm trong				20130618 17:22:18
23889helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạn chế tiến trình tìm kiếm thành một trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23890helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm chuỗi.				20130618 17:22:18
23891helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
23892helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị mục kế tiếp chứa chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23893helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	tit				0	vi	Khớp trường				20130618 17:22:18
23894helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Khớp trường				20130618 17:22:18
23895helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Khớp các tên trường hợp lý của hộp thoại bố tri với các tên trường trong cơ sở dữ liệu, khi bạn tạo \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>khối địa chỉ\</link\> hay \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>lời chào\</link\> mới.				20130618 17:22:18
23896helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Khớp tới:				20130618 17:22:18
23897helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một tên trường trong cơ sở dữ liệu đối với mỗi phần tử trường hợp lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23898helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23899helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của các giá trị của bản ghi dữ liệu thứ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23900helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	tit				0	vi	Khối địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23901helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Khối địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23902helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ trong các \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				20130618 17:22:18
23903helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Phần tử Địa chỉ				20130618 17:22:18
23904helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường địa chỉ nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23905helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	>				20130618 17:22:18
23906helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm trường đã chọn từ danh sách phần tử địa chỉ vào danh sách khác.\</ahelp\> Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần.				20130618 17:22:18
23907helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	<				20130618 17:22:18
23908helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23909helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới				20130618 17:22:18
23910helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, dùng chức năng kéo và thả hay các nút mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23911helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23912helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23913helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	(Nút mũi tên)				20130618 17:22:18
23914helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên để dời nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23915helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23916helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Danh sách địa chỉ mới				20130618 17:22:18
23917helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Nhập các địa chỉ mới, hoặc chỉnh sửa các địa chỉ đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>thư trộn\</link\>. Khi bạn nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>, một hộp thoại sẽ hiện ra để bạn chọn vị trí để lưu danh sách địa chỉ.				20130618 17:22:18
23918helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Thông tin địa chỉ				20130618 17:22:18
23919helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hay chỉnh sửa nội dung trường cho mỗi người nhận thư trộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23920helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Hiện số hiệu mục nhập				20130618 17:22:18
23921helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào các nút để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, hoặc nhập một số thứ tự bản ghi để hiển thị nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23922helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23923helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào danh sách địa chỉ một bản ghi trắng, mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23924helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23925helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bản ghi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23926helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
23927helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_finent.xhp\"\>Tìm mục nhập\</link\>. Bạn cũng có thể để lại hộp thoại mở trong khi chỉnh sửa mục nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23928helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tùy biến				20130618 17:22:18
23929helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusaddlis.xhp\"\>Tùy biến danh sách địa chỉ\</link\>: bạn có thể sắp đặt lại các trường, thay đổi tên của trường, và thêm hay xoá trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23930helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn khối địa chỉ				20130618 17:22:18
23931helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Chọn khối địa chỉ				20130618 17:22:18
23932helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Chọn, chỉnh sửa hay xoá một khối địa chỉ để \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>trộn thư\</link\>.				20130618 17:22:18
23933helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Chọn khối địa chỉ mà bạn muốn dùng				20130618 17:22:18
23934helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn khối trong danh sách mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ trộn thư, sau đó nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23935helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Không bao giờ thêm quốc gia/miền				20130618 17:22:18
23936helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Loại trừ thông tin về quốc gia hay miền khỏi khối địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23937helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Lúc nào cũng thêm quốc gia/miền				20130618 17:22:18
23938helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm thông tin về quốc gia hay miền vào khối địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23939helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Chỉ thêm quốc gia/miền nếu nó không phải:				20130618 17:22:18
23940helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ thêm thông tin về quốc gia hay miền trong khối địa chỉ nếu giá trị khác với giá trị bạn nhập vào hộp văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23941helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi quốc gia/miền mà sẽ không được in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23942helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
23943helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddblo.xhp\"\>Khối địa chỉ mới\</link\> trong đó bạn có thể xác định một bố trí khối địa chỉ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23944helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
23945helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddblo.xhp\"\>Khối địa chỉ mới\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí khối địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23946helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
23947helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bố trí khối địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23948helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23949helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
23950helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ mà bạn muốn dùng để \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>trộn thư\</link\>, sau đó nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
23951helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
23952helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tập tin cơ sở dữ liệu mà chứa các địa chỉ mà bạn muốn dùng làm danh sách địa chỉ.\</ahelp\> Nếu tập tin này chứa nhiều bảng, hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seltab.xhp\"\>Chọn bảng\</link\> tự mở.				20130618 17:22:18
23953helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
23954helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>Danh sách địa chỉ mới\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một danh sách địa chỉ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23955helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
23956helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12090100.xhp\"\>Lọc chuẩn\</link\>, trong đó bạn có thể áp dụng các bộ lọc cho danh sách địa chỉ để hiển thị chỉ những người nhận bạn muốn thấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23957helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
23958helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>Danh sách địa chỉ mới\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23959helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Đổi bảng				20130618 17:22:18
23960helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seltab.xhp\"\>Chọn bảng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn bảng khác để trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23961helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
23962helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
23963helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bảng mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdlis.xhp\"\>trộn thư\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23964helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
23965helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Người nhận thư trộn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23966helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chọn				20130618 17:22:18
23967helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	hd_id4177678				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/selection_mode.xhp\"\>Chế độ chọn văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
23968helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id2962126				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chế độ lựa chọn từ trình đơn phụ: chế độ lựa chọn thông thường hay chế độ lựa chọn theo khối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23969helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id9816278				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong chế độ lựa chọn thông thường, bạn có thể chọn đoạn văn có nhiều dòng bao gồm cả kết thúc dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
23970helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id3097323				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong chế độ lựa chọn theo khối, bạn có thể chọn một khối văn bản chứa trong một hình chữ nhật. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
23971helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt đánh số				20130618 17:22:18
23972helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	hd_id3150220	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/02110000.xhp\" name=\"Bật/tắt đánh số\"\>Bật/tắt đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
23973helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150240	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefaultNumbering\"\>Thêm hay xoá đi đánh số ở đoạn đã chọn.\</ahelp\> Để xác lập định dạng đánh số, chọn \<emph\>Định dạng > Điểm chấm và Đánh số\</emph\>. Để hiển thị thanh  \<emph\>Điểm chấm và Đánh số\</emph\>, chọn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Điểm chấm và Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
23974helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150952	3			0	vi	Một số tuỳ chọn Điểm chấm và Đánh số không hoạt động ở chế độ \<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>.				20130618 17:22:18
23975helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150502				0	vi	\<image id=\"img_id3150508\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultnumbering.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23976helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3147525	4			0	vi	Bật/Tắt Đánh số				20130618 17:22:18
23977helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3147549				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
23978helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
23979helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	hd_id3148869	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/03210000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
23980helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3149873	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChainFrames\" visibility=\"visible\"\> Liên kết khung được chọn với khung kế tiếp.\</ahelp\> Văn bản tự động chuyển từ khung này sang khung khác.				20130618 17:22:18
23981helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3145244				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" id=\"img_id3148771\"\>\<alt id=\"alt_id3148771\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23982helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3149288	3			0	vi	Liên kết khung				20130618 17:22:18
23983helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ liên kết khung				20130618 17:22:18
23984helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	bm_id3151188				0	vi	\<bookmark_value\>khung; bỏ liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ liên kết khung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23985helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	hd_id3151188	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/03220000.xhp\" name=\"Bỏ liên kết khung\"\>Bỏ liên kết khung\</link\>				20130618 17:22:18
23986helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnhainFrames\"\>Bỏ liên kết giữa hai khung.\</ahelp\> Bạn chỉ có thể bỏ liên kết nối từ khung được chọn đến khung đích.				20130618 17:22:18
23987helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3155903				0	vi	\<image id=\"img_id3149687\" src=\"res/commandimagelist/sc_unhainframes.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149687\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23988helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3155628	3			0	vi	Bỏ liên kết khung				20130618 17:22:18
23989helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
23990helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	bm_id3154838				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chèn vào bảng bằng biểu tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23991helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	hd_id3154838	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04090000.xhp\" name=\"Chèn hàng\"\>Chèn hàng\</link\>				20130618 17:22:18
23992helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3147407	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\"\>Chèn một hay nhiều hàng ngang vào trong bảng, phía dưới phần lựa chọn. Bạn có thể chèn nhiều hơn một hàng ngang bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Hàng\</emph\>), hoặc bằng cách chọn nhiều hơn một hàng ngang trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\</ahelp\> Cách thứ hai chèn các hàng ngang mới vào bảng có bề cao bằng các hàng nguyên gốc đã được chọn.				20130618 17:22:18
23993helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3151180				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
23994helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3149670	3			0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
23995helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
23996helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	bm_id3152899				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn cột vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn vào bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
23997helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	hd_id3152899	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04100000.xhp\" name=\"Chèn cột\"\>Chèn cột\</link\>				20130618 17:22:18
23998helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3145078	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Chèn một hay nhiều cột vào bảng, ở sau phần được chọn. Bạn có thể chèn nhiều cột cùng một lúc bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Cột\</emph\>), hoặc bằng cách tô sáng vài cột trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\</ahelp\> Cách thứ hai sẽ chèn cột có cùng một bề rộng tương ứng với các cột được chọn.				20130618 17:22:18
23999helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3149691				0	vi	\<image id=\"img_id3155174\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155174\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24000helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3149669	3			0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
24001helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Cố định				20130618 17:22:18
24002helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	hd_id3151187	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04220000.xhp\" name=\"Bảng: Cố định\"\>Bảng: Cố định\</link\>				20130618 17:22:18
24003helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3151174	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeFix\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến một dòng và/hoặc một cột chỉ ảnh hưởng đến các dòng và/hoặc cột bên cạnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24004helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3155896				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodefix.png\" id=\"img_id3155903\"\>\<alt id=\"alt_id3155903\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24005helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3155066	2			0	vi	Bảng: Cố định				20130618 17:22:18
24006helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Cố định, Tỷ lệ				20130618 17:22:18
24007helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	hd_id3147169	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04230000.xhp\" name=\"Bảng: Cố định, Tỷ lệ\"\>Bảng: Cố định, Tỷ lệ\</link\>				20130618 17:22:18
24008helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3145246	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeFixProp\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24009helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3145087				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodefixprop.png\" id=\"img_id3156378\"\>\<alt id=\"alt_id3156378\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24010helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3149497	2			0	vi	Bảng: Cố định, Tỷ lệ				20130618 17:22:18
24011helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Biến đổi				20130618 17:22:18
24012helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	hd_id3154501	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04240000.xhp\" name=\"Bảng: Biến đổi\"\>Bảng: Biến đổi\</link\>				20130618 17:22:18
24013helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3151182	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeVariable\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột ảnh hưởng đến kích cỡ của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24014helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3145415				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodevariable.png\" id=\"img_id3156375\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24015helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	Bảng: Biến đổi				20130618 17:22:18
24016helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
24017helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	hd_id3143232	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04250000.xhp\" name=\"Tổng\"\>Tổng\</link\>				20130618 17:22:18
24018helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3146899	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoSum\"\>Kích hoạt chức năng cộng tổng. Lưu ý con trỏ phải ở trong ô mà bạn muốn kết quả xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24019helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3154504	5			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ghi nhận chuỗi ô cho chức năng cộng tổng miễn là những ô có chứa số. Trước khi nhập dữ liệu vào ô, bạn phải kích hoạt khả năng \<emph\>Nhận ra số\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của bảng.				20130618 17:22:18
24020helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3148771	3			0	vi	Nhấn chuột vào nút \<emph\>Áp dụng\</emph\> để chấp nhận công thức cộng tổng như đã xuất hiện ở dòng nhập dữ liệu.				20130618 17:22:18
24021helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3145418				0	vi	\<image id=\"img_id3147512\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24022helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3150750	4			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
24023helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt Đánh số				20130618 17:22:18
24024helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	hd_id3145822	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06040000.xhp\" name=\"Tắt Đánh số\"\>Tắt Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
24025helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3154505	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveBullets\" visibility=\"visible\"\>Tắt chức năng đánh dấu hoặc đánh số đầu dòng ở đoạn văn bản hiện thời hoặc những đoạn văn bản đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24026helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3151177				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_removebullets.png\" id=\"img_id3145083\"\>\<alt id=\"alt_id3145083\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24027helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Tắt Đánh số				20130618 17:22:18
24028helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
24029helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	hd_id3145826	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06070000.xhp\" name=\"Hạ một cấp với điểm phụ\"\>Hạ một cấp với điểm phụ\</link\>				20130618 17:22:18
24030helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145241	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementSubLevels\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống một cấp.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				20130618 17:22:18
24031helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145084				0	vi	\<image id=\"img_id3156376\" src=\"res/commandimagelist/sc_decrementsublevels.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156376\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24032helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145088	3			0	vi	Hạ một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
24033helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
24034helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	hd_id3154507	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06080000.xhp\" name=\"Nâng một cấp với điểm phụ\"\>Nâng một cấp với điểm phụ\</link\>				20130618 17:22:18
24035helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3151189	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:IncrementSubLevels\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên một cấp.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				20130618 17:22:18
24036helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3145410				0	vi	\<image id=\"img_id3145421\" src=\"res/commandimagelist/sc_incrementsublevels.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145421\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24037helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3145417	3			0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				20130618 17:22:18
24038helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn mục không đánh số				20130618 17:22:18
24039helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06090000.xhp\" name=\"Chèn mục không đánh số\"\>Chèn mục không đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
24040helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3148775	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertNeutralParagraph\"\>Chèn một đoạn văn không đánh số. Mẫu đánh số tồn tại sẽ không bị tác động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24041helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3156377				0	vi	\<image id=\"img_id3156384\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertneutralparagraph.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24042helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3156381	3			0	vi	Chèn mục không đánh số				20130618 17:22:18
24043helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên với điểm phụ				20130618 17:22:18
24044helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	hd_id3147174	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06120000.xhp\" name=\"Nâng lên với điểm phụ\"\>Nâng lên với điểm phụ\</link\>				20130618 17:22:18
24045helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3148768	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveUpSubItems\" visibility=\"visible\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên bên trên đoạn văn trước.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				20130618 17:22:18
24046helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3145083				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_moveupsubitems.png\" id=\"img_id3156375\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24047helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3156410	3			0	vi	Nâng lên với điểm phụ				20130618 17:22:18
24048helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ xuống với điểm phụ				20130618 17:22:18
24049helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	hd_id3154501	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06130000.xhp\" name=\"Hạ xuống với điểm phụ\"\>Hạ xuống với điểm phụ\</link\>				20130618 17:22:18
24050helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3148770	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveDownSubItems\" visibility=\"visible\"\>ịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống bên dưới đoạn văn trước.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				20130618 17:22:18
24051helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3145086				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_movedownsubitems.png\" id=\"img_id3156377\"\>\<alt id=\"alt_id3156377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24052helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Hạ xuống với điểm phụ				20130618 17:22:18
24053helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số lại				20130618 17:22:18
24054helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06140000.xhp\" name=\"Đánh số lại\"\>Đánh số lại\</link\>				20130618 17:22:18
24055helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberingStart\" visibility=\"visible\"\>Bắt đầu lại đánh số trong văn bản.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				20130618 17:22:18
24056helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145082				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_numberingstart.png\" id=\"img_id3145089\"\>\<alt id=\"alt_id3145089\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24057helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145086	3			0	vi	Đánh số lại				20130618 17:22:18
24058helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				20130618 17:22:18
24059helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/08010000.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				20130618 17:22:18
24060helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3151184	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatePageNumber\"\>Số hiệu trang hiện thời được hiển thị trong trường này của thanh trạng thái. Cú nhấn đôi sẽ mở Bộ điều hướng, trong đó bạn có thể duyệt tài liệu. Cú nhấn-phải hiển thị các liên kết lưu trong tài liệu. Nhấn vào liên kết lưu để chèn con trỏ văn bản vào vị trí đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24061helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3145078	6			0	vi	Trang được hiển thị (x) và tổng số trang (y) được hiển thị dạng \<emph\>Trang x/y\</emph\>. Khi bạn cuộn qua tài liệu bằng con chuột, số hiệu trang được hiển thị khi bạn buông nút trên chuột. Cuộn bằng thanh cuộn bên phải thì số hiệu trang được hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp. Định dạng đánh số trang của thanh trạng thái và thanh cuộn là trùng.				20130618 17:22:18
24062helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3145417	3			0	vi	Bạn có thể hiện/ẩn \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Navigator\"\>Bộ điều hướng\</link\> bằng cách nhấn đôi vào trường\<emph\> Số hiệu trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
24063helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3149806	4			0	vi	Để tới trang riêng, gõ số hiệu trang ở nút xoay \<emph\>Trang\</emph\> trong Bộ điều hướng, sau đó bấm phím Enter.				20130618 17:22:18
24064helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3149095	5			0	vi	Bằng cách bấm tổ hợp phím tắt Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5, bạn chuyển đổi sang trường gõ số hiệu trang. Bấm phím Enter thì con trỏ di chuyển sang trang đã chọn.				20130618 17:22:18
24065helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị tổ hợp				20130618 17:22:18
24066helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	hd_id3151186	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/08080000.xhp\" name=\"Hiển thị tổ hợp\"\>Hiển thị tổ hợp\</link\>				20130618 17:22:18
24067helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3151172	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusBarFunc\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị thông tin hiện thời về tài liệu đang dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24068helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3156375	3			0	vi	Khi con trỏ nằm trong phần có tên, tên phần được hiển thị. Con trỏ trong bảng thì tên bảng được hiển thị. Kích cỡ của đối tượng được hiển thị khi bạn sửa khung hay đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
24069helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3145416	4			0	vi	Khi con trỏ nằm trong văn bản, bạn có thể nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định một trường cần chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ hiện thời. Con trỏ nằm trong bảng thì cú nhấn đôi vào trường này sẽ gọi hộp thoại \<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>. Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, bạn có thể gọi hộp thoại để chỉnh sửa một phần, một đối tượng đồ họa, một đối tượng OLE, mẫu đánh số trực tiếp hay vị trí và kích cỡ của đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
24070helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
24071helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	hd_id3151173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10010000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				20130618 17:22:18
24072helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3163866	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPlus\" visibility=\"visible\"\>Phóng to tài liệu để xem gần hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24073helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3154572				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" id=\"img_id3155895\"\>\<alt id=\"alt_id3155895\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24074helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3155892	3			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
24075helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
24076helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3149870	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10020000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				20130618 17:22:18
24077helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	par_id3147401	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Zooms out to see more of the document at a reduced size.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24078helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	par_id3148775				0	vi	\<image id=\"img_id3150764\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150764\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24079helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	par_id3156410	3			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
24080helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu phóng xem thử				20130618 17:22:18
24081helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147175	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10030000.xhp\" name=\"Thu phóng xem thử\"\>Thu phóng xem thử\</link\>				20130618 17:22:18
24082helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PVIEW_ZOOM_LB\"\>Xác định cấp phóng to hay thu nhỏ của bản xem thử trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24083helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang: hai trang				20130618 17:22:18
24084helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3145822	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10050000.xhp\" name=\"Xem thử trang: hai trang\"\>Xem thử trang: hai trang\</link\>				20130618 17:22:18
24085helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3154504	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowTwoPages\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị hai trang cạnh nhau trong cửa sổ « Xem thử trang ».\</ahelp\> Số lẻ luôn luôn xuất hiện bên phải, số chẵn bên trái.				20130618 17:22:18
24086helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3149292				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_showtwopages.png\" id=\"img_id3151170\"\>\<alt id=\"alt_id3151170\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24087helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3151168	3			0	vi	Xem thử trang: hai trang				20130618 17:22:18
24088helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang: đa trang				20130618 17:22:18
24089helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10070000.xhp\" name=\"Xem thử trang: đa trang\"\>Xem thử trang: đa trang\</link\>				20130618 17:22:18
24090helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148771	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviewZoom\"\>Xác định số trang được hiển thị cùng lúc trên màn hình. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở lưới trong đó có thể chọn số trang cần hiển thị theo hàng và cột trong bản xem thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24091helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152738				0	vi	\<image id=\"img_id3152744\" src=\"res/commandimagelist/sc_showmultiplepages.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152744\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24092helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149805	3			0	vi	Xem thử trang: đa trang				20130618 17:22:18
24093helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154573	5			0	vi	Sau khi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem thử trang: đa trang\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Đa trang\</emph\> sẽ mở. Dùng hai nút xoay trong hộp thoại để đặt số trang cần hiển thị. 				20130618 17:22:18
24094helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149695	6			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
24095helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149483	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM:ED_ROW\"\>Xác định số hàng các trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24096helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3143274	8			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
24097helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149102	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM:ED_COL\"\>Xác định số trang được hiển thị theo cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24098helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149822	10			0	vi	Thiết lập bạn chọn trong hộp thoại cũng có thể được đặt bằng con chuột. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Xem thử trang: đa trang\</emph\>. Sau đó, di chuyển con chuột ở trên số cột/hàng đã muốn.				20130618 17:22:18
24099helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử cuốn sách				20130618 17:22:18
24100helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	bm_id9658192				0	vi	\<bookmark_value\>xem thử; xem thử cuốn sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử cuốn sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24101helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10080000.xhp\"\>Xem thử cuốn sách\</link\>				20130618 17:22:18
24102helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\"FN_SHOW_BOOKVIEW\"\>Chọn để hiển thị trang đầu bên phải trong ô xem thử trang.\</ahelp\> Không chọn thì trang đầu được hiển thị bên trái ô xem thử.				20130618 17:22:18
24103helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	\<image id=\"img_id8750572\" src=\"res/commandimagelist/sc_showbookview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8750572\"\>biểu tượng xem thử cuốn sách\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24104helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Xem thử cuốn sách				20130618 17:22:18
24105helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	tit				0	vi	In bản xem trang				20130618 17:22:18
24106helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10090000.xhp\" name=\"In bản xem trang\"\>In bản xem trang\</link\>				20130618 17:22:18
24107helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149811				0	vi	\<image id=\"img_id3154575\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpagepreview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154575\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24108helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154568	3			0	vi	In bản xem trang				20130618 17:22:18
24109helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
24110helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10110000.xhp\" name=\"Tùy chọn in\"\>Tùy chọn in\</link\>				20130618 17:22:18
24111helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3148775	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviewPrintOptions\" visibility=\"visible\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thiết lập bản in của tài liệu.\</ahelp\> Các trang bị thu nhỏ theo tỷ lệ. Khi in nhiều trang tài liệu vào cùng một tờ giấy, lề khoảng trắng có thể còn lại.				20130618 17:22:18
24112helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154567	32			0	vi	Thiết lập được nhập vào hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in\</emph\> sẽ chỉ được kích hoạt nếu bạn in ra tài liệu bằng biểu tượng \<emph\>In bản xem trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
24113helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3143270				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_printersetup.png\" id=\"img_id3143277\"\>\<alt id=\"alt_id3143277\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24114helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149099	3			0	vi	Tùy chọn in: xem trang				20130618 17:22:18
24115helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3148975	4			0	vi	Phân phối				20130618 17:22:18
24116helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3153634	5			0	vi	Xác định số hàng và cột cần in ra, cũng như kích cỡ in. Bạn cũng có thể chọn in vài trang tài liệu trên cùng một tờ giấy.				20130618 17:22:18
24117helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3152771	6			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
24118helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155141	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:NF_ROWS\" visibility=\"visible\"\>Xác định số hàng trang (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều ngang).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24119helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145780	8			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
24120helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155916	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:NF_COLS\" visibility=\"visible\"\>Xác định số trang được hiển thị theo cột (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều dọc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24121helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150117	10			0	vi	Lề				20130618 17:22:18
24122helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155859	11			0	vi	Trong vùng này, có thể xác định những lề của bản in.				20130618 17:22:18
24123helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150686	12			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
24124helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147410	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_LMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề rộng của lề bên trái\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24125helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149552	14			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
24126helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3150546	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_TMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề cao của lề bên trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24127helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3147733	16			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
24128helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147751	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_RMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề rộng của lề bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24129helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149845	18			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
24130helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3148857	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_BMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề cao của lề bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24131helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150491	20			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
24132helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3156097	21			0	vi	Phần khoảng cách được dùng để xác định khoảng cách theo chiều ngang và chiều dọc giữa các trang tài liệu đã thu nhỏ trên cùng một tờ giấy.				20130618 17:22:18
24133helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3156113	22			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
24134helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3150100	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_HMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định khoảng cách theo chiều ngang giữa các trang tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24135helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3153128	24			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
24136helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149632	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_VMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định khoảng cách theo chiều dọc giữa các trang tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24137helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149649	26			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
24138helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154031	27			0	vi	Xác định định dạng in cần dùng.				20130618 17:22:18
24139helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149950	28			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
24140helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149969	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:RB_LANDSCAPE\" visibility=\"visible\"\>In ra trang theo định dạng nằm ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24141helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149611	30			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
24142helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3145094	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:RB_PORTRAIT\" visibility=\"visible\"\>In ra trang theo định dạng nằm dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24143helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145110	33			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
24144helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149579	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:PB_STANDARD\" visibility=\"visible\"\>Xác định rằng hệ thống sẽ không dùng số hàng/cột cố định khi in ra bản xem trang: nó sẽ dùng bố trí được hiển thị gốc trên ô xem trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24145helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu ô				20130618 17:22:18
24146helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	hd_id3143228	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14010000.xhp\" name=\"Tham chiếu ô\"\>Tham chiếu ô\</link\>				20130618 17:22:18
24147helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Hiển thị vị trí của con trỏ ô trên bảng.				20130618 17:22:18
24148helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
24149helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	bm_id3149687				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử; trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm thống kê\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; tổng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; thuộc tính tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử số học trong công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24150helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3149687	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
24151helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3143270	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_CALC\"\>Mở trình đơn phụ, trong đó bạn có thể chèn công thức vào ô của bảng.\</ahelp\> Để con trỏ vào ô trong bảng, hay ở vị trí bạn muốn kết quả xuất hiện. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Công thức\</emph\>, sau đó chọn công thức đã muốn trong trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
24152helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Công thức xuất hiện trên dòng nhập vào. Để xác định một phạm vi các ô trong bảng, chọn (tô sáng) những ô bằng con chuột. Những tham chiếu ô tương ứng (v.d. A1..A7) cũng xuất hiện trên dòng nhập vào. Gõ các tham số thêm, nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Apply\</emph\> để xác nhận mục nhập. Cũng có thể gõ trực tiếp công thức nếu bạn biết cú pháp đúng, chẳng hạn, trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>\<emph\>Chèn trường\</emph\>\</link\> và \<emph\>Sửa trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
24153helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155142				0	vi	\<image id=\"img_id3155148\" src=\"sw/imglst/sc20556.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155148\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24154helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150113	4			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
24155helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150691	5			0	vi	Bản tóm tắt các tùy chọn công thức				20130618 17:22:18
24156helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3155858	6			0	vi	Hàm tính cơ bản				20130618 17:22:18
24157helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149565	7			0	vi	Phép cộng				20130618 17:22:18
24158helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150563	8			0	vi	+				20130618 17:22:18
24159helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149831	9			0	vi	Tính tổng cộng.				20130618 17:22:18
24160helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149845	161			0	vi	Thí dụ : <A1> + 8				20130618 17:22:18
24161helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3156097	11			0	vi	Phép trừ				20130618 17:22:18
24162helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150087	12			0	vi	-				20130618 17:22:18
24163helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153122	13			0	vi	Tính hiệu.				20130618 17:22:18
24164helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153135	162			0	vi	Thí dụ : 10 - <B5>				20130618 17:22:18
24165helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149646	15			0	vi	Phép nhân				20130618 17:22:18
24166helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154038	16			0	vi	MUL hay *				20130618 17:22:18
24167helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149965	17			0	vi	Tính tích.				20130618 17:22:18
24168helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149603	163			0	vi	Thí dụ : 7 MUL 9				20130618 17:22:18
24169helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145096	19			0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
24170helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149570	20			0	vi	DIV hay /				20130618 17:22:18
24171helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149592	21			0	vi	Tính số thương				20130618 17:22:18
24172helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3156243	164			0	vi	Thí dụ : 100 DIV 15				20130618 17:22:18
24173helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3156260	23			0	vi	Hàm cơ bản trong trình đơn phụ				20130618 17:22:18
24174helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145185	24			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
24175helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155312	25			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
24176helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155335	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SUM\"\>Tính tổng cộng các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24177helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154411	165			0	vi	Thí dụ : SUM <A2:C2> hiển thị tổng cộng các giá trị trong phạm vi ô từ A2 đến C2.				20130618 17:22:18
24178helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153381	28			0	vi	Làm tròn				20130618 17:22:18
24179helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145598	29			0	vi	ROUND				20130618 17:22:18
24180helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145621	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ROUND\"\>Làm tròn con số thành số lần số đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24181helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154862	166			0	vi	Thí dụ : 15.678 ROUND 2 có kết quả 15.68				20130618 17:22:18
24182helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148687	32			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
24183helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155930	33			0	vi	PHD				20130618 17:22:18
24184helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155953	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_PHD\"\>Tính phần trăm\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24185helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149991	167			0	vi	Thí dụ : 10 + 15 PHD có kết quả 10.15				20130618 17:22:18
24186helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153016	36			0	vi	Căn cấp hai				20130618 17:22:18
24187helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153038	37			0	vi	SQRT				20130618 17:22:18
24188helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153062	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SQRT\"\>Tính căn cấp hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24189helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153882	168			0	vi	Thí dụ : SQRT 25 có kết quả 5.00				20130618 17:22:18
24190helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153909	40			0	vi	Lũy thừa				20130618 17:22:18
24191helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147124	41			0	vi	POW				20130618 17:22:18
24192helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149768	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_POW\"\>Tính lũy thừa của số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24193helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149789	169			0	vi	Thí dụ : 2 POW 8 có kết quả 256.00				20130618 17:22:18
24194helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150216	44			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
24195helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150244	190			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_OPS\"\>Bạn có thể chèn vào công thức các toán tử khác nhau.\</ahelp\> Chọn trong những hàm này:				20130618 17:22:18
24196helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150316	45			0	vi	Phân cách liên kết				20130618 17:22:18
24197helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150339	46			0	vi	|				20130618 17:22:18
24198helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153099	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LISTSEP\"\>Phân cách các phần tử trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24199helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155817	170			0	vi	Thí dụ dùng danh sách:				20130618 17:22:18
24200helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155830	212			0	vi	MIN 10|20|50|<C6>|<A2:B6>|20				20130618 17:22:18
24201helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147012	49			0	vi	Bằng				20130618 17:22:18
24202helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147034	50			0	vi	EQ hay ==				20130618 17:22:18
24203helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150936	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_EQ\"\>Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là bằng nhau.\</ahelp\> Không thì kết quả 0; có thì kết quả 1 (đúng).				20130618 17:22:18
24204helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150961	171			0	vi	Thí dụ : <A1> EQ 2 có kết quả 1, nếu nội dung của A1 bằng 2.				20130618 17:22:18
24205helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154370	53			0	vi	Không bằng				20130618 17:22:18
24206helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150503	54			0	vi	NEQ hay !=				20130618 17:22:18
24207helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150526	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_NEQ\"\>Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là không bằng nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24208helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147524	172			0	vi	Thí dụ : <A1> NEQ 2 có kết quả 0 (sai), nếu nội dung của A1 bằng 2.				20130618 17:22:18
24209helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147553	57			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
24210helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153599	58			0	vi	LEQ				20130618 17:22:18
24211helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153622	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LEQ\"\>Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24212helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151280	173			0	vi	Thí dụ : <A1> LEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn hay bằng 2.				20130618 17:22:18
24213helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153729	61			0	vi	Lớn hơn hay bằng				20130618 17:22:18
24214helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153751	62			0	vi	GEQ				20130618 17:22:18
24215helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148876	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_GEQ\"\>Kiểm tra có giá trị lớn hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24216helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148898	174			0	vi	Thí dụ : <A1> GEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn hay bằng 2.				20130618 17:22:18
24217helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150836	65			0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
24218helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150859	66			0	vi	L				20130618 17:22:18
24219helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155411	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LES\"\>Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24220helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155433	175			0	vi	Thí dụ : <A1> L 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn 2.				20130618 17:22:18
24221helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150720	69			0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
24222helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150743	70			0	vi	G				20130618 17:22:18
24223helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147310	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_GRE\"\>Kiểm tra có giá trị lớn hơn một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24224helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147333	176			0	vi	Thí dụ: <A1> G 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn 2.				20130618 17:22:18
24225helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148408	73			0	vi	HOẶC luận lý				20130618 17:22:18
24226helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148430	74			0	vi	OR				20130618 17:22:18
24227helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150274	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_OR\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC luận lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24228helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150297	181			0	vi	Thí dụ : 0 OR 0 có kết quả 0 (sai), cái gì khác có kết quả 1 (đúng).				20130618 17:22:18
24229helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149434	76			0	vi	X HOẶC luận lý				20130618 17:22:18
24230helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149457	77			0	vi	XOR				20130618 17:22:18
24231helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146980	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_XOR\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC loại từ luận lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24232helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147003	182			0	vi	Thí dụ : 1 XOR 0 có kết quả 1 (đúng)				20130618 17:22:18
24233helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152925	79			0	vi	VÀ luận lý				20130618 17:22:18
24234helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152948	80			0	vi	AND				20130618 17:22:18
24235helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153792	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_AND\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với VÀ luận lý\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24236helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153814	183			0	vi	Thí dụ : 1 AND 2 có kết quả 1 (đúng)				20130618 17:22:18
24237helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153938	82			0	vi	KHÔNG PHẢI luận lý				20130618 17:22:18
24238helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153961	83			0	vi	NOT				20130618 17:22:18
24239helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148633	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_NOT\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với KHÔNG PHẢI luận lý\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24240helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148655	184			0	vi	Thí dụ: NOT 1 (đúng) có kết quả 0 (sai)				20130618 17:22:18
24241helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3154240	85			0	vi	Hàm thống kê				20130618 17:22:18
24242helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154263	191			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_STATISTICS\"\>Bạn có thể chọn trong những hàm thống kê này:\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24243helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153176	86			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
24244helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154053	87			0	vi	MEAN				20130618 17:22:18
24245helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154076	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MEAN\"\>Tính số trung bình của các giá trị trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24246helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145625	177			0	vi	Thí dụ : MEAN 10|30|20 có kết quả 20				20130618 17:22:18
24247helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145652	90			0	vi	Giá trị tối thiểu				20130618 17:22:18
24248helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155258	91			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
24249helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155281	92			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MIN\"\>Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24250helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155304	178			0	vi	Example: MIN 10|30|20 có kết quả 10				20130618 17:22:18
24251helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153993	94			0	vi	Giá trị tối đa				20130618 17:22:18
24252helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154016	95			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
24253helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154726	96			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MAX\"\>Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24254helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154748	179			0	vi	Thí dụ : MAX 10|30|20 có kết quả 30.00				20130618 17:22:18
24255helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3153200	98			0	vi	Hàm lượng giác 				20130618 17:22:18
24256helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153226	192			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_FUNC\"\>Bạn có thể chọn trong những hàm lượng giác này:\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24257helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145156	99			0	vi	Sin				20130618 17:22:18
24258helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149507	100			0	vi	SIN				20130618 17:22:18
24259helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149530	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SIN\"\>Tính sin theo radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24260helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153312	180			0	vi	Thí dụ : SIN (PI/2)				20130618 17:22:18
24261helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153340	103			0	vi	Cosin				20130618 17:22:18
24262helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154510	104			0	vi	COS				20130618 17:22:18
24263helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154533	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_COS\"\>Tính cosin theo radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24264helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154554	185			0	vi	Thí dụ : COS 1				20130618 17:22:18
24265helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150989	106			0	vi	Tang				20130618 17:22:18
24266helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151012	107			0	vi	TAN				20130618 17:22:18
24267helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149369	108			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_TAN\"\>Tính tang theo radian\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24268helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149391	186			0	vi	Thí dụ : TAN <A1>				20130618 17:22:18
24269helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151032	109			0	vi	ArcSin				20130618 17:22:18
24270helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151055	110			0	vi	ASIN				20130618 17:22:18
24271helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150565	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ASIN\"\>Tính arcsin theo radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24272helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150588	187			0	vi	Thí dụ : ASIN 1				20130618 17:22:18
24273helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150615	112			0	vi	ArcCosin				20130618 17:22:18
24274helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149728	113			0	vi	ACOS				20130618 17:22:18
24275helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149750	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ACOS\"\>Tính arccosin theo radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24276helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153833	188			0	vi	Thí dụ : ACOS 1				20130618 17:22:18
24277helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153860	115			0	vi	Arc Tang				20130618 17:22:18
24278helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147057	116			0	vi	ATAN				20130618 17:22:18
24279helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147080	117			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ATAN\"\>Tính arctang theo radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24280helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147102	189			0	vi	Thí dụ : ATAN 1				20130618 17:22:18
24281helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150888	194			0	vi	Biến cho các thuộc tính tài liệu				20130618 17:22:18
24282helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150161	210			0	vi	Những thuộc tính tài liệu theo đây cũng nằm dưới \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>.				20130618 17:22:18
24283helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3157538	195			0	vi	CHAR				20130618 17:22:18
24284helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152954	196			0	vi	Tổng số ký tự trong tài liệu				20130618 17:22:18
24285helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152982	197			0	vi	WORD				20130618 17:22:18
24286helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153005	198			0	vi	Tổng số từ trong tài liệu				20130618 17:22:18
24287helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152715	199			0	vi	PARA				20130618 17:22:18
24288helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152738	200			0	vi	Tổng số đoạn văn trong tài liệu				20130618 17:22:18
24289helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148453	201			0	vi	GRAPH				20130618 17:22:18
24290helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148476	202			0	vi	Tổng số đồ họa trong tài liệu				20130618 17:22:18
24291helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151091	203			0	vi	TABLES				20130618 17:22:18
24292helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151114	204			0	vi	Tổng số bảng trong tài liệu				20130618 17:22:18
24293helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151198	205			0	vi	OLE				20130618 17:22:18
24294helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151220	206			0	vi	Tổng số đối tượng OLE trong tài liệu				20130618 17:22:18
24295helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146903	207			0	vi	PAGE				20130618 17:22:18
24296helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146926	208			0	vi	Tổng số trang trong tài liệu				20130618 17:22:18
24297helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3146944	127			0	vi	Giá trị xác định thêm				20130618 17:22:18
24298helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153562	128			0	vi	PI (π)				20130618 17:22:18
24299helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147343	129			0	vi	PI (π)				20130618 17:22:18
24300helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147366	130			0	vi	3.1415...				20130618 17:22:18
24301helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147393	131			0	vi	Hằng số của Euler				20130618 17:22:18
24302helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147462	132			0	vi	E				20130618 17:22:18
24303helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147485	133			0	vi	2.71828...				20130618 17:22:18
24304helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145332	134			0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
24305helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145355	135			0	vi	TRUE				20130618 17:22:18
24306helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145378	136			0	vi	không bằng 0				20130618 17:22:18
24307helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150362	137			0	vi	Sai				20130618 17:22:18
24308helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150385	138			0	vi	FALSE				20130618 17:22:18
24309helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149304	139			0	vi	0				20130618 17:22:18
24310helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
24311helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	hd_id3149957	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14030000.xhp\" name=\"Thôi\"\>Thôi\</link\>				20130618 17:22:18
24312helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149602	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_CANCEL\"\>Xoá nội dung của dòng nhập vào, và đóng thanh công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24313helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149574				0	vi	\<image id=\"img_id3149580\" src=\"sw/imglst/sc20557.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149580\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24314helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3148855	3			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
24315helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
24316helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	hd_id3154834	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14040000.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				20130618 17:22:18
24317helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3147173	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_APPLY\" visibility=\"visible\"\>Truyền nội dung của dòng nhập sang tài liệu, và đóng thanh công thức. Nội dung của dòng nhập được chèn vào vị trí con trỏ trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24318helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3149286				0	vi	\<image src=\"svx/res/nu07.png\" id=\"img_id3149291\"\>\<alt id=\"alt_id3149291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24319helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
24320helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng công thức				20130618 17:22:18
24321helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	hd_id3155624	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14050000.xhp\" name=\"Vùng công thức\"\>Vùng công thức\</link\>				20130618 17:22:18
24322helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154501	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_EDIT_FORMULA\"\>Cho phép bạn tạo công thức bằng cách gõ nó một cách trực tiếp vào dòng nhập, hoặc bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Công thức\</emph\> để mở trình đơn phụ chứa các công thức\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24323helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3151174				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/rechenlt.png\" id=\"img_id3156377\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3156377\"\>Vùng công thức có công thức\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24324helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3151178	3			0	vi	Vùng công thức				20130618 17:22:18
24325helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
24326helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145824	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18010000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
24327helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCtrl\"\>Thanh công cụ chứa các chức năng để chèn khung, đồ họa, bảng và các đối tượng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24328helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_id3149809	6			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				20130618 17:22:18
24329helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3143272	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
24330helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3150115	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Phần\</link\>				20130618 17:22:18
24331helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3154572	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Tự chèn khung\"\>Tự chèn khung\</link\>				20130618 17:22:18
24332helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151341				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
24333helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3148974	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn cước chú trực tiếp\"\>Chèn cước chú trực tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
24334helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3152773	17			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn kết chú trực tiếp\"\>Chèn kết chú trực tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
24335helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\"\>Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
24336helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10863				0	vi	Chèn ghi chú vào vị trí con trỏ hiện thời.				20130618 17:22:18
24337helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145262	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Liên kết lưu\"\>Liên kết lưu\</link\>				20130618 17:22:18
24338helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3149098	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Chèn tài liệu\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
24339helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Tốc ký\"\>Tốc ký\</link\>				20130618 17:22:18
24340helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145780	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
24341helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10759				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>Chèn trường\</link\>				20130618 17:22:18
24342helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện thời. 				20130618 17:22:18
24343helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10768				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
24344helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	Biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> mở thanh công cụ chứa các công cụ bạn cần dùng để tạo biểu mẫu tương tác.				20130618 17:22:18
24345helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3155174	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
24346helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Chèn công thức\"\>Chèn công thức\</link\>				20130618 17:22:18
24347helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Chèn đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
24348helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id1586962				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
24349helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id666524				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150200.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
24350helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN1076D				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\"\>Chèn chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
24351helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10814				0	vi	Chèn một chỉ mục hay mục lục vào vị trí con trỏ hiện thời.				20130618 17:22:18
24352helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3155861	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn chỉ mụcMarker\"\>Mục nhập\</link\>				20130618 17:22:18
24353helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường				20130618 17:22:18
24354helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3153916	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				20130618 17:22:18
24355helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	par_id3147403	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để mở hộp thoại \\<emph\\>Trường\\</emph\\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ.\</ahelp\>Nhấn chuột để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>Trường\</link\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ.				20130618 17:22:18
24356helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	par_id3154503	5			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				20130618 17:22:18
24357helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3148566	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				20130618 17:22:18
24358helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
24359helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	hd_id3151175	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030100.xhp\" name=\"Ngày\"\>Ngày\</link\>				20130618 17:22:18
24360helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	par_id3147511	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateField\"\>Chèn ngày tháng hiện thời dạng trường\</ahelp\> Dùng định dạng ngày tháng mặc định, và ngày tháng này không phải được cập nhật tự động.				20130618 17:22:18
24361helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	par_id3151312	3			0	vi	Nếu bạn muốn xác định định dạng ngày tháng khác, hoặc muốn ngày tháng tự động cập nhật, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> để chèn một lệnh trường và tạo thiết lập đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Định dạng của trường ngày tháng tồn tại cũng có thể được sửa đổi vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
24362helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
24363helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	bm_id3147174				0	vi	\<bookmark_value\>trường giờ;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;chèn giờ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24364helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	hd_id3147174	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030200.xhp\" name=\"Giờ\"\>Giờ\</link\>				20130618 17:22:18
24365helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	par_id3152896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeField\" visibility=\"visible\"\>Chèn giờ hiện thời dạng trường.\</ahelp\> Giờ được lấy trực tiếp từ thiết lập hệ điều hành của máy tính này. Một định dạng giờ cố định được áp dụng, mà không thể được cập nhật bằng phím chức năng F9.				20130618 17:22:18
24366helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	par_id3151177	3			0	vi	Để gán định dạng giờ khác, hoặc sửa đổi dữ liệu giờ thật, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Hơn nữa, bạn có thể sửa đổi định dạng của trường giờ đã chèn, vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
24367helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				20130618 17:22:18
24368helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	hd_id3147173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030300.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				20130618 17:22:18
24369helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	par_id3150760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageNumberField\"\>Chèn số hiệu trang hiện thời vào vị trí con trỏ.\</ahelp\> Thiết lập mặc định là định dạng \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
24370helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	par_id3151175	3			0	vi	Nếu bạn muốn xác định định dạng khác, hoặc sửa đổi số hiệu trang, chèn một trường bằng lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Cũng có thể chỉnh sửa trường được chèn bằng lệnh \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>, dùng \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>. Để thay đổi số hiệu trang, đọc sổ tay \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>\<emph\>Số hiệu trang\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
24371helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng số trang				20130618 17:22:18
24372helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	hd_id3145828	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030400.xhp\" name=\"Tổng số trang\"\>Tổng số trang\</link\>				20130618 17:22:18
24373helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	par_id3148772	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageCountField\"\>Chèn dạng trường tổng số các trang trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24374helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	par_id3149294	3			0	vi	Nếu bạn muốn định dạng trang bằng kiểu dáng đánh số khác, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> để chèn trường cần thiết, và xác định thiết lập trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Định dạng của trường được chèn bằng lệnh \<emph\>Số hiệu trang\</emph\> cũng có thể được sửa đổi bằng lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
24375helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
24376helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	bm_id3147169				0	vi	\<bookmark_value\>trường chủ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; chủ đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24377helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	hd_id3147169	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030500.xhp\" name=\"Chủ đề\"\>Chủ đề\</link\>				20130618 17:22:18
24378helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	par_id3152892	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTopicField\"\>Chèn chủ đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\</ahelp\> Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \<emph\>Chủ đề\</emph\> dưới phần \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>.				20130618 17:22:18
24379helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	par_id3156380	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Phân loại \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu.				20130618 17:22:18
24380helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
24381helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	hd_id3154484	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030600.xhp\" name=\"Tựa\"\>Tựa đề\</link\>				20130618 17:22:18
24382helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	par_id3151392	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTitleField\"\>Chèn tựa đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\</ahelp\> Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \<emph\>Tựa đề\</emph\> dưới phần \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>.				20130618 17:22:18
24383helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	par_id3148768	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Phân loại \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu.				20130618 17:22:18
24384helpcontent2	source\text\swriter\02\18030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
24385helpcontent2	source\text\swriter\02\18030700.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030700.xhp\" name=\"Tác giả\"\>Tác giả\</link\>				20130618 17:22:18
24386helpcontent2	source\text\swriter\02\18030700.xhp	0	help	par_id3152896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertAuthorField\"\>Inserts the name of the person who created the document here as a field.\</ahelp\> The field applies the entry made under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"$[officename] - User data\"\>$[officename] - User data\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
24387helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt đồ họa				20130618 17:22:18
24388helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	hd_id3148568	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18120000.xhp\" name=\"Bật/tắt đồ họa\"\>Bật/tắt đồ họa\</link\>				20130618 17:22:18
24389helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	bm_id3147167				0	vi	\<bookmark_value\>đồ họa;không hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;không hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình;không hiện\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24390helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3147167	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Graphic\"\>Nếu biểu tượng \<emph\>Bật/tắt đồ họa\</emph\> trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\> đã được kích hoạt, không có đồ họa được hiển thị — chỉ hiển thị khung rỗng giữ chỗ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24391helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3151177				0	vi	\<image id=\"img_id3156379\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24392helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3154107	2			0	vi	Bật/tắt đồ họa				20130618 17:22:18
24393helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
24394helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	bm_id3147167				0	vi	\<bookmark_value\>con trỏ trực tiếp; hạn chế\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24395helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	hd_id3147167	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18130000.xhp\" name=\"Bật/tắt con trỏ trực tiếp\"\>Bật/tắt con trỏ trực tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
24396helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3152896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShadowCursor\"\>Activates or deactivates the direct cursor.\</ahelp\> You can specify the behavior of the direct cursor by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Text Document - Formatting Aids\"\>%PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
24397helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3147508				0	vi	\<image id=\"img_id3154840\" src=\"res/commandimagelist/sc_shadowcursor.png\"\>\<alt id=\"alt_id3154840\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24398helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3151310	3			0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
24399helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3154570	4			0	vi	Con trỏ trực tiếp cho bạn có khả năng nhấn chuột vào bất cứ vùng rỗng của trang, để chèn văn bản, ảnh, bảng, khung và các đối tượng khác.				20130618 17:22:18
24400helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3155902	6			0	vi	Nếu bạn để con trỏ trực tiếp khoảng ở tâm, giữa lề bên trái và lề bên phải của trang hay ô bảng, văn bản bạn chèn cũng nằm ở giữa. Tương tự, văn bản được canh sang phải khi con trỏ trực tiếp được để trên lề bên phải.				20130618 17:22:18
24401helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3151255	5			0	vi	Công cụ Tự động Sửa chưa thì tự động gỡ bỏ các đoạn văn, thẻ và dấu cách còn rỗng được chèn bằng con trỏ trực tiếp. Nếu bạn muốn sử dụng con trỏ trực tiếp, hãy tắt công cụ Tự động Sửa chưa.				20130618 17:22:18
24402helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3148982	7			0	vi	Con trỏ trực tiếp đặt cột thẻ để định vị con trỏ. Nếu bạn thay đổi thẻ về sau, vị trí của văn bản trên trang cũng có thể thay đổi.				20130618 17:22:18
24403helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đầu trang				20130618 17:22:18
24404helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	hd_id3148769	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19010000.xhp\" name=\"Chèn đầu trang\"\>Chèn đầu trang\</link\>				20130618 17:22:18
24405helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	par_id3151180	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_INSERT_HEADER\"\>Hiển thị đầu trang của tài liệu HTML nếu đầu trang được bật dưới thẻ \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Đầu trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Đầu trang\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24406helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn chân trang				20130618 17:22:18
24407helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	hd_id3145829	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19020000.xhp\" name=\"Chèn chân trang\"\>Chèn chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
24408helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	par_id3148768	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_INSERT_FOOTER\"\>Hiển thị chân trang của tài liệu HTML nếu chân trang được bật dưới thẻ \<link href=\"text/shared/01/05040400.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Chân trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Chân trang\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24409helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
24410helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3147167	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19030000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
24411helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3145241	2			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ chứa các chức năng khác nhau để chèn đồ họa, bảng, tài liệu và ký tự đặc biệt. 				20130618 17:22:18
24412helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3151171				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24413helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3149801	4			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
24414helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3155898	6			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				20130618 17:22:18
24415helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3149689	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Tự chèn khung một cột\"\>Tự chèn khung một cột\</link\>				20130618 17:22:18
24416helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3143278	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
24417helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3149104	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn bảng\"\>Chèn bảng\</link\>				20130618 17:22:18
24418helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3151259	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Chèn tài liệu\"\>Chèn tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
24419helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3153643	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Chèn ký tự đặc biệt\"\>Chèn ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
24420helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3152766	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Chèn phần\</link\>				20130618 17:22:18
24421helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3145774	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Chèn liên kết lưu\"\>Chèn liên kết lưu\</link\>				20130618 17:22:18
24422helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường				20130618 17:22:18
24423helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	hd_id3149286	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19040000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				20130618 17:22:18
24424helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	par_id3151173	2			0	vi	Nhấn chuột để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, sau đó chọn trường cần thiết trong trình đơn phụ. 				20130618 17:22:18
24425helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	par_id3154104	4			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				20130618 17:22:18
24426helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	hd_id3145248	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				20130618 17:22:18
24427helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt hoạ văn bản				20130618 17:22:18
24428helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	hd_id3155626	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19050000.xhp\" name=\"Hoạt hoạ văn bản\"\>Hoạt hoạ văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
24429helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	par_id3149286				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_text_marquee.png\" id=\"img_id3149292\"\>\<alt id=\"alt_id3149292\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24430helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	par_id3149290	2			0	vi	Hoạt hoạ văn bản				20130618 17:22:18
24431helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các phím tắt đối với %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
24432helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3145763				0	vi	\<bookmark_value\>các phím tắt; trong các tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các tài liệu văn bản; các phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24433helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145763	1			0	vi	\<variable id=\"text_keys\"\>\<link href=\"text/swriter/04/01020000.xhp\" name=\"Các phím tắt cho %PRODUCTNAME Writer\"\>Các phím tắt cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24434helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150491	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng các phím tắt để thực hiện nhanh các công việc chung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Phần này liệt kê các phím tắt ngầm định cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				20130618 17:22:18
24435helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145081	259			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"các phím tắt chung trong %PRODUCTNAME\"\>các phím tắt chung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>.				20130618 17:22:18
24436helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149800	3			0	vi	Các phím chức năng cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				20130618 17:22:18
24437helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
24438helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
24439helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149486	7			0	vi	F2				20130618 17:22:18
24440helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3143274	8			0	vi	Thanh công thức				20130618 17:22:18
24441helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149821	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				20130618 17:22:18
24442helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145774	10			0	vi	Chèn các trường				20130618 17:22:18
24443helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155912	11			0	vi	F3				20130618 17:22:18
24444helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Hoàn tất văn bản tự động				20130618 17:22:18
24445helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147411	13			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
24446helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155060	14			0	vi	Sửa văn bản tự động				20130618 17:22:18
24447helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149839	15			0	vi	F4				20130618 17:22:18
24448helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148847	16			0	vi	Mở kiểu xem nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
24449helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150097	19			0	vi	Shift+F4				20130618 17:22:18
24450helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153400	20			0	vi	Chọn khung tiếp sau				20130618 17:22:18
24451helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156096	17			0	vi	F5				20130618 17:22:18
24452helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156110	18			0	vi	Tắt/Bật điều hướng				20130618 17:22:18
24453helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153118	21			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F5				20130618 17:22:18
24454helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149628	22			0	vi	Điều hướng được bật, tới số trang				20130618 17:22:18
24455helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149647	24			0	vi	F7				20130618 17:22:18
24456helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149957	25			0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
24457helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149601	26			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				20130618 17:22:18
24458helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149850	27			0	vi	Từ điển toàn thư				20130618 17:22:18
24459helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149869	28			0	vi	F8				20130618 17:22:18
24460helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145096	29			0	vi	Chế độ mở rộng				20130618 17:22:18
24461helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145116	30			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8				20130618 17:22:18
24462helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149593	31			0	vi	Bật/Tắt bóng của trường				20130618 17:22:18
24463helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156250	32			0	vi	Shift+F8				20130618 17:22:18
24464helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156264	33			0	vi	Chế độ chọn thêm				20130618 17:22:18
24465helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id7121494				0	vi	Ctrl+Shift+F8				20130618 17:22:18
24466helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id9048432				0	vi	Chế độ chọn khối				20130618 17:22:18
24467helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145408	34			0	vi	F9				20130618 17:22:18
24468helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155306	35			0	vi	Cập nhật các trường				20130618 17:22:18
24469helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155324	36			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9				20130618 17:22:18
24470helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154404	37			0	vi	Hiển thị các trường				20130618 17:22:18
24471helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154423	38			0	vi	Shift+F9				20130618 17:22:18
24472helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153375	39			0	vi	Tính cho bảng				20130618 17:22:18
24473helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153394	40			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F9				20130618 17:22:18
24474helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154865	41			0	vi	Cập nhật các trường nhập liệu và danh sách nhập liệu				20130618 17:22:18
24475helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155883	43			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F10				20130618 17:22:18
24476helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148674	44			0	vi	Bật/Tắt các ký tự không in				20130618 17:22:18
24477helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148693	45			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
24478helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149978	46			0	vi	Bật/Tắt cửa sổ Kiểu và Định dạng				20130618 17:22:18
24479helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149997	47			0	vi	Shift+F11				20130618 17:22:18
24480helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155926	48			0	vi	Tạo Kiểu				20130618 17:22:18
24481helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id0905200802191980				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11				20130618 17:22:18
24482helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id0905200802192020				0	vi	Chuyển trọng tâm tới hộp Áp dụng Kiểu dáng				20130618 17:22:18
24483helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155945	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F11				20130618 17:22:18
24484helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153020	50			0	vi	Cập nhật Kiểu				20130618 17:22:18
24485helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153039	51			0	vi	F12				20130618 17:22:18
24486helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148959	52			0	vi	Bật đánh số				20130618 17:22:18
24487helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148979	53			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				20130618 17:22:18
24488helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153650	54			0	vi	Chèn hoặc sửa Bảng				20130618 17:22:18
24489helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152749	55			0	vi	Shift+F12				20130618 17:22:18
24490helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152763	56			0	vi	Bật đánh Hạt đậu				20130618 17:22:18
24491helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153876	57			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F12				20130618 17:22:18
24492helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153901	58			0	vi	Tắt đánh số/hạt đậu				20130618 17:22:18
24493helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147109	59			0	vi	Các phím tắt cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				20130618 17:22:18
24494helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10ACE				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
24495helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AD3				0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
24496helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149785	60			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
24497helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150220	62			0	vi	Chọn tất				20130618 17:22:18
24498helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150239	63			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+J				20130618 17:22:18
24499helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145219	65			0	vi	Sắp thẳng				20130618 17:22:18
24500helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145238	66			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D				20130618 17:22:18
24501helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150325	68			0	vi	Gạch đúp chân				20130618 17:22:18
24502helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148578	69			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+E				20130618 17:22:18
24503helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148604	71			0	vi	Ở giữa				20130618 17:22:18
24504helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147016	72			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F				20130618 17:22:18
24505helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147041	74			0	vi	Tìm kiếm và Thay thế				20130618 17:22:18
24506helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150940	75			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+P				20130618 17:22:18
24507helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150965	77			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
24508helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154363	78			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+L				20130618 17:22:18
24509helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154389	80			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
24510helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150519	81			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+R				20130618 17:22:18
24511helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147519	83			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
24512helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147538	84			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+B				20130618 17:22:18
24513helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153587	86			0	vi	Chỉ số Dưới 				20130618 17:22:18
24514helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153606	87			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
24515helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151268	89			0	vi	Làm lại lệnh cuối				20130618 17:22:18
24516helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10D39				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+0 (zero)				20130618 17:22:18
24517helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10D64				0	vi	Áp dụng kiểu đoạn ngầm định				20130618 17:22:18
24518helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151287	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+1				20130618 17:22:18
24519helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153731	92			0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1				20130618 17:22:18
24520helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153751	93			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+2				20130618 17:22:18
24521helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150831	95			0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 2				20130618 17:22:18
24522helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10DF8				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+3				20130618 17:22:18
24523helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10E23				0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 3				20130618 17:22:18
24524helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1550DF8				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+4				20130618 17:22:18
24525helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN5510E23				0	vi	Apply Heading 4 paragraph style				20130618 17:22:18
24526helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150849	96			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+5				20130618 17:22:18
24527helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146860	98			0	vi	Apply Heading 5 paragraph style				20130618 17:22:18
24528helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146878	99			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Plus Key(+)				20130618 17:22:18
24529helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155403	101			0	vi	Tính văn bản được chọn và sao chép kết quả vào khay nhớ tạm.				20130618 17:22:18
24530helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155432	102			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Hyphen(-)				20130618 17:22:18
24531helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150712	104			0	vi	Dấu nối tuỳ biến; bạn thiết lập việc nối.				20130618 17:22:18
24532helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150732	303			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+minus sign (-)				20130618 17:22:18
24533helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148394	302			0	vi	Dấu nối không ngắt (không sử dụng cho nối chữ)				20130618 17:22:18
24534helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148414	105			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+multiplication sign * (only on number pad)				20130618 17:22:18
24535helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147302	107			0	vi	Chạy trường vĩ lệnh				20130618 17:22:18
24536helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147321	108			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Space				20130618 17:22:18
24537helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150260	110			0	vi	Các khoảng trống không có ngắt. Các khoảng trống không có ngắt không sử dụng được cho nối chữ và không mở rộng được nếu văn bản được căn 2 bên.				20130618 17:22:18
24538helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150281	111			0	vi	Shift+Enter				20130618 17:22:18
24539helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150294	113			0	vi	Ngắt dòng mà không thay đổi đoạn				20130618 17:22:18
24540helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149422	114			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
24541helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149447	116			0	vi	Ngắt trang thủ công				20130618 17:22:18
24542helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146967	117			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter				20130618 17:22:18
24543helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146993	119			0	vi	Ngắt cột trong các văn bản đa cột				20130618 17:22:18
24544helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152906	301			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
24545helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152932	300			0	vi	Việc chèn một đoạn mới không có đánh số				20130618 17:22:18
24546helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153772	291			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
24547helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153798	293			0	vi	Việc chèn một đoạn mới trực tiếp trước hoặc sau một khu vực hoặc một bảng				20130618 17:22:18
24548helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153818	120			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
24549helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153930	121			0	vi	Di chuyển con trỏ sang trái				20130618 17:22:18
24550helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153949	122			0	vi	Shift+Phím mũi tên trái				20130618 17:22:18
24551helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153963	124			0	vi	Di chuyển con trỏ cùng phần chọn sang trái				20130618 17:22:18
24552helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148631	125			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Left				20130618 17:22:18
24553helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148656	127			0	vi	Tới đầu của từ				20130618 17:22:18
24554helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154244	128			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Arrow Left				20130618 17:22:18
24555helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154270	130			0	vi	Chọn sang trái từng từ một				20130618 17:22:18
24556helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153147	131			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
24557helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153161	132			0	vi	Di chuyển con trỏ sang phải				20130618 17:22:18
24558helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153180	133			0	vi	Shift+Phím mũi tên phải				20130618 17:22:18
24559helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154048	135			0	vi	Di chuyển con trỏ với phần chọn sang phải				20130618 17:22:18
24560helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154067	136			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Right				20130618 17:22:18
24561helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154093	138			0	vi	Nhảy tới từ tiếp theo				20130618 17:22:18
24562helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155272	139			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Arrow Right				20130618 17:22:18
24563helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155298	141			0	vi	Chọn sang bên phải từng từ một				20130618 17:22:18
24564helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154718	142			0	vi	Phím mũi tên lên				20130618 17:22:18
24565helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154731	143			0	vi	Di chuyển con trỏ lên một dòng				20130618 17:22:18
24566helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154750	144			0	vi	Shift+Phím mũi tên lên				20130618 17:22:18
24567helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153199	146			0	vi	Chọn các dòng theo hướng lên trên				20130618 17:22:18
24568helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id6452528				0	vi	Ctrl+Phím mũi tên lên				20130618 17:22:18
24569helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id1764275				0	vi	Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn trước				20130618 17:22:18
24570helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id778527				0	vi	Shift+Ctrl+Phím mũi tên lên				20130618 17:22:18
24571helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id1797235				0	vi	Chọn bắt đầu của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn tới chỗ bắt đầu của đoạn trước				20130618 17:22:18
24572helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153218	147			0	vi	Phím mũi tên xuống				20130618 17:22:18
24573helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153232	148			0	vi	Di chuyển con trỏ xuống một dòng				20130618 17:22:18
24574helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153317	149			0	vi	Shift+Phím mũi tên xuống				20130618 17:22:18
24575helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153331	151			0	vi	Chọn các dòng theo hướng đi xuống				20130618 17:22:18
24576helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id578936				0	vi	Ctrl+Phím mũi tên xuống				20130618 17:22:18
24577helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id6164433				0	vi	Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn sau				20130618 17:22:18
24578helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id7405011				0	vi	Shift+Ctrl+Phím mũi tên xuống				20130618 17:22:18
24579helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	Chọn cuối của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn đến điểm cuối của đoạn sau.				20130618 17:22:18
24580helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153351	152			0	vi	Phím Home				20130618 17:22:18
24581helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154512	153			0	vi	Tới đầu dòng				20130618 17:22:18
24582helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154531	154			0	vi	Shift+Home				20130618 17:22:18
24583helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154544	156			0	vi	Tới và chọn đầu một dòng				20130618 17:22:18
24584helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150972	157			0	vi	Phím End				20130618 17:22:18
24585helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150986	158			0	vi	Tới cuối dòng				20130618 17:22:18
24586helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151005	159			0	vi	Shift+End				20130618 17:22:18
24587helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151019	161			0	vi	Tơi và chọn cuối dòng				20130618 17:22:18
24588helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149371	162			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				20130618 17:22:18
24589helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149396	164			0	vi	Tới đầu tài liệu				20130618 17:22:18
24590helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151030	165			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Home				20130618 17:22:18
24591helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151055	167			0	vi	Tới và chọn văn bản ở đầu tài liệu				20130618 17:22:18
24592helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151075	168			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				20130618 17:22:18
24593helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149732	170			0	vi	Tới cuối tài liệu				20130618 17:22:18
24594helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149750	171			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+End				20130618 17:22:18
24595helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147064	173			0	vi	Tới và chọn văn bản ở cuối tài liệu				20130618 17:22:18
24596helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147083	174			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageUp				20130618 17:22:18
24597helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153826	176			0	vi	Chuyển con trỏ giữa văn bản và đầu trang				20130618 17:22:18
24598helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153846	177			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageDown				20130618 17:22:18
24599helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153872	179			0	vi	Chuyển con trỏ giữa văn bản và chân trang				20130618 17:22:18
24600helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150889	180			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
24601helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150903	181			0	vi	Bật/Tắt chế độ chèn				20130618 17:22:18
24602helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150922	182			0	vi	PageUp				20130618 17:22:18
24603helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157513	183			0	vi	Cuộn màn hình lên một trang				20130618 17:22:18
24604helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157532	184			0	vi	Shift+PageUp				20130618 17:22:18
24605helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157546	186			0	vi	Di chuyển trang màn hình lên cùng phần chọn				20130618 17:22:18
24606helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152957	187			0	vi	PageDown				20130618 17:22:18
24607helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152970	188			0	vi	Cuộn trang màn hình xuống				20130618 17:22:18
24608helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152990	189			0	vi	Shift+PageDown				20130618 17:22:18
24609helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153004	191			0	vi	Di chuyển trang màn hình xuống với phần chọn				20130618 17:22:18
24610helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148448	192			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del				20130618 17:22:18
24611helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148474	194			0	vi	Xoá văn bản tới cuối từ				20130618 17:22:18
24612helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151080	195			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Backspace				20130618 17:22:18
24613helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151106	197			0	vi	Xoá văn bản tới đầu từ				20130618 17:22:18
24614helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id9959715				0	vi	Trong một danh sách: xoá một đoạn trống trước đoạn hiện hành				20130618 17:22:18
24615helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151124	198			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Del				20130618 17:22:18
24616helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146919	200			0	vi	Xoá văn bản tới cuối câu				20130618 17:22:18
24617helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146937	201			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Backspace				20130618 17:22:18
24618helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153532	203			0	vi	Xoá văn bảnn tới đầu câu				20130618 17:22:18
24619helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153551	294			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
24620helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153577	296			0	vi	Gợi ý tiếp theo với \<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Automatic Word Completion\"\>Hoàn chỉnh tự động từ\</link\>				20130618 17:22:18
24621helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147360	297			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Tab				20130618 17:22:18
24622helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147386	299			0	vi	Sử dụng gợi ý trước với \<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Automatic Word Completion\"\>Hoàn chỉnh tự động từ\</link\>				20130618 17:22:18
24623helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3144447360				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V				20130618 17:22:18
24624helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3144447386				0	vi	Paste the contents of the clipboard as unformatted text.				20130618 17:22:18
24625helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145382	288			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ double-click or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F10				20130618 17:22:18
24626helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150379	290			0	vi	Sử dụng tổ hợp này để nhanh chóng neo hoặc gỡ neo cửa sổ Điều hướng, Kiểu dáng và định dạng hoặc các cửa sổ khác				20130618 17:22:18
24627helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150396				0	vi	\<bookmark_value\>đầu đề; chuyển giữa các mức bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn; di chuyển bằng bàn phím\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24628helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150396	204			0	vi	Các phím tắt cho các mức đoạn và đầu đề				20130618 17:22:18
24629helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11694				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
24630helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11699				0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
24631helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153679	206			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Up Arrow				20130618 17:22:18
24632helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153693	208			0	vi	Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn lên một đoạn.				20130618 17:22:18
24633helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153712	209			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Down Arrow				20130618 17:22:18
24634helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154639	211			0	vi	Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn xuống một đoạn.				20130618 17:22:18
24635helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154658	260			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
24636helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154672	261			0	vi	Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 1-9) được di chuyển xuống một mức trong phác thảo.				20130618 17:22:18
24637helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154695	262			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
24638helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155346	263			0	vi	Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 2-10) được di chuyển lên một mức trong phác thảo.				20130618 17:22:18
24639helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155369	265			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
24640helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3155395				0	vi	\<bookmark_value\>các dừng tab; trước các đầu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu đề; bắt đầu bằng các dừng tab\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24641helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155395	266			0	vi	At the start of a heading: Inserts a tab stop. Depending on the Window Manager in use, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab may be used instead.				20130618 17:22:18
24642helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149161	264			0	vi	Để thay đổi mức đầu đề bằng bàn phím, trước tiên hãy đặt con trỏ ở trước đầu đề đó.				20130618 17:22:18
24643helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149180	212			0	vi	Các phím tắt cho các bảng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				20130618 17:22:18
24644helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155978	279			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
24645helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155991	281			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
24646helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156014	213			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
24647helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156048	215			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: chọn toàn bộ bảng. Nếu không: chọn nội dung của ô hiện hành. Nhấn lần nữa chọn toàn bộ bảng.				20130618 17:22:18
24648helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156069	216			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				20130618 17:22:18
24649helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154285	218			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: tới đầu bảng. Nếu không: trước tiên hãy nhấn tới đầu của ô hiện hành, sau đó nhấn tới đầu của bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
24650helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154308	219			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				20130618 17:22:18
24651helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154334	221			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: tới cuối bảng. Nếu không: trước tiên nhấn tới cuối ô hiện hành, sau đó nhấn tới cuối bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới cuối tài liệu.				20130618 17:22:18
24652helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153255	222			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
24653helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153281	224			0	vi	Inserts a tab stop (only in tables). Depending on the Window Manager in use, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab may be used instead.				20130618 17:22:18
24654helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154905	231			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24655helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154931	233			0	vi	Tăng/Giảm kích thước của cột/hàng trên cạnh của ô bên phải/đáy				20130618 17:22:18
24656helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154951	234			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24657helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150772	236			0	vi	Tăng/Giảm kích thước cột/hàng ở cạnh của ô bên trái/trên				20130618 17:22:18
24658helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150793	237			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24659helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150818	239			0	vi	Like \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, but only the active cell is modified				20130618 17:22:18
24660helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154451	240			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24661helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154477	242			0	vi	Like \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, but only the active cell is modified				20130618 17:22:18
24662helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145272	243			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert				20130618 17:22:18
24663helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145297	245			0	vi	3 seconds in Insert mode, Arrow Key inserts row/column, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Key inserts cell				20130618 17:22:18
24664helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155533	246			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del				20130618 17:22:18
24665helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155559	248			0	vi	3 seconds in Delete mode, Arrow key deletes row/column, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow key merges cell with neighboring cell				20130618 17:22:18
24666helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3155593				0	vi	\<bookmark_value\>loại bỏ; bảo vệ ô trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24667helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155593	267			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+T				20130618 17:22:18
24668helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147474	269			0	vi	Bỏ bảo vệ ô cho tất cả các bảng được chọn. Nếu không có bảng nào được chọn thì bảo vệ ô được loại bỏ khỏi tất cả các bảng trong tài liệu.				20130618 17:22:18
24669helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147496	270			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del				20130618 17:22:18
24670helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149504	272			0	vi	Chưa chọn toàn ô thì xoá văn bản từ vị trí con trỏ sang cuối câu hiện tại. Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối ô thì xoá nội dung của ô kế tiếp. 				20130618 17:22:18
24671helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id8539384				0	vi	Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối bảng thì xoá câu kế tiếp bên dưới bảng và phần còn lại của đoạn văn đó được di chuyển vào ô bảng cuối. Bảng có dòng rỗng nằm theo thì xoá dòng rỗng.				20130618 17:22:18
24672helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id5891903				0	vi	Chọn ít nhất một ô thì xoá toàn (các) hàng chứa vùng chọn. Chọn phần hay toàn mọi hàng thì xoá toàn bảng.				20130618 17:22:18
24673helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149537	249			0	vi	Các phím tắt cho việc di chuyển và thay đổi kích thước các khung, hình đồ hoạ và các đối tượng				20130618 17:22:18
24674helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149565	282			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
24675helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148993	284			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
24676helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149010	305			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
24677helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149024	306			0	vi	Con trỏ bên trong khung văn bản và không có văn bản nào được chọn: Hãy thoát khỏi việc chọn khung văn bản.				20130618 17:22:18
24678helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149039	307			0	vi	Khung văn bản được chọn: Hãy để con trỏ thoát khỏi khung văn bản.				20130618 17:22:18
24679helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149054	308			0	vi	F2 hoặc Enter hoặc bất kỳ phím nào mà tạo ra một ký tự trên màn hình				20130618 17:22:18
24680helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149890	309			0	vi	Nếu một khung văn bản được  chọn: đặt con trỏ vào cuối của văn bản đó trong khung văn bản. Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào mà nó tạo ra một ký tự trên màn hình, và tài liệu ở chế độ sửa thì ký tự đó sẽ được nối vào văn bản đó.				20130618 17:22:18
24681helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149913	250			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24682helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149939	252			0	vi	Di chuyển đối tượng.				20130618 17:22:18
24683helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151200	253			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24684helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151226	255			0	vi	Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển xuống góc phải.				20130618 17:22:18
24685helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151246	256			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Arrow Keys				20130618 17:22:18
24686helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150115	258			0	vi	Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển lên đỉnh góc bên trái.				20130618 17:22:18
24687helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150129	310			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
24688helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150154	311			0	vi	Chọn neo của một đối tượng (trong chế đội Sửa các điểm).				20130618 17:22:18
24689helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập hàm này...				20130618 17:22:18
24690helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\>				20130618 17:22:18
24691helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150791	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng dữ liệu đồ thị\</emph\> (Đồ thị)				20130618 17:22:18
24692helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154686	55			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
24693helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153728				0	vi	\<image id=\"img_id3147428\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147428\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24694helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154942	11			0	vi	Dữ liệu Đồ thị				20130618 17:22:18
24695helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153160	12			0	vi	\<variable id=\"efgttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị)\</variable\>				20130618 17:22:18
24696helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149121	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chú giải \</emph\>(Đồ thị)				20130618 17:22:18
24697helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155444	56			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Chú giải > Vị trí\</emph\> (Đồ thị)				20130618 17:22:18
24698helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156385	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Nhãn dữ liệu\</emph\> (Đồ thị)				20130618 17:22:18
24699helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147341	68			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu/Dãy dữ liệu > Nhãn dữ liệu\</emph\> (cho dãy dữ liệu và điểm dữ liệu) (Đồ thị)				20130618 17:22:18
24700helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149565	69			0	vi	\<variable id=\"efgaug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trục \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24701helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150297	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lưới \</emph\>(Đồ thị)				20130618 17:22:18
24702helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145789	58			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
24703helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150307				0	vi	\<image id=\"img_id3155111\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24704helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155378	19			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				20130618 17:22:18
24705helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145384				0	vi	\<image id=\"img_id3152989\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152989\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24706helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153067	20			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				20130618 17:22:18
24707helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148869	21			0	vi	\<variable id=\"efgsta\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> (Đồ thị)\</variable\>				20130618 17:22:18
24708helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1061738				0	vi	\<variable id=\"trendlines\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đường xu hướng\</emph\> (Đồ thị).\</variable\>				20130618 17:22:18
24709helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154532	67			0	vi	\<variable id=\"sonderz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24710helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153246	22			0	vi	\<variable id=\"frtoes\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24711helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150214	23			0	vi	\<variable id=\"frtodd\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24712helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154765	24			0	vi	\<variable id=\"frtodr\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24713helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153009	66			0	vi	\<variable id=\"optionen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu > Tùy chọn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24714helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154707	25			0	vi	\<variable id=\"frtttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24715helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155758	26			0	vi	\<variable id=\"frtoe\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24716helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153075	27			0	vi	\<variable id=\"frtegt\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24717helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149048	28			0	vi	\<variable id=\"frttya\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24718helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147402	70			0	vi	\<variable id=\"frttyab\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24719helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147297	29			0	vi	\<variable id=\"frtlgd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>, sau đó \<emph\>Chú giải \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24720helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157876	31			0	vi	\<variable id=\"frtaa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục X/Trục X phụ/Trục Z/Mọi trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24721helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146883	32			0	vi	\<variable id=\"frtyas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y/Trục Y phụ\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24722helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149349	33			0	vi	\<variable id=\"frtysk\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > Co giãn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24723helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1006200812385491				0	vi	\<variable id=\"positioning\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng - Trục - Trục X > Vị trí\</emph\> (Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24724helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id31493459	33			0	vi	\<variable id=\"positioningy\"\>Chọn tab (Charts)  \<emph\>Định dạng - Trục - Trục Y - Chỉnh vị trí\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
24725helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150477	34			0	vi	\<variable id=\"frtgt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24726helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150746	35			0	vi	\<variable id=\"frtgtr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > Lưới chính Trục X, Y, Z / Lưới phụ Trục X, Y, Z/Mọi lưới trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24727helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145828	36			0	vi	\<variable id=\"frtdgw\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Nền đồ thị > Đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24728helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153039	37			0	vi	\<variable id=\"frtdgb\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24729helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150141	38			0	vi	\<variable id=\"frtdgf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24730helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155830	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>(Đồ thị)				20130618 17:22:18
24731helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145140	59			0	vi	On Formatting bar, click				20130618 17:22:18
24732helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148582				0	vi	\<image id=\"img_id3153124\" src=\"res/commandimagelist/sc_diagramtype.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153124\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24733helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155956	41			0	vi	Sửa kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
24734helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155621	45			0	vi	\<variable id=\"frtdda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Xem 3D\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				20130618 17:22:18
24735helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150661	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\>(Đồ thị)				20130618 17:22:18
24736helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153046	65			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt \</emph\>(Đồ thị)				20130618 17:22:18
24737helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151020				0	vi	\<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggletitle.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24738helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150467	48			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề				20130618 17:22:18
24739helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149775				0	vi	\<image id=\"img_id3149781\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleaxistitle.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149781\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24740helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147168	49			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề trục				20130618 17:22:18
24741helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3163824				0	vi	\<image id=\"img_id3149708\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24742helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150962	50			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				20130618 17:22:18
24743helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151183				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleaxisdescr.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24744helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153210	51			0	vi	Hiện/ẩn mô tả trục				20130618 17:22:18
24745helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156315				0	vi	\<image id=\"img_id3156322\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156322\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24746helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153153	52			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				20130618 17:22:18
24747helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id9631641				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 				20130618 17:22:18
24748helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id2985320				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 				20130618 17:22:18
24749helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1096530				0	vi	Nhấn-đôi vào đồ thị, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dãy dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
24750helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id733359				0	vi	\<variable id=\"slp\"\>Trong đồ thị kiểu \<emph\>Đường\</emph\>, hay đồ thị kiểu \<emph\>XY\</emph\> hiển thị đường, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Đường mịn\</emph\> rồi nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
24751helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng Dữ liệu				20130618 17:22:18
24752helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3150869	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\" name=\"Bảng Dữ liệu\"\>Bảng Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
24753helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3151115	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramData\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24754helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149667	51			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> không sẵn sàng nếu bạn chèn một đồ thị dựa vào bảng tính Calc hay bảng Writer.				20130618 17:22:18
24755helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6746421				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\"\>Để cập nhật đồ thị bằng tay khi bảng Writer bị thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
24756helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id2565996				0	vi	Một số thay đổi sẽ hiển thị chỉ sau khi bạn đóng rồi mở lại hộp thoại.				20130618 17:22:18
24757helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	hd_id6129947				0	vi	Để thay đổi dữ liệu đồ thị				20130618 17:22:18
24758helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id8141117				0	vi	Khi bạn tạo một đồ thị dựa vào dữ liệu mặc định, hoặc khi bạn sao chép một đồ thị vào tài liệu, bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> để gõ dữ liệu riêng. Đồ thị sẽ cập nhật động trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
24759helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9487594				0	vi	Đóng hộp thoại \<emph\>Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để áp dụng các thay đổi trong dữ liệu. Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\> để hủy bỏ các thay đổi.				20130618 17:22:18
24760helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id4149906				0	vi	Chèn hay chọn một đồ thị không phải dựa vào dữ liệu ô đã tồn tại.				20130618 17:22:18
24761helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6064943				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
24762helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3236182				0	vi	The data series are organized in columns. The role of the left most column is set to categories or data labels respectively. The contents of the left most column are always formatted as text. You can insert more text columns to be used as hierarchical labels.				20130618 17:22:18
24763helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9799798				0	vi	Nhấn vào một ô trong hộp thoại, sau đó thay đổi nội dung của nó. Nhấn vào ô khác để xem thử nội dung đã thay đổi.				20130618 17:22:18
24764helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id1251258				0	vi	Gõ tên của dãy dữ liệu vào hộp văn bản bên trên cột.				20130618 17:22:18
24765helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id743430				0	vi	Dùng các biểu tượng bên trên bảng, để chèn hay xoá hàng và cột. Đối với dãy dữ liệu có nhiều cột, chỉ có thể chèn hay xoá toàn dãy dữ liệu. 				20130618 17:22:18
24766helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id8111819				0	vi	Dãy dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải.				20130618 17:22:18
24767helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9116794				0	vi	Các phân loại hay điểm dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên dưới.				20130618 17:22:18
24768helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3150297	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một hàng mới bên dưới hàng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24769helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3145384	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một cột mới đằng sau cột hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24770helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3152297				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Inserts a new text column after the current column for hierarchical axes descriptions.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24771helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159231	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá hàng hiện thời. Không thể xoá hàng nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24772helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3153336	29			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá cột hiện thời. Không thể xoá cột nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24773helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id4089175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24774helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3949095				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ hàng hiện thời sang cột bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24775helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6697286				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên cho dãy dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24776helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
24777helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3147345	1			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
24778helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150298	2			0	vi	\<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMenuTitles\"\>Opens a dialog to enter or modify the titles in a chart.\</ahelp\>\</variable\> You can define the text for the main title, subtitle and the axis labels, and specify if they are displayed.				20130618 17:22:18
24779helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3150207	3			0	vi	Tựa đề chính				20130618 17:22:18
24780helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150371	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_MAINTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Tựa đề chính\</emph\> để hiển thị tựa đề chính. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24781helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3146980	5			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
24782helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149404	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_SUBTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Phụ đề\</emph\> để hiển thị phụ đề. Gõ phụ đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24783helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152901	7			0	vi	\<variable id=\"sytexttitel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> để ẩn tựa đề và phụ đề.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24784helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3156018	8			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
24785helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152869	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_X_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục X\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục X. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24786helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3159226	10			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
24787helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3154763	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Y_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Y\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Y. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24788helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3153009	12			0	vi	Trục Z				20130618 17:22:18
24789helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3154710	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Z_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Z\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Z. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho đồ thị ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
24790helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3153073	14			0	vi	\<variable id=\"sytextachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề Trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, để hiển thị hay ẩn tựa đề trên mỗi trục.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24791helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
24792helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	bm_id3156441				0	vi	\<bookmark_value\>chú giải đồ thị; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;chú giải đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24793helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3156441	1			0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
24794helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155413	2			0	vi	\<variable id=\"legende\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMenuLegend\"\>Opens the \<emph\>Legend \</emph\>dialog, which allows you to change the position of legends in the chart, and to specify whether the legend is displayed.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24795helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149124	3			0	vi	\<variable id=\"sytextlegende\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleLegend\"\>Để hiển thị hay ẩn một chú giải, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Chú giải\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24796helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3145230				0	vi	\<image id=\"img_id3147346\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglelegend.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3147346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
24797helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149207	16			0	vi	Hiện/ẩn Chú giải				20130618 17:22:18
24798helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3155114	6			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
24799helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150206	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_LEGEND_CBX_SHOW\"\>Ghi rõ có nên hiển thị chú giải cho đồ thị hay không.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hiện rõ nếu bạn gọi hộp thoại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Chú giải\</emph\>.				20130618 17:22:18
24800helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3150201	4			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
24801helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155376	5			0	vi	Chọn vị trí của chú giải:				20130618 17:22:18
24802helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3152988	8			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
24803helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155087	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_LEFT\"\>Định vị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24804helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153816	10			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
24805helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153912	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_TOP\"\>Định vị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24806helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3144773	12			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
24807helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155268	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_RIGHT\"\>Định vị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24808helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3152871	14			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
24809helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153249	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_BOTTOM\"\>Định vị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24810helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id1106200812072645				0	vi	Hướng của văn bản				20130618 17:22:18
24811helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id1106200812072653				0	vi	This feature is only available if complex text layout support is enabled in \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages\</item\>.				20130618 17:22:18
24812helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id1106200812112444				0	vi	Hướng của văn bản				20130618 17:22:18
24813helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id1106200812112530				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specify the text direction for a paragraph that uses complex text layout (CTL). This feature is only available if complex text layout support is enabled.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24814helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn dữ liệu 				20130618 17:22:18
24815helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3150275				0	vi	\<bookmark_value\>nhãn dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; nhãn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải của đồ thị; hiển thị biểu tượng có nhãn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24816helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<variable id=\"datenbeschriftung\"\>\<link href=\"text/schart/01/04030000.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu\"\>Nhãn dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24817helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	\<variable id=\"besch\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMenuDataLabels\"\>Opens the\<emph\> Data Labels \</emph\>dialog, which enables you to set the data labels.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24818helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id0810200912120416				0	vi	Nếu một phần tử của một chuỗi dữ liệu được chọn, lệnh này làm việc chỉ trên chuỗi dữ liệu đó. Nếu không có phần tử nào được chọn, lệnh này làm việc trên mọi chuỗi dữ liệu				20130618 17:22:18
24819helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149401	17			0	vi	Hiện giá trị dạng số				20130618 17:22:18
24820helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150751	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_NUMBER\"\>Hiển thị giá trị tuyệt đối của điểm dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24821helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id5077059				0	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
24822helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id9794610				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24823helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145643	9			0	vi	Hiện giá trị dạng phần trăm				20130618 17:22:18
24824helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3156382	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_PERCENT\"\>Hiển thị phần trăm của điểm dữ liệu trong mỗi cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24825helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1316873				0	vi	Định dạng phần trăm				20130618 17:22:18
24826helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id5476241				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng phần trăm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24827helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145228	11			0	vi	Hiện phân loại				20130618 17:22:18
24828helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154702	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_TEXT\"\>Hiển thị nhãn văn bản của điểm dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24829helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150298	15			0	vi	Hiện khoá chú giải				20130618 17:22:18
24830helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150205	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_SYMBOL\"\>Hiển thị biểu tượng chú giải bên cạnh mỗi nhãn điểm dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24831helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3836787				0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
24832helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id6668904				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn dấu tách các chuỗi văn bản của cùng một đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24833helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id4319284				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
24834helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id5159459				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt vị trí của nhãn dữ liệu tương đối với đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24835helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1106200812280727				0	vi	Hướng của văn bản				20130618 17:22:18
24836helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id1106200812280719				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng của một đoạn văn bản. Tính năng này chỉ có thể được sử dụng nếu như hỗ trợ bài trí văn bản phức tạp được kích hoạt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24837helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1007200901590713				0	vi	Xoay văn bản				20130618 17:22:18
24838helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id1007200901590752				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click in the dial to set the text orientation for the data labels.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24839helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id1007200901590757				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enter the rotation angle for the data labels. A positive number rotates the text to the left and a negative number rotates the text to the right.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24840helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				20130618 17:22:18
24841helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	bm_id3147428				0	vi	\<bookmark_value\>trục; hiển thị trục trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; hiển thị trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; co giãn khá hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục phụ trên đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24842helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147428	1			0	vi	Trục				20130618 17:22:18
24843helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3150330	2			0	vi	\<variable id=\"achsen\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMenuAxes\"\>Specifies the axes to be displayed in the chart.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24844helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3156385	46			0	vi	Trục chính				20130618 17:22:18
24845helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3146316	5			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
24846helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3145230	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_AXIS_CB_X_PRIMARY\"\>Hiển thị trục X dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24847helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147003	17			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
24848helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3154020	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Y dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24849helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3150345	28			0	vi	Trục Z				20130618 17:22:18
24850helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3155113	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Z_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Z dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\> Trục này chỉ hiển thị trên đồ thị ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
24851helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3150206	36			0	vi	Trục phụ				20130618 17:22:18
24852helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3166428	37			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để gán một trục phụ cho đồ thị. Nếu một dãy dữ liệu đã được gán cho trục này, $[officename] tự động hiển thị trục và nhãn tương ứng. Cũng có thể tắt thiết lập này về sau. Nếu chưa gán dữ liệu cho trục này, và bạn kích hoạt vùng này, các giá trị của trục Y chính cũng được áp dụng cho trục phụ.				20130618 17:22:18
24853helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3152988	44			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
24854helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3156445	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_X_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục X phụ trên đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24855helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3152896	38			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
24856helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3153818	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục Y phụ trên đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24857helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3154762	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Trục chính và trục phụ có thể hiển thị khoảng co giãn (kích cỡ phân nhỏ) khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể đặt trục này có khoảng kích cỡ 2 cm, còn trục khác có 1,5 cm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24858helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh lỗi Y				20130618 17:22:18
24859helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3147428	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\>				20130618 17:22:18
24860helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149666	2			0	vi	\<variable id=\"statistik\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Use the \<emph\>Y Error Bars\</emph\> dialog to display error bars for 2D charts.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24861helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3401287				0	vi	Một thanh lỗi là một cái chỉ mà chiếm phạm vi từ (y - Giá_trị_lỗi_âm) đến (y + Giá_trị_lỗi_dương). Trong thuật ngữ này, y là giá trị của điểm dữ liệu. Khi chọn hàm « độ lệch chuẩn », y là giá trị trung bình của chuỗi dữ liệu. Giá_trị_lỗi_âm và Giá_trị_lỗi_dương là hai số lượng được tính bằng hàm thanh lỗi hoặc đưa ra dứt khoát.				20130618 17:22:18
24862helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153965	23			0	vi	Câu lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> chỉ có thể áp dụng cho đồ thị kiểu hai chiều.				20130618 17:22:18
24863helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3150344	5			0	vi	Loại lỗi				20130618 17:22:18
24864helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150202	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Loại lỗi\</emph\>, bạn có thể chọn các cách hiển thị khác nhau cho mỗi loại lỗi.				20130618 17:22:18
24865helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3152989	7			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
24866helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149409	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_STAT:RBT_NONE\"\>Không hiển thị thanh lỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24867helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3145117	17			0	vi	Giá trị hằng				20130618 17:22:18
24868helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3151390	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_MINUS\"\>Hiển thị những giá trị hằng mà bạn ghi rõ trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24869helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3159204	13			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
24870helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150048	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_PERCENT\"\>Hiển thị một phần trăm. Cách hiển thị sẽ tham chiếu đến điểm dữ liệu tương ứng. Đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24871helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id8977629				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
24872helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id7109286				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một hàm để tính các thanh lỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24873helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id5154576				0	vi	Lỗi tiêu chuẩn: hiển thị lỗi tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
24874helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3157979	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phương sai: hiển thị phương sai được tính từ số các điểm dữ liệu và những giá trị tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24875helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153249	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Độ lệch chuẩn: hiển thị độ lệch chuẩn (căn bậc hai của phương sai).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24876helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149870	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạn chế lỗi: hiển thị hệ số lỗi cao nhất theo phần trăm, tùy theo giá trị cao nhất của nhóm dữ liệu. Hãy đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24877helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id350962				0	vi	Phạm vi ô				20130618 17:22:18
24878helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id6679586				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào \<emph\>Phạm vi ô\</emph\>, sau đó thì ghi rõ một phạm vi ô từ đó cần lấy các giá trị thanh lỗi kiểu dương và âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24879helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3872188				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bấm nút để thu nhỏ hộp thoại, sau đó thì dùng chuột để lựa chọn phạm vi ô trên bảng tính. Bấm nút lần nữa để phục hồi hộp thoại thành kích cỡ đầy đủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24880helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id2633747				0	vi	Từ bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
24881helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id6633503				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với một đồ thị có dữ liệu sở hữu, các giá trị thanh lỗi có thể được nhập vào bảng dữ liệu của đồ thị. Hộp thoại \<emph\>Bảng dữ liệu\</emph\> hiển thị hai cột bổ sung tên \<emph\>Thanh lỗi Y dương\</emph\> và \<emph\>Thanh lỗi Y âm\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24882helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573839				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần thêm vào giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi dương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24883helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573862				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần trừ ra giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24884helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573844				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi dương. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24885helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573970				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi âm. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24886helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810573977				0	vi	Cả hai cùng giá trị				20130618 17:22:18
24887helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573991				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng những giá trị lỗi dương dưới dạng cũng là giá trị lỗi âm. Do đó bạn chỉ có thể sửa đổi giá trị của hộp \<emph\>Dương (+)\</emph\>. Giá trị đó thì được tự động sao chép vào hộp \<emph\>Âm (-)\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24888helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3156396	19			0	vi	Cái chỉ lỗi				20130618 17:22:18
24889helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150539	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_CT_INDICATE2\"\>Xác định cái chỉ lỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24890helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574027				0	vi	Dương và Âm				20130618 17:22:18
24891helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810574039				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các thanh lỗi cả dương và âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24892helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574031				0	vi	Dương				20130618 17:22:18
24893helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id042820081057411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi dương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24894helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574138				0	vi	Âm				20130618 17:22:18
24895helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809110667				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24896helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường xu hướng 				20130618 17:22:18
24897helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	bm_id1744743				0	vi	\<bookmark_value\>tính;đường cong hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong hồi quy trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường xu hướng trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường giá trị trung bình trong đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24898helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id5409405				0	vi	\<variable id=\"regression\"\>\<link href=\"text/schart/01/04050100.xhp\"\>Đường xu hướng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24899helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7272255				0	vi	\<variable id=\"trendlinestext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Trend lines can be added to all 2D chart types except for Pie and Stock charts.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
24900helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id143436				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chưa hiển thị đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24901helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5716727				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng tuyến tính được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24902helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5840021				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>">Một đường xu hướng lôga được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24903helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9417096				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng kiểu số mũ được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24904helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8482924				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng lũy thừa được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24905helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8962370				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị phương trình đường xu hướng bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24906helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6889858				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị hệ số tương quan bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24907helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8398998				0	vi	Nếu bạn chèn một đường xu hướng vào một kiểu đồ thị dùng phân loại, v.d. \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> thì dãy số nguyên 1, 2, 3, \<emph\>…\</emph\> được dùng làm giá trị X để tính đường xu hướng.				20130618 17:22:18
24908helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5676747				0	vi	Để chèn đường xu hướng cho mọi chuỗi dữ liệu, nhấn đôi vào đồ thị để vào chế độ chỉnh sửa. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, rồi chọn kiểu đường xu hướng: Không có, Tuyến tính, Lôga, Số mũ hay Lũy thừa.				20130618 17:22:18
24909helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4349192				0	vi	Để chèn một đường xu hướng cho một chuỗi dữ liệu riêng lẻ, chọn chuỗi dữ liệu trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>.				20130618 17:22:18
24910helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9337443				0	vi	Để xoá một đường riêng lẻ kiểu xu hướng hay giá trị trung bình, hãy nhấn vào đường đó, sau đó bấm phím Delete.				20130618 17:22:18
24911helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4529251				0	vi	Để xoá mọi đường xu hướng, chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, sau đó chọn \<emph\>Không gì\</emph\>.				20130618 17:22:18
24912helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id296334				0	vi	Đường xu hướng được hiển thị tự động trong chú giải của đồ thị.				20130618 17:22:18
24913helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4072084				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đường giá trị trung bình là đường xu hướng đặc biệt mà chỉ ra giá trị trung bình. Dùng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Đường giá trị trung bình\</item\> để chèn đường giá trị trung bình cho một chuỗi dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24914helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9569689				0	vi	Đường xu hướng có cùng màu với chuỗi dữ liệu tương ứng. Để thay đổi các thuộc tính của đường, lựa chọn đường xu hướng rồi chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Đường\</item\>.				20130618 17:22:18
24915helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id846888				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị phương trình đường xu hướng, lựa chọn đường xu hướng trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Chèn phương trình đường xu hướng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24916helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8962065				0	vi	Khi đồ thị nằm trong chế độ chỉnh sửa, %PRODUCTNAME cung cấp phương trình của đường xu hướng và hệ số tương quan R². Hãy nhấn vào đường xu hướng để thấy thông tin trên thanh trạng thái.				20130618 17:22:18
24917helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1328470				0	vi	For a category chart (for example a line chart), the trend line information is calculated using numbers 1, 2, 3, … as x-values. This is also true if your data series uses other numbers as names for the x-values. For such charts the XY chart type might be more suitable.				20130618 17:22:18
24918helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8092593				0	vi	To show the equation and the coefficient of determination, select the trend line and choose \<item type=\"menuitem\"\>Format - Format Selection - Equation\</item\>.				20130618 17:22:18
24919helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7971434				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enable Show equation to see the equation of the trend line.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24920helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id558793				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enable Show Coefficient of Determination to see the determination coefficient of the trend line.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24921helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7735221				0	vi	Bạn cũng có thể tính các tham số dùng hàm Calc như theo đây.				20130618 17:22:18
24922helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id5744193				0	vi	Phương trình hồi quy tuyến tính				20130618 17:22:18
24923helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9251991				0	vi	\<emph\>Hồi quy tuyến tính\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=m*x+b\</item\>.				20130618 17:22:18
24924helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7951902				0	vi	m = SLOPE(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 				20130618 17:22:18
24925helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6637165				0	vi	b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;Dữ_liệu_X) 				20130618 17:22:18
24926helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7879268				0	vi	Tính hệ số định trị bằng				20130618 17:22:18
24927helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9244361				0	vi	r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 				20130618 17:22:18
24928helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2083498				0	vi	Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng \<emph\>LINEST\</emph\> cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy.				20130618 17:22:18
24929helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id2538834				0	vi	Phương trình hồi quy lôga				20130618 17:22:18
24930helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id394299				0	vi	\<emph\>Phương trình hồi quy lôga\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=a*ln(x)+b\</item\>.				20130618 17:22:18
24931helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2134159				0	vi	a = SLOPE(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24932helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5946531				0	vi	b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24933helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5649281				0	vi	r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24934helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id7874080				0	vi	Phương trình hồi quy số mũ				20130618 17:22:18
24935helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4679097				0	vi	 For exponential trend lines a transformation to a linear model takes place. The optimal curve fitting is related to the linear model and the results are interpreted accordingly. 				20130618 17:22:18
24936helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9112216				0	vi	Phương trình hồi quy số mũ theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*exp(a*x)\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>y=b*m^x\</item\>, mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*x\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+ln(m)*x\</item\> riêng từng cái.				20130618 17:22:18
24937helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4416638				0	vi	a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 				20130618 17:22:18
24938helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1039155				0	vi	Giá trị cho biến thể thứ hai được tính như theo :				20130618 17:22:18
24939helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7184057				0	vi	m = EXP(SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24940helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id786767				0	vi	b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24941helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7127292				0	vi	Tính hệ số định trị bằng				20130618 17:22:18
24942helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5437177				0	vi	r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 				20130618 17:22:18
24943helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6946317				0	vi	Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng LOGEST cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy.				20130618 17:22:18
24944helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id6349375				0	vi	Phương trình hồi quy lũy thừa				20130618 17:22:18
24945helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1857661				0	vi	 Đối với đường cong \<emph\>hồi quy lũy thừa\</emph\> thì chuyển dạng thành mô hình tuyến tính. Hồi quy lũy thừa theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*x^a\</item\> , mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*ln(x)\</item\>.				20130618 17:22:18
24946helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8517105				0	vi	a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24947helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9827265				0	vi	b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24948helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2357249				0	vi	r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				20130618 17:22:18
24949helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id9204077				0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
24950helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7393719				0	vi	 Phép tính đường xu hướng chỉ nhận ra đôi dữ liệu có giá trị này:				20130618 17:22:18
24951helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7212744				0	vi	hồi quy lôga: chỉ nhận ra giá trị X dương.				20130618 17:22:18
24952helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1664479				0	vi	hồi quy số mũ: chỉ nhận ra giá trị Y dương.				20130618 17:22:18
24953helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8734702				0	vi	hồi quy lũy thừa: chỉ nhận ra giá trị X dương và giá trị Y dương.				20130618 17:22:18
24954helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id181279				0	vi	Khuyên bạn chuyển dạng dữ liệu cho phụ hợp: tốt nhất khi làm việc với bản sao của dữ liệu gốc, và chuyển dạng dữ liệu đã sao chép.				20130618 17:22:18
24955helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id7907040				0	vi	Phương trình hồi quy đa thức				20130618 17:22:18
24956helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8918729				0	vi	Đường cong \<emph\>hồi quy đa thức\</emph\> không thể được thêm tự động. Bạn cần phải tự tính đường cong này. 				20130618 17:22:18
24957helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id33875				0	vi	Hãy tạo một bảng có cột « x, x², x³, … , xⁿ, y » đến cấp n đã thích. 				20130618 17:22:18
24958helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8720053				0	vi	Dùng công thức \<item type=\"literal\"\>=LINEST(Dữ_liệu_Y,Dữ_liệu_X)\</item\> với toàn phạm vi « x đến xⁿ » (không có tiêu đề) làm « Dữ_liệu_X ». 				20130618 17:22:18
24959helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5068514				0	vi	Hàng đầu của kết xuất LINEST chứa các hệ số của hàm đa thức hồi quy, có hệ số « xⁿ » ở vị trí bên trái cùng.				20130618 17:22:18
24960helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8202154				0	vi	Phần tử đầu của hàng thứ ba của kết xuất LINEST là giá trị của « r² ». Xem hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#Section8\"\>LINEST\</link\> để tìm chi tiết về cách sử dụng đúng và lời giải thích các tham số xuất khác.				20130618 17:22:18
24961helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4562211				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\"\>Trang thẻ Thanh lỗi Y\</link\>				20130618 17:22:18
24962helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
24963helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	bm_id3149400				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đồ thị hai chiều (2D)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị bánh;tùy chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
24964helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149400	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04060000.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
24965helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155067	2			0	vi	Hãy dùng hộp thoại này để xác định các tùy chọn sẵn sàng cho một số kiểu đồ thị cụ thể. Nội dung của hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì biến đổi tùy theo kiểu đồ thị.				20130618 17:22:18
24966helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150043	9			0	vi	Đặt chuỗi dữ liệu theo :				20130618 17:22:18
24967helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145228	10			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể chọn trong hai chế độ tỷ lệ trục Y khác nhau. Chỉ có thể đặt tỷ lệ và gán thuộc tính cho mỗi trục riêng.				20130618 17:22:18
24968helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147346	4			0	vi	Trục Y chính				20130618 17:22:18
24969helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3147005	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_1\"\>Tùy chọn này hoạt động theo mặc định. Mọi dãy dữ liệu được đồng chỉnh theo trục Y chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24970helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3143221	5			0	vi	Trục Y phụ				20130618 17:22:18
24971helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154656	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_2\"\>Thay đổi tỷ lệ của trục Y. Trục này chỉ hiển thị khi có ít nhất một dãy dữ liệu được gán cho nó, cũng hiển thị ô xem trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24972helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3166423	6			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
24973helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150365	12			0	vi	Ở đây thì xác định thiết lập cho đồ thị kiểu thanh. Thay đổi áp dụng cho mọi dãy dữ liệu của đồ thị, không phải chỉ cho dữ liệu được chọn.				20130618 17:22:18
24974helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145584	7			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
24975helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155376	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_GAP\"\>Xác định khoảng cách giữa các cột, theo phần trăm.\</ahelp\> Giá trị tối đa là 600% (6× khoảng cách mặc định).				20130618 17:22:18
24976helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145384	8			0	vi	Chồng lên nhau				20130618 17:22:18
24977helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3156447	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_OVERLAP\"\>Xác định thiết lập cần thiết cho các dãy dữ liệu chồng lên nhau.\</ahelp\> Có thể chọn trong phạm vi -100% đến +100%.				20130618 17:22:18
24978helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153305	16			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
24979helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148868	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_OPTIONS:CB_CONNECTOR\"\>Đối với đồ thị kiểu cột « đống » và « phần trăm » (thanh nằm dọc), hãy đánh dấu trong hộp chọn này để kết nối bằng đường các lớp cột thuộc nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24980helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id9842219				0	vi	Hiện các thanh cạnh nhau				20130618 17:22:18
24981helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id9800103				0	vi	Nếu có hai trục hiển thị trên một đồ thị thanh, và một số chuỗi dữ liệu kèm theo trục thứ nhất, còn một số chuỗi dữ liệu khác kèm theo trục thứ hai, thì mỗi nhóm chuỗi dữ liệu được hiển thị riêng, cả hai nhóm chồng lên nhau.				20130618 17:22:18
24982helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2144535				0	vi	Kết quả là các thanh kèm theo trục Y thứ nhất bị ẩn một phần hay hoàn toàn bởi các thanh kèm theo trục Y thứ hai. Để tránh trường hợp này, hãy bật tùy chọn hiển thị các thanh cạnh nhau. \<ahelp hid=\".\"\>Các thanh từ những chuỗi dữ liệu khác nhau được hiển thị như thể chúng chỉ gắn vào một trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24983helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id24414				0	vi	Theo xuôi chiều				20130618 17:22:18
24984helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2527237				0	vi	Sẵn sàng cho các đồ thị kiểu bánh và vòng. \<ahelp hid=\".\"\>Hướng mặc định theo đó sắp xếp các hình quạt của một đồ thị bánh là ngược chiều. Bật tùy chọn \<emph\>Hướng xuôi chiều\</emph\> để vẽ các hình quạt theo chiều đối diện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24985helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id401013				0	vi	Góc đầu				20130618 17:22:18
24986helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id761131				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kéo dấu chấm nhỏ đọc theo hình tròn, hoặc nhấn vào bất cứ vị trí nào trên hình tròn, để đặt góc đầu của một đồ thị kiểu bánh hay vòng. Góc đầu là vị trí góc toán học ở đó hình quạt thứ nhất được vẽ. Giá trị 90 độ thì vẽ hình quạt thứ nhất ở vị trí 12 giờ trên đĩa đồng hồ. Giá trị 0 độ thì bắt đầu ở vị trí 3 giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24987helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id553910				0	vi	Trong các đồ thị ba chiều (3D) kiểu bánh và vòng được tạo bằng phiên bản phần mềm cũ, góc đầu là 0 độ (thay cho 90 độ). Đối với các đồ thị hai chiều cả cũ lẫn mới đều, góc đầu mặc định là 90 độ.				20130618 17:22:18
24988helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id1414838				0	vi	Khi bạn sửa đổi góc đầu hay hướng, chỉ phiên bản hiện thời của phần mềm sẽ hiển thị những giá trị đã thay đổi. Các phiên bản phần mềm cũ chỉ hiển thị cùng một tài liệu với các giá trị mặc định: lúc nào cũng theo xuôi chiều và có góc đầu 90 độ (đồ thị bánh hai chiều) hoặc 0 độ (đồ thị bánh ba chiều).				20130618 17:22:18
24989helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3179723				0	vi	Độ				20130618 17:22:18
24990helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2164067				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập góc đầu (giữa 0 và 359 độ). Bạn cũng có thể nhấn vào các mũi tên để điều chỉnh giá trị đang hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24991helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524613				0	vi	Vẽ phác giá trị thiếu				20130618 17:22:18
24992helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524650				0	vi	Đôi khi giá trị đang bị thiếu trong một chuỗi dữ liệu để trình bày trong một biểu đồ. Bạn có thể chọn từ các tùy chọn khác để vẽ phác các giá trị thiếu. Các tùy chọn này khả dụng chỉ với một số loại biểu đồ.				20130618 17:22:18
24993helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524823				0	vi	Bỏ khoảng hở				20130618 17:22:18
24994helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524811				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ không có dữ liệu nào hiển thị. Đây là mặc định đối với các loại biểu đồ Cột, Thanh, Đường, Chấm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24995helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524811				0	vi	Coi như bằng không				20130618 17:22:18
24996helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id030520091052489				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, giá trị y sẽ hiển thị như số không. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ Vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24997helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524837				0	vi	Đường liên tục				20130618 17:22:18
24998helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524938				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ hiển thị nội suy từ các giá trị lân cận. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ XY.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
24999helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524937				0	vi	Gồm giá trị từ các ô bị ẩn				20130618 17:22:18
25000helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id030520091052494				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểm để hiển thị cả giá trị các ô đang bị ẩn, trong phạm vi các ô nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25001helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25002helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>trục; chèn lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; chèn vào đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25003helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25004helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<variable id=\"gitter\"\>\<ahelp hid=\".\"\>You can divide the axes into sections by assigning gridlines to them. This allows you to get a better overview of the chart, especially if you are working with large charts.\</ahelp\>\</variable\> The Y axis major grid is activated by default.				20130618 17:22:18
25005helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3156286	3			0	vi	Lưới chính				20130618 17:22:18
25006helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154511	4			0	vi	Xác định trục cần đặt thành lưới chính.				20130618 17:22:18
25007helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3149400	5			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
25008helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3150749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục X của đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25009helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154754	7			0	vi	\<variable id=\"sytextxgitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridHorizontal\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm ngang\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục X. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong những hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt.				20130618 17:22:18
25010helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3145228	8			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
25011helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3147004	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Y của đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25012helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3150344	10			0	vi	\<variable id=\"sytextygitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridVertical\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm dọc\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục Y. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trục X trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt.				20130618 17:22:18
25013helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3166430	11			0	vi	Trục Z				20130618 17:22:18
25014helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3155378	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Z của đồ thị.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25015helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3146978	13			0	vi	Lưới phụ				20130618 17:22:18
25016helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3156449	14			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để gán lưới phụ cho mỗi trục. Gán lưới phụ cho trục thì giảm khoảng cách giữa các lưới chính.				20130618 17:22:18
25017helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153308	15			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
25018helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3148704	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục X ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25019helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153917	17			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
25020helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154536	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Y ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25021helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3148607	19			0	vi	Trục Z				20130618 17:22:18
25022helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3153247	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Z ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25023helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng vùng chọn				20130618 17:22:18
25024helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;thuộc tính của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25025helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	Định dạng vùng chọn				20130618 17:22:18
25026helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	par_id3156284	2			0	vi	\<variable id=\"objekteigenschaften\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Formats the selected object.\</ahelp\>\</variable\> Depending on the object selected, the command opens dialogs that you can also open by choosing the following commands from the \<emph\>Format\</emph\> menu:				20130618 17:22:18
25027helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153418	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05060000.xhp\" name=\"Nền đồ thị\"\>Nền đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
25028helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3155766	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05080000.xhp\" name=\"Vùng đồ thị\"\>Vùng đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
25029helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154255	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05070000.xhp\" name=\"Sàn đồ thị\"\>Sàn đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
25030helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3146313	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\>				20130618 17:22:18
25031helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150297	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05030000.xhp\" name=\"Chú giải\"\>Chú giải\</link\>				20130618 17:22:18
25032helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3143219	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\>				20130618 17:22:18
25033helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150207	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\>				20130618 17:22:18
25034helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3166432	10			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
25035helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm dữ liệu				20130618 17:22:18
25036helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010100.xhp\" name=\"Điểm dữ liệu\"\>Điểm dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
25037helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	par_id3152577	2			0	vi	Hộp thoại này cho bạn có khả năng thay đổi các thuộc tính của một điểm dữ liệu đã chọn. Hộp thoại xuất hiện khi chỉ có một điểm dữ liệu được chọn, nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn chỉ khả dụng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25038helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	par_id3149121	3			0	vi	Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến chỉ điểm dữ liệu riêng lẻ này. Sửa màu thanh, chỉ màu của thanh riêng đó sẽ thay đổi.				20130618 17:22:18
25039helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25040helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	hd_id3150449	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010200.xhp\" name=\"Dãy dữ liệu\"\>Dãy dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
25041helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	par_id3145750	2			0	vi	Hãy sử dụng chức năng này để thay đổi các thuộc tính của một dãy dữ liệu đã chọn. Hộp thoại này xuất hiện khi chỉ có một dãy dữ liệu được chọn, khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn riêng chỉ sẵn sàng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25042helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	par_id3154015	4			0	vi	Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến toàn dãy dữ liệu. Tay đổi màu thì mọi phần tử thuộc về dãy dữ liệu này sẽ cũng có màu đã thay đổi.				20130618 17:22:18
25043helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	hd_id3146916	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\>				20130618 17:22:18
25044helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25045helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đề; định dạng đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tựa đề đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25046helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020000.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\>				20130618 17:22:18
25047helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	par_id3125863	2			0	vi	Trình đơn \<emph\>Tựa đề\</emph\> thì mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của tựa đề trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25048helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3155414	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề chính\"\>Tựa đề chính\</link\>				20130618 17:22:18
25049helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3156441	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				20130618 17:22:18
25050helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3151073	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục X\"\>Tựa đề trục X\</link\>				20130618 17:22:18
25051helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154732	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Tựa đề trục Y\"\>Tựa đề trục Y\</link\>				20130618 17:22:18
25052helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154017	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục Z\"\>Tựa đề trục Z\</link\>				20130618 17:22:18
25053helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Mọi tựa đề\"\>Mọi tựa đề\</link\>				20130618 17:22:18
25054helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25055helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa; tựa đề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25056helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3150769	2			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25057helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	par_id3149666	1			0	vi	\<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ZTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tựa đề đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25058helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3149378	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
25059helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
25060helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	bm_id3150793				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề;tựa đề trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;canh lề (đồ thị)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25061helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	hd_id3150793	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020101.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				20130618 17:22:18
25062helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	Sửa đổi cách canh lề tựa đề trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25063helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3145748	4			0	vi	Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25064helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3150717	3			0	vi	Lưu ý rằng vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ.				20130618 17:22:18
25065helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25066helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25067helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:YTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tập tin đã chọn, hoặc các thuộc tính của mọi tựa đề cùng lúc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25068helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152596	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
25069helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
25070helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3149656	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020201.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				20130618 17:22:18
25071helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3156422	2			0	vi	Sửa đổi tình trạng canh lề các trục hay nhãn tựa đề.				20130618 17:22:18
25072helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150439	76			0	vi	Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
25073helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3145750	71			0	vi	Hiện nhãn				20130618 17:22:18
25074helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154319	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các nhãn trên trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25075helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3147436	75			0	vi	\<variable id=\"sytextbeschr\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn tựa đề trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn nhãn trên \<emph\>mọi trục\</emph\> .\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25076helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3150717	4			0	vi	Xoay văn bản				20130618 17:22:18
25077helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154510	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Xác định hướng của văn bản của nội dung ô.\</ahelp\> Nhấn vào một trong những nút ABCD để gán hướng mong muốn.				20130618 17:22:18
25078helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3150327	50			0	vi	Bánh xe ABCD				20130618 17:22:18
25079helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3149018	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_CTR_DIAL\"\>Nhấn vào bất cứ nơi nào trên bánh xe để xác định hướng văn bản có thể thay đổi.\</ahelp\> Bốn chữ « ABCD » trên bánh xe sẽ ngụ ý hướng văn bản mới.				20130618 17:22:18
25080helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3154254	51			0	vi	Nút ABCD				20130618 17:22:18
25081helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154702	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED\"\>Gán hướng văn bản theo chiều dọc cho nội dung ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25082helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150342	53			0	vi	Nếu bạn xác định một nhãn nằm dọc trên trục X, đường trục có thể cắt ngắn chuỗi nhãn.				20130618 17:22:18
25083helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3166432	54			0	vi	Độ				20130618 17:22:18
25084helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150199	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_DEGREES\"\>Cho phép bạn tự gõ góc của hướng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25085helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3152985	73			0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
25086helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155089	74			0	vi	Xác định kiểu luồng văn bản của nhãn dữ liệu.				20130618 17:22:18
25087helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3148837	57			0	vi	Chồng lên nhau				20130618 17:22:18
25088helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3151240	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP\"\>Ghi rõ rằng văn bản trên ô có thể chồng lên ô khác.\</ahelp\> Điều này rất có ích khi không đủ chỗ trong ô. Không dùng được tùy chọn này đối với các hướng tiêu đề khác nhau.				20130618 17:22:18
25089helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3157982	68			0	vi	Ngắt				20130618 17:22:18
25090helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155268	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK\"\>Cho phép ngắt dòng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25091helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3159205	56			0	vi	Những tùy chọn theo đây không phải sẵn sàng cho mọi kiểu đồ thị :				20130618 17:22:18
25092helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3152872	59			0	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
25093helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3159230	11			0	vi	Các tùy chọn trên thẻ này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị hai chiều (2D), dưới lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y\</emph\> hay \<emph\>Trục X\</emph\>. Trong vùng này, bạn có thể canh lề các nhãn số trên trục X hay Y.				20130618 17:22:18
25094helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3146963	60			0	vi	Xếp lát				20130618 17:22:18
25095helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155758	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE\"\>Sắp đặt các con số trên trục nằm cạnh nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25096helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3151195	62			0	vi	Xếp chéo lẻ				20130618 17:22:18
25097helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3145114	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_UPDOWN\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số chẵn nằm thấp hơn số lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25098helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3147250	64			0	vi	Xếp chéo chẵn				20130618 17:22:18
25099helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3153958	65			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_DOWNUP\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số lẻ nằm thấp hơn số chẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25100helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3147301	66			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
25101helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3147404	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER\"\>Tự động sắp đặt các con số trên trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25102helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3149353	70			0	vi	Vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ.				20130618 17:22:18
25103helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id1106200812235146				0	vi	Hướng của văn bản				20130618 17:22:18
25104helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id1106200812235271				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn hướng của một đoạn văn bản sử dụng chức năng bài trí văn bản phức tạp. Chức năng này chỉ có thể sử dụng nếu như hỗ trợ cho bài trí văn bản phức tạp được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25105helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
25106helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145800	1			0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
25107helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146972	2			0	vi	\<variable id=\"legende\"\>\<ahelp hid=\".uno:Legend\"\>Xác định các thuộc tính viền, vùng và ký tự cho chú giải.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25108helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145232	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
25109helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147344	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04020000.xhp\" name=\"Hiển thị\"\>Hiển thị\</link\>				20130618 17:22:18
25110helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				20130618 17:22:18
25111helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040000.xhp\" name=\"Trục\"\>Trục\</link\>				20130618 17:22:18
25112helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150441	2			0	vi	Mở một trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của trục.				20130618 17:22:18
25113helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Hộp thoại sẽ hiển thị các thẻ khác nhau, phụ thuộc vào kiểu được chọn.				20130618 17:22:18
25114helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153729	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\>				20130618 17:22:18
25115helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3147394	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\>				20130618 17:22:18
25116helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153160	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X phụ\"\>Trục X phụ\</link\>				20130618 17:22:18
25117helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3149401	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisA\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục X phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục X\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25118helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145640	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y phụ\"\>Trục Y phụ\</link\>				20130618 17:22:18
25119helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3159264	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisB\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục Y phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục Y\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25120helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145228	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục Z\"\>Trục Z\</link\>				20130618 17:22:18
25121helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3147345	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Mọi trục\"\>Mọi trục\</link\>				20130618 17:22:18
25122helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				20130618 17:22:18
25123helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	bm_id3153768				0	vi	\<bookmark_value\>trục;định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25124helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	Trục				20130618 17:22:18
25125helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3154319	2			0	vi	\<variable id=\"achsen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisAll\"\>Mở hộp thoại, trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của trục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Tên của hộp thoại phụ thuộc vào tên của trục đã chọn.				20130618 17:22:18
25126helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3149667	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\> có hộp thoại đã tăng cường. Đối với các đồ thị kiểu XY, đồ thị trục X cũng có thẻ \<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Co giãn\"\>\<emph\>Co giãn\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
25127helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3159266	4			0	vi	Khả năng co giãn trục X chỉ tồn tại trong đồ thị kiểu XY.				20130618 17:22:18
25128helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3145230	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
25129helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
25130helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>trục Y; định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25131helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
25132helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	par_id3155628	2			0	vi	\<variable id=\"yachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisY\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Trục Y\</emph\>, để thay đổi các thuộc tính về trục Y.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25133helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145171	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
25134helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3146119	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				20130618 17:22:18
25135helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	tit				0	vi	Tỉ lệ				20130618 17:22:18
25136helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>đặt tỷ lệ; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt tỷ lệ loga trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị;đặt tỷ lệ trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;dấu khoảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25137helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Đặt tỷ lệ\"\>Đặt tỷ lệ\</link\>				20130618 17:22:18
25138helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3154013	2			0	vi	Controls the scaling of the X or Y axis.				20130618 17:22:18
25139helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3148576	79			0	vi	The axes are automatically scaled by $[officename] so that all values are optimally displayed.				20130618 17:22:18
25140helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149379	3			0	vi	Để tạo kết quả riêng, bạn có thể tự điều chỉnh tỷ lệ cho trục. Chẳng hạn, bạn có thể hiển thị chỉ vùng trên của cột, bằng cách dời lên đường số không.				20130618 17:22:18
25141helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3154730	4			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
25142helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149400	5			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể gõ giá trị để chia trục ra. Có thể tự động đặt năm thuộc tính \<emph\>Tối thiểu, Tối đa, Khoảng lớn, Khoảng nhỏ\</emph\> và \<emph\>giá trị tham chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25143helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150751	6			0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
25144helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3153713	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MIN\"\>Xác định giá trị nhỏ nhất để bắt đầu trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25145helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3156385	8			0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
25146helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3159266	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MAX\"\>Xác định giá trị lớn nhất để kết thúc trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25147helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3155336	10			0	vi	Khoảng lớn				20130618 17:22:18
25148helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3143218	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_MAIN\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia chính của trục.\</ahelp\> Không cho phép khoảng chính lớn hơn phạm vi giá trị.				20130618 17:22:18
25149helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3154020	12			0	vi	Số khoảng nhỏ				20130618 17:22:18
25150helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3154656	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_HELP\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia nhỏ của trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25151helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150089	14			0	vi	Giá trị tham chiếu				20130618 17:22:18
25152helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3152990	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_ORIGIN\"\>Ghi rõ có nên hiển thị giá trị ở vị trí nào trên trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25153helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3166432	62			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
25154helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3145389	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_AUTO_ORIGIN\"\>Để sửa đổi giá trị, trước tiên bạn cần phải bỏ chọn mục \<emph\>Tự động\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25155helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149129	64			0	vi	Đối với các giá trị "cố định", bạn nên tắt tính năng này, vì nó không cho phép tự động đặt tỷ lệ.				20130618 17:22:18
25156helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3159206	16			0	vi	Tỷ lệ loga				20130618 17:22:18
25157helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3145360	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_LOGARITHM\"\>Ghi rõ có nên chia nhỏ ra trục theo tỷ lệ loga.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25158helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3153956	61			0	vi	Hãy sử dụng tính năng này đối với các giá trị khác biệt nhau rất nhiều. Bạn có thể sử dụng tỷ lệ loga để tạo các đường lưới cách đều, còn có giá trị có thể tăng hay giảm.				20130618 17:22:18
25159helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id9941404				0	vi	Đảo hướng				20130618 17:22:18
25160helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id5581835				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định có nên hiển thị giá trị thấp hơn và giá trị cao hơn ở đâu trên trục. Không bật thì dùng hướng toán học.\</ahelp\> Đối với hệ thống toạ độ trục Đê-các-tơ thì kết quả là trục X hiển thị các giá trị thấp hơn bên trái, và trục Y hiển thị các giá trị thấp hơn bên dưới. Đối với hệ thống toạ độ cực, kết quả là hướng trục góc toán học là theo ngược chiều kim đồng hồ, và trục xuyên tâm đi từ bên trong ra bên ngoài.				20130618 17:22:18
25161helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id922204				0	vi	Type				20130618 17:22:18
25162helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id59225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>For some types of axes, you can select to format an axis as text or date, or to detect the type automatically.\</ahelp\> For the axis type "Date" you can set the following options.				20130618 17:22:18
25163helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id1159225				0	vi	Minimum and maximum value to be shown on the ends of the scale.				20130618 17:22:18
25164helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id2259225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Resolution can be set to show days, months, or years as interval steps.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25165helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3359225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Major interval can be set to show a certain number of days, months, or years.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25166helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id4459225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Minor interval can be set to show a certain number of days, months, or years.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25167helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
25168helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	bm_id3150869				0	vi	\<bookmark_value\>vị trí; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;vị trí đặt trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;đánh dấu khoảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25169helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040202.xhp\" name=\"Đặt vị trí\"\>Đặt vị trí\</link\>				20130618 17:22:18
25170helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3154013	2			0	vi	Điều chỉnh vị trí đặt trục.				20130618 17:22:18
25171helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801024782				0	vi	Đường trục				20130618 17:22:18
25172helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801024970				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điểm cắt với trục còn lại: Tại điểm bắt đầu, kết thúc, một vị trí xác định hay một loại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25173helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801024957				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Điền giá trị mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25174helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id100620080102503				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn loại mục mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25175helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id100620080102509				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
25176helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801523879				0	vi	Đặt nhãn				20130618 17:22:18
25177helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801523889				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn vị trí đặt nhãn: Gần trục theo hai mặt, điểm bắt đầu bên ngoài, hoặc điểm kết thúc bên ngoài.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25178helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801025030				0	vi	Đánh dấu khoảng				20130618 17:22:18
25179helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3149048	65			0	vi	Chính:				20130618 17:22:18
25180helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3150397	71			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong hay ở bên ngoài của trục. Cũng có thể hiển thị dấu ở cả hai bên.				20130618 17:22:18
25181helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3151387	66			0	vi	Bên trong				20130618 17:22:18
25182helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3156399	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong của trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25183helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3166469	67			0	vi	Bên ngoài				20130618 17:22:18
25184helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3153120	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_OUTER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên ngoài của trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25185helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3159128	68			0	vi	Phụ:				20130618 17:22:18
25186helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3146885	74			0	vi	Vùng này được dùng để xác định dấu gạch nằm giữa các dấu trên trục. Có thể kích hoạt cả hai kiểu dấu, thì hiển thị một đường đặt dấu mà chạy từ bên ngoài vào trong.				20130618 17:22:18
25187helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3150654	69			0	vi	Bên trong				20130618 17:22:18
25188helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3146880	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên trong của trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25189helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3154677	70			0	vi	Bên ngoài				20130618 17:22:18
25190helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3150745	76			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_OUTER\"\>SGhi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên ngoài của trục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25191helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801025271				0	vi	Đánh dấu				20130618 17:22:18
25192helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801025278				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí đặt dấu: Tại nhãn, tại trục hay cả hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25193helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25194helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	bm_id3155602				0	vi	\<bookmark_value\>lướí; định dạng trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; định dạng lưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25195helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155602	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050000.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
25196helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	par_id3155764	2			0	vi	Mở một trình đơn phụ để chọn lưới bạn muốn định dạng:				20130618 17:22:18
25197helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3150045	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục X\"\>Lưới chính trục X\</link\>				20130618 17:22:18
25198helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145228	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Y\"\>Lưới chính trục Y\</link\>				20130618 17:22:18
25199helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147346	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Z\"\>Lưới chính trục Z\</link\>				20130618 17:22:18
25200helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3154021	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục X\"\>Lưới phụ trục X\</link\>				20130618 17:22:18
25201helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3150307	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Y\"\>Lưới phụ trục Y\</link\>				20130618 17:22:18
25202helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3166428	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Z\"\>Lưới phụ trục Z\</link\>				20130618 17:22:18
25203helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145585	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Mọi lưới trục\"\>Mọi lưới trục\</link\>				20130618 17:22:18
25204helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25205helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>trục X;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; định dạng lưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25206helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3150398	2			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25207helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	par_id3152577	1			0	vi	\<variable id=\"gitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramGridAll\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lưới\</emph\> để xác định các thuộc tính về lưới.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25208helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền Đồ thị				20130618 17:22:18
25209helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng tường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;nền đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25210helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	Nền Đồ thị				20130618 17:22:18
25211helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"diagramm\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramWall\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nền Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của nền đồ thị. Nền đồ thị là nền « nằm dọc » nằm sau vùng dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25212helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sàn Đồ thị				20130618 17:22:18
25213helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng sàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; sàn đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25214helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	Sàn Đồ thị				20130618 17:22:18
25215helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<variable id=\"diagrammboden\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramFloor\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sàn Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của sàn đồ thị. Sàn đồ thị là vùng dưới trong đồ thị ba chiều (3D). Chức năng này chỉ hoạt động cho đồ thị ba chiều.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25216helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng Đồ thị				20130618 17:22:18
25217helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	bm_id3149670				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vùng đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25218helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	Vùng Đồ thị				20130618 17:22:18
25219helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	\<variable id=\"diagrammflaeche\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramArea\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vùng Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của vùng đồ thị. Vùng đồ thị là nền nằm sau mọi phần tử của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25220helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
25221helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05120000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\>				20130618 17:22:18
25222helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145750	2			0	vi	Cho phép bạn sửa đổi thứ tự của dãy dữ liệu đã được đặt trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25223helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155411	8			0	vi	Vị trí của dữ liệu trên bảng dữ liệu sẽ không thay đổi. Bạn chỉ có thể chọn lệnh như vậy sau khi chèn đồ thị vào $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
25224helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3154757	5			0	vi	Chức năng này chủ hoạt động nếu bạn có dữ liệu được hiển thị theo cột. Không thể chuyển đổi sang hiển thị theo hàng.				20130618 17:22:18
25225helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3147339	3			0	vi	Nâng lên				20130618 17:22:18
25226helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149259	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Forward\"\>Đem dãy dữ liệu được chọn ra trước (sang bên phải).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25227helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146316	4			0	vi	Gửi về sau				20130618 17:22:18
25228helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3147001	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Backward\"\>Gửi dãy dữ liệu được chọn về sau (sang bên trái).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25229helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn kiểu Đồ thị				20130618 17:22:18
25230helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	hd_id9072237				0	vi	\<variable id=\"choose_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>Chọn kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25231helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id7085787				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25232helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	hd_id6820886				0	vi	Các kiểu đồ thị có sẵn				20130618 17:22:18
25233helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id7309488				0	vi	Chọn trong những kiểu đồ thị theo đây, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu và kết quả đại diện dự định.				20130618 17:22:18
25234helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4673604				0	vi	\<image id=\"img_id3145172\" src=\"chart2/res/columns_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_id3145172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và \<image id=\"Graphic8\" src=\"chart2/res/bar_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25235helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id2586138				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Cột hay Thanh\</link\>				20130618 17:22:18
25236helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4343394				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"chart2/res/pie_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25237helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3859065				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Bánh\</link\>				20130618 17:22:18
25238helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id292672				0	vi	\<image id=\"Graphic21\" src=\"chart2/res/areas_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25239helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4043092				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
25240helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id2578814				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"chart2/res/nostackdirectboth_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25241helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4660481				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đường\</link\>				20130618 17:22:18
25242helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3946653				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"chart2/res/valueaxisdirectpoints_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25243helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id5882747				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>XY (rải)\</link\>				20130618 17:22:18
25244helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id0526200904431454				0	vi	\<image id=\"graphics1\" src=\"chart2/res/bubble_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25245helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id0526200904431497				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Bọt\</link\>				20130618 17:22:18
25246helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id8752403				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"chart2/res/net_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25247helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id8425550				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
25248helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1846369				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"chart2/res/stock_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25249helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1680654				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Chứng khoán\</link\>				20130618 17:22:18
25250helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1592150				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"chart2/res/columnline_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25251helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3308816				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Cột và Đường\</link\>				20130618 17:22:18
25252helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id8174687				0	vi	 				20130618 17:22:18
25253helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc Tính Đường Mịn				20130618 17:22:18
25254helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	bm_id3803827				0	vi	\<bookmark_value\>đường cong;thuộc tính về đồ thị đường/XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đường mịn trong đồ thị đường/XY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25255helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	hd_id3050325				0	vi	Thuộc Tính Đường Mịn				20130618 17:22:18
25256helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id9421979				0	vi	Trong đồ thị hiển thị đường (kiểu \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>XY\</emph\>), bạn có thể chọn hiển thị đường cong thay cho đường thẳng. Một số tùy chọn điều khiển các thuộc tính về đường cong như vậy.				20130618 17:22:18
25257helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	hd_id1228370				0	vi	Để thay đổi thuộc tính về đường				20130618 17:22:18
25258helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id1601611				0	vi	Chọn \<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> hay \<emph\>Chốt trục B\</emph\>.				20130618 17:22:18
25259helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id879848				0	vi	Đây là các mô hình toán học có ảnh hưởng đến cách hiển thị đường cong. Chốt trục cấp ba đi qua mọi điểm, còn chốt trục B kết nối điểm đầu và điểm cuối, bỏ qua các điểm ở giữa.				20130618 17:22:18
25260helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id3464461				0	vi	Tùy chọn có thể đặt độ phân giải. Giá trị cao hơn tạo đường mịn hơn.				20130618 17:22:18
25261helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Đối với đường chốt trục B, tùy chọn có thể đặt thứ tự các điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
25262helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục cấp ba.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25263helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id1068758				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục B.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25264helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id2320932				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ phân giải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25265helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id8638874				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự các điểm dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25266helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem 3D 				20130618 17:22:18
25267helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; khung nhìn 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu sáng; đồ thị 3D\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25268helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id3464461				0	vi	\<variable id=\"three_d_view\"\>\<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25269helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị, bạn có thể chọn kiểu đồ thị.\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hở hộp thoại để sửa các thuộc tính của khung nhìn ba chiều đối với các đồ thị kiểu Cột, Thanh, Bánh và Vùng. Đối với các đồ thị kiểu Đường và XY (Rải), bạn có thể thấy các đường ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25270helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	Ô xem thử đồ thị sẽ hiển thị thay đổi được làm trong hộp thoại. 				20130618 17:22:18
25271helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để rời hộp thoại, các thiết lập được áp dụng ngay. 				20130618 17:22:18
25272helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	Khi bạn bấm nút \<emph\>Thôi\</emph\>  hay \<emph\>Thoát\</emph\> để rời hộp thoại, đồ thị sẽ trở về tình trạng trước khi bạn mở hộp thoại.				20130618 17:22:18
25273helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8081911				0	vi	Đối với đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Xem 3D\</item\> để đặt các giá trị phối cảnh, diện mạo và chiếu sáng.				20130618 17:22:18
25274helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id2924283				0	vi	Phối cảnh				20130618 17:22:18
25275helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	Gõ các giá trị để xoay đồ thị trên ba trục, và cho ô xem phối cảnh.				20130618 17:22:18
25276helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9999694				0	vi	Đặt mọi góc thành 0 để thấy đồ thị từ một điểm đằng trước. Từ góc nhìn này, đồ thị bánh và đồ thị vòng được hiển thị dạng hình tròn.				20130618 17:22:18
25277helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2861720				0	vi	Khi bật trục góc vuông, bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị.				20130618 17:22:18
25278helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Đặt giá trị X thành 90º, và giá trị Y và X thành 0º, để thấy đồ thị từ ở trên (ô xem theo mắt chim). Đặt X thành -90º để thấy từ bên dưới đồ thị.				20130618 17:22:18
25279helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Giá trị xoay được áp dụng theo thứ tự X, Y, Z.				20130618 17:22:18
25280helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Khi dùng bóng râm và xoay đồ thị thì các nguồn sáng cũng được xoay như là chúng được gắn vào đồ thị.				20130618 17:22:18
25281helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2578203				0	vi	Các trục xoay luôn luôn tương đối với trang, không phải với trục của đồ thị. Trường hợp này khác với một số chương trình đồ thị khác.				20130618 17:22:18
25282helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4923245				0	vi	Hãy đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị từ góc nhìn trung tâm, giống như qua ống kính máy ảnh, thay vì dùng sự chiếu song song. 				20130618 17:22:18
25283helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3416547				0	vi	Đặt tiêu cự bằng nút xoay. Giá trị 100% cung cấp ô xem đồ thị trong đó kích cỡ cạnh xa hình khoảng một nửa cạnh gần.				20130618 17:22:18
25284helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3791924				0	vi	Phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn không thể hiển thị phần trăm phối cảnh giống như phiên bản này.				20130618 17:22:18
25285helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7623828				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật trục góc vuông thì bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị. Trục góc vuông được bật theo mặc định cho các đồ thị ba chiều mới tạo. Đồ thị kiểu bánh và vòng không hỗ trợ trục góc vuông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25286helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục X. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25287helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Y. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25288helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8915372				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Z. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25289helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6070436				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị giống như qua ống kính máy ảnh. Dùng hộp xoay để đặt phần trăm. Giá trị phần trăm cao hơn sẽ làm cho đối tượng ở gần hiển thị lớn hơn đối tượng ở xa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25290helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id7564012				0	vi	Diện mạo				20130618 17:22:18
25291helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1186254				0	vi	Chọn lược đồ trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
25292helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7432477				0	vi	Chọn lược đồ thì đặt các hộp chọn và nguồn ánh sáng tương ứng.				20130618 17:22:18
25293helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7141026				0	vi	Đánh dấu hay bỏ dấu trong một tổ hợp các hộp chọn không được lược đồ \<emph\>Hiện thực\</emph\> hay \<emph\>Đơn giản\</emph\> đại diện thì bạn tạo một lược đồ riêng.				20130618 17:22:18
25294helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1579027				0	vi	Đánh dấu trong hộp thoại chọn \<emph\>Đổ bóng\</emph\> để sử dụng phương pháp Gouraud khi hiển thị mặt, không thì dùng phương pháp phẳng. 				20130618 17:22:18
25295helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5624561				0	vi	Phương pháp phẳng đặt chỉ một màu và một độ sáng cho mỗi hình đa giác. Các cạnh hiện rõ, nhưng không thể hiển thị dải màu mềm hay ánh sáng chấm. 				20130618 17:22:18
25296helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5901058				0	vi	Phương pháp Gouraud áp dụng dải màu để hiển thị mịn hơn, hiện thực hơn.				20130618 17:22:18
25297helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8469191				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Viền đối tượng\</emph\> để vẽ đường dọc theo các cạnh.				20130618 17:22:18
25298helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4407483				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Cạnh tròn\</emph\> để làm mịn các cạnh của hình hộp.				20130618 17:22:18
25299helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8531449				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lược đồ trong hộp liệt kê, hoặc nhấn vào bất cứ hộp chọn nào bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25300helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật thì áp dụng phương pháp đổ bóng Gouraud, không thì đổ bóng phẳng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25301helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị viền chung quanh vùng, bằng cách đặt kiểu dáng đường thành \<emph\>Đặc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25302helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mỗi cạnh được làm tròn theo 5%.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25303helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id1939451				0	vi	Chiếu sáng				20130618 17:22:18
25304helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Đặt các nguồn ánh sáng cho ô xem ba chiều.				20130618 17:22:18
25305helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6531266				0	vi	Nhấn vào bất cứ nút nào trong tám nút, để mở hay tắt nguồn ánh sáng trực tiếp.				20130618 17:22:18
25306helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6173894				0	vi	Mặc định là mở nguồn ánh sáng thứ hai. Nó là cái thứ nhất của bảy nguồn ánh sáng đều « chuẩn ».				20130618 17:22:18
25307helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2761314				0	vi	Đối với nguồn ánh sáng đã chọn thì bạn có thể chọn màu và cường độ trong hộp liệt kê ngay bên dưới tám nút bấm. Các giá trị độ sáng của mỗi ánh sáng được cộng với nhau, vì vậy hãy sử dụng màu tối khi mở nhiều ánh sáng.				20130618 17:22:18
25308helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3912778				0	vi	Ô xem thử nhỏ bên trong trang thẻ này có hai con trượt để đặt vị trí nằm ngang và nằm dọc của ánh sáng đã chọn. Nguồn ánh sáng luôn luôn nhắm vào trung tâm của đối tượng.				20130618 17:22:18
25309helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Nút trong góc của ô xem nhỏ sẽ chuyển đổi mô hình chiếu sáng nội bộ giữa hình cầu và hình khối.				20130618 17:22:18
25310helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Hãy sử dụng hộp liệt kê \<emph\>Ánh sáng chung quanh\</emph\> để xác định ánh sáng chung quanh mà chiếu cùng sáng từ mọi hướng.				20130618 17:22:18
25311helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2423780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên phai để đặt bề cao nằm dọc và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25312helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên dưới để đặt vị trí nằm ngang và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25313helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6394238				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để chuyển đổi giữa mô hình chiếu sáng hình cầu và hình khối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25314helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id533768				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng long lanh có tô sáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25315helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7214270				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25316helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2186346				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25317helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1331217				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25318helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25319helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5871761				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25320helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng Kiểu Đồ Thị				20130618 17:22:18
25321helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	bm_id4130680				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;vùng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25322helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	hd_id310678				0	vi	\<variable id=\"type_area\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng Kiểu Đồ Thị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25323helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id916776				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25324helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	hd_id961943				0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
25325helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	Đồ thị vùng hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các loại. Những giá trị Y của mỗi dãy dữ liệu được kết nối bằng đường. Vùng giữa hai đường được tô màu. Mục đích của đồ thị vùng là nhấn mạnh thay đổi từ loại này đến loại khác.				20130618 17:22:18
25326helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Chuẩn: kiểu con này vẽ mỗi giá trị dạng giá trị Y tuyệt đối. Trước tiên nó vẽ vùng của cột cuối cùng trên dãy dữ liệu, sau đó vùng giáp cuối, vân vân, sau đó cuối cùng nó vẽ cột đầu của dữ liệu. Vì vậy, nếu cột đầu chứa giá trị cao hơn các giá trị khác, vùng đã vẽ cuối cùng sẽ ẩn các vùng khác.				20130618 17:22:18
25327helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id3640247				0	vi	Đống: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích. Nó đảm bảo mọi giá trị hiện rõ, không có tập hợp dữ liệu bị tập khác ẩn. Tuy nhiên, những giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột cuối cùng mà được vẽ ở dưới các vùng xếp đống.				20130618 17:22:18
25328helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id4585100				0	vi	Phần trăm: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích, cũng có tỷ lệ theo phần trăm của tổng số phân loại.				20130618 17:22:18
25329helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu đồ kiểu Bọt				20130618 17:22:18
25330helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	bm_id2183975				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị bọt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bọt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25331helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	hd_id1970722				0	vi	\<variable id=\"type_bubble\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Đồ thị kiểu bọt\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25332helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id40589				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25333helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	hd_id0526200904491284				0	vi	Bubble (Bọt khí)				20130618 17:22:18
25334helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id0526200904491222				0	vi	Biểu đồ bọt chỉ ra sự liên hệ của ba biến. Hai biến để chỉ ra vị trí trên trục X và Y, còn biến thứ ba chỉ ra khích thước tương đối của mỗi bọt khí				20130618 17:22:18
25335helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id0526200906040162				0	vi	Hộp thoại chuỗi dữ liệu cho một biểu đồ bọt có một mục nhập để xác định phạm vi dữ liệu cho kích thước bọt khí				20130618 17:22:18
25336helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Cột và Thanh				20130618 17:22:18
25337helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	bm_id4919583				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và thanh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25338helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id649433				0	vi	\<variable id=\"type_column_bar\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị kiểu Cột và Thanh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25339helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id3430585				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25340helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id9826960				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
25341helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id2244026				0	vi	Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm dọc. Bề cao của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục X hiển thị các phân loại. Trục Y hiển thị giá trị cho mỗi loại.				20130618 17:22:18
25342helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id1281167				0	vi	Chuẩn: kiểu con này hiển thị ở cạnh nhau mọi giá trị dữ liệu thuộc về cùng loại. Mục đích chính là mỗi giá trị tuyệt đối riêng, so sánh với mỗi giá trị khác.				20130618 17:22:18
25343helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id3249000				0	vi	Đống: kiểu con này hiển thị ở trên nhau các giá trị cùng loại. Mục đích chính là toàn giá trị loại và sự đóng góp riêng của mỗi giá trị bên trong loại.				20130618 17:22:18
25344helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id6968901				0	vi	Phần trăm: kiểu con này hiển thị phần trăm tương đối của mỗi giá trị dữ liệu so với tổng số của loại. Mục đích chính là sự đóng góp tương đối của mỗi giá trị với tổng số của loại.				20130618 17:22:18
25345helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Bạn có thể mở ô \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> hiển thị các giá trị dữ liệu. Lược đồ \<emph\>Hiện thức\</emph\> thì thử tạo ô xem ba chiều đẹp nhât. Lược đồ \<emph\>Đơn giản\</emph\> bắt chước ô xem đồ thị của ứng dụng văn phòng khác.				20130618 17:22:18
25346helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id7359233				0	vi	Đối với các đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn hình của mỗi giá trị dữ liệu trong hình \<emph\>Hộp, Trụ, Nón\</emph\> và \<emph\>Chóp\</emph\>.				20130618 17:22:18
25347helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id955839				0	vi	Thanh				20130618 17:22:18
25348helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id6596881				0	vi	Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm ngang. Độ dài của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục Y hiển thị các phân loại. Trục X hiển thị giá trị cho mỗi loại.				20130618 17:22:18
25349helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id8750572				0	vi	Kiểu này có cùng những kiểu con với kiểu \<emph\>Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
25350helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị Kiểu Cột và Đường 				20130618 17:22:18
25351helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	bm_id5976744				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ hợp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25352helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8596453				0	vi	\<variable id=\"type_column_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Đồ thị Kiểu Cột và Đường\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25353helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id4818567				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25354helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id2451551				0	vi	Cột và Đường				20130618 17:22:18
25355helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id3101901				0	vi	Đồ thị kiểu Cột và Đường tổ hợp \<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị Cột\</link\> với \<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị Đường\</link\>.				20130618 17:22:18
25356helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7910397				0	vi	Chọn một của những biến thể				20130618 17:22:18
25357helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5244300				0	vi	Cột và Đường: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ cạnh nhau để so sánh dễ dàng các giá trị.				20130618 17:22:18
25358helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7163609				0	vi	Cột và Đường Đống: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ đống ở trên nhau, để mà bề cao của cột đại diện tổng số các giá trị dữ liệu.				20130618 17:22:18
25359helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1842097				0	vi	Bạn có thể chèn trục Y thứ hai bằng lệnh \<link href=\"text/schart/01/04040000.xhp\"\>Chèn > Trục\</link\> sau khi chạy xong Trợ lý.				20130618 17:22:18
25360helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8297677				0	vi	Để ghi rõ phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
25361helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id8871120				0	vi	Những cột bên trái cùng (hay các hàng đầu) của phạm vi dữ liệu đã chọn sẽ cung cấp dữ liệu được hiển thị dạng đối tượng \<emph\>Cột\</emph\>. Các cột hay hàng khác của phạm vi dữ liệu sẽ cung cấp dữ liệu cho các đối tượng \<emph\>Đường\</emph\>. Bạn vẫn có thể thay đổi trường hợp gán này trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25362helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2952055				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
25363helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id594500				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột.				20130618 17:22:18
25364helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1944944				0	vi	Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai.				20130618 17:22:18
25365helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id6667683				0	vi	Tổ chức dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25366helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7616809				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời.				20130618 17:22:18
25367helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9770195				0	vi	Các dãy dữ liệu cột nằm ở đầu của danh sách, còn các dãy dữ liệu đường nằm ở cuối của danh sách.				20130618 17:22:18
25368helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1446272				0	vi	Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách.				20130618 17:22:18
25369helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id3779717				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn.				20130618 17:22:18
25370helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5056611				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25371helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7786492				0	vi	Dùng nút mũi tên lên và xuống để dời mục đã chọn lên và xuống trong danh sách. Bằng cách này, bạn có thể chuyển đổi dãy dữ liệu Cột sang dãy dữ liệu Danh sách, và ngược lại. Ở đây không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu, chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25372helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id265816				0	vi	Chỉnh sửa dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25373helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6768700				0	vi	Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó.				20130618 17:22:18
25374helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1924497				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 				20130618 17:22:18
25375helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5081942				0	vi	Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 				20130618 17:22:18
25376helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2958464				0	vi	Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 				20130618 17:22:18
25377helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id883816				0	vi	Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột.				20130618 17:22:18
25378helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5091708				0	vi	Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn.				20130618 17:22:18
25379helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id974456				0	vi	Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
25380helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2767113				0	vi	Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 				20130618 17:22:18
25381helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id301828				0	vi	Những giá trị trong phạm vị Loại sẽ được hiển thị dạng nhãn trên trục X.				20130618 17:22:18
25382helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8996246				0	vi	Chèn phần tử đồ thị				20130618 17:22:18
25383helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5729544				0	vi	Dùng trang \<emph\>Phần tử Đồ thị\</emph\> của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> để chèn bất cứ phần tử nào theo đây:				20130618 17:22:18
25384helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2932828				0	vi	Tựa đề đồ thị				20130618 17:22:18
25385helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9449446				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
25386helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id8122196				0	vi	Đường lưới hiện rõ				20130618 17:22:18
25387helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này:				20130618 17:22:18
25388helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9141819				0	vi	Trục phụ				20130618 17:22:18
25389helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6354869				0	vi	Lưới phụ				20130618 17:22:18
25390helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2685323				0	vi	Nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
25391helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6042664				0	vi	Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng				20130618 17:22:18
25392helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7889950				0	vi	Để đặt các nhãn dữ liệu khác cho mỗi chuỗi dữ liệu, dùng hộp thoại thuộc tính của chuỗi dữ liệu đó.				20130618 17:22:18
25393helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Đường				20130618 17:22:18
25394helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	bm_id2187566				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;đường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25395helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	hd_id9422894				0	vi	\<variable id=\"type_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị kiểu Đường\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25396helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id389721				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25397helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	hd_id9826349				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
25398helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id2334665				0	vi	Đồ thị đường hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các phân loại. Các giá trị của mỗi dãy dữ liệu có thể được kết nối bằng đường.				20130618 17:22:18
25399helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id8956572				0	vi	Chỉ điểm: kiểu con này chỉ vẽ điểm.				20130618 17:22:18
25400helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id500808				0	vi	Điểm và đường: kiểu con này vẽ các điểm, sau đó kết nối bằng đường những điểm cùng dãy dữ liệu.				20130618 17:22:18
25401helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id8366649				0	vi	Chỉ đường: kiểu con này chỉ vẽ đường.				20130618 17:22:18
25402helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id476393				0	vi	Đường 3D: kiểu con này kết nối những điểm cùng dãy dữ liệu bằng một đường ba chiều.				20130618 17:22:18
25403helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id2655720				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Xếp đống dãy\</emph\> để sắp đặt ở trên nhau lũy tích các giá trị Y của điểm. Giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột đầu mà được vẽ ở dưới các điểm đã xếp đống. Chọn mục \<emph\>Phần trăm\</emph\> thì các giá trị Y theo tỷ lệ phần trăm của tổng số loại.				20130618 17:22:18
25404helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id3682058				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong qua các điểm, thay cho đường thẳng. Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để mở \<link href=\"text/schart/01/smooth_line_properties.xhp\"\>hộp thoại\</link\> và thay đổi các thuộc tính về đường cong.				20130618 17:22:18
25405helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Lưới				20130618 17:22:18
25406helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	bm_id2193975				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị ra đa, xem đồ thị lưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25407helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	hd_id1990722				0	vi	\<variable id=\"type_net\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Đồ thị kiểu Lưới\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25408helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id40589				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25409helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	hd_id1391338				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25410helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id7812433				0	vi	Đồ thị Lưới thì hiển thị các giá trị dữ liệu dạng điểm, được kết nối bằng đường để làm một lưới hình như mạng nhện hay màn hình ống dẫn ra-đa.				20130618 17:22:18
25411helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id3512375				0	vi	Đối với mỗi hàng dữ liệu đồ thị, hiển thị một đường xuyên tâm trên đó vẽ dữ liệu. Mọi giá trị dữ liệu có cùng tỷ lệ, vậy mọi giá trị dữ liệu nên có khoảng cùng kích cỡ.				20130618 17:22:18
25412helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Bánh 				20130618 17:22:18
25413helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	bm_id7621997				0	vi	\<bookmark_value\>biểu đồ hình khuyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ bánh;loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bánh/khuyên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25414helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	hd_id3365276				0	vi	\<variable id=\"type_pie\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Đồ thị kiểu Bánh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25415helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id245979				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25416helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	hd_id5799432				0	vi	Bánh				20130618 17:22:18
25417helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Đồ thị Bánh thì hiển thị giá trị dạng hình quạt của toàn tròn. Độ dài của hình cung, hoặc diện tích của mỗi hình quạt, có tỷ lệ đúng với giá trị của nó.				20130618 17:22:18
25418helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Bánh: kiểu con này hiển thị hình quạt dạng vùng tô màu của toàn tròn, cho chỉ một cột dữ liệu. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để phân cách hình quạt ra tròn còn lại, hoặc chèn nó vào lại.				20130618 17:22:18
25419helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Bánh được cắt mảnh: kiểu con này hiển thị các hình quạt đã được phân cách ra nhau. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình tròn).				20130618 17:22:18
25420helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Vòng: kiểu con này có thể hiển thị đồng thời nhiều cột dữ liệu. Mỗi cột dữ liệu được hiên thị dạng một hình vòng rỗng, bên trong đó hiển thị cột dữ liệu kế tiếp. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng).				20130618 17:22:18
25421helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Vòng được cắt mảng: kiểu con này hiển thị các hình quạt bên ngoài đã được phân cách ra hình vòng còn lại. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng).				20130618 17:22:18
25422helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán				20130618 17:22:18
25423helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	bm_id2959990				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;đặt cho đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25424helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id966216				0	vi	\<variable id=\"type_stock\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25425helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3516953				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25426helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5268410				0	vi	Chứng khoán				20130618 17:22:18
25427helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id61342				0	vi	Đồ thị Chứng khoán thì minh họa khuynh hướng của thị trường bằng giá khi thị trường mở, giá nhỏ nhất, giá lớn nhất và giá khi thị trường đóng. Cũng có thể hiển thị số lượng phiên giao dịch.				20130618 17:22:18
25428helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2131412				0	vi	Đối với đồ thị Chứng khoán, thứ tự dãy dữ liệu là quan trọng. Dữ liệu nên được sắp đặt theo mẫu như minh họa trong bảng bên dưới.				20130618 17:22:18
25429helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1022064				0	vi	A				20130618 17:22:18
25430helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1924192				0	vi	B				20130618 17:22:18
25431helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3258156				0	vi	C				20130618 17:22:18
25432helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3161412				0	vi	D				20130618 17:22:18
25433helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5619373				0	vi	E				20130618 17:22:18
25434helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6474501				0	vi	F				20130618 17:22:18
25435helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7411725				0	vi	1				20130618 17:22:18
25436helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1933957				0	vi	Lượng giao dịch				20130618 17:22:18
25437helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1274452				0	vi	Giá mở				20130618 17:22:18
25438helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5044404				0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
25439helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3892635				0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
25440helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4641865				0	vi	Giá đóng				20130618 17:22:18
25441helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7684560				0	vi	2				20130618 17:22:18
25442helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3998840				0	vi	Thứ Hai				20130618 17:22:18
25443helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7675099				0	vi	2500				20130618 17:22:18
25444helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7806329				0	vi	20				20130618 17:22:18
25445helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5589159				0	vi	15				20130618 17:22:18
25446helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9936216				0	vi	25				20130618 17:22:18
25447helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7953123				0	vi	17				20130618 17:22:18
25448helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4013794				0	vi	3				20130618 17:22:18
25449helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1631824				0	vi	Thứ Ba				20130618 17:22:18
25450helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7271645				0	vi	3500				20130618 17:22:18
25451helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	32				20130618 17:22:18
25452helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	22				20130618 17:22:18
25453helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	37				20130618 17:22:18
25454helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2873622				0	vi	30				20130618 17:22:18
25455helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2374034				0	vi	4				20130618 17:22:18
25456helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1687063				0	vi	Thứ Tư				20130618 17:22:18
25457helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id8982207				0	vi	1000				20130618 17:22:18
25458helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7074190				0	vi	15				20130618 17:22:18
25459helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5452436				0	vi	15				20130618 17:22:18
25460helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9527878				0	vi	17				20130618 17:22:18
25461helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6342356				0	vi	17				20130618 17:22:18
25462helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id166936				0	vi	5				20130618 17:22:18
25463helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6826990				0	vi	Thứ Năm				20130618 17:22:18
25464helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6897183				0	vi	2200				20130618 17:22:18
25465helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7003387				0	vi	40				20130618 17:22:18
25466helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4897915				0	vi	30				20130618 17:22:18
25467helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3105868				0	vi	47				20130618 17:22:18
25468helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3908810				0	vi	35				20130618 17:22:18
25469helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9461653				0	vi	6				20130618 17:22:18
25470helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9239173				0	vi	Thứ Sáu				20130618 17:22:18
25471helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2656941				0	vi	4600				20130618 17:22:18
25472helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1481063				0	vi	27				20130618 17:22:18
25473helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7921079				0	vi	20				20130618 17:22:18
25474helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id636921				0	vi	32				20130618 17:22:18
25475helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2799157				0	vi	31				20130618 17:22:18
25476helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3004547				0	vi	Các giá mở, nhỏ nhất, lớn nhất và giá đóng của mỗi hàng thì xây dựng cùng một đơn vị dữ liệu trên đồ thị. Một dãy dữ liệu giá chứng khoán chứa vài hàng chứa các đơn vị dữ liệu như vậy.				20130618 17:22:18
25477helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6401867				0	vi	Phụ thuộc vào biến thể đã chọn, bạn không cần tất cả các cột.				20130618 17:22:18
25478helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id18616				0	vi	Biến thể Đồ thị Chứng khoán				20130618 17:22:18
25479helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6138492				0	vi	Hãy chọn kiểu đồ thị \<emph\>Chứng khoán\</emph\> trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>. Sau đó, chọn một của bốn biến thể.				20130618 17:22:18
25480helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4569231				0	vi	Kiểu 1				20130618 17:22:18
25481helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id291451				0	vi	Dựa vào hai cột \<emph\>nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>lớn nhất\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị khoảng cách giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất theo đường nằm dọc.				20130618 17:22:18
25482helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	Dựa vào ba cột \<emph\>thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị một dấu nằm ngang thêm đại diện giá khi thị trường đóng.				20130618 17:22:18
25483helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5947141				0	vi	Kiểu 2				20130618 17:22:18
25484helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	Dựa vào bốn cột \<emph\>mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 2 sẽ tạo ra đồ thị « cây đèn nến » truyền thống. Kiểu 2 vẽ đường nằm dọc giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất, và thêm một hình chữ nhật đằng trước mà minh họa phạm vi giữa giá khi thị trường mở và giá khi thị trường đóng. Nhấn vào hình chữ nhật để thấy thông tin thêm trên thanh trạng thái. %PRODUCTNAME sử dụng các màu sắc tô đầy khác nhau để đại diện các giá trị tăng (giá khi thị trường mở là nhỏ hơn giá khi thị trường đóng) và các giá trị giảm.				20130618 17:22:18
25485helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Kiểu 3				20130618 17:22:18
25486helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	Dựa vào bốn cột \<emph\>lượng, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 3 sẽ vẽ đồ thị Kiểu 1 với các thanh thêm để đại diện số lượng phiên giao dịch.				20130618 17:22:18
25487helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4313791				0	vi	Kiểu 4				20130618 17:22:18
25488helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Dựa vào cả năm cột dữ liệu \<emph\>lượng, mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 4 sẽ kết hợp đồ thị Kiểu 2 với đồ thị thanh đại diện số lượng phiên giao dịch.				20130618 17:22:18
25489helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Vì có thể đo số lượng phiên giao dịch theo « đơn vị », đồ thị Kiểu 3 và Kiểu 4 cũng giới thiệu trục Y thứ hai. Trục giá được hiển thị bên phải, còn trục số lượng bên trái.				20130618 17:22:18
25490helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id2318796				0	vi	Đặt Nguồn Dữ Liệu				20130618 17:22:18
25491helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id399182				0	vi	Đồ thị dựa vào dữ liệu sở hữu				20130618 17:22:18
25492helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5298318				0	vi	Để thay đổi dãy dữ liệu của đồ thị chứa dữ liệu sở hữu (dữ liệu của chính nó), chọn lệnh \<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\"\>Bảng Dữ liệu Đồ thị\</link\> trong trình đơn \<emph\>Xem\</emph\> hay trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
25493helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Trong bảng dữ liệu đồ thị nhúng, các dãy dữ liệu luôn luôn được sắp đặt theo cột.				20130618 17:22:18
25494helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Đối với đồ thị chứng khoán mới, trước tiên tạo đồ thị \<emph\>Cột\</emph\> . Thêm những cột cần thiết, và gõ dữ liệu theo thứ tự được đại diện trong mẫu thí dụ (bỏ qua các cột không phải cần thiết cho biến thể đã muốn). Dùng chức năng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để thay đổi thứ tự các cột. Đóng bảng dữ liệu đồ thị. Sau đó, dùng hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\> để chuyển đổi sang biến thể \<emph\>Đồ thị Chứng khoán\</emph\>. 				20130618 17:22:18
25495helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6182744				0	vi	Bạn đã có đồ thị chứng khoán nhưng muốn thay đổi biến thể thì trước tiên thay đổi kiểu đồ thị thành đồ thị \<emph\>Cột\</emph\>. Sau đó, tham hay gỡ bỏ cột để thích hợp với biến thể đã muốn, sau đó chuyển đổi kiểu đồ thị về \<emph\>Chứng khoán\</emph\>.				20130618 17:22:18
25496helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Không ghi vào hàng tên của dãy dữ liệu. Ghi tên vào trường phía trên tên nhiệm vụ.				20130618 17:22:18
25497helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Thứ tự các hàng thì xác định bố trí các phân loại trên đồ thị. Dùng chức năng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để thay đổi thứ tự.				20130618 17:22:18
25498helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer				20130618 17:22:18
25499helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Bạn có khả năng chọn hay thay đổi phạm vi dữ liệu trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> hay trong hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Phạm vi dữ liệu\</link\>. Để điều chỉnh chính xác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Dãy dữ liệu\</link\>.				20130618 17:22:18
25500helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7594225				0	vi	Để xác định dãy dữ liệu, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
25501helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
25502helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu ví dụ có thể là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý, một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu, ví dụ, có thể là « Bảng1.A1:E4 ».				20130618 17:22:18
25503helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1614429				0	vi	Cú pháp không đúng thì %PRODUCTNAME hiển thị văn bản màu đỏ.				20130618 17:22:18
25504helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	Trong Calc, nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại, sau đó kéo để chọn phạm vi dữ liệu. Khi bạn buông ra nút chuột, dữ liệu được nhập vào. Nhấn lại vào \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để bắt đầu thêm dãy dữ liệu. Trong trường nhập của hộp thoại đã thu nhỏ, nhấn chuột sau mục đã nhập trước, sau đó gõ dấu chấm phẩy « ; ». Sau đó, kéo để chọn phạm vi kế tiếp.				20130618 17:22:18
25505helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột. 				20130618 17:22:18
25506helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	Dữ liệu đồ thị chứng khoán của bạn được sắp đặt « theo cột » nếu các thông tin trong một hàng thuộc về cùng « cây đèn nến ».				20130618 17:22:18
25507helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5675527				0	vi	Điều chỉnh Chính xác Phạm vi Dữ liệu của Đồ thị Chứng khoán Dựa vào Bảng				20130618 17:22:18
25508helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3486434				0	vi	Bạn có khả năng tổ chức các dãy dữ liệu, và chỉnh sửa nguồn cho phần của một dãy dữ liệu riêng, trên trang thứ ba của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, hoặc trên trang \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25509helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id3068636				0	vi	Tổ chức Dãy Dữ liệu				20130618 17:22:18
25510helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2480849				0	vi	Trong phần \<emph\>dãy dữ liệu\</emph\> bên trái hộp thoại, bạn có thể tổ chức day dữ liệu của đồ thị thật. Đồ thị chứng khoán có ít nhất một dãy dữ liệu chứa các giá. Nó cũng có thể chứa dãy dữ liệu thứ hai đại diện số lượng phiên giao dịch.				20130618 17:22:18
25511helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	Nếu bạn có hơn một dãy dữ liệu giá, hãy sử dụng mũi tên bên Trên và bên Dưới để đặt thứ tự. Thứ tự này xác định bố trí trên đồ thị. Cũng làm như vậy cho dãy dữ liệu số lượng. (Không thể chuyển đổi giữa dãy dữ liệu kiểu giá và số lượng.)				20130618 17:22:18
25512helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2927335				0	vi	Để gỡ bỏ dãy dữ liệu, chọn nó trong danh sách rồi nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				20130618 17:22:18
25513helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	Để thêm dãy dữ liệu, chọn một của những dãy dữ liệu đã tồn tại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn sẽ thấy một mục nhập rỗng bên dưới mục đã chọn mà cùng kiểu. Không có dãy dữ liệu kiểu giá hay số lượng thì trước tiên cần phải chọn phạm vi cho dãy đó trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25514helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4071779				0	vi	Đặt Phạm vi Dữ liệu				20130618 17:22:18
25515helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7844477				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bạn có khả năng đặt hay thay đổi phạm vi dữ liệu của mỗi thành phần của dãy dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
25516helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6478469				0	vi	Trong danh sách bên trên, bạn thấy tên nhiệm vụ của mỗi thành phần và các giá trị hiện thời. Một khi chọn nhiệm vụ, bạn có thể thay đổi giá trị trong hộp văn bản bên dưới danh sách. Nhãn hiển thị nhiệm vụ đã chọn.				20130618 17:22:18
25517helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Gõ phạm vi vào hộp văn bản, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi bằng con chuột.				20130618 17:22:18
25518helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7985168				0	vi	Chọn các mục \<emph\>Giá mở, Giá đóng, Giá nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>Giá lớn nhất\</emph\> theo bất cứ thứ tự nào. Xác định chỉ phạm vi cho nhiệm vụ cần thiết cho biến thể đồ thị chứng khoán đã chọn. Các phạm vi không cần nằm cạnh nhau trên bảng.				20130618 17:22:18
25519helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
25520helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	Chú giải hiển thị các nhãn từ hàng hay cột thứ nhất, hoặc từ phạm vi đặc biệt bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như « Hàng 1, Hàng 2, ... » hay « Cột A, Cột B, ... », tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị.				20130618 17:22:18
25521helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2377697				0	vi	Chú giải hiển thị giá trị từ phạm vi, mà bạn đã gõ vào trường \<emph\>Phạm vi cho Tên\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Mục nhập mặc định là tiêu đề cột của cột giá đóng.				20130618 17:22:18
25522helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
25523helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị Kiểu XY				20130618 17:22:18
25524helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	bm_id84231				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị rải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;XY (rải)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái chỉ lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thống kê trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trên đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25525helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id9346598				0	vi	\<variable id=\"type_xy\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>Đồ thị Kiểu XY (Rải)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25526helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id2003845				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				20130618 17:22:18
25527helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id7757194				0	vi	XY (Rải)				20130618 17:22:18
25528helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5977965				0	vi	Đồ thị XY theo hình thức cơ bản thì dựa vào một dãy dữ liệu chứa một tên, danh sách các giá trị X và danh sách các giá trị Y. Mỗi cặp giá trị (x/y) được hiển thị dạng một điểm tùy theo hệ thống toạ độ. Tên của dãy dữ liệu tương ứng với các giá trị Y và được hiển thị trong chú giải.				20130618 17:22:18
25529helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4381847				0	vi	Chọn đồ thị XY cho những công việc thí dụ này:				20130618 17:22:18
25530helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1336710				0	vi	đặt tỷ lệ của trục X				20130618 17:22:18
25531helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1221655				0	vi	tạo ra đường cong tham số, v.d. xoắn ốc				20130618 17:22:18
25532helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id3397320				0	vi	vẽ đồ thị của hàm				20130618 17:22:18
25533helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7657399				0	vi	thăm dò quan hệ thống kê của các biến định lượng				20130618 17:22:18
25534helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id8925138				0	vi	Đồ thị XY có thể chứa hơn một dãy dữ liệu.				20130618 17:22:18
25535helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id5461897				0	vi	Biến thể Đồ thị XY				20130618 17:22:18
25536helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id8919339				0	vi	Bạn có thể chọn biến thể đồ thị XY trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</item\> đối với đồ thị trong chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
25537helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4634235				0	vi	Đồ thị được tạo bằng thiết lập mặc định. Sau khi tạo xong đồ thị, bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính để điều chỉnh hình thức. Cũng có thể thay đổi kiểu dáng đường và biểu tượng trên trang thẻ \<emph\>Đường\</emph\> của hộp thoại thuộc tính dãy dữ liệu.				20130618 17:22:18
25538helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5482039				0	vi	Nhấn đúp vào một điểm dữ liệu để mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Chuỗi dữ liệu\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể thay đổi các thuộc tính của chuỗi dữ liệu.				20130618 17:22:18
25539helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id0805200810492449				0	vi	Đối với các biểu đồ 2 chiều, bọn có thể chọn \<item type=\"menuitem\"\>Điền - Thanh lỗi Y\</item\> để hiển thị thanh báo lỗi.				20130618 17:22:18
25540helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id6221198				0	vi	Bạn có thể bật chức năng hiển thị đường giá trị trung bình và xu hướng, dùng các câu lệnh trong trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> .				20130618 17:22:18
25541helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id1393475				0	vi	Chỉ điểm				20130618 17:22:18
25542helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id6571550				0	vi	Each data point is shown by an icon. %PRODUCTNAME uses default icons with different forms and colors for each data series. The default colors are set in \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Charts - Default Colors\</item\>. 				20130618 17:22:18
25543helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id5376140				0	vi	Chỉ đường				20130618 17:22:18
25544helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4408093				0	vi	Biến thể này vẽ đường thẳng từ điểm này đến điểm khác. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. 				20130618 17:22:18
25545helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7261268				0	vi	Có cùng thứ tự vẽ với dãy dữ liệu. Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Sắp xếp theo giá trị X\</emph\> để vẽ các đường tùy theo thứ tự của các giá trị X. Việc sắp xếp này chỉ áp dụng cho đồ thị, không phải cho dữ liệu trên bảng.				20130618 17:22:18
25546helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id6949369				0	vi	Điểm và Đường				20130618 17:22:18
25547helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id9611499				0	vi	Biến thể này hiển thị đồng thời cả hai điểm và đường.				20130618 17:22:18
25548helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id6765953				0	vi	Đường 3D				20130618 17:22:18
25549helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7422711				0	vi	Các đường được hiển thị dạng băng. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. Trong đồ thị đã tạo xong, chọn mục \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> để đặt thuộc tính như chiếu sáng và góc nhìn.				20130618 17:22:18
25550helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id239265				0	vi	Đường mịn				20130618 17:22:18
25551helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7957396				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong thay cho các đoạn đường thẳng.				20130618 17:22:18
25552helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1202124				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để đặt chi tiết về đường cong.				20130618 17:22:18
25553helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5989562				0	vi	\<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> thì nội suy các điểm dữ liệu với hàm đa thức cấp 3. Cũng chuyển tiếp giữa các phần tử đa thức vì có cùng dốc và độ cong. 				20130618 17:22:18
25554helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id6128421				0	vi	\<emph\>Độ phân giải\</emph\> thì xác định bao nhiêu đoạn đường được tính để vẽ một phần hàm đa thức giữa hai điểm dữ liệu. Nhấn vào bất cứ điểm dữ liệu nào để thấy những điểm trung cấp.				20130618 17:22:18
25555helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id9280373				0	vi	\<emph\>Chốt trục B\</emph\> dùng các điểm dữ liệu như điểm điều khiển để tạo một đường cong chốt trục B. Đường cong kiểu này được xây dựng từng phần bằng hàm đa thức. \<emph\>Thứ tự điểm dữ liệu\</emph\> đặt cấp k của hàm đa thức. 				20130618 17:22:18
25556helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị				20130618 17:22:18
25557helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id70802				0	vi	\<variable id=\"wiz_chart_elements\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_elements.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25558helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id8746604				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn những phần tử đồ thị cần hiển thị.				20130618 17:22:18
25559helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6437269				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tựa đề cho đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25560helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9469893				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phụ đề cho đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25561helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id130008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục X (nằm ngang).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25562helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5821710				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Y (nằm dọc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25563helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2871791				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Z. Tùy chọn này thì chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25564helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7333597				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải trên đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25565helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9976195				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25566helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2507400				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25567helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id216681				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25568helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7709585				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25569helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4309518				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25570helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id206610				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25571helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6917020				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dụng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25572helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9969481				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục X phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục X phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25573helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id816675				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục Y phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục Y phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25574helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id4411145				0	vi	Để gõ phần tử đồ thị				20130618 17:22:18
25575helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id3274941				0	vi	Gõ tựa đề, hoặc nhấn vào những phần tử bạn muốn hiển thị trên đồ thị hiện thời.				20130618 17:22:18
25576helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id9804681				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
25577helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id3614917				0	vi	Nếu bạn nhập chuỗi văn bản cho tựa đề, phụ đề hay trục đồ thị thì không gian cần thiết sẽ được dành riêng để hiển thị văn bản bên cạnh bảng đồ thị. Nếu không nhập chuỗi văn bản thì không có không gian nào được dành riêng, do đó sẽ có thêm không gian để hiển thị chính bảng đồ thị đó.				20130618 17:22:18
25578helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id156865				0	vi	Không thể liên kết chuỗi tựa đề đến ô. Bạn cần phải gõ trực tiếp chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
25579helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6034424				0	vi	Một khi đồ thị được tạo xong, bạn có thể điều chỉnh vị trí và các thuộc tính khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
25580helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9033783				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
25581helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id1069368				0	vi	Chú giải hiển thị các nhãn từ cột hay hàng đầu, hoặc từ phạm vi bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như  "Hàng 1, Hàng 2, ... " hay "Cột A, Cột B, ... ", tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị.				20130618 17:22:18
25582helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Không thể gõ trực tiếp chuỗi văn bản: nó được tạo ra tự động từ phạm vi ô \<emph\>Tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
25583helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id71413				0	vi	Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
25584helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4776757				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
25585helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6737876				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25586helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id1058992				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25587helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7366557				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dĩ đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25588helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6527298				0	vi	Các đường lưới hiện rõ có thể giúp ước lượng giá trị dữ liệu trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25589helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	Khoảng cách giữa các đường lưới thì tương ứng với thiết lập khoảng trên thẻ \<emph\>Tỷ lệ\</emph\> của thuộc tính trục.				20130618 17:22:18
25590helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	Đường lưới không sẵn sàng cho đồ thị kiểu bánh.				20130618 17:22:18
25591helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id6942045				0	vi	Phần tử thêm				20130618 17:22:18
25592helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này:				20130618 17:22:18
25593helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	Trục phụ				20130618 17:22:18
25594helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id8915372				0	vi	Lưới phụ				20130618 17:22:18
25595helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6070436				0	vi	Nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
25596helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7564012				0	vi	Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng				20130618 17:22:18
25597helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị				20130618 17:22:18
25598helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	bm_id4266792				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị;chọn kiểu đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25599helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	hd_id1536606				0	vi	\<variable id=\"wiz_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25600helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id6006958				0	vi	Trên trang đầu của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, bạn có thể \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>chọn kiểu đồ thị\</link\>.				20130618 17:22:18
25601helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	hd_id3919186				0	vi	Để chọn kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
25602helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3453169				0	vi	Chọn một \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>kiểu cơ bản\</link\>: nhấn vào mục riêng (v.d. Cột, Thanh, Bánh).				20130618 17:22:18
25603helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8406933				0	vi	Nội dung bên phải sẽ thay đổi để cung cấp tùy chọn thêm, phụ thuộc vào kiểu đồ thị cơ bản được chọn.				20130618 17:22:18
25604helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8230231				0	vi	Cũng có thể nhấn vào tùy chọn. Trong khi thay đổi thiết lập trong Trợ lý, theo dõi ô xem thử trong tài liệu để thấy hình thức của đồ thị.				20130618 17:22:18
25605helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3267006				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới điều khiển nào để thấy một chuỗi trợ giúp gợi ý mở rộng.				20130618 17:22:18
25606helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7251503				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> trên bất cứ trang trợ lý nào, để đóng trợ lý và tạo đồ thị bằng thiết lập hiện thời.				20130618 17:22:18
25607helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3191625				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để tiến tới trang trợ lý kế tiếp, hoặc nhấn trong danh sách các mục bên trái để đi tới trang riêng đó.				20130618 17:22:18
25608helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7659535				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trợ lý trước đó.				20130618 17:22:18
25609helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8420056				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để đóng trợ lý, không thay đổi gì hay tạo đồ thị.				20130618 17:22:18
25610helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2284920				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để đi tới trang trợ lý có tên đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25611helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3184301				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25612helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2129276				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu con của kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25613helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id9719229				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kích hoạt hình thức ba chiều cho các giá trị dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25614helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3860896				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu hình thức ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25615helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id4041871				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hình riêng trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25616helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id9930722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy đống trên đồ thị \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25617helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id5749687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống thì hiển thị các giá trị ở trên nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25618helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id79348				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống hiển thị các giá trị dạng phần trăm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25619helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đường thẳng được hiển thị dạng đường cong.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25620helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để đặt các thuộc tính về đường cong.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25621helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id6649372				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kết nối các điểm theo giá trị X tăng dần, thậm chí nếu có thứ tự giá trị khác, trên đồ thị XY rải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25622helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7334208				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt tổng số đường cho kiểu đồ thị \<emph\>Cột và Đường\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25623helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id4485000				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25624helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu				20130618 17:22:18
25625helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	bm_id2429578				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25626helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	hd_id8313852				0	vi	\<variable id=\"wiz_data_range\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25627helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id8829309				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn một nguồn riêng lẻ của phạm vi dữ liệu. Phạm vi này có thể chứa hơn một phạm vi ô hình chữ nhật.				20130618 17:22:18
25628helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id6401867				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\> và \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25629helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id2025818				0	vi	Dùng trang \<emph\>Trợ lý Đồ thị > Dãy dữ liệu\</emph\> nếu bạn cần điều khiển thêm các phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
25630helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id8466139				0	vi	Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer.				20130618 17:22:18
25631helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	hd_id1877193				0	vi	Để ghi rõ phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
25632helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5924863				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu, sau đó làm một trong những việc dưới đây:				20130618 17:22:18
25633helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id4357432				0	vi	Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
25634helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5626392				0	vi	Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu thí dụ là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý rằng một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu thí dụ là « Bảng1.A1:E4 ».				20130618 17:22:18
25635helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id1363872				0	vi	Trong Calc, nhấn \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để cực tiểu hóa hộp thoại, rồi kéo rê trên một vùng ô để chọn phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
25636helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id6823938				0	vi	Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy.				20130618 17:22:18
25637helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id1434369				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột.				20130618 17:22:18
25638helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id7524033				0	vi	Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai.				20130618 17:22:18
25639helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5256508				0	vi	Ô xem thử sẽ hiển thị hình thức cuối cùng của đồ thị.				20130618 17:22:18
25640helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id379650				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn vào đồ thị. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi chọn phạm vi trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25641helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id953703				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các hàng liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25642helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id4496597				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các cột liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25643helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id2898953				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các hàng còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi hàng làm dãy dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25644helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id7546311				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo hàng: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các cột còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi cột làm dãy dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25645helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý > Dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25646helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	bm_id8641621				0	vi	\<bookmark_value\>thứ tự dữ liệu đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25647helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id6124149				0	vi	\<variable id=\"wiz_data_series\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Trợ lý > Dãy dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25648helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9651478				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể thay đổi phạm vi nguồn của mỗi dãy dữ liệu riêng, gồm nhãn của nó. Cũng có thể thay đổi phạm vi của phân loại. Trước tiên hãy chọn phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>, sau đó gỡ bỏ dãy dữ liệu không cần thiết, hoặc thêm dãy dữ liệu từ ô khác.				20130618 17:22:18
25649helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id6326487				0	vi	Hình như trang chứa quá nhiều tùy chọn thì chỉ xác định phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Trợ lý đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bỏ qua trang này.				20130618 17:22:18
25650helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id686361				0	vi	Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer.				20130618 17:22:18
25651helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id9241615				0	vi	Tổ chức dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25652helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id7159337				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời.				20130618 17:22:18
25653helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4921720				0	vi	Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách.				20130618 17:22:18
25654helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id6627094				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn.				20130618 17:22:18
25655helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2926419				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
25656helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4443800				0	vi	Dùng nút mũi tên lên và xuống để di chuyển mục nhập đã chọn lên và xuống trong danh sách. Việc này không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu mà nó chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị.				20130618 17:22:18
25657helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id9777520				0	vi	Chỉnh sửa dãy dữ liệu				20130618 17:22:18
25658helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id1474654				0	vi	Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó.				20130618 17:22:18
25659helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4855189				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 				20130618 17:22:18
25660helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9475081				0	vi	Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 				20130618 17:22:18
25661helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4695272				0	vi	Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 				20130618 17:22:18
25662helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id3931699				0	vi	Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột.				20130618 17:22:18
25663helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id8626667				0	vi	Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy.				20130618 17:22:18
25664helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id5971556				0	vi	Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn.				20130618 17:22:18
25665helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id7622608				0	vi	Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
25666helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9222693				0	vi	Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 				20130618 17:22:18
25667helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9500106				0	vi	Phụ thuộc vào kiểu đồ thị, chuỗi văn bản được hiển thị trên trục X hay dạng nhãn dữ liệu. 				20130618 17:22:18
25668helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id5201879				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị danh sách các dãy dữ liệu được đại diện trên đồ thị. Nhấn vào mục để xem và chỉnh sửa dãy dữ liệu đó. Nhấn vào nút\<emph\>Thêm\</emph\> để chèn một dãy mới vào danh sách, bên dưới mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25669helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2571794				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các phạm vi dữ liệu được dùng bởi dãy dữ liệu đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mỗi phạm vi dữ liệu hiển thị tên nhiệm vụ và địa chỉ của phạm vi nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25670helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2254402				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ của phạm vi nguồn từ cột thứ hai của hộp liệt kê \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Bạn có thể thay đổi phạm vi trong hộp văn bản, hoặc bằng cách kéo trong tài liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25671helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2419507				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ phạm vi nguồn của phân loại (chuỗi văn bản bạn thấy trên trục X của đồ thị phân loại). Đối với đồ thị kiểu XY, hộp văn bản chứa phạm vi nguồn của nhãn dữ liệu được hiển thị cho điểm dữ liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25672helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id1091647				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm một mục nhập mới bên dưới mục hiện thời trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mục đã được chọn thì dãy dữ liệu mới có cùng kiểu đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25673helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id8831446				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25674helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id7022309				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn lên trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25675helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2844019				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn xuống trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25676helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu theo hàng				20130618 17:22:18
25677helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	hd_id3146976	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01190000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các hàng\"\>Dữ liệu theo hàng\</link\>				20130618 17:22:18
25678helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataInRows\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25679helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3150751				0	vi	\<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_datainrows.png\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25680helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3154754	3			0	vi	Dữ liệu theo hàng				20130618 17:22:18
25681helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu theo cột				20130618 17:22:18
25682helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01200000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các cột\"\>Dữ liệu theo cột\</link\>				20130618 17:22:18
25683helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3145749	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataInColumns\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25684helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3149260				0	vi	\<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_dataincolumns.png\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25685helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3149377	3			0	vi	Dữ liệu theo cột				20130618 17:22:18
25686helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Co giãn văn bản				20130618 17:22:18
25687helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	bm_id3152996				0	vi	\<bookmark_value\>co giãn văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;co giãn văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25688helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	hd_id3152996	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01210000.xhp\" name=\"Co giãn văn bản\"\>Co giãn văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
25689helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3144510	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ScaleText\"\>Co giãn văn bản trong biểu đồ một cách tương ứng khi bạn thay đổi kích cỡ của biểu đồ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25690helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3150441				0	vi	\<image id=\"img_id3159153\" src=\"res/commandimagelist/sc_scaletext.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159153\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25691helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3153190	3			0	vi	Co giãn văn bản				20130618 17:22:18
25692helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động bố trí				20130618 17:22:18
25693helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp lại biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ; sắp xếp lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25694helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01220000.xhp\" name=\"Tự động bố trí\"\>Tự động bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
25695helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewArrangement\"\>Di chuyển tất cả các thành phần của biểu đồ về vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ đang dùng. Chức năng này không làm thay đổi kiểu biểu đồ hay bất kỳ thuộc tính nào khác ngoài vị trí của các thành phần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25696helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3150010				0	vi	\<image id=\"img_id3152577\" src=\"res/commandimagelist/sc_newarrangement.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25697helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3153143	3			0	vi	Tự động bố trí				20130618 17:22:18
25698helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu biểu đồ hiện thời				20130618 17:22:18
25699helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/02020000.xhp\" name=\"Kiểu biểu đồ hiện thời\"\>Kiểu biểu đồ hiện thời\</link\>				20130618 17:22:18
25700helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ContextType\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên kiểu biểu đồ đang sử dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25701helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các phím tắt dùng cho biểu đồ				20130618 17:22:18
25702helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150767				0	vi	\<bookmark_value\>các phím tắt ; các biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các biểu đồ; các phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25703helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150767	1			0	vi	\<variable id=\"Chart_keys\"\>\<link href=\"text/schart/04/01020000.xhp\" name=\"Shortcuts for Charts\"\>Các phím tắt cho biểu đồ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25704helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155412	2			0	vi	Trong biểu đồ bạn có thể sử dụng các phím tắt sau.				20130618 17:22:18
25705helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159154	3			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng  \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys\"\>những phím tắt chung\</link\> cho $[officename].				20130618 17:22:18
25706helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149262	4			0	vi	Phím tắt trong biểu đồ				20130618 17:22:18
25707helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151073	5			0	vi	Các phím tắt				20130618 17:22:18
25708helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154490	6			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
25709helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154729	7			0	vi	Phím Tab				20130618 17:22:18
25710helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Chọn đối tượng tiếp theo.				20130618 17:22:18
25711helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155064	9			0	vi	Tổ hợp phím Shift+Tab				20130618 17:22:18
25712helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149020	10			0	vi	Chọn đối tượng đứng trước.				20130618 17:22:18
25713helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155443	11			0	vi	Phím Home				20130618 17:22:18
25714helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156382	12			0	vi	Chọn đối tượng đầu tiên.				20130618 17:22:18
25715helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153963	13			0	vi	Phím End				20130618 17:22:18
25716helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154702	14			0	vi	Chọn đối tượng cuối cùng.				20130618 17:22:18
25717helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143218	15			0	vi	Phím Esc				20130618 17:22:18
25718helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147005	16			0	vi	Huỷ bỏ lựa chọn				20130618 17:22:18
25719helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159239	17			0	vi	phím mũi tên lên/xung/trái/phải				20130618 17:22:18
25720helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149210	18			0	vi	Di chuyển đối tượng theo hướng của phím mũi tên.				20130618 17:22:18
25721helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150364	19			0	vi	phím mũi tên lên/xung/trái/phải trong biểu đồ tròn				20130618 17:22:18
25722helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150369	20			0	vi	Di chuyển phần cung tròn được chọn theo hướng của mũi tên.				20130618 17:22:18
25723helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145584	21			0	vi	Phím F2 trong các tựa đề				20130618 17:22:18
25724helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154372	22			0	vi	Chọn chế độ nhập văn bản.				20130618 17:22:18
25725helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146980	23			0	vi	Phím F3				20130618 17:22:18
25726helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152988	24			0	vi	Mở nhóm để bạn có thể sửa các thành phần riêng biệt nhau (trong lời chú giải hay chuỗi dữ liệu).				20130618 17:22:18
25727helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153815	25			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
25728helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153915	26			0	vi	Thoát khỏi nhóm (trong lời chú giải và chuỗi dữ liệu).				20130618 17:22:18
25729helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155269	27			0	vi	+/-				20130618 17:22:18
25730helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156016	28			0	vi	Tăng hoặc giảm độ lớn của biểu đồ				20130618 17:22:18
25731helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150210	29			0	vi	Phím +/- trong biểu đồ tròn				20130618 17:22:18
25732helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159204	30			0	vi	Di chuyển phần cung tròn đã chọn vào hay ra khỏi biểu đồ tròn.				20130618 17:22:18
25733helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh các phần hàm bằng tay				20130618 17:22:18
25734helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	bm_id3156384				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; các ký tự trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phần công thức; chỉnh canh bằng tay\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25735helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	hd_id3156384	1			0	vi	\<variable id=\"align\"\>\<link href=\"text/smath/guide/align.xhp\" name=\"Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\"\>Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25736helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	hd_id3154657	2			0	vi	Trong $[officename] Math, có thể chỉnh canh các ký tự một cách nhanh và dễ dàng như thế nào?				20130618 17:22:18
25737helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3150249	3			0	vi	Để làm như thế, bạn cần phải xác định các nhóm và chuỗi ký tự còn rỗng. Chúng không chiếm sức chứa, nhưng mang thông tin giúp đỡ tiến trình chỉnh canh.				20130618 17:22:18
25738helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153912	4			0	vi	Để tạo nhóm rỗng, gõ \<emph\>{dấu ngoặc móc}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Trong mẫu thí dụ bên dưới, mục đích là tạo chỗ ngắt dòng để hiển thị hai dấu cộng bên dưới với nhau, mặc dù dòng trên bớt một ký tự :				20130618 17:22:18
25739helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153246	7			0	vi	a+a+a+{} newline {}{}{}{}{}a+a+a+a				20130618 17:22:18
25740helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3143229	5			0	vi	Làm rỗng chuỗi ký tự là cách đơn giản đảm bảo văn bản và công thức được chỉnh canh theo lề bên trái. Xác định chuỗi ký tự rỗng bằng "dấu nháy kép". Chú ý không dùng dấu nháy cong. Thí dụ:				20130618 17:22:18
25741helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153809	6			0	vi	"Thí dụ thêm." newline a+b newline ""c-d				20130618 17:22:18
25742helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi thuộc tính mặc định				20130618 17:22:18
25743helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	bm_id3145792				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính phông;thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thay đổi thuộc tính mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;thay đổi định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng mặc định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25744helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	hd_id3145792	1			0	vi	\<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/guide/attributes.xhp\" name=\"Thay đổi thuộc tính mặc định\"\>Thay đổi thuộc tính mặc định\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25745helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	hd_id3154484	2			0	vi	Trong $[officename] Math, định dạng mặc định sửa đổi được không?				20130618 17:22:18
25746helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3148870	3			0	vi	Công thức có một số phần riêng luôn luôn được định dạng in đậm hay in nghiêng theo mặc định.				20130618 17:22:18
25747helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3150210	7			0	vi	Bạn vẫn còn có thể gỡ bỏ thuộc tính này bằng viết tắt « nbold » [no bold — không in đậm] và « nitalic » [no italic — không in nghiêng]. Thí dụ :				20130618 17:22:18
25748helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3143231	6			0	vi	a + b				20130618 17:22:18
25749helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3153810	5			0	vi	nitalic a + bold b.				20130618 17:22:18
25750helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3149872	4			0	vi	Trong công thức thứ hai, chữ a không phải in nghiêng. Chữ b in đậm. Bạn không thể thay đổi dấu cộng bằng phương pháp này.				20130618 17:22:18
25751helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc				20130618 17:22:18
25752helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>ngoặc; trộn các phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần công thức; trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân số trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn;phần công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25753helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/guide/brackets.xhp\" name=\"Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\"\>Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25754helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	hd_id3154511	2			0	vi	Chèn phân số vào công thức				20130618 17:22:18
25755helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3146971	4			0	vi	Trong trường hợp phân số có tử số hay mẫu số chứa tích, tổng v.v., những giá trị liên quan phải nằm trong dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
25756helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3149021	3			0	vi	Dùng cú pháp này:				20130618 17:22:18
25757helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3083280	7			0	vi	{a + c} over 2 = m				20130618 17:22:18
25758helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3154703	6			0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
25759helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3150297	5			0	vi	m = {a + c} over 2				20130618 17:22:18
25760helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ ghi chú				20130618 17:22:18
25761helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	bm_id3155961				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; gõ vao $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú vào $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25762helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<variable id=\"comment\"\>\<link href=\"text/smath/guide/comment.xhp\" name=\"Gõ ghi chú\"\>Gõ ghi chú\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25763helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	hd_id3154657	2			0	vi	Cách nào để đính vào công thức ghi chú không xuất hiện trong tài liệu?				20130618 17:22:18
25764helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_id3149499	3			0	vi	Ghi chú bắt đầu với dấu phần trăm đôi \<emph\>%%\</emph\>, và kéo dài đến ký tự kết thúc dòng kế tiếp (phím Enter). Mọi thứ nằm giữa bị bỏ qua, không được in ra. Có dấu phần trăm trong văn bản thì nó được xử lý như phần của văn bản.				20130618 17:22:18
25765helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
25766helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	a^2+b^2=c^2 %% định lý Pi-ta-go.				20130618 17:22:18
25767helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)				20130618 17:22:18
25768helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; phím tắt $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25769helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149018	12			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/smath/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\"\>Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25770helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150298	1			0	vi	Không dùng con chuột thì vẫn còn có thể điều khiển $[officename] Math.				20130618 17:22:18
25771helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150343	2			0	vi	Chèn trực tiếp hàm				20130618 17:22:18
25772helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154659	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn công thức vào tài liệu văn bản, và biết được cách viết đúng, bạn có thể tiếp tục như theo :				20130618 17:22:18
25773helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153818	4			0	vi	Ghi công thức vào văn bản				20130618 17:22:18
25774helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153915	5			0	vi	Chọn (tô sáng) công thức				20130618 17:22:18
25775helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150213	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
25776helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154767	7			0	vi	Chèn công thức bằng cửa sổ				20130618 17:22:18
25777helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149875	8			0	vi	Nếu bạn muốn sử dụng giao diện $[officename] Math để sửa công thức, hãy chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\> khi không có văn bản được tô sáng.				20130618 17:22:18
25778helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150391	9			0	vi	Con trỏ đợi trong cửa sổ Lệnh để cho bạn gõ công thức vào đó.				20130618 17:22:18
25779helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150537	13			0	vi	You can compose formulas using the Elements window. Open it with the menu \<emph\>View - Elements\</emph\> if it is not already open.				20130618 17:22:18
25780helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155625	10			0	vi	If the Elements window is open, use F6 to switch from the Commands window to the Elements window and back.				20130618 17:22:18
25781helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154554	11			0	vi	Elements window				20130618 17:22:18
25782helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	tit				0	vi	Thao tác Giới hạn				20130618 17:22:18
25783helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	bm_id8404492				0	vi	\<bookmark_value\>giới hạn;trong phép tổng/tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn tích phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25784helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	hd_id1892147				0	vi	\<variable id=\"limits\"\>\<link href=\"text/smath/guide/limits.xhp\"\>Thao tác Giới hạn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25785helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	hd_id9881893				0	vi	Xác định các giới hạn trong một công thức kiểu tổng hoặc tích phân như thế nào?				20130618 17:22:18
25786helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id6504409				0	vi	Bạn muốn chèn một công thức tính tổng như « phép tổng s^k từ k = 0 đến n » vào vị trí con trỏ trong một tài liệu Writer.				20130618 17:22:18
25787helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8811304				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>.				20130618 17:22:18
25788helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id1276589				0	vi	You see the Math input window and the Elements window. If you don't see the Elements window, you can enable it in the View menu.				20130618 17:22:18
25789helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3283791				0	vi	In the upper part of the Elements window, click the \<emph\>Operators\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
25790helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9734794				0	vi	In the lower part of the Elements window, click the \<emph\>Sum\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
25791helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9641712				0	vi	Để hiệu lực các giới hạn trên/dưới, cũng thêm biểu tượng \<emph\>Giới hạn Trên và Dưới\</emph\>.				20130618 17:22:18
25792helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3304239				0	vi	Trong cửa sổ nhập vào, ô trống hoặc dấu thứ nhất được chọn, vậy bạn có thể bắt đầu nhập giới hạn dưới: 				20130618 17:22:18
25793helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8679158				0	vi	k = 0				20130618 17:22:18
25794helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8471327				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập giới hạn trên:				20130618 17:22:18
25795helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id4731894				0	vi	n				20130618 17:22:18
25796helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id759300				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập số hạng:				20130618 17:22:18
25797helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id651875				0	vi	s^k				20130618 17:22:18
25798helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id6756187				0	vi	Giờ thì công thức hoàn tất. Nhấn vào tài liệu văn bản ở ngoại công thức, để dời khỏi bộ sửa công thức.				20130618 17:22:18
25799helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9406414				0	vi	In the same way, you can enter an Integral formula with limits. When you click an icon from the Elements window, the assigned text command is inserted in the input window. If you know the text commands, you can enter the commands directly in the input window.				20130618 17:22:18
25800helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id5866267				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>.				20130618 17:22:18
25801helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id1965697				0	vi	Nhấn vào cửa sổ nhập vào và nhập dòng này:				20130618 17:22:18
25802helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9004486				0	vi	int from{a} to{b} f(x)`dx				20130618 17:22:18
25803helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id4651020				0	vi	A small gap exists between f(x) and dx, which you can also enter using the Elements window: click the \<emph\>Format\</emph\> icon, then the \<emph\>Small Gap\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
25804helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3877071				0	vi	Nếu bạn không thấy phông của chữ f và x, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Phông\</item\>, sau đó chọn phông khác. Hãy nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để sử dụng phông mới làm mặc định kể từ điểm thời này.				20130618 17:22:18
25805helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3021332				0	vi	Nếu bạn cần đặt công thức bên trong một dòng văn bản, các giới hạn sẽ tăng chiều cao của hàng. Bạn có thể chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</item\> để đặt các giới hạn bên cạnh ký hiệu Tổng hoặc Tích phân, mà giảm chiều cao của dòng.				20130618 17:22:18
25806helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id260322				0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\"\>Thí dụ về phạm vi Tích phân và Tổng\</link\>				20130618 17:22:18
25807helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math				20130618 17:22:18
25808helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	bm_id3147341				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Math;hướng dẫn chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Sửa Phương Trình, xem $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25809helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147341	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\"\>Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25810helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150199	2			0	vi	Gõ và Sửa Công thức				20130618 17:22:18
25811helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt dòng				20130618 17:22:18
25812helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	bm_id1295205				0	vi	\<bookmark_value\>ngắt dòng; trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; ngắt dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn văn bản; trong công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25813helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	hd_id3146970	1			0	vi	\<variable id=\"newline\"\>\<link href=\"text/smath/guide/newline.xhp\" name=\"Gõ ký tự ngắt dòng\"\>Gõ ký tự ngắt dòng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25814helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	hd_id3147339	2			0	vi	Cách viết công thức trong $[officename] Math chiếm hai dòng (tự ngắt dòng)				20130618 17:22:18
25815helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Tạo chỗ ngắt dòng bằng lệnh « newline » (dòng mới). Mọi thứ đến sau chỗ ngắt dòng thì nằm trên dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
25816helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn dấu ngoặc				20130618 17:22:18
25817helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	bm_id3153415				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; chèn vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách giữa hai dấu ngoặc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25818helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<variable id=\"parentheses\"\>\<link href=\"text/smath/guide/parentheses.xhp\" name=\"Chèn dấu ngoặc\"\>Chèn dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25819helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	hd_id3150751	2			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math, có thể hiển thị riêng mỗi dấu ngoặc để xác định tự do khoảng cách giữa một cặp dấu ngoặc không?				20130618 17:22:18
25820helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3083281	3			0	vi	Bạn có thể đặt dấu ngoặc riêng, dùng "left" (bên trái) và "right" (bên phải), nhưng khoảng cách giữa cặp dấu ngoặc sẽ không cố định, vì nó thích nghi với đối số ở trên. Tuy nhiên, có phương pháp hiển thị cặp dấu ngoặc có khoảng cách cố định ở giữa: thêm một xuyệc ngược « \\ » trước mỗi dấu ngoặc. Cặp ngoặc này vẫn còn hoạt động như các ký hiệu khác, cũng có tình trạng chỉnh canh trùng với các ký hiệu khác.				20130618 17:22:18
25821helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3155960	6			0	vi	left lbrace x right none				20130618 17:22:18
25822helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3148489	5			0	vi	size *2 langle x rangle				20130618 17:22:18
25823helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3150344	4			0	vi	size *2 \\langle x \\rangle				20130618 17:22:18
25824helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ Văn Bản				20130618 17:22:18
25825helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	bm_id3155962				0	vi	\<bookmark_value\>chuỗi văn bản; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trực tiếp; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;văn bản vào $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25826helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	hd_id5676442				0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/smath/guide/text.xhp\" name=\"Gõ Văn Bản\"\>Gõ Văn Bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25827helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	hd_id8509170				0	vi	Gõ chuỗi văn bản trực tiếp sẽ không bị giải thích như thế nào?				20130618 17:22:18
25828helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id337229				0	vi	Một số chuỗi văn bản nào đó sẽ được giải thích tự động dạng toán tử. Đôi khi trường hợp này không thích hợp. Muốn viết « W\<emph\>*\</emph\> » (chữ có dấu sao in cao) thì dấu sao sẽ bị giải thích dạng toán tử nhân. Để tránh trường hợp này, viết văn bản bên trong dấu nháy kép hay thêm bộ giữ chỗ.				20130618 17:22:18
25829helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
25830helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id521866				0	vi	Công thức MathType được nhập khẩu chứa chuỗi này:				20130618 17:22:18
25831helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id9413739				0	vi	W rSup { size 8{*} }				20130618 17:22:18
25832helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id755943				0	vi	If you have set up Math to convert imported MathType formulas (in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - Microsoft Office), you see the formula with a placeholder instead of the asterisk.				20130618 17:22:18
25833helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id5988952				0	vi	Thay đổi « {*} » thành « {} * {} » như trong công thức này:				20130618 17:22:18
25834helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id3304544				0	vi	W rSup { size 8{} * {} }				20130618 17:22:18
25835helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id4941557				0	vi	Bạn cũng có thể viết « W^"*" » để gõ ký tự dạng văn bản trực tiếp.				20130618 17:22:18
25836helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	Một số công thức nào đó bắt đầu với dấu bằng (=). Hãy viết « "=" » để gõ ký tự đó dạng văn bản trực tiếp.				20130618 17:22:18
25837helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập chức năng này...				20130618 17:22:18
25838helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3152598	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>To access this function...\</variable\>				20130618 17:22:18
25839helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153415	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
25840helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146971	85			0	vi	Phím F4				20130618 17:22:18
25841helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149021	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu lùi\</emph\>.				20130618 17:22:18
25842helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153966	86			0	vi	Shift+F4				20130618 17:22:18
25843helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154020	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
25844helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150205	87			0	vi	Phím F3				20130618 17:22:18
25845helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149499	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi lùi\</emph\>.				20130618 17:22:18
25846helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148870	88			0	vi	Shift+F3				20130618 17:22:18
25847helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149127	32			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25848helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154653				0	vi	\<image id=\"img_id3154765\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25849helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147298	16			0	vi	Hiển thị 100%				20130618 17:22:18
25850helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147407	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phóng to\</emph\>.				20130618 17:22:18
25851helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156398	33			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25852helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150743				0	vi	\<image id=\"img_id3163822\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163822\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25853helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154504	20			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
25854helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147366	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu nhỏ\</emph\>.				20130618 17:22:18
25855helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149878	34			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25856helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150934				0	vi	\<image id=\"img_id3148387\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomminus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148387\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25857helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154871	23			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
25858helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153922	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Hiện tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
25859helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147169	35			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25860helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151265				0	vi	\<image id=\"img_id3151272\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151272\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25861helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154646	26			0	vi	Hiện tất cả				20130618 17:22:18
25862helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150257	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Cập nhật\</emph\>.				20130618 17:22:18
25863helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153619	89			0	vi	Phím F9				20130618 17:22:18
25864helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149289	36			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25865helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147260				0	vi	\<image id=\"img_id3151168\" src=\"res/commandimagelist/sc_refresh.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25866helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145417	29			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
25867helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154262	83			0	vi	\<variable id=\"neuzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Tự động cập nhật màn hình\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25868helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154273	69			0	vi	\<variable id=\"astopa\"\>Choose \<emph\>View - Elements\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25869helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152942	70			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Toán tử Nguyên/Nhị phân\</emph\>				20130618 17:22:18
25870helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154106	71			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25871helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153535				0	vi	\<image id=\"img_id3151310\" src=\"starmath/res/im21101.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151310\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25872helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153774	72			0	vi	Toán tử nguyên phân/nhị phân				20130618 17:22:18
25873helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150360	73			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\>.				20130618 17:22:18
25874helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154473	74			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25875helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147531				0	vi	\<image id=\"img_id3151103\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25876helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150833	75			0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
25877helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149687	37			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Toán tử\</emph\>.				20130618 17:22:18
25878helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149342	76			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25879helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146921				0	vi	\<image id=\"img_id3146927\" src=\"starmath/res/im21105.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25880helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148990	39			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
25881helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149297	40			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
25882helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3143275	77			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25883helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149103				0	vi	\<image id=\"img_id3154825\" src=\"starmath/res/im21104.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25884helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149796	42			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
25885helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147092	43			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Dấu ngoặc\</emph\>.				20130618 17:22:18
25886helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147220	78			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25887helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147584				0	vi	\<image id=\"img_id3148733\" src=\"starmath/res/im21107.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148733\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25888helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147330	45			0	vi	Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
25889helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153510	46			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
25890helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147126	79			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25891helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154376				0	vi	\<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/at21706.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25892helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153361	48			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
25893helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154114	49			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
25894helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150581	80			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25895helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151029				0	vi	\<image id=\"img_id3151036\" src=\"starmath/res/im21108.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151036\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25896helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155119	51			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
25897helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149008	52			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thao tác Tập hợp\</emph\>.				20130618 17:22:18
25898helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147313	81			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25899helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151377				0	vi	\<image id=\"img_id3151384\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25900helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150686	54			0	vi	Thao tác Tập hợp				20130618 17:22:18
25901helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150109	55			0	vi	\<variable id=\"fmtsfa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25902helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155860	56			0	vi	\<variable id=\"fmtssa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông > Sửa\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25903helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147419	57			0	vi	\<variable id=\"fmtsgr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25904helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147482	58			0	vi	\<variable id=\"fmtabs\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25905helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147628	59			0	vi	\<variable id=\"fmtarg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25906helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149553	93			0	vi	\<variable id=\"textmodus\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25907helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145131	60			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>.				20130618 17:22:18
25908helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145268	82			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
25909helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153258				0	vi	\<image id=\"img_id3153264\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25910helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148448	62			0	vi	Catalog				20130618 17:22:18
25911helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145318	63			0	vi	\<variable id=\"etssba\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại > Sửa\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25912helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153802	64			0	vi	\<variable id=\"etsfim\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nhập công thức\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25913helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154594	65			0	vi	\<variable id=\"etsaps\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chỉnh\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
25914helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153291	90			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
25915helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153968	91			0	vi	Choose \<emph\>View - Elements\</emph\> - in the Elements window, click				20130618 17:22:18
25916helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154715				0	vi	\<image id=\"img_id3154722\" src=\"starmath/res/im21117.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25917helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150459	92			0	vi	Khác				20130618 17:22:18
25918helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145626				0	vi	\<image id=\"img_id3145632\" src=\"res/commandimagelist/sc_formelcursor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145632\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25919helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149768	95			0	vi	Con trỏ Công thức				20130618 17:22:18
25920helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu sau				20130618 17:22:18
25921helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>đánh dấu; kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; vị trí kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25922helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02080000.xhp\" name=\"Đánh dấu kế\"\>Đánh dấu kế\</link\>				20130618 17:22:18
25923helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	par_id3150208	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_NEXTMARK\"\>Di chuyển con trỏ tới điểm đánh dấu kế (sang bên phải).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25924helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	par_id3149051	3			0	vi	« Đánh dấu » là các giữ chỗ. Chúng có dạng <?> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25925helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu lùi				20130618 17:22:18
25926helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	bm_id3153770				0	vi	\<bookmark_value\>đánh dấu; trước\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; đánh dấu trước\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25927helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02090000.xhp\" name=\"Previous Marker\"\>Đánh dấu trước\</link\>				20130618 17:22:18
25928helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_PREVMARK\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới đánh dấu trước (sang bên trái).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25929helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	par_id3148488	3			0	vi	« Vết dấu » là ô trống. Nó có dạng « <?> » trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25930helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lỗi sau				20130618 17:22:18
25931helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3150299				0	vi	\<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;các lỗi trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25932helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3150299	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02100000.xhp\" name=\"Lỗi sau\"\>Lỗi sau\</link\>				20130618 17:22:18
25933helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145387	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_NEXTERR\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi kế tiếp (sang phải).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25934helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lỗi lùi				20130618 17:22:18
25935helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi trước\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25936helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02110000.xhp\" name=\"Lỗi trước\"\>Lỗi trước\</link\>				20130618 17:22:18
25937helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_PREVERR\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi trước (sang trái).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25938helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
25939helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	bm_id3153770				0	vi	\<bookmark_value\>phóng to công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tăng kích thước hiển thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25940helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03040000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				20130618 17:22:18
25941helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Increases the display scale of the formula by 25%.\</ahelp\> The current zoom factor is displayed on the status bar. A selection of available zoom options is accessible through the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\>. The context menu in the work area also contains zoom commands.				20130618 17:22:18
25942helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
25943helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	bm_id3147338				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; thu nhỏ $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; thu nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25944helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03050000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				20130618 17:22:18
25945helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	par_id3150249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Decreases the display scale of formulas by 25%.\</ahelp\> The current zoom factor is displayed on the status bar. A selection of available zoom options is accessible through the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\>. The context menu in the work area also contains zoom commands.				20130618 17:22:18
25946helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị tất cả				20130618 17:22:18
25947helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	bm_id3147340				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ lớn nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ to nhất cho công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; kích cỡ to nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25948helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	hd_id3147340	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03060000.xhp\" name=\"Show All\"\>Show All / Display All\</link\>				20130618 17:22:18
25949helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	par_id3148571	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the entire formula in the maximum size possible so that all elements are included. The formula is reduced or enlarged so that all formula elements can be displayed in the work area.\</ahelp\> The current zoom factor is displayed on the status bar. A selection of available zoom options is accessible through the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\>. The context menu in the work area also contains zoom commands. The name of the icon is "Show All", the name of the context menu command is "Display All". The zoom commands and icons are only available in Math documents, not for embedded Math objects.				20130618 17:22:18
25950helpcontent2	source\text\smath\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Update				20130618 17:22:18
25951helpcontent2	source\text\smath\01\03070000.xhp	0	help	bm_id3153768				0	vi	\<bookmark_value\>updating formula view\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formula view; updating\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25952helpcontent2	source\text\smath\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03070000.xhp\" name=\"Update\"\>Update\</link\>				20130618 17:22:18
25953helpcontent2	source\text\smath\01\03070000.xhp	0	help	par_id3153729	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_DRAW\"\>This command updates the formula in the document window.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25954helpcontent2	source\text\smath\01\03070000.xhp	0	help	par_id3145253	3			0	vi	Changes in the \<emph\>Commands\</emph\> window are automatically updated if \<emph\>AutoUpdate Display\</emph\> is activated.				20130618 17:22:18
25955helpcontent2	source\text\smath\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	AutoUpdate Display				20130618 17:22:18
25956helpcontent2	source\text\smath\01\03080000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; tự động chấp nhận\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25957helpcontent2	source\text\smath\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03080000.xhp\" name=\"AutoUpdate Display\"\>AutoUpdate Display\</link\>				20130618 17:22:18
25958helpcontent2	source\text\smath\01\03080000.xhp	0	help	par_id3154656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Automatically updates a modified formula. If you do not select this option, the formula will only be updated after you choose \<emph\>View - Update\</emph\> or press F9.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25959helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Elements				20130618 17:22:18
25960helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	bm_id3155963				0	vi	\<bookmark_value\>selection options in formulas\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>formulas; selections\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>elements;in Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25961helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3155963	1			0	vi	\<variable id=\"func_win\"\>\<link href=\"text/smath/01/03090000.xhp\" name=\"Elements\"\>Elements\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
25962helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TOOLBOX\"\>Đây là một danh sách các tuỳ chọn gồm toán tử, hàm, ký hiệu và định dạng bạn có thể chèn vào trong công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
25963helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3148699	5			0	vi	Some \<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"examples\"\>examples\</link\> show you the range of operations.				20130618 17:22:18
25964helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3151244	6			0	vi	Cửa sổ vùng chọn được chia làm 2 phần. Bấm chuột vào ký hiệu nằm trong phần trên sẽ hiển thị các ký hiệu tương ứng nằm trong phần dưới của cửa sổ.				20130618 17:22:18
25965helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3153250	7			0	vi	Bạn có thể truy cập vào các hàm trong trình đơn con thông qua trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25966helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử đơn/đôi				20130618 17:22:18
25967helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	bm_id3150342				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; toán tử đơn và toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng/trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ/cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép NOT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép AND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép logic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép toán Bool\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép OR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu ghép nối toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục; thêm vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép toán do người dùng đặt;đơn và đôi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
25968helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090100.xhp\" name=\"Unary/Binary Operators\"\>Phép toán đơn/đôi\</link\>				20130618 17:22:18
25969helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151241	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UNBINOPS_CAT\"\>You can choose various unary and binary operators to build your $[officename] Math formula. Unary refers to operators that affect one placeholder. Binary refers to operators that connect two placeholders. The lower area of the Elements window displays the individual operators.\</ahelp\> The \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window also contains a list of these operators, as well as additional operators. If you need an operator that is not contained in the Elements window, use the context menu or type it directly in the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
25970helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3146963	3			0	vi	The following is a complete list of the unary and binary operators. The symbol next to the operator indicates that it can be accessed through the Elements window (choose \<emph\>View - Elements\</emph\>) or through the context menu of the Commands window.				20130618 17:22:18
25971helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	hd_id3147405	4			0	vi	Toán tử đơn/đôi				20130618 17:22:18
25972helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10085				0	vi	\<image id=\"img_id3156399\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25973helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154555	5			0	vi	Cộng				20130618 17:22:18
25974helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153003	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+ <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25975helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN100C1				0	vi	\<image id=\"img_id3148776\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25976helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155991	7			0	vi	Trừ				20130618 17:22:18
25977helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153717	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25978helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN100FD				0	vi	\<image id=\"img_id3150757\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25979helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153150	46			0	vi	Cộng/Trừ				20130618 17:22:18
25980helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150260	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSMINUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng/trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25981helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10139				0	vi	\<image id=\"img_id3145410\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25982helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153582	48			0	vi	Trừ/Cộng				20130618 17:22:18
25983helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154281	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSPLUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ/cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25984helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10175				0	vi	\<image id=\"img_id3151098\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151098\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25985helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153669	49			0	vi	Phép cộng				20130618 17:22:18
25986helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150351	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPLUSY\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào giữa 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25987helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN101B0				0	vi	\<image id=\"img_id3155898\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25988helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149343	29			0	vi	Phép nhân (chấm)				20130618 17:22:18
25989helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154196	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XCDOTY\"\>Chèn dấu chấm với 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>cdot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25990helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN101E9				0	vi	\<image id=\"img_id3149308\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25991helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151257	19			0	vi	Phép nhân (×)				20130618 17:22:18
25992helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149821	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XTIMESY\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>phép nhân\</emph\> « × » vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>times<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25993helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10226				0	vi	\<image id=\"img_id3148982\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25994helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3159486	11			0	vi	Phép nhân (*)				20130618 17:22:18
25995helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149040	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMTIMESY\"\>Chèn kí hiệu phép nhân « * » vào 2 ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>*<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> .				20130618 17:22:18
25996helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN1025F				0	vi	\<image id=\"img_id3155140\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155140\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
25997helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147124	9			0	vi	Phép trừ				20130618 17:22:18
25998helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147136	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XMINUSY\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
25999helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10298				0	vi	\<image id=\"img_id3149168\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26000helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154926	17			0	vi	Phép chia (phân số)				20130618 17:22:18
26001helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155125	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERY\"\>Chèn kí hiệu phân số vào giữa hai ô trống. \</ahelp\>  Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>over<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26002helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN102D1				0	vi	\<image id=\"img_id3148765\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26003helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151377	13			0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
26004helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149536	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVY\"\>Chèn kí hiệu phép chia vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>div<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26005helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN1030A				0	vi	\<image id=\"img_id3147418\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26006helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147487	15			0	vi	Phép chia (gạch chéo)				20130618 17:22:18
26007helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147500	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMDIVIDEY\"\>Chèn kí hiệu '/' vào hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>/<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26008helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10343				0	vi	\<image id=\"img_id3149566\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149566\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26009helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153493	30			0	vi	NOT luận lý				20130618 17:22:18
26010helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153505	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NEGX\"\>Chèn \<emph\>NOT luận lý\</emph\>vào 1 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>neg<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26011helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10383				0	vi	\<image id=\"img_id3147116\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26012helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149847	21			0	vi	AND luận lý				20130618 17:22:18
26013helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147599	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XANDY\"\>Chèn một \<emph\>AND luận lí\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>and<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26014helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN103C3				0	vi	\<image id=\"img_id3148440\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26015helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151086	23			0	vi	OR luận lý				20130618 17:22:18
26016helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154076	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XORY\"\>Chèn một \<emph\>OR luận lý\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>or<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26017helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10403				0	vi	\<image id=\"img_id3150173\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26018helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151129	40			0	vi	Ghép nối				20130618 17:22:18
26019helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3156102	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XCIRCY\"\>Chèn \<emph\>kí hiệu ghép nối\</emph\> giữa hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>circ\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26020helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150464	27			0	vi	You can also insert user-defined unary operators by typing \<emph\>uoper\</emph\> in the \<emph\>Commands\</emph\> window, followed by the syntax for the character. This function is useful for incorporating special characters into a formula. For example, the command \<emph\>uoper %theta x\</emph\> produces a small Greek letter theta (a component of the \<emph\>$[officename] Math\</emph\> character set). You can also insert characters not in the $[officename] character set by choosing \<emph\>Tools - Catalog - Edit\</emph\>.				20130618 17:22:18
26021helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154725	31			0	vi	 You can also insert user-defined binary commands by typing \<emph\>boper\</emph\> into the \<emph\>Commands\</emph\> window. For example, the command \<emph\>y boper %theta x\</emph\> produces the small Greek letter theta preceded by a \<emph\>y\</emph\> and followed by an \<emph\>x\</emph\>. You can also insert characters not in the $[officename] character set by choosing \<emph\>Tools - Catalog - Edit\</emph\>.				20130618 17:22:18
26022helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150906	32			0	vi	Bằng cách gõ \<emph\><?>oplus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn chèn một \<emph\>Phép toán cộng tuần hoàn\</emph\> trong mục tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
26023helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151197	33			0	vi	Ngõ \<emph\><?>ominus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn\</emph\>.				20130618 17:22:18
26024helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155082	34			0	vi	Gõ \<emph\><?>odot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn chấm\</emph\> trong công thức.				20130618 17:22:18
26025helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154331	35			0	vi	Gõ \<emph\><?>odivide<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>để chèn một \<emph\>phép chia tuần hoàn\</emph\> trong công thức.				20130618 17:22:18
26026helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150089	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDESLASHY\"\>Gõ \<emph\>a wideslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí tự cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái lên dần sang bên phải) .\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là ở trên, phía bên phải dấu gạch là ở dưới. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26027helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150024	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDEBSLASHY\"\>Gõ \<emph\>a widebslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí hiệu cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái xuống bên phải.\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là dưới, phía bên phải của dấu gạch là trên. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26028helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149376	36			0	vi	Gõ \<emph\>sub\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để thêm vào số mũ và dấu lũy thừa trong công thức; ví dụ, con số 2 in thấp.				20130618 17:22:18
26029helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155383	41			0	vi	If you want to use a colon ':' as division sign, choose \<emph\>Tools - Catalog\</emph\> or click the \<emph\>Catalog\</emph\> icon on the Tools bar. Click the \<emph\>Edit\</emph\> button in the dialog that appears, then select the \<emph\>Special\</emph\> symbol set. Enter a meaningful name next to \<emph\>Symbol\</emph\>, for example, "divide" and then click the colon in the set of symbols. Click \<emph\>Add\</emph\> and then \<emph\>OK\</emph\>. Click \<emph\>OK\</emph\> to close the \<emph\>Symbols\</emph\> dialog,too. Now you can use the new symbol, in this case the colon, by entering its name in the Commands window, for example, \<emph\>a %divide b = c\</emph\>.				20130618 17:22:18
26030helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147398	37			0	vi	Khi đánh công thức một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn nên chú ý một công thức đúng yêu cầu có các khoảng trống giữa các kí hiệu.Điều này đặc biệt đúng nếu bạ đang sử dụng các giá trị thay cho các ô trống trong các phép toán, ví du như khi chia 4 cho 3 hay a chia cho b.				20130618 17:22:18
26031helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
26032helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	bm_id3156316				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; quan hệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bất đẳng thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu không bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trùng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tương đẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ góc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trực giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ không chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ xấp xỉ bằng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ song song\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhỏ hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tỷ lệ đúng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ đồng dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ về phía\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ được định nghĩa là\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương ứng theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ ánh xạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo gốc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng theo gốc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26033helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	hd_id3156316	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090200.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>				20130618 17:22:18
26034helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153152	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RELATIONS_CAT\"\>You can choose among various relations to structure your \<emph\>$[officename] Math\</emph\> formula. The relation functions are displayed in the lower part of the Elements window.\</ahelp\> The list is also in the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window. All relations that are not contained in the Elements window or in the context menu can be typed manually in the Commands window.				20130618 17:22:18
26035helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147258	3			0	vi	The following is a complete list of the relations. The symbol next to the name of the relation indicates that it can be accessed through the Elements window (choose \<emph\>View - Elements\</emph\>) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26036helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	hd_id3148827	4			0	vi	Quan hệ:				20130618 17:22:18
26037helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10086				0	vi	\<image id=\"img_id3153573\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26038helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154104	5			0	vi	bằng				20130618 17:22:18
26039helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3152947	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQY\"\>Chèn kí hiệu bằng (=) vào giưa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp \<emph\><?> = <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26040helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN100BF				0	vi	\<image id=\"img_id3147523\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147523\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26041helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3152959	54			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
26042helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150976	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNEQY\"\>Chèn một \<emph\>không bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> neq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26043helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10101				0	vi	\<image id=\"img_id3154196\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26044helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3151332	56			0	vi	trùng với				20130618 17:22:18
26045helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155181	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQUIVY\"\>Chèn một ký tự cho quan hệ \<emph\>đồng nhất\</emph\> (đồng dạng) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> equiv <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26046helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10140				0	vi	\<image id=\"img_id3154835\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26047helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147098	58			0	vi	trực giao với				20130618 17:22:18
26048helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148976	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XORTHOY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>trực giao\</emph\> (góc vuông) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> trực giao <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26049helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10182				0	vi	\<image id=\"img_id3147321\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147321\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26050helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153523	80			0	vi	chia				20130618 17:22:18
26051helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147079	79			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVIDESY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>phép chia \</emph\>.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> divides <?>\</emph\> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\> .				20130618 17:22:18
26052helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN101BF				0	vi	\<image id=\"img_id3151030\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26053helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149164	82			0	vi	không chia				20130618 17:22:18
26054helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149177	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNDIVIDESY\"\> Biểu tượng này chèn ký tự \<emph\>không chia được\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>ndivides<?>\</emph\>  trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26055helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN101FC				0	vi	\<image id=\"img_id3155133\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155133\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26056helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148877	27			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
26057helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148889	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLTY\"\>chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>lt<?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> < <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> .				20130618 17:22:18
26058helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1023B				0	vi	\<image id=\"img_id3147468\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147468\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26059helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147495	25			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
26060helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3146904	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGTY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>lớn hơn \</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> gt <?>\</emph\> hoặc<?> > <?> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26061helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10279				0	vi	\<image id=\"img_id3155982\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26062helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149218	60			0	vi	xấp xỉ bằng				20130618 17:22:18
26063helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149231	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XAPPROXY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>xấp xỉ bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> approx <?> \</emph\>vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26064helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN102B5				0	vi	\<image id=\"img_id3155773\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155773\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26065helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147598	62			0	vi	song song với				20130618 17:22:18
26066helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147449	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPARALLELY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>song song\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>parallel<?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26067helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN102F3				0	vi	\<image id=\"img_id3148442\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148442\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26068helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3151089	64			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng (xiên)				20130618 17:22:18
26069helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154078	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLESLANTY\"\>Chèn một quan hệ \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> leslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26070helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10331				0	vi	\<image id=\"img_id3153299\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26071helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150171	66			0	vi	lớn hơn hoặc bằng (xiên)				20130618 17:22:18
26072helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3156098	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGESLANTY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> geslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26073helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1036F				0	vi	\<image id=\"img_id3153976\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26074helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3145336	68			0	vi	đồng dạng hoặc bằng				20130618 17:22:18
26075helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155580	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMEQY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> simeq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26076helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN103AD				0	vi	\<image id=\"img_id3151195\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151195\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26077helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155076	70			0	vi	tỷ lệ thuận				20130618 17:22:18
26078helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155088	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPROPY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>tỷ lệ thuận\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> prop <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26079helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN103EB				0	vi	\<image id=\"img_id3150103\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26080helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150006	31			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
26081helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150033	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLEY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn có thể gõ \<emph\><?> le <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> <= <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26082helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1042C				0	vi	\<image id=\"img_id3151228\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151228\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26083helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153131	29			0	vi	lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
26084helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155379	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGEY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> ge <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26085helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1046D				0	vi	\<image id=\"img_id3151003\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26086helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155935	72			0	vi	đồng dạng				20130618 17:22:18
26087helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155947	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> sim <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26088helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN104AB				0	vi	\<image id=\"img_id3149631\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149631\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26089helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150659	73			0	vi	tới				20130618 17:22:18
26090helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150670	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XTOWARDY\"\>Chèn một ký hiệu quan hệ \<emph\>tới\</emph\> với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> toward <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26091helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN104E7				0	vi	\<image id=\"img_id3149969\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26092helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147279	84			0	vi	con trỏ trái kép				20130618 17:22:18
26093helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149599	83			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DLARROW\"\>Chèn quan hệ logic \<emph\>con trỏ trái thanh kép\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ  \<emph\>dlarrow\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26094helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10525				0	vi	\<image id=\"img_id3149516\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149516\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26095helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148707	86			0	vi	con trỏ trái và phải kép				20130618 17:22:18
26096helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148721	85			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DLRARROW\"\>Chèn quan hệ lô gic \<emph\> mũi tên với thanh ngang kép chỉ hướng trái và phải\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\>dlrarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26097helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<image id=\"img_id3148697\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148697\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26098helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150853	88			0	vi	mũi tên chỉ hướng phải kép				20130618 17:22:18
26099helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150866	87			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DRARROW\"\>Chèn toán tử logic \<emph\>mũi tên hướng phải kép\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>drarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26100helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153545	74			0	vi	Để tạo quan hệ \<emph\>rất lớn hơn\</emph\> ở giữa hai ô trống, gõ \<emph\><?> gg <?>\</emph\> hoặc \<emph\>>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26101helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3156000	75			0	vi	Gõ \<emph\>ll\</emph\> hoặc \<emph\><<\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn quan hệ \<emph\>rất nhỏ hơn\</emph\> vào công thức.				20130618 17:22:18
26102helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153749	76			0	vi	Quan hệ \<emph\>được xác định là\</emph\> giữa hai ô trống được chèn bằng cách gõ \<emph\><?>def<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26103helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154068	77			0	vi	Chèn ký tự phù hợp \<emph\>ảnh bằng\</emph\> ở giữa hai ô trống, bằng cách gõ \<emph\><?> transl <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26104helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149592	78			0	vi	Lệnh \<emph\><?>transr<?>\</emph\> chèn ký tự phù hợp \<emph\>gốc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.				20130618 17:22:18
26105helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154735	52			0	vi	Khi tìm thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng một số toán tử cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biết đúng khi bạn làm việc với các giá trị thay vì các ô trống. Ví dụ, trong quan hệ « rất lớn hơn », gõ \<emph\>10 gg 1\</emph\> hoặc \<emph\>a gg b\</emph\>.				20130618 17:22:18
26106helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
26107helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	bm_id3153150				0	vi	\<bookmark_value\> toán tử; chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cùng tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử được người dùng xác định;  chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tích phân; kí hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tổng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26108helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	hd_id3153150	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090300.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\>				20130618 17:22:18
26109helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149755	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATORS_CAT\"\>You can choose among various operators to structure your \<emph\>$[officename] Math\</emph\> formula. All available operators appear in the lower part of the Elements window.\</ahelp\> They are also listed in the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window. All operators not contained in the Elements window or in the context menu must be typed manually in the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26110helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153576	36			0	vi	The following is a list of the available operators. An icon next to the operator name indicates that it can be accessed through the Elements window (choose \<emph\>View - Elements\</emph\>) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26111helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	hd_id3147516	37			0	vi	Hàm Toán tử				20130618 17:22:18
26112helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10088				0	vi	\<image id=\"img_id3152944\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152944\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26113helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153527	11			0	vi	Giới hạn				20130618 17:22:18
26114helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153540	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LIMX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu giới hạn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lim <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26115helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN100C4				0	vi	\<image id=\"img_id3150970\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150970\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26116helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154475	38			0	vi	Phép tổng				20130618 17:22:18
26117helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147523	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUMX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu phép tổng\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>sum <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26118helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10102				0	vi	\<image id=\"img_id3146932\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26119helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155184	40			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
26120helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151332	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PRODX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu tích\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>prod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26121helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1013E				0	vi	\<image id=\"img_id3149814\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26122helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3148982	9			0	vi	Cùng tích				20130618 17:22:18
26123helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147098	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COPRODX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu cùng tích\</emph\> với một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>coprod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26124helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1017A				0	vi	\<image id=\"img_id3152766\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152766\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26125helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155146	29			0	vi	Giới hạn Trên và Dưới				20130618 17:22:18
26126helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153518	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMXTOY\"\>Chèn một hàng \<emph\>giới hạn trên và dưới\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from{<?>} to{<?>} <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Giới hạn phải được kết hợp với toán tử thích hợp. Giới hạn được đặt phía trên hoặc phía dưới kí tự phép tổng.				20130618 17:22:18
26127helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN101B8				0	vi	\<image id=\"img_id3151023\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26128helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149175	15			0	vi	Tích phân				20130618 17:22:18
26129helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3156272	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>int <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26130helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN101F4				0	vi	\<image id=\"img_id3145772\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145772\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26131helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151379	17			0	vi	Tích phân hai lớp				20130618 17:22:18
26132helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3148879	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26133helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10230				0	vi	\<image id=\"img_id3147409\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26134helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147618	19			0	vi	Tích phân ba lớp				20130618 17:22:18
26135helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147489	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IIINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iiint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26136helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1026C				0	vi	\<image id=\"img_id3149562\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149562\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26137helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153508	31			0	vi	Giới hạn dưới				20130618 17:22:18
26138helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150556	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMX\"\>Chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> theo hàng cho tích phân và phép tổng vào các ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from {<?>}<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26139helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN102AA				0	vi	\<image id=\"img_id3147109\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147109\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26140helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149839	21			0	vi	Tích phân đường cong				20130618 17:22:18
26141helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147592	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26142helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN102E6				0	vi	\<image id=\"img_id3147055\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147055\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26143helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151086	23			0	vi	Tích phân đường cong hai lớp				20130618 17:22:18
26144helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154770	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LLINTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>llint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26145helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10322				0	vi	\<image id=\"img_id3154578\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26146helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150161	25			0	vi	Tích phân đường cong ba lớp				20130618 17:22:18
26147helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150175	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LLLINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân đường cong ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đánh trực tiếp \<emph\>lllint <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26148helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1035E				0	vi	\<image id=\"img_id3149332\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149332\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26149helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3145343	33			0	vi	Giới hạn trên				20130618 17:22:18
26150helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154715	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TOX\"\>Chèn theo hàng \<emph\>giới hạn trên\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>to <?><?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Câu lệnh giới hạn phải được kết hợp với các toán tử thích hợp.				20130618 17:22:18
26151helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149233	47			0	vi	Bạn có thể thêm giới hạn vào trong toán tử (ví dụ, một tích phân) bằng cách nhấn vào toán tử bạn muốn sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>giới hạn\</emph\>. Cách này nhanh hơn đánh các lệnh một cách trực tiếp.				20130618 17:22:18
26152helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155076	42			0	vi	Lệnh \<emph\>liminf\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> vào trong ô trống.				20130618 17:22:18
26153helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154323	43			0	vi	Lệnh \<emph\>limsup\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn trên\</emph\> vào trong ô trống.				20130618 17:22:18
26154helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3146956	45			0	vi	Bằng cách gõ \<emph\>oper\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>,  bạn có thể chèn \<emph\>toán tử do người sử dụng xác định\</emph\> trong $[officename] Math, đặc điểm này rất hữu dụng trong việc kết hợp các kí tự đặc biệt vào trong một công thức. Ví dụ \<emph\>oper %theta x\</emph\>. Sử dụng lệnh \<emph\>oper\</emph\> bạn cũng có thể chèn kí tự không có trong bộ ký tự mặc định $[officename]. \<emph\>oper\</emph\> có thể sử dụng trong mối quan hệ với giới hạn; ví dụ, \<emph\>oper %union từ {i=1} tới n x_{i}\</emph\>. Trong ví dụ này, tên xác định biểu tượng đơn vị là \<emph\>union\</emph\>. Tuy nhiên, đó không phải là một trong các biểu tượng được xác định trước đó. Để xác định chọn \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>. Lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện trên hộp thoại,  sau đó nhấn \<emph\>Sửa\</emph\> . Trong hộp thoại tiếp theo, lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện lần nữa. Vào một tên có nghĩa trong hộp văn bản \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, ví dụ « hợp », và sau đó nhấn vào biểu tượng hợp trong bộ biểu tượng. Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> sau đó \<emph\>OK\</emph\>.  Nhấn \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng hộp thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn đã hoàn thành và có thể gõ biểu tượng hợp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bằng cách vào \<emph\>oper %union\</emph\>.				20130618 17:22:18
26155helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154243	48			0	vi	Giới hạn có thể được sắp xếp theo nhiều cách hơn là được tập trung phía trên/dưới toán tử. Sử dụng toán tử trong $[officename] Math để làm việc với chỉ số trên và chỉ số dưới. Ví dụ, gõ \<emph\>sum_a^b c\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để sắp xếp các giới hạn ở phía bên phải của ký hiệu tổng.  Nếu mục nhập các giới hạn của bạn có các biểu thức dài hơn bạn phải đặt chúng trong các ngoặc, ví dụ « sum_{i=1}^{2*n} b ». Nếu công thức được nhập từ phiên bản cũ thì điều này được thực hiện một cách tự động. Để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\> hoặc \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Giới hạn\"\>\<emph\>Giới hạn\</emph\>\</link\>. Có thêm thông tin cơ bản về chỉ số ở phần khác của \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Trợ giúp\"\>Trợ giúp\</link\>.				20130618 17:22:18
26156helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155956	46			0	vi	Khi bạn đánh các thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng để có công thức đúng một số toán tử cần khoảng cách. Điều này càng đúng khi toán tử chứa nhiều giá trị hơn là các ô trống, v.d. « lim a_{n}=a ».				20130618 17:22:18
26157helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
26158helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	bm_id3150932				0	vi	\<bookmark_value\>hàm; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; với mũ phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũ; biến phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hàm sin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn hai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26159helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	hd_id3150932	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090400.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
26160helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155374	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FUNCTIONS_CAT\"\>Choose a function in the lower part of the window.\</ahelp\> These functions are also listed in the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window. Any functions not contained in the Elements window need to be typed manually in the Commands window.				20130618 17:22:18
26161helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150760	3			0	vi	The following is a list of all functions that appear in the \<emph\>Elements\</emph\> window. The icon next to the function indicates that it can be accessed through the Elements window (menu View - Elements) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26162helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	hd_id3156319	4			0	vi	Danh sách các hàm				20130618 17:22:18
26163helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10081				0	vi	\<image id=\"img_id3153154\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26164helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149750	44			0	vi	Hàm mũ tự nhiên				20130618 17:22:18
26165helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147254	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EX\"\>Chèn một hàm mũ tự nhiên.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>func e^<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26166helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN100BC				0	vi	\<image id=\"img_id3147507\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147507\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26167helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154104	27			0	vi	Logarit tự nhiên				20130618 17:22:18
26168helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3152947	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LNX\"\>Chèn logarit tự nhiên (cơ số e) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ln(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26169helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN100F7				0	vi	\<image id=\"img_id3154574\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154574\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26170helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150972	47			0	vi	Hàm mũ				20130618 17:22:18
26171helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151309	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EXPX\"\>Chèn hàm mũ vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>exp(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26172helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10132				0	vi	\<image id=\"img_id3149687\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149687\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26173helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3146925	29			0	vi	Logarit				20130618 17:22:18
26174helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3159190	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOGX\"\>Chèn logarit chung (cơ số 10) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>log(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26175helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149483				0	vi	\<image id=\"img_id3149490\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26176helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149819	71			0	vi	Lũy thừa				20130618 17:22:18
26177helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151250	70			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn x lũy thừa y.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Bạn có thể thay thế ký tự \<emph\>^\</emph\> bằng \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>.				20130618 17:22:18
26178helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN101B1				0	vi	\<image id=\"img_id3149043\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26179helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3152774	5			0	vi	Sin				20130618 17:22:18
26180helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147325	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SINX\"\>Chèn hàm sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26181helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN101EA				0	vi	\<image id=\"img_id3147139\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147139\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26182helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150581	7			0	vi	Cosin				20130618 17:22:18
26183helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151027	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COSX\"\>Chèn hàm cosin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26184helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10223				0	vi	\<image id=\"img_id3148759\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26185helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156366	9			0	vi	Tang				20130618 17:22:18
26186helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156379	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TANX\"\>Chèn hàm tang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26187helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1025C				0	vi	\<image id=\"img_id3149536\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149536\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26188helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155867	11			0	vi	Cotang				20130618 17:22:18
26189helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150691	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COTX\"\>Chèn ký hiệu cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26190helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10295				0	vi	\<image id=\"img_id3147499\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26191helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145119	72			0	vi	Sin hyperbol				20130618 17:22:18
26192helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145132	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol vào trong một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26193helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN102CE				0	vi	\<image id=\"img_id3168610\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26194helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147734	17			0	vi	Căn bậc hai				20130618 17:22:18
26195helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147746	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SQRTX\"\>Chèn ký hiệu căn hai vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sqrt(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26196helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10309				0	vi	\<image id=\"img_id3147608\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26197helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148846	73			0	vi	Cosin hyperbol				20130618 17:22:18
26198helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148857	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COSHX\"\>Chèn ký hiệu cosin hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26199helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10342				0	vi	\<image id=\"img_id3151087\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26200helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154088	74			0	vi	Tang hyperbol				20130618 17:22:18
26201helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3153791	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TANHX\"\>Chèn ký hiệu tang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26202helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1037C				0	vi	\<image id=\"img_id3151112\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151112\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26203helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156119	75			0	vi	Cotang hyperbol				20130618 17:22:18
26204helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156131	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COTHX\"\>Chèn ký hiệu cotang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>coth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26205helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN103B5				0	vi	\<image id=\"img_id3154714\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26206helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149320	19			0	vi	Căn bậc n				20130618 17:22:18
26207helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155578	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NROOTXY\"\>Chèn hàm căn n vào trong hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>nroot n x\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26208helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN103EE				0	vi	\<image id=\"img_id3145633\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26209helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155083	21			0	vi	Arc Sin				20130618 17:22:18
26210helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149236	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCSINX\"\>Chèn hàm arc sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcsin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26211helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10427				0	vi	\<image id=\"img_id3146951\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26212helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148792	23			0	vi	Arc Cosin				20130618 17:22:18
26213helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149991	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOSX\"\>Chèn ký hiệu arc cossin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26214helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10460				0	vi	\<image id=\"img_id3149369\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149369\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26215helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151224	76			0	vi	Arc Tang				20130618 17:22:18
26216helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155790	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCTANX\"\>Chèn hàm arctang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arctan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26217helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10493				0	vi	\<image id=\"img_id3153141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26218helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148819	25			0	vi	Arc Cotang				20130618 17:22:18
26219helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151006	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOTX\"\>Chèn hàm arc cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26220helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN104CC				0	vi	\<image id=\"img_id3154624\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154624\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26221helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147383	13			0	vi	Giá trị tuyệt đối				20130618 17:22:18
26222helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147395	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ABSX\"\>Chèn ký hiệu giá trị tuyệt đối vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>abs(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26223helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10507				0	vi	\<image id=\"img_id3154023\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26224helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149972	62			0	vi	Sin hyperbol diện tích				20130618 17:22:18
26225helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154671	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARSINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arsinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26226helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	\<image id=\"img_id3149602\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149602\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26227helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150788	64			0	vi	Cosin hyperbol diện tích				20130618 17:22:18
26228helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145652	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOSHX\"\>Chèn một hàm cosin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26229helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<image id=\"img_id3155342\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155342\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26230helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149526	66			0	vi	Tang hyperbol diện tích				20130618 17:22:18
26231helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155536	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARTANHX\"\>Chèn hàm tang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>artanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26232helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<image id=\"img_id3150842\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26233helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145231	68			0	vi	Cotang hyperbol diện tích				20130618 17:22:18
26234helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154207	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOTHX\"\>Chèn hàm cotang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcoth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26235helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<image id=\"img_id3145301\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26236helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156006	15			0	vi	Giai thừa				20130618 17:22:18
26237helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156019	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FACTX\"\>Chèn ký hiệu thừa số vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>fact (<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26238helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147546	38			0	vi	Bạn cũng có thể định một hàm mũ. Ví dụ, gõ \<emph\>sin^2x\</emph\> kết quả là hàm « sin lũy thừa của 2x ».				20130618 17:22:18
26239helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154752	69			0	vi	Khi đánh một cách thủ công các hàm này trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, ghi chú rằng một vài hàm cần đánh dấu cách (v.d. « abs 5=5 », « abs -3=3 »).				20130618 17:22:18
26240helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	tit				0	vi	Brackets				20130618 17:22:18
26241helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	bm_id3153153				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;dấu ngoặc tròn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông kép (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; toán tử (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn với toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại các dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông kép; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường có thể co giãn với giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có cạnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên; với đường có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên;đường có thể co giãn với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; đơn, không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thừa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26242helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	hd_id3153153	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090500.xhp\" name=\"Ngoặc\"\>Ngoặc\</link\>				20130618 17:22:18
26243helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147258	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKETS_CAT\"\>You can choose among various bracket types to structure a \<emph\>$[officename] Math\</emph\> formula. Bracket types are displayed in the lower part of the Elements window.\</ahelp\> These brackets are also listed in the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window. All brackets that are not contained in the Elements window or in the context menu can be typed manually in the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26244helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154264	3			0	vi	The following is a complete list of all available bracket types. The icon next to the bracket type indicates that it can be accessed through the Elements window (menu View - Elements) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26245helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	hd_id3154277	4			0	vi	Kiểu ngoặc				20130618 17:22:18
26246helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10084				0	vi	\<image id=\"img_id3149801\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26247helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153778	7			0	vi	Ngoặc tròn				20130618 17:22:18
26248helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151102	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRPARENTX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc tròn đơn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26249helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN100BF				0	vi	\<image id=\"img_id3158440\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26250helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151319	33			0	vi	Ngoặc vuông				20130618 17:22:18
26251helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150356	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>[<?>]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26252helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN100F8				0	vi	\<image id=\"img_id3146923\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26253helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149300	52			0	vi	Ngoặc vuông kép				20130618 17:22:18
26254helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155175	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldbracket <?> rdbracket\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26255helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10131				0	vi	\<image id=\"img_id3149815\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149815\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26256helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147088	37			0	vi	Ngoặc móc				20130618 17:22:18
26257helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147101	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc móc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lbrace<?>rbrace\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26258helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1016C				0	vi	\<image id=\"img_id3148736\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26259helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147336	60			0	vi	Thanh đứng đơn				20130618 17:22:18
26260helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155146	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai thanh đứng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lline <?> rline\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26261helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN101A5				0	vi	\<image id=\"img_id3153350\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153350\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26262helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151039	40			0	vi	Thanh đứng kép				20130618 17:22:18
26263helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149175	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong thanh đứng kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldline <?> rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26264helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN101DE				0	vi	\<image id=\"img_id3155118\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155118\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26265helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147315	35			0	vi	Ngoặc nhọn				20130618 17:22:18
26266helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155913	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRANGLEX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc nhọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26267helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10217				0	vi	\<image id=\"img_id3155867\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155867\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26268helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147413	48			0	vi	Ngoặc toán tử				20130618 17:22:18
26269helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147425	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LMRANGLEXY\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc toán tử.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> mline <?> rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26270helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10253				0	vi	\<image id=\"img_id3149561\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149561\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26271helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155964	42			0	vi	Ngoặc nhóm lại				20130618 17:22:18
26272helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155976	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRGROUPX\"\>Chèn dấu ngoặc nhóm lại.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>{<?>}\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>				20130618 17:22:18
26273helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1028E				0	vi	\<image id=\"img_id3147733\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147733\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26274helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146333	9			0	vi	Ngoặc tròn (giãn được)				20130618 17:22:18
26275helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146345	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRPARENTX\"\>Chèn \<emph\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left(<?> right)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26276helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN102CC				0	vi	\<image id=\"img_id3148852\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148852\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26277helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155570	11			0	vi	Ngoặc vuông (giãn được)				20130618 17:22:18
26278helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3148438	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left[<?> right]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26279helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10307				0	vi	\<image id=\"img_id3153794\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153794\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26280helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154589	54			0	vi	Ngoặc vuông kép (giãn được)				20130618 17:22:18
26281helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150161	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông kép có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldbracket <?> right rdbracket\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26282helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10342				0	vi	\<image id=\"img_id3153972\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26283helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154712	13			0	vi	Ngoặc móc (giãn được)				20130618 17:22:18
26284helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154724	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACEX\"\>Chèn dấu ngoặc móc có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lbrace <?> right rbrace\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26285helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1037E				0	vi	\<image id=\"img_id3155598\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26286helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150924	61			0	vi	Thanh đứng đơn (giãn được)				20130618 17:22:18
26287helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145634	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRLINEX\"\>Chèn thanh đứng đơn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lline <?> right rline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26288helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN103B7				0	vi	\<image id=\"img_id3153223\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26289helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146938	17			0	vi	Thanh đứng kép (giãn được)				20130618 17:22:18
26290helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146950	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDLINEX\"\>Chèn thanh đứng kép có thể co giãn, vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldline <?> right rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26291helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN103F0				0	vi	\<image id=\"img_id3150026\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150026\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26292helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149359	15			0	vi	Ngoặc nhọn (giãn được)				20130618 17:22:18
26293helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149372	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRANGLEX\"\>Chèn dấu ngoặc nhọn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> right rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26294helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10429				0	vi	\<image id=\"img_id3154235\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26295helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153139	50			0	vi	Ngoặc toán tử (giãn được)				20130618 17:22:18
26296helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155388	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLMRANGLEXY\"\>Chèn dấu ngoặc toán tử có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> mline <?> right rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26297helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10464				0	vi	\<image id=\"img_id3154349\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26298helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155954	56			0	vi	Ngoặc móc trên (giãn được)				20130618 17:22:18
26299helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154621	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc trên theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> overbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26300helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN104A0				0	vi	\<image id=\"img_id3149646\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149646\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26301helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150674	58			0	vi	Ngoặc móc dưới (giãn được)				20130618 17:22:18
26302helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154023	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNDERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc dưới theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> underbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
26303helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149954	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới, gõ \<emph\>lfloor<?>rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
26304helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150592	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn trên, gõ \<emph\>lceil<?>rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
26305helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149623	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới có thể co giãn, gõ \<emph\>left lfloor<?>right rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
26306helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145668	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới trên có thể co giãn, gõ \<emph\>left lceil<?>right rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
26307helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149208	44			0	vi	Kích thước của dấu ngoặc được tự động định sẵn khi bạn gõ \<emph\>left\</emph\> (trái) và \<emph\>right\</emph\> (phải) phía trước lệnh, v.d. \<emph\>left(a over b right)\</emph\>. Bạn cũng có thể đặt kích cỡ và khoảng cách của dấu ngoặc, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > Ngoặc\</emph\> rồi đặt những số phần trăm thích hợp. Bật tùy chọn \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\> để áp dụng các thay đổi cho tất cả các dấu ngoặc trong công thức đó.				20130618 17:22:18
26308helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150857	43			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng dấu ngoặc đơn. Để sử dụng, gõ một dấu xuyệc ngược « \\ » phía trước lệnh. Ví dụ, khi bạn gõ \<emph\>\\[\</emph\>, ngoặc vuông bên trái sẽ xuất hiện mà không có ngoặc bên phải. Điều này rất tiện khi tạo dấu ngoặc ngược hoặc tạo khoảng cách. Ghi chú rằng chỉ dấu ngoặc không có khả năng co giãn có thể được dùng riêng. Để thay đổi kích cỡ, dùng lệnh \<emph\>size\</emph\>.				20130618 17:22:18
26309helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113E5				0	vi	Mẫu thí dụ về dấu ngoặc đơn				20130618 17:22:18
26310helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113E8				0	vi	Đối với dấu ngoặc không co giãn:				20130618 17:22:18
26311helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113EB				0	vi	a = \\{ \\( \\[ b newline				20130618 17:22:18
26312helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113EE				0	vi	{} + c \\] \\) \\ }				20130618 17:22:18
26313helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113F3				0	vi	Đối với những dấu ngoặc co giãn, dùng \<emph\>none\</emph\> (không có) như tên của dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
26314helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113FA				0	vi	a = left ( a over b right none newline				20130618 17:22:18
26315helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113FF				0	vi	left none phantom {a over b} + c right )				20130618 17:22:18
26316helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN11404				0	vi	Câu lệnh \<emph\>phantom\</emph\> (ma) đảm bảo rằng dấu ngoặc cuối cùng có kích cỡ đúng.				20130618 17:22:18
26317helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145107	29			0	vi	Đảm bảo đặt khoảng cách giữa các thành phần khi đưa chúng vào một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Điều này đảm bảo rằng công thức đúng sẽ được nhận ra.				20130618 17:22:18
26318helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153198	31			0	vi	Có thông tin hữu ích về các \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"chỉ số và số mũ\"\>chỉ số và số mũ\</link\> cũng như về chức năng \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> giúp bạn tạo công thức một cách hiệu quả. Để tìm thêm thông tin về các dấu ngoặc, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Ngoặc và Nhóm\"\>Ngoặc và Nhóm\</link\>.				20130618 17:22:18
26319helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
26320helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; các thuộc tính trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu phụ; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; dấu phụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên véc-tơ dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu sóng dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in nghiêng trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch đè\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính mũi tên véc-tơ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu sóng rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính ba chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự trong suốt dạng thuộc tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26321helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/01/03090600.xhp\" name=\"Attributes\"\>Attributes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26322helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3145802	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ATTRIBUTES_CAT\"\>You can choose from various attributes for \<emph\>%PRODUCTNAME\</emph\>            \<emph\>Math\</emph\> formulas. Some attributes are displayed in the lower part of the Elements window.\</ahelp\> These attributes are also listed in the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the \<emph\>Commands\</emph\> window. All attributes not contained in the Elements window or in the context menu must be typed manually in the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26323helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155962	3			0	vi	The following is a complete list of all attributes available in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math. The symbol next to the attribute indicates that it can be accessed through the Elements window (choose \<emph\>View - Elements\</emph\>) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26324helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149604	4			0	vi	Khi diễn tả các hàm thuộc tính sau, chữ « a » trong biểu tượng đại diện ô trống mà bạn muốn gán cho thuộc tính tương ứng. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất cứ ký tự khác nào.				20130618 17:22:18
26325helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	hd_id3154650	5			0	vi	Hàm Thuộc tính				20130618 17:22:18
26326helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10098				0	vi	\<image id=\"img_id3150391\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26327helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3146322	6			0	vi	Dấu sắc				20130618 17:22:18
26328helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150533	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ACUTEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu  sắc\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>acute <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26329helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN100D5				0	vi	\<image id=\"img_id3154504\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154504\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26330helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149877	22			0	vi	Dấu huyền				20130618 17:22:18
26331helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150018	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_GRAVEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu huyền\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>grave <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26332helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10115				0	vi	\<image id=\"img_id3155370\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26333helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3156263	47			0	vi	Dấu mũ ngược				20130618 17:22:18
26334helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147167	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CHECKX\"\>Chèn dấu mũ ngược ở trên vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>check <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26335helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1014E				0	vi	\<image id=\"img_id3145202\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26336helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149976	10			0	vi	Dấu ngân				20130618 17:22:18
26337helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153619	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BREVEX\"\>Chèn một ô trống có dấu ngân.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>breve <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26338helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10187				0	vi	\<image id=\"img_id3159179\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159179\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26339helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154258	14			0	vi	Chấm tròn				20130618 17:22:18
26340helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153573	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CIRCLEX\"\>Chèn một ô trống có hình tròn nhỏ trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>circle <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26341helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN101C0				0	vi	\<image id=\"img_id3149808\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26342helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153527	28			0	vi	Mũi tên véc-tơ				20130618 17:22:18
26343helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153539	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_VECX\"\>Chèn một ô trống có một mũi tên véc-tơ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>vec <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26344helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN101FB				0	vi	\<image id=\"img_id3153776\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26345helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150356	26			0	vi	Dấu sóng				20130618 17:22:18
26346helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154570	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TILDEX\"\>Chèn một ô trống có dấu sóng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>tilde <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26347helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10236				0	vi	\<image id=\"img_id3149695\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149695\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26348helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154201	24			0	vi	Dấu mũ				20130618 17:22:18
26349helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3159198	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_HATX\"\>Chèn một ô trống có dấu mũ\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>hat <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26350helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1026E				0	vi	\<image id=\"img_id3148986\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148986\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26351helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149486	8			0	vi	Gạch trên				20130618 17:22:18
26352helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149815	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BARX\"\>Chèn một gạch trên đầu của một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>bar <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26353helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN102A7				0	vi	\<image id=\"img_id3147095\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26354helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147221	16			0	vi	Chấm				20130618 17:22:18
26355helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154900	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTX\"\>Chèn một ô trống có một dấu chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>dot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26356helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN102E0				0	vi	\<image id=\"img_id3147328\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26357helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153516	54			0	vi	Mũi tên véc-tơ rộng				20130618 17:22:18
26358helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147126	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEVECX\"\>Chèn một mũi tên véc-tơ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widevec\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26359helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10319				0	vi	\<image id=\"img_id3153359\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153359\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26360helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3156278	56			0	vi	Dấu sóng rộng				20130618 17:22:18
26361helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154116	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDETILDEX\"\>Chèn một dấu sóng rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>widetilde\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26362helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10352				0	vi	\<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26363helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3148764	58			0	vi	Dấu mũ rộng				20130618 17:22:18
26364helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147311	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEHATX\"\>Chèn một dấu mũ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widehat\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26365helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1038B				0	vi	\<image id=\"img_id3148873\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148873\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26366helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155921	18			0	vi	Chấm đôi				20130618 17:22:18
26367helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149541	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DDOTX\"\>Chèn một ô trống có hai chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>ddot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26368helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN103C4				0	vi	\<image id=\"img_id3147424\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147424\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26369helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147621	32			0	vi	Gạch trên				20130618 17:22:18
26370helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147492	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERLINEX\"\>Chèn một gạch vào chỗ trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>overline <?\</emph\>                  \<emph\>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Đường gạch này sẽ tự động chỉnh độ dài phù hợp.				20130618 17:22:18
26371helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN103FD				0	vi	\<image id=\"img_id3145130\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26372helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153258	30			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
26373helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153269	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UNDERLINEX\"\>Chèn ô trống có gạch dưới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>underline <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26374helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10436				0	vi	\<image id=\"img_id3145318\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26375helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153292	34			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
26376helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153304	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERSTRIKEX\"\>Chèn ô trống có gạch đè.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>overstrike <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26377helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1046F				0	vi	\<image id=\"img_id3156104\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26378helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154707	20			0	vi	Ba chấm				20130618 17:22:18
26379helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154718	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DDDOTX\"\>Chèn dấu ba chấm lên trên ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>dddot <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26380helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN104A8				0	vi	\<image id=\"img_id3145626\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145626\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26381helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149774	40			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
26382helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155074	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PHANTOMX\"\>Làm cho ký tự trong suốt. Ký tự này vẫn chiếm một khoảng không gian nhưng không được hiển thị.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>phantom <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26383helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN104E1				0	vi	\<image id=\"img_id3153240\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26384helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150089	38			0	vi	Phông đậm				20130618 17:22:18
26385helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150101	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BOLDX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông đậm.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>bold <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26386helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1051C				0	vi	\<image id=\"img_id3150038\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26387helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147344	36			0	vi	Phông nghiêng				20130618 17:22:18
26388helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147355	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ITALX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông nghiêng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>ital <?>\</emph\> hoặc \<emph\>italic <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26389helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<image id=\"img_id3155801\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontheight.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26390helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3145618	44			0	vi	Đổi cỡ				20130618 17:22:18
26391helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153125	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SIZEXY\"\>Chèn lệnh để đổi kích cỡ phông vào hai ô trống. Ô trống thứ nhất quy định kích cỡ phông (chẳng hạn là 12) và ô trống thứ hai chứa chữ.\</ahelp\> Để đúng cấu trúc thì ban phải thêm khoảng trắng giữa các giá trị. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp lệnh \<emph\>size <?> <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26392helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<image id=\"img_id3148804\" src=\"res/commandimagelist/sc_charfontname.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148804\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26393helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154359	42			0	vi	Đổi phông				20130618 17:22:18
26394helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154371	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FONTXY\"\>Chèn lệnh để thay đổi kiểu phông với hai phần. Phần thứ nhất bạn đánh tên của một trong những \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"phông tùy chọn\"\>phông tùy chọn\</link\>, \<emph\>Serif, Sans\</emph\> hoặc \<emph\>Cố định\</emph\>. Đánh chữ ở phần thứ hai.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>font <?> <?>\</emph\> trực tiếp ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26395helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149626	48			0	vi	 Dùng lệnh \<emph\>color\</emph\> để thay đổi màu của công thức. Đánh lệnh \<emph\>color\</emph\>, sau đó đánh kiểu màu (các màu có thể là white (trắng), black (đen), cyan (xanh lá mạ), magenta (đỏ tươi), red (đỏ), blue (xanh), green (lục) và yellow (vàng)), sau đó công thức và các chữ sẽ đổi màu. Ví dụ: lệnh \<emph\>color green size 20 a\</emph\> sẽ cho ra kết quả là chữ  "a" màu lục với cỡ (size) chữ 20.				20130618 17:22:18
26396helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3146071	51			0	vi	Lệnh \<emph\>nbold\</emph\> và lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> sẽ gỡ bỏ thuộc tính in đậm và in nghiêng của phông chữ trong thành phần công thức. Ví dụ, để làm cho chữ x không còn in nghiêng trong công thức « 5 x + 3=28 », bạn gõ lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> phía trước x như sau: \<emph\>5 nitalic x + 3=28\</emph\>.				20130618 17:22:18
26397helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150612	46			0	vi	Các \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\> "acute", "bar", "breve", "check", "circle", "dot", "ddot", "dddot", "grave", "hat", "tilde" and "vec" cho kích thước cố định. Bạn không thể điều chỉnh độ dài và rộng của các thuộc tính này khi đặt trên đầu một ký hiệu dài.				20130618 17:22:18
26398helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155621	52			0	vi	Để thay đổi kích cỡ phông bạn đánh lệnh \<emph\>size n\</emph\>,\<emph\> +n\</emph\>,\<emph\> -n\</emph\>,\<emph\> *n\</emph\> hoặc \<emph\> /n \</emph\>, và \<emph\>n\</emph\> là một ký tự. Đây là cách thích hợp để thay đổi kích cỡ của công thức. Lệnh \<emph\>size +n\</emph\> hoặc \<emph\>size -n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo đơn vị đo, và \<emph\>size *n\</emph\> hoặc \<emph\>size /n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo tỉ lệ phần trăm. Ví dụ, lệnh \<emph\>size *1.17\</emph\> tăng kích thước của ký tự lên đúng 17%.				20130618 17:22:18
26399helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3148695	49			0	vi	Chú ý rằng một vài câu lệnh cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biệt cần khi bạn sử dụng các thuộc tính với các giá trị cố định thay vì ký tự.				20130618 17:22:18
26400helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3145230	50			0	vi	Để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>Math\</emph\>\<emph\>%PRODUCTNAME\</emph\>, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\>.				20130618 17:22:18
26401helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154221	31			0	vi	Thông tin về \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\>, \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"cơ số và số mũ\"\>cơ số và số mũ\</link\>, và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> có thể giúp tài liệu của bạn có kết cấu hiệu quả hơn.				20130618 17:22:18
26402helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
26403helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	bm_id3153150				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng;trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhị thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>yếu tố dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chồng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các yếu tố sắp theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; ở giữa (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ở giữa; canh lề (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; phải (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề phải trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khoảng trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26404helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id3153150	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090700.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
26405helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147262	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FORMAT_CAT\"\>Bạn có thể chọn nhiều kiểu định dạng cho công thức trong $[officename] Math. Lựa chọn được hiển thị ở phần dưới của cửa sổ Thành phần công thức.\</ahelp\> Những tùy chọn này cũng được hiển thị ở \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26406helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154263	3			0	vi	The following is a complete list of all available formatting options in $[officename] Math. The icon next to the formatting option indicates that it can be accessed through the Elements window (menu \<emph\>View - Elements\</emph\>) or through the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.				20130618 17:22:18
26407helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3153536	17			0	vi	Chữ « a » chỉ ký tự mà bạn có thể áp dụng định dạng cho nó. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất kì ký tự khác mà bạn thích.				20130618 17:22:18
26408helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id3151104	4			0	vi	Tùy chọn định dạng				20130618 17:22:18
26409helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1008B				0	vi	\<image id=\"img_id3150981\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150981\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26410helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147519	45			0	vi	Chỉ số trên trái				20130618 17:22:18
26411helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147531	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên trái ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsup{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26412helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN100C4				0	vi	\<image id=\"img_id3149691\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149691\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26413helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146931	60			0	vi	Chỉ số trên ở đỉnh				20130618 17:22:18
26414helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3159195	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên đầu khung chứa.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp lệnh \<emph\><?>csup<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26415helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN100FF				0	vi	\<image id=\"img_id3149097\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26416helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151249	39			0	vi	Chỉ số trên phải				20130618 17:22:18
26417helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151262	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>.				20130618 17:22:18
26418helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1013E				0	vi	\<image id=\"img_id3149044\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149044\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26419helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3152774	63			0	vi	Đống đứng (2 phần tử)				20130618 17:22:18
26420helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147326	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BINOMXY\"\>Tạo ra đống đứng (nhị thức) với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>binom<?><?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26421helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10179				0	vi	\<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26422helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150575	41			0	vi	Dòng mới				20130618 17:22:18
26423helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150587	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NEWLINE\"\>Tạo dòng mới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>newline\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26424helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN101B2				0	vi	\<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26425helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148760	43			0	vi	Chỉ số dưới trái				20130618 17:22:18
26426helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147309	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên trái một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsub{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26427helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN101EB				0	vi	\<image id=\"img_id3149544\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149544\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26428helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150687	61			0	vi	Chỉ số chân				20130618 17:22:18
26429helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150699	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUBX\"\>Chèn chỉ số ở dưới chân một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>csub<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26430helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10226				0	vi	\<image id=\"img_id3145265\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145265\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26431helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3145136	37			0	vi	Chỉ số dưới phải				20130618 17:22:18
26432helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146913	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>_{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu gạch dưới có thể được thay bằng \<emph\>rsub\</emph\> hoặc \<emph\>sub\</emph\>.				20130618 17:22:18
26433helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10265				0	vi	\<image id=\"img_id3149220\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26434helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147116	65			0	vi	Ba ký tự chồng lên nhau				20130618 17:22:18
26435helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146332	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_STACK\"\>Chèn một đống đứng với ba ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>stack {<?>#<?>#<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26436helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN102A0				0	vi	\<image id=\"img_id3149848\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149848\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26437helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155572	23			0	vi	Khoảng trắng nhỏ				20130618 17:22:18
26438helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147056	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SBLANK\"\>Chèn khoảng trắng giữa hai ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>`\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh.				20130618 17:22:18
26439helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN102DC				0	vi	\<image id=\"img_id3154094\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154094\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26440helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154580	5			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
26441helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154592	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNLX\"\>Biểu tượng này gán cho « a » tình trạng canh lề bên trái, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignl<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26442helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10317				0	vi	\<image id=\"img_id3156130\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26443helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154723	9			0	vi	Chình canh vào giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
26444helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149319	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNCX\"\>Gán cho « a » tình trạng chỉnh canh ở giữa theo chiều ngang, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignc<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26445helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10352				0	vi	\<image id=\"img_id3155583\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26446helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149768	7			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
26447helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149780	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNRX\"\>Chèn câu lệnh để sắp hàng bên phải, và ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignr<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26448helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1038D				0	vi	\<image id=\"img_id3155085\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26449helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154338	25			0	vi	Đống ma trận				20130618 17:22:18
26450helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146941	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIX\"\>Chèn ma trận với bốn ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>matrix{<?>#<?>##<?>#<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Ví trí của các ký tự trong ma trận được định vị bằng số hàng và số cột. Bạn có thể mở rộng ma trận theo bất kì hướng nào bằng cách thêm ký tự vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26451helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN103C9				0	vi	\<image id=\"img_id3150027\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150027\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26452helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149358	21			0	vi	Khoảng trắng				20130618 17:22:18
26453helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149370	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BLANK\"\>Chèn khoảng trắng vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>~\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh.				20130618 17:22:18
26454helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155394	48			0	vi	Để cân chỉnh thì các lệnh \<emph\>alignl, alignc\</emph\> và \<emph\>alignr\</emph\> đặc biệt hiệu quả nếu bạn 				20130618 17:22:18
26455helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151009	49			0	vi	canh lề tử số và mẫu số, ví dụ: \<emph\>{alignl a}over{b+c}\</emph\>				20130618 17:22:18
26456helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148812	50			0	vi	tạo nhị thức và đống, ví dụ: \<emph\>binom{2*n}{alignr k}\</emph\>				20130618 17:22:18
26457helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154360	51			0	vi	canh lề các ký tự trong ma trận, ví dụ: \<emph\>matrix{alignr a#b+2##c+1/3#alignl d}\</emph\> và				20130618 17:22:18
26458helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155946	52			0	vi	bắt đầu một dòng mới, ví dụ: \<emph\>a+b-c newline alignr x/y\</emph\>				20130618 17:22:18
26459helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154621	53			0	vi	Khi sử dụng hướng dẫn canh lề, chú ý rằng				20130618 17:22:18
26460helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147382	54			0	vi	Chúng chỉ có thể được đặt ở đầu chuỗi ký tự và chỉ có tác dụng một lần. Do vậy bạn có thể đánh \<emph\>a+b alignr c\</emph\>, nhưng không được đánh \<emph\>a+alignr b\</emph\>				20130618 17:22:18
26461helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154004	55			0	vi	chúng có tác dụng lên mỗi thành phần khác, điều đó có nghĩa rằng khi bạn đánh lệnh \<emph\>{alignl{alignr a}}over{b+c}\</emph\> thì sẽ canh \<emph\>a\</emph\> sang lề phải.				20130618 17:22:18
26462helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id8036133				0	vi	Để canh lề dùng lệnh « matrix »				20130618 17:22:18
26463helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10F70				0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
26464helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149645	56			0	vi	Nếu một dòng hoặc một chuỗi ký tự bắt đầu bằng chữ thì sẽ được mặc định canh lề trái. Tuy nhiên bạn cũng có thể thay đổi nó bằng lệnh \<emph\>align\</emph\>. Ví dụ: \<emph\>stack{a+b-c*d#alignr "text"}\</emph\>, chữ "text" sẽ được canh sang phải. Chú ý: chữ phải được đặt trong dấu ngoặc kép.				20130618 17:22:18
26465helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149966	57			0	vi	Công thức tập trung tiêu chuẩn có thể được canh sang trái mà không cần sử dụng trình đơn \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>. Để làm được điều này, đặt hai dấu ngoặc kép (không có ký tự ở trong) phía trước chuỗi cần canh lề. Ví dụ: lệnh \<emph\>"" a+b newline "" c+d\</emph\> sẽ cho kết quả là canh lề trái chứ không phải canh giữa.				20130618 17:22:18
26466helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3145654	46			0	vi	Chú ý: khi đánh lệnh ở trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> một số định dạng yêu cầu khoảng trắng. Điều này đặc biệt cần khi nạp giá trị (ví dụ, a lsup{3}).				20130618 17:22:18
26467helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148708	47			0	vi	Nhấp chọn \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\> để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				20130618 17:22:18
26468helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155340	31			0	vi	Thông tin hữu ích \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\> và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\>, có thể giúp bạn trình bày hiệu quả hơn.				20130618 17:22:18
26469helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	tit				0	vi	Phép tính Tập hợp				20130618 17:22:18
26470helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	bm_id3156318				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán tập hợp trong $[officename]Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh thuộc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hợp nhất của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thương của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phần tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số hữu tỉ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26471helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	hd_id3156318	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090800.xhp\" name=\"Phép tính tập hợp\"\>Phép tính tập hợp\</link\>				20130618 17:22:18
26472helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154641	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETOPERATIONS_CAT\"\>Assign different set operators to the characters in your \<emph\>$[officename] Math\</emph\> formula. The individual operators are shown in the lower section of the Elements window\</ahelp\>. Call the \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> in the \<emph\>Commands\</emph\> window to see an identical list of the individual functions. Any operators not found in the Elements window have to be entered directly in the Commands window. You can also directly insert other parts of the formula even if symbols already exist for them.				20130618 17:22:18
26473helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149290	3			0	vi	After clicking the \<emph\>Set Operations\</emph\> icon in the Elements window additional icons will be shown in the lower part of this window. Simply click a symbol to incorporate the operator in the formula being edited in the Commands window.				20130618 17:22:18
26474helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	hd_id3147258	4			0	vi	Các phép tính tổ hợp:				20130618 17:22:18
26475helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10081				0	vi	\<image id=\"img_id3145418\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26476helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154275	33			0	vi	thuộc				20130618 17:22:18
26477helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150706	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> in <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26478helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN100BC				0	vi	\<image id=\"img_id3153782\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153782\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26479helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150984	35			0	vi	không thuộc				20130618 17:22:18
26480helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150997	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNOTINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>không thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> notin <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26481helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN100F7				0	vi	\<image id=\"img_id3150972\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26482helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149688	53			0	vi	chứa				20130618 17:22:18
26483helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149338	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOWNSY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>chứa\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> owns <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> ni <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26484helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10135				0	vi	\<image id=\"img_id3155180\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155180\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26485helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149101	75			0	vi	tập rỗng				20130618 17:22:18
26486helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154829	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EMPTYSET\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập rỗng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>emptyset\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26487helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1016E				0	vi	\<image id=\"img_id3147093\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147093\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26488helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149035	55			0	vi	Giao				20130618 17:22:18
26489helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147573	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XINTERSECTIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>giao của các tập hợp \</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> intersection <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26490helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN101A7				0	vi	\<image id=\"img_id3155147\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155147\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26491helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147130	57			0	vi	Hợp				20130618 17:22:18
26492helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154376	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hợp\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> union <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26493helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN101E0				0	vi	\<image id=\"img_id3154922\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26494helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145774	59			0	vi	Hiệu				20130618 17:22:18
26495helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145786	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSETMINUSY\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hiệu\</emph\> của tập hợp.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> setminus <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> bslash <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26496helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1021C				0	vi	\<image id=\"img_id3148889\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148889\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26497helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149536	60			0	vi	Tập thương				20130618 17:22:18
26498helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149549	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSLASHY\"\>Dùng biểu tượng này để tạo gạch chéo cho \<emph\>tập thương\</emph\> giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>slash<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26499helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10255				0	vi	\<image id=\"img_id3147473\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26500helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147500	77			0	vi	số phần tử của tập hợp				20130618 17:22:18
26501helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145263	76			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALEPH\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn một \<emph\>bản số\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>aleph\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26502helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1028E				0	vi	\<image id=\"img_id3155974\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155974\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26503helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150561	62			0	vi	Tập con				20130618 17:22:18
26504helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3156227	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>tập con\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26505helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN102C9				0	vi	\<image id=\"img_id3147119\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147119\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26506helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147448	64			0	vi	Tập con hoặc bằng				20130618 17:22:18
26507helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147460	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập con hoặc bằng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26508helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10304				0	vi	\<image id=\"img_id3147065\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26509helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154788	66			0	vi	Tập cha				20130618 17:22:18
26510helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3151088	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supset<?>\</emph\> vào cửa sổ Lệnh.				20130618 17:22:18
26511helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1033F				0	vi	\<image id=\"img_id3154590\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154590\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26512helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3153305	68			0	vi	Tập cha hoặc bằng				20130618 17:22:18
26513helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3151119	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supseteq<?> \</emph\>vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26514helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1037A				0	vi	\<image id=\"img_id3149318\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26515helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150454	69			0	vi	không phải tập con				20130618 17:22:18
26516helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3153968	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập con\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể go lệnh \<emph\><?>nsubset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26517helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN103B7				0	vi	\<image id=\"img_id3151193\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151193\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26518helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149236	70			0	vi	không phải tập con hoặc bằng				20130618 17:22:18
26519helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149249	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập con hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsubseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26520helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN103F4				0	vi	\<image id=\"img_id3146956\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3146956\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26521helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148796	71			0	vi	không phải tập cha				20130618 17:22:18
26522helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149995	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26523helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10431				0	vi	\<image id=\"img_id3151223\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26524helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3155798	72			0	vi	không phải tập cha hoặc bằng				20130618 17:22:18
26525helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3155810	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26526helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1046E				0	vi	\<image id=\"img_id3156087\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26527helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148815	79			0	vi	Tập số tự nhiên				20130618 17:22:18
26528helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154352	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETN\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số tự nhiên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setn\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26529helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN104A7				0	vi	\<image id=\"img_id3147383\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147383\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26530helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149628	81			0	vi	Tập số nguyên				20130618 17:22:18
26531helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149641	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETZ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số nguyên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setz\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26532helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN104E0				0	vi	\<image id=\"img_id3154038\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26533helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149961	83			0	vi	Tập số hữu tỉ				20130618 17:22:18
26534helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149974	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETQ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số hữu tỉ\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>setq\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26535helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10519				0	vi	\<image id=\"img_id3149625\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149625\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26536helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145663	85			0	vi	Tập số thực				20130618 17:22:18
26537helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148709	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETR\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số thực\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setr\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26538helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<image id=\"img_id3155555\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26539helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149519	87			0	vi	Tập số phức				20130618 17:22:18
26540helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148672	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETC\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số phức\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setc\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
26541helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154224	73			0	vi	Bạn phải chừa khoảng trắng giữa giá trị và lệnh khi nhập chúng vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> thì mới đúng cấu trúc.				20130618 17:22:18
26542helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	tit				0	vi	Ví dụ $[officename] Math				20130618 17:22:18
26543helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	bm_id3151265				0	vi	\<bookmark_value\>ví dụ;công thức $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ví dụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26544helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	hd_id3151265	1			0	vi	\<variable id=\"examples\"\>\<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"Ví dụ $[officename] Math\"\>Ví dụ $[officename] Math\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26545helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	par_id3153624	2			0	vi	Dưới đây là những ví dụ về công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				20130618 17:22:18
26546helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				20130618 17:22:18
26547helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	hd_id3156382	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090901.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				20130618 17:22:18
26548helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	par_id3150301	2			0	vi	Ví dụ về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26549helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	par_id3153818				0	vi	\<image id=\"img_id3148870\" src=\"res/helpimg/smzb1.png\" width=\"3.217cm\" height=\"2.939cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26550helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				20130618 17:22:18
26551helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090902.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				20130618 17:22:18
26552helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3150300	2			0	vi	Đây là một ví dụ khác nữa về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26553helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb2.png\" width=\"3.387cm\" height=\"2.882cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26554helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	%SIGMA_g^{{}+{}}lsup 3				20130618 17:22:18
26555helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				20130618 17:22:18
26556helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090903.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				20130618 17:22:18
26557helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3150300	2			0	vi	Ví dụ thứ ba về việc dùng \<emph\>$[officename] Math\</emph\> để tạo ký hiệu với số mũ. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26558helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3148866				0	vi	\<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/helpimg/smzb3.png\" width=\"5.673cm\" height=\"2.997cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26559helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3153808	4			0	vi	%PHI^{i_1 i_2 dotsaxis i_n}_{k_1 k_2 dotsaxis k_n}				20130618 17:22:18
26560helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận với cỡ phông thay đổi				20130618 17:22:18
26561helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	hd_id3155960	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090904.xhp\" name=\"Ma trận với cỡ phông thay đổi\"\>Ma trận với cỡ phông thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
26562helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3154656	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận với cỡ phông thay đổi trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26563helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3153915				0	vi	\<image id=\"img_id3150213\" src=\"res/helpimg/smzb5.png\" width=\"16.51cm\" height=\"4.971cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150213\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26564helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3146965	4			0	vi	func G^{(%alpha" ," %beta)}_{ x_m x_n} = left[ matrix { arctan(%alpha) # arctan(%beta) ## x_m + x_n # x_m - x_n }right]				20130618 17:22:18
26565helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận				20130618 17:22:18
26566helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090905.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Ma trận\</link\>				20130618 17:22:18
26567helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	par_id3150344	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận bằng \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26568helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb4.png\" width=\"10.839cm\" height=\"6.479cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26569helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận với phông đậm				20130618 17:22:18
26570helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090906.xhp\" name=\"Ma trận với phông đậm\"\>Ma trận với phông đậm\</link\>				20130618 17:22:18
26571helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3150342	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận với phông đậm trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26572helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3148866				0	vi	\<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/smzb6.png\" width=\"9.511cm\" height=\"7.99cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26573helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3154763	4			0	vi	bold { f(x", "y) = left [ stack { x + y over z + left lbrace matrix { 2 # 3 # 4 ## 4 # 5 # 6 ## 6 # 7 # 8} right rbrace # {y + sin (x)} over %alpha # z + y over g } right ]}				20130618 17:22:18
26574helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
26575helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090907.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
26576helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	par_id3148489	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo hàm với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26577helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb7.png\" width=\"7.987cm\" height=\"2.768cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26578helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	tit				0	vi	Căn bậc hai				20130618 17:22:18
26579helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090908.xhp\" name=\"Căn bậc hai\"\>Căn bậc hai\</link\>				20130618 17:22:18
26580helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo căn bậc hai với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				20130618 17:22:18
26581helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3148870				0	vi	\<image id=\"img_id3153917\" src=\"res/helpimg/smzb8.png\" width=\"9.567cm\" height=\"3.597cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153917\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26582helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3153914	4			0	vi	%LAMBDA_{deg","t}=1 + %alpha_deg SQRT {M_t over M_{(t=0)}-1}~"."				20130618 17:22:18
26583helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông và cỡ phông				20130618 17:22:18
26584helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	bm_id7562181				0	vi	\<bookmark_value\>cỡ phông;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ ;tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân;ví dụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26585helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\" name=\"Phông và cỡ phông\"\>Phạm vi của Tích phân và Tổng, Cỡ phông\</link\>				20130618 17:22:18
26586helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	par_id3145791	2			0	vi	Đây là ví dụ sử dụng nhiều phông và cỡ phông trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				20130618 17:22:18
26587helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	par_id3151243				0	vi	\<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb9.png\" width=\"9.257cm\" height=\"3.196cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26588helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
26589helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090910.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
26590helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3150301	2			0	vi	Đây là ví dụ cách sử dụng những thuộc tính khác nhau cho công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				20130618 17:22:18
26591helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3148703				0	vi	\<image id=\"img_id3151242\" src=\"res/helpimg/smzb10.png\" width=\"8.975cm\" height=\"2.198cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151242\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26592helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3150048	4			0	vi	%rho(font sans bold q","%omega) = int func e^{i %omega t}%rho(font sans bold q","t)"d"t				20130618 17:22:18
26593helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu ngoặc và Nhóm lại				20130618 17:22:18
26594helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	bm_id3147341				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc và nhóm lại trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại và dấu ngoặc trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26595helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	hd_id3147341	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
26596helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150342	2			0	vi	Chú ý: dấu ngoặc kép trong ví dụ được sử dụng để nhấn mạnh chứ không thuộc nội dung của công thức và lệnh.				20130618 17:22:18
26597helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146962	3			0	vi	Khi đánh công thức mẫu vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn cần phải thêm khoảng trống mới đúng cấu trúc.				20130618 17:22:18
26598helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149054	4			0	vi	Dấu ngoặc móc "{}" được sử dụng để tạo nhóm. Ví dụ, lệnh « sqrt {x * y} » là căn bậc hai của tích x*y, còn lệnh « sqrt x * y » là căn bậc hai của x nhân với y. Dấu ngoặc móc không cần khoảng trống giữa các ký tự trong nó.				20130618 17:22:18
26599helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3151392	5			0	vi	Set brackets were previously inserted in the Elements window or directly in the Commands window as "left lbrace <?> right rbrace". Now, a left and a right set bracket can also be inserted using "lbrace" and "rbrace", with or without wildcards.				20130618 17:22:18
26600helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147403	6			0	vi	Có tất cả tám loại ngoặc khác nhau. Ngoặc « trần » và « sàn » được sử dụng để quy tròn: « lceil -3.7 rceil = -3 » hoặc « lfloor -3.7 rfloor = -4 ».				20130618 17:22:18
26601helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146320	63			0	vi	Dấu ngoặc toán tử (dấu ngoặc nhọn với sọc ở giữa) thường dùng trong kiểu ghi Vật lý.Ví dụ, « langle a mline b rangle » hoặc « langle a mline b mline c over d mline e rangle ». Độ cao và vị trí của sọc ở giữa sẽ co giãn theo dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
26602helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3157870	7			0	vi	Tất cả các dấu ngoặc phải có đôi. Dấu ngoặc có đặc điểm chung sau:				20130618 17:22:18
26603helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155761	8			0	vi	Tất cả các dấu ngoặc đều có chức năng phân nhóm như cặp dấu "{}"\<emph\>-\</emph\>.				20130618 17:22:18
26604helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145590	9			0	vi	Tất cả loại dấu ngoặc, bao gồm cả những dấu có thể nhìn thấy được, đều có thể tạo được nhóm rỗng. Do vậy, có thể không có ký tự nào bên trong dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
26605helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154562	10			0	vi	Dấu ngoặc không thay đổi kích cỡ theo chuỗi ký tự ở bên trong nó. Ví dụ, nếu bạn muốn « ( a over b ) » có kích cỡ dấu ngoặc bao cả hai ký tự thì bạn đánh lệnh: « left(a over b right) ». Tuy nhiên, nếu dấu ngoặc là một phần của chuỗi có kích cỡ thay đổi, ví dụ như « size 3(a over b) » hoặc « size 12(a over b) » thì kích cỡ của dấu ngoặc không thay đổi.				20130618 17:22:18
26606helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153002	11			0	vi	Vì lệnh « left » (trái) và « right » (phải) cho một vị trí nhất định của mỗi dấu ngoặc, cho nên mỗi bên của dấu ngoặc có thể được sử dụng cho hai lệnh cho dù đặt dấu ngoặc phải ở bên trái và dấu ngoặc trái ở bên phải. Thay vì dùng một dấu ngoặc bạn có thể sử dụng từ hạn định « none » (không có), tức là dấu ngoặc không hiển thị và không chiếm một khoảng không gian nào cả. Dùng điều đó, bạn có thể tạo lệnh sau:				20130618 17:22:18
26607helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150014	12			0	vi	left lbrace x right none				20130618 17:22:18
26608helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149877	13			0	vi	left [ x right )				20130618 17:22:18
26609helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145241	14			0	vi	left ] x right [				20130618 17:22:18
26610helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3156060	15			0	vi	left rangle x right lfloor				20130618 17:22:18
26611helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150935	16			0	vi	Bạn có thể áp dụng quy tắc này cho những dấu ngoặc khác. Chúng có thể tạo nhóm hoặc bao quanh nhóm rỗng.				20130618 17:22:18
26612helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149030	17			0	vi	Trong công thức toán thường có tổ hợp của một dấu ngoặc không xứng, đơn ngoặc và dấu ngoặc trái, phải có vị trí ngược. Công thức sau đây sẽ gây lỗi khi đánh vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>:				20130618 17:22:18
26613helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155989	19			0	vi	[2, 3) - right open interval				20130618 17:22:18
26614helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147169	23			0	vi	Dùng « left » (trái) và « right » (phải) làm cho biểu thức trên là hợp lệ trong $[officename] Math: « left [2, 3 right ) ». Tuy nhiên, các dấu ngoặc không có kích cỡ cố định vì chúng điều chỉnh tùy theo đối số. Thiết lập một dấu ngoặc riêng lẻ là vụng về một ít. Vì vậy, bạn có thể hiển thị mỗi dấu ngoặc riêng lẻ có kích cỡ cố định bằng cách đặt một dấu xuyệc ngược « \\ » vào phía trước mỗi dấu ngoặc đơn. Ngoặc như vậy thì ứng xử đúng như các ký hiệu khác, không còn có chức năng đặc biệt lại của dấu ngoặc, tức là chúng không còn xây dựng nhóm và hướng của chúng tương ứng với các ký hiệu khác. Xem « size *2 \\langle x \\rangle » và « size *2 langle x rangle ».				20130618 17:22:18
26615helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153720	24			0	vi	Khái quát				20130618 17:22:18
26616helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149715	25			0	vi	\\{ hay \\lbrace, \\} hay \\rbrace				20130618 17:22:18
26617helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150756	26			0	vi	\\(, \\)				20130618 17:22:18
26618helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145207	27			0	vi	\\[, \\]				20130618 17:22:18
26619helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153153	28			0	vi	\\langle, \\rangle				20130618 17:22:18
26620helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150263	29			0	vi	\\lceil, \\rceil				20130618 17:22:18
26621helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147252	30			0	vi	\\lfloor, \\rfloor				20130618 17:22:18
26622helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154690	31			0	vi	\\lline, \\rline				20130618 17:22:18
26623helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145414	32			0	vi	\\ldline, \\rdline				20130618 17:22:18
26624helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147514	33			0	vi	Bằng cách này, các khoảng như cái trên có thể được xây dựng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> mà không gặp vấn đề: « \\[2", "3\\) » hoặc « "\\]2", "3\\[ ».				20130618 17:22:18
26625helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153532	34			0	vi	Ghi chú rằng các dấu trích dẫn cũng phải được nhập vào. Dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+2\</item\>), không phải dấu trích dẫn kiểu in máy. Nói chung, dấu chấm câu (v.d. dấu phẩy trong trường hợp này) được đặt thành văn bản. Mặc dù cũng có thể gõ chuỗi « \\[2,~3\\) », tùy chọn trên là tốt hơn. Trong thí dụ trước, « kích cỡ cố định » lúc nào cũng diễn tả một kích cỡ dấu ngoặc phụ thuộc vào kích cỡ phông đang dùng.				20130618 17:22:18
26626helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153674	35			0	vi	Việc tạo nhóm với mỗi phần tử khác tương đối dễ. Trong công thức: "hat {a + b}" thì "hat" được hiển thì ở chính giữa phía trên "{a + b}". Điều này xảy ra tương tự với "color red lceil a rceil" và "grave hat langle x * y rangle"(hoặc "grave {hat langle x * y rangle}"). Những thuộc tính này không triệt tiêu lẫn nhau mà hỗ trợ nhau.				20130618 17:22:18
26627helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147526	36			0	vi	Cái này khác chút ít so với thuộc tính chống lại nhau hoặc hỗ trợ nhau. Điều này thường xảy ra với phông chữ. Ví dụ, màu của chữ b trong lệnh « color yellow color red (a + color green b) » là màu gì? Hoặc kích cỡ của nó trong lệnh « size *4 (a + size /2 b) » là cỡ nào? Giả sử kích cỡ phông cơ sở là 12 thì nó có cỡ 48, 6 hoặc 24 được không? Dưới đây là quy tắc phân giải cơ bản được áp dụng cho toàn bộ thủ tục (áp dụng cho tất cả phép tính nhóm) và chỉ có tác dụng lên các thuộc tính của phông như « bold » (đậm), « ital » (nghiêng), « phantom » (ma), « size » (kích cỡ), « color » (màu) và « font » (phông).				20130618 17:22:18
26628helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3152952	37			0	vi	Một nhóm các câu thủ tục thì cũng được coi như một thủ tục được bao quanh bởi dấu ngoặc. Chúng đan xen vào nhau và ở mọi lớp thì có không quá một thủ tục. Đây là ví dụ về một công thức có nhiều thủ tục: « size 12 color red font sans size -5 (a + size 8 b) » giống như « {size 12{color red{font sans{size -5 (a + {size 8 b})}}}} ».				20130618 17:22:18
26629helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3158441	38			0	vi	Sau đó, công thức này được phần mềm đọc từ trái sang phải. Những dấu ngoặc chỉ có thể tác động lên nhóm tương ứng với nó. Phép tính phía phải hơn thì thay thế hoặc kết hợp với phép trước.				20130618 17:22:18
26630helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150994	39			0	vi	Một phép tính kiểu nhóm không tác động lên những phép tính ở lớp cao hơn nhưng lại tác động lên nhóm dưới bao gồm cả dấu ngoặc, chỉ số trên và dưới. Ví dụ, « a + size *2 (b * size -8 c_1)^2 ».				20130618 17:22:18
26631helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154196	40			0	vi	"color ..." và "font ..." cũng như "size n" (n là số thập phân) sẽ thay thế các thủ tục cùng dạng đi trước				20130618 17:22:18
26632helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154136	41			0	vi	đối với "size +n", "size -n", "size *n", và "size /n" tác động của chúng được kết hợp lại,				20130618 17:22:18
26633helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146934	42			0	vi	Lệnh « size *2 size -5 a » sẽ nhân đôi kích cỡ ban đầu rồi trừ 5				20130618 17:22:18
26634helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149297	43			0	vi	"font sans ( a + font serif b)"				20130618 17:22:18
26635helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155174	44			0	vi	"size *2 ( a + size /2 b )"				20130618 17:22:18
26636helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154906	50			0	vi	Để thay đổi cỡ của công thức, dùng lệnh "size +" hoặc -,*,/. Không dùng "size n". Lệnh này được áp dụng cho tất cả các trường hợp. Bạn có thể dùng lệnh Chép và Dán mà phông không bị biến dạng. Hơn thế nữa, những câu lệnh như thế vẫn có tác dụng khi bị phông thay đổi tốt hơn so với dùng lệnh "size n". Nếu bạn chỉ dùng lệnh "size *" và "size /" (ví dụ , "size *1.24 a or size /0.86 a") thì tỉ lệ phông vẫn giữ nguyên.				20130618 17:22:18
26637helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147587	51			0	vi	Ví dụ (với cỡ phông cơ sở là 12 và tỉ lệ chỉ số 50%):				20130618 17:22:18
26638helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3148734	52			0	vi	Tỉ lệ sẽ giống nhau với « size 18 a_n » và « size *1.5 a_n ».				20130618 17:22:18
26639helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3152766	53			0	vi	Nhưng khác nhau ở: « x^{size 18 a_n} » và « x^{size *1.5 a_n} »				20130618 17:22:18
26640helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3157986	54			0	vi	Ví dụ với size +n. Chúng giống nhau:				20130618 17:22:18
26641helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3158001	55			0	vi	a_{size 8 n}				20130618 17:22:18
26642helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147332	56			0	vi	a_{size +2 n}				20130618 17:22:18
26643helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155143	57			0	vi	a_{size *1.333 n}				20130618 17:22:18
26644helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147129	58			0	vi	Tuy nhiên, những ví dụ dưới đây chúng không giống nhau:				20130618 17:22:18
26645helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147073	59			0	vi	x^{a_{size 8 n}}				20130618 17:22:18
26646helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147086	60			0	vi	x^{a_{size +2 n}}				20130618 17:22:18
26647helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154386	61			0	vi	x^{a_{size *1.333 n}}				20130618 17:22:18
26648helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153354	62			0	vi	Chú ý là tất cả n ở đây có cỡ khác nhau. Cỡ 1,333 tức là cỡ 8/6 — cỡ chữ mong muốn chia cho cỡ chữ mặc định 6. (Cỡ chữ chỉ số mặc định bằng 50% cỡ cơ sở 12)				20130618 17:22:18
26649helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ số và Số mũ				20130618 17:22:18
26650helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	bm_id3150746				0	vi	\<bookmark_value\>cơ số và số mũ trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ và cơ số trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26651helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	hd_id3150746	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\>				20130618 17:22:18
26652helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153730	2			0	vi	Ở đây bạn có thể tìm được những thông tin cơ bản về cơ số và số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Những ví dụ sau có thể giúp bạn hiểu chi tiết hơn.				20130618 17:22:18
26653helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3149884	3			0	vi	Cơ số và số mũ được hiển thị chồng lên nhau, và số mũ lệch về bên trái của cơ số. Ví dụ, bạn đánh \<emph\>a_2^3\</emph\> hoặc \<emph\>a^3_2\</emph\> (theo bất cứ thứ tự nào). Thay vì dùng \<emph\>_\</emph\> và \<emph\>^\</emph\> bạn có thể dùng \<emph\>sub\</emph\> và \<emph\>sup\</emph\>.				20130618 17:22:18
26654helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3148387	4			0	vi	Tuy nhiên, những mẫu dưới đây không còn có giá trị lại:				20130618 17:22:18
26655helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3149029	5			0	vi	a_2_3				20130618 17:22:18
26656helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3155985	6			0	vi	a^2^3				20130618 17:22:18
26657helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153923	7			0	vi	a_2^3_4				20130618 17:22:18
26658helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153724	8			0	vi	Một ký tự cơ bản chỉ có thể có duy nhất một chỉ số trên/dưới. Nếu muốn nhiều hơn bạn hãy sử dụng dấu ngoặc nhọn như ví dụ dưới đây:				20130618 17:22:18
26659helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151185	9			0	vi	a_{2_3}				20130618 17:22:18
26660helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151272	10			0	vi	a^{2^3}				20130618 17:22:18
26661helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3156316	11			0	vi	a_2^{3_4}				20130618 17:22:18
26662helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3145207	12			0	vi	a_{2^3}^{4_5}				20130618 17:22:18
26663helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151173	13			0	vi	Ở những phần mềm lập công thức khác, dấu \<emph\>_\</emph\> hoặc \<emph\>^\</emph\> chỉ có tác động lên một chữ số tiếp theo ("a_24" thì chỉ ảnh hưởng đến số "2"), trong khi đó $[officename] Math đọc toàn bộ ký tự sau đó. Nếu bạn muốn đặt thứ tự các chỉ số trên và dưới thì có thể viết tương tự như sau: "a_2{}^3" hoặc "a^3{}_2".				20130618 17:22:18
26664helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154260	15			0	vi	Để viết tenxơ, \<emph\>$[officename] Math\</emph\> còn cho bạn vài lựa chọn. Thêm vào kiểu ghi thường dùng « R_i{}^{jk}{}_l », bạn có thể đánh « R_i{}^jk{}_l » hoặc « {{R_i}^jk}_l ».				20130618 17:22:18
26665helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3147516	16			0	vi	Chỉ số in cao và thấp phía trái ký tự cơ sở còn có thể được canh về phía bên phải của chỉ số. Để làm được điều này bạn dùng lệnh "lsub" (dưới trái) và "lsup" (trên trái). Cả hai lệnh này đều có tác dụng như "sub" và "sup", ngoại trừ việc làm cho chỉ số trên và dưới lệch về bên trái của ký tự cơ sở. Ví dụ, "a lsub 2 lsup 3".				20130618 17:22:18
26666helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154276	17			0	vi	Quy tắc sử dụng dấu ngoặc có thể được vận dụng ở đây. Cùng cho kết quả tương tự nếu bạn đánh: \<emph\>{}_2^3 a\</emph\>.				20130618 17:22:18
26667helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3152961	18			0	vi	Lệnh « sub » và « sup » cũng tương tự như « rsub » and « rsup ».				20130618 17:22:18
26668helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3158437	20			0	vi	Với lệnh « csub » and « csup », bạn có thể viết trực tiếp chỉ số trên và dưới cho một ký tự. Ví dụ, « a csub y csup x ». Tổ hợp của cơ số và số mũ cũng có thể được tạo như sau: « abc_1^2 lsub 3 lsup 4 csub 55555 csup 66666 ».				20130618 17:22:18
26669helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154570	21			0	vi	Chỉ số trên và dưới có thể đi kèm với hầu hết các phép toán đơn phân và nhị phân. Ví dụ: « a div_2 b a<csub n b +_2 h » và « a toward csub f b x toward csup f y ».				20130618 17:22:18
26670helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3155904	19			0	vi	Khi chép những ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bạn không được bỏ sót khoảng trắng giữa các ký tự.				20130618 17:22:18
26671helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
26672helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	bm_id3148839				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; thông tin thêm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26673helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	hd_id3148839	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
26674helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3150051	2			0	vi	Thông tin thêm về thuộc tính trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> có ở đây.				20130618 17:22:18
26675helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3146966	3			0	vi	Các thuộc tính \<emph\>acute\</emph\>, \<emph\>bar\</emph\>, \<emph\>breve\</emph\>, \<emph\>check\</emph\>, \<emph\>circle\</emph\>, \<emph\>dot\</emph\>, \<emph\>ddot\</emph\>, \<emph\>dddot\</emph\>, \<emph\>grave\</emph\>, \<emph\>hat\</emph\>, \<emph\>tilde\</emph\> và \<emph\>vec\</emph\> luôn có kích cỡ cố định, không dài hơn hoặc rộng hơn nếu nằm trên một ký tự dài. Chúng được mặc định canh giữa.				20130618 17:22:18
26676helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3154557	4			0	vi	Những thuộc tính biến đổi theo chiều dài của ký tự là: \<emph\>overline\</emph\> (gạch trên), \<emph\>underline\</emph\> (gạch dưới) và \<emph\>overstrike\</emph\> (gạch đè).				20130618 17:22:18
26677helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3151180	6			0	vi	Đối với một số chuỗi ký tự, thuộc tính \<emph\>underline\</emph\> sẽ cho một dấu gạch dưới quá sát với ký tự. Trong trường hợp này bạn cần đến nhóm rỗng: bạn dùng \<emph\>underline Q sub {}\</emph\> thay vì \<emph\>underline Q\</emph\>.				20130618 17:22:18
26678helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	tit				0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
26679helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	bm_id3153923				0	vi	\<bookmark_value\>co giãn; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26680helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	hd_id3153923	1			0	vi	 \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\>				20130618 17:22:18
26681helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3147173	2			0	vi	Thông tin chi tiết về co giãn trong \<emph\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math\</emph\> cũng như các ví dụ khác có thể được tìm thấy ở đây.				20130618 17:22:18
26682helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3156316	3			0	vi	Dấu giai thừa không co giãn theo ký tự (ví dụ: « fact stack{a#b} » và « fact {a over b} ») nhưng được đặt vào đường gốc hoặc nằm giữa.				20130618 17:22:18
26683helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3150756	4			0	vi	Dấu ngoặc cũng có kích cỡ cố định. Điều này cũng áp dụng cho tất cả các kí hiệu được sử dụng như dấu ngoặc, chẳng hạn: « (((a))) », « ( stack{a#b#c}) », « (a over b) ».				20130618 17:22:18
26684helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3147570	7			0	vi	Tuy nhiên, khi trước dấu ngoặc là « left » (trái) hoặc « right » (phải) thì dấu ngoặc được cân chỉnh theo đối số. Ví dụ: « left(left(left(a right)right)right) », « left(stack{a#b#c}right) », « left(a over b right) ».				20130618 17:22:18
26685helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3145206	11			0	vi	Một vài \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> có kích cỡ cố định; bạn không nên thay đổi kích cỡ nếu chúng nằm trên một ký tự dài.				20130618 17:22:18
26686helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3154694	12			0	vi	Để đúng cấu trúc bạn cần thêm khoảng trắng vào vị trí thích hợp trong câu lệnh.				20130618 17:22:18
26687helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng Tham chiếu Công thức				20130618 17:22:18
26688helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	bm_id3155961				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Math;danh sách tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;bảng tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tham chiếu; công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;trong Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26689helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<variable id=\"reference\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"Bảng Tham chiếu Công thức\"\>Bảng Tham chiếu Công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26690helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	par_id3149502	350			0	vi	\<variable id=\"ref\"\>This reference section contains lists of many operators, functions, symbols and formatting features available in \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Many of the commands displayed can be inserted using the icons in the \<emph\>Elements\</emph\> window or the context menu of the \<emph\>Commands\</emph\> window.\</variable\>				20130618 17:22:18
26691helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán từ Đơn/Nhị phân				20130618 17:22:18
26692helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	bm_id3149126				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử đơn phân; danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử nhị phân; danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26693helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	hd_id2897122				0	vi	\<variable id=\"unary\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091501.xhp\" name=\"Toán tử Đơn/Nhị phân\"\>Toán tử Đơn/Nhị phân\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26694helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN106F7				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26695helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151388	472			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26696helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155764	474			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26697helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3156276				0	vi	\<image id=\"Graphic10\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26698helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155125	38			0	vi	Phép trừ				20130618 17:22:18
26699helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3163824				0	vi	\<image id=\"Graphic21\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26700helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151266	8			0	vi	Dấu -				20130618 17:22:18
26701helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147514				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26702helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150358	12			0	vi	Trừ/Cộng				20130618 17:22:18
26703helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154821				0	vi	\<image id=\"Graphic13\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26704helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147106	52			0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
26705helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155179				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26706helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148972	42			0	vi	Phép nhân				20130618 17:22:18
26707helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150832				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26708helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151332	34			0	vi	Phép cộng				20130618 17:22:18
26709helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26710helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148390	5			0	vi	Dấu +				20130618 17:22:18
26711helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150764				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26712helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3153579	10			0	vi	Cộng/Trừ				20130618 17:22:18
26713helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN10A6B				0	vi	\<item type=\"literal\"\>and\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>&\</item\>				20130618 17:22:18
26714helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3146336				0	vi	\<image id=\"Graphic14\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26715helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155565	62			0	vi	Toán tử luận lý AND				20130618 17:22:18
26716helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3903317				0	vi	Không có ký hiệu. Cách dùng:				20130618 17:22:18
26717helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id8633686				0	vi	a boper %SYM1 b				20130618 17:22:18
26718helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3149632	136			0	vi	Toán từ nhị phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính nhị phân.				20130618 17:22:18
26719helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id1713309				0	vi	Không có ký hiệu. Cách dùng:				20130618 17:22:18
26720helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4594256				0	vi	uoper %SYM2 b				20130618 17:22:18
26721helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154624	28			0	vi	Phép đơn phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính đơn phân.				20130618 17:22:18
26722helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147212				0	vi	\<image id=\"Graphic8\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26723helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155143	44			0	vi	Phép nhân, dấu nhân nhỏ				20130618 17:22:18
26724helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151130				0	vi	\<image id=\"Graphic16\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26725helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3156125	373			0	vi	Ghép chuỗi các ký hiệu				20130618 17:22:18
26726helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147470				0	vi	\<image id=\"Graphic12\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26727helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3145129	58			0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
26728helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151319				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26729helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147527	14			0	vi	NOT luận lý				20130618 17:22:18
26730helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3959776				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26731helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150729	56			0	vi	Gạch chéo / ở trong vòng tròn				20130618 17:22:18
26732helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id1206701				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26733helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151227	46			0	vi	Dấu nhân nhỏ ở trong vòng tròn				20130618 17:22:18
26734helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id815759				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26735helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154841	40			0	vi	Dấu trừ ở trong vòng tròn				20130618 17:22:18
26736helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id7664113				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26737helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148783	36			0	vi	Ký hiệu cộng trong vòng tròn				20130618 17:22:18
26738helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN10AB0				0	vi	\<item type=\"literal\"\>or\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>|\</item\>				20130618 17:22:18
26739helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147065				0	vi	\<image id=\"Graphic15\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26740helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3153797	64			0	vi	Toán tử luận lý OR				20130618 17:22:18
26741helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id7552110				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26742helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155380	50			0	vi	Dấu nhân trong vòng tròn				20130618 17:22:18
26743helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148873				0	vi	\<image id=\"Graphic11\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26744helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150118	60			0	vi	Phép chia/Phân số				20130618 17:22:18
26745helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147073				0	vi	\<image id=\"Graphic9\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26746helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151024	48			0	vi	Phép nhân				20130618 17:22:18
26747helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4930875				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26748helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3149241	415			0	vi	Dấu xuyệc ngược « \\ » giữa hai ký tự, ký tự bên phải là chỉ số trên, còn ký tự bên trái là chỉ số dưới				20130618 17:22:18
26749helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4568620				0	vi	Không có ký hiệu				20130618 17:22:18
26750helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155587	413			0	vi	Dấu gạch chéo / giữa hai ký tự, trong đó kí tự bên trái là chỉ số trên, ký tự bên phải là chỉ số dưới				20130618 17:22:18
26751helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
26752helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	bm_id3149650				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán quan hệ;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26753helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	hd_id2083193				0	vi	\<variable id=\"relations\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091502.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26754helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10C98				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26755helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154032	475			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26756helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3147272	477			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26757helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10E08				0	vi	\<item type=\"literal\"\><\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>lt\</item\>				20130618 17:22:18
26758helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3156247				0	vi	\<image id=\"img_id3156253\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26759helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150068	68			0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
26760helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id9464726				0	vi	\<item type=\"literal\"\><<\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ll\</item\>				20130618 17:22:18
26761helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149922	80			0	vi	Nhỏ hơn rất nhiều so với				20130618 17:22:18
26762helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN11059				0	vi	\<item type=\"literal\"\><=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>le\</item\>				20130618 17:22:18
26763helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153031				0	vi	\<image id=\"img_id3153037\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26764helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152714	76			0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
26765helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10D00				0	vi	\<item type=\"literal\"\><>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>neq\</item\>				20130618 17:22:18
26766helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155548				0	vi	\<image id=\"img_id3155554\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155554\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26767helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148672	32			0	vi	Không bằng nhau				20130618 17:22:18
26768helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150600				0	vi	\<image id=\"img_id3150606\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150606\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26769helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155358	30			0	vi	Phương trình				20130618 17:22:18
26770helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10E4D				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gt\</item\>				20130618 17:22:18
26771helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152978				0	vi	\<image id=\"img_id3152984\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152984\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26772helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150515	66			0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
26773helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN1109E				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ge\</item\>				20130618 17:22:18
26774helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152741				0	vi	\<image id=\"img_id3153876\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153876\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26775helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150308	70			0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
26776helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN11183				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gg\</item\>				20130618 17:22:18
26777helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153863	74			0	vi	Lớn hơn rất nhiều so với				20130618 17:22:18
26778helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150840				0	vi	\<image id=\"img_id3150846\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150846\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26779helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148622	86			0	vi	Xấp xỉ				20130618 17:22:18
26780helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148502	82			0	vi	được xác định bởi				20130618 17:22:18
26781helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154050				0	vi	\<image id=\"img_id3154056\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154056\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26782helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153749	375			0	vi	chia được				20130618 17:22:18
26783helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150419				0	vi	\<image id=\"img_id3150425\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26784helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3163845	383			0	vi	Mũi tên hướng sang trái với hai đường gạch ngang				20130618 17:22:18
26785helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154424				0	vi	\<image id=\"img_id3154429\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154429\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26786helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3156166	387			0	vi	Mũi tên hướng sang cả trái và phải với hai đường gạch ngang				20130618 17:22:18
26787helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155410				0	vi	\<image id=\"img_id3155417\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26788helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155291	385			0	vi	Mũi tên hướng sang phải với hai đường gạch ngang				20130618 17:22:18
26789helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153373				0	vi	\<image id=\"img_id3153379\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26790helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152934	84			0	vi	Tương đương/đồng dư với				20130618 17:22:18
26791helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149139				0	vi	\<image id=\"img_id3149145\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149145\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26792helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153616	72			0	vi	Lớn hơn-bằng				20130618 17:22:18
26793helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153648				0	vi	\<image id=\"img_id3153653\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26794helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153690	78			0	vi	Nhỏ hơn-bằng				20130618 17:22:18
26795helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3145098				0	vi	\<image id=\"img_id3145104\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26796helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150374	377			0	vi	không chia được				20130618 17:22:18
26797helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152809				0	vi	\<image id=\"img_id3150267\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26798helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3151063	94			0	vi	Vuông góc với				20130618 17:22:18
26799helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153161				0	vi	\<image id=\"img_id3153168\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26800helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152784	96			0	vi	Song song với				20130618 17:22:18
26801helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150336				0	vi	\<image id=\"img_id3148396\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26802helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153930	92			0	vi	Tỉ lệ với				20130618 17:22:18
26803helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154416				0	vi	\<image id=\"img_id3154422\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26804helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3145154	88			0	vi	Đồng dạng với				20130618 17:22:18
26805helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149265				0	vi	\<image id=\"img_id3149271\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26806helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3151346	90			0	vi	Đồng dạng hoặc bằng				20130618 17:22:18
26807helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153957				0	vi	\<image id=\"img_id3153962\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26808helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155844	134			0	vi	Tới				20130618 17:22:18
26809helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152853	98			0	vi	Ảnh ký hiệu phụ hợp của				20130618 17:22:18
26810helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3157974	100			0	vi	Ký hiệu phù hợp gốc của				20130618 17:22:18
26811helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	tit				0	vi	Phép toán Tập hợp				20130618 17:22:18
26812helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	bm_id3157991				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán tập hợp;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26813helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	hd_id4201178				0	vi	\<variable id=\"set\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091503.xhp\" name=\"tập hợp\"\>Phép toán Tập hợp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26814helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN1130F				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26815helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3145724	478			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26816helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158137	480			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26817helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146505				0	vi	\<image id=\"img_id3146512\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26818helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146625	214			0	vi	Bản số				20130618 17:22:18
26819helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159379				0	vi	\<image id=\"img_id3159386\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26820helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152374	218			0	vi	Tập rỗng				20130618 17:22:18
26821helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158166				0	vi	\<image id=\"img_id3158173\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26822helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3155037	102			0	vi	thuộc				20130618 17:22:18
26823helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152402				0	vi	\<image id=\"img_id3152408\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152408\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26824helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152522	126			0	vi	Giao của các tập hợp				20130618 17:22:18
26825helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158212				0	vi	\<image id=\"img_id3158218\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158218\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26826helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158332	104			0	vi	không thuộc				20130618 17:22:18
26827helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158819				0	vi	\<image id=\"img_id3158825\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26828helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158939	110			0	vi	Không phải tập con của				20130618 17:22:18
26829helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158966				0	vi	\<image id=\"img_id3158973\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158973\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26830helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159086	112			0	vi	Không phải tập con hoặc bằng				20130618 17:22:18
26831helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159114				0	vi	\<image id=\"img_id3159120\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159120\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26832helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3162974	118			0	vi	Không phải tập cha của				20130618 17:22:18
26833helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163002				0	vi	\<image id=\"img_id3163008\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163008\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26834helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163122	120			0	vi	Không phải tập cha hoặc bằng				20130618 17:22:18
26835helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN112D9				0	vi	\<item type=\"literal\"\>owns\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ni\</item\>				20130618 17:22:18
26836helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158359				0	vi	\<image id=\"img_id3158366\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158366\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26837helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159352	122			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
26838helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156480				0	vi	\<image id=\"img_id3156486\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26839helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156600	405			0	vi	Số phức				20130618 17:22:18
26840helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN113E5				0	vi	\<item type=\"literal\"\>setminus\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>bslash\</item\>				20130618 17:22:18
26841helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3145932				0	vi	\<image id=\"img_id3145938\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145938\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26842helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146052	128			0	vi	Hiệu của tập hợp				20130618 17:22:18
26843helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163149				0	vi	\<image id=\"img_id3163156\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163156\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26844helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163269	397			0	vi	Số tự nhiên				20130618 17:22:18
26845helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163444				0	vi	\<image id=\"img_id3163450\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26846helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163564	401			0	vi	Số hữu tỉ				20130618 17:22:18
26847helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163591				0	vi	\<image id=\"img_id3163598\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26848helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156453	403			0	vi	Số thực				20130618 17:22:18
26849helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163296				0	vi	\<image id=\"img_id3163303\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163303\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26850helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163416	399			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
26851helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146357				0	vi	\<image id=\"img_id3146363\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26852helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146477	54			0	vi	Dấu gạch chéo / (của tập thương) giữa các ký tự				20130618 17:22:18
26853helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146652				0	vi	\<image id=\"img_id3146659\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146659\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26854helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146772	106			0	vi	Tập con				20130618 17:22:18
26855helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146800				0	vi	\<image id=\"img_id3146806\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146806\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26856helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158496	108			0	vi	Tập con hoặc bằng				20130618 17:22:18
26857helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158524				0	vi	\<image id=\"img_id3158530\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26858helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158644	114			0	vi	Tập cha				20130618 17:22:18
26859helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158671				0	vi	\<image id=\"img_id3158678\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158678\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26860helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158791	116			0	vi	Tập cha hoặc bằng				20130618 17:22:18
26861helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152548				0	vi	\<image id=\"img_id3152555\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26862helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3145904	124			0	vi	Hợp của các tập hợp				20130618 17:22:18
26863helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
26864helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính hàm số; danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26865helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	hd_id645466				0	vi	\<variable id=\"functions\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091504.xhp\" name=\"Hàm số\"\>Hàm số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26866helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_idN11838				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26867helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156681	481			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26868helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156750	483			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26869helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166018				0	vi	\<image id=\"img_id3166024\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26870helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166138	16			0	vi	Tổng tuyệt đối				20130618 17:22:18
26871helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164840				0	vi	\<image id=\"img_id3164847\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26872helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164961	184			0	vi	Cosin ngược hay arc cosin				20130618 17:22:18
26873helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165134				0	vi	\<image id=\"img_id3165141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26874helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165255	188			0	vi	Cotang ngược hay arc cotang				20130618 17:22:18
26875helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166312				0	vi	\<image id=\"img_id3166318\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26876helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166432	200			0	vi	Cosin hyperbol ngược				20130618 17:22:18
26877helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143430				0	vi	\<image id=\"img_id3143436\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26878helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143550	204			0	vi	Cotang hyperbol ngược				20130618 17:22:18
26879helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152238				0	vi	\<image id=\"img_id3152244\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152244\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26880helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152358	182			0	vi	Sin ngược hay arc sin				20130618 17:22:18
26881helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164987				0	vi	\<image id=\"img_id3164994\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164994\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26882helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165108	186			0	vi	Tang ngược hay arc tang				20130618 17:22:18
26883helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166165				0	vi	\<image id=\"img_id3166172\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26884helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166285	198			0	vi	Sin hyperbol ngược				20130618 17:22:18
26885helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166459				0	vi	\<image id=\"img_id3166465\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166465\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26886helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143403	202			0	vi	Tang hyperbol ngược				20130618 17:22:18
26887helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143805	216			0	vi	Epxilon ngược				20130618 17:22:18
26888helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151649				0	vi	\<image id=\"img_id3151656\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26889helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151770	176			0	vi	Cosin				20130618 17:22:18
26890helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165576				0	vi	\<image id=\"img_id3165583\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26891helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165696	192			0	vi	Cosin hyperbol				20130618 17:22:18
26892helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151944				0	vi	\<image id=\"img_id3151950\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151950\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26893helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152064	180			0	vi	Cotang				20130618 17:22:18
26894helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165871				0	vi	\<image id=\"img_id3165877\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165877\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26895helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165991	196			0	vi	Cotang hyperbol				20130618 17:22:18
26896helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157074				0	vi	\<image id=\"img_id3157080\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157080\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26897helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157194	206			0	vi	Hàm số lũy thừa chung				20130618 17:22:18
26898helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143577				0	vi	\<image id=\"img_id3143584\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143584\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26899helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143698	18			0	vi	Giai thừa				20130618 17:22:18
26900helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156780				0	vi	\<image id=\"img_id3156786\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156786\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26901helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156900	212			0	vi	Hàm số mũ tự nhiên				20130618 17:22:18
26902helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156927				0	vi	\<image id=\"img_id3156934\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156934\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26903helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157048	208			0	vi	Lôgarít tự nhiên				20130618 17:22:18
26904helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157220				0	vi	\<image id=\"img_id3157227\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157227\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26905helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157341	210			0	vi	Lôgarit chung				20130618 17:22:18
26906helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165282				0	vi	\<image id=\"img_id3165288\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165288\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26907helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165402	22			0	vi	căn bậc n của x				20130618 17:22:18
26908helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151502				0	vi	\<image id=\"img_id3151509\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151509\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26909helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151623	174			0	vi	Sin				20130618 17:22:18
26910helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165429				0	vi	\<image id=\"img_id3165436\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26911helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165549	190			0	vi	Sin hyperbol				20130618 17:22:18
26912helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152091				0	vi	\<image id=\"img_id3152097\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26913helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152211	20			0	vi	Căn bậc 2				20130618 17:22:18
26914helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143914	130			0	vi	x với chỉ số dưới n				20130618 17:22:18
26915helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157368				0	vi	\<image id=\"img_id3157375\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26916helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151476	132			0	vi	lũy thừa bậc n của x				20130618 17:22:18
26917helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151796				0	vi	\<image id=\"img_id3151803\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26918helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151917	178			0	vi	Tang				20130618 17:22:18
26919helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165723				0	vi	\<image id=\"img_id3165730\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165730\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26920helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165844	194			0	vi	Tang hyperbol				20130618 17:22:18
26921helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
26922helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26923helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	hd_id1328165				0	vi	\<variable id=\"operators\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091505.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26924helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_idN11DE4				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26925helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3143994	484			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26926helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144064	486			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26927helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144534				0	vi	\<image id=\"img_id3144541\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144541\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26928helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144655	142			0	vi	Cùng tích				20130618 17:22:18
26929helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166611				0	vi	\<image id=\"img_id3166618\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26930helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166692	170			0	vi	Giới hạn dưới của một toán tử				20130618 17:22:18
26931helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144681				0	vi	\<image id=\"img_id3144688\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144688\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26932helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144763	168			0	vi	Phạm vi từ ... đến				20130618 17:22:18
26933helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3145083				0	vi	\<image id=\"img_id3166470\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166470\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26934helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166584	158			0	vi	Tích phân 3 lớp				20130618 17:22:18
26935helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144936				0	vi	\<image id=\"img_id3144943\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26936helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3145056	156			0	vi	Tích phân 2 lớp				20130618 17:22:18
26937helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144789				0	vi	\<image id=\"img_id3144796\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144796\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26938helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144909	154			0	vi	Tích phân				20130618 17:22:18
26939helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167350	146			0	vi	Giới hạn dưới				20130618 17:22:18
26940helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167458	148			0	vi	Giới hạn trên				20130618 17:22:18
26941helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166719				0	vi	\<image id=\"img_id3166725\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166725\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26942helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166839	160			0	vi	Tích phân theo đường cong				20130618 17:22:18
26943helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166866				0	vi	\<image id=\"img_id3166872\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26944helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166986	162			0	vi	Tích phân theo 2 đường cong				20130618 17:22:18
26945helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167013				0	vi	\<image id=\"img_id3167020\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26946helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167134	164			0	vi	Tích phân theo 3 đường cong				20130618 17:22:18
26947helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167527	166			0	vi	Ô trống, toán tử do người dùng định				20130618 17:22:18
26948helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144387				0	vi	\<image id=\"img_id3144394\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26949helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144508	140			0	vi	Tích				20130618 17:22:18
26950helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144240				0	vi	\<image id=\"img_id3144247\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144247\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26951helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144361	138			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
26952helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167161				0	vi	\<image id=\"img_id3167167\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167167\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26953helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167242	172			0	vi	Giới hạn trên của một toán tử				20130618 17:22:18
26954helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144093				0	vi	\<image id=\"img_id3144100\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26955helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144214	144			0	vi	Giới hạn				20130618 17:22:18
26956helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
26957helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	bm_id3167544				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26958helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	hd_id2846156				0	vi	\<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091506.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
26959helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_idN12175				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
26960helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167610	487			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
26961helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167680	489			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
26962helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167709				0	vi	\<image id=\"img_id3167716\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26963helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167830	309			0	vi	Dấu sắc trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26964helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159771				0	vi	\<image id=\"img_id3159778\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26965helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159892	311			0	vi	Gạch ngang trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26966helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161361				0	vi	\<image id=\"img_id3161367\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26967helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161442	341			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
26968helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168153				0	vi	\<image id=\"img_id3168160\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168160\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26969helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168274	313			0	vi	Dấu ngân				20130618 17:22:18
26970helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168006				0	vi	\<image id=\"img_id3168012\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168012\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26971helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168127	315			0	vi	Dấu mũ ngược				20130618 17:22:18
26972helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168303				0	vi	\<image id=\"img_id3168309\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168309\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26973helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168424	317			0	vi	Dấu tròn trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26974helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	bm_id3161843				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;có màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;trong công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
26975helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161843	349			0	vi	Lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> dùng để thay đổi màu sắc cho ký tự; chọn lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> thẳng từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Sau đó chọn tên màu (đen, trắng, xanh lục lam, đỏ tươi, đỏ, xanh da trời, xanh lá cây hoặc vàng). Rồi dùng chuột tô vào các ký tự muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
26976helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161104				0	vi	\<image id=\"img_id3161111\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26977helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161225	323			0	vi	Ba chấm trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26978helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160512				0	vi	\<image id=\"img_id3160519\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160519\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26979helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160633	321			0	vi	Hai chấm trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26980helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159919				0	vi	\<image id=\"img_id3159926\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159926\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26981helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160040	319			0	vi	Chấm trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26982helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167857				0	vi	\<image id=\"img_id3167864\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167864\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26983helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167978	325			0	vi	Dấu huyền trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26984helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159622				0	vi	\<image id=\"img_id3159628\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159628\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26985helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159743	327			0	vi	Dấu mũ trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26986helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161469				0	vi	\<image id=\"img_id3161476\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161476\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26987helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161550	339			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
26988helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3162012	367			0	vi	Bỏ đậm				20130618 17:22:18
26989helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161943	365			0	vi	Bỏ nghiêng				20130618 17:22:18
26990helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160659				0	vi	\<image id=\"img_id3160666\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160666\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26991helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160780	335			0	vi	Gạch trên ký tự				20130618 17:22:18
26992helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160956				0	vi	\<image id=\"img_id3160962\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26993helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161077	337			0	vi	Gạch đè ký tự				20130618 17:22:18
26994helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161252				0	vi	\<image id=\"img_id3161259\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26995helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161333	343			0	vi	Ký tự ma				20130618 17:22:18
26996helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168599				0	vi	\<image id=\"img_id3168605\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168605\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26997helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159594	329			0	vi	Dấu ngã trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
26998helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160808				0	vi	\<image id=\"img_id3160814\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
26999helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160928	333			0	vi	Gạch dưới ký tự				20130618 17:22:18
27000helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168451				0	vi	\<image id=\"img_id3168457\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168457\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27001helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168572	331			0	vi	Mũi tên véc tơ trên đầu ký tự				20130618 17:22:18
27002helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160364				0	vi	\<image id=\"img_id3160370\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27003helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160485	411			0	vi	dấu mũ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự				20130618 17:22:18
27004helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160215				0	vi	\<image id=\"img_id3160222\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27005helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160336	409			0	vi	dấu ngã rộng, điểu chỉnh theo kích cỡ của ký tự				20130618 17:22:18
27006helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160067				0	vi	\<image id=\"img_id3160074\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160074\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27007helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160188	407			0	vi	mũi tên véc tơ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự				20130618 17:22:18
27008helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	tit				0	vi	Những cái khác				20130618 17:22:18
27009helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử khác;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27010helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	hd_id6469313				0	vi	\<variable id=\"others\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091507.xhp\" name=\"Những cái khác\"\>Những cái khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27011helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN126E6				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
27012helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162086	490			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
27013helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162156	492			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
27014helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180602	242			0	vi	Ô trống				20130618 17:22:18
27015helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179931				0	vi	\<image id=\"img_id3179937\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179937\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27016helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180051	232			0	vi	Dấu chấm lửng trục toán học				20130618 17:22:18
27017helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180374				0	vi	\<image id=\"img_id3180380\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27018helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180494	236			0	vi	Dấu chấm lửng chéo xuống				20130618 17:22:18
27019helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179784				0	vi	\<image id=\"img_id3179790\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27020helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179904	238			0	vi	Dấu chấm lửng				20130618 17:22:18
27021helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN127BB				0	vi	\<item type=\"literal\"\>dotsup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>dotsdiag\</item\>				20130618 17:22:18
27022helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180078				0	vi	\<image id=\"img_id3180085\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27023helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180198	234			0	vi	Dấu chấm lửng chéo lên				20130618 17:22:18
27024helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180226				0	vi	\<image id=\"img_id3180233\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27025helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180346	240			0	vi	Dấu chấm lửng nằm dọc				20130618 17:22:18
27026helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179636				0	vi	\<image id=\"img_id3179643\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27027helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179757	391			0	vi	Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
27028helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162627				0	vi	\<image id=\"img_id3162633\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27029helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162747	150			0	vi	Tồn tại ít nhất một				20130618 17:22:18
27030helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162775				0	vi	\<image id=\"img_id3162781\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162781\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27031helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162895	152			0	vi	Với mọi				20130618 17:22:18
27032helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162922				0	vi	\<image id=\"img_id3178464\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178464\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27033helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178578	379			0	vi	h ngang				20130618 17:22:18
27034helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178900				0	vi	\<image id=\"img_id3178906\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178906\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27035helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179020	222			0	vi	Phần ảo của một số phức				20130618 17:22:18
27036helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN12939				0	vi	\<item type=\"literal\"\>infinity\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>infty\</item\>				20130618 17:22:18
27037helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162185				0	vi	\<image id=\"img_id3162192\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27038helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162305	224			0	vi	Vô cùng				20130618 17:22:18
27039helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178604				0	vi	\<image id=\"img_id3178611\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178611\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27040helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178724	381			0	vi	Lambda ngang				20130618 17:22:18
27041helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179195				0	vi	\<image id=\"img_id3179201\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179201\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27042helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179315	393			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
27043helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162480				0	vi	\<image id=\"img_id3162486\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27044helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162600	226			0	vi	Véc tơ Nabla				20130618 17:22:18
27045helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162332				0	vi	\<image id=\"img_id3162339\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27046helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162452	228			0	vi	Đạo hàm riêng				20130618 17:22:18
27047helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178752				0	vi	\<image id=\"img_id3178759\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27048helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178872	220			0	vi	Phần thực của một số phức				20130618 17:22:18
27049helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179342				0	vi	\<image id=\"img_id3179349\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27050helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179462	395			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
27051helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179489				0	vi	\<image id=\"img_id3179496\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179496\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27052helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179610	389			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
27053helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179047				0	vi	\<image id=\"img_id3179054\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179054\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27054helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179167	230			0	vi	Hàm p, Weierstrass p				20130618 17:22:18
27055helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngoặc				20130618 17:22:18
27056helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	bm_id3180620				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; danh sách tham chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27057helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	hd_id4631488				0	vi	\<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091508.xhp\" name=\"Dấu ngoặc\"\> Dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27058helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_idN12B53				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
27059helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180684	493			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
27060helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180753	495			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
27061helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180783				0	vi	\<image id=\"img_id3180789\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180789\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27062helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180903	249			0	vi	Ngoặc đơn trái và phải				20130618 17:22:18
27063helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180930				0	vi	\<image id=\"img_id3180936\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27064helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181050	252			0	vi	Ngoặc vuông trái và phải				20130618 17:22:18
27065helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181078				0	vi	\<image id=\"img_id3181084\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27066helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181201	417			0	vi	Ngoặc vuông kép trái và phải				20130618 17:22:18
27067helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181229				0	vi	\<image id=\"img_id3181235\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27068helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181350	259			0	vi	Sọc trái và phải				20130618 17:22:18
27069helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181377				0	vi	\<image id=\"img_id3181384\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27070helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181498	261			0	vi	Sọc kép trái và phải				20130618 17:22:18
27071helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181525				0	vi	\<image id=\"img_id3181532\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181532\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27072helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181646	255			0	vi	Ngoặc móc trái và phải, ngoặc tập hợp				20130618 17:22:18
27073helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181674				0	vi	\<image id=\"img_id3181680\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181680\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27074helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181794	257			0	vi	Ngoặc nhọn trái và phải				20130618 17:22:18
27075helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181822				0	vi	\<image id=\"img_id3181828\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181828\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27076helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181945	423			0	vi	Ngoặc nhọn toán tử trái và phải				20130618 17:22:18
27077helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181973				0	vi	\<image id=\"img_id3181980\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181980\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27078helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182055	246			0	vi	Ngoặc nhóm trái và phải (không hiển thị trên tài liệu nên không chiếm sức chứa).				20130618 17:22:18
27079helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182083				0	vi	\<image id=\"img_id3182090\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27080helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182178	267			0	vi	Dấu ngoặc (giãn được)				20130618 17:22:18
27081helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182210				0	vi	\<image id=\"img_id3182216\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182216\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27082helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182305	449			0	vi	Ngoặc vuông (giãn được)				20130618 17:22:18
27083helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182332				0	vi	\<image id=\"img_id3182339\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27084helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182428	452			0	vi	Ngoặc vuông kép (giãn được)				20130618 17:22:18
27085helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182456				0	vi	\<image id=\"img_id3182463\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182463\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27086helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182551	455			0	vi	Dấu ngoặc móc (giãn được)				20130618 17:22:18
27087helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182579				0	vi	\<image id=\"img_id3182586\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182586\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27088helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182674	458			0	vi	Đường đơn (giãn được)				20130618 17:22:18
27089helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182702				0	vi	\<image id=\"img_id3182709\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182709\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27090helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182797	461			0	vi	Đường đôi (giãn được)				20130618 17:22:18
27091helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182825				0	vi	\<image id=\"img_id3182832\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182832\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27092helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182920	464			0	vi	Ngoặc nhọn (giãn được)				20130618 17:22:18
27093helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182948				0	vi	\<image id=\"img_id3182955\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182955\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27094helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183043	425			0	vi	Ngoặc nhọn toán tử trái và phải (giãn được)				20130618 17:22:18
27095helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183072				0	vi	\<image id=\"img_id3183078\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183078\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27096helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183195	419			0	vi	Ngoặc móc tập hợp trên đầu (giãn được)				20130618 17:22:18
27097helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183223				0	vi	\<image id=\"img_id3183230\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27098helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183346	421			0	vi	Ngoặc móc tập hợp dưới chân (giãn được)				20130618 17:22:18
27099helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183456	263			0	vi	Đường trái và phải với cạnh dưới				20130618 17:22:18
27100helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183565	265			0	vi	Đường trái và phải với cạnh trên				20130618 17:22:18
27101helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_idN12F9F				0	vi	\<item type=\"literal\"\>\\lbrace \\rbrace\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>\\{ \\}\</item\>				20130618 17:22:18
27102helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183648	269			0	vi	Ngoặc móc trái hoặc ngoặc móc phải				20130618 17:22:18
27103helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183733	271			0	vi	Ngoặc đơn trái và phải				20130618 17:22:18
27104helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183817	273			0	vi	Ngoặc vuông trái và phải				20130618 17:22:18
27105helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183901	275			0	vi	Ngoặc nhọn trái và phải				20130618 17:22:18
27106helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183985	277			0	vi	Sọc trái và phải				20130618 17:22:18
27107helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184069	279			0	vi	Đường đôi trái và phải				20130618 17:22:18
27108helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184153	281			0	vi	Đường trái và phải với cạnh dưới				20130618 17:22:18
27109helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184237	283			0	vi	Đường trái và phải với cạnh trên				20130618 17:22:18
27110helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3985717				0	vi	\<item type=\"literal\"\>none\</item\>				20130618 17:22:18
27111helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id1778008				0	vi	Để bỏ một ngoặc riêng, v.d. bỏ một ngoặc bên phải: \<item type=\"literal\"\>right none\</item\>				20130618 17:22:18
27112helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
27113helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	bm_id3184255				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; danh sách tham chiếu (Math)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27114helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	hd_id1155735				0	vi	\<variable id=\"formatting\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091509.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27115helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN1308F				0	vi	Đánh lệnh				20130618 17:22:18
27116helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184320	496			0	vi	Symbol in Elements Window				20130618 17:22:18
27117helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184389	498			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
27118helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184418				0	vi	\<image id=\"img_id3184425\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27119helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184540	295			0	vi	Số mũ trái				20130618 17:22:18
27120helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184566				0	vi	\<image id=\"img_id3184572\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27121helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184690	369			0	vi	Số mũ trực tiếp trên đầu một ký tự				20130618 17:22:18
27122helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN13117				0	vi	\<item type=\"literal\"\>^\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsup\</item\>				20130618 17:22:18
27123helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184717				0	vi	\<image id=\"img_id3184724\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184724\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27124helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184838	291			0	vi	Số mũ phải				20130618 17:22:18
27125helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184864				0	vi	\<image id=\"img_id3184871\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27126helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184985	303			0	vi	Nhị thức				20130618 17:22:18
27127helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185011				0	vi	\<image id=\"img_id3185018\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27128helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185093	301			0	vi	Dòng mới				20130618 17:22:18
27129helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185119				0	vi	\<image id=\"img_id3185126\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27130helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185240	293			0	vi	Số mũ trái				20130618 17:22:18
27131helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185267				0	vi	\<image id=\"img_id3185274\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185274\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27132helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185391	371			0	vi	Số mũ trực tiếp dưới chân một ký tự				20130618 17:22:18
27133helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN1322D				0	vi	\<item type=\"literal\"\>_\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sub\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsub\</item\>				20130618 17:22:18
27134helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185418				0	vi	\<image id=\"img_id3185425\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27135helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185539	289			0	vi	Số mũ phải				20130618 17:22:18
27136helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185566				0	vi	\<image id=\"img_id3185573\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27137helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185687	305			0	vi	Đống				20130618 17:22:18
27138helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185714				0	vi	\<image id=\"img_id3185721\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185721\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27139helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185796	299			0	vi	Chỗ trống nhỏ				20130618 17:22:18
27140helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185823				0	vi	\<image id=\"img_id3185829\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27141helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185904	285			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
27142helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185931				0	vi	\<image id=\"img_id3185937\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185937\"\>\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27143helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186012	469			0	vi	Canh lề ở giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
27144helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186039				0	vi	\<image id=\"img_id3186046\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186046\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27145helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186120	471			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
27146helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186147				0	vi	\<image id=\"img_id3186154\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27147helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186267	307			0	vi	Ma trận				20130618 17:22:18
27148helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186295				0	vi	\<image id=\"img_id3186302\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27149helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186377	297			0	vi	Chỗ trống lớn				20130618 17:22:18
27150helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id318637799				0	vi	Suppress horizontal space between elements				20130618 17:22:18
27151helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	tit				0	vi	Các ký hiệu khác				20130618 17:22:18
27152helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	bm_id3149261				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu toán học; khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần thực của các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu;cho các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu tích phân từng phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu vô cùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử Nabla\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu có tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lượng tử tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu với tất cả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu bộ xác định số lượng chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh h\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh lambda\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần ảo của một số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> ký hiệu weierstrass p\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên trái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên lên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên xuống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;ký hiệu trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm giữa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chấm lửng theo trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu chấm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo lên;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo xuống;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>epxilon; sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu epxilon sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô trống; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm lửng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27153helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3149261	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091600.xhp\" name=\"Các ký hiệu khác\"\>Các ký hiệu khác\</link\>				20130618 17:22:18
27154helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3157884	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MISC_MENU\"\>Hiển thị các ký hiệu toán học linh tinh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27155helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3156430	3			0	vi	Ký hiệu chi tiết				20130618 17:22:18
27156helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3145171				0	vi	\<image id=\"img_id3145177\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27157helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153167	44			0	vi	Từng phần				20130618 17:22:18
27158helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3156303	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PARTIAL\"\>Chèn ký hiệu cho phép vi phân từng phần.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>partial\</emph\>				20130618 17:22:18
27159helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152782				0	vi	\<image id=\"img_id3152788\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152788\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27160helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3151049	43			0	vi	Vô cùng				20130618 17:22:18
27161helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153648	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INFINITY\"\>Chèn ký hiệu vô cùng.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>infinity\</emph\> hoặc \<emph\>infty\</emph\>				20130618 17:22:18
27162helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150217				0	vi	\<image id=\"img_id3150223\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27163helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153687	45			0	vi	Nabla				20130618 17:22:18
27164helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3149735	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NABLA\"\>Chèn ký hiệu cho toán tử véc tơ Nabla.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>nabla\</emph\>				20130618 17:22:18
27165helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155330				0	vi	\<image id=\"img_id3155336\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27166helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3154398	46			0	vi	Tồn tại				20130618 17:22:18
27167helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3156346	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EXISTS\"\>Chèn ký hiệu cho lượng tử Tồn tại (E).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>exists\</emph\>				20130618 17:22:18
27168helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3151296				0	vi	\<image id=\"img_id3151302\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27169helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3146976	47			0	vi	Với tất cả				20130618 17:22:18
27170helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150478	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FORALL\"\>Chèn ký tự xác định số lượng chung: « với tất cả ».\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ  \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>forall\</emph\>				20130618 17:22:18
27171helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153023				0	vi	\<image id=\"img_id3153030\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27172helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3159250	58			0	vi	Thanh h				20130618 17:22:18
27173helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3159264	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_HBAR\"\>Chèn ký hiệu hằng thanh h.\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>hbar\</emph\>				20130618 17:22:18
27174helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153908				0	vi	\<image id=\"img_id3153256\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27175helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3145378	60			0	vi	Thanh Lam-đa (λ)				20130618 17:22:18
27176helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150338	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LAMBDABAR\"\>Chèn ký hiệu cho thanh lambda.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>lambdabar\</emph\>				20130618 17:22:18
27177helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150651				0	vi	\<image id=\"img_id3154285\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27178helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153962	48			0	vi	Phần thực				20130618 17:22:18
27179helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3148610	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RE\"\>Chèn ký hiệu cho phần thực của một số phức.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>re\</emph\>				20130618 17:22:18
27180helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154543				0	vi	\<image id=\"img_id3154553\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154553\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27181helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3150430	49			0	vi	Phần ảo				20130618 17:22:18
27182helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3147036	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IM\"\>Chèn ký hiệu cho phần ảo của một số thực.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>im\</emph\>				20130618 17:22:18
27183helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154156				0	vi	\<image id=\"img_id3154162\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154162\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27184helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3156177	51			0	vi	Weierstrass p				20130618 17:22:18
27185helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155435	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WP\"\>Biểu tượng này chèn một ký hiệu hàm Weierstrass p.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>wp\</emph\>				20130618 17:22:18
27186helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155267				0	vi	\<image id=\"img_id3155273\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155273\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27187helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153860	62			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
27188helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146122	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên trái.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>leftarrow\</emph\>				20130618 17:22:18
27189helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3149923				0	vi	\<image id=\"img_id3149929\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149929\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27190helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153472	64			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
27191helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155472	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTARROW\"\>Biểu tượng này chèn mũi tên phải.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>rightarrow\</emph\>				20130618 17:22:18
27192helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3148506				0	vi	\<image id=\"img_id3148512\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27193helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3152824	66			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
27194helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152866	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên lên.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>uparrow\</emph\>				20130618 17:22:18
27195helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3157946				0	vi	\<image id=\"img_id3157951\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27196helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3145694	68			0	vi	Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
27197helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3145735	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOWNARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên xuống.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>downarrow\</emph\>				20130618 17:22:18
27198helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154997				0	vi	\<image id=\"img_id3155003\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27199helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3159083	52			0	vi	Dấu chấm lửng				20130618 17:22:18
27200helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3159124	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSLOW\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng (3 dấu chấm ngang thấp).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotslow\</emph\>				20130618 17:22:18
27201helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3163719				0	vi	\<image id=\"img_id3163726\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163726\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27202helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3163797	53			0	vi	Dấu chấm lửng trục toán học				20130618 17:22:18
27203helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146757	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSAXIS\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng theo trục (ba chấm theo trục ngang).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsaxis\</emph\>				20130618 17:22:18
27204helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146829				0	vi	\<image id=\"img_id3146835\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27205helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3152634	54			0	vi	Dấu chấm lửng đứng				20130618 17:22:18
27206helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152676	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSVERT\"\>Biểu tượng này cho chèn một dấu chấm lửng đứng (3 chấm dọc).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsvert\</emph\>				20130618 17:22:18
27207helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3109675				0	vi	\<image id=\"img_id3109681\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109681\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27208helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3109753	55			0	vi	Dấu chấm lửng chéo lên				20130618 17:22:18
27209helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3109794	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSUP\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo lên (ba chấm chéo từ góc trái dưới lên góc phải trên).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsup\</emph\> hoặc \<emph\>dotsdiag\</emph\>				20130618 17:22:18
27210helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158234				0	vi	\<image id=\"img_id3158240\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27211helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3158311	56			0	vi	Dấu chấm lửng chéo xuống				20130618 17:22:18
27212helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158353	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSDOWN\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo xuống (ba chấm chéo từ góc trái trên xuống góc phải dưới).\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsdown\</emph\>				20130618 17:22:18
27213helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158389	17			0	vi	Có thể chèn \<emph\>epxilon ngược\</emph\> bằng cách nhập \<emph\>backepsilon\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27214helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158042	18			0	vi	Để thêm một ô trống vào công thức, hãy gõ \<emph\><?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27215helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27216helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3156261				0	vi	\<bookmark_value\>phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông cho biểu thức; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; phông cho biểu thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27217helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3156261	1			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27218helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3153716	2			0	vi	\<variable id=\"schriftartentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONT\"\>Xác định dạng phông áp dụng cho các ký tự của công thức.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27219helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154639	3			0	vi	Phông công thức				20130618 17:22:18
27220helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151187	4			0	vi	Bạn có thể xác định phông cho các biến, hàm, số và chữ cái được thêm vào đóng vai trò thành phần của công thức.				20130618 17:22:18
27221helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3156318	5			0	vi	Các hộp danh sách trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\> hiển thị kiểu phông mặc định cho tất cả các thành phần. Để chọn một kiểu phông khác, nhấp chuột vào \<emph\>Sửa\</emph\>, sau đó chọn kiểu thành phần. Một hộp thoại mới sẽ xuất hiện. Chọn phông đã muốn, và bật các thuộc tính thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Để đặt các thay đổi thành phông mặc định, nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
27222helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3148831	6			0	vi	Nếu muốn chọn những kiểu phông riêng cho từng đoạn văn bản chữ, bạn có thể nhập lệnh \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"PHÔNG\"\>Phông\</link\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27223helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154262	7			0	vi	Biến				20130618 17:22:18
27224helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3147516	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_FONTTYPEDIALOG_1\"\> Bạn có thể chọn phông cho biến của một công thức.\</ahelp\> Ví dụ, trong biểu thức « x=SIN(y) », x và y là biến thì sẽ có cùng một phông chữ.				20130618 17:22:18
27225helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150708	9			0	vi	Functions				20130618 17:22:18
27226helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3152950	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Chọn phông cho tên và thuộc tính của hàm.\</ahelp\> Ví dụ, công thức « x=SIN(y) » có hàm « =SIN( ) ».				20130618 17:22:18
27227helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149805	11			0	vi	Số				20130618 17:22:18
27228helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154610	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:3\"\>Bạn có thể chọn phông cho các chữ số trong công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27229helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153529	13			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
27230helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3153780	14			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:4\"\>Ở đây thì xác định phông cho các chữ cái trong công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27231helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3152963	15			0	vi	Phông tự chọn				20130618 17:22:18
27232helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154566	16			0	vi	Trong phần này của hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể định kiểu phông, và định dạng cho nhiều thành phần chữ cái của biểu thức. Có 3 loại phông cơ bản\<emph\>Có chân, Không chân\</emph\> và \<emph\>Cố định\</emph\>. Bạn có thể bổ sung các kiểu phông khác vào các kiểu cơ bản đã được cài đặt. Bạn có thể sử dụng bất cứ phông nào đã được cài đặt. Chọn nút \<emph\>Sửa đổi\</emph\> để mở rộng tùy chọn trong bảng danh sách.				20130618 17:22:18
27233helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151315	17			0	vi	Các phông tự chọn này được dùng khi bạn đặt một phông khác dùng lệnh FONT trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 				20130618 17:22:18
27234helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153670	22			0	vi	Có chân				20130618 17:22:18
27235helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151108	23			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:5\"\>Bạn có thể đinh kiểu phông cho định dạng \<emph\>phông chữ có chân\</emph\>.\</ahelp\>  Phông chữ có chân là loại phông chữ mà các chữ cái có gạch nhỏ ở chân chữ, bạn có thể quan sát chữ A kiểu phông Times làm ví dụ. Dùng phông có chân khá là hữu dụng vì nó cho người đọc có cảm giác dòng chữ nằm rất thẳng hàng và có thể giúp tăng tốc độ đọc.				20130618 17:22:18
27236helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150836	24			0	vi	Không chân				20130618 17:22:18
27237helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3155900	25			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:6\"\>Bạn có thể định kiểu phông dùng cho định dạng phông \<emph\>không chân\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27238helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149340	26			0	vi	Cố định				20130618 17:22:18
27239helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154198	27			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:7\"\>Bạn có thể định kiểu phông sẽ sử dụng để định dạng phông \<emph\>cố đinh\</emph\> .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27240helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3159194	28			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
27241helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3146932	29			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:1\"\>Chọn một trong 2 phương án đưa ra trình đơn tự mở để vào hội thoại \<link href=\"text/smath/01/05010100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, tại đây bạn có thể xác định kiểu phông và các thuộc tính của công thức tương ứng và của các phông chữ tự chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27242helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149304	30			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
27243helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3155186	31			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Bấm nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho công thức mới.\</ahelp\> Sau khi xác nhận lưu thay đổi, nhấp chuột vào nút \<emph\>Có\</emph\>.				20130618 17:22:18
27244helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27245helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27246helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3152598	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_FONTDIALOG\"\>Dùng hội thoại này để chọn phông cho các mục tương ứng trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27247helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3149124	3			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27248helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3153713	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu phông từ danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27249helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154702	5			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
27250helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3154020	6			0	vi	Bạn có thể được xem trước kiểu phông đã chọn và các thuộc tính.				20130618 17:22:18
27251helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154656	7			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
27252helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3150208	8			0	vi	Bạn có thể tạo thêm các thuộc tính khác cho phông đã chọn.				20130618 17:22:18
27253helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154486	9			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
27254helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3148839	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm đậm phông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27255helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3148868	11			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
27256helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3149126	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_2\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm nghiêng chữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27257helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
27258helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3153816				0	vi	\<bookmark_value\>kích cỡ phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; của phông trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27259helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153816	1			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
27260helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3150213	2			0	vi	\<variable id=\"schriftgroessentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONTSIZE\"\>Sử dụng hội thoại này để định cụ thể kích thước phông chữ cho công thức. Chọn kích cỡ cơ bản và các thành phần của công thức sẽ được chỉnh kích cỡ theo tỉ lệ với kích thước cơ sở.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27261helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3146968	3			0	vi	Kích cỡ cơ sở				20130618 17:22:18
27262helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145115	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Tất cả cách thành phần của công thức đều tỉ lệ với kích cỡ cơ sở. Để thay đổi kích cỡ cơ sở, trước hết bạn hãy chọn hoặc gõ kích cỡ muốn dùng (theo điểm). Bạn cũng có thể sử dụng các đơn vị đo khác hoặc \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#metrik\" name=\"hệ đo\"\>hệ đo\</link\> khác, những đơn vị đo này sau đó sẽ tự động được đổi sang đơn vị điểm (pt).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27263helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153005	19			0	vi	Để thay đổi cố định kích cỡ phông chữ mặc định (12 pt) trong $[officename] Math, đầu tiên bạn phải chọn cỡ chữ (ví dụ, 11pt), sau đó nhấp chuột vào nút  \<emph\>Mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
27264helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153735	5			0	vi	Kích cỡ tương đối				20130618 17:22:18
27265helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145241	6			0	vi	Trong phần này, bạn sẽ xác định kích cỡ tương đối cho các loại thành phần công thức ứng chiếu với kích cỡ cơ sở.				20130618 17:22:18
27266helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150935	7			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
27267helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3148774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:4\"\>Chọn kích cỡ chữ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27268helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3148392	9			0	vi	Chỉ số				20130618 17:22:18
27269helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3149029	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:5\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho số mũ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27270helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3155371	11			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
27271helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153923	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:6\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho tên và các thành phần công thức khác trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27272helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3147171	13			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
27273helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3083280	14			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:7\"\>Chọn kích cỡ tương đối của toán tử trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27274helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154638	15			0	vi	Giới hạn				20130618 17:22:18
27275helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3151189	16			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:8\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho các hạn chế trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27276helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3156320	17			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
27277helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145206	18			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Nhấp chuột vào nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một hộp thoại xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				20130618 17:22:18
27278helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27279helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	bm_id3154658				0	vi	\<bookmark_value\>giãn cách; thành phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;giãn cách thành phần\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27280helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154658	1			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27281helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153818	2			0	vi	\<variable id=\"abstaendetext\"\>\<ahelp hid=\"SID_DISTANCE\"\>Dùng hội thoại này để xác định giãn cách giứa các thành phần của một công thức. Giãn dòng được định một cách cụ thể trong mối tương quan tỉ lệ phần trăm so với kích cỡ cơ sở quy định trong \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27282helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3143228	3			0	vi	Sử dụng nút \<emph\>Loại\</emph\> để xác định thành phần công thức bạn muốn định kiểu giãn cách. Hội thoại xuất hiện tùy thuộc vào loại được chọn, Và một cửa sổ xem trước cũng cho biết kiểu giãn cách nào đã bị sửa đổi thông qua ô tương ứng.				20130618 17:22:18
27283helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154653	5			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
27284helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149873	6			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Nút này cho phép bạn chọn phân loại cho đó bạn muốn điều chỉnh giãn cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27285helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150391	7			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27286helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151389	8			0	vi	Xác định giãn cách giữa các biến và toán tử, giữa dòng, và giữa căn và biểu thức trong căn.				20130618 17:22:18
27287helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150536	9			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27288helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146323	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DEFAULT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa biến và toán tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27289helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149349	11			0	vi	Cách dòng				20130618 17:22:18
27290helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3145824	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LINE_DIST\"\>Xác định khoảng cách giữa các dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27291helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145593	13			0	vi	Giãn cách căn				20130618 17:22:18
27292helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150864	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ROOT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa dấu căn và biểu thức trong căn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27293helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154508	15			0	vi	Chỉ số				20130618 17:22:18
27294helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149885	16			0	vi	Định giãn cách cho chỉ số trên và dưới.				20130618 17:22:18
27295helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147371	17			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
27296helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150568	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUP_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27297helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150933	19			0	vi	Chỉ số Dưới				20130618 17:22:18
27298helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148772	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUB_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27299helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149027	21			0	vi	Phân số				20130618 17:22:18
27300helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155369	22			0	vi	Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số hoặc mẫu số.				20130618 17:22:18
27301helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3156256	23			0	vi	Tử số				20130618 17:22:18
27302helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155990	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NUMERATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27303helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153722	25			0	vi	Mẫu số				20130618 17:22:18
27304helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149711	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DENOMINATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và mẫu số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27305helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151181	27			0	vi	Thanh phân số				20130618 17:22:18
27306helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150764	28			0	vi	Xác định chiều dài dôi ra và lực nét của thanh phân số.				20130618 17:22:18
27307helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151266	29			0	vi	Độ dài dôi ra				20130618 17:22:18
27308helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3145211	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_EXCWIDTH\"\>Xác định chiều dài dôi ra của thanh phân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27309helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150260	31			0	vi	Lực nét				20130618 17:22:18
27310helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153148	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_LINEWIDTH\"\>Xác định lực nét của thanh phân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27311helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153627	33			0	vi	Giới hạn				20130618 17:22:18
27312helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149755	34			0	vi	Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và các điều kiện giới hạn.				20130618 17:22:18
27313helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147260	35			0	vi	Giới hạn trên				20130618 17:22:18
27314helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154690	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27315helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3148834	37			0	vi	Giới hạn dưới				20130618 17:22:18
27316helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3147509	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn dưới. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
27317helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154267	39			0	vi	Ngoặc				20130618 17:22:18
27318helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154273	40			0	vi	Xác định giãn cách giữa các dấu ngoặc và nội dung trong ngoặc.				20130618 17:22:18
27319helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150708	41			0	vi	Kích cỡ dôi ra (trái/phải)				20130618 17:22:18
27320helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154106	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT\"\>Định khoảng cách dọc giữa rìa trên của nội dung trong ngoặc và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27321helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3109843	43			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27322helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149810	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_DIST\"\>Định khoảng cách ngang giữa nội dung và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27323helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153531	77			0	vi	Co giãn mọi dấu ngoặc				20130618 17:22:18
27324helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154799	78			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:CHECKBOX:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Co giãn tất cả loại ngoặc.\</ahelp\> Nếu bạn nhập \<emph\>( a trên b)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu ngoặc sẽ bao hết chiều cao của đối số. Bạn có thể làm được hiệu ứng này bằng cách nhập \<emph\>trái ( a over b right )\</emph\>.				20130618 17:22:18
27325helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151099	79			0	vi	Kích cỡ thừa				20130618 17:22:18
27326helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3147524	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT2\"\>Điều chỉnh tỉ lệ kích thước dôi ra (theo phần trăm).\</ahelp\> Tại tỉ lệ phần trăm bằng 0, các ngoặc đơn có độ cao bằng đối số. Giá trị tỉ lệ phần trăm được nhập càng cao thì khoảng cách dọc giữa nội dung trong ngoặc và mép ngoài của ngoặc càng lớn. Trường này chỉ có thể sử dụng kết hợp với \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\>.				20130618 17:22:18
27327helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153673	45			0	vi	Ma trận				20130618 17:22:18
27328helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151319	46			0	vi	Xác định giãn cách tương đối giữa các thành phần của ma trận.				20130618 17:22:18
27329helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150996	47			0	vi	Cách dòng				20130618 17:22:18
27330helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153775	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXROW_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa cách thành phần của ma trận trong một hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27331helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3152959	49			0	vi	Giãn cách cột				20130618 17:22:18
27332helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150358	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXCOL_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa các thành phần của ma trận trong một cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27333helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155895	51			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
27334helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149690	52			0	vi	Xác định giãn cách của các ký hiệu tương đối so với các biến.				20130618 17:22:18
27335helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149341	53			0	vi	Bề cao chính				20130618 17:22:18
27336helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154198	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ATTRIBUT_DIST\"\>Xác định chiều cao của các ký hiệu so với đường cơ sở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27337helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154140	55			0	vi	Giãn cách tối thiểu				20130618 17:22:18
27338helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146923	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INTERATTRIBUT_DIST\"\>Xác định khoảng cách tối thiếu giữa một ký hiệu và một biến.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27339helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149302	57			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
27340helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155181	58			0	vi	Xác định giãn cách giữa các toán tử và các biến hoặc chữ số.				20130618 17:22:18
27341helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3148992	59			0	vi	Kích cỡ thừa				20130618 17:22:18
27342helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151333	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_EXCHEIGHT\"\>Xác định độ cao của các biến so với mép trên của toán tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27343helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149495	61			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
27344helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151250	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_DIST\"\> Xác định khoảng cách ngang giữ các toán tử và các biến .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27345helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149819	66			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
27346helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149102	67			0	vi	Thêm viền cho công thức. Tùy chọn này sẽ rất hữu dụng nếu bạn muốn hợp nhất công thức vào một tập tin văn bản $[officename] Writer. Khi làm thiết lập, phải đảm bảo rằng bạn không chọn kích cỡ 0, nếu không bạn sẽ không xem được các chữ xung quanh điểm chèn.				20130618 17:22:18
27347helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154837	68			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
27348helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149797	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTBORDER_DIST\"\>Viền trái được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27349helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147088	70			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
27350helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154898	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTBORDER_DIST\"\>Viền phải được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27351helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147218	72			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
27352helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149040	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERBORDER_DIST\"\>Viền trên được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27353helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147584	74			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
27354helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148746	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERBORDER_DIST\"\>Viền dưới được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27355helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147326	63			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
27356helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155143	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW:BTN_ADD\"\>Lưu thay đổi thành cài đặt mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				20130618 17:22:18
27357helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
27358helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	bm_id3148730				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; công thức đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức đa dòng;canh lề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27359helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3148730	1			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
27360helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3152999	2			0	vi	\<variable id=\"ausrichtungtext\"\>\<ahelp hid=\"SID_ALIGN\" visibility=\"visible\"\>Bạn có thể xác định lề của các công thức dài nhiều dòng cũng như các công thức có nhiều thành phần cùng nằm trên một dòng.\</ahelp\> Tạo một công thức đa dòng bằng cách nhập lệnh \<emph\>NEWLINE\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
27361helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153737	3			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
27362helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148388	4			0	vi	Xác định loại chỉnh canh ngang đối với các công thức đa dòng.				20130618 17:22:18
27363helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3148768	5			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
27364helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150566	6			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Căn lề trái cho thành phần đã chọn của công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27365helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3149709	21			0	vi	Văn bản luôn được căn lề trái. 				20130618 17:22:18
27366helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3154646	7			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
27367helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150762	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:2\" visibility=\"visible\"\>Căn lề giữa các thành phần của công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27368helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145204	9			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
27369helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3151264	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:3\" visibility=\"visible\"\>Căn lề phải cho các thành phần của công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27370helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150261	19			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
27371helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3153622	20			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Nhấn vào đây để lưu thay đổi thành cài đặt mặc định của các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				20130618 17:22:18
27372helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ Văn bản				20130618 17:22:18
27373helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	bm_id3147339				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ văn bản trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;phù hợp với văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27374helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147339	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05050000.xhp\" name=\"Chế độ Văn bản\"\>Chế độ Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
27375helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150206	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TEXTMODE\"\>Tắt hoặc mở chế độ văn bản. Trong chế độ văn bản, các công thức được hiện thị cùng một độ cao như một dòng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27376helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân loại				20130618 17:22:18
27377helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu; nhập vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>%PRODUCTNAME Math; nhập ký tự vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân loại các ký hiệu toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ký hiệu toán học;phân loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu Hy Lạp trong các công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; nhập ký hiệu vào\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27378helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153715	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/06010000.xhp\" name=\"Phân loại\"\>Phân loại\</link\>				20130618 17:22:18
27379helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3146313	2			0	vi	\<variable id=\"symboletext\"\>\<ahelp hid=\"SID_SYMBOLS_CATALOGUE\"\>Mở hội thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, tại đây bạn có thẻ chọn một ký hiệu để chèn vào công thức của mình.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27380helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3150202	4			0	vi	Tập hợp Ký hiệu				20130618 17:22:18
27381helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148699	5			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Tất cả các ký hiệu đều được sắp xếp thành bộ ký hiệu. Chọn bộ ký hiệu cần dùng trong bảng danh sách các bộ ký hiệu. Nhóm ký hiệu tương ứng thuộc bộ ký hiệu sẽ xuất hiện ở phía dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27382helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153917	7			0	vi	Khi một ký hiệu được chọn, lệnh danh của nó sẽ xuất hiện dưới danh sách kí hiệu và phiên bản phóng đại của nó sẽ xuất hiện trong ô phía bên phải màn hình. Chú ý rằng lệnh danh phải được gõ trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> hoàn toàn trùng khớp với tên hiển thị tại đây.				20130618 17:22:18
27383helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3149126	3			0	vi	Để chèn một ký hiệu, chọn ký hiệu đó trong danh sách và nhấn chuột vào \<emph\>Chèn\</emph\>. Một lệnh danh tương ứng sẽ xuất hiện trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 				20130618 17:22:18
27384helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3154765	8			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
27385helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153811	9			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Nhấn vào đây để mở hội thoại \<link href=\"text/smath/01/06010100.xhp\" name=\"Sửa ký hiệu\"\>Sửa ký hiệu\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27386helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa ký hiệu				20130618 17:22:18
27387helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	bm_id2123477				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu mới trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu; thêm vào trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27388helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3151075	1			0	vi	Sửa ký hiệu				20130618 17:22:18
27389helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3154513	2			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_SYMDEFINEDIALOG\"\>Sử dụng hội thoại này để thêm các ký hiệu vào bộ ký hiệu, để sửa bộ ký hiệu, hoặc để sửa đổi chú thích cho ký hiệu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể tạo bộ ký hiệu mới, đặt tên cho các ký hiệu và thay đổi các bộ ký hiệu đã có.				20130618 17:22:18
27390helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3146066	3			0	vi	Ký hiệu cũ				20130618 17:22:18
27391helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153965	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\> Chọn tên của kí hiệu đang dùng.\</ahelp\> Ký hiệu, tên của ký hiệu đó, và tên của bộ ký hiệu chứa nó sẽ được hiển thị tại ô xem trước bên trái và phía dưới hộp hội thoại.				20130618 17:22:18
27392helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154020	7			0	vi	Bộ ký hiệu cũ				20130618 17:22:18
27393helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3150209	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\> Bảng danh sách này bao gồm tên của bộ ký hiệu đang dùng. Nếu muốn, bạn cũng có thể chọn dùng một bộ ký hiệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27394helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3145386	23			0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
27395helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3148870	25			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_4\"\> Liệt kê tên của các ký hiệu có trong bộ ký hiệu đang dùng. Chọn một tên có trong danh sách hoặc gõ một tên mới đối với ký tự mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27396helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150215	28			0	vi	Thêm ký hiệu mới				20130618 17:22:18
27397helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3143233	6			0	vi	Để bổ sung một ký hiệu mới vào bộ ký hiệu, hãy chọn phông chữ trong hộp \<emph\>Phông\</emph\>, sau đó chọn một ký hiệu trong danh sách các ký hiệu. Trong hộp \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, gõ tên cho ký hiệu đó. Trong bảng danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn một bộ ký hiệu, hoặc gõ tên mới để tạo một bộ ký hiệu mới. Ô xem trước ở phía trái sẽ hiện thị ký hiệu mà bạn đã chọn. Hãy nhấp chuột vào \<emph\>Thêm\</emph\> rồi nhấp \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27398helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3151389	29			0	vi	Thay tên cho ký hiệu				20130618 17:22:18
27399helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147296	21			0	vi	Để thay tên cho một ký tự, hãy chọn tên cũ trong danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>. Sau đó điền tên mới vào ô \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Rồi kiểm tra xem ký tự cần thay tên có hiện ra trong cửa sổ xem trước không trước khi bấm vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Cuối cùng nhấp chuột vào \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27400helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3157870	24			0	vi	Bộ Ký hiệu				20130618 17:22:18
27401helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145825	26			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_5\"\>Danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> chứa tên của tất cả các bộ ký tự đã có. Bạn có thể sửa đổi hoặc tạo mới một bộ ký hiệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27402helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154554	30			0	vi	Tạo bộ ký hiệu mới				20130618 17:22:18
27403helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145594	22			0	vi	Để tạo một bộ ký hiệu mới, gõ tên của bộ ký tự mới vào danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> rồi nhập ít nhất một ký hiệu vào bộ. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hội thoại. Giờ thì bộ ký hiệu mới đã xuất hiện với một cái tên mới.				20130618 17:22:18
27404helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3153736	10			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
27405helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147374	11			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Hiển thị tên của phông chữ đang sử dụng và cho phép bạn thay kiểu phông khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27406helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150564	32			0	vi	Tập con				20130618 17:22:18
27407helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145295	33			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_LB_FONTS_SUBSET\"\>Nếu bạn chọn một kiểu phông không chứa ký hiệu trong danh sách \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể chọn một tập hợp con Unicode để thêm các ký hiệu mới hoặc mới sửa vào. Khi bạn chọn một tập hợp con, tất cả các ký hiệu thuộc tập con đó sẽ hiển thị trong danh sách ký hiệu ở phía trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27408helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3148386	19			0	vi	Mặt chữ				20130618 17:22:18
27409helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3155366	20			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Mặt chữ hiện thời sẽ được hiển thị. Bạn có thể thay đổi mặt của chữ bằng cách chọn một kiểu chữ khác trong danh sách các kiểu chữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27410helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3156262	12			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
27411helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153922	13			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Nhấp vào nút này để thêm ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước bên trái màn hình vào bộ ký hiệu đang sử dụng.\</ahelp\> Ký tự đó sẽ được lưu lại dưới một cái tên được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn phải đặt tên cho ký hiệu trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\> hoặc \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> để sử dụng nút này. Các tên không được đặt trùng lặp nhau.				20130618 17:22:18
27412helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150756	14			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
27413helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147570	15			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\>Nhấp chuột vào nút này để thay tên của ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình (tên cũ sẽ hiển thị tại danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>) bằng một tên mới mà bạn nhập vào trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27414helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154640	31			0	vi	Di chuyển một ký hiệu từ bộ ký hiệu này sang bộ ký hiệu khác				20130618 17:22:18
27415helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3151174	27			0	vi	Ví dụ, để chuyển ký tự anfa lớn từ bộ ký tự « Tiếng Hy Lạp » sang bộ ký tự « Đặc biệt », hãy nhấp chuột chọn bộ ký tự cũ (Tiếng Hy Lạp) và sau đó chọn tiếp ký hiệu anfa trong 2 hộp ký tự phía trên. Ký hiệu sẽ xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình. Trong danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn bộ « Đặc biệt ». Nhấp chuột vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\> và sau đó là \<emph\>OK\</emph\>. Giờ thì ký hiệu anfa chỉ nằm trong bộ ký tự « Đặc biệt ».				20130618 17:22:18
27416helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3145414	16			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
27417helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3154258	17			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Nhấp chuột để bỏ đi ký hiệu hiển thị tại cửa sổ xem trước phía bên trái khỏi bộ ký hiệu.\</ahelp\> Sẽ không có câu hỏi an toàn nào hiện ra. Xóa ký hiệu cuối cùng còn lại của bộ ký hiệu thì cũng xóa luôn bộ ký hiệu đó.				20130618 17:22:18
27418helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153527	18			0	vi	Bạn cũng có thể nhấp chuột vào \<emph\>Thôi\</emph\> bất cứ lúc nào để đóng hội thoại mà không lưu lại các chi tiết đã thay đổi.				20130618 17:22:18
27419helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập công thức				20130618 17:22:18
27420helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	bm_id3154659				0	vi	\<bookmark_value\>nhập; công thức %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27421helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Nhập công thức				20130618 17:22:18
27422helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150251	2			0	vi	\<variable id=\"formelimportierentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_INSERT_FORMULA\" visibility=\"visible\"\>Lệnh này sẽ mở ra một hội thoại dùng để nhập một công thức.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27423helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	par_id3153916	3			0	vi	Hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> được cài đặt giống như hội thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\> trong thanh dọc \<emph\>Tập tin\</emph\>. Sử dụng hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> để nạp, sửa, và trình bày một công thức được lưu như một tập tin trong cửa sổ  \<emph\>Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27424helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Con trỏ Công thức				20130618 17:22:18
27425helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	bm_id3149500				0	vi	\<bookmark_value\>con trỏ công thức trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27426helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	hd_id3149500	1			0	vi	Con trỏ Công thức				20130618 17:22:18
27427helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	par_id3153916	2			0	vi	\<variable id=\"cursor\"\>\<ahelp hid=\"SID_FORMULACURSOR\"\>Use this icon on the Tools bar to turn the Formula Cursor on or off.\</ahelp\> The part of the formula where the cursor is positioned in the \<emph\>Commands\</emph\> window is marked with a thin border when the formula cursor is active.\</variable\>				20130618 17:22:18
27428helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	par_id3150048	14			0	vi	Bạn cũng có thể nhích chuột vào một vị trí trong văn bản để di chuyển con trỏ tới vị trí tương tứng trong \<emph\>Cửa sổ Lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27429helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	par_id3146966	15			0	vi	Nhích đôi chuột vào một ký tự hay ký hiệu trong văn bản sẽ chuyển sự tập trung của con trỏ vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> và tô sáng vị trí tương ứng. 				20130618 17:22:18
27430helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt công thức				20130618 17:22:18
27431helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27432helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<variable id=\"math_keys\"\>\<link href=\"text/smath/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt Công thức\"\>Phím tắt Công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27433helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150345	2			0	vi	Phần này chứa danh sách các phím tắt dành cho tiến trình tạo công thức.				20130618 17:22:18
27434helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150203	20			0	vi	Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt chung trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> vẫn còn hoạt động.				20130618 17:22:18
27435helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148870	3			0	vi	Phím tắt cho chức năng công thức				20130618 17:22:18
27436helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153246	19			0	vi	Những phím tắt theo đây tương ứng với các lệnh trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> và \<emph\>Xem\</emph\>.				20130618 17:22:18
27437helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146324	11			0	vi	F3				20130618 17:22:18
27438helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150537	12			0	vi	Lỗi sau				20130618 17:22:18
27439helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155620	13			0	vi	Shift+F3				20130618 17:22:18
27440helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149355	14			0	vi	Lỗi trước				20130618 17:22:18
27441helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153808	7			0	vi	F4				20130618 17:22:18
27442helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149871	8			0	vi	Vết dấu sau				20130618 17:22:18
27443helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150396	9			0	vi	Shift+F4				20130618 17:22:18
27444helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151390	10			0	vi	Vết dấu trước				20130618 17:22:18
27445helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154554	17			0	vi	F9				20130618 17:22:18
27446helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153003	18			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
27447helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153732	21			0	vi	Navigation in the Elements Window				20130618 17:22:18
27448helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155927	23			0	vi	Phím mũi tên trái hay phải				20130618 17:22:18
27449helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145249	24			0	vi	Di chuyển qua bên trái hay bên phải, đến loại hay hàm bên cạnh.				20130618 17:22:18
27450helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150928	25			0	vi	Phím Enter				20130618 17:22:18
27451helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148390	26			0	vi	Chọn loại (trong phần Loại), hay chèn hàm vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> (trong phần Hàm).				20130618 17:22:18
27452helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155988	27			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
27453helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153723	28			0	vi	Nhảy từ mục loại thứ nhất tới hàm đầu trong loại đó.				20130618 17:22:18
27454helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3083451	29			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
27455helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151181	30			0	vi	Nhảy từ mục loại cuối cùng tới hàm cuối trong loại đó.				20130618 17:22:18
27456helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng				20130618 17:22:18
27457helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3149656	73			0	vi	\<variable id=\"align_arrange\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/align_arrange.xhp\" name=\"Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\"\>Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27458helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	bm_id3125863				0	vi	\<bookmark_value\>sắp đặt; đối tượng (hướng dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;sắp hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối các đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp hàng;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27459helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3125863	17			0	vi	Sắp đặt các Đối tượng				20130618 17:22:18
27460helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3153727	18			0	vi	Mỗi đối tượng bạn để vào tài liệu sẽ được xếp đống lần lượt trên đối tượng trước. Để sắp đặt lại thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn, làm các bước theo đây.				20130618 17:22:18
27461helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
27462helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3150327	78			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn một của những tùy chọn sắp đặt:				20130618 17:22:18
27463helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107E6				0	vi	\<emph\>Nâng lên trên\</emph\> để đối tượng ở trên các đối tượng khác				20130618 17:22:18
27464helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107EC				0	vi	\<emph\>Nâng lên\</emph\> nâng đối tượng lên một cấp trong đống các đối tượng				20130618 17:22:18
27465helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107F2				0	vi	\<emph\>Hạ xuống\</emph\> hạ đối tượng xuống một cấp trong đống các đối tượng				20130618 17:22:18
27466helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	\<emph\>Hạ xuống dưới\</emph\> để đối tượng ở dưới các đối tượng khác				20130618 17:22:18
27467helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107FE				0	vi	\<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\> để đối tượng ở sau một đối tượng khác bạn chọn				20130618 17:22:18
27468helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3155766	79			0	vi	Sắp đặt đối tượng ở sau đối tượng khác				20130618 17:22:18
27469helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN10811				0	vi	Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
27470helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3154253	80			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành hình tay.				20130618 17:22:18
27471helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3149126	81			0	vi	Nhấn vào đối tượng ở sau đó bạn muốn để đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
27472helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3145789	20			0	vi	Ngược lại thứ tự xếp đống của hai đối tượng				20130618 17:22:18
27473helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3154022	83			0	vi	Shift-nhấn cả hai đối tượng để chọn chúng.				20130618 17:22:18
27474helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3155114	84			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Đảo ngược\</emph\>				20130618 17:22:18
27475helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3166425	21			0	vi	Sắp hàng đối tượng				20130618 17:22:18
27476helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3152994	22			0	vi	Chức năng \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho bạn có khả năng sắp hàng các đối tượng cân xứng với nhau, hay cân xứng với trang.				20130618 17:22:18
27477helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108A3				0	vi	Chọn một đối tượng để sắp hàng nó tùy theo trang, hoặc chọn nhiều đối tượng để sắp hàng chúng cân xứng với nhau.				20130618 17:22:18
27478helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108A7				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Canh lề\</item\> rồi chọn một của những tùy chọn canh lề.				20130618 17:22:18
27479helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108AE				0	vi	Phân phối đối tượng				20130618 17:22:18
27480helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3151390	71			0	vi	Sau khi chọn ít nhất ba đối tượng trong chương trình Draw, bạn có thể sử dụng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>\<emph\>Phân phối\</emph\>\</link\> để phân phối khoảng cách theo chiều ngang và nằm dọc một cách đều đặn giữa các đối tượng.				20130618 17:22:18
27481helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108CE				0	vi	Chọn ít nhất ba đối tượng cần phân phối.				20130618 17:22:18
27482helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108D2				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Phân phối\</item\>.				20130618 17:22:18
27483helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108DA				0	vi	Chọn tùy chọn phân phối theo chiều ngang và nằm dọc, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27484helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3150535	72			0	vi	Các đối tượng đã chọn được phân phối đều đặn theo trục nằm ngang hay nằm dọc. Hai đối tượng ngoài cùng được dùng làm điểm tham chiếu nên không di chuyển khi lệnh \<emph\>Phân phối\</emph\> được áp dụng.				20130618 17:22:18
27485helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định màu sắc riêng				20130618 17:22:18
27486helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	bm_id3149263				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; xác định và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tùy biến\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27487helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	hd_id3149263	7			0	vi	\<variable id=\"color_define\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/color_define.xhp\" name=\"Xác định màu sắc riêng\"\>Xác định màu sắc riêng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27488helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Bạn cũng có thể hoà một màu riêng và thêm nó vào bảng màu.				20130618 17:22:18
27489helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	hd_id3155600	9			0	vi	Xác định một màu riêng				20130618 17:22:18
27490helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3150327	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ\<emph\>Màu sắc\</emph\>. Bảng các màu đã xác định sẵn sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
27491helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3154657	13			0	vi	Thay đổi trong bảng màu chuẩn thì hẳn, được lưu tự động.				20130618 17:22:18
27492helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3166425	14			0	vi	Trong bảng, nhấn vào một màu tương tự với màu bạn muốn tạo. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp xem thử trên, bên phải bảng.				20130618 17:22:18
27493helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152992	15			0	vi	Chọn mẫu màu RGB hay CMYK trong hộp bên dưới các hộp xem thử.				20130618 17:22:18
27494helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id4979705				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi các giá trị màu.				20130618 17:22:18
27495helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152987	16			0	vi	Mẫu màu RGB hoà ánh sáng màu đỏ, lục và xanh để tạo màu sắc trên màn hình của máy tính. Trong mẫu RGB, ba giá trị màu cộng được, giá trị nằm trong phạm vi 0 (màu đen) đến 255 (màu trắng, quang phổ hoàn toàn). Mẫu CMYK kết hợp màu xanh lá mạ (Cyan), màu đỏ tươi (Magenta), màu vàng (Yellow) và màu đen (blacK, cũng Key) để tạo màu sắc để in. Bốn màu của mẫu CMYK trừ được, được xác định theo phần trăm. Màu đen tương ứng với 100%, màu trắng với 0%.				20130618 17:22:18
27496helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145386	17			0	vi	Gõ giá trị thuộc số vào hộp bên cạnh mỗi thành phần màu. Màu mới sẽ xuất hiện trong hộp xem thử đúng bên trên hộp mẫu màu.				20130618 17:22:18
27497helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152871	18			0	vi	Bạn cũng có thể tạo màu riêng bằng dải phổ màu. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>. Nhấn vào một màu. Dùng các hộp \<emph\>Sắc độ màu\</emph\>, \<emph\>Độ bão hoà\</emph\> và \<emph\>Độ sáng\</emph\> để điều chỉnh màu đã chọn.				20130618 17:22:18
27498helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3153011	19			0	vi	Chọn một hành động:				20130618 17:22:18
27499helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3147244	26			0	vi	Nếu bạn muốn thay thế màu trong bảng màu chuẩn, vào đó màu riêng dựa, nhấn vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
27500helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145116	20			0	vi	Nếu bạn muốn thêm màu riêng vào bảng màu chuẩn, gõ tên cho nó vào hộp văn bản \<emph\>Tên\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
27501helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145236	23			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03170000.xhp\" name=\"Thanh màu\"\>Thanh màu\</link\>				20130618 17:22:18
27502helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình				20130618 17:22:18
27503helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	bm_id3156443				0	vi	\<bookmark_value\>kết hợp; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cắt chéo đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; cắt chéo/trừ/trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trừ hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấu tạo hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27504helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3156443	64			0	vi	\<variable id=\"combine_etc\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/combine_etc.xhp\" name=\"Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\"\>Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27505helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3149020	65			0	vi	Các đối tượng đã kết hợp thì được thao tác như đối tượng đã nhóm lại, trừ bạn không thể vào nhóm để sửa đối tượng riêng. 				20130618 17:22:18
27506helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3154659	87			0	vi	Chỉ có thể kết hợp đối tượng hai chiều (2D).				20130618 17:22:18
27507helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3150344	32			0	vi	Để kết hợp các đối tượng hai chiều :				20130618 17:22:18
27508helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3166428	66			0	vi	Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều.				20130618 17:22:18
27509helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3145587	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết hợp\</emph\>.				20130618 17:22:18
27510helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3146978	33			0	vi	Không giống như nhóm, đối tượng đã kết hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. Bạn có thể xẻ ra các đối tượng đã kết hợp, nhưng các thuộc tính đối tượng gốc thì bị mất.				20130618 17:22:18
27511helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3155088	34			0	vi	Khi bạn kết hợp các đối tượng, lỗ xuất hiện khi các đối tượng chồng lên nhau.				20130618 17:22:18
27512helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3156019				0	vi	 \<image id=\"img_id3157978\" src=\"res/helpimg/kombi1.png\" width=\"8.3646inch\" height=\"2.5inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157978\"\>Minh hoạ kết hợp các đối tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27513helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153249	35			0	vi	Trong ảnh minh hoạ, các đối tượng không được kết hợp nằm bên trái, và các đối tượng đã kết hợp nằm bên phải.				20130618 17:22:18
27514helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3159229	68			0	vi	Cấu táo hình				20130618 17:22:18
27515helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150049	63			0	vi	Bạn có thể cấu tạo hình bằng cách áp dụng lênh \<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>\<emph\>Hình\</emph\>\</link\>\<emph\>> Gộp, Trừ và Giao nhau\</emph\> cho ít nhất hai đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
27516helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3147403	88			0	vi	Các lệnh hình chỉ hoạt động được với đối tượng hai chiều (2D).				20130618 17:22:18
27517helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150539	89			0	vi	Các hình đã cấu tạo kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				20130618 17:22:18
27518helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3156402	90			0	vi	Để tạo hình:				20130618 17:22:18
27519helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3157874	69			0	vi	Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều.				20130618 17:22:18
27520helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150650	70			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\>, sau đó một của những hành động này:				20130618 17:22:18
27521helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3145829	91			0	vi	\<emph\>Gộp\</emph\>				20130618 17:22:18
27522helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3154680	92			0	vi	\<emph\>Trừ\</emph\>				20130618 17:22:18
27523helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153034	93			0	vi	\<emph\>Giao nhau\</emph\>.				20130618 17:22:18
27524helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3145144	94			0	vi	Lệnh hình				20130618 17:22:18
27525helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153931	71			0	vi	Trong các minh hoạ theo đây, các đối tượng gốc nằm bên trái, và các hình đã sửa đổi nằm bên phải.				20130618 17:22:18
27526helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3149950	72			0	vi	Hình > Trộn				20130618 17:22:18
27527helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3148585				0	vi	 \<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/formvers.png\" width=\"3.4791inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Minh hoạ việc gộp lại các hình\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27528helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150001	73			0	vi	Thêm vùng của các đối tượng đã chọn vào vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				20130618 17:22:18
27529helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3153002	74			0	vi	Hình > Trừ				20130618 17:22:18
27530helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150338				0	vi	 \<image id=\"img_id3154505\" src=\"res/helpimg/formsubt.png\" width=\"3.4689inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154505\"\>Minh hoạ trừ các hình\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27531helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150022	75			0	vi	Trừ vùng của các đối tượng đã chọn từ vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				20130618 17:22:18
27532helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3147370	78			0	vi	Hình > Giao nhau				20130618 17:22:18
27533helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150570				0	vi	 \<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/helpimg/formschn.png\" width=\"3.4272inch\" height=\"1.302inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Minh hoạ các hình giao nhau\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27534helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3157972	79			0	vi	Vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn tạo ra  hình mới.				20130618 17:22:18
27535helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3151020	80			0	vi	Vùng bên ngoài chỗ chồng lên nhau bị xóa đi.				20130618 17:22:18
27536helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	tit				0	vi	Mờ đi chéo hai đối tượng				20130618 17:22:18
27537helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	bm_id3150715				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; mờ đi chéo hai đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mờ đi chéo; hai đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27538helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	hd_id3150715	17			0	vi	\<variable id=\"cross_fading\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/cross_fading.xhp\" name=\"Mờ đi chéo hai đối tượng\"\>Mờ đi chéo hai đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27539helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3154754	18			0	vi	Chức năng mờ đi chéo thì tạo các hình và phân phối chúng một cách đều đặn giữa hai đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
27540helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3155112	41			0	vi	Lệnh mờ đi chéo chỉ sẵn sàng trong chương trình $[officename] Draw. Tuy nhiên, bạn có thể sao chép và dán các đối tượng đã mờ đi chéo vào chương trình $[officename] Impress.				20130618 17:22:18
27541helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	hd_id3149209	20			0	vi	Để mờ đi chéo hai đối tượng:				20130618 17:22:18
27542helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3150370	45			0	vi	Ấn giữ phím Shift khi nhấn mỗi đối tượng.				20130618 17:22:18
27543helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3166428	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\>.				20130618 17:22:18
27544helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3156450	44			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Bước\</emph\> giá trị để ghi rõ số đối tượng giữa đầu và cuối khoảng mờ đi chéo.				20130618 17:22:18
27545helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3149405	23			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27546helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3151240	24			0	vi	Vậy hiển thị một nhóm chứa hai đối tượng gốc và số đối tượng đã mờ đi chéo (bước).				20130618 17:22:18
27547helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3159203				0	vi	\<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/ueberblenden.png\" width=\"74.88mm\" height=\"65.62mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Minh hoạ mờ đi chéo\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27548helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3154766	25			0	vi	Bạn có thể chỉnh sửa từng đối tượng riêng lẻ của một nhóm bằng cách chọn nhóm và nhấn F3. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 để thoát chế độ chỉnh sửa nhóm.				20130618 17:22:18
27549helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3155760	42			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02150000.xhp\" name=\"Sửa > Mờ đi chéo\"\>Sửa > Mờ đi chéo\</link\>				20130618 17:22:18
27550helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ hình quạt và hình phân				20130618 17:22:18
27551helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	bm_id3146974				0	vi	\<bookmark_value\>hình quát tròn/bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên/bầu dục phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; hình phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; hình quạt và hình phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27552helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	hd_id3146974	30			0	vi	\<variable id=\"draw_sector\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/draw_sector.xhp\" name=\"Vẽ hình quạt và hình phân\"\>Vẽ hình quạt và hình phân\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27553helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3147396	31			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> chưa các công cụ để vẽ hình bầu dục và hình tròn. Bạn cũng có thể vẽ các hình viên phân, hình bầu dục phân, và hình quát tròn/bầu dục.				20130618 17:22:18
27554helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	hd_id3151075	32			0	vi	Để vẽ hình quát của hình tròn hay hình bầu dục:				20130618 17:22:18
27555helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3155335	33			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> rồi nhấn vào một của các biểu tượng \<emph\>Bánh tròn\</emph\> hay \<emph\>Bánh bầu dục\</emph\> \<image id=\"img_id3155768\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành chữ thập mảnh với biểu tượng nhỏ là hình quạt.				20130618 17:22:18
27556helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3150199	34			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là cạnh của hình tròn bạn muốn vẽ, và kéo để tạo hình tròn.				20130618 17:22:18
27557helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3148868	35			0	vi	Để tạo hình tròn bằng cách kéo từ tâm, bấm và giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
27558helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3145361	36			0	vi	Thả nút chuột khi hình tròn đạt kích thước bạn cần. Một đường thẳng tương ứng với bán kính sẽ xuất hiện trong hình tròn.				20130618 17:22:18
27559helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3149872	37			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ nhất của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột.				20130618 17:22:18
27560helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3157871	51			0	vi	Vì đường bán kính theo con trỏ còn bị hạn chế trong hình tròn, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu.				20130618 17:22:18
27561helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3146874	38			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ hai của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột. Hình quát hoàn toàn sẽ hiển thị.				20130618 17:22:18
27562helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3148581	41			0	vi	Để vẽ hình viên phân hay hình bầu dục phân, theo những bước để tạo hình quát dựa vào hình tròn.				20130618 17:22:18
27563helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3153084	42			0	vi	Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, chọn một của những biểu tượng cung và theo cùng một số bước với phương pháp tạo hình quạt dựa vào hình tròn.				20130618 17:22:18
27564helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi đối tượng				20130618 17:22:18
27565helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	bm_id3145750				0	vi	\<bookmark_value\>nhăn đôi đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; nhân đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm đối tượng vẽ trùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân các đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27566helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	hd_id3145750	3			0	vi	\<variable id=\"duplicate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/duplicate_object.xhp\" name=\"Nhân đôi đối tượng\"\>Nhân đôi đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27567helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149400	4			0	vi	Bạn có thể tạo các bản sao của đối tượng. Bản sao này có thể là trùng, hoặc khác biệt theo kích cỡ, màu, hướng và vị trí.				20130618 17:22:18
27568helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3153415	5			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây tạo một đống tiền đồng bằng cách tạo nhiều bản sao của một hình bầu dục riêng lẻ.				20130618 17:22:18
27569helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149129	6			0	vi	Dùng công cụ hình \<emph\>Bầu dục\</emph\> để vẽ một hình bầu dục màu vàng đặc.				20130618 17:22:18
27570helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149209	8			0	vi	Chọn hình bầu dục rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Nhân đôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
27571helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3145585	9			0	vi	Gõ số 12 là \<emph\>Số bản sao.\</emph\>				20130618 17:22:18
27572helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3151192	11			0	vi	Gõ một giá trị âm cho \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>, để giảm kích cỡ của mỗi tiền đồng với mỗi bước lên đống.				20130618 17:22:18
27573helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3151387	39			0	vi	Để xác định sự chuyển tiếp màu cho các tiền đồng này, chọn hai màu khác nhau trong những hộp \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\>. Màu \<emph\>Đầu\</emph\> được áp dụng cho đối tượng bạn đang nhân đôi.				20130618 17:22:18
27574helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149947	12			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để tạo các bản sao.				20130618 17:22:18
27575helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3153935	50			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Nhân đôi\"\>Sửa > Nhân đôi\</link\>				20130618 17:22:18
27576helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay thế màu sắc				20130618 17:22:18
27577helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	bm_id3147436				0	vi	\<bookmark_value\>công cụ bút chọn màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;màu sắc trong ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh kiểu GIF;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27578helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	hd_id3147436	38			0	vi	\<variable id=\"eyedropper\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/eyedropper.xhp\" name=\"Thay thế màu sắc\"\>Thay thế màu sắc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27579helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3156286	24			0	vi	You can replace colors in bitmaps with the \<emph\>Color Replacer\</emph\> tool.				20130618 17:22:18
27580helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3154704	25			0	vi	Có thể thay thế đồng thời đến bốn màu.				20130618 17:22:18
27581helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3147344	26			0	vi	Bạn có thể sử dụng tùy chọn \<emph\>Trong suốt\</emph\> để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh bằng màu.				20130618 17:22:18
27582helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3148488	27			0	vi	Similarly, you can use the \<emph\>Color Replacer\</emph\> to make a color on your image transparent.				20130618 17:22:18
27583helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	hd_id3150205	28			0	vi	To replace colors with the Color Replacer tool				20130618 17:22:18
27584helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3154656	29			0	vi	Ảnh phải có kiểu mảng ảnh (v.d. BMP, GIF, JPG, PNG) hay siêu tập tin (v.d. WMF).				20130618 17:22:18
27585helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3150202	30			0	vi	Choose \<emph\>Tools - Color Replacer\</emph\>.				20130618 17:22:18
27586helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3155531	31			0	vi	Click the Color Replacer icon and position the mouse pointer over the color you want to replace in the image. The color appears in the box next to the icon.				20130618 17:22:18
27587helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3152985	32			0	vi	Nhấn vào màu trong ảnh. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> thứ nhất, và hộp kiểm bên cạnh màu sẽ được bật.				20130618 17:22:18
27588helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3148866	33			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, chọn màu mới.				20130618 17:22:18
27589helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3145362	41			0	vi	Hành động này thay thế mọi lần gặp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> đó trong ảnh.				20130618 17:22:18
27590helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3151191	34			0	vi	Nếu bạn muốn thay thế màu khác trong khi hộp thoại còn mở, chọn hộp kiểm ở trước \<emph\>Màu nguồn\</emph\> trong hàng kế tiếp, sau đó lặp lại các bước 3 đến 5.				20130618 17:22:18
27591helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3149876	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
27592helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3157871	37			0	vi	If you want to expand or contract the color selection area, increase or decrease the tolerance of the \<emph\>Color Replacer\</emph\> tool and repeat your selection.				20130618 17:22:18
27593helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3146878	39			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06030000.xhp\" name=\"Color Replacer\"\>Color Replacer\</link\>				20130618 17:22:18
27594helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo sự tô đầy dải màu				20130618 17:22:18
27595helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>dải màu; áp dụng và xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trong suốt;điều chỉnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27596helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	\<variable id=\"gradient\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/gradient.xhp\" name=\"Tạo dải màu tô đầy\"\>Tạo dải màu tô đầy\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
27597helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154012	4			0	vi	Một sự tô đầy dải màu là việc trộn dần hai màu khác nhau, hay hai sắc cùng màu, mà bạn có thể áp dụng cho một đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
27598helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3147436	61			0	vi	Để áp dụng dải màu:				20130618 17:22:18
27599helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3146974	5			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
27600helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154491	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi chọn \<emph\>Dải màu\</emph\> làm kiểu \<emph\>Tô đầy\</emph\>.				20130618 17:22:18
27601helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3153415	7			0	vi	Chọn một kiểu dáng dải màu trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27602helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3154702	8			0	vi	Tạo dải màu riêng				20130618 17:22:18
27603helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145791	9			0	vi	Bạn có thể xác định dải màu riêng, và sửa đổi dải màu đã có, cũng như lưu và nạp danh sách các tập tin dải màu.				20130618 17:22:18
27604helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3145384	62			0	vi	Để tạo một dải màu riêng:				20130618 17:22:18
27605helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3151242	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
27606helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150046	12			0	vi	Chọn một dải màu trong danh sách để dùng làm cơ bản cho dải màu mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
27607helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145116	13			0	vi	Gõ vào hộp văn bản một tên cho dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27608helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id6535843				0	vi	Tên này xuất hiện ở kết thúc của danh sách dải màu, cũng được chọn để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
27609helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150391	15			0	vi	Đặt các thuộc tính của dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để lưu dải màu.				20130618 17:22:18
27610helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3156396	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> 				20130618 17:22:18
27611helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3149947	40			0	vi	Dùng Dải màu và độ Trong suốt				20130618 17:22:18
27612helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3157905	41			0	vi	Bạn có thể điều chỉnh các thuộc tính của dải màu, cũng như độ trong suốt của đối tượng vẽ, dùng con chuột.				20130618 17:22:18
27613helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3150653	63			0	vi	Để điều chỉnh dải màu của đối tượng vẽ:				20130618 17:22:18
27614helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154844	42			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ có dải màu bạn muốn sửa đổi.				20130618 17:22:18
27615helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145592	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
27616helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Điều chỉnh các giá trị của dải màu để thích hợp với nhu cầu của bạn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27617helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150659	46			0	vi	Để điều chỉnh độ trong suốt của đối tượng, chọn đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> và nhấn vào thẻ \<emph\>Độ trong suốt\</emph\>.				20130618 17:22:18
27618helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đồ họa				20130618 17:22:18
27619helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	bm_id3156443				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; chèn ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ảnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27620helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	hd_id3156443	1			0	vi	\<variable id=\"graphic_insert\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/graphic_insert.xhp\" name=\"Chèn đồ họa\"\>Chèn đồ họa\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27621helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3155600	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
27622helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Tìm ảnh bạn muốn chèn. Đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Liên kết\</emph\> néu bạn chỉ muốn chèn liên kết đến ảnh. Muốn xem thử ảnh trước khi chèn thì chọn mục \<emph\>Xem thử\</emph\>.				20130618 17:22:18
27623helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3155764	4			0	vi	Sau khi chèn ảnh đã liên kết, không thay đổi tên của ảnh nguồn, hay di chuyển ảnh nguồn sang thư mục khác: hành động như vậy sẽ ngắt liên kết.				20130618 17:22:18
27624helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3150044	5			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để chèn ảnh.				20130618 17:22:18
27625helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại đối tượng				20130618 17:22:18
27626helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	bm_id3150793				0	vi	\<bookmark_value\>nhóm lại;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;nhóm lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27627helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150793	26			0	vi	\<variable id=\"groups\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/groups.xhp\" name=\"Grouping Objects\"\>Grouping Objects\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27628helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3153728	27			0	vi	Bạn có thể kết hợp vài đối tượng khác nhau trong cùng nhóm, để thao tác chúng như một đối tượng riêng lẻ. Bạn có thể di chuyển và chuyển dạng mọi đối tượng trong nhóm như một đơn vị riêng lẻ. Cũng có thể thay đổi các thuộc tính (v.d. kích cỡ dòng, màu tô đầy) của mọi đối tượng trong nhóm, hoặc của mỗi đối tượng riêng trong nhóm. Nhóm có kiểu « tạm thời » hay « đã gán ».				20130618 17:22:18
27629helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147434	64			0	vi	Tạm thời — nhóm chỉ tồn tại trong khi mọi đối tượng đã kết hợp còn được chọn.				20130618 17:22:18
27630helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3154490	65			0	vi	Đã gán — nhóm tồn tại đến khi nó bị rã nhóm bằng lệnh trình đơn.				20130618 17:22:18
27631helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3145252	66			0	vi	Các nhóm cũng có thể được nhóm lại trong nhóm các. Hành động được áp dụng cho nhóm không có tác động vị trí tương đối của các đối tượng riêng trong nhóm.				20130618 17:22:18
27632helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150716	28			0	vi	Để nhóm lại các đối tượng:				20130618 17:22:18
27633helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3149018				0	vi	\<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27634helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147346	29			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn nhóm lại, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
27635helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3148485	30			0	vi	Chằng hạn, bạn có thể nhóm lại các đối tượng trong biểu hình công ty, để di chuyển biểu hình và thay đổi kích cỡ của biểu hình như cùng một đối tượng.				20130618 17:22:18
27636helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147002	31			0	vi	Sau khi nhóm lại các đối tượng, việc chọn bất cứ phần nào của nhóm sẽ chọn toàn nhóm.				20130618 17:22:18
27637helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150205	55			0	vi	Chọn đối tượng trong nhóm				20130618 17:22:18
27638helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3150370				0	vi	\<image id=\"img_id3155376\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155376\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27639helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3156450	56			0	vi	Bạn có thể chọn đối tượng riêng trong nhóm, bằng cách vào nhóm. Nhấn đôi vào nhóm để vào nó, sau đó nhấn vào đối tượng để chọn nó. Cũng có thể thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi nhóm trong chế độ này. Các đối tượng không phải thuộc về nhóm thì không hoạt động (màu xám).				20130618 17:22:18
27640helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3151239				0	vi	\<image id=\"img_id3155264\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27641helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3150213	58			0	vi	Để rời nhóm, nhấn đôi vào bất cứ nơi nào bên ngoài nó.				20130618 17:22:18
27642helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối dòng				20130618 17:22:18
27643helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết nối dòng tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng; kết nối đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; từ dòng đã kết nối\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27644helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	\<variable id=\"join_objects\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects.xhp\" name=\"Kết nối dòng\"\>Kết nối dòng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27645helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3154512	3			0	vi	Khi bạn kết nối dòng, các dòng được vẽ giữa các điểm cuối hàng xóm.				20130618 17:22:18
27646helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	hd_id3150752	2			0	vi	Để kết nối các dòng:				20130618 17:22:18
27647helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3153714	4			0	vi	Chọn ít nhất hai dòng.				20130618 17:22:18
27648helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3156383	5			0	vi	Nhấn-phải rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\>.				20130618 17:22:18
27649helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3149257	11			0	vi	Để tạo một đối tượng đã đóng, nhấn-phải vào dòng rồi chọn lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
27650helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3150363	9			0	vi	Bạn chỉ co thể sử dụng lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\> với các dòng đã kết nối, các \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\> và các đường \<emph\>Cong\</emph\> không đặc.				20130618 17:22:18
27651helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)				20130618 17:22:18
27652helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	bm_id3154014				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng 3D; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng đã tập hợp theo ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;đối tượng 3D\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27653helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	hd_id3156442	29			0	vi	\<variable id=\"join_objects3d\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects3d.xhp\" name=\"Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\"\>Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27654helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3145251	30			0	vi	3D objects that each form a 3D scene can be combined into a single 3D scene.				20130618 17:22:18
27655helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	hd_id3150042	41			0	vi	Để kết hợp các đối tượng 3D:				20130618 17:22:18
27656helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154702	31			0	vi	Chèn một đối tượng 3D từ thanh công cụ \<emph\>Đối tượng 3D\</emph\> (v.d. hình khối).				20130618 17:22:18
27657helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3155335	32			0	vi	Chèn đối tượng 3D thứ hai, một ít lớn hơn (v.d. hình cầu).				20130618 17:22:18
27658helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3148488	33			0	vi	Chọn đối tượng 3D thứ hai (hình cầu) rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
27659helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3149211	34			0	vi	Nhấn đôi vào đối tượng thứ nhất (hình khối) để vào nhóm của nó.				20130618 17:22:18
27660helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154652	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>. Cả hai đối tượng lúc bây giờ thuộc về cùng một nhóm. Bạn cũng có thể sửa đối tượng riêng trong nhóm, hoặc thay đổi vị trí của nó trong nhóm.				20130618 17:22:18
27661helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3155376	36			0	vi	Nhấn đôi bên ngoài nhóm để rời nó.				20130618 17:22:18
27662helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3148606	38			0	vi	Ghi chú : bạn không thể giao nhau hay trừ đối tượng kiểu ba chiều (3D).				20130618 17:22:18
27663helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154537	39			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng theo ba chiều (3D)\"\>Đối tượng theo ba chiều (3D)D\</link\>				20130618 17:22:18
27664helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
27665helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; %PRODUCTNAME Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chế độ gõ văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ gõ văn bản cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27666helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\"\>Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27667helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148663	13			0	vi	Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các đối tượng vẽ bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
27668helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3125863	12			0	vi	Để Tạo và Chỉnh Sửa Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
27669helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153188	11			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để tới thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27670helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146971	10			0	vi	Bấm phím mũi tên bên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> đến khi bạn tới biểu tượng thanh công cụ của công cụ vẽ.				20130618 17:22:18
27671helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Có mũi tên bên cạnh thiết bị thì công cụ vẽ sẽ mở một thanh công cụ phụ. Bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\> để mở thanh công cụ phụ, sau đó bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> để chọn một biểu tượng riêng.				20130618 17:22:18
27672helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147338	8			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
27673helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154705	7			0	vi	Đối tượng được tạo ở trung têm của tài liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
27674helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155962	6			0	vi	Để quay trở lại tài liệu, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\>.				20130618 17:22:18
27675helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155062	5			0	vi	Bạn có thể sử dụng những phím mũi tên để định vị đối tượng. Để chọn một lệnh trong trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>.				20130618 17:22:18
27676helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150306	4			0	vi	Để chọn một đối tượng				20130618 17:22:18
27677helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152990	3			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\> để vào tài liệu.				20130618 17:22:18
27678helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145587	2			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> nhiều lần đến khi tới đối tượng bạn muốn chọn.				20130618 17:22:18
27679helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw				20130618 17:22:18
27680helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>hướng dẫn về Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Draw\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27681helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\"\>Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27682helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3143218	2			0	vi	Sửa và Nhóm lại Đối tượng				20130618 17:22:18
27683helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3149018	3			0	vi	Sửa Màu sắc và Hoạ tiết				20130618 17:22:18
27684helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150043	4			0	vi	Sửa Văn bản				20130618 17:22:18
27685helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147003	6			0	vi	Thao tác Lớp				20130618 17:22:18
27686helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145585	5			0	vi	Lặt vặt				20130618 17:22:18
27687helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay Đối tượng				20130618 17:22:18
27688helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	bm_id3154684				0	vi	\<bookmark_value\>xoay; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm trụ xoay của đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệch đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27689helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	hd_id3154684	12			0	vi	\<variable id=\"rotate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/rotate_object.xhp\" name=\"Xoay đối tượng\"\>Xoay đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27690helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3149262	13			0	vi	Bạn có thể xoay đối tượng chung quanh điểm trụ xoay mặc định của nó (điểm trung tâm), hoặc chung quanh một điểm trụ xoay bạn xác định.				20130618 17:22:18
27691helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3146975				0	vi	\<image id=\"img_id3154729\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27692helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3150716	14			0	vi	Chọn đối tượng bạn muốn xoay. Trên thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> trong chương trình $[officename] Draw, hoặc trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> trong chương trình $[officename] Impress, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\>.				20130618 17:22:18
27693helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3149021	69			0	vi	Di chuyển con trỏ tới một móc góc, để con trỏ thay đổi thành ký hiệu xoay. Kéo móc để xoay đối tượng.				20130618 17:22:18
27694helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id0930200803002335				0	vi	Nhấn nút Shift để giới hạn việc quay theo bội số của 15 độ.				20130618 17:22:18
27695helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id0930200803002463				0	vi	Nhấn chuột phải vào một đối tượng để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn Vị trí và Kích thước - Xoay để điền vào giá trị chính xác của góc cần xoay.				20130618 17:22:18
27696helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3155962				0	vi	\<image id=\"img_id3154023\" src=\"res/helpimg/rotieren.png\" width=\"5.424cm\" height=\"3.916cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
27697helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3166424	16			0	vi	Để thay đổi điểm trụ xoay, kéo hình tròn nhỏ ở tâm đối tượng sang một vị trí khác.				20130618 17:22:18
27698helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3159236	28			0	vi	Để lệch đối tượng theo chiều dọc hay ngang, kéo một của những móc ở bên.				20130618 17:22:18
27699helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Văn bản				20130618 17:22:18
27700helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải; bản vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27701helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3153144	45			0	vi	\<variable id=\"text_enter\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/text_enter.xhp\" name=\"Thêm văn bản\"\>Thêm văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27702helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3145750	46			0	vi	Có thể thêm vào bản vẽ hay trình chiếu một số kiểu văn bản khác nhau: 				20130618 17:22:18
27703helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Văn bản trong khung văn bản				20130618 17:22:18
27704helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10828				0	vi	Văn bản thay đổi kích cỡ ký tự để chiếm toàn khung				20130618 17:22:18
27705helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1082C				0	vi	Văn bản được thêm vào bất cứ đối tượng vẽ nào bằng cách nhấn đôi vào đối tượng				20130618 17:22:18
27706helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10830				0	vi	Văn bản được sao chép từ tài liệu Writer				20130618 17:22:18
27707helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10834				0	vi	Văn bản được chèn từ tài liệu kiểu văn bản hay HTML				20130618 17:22:18
27708helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3150202	48			0	vi	Thêm một hộp văn bản				20130618 17:22:18
27709helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3155266	49			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3156450\" src=\"res/commandimagelist/sc_text.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> rồi di chuyển con trỏ chuột tới vị trí  bạn muốn gõ văn bản vào.				20130618 17:22:18
27710helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3149052	50			0	vi	Kéo khung văn bản tới kích thước bạn muốn trong tài liệu.				20130618 17:22:18
27711helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3151194	51			0	vi	Gõ hay dán văn bản vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
27712helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3145118	53			0	vi	Nhắp đúp vào văn bản để chỉnh sửa nó, hoặc để định dạng các thuộc tính văn bản, như kích cỡ phông chữ hay màu phông. Nhấn vào viền của đối tượng văn bản để chỉnh sửa các thuộc tính như màu viền hay vị trí nằm trước hay sau các đối tượng khác.				20130618 17:22:18
27713helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3150437	54			0	vi	Vừa Văn Bản Khít Khung				20130618 17:22:18
27714helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3146877	56			0	vi	Tạo một hộp văn bản như đã mô tả trong các bước ở trên				20130618 17:22:18
27715helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108A3				0	vi	Khi đối tượng văn bản được chọn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Văn bản\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
27716helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108AF				0	vi	Trong phiếu \<emph\>Văn bản\</emph\>, xóa dấu kiểm \<emph\>Chỉnh độ cao của văn bản\</emph\>, sau đó chọn hộp chọn\<emph\>Chỉnh cho vừa khung\</emph\>. Nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
27717helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id0610200902133994				0	vi	Bây giờ bạn có thể định lại kích thước hộp văn bản để thay đổi kích thước và hình dạng các kí tự văn bản				20130618 17:22:18
27718helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3155955	58			0	vi	Văn bản Liên quan đến Đồ họa				20130618 17:22:18
27719helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10917				0	vi	Bạn có thể thêm văn bản vào bất cứ đồ họa nào, sau khi nhấn đôi vào đồ họa.				20130618 17:22:18
27720helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	Để xác định vị trí của văn bản, dùng thiết lập được hiển thị bởi lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
27721helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3147366	59			0	vi	Chẳng hạn, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Khung thoại\</emph\> \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở thanh công cụ Khung thoại \<emph\>Khung thoại\</emph\>.				20130618 17:22:18
27722helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108FD				0	vi	Chọn một khung thoại rồi di chuyển con trỏ chuột đến vị tri ở đó bạn muốn khung thoại bắt đầu.				20130618 17:22:18
27723helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3150272	60			0	vi	Kéo để vẽ khung thoại.				20130618 17:22:18
27724helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id1978514				0	vi	Gõ văn bản vào.				20130618 17:22:18
27725helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1091A				0	vi	Sao chép Văn bản				20130618 17:22:18
27726helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10921				0	vi	Chọn văn bản trong tài liệu Writer.				20130618 17:22:18
27727helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10925				0	vi	Sao chép văn bản vào bảng nháp (\<emph\>Sửa > Chép\</emph\>).				20130618 17:22:18
27728helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1092D				0	vi	Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán văn bản.				20130618 17:22:18
27729helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10931				0	vi	Dán văn bản bằng lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
27730helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1093C				0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>, bạn có thể chọn định dạng văn bản cần dán. Phụ thuộc vào định dạng, bạn có thể sao chép các thuộc tính văn bản khác nhau.				20130618 17:22:18
27731helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1093F				0	vi	Nhập khẩu Văn bản				20130618 17:22:18
27732helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10946				0	vi	Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn nhập khẩu văn bản.				20130618 17:22:18
27733helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1094A				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
27734helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10952				0	vi	Chọn một tập tin nhập thô (*.txt) hay tập tin dạng HTML, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Chèn văn bản\</emph\> sẽ mở. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn văn bản.				20130618 17:22:18
27735helpcontent2	source\text\sdraw\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này...				20130618 17:22:18
27736helpcontent2	source\text\sdraw\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này...\</variable\>				20130618 17:22:18
27737helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trang				20130618 17:22:18
27738helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3150202	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn trang\"\>Chèn trang\</link\>				20130618 17:22:18
27739helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152988	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>Chèn một trang rỗng vào sau trang đã chọn.\</variable\>				20130618 17:22:18
27740helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho bản Vẽ				20130618 17:22:18
27741helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3156441				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt;trong bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27742helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156441	1			0	vi	\<variable id=\"draw_keys\"\>\<link href=\"text/sdraw/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho bản Vẽ\"\>Phím tắt cho bản Vẽ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27743helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153877	2			0	vi	Theo đây có danh sách các phím tắt đặc trưng cho các tài liệu Vẽ.				20130618 17:22:18
27744helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154730	103			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys for $[officename]\"\>phím tắt chung cho $[officename]\</link\>.				20130618 17:22:18
27745helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	Phím Chức năng cho bản Vẽ				20130618 17:22:18
27746helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155768	4			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
27747helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153713	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
27748helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150044	7			0	vi	F2				20130618 17:22:18
27749helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152346	8			0	vi	Thêm hay sửa văn bản.				20130618 17:22:18
27750helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154705	9			0	vi	F3				20130618 17:22:18
27751helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147004	10			0	vi	Mở nhóm để sửa đối tượng riêng.				20130618 17:22:18
27752helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155113	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
27753helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159238	12			0	vi	Đóng bộ sửa nhóm.				20130618 17:22:18
27754helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150199	13			0	vi	Shift+F3				20130618 17:22:18
27755helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152994	14			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Nhân đôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
27756helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154488	15			0	vi	F4				20130618 17:22:18
27757helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149406	16			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Vị trị và Kích cỡ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27758helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148870	21			0	vi	F5				20130618 17:22:18
27759helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153917	22			0	vi	Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
27760helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157982	25			0	vi	F7				20130618 17:22:18
27761helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154649	26			0	vi	Kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
27762helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152869	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				20130618 17:22:18
27763helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154765	28			0	vi	Mở \<emph\>Từ điển Gần Nghĩa\</emph\>.				20130618 17:22:18
27764helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146962	29			0	vi	F8				20130618 17:22:18
27765helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154707	30			0	vi	Bật/tắt sửa điểm.				20130618 17:22:18
27766helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149317	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8				20130618 17:22:18
27767helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147250	32			0	vi	Vừa khung.				20130618 17:22:18
27768helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150434	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
27769helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151389	36			0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
27770helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150393				0	vi	\<bookmark_value\>thu/phóng;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; chức năng thu/phóng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27771helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150393	41			0	vi	Phím tắt cho bản Vẽ				20130618 17:22:18
27772helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156401	42			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
27773helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146323	43			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
27774helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149946	44			0	vi	Phím cộng (+)				20130618 17:22:18
27775helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159119	45			0	vi	Phóng to.				20130618 17:22:18
27776helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150655	46			0	vi	Phím trừ (-)				20130618 17:22:18
27777helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145827	47			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
27778helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149886	99			0	vi	Phím nhân (*) [vùng con số]				20130618 17:22:18
27779helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150746	102			0	vi	Thu phóng để vừa toàn trang khít màn hình.				20130618 17:22:18
27780helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154841	101			0	vi	Phím chia (/) [vùng con số]				20130618 17:22:18
27781helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153039	100			0	vi	Phóng to vùng được chọn.				20130618 17:22:18
27782helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150867	52			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+G				20130618 17:22:18
27783helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149250	53			0	vi	Nhóm lại các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
27784helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149955	54			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
27785helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148582	55			0	vi	Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn.				20130618 17:22:18
27786helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146852	56			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K				20130618 17:22:18
27787helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153110	57			0	vi	Kết hợp các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
27788helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153567	58			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K				20130618 17:22:18
27789helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147366	59			0	vi	Hủy kết hợp các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
27790helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153730	60			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ +				20130618 17:22:18
27791helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155928	61			0	vi	Nâng lên trước.				20130618 17:22:18
27792helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145245	62			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ +				20130618 17:22:18
27793helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148393	63			0	vi	Nâng lên.				20130618 17:22:18
27794helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150928	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ -				20130618 17:22:18
27795helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156062	65			0	vi	Hạ xuống.				20130618 17:22:18
27796helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145298	66			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ -				20130618 17:22:18
27797helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149028	67			0	vi	Hạ xuống dưới.				20130618 17:22:18
27798helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147533	68			0	vi	Phím tắt đặc trưng cho bản vẽ.				20130618 17:22:18
27799helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154865	69			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
27800helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155370	70			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
27801helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AD7				0	vi	Page Up				20130618 17:22:18
27802helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10ADC				0	vi	Chuyển đổi về trang trước				20130618 17:22:18
27803helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AE2				0	vi	Page Down				20130618 17:22:18
27804helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AE7				0	vi	Chuyển đổi tới trang kế tiếp				20130618 17:22:18
27805helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AED				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				20130618 17:22:18
27806helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AFD				0	vi	Chuyển đổi về lớp trước				20130618 17:22:18
27807helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AF8				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				20130618 17:22:18
27808helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AF2				0	vi	Chuyển đổi tới lớp kế tiếp				20130618 17:22:18
27809helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153927	71			0	vi	Phím mũi tên				20130618 17:22:18
27810helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155986	72			0	vi	Di chuyển đối tượng đã chọn về hướng của phím mũi tên.				20130618 17:22:18
27811helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156259	73			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên				20130618 17:22:18
27812helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147171	74			0	vi	Di chuyển ô xem trang về hướng của phím mũi tên.				20130618 17:22:18
27813helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152484	79			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>-click while dragging an object. Note: you must first enable the \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Copy when moving\"\>Copy when moving\</link\> option in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Draw - General to use this shortcut key.				20130618 17:22:18
27814helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149450	80			0	vi	Tạo một bản sao của đối tượng đã kéo khi thả nút chuột.				20130618 17:22:18
27815helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154643	104			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter khi lựa chọn bàn phím (F6) đang ở trên biểu tượng của một đối tượng đồ họa trên thanh Công cụ				20130618 17:22:18
27816helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150756	105			0	vi	Chèn một đối tượng vẽ có kích cỡ mặc định vào tâm của ô xem hiện thời.				20130618 17:22:18
27817helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151189	106			0	vi	Shift+F10				20130618 17:22:18
27818helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151266	107			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
27819helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156100	108			0	vi	F2				20130618 17:22:18
27820helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156323	109			0	vi	Vào chế độ văn bản.				20130618 17:22:18
27821helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147563	110			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
27822helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150258	111			0	vi	Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn.				20130618 17:22:18
27823helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155851	112			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
27824helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154046	113			0	vi	Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn. Không có đối tượng văn bản, hoặc nếu bạn đã chuyển đổi qua mọi đối tượng văn bản trên trang thì chèn một trang mới.				20130618 17:22:18
27825helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149977	81			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
27826helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152812	82			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và kéo con trỏ chuột, để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, từ trung tâm của đối tượng ra ngoài.				20130618 17:22:18
27827helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143232	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn chuột vào đối tượng				20130618 17:22:18
27828helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156007	84			0	vi	Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
27829helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147252	85			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột vào đối tượng				20130618 17:22:18
27830helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145666	86			0	vi	Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
27831helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155325	87			0	vi	Phím Shift trong khi chọn đối tượng				20130618 17:22:18
27832helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159343	88			0	vi	Thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi vùng chọn.				20130618 17:22:18
27833helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3083282	75			0	vi	Giữ Shift và kéo khi đang di chuyển một đối tượng				20130618 17:22:18
27834helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145620	76			0	vi	Độ di chuyển của đối tượng đã chọn bị hạn chế bởi các bội 45º.				20130618 17:22:18
27835helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154933	89			0	vi	Shift+kéo trong khi tạo hay thay đổi kích cỡ của đối tượng				20130618 17:22:18
27836helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148831	90			0	vi	Giới hạn kích cỡ để giữ tỉ lệ nguyên bản của đối tượng.				20130618 17:22:18
27837helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154205	91			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
27838helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148804	92			0	vi	Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự tạo mỗi mục.				20130618 17:22:18
27839helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145410	93			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
27840helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149764	94			0	vi	Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự ngược tạo mỗi mục.				20130618 17:22:18
27841helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158399	97			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
27842helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3109840	98			0	vi	Thoát khỏi chế độ hiện thời.				20130618 17:22:18
27843helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				20130618 17:22:18
27844helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	bm_id3145786				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính;điều khiển trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;thay đổi thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;thay đổi thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27845helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	hd_id3145786	1			0	vi	\<variable id=\"control_properties\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/control_properties.xhp\" name=\"Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27846helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	par_id3147317	2			0	vi	Bạn có thể đặt các thuộc tính của điều khiển bạn thêm vào hộp thoại. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi màu, tên và kích cỡ của nút bạn đã thêm. Cũng có thể thay đổi phần lớn thuộc tính điều khiển khi tạo hay sửa hộp thoại. Tuy nhiên, một số thuộc tính chỉ có thể được thay đổi vào lúc chạy.				20130618 17:22:18
27847helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	par_id3145749	3			0	vi	Để thay đổi thuộc tính của một điều khiển trong chế độ thiết kế, nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
27848helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo hộp thoại Basic				20130618 17:22:18
27849helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hộp thoại;tạo hộp thoại Basic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27850helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"create_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"Tạo hộp thoại Basic\"\>Tạo hộp thoại Basic\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27851helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3163802	3			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức hộp thoại\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
27852helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3150447	11			0	vi	Gõ tên cho hộp thoại, sau đó nhấn vào nút OK. Để thay đổi tên của hộp thoại về sau, nhấn-phải vào tên trên thẻ, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>. 				20130618 17:22:18
27853helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bộ sửa hộp thoại Basic sẽ mở một hộp thoại rỗng.				20130618 17:22:18
27854helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3153726	6			0	vi	Không xem thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> thì nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn đối tượng\</emph\> để mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27855helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3148455	12			0	vi	Nhấn vào công cụ rồi kéo trong hộp thoại để tạo điều khiển.				20130618 17:22:18
27856helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				20130618 17:22:18
27857helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	bm_id3149182				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;tạo trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;tạo điều khiển\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27858helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	hd_id3149182	1			0	vi	\<variable id=\"insert_control\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/insert_control.xhp\" name=\"Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27859helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3146797	2			0	vi	Hãy dùng các công cụ trong \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> của bộ sửa hộp thoại BASIC để thêm các điều khiển vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
27860helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3150276	7			0	vi	Để mở \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điều khiển\</emph\> trên thanh \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
27861helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3145068	3			0	vi	Nhấn vào công cụ trên thanh công cụ, thí dụ, \<emph\>Nút\</emph\>.				20130618 17:22:18
27862helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3153360	4			0	vi	Trong hộp thoại, kéo cái nút thành kích cỡ mong muốn.				20130618 17:22:18
27863helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				20130618 17:22:18
27864helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	bm_id3155338				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu thí dụ lập trình cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;nạp (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;đọc hay sửa thuộc tính (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;gỡ bỏ mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;thêm mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu thí dụ;lập trình điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;mẫu thí dụ lập trình cho  (thí dụ)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27865helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3155338	1			0	vi	\<variable id=\"sample_code\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27866helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153031	2			0	vi	Những mẫu thị dụ theo đây thuộc về một \<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"dialog\"\>hộp thoại\</link\> có tên « Hộp thoại 1 ». Hãy dùng các công cụ trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ sửa hộp thoại, để tạo hộp thoại và thêm những điều khiển này: một \<emph\>Hộp chọn\</emph\> tên « Hộp chọn 1 », một \<emph\>Trường nhãn\</emph\> tên « Nhãn 1 », một \<emph\>Nút\</emph\> tên « Nút lệnh 1 », và một \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> tên « Hộp liệt kê 1 ».				20130618 17:22:18
27867helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154141	3			0	vi	Khi gắn điều khiển với biến đối tượng, dùng chữ hoa/thường một cách thống nhất.				20130618 17:22:18
27868helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3154909	4			0	vi	Hàm Toàn cục để Nạp Hộp thoại				20130618 17:22:18
27869helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153193	73			0	vi	Function LoadDialog(Libname as String, DialogName as String, Optional oLibContainer)				20130618 17:22:18
27870helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145787	74			0	vi	Dim oLib as Object				20130618 17:22:18
27871helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148576	75			0	vi	Dim oLibDialog as Object				20130618 17:22:18
27872helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153726	76			0	vi	Dim oRuntimeDialog as Object				20130618 17:22:18
27873helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149261	77			0	vi	If IsMissing(oLibContainer ) then				20130618 17:22:18
27874helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148646	78			0	vi	oLibContainer = DialogLibraries				20130618 17:22:18
27875helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151115	79			0	vi	End If				20130618 17:22:18
27876helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146986	80			0	vi	oLibContainer.LoadLibrary(LibName)				20130618 17:22:18
27877helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145366	81			0	vi	oLib = oLibContainer.GetByName(Libname)				20130618 17:22:18
27878helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145271	82			0	vi	oLibDialog = oLib.GetByName(DialogName)				20130618 17:22:18
27879helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3144764	83			0	vi	oRuntimeDialog = CreateUnoDialog(oLibDialog)				20130618 17:22:18
27880helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153876	84			0	vi	LoadDialog() = oRuntimeDialog				20130618 17:22:18
27881helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3156286	85			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
27882helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3149412	18			0	vi	Hiển thị hộp thoại				20130618 17:22:18
27883helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145801	86			0	vi	rem lời xác định toàn cục các biến				20130618 17:22:18
27884helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150716	87			0	vi	Dim oDialog1 AS Object				20130618 17:22:18
27885helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154510	88			0	vi	Sub StartDialog1				20130618 17:22:18
27886helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146913	162			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				20130618 17:22:18
27887helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150327	89			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				20130618 17:22:18
27888helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155767	92			0	vi	oDialog1.Execute()				20130618 17:22:18
27889helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149019	93			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
27890helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3150042	27			0	vi	Đọc hay Sửa Các thuộc tính của Điều khiển trong Chương trình				20130618 17:22:18
27891helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159267	136			0	vi	Sub Sample1				20130618 17:22:18
27892helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155335	163			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				20130618 17:22:18
27893helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3163808	137			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				20130618 17:22:18
27894helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145232	138			0	vi	REM lấy mô hình hộp thoại				20130618 17:22:18
27895helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146316	139			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				20130618 17:22:18
27896helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154021	140			0	vi	REM hiển thị văn bản của nhãn Label1				20130618 17:22:18
27897helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150301	141			0	vi	oLabel1 = oDialog1.GetControl("Label1")				20130618 17:22:18
27898helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3152584	142			0	vi	MsgBox oLabel1.Text				20130618 17:22:18
27899helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151277	143			0	vi	REM đặt văn bản mới cho điều khiển Label1				20130618 17:22:18
27900helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154119	144			0	vi	oLabel1.Text = "New Files"				20130618 17:22:18
27901helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155115	145			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển hộp chọn CheckBox1				20130618 17:22:18
27902helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3166426	146			0	vi	oCheckBox1Model = oDialog1Model.CheckBox1				20130618 17:22:18
27903helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153270	147			0	vi	MsgBox oCheckBox1Model.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
27904helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149817	148			0	vi	REM đặt tình trạng mới cho CheckBox1 cho mô hình của điều khiển				20130618 17:22:18
27905helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145134	149			0	vi	oCheckBox1Model.State = 1				20130618 17:22:18
27906helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159102	150			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển nút CommandButton1				20130618 17:22:18
27907helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3152777	151			0	vi	oCMD1Model = oDialog1Model.CommandButton1				20130618 17:22:18
27908helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149209	152			0	vi	MsgBox oCMD1Model.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
27909helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150368	153			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính của điều khiển nút CommandButton1				20130618 17:22:18
27910helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150883	154			0	vi	oCMD1 = oDialog1.GetControl("CommandButton1")				20130618 17:22:18
27911helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155380	155			0	vi	MsgBox oCMD1.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
27912helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150201	156			0	vi	REM thực hiện hộp thoại				20130618 17:22:18
27913helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154485	157			0	vi	oDialog1.Execute()				20130618 17:22:18
27914helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146115	158			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
27915helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3145387	55			0	vi	Thêm Mục vào Hộp Liệt kê				20130618 17:22:18
27916helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155088	122			0	vi	Sub AddEntry				20130618 17:22:18
27917helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154528	164			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				20130618 17:22:18
27918helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159222	159			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				20130618 17:22:18
27919helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148700	123			0	vi	REM thêm một mục mới vào Hộp Liệt kê				20130618 17:22:18
27920helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159173	124			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				20130618 17:22:18
27921helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153305	125			0	vi	oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1")				20130618 17:22:18
27922helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153914	126			0	vi	dim iCount as integer				20130618 17:22:18
27923helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151243	127			0	vi	iCount = oListbox.ItemCount				20130618 17:22:18
27924helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3144504	128			0	vi	oListbox.additem("New Item" & iCount,0)				20130618 17:22:18
27925helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149328	129			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
27926helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3147071	64			0	vi	Gỡ bỏ Mục khỏi Hộp Liệt kê				20130618 17:22:18
27927helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159095	130			0	vi	Sub RemoveEntry				20130618 17:22:18
27928helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154958	165			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				20130618 17:22:18
27929helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149443	160			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				20130618 17:22:18
27930helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153247	131			0	vi	REM gỡ bỏ mục nhập thứ nhất khỏi Hộp Liệt kê				20130618 17:22:18
27931helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151302	132			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				20130618 17:22:18
27932helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153976	133			0	vi	oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1")				20130618 17:22:18
27933helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155383	134			0	vi	oListbox.removeitems(0,1)				20130618 17:22:18
27934helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150892	135			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
27935helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình				20130618 17:22:18
27936helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	bm_id3154140				0	vi	\<bookmark_value\>bật/tắt mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;dùng mã chương trình để hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thí dụ;hiển thị hộp thoại bằng mã chương trình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27937helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	hd_id3154140	1			0	vi	\<variable id=\"show_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/show_dialog.xhp\" name=\"Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\"\>Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27938helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Trong cửa sổ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> BASIC cho hộp thoại bạn đã tạo, rời bộ sửa hộp thoại bằng cách nhấn vào thẻ tên của Mô-đun cho đó hộp thoại được gán. Thẻ tên ở dưới cửa sổ.				20130618 17:22:18
27939helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3153968	6			0	vi	Hãy gõ mã theo đây cho hàm phụ tên \<emph\>Dialog1Show\</emph\>. Trong mẫu này, bạn tạo một hộp thoại tên "Dialog1":				20130618 17:22:18
27940helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3156443	7			0	vi	Sub Dialog1Show				20130618 17:22:18
27941helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3148575	24			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				20130618 17:22:18
27942helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3152463	8			0	vi	oDialog1 = \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"LoadDialog\"\>LoadDialog\</link\>("Standard", "Dialog1")				20130618 17:22:18
27943helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3148646	14			0	vi	oDialog1.Execute()				20130618 17:22:18
27944helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3147349	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
27945helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Không dùng "LoadDialog", bạn vẫn còn có thể gọi mã như theo :				20130618 17:22:18
27946helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3163710	19			0	vi	Sub Dialog1Show				20130618 17:22:18
27947helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3146985	20			0	vi	DialogLibraries.LoadLibrary( "Standard" )				20130618 17:22:18
27948helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3155418	21			0	vi	oDialog1 = CreateUnoDialog( DialogLibraries.Standard.Dialog1 )				20130618 17:22:18
27949helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3154944	22			0	vi	oDialog1.Execute()				20130618 17:22:18
27950helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3145800	23			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
27951helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3153157	16			0	vi	Khi bạn thực hiện mã này, hộp thoại "Dialog1" sẽ mở. Để đóng nó, nhấn vào nút đóng (x) trên thanh tựa.				20130618 17:22:18
27952helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	tit				0	vi	Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại				20130618 17:22:18
27953helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	bm_id8915372				0	vi	\<bookmark_value\>hộp thoại;dịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa phương hoá hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dịch hộp thoại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27954helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id3574896				0	vi	\<variable id=\"translation\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
27955helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4601940				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ Ngôn ngữ trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic thì hiển thị các điều khiển để hiệu lực và quản lý hộp thoại có thể địa hoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27956helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id9538560				0	vi	Mặc định là mỗi hộp thoại bạn tạo sẽ chứa các tài nguyên chuỗi cho chỉ một ngôn ngữ. Tuy nhiên, có lẽ bạn muốn tạo hộp thoại tự động hiển thị các chuỗi đã địa hoá, phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của người dùng.				20130618 17:22:18
27957helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ của những chuỗi bạn muốn chỉnh sửa. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý ngôn ngữ\</emph\> để thêm ngôn ngữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27958helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id71413				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào ngôn ngữ, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định, hoặc bấm \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ ngôn ngữ khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27959helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm ngôn ngữ vào danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27960helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ nó. Gỡ bỏ mọi ngôn ngữ thì các tài nguyên chuỗi cho hộp thoại có thể địa hoá cũng bị gỡ bỏ khỏi mọi hộp thoại trong thư viện hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27961helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27962helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ngôn ngữ mặc định thì được dùng làm nguồn cho các chuỗi ngôn ngữ khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27963helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng cho các chuỗi hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
27964helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id6596881				0	vi	Để hiệu lực hộp thoại có thể địa hoá				20130618 17:22:18
27965helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8750572				0	vi	Trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic, mở thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> bằng cách chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thanh công cụ > Ngôn ngữ\</item\>. 				20130618 17:22:18
27966helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Thư viện hiện thời đã chứa hộp thoại có thể địa hoá thì tự động hiển thị thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27967helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id7359233				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ\</emph\> \<image id=\"img_id2526017\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2526017\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> hay trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27968helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Vậy bạn thấy hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>. Hộp thoại này quản lý các ngôn ngữ cho thư viện hiện thời. Tên của thư viện hiện thời cũng được hiển thị trên thanh tựa đề.				20130618 17:22:18
27969helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm mục ngôn ngữ mới. 				20130618 17:22:18
27970helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Bước này hiệu lực mọi hộp thoại mới để chứa các tài nguyên chuỗi có thể địa hoá.				20130618 17:22:18
27971helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Lần đầu tiên bạn bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Đặt Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\> sẽ cũng mở. Các lần sau, hộp thoại có tên \<emph\>Thêm Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>.				20130618 17:22:18
27972helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3640247				0	vi	Bạn cũng có khả năng thay đổi ngôn ngữ mặc định trong hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>.				20130618 17:22:18
27973helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Chọn ngôn ngữ. 				20130618 17:22:18
27974helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4585100				0	vi	Chức năng này thêm vào thuộc tính hộp thoại các tài nguyên chuỗi để chứa các bản dịch của chuỗi. Tập hợp các chuỗi hộp thoại của ngôn ngữ mặc định thì được sao chép vào tập hợp chuỗi mới. Lúc sau, bạn có thể chuyển đổi sang ngôn ngữ mới và dịch chuỗi.				20130618 17:22:18
27975helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Đóng hộp thoại, hoặc thêm ngôn ngữ mới.				20130618 17:22:18
27976helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id631733				0	vi	Để chỉnh sửa điều khiển có thể địa hoá trong hộp thoại				20130618 17:22:18
27977helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2334665				0	vi	Một khi thêm các tài nguyên cho chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại, bạn có thể chọn ngôn ngữ hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
27978helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8956572				0	vi	Chuyển hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> để hiển thị ngôn ngữ mặc định.				20130618 17:22:18
27979helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id500808				0	vi	Chèn vào hộp thoại một số điều khiển, và gõ các chuỗi đã muốn.				20130618 17:22:18
27980helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8366649				0	vi	Chọn ngôn ngữ khác trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\>.				20130618 17:22:18
27981helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id476393				0	vi	Dùng các hộp thoại thuộc tính của điều khiển, dịch các chuỗi sang ngôn ngữ khác.				20130618 17:22:18
27982helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2655720				0	vi	Lặp lại cho tất cả các ngôn ngữ bạn đã thêm.				20130618 17:22:18
27983helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3682058				0	vi	Người dùng của hộp thoại thì sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ giao diện người dùng của phiên bản %PRODUCTNAME đó, nếu bạn đã cung cấp các chuỗi đã dịch sang ngôn ngữ đó. 				20130618 17:22:18
27984helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5977965				0	vi	Không có ngôn ngữ tương ứng với phiên bản của người dùng thì người dùng thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định. 				20130618 17:22:18
27985helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3050325				0	vi	Nếu người dùng có phiên bản %PRODUCTNAME cũ không hỗ trợ tài nguyên chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại Basic thì người dùng sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định.				20130618 17:22:18
27986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic				20130618 17:22:18
27987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\"\>Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\</link\>				20130618 17:22:18
27988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	Từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ mà bạn có thể thấy trong khi làm việc với $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
27989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3155133	7			0	vi	Dấu thập phân				20130618 17:22:18
27990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3156443	8			0	vi	Khi chuyển đổi con số, $[officename] Basic dùng thiết lập miền địa phương của hệ thống để xác định kiểu dấu tách thập phân và dấu tách hàng nghìn. (Có miền địa phương Việt Nam để cung cấp thiết lập tiếng Việt và các đơn vị, thứ tự đối chiếu và ngày/giờ thích hợp.)				20130618 17:22:18
27991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3153092	9			0	vi	Ứng xử có tác động cả hai việc chuyển đổi ẩn ( 1 + "2.3" = 3.3 ) và hàm lúc chạy \<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"IsNumeric\"\>IsNumeric\</link\> (thuộc số).				20130618 17:22:18
27992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3155854	29			0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
27993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3145366	30			0	vi	Trong mã $[officename] Basic, màu sắc lúc nào cũng được xử lý dưới dạng giá trị số nguyên dài. Giá trị trả về của màu sắc cũng lúc nào là giá trị số nguyên dài. Khi bạn xác định các thuộc tính, cũng có thể ghi rõ màu sắc theo mã RGB (Đỏ, Lục, Xanh) được chuyển đổi sang giá trị số nguyên dài, dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"hàm RGB\"\>hàm RGB\</link\>.				20130618 17:22:18
27994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3146119	32			0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
27995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3154013	33			0	vi	In $[officename] Basic, a \<emph\>method parameter\</emph\> or a \<emph\>property\</emph\> expecting unit information can be specified either as integer or long integer expression without a unit, or as a character string containing a unit. If no unit is passed to the method the default unit defined for the active document type will be used. If the parameter is passed as a character string containing a measurement unit, the default setting will be ignored. The default measurement unit for a document type can be set under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - (Document Type) - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
27996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	bm_id3145801				0	vi	\<bookmark_value\>twips; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
27997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3145801	5			0	vi	Twips				20130618 17:22:18
27998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3154731	6			0	vi	Một twip là một đơn vị không phụ thuộc vào màn hình mà được dùng để xác định thống nhất vị trí và kích cỡ của phần tử màn hình trên mọi hệ thống hiển thị. Một twip là 1/1440 insơ hay 1/20 điểm in. Có 1440 twip trong mỗi insơ, và khoảng 567 twip trong mỗi xenti-mét.				20130618 17:22:18
27999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3153159	106			0	vi	Kiểu ghi URL				20130618 17:22:18
28000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3153415	108			0	vi	URL (bộ định vị tài nguyên thống nhất) được dùng để xác định địa điểm của một tài nguyên nào đó (v.d. một tập tin trong hệ thống tập tin), bình thường bên trong môi trường mạng. Một địa chỉ URL chứa ba phần ghi rõ (1) giao thức, (2) tên máy và (3) đường dẫn:				20130618 17:22:18
28001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3149121	107			0	vi	\<emph\>giao thức\</emph\>://\<emph\>tên_của_máy\</emph\>/\<emph\>đường/dẫn/đến/tập_tin.html\</emph\>				20130618 17:22:18
28002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3168612	109			0	vi	Địa chỉ URL thường dùng trên Internet để định vị trang Web. Một số giao thức thường dùng là \<emph\>http\</emph\> (trang Web), \<emph\>ftp\</emph\> (truyền tập tin) và \<emph\>file\</emph\>. Giao thức \<emph\>file\</emph\> được dùng khi tham chiếu đến một tập tin nằm trên hệ thống tập tin cục bộ.				20130618 17:22:18
28003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3150324	110			0	vi	Kiểu ghi địa chỉ URL không cho phép dùng một số ký tự đặc biệt nào đó. Chúng hoặc được thay thế bằng ký tự khác, hoặc được mã hoá. Một sổ chéo (\<emph\>/\</emph\>) được dùng làm dấu tách phần đường dẫn. Ví dụ, một tập tin được gọi \<emph\>C:\\My File.sxw\</emph\> trên máy cục bộ dưới Windows trở thành \<emph\>file:///C|/My%20File.sxw\</emph\> theo kiểu ghi URL.				20130618 17:22:18
28004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
28005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	hd_id3148550	1			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
28006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153381	102			0	vi	You can set the locale used for controlling the formatting numbers, dates and currencies in $[officename] Basic in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>. In Basic format codes, the decimal point (\<emph\>.\</emph\>) is always used as \<emph\>placeholder\</emph\> for the decimal separator defined in your locale and will be replaced by the corresponding character.				20130618 17:22:18
28007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150870	103			0	vi	Cũng vậy với thiết lập miền địa phương đối với định dạng của ngày tháng, thời gian và tiền tệ. Mã định dạng Basic sẽ được giải thích và hiển thị tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.				20130618 17:22:18
28008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3156424	2			0	vi	16 màu sắc cơ bản có những giá trị màu này:				20130618 17:22:18
28009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153091	3			0	vi	\<emph\>Giá trị màu\</emph\>				20130618 17:22:18
28010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154319	4			0	vi	\<emph\>Tên màu\</emph\>				20130618 17:22:18
28011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151112	5			0	vi	0				20130618 17:22:18
28012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155854	6			0	vi	Đen				20130618 17:22:18
28013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154942	7			0	vi	128				20130618 17:22:18
28014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154731	8			0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
28015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145645	9			0	vi	32768				20130618 17:22:18
28016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149400	10			0	vi	Lục				20130618 17:22:18
28017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150753	11			0	vi	32896				20130618 17:22:18
28018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153765	12			0	vi	Lục lam				20130618 17:22:18
28019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154756	13			0	vi	8388608				20130618 17:22:18
28020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159266	14			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
28021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3163807	15			0	vi	8388736				20130618 17:22:18
28022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145150	16			0	vi	Đỏ tươi				20130618 17:22:18
28023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147002	17			0	vi	8421376				20130618 17:22:18
28024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3152778	18			0	vi	Vàng				20130618 17:22:18
28025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150088	19			0	vi	8421504				20130618 17:22:18
28026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159239	20			0	vi	Trắng				20130618 17:22:18
28027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150206	21			0	vi	12632256				20130618 17:22:18
28028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149817	22			0	vi	Xám				20130618 17:22:18
28029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150363	23			0	vi	255				20130618 17:22:18
28030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154576	24			0	vi	Xanh nhạt				20130618 17:22:18
28031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150367	25			0	vi	65280				20130618 17:22:18
28032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150202	26			0	vi	Lục nhạt				20130618 17:22:18
28033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154487	27			0	vi	65535				20130618 17:22:18
28034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151332	28			0	vi	Xanh lá mạ nhạt				20130618 17:22:18
28035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148702	29			0	vi	16711680				20130618 17:22:18
28036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153067	30			0	vi	Đỏ nhạt				20130618 17:22:18
28037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153912	31			0	vi	16711935				20130618 17:22:18
28038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159097	32			0	vi	Đỏ tươi nhạt				20130618 17:22:18
28039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155266	33			0	vi	16776960				20130618 17:22:18
28040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3157978	34			0	vi	Vàng nhạt				20130618 17:22:18
28041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153286	35			0	vi	16777215				20130618 17:22:18
28042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151302	36			0	vi	Màu trắng trong suốt				20130618 17:22:18
28043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	hd_id3152869	37			0	vi	\<variable id=\"errorcode\"\>Error Codes\</variable\>				20130618 17:22:18
28044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id315509599				0	vi	\<variable id=\"err1\"\>1 An exception occurred\</variable\>				20130618 17:22:18
28045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155095	38			0	vi	\<variable id=\"err2\"\>2 Syntax error\</variable\>				20130618 17:22:18
28046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149126	39			0	vi	\<variable id=\"err3\"\>3 Return without Gosub\</variable\>				20130618 17:22:18
28047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153976	40			0	vi	\<variable id=\"err4\"\>4 Incorrect entry; please retry\</variable\>				20130618 17:22:18
28048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150891	41			0	vi	\<variable id=\"err5\"\>5 Invalid procedure call\</variable\>				20130618 17:22:18
28049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159227	42			0	vi	\<variable id=\"err6\"\>6 Overflow\</variable\>				20130618 17:22:18
28050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154649	43			0	vi	\<variable id=\"err7\"\>7 Not enough memory\</variable\>				20130618 17:22:18
28051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150050	44			0	vi	\<variable id=\"err8\"\>8 Array already dimensioned\</variable\>				20130618 17:22:18
28052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148900	45			0	vi	\<variable id=\"err9\"\>9 Index out of defined range\</variable\>				20130618 17:22:18
28053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153806	46			0	vi	\<variable id=\"err10\"\>10 Duplicate definition\</variable\>				20130618 17:22:18
28054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146963	47			0	vi	\<variable id=\"err11\"\>11 Division by zero\</variable\>				20130618 17:22:18
28055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153013	48			0	vi	\<variable id=\"err12\"\>12 Variable not defined\</variable\>				20130618 17:22:18
28056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155593	49			0	vi	\<variable id=\"err13\"\>13 Data type mismatch\</variable\>				20130618 17:22:18
28057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151197	50			0	vi	\<variable id=\"err14\"\>14 Invalid parameter\</variable\>				20130618 17:22:18
28058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154710	51			0	vi	\<variable id=\"err18\"\>18 Process interrupted by user\</variable\>				20130618 17:22:18
28059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147504	52			0	vi	\<variable id=\"err20\"\>20 Resume without error\</variable\>				20130618 17:22:18
28060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145319	53			0	vi	\<variable id=\"err28\"\>28 Not enough stack memory\</variable\>				20130618 17:22:18
28061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146110	54			0	vi	\<variable id=\"err35\"\>35 Sub-procedure or function procedure not defined\</variable\>				20130618 17:22:18
28062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147246	55			0	vi	\<variable id=\"err48\"\>48 Error loading DLL file\</variable\>				20130618 17:22:18
28063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146101	56			0	vi	\<variable id=\"err49\"\>49 Wrong DLL call convention\</variable\>				20130618 17:22:18
28064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153957	57			0	vi	\<variable id=\"err51\"\>51 Internal error\</variable\>				20130618 17:22:18
28065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154404	58			0	vi	\<variable id=\"err52\"\>52 Invalid file name or file number\</variable\>				20130618 17:22:18
28066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151338	59			0	vi	\<variable id=\"err53\"\>53 File not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147298	60			0	vi	\<variable id=\"err54\"\>54 Incorrect file mode\</variable\>				20130618 17:22:18
28068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148747	61			0	vi	\<variable id=\"err55\"\>55 File already open\</variable\>				20130618 17:22:18
28069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145233	62			0	vi	\<variable id=\"err57\"\>57 Device I/O error\</variable\>				20130618 17:22:18
28070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3156399	63			0	vi	\<variable id=\"err58\"\>58 File already exists\</variable\>				20130618 17:22:18
28071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149324	64			0	vi	\<variable id=\"err59\"\>59 Incorrect record length\</variable\>				20130618 17:22:18
28072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147409	65			0	vi	\<variable id=\"err61\"\>61 Disk or hard drive full\</variable\>				20130618 17:22:18
28073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149146	66			0	vi	\<variable id=\"err62\"\>62 Reading exceeds EOF\</variable\>				20130618 17:22:18
28074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150456	67			0	vi	\<variable id=\"err63\"\>63 Incorrect record number\</variable\>				20130618 17:22:18
28075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146883	68			0	vi	\<variable id=\"err67\"\>67 Too many files\</variable\>				20130618 17:22:18
28076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146818	69			0	vi	\<variable id=\"err68\"\>68 Device not available\</variable\>				20130618 17:22:18
28077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145225	70			0	vi	\<variable id=\"err70\"\>70 Access denied\</variable\>				20130618 17:22:18
28078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150372	71			0	vi	\<variable id=\"err71\"\>71 Disk not ready\</variable\>				20130618 17:22:18
28079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148894	72			0	vi	\<variable id=\"err73\"\>73 Not implemented\</variable\>				20130618 17:22:18
28080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3152981	73			0	vi	\<variable id=\"err74\"\>74 Renaming on different drives impossible\</variable\>				20130618 17:22:18
28081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149355	74			0	vi	\<variable id=\"err75\"\>75 Path/file access error\</variable\>				20130618 17:22:18
28082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150477	75			0	vi	\<variable id=\"err76\"\>76 Path not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154678	76			0	vi	\<variable id=\"err91\"\>91 Object variable not set\</variable\>				20130618 17:22:18
28084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149890	77			0	vi	\<variable id=\"err93\"\>93 Invalid string pattern\</variable\>				20130618 17:22:18
28085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146942	78			0	vi	\<variable id=\"err94\"\>94 Use of zero not permitted\</variable\>				20130618 17:22:18
28086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469429				0	vi	\<variable id=\"err250\"\>250 DDE Error\</variable\>				20130618 17:22:18
28087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469428				0	vi	\<variable id=\"err280\"\>280 Awaiting response to DDE connection\</variable\>				20130618 17:22:18
28088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469427				0	vi	\<variable id=\"err281\"\>281 No DDE channels available\</variable\>				20130618 17:22:18
28089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469426				0	vi	\<variable id=\"err282\"\>282 No application responded to DDE connect initiation\</variable\>				20130618 17:22:18
28090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469425				0	vi	\<variable id=\"err283\"\>283 Too many applications responded to DDE connect initiation\</variable\>				20130618 17:22:18
28091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469424				0	vi	\<variable id=\"err284\"\>284 DDE channel locked\</variable\>				20130618 17:22:18
28092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469423				0	vi	\<variable id=\"err285\"\>285 External application cannot execute DDE operation\</variable\>				20130618 17:22:18
28093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469422				0	vi	\<variable id=\"err286\"\>286 Timeout while waiting for DDE response\</variable\>				20130618 17:22:18
28094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469421				0	vi	\<variable id=\"err287\"\>287 user pressed ESCAPE during DDE operation\</variable\>				20130618 17:22:18
28095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469420				0	vi	\<variable id=\"err288\"\>288 External application busy\</variable\>				20130618 17:22:18
28096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469419				0	vi	\<variable id=\"err289\"\>289 DDE operation without data\</variable\>				20130618 17:22:18
28097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469418				0	vi	\<variable id=\"err290\"\>290 Data are in wrong format\</variable\>				20130618 17:22:18
28098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469417				0	vi	\<variable id=\"err291\"\>291 External application has been terminated\</variable\>				20130618 17:22:18
28099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469416				0	vi	\<variable id=\"err292\"\>292 DDE connection interrupted or modified\</variable\>				20130618 17:22:18
28100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469415				0	vi	\<variable id=\"err293\"\>293 DDE method invoked with no channel open\</variable\>				20130618 17:22:18
28101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469414				0	vi	\<variable id=\"err294\"\>294 Invalid DDE link format\</variable\>				20130618 17:22:18
28102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469413				0	vi	\<variable id=\"err295\"\>295 DDE message has been lost\</variable\>				20130618 17:22:18
28103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469412				0	vi	\<variable id=\"err296\"\>296 Paste link already performed\</variable\>				20130618 17:22:18
28104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469411				0	vi	\<variable id=\"err297\"\>297 Link mode cannot be set due to invalid link topic\</variable\>				20130618 17:22:18
28105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31469410				0	vi	\<variable id=\"err298\"\>298 DDE requires the DDEML.DLL file\</variable\>				20130618 17:22:18
28106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150028	79			0	vi	\<variable id=\"err323\"\>323 Module cannot be loaded; invalid format\</variable\>				20130618 17:22:18
28107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148434	80			0	vi	\<variable id=\"err341\"\>341 Invalid object index\</variable\>				20130618 17:22:18
28108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3143219	81			0	vi	\<variable id=\"err366\"\>366 Object is not available\</variable\>				20130618 17:22:18
28109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3144744	82			0	vi	\<variable id=\"err380\"\>380 Incorrect property value\</variable\>				20130618 17:22:18
28110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147420	83			0	vi	\<variable id=\"err382\"\>382 This property is read-only\</variable\>				20130618 17:22:18
28111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147472	84			0	vi	\<variable id=\"err394\"\>394 This property is write-only\</variable\>				20130618 17:22:18
28112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148583	85			0	vi	\<variable id=\"err420\"\>420 Invalid object reference\</variable\>				20130618 17:22:18
28113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153329	86			0	vi	\<variable id=\"err423\"\>423 Property or method not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148738	87			0	vi	\<variable id=\"err424\"\>424 Object required\</variable\>				20130618 17:22:18
28115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159084	88			0	vi	\<variable id=\"err425\"\>425 Invalid use of an object\</variable\>				20130618 17:22:18
28116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146806	89			0	vi	\<variable id=\"err430\"\>430 OLE Automation is not supported by this object\</variable\>				20130618 17:22:18
28117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146130	90			0	vi	\<variable id=\"err438\"\>438 This property or method is not supported by the object\</variable\>				20130618 17:22:18
28118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154374	91			0	vi	\<variable id=\"err440\"\>440 OLE automation error\</variable\>				20130618 17:22:18
28119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149685	92			0	vi	\<variable id=\"err445\"\>445 This action is not supported by given object\</variable\>				20130618 17:22:18
28120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150282	93			0	vi	\<variable id=\"err446\"\>446 Named arguments are not supported by given object\</variable\>				20130618 17:22:18
28121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150142	94			0	vi	\<variable id=\"err447\"\>447 The current locale setting is not supported by the given object\</variable\>				20130618 17:22:18
28122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3152771	95			0	vi	\<variable id=\"err448\"\>448 Named argument not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145145	96			0	vi	\<variable id=\"err449\"\>449 Argument is not optional\</variable\>				20130618 17:22:18
28124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154399	97			0	vi	\<variable id=\"err450\"\>450 Invalid number of arguments\</variable\>				20130618 17:22:18
28125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3146137	98			0	vi	\<variable id=\"err451\"\>451 Object is not a list\</variable\>				20130618 17:22:18
28126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149507	99			0	vi	\<variable id=\"err452\"\>452 Invalid ordinal number\</variable\>				20130618 17:22:18
28127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154566	100			0	vi	\<variable id=\"err453\"\>453 Specified DLL function not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145595	101			0	vi	\<variable id=\"err460\"\>460 Invalid clipboard format\</variable\>				20130618 17:22:18
28129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455951				0	vi	\<variable id=\"err951\"\>951 Unexpected symbol:\</variable\>				20130618 17:22:18
28130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455952				0	vi	\<variable id=\"err952\"\>952 Expected:\</variable\>				20130618 17:22:18
28131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455953				0	vi	\<variable id=\"err953\"\>953 Symbol expected\</variable\>				20130618 17:22:18
28132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455954				0	vi	\<variable id=\"err954\"\>954 Variable expected\</variable\>				20130618 17:22:18
28133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455955				0	vi	\<variable id=\"err955\"\>955 Label expected\</variable\>				20130618 17:22:18
28134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455956				0	vi	\<variable id=\"err956\"\>956 Value cannot be applied\</variable\>				20130618 17:22:18
28135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455957				0	vi	\<variable id=\"err957\"\>957 Variable already defined\</variable\>				20130618 17:22:18
28136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455958				0	vi	\<variable id=\"err958\"\>958 Sub procedure or function procedure already defined\</variable\>				20130618 17:22:18
28137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455959				0	vi	\<variable id=\"err959\"\>959 Label already defined\</variable\>				20130618 17:22:18
28138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455960				0	vi	\<variable id=\"err960\"\>960 Variable not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455961				0	vi	\<variable id=\"err961\"\>961 Array or procedure not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455962				0	vi	\<variable id=\"err962\"\>962 Procedure not found\</variable\>				20130618 17:22:18
28141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455963				0	vi	\<variable id=\"err963\"\>963 Label undefined\</variable\>				20130618 17:22:18
28142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455964				0	vi	\<variable id=\"err964\"\>964 Unknown data type\</variable\>				20130618 17:22:18
28143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455965				0	vi	\<variable id=\"err965\"\>965 Exit expected\</variable\>				20130618 17:22:18
28144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455966				0	vi	\<variable id=\"err966\"\>966 Statement block still open: missing\</variable\>				20130618 17:22:18
28145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455967				0	vi	\<variable id=\"err967\"\>967 Parentheses do not match\</variable\>				20130618 17:22:18
28146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455968				0	vi	\<variable id=\"err968\"\>968 Symbol already defined differently\</variable\>				20130618 17:22:18
28147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455969				0	vi	\<variable id=\"err969\"\>969 Parameters do not correspond to procedure\</variable\>				20130618 17:22:18
28148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455970				0	vi	\<variable id=\"err970\"\>970 Invalid character in number\</variable\>				20130618 17:22:18
28149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455971				0	vi	\<variable id=\"err971\"\>971 Array must be dimensioned\</variable\>				20130618 17:22:18
28150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455972				0	vi	\<variable id=\"err972\"\>972 Else/Endif without If\</variable\>				20130618 17:22:18
28151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455973				0	vi	\<variable id=\"err973\"\>973  not allowed within a procedure\</variable\>				20130618 17:22:18
28152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455974				0	vi	\<variable id=\"err974\"\>974  not allowed outside a procedure\</variable\>				20130618 17:22:18
28153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455975				0	vi	\<variable id=\"err975\"\>975 Dimension specifications do not match\</variable\>				20130618 17:22:18
28154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455976				0	vi	\<variable id=\"err976\"\>976 Unknown option:\</variable\>				20130618 17:22:18
28155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455977				0	vi	\<variable id=\"err977\"\>977 Constant redefined\</variable\>				20130618 17:22:18
28156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455978				0	vi	\<variable id=\"err978\"\>978 Program too large\</variable\>				20130618 17:22:18
28157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455979				0	vi	\<variable id=\"err979\"\>979 Strings or arrays not permitted\</variable\>				20130618 17:22:18
28158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455980				0	vi	\<variable id=\"err1000\"\>1000 Object does not have this property\</variable\>				20130618 17:22:18
28159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455981				0	vi	\<variable id=\"err1001\"\>1001 Object does not have this method\</variable\>				20130618 17:22:18
28160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455982				0	vi	\<variable id=\"err1002\"\>1002 Required argument lacking\</variable\>				20130618 17:22:18
28161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455983				0	vi	\<variable id=\"err1003\"\>1003 Invalid number of arguments\</variable\>				20130618 17:22:18
28162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455984				0	vi	\<variable id=\"err1004\"\>1004 Error executing a method\</variable\>				20130618 17:22:18
28163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455985				0	vi	\<variable id=\"err1005\"\>1005 Unable to set property\</variable\>				20130618 17:22:18
28164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id31455986				0	vi	\<variable id=\"err1006\"\>1006 Unable to determine property\</variable\>				20130618 17:22:18
28165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lập trình bằng $[officename] Basic 				20130618 17:22:18
28166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01000000.xhp\" name=\"Lập trình bằng $[officename] Basic\"\>Lập trình bằng $[officename] Basic\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
28167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	par_id3153708	2			0	vi	Đây là nơi bạn tìm thông tin chung về cách thao tác vĩ lệnh và ngôn ngữ $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
28168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin Cơ bản				20130618 17:22:18
28169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	bm_id4488967				0	vi	\<bookmark_value\>quy tắc cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;toàn cục và lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;trình con và hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01010210.xhp\" name=\"Thông tin Cơ bản\"\>Thông tin Cơ bản\</link\>				20130618 17:22:18
28171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3156023	14			0	vi	Phần này diễn tả các thông tin cơ bản để làm việc với $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
28172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3147560	2			0	vi	Mã $[officename] Basic dựa vào các trình con và hàm mà được ghi rõ giữa các phần kiểu \<emph\>sub...end sub\</emph\> và \<emph\>function...end function\</emph\> (riêng từng cái). Mỗi Sub (trình con) hay Function (hàm) có khả năng gọi các trình con và hàm khác. Nếu bạn viết mã giống loài cho một trình con hay hàm, rất có thể sẽ dùng lại nó trong các chương trình khác. Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\" name=\"Thủ tục và Hàm\"\>Thủ tục và Hàm\</link\>.				20130618 17:22:18
28173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id314756320				0	vi	Some restrictions apply for the names of your public variables, subs, and functions. You must not use the same name as one of the modules of the same library.				20130618 17:22:18
28174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3150398	3			0	vi	Sub là gì?				20130618 17:22:18
28175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3148797	4			0	vi	\<emph\>Sub\</emph\> là lời viết tắt của từ \<emph\>subroutine\</emph\> (trình con) mà được dùng để làm một công việc nào đó bên trong chương trình. Trình con được dùng để chia một công việc ra các thủ tục riêng. Chia một chương trình ra các thủ tục và thủ tục con thì cải tiến khả năng đọc mã nguồn và giảm lỗi. Một trình con có thể chấp nhận đối số làm tham số, nhưng không trả giá trị về trình con hay hàm đang gọi, chẳng hạn:				20130618 17:22:18
28176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3150868	15			0	vi	Hành_động(Giá_trị_1,Giá_trị_2)				20130618 17:22:18
28177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3156282	5			0	vi	Hàm là gì?				20130618 17:22:18
28178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	Về cơ bản thì một \<emph\>hàm\</emph\> là một trình con mà trả về một giá trị. Bạn có thể sử dụng một hàm ở bên phải của lời khai báo biến, hoặc ở các nơi khác thích hợp với biến, thí dụ :				20130618 17:22:18
28179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3146985	7			0	vi	MySecondValue = myFunction(MyFirstValue)				20130618 17:22:18
28180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3153364	8			0	vi	Biến toàn cục và cục bộ				20130618 17:22:18
28181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3151112	9			0	vi	Biến toàn cục thì hợp lệ cho tất cả các trình con và hàm đều nằm bên trong cùng một mô-đun. Chúng được khai báo ở đầu của mô-đun, trước khi bắt đầu trình con hay hàm đầu tiên.				20130618 17:22:18
28182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3154012	10			0	vi	Các biến được khai báo bên trong một trình con hay hàm thì hợp lệ chỉ bên trong trình con hay hàm đó. Biến kiểu này ghi đè lên biến toàn cục cùng tên và biến cục bộ cùng tên mà thuộc về trình con hay hàm cấp trên.				20130618 17:22:18
28183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3150010	11			0	vi	Cấu trúc				20130618 17:22:18
28184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3153727	12			0	vi	Sau khi phân cách chương trình ra các trình con và các hàm, bạn có thể lưu những trình con và hàm này dưới dạng tập tin để dùng lại trong dự án khác. Mã $[officename] Basic hỗ trợ \<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Mô-đun và Thư viện\"\>Mô-đun và Thư viện\</link\>. Trình con và hàm lúc nào cũng được chứa trong một mô-đun. Bạn có thể xác định mô-đun là toàn cục hoặc phần của tài liệu. Nhiều mô-đun cũng có thể được kết hợp để làm cùng một thư viện.				20130618 17:22:18
28185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3152578	13			0	vi	Bạn có thể sao chép hay di chuyển các trình con, hàm, mô-đun và/hoặc thư viện từ tập tin này sang tập tin khác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>.				20130618 17:22:18
28186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
28187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020000.xhp\" name=\"Cú pháp\"\>Cú pháp\</link\>				20130618 17:22:18
28188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	Phần này diễn tả các phần tử cú pháp cơ bản của mã Basic của $[officename]. Để đọc mô tả chi tiết, xem Sổ Tay $[officename] Basic mà công bố riêng.				20130618 17:22:18
28189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Biến				20130618 17:22:18
28190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>tên của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khai báo biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng;tuyên bố\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;hằng số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020100.xhp\" name=\"Sử dụng biến\"\>Sử dụng biến\</link\>				20130618 17:22:18
28192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154346	3			0	vi	Phần theo đây diễn tả cách sử dụng cơ bản các biến trong mã Basic của $[officename].				20130618 17:22:18
28193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153361	4			0	vi	Quy ước đặt tên cho bộ nhận diện biến				20130618 17:22:18
28194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148797	5			0	vi	Một tên biến có chiều dài tối đa là 255 ký tự. Ký tự đầu của tên biến phải là chữ cái (A-Z, a-z). Tên biến cũng có thể chứa chữ số, nhưng không cho phép chứa dấu chấm câu hoặc ký tự đặc biệt, trừ dấu gạch dưới (_). Trong mã Basic của $[officename], các bộ nhận diện biến không phân biệt chữ hoa/thường. Tên biến có thể chứa dấu cách, nhưng chỉ được chứa trong dấu ngoặc vuông.				20130618 17:22:18
28195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156422	6			0	vi	Mẫu thí dụ về các bộ nhận diện khác nhau :				20130618 17:22:18
28196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3163798	7			0	vi	MyNumber=5				20130618 17:22:18
28197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156441	126			0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
28198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147317	8			0	vi	MyNumber5=15				20130618 17:22:18
28199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149664	127			0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
28200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145364	9			0	vi	MyNumber_5=20				20130618 17:22:18
28201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3146119	128			0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
28202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154729	10			0	vi	My Number=20				20130618 17:22:18
28203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153876	11			0	vi	Không hợp lệ, biến chứa dấu cách phải nằm giữa dấu ngoặc vuông				20130618 17:22:18
28204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147126	14			0	vi	[My Number]=12				20130618 17:22:18
28205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154510	15			0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
28206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153708	12			0	vi	DéjàVu=25				20130618 17:22:18
28207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150330	129			0	vi	Không hợp lệ, không cho phép ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
28208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155443	13			0	vi	5MyNumber=12				20130618 17:22:18
28209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154254	130			0	vi	Không hợp lệ, biến không thể bắt đầu với con số				20130618 17:22:18
28210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147345	16			0	vi	Number,Mine=12				20130618 17:22:18
28211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149256	131			0	vi	Không hợp lệ, không cho phép dấu chấm câu				20130618 17:22:18
28212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3146317	17			0	vi	Khai báo biến				20130618 17:22:18
28213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150299	18			0	vi	Trong mã Basic của $[officename], bạn không cần phải khai báo biến một cách dứt khoát. Có thể khai báo một biến bằng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Cũng có thể khai báo nhiều biến đồng thời, bằng định giới các biến bằng dấu phẩy. Để xác định kiểu biến, dùng hoặc một dấu khai báo kiểu phía sau tên, hoặc từ khoá thích hợp. 				20130618 17:22:18
28214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154118	140			0	vi	Mẫu thí dụ cho lời khai báo biến:				20130618 17:22:18
28215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150090	19			0	vi	DIM a$				20130618 17:22:18
28216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150982	132			0	vi	Khai báo biến « a » làm Chuỗi				20130618 17:22:18
28217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149531	20			0	vi	DIM a As String				20130618 17:22:18
28218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150343	133			0	vi	Khai báo biến « a » làm Chuỗi				20130618 17:22:18
28219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149036	21			0	vi	DIM a$, b As Integer				20130618 17:22:18
28220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155507	22			0	vi	Khai báo một biến dạng Chuỗi, và một biến khác dạng Số nguyên				20130618 17:22:18
28221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_idN10854				0	vi	DIM c As Boolean				20130618 17:22:18
28222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_idN10859				0	vi	Khai báo c là một biến lôgic có thể là Đúng hoặc Sai				20130618 17:22:18
28223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150519	23			0	vi	Rất quan trọng khi khai báo biến là mỗi lần bạn dùng ký tự khai báo kiểu, thậm chí nếu nó đã được dùng trong lời khai báo thay cho từ khoá. Vì vậy các câu lệnh sau không phải hợp lệ:				20130618 17:22:18
28224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3152985	24			0	vi	DIM a$				20130618 17:22:18
28225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154527	134			0	vi	Khai báo « a » làm Chuỗi.				20130618 17:22:18
28226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148599	25			0	vi	a="TestString"				20130618 17:22:18
28227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153064	135			0	vi	Lời khai báo kiểu còn thiếu: "a$="				20130618 17:22:18
28228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3144770	26			0	vi	Một khi bạn khai báo một biến có kiểu cụ thể, không thể khai báo cùng biến dưới cùng tên với kiểu khác.				20130618 17:22:18
28229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149331	27			0	vi	Ép buộc khai báo biến				20130618 17:22:18
28230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149443	28			0	vi	Để ép buộc khai báo biến, dùng câu lệnh này:				20130618 17:22:18
28231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3152869	29			0	vi	OPTION EXPLICIT				20130618 17:22:18
28232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155072	30			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Tùy chọn dứt khoát\</emph\> phải là dòng đầu của mô-đun, phía trước trình con đầu tiên. Nói chung, chỉ mảng cần được khai báo dứt khoát. Các biến khác được khai báo tùy theo ký tự khai báo kiểu, không có thì có kiểu mặc định \<emph\>Đơn\</emph\>.				20130618 17:22:18
28233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3154614	34			0	vi	Kiểu biến				20130618 17:22:18
28234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155383	35			0	vi	Mã Basic của $[officename] hỗ trợ bốn hạng biến:				20130618 17:22:18
28235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153972	36			0	vi	Biến kiểu \<emph\>Số\</emph\> có thể chứa giá trị thuộc số. Một số biến nào đó được dùng để cất giữ số lớn hoặc số nhỏ, còn biến khác dùng cho số kiểu điểm động hoặc số kiểu phân số. 				20130618 17:22:18
28236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3159226	37			0	vi	Biến kiểu \<emph\>Chuỗi\</emph\> thì chứa chuỗi các ký tự.				20130618 17:22:18
28237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145217	38			0	vi	Biến \<emph\>Lôgic\</emph\> thì chứa giá trị hoặc ĐÚNG hoặc SAI.				20130618 17:22:18
28238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154762	39			0	vi	Các biến kiểu \<emph\>Đối tượng\</emph\> có thể chứa các đối tượng có kiểu khác nhau, v.d. các bảng và tài liệu bên trong tài liệu khác.				20130618 17:22:18
28239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153805	40			0	vi	Biến số nguyên				20130618 17:22:18
28240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3146966	41			0	vi	Biến số nguyên nằm trong phạm vi (-32768 ... 32767). Nếu bạn gán một giá trị chấm động cho một biến số nguyên, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên được tính nhanh trong các thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp. Một biến số nguyên chỉ chiếm 2 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « % ».				20130618 17:22:18
28241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153810	43			0	vi	Dim Variable%				20130618 17:22:18
28242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153556	44			0	vi	Dim Variable As Integer				20130618 17:22:18
28243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3147546	45			0	vi	Biến số nguyên dài				20130618 17:22:18
28244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3151193	46			0	vi	Biến số nguyên dài nằm trong phạm vi (-2147483648 ... 2147483647). Nếu bạn gán một giá trị điểm động cho một biến số nguyên dài, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên dài được tính nhanh trong thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp với giá trị lớn. Một biến số nguyên dài chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « & ».				20130618 17:22:18
28245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154708	48			0	vi	Dim Variable&				20130618 17:22:18
28246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156365	49			0	vi	Dim Variable as Long				20130618 17:22:18
28247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id7596972				0	vi	Biến thập phân				20130618 17:22:18
28248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id2649311				0	vi	BIến thập phân chấp nhận cả con số dương, con số âm và số không (độ chính xác đến 29 chữ số).				20130618 17:22:18
28249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	Bạn có thể sử dụng dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) làm tiền tố cho số thập phân (có dấu cách hay không, cũng được).				20130618 17:22:18
28250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id1593676				0	vi	Gán một số thập phân cho một biến số nguyên thì %PRODUCTNAME Basic làm tròn giá trị.				20130618 17:22:18
28251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3147500	50			0	vi	Biến đơn				20130618 17:22:18
28252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153070	51			0	vi	Biến đơn có thể chứa giá trị dương hoặc giá trị âm trong phậm vi (3.402823 x 10E38 ... 1.401298 x 10E-45). Biến đơn là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đơn thích hợp với phép tính có độ chính xác vừa. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến số nguyên, còn ít thời gian hơn phép tính với biến đôi. Một biến đơn chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « ! ».				20130618 17:22:18
28253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149875	52			0	vi	Biến Dim !				20130618 17:22:18
28254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153302	53			0	vi	Dim Variable as Single				20130618 17:22:18
28255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3155753	54			0	vi	Biến đôi				20130618 17:22:18
28256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150953	55			0	vi	Biến đôi có thể chứa giá trị hoặc dương hoặc âm, trong phạm vi (1.79769313486232 x 10E308 ... 4.94065645841247 x 10E-324). Biến đôi là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đôi thích hợp với phép tính chính xác. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến đơn. Một biến đôi chiếm 8 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « # ».				20130618 17:22:18
28257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150431	56			0	vi	Dim Variable#				20130618 17:22:18
28258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154406	57			0	vi	Dim Variable As Double				20130618 17:22:18
28259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3155747	95			0	vi	Biến tiền tệ				20130618 17:22:18
28260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153337	96			0	vi	Biến kiểu tiền tệ được cất giữ nội bộ dưới dạng con số 64-bit (8 Byte) và được hiển thị dưới dạng con số thập phân cố định với 15 lần số nguyên và 4 chữ số thập phân. Các giá trị nằm trong phạm vi (-922337203685477.5808 ... +922337203685477.5807). Biến tiền tệ được dùng để tính giá trị tiền tệ với độ chính xác cao. Ký tự khai báo kiểu là « @ ».				20130618 17:22:18
28261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147296	97			0	vi	Dim Variable@				20130618 17:22:18
28262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150391	98			0	vi	Dim Variable As Currency				20130618 17:22:18
28263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3148742	58			0	vi	Biến chuỗi				20130618 17:22:18
28264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3151393	59			0	vi	Biến chuỗi có thể chứa chuỗi ký tự chứa đến 65 535 ký tứ. Mỗi ký tự được cất giữ dưới dạng giá trị Unicode tương ứng. Biến chuỗi thích hợp với chức năng xử lý từ bên trong chương trình, và để cất giữ tạm thời bất cứ ký tự không thể in nào có chiều dài đến 64 KB. Bộ nhớ cần thiết để cất giữ biến chuỗi sẽ phụ thuộc vào số ký tự nó chứa. Ký tự khai báo kiểu là « $ ».				20130618 17:22:18
28265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3166467	60			0	vi	Dim Variable$				20130618 17:22:18
28266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153027	61			0	vi	Dim Variable As String				20130618 17:22:18
28267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3150534	62			0	vi	Biến lôgic				20130618 17:22:18
28268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145632	63			0	vi	Biến lôgic chứa chỉ một của hai giá trị: ĐÚNG hoặc SAI. Số không được tính là SAI, mà các giá trị khác được tính là ĐÚNG.				20130618 17:22:18
28269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147615	64			0	vi	Dim Variable As Boolean				20130618 17:22:18
28270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149722	65			0	vi	Biến ngày				20130618 17:22:18
28271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3159116	66			0	vi	Biến kiểu ngày tháng thì chỉ chứa được các giá trị ngày tháng và thời gian được cất giữ theo một định dạng nội bộ. Giá trị được gán cho biến Ngày \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Dateserial\"\>\<emph\>Dateserial\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Datevalue\"\>\<emph\>Datevalue\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Timeserial\"\>\<emph\>Timeserial\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Timevalue\"\>\<emph\>Timevalue\</emph\>\</link\> được tự động chuyển đổi sang định dạng nội bộ. Các biến ngày tháng được chuyển đổi sang số bình thường dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>. Định dạng nội bộ hiệu lực chức năng so sánh các giá trị ngày/giờ bằng cách tính hiệu của hai con số. Những biến này chỉ có thể được khai báo bằng từ khoá \<emph\>Date\</emph\> (Ngày).				20130618 17:22:18
28272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150462	67			0	vi	Dim Variable As Date				20130618 17:22:18
28273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3148732	68			0	vi	Giá trị biến đầu tiên				20130618 17:22:18
28274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154549	69			0	vi	Một khi biến được khai báo thì nó được tự động đặt thành giá trị « Null » (vô giá trị). Ghi chú về những quy ước này:				20130618 17:22:18
28275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3143222	70			0	vi	Biến \<emph\>Thuộc Số\</emph\> được khai báo thì tự động nhận giá trị « 0 » .				20130618 17:22:18
28276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150693	71			0	vi	Các \<emph\>biến ngày tháng\</emph\> được gán nội bộ giá trị 0; tương đương với chuyển đổi giá trị sang 0 dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
28277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154807	72			0	vi	Một \<emph\>Biến kiểu chuỗi\</emph\> được khai báo thì cũng được gán một chuỗi rỗng ( ).				20130618 17:22:18
28278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153936	83			0	vi	Mảng				20130618 17:22:18
28279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148736	84			0	vi	$[officename] Basic nhận ra các mảng kiểu một chiều hoặc đa chiều, được xác định theo một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng là thích hợp với công việc chỉnh sửa danh sách và bảng trong chương trình. Cũng có thể đặt địa chỉ của mỗi thành phần riêng của một mảng, dùng một chỉ mục thuộc số.				20130618 17:22:18
28280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149546	85			0	vi	Mảng \<emph\>phải\</emph\> được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có vài cách khác nhau để khai báo phạm vi chỉ mục của một mảng:				20130618 17:22:18
28281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150143	86			0	vi	DIM text$(20)				20130618 17:22:18
28282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154567	136			0	vi	21 phần tử được đánh số từ 0 đến 20				20130618 17:22:18
28283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145596	125			0	vi	DIM text$(5,4)				20130618 17:22:18
28284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154397	137			0	vi	30 phần tử (một ma trận có 6×5 phần tử)				20130618 17:22:18
28285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149185	87			0	vi	DIM text$(5 to 25)				20130618 17:22:18
28286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149690	138			0	vi	21 phần tử đánh số từ 5 đến 25				20130618 17:22:18
28287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155950	88			0	vi	DIM text$(-15 to 5)				20130618 17:22:18
28288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153113	89			0	vi	21 phần tử (gồm có 0), đánh số từ -15 đến 5				20130618 17:22:18
28289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153005	90			0	vi	Phạm vi chỉ mục có thể chứa con số dương, cũng như số âm. 				20130618 17:22:18
28290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3154507	91			0	vi	Hằng số				20130618 17:22:18
28291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156357	92			0	vi	Hằng số có giá trị cố định. Chỉ xác định mỗi hằng số một lần trong chưng trình, không thể xác định lại sau :				20130618 17:22:18
28292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153203	93			0	vi	CONST ConstName=Expression				20130618 17:22:18
28293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Đối tượng				20130618 17:22:18
28294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	hd_id3145645	1			0	vi	\<variable id=\"01020200\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01020200.xhp\"\>Sử dụng Phân loại Đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
28295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3153707	76			0	vi	Phân loại đối tượng cung cấp một toàn cảnh của tất cả các mô-đun và hộp thoại bạn đã tạo trong $[officename].				20130618 17:22:18
28296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3147346	78			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Phân loại Đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> để hiển thị phân loại đối tượng.				20130618 17:22:18
28297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3155114	79			0	vi	Hộp thoại hiển thị danh sách các đối tượng tồn tại theo phân cấp. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó trong danh sách, để giãn ra nó và hiển thị các đối tượng cấp con.				20130618 17:22:18
28298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3150786	83			0	vi	Để hiển thị một mô-đun nào đó trong Bộ Sửa, hoặc để đặt con trỏ trong một trình con hoặc hàm nào đó, lựa chọn mục nhập tương ứng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> \<image id=\"img_id3149527\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149527\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
28299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3153266	81			0	vi	Nhấn vào biểu tượng (X) trên thanh tựa đề để đóng phân loại đối tượng.				20130618 17:22:18
28300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Trình con và Hàm				20130618 17:22:18
28301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>thủ tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;gửi cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;gửi theo tham chiếu hoặc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;phạm vi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến toàn cục (GLOBAL)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến công (PUBLIC)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến riêng (PRIVATE)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;trả về kiểu giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trả về kiểu giá trị của hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\"\>Sử dụng Thủ tục và Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
28303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các trình con và hàm trong mã Basic của $[officename].				20130618 17:22:18
28304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3151215	56			0	vi	Khi bạn tạo một mô-đun mới, $[officename] Basic tự động chèn một trình con tên « Main ». Tên mặc định này không có tác động thứ tự hoặc điểm bắt đầu của dự án $[officename] Basic. Bạn cũng có thể thay đổi tên này thành « SUB » một cách an toàn.				20130618 17:22:18
28305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id314756320				0	vi	Some restrictions apply for the names of your public variables, subs, and functions. You must not use the same name as one of the modules of the same library.				20130618 17:22:18
28306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3154124	3			0	vi	Các trình con (SUB) và hàm (FUNCTION) giúp bạn bảo tồn một toàn cảnh có cấu trúc, bằng cách chia một chương trình ra các phần hợp lý.				20130618 17:22:18
28307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153193	4			0	vi	Một lợi ích của trình con và hàm là, một khi bạn phát triển mã chương trình chứa các thành phần công việc, bạn có thể dùng lại mã đó trong dự án khác.				20130618 17:22:18
28308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3153770	26			0	vi	Gửi biến cho thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION)				20130618 17:22:18
28309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3155414	27			0	vi	Có thể gửi biến cho cả hai trình con và hàm. Tuy nhiên, phải khai báo hàm hoặc trình con sẽ chấp nhận tham số.				20130618 17:22:18
28310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3163710	28			0	vi	SUB Tên_trình_con(\<emph\>Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...\</emph\>)				20130618 17:22:18
28311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3151114	29			0	vi	Mã chương trình				20130618 17:22:18
28312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3146975	30			0	vi	END SUB				20130618 17:22:18
28313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152577	31			0	vi	SUB (trình con) được gọi dùng cú pháp này:				20130618 17:22:18
28314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3159154	32			0	vi	Tên_trình_con(Giá_trị1, Giá_trị2,...)				20130618 17:22:18
28315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3147124	33			0	vi	Các tham số được gửi cho một trình con (SUB) phải tương ứng với các tham số được ghi rõ trong lời khai báo trình con (SUB).				20130618 17:22:18
28316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3147397	34			0	vi	Cũng vậy với hàm (FUNCTION). Hơn nữa, hàm lúc nào cũng trả về kết quả kiểu hàm. Kết quả của hàm được xác định bằng cách gán giá trị trả về cho tên hàm:				20130618 17:22:18
28317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149412	35			0	vi	FUNCTION Tên_hàm(Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...) As Kiểu				20130618 17:22:18
28318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3156284	36			0	vi	Mã chương trình				20130618 17:22:18
28319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145799	37			0	vi	\<emph\>Tên_hàm=Kết_quả\</emph\>				20130618 17:22:18
28320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150716	38			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
28321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153839	39			0	vi	Hàm (FUNCTION) được gọi bằng cú pháp này:				20130618 17:22:18
28322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3146914	40			0	vi	Biến=Tên_hàm(Tham_số1, Tham_số2,...)				20130618 17:22:18
28323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_idN107B3				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng tên có khả năng đầy đủ để gọi một hàm hoặc trình con:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Thư_viện.Mô-đun.Vĩ_lệnh()\</item\>\<br/\> Chẳng hạn, để gọi vĩ lệnh Autotext từ thư viện Gimmicks, dùng lệnh này:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Gimmicks.AutoText.Main()\</item\>				20130618 17:22:18
28324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3156276	45			0	vi	Gửi biến theo giá trị hoặc tham chiếu				20130618 17:22:18
28325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3155765	47			0	vi	Có thể gửi tham số cho một trình con hoặc một hàm, hoặc theo tham chiếu hoặc theo giá trị. Nếu không phải được ghi rõ khác, một tham số lúc nào cũng được gửi theo tham chiếu. Có nghĩa là một hàm hoặc trình con sẽ nhận được tham số và có khả năng đọc và sửa đổi giá trị của nó.				20130618 17:22:18
28326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145640	53			0	vi	Muốn gửi một tham số theo giá trị thì chèn từ khoá « ByVal » vào phía trước tham số khi bạn gọi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION), v.d.:				20130618 17:22:18
28327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150042	54			0	vi	Kết_quả = Hàm(\<emph\>ByVal\</emph\> Tham_số)				20130618 17:22:18
28328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149258	55			0	vi	Trong trường hợp này, nội dung gốc của tham số sẽ không bị hàm sửa đổi, vì nó chỉ nhận được giá trị, không phải tham số chính nó.				20130618 17:22:18
28329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3150982	57			0	vi	Phạm vi của Biến				20130618 17:22:18
28330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149814	58			0	vi	Một biến được xác định bên trong một trình con hoặc hàm thì chỉ còn lại hợp lệ đến khi thủ tục thoát. Biến kiểu này được gọi là một biến « cục bộ ». Trong rất nhiều trường hợp đều, bạn cần một biến là hợp lệ trong mọi thủ tục, trong mọi mô-đun của mọi thư viện, hoặc sau khi một trình con hoặc hàm đã thoát.				20130618 17:22:18
28331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3154186	59			0	vi	Khai báo biến bên ngoài một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION)				20130618 17:22:18
28332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150208	111			0	vi	GLOBAL VarName As TYPENAME				20130618 17:22:18
28333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145258	112			0	vi	Biến là hợp lệ trong suốt phiên chạy $[officename] đó.				20130618 17:22:18
28334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153198	60			0	vi	PUBLIC VarName As TYPENAME				20130618 17:22:18
28335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150088	61			0	vi	Biến là hợp lệ trong tất cả các mô-đun.				20130618 17:22:18
28336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3158212	62			0	vi	PRIVATE VarName As TYPENAME				20130618 17:22:18
28337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152994	63			0	vi	Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này.				20130618 17:22:18
28338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150886	64			0	vi	DIM VarName As TYPENAME				20130618 17:22:18
28339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150368	65			0	vi	Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này.				20130618 17:22:18
28340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id5097506				0	vi	Mẫu thí dụ về biến riêng				20130618 17:22:18
28341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8738975				0	vi	Ép buộc các biến riêng là riêng qua các mô-đun, bằng cách đặt « CompatibilityMode(true) ».				20130618 17:22:18
28342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id146488				0	vi	REM ***** Module1 *****				20130618 17:22:18
28343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2042298				0	vi	Private myText As String				20130618 17:22:18
28344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2969756				0	vi	Sub initMyText				20130618 17:22:18
28345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id9475997				0	vi	myText = "Hello"				20130618 17:22:18
28346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6933500				0	vi	print "in module1 : ", myText				20130618 17:22:18
28347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
28348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8234199				0	vi	REM ***** Module2 *****				20130618 17:22:18
28349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6969512				0	vi	'Option Explicit				20130618 17:22:18
28350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id1196935				0	vi	Sub demoBug				20130618 17:22:18
28351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id1423993				0	vi	CompatibilityMode( true )				20130618 17:22:18
28352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6308786				0	vi	initMyText				20130618 17:22:18
28353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id4104129				0	vi	' Giờ thì trả về chuỗi rỗng				20130618 17:22:18
28354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id7906125				0	vi	' (hoặc tạo lỗi cho Tùy chọn Dứt khoát)				20130618 17:22:18
28355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8055970				0	vi	print "Now in module2 : ", myText				20130618 17:22:18
28356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2806176				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
28357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3154368	66			0	vi	Lưu nội dung biến đổi sau khi thoát khỏi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION)				20130618 17:22:18
28358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3156288	67			0	vi	STATIC VarName As TYPENAME				20130618 17:22:18
28359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3154486	68			0	vi	Biến giữ lại giá trị đến khi hàm hoặc trình con được nhập lần kế tiếp. Lời khai báo phải nằm bên trong một hàm hoặc trình con.				20130618 17:22:18
28360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3155809	41			0	vi	Ghi rõ kiểu giá trị trả về của một hàm (FUNCTION)				20130618 17:22:18
28361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149404	42			0	vi	Giống như đối với biến, hãy kèm thêm một ký tự khai báo kiểu phía sau tên hàm, hoặc kiểu được ngụ ý bởi « As » và từ khoá tương ứng ở kết thúc của danh sách tham số, để xác định kiểu của giá trị trả về của hàm, v.d.				20130618 17:22:18
28362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152899	43			0	vi	Function WordCount(WordText as String) \<emph\>as Integer\</emph\>				20130618 17:22:18
28363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại				20130618 17:22:18
28364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3147317	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\"\>Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\</link\>				20130618 17:22:18
28365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3147427	2			0	vi	Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các thư viện, mô-đun và hộp thoại trong $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
28366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3146120	3			0	vi	$[officename] Basic cung cấp các công cụ để giúp bạn tạo cấu trúc của dự án. Nó hỗ trợ một số « đơn vị » khác nhau mà cho bạn có khả năng nhóm lại các hàm và trình con riêng trong cùng dự án.				20130618 17:22:18
28367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3148575	5			0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
28368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3150011	6			0	vi	Thư viện là một công cụ để tổ chức các mô-đun, và có thể được đính kèm hoặc một tài liệu hoặc một mẫu. Khi tài liệu hoặc mẫu được lưu, tất cả các mô-đun nằm trong thư viện đó cũng được tự động lưu.				20130618 17:22:18
28369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3151112	7			0	vi	Một thư viện có thể chứa đến 16 000 mô-đun.				20130618 17:22:18
28370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3149262	8			0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
28371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3156441	9			0	vi	Một mô-đun chứa các trình con và hàm, cũng như các lời khai báo biến. Chiều dài của chương trình có thể được lưu vào mô-đun không thể vượt quá 64 KB. Cần thiết nhiều sức chứa hơn thì cũng có thể chia một dự án $[officename] Basic ra vài mô-đun khác nhau, sau đó lưu chúng vào cùng một thư viện.				20130618 17:22:18
28372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3152577	11			0	vi	Mô-đun Hộp thoại				20130618 17:22:18
28373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3149377	12			0	vi	Mô-đun hộp thoại chứa các lời xác định hộp thoại, gồm có các thuộc tính về hộp là hộp thoại, các thuộc tính về mỗi phần tử của hộp thoại, và các sự kiện được gán. Vì một mô-đun chỉ có khả năng tạo một hộp thoại riêng lẻ, nó thường đơn giản được gọi là "hộp thoại".				20130618 17:22:18
28374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	tit				0	vi	IDE (Môi trường Phát triển Hợp nhất)				20130618 17:22:18
28375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>Basic IDE;môi trường phát triển hợp nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;Integrated Development Environment\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030000.xhp\" name=\"Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\"\>Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\</link\>				20130618 17:22:18
28377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	par_id3146795	2			0	vi	Phần này diễn tả Môi trường Phát triễn Hợp nhất cho $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
28378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toàn cảnh IDE				20130618 17:22:18
28379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030100.xhp\" name=\"Toàn cảnh IDE\"\>Toàn cảnh IDE\</link\>				20130618 17:22:18
28380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3156344	3			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\>\</link\> trong IDE thì cung cấp các biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa và thử chương trình.				20130618 17:22:18
28381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3151210	4			0	vi	Trong \<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"cửa sổ Sửa\"\>\<emph\>cửa sổ Sửa\</emph\>\</link\>, đúng bên dưới thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa mã chương trình Basic. Cột bên trái được dùng để đặt các điểm ngắt trong mã chương trình.				20130618 17:22:18
28382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3154686	5			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"Theo dõi\"\>\<emph\>Cửa sổ Theo dõi\</emph\>\</link\> nằm bên dưới cửa sổ \<emph\>Sửa\</emph\> bên trái, và hiển thị nội dung của các biến hoặc mảng trong một tiến trình bước đơn.				20130618 17:22:18
28383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3145787	8			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Đống gọi\</emph\> bên phải cung cấp thông tin về đống gọi (call stack) chứa các trình con và hàm khi chạy một chương trình.				20130618 17:22:18
28384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3147434	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\>				20130618 17:22:18
28385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình Sửa Basic				20130618 17:22:18
28386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	bm_id3148647				0	vi	\<bookmark_value\>lưu;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;qua dự án Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng dài;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếp tục;dòng dài trong trình sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"Trình Sửa Basic\"\>Trình Sửa Basic\</link\>				20130618 17:22:18
28388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3145069	3			0	vi	Trình Soạn thảo Basic cung cấp các chức năng chỉnh sửa bình thường khi hiệu chỉnh một tài liệu văn bản. Nó hỗ trợ các chức năng của trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> (Cắt, Xoá, Dán), khả năng lựa chọn chuỗi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\>, cũng như các chức năng định vị con trỏ (v.d. dời từ từ này sang từ đó dùng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và các phím mũi tên).				20130618 17:22:18
28389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154686	31			0	vi	Dòng dài có thể được chia ra vài phần riêng, bằn cách chèn một dấu cách ( ) và một dấu gạch dưới (_) như là hai ký tự cuối cùng của dòng đó. Do đó kết nối dòng trước và dòng sau với nhau làm một dòng hợp lý riêng lẻ. (Cũng dùng « Tùy chọn tương thích » trong mô-đun Basic đó thì tính năng tiếp tục dòng cũng hợp lệ đối với các dòng chú thích.)				20130618 17:22:18
28390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3151042	32			0	vi	Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chạy BASIC\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, tiến trình thực hiện chương trình bắt đầu ở dòng đầu của trình sửa Basic. Chương trình thực hiện trình con hoặc hàm thứ nhất, sau đó dừng thực hiện. « Sub Main » không có quyền cao hơn khi thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
28391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id59816				0	vi	Chèn mã Basic vào giữa dòng Sub Main và dòng End Sub mà bạn thấy khi mở IDE lần đầu tiên. Hoặc xoá tất cả các dòng, sau đó nhập mã nguồn của bạn.				20130618 17:22:18
28392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Điều hướng trong một dự án				20130618 17:22:18
28393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3145785	6			0	vi	Danh sách Thư viện				20130618 17:22:18
28394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	Chọn một thư viện trong danh sách \<emph\>Thư viện\</emph\> bên trái thanh công cụ, để nạp thư viện đó trong trình sửa. Mô-đun thứ nhất của thư viện đã chọn sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
28395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3153190	8			0	vi	Phân loại Đối tượng				20130618 17:22:18
28396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3148647	15			0	vi	Lưu và Nạp Mã Nguồn Basic				20130618 17:22:18
28397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154320	16			0	vi	Bạn có khả năng lưu mã nguồn Basic vào một tập tin văn bản, để lưu và nhập vào hệ thống ngôn ngữ khác.				20130618 17:22:18
28398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3149959	25			0	vi	Không thể lưu hộp thoại Basic vào một tập tin văn bản.				20130618 17:22:18
28399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3149403	17			0	vi	Lưu Mã Nguồn vào một Tập tin Văn bản				20130618 17:22:18
28400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3150327	18			0	vi	Chọn mô-đun bạn muốn xuất dạng văn bản từ phân loại đối tượng.				20130618 17:22:18
28401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu mã nguồn dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154754	20			0	vi	Chọn một tên tập tin, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để lưu tập tin.				20130618 17:22:18
28403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3159264	21			0	vi	Nạp Mã Nguồn từ một Tập tin Văn bản				20130618 17:22:18
28404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3147343	22			0	vi	Chọn mô-đun trong đó bạn muốn cải tiến mã nguồn từ phân loại đối tượng.				20130618 17:22:18
28405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3145230	23			0	vi	Đặt con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn mã chương trình.				20130618 17:22:18
28406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3149565	24			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154020	33			0	vi	Chọn tập tin văn bản chứa mã nguồn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
28408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3153198	29			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\>				20130618 17:22:18
28409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ lỗi một Chương trình Basic				20130618 17:22:18
28410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	bm_id3153344				0	vi	\<bookmark_value\>gỡ lỗi chương trình Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; theo dõi giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>theo dõi biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tức thời Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi trong Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Đống Gọi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3153344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\"\>Gỡ lỗi một Chương trình Basic\</link\>				20130618 17:22:18
28412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3159224	4			0	vi	Điểm ngắt và Thực hiện Bước Đơn				20130618 17:22:18
28413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3150682	5			0	vi	Trong chương trình Basic, bạn có thể kiểm tra mỗi dòng có lỗi không bằng chức năng thực hiện bước đơn. Chức năng này dễ truy tìm lỗi, vì bạn có thể thấy ngay kết quả của mỗi bước. Một con trỏ trong cột điểm ngắt của trình sửa cũng ngụ ý dòng hiện tại. Bạn cũng có thể đặt một điểm ngắt để ép chương trình bị dừng ở một vị trí nào đó.				20130618 17:22:18
28414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3147303	7			0	vi	Nhấn đôi vào cột \<emph\>điểm ngắt\</emph\> ở bên trái của cửa sổ trình sửa để hiển thị hoặc ẩn một điểm ngắt trên dòng tương ứng. Khi chương trình tới một điểm ngắt, tiến trình thực hiện chương trình bị gián đoạn.				20130618 17:22:18
28415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	Tiến trình thực hiện \<emph\>Bước đơn\</emph\> dùng biểu tượng \<emph\>Bước đơn\</emph\> thì gây ra chương trình tách nhánh vào các trình con và hàm.				20130618 17:22:18
28416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3151110	25			0	vi	Tiến trình thực hiện bước thủ tục, dùng biểu tượng \<emph\>Bước thủ tục\</emph\>, gây ra chương trình bỏ qua các thủ tục và hàm như là một bước riêng lẻ.				20130618 17:22:18
28417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3153825	9			0	vi	Thuộc tính về một Điểm ngắt				20130618 17:22:18
28418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3147574	26			0	vi	Các thuộc tính về một điểm ngắt nào đó cũng sẵn sàng thông qua trình đơn ngữ cảnh của nó : nhấn-phải vào điểm ngắt đó trong cột điểm ngắt.				20130618 17:22:18
28419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3148473	10			0	vi	Bạn có khả năng \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Tắt\</emph\> một điểm ngắt nào đó, bằng cách chọn mục \<emph\>Hoạt động\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của nó. Khi một điểm ngắt nào đó bị tắt, nó không còn gián đoạn lại tiến trình thực hiện chương trình. 				20130618 17:22:18
28420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3159413	27			0	vi	Chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của một điểm ngắt, hoặc chọn mục \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột điểm ngắt, để mở hộp thoại \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn điểm ngắt khác.				20130618 17:22:18
28421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3156280	11			0	vi	Danh sách này hiển thị tất cả các \<emph\>điểm ngắt\</emph\> với số thứ tự dòng tương ứng trong mã nguồn. Bạn có thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt một điểm ngắt đã chọn bằng cách đánh dấu/bỏ dấu trong hộp \<emph\>Hoạt động\</emph\>.				20130618 17:22:18
28422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3158407	12			0	vi	Số \<emph\>Đếm lần qua\</emph\> thì ghi rõ số lần có thể đi qua một điểm ngắt nào đó trước khi chương trình bị gián đoạn. Nếu bạn nhập 0 (giá trị mặc định), chương trình lúc nào cũng bị gián đoạn một khi gặp điểm ngắt đó.				20130618 17:22:18
28423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3153968	13			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ điểm ngắt đó khỏi chương trình.				20130618 17:22:18
28424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3150439	14			0	vi	Theo dõi Giá trị của Biến				20130618 17:22:18
28425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3153368	15			0	vi	Bạn có thể theo dõi các giá trị của một biến nào đó, bằng cách thêm nó vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Để thêm một biến vào danh sách các biến đang theo dõi, gõ tên biến trong hộp văn bản \<emph\>Theo dõi\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
28426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3146986	16			0	vi	Giá trị của biến chỉ được hiển thị nếu nó nằm trong phạm vi. Biến không phải được xác định ở vị trí mã nguồn hiện tại sẽ hiển thị « Ngoại phạm vi » thay cho một giá trị.				20130618 17:22:18
28427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3145272	17			0	vi	Bạn cũng có thể kèm thêm mảng trong cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Nếu bạn nhập vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\> tên của một biến mảng không có giá trị chỉ mục, nội dung của toàn bộ mảng được hiển thị.				20130618 17:22:18
28428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3145749	19			0	vi	Nếu bạn để lại con trỏ ở trên một biến đã định sẵn trong trình sửa vào lúc chạy, nội dung của biến đó được hiển thị trong một hộp tự mở.				20130618 17:22:18
28429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3148618	20			0	vi	Cửa sổ Đống Gọi				20130618 17:22:18
28430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3154491	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\"\>Cung cấp một toàn cảnh về phân cấp gọi của các trình con và hàm.\</ahelp\> Bạn có thể xác định những trình con hoặc hàm nào đã gọi các trình con hoặc hàm khác ở điểm hiện tại trong mã nguồn.				20130618 17:22:18
28431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3150594	24			0	vi	Danh sách các lỗi tức thời				20130618 17:22:18
28432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức các Thư viện và Mô-đun				20130618 17:22:18
28433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>thư viện;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;thư viện/mô-đun/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;mô-đun/thư viện/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay tên mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<variable id=\"01030400\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01030400.xhp\"\>Tổ chức các Mô-đun và Thư viện\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
28435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3150868	4			0	vi	Tổ chức các Thư viện				20130618 17:22:18
28436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3125864	5			0	vi	Tạo một Thư viện Mới				20130618 17:22:18
28437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152576	6			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153726	8			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149664	9			0	vi	Chọn tới vị trí ở đó bạn muốn đính thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được đính kèm tài liệu đó và chỉ sẵn sàng từ đó.				20130618 17:22:18
28440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153365	10			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>, sau đó chèn một tên để tạo một thư viện mới.				20130618 17:22:18
28441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3147394	48			0	vi	Phụ thêm một Thư viện				20130618 17:22:18
28442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153157	49			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146972	50			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	Chọn tới vị trí bạn muốn phụ thêm thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn mục \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện này sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được phụ thêm vào tài liệu đó, và chỉ sẵn sàng từ đó.				20130618 17:22:18
28445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154253	52			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Phụ thêm\</emph\> và chọn một thư viện bên ngoài để phụ thêm.				20130618 17:22:18
28446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154705	53			0	vi	Chọn tất cả những thư viện cần phụ thêm trong hộp thoại \<emph\>Phụ thêm Thư viện\</emph\>. Hộp thoại này hiển thị tất cả các thư viện nằm trong tập tin đã chọn.				20130618 17:22:18
28447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3163807	54			0	vi	Muốn chèn thư viện chỉ dưới dạng tham chiếu thì bật tùy chọn \<emph\>Chèn dạng tham chiếu (chỉ-đọc)\</emph\>. Thư viện chỉ-đọc cũng có các chức năng đầy đủ, còn không thể được sửa đổi trong IDE Basic.				20130618 17:22:18
28448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145228	55			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Thay thế các thư viện đã có\</emph\> nếu bạn muốn các thư viện cùng tên đã tồn tại bị ghi đè.				20130618 17:22:18
28449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147004	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để phụ thêm thư viện.				20130618 17:22:18
28450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3159100	17			0	vi	Xoá một Thư viện				20130618 17:22:18
28451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150086	18			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146808	57			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3158212	58			0	vi	Chọn thư viện cần xoá khỏi danh sách.				20130618 17:22:18
28454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150361	20			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
28455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152986	19			0	vi	Xoá một thư viện thì xoá hẳn tất cả các mô-đun đã tồn tại và các trình con và hàm tương ứng.				20130618 17:22:18
28456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3148868	59			0	vi	Không thể xoá thư viện mặc định « Chuẩn » (Standard).				20130618 17:22:18
28457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146869	60			0	vi	Nếu bạn xoá một thư viện đã được chèn dạng tham chiếu, chỉ tham chiếu bị xoá, không phải thư viện chính nó.				20130618 17:22:18
28458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3147070	21			0	vi	Tổ chức các Mô-đun và Hộp thoại				20130618 17:22:18
28459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3155265	61			0	vi	Tạo một Mô-đun hoặc Hộp thoại Mới				20130618 17:22:18
28460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154537	62			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146781	63			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>.				20130618 17:22:18
28462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3159206	64			0	vi	Chọn thư viện vào đó cần chèn mô-đun, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
28463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152389	65			0	vi	Nhập tên cho mô-đun hoặc hộp thoại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
28464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3152872	25			0	vi	Thay tên của một Mô-đun hoặc Hộp thoại				20130618 17:22:18
28465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3159230	66			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150046	67			0	vi	Nhấn hai lần vào mô-đun có tên cần thay đổi, cũng tạm dừng giữa hai cú nhấn. Nhập tên mới.				20130618 17:22:18
28467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153801	27			0	vi	Trong IDE Basic, nhấn-phải vào tên của mô-đun hoặc hộp thoại trong các thẻ ở dưới màn hình, chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>, sau đó gõ tên mới.				20130618 17:22:18
28468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3155526	28			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để xác nhận các thay đổi.				20130618 17:22:18
28469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3146963	29			0	vi	Xoá một Mô-đun hoặc Hộp thoại				20130618 17:22:18
28470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147547	68			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150958	69			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>.				20130618 17:22:18
28472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149870	30			0	vi	Chọn mô-đun hoặc hộp thoại cần xoá khỏi danh sách. Nhấn đôi vào một mục nhập để hiển thị các mục phụ, nếu cần.				20130618 17:22:18
28473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147248	32			0	vi	Nhắp vào cái \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
28474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3151339	31			0	vi	Xoá hẳn một mô-đun thì cũng xoá tất cả các trình con và hàm đã tồn tại trong mô-đun đó.				20130618 17:22:18
28475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3151392	33			0	vi	Tổ chức Dự án trong các Tài liệu hoặc Mẫu				20130618 17:22:18
28476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3156400	36			0	vi	Di chuyển hoặc sao chép mô-đun giữa các tài liệu, các mẫu và ứng dụng.				20130618 17:22:18
28477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146819	37			0	vi	Mở tất cả các tài liệu hoặc mẫu trong chúng bạn muốn di chuyển hoặc sao chép những mô-đun hoặc hộp thoại.				20130618 17:22:18
28478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149319	38			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
28479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145637	39			0	vi	Để di chuyển một mô-đun hoặc hộp thoại sang một tài liệu khác, nhấn vào đối tượng tương ứng trong danh sách, sau đó kéo nó vào vị trí đã muốn. Một đường theo chiều ngang thì ngụ ý vị trí đích của đối tượng hiện thời trong khi kéo. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo, để sao chép đối tượng thay vì di chuyển nó.				20130618 17:22:18
28480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện				20130618 17:22:18
28481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	bm_id3154581				0	vi	\<bookmark_value\>xoá;gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;gán cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;gán vĩ lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3147348	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01040000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện\"\>Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện \</link\>				20130618 17:22:18
28483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	Phần này mô tả cách gán chương trình Basic cho sự kiện chương trình.				20130618 17:22:18
28484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149263	4			0	vi	Bạn có thể thực hiện một vĩ lệnh tự động khi xảy ra một sự kiện phần mềm đã cho bằng cách gán vĩ lệnh mong muốn cho sự kiện đó. Bảng dưới đây cung cấp toàn cảnh các swj kiện chương trình và điểm thực hiện vĩ lệnh đã được gán.				20130618 17:22:18
28485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148455	5			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
28486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145799	6			0	vi	Một vĩ lệnh đã gán được thực hiện...				20130618 17:22:18
28487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149379	7			0	vi	Khởi chạy Chương trình				20130618 17:22:18
28488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150715	8			0	vi	...sau khi khởi chạy một ứng dụng $[officename].				20130618 17:22:18
28489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146914	9			0	vi	Kết thúc Chương trình				20130618 17:22:18
28490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153765	10			0	vi	...trước khi kết thúc một ứng dụng $[officename].				20130618 17:22:18
28491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145150	11			0	vi	Tạo tài liệu				20130618 17:22:18
28492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3163808	12			0	vi	...sau khi một tài liệu mới được tạo bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
28493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145790	13			0	vi	Mở tài liệu				20130618 17:22:18
28494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154572	14			0	vi	...sau khi một tài liệu được mở bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
28495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153266	15			0	vi	Lưu mới tài liệu				20130618 17:22:18
28496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150208	16			0	vi	...trước khi một tài liệu được lưu dưới một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu).				20130618 17:22:18
28497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3158215	43			0	vi	Tài liệu đã được lưu dưới dạng				20130618 17:22:18
28498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150980	44			0	vi	...sau khi một tài liệu được lưu với một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu).				20130618 17:22:18
28499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150519	17			0	vi	Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
28500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3155529	18			0	vi	...trước khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu.				20130618 17:22:18
28501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149404	45			0	vi	Tài liệu đã được lưu				20130618 17:22:18
28502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3151332	46			0	vi	...sau khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu.				20130618 17:22:18
28503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159171	19			0	vi	Tài liệu đang đóng				20130618 17:22:18
28504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146868	20			0	vi	...trước khi đóng tài liệu.				20130618 17:22:18
28505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159097	47			0	vi	Đóng tài liệu				20130618 17:22:18
28506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148606	48			0	vi	...sau khi đóng tài liệu. Lưu ý rằng sự kiện "Lưu tài liệu" cũng có thể xảy ra khi tài liệu được lưu trước khi đóng.				20130618 17:22:18
28507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3144772	21			0	vi	Kích hoạt tài liệu				20130618 17:22:18
28508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149442	22			0	vi	...sau khi một tài liệu được nâng lên trên.				20130618 17:22:18
28509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150888	23			0	vi	Khử hoạt tài liệu				20130618 17:22:18
28510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154060	24			0	vi	...sau khi tài liệu khác được nâng lên trên.				20130618 17:22:18
28511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3152384	25			0	vi	In tài liệu				20130618 17:22:18
28512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3152873	26			0	vi	...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, nhưng trước khi khởi chạy tiến trình in thật sự.				20130618 17:22:18
28513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159227	49			0	vi	Lỗi thực hiện JavaScript				20130618 17:22:18
28514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145362	50			0	vi	...khi gặp một lỗi JavaScript tức thời.				20130618 17:22:18
28515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154767	27			0	vi	In thư đã trộn				20130618 17:22:18
28516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153555	28			0	vi	...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, còn trước khi khởi chạy tiến trình in thật. Sự kiện này xảy ra cho mỗi bản được in ra.				20130618 17:22:18
28517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3156366	51			0	vi	Hiệu đếm trang				20130618 17:22:18
28518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154627	52			0	vi	...khi tổng số trang thay đổi.				20130618 17:22:18
28519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154737	53			0	vi	Nhận được thông điệp				20130618 17:22:18
28520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150952	54			0	vi	...nếu nhận được một thông điệp.				20130618 17:22:18
28521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3153299	30			0	vi	Gán một vĩ lệnh cho một sự kiện				20130618 17:22:18
28522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3147244	31			0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146098	55			0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>, chọn nếu bạn muốn sự gán này là hợp lệ toàn cục hoặc chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
28524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150431	32			0	vi	Chọn sự kiện trong danh sách các \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148742	33			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, sau đó chọn vĩ lệnh cần gán cho sự kiện đã chọn.				20130618 17:22:18
28526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146321	35			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
28527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3147414	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
28528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3154581	36			0	vi	Gỡ bỏ phép gán vĩ lệnh cho một sự kiện				20130618 17:22:18
28529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146883	57			0	vi	Chọn trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3155909	58			0	vi	Chọn nếu bạn muốn gỡ bỏ một sự gán toàn cục hoặc một sự gán chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại, bằng cách bật tùy chọn đó trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>.				20130618 17:22:18
28531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159129	59			0	vi	Chọn sự kiện có phép gán cần gỡ bỏ trong danh sách các \<emph\>sự kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
28532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149143	37			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				20130618 17:22:18
28533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149351	60			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
28534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename] Basic IDE				20130618 17:22:18
28535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<variable id=\"01050000\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"$[officename] Basic IDE\"\>$[officename] Basic IDE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
28536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	Phần này diễn tả cấu trúc của môi trường IDE Basic.				20130618 17:22:18
28537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở môi trường IDE Basic, trong đó bạn có thể ghi và chỉnh sửa vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3153188	5			0	vi	Lệnh từ Trình đơn ngữ cảnh của các Thẻ Mô-đun				20130618 17:22:18
28539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3154731	6			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
28540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3151074	8			0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
28541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3149581	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewModule\"\>Chèn một mô-đun mới vào thư viện hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3147397	10			0	vi	Hộp thoại				20130618 17:22:18
28543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3144335	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewDialog\"\>Chèn một hộp thoại mới vào hộp thoại hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3155602	12			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
28545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3155064	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteCurrent\"\>Xoá mô-đun đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3149018	14			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
28547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3154754	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenameCurrent\"\>Thay đổi tên của mô-đun hiện thời, tại chỗ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3150043	16			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
28549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3145147	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideCurPage\"\>Ẩn mô-đun hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3163805	18			0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
28551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3153965	19			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Tổ chức Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
28552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Quan sát				20130618 17:22:18
28553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3149457	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\"\>Quan sát Cửa sổ\</link\>				20130618 17:22:18
28554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Quan sát\</emph\> thì cho phép bạn quan sát giá trị của mỗi biến trong khi thực hiện một chương trình. Xác định biến trong hộp văn bản \<emph\>Quan sát\</emph\>. Nhấn vào \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\"\>Bật quan sát\</link\> để thêm biến vào hộp liệt kê và hiển thị giá trị của nó.				20130618 17:22:18
28555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3145173	4			0	vi	Quan sát				20130618 17:22:18
28556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3155132	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_EDIT\"\>Nhập tên của biến có giá trị cần quan sát.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3148645	6			0	vi	Bỏ quan sát				20130618 17:22:18
28558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3148576	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_REMOVEWATCH\"\>Gỡ bỏ biến đã chọn khỏi danh sách các biến đã quan sát.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<image id=\"img_id3152460\" src=\"res/baswatr.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152460\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
28560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3154012	8			0	vi	Bỏ quan sát				20130618 17:22:18
28561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3154491	10			0	vi	Chỉnh sửa Giá trị của một Biến đã Quan sát				20130618 17:22:18
28562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3156283	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_LIST\"\>Hiển thị danh sách các biến đang quan sát. Nhấn chuột hai lần (tạm dừng một ít ở giữa) vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa giá trị của nó.\</ahelp\> Giá trị mới sẽ được lấy như là giá trị của biến đó cho chương trình.				20130618 17:22:18
28563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)				20130618 17:22:18
28564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	hd_id3146794	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050200.xhp\" name=\"Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\"\>Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\</link\>				20130618 17:22:18
28565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	par_id3150400	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình.\</ahelp\>\<emph\>Đống Gọi\</emph\> cho phép bạn theo dõi dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình. Các trình con và hàm đều được hiển thị từ trên xuống dưới, với cái mới nhất ở đầu của danh sách.				20130618 17:22:18
28566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Điểm ngắt				20130618 17:22:18
28567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
28568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_BRKPROPS\"\>Ghi rõ các tùy chọn về điểm ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3149670	3			0	vi	Điểm ngắt				20130618 17:22:18
28570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_COMBOBOX_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_CB_BRKPOINTS\"\>Nhập số thứ tự dòng cho một điểm ngắt mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3156280	6			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
28572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3154910	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_ACTIV\"\>Bật/tắt điểm ngắt hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3144500	8			0	vi	Đếm lần qua				20130618 17:22:18
28574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3161831	9			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_NUMERICFIELD_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_FLD_PASS\"\>Ghi rõ số vòng lặp cần chạy trước khi điểm ngắt có tác động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3152579	10			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
28576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3148575	11			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_NEW\"\>Tạo một điềm ngắt trên dòng có số thứ tự đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3147319	12			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
28578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3153363	13			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_DEL\"\>Xoá điểm ngắt đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại				20130618 17:22:18
28580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	bm_id3153379				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại; thuộc tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	hd_id3153379	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\"\>Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\</link\>				20130618 17:22:18
28582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về hộp thoại hoặc điều khiển đã chọn.\</ahelp\> Bạn phải ở chế độ thiết kế để có khả năng sử dụng lệnh này.				20130618 17:22:18
28583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	hd_id3151043	20			0	vi	Nhập Dữ liệu vào Hộp thoại Thuộc tính				20130618 17:22:18
28584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	Các tổ hợp phím sau có áp dụng khi nhập dữ liệu vào trường đa dòng hoặc hộp tổ hợp của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>:				20130618 17:22:18
28585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3150010	18			0	vi	Phím				20130618 17:22:18
28586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3147317	19			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
28587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146121	4			0	vi	Alt+mũi tên chỉ xuống				20130618 17:22:18
28588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149581	5			0	vi	Mở một hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
28589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3147394	6			0	vi	Alt+mũi tên lên				20130618 17:22:18
28590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3148455	7			0	vi	Đóng một hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
28591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Shift+Enter				20130618 17:22:18
28592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146971	9			0	vi	Chèn một chỗ ngắt dòng trong trường đa dòng.				20130618 17:22:18
28593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146914	10			0	vi	(Mũi tên lên)				20130618 17:22:18
28594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3153714	11			0	vi	Về dòng trước.				20130618 17:22:18
28595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3159266	12			0	vi	(Mũi tên xuống)				20130618 17:22:18
28596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146314	13			0	vi	Tới dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
28597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149255	14			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
28598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149566	15			0	vi	Áp dụng các thay đổi được làm trong một trường nào đó, sau đó đặt con trỏ vào trường kế tiếp.				20130618 17:22:18
28599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
28600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147436	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
28601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155855	2			0	vi	Hãy xác định các thuộc tính về điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các thuộc tính sẵn sàng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn. Các thuộc tính sau thì không phải sẵn sàng cho mọi kiểu điều khiển.				20130618 17:22:18
28602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148647	11			0	vi	Sắp hàng				20130618 17:22:18
28603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_ALIGN\"\>Ghi rõ tùy chọn canh lề cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153189	76			0	vi	Tự động điền				20130618 17:22:18
28605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152460	77			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực chức năng Tự động Điền cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155307	3			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
28607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145251	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu nền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151076	263			0	vi	Thay đổi lớn				20130618 17:22:18
28609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148457	262			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào vùng giữa con trượt và các mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153876	139			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
28611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154017	140			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu đường viền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150749	23			0	vi	Kiểu nút				20130618 17:22:18
28613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155064	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu nút. Kiểu nút thì xác định kiểu hành động được khởi tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149019	5			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
28615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148406	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phông cần dùng để hiển thị nội dung của điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147341	149			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				20130618 17:22:18
28617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146315	150			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập ký hiệu tiền tệ cần dùng cho các điều khiển kiểu tiền tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7936643				0	vi	Date				20130618 17:22:18
28619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2293771				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ngày tháng mặc định sẽ hiển thị trong điều khiển Ngày.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153965	82			0	vi	Định dạng ngày tháng				20130618 17:22:18
28621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155334	83			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ định dạng đã muốn cho một điều khiển ngày tháng. Một điều khiển ngày tháng sẽ giải thích dữ liệu nhập của người dùng, phụ thuộc vào thiết lập định dạng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154663	121			0	vi	Ngày đại				20130618 17:22:18
28623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148485	122			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn trên cho một điều khiển kiểu ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152778	131			0	vi	Ngày tiểu				20130618 17:22:18
28625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154120	132			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn dưới cho một điều khiển ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154573	137			0	vi	Độ chính xác thập phân				20130618 17:22:18
28627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3166426	138			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số các chữ số thập phân được hiển thị cho một điều khiển kiểu thuộc số hoặc tiền tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159091	144			0	vi	Nút mặc định				20130618 17:22:18
28629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154200	145			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để làm cho nút hiện thời điều khiển lựa chọn mặc định. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\> trong hộp thoại sẽ kích hoạt nút mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN108BA				0	vi	Trễ				20130618 17:22:18
28631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN108D0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng đợi (theo mili-giây) giữa hai sự kiện kích hoạt thanh cuộn.\</ahelp\> Một sự kiện kích hoạt xuất hiện khi bạn nhấn vào một mũi tên hoặc  vùng nền của một thanh cuộn. Sự kiện kích hoạt lặp lại xuất hiện nếu bạn ấn giữ nút chuột trong khi nhấn vào mũi tên hoặc vùng nền của thanh cuộn. Bạn cũng có thể nhập đơn vị thời gian hợp lệ, v.d. « 2 s » (2 giây) hoặc « 500 ms » (500 mili-giây).				20130618 17:22:18
28632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151278	19			0	vi	Thả xuống				20130618 17:22:18
28633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155113	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực tùy chọn thả xuống cho điều khiển kiểu danh sách hoặc hộp tổ hợp. Một trường điều khiển thả xuống thì có một nút mũi tên mà người dùng có thể nhấn để mở một danh sách các mục nhập biểu mẫu đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151216	13			0	vi	Bật				20130618 17:22:18
28635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150517	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực điều khiển này. Điều khiển bị tắt thì được hiển thị màu xám trong hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155379	91			0	vi	Sửa mặt nạ				20130618 17:22:18
28637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155509	92			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ mặt nạ chỉnh sửa cho một điều khiển mẫu. Đây là một mã ký tự mà xác định định dạng nhập liệu cho điều khiển đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154485	184			0	vi	Bạn cần phải ghi rõ một ký tự mặt nạ cho mỗi ký tự nhập liệu của mặt nạ chỉnh sửa, để hạn chế dữ liệu nhập thành những giá trị được liệt kê trong bảng này:				20130618 17:22:18
28639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155809	93			0	vi	 Ký tự 				20130618 17:22:18
28640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148702	94			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
28641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156199	95			0	vi	L				20130618 17:22:18
28642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148869	96			0	vi	Một hằng văn bản. Ký tự không thể được người dùng sửa đổi. 				20130618 17:22:18
28643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156016	97			0	vi	a				20130618 17:22:18
28644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157983	98			0	vi	Có thể nhập vào đây các ký tự « a-z ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường.				20130618 17:22:18
28645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148607	99			0	vi	A				20130618 17:22:18
28646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159204	100			0	vi	Có thể nhập vào đây các ký tự « A-Z ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
28647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149126	101			0	vi	c				20130618 17:22:18
28648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3151304	102			0	vi	Có thể nhập vàp đây các ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường.				20130618 17:22:18
28649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152870	103			0	vi	C				20130618 17:22:18
28650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155071	104			0	vi	Có thể nhập vào đây những ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
28651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159230	105			0	vi	N				20130618 17:22:18
28652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154650	106			0	vi	Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số).				20130618 17:22:18
28653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149383	107			0	vi	x				20130618 17:22:18
28654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153489	108			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được.				20130618 17:22:18
28655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146967	109			0	vi	X				20130618 17:22:18
28656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154707	110			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
28657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id2128971				0	vi	Sửa được				20130618 17:22:18
28658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6519974				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu các nút của điều khiển cây có thể được chỉnh sửa hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4591814				0	vi	Giá trị mặc định là SAI.				20130618 17:22:18
28660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149317	114			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
28661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147546	115			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nguồn của đồ họa cho một nút hoặc điều khiển ảnh. Nhấn vào \<emph\>...\</emph\> để chọn một tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154627	258			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
28663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155754	257			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của điều khiển hiện thời hoặc của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153072	208			0	vi	Đoạn trợ giúp				20130618 17:22:18
28665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147502	209			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một chuỗi Trợ giúp mà được hiển thị dạng lời góp ý (khung thoại tự mở) khi con chuột nằm ở trên điều khiển đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154400	212			0	vi	URL trợ giúp				20130618 17:22:18
28667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150431	213			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa chỉ URL trợ giúp nên gọi khi bạn bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\> khi tiêu điểm nằm trong một điều khiển nào đó. Thí dụ, dùng định dạng « HID:1234 » để gọi chuỗi Trợ giúp có mã số 1234.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4171269				0	vi	Đặt biến môi trường « HELP_DEBUG » thành 1 để xem các Help-ID dưới dạng Gợi ý Trợ giúp mở rộng.				20130618 17:22:18
28669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159260	85			0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
28670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145233	86			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng tăng/giảm cho các điều khiển nút xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id539262				0	vi	Gọi chức năng chỉnh sửa ở chế độ dừng				20130618 17:22:18
28672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id234382				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ứng xử khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn bằng cách chọn một nút khác trong cây, do một thay đổi trong dữ liệu của cây, hoặc do cái đó khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6591082				0	vi	Đặt thuộc tính thành ĐÚNG (TRUE) thì gây ra các thay đổi được tự động lưu khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn. SAI (FALSE) thì tiến trình chỉnh sửa bị thôi và các thay đổi bị mất.				20130618 17:22:18
28674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id9298074				0	vi	Giá trị mặc định là SAI.				20130618 17:22:18
28675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150536	7			0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
28676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146324	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nhãn của điều khiển hiện thời. Nhãn này được hiển thị cùng với điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146816	223			0	vi	Bạn có khả năng tạo \<emph\>nhãn\</emph\> đa dòng, bằng cách chèn chỗ ngắt dòng vào nhãn, dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
28678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150457	74			0	vi	Đếm dòng				20130618 17:22:18
28679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149143	75			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số dòng cần hiển thị cho một điều khiển danh sách. Đối với hộp tổ hợp, thiết lập này chỉ hoạt động nếu tùy chọn thả xuống cũng đã được bật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7468489				0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
28681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7706228				0	vi	Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.				20130618 17:22:18
28682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153121	256			0	vi	Thay đổi nhỏ				20130618 17:22:18
28683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157875	255			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3145221	73			0	vi	Mục danh sách				20130618 17:22:18
28685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154580	120			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ những mục nhập cho một điều khiển danh sách. Một dòng chấp nhận một mục nhập danh sách. Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> để chèn một dòng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149723	159			0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				20130618 17:22:18
28687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150656	160			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các giá trị đầu tiên cần hiển thị trong một điều khiển kiểu mẫu. Nó giúp người dùng nhận diện những giá trị được phép trong một điều khiển mẫu. Mặt nạ nghĩa chữ bị hạn chế bởi định dạng được ghi rõ bởi mặt nạ chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149015	116			0	vi	Chỗ ngắt dòng tự làm				20130618 17:22:18
28689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149893	117			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỗ ngắt dòng bằng tay bên trong điều khiển đa dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150463	123			0	vi	Độ dài văn bản dài nhất				20130618 17:22:18
28691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150745	124			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154675	21			0	vi	Nhập đa dòng				20130618 17:22:18
28693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3144741	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép nhập nhiều dòng trong điều khiển này. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để tự chèn một chỗ ngắt dòng trong điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154848	129			0	vi	Đa chọn				20130618 17:22:18
28695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3151235	130			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép lựa chọn nhiều mục nhập đồng thời trong điều khiển danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148887	9			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
28697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154548	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một tên cho điều khiển hiện thời. Tên này được dùng để nhận diện điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148739	44			0	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
28699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149252	45			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thứ tự theo đó các điều khiển nhân tiêu điểm khi phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> được bấm trong hộp thoại.\</ahelp\> Khi vào một hộp thoại, điều khiển có vị trí thứ tự thấp nhất (0) sẽ nhận được tiêu điểm. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì dời tiêu điểm sang mỗi điều khiển theo thứ tự đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
28700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155259	46			0	vi	Đầu tiên, các điều khiển nhận được con số theo thứ tự thêm vào hộp thoại. Bạn có thể thay đổi các số thứ tự cho điều khiển. $[officename] Basic tự động cập nhật các số thứ tự để tránh con số trùng. Điều khiển mà không thể nhận tiêu điểm vẫn còn được gán một giá trị, nhưng bị bỏ qua khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
28701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149511	247			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
28702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153780	246			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154374	239			0	vi	Trang (bước)				20130618 17:22:18
28704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154109	238			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số thứ tự của trang hộp thoại cho đó điều khiển hiên thời được gán, hoặc số thứ tự trang của hộp thoại mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Nếu hộp thoại chỉ có một trang, đặt giá trị \<emph\>Trang (Bước)\</emph\> của nó thành \<emph\>0\</emph\>.				20130618 17:22:18
28705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148580	236			0	vi	Chọn « \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>=0 » để làm cho một điều khiển hiện rõ trên mọi trang hộp thoại.				20130618 17:22:18
28706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146144	235			0	vi	Để chuyển đổi giữa các trang của hộp thoại vào lúc chạy, bạn cần phải tạo một vĩ lệnh mà thay đổi giá trị của \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>.				20130618 17:22:18
28707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154558	156			0	vi	Ký tự mật khẩu				20130618 17:22:18
28708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152787	157			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một ký tự cần hiển thị thay cho các ký tự được gõ vào. Có ích khi nhập mật khẩu vào điều khiển văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148750	245			0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
28710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154517	244			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và bên trái của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152767	243			0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
28712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159082	242			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và đầu của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159213	221			0	vi	Ký hiệu tiền tố				20130618 17:22:18
28714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149688	222			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị tiền tố ký hiệu tiền tệ trong các điều khiển tiền tệ khi một con số được nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149728	89			0	vi	In				20130618 17:22:18
28716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150001	90			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để kèm thêm điều khiển hiện thời trong bản in tài liệu này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154671	261			0	vi	Giá trị tiến triển				20130618 17:22:18
28718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146849	260			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một giá trị tiến hành cho một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153112	254			0	vi	Giá trị tiến hành đại				20130618 17:22:18
28720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145167	253			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153569	249			0	vi	Giá trị tiến hành tiểu				20130618 17:22:18
28722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154506	248			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150134	42			0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
28724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155930	43			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để ngăn cản người dùng chỉnh sửa giá trị của điều khiển hiện thời. Điều khiển đã được hiệu lực, và có thể nhân tiêu điểm, nhưng không thể bị sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN11112				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
28726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN11128				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lặp lại các sự kiện kích hoạt khi bạn ấn giữ nút chuột khi nhấn vào một điều khiển, v.d. nút xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id9579149				0	vi	Gốc đã hiển thị				20130618 17:22:18
28728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7126987				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nút gốc của điều khiển cây hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id9174779				0	vi	Hiển thị gốc được đặt thành SAI thì nút gốc của một mẫu không còn là một nút hợp lệ lại cho điều khiển cây nên không thể được dùng với bất cứ phương pháp nào của XTreeControl.				20130618 17:22:18
28730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id594195				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				20130618 17:22:18
28731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7534409				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
28732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6471755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của mỗi hàng của một điều khiển cây, theo điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2909329				0	vi	Nếu giá trị đã ghi rõ nằm dưới hoặc bằng số không thì chiều cao của hàng là chiều cao của mọi hàng.				20130618 17:22:18
28734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4601580				0	vi	Giá trị mặc định là 0.				20130618 17:22:18
28735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148761	264			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
28736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159134	265			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Co giãn ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7597277				0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
28738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id986968				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147370	241			0	vi	Giá trị cuộn				20130618 17:22:18
28740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159622	240			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị đầu tiên của một điều khiển thanh cuộn. Nó xác định vị trí của con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155440	252			0	vi	Giá trị cuộn đại				20130618 17:22:18
28742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148877	251			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN111E4				0	vi	Giá trị cuộn tiểu				20130618 17:22:18
28744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN111E8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id543534				0	vi	Hiện móc				20130618 17:22:18
28746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id5060884				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc của nút hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4974822				0	vi	Móc là đường chấm chấm mà đại diện phân cấp của điều khiển cây.				20130618 17:22:18
28748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7687307				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				20130618 17:22:18
28749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id4062013				0	vi	Hiện móc gốc				20130618 17:22:18
28750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3314004				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên cũng hiển thị các móc của nút ở cấp gốc, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2396313				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				20130618 17:22:18
28752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10EC2				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
28753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10ED8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ dãy của các mục đã chọn, mà « 0 » tương ứng với mục đã chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, tính năng đa lựa chọn phải được hiệu lực trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10EEB				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
28755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10F0A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào những mục bạn muốn lựa chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, đảm bảo bạn cũng đã hiệu lực tùy chọn đa lựa chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id5026093				0	vi	Kiểu chọn				20130618 17:22:18
28757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id1134067				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chế độ lựa chọn mà được hiệu lực cho điều khiển cây này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154193	87			0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
28759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145298	88			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để thêm các nút xoay cho một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian, để cho phép tăng/giảm giá trị nhập vào, dùng các nút mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3156267	232			0	vi	Tình trạng				20130618 17:22:18
28761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150928	231			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tình trạng lựa chọn của điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148396	112			0	vi	Định dạng chặt				20130618 17:22:18
28763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153042	113			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỉ những ký tự hợp lệ được nhập vào một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149538	48			0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
28765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148543	49			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn ứng xử tiêu điểm của điều khiển hiện thời khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148776	178			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
28767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153547	179			0	vi	Chỉ những điều khiển nhập liệu sẽ nhận được tiêu điểm khi sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Các điều khiển không nhập gì, v.d. điều khiển phụ đề, sẽ bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
28768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154632	52			0	vi	Không				20130618 17:22:18
28769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150475	53			0	vi	Khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, tiêu điểm sẽ bỏ qua điều khiển này.				20130618 17:22:18
28770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150690	50			0	vi	Có				20130618 17:22:18
28771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159106	51			0	vi	Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
28772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3145152	147			0	vi	Dấu tách hàng nghìn				20130618 17:22:18
28773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155085	148			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị ký tự tách hàng nghìn trong điều khiển kiểu thuộc số và tiền tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152816	168			0	vi	Định dạng Thời gian				20130618 17:22:18
28775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145263	169			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cần dùng cho các điều khiển thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153920	127			0	vi	Giờ đại				20130618 17:22:18
28777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155401	128			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối đa cho một điều khiển thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3163818	135			0	vi	Giờ tiểu				20130618 17:22:18
28779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156262	136			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối thiểu cho một điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148638	266			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
28781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147169	267			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tựa đề của hộp thoại. Nhấn vào đường viền của hộp thoại để lựa chọn hộp thoại chính nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153716	55			0	vi	\<emph\>Tựa đề\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một hộp thoại, và chỉ có thể chứa một dòng. Ghi chú rằng nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, chỉ có thể gọi điều khiển thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> (Name) của nó.				20130618 17:22:18
28783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152594	173			0	vi	Ba tình trạng				20130618 17:22:18
28784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149825	174			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép một hộp chọn có ba tình tráng (có dấu, không có dấu và màu xám) thay cho hai tình trạng (có dáu và không có dáu).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150614	268			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
28786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154315	269			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152480	125			0	vi	Giá trị đại				20130618 17:22:18
28788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3163823	126			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149276	133			0	vi	Giá trị tiểu				20130618 17:22:18
28790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145088	134			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149712	234			0	vi	Kích cỡ hiện rõ				20130618 17:22:18
28792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149445	233			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều dài của con trượt của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152472	142			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
28794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157963	143			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều rộng của điều khiển hoặc hộp thoại hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	tit				0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
28796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3155506	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170103.xhp\" name=\"Sự kiện\"\>Sự kiện\</link\>				20130618 17:22:18
28797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3146114	2			0	vi	Xác định các phép gán sự kiện cho điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các sự kiện có thể dùng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn.				20130618 17:22:18
28798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3145387	16			0	vi	Tiêu điểm đã nhận				20130618 17:22:18
28799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155090	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển nhận tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3152892	18			0	vi	Tiêu điểm bị mất				20130618 17:22:18
28801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153305	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển mất tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3152896	20			0	vi	Phím đã bấm				20130618 17:22:18
28803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3148837	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm bất cứ phím nào trong khi điều khiển này có tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3146869	43			0	vi	Phím đã nhả				20130618 17:22:18
28805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155267	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi điều khiển có tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3159096	41			0	vi	Bị sửa đổi				20130618 17:22:18
28807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3156019	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ khi mất tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3144508	10			0	vi	Văn bản bị sửa đổi				20130618 17:22:18
28809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3148608	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu bạn nhập hoặc sửa đổi văn bản trong một trường nhập liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3159207	8			0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				20130618 17:22:18
28811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155097	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển bị thay đổi, chẳng hạn, (không) có dấu kiểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3151304	26			0	vi	Chuột bên trong				20130618 17:22:18
28813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3152871	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột vào điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3146778	30			0	vi	Chuột di chuyển trong khi nhấn phím				20130618 17:22:18
28815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3150403	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng ấn giữ phím trong khi kéo con chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3150210	32			0	vi	Chuột di chuyển				20130618 17:22:18
28817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3149697	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột đi qua ở trên điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3145216	22			0	vi	Nút chuột đã bấm				20130618 17:22:18
28819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155914	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm nút chuột trong khi con trỏ nằm trên điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3148899	24			0	vi	Nút chuột đã nhả				20130618 17:22:18
28821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153812	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi con trỏ ở trên điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3153556	28			0	vi	Chuột bên ngoài				20130618 17:22:18
28823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153013	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột dời khỏi điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3155759	45			0	vi	Đang điều chỉnh				20130618 17:22:18
28825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3156364	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng kéo thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
28826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lúc Chạy				20130618 17:22:18
28827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/03000000.xhp\" name=\"Hàm Lúc Chạy\"\>Hàm Lúc Chạy\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
28828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic.				20130618 17:22:18
28829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm V/R Màn hình				20130618 17:22:18
28830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	hd_id3156280	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010000.xhp\" name=\"Hàm V/R Màn hình\"\>Hàm V/R Màn hình\</link\>				20130618 17:22:18
28831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để gọi hộp thoại để nhập/xuất dữ liệu của người dùng.				20130618 17:22:18
28832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hiển Thị				20130618 17:22:18
28833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010100.xhp\" name=\"Hàm Hiển Thị\"\>Hàm Hiển Thị\</link\>				20130618 17:22:18
28834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để xuất thông tin ra màn hình.				20130618 17:22:18
28835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh MsgBox [Runtime]				20130618 17:22:18
28836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	bm_id1807916				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh MsgBox\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010101.xhp\"\>Câu lệnh MsgBox [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	Hiển thị hộp thoại chứa một thông điệp.				20130618 17:22:18
28839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3153897	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148664	4			0	vi	MsgBox Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]] (As Statement) or MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]]) (As Function)				20130618 17:22:18
28841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3153361	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148798	6			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại. Chỗ ngắt trang có thể được chèn dùng Chr$(13).				20130618 17:22:18
28843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3150769	7			0	vi	\<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì thanh tựa đề hiển thị tên của ứng dụng tương ứng.				20130618 17:22:18
28844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147228	8			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\>: một biểu thức số nguyên mà xác định kiểu hộp thoại, cũng như số và kiểu các nút cần hiển thị, và kiểu biểu tượng. \<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit, tức là một tổ hợp các phần tử mà có thể được xác định bằng cách thêm các giá trị tương ứng:				20130618 17:22:18
28845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3161832	9			0	vi	0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
28846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3153726	10			0	vi	1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3149665	11			0	vi	2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>.				20130618 17:22:18
28848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155412	13			0	vi	4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>.				20130618 17:22:18
28850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	5. Hiển thị các nút \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3145366	16			0	vi	32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147350	17			0	vi	48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3149960	18			0	vi	64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154944	19			0	vi	128 : Nút thứ nhất trong hộp thoại là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155417	20			0	vi	256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3153878	21			0	vi	512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3150715	22			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
28859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154511	23			0	vi	Sub ExampleMsgBox				20130618 17:22:18
28860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3150327	24			0	vi	Const sText1 = "Gặp lỗi bất thường."				20130618 17:22:18
28861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3146912	25			0	vi	Const sText2 = "Tuy nhiên, chương trình sẽ tiếp tục lại chạy."				20130618 17:22:18
28862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154757	26			0	vi	Const sText3 = "Lỗi"				20130618 17:22:18
28863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155445	27			0	vi	MsgBox(sText1 + Chr(13) + sText2,16,sText3)				20130618 17:22:18
28864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155768	28			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
28865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm MsgBox [Runtime]				20130618 17:22:18
28866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	bm_id3153379				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MsgBox\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153379	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010102.xhp\" name=\"Hàm MsgBox [Runtime]\"\>Hàm MsgBox [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Hiển thị một hộp thoại chứa một thông điệp và trả về một giá trị.				20130618 17:22:18
28869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3156281	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]])				20130618 17:22:18
28871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153771	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
28872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146985	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
28873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153363	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153727	8			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng một thông điệp trong hộp thoại. Có thể chèn chỗ ngắt dòng dùng Chr$(13).				20130618 17:22:18
28875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3147317	9			0	vi	\<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì hiển thị tên của ứng dụng tương ứng.				20130618 17:22:18
28876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153954	10			0	vi	\<emph\>Type\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ kiểu hộp thoại và xác định số và kiểu của các nút hoặc cáu biểu tượng được hiển thị. \<emph\>Type\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit (các phần tử hộp thoại được xác định bằng cách cộng các giá trị với nhau).				20130618 17:22:18
28877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\>				20130618 17:22:18
28878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3147397	12			0	vi	0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
28879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145646	13			0	vi	1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149410	14			0	vi	2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>.				20130618 17:22:18
28881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3151075	15			0	vi	3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153878	16			0	vi	4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>.				20130618 17:22:18
28883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155601	17			0	vi	5 : Hiển thị các nút\<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
28884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3150716	18			0	vi	16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153837	19			0	vi	32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3150751	20			0	vi	48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146915	21			0	vi	64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại.				20130618 17:22:18
28888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145640	22			0	vi	128 : Nút thứ nhất trong tài liệu là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153765	23			0	vi	256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153715	24			0	vi	512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định.				20130618 17:22:18
28891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3159267	25			0	vi	\<emph\>Giá trị trả về:\</emph\>				20130618 17:22:18
28892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145230	26			0	vi	1 : OK				20130618 17:22:18
28893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149567	27			0	vi	2 : Thôi				20130618 17:22:18
28894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id4056825				0	vi	3 : Hủy bỏ				20130618 17:22:18
28895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155335	28			0	vi	4 : Thử lại				20130618 17:22:18
28896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146918	29			0	vi	5 : Bỏ qua				20130618 17:22:18
28897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155961	30			0	vi	6 : Có				20130618 17:22:18
28898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3148488	31			0	vi	7 : Không				20130618 17:22:18
28899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3150090	40			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
28900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154120	41			0	vi	Sub ExampleMsgBox				20130618 17:22:18
28901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145131	42			0	vi	Dim sVar as Integer				20130618 17:22:18
28902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3151278	43			0	vi	sVar = MsgBox("Las Vegas")				20130618 17:22:18
28903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149034	44			0	vi	sVar = MsgBox("Las Vegas",1)				20130618 17:22:18
28904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3166424	45			0	vi	sVar = MsgBox( "Las Vegas",256 + 16 + 2,"Dialog title")				20130618 17:22:18
28905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3152581	46			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
28906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Print [Runtime]				20130618 17:22:18
28907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	bm_id3147230				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Print\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3147230	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010103.xhp\" name=\"Câu lệnh Print [Runtime]\"\>Câu lệnh Print [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	Xuất các chuỗi hoặc biểu thức số đã ghi rõ vào một hộp thoại hoặc tập tin.				20130618 17:22:18
28910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153188	4			0	vi	Print [#FileName,] Expression1[{;|,} [Spc(Number As Integer);] [Tab(pos As Integer);] [Expression2[...]] 				20130618 17:22:18
28912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3147348	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id2508621				0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin mà được đặt bởi câu lệnh Mở (Open) cho tập tin tương ứng.				20130618 17:22:18
28914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3163712	6			0	vi	\<emph\>Expression\</emph\>: bất kỳ biểu thức kiểu số hoặc chuỗi mà nên in ra. Có thể định giới nhiều biểu thức bằng dấu chấm phẩy. Định giới bằng dấu phẩy thì các biểu thức được thụt vào vị trí tab kế tiếp. Không thể điều chỉnh vị trí tab.				20130618 17:22:18
28915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153092	7			0	vi	\<emph\>Number\</emph\>: Số dấu cách nên được hàm \<emph\>Spc\</emph\> chèn.				20130618 17:22:18
28916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3145364	8			0	vi	\<emph\>Pos\</emph\>: chèn các dấu cách đến khi tới vị trí đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
28917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3154319	9			0	vi	Nếu một dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy xuất hiện phía sau biểu thức cuối cùng cần in thì $[officename] Basic cất giữ văn bản trong một bộ đệm nội bộ và tiếp tục lại thực hiện chương trình mà không in ấn. Khi một câu lệnh « Print » (In) khác không có dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy ở cuối được gặp, toàn bộ văn bản cần in ra được in đồng thời.				20130618 17:22:18
28918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	Các biểu thức số dương thì được in ra với một dấu cách đứng đầu. Biểu thức âm được in ra với một dấu trừ đứng đầu. Vượt quá một phạm vi nào đó cho giá trị chấm động thì biểu thức số tương ứng được in ra theo kiểu ghi số mũ.				20130618 17:22:18
28919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3154011	11			0	vi	Biểu thức cần in cũng vượt quá chiều dài đã ghi rõ thì ô hiển thị sẽ tự động cuộn đến dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
28920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3146969	12			0	vi	Bạn có thể chèn hàm \<emph\>Tab\</emph\>, bao bọc trong hai dấu chấm phẩy, nằm giữa các đối số để thụt dữ liệu nhập vào một vị trí cụ thể, hoặc bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>Spc\</emph\> để chèn một số dấu cách đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
28921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3146912	13			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
28922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153711	14			0	vi	Sub ExamplePrint				20130618 17:22:18
28923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153764	15			0	vi	Print "ABC"				20130618 17:22:18
28924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3155764	16			0	vi	Print "ABC","123"				20130618 17:22:18
28925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id5484176				0	vi	i = FreeFile()				20130618 17:22:18
28926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id2904141				0	vi	Open \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>"C:\\Temp.txt"\</caseinline\>\<defaultinline\>"~/temp.txt"\</defaultinline\>\</switchinline\> For Output As i				20130618 17:22:18
28927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id36317				0	vi	Print #i, "ABC"				20130618 17:22:18
28928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id7381817				0	vi	Close #i				20130618 17:22:18
28929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3147339	17			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
28930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm để nhập vào màn hình				20130618 17:22:18
28931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010200.xhp\" name=\"Hàm để nhập vào màn hình\"\>Hàm để nhập vào màn hình\</link\>				20130618 17:22:18
28932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để điều khiển cách nhập vào màn hình.				20130618 17:22:18
28933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm InputBox [Runtime]				20130618 17:22:18
28934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	bm_id3148932				0	vi	\<bookmark_value\>hàm InputBox\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3148932	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010201.xhp\" name=\"Hàm InputBox [Runtime]\"\>Hàm InputBox [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	Mở một hộp thoại cứa một dấu nhắc ở đó người dùng có thể nhập văn bản. Dữ liệu nhập được gán cho một biến.				20130618 17:22:18
28937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151100	3			0	vi	Câu lệnh \<emph\>InputBox\</emph\> là một phương pháp tiện lợi để nhập văn bản thông qua một hộp thoại. Hãy xác nhận dữ liệu nhập bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Dữ liệu nhập được trả về dưới dạng giá trị trả về của hàm. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>Thôi\</emph\>, \<emph\>InputBox\</emph\> sẽ trả về một chuỗi rỗng « ».				20130618 17:22:18
28938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3152347	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3159201	5			0	vi	InputBox (Msg As String[, Title As String[, Default As String[, x_pos As Integer, y_pos As Integer]]]]) 				20130618 17:22:18
28940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3150713	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
28941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3145090	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
28942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3149346	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153311	9			0	vi	\<emph\>Msg\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
28944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3145315	10			0	vi	\<emph\>Title\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại.				20130618 17:22:18
28945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3154307	11			0	vi	\<emph\>Default\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trong hộp văn bản theo mặc định nếu không có dữ liệu khác nhập vào.				20130618 17:22:18
28946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3147573	12			0	vi	\<emph\>x_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí theo chiều ngang của hộp thoại. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng.				20130618 17:22:18
28947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3156024	13			0	vi	\<emph\>y_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí của hộp thoại theo chiều dọc. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng.				20130618 17:22:18
28948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153897	14			0	vi	Bỏ sót hai toạ độ \<emph\>x_pos\</emph\> và \<emph\>y_pos\</emph\> thì hộp thoại nằm ở giữa trên màn hình. Vị trí được ghi rõ theo đơn vị \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#twips\" name=\"twips\"\>twips\</link\>.				20130618 17:22:18
28949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3149456	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
28950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153379	16			0	vi	Sub ExampleInputBox				20130618 17:22:18
28951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3149656	17			0	vi	Dim sText As String				20130618 17:22:18
28952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3154367	18			0	vi	sText = InputBox ("Please enter a phrase:","Dear User")				20130618 17:22:18
28953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151042	19			0	vi	MsgBox ( sText , 64, "Confirmation of phrase")				20130618 17:22:18
28954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3150768	20			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
28955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Màu				20130618 17:22:18
28956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010300.xhp\" name=\"Hàm Màu\"\>Hàm Màu\</link\>				20130618 17:22:18
28957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để xác định màu sắc.				20130618 17:22:18
28958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Blue [Runtime]				20130618 17:22:18
28959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	bm_id3149180				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Blue\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149180	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010301.xhp\" name=\"Hàm Blue [Runtime]\"\>Hàm Blue [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3156343	2			0	vi	Trả về thành phần màu xanh của mã màu đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
28962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149670	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3149457	4			0	vi	Blue (Color As Long)				20130618 17:22:18
28964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149656	5			0	vi	GIá trị trả về:				20130618 17:22:18
28965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
28966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3156423	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3150448	8			0	vi	\<emph\>Color value\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu xanh.				20130618 17:22:18
28968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3153091	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
28969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3153143	10			0	vi	Sub ExampleColor				20130618 17:22:18
28970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Dim lVar As Long				20130618 17:22:18
28971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3148576	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				20130618 17:22:18
28972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3154012	13			0	vi	MsgBox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
28973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	"red= " & Red(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
28974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	"green= " & Green(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
28975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3147319	16			0	vi	"blue= " & Blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				20130618 17:22:18
28976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3147434	17			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
28977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Green [Runtime]				20130618 17:22:18
28978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Green\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010302.xhp\" name=\"Hàm Green [Runtime]\"\> Hàm Green [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Trả về thành phần màu Lục của mã màu đã cho.				20130618 17:22:18
28981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
28982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153969	4			0	vi	Green (Color As Long)				20130618 17:22:18
28983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154124	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
28984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
28985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154909	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
28986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153770	8			0	vi	\<emph\>Color\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Lục.				20130618 17:22:18
28987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3149664	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
28988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3156442	10			0	vi	Sub ExampleColor				20130618 17:22:18
28989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3146974	11			0	vi	Dim lVar As Long				20130618 17:22:18
28990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3145750	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				20130618 17:22:18
28991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3151117	13			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " contains the components:" & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
28992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153951	14			0	vi	"red = " & red(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
28993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3152462	15			0	vi	"green = " & green(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
28994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3154730	16			0	vi	"blue = " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				20130618 17:22:18
28995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3144764	17			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
28996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Red [Runtime]				20130618 17:22:18
28997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Red\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
28998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010303.xhp\" name=\"Hàm Red [Runtime]\"\>Hàm Red [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
28999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Trả về thành phần màu Đỏ của mã màu đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
29000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148799	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3150448	4			0	vi	Red (ColorNumber As Long)				20130618 17:22:18
29002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145173	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3154685	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3150440	8			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Đỏ.				20130618 17:22:18
29006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148575	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145365	10			0	vi	Sub ExampleColor				20130618 17:22:18
29008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147348	11			0	vi	Dim lVar As Long				20130618 17:22:18
29009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145750	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				20130618 17:22:18
29010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147435	13			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
29011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3155306	14			0	vi	"red= " & red(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
29012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3149262	15			0	vi	"green= " & green(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
29013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147397	16			0	vi	"blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				20130618 17:22:18
29014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3156286	17			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm QBColor [Runtime]				20130618 17:22:18
29016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010304.xhp\" name=\"Hàm QBColor [Runtime]\"\>Hàm QBColor [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	Trả về mã màu \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"RGB\"\>RGB\</link\> của màu, được gửi qua dạng giá trị màu thông qua một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS.				20130618 17:22:18
29018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3151042	4			0	vi	QBColor (ColorNumber As Integer)				20130618 17:22:18
29020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3145172	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154685	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3156560	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3161832	8			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ giá trị màu của màu được gửi qua từ một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS.				20130618 17:22:18
29024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147318	9			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\> (số hiệu màu) có thể được gán những con số này:				20130618 17:22:18
29025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	0 : Màu đen				20130618 17:22:18
29026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146975	11			0	vi	1 : Màu xanh				20130618 17:22:18
29027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3151116	12			0	vi	2 : Màu lục				20130618 17:22:18
29028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155412	13			0	vi	3 : Màu xanh lá mạ				20130618 17:22:18
29029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155306	14			0	vi	4 : Màu đỏ				20130618 17:22:18
29030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3153364	15			0	vi	5 : Màu đỏ tươi				20130618 17:22:18
29031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146119	16			0	vi	6 : Màu vàng				20130618 17:22:18
29032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154730	17			0	vi	7 : Màu trắng				20130618 17:22:18
29033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3153877	18			0	vi	8 : Màu xám				20130618 17:22:18
29034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147124	19			0	vi	9 : Màu xanh nhạt				20130618 17:22:18
29035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145646	20			0	vi	10 : Màu lục nhạt				20130618 17:22:18
29036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3149958	21			0	vi	11 : Màu xanh lá mạ nhạt				20130618 17:22:18
29037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154943	22			0	vi	12 : Màu đỏ nhạt				20130618 17:22:18
29038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150715	23			0	vi	13 : Màu đỏ tươi nhạt				20130618 17:22:18
29039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146970	24			0	vi	14 : Màu vàng nhạt				20130618 17:22:18
29040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150750	25			0	vi	15 : Màu trắng sáng				20130618 17:22:18
29041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146914	26			0	vi	Hàm này được dùng chỉ để chuyển đổi sang các ứng dụng BASIC cũ dựa vào MS-DOS mà dùng các mã màu trên. Hàm này trả về một giá trị số nguyên dài ngụ ý màu cần dùng trong IDE $[officename].				20130618 17:22:18
29042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3148406	27			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145642	28			0	vi	Sub ExampleQBColor				20130618 17:22:18
29044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154256	29			0	vi	Dim iColor As Integer				20130618 17:22:18
29045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147340	30			0	vi	Dim sText As String				20130618 17:22:18
29046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155962	31			0	vi	iColor = 7				20130618 17:22:18
29047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145230	32			0	vi	sText = "RGB= " & Red(QBColor( iColor) ) & ":" & Blue(QBColor( iColor) ) & ":" & Green(QBColor( iColor) )				20130618 17:22:18
29048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3149566	33			0	vi	MsgBox stext,0,"Color " & iColor				20130618 17:22:18
29049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154705	34			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm RGB [Runtime]				20130618 17:22:18
29051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"Hàm RGB [Runtime]\"\>Hàm RGB [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	Trả về một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"giá trị màu số nguyên dài\"\>giá trị màu số nguyên dài\</link\> chứa ba thành phần màu đỏ, màu lục và màu xanh.				20130618 17:22:18
29053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3147229	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3155132	4			0	vi	RGB (Đỏ, Lục, Xanh)				20130618 17:22:18
29055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3156442	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3159153	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3154013	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3152597	8			0	vi	\<emph\>Red\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu đỏ (0-255) của màu ghép.				20130618 17:22:18
29059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3146974	9			0	vi	\<emph\>Green\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu lục (0-255) của màu ghép.				20130618 17:22:18
29060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3151113	10			0	vi	\<emph\>Blue\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu xanh (0-255) của màu ghép.				20130618 17:22:18
29061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3147435	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3156283	12			0	vi	Sub ExampleColor				20130618 17:22:18
29063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3149582	13			0	vi	Dim lVar As Long				20130618 17:22:18
29064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150417	14			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				20130618 17:22:18
29065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3145647	15			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
29066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3154491	16			0	vi	"red= " & red(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
29067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3149401	17			0	vi	"green= " & green(lVar) & Chr(13)&_				20130618 17:22:18
29068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150716	18			0	vi	"blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				20130618 17:22:18
29069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm V/R Tập Tin				20130618 17:22:18
29071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020000.xhp\" name=\"Hàm V/R Tập tin\"\>Hàm V/R Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
29072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	par_id3153360	2			0	vi	Hãy dùng các hàm V/R tập tin để tạo và quản lý các tập tin (dữ liệu) tự xác định.				20130618 17:22:18
29073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	par_id3150398	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng các hàm này để hỗ trợ chức năng tạo các tập tin « tương đối », do đó bạn có thể lưu và nạp lại một số bản ghi nào đó bằng cách ghi rõ số thứ tự bản ghi. Các hàm V/R tập tin cũng giúp bạn quản lý các tập tin, bằng cách cung cấp thông tin như kích cỡ tập tin, thiết lập đường dẫn hiện thời và ngày tháng đã tạo một tập tin hoặc thư mục.				20130618 17:22:18
29074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở và Đóng Tập Tin				20130618 17:22:18
29075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020100.xhp	0	help	hd_id3152924	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020100.xhp\" name=\"Mở và Đóng Tập tin\"\>Mở và Đóng Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
29076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh đóng [Runtime]				20130618 17:22:18
29077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh đóng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020101.xhp\" name=\"Câu lệnh đóng [Runtime]\"\>Câu lệnh đóng [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Đóng một tập tin cụ thể mà được mở bằng câu lệnh Open (Mở).				20130618 17:22:18
29080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3156344	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147265	4			0	vi	Close FileNumber As Integer[, FileNumber2 As Integer[,...]] 				20130618 17:22:18
29082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3153379	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3150791	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ số hiệu của kênh dữ liệu đã được mở bằng câu lệnh \<emph\>Open\</emph\> (Mở).				20130618 17:22:18
29084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3153192	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154909	8			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154124	9			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155132	10			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155854	11			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3146985	34			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154013	12			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3152598	13			0	vi	sMsg = ""				20130618 17:22:18
29092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147427	14			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				20130618 17:22:18
29095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147350	17			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				20130618 17:22:18
29096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3149667	18			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3145801	22			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147396	23			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147124	24			0	vi	While not eof(iNumber)				20130618 17:22:18
29100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154491	25			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3149581	26			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155602	27			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154511	29			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3150749	30			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3156276	31			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155066	35			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154754	32			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FreeFile [Runtime]				20130618 17:22:18
29109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FreeFile\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020102.xhp\" name=\"Hàm FreeFile [Runtime]\"\>Hàm FreeFile [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	Trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp để mở một tập tin. Dùng hàm này để mở một tập tin dùng một số thứ tự tập tin chưa được dùng bởi một tập tin đang mở.				20130618 17:22:18
29112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3150769	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150869	4			0	vi	FreeFile				20130618 17:22:18
29114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3148576	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155854	8			0	vi	Hàm này chỉ có thể được dùng ngay lập tức phía trước một câu lệnh « Open » (Mở). FreeFile trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp, nhưng không phải dành riêng nó.				20130618 17:22:18
29118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3159153	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3146120	10			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3151117	12			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3147426	13			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149667	36			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3145800	14			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3147396	15			0	vi	sMsg = ""				20130618 17:22:18
29126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3151074	17			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155416	18			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				20130618 17:22:18
29129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153416	19			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				20130618 17:22:18
29130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149401	20			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150330	24			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155067	25			0	vi	Open aFile For Input As #iNumber				20130618 17:22:18
29133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155443	26			0	vi	While not eof(#iNumber)				20130618 17:22:18
29134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153714	27			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3148408	28			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3156385	29			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3145147	31			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153966	32			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155961	33			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149567	37			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3146917	34			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Open [Runtime]				20130618 17:22:18
29143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Open (Mở)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Câu lệnh Open [Runtime]\"\>Câu lệnh Open [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150769	2			0	vi	Mở một kênh dữ liệu.				20130618 17:22:18
29146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3147230	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154124	4			0	vi	Open FileName As String [For Mode] [Access IOMode] [Protected] As [#]FileNumber As Integer [Len = DatasetLength]				20130618 17:22:18
29148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3156280	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155132	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> tên và đường dẫn của tập tin bạn muốn mở. Nếu bạn thử đọc một tập tin không tồn tại (Access=Read), một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện. Nếu bạn thử ghi vào một tập tin không tồn tại (Access=Write), một tập tin mới được tạo.				20130618 17:22:18
29150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3149262	7			0	vi	\<emph\>Mode:\</emph\> từ khoá mà ghi rõ chế độ tập tin. Giá trị hợp lệ: Append (phụ thêm vào tập tin dãy), Binary (nhị phân: dữ liệu có thể được truy cập theo byte dùng Get và Put), Input (nhập vào : mở một kênh để đọc), Output (xuất ra: mở một kênh dữ liệu để ghi) và Random (ngẫu nhiên: chỉnh sửa các tập tin tương đối).				20130618 17:22:18
29151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154014	8			0	vi	\<emph\>IOMode:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu truy cập. Giá trị hợp lệ: Read (chỉ đọc), Write (chỉ ghi) và Read Write (cả hai).				20130618 17:22:18
29152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150011	9			0	vi	\<emph\>Protected:\</emph\> từ khoá mà xác định trạng thái bảo mật của một tập tin đã mở. Giá trị hợp lệ: Shared (dùng chung: tập tin có thể được mở bằng ứng dụng khác), Lock Read (khoá đọc: tập tin được bảo vê chống đọc), Lock Write (khoá ghi: tập tin được bảo vệ chống ghi), và Lock Read Write (khoá đọc ghi: từ chối truy cập đến tập tin).				20130618 17:22:18
29153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153190	10			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biễu thức số nguyên nào từ 0 đấn 511 để ngụ ý số hiệu của một kênh dữ liệu còn rảnh. Vì vậy bạn có thể gửi lệnh qua kênh dữ liệu đó để truy cập đến tập tin. Số thứ tự tập tin phải được xác định bởi hàm FreeFile đúng trước câu lệnh Open (Mở).				20130618 17:22:18
29154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3151115	11			0	vi	\<emph\>DatasetLength:\</emph\> đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, đặt chiều dài của các bản ghi.				20130618 17:22:18
29155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153418	12			0	vi	Bạn chỉ có khả năng sửa đổi nội dung của một tập tin được mở bằng câu lệnh Open (Mở). Nếu bạn thử mở một tập tin đã mở, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
29156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3149123	13			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150749	14			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155064	15			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154754	16			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153711	17			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155764	40			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159264	18			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153963	20			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155959	21			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154705	22			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				20130618 17:22:18
29166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3146916	23			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				20130618 17:22:18
29167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150942	24			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150300	28			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154022	29			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150783	30			0	vi	While not eof(iNumber)				20130618 17:22:18
29171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153270	31			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153784	32			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3149208	33			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150304	35			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3151217	36			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3152582	37			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159100	41			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159091	38			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Reset [Runtime]				20130618 17:22:18
29180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	bm_id3154141				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh Reset (đặt lại)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3154141	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020104.xhp\"\>Câu lệnh Reset [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	Đóng tất cả các tập tin còn mở và ghi nội dung của tất cả các bộ đệm tập tin vào đĩa.				20130618 17:22:18
29183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3154124	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156281	4			0	vi	Reset				20130618 17:22:18
29185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3161831	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3151113	37			0	vi	Sub ExampleReset				20130618 17:22:18
29187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148575	38			0	vi	On Error Goto ErrorHandler				20130618 17:22:18
29188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153093	39			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3150011	40			0	vi	Dim iCount As Integer				20130618 17:22:18
29190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153363	41			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154320	42			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3163712	43			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3146121	45			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154491	46			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148455	47			0	vi	Print #iNumber, "This is a new line of text"				20130618 17:22:18
29196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3145646	48			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3149410	50			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3147126	51			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154510	52			0	vi	For iCount = 1 to 5				20130618 17:22:18
29200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3146971	53			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156277	54			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153707	55			0	vi	rem				20130618 17:22:18
29203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3150322	56			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148405	57			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
29205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153711	58			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156382	59			0	vi	Exit Sub				20130618 17:22:18
29207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3159264	60			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
29208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3145147	61			0	vi	Reset				20130618 17:22:18
29209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3163805	62			0	vi	MsgBox "All files will be closed",0,"Error"				20130618 17:22:18
29210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3147364	63			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Vào/Ra Tập tin				20130618 17:22:18
29212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020200.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020200.xhp\" name=\"Hàm Vào/Ra Tập tin\"\>Hàm Vào/Ra Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
29213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Get [Runtime]				20130618 17:22:18
29214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Get\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\"\>Câu lệnh Get [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	Đọc một bản ghi từ một tập tin tương đối, hoặc đọc một dãy byte từ một tập tin nhị phân, vào một biến.				20130618 17:22:18
29217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154346	3			0	vi	Xem thêm: Câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"PUT\"\>\<item type=\"literal\"\>PUT\</item\>\</link\>				20130618 17:22:18
29218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3150358	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150792	5			0	vi	Get [#] FileNumber As Integer, [Position], Variable				20130618 17:22:18
29220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3154138	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> (Số hiệu tập tin) bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định số hiệu tập tin.				20130618 17:22:18
29222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> (Vị trí) đối với các tập tin được mở ở chế độ Ngẫu nhiên, \<emph\>Position\</emph\> là số hiệu của bản ghi bạn muốn đoc.				20130618 17:22:18
29223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153768	9			0	vi	Đối với các tập tin được mở ở chế độ Nhị phân, \<emph\>Position\</emph\> là vị trí trong tập tin ở đó bắt đầu đọc.				20130618 17:22:18
29224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147319	10			0	vi	Nếu để trống \<emph\>Position\</emph\> (vị trí) thì vị trí con trỏ hoặc bản ghi hiện thời của tập tin sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
29225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3149484	11			0	vi	Variable: (Biến) tên của biến cần đọc. Ra khỏi biến đối tượng, bạn vẫn còn có thể sử dụng bất cứ kiểu biến nào.				20130618 17:22:18
29226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3153144	12			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3159154	13			0	vi	Sub ExampleRandomAccess				20130618 17:22:18
29228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	Dim soNguyen As Integer				20130618 17:22:18
29229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155307	15			0	vi	Dim vanBan As Variant REM Phải là Variant				20130618 17:22:18
29230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3152577	16			0	vi	Dim tapTin As String				20130618 17:22:18
29231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153726	17			0	vi	tapTin = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154490	19			0	vi	soNguyen = Freefile				20130618 17:22:18
29233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150418	20			0	vi	Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32				20130618 17:22:18
29234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3149411	21			0	vi	Seek #soNguyen,1 REM Vị trí bắt đầu				20130618 17:22:18
29235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153158	22			0	vi	Put #soNguyen,, "Day la dong dau tien" REM Điền đầy dòng đầu tiên bằng văn bản				20130618 17:22:18
29236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3148457	23			0	vi	Put #iNumber,, "This is the second line of text"				20130618 17:22:18
29237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150715	24			0	vi	Put #iNumber,, "This is the third line of text"				20130618 17:22:18
29238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153836	25			0	vi	Seek #iNumber,2				20130618 17:22:18
29239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150327	26			0	vi	Get #iNumber,,sText				20130618 17:22:18
29240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153707	27			0	vi	Print sText				20130618 17:22:18
29241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153764	28			0	vi	Close #soNguyen				20130618 17:22:18
29242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153715	30			0	vi	soNguyen = Freefile				20130618 17:22:18
29243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154256	31			0	vi	Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32				20130618 17:22:18
29244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147340	32			0	vi	Get #soNguyen,2,vanBan				20130618 17:22:18
29245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155938	33			0	vi	Put #soNguyen,,"Day la mot doan van moi"				20130618 17:22:18
29246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155959	34			0	vi	Get #iNumber,1,sText				20130618 17:22:18
29247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147361	35			0	vi	Get #soNguyen,2,vanBan				20130618 17:22:18
29248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3146916	36			0	vi	Put #iNumber,20,"This is the text in record 20"				20130618 17:22:18
29249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3149259	37			0	vi	Print Lof(#iNumber)				20130618 17:22:18
29250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153790	38			0	vi	Close #soNguyen				20130618 17:22:18
29251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155606	40			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Input# [Runtime]				20130618 17:22:18
29253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	bm_id3154908				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Input\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3154908	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020202.xhp\" name=\"Câu lệnh Input# [Runtime]\"\> Câu lệnh Input# [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3156424	2			0	vi	Đọc dữ liệu từ một tập tin dãy còn mở.				20130618 17:22:18
29256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3125863	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150440	4			0	vi	Input #FileNumber As Integer; var1[, var2[, var3[,...]]]				20130618 17:22:18
29258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145749	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin phải được mở bằng câu lệnh « Open », dùng từ khoá INPUT (nhập liệu).				20130618 17:22:18
29260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150011	7			0	vi	\<emph\>var:\</emph\> một biến kiểu số hoặc chuỗi cho đó bạn gán các giá trị được đọc từ tập tin còn mở.				20130618 17:22:18
29261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3159153	8			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Input#\</emph\> đọc các giá trị thuộc số hoặc các chuỗi từ một tập tin còn mở, và gán dữ liệu cho một hai nhiều biến. Một biến thuộc số được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10), dấu cách hoặc dấu phẩy. Biến chuỗi được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10) hoặc dấu phẩy.				20130618 17:22:18
29262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3146984	9			0	vi	Dữ liệu và các kiểu dữ liệu trong tập tin được mở phải xuất hiện theo cùng một thứ tự với các biến được gửi qua trong tham số « var ». Nếu bạn gán giá trị không thuộc số cho một biến thuộc số, « var » được gán một giá trị số không.				20130618 17:22:18
29263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3156442	10			0	vi	Các bản ghi phân tách bằng dấu phẩy không thể được gán cho một biến chuỗi. Dấu nháy kép « " » trong tập tin cũng bị bỏ qua. Nếu bạn muốn đọc các ký tự như vậy trong tập tin, hãy dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\> để đọc từng dòng tập tin văn bản thuần (tập tin chỉ chứa các ký tự có thể in ra).				20130618 17:22:18
29264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3147349	11			0	vi	Nếu tới kết thúc tập tin trong khi đọc một phần tử dữ liệu thì gặp lỗi nên hủy bỏ tiến trình.				20130618 17:22:18
29265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3152578	12			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3144765	13			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145799	14			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145252	15			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3149410	16			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3149959	39			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153417	17			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153707	20			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150321	21			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				20130618 17:22:18
29275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154756	22			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				20130618 17:22:18
29276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3148408	23			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155937	27			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154702	28			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155959	29			0	vi	While not eof(iNumber)				20130618 17:22:18
29280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145232	30			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3147345	31			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150298	32			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154021	34			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154665	35			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155607	36			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153268	40			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3152584	37			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Line Input # [Runtime]				20130618 17:22:18
29289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Line Input\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020203.xhp\" name=\"Câu lệnh Line Input # [Runtime]\"\>Câu lệnh Line Input # [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	Đọc các chuỗi từ một tập tin dãy sang một biến.				20130618 17:22:18
29292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147229	4			0	vi	Line Input #FileNumber As Integer, Var As String 				20130618 17:22:18
29294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3145173	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3161832	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin này phải được mở trước bằng câu lệnh Open, dùng từ khoá INPUT.				20130618 17:22:18
29296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3151119	7			0	vi	\<emph\>var:\</emph\> tên của biến cất giữ kết quả.				20130618 17:22:18
29297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3150010	8			0	vi	Dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\>, bạn có thể đọc các chuỗi từ một tập tin còn mở sang một biến. Biến chuỗi được đọc từng dòng đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10). Chuỗi kết quả sẽ không chứa dấu kết thúc dòng.				20130618 17:22:18
29298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3163711	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3145271	10			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156444	11			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147349	12			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149664	13			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147436	36			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3154730	14			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3145647	16			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149959	17			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147124	18			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				20130618 17:22:18
29308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3153415	19			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				20130618 17:22:18
29309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3146969	20			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3154482	24			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3150321	25			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155443	26			0	vi	While not eof(iNumber)				20130618 17:22:18
29313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155764	27			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156382	28			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147338	29			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147362	31			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155333	32			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3153965	33			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147345	37			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149257	34			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Put [Runtime]				20130618 17:22:18
29322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	bm_id3150360				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Put\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3150360	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"Câu lệnh Put [Runtime]\"\>Câu lệnh Put [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154909	2			0	vi	Ghi một bản ghi vào một tập tin tương đối, hoặc ghi một dãy byte vào một tập tin nhị phân.				20130618 17:22:18
29325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156281	3			0	vi	Xem thêm: câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\" name=\"Get\"\>\<item type=\"literal\"\>Get\</item\>\</link\>				20130618 17:22:18
29326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155132	5			0	vi	Put [#] FileNumber As Integer, [position], Variable				20130618 17:22:18
29328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3153190	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định tập tin vào đó bạn muốn ghi.				20130618 17:22:18
29330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155411	8			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> Vị trí đối với các tập tin tương đối (tập tin truy cập ngẫu nhiên), số thứ tự của bản ghi bạn muốn ghi.				20130618 17:22:18
29331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Đối với tập tin nhị phân (truy cập nhị phân), vị trí của byte trong tập tin ở đó bạn muốn bắt đầu ghi.				20130618 17:22:18
29332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153729	10			0	vi	\<emph\>Variable:\</emph\> (Biến) tên của biến bạn muốn ghi vào tập tin.				20130618 17:22:18
29333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146974	11			0	vi	Ghi chú về tập tin tương đối: nếu nội dung của biến này không tương ứng với chiều dài của bản ghi được ghi rõ trong mệnh đề \<emph\>Len\</emph\> của câu lệnh \<emph\>Open\</emph\>, khoảng cách giữa kết thúc của bản ghi mới ghi và bản ghi kế tiếp được đệm bằng dữ liệu đã tồn tại từ tập tin vào đó bạn đang ghi.				20130618 17:22:18
29334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Ghi chú về tập tin nhị phân: nội dung của các biến được ghi vào vị trí đã định, và con trỏ tập tin được chèn vào đúng phía sau byte cuối cùng. Không có khoảng cách nào giữa hai bản ghi.				20130618 17:22:18
29335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3154491	13			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149410	14			0	vi	Sub ExampleRandomAccess				20130618 17:22:18
29337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149959	15			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154729	16			0	vi	Dim sText As Variant REM Must be a variant type				20130618 17:22:18
29339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156286	17			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149400	18			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149124	20			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150330	21			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				20130618 17:22:18
29343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156278	22			0	vi	Seek #iNumber,1 REM Position to start writing				20130618 17:22:18
29344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153711	23			0	vi	Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill line with text				20130618 17:22:18
29345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155446	24			0	vi	Put #iNumber,, "This is the second line of text"				20130618 17:22:18
29346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154255	25			0	vi	Put #iNumber,, "This is the third line of text"				20130618 17:22:18
29347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150045	26			0	vi	Seek #iNumber,2				20130618 17:22:18
29348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3145149	27			0	vi	Get #iNumber,,sText				20130618 17:22:18
29349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3147363	28			0	vi	Print sText				20130618 17:22:18
29350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3163806	29			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149568	31			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155607	32			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				20130618 17:22:18
29353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154022	33			0	vi	Get #iNumber,2,sText				20130618 17:22:18
29354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150940	34			0	vi	Put #iNumber,,"This is new text"				20130618 17:22:18
29355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146132	35			0	vi	Get #iNumber,1,sText				20130618 17:22:18
29356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154198	36			0	vi	Get #iNumber,2,sText				20130618 17:22:18
29357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3159102	37			0	vi	Put #iNumber,20,"This is the text in record 20"				20130618 17:22:18
29358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153785	38			0	vi	Print Lof(#iNumber)				20130618 17:22:18
29359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3151277	39			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150786	41			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Write [Runtime]				20130618 17:22:18
29362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	bm_id3147229				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Write\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3147229	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020205.xhp\" name=\"Câu lệnh Write [Runtime]\"\>Câu lệnh Write [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Ghi dữ liệu vào một tập tin dãy.				20130618 17:22:18
29365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3150449	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145785	4			0	vi	Write [#FileName], [Expressionlist]				20130618 17:22:18
29367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3151116	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3153728	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin đã được đặt bởi câu lệnh Open đối với tập tin tương ứng.				20130618 17:22:18
29369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	\<emph\>Expressionlist:\</emph\> danh sách định giới bằng dấu phẩy, chứa các biến hoặc biểu thức mà bạn muốn nhập vào một tập tin.				20130618 17:22:18
29370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150010	8			0	vi	Bỏ sót biểu thức thì câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) phụ thêm một dòng rỗng vào tập tin.				20130618 17:22:18
29371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3163713	9			0	vi	Để thêm một danh sách biểu thức vào một tập tin mới hoặc tập tin đã tồn tại, tập tin phải được mở ở chế độ \<emph\>Kết xuất\</emph\> hoặc \<emph\>Phụ thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
29372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3147428	10			0	vi	Các chuỗi bạn ghi sẽ tự động được kẹp giữa hai dấu nháy kép và phân cách bằng dấu phẩy. Bạn không cần nhập các ký tự phân cách vào danh sách biểu thức.				20130618 17:22:18
29373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id1002838				0	vi	Mỗi câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) thì xuất một ký hiệu kết thúc dòng dưới dạng mục nhập cuối cùng.				20130618 17:22:18
29374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id6618854				0	vi	Con số có dấu tách thập phân được chuyển đổi tùy theo thiết lập miền địa phương.				20130618 17:22:18
29375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3151073	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145252	12			0	vi	Sub ExampleWrite				20130618 17:22:18
29377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3149958	13			0	vi	Dim iCount As Integer				20130618 17:22:18
29378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3156284	14			0	vi	Dim sValue As String				20130618 17:22:18
29379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145645	15			0	vi	iCount = Freefile				20130618 17:22:18
29380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3153417	16			0	vi	open "C:\\data.txt" for OutPut as iCount				20130618 17:22:18
29381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3149401	17			0	vi	sValue = "Hamburg"				20130618 17:22:18
29382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3156275	18			0	vi	Write #iCount,sValue,200				20130618 17:22:18
29383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3146913	19			0	vi	sValue = "New York"				20130618 17:22:18
29384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3155064	20			0	vi	Write #iCount,sValue,300				20130618 17:22:18
29385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150322	21			0	vi	sValue = "Miami"				20130618 17:22:18
29386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3155766	22			0	vi	Write #iCount,sValue,450				20130618 17:22:18
29387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145643	23			0	vi	close #iCount				20130618 17:22:18
29388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150044	24			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Eof [Runtime]				20130618 17:22:18
29390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	bm_id3154598				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Eof\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3154598	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020301.xhp\" name=\"Hàm Eof [Runtime]\"\>Hàm Eof [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147182	2			0	vi	Xác định nếu con trỏ đã tới kết thúc tập tin chưa.				20130618 17:22:18
29393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147399	4			0	vi	Eof (intexpression As Integer)				20130618 17:22:18
29395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3153539	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3156027	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
29397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3152924	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153990	8			0	vi	\<emph\>Intexpression:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ước lượng thành số thứ tự của một tập tin còn mở.				20130618 17:22:18
29399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153527	9			0	vi	Hãy dùng hàm EOF để tránh lỗi khi bạn thử đặt dữ liệu nhập đi qua kết thúc của tập tin. Khi bạn dùng câu lệnh Input (nhập liệu) hoặc Get (lấy) để đọc từ một tập tin, con trỏ tập tin được tiên tiến theo số byte được đọc. Khi tới kết thúc tập tin, hàm EOF trả về giá trị « True » (Đúng): -1.				20130618 17:22:18
29400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3154046	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3143270	11			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				20130618 17:22:18
29402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3150670	12			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3154143	13			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148943	14			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153897	37			0	vi	Dim sMsg as String				20130618 17:22:18
29406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3156344	15			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148663	17			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153379	18			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153360	19			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				20130618 17:22:18
29410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148797	20			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				20130618 17:22:18
29411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3154684	21			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153104	25			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3144761	26			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
29414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153193	27			0	vi	While not eof(iNumber)				20130618 17:22:18
29415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3158408	28			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
29416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3149203	29			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
29417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153770	30			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				20130618 17:22:18
29418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153367	32			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147318	33			0	vi	wend				20130618 17:22:18
29420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3152939	34			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153726	38			0	vi	Msgbox sMsg				20130618 17:22:18
29422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153092	35			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Loc [Runtime]				20130618 17:22:18
29424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Loc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020302.xhp\" name=\"Hàm Loc [Runtime]\"\>Hàm Loc [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3154138	2			0	vi	Trả về vị trí hiện tại trong một tập tin còn mở.				20130618 17:22:18
29427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3150768	4			0	vi	Loc(FileNumber)				20130618 17:22:18
29429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3150440	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3152578	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3152462	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3153363	8			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được đặt bởi câu lệnh Open cho tập tin tương ứng.				20130618 17:22:18
29433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3154320	9			0	vi	Nếu hàm « Loc » được dùng cho một tập tin truy cập ngẫu nhiên còn mở, nó trả về số thứ tự của bản ghi được đọc/ghi cuối cùng,				20130618 17:22:18
29434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3151115	10			0	vi	Đối với một tập tin dãy, hàm « Loc » trả về vị trí trong một tập tin được chia cho 128. Đối với tập tin nhị phân, trả về vị trí của byte được đọc/ghi cuối cùng.				20130618 17:22:18
29435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lof [Runtime]				20130618 17:22:18
29436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Lof\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020303.xhp\" name=\"Hàm Lof [Runtime]\"\>Hàm Lof [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3146794	2			0	vi	Trả về kích cỡ theo byte của một tập tin còn mở.				20130618 17:22:18
29439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3153380	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150359	4			0	vi	Lof (FileNumber)				20130618 17:22:18
29441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3154141	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147230	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3156281	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150869	8			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được ghi rõ trong câu lệnh Open.				20130618 17:22:18
29445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147349	9			0	vi	Để giành được chiều dài của một tập tin chưa mở, dùng hàm \<emph\>FileLen\</emph\>.				20130618 17:22:18
29446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3155415	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3151074	11			0	vi	Sub ExampleRandomAccess				20130618 17:22:18
29448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145251	12			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154730	13			0	vi	Dim sText As Variant REM must be a Variant				20130618 17:22:18
29450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145646	14			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3153157	15			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149403	17			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149121	18			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				20130618 17:22:18
29454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3156276	19			0	vi	Seek #iNumber,1 REM Position at start				20130618 17:22:18
29455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3148405	20			0	vi	Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill with text				20130618 17:22:18
29456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154756	21			0	vi	Put #iNumber,, "This is the second line of text"				20130618 17:22:18
29457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145643	22			0	vi	Put #iNumber,, "This is the third line of text"				20130618 17:22:18
29458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3156383	23			0	vi	Seek #iNumber,2				20130618 17:22:18
29459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3155333	24			0	vi	Get #iNumber,,sText				20130618 17:22:18
29460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149255	25			0	vi	Print sText				20130618 17:22:18
29461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154702	26			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3153965	28			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3163807	29			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				20130618 17:22:18
29464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3155607	30			0	vi	Get #iNumber,2,sText				20130618 17:22:18
29465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150299	31			0	vi	Put #iNumber,,"This is a new line of text"				20130618 17:22:18
29466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147002	32			0	vi	Get #iNumber,1,sText				20130618 17:22:18
29467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149036	33			0	vi	Get #iNumber,2,sText				20130618 17:22:18
29468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3166425	34			0	vi	Put #iNumber,20,"This is the text in record 20"				20130618 17:22:18
29469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149817	35			0	vi	Print Lof(#iNumber)				20130618 17:22:18
29470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3146811	36			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154200	38			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Seek [Runtime]				20130618 17:22:18
29473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	bm_id3154367				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Seek\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3154367	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Hàm Seek [Runtime]\"\>Hàm Seek [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	Trả về vị trí ở đó cần đọc/ghi kế tiếp trong một tập tin được mở bởi câu lệnh Open.				20130618 17:22:18
29476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, hàm Seek trả về số thứ tự của bản ghi kế tiếp cần đọc.				20130618 17:22:18
29477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3161831	4			0	vi	Đối với các tập tin khác, hàm trả về vị trí byte ở đó thao tác kế tiếp sẽ xảy ra.				20130618 17:22:18
29478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3155854	5			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>.				20130618 17:22:18
29479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3152460	6			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3145365	7			0	vi	Seek (FileNumber)				20130618 17:22:18
29481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3148575	8			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3159156	9			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3149665	10			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3148645	11			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open.				20130618 17:22:18
29485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Seek [Runtime]				20130618 17:22:18
29486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Seek\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Câu lệnh Seek [Runtime]\"\>Câu lệnh Seek [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3153381	2			0	vi	Đặt vị trí kế tiếp để đọc/viết trong một tập tin được mở bằng câu lệnh Open.				20130618 17:22:18
29489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id2100589				0	vi	Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, câu lệnh Seek đặt số thứ tự của bản ghi kế tiếp sẽ được truy cập.				20130618 17:22:18
29490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id5444807				0	vi	Đối với các tập tin khác, câu lệnh tìm nơi Seek đặt vị trí byte ở đó thao tác sẽ xảy ra.				20130618 17:22:18
29491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3156280	5			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>.				20130618 17:22:18
29492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3145785	6			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3145273	7			0	vi	Seek[#FileNumber], Position (As Long)				20130618 17:22:18
29494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3154321	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3153952	9			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open (Mở).				20130618 17:22:18
29496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3145366	10			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> Vị trí ở đó sẽ tiếp tục đọc/ghi. Vị trí nằm trong khoảng từ 1 đến 2.147.483.647. Tùy theo kiểu tập tin, vị trí ngụ ý số thứ tự của bản ghi (tập tin ở chế độ ngẫu nhiên) hoặc vị trí byte (tập tin ở chế độ Nhị phân, Xuất, Phụ thêm hoặc Nhập liệu). Byte thứ nhất trong một tập tin là vị trí 1, byte thứ hai là vị trí 2, v.v.				20130618 17:22:18
29497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Tập tin				20130618 17:22:18
29498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020400.xhp\" name=\"Quản lý Tập tin\"\>Quản lý Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
29499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Ở đây thì diễn tả các hàm và câu lệnh để quản lý tập tin.				20130618 17:22:18
29500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ChDir [Runtime]				20130618 17:22:18
29501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	bm_id3150178				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh ChDir\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3150178	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020401.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDir [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDir [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Thay đổi thư mục hoặc ổ đĩa hiện thời.				20130618 17:22:18
29504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id9783013				0	vi	Câu lệnh lúc chạy này không hoạt động như được diễn tả trong tài liệu. Xem \<link href=\"http://www.openoffice.org/issues/show_bug.cgi?id=30692\"\>vấn đề này\</link\> để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
29505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3154347	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153897	4			0	vi	ChDir Text As String				20130618 17:22:18
29507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3148664	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3150543	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn thư mục hoặc ổ đĩa.				20130618 17:22:18
29509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3152598	7			0	vi	Chỉ muốn thay đổi ổ đĩa hiện thời thì nhập chữ riêng của ổ đĩa, sau đó một dấu hai chấm (v.d. « C: »).				20130618 17:22:18
29510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3151116	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153364	9			0	vi	Sub ExampleChDir				20130618 17:22:18
29512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3147348	10			0	vi	Dim sDir1 as String , sDir2 as String				20130618 17:22:18
29513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3155308	11			0	vi	sDir1 = "c:\\Test"				20130618 17:22:18
29514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3154319	12			0	vi	sDir2 = "d:\\private"				20130618 17:22:18
29515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3154944	13			0	vi	ChDir( sDir1 )				20130618 17:22:18
29516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3151074	14			0	vi	msgbox CurDir				20130618 17:22:18
29517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3147124	15			0	vi	ChDir( sDir2 )				20130618 17:22:18
29518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3148456	16			0	vi	msgbox CurDir				20130618 17:22:18
29519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3149581	17			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ChDrive [Runtime]				20130618 17:22:18
29521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh ChDrive\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020402.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDrive [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDrive [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Chuyển đổi ổ đĩa đang dùng.				20130618 17:22:18
29524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3154138	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	ChDrive Text As String				20130618 17:22:18
29526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3156423	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức văn bản nào mà chứa chữ hiệu ổ đĩa của ổ đĩa mới. Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Kiểu ghi URL\"\>Kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3145785	7			0	vi	Ổ đĩa phải được gán một chữ hoa. Dưới Windows, chữ được gán cho ổ đĩa bị hạn chế bởi thiết lập trong LASTDRV. Nếu đối số ổ đĩa là một chuỗi đa ký tự, chỉ chữ thứ nhất là thích hợp. Thử truy cập đến một ổ đĩa không tồn tại thì gặp một lỗi mà bạn có thể đáp ứng dùng câu lệnh OnError.				20130618 17:22:18
29529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3153188	8			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3151113	9			0	vi	Sub ExampleCHDrive				20130618 17:22:18
29531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	ChDrive "D" REM Only possible if a drive 'D' exists.				20130618 17:22:18
29532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3156441	11			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CurDir [Runtime]				20130618 17:22:18
29534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	bm_id3153126				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh CurDir\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3153126	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020403.xhp\"\>Hàm CurDir [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156343	2			0	vi	Trả về một chuỗi biến thể mà đại diện đường dẫn hiện thời của ổ đĩa đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
29537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153381	4			0	vi	CurDir [(Text As String)]				20130618 17:22:18
29539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
29541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3156423	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ một ổ đĩa đã tồn tại (v.d. « C » đại diện phân vùng thứ nhất của đĩa cứng thứ nhất).				20130618 17:22:18
29543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3155133	9			0	vi	Chưa ghi rõ ổ đĩa hoặc ổ đĩa là chuỗi chiều dài số không thì hàm CurDir trả về đường dẫn đến ổ đĩa hiện thời. $[officename] Basic trả về lỗi nếu mô tả ổ đĩa có cú pháp sai, ổ đĩa không tồn tại, hoặc chữ hiệu ổ đĩa xảy ra phía sau chữ được xác định bằng câu lệnh Lastdrive trong tập tin cấu hình CONFIG.SYS.				20130618 17:22:18
29544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	Hàm này không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
29545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3155411	11			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3151113	12			0	vi	Sub ExampleCurDir				20130618 17:22:18
29547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3155306	13			0	vi	Dim sDir1 as String , sDir2 as String				20130618 17:22:18
29548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156444	14			0	vi	sDir1 = "c:\\Test"				20130618 17:22:18
29549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3147318	15			0	vi	sDir2 = "d:\\private"				20130618 17:22:18
29550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3154013	16			0	vi	ChDir( sDir1 )				20130618 17:22:18
29551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153877	17			0	vi	msgbox CurDir				20130618 17:22:18
29552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3144764	18			0	vi	ChDir( sDir2 )				20130618 17:22:18
29553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3147125	19			0	vi	msgbox CurDir				20130618 17:22:18
29554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3149581	20			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Dir [Runtime]				20130618 17:22:18
29556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	bm_id3154347				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Dir\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154347	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020404.xhp\" name=\"Hàm Dir [Runtime]\"\>Hàm Dir [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153381	2			0	vi	Trả về tên của một tập tin, một thư mục, hoặc tất cả các tập tin và thư mục đều nằm trên một đĩa hoặc trong một thư mục mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
29559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154365	3			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
29560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3156282	4			0	vi	Dir [(Text As String) [, Attrib As Integer]]				20130618 17:22:18
29561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3156424	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153193	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
29563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3153770	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3161831	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn, thư mục hoặc tập tin để tìm kiếm. Đối số này chỉ có thể được ghi rõ lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir ». Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3146974	9			0	vi	\<emph\>Attrib:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ các thuộc tính tập tin theo vị trí bit. Hàm \<emph\>Dir\</emph\> chỉ trả về các tập tin hoặc thư mục mà tương ứng với các thuộc tính đã ghi rõ. Bạn cũng có thể kết hợp vài thuộc tính khác nhau, bằng cách thêm những giá trị thuộc tính:				20130618 17:22:18
29566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3149666	11			0	vi	0 : Các tập tin bình thường.				20130618 17:22:18
29567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147427	15			0	vi	16 : Chỉ trả về tên của thư mục.				20130618 17:22:18
29568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153952	16			0	vi	Hãy dùng thuộc tính này để kiểm tra nếu một tập tin hoặc thư mục có tồn tại không, hoặc để xác định tất cả các tập tin và thư mục trong một thư mục cụ thể.				20130618 17:22:18
29569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3159156	17			0	vi	Để kiểm tra nếu một tập tin nào đó có phải tồn tại không, nhập tên và đường dẫn đầy đủ của tập tin đó. Không tồn tại thì hàm « Dir » sẽ trả về một chuỗi rỗng « ».				20130618 17:22:18
29570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3154012	18			0	vi	Để tạo ra một danh sách các tập tin đã có trong một thư mục cụ thể, tiếp tục như sau : lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir », ghi rõ đường dẫn tìm kiếm hoàn toàn cho các tập tin đó (v.d. « D:\\Files\\*.sxw »). Nếu đường dẫn là đúng và chức năng tìm kiếm có phải tìm tập tin, hàm « Dir » trả về tên của tập tin thứ nhất mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm. Để trả về thêm tập tin mà tương ứng với đường dẫn, gọi hàm « Dir » lần nữa, nhưng không có đối số.				20130618 17:22:18
29571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147348	19			0	vi	Để trả về chỉ thư mục, dùng tham số thuộc tính. Cũng vậy nếu bạn muốn xác định tên của một khối tin (v.d. một phân vùng trên đĩa cứng).				20130618 17:22:18
29572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154942	20			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147125	21			0	vi	Sub ExampleDir				20130618 17:22:18
29574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3148455	22			0	vi	REM Hiển thị tất cả các tập tin và thư mục				20130618 17:22:18
29575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147396	23			0	vi	Dim sPath As String				20130618 17:22:18
29576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3149378	24			0	vi	Dim sDir as String, sValue as String				20130618 17:22:18
29577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153416	27			0	vi	sDir="Directories:"				20130618 17:22:18
29578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153838	29			0	vi	sPath = CurDir				20130618 17:22:18
29579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3150327	30			0	vi	sValue = Dir$(sPath + getPathSeparator + "*",16)				20130618 17:22:18
29580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155064	31			0	vi	Do				20130618 17:22:18
29581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153764	32			0	vi	If sValue <> "." and sValue <> ".." Then				20130618 17:22:18
29582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155766	33			0	vi	if (GetAttr( sPath + getPathSeparator + sValue) AND 16) >0 then				20130618 17:22:18
29583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3154253	34			0	vi	REM get the directories				20130618 17:22:18
29584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3159264	35			0	vi	sDir = sDir & chr(13) & sValue				20130618 17:22:18
29585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3145148	43			0	vi	End If				20130618 17:22:18
29586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	End If				20130618 17:22:18
29587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147324	44			0	vi	sValue = Dir$				20130618 17:22:18
29588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155335	45			0	vi	Loop Until sValue = ""				20130618 17:22:18
29589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147345	46			0	vi	MsgBox sDir,0,sPath				20130618 17:22:18
29590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3163808	48			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
29591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	tit				0	vi	H àm FileAttr [Runtime]				20130618 17:22:18
29592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	bm_id3153380				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileAttr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3153380	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020405.xhp\" name=\"Hàm FileAttr [Runtime]\"\>Hàm FileAttr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	Trả về chế độ truy cập hoặc số truy cập tập tin của một tập tin đã được mở bằng câu lệnh Open. Số truy cập tập tin cũng phụ thuộc vào hệ điều hành (OSH: bộ quản lý hệ điều hành).				20130618 17:22:18
29595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153364	3			0	vi	Hệ điều hành của bạn có kiểu 32-bit thì không thể sử dụng hàm FileAttr để xác định số truy cập tập tin.				20130618 17:22:18
29596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3163713	4			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>				20130618 17:22:18
29597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3151116	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154012	6			0	vi	FileAttr (FileNumber As Integer, Attribute As Integer)				20130618 17:22:18
29599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3147349	7			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3146974	8			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3153728	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3151074	10			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số hiệu của tập tin được câu lệnh Open mở.				20130618 17:22:18
29603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3144766	11			0	vi	\<emph\>Thuộc tính:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý kiểu thông tin tập tin bạn muốn đặt hàm trả về. Có thể dùng những giá trị này:				20130618 17:22:18
29604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3147396	12			0	vi	1: Hàm FileAttr ngụ ý chế độ truy cập của tập tin.				20130618 17:22:18
29605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149959	13			0	vi	2: Hàm FileAttr trả về số truy cập tập tin của hệ điều hành.				20130618 17:22:18
29606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154018	14			0	vi	Ghi rõ một thuộc tính tham số có giá trị 1 thì trả về các giá trị này:				20130618 17:22:18
29607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149124	15			0	vi	1 - NHẬP (tập tin mở để nhập vào)				20130618 17:22:18
29608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3156275	16			0	vi	2 - XUẤT (tập tin mở để xuất ra)				20130618 17:22:18
29609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155066	17			0	vi	4 - NGẪU NHIÊN (tập tin mở để truy cập ngẫu nhiên)				20130618 17:22:18
29610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3148406	18			0	vi	8 - PHỤ THÊM (tập tin mở để phụ thêm)				20130618 17:22:18
29611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154757	19			0	vi	32 - NHỊ PHÂN (tập tin mở ở chế độ nhị phân).				20130618 17:22:18
29612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3147339	20			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155959	21			0	vi	Sub ExampleFileAttr				20130618 17:22:18
29614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3145147	22			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
29615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153966	23			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
29616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155336	24			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
29617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3163807	25			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
29618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154021	27			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
29619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153786	28			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
29620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155607	29			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				20130618 17:22:18
29621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3150361	30			0	vi	MsgBox FileAttr(#iNumber, 1 ),0,"Access mode"				20130618 17:22:18
29622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149817	31			0	vi	MsgBox FileAttr(#iNumber, 2 ),0,"File attribute"				20130618 17:22:18
29623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155115	32			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
29624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3147130	33			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh FileCopy [Runtime]				20130618 17:22:18
29626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	bm_id3154840				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh FileCopy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020406.xhp\" name=\"Câu lệnh FileCopy [Runtime]\"\>Câu lệnh FileCopy [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3149497	2			0	vi	Sao chép một tập tin.				20130618 17:22:18
29629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3147443	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3146957	4			0	vi	FileCopy TextFrom As String, TextTo As String				20130618 17:22:18
29631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3153825	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3155390	6			0	vi	\<emph\>TextFrom:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên của tập tin bạn muốn sao chép. Biểu thức này có thể chứa (tùy chọn) thông tin về đường dẫn và ổ đĩa. Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150669	7			0	vi	\<emph\>TextTo:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ nơi vào đó bạn muốn sao chép tập tin nguồn. Biểu thức này có thể chứa ổ đĩa đích đến, đường dẫn và tên tập tin, hoặc đường dẫn kiểu ghi địa chỉ URL.				20130618 17:22:18
29634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150791	8			0	vi	Bạn chỉ có thể sử dụng câu lệnh FileCopy để sao chép tập tin không mở.				20130618 17:22:18
29635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3125863	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150869	10			0	vi	Sub ExampleFilecopy				20130618 17:22:18
29637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3154685	11			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\Temp\\Autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3154123	12			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FileDateTime [Runtime]				20130618 17:22:18
29640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileDateTime\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020407.xhp\" name=\"Hàm FileDateTime [Runtime]\"\>Hàm FileDateTime [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	Trả về một chuỗi chứa ngày và giờ tạo hoặc sửa đổi cuối cùng của một tập tin nào đó.				20130618 17:22:18
29643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3154685	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3154124	4			0	vi	FileDateTime (Text As String)				20130618 17:22:18
29645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3150448	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3159153	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ (không chứa ký tự đại diện). Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3155306	7			0	vi	Hàm này xác định thời gian xác định tạo hoặc sửa đổi cuối cùng cho một tập tin (dưới dạng « MM.DD.YYYY HH.MM.SS »).				20130618 17:22:18
29648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3146119	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Sub ExampleFileDateTime				20130618 17:22:18
29650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3161831	10			0	vi	msgbox FileDateTime("C:\\autoexec.bat")				20130618 17:22:18
29651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3146986	11			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FileLen [Runtime]				20130618 17:22:18
29653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	bm_id3153126				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileLen\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3153126	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020408.xhp\" name=\"Hàm FileLen [Runtime]\"\>Hàm FileLen [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Trả về chiều dài của tập tin, theo byte.				20130618 17:22:18
29656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	FileLen (Text As String)				20130618 17:22:18
29658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	GIá trị trả về:				20130618 17:22:18
29659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3156282	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
29660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3150439	9			0	vi	Hàm này xác định chiều dài của tập tin. Hàm FileLen được gọi đối với một tập tin còn mở sẽ trả về chiều dài của tập tin trước khi mở. Để xác định chiều dài tư hiện thời của một tập tin đã mở, dùng hàm « Lof ».				20130618 17:22:18
29663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3163710	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	Sub ExampleFileLen				20130618 17:22:18
29665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145271	12			0	vi	msgbox FileLen("C:\\autoexec.bat")				20130618 17:22:18
29666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145749	13			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetAttr [Runtime]				20130618 17:22:18
29668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	bm_id3150984				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetAttr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3150984	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020409.xhp\" name=\"Hàm GetAttr [Runtime]\"\>Hàm GetAttr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Trả về một mẫu bit mà nhận dạng kiểu tập tin, hoặc tên của một khối tin hoặc thư mục.				20130618 17:22:18
29671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150359	4			0	vi	GetAttr (Text As String)				20130618 17:22:18
29673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Integer				20130618 17:22:18
29675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3145172	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3151042	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3161831	9			0	vi	Hàm này xác định các thuộc tính cho một tập tin đã ghi rõ, và trả về mẫu bit có thể giúp bạn nhận dạng các thuộc tính tập tin này:				20130618 17:22:18
29678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3145364	10			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
29679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3147349	11			0	vi	0 : Các tập tin bình thường.				20130618 17:22:18
29680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3147434	12			0	vi	1 : Các tập tin chỉ-đọc.				20130618 17:22:18
29681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3159154	15			0	vi	8 : Trả về tên của khối tin				20130618 17:22:18
29682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3145271	16			0	vi	16 : Trả về chỉ tên của thư mục.				20130618 17:22:18
29683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3153953	17			0	vi	32 : Tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit kho lưu).				20130618 17:22:18
29684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3156444	18			0	vi	Muốn biết nếu thuộc tính có một bit đã đặt thì dùng phương pháp truy vấn này:				20130618 17:22:18
29685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3153094	19			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154491	20			0	vi	Sub ExampleSetGetAttr				20130618 17:22:18
29687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3155415	21			0	vi	On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler				20130618 17:22:18
29688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154944	22			0	vi	If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test"				20130618 17:22:18
29689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3151075	23			0	vi	If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3149959	24			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0				20130618 17:22:18
29691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3153418	25			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3149122	26			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1				20130618 17:22:18
29693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154480	27			0	vi	print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" )				20130618 17:22:18
29694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150753	28			0	vi	end				20130618 17:22:18
29695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150323	29			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
29696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154754	30			0	vi	Print Error				20130618 17:22:18
29697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3155764	31			0	vi	end				20130618 17:22:18
29698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3156382	32			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Kill [Runtime]				20130618 17:22:18
29700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Kill\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020410.xhp\" name=\"Câu lệnh Kill [Runtime]\"\>Câu lệnh Kill [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Xoá một tập tin khỏi một đĩa.				20130618 17:22:18
29703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	Kill File As String				20130618 17:22:18
29705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3153194	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3148645	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3154320	8			0	vi	sub ExampleKill				20130618 17:22:18
29709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3163710	9			0	vi	Kill "C:\\datafile.dat" REM File must be created in advance				20130618 17:22:18
29710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3145749	10			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh MkDir [Runtime]				20130618 17:22:18
29712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	bm_id3156421				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh MkDir\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3156421	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020411.xhp\" name=\"Câu lệnh MkDir [Runtime]\"\>Câu lệnh MkDir [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	Tạo một thư mục mới trên một vật chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
29715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3148520	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155150	4			0	vi	MkDir Text As String				20130618 17:22:18
29717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3156027	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153750	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần tạo. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153311	7			0	vi	Chưa xác định đường dẫn thì thư mục được tạo trong thư mục hiện thời.				20130618 17:22:18
29720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3155388	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148473	9			0	vi	Sub ExampleFileIO				20130618 17:22:18
29722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149762	10			0	vi	' Thí dụ về các hàm tổ chức tập tin				20130618 17:22:18
29723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145610	11			0	vi	Const sFile1 as String = "file://c|/autoexec.bat"				20130618 17:22:18
29724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147264	12			0	vi	Const sDir1 as String = "file://c|/Temp"				20130618 17:22:18
29725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149669	13			0	vi	Const sSubDir1 as String ="Test"				20130618 17:22:18
29726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148663	14			0	vi	Const sFile2 as String = "Copied.tmp"				20130618 17:22:18
29727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154071	15			0	vi	Const sFile3 as String = "Renamed.tmp"				20130618 17:22:18
29728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150792	16			0	vi	Dim sFile as String				20130618 17:22:18
29729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154366	17			0	vi	sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1				20130618 17:22:18
29730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149204	18			0	vi	ChDir( sDir1 )				20130618 17:22:18
29731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154217	19			0	vi	If Dir(sSubDir1,16)="" then ' Does the directory exist ?				20130618 17:22:18
29732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3156423	20			0	vi	MkDir sSubDir1				20130618 17:22:18
29733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147228	21			0	vi	MsgBox sFile,0,"Create directory"				20130618 17:22:18
29734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153970	22			0	vi	End If				20130618 17:22:18
29735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148451	24			0	vi	sFile = sFile + "/" + sFile2				20130618 17:22:18
29736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155132	25			0	vi	FileCopy sFile1 , sFile				20130618 17:22:18
29737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153770	26			0	vi	MsgBox fSysURL(CurDir()),0,"Current directory"				20130618 17:22:18
29738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3159154	27			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13) & FileDateTime( sFile ),0,"Creation time"				20130618 17:22:18
29739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149484	28			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13)& FileLen( sFile ),0,"File length"				20130618 17:22:18
29740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152885	29			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13)& GetAttr( sFile ),0,"File attributes"				20130618 17:22:18
29741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152596	30			0	vi	Name sFile as sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3				20130618 17:22:18
29742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153952	31			0	vi	' Thay đổi tên trong cùng một thư mục				20130618 17:22:18
29743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152576	33			0	vi	sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3				20130618 17:22:18
29744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147426	34			0	vi	SetAttr( sFile, 0 ) 'Delete all attributes				20130618 17:22:18
29745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148647	35			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13) & GetAttr( sFile ),0,"New file attributes"				20130618 17:22:18
29746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153363	36			0	vi	Kill sFile				20130618 17:22:18
29747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3151113	37			0	vi	RmDir sDir1 + "/" + sSubDir1				20130618 17:22:18
29748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153157	38			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150092	40			0	vi	' Chuyển đổi một đường dẫn hệ thống theo URL				20130618 17:22:18
29750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147396	41			0	vi	Function fSysURL( fSysFp as String ) as String				20130618 17:22:18
29751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153878	42			0	vi	Dim iPos As String				20130618 17:22:18
29752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150420	43			0	vi	iPos = 1				20130618 17:22:18
29753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145253	44			0	vi	iPos = Instr(iPos,fSysFp, getPathSeparator())				20130618 17:22:18
29754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153415	45			0	vi	do while iPos > 0				20130618 17:22:18
29755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153512	46			0	vi	mid( fSysFp, iPos , 1,"/")				20130618 17:22:18
29756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3146899	47			0	vi	iPos = Instr(iPos+1,fSysFp, getPathSeparator())				20130618 17:22:18
29757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145652	48			0	vi	loop				20130618 17:22:18
29758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3156276	49			0	vi	' dấu hai chấm với DOS				20130618 17:22:18
29759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3146913	50			0	vi	iPos = Instr(1,fSysFp,":")				20130618 17:22:18
29760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	if iPos > 0 then mid( fSysFp, iPos , 1,"|")				20130618 17:22:18
29761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155443	52			0	vi	fSysURL = "file://" & fSysFp				20130618 17:22:18
29762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148995	53			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
29763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Name [Runtime]				20130618 17:22:18
29764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Name\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020412.xhp\" name=\"Câu lệnh Name [Runtime]\"\>Câu lệnh Name [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3154346	2			0	vi	Thay đổi tên của một tập tin hoặc thư mục đã có.				20130618 17:22:18
29767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3156344	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153381	4			0	vi	Name OldName As String As NewName As String				20130618 17:22:18
29769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3153362	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3151210	6			0	vi	\<emph\>OldName, NewName:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên tập tin (chứa đường dẫn). Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3125863	8			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Sub ExampleReName				20130618 17:22:18
29773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3161832	10			0	vi	On Error Goto Error				20130618 17:22:18
29774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3147435	11			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\temp\\autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3156444	12			0	vi	Name "c:\\temp\\autoexec.sav" as "c:\\temp\\autoexec.bat"				20130618 17:22:18
29776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3155308	13			0	vi	end				20130618 17:22:18
29777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153727	14			0	vi	Error:				20130618 17:22:18
29778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153951	15			0	vi	if err = 58 then				20130618 17:22:18
29779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3152462	16			0	vi	msgbox "Tập tin đã có"				20130618 17:22:18
29780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3149263	17			0	vi	end if				20130618 17:22:18
29781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3154011	18			0	vi	end				20130618 17:22:18
29782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3146985	19			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh RmDir [Runtime]				20130618 17:22:18
29784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh RmDir\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020413.xhp\" name=\"Câu lệnh RmDir [Runtime]\"\>Câu lệnh RmDir [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	Xoá một thư mục đã tồn tại khỏi một vật chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
29787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3153361	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3154367	4			0	vi	RmDir Text As String				20130618 17:22:18
29789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3156281	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3151042	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần xoá. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	Chưa xác định đường dẫn thì \<emph\>Câu lệnh RmDir\</emph\> tìm kiếm thư mục cần xoá theo đường dẫn hiện thời. Không tìm thấy thì hiển thị một thông điệp lỗi.				20130618 17:22:18
29792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3145271	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3156442	9			0	vi	Sub ExampleRmDir				20130618 17:22:18
29794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	MkDir "C:\\Test2"				20130618 17:22:18
29795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	ChDir "C:\\test2"				20130618 17:22:18
29796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3151112	12			0	vi	msgbox Curdir				20130618 17:22:18
29797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3147427	13			0	vi	ChDir "\\"				20130618 17:22:18
29798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	RmDir "C:\\test2"				20130618 17:22:18
29799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3146120	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh SetAttr [Runtime]				20130618 17:22:18
29801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	bm_id3147559				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh SetAttr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3147559	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020414.xhp\" name=\"Câu lệnh SetAttr [Runtime]\"\>Câu lệnh SetAttr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Đặt thông tin thuộc tính về một tập tin cụ thể.				20130618 17:22:18
29804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3150359	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154365	4			0	vi	SetAttr FileName As String, Attribute As Integer				20130618 17:22:18
29806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3125863	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> tên cũa tập tin (bao gồm đường dẫn) có các thuộc tính bạn muốn thử. Không nhập đường dẫn thì \<emph\>SetAttr\</emph\> tìm kiếm trong thư mục hiện thời. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	\<emph\>Thuộc tính:\</emph\> mẫu bit xác định các thuộc tính bạn muốn đặt hoặc gột:				20130618 17:22:18
29809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145786	8			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\>				20130618 17:22:18
29810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3152596	9			0	vi	0 : tập tin bình thường.				20130618 17:22:18
29811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149262	10			0	vi	1 : tập tin chỉ-đọc.				20130618 17:22:18
29812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3152576	13			0	vi	32 : tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit Kho lưu).				20130618 17:22:18
29813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153093	14			0	vi	Bạn có thể đặt nhiều thuộc tính đồng thời, bằng cách kết hợp những giá trị tương ứng trong một câu lệnh OR (hoặc) luận lý.				20130618 17:22:18
29814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3147434	15			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154012	16			0	vi	Sub ExampleSetGetAttr				20130618 17:22:18
29816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3148645	17			0	vi	On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler				20130618 17:22:18
29817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145647	18			0	vi	If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test"				20130618 17:22:18
29818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3147126	19			0	vi	If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3151074	20			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0				20130618 17:22:18
29820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153158	21			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				20130618 17:22:18
29821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149378	22			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1				20130618 17:22:18
29822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3150716	23			0	vi	print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" )				20130618 17:22:18
29823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154018	24			0	vi	end				20130618 17:22:18
29824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149121	25			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
29825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3156275	26			0	vi	Print Error				20130618 17:22:18
29826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153707	27			0	vi	end				20130618 17:22:18
29827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145640	28			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh FileExists [Runtime]				20130618 17:22:18
29829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileExists\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020415.xhp\" name=\"Hàm FileExists [Runtime]\"\>Hàm FileExists [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Xác định nếu một tập tin hoặc thư mục có sẵn trong vật chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
29832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	FileExists(FileName As String | DirectoryName As String)				20130618 17:22:18
29834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3154126	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3150769	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
29836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3153770	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3147349	8			0	vi	FileName | DirectoryName: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				20130618 17:22:18
29838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3149664	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	sub ExampleFileExists				20130618 17:22:18
29840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3147317	12			0	vi	msgbox FileExists("C:\\autoexec.bat")				20130618 17:22:18
29841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3153190	13			0	vi	msgbox FileExists("file:///d|/bookmark.htm")				20130618 17:22:18
29842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	msgbox FileExists("file:///d|/private")				20130618 17:22:18
29843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3149262	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
29845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030000.xhp\" name=\"Hàm Ngày và Giờ\"\>Hàm Ngày và Giờ\</link\>				20130618 17:22:18
29846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	Hãy dùng các câu lệnh và hàm được diễn tả ở đây để thực hiện phép tính kiểu ngày tháng và thời gian.				20130618 17:22:18
29847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3152363	3			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cho phép bạn tính hiệu của hai ngày tháng hoặc hai thời gian, bằng cách chuyển đổi các giá trị ngày và giờ sang giá trị thuộc số liên tục. Một khi tính hiệu thì hàm đặc biệt sẽ chuyển đổi giá trị về định dạng ngày/giờ tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
29848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3151054	4			0	vi	Bạn có thể kết hợp các giá trị ngày/giờ để làm cùng một số thập phân động. Ngày được chuyển đổi sang số nguyên, và giờ sang giá trị thập phân. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cũng hỗ trợ biến kiểu Date (Ngày) mà có thể chứa một đặc tả thời gian chứa cả hai ngày và giờ.				20130618 17:22:18
29849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng				20130618 17:22:18
29850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	hd_id3147573	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030100.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\"\>Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\</link\>				20130618 17:22:18
29851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị ngày tháng và số có thể tính.				20130618 17:22:18
29852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateSerial [Runtime]				20130618 17:22:18
29853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateSerial\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Hàm DateSerial [Runtime]\"\>Hàm DateSerial [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Trả về một giá trị \<emph\>Ngày tháng\</emph\> cho một năm, tháng hoặc ngày cụ thể.				20130618 17:22:18
29856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3149670	4			0	vi	DateSerial (năm, tháng, ngày)				20130618 17:22:18
29858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3150398	6			0	vi	Date				20130618 17:22:18
29860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3154141	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3147229	8			0	vi	\<emph\>Year:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý một năm. Tất cả các giá trị nằm giữa 0 và 99 được đọc là năm 1900-1999. Đối với nằm ở ngoại phạm vi này, bạn cần phải nhập cả bốn chữ số.				20130618 17:22:18
29862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3156280	9			0	vi	\<emph\>Tháng:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý tháng của năm đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-12.				20130618 17:22:18
29863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3151043	10			0	vi	\<emph\>Day:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý ngày của tháng đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-31. Tuy nhiên, không phải trả về lỗi khi bạn nhập một ngày không tồn tại cho một tháng ngắn hơn 31 ngày. 				20130618 17:22:18
29864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3161832	11			0	vi	\<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về số ngày nằm giữa ngày 30, tháng 12/1899 và ngày đã cho. Bạn có thể sử dụng hàm này để tính hiệu của hai ngày tháng.				20130618 17:22:18
29865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	\<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về kiểu dữ liệu Biến Thể (Variant) với VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dưới dạng một giá trị Đôi (Double), do đó khi ngày tháng đã cho là 1900-01-01, giá trị đã trả về là 1. Giá trị âm tương ứng với ngày trước ngày 30, tháng 12, 1899 (không Negative values correspond to dates before December 30, 1899 (không kể cả).				20130618 17:22:18
29866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3152576	13			0	vi	Nếu bạn xác định một ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] Basic trả về một thông điệp lỗi.				20130618 17:22:18
29867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3149481	14			0	vi	Dù bạn xác định \<emph\>hàm DateValue\</emph\> dưới dạng một chuỗi chứa ngày tháng, \<emph\>hàm DateSerial\</emph\> ước tính mỗi thành phần (năm, tháng, ngày) là một biểu thức thuộc số riêng.				20130618 17:22:18
29868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3155411	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3148646	16			0	vi	Sub ExampleDateSerial				20130618 17:22:18
29870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3156441	17			0	vi	Dim lDate as Long				20130618 17:22:18
29871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3154791	18			0	vi	Dim sDate as String				20130618 17:22:18
29872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3155415	19			0	vi	lDate = DateSerial(1964, 4, 9)				20130618 17:22:18
29873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3147125	20			0	vi	sDate = DateSerial(1964, 4, 9)				20130618 17:22:18
29874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3154942	21			0	vi	msgbox lDate REM returns 23476				20130618 17:22:18
29875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3151074	22			0	vi	msgbox sDate REM returns 04/09/1964				20130618 17:22:18
29876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3153878	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateValue [Runtime]				20130618 17:22:18
29878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	bm_id3156344				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateValue\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Hàm DateValue [Runtime]\"\>Hàm DateValue [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3150542	2			0	vi	Trả về một giá trị ngày tháng từ một chuỗi ngày tháng. Chuỗi ngày tháng là một ngày tháng hoàn toàn được đại diện dưới dạng một giá trị thuộc số riêng lẻ. Bạn cũng có thể sử dụng số dãy này để tính hiệu của hai ngày tháng.				20130618 17:22:18
29881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3148799	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3154910	4			0	vi	DateValue [(ngày)]				20130618 17:22:18
29883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3150870	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
29885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3153969	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153770	8			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biểu thức chuỗi mà chứa ngày tháng bạn muốn tính. Có thể ghi rõ ngày tháng bằng gần bất cứ định dạng nào.				20130618 17:22:18
29887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153189	22			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm này để chuyển đổi một ngày tháng mà xảy ra giữa ngày 1582-12-01 và 9999-12-31 sang một giá trị số nguyên riêng lẻ. Do đó thì bạn có thể sử dụng giá trị này để tính hiệu của hai ngày đó. Nếu đối số ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] sẽ trả về một thông điệp lỗi.				20130618 17:22:18
29888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3146974	23			0	vi	Trái ngược với hàm DateSerial mà gửi mỗi năm, tháng và ngày dưới dạng một giá trị riêng, hàm DateValue gửi ngày tháng dưới dạng « tháng.[,]ngày.[,]năm ».				20130618 17:22:18
29889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3153142	24			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3155412	25			0	vi	Sub ExampleDateValue				20130618 17:22:18
29891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153363	26			0	vi	msgbox DateValue("12/02/1997")				20130618 17:22:18
29892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3149262	27			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Day [Runtime]				20130618 17:22:18
29894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Day\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Hàm Day [Runtime]\"\>Hàm Day [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3147560	2			0	vi	Trả về một giá trị đại diện ngày của tháng dựa vào một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>.				20130618 17:22:18
29897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Day (Number)				20130618 17:22:18
29899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3125865	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3150448	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3156423	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà chứa một số ngày tháng dãy từ đó bạn có thể xác định ngày của tháng.				20130618 17:22:18
29903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Về cơ bản thì hàm này là mặt đối lập của hàm DateSerial, trả về ngày của tháng từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức				20130618 17:22:18
29904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3145364	10			0	vi	Print Day (DateSerial(1994, 12, 20))				20130618 17:22:18
29905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3153190	11			0	vi	trả về giá trị 20.				20130618 17:22:18
29906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3149481	12			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3155413	13			0	vi	sub ExampleDay				20130618 17:22:18
29908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3149260	14			0	vi	Print "Day " & Day(DateSerial(1994, 12, 20)) & " of the month"				20130618 17:22:18
29909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3148645	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
29910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Month [Runtime]				20130618 17:22:18
29911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Month\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Hàm Month [Runtime]\"\>Hàm Month [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Trả về tháng của năm từ một ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				20130618 17:22:18
29914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3145068	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	Tháng (Số)				20130618 17:22:18
29916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3156423	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định tháng của năm.				20130618 17:22:18
29920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3153770	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>. Nó trả về tháng của năm mà tương ứng với ngày dãy được tạo ra bằng hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Thí dụ, biểu thức				20130618 17:22:18
29921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3147426	10			0	vi	Print Month(DateSerial(1994, 12, 20))				20130618 17:22:18
29922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3145366	11			0	vi	trả về giá trị 12.				20130618 17:22:18
29923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3146923	12			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3156442	13			0	vi	Sub ExampleMonth				20130618 17:22:18
29925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	MsgBox "" & Month(Now) ,64,"The current month"				20130618 17:22:18
29926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3150012	15			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
29927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm WeekDay [Runtime]				20130618 17:22:18
29928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WeekDay\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030105.xhp\" name=\"Hàm WeekDay [Runtime]\"\>Hàm WeekDay [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3146795	2			0	vi	Trả về số tương ứng với ngày của tuần được đại diện bởi một số ngày dãy được tạo ra bằng hàm DateSerial hoặc DateValue.				20130618 17:22:18
29931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3145068	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149655	4			0	vi	WeekDay (Số)				20130618 17:22:18
29933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3148799	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3151042	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định hôm của tuần (1-7).				20130618 17:22:18
29937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3159254	9			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây xác định hôm của tuần, dùng hàm WeekDay khi bạn nhập một ngày tháng.				20130618 17:22:18
29938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3148616	10			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
29939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3145749	11			0	vi	Sub ExampleWeekDay				20130618 17:22:18
29940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3147426	12			0	vi	Dim sDay As String				20130618 17:22:18
29941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3148576	13			0	vi	REM Trả về và hiển thị hôm của tuần				20130618 17:22:18
29942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155412	14			0	vi	Select Case WeekDay( Now )				20130618 17:22:18
29943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155306	15			0	vi	case 1				20130618 17:22:18
29944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3151117	16			0	vi	sDay="Chủ Nhật"				20130618 17:22:18
29945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3152460	17			0	vi	case 2				20130618 17:22:18
29946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153952	18			0	vi	sDay="Thứ Hai"				20130618 17:22:18
29947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149666	19			0	vi	case 3				20130618 17:22:18
29948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153157	20			0	vi	sDay="Thứ Ba"				20130618 17:22:18
29949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154730	21			0	vi	case 4				20130618 17:22:18
29950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154942	22			0	vi	sDay="Thứ Tư"				20130618 17:22:18
29951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3145799	23			0	vi	case 5				20130618 17:22:18
29952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155416	24			0	vi	sDay="Thứ Năm"				20130618 17:22:18
29953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3150716	25			0	vi	case 6				20130618 17:22:18
29954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154015	26			0	vi	sDay="Thứ Sáu"				20130618 17:22:18
29955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3146971	27			0	vi	case 7				20130618 17:22:18
29956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153707	28			0	vi	sDay="Thứ Bảy"				20130618 17:22:18
29957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155065	29			0	vi	End Select				20130618 17:22:18
29958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3148993	30			0	vi	msgbox "" + sDay,64,"Hôm nay là hôm"				20130618 17:22:18
29959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149019	31			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Năm [Runtime]				20130618 17:22:18
29961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	bm_id3148664				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Năm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Hàm Năm [Runtime]\"\>Hàm Năm [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	Trả về năm từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				20130618 17:22:18
29964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3154125	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3147229	4			0	vi	Year (Số)				20130618 17:22:18
29966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3154685	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153970	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
29968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3150440	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3163712	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định năm.				20130618 17:22:18
29970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3152596	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>, và trả về năm của một ngày tháng kiểu dãy. Ví dụ, biểu thức:				20130618 17:22:18
29971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	Print Year(DateSerial(1994, 12, 20))				20130618 17:22:18
29972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3149483	11			0	vi	trả về giá trị 1994.				20130618 17:22:18
29973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3146985	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153952	13			0	vi	Sub ExampleYear				20130618 17:22:18
29975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153363	14			0	vi	MsgBox "" & Year(Now) ,64,"Năm nay"				20130618 17:22:18
29976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3145274	15			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
29977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDateToIso [Runtime]				20130618 17:22:18
29978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm CdateToIso\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030107.xhp\" name=\"Hàm CDateToIso [Runtime]\"\>Hàm CDateToIso [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Trả về ngày tháng theo định dạng ISO từ một số ngày tháng kiểu dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				20130618 17:22:18
29981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3159224	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3149497	4			0	vi	CDateToIso(Số)				20130618 17:22:18
29983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3152347	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3154422	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
29985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3147303	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
29986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3145136	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> số nguyên chứa số ngày tháng kiểu dãy.				20130618 17:22:18
29987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3147243	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
29988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3156152	10			0	vi	Sub ExampleCDateToIso				20130618 17:22:18
29989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3153126	11			0	vi	MsgBox "" & CDateToIso(Now) ,64,"Ngày ISO"				20130618 17:22:18
29990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3143228	12			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
29991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDateFromIso [Runtime]				20130618 17:22:18
29992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CdateFromIso\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
29993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030108.xhp\" name=\"Hàm CDateFromIso [Runtime]\"\>Hàm CDateFromIso [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
29994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Trả về số ngày tháng nội bộ từ một chuỗi chứa ngày tháng đó theo định dạng ISO.				20130618 17:22:18
29995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3148947	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
29996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	CDateFromIso(Chuỗi)				20130618 17:22:18
29997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3154367	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
29998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3156212	6			0	vi	Số ngày tháng nội bộ				20130618 17:22:18
29999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3125864	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> một chuỗi chứa một ngày tháng theo định dạng ISO. Năm có thể chứa hai hay bốn chữ số.				20130618 17:22:18
30001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3150439	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3147318	10			0	vi	dateval = CDateFromIso("20021231")				20130618 17:22:18
30003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3146921	11			0	vi	trả về 12/31/2002 theo định dạng ngày tháng của hệ điều hành				20130618 17:22:18
30004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateAdd [Runtime]				20130618 17:22:18
30005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	bm_id6269417				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateAdd\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030110.xhp\"\>Hàm DateAdd [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Thêm một khoảng ngày vào một ngày tháng đã ghi rõ một số lần đã ghi rõ rồi trả về ngày tháng kết quả.				20130618 17:22:18
30008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	DateAdd (Cộng, Đếm, Ngày)				20130618 17:22:18
30010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	Một Biến thể chứa một ngày tháng.				20130618 17:22:18
30012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Cộng — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				20130618 17:22:18
30014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	Add (giá trị chuỗi)				20130618 17:22:18
30015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
30016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	nnnn				20130618 17:22:18
30017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
30018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	q				20130618 17:22:18
30019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	Quý				20130618 17:22:18
30020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	m				20130618 17:22:18
30021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
30022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	n				20130618 17:22:18
30023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10670				0	vi	Ngày của năm				20130618 17:22:18
30024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	h				20130618 17:22:18
30025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1067D				0	vi	Hôm của tuần				20130618 17:22:18
30026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10684				0	vi	tn				20130618 17:22:18
30027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Tuần của năm				20130618 17:22:18
30028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	n				20130618 17:22:18
30029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
30030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1069E				0	vi	g				20130618 17:22:18
30031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
30032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	p				20130618 17:22:18
30033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	Phút				20130618 17:22:18
30034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	gy				20130618 17:22:18
30035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	Giây				20130618 17:22:18
30036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	Đếm — một biểu thức thuộc số ghi rõ bao nhiều lần khoảng Cộng được cộng (Đếm là một số dương) hay trừ (Đếm là một số âm).				20130618 17:22:18
30037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C4				0	vi	Ngày — một ngày tháng đã ghi rõ, hoặc tên của một biến Biến thể chứa một ngày tháng. Giá trị Cộng sẽ được cộng Đếm lần vào giá trị này.				20130618 17:22:18
30038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Sub example_dateadd				20130618 17:22:18
30040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	msgbox DateAdd("m", 1, "1/31/2004") &" - "& DateAdd("m", 1, "1/31/2005")				20130618 17:22:18
30041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateDiff [Runtime]				20130618 17:22:18
30043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	bm_id6134830				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateDiff\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030120.xhp\"\>Hàm DateDiff [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Trả về số khoảng ngày giữa hai giá trị ngày tháng đã cho.				20130618 17:22:18
30046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10648				0	vi	DateDiff (Cộng, Ngày1, Ngày2 [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]])				20130618 17:22:18
30048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Một con số.				20130618 17:22:18
30050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				20130618 17:22:18
30052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	\<emph\>Ngày1, Ngày2\</emph\> — hai giá trị ngày tháng cần so sánh.				20130618 17:22:18
30053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<emph\>Đầu_tuần\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ hôm bắt đầu tuần. 				20130618 17:22:18
30054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1067A				0	vi	GIá trị đầu_tuần				20130618 17:22:18
30055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10680				0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
30056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	0				20130618 17:22:18
30057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1068D				0	vi	Dùng giá trị mặc định của hệ thống				20130618 17:22:18
30058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	1				20130618 17:22:18
30059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1069A				0	vi	Chủ Nhật (mặc định)				20130618 17:22:18
30060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106A1				0	vi	2				20130618 17:22:18
30061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Thứ Hai				20130618 17:22:18
30062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	3				20130618 17:22:18
30063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	Thứ Ba				20130618 17:22:18
30064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	4				20130618 17:22:18
30065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	Thứ Tư				20130618 17:22:18
30066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	5				20130618 17:22:18
30067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Thứ Năm				20130618 17:22:18
30068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	6				20130618 17:22:18
30069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Thứ Sáu				20130618 17:22:18
30070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	7				20130618 17:22:18
30071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Thứ Bảy				20130618 17:22:18
30072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<emph\>Đầu_năm\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ tuần đầu tiên của năm. 				20130618 17:22:18
30073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106FB				0	vi	GIá trị đầu_năm				20130618 17:22:18
30074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10701				0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
30075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10708				0	vi	0				20130618 17:22:18
30076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Dùng giá trị mặc định của hệ thống				20130618 17:22:18
30077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	1				20130618 17:22:18
30078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1071B				0	vi	Tuần 1 là tuần chứa ngày 1, tháng 1 (mặc định)				20130618 17:22:18
30079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	2				20130618 17:22:18
30080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa ít nhất bốn ngày của năm đó.				20130618 17:22:18
30081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	3				20130618 17:22:18
30082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10735				0	vi	Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa chỉ những ngày của năm mới.				20130618 17:22:18
30083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10738				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	Sub example_datediff				20130618 17:22:18
30085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1073F				0	vi	msgbox DateDiff("d", "1/1/2005", "12/31/2005")				20130618 17:22:18
30086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10742				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DatePart [Runtime]				20130618 17:22:18
30088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	bm_id249946				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DatePart\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030130.xhp\"\>Hàm DatePart [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Hàm DatePart trả về một phần đã ghi rõ của một ngày tháng.				20130618 17:22:18
30091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	DatePart (Cộng, Ngày [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]])				20130618 17:22:18
30093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Một Biến thể chứa một ngày tháng.				20130618 17:22:18
30095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				20130618 17:22:18
30097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> — ngày tháng từ đó kết quả được tính.				20130618 17:22:18
30098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Sub example_datepart				20130618 17:22:18
30100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	msgbox DatePart("ww", "12/31/2005")				20130618 17:22:18
30101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Giá trị Thời gian				20130618 17:22:18
30103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030200.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Thời gian\"\>Chuyển đổi Giá trị Thời gian\</link\>				20130618 17:22:18
30104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	par_id3149415	2			0	vi	Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị thời gian sang số có thể tính.				20130618 17:22:18
30105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hour [Runtime]				20130618 17:22:18
30106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	bm_id3156042				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Hour\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3156042	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Hàm Hour [Runtime]\"\>Hàm Hour [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Trả về giờ (tiếng) từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm TimeSerial hay TimeValue.				20130618 17:22:18
30109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3147264	4			0	vi	Hour (Số)				20130618 17:22:18
30111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3150359	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3154366	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian kiểu dãy được dùng để trả về giá trị giờ.				20130618 17:22:18
30115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3154909	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về một giá trị số nguyên mà đại diện giờ từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue \</emph\>. Ví dụ, biểu thức				20130618 17:22:18
30116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3163798	10			0	vi	In ra Hour(TimeSerial(12:30:41))				20130618 17:22:18
30117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3155132	11			0	vi	trả về giá trị 12.				20130618 17:22:18
30118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3147348	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3146985	13			0	vi	Sub ExampleHour				20130618 17:22:18
30120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3156441	14			0	vi	In ra "Giờ hiện thời là " & Hour( Now )				20130618 17:22:18
30121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3153145	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Minute [Runtime]				20130618 17:22:18
30123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	bm_id3155419				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Minute\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3155419	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Hàm Minute [Runtime]\"\>Hàm Minute [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3156344	2			0	vi	Trả về phút của giờ tương ứng với giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>.				20130618 17:22:18
30126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3154758	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Minute (Số)				20130618 17:22:18
30128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3150449	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3153193	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3153969	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian dãy được dùng để trả về giá trị phút.				20130618 17:22:18
30132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về phút của giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức:				20130618 17:22:18
30133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3149262	10			0	vi	In ra Minute(TimeSerial(12:30:41))				20130618 17:22:18
30134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3148576	11			0	vi	trả về giá trị 30.				20130618 17:22:18
30135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3150010	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3159154	13			0	vi	Sub ExampleMinute				20130618 17:22:18
30137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	MsgBox "Phút hiện thời là "& Minute(Now)& "."				20130618 17:22:18
30138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3153726	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Now [Runtime]				20130618 17:22:18
30140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Now\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030203.xhp\" name=\"Hàm Now [Runtime]\"\>Hàm Now [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng giá trị \<emph\>Ngày\</emph\>.				20130618 17:22:18
30143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3149655	4			0	vi	Now				20130618 17:22:18
30145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
30147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3147229	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	Sub ExampleNow				20130618 17:22:18
30149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	msgbox "Bây giờ có " & Now				20130618 17:22:18
30150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3145787	10			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Second [Runtime]				20130618 17:22:18
30152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	bm_id3153346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Second\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3153346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Hàm Second [Runtime]\"\>Hàm Second [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	Trả về một số nguyên đại diện số giây của số thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>.				20130618 17:22:18
30155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Second (Số)				20130618 17:22:18
30157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154140	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3156280	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154124	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số thời gian dãy được dùng để tính số giây.				20130618 17:22:18
30161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3125864	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về số giây của một giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức:				20130618 17:22:18
30162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3153951	10			0	vi	Print Second(TimeSerial(12,30,41))				20130618 17:22:18
30163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3151117	11			0	vi	trả về giá trị 41.				20130618 17:22:18
30164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3147426	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154012	13			0	vi	Sub ExampleSecond				20130618 17:22:18
30166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3156441	14			0	vi	MsgBox "Giây chính xác hiện thời là "& Second( Now )				20130618 17:22:18
30167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TimeSerial [Runtime]				20130618 17:22:18
30169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	bm_id3143271				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TimeSerial\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Hàm TimeSerial [Runtime]\"\>Hàm TimeSerial [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3156344	2			0	vi	Tính một giá trị thời gian dãy cho các tham số giờ, phút và giây được gửi dạng giá trị thuộc số. Vì thế bạn có thể dùng giá trị này để tính hiệu số giữa hai thời gian.				20130618 17:22:18
30172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3146794	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3150792	5			0	vi	TimeSerial (giờ, phút, giây)				20130618 17:22:18
30174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3148797	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3154908	7			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
30176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3154124	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153193	9			0	vi	\<emph\>giờ:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giờ của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Giá trị hợp lệ: 0-23.				20130618 17:22:18
30178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3159252	10			0	vi	\<emph\>phút\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý phút của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số phút ảnh hưởng đến giá trị giờ.				20130618 17:22:18
30179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3161831	11			0	vi	\<emph\>giây\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giây của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số giây ảnh hưởng đến giá trị phút.				20130618 17:22:18
30180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155854	12			0	vi	\<emph\>Ví dụ :\</emph\>				20130618 17:22:18
30181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153952	13			0	vi	12, -5, 45 tương ứng với 11, 55, 45				20130618 17:22:18
30182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3147349	14			0	vi	12, 61, 45 tương ứng với 13, 2, 45				20130618 17:22:18
30183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3147426	15			0	vi	12, 20, -2 tương ứng với 12, 19, 58				20130618 17:22:18
30184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153365	16			0	vi	12, 20, 63 tương ứng với 12, 21, 4				20130618 17:22:18
30185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3146985	17			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ mà bạn có thể dùng để tính hiệu số thời gian.				20130618 17:22:18
30186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155308	18			0	vi	Hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về kiểu Biến thể có kiểu VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dạng một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999. Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng các giá trị ngày dãy được tính dạng ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có khả năng tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về: vẫn không thể ước tính chúng.				20130618 17:22:18
30187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3149482	19			0	vi	Trong hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian. Đối với hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng.				20130618 17:22:18
30188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3154790	20			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3145252	21			0	vi	Sub ExampleTimeSerial				20130618 17:22:18
30190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153157	22			0	vi	Dim dDate As Double, sDate As String				20130618 17:22:18
30191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3156286	23			0	vi	dDate = TimeSerial(8,30,15)				20130618 17:22:18
30192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3148456	24			0	vi	sDate = TimeSerial(8,30,15)				20130618 17:22:18
30193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155600	25			0	vi	MsgBox dDate,64,"Thời gian dạng số"				20130618 17:22:18
30194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153417	26			0	vi	MsgBox sDate,64,"Thời gian đã định dạng"				20130618 17:22:18
30195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153836	27			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TimeValue [Runtime]				20130618 17:22:18
30197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	bm_id3149670				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TimeValue\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Hàm TimeValue [Runtime]\"\>Hàm TimeValue [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Tính một giá trị thời gian dãy từ giờ, phút và giây đã ghi rõ (các tham số được gửi dạng chuỗi) mà đại diện thời gian theo một giá trị thuộc số riêng lẻ. Giá trị này có thể được dùng để tính hiệu số giữa hai thời gian.				20130618 17:22:18
30200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3154138	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3156282	4			0	vi	TimeValue (Text As String)				20130618 17:22:18
30202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3153969	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
30204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3145172	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3145786	8			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa thời gian bạn muốn tính theo định dạng « GG:PP:gg ».				20130618 17:22:18
30206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3152578	9			0	vi	Hãy dùng hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ, để tính hiệu số thời gian.				20130618 17:22:18
30207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3163710	10			0	vi	Hàm \<emph\> TimeValue \</emph\> trả về kiểu Biến thể có VarType 7 (Ngày), và cất giữ giá trị này theo một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999.				20130618 17:22:18
30208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3151117	11			0	vi	Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng giá trị ngày tháng dãy có kết quả là số ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có thể tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> trả về, nhưng vẫn không thể ước tính chúng.				20130618 17:22:18
30209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3147426	12			0	vi	Trong hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng. Đối với hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian.				20130618 17:22:18
30210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3145271	13			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3152597	30			0	vi	Sub ExampleTimerValue				20130618 17:22:18
30212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3147348	31			0	vi	Dim daDT as Date				20130618 17:22:18
30213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3148576	32			0	vi	Dim a1, b1, c1, a2, b2, c2 as String				20130618 17:22:18
30214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3149378	33			0	vi	a1 = "giờ bắt đầu"				20130618 17:22:18
30215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3145800	34			0	vi	b1 = "giờ kết thúc"				20130618 17:22:18
30216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3151074	35			0	vi	c1 = "tổng thời gian"				20130618 17:22:18
30217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3154492	37			0	vi	a2 = "8:34"				20130618 17:22:18
30218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3155602	38			0	vi	b2 = "18:12"				20130618 17:22:18
30219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3150715	39			0	vi	daDT = TimeValue(b2) - TimeValue(a2)				20130618 17:22:18
30220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153838	40			0	vi	c2 = a1 & ": " & a2 & chr(13)				20130618 17:22:18
30221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3150749	41			0	vi	c2 = c2 & b1 & ": " & b2 & chr(13)				20130618 17:22:18
30222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3154755	42			0	vi	c2 = c2 & c1 & ": " & trim(Str(Hour(daDT))) & ":" & trim(Str(Minute(daDT))) & ":" & trim(Str(Second(daDT)))				20130618 17:22:18
30223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153714	43			0	vi	Msgbox c2				20130618 17:22:18
30224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3155767	44			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày và Giờ của Hệ thống				20130618 17:22:18
30226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	hd_id3154923	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030300.xhp\" name=\"Ngày và Giờ của Hệ thống\"\>Ngày và Giờ của Hệ thống\</link\>				20130618 17:22:18
30227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	Những hàm và câu lệnh theo đây đặt hay trả về ngày tháng và giờ hiện thời của hệ thống.				20130618 17:22:18
30228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Date [Runtime]				20130618 17:22:18
30229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Date\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030301.xhp\" name=\"Câu lệnh Date [Runtime]\"\>Câu lệnh Date [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3147291	2			0	vi	Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng chuỗi, hoặc đặt lại ngày tháng. Định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập hệ thống cục bộ của bạn.				20130618 17:22:18
30232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3148686	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3146794	4			0	vi	Date ; Date = Text As String				20130618 17:22:18
30234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3154347	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3145069	6			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: chỉ cần thiết để đặt lại ngày tháng của hệ thống. Trong trường hợp này, biểu thức chuỗi phải tương ứng với định dạng ngày tháng được xác định trong thiết lập cục bộ của bạn.				20130618 17:22:18
30236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3150793	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3151212	8			0	vi	Sub ExampleDate				20130618 17:22:18
30238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3156424	9			0	vi	msgbox "Ngày tháng là " & Date				20130618 17:22:18
30239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3145174	10			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Time [Runtime]				20130618 17:22:18
30241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Time\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030302.xhp\"\>Câu lệnh Time [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3150984	2			0	vi	Hàm này trả về giờ hệ thống hiện thời dạng chuỗi theo định dạng « GG:PP:gg ».				20130618 17:22:18
30244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3154346	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3149670	4			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
30246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3149656	6			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ thời gian mới theo định dạng « GG:PP:gg ».				20130618 17:22:18
30248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3145173	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3156281	8			0	vi	Sub ExampleTime				20130618 17:22:18
30250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	MsgBox Time,0,"Bây giờ có				20130618 17:22:18
30251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3154123	10			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Timer [Runtime]				20130618 17:22:18
30253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Timer\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030303.xhp\" name=\"Hàm Timer [Runtime]\"\>Hàm Timer [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	Trả về một giá trị mà ghi rõ số giây đã qua kể từ nửa đêm.				20130618 17:22:18
30256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156212	3			0	vi	Trước tiên bạn cần phải khai báo một biến để gọi hàm \<emph\>Timer\</emph\> và gán cho nó kiểu dữ liệu « Long » (dài), không thì trả về một giá trị Ngày.				20130618 17:22:18
30257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3153768	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3161831	5			0	vi	Đếm thời gian				20130618 17:22:18
30259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3146975	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3146984	7			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
30261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3156442	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153951	9			0	vi	Sub ExampleTimer				20130618 17:22:18
30263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3147427	10			0	vi	Dim lSec as long,lMin as long,lHour as long				20130618 17:22:18
30264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153092	11			0	vi	lSec = Timer				20130618 17:22:18
30265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3145748	12			0	vi	MsgBox lSec,0,"Giây kể từ nửa đêm"				20130618 17:22:18
30266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3149260	13			0	vi	lMin = lSec / 60				20130618 17:22:18
30267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3148646	14			0	vi	lSec = lSec Mod 60				20130618 17:22:18
30268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3148575	15			0	vi	lHour = lMin / 60				20130618 17:22:18
30269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3150418	16			0	vi	lMin = lMin Mod 60				20130618 17:22:18
30270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156283	17			0	vi	MsgBox Right("00" & lHour , 2) & ":"& Right("00" & lMin , 2) & ":" & Right("00" & lSec , 2) ,0,"Bây giờ có"				20130618 17:22:18
30271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153158	18			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Quản Lý Lỗi				20130618 17:22:18
30273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050000.xhp\" name=\"Hàm Quả lý Lỗi\"\>Hàm Quản lý Lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
30274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Hãy dùng những câu lệnh và hàm theo đây để xác định cách $[officename] Basic đáp ứng lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
30275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	par_id3148946	3			0	vi	$[officename] Basic cung câp vài phương pháp khác nhau để ngăn cản chương trình bị chấm dứt do lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
30276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Erl [Runtime]				20130618 17:22:18
30277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Erl\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050100.xhp\" name=\"Hàm Erl [Runtime]\"\>Hàm Erl [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về số thứ tự dòng trên đó lỗi xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
30280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Erl				20130618 17:22:18
30282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3147265	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3154924	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3150792	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153771	8			0	vi	Hàm \<emph\>Erl\</emph\> chỉ trả về một số thứ tự dòng, không phải một nhãn dòng.				20130618 17:22:18
30286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3146921	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146975	10			0	vi	sub ExampleError				20130618 17:22:18
30288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3150010	11			0	vi	on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi				20130618 17:22:18
30289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3155308	12			0	vi	Dim iVar as Integer				20130618 17:22:18
30290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3149482	13			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
30291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	REM Lỗi gây ra bởi tập tin không tồn tại				20130618 17:22:18
30292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	iVar = Freefile				20130618 17:22:18
30293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146120	16			0	vi	Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar				20130618 17:22:18
30294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3147349	17			0	vi	Line Input #iVar, sVar				20130618 17:22:18
30295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3151073	18			0	vi	Close #iVar				20130618 17:22:18
30296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3148456	19			0	vi	exit sub				20130618 17:22:18
30297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
30298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3155416	21			0	vi	MsgBox "Lỗi " & err & ": " & error$ + chr(13) + "Trên dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"Gặp lỗi"				20130618 17:22:18
30299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153878	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Err [Runtime]				20130618 17:22:18
30301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	bm_id3156343				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Err\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3156343	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050200.xhp\" name=\"Hàm Err [Runtime]\"\>Hàm Err [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	Trả về một mã lỗi mà nhận diện lỗi đã xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
30304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3154123	4			0	vi	Err				20130618 17:22:18
30306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3147229	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3153193	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149561	8			0	vi	Hàm \<emph\>Err\</emph\> được dùng trong câu lệnh quản lý lỗi để quyết định lỗi đã xảy ra và hành động sửa chữa tương ứng.				20130618 17:22:18
30310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3147317	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153727	10			0	vi	sub ExampleError				20130618 17:22:18
30312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3147426	11			0	vi	on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi				20130618 17:22:18
30313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3163710	12			0	vi	Dim iVar as Integer				20130618 17:22:18
30314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153093	13			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
30315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149481	14			0	vi	REM Lỗi xảy ra do tập tin không tồn tại				20130618 17:22:18
30316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153190	15			0	vi	iVar = Freefile				20130618 17:22:18
30317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3146120	16			0	vi	Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar				20130618 17:22:18
30318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3155308	17			0	vi	Line Input #iVar, sVar				20130618 17:22:18
30319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153142	18			0	vi	Close #iVar				20130618 17:22:18
30320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149665	19			0	vi	exit sub				20130618 17:22:18
30321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3154942	20			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
30322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3145646	21			0	vi	MsgBox "Lỗi " & Err & ": " & Error$ + chr(13) + "Ở dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"gặp lỗi"				20130618 17:22:18
30323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3155418	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Error [Runtime]				20130618 17:22:18
30325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Error\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050300.xhp\" name=\"Hàm Error [Runtime]\"\>Hàm Error [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	Trả về thông điệp lỗi tương ứng với mã lỗi đã cho.				20130618 17:22:18
30328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3153379	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	Error (Biểu thức)				20130618 17:22:18
30330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3145173	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
30332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3150869	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa mã lỗi của thông điệp lỗi bạn muốn trả về.				20130618 17:22:18
30334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3159254	9			0	vi	Không đưa ra tham số thì hàm Error trả về thông điệp lỗi của lỗi mới đây xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
30335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]				20130618 17:22:18
30336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	bm_id3146795				0	vi	\<bookmark_value\>tham số Resume Next\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ...\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3146795	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050500.xhp\" name=\"Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\"\>Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150358	2			0	vi	Gặp lỗi thì hiệu lực một hàm quản lý lỗi, hoặc tiếp tục lại thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
30339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3151212	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3145173	4			0	vi	On {Error GoTo Labelname | GoTo 0 | Resume Next}				20130618 17:22:18
30341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3154125	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150869	7			0	vi	\<emph\>GoTo Labelname:\</emph\> gặp lỗi thì hiệu lực hàm quản lý lỗi mà bắt đầu ở dòng « Labelname ».				20130618 17:22:18
30343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150439	8			0	vi	\<emph\>Resume Next:\</emph\> gặp lỗi thì tiếp tục lại thực hiện chương trình bằng cách chạy câu lệnh đi theo câu lệnh vừa gặp lỗi.				20130618 17:22:18
30344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149482	9			0	vi	\<emph\>GoTo 0:\</emph\> tắt hàm quản lý lỗi trong thủ tục hiện thời.				20130618 17:22:18
30345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149483	9			0	vi	\<emph\>Local:\</emph\> "On error" is global in scope, and remains active until canceled by another "On error" statement. "On Local error" is local to the routine which invokes it. Local error handling overrides any previous global setting. When the invoking routine exits, the local error handling is canceled automatically, and any previous global setting is restored.				20130618 17:22:18
30346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3148619	10			0	vi	The On Error GoTo statement is used to react to errors that occur in a macro.				20130618 17:22:18
30347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3146985	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3152460	42			0	vi	Sub ExampleReset				20130618 17:22:18
30349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3163712	43			0	vi	On Error Goto ErrorHandler				20130618 17:22:18
30350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146119	44			0	vi	Dim iNumber As Integer				20130618 17:22:18
30351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3145749	45			0	vi	Dim iCount As Integer				20130618 17:22:18
30352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153091	46			0	vi	Dim sLine As String				20130618 17:22:18
30353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3148576	47			0	vi	Dim aFile As String				20130618 17:22:18
30354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3147348	48			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				20130618 17:22:18
30355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3154944	50			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
30356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153158	51			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				20130618 17:22:18
30357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153876	52			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				20130618 17:22:18
30358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149581	53			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
30359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3155602	55			0	vi	iNumber = Freefile				20130618 17:22:18
30360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153415	56			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				20130618 17:22:18
30361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146970	57			0	vi	For iCount = 1 to 5				20130618 17:22:18
30362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153707	58			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				20130618 17:22:18
30363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3156276	59			0	vi	If sLine <>"" then				20130618 17:22:18
30364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3148993	60			0	vi	rem				20130618 17:22:18
30365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153764	61			0	vi	end if				20130618 17:22:18
30366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3154754	62			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
30367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3159264	63			0	vi	Close #iNumber				20130618 17:22:18
30368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150042	64			0	vi	Exit Sub				20130618 17:22:18
30369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3151251	65			0	vi	ErrorHandler:				20130618 17:22:18
30370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149106	66			0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
30371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146916	67			0	vi	MsgBox "All files will be closed",0,"Error"				20130618 17:22:18
30372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149568	68			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Lôgic				20130618 17:22:18
30374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	hd_id3147559	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060000.xhp\" name=\"Toán tử Lôgic\"\>Toán tử Lôgic\</link\>				20130618 17:22:18
30375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những toán tử lôgic theo đây.				20130618 17:22:18
30376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	par_id3154138	3			0	vi	Toán tử lôgic tổ hợp (theo vị trí bit) nội dung của hai biểu thức hay biến, ví dụ, để thử nếu một số bit cụ thể đã được đặt hay không.				20130618 17:22:18
30377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử AND [Runtime]				20130618 17:22:18
30378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	bm_id3146117				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử AND (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3146117	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060100.xhp\" name=\"Toán tử AND [Runtime]\"\>Toán tử AND [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3143268	2			0	vi	Tổ hợp lôgic hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3156344	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 And Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3148946	5			0	vi	Tham số:				20130618 17:22:18
30384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149457	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biến kiểu số nào ghi nhận kết quả của tổ hợp.				20130618 17:22:18
30385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3150541	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ các biểu thức nào bạn muốn tổ hợp.				20130618 17:22:18
30386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3156215	8			0	vi	Biểu thức Bun tổ hợp với toán từ AND (VÀ) chỉ trả về giá trị \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức tính đến \<emph\>True\</emph\>:				20130618 17:22:18
30387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<emph\>True\</emph\> AND \<emph\>True\</emph\> thì trả về \<emph\>True\</emph\>; đối với tất cả các tổ hợp khác thì kết quả là \<emph\>False\</emph\>.				20130618 17:22:18
30388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	Toán tử AND (VÀ) cũng thực hiện một hàm so sánh theo vị trí bit các bit có vị trí trùng trong hai biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
30389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3153727	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149481	12			0	vi	Sub ExampleAnd				20130618 17:22:18
30391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3152577	13			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				20130618 17:22:18
30392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3152598	14			0	vi	Dim vVarOut as Variant				20130618 17:22:18
30393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3153092	15			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				20130618 17:22:18
30394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3146984	16			0	vi	vVarOut = A > B And B > C REM trả về -1				20130618 17:22:18
30395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3154014	17			0	vi	vVarOut = B > A And B > C REM trả về 0				20130618 17:22:18
30396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149262	18			0	vi	vVarOut = A > B And B > D REM trả về 0				20130618 17:22:18
30397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3145751	19			0	vi	vVarOut = (B > D And B > A) REM trả về 0				20130618 17:22:18
30398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	vVarOut = B And A REM trả về 8 do tổ hợp cả hai đối số bằng AND theo vị trí bit				20130618 17:22:18
30399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3151073	21			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Eqv [Runtime]				20130618 17:22:18
30401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	bm_id3156344				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Eqv (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060200.xhp\" name=\"Toán tử Eqv [Runtime]\"\>Toán tử Eqv [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Tính sự tương đương lôgic của hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3154367	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3154910	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 Eqv Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3151043	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của hàm so sánh.				20130618 17:22:18
30408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ hai biểu thức nào bạn muốn so sánh.				20130618 17:22:18
30409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149562	8			0	vi	Khi thử có sự tương đương giữa hai biểu thức Bun, kết quả là \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức là hoặc \<emph\>True\</emph\> hoặc \<emph\>False\</emph\>.				20130618 17:22:18
30410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3154319	9			0	vi	Trong một hàm so sánh theo vị trí bit, toán tử Eqv chỉ đặt bit tương ứng trong kết quả nếu một bit được đặt/không đặt trong cả hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3159154	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3147426	11			0	vi	Sub ExampleEqv				20130618 17:22:18
30413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3155308	12			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				20130618 17:22:18
30414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3146986	13			0	vi	Dim vOut as Variant				20130618 17:22:18
30415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3147434	14			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				20130618 17:22:18
30416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3152462	15			0	vi	vOut = A > B Eqv B > C REM trả về -1				20130618 17:22:18
30417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	vOut = B > A Eqv B > C REM trả về 0				20130618 17:22:18
30418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3145799	17			0	vi	vOut = A > B Eqv B > D REM trả về 0				20130618 17:22:18
30419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149412	18			0	vi	vOut = (B > D Eqv B > A) REM trả về -1				20130618 17:22:18
30420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149959	19			0	vi	vOut = B Eqv A REM trả về -3				20130618 17:22:18
30421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3145646	20			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Imp [Runtime]				20130618 17:22:18
30423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Imp (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060300.xhp\" name=\"Toán tử Imp [Runtime]\"\>Toán tử Imp [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	Thực hiện phép tất suy với hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3148664	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 Imp Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3151212	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154910	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ giá trị thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tất suy.				20130618 17:22:18
30430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3156281	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn tính bằng toán tử Imp.				20130618 17:22:18
30431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3150440	8			0	vi	Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức Bun, giá trị FALSE (SAI) chỉ được trả về nếu biểu thức thứ nhất tính đến TRUE (ĐÚNG) và biểu thức thứ hai tính đến FALSE.				20130618 17:22:18
30432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3163710	9			0	vi	Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức kiểu bit, một bit bị xoá khỏi kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong biểu thức thứ nhất và bit tương ứng bị xoá trong biểu thức thứ hai.				20130618 17:22:18
30433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3147318	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3155854	11			0	vi	Sub ExampleImp				20130618 17:22:18
30435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3145272	12			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				20130618 17:22:18
30436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3159156	13			0	vi	Dim vOut as Variant				20130618 17:22:18
30437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3151116	14			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				20130618 17:22:18
30438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3145750	15			0	vi	vOut = A > B Imp B > C REM trả về -1				20130618 17:22:18
30439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3156441	16			0	vi	vOut = B > A Imp B > C REM trả về -1				20130618 17:22:18
30440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3152596	17			0	vi	vOut = A > B Imp B > D REM trả về 0				20130618 17:22:18
30441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154942	18			0	vi	vOut = (B > D Imp B > A) REM trả về -1				20130618 17:22:18
30442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154492	19			0	vi	vOut = B Imp A REM trả về -1				20130618 17:22:18
30443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Not [Runtime]				20130618 17:22:18
30445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Not (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060400.xhp\" name=\"Toán tử Not [Runtime]\"\>Toán tử Not [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Phủ định một biểu thức bằng cách đảo ngược các giá trị bit.				20130618 17:22:18
30448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3150360	4			0	vi	Kết quả = không phải biểu thức				20130618 17:22:18
30450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của sự phủ định.				20130618 17:22:18
30452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3154124	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn phủ định.				20130618 17:22:18
30453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3150868	8			0	vi	Khi một biểu thức Bun bị phủ định, giá trị Đúng trở thành Sai, và ngược lại.				20130618 17:22:18
30454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145785	9			0	vi	Trong một sự phủ định theo vị trí bit, mỗi bit riêng bị đảo ngược.				20130618 17:22:18
30455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3153093	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3153143	11			0	vi	Sub ExampleNot				20130618 17:22:18
30457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3147317	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				20130618 17:22:18
30458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145274	13			0	vi	Dim vOut as Variant				20130618 17:22:18
30459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3153363	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				20130618 17:22:18
30460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145749	15			0	vi	vOut = Not vA REM trả về -11				20130618 17:22:18
30461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3148645	16			0	vi	vOut = Not(vC > vD) REM trả về -1				20130618 17:22:18
30462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3156441	17			0	vi	vOut = Not(vB > vA) REM trả về -1				20130618 17:22:18
30463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	vOut = Not(vA > vB) REM trả về 0				20130618 17:22:18
30464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
30465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Or[Runtime]				20130618 17:22:18
30466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	bm_id3150986				0	vi	\<bookmark_value\>Toán tử Or (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3150986	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060500.xhp\" name=\"Toán tử Or [Runtime]\"\>Toán tử Or [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3148552	2			0	vi	Thực hiện một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3148664	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 Or Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153192	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tuyển.				20130618 17:22:18
30473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147229	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuốc số nào bạn muốn so sánh.				20130618 17:22:18
30474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	Một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng nếu ít nhất một biểu thức so sánh là Đúng.				20130618 17:22:18
30475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153768	9			0	vi	Phép so sánh theo vị trí bit thì đặt một bit trong kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong ít nhất một của hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3161831	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147427	11			0	vi	Sub ExampleOr				20130618 17:22:18
30478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153142	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				20130618 17:22:18
30479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3154014	13			0	vi	Dim vOut as Variant				20130618 17:22:18
30480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3155856	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				20130618 17:22:18
30481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3152460	15			0	vi	vOut = vA > vB Or vB > vC REM -1				20130618 17:22:18
30482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	vOut = vB > vA Or vB > vC REM -1				20130618 17:22:18
30483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3151114	17			0	vi	vOut = vA > vB Or vB > vD REM -1				20130618 17:22:18
30484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153726	18			0	vi	vOut = (vB > vD Or vB > vA) REM 0				20130618 17:22:18
30485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3152598	19			0	vi	vOut = vB Or vA REM 10				20130618 17:22:18
30486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3150420	20			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Xor [Runtime]				20130618 17:22:18
30488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Xor (lôgic)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060600.xhp\" name=\"Toán tử Xor [Runtime]\"\>Toán tử Xor [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Thực hiện một phép tổ hợp kiểu Xor (Hoặc loại) về hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153381	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 Xor Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153968	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150448	6			0	vi	\<emph\>Kết quả :\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả tổ hợp.				20130618 17:22:18
30495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3125864	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số cần kết hợp.				20130618 17:22:18
30496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150439	8			0	vi	Một phép hội Xor (Hoặc loại) hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng chỉ nếu hai biểu thức khác với nhau.				20130618 17:22:18
30497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153770	9			0	vi	Một phép hội Xor (Hoặc loại) theo vị trí bit thì trả về một bit nếu bit tương ứng được đặt trong chỉ một của hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153366	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	Sub ExampleXor				20130618 17:22:18
30500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3163710	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				20130618 17:22:18
30501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3155856	13			0	vi	Dim vOut as Variant				20130618 17:22:18
30502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3152462	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				20130618 17:22:18
30503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3156442	15			0	vi	vOut = vA > vB Xor vB > vC REM trả về 0				20130618 17:22:18
30504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	vOut = vB > vA Xor vB > vC REM trả về -1				20130618 17:22:18
30505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153144	17			0	vi	vOut = vA > vB Xor vB > vD REM trả về -1				20130618 17:22:18
30506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3154944	18			0	vi	vOut = (vB > vD Xor vB > vA) REM trả về 0				20130618 17:22:18
30507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3148455	19			0	vi	vOut = vB Xor vA REM trả về 2				20130618 17:22:18
30508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3156283	20			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
30510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	hd_id3149234	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070000.xhp\" name=\"Toán tử Toán học\"\>Toán tử Toán học\</link\>				20130618 17:22:18
30511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những toán tử toán học theo đây.				20130618 17:22:18
30512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	par_id3148552	3			0	vi	Chương này cung cấp một miêu tả chung ngắn về tất cả các toán tử kiểu số học yêu cầu để tính toán bên trong chương trình.				20130618 17:22:18
30513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « - » [Runtime]				20130618 17:22:18
30514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	bm_id3156042				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « - » (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3156042	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070100.xhp\"\>Toán tử « - » [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Trừ giá trị này khỏi giá trị khác.				20130618 17:22:18
30517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 - Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép trừ.				20130618 17:22:18
30521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn dùng trong phép trừ.				20130618 17:22:18
30522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3154366	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147230	9			0	vi	Sub ExampleSubtraction1				20130618 17:22:18
30524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156281	10			0	vi	Print 5 - 5				20130618 17:22:18
30525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3149562	13			0	vi	Sub ExampleSubtraction2				20130618 17:22:18
30527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				20130618 17:22:18
30528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147434	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				20130618 17:22:18
30529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3150011	16			0	vi	iValue1 = 5				20130618 17:22:18
30530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3152576	17			0	vi	iValue2 = 10				20130618 17:22:18
30531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3163712	18			0	vi	Print iValue1 - iValue2				20130618 17:22:18
30532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156443	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « * » [Runtime]				20130618 17:22:18
30534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	bm_id3147573				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3147573	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070200.xhp\"\>Toán tử « * » [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Nhân hai giá trị.				20130618 17:22:18
30537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3148946	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 * Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biểu thức số nào ghi nhận kết quả của một phép nhân.				20130618 17:22:18
30541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154685	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn nhân.				20130618 17:22:18
30542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3153968	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3155132	9			0	vi	Sub ExampleMultiplication1				20130618 17:22:18
30544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Print 5 * 5				20130618 17:22:18
30545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3153091	11			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3149667	13			0	vi	Sub ExampleMultiplication2				20130618 17:22:18
30547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3151113	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				20130618 17:22:18
30548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3147434	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				20130618 17:22:18
30549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	iValue1 = 5				20130618 17:22:18
30550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3147348	17			0	vi	iValue2 = 10				20130618 17:22:18
30551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3149261	18			0	vi	Print iValue1 * iValue2				20130618 17:22:18
30552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3148646	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « + » [Runtime]				20130618 17:22:18
30554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	bm_id3145316				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3145316	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070300.xhp\"\>Toán tử « + » [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Cộng hoặc kết hợp với nhau hai biểu thức.				20130618 17:22:18
30557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3144500	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = BIểu_thức1 + BIểu_thức2				20130618 17:22:18
30559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3154123	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép cộng.				20130618 17:22:18
30561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150870	7			0	vi	\<emph\>BIểu_thức1, BIểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn cộng hoặc kết hợp với nhau.				20130618 17:22:18
30562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3153969	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150440	9			0	vi	Sub ExampleAddition1				20130618 17:22:18
30564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Print 5 + 5				20130618 17:22:18
30565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3152460	11			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3153191	13			0	vi	Sub ExampleAddition2				20130618 17:22:18
30567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3146120	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				20130618 17:22:18
30568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3155411	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				20130618 17:22:18
30569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	iValue1 = 5				20130618 17:22:18
30570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3163710	17			0	vi	iValue2 = 10				20130618 17:22:18
30571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3151118	18			0	vi	Print iValue1 + iValue2				20130618 17:22:18
30572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3146974	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « / » [Runtime]				20130618 17:22:18
30574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	bm_id3150669				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « / » (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3150669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070400.xhp\"\>Toán tử « / » [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Chia giá trị này cho giá trị khác.				20130618 17:22:18
30577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3148946	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153360	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 / Biểu_thức2 				20130618 17:22:18
30579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3150359	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3154141	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép chia.				20130618 17:22:18
30581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia.				20130618 17:22:18
30582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3154684	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Sub ExampleDivision1				20130618 17:22:18
30584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	Print 5 / 5				20130618 17:22:18
30585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3161832	11			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
30586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3149484	13			0	vi	Sub ExampleDivision2				20130618 17:22:18
30587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3145365	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				20130618 17:22:18
30588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3146119	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				20130618 17:22:18
30589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3150011	16			0	vi	iValue1 = 5				20130618 17:22:18
30590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153726	17			0	vi	iValue2 = 10				20130618 17:22:18
30591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3151117	18			0	vi	Print iValue1 / iValue2				20130618 17:22:18
30592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3146975	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « ^ » [Runtime]				20130618 17:22:18
30594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	bm_id3145315				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « ^ » (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3145315	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070500.xhp\"\>Toán tử « ^ » [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Tăng một số bằng một lũy thừa.				20130618 17:22:18
30597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức ^ Số_mũ				20130618 17:22:18
30599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3153192	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của số tăng bằng lũy thừa.				20130618 17:22:18
30601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> giá trị thuộc số cần tăng bằng lũy thừa.				20130618 17:22:18
30602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3156422	8			0	vi	\<emph\>Số mũ :\</emph\> giá trị của lũy thừa bằng đó bạn muốn tăng biểu thức.				20130618 17:22:18
30603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3147287	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3153770	10			0	vi	Sub Example				20130618 17:22:18
30605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3152886	11			0	vi	Print ( 12.345 ^ 23 )				20130618 17:22:18
30606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3146984	12			0	vi	Print Exp ( 23 * Log( 12.345 ) ) REM Tăng bằng cách tạo lôga				20130618 17:22:18
30607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3148618	13			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Mod [Runtime]				20130618 17:22:18
30609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	bm_id3150669				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử MOD (toán học)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3150669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070600.xhp\" name=\"Toán tử Mod [Runtime]\"\>Toán tử Mod [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Trả về phần dự nguyên của một phép chia.				20130618 17:22:18
30612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3146795	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 MOD Biểu_thức2				20130618 17:22:18
30614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3149657	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3153380	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3154365	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép MOD.				20130618 17:22:18
30618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3151042	9			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia.				20130618 17:22:18
30619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3147287	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3153770	11			0	vi	sub ExampleMod				20130618 17:22:18
30621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3161832	12			0	vi	print 10 mod 2.5 REM trả về 0				20130618 17:22:18
30622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3146922	13			0	vi	print 10 / 2.5 REM trả về 4				20130618 17:22:18
30623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3145273	14			0	vi	print 10 mod 5 REM trả về 0				20130618 17:22:18
30624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3150011	15			0	vi	print 10 / 5 REM trả về 2				20130618 17:22:18
30625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3149483	16			0	vi	print 5 mod 10 REM trả về 5				20130618 17:22:18
30626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3151114	17			0	vi	print 5 / 10 REM trả về 0.5				20130618 17:22:18
30627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3154013	18			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm thuộc số				20130618 17:22:18
30629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080000.xhp\" name=\"Hàm thuộc số\"\>Hàm thuộc số\</link\>				20130618 17:22:18
30630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Những hàm thuộc số theo đây đều làm phép tính. Các toán tử kiểu toán học và lôgic đều được diễn tả trong một phần khác. Hàm khác với toán tử, vì hàm nhận đối số và trả về kết quả, còn toán tử trả về kết quả bằng cách kết hợp hai biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
30631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm lượng giác				20130618 17:22:18
30632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080100.xhp\" name=\"Hàm lượng giác\"\>Hàm lượng giác\</link\>				20130618 17:22:18
30633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	par_id3149180	2			0	vi	Theo đây có những hàm lượng giác được $[officename] Basic hỗ trợ.				20130618 17:22:18
30634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Atn [Runtime]				20130618 17:22:18
30635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Atn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080101.xhp\" name=\"Hàm Atn [Runtime]\"\>Hàm Atn [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Hàm lượng giác mà trả về arctang của một biểu thức thuộc số. Giá trị trả về nằm trong phạm vi -π/2 đến +π/2.				20130618 17:22:18
30638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3143271	3			0	vi	Arctang là giá trị ngược của hàm tang. Hàm Atn trả về góc « Alpha » theo radian, dùng tang của góc này. Hàm cũng có thể trả về góc « Alpha » bằng cách so sánh tỷ lệ của chiều dài cạnh đối vơi góc đó, với chiều dài cạnh kề với góc đó, trong một hình tam giác vuông góc.				20130618 17:22:18
30639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Atn(cạnh đối với góc/cạnh kề với góc)= Alpha				20130618 17:22:18
30640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3149669	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Atn (Số)				20130618 17:22:18
30642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3148664	7			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3150359	8			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3148798	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3156212	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào đại diện tỷ lệ của hai cạnh của một hình tam giác vuông góc. Hàm Atn trả về góc tương ứng theo radian (arctang).				20130618 17:22:18
30646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3153192	11			0	vi	Để chuyển đổi một số radian sang độ, hãy nhân số radian với 180/π.				20130618 17:22:18
30647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3147230	12			0	vi	độ=(radian*180)/π				20130618 17:22:18
30648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3125864	13			0	vi	radian=(độ*π)/180				20130618 17:22:18
30649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159.				20130618 17:22:18
30650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3153142	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3146985	16			0	vi	REM Mẫu ví dụ sau tính cho một tam giác vuông góc				20130618 17:22:18
30652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3145750	17			0	vi	REM góc Alpha từ tang của góc Alpha:				20130618 17:22:18
30653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3146975	18			0	vi	Sub ExampleATN				20130618 17:22:18
30654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3151112	19			0	vi	REM π = 3.14159 được làm tròn là một hằng số đã xác định sẵn				20130618 17:22:18
30655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3159156	20			0	vi	Dim d1 As Double				20130618 17:22:18
30656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3147435	21			0	vi	Dim d2 As Double				20130618 17:22:18
30657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149262	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh kề với góc: ","Kề")				20130618 17:22:18
30658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149482	23			0	vi	d2 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","Đối")				20130618 17:22:18
30659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3155415	24			0	vi	Print "Góc Alpha là"; (atn (d2/d1) * 180 / Pi); " độ"				20130618 17:22:18
30660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149959	25			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Cos [Runtime]				20130618 17:22:18
30662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	bm_id3154923				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Cos\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3154923	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080102.xhp\" name=\"Hàm Cos [Runtime]\"\>Hàm Cos [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3159413	2			0	vi	Tính cosin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1.				20130618 17:22:18
30665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150358	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Cos tính tỷ lệ là chiều dài của cạnh kề với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc.				20130618 17:22:18
30666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3154141	4			0	vi	Cos(Alpha) = Kề/Huyền				20130618 17:22:18
30667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3154125	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	Cos (Số)				20130618 17:22:18
30669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150449	8			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3153969	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3153770	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ một góc theo radian cho đó bạn muốn tính cosin.				20130618 17:22:18
30673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3145749	11			0	vi	Để chuyển đổi một số độ sang radian, hãy nhân số độ với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi một số radian sang độ, nhân số radian với 180/π.				20130618 17:22:18
30674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149664	12			0	vi	độ=(radian*180)/π				20130618 17:22:18
30675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3146985	13			0	vi	radian=(độ*π)/180				20130618 17:22:18
30676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3152885	14			0	vi	Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159...				20130618 17:22:18
30677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3153951	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	REM Mẫu ví dụ theo đây cho phép (đối với một hình tam giác vuông góc) nhập				20130618 17:22:18
30679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149484	17			0	vi	REM sec và góc (theo độ), và tính chiều dài của cạnh huyền:				20130618 17:22:18
30680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3147428	18			0	vi	Sub ExampleCosinus				20130618 17:22:18
30681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150010	19			0	vi	REM π = 3.14159 (được làm tròn)				20130618 17:22:18
30682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149959	20			0	vi	Dim d1 as Double, dAngle as Double				20130618 17:22:18
30683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3144764	21			0	vi	d1 = InputBox$ (""Nhập chiều dài của cạnh kề: ","Kề")				20130618 17:22:18
30684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3154491	22			0	vi	dAngle = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				20130618 17:22:18
30685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3151074	23			0	vi	Print "Chiều dài của cạnh huyền là; (d1 / cos (dAngle * Pi / 180))				20130618 17:22:18
30686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149583	24			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sin [Runtime]				20130618 17:22:18
30688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	bm_id3153896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080103.xhp\" name=\"Hàm Sin [Runtime]\"\>Hàm Sin [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	Trả về sin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1.				20130618 17:22:18
30691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153379	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Sin trả về tỷ lệ là chiều dài của cạnh đối với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc.				20130618 17:22:18
30692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148798	4			0	vi	Sin(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh huyền				20130618 17:22:18
30693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3147230	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Sin (Số)				20130618 17:22:18
30695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150870	8			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3145786	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định góc theo radian cho đó bạn muốn tính sin.				20130618 17:22:18
30699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3155413	11			0	vi	Để chuyển đổi độ sang radian, nhân số độ với π/180 ; ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân số radian với 180/π.				20130618 17:22:18
30700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149664	12			0	vi	grad=(radiant*180)/π				20130618 17:22:18
30701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	radiant=(grad*π)/180				20130618 17:22:18
30702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3151112	14			0	vi	π xấp xỉ là 3.141593.				20130618 17:22:18
30703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3163712	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149482	16			0	vi	REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được cho một hình tam giác vuông góc:				20130618 17:22:18
30705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148577	17			0	vi	REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tinh chiều dài của cạnh huyền:				20130618 17:22:18
30706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3152941	18			0	vi	Sub ExampleSine				20130618 17:22:18
30707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150011	19			0	vi	REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn				20130618 17:22:18
30708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153159	20			0	vi	Dim d1 as Double				20130618 17:22:18
30709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3154491	21			0	vi	Dim dAlpha as Double				20130618 17:22:18
30710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3145251	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối: ","Cạnh đối")				20130618 17:22:18
30711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148456	23			0	vi	dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				20130618 17:22:18
30712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153877	24			0	vi	Print "Chiều dài của cạnh huyền là"; (d1 / sin (dAlpha * Pi / 180))				20130618 17:22:18
30713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150717	25			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tan [Runtime]				20130618 17:22:18
30715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	bm_id3148550				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Tan\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3148550	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080104.xhp\" name=\"Hàm Tan [Runtime]\"\>Hàm Tan [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	Xác định tang của một góc. Góc được ghi rõ theo radian.				20130618 17:22:18
30718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153379	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Tan tính tỷ lệ giữa chiều dài của cạnh đối với góc và chiều dài của cạnh kề với góc, trong một hình tam giác vuông góc.				20130618 17:22:18
30719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	Tan(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh kề với góc				20130618 17:22:18
30720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3145174	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3151042	6			0	vi	Tan (số)				20130618 17:22:18
30722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3156281	8			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145786	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính tang (theo radian).				20130618 17:22:18
30726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153728	11			0	vi	Để chuyển đổi độ sang radian, hãy nhân với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân với 180/π.				20130618 17:22:18
30727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3155414	12			0	vi	độ=(radiant*180)/π				20130618 17:22:18
30728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3146975	13			0	vi	radiant=(độ*π)/180				20130618 17:22:18
30729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3147434	14			0	vi	π xấp xỉ là 3.141593.				20130618 17:22:18
30730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3149483	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3148646	16			0	vi	REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được đối với một hình tam giác vuông góc:				20130618 17:22:18
30732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3150012	17			0	vi	REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tính chiều dài của cạnh kề với góc:				20130618 17:22:18
30733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3151115	18			0	vi	Sub ExampleTangens				20130618 17:22:18
30734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153158	19			0	vi	REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn				20130618 17:22:18
30735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145800	20			0	vi	Dim d1 as Double				20130618 17:22:18
30736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3150417	21			0	vi	Dim dAlpha as Double				20130618 17:22:18
30737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145252	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","đối")				20130618 17:22:18
30738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3149582	23			0	vi	dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				20130618 17:22:18
30739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154016	24			0	vi	Print "chiều dài cảu cạnh kề với góc là"; (d1 / tan (dAlpha * Pi / 180))				20130618 17:22:18
30740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154731	25			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm số mũ và lôga				20130618 17:22:18
30742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080200.xhp\" name=\"Hàm số mũ và lôga\"\>Hàm số mũ và lôga\</link\>				20130618 17:22:18
30743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những hàm kiểu số mũ và lôga theo đây.				20130618 17:22:18
30744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Exp [Runtime]				20130618 17:22:18
30745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Exp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080201.xhp\" name=\"Hàm Exp [Runtime]\"\>Hàm Exp [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Trả về cơ số của lôga tự nhiên (e = 2,718282) lấy lũy thừa.				20130618 17:22:18
30748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Exp (Số)				20130618 17:22:18
30750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3154347	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3150793	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà ghi rõ giá trị số mũ của e (cơ số của lôga tự nhiên). Số mũ này phải cả hai nhỏ hơn hay bằng với 88,02969 cho số chính xác đơn và nhỏ hơn hay bằng với 709,782712893 cho số chính xác đôi, vì $[officename] Basic trả về lỗi Bị Tràn đáp ứng số vượt quá giá trị đó.				20130618 17:22:18
30754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3156280	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	Sub ExampleLogExp				20130618 17:22:18
30756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Dim dValue as Double				20130618 17:22:18
30757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3145172	12			0	vi	const b1=12.345e12				20130618 17:22:18
30758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3159254	13			0	vi	const b2=1.345e34				20130618 17:22:18
30759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3147287	14			0	vi	dValue=Exp( Log(b1)+Log(b2) )				20130618 17:22:18
30760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3161832	15			0	vi	MsgBox "" & dValue & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với lôga"				20130618 17:22:18
30761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3151112	16			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Log [Runtime]				20130618 17:22:18
30763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Log\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080202.xhp\" name=\"Hàm Log [Runtime]\"\>Hàm Log [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145066	2			0	vi	Trả về lôga tự nhiên của một số.				20130618 17:22:18
30766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3154760	4			0	vi	Log (Số)				20130618 17:22:18
30768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3149457	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3150791	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3151211	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3151041	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính lôga tự nhiên.				20130618 17:22:18
30772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	Lôga tự nhiên là lôga của cơ số e. Cơ số e là một hằng số có giá trị xấp xỉ 2,718282...				20130618 17:22:18
30773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3153968	10			0	vi	Bạn có thể tính lôga với bất cứ cơ số nào (n) cho bất cứ số nào (x), bằng cách chia lôga tự nhiên của x cho lôga tự nhiên của n, như theo đây:				20130618 17:22:18
30774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145420	11			0	vi	Log n(x) = Log(x) / Log(n)				20130618 17:22:18
30775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3155131	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3152463	13			0	vi	Sub ExampleLogExp				20130618 17:22:18
30777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145750	14			0	vi	Dim a as Double				20130618 17:22:18
30778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3151116	15			0	vi	Dim const b1=12.345e12				20130618 17:22:18
30779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3146985	16			0	vi	Dim const b2=1.345e34				20130618 17:22:18
30780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3148616	17			0	vi	a=Exp( Log(b1)+Log(b2) )				20130618 17:22:18
30781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3149262	18			0	vi	MsgBox "" & a & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với hàm lôga"				20130618 17:22:18
30782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3155411	19			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo ra các số ngẫu nhiên				20130618 17:22:18
30784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080300.xhp\" name=\"Tạo ra các số ngẫu nhiên\"\>Tạo ra các số ngẫu nhiên\</link\>				20130618 17:22:18
30785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Những câu lệnh và hàm theo đây có khả năng tạo ra các số ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
30786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Randomize [Runtime]				20130618 17:22:18
30787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Randomize\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080301.xhp\" name=\"Câu lệnh Randomize [Runtime]\"\>Câu lệnh Randomize [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Khởi tạo bộ sinh số ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
30790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Randomize [Số]				20130618 17:22:18
30792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3152456	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	\<emph\>Number:\</emph\> Any integer value that initializes the random-number generator.				20130618 17:22:18
30794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3149655	7			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
30795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3151211	8			0	vi	Sub ExampleRandomize				20130618 17:22:18
30796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3147229	9			0	vi	Dim iVar As Integer, sText As String				20130618 17:22:18
30797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3150870	10			0	vi	Dim iSpectral(10) As Integer				20130618 17:22:18
30798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3148673	12			0	vi	Randomize 2^14-1				20130618 17:22:18
30799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3156423	13			0	vi	For iCount = 1 To 1000				20130618 17:22:18
30800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3147288	14			0	vi	iVar = Int((10 * Rnd) ) REM Phạm vi từ 0 đến 9				20130618 17:22:18
30801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3155132	15			0	vi	iSpectral(iVar) = iSpectral(iVar) +1				20130618 17:22:18
30802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3153143	16			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
30803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3154011	18			0	vi	sText = " | "				20130618 17:22:18
30804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3151114	19			0	vi	For iCount = 0 To 9				20130618 17:22:18
30805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145748	20			0	vi	sText = sText & iSpectral(iCount) & " | "				20130618 17:22:18
30806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3146921	21			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
30807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3148617	22			0	vi	MsgBox sText,0,"Phân phối phổ"				20130618 17:22:18
30808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3152941	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Rnd [Runtime]				20130618 17:22:18
30810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	bm_id3148685				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Rnd\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3148685	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080302.xhp\" name=\"Hàm Rnd [Runtime]\"\>Hàm Rnd [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3149669	2			0	vi	Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1.				20130618 17:22:18
30813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3153897	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150543	4			0	vi	Rnd [(Biểu_thức)]				20130618 17:22:18
30815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3149655	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3154909	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3125864	8			0	vi	\<emph\>Expression:\</emph\> Any numeric expression.				20130618 17:22:18
30819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	\<emph\>Bỏ sót:\</emph\> trả về số ngẫu nhiên kế tiếp trong chuỗi.				20130618 17:22:18
30820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147318	14			0	vi	Hàm \<emph\>Rnd\</emph\> chỉ trả về những giá trị trong phạm vị 0 đến 1. Để tạo ra các số nguyên ngẫu nhiên trong một phạm vi đã cho, dùng công thức trong mẫu ví dụ theo đây:				20130618 17:22:18
30821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3151118	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3145365	16			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				20130618 17:22:18
30823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147426	17			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
30824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150011	18			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				20130618 17:22:18
30825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3148575	19			0	vi	Select Case iVar				20130618 17:22:18
30826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154097	20			0	vi	Case 1 To 5				20130618 17:22:18
30827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147124	21			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				20130618 17:22:18
30828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155418	22			0	vi	Case 6, 7, 8				20130618 17:22:18
30829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154943	23			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				20130618 17:22:18
30830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3145800	24			0	vi	Case Is > 8 And iVar < 11				20130618 17:22:18
30831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3151074	25			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				20130618 17:22:18
30832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154016	26			0	vi	Case Else				20130618 17:22:18
30833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155602	27			0	vi	Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10"				20130618 17:22:18
30834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150328	28			0	vi	End Select				20130618 17:22:18
30835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154479	29			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính căn bậc hai				20130618 17:22:18
30837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080400.xhp\" name=\"Tính căn bậc hai\"\>Tính căn bậc hai\</link\>				20130618 17:22:18
30838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính căn bậc hai.				20130618 17:22:18
30839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sqr [Runtime]				20130618 17:22:18
30840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sqr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080401.xhp\" name=\"Hàm Sqr [Runtime]\"\>Hàm Sqr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Tính căn bậc hai của một biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
30843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3143267	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3149415	4			0	vi	Sqr (Số)				20130618 17:22:18
30845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3156023	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3156343	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3147265	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính căn bậc hai.				20130618 17:22:18
30849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	Căn bậc hai là con số bạn tính theo chính nó để được một số khác, v.d. căn bậc hai của 36 là 6.				20130618 17:22:18
30850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	Sub ExampleSqr				20130618 17:22:18
30852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3156423	12			0	vi	Dim iVar As Single				20130618 17:22:18
30853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3147288	13			0	vi	iVar = 36				20130618 17:22:18
30854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	Msgbox Sqr(iVar)				20130618 17:22:18
30855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3161832	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	tit				0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080500.xhp\" name=\"Số nguyên\"\>Số nguyên\</link\>				20130618 17:22:18
30858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	par_id3156152	2			0	vi	Theo đây có những hàm làm tròn giá trị thành số nguyên.				20130618 17:22:18
30859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Fix [Runtime]				20130618 17:22:18
30860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Fix\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080501.xhp\" name=\"Hàm Fix [Runtime]\"\>Hàm Fix [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Trả về giá trị số nguyên của một biểu thức thuộc số, bằng cách gỡ bỏ phần phân số của một số.				20130618 17:22:18
30863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3155419	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	Fix (Biểu_thức)				20130618 17:22:18
30865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3154923	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : biểu thức thuộc số cho đó bạn muốn tính giá trị số nguyên.				20130618 17:22:18
30869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3150447	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	sub ExampleFix				20130618 17:22:18
30871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3156214	11			0	vi	Print Fix(3.14159) REM trả về 3.				20130618 17:22:18
30872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	Print Fix(0) REM trả về 0.				20130618 17:22:18
30873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	Print Fix(-3.14159) REM trả về -3.				20130618 17:22:18
30874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Int [Runtime]				20130618 17:22:18
30876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Int\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080502.xhp\" name=\"Hàm Int [Runtime]\"\>Hàm Int [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3155420	2			0	vi	Trả về phần số nguyên của một số.				20130618 17:22:18
30879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3147559	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Int (Số)				20130618 17:22:18
30881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3149670	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3150400	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3149656	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3148797	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào còn hợp lệ.				20130618 17:22:18
30885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3156214	10			0	vi	sub ExampleINT				20130618 17:22:18
30887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Print Int(3.99) REM trả về giá trị 3.0				20130618 17:22:18
30888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3145787	12			0	vi	Print Int(0) REM trả về giá trị 0.0				20130618 17:22:18
30889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	Print Int(-3.14159) REM trả về giá trị -4.0				20130618 17:22:18
30890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3152578	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị Tuyệt đối				20130618 17:22:18
30892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080600.xhp\" name=\"Giá trị Tuyệt đối\"\>Giá trị Tuyệt đối\</link\>				20130618 17:22:18
30893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	par_id3150771	2			0	vi	Hàm này trả về giá trị tuyệt đối.				20130618 17:22:18
30894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Abs [Runtime]				20130618 17:22:18
30895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Abs\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080601.xhp\" name=\"Hàm Abs [Runtime]\"\>Hàm Abs [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về giá trị tuyệt đối của một biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
30898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3149233	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Abs (Số)				20130618 17:22:18
30900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
30902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3154924	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính giá trị tuyệt đối. Mỗi số dương, gồm có 0, được trả về mà không thay đổi, còn mỗi số âm được chuyển đổi sang số dương.				20130618 17:22:18
30904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3153381	9			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây dùng hàm Abs để tính hiệu số giữa hai giá trị. Thứ tự nhập giá trị không có tác động.				20130618 17:22:18
30905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3148451	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3154124	11			0	vi	Sub ExampleDifference				20130618 17:22:18
30907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3150768	12			0	vi	Dim siW1 As Single				20130618 17:22:18
30908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3125864	13			0	vi	Dim siW2 As Single				20130618 17:22:18
30909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3145786	14			0	vi	siW1 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ nhất","Nhập giá trị"))				20130618 17:22:18
30910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3149561	15			0	vi	siW2 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ hai","Nhập giá trị"))				20130618 17:22:18
30911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3145750	16			0	vi	Print "Hiệu là "; Abs(siW1 - siW2)				20130618 17:22:18
30912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3147319	17			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu biểu thức				20130618 17:22:18
30914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080700.xhp\" name=\"Dấu biểu thức\"\>Dấu biểu thức\</link\>				20130618 17:22:18
30915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	Hàm này trả về dấu đại số của một biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
30916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sgn [Runtime]				20130618 17:22:18
30917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	bm_id3148474				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sgn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3148474	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080701.xhp\" name=\"Hàm Sgn [Runtime]\"\>Hàm Sgn [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Trả về một số nguyên giữa -1 và +1 mà ngụ ý nếu số được gửi cho hàm là dương, âm hay số không.				20130618 17:22:18
30920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3156023	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3153897	4			0	vi	Sgn (Số)				20130618 17:22:18
30922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150359	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
30924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3150543	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số mà quyết định giá trị được hàm trả về.				20130618 17:22:18
30926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	NumExpression				20130618 17:22:18
30927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150441	10			0	vi	Giá trị trả về				20130618 17:22:18
30928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3161833	11			0	vi	âm				20130618 17:22:18
30929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	Sgn trả về -1.				20130618 17:22:18
30930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3145271	13			0	vi	0				20130618 17:22:18
30931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Sgn trả về 0.				20130618 17:22:18
30932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3153139	15			0	vi	dương				20130618 17:22:18
30933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154319	16			0	vi	Sgn trả về 1.				20130618 17:22:18
30934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3152576	17			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154791	18			0	vi	Sub ExampleSgn				20130618 17:22:18
30936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3155416	19			0	vi	Print sgn(-10) REM trả về -1				20130618 17:22:18
30937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154096	20			0	vi	Print sgn(0) REM trả về 0				20130618 17:22:18
30938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	Print sgn(10) REM trả về 1				20130618 17:22:18
30939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3144765	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi số				20130618 17:22:18
30941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	hd_id3145315	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080800.xhp\" name=\"Chuyển đổi số\"\>Chuyển đổi số\</link\>				20130618 17:22:18
30942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Theo đây có những hàm chuyển đổi số từ định dạng số này sang định dạng số khác.				20130618 17:22:18
30943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hex [Runtime]				20130618 17:22:18
30944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Hex\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080801.xhp\" name=\"Hàm Hex [Runtime]\"\>Hàm Hex [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Trả về một chuỗi mà đại diện giá trị thập lục của một số.				20130618 17:22:18
30947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Hex (Số)				20130618 17:22:18
30949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3147530	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
30951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3156344	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một số thập lục.				20130618 17:22:18
30953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3154365	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3145420	29			0	vi	Sub ExampleHex				20130618 17:22:18
30955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3156214	30			0	vi	REM dùng BasicFormulas trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
30956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3153970	31			0	vi	Dim a2, b2, c2 as String				20130618 17:22:18
30957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3154909	32			0	vi	a2 = "&H3E8"				20130618 17:22:18
30958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148674	33			0	vi	b2 = Hex2Int(a2)				20130618 17:22:18
30959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3155132	34			0	vi	MsgBox b2				20130618 17:22:18
30960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3150440	35			0	vi	c2 = Int2Hex(b2)				20130618 17:22:18
30961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147427	36			0	vi	MsgBox c2				20130618 17:22:18
30962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147435	37			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
30963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	Function Hex2Int( sHex As String ) As Long				20130618 17:22:18
30964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3149262	20			0	vi	REM Trả về một Số nguyên dài từ một giá trị thập lục.				20130618 17:22:18
30965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148616	21			0	vi	Hex2Int = clng( sHex )				20130618 17:22:18
30966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3153952	22			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
30967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3146984	24			0	vi	Function Int2Hex( iLong As Long) As String				20130618 17:22:18
30968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147215	25			0	vi	REM Tính một giá trị thập lục trong Integer.				20130618 17:22:18
30969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148575	26			0	vi	Int2Hex = "&H" & Hex( iLong )				20130618 17:22:18
30970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3151073	27			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
30971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Oct [Runtime]				20130618 17:22:18
30972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	bm_id3155420				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Oct\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3155420	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080802.xhp\" name=\"Hàm Oct [Runtime]\"\>Hàm Oct [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3154924	2			0	vi	Trả về giá trị bát phăn của một số.				20130618 17:22:18
30975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3148947	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3150543	4			0	vi	Oct (Số)				20130618 17:22:18
30977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3153360	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
30978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3154138	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
30979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3156422	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3150768	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một giá trị bát phân.				20130618 17:22:18
30981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
30982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3147287	10			0	vi	Sub ExampleOkt				20130618 17:22:18
30983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3161831	11			0	vi	Msgbox Oct(255)				20130618 17:22:18
30984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
30985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển sự thực hiện chương trình				20130618 17:22:18
30986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090000.xhp\" name=\"Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\"\>Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\</link\>				20130618 17:22:18
30987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	par_id3143268	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh điều khiển sự thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
30988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	par_id3156152	3			0	vi	Một chương trình thường thực hiện từ dong mã đầu đến dòng mã cuối. Bạn cũng có thể thực hiện một số hàm riêng bên trong chương trình, tùy theo một số điều kiện nào đó, hoặc chạy lại một phần của chương trình bên trong một hàm phụ. Bạn có thể dùng vòng lặp để lặp lại phần của chương trình càng nhiều lần càng cần thiết, hoặc đến khi thoả một điều kiện nào đó. Câu lệnh điều khiển kiểu này được phân loại là câu lệnh kiểu Điều kiện, Vòng lặp hay Nhảy.				20130618 17:22:18
30989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Điều kiện				20130618 17:22:18
30990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090100.xhp\" name=\"Câu lệnh Điều kiện\"\>Câu lệnh Điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
30991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	par_id3153750	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh dựa vào điều kiện.				20130618 17:22:18
30992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh If...Then...Else [Runtime]				20130618 17:22:18
30993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh If\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
30994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090101.xhp\" name=\"Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\"\>Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
30995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Xác định một hay nhiều khối câu lệnh sẽ chỉ thực hiện nếu một điều kiện đã cho là Đúng.				20130618 17:22:18
30996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3146957	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
30997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	If condition=true Then Statement block [ElseIf condition=true Then] Statement block [Else] Statement block EndIf\<br/\>(Nếu điều kiện là Đúng thì khối câu lệnh [Không nếu điều kiện là đúng thì] khối câu lệnh [Không thì] khối câu lệnh Kết thúc nếu)\<br/\>Cũng có thể thay thế hai từ riêng « Else If » bằng từ ghép « Elseif », « End If » bằng « Endif ».				20130618 17:22:18
30998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3155419	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
30999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153062	6			0	vi	Câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì) thực hiện các khối chương trình phụ thuộc vào những điều kiện đã cho. Khi $[officename] Basic gặp một câu lệnh \<emph\>If\</emph\> (Nếu), điều kiện được thử. Điều kiện là Đúng thì thực hiện tất cả các câu lệnh theo sau, đến câu lệnh \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) hay \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu). Nếu điều kiện là Sai, và một câu lệnh \<emph\>ElseIf\</emph\> theo sau, thì $[officename] Basic thử điều kiện kế tiếp: Đúng thì nó thực hiện những câu lệnh theo sau ; Sai thì nó tiếp tục lại với câu lệnh kế tiếp kiểu \<emph\>ElseIf\</emph\> hay \<emph\>Else\</emph\>. Câu lệnh nằm sau \<emph\>Else\</emph\> được thực hiện chỉ nếu không có điều kiện đã thử trước là Đúng. Một khi thử tất cả các điều kiện, và thực hiện những câu lệnh tương ứng, chương trình tiếp tục lại với câu lệnh nằm sau \<emph\>EndIf\</emph\>.				20130618 17:22:18
31000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	Bạn có thể lồng nhau nhiều câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì).				20130618 17:22:18
31001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	Các câu lệnh kiểu \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) và \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu) vẫn còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
31002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3152939	9			0	vi	Bạn có thể sử dụng toán tử \<emph\>GoTo\</emph\> (đi tới) và \<emph\>GoSub\</emph\> (đi tới hàm phụ?) để nhảy ra một khối câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...thì), nhưng không phải để nhảy vào một cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\>.				20130618 17:22:18
31003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153951	10			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây cho bạn nhập ngày hết hạn của một sản phẩm, và quyết định nếu sản phẩm đã hết hạn dùng chưa.				20130618 17:22:18
31004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3152576	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3150011	12			0	vi	Sub ExampleIfThenDate				20130618 17:22:18
31006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3148645	13			0	vi	Dim sDate as String				20130618 17:22:18
31007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155855	14			0	vi	Dim sToday as String				20130618 17:22:18
31008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	sDate = InputBox("Nhập ngày hết hạn dùng (Th.Ng.NNĂM)")				20130618 17:22:18
31009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154943	17			0	vi	sDate = Right$(sDate, 4) + Mid$(sDate, 4, 2) + Left$(sDate, 2)				20130618 17:22:18
31010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154098	18			0	vi	sToday = Date$				20130618 17:22:18
31011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3144765	19			0	vi	sToday = Right$(sToday, 4)+ Mid$(sToday, 4, 2) + Left$(sToday, 2)				20130618 17:22:18
31012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154792	20			0	vi	If sDate < sToday Then				20130618 17:22:18
31013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155601	21			0	vi	MsgBox "Đã hết hạn"				20130618 17:22:18
31014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3146972	22			0	vi	ElseIf sDate > sToday Then				20130618 17:22:18
31015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3146912	23			0	vi	MsgBox "Chưa hết hạn dùng"				20130618 17:22:18
31016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153710	24			0	vi	Không thì				20130618 17:22:18
31017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154754	25			0	vi	MsgBox "Ngày hết hạn là hôm nay"				20130618 17:22:18
31018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154361	26			0	vi	End If				20130618 17:22:18
31019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3148405	28			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Select...Case [Runtime]				20130618 17:22:18
31021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Select...Case\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Case\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090102.xhp\" name=\"Câu lệnh Select...Case [Runtime]\"\>Câu lệnh Select...Case [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	Xác định một hay nhiều khối câu lệnh phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức.				20130618 17:22:18
31024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3147265	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	Select Case condition Case expression Statement Block [Case expression2 Statement Block][Case Else] Statement Block End Select				20130618 17:22:18
31026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3150767	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	\<emph\>Điều_kiện\</emph\> : bất cứ biểu thức nào mà điều khiển nếu nên thực hiện khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case tương ứng.				20130618 17:22:18
31028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào tương thích với biểu thức kiểu Condition (điều kiện). Khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case (trường hợp) được thực hiện nếu \<emph\>Condition\</emph\> tương ứng với \<emph\>Biểu_thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
31029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3153768	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150441	9			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				20130618 17:22:18
31031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152462	10			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
31032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3149260	11			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				20130618 17:22:18
31033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3151113	12			0	vi	Select Case iVar				20130618 17:22:18
31034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3149481	13			0	vi	Case 1 To 5				20130618 17:22:18
31035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152597	14			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				20130618 17:22:18
31036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3147428	15			0	vi	Case 6, 7, 8				20130618 17:22:18
31037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				20130618 17:22:18
31038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3153729	17			0	vi	Case 8 To 10				20130618 17:22:18
31039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152886	18			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				20130618 17:22:18
31040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3155414	19			0	vi	Case Else				20130618 17:22:18
31041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3146975	20			0	vi	Print "Ở ngoại phạm vi 1 đến 10"				20130618 17:22:18
31042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150419	21			0	vi	End Select				20130618 17:22:18
31043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3154943	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh IIf [Runtime]				20130618 17:22:18
31045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	bm_id3155420				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh IIf\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3155420	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090103.xhp\" name=\"Câu lệnh IIf [Runtime]\"\>Câu lệnh IIf [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3145610	2			0	vi	Trả về một của hai kết quả hàm có thể làm, phụ thuộc vào giá trị lôgic của biểu thức đã tính.				20130618 17:22:18
31048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3159413	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	IIf (Biểu_thức, Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai)				20130618 17:22:18
31050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3150541	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3153381	6			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào bạn muốn ước tính. Nếu biểu thức tính là \<emph\>Đúng\</emph\> thì hàm trả về kết quả của Biểu_thức_Đúng; không thì nó trả về kết quả của Biểu_thức_Sai.				20130618 17:22:18
31052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3150870	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai\</emph\> : bất cặp cứ biểu thức nào, một của chúng sẽ được trả về làm kết quả của hàm, phụ thuộc vào sự ước tính lôgic.				20130618 17:22:18
31053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Vòng lặp				20130618 17:22:18
31054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	hd_id3153990	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090200.xhp\" name=\"Vòng lặp\"\>Vòng lặp\</link\>				20130618 17:22:18
31055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh thực hiện vòng lặp.				20130618 17:22:18
31056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Do...Loop [Runtime]				20130618 17:22:18
31057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	bm_id3156116				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Do...Loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>While (trong khi); Do loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Until (đến khi)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vòng lặp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3156116	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\"\>Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	Lặp lại những câu lệnh nằm giữa câu lệnh Do (làm) và câu lệnh Loop (vòng lặp) trong khi điều kiện là Đúng, hoặc đên khi điều kiện trở thành Đúng.				20130618 17:22:18
31060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155150	4			0	vi	Do [{While | Until} condition = True]				20130618 17:22:18
31062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154422	5			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150789	6			0	vi	[Exit Do]				20130618 17:22:18
31064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155805	7			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145090	8			0	vi	Vòng lặp				20130618 17:22:18
31066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154749	9			0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
31067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150503	10			0	vi	Do				20130618 17:22:18
31068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149762	11			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150984	12			0	vi	[Exit Do]				20130618 17:22:18
31070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3143228	13			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149235	14			0	vi	Loop [{While | Until} condition = True]				20130618 17:22:18
31072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3156024	15			0	vi	Tham số/Phần tử				20130618 17:22:18
31073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3156344	16			0	vi	\<emph\>Điều_kiện\</emph\> : một biểu thức kiểu so sánh, thuộc số hay chuỗi mà ước tính là hoặc Đúng hoặc Sai.				20130618 17:22:18
31074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149669	17			0	vi	\<emph\>Khối câu lệnh\</emph\> : những câu lệnh bạn muốn lặp lại trong khi hoặc đến khi điều kiện là Đúng.				20130618 17:22:18
31075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150791	18			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> (làm...vòng lặp) thực hiện một vòng lặp miến là, hoặc đến khi một điều kiện nào đó là Đúng. Điều kiện thoát phải được nhập vào phía sau câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\> hay \<emph\>Loop\</emph\>. Những mẫu thí dụ theo đây là tổ hợp đúng:				20130618 17:22:18
31076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3154366	19			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145171	20			0	vi	Do While condition = True				20130618 17:22:18
31078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149203	21			0	vi	...khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3125864	22			0	vi	Vòng lặp				20130618 17:22:18
31080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154124	24			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do While\</emph\> (làm trong khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) được lặp lại miễn là điều kiện là Đúng.				20130618 17:22:18
31081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153968	25			0	vi	Do Until condition = True				20130618 17:22:18
31082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154909	26			0	vi	...khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3159151	27			0	vi	Vòng lặp				20130618 17:22:18
31084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150440	29			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do Until\</emph\> (làm đến khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) thì được lặp lại nếu/miễn là điều kiện là Sai.				20130618 17:22:18
31085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153952	30			0	vi	Do				20130618 17:22:18
31086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3147349	31			0	vi	...khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3159153	32			0	vi	Loop While condition = True				20130618 17:22:18
31088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3146985	34			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh Do (làm) và Loop (vòng lặp) thì lặp lại miễn là điều kiện là Đúng.				20130618 17:22:18
31089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150488	35			0	vi	Do				20130618 17:22:18
31090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153189	36			0	vi	...khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155411	37			0	vi	Loop Until condition = True				20130618 17:22:18
31092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3151117	39			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do\</emph\> (làm) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) lặp lại đến khi điều kiện là Đúng.				20130618 17:22:18
31093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149484	41			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit Do\</emph\> (thoát làm) để kết thúc tuyệt đối vòng lặp. Bạn có thể thêm câu lệnh này vào bất cứ nơi nào trong một câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\>...\<emph\>Loop\</emph\> (làm...vòng lặp). Cũng có thể xác định một điều kiện thoát dùng cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) như theo đây:				20130618 17:22:18
31094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149262	42			0	vi	Làm...				20130618 17:22:18
31095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149298	43			0	vi	câu lệnh				20130618 17:22:18
31096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145646	44			0	vi	If condition = True Then Exit Do				20130618 17:22:18
31097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154490	45			0	vi	câu lệnh				20130618 17:22:18
31098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153159	46			0	vi	Vòng lặp...				20130618 17:22:18
31099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3147396	47			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3144764	49			0	vi	Sub ExampleDoLoop				20130618 17:22:18
31101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154791	50			0	vi	Dim sFile As String				20130618 17:22:18
31102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149401	51			0	vi	Dim sPath As String				20130618 17:22:18
31103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155600	52			0	vi	sPath = "c:\\"				20130618 17:22:18
31104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150717	53			0	vi	sFile = Dir$( sPath ,22)				20130618 17:22:18
31105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3146898	54			0	vi	If sFile <> "" Then				20130618 17:22:18
31106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3156333	55			0	vi	Do				20130618 17:22:18
31107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153947	56			0	vi	MsgBox sFile				20130618 17:22:18
31108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150327	57			0	vi	sFile = Dir$				20130618 17:22:18
31109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150749	58			0	vi	Loop Until sFile = ""				20130618 17:22:18
31110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153765	59			0	vi	End If				20130618 17:22:18
31111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3148914	60			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh For...Next [Runtime]				20130618 17:22:18
31113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh For\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh To\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Step\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Next\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090202.xhp\" name=\"Câu lệnh For...Next [Runtime]\"\>Câu lệnh For...Next [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Lặp lại những câu lệnh nằm giữa khối \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp) một số lần nào đó.				20130618 17:22:18
31116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	For counter=start To end [Step step]				20130618 17:22:18
31118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156024	5			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3146796	6			0	vi	[Exit For]				20130618 17:22:18
31120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3159414	7			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153897	8			0	vi	Next [counter]				20130618 17:22:18
31122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3150400	9			0	vi	Biến:				20130618 17:22:18
31123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150358	10			0	vi	\<emph\>Counter\</emph\>: bộ đếm vòng lặp được gán đầu tiên giá trị bên phải dấu bằng (Đầu). Chỉ giá trị thuộc số là hợp lệ. Bộ đếm vòng lặp thì tăng hay giảm tùy theo biến Bước đến khi đi qua Cuối.				20130618 17:22:18
31124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3152455	11			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị đầu tiên ở đầu của vòng lặp.				20130618 17:22:18
31125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151043	12			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị cuối cùng ở cuối của vòng lặp.				20130618 17:22:18
31126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156281	13			0	vi	\<emph\>Bước\</emph\> : đặt giá trị theo đó cần tăng/giảm bộ đếm vòng lặp. Không đưa ra Bước thì bộ đếm vòng lặp được tăng/giảm theo một. Trong trường hợp này, Cuối phải lớn hơn Đầu. Muốn giảm Bộ đếm thì Cuối phải nhỏ hơn Đầu, và Bước phải được gán một giá trị âm.				20130618 17:22:18
31127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3154684	14			0	vi	Vòng lặp \<emph\>For...Next\</emph\> lặp lại tất cả các câu lệnh trong vòng lặp số lần đã ghi rõ bằng tham số.				20130618 17:22:18
31128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3147287	15			0	vi	Trong khi giảm biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra nếu giá trị cuối đã được tới chưa. Một khi bộ đếm đi qua giá trị cuối, vòng lặp tự động kết thúc.				20130618 17:22:18
31129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3159154	16			0	vi	Cũng có thể lồng nhau nhiều câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\>. Nếu bạn không ghi rõ một biến phía sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>, \<emph\>Next\</emph\> tự động tham chiếu đến câu lệnh \<emph\>For\</emph\> mới đây.				20130618 17:22:18
31130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155306	17			0	vi	Nếu bạn ghi rõ một bước tăng/giảm 0, những câu lệnh nằm giữa \<emph\>For\</emph\> và \<emph\>Next\</emph\> được lặp lại liên tục.				20130618 17:22:18
31131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155854	18			0	vi	Khi đếm xuống biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra bị tràn hay bị tràn ngược. Vòng lặp kết thúc khi Bộ đếm lớn hơn Cuối (giá trị Bước dương) hoặc nhỏ hơn Cuối (giá trị Bước âm).				20130618 17:22:18
31132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145273	19			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit For\</emph\> (thoát trong) để thoát tuyệt đối vòng lặp. Câu lệnh này phải nằm bên trong một vòng lặp kiểu \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp). Dùng câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) để thử điều kiện thoát như theo đây:				20130618 17:22:18
31133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153190	20			0	vi	For...				20130618 17:22:18
31134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149482	21			0	vi	câu lệnh				20130618 17:22:18
31135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3147124	22			0	vi	If condition = True Then Exit For				20130618 17:22:18
31136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153159	23			0	vi	câu lệnh				20130618 17:22:18
31137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3154096	24			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
31138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156286	25			0	vi	Ghi chú : trong vòng lặp lồng nhau kiểu \<emph\>For...Next\</emph\>, nếu bạn thoát khỏi một vòng lặp một cách không điều kiện dùng \<emph\>Exit For\</emph\>, chỉ thoát khỏi một vòng lặp.				20130618 17:22:18
31139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3148457	26			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151074	27			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây dùng hai vòng lặp lồng nhau để sắp xếp một mảng chuỗi có 10 phần tử ( sEntry() ), đầu tiên được điền bằng các nội dung khác nhau :				20130618 17:22:18
31141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155603	28			0	vi	Sub ExampleSort				20130618 17:22:18
31142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156275	29			0	vi	Dim sEntry(9) As String				20130618 17:22:18
31143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155066	30			0	vi	Dim iCount As Integer				20130618 17:22:18
31144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150751	31			0	vi	Dim iCount2 As Integer				20130618 17:22:18
31145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155446	32			0	vi	Dim sTemp As String				20130618 17:22:18
31146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155767	42			0	vi	sEntry(0) = "Trường"				20130618 17:22:18
31147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153711	33			0	vi	sEntry(1) = "Huyền"				20130618 17:22:18
31148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148993	34			0	vi	sEntry(2) = "Minh"				20130618 17:22:18
31149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156382	35			0	vi	sEntry(3) = "Sơn"				20130618 17:22:18
31150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155174	36			0	vi	sEntry(4) = "Trung"				20130618 17:22:18
31151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3166448	37			0	vi	sEntry(5) = "Quý"				20130618 17:22:18
31152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149255	38			0	vi	sEntry(6) = "Hương"				20130618 17:22:18
31153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149565	39			0	vi	sEntry(7) = "Hoa"				20130618 17:22:18
31154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145148	40			0	vi	sEntry(8) = "Tuấn"				20130618 17:22:18
31155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145229	41			0	vi	sEntry(9) = "Nguyệt"				20130618 17:22:18
31156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149107	44			0	vi	For iCount = 0 To 9				20130618 17:22:18
31157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148485	45			0	vi	For iCount2 = iCount + 1 To 9				20130618 17:22:18
31158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155608	46			0	vi	If sEntry(iCount) > sEntry(iCount2) Then				20130618 17:22:18
31159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150938	47			0	vi	sTemp = sEntry(iCount)				20130618 17:22:18
31160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153790	48			0	vi	sEntry(iCount) = sEntry(iCount2)				20130618 17:22:18
31161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149210	49			0	vi	sEntry(iCount2) = sTemp				20130618 17:22:18
31162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153781	50			0	vi	End If				20130618 17:22:18
31163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3158446	51			0	vi	Next iCount2				20130618 17:22:18
31164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150783	52			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
31165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151278	57			0	vi	For iCount = 0 To 9				20130618 17:22:18
31166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148462	58			0	vi	Print sEntry(iCount)				20130618 17:22:18
31167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149528	59			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
31168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3152580	60			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh While...Wend [Runtime]				20130618 17:22:18
31170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>While;vòng lặp While...Wend\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090203.xhp\" name=\"Câu lệnh While...Wend [Runtime]\"\>Câu lệnh While...Wend [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Khi một chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>While\</emph\> (trong khi), nó thử điều kiện. Điều kiện là Sai thì chương trình cứ trực tiếp theo câu lệnh \<emph\>Wend\</emph\> (Cuối W?). Điều kiện Đúng thì thực hiện vòng lặp đến khi chương trình tìm \<emph\>Wend\</emph\> rồi nhảy về câu lệnh \<emph\>While\</emph\>. Nếu điều kiện vẫn còn đúng, thì vòng lặp được thực hiện lần nữa.				20130618 17:22:18
31173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151041	3			0	vi	Khác với câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Do...Loop\"\>Do...Loop\</link\> (làm...vòng lặp), bạn không thể hủy bỏ một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> bằng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Exit\"\>Exit\</link\> (thoát). Không bao giờ nên thoát khỏi một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"GoTo\"\>GoTo\</link\> (đi tới), vì nó có thể gây ra lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
31174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3145172	4			0	vi	Một câu lệnh kiểu \<emph\>Do...Loop\</emph\> ít chặt chẽ hơn câu lệnh \<emph\>While...Wend\</emph\>.				20130618 17:22:18
31175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3155133	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147288	6			0	vi	Điều kiện While [Statement] Wend				20130618 17:22:18
31177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3153139	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3159153	8			0	vi	Sub ExampleWhileWend				20130618 17:22:18
31179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151114	9			0	vi	Dim stext As String				20130618 17:22:18
31180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3153143	10			0	vi	Dim iRun As Integer				20130618 17:22:18
31181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3155306	11			0	vi	sText ="Đây là một chuỗi văn bản ngắn."				20130618 17:22:18
31182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3154011	12			0	vi	iRun = 1				20130618 17:22:18
31183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147215	13			0	vi	while iRun < Len(sText)				20130618 17:22:18
31184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147427	14			0	vi	if Mid(sText,iRun,1 )<> " " then Mid( sText ,iRun, 1, Chr( 1 + Asc( Mid(sText,iRun,1 )) )				20130618 17:22:18
31185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3149665	15			0	vi	iRun = iRun + 1				20130618 17:22:18
31186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3152939	16			0	vi	Wend				20130618 17:22:18
31187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3153189	17			0	vi	MsgBox sText,0,"Văn bản đã mã hoá"				20130618 17:22:18
31188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3145251	18			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhảy				20130618 17:22:18
31190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090300.xhp\" name=\"Nhảy\"\>Nhảy\</link\>				20130618 17:22:18
31191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh thực hiện bước nhảy.				20130618 17:22:18
31192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]				20130618 17:22:18
31193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh GoSub...Return\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090301.xhp\" name=\"Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\"\>Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Gọi một chương trình con được ngụ ý bởi một nhãn từ một chương trình con hay hàm khác. Những câu lệnh theo sau nhãn đó được thực hiện đến khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp. Sau đó thì chương trình tiếp tục bằng cách chạy câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\>.				20130618 17:22:18
31196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3145609	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145069	4			0	vi	xem Tham số				20130618 17:22:18
31198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3147265	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	Con/Hàm				20130618 17:22:18
31200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150400	7			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154140	8			0	vi	 Nhã n				20130618 17:22:18
31202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154909	10			0	vi	Nhãn GoSub				20130618 17:22:18
31204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153969	11			0	vi	Exit Sub/Function				20130618 17:22:18
31205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154685	12			0	vi	Nhãn:				20130618 17:22:18
31206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	Return				20130618 17:22:18
31208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154321	15			0	vi	End Sub/Function				20130618 17:22:18
31209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3147318	16			0	vi	Câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> gọi một chương trình con cục bộ được ngụ ý bởi một nhãn từ bên trong một chương trình con hay hàm khác. Tên của nhãn phải kết thúc với một dấu hai chấm « : ».				20130618 17:22:18
31210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153190	17			0	vi	Nếu chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> không có \<emph\>GoSub\</emph\> đi trước, $[officename] Basic sẽ trả về một thông điệp lỗi. Hãy dùng \<emph\>Exit Sub\</emph\> hay \<emph\>Exit Function\</emph\> để đảm bảo chương trình thoát khỏi một chương trình con hay hàm trước khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp.				20130618 17:22:18
31211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145799	19			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ sử dụng hai câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> và \<emph\>Return\</emph\>. Bằng cách thực hiện một phần chương trình hai lần, chương trình tính căn bậc hai của hai số được người dùng nhập.				20130618 17:22:18
31212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3156284	20			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3151073	21			0	vi	Sub ExampleGoSub				20130618 17:22:18
31214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154097	22			0	vi	dim iInputa as Single				20130618 17:22:18
31215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150715	23			0	vi	dim iInputb as Single				20130618 17:22:18
31216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153416	24			0	vi	dim iInputc as Single				20130618 17:22:18
31217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3146970	25			0	vi	iInputa = Int(InputBox$ "Gõ số thứ nhất: ","NumberInput"))				20130618 17:22:18
31218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150329	26			0	vi	iInputb = Int(InputBox$ "Gõ số thứ hai: ","NumberInput"))				20130618 17:22:18
31219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3156277	27			0	vi	iInputc=iInputa				20130618 17:22:18
31220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150321	28			0	vi	GoSub SquareRoot				20130618 17:22:18
31221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154756	29			0	vi	Print "Căn bậc hai của";iInputa;" là";iInputc				20130618 17:22:18
31222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3155764	30			0	vi	iInputc=iInputb				20130618 17:22:18
31223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3152960	31			0	vi	GoSub SquareRoot				20130618 17:22:18
31224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3147340	32			0	vi	Print "Căn bậc hai của";iInputb;" là";iInputc				20130618 17:22:18
31225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3166450	33			0	vi	Exit Sub				20130618 17:22:18
31226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3155176	34			0	vi	SquareRoot:				20130618 17:22:18
31227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3149257	35			0	vi	iInputc=sqr(iInputc)				20130618 17:22:18
31228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3146316	36			0	vi	Return				20130618 17:22:18
31229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154703	37			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh GoTo [Runtime]				20130618 17:22:18
31231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh GoTo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"Câu lệnh GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh GoTo [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	Tiếp tục thực hiện chương trình bên trong một chương trình con hay hàm, ở dòng thủ tục được nhãn ngụ ý.				20130618 17:22:18
31234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3154367	4			0	vi	xem Tham số				20130618 17:22:18
31236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3150870	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3156214	6			0	vi	Sub/Function				20130618 17:22:18
31238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3156424	7			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	 Label1				20130618 17:22:18
31240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	\<emph\>Label2:\</emph\>				20130618 17:22:18
31241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3161832	10			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3146120	11			0	vi	Exit Sub				20130618 17:22:18
31243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3150010	12			0	vi	\<emph\>Label1:\</emph\>				20130618 17:22:18
31244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152462	13			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	GoTo Label2				20130618 17:22:18
31246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152886	15			0	vi	End Sub/Function				20130618 17:22:18
31247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152596	16			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để báo $[officename] Basic tiếp tục thực hiện chương trình ở nơi khác bên trong thủ tục đó. Vị trí phải được một nhãn ngụ ý. Để đặt một nhãn, gán một tên, sau đó kết thúc bằng một dấu hai chấm « : ».				20130618 17:22:18
31248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3155416	17			0	vi	Không thể sử dụng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để nhảy ra một chương trình con hay hàm.				20130618 17:22:18
31249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3154731	19			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id6967035				0	vi	xem Tham số				20130618 17:22:18
31251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]				20130618 17:22:18
31252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	bm_id3153897				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh On...GoSub\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh On...GoTo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3153897	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090303.xhp\" name=\"Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	Tách nhánh đến một của vài dòng mã chương trình đã ghi rõ, phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức thuộc số nào đó.				20130618 17:22:18
31255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3148798	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	On N GoSub Label1[, Label2[, Label3[,...]]]				20130618 17:22:18
31257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150769	5			0	vi	On NumExpression GoTo Label1[, Label2[, Label3[,...]]]				20130618 17:22:18
31258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3156215	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3148673	7			0	vi	\<emph\>NumExpression:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào nằm giữa 0 và 255 mà xác định chương trình tách nhánh đến dòng mã nguồn nào. NumExpression là 0 thì không thực hiện câu lệnh. NumExpression lớn hơn 0 thì chương trình nhảy đến nhãn có vị trí tương ứng với biểu thức (1 = nhãn thứ nhất; 2 = nhãn thứ hai).				20130618 17:22:18
31260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153194	8			0	vi	\<emph\>Nhãn:\</emph\> dòng đích tùy theo cấu trúc \<emph\> GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\>.				20130618 17:22:18
31261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3156442	9			0	vi	Quy ước \<emph\>GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\> là hợp lệ.				20130618 17:22:18
31262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3148645	10			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154014	12			0	vi	Sub ExampleOnGosub				20130618 17:22:18
31264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153158	13			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
31265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154490	14			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
31266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155417	15			0	vi	iVar = 2				20130618 17:22:18
31267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154730	16			0	vi	sVar =""				20130618 17:22:18
31268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154942	17			0	vi	On iVar GoSub Sub1, Sub2				20130618 17:22:18
31269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149378	18			0	vi	On iVar GoTo Line1, Line2				20130618 17:22:18
31270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153416	19			0	vi	Exit Sub				20130618 17:22:18
31271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154015	20			0	vi	Sub1:				20130618 17:22:18
31272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153948	21			0	vi	sVar =sVar & " Từ Con 1 đến : Return				20130618 17:22:18
31273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150750	22			0	vi	Sub2:				20130618 17:22:18
31274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153708	23			0	vi	sVar =sVar & " Từ Con 2 đến" : Return				20130618 17:22:18
31275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155067	24			0	vi	Line1:				20130618 17:22:18
31276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150321	25			0	vi	sVar =sVar & " Nhãn 1" : GoTo Ende				20130618 17:22:18
31277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149019	26			0	vi	Line2:				20130618 17:22:18
31278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155764	27			0	vi	sVar =sVar & " Nhãn 2"				20130618 17:22:18
31279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153711	28			0	vi	Ende:				20130618 17:22:18
31280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154253	29			0	vi	MsgBox sVar,0,"On...Gosub"				20130618 17:22:18
31281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149565	30			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh bổ sung				20130618 17:22:18
31283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	hd_id3145316	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090400.xhp\" name=\"Câu lệnh bổ sung\"\>Câu lệnh bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
31284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Các câu lệnh không thuộc về bất cứ phân loại lúc chạy nào thì được diễn tả ở đây.				20130618 17:22:18
31285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Call [Runtime]				20130618 17:22:18
31286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Call\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090401.xhp\" name=\"Câu lệnh Call [Runtime]\"\>Câu lệnh Call [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Truyền điều khiển của chương trình sang một chương trình con, một hàm hay một thủ tục DLL.				20130618 17:22:18
31289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	[Call] Tên [Tham_số]				20130618 17:22:18
31291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3150771	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148473	6			0	vi	\<emph\>Tên:\</emph\> tên của chương trình con, hàm hay DLL bạn muốn gọi.				20130618 17:22:18
31293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148946	7			0	vi	\<emph\>Tham số :\</emph\> các tham số cần gửi cho thủ tục. Kiểu và số các tham số thì phụ thuộc vào thủ tục đang thực hiện.				20130618 17:22:18
31294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3154216	8			0	vi	Một từ khoá vẫn tùy chọn khi bạn gọi một thủ tục. Nếu một hàm được thực hiện dưới dạng một biểu thức, thì các tham số phải nằm trong dấu ngoặc trong câu lệnh. Nếu một DLL được gọi, trước tiên nó phải được xác định trong \<emph\>Declare-Statement\</emph\> (câu lệnh khai báo).				20130618 17:22:18
31295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3125865	9			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3159254	12			0	vi	Sub ExampleCall				20130618 17:22:18
31297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3161832	13			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
31298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3147317	14			0	vi	sVar = "Office"				20130618 17:22:18
31299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3145273	15			0	vi	Call f_callFun sVar				20130618 17:22:18
31300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
31301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3155414	18			0	vi	Sub f_callFun (sText as String)				20130618 17:22:18
31302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3151112	19			0	vi	Msgbox sText				20130618 17:22:18
31303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148646	20			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Choose [Runtime]				20130618 17:22:18
31305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	bm_id3143271				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Choose\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090402.xhp\" name=\"Hàm Choose [Runtime]\"\>Hàm Choose [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3149234	2			0	vi	Trả về một giá trị đã chọn từ một danh sách các đối số.				20130618 17:22:18
31308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3148943	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	Choose (Chỉ_số, Vùng_chọn1[, Vùng_chọn2, ... [, Vùng_chọn_n]])				20130618 17:22:18
31310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3154346	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	\<emph\>Chỉ_số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà ghi rõ giá trị cần trả về.				20130618 17:22:18
31312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>Vùng_chọn1:\</emph\> bất cứ biểu thức nào chứa một của những sự chọn có thể.				20130618 17:22:18
31313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3151043	8			0	vi	Hàm \<emph\>Choose\</emph\> (chọn) trả về một giá trị từ danh sách các biểu thức, dựa vào giá trị chỉ số. Chỉ số = 1 thì hàm trả về biểu thức thứ nhất trong danh sách. Chỉ số = 2 thì hàm trả về biểu thức thứ hai, v.v.				20130618 17:22:18
31314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3153192	9			0	vi	Nếu giá trị chỉ số nhỏ hơn 1 hay lớn hơn số biểu thức được liệt kê, thì hàm trả về một giá trị Rỗng.				20130618 17:22:18
31315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3156281	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>Choose\</emph\> để chọn một chuỗi từ vài chuỗi tạo thành một trình đơn:				20130618 17:22:18
31316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3150439	11			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3153091	12			0	vi	Sub ExampleChoose				20130618 17:22:18
31318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3152597	13			0	vi	Dim sReturn As String				20130618 17:22:18
31319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3155855	14			0	vi	sReturn = ChooseMenu(2)				20130618 17:22:18
31320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148575	15			0	vi	Print sReturn				20130618 17:22:18
31321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3154012	16			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3146921	19			0	vi	Function ChooseMenu(Index As Integer)				20130618 17:22:18
31323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3156443	20			0	vi	ChooseMenu = Choose(Chỉ số, "Định dạng nhanh", "Định dạng lưu", "Định dạng hệ thống")				20130618 17:22:18
31324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148645	21			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
31325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Declare [Runtime]				20130618 17:22:18
31326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	bm_id3148473				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Declare\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3148473	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Câu lệnh Declare [Runtime]\"\>Câu lệnh Declare [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	bm_id3145316				0	vi	\<bookmark_value\>DLL (Thư viện Liên kết Động)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Khai báo và xác định một chương trình con trong một tập tin DLL mà bạn muốn thực hiện từ $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
31330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3146795	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"FreeLibrary\"\>FreeLibrary\</link\>				20130618 17:22:18
31331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3156344	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3148664	5			0	vi	Declare {Sub | Function} Name Lib "Tên_thư_viện" [Alias "Tên_biệt_hiệu"] [Parameter] [As Type]				20130618 17:22:18
31333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3153360	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154140	8			0	vi	\<emph\>Tên:\</emph\> một tên khác với tên được xác định trong DLL, để gọi chương trình con từ $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
31335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<emph\>Tên_biệt_hiệu\</emph\> : tên của chương trình con như được xác định trong DLL.				20130618 17:22:18
31336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154684	10			0	vi	\<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> tên tập tin hay hệ thống của DLL. Thư viện này được tự động nạp lần đầu tiên dùng hàm này.				20130618 17:22:18
31337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3148452	11			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số:\</emph\> danh sách các tham số đại diện đối số được gửi cho thủ tục khi nó được gọi. Kiểu và số tham số phụ thuộc vào thủ tục được thực hiện.				20130618 17:22:18
31338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3147289	12			0	vi	\<emph\>Kiểu :\</emph\> xác định kiểu dữ liệu của giá trị được trả về bởi một thủ tục hàm. Bạn cũng có thể loại trừ hàm này nếu một ký tự khai báo kiểu được nhập phía sau tên.				20130618 17:22:18
31339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3146922	13			0	vi	Để gửi một tham số cho một chương trình con dưới dạng một giá trị thay cho một tham chiếu, tham số phải được ngụ ý bởi từ khoá \<emph\>ByVal\</emph\>.				20130618 17:22:18
31340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3153951	14			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154320	15			0	vi	Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long )				20130618 17:22:18
31342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3150417	17			0	vi	Sub ExampleDeclare				20130618 17:22:18
31343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3149959	18			0	vi	Dim lValue As Long				20130618 17:22:18
31344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145647	19			0	vi	lValue = 5000				20130618 17:22:18
31345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145801	20			0	vi	MyMessageBeep( lValue )				20130618 17:22:18
31346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145253	21			0	vi	FreeLibrary("user32.dll" )				20130618 17:22:18
31347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3149402	22			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh End [Runtime]				20130618 17:22:18
31349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	bm_id3150771				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh End\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3150771	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090404.xhp\" name=\"Câu lệnh End [Runtime]\"\>Câu lệnh End [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Kết thúc một thủ tục hay khối.				20130618 17:22:18
31352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	End, End Function, End If, End Select, End Sub				20130618 17:22:18
31354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3149456	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150398	6			0	vi	Hãy sử dụng câu lệnh \<emph\>End\</emph\> như theo đây:				20130618 17:22:18
31356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3154366	7			0	vi	Câu lệnh				20130618 17:22:18
31357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3151043	8			0	vi	End: không cần thiết, nhưng vẫn còn có thể được nhập vào bất cứ nơi nào bên trong một thủ tục để kết thúc thực hiện chương trình.				20130618 17:22:18
31358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3145171	9			0	vi	End Function: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Function\</emph\>.				20130618 17:22:18
31359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	End If: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>If...Then...Else\</emph\>.				20130618 17:22:18
31360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148451	11			0	vi	End Select: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>Select Case\</emph\>.				20130618 17:22:18
31361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3155131	12			0	vi	End Sub: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Sub\</emph\>.				20130618 17:22:18
31362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3146120	13			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
31363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3146985	14			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				20130618 17:22:18
31364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153363	15			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
31365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				20130618 17:22:18
31366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150011	17			0	vi	Select Case iVar				20130618 17:22:18
31367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3149481	18			0	vi	Case 1 To 5				20130618 17:22:18
31368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3152887	19			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				20130618 17:22:18
31369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3163713	20			0	vi	Case 6, 7, 8				20130618 17:22:18
31370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148618	21			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				20130618 17:22:18
31371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153144	22			0	vi	Case Is > 8 And iVar < 11				20130618 17:22:18
31372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3147436	23			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				20130618 17:22:18
31373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3155418	24			0	vi	Case Else				20130618 17:22:18
31374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150418	25			0	vi	Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10"				20130618 17:22:18
31375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3156285	26			0	vi	End Select				20130618 17:22:18
31376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3149582	27			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FreeLibrary [Runtime]				20130618 17:22:18
31378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	bm_id3143270				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FreeLibrary\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"Hàm FreeLibrary [Runtime]\"\>Hàm FreeLibrary [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3147559	2			0	vi	Ngắt các DLL đã được nạp bằng câu lệnh Declare. Một DLL đã nhả được tự động nạp lại nếu một của các hàm của nó được gọi. Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Declare\"\>Declare\</link\>				20130618 17:22:18
31381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3148550	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3153361	4			0	vi	FreeLibrary (LibName As String)				20130618 17:22:18
31383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3153380	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3154138	6			0	vi	\<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên của DLL.				20130618 17:22:18
31385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3146923	7			0	vi	FreeLibrary chỉ có thể nhả những DLL được nạp trong khi chạy Basic.				20130618 17:22:18
31386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3153363	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3155855	9			0	vi	Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long )				20130618 17:22:18
31388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Sub ExampleDeclare				20130618 17:22:18
31389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3148618	12			0	vi	Dim lValue As Long				20130618 17:22:18
31390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3147350	13			0	vi	lValue = 5000				20130618 17:22:18
31391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3148648	14			0	vi	MyMessageBeep( lValue )				20130618 17:22:18
31392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3145750	15			0	vi	FreeLibrary("user32.dll" )				20130618 17:22:18
31393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3149412	16			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Function [Runtime]				20130618 17:22:18
31395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	bm_id3153346				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3153346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090406.xhp\" name=\"Câu lệnh Function [Runtime]\"\>Câu lệnh Function [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3159158	2			0	vi	Xác định một chương trình con có thể được dùng làm biểu thức để quyết định một kiểu trả về.				20130618 17:22:18
31398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3145316	3			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3148944	4			0	vi	xem Tham số				20130618 17:22:18
31400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156344	6			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	Function Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]]]) [As Type]				20130618 17:22:18
31403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153360	8			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	[Exit Function]				20130618 17:22:18
31405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3145419	10			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
31407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
31408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153193	13			0	vi	\<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình nên chứa giá trị được hàm trả về.				20130618 17:22:18
31409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147229	14			0	vi	\<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con.				20130618 17:22:18
31410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147287	15			0	vi	\<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu.				20130618 17:22:18
31411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3163710	16			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147214	17			0	vi	Sub ExampleExit				20130618 17:22:18
31413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Dim sReturn As String				20130618 17:22:18
31414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153364	19			0	vi	Dim sListArray(10) as String				20130618 17:22:18
31415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149481	20			0	vi	Dim siStep as Single				20130618 17:22:18
31416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152939	21			0	vi	For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử				20130618 17:22:18
31417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147349	22			0	vi	sListArray(siStep) = chr$(siStep + 65)				20130618 17:22:18
31418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147426	23			0	vi	msgbox sListArray(siStep)				20130618 17:22:18
31419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152576	24			0	vi	next siStep				20130618 17:22:18
31420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3146922	25			0	vi	sReturn = LinSearch(sListArray(), "B")				20130618 17:22:18
31421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153140	26			0	vi	Print sReturn				20130618 17:22:18
31422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149581	27			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154790	30			0	vi	Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer				20130618 17:22:18
31424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3150594	31			0	vi	dim iCount as Integer				20130618 17:22:18
31425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154943	32			0	vi	REM Linsearch quét một TextArray:sList() tìm một TextEntry:				20130618 17:22:18
31426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3155601	33			0	vi	REM Giá trị trả về là chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng)				20130618 17:22:18
31427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154511	34			0	vi	for iCount=1 to Ubound( sList() )				20130618 17:22:18
31428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149123	35			0	vi	if sList( iCount ) = sItem then				20130618 17:22:18
31429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153707	36			0	vi	exit for REM sItem tìm thấy				20130618 17:22:18
31430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3155066	37			0	vi	end if				20130618 17:22:18
31431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156275	38			0	vi	next iCount				20130618 17:22:18
31432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156054	39			0	vi	if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0				20130618 17:22:18
31433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153765	40			0	vi	LinSearch = iCount				20130618 17:22:18
31434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153713	41			0	vi	end function				20130618 17:22:18
31435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Rem [Runtime]				20130618 17:22:18
31436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	bm_id3154347				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Rem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;câu lệnh Rem\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3154347	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090407.xhp\" name=\"Câu Rem [Runtime]\"\>Câu lệnh Rem [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153525	2			0	vi	Ghi rõ rằng một dòng chương trình là một ghi chú.				20130618 17:22:18
31439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3153360	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3154141	4			0	vi	Rem Văn bản				20130618 17:22:18
31441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ chuỗi hay đoạn văn làm ghi chú.				20130618 17:22:18
31443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3147318	7			0	vi	Bạn có thể sử dụng dấu nháy đơn thay cho từ khoá Rem để ngụ ý rằng chuỗi trên một dòng làm ghi chú. Ký hiệu này có thể được chèn trực tiếp vào bên phải mã chương trình, sau đó ghi chú theo sau.				20130618 17:22:18
31444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id6187017				0	vi	Bạn có thể sử dụng một dấu cách rồi một dấu gạch dưới « _ » làm hai ký tự cuối cùng của một dòng, để tiếp tục lại dòng lôgic trên dòng kế tiếp. Để tiếp tục lại dòng ghi chú, bạn cần phải nhập « Option Compatible » (Tùy chọn Tương thích) vào cùng một mô-đun Basic.				20130618 17:22:18
31445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3150012	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3152939	9			0	vi	Sub ExampleMid				20130618 17:22:18
31447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153142	10			0	vi	DIM sVar As String				20130618 17:22:18
31448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3145365	11			0	vi	sVar = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
31449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3146984	12			0	vi	Print Mid(sVar,3,5) REM Trả về "s Veg"				20130618 17:22:18
31450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153140	13			0	vi	REM Không có gì xảy ra ở đây				20130618 17:22:18
31451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3152596	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Stop [Runtime]				20130618 17:22:18
31453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Stop\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090408.xhp\" name=\"Câu lệnh Stop [Runtime]\"\>Câu lệnh Stop [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3154142	2			0	vi	Dừng thực hiện chương trình Basic.				20130618 17:22:18
31456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3153126	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Stop				20130618 17:22:18
31458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	Sub ExampleStop				20130618 17:22:18
31460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3153897	7			0	vi	Dim iVar As Single				20130618 17:22:18
31461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3153380	8			0	vi	iVar = 36				20130618 17:22:18
31462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	Stop				20130618 17:22:18
31463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3148799	10			0	vi	Msgbox Sqr(iVar)				20130618 17:22:18
31464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3151043	11			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Sub [Runtime]				20130618 17:22:18
31466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	bm_id3147226				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Sub\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090409.xhp\" name=\"Câu lệnh Sub [Runtime]\"\>Câu lệnh Sub [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Xác định một chương trình con.				20130618 17:22:18
31469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	Sub Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]])]				20130618 17:22:18
31471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3147530	5			0	vi	khối câu lệnh				20130618 17:22:18
31472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3146795	8			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3153525	9			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	\<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình con.				20130618 17:22:18
31475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154138	11			0	vi	\<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con.				20130618 17:22:18
31476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154908	12			0	vi	\<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu.				20130618 17:22:18
31477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3153770	16			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3151113	17			0	vi	Sub Example				20130618 17:22:18
31479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_idN1063F				0	vi	REM một số câu lệnh				20130618 17:22:18
31480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Switch [Runtime]				20130618 17:22:18
31482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	bm_id3148554				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Switch\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3148554	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090410.xhp\" name=\"Hàm Switch [Runtime]\"\>Hàm Switch [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3148522	2			0	vi	Ước tính danh sách các đối số, mỗi đồ là một biểu thức với một giá trị theo sau. Hàm Switch trả về một giá trị liên quan đến biểu thức được hàm này gửi.				20130618 17:22:18
31485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3154863	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3155934	4			0	vi	Switch (Biểu_thức1, Giá_trị1[, Biểu_thức2, Giá_trị2[..., Biểu_thức_n, Giá_trị_n]])				20130618 17:22:18
31487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3149119	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153894	6			0	vi	Hàm \<emph\>Switch\</emph\> ước tính những biểu thức từ trái sang phải, sau đó trả về giá trị được gán cho biểu thức hàm. Không đưa ra biểu thức và giá trị làm cặp thì gặp một lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
31489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153990	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> biểu thức cần ước tính.				20130618 17:22:18
31490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153394	8			0	vi	\<emph\>Giá trị:\</emph\> giá trị nên trả về nếu biểu thức là Đúng.				20130618 17:22:18
31491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153346	9			0	vi	Trong mẫu thí dụ theo đây, hàm \<emph\>Switch\</emph\> gán giới tính thích hợp cho tên được gửi cho hàm:				20130618 17:22:18
31492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3159157	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3147573	11			0	vi	Sub ExampleSwitch				20130618 17:22:18
31494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3143270	12			0	vi	Dim sGender As String				20130618 17:22:18
31495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3149579	13			0	vi	sGender = GetGenderIndex( "Tuấn" )				20130618 17:22:18
31496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153626	14			0	vi	MsgBox sGender				20130618 17:22:18
31497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3147560	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3154758	17			0	vi	Function GetGenderIndex (sName As String) As String				20130618 17:22:18
31499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153361	18			0	vi	GetGenderIndex = Switch(sName = "Nguyệt", "nữ", sName = "Tuấn", "nam")				20130618 17:22:18
31500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3154939	19			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
31501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh With [Runtime]				20130618 17:22:18
31502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh With\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090411.xhp\" name=\"Câu lệnh With [Runtime]\"\>Câu lệnh With [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3159158	2			0	vi	Đặt một đối tượng nào đó thành đối tượng mặc định. Nếu không khai báo  một tên đối tượng khác, tất cả các thuộc tính và phương pháp đều tham chiếu đến đối tượng mặc định đến khi tới câu lệnh \<emph\>End With\</emph\>.				20130618 17:22:18
31505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3145609	4			0	vi	With Object Statement block End With				20130618 17:22:18
31507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3154924	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Dùng \<emph\>With\</emph\> và \<emph\>End With\</emph\> nếu bạn có vài thuộc tính hay phương pháp cho một đối tượng riêng lẻ.				20130618 17:22:18
31509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Exit [Runtime]				20130618 17:22:18
31510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	bm_id3152924				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Exit\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3152924	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Câu lệnh Exit [Runtime]\"\>Câu lệnh Exit [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Thoát khỏi một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> hay \<emph\>For...Next\</emph\>, một hàm hay một chương trình con.				20130618 17:22:18
31513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3149763	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3159157	4			0	vi	xem Tham số				20130618 17:22:18
31515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154760	6			0	vi	\<emph\>Exit Do\</emph\>				20130618 17:22:18
31517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147559	7			0	vi	Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh vòng lặp. Nếu các câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> lồng nhau, điều khiển được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một.				20130618 17:22:18
31518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3150398	8			0	vi	\<emph\>Exit For\</emph\>				20130618 17:22:18
31519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>. Trong các câu lệnh lồng nhau, đối tượng được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một.				20130618 17:22:18
31520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147229	10			0	vi	\<emph\>Exit Function\</emph\>				20130618 17:22:18
31521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154685	11			0	vi	Thoát khỏi thủ tục \<emph\>Function\</emph\> ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi hàm \<emph\>Function\</emph\>.				20130618 17:22:18
31522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3155132	12			0	vi	\<emph\>Exit Sub\</emph\>				20130618 17:22:18
31523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149561	13			0	vi	Thoát khỏi chương trình con ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi \<emph\>Sub\</emph\>.				20130618 17:22:18
31524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153143	14			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Exit\</emph\> không xác định kết thúc của một cấu trúc, và không nên bị nhầm lẫn sang câu lệnh \<emph\>End\</emph\>.				20130618 17:22:18
31525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3147348	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3151113	16			0	vi	Sub ExampleExit				20130618 17:22:18
31527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3156283	17			0	vi	Dim sReturn As String				20130618 17:22:18
31528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147125	18			0	vi	Dim sListArray(10) as String				20130618 17:22:18
31529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3151073	19			0	vi	Dim siStep as Single				20130618 17:22:18
31530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153158	20			0	vi	For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử				20130618 17:22:18
31531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	sListArray(siStep) = chr(siStep + 65)				20130618 17:22:18
31532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154492	22			0	vi	msgbox sListArray(siStep)				20130618 17:22:18
31533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154791	23			0	vi	next siStep				20130618 17:22:18
31534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153510	24			0	vi	sReturn = LinSearch(sListArray(), "B")				20130618 17:22:18
31535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154513	25			0	vi	Print sReturn				20130618 17:22:18
31536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149121	26			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3152962	29			0	vi	Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer				20130618 17:22:18
31538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154755	30			0	vi	dim iCount as Integer				20130618 17:22:18
31539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153764	31			0	vi	REM LinSearch quét một danh sách TextArray:sList() tìm một mục nhập TextEntry:				20130618 17:22:18
31540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148995	32			0	vi	REM Trả về chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng)				20130618 17:22:18
31541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3156057	33			0	vi	for iCount=1 to Ubound( sList() )				20130618 17:22:18
31542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3159266	34			0	vi	if sList( iCount ) = sItem then				20130618 17:22:18
31543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149567	35			0	vi	Exit for REM sItem tìm thấy				20130618 17:22:18
31544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147343	36			0	vi	end if				20130618 17:22:18
31545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3155174	37			0	vi	next iCount				20130618 17:22:18
31546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3146313	38			0	vi	if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0				20130618 17:22:18
31547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3166448	39			0	vi	LinSearch = iCount				20130618 17:22:18
31548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3146916	40			0	vi	end function				20130618 17:22:18
31549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biến				20130618 17:22:18
31550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100000.xhp\" name=\"Biến\"\>Biến\</link\>				20130618 17:22:18
31551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	Những câu lệnh và hàm theo đây thao tác biến. Bạn có thể sử dụng hàm như vậy để khai báo hay xác định biến, chuyển đổi biến từ kiểu này sang kiểu khác, hoặc quyết định kiểu biến.				20130618 17:22:18
31552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CCur [Runtime]				20130618 17:22:18
31553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	bm_id8926053				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CCur\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100050.xhp\"\>Hàm CCur [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu tiền tệ. Thiết lập miền địa phương được dùng để đặt dấu thập phân và ký hiệu tiền tệ.				20130618 17:22:18
31556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Ccur(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
31560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDec [Runtime]				20130618 17:22:18
31563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	bm_id863979				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm CDec\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100060.xhp\"\>Hàm CDec [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu thập phân.				20130618 17:22:18
31566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	CDec(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Số thập phân.				20130618 17:22:18
31570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CVar [Runtime]				20130618 17:22:18
31573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	bm_id2338633				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CVar\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100070.xhp\"\>Hàm CVar [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi.				20130618 17:22:18
31576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	CVar(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Biến thế.				20130618 17:22:18
31580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CVerr [Runtime]				20130618 17:22:18
31583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	bm_id531022				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CVerr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100080.xhp\"\>Hàm CVErr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi có kiểu phụ « Lỗi ».				20130618 17:22:18
31586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	CVErr(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Biến thế.				20130618 17:22:18
31590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CBool [Runtime]				20130618 17:22:18
31593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CBool\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100100.xhp\" name=\"Hàm CBool [Runtime]\"\>Hàm CBool [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Chuyển đổi một so sánh kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức lôgic, hoặc chuyển đổi một biểu thức thuộc số riêng lẻ sang một biểu thức lôgic.				20130618 17:22:18
31596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	CBool (Biểu_thức1 {= | <> | < | > | <= | >=} Biểu_thức2) or CBool (Số)				20130618 17:22:18
31598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155419	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
31600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3147530	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3156344	8			0	vi	\<emph\> Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần so sánh. Nếu hai biểu thức tương ứng, hàm \<emph\>CBool\</emph\> trả về \<emph\>True\</emph\> (Đúng), không thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai).				20130618 17:22:18
31602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3149655	9			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số cần chuyển đổi. Nếu biểu thức bằng với 0 thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai); không thì \<emph\>True\</emph\> (Đúng).				20130618 17:22:18
31603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3145171	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>CBool\</emph\> để ước tính giá trị được hàm \<emph\>Instr\</emph\> trả về. Hàm kiểm tra nếu từ « and » (và) được tìm trong câu được người dùng nhập vào, hay không.				20130618 17:22:18
31604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3156212	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3147288	12			0	vi	Sub ExampleCBool				20130618 17:22:18
31606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3153768	13			0	vi	Dim sText As String				20130618 17:22:18
31607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155132	14			0	vi	sText = InputBox("Hãy gõ một câu ngắn:")				20130618 17:22:18
31608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155855	15			0	vi	REM Chứng minh là từ « and » xuất hiện tron câu đó.				20130618 17:22:18
31609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3146984	16			0	vi	REM Thay vào dòng lệnh				20130618 17:22:18
31610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3148576	17			0	vi	REM If Instr(Input, "and")<>0 Then...				20130618 17:22:18
31611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3154014	18			0	vi	REM hàm CBool được áp dụng như theo đây:				20130618 17:22:18
31612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155413	19			0	vi	If CBool(Instr(sText, "and")) Then				20130618 17:22:18
31613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3152940	20			0	vi	MsgBox "Từ « and » xuất hiện trong câu bạn đã nhập."				20130618 17:22:18
31614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3153954	21			0	vi	EndIf				20130618 17:22:18
31615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3152886	22			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
31616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDate [Runtime]				20130618 17:22:18
31617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	bm_id3150772				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CDate\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3150772	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100300.xhp\" name=\"Hàm CDate [Runtime]\"\>Hàm CDate [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3150986	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một giá trị ngày tháng.				20130618 17:22:18
31620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3148944	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3148947	4			0	vi	CDate (Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3148552	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
31624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3153525	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3150359	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3125864	9			0	vi	Khi bạn chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, ngày tháng và giờ phải được nhập theo định dạng Th.Ng.NNăm Gi.Ph.gy (v.d. 05.13.2008 19.25.44), như được xác định bởi hai quy ước \<emph\>DateValue\</emph\> và \<emph\>TimeValue\</emph\>. Trong biểu thức thuộc số, các giá trị bên trái dấu thập phân đại diện ngày tháng, bắt đầu từ ngày 31, tháng 12/1899. Các giá trị bên phải đại diện thời gian.				20130618 17:22:18
31627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3156422	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3153969	11			0	vi	sub ExampleCDate				20130618 17:22:18
31629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3159254	12			0	vi	MsgBox cDate(1000.25) REM 09.26.1902 06:00:00				20130618 17:22:18
31630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3155133	13			0	vi	MsgBox cDate(1001.26) REM 09.27.1902 06:14:24				20130618 17:22:18
31631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3153140	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDbl [Runtime]				20130618 17:22:18
31633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	bm_id3153750				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CDbl\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3153750	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100400.xhp\" name=\"Hàm CDbl [Runtime]\"\>Hàm CDbl [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3149233	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một kiểu đôi.				20130618 17:22:18
31636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3149516	3			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
31637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	CDbl(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Giá trị trả về				20130618 17:22:18
31639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3145068	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
31640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3153897	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\>: bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5"), dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				20130618 17:22:18
31642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3148797	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3154217	10			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				20130618 17:22:18
31644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				20130618 17:22:18
31645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				20130618 17:22:18
31646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3150616	13			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3153969	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CInt [Runtime]				20130618 17:22:18
31649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CInt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100500.xhp\" name=\"Hàm CInt [Runtime]\"\>Hàm CInt [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3155419	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên.				20130618 17:22:18
31652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3154142	4			0	vi	CInt(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3147531	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
31656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3145069	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\> Biểu_thức \</emph\> vượt quá phạm vi giá trị -32768 đến 32767, $[officename] Basic thông báo lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				20130618 17:22:18
31658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150358	9			0	vi	Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất.				20130618 17:22:18
31659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3145419	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150448	11			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				20130618 17:22:18
31661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3156423	12			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				20130618 17:22:18
31662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				20130618 17:22:18
31663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3153768	14			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3145786	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh CLng [Runtime]				20130618 17:22:18
31666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CLng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100600.xhp\" name=\"Hàm CLng [Runtime]\"\>Hàm CLng [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên dài.				20130618 17:22:18
31669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3145315	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	CLng(Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3145610	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
31673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\>Biểu_thức\</emph\> nằm ở ngoại phạm vi số nguyên dài hợp lệ -2.147.483.648 đến 2.147.483.647, $[officename] Basic trả về một lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				20130618 17:22:18
31675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3150358	9			0	vi	Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất.				20130618 17:22:18
31676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3154216	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				20130618 17:22:18
31678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				20130618 17:22:18
31679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153969	13			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				20130618 17:22:18
31680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3154909	14			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153770	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Const [Runtime]				20130618 17:22:18
31683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Const\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100700.xhp\" name=\"Câu lệnh Const [Runtime]\"\>Câu lệnh Const [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3154143	2			0	vi	Xác định một chuỗi dưới dạng một hằng số.				20130618 17:22:18
31686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3150670	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	Const Văn_bản = Biểu_thức				20130618 17:22:18
31688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3147530	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	\<emph\>Văn_bản:\</emph\> bất cứ tên hằng số nào mà tùy theo ước quy đặt tên tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
31690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3147264	7			0	vi	Một hằng số là một biến giúp cải tiến khả năng đọc của một chương trình. Hằng số không phải được xác định dưới dạng một kiểu biến nào đó, nhưng được dùng làm vật thế chỗ trong mã nguồn. Bạn chỉ có thể xác định mỗi hằng số một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Hãy dùng câu lệnh này để xác định một hằng số :				20130618 17:22:18
31691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150542	8			0	vi	CONST ConstName=Expression				20130618 17:22:18
31692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	Kiểu biểu thức không thích đáng. Nếu một chương trình được khởi chạy, $[officename] Basic chuyển đổi mã chương trình một cách nội bộ, để mỗi lần dùng hằng số, biểu thức đã xác định sẽ thay thế nó.				20130618 17:22:18
31693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3154366	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3145420	11			0	vi	Sub ExampleConst				20130618 17:22:18
31695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	Const iVar = 1964				20130618 17:22:18
31696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3156281	13			0	vi	Msgbox iVar				20130618 17:22:18
31697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153969	14			0	vi	Const sVar = "Program", dVar As Double = 1.00				20130618 17:22:18
31698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3149560	15			0	vi	Msgbox sVar & " " & dVar				20130618 17:22:18
31699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153368	16			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CSng [Runtime]				20130618 17:22:18
31701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	bm_id3153753				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CSng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3153753	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100900.xhp\" name=\"Hàm CSng [Runtime]\"\>Hàm CSng [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang kiểu dữ liệu Đơn (Single).				20130618 17:22:18
31704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3148983	4			0	vi	CSng (Biểu_thức)				20130618 17:22:18
31706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3152347	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3153750	6			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
31708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3146957	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3153345	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số của hệ điều hành của bạn.				20130618 17:22:18
31710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3149514	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3154142	10			0	vi	Sub ExampleCSNG				20130618 17:22:18
31712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147573	11			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				20130618 17:22:18
31713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3150772	12			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				20130618 17:22:18
31714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147531	13			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147265	14			0	vi	Msgbox CSng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3159414	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CStr [Runtime]				20130618 17:22:18
31718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CStr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101000.xhp\" name=\"Hàm CStr [Runtime]\"\>Hàm CStr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147574	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức thuộc số nào sang một biểu thức kiểu chuỗi.				20130618 17:22:18
31721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3148473	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	CStr (Biểu thức)				20130618 17:22:18
31723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3153062	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
31724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
31725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi.				20130618 17:22:18
31727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3150358	9			0	vi	Kiểu Biểu thức và Trả về khi Chuyển đổi				20130618 17:22:18
31728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	Lôgic :				20130618 17:22:18
31729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156422	11			0	vi	Chuỗi mà ước tính thành hoặc \<emph\>True\</emph\> (Đúng) hoặc \<emph\>False\</emph\> (Sai).				20130618 17:22:18
31730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147287	12			0	vi	Ngày :				20130618 17:22:18
31731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155411	13			0	vi	Chuỗi mà chứa ngày và giờ.				20130618 17:22:18
31732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147428	14			0	vi	Rỗng :				20130618 17:22:18
31733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3150486	15			0	vi	Lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
31734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153953	16			0	vi	Rỗng :				20130618 17:22:18
31735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155306	17			0	vi	Chuỗi không có ký tự				20130618 17:22:18
31736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3149260	18			0	vi	Bất kỳ :				20130618 17:22:18
31737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3152938	19			0	vi	Số tương ứng dạng chuỗi.				20130618 17:22:18
31738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155738	20			0	vi	Các số không ở kết thúc của một số với chấm động không phải được bao gồm trong chuỗi trả về.				20130618 17:22:18
31739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3154729	21			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153878	22			0	vi	Sub ExampleCSTR				20130618 17:22:18
31741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3154943	23			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
31742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156283	24			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				20130618 17:22:18
31743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147396	25			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				20130618 17:22:18
31744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155600	26			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153416	27			0	vi	Msgbox CSng(1234.5678)				20130618 17:22:18
31746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156559	28			0	vi	sVar = CStr(1234.5678)				20130618 17:22:18
31747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153947	29			0	vi	MsgBox sVar				20130618 17:22:18
31748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3150327	30			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefBool [Runtime]				20130618 17:22:18
31750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	bm_id3145759				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefBool\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101100.xhp\" name=\"Câu lệnh DefBool [Runtime]\"\>Câu lệnh DefBool [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	Không đưa ra ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefBool\</emph\> đặt kiểu dữ liệu mặc định cho các biến, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3149495	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3150682	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3159201	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3147226	6			0	vi	\<emph\>Characterrange:\</emph\> Letters that specify the range of variables that you want to set the default data type for.				20130618 17:22:18
31757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3149178	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3150669	8			0	vi	\<emph\>Keyword: \</emph\>Default variable type				20130618 17:22:18
31759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3149233	9			0	vi	\<emph\>DefBool:\</emph\> giá trị lôgic (Đúng/Sai)				20130618 17:22:18
31760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3149762	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3156152	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153627	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3145610	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3154760	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3148552	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3152812	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153524	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3150541	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153193	21			0	vi	Sub ExampleDefBool				20130618 17:22:18
31770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3151381	22			0	vi	bOK=TRUE REM bOK là một biến lôgic ngầm				20130618 17:22:18
31771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3145421	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefCur [Runtime]				20130618 17:22:18
31773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	bm_id9555345				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefCur\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101110.xhp\"\>Câu lệnh DefCur [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefCur\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	\<emph\>DefCur:\</emph\> tiền tệ				20130618 17:22:18
31783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	REM Prefix definitions for variable types:				20130618 17:22:18
31785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	DefCur c				20130618 17:22:18
31793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Sub ExampleDefCur				20130618 17:22:18
31794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	cCur=Currency REM cCur là một biến tiền tệ ngầm				20130618 17:22:18
31795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefErr [Runtime]				20130618 17:22:18
31797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	bm_id8177739				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefErr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101120.xhp\"\>Câu lệnh DefErr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefErr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	\<emph\>DefErr:\</emph\> lỗi				20130618 17:22:18
31807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	REM Xác định tiền tế cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	DefErr e				20130618 17:22:18
31817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Sub ExampleDefErr				20130618 17:22:18
31818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	eErr=Error REM eErr là một biến lỗi ngầm				20130618 17:22:18
31819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefSng [Runtime]				20130618 17:22:18
31821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	bm_id2445142				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefSng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101130.xhp\"\>Câu lệnh DefSng [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefSng\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<emph\>DefSng:\</emph\> đơn				20130618 17:22:18
31831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefSng s				20130618 17:22:18
31841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Sub ExampleDefSng				20130618 17:22:18
31842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	sSng=Single REM sSng là một biến đơn ngầm				20130618 17:22:18
31843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefStr [Runtime]				20130618 17:22:18
31845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	bm_id6161381				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefStr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101140.xhp\"\>Câu lệnh DefStr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefStr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<emph\>DefStr:\</emph\> chuỗi				20130618 17:22:18
31855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefStr s				20130618 17:22:18
31865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Sub ExampleDefStr				20130618 17:22:18
31866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	sStr=String REM sStr là một biến chuỗi ngầm				20130618 17:22:18
31867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefDate [Runtime]				20130618 17:22:18
31869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	bm_id3150504				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefDate\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3150504	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101300.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDate [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDate [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefDate\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3154758	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3148664	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3150541	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3156709	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150869	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145171	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	\<emph\>DefDate:\</emph\> ngày				20130618 17:22:18
31879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3153768	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145785	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3146923	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3155412	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153726	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153188	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153143	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150010	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3149263	21			0	vi	Sub ExampleDefDate				20130618 17:22:18
31889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3152462	22			0	vi	tDate=Date REM tDate là một biến ngày tháng ngầm				20130618 17:22:18
31890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3149664	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefDbl [Runtime]				20130618 17:22:18
31892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefDbl\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101400.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDbl [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDbl [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3155420	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3151210	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3154123	9			0	vi	\<emph\>DefDbl:\</emph\> đôi				20130618 17:22:18
31902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153970	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3149561	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3150487	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3151116	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3146922	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3146984	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147436	21			0	vi	Sub ExampleDefDBL				20130618 17:22:18
31912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153144	22			0	vi	dValue=1.23e43 REM dValue là một kiểu biến đôi ngầm				20130618 17:22:18
31913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3152941	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefInt [Runtime]				20130618 17:22:18
31915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	bm_id3149811				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefInt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3149811	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101500.xhp\" name=\"Câu lệnh DefInt [Runtime]\"\>Câu lệnh DefInt [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3149762	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3148686	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	\<emph\>DefInt:\</emph\> số nguyên				20130618 17:22:18
31925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3154123	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150440	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3152885	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3148646	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3153951	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3146924	21			0	vi	Sub ExampleDefInt				20130618 17:22:18
31935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3153728	22			0	vi	iCount=200 REM iCount là một biến số nguyên ngầm				20130618 17:22:18
31936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150010	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefLng [Runtime]				20130618 17:22:18
31938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	bm_id3148538				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefLng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3148538	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101600.xhp\" name=\"Câu lệnh DefLng [Runtime]\"\>Câu lệnh DefLng [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3149514	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145609	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145069	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3148798	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3154686	9			0	vi	\<emph\>DefLng:\</emph\> dài				20130618 17:22:18
31948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3154124	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3147288	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3149561	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3153092	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3148616	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3153189	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3152576	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3146121	21			0	vi	Sub ExampleDefLng				20130618 17:22:18
31958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145273	22			0	vi	lCount=123456789 REM lCount là một biến số nguyên dài ngầm				20130618 17:22:18
31959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3152596	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
31960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefObj [Runtime]				20130618 17:22:18
31961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	bm_id3149811				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefObj\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3149811	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101700.xhp\" name=\"Câu lệnh DefObj [Runtime]\"\>Câu lệnh DefObj [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3153896	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150358	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3148798	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150769	9			0	vi	\<emph\>DefObj:\</emph\> đối tượng				20130618 17:22:18
31971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3156212	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3153969	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150440	15			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3161832	16			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3145365	17			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3149481	18			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3152886	19			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
31980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefVar [Runtime]				20130618 17:22:18
31981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefVar\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
31982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102000.xhp\" name=\"Câu lệnh DefVar [Runtime]\"\>Câu lệnh DefVar [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
31983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				20130618 17:22:18
31984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3154143	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
31985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				20130618 17:22:18
31986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3156024	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
31987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				20130618 17:22:18
31988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3148552	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				20130618 17:22:18
31989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153524	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				20130618 17:22:18
31990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	\<emph\>DefVar:\</emph\> biến thế				20130618 17:22:18
31991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3151041	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
31992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3156214	11			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				20130618 17:22:18
31993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3145173	12			0	vi	DefBool b				20130618 17:22:18
31994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3150448	13			0	vi	DefDate t				20130618 17:22:18
31995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153368	14			0	vi	DefDbL d				20130618 17:22:18
31996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3155132	15			0	vi	DefInt i				20130618 17:22:18
31997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	DefLng l				20130618 17:22:18
31998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3147426	17			0	vi	DefObj o				20130618 17:22:18
31999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3151117	18			0	vi	DefVar v				20130618 17:22:18
32000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3148645	20			0	vi	Sub ExampleDefVar				20130618 17:22:18
32001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3154012	21			0	vi	vDiv=99 REM vDiv là một biến thế ngầm				20130618 17:22:18
32002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3146121	22			0	vi	vDiv="Chào thế giới"				20130618 17:22:18
32003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3149262	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Dim [Runtime]				20130618 17:22:18
32005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	bm_id3149812				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Dim\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng; đặt các chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đột các chiều của mảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3149812	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102100.xhp\" name=\"Câu lệnh Dim [Runtime]\"\>Câu lệnh Dim [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3143271	2			0	vi	Khai báo một biến hay mảng.				20130618 17:22:18
32008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154686	3			0	vi	Nếu các biến phân cách bởi dấu phẩy (v.d. « DIM sPar1, sPar2, sPar3 AS STRING »), chỉ có thể xác định biến kiểu Biến thế. Hãy dùng một lời xác định riêng cho mỗi biến.				20130618 17:22:18
32009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156422	4			0	vi	DIM sPar1 AS STRING				20130618 17:22:18
32010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3159252	5			0	vi	DIM sPar2 AS STRING				20130618 17:22:18
32011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153142	6			0	vi	DIM sPar3 AS STRING				20130618 17:22:18
32012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152576	7			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> khai báo biến cục bộ bên trong chương trình con. Biến toàn cục được khai báo dùng câu lệnh PUBLIC (công) hay PRIVATE (riêng).				20130618 17:22:18
32013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3156443	8			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149412	9			0	vi	[ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				20130618 17:22:18
32015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3147397	10			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154730	11			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng.				20130618 17:22:18
32017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3147125	12			0	vi	\<emph\>đầu, cuối:\</emph\> giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (NumberElements=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số.				20130618 17:22:18
32018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153877	13			0	vi	\<emph\>đầu\</emph\> và \<emph\>cuối\</emph\> có thể là biểu thức thuộc số nếu câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> được áp dụng ở bậc thủ tục.				20130618 17:22:18
32019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153510	14			0	vi	\<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến.				20130618 17:22:18
32020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154015	15			0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến				20130618 17:22:18
32021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153949	16			0	vi	\<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai)				20130618 17:22:18
32022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156275	17			0	vi	\<emph\>Tiền_tệ:\</emph\> biến tiền tệ (tiền tệ có 4 chữ số thập phân)				20130618 17:22:18
32023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156057	18			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày				20130618 17:22:18
32024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148405	19			0	vi	\<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động chính xác đôi (1,79769313486232 × 10E308 - 4,94065645841247 × 10E-324)				20130618 17:22:18
32025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148916	20			0	vi	\<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 - 32767)				20130618 17:22:18
32026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150045	21			0	vi	\<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 - 2.147.483.647)				20130618 17:22:18
32027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149255	22			0	vi	\<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (ghi chú : biến này chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set »)				20130618 17:22:18
32028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155937	23			0	vi	\<emph\>Đơn:\</emph\> biến chấm động chính xác đơn (3,402823 × 10E38 - 1,401298 × 10E-45).				20130618 17:22:18
32029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3151251	24			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ASCII ký tự.				20130618 17:22:18
32030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154704	25			0	vi	\<emph\>[Variant]:\</emph\> kiểu biến Biến thế (chứa tất cả các kiểu, được ghi rõ bởi lời xác định). Không ghi rõ từ khoá, thì biến được tự động xác định là Kiểu Biến Thế, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>.				20130618 17:22:18
32031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146316	26			0	vi	Bằng mã $[officename] Basic, bạn không cần tuyến biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần phải khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, dùng dấu phẩy để phân cách nhiều lời khai báo. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên biến, hoặc dùng một từ khoá tương ứng.				20130618 17:22:18
32032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149924	27			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ mảng một/nhiều chiều được xác định bởi một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng bạn muốn chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến.				20130618 17:22:18
32033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148488	28			0	vi	Mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có hai phương pháp xác định phạm vi chỉ số :				20130618 17:22:18
32034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154662	29			0	vi	DIM text(20) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 0 đến 20				20130618 17:22:18
32035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155604	30			0	vi	DIM text(5 to 25) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 5 đến 25				20130618 17:22:18
32036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3151274	31			0	vi	DIM text(-15 to 5) as String REM 21 phần tử (gồm có 0)				20130618 17:22:18
32037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152774	32			0	vi	REM đánh số từ -15 đến 5				20130618 17:22:18
32038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150829	33			0	vi	Trường dữ liệu chiều đôi				20130618 17:22:18
32039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149529	34			0	vi	DIM text(20,2) as String REM 63 phần tử; từ 0 đến 20 ở bậc 1, từ 0 đến 20 ở bậc 2 và từ 0 đến 20 ở bậc 3.				20130618 17:22:18
32040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3159239	35			0	vi	Bạn có thể khai báo một kiểu mảng là động nếu một câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> xác định số chiều trong chương trình con hay hàm chứa mảng đó. Nói chung, bạn chỉ có thể xác định mỗi chiều mảng một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Bên trong một chương trình con, bạn có thể khai báo một mảng dùng \<emph\>ReDim\</emph\>. Chỉ có thể xác định chiều dùng biểu thức thuộc số. Trường hợp này đảm bảo các trường chỉ càng lớn càng cần thiết.				20130618 17:22:18
32041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3150344	36			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150206	37			0	vi	Sub ExampleDim1				20130618 17:22:18
32043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154201	38			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146134	39			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
32045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154657	40			0	vi	sVar = "Office"				20130618 17:22:18
32046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148459	41			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3166424	43			0	vi	Sub ExampleDim2				20130618 17:22:18
32048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149036	44			0	vi	REM Trường dữ liệu chiều đôi				20130618 17:22:18
32049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149737	45			0	vi	Dim stext(20,2) as String				20130618 17:22:18
32050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153782	46			0	vi	Const sDim as String = " Dimension:"				20130618 17:22:18
32051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150518	48			0	vi	for i = 0 to 20				20130618 17:22:18
32052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3166428	49			0	vi	for ii = 0 to 2				20130618 17:22:18
32053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152994	50			0	vi	stext(i,ii) = str(i) & sDim & str(ii)				20130618 17:22:18
32054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150202	51			0	vi	next ii				20130618 17:22:18
32055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154370	52			0	vi	next i				20130618 17:22:18
32056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156166	54			0	vi	for i = 0 to 20				20130618 17:22:18
32057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148815	55			0	vi	for ii = 0 to 2				20130618 17:22:18
32058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146981	56			0	vi	msgbox stext(i,ii)				20130618 17:22:18
32059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155125	57			0	vi	next ii				20130618 17:22:18
32060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154528	58			0	vi	next i				20130618 17:22:18
32061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155087	59			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ReDim [Runtime]				20130618 17:22:18
32063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh ReDim\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3150398	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102101.xhp\" name=\"Câu lệnh ReDim [Runtime]\"\>Câu lệnh ReDim [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Khai báo một biến hay một mảng.				20130618 17:22:18
32066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3154218	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3156214	4			0	vi	[ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				20130618 17:22:18
32068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id711996				0	vi	Tùy chọn, bạn cũng có thể thêm từ khoá \<emph\>Preserve\</emph\> (bảo tồn) làm tham số để bảo tồn nội dung của mảng có các chiều đang được thay đổi.				20130618 17:22:18
32069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3148451	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3156423	6			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng.				20130618 17:22:18
32071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149562	7			0	vi	\<emph\>đầu, cuối:\</emph\> hai giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (Số_phần_tử=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số.				20130618 17:22:18
32072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155307	8			0	vi	« đầu » và « cuối » có thể là biểu thức thuộc số nếu \<emph\>ReDim\</emph\> được sử dụng ở bậc thủ tục.				20130618 17:22:18
32073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153951	9			0	vi	\<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến.				20130618 17:22:18
32074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147317	10			0	vi	\<emph\>Từ khoá:\</emph\> kiểu biến				20130618 17:22:18
32075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153728	11			0	vi	\<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai)				20130618 17:22:18
32076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146121	12			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày tháng				20130618 17:22:18
32077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3159156	13			0	vi	\<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động đôi (1,79769313486232×10E308 - 4,94065645841247×10E-324)				20130618 17:22:18
32078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3148616	14			0	vi	\<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 đến +32767)				20130618 17:22:18
32079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147348	15			0	vi	\<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 đến 2.147.483.647)				20130618 17:22:18
32080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149412	16			0	vi	\<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set »).				20130618 17:22:18
32081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154729	17			0	vi	\<emph\>[Single]:\</emph\> biến chấm động đơn (3,402823×10E38 đến 1,401298×10E-45). Không đưa ra từ khoá thì xác định một biến là Single, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>.				20130618 17:22:18
32082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3148458	18			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ký tự ASCII.				20130618 17:22:18
32083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149581	19			0	vi	\<emph\>Biến thế:\</emph\> biến kiểu biến thế (có thể chứa mọi kiểu và được đặt theo định nghĩa).				20130618 17:22:18
32084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155601	20			0	vi	Trong $[officename] Basic, bạn không cần khai báo biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, định giới nhiều lời khai báo bằng dấu phẩy. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên, hoặc sử dụng một từ khoá tương ứng.				20130618 17:22:18
32085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153415	21			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ mảng có một hay nhiều chiều, mà được xác định theo một kiểu biến nào đó. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng cần chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến.				20130618 17:22:18
32086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146971	22			0	vi	Có hai phương pháp đặt phạm vi các chỉ số cho mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>:				20130618 17:22:18
32087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153950	23			0	vi	DIM text(20) As String REM 21 phần tử đánh số từ 0 đến 20				20130618 17:22:18
32088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146912	24			0	vi	DIM text(5 to 25) As String REM 21 phần tử đánh số từ 5 đến 25				20130618 17:22:18
32089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153709	25			0	vi	DIM text$(-15 to 5) As String REM 21 phần tử (kể cả 0),				20130618 17:22:18
32090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3150321	26			0	vi	rem đánh số từ -15 đến 5				20130618 17:22:18
32091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149018	27			0	vi	Trường biến, bất chấp kiểu, có thể được làm động nếu nó có các chiều được đặt bởi câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> ở bậc thủ tục trong chương trình con hay hàm. Bình thường, bạn chỉ có thể đặt phạm vi của mỗi mảng một lần, sau đó thì không sửa đổi được. Bên trong một thủ tục, bạn có thể khai báo một mảng dùng câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> với các biểu thức thuộc số để xác định phạm vi các kích cỡ trường.				20130618 17:22:18
32092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3148405	28			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154362	29			0	vi	Sub ExampleRedim				20130618 17:22:18
32094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3150042	30			0	vi	Dim iVar() As Integer, iCount As Integer				20130618 17:22:18
32095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147339	31			0	vi	ReDim iVar(5) As integer				20130618 17:22:18
32096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149106	32			0	vi	For iCount = 1 To 5				20130618 17:22:18
32097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155174	33			0	vi	iVar(iCount) = iCount				20130618 17:22:18
32098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3163805	34			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
32099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149568	35			0	vi	ReDim iVar(10) As integer				20130618 17:22:18
32100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147364	36			0	vi	For iCount = 1 To 10				20130618 17:22:18
32101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155335	37			0	vi	iVar(iCount) = iCount				20130618 17:22:18
32102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154662	38			0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
32103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149926	39			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsArray [Runtime]				20130618 17:22:18
32105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsArray\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102200.xhp\" name=\"Hàm IsArray [Runtime]\"\>Hàm IsArray [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3159413	2			0	vi	Xác định nếu một biến là một trường dữ liệu trong một mảng, hay không.				20130618 17:22:18
32108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153379	4			0	vi	IsArray (Biến)				20130618 17:22:18
32110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3154365	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3154685	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3153969	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử nếu nó được khai báo là một mảng hay không. Có thì hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				20130618 17:22:18
32114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3155131	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153365	10			0	vi	Sub ExampleIsArray				20130618 17:22:18
32116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3150487	11			0	vi	Dim sDatf(10) as String				20130618 17:22:18
32117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3155414	12			0	vi	print isarray(sdatf())				20130618 17:22:18
32118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153727	13			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsDate [Runtime]				20130618 17:22:18
32120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsDate\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102300.xhp\" name=\"Hàm IsDate [Runtime]\"\>Hàm IsDate [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Thử nếu một biểu thức kiểu số hay chuỗi có thể được chuyển đổi sang một biến \<emph\>Ngày\</emph\>.				20130618 17:22:18
32123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3153824	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	IsDate (Biểu_thức)				20130618 17:22:18
32125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3143270	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu số hay chuỗi mà bạn muốn thử. Nếu biểu thức chuyển đổi được sang một ngày tháng, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>; không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				20130618 17:22:18
32129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3150447	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3154217	10			0	vi	Sub ExampleIsDate				20130618 17:22:18
32131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153970	11			0	vi	Dim sDateVar as String				20130618 17:22:18
32132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	sDateVar = "12.12.1997"				20130618 17:22:18
32133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	print IsDate(sDateVar) REM Trả về Đúng				20130618 17:22:18
32134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3148453	14			0	vi	sDateVar = "12121997"				20130618 17:22:18
32135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	print IsDate(sDateVar) REM Trả về Sai				20130618 17:22:18
32136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3155132	16			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsEmpty [Runtime]				20130618 17:22:18
32138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	bm_id3153394				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsEmpty\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3153394	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102400.xhp\" name=\"Hàm IsEmpty [Runtime]\"\>Hàm IsEmpty [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3163045	2			0	vi	Thử nếu một biến kiểu BIến thế chứa giá trị Rỗng. Giá trị Rỗng ngụ ý rằng biến không phải được sơ khởi.				20130618 17:22:18
32141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3159158	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	IsEmpty (Biến)				20130618 17:22:18
32143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3156344	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, thì hàm còn lại Đúng; không thì Sai.				20130618 17:22:18
32147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3154138	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3125864	10			0	vi	Sub ExampleIsEmpty				20130618 17:22:18
32149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	Dim sVar as Variant				20130618 17:22:18
32150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3153970	12			0	vi	sVar = Empty				20130618 17:22:18
32151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3154863	13			0	vi	Print IsEmpty(sVar) REM Trả về Đúng				20130618 17:22:18
32152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3151043	14			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsError [Runtime]				20130618 17:22:18
32154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	bm_id4954680				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsError\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102450.xhp\"\>Hàm IsError [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Thử nếu một biến chứa một giá trị lỗi, hay không.				20130618 17:22:18
32157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	IsError (Biến)				20130618 17:22:18
32159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến chứa một giá trị lỗi, hàm trả về Đúng, không thì Sai.				20130618 17:22:18
32163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsNull [Runtime]				20130618 17:22:18
32164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	bm_id3155555				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsNull\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị Null\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3155555	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102600.xhp\" name=\"Hàm IsNull [Runtime]\"\>Hàm IsNull [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Thử nếu một BIến thế chứa giá trị Null đặc biệt, hay không. Giá trị Null ngụ ý rằng biến đó không chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
32167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3150670	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	IsNull (BIến)				20130618 17:22:18
32169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3149514	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3145609	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3149669	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bắt cứ biến nào cần thử. Hàm này trả về Đúng nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, không thì Sai.				20130618 17:22:18
32173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_idN1062A				0	vi	\<emph\>Null\</emph\>: giá trị này được dùng cho một kiểu con dữ liệu biến thế không có nội dung hợp lệ.				20130618 17:22:18
32174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3153381	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3154140	10			0	vi	Sub ExampleIsNull				20130618 17:22:18
32176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	Dim vVar As Variant				20130618 17:22:18
32177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3144760	12			0	vi	msgbox IsNull(vVar)				20130618 17:22:18
32178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3153970	13			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsNumeric [Runtime]				20130618 17:22:18
32180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsNumeric\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"Hàm IsNumeric [Runtime]\"\>Hàm IsNumeric [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Thử nếu một biểu thức là một số không. Nếu biểu thức là một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#dezimal\" name=\"số\"\>số\</link\>, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				20130618 17:22:18
32183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3149415	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	IsNumeric (Biến)				20130618 17:22:18
32185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3148944	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154760	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn thử.				20130618 17:22:18
32189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3149656	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154367	10			0	vi	Sub ExampleIsNumeric				20130618 17:22:18
32191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3156423	11			0	vi	Dim vVar as variant				20130618 17:22:18
32192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154125	12			0	vi	vVar = "ABC"				20130618 17:22:18
32193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3147230	13			0	vi	Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Sai				20130618 17:22:18
32194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3156214	14			0	vi	vVar = "123"				20130618 17:22:18
32195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154910	15			0	vi	Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Đúng				20130618 17:22:18
32196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3147289	16			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsObject [Runtime]				20130618 17:22:18
32198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm IsObject\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102800.xhp\" name=\"Hàm IsObject [Runtime]\"\>Hàm IsObject [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Thử nếu một biến đối tượng là một đối tượng OLE không. Có thì hàm trả về Đúng, không thì Sai.				20130618 17:22:18
32201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3149234	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	IsObject (Biến_đối_tượng)				20130618 17:22:18
32203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3156024	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3148552	8			0	vi	\<emph\>Biến_đối_tượng:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến đối tượng chứa một đối tượng OLE, hàm này trả về Đúng.				20130618 17:22:18
32207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LBound [Runtime]				20130618 17:22:18
32208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LBound\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102900.xhp\" name=\"Hàm LBound [Runtime]\"\>Hàm LBound [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Trả về giới hạn dưới của một mảng.				20130618 17:22:18
32211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	LBound (Tên_mảng [, Chiều])				20130618 17:22:18
32213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153126	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
32215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3144500	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	\<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng.				20130618 17:22:18
32217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3149457	9			0	vi	\<emph\>[Chiều]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều nào cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng. Không ghi rõ giá trị thì giả sử chiều đầu tiên.				20130618 17:22:18
32218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3145171	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3148673	11			0	vi	Sub ExampleUboundLbound				20130618 17:22:18
32220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	Dim sVar(10 to 20) As String				20130618 17:22:18
32221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3148452	13			0	vi	print LBound(sVar())				20130618 17:22:18
32222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153768	14			0	vi	print UBound(sVar())				20130618 17:22:18
32223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3146974	16			0	vi	Sub ExampleUboundLbound2				20130618 17:22:18
32225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3146985	17			0	vi	Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String				20130618 17:22:18
32226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3145365	18			0	vi	Print LBound(sVar()) REM Trả về 10				20130618 17:22:18
32227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3150486	19			0	vi	Print UBound(sVar()) REM Trả về 20				20130618 17:22:18
32228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3149665	20			0	vi	Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5				20130618 17:22:18
32229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3159154	21			0	vi	Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70				20130618 17:22:18
32230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3154013	22			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm UBound [Runtime]				20130618 17:22:18
32232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	bm_id3148538				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UBound\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3148538	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103000.xhp\" name=\"Hàm UBound [Runtime]\"\>Hàm UBound [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Trả về giới hạn trên của một mảng.				20130618 17:22:18
32235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149415	4			0	vi	UBound (Tên_mảng [, Chiều])				20130618 17:22:18
32237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3153897	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
32239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3154347	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153381	8			0	vi	\<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn quyết định giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>).				20130618 17:22:18
32241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	\<emph\>[Dimension]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>). Không ghi rõ giá trị thì trả về giới hạn của chiều đầu tiên.				20130618 17:22:18
32242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleUboundLbound				20130618 17:22:18
32244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3150440	12			0	vi	Dim sVar(10 to 20) As String				20130618 17:22:18
32245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3145785	13			0	vi	print LBound(sVar())				20130618 17:22:18
32246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153092	14			0	vi	print UBound(sVar())				20130618 17:22:18
32247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153727	15			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3145271	16			0	vi	Sub ExampleUboundLbound2				20130618 17:22:18
32249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153952	17			0	vi	Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String				20130618 17:22:18
32250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Print LBound(sVar()) REM Trả về 10				20130618 17:22:18
32251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153138	19			0	vi	Print UBound(sVar()) REM Trả về 20				20130618 17:22:18
32252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149665	20			0	vi	Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5				20130618 17:22:18
32253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147214	21			0	vi	Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70				20130618 17:22:18
32254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3155855	22			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Let [Runtime]				20130618 17:22:18
32256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Let\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103100.xhp\" name=\"Câu lệnh Let [Runtime]\"\>Câu lệnh Let [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3149233	2			0	vi	Gán một giá trị cho một biến.				20130618 17:22:18
32259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3153127	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	[Let] Tên_biến=Biểu_thức				20130618 17:22:18
32261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3148944	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> biến cho đó bạn muốn gán một giá trị. Giá trị và kiểu biến phải tương thích với nhau.				20130618 17:22:18
32263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3148451	7			0	vi	Cũng với phần lớn phương ngôn BASIC, từ khoá \<emph\>Let\</emph\> vẫn còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
32264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3145785	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3150441	9			0	vi	Sub ExampleLen				20130618 17:22:18
32266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Dim sText as String				20130618 17:22:18
32267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3149481	11			0	vi	Let sText = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
32268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3152939	12			0	vi	msgbox Len(sText) REM trả về 9				20130618 17:22:18
32269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3146921	13			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Option Base [Runtime]				20130618 17:22:18
32271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Option Base\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103200.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Base [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Base [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Xác định giới hạn dưới mặc định cho mảng là 0 hay 1.				20130618 17:22:18
32274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3150771	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Option Base { 0 | 1}				20130618 17:22:18
32276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147229	6			0	vi	Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã có thể thực hiện trong một mô-đun.				20130618 17:22:18
32278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3150870	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3152921	8			0	vi	option Base 1				20130618 17:22:18
32280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	Sub ExampleOptionBase				20130618 17:22:18
32281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3149561	11			0	vi	Dim sVar(20) As String				20130618 17:22:18
32282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3153770	12			0	vi	msgbox LBound(sVar())				20130618 17:22:18
32283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3159153	13			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Option Explicit [Runtime]				20130618 17:22:18
32285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Option Explicit\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103300.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Ghi rõ rằng mọi biến trong mã chương trình đều phải được khai báo dứt khoát dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>.				20130618 17:22:18
32288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3149763	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Option Explicit				20130618 17:22:18
32290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã chương trình có thể thực hiện trong một mô-đun.				20130618 17:22:18
32292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3125864	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3154217	8			0	vi	Option Explicit				20130618 17:22:18
32294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3156214	9			0	vi	Sub ExampleExplicit				20130618 17:22:18
32295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3159252	11			0	vi	sVar = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
32297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145787	12			0	vi	For i% = 1 to 10 REM Gây ra một lỗi lúc chạy				20130618 17:22:18
32298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3152598	13			0	vi	REM				20130618 17:22:18
32299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145749	14			0	vi	Next i%				20130618 17:22:18
32300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3150010	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Public [Runtime]				20130618 17:22:18
32302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Public\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103400.xhp\" name=\"Câu lệnh Public [Runtime]\"\>Câu lệnh Public [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3150669	2			0	vi	Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc mô-đun (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng đó còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun.				20130618 17:22:18
32305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3150772	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	Public Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				20130618 17:22:18
32307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3156024	6			0	vi	Public iPublicVar As Integer				20130618 17:22:18
32309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3153896	8			0	vi	Sub ExamplePublic				20130618 17:22:18
32310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3149656	9			0	vi	iPublicVar = iPublicVar + 1				20130618 17:22:18
32311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3150359	10			0	vi	MsgBox iPublicVar				20130618 17:22:18
32312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3154365	11			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
32313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Global [Runtime]				20130618 17:22:18
32314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh Global\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103450.xhp\" name=\"Câu lệnh Global [Runtime]\"\>Câu lệnh Global [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc toàn cục (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun trong phiên chạy đang chạy.				20130618 17:22:18
32317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3143270	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Global Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				20130618 17:22:18
32319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3145315	6			0	vi	Global iGlobalVar As Integer				20130618 17:22:18
32321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3147531	7			0	vi	Sub ExampleGlobal				20130618 17:22:18
32322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149670	8			0	vi	iGlobalVar = iGlobalVar + 1				20130618 17:22:18
32323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3148552	9			0	vi	MsgBox iGlobalVar				20130618 17:22:18
32324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
32325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Static [Runtime]				20130618 17:22:18
32326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	bm_id3149798				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Static\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3149798	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103500.xhp\" name=\"Câu lệnh Static [Runtime]\"\>Câu lệnh Static [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Khai báo một biến hay mảng ở bậc thủ tục bên trong một chương trình con hay hàm, để các giá trị của biến hay mảng đó được giữ lại sau khi thoát khỏi chương trình con hay hàm. Các quy ước của câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> đều cũng hợp lệ.				20130618 17:22:18
32329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3147264	3			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Static\</emph\> không thể dùng được để xác định mảng biến đổi. Mảng phải được ghi rõ tùy theo một kích cỡ cố định.				20130618 17:22:18
32330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3149657	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150400	5			0	vi	Static Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], ...				20130618 17:22:18
32332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3148452	6			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3156214	7			0	vi	Sub ExampleStatic				20130618 17:22:18
32334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id1940061				0	vi	Dim iCount as Integer, iResult as Integer				20130618 17:22:18
32335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id878627				0	vi	For iCount = 0 to 2				20130618 17:22:18
32336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id7914059				0	vi	iResult = InitVar()				20130618 17:22:18
32337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id299691				0	vi	Next iCount				20130618 17:22:18
32338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150870	11			0	vi	MsgBox iResult,0,"Lời giải là"				20130618 17:22:18
32339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3153771	13			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3151115	15			0	vi	REM Hàm để khởi tạo biến tĩnh				20130618 17:22:18
32341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3148618	16			0	vi	Function InitVar() As Integer				20130618 17:22:18
32342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3154217	8			0	vi	Static iInit As Integer				20130618 17:22:18
32343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id1057161				0	vi	Const iMinimum as Integer = 40 REM giá trị trả về tối thiểu của hàm này				20130618 17:22:18
32344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id580462				0	vi	if iInit = 0 then REM kiểm tra đã khởi tạo chưa				20130618 17:22:18
32345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id7382732				0	vi	iInit = iMinimum				20130618 17:22:18
32346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id5779900				0	vi	else				20130618 17:22:18
32347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3151041	10			0	vi	iInit = iInit + 1				20130618 17:22:18
32348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id5754264				0	vi	end if				20130618 17:22:18
32349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id6529435				0	vi	InitVar = iInit				20130618 17:22:18
32350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150487	18			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
32351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]				20130618 17:22:18
32352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TypeName\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VarType\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103600.xhp\" name=\"Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\"\>Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3159157	2			0	vi	Trả về một chuỗi (TypeName) hay một giá trị thuộc số (VarType) mà chứa thông tin về một biến.				20130618 17:22:18
32355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3153825	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	TypeName (Biến)VarType (Biến)				20130618 17:22:18
32357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3145610	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Chuỗi; Số nguyên				20130618 17:22:18
32359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3146795	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148664	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> biến của đó bạn muốn quyết định kiểu. Có thể sử dụng những giá trị theo đây:				20130618 17:22:18
32361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145171	9			0	vi	từ khoá				20130618 17:22:18
32362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156212	10			0	vi	VarType				20130618 17:22:18
32363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154684	11			0	vi	Kiểu biến				20130618 17:22:18
32364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151041	12			0	vi	Boolean				20130618 17:22:18
32365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153367	13			0	vi	11				20130618 17:22:18
32366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	Biến lôgic				20130618 17:22:18
32367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153138	15			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
32368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153363	16			0	vi	7				20130618 17:22:18
32369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155411	17			0	vi	Biến ngày				20130618 17:22:18
32370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146975	18			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
32371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150486	19			0	vi	5				20130618 17:22:18
32372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148616	20			0	vi	Biến chấm động đôi				20130618 17:22:18
32373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
32374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145647	22			0	vi	2				20130618 17:22:18
32375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154490	23			0	vi	Biến số nguyên				20130618 17:22:18
32376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3149960	24			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
32377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154513	25			0	vi	3				20130618 17:22:18
32378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151318	26			0	vi	Biến số nguyên dài				20130618 17:22:18
32379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146972	27			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
32380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154482	28			0	vi	9				20130618 17:22:18
32381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150323	29			0	vi	Biến đối tượng				20130618 17:22:18
32382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148405	30			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
32383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3149020	31			0	vi	4				20130618 17:22:18
32384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3147341	32			0	vi	Biến chấm động đơn				20130618 17:22:18
32385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155901	33			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155960	34			0	vi	8				20130618 17:22:18
32387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146313	35			0	vi	Biến chuỗi				20130618 17:22:18
32388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145149	36			0	vi	Biến thế				20130618 17:22:18
32389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154021	37			0	vi	12				20130618 17:22:18
32390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145789	38			0	vi	Biến kiểu hay thay đổi (có thể chứa tất cả các kiểu được ghi rõ bởi lời xác định)				20130618 17:22:18
32391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148630	39			0	vi	Rỗng				20130618 17:22:18
32392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152584	40			0	vi	0				20130618 17:22:18
32393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151278	41			0	vi	Biến không được khởi tạo				20130618 17:22:18
32394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154576	42			0	vi	Rỗng				20130618 17:22:18
32395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3166424	43			0	vi	1				20130618 17:22:18
32396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145131	44			0	vi	Không có dữ liệu hợp lệ				20130618 17:22:18
32397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3149338	45			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150363	46			0	vi	Sub ExampleType				20130618 17:22:18
32399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3159088	47			0	vi	Dim iVar As Integer				20130618 17:22:18
32400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150089	48			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156139	49			0	vi	Dim siVar As Single				20130618 17:22:18
32402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151217	50			0	vi	Dim dVar As Double				20130618 17:22:18
32403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154658	51			0	vi	Dim bVar As Boolean				20130618 17:22:18
32404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152992	52			0	vi	Dim lVar As Long				20130618 17:22:18
32405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155509	53			0	vi	Msgbox TypeName(iVar) & " " & VarType(iVar) & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150370	54			0	vi	TypeName(sVar) & " " & VarType(sVar) & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155532	55			0	vi	TypeName(siVar) & " " & VarType(siVar) & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152988	56			0	vi	TypeName(dVar) & " " & VarType(dVar) & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156166	57			0	vi	TypeName(bVar) & " " & VarType(bVar) & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148817	58			0	vi	TypeName(lVar) & " " & VarType(lVar),0,"Một số kiểu trong $[officename] Basic"				20130618 17:22:18
32411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154259	59			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Set [Runtime]				20130618 17:22:18
32413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Set\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng Nothing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103700.xhp\" name=\"Câu lệnh Set [Runtime]\"\>Câu lệnh Set [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3159149	2			0	vi	Đặt một tham chiếu đối tượng vào một biến hay Thuộc tính.				20130618 17:22:18
32416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3153105	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3154217	4			0	vi	Set ObjectVar = Object				20130618 17:22:18
32418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3154685	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	\<emph\>ObjectVar:\</emph\> một biến hay thuộc tính mà cần thiết một tham chiếu đối tượng.				20130618 17:22:18
32420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3159252	7			0	vi	\<emph\>Object:\</emph\> đối tượng đến đó biến hay thuộc tính tham chiếu.				20130618 17:22:18
32421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	\<emph\>Nothing\</emph\> : gán đối tượng \<emph\>Nothing\</emph\> (không gì) cho một biến để gỡ bỏ một sự gán trước.				20130618 17:22:18
32422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3159153	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3147349	9			0	vi	Sub ExampleSet				20130618 17:22:18
32424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3149481	10			0	vi	Dim oDoc As Object				20130618 17:22:18
32425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3153140	11			0	vi	Set oDoc = ActiveWindow				20130618 17:22:18
32426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3153190	12			0	vi	Print oDoc.Name				20130618 17:22:18
32427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3161833	13			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FindObject [Runtime]				20130618 17:22:18
32429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FindObject\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"Hàm FindObject [Runtime]\"\>Hàm FindObject [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3155341	2			0	vi	Cho phép đặt địa chỉ của một đối tượng vào lúc chạy dưới dạng một tham số chuỗi qua tên đối tượng.				20130618 17:22:18
32432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150669	3			0	vi	Ví dụ, câu lệnh này:				20130618 17:22:18
32433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	MyObj.Prop1.Command = 5				20130618 17:22:18
32434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3156023	5			0	vi	tương ứng với khối câu lệnh:				20130618 17:22:18
32435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3153896	6			0	vi	Dim ObjVar as Object				20130618 17:22:18
32436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154760	7			0	vi	Dim ObjProp as Object				20130618 17:22:18
32437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	ObjName As String = "Đối_tượng_tôi"				20130618 17:22:18
32438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154939	9			0	vi	ObjVar = FindObject( ObjName As String )				20130618 17:22:18
32439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150793	10			0	vi	PropName As String = "Thuộc_tính1"				20130618 17:22:18
32440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154141	11			0	vi	ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				20130618 17:22:18
32441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3156424	12			0	vi	ObjProp.Command = 5				20130618 17:22:18
32442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3145420	13			0	vi	Đây cho phép tên được tạo động vào lúc chạy. Chẳng hạn:				20130618 17:22:18
32443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3153104	14			0	vi	"TextEdit1" to TextEdit5" theo vòng lặp để tạo năm tên điều khiển.				20130618 17:22:18
32444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150767	15			0	vi	Xem thêm:  \<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"FindPropertyObject\"\>FindPropertyObject\</link\>				20130618 17:22:18
32445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3150868	16			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3151042	17			0	vi	FindObject( ObjName As String )				20130618 17:22:18
32447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3159254	18			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150439	19			0	vi	\<emph\>ObjName:\</emph\> một chuỗi mà ghi rõ tên của đối tượng có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy.				20130618 17:22:18
32449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FindPropertyObject [Runtime]				20130618 17:22:18
32450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FindPropertyObject\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\"\>Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154285	2			0	vi	Cho phép đặt địa chỉ của đối tượng vào lúc chạy, dưới dạng một tham số chuỗi dùng tên đối tượng.				20130618 17:22:18
32453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3147573	3			0	vi	Chẳng hạn, câu lệnh:				20130618 17:22:18
32454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3145610	4			0	vi	MyObj.Prop1.Command = 5				20130618 17:22:18
32455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3147265	5			0	vi	tương ứng với khối câu lênh này:				20130618 17:22:18
32456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3153896	6			0	vi	Dim ObjVar as Object				20130618 17:22:18
32457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3148664	7			0	vi	Dim ObjProp as Object				20130618 17:22:18
32458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150792	8			0	vi	ObjName As String = "Đối_tượng_tôi"				20130618 17:22:18
32459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	ObjVar = FindObject( ObjName As String )				20130618 17:22:18
32460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3148453	10			0	vi	PropName As String = "Thuộc_tính1"				20130618 17:22:18
32461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				20130618 17:22:18
32462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3159152	12			0	vi	ObjProp.Command = 5				20130618 17:22:18
32463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	Để tạo động các Tên vào lúc chạy, hãy dùng:				20130618 17:22:18
32464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154686	14			0	vi	"TextEdit1" to TextEdit5" theo một vòng lặp để tạo năm tên.				20130618 17:22:18
32465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150868	15			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"FindObject\"\>FindObject\</link\>				20130618 17:22:18
32466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3147287	16			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3149560	17			0	vi	FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				20130618 17:22:18
32468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3150012	18			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3109839	19			0	vi	\<emph\>ObjVar:\</emph\> biến đối tượng bạn muốn xác định động vào lúc chạy.				20130618 17:22:18
32470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3153363	20			0	vi	\<emph\>PropName:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ tên của thuộc tính có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy.				20130618 17:22:18
32471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsMissing [Runtime]				20130618 17:22:18
32472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsMissing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"Hàm IsMissing [Runtime]\"\>Hàm IsMissing [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	Thử nếu một hàm được gọi với tham số còn tùy chọn không.				20130618 17:22:18
32475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3150669	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional\"\>Optional\</link\>				20130618 17:22:18
32476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3145611	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3154924	5			0	vi	IsMissing( Tên_đối_số )				20130618 17:22:18
32478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3145069	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	\<emph\>Tên_đối_số :\</emph\> tên của đối số còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
32480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3150398	8			0	vi	Nếu hàm \<emph\>IsMissing\</emph\> được Tên_đối_số gọi, thì trả về Đúng.				20130618 17:22:18
32481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3148798	9			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				20130618 17:22:18
32482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	tit				0	vi	Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]				20130618 17:22:18
32483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Optional\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\"\>Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Cho phép bạn xác định các tham số được gửi cho một hàm dưới dạng còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
32486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3155419	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"IsMissing\"\>IsMissing\</link\>				20130618 17:22:18
32487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3153824	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3159157	5			0	vi	Function Hàm_tôi(Chuỗi1 As String, Đối_số_tùy_chọn2, Đối_số_tùy_chọn3)				20130618 17:22:18
32489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3145610	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	Kết quả = Hàm_tôi("Đây", 1, "Đó") ' mọi đối số đều được gửi				20130618 17:22:18
32491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3146795	9			0	vi	Kết quả = Hàm_tôi ("Thử", ,1) ' đối số thứ hai còn thiết				20130618 17:22:18
32492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3153897	10			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				20130618 17:22:18
32493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Array [Runtime]				20130618 17:22:18
32494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Array\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Hàm Array [Runtime]\"\>Hàm Array [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Trả về kiểu Biến thế với một trường dữ liệu.				20130618 17:22:18
32497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	Array ( Danh_sách_đối_số)				20130618 17:22:18
32499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3155419	5			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"DimArray\"\>DimArray\</link\>				20130618 17:22:18
32500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3150669	6			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3145609	7			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy.				20130618 17:22:18
32502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3156343	8			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153897	9			0	vi	Dim A As Variant				20130618 17:22:18
32504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153525	10			0	vi	A = Array("Tuấn","Minh","Trường")				20130618 17:22:18
32505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3150792	11			0	vi	Msgbox A(2)				20130618 17:22:18
32506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DimArray [Runtime]				20130618 17:22:18
32507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DimArray\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"Hàm DimArray [Runtime]\"\>Hàm DimArray [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	Trả về một mảng kiểu biến thế.				20130618 17:22:18
32510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3149762	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	DimArray ( Danh_sách_đối_số)				20130618 17:22:18
32512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3154142	5			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Mảng\"\>Mảng\</link\>				20130618 17:22:18
32513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3156023	6			0	vi	Không đưa ra tham số, thì tạo một mảng rỗng (giống như Dim A() mà tương đương với một dãy có chiều dài 0 trong Uno). Có phải đưa ra tham số thì tạo một chiều cho mỗi tham số.				20130618 17:22:18
32514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy.				20130618 17:22:18
32516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3150358	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3154939	10			0	vi	« DimArray( 2, 2, 4 ) » tương đương với « DIM a( 2, 2, 4 ) »				20130618 17:22:18
32518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]				20130618 17:22:18
32519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HasUnoInterfaces\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104400.xhp\" name=\"Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\"\>Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	Thử nếu một đối tượng Uni Basic hỗ trợ một số giao diện Uno nào đó không.				20130618 17:22:18
32522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3154232	3			0	vi	Trả về Đúng nếu hỗ trợ \<emph\>tất cả\</emph\> các giao diện Uno đã ghi rõ, không thì Sai.				20130618 17:22:18
32523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3150040	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3155555	5			0	vi	HasUnoInterfaces( oTest, Tên_giao_diện_Uno1 [, Tên_giao_diện_Uno2, ...])				20130618 17:22:18
32525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3148538	7			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3159157	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3155419	9			0	vi	\<emph\>oTest:\</emph\> đối tượng Uno Basic cần thử.				20130618 17:22:18
32529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3149236	10			0	vi	\<emph\> Tên_giao_diện_Uno :\</emph\> danh sách các tên giao diện Uno.				20130618 17:22:18
32530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3147574	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3149580	12			0	vi	bHas = HasUnoInterfaces( oTest, "com.sun.star.beans.XIntrospection" )				20130618 17:22:18
32532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsUnoStruct [Runtime]				20130618 17:22:18
32533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	bm_id3146117				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsUnoStruct\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3146117	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104500.xhp\" name=\"Hàm IsUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm IsUnoStruct [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Trả về Đúng nếu đối tượng đã cho là một cấu trúc Uno.				20130618 17:22:18
32536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	IsUnoStruct( Kiểu Uno )				20130618 17:22:18
32538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3145315	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3145609	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	Kiểu Uno : một UnoObject				20130618 17:22:18
32542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3156343	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Sub Main				20130618 17:22:18
32544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Dim bIsStruct				20130618 17:22:18
32545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	' Instantiate a service				20130618 17:22:18
32546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1063B				0	vi	Dim oSimpleFileAccess				20130618 17:22:18
32547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	oSimpleFileAccess = CreateUnoService( "com.sun.star.ucb.SimpleFileAccess" )				20130618 17:22:18
32548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10641				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( oSimpleFileAccess )				20130618 17:22:18
32549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays False because oSimpleFileAccess is NO struct				20130618 17:22:18
32550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	' Instantiate a Property struct				20130618 17:22:18
32551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	Dim aProperty As New com.sun.star.beans.Property				20130618 17:22:18
32552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( aProperty )				20130618 17:22:18
32553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays True because aProperty is a struct				20130618 17:22:18
32554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( 42 )				20130618 17:22:18
32555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays False because 42 is NO struct				20130618 17:22:18
32556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10660				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm EqualUnoObjects [Runtime]				20130618 17:22:18
32558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EqualUnoObjects\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104600.xhp\" name=\"Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\"\>Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Trả về Đúng nếu hai đối tượng Uno Basic đã ghi rõ có đại diện cùng một thể hiện đối tượng Uno.				20130618 17:22:18
32561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	EqualUnoObjects( oObj1, oObj2 )				20130618 17:22:18
32563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154285	6			0	vi	Bool				20130618 17:22:18
32565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3156024	8			0	vi	// Copy of objects -> same instance				20130618 17:22:18
32567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154923	9			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" )				20130618 17:22:18
32568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3147559	10			0	vi	oIntro2 = oIntrospection				20130618 17:22:18
32569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3150541	11			0	vi	print EqualUnoObjects( oIntrospection, oIntro2 )				20130618 17:22:18
32570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3153525	12			0	vi	// Copy of structs as value -> new instance				20130618 17:22:18
32571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154366	13			0	vi	Dim Struct1 as new com.sun.star.beans.Property				20130618 17:22:18
32572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154348	14			0	vi	Struct2 = Struct1				20130618 17:22:18
32573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154125	15			0	vi	print EqualUnoObjects( Struct1, Struct2 )				20130618 17:22:18
32574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Erase [Runtime]				20130618 17:22:18
32575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	bm_id624713				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Erase\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104700.xhp\"\>Hàm Erase [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Xoá nội dung của phần tử mảng của các mảng có kích cỡ cố định, và thả bộ nhớ được chiếm bởi các mảng có kích cỡ biến đổi.				20130618 17:22:18
32578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	Erase Danh_sách_mảng				20130618 17:22:18
32580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	\<emph\>Danh_sách_mảng\</emph\>: danh sách các mảng cần xoá.				20130618 17:22:18
32582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh				20130618 17:22:18
32583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	hd_id3155555	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03110000.xhp\" name=\"Toán tử So sánh\"\>Toán tử So sánh\</link\>				20130618 17:22:18
32584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	par_id3153528	2			0	vi	Ở đây thì diễn tả những toán tử so sánh sẵn sàng.				20130618 17:22:18
32585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh [Runtime]				20130618 17:22:18
32586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử so sánh;%PRODUCTNAME Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;so sánh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03110100.xhp\" name=\"Toán tử So sánh [Runtime]\"\>Toán tử So sánh [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3156042	2			0	vi	Toán tử so sánh thì so sánh một cặp biểu thức. Kết quả được trả về dạng một biểu thức lôgic mà quyết định nếu phép so sánh là Đúng (-1) hay Sai (0).				20130618 17:22:18
32589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3147291	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 { = | < | > | <= | >= } Biểu_thức2				20130618 17:22:18
32591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3145316	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147573	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> biểu thức lôgic mà ghi rõ kết quả của phép so sánh (Đúng hay Sai).				20130618 17:22:18
32593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3148686	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp giá trị thuốc số hay chuỗi nào bạn muốn so sánh.				20130618 17:22:18
32594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3147531	8			0	vi	Toán tử so sánh				20130618 17:22:18
32595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147265	9			0	vi	= : Bằng				20130618 17:22:18
32596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154924	10			0	vi	< : Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
32597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3146795	11			0	vi	> : Lớn hơn				20130618 17:22:18
32598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150541	12			0	vi	<= : Nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
32599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150400	13			0	vi	>= : Lớn hơn hay bằng				20130618 17:22:18
32600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3148797	14			0	vi	<> : Không bằng				20130618 17:22:18
32601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3154686	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153969	16			0	vi	Sub ExampleUnequal				20130618 17:22:18
32603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3159151	17			0	vi	DIM sFile As String				20130618 17:22:18
32604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154909	18			0	vi	DIM sRoot As String REM ' Root directory for file in and output				20130618 17:22:18
32605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150767	19			0	vi	sRoot = "c:\\"				20130618 17:22:18
32606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154125	20			0	vi	sFile = Dir$( sRoot ,22)				20130618 17:22:18
32607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150440	21			0	vi	If sFile <> "" Then				20130618 17:22:18
32608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147288	22			0	vi	Do				20130618 17:22:18
32609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150010	23			0	vi	Msgbox sFile				20130618 17:22:18
32610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153727	24			0	vi	sFile = Dir$				20130618 17:22:18
32611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3149664	25			0	vi	Loop Until sFile = ""				20130618 17:22:18
32612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3146986	26			0	vi	End If				20130618 17:22:18
32613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153952	27			0	vi	End sub				20130618 17:22:18
32614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	hd_id3156153	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120000.xhp\" name=\"Chuỗi\"\>Chuỗi\</link\>				20130618 17:22:18
32616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	par_id3159176	2			0	vi	Những hàm và câu lệnh theo đây đều thẩm tra và trả về chuỗi.				20130618 17:22:18
32617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	par_id3154285	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng chuỗi để chỉnh sửa văn bản bên trong chương trình $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
32618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi				20130618 17:22:18
32619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	hd_id3147443	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120100.xhp\" name=\"Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\"\>Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\</link\>				20130618 17:22:18
32620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Những hàm theo đây có chuyển đổi chuỗi sang và từ mã ASCII hay ANSI.				20130618 17:22:18
32621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Asc [Runtime]				20130618 17:22:18
32622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Asc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\" name=\"Hàm Asc [Runtime]\"\>Hàm Asc [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	Trả về giá trị ASCII (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin) của ký tự thứ nhất theo một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3143267	4			0	vi	Asc (Text As String)				20130618 17:22:18
32627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3150669	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
32629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3149415	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi hợp lệ nào. Chỉ ký tự đầu tiên trong chuỗi này là thích hợp.				20130618 17:22:18
32631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3145609	9			0	vi	Hãy dùng hàm Asc để thay thế phím bằng giá trị. Nếu hàm Asc gặp một chuỗi rỗng, thì $[officename] Basic thông báo một lỗi lúc chạy. Thêm vào các ký tự 7-bit ASCII (Mã 0-127), hàm Asc cũng có thể phát hiện mã phím không in được theo mã ASCII. Hàm này cũng có thể thao tác ký tự 16-bit Unicode.				20130618 17:22:18
32632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3159413	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3149457	11			0	vi	Sub ExampleASC				20130618 17:22:18
32634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3150792	12			0	vi	Print ASC("A") REM trả về 65				20130618 17:22:18
32635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3148797	13			0	vi	Print ASC("Z") REM trả về 90				20130618 17:22:18
32636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3163800	14			0	vi	Print ASC("Las Vegas") REM trả về 76, vì chỉ ký tự đầu tiên được xử lý.				20130618 17:22:18
32637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3148674	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\"\>CHR\</link\>				20130618 17:22:18
32639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Chr [Runtime]				20130618 17:22:18
32640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Chr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\" name=\"Hàm Chr [Runtime]\"\>Hàm Chr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
32643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3149514	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Chr(Expression As Integer)				20130618 17:22:18
32645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3143228	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3153824	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3148944	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> các biến thuộc số mà đại ciện một giá trị 8-bit ASCII hợp lệ (0-255) hay một giá trị 16-bit Unicode.				20130618 17:22:18
32649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3159414	9			0	vi	Hãy sử dụng hàm \<emph\>Chr$\</emph\> để gửi các dãy điều khiển đặc biệt cho một máy in hay nguồn xuất khác. Bạn cũng có thể sử dụng nó để chèn dấu nháy kép vào một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3154366	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3144502	11			0	vi	sub ExampleChr				20130618 17:22:18
32652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3154909	12			0	vi	REM Mẫu thí dụ này chèn dấu nháy kép (giá trị ASCII 34) vào một chuỗi.				20130618 17:22:18
32653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3151380	13			0	vi	MsgBox "một "+ Chr$(34)+"chuyến dã ngoại" + Chr$(34)+" ngắn."				20130618 17:22:18
32654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3145174	14			0	vi	REM Chuỗi in xuất hiện trong hộp thoại như Một "chuyến dã ngoại" ngắn.				20130618 17:22:18
32655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3154685	15			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\"\>ASC\</link\>				20130618 17:22:18
32657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Str [Runtime]				20130618 17:22:18
32658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	bm_id3143272				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Str\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120103.xhp\" name=\"Hàm Str [Runtime]\"\>Hàm Str [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3155100	2			0	vi	Chuyển đổi một biểu thức thuộc số sang một chuỗi.				20130618 17:22:18
32661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3109850	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149497	4			0	vi	Str (Biểu_thức)				20130618 17:22:18
32663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3150040	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3146117	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3155805	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149178	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào.				20130618 17:22:18
32667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3146958	9			0	vi	Hàm \<emph\>Str\</emph\> chuyển đổi một biến thuộc số, hay kết quả của một phép tính, sang một chuỗi. Số âm có dấu trừ đi trước. Số dương có dấu cách đi trước (thay cho dấu cộng).				20130618 17:22:18
32668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3155419	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149514	11			0	vi	Sub ExampleStr				20130618 17:22:18
32670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3150771	12			0	vi	Dim iVar As Single				20130618 17:22:18
32671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3153626	13			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3145069	14			0	vi	iVar = 123.123				20130618 17:22:18
32673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3153897	15			0	vi	sVar = LTrim(Str(iVar))				20130618 17:22:18
32674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3154924	16			0	vi	Msgbox sVar & chr(13) & Str(iVar)				20130618 17:22:18
32675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3152811	17			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Val [Runtime]				20130618 17:22:18
32677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Val\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120104.xhp\" name=\"Hàm Val [Runtime]\"\>Hàm Val [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Chuyển đổi một chuỗi sang một biểu thức thuộc số.				20130618 17:22:18
32680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3159157	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Val (Text As String)				20130618 17:22:18
32682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3150669	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3143228	6			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
32684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3156024	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3154348	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> chuỗi mà đại diện một số.				20130618 17:22:18
32686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3149670	9			0	vi	Dùng hàm \<emph\>Val\</emph\>, bạn có thể chuyển đổi một chuỗi mà đại diện các số sang các biểu thức thuộc số. Hàm này đảo ngược hàm \<emph\>Str\</emph\>. Nếu chỉ một phần của chuỗi chứa số, chỉ những ký tự thích hợp đầu tiên của chuỗi được chuyển đổi. Nếu chuỗi không chứa số, thì hàm \<emph\>Val\</emph\> trả về giá trị 0.				20130618 17:22:18
32687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3154365	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3151177	11			0	vi	Sub ExampleVal				20130618 17:22:18
32689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3159150	12			0	vi	msgbox Val("123.123")				20130618 17:22:18
32690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3154126	13			0	vi	msgbox Val("A123.123")				20130618 17:22:18
32691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3147229	14			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CByte [Runtime]				20130618 17:22:18
32693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CByte\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120105.xhp\" name=\"Hàm CByte [Runtime]\"\>Hàm CByte [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Chuyển đổi một chuỗi hay biểu thức thuộc số sang kiểu Byte.				20130618 17:22:18
32696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3149811	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Cbyte( biểu_thức )				20130618 17:22:18
32698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3148473	6			0	vi	Byte				20130618 17:22:18
32700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3147530	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3145068	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số.				20130618 17:22:18
32702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nội dung Lặp lại				20130618 17:22:18
32703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120200.xhp\" name=\"Nội dung Lặp lại\"\>Nội dung Lặp lại\</link\>				20130618 17:22:18
32704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	par_id3150178	2			0	vi	Những hàm theo đây lặp lại nội dung của chuỗi.				20130618 17:22:18
32705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Space [Runtime]				20130618 17:22:18
32706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Space\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120201.xhp\" name=\"Hàm Space [Runtime]\"\>Hàm Space [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154927	2			0	vi	Trả về một chuỗi chứa một số dấu cách đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
32709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3153394	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3143267	4			0	vi	Space (n As Long)				20130618 17:22:18
32711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3149233	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3156152	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số dấu cách trong chuỗi đó. Giá trị tối đa cho phép cho n là 65535.				20130618 17:22:18
32715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3154760	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3147560	10			0	vi	Sub ExampleSpace				20130618 17:22:18
32717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	Dim sText As String,sOut As String				20130618 17:22:18
32718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154938	12			0	vi	DIm iLen As Integer				20130618 17:22:18
32719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3153525	13			0	vi	iLen = 10				20130618 17:22:18
32720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3151211	14			0	vi	sText = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
32721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3156282	15			0	vi	sOut = sText & Space(iLen) & sText & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3144760	16			0	vi	sText & Space(iLen*2) & sText & Chr(13) &_				20130618 17:22:18
32723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3159149	17			0	vi	sText & Space(iLen*4) & sText & Chr(13)				20130618 17:22:18
32724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154216	18			0	vi	msgBox sOut,0,"Thông tin:"				20130618 17:22:18
32725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3158409	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm String [Runtime]				20130618 17:22:18
32727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	bm_id3147291				0	vi	\<bookmark_value\>hàm String\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120202.xhp\" name=\"Hàm String [Runtime]\"\>Hàm String [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Tạo một chuỗi tùy theo ký tự đã ghi rõ, hay ký tự đầu tiên của một biểu thức chuỗi được gửi cho hàm.				20130618 17:22:18
32730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3149516	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	String (n As Long, {expression As Integer | character As String})				20130618 17:22:18
32732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3143270	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3154923	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý số các ký tự cần trả về trong chuỗi. Giá trị n tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
32736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3148664	9			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định mã ASCII của ký tự.				20130618 17:22:18
32737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3150359	10			0	vi	\<emph\>Ký_tự:\</emph\> bất cứ ký tự đơn nào được dùng để xây dựng chuỗi trả về, hay bất cứ chuỗi nào của đó chỉ ký tự đầu tiên sẽ được dùng.				20130618 17:22:18
32738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3152920	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3149203	12			0	vi	Sub ExampleString				20130618 17:22:18
32740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3154124	13			0	vi	Dim sText as String				20130618 17:22:18
32741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147230	15			0	vi	sText = String(10,"A")				20130618 17:22:18
32742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3153970	16			0	vi	Msgbox sText				20130618 17:22:18
32743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3145785	18			0	vi	sText = String(10,65)				20130618 17:22:18
32744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147288	19			0	vi	Msgbox sText				20130618 17:22:18
32745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3153138	24			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi				20130618 17:22:18
32747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	bm_id7499008				0	vi	\<bookmark_value\>dấu và trong StarBasic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120300.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\"\>Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\</link\>				20130618 17:22:18
32749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	par_id3149178	2			0	vi	Những hàm theo đây chỉnh sửa, định dạng và canh lề nội dung của chuỗi. Hãy dùng toán tử « & » để ghép nối các chuỗi.				20130618 17:22:18
32750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Format [Runtime]				20130618 17:22:18
32751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Format\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120301.xhp\" name=\"Hàm Format [Runtime]\"\>Hàm Format [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156042	2			0	vi	Chuyển đổi một số sang một chuỗi, sau đó thì định dạng nó tùy theo định dạng bạn ghi rõ.				20130618 17:22:18
32754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153527	5			0	vi	Format (Number [, Format As String])				20130618 17:22:18
32756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149178	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148474	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3159176	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149415	9			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số cần chuyển đổi sang một chuỗi được định dạng.				20130618 17:22:18
32760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147531	10			0	vi	\<emph\>Định dạng:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ mã định dạng cho số. Không đưa ra \<emph\>Định dạng\</emph\> thì hàm \<emph\>Format\</emph\> chạy giống như hàm \<emph\>Str\</emph\>.				20130618 17:22:18
32761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3147561	47			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
32762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147265	11			0	vi	Danh sách theo đây diễn tả những mã bạn có thể sử dụng để định dạng một số :				20130618 17:22:18
32763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153380	12			0	vi	\<emph\>0:\</emph\> Nếu \<emph\>Số\</emph\> có một chữ số ở vị trí của 0 trong mã định dạng, thì hiển thị chữ số đó ; không thì hiển thị một số không.				20130618 17:22:18
32764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3151210	13			0	vi	Nếu \<emph\>Số\</emph\> có ít chữ số hơn số các số không trong mã định dạng (ở bên nào của dấu thập phân), thì hiển thị các số không đi trước hay đi sau. Nếu số có nhiều chữ số bên trái dấu thập phân hơn số các số không trong mã định dạng, thì hiển thị các chữ số thêm, không cần định dạng.				20130618 17:22:18
32765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3151176	14			0	vi	Số lần số trong số này được làm tròn tùy theo số các số không xuất hiện phía sau dấu thập phân trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
32766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154123	15			0	vi	\<emph\>#:\</emph\> nếu \<emph\>Số\</emph\> chứa một chữ số ở vị trí của vật thế chỗ « # » trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>, thì hiển thị chữ số đó ; không thì không hiển thị gì ở vị trí này.				20130618 17:22:18
32767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148452	16			0	vi	Ký hiệu này giống như số 0, nhưng không hiển thị các số không đi trước/sau nếu có nhiều ký tự # trong mã định dạng hơn số chữ số trong số đó. Chỉ hiển thị những chữ số liên quan của số đó.				20130618 17:22:18
32768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3159150	17			0	vi	\<emph\>.:\</emph\> vật thế chỗ thập phân quyết định số lần số bên trái và bên phải dấu cách thập phân.				20130618 17:22:18
32769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3159252	18			0	vi	Nếu mã định dạng chứa chỉ # vật thế chỗ bên trái ký hiệu này, thì các số nhỏ hơn 1 sẽ bắt đầu với một dấu cách thập phân. Để luôn luôn hiển thị một số không đi trước với các số phân số, hãy dùng 0 làm vật thế chỗ cho chữ số thứ nhất bên trái dấu cách thập phân.				20130618 17:22:18
32770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153368	19			0	vi	\<emph\>%:\</emph\> nhân số với 100, và chèn dấu phân trăm (%) vào vị trí của số trong mã định dạng.				20130618 17:22:18
32771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149481	20			0	vi	\<emph\>E- E+ e- e+ :\</emph\> nếu mã định dạng chứa ít nhất một chữ số giữ chỗ (0 hay #) bên phải ký hiệu E-, E+, e-, hay e+, thì số được định dạng theo định dạng hoa học hay số mũ. Chữ E hay e được chèn vào giữa số chính và số mũ. Số các ký hiệu giữ chỗ cho chữ số bên phải ký hiệu thì quyết định số các chữ số trong số mũ.				20130618 17:22:18
32772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149262	21			0	vi	Nếu số mũ là âm, một dấu trừ được hiển thị trực tiếp phía trước một số mũ với E-, E+, e-, e+. Nếu số mũ là dương, một dấu cộng chỉ được hiển thị phía trước số mũ với E+ hay e+.				20130618 17:22:18
32773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148617	23			0	vi	Dấu cách hàng nghìn được hiển thị nếu mã định dạng chứa dấu tách nằm giữa hai ký tự giữ chỗ (0 hay #).				20130618 17:22:18
32774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3163713	29			0	vi	Sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn thì phụ thuộc vào thiết lập miền. Khi bạn gõ một số một cách trực tiếp vào mã nguồn Basic, lúc nào cũng cần phải sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn. Ký tự thật được hiển thị làm dấu cách hàng nghìn phụ thuộc vào định dạng số trong thiết lập hệ thống của bạn.				20130618 17:22:18
32775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3152887	24			0	vi	\<emph\>- + $ ( ) dấu_cách:\</emph\> Mỗi dấu cộng (+), dấu trừ (-), dấu đồng đô-la ($), dấu cách ( ) hay (dấu ngoặc) được nhập trực tiếp vào mã định dạng thì được hiển thị dưới dạng một ký tự nghĩa chữ.				20130618 17:22:18
32776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148576	25			0	vi	Để hiển thị ký tự khác với những cái được liệt kê ở đây, bạn cần phải gõ gạch chéo ngược (\\) phía trước, hoặc "bao quanh nó trong dấu nháy kép".				20130618 17:22:18
32777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153139	26			0	vi	\\ : Gạch chéo ngược sẽ hiển thị ký tự kế tiếp trong mã định dạng.				20130618 17:22:18
32778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153366	27			0	vi	Trong mã định dạng ký tự có nghĩa đặc biêt chỉ có thể được hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ nếu nó có gạch chéo ngược đi trước. Gạch chéo ngược chính nó không phải được hiển thị, nếu bạn không gõ một gạch chéo ngược đôi (\\\\) để thoát nó trong mã định dạng.				20130618 17:22:18
32779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3155411	28			0	vi	Các ký tự phải có gạch chéo ngược đi trước trong mã định dạng để hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ là những ký tự định dạng ngày tháng và thời gian (a, c, d, h, m, n, p, q, s, t, w, y, /, :), những ký tự định dạng số (#, 0, %, E, e, dấu phẩy, dấu chấm), và những ký tự định dạng chuỗi (@, &, <, >, !).				20130618 17:22:18
32780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3145749	30			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng những định dạng số đã xác định sẵn mà theo đây. Mọi mã được đã xác định sẵn (trừ « Số chung ») đều trả về số dạng số thập phân có hai lần số.				20130618 17:22:18
32781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3150113	31			0	vi	Nếu bạn sử dụng định dạng xác định sẵn, tên của định dạng phải nằm giữa dấu nháy kép.				20130618 17:22:18
32782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149377	32			0	vi	Định dạng xác định sẵn				20130618 17:22:18
32783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154730	33			0	vi	\<emph\>Số chung:\</emph\> mỗi số được hiển thị dưới dạng đã nhập vào.				20130618 17:22:18
32784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153158	34			0	vi	\<emph\>Tiền tệ:\</emph\> chèn một ký hiệu đô-la vào phía trước số, và đặt số âm giữa dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
32785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154490	35			0	vi	\<emph\>Cố định:\</emph\> hiển thị ít nhất một chữ số phía trước dấu cách thập phân.				20130618 17:22:18
32786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153415	36			0	vi	\<emph\>Chuẩn:\</emph\> hiển thị số dùng dấu cách hàng nghìn.				20130618 17:22:18
32787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3150715	37			0	vi	\<emph\>Phần trăm:\</emph\> nhân số với 100, và phụ thêm một ký hiệu phần trăm vào số.				20130618 17:22:18
32788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153836	38			0	vi	\<emph\>Khoa học:\</emph\> hiển thị các số theo định dạng khoa học, v.d. 1.00E+03 = 1000).				20130618 17:22:18
32789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153707	39			0	vi	Một mã định dạng có thể được chia ra ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy. Phần thứ nhất xác định định dạng cho các giá trị dương, phần thứ hai cho các giá trị âm, và phần thứ ba cho số không. Nếu bạn chỉ ghi rõ một mã định dạng, nó sẽ áp dụng cho tất cả các số.				20130618 17:22:18
32790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149019	40			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156054	41			0	vi	Sub ExampleFormat				20130618 17:22:18
32792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148993	42			0	vi	MsgBox Format(6328.2, "##,##0.00")				20130618 17:22:18
32793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_idN107A2				0	vi	REM Lúc nào cũng sử dụng một dấu cách thập phân khi bạn gõ số vào mã nguồn Basic.				20130618 17:22:18
32794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147339	46			0	vi	REM Hiển thị (v.d.) 6,328.20 theo miền địa phương tiếng Anh, và 6.328,20 theo miền địa phương tiếng Việt.				20130618 17:22:18
32795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156382	43			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LCase [Runtime]				20130618 17:22:18
32797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	bm_id3152363				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCase\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase [Runtime]\"\>Hàm LCase [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3145609	2			0	vi	Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường.				20130618 17:22:18
32800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3154347	3			0	vi	Xem thêm: hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"UCase\"\>UCase\</link\>				20130618 17:22:18
32801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3149456	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3150791	5			0	vi	LCase (Text As String)				20130618 17:22:18
32803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3154940	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3144760	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3151043	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153193	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
32807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3148451	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3149203	11			0	vi	Sub ExampleLUCase				20130618 17:22:18
32809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3150440	12			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153367	13			0	vi	sVar = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
32811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3146121	14			0	vi	Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas"				20130618 17:22:18
32812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3146986	15			0	vi	Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS"				20130618 17:22:18
32813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153575	16			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
32814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Left [Runtime]				20130618 17:22:18
32815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Left\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left [Runtime]\"\>Hàm Left [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Trả về số các ký tự bên trái cùng mà bạn ghi rõ của một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Left (Text As String, n As Long)				20130618 17:22:18
32820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3153824	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3148946	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3148552	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào từ đó bạn muốn trả về các ký tự bên trái cùng.				20130618 17:22:18
32824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149456	9			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
32825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150791	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm.Th.Ng sang định dạng Th/Ng/NNăm.				20130618 17:22:18
32826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3125863	11			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3144761	12			0	vi	Sub ExampleUSDate				20130618 17:22:18
32828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153194	13			0	vi	Dim sInput As String				20130618 17:22:18
32829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3154217	14			0	vi	Dim sUS_date As String				20130618 17:22:18
32830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150448	15			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »)				20130618 17:22:18
32831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149203	16			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				20130618 17:22:18
32832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150439	17			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153770	18			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				20130618 17:22:18
32834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3161833	19			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147215	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				20130618 17:22:18
32836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149666	21			0	vi	MsgBox sUS_date				20130618 17:22:18
32837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153138	22			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh LSet [Runtime]				20130618 17:22:18
32839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh LSet\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120304.xhp\" name=\"Hàm LSet [Runtime]\"\>Hàm LSet [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155419	2			0	vi	Sắp hàng một chuỗi theo bên trái của một biến chuỗi, hoặc sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến có kiểu do người dùng xác định khác.				20130618 17:22:18
32842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3145317	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	LSet Var As String = Text or LSet Var1 = Var2				20130618 17:22:18
32844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3143271	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3145610	6			0	vi	\<emph\>Var:\</emph\> bất cứ biến Chuỗi nào mà chứa chuỗi cần canh lề theo bên trái.				20130618 17:22:18
32846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154346	7			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> chuỗi cần canh lề theo bên trái của biến chuỗi.				20130618 17:22:18
32847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151054	8			0	vi	\<emph\>Var1:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định vào đó cần sao chép.				20130618 17:22:18
32848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153361	9			0	vi	\<emph\>Var2:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định từ đó cần sao chép.				20130618 17:22:18
32849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154686	10			0	vi	Nếu chuỗi ngắn hơn biến chuỗi, thì câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\> canh lề chuỗi theo bên trái bên trong biến chuỗi. Bất cứ vị trí nào còn lại trong biến chuỗi được dấu cách thay thế. Nếu chuỗi dài hơn biến chuỗi, thì chỉ sao chép những ký tự bên trái cùng đến chiều dài của biến chuỗi đó. Dùng câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\>, bạn cũng có thể sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến khác cùng kiểu.				20130618 17:22:18
32850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3156282	11			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
32851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	Sub ExampleRLSet				20130618 17:22:18
32852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150768	13			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
32853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150447	14			0	vi	Dim sExpr As String				20130618 17:22:18
32854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3149561	16			0	vi	sVar = String(40,"*")				20130618 17:22:18
32855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153768	17			0	vi	sExpr = "SBX"				20130618 17:22:18
32856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3152940	18			0	vi	REM Sắp hàng « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự.				20130618 17:22:18
32857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3148647	19			0	vi	REM Thay thế mỗi dấu sao bằng một dáu cách				20130618 17:22:18
32858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146119	20			0	vi	RSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153365	21			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3149260	23			0	vi	sVar = String(5,"*")				20130618 17:22:18
32861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3147436	24			0	vi	sExpr = "123457896"				20130618 17:22:18
32862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146923	25			0	vi	RSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151114	26			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155855	28			0	vi	sVar = String(40,"*")				20130618 17:22:18
32865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3145253	29			0	vi	sExpr = "SBX"				20130618 17:22:18
32866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151075	30			0	vi	REM Canh lề trái « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự				20130618 17:22:18
32867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3147126	31			0	vi	LSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154792	32			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154942	34			0	vi	sVar = String(5,"*")				20130618 17:22:18
32870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155603	35			0	vi	sExpr = "123456789"				20130618 17:22:18
32871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150716	36			0	vi	LSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146969	37			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150749	38			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LTrim [Runtime]				20130618 17:22:18
32875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	bm_id3147574				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LTrim\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3147574	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim [Runtime]\"\>Hàm LTrim [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Gỡ bỏ mọi dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3154924	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	LTrim (Text As String)				20130618 17:22:18
32880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3151056	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3150543	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3150792	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
32884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	Hãy sử dụng hàm này để gỡ bỏ các dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3145419	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3154909	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				20130618 17:22:18
32887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3150768	12			0	vi	Dim sText2 As String,sText As String,sOut As String				20130618 17:22:18
32888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3149204	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
32889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3159252	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				20130618 17:22:18
32890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3147350	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
32891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3153951	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
32892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3153363	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
32893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3159154	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
32894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3154322	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
32895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3146924	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				20130618 17:22:18
32896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3156444	22			0	vi	MsgBox sOut				20130618 17:22:18
32897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3147318	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
32898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]				20130618 17:22:18
32899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Mid\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Mid\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120306.xhp\" name=\"Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\"\>Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148473	2			0	vi	Trả về phần đã ghi rõ của một biểu thức chuỗi (\<emph\>hàm Mid\</emph\>), hoặc thay thế phần của một biểu thức chuỗi bằng một chuỗi khác (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>).				20130618 17:22:18
32902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3154285	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Mid (Text As String, Start As Long [, Length As Long]) or Mid (Text As String, Start As Long , Length As Long, Text As String)				20130618 17:22:18
32904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3145068	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3149295	6			0	vi	Chuỗi (chỉ theo Hàm)				20130618 17:22:18
32906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3154347	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148664	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần sửa đổi.				20130618 17:22:18
32908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150359	9			0	vi	\<emph\>Start:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý vị trí ký tự bên trong chuỗi ở đó bắt đầu phần chuỗi bạn muốn thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
32909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148451	10			0	vi	\<emph\>Length:\</emph\> biểu thức thuộc số mà trả về số các ký tự cần thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
32910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> bị bỏ sót, thì trả về tất cả các ký tự trong biểu thức chuỗi, từ vị trí bắt đầu đến kết thúc của chuỗi.				20130618 17:22:18
32911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3144762	12			0	vi	Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> nhỏ hơn chiều dài của chuỗi văn bản cần thay thế, thì cắt ngắn chuỗi đó thành chiều dài đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
32912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150769	13			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> chuỗi sẽ thay thế biểu thức chuỗi (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>).				20130618 17:22:18
32913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3149560	14			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150439	15			0	vi	Sub ExampleUSDate				20130618 17:22:18
32915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	Dim sInput As String				20130618 17:22:18
32916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3155854	17			0	vi	Dim sUS_date As String				20130618 17:22:18
32917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153189	18			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »)				20130618 17:22:18
32918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				20130618 17:22:18
32919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153952	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153364	21			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				20130618 17:22:18
32921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3146975	22			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3149665	23			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				20130618 17:22:18
32923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150011	24			0	vi	MsgBox sUS_date				20130618 17:22:18
32924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148618	25			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Right [Runtime]				20130618 17:22:18
32926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Right\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120307.xhp\" name=\"Hàm Right [Runtime]\"\>Hàm Right [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3150984	2			0	vi	Trả về « n » ký tự bên phải cùng của một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3149763	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left\"\>Hàm Left\</link\>.				20130618 17:22:18
32930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3145315	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153061	5			0	vi	Right (Text As String, n As Long)				20130618 17:22:18
32932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3145068	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3156344	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3146795	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153526	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào có các ký tự bên phải cùng mà bạn muốn trả về.				20130618 17:22:18
32936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3151211	10			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
32937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3158410	11			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm-Th-Ng sang định dạng ngày tháng Mỹ (Th/Ng/NNăm).				20130618 17:22:18
32938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3156212	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
32939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	Sub ExampleUSDate				20130618 17:22:18
32940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153105	14			0	vi	Dim sInput As String				20130618 17:22:18
32941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3154124	15			0	vi	Dim sUS_date As String				20130618 17:22:18
32942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3159252	16			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »")				20130618 17:22:18
32943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3149561	17			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				20130618 17:22:18
32944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3146984	18			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3155308	19			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				20130618 17:22:18
32946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153727	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				20130618 17:22:18
32947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3145365	21			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				20130618 17:22:18
32948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3152940	22			0	vi	MsgBox sUS_date				20130618 17:22:18
32949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3146120	23			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh RSet [Runtime]				20130618 17:22:18
32951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh RSet\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120308.xhp\" name=\"Câu lệnh RSet [Runtime]\"\>Câu lệnh RSet [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150503	2			0	vi	Canh lề một chuỗi theo bên phải bên trong một biến kiểu chuỗi, hoặc sao chép một kiểu biến do người dùng xác định vào một kiểu khác.				20130618 17:22:18
32954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3149234	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	RSet Text As String = Text or RSet Variable1 = Variable2				20130618 17:22:18
32956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3156024	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biến chuỗi nào.				20130618 17:22:18
32958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154924	7			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: chuỗi cần canh lề theo bên phải trong biến chuỗi.				20130618 17:22:18
32959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149456	8			0	vi	\<emph\>Variable1:\</emph\> biến do người dùng xác định là đích cho biến được sao chép.				20130618 17:22:18
32960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153381	9			0	vi	\<emph\>Variable2:\</emph\> biến do người dùng xác định cần sao chép vào biến khác.				20130618 17:22:18
32961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154140	10			0	vi	Nếu chuỗi này nhỏ hơn biến chuỗi, hàm \<emph\>RSet\</emph\> sẽ canh lề chuỗi theo bên phải bên trong biến chuỗi. Bất cứ ký tự nào còn lại trong chuỗi được dấu cách thay thế. Còn nếu chuỗi này lớn hơn biến chuỗi, thì cắt ngắn các ký tự vượt quá chiều dài của biến, và chỉ những ký tự còn lại được sắp hàng theo bên phải bên trong biến chuỗi.				20130618 17:22:18
32962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> để gán các biến có một kiểu do người dùng xác định, cho một kiểu khác.				20130618 17:22:18
32963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hai câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> và \<emph\>LSet\</emph\> để sửa đổi cách canh lề bên trái và bên phải của một chuỗi.				20130618 17:22:18
32964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3154909	13			0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
32965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154218	14			0	vi	Sub ExampleRLSet				20130618 17:22:18
32966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	Dim sVar as string				20130618 17:22:18
32967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153367	16			0	vi	Dim sExpr as string				20130618 17:22:18
32968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153952	18			0	vi	sVar = String(40,"*")				20130618 17:22:18
32969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154013	19			0	vi	sExpr = "SBX"				20130618 17:22:18
32970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3155856	20			0	vi	REM Canh lề phải « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự				20130618 17:22:18
32971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3152577	21			0	vi	REM Thay thế mỗi dấu sao bằng dấu cách				20130618 17:22:18
32972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149260	22			0	vi	RSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3156444	23			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148575	25			0	vi	sVar = String(5,"*")				20130618 17:22:18
32975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153140	26			0	vi	sExpr = "123457896"				20130618 17:22:18
32976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153144	27			0	vi	RSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150116	28			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154491	30			0	vi	sVar = String(40,"*")				20130618 17:22:18
32979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149412	31			0	vi	sExpr = "SBX"				20130618 17:22:18
32980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3145801	32			0	vi	REM Canh lề trái « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự				20130618 17:22:18
32981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3145646	33			0	vi	LSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154511	34			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153839	36			0	vi	sVar = String(5,"*")				20130618 17:22:18
32984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149122	37			0	vi	sExpr = "123456789"				20130618 17:22:18
32985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150330	38			0	vi	LSet sVar = sExpr				20130618 17:22:18
32986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154480	39			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				20130618 17:22:18
32987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148914	40			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
32988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm RTrim [Runtime]				20130618 17:22:18
32989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	bm_id3154286				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RTrim\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
32990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3154286	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120309.xhp\" name=\"Hàm RTrim [Runtime]\"\>Hàm RTrim [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
32991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153127	2			0	vi	Xoá các dấu cách ở kết thúc của một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
32992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153062	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim\"\>Hàm LTrim\</link\>				20130618 17:22:18
32993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3154924	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
32994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3154347	5			0	vi	RTrim (Text As String)				20130618 17:22:18
32995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3149457	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
32996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153381	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
32997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3148798	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
32998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3151380	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bắt cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
32999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3151041	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3148673	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				20130618 17:22:18
33001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String				20130618 17:22:18
33002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3154125	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
33003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3155131	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				20130618 17:22:18
33004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3161833	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
33005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3147317	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
33006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3151112	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
33007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3149664	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
33008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3152576	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
33009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153729	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				20130618 17:22:18
33010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3145749	22			0	vi	MsgBox sOut				20130618 17:22:18
33011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3146922	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm UCase [Runtime]				20130618 17:22:18
33013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UCase\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"Hàm UCase [Runtime]\"\>Hàm UCase [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3155420	2			0	vi	Chuyển đổi các chữ thường trong một chuỗi sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
33016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3150771	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase\"\>Hàm LCase\</link\>				20130618 17:22:18
33017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>:				20130618 17:22:18
33018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3153061	5			0	vi	UCase (Text As String)				20130618 17:22:18
33019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	\<emph\>Giá trị trả về\</emph\>:				20130618 17:22:18
33020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3146795	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3149457	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3150791	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
33023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3154125	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleLUCase				20130618 17:22:18
33025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3151381	12			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
33026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3153194	13			0	vi	sVar = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
33027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3149204	14			0	vi	Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas"				20130618 17:22:18
33028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3156280	15			0	vi	Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS"				20130618 17:22:18
33029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3156422	16			0	vi	end Sub				20130618 17:22:18
33030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Trim [Runtime]				20130618 17:22:18
33031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Trim\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120311.xhp\" name=\"Hàm Trim [Runtime]\"\>Hàm Trim [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Gỡ bỏ mọi dấu cách đi trước hay sau khỏi một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
33034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3159157	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	Trim( Text As String )				20130618 17:22:18
33036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3155388	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3143228	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3145609	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
33040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3148663	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3150398	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				20130618 17:22:18
33042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3153525	12			0	vi	Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String				20130618 17:22:18
33043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3154908	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
33044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3144760	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				20130618 17:22:18
33045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3151383	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				20130618 17:22:18
33046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3151044	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
33047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3159149	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
33048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3150449	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				20130618 17:22:18
33049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3149562	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				20130618 17:22:18
33050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3161831	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				20130618 17:22:18
33051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3146120	22			0	vi	MsgBox sOut				20130618 17:22:18
33052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3145364	23			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm ConvertToURL [Runtime]				20130618 17:22:18
33054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ConvertToURL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3152801	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120312.xhp\" name=\"Hàm ConvertToURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertToURL [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Chuyển đổi một tên tập tin hệ thống sang một địa chỉ URL kiểu tập tin.				20130618 17:22:18
33057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3150669	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	ConvertToURL(tên_tập_tin)				20130618 17:22:18
33059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3148550	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	\<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi.				20130618 17:22:18
33063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3153361	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt"				20130618 17:22:18
33065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154365	11			0	vi	url$ = ConvertToURL( systemFile$ )				20130618 17:22:18
33066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	print url$				20130618 17:22:18
33067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154909	13			0	vi	systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ )				20130618 17:22:18
33068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3144762	14			0	vi	print systemFileAgain$				20130618 17:22:18
33069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm ConvertFromURL [Runtime]				20130618 17:22:18
33070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	bm_id3153894				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ConvertFromURL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120313.xhp\" name=\"Hàm ConvertFromURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertFromURL [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Chuyển đổi một địa chỉ URL kiểu tập tin sang một tên tập tin hệ thống.				20130618 17:22:18
33073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3143267	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3154142	4			0	vi	ConvertFromURL(tên_tập_tin)				20130618 17:22:18
33075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3159157	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150669	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	\<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi.				20130618 17:22:18
33079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3154760	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3148664	10			0	vi	systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt"				20130618 17:22:18
33081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150541	11			0	vi	url$ = ConvertToURL( systemFile$ )				20130618 17:22:18
33082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150792	12			0	vi	print url$				20130618 17:22:18
33083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3154367	13			0	vi	systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ )				20130618 17:22:18
33084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3153194	14			0	vi	print systemFileAgain$				20130618 17:22:18
33085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Split [Runtime]				20130618 17:22:18
33086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Split\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120314.xhp\" name=\"Hàm Split [Runtime]\"\>Hàm Split [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	Trả về một mảng các chuỗi phụ từ một biểu thức chuỗi.				20130618 17:22:18
33089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3149177	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153824	4			0	vi	Split (Text As String, dấu_tách, số)				20130618 17:22:18
33091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3149763	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154285	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
33095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147560	9			0	vi	\<emph\>dấu_tách (tùy chọn):\</emph\> một chuỗi chứa một hay nhiều ký tự mà được dùng để định giới chuỗi văn bản (Text). Mặc định là ký tự dấu cách.				20130618 17:22:18
33096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145069	12			0	vi	\<emph\>số (tùy chọn):\</emph\> số chuỗi phụ cần trả về.				20130618 17:22:18
33097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3150398	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3151212	11			0	vi	Dim a(3)				20130618 17:22:18
33099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149204	13			0	vi	Sub main()				20130618 17:22:18
33100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156214	14			0	vi	 a(0) = "ABCDE"				20130618 17:22:18
33101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154217	15			0	vi	 a(1) = 42				20130618 17:22:18
33102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145173	16			0	vi	 a(2) = "MN"				20130618 17:22:18
33103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153104	17			0	vi	 a(3) = "X Y Z"				20130618 17:22:18
33104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154684	18			0	vi	 JStr = Join1()				20130618 17:22:18
33105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153367	19			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				20130618 17:22:18
33106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145271	20			0	vi	 JStr = Join2()				20130618 17:22:18
33107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155856	21			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				20130618 17:22:18
33108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3159155	22			0	vi	 JStr = Join3()				20130618 17:22:18
33109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155413	23			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				20130618 17:22:18
33110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153190	24			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154320	25			0	vi	Function Join1()				20130618 17:22:18
33112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145748	26			0	vi	 Join1 = Join(a(), "abc")				20130618 17:22:18
33113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153142	45			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
33114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3152462	27			0	vi	Function Join2()				20130618 17:22:18
33115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3146119	28			0	vi	 Join2 = Join(a(), ",")				20130618 17:22:18
33116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154790	29			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
33117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147125	30			0	vi	Function Join3()				20130618 17:22:18
33118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149377	31			0	vi	 Join3 = Join(a())				20130618 17:22:18
33119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3150114	32			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
33120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154729	33			0	vi	Function Split1(aStr)				20130618 17:22:18
33121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145646	34			0	vi	 Split1 = Split(aStr, "D")				20130618 17:22:18
33122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154512	35			0	vi	End Function				20130618 17:22:18
33123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149400	36			0	vi	Sub Show(JoinStr, TheArray)				20130618 17:22:18
33124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153948	37			0	vi	 l = LBound(TheArray)				20130618 17:22:18
33125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3146969	38			0	vi	 u = UBound(TheArray)				20130618 17:22:18
33126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3150752	39			0	vi	 total$ = "=============================" + Chr$(13) + JoinStr + Chr$(13) + Chr$(13)				20130618 17:22:18
33127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3148916	40			0	vi	 For i = l To u				20130618 17:22:18
33128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154754	41			0	vi	 total$ = total$ + TheArray(i) + Str(Len(TheArray(i))) + Chr$(13)				20130618 17:22:18
33129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156054	42			0	vi	 Next i				20130618 17:22:18
33130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147338	43			0	vi	 MsgBox total$				20130618 17:22:18
33131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155960	44			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Join [Runtime]				20130618 17:22:18
33133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Join\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120315.xhp\" name=\"Hàm Join [Runtime]\"\>Hàm Join [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Trả về một chuỗi từ một số các chuỗi phụ trong một mảng chuỗi.				20130618 17:22:18
33136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3156344	4			0	vi	Join (Text As String Array, dấu_tách)				20130618 17:22:18
33138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3150359	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3148798	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3145171	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> một mảng văn bản.				20130618 17:22:18
33142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	\<emph\>dấu tách (tùy chọn):\</emph\> một ký tự chuỗi được dùng để phân cách các chuỗi phụ trong chuỗi kết quả. Dấu tách mặc định là ký tự khoảng trống. Nếu dấu tách là một chuỗi có chiều dài số không « », thì các chuỗi phụ được ghép nối, không định giới.				20130618 17:22:18
33143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3154218	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chình sửa Chiều dài Chuỗi				20130618 17:22:18
33145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	hd_id3155150	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120400.xhp\" name=\"Chình sửa Chiều dài Chuỗi\"\>Chình sửa Chiều dài Chuỗi\</link\>				20130618 17:22:18
33146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Các hàm sau quyết định chiều dài chuỗi, và so sánh các chuỗi khác nhau.				20130618 17:22:18
33147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm InStr [Runtime]				20130618 17:22:18
33148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	bm_id3155934				0	vi	\<bookmark_value\>hàm InStr\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120401.xhp\" name=\"Hàm InStr [Runtime]\"\>Hàm InStr [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153990	2			0	vi	Trả về vị trí của một chuỗi bên trong chuỗi khác.				20130618 17:22:18
33151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3147303	3			0	vi	Hàm \<emph\>InStr\</emph\> trả về vị trí ở đó đã tìm mục tương ứng. Không tìm thấy thì hàm trả về 0.				20130618 17:22:18
33152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3146957	5			0	vi	InStr ([Start As Long,] Text1 As String, Text2 As String[, Compare])				20130618 17:22:18
33154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3148538	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3149763	7			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
33156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3148473	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153126	9			0	vi	\<emph\>Start:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà đánh dấu vị trí trong một chuỗi ở đó đã bắt đầu tìm kiếm chuỗi phụ đã ghi rõ. Bỏ sót tham số này thì bắt đầu tìm kiếm ở ký tự đầu tiên của chuỗi. Giá trị tối đa được phép là 65535.				20130618 17:22:18
33158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145609	10			0	vi	\<emph\>Text1:\</emph\> biểu thức chuỗi trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
33159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3147559	11			0	vi	\<emph\>Text2:\</emph\> biểu thức chuỗi cần tìm.				20130618 17:22:18
33160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154758	12			0	vi	\<emph\>Compare:\</emph\> biểu thức thuộc số còn tùy chọn mà xác định kiểu phép so sánh. Giá trị của tham số này có thể là 0 hay 1. Giá trị mặc định 1 ghi rõ một phép so sánh văn bản mà không phân biệt chữ hoa/thường. Giá trị 0 ghi rõ một phép so sánh nhị phân mà phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
33161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153361	13			0	vi	Để tránh lỗi lúc chạy, không đặt tham số Compare nếu tham số trả về đầu tiên bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
33162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3154366	14			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154217	15			0	vi	Sub ExamplePosition				20130618 17:22:18
33164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154685	16			0	vi	Dim sInput As String				20130618 17:22:18
33165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3151042	17			0	vi	Dim iPos as Integer				20130618 17:22:18
33166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3144760	19			0	vi	sInput = "Office"				20130618 17:22:18
33167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154125	20			0	vi	iPos = Instr(sInput,"c")				20130618 17:22:18
33168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145173	21			0	vi	print iPos				20130618 17:22:18
33169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145786	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Len [Runtime]				20130618 17:22:18
33171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Len\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120402.xhp\" name=\"Hàm Len [Runtime]\"\>Hàm Len [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	Trả về số các ký tự trong một chuỗi, hoặc số các byte cần thiết để cất giữ một biến.				20130618 17:22:18
33174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3159177	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Len (Text As String)				20130618 17:22:18
33176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3143270	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
33178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3147531	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3147265	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào hoặc một biến kiểu khác.				20130618 17:22:18
33180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3153360	9			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	Sub ExampleLen				20130618 17:22:18
33182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3151211	11			0	vi	Dim sText as String				20130618 17:22:18
33183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3154125	12			0	vi	sText = "Las Vegas"				20130618 17:22:18
33184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	MsgBox Len(sText) REM trả về 9				20130618 17:22:18
33185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3125864	14			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm StrComp [Runtime]				20130618 17:22:18
33187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm StrComp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120403.xhp\" name=\"Hàm StrComp [Runtime]\"\>Hàm StrComp [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	So sánh hai chuỗi và trả về một giá trị số nguyên đại diện kết quả so sánh.				20130618 17:22:18
33190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	StrComp (Text1 As String, Text2 As String[, Compare])				20130618 17:22:18
33192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3147574	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3156152	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
33194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3150984	7			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3153061	8			0	vi	\<emph\>Text1:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
33196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3147560	9			0	vi	\<emph\>Text2:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				20130618 17:22:18
33197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3146796	10			0	vi	\<emph\>Compare:\</emph\> tham số tùy chọn này đặt phương pháp so sánh. Nếu Compare=1, thì phép so sánh chuỗi có phân biệt chữ hoa/thường. Compare=0 thì không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
33198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3154940	13			0	vi	Giá trị trả về				20130618 17:22:18
33199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150358	27			0	vi	Nếu Text1 < Text2 thì hàm trả về -1				20130618 17:22:18
33200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3151043	28			0	vi	Nếu Text1 = Text2 thì hàm trả về 0				20130618 17:22:18
33201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3158410	29			0	vi	Nếu Text1 > Text2 thì hàm trả về 1				20130618 17:22:18
33202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3153968	18			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3151381	19			0	vi	Sub ExampleStrComp				20130618 17:22:18
33204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3154685	20			0	vi	Dim iVar As Single				20130618 17:22:18
33205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3148453	21			0	vi	Dim sVar As String				20130618 17:22:18
33206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3153369	22			0	vi	iVar = 123.123				20130618 17:22:18
33207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3145786	23			0	vi	sVar = Str$(iVar)				20130618 17:22:18
33208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3146975	24			0	vi	Msgbox strcomp(sVar , Str$(iVar),1)				20130618 17:22:18
33209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150487	25			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các lệnh khác				20130618 17:22:18
33211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130000.xhp\" name=\"Các lệnh khác\"\>Các lệnh khác\</link\>				20130618 17:22:18
33212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	par_id3153312	2			0	vi	Đây là một danh sách các hàm và câu lệnh đều không nằm trong phân loại khác.				20130618 17:22:18
33213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Beep [Runtime]				20130618 17:22:18
33214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Beep\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130100.xhp\" name=\"Câu lệnh Beep [Runtime]\"\>Câu lệnh Beep [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Kêu bíp qua loa của máy tính. Giọng này phụ thuộc vào hệ thống: bạn không thể sửa đổi âm lượng hay cao độ.				20130618 17:22:18
33217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3153990	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3147291	4			0	vi	Beep				20130618 17:22:18
33219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3149762	6			0	vi	Sub ExampleBeep				20130618 17:22:18
33221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3154285	7			0	vi	beep				20130618 17:22:18
33222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3143270	8			0	vi	beep				20130618 17:22:18
33223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3154142	9			0	vi	beep				20130618 17:22:18
33224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3148943	10			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Shell [Runtime]				20130618 17:22:18
33226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Shell\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130500.xhp\" name=\"Hàm Shell [Runtime]\"\>Hàm Shell [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Khởi chạy một ứng dụng khác và xác định kiểu dáng cửa sổ tương ứng, nếu cần thiết.				20130618 17:22:18
33229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3153345	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
33230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Shell (Pathname As String[, Windowstyle As Integer][, Param As String][, bSync]) 				20130618 17:22:18
33231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3149235	6			0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
33232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3154306	23			0	vi	Pathname				20130618 17:22:18
33233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3155419	7			0	vi	Toàn bộ đường dẫn và tên chương trình của trình cần khởi chạy.				20130618 17:22:18
33234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150771	24			0	vi	Windowstyle				20130618 17:22:18
33235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3145609	8			0	vi	Biểu thức số nguyên còn tùy chọn mà ghi rõ kiểu dáng của cửa sổ trong đó chương trình được thực hiện. Những giá trị theo đây có thể tính:				20130618 17:22:18
33236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3148663	25			0	vi	0				20130618 17:22:18
33237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153360	10			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị ẩn.				20130618 17:22:18
33238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154123	26			0	vi	1				20130618 17:22:18
33239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3144760	11			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình theo kích cỡ tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
33240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3156422	27			0	vi	2				20130618 17:22:18
33241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3148451	12			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị thu nhỏ.				20130618 17:22:18
33242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149561	28			0	vi	3				20130618 17:22:18
33243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3146921	13			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình đã phóng to.				20130618 17:22:18
33244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149481	29			0	vi	4				20130618 17:22:18
33245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3155854	14			0	vi	Cửa sổ chương trình có kích cỡ tiêu chuẩn, không có tiêu điểm.				20130618 17:22:18
33246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3145271	30			0	vi	6				20130618 17:22:18
33247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3152938	15			0	vi	Cửa sổ chương trình bị thu nhỏ, tiêu điểm còn lại ở cửa sổ đang hoạt động.				20130618 17:22:18
33248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3146119	31			0	vi	10				20130618 17:22:18
33249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3151112	16			0	vi	Hiển thị trên toàn màn hình.				20130618 17:22:18
33250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150419	33			0	vi	Param				20130618 17:22:18
33251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149412	17			0	vi	Bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ dòng lệnh cần gửi cho hàm.				20130618 17:22:18
33252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3148456	32			0	vi	bSync				20130618 17:22:18
33253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154096	18			0	vi	Nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>true\</emph\> (đúng), thì lệnh \<emph\>Shell\</emph\> và tất cả các công việc $[officename] sẽ đợi đến khi tiến trình trình bao chạy xong. Còn nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>false\</emph\> (sai), thì trình bao trả về trực tiếp. Giá trị mặc định là \<emph\>false\</emph\>.				20130618 17:22:18
33254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3154270	19			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
33255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153948	20			0	vi	Sub ExampleShellForWin				20130618 17:22:18
33256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154479	21			0	vi	 Shell("c:\\windows\\calc.exe",2)				20130618 17:22:18
33257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153709	22			0	vi	end sub				20130618 17:22:18
33258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Wait [Runtime]				20130618 17:22:18
33259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Wait\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130600.xhp\" name=\"Câu lệnh Wait [Runtime]\"\>Câu lệnh Wait [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3149236	2			0	vi	Gián đoạn tiến trình thực hiện chương trình được khoảng thời gian bạn ghi rõ (theo mili-giây).				20130618 17:22:18
33262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3143229	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Wait mili-giây				20130618 17:22:18
33264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154924	6			0	vi	\<emph\>mili-giây:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa khoảng thời gian (theo mili-giây) cần đợi trước khi thực hiện lại chương trình.				20130618 17:22:18
33266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3150541	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154138	8			0	vi	Sub ExampleWait				20130618 17:22:18
33268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154367	9			0	vi	Dim lTick As Long				20130618 17:22:18
33269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154909	10			0	vi	lTick = GetSystemTicks()				20130618 17:22:18
33270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3151042	11			0	vi	wait 2000				20130618 17:22:18
33271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	lTick = (GetSystemTicks() - lTick)				20130618 17:22:18
33272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được"				20130618 17:22:18
33273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3148922	14			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetSystemTicks [Runtime]				20130618 17:22:18
33275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	bm_id3147143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetSystemTicks\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3147143	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130700.xhp\" name=\"Hàm GetSystemTicks [Runtime]\"\>Hàm GetSystemTicks [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3153750	2			0	vi	Trả về số các nhịp đồng hồ hệ thống được hệ điều hành cung cấp. Bạn có thể sử dụng hàm này để tối ưu hoá một số tiến trình nào đó.				20130618 17:22:18
33278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3153311	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3147242	4			0	vi	GetSystemTicks()				20130618 17:22:18
33280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3149233	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3149762	6			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
33282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3156152	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3148943	8			0	vi	Sub ExampleWait				20130618 17:22:18
33284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3146795	9			0	vi	Dim lTick As Long				20130618 17:22:18
33285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3145069	10			0	vi	lTick = GetSystemTicks()				20130618 17:22:18
33286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3147560	11			0	vi	wait 2000				20130618 17:22:18
33287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3149655	12			0	vi	lTick = (GetSystemTicks() - lTick)				20130618 17:22:18
33288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3154938	13			0	vi	MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được"				20130618 17:22:18
33289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3150542	14			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Environ [Runtime]				20130618 17:22:18
33291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	bm_id3155364				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Environ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3155364	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130800.xhp\" name=\"Hàm Environ [Runtime]\"\>Hàm Environ [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Trả về giá trị của một biến môi trường dưới dạng một chuỗi. Biến môi trường phụ thuộc vào kiểu hệ điều hành đang chạy.				20130618 17:22:18
33294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3150670	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3159176	5			0	vi	Environ (Environment As String)				20130618 17:22:18
33296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3159157	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3148473	7			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3145609	8			0	vi	Tham số :				20130618 17:22:18
33299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3159414	9			0	vi	Environment: biến môi trường cho đó cần trả về giá trị.				20130618 17:22:18
33300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3148663	10			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3149655	11			0	vi	Sub ExampleEnviron				20130618 17:22:18
33302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3154940	12			0	vi	Dim sTemp As String				20130618 17:22:18
33303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3148920	13			0	vi	sTemp=Environ ("TEMP")				20130618 17:22:18
33304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3150869	14			0	vi	If sTemp = "" Then sTemp=Environ("TMP")				20130618 17:22:18
33305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3145419	15			0	vi	MsgBox "'" & sTemp & "'" ,64,"Thư mục tập tin tạm thời:"				20130618 17:22:18
33306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3154124	16			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetSolarVersion [Runtime]				20130618 17:22:18
33308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	bm_id3157898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetSolarVersion\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3157898	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131000.xhp\" name=\"Hàm GetSolarVersion [Runtime]\"\>Hàm GetSolarVersion [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	Trả về số thứ tự nội bộ của phiên bản $[officename] hiện thời.				20130618 17:22:18
33311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3153311	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3155388	4			0	vi	s = GetSolarVersion				20130618 17:22:18
33313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3149514	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148685	6			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
33315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148473	8			0	vi	Sub ExampleGetSolarVersion				20130618 17:22:18
33317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3156024	9			0	vi	Dim sSep As String				20130618 17:22:18
33318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3159414	10			0	vi	sSep = GetSolarVersion				20130618 17:22:18
33319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148947	11			0	vi	MsgBox sSep,64,"Số thứ tự phiên bản của công nghệ mặt trời"				20130618 17:22:18
33320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3156344	12			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]				20130618 17:22:18
33322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131300.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về số các twip đại diện chiều dài của một điểm ảnh.				20130618 17:22:18
33325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3153527	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3151110	4			0	vi	n = TwipsPerPixelX				20130618 17:22:18
33327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3150669	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3150503	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
33329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3159176	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3156152	8			0	vi	Sub ExamplePixelTwips				20130618 17:22:18
33331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3153061	9			0	vi	MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh"				20130618 17:22:18
33332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3149670	10			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]				20130618 17:22:18
33334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131400.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154186	2			0	vi	Trả về số các twip đại diện chiều cao của một điểm ảnh.				20130618 17:22:18
33337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3145090	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3153681	4			0	vi	n = TwipsPerPixelY				20130618 17:22:18
33339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154306	6			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
33341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3149235	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3150503	8			0	vi	Sub ExamplePixelTwips				20130618 17:22:18
33343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154142	9			0	vi	MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh"				20130618 17:22:18
33344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3148944	10			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoStruct [Runtime]				20130618 17:22:18
33346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoStruct\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131500.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3150713	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một thể hiện của một kiểu cấu trúc Uno.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3147226	3			0	vi	Hãy sử dụng cấu trúc theo đây cho câu lệnh của bạn:				20130618 17:22:18
33350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Dim oStruct as new com.sun.star.beans.Property				20130618 17:22:18
33351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3156153	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3155341	6			0	vi	oStruct = CreateUnoStruct( Uno type name )				20130618 17:22:18
33353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3145316	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3149762	8			0	vi	oStruct = CreateUnoStruct( "com.sun.star.beans.Property" )				20130618 17:22:18
33355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoService [Runtime]				20130618 17:22:18
33356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoService\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131600.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoService [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoService [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3152924	2			0	vi	Khởi tạo một dịch vụ Uno với bộ quản lý dịch vụ tiến trình (ProcessServiceManager).				20130618 17:22:18
33359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3153346	4			0	vi	oService = CreateUnoService( Uno service name )				20130618 17:22:18
33361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	Để tìm thấy danh sách các dịch vụ sẵn sàng, hãy thâm địa chỉ: http://api.openoffice.org/docs/common/ref/com/sun/star/module-ix.html				20130618 17:22:18
33362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3151111	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3154046	6			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" )				20130618 17:22:18
33364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	bm_id8334604				0	vi	\<bookmark_value\>filepicker;dịch vụ API\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Mã theo đây sử dụng một dịch vụ để mở một hộp thoại kiểu mở tập tin:				20130618 17:22:18
33366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	Sub Main				20130618 17:22:18
33367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	fName = FileOpenDialog ("Hãy chọn một tập tin")				20130618 17:22:18
33368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	print "tập tin đã chọn: "+fName				20130618 17:22:18
33369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	function FileOpenDialog(title as String) as String				20130618 17:22:18
33371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	filepicker = createUnoService("com.sun.star.ui.dialogs.FilePicker")				20130618 17:22:18
33372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	filepicker.Title = title				20130618 17:22:18
33373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	filepicker.execute()				20130618 17:22:18
33374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	files = filepicker.getFiles()				20130618 17:22:18
33375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	FileOpenDialog=files(0)				20130618 17:22:18
33376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	End function				20130618 17:22:18
33377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]				20130618 17:22:18
33378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	bm_id3153255				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetProcessServiceManager\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ProcessServiceManager\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131700.xhp\" name=\"Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\"\>Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	Trả về ProcessServiceManager (ServiceManager Uno trung tâm).				20130618 17:22:18
33381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Hàm này cần thiết khi bạn muốn khởi tạo một dịch vụ dùng CreateInstanceWithArguments.				20130618 17:22:18
33382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3153681	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3151110	5			0	vi	oServiceManager = GetProcessServiceManager()				20130618 17:22:18
33384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3149516	6			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3143270	7			0	vi	oServiceManager = GetProcessServiceManager()				20130618 17:22:18
33386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3153825	8			0	vi	oIntrospection = oServiceManager.createInstance("com.sun.star.beans.Introspection");				20130618 17:22:18
33387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3148473	9			0	vi	tương đương với câu lệnh theo đây:				20130618 17:22:18
33388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3145609	10			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService("com.sun.star.beans.Introspection")				20130618 17:22:18
33389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoDialog [Runtime]				20130618 17:22:18
33390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoDialog\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131800.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154186	2			0	vi	Tạo một đối tượng Uno Basic mà đại diện một điều khiển hộp thoại Uno trong khi chạy Basic.				20130618 17:22:18
33393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3153750	3			0	vi	Hộp thoại được định nghĩa trong thư viện hộp thoại. Để hiển thị một hộp thoại, một hộp thoại « động » phải được tạo từ thư viện.				20130618 17:22:18
33394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3153681	4			0	vi	See \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				20130618 17:22:18
33395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3154286	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3159176	6			0	vi	CreateUnoDialog( oDlgDesc )				20130618 17:22:18
33397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3159157	8			0	vi	' Lấy mô tả hộp thoại từ thư viện hộp thoại				20130618 17:22:18
33399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3149234	9			0	vi	oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1				20130618 17:22:18
33400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154923	10			0	vi	' tạo hộp thoại « động »				20130618 17:22:18
33401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	oDlgControl = CreateUnoDialog( oDlgDesc )				20130618 17:22:18
33402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3148550	12			0	vi	' hiển thị hộp thoại « động »				20130618 17:22:18
33403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154072	13			0	vi	oDlgControl.execute				20130618 17:22:18
33404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GlobalScope [Runtime]				20130618 17:22:18
33405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GlobalScope\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ thống thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>LibraryContainer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>BasicLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DialogLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131900.xhp\" name=\"Hàm GlobalScope [Runtime]\"\>Hàm GlobalScope [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Cả mã nguồn và hộp thoại Basic đều được tổ chức theo một hệ thống thư viện.				20130618 17:22:18
33408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3145315	3			0	vi	LibraryContainer (thì) chứa thư viện.				20130618 17:22:18
33409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Thư viện lần lượt có thể chứa mô-đun và hộp thoại.				20130618 17:22:18
33410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3143271	5			0	vi	Bằng mã Basic:				20130618 17:22:18
33411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3153061	6			0	vi	Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>BasicLibraries\</emph\>.				20130618 17:22:18
33412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3154346	7			0	vi	Trong hộp thoại:				20130618 17:22:18
33413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>DialogLibraries\</emph\>.				20130618 17:22:18
33414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3150543	9			0	vi	Cả hai đối tượng thư viện LibraryContainer tồn tại ở mức ứng dụng và bên trong mọi tài liệu.  Trong mã Basic của tài liệu, các đối tượng thư viện của tài liệu đó được tự động dùng. Muốn gọi các đối tượng thư viện toàn cục từ bên trong một tài liệu, thì bạn cần phải sử dụng từ khoá \<emph\>GlobalScope\</emph\> (phạm vi toàn cục).				20130618 17:22:18
33415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3148920	10			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3149203	11			0	vi	GlobalScope				20130618 17:22:18
33417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3154685	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3154124	13			0	vi	Ví dụ trong mã Basic của tài liệu				20130618 17:22:18
33419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3158408	14			0	vi	' đang gọi hộp thoại Dialog1 trong thư viện tài liệu tiêu chuẩn Standard				20130618 17:22:18
33420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3125865	15			0	vi	oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1				20130618 17:22:18
33421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3154910	16			0	vi	' đang gọi hộp thoại Dialog2 trong thư viện ứng dụng Library1				20130618 17:22:18
33422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3156424	17			0	vi	oDlgDesc = GlobalScope.DialogLibraries.Library1.Dialog2				20130618 17:22:18
33423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoListener [Runtime]				20130618 17:22:18
33424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	bm_id3155150				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoListener\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3155150	53			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132000.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoListener [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoListener [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149346	52			0	vi	Tạo một thể hiện Listener (đối tượng nghe).				20130618 17:22:18
33427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153681	51			0	vi	Rất nhiều giao diện Uno cho phép bạn đăng ký đối tượng nghe trên một giao diện đối tượng nghe đặc biệt. Vì thế bạn có thể lắng nghe các sự kiện cụ thể, và gọi phương pháp lắng nghe thích hợp. Hàm CreateUnoListener đợi giao diện đối tượng nghe đã gọi, sau đó gửi cho giao diện một đối tượng được giao diện hỗ trợ. Đối tượng này thì được gửi cho phương pháp để đăng ký đối tượng nghe.				20130618 17:22:18
33428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3148685	50			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3143228	49			0	vi	oListener = CreateUnoListener( Prefixname, ListenerInterfaceName )				20130618 17:22:18
33430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3147574	48			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154046	47			0	vi	Thí dụ theo đây dựa vào một đối tượng thư viện Basic.				20130618 17:22:18
33432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155136	46			0	vi	Dim oListener				20130618 17:22:18
33433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148944	45			0	vi	oListener = CreateUnoListener( "ContListener_","com.sun.star.container.XContainerListener" )				20130618 17:22:18
33434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149294	44			0	vi	Phương pháp CreatenoListenUer cần thiết hai tham số. Tham số thứ nhất là một tiền tố, được diễn tả chi tiết bên dưới. Tham số thứ hai là tên có khả năng đầy đủ của giao diện đối tượng nghe cần dùng.				20130618 17:22:18
33435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149670	43			0	vi	Đối tượng nghe (Listener) phải được thêm vào đối tượng quảng bá Broadcaster Object. Làm như thế bằng cách gọi phương pháp thích hợp để thêm một đối tượng nghe. Các phương pháp này luôn luôn theo mẫu "addFooListener" mà "Foo" là kiểu giao diện đối tượng nghe (Listener Interface Type), không có "X". Trong thí dụ này, phương pháp addContainerListener được gọi để đăng ký XContainerListener:				20130618 17:22:18
33436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154164	42			0	vi	Dim oLib				20130618 17:22:18
33437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154940	41			0	vi	oLib = BasicLibraries.Library1 ' Library1 phải tồn tại.				20130618 17:22:18
33438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150359	40			0	vi	oLib.addContainerListener( oListener ) ' Đăng ký đối tượng nghe				20130618 17:22:18
33439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154138	39			0	vi	Đối tượng nghe đã được đăng ký. Khi một sự kiện xảy ra, đối tượng nghe tương ứng sẽ gọi phương pháp thích hợp từ giao diện com.sun.star.container.XContainerListener.				20130618 17:22:18
33440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148922	38			0	vi	Tiền tố gọi đối tượng nghe (Listener) từ chương trình con Basic. Hệ thống Basic lúc chạy thì tìm các chương trình con hay hàm Basic với tên PrefixListenerMethode, và gọi nó khi được tìm. Không thì gặp một lỗi lúc chạy.				20130618 17:22:18
33441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150768	37			0	vi	Trong thí dụ này, giao diện đối tượng nghe (Listener-Interface) sử dụng những phương pháp theo đây:				20130618 17:22:18
33442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3151176	36			0	vi	disposing:				20130618 17:22:18
33443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3145173	35			0	vi	Giao diện cơ bản đối tượng nghe (com.sun.star.lang.XEventListener): giao diện cơ bản cho tất cả các giao diện đối tượng nghe.				20130618 17:22:18
33444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156212	34			0	vi	elementInserted:				20130618 17:22:18
33445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3159254	33			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				20130618 17:22:18
33446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147287	32			0	vi	elementRemoved:				20130618 17:22:18
33447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146119	31			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				20130618 17:22:18
33448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153951	30			0	vi	elementReplaced:				20130618 17:22:18
33449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154013	29			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				20130618 17:22:18
33450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147435	28			0	vi	Trong thí dụ này, tiền tố là « ContListener_ ». Những chương trình con theo đây thì phải được thực hiện trong mã Basic:				20130618 17:22:18
33451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155411	27			0	vi	ContListener_disposing				20130618 17:22:18
33452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146923	26			0	vi	ContListener_elementInserted				20130618 17:22:18
33453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147318	25			0	vi	ContListener_elementRemoved				20130618 17:22:18
33454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3152578	24			0	vi	ContListener_elementReplaced				20130618 17:22:18
33455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150592	23			0	vi	Có một kiểu cấu trúc sự kiện mà chứa thông tin về sự kiện cho mọi kiểu đối tượng nghe (Listener). Khi gọi một đối tượng nghe, một thể hiện của sự kiện này được gửi cho phương pháp dưới dạng một tham số. Đối tượng nghe Basic cũng có thể gọi những đối tượng sự kiện này, miễn là tham số thích hợp được gửi trong lời khai báo Sub. Ví dụ :				20130618 17:22:18
33456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149582	22			0	vi	Sub ContListener_disposing( oEvent )				20130618 17:22:18
33457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153876	21			0	vi	MsgBox "disposing"				20130618 17:22:18
33458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149959	20			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
33459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154490	19			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156285	18			0	vi	Sub ContListener_elementInserted( oEvent )				20130618 17:22:18
33461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154098	17			0	vi	MsgBox "elementInserted"				20130618 17:22:18
33462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155601	16			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
33463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153415	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154272	14			0	vi	Sub ContListener_elementRemoved( oEvent )				20130618 17:22:18
33465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153947	13			0	vi	MsgBox "elementRemoved"				20130618 17:22:18
33466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146914	12			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
33467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150749	11			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3145642	10			0	vi	Sub ContListener_elementReplaced( oEvent )				20130618 17:22:18
33469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148915	9			0	vi	MsgBox "elementReplaced"				20130618 17:22:18
33470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148995	8			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				20130618 17:22:18
33471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148407	7			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156056	6			0	vi	Bạn không cần bao gồm tham số của một đối tượng sự kiện nếu đối tượng đó không phải được dùng:				20130618 17:22:18
33473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150042	5			0	vi	' Thực hiện tối thiểu khả năng bỏ chương trình con				20130618 17:22:18
33474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3151249	4			0	vi	Sub ContListener_disposing				20130618 17:22:18
33475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155333	3			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150940	2			0	vi	Phương pháp lắng nghe \<emph\>luôn luôn\</emph\> phải được thực hiện để tránh lỗi lúc chạy Basic.				20130618 17:22:18
33477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetGuiType [Runtime]				20130618 17:22:18
33478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	bm_id3147143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetGuiType\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3155310	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132100.xhp\" name=\"Hàm GetGuiType [Runtime]\"\>Hàm GetGuiType [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3152459	2			0	vi	Trả về một giá trị thuộc số mà ghi rõ giao diện người dùng đồ họa.				20130618 17:22:18
33481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3153323	3			0	vi	Hàm thực thi này chỉ được cung cấp để tương thích ngược với các phiên bản cũ. Giá trị trả về không được định nghĩa trong môi trường khách-chủ.				20130618 17:22:18
33482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3154894	4			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3147143	5			0	vi	GetGUIType()				20130618 17:22:18
33484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3149346	6			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3153748	7			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
33486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3149177	8			0	vi	Giá trị trả về:				20130618 17:22:18
33487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3147242	9			0	vi	1: Windows				20130618 17:22:18
33488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3156152	11			0	vi	4: UNIX				20130618 17:22:18
33489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3148685	12			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3149233	13			0	vi	Sub ExampleEnvironment				20130618 17:22:18
33491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3145609	14			0	vi	MsgBox GetGUIType				20130618 17:22:18
33492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3145069	15			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ThisComponent [Runtime]				20130618 17:22:18
33494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	bm_id3155342				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính ThisComponent\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thành phần;đặt địa chỉ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3155342	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132200.xhp\" name=\"Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\"\>Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Đặt địa chỉ của thành phần hoạt động để đọc và đặt các thuộc tính về nó. Câu lệnh ThisComponent được dùng từ mã Basic của tài liệu, mà nó đại diện tài liệu chứa mã Basic đó. Kiểu đối tượng được ThisComponent truy cập thì phụ thuộc vào kiểu tài liệu.				20130618 17:22:18
33497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3154346	3			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151056	4			0	vi	ThisComponent				20130618 17:22:18
33499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3154940	5			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151211	6			0	vi	Sub Main				20130618 17:22:18
33501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3154123	7			0	vi	 REM cập nhật Mục Lục trong một tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
33502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151381	8			0	vi	 Dim allindexes, index As Object				20130618 17:22:18
33503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3150769	9			0	vi	 allindexes = ThisComponent.getDocumentIndexes()				20130618 17:22:18
33504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3153194	10			0	vi	 index = allindexes.getByName("Mục Lục 1")				20130618 17:22:18
33505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3156422	11			0	vi	 REM dùng tên mặc định cho Mục Lục và phụ thêm số 1				20130618 17:22:18
33506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3153368	12			0	vi	 index.update()				20130618 17:22:18
33507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3161832	13			0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoValue [Runtime]				20130618 17:22:18
33509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoValue\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132300.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoValue [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoValue [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3147291	2			0	vi	Trả về một đối tượng mà đại diện một giá trị kiểu chặt chẽ tham chiếu đến hệ thống kiểu Uno. 				20130618 17:22:18
33512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3143267	3			0	vi	Đối tượng này được tự động chuyển đổi sang bất cứ kiểu tương ứng nào khi được gửi cho Uno. Kiểu phải được ghi rõ theo tên kiểu Uno có khả năng đầy đủ.				20130618 17:22:18
33513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3153626	4			0	vi	Giao diện API của $[officename] thường dùng kiểu Any (bất kỳ). Nó là bộ phận tương ứng với kiểu Variant (biến thế) được biết từ các môi trường khác. Kiểu Any giữ một kiểu Uno tùy ý, và được dùng trong các giao diện Uno chung.				20130618 17:22:18
33514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	hd_id3147560	5			0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3154760	6			0	vi	oUnoValue = CreateUnoValue( "[]byte", MyBasicValue ) để được một dãy byte				20130618 17:22:18
33516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3150541	7			0	vi	Nếu CreateUnoValue không thể được chuyển đổi sang kiểu Uno đã ghi rõ, thì gặp lỗi. Để chuyển đổi, dùng dịch vụ TypeConverter.				20130618 17:22:18
33517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3153524	8			0	vi	Hàm này dự định để sử dụng trong trường hợp mà cơ chế chuyển đổi kiểu Basic sang Uno mặc định không còn đủ. Đây có thể xảy ra khi bạn thử truy cập đến giao diện chung dựa vào kiểu Any (bất kỳ), v.d. « XPropertySet::setPropertyValue( Name, Value ) » hay « X???Container::insertBy???( ???, Value ) », từ $[officename] Basic. Lúc chạy, Basic không nhận ra các kiểu này vì chúng chỉ được định nghĩa trong dịch vụ tương ứng.				20130618 17:22:18
33518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3154366	9			0	vi	Trong trường hợp kiểu này, $[officename] Basic chọn kiểu tương ứng tốt nhất với kiểu Basic cần chuyển đổi. Tuy nhiên, nếu kiểu không đúng được chọn, một lỗi sẽ xảy ra. Bạn nên sử dụng hàm CreateUnoValue() để tạo một giá trị cho kiểu Uno không rõ.				20130618 17:22:18
33519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3150769	10			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng hàm này để gửi giá trị khác Any, nhưng ứng xử này không phải khuyến khích. Nếu Basic đã biết kiểu đích, dùng hàm CreateUnoValue() sẽ chỉ dẫn tới thao tác chuyển đổi thêm nữa mà làm cho mã Basic thực hiện chậm.				20130618 17:22:18
33520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateObject [Runtime]				20130618 17:22:18
33521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	bm_id659810				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateObject\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132400.xhp\"\>hàm CreateObject [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một đối tượng UNO. Dưới Windows, cũng có thể tạo đối tượng OLE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Phương pháp này tạo thể hiện có kiểu được gửi dưới dạng tham số.				20130618 17:22:18
33525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Cú pháp:				20130618 17:22:18
33526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	oObj = CreateObject( type )				20130618 17:22:18
33527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
33528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Type address				20130618 17:22:18
33529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	Name1 as String				20130618 17:22:18
33530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	City as String				20130618 17:22:18
33531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	End Type				20130618 17:22:18
33532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Sub main				20130618 17:22:18
33533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	myaddress = CreateObject("address")				20130618 17:22:18
33534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	MsgBox IsObject(myaddress)				20130618 17:22:18
33535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	End Sub				20130618 17:22:18
33536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetDefaultContext [Runtime]				20130618 17:22:18
33537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	bm_id4761192				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetDefaultContext\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132500.xhp\"\>Hàm GetDefaultContext [Runtime]\</link\>				20130618 17:22:18
33539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trả về ngữ cảnh mặc định của bộ tạo dịch vụ tiến trình, nếu có ; không thì trả về tham chiếu rỗng. 				20130618 17:22:18
33540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Hàm lúc chạy này trả về ngữ cảnh thành phần mặc định cần dùng, nếu có khởi tạo dịch vụ thông qua XmultiServiceFactory. Xem chương \<item type=\"literal\"\>Professional UNO\</item\> (UNO chuyên nghiệp) trong \<item type=\"literal\"\>Developer's Guide\</item\> (Sổ tay Nhà phát triển) ở địa chỉ \<link href=\"http://api.openoffice.org\"\>api.openoffice.org\</link\> để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
33541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	bm_id3153894				0	vi	\<bookmark_value\>sự kiện;liên kết đến đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/05060700.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
33544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện một khi lựa chọn đồ họa, khung hay đối tượng OLE thích hợp.\</ahelp\> Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, hàm này nằm hoặc trên thẻ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, hoặc trong hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
33545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3150503	3			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
33546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149763	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_LB_EVENT\"\>Liệt kê các sự kiện thích hợp với những vĩ lệnh hiện thời được gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150670	23			0	vi	Bảng theo đây diễn tả những vĩ lệnh và sự kiện có thể được liên kết đến đối tượng trong tài liệu của bạn:				20130618 17:22:18
33548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153360	24			0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
33549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154365	25			0	vi	Bộ kích hoạt sự kiện				20130618 17:22:18
33550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159149	26			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
33551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148451	27			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
33552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3125863	28			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
33553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154216	29			0	vi	Tốc ký				20130618 17:22:18
33554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145785	30			0	vi	Vùng sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
33555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153138	31			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
33556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155306	32			0	vi	Nhấn vào đối tượng				20130618 17:22:18
33557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3152460	33			0	vi	Đối tượng được chọn.				20130618 17:22:18
33558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147348	34			0	vi	x				20130618 17:22:18
33559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147426	35			0	vi	x				20130618 17:22:18
33560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153951	36			0	vi	x				20130618 17:22:18
33561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150116	37			0	vi	Chuột trên đối tượng				20130618 17:22:18
33562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145253	38			0	vi	Chuột đi ở trên đối tượng.				20130618 17:22:18
33563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3144765	39			0	vi	x				20130618 17:22:18
33564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153418	40			0	vi	x				20130618 17:22:18
33565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153948	41			0	vi	x				20130618 17:22:18
33566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145652	42			0	vi	x				20130618 17:22:18
33567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155066	43			0	vi	x				20130618 17:22:18
33568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155446	44			0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				20130618 17:22:18
33569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154756	45			0	vi	Siêu liên kết được gán cho đối tượng được nhấn vào.				20130618 17:22:18
33570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150042	46			0	vi	x				20130618 17:22:18
33571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151252	47			0	vi	x				20130618 17:22:18
33572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147344	48			0	vi	x				20130618 17:22:18
33573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3146920	49			0	vi	x				20130618 17:22:18
33574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159333	50			0	vi	Chuột rời đối tượng 				20130618 17:22:18
33575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147003	51			0	vi	Chuột đi ra đối tượng.				20130618 17:22:18
33576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151278	52			0	vi	x				20130618 17:22:18
33577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145257	53			0	vi	x				20130618 17:22:18
33578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154122	54			0	vi	x				20130618 17:22:18
33579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3156139	55			0	vi	x				20130618 17:22:18
33580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149036	56			0	vi	x				20130618 17:22:18
33581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150785	57			0	vi	Đồ họa đã được nạp. 				20130618 17:22:18
33582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153705	58			0	vi	Đồ họa đã lãi được nạp thành công.				20130618 17:22:18
33583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150343	59			0	vi	x				20130618 17:22:18
33584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150202	60			0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				20130618 17:22:18
33585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145584	61			0	vi	Tiến trình nạp đồ họa bị người dùng dừng (v.d. trong khi tải xuống trang Web).				20130618 17:22:18
33586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154259	62			0	vi	x				20130618 17:22:18
33587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155089	63			0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				20130618 17:22:18
33588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153307	64			0	vi	Đồ họa không nạp được, v.d. nếu không tìm thấy.				20130618 17:22:18
33589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148840	65			0	vi	x				20130618 17:22:18
33590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154533	66			0	vi	Nhập các ký tự alpha 				20130618 17:22:18
33591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155266	67			0	vi	Văn bản được gõ bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
33592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3144768	68			0	vi	x				20130618 17:22:18
33593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145659	69			0	vi	Nhập các ký tự khác alpha 				20130618 17:22:18
33594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151131	70			0	vi	Các ký tự không thể in được gõ bằng bàn phím, v.d. dấu cách tab và ký tự ngắt dòng.				20130618 17:22:18
33595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159206	71			0	vi	x				20130618 17:22:18
33596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150405	72			0	vi	Đổi cỡ khung				20130618 17:22:18
33597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153972	73			0	vi	Khung có kích cỡ được thay đổi bằng con chuột.				20130618 17:22:18
33598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3152873	74			0	vi	x				20130618 17:22:18
33599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148900	75			0	vi	Di chuyển khung				20130618 17:22:18
33600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154767	76			0	vi	Khung được di chuyển bằng con chuột.				20130618 17:22:18
33601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155914	77			0	vi	x				20130618 17:22:18
33602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153010	78			0	vi	Trước khi chèn tốc ký				20130618 17:22:18
33603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147515	79			0	vi	Trước khi chèn một khối văn bản.				20130618 17:22:18
33604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151191	80			0	vi	x				20130618 17:22:18
33605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150956	81			0	vi	Sau khi chèn tốc ký				20130618 17:22:18
33606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147502	82			0	vi	Sau khi chèn một khối văn bản.				20130618 17:22:18
33607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147555	83			0	vi	x				20130618 17:22:18
33608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3153958	5			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150432	6			0	vi	Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện khi sự kiện đã chọn có xảy ra.				20130618 17:22:18
33610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147296	84			0	vi	Khung cho phép bạn liên kết sự kiện đến một hàm, để hàm đó quyết định nếu nó nên xử lý sự kiện, hay $[officename] Writer.				20130618 17:22:18
33611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3155587	7			0	vi	Phân loại				20130618 17:22:18
33612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154068	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_GROUP\"\>Liệt kê các tài liệu và ứng dụng kiểu $[officename] còn mở. Nhấn vào thư mục vào đó bạn muốn lưu các vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3149744	9			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_MACROS\"\>Liệt kê các vĩ lệnh sẵn sàng. Nhấn vào vĩ lệnh bạn muốn gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3159260	11			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
33616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147406	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_ASSIGN\"\>Gán vĩ lệnh đã chọn cho sự kiện đã ghi rõ.\</ahelp\> Các mục nhập của vĩ lệnh đã gán sẽ được đặt sau sự kiện.				20130618 17:22:18
33617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3150533	15			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
33618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3166456	16			0	vi	\<variable id=\"aufheb\"\>\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_DELETE\"\>Gỡ bỏ vĩ lệnh được gán cho mục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3159126	85			0	vi	Lựa chọn vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149149	86			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_LB_SCRIPTTYPE\"\>Lựa chọn vĩ lệnh bạn muốn gán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt trong IDE Basic				20130618 17:22:18
33622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	bm_id3154760				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím;trong IDE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	hd_id3154760	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/keys.xhp\" name=\"Phím tắt trong IDE Basic\"\>Phím tắt trong IDE Basic\</link\>				20130618 17:22:18
33624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	Trong giao diện IDE Basic, bạn có thể sử dụng những phím tắt theo đây:				20130618 17:22:18
33625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154908	3			0	vi	Hành vi				20130618 17:22:18
33626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153192	4			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
33627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3159254	5			0	vi	Chạy lại mã kể từ dòng đầu, hay từ điểm ngắt hiện thời, nếu chương trình vừa dừng ở đó.				20130618 17:22:18
33628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3163712	6			0	vi	F5				20130618 17:22:18
33629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150010	7			0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
33630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154319	8			0	vi	Shift+F5				20130618 17:22:18
33631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3151073	11			0	vi	Bắt đầu \<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"theo dõi\"\>theo dõi\</link\> biến dưới con trỏ.				20130618 17:22:18
33632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154731	12			0	vi	F7				20130618 17:22:18
33633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3148455	13			0	vi	Bước đơn qua mỗi câu lệnh, bắt đầu ở dòng đầu hay ở câu lệnh vừa dừng chương trình chạy.				20130618 17:22:18
33634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150716	14			0	vi	F8				20130618 17:22:18
33635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3156275	15			0	vi	Bước đơn giống như với F8, nhưng một cuộc gọi hàm được thấy chỉ là \<emph\>một\</emph\> câu lệnh.				20130618 17:22:18
33636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153764	16			0	vi	Shift+F8				20130618 17:22:18
33637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150323	17			0	vi	Đặt hay gỡ bỏ một \<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\" name=\"điểm ngắt\"\>điểm ngắt\</link\> ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại.				20130618 17:22:18
33638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3147339	18			0	vi	F9				20130618 17:22:18
33639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153963	19			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại.				20130618 17:22:18
33640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3155175	20			0	vi	Shift+F9				20130618 17:22:18
33641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154702	21			0	vi	Vĩ lệnh đang chạy có thể được dừng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q, hay từ bên ngoài của giao diện Basic. Nếu bạn đang ở trong giao diện của Basic và vĩ lệnh ngừng tại một điểm dừng, Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q sẽ ngừng việc thực thi của vĩ lệnh, nhưng điều này chỉ có thể nhận thấy rõ nếu bạn bấm tiếp F5, F8, hay Shift+F8.				20130618 17:22:18
33642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	bm_id3150543				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh công cụ Vĩ lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
33645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	par_id3147288	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:MacroBarVisible\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\> chứa các chức năng để tạo, chỉnh sửa và chạy vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp $[officename] Basic				20130618 17:22:18
33647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3154232	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0601.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename] Basic\"\>Trợ giúp %PRODUCTNAME Basic\</link\>				20130618 17:22:18
33648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	par_id3153894	4			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) mà cho phép điều khiển các thành phần $[officename] theo các ngôn ngữ lập trình khác nhau bằng cách sử dụng bộ công cụ phát triển phần mềm (SDK) của $[officename]. Để tìm thêm thông tin về API và SDK của $[officename], hãy thăm địa chỉ Web \<link href=\"http://api.openoffice.org/\" name=\"http://api.openoffice.org\"\>http://api.openoffice.org\</link\>.				20130618 17:22:18
33649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	par_id3147226	10			0	vi	Phần Trợ giúp này giải thích các hàm lúc chạy thường dùng nhất của %PRODUCTNAME Basic. Để tìm thông tin chi tiết hơn, hãy xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/BASIC_Guide\"\>Sổ tay Lập trình BASIC OpenOffice.org\</link\> ở Wiki OpenOffice.org.				20130618 17:22:18
33650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3146957	9			0	vi	Làm việc với %PRODUCTNAME Basic				20130618 17:22:18
33651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				20130618 17:22:18
33652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	bm_id3145786				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE Basic; vĩ lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145786	1			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3152886	2			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, tổ chức và chạy các vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154145	3			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3151116	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_MACROCHOOSER_RID_ED_MACRONAME\"\>Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153729	7			0	vi	Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào				20130618 17:22:18
33659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153190	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS\"\>Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3146975	11			0	vi	Chạy / Lưu				20130618 17:22:18
33661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154791	12			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_RUN\"\>Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153158	15			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
33663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149961	16			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ASSIGN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy biến\</emph\>, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, thanh công cụ hay dữ kiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145799	17			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
33665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147127	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy trình soạn thảo Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3149400	19			0	vi	Mới/Xoá				20130618 17:22:18
33667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155602	61			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_DEL\"\>Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149124	20			0	vi	Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun \<emph\>Chuẩn\</emph\> trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 				20130618 17:22:18
33669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150749	21			0	vi	Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
33670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153764	22			0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
33671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148405	23			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3166447	29			0	vi	Mô-đun/Hộp thoại				20130618 17:22:18
33673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155959	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_MODULES_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149922	31			0	vi	Cũng có thể kéo thả mô-đun hay hộp thoại giữa hai thư viện khác nhau.				20130618 17:22:18
33675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3159333	33			0	vi	Để sao chép một hộp thoại hay mô-đun, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo thả.				20130618 17:22:18
33676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147131	34			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
33677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149816	35			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_EDIT\"\>Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151214	36			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
33679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154202	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWMOD\"\>Tạo một mô-đun mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153269	40			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Tạo một hộp thoại mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154587	42			0	vi	Trang thẻ Thư viện				20130618 17:22:18
33682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153705	43			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Cho phép bạn quản lý các thư viện vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145259	44			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
33684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153234	45			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_LISTBOX_RID_TP_LIBS_RID_LB_BASICS\"\>Chọn vị trí của thư mục chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148460	46			0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
33686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150828	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh ở vị trí đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145134	48			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
33688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150518	49			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_EDIT\"\>Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150371	50			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
33690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3166430	51			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_PASSWORD\"\>Gán hay chỉnh sửa \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130100.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> cho thư viện đã chọn. Thư viện kiểu \<emph\>Chuẩn\</emph\> không thể có mật khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154372	52			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
33692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3145387	53			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_NEWLIB\"\>Tạo một thư viện mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154259	56			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
33694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156169	57			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_DLG_NEWLIB_RID_ED_LIBNAME\"\>Gõ tên cho mô-đun, hộp thoại hay thư viện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151183	54			0	vi	Phụ thêm				20130618 17:22:18
33696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155126	55			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_APPEND\"\>Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
33698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
33699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3150276	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWORD\"\>Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời.				20130618 17:22:18
33700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3154285	3			0	vi	Mật khẩu cũ				20130618 17:22:18
33701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153665	4			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
33702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3155628	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_OLD_PASSWD\"\>Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153126	6			0	vi	Mật khẩu mới				20130618 17:22:18
33704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153628	7			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
33705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3159413	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_NEW_PASSWD\"\>Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3148947	9			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
33707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_REPEAT_PASSWD\"\>Gõ lần nữa mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ thêm thư viện				20130618 17:22:18
33709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>thư viện; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; thư viện Basic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	Phụ thêm thư viện				20130618 17:22:18
33711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Tên tập tin:				20130618 17:22:18
33713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3147102	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Gõ tên hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm.\</ahelp\> Cũng có thể chọn thư viện trong danh sách.				20130618 17:22:18
33714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147291	5			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
33715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147226	7			0	vi	Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
33716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3145071	9			0	vi	Thay thế thư viện đã có				20130618 17:22:18
33718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3149812	10			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
33720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11010000.xhp\" name=\"Thư viện\"\>Thư viện\</link\>				20130618 17:22:18
33721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3154136	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LibSelector\" visibility=\"visible\"\>Hãy chọn thư viện bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Mô-đun thứ nhất của thư viện bạn chọn sẽ được hiển thị trong IDE Basic.				20130618 17:22:18
33722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3149095				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/feldalle.png\" id=\"img_id3147576\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Thư viện Hộp Liệt kê\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3147654	3			0	vi	Thư viện Hộp Liệt kê				20130618 17:22:18
33724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biên dịch				20130618 17:22:18
33725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11020000.xhp\" name=\"Biên dịch\"\>Biên dịch\</link\>				20130618 17:22:18
33726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CompileBasic\" visibility=\"visible\"\>Biên dịch vĩ lệnh Basic.\</ahelp\> Bạn cần phải biên dịch vĩ lệnh sau khi thay đổi, hoặc nếu vĩ lệnh dùng bước kiểu đơn hay thủ tục.				20130618 17:22:18
33727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3156426				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_compilebasic.png\" id=\"img_id3147576\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3149399	3			0	vi	Biên dịch				20130618 17:22:18
33729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
33730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11030000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy\</link\>				20130618 17:22:18
33731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RunBasic\"\>Chạy vĩ lệnh thứ nhất của mô-đun hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3156410				0	vi	\<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_runbasic.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3154750	3			0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
33734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
33735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	bm_id3154863				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh; dừng chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy chương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy vĩ lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11040000.xhp\" name=\"Dừng\"\>Dừng\</link\>				20130618 17:22:18
33737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStop\"\>Không chạy vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\> Cũng có thể bấm tổ hợp phím Shift+Ctrl+Q.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
33738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3146797				0	vi	\<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_stop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3150986	3			0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
33740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước đơn				20130618 17:22:18
33741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\>				20130618 17:22:18
33742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3146117	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepInto\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau lệnh kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3152801	4			0	vi	Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi.				20130618 17:22:18
33744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3157958				0	vi	\<image id=\"img_id3153345\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepinto.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3147573	3			0	vi	Bước đơn				20130618 17:22:18
33746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3149235	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Hàm bước thủ tục\"\>Hàm bước thủ tục\</link\>				20130618 17:22:18
33747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước thủ tục				20130618 17:22:18
33748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Bước thủ tục\"\>Bước thủ tục\</link\>				20130618 17:22:18
33749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepOver\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau thủ tục kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3153394	4			0	vi	Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi.				20130618 17:22:18
33751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepover.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3154307	3			0	vi	Bước thủ tục				20130618 17:22:18
33753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3153562	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Hàm bước đơn\"\>Hàm bước đơn\</link\>				20130618 17:22:18
33754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm ngắt				20130618 17:22:18
33755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11070000.xhp\" name=\"Điểm ngắt\"\>Điểm ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
33756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleBreakPoint\"\>Chèn một điểm ngắt vào dòng chương trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	Điểm ngắt được chèn vào vị trí của con trỏ. Hãy dùng điểm ngắt để gián đoạn chương trình đúng trước khi lỗi xảy ra. Vậy bạn có thể gỡ lỗi chương trình bằng cách chạy nó trong chế độ \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\> đến khi lỗi xảy ra. Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để kiểm tra nội dung của các biến liên quan.				20130618 17:22:18
33758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3156346				0	vi	\<image id=\"img_id3152780\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglebreakpoint.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152780\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3149416	3			0	vi	Điểm ngắt				20130618 17:22:18
33760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật theo dõi				20130618 17:22:18
33761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Bật theo dõi\"\>Bật theo dõi\</link\>				20130618 17:22:18
33762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddWatch\"\>Nhấn vào biểu tượng này để xem các biến trong vĩ lệnh. Nội dung của biến được hiển thị trong cửa sổ riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	Nhấn vào tên biến để chọn nó, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật theo dõi\</emph\>. Giá trị được gán cho biến được hiển thị bên cạnh tên nó. Giá trị này được cập nhật liên tục.				20130618 17:22:18
33764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3155892				0	vi	\<image id=\"img_id3147209\" src=\"res/commandimagelist/sc_addwatch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3150276	3			0	vi	Bật theo dõi				20130618 17:22:18
33766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3159158	4			0	vi	Để dòng theo dõi biến, chọn biến đó trong cửa sổ Theo dõi, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bỏ theo dõi\</emph\>.				20130618 17:22:18
33767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân loại Đối tượng				20130618 17:22:18
33768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11090000.xhp\" name=\"Phân loại Đối tượng\"\>Phân loại Đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
33769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectCatalog\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, trong đó bạn có thể xem các đối tượng Basic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3147576	15			0	vi	Nhấn đôi vào tên của hàm hay lời thay thế (sub) để nạp mô-đun chứa nó, và để định vị con trỏ. Nhấn vào tên của mô-đun hay hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> để nạp và hiển thị mô-đun/hộp thoại đó.				20130618 17:22:18
33771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3148538				0	vi	\<image id=\"img_id3163803\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3154515	3			0	vi	Phân loại Đối tượng				20130618 17:22:18
33773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3155388	4			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
33774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3155630	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW\"\>Hiển thị văn bản nguồn hay hộp thoại của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<image id=\"img_id3148474\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148474\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
33777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3146794	13			0	vi	Vùng Cửa sổ				20130618 17:22:18
33778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3149655	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJECTCAT\"\>Hiển thị ô xem phân cấp các thư viện vĩ lệnh, mô-đun và thư viện $[officename] hiện thời. Để hiển thị nội dung của mục trong cửa sổ, nhấn đôi vào tên nó hay chọn tên rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11100000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
33781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3147399	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ChooseMacro\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3148538				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" id=\"img_id3153662\"\>\<alt id=\"alt_id3153662\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3153542	3			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
33784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
33785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11110000.xhp\" name=\"Mô-đun\"\>Mô-đun\</link\>				20130618 17:22:18
33786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ModuleDialog\"\>Nhấn vào đây để mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Macro Organizer\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3157958				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_moduledialog.png\" id=\"img_id3155535\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Mô-đun				20130618 17:22:18
33789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm dấu ngoặc				20130618 17:22:18
33790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	hd_id3149497	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11120000.xhp\" name=\"Tìm dấu ngoặc\"\>Tìm dấu ngoặc\</link\>				20130618 17:22:18
33791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3155150	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MatchGroup\" visibility=\"visible\"\>Tô sáng văn bản nằm trong một cặp dấu ngoặc. Để con trỏ văn bản vào trước dấu ngoặc mở hay đóng, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3149182				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_matchgroup.png\" id=\"img_id3155892\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3147276	3			0	vi	Tìm dấu ngoặc				20130618 17:22:18
33794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn bản nguồn				20130618 17:22:18
33795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11140000.xhp\" name=\"Chèn văn bản nguồn\"\>Chèn văn bản nguồn\</link\>				20130618 17:22:18
33796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3150702	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LoadBasic\"\>Mở văn bản nguồn Basic trong cửa sổ IDE Basic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	Để con trỏ vào mã ở vị trí vào đó bạn muốn chèn văn bản nguồn, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\>. Tìm tập tin chứa văn bản nguồn Basic bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
33798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3145136				0	vi	\<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_loadbasic.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3145346	4			0	vi	Chèn văn bản nguồn				20130618 17:22:18
33800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu nguồn dạng				20130618 17:22:18
33801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	hd_id3149497	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11150000.xhp\" name=\"Lưu nguồn dạng\"\>Lưu nguồn dạng\</link\>				20130618 17:22:18
33802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3147261	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveBasicAs\"\>Lưu mã nguồn của vĩ lệnh Basic đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3145071				0	vi	\<image id=\"img_id3149182\" src=\"res/commandimagelist/sc_savebasicas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149182\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3151110	2			0	vi	Lưu nguồn dạng				20130618 17:22:18
33805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước ra				20130618 17:22:18
33806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11160000.xhp\" name=\"Bước ra\"\>Bước ra\</link\>				20130618 17:22:18
33807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepOut\" visibility=\"visible\"\>Nhảy về hàm trước trong vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3156410				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepout.png\" id=\"img_id3159233\"\>\<alt id=\"alt_id3159233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3158421	3			0	vi	Bước ra				20130618 17:22:18
33810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Điểm ngắt				20130618 17:22:18
33811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11170000.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
33812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để quản lý các điểm ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3155339\" src=\"res/commandimagelist/sc_managebreakpoints.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Quản lý Điểm ngắt				20130618 17:22:18
33815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3154897	4			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Hộp thoại Quản lý Điểm ngắt\"\>Hộp thoại \<emph\>Quản lý Điểm ngắt\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
33816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Import Dialog				20130618 17:22:18
33817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11180000.xhp\" name=\"Import Dialog\"\>Import Dialog\</link\>				20130618 17:22:18
33818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Calls an "Open" dialog to import a BASIC dialog file.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505211				0	vi	If the imported dialog has a name that already exists in the library, you see a message box where you can decide to rename the imported dialog. In this case the dialog will be renamed to the next free "automatic" name like when creating a new dialog. Or you can replace the existing dialog by the imported dialog. If you click Cancel the dialog is not imported.				20130618 17:22:18
33820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505360				0	vi	Dialogs can contain localization data. When importing a dialog, a mismatch of the dialogs' localization status can occur.				20130618 17:22:18
33821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505320				0	vi	If the library contains additional languages compared to the imported dialog, or if the imported dialog is not localized at all, then the additional languages will silently be added to the imported dialog using the strings of the dialog's default locale.				20130618 17:22:18
33822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505383				0	vi	If the imported dialog contains additional languages compared to the library, or if the library is not localized at all, then you see a message box with Add, Omit, and Cancel buttons.				20130618 17:22:18
33823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505340				0	vi	Add: The additional languages from the imported dialog will be added to the already existing dialog. The resources from the library's default language will be used for the new languages. This is the same as if you add these languages manually.				20130618 17:22:18
33824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id0929200903505367				0	vi	Omit: The library's language settings will stay unchanged. The imported dialog's resources for the omitted languages are not copied into the library, but they remain in the imported dialog's source files.				20130618 17:22:18
33825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3155339\" src=\"res/commandimagelist/sc_importdialog.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155339\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11180000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Import Dialog				20130618 17:22:18
33827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Export Dialog				20130618 17:22:18
33828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11190000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11190000.xhp\" name=\"Export Dialog\"\>Export Dialog\</link\>				20130618 17:22:18
33829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11190000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In the dialog editor, this command calls a "Save as" dialog to export the current BASIC dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11190000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3155339\" src=\"res/commandimagelist/sc_exportdialog.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155339\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11190000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Export Dialog				20130618 17:22:18
33832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Điều khiển				20130618 17:22:18
33833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	bm_id3150402				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bấm nút trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển biểu tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển văn bản cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp văn bản; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh tiến hành\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển đường nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường thuộc số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường có mặt nạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn lựa chọn cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chế độ thử\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150402	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/20000000.xhp\" name=\"Chèn điều khiển\"\>Chèn điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
33835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChooseControls\"\>Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147226				0	vi	\<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosecontrols.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153749	3			0	vi	Chèn Điều khiển				20130618 17:22:18
33838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3157958	5			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, nhấn đôi vào điều khiển để mở \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties dialog\"\>hộp thoại thuộc tính\</link\>.				20130618 17:22:18
33839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148538	6			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, bạn cũng có thể nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn lệnh Cắt, Chép hay Dán.				20130618 17:22:18
33840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
33841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153824				0	vi	\<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpushbutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147530	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPushbutton\"\>Thêm một nút lệnh.\</ahelp\> Bạn có thể sử dụng các nút lệnh để thực hiện lệnh cho sự kiện đã xác định, như cú nhấn con chuột.				20130618 17:22:18
33843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154923	9			0	vi	Cũng có thể thêm văn bản hay đồ họa vào nút đó.				20130618 17:22:18
33844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3148550	10			0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
33845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154138				0	vi	\<image id=\"img_id3144760\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151042	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertImageControl\"\>Thêm một điều khiển hiển thị một đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150447	12			0	vi	Hộp chọn				20130618 17:22:18
33848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155131				0	vi	\<image id=\"img_id3150439\" src=\"res/commandimagelist/sc_checkbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147317	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Checkbox\"\>Thêm một hộp chọn bạn có thể sử dụng để bật/tắt hàm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150486	14			0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
33851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155856				0	vi	\<image id=\"img_id3146921\" src=\"res/commandimagelist/sc_radiobutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146921\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153575	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Radiobutton\"\>Thêm một nút cho phép người dùng chọn trong một số tùy chọn khác nhau.\</ahelp\> Các nút tùy chọn đã nhóm lại phải có các chỉ mục thẻ liên tiếp. Chúng thường nằm trong hộp nhóm. Nếu bạn có hai nhóm nút tùy chọn, bạn cần phải chèn một chỉ mục thẻ vào giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm trên khung nhóm.				20130618 17:22:18
33853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154729	16			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
33854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3149300				0	vi	\<image id=\"img_id3153415\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfixedtext.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3156181	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFixedText\"\>Thêm một trường để hiển thị nhãn kiểu văn bản.\</ahelp\> Các nhãn này chỉ để hiển thị văn bản đã xác định sẵn, không phải để gõ văn bản.				20130618 17:22:18
33856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149123	18			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
33857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153766				0	vi	\<image id=\"img_id3148996\" src=\"res/commandimagelist/sc_edit.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148996\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153712	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertEdit\"\>Thêm một hộp nhập trong đó bạn có thể gõ và sửa văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154253	20			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
33860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155959				0	vi	\<image id=\"img_id3163808\" src=\"res/commandimagelist/sc_listbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155176	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertListbox\"\>Thêm một hộp trong đó bạn có thể chọn mục trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150644	22			0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
33863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148418				0	vi	\<image id=\"img_id3153200\" src=\"res/commandimagelist/sc_combobox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153200\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154199	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Combobox\"\>Thêm một hộp tổ hợp. Hộp tổ hợp là hộp dòng một trong đó người dùng có thể nhấn chuột, sau đó chọn mục trong danh sách thả xuống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đặt các mục nhập trong hộp tổ hợp là « chỉ đọc ».				20130618 17:22:18
33865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154585	24			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				20130618 17:22:18
33866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153781				0	vi	\<image id=\"img_id3149530\" src=\"res/commandimagelist/sc_hscrollbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153232	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn ngang vào hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154119	26			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				20130618 17:22:18
33869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150515				0	vi	\<image id=\"img_id3150203\" src=\"res/commandimagelist/sc_vscrollbar.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155376	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn nằm dọc vào hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150313	28			0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
33872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151184				0	vi	\<image id=\"img_id3151335\" src=\"res/commandimagelist/sc_groupbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151335\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159622	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Groupbox\"\>Thêm một khung bạn có thể dùng để nhóm lại theo mắt các điều khiển tương tự, như các nút tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148820	30			0	vi	Đề xác định hai nhóm các nút tùy chọn khác nhau, kiểm tra lại chỉ mục thẻ của khung nhọm nằm giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm.				20130618 17:22:18
33875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149330	31			0	vi	Thanh tiến hành				20130618 17:22:18
33876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159093				0	vi	\<image id=\"img_id3150318\" src=\"res/commandimagelist/sc_progressbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3157979	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ProgressBar\"\>Thêm một thanh tiến hành vào hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3145654	33			0	vi	Đường nằm ngang				20130618 17:22:18
33879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150888				0	vi	\<image id=\"img_id3152872\" src=\"res/commandimagelist/sc_hfixedline.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151000	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HFixedLine\"\>Thêm một dòng nằm ngang vào hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3155095	35			0	vi	Đường nằm dọc				20130618 17:22:18
33882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154913				0	vi	\<image id=\"img_id3153249\" src=\"res/commandimagelist/sc_vfixedline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153249\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159203	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VFixedLine\"\>Thêm vào hộp thoại một đường nằm dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154540	37			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
33885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148901				0	vi	\<image id=\"img_id3151010\" src=\"res/commandimagelist/sc_adddatefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151010\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154214	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddDateField\"\>Thêm một trường ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150046	39			0	vi	Nếu bạn gán thuộc tính « thả xuống » (dropdown) cho trường ngày tháng, người dùng có thể thả xuống lịch để chọn ngày tháng.				20130618 17:22:18
33888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3151126	40			0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
33889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154338				0	vi	\<image id=\"img_id3147077\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147077\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151191	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_INSERT_TIMEFIELD\"\>Thêm một trường giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154733	42			0	vi	Trường thuộc số				20130618 17:22:18
33892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3146107				0	vi	\<image id=\"img_id3147499\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertnumericfield.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147244	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertNumericField\"\>Thêm một trường thuộc số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149870	44			0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
33895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153958				0	vi	\<image id=\"img_id3150435\" src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150435\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154064	45			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCurrencyField\"\>Thêm một trường tiền tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150117	46			0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
33898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153162				0	vi	\<image id=\"img_id3152807\" src=\"res/commandimagelist/sc_formattedfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3146320	47			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFormattedField\"\>Thêm một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định định dạng cho văn bản được nhập vào hay xuất ra, cũng như giá trị hạn chế nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3156160	48			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
33901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150379				0	vi	\<image id=\"img_id3150032\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpatternfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150032\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147382	49			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPatternField\"\>Thêm một trường có mặt nạ.\</ahelp\> Một trường có mặt nạ chứa một mặt nạ nhập vào và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nhập vào xác định dữ liệu người dùng nào có thể được nhập vào. Mặt nạ nghĩa chữ xác định tình trạng của trường có mặt ná, khi biểu mẫu được nạp.				20130618 17:22:18
33903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3146815	50			0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
33904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3149194				0	vi	\<image id=\"img_id3149101\" src=\"res/commandimagelist/sc_filecontrol.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149101\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3145632	51			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFileControl\"\>Thêm một nút mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3155912	52			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
33907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154903				0	vi	\<image id=\"img_id3150653\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148465	53			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật hay tắt chế độ Lựa chọn. Trong chế độ này, bạn có thể chọn những điều khiển trong hộp thoại, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154055	54			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
33910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148725				0	vi	\<image id=\"img_id3146874\" src=\"res/commandimagelist/sc_controlproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146874\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151105	55			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPropBrowser\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties\"\>thuộc tính\</link\> của điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3153746	56			0	vi	Bật chế độ thử				20130618 17:22:18
33913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147417				0	vi	\<image id=\"img_id3148883\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148883\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150699	57			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TestMode\"\>Khởi chạy chế độ thử. Bấm nút đóng hộp thoại để thoát khỏi chế độ thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id2954191				0	vi	Quản lý Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
33916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id2320017				0	vi	\<image id=\"img_id2856837\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2856837\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id1261940				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ManageLanguage\"\>Mở \<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để hiệu lực hoặc quản lý nhiều tập hợp các tài nguyên hộp thoại cho nhiều ngôn ngữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id11902				0	vi	Điều khiển cây				20130618 17:22:18
33919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id7511520				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttreecontrol.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
33920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều khiển cây mà có thể hiển thị danh sách phân cấp. Bạn có thể điền vào danh sách qua chương trình, dùng cuộc gọi API (XtreeControl).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
33921helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
33922helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	bm_id3150207				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường cong, hình đa giác, ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng lồi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33923helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3150207	32			0	vi	\<variable id=\"3d_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/3d_create.xhp\" name=\"Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\"\>Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33924helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3153914	33			0	vi	Bạn có khả năng chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D) để tạo các hình khác nhau. $[officename] có thể chuyển đổi đối tượng hai chiều sang những kiểu đối tượng này:				20130618 17:22:18
33925helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150210	49			0	vi	Đối tượng hình đường cong dựa vào đường cong Bézier				20130618 17:22:18
33926helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3154762	50			0	vi	Đối tượng hình đa giác chứa các đoạn đường thẳng				20130618 17:22:18
33927helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150051	51			0	vi	Đối tượng ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng				20130618 17:22:18
33928helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3149873	52			0	vi	Đối tượng xoay ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng				20130618 17:22:18
33929helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id31490481				0	vi	Two types of 3D objects				20130618 17:22:18
33930helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id31472951				0	vi	The Status bar displays "3D scene selected". The 3D scenes are built from objects which have dimensions in x, y, and z coordinates. Examples are the objects inserted by the 3D Objects toolbar, and rectangles, ellipses, or text that got created by the Rectangle, Ellipse, or Text icons left on the Drawing toolbar, or any Custom Shapes, and that got converted to 3D by using the context menu "Convert - To 3D". These 3D scenes can be entered (for example, by pressing F3), and the objects can be rotated in 3D. Microsoft Office doesn't know these real 3D objects. When exporting these 3D scenes to Microsoft Office formats, a snapshot of the current view will be exported as a bitmap. 3D bars in charts are of this type, too.				20130618 17:22:18
33931helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id31506541				0	vi	The Status bar displays "Shape selected". The Custom Shapes can be viewed in a 2D mode or in a 3D mode. At any time, you can switch the view between the two modes. You use the Basic Shapes, Symbol Shapes, and the following icons on the Drawing toolbar to create Custom Shapes. The Custom Shapes can be changed using the 3D Settings toolbar. They do not form a 3D scene, they cannot be illuminated by more than one light source, they show no reflections, and there are some more limitations. You can convert them to a 3D scene, but then they are no longer Custom Shapes. Custom Shapes in 2D or 3D mode can be exported to and imported from Microsoft Office formats.				20130618 17:22:18
33932helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3149048	34			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng sang hình cong:				20130618 17:22:18
33933helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147295	35			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				20130618 17:22:18
33934helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150654	54			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đường Cong\</emph\>.				20130618 17:22:18
33935helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3145828	55			0	vi	Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id1027558\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id1027558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng. Cũng có thể kéo các điểm điều khiển của đối tượng, để sửa đổi hình của đường cong.				20130618 17:22:18
33936helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3153738	56			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang hình đa giác:				20130618 17:22:18
33937helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3145241	57			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				20130618 17:22:18
33938helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3148774	59			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa Giác\</emph\>.				20130618 17:22:18
33939helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3155368	39			0	vi	Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id7219458\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id7219458\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng.				20130618 17:22:18
33940helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3153919	60			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng 3D:				20130618 17:22:18
33941helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147172	62			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				20130618 17:22:18
33942helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_idN1088B				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt lồi\</emph\> \<image id=\"img_id2490920\" src=\"res/commandimagelist/sc_extrusiontoggle.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2490920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, hoặc nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>.				20130618 17:22:18
33943helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3148828	41			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>.				20130618 17:22:18
33944helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_idN108C5				0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng văn bản sang hình khối, dùng biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> \<image id=\"img_id3821222\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3821222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
33945helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3145410	65			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng xoay 3D:				20130618 17:22:18
33946helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3154260	66			0	vi	Một đối tượng xoay ba chiều được tạo bằng cách xoay đối tượng đã chọn chung quanh trục y (trục theo chiều dọc) của nó.				20130618 17:22:18
33947helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147506	67			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				20130618 17:22:18
33948helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3151318	69			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>				20130618 17:22:18
33949helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3146125	70			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>.				20130618 17:22:18
33950helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3149336	43			0	vi	Cũng có thể xoay đối tượng hai chiều trước khi chuyển đổi nó, để tạo một hình phức tạp hơn.				20130618 17:22:18
33951helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo ảnh GIF đã hoạt họa				20130618 17:22:18
33952helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	bm_id3153188				0	vi	\<bookmark_value\>mờ đi chéo; tạo sự mờ đi chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh GIF; hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>GIF hoạt họa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33953helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	hd_id3153188	55			0	vi	\<variable id=\"animated_gif_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_create.xhp\" name=\"Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\"\>Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33954helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3149377	3			0	vi	Bạn có khả năng hoạt họa các đối tượng kiểu vẽ, văn bản và đồ họa (ảnh) trên ảnh chiếu, để tạo trình diễn đẹp hơn. $[officename] Impress cung cấp cho bạn một trình biên soạn hoạt họa đơn giản trong đó bạn có thể tạo các ảnh hoạt họa (khung), bằng cách thu thập các đối tượng từ ảnh chiếu. Hiệu ứng hoạt họa được làm bằng cách xoay qua các khung tĩnh bạn tạo.				20130618 17:22:18
33955helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154657	57			0	vi	Tạo hoạt ảnh kiểu ảnh bitmap (GIF đã hoạt họa) thì bạn có thể gán một thời gian đợi cho mỗi khung, cũng xác định số lần chạy dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
33956helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	hd_id3150250	58			0	vi	Để tạo một ảnh GIF đã hoạt họa:				20130618 17:22:18
33957helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3148703	59			0	vi	Chọn một đối tượng, hay một nhóm các đối tượng, mà bạn muốn chèn vào dãy hoạt họa, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Hoạt ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
33958helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3149601	60			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
33959helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3145086	97			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng đối tượng\</emph\>\<image id=\"img_id3148489\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148489\"\>Biểu tượng ghi chú\</alt\>\</image\> để thêm một đối tượng hay một nhóm các đối tượng vào khung hoạt họa đang dùng.				20130618 17:22:18
33960helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3150860	98			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng từng đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3149355\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149355\"\>Biểu tượng Gợi ý\</alt\>\</image\> để tạo một khung hoạt họa riêng cho mỗi đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
33961helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3148391	61			0	vi	Trong vùng \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>, chọn mục \<emph\>Đối tượng ảnh bitmap\</emph\>.				20130618 17:22:18
33962helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154871	99			0	vi	Dùng đường thời gian của hoạt ảnh để xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi khung, và số lần cần lặp lại dãy hoạt họa (vòng lặp).				20130618 17:22:18
33963helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154644	62			0	vi	Trong hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\> (hộp bên trái), hãy nhập một số hiệu khung.				20130618 17:22:18
33964helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3150756	63			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thời gian \</emph\>(hộp ở giữa), nhập tổng số giây bạn muốn hiển thị khung đó.				20130618 17:22:18
33965helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3151182	64			0	vi	Lặp lại hai bước này cho mỗi khung trong dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
33966helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3151177	100			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử dãy hoạt họa, bằng cách dùng các điều khiển bên trái hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
33967helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154939	65			0	vi	Trong hộp \<emph\>Số lần lặp\</emph\> (hộp bên phãi), chọn tổng số lần bạn muốn dãy hoạt họa chạy.				20130618 17:22:18
33968helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3145421	88			0	vi	Trong hộp \<emph\>Canh lề\</emph\>, chọn một tùy chọn sắp đặt các đối tượng.				20130618 17:22:18
33969helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154285	101			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
33970helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF				20130618 17:22:18
33971helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>hoạt ảnh; lưu dạng GIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; hoạt ảnh theo định dạng GIF\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33972helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	hd_id3149666	76			0	vi	\<variable id=\"animated_gif_save\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_save.xhp\" name=\"Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\"\>Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33973helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3150202	77			0	vi	Trên ảnh chiếu, chọn một đối tượng đã hoạt ảnh.				20130618 17:22:18
33974helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3145802	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
33975helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3155064	79			0	vi	Chọn mục \<emph\>GIF - Định dạng trao đổi đồ họa (.gif)\</emph\> trong danh sách các \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
33976helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3153963	80			0	vi	Nhấn vào hộp chọn \<emph\>Vùng chọn\</emph\> để xuất khẩu chỉ đối tượng đã chọn, không phải toàn ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
33977helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3150206	81			0	vi	Tìm vị trí vào đó bạn muốn lưu ảnh GIF đã hoạt họa, nhập tên, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
33978helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn				20130618 17:22:18
33979helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	bm_id3150251				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chuyển dọc theo đường dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đường dẫn và đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn; chuyển đối tượng dọc theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;áp dụng cho/gỡ bỏ khỏi đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh riêng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33980helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3150251	31			0	vi	\<variable id=\"animated_objects\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_objects.xhp\" name=\"Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\"\>Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
33981helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3150214	32			0	vi	Bạn có khả năng áp dụng các hiệu ứng hoạt họa đã đặt sẵn cho ảnh chiếu. 				20130618 17:22:18
33982helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3154762	70			0	vi	Để áp dụng một hiệu ứng hoạt họa vào một đối tượng: 				20130618 17:22:18
33983helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3146964	33			0	vi	Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng bạn muốn hoạt họa.				20130618 17:22:18
33984helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3149875	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó chọn một hiệu ứng hoạt họa.				20130618 17:22:18
33985helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3166462	71			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Hoạt ảnh riêng\</emph\>, nhấn vào trang thẻ để chọn trong phân loại hiệu ứng. Nhấn vào hiệu ứng đã muốn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
33986helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3156060	51			0	vi	Để xem thử dãy hoạt họa, nhấn vào cái \<emph\>Phát\</emph\>.				20130618 17:22:18
33987helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id2476577				0	vi	Để áp dụng và chỉnh sửa một hiệu ứng đường dẫn chuyển động:				20130618 17:22:18
33988helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4217047				0	vi	Có thể hoạt họa một đối tượng để di chuyển dọc theo đường dẫn chuyển động. Bạn có thể sử dụng đường dẫn chuyển động định sẵn, hoặc đường dẫn chuyển động riêng của bạn.				20130618 17:22:18
33989helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id2629474				0	vi	Chọn mục « Cong », « Đa giác » hay « Đường dạng tự do » thì hộp thoại đóng rồi bạn có thể vẽ đường dẫn riêng. Nếu bản vẽ đã được tạo xong và chưa bị thôi, đường dẫn đã tạo sẽ bị gỡ bỏ khỏi tài liệu rồi được chèn dạng hiệu ứng đường dẫn chuyển động.				20130618 17:22:18
33990helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id8069704				0	vi	 \<emph\>Chỉnh sửa đường dẫn chuyển động\</emph\> 				20130618 17:22:18
33991helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4524674				0	vi	Bảng Hoạt Họa Riêng có hiện rõ thì các đường dẫn chuyển động của mọi ảnh chiếu được vẽ dạng vật phủ trong suốt nằm trên ảnh chiếu. Mọi đường dẫn đều hiện rõ luôn luôn thì dễ tạo các hoạt ảnh có đường dẫn liên tiếp. 				20130618 17:22:18
33992helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4396801				0	vi	Có thể lựa chọn đường dẫn chuyển động bằng cách nhấn chuột vào nó. Đường dẫn đã chọn sẽ hỗ trợ các móc kéo, cũng có thể di chuyển nó và thay đổi kích cỡ, đúng như hình bình thường. Cú nhấn đôi vào đường dẫn sẽ bắt đầu chế độ chỉnh sửa. Chế độ chỉnh sửa điểm cũng có thể được bắt đầu bằng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > ĐIểm\</item\>, hoặc bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F8\</item\>.				20130618 17:22:18
33993helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3148387	76			0	vi	Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa khỏi một đối tượng:				20130618 17:22:18
33994helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3148774	77			0	vi	Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng.				20130618 17:22:18
33995helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3155372	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
33996helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3153718	80			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				20130618 17:22:18
33997helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
33998helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	bm_id3153820				0	vi	\<bookmark_value\>mờ đi chéo; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu; áp dụng hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng chuyển tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
33999helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3153820	46			0	vi	\<variable id=\"animated_slidechange\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_slidechange.xhp\" name=\"Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34000helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150049	67			0	vi	Bạn có khả năng áp dụng một hiệu ứng mà chạy khi bạn hiển thị ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34001helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3153811	68			0	vi	Để áp dụng một hiệu ứng chuyển tiếp vào một ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34002helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3145086	50			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn ảnh chiếu vào đó bạn muốn thêm hiệu ứng chuyển tiếp.				20130618 17:22:18
34003helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150655	70			0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34004helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154554	52			0	vi	Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34005helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3149022	74			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử hiệu ứng chuyển tiếp trong cửa sổ tài liệu.				20130618 17:22:18
34006helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3147562	75			0	vi	Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp vào nhiều ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34007helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150263	48			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu vào chúng bạn muốn áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp.				20130618 17:22:18
34008helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3148826	49			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\> \<image id=\"img_id3151172\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để thay đổi độ phóng to / thu nhỏ ô xem các ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34009helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154269	78			0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34010helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154102	79			0	vi	Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34011helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3153785	53			0	vi	Để xem thử hiệu ứng chuyển tiếp cho một ảnh chiếu, nhấn vào biểu tượng nhỏ bên dưới ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34012helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3149341	83			0	vi	Để gỡ bỏ một hiệu ứng chuyển tiếp				20130618 17:22:18
34013helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3151287	84			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu khỏi chúng bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng chuyển tiếp.				20130618 17:22:18
34014helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3146930	85			0	vi	Chọn mục \<emph\>Không chuyển tiếp\</emph\> trong hộp liệt kê nằm trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34015helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3149300	60			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34016helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34017helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	bm_id3149499				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu; sắp đặt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; sắp đặt các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thứ tự các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34018helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	hd_id3149499	21			0	vi	\<variable id=\"arrange_slides\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/arrange_slides.xhp\" name=\"Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\"\>Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34019helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3151242	44			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34020helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3143233	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, trong đó chọn một hay nhiều ảnh chiếu, sau đó kéo chúng vào vị trí khác. Để chọn đồng thời nhiều ảnh chiếu, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào mỗi ảnh chiếu. Để tạo một bản sao của một ảnh chiếu đã chọn, ấn giữ phím Ctrl trong khi kéo. (Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành dấu cộng.) Bạn cũng có thể kéo một bản sao của ảnh chiếu vào tài liệu $[officename] Impress khác.				20130618 17:22:18
34021helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3153072	45			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phác thảo\</emph\>, chọn một ảnh chiếu, sau đó kéo nó vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
34022helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3150391	46			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\>, chọn ô xem thử ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>, sau đó kéo ô xem thử ảnh chiếu vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
34023helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3153079	23			0	vi	Để gỡ bỏ tạm thời một ảnh chiếu khỏi trình diễn, đi tới \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Số hiệu của ảnh chiếu bị ẩn sẽ có một đường gạch ngang qua. Để hiển thị lại ảnh chiếu, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Vậy hành động này sẽ ẩn một ảnh chiếu đang hiển thị, hay hiển thị một ảnh chiếu đang ẩn.				20130618 17:22:18
34024helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi nền của ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34025helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	bm_id3150199				0	vi	\<bookmark_value\>nền; thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thay đổi nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;thay đổi nền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34026helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3150199	33			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/background.xhp\" name=\"Thay đổi nền của ảnh chiếu\"\>Thay đổi nền của ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34027helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3155067	34			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi màu của nền, hay cách tô đầy nền của ảnh chiếu hiện thời, hoặc của mọi ảnh chiếu trong tài liệu. Để tô đầy nền, bạn có thể sử dụng lưới đan, dải màu hay ảnh bitmap.				20130618 17:22:18
34028helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148701	36			0	vi	Nếu bạn muốn thay đổi cách tô đầy nền cho mọi ảnh chiếu, chọn lệnh\<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Để thay đổi cách tô đầy nền của một ảnh chiếu riêng, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34029helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id624713				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào « Đặt ảnh nền cho ảnh chiếu » trong trình đơn ngữ cảnh của một ảnh chiếu nào đó trong ô xem Chuẩn, để chọn một tập tin ảnh bitmap. Tập tin này được dùng làm ảnh nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34030helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3150534	49			0	vi	Để sử dụng một màu, dải màu hay mẫu lưới đan cho nền ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34031helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3149942	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
34032helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148725	51			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tô đầy\</emph\>, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34033helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3153040	52			0	vi	Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách.				20130618 17:22:18
34034helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150866	53			0	vi	Chọn \<emph\>Dải màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng dải màu trong danh sách.				20130618 17:22:18
34035helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150338	54			0	vi	Chọn \<emph\>Lưới đan\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng lưới đan trong danh sách.				20130618 17:22:18
34036helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150021	55			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34037helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3145244	56			0	vi	Để sử dụng một ảnh làm nền ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34038helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148394	57			0	vi	Bạn có thể hiển thị một ảnh hoàn toàn làm nền ảnh chiếu, hoặc bạn có thể xếp lát ảnh để tạo một nền mẫu.				20130618 17:22:18
34039helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3156064	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
34040helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3145356	59			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tô đầy \</emph\>, chọn mục \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào một ảnh trong danh sách.				20130618 17:22:18
34041helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150757	60			0	vi	Nếu bạn muốn sử dụng một ảnh riêng làm nền ảnh chiếu, đóng hộp thoại\<emph\>Thiết lập trang \</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Nhập\</emph\>. Tìm ảnh cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Mở\</emph\>. Khi bạn trở về thẻ \<emph\>Nền \</emph\>, ảnh bạn đã nhập khẩu sẽ được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>.				20130618 17:22:18
34042helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3153151	61			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34043helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150263	62			0	vi	Để hiển thị toàn ảnh làm nền, bỏ chọn hộp \<emph\>Xếp lát\</emph\> trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Tự vừa\</emph\>.				20130618 17:22:18
34044helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3149756	63			0	vi	Để xếp lát ảnh trên nền, chọn mục \<emph\>Xếp lát\</emph\>, sau đó đặt các tùy chọn \<emph\>Kích cỡ\</emph\>, \<emph\>Vị trí\</emph\>, và \<emph\>Hiệu\</emph\> cho ảnh đó.				20130618 17:22:18
34045helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3154934	64			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34046helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3158403	47			0	vi	Sự sửa đổi này chỉ có tác động tài liệu trình diễn đang dùng.				20130618 17:22:18
34047helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Để lưu một ảnh chiếu chủ mới dạng mẫu				20130618 17:22:18
34048helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\> để chuyển đổi sang ảnh chiếu chủ.				20130618 17:22:18
34049helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\> để thay đổi nền của ảnh chiếu, hoặc chọn lệnh định dạng khác. Các đối tượng được thêm ở đây sẽ hiện rõ trên mọi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ này.				20130618 17:22:18
34050helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để đóng ô xem chủ.				20130618 17:22:18
34051helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1083F				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\> để lưu tài liệu như là mẫu.				20130618 17:22:18
34052helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10847				0	vi	Nhập tên cho mẫu này. Còn lại trong phân loại « Mẫu của tôi ». Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34053helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1084A				0	vi	Lúc bây giờ bạn có thể sử dụng Trợ lý Trình diễn để mở một trình diễn mới dựa vào mẫu mới.				20130618 17:22:18
34054helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng bằng Bàn Phím				20130618 17:22:18
34055helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím; thu phóng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34056helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	hd_id3149018	10			0	vi	\<variable id=\"change_scale\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/change_scale.xhp\" name=\"Thu Phóng bằng Bàn Phím\"\>Thu Phóng bằng Bàn Phím\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34057helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3148487	11			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím để phóng to hay thu nhỏ ô xem ảnh chiếu một cách nhanh.				20130618 17:22:18
34058helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3149501	12			0	vi	Để phóng to, bấm nút dấu Cộng.				20130618 17:22:18
34059helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3148837	16			0	vi	Để thu nhỏ, bấm nút dấu Trừ.				20130618 17:22:18
34060helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id7954954				0	vi	Bạn sử dụng con chuột có bánh xe cuộn thì cũng có thể ấn giữ phím Ctrl trong khi quay bánh xe để điều chỉnh hệ số thu phóng trong mỗi mô-đun chính của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
34061helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3145116	14			0	vi	\<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Trình diễn\"\>Phím tắt cho Trình diễn\</link\>				20130618 17:22:18
34062helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu				20130618 17:22:18
34063helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	bm_id3153191				0	vi	\<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang; ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm;vào mọi ảnh chiếu đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34064helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id3153191	1			0	vi	\<variable id=\"footer\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/footer.xhp\" name=\"Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\"\>Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34065helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1356547				0	vi	Mỗi ảnh chiếu dựa vào một ảnh chiếu chủ nào đó. Các văn bản, bảng, trường và đối tượng khác đều bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì cũng hiện rõ làm nền của mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó.				20130618 17:22:18
34066helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id704672				0	vi	Có cái chủ cho ảnh chiếu, lời ghi chú và bản phát tay. 				20130618 17:22:18
34067helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8403576				0	vi	Để chỉnh sửa ảnh chiếu chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời ảnh chiếu chủ.				20130618 17:22:18
34068helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5641651				0	vi	Để chỉnh sửa lời ghi chú chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ghi chú chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời lời ghi chú chủ.				20130618 17:22:18
34069helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1583300				0	vi	Để chỉnh sửa bản phát tay chủ, nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\> bên trên ảnh chiếu. Nhấn vào thẻ \<emph\>Chuẩn\</emph\> để rời bản phát tay chủ.				20130618 17:22:18
34070helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id7251808				0	vi	Thêm đối tượng đầu/chân trang đã xác định sẵn				20130618 17:22:18
34071helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5015411				0	vi	Mọi kiểu cái chủ đều có một số vùng đã xác định sẵn để hiển thị ngày tháng, phần chân trang và số thứ tự ảnh chiếu. 				20130618 17:22:18
34072helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8217413				0	vi	Chuyển đổi sang ô xem chủ thì bạn có thể kéo vùng như vậy sang vị trí khác, hoặc để thay đổi kích cỡ của vùng. Cũng có thể nhấn vào vùng để gõ văn bản thêm, hoặc tô sáng nội dung của vùng rồi áp dụng định dạng văn bản riêng. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi kích cỡ hay màu của phông chữ.				20130618 17:22:18
34073helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id7549668				0	vi	Vùng đầu trang đã được xác định sẵn chỉ cho lời ghi chú và bản phát tay. Nếu bạn muốn thấy phần đầu trang trên mọi ảnh chiếu, bạn có thể kéo vùng chân trang lên đầu của ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34074helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1829889				0	vi	Đối tượng bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì hiện rõ trên mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó.				20130618 17:22:18
34075helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8843043				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đầu/Chân trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34076helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1876583				0	vi	Bạn thấy hộp thoại có hai trang: \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> và \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể gõ vào vùng đã xác định sẵn nội dung thích hợp. 				20130618 17:22:18
34077helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id4101077				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng định dạng của nó đã được đặt thành \<emph\>Cố định\</emph\> và hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có ngày tháng và giờ hiện rõ trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34078helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id204779				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Chân trang\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có phần chân trang hiện rõ trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34079helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1453901				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\> đã bị bỏ chọn, vì vậy không có số thứ tự ảnh chiếu hiện rõ trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34080helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1445966				0	vi	Gõ hay chọn nội dung nên hiện rõ trên mọi ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34081helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1956236				0	vi	Muốn thay đổi vị trí và định dạng của đối tượng chủ thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34082helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5259559				0	vi	Bạn thấy ảnh chiếu chủ có các vùng gần đáy. Bạn có thể kéo vùng sang vị trí khác, cũng có thể chọn trường rồi áp dụng định dạng riêng, hoặc gõ vào đây văn bản sẽ được hiển thị bên cạnh trường.				20130618 17:22:18
34083helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id2521439				0	vi	Nhấn vào vùng \<emph\>Ngày\</emph\> rồi di chuyển trường ngày/giờ. Chọn trường <ngày/giờ> rồi áp dụng định dạng riêng để thay đổi định dạng của ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu. Cũng vậy với vùng \<emph\>Chân trang\</emph\> và vùng \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34084helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id4712057				0	vi	Thêm đối tượng văn bản dạng đối tượng đầu/chân trang				20130618 17:22:18
34085helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155064	16			0	vi	Bạn có thể thêm một đối tượng văn bản vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu chủ.				20130618 17:22:18
34086helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3148866	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34087helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3147295	12			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, chọn biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3154654\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154654\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
34088helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3149947	10			0	vi	Kéo trong ảnh chiếu chủ để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó.				20130618 17:22:18
34089helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155441	4			0	vi	Làm xong thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34090helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3150476	17			0	vi	Cũng có thể thêm các trường, như ngày tháng hay số thứ tự trang, vào phần đầu/chân trang, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
34091helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3156320	18			0	vi	Bạn có thể ẩn phần đầu/chân trang trên ảnh chiếu riêng, bằng cách chọn lệnh\<emph\>Định dạng > Bố trí\</emph\> \<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Modify Layout\"\>ảnh chiếu\<emph\>\</emph\>\</link\>, và bỏ chọn hộp \<emph\>Đối tượng trên nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
34092helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155848	21			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				20130618 17:22:18
34093helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng điểm nối				20130618 17:22:18
34094helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	bm_id0919200803534995				0	vi	\<bookmark_value\>điểm nối;sử dụng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34095helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	\<variable id=\"gluepoints\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/gluepoints.xhp\"\>Sử dụng điểm nối\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34096helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803040964				0	vi	Trong Impress và Draw, bạn có thể kết nối hai hình với một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\"\>kết nối\</link\>. Khi bạn vẽ một đường nối giữa hai hình, một kết nối sẽ được dính vào các điểm nối trên mỗi hình. Mỗi hình riêng biệt có những điểm nối mặc định khác nhau. Bạn có thể thêm vào những điểm nối riêng của mình vào hình vẽ và nối chúng với nhau.				20130618 17:22:18
34097helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041099				0	vi	Để thêm hay sửa chữa các điểm nối				20130618 17:22:18
34098helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id091920080304108				0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34099helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041082				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ Vẽ.				20130618 17:22:18
34100helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041186				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chỉnh sửa - Điểm nối\</item\>.				20130618 17:22:18
34101helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041160				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ về Điểm nối.				20130618 17:22:18
34102helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041115				0	vi	Nhấn vào trong hình mà bạn muốn thêm điểm nối.				20130618 17:22:18
34103helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041133				0	vi	Nếu hình vẽ được điền đầy, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong hình vẽ. Còn nếu không, bạn sẽ cần nhấn vào viền của hình để thêm điểm. Sau khi điểm nối đã được thêm vào, bạn có thể kéo chúng đến một vị trí khác ở trong hình.				20130618 17:22:18
34104helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041250				0	vi	Thông qua bốn biểu tượng bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điểm nối\</emph\>, bạn có thể chọn hướng cho phép kết nối vào điểm này. Một hoặc nhiều hướng có thể chọn đối với một điểm nối.				20130618 17:22:18
34105helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041298				0	vi	Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> đang được kích hoạt, điểm nối sẽ tự động di chuyển nếu như bạn thay đổi kích cỡ đối tượng để giữ vị trí tương đối của nó đối với biên của đối tượng.				20130618 17:22:18
34106helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041223				0	vi	Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> không được kích hoạt, những biểu tượng gần đó sẽ có thể được lựa chọn. Với những biểu tượng này bạn có thể quyết định xem điểm nối được đặt ở đâu nếu như kích cỡ của đối tượng thay đổi.				20130618 17:22:18
34107helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML				20130618 17:22:18
34108helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	bm_id3155067				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu;trình diễn dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; xuất khẩu dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; xuất khẩu từ trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34109helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	hd_id3155067	1			0	vi	\<variable id=\"html_export\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_export.xhp\" name=\"Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\"\>Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34110helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3153246	2			0	vi	Mở trình diễn mà bạn muốn lưu theo định dạng HTML.				20130618 17:22:18
34111helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3149502	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
34112helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3148842	4			0	vi	Đặt \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> thành \<emph\>Tài liệu HTML ($[officename] Impress) (.html;.htm)\</emph\>.				20130618 17:22:18
34113helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	Nhập một \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
34114helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3153808	5			0	vi	Hãy theo những hướng dẫn trong Trợ lý \<emph\>Xuất HTML\</emph\>.				20130618 17:22:18
34115helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3151391	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Trợ lý Xuất HTML\"\>Trợ lý Xuất HTML\</link\>				20130618 17:22:18
34116helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3150394	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Tập tin > Xuất\"\>Tập tin > Xuất\</link\>				20130618 17:22:18
34117helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn 				20130618 17:22:18
34118helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>nhập; trình diễn có mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; nhập mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; nhập vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; chèn vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đoạn văn vào trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34119helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<variable id=\"html_import\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_import.xhp\" name=\"Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn\"\>Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn \</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34120helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3150750	2			0	vi	Bạn có khả năng nhập khẩu vào ảnh chiếu bất cứ tập tin văn bản nào, ngay cả văn bản trong tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
34121helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	hd_id3155443	11			0	vi	Để chèn vào ảnh chiếu văn bản từ một tập tin:				20130618 17:22:18
34122helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3146313	4			0	vi	Trong ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn văn bản, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
34123helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3150207	5			0	vi	Chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> làm \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
34124helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3148610	12			0	vi	Tìm tập tin chứa văn bản bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34125helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3153915	6			0	vi	Nếu tập tin chứa đoạn văn bản quá lớn để hiển thị trong một ảnh chiếu, bạn có thể chia văn bản ra vài ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34126helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3149126	7			0	vi	Nhấn đôi vào văn bản đã chèn, để vào chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
34127helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	Chọn toàn bộ đoạn văn nằm bên dưới vùng ảnh chiếu hiện rõ, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X.				20130618 17:22:18
34128helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3153811	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\>, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V.				20130618 17:22:18
34129helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3147297	10			0	vi	Lặp lại bước 1 - 3 đến khi văn bản hoàn toàn nằm trên các ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34130helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Chiếu Ảnh Riêng				20130618 17:22:18
34131helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>chiếu ảnh; riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; luôn luôn dùng ảnh chiếu hiện thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ảnh chiếu bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bị ẩn; hiển thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34132helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3146119	55			0	vi	\<variable id=\"individual\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/individual.xhp\" name=\"Tạo Chiếu Ảnh Riêng\"\>Tạo Chiếu Ảnh Riêng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34133helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150344	71			0	vi	Bạn có thể tạo chiếu ảnh riêng để thỏa nhu cầu của nhóm khán giả, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời.				20130618 17:22:18
34134helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3150715	72			0	vi	Để tạo một chiếu ảnh riêng:				20130618 17:22:18
34135helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153712	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34136helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153966	62			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\> rồi gõ vào hộp \<emph\>Tên \</emph\> một tên cho chiếu ảnh của bạn.				20130618 17:22:18
34137helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150249	73			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>, chọn những ảnh chiếu bạn muốn thêm vào chiếu ảnh riêng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\>. Trong khi chọn, ấn giữ phím Shift để chọn một phạm vi các ảnh chiếu, hoặc ấn giữ phím Ctrl để chọn các ảnh chiếu không phải kề nhau.				20130618 17:22:18
34138helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153916	64			0	vi	Bạn có thể thay đổi thứ tự các ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng, bằng cách kéo thả ảnh dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34139helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3151387	74			0	vi	Để chạy một ảnh chiếu riêng:				20130618 17:22:18
34140helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3147403	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34141helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150538	76			0	vi	Trong danh sách, chọn chiếu ảnh bạn muốn chạy.				20130618 17:22:18
34142helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3149943	77			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.				20130618 17:22:18
34143helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3145593	56			0	vi	Nếu bạn muốn khởi chạy chiếu ảnh bằng cách nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>, hoặc bấm phím chức năng F5, chọn mục \<emph\>Dùng chiếu ảnh riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34144helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3145169	78			0	vi	Tùy Chọn để Chạy Chiếu Ảnh				20130618 17:22:18
34145helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3150335	65			0	vi	Để luôn luôn khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời:				20130618 17:22:18
34146helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150014	66			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
34147helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3155932	67			0	vi	Trong vùng \<emph\>Chạy trình diễn\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Luôn luôn tại trang hiện tại\</emph\>.				20130618 17:22:18
34148helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3155372	68			0	vi	Không bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chiếu ảnh riêng.				20130618 17:22:18
34149helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3153922	69			0	vi	Để ẩn một ảnh chiếu :				20130618 17:22:18
34150helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id883150344				0	vi	To hide the current slide, click the Hide Slide action button.				20130618 17:22:18
34151helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3156261	57			0	vi	To hide several slides, choose \<emph\>View - Slide Sorter\</emph\>, and then select the slide(s) that you want to hide.				20130618 17:22:18
34152helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3083278	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34153helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3151264	58			0	vi	Ảnh chiếu này không phải bị gỡ bỏ khỏi tài liệu.				20130618 17:22:18
34154helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3147570	80			0	vi	Để hiển thị một ảnh chiếu bị ẩn:				20130618 17:22:18
34155helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3145210	81			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn hiển thị.				20130618 17:22:18
34156helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150260	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34157helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress 				20130618 17:22:18
34158helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; $[officename] Impress\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34159helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/keyboard.xhp\" name=\"Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\"\>Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34160helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148610	11			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím để truy cập các lệnh của chương trình $[officename] Impress, cũng như di chuyển trong vùng làm việc. $[officename] Impress dùng cùng những phím tắt với $[officename] Draw để tạo các \<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"drawing objects\"\>đối tượng vẽ\</link\>.				20130618 17:22:18
34161helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149602	18			0	vi	Chọn bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
34162helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150212	10			0	vi	Các \<emph\>Tự bố trí\</emph\> của chương trình $[officename] Impress dùng bộ giữ chỗ cho các tên, đoạn văn bản và đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn một bộ giữ chỗ, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\>. Để tiếp tới bộ giữ chỗ kế tiếp, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> lần nữa.				20130618 17:22:18
34163helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3166467	9			0	vi	Nếu bạn bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> sau khi tới bộ giữ chỗ cuối cùng trên ảnh chiếu, một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời.				20130618 17:22:18
34164helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3157871	8			0	vi	Trong khi Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
34165helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150650	7			0	vi	Để khởi chạy một chiếu ảnh, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F2\</item\>.				20130618 17:22:18
34166helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149354	5			0	vi	Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp, hay tới hiệu ứng hoạt họa kế tiếp				20130618 17:22:18
34167helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148728	4			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>				20130618 17:22:18
34168helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153035	19			0	vi	Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp mà không chạy các hiệu ứng hoạt họa của đối tượng				20130618 17:22:18
34169helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155263	20			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageDown\</item\>				20130618 17:22:18
34170helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154558	3			0	vi	Trở về ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
34171helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145590	2			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageUp\</item\>				20130618 17:22:18
34172helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153003	12			0	vi	Tới một ảnh chiếu cụ thể				20130618 17:22:18
34173helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154501	13			0	vi	Gõ số thứ tự trang của ảnh chiếu, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
34174helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150337	14			0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34175helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153732	21			0	vi	Khi bạn chuyển đổi sang Bộ sắp xếp ảnh chiếu lần đầu tiên, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để thay đổi tiêu điểm của bàn phím sang vùng làm việc. Không thì bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để chuyển tới vùng làm việc, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 				20130618 17:22:18
34176helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149882	22			0	vi	Chọn và bỏ chọn ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34177helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155930	15			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn chọn, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>. Để thêm vào vùng chọn, dùng các phím mũi tên để duyệt tới ảnh chiếu bạn muốn thêm, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\> lần nữa. Còn để bỏ chọn một ảnh chiếu, duyệt tới nó, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>.				20130618 17:22:18
34178helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145248	23			0	vi	Sao chép một ảnh chiếu :				20130618 17:22:18
34179helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156060	16			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>.				20130618 17:22:18
34180helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148769	24			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>.				20130618 17:22:18
34181helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148388	25			0	vi	Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34182helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155367	26			0	vi	Di chuyển một ảnh chiếu :				20130618 17:22:18
34183helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155987	27			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn di chuyển, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+X\</item\>.				20130618 17:22:18
34184helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147171	28			0	vi	Chuyển tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn di chuyển ảnh chiếu đã chọn, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>.				20130618 17:22:18
34185helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3083282	29			0	vi	Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34186helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	tit				0	vi	Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác				20130618 17:22:18
34187helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	bm_id3150752				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; di chuyển giữa các lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; di chuyển đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; giữa các lớp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34188helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	hd_id3150752	18			0	vi	\<variable id=\"layer_move\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_move.xhp\" name=\"Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\"\>Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34189helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				20130618 17:22:18
34190helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3148488	19			0	vi	Ấn giữ vào đối tượng đến khi bạn thấy các cạnh nháy.				20130618 17:22:18
34191helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3145587	20			0	vi	Kéo đối tượng vào thẻ tên của lớp vào đó bạn muốn di chuyển nó.				20130618 17:22:18
34192helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3148868	21			0	vi	Buông ra đối tượng.				20130618 17:22:18
34193helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Lớp				20130618 17:22:18
34194helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; các thuộc tính lớp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34195helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	hd_id3148797	9			0	vi	\<variable id=\"layer_new\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_new.xhp\" name=\"Chèn Lớp\"\>Chèn Lớp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34196helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				20130618 17:22:18
34197helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Nhấn-phải vào vùng thẻ lớp ở dưới.				20130618 17:22:18
34198helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153418	11			0	vi	Chọn mục \<emph\>Chèn lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34199helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3155068	12			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên \</emph\>, gõ tên cho lớp.				20130618 17:22:18
34200helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3156382	15			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đặt các tùy chọn cho lớp.				20130618 17:22:18
34201helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153964	13			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Lớp mới tự động trở thành lớp đang hoạt động.				20130618 17:22:18
34202helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3154658	16			0	vi	Để thay đổi các thuộc tính của một lớp, nhấn vào thẻ tên của lớp đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34203helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153814	17			0	vi	Bạn không thể thay đổi tên của một lớp đã xác định sẵn của  \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, cũng không thể xoá nó.				20130618 17:22:18
34204helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	tit				0	vi	Thao Tác Lớp				20130618 17:22:18
34205helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>lớp;thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;lớp bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;lớp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34206helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154013	14			0	vi	\<variable id=\"layer_tipps\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"Thao Tác Lớp\"\>Thao Tác Lớp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34207helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				20130618 17:22:18
34208helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154018	18			0	vi	Chọn một lớp				20130618 17:22:18
34209helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154484	15			0	vi	Để chọn một lớp, nhấn vào thẻ tên của nó ở dưới vùng làm việc.				20130618 17:22:18
34210helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của lớp, nhấn đôi vào thẻ lớp.				20130618 17:22:18
34211helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3155445	19			0	vi	Ẩn lớp				20130618 17:22:18
34212helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154702	22			0	vi	Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34213helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3145587	23			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34214helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153912	24			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34215helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154762	25			0	vi	Trên thẻ tên của lớp, màu văn bản của tên sẽ thay đổi thành màu xanh.				20130618 17:22:18
34216helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3156396	16			0	vi	Bạn có thể hiển thị hay ẩn một lớp bằng cách nhấn vào thẻ của nó trong khi ấn giữ phím Shift.				20130618 17:22:18
34217helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3146322	26			0	vi	HIển thị lớp bị ẩn				20130618 17:22:18
34218helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3157871	27			0	vi	Chọn một lớp bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34219helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3149352	28			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34220helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153036	29			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34221helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154554	20			0	vi	Khoá lớp				20130618 17:22:18
34222helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150864	17			0	vi	Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34223helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150336	30			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
34224helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153730	31			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34225helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3149883	32			0	vi	Khoá lớp thì ngăn cản chỉnh sửa thêm nữa.				20130618 17:22:18
34226helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3145244	33			0	vi	Bỏ khoá lớp				20130618 17:22:18
34227helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3145354	34			0	vi	Chọn một lớp bị khoá, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34228helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3148393	35			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
34229helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150467	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34230helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Lớp				20130618 17:22:18
34231helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; lời định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34232helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	hd_id3149018	9			0	vi	\<variable id=\"layers\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layers.xhp\" name=\"Thông tin về Lớp\"\>Thông tin về Lớp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34233helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3146313	3			0	vi	Lớp là tính năng vẽ thì sẵn sàng cho chương trình $[officename] Draw, không phải trong $[officename] Impress. Tính năng lớp cho bạn có khả năng thu thập trên cùng một trang các phần tử liên quan với nhau. Lớp giống như các vùng làm việc riêng mà bạn có thể ẩn chống xem, ẩn chống in, hay khoá. 				20130618 17:22:18
34234helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id7036957				0	vi	Lớp không xác định thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang, trừ lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> mà luôn luôn nằm phía trước các lớp khác. 				20130618 17:22:18
34235helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id1614734				0	vi	Thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang được xác định bởi thứ tự theo đó bạn thêm các đối tượng. Bạn có thể sắp đặt lại thứ tự xếp đống, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\>. 				20130618 17:22:18
34236helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id398876				0	vi	Trên một lớp không chứa đối tượng, các vùng còn trong suốt.				20130618 17:22:18
34237helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3146962	12			0	vi	$[officename] Draw cung cấp ba lớp mặc định:				20130618 17:22:18
34238helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3153073	13			0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
34239helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3149053	14			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
34240helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150391	15			0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
34241helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3156397	16			0	vi	Bạn không thể xoá hay thay đổi tên của lớp mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể thêm lớp riêng, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Lớp\</item\>.				20130618 17:22:18
34242helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150534	17			0	vi	Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> là vùng làm việc mặc định. Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> xác định vị trí của các bộ giữ chỗ của tựa đề, văn bản và đối tượng trên trang.				20130618 17:22:18
34243helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150742	18			0	vi	Lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> có thể được dùng cho các nút mà bạn đã gán hành động, nhưng các nút này không nên được in. Các đối tượng trên lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> luôn luôn nằm phía trước các đối tượng trên các lớp khác.				20130618 17:22:18
34244helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3153085	19			0	vi	Lớp \<emph\>Dòng chiều\</emph\> là nơi bạn vẽ, chẳng hạn, các dòng chiều. Bằng cách chuyển đổi lớp sang Hiển thị hay Ẩn, bạn có thể bật/tắt các dòng này một cách dễ dàng.				20130618 17:22:18
34245helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3154507	2			0	vi	Bạn có thể khoá một lớp để bảo vệ nội dung của nó, hoặc ẩn một lớp và nội dung của nó chống xem hay chống in. Khi bạn thêm một lớp mới vào trang, lớp đó được thêm vào mọi trang trong tài liệu. Tuy nhiên, khi bạn thêm một đối tượng vào một lớp, nó chỉ được thêm vào trang hiện thời. Nếu bạn muốn đối tượng xuất hiện trên mọi trang, thêm nó vào trang chủ (\<item type=\"menuitem\"\>Xem > Chủ\</item\>).				20130618 17:22:18
34246helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên				20130618 17:22:18
34247helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	bm_id3145253				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng;nạp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng;về cuối đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;nạp kiểu dáng mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34248helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3145253	48			0	vi	\<variable id=\"line_arrow_styles\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_arrow_styles.xhp\" name=\"Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\"\>Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34249helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3154017	49			0	vi	Bạn có thể sử dụng các kiểu dáng để tổ chức các kiểu dòng và mũi tên tương tự. $[officename] cung cấp vài tập tin kiểu dáng chuẩn mà bạn có thể nạp và dùng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá các phần tử trong tập tin kiểu dáng, ngay cả tạo một tập tin kiểu dáng riêng.				20130618 17:22:18
34250helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3154485	50			0	vi	Để nạp một tập tin kiểu dáng dòng:				20130618 17:22:18
34251helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3156382	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34252helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3154705	51			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34253helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3145588	52			0	vi	Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ».				20130618 17:22:18
34254helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3151240	53			0	vi	Để lưu một tập tin kiểu dáng dòng, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng dòng\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34255helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3154765	54			0	vi	Để nạp một tập tin kiểu dáng mũi tên:				20130618 17:22:18
34256helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3153070	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng mũi tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
34257helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3149054	55			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng mũi tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
34258helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3150391	56			0	vi	Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ».				20130618 17:22:18
34259helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3166465	57			0	vi	Để lưu một tập tin kiểu dáng mũi tên, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng mũi tên\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34260helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3145822				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > dòng\"\>Định dạng > dòng\</link\>				20130618 17:22:18
34261helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ Đường Cong				20130618 17:22:18
34262helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	bm_id3149377				0	vi	\<bookmark_value\>dòng; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định điểm điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm góc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;dòng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34263helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id3149377	3			0	vi	\<variable id=\"line_draw\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_draw.xhp\" name=\"Vẽ Đường Cong\"\>Vẽ Đường Cong\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34264helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3148868	4			0	vi	Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở một thanh công cụ riêng để vẽ đường cong kiểu Bézier. (Đường cong Bézier được cấu tạo bằng nhiều đoạn, cũng có thể điều chỉnh vị trí của mỗi đoạn để chỉnh sửa đường cong hoàn toàn.) Đường cong Bézier được xác định bằng một điểm đầu và một điểm cuối, được gọi là \<emph\>neo\</emph\>. Độ cong của đường cong Bézier được xác định bằng các điểm điều khiển (\<emph\>móc\</emph\>). Di chuyển một điểm điều khiển để thay đổi hình của toàn đường cong Bézier.				20130618 17:22:18
34265helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id8532364				0	vi	Các điểm điều khiển chỉ hiện rõ trong chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. Điểm kiểu điều khiển được đại diện bằng hình tròn, còn điểm thả neo được đại diện bằng hình vuông. Điểm đầu một ít lớn hơn các điểm neo khác.				20130618 17:22:18
34266helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3150210	39			0	vi	Các đoạn của đường cong Bézier và các đoạn của đường thẳng cũng có thể được nối lại để cấu tạo đường cong Bézier phức tạp hơn. Để nối lại các đoạn kề nhau, bạn có thể chọn trong ba cách chuyển tiếp:				20130618 17:22:18
34267helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3154766	25			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>đối xứng\</emph\> có độ cong đường trùng ở cả hai bên, và có hai đường điều khiển mà di chuyển với nhau làm một đường thẳng.				20130618 17:22:18
34268helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3149874	26			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>mịn\</emph\> có thể có độ cong đường khác nhau ở hai bên.				20130618 17:22:18
34269helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3150435	27			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>góc\</emph\> có một hay hai đường điều khiển không phụ thuộc vào nhau. Thay đổi một bên thì không có tác động bên khác.				20130618 17:22:18
34270helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id46388				0	vi	Cách sử dụng công cụ Điều khiển				20130618 17:22:18
34271helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3155262	5			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3145829\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> riêng, sau đó chọn công cụ\<emph\>Cong\</emph\>\<image id=\"Graphic1\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
34272helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3155928	6			0	vi	Nhấn vào vị trí bắt đầu đường cong, sau đó kéo về hướng đường cong nên theo. Đường điều khiển sẽ ngụ ý hướng. 				20130618 17:22:18
34273helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id8174687				0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo, để giới hạn hướng thành lưới 45 độ.				20130618 17:22:18
34274helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3148390	41			0	vi	Buông ra con chuột ở vị trí đã dự định cho điểm điều khiển thứ nhất.				20130618 17:22:18
34275helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3154865	22			0	vi	Di chuyển con trỏ tới vị trí kết thúc đường cong. Đường cong sẽ theo con trỏ. 				20130618 17:22:18
34276helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id1556443				0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34277helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3151172	9			0	vi	Nhấn đôi vào vị trí của điểm cuối để kết thúc vẽ đường. 				20130618 17:22:18
34278helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id5377056				0	vi	Để tạo một hình đã đóng, nhấn đôi vào điểm đầu của đường.				20130618 17:22:18
34279helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3153919	23			0	vi	Nhấn rồi buông nút chuột để thêm một điểm thả neo. Di chuyển chuột để vẽ đoạn kế tiếp.				20130618 17:22:18
34280helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3149451	43			0	vi	Nhấn và kéo về bất cứ hướng nào để thêm một điểm thả neo mịn.				20130618 17:22:18
34281helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id2071596				0	vi	Cách sử dụng công cụ Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
34282helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id4907681				0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> riêng \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó chọn công cụ \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\>\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
34283helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id1122165				0	vi	Ấn giữ nút chuột vào vị trí bắt đầu đường cong.				20130618 17:22:18
34284helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id5792107				0	vi	Vẽ đường dạng tự do đúng như vẽ bằng cái bút chì.				20130618 17:22:18
34285helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id7734916				0	vi	Buông ra nút chuột để kết thúc vẽ dòng.				20130618 17:22:18
34286helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Đường Cong				20130618 17:22:18
34287helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	bm_id3150441				0	vi	\<bookmark_value\>đường cong; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng;hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm;thêm/chuyển đổi/xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34288helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150441	10			0	vi	\<variable id=\"line_edit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_edit.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Đường Cong\"\>Chỉnh Sửa Đường Cong\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34289helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150342	11			0	vi	Một đoạn đường cong chứa hai điểm dữ liệu (điểm cuối) và hai điểm điều khiển (móc). Một đường điều khiển kết nối một điểm điều khiển với một điểm dữ liệu. Bạn có thể thay đổi hình của đường cong bằng cách chuyển đổi một điểm dữ liệu sang kiểu khác, hoặc bằng cách kéo điểm điều khiển sang vị trí khác.				20130618 17:22:18
34290helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145252	16			0	vi	Cũng có thể sửa đổi các thuộc tính của dòng bằng vách chọn nó rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34291helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153711				0	vi	\<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34292helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155959	54			0	vi	Để xem các điểm dữ liệu và điểm điều khiển của một đường cong, chọn đường rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>ĐIểm\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. Mỗi điểm dữ liệu được đại diện bằng hình vuông, còn điểm điều khiển bằng hình tròn. Một điểm điều khiển có thể phủ một điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
34293helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3145587	55			0	vi	Để điều chỉnh một đoạn đường cong:				20130618 17:22:18
34294helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151241	51			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34295helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150213	56			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34296helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153810	12			0	vi	Kéo một điểm dữ liệu để thay đổi kích cỡ của dòng. Điểm điều khiển có phủ điểm dữ liệu thì kéo điểm điều khiển đến khi bạn thấy được điểm dữ liệu, sau đó kéo điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
34297helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3149872	13			0	vi	Kéo một điểm điều khiển. Đường cong sẽ theo.				20130618 17:22:18
34298helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150431	57			0	vi	Để xẻ một đường cong:				20130618 17:22:18
34299helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150395	58			0	vi	Một đường cong chỉ xẻ được nếu nó có ít nhất ba điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
34300helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151392	59			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34301helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3149941	60			0	vi	Chọn một điểm dữ liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng\<emph\>Xẻ cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34302helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150655	61			0	vi	Để tạo một hình đã đóng:				20130618 17:22:18
34303helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150743	62			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34304helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153080	63			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng Bézier\</emph\>.				20130618 17:22:18
34305helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3145162	15			0	vi	Để chuyển đổi một điểm dữ liệu trên một đường cong:				20130618 17:22:18
34306helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150336	64			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34307helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155925	14			0	vi	Nhấn vào điểm dữ liệu cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34308helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145241	65			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm mịn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển tiếp mịn\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34309helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145299	66			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm đối xứng, nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chuyển tiếp đối xứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34310helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145348	67			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm góc, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm góc\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34311helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150471	68			0	vi	Để thêm một điểm dữ liệu :				20130618 17:22:18
34312helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155373	69			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34313helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3156256	70			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34314helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3083280	71			0	vi	Trên dòng, nhấn vào vị trí nơi bạn muốn thêm điểm, sau đó kéo một ít.				20130618 17:22:18
34315helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3154643	72			0	vi	ĐIểm dữ liệu không có một điểm điều khiển thì chọn điểm dữ liệu rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển đổi sang đường cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34316helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3151186	73			0	vi	Để xoá một điểm dữ liệu :				20130618 17:22:18
34317helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153624	74			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34318helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150261	75			0	vi	Nhấn vào điểm cần xoá.				20130618 17:22:18
34319helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3143230	76			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoá điểm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34320helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151174	52			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
34321helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress				20130618 17:22:18
34322helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	bm_id3156386				0	vi	\<bookmark_value\>hướng dẫn $[officename] Impress\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Impress\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34323helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3156386	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\"\>Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34324helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150207	2			0	vi	Xem và In Trình Diễn				20130618 17:22:18
34325helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153812	3			0	vi	Đối tượng Hoạt họa và Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
34326helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3149350	5			0	vi	Nhập/Xuất khẩu				20130618 17:22:18
34327helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154560	6			0	vi	Lặt vặt				20130618 17:22:18
34328helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ 				20130618 17:22:18
34329helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>thiết kế ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chủ, xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; nền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34330helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	hd_id3152596	13			0	vi	\<variable id=\"masterpage\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\"\>Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34331helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154017	14			0	vi	Mỗi ảnh chiếu trong trình diễn có chính xác một ảnh chiếu chủ, cũng được gọi như là trang chủ. Một ảnh chiếu chủ xác định kiểu dáng định dạng văn bản của tựa đề và phác thảo, và thiết kế nền cho mọi ảnh chiếu dùng ảnh chiếu chủ đó.				20130618 17:22:18
34332helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	hd_id3149018	25			0	vi	Để áp dụng ảnh chiếu chủ mới				20130618 17:22:18
34333helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154702	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34334helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3148485	20			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34335helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3145384	21			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Loại\</emph\>, chọn một phân loại thiết kế ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34336helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3153915	26			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Mẫu\</emph\>, chọn một mẫu có thiết kế bạn muốn áp dụng. Để xem thử mẫu, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Xem thử \</emph\>.				20130618 17:22:18
34337helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154652	27			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34338helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3145115	28			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34339helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3150436	18			0	vi	Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào mọi ảnh chiếu trong trình diễn, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34340helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3151387	29			0	vi	Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào chỉ ảnh chiếu hiện thời, bỏ chọn hộp \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34341helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3149941	24			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
34342helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển Đối tượng				20130618 17:22:18
34343helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;di chuyển trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;đối tượng trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34344helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	\<variable id=\"move_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/move_object.xhp\" name=\"Di chuyển Đối tượng\"\>Di chuyển Đối tượng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34345helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	par_id3149667	6			0	vi	Bạn có khả năng di chuyển một hai nhiều đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu, bằng cách kéo chúng, hoặc bằng cách sao chép đối tượng rồi dán chúng vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
34346helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	par_id3145799	7			0	vi	Dùng các phím mũi tên thì di chuyển đối tượng một cách chính xác hơn dùng con chuột.				20130618 17:22:18
34347helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo một lưu đồ				20130618 17:22:18
34348helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>đường nối; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm nóng trên lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương tác; điểm nóng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34349helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3150439	3			0	vi	\<variable id=\"orgchart\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/orgchart.xhp\" name=\"Tạo lưu đồ\"\>Tạo lưu đồ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34350helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3159153	39			0	vi	Để tạo một lưu đồ:				20130618 17:22:18
34351helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3152482	40			0	vi	Chọn một công cụ trên thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\> trên thanh\<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34352helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3150715	41			0	vi	Kéo để vẽ một hình trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34353helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3154486	42			0	vi	Để thêm nhiều hình hơn, lặp lại hai bước trước.				20130618 17:22:18
34354helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3146967	43			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó chọn một dòng kết nối.				20130618 17:22:18
34355helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3149945	44			0	vi	Di chuyển con trỏ qua cạnh của hình, để các chỗ kết nối xuất hiện.				20130618 17:22:18
34356helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3146871	45			0	vi	Nhấn vào một chỗ kết nối, kéo vào một chỗ kết nối trên hình khác, sau đó buông ra.				20130618 17:22:18
34357helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145824	46			0	vi	Để thêm nhiều đường nối hơn, lặp lại ba bước trước.				20130618 17:22:18
34358helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3153036	47			0	vi	Bây giờ bạn có phác thảo cơ bản cho lưu đồ.				20130618 17:22:18
34359helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3155255	48			0	vi	Để thêm văn bản vào hình trên lưu đồ				20130618 17:22:18
34360helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3150865	49			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34361helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145592	50			0	vi	Nhấn đôi vào hình, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó.				20130618 17:22:18
34362helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3154504	51			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một đối tượng văn bản ở trên hình. Gõ hay dán văn bản vào đối tượng.				20130618 17:22:18
34363helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3153730	52			0	vi	Để tô màu một hình:				20130618 17:22:18
34364helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3155930	53			0	vi	Chọn hình, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34365helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145348	54			0	vi	Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách.				20130618 17:22:18
34366helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3150934	56			0	vi	Để thêm một số « điểm nóng » mà gọi ảnh chiếu khác:				20130618 17:22:18
34367helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145300	57			0	vi	Gán các \<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"interactions\"\>sự tương tác\</link\> cho một số đối tượng trên ảnh chiếu. 				20130618 17:22:18
34368helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_idN10898				0	vi	Chọn đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Tương tác\</emph\>.				20130618 17:22:18
34369helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_idN108A0				0	vi	Chọn một sự tương tác trong hộp thoại. Chẳng hạn, chọn tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp khi người dùng nhấn vào đối tượng.				20130618 17:22:18
34370helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3153922	32			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\>				20130618 17:22:18
34371helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3156257	33			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm đính\"\>Điểm đính\</link\>				20130618 17:22:18
34372helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	tit				0	vi	Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác				20130618 17:22:18
34373helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	bm_id3146971				0	vi	\<bookmark_value\>sao chép; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; sao chép giữa các tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;ảnh chiếu từ trình diễn khác\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34374helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3146971	1			0	vi	\<variable id=\"page_copy\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/page_copy.xhp\" name=\"Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\"\>Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34375helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3149378	7			0	vi	Bạn có khả năng chèn các ảnh chiếu từ trình diễn khác vào trình diễn hiện thời. Cũng có thể sao chép và dán các ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau.				20130618 17:22:18
34376helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3153418	8			0	vi	Để chèn một ảnh chiếu từ trình diễn khác:				20130618 17:22:18
34377helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3149018	3			0	vi	Mở một trình diễn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34378helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3154702	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
34379helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3159238	10			0	vi	Tìm tập tin trình diễn chứa ảnh chiếu cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34380helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3148837	4			0	vi	Nhấn vào dấu cộng bên cạnh biểu tượng đại diện tập tin trình diễn, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
34381helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3148869	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34382helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3154651	12			0	vi	Để sao chép và dán ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau :				20130618 17:22:18
34383helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3153812	13			0	vi	Mở những trình diễn giữa chúng bạn muốn sao chép và dán ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34384helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3153073	14			0	vi	Trong trình diễn chứa những ảnh chiếu cần sao chép, chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34385helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3147401	5			0	vi	Chọn những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>.				20130618 17:22:18
34386helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3147298	15			0	vi	Chuyển đổi sang trình diễn vào đó bạn muốn dán những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34387helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3156401	16			0	vi	Chọn ảnh chiếu sau đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó chọn lệnh\<emph\>Sửa > Dán\</emph\>.				20130618 17:22:18
34388helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3150655	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn > Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
34389helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan				20130618 17:22:18
34390helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	bm_id3154510				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới đan;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;màu sắc/dải màu/lưới đan\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34391helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3154510	48			0	vi	\<variable id=\"palette_files\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/palette_files.xhp\" name=\"Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\"\>Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34392helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3156385	73			0	vi	Bạn có thể sử dụng danh sách để tổ chức các màu sắc, dải màu hay mẫu lưới đan. $[officename] cung cấp vài danh sách cho bạn nạp và sử dụng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá phần tử trong danh sách, ngay cả tạo danh sách riêng. 				20130618 17:22:18
34393helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3155961	74			0	vi	Để nạp một danh sách màu sắc:				20130618 17:22:18
34394helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154656	47			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.				20130618 17:22:18
34395helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3152896	75			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách màu sắc\</emph\>.				20130618 17:22:18
34396helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3151239	76			0	vi	Tìm màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách màu sắc có định dạng « [filename].soc ».				20130618 17:22:18
34397helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154762	77			0	vi	Để lưu một danh sách màu sắc, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách màu sắc\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34398helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	bm_id3149871				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; màu sắc mặc định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34399helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149871	71			0	vi	Danh sách CMYK là tốt nhất để in ra màu sắc, còn màu sắc trong danh sách Web và HTML là tốt nhất cho các màn hình có độ phân giải 256 màu sắc.				20130618 17:22:18
34400helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3150435	78			0	vi	Để nạp một danh sách dải màu :				20130618 17:22:18
34401helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3150393	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Dải màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34402helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3146322	80			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách dải màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34403helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149946	81			0	vi	Tìm danh sách dải màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách dải màu có định dạng « [filename].sog ».				20130618 17:22:18
34404helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3150740	82			0	vi	Để lưu một danh sách dải màu, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách dải màu\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34405helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3153036	83			0	vi	Để nạp một danh sách lưới đan:				20130618 17:22:18
34406helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3155255	84			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Lưới đan\</emph\>.				20130618 17:22:18
34407helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3153004	85			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách lưới đan\</emph\>.				20130618 17:22:18
34408helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154505	86			0	vi	Tìm danh sách lưới đan bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách lưới đan có định dạng « [filename].soh ».				20130618 17:22:18
34409helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149881	87			0	vi	Để lưu một danh sách lưới đan, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách lưới đan\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34410helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3155437	72			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>Định dạng > Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
34411helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	tit				0	vi	In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy				20130618 17:22:18
34412helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	bm_id3155067				0	vi	\<bookmark_value\>vừa với trang; ảnh chiếu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; vừa khớp với trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; vừa khớp với giấy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34413helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	hd_id3155067	1			0	vi	\<variable id=\"print_tofit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/print_tofit.xhp\" name=\"In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\"\>In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34414helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3154704	3			0	vi	Bạn có khả năng giảm kích cỡ của ảnh chiếu khi in để khớp với cỡ giấy.				20130618 17:22:18
34415helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3154658	4			0	vi	Mở tài liệu cần in.				20130618 17:22:18
34416helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3145384	5			0	vi	Trong ô \<emph\>Xem chuẩn\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, rồi nhấn đôi vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34417helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3148871	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Vừa đối tượng khít định dạng giấy\</emph\>.				20130618 17:22:18
34418helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3153811	7			0	vi	Trong vùng \<emph\>Định dạng giấy\</emph\>, chọn một \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34419helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3150431	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Kích cỡ ảnh chiếu sẽ được thay đổi để vừa khít tờ giấy, cũng bảo tồn các vị trí tương đối của những đối tượng trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34420helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	tit				0	vi	In ra Trình diễn				20130618 17:22:18
34421helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra các ảnh chiếu đã lát đều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;bố trí cho bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;in ra bản phát tay\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34422helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<variable id=\"printing\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/printing.xhp\" name=\"In ra Trình diễn\"\>In ra Trình diễn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34423helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3154486	2			0	vi	Thiết lập Máy in Mặc định				20130618 17:22:18
34424helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Để đặt các tùy chọn in ấn mặc định cho chương trình $[officename] Impress, chọn lệnh\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
34425helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3153914	5			0	vi	Đặt các tùy chọn máy in cho trình diễn hiện thời				20130618 17:22:18
34426helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3154651	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
34427helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3149870	7			0	vi	Click the \<emph\>%PRODUCTNAME Impress\</emph\> or the \<emph\>Options\</emph\> tab page, and then select the printer options.				20130618 17:22:18
34428helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3150431	8			0	vi	Thiết lập này có quyền cao hơn các tùy chọn máy in mặc định trong phần \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\> chỉ cho công việc in ấn hiện thời.				20130618 17:22:18
34429helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id4555192				0	vi	Chọn bố trí in cho bản phát tay				20130618 17:22:18
34430helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id7197790				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>.				20130618 17:22:18
34431helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id1104159				0	vi	On the \<emph\>General\</emph\> tab page of the \<emph\>Print\</emph\> dialog, select the "Handouts" entry from the Document listbox.				20130618 17:22:18
34432helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id9354533				0	vi	Chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy.				20130618 17:22:18
34433helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id6556596				0	vi	Xác định tùy chọn in cho bản phát tay				20130618 17:22:18
34434helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6744285				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\>.				20130618 17:22:18
34435helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id996734				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Số hiệu trang\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Đầu va Chân trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34436helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6752220				0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> để gõ văn bản của phần đầu/chân trang cho bản phát tay.				20130618 17:22:18
34437helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id5703909				0	vi	Trong hộp thoại này, bạn sẽ thấy bốn vùng có hộp chọn cho \<emph\>Đầu trang\</emph\>, \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\>, \<emph\>Chân trang\</emph\> và \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>. Những bốn vùng này tương ứng với bốn vùng trong bốn góc của ô xem chủ của bản phát tay.				20130618 17:22:18
34438helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id4984282				0	vi	Gõ văn bản cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và thời gian. Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>, nếu bạn muốn đánh số các trang của bản phát tay. Kiểm tra xem hộp chọn \<emph\>Đầu trang\</emph\> được bật nếu bạn muốn in ra phần đầu trang.				20130618 17:22:18
34439helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id816064				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng cho tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
34440helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id863063				0	vi	Trong ô xem chủ của bản phát tay, những trường được hiển thị trên màn hình sẽ không được cập nhật, nhưng văn bản bạn đã nhập vào sẽ được in ra.				20130618 17:22:18
34441helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id5036164				0	vi	In ấn bản phát tay hay ghi chú				20130618 17:22:18
34442helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id2901394				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>.				20130618 17:22:18
34443helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id5674611				0	vi	Nhấn vào hộp liệt kê « Nội dung » và chọn kiểu nội dung cần in.				20130618 17:22:18
34444helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id1308023				0	vi	Chọn \<emph\>Phát tay\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\> và chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy.				20130618 17:22:18
34445helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6821192				0	vi	Nếu bạn muốn thấy bố trí ảnh chiếu khác trên giấy đã in, dùng con chuột để sắp đặt các ảnh chiếu chung quanh trong ô xem bản \<emph\>Phát tay\</emph\>				20130618 17:22:18
34446helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3151389	11			0	vi	In ra phạm vi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34447helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3146318	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34448helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3166465	13			0	vi	Ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào phạm vi các ảnh chiếu bạn muốn in ra.				20130618 17:22:18
34449helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3157875	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
34450helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3150746	16			0	vi	In the \<emph\>Range and copies\</emph\> area, click \<emph\>Slides\</emph\>.				20130618 17:22:18
34451helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3154561	17			0	vi	Gõ các số hiệu ảnh chiếu bạn muốn in ra, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34452helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34453helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	bm_id3145253				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển đổi ảnh chiếu;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu;thời gian hiển thị ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34454helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	hd_id3145253	17			0	vi	\<variable id=\"rehearse_timings\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\" name=\"Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\"\>Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34455helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3155446	1			0	vi	$[officename] giúp bạn xác định thời gian thử đúng để tự động chuyển đổi ảnh chiếu. 				20130618 17:22:18
34456helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3153963	16			0	vi	Chuẩn bị các ảnh chiếu, khởi chạy chiếu ảnh dùng một biểu tượng đặc biệt, diễn tả ảnh chiếu thứ nhất cho khán giả ảo, sau đó tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, vân vân. $[officename] thu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, vậy lần kế tiếp bạn chạy chiếu ảnh này dùng khả năng tự động chuyển đổi ảnh chiếu, nó sẽ chuyển đổi mỗi ảnh chiếu sau thời gian đã ghi lưu.				20130618 17:22:18
34457helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	hd_id3146317	2			0	vi	Để thu chiếu ảnh với thời gian thử				20130618 17:22:18
34458helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3149874	4			0	vi	Mở một trình diễn, sau đó chuyển đổi sang ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34459helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150651	6			0	vi	Khởi chạy chiếu ảnh dùng biểu tượng \<emph\>Thử thời gian\</emph\> \<image id=\"img_id3156396\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\>. Bạn sẽ thấy ảnh chiếu thứ nhất, và bộ đếm thời gian trong góc bên dưới.				20130618 17:22:18
34460helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3145590	8			0	vi	Khi bạn sẵn sàng tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, nhấn vào bộ đếm thời gian. Để giữ lại thiết lập mặc định cho ảnh chiếu này, nhấn vào ảnh chiếu, nhưng không phải vào ảnh chiếu. Tiếp tục qua tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn.				20130618 17:22:18
34461helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150333	10			0	vi	$[officename] đã ghi lưu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu. Hãy lưu trình diễn.				20130618 17:22:18
34462helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3145248	12			0	vi	Nếu bạn muốn toàn trình diễn tự động lặp lại, mở mục trình đơn \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>. Nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\> rồi vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34463helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150935	13			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
34464helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn Đối Tượng Nằm Dưới				20130618 17:22:18
34465helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	bm_id3154492				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn; đối tượng bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng bị trải ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng nằm dưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34466helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	hd_id3154492	7			0	vi	\<variable id=\"select_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/select_object.xhp\" name=\"Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\"\>Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34467helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	par_id3159238	9			0	vi	Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác đè lên, ấn giữ tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột qua các đối tượng đến khi bạn tới đối tượng nằm dưới. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi nhấn chuột.				20130618 17:22:18
34468helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	par_id3150213	10			0	vi	Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác trải ra, dùng bàn phím, bấm phím Tab để quay lại qua các đối tượng trên ảnh chiếu. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, bấm Shift+Tab thay thế.				20130618 17:22:18
34469helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển Thị Chiếu Ảnh				20130618 17:22:18
34470helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	bm_id5592516				0	vi	\<bookmark_value\>chạy chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34471helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id4901272				0	vi	\<variable id=\"show\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/show.xhp\" name=\"Hiển Thị Chiếu Ảnh\"\>Hiển Thị Chiếu Ảnh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34472helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9636829				0	vi	Có một số cách khác nhau để khởi chạy chiếu ảnh. Một khi chiếu ảnh đang chạy, bạn có thể điều khiển nó bằng cách bấm phím hay nhấn chuột.				20130618 17:22:18
34473helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id7076937				0	vi	Mặc định là chiếu ảnh bắt đầu với ảnh chiếu thứ nhất. Sau đó, bạn tự tiếp tục qua các ảnh chiếu đến ảnh chiếu cuối cùng. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thiết lập này.				20130618 17:22:18
34474helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id9954527				0	vi	Chạy Chiếu Ảnh				20130618 17:22:18
34475helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id6860255				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh\</emph\> để chạy chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
34476helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id4199957				0	vi	If you want all shows to start from the current slide instead of the first slide, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress - General\</emph\> and click \<emph\>Always with current page\</emph\>.				20130618 17:22:18
34477helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3209936				0	vi	Nhấn chuột để tiếp tới hiệu ứng kế tiếp hay ảnh chiếu kế tiếp.				20130618 17:22:18
34478helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id8702658				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để hủy bỏ chiếu ảnh trước khi kết thúc.				20130618 17:22:18
34479helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3741264				0	vi	Rất nhiều phím khác cũng sẵn sàng để \<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\"\>điều khiển chiếu ảnh\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn-phải để mở một trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh có ích.				20130618 17:22:18
34480helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id5694143				0	vi	Hiển thị chiếu ảnh tự động (chế độ truy cập hạn)				20130618 17:22:18
34481helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id5829645				0	vi	Để tự động chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp, bạn cần phải gán một sự chuyển tiếp ảnh chiếu cho mỗi ảnh chiếu. 				20130618 17:22:18
34482helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id2361522				0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\> để mở trang thẻ đó.				20130618 17:22:18
34483helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9168980				0	vi	Tron vùng \<emph\>Làm tiếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động sau\</emph\>, sau đó chọn một thời gian.				20130618 17:22:18
34484helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9766533				0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34485helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	Bạn có khả năng gán một thời gian riêng cho mỗi ảnh chiếu tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp. Tính năng \<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\"\>thử thời gian\</link\> sẽ giúp bạn đặt thời gian thích hợp.				20130618 17:22:18
34486helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9219641				0	vi	Để trở về ảnh chiếu thứ nhất, sau khi hiển thị tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn, bạn cần phải đặt chiếu ảnh lặp lại tự động.				20130618 17:22:18
34487helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3174230				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
34488helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id1336405				0	vi	Trong vùng \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\>, sau đó chọn một thời gian cần tạm dừng giữa hai lần chạy chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
34489helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id4959257				0	vi	Khi bạn tạo một chiếu ảnh mới bằng \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>, bạn cung có thể chọn thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, và thời gian tạm dừng, trên trang thứ ba của trợ lý.				20130618 17:22:18
34490helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id1906491				0	vi	Chạy chiếu ảnh từ tập tin				20130618 17:22:18
34491helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id4799340				0	vi	Bạn có khả năng khởi chạy %PRODUCTNAME từ dấu nhắc dòng lệnh, với tham số \<item type=\"literal\"\>-show\</item\> (hiển thị) và một tên tập tin Impress theo sau. Chẳng hạn, để khởi chạy tập tin \<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> trên dòng lệnh, gõ lệnh này:				20130618 17:22:18
34492helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id1502121				0	vi	\<item type=\"literal\"\>soffice -show tập_tin.odp\</item\>				20130618 17:22:18
34493helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Lệnh này giả sử tập tin soffice nằm trên đường dẫn mặc định của hệ thống, và tập tin\<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> nằm trong thư mục hiện thời. (Không thì bạn thêm phần đường dẫn vào trước tên chương trình hay tên thư mục.)				20130618 17:22:18
34494helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu				20130618 17:22:18
34495helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	bm_id3154022				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính;trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;chèn bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gồm có bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34496helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3154022	1			0	vi	\<variable id=\"table_insert\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/table_insert.xhp\" name=\"Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\"\>Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34497helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id4231086				0	vi	Bạn có thể áp dụng các phương pháp khác nhau để chèn các ô bảng tính vào ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw.				20130618 17:22:18
34498helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id9209875				0	vi	Chèn một bảng sở hữu — bạn nhập dữ liệu vào các ô và áp dụng định dạng đẹp dùng phần Thiết kế bảng trong ô cửa sổ Tác vụ.				20130618 17:22:18
34499helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3044526				0	vi	Chèn một bảng mới dạng đối tượng OLE, hoặc chèn một tập tin đã tồn tại dạng đối tượng OLE: bạn có thể ghi rõ liên kết tới tập tin cũng là liên kết động đến dữ liệu mới nhất được lưu vào tập tin bảng tính.				20130618 17:22:18
34500helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id137333				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số cột cho bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34501helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id8626667				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số hàng cho bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34502helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551581				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định căn chuẩn chiều dọc của nội dung của một hay nhiều ô. Chia hay trộn các ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34503helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551553				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả những ô được lựa chọn sẽ được trộn vào một ô duy nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34504helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551535				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các ô được lựa chọn sẽ được chia thành nhiều ô. Hộp thoại Chia ô sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34505helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551651				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần đầu ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34506helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551697				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại giữa ô theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34507helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551632				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần dưới ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34508helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Selects the current table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34509helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551734				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn các lệnh cho các hàng được lựa chọn hay tất cả cá hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34510helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080035				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh chiều cao của các ô được lựa chọn hay tất cả các ô cho bằng nhau. Chiều cao của bảng sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34511helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080063				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các hàng sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các hàng chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34512helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id091620080408008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hiện không có ô nào được lựa chọn, một hàng mới sẽ được chèn vào tại cuối bảng. Nếu có ô được chọn thì sẽ có số hàng bằng số hàng được chọn được chèn vào phía dưới đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34513helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080050				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả cá hàng của lựa chọn hiện tại sẽ bị xóa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34514helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lệnh cho những hàng được chọn hay tất cả các hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34515helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163092				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chia đều chiều rộng của các cột. Chiều rộng của cột là không đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34516helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163046				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các cột chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34517helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163128				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột mới sẽ được thêm vào bên phải của bảng. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì sẽ có số lượng các cột như các cột đang chọn được chèn vào bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34518helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163127				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả các cột chứa các lựa chọn sẽ bị xóa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34519helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163151				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Căn chuẩn vị trí của bảng ở trong trang hay trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34520helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id8594317				0	vi	Chèn một bảng sở hữu				20130618 17:22:18
34521helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id7184972				0	vi	Đi tới ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw vào đó bạn mc chèn bảng.				20130618 17:22:18
34522helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id248115				0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\>, hoặc dùng thanh công cụ Chuẩn để chèn một bảng.				20130618 17:22:18
34523helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id2748496				0	vi	Nhấn đôi vào bảng, sau đó nhập hoặc dán dữ liệu vào các ô. 				20130618 17:22:18
34524helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id8270210				0	vi	Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh để thay đổi nội dung của ô như kích cỡ phông hay khoảng các giữa các dòng.				20130618 17:22:18
34525helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id6820276				0	vi	Nhấn chuột phải vào biên của bảng để mở trình đơn ngữ cảnh cho bảng. Sử dụng trình đơn này để điền vào tên và chú thích về bảng, hay chia đều các cột hoặc hàng, cùng những lệnh khác.				20130618 17:22:18
34526helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551725				0	vi	Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh, với trình đơn này bạn có thể chèn hay xóa các cột hoặc hàng cùng những lệnh khác.				20130618 17:22:18
34527helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id091620080355171				0	vi	Để chọn một khoảng các ô theo hình chữ nhật, trỏ vào một ô tại một góc hình chữ nhật đó, nhấn và giữ chuột, sau đó kéo chuột tới góc đối diện rồi thả chuột ra.				20130618 17:22:18
34528helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551880				0	vi	Để chọn một ô, đặt con trở chuột vào ô đó, giữ nút chuột rồi kéo con trỏ chuột tới ô tiếp theo, quay lại rồi thả nút chuột.				20130618 17:22:18
34529helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3151075	2			0	vi	Chèn một bảng tính mới dạng đối tượng OLE				20130618 17:22:18
34530helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150715	7			0	vi	Bạn có khả năng thêm một bảng tính $[officename] Calc rỗng vào ảnh chiếu như là một đối tượng OLE.				20130618 17:22:18
34531helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính.				20130618 17:22:18
34532helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3146313	18			0	vi	Chèn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > OLE > Đối tượng\</emph\>. Nhấn vào nút \<emph\>Tạo mới\</emph\> và chọn bảng tính %PRODUCTNAME. Nhấn vào bảng tính để nhập dữ liệu. 				20130618 17:22:18
34533helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id2466505				0	vi	Nhấn chuột bên ngoài bảng tính để xem ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34534helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148870	9			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của bảng tính, không cần thay đổi kích cỡ của ô, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó kéo một móc góc.				20130618 17:22:18
34535helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3150215	11			0	vi	Chèn một bảng tính từ một tập tin				20130618 17:22:18
34536helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154765	19			0	vi	Khi bạn chèn vào ảnh chiếu một bảng tính đã tồn tại, các thay đổi được làm trong tập tin bảng tính gốc không phải được cập nhật trên ảnh chiếu. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bảng tính trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34537helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145112	12			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính.				20130618 17:22:18
34538helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153075	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\>.				20130618 17:22:18
34539helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150391	14			0	vi	Chọn mục \<emph\>Tạo từ tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\>.				20130618 17:22:18
34540helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150537	20			0	vi	Tìm tập tin cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\> OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
34541helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id1616565				0	vi	Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Liên kết đến tập tin\</emph\> để chèn tập tin dạng liên kết.				20130618 17:22:18
34542helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155256	21			0	vi	Toàn bảng tính được chèn vào ảnh chiếu. Nếu bạn muốn chuyển đổi bảng được hiển thị, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó chọn một bảng khác.				20130618 17:22:18
34543helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154505	15			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\"\>Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34544helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150335	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\"\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
34545helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
34546helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	bm_id3150717				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi ký hiệu sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34547helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	hd_id3150717	3			0	vi	\<variable id=\"text2curve\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/text2curve.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\"\>Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34548helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3155960	21			0	vi	Bạn có khả năng chuyển đổi các ký tự văn bản sang đường cong mà bạn có thể chỉnh sửa và thay đổi kích cỡ đúng như bất cứ đối tượng vẽ nào. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ, văn bản bị khoá: bạn không thể biên soạn nữa.				20130618 17:22:18
34549helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	hd_id3153965	22			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ:				20130618 17:22:18
34550helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3146963	4			0	vi	Chọn văn bản cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34551helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3149053	5			0	vi	Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>.				20130618 17:22:18
34552helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150395	23			0	vi	Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào viền của đối tượng văn bản, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>.				20130618 17:22:18
34553helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150746	6			0	vi	Chuỗi văn bản chứa nhiều ký tự thì văn bản đã chuyển đổi trở thành một đối tượng đã nhóm lại. Nhấn đôi vào nhóm để chỉnh sửa đối tượng riêng. Làm xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để rời nhóm.				20130618 17:22:18
34554helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150336	7			0	vi	Sau đó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Nhấn vào đối tượng. Bạn có thể thấy tất cả các điểm Bézier của đối tượng. Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\> có nhiều biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa, chèn và xoá các điểm.				20130618 17:22:18
34555helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ				20130618 17:22:18
34556helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	bm_id3153415				0	vi	\<bookmark_value\>véc-tơ hoá ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; ảnh bitmap sang hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap; chuyển đổi sang đồ họa véc-tơ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ họa véc-tơ;chuyển đổi ảnh bitmap\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34557helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	hd_id3153415	26			0	vi	\<variable id=\"vectorize\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/vectorize.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\"\>Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34558helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3155633	27			0	vi	Có thể thay đổi kích cỡ của một đồ hoạ kiểu véc-tơ, không giảm mức chất lượng của đồ họa. Trong chương trình $[officename] Draw và Impress, bạn có thể chuyển đổi một ảnh bitmap sang một đồ họa véc-tơ.				20130618 17:22:18
34559helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3151241	28			0	vi	Chọn ảnh bitmap cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
34560helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3153812	29			0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
34561helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3145118	37			0	vi	Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>.				20130618 17:22:18
34562helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3151387	38			0	vi	Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh\<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>.				20130618 17:22:18
34563helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3149349	30			0	vi	Đặt các tùy chọn chuyển đổi cho ảnh đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Xem \<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Convert to Polygon\"\>\<emph\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</emph\>\</link\> để tìm mô tả các tùy chọn chuyển đổi.				20130618 17:22:18
34564helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3147371				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Chuyển đổi sang Hình đa giác\"\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</link\>				20130618 17:22:18
34565helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này				20130618 17:22:18
34566helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3149655	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này \</variable\>				20130618 17:22:18
34567helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id8789025				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu ảnh bitmap đã chọn dạng tập tin. Định dạng tập tin mặc định là định dạng nội bộ của ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34568helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id5316324				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở cửa sổ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34569helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147435				0	vi	\<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34570helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
34571helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3155065\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34572helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147344	3			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
34573helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147004				0	vi	\<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34574helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150202	4			0	vi	Cong				20130618 17:22:18
34575helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156449				0	vi	\<image id=\"img_id3149409\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34576helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157979	5			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
34577helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3159208				0	vi	\<image id=\"img_id3159231\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159231\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34578helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153013	6			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
34579helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
34580helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
34581helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<variable id=\"dtvlc\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\>.				20130618 17:22:18
34582helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
34583helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
34584helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Choose \<emph\>Sửa - Nhân đôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
34585helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156441	7			0	vi	Shift+F3				20130618 17:22:18
34586helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149263	3			0	vi	\<variable id=\"bearbueber\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).\</variable\>				20130618 17:22:18
34587helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149666	4			0	vi	\<variable id=\"basl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Xoá ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34588helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147397	5			0	vi	\<variable id=\"baebl\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của một lớp đã chèn, rồi chọn \<emph\>Xóa lớp\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34589helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155603	6			0	vi	\<variable id=\"feldbefehl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa - Trường\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34590helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id8695944				0	vi	\<variable id=\"gluebar\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên \<emph\>Thanh Vẽ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34591helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
34592helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3150542	1			0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
34593helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<variable id=\"aslal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thước\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34594helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	\<variable id=\"option\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34595helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152576	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Trình chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34596helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146316	8			0	vi	\<variable id=\"quali\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Màu/Mức xám\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34597helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	\<variable id=\"taskpane\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Ô tác vụ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34598helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3166426	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34599helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3157982	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Phác thảo\</emph\>.				20130618 17:22:18
34600helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149875	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
34601helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149352	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
34602helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3155255	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang phát tay\</emph\>.				20130618 17:22:18
34603helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154328	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chiếu ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
34604helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150134	44			0	vi	F5				20130618 17:22:18
34605helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145244	26			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
34606helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148768				0	vi	\<image id=\"img_id3148774\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34607helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151016	27			0	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
34608helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153719	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Bình thường\</emph\>.				20130618 17:22:18
34609helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151264	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34610helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10AF7				0	vi	\<variable id=\"masterlayouts\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34611helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B19				0	vi	\<variable id=\"notesmaster\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ - Ghi chú chủ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34612helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B07				0	vi	\<variable id=\"master\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Phần tử chủ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34613helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B57				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Đầu/Chân trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34614helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B6E				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Số hiệu trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34615helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B74				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chền > Ngày và giờ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34616helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149286	37			0	vi	\<variable id=\"hinterzeichnung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34617helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153480	56			0	vi	\<variable id=\"master_drawing\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34618helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3147254	39			0	vi	\<variable id=\"hinternotizen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34619helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
34620helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3143219	1			0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
34621helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\>				20130618 17:22:18
34622helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152597	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhắp vào				20130618 17:22:18
34623helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145251				0	vi	\<image id=\"img_id3151073\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151073\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34624helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154512	4			0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34625helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155064	5			0	vi	\<variable id=\"seiteduplizieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Nhân đôi ảnh chiếu \</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34626helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153711	6			0	vi	\<variable id=\"seitegliederung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Mở rộng ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34627helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154254	7			0	vi	\<variable id=\"uebersicht\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Ảnh chiếu tóm tắt\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34628helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147002	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34629helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150363	27			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34630helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155376	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Chèn điểm/đường đính\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34631helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154372	28			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn điểm/đường đính\</emph\>.				20130618 17:22:18
34632helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145388	10			0	vi	\<variable id=\"efglbe\"\>Chọn một điểm hay đường kiểu đính, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa điểm/đường đính\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34633helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151239	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Bảng tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
34634helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3144769	12			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
34635helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3163703				0	vi	\<image id=\"img_id3145361\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34636helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146963	13			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
34637helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153075	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
34638helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153958	15			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
34639helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156397				0	vi	\<image id=\"img_id3145237\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145237\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34640helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3157900	16			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
34641helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149351	17			0	vi	\<variable id=\"feldbf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>\</variable\>.				20130618 17:22:18
34642helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150477	22			0	vi	\<variable id=\"feldbf1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Ngày\</emph\> (cố định)\</variable\>.				20130618 17:22:18
34643helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146879	18			0	vi	\<variable id=\"feldbf2\"\>Choose \<emph\>Insert - Fields - Date (variable)\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34644helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153036	19			0	vi	\<variable id=\"feldbf3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Trường - Giờ\</emph\> (cố định)\</variable\>.				20130618 17:22:18
34645helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145590	20			0	vi	\<variable id=\"feldbf4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Giờ\</emph\> (thay đổi)\</variable\>.				20130618 17:22:18
34646helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153935	21			0	vi	\<variable id=\"feldbf5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>> Trường \</caseinline\>\</switchinline\>> Số trang\</variable\>.				20130618 17:22:18
34647helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148583	23			0	vi	\<variable id=\"feldbf6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tác giả\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34648helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155951	24			0	vi	\<variable id=\"feldbf7\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường >-Tên tập tin\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34649helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
34650helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3147001	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
34651helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148489	2			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh của đường chiều, chọn lệnh \<emph\>Các chiều\</emph\>.				20130618 17:22:18
34652helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150207	15			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Đường và Mũi tên \</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>.				20130618 17:22:18
34653helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155530	9			0	vi	\<variable id=\"frtite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34654helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145386	13			0	vi	\<variable id=\"frtites\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34655helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148866	14			0	vi	\<variable id=\"frtiteh\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34656helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155266	10			0	vi	\<variable id=\"adnsei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Bố trí Ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34657helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152874	11			0	vi	Trong tài liệu vẽ Draw, nhấn-phải vào thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa lớp\</emph\>.				20130618 17:22:18
34658helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154765	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Lớp\</emph\> (chỉ $[officename] Draw).				20130618 17:22:18
34659helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153012	12			0	vi	\<variable id=\"seitenvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34660helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
34661helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
34662helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153727	2			0	vi	\<variable id=\"silbentrennung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ - Ngôn ngữ - Gạch nối từ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34663helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	par_id3163803	22			0	vi	\<variable id=\"neuprae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>, và nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34664helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
34665helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Trình đơn Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
34666helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3158394	2			0	vi	\<variable id=\"etdaw\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34667helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3152576	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh hoạt họa\</emph\>.				20130618 17:22:18
34668helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3149262	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Hoạt họa riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34669helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3146976	7			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 				20130618 17:22:18
34670helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155603				0	vi	\<image id=\"img_id3149400\" src=\"res/commandimagelist/sc_customanimation.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149400\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34671helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154754	8			0	vi	Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
34672helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3146316	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Tương tác\</emph\>.				20130618 17:22:18
34673helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3149257	10			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 				20130618 17:22:18
34674helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154649				0	vi	\<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34675helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155380	11			0	vi	Tương tác				20130618 17:22:18
34676helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3152987	12			0	vi	\<variable id=\"praesent\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34677helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155089	13			0	vi	\<variable id=\"indipra\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
34678helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa đổi				20130618 17:22:18
34679helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	hd_id3152578	1			0	vi	Trình đơn Sửa đổi				20130618 17:22:18
34680helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi \</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34681helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153415	46			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
34682helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149124	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34683helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149018	27			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>.				20130618 17:22:18
34684helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3156384	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34685helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154702	26			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>.				20130618 17:22:18
34686helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3147001	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34687helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3155111	28			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>.				20130618 17:22:18
34688helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150205	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34689helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152992	29			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>.				20130618 17:22:18
34690helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152986	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34691helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149409	34			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>.				20130618 17:22:18
34692helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148870	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34693helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148608	36			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
34694helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153246	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34695helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3159231	42			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
34696helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153008	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34697helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145117	30			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34698helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3147249	8			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 				20130618 17:22:18
34699helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150537				0	vi	\<image id=\"img_id3145233\" src=\"res/commandimagelist/sc_beforeobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34700helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153121	9			0	vi	Đằng trước đối tượng				20130618 17:22:18
34701helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150654	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34702helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150482	31			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
34703helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149886	11			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 				20130618 17:22:18
34704helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150865				0	vi	\<image id=\"img_id3145597\" src=\"res/commandimagelist/sc_behindobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145597\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34705helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153110	12			0	vi	Đằng sau đối tượng				20130618 17:22:18
34706helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150002	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Ngược lại\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34707helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150339	32			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Ngược lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
34708helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145164	14			0	vi	On the Drawing bar, open the \<emph\>Arrange\</emph\> toolbar and click:				20130618 17:22:18
34709helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154327				0	vi	\<image id=\"img_id3155439\" src=\"res/commandimagelist/sc_reverseorder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34710helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150272	15			0	vi	Ngược lại				20130618 17:22:18
34711helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145298	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Kết hợp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34712helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148386	47			0	vi	Chọn hai hay nhiều đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết hợp\</emph\>. 				20130618 17:22:18
34713helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150930	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Xẻ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34714helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3151022	48			0	vi	Chọn một đối tượng đã kết hợp, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Xẻ\</emph\>. 				20130618 17:22:18
34715helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154872	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34716helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150470	49			0	vi	Chọn hai hai một vài những đường, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết nối\</emph\>.				20130618 17:22:18
34717helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153920	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Ngắt\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34718helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148430	50			0	vi	Chọn một đường đã được tạo bằng cách kết nối hai hay nhiều đường, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
34719helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3155408	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34720helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145615	51			0	vi	Chọn hai hayi một vài đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Hình\</emph\>.				20130618 17:22:18
34721helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3163822	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trộn\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34722helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3156309	43			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trộn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34723helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150874	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trừ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34724helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154643	44			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trừ\</emph\>.				20130618 17:22:18
34725helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145204	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Hình - Giao nhau\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				20130618 17:22:18
34726helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152931	45			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Giao nhau\</emph\>.				20130618 17:22:18
34727helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
34728helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>Xuất khẩu theo Macromedia Flash\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng Macromedia Flash\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34729helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
34730helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3150715	2			0	vi	\<variable id=\"dokuveroe\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Xuất khẩu trình chiếu hay bản vẽ của bạn, cũng đặt các tùy chọn xuất khẩu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34731helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3154254	4			0	vi	Những định dạng dưới đây cung cấp các tùy chọn xuất khẩu bổ sung sau khi nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>: 				20130618 17:22:18
34732helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3155961	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Tài liệu HTML\"\>Tài liệu HTML\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000202.xhp\" name=\"JPEG\"\>JPEG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000203.xhp\" name=\"SVM/WMF/PICT/MET\"\>SVM/WMF/PICT/MET\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000204.xhp\" name=\"BMP\"\>BMP\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000205.xhp\" name=\"GIF\"\>GIF\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000213.xhp\" name=\"EPS\"\>EPS\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000212.xhp\" name=\"PNG\"\>PNG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000214.xhp\" name=\"PBM, PPM, PGM\"\>PBM, PPM, PGM\</link\>.				20130618 17:22:18
34733helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3145584	8			0	vi	Chọn định dạng tập tin « Macromedia Flash (SWF) » thì tài liệu Impress hay Draw hiện thời sẽ được xuất khẩu theo định dạng Macromedia Flash.				20130618 17:22:18
34734helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3153817	7			0	vi	Chọn định dạng tập tin « Tài liệu HTML » thì \<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"AutoPilot\"\>Trợ lý\</link\> \<emph\>Xuất HTML\</emph\> xuất hiện. Trợ lý này hướng dẫn bạn qua tiến trình xuất khẩu, cũng có tùy chọn lưu các ảnh của trình diễn theo định dạng GIF hay JPEG.				20130618 17:22:18
34735helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3148604	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\" name=\"Hộp thoại Xuất\"\>Hộp thoại Xuất\</link\>				20130618 17:22:18
34736helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3159208	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>				20130618 17:22:18
34737helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
34738helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	hd_id3149379	1			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
34739helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	\<variable id=\"seiteeintext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageSetup\" visibility=\"visible\"\>Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34740helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	par_id3145587	5			0	vi	Để thay đổi nền của mọi trang trong tập tin đang biên soạn, chọn một nền, nhấn vào nút \<emph\>OK \</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>Có\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Thiết lập trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
34741helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang 				20130618 17:22:18
34742helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34743helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180001.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
34744helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153416	2			0	vi	Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.				20130618 17:22:18
34745helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3155445	17			0	vi	Định dạng giấy				20130618 17:22:18
34746helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154703	19			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
34747helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3150299	20			0	vi	Chọn một định dạng giấy được máy in hỗ trợ. Cũng có thể tạo một kích cỡ giấy riêng bằng cách chọn mục \<emph\>Người dùng\</emph\> rồi gõ các chiều của giấy vào hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>.				20130618 17:22:18
34748helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154659	21			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
34749helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3152992	22			0	vi	Hiển thị bề rộng của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho bề rộng của trang.				20130618 17:22:18
34750helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153816	23			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
34751helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3149945	24			0	vi	Hiển thị chiều cao của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho chiều cao của trang.				20130618 17:22:18
34752helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3159207	25			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
34753helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153250	26			0	vi	Hướng của trang là nằm dọc.				20130618 17:22:18
34754helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154766	27			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
34755helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153812	28			0	vi	Hướng của trang là nằm ngang.				20130618 17:22:18
34756helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153075	29			0	vi	Khay giấy				20130618 17:22:18
34757helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3145115	30			0	vi	Chọn nguồn giấy cho máy in.				20130618 17:22:18
34758helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3150652	39			0	vi	Nếu tài liệu dùng hơn một định dạng giấy, bạn có thể chọn một khay đựng giấy riêng cho mỗi định dạng.				20130618 17:22:18
34759helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150746	3			0	vi	Lề				20130618 17:22:18
34760helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153037	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách giữa cạnh của trang đã in và vùng trong đó có thể in văn bản và/hay ảnh.				20130618 17:22:18
34761helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3145591	5			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
34762helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3154561	6			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
34763helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153084	7			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
34764helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153001	8			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên phải của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
34765helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153565	9			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
34766helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3145167	10			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
34767helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150335	11			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
34768helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153736	12			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên dưới của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
34769helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150018	15			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
34770helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3149877	16			0	vi	Ghi rõ định dạng đánh số trên trang				20130618 17:22:18
34771helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3155439	36			0	vi	Vừa đối tượng khít định dạng giấy				20130618 17:22:18
34772helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153042	37			0	vi	Giảm tỷ lệ của đối tượng và kích cỡ của phông chữ trên trang, để in chỉ theo định dạng giấy đã chọn.				20130618 17:22:18
34773helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
34774helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	hd_id3154253	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180002.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				20130618 17:22:18
34775helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	par_id3155962	2			0	vi	Xác định nền cho mỗi trang, hoặc cho mọi trang trong tập tin hiện thời.				20130618 17:22:18
34776helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	par_id3150297	3			0	vi	Các tùy chọn về hộp thoại này được diễn tả ở \<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>.				20130618 17:22:18
34777helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
34778helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; trình chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình chiếu; điều hướng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34779helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				20130618 17:22:18
34780helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149379	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR\"\>Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, trong đó bạn có thể nhay nhanh tới ảnh chiếu khác hay di chuyển giữa các tập tin còn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34781helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154015	38			0	vi	Cũng có thể \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"thả neo\"\>thả neo\</link\> Bộ điều hướng ở cạnh của vùng làm việc.				20130618 17:22:18
34782helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156448	48			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F5\</item\> để mở Bộ điều hướng khi bạn chỉnh sửa trình diễn.				20130618 17:22:18
34783helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145235	8			0	vi	Con trỏ				20130618 17:22:18
34784helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157874	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN\"\>Chuyển đổi con trỏ chuột sang cái bút mà bạn có thể sử dụng để viết trên ảnh chiếu trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Không thể thay đổi màu viết của cái bút.				20130618 17:22:18
34785helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148729				0	vi	\<image id=\"img_id3153034\" src=\"sd/res/imagelst/nv02.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34786helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150862	10			0	vi	Con trỏ				20130618 17:22:18
34787helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152999	11			0	vi	Ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
34788helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153564	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST\"\>Nhảy về ảnh chiếu thứ nhất của trình chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34789helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155925				0	vi	\<image id=\"img_id3155931\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34790helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145246	13			0	vi	Trang đầu				20130618 17:22:18
34791helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3156061	14			0	vi	Ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
34792helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148768	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV\"\>Trở về ảnh chiếu trước đó trong trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34793helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153045				0	vi	\<image id=\"img_id3157976\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34794helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150473	16			0	vi	Ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
34795helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155369	17			0	vi	Ảnh chiếu sau				20130618 17:22:18
34796helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153920	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34797helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3083279				0	vi	\<image id=\"img_id3083286\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083286\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34798helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149454	19			0	vi	Ảnh chiếu sau				20130618 17:22:18
34799helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150762	20			0	vi	Ảnh chiếu cuối				20130618 17:22:18
34800helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147564	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST\"\>Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng của trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34801helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3151183				0	vi	\<image id=\"img_id3156315\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34802helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154055	22			0	vi	Ảnh chiếu cuối				20130618 17:22:18
34803helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149979	23			0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
34804helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150264	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE\"\>Kéo thả ảnh chiếu và đối tượng có tên vào ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể chèn ảnh chiếu và/hay đối tượng có tên từ tập tin đã lưu. Cũng chỉ có thể chèn đối tượng có tên dạng bản sao chép.				20130618 17:22:18
34805helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149757				0	vi	\<image id=\"img_id3147254\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34806helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154930	25			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
34807helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145411				0	vi	\<image id=\"img_id3145418\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34808helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150508	26			0	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
34809helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147513				0	vi	\<image id=\"img_id3154258\" src=\"sw/imglst/sc20239.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154258\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34810helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149159	27			0	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
34811helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148930	28			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
34812helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150713	29			0	vi	Chèn ảnh chiếu theo định dạng siêu liên kết (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) vào ảnh chiếu hoạt động.				20130618 17:22:18
34813helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152945	32			0	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
34814helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153747	33			0	vi	Chèn ảnh chiếu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#verknuepfung\" name=\"liên kết\"\>liên kết\</link\> vào ảnh chiếu hoạt động.				20130618 17:22:18
34815helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3159274	30			0	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
34816helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149920	31			0	vi	Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một bản sao của ảnh chiếu hay đối tượng có tên.				20130618 17:22:18
34817helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id4969328				0	vi	Hiện hình				20130618 17:22:18
34818helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id9635914				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn phụ, bạn có thể chọn hiển thị danh sách mọi hình, hoặc chỉ những hình có tên đã đặt riêng. Kéo thả trong danh sách để sắp xếp lại các hình. Đặt tiêu điểm vào một ảnh chiếu rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì tô sáng hình kế tiếp trong thứ tự đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34819helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148624	36			0	vi	Ảnh chiếu đã có				20130618 17:22:18
34820helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154599	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TLB\"\>Liệt kê các ảnh chiếu sẵn sàng. Nhấn đôi vào ảnh chiếu để làm cho nó là ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34821helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150423	34			0	vi	Tài liệu còn mở				20130618 17:22:18
34822helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150631	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_LB\"\>Liệt kê các tập tin $[officename] có sẵn.\</ahelp\> Chọn một tập tin để hiển thị nội dung bạn có thể chèn.				20130618 17:22:18
34823helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi				20130618 17:22:18
34824helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148868	1			0	vi	Nhân đôi				20130618 17:22:18
34825helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148604	2			0	vi	\<variable id=\"duplizieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:CopyObjects\"\>Tạo một hay nhiều bản sao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34826helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3146962	3			0	vi	Số bản sao				20130618 17:22:18
34827helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153075	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_COPY:NUM_FLD_COPIES\"\>Gõ số bản sao bạn muốn tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34828helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150431	25			0	vi	Giá trị từ vùng chọn				20130618 17:22:18
34829helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150534				0	vi	\<image id=\"img_id3157870\" src=\"res/sc10350.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3157870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
34830helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150744	27			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD:IMAGEBUTTON:DLG_COPY:BTN_SET_VIEWDATA\"\>giá trị của chiều rộng và chiều cao của đối tượng được chọn trong các mục \<emph\>trục X\</emph\> và \<emph\>trục Y\</emph\> tương ứng cũng nhu màu tô của đối tượng trong hộp \<emph\>Bắt đầu\</emph\>.\</ahelp\> Góc quay của đối tượng được chọn chưa được nhập.				20130618 17:22:18
34831helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153932	5			0	vi	Định vị				20130618 17:22:18
34832helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150860	6			0	vi	Đặt vị trí và độ xoay của một đối tượng được nhân đôi so với đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
34833helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153084	7			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
34834helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153564	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_MOVE_X\"\>Enter the horizontal distance between the centers of the selected object and the duplicate object. Positive values shift the duplicate object to the right and negative values shift the duplicate object to the left.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34835helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154507	9			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
34836helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149882	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_MOVE_Y\" visibility=\"visible\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc giữa tâm trung của đối tượng đã chọn và đối tượng trùng. Giá trị dương sẽ dời đối tượng trùng xuống, còn giá trị âm sẽ dịch nó lên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34837helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150022	11			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
34838helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153738	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_ANGLE\"\>Enter the angle (0 to 359 degrees) by which you want to rotate the duplicate object. Positive values rotate the duplicate object in a clockwise direction and negative values in a counterclockwise direction. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
34839helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145296	13			0	vi	Đổi kích cỡ				20130618 17:22:18
34840helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156065	14			0	vi	Đặt kích cỡ của đối tượng được sao thêm.				20130618 17:22:18
34841helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148769	15			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
34842helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150267	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_WIDTH\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề rộng của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34843helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150930	17			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
34844helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3157970	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_HEIGHT\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề cao của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34845helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154866	19			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
34846helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150474	20			0	vi	Đặt màu cho đối tượng đã chọn và đối tượng được sao thêm. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này xác định điểm bắt đầu và điểm kết thúc của dải màu.				20130618 17:22:18
34847helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155819	21			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
34848helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155987	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_START_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34849helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156258	23			0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
34850helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3147167	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_END_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng trùng. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này được áp dụng cho bản sao cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34851helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34852helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	bm_id3154253				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34853helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3154253	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02130000.xhp\" name=\"Delete Slide\"\>Xoá ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34854helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	\<variable id=\"seiteloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeletePage\"\>Xoá ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34855helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3150208	8			0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ảnh chiếu hay trang, bạn thấy một số lệnh, gồm có:				20130618 17:22:18
34856helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3154485	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Đổi tên ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>Đổi tên trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
34857helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3148702	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenamePage\"\>Đổi tên của \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>trang\</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34858helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá lớp				20130618 17:22:18
34859helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	bm_id3153541				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; lớp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34860helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153541	1			0	vi	Xoá lớp				20130618 17:22:18
34861helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	\<variable id=\"ebeneloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteLayer\"\>Xoá lớp hoạt động.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34862helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mờ đi chéo				20130618 17:22:18
34863helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3148577	1			0	vi	Mờ đi chéo				20130618 17:22:18
34864helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3155601	2			0	vi	\<variable id=\"uebertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Morphing\"\>Tạo các hình rồi phân phối chúng theo khoảng tăng dần đều giữa hai đối tượng vẽ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34865helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3146971	11			0	vi	$[officename] vẽ một dãy các hình trung cấp giữa hai đối tượng đã chọn, sau đó \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\> kết quả.				20130618 17:22:18
34866helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155334	3			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
34867helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149126	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng mờ đi chéo.				20130618 17:22:18
34868helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3149257	5			0	vi	Bước				20130618 17:22:18
34869helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150297	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_MORPH:MTF_STEPS\"\>Gõ số hình bạn muốn nằm giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34870helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3149211	7			0	vi	Thuộc tính mờ đi chéo				20130618 17:22:18
34871helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150207	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ATTRIBUTES\"\>Áp dụng chức năng mờ đi chéo vào các thuộc tính đường và tô đầy của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>Chẳng hạn, nếu hai đối tượng đã chọn được tô đầy bằng màu khác nhau, cũng chuyển tiếp màu ở giữa.				20130618 17:22:18
34872helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3152994	9			0	vi	Cùng hướng				20130618 17:22:18
34873helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153819	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ORIENTATION\"\>Chuyển tiếp mịn giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34874helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa trường   				20130618 17:22:18
34875helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	bm_id3145251				0	vi	\<bookmark_value\>trường; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; trường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34876helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3145251	1			0	vi	Sửa trường 				20130618 17:22:18
34877helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154754	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_FIELD_MODIFY\"\>Chỉnh sửa các thuộc tính của một trường đã chèn.\</ahelp\>\</variable\> Để chỉnh sửa trường đã chèn, nhấn-đôi vào nó. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
34878helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3166425	3			0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
34879helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3159236	4			0	vi	Đặt kiểu trường.				20130618 17:22:18
34880helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3150208	5			0	vi	Cố định				20130618 17:22:18
34881helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3156447	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_FIX\"\>Hiển thị nội dung của trường khi trường đã được chèn (nội dung không thay đổi).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34882helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3153819	7			0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
34883helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153912	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_VAR\"\>Hiển thị giá trị hiện thời của trường (nội dung thay đổi).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34884helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3148608	11			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
34885helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150210	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34886helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154765	9			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
34887helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3145112	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_FORMAT\"\>Chọn định dạng hiển thị cho trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34888helpcontent2	source\text\simpress\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Tùy chọn				20130618 17:22:18
34889helpcontent2	source\text\simpress\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Tùy chọn\"\>Thanh Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
34890helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				20130618 17:22:18
34891helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03060000.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				20130618 17:22:18
34892helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowRuler\"\>Hiển thị hay ẩn thước đo ở cạnh bên trên và bên trái vùng làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34893helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	par_id3146972	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng \<link href=\"text/simpress/main0209.xhp\" name=\"thước\"\>thước\</link\>đo để định vị đối tượng trong vùng làm việc, để đặt khoảng thụt lề đoạn văn, hoặc để kéo \<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"nét dẫn\"\>nét dẫn\</link\> vào trang.				20130618 17:22:18
34894helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation				20130618 17:22:18
34895helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03070000.xhp\" name=\"Presentation\"\>Presentation\</link\>				20130618 17:22:18
34896helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CommonTaskBarVisible\"\>Các lệnh thường dùng đối với ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34897helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3154018	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34898helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3154754	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Bố trí Ảnh chiếu\"\>Bố trí Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34899helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3155960	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34900helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem chuẩn				20130618 17:22:18
34901helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	bm_id3148576				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chuẩn;trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34902helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3148576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03080000.xhp\" name=\"Xem chuẩn\"\>Chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
34903helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_DRAW\"\>Chuyển đổi về ô xem chuẩn, trong đó bạn có thể tạo và chỉnh sửa ảnh chiếu.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
34904helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id1977294				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một trình đơn phụ chứa các câu lệnh thích hợp với ảnh chiếu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34905helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id9628894				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị ảnh nền của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34906helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id7587206				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34907helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id3257545				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một hộp thoại tập tin cho phép bạn chọn một hình ảnh. Hình ảnh này sẽ được co giãn và chèn vào trên nền của ảnh chiếu chủ hiện thời. Hãy dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh chiếu/Trang > Nền\</emph\> để gỡ bỏ hình ảnh đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34908helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
34909helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tựa đề ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34910helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03090000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>				20130618 17:22:18
34911helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3152597	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_OUTLINE\"\>Chuyển đổi sang ô xem phác thảo, trong đó bạn có thể sắp xếp lại các ảnh chiếu, và chỉnh sửa tựa đề và tiêu đề của ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34912helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3150715	3			0	vi	Thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> chứa những biểu tượng theo đây đối với tựa đề của ảnh chiếu :\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\>. Muốn sắp xếp lại các tựa đề ảnh chiếu bằng bàn phím thì đặt con trỏ vào đầu của tựa đề, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để hạ thấp tựa đề một cấp trong phân cấp. Để nâng tựa đề lên một cấp, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
34913helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3156382	4			0	vi	Cấp phác thảo bên trên thì tương ứng với tựa đề của ảnh chiếu, còn các cấp bên dưới tương ứng với các tiêu đề trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34914helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34915helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Sắp xếp Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
34916helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	par_id3154492	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_SLIDE\"\>Hiển thị ảnh mẫu của ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34917helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Ghi chú				20130618 17:22:18
34918helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	bm_id3153190				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; thêm vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;chèn ghi chú của diễn giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của diễn giả;chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34919helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	hd_id3153190	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03110000.xhp\" name=\"Trang Ghi chú\"\>Trang Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
34920helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_NOTES\"\>Chuyển đổi sang ô xem trang ghi chú, trong đó bạn có thể thêm ghi chú vào ảnh chiếu.\</ahelp\> Ghi chú không phải được hiển thị cho khán giả khi bạn chạy trình diễn.				20130618 17:22:18
34921helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Phát tay				20130618 17:22:18
34922helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03120000.xhp\" name=\"Trang Phát tay\"\>Trang Phát tay\</link\>				20130618 17:22:18
34923helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_HANDOUT\"\>Chuyển đổi sang trang phôi bản phát tay, trong đó bạn có thể điều chỉnh một số ảnh chiếu để vừa một tờ giấy in.\</ahelp\> Để sửa đổi số ảnh chiếu có thể in trên cùng một tờ giấy, mở ô cửa sổ tác vụ \<emph\>Dàn trang\</emph\> rồi nhắp đúp vào một kiểu dàn trang.				20130618 17:22:18
34924helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
34925helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
34926helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3154016	2			0	vi	\<variable id=\"bldpra\"\>\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_PRESENTATION\"\>Khởi chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
34927helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155066	4			0	vi	Bạn có thể ghi rõ thiết lập để chạy trình diễn trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
34928helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_idN106CF				0	vi	Specify whether a slide show starts with the current slide or with the first slide on \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
34929helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155960	3			0	vi	Để khởi chạy trình diễn, hãy thực thi một trong các hành động sau:				20130618 17:22:18
34930helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155337	5			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>.				20130618 17:22:18
34931helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3150343	7			0	vi	Nhấn-phải vào một ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Chiếu ảnh.\</emph\>				20130618 17:22:18
34932helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3156445	8			0	vi	Bấm phím chức năng F5.				20130618 17:22:18
34933helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3153912	9			0	vi	Dưới Windows, nhấn-phải vào tập tin kiểu « *.sxi » hay « *.odp » trong Windows Explorer, sau đó chọn lệnh \<emph\>Show\</emph\> (Hiện).				20130618 17:22:18
34934helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chủ				20130618 17:22:18
34935helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chủ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34936helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150000.xhp\" name=\"Chủ\"\>Chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34937helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_MASTERPAGE\"\>Chuyển đổi sang một của vài ô xem chủ khác nhau, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34938helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu chủ				20130618 17:22:18
34939helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chuẩn; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ô xem chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34940helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150100.xhp\" name=\"Ảnh chiếu chủ\"\>Ảnh chiếu chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34941helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SlideMasterPage\"\>Chuyển đổi sang ô xem ảnh chiếu chù, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn mà bắt nguồn từ cùng ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34942helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id4941557				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu một ảnh chiếu chủ mới. Nhấn đôi vào ảnh chiếu chủ mới trên ô cửa sổ Ảnh chiếu để áp dụng nó cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34943helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để gỡ bỏ ảnh chiếu chủ khỏi tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34944helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id4526200				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi tên của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34945helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id8036133				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đóng ô xem ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34946helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi chú chủ				20130618 17:22:18
34947helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú;định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của người diễn thuyết;mặc định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34948helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150300.xhp\" name=\"Ghi chú chủ\"\>Ghi chú chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34949helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NotesMasterPage\"\>Hiển thị ghi chú chủ, trong đó bạn có thể đặt định dạng mặc định cho mọi ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34950helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần tử chủ				20130618 17:22:18
34951helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	bm_id4083986				0	vi	\<bookmark_value\>đầu/chân trang;bố trí chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí chủ có đầu/chân trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34952helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151000.xhp\"\>Phần tử chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34953helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34954helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí chủ				20130618 17:22:18
34955helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10537				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151100.xhp\"\>Bố trí chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34956helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1053B				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_SLIDE\"\>Thêm vào hay gỡ bỏ khỏi bố trí của ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34957helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1054A				0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
34958helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
34959helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_HEADER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần đầu trang để ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34960helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
34961helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_DATE\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho ngày/giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34962helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
34963helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_FOOTER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34964helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Số hiệu ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34965helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_PAGE_NUMBER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34966helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Ghi chú chủ				20130618 17:22:18
34967helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	par_idN10527				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151200.xhp\"\>Bố trí Ghi chú chủ\</link\>				20130618 17:22:18
34968helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	par_idN1052B				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_NOTES\"\>Thêm vào ghi chú chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34969helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu/Chân trang				20130618 17:22:18
34970helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	bm_id1374858				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu;số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;đầu trang và chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
34971helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Đầu/Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
34972helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_HEADER_AND_FOOTER\"\>Thêm hay thay đổi văn bản của bộ giữ chỗ bên trên/dưới của ảnh chiếu và ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34973helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Đầu/Chân trang\</emph\> chứa những trang thẻ này: 				20130618 17:22:18
34974helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	\<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> : trang thẻ trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về ảnh chiếu hiện thời, hoặc về mọi ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34975helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về trang ghi chú và trang phát tay.				20130618 17:22:18
34976helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_id3351542				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/footer.xhp#footer\"/\>				20130618 17:22:18
34977helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\>				20130618 17:22:18
34978helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Hiển thị trên ảnh chiếu				20130618 17:22:18
34979helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	Ghi rõ các phần tử cần hiển thị trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
34980helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
34981helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_FOOTER\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản chân trang\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34982helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Văn bản Chân trang				20130618 17:22:18
34983helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_FOOTER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34984helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
34985helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_HEADER\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản Đầu trang\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34986helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Văn bản Đầu trang				20130618 17:22:18
34987helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_HEADER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34988helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
34989helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME\"\>Thêm vào ảnh chiếu ngày tháng và thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34990helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	Cố định				20130618 17:22:18
34991helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10752				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_FIXED\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian bạn gõ vào hộp văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34992helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10771				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
34993helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10774				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_AUTOMATIC\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian khi tạo ảnh chiếu. Chọn định dạng ngày tháng trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34994helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1078B				0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
34995helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:ListBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ của định dạng ngày tháng và thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34996helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Số hiệu Ảnh chiếu/Trang				20130618 17:22:18
34997helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107A8				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_SLIDENUMBER\"\>Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
34998helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	Không hiện ở ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
34999helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_NOTONTITLE\"\>Không hiển thị trên ảnh chiếu thứ nhất của trình diễn thông tin bạn đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35000helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107D1				0	vi	Áp dụng cho tất cả				20130618 17:22:18
35001helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLYTOALL\"\>Áp dụng thiết lập cho mọi ảnh chiếu trong trình diễn, gồm các ảnh chiếu chủ tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35002helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107FD				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
35003helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLY\"\>Áp dụng thiết lập hiện thời cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35004helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc/Mức xám				20130618 17:22:18
35005helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính hiển thị của trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; hiển thị trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị màu đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị mức xám\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35006helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03180000.xhp\" name=\"Màu sắc/Mức xám\"\>Màu sắc/Mức xám\</link\>				20130618 17:22:18
35007helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc, mức xám hay đen trắng.				20130618 17:22:18
35008helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3149123	3			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
35009helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3154757	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityColor\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35010helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3155333	5			0	vi	Mức xám				20130618 17:22:18
35011helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3150200	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityGrayscale\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo các sắc màu đen trắng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35012helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3150342	7			0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
35013helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3150207	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityBlackWhite\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo màu đen hay màu trắng, không có sắc màu xám.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35014helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh chiếu/trang				20130618 17:22:18
35015helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	bm_id3159155				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35016helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3159155	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn ảnh chiếu/trang\"\>Chèn ảnh chiếu/trang\</link\>				20130618 17:22:18
35017helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3146119	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPage\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chèn một ảnh chiếu vào đằng sau ảnh chiếu được chọn hiện thời. \</caseinline\>\<defaultinline\>Chèn một trang vào đằng sau trang được chọn hiện thời.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35018helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149207	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Áp dụng cho ảnh chiếu mới nền của ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Áp dụng cho trang mới nền của trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35019helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145584	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng chèn vào ảnh chiếu mới các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng chèn vào trang mới các đối tượng nằm trên trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35020helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn lớp				20130618 17:22:18
35021helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3151074	1			0	vi	Chèn lớp				20130618 17:22:18
35022helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153415	2			0	vi	\<variable id=\"ebenetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLayer\"\>Chèn vào tài liệu một lớp mới. Lớp chỉ sẵn sàng trong chương trình Draw (bản vẽ), không phải trong Impress (trình diễn).\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35023helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150205	13			0	vi	Để chọn một lớp riêng, nhấn vào thẻ tương ứng ở dưới của vùng làm việc.				20130618 17:22:18
35024helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3145588	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
35025helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149404	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_INSERT_LAYER:EDT_NAME\"\>Gõ tên cho lớp mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35026helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153820	5			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
35027helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3151240	6			0	vi	Đặt các thuộc tính về lớp mới.				20130618 17:22:18
35028helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3149945	7			0	vi	Hiện rõ				20130618 17:22:18
35029helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3157980	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_VISIBLE\"\>Hiển thị hay ẩn lớp này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35030helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153246	9			0	vi	In được				20130618 17:22:18
35031helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3154762	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_PRINTABLE\"\>Khi in ấn, in hay bỏ qua lớp riêng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35032helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146965	11			0	vi	Bị khoá				20130618 17:22:18
35033helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149876	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_LOCKED\"\>Không thể thay đổi  lớp này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35034helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm/đường đính				20130618 17:22:18
35035helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3145800				0	vi	\<bookmark_value\>đường đính, xem cũng nét dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường từ trên trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35036helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145800	1			0	vi	Điểm/đường đính				20130618 17:22:18
35037helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150752	2			0	vi	\<variable id=\"fangtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CapturePoint\"\>Chèn một điểm đính hay đường đính mà bạn có thể sử dụng để sắp hàng nhanh các đối tượng.\</ahelp\>\</variable\> Điểm đính hay đường đính không xuất hiện trên bản in.				20130618 17:22:18
35038helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145388	19			0	vi	Bạn cũng có thể kéo đường đính từ thước đo, sau đó thả nó trên trang. Để xoá đường đính, kéo nó về thước đo.				20130618 17:22:18
35039helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153815	3			0	vi	Vẽ hay di chuyển đối tượng ở gần điểm đính hay đường đính, để đính nó tại chỗ.				20130618 17:22:18
35040helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3157978	4			0	vi	Để đặt phạm vi đính, mở tùy thích \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\</emph\>\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
35041helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3147402	5			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
35042helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150533	6			0	vi	Đặt vị trí của một điểm đính hay đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái của trang. 				20130618 17:22:18
35043helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153040	24			0	vi	Cũng có thể kéo vào vị trí khác một điểm đính hay đường đính.				20130618 17:22:18
35044helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153078	7			0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
35045helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3149951	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_X\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trái trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35046helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153932	9			0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
35047helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153113	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_Y\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35048helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145168	11			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
35049helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154503	12			0	vi	Ghi rõ kiểu đối tượng đính bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
35050helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3147366	13			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
35051helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155926	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_POINT\"\>Chèn một điểm đính (chữ thập gạch gạch).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35052helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150014	15			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
35053helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145241	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_VERTICAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35054helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3148386	17			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
35055helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145348	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_HORIZONTAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35056helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Các dòng				20130618 17:22:18
35057helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	bm_id31505414711				0	vi	\<bookmark_value\>các dòng; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm; các dòng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35058helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04030000m.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				20130618 17:22:18
35059helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\"\>Thêm một dòng mới vào trên ô hiện tại. Số dòng được thêm vào bằng số dòng được chọn. Dòng đã có được chuyển xuống phía dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35060helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	par_id091620081118197				0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Dòng\</emph\>				20130618 17:22:18
35061helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường/điểm đính				20130618 17:22:18
35062helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	bm_id3149020				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; nét dẫn và điểm đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính; chỉnh sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35063helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	hd_id3149020	1			0	vi	Sửa đường/điểm đính				20130618 17:22:18
35064helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	par_id3149259	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetSnapItem\"\>Đặt vị trí của điểm/đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái trang. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
35065helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	hd_id3159238	3			0	vi	Xoá đường/điểm đính				20130618 17:22:18
35066helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	par_id3154656	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteSnapItem\"\>Xoá điểm đính hay đường đính đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35067helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Các cột				20130618 17:22:18
35068helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	bm_id31556284711				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35069helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04040000m.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
35070helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Thêm một (hoặc nhiều) cột mới vào bên trái của ô hiện tại. Số cột được thêm vào bằng số sột được chọn. Các cột đã có sẽ được dịch sang bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35071helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	par_id0916200811234668				0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Cột\</emph\>				20130618 17:22:18
35072helpcontent2	source\text\simpress\01\04080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Table				20130618 17:22:18
35073helpcontent2	source\text\simpress\01\04080100.xhp	0	help	hd_id3148576	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04080100.xhp\"\>Table\</link\>				20130618 17:22:18
35074helpcontent2	source\text\simpress\01\04080100.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một bảng mới vào ảnh chiếu hay trang hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35075helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn tập tin  				20130618 17:22:18
35076helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; chèn tập tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35077helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
35078helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<variable id=\"dateitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ImportFromFile\"\>Chèn một tập tin vào ảnh chiếu hoạt động. Có thể chèn tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress, hoặc chèn vùng văn bản từ tài liệu HTML hay tập tin văn bản.\</ahelp\>\</variable\> Có kết nối đến Internet thì bạn cũng có thể chèn vùng văn bản từ trang Web, bằng cách gõ địa chỉ URL của nó vào hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
35079helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	par_id3155446	4			0	vi	Cũng có thể chèn một số \<link href=\"text/simpress/01/04110100.xhp\" name=\"ảnh chiếu hay đối tượng\"\>ảnh chiếu hay đối tượng\</link\> riêng từ tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress.				20130618 17:22:18
35080helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh chiếu/đối tượng				20130618 17:22:18
35081helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	bm_id3146976				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; đối tượng từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; xoá cái không dùng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35082helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3146976	1			0	vi	Chèn ảnh chiếu/đối tượng				20130618 17:22:18
35083helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	Cho bạn có khả năng chèn toàn tập tin, hay chỉ một số phần tử riêng của tập tin.				20130618 17:22:18
35084helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3154016	3			0	vi	Để chèn phần tử riêng từ tập tin:				20130618 17:22:18
35085helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3150749	4			0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh tên tập tin, sau đó chọn những phần tử bạn muốn chèn vào. Cũng ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm mỗi mục, hay phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> để thêm nhiều mục kề nhau.				20130618 17:22:18
35086helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3155962	5			0	vi	Muốn chèn tập tin dạng liên kết thì bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
35087helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3149255	6			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
35088helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3159236	7			0	vi	Trong hộp thoại nhắc xác nhận, nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\> để co giãn các phần tử thành kích cỡ sẽ vừa trên ảnh chiếu, hay vào nút \<emph\>Không\</emph\> để bảo tồn kích cỡ gốc của các phần tử.				20130618 17:22:18
35089helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3150207	10			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
35090helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3156448	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_LINK\"\>Chèn một tập tin hay một số phần tử của tập tin, dùng một liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35091helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3152898	12			0	vi	Xoá các nền không dùng				20130618 17:22:18
35092helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3148868	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Trang chủ không dùng thì không được chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35093helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn bản				20130618 17:22:18
35094helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3145252	1			0	vi	Chèn văn bản				20130618 17:22:18
35095helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3150716	2			0	vi	Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một đoạn văn bản từ tập tin kiểu ASCII, RTF, hay HTML.				20130618 17:22:18
35096helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3149018	3			0	vi	Đoạn văn bản theo định dạng văn bản mặc định của ảnh chiếu hoạt động. Bạn cũng có thể kéo một khung văn bản vào ảnh chiếu, sau đó chèn đoạn văn bản vào nó. Khung văn bản sẽ tự động kéo dài ra để vừa đoạn văn bản dài hơn.				20130618 17:22:18
35097helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3156382	4			0	vi	Hiển thị danh sách				20130618 17:22:18
35098helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3154702	5			0	vi	Trong danh sách này, chọn đoạn văn bản cần chèn.				20130618 17:22:18
35099helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3150200	6			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
35100helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3155333	7			0	vi	Chèn văn bản dạng liên kết. Liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị thay đổi.				20130618 17:22:18
35101helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35102helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3148576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04120000.xhp\" name=\"Nhân đôi ảnh chiếu\"\>Nhân đôi ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35103helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	par_id3153190	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DuplicatePage\" visibility=\"visible\"\>Chèn một bản sao của ảnh chiếu hiện thời vào đằng sau ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35104helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở rộng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35105helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>mở rộng;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;mở rộng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35106helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04130000.xhp\" name=\"Mở rộng ảnh chiếu\"\>Mở rộng ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35107helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3154319	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ExpandPage\"\>Tạo một ảnh chiếu mới từ mọi điểm phác thảo cấp đầu (đúng bên dưới cấp tựa đề) trên ảnh chiếu đã chọn. Chuỗi văn bản của phác thảo trở thành tựa đề của ảnh chiếu mới.\</ahelp\> Các điểm phác thảo nằm dưới cấp đầu trên ảnh chiếu gốc thì di chuyển lên một cấp trên ảnh chiếu mới.				20130618 17:22:18
35108helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3146972	3			0	vi	Chỉ có thể sử dụng chức năng \<emph\>Mở rộng ảnh chiếu\</emph\> nếu phác thảo ảnh chiếu chứa ít nhất một đối tượng tựa đề và một đối tượng phác thảo.				20130618 17:22:18
35109helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3149019	4			0	vi	Để trở về ảnh chiếu gốc, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\>.				20130618 17:22:18
35110helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu tóm tắt				20130618 17:22:18
35111helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu tóm tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35112helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04140000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu tóm tắt\"\>Ảnh chiếu tóm tắt\</link\>				20130618 17:22:18
35113helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	par_id3149664	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SummaryPage\" visibility=\"visible\"\>Tạo một ảnh chiếu mới có danh sách chấm điểm chứa tựa đề của mỗi ảnh chiếu đi theo ảnh chiếu đã chọn. Ảnh chiếu tóm tắt thì được chèn vào đằng sau ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35114helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường 				20130618 17:22:18
35115helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>trường;trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35116helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> 				20130618 17:22:18
35117helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	par_id3149666	2			0	vi	Liệt kê các trường chung bạn có thể chèn vào ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
35118helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	par_id3145799	3			0	vi	Muốn chỉnh sửa một trường trên ảnh chiếu thì chọn nó rồi sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
35119helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày (cố định)  				20130618 17:22:18
35120helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>ngày tháng; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (cố định)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35121helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990100.xhp\" name=\"Ngày (cố định)\"\>Ngày (cố định)\</link\>				20130618 17:22:18
35122helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường ngày tháng này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35123helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	par_id3146969	3			0	vi	\<variable id=\"bearbeiten\"\>Để chỉnh sửa một trường đã chèn vào ảnh chiếu, nhấn-đôi vào trường, để con trỏ đằng trước ký tự đầu trong trường, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
35124helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày (thay đổi)  				20130618 17:22:18
35125helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	bm_id3154320				0	vi	\<bookmark_value\>ngày tháng; có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (thay đổi)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35126helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	hd_id3154320	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990200.xhp\" name=\"Ngày (thay đổi)\"\>Ngày (thay đổi)\</link\>				20130618 17:22:18
35127helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	par_id3154011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Ngày tháng này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35128helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ (cố định)  				20130618 17:22:18
35129helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>thời gian; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; thời gian (cố định)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35130helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990300.xhp\" name=\"Giờ (cố định)\"\>Giờ (cố định)\</link\>				20130618 17:22:18
35131helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	par_id3153726	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường thời gian này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35132helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ (thay đổi)				20130618 17:22:18
35133helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>thời gian;có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;thời gian (thay đổi)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35134helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990400.xhp\" name=\"Giờ (thay đổi)\"\>Giờ (thay đổi)\</link\>				20130618 17:22:18
35135helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	par_id3147434	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Thời gian này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35136helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				20130618 17:22:18
35137helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	bm_id3154319				0	vi	\<bookmark_value\>trường; số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; đanh số ảnh chiếu trong nó\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35138helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990500.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				20130618 17:22:18
35139helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn số thứ tự trang vào ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>Muốn thêm số thứ tự trang vào mọi ảnh chiếu thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\> > Ảnh chiếu chủ\</caseinline\>\</switchinline\> rồi chèn trường số thứ tự trang. Để thay đổi định dạng số, dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó chọn định dạng trong danh sách trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
35140helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tác giả  				20130618 17:22:18
35141helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	bm_id3146974				0	vi	\<bookmark_value\>tác giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; tác giả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35142helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990600.xhp\" name=\"Tác giả\"\>Tác giả\</link\>				20130618 17:22:18
35143helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	par_id3153876	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertAuthorField\"\>Chèn vào ảnh chiếu hoạt động tên và họ bạn đã nhập vào dữ liệu người dùng của $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35144helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	par_id3154512	3			0	vi	To edit the name, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"$[officename] - User Data\"\>\<emph\>$[officename] - User Data\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
35145helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
35146helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	bm_id3148575				0	vi	\<bookmark_value\>trường; tên tập tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35147helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	hd_id3148575	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990700.xhp\" name=\"Tên tập tin\"\>Tên tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
35148helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFileField\"\>Chèn tên của tập tin hoạt động. Tên này chỉ xuất hiện một khi bạn lưu tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35149helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng cho ô				20130618 17:22:18
35150helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	hd_id3147172	1			0	vi	Định dạng cho ô				20130618 17:22:18
35151helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	par_id3154643	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Specifies the properties of the selected table, for example, fonts, font effects, borders, and background.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35152helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	par_id0916200811543127				0	vi	Trên thanh bảng, nhắp vào \<emph\>Các thuộc tính của bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
35153helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	hd_id3146119	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Font\"\>Font\</link\>				20130618 17:22:18
35154helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
35155helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; tài liệu đồ họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ định dạng tô đầy; kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35156helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
35157helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	Liệt kê các kiểu dáng sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ nổi\"\>cửa sổ nổi\</link\> (cửa sổ còn lại đằng trước các cửa sổ khác, v.d. bảng chọn).				20130618 17:22:18
35158helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150439	28			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trong chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress có ứng cử khác so với các chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác. Chẳng hạn, bạn có thể tạo, chỉnh sửa và áp dụng các \<emph\>Kiểu dáng Đồ họa\</emph\>, nhưng chỉ có thể chỉnh sửa \<emph\>Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>.				20130618 17:22:18
35159helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146121	3			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng, các thay đổi được áp dụng tự động vào mọi phần tử cùng kiểu dáng trong tài liệu. Để ngăn cản cập nhật phần tử trong một ảnh chiếu riêng, tạo một \<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"trang chủ\"\>trang chủ\</link\> mới cho ảnh chiếu đó.				20130618 17:22:18
35160helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3145251	5			0	vi	Kiểu dáng Trình diễn				20130618 17:22:18
35161helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153418	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TemplateFamily5\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng trong Bố trí Tự động của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress.\</ahelp\> Chỉ có thể sửa đổi Kiểu dáng Trình diễn.				20130618 17:22:18
35162helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154253				0	vi	\<image id=\"img_id3156382\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156382\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35163helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149128	7			0	vi	Kiểu dáng Trình diễn				20130618 17:22:18
35164helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150297	8			0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				20130618 17:22:18
35165helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3148488	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng để định dạng các phần tử đồ họa, gồm có đối tượng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35166helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145587				0	vi	\<image id=\"img_id3150370\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35167helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154484	10			0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				20130618 17:22:18
35168helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3149404	11			0	vi	Chế độ định dạng tô đầy				20130618 17:22:18
35169helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149944	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Chức năng này áp dụng kiểu dáng đã chọn vào một đối tượng trên ảnh chiếu. Nhấn vào biểu tượng cái xô sơn, sau đó nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu vào đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng. Nhấn lại vào biểu tượng xô sơn để rời chế độ này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35170helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3156020				0	vi	\<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35171helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159228	13			0	vi	Chế độ định dạng tô đầy				20130618 17:22:18
35172helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3145362	17			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
35173helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153009	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>\<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo một kiểu dáng mới\"\>Tạo một kiểu dáng mới\</link\> dùng các thuộc tính định dạng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35174helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147297				0	vi	\<image id=\"img_id3151390\" src=\"res/commandimagelist/sc_stylenewbyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151390\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35175helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150534	19			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
35176helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153119	20			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				20130618 17:22:18
35177helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150653	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35178helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149888				0	vi	\<image id=\"img_id3146878\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146878\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35179helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153085	22			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				20130618 17:22:18
35180helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153936	23			0	vi	Danh sách Kiểu dáng/Nhóm Kiểu dáng/Trình đơn ngữ cảnh: Mới/Sửa/Xoá				20130618 17:22:18
35181helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145590	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Tạo, chỉnh sửa, áp dụng và quản lý các kiểu dáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35182helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	tit				0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
35183helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05110500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\>				20130618 17:22:18
35184helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Xóa những hàng được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35185helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3149591	100			0	vi	Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
35186helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3147555				0	vi	\<image id=\"img_id3150361\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35187helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3156248	101			0	vi	Xóa hàng				20130618 17:22:18
35188helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35189helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154253	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35190helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3148485	2			0	vi	\<variable id=\"seitenvorlagetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationLayout\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Thiết kế Ảnh chiếu\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn một lược đồ bố trí cho ảnh chiếu hiện thời. Đối tượng nào trong bản thiết kế ảnh chiếu sẽ được chèn vào đằng sau đối tượng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35191helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154652	3			0	vi	Thiết kế Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35192helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3152993	4			0	vi	Hiển thị các đề cương ảnh chiếu bạn có thể áp dụng cho ảnh chiếu. Chọn một đề cương, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng nó cho ảnh chiếu hiện tại.				20130618 17:22:18
35193helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154372	7			0	vi	Trao đổi trang nền				20130618 17:22:18
35194helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149407	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_MASTER_PAGE\"\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu của tài liệu nền riêng của bản thiết kế ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35195helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153818	9			0	vi	Xoá các nền không dùng				20130618 17:22:18
35196helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3148871	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Xoá khỏi tài liệu các ảnh chiếu nền và bố trí trình diễn không dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35197helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3157982	5			0	vi	Nạp				20130618 17:22:18
35198helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3156020	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PRESLT:BTN_LOAD\"\>Chức năng này hiển thị hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/05120100.xhp\" name=\"Nạp đề cương ảnh chiếu\"\>\<emph\>Nạp đề cương ảnh chiếu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn thêm đề cương ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35199helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp bản thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35200helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	Nạp bản thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35201helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	Nạp các bản thiết kế ảnh chiếu thêm cho trình diễn.				20130618 17:22:18
35202helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154016	4			0	vi	Chọn một phân loại thiết kế, sau đó một mẫu bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
35203helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150327	27			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
35204helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3147338	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_REGION\"\>Hiển thị các phân loại ảnh chiếu sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35205helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3155962	5			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
35206helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3155337	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_TEMPLATE\"\>Hiển thị các mẫu cho phân loại thiết kế đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35207helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3145791	7			0	vi	Nhiều>>				20130618 17:22:18
35208helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150344	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_MOREBUTTON_DLG_NEW_FILE_BT_MORE\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử và các thuộc tính về mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35209helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154659	9			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
35210helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3166431	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_BTN_PREVIEW\"\>Hiệu lực hiển thị ô xem thử mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35211helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150369	11			0	vi	Trường xem thử				20130618 17:22:18
35212helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154485	12			0	vi	Hiển thị ô xem thử mẫu.				20130618 17:22:18
35213helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3159206	13			0	vi	Một số mẫu có lẽ không chứa đối tượng kiểu văn bản hay bản vẽ mà hiện rõ.				20130618 17:22:18
35214helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3149053	14			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
35215helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150051	15			0	vi	Liệt kê các thuộc tính về mẫu đã chọn.				20130618 17:22:18
35216helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3145234	29			0	vi	Các thuộc tính này chỉ tùy chọn, hộp có thể là rỗng. Không thể chỉnh sửa thuộc tính trong vùng này.				20130618 17:22:18
35217helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3153124	16			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
35218helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150650	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_TITLE\"\>Hiển thị tựa đề của mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35219helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3157900	18			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
35220helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3146874	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_THEMA\"\>Hiển thị chủ đề của mẫu. Một số mẫu cũng được nhóm lại theo chủ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35221helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3148728	20			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
35222helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3153036	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_KEYWORDS\"\>Hiển thị các từ khoá để tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35223helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3148583	22			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
35224helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3155260	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_MULTILINEEDIT_DLG_NEW_FILE_ED_DESC\"\>Bản tóm tắt ngắn về mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35225helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	tit				0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
35226helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\>				20130618 17:22:18
35227helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3153418	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Xóa những cột được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35228helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Lệnh này chỉ có thể sử dụng nếu như con trỏ đang đặt trong một bảng.				20130618 17:22:18
35229helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3155328	115			0	vi	Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
35230helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3153600				0	vi	\<image id=\"img_id3153607\" src=\"res/commandimagelist/sc_deletecolumns.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35231helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3154423	116			0	vi	Xóa cột				20130618 17:22:18
35232helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35233helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	bm_id3154754				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35234helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3154754	1			0	vi	Bố trí Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35235helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149126	2			0	vi	\<variable id=\"seite\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyPage\"\>Mở vùng \<emph\>Bố trí Ảnh chiếu\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35236helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	par_id31469757				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>The icon in the Presentation toolbar opens a submenu. Select the slide layout for the slide.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
35237helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa lớp				20130618 17:22:18
35238helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi tên của lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; thay đổi tên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35239helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	Sửa lớp				20130618 17:22:18
35240helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	\<variable id=\"ebene\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyLayer\"\>Thay đổi các thuộc tính của lớp đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35241helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3155603	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
35242helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3155738	4			0	vi	Gõ tên cho lớp đã chọn.				20130618 17:22:18
35243helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149126	18			0	vi	Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo.				20130618 17:22:18
35244helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3147345	5			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
35245helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148488	6			0	vi	Đặt các thuộc tính của lớp đã chọn.				20130618 17:22:18
35246helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3166423	7			0	vi	Hiện rõ				20130618 17:22:18
35247helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159239	8			0	vi	Hiển thị hay ẩn nội dung của lớp đã chọn.				20130618 17:22:18
35248helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3150208	9			0	vi	In được				20130618 17:22:18
35249helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3152993	10			0	vi	In ra nội dung của lớp đã chọn.				20130618 17:22:18
35250helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3145585	11			0	vi	Đã bảo vệ				20130618 17:22:18
35251helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159488	12			0	vi	Khoá nội dung của lớp đã chọn, để ngăn cản thay đổi.				20130618 17:22:18
35252helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3156448	14			0	vi	Thay tên lớp				20130618 17:22:18
35253helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3163801	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenameLayer\"\>Thay đổi tên của lớp hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo.				20130618 17:22:18
35254helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đo chiều				20130618 17:22:18
35255helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>đường chiều; thuộc tính về\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35256helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05150000.xhp\" name=\"Đo chiều\"\>Đo chiều\</link\>				20130618 17:22:18
35257helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159154	2			0	vi	\<variable id=\"bemaszungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:MeasureAttributes\"\>Thay đổi các thuộc tính độ dài, đo và nét dẫn của \<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"đường chiều\"\>đường chiều\</link\> đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35258helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3156382	85			0	vi	Muốn sửa đổi kiểu dáng đường hay kiểu dáng mũi tên của đường chiều thì chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > Đường\"\>\<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
35259helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3154658	93			0	vi	Một đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"lớp\"\>lớp\</link\> tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Đặt lớp này thành « Vô hình » thì bạn không thấy đường chiều trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
35260helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3166426	3			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
35261helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159344	4			0	vi	Đặt các thuộc tính khoảng cách về đường chiều và các nét dẫn, tương ứng với nhau và với đường cơ bản.				20130618 17:22:18
35262helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150368	5			0	vi	Khoảng cách đường				20130618 17:22:18
35263helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3145388	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_LINE_DIST\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa đường chiều và đường cơ bản (khoảng cách đường = 0).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35264helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3148700	7			0	vi	Nét dẫn nhô ra				20130618 17:22:18
35265helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151243	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_OVERHANG\"\>Specifies the length of the left and right guides starting at the baseline (line distance = 0). Positive values extend the guides above the baseline and negative values extend the guides below the baseline.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35266helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3149945	9			0	vi	Khoảng cách nét dẫn				20130618 17:22:18
35267helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159203	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_DIST\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái và bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35268helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150212	11			0	vi	Nét dẫn bên trái				20130618 17:22:18
35269helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3154762	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE1_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35270helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3153809	13			0	vi	Nét dẫn bên phải				20130618 17:22:18
35271helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3149876	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE2_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35272helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150436	15			0	vi	Đường chiều bên dưới đối tượng				20130618 17:22:18
35273helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151388	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_BELOW_REF_EDGE\"\>Đảo ngược các thuộc tính được đặt trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35274helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145236	91			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
35275helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3157876	92			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_MEASURE_MTR_FLD_DECIMALPLACES\"\>Ghi rõ số chữ số nằm sau dấu thập phân, khi hiển thị các thuộc tính đường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35276helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150653	19			0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
35277helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3146874	20			0	vi	Đặt các thuộc tính về chuỗi văn bản chiều.				20130618 17:22:18
35278helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3149892	21			0	vi	Vị trí văn bản				20130618 17:22:18
35279helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148730	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MEASURE_CTL_POSITION\"\>Xác định vị trí của chuỗi văn bản chiều tương ứng với đường chiều và các nét dẫn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35280helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148569	88			0	vi	Hai hộp chọn \<emph\>Tự động nằm dọc\</emph\> và \<emph\>Tự động nằm ngang\</emph\> phải bị bỏ chọn trước khi bạn có thể gán \<emph\>Vị trí văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
35281helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145167	23			0	vi	Tự động nằm dọc				20130618 17:22:18
35282helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3150019	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSV\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều dọc cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35283helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3155928	86			0	vi	Tự động nằm ngang				20130618 17:22:18
35284helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3149882	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSH\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều ngang cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35285helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145247	17			0	vi	Hiện đơn vị đo				20130618 17:22:18
35286helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148386	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:LB_UNIT\"\>Hiển thị hay ẩn các đơn vị đo các chiều. Cũng có thể chọn đơn vị đo trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35287helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150930	83			0	vi	Song song với đường				20130618 17:22:18
35288helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3156060	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_PARALLEL\"\>Hiển thị văn bản theo chiều song song hay ở góc vuông với đường chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35289helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ nối				20130618 17:22:18
35290helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	bm_id3150297				0	vi	\<bookmark_value\>bộ nối; thuộc tính về\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35291helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3150297	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05170000.xhp\" name=\"Bộ kết nối\"\>Bộ nối\</link\>				20130618 17:22:18
35292helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3149209	2			0	vi	\<variable id=\"verbindertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConnectorAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về bộ nối.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35293helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145384	21			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
35294helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3152899	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_CONNECTION:LB_TYPE\"\>Liệt kê các kiểu bộ nối sẵn sàng.\</ahelp\>Có bốn kiểu bộ nối: \<emph\>Chuẩn, Đường, Thẳng\</emph\> và \<emph\>Cong\</emph\>.				20130618 17:22:18
35295helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3148866	3			0	vi	Độ lệch đường				20130618 17:22:18
35296helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3148605	4			0	vi	Xác định độ lệch của đường nối. Cửa sổ xem thử cũng hiển thị kết quả.				20130618 17:22:18
35297helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3157982	5			0	vi	Đường 1				20130618 17:22:18
35298helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150215	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_1\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 1.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35299helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145360	7			0	vi	Đường 2				20130618 17:22:18
35300helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3146962	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_2\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 2.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35301helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149873	9			0	vi	Đường 3				20130618 17:22:18
35302helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3153957	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_3\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 3.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35303helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145581	11			0	vi	Giãn cách đường				20130618 17:22:18
35304helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150395	12			0	vi	Đặt khoảng cách giữa các đường nối.				20130618 17:22:18
35305helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147297	13			0	vi	Đầu chiều ngang				20130618 17:22:18
35306helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3145238	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35307helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153118	15			0	vi	Đầu chiều dọc				20130618 17:22:18
35308helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150653	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35309helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3150746	17			0	vi	Cuối chiều ngang				20130618 17:22:18
35310helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3148726	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35311helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153038	19			0	vi	Cuối chiều dọc				20130618 17:22:18
35312helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3155260	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35313helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147369	23			0	vi	Đặt lại độ lệch đường				20130618 17:22:18
35314helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3159205	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewRouting\"\>Đặt lại các giá trị độ lệch đường về mặc định.\</ahelp\>.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontext\"/\>				20130618 17:22:18
35315helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
35316helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3155444	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\>				20130618 17:22:18
35317helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	par_id3149259	2			0	vi	Thay đổi thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
35318helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	tit				0	vi	Đằng trước đối tượng				20130618 17:22:18
35319helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	bm_id3152576				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35320helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	hd_id3152576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250500.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
35321helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	par_id3152596	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BeforeObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách di chuyển đối tượng đã chọn lên đằng trước một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35322helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	par_id3153418	4			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng trước đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển lên đằng trước đối tượng đích.				20130618 17:22:18
35323helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	tit				0	vi	Đằng sau đối tượng 				20130618 17:22:18
35324helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35325helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250600.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
35326helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3145253	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BehindObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách gửi đối tượng đã chọn ra đằng sau một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35327helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3149121	4			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển ra đằng sau đối tượng đích.				20130618 17:22:18
35328helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3150345	5			0	vi	\<variable id=\"all\"\>Chức năng sắp đặt đối tượng thì ảnh hưởng đến thứ tự xếp đống của mọi đối tượng trong tài liệu. \</variable\>				20130618 17:22:18
35329helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	tit				0	vi	Đảo ngược 				20130618 17:22:18
35330helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>đảo ngược đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; đảo ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35331helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250700.xhp\" name=\"Đảo ngược\"\>Đảo ngược\</link\>				20130618 17:22:18
35332helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	par_id3145800	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ReverseOrder\"\>Đảo ngược thứ tự xếp đống của những đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35333helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	par_id3150717	3			0	vi	Cần phải chọn đồng thời ít nhất hai đối tượng vẽ để có khả năng sử dụng chức năng này.				20130618 17:22:18
35334helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
35335helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06030000.xhp\" name=\"Gạch nối từ\"\>Gạch nối từ\</link\>				20130618 17:22:18
35336helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153728	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Hyphenation\" visibility=\"visible\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chức năng gạch nối từ cho mọi đối tượng văn bản.\</ahelp\> Cũng có thể bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho mỗi đoạn văn riêng.				20130618 17:22:18
35337helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển tiếp Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35338helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; khi chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35339helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35340helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3154011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Dia\"\>Xác định hiệu ứng sẽ chạy khi bạn chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35341helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3154704	54			0	vi	Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu cho hơn một ảnh chiếu, chuyển đổi sang bộ \<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Ô xem Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\>, chọn những ảnh chiếu đã muốn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
35342helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3149257	3			0	vi	Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
35343helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3145790	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_VT_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu bạn muốn sử dụng cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35344helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Sửa chuyển tiếp				20130618 17:22:18
35345helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ các thuộc tính về hiệu ứng chuyển tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35346helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3159207	5			0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
35347helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3149048	20			0	vi	\<variable id=\"geschwindigkeit1\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiaSpeed\"\>Đặt tốc độ của hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>\</variable\>\<variable id=\"geschwindigkeit2\"\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35348helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3156304	11			0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
35349helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153212	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_SOUND\"\>Liệt kê các âm thanh có thể chạy trong khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35350helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	Lặp lại đến âm sau				20130618 17:22:18
35351helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên phát âm thanh lặp đi lặp lại đến khi âm thanh khác bắt đầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35352helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10729				0	vi	Tiến tới ảnh chiếu kế				20130618 17:22:18
35353helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35354helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	Khi nhấn chuột				20130618 17:22:18
35355helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp đáp ứng cú nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35356helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10735				0	vi	Tự động sau				20130618 17:22:18
35357helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp một cách tự động sau một thời gian riêng (đo theo giây). Gõ số giây vào trường thuộc số bên cạnh hộp cuộn, hoặc nhấn vào nút cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35358helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1073B				0	vi	Áp dụng cho mọi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35359helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu đã chọn cho mọi ảnh chiếu của trình diễn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35360helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10741				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
35361helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xem thử hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35362helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
35363helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35364helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1074D				0	vi	Tự động xem thử				20130618 17:22:18
35365helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động hiển thị hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35366helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa				20130618 17:22:18
35367helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06050000.xhp\" name=\"Hoạt họa\"\>Hoạt họa\</link\>				20130618 17:22:18
35368helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	\<variable id=\"animtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationObjects\"\>Tạo một dãy hoạt họa riêng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> Chỉ có thể sử dụng đối tượng đã tồn tại để tạo ảnh hoạt họa. \</variable\>				20130618 17:22:18
35369helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155444	86			0	vi	Cũng có thể sao chép và dán dãy hoạt họa vào tài liệu kiểu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				20130618 17:22:18
35370helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3155959	3			0	vi	Hoạt họa				20130618 17:22:18
35371helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146316	4			0	vi	Hiển thị ô xem thử các đối tượng trong dãy hoạt họa. Bạn cũng có thể bấm nút \<emph\>Chạy\</emph\> để xem ảnh hoạt họa.				20130618 17:22:18
35372helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147344	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_FIRST\"\>Nhảy tới ảnh đầu tiên của dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35373helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150363				0	vi	\<image id=\"img_id3154657\" src=\"res/helpimg/left2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154657\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35374helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155530	5			0	vi	Ảnh đầu				20130618 17:22:18
35375helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3145386	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REVERSE\"\>Plays the animation backwards.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35376helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3155268\" src=\"res/helpimg/left.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155268\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35377helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3152871	7			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
35378helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150210	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_STOP\"\>Dừng chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35379helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153011				0	vi	\<image id=\"img_id3147250\" src=\"res/helpimg/sistop.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147250\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35380helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153961	9			0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
35381helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147297	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_PLAY\"\>Chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35382helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153119				0	vi	\<image id=\"img_id3149352\" src=\"res/helpimg/right.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149352\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35383helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150478	11			0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
35384helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154675	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_LAST\"\>Nhảy tới ảnh cuối cùng trong dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35385helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153932				0	vi	\<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/right2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35386helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149504	13			0	vi	Ảnh cuối				20130618 17:22:18
35387helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149956	15			0	vi	Số hiệu ảnh				20130618 17:22:18
35388helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150008	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_NUMERICFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_NUM_FLD_BITMAP\"\>Ngụ ý vị trí trong dãy hoạt họa của ảnh hiện thời.\</ahelp\> Muốn xem ảnh khác thì gõ số hiệu nó, hoặc nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới.				20130618 17:22:18
35389helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148569	17			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
35390helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150337	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_TIMEFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_TIME_FIELD\"\>Gõ số giây trong đó cần hiển thị ảnh hiện thời. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng hiệu lực tùy chọn \<emph\>Đối tượng Ảnh bitmap\</emph\> trong trường \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35391helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3147368	83			0	vi	Số lần lặp				20130618 17:22:18
35392helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154326	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_LOOP_COUNT\"\>Đặt số lần cần chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\> Muốn chạy liên tiếp thì chọn mục \<emph\>Tối đa\</emph\>.				20130618 17:22:18
35393helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3155928	19			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
35394helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155434	37			0	vi	Thêm ảnh vào hay gỡ bỏ ảnh khỏi dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35395helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145353	38			0	vi	Áp dụng đối tượng				20130618 17:22:18
35396helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3157974	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ONE_OBJECT\"\>Thêm các đối tượng đã chọn theo định dạng một ảnh riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35397helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3156068				0	vi	\<image id=\"img_id3148768\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35398helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150268	79			0	vi	Áp dụng đối tượng				20130618 17:22:18
35399helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153221	40			0	vi	Áp dụng từng đối tượng				20130618 17:22:18
35400helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147533	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ALL_OBJECTS\"\>Thêm một đối tượng đối với mỗi ảnh đã chọn.\</ahelp\>Chọn một đối tượng đã nhóm lại thì tạo một ảnh cho mỗi đối tượng trong nhóm.				20130618 17:22:18
35401helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150470	85			0	vi	Cũng có thể chọn dãy hoạt họa, v.d. ảnh GIF hoạt họa, sau đó nhấn vào biểu tượng này để mở dãy và chỉnh sửa. Chỉnh sửa xong thì bấm nút \<emph\>Tạo\</emph\> để chèn vào ảnh chiếu dãy hoạt họa mới. 				20130618 17:22:18
35402helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3156257				0	vi	\<image id=\"img_id3153716\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35403helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3145621	80			0	vi	Áp dụng từng đối tượng				20130618 17:22:18
35404helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3163826	42			0	vi	Xoá ảnh hiện tại				20130618 17:22:18
35405helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149710	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_BITMAP\"\>Xoá ảnh hiện thời khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35406helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3152926				0	vi	\<image id=\"img_id3153210\" src=\"sd/res/del1bmp.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35407helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151187	81			0	vi	Xoá ảnh hiện tại				20130618 17:22:18
35408helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154641	44			0	vi	Xoá mọi ảnh				20130618 17:22:18
35409helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150765	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_ALL\"\>Xoá mọi ảnh khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35410helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147271				0	vi	\<image id=\"img_id3154049\" src=\"sd/res/delall.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35411helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153618	82			0	vi	Xoá mọi ảnh				20130618 17:22:18
35412helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3143234	22			0	vi	Số				20130618 17:22:18
35413helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149294	23			0	vi	Tổng số ảnh trong dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35414helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3159177	24			0	vi	Nhóm hoạt họa				20130618 17:22:18
35415helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146088	25			0	vi	Đặt các thuộc tính đối tượng về dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35416helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3147259	26			0	vi	Nhóm lại đối tượng				20130618 17:22:18
35417helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151170	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_GROUP\"\>Kết hợp các đối tượng để làm cùng một đối tượng thì có khả năng di chuyển theo nhóm. Cũng có thể chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng bằng cách nhấn-đôi vào nhóm trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35418helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154688	28			0	vi	Đối tượng ảnh bitmap				20130618 17:22:18
35419helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155329	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_BITMAP\"\>Kết hợp các ảnh để làm cùng một ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35420helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148815	32			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
35421helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3148834	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_ADJUSTMENT\"\>Sắp hàng các ảnh trong dãy hoạt họa.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
35422helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148803	34			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
35423helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154294	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_CREATE_GROUP\"\>Chèn vào ảnh chiếu hiện thời dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35424helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô cửa sổ Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
35425helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	bm_id3148837				0	vi	\<bookmark_value\>âm thanh; cho hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; thứ tự hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt họa;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35426helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3148837	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\" name=\"Hiệu ứng\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\>				20130618 17:22:18
35427helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_id3144773	2			0	vi	\<variable id=\"effekttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EffectWindow\"\>Gán hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35428helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Danh sách Hoạt họa				20130618 17:22:18
35429helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Danh sách Hoạt họa thì hiển thị các dãy hoạt họa cho ảnh chiếu hiện tại. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
35430helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10798				0	vi	Mỗi ảnh chiếu có một dãy hoạt họa chính mà chạy khi ảnh chiếu được hiển thị.				20130618 17:22:18
35431helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1079C				0	vi	Cũng có thể có dãy hoạt họa khác, mà chạy khi hình riêng được hiển thị. Dãy hoạt họa thêm này được liệt kê trong phần dưới của danh sách dãy hoạt họa. Các thẻ khác nhau hiển thị tên của mỗi hình chạy dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35432helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1079F				0	vi	Mỗi mục nhập danh sách có thể chứa những cột theo đây, từ bên trái qua bên phải:				20130618 17:22:18
35433helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Dấu cộng (+) tùy chọn thì ngụ ý đoạn văn hoạt họa.				20130618 17:22:18
35434helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Cột thứ hai chứa số thứ tự thực hiện của dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35435helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	Cột thứ ba hiển thị biểu tượng con chuột nếu dãy hoạt họa được khởi chạy bằng cú nhấn chuột, hay biểu tượng đồng hồ nếu dãy hoạt họa bắt đầu sau khi dãy hoạt họa trước đã kết thúc.				20130618 17:22:18
35436helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B1				0	vi	Trong cột thứ tư, biểu tượng đại diện hiệu ứng hoạt họa.				20130618 17:22:18
35437helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Cột thứ năm chứa tên của hình cho hiệu ứng hoạt họa, và (tùy chọn) vài ký tự đầu tiên của văn bản đã hoạt họa.				20130618 17:22:18
35438helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B8				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
35439helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để thêm hiệu ứng hoạt họa khác cho đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35440helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107CD				0	vi	Đổi				20130618 17:22:18
35441helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để sửa đổi hiệu ứng hoạt họa khác cho mục đã chọn trong danh sách dãy hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35442helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E2				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
35443helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách dãy hoạt họa các hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35444helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
35445helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Có sẵn những thuộc tính khởi chạy này:				20130618 17:22:18
35446helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107F3				0	vi	\<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy.				20130618 17:22:18
35447helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107FA				0	vi	\<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức.				20130618 17:22:18
35448helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10801				0	vi	\<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc.				20130618 17:22:18
35449helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
35450helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính thêm về dãy hoạt họa. Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn và áp dụng các thuộc tính khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35451helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
35452helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35453helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Đổi thứ tự				20130618 17:22:18
35454helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1082B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một trong các nút để di chuyển hiệu ứng hoạt họa đã chọn lên hay xuống trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35455helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1082E				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
35456helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10832				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn trong ô cửa sổ xem thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35457helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10835				0	vi	Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
35458helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10839				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35459helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1083C				0	vi	Tự động xem thử				20130618 17:22:18
35460helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa một cách động trên ảnh chiếu trong khi gán nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35461helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tương tác				20130618 17:22:18
35462helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	bm_id3153246				0	vi	\<bookmark_value\>tương tác; đối tượng trong trình diễn tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chương trình được cú nhấn chuột chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chạy vĩ lệnh/chương trình trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;thoát bằng cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thoát;bằng cách nhấn vào đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35463helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3153246	1			0	vi	Tương tác				20130618 17:22:18
35464helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154762	2			0	vi	\<variable id=\"interaktiontext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationEffects\"\>Xác định ứng xử của đối tượng đã chọn khi bạn nhấn vào nó trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35465helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145116	3			0	vi	Hành động khi nhấn chuột				20130618 17:22:18
35466helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153955	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:TP_ANIMATION:LB_ACTION\"\>Xác định hành động sẽ chạy khi bạn nhấn vào đối tượng đã chọn trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gán hành động cho các đối tượng đã nhóm lại.				20130618 17:22:18
35467helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150397	4			0	vi	Không làm gì				20130618 17:22:18
35468helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3147405	45			0	vi	Không có hành động xảy ra.				20130618 17:22:18
35469helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145237	5			0	vi	Về ảnh chiếu trước				20130618 17:22:18
35470helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3157871	46			0	vi	Di chuyển lùi lại một ảnh chiếu trong trình chiếu.				20130618 17:22:18
35471helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3157900	6			0	vi	Tới ảnh chiếu sau				20130618 17:22:18
35472helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150655	47			0	vi	Di chuyển tới một ảnh chiếu trong trình chiếu.				20130618 17:22:18
35473helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3146879	7			0	vi	Về ảnh chiếu đầu				20130618 17:22:18
35474helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150479	48			0	vi	Nhảy về ảnh chiếu đầu tiên trong trình chiếu.				20130618 17:22:18
35475helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3148725	8			0	vi	Tới ảnh chiếu cuối				20130618 17:22:18
35476helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3149891	49			0	vi	Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng trong trình chiếu.				20130618 17:22:18
35477helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155258	9			0	vi	Tới trang hay đối tượng				20130618 17:22:18
35478helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148585	50			0	vi	Nhảy tới một ảnh chiếu hay đối tượng có tên riêng trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
35479helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3153082	10			0	vi	Đích				20130618 17:22:18
35480helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153934	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_1\"\>Liệt kê các ảnh chiếu và đối tượng bạn có thể tới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35481helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154561	11			0	vi	Ảnh chiếu/Đối tượng				20130618 17:22:18
35482helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153006	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_BOOKMARK\"\>Gõ tên của ảnh chiếu hay đối tượng cần tìm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35483helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145162	12			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
35484helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154501	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEEK\"\>Tìm kiếm ảnh chiếu hay đối tượng đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35485helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150128	13			0	vi	Tới tài liệu				20130618 17:22:18
35486helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153730	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_2\"\>Mở và hiển thị một tập tin trong khi chiếu ảnh. Ghi rõ tập tin $[officename] như tài liệu đích thì cũng có thể chọn kiểu riêng sẽ mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35487helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150018	14			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
35488helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155931	56			0	vi	Xác định vị trí của tài liệu đích.				20130618 17:22:18
35489helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155437	15			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
35490helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150566	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_DOCUMENT\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35491helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150658	16			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
35492helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3156061	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEARCH\"\>Tự tìm tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35493helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3148776	18			0	vi	Phát âm thanh				20130618 17:22:18
35494helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155816	60			0	vi	Phát tập tin âm thanh.				20130618 17:22:18
35495helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3147539	19			0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
35496helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150467	61			0	vi	Xác định vị trí của tập tin âm thanh.				20130618 17:22:18
35497helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154869	20			0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
35498helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155986	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_SOUND\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35499helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155401	21			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
35500helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3147171	63			0	vi	Tự tìm tập tin âm thanh bạn muốn phát.				20130618 17:22:18
35501helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3156318	64			0	vi	Chưa cài đặt tập tin âm thanh bằng $[officename] thì bạn có thể chạy chương trình Thiết lập $[officename] lần nữa và chọn chức năng \<emph\>Sửa đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
35502helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154646	22			0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
35503helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3145202	65			0	vi	Phát tập tin âm thanh đã chọn.				20130618 17:22:18
35504helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154260	35			0	vi	Chạy chương trình				20130618 17:22:18
35505helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155357	79			0	vi	Khởi chạy một chương trình trong khi chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
35506helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149157	36			0	vi	Chương trình				20130618 17:22:18
35507helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154277	37			0	vi	Chương trình				20130618 17:22:18
35508helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148918	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_PROGRAM\"\>Gõ đường dẫn đến chương trình cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới chương trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35509helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3159269	38			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
35510helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154097	82			0	vi	Tự tìm chương trình cần khởi chạy.				20130618 17:22:18
35511helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3152940	39			0	vi	Chạy vĩ lệnh				20130618 17:22:18
35512helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153681	83			0	vi	Chạy một vĩ lệnh trong khi chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
35513helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149916	40			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
35514helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149804	41			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
35515helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148625	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_MACRO\"\>Gõ đường dẫn đến vĩ lệnh cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35516helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150628	42			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
35517helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148417	86			0	vi	Tự tìm vĩ lệnh bạn muốn chạy.				20130618 17:22:18
35518helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150424	43			0	vi	Thoát khỏi trình diễn				20130618 17:22:18
35519helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154799	87			0	vi	Kết thúc trình diễn.				20130618 17:22:18
35520helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE2				0	vi	Làm hành động đối tượng				20130618 17:22:18
35521helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE6				0	vi	Có thể chọn chức năng « Làm hành động đối tượng » đối với đối tượng OLE đã chèn.				20130618 17:22:18
35522helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE9				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
35523helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AED				0	vi	Mở đối tượng trong chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
35524helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
35525helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	bm_id3153818				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; cửa sổ/toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều màn hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35526helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153818	1			0	vi	Thiết lập Chiếu ảnh				20130618 17:22:18
35527helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148606	2			0	vi	\<variable id=\"praesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationDialog\"\>Xác định thiết lập cho trình diễn, gồm có ảnh chiếu nào cần hiển thị đầu tiên, phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ, kiểu trình diễn và các tùy chọn về con trỏ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35528helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150213	3			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
35529helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	Ghi rõ những ảnh chiếu cần hiển thị trong trình diễn này.				20130618 17:22:18
35530helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3145363	5			0	vi	Mọi ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35531helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3145114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_ALL\"\>Hiển thị mọi ảnh chiếu trong trình diễn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35532helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150431	7			0	vi	Từ :				20130618 17:22:18
35533helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150391	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_DIAS\"\>Gõ số thứ tự của ảnh chiếu sẽ bắt đầu trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35534helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3147404	86			0	vi	Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35535helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150538	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_CUSTOMSHOW\"\>Chạy một chiếu ảnh riêng theo thứ tự bạn đã xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06100000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35536helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150653	88			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
35537helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149354	93			0	vi	Chọn kiểu chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
35538helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150482	89			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
35539helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148730	94			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_STANDARD\"\>Hiển thị ảnh chiếu trên toàn màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35540helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153034	90			0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
35541helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3155257	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_WINDOW\"\>Chiếu ảnh chạy bên trong cửa sổ của chương trình $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35542helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3145593	91			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
35543helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149509	95			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_AUTO\"\>Khởi chạy lại chiếu ảnh sau khoảng thời gian tạm dừng bạn ghi rõ. Một ảnh chiếu tạm dừng riêng được hiển thị giữa ảnh chiếu cuối cùng và ảnh chiếu bắt đầu lại. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để dừng chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
35544helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150862	96			0	vi	Thời gian tạm dừng				20130618 17:22:18
35545helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3153112	97			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_START_PRESENTATION:TMF_PAUSE\"\>Gõ khoảng thời gian cần tạm dừng trước khi khởi chạy lại chiếu ảnh. Gõ số không thì chiếu ảnh sẽ khởi chạy lại ngay lập tức, không hiển thị ảnh chiếu tạm dừng riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35546helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3166420	92			0	vi	Hiện biểu hình				20130618 17:22:18
35547helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3154501	98			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_AUTOLOGO\"\>Hiển thị biểu hình $[officename] trên ảnh chiếu tạm dừng.\</ahelp\> Không thể thay đổi hay thay thế biểu hình này.				20130618 17:22:18
35548helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150130	9			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
35549helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3149883	13			0	vi	Tự lật ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35550helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3147373	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MANUEL\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu không chuyển đổi tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35551helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3155439	15			0	vi	Hiện con trỏ chuột				20130618 17:22:18
35552helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150272	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MOUSEPOINTER\"\>Hiển thị con trỏ của con chuột trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35553helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150570	17			0	vi	Con trỏ chuột dạng bút				20130618 17:22:18
35554helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150665	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_PEN\"\>Thay đổi hình của con trỏ chuột sang cái bút bạn có thể sử dụng để vẽ hay viết trên ảnh chiếu trong trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35555helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150475	19			0	vi	Cái gì bạn viết hay vẽ bằng cái bút chuột này sẽ không được lưu lại khi bạn thoát khỏi chiếu ảnh. Cũng không thể thay đổi màu vẽ/viết của cái bút chuột.				20130618 17:22:18
35556helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153927	20			0	vi	Hiện Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
35557helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148430	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_NAVIGATOR\"\>Hiển thị \<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35558helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153718	84			0	vi	Cho phép hoạt họa				20130618 17:22:18
35559helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3083445	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ANIMATION_ALLOWED\"\>Trong khi chiếu ảnh, cũng hiển thị các khung của ảnh GIF đã hoạt họa.\</ahelp\> Không chọn mục này thì chỉ hiển thị khung đầu tiên của ảnh GIF đã hoạt họa.				20130618 17:22:18
35560helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3152478	22			0	vi	Nhấn vào nền để lật ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35561helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3156305	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_CHANGE_PAGE\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp khi bạn nhấn vào nền của ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35562helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150960	24			0	vi	Trình diễn còn lại ở trên				20130618 17:22:18
35563helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150764	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ALWAYS_ON_TOP\"\>Trong trình diễn, cửa sổ $[officename] còn lại ở trên các cửa sổ khác. Không có chương trình khác có thể nhảy lên ở trên trình diễn của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35564helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id6086611				0	vi	Nhiều màn hình				20130618 17:22:18
35565helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id5446943				0	vi	Mặc định là màn hình chính được dùng trong chế độ chiếu ảnh. Nếu môi trường làm việc hiệ thời được hiển thị trên hơn một màn hình, bạn cũng có thể chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình. Môi trường hiện thời chỉ được hiển thị trên một màn hình thì bạn không thể sử dụng tính năng nhiều màn hình, cũng không thể chọn màn hình khác.				20130618 17:22:18
35566helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id4962309				0	vi	Màn hình Trình diễn				20130618 17:22:18
35567helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id5168919				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình của chiếu ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35568helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id4846339				0	vi	Nếu hệ điều hành cho phép hiển thị một cửa sổ qua mọi màn hình sẵn sàng, bạn cũng có thể chọn chức năng « Mọi màn hình ». Trong trường hợp này, trình diễn sẽ được hiển thị trên mọi màn hình sẵn sàng. (Tính năng này rất có ích khi dạy, hoặc khi có nhóm khán giả lớn hay khán giả ở vài địa điểm khác.) 				20130618 17:22:18
35569helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id2321543				0	vi	Thiết lập này được lưu lại trong cấu hình của người dùng, không phải bên trong tài liệu.				20130618 17:22:18
35570helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35571helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35572helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149207	2			0	vi	\<variable id=\"indipraesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:CustomShowDialog\"\>Xác định một chiếu ảnh riêng, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời. Trong trường hợp riêng thì bạn có thể chọn những ảnh chiếu thích hợp với khán giả. Có thể tạo càng bất cứ số chiếu ảnh riêng nào.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35573helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3155530	3			0	vi	Tên của trình diễn				20130618 17:22:18
35574helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3156449	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_CUSTOMSHOW_LB_CUSTOMSHOWS\"\>Liệt kê các chiếu ảnh riêng có sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35575helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149408	5			0	vi	Để tạo một chiếu ảnh riêng, nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
35576helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3152899	9			0	vi	Dùng Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35577helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149947	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_DLG_CUSTOMSHOW_CBX_USE_CUSTOMSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh riêng đã chọn khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. Không thì hiển thị toàn trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35578helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3148604	6			0	vi	Để chạy chiếu ảnh riêng:				20130618 17:22:18
35579helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3153250	7			0	vi	Nhấn vào chiếu ảnh riêng trong danh sách, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
35580helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3159230	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.				20130618 17:22:18
35581helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153808	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Mới\"\>Mới\</link\>				20130618 17:22:18
35582helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153073	12			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
35583helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150431	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_EDIT\"\>\<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\</link\> các ảnh chiếu, cũng như thay đổi tên của chiếu ảnh riêng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35584helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151393	14			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
35585helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3145236	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_COPY\"\>Tạo một bản sao của chiếu ảnh riêng đã chọn. Bạn cũng có thể sửa đổi tên của chiếu ảnh bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35586helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153121	16			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
35587helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3157907	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_STARTSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh. Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\> đã được bật nếu bạn muốn chạy một trình diễn riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35588helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35589helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3154020	1			0	vi	Xác định Chiếu ảnh riêng				20130618 17:22:18
35590helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3154659	2			0	vi	\<variable id=\"neu\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Tạo một chiếu ảnh riêng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35591helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3155379	3			0	vi	Chọn một ảnh chiếu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\> hay \<emph\><<\</emph\> để thêm ảnh chiếu vào danh sách hay gỡ bỏ ảnh chiếu khỏi danh sách.				20130618 17:22:18
35592helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3156449	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_ADD\"\>Phụ thêm một ảnh chiếu đã tồn tại vào danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35593helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3151240	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ một ảnh chiếu khỏi danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35594helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3156018	6			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
35595helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3152871	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_EDT_NAME\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên của chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể gõ tên khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35596helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3149050	8			0	vi	Ảnh chiếu đã có				20130618 17:22:18
35597helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3154767	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_MULTILISTBOX_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_LB_PAGES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35598helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3146965	10			0	vi	Ảnh chiếu đã chọn				20130618 17:22:18
35599helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3149874	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_CTL\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể sắp xếp lại danh sách, bằng cách kéo ảnh chiếu lên hay xuống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35600helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
35601helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050000.xhp\" name=\"Chuyển đổi\"\>Chuyển đổi\</link\>				20130618 17:22:18
35602helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	Các tùy chọn về tiến trình chuyển đổi đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
35603helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang đường cong				20130618 17:22:18
35604helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	hd_id3125864	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050100.xhp\" name=\"Sang đường cong\"\>Sang đường cong\</link\>				20130618 17:22:18
35605helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	par_id3147436	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeBezier\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một đường cong kiểu Bézier (đường cong đa đoạn vẽ riêng).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35606helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang hình đa giác				20130618 17:22:18
35607helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3152578	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Sang hình đa giác\"\>Sang hình đa giác\</link\>				20130618 17:22:18
35608helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangePolygon\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác.\</ahelp\> Các thuộc tính khác của đối tượng không thay đổi. Để xem thay đổi, bạn cũng có thể nhấn-phải rồi chọn lệnh \<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>\<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
35609helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3155066	4			0	vi	Chuyển đổi sang hình đa giác				20130618 17:22:18
35610helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3153713	5			0	vi	Những tùy chọn theo đây cần thiết để chuyển đổi ảnh bitmap sang hình đa giác. Ảnh đã chuyển đổi thật là vài hình đa giác nhỏ đã tô màu.				20130618 17:22:18
35611helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3154254	6			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
35612helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3149126	7			0	vi	Đặt các tùy chọn chuyển đổi về ảnh.				20130618 17:22:18
35613helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3146314	8			0	vi	Số màu sắc:				20130618 17:22:18
35614helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145790	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_VECTORIZE:NM_LAYERS\"\>Gõ số màu sắc cần hiển thị trong ảnh đã chuyển đổi. $[officename] sẽ tạo ra một hình đa giác cho mỗi lần màu xảy ra trong ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35615helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3150206	10			0	vi	Giảm theo điểm				20130618 17:22:18
35616helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3159236	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_REDUCE\"\>Gỡ bỏ các hình đa giác màu có kích cỡ nhỏ hơn số điểm ảnh bạn gõ vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35617helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3150364	12			0	vi	Tô đầy các lỗ				20130618 17:22:18
35618helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145584	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_VECTORIZE:CB_FILLHOLES\"\>Tô màu các khoảng trống đã gây ra bằng chức năng giảm theo điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35619helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3154371	14			0	vi	Kích cỡ gạch lát				20130618 17:22:18
35620helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3156448	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_FILLHOLES\"\>Gõ kích cỡ của hình chữ nhật để lặp lại (xếp lát) khi tô đầy nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35621helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3148840	16			0	vi	Ảnh nguồn:				20130618 17:22:18
35622helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3153917	17			0	vi	Ô xem thử ảnh gốc.				20130618 17:22:18
35623helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3149944	18			0	vi	Ảnh đã véc-tơ hoá:				20130618 17:22:18
35624helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3148605	19			0	vi	Ô xem thử ảnh đã chuyển đổi. Nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> để tạo ra ảnh đã véc-tơ hoá.				20130618 17:22:18
35625helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3156020	20			0	vi	Tiến hành				20130618 17:22:18
35626helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3159207	21			0	vi	Hiển thị thanh tiến hành khi chuyển đổi.				20130618 17:22:18
35627helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3149048	22			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
35628helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3150046	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_VECTORIZE:BTN_PREVIEW\"\>Xem thử ảnh đã chuyển đổi, chưa áp dụng thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35629helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi thành khối 3 chiều 				20130618 17:22:18
35630helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	hd_id3154017	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050300.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành khối 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành khối 3 chiều\</link\>				20130618 17:22:18
35631helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3155066	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3D\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một đối tượng ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35632helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3147339	8			0	vi	\<variable id=\"anmerkung\"\>Đối tượng đã chọn được chuyển đổi trước tiên thành một đường viền, sau đó thành một đối tượng ba chiều.\</variable\>				20130618 17:22:18
35633helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3149127	3			0	vi	Chọn nhiều đối tượng rồi chuyển đổi thành khối ba chiều thì kết quả là một nhóm ba chiều hoạt động như một đối tượng riêng lẻ. Bạn cũng có thể chỉnh sửa đối tượng riêng bên trong nhóm, bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa\</emph\> > \<emph\>Vào nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sửa xong thì chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa > Ra nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
35634helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3151242	5			0	vi	Tiến trình chuyển đổi một nhóm các đối tượng thành khối ba chiều không thay đổi thứ tự sắp xếp của từng đối tượng.				20130618 17:22:18
35635helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3146965	9			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\> để vào nhóm và \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F3\</item\> để ra nhóm một cách nhanh.				20130618 17:22:18
35636helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3145114	4			0	vi	Bạn cũng có khả năng chuyển đổi ảnh bitmap và ảnh véc-tơ, kể cả hình sưu tập, sang đối tượng ba chiều. $[officename] xử lý ảnh bitmap theo dạng hình chữ nhật, và đồ họa véc-tơ theo dạng một nhóm hình đa giác, khi chuyển đổi sang hình khối ba chiều.				20130618 17:22:18
35637helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3149876	6			0	vi	Có thể chuyển đổi cả đối tượng vẽ có chứa văn bản.				20130618 17:22:18
35638helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3153960	7			0	vi	Bạn cũng có thể áp dụng \<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"3D Effect\"\>Hiệu ứng 3 chiều\</link\> cho đối tượng đã chuyển đổi.				20130618 17:22:18
35639helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều				20130618 17:22:18
35640helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050400.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\</link\>				20130618 17:22:18
35641helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLatheFast\"\>Tạo một hình ba chiều bằng cách xoay đối tượng đã chọn quanh trục đứng của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35642helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Thành bitmap 				20130618 17:22:18
35643helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; thành bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bitmap;  chuyển đổi thành\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35644helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050500.xhp\" name=\"Thành bitmap\"\>Thành bitmap\</link\>				20130618 17:22:18
35645helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoBitmap\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một bitmap (một lưới các điểm biểu diễn cho một hình ảnh).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35646helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3149377	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>.				20130618 17:22:18
35647helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3155333	3			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Ảnh bitmap trong danh sách.\<emph/\>.				20130618 17:22:18
35648helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang siêu tập tin 				20130618 17:22:18
35649helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang định dạng siêu tập tin (WMF)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin; chuyển đổi sang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35650helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050600.xhp\" name=\"Sang siêu tập tin\"\>Sang siêu tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
35651helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoMetaFile\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang định dạng siêu tập tin của Windows (Windows Metafile Format: WMF), mà chứa dữ liệu cả hai kiểu ảnh bitmap và đồ họa véc-tơ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35652helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3151075	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin về WMF, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>.				20130618 17:22:18
35653helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3147344	3			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Siêu tập tin trong danh sách.\<emph/\>.				20130618 17:22:18
35654helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang đường viền 				20130618 17:22:18
35655helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường viền; chuyển đổi sang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35656helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050700.xhp\" name=\"Sang đường viền\"\>Sang đường viền\</link\>				20130618 17:22:18
35657helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:convert_to_contour\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác hay nhóm các hình đa giác.\</ahelp\> Nếu tiến trình chuyển đổi tạo một nhóm các hình đa giác (v.d. khi chuyển đổi đối tượng văn bản), bạn cũng có thể vào nhóm bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>, sau đó chọn một hình đa giác riêng.				20130618 17:22:18
35658helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	par_id3155601	3			0	vi	Một khi chuyển đổi đường hay đối tượng văn bản sang đường viền, bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại như bình thường. Tuy nhiên, bạn có thể chỉnh sửa đường viền đúng như hình đa giác khác, dùng lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\> để điều chỉnh hình.				20130618 17:22:18
35659helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
35660helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"Tổ hợp\"\>Tổ hợp\</link\>				20130618 17:22:18
35661helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Combine\"\>Tổ hợp hai hay nhiều đối tượng đã chọn để làm một hình riêng lẻ.\</ahelp\>Không giống như chức năng \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\>, đối tượng đã tổ hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"xẻ\"\>xẻ\</link\> ra các đối tượng đã tổ hợp, nhưng mà các thuộc tính đối tượng gốc bị mất.				20130618 17:22:18
35662helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	par_id3153876	3			0	vi	Khi bạn kết hợp các đối tượng, các phần tử vẽ được thay thế bởi đường cong Bézier, và các lỗ xuất hiện ở chỗ các đối tượng chồng lên nhau.				20130618 17:22:18
35663helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
35664helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>combining; undoing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>splitting; combinations\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35665helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"Split\"\>Split\</link\>				20130618 17:22:18
35666helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Dismantle\"\>Xẻ một đối tượng \<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"combined\"\>kết hợp\</link\> thành những đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\> Những đối tượng nhận được sẽ mang thuộc tính đường và tô đầy giống nhưng đối tượng kết hợp.				20130618 17:22:18
35667helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nối				20130618 17:22:18
35668helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13160000.xhp\" name=\"Nối\"\>Nối\</link\>				20130618 17:22:18
35669helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	par_id3152598	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Connect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một đường hay đường cong Bézier bằng cách nối với nhau bằng đường hai hay nhiều đường, đường Bézier hay đối tượng khác.\</ahelp\> Đối tượng đã đóng và tô đầy được chuyển đổi sang đường và mất mẫu/màu tô.				20130618 17:22:18
35670helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt 				20130618 17:22:18
35671helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; ngắt điểm nối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt điểm nối các đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35672helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13170000.xhp\" name=\"Ngắt\"\>Ngắt\</link\>				20130618 17:22:18
35673helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	par_id3156441	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Break\"\>Ngắt ra các đường đã nối với nhau bằng lệnh \<emph\>Nối\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35674helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Bạn không thể tô đầy hình đã đóng mà bị ngắt ra bằng lệnh này. 				20130618 17:22:18
35675helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình				20130618 17:22:18
35676helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>Hình\</link\>				20130618 17:22:18
35677helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	Tạo một hình từ hai hay nhiều đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
35678helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	par_id3156286	3			0	vi	Hình thì kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống.				20130618 17:22:18
35679helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp				20130618 17:22:18
35680helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180100.xhp\" name=\"Gộp\"\>Gộp\</link\>				20130618 17:22:18
35681helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Merge\" visibility=\"visible\"\>Cộng diện tích của các đối tượng đã chọn với diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. Dùng lệnh này rất tốt đối với các đối tượng chồng lên nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35682helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	par_id3152578	3			0	vi	Cũng bảo tồn khoảng cách hiện rõ giữa các đối tượng.				20130618 17:22:18
35683helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trừ				20130618 17:22:18
35684helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180200.xhp\" name=\"Trừ\"\>Trừ\</link\>				20130618 17:22:18
35685helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	par_id3152596	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Substract\" visibility=\"visible\"\>Trừ diện tích của các đối tượng đã chọn khỏi diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35686helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	par_id3154320	3			0	vi	Cũng bảo tồn khoảng cách giữa các đối tượng.				20130618 17:22:18
35687helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giao nhau				20130618 17:22:18
35688helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180300.xhp\" name=\"Giao nhau\"\>Giao nhau\</link\>				20130618 17:22:18
35689helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Intersect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một hình riêng từ vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35690helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
35691helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Hoạt họa riêng				20130618 17:22:18
35692helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	\<ahelp hid=\"878874113\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hiệu ứng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35693helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Thêm một hiệu ứng hoạt họa mới vào đối tượng được chọn trên ảnh chiếu, hoặc thay đổi cách hoạt họa phần tử đã chọn trong \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\>.				20130618 17:22:18
35694helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Hộp thoại chứa những trang thẻ này:				20130618 17:22:18
35695helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Lối vào				20130618 17:22:18
35696helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Chọn một hiệu ứng lối vào trong các phân loại hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35697helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Nhấn mạnh				20130618 17:22:18
35698helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Chọn một hiệu ứng nhấn mạnh trong các phân loại hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35699helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lối ra				20130618 17:22:18
35700helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Chọn một hiệu ứng lối ra trong các phân loại hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35701helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Đường dẫn di động				20130618 17:22:18
35702helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Chọn một đường dẫn di động trong các phân loại đường dẫn di động.				20130618 17:22:18
35703helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
35704helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\"878874627\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35705helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Tự động xem thử				20130618 17:22:18
35706helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\"878871556\"\>Chọn chức năng này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35707helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				20130618 17:22:18
35708helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				20130618 17:22:18
35709helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính thêm cho phần tử đã ghi rõ trong ô cửa sổ \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35710helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Gán hiệu ứng cho đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn Hiệu ứng\</emph\>.				20130618 17:22:18
35711helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Hộp thoại chứa những trang thẻ này:				20130618 17:22:18
35712helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp#effect\"/\>				20130618 17:22:18
35713helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp#timing\"/\>				20130618 17:22:18
35714helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp#text\"/\>				20130618 17:22:18
35715helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
35716helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	\<variable id=\"effect\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp\"\>Hiệu ứng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35717helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Ghi rõ thiết lập và sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				20130618 17:22:18
35718helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
35719helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Đối với một số hiệu ứng riêng, có thể ghi rõ thiết lập trên trang thẻ \<emph\>Hiệu ứng\</emph\>.				20130618 17:22:18
35720helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id950041				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
35721helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id2195196				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35722helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id8484756				0	vi	Bắt đầu nhanh				20130618 17:22:18
35723helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id5049287				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ tăng dần dần cho đầu của hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35724helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id7056794				0	vi	Kết thúc chậm				20130618 17:22:18
35725helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id1145359				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ giảm dần dần cho cuối của hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35726helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10707				0	vi	Tăng cường				20130618 17:22:18
35727helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Ghi rõ các sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời.				20130618 17:22:18
35728helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
35729helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	\<ahelp hid=\"878824971\"\>Chọn âm thanh trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> hoặc chọn một trong các mục nhập đặc biệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35730helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	\<emph\>Không có âm thanh\</emph\> — không phát âm thanh trong khi thể hiện hoạt hình cho hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35731helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	\<emph\>Dừng âm thanh trước\</emph\> - âm thanh của hiệu ứng trước bị dừng khi hiệu ứng hiện tại khởi chạy.				20130618 17:22:18
35732helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10726				0	vi	\<emph\>Âm khác\</emph\> — hiển thị hộp thoại mở tập tin để chọn tập tin âm thanh.				20130618 17:22:18
35733helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	Nút âm				20130618 17:22:18
35734helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phát tập tin âm thanh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35735helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10733				0	vi	Sau khi hoạt họa				20130618 17:22:18
35736helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	\<ahelp hid=\"878824973\"\>Chọn màu cần hiển thị sau khi dãy hoạt họa kết thúc, hoặc chọn hậu quả khác trong danh sách.\</ahelp\>:				20130618 17:22:18
35737helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10752				0	vi	\<emph\>Mờ đi bằng màu\</emph\> — sau khi hoạt họa, hình được tô màu mờ.				20130618 17:22:18
35738helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1073D				0	vi	\<emph\>Không làm mờ\</emph\> - không chạy hậu hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35739helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<emph\>Ẩn sau khi hoạt họa\</emph\> — ẩn hình sau khi kết thúc chạy dãy hoạt họa.				20130618 17:22:18
35740helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1074B				0	vi	\<emph\>Ẩn khi hoạt họa lần kế\</emph\> — ẩn hình lần kế tiếp hoạt họa.				20130618 17:22:18
35741helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10865				0	vi	Màu mờ đi				20130618 17:22:18
35742helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1087B				0	vi	\<ahelp hid=\"878824975\"\>Chọn màu mờ đi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35743helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	Hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
35744helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1075C				0	vi	\<ahelp hid=\"878824977\"\>Chọn chế độ hoạt họa cho văn bản của hình hiện thời.\</ahelp\>:				20130618 17:22:18
35745helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	\<emph\>Cả cùng lúc\</emph\> — hoạt họa văn bản hoàn toàn đồng thời.				20130618 17:22:18
35746helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<emph\>Từng từ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi từ.				20130618 17:22:18
35747helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	\<emph\>Từng chữ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi chữ.				20130618 17:22:18
35748helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10776				0	vi	Khoảng đợi giữa hai ký tự				20130618 17:22:18
35749helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	\<ahelp hid=\"878828050\"\>Ghi rõ phần trăm khoảng đợi giữa hai từ hay chữ được hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35750helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Văn bản				20130618 17:22:18
35751helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35752helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	Ghi rõ thiết lập hoạt họa văn bản cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				20130618 17:22:18
35753helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Nhóm lại văn bản				20130618 17:22:18
35754helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	\<ahelp hid=\"878857730\"\>Ghi rõ cách hoạt họa nhiều đoạn văn.\</ahelp\>:				20130618 17:22:18
35755helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<emph\>Cùng một đối tượng\</emph\> — các đối tượng được hoạt họa theo dạng cùng một đối tượng.				20130618 17:22:18
35756helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<emph\>Tất cả đoạn văn cùng lúc\</emph\> — mọi đoạn văn được hoạt họa đồng thời, nhưng cũng có thể chạy hiệu ứng khác nhau.				20130618 17:22:18
35757helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<emph\>Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> — những đoạn văn cấp đầu, gồm các đoạn văn cấp dưới, được hoạt họa lần lượt.				20130618 17:22:18
35758helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	Tự động sau				20130618 17:22:18
35759helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	\<ahelp hid=\"878855171\"\>Chọn \<emph\>Nhóm lại văn bản > Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> thì các đoạn văn được hoạt họa lần lượt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35760helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	\<ahelp hid=\"878860804\"\>Gõ khoảng đợi thêm theo giây để hoạt họa các đoạn văn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35761helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	Hoạt họa hình kèm theo				20130618 17:22:18
35762helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	\<ahelp hid=\"878855173\"\>Bỏ chọn hộp này để hoạt họa chỉ văn bản, không phải hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35763helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Theo thứ tự ngược lại				20130618 17:22:18
35764helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN1060D				0	vi	\<ahelp hid=\"878855174\"\>Hoạt họa các đoạn văn theo thứ tự ngược lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35765helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	tit				0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
35766helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<variable id=\"timing\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp\"\>Thời gian\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35767helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Ghi rõ thời gian cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				20130618 17:22:18
35768helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
35769helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1066F				0	vi	\<ahelp hid=\"878841346\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính khởi chạy khả dĩ là:				20130618 17:22:18
35770helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	\<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy.				20130618 17:22:18
35771helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức.				20130618 17:22:18
35772helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc.				20130618 17:22:18
35773helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Khoảng đợi				20130618 17:22:18
35774helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10693				0	vi	\<ahelp hid=\"878844420\"\>Ghi rõ khoảng đợi thêm (theo giây) trước khi khởi chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35775helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
35776helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	\<ahelp hid=\"878841862\"\>Ghi rõ khoảng thời gian chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35777helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
35778helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	\<ahelp hid=\"878841864\"\>Ghi rõ có nên lặp lại hiệu ứng hiện thời hay không, và nếu có, như thế nào.\</ahelp\> Gõ số lần lặp lại, hoặc chọn trong danh sách:				20130618 17:22:18
35779helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106B3				0	vi	\<emph\>(không có)\</emph\> — sẽ không lặp lại hiệu ứng.				20130618 17:22:18
35780helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	\<emph\>Đến khi nhấn chuột lại\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại đến khi nhận cú nhấn chuột kế tiếp.				20130618 17:22:18
35781helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	\<emph\>Đến khi ảnh chiếu kết thúc\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại trong khi ảnh chiếu hiển thị.				20130618 17:22:18
35782helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Tua lại khi kết thúc				20130618 17:22:18
35783helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	\<ahelp hid=\"878838793\"\>Ghi rõ có nên cho phép hình đã hoạt họa trở về tình trạng gốc sau khi hoạt họa xong hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35784helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Hoạt họa đáp ứng dãy cú nhấn				20130618 17:22:18
35785helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\"878838283\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa bắt đầu trong dãy cú nhấn bình thường hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35786helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Chạy hiệu ứng khi nhấn vào				20130618 17:22:18
35787helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<ahelp hid=\"878838284\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa khởi chạy khi một hình riêng nhận cú nhấn chuột hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35788helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	\<ahelp hid=\"878841357\"\>Chọn hình theo tên trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35789helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô trang/ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35790helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/slidesorter.xhp\"\>Ô\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>\</link\>				20130618 17:22:18
35791helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ dành cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35792helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Bạn có thể sử dụng Ô \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm, thay đổi tên, xoá hay sắp đặt các ảnh chiếu hay trang trong chương trình Impress hay Draw.				20130618 17:22:18
35793helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô Tác vụ				20130618 17:22:18
35794helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	bm_id3274636				0	vi	\<bookmark_value\>ô cửa sổ tác vụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35795helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/taskpanel.xhp\"\>Ô Tác vụ\</link\>				20130618 17:22:18
35796helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ Tác vụ của %PRODUCTNAME Impress.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35797helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Ô cửa sổ Tác vụ chứa các trang đại diện trang chủ, bố trí, dãy hoạt họa riêng và sự chuyển tiếp ảnh chiếu. Nhấn vào tiêu đề khác để mở trang khác.				20130618 17:22:18
35798helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\>				20130618 17:22:18
35799helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Trang chủ\</emph\>, trên đó bạn áp dụng trang chủ (nền) cho mọi ảnh chiếu (nhấn-trái) hay cho những ảnh chiếu đã chọn (nhấn-phải).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35800helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN1067D				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ được dùng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35801helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ vừa dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35802helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106D3				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê mọi trang chủ sẵn sàng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35803helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn-trái để áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35804helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35805helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ hay bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35806helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thay đổi kích cỡ của ô xem thử trang chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35807helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Bố trí\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35808helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN107CB				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35809helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng cho các đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35810helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10839				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35811helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_id0916200812240344				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại Thiết kế Bảng. Nhấn đúp vào một hình thu nhỏ để chèn thêm một bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35812helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\infobox.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - Result				20130618 17:22:18
35813helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\infobox.xhp	0	help	par_id77665511				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/infobox.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - Result\"\>Presentation Minimizer - Result\</link\>				20130618 17:22:18
35814helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\infobox.xhp	0	help	par_id77665512				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:InfoBox:Dialog\"\>Shows the result of the optimization process.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35815helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\infobox.xhp	0	help	par_id77665503s				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:InfoBox:CBOpenNew\"\>Open the copy of this presentation where the changes where applied.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35816helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\infobox.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	            \<link href=\"text/simpress/minimizer/main.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer Wizard\"\>Go to Presentation Minimizer Wizard\</link\>        				20130618 17:22:18
35817helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer				20130618 17:22:18
35818helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	bm_id77665500				0	vi	            \<bookmark_value\>presentations; optimize file size\</bookmark_value\>            \<bookmark_value\>Presentation Minimizer\</bookmark_value\>        				20130618 17:22:18
35819helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	hd_id77665500				0	vi	Presentation Minimizer				20130618 17:22:18
35820helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665500				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PresentationMinimizer\"\>Opens the Presentation Minimizer wizards, where you can  optimize the size of %PRODUCTNAME Impress files, by compresing large images, reducing cropped areas, removing unused master pages, etc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35821helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665502				0	vi	The Presentation Minimizer is used to reduce the file size of the current presentation. Images will be compressed and data, that is no longer needed, will be removed.				20130618 17:22:18
35822helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665503				0	vi	At the last step of the wizard you can choose to apply the changes to the current presentation or to create an optimized new version of the presentation.				20130618 17:22:18
35823helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	hd_id776655000				0	vi	Help				20130618 17:22:18
35824helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id776655000				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:PBHelp\"\>Open the Online Help for this Wizard.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35825helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Back				20130618 17:22:18
35826helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665501	6			0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:PBBack\"\>Returns to the selections made on the previous page. The current settings remain in effect. This button only becomes active after the first page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35827helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	Next				20130618 17:22:18
35828helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665502b				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:PBNext\"\>The wizard saves the current settings and goes to the next page. Once you reach the last page, this button will become inactive.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35829helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	hd_id77665503				0	vi	Finish				20130618 17:22:18
35830helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id7766550b				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:PBFinish\"\>According to your selections, the Presentation Minimizer will optimize the size of the presentation.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35831helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\main.xhp	0	help	par_id77665504				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:PBCancel\"\>Cancels the wizard without performing any optimization in the presentation size.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35832helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	tit				0	vi	Shared content for the Presentation Minimizer Wizard				20130618 17:22:18
35833helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111110				0	vi	\<variable id=\"main\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer...\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35834helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111111				0	vi	\<variable id=\"step1\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer... - Introduction\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35835helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111112				0	vi	\<variable id=\"step2\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer... - Slides\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35836helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111113				0	vi	\<variable id=\"step3\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer... - Graphics\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35837helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111114				0	vi	\<variable id=\"step4\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer... - OLE Objects\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35838helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\shared.xhp	0	help	par_id111115				0	vi	\<variable id=\"step5\"\>Choose \<emph\>Tools - Presentation Minimizer... - Summary\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
35839helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - Introduction				20130618 17:22:18
35840helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	hd_id77665500				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/step1.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - Introduction\"\>Presentation Minimizer - Introduction\</link\>				20130618 17:22:18
35841helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	par_id77665500				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:Step1\"\>In this step you can select the settings of the wizard that you have stored previously.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35842helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Choose settings for Presentation Minimizer				20130618 17:22:18
35843helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	par_id77665503a				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step1:LBSettings\"\>This list box contains a list of all available wizard settings. Choose one to apply the settings to the wizard options.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35844helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	Delete				20130618 17:22:18
35845helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	par_id77665503b				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step1:PBDelSetts\"\>Delete the wizard settings currently selected on the list box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35846helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step1.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	            \<link href=\"text/simpress/minimizer/step2.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer - Slides\"\>Go to Presentation Minimizer - Slides\</link\>        				20130618 17:22:18
35847helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - Slides				20130618 17:22:18
35848helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665504				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/step2.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - Slides\"\>Presentation Minimizer - Slides\</link\>				20130618 17:22:18
35849helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665505				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:Step2\"\>Choose which slides to delete.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35850helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Delete unused master pages				20130618 17:22:18
35851helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665503c				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step2:CBMasterPages\"\>Delete unused master pages.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35852helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	Delete hidden slides				20130618 17:22:18
35853helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665503d				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step2:CBHiddenSlides\"\>Delete hidden slides.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35854helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	hd_id77665503				0	vi	Delete slides that are not used for the custom slide show				20130618 17:22:18
35855helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665503e				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step2:CBCustomShow\"\>Delete slides that are not used for the custom slide show.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35856helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665503f				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step2:LBCustomShow\"\>This list box displays all slides that are not used in the custom slide show.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35857helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	hd_id77665505				0	vi	Clear notes				20130618 17:22:18
35858helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id77665503g				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step2:CBNotes\"\>Clear the contents of all notes.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35859helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step2.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	            \<link href=\"text/simpress/minimizer/step3.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer - Graphics\"\>Go to Presentation Minimizer - Graphics\</link\>        				20130618 17:22:18
35860helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - Graphics				20130618 17:22:18
35861helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665505b				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/step3.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - Graphics\"\>Presentation Minimizer - Graphics\</link\>				20130618 17:22:18
35862helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665506				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:Step3\"\>Choose settings for optimizing pictures and graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35863helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Lossless compression				20130618 17:22:18
35864helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503h				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:RBLossless\"\>Lossless compression.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35865helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	JPEG compression				20130618 17:22:18
35866helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503i				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:RBJPEG\"\>Compress JPEG graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35867helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665503				0	vi	Quality in percent				20130618 17:22:18
35868helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503j				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:MFQuality\"\>Specify the quality of the compression. A higher value means less compression.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35869helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665504				0	vi	Reduce image resolution				20130618 17:22:18
35870helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503k				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:LBDPI\"\>Specify the image resolution in DPI (dots per inch).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35871helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665505				0	vi	Delete cropped graphic areas				20130618 17:22:18
35872helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503l				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:CBCrop\"\>Delete cropped graphic areas from the graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35873helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	hd_id77665506				0	vi	Break links to external graphics				20130618 17:22:18
35874helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id77665503m				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step3:CBLinks\"\>Break all links to external graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35875helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step3.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	            \<link href=\"text/simpress/minimizer/step4.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer - OLE Objects\"\>Go to Presentation Minimizer - OLE Objects\</link\>        				20130618 17:22:18
35876helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - OLE Objects				20130618 17:22:18
35877helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id77665507				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/step4.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - OLE Objects\"\>Presentation Minimizer - OLE Objects\</link\>				20130618 17:22:18
35878helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id77665508				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:Step4\"\>Choose settings for replacing OLE objects.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35879helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Create static replacement graphics for OLE objects				20130618 17:22:18
35880helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id77665503n				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step4:CBOLE\"\>Replace OLE object with a static graphic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35881helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	For all OLE objects				20130618 17:22:18
35882helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id77665503o				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step4:RBAllOLE\"\>Replace all OLE objects with a static graphic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35883helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	hd_id77665503				0	vi	For OLE objects not based on OpenDocument format				20130618 17:22:18
35884helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id77665503p				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step4:RBNotODF\"\>Replace only OLE objects not based on the Open Document Format used by %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35885helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step4.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	            \<link href=\"text/simpress/minimizer/step5.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer - Summary\"\>Go to Presentation Minimizer - Summary\</link\>        				20130618 17:22:18
35886helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	tit				0	vi	Presentation Minimizer - Summary				20130618 17:22:18
35887helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665509				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/step5.xhp\" name=\"Presentation Minimizer - Summary\"\>Presentation Minimizer - Summary\</link\>				20130618 17:22:18
35888helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665510				0	vi	\<ahelp hid=\"hid/sdext:Minimizer:Wizard:Step5\"\>Choose where to apply the following changes.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35889helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	hd_id77665501				0	vi	Apply changes to current presentation				20130618 17:22:18
35890helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665500				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step5:RBCurDoc\"\>Apply the changes to the current presentation.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35891helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	hd_id77665502				0	vi	Duplicate presentation before applying changes				20130618 17:22:18
35892helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665503r				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step5:RBNewDoc\"\>Create a copy of the current presentation, and apply the changes only to this copy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35893helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	hd_id77665503				0	vi	Save settings as				20130618 17:22:18
35894helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665502				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step5:CBSaveSetts\"\>Apply the changes to the current presentation.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35895helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id77665503				0	vi	\<ahelp hid=\"sdext:Minimizer:Wizard:Step5:LBSettsName\"\>Enter the name of the settings to be stored.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35896helpcontent2	source\text\simpress\minimizer\step5.xhp	0	help	par_id3153087				0	vi	\<link href=\"text/simpress/minimizer/main.xhp\" name=\"Go to Presentation Minimizer Wizard\"\>Go to Presentation Minimizer Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
35897helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện/ẩn ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35898helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	hd_id3147368	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04010000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ảnh chiếu\"\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35899helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3149883	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideSlide\"\>Ẩn ảnh chiếu đã chọn, để không hiển thị nó trong chiếu ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35900helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3155434	4			0	vi	Số hiệu của ảnh chiếu đã ẩn có gạch đè. Để hiển thị lại một ảnh chiếu bị ẩn, chọn lệnh\<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\> lần nữa.				20130618 17:22:18
35901helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3148772				0	vi	\<image id=\"img_id3156067\" src=\"res/commandimagelist/sc_hideslide.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156067\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35902helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3156061	3			0	vi	Hiện/ẩn ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35903helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu mỗi hàng				20130618 17:22:18
35904helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04020000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu mỗi hàng\"\>Ảnh chiếu mỗi hàng\</link\>				20130618 17:22:18
35905helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	par_id3154012	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PagesPerRow\"\>Gõ số ảnh chiếu cần hiển thị trên mỗi hàng trong Bộ sắp xếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35906helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng ảnh chiếu				20130618 17:22:18
35907helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	hd_id3152598	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04030000.xhp\" name=\"Hiệu ứng ảnh chiếu\"\>Hiệu ứng ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
35908helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp mà xuất hiện giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35909helpcontent2	source\text\simpress\02\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tốc độ chuyển tiếp				20130618 17:22:18
35910helpcontent2	source\text\simpress\02\04040000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04040000.xhp\" name=\"Tốc độ chuyển tiếp\"\>Tốc độ chuyển tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
35911helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
35912helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04060000.xhp\" name=\"Thời gian\"\>Thời gian\</link\>				20130618 17:22:18
35913helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ thời gian trước khi chiếu ảnh tự động tiến đến ảnh chiếu kế tiếp.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hoạt động cho tính năng tự động chuyển tiếp.				20130618 17:22:18
35914helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử thời gian				20130618 17:22:18
35915helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04070000.xhp\" name=\"Thử thời gian\"\>Thử thời gian\</link\>				20130618 17:22:18
35916helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RehearseTimings\"\>Khởi chạy chiếu ảnh, với bộ đếm thời gian trong góc dưới, bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35917helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3156385				0	vi	\<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35918helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3150298	3			0	vi	Thử thời gian				20130618 17:22:18
35919helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3152994	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
35920helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ hiện tại				20130618 17:22:18
35921helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/08020000.xhp\" name=\"Kích cỡ hiện tại\"\>Kích cỡ hiện tại\</link\>				20130618 17:22:18
35922helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Position\"\>Hiển thị toạ độ X/Y của con trỏ, và kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35923helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	par_id3154510	3			0	vi	This Status bar field uses the same measurement units as the rulers. You can define the units by choosing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Presentation - General\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME Impress - General\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
35924helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu/Cấp hiện có				20130618 17:22:18
35925helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/08060000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu/Cấp hiện có\"\>Ảnh chiếu/Cấp hiện có\</link\>				20130618 17:22:18
35926helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	par_id3153190	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStatus\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị số hiệu của ảnh chiếu đang xem, sau đó tổng số ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35927helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	par_id3149126	3			0	vi	Trong \<emph\>Chế độ Lớp\</emph\>, hiển thị tên của lớp chứa đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
35928helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
35929helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	bm_id3159153				0	vi	\<bookmark_value\>tăng kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giảm kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu phóng; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; chức năng dời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng tay để di chuyển ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35930helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10020000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
35931helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3147339	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomToolBox\"\>Giảm hay tăng vùng hiển thị tài liệu đang xem. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35932helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3148569				0	vi	\<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompage.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35933helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153246	3			0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
35934helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145113				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35935helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150397	4			0	vi	Thu phóng ($[officename] Impress trong ô xem Phác thảo và Ảnh chiếu)				20130618 17:22:18
35936helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3150537	7			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
35937helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3157906	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPlus\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ nhân đôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35938helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145822	9			0	vi	Bạn cũng có thể chọn công cụ \<emph\>Phóng to\</emph\> và kéo một hộp chung quanh vùng cần phóng to.				20130618 17:22:18
35939helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35940helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154505	11			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
35941helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3145167	12			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
35942helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153734	13			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the slide at half its current size.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35943helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145247				0	vi	\<image id=\"img_id3145355\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145355\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35944helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150565	15			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
35945helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156060	16			0	vi	Hiện 100%				20130618 17:22:18
35946helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149031	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Zoom100Percent\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35947helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3155410				0	vi	\<image id=\"img_id3155988\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155988\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35948helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3083450	18			0	vi	Hiện 100%				20130618 17:22:18
35949helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3150964	19			0	vi	Thu phóng lùi				20130618 17:22:18
35950helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3152926	20			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPrevious\"\>Returns the display of the slide to the previous zoom factor you applied.\</ahelp\> You can also press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Comma(,).				20130618 17:22:18
35951helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154642				0	vi	\<image id=\"img_id3145202\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomprevious.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35952helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150264	21			0	vi	Thu phóng trước				20130618 17:22:18
35953helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3153151	22			0	vi	Thu phóng sau				20130618 17:22:18
35954helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3143228	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomNext\"\>Undoes the action of the \<emph\>Previous Zoom \</emph\>command.\</ahelp\> You can also press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Period(.).				20130618 17:22:18
35955helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153908				0	vi	\<image id=\"img_id3154932\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomnext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35956helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3158407	24			0	vi	Thu phóng sau				20130618 17:22:18
35957helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3154260	25			0	vi	Hiện trang				20130618 17:22:18
35958helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153582	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPage\"\>Hiển thị toàn ảnh chiếu trên màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35959helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154102				0	vi	\<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35960helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149917	27			0	vi	Hiện trang				20130618 17:22:18
35961helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3154599	28			0	vi	Thu phóng bề rộng trang				20130618 17:22:18
35962helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153530	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPageWidth\"\>Hiển thị toàn bề rộng của ảnh chiếu. Tuy nhiên, cạnh bên trên và bên dưới có lẽ không hiện rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35963helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150982				0	vi	\<image id=\"img_id3147531\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompagewidth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147531\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35964helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150991	30			0	vi	Thu phóng bề rộng trang				20130618 17:22:18
35965helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3151108	31			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
35966helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3146135	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomOptimal\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ mọi đối tượng trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35967helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154569				0	vi	\<image id=\"img_id3154576\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35968helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150838	33			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
35969helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156202	34			0	vi	Thu phóng đối tượng				20130618 17:22:18
35970helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3151277	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomObjects\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ đối tượng bạn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35971helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154134				0	vi	\<image id=\"img_id3154141\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35972helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149308	36			0	vi	Thu phóng đối tượng				20130618 17:22:18
35973helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3155188	37			0	vi	Dời				20130618 17:22:18
35974helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149488	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPanning\"\>Di chuyển ảnh chiếu bên trong cửa sổ $[officename].\</ahelp\> Để con trỏ trên ảnh chiếu, sau đó kéo để di chuyển ảnh chiếu. Khi bạn buông ra con chuột, công cụ vừa dùng được chọn.				20130618 17:22:18
35975helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3151253				0	vi	\<image id=\"img_id3151259\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompanning.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35976helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3156354	39			0	vi	Dời				20130618 17:22:18
35977helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
35978helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	bm_id3150199				0	vi	\<bookmark_value\>lật ở quanh đường lật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phản chiếu đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>méo mó đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kéo cắt đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ trong suốt; của đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; trong suốt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; xác định chuyển màu một cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; xác định màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình tròn; của đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
35979helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030000.xhp\" name=\"Chế độ\"\>Chế độ\</link\>				20130618 17:22:18
35980helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153965	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AdvancedMode\"\>Sửa đổi hình, hướng hay cách tô đầy các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35981helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149665				0	vi	\<image id=\"img_id3154490\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35982helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154018	3			0	vi	Hiệu ứng (chỉ %PRODUCTNAME Draw)				20130618 17:22:18
35983helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149018	4			0	vi	Để mở thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> của chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Trong chương trình %PRODUCTNAME Impress, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chế độ\</emph\>.				20130618 17:22:18
35984helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3150199	6			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
35985helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3148489	40			0	vi	Xoay hay làm lệch các đối tượng hai chiều đã chọn chung quanh một điểm quay. Kéo một móc góc của đối tượng theo hướng xoay đã muốn. Để làm lệch đối tượng, kéo một móc tâm theo hướng lệch đã muốn.				20130618 17:22:18
35986helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154022	9			0	vi	Mỗi ảnh chiếu chỉ có một điểm quay. Nhấn đôi vào một đối tượng để di chuyển điểm quay về trung tâm của đối tượng. Cũng có thể kéo điểm quay vào vị trí khác trên màn hình, sau đó xoay đối tượng.				20130618 17:22:18
35987helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153914	10			0	vi	Nếu bạn chọn nhóm chứa một đối tượng ba chiều (3D), chỉ đối tượng ba chiều sẽ được xoay. Không thể làm lệch đối tượng ba chiều : thay vì đó, bạn có thể xoay nó ở quanh trục X và Y bằng cách kéo móc tâm.				20130618 17:22:18
35988helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3146962				0	vi	\<image id=\"img_id3153811\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35989helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150435	7			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
35990helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3151387	11			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
35991helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3157874	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Mirror\"\>Lật (các) đối tượng đã chọn ở quanh một đường lật, mà bạn có thể kéo vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu. Kéo móc của đối tượng qua đường lật để lật đối tượng. Để thay đổi hướng của đường lật, kéo một điểm cuối của nó vào vị trí khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35992helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153035				0	vi	\<image id=\"img_id3153932\" src=\"res/commandimagelist/sc_mirror.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35993helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145590	12			0	vi	Lật				20130618 17:22:18
35994helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3155263	33			0	vi	Sang đối tượng xoay 3D				20130618 17:22:18
35995helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145169	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLathe\"\>Chuyển đổi (các) đối tượng hai chiều đã chọn sang một đối tượng ba chiều, bằng cách xoay các đối tượng ở quanh một đường đối xứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
35996helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150332	36			0	vi	Kéo đường đối xứng vào vị trí khác để thay đổi hình của đối tượng đã chuyển đổi. Để thay đổi hướng của đường đối xứng, kéo một điểm cuối của nó. Nhấn vào đối tượng để chuyển đổi nó vào ba chiều. 				20130618 17:22:18
35997helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150928				0	vi	\<image id=\"img_id3145295\" src=\"svx/res/rotate3d.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
35998helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149024	34			0	vi	Sang đối tượng xoay 3D				20130618 17:22:18
35999helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147536	24			0	vi	Đặt trong vòng tròn (phối cảnh)				20130618 17:22:18
36000helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150468	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CrookRotate\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo, sau đó thêm phối cảnh. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				20130618 17:22:18
36001helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3147167				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookslant.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36002helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149454	25			0	vi	Đặt trong vòng tròn (phối cảnh)				20130618 17:22:18
36003helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3151185	27			0	vi	Đặt tới vòng tròn (xiên)				20130618 17:22:18
36004helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150766	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CrookSlant\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				20130618 17:22:18
36005helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150875				0	vi	\<image id=\"img_id3150882\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookrotate.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150882\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36006helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153156	28			0	vi	Đặt tới vòng tròn (xiên)				20130618 17:22:18
36007helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3154049	30			0	vi	Méo mó				20130618 17:22:18
36008helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149756	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shear\"\>Cho phép bạn kéo móc của đối tượng đã chọn, để thay đổi hình của nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				20130618 17:22:18
36009helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154693				0	vi	\<image id=\"img_id3154933\" src=\"res/commandimagelist/sc_shear.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36010helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154294	31			0	vi	Méo mó				20130618 17:22:18
36011helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3154203	42			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
36012helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154258	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InteractiveTransparence\"\>Áp dụng một chuyển màu trong suốt vào đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Đường trong suốt đại diện mức xám: móc màu đen tương ứng với trong suốt 0%, và móc màu trắng tương ứng với trong suốt 100%.				20130618 17:22:18
36013helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3147516	44			0	vi	Kéo móc màu trắng để thay đổi hướng của chuyển màu trong suốt. Kéo móc màu đen để thay đổi độ dài của chuyển màu. Bạn cũng có thể kéo thả màu sắc vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi giá trị mức xám của nó.				20130618 17:22:18
36014helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154104	60			0	vi	Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
36015helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154602				0	vi	\<image id=\"img_id3154790\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivetransparence.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36016helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150623	45			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
36017helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3149932	46			0	vi	Chuyển màu				20130618 17:22:18
36018helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149594	47			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InteractiveGradient\"\>Sửa đổi cách tô đầy chuyển màu của đối tượng đã chọn. Lệnh này chỉ hoạt động nếu bạn đã áp dụng chuyển màu cho đối tượng đã chọn trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.\</ahelp\> Kéo móc của đường dải màu để thay đổi hướng hay độ dài của chuyển màu. Cũng có thể kéo thả màu vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi màu của điểm cuối của chuyển màu. 				20130618 17:22:18
36019helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3151311	48			0	vi	Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
36020helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150990				0	vi	\<image id=\"img_id3151102\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivegradient.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36021helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3148400	49			0	vi	Chuyển màu				20130618 17:22:18
36022helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điểm nối				20130618 17:22:18
36023helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	bm_id3149948				0	vi	\<bookmark_value\>thanh đối tượng; chỉnh sửa điểm nối\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36024helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149948	1			0	vi	\<variable id=\"gluepointsbar\"\>\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\"\>Thanh điểm nối\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36025helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3159206	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một điểm nối, hoặc sửa đổi các thuộc tính của điểm nối. Một điểm nối lả một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"kết nối\"\>kết nối\</link\>. \</ahelp\> Mặc định là \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động để một điểm kết nối ở tâm của mỗi bên của hộp giới hạn cho mỗi đối tượng bạn tạo.				20130618 17:22:18
36026helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149876	3			0	vi	Chèn điểm nối 				20130618 17:22:18
36027helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150393	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueInsertPoint\"\>Chèn một điểm nối vào nơi bạn nhấn chuột trong đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36028helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3157876				0	vi	\<image id=\"img_id3150650\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueinsertpoint.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150650\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36029helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148729	4			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
36030helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153933	6			0	vi	Hướng thoát bên trái				20130618 17:22:18
36031helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150864	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionLeft\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trái điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36032helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3145165				0	vi	\<image id=\"img_id3153567\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionleft.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153567\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36033helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150019	7			0	vi	Hướng thoát bên trái				20130618 17:22:18
36034helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149881	9			0	vi	Hướng thoát bên trên				20130618 17:22:18
36035helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147370	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionTop\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trên điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36036helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153042				0	vi	\<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectiontop.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36037helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150929	10			0	vi	Hướng thoát bên trên				20130618 17:22:18
36038helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3150265	12			0	vi	Hướng thoát bên phải				20130618 17:22:18
36039helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149030	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionRight\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên phải điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36040helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3155401				0	vi	\<image id=\"img_id3156256\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36041helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153716	13			0	vi	Hướng thoát bên phải				20130618 17:22:18
36042helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3147173	15			0	vi	Hướng thoát bên dưới				20130618 17:22:18
36043helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149710	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionBottom\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên dưới điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36044helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3145204				0	vi	\<image id=\"img_id3150756\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150756\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36045helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153218	16			0	vi	Hướng thoát bên dưới				20130618 17:22:18
36046helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3150875	18			0	vi	ĐIểm nối tương đối				20130618 17:22:18
36047helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147571	20			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GluePercent\"\>Bảo tồn vị trí tương đối của điểm nối đã chọn khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36048helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153622				0	vi	\<image id=\"img_id3153149\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluepercent.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153149\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36049helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149286	19			0	vi	ĐIểm nối tương đối				20130618 17:22:18
36050helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149755	21			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				20130618 17:22:18
36051helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147252	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignLeft\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trái đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36052helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154934				0	vi	\<image id=\"img_id3148829\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzalignleft.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148829\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36053helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3158405	22			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				20130618 17:22:18
36054helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3154214	24			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
36055helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147510	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36056helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148910				0	vi	\<image id=\"img_id3148919\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzaligncenter.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148919\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36057helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150706	25			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
36058helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153748	27			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				20130618 17:22:18
36059helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154096	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignRight\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên phải đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36060helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148627				0	vi	\<image id=\"img_id3149808\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzalignright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36061helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154799	28			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				20130618 17:22:18
36062helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153540	30			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				20130618 17:22:18
36063helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149930	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignTop\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trên đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36064helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154481				0	vi	\<image id=\"img_id3154571\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluevertaligntop.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154571\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36065helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148681	31			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				20130618 17:22:18
36066helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153678	33			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
36067helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3151310	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm nằm dọc của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36068helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150996				0	vi	\<image id=\"img_id3151106\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluevertaligncenter.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151106\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36069helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3146130	34			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
36070helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3147529	36			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				20130618 17:22:18
36071helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148397	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignBottom\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên dưới đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36072helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150644				0	vi	\<image id=\"img_id3154192\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluevertalignbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36073helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3156204	37			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				20130618 17:22:18
36074helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
36075helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	bm_id3152994				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản nổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung thoại; chèn vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung thoại vào trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36076helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3152994	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
36077helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3163709	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextToolbox\"\>Thanh công cụ \<emph\>Văn bản\</emph\> chứa một số biểu tượng để nhập các kiểu hộp văn bản khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36078helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3151243	3			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
36079helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3156019	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Text\"\>Vẽ một hộp văn bản từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36080helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3149875				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawtext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36081helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150391	4			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
36082helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3166466	6			0	vi	Vừa văn bản khít khung				20130618 17:22:18
36083helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150538	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextFitToSizeTool\"\>Vẽ một hộp văn bản trong đó bạn nhấn chuột hay kéo, trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của hộp văn bản.\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản.				20130618 17:22:18
36084helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145826				0	vi	\<image id=\"img_id3153038\" src=\"res/commandimagelist/sc_textfittosizetool.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36085helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150860	7			0	vi	Vừa văn bản khít khung				20130618 17:22:18
36086helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3145596	10			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
36087helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3153006	12			0	vi	Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, rồi gõ hay dán văn bản.				20130618 17:22:18
36088helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150019				0	vi	\<image id=\"img_id3153738\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153738\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36089helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3157860	11			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
36090helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3148390	14			0	vi	Chỉnh văn bản vừa với chiều dọc khung				20130618 17:22:18
36091helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3148770	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalTextFitToSizeTool\"\>Vẽ một khung văn bản có hướng văn bản theo chiều dọc, ở vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của khung. (Chỉ hoạt động nếu người dùng đã hiệu lực khả năng hỗ trợ văn bản của ngôn ngữ Châu Á.)\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào nơi cần thêm văn bản, kéo một khung văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản.				20130618 17:22:18
36092helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3147537				0	vi	\<image id=\"img_id3154869\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltextfittosizetool.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36093helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150472	16			0	vi	Vừa văn bản nằm dọc khít khung				20130618 17:22:18
36094helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hình chữ nhật   				20130618 17:22:18
36095helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	bm_id3159204				0	vi	\<bookmark_value\>hình chữ nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình kiểu hình học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;hình chữ nhật\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36096helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3159204	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\" name=\"Hình chữ nhật\"\>Hình chữ nhật\</link\>				20130618 17:22:18
36097helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145112	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RectangleToolbox\"\>Dùng lệnh \<emph\>Tùy biến thanh công cụ, bạn có thể thêm thanh công cụ \</emph\> \<emph\>Hình chữ nhật\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36098helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3150396	4			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
36099helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3147405	28			0	vi	Vẽ một hình chữ nhật đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36100helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145828				0	vi	\<image id=\"img_id3148729\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36101helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154558	5			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
36102helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3145591	7			0	vi	Hình vuông				20130618 17:22:18
36103helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145164	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square\"\>Vẽ một hình vuông đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36104helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149879				0	vi	\<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_square.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36105helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3148770	8			0	vi	Hình vuông				20130618 17:22:18
36106helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3145295	10			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				20130618 17:22:18
36107helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145355	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded\"\>Vẽ một hình chữ nhật đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36108helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154870				0	vi	\<image id=\"img_id3150467\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150467\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36109helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3155987	11			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				20130618 17:22:18
36110helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3083443	13			0	vi	Hình vuông góc tròn				20130618 17:22:18
36111helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149715	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded\"\>Vẽ một hình vuông đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36112helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3156323				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36113helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145207	14			0	vi	Hình vuông góc tròn				20130618 17:22:18
36114helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3153618	16			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				20130618 17:22:18
36115helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149981	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36116helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3159179				0	vi	\<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36117helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153907	17			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				20130618 17:22:18
36118helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3154930	19			0	vi	Hình vuông rỗng				20130618 17:22:18
36119helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3148830	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36120helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154268				0	vi	\<image id=\"img_id3147510\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36121helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149161	20			0	vi	Hình vuông rỗng				20130618 17:22:18
36122helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3154098	22			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn, rỗng				20130618 17:22:18
36123helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153684	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36124helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154603				0	vi	\<image id=\"img_id3154610\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36125helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154802	23			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				20130618 17:22:18
36126helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3150350	25			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				20130618 17:22:18
36127helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150990	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36128helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154565				0	vi	\<image id=\"img_id3154571\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36129helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3152960	26			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				20130618 17:22:18
36130helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
36131helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	bm_id3145586				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;hình bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; thanh công cụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36132helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	bm_id3148841				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; hình bầu dục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36133helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3148841	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\" name=\"Hình bầu dục\"\>Hình bầu dục\</link\>				20130618 17:22:18
36134helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153248	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseToolbox\"\>Dùng chức năng \<emph\>Tùy biến thanh công cụ\</emph\>, bạn có thể thêm biểu tượng \<emph\>Bầu dục\</emph\> mà mở thanh công cụ \<emph\>Tròn và Bầu dục\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36135helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3154762	5			0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
36136helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3146963	47			0	vi	Vẽ một hình trái xoan đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình trái xoan, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36137helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147300				0	vi	\<image id=\"img_id3151391\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36138helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150650	6			0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
36139helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3145822	8			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
36140helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148725	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình tròn đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36141helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153930				0	vi	\<image id=\"img_id3153936\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36142helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150339	9			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
36143helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3153736	11			0	vi	Bánh bầu dục				20130618 17:22:18
36144helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149879	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36145helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150932				0	vi	\<image id=\"img_id3145295\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36146helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3156065	12			0	vi	Bánh bầu dục				20130618 17:22:18
36147helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150473	14			0	vi	Bánh tròn				20130618 17:22:18
36148helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155369	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CirclePie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36149helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153716				0	vi	\<image id=\"img_id3153722\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36150helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149452	15			0	vi	Bánh tròn				20130618 17:22:18
36151helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150759	17			0	vi	Đoạn bầu dục				20130618 17:22:18
36152helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3156324	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36153helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3150261\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36154helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153151	18			0	vi	Đoạn bầu dục				20130618 17:22:18
36155helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149287	20			0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
36156helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3159180	22			0	vi	Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36157helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153910				0	vi	\<image id=\"img_id3154692\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154692\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36158helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3145410	21			0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
36159helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3158404	23			0	vi	Bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36160helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153582	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Ellipse_Unfilled\"\>Vẽ một hình trái xoan rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36161helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150702				0	vi	\<image id=\"img_id3150708\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36162helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153688	24			0	vi	Bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36163helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149926	26			0	vi	Tròn rỗng				20130618 17:22:18
36164helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154601	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle_Unfilled\"\>Vẽ một hình tròn rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36165helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150984				0	vi	\<image id=\"img_id3150990\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150990\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36166helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3151106	27			0	vi	Tròn rỗng				20130618 17:22:18
36167helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3154572	29			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36168helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152964	31			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36169helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150359				0	vi	\<image id=\"img_id3151313\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36170helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148403	30			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36171helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150835	32			0	vi	Bánh tròn rỗng				20130618 17:22:18
36172helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149334	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CirclePie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36173helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154199				0	vi	\<image id=\"img_id3146925\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146925\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36174helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148986	33			0	vi	Bánh tròn rỗng				20130618 17:22:18
36175helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149300	35			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36176helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155179	37			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36177helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149483				0	vi	\<image id=\"img_id3149490\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36178helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3151253	36			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				20130618 17:22:18
36179helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149103	38			0	vi	Hình viên phân rỗng				20130618 17:22:18
36180helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154836	40			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36181helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148972				0	vi	\<image id=\"img_id3148979\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148979\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36182helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149037	39			0	vi	Hình viên phân rỗng				20130618 17:22:18
36183helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149434	41			0	vi	Hình cung				20130618 17:22:18
36184helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147577	43			0	vi	Vẽ một hình cung trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình cung dựa vào hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36185helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152771				0	vi	\<image id=\"img_id3152778\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36186helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155139	42			0	vi	Hình cung				20130618 17:22:18
36187helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3153514	44			0	vi	Cung tròn				20130618 17:22:18
36188helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147075	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleArc\"\>Vẽ một hình cung dựa vào hình tròn trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36189helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154380				0	vi	\<image id=\"img_id3154386\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlearc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36190helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154111	45			0	vi	Cung tròn				20130618 17:22:18
36191helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cong				20130618 17:22:18
36192helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	bm_id3149050				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dạng tự do; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; đường dạng tự do\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36193helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10080000.xhp\" name=\"Cong\"\>Cong\</link\>				20130618 17:22:18
36194helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3147301	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineToolbox\"\>Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở thanh công cụ \<emph\>Đường\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường và hình vào ảnh chiếu đang xem.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36195helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3157873	3			0	vi	Ấn giữ phím Shift thì con chuột chỉ di chuyển với các góc là bội số của 45 độ. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> thì điểm mới sẽ không được kết nối từ điểm trước. Tính năng này cho phép bạn tạo đối tượng từ các đường cong không được kết nối với nhau. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi vẽ một đối tượng nhỏ hơn trong đối tượng chưa đóng, đối tượng nhỏ bị trừ ra đối tượng lớn, kết quả là một lỗ trong đối tượng lớn.				20130618 17:22:18
36196helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153083	8			0	vi	Các hình đã đóng tự động được tô đầy bằng mẫu hay màu được hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu dáng/Tô đầy vùng\</emph\> trên thanh \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\>. 				20130618 17:22:18
36197helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3155926	4			0	vi	Cong đặc				20130618 17:22:18
36198helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150016	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierFill\"\>Vẽ một hình đã đóng và đặc, dựa vào đường cong Bézier. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu đường cong, kéo, buông ra, di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường cong, sau đó nhấn chuột lại. Di chuyển con trỏ và nhấn chuột lần nữa để thêm một đoạn đường thẳng vào đường cong này. Nhấn đôi để đóng hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36199helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3148773				0	vi	\<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierfill.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36200helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150570	5			0	vi	Cong đặc				20130618 17:22:18
36201helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149028	9			0	vi	Hình đa giác đặc 				20130618 17:22:18
36202helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3155374	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng. Nhấn  vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để hạn chế hình đa giác trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36203helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153720				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36204helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3152926	10			0	vi	Hình đa giác đặc				20130618 17:22:18
36205helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3156322	13			0	vi	Hình đa giác (45º) đặc				20130618 17:22:18
36206helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3151267	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Nhấn  vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để vẽ hình đa giác không phải bị hạn chế trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36207helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153624				0	vi	\<image id=\"img_id3149976\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36208helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153155	14			0	vi	Hình đa giác (45º) đặc				20130618 17:22:18
36209helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149292	94			0	vi	Đường dạng tự do đặc				20130618 17:22:18
36210helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3147256	98			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Freeline\"\>Vẽ một đường dạng tự do theo đường dẫn bạn kéo bằng con chuột trên ảnh chiếu. Khi bạn buông nút chuột, $[officename] tạo một hình đã đóng bằng cách vẽ một đoạn đường thẳng từ điểm kết thúc về điểm bắt đầu của đường dạng tự do. Hình bên trong đường này sẽ được tô đầy bằng màu/mẫu vùng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36211helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3148833				0	vi	\<image id=\"img_id3145410\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36212helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3154264	95			0	vi	Đường dạng tự do đặc				20130618 17:22:18
36213helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3147506	17			0	vi	Cong				20130618 17:22:18
36214helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3154100				0	vi	\<image id=\"img_id3154106\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154106\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36215helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3149801	18			0	vi	Cong				20130618 17:22:18
36216helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3154610	22			0	vi	Hình đa giác				20130618 17:22:18
36217helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153780				0	vi	\<image id=\"img_id3146123\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36218helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3158435	23			0	vi	Hình đa giác				20130618 17:22:18
36219helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3153668	26			0	vi	Hình đa giác (45º)				20130618 17:22:18
36220helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150354	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal_Unfill\"\>Vẽ một đường từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Kéo chuột để vẽ một đoạn đường, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc đoạn, sau đó kéo lại để tạo đoạn đường kế tiếp. Nhấn đôi để kết thúc vẽ toàn đường. Để tạo hình đã đóng, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Options\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36221helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3151108				0	vi	\<image id=\"img_id3150987\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150987\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36222helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150829	27			0	vi	Hình đa giác (45º)				20130618 17:22:18
36223helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149340	96			0	vi	Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
36224helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3159188				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36225helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3159192	97			0	vi	Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
36226helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
36227helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	bm_id3150208				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;đối tượng ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình khối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình trụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nón\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình chóp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình xuyến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình vỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nửa cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;đối tượng 3D\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36228helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3159238	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng ba chiều\"\>Đối tượng 3D\</link\>				20130618 17:22:18
36229helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3152900	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Objects3DToolbox\"\>Opens the \<emph\>3D Objects\</emph\> toolbar. The objects are three dimensional, with depth, illumination, and reflection.\</ahelp\> Each inserted object initially forms a 3D scene. You can press F3 to enter the scene. For these 3D objects, you can open the 3D Effects dialog to edit the properties.				20130618 17:22:18
36230helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154767				0	vi	\<image id=\"img_id3146967\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146967\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36231helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3150397	3			0	vi	Đối tượng 3D				20130618 17:22:18
36232helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153038	4			0	vi	Để xoay một đối tượng ba chiều ở quanh một của ba trục, nhấn chuột để chọn đối tượng, sau đó nhấn lại để hiển thị các móc xoay. Kéo một móc về hướng xoay dự định.				20130618 17:22:18
36233helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3153936	5			0	vi	Khối				20130618 17:22:18
36234helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3145593	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cube\"\>Vẽ một hình khối đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chữ nhật ba chiều, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36235helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149877				0	vi	\<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36236helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155440	6			0	vi	Khối				20130618 17:22:18
36237helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3145354	8			0	vi	Cầu				20130618 17:22:18
36238helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3145303	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Sphere\"\>Vẽ một hình cầu đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình phỏng cầu, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36239helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155985				0	vi	\<image id=\"img_id3155992\" src=\"res/commandimagelist/sc_sphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155992\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36240helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153720	9			0	vi	Cầu				20130618 17:22:18
36241helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3149710	11			0	vi	Trụ				20130618 17:22:18
36242helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3152928	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cylinder\"\>Vẽ một hình trụ dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình trụ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36243helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3147562				0	vi	\<image id=\"img_id3147569\" src=\"res/commandimagelist/sc_cylinder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147569\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36244helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153151	12			0	vi	Trụ				20130618 17:22:18
36245helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3155843	14			0	vi	Nón				20130618 17:22:18
36246helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3143236	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cone\"\>Vẽ một hình nón dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình nón dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36247helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151172				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_cone.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36248helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3148829	15			0	vi	Nón				20130618 17:22:18
36249helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3158408	17			0	vi	Chóp				20130618 17:22:18
36250helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3147511	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cyramid\"\>Vẽ một hình chóp có đáy hình vuông theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chóp có đáy hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. Để xác định hình đa giác khác cho đáy hình chóp, mở hộp thoại \<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05350200.xhp\" name=\"Geometry\"\>\<emph\>Dạng hình\</emph\>\</link\>. Trong vùng \<emph\>Đoạn\</emph\>, gõ số giác cho hình đa giác vào hộp có nhãn \<emph\>Ngang\</emph\>, sau đó nhấn vào dấu kiểm màu lục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36251helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3152941				0	vi	\<image id=\"img_id3152948\" src=\"res/commandimagelist/sc_cyramid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152948\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36252helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149812	18			0	vi	Chóp				20130618 17:22:18
36253helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3149930	20			0	vi	Xuyến				20130618 17:22:18
36254helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153533	22			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Torus\"\>Vẽ một đối tượng hình vòng dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình xuyến dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36255helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151312				0	vi	\<image id=\"img_id3151319\" src=\"res/commandimagelist/sc_torus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151319\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36256helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151108	21			0	vi	Xuyến				20130618 17:22:18
36257helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3152952	23			0	vi	Vỏ				20130618 17:22:18
36258helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153774	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shell3D\"\>Vẽ một đối tượng hình cái bát dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình vỏ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36259helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155904				0	vi	\<image id=\"img_id3150838\" src=\"res/commandimagelist/sc_shell3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150838\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36260helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154193	24			0	vi	Vỏ				20130618 17:22:18
36261helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3156209	26			0	vi	Bán cầu				20130618 17:22:18
36262helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3146928	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HalfSphere\"\>Vẽ một hình bán cầu theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình bán phỏng cầu, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36263helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149310				0	vi	\<image id=\"img_id3151328\" src=\"res/commandimagelist/sc_halfsphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36264helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149484	27			0	vi	Bán cầu				20130618 17:22:18
36265helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
36266helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\>				20130618 17:22:18
36267helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155445				0	vi	\<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_connector.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36268helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
36269helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148488	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm đường nối vào đối tượng trên ảnh chiếu đang xem. Đường nối là một đường nối lại hai đối tượng khác nhau, cứ gắn khi đối tượng bị di chuyển. Sao chép đối tượng có đường nối thì cũng sao chép đường nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36270helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154658	122			0	vi	Có bốn kiểu đường kết nối:				20130618 17:22:18
36271helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145584	123			0	vi	Chuẩn (uốn góc 90º)				20130618 17:22:18
36272helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154485	124			0	vi	Đường (uốn hai lần)				20130618 17:22:18
36273helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153817	125			0	vi	Thẳng				20130618 17:22:18
36274helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149943	126			0	vi	Cong				20130618 17:22:18
36275helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148604	4			0	vi	Khi bạn nhấn vào đường nối và di chuyển con trỏ ở trên một đối tượng đặc, hay qua cạnh của đối tượng rỗng, các điểm kết nối sẽ xuất hiện. Điểm kết nối là một điểm cố định vào đó bạn có thể gắn một đường kết nối. Cũng có thể thêm vào đối tượng một điểm kết nối riêng, được gọi là \<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"điểm nối\"\>điểm nối\</link\>.				20130618 17:22:18
36276helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154762	5			0	vi	Để vẽ một đường kết nối, nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo sang điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Cũng có thể kéo vào phần rỗng của tài liệu rồi nhấn chuột. Cuối chưa gắn thì bị khoá ở chỗ đó, đến khi bạn kéo nó vào vị trí khác. Để gỡ ra đường nối, kéo cuối nào vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
36277helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147297	9			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
36278helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3166468	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Connector\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36279helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150743				0	vi	\<image id=\"img_id3153037\" src=\"res/commandimagelist/sc_connector.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153037\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36280helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153084	11			0	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
36281helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145597	12			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36282helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153114	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36283helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155930				0	vi	\<image id=\"img_id3150021\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowstart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36284helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155434	14			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36285helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145248	15			0	vi	Đường nối kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36286helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145353	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36287helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150930				0	vi	\<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36288helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3109843	17			0	vi	Đường nối kết thúc bằng mũi tên 				20130618 17:22:18
36289helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154865	18			0	vi	Đường nối có mũi tên				20130618 17:22:18
36290helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155374	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrows\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36291helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155987				0	vi	\<image id=\"img_id3153720\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153720\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36292helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149709	20			0	vi	Đường nối có mũi tên				20130618 17:22:18
36293helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149452	21			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36294helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151183	22			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36295helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147565				0	vi	\<image id=\"img_id3147572\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36296helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153219	23			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36297helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3155847	24			0	vi	Đường nối kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36298helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154054	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36299helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3143234				0	vi	\<image id=\"img_id3149289\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149289\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36300helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3159186	26			0	vi	Đường nối kết thúc bằng ô tròn 				20130618 17:22:18
36301helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3151172	27			0	vi	Đường nối có ô tròn				20130618 17:22:18
36302helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154698	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircles\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36303helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158400				0	vi	\<image id=\"img_id3154203\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectortoolbox.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36304helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147509	29			0	vi	Đường nối có ô tròn				20130618 17:22:18
36305helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154265	30			0	vi	Đường nối đường				20130618 17:22:18
36306helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148906	31			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLines\"\>Vẽ một đường nối mà uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36307helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150705				0	vi	\<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlines.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36308helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152940	32			0	vi	Đường nối đường				20130618 17:22:18
36309helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3159274	33			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36310helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153747	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36311helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154610				0	vi	\<image id=\"img_id3150629\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150629\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36312helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154798	35			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36313helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153539	36			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36314helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148686	37			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36315helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150347				0	vi	\<image id=\"img_id3150357\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36316helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152962	38			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36317helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153678	39			0	vi	Đường nối đường có mũi tên				20130618 17:22:18
36318helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158436	40			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrows\"\>Vẽ một đường nối mà có mũi tên ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36319helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150972				0	vi	\<image id=\"img_id3150982\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36320helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155892	41			0	vi	Đường nối đường có mũi tên				20130618 17:22:18
36321helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150827	42			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36322helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149338	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36323helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151274				0	vi	\<image id=\"img_id3151284\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151284\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36324helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154136	44			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36325helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3146932	45			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36326helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155187	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36327helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149578				0	vi	\<image id=\"img_id3151326\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151326\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36328helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152582	47			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36329helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3159102	48			0	vi	Đường nối đường có ô tròn				20130618 17:22:18
36330helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149486	49			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircles\"\>Vẽ một đường nối mà có ô tròn ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36331helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151262				0	vi	\<image id=\"img_id3154834\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36332helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149690	50			0	vi	Đường nối đường có ô tròn				20130618 17:22:18
36333helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153759	51			0	vi	Đường nối thẳng				20130618 17:22:18
36334helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149793	52			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLine\"\>Vẽ một đường nối là đường thẳng. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36335helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148981				0	vi	\<image id=\"img_id3154223\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorline.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36336helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154901	53			0	vi	Đường nối thẳng				20130618 17:22:18
36337helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149037	54			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36338helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149435	55			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowStart\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36339helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152775				0	vi	\<image id=\"img_id3156188\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36340helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148932	56			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên 				20130618 17:22:18
36341helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147321	57			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36342helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155135	58			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36343helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147072				0	vi	\<image id=\"img_id3147082\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147082\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36344helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154520	59			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36345helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154379	60			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				20130618 17:22:18
36346helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148650	61			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrows\"\>Vẽ một đường nối thẳng có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36347helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151027				0	vi	\<image id=\"img_id3151037\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36348helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149172	62			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				20130618 17:22:18
36349helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150581	63			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36350helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151297	64			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleStar\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36351helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3156370				0	vi	\<image id=\"img_id3156380\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36352helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145780	65			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36353helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3148758	66			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36354helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155124	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36355helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155912				0	vi	\<image id=\"img_id3155922\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36356helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153201	68			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36357helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3148881	69			0	vi	Đường nối thẳng có ô tròn				20130618 17:22:18
36358helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149540	70			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircles\"\>Vẽ một đường nối thẳng có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36359helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150112				0	vi	\<image id=\"img_id3150122\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150122\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36360helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158387	71			0	vi	Đường nối thẳng có ô tròn				20130618 17:22:18
36361helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147475	72			0	vi	Đường nối cong				20130618 17:22:18
36362helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153698	73			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurve\"\>Vẽ một đường nối cong. Nhấn vào một điểm nối trên một đối tượng, kéo tới một điểm nối thuộc một đối tượng khác rồi thả chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36363helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3146139				0	vi	\<image id=\"img_id3146149\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurve.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3146149\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36364helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145259	74			0	vi	Đường nối cong				20130618 17:22:18
36365helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149551	75			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36366helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149568	76			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36367helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3146914				0	vi	\<image id=\"img_id3154807\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36368helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153265	77			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36369helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147552	78			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36370helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145079	79			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36371helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145215				0	vi	\<image id=\"img_id3145225\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3145225\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36372helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153087	80			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36373helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153103	81			0	vi	Đường nối cong có mũi tên				20130618 17:22:18
36374helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154954	82			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrows\"\>Vẽ một đường nối cong có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36375helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148438				0	vi	\<image id=\"img_id3148448\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148448\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36376helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145304	83			0	vi	Đường nối cong có mũi tên				20130618 17:22:18
36377helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145320	84			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36378helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153800	85			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36379helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153291				0	vi	\<image id=\"img_id3153301\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecirclestart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36380helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154596	86			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36381helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154311	87			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36382helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153977	88			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36383helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154724				0	vi	\<image id=\"img_id3156097\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircleend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36384helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149322	89			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn				20130618 17:22:18
36385helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150450	90			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				20130618 17:22:18
36386helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3156117	91			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircles\"\>Vẽ một đường nối cong có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36387helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155588				0	vi	\<image id=\"img_id3155598\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircles.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36388helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149766	92			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				20130618 17:22:18
36389helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
36390helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149945	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10110000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
36391helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154766				0	vi	\<image id=\"img_id3153812\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153812\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36392helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3145582	4			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
36393helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147401	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đối tượng, gồm đồ thị, bảng tính và ảnh, vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36394helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149028	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				20130618 17:22:18
36395helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3154558	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
36396helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3148386	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
36397helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150567	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\>				20130618 17:22:18
36398helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155986	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
36399helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155408	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\>				20130618 17:22:18
36400helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145063	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\>				20130618 17:22:18
36401helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145826	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
36402helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3157904	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/chart_insert.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
36403helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3153004	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
36404helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155930	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150200.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
36405helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
36406helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>đường;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường các chiều; vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36407helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"Mũi tên\"\>Mũi tên\</link\>				20130618 17:22:18
36408helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ArrowsToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường thẳng, đường có đầu mũi tên và đường các chiều vào ảnh chiếu hay trang đang xem.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36409helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Cũng có thể thêm đầu mũi tên sau khi vẽ đường, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng đường trong hộp \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
36410helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3153811	5			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
36411helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145114	6			0	vi	Vẽ một đường thẳng theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36412helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147405				0	vi	\<image id=\"img_id3147299\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36413helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3157906	7			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
36414helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3148725	8			0	vi	Đường kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36415helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153034	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowEnd\"\>Vẽ một đường thẳng kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36416helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowstoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36417helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153733	10			0	vi	Đường kết thúc bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36418helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149881	11			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				20130618 17:22:18
36419helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147370	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowCircle\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô tròn theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36420helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3156060				0	vi	\<image id=\"img_id3156066\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowcircle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156066\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36421helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145297	13			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				20130618 17:22:18
36422helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149024	14			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				20130618 17:22:18
36423helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154873	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowSquare\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô vuông theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36424helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3155402				0	vi	\<image id=\"img_id3155409\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowsquare.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36425helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149446	16			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				20130618 17:22:18
36426helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3150967	17			0	vi	Đường (45º)				20130618 17:22:18
36427helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3152929	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Line_Diagonal\"\>Vẽ một đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36428helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145202				0	vi	\<image id=\"img_id3145209\" src=\"res/commandimagelist/sc_line_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36429helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153151	19			0	vi	Đường (45º)				20130618 17:22:18
36430helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3150256	20			0	vi	Đường bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36431helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3143236	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowStart\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36432helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3151172				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowstart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36433helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148830	22			0	vi	Đường bắt đầu bằng mũi tên				20130618 17:22:18
36434helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3154295	23			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				20130618 17:22:18
36435helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3158403	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineCircleArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô tròn và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36436helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154276				0	vi	\<image id=\"img_id3149152\" src=\"res/commandimagelist/sc_linecirclearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36437helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154100	25			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				20130618 17:22:18
36438helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3153688	26			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				20130618 17:22:18
36439helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149800	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineSquareArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô vuông và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36440helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153538				0	vi	\<image id=\"img_id3149931\" src=\"res/commandimagelist/sc_linesquarearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36441helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3150975	28			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				20130618 17:22:18
36442helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3154477	35			0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
36443helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3146124	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MeasureLine\"\>Vẽ một đường hiển thị chiều độ dài có nét dẫn chung quanh.\</ahelp\> Đường chiều tự động tính và hiển thị các chiều tuyến. Để vẽ đường chiều, mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn bắt đầu đường, sau đó kéo để vẽ nó. Buông ra nút khi vẽ xong.				20130618 17:22:18
36444helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148407	37			0	vi	Muốn đường chiều có cùng một độ dài với mặt của đối tượng ở gần thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
36445helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148986	53			0	vi	Trong chương trình %PRODUCTNAME Draw, đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"layer\"\>lớp\</link\> đặc biệt tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Nếu bạn đặt lớp này thành \<emph\>Vô hình\</emph\>, các đường chiều sẽ không hiển thị.				20130618 17:22:18
36446helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154836				0	vi	\<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_measureline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36447helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3151259	31			0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
36448helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149784	32			0	vi	Đường có mũi tên				20130618 17:22:18
36449helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3156350	33			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrows\"\>Vẽ một đường thẳng có mũi tên ở mỗi cuối theo đường dẫn bạn kéo chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36450helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147218				0	vi	\<image id=\"img_id3147224\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147224\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36451helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149435	34			0	vi	Đường có mũi tên				20130618 17:22:18
36452helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng 3D  				20130618 17:22:18
36453helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10130000.xhp\" name=\"Hiệu ứng 3D\"\>Hiệu ứng 3D\</link\>				20130618 17:22:18
36454helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	par_id3145117	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thuộc tính của một đối tượng ba chiều, hoặc chuyển đổi một đối tượng hai chiều sang ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36455helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	par_id3147372				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"Định dạng > Hiệu ứng 3D\"\>\<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
36456helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cấp đầu  				20130618 17:22:18
36457helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>cấp; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cấp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36458helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>Cấp đầu\</link\>  				20130618 17:22:18
36459helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3151076	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapseAll\"\>Ẩn tất cả các tiêu đề của ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn, trừ tên của mỗi ảnh chiếu. Tiêu đề bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tên ảnh chiếu. Để hiển thị lại các tiêu đề, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>\<emph\>Mọi cấp\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36460helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3154702				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapseall.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36461helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3150207	3			0	vi	Cấp đầu				20130618 17:22:18
36462helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi cấp  				20130618 17:22:18
36463helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>cấp; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cấp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36464helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>Mọi cấp\</link\>  				20130618 17:22:18
36465helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3154492	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpandAll\"\>Hiển thị các tiêu đề bị ẩn của các ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn. Để ẩn các tiêu đề này (trừ tên của mỗi ảnh chiếu), nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>\<emph\>Cấp đầu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36466helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3155333				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpandall.png\" id=\"img_id3154705\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36467helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3166424	3			0	vi	Mọi cấp				20130618 17:22:18
36468helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn điểm phụ  				20130618 17:22:18
36469helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>điểm phụ; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; điểm phụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36470helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>Ẩn điểm phụ\</link\>  				20130618 17:22:18
36471helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapse\"\>Ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Các tiêu đề phụ bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tiêu đề. Để hiển thị các tiêu đề phụ này, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>\<emph\>Hiện điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36472helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3155961				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapse.png\" id=\"img_id3149256\"\>\<alt id=\"alt_id3149256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36473helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3148489	3			0	vi	Ẩn điểm phụ				20130618 17:22:18
36474helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện điểm phụ  				20130618 17:22:18
36475helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>điểm phụ; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; điểm phụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36476helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>Hiện điểm phụ\</link\>  				20130618 17:22:18
36477helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3154510	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpand\"\>Hiển thị các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Để ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>\<emph\>Ẩn điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36478helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3155959				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpand.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36479helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3146314	3			0	vi	Hiện điểm phụ				20130618 17:22:18
36480helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt định dạng				20130618 17:22:18
36481helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	bm_id3150012				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng;tiêu đề của ảnh chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36482helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11100000.xhp\" name=\"Bật/tắt định dạng\"\>Bật/tắt định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
36483helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutlineFormat\"\>Hiển thị hay ẩn định dạng ký tự của các tiêu đề ảnh chiếu. Để thay đổi định dạng ký tự của một tiêu đề, mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36484helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3156382				0	vi	\<image id=\"img_id3154254\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36485helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3145789	3			0	vi	Bật/tắt định dạng				20130618 17:22:18
36486helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
36487helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem đen trắng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36488helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11110000.xhp\" name=\"Đen trắng\"\>Đen trắng\</link\>				20130618 17:22:18
36489helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ColorView\"\>Hiển thị các ảnh chiếu chỉ bằng màu đen trắng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36490helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3155335				0	vi	\<image id=\"img_id3154705\" src=\"res/commandimagelist/sc_colorview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36491helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3150345	3			0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
36492helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	tit				0	vi	ĐIểm nối				20130618 17:22:18
36493helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13010000.xhp\" name=\"ĐIểm nối\"\>ĐIểm nối\</link\>				20130618 17:22:18
36494helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:GlueEditMode\"\>Chèn hay sửa đổi các thuộc tính của một điểm nối. ĐIểm nối là một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một  \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"connector\"\>đường nối\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36495helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3153713				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_glueeditmode.png\" id=\"img_id3154256\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36496helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3147339	3			0	vi	ĐIểm nối				20130618 17:22:18
36497helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				20130618 17:22:18
36498helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	bm_id2825428				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ xoay\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36499helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13020000.xhp\" name=\"Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\"\>Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
36500helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154320	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClickChangeRotation\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để các móc xoay xuất hiện sau khi nhấn vào đối tượng, sau đó nhấn lại vào nó.\</ahelp\> Kéo móc để xoay đối tượng theo hướng đã muốn.				20130618 17:22:18
36501helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155066				0	vi	\<image id=\"img_id3153714\" src=\"res/commandimagelist/sc_clickchangerotation.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36502helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3149019	3			0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				20130618 17:22:18
36503helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép hiệu ứng				20130618 17:22:18
36504helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>cho phép; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; xem thử\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36505helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13030000.xhp\" name=\"Cho phép hiệu ứng\"\>Cho phép hiệu ứng\</link\>				20130618 17:22:18
36506helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AnimationMode\"\>Xem thử một hiệu ứng hoạt họa được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36507helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3154704				0	vi	\<image id=\"img_id3149129\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationmode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36508helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3159236	3			0	vi	Cho phép hiệu ứng				20130618 17:22:18
36509helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép tương tác  				20130618 17:22:18
36510helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	bm_id3148386				0	vi	\<bookmark_value\>tương tác; xem thử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cho phép; tương tác\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36511helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	hd_id3148386	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13040000.xhp\" name=\"Cho phép tương tác\"\>Cho phép tương tác\</link\>				20130618 17:22:18
36512helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3150266	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ActionMode\"\>Xem thử sự tương tác được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36513helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3153925				0	vi	\<image id=\"img_id3156262\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156262\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36514helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3156256	3			0	vi	Cho phép tương tác				20130618 17:22:18
36515helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện đường đính				20130618 17:22:18
36516helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị biểu tượng đường đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; nét dẫn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36517helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13050000.xhp\" name=\"Hiện đường đính\"\>Hiện đường đính\</link\>				20130618 17:22:18
36518helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelplinesVisible\"\>Hiển thị hay ẩn các đường đính để giúp bạn chỉnh cạnh các đối tượng trên ảnh chiếu. Để gỡ bỏ một đường đính, kéo nó ra ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36519helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3149019				0	vi	\<image id=\"img_id3156385\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesvisible.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156385\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36520helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3147339	3			0	vi	Hiện đường đính				20130618 17:22:18
36521helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhấn đôi để thêm văn bản				20130618 17:22:18
36522helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	bm_id3150010				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; nhấn đôi để chỉnh sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36523helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13060000.xhp\" name=\"Nhấn đôi để thêm văn bản\"\>Nhấn đôi để thêm văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
36524helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DoubleClickTextEdit\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để cho phép bạn nhấn đôi đối tượng để thêm hay chỉnh sửa văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36525helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3154756				0	vi	\<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_doubleclicktextedit.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36526helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3155445	3			0	vi	Nhấn đôi để thêm văn bản				20130618 17:22:18
36527helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Móc đơn giản				20130618 17:22:18
36528helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>móc; đơn giản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36529helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13070000.xhp\" name=\"Móc đơn giản\"\>Móc đơn giản\</link\>				20130618 17:22:18
36530helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HandlesDraft\" visibility=\"visible\"\>Tắt chức năng tô sáng ba chiều trên các móc lựa chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36531helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3153711				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_handlesdraft.png\" id=\"img_id3149018\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36532helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3149255	4			0	vi	Móc đơn giản				20130618 17:22:18
36533helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
36534helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>móc; lớn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36535helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13080000.xhp\" name=\"Móc lớn\"\>Móc lớn\</link\>				20130618 17:22:18
36536helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BigHandles\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị các móc lựa chọn lớn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36537helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3155445				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_bighandles.png\" id=\"img_id3153714\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36538helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3154755	4			0	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
36539helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo đối tượng với thuộc tính				20130618 17:22:18
36540helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; đối tượng với\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>đối tượng; với thuộc tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36541helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13090000.xhp\" name=\"Tạo đối tượng với thuộc tính\"\>Tạo đối tượng với thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
36542helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3151074	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SolidCreate\"\>Bật biểu tượng này trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì mỗi đối tượng được hiển thị với các thuộc tính trong khi vẽ nó.\</ahelp\>Tắt thì chỉ đường viền được hiển thị trong khi vẽ, và đối tượng được hiển thị với các thuộc tính một khi bạn buông ra nút chuột.				20130618 17:22:18
36543helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3154702				0	vi	\<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_solidcreate.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36544helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3154021	3			0	vi	Sửa đối tượng với thuộc tính				20130618 17:22:18
36545helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thoát mọi nhóm				20130618 17:22:18
36546helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13100000.xhp\" name=\"Thoát mọi nhóm\"\>Thoát mọi nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
36547helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LeaveAllGroups\" visibility=\"visible\"\>Thoát khỏi mọi nhóm rồi trở về ô xem chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
36548helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3155443				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_leaveallgroups.png\" id=\"img_id3154757\"\>\<alt id=\"alt_id3154757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36549helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3149019	3			0	vi	Thoát mọi nhóm				20130618 17:22:18
36550helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính nét dẫn				20130618 17:22:18
36551helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
36552helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image id=\"img_id3146969\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesuse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36553helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	par_id3154255	3			0	vi	Đính nét dẫn				20130618 17:22:18
36554helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính lề trang				20130618 17:22:18
36555helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	hd_id3150441	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				20130618 17:22:18
36556helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapborder.png\" id=\"img_id3154016\"\>\<alt id=\"alt_id3154016\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36557helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	par_id3156384	2			0	vi	Đính lề trang				20130618 17:22:18
36558helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính viền đối tượng				20130618 17:22:18
36559helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	hd_id3125865	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
36560helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapframe.png\" id=\"img_id3154510\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36561helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	par_id3154018	2			0	vi	Đính viền đối tượng				20130618 17:22:18
36562helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính điểm đối tượng				20130618 17:22:18
36563helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
36564helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	par_id3154016				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snappoints.png\" id=\"img_id3153415\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36565helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	Đính điểm đối tượng				20130618 17:22:18
36566helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép sửa nhanh				20130618 17:22:18
36567helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho phép sửa nhanh\"\>Cho phép sửa nhanh\</link\>				20130618 17:22:18
36568helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	par_id3149664				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_quickedit.png\" id=\"img_id3153728\"\>\<alt id=\"alt_id3153728\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36569helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	Cho phép sửa nhanh				20130618 17:22:18
36570helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				20130618 17:22:18
36571helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chỉ chọn vùng văn bản\"\>Chỉ chọn vùng văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
36572helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	par_id3154510				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pickthrough.png\" id=\"img_id3154015\"\>\<alt id=\"alt_id3154015\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36573helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	par_id3154254	2			0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				20130618 17:22:18
36574helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho $[officename] Impress				20130618 17:22:18
36575helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150342				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36576helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<variable id=\"impress_keys\"\>\<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho $[officename] Impress\"\>Phím tắt cho $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36577helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145791	2			0	vi	Theo đây có danh sách các phím tắt cho $[officename] Impress.				20130618 17:22:18
36578helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154658	128			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys\"\>phím tắt chung\</link\> của $[officename].				20130618 17:22:18
36579helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145386	3			0	vi	Phím chức năng cho $[officename] Impress				20130618 17:22:18
36580helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151242	4			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
36581helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148604	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
36582helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150214	7			0	vi	F2				20130618 17:22:18
36583helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154653	8			0	vi	Sửa văn bản.				20130618 17:22:18
36584helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153811	11			0	vi	F3				20130618 17:22:18
36585helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145116	12			0	vi	Sửa nhóm.				20130618 17:22:18
36586helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149052	13			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
36587helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147298	14			0	vi	Rời nhóm.				20130618 17:22:18
36588helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3166468	15			0	vi	Shift+F3				20130618 17:22:18
36589helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157874	16			0	vi	Nhân đôi				20130618 17:22:18
36590helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149349	17			0	vi	F4				20130618 17:22:18
36591helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150746	18			0	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
36592helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153036	19			0	vi	F5				20130618 17:22:18
36593helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153085	20			0	vi	Xem chiếu ảnh				20130618 17:22:18
36594helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F5				20130618 17:22:18
36595helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
36596helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150860	21			0	vi	F7				20130618 17:22:18
36597helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154559	22			0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
36598helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153004	23			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				20130618 17:22:18
36599helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147366	24			0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
36600helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155925	25			0	vi	F8				20130618 17:22:18
36601helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149882	26			0	vi	Sửa điểm.				20130618 17:22:18
36602helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155439	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8				20130618 17:22:18
36603helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148393	28			0	vi	Vừa văn bản khít khung.				20130618 17:22:18
36604helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155373	29			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
36605helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150470	30			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
36606helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150962	35			0	vi	Phím tắt trong chiếu ảnh				20130618 17:22:18
36607helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147562	36			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
36608helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151268	37			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
36609helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154642	38			0	vi	 Esc 				20130618 17:22:18
36610helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152934	39			0	vi	Kết thúc trình diễn.				20130618 17:22:18
36611helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153625	40			0	vi	 Phím dài hay mũi tên bên Phải hay mũi tên bên Dưới hay Page Down (Xuống Trang) hay phím Enter hay phím Return hay phím N 				20130618 17:22:18
36612helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150262	41			0	vi	Play hiệu ứng kế tiếp nếu cố (nếu không, chuyển sang ảnh chiếu tiếp theo).				20130618 17:22:18
36613helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155848	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				20130618 17:22:18
36614helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149984	43			0	vi	Tiếp đến ảnh chiếu kế, không phát hiệu ứng.				20130618 17:22:18
36615helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149290	44			0	vi	[number] + Enter				20130618 17:22:18
36616helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149757	45			0	vi	Gõ số hiệu ảnh chiếu rồi bấm phím Enter để tới ảnh chiếu đó.				20130618 17:22:18
36617helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id7291787				0	vi	 Mũi tên Trái hay Lên hay Page Up (Lên Trang) hay phím xoá lùi hay phím P 				20130618 17:22:18
36618helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id945158				0	vi	Phát lại hiệu ứng trước. Không có trên ảnh chiếu này thì hiển thị ảnh chiếu trước.				20130618 17:22:18
36619helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151172	46			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				20130618 17:22:18
36620helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153906	47			0	vi	Về ảnh chiếu trước, không phát hiệu ứng.				20130618 17:22:18
36621helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158399	50			0	vi	 Home 				20130618 17:22:18
36622helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145412	51			0	vi	Nhảy về ảnh chiếu đầu trong chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
36623helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154294	52			0	vi	 End 				20130618 17:22:18
36624helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154258	53			0	vi	Nhảy tới ảnh chiếu cuối trong chiếu ảnh.				20130618 17:22:18
36625helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153580	54			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Up 				20130618 17:22:18
36626helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150702	55			0	vi	Về ảnh chiếu trước.				20130618 17:22:18
36627helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152944	56			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Down 				20130618 17:22:18
36628helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153690	57			0	vi	Tới ảnh chiếu kế tiếp.				20130618 17:22:18
36629helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149933	141			0	vi	B hay .				20130618 17:22:18
36630helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154794	142			0	vi	Hiển thị màn hình màu đen đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp.				20130618 17:22:18
36631helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153532	143			0	vi	W hay ,				20130618 17:22:18
36632helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150975	144			0	vi	Hiển thị màn hình màu trắng đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp.				20130618 17:22:18
36633helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151313	60			0	vi	Phím tắt trong ô xem chuẩn				20130618 17:22:18
36634helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150994	61			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
36635helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152960	62			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
36636helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154472	67			0	vi	Phím cộng (+)				20130618 17:22:18
36637helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146125	68			0	vi	Phóng to.				20130618 17:22:18
36638helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147526	69			0	vi	Phím trừ (-)				20130618 17:22:18
36639helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154570	70			0	vi	Thu nhỏ.				20130618 17:22:18
36640helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153670	124			0	vi	Phím nhân (*) [vùng con số]				20130618 17:22:18
36641helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150831	127			0	vi	Vừa trang khít cửa sổ.				20130618 17:22:18
36642helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148406	126			0	vi	Phím chia (÷) [vùng con số]				20130618 17:22:18
36643helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155902	125			0	vi	Phóng to vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
36644helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154195	71			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+G				20130618 17:22:18
36645helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151284	72			0	vi	Nhóm lại các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
36646helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154127	73			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
36647helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151325	74			0	vi	Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn.				20130618 17:22:18
36648helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149309	120			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn				20130618 17:22:18
36649helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148996	121			0	vi	Vào nhóm, để sửa đối tượng riêng của nó. Nhấn vào bên ngoài nhóm để trở về ô xem chuẩn.				20130618 17:22:18
36650helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149485	75			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K				20130618 17:22:18
36651helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151253	76			0	vi	Kết hợp các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
36652helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149104	77			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K				20130618 17:22:18
36653helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154834	78			0	vi	Xẻ đối tượng đã chọn. Tổ hợp phím này chỉ hoạt động với một đối tượng đã được tạo bằng cách kết hợp ít nhất hai đối tượng.				20130618 17:22:18
36654helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149784	79			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng				20130618 17:22:18
36655helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147088	80			0	vi	Nâng lên trước.				20130618 17:22:18
36656helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148972	81			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng				20130618 17:22:18
36657helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154900	82			0	vi	Nâng lên.				20130618 17:22:18
36658helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149040	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ				20130618 17:22:18
36659helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147580	84			0	vi	Hạ xuống.				20130618 17:22:18
36660helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148742	85			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ				20130618 17:22:18
36661helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152775	86			0	vi	Hạ xuống dưới.				20130618 17:22:18
36662helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156192	87			0	vi	Phím tắt cho $[officename] Impress				20130618 17:22:18
36663helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147326	88			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
36664helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155137	89			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
36665helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153520	90			0	vi	Phím mũi tên				20130618 17:22:18
36666helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147077	91			0	vi	Di chuyển đối tượng đã chọn hay ô xem trang về hướng của mũi tên.				20130618 17:22:18
36667helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154384	92			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím mũi tên				20130618 17:22:18
36668helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153279	93			0	vi	Di chuyển xung quanh trong ô xem trang.				20130618 17:22:18
36669helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153354	94			0	vi	Shift + kéo				20130618 17:22:18
36670helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148650	95			0	vi	Hạn chế sự di chuyển của đối tượng đã chọn, theo chiều ngang hay nằm dọc.				20130618 17:22:18
36671helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154117	98			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + kéo (khi tùy chọn \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Chép khi di chuyển\"\>Chép khi di chuyển\</link\> đã bật)				20130618 17:22:18
36672helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150584	99			0	vi	Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> khi kéo đối tượng, để tạo bản sao của nó.				20130618 17:22:18
36673helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151304	100			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> Key				20130618 17:22:18
36674helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156274	101			0	vi	Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, bằng cách kéo từ tâm đối tượng ra ngoài.				20130618 17:22:18
36675helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147314	102			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+ nhấn chuột				20130618 17:22:18
36676helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155122	103			0	vi	Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
36677helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149008	104			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột				20130618 17:22:18
36678helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156368	105			0	vi	Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
36679helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148879	106			0	vi	Shift+nhấn				20130618 17:22:18
36680helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155908	107			0	vi	Chọn các mục kế nhau, hay một đoạn văn bản. Nhấn vào đầu của vùng chọn, di chuyển tới cuối vùng chọn, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột.				20130618 17:22:18
36681helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149543	108			0	vi	Shift+kéo (khi thay đổi kích cỡ)				20130618 17:22:18
36682helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150689	109			0	vi	Ấn giữ phím Shift trong khi kéo, để thay đổi kích cỡ của đối tượng, để bảo tồn tỷ lệ.				20130618 17:22:18
36683helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150115	110			0	vi	Phím Tab				20130618 17:22:18
36684helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155858	111			0	vi	Chọn các đối tượng theo thứ tự tạo mỗi mục.				20130618 17:22:18
36685helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147475	112			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
36686helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153695	113			0	vi	Chọn các đối tượng theo thứ tự ngược tạo mỗi mục.				20130618 17:22:18
36687helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147496	116			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
36688helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146141	117			0	vi	Thoát khỏi chế độ hiện thời.				20130618 17:22:18
36689helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147615	132			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
36690helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145119	133			0	vi	Kích hoạt một đối tượng giữ chỗ trong một trình diễn mới (chỉ nếu khung được chọn).				20130618 17:22:18
36691helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145258	131			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
36692helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149563	130			0	vi	Di chuyển tới đối tượng văn bản kế tiếp trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
36693helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146910	129			0	vi	Không có đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, hoặc nếu bạn đã tới đối tượng văn bản cuối cùng, thì một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời.				20130618 17:22:18
36694helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id4478286				0	vi	PageUp				20130618 17:22:18
36695helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id2616351				0	vi	Chuyển đổi về ảnh chiếu trước. (Không hoạt động trên ảnh chiếu đầu.)				20130618 17:22:18
36696helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id950956				0	vi	PageDown				20130618 17:22:18
36697helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id4433423				0	vi	Chuyển đổi tới ảnh chiếu kế tiếp. (Không hoạt động trên ảnh chiếu cuối.)				20130618 17:22:18
36698helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149138	134			0	vi	Di chuyển bằng bàn phím trong bộ sắp xếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
36699helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN110AA				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
36700helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN110B0				0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
36701helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153254	135			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
36702helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153268	136			0	vi	Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu đầu.				20130618 17:22:18
36703helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154811	137			0	vi	Phím mũi tên				20130618 17:22:18
36704helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145073	138			0	vi	Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu kế tiếp.				20130618 17:22:18
36705helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145086	139			0	vi	Phím dài				20130618 17:22:18
36706helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157548	140			0	vi	Khiến ảnh chiếu có tiêu điểm là ảnh chiếu hiện thời.				20130618 17:22:18
36707helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	tit				0	vi	Presenter Screen Keyboard Shortcuts				20130618 17:22:18
36708helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	bm_id0921200912285678				0	vi	\<bookmark_value\>Presenter Screen shortcuts\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36709helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	hd_id0921201912165661				0	vi	Presenter Screen Keyboard Shortcuts				20130618 17:22:18
36710helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921201912165656				0	vi	When running a slide show using the Presenter Screen, you can use the following keys:				20130618 17:22:18
36711helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104028				0	vi	Action				20130618 17:22:18
36712helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104093				0	vi	Key or Keys				20130618 17:22:18
36713helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110418				0	vi	Next slide, or next effect				20130618 17:22:18
36714helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104120				0	vi	Left click, right arrow, down arrow, spacebar, page down, enter, return, 'N'				20130618 17:22:18
36715helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104165				0	vi	Previous slide, or previous effect				20130618 17:22:18
36716helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104115				0	vi	Right click, left arrow, up arrow, page up, backspace, 'P'				20130618 17:22:18
36717helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104164				0	vi	First slide				20130618 17:22:18
36718helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104148				0	vi	Home				20130618 17:22:18
36719helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104221				0	vi	Last slide				20130618 17:22:18
36720helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104277				0	vi	End				20130618 17:22:18
36721helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104279				0	vi	Previous slide without effects				20130618 17:22:18
36722helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110423				0	vi	Alt+Page Up				20130618 17:22:18
36723helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110427				0	vi	Next slide without effects				20130618 17:22:18
36724helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104261				0	vi	Alt+Page Down				20130618 17:22:18
36725helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104383				0	vi	Black/Unblack the screen				20130618 17:22:18
36726helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110431				0	vi	'B', '.'				20130618 17:22:18
36727helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104311				0	vi	White/Unwhite the screen				20130618 17:22:18
36728helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104359				0	vi	'W', ','				20130618 17:22:18
36729helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104336				0	vi	End slide show				20130618 17:22:18
36730helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104419				0	vi	Esc, '-'				20130618 17:22:18
36731helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104460				0	vi	Go to slide number				20130618 17:22:18
36732helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110440				0	vi	Number followed by Enter				20130618 17:22:18
36733helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104427				0	vi	Grow/Shrink size of notes font				20130618 17:22:18
36734helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104442				0	vi	'G', 'S'				20130618 17:22:18
36735helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104473				0	vi	Scroll notes up/down				20130618 17:22:18
36736helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110459				0	vi	'A', 'Z'				20130618 17:22:18
36737helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110456				0	vi	Move caret in notes view backward/forward				20130618 17:22:18
36738helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id092120090110457				0	vi	'H', 'L'				20130618 17:22:18
36739helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104566				0	vi	Show the Presenter Screen				20130618 17:22:18
36740helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104544				0	vi	Ctrl-'1'				20130618 17:22:18
36741helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104535				0	vi	Show the Presentation Notes				20130618 17:22:18
36742helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104680				0	vi	Ctrl-'2'				20130618 17:22:18
36743helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104634				0	vi	Show the Slides Overview				20130618 17:22:18
36744helpcontent2	source\text\simpress\04\presenter.xhp	0	help	par_id0921200901104632				0	vi	Ctrl-'3'				20130618 17:22:18
36745helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã lỗi trong %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
36746helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3146797				0	vi	\<bookmark_value\>mã lỗi;danh sách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36747helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	hd_id3146797	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Error Codes in %PRODUCTNAME Calc\"\>Mã lỗi trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc\</link\>				20130618 17:22:18
36748helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150275	2			0	vi	Bảng theo đây tóm tắt các thông điệp lỗi đối với chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Nếu lỗi xảy ra trong ô chứa con trỏ, thông điệp lỗi được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
36749helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153968	3			0	vi	Mã lỗi				20130618 17:22:18
36750helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3125863	4			0	vi	Thông điệp				20130618 17:22:18
36751helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3151112	5			0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
36752helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id1668467				0	vi	###				20130618 17:22:18
36753helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id0202201010205429				0	vi	\<bookmark_value\>### error message\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36754helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3165766	13			0	vi	none				20130618 17:22:18
36755helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3169266	14			0	vi	The cell is not wide enough to display the contents.				20130618 17:22:18
36756helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	501				20130618 17:22:18
36757helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148645	7			0	vi	Ký tự không hợp lệ				20130618 17:22:18
36758helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155854	8			0	vi	Kí tự trong một công thức không hợp lệ				20130618 17:22:18
36759helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145253	9			0	vi	502				20130618 17:22:18
36760helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147397	10			0	vi	Đối số không hợp lệ				20130618 17:22:18
36761helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153160	11			0	vi	Hàm chứa đối số không phải hợp lệ, v.d. hàm căn cấp hai nhận số âm.				20130618 17:22:18
36762helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154015	12			0	vi	503				20130618 17:22:18
36763helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id1628467				0	vi	#NUM!				20130618 17:22:18
36764helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155766	13			0	vi	Thao tác chấm động không hợp lệ				20130618 17:22:18
36765helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3159266	14			0	vi	Phép tính gây ra tràn phạm vi giá trị đã xác định.				20130618 17:22:18
36766helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149258	15			0	vi	504				20130618 17:22:18
36767helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147344	16			0	vi	Lỗi danh sách tham số				20130618 17:22:18
36768helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147003	17			0	vi	Hàm chứa tham số không phải hợp lệ, v.d. chuỗi văn bản thay vì con số, hoặc tham chiếu miền thay vì tham chiếu ô.				20130618 17:22:18
36769helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154532	27			0	vi	508				20130618 17:22:18
36770helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150107	28			0	vi	Lỗi: cặp bị thiếu				20130618 17:22:18
36771helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149129	29			0	vi	Thiếu dấu ngoặc, v.d. có dấu ngoặc đóng còn không có dấu ngoặc mở.				20130618 17:22:18
36772helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149895	30			0	vi	509				20130618 17:22:18
36773helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155097	31			0	vi	Thiếu toán tử				20130618 17:22:18
36774helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154649	32			0	vi	Thiếu toán tử, v.d. biểu thức « =2(3+4) * » thiếu toán tử giữa số 2 và dấu ngoặc mở.				20130618 17:22:18
36775helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153813	33			0	vi	510				20130618 17:22:18
36776helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153483	34			0	vi	Thiếu biến				20130618 17:22:18
36777helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154710	35			0	vi	Thiếu biến, v.d. biểu thức « =1+*2 » có hai toán tử bên cạnh nhau (+ và *).				20130618 17:22:18
36778helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154739	36			0	vi	511				20130618 17:22:18
36779helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145112	37			0	vi	Thiếu biến				20130618 17:22:18
36780helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145319	38			0	vi	Hàm cần thiết nhiều biến hơn số được cung cấp, v.d. « AND() » và « OR() ».				20130618 17:22:18
36781helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149050	39			0	vi	512				20130618 17:22:18
36782helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150393	40			0	vi	Tràn công thức				20130618 17:22:18
36783helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3159259	41			0	vi	\<emph\>Bộ dịch:\</emph\> tổng số dấu hiệu sử dụng (bao gồm toán tử, biến số, ngoặc) trong công thức vượt quá 512.				20130618 17:22:18
36784helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150537	42			0	vi	513				20130618 17:22:18
36785helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147412	43			0	vi	Tràn chuỗi				20130618 17:22:18
36786helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145635	44			0	vi	\<emph\>Trình biên dịch:\</emph\> công thức chứa bộ nhận diện có kích cỡ vượt quá 64 KB. \<emph\>Trình giải thích:\</emph\> thao tác chuỗi có kết quả vượt quá 64 KB.				20130618 17:22:18
36787helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149147	45			0	vi	514				20130618 17:22:18
36788helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3157904	46			0	vi	Tràn nội bộ				20130618 17:22:18
36789helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149352	47			0	vi	Chạy thao tác sắp xếp với quá nhiều dữ liệu thuộc số (tối đa 100000), hoặc tràn đống tính.				20130618 17:22:18
36790helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154841	51			0	vi	516				20130618 17:22:18
36791helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147423	52			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36792helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148437	53			0	vi	Chờ đời ma trận trên đống tính, nhưng nó không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
36793helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155261	54			0	vi	517				20130618 17:22:18
36794helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153934	55			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36795helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149507	56			0	vi	Lỗi không rõ, v.d. một tài liệu có hàm mới hơn được nạp trong phiên bản cũ không chứa hàm mới.				20130618 17:22:18
36796helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148585	57			0	vi	518				20130618 17:22:18
36797helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149189	58			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36798helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149545	59			0	vi	Biến không sẵn sàng				20130618 17:22:18
36799helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3146142	60			0	vi	519				20130618 17:22:18
36800helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id8169499				0	vi	#VALUE				20130618 17:22:18
36801helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155954	61			0	vi	Không có kết quả (ô chứa « #VALUE » thay cho « Err:519! »).				20130618 17:22:18
36802helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153108	62			0	vi	Công thức tạo một giá trị không tương ứng với lời xác định; hoặc công thức tham chiếu đến một ô chứa văn bản thay cho con số.				20130618 17:22:18
36803helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150338	63			0	vi	520				20130618 17:22:18
36804helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150017	64			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36805helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148758	65			0	vi	Trình biên dịch tạo một mã biên dịch không rõ.				20130618 17:22:18
36806helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154324	66			0	vi	521				20130618 17:22:18
36807helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153737	67			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36808helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155436	68			0	vi	Không có kết quả.				20130618 17:22:18
36809helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153045	69			0	vi	522				20130618 17:22:18
36810helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149008	70			0	vi	Tham chiếu vòng tròn				20130618 17:22:18
36811helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3157972	71			0	vi	Formula refers directly or indirectly to itself and the \<emph\>Iterations\</emph\> option is not set under \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Calculate.				20130618 17:22:18
36812helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149538	72			0	vi	523				20130618 17:22:18
36813helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150930	73			0	vi	Thủ tục tính không hội tụ				20130618 17:22:18
36814helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150272	74			0	vi	Hàm đã không tới một giá trị đích, hoặc các \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\"\>tham chiếu lặp lại\</link\> không tới mức thay đổi tối thiểu trong những bước tối đa đã đặt sẵn.				20130618 17:22:18
36815helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153544	75			0	vi	524				20130618 17:22:18
36816helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id2129886				0	vi	#REF				20130618 17:22:18
36817helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3154634				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi;tham chiếu không hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #REF\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36818helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154634	76			0	vi	tham chiếu không hợp lệ (ô chứa « #REF » thay vì « Err:524 »).				20130618 17:22:18
36819helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147539	77			0	vi	\<emph\>Trình biên dịch:\</emph\>không thể giải quyết một tên mô tả cột hay dòng. \<emph\>Trình thông dịch:\</emph\> trong một công thức, cột, dòng hoặc trang tính có chứa một ô tham chiếu còn thiếu.				20130618 17:22:18
36820helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155984	78			0	vi	525				20130618 17:22:18
36821helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id4737083				0	vi	#NAME?				20130618 17:22:18
36822helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3148428				0	vi	\<bookmark_value\>tên không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #NAME\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36823helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148428	79			0	vi	tên không hợp lệ (ô chứa « #NAME? » thay vì « Err:525 »).				20130618 17:22:18
36824helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3156259	80			0	vi	Không thể ước lượng một bộ nhận diện do, v.d. không có tham chiếu hợp lệ, không có tên miền hợp lệ, không có nhãn cột/hàng, không có vĩ lệnh, có dấu tách thập phân không đúng, không tìm thấy phần bổ sung.				20130618 17:22:18
36825helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153720	81			0	vi	526				20130618 17:22:18
36826helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154315	82			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				20130618 17:22:18
36827helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3083286	83			0	vi	Quá thời, không còn dùng lại, nhưng vẫn còn có thể xảy ra trong tài liệu cũ nếu kết quả là công thức từ miền.				20130618 17:22:18
36828helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3152483	84			0	vi	527				20130618 17:22:18
36829helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3152966	85			0	vi	Tràn nội bộ				20130618 17:22:18
36830helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149709	86			0	vi	\<emph\>Trình giải thích:\</emph\> bao bọc quá nhiều các tham chiếu, v.d. ô tham chiếu ô khác.				20130618 17:22:18
36831helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id5324564				0	vi	532				20130618 17:22:18
36832helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3623462				0	vi	#DIV/0!				20130618 17:22:18
36833helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id7941831				0	vi	Chia cho không				20130618 17:22:18
36834helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id5844294				0	vi	Toán tử chia / nếu mẫu số là 0\<br/\>Một số hàm khác cũng trả lại lỗi này, chẳng hạn:\<br/\>VARP không có đối số\<br/\>STDEVP không có đối số\<br/\>VAR có ít hơn 2 đối số\<br/\>STDEV có ít hơn 2 đối số\<br/\>STANDARDIZE với stdev=0\<br/\>NORMDIST với stdev=0				20130618 17:22:18
36835helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý ô rỗng				20130618 17:22:18
36836helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	bm_id3146799				0	vi	\<bookmark_value\>ô rỗng;cách quản lý\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36837helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	hd_id1502121				0	vi	\<variable id=\"empty_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/05/empty_cells.xhp\"\>Quản lý Ô Rỗng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36838helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Trước đó, mỗi ô rỗng bị ép buộc thành số 0 thuộc số trong một số ngữ cảnh nào đó, hoặc thành chuỗi rỗng trong các ngữ cảnh khác, trừ trong phép so sánh trực tiếp trong đó cả hai biểu thức « =A1=0 » và « =A1="" » làm kết quả ĐÚNG nếu ô A1 còn rỗng. Tình trạng rỗng không giờ này kế thừa đến khi được dùng, do đó cả hai biểu thức « =VLOOKUP(...)=0 » và « =VLOOKUP(...)="" » đưa ra ĐÚNG nếu tiến trình tra cứu có kết quả là trả về một ô rỗng. 				20130618 17:22:18
36839helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2733542				0	vi	Một tham chiếu đơn giản đến một ô rỗng vẫn còn được hiển thị dạng số 0 thuộc số. nhưng không phải nhất thiết còn có kiểu thuộc số lại. Vì thế phép so sánh với ô tham chiếu sẽ cũng hoạt động như mong đợi. 				20130618 17:22:18
36840helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4238715				0	vi	Đối với những mẫu ví dụ theo đây, A1 chứa một số, B1 còn rỗng, và C1 chứa tham chiếu đến B1:				20130618 17:22:18
36841helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8277230				0	vi	A1: 1 B1: <rỗng> C1: =B1 (hiển thị 0)				20130618 17:22:18
36842helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4086428				0	vi	=B1=0 => TRUE				20130618 17:22:18
36843helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9024628				0	vi	=B1="" => TRUE				20130618 17:22:18
36844helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id3067110				0	vi	=C1=0 => TRUE				20130618 17:22:18
36845helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8841822				0	vi	=C1="" => TRUE (trước là FALSE)				20130618 17:22:18
36846helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4077578				0	vi	=ISNUMBER(B1) => FALSE				20130618 17:22:18
36847helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9094515				0	vi	=ISNUMBER(C1) => FALSE (trước là TRUE)				20130618 17:22:18
36848helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id396740				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1)				20130618 17:22:18
36849helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id3859675				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1, trước là TRUE)				20130618 17:22:18
36850helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id402233				0	vi	=ISTEXT(B1) => FALSE				20130618 17:22:18
36851helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id1623889				0	vi	=ISTEXT(C1) => FALSE				20130618 17:22:18
36852helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7781914				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1, trước là TRUE)				20130618 17:22:18
36853helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id300912				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1)				20130618 17:22:18
36854helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9534592				0	vi	=ISBLANK(B1) => TRUE				20130618 17:22:18
36855helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4969328				0	vi	=ISBLANK(C1) => FALSE				20130618 17:22:18
36856helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9635914				0	vi	=ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => TRUE (B1, trước là FALSE)				20130618 17:22:18
36857helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2476577				0	vi	=ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1)				20130618 17:22:18
36858helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4217047				0	vi	Ghi chú rằng chương trình MS Excel ứng xử khác, lúc nào cũng trả về một số làm kết quả của một tham chiếu đến một ô rỗng hay một ô công thức chứa kết quả của một ô rỗng. Ví dụ :				20130618 17:22:18
36859helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2629474				0	vi	A1: <rỗng>				20130618 17:22:18
36860helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8069704				0	vi	B1: =A1 => hiển thị 0, nhưng chỉ là một tham chiếu đến một ô rỗng				20130618 17:22:18
36861helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4524674				0	vi	=ISNUMBER(A1) => FALSE				20130618 17:22:18
36862helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4396801				0	vi	=ISTEXT(A1) => FALSE				20130618 17:22:18
36863helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id5293740				0	vi	=A1=0 => TRUE				20130618 17:22:18
36864helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7623828				0	vi	=A1="" => TRUE				20130618 17:22:18
36865helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2861720				0	vi	=ISNUMBER(B1) => FALSE (MS-Excel: TRUE)				20130618 17:22:18
36866helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9604480				0	vi	=ISTEXT(B1) => FALSE				20130618 17:22:18
36867helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2298959				0	vi	=B1=0 => TRUE				20130618 17:22:18
36868helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	=B1="" => TRUE (MS-Excel: FALSE)				20130618 17:22:18
36869helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8801538				0	vi	C1: =VLOOKUP(...) có kết quả ô rỗng => hiển thị rỗng (MS-Excel: hiển thị 0)				20130618 17:22:18
36870helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id6746421				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(...)) => FALSE				20130618 17:22:18
36871helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4876247				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(...)) => FALSE				20130618 17:22:18
36872helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7458723				0	vi	=ISNUMBER(C1) => FALSE (MS-Excel: TRUE)				20130618 17:22:18
36873helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2753379				0	vi	=ISTEXT(C1) => FALSE				20130618 17:22:18
36874helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhận tên dưới dạng địa chỉ				20130618 17:22:18
36875helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>tự động đánh địa chỉ trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ với ngôn ngữ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; dùng nhãn hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; làm địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ; tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt nhận dạng tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng; nhãn cột và hàng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36876helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	hd_id3148797	20			0	vi	\<variable id=\"address_auto\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/address_auto.xhp\" name=\"Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\"\>Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36877helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3152597	21			0	vi	Bạn có thể dùng các ô văn bản để chỉ hàng hoặc cột chứa những ô đó.				20130618 17:22:18
36878helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3156283				0	vi	\<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/helpimg/names_as_addressing.png\" width=\"4.1291in\" height=\"1.6709in\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Ví dụ về bảng tính\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36879helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3154512	22			0	vi	Trong bảng tính ví dụ này, bạn có thể dùng dãy \<item type=\"literal\"\>'Column One'\</item\> trong một công thức để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>B5\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Column Two'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>C2\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>C5\</item\>. Bạn cũng có thể dùng \<item type=\"literal\"\>'Row One'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D3\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Row Two'\</item\> đối với các ô từ \<item type=\"literal\"\>B4\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D4\</item\>. Kết quả mà công thức dựa theo tên ô trả về, ví dụ, công thức \<item type=\"literal\"\>SUM('Column One')\</item\>, sẽ cho 600.				20130618 17:22:18
36880helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3155443	24			0	vi	This function is active by default. To turn this function off, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Calculate\</emph\> and clear the \<emph\>Automatically find column and row labels\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
36881helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3149210	37			0	vi	Nếu bạn muốn Calc tự động nhận tên, tên đó phải được bắt đầu bằng chữ cái và chỉ gồm chữ và số. Nếu bạn tự mình nhập tên vào trong công thức, hãy đặt tên đó trong dấu nháy đơn ('). Nếu trong tên cũng có dấu nháy đơn, hãy dùng dấu chéo ngược, kiểu như \<item type=\"literal\"\>'Harry\\'s Bar'.\</item\>				20130618 17:22:18
36882helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt chế độ Tự động Thay đổi				20130618 17:22:18
36883helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>tắt chế độ; tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; tắt chế độ tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bật/tắt chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;chức năng Tự động nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ nhập liệu trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; nhập các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Chức năng Tự động sửa lỗi;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường;chức năng Tự động nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chức năng Tự động Nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ngày;tránh chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất từ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36884helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<variable id=\"auto_off\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/auto_off.xhp\" name=\"Tắt chế độ tự thay đổi\"\>Tắt chế độ tự thay đổi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36885helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3156442	2			0	vi	Mặc định, $[officename] tự động sửa những lỗi hay gặp và áp dụng định dạng khi bạn gõ. Bạn có thể lập tức huỷ bỏ những thay đổi tự động bằng cách nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z.				20130618 17:22:18
36886helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145273	3			0	vi	Dưới đây là cách bạn có thể tắt và bật lại chế độ tự động sửa lỗi trong $[officename] Calc:				20130618 17:22:18
36887helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3145748	4			0	vi	Tự điền nốt số hoặc văn bản				20130618 17:22:18
36888helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Khi bạn nhập nội dung vào ô, $[officename] Calc tự động gợi ý các dữ liệu đã nhập trong cùng cột. Tính năng này gọi là \<emph\>Tự động Nhập\</emph\>.				20130618 17:22:18
36889helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3153878	6			0	vi	Để bật hoặc tắt chế độ Tự động Nhập, bạn đánh dấu hoặc bỏ dấu hộp kiểm \<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>\<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
36890helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3146972	21			0	vi	Tự động chuyển sang định dạng ngày				20130618 17:22:18
36891helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3153707	22			0	vi	$[officename] Calc tự động chuyển đổi một số nội dung phù hợp sang ngày tháng. Ví dụ, nếu bạn nhập \<emph\>1.1\</emph\>, Calc sẽ chuyển nó thành ngày 1 tháng 1 của năm hiện thời, tuỳ thuộc vào thiết lập miền địa phương của hệ thống, và rồi hiển thị nó ở định dạng ngày tháng trong ô.				20130618 17:22:18
36892helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3159267	23			0	vi	Để đảm bảo nội dung được định dạng thành văn bản, bạn phải thêm một dấu lược (') ở đầu nội dung. Dấu lược sẽ không hiển thị trong ô.				20130618 17:22:18
36893helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3150043	7			0	vi	Dấu trích dẫn sẽ được thay thế bởi dấu khác do bạn chọn				20130618 17:22:18
36894helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155333	9			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Chuyển tới thẻ \<emph\>Dấu trích dẫn riêng\</emph\> và bỏ chọn mục \<emph\>Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
36895helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3149565	11			0	vi	Nội dung của ô luôn bắt đầu bằng chữ hoa				20130618 17:22:18
36896helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3147001	13			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Rồi vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>. Bỏ đánh dấu \<item type=\"menuitem\"\>Viết hoa kí tự đầu mỗi câu\</item\>.				20130618 17:22:18
36897helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3150345	15			0	vi	Thay thế từ này bằng từ khác				20130618 17:22:18
36898helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3166425	17			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế\</item\>. Chọn một cặp từ nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Xóa\</item\>.				20130618 17:22:18
36899helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3152992	19			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</link\>				20130618 17:22:18
36900helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3154368	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
36901helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Tự động Lọc				20130618 17:22:18
36902helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc, xem thêm chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Lọc;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; lọc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lọc bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn thả xuống trong cột của bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36903helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	hd_id3156423	6			0	vi	\<variable id=\"autofilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autofilter.xhp\" name=\"Áp dụng Tự động Lọc\"\>Áp dụng Tự động Lọc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36904helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3147427	7			0	vi	Chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> chèn một hộp chọn trong một hoặc nhiều cột dữ liệu để bạn chọn ra những bản ghi (hàng) cần hiển thị.				20130618 17:22:18
36905helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3152576	9			0	vi	Chọn các cột bạn muốn Tự động Lọc.				20130618 17:22:18
36906helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3153157	10			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>. Mũi tên của hộp chọn hiện lên trên hàng đầu của vùng chọn.				20130618 17:22:18
36907helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3154510	11			0	vi	Bắt đầu lọc bằng cách bấm vào mũi tên thả xuống trong tiêu đề cột và chọn một mục.				20130618 17:22:18
36908helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3155064	13			0	vi	Chỉ những hàng thoả mãn điều kiện mới được hiển thị. Những hàng còn lại bị lọc bỏ. Bạn có thể biết các hàng nào bị lọc nhờ số thứ tự của hàng. Các cột có áp dụng bộ lọc được đánh dấu bằng nút có hình mũi tên khác màu.				20130618 17:22:18
36909helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id9216589				0	vi	Khi bạn áp dụng thêm một bộ lọc tự động cho một cột khác trong một vùng dữ liệu đã được lọc rồi, các hộp chọn sau sẽ chỉ liệt kê dữ liệu đã lọc.				20130618 17:22:18
36910helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3153714	12			0	vi	Để hiển thị tất cả các bản ghi, chọn mục \<emph\>-tất cả-\</emph\> trong hộp chọn "Lọc tự động". Nếu bạn chọn \<emph\>-Chuẩn-\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\> sẽ xuất hiện để bạn thiết lập một bộ lọc chuẩn. Chọn \<emph\>-10 giá trị lớn nhất-\</emph\> để chỉ hiển thị 10 giá trị lớn nhất. 				20130618 17:22:18
36911helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3147340	19			0	vi	Để thôi không dùng Tự động Lọc, hãy chọn lại tất cả các ô đã chọn ở bước 1 và chọn lại \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
36912helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id4303415				0	vi	Để gán bộ lọc tự động mới cho các bảng khác, bạn phải đặt một vùng cơ sở dữ liệu cho mỗi bảng.				20130618 17:22:18
36913helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3159236	14			0	vi	Các chức năng số học cũng có thể lấy giá trị trong các ô không được hiển thị do không thoả mãn điều kiện của bộ lọc. Ví dụ, tổng của toàn bộ cột sẽ bao gồm cả các giá trị trong những ô đã bị lọc bỏ. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\> nếu bạn chỉ cần lấy tổng của những ô xuất hiện do thoả mãn điều kiện của bộ lọc.				20130618 17:22:18
36914helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3152985	16			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</link\>				20130618 17:22:18
36915helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3154484	17			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\>				20130618 17:22:18
36916helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Tự động định dạng trong bảng				20130618 17:22:18
36917helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định nghĩa; chức năng Tự động Định dạng cho bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Định dạng;định nghĩa và áp dụng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tự động định dạng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động định dạng trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36918helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	hd_id3155132	11			0	vi	\<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autoformat.xhp\" name=\"Dùng Tự động Định dạng trong Bảng\"\>Áp dụng Tự động Định dạng cho một Phạm vi Ô đã Chọn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36919helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3149401	12			0	vi	Bạn có thể dùng chức năng Tự động Định dạng để áp dụng nhanh một định dạng lên một trang tính hoặc một phạm vi ô đã chọn.				20130618 17:22:18
36920helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10702				0	vi	Để Tự động định dạng cho một bảng hoặc một vùng chọn				20130618 17:22:18
36921helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Chọn các ô, bao gồm tiêu đề của cột và hàng, mà bạn cần định dạng.				20130618 17:22:18
36922helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>.				20130618 17:22:18
36923helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3151242	27			0	vi	Để chọn thuộc tính bao gồm trong Tự động Định dạng, bấm \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
36924helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
36925helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN1075D				0	vi	Định dạng đó sẽ được áp dụng lên vùng chọn.				20130618 17:22:18
36926helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3149210	14			0	vi	Nếu bạn không thấy nội dung của ô được đổi màu, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Tô sáng Giá trị\</item\>.				20130618 17:22:18
36927helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3155379	22			0	vi	Để định nghĩa một Định dạng Tự động cho bảng tính				20130618 17:22:18
36928helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3148868	26			0	vi	Bạn có thể định nghĩa một Định dạng Tự động cho mọi bảng tính.				20130618 17:22:18
36929helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3152985	23			0	vi	Định dạng một bảng.				20130618 17:22:18
36930helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3145384	24			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chọn Tất cả\</item\>.				20130618 17:22:18
36931helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3153815	25			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>.				20130618 17:22:18
36932helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
36933helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Trong ô \<emph\>Tên\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thêm Định dạng Tự động\</emph\>, nhập một tên mới cho định dạng.				20130618 17:22:18
36934helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN107C3				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
36935helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3159203	28			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Định dạng > Tự động Định dạng\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
36936helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền				20130618 17:22:18
36937helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nền; khoảng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xem thêm ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;xem thêm ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36938helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\" name=\"Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\"\> Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
36939helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id9520249				0	vi	Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một đồ họa làm nền, cho phạm vi ô trong $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
36940helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3144760	16			0	vi	Áp dụng Màu Nền cho một Bảng tính $[officename] Calc				20130618 17:22:18
36941helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3155429	17			0	vi	Lựa chọn các ô.				20130618 17:22:18
36942helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3149260	18			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\> (hay lệnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh).				20130618 17:22:18
36943helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3152938	19			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn màu nền.				20130618 17:22:18
36944helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3146974	20			0	vi	Đồ họa trong Nền của Ô				20130618 17:22:18
36945helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3155414	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
36946helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3149664	22			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
36947helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3153575	23			0	vi	Đồ họa được chèn và thả neo vào ô hiện tại. Bạn vẫn còn có thể di chuyển và co giãn đồ họa đó. Trong trình đơn ngữ cảnh, bạn cũng có thể sử dụng lệnh \<emph\>Sắp đặt > Xuống dưới\</emph\> để đặt ảnh đó về nền. Để lựa chọn một đồ họa đã được đặt về nền, hãy dùng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Bộ điều hướng\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
36948helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id51576				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\"\>Hình mờ\</link\>				20130618 17:22:18
36949helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
36950helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id7601245				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\"\>Định dạng Bảng tính\</link\>				20130618 17:22:18
36951helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền do người dùng định nghĩa cho ô 				20130618 17:22:18
36952helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	bm_id3457441				0	vi	\<bookmark_value\>các ô;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt đường;các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;các ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
36953helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id4544816				0	vi	\<variable id=\"borders\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/borders.xhp\"\>Viền do người dùng định nghĩa cho các ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
36954helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2320017				0	vi	Bạn có thể dùng nhiều đường khác nhau cho các ô được chọn.				20130618 17:22:18
36955helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8055665				0	vi	Chọn ô hoặc các ô.				20130618 17:22:18
36956helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9181188				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\>.				20130618 17:22:18
36957helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9947508				0	vi	Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
36958helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id7907956				0	vi	Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
36959helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1342204				0	vi	Trong vùng \<emph\>Sắp đặt đường\</emph\> có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc.				20130618 17:22:18
36960helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id4454481				0	vi	Lựa chọn ô				20130618 17:22:18
36961helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id7251503				0	vi	Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau.				20130618 17:22:18
36962helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8716696				0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
36963helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4677877				0	vi	Vùng sắp đặt đường				20130618 17:22:18
36964helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id807824				0	vi	Một ô				20130618 17:22:18
36965helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8473464				0	vi	\<image id=\"img_id1737113\" src=\"res/helpimg/border_ca_1.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1737113\"\>các đường viền cho một ô\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36966helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id3509933				0	vi	Các ô trong cột				20130618 17:22:18
36967helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6635639				0	vi	\<image id=\"img_id1680959\" src=\"res/helpimg/border_ca_2.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1680959\"\>viền cho cột được chọn\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36968helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8073366				0	vi	Các ô trong hàng				20130618 17:22:18
36969helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6054567				0	vi	\<image id=\"img_id9623096\" src=\"res/helpimg/border_ca_3.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id9623096\"\>viền trong hàng được chọn\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36970helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id466322				0	vi	Các ô trong khối 2×2 hoặc hơn nữa				20130618 17:22:18
36971helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4511551				0	vi	\<image id=\"img_id8139591\" src=\"res/helpimg/border_ca_4.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6252inch\"\>\<alt id=\"alt_id8139591\"\>viền trong một khối được chọn\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36972helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5383465				0	vi	Bạn không thể đặt viền cho nhiều vùng chọn.				20130618 17:22:18
36973helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7790154				0	vi	Thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
36974helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2918485				0	vi	Nhấn vào một của những biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc.				20130618 17:22:18
36975helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1836909				0	vi	Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá.				20130618 17:22:18
36976helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5212561				0	vi	Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn.				20130618 17:22:18
36977helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4818872				0	vi	Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi.				20130618 17:22:18
36978helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id8989226				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
36979helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id622577				0	vi	Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
36980helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8119754				0	vi	\<image id=\"img_id7261268\" src=\"res/helpimg/border_ca_5.png\" width=\"1.1354inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id7261268\"\>hàng biểu tượng mặc định cho thẻ Viền\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36981helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8964201				0	vi	Bấm vào biểu tượng bên trái để xoá tất cả các đường viền. Việc này sẽ xoá tất cả các đường viền bên ngoài, bên trong và các đường chéo.				20130618 17:22:18
36982helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6048463				0	vi	Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bên ngoài và gỡ bỏ các đường khác.				20130618 17:22:18
36983helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1495406				0	vi	Bấm vào biểu tượng ngoài cùng bên phải để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi, ngoại trừ các đường chéo sẽ bị xoá.				20130618 17:22:18
36984helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9269386				0	vi	Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
36985helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3593554				0	vi	Thiết lập tự xác định				20130618 17:22:18
36986helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4018066				0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 				20130618 17:22:18
36987helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8004699				0	vi	Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau.				20130618 17:22:18
36988helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8037659				0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
36989helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2305978				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
36990helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8716086				0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
36991helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id3978087				0	vi	Đường màu đen				20130618 17:22:18
36992helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4065065				0	vi	\<image id=\"img_id9379863\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id9379863\"\>đường liền nét cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36993helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6987823				0	vi	Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi.				20130618 17:22:18
36994helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1209143				0	vi	Đường màu xám				20130618 17:22:18
36995helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6653340				0	vi	\<image id=\"img_id6972563\" src=\"res/helpimg/border_ca_gray.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id6972563\"\>đường xám cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36996helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2278817				0	vi	Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này.				20130618 17:22:18
36997helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5374919				0	vi	Đường màu trắng				20130618 17:22:18
36998helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id52491				0	vi	\<image id=\"img_id3801080\" src=\"res/helpimg/border_ca_white.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id3801080\"\>đường trắng cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
36999helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id372325				0	vi	Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
37000helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7282937				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
37001helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4230780				0	vi	Chọn một ô, sau đó chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
37002helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1712393				0	vi	Bấm vào cạnh bên dưới để đặt một đường rất mảnh làm viền dưới. Tất cả các đường khác sẽ bị xoá khỏi ô.				20130618 17:22:18
37003helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5149693				0	vi	\<image id=\"img_id9467452\" src=\"res/helpimg/border_ca_6.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id9467452\"\>đặt một đường viền mảnh bên dưới\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37004helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5759453				0	vi	Chọn một kiểu đường đậm hơn và bấm vào cạnh bên dưới. Việc này sẽ đặt một nét đậm hơn làm viền dưới.				20130618 17:22:18
37005helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6342051				0	vi	\<image id=\"img_id7431562\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id7431562\"\>đặt một nét đậm hơn làm đường viền\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37006helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5775322				0	vi	Bấm vào biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> thứ hai từ bên trái để đặt cả bốn đường viền. Sau đó lặp đi lặp lại thao tác bấm chuột vào cạnh bên dưới tới khi một đường màu trắng hiện ra. Việc này sẽ xoá viền bên dưới.				20130618 17:22:18
37007helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2882778				0	vi	\<image id=\"img_id8155766.00000001\" src=\"res/helpimg/border_ca_8.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id8155766.00000001\"\>xoá viền bên dưới\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37008helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8102053				0	vi	Bạn có thể kết hợp một số kiểu và loại đường khác nhau. Ảnh cuối cùng biểu diễn cách thức đặt đường viền đậm hơn bên ngoài (đường đậm màu đen) trong khi tất cả các đường chéo bên trong ô không bị ảnh hưởng (đường màu xám).				20130618 17:22:18
37009helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2102420				0	vi	\<image id=\"img_id5380718\" src=\"res/helpimg/border_ca_9.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id5380718\"\>ví dụ về đặt đường viền nâng cao\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37010helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính toán với Ngày và Thời gian				20130618 17:22:18
37011helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	bm_id3146120				0	vi	\<bookmark_value\>ngày; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;định dạng ngày và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị ngày và thời gian hiện tại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37012helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	hd_id3146120	11			0	vi	\<variable id=\"calc_date\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_date.xhp\" name=\"Tính toán với ngày và thời gian\"\>Tính toán với Ngày và Thời gian\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37013helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3154320	12			0	vi	Trong $[officename] Calc, bạn có thể tính toán với giá trị ngày và thời gian hiện tại. Ví dụ, để biết chính xác tuổi của bạn tới từng giây hoặc từng giờ, hãy làm theo các bước sau:				20130618 17:22:18
37014helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3150750	13			0	vi	Trong một bảng tính, nhập ngày sinh của bạn trong ô A1.				20130618 17:22:18
37015helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3145642	14			0	vi	Nhập công thức sau trong ô A3: \<item type=\"literal\"\>=NOW()-A1\</item\>            				20130618 17:22:18
37016helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3149020	52			0	vi	Sau khi nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> bạn sẽ thấy kết quả ở dạng ngày. Vì kết quả phải là số ngày giữa 2 ngày tháng, bạn phải định dạng ô A3 dưới dạng số.				20130618 17:22:18
37017helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3155335	53			0	vi	Đặt con trỏ trong ô A3, bấm chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
37018helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3147343	54			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện. Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, loại \<emph\>Số\</emph\> sẽ được chọn. Định dạng được đặt thành "General", làm cho kết quả của một phép tính chứa dữ liệu ngày tháng sẽ được hiển thị dưới dạng ngày tháng. Để hiển thị kết quả dưới dạng số, hãy đặt định dạng số thành "-1,234" và đóng hộp thoại lại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> .				20130618 17:22:18
37019helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3147001	15			0	vi	Giá trị hiển thị trong ô A3 là số ngày giữa hôm nay và ngày được cho.				20130618 17:22:18
37020helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3150304	16			0	vi	Thử với một số công thức khác: trong ô A4 ta nhập « =A3*24 » để tính số giờ, trong A5 ta nhập « =A4*60 » để tính số phút, và trong A6 ta nhập « =A5*60 » để tính số giây. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau mỗi công thức.				20130618 17:22:18
37021helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3149207	17			0	vi	Thời gian từ khi bạn sinh ra đến giờ sẽ được tính toán và hiển thị dưới nhiều đơn vị tính khác nhau. Các giá trị được tính chính xác từ giá trị bạn nhập vào trong công thức cuối cùng và nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Giá trị này không được tự động cập nhật, mặc dù giá trị hàm "Now" (bây giờ) trả về là liên tục thay đổi. Trong trình đơn \<emph\>Công cụ\</emph\>, mục \<emph\>Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> thường được bật; tuy nhiên, việc tự động tính toán lại không áp dụng cho hàm NOW. Điều này nhằm đảm bảo máy tính của bạn không lãng phí tài nguyên vào việc cập nhật liên tục các bảng tính.				20130618 17:22:18
37022helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Tính Nối tiếp				20130618 17:22:18
37023helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>dãy; tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính; dãy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi các ngày\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính toán mũ 2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tự động điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động điền ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền;ô, tự động\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37024helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	hd_id3150769	6			0	vi	\<variable id=\"calc_series\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\" name=\"Tự động tính chuỗi\"\>Tự động điền dữ liệu dựa vào các ô liền kề\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37025helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	Bạn có thể tự động điền dữ liệu vào các ô với lệnh Tự động Điền hoặc lệnh Chuỗi.				20130618 17:22:18
37026helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106D3				0	vi	Sử dụng Tự động Điền				20130618 17:22:18
37027helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Chức năng Tự động Điền tự động tạo ra một chuỗi dữ liệu dựa trên một mẫu định sẵn.				20130618 17:22:18
37028helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3154319	7			0	vi	Trong một bảng tính, chọn một ô và gõ vào đó một con số.				20130618 17:22:18
37029helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Chọn một ô khác và nhấn lại vào ô mà bạn vừa nhập số vào.				20130618 17:22:18
37030helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3145272	16			0	vi	Kéo chốt điền nằm ở góc dưới bên phải của ô qua các ô mà bạn muốn điền, sau đó thả chuột ra.				20130618 17:22:18
37031helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3145801	17			0	vi	Các ô khác sẽ được điền vào các giá trị liên tiếp từ ô đầu.				20130618 17:22:18
37032helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	Để tạo nhanh một danh sách các ngày liên tiếp nhau, nhập "Thứ Hai" trong một ô, sau đó kéo chốt điền.				20130618 17:22:18
37033helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id9720145				0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các giá trị khác nhau vào các ô.				20130618 17:22:18
37034helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3154490	18			0	vi	If you select two or more adjacent cells that contain different numbers, and drag, the remaining cells are filled with the arithmetic pattern that is recognized in the numbers. The AutoFill function also recognizes customized lists that are defined under \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\</item\>.				20130618 17:22:18
37035helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Bạn có thể bấm đúp chuột vào chốt điền để tự động điền tất cả các cột trống của khối dữ liệu hiện thời. Ví dụ, đầu tiên bạn nhập Th1 vào trong ô A1 và kéo chốt điền xuống tới A12 để điền tự động 12 tháng vào trong cột đầu tiên. Sau đó nhập một số giá trị vào ô B1 và C1. Chọn 2 ô này, sau đó bấm đúp vào chốt điền. Calc sẽ tự điền đầy khối dữ liệu B1:C12.				20130618 17:22:18
37036helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10713				0	vi	Dùng một chuỗi giá trị đã định nghĩa				20130618 17:22:18
37037helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3150749	9			0	vi	Chọn phạm vi các ô trong bảng mà bạn muốn điền dữ liệu.				20130618 17:22:18
37038helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3154754	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				20130618 17:22:18
37039helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	Chọn các tham số cho dãy. 				20130618 17:22:18
37040helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>số cộng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập vào sẽ được \<emph\>cộng\</emph\> vào giá trị hiện thời trong chuỗi để tạo thành giá trị tiếp theo.				20130618 17:22:18
37041helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>nhân\</emph\>, giá trị Tăng/giảm dần mà bạn nhập sẽ được \<emph\>nhân\</emph\> lên với giá trị hiện tại để tạo thành giá trị tiếp theo.				20130618 17:22:18
37042helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	Nếu bạn chọn một chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập sẽ được cộng vào theo đơn vị thời gian được chọn.				20130618 17:22:18
37043helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3159173	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
37044helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hiệu thời gian				20130618 17:22:18
37045helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>tính;hiệu thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu thời gian\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37046helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	hd_id3150769	53			0	vi	\<variable id=\"calc_timevalues\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_timevalues.xhp\" name=\"Tính hiệu thời gian\"\>Tính hiệu thời gian\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37047helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3149263	54			0	vi	Nếu bạn muốn tính hiệu số thời gian, ví dụ như giữa 23:30 và 01:10 trong cùng đêm, hãy dùng công thức sau:				20130618 17:22:18
37048helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3159153	55			0	vi	=(B2<A2)+B2-A2				20130618 17:22:18
37049helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3152598	56			0	vi	Trong ô B2 là thời gian sau, trong ô A2 là thời gian trước. Kết quả của ví dụ sẽ là 01:40 hay 1 giờ 40 phút.				20130618 17:22:18
37050helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3145271	57			0	vi	Trong công thức, một ngày 24 giờ có giá trị là 1 và một giờ có giá trị 1/24. Giá trị logic trong ngoặc là 0 hoặc 1, tương ứng với 0 hoặc 24 giờ. Kết quả được trả về bởi công thức được tự động giả sử trong định dạng thời gian theo thứ tự của các toán hàng.				20130618 17:22:18
37051helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính toán trong bảng tính				20130618 17:22:18
37052helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>spreadsheets; calculating\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>calculating; spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formulas; calculating\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37053helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	hd_id3150791				0	vi	\<variable id=\"calculate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calculate.xhp\" name=\"Tính toán trong Bảng tính\"\>Tính toán trong Bảng tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37054helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3146120				0	vi	Dưới đây là một ví dụ về tính toán trong $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
37055helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3153951				0	vi	Chọn một ô và gõ vào một số				20130618 17:22:18
37056helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	Press Enter.				20130618 17:22:18
37057helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	Con trỏ di chuyển xuống ô tiếp theo.				20130618 17:22:18
37058helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155064				0	vi	Nhập một số khác.				20130618 17:22:18
37059helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN1066F				0	vi	Press the Tab key.				20130618 17:22:18
37060helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	Con trỏ di chuyển sang phải tới ô tiếp theo.				20130618 17:22:18
37061helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3154253				0	vi	Gõ vào một công thức, ví dụ như \<item type=\"literal\"\>=A3 * A4 / 100.\</item\>				20130618 17:22:18
37062helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	 Press Enter.				20130618 17:22:18
37063helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3147343				0	vi	Kết quả của công thức sẽ xuất hiện trong ô. Nếu muốn, bạn có thể sửa lại công thức thông qua thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37064helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155378				0	vi	Khi bạn sửa một công thức, kết quả mới được tự động tính toán và cập nhật.				20130618 17:22:18
37065helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập giá trị				20130618 17:22:18
37066helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị; nhập vào nhiều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập;giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô;chọn để nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng, xem thêm phạm vi ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37067helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id3405255				0	vi	\<variable id=\"cell_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_enter.xhp\"\>Nhập giá trị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37068helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7147129				0	vi	Calc có thể đơn giản hoá việc nhập dữ liệu và giá trị vào nhiều ô. Bạn có thể thay đổi một số thiết lập theo ý mình.				20130618 17:22:18
37069helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id5621509				0	vi	Để tự tay nhập các giá trị vào nhiều ô				20130618 17:22:18
37070helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id8200018				0	vi	Có hai chức năng hỗ trợ việc nhập dữ liệu bằng tay cho một phạm vi được chọn.				20130618 17:22:18
37071helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id1867427				0	vi	Phát hiện vùng chọn đối với các hàng mới				20130618 17:22:18
37072helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7908871				0	vi	Trong một hàng bên dưới hàng tiêu đề, bạn có thể chuyển sang ô kế tiếp bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Sau khi nhập giá trị vào ô cuối cùng của hàng, hãy nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Calc sẽ đặt vị trí con trỏ ở dưới ô đầu tiên của khối hiện tại.				20130618 17:22:18
37073helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id6196783				0	vi	\<image id=\"img_id6473586\" src=\"res/helpimg/area1.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id6473586\"\>phát hiện vùng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37074helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id8118839				0	vi	Trong hàng 3, nhấn Tab để tiến từ ô B3 tới C3, D3, và E3. Rồi nhấn Enter để tiến tới ô B4.				20130618 17:22:18
37075helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id3583788				0	vi	Chọn vùng				20130618 17:22:18
37076helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id2011780				0	vi	Kéo và thả chuột để chọn vùng mà bạn muốn nhập các giá trị. Nhưng bạn phải bắt đầu kéo chuột từ ô cuối cùng của vùng và thả chuột khi đã chọn ô đầu tiên. Giờ bạn có thể bắt đầu nhập các giá trị vào vùng. Luôn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô kế tiếp. Bạn sẽ không rời khỏi vùng đã chọn.				20130618 17:22:18
37077helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7044282				0	vi	\<image id=\"img_id2811365\" src=\"res/helpimg/area2.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id2811365\"\>chọn vùng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37078helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id3232520				0	vi	Chọn vùng từ E7 tới B3. Giờ ô B3 đang chờ bạn nhập liệu. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô tiếp theo ở trong vùng đã chọn.				20130618 17:22:18
37079helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id8950163				0	vi	Để nhập các giá trị cho các ô một cách tự động				20130618 17:22:18
37080helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id633869				0	vi	Xem phần \<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\"\>Tự động nhập các giá trị dựa vào các ô lân cận\</link\>.				20130618 17:22:18
37081helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữ cho các ô không đổi				20130618 17:22:18
37082helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>bảo vệ;ô và bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ ô; bật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ẩn không in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; bảo vệ bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37083helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	hd_id3146119	5			0	vi	\<variable id=\"cell_protect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp\" name=\"Giữ ô không đổi\"\>Giữ ô không thay đổi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37084helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3153368	17			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có khả năng bảo vệ mỗi trang tính hay toàn bộ tài liệu bảng tính. Có thể chọn bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên, cho phép xem công thức bên ngoài Calc, hiển thị các ô hay không và có thể in các ô hay không.				20130618 17:22:18
37085helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3145261	18			0	vi	Có thể bảo vệ bằng mật khẩu, hoặc không có mật khẩu. Đặt mật khẩu để bảo vệ thì phải nhập mật khẩu đúng để hủy bảo vệ.				20130618 17:22:18
37086helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3148576	19			0	vi	Note that the cell protection for cells with the \<emph\>Protected\</emph\> attribute is only effective when you protect the whole sheet. In the default condition, every cell has the \<emph\>Protected\</emph\> attribute. Therefore you must remove the attribute selectively for those cells where the user may make changes. You then protect the whole sheet and save the document.				20130618 17:22:18
37087helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id5974303				0	vi	Các tính năng bảo vệ chỉ là các khóa để ngăn cản hành động ngẫu nhiên. Các tính năng này không được thiết kế để bảo mật. Chẳng hạn, bằng cách xuất một trang tính theo một định dạng khác, người dùng có thể qua mặt các tính năng bảo vệ. Chỉ có một phương pháp bảo mật duy nhất: đặt mật khẩu khi lưu tài liệu ODF. Chỉ có thể mở một tập tin được lưu với mật khẩu bằng một mật khẩu y hệt.				20130618 17:22:18
37088helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn bảo vệ.				20130618 17:22:18
37089helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3149019	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\> và bấm vào phiếu \<emph\>Bảo vệ ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
37090helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3152985	9			0	vi	Select the protection options that you want. All options will be applied only after you protect the sheet from the Tools menu - see below.				20130618 17:22:18
37091helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id31529866655				0	vi	Uncheck \<emph\>Protected\</emph\> to allow the user to change the currently selected cells.				20130618 17:22:18
37092helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3152898	10			0	vi	Chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> để ngăn các thay đổi đối với nội dung và định dạng của một ô. 				20130618 17:22:18
37093helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN1069A				0	vi	Chọn \<emph\>Ẩn công thức\</emph\> để giấu và bảo vệ công thức, giữ chúng không bị thay đổi.				20130618 17:22:18
37094helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106A1				0	vi	Chọn \<emph\>Ẩn khi in\</emph\> để giấu các ô đã bảo vệ khi in tài liệu ra. Các ô đó sẽ vẫn được hiển thị trên màn hình.				20130618 17:22:18
37095helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3152872	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37096helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3145362	12			0	vi	Áp dụng các tuỳ chọn bảo vệ.				20130618 17:22:18
37097helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Để bảo vệ các ô khỏi bị thay đổi/ xem/ in ra, tương tự như trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Bảng tính\</item\>.				20130618 17:22:18
37098helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Để bảo vệ cấu trúc của tài liệu, ví dụ như việc đánh số thứ tự, \<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\"\>tên\</link\>, và thứ tự sắp xếp bảng tính, khỏi bị thay đổi, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Tài liệu\</item\>.				20130618 17:22:18
37099helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106CF				0	vi	(Optional) Enter a password.				20130618 17:22:18
37100helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	Nếu bạn quên mất mật khẩu, bạn sẽ không thể tắt chức năng bảo vệ được. Nếu bạn chỉ muốn bảo vệ các ô khỏi những thay đổi do sơ xuất, hãy đặt bảo vệ cho bảng tính, nhưng không dùng mật khẩu.				20130618 17:22:18
37101helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3153810	13			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 				20130618 17:22:18
37102helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	 \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 				20130618 17:22:18
37103helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ bảo vệ cho các ô				20130618 17:22:18
37104helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	bm_id3153252				0	vi	\<bookmark_value\>bảo vệ ô; bỏ bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ; bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37105helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	hd_id3153252	14			0	vi	\<variable id=\"cell_unprotect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_unprotect.xhp\" name=\"Bỏ bảo vệ cho các ô\"\>Bỏ bảo vệ cho các ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37106helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	Bấm vào bảng tính mà bạn muốn bỏ bảo vệ.				20130618 17:22:18
37107helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3149656	16			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu\</emph\>, sau đó chọn \<emph\>Bảng tính\</emph\> hoặc \<emph\>Tài liệu\</emph\> để gỡ bỏ dấu kiểm chỉ thị trạng thái được bảo vệ.				20130618 17:22:18
37108helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3145171	17			0	vi	Nếu bạn đã gán một mật khẩu lúc chọn bảo vệ, hãy nhập lại mật khẩu đó vào trong hộp thoại và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37109helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3153771	18			0	vi	Giờ bạn có thể sửa lại các ô, xem các công thức, và tất cả các ô sẽ được in ra nếu bạn chọn lệnh in, cho tới khi bạn bật lại chế độ bảo vệ cho tài liệu hay bảng tính.				20130618 17:22:18
37110helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ chép những ô được hiển thị				20130618 17:22:18
37111helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	bm_id3150440				0	vi	\<bookmark_value\>ô; chép/xoá/định dạng/di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn và hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô không xuất hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;chỉ chép các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô ẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37112helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	hd_id3150440	1			0	vi	\<variable id=\"cellcopy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellcopy.xhp\" name=\"Chỉ sao chép các ô xuất hiện\"\>Chỉ sao chép các ô được hiển thị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37113helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3148577	2			0	vi	Giả sử rằng bạn đã ẩn đi vài hàng trong một phạm vi các ô. Giờ bạn muốn sao chép, xoá hay định dạng các ô còn lại, vẫn đang được hiển thị.				20130618 17:22:18
37114helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3154729	3			0	vi	Cách $[officename] thực hiện công việc này tuỳ thuộc vào cách bạn ẩn các ô bằng một bộ lọc hay bằng tay.				20130618 17:22:18
37115helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3155603	4			0	vi	Phương thức và Hành động				20130618 17:22:18
37116helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3150751	5			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
37117helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3149018	6			0	vi	Các ô được lọc bởi chức năng Tự động Lọc, các bộ lọc chuẩn hoặc nâng cao.				20130618 17:22:18
37118helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3150044	7			0	vi	Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị.				20130618 17:22:18
37119helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3146918	8			0	vi	Chỉ có những ô được hiển thị trong vùng chọn là được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng.				20130618 17:22:18
37120helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3166427	12			0	vi	Các ô bị giấu đi bằng lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh trên tiêu đề hàng hoặc cột, hoặc thông qua một \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"phác thảo\"\>phác thảo\</link\>.				20130618 17:22:18
37121helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3152990	13			0	vi	Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị.				20130618 17:22:18
37122helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3154371	14			0	vi	Tất cả các ô trong vùng chọn, bao gồm cả những ô đã được giấu đi, sẽ được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng.				20130618 17:22:18
37123helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu các ô bằng cách Kéo Thả				20130618 17:22:18
37124helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	bm_id3154686				0	vi	\<bookmark_value\>kéo và thả; tham chiếu các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu bằng thao tác kéo thả \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;chèn bằng cách kéo thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tham chiếu, bằng kéo thả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37125helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	hd_id3154686	16			0	vi	\<variable id=\"cellreference_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreference_dragdrop.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các ô bằng cách Kéo Thả\"\>Tham chiếu ô bằng cách Kéo Thả\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37126helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3156444	17			0	vi	Nhờ bộ điều hướng, bạn có thể tham chiếu các ô từ bảng này sang bảng khác trong cùng tài liệu hoặc trong tài liệu khác. Các ô sẽ được chèn vào dưới dạng bản sao, liên kết hoặc siêu liên kết. Phạm vi các ô chèn vào phải được xác định với một cái tên trong tập tin gốc để có thể chèn vào trong tập tin đích.				20130618 17:22:18
37127helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3152576	25			0	vi	Mở tài liệu chứa các ô nguồn.				20130618 17:22:18
37128helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154011	26			0	vi	Để đặt phạm vi nguồn, chọn các ô và chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Lưu lại tài liệu nguồn và không đóng nó.				20130618 17:22:18
37129helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3151073	18			0	vi	Mở bảng tính mà bạn muốn chèn nội dung vào.				20130618 17:22:18
37130helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154732	19			0	vi	Mở \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. Trong hộp nằm dưới của Bộ điều hướng bạn chọn tập tin nguồn.				20130618 17:22:18
37131helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3150752	22			0	vi	Trong Bộ điều hướng, đối tượng tập tin nguồn xuất hiện trong phần « Tên phạm vi ».				20130618 17:22:18
37132helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154754	27			0	vi	Bằng biểu tượng \<emph\>Chế độ kéo\</emph\> trong Bộ điều hướng, bạn có thể chọn tham chiếu là siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao.				20130618 17:22:18
37133helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154256	23			0	vi	Bấm vào tên trong phần « Tên phạm vi » ở trong Bộ điều hướng, và kéo nó vào bảng hiện thời, tới ô bạn muốn chèn tham chiếu vào.				20130618 17:22:18
37134helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3149565	24			0	vi	Bạn có thể dùng phương thức này để chèn vào một phạm vi từ bảng khác cũng trong tài liệu vào bảng hiện thời. Chọn tài liệu đang làm việc làm nguồn tham chiếu giống như bước 4 ở trên.				20130618 17:22:18
37135helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu một ô trong tài liệu khác				20130618 17:22:18
37136helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	bm_id3147436				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu bảng\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tham chiếu; tới các ô trong bảng/tài liệu khác\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ô; tác động trong tài liệu khác\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu;tham chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37137helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id3147436	9			0	vi	\<variable id=\"cellreferences\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các bảng khác\"\>Tham chiếu tới các bảng khác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37138helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id9663075				0	vi	Trong một ô, bạn có thể đặt một tham chiếu tới một ô trong bảng khác.				20130618 17:22:18
37139helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id1879329				0	vi	Làm tương tự, ta có thể tạo tham chiếu tới một ô trong một tài liệu khác, miễn là tài liệu đó đã được lưu thành 1 tập tin.				20130618 17:22:18
37140helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id7122409				0	vi	Tham chiếu một ô trong cùng tài liệu				20130618 17:22:18
37141helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id2078005				0	vi	Mở một bảng tính mới, chưa có gì.				20130618 17:22:18
37142helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id4943693				0	vi	Để lấy ví dụ, hãy nhập công thức sau trong ô A1 của Bảng1:				20130618 17:22:18
37143helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id9064302				0	vi	               \<item type=\"literal\"\>=Sheet2.A1\</item\>            				20130618 17:22:18
37144helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7609790				0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Bảng2\</emph\> ở dưới bảng tính. Đặt con trỏ trong ô A1 và nhập vào một văn bản hoặc một con số.				20130618 17:22:18
37145helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id809961				0	vi	Nếu bạn chuyển lại về Bảng1, bạn sẽ thấy nội dung của ô A1 tại đó. Nếu nội dung của Bảng2.A1 bị thay đổi, nội dung của Bảng1.A1 cũng thay đổi theo.				20130618 17:22:18
37146helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id9209570				0	vi	Tham chiếu một ô trong tài liệu khác				20130618 17:22:18
37147helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id5949278				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> để mở một tài liệu bảng tính đã có.				20130618 17:22:18
37148helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8001953				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> để tạo một tài liệu bảng tính mới. Đặt con trỏ trong ô mà bạn muốn chèn dữ liệu bên ngoài vào, và nhập dấu bằng để bắt đầu viết công thức.				20130618 17:22:18
37149helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8571123				0	vi	Giờ chuyển về tài liệu đã mở trước đó. Chọn ô có chứa dữ liệu cần chèn vào tài liệu mới.				20130618 17:22:18
37150helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8261665				0	vi	Chuyển ngược về bảng tính mới. Trong dòng nhập công thức, bạn sẽ thấy $[officename] Calc đã tự động thêm vào công thức chuỗi tham chiếu tới ô vừa chọn. 				20130618 17:22:18
37151helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id5888241				0	vi	Tham chiếu tới một ô trong tài liệu khác sẽ bao gồm tên tài liệu đó trong dấu nháy đơn, theo sau là dấu thăng #, sau đó tên của bảng tính trong tài liệu đó cùng với tên ô, ngăn cách bởi dấu chấm.				20130618 17:22:18
37152helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7697683				0	vi	Xác nhận công thức bằng cách bấm vào dấu kiểm màu xanh lục.				20130618 17:22:18
37153helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7099826				0	vi	Nếu bạn kéo hộp trong góc dưới bên phải của ô hiện hành để chọn một phạm vi, $[officename] tự động chèn các tham chiếu tương ứng với các ô bên cạnh. Kết quả là tên bảng sẽ được bắt đầu bằng dấu đô-la « $ » để báo hiệu đây là một tham chiếu tuyệt đối.				20130618 17:22:18
37154helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id674459				0	vi	Nếu bạn xem xét tên của tài liệu khác trong công thức, bạn sẽ nhận ra rằng nó được viết dưới dạng địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>. Điều này có nghĩa là bạn cũng có thể nhập vào một địa chỉ URL từ Internet.				20130618 17:22:18
37155helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu tới bảng khác và tham chiếu URL				20130618 17:22:18
37156helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	bm_id3150441				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; trong các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; địa chỉ URL trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu từ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL; trong Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37157helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	hd_id3150441	15			0	vi	\<variable id=\"cellreferences_url\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences_url.xhp\" name=\"Tham chiếu từ URL\"\>Tham chiếu từ URL\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37158helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id1955626				0	vi	Ví dụ, nếu bạn thấy một trang có chứa tỉ giá chứng khoán hiện thời ở dạng bảng tính trên Internet, bạn có thể nạp trang đó vào trong $[officename] Calc bằng các thao tác sau:				20130618 17:22:18
37159helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3152993	39			0	vi	Trong tài liệu $[officename] Calc, bạn đặt con trỏ tại ô cần chèn dữ liệu bên ngoài vào.				20130618 17:22:18
37160helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3145384	40			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\>\<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>\</link\> xuất hiện.				20130618 17:22:18
37161helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3152892	41			0	vi	Nhập địa chỉ URL của tài liệu trên mạng vào trong hộp thoại. Địa chỉ URL phải có dạng "http://www.min.com/table.html". Địa chỉ URL tới các tập tin trong hệ thống hoặc trong mạng cục bộ là đường dẫn xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
37162helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3153068	42			0	vi	$[officename] mở trang Web hoặc tập tin dưới "nền", có nghĩa là, không hiển thị nó ra. Trong hộp danh sách lớn trong hộp thoại \<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>, bạn sẽ thấy tên của tất cả các bảng hoặc phạm vi mà bạn có thể chọn.				20130618 17:22:18
37163helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3153914	43			0	vi	Chọn một hoặc nhiều bảng tính hoặc phạm vi. Bạn cũng có thể bật chức năng tự cập nhật sau mỗi "n" phút và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37164helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3157979	44			0	vi	Nội dung sẽ được chèn vào dưới dạng liên kết bên trong tài liệu $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
37165helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3144768	30			0	vi	Lưu lại bảng tính của bạn. Khi bạn mở nó ra sau đó, $[officename] Calc sẽ cập nhật các ô được liên kết thông qua truy vấn.				20130618 17:22:18
37166helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3159204	38			0	vi	Under \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040900.xhp\" name=\"Spreadsheet - General\"\>\<item type=\"menuitem\"\>%PRODUCTNAME Calc - General\</item\>\</link\> you can choose to have the update, when opened, automatically carried out either always, upon request or never. The update can be started manually in the dialog under \<item type=\"menuitem\"\>Edit - Links\</item\>.				20130618 17:22:18
37167helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán định dạng theo công thức				20130618 17:22:18
37168helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ về hàm STYLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;gán định dạng ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37169helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	hd_id3145673	13			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_by_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_by_formula.xhp\" name=\"Gán định dạng theo công thức\"\>Gán định dạng theo công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37170helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3150275	14			0	vi	Hàm STYLE() có thể được đưa vào một công thức sẵn có trong ô. Ví dụ, kết hợp với hàm CURRENT, bạn có thể tô màu một ô theo giá trị của nó. Công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3; "Đỏ"; "Lục")) » áp dụng cho kiểu dáng ô "Đỏ" đối với các ô có giá trị lớn hơn 3, còn không sẽ dùng kiểu dáng "Lục".				20130618 17:22:18
37171helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3151385	15			0	vi	Nếu bạn muốn áp dụng một công thức cho tất cả các ô trong vùng chọn, bạn có thể dùng chức năng \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37172helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3149456	16			0	vi	Chọn tất cả các ô cần xử lý.				20130618 17:22:18
37173helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3148797	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37174helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3150767	18			0	vi	Với điều kiện \<item type=\"menuitem\"\>Tìm kiếm gì\</item\>, nhập: .\<item type=\"literal\"\>*\</item\>            				20130618 17:22:18
37175helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3153770	19			0	vi	« .* » là một biểu thức chính quy tương đương với nội dung của ô hiện thời.				20130618 17:22:18
37176helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3153143	20			0	vi	Nhập công thức sau trong trường \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế bằng\</item\>: \<item type=\"literal\"\>=&+STYLE(IF(CURRENT()>3;"Red";"Green"))\</item\>            				20130618 17:22:18
37177helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3146975	21			0	vi	Ký  tự « & » tương ứng với nội dung hiện thời của trường \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Vì đây là công thức, nên ký tự đầu tiên phải là dấu bằng. Ở đây ta giả sử rằng 2 kiểu dáng « Đỏ » và « Lục » đã được ta định nghĩa trước đó.				20130618 17:22:18
37178helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3149262	22			0	vi	Đánh dấu trường \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Biểu thức chính quy\"\>\<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>\</link\> và \<emph\>Chỉ vùng chọn hiện có\</emph\>. Nhấn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
37179helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3144767	24			0	vi	Ta sẽ thấy tất cả các ô có nội dung nằm trong vùng chọn sẽ được tô sáng.				20130618 17:22:18
37180helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3147127	23			0	vi	Nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế tất cả\</item\>.				20130618 17:22:18
37181helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Định dạng có điều kiện				20130618 17:22:18
37182helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	bm_id3149263				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; kiểu dáng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;sao chép kiểu dáng ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37183helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149263	24			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_conditional\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp\" name=\"Áp dụng Định dạng có điều kiện\"\>Áp dụng Định dạng có điều kiện\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37184helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159156	25			0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>, hộp thoại xuất hiện cho phép bạn định nghĩa tối đa ba điều kiện cho mỗi ô. Các ô được chọn nếu thoả mãn các điều kiện này thì sẽ có định dạng riêng.				20130618 17:22:18
37185helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id8039796				0	vi	Để sử dụng tính năng định dạng có điều kiện, chức năng Tự động Tính phải được bật. Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bạn sẽ thấy một dấu kiểm bên cạnh lệnh này khi nó được bật).				20130618 17:22:18
37186helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154944	26			0	vi	Bạn có thể dùng chức năng định dạng có điều kiện để tô sáng các tổng số lớn hơn giá trị trung bình của tất cả các tổng chả hạn. Nếu tổng số thay đổi, định dạng cũng sẽ thay đổi theo và bạn không cần phải áp dụng các kiểu dáng theo cách thủ công.				20130618 17:22:18
37187helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id4480727				0	vi	Để chỉ định điều kiện				20130618 17:22:18
37188helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154490	27			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn áp dụng định dạng có điều kiện.				20130618 17:22:18
37189helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155603	28			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
37190helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3146969	29			0	vi	Nhập các điều kiện vào trong hộp thoại. Hộp thoại này được mô tả chi tiết trong phần \<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename]\"\>Trợ giúp $[officename]\</link\>, và một ví dụ cũng được cho dưới đây:				20130618 17:22:18
37191helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3155766	38			0	vi	Ví dụ về định dạng có điều kiện: tô sáng tổng ở trên/dưới giá trị trung bình				20130618 17:22:18
37192helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id4341868				0	vi	Bước 1: Sinh giá trị số				20130618 17:22:18
37193helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150043	39			0	vi	Giả sử bạn muốn làm nổi bật các giá trị nhất định trong các bảng mình có. Ví dụ, trong một bảng doanh thu, bạn có thể dùng màu lục để tô nền cho tất cả các giá trị lớn hơn trị trung bình, và tô màu đỏ cho những giá trị nhỏ hơn. Điều này hoàn toàn có thể được tự động thực hiện nếu bạn biết dùng chức năng định dạng có điều kiện.				20130618 17:22:18
37194helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155337	40			0	vi	Trước tiên, bạn hãy soạn một bảng giá trị có nhiều giá trị khác nhau. Đối với ví dụ này, bạn hãy lấy các con số ngẫu nhiên:				20130618 17:22:18
37195helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149565	41			0	vi	Trong một ô, hãy nhập công thức « =RAND() », và bạn sẽ thu được một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1. Nếu bạn muốn số nguyên giữa 0 và 50, hãy nhập công thức « =INT(RAND()*50) ».				20130618 17:22:18
37196helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149258	42			0	vi	Sao chép công thức lại để tạo một hàng có toàn các số ngẫu nhiên. Bấm vào góc phải bên dưới của ô đã chọn, và kéo nó sang phải tới hết phạm vi cần chọn.				20130618 17:22:18
37197helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159236	43			0	vi	Làm tương tự, hãy kéo xuống góc của ô cùng bên phải để tạo thêm nhiều hàng số ngẫu nhiên khác.				20130618 17:22:18
37198helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149211	44			0	vi	Bước 2: Chỉ định kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
37199helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154659	45			0	vi	Bước tiếp theo là áp dụng một kiểu dáng ô cho tất cả các giá trị biểu diễn doanh thu lớn hơn trung bình, và một kiểu dáng cho các giá trị nhỏ hơn. Hãy đảm bảo rằng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> được hiển thị trước khi tiếp tục.				20130618 17:22:18
37200helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150883	46			0	vi	Bấm vào một ô trống và chọn lệnh \<emph\>Định dạng ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
37201helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155529	47			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> của thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn một màu nền. Bấm \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37202helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154484	48			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bấm vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\>. Nhập tên của kiểu dáng mới. Trong ví dụ này, ta chọn tên « Trên ».				20130618 17:22:18
37203helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3152889	49			0	vi	Để đặt kiểu dáng thứ hai, ta bấm lại vào một ô trống và tiến hành các bước tương tự. Gán một màu nền khác cho ô và đặt tên kiểu dáng (v.d.) là « Dưới ».				20130618 17:22:18
37204helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3148704	60			0	vi	Bước 3: tính giá trị trung bình				20130618 17:22:18
37205helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3148837	51			0	vi	Trong ví dụ này, ta sẽ tính giá trị trung bình của các số ngẫu nhiên. Kết quả sẽ đặt trong một ô:				20130618 17:22:18
37206helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3144768	52			0	vi	Đặt con trỏ trong một ô trống, ví dụ như J14, và chọn \<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
37207helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3156016	53			0	vi	Chọn hàm AVERAGE. Dùng chuột chọn tất cả các số ngẫu nhiên. Nếu bạn không thấy hết toàn bộ các số cần chọn vì hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> đã che mất, bạn có thể tạm thời thu nhỏ hộp thoại này đi bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#eingabesymbol\" name=\"Thu nhỏ hoặc Phóng to\"\>Thu nhỏ / Phóng to\</link\>.				20130618 17:22:18
37208helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153246	54			0	vi	Đóng Trợ lí hàm với \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
37209helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149898	50			0	vi	Bước 4: Áp dụng kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
37210helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149126	55			0	vi	Giờ bạn có thể áp dụng các định dạng có điều kiện cho bảng:				20130618 17:22:18
37211helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150049	56			0	vi	Chọn tất cả các ô có số ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
37212helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153801	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
37213helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153013	58			0	vi	Đặt các điều kiện như sau: nếu giá trị của ô nhỏ hơn J14, dùng kiểu dáng ô « Dưới », và nếu giá trị ô lớn hơn hoặc bằng J14, dùng kiểu dáng « Trên ».				20130618 17:22:18
37214helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3155761	61			0	vi	Bước 5: Chép kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
37215helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3145320	62			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng có điều kiện cho các ô khác sau đó:				20130618 17:22:18
37216helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153074	63			0	vi	Bấm vào một ô đã được định dạng bằng lệnh Định dạng có điều kiện.				20130618 17:22:18
37217helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149051	64			0	vi	Chép ô đó vào trong bảng nháp.				20130618 17:22:18
37218helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150436	65			0	vi	Chọn các ô cần có định dạng này.				20130618 17:22:18
37219helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3147298	66			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\> xuất hiện.				20130618 17:22:18
37220helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3166465	67			0	vi	Trong phần \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chỉ đánh dấu hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Tất cả các hộp khác, ta bỏ không đánh dấu. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37221helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159123	68			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Định dạng - Định dạng có điều kiện\"\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</link\>				20130618 17:22:18
37222helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng các số âm				20130618 17:22:18
37223helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tô sáng các số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tô sáng;số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;màu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37224helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	hd_id3147434	31			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_minusvalue\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_minusvalue.xhp\" name=\"Tô sáng các số âm\"\>Tô sáng các số âm\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37225helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3153878	33			0	vi	Bạn có thể định dạng các ô chứa số với một số định dạng số để tô đỏ các số âm. Hoặc, bạn có thể đặt định dạng số riêng của mình trong đó các số âm được tô sáng với một màu khác.				20130618 17:22:18
37226helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3155600	34			0	vi	Chọn các ô và chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
37227helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3146969	35			0	vi	Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, chọn một định dạng số và đánh dấu hộp kiểm \<emph\>Số âm màu đỏ\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37228helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3145640	36			0	vi	Định dạng số của ô được định trong hai thành phần. Định dạng cho các số dương (gồm có số không) được đặt trước dấu chấm phẩy; sau dấu chấm phẩy là phần công thức chỉ định cho các số âm. Bạn có thể thay đổi mã (RED) trong phần \<emph\>Mã định dạng\</emph\>. Ví dụ, thay vì "RED" (Đỏ), hãy nhập "YELLOW" (vàng). Nếu như mã mới xuất hiện trong danh sách sau khi nhấn biểu tượng \<emph\>Thêm\</emph\>, thì mã được nhập đã hợp lệ.				20130618 17:22:18
37229helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp dữ liệu				20130618 17:22:18
37230helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>kết hợp dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; gộp lại các phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp lại;các phạm vi dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37231helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	hd_id3150791	5			0	vi	\<variable id=\"consolidate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/consolidate.xhp\" name=\"Kết hợp dữ liệu\"\>Kết hợp dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37232helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153191	34			0	vi	Khi kết hợp, nội dung của các ô trong nhiều bảng sẽ được kết hợp lại một chỗ.				20130618 17:22:18
37233helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	hd_id892056				0	vi	Tổ hợp nội dung các ô				20130618 17:22:18
37234helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3151073	6			0	vi	Mở tài liệu chứa phạm vi các ô cần hợp nhất.				20130618 17:22:18
37235helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3154513	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</item\> để mở hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\>.				20130618 17:22:18
37236helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	Trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> hãy chọn một phạm vi các ô cần kết hợp với các phạm vi khác.				20130618 17:22:18
37237helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149209	9			0	vi	Nếu phạm vi đó chưa được đặt tên, hãy bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>. Một dấu nhắc văn bản nhắp nháy sẽ xuất hiện. Gõ vào tham chiếu cho phạm vi nguồn thứ nhất, hoặc chọn phạm vi đó bằng chuột.				20130618 17:22:18
37238helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3155529	10			0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> để chèn phạm vi vừa chọn vào trong trường \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>.				20130618 17:22:18
37239helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153816	11			0	vi	Chọn các phạm vi còn thiếu và bấm \<emph\>Thêm\</emph\> sau mỗi lần chọn.				20130618 17:22:18
37240helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3157983	12			0	vi	Chỉ định nơi bạn muốn đặt kết quả bằng cách chọn một phạm vi trong hộp \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\>.				20130618 17:22:18
37241helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150215	13			0	vi	Nếu phạm vi đích chưa được đặt tên, bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\> và nhập tham chiếu của phạm vi đích. Hoặc, bạn có thể chọn phạm vi đích bằng con chuột hoặc đặt con trỏ trong ô trên cùng bên trái của phạm vi.				20130618 17:22:18
37242helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153813	14			0	vi	Chọn một hàm từ trong hộp \<emph\>Hàm\</emph\>. Hàm sẽ chỉ định cách thức các giá trị trong phép hợp nhất được kết hợp. Hàm « Tổng » là thiết lập mặc định.				20130618 17:22:18
37243helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149315	15			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				20130618 17:22:18
37244helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_idN107DE				0	vi	Các thiết lập bổ sung				20130618 17:22:18
37245helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147250	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\> để hiển thị các thiết lập bổ sung:				20130618 17:22:18
37246helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3156400	17			0	vi	Chọn \<emph\>Liên kết tới dữ liệu nguồn\</emph\> để chèn các công thức cho kết quả nằm ngay trong phạm vi đích, thay vì kết quả riêng. Nếu bạn liên kết dữ liệu, mỗi khi phạm vi nguồn bị thay đổi, phạm vi đích sẽ tự động được cập nhật lại.				20130618 17:22:18
37247helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150538	18			0	vi	Ô tham chiếu tương ứng nằm trong phạm vi đích được chèn vào hàng kế tiếp, được sắp xếp tự động và ẩn đi. Chỉ có kết quả cuối cùng dựa trên hàm được chọn là được hiển thị.				20130618 17:22:18
37248helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149945	19			0	vi	Trong phần \<emph\>Kết hợp theo\</emph\>, hãy chọn giữa \<emph\>Nhãn hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Nhãn cột\</emph\> nếu các ô trong phạm vi dữ liệu nguồn được tổng hợp dựa trên nhãn tương ứng của hàng hay cột, thay vì theo vị trí tương của ô trong phạm vi.				20130618 17:22:18
37249helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3157871	20			0	vi	Để tổng hợp theo nhãn hàng hoặc nhãn cột, nhãn phải nằm trong phạm vi nguồn được chọn.				20130618 17:22:18
37250helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150478	21			0	vi	Văn bản bên trong nhãn phải tương đương nhau, để có thể so khớp chính xác hàng và cột cần tổng hợp. Nếu trong phạm vi đích không có thành phần tương đương với nhãn của cột hay hàng trong phạm vi nguồn, các ô này sẽ được chèn vào cột hoặc hàng mới.				20130618 17:22:18
37251helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147468	22			0	vi	Dữ liệu từ phạm vi tổng hợp lại và phạm vi đích sẽ được lưu cùng tài liệu. Nếu bạn mở một tài liệu có các ô được tổng hợp từ các ô khác, dữ liệu của chúng vẫn được hiển thị, ngay cả khi không có dữ liệu nguồn.				20130618 17:22:18
37252helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153039	33			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12070000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Kết hợp\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</link\>				20130618 17:22:18
37253helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	tit				0	vi	 Nhập và xuất các tập tin CSV 				20130618 17:22:18
37254helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	bm_id892361				0	vi	\<bookmark_value\>nhập chuỗi số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập chuỗi dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị và tập tin định giới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin và giá trị chia bằng dấu phẩy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất và nhập tập tin văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin csv; xuất và nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhập/xuất dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập vào một bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37255helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	\<variable id=\"csv_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_files.xhp\"\>Mở và lưu các tập tin CSV\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37256helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10880				0	vi	Tập tin CVS (Comma Separated Values, các giá trị định giới bằng dấu phẩy) là một định dạng văn bản mà bạn có thể dùng để chuyển dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu hoặc bảng tính giữa các ứng dụng khác nhau. Mỗi một trường trong tập tin CSV tương ứng với một bản ghi trong CSDL, hoặc một hàng trong bảng tính. Mỗi một trường trong bản ghi trong CSDL hoặc hàng trong bảng tính được ngăn cách bởi dấu phẩy. Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng các ký tự khác để ngăn cách các trường với nhau, như phím tab chẳng hạn.				20130618 17:22:18
37257helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10886				0	vi	Nếu nội dung của trường hay ô có chứa dấu phẩy, thì nội dung của trường hoặc ô \<emph\>phải được đóng\</emph\> trong dấu nháy đơn (') hoặc kép (").				20130618 17:22:18
37258helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10890				0	vi	Để mở một tập tin CSV trong Calc				20130618 17:22:18
37259helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10897				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>.				20130618 17:22:18
37260helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1089F				0	vi	Chọn tập tin CSV mà bạn cần mở.				20130618 17:22:18
37261helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Nếu tập tin có dạng « *.csv », hãy chọn nó.				20130618 17:22:18
37262helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108A5				0	vi	Nếu tập tin có đuôi khác, hãy chọn nó rồi chọn thêm phần « Văn bản CSV » trong ô \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>				20130618 17:22:18
37263helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1082D				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Mở\</item\>.				20130618 17:22:18
37264helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10834				0	vi	Hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\> đã mở.				20130618 17:22:18
37265helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108B1				0	vi	Chỉ định các tuỳ chọn để phân chia văn bản trong tập tin thành các cột.				20130618 17:22:18
37266helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108BB				0	vi	Bạn có thể xem trước bố cục của dữ liệu được nhập vào trong phần dưới của hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\>. 				20130618 17:22:18
37267helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id8444166				0	vi	Bấm chuột phải vào một cột trong ô xem trước để đặt định dạng hoặc ẩn cột đó đi.				20130618 17:22:18
37268helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108E2				0	vi	Kiểm tra hộp dấu phân tách văn bản cho khớp với kí tự dã dùng phân tách văn bản trong tập tin. Trong trường hợp dấu phân tách không có sẵn trong danh sách, thì đánh kí tự đó vào hộp nhập.				20130618 17:22:18
37269helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108C5				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
37270helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108FA				0	vi	Để lưu một Bảng thành tập tin CSV				20130618 17:22:18
37271helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	Khi bạn xuất bảng ra dạng CSV, chỉ có dữ liệu của bảng hiện thời là được lưu lại. Tất cả các thông tin khác, bao gồm thông tin về công thức và định dạng, sẽ bị mất.				20130618 17:22:18
37272helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10901				0	vi	Mở bảng tính mà bạn cần lưu lại thành tập tin CSV.				20130618 17:22:18
37273helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Chỉ có bảng hiện thời là sẽ được xuất thành tập tin CSV.				20130618 17:22:18
37274helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10905				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				20130618 17:22:18
37275helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10915				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>, đánh tên cho tập tin.				20130618 17:22:18
37276helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1090D				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\>, chọn "Văn bản CSV".				20130618 17:22:18
37277helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	(Tùy chọn) Đặt thêm các tuỳ chọn cho tập tin CSV.				20130618 17:22:18
37278helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa thiết đặt lọc\</item\>.				20130618 17:22:18
37279helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\>, chọn các thiết lập mà bạn muốn dùng.				20130618 17:22:18
37280helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
37281helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107FC				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Lưu\</item\>.				20130618 17:22:18
37282helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id3153487	20			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Spreadsheet - View\"\>%PRODUCTNAME Calc - View\</link\>				20130618 17:22:18
37283helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id3153008	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
37284helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id3155595	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
37285helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập và xuất các tập tin văn bản				20130618 17:22:18
37286helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin csv;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xuất nhập dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất, công thức dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập, tập tin csv chứa công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37287helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<variable id=\"csv_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_formula.xhp\" name=\"Nhập và xuất các tập tin văn bản\"\>Nhập và xuất các tập tin văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37288helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3149402	2			0	vi	Các tập tin CSV (Comma Separated Values) là những văn bản chứa nội dung các ô trong một bảng tính. Dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc một ký tự đặc biệt thường được dùng để ngăn cách các ô với nhau. Các chuỗi văn bản được đưa vào trong các dấu ngoặc, còn các giá trị số thì để nguyên.				20130618 17:22:18
37289helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3150715	15			0	vi	Nhập khẩu một tập tin CSV				20130618 17:22:18
37290helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153709	16			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
37291helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3155445	17			0	vi	Trong phần \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, hãy chọn định dạng « Văn bản CSV ». Chọn tập tin và nhấn \<emph\>Mở\</emph\>. Khi một tập tin có đuôi là « .csv », kiểu tập tin sẽ được tự động nhận ra.				20130618 17:22:18
37292helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3149565	18			0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\>. Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				20130618 17:22:18
37293helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3149255	19			0	vi	If the csv file contains formulas, but you want to import the results of those formulas, then choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\> and clear the \<emph\>Formulas\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
37294helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Xuất công thức và giá trị thành tập tin CSV				20130618 17:22:18
37295helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150342	4			0	vi	Bấm vào bảng cần chuyển thành tập tin csv.				20130618 17:22:18
37296helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3166423	5			0	vi	Nếu bạn muốn xuất các công thức dưới dạng công thức, ví dụ như dạng « =SUM(A1:B5) », hãy làm theo các bước sau:				20130618 17:22:18
37297helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3155111	6			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\>.				20130618 17:22:18
37298helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150200	7			0	vi	Trong phần \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37299helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3154484	8			0	vi	Nếu bạn cần xuất các kết quả tính toán thay vì công thức, hãy bỏ dấu kiểm trong hộp \<emph\>Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37300helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3148702	9			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra.				20130618 17:22:18
37301helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153912	10			0	vi	Trong trường\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\> chọn định dạng "Văn bản CSV".				20130618 17:22:18
37302helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3157978	13			0	vi	Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37303helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3152869	23			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\> hiện ra, hãy chọn bộ ký tự mã hoá và các ký tự ngăn cách trường và văn bản cho dữ liệu xuất ra, sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37304helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3146781	12			0	vi	Chú ý: nếu các giá trị số dùng dấu phẩy làm ký tự ngăn cách hàng đơn vị hoặc hàng nghìn, xin bạn chọn một ký tự khác để làm ký tự ngăn cách các trường. Nếu văn bản có chứa dấu ngoặc kép, bạn hãy chọn dấu nháy đơn làm ký tự ngăn cách.				20130618 17:22:18
37305helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150050	14			0	vi	Nếu cần, sau khi lưu lại tập tin, hãy bỏ hộp kiểm \<emph\>Công thức\</emph\> để hiển thị lại các kết quả tính được trong bảng.				20130618 17:22:18
37306helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153487	20			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Spreadsheet - View\"\>%PRODUCTNAME Calc - View\</link\>				20130618 17:22:18
37307helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153008	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
37308helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3155595	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
37309helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	tit				0	vi	Các ô ở dạng tiền tệ				20130618 17:22:18
37310helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>dạng tiền tệ; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tiền tệ quốc tế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng tiền tệ trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; tiền tệ mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37311helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	hd_id3156329	46			0	vi	\<variable id=\"currency_format\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/currency_format.xhp\" name=\"Các ô có định dạng tiền tệ\"\>Các ô có định dạng tiền tệ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37312helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3153968	47			0	vi	In \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc you can give numbers any currency format. When you click the \<item type=\"menuitem\"\>Currency\</item\> icon \<image id=\"img_id3150791\" src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3150791\"\>Icon\</alt\>\</image\> in the \<item type=\"menuitem\"\>Formatting\</item\> bar to format a number, the cell is given the default currency format set under \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</item\>.				20130618 17:22:18
37313helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3150010	48			0	vi	Việc trao đổi các tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc có thể gây hiểu lầm, nếu tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc của bạn được mở trên một máy có sử dụng đinh dạng tiền tệ khác.				20130618 17:22:18
37314helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3156442	52			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc bạn có thể thiết lập sao cho một giá trị số ở dạng tiền tệ như « 1,234.50 € » (đồng Âu), sẽ được giữ nguyên ở dạng Euro mà không trở thành dollar trên một máy khác.				20130618 17:22:18
37315helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3151075	49			0	vi	Bạn có thể thay đổi định dạng tiền tệ trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng ô\</item\> (chọn tab \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô - Số\</item\>) theo hai thiết đặt quốc gia. Trong hộp tổ hợp \<item type=\"menuitem\"\>Ngôn ngữ\</item\> chọn thiết đặt cơ bản cho dấu phân cách phần thập phân và phần ngàn. Trong hộp danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\> kí hiệu tiền tệ và vị trí của nó.				20130618 17:22:18
37316helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3150749	50			0	vi	Ví dụ, nếu ngôn ngữ được đặt là "Mặc định" và bạn dùng thiết lập tiếng Đức trên hệ thống, thì định dạng tiền tệ sẽ là "1.234,00 €". Dấu chấm được dùng trước các con số hàng nghìn, và dấu phẩy ngăn cách hàng đơn vị. Nếu bạn chọn mục "$ Anh (Mỹ)" trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, bạn sẽ thu được định dạng sau: "$ 1.234,00". Như bạn thấy, dấu ngăn cách vẫn được giữ nguyên, chỉ có ký hiệu tiền tệ là được thay thế, nhưng định dạng chú thích vẫn là như cũ theo thiết lập bản địa hóa.				20130618 17:22:18
37317helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	Nếu trong phần \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>, bạn chuyển các ô thành thiết lập "Anh (Mỹ)", thì các thiết lập của vùng địa lý Anh-Mỹ sẽ được dùng và định dạng tiền tệ mặc định sẽ thành "$ 1,234.00".				20130618 17:22:18
37318helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3154255	53			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				20130618 17:22:18
37319helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt phạm vi cho cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
37320helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	bm_id3154758				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi CSDL; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; xác định phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi CSDL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37321helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	hd_id3154758	31			0	vi	\<variable id=\"database_define\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_define.xhp\" name=\"Xác định phạm vi CSDL\"\>Xác định phạm vi Cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37322helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3153768	81			0	vi	Bạn có thể đặt một phạm vi các ô trong bảng thành một cơ sở dữ liệu. Mỗi một hàng trong phạm vi CSDL này tương ứng với một bản ghi và mỗi ô tương ứng với một trường. Bạn có thể sắp xếp, nhóm lại, tìm kiếm và thực hiện các phép tính toán trên phạm vi đã chọn đúng như trong CSDL.				20130618 17:22:18
37323helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3145801	82			0	vi	Bạn chỉ có thể sửa và truy cập vào phạm vi CSDL trong một bảng có chứa phạm vi. Bạn không thể truy cập vào phạm vi CSDL trong khi xem Nguồn Dữ liệu %PRODUCTNAME . 				20130618 17:22:18
37324helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10648				0	vi	Để đặt Phạm vi cho Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
37325helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3155064	41			0	vi	Chọn phạm vi các ô mà bạn muốn đặt làm phạm vi CSDL.				20130618 17:22:18
37326helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10654				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</item\>.				20130618 17:22:18
37327helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3153715	72			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, nhập một tên cho phạm vi CSDL.				20130618 17:22:18
37328helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Chọn \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
37329helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3154253	42			0	vi	Đặt các tuỳ chọn cho phạm vi CSDL.				20130618 17:22:18
37330helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37331helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc phạm vi các ô 				20130618 17:22:18
37332helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	bm_id3153541				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;phạm vi ô/phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc phạm vi ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37333helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	hd_id3153541	47			0	vi	\<variable id=\"database_filter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_filter.xhp\" name=\"Lọc phạm vi ô\"\>Lọc phạm vi ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37334helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3145069	48			0	vi	Bạn có thể dùng nhiều bộ lọc để lọc các phạm vi ô trong bảng tính. Một bộ lọc chuẩn có các tuỳ chọn mà bạn chỉ định để lọc dữ liệu. Một bộ lọc Tự động lọc dữ liệu theo một giá trị hoặc chuỗi được chỉ định. Một bộ lọc nâng cao dùng các tiêu chuẩn hình thành từ nhiều ô khác nhau.				20130618 17:22:18
37335helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Để áp dụng một bộ lọc chuẩn cho một phạm vi các ô				20130618 17:22:18
37336helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3150398	50			0	vi	Chọn phạm vi các ô cần áp dụng.				20130618 17:22:18
37337helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10693				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bộ lọc Chuẩn\</item\>.				20130618 17:22:18
37338helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3156422	51			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\>, chọn các tuỳ chọn lọc mà bạn cần.				20130618 17:22:18
37339helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37340helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153143	52			0	vi	Chỉ có các bản ghi thoả mãn điều kiện của bộ lọc mới được hiển thị.				20130618 17:22:18
37341helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153728	53			0	vi	Để áp dụng chế độ Tự động Lọc cho một Phạm vi các ô				20130618 17:22:18
37342helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3144764	54			0	vi	Chọn phạm vi ô hoặc phạm vi cơ sở dữ liệu cần xử lý.				20130618 17:22:18
37343helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id9303872				0	vi	Nếu bạn muốn áp dụng nhiều lần chức năng Tự động Lọc lên cùng một bảng, trước hết bạn phải đặt phạm vi cơ sở dữ liệu rồi mới áp dụng Tự động Lọc lên phạm vi đó.				20130618 17:22:18
37344helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3154944	55			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</item\>.				20130618 17:22:18
37345helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Một nút mũi tên sẽ xuất hiện trên đầu mỗi cột nằm trong phạm vi CSDL.				20130618 17:22:18
37346helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153878	56			0	vi	Bấm vào nút mũi tên trên cột có chứa các giá trị hoặc chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn của bộ lọc.				20130618 17:22:18
37347helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	Chọn giá trị hay chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn để lọc.				20130618 17:22:18
37348helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Các bản ghi phù hợp với tiêu chuẩn lọc mà bạn chọn sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
37349helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Để xoá một bộ lọc khỏi phạm vi các ô				20130618 17:22:18
37350helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN1075C				0	vi	Chọn phạm vi các ô được lọc.				20130618 17:22:18
37351helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</item\>.				20130618 17:22:18
37352helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id4525284				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
37353helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu sắp thứ tự				20130618 17:22:18
37354helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	bm_id3150767				0	vi	\<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; vùng cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;sắp xếp trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37355helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	hd_id3150767	44			0	vi	\<variable id=\"database_sort\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_sort.xhp\" name=\"Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\"\>Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37356helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id3145751	45			0	vi	Bấm vào một vùng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
37357helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id121020081121549				0	vi	Nếu bạn chọn một vùng các ô, chỉ các ô này sẽ được sắp thứ tự. Nếu bạn nhắp vào một ô hiện không được chọn, thì toàn bộ vùng cơ sở dữ liệu sẽ được sắp thứ tự				20130618 17:22:18
37358helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>.				20130618 17:22:18
37359helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id121020081121547				0	vi	Vùng các ô sẽ được sắp thứ tự được hiển thị đảo màu				20130618 17:22:18
37360helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần.				20130618 17:22:18
37361helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37362helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id1846980				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
37363helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot.xhp	0	help	tit				0	vi	Pivot Table				20130618 17:22:18
37364helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot.xhp	0	help	bm_id3150448				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function; introduction\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DataPilot, see pivot table function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37365helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot.xhp	0	help	hd_id3150448	7			0	vi	\<variable id=\"datapilot\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot.xhp\" name=\"Pivot Table\"\>Pivot Table\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37366helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot.xhp	0	help	par_id3156024	2			0	vi	The \<emph\>pivot table\</emph\> (formerly known as \<emph\>DataPilot\</emph\>) allows you to combine, compare, and analyze large amounts of data. You can view different summaries of the source data, you can display the details of areas of interest, and you can create reports.				20130618 17:22:18
37367helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot.xhp	0	help	par_id3145069	9			0	vi	A table that has been created as a \<link href=\"text/scalc/01/12090000.xhp\" name=\"pivot table\"\>pivot table\</link\> is an interactive table. Data can be arranged, rearranged or summarized according to different points of view.				20130618 17:22:18
37368helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating Pivot Tables				20130618 17:22:18
37369helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	bm_id3148491				0	vi	\<bookmark_value\>pivot tables\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pivot table function; calling up and applying\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37370helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	hd_id3148491	7			0	vi	\<variable id=\"datapilot_createtable\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_createtable.xhp\" name=\"Creating Pivot Tables\"\>Creating Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37371helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	Đặt con trỏ trong phạm vi các ô chứa giá trị, phần đầu hàng và cột.				20130618 17:22:18
37372helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3147264	9			0	vi	Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Create\</emph\>. The \<emph\>Select Source\</emph\> dialog appears. Choose \<emph\>Current selection\</emph\> and confirm with \<emph\>OK\</emph\>. The table headings are shown as buttons in the \<emph\>Pivot Table\</emph\> dialog. Drag these buttons as required and drop them into the layout areas "Page Fields", "Column Fields", "Row Fields" and "Data Fields".				20130618 17:22:18
37373helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3150868	10			0	vi	Kéo các nút cần dùng vào một trong bốn vùng.				20130618 17:22:18
37374helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id7599414				0	vi	Drag a button to the \<emph\>Page Fields\</emph\> area to create a button and a listbox on top of the generated pivot table. The listbox can be used to filter the pivot table by the contents of the selected item. You can use drag-and-drop within the generated pivot table to use another page field as a filter.				20130618 17:22:18
37375helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3154011	11			0	vi	Nếu nút được thả vào trong \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, nó sẽ tạo ra một phụ chú hiển thị công thức dùng để tính toán dữ liệu.				20130618 17:22:18
37376helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3146974	16			0	vi	Bằng cách bấm đúp vào một trường trong vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể bật hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\> lên.				20130618 17:22:18
37377helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3156286	17			0	vi	Use the \<item type=\"menuitem\"\>Data Field\</item\> dialog to select the calculations to be used for the data. To make a multiple selection, press the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>key while clicking the desired calculation.				20130618 17:22:18
37378helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3150329	13			0	vi	Thứ tự nút có thể được thay đổi bất kỳ lúc nào bằng cách dùng chuột di chuyển chúng sang vị trí khác trong vùng bằng.				20130618 17:22:18
37379helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3153714	14			0	vi	Bỏ một nút ra khỏi vùng bằng cách lấy chuột kéo nó từ trong vùng ra ngoài chỗ đặt các nút khác ở bên phải hộp thoại.				20130618 17:22:18
37380helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3147338	15			0	vi	Để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, bấm đúp vào một trong các nút trong vùng \<emph\>Hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Cột\</emph\>. Dùng hộp thoại để chọn phần \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> cần tính toán và hiển thị các tổng phụ.				20130618 17:22:18
37381helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3154020	18			0	vi	Exit the Pivot Table dialog by pressing OK. A \<emph\>Filter\</emph\> button will now be inserted, or a page button for every data field that you dropped in the \<emph\>Page Fields\</emph\> area. The pivot table is inserted further down.				20130618 17:22:18
37382helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_deletetable.xhp	0	help	tit				0	vi	Deleting Pivot Tables				20130618 17:22:18
37383helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_deletetable.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function; deleting tables\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>deleting;pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37384helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_deletetable.xhp	0	help	hd_id3153726	31			0	vi	\<variable id=\"datapilot_deletetable\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_deletetable.xhp\" name=\"Deleting Pivot Tables\"\>Deleting Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37385helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_deletetable.xhp	0	help	par_id3154014	32			0	vi	In order to delete a pivot table, click any cell in the pivot table, then choose \<emph\>Delete\</emph\> in the context menu.				20130618 17:22:18
37386helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Pivot Tables				20130618 17:22:18
37387helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function; editing tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing;pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37388helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	hd_id3148663	25			0	vi	\<variable id=\"datapilot_edittable\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_edittable.xhp\" name=\"Editing Pivot Tables\"\>Editing Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37389helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id3150868	26			0	vi	Click one of the buttons in the pivot table and hold the mouse button down. A special symbol will appear next to the mouse pointer.				20130618 17:22:18
37390helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id3145786	27			0	vi	Bằng cách kéo rê nút tới vị trí khác trong cùng hàng, bạn có thể thay đổi thứ tự các cột trong bảng. Nếu bạn kéo nút sang lề trái của bảng vào trong phần tiêu đề hàng, bạn có thể chuyển cột thành ra một hàng.				20130618 17:22:18
37391helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id1648915				0	vi	In the Pivot Table dialog, you can drag a button to the \<emph\>Page Fields\</emph\> area to create a button and a listbox on top of the pivot table. The listbox can be used to filter the pivot table by the contents of the selected item. You can use drag-and-drop within the pivot table to use another page field as a filter.				20130618 17:22:18
37392helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id3147434	29			0	vi	To remove a button from the table, just drag it out of the pivot table. Release the mouse button when the mouse pointer positioned within the sheet has become a 'not allowed' icon. The button is deleted.				20130618 17:22:18
37393helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id3156442	40			0	vi	To edit the pivot table, click a cell inside the pivot table and open the context menu. In the context menu you find the command \<emph\>Edit Layout\</emph\>, which displays the \<emph\>Pivot Table\</emph\> dialog for the current pivot table.				20130618 17:22:18
37394helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id2666096				0	vi	In the pivot table, you can use drag-and-drop or cut/paste commands to rearrange the order of data fields.				20130618 17:22:18
37395helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id266609688				0	vi	You can assign custom display names to fields, field members, subtotals (with some restrictions), and grand totals inside pivot tables. A custom display name is assigned to an item by overwriting the original name with another name.				20130618 17:22:18
37396helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	tit				0	vi	Filtering Pivot Tables				20130618 17:22:18
37397helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function; filtering tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>filtering;pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37398helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	hd_id3150792				0	vi	\<variable id=\"datapilot_filtertable\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_filtertable.xhp\" name=\"Filtering Pivot Tables\"\>Filtering Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37399helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id3153192				0	vi	You can use filters to remove unwanted data from a pivot table.				20130618 17:22:18
37400helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id3150441				0	vi	Click the \<emph\>Filter\</emph\> button in the sheet to call up the dialog for the filter conditions. Alternatively, call up the context menu of the pivot table and select the \<emph\>Filter\</emph\> command. The \<link href=\"text/scalc/01/12090103.xhp\" name=\"Filter\"\>\<emph\>Filter\</emph\>\</link\> dialog appears. Here you can filter the pivot table.				20130618 17:22:18
37401helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id315044199				0	vi	You can also click the arrow on a button in the pivot table to show a pop-up window. In this pop-up window, you can edit the visibility settings of the associated field.				20130618 17:22:18
37402helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344485				0	vi	The pop-up window displays a list of field members associated with that field. A check box is placed to the left of each field member name. When a field has an alternative display name that differs from its original name, that name is displayed in the list.				20130618 17:22:18
37403helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344449				0	vi	Enable or disable a checkbox to show or hide the associated field member in the pivot table.				20130618 17:22:18
37404helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344493				0	vi	Enable or disable the \<emph\>All\</emph\> checkbox to show all or none of the field members.				20130618 17:22:18
37405helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344431				0	vi	Select a field member in the pop-up window and click the \<item type=\"menuitem\"\>Show only the current item\</item\> button to show only the selected field member. All other field members are hidden in the pivot table.				20130618 17:22:18
37406helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344484				0	vi	Select a field member in the pop-up window and click the \<item type=\"menuitem\"\>Hide only the current item\</item\> button to hide only the selected field member. All other field members are shown in the pivot table.				20130618 17:22:18
37407helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344578				0	vi	Commands enable you to sort the field members in ascending order, descending order, or using a custom sort list.				20130618 17:22:18
37408helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344584				0	vi	To edit the custom sort lists, open \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists.				20130618 17:22:18
37409helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344811				0	vi	The arrow to open the pop-up window is normally black. When the field contains one or more hidden field members, the arrow is blue and displays a tiny square at its lower-right corner.				20130618 17:22:18
37410helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_filtertable.xhp	0	help	par_id0720201001344884				0	vi	You can also open the pop-up window by positioning the cell cursor at the button and pressing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D.				20130618 17:22:18
37411helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	tit				0	vi	Grouping Pivot Tables				20130618 17:22:18
37412helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	bm_id4195684				0	vi	\<bookmark_value\>grouping; pivot tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pivot table function;grouping table entries\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ungrouping entries in pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37413helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	\<variable id=\"datapilot_grouping\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_grouping.xhp\"\>Grouping Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37414helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	The resulting pivot table can contain many different entries. By grouping the entries, you can improve the visible result.				20130618 17:22:18
37415helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	Select a cell or range of cells in the pivot table.				20130618 17:22:18
37416helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
37417helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	Depending on the format of the selected cells, either a new group field is added to the pivot table, or you see one of the two \<link href=\"text/scalc/01/12090400.xhp\"\>Grouping\</link\> dialogs, either for numeric values, or for date values.				20130618 17:22:18
37418helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_id3328653				0	vi	The pivot table must be organized in a way that grouping can be applied.				20130618 17:22:18
37419helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Để xoá một sự nhóm lại, nhấn vào trong nhóm đó rồi chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\>.				20130618 17:22:18
37420helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	tit				0	vi	Selecting Pivot Table Output Ranges				20130618 17:22:18
37421helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function; preventing data overwriting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>output ranges of pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37422helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	hd_id3148663	19			0	vi	\<variable id=\"datapilot_tipps\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_tipps.xhp\" name=\"Selecting Pivot Table Output Ranges\"\>Selecting Pivot Table Output Ranges\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37423helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	par_id3154123	20			0	vi	Click the button \<emph\>More\</emph\> in the \<emph\>Pivot Table\</emph\> dialog. The dialog will be extended.				20130618 17:22:18
37424helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	par_id3153771	21			0	vi	You can select a named range in which the pivot table is to be created, from the \<emph\>Results to\</emph\> box. If the results range does not have a name, enter the coordinates of the upper left cell of the range into the field to the right of the \<emph\>Results to\</emph\> box. You can also click on the appropriate cell to have the coordinates entered accordingly.				20130618 17:22:18
37425helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	par_id3146974	23			0	vi	If you mark the \<emph\>Ignore empty rows\</emph\> check box, they will not be taken into account when the pivot table is created.				20130618 17:22:18
37426helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_tipps.xhp	0	help	par_id3145273	24			0	vi	If the \<emph\>Identify categories\</emph\> check box is marked, the categories will be identified by their headings and assigned accordingly when the pivot table is created.				20130618 17:22:18
37427helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_updatetable.xhp	0	help	tit				0	vi	Updating Pivot Tables				20130618 17:22:18
37428helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_updatetable.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table import\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pivot table function; refreshing tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>recalculating;pivot tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>updating;pivot tables\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37429helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_updatetable.xhp	0	help	hd_id3150792	33			0	vi	\<variable id=\"datapilot_updatetable\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/datapilot_updatetable.xhp\" name=\"Updating Pivot Tables\"\>Updating Pivot Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37430helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_updatetable.xhp	0	help	par_id3154684	34			0	vi	If the data of the source sheet has been changed, $[officename] recalculates the pivot table. To recalculate the table, choose \<emph\>Data - Pivot Table - Refresh\</emph\>. Do the same after you have imported an Excel pivot table into $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
37431helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/Xuất các tập tin dBASE 				20130618 17:22:18
37432helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	bm_id1226844				0	vi	\<bookmark_value\>xuất; bảng tính tới dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập/xuất dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; nhập các bảng từ/xuất tới các tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; nhập tập tin dBASE \</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37433helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10738				0	vi	\<variable id=\"dbase_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/dbase_files.xhp\"\>Nhập và Xuất các tập tin dBASE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37434helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10756				0	vi	Bạn có thể mở và lưu dữ liệu trong định dạng tập tin dBASE (đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ») trong $[officename] Base hay trong một bảng tính. Trong %PRODUCTNAME Base, một cơ sở dữ liệu dBASE là một thư mục đựng các tập tin với đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ». Mỗi tập tin tương ứng với một bảng trong cơ sở dữ liệu. Các công thức và định dạng sẽ mất đi khi bạn mở và lưu một tập tin dBASE trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
37435helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10759				0	vi	Để nhập một tập tin dBASE vào trong bảng tính				20130618 17:22:18
37436helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
37437helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Định vị tập tin dạng « *.dbf » mà bạn muốn nhập. 				20130618 17:22:18
37438helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10768				0	vi	Nhấn \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
37439helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Nhập tập tin dBASE\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
37440helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10774				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37441helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	Tập tin dBASE mở dưới dạng một bảng tính Calc mới.				20130618 17:22:18
37442helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1074E				0	vi	Nếu bạn muốn lưu một bảng tính dạng tập tin dBASE, bạn không nên thay đổi hay xóa hàng đầu tiên trong tập tin đã nhập vào. Hàng này chứa các thông tin cần cho một cơ sở dữ liệu dBASE.				20130618 17:22:18
37443helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	Nhập một tập tin dBASE vào một bảng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
37444helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1076C				0	vi	Một bảng cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME Base thực chất là một liên kết với một cơ sở dữ liệu đã tồn tại.				20130618 17:22:18
37445helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10796				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				20130618 17:22:18
37446helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10786				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\> của hội thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>, hãy nhập tên cho cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
37447helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37448helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1079A				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu cơ sở dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>, hãy chọn « dBASE ».				20130618 17:22:18
37449helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107A6				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37450helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107AE				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Duyệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
37451helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107B6				0	vi	Định vị thư mục chứa tập tin dBASE, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37452helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
37453helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F1				0	vi	Xuất một bảng tính tới một tập tin dBASE				20130618 17:22:18
37454helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
37455helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	Trong hộp \<emph\>Định dạng Tập tin\</emph\>, chọn mục « Tập tin dBASE ».				20130618 17:22:18
37456helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, gõ tên cho tập tin dBASE.				20130618 17:22:18
37457helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10801				0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37458helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10808				0	vi	Chỉ các dữ liệu trong bảng đang tính sẽ được xuất.				20130618 17:22:18
37459helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn sắc thái cho bảng tính				20130618 17:22:18
37460helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>chọn sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô bảng; lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;sắc thái định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;định dạng sắc thái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37461helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	hd_id3150791	6			0	vi	\<variable id=\"design\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/design.xhp\" name=\"Chọn sắc thái cho bảng tính\"\>Chọn sắc thái cho bảng tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37462helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	Bảng tính Calc $[officename] thường đi kèm với một tập hợp các sắc thái định dạng mà bạn có thể ứng dụng vào bảng tính của mình.				20130618 17:22:18
37463helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	Các sắc thái không thể chèn vào bảng tính Calc và cũng không thể bị thay đổi. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi kiểu dáng của chúng sau khi ứng dụng chúng vào một bảng tính				20130618 17:22:18
37464helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3154757	17			0	vi	Trước khi đinh dạng sắc thái vào bảng tính, bạn phải ứng dụng ít nhất một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào các ô trên bảng tính. Sau đó bạn có thể thay đổi định dạng ô bằng cách chọn và ứng dụng một sắc thái trong hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
37465helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3156382	18			0	vi	Để ứng dụng một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào một ô, bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, và trong hộp danh sách bên dưới, đặt ô xem \<emph\>Kiểu dáng Tự chọn\</emph\>. Một danh sách các kiểu dáng ô tùy chỉnh đã tồn tại sẽ được mở ra. Nhấp đôi chuột vào tên từ cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để ứng dụng kiểu dáng này cho các ô được chọn.				20130618 17:22:18
37466helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3153963	19			0	vi	Để ứng dụng sắc thái vào một bảng tính:				20130618 17:22:18
37467helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3146920	15			0	vi	Nhấp chuột vào biểu tượng \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> trong thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>. 				20130618 17:22:18
37468helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3148488	20			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> sẽ xuất hiện. Hộp thoại này liệt kê các sắc thái sẵn có dùng cho toàn bộ bảng tính còn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> liệt kê các kiểu dáng tùy chỉnh cho các ô cụ thể.				20130618 17:22:18
37469helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3155114	9			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, chọn sắc thái mà bạn muốn ứng dụng vào bảng tính.				20130618 17:22:18
37470helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3150090	21			0	vi	Nhấn vào nút OK				20130618 17:22:18
37471helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3150201	22			0	vi	Ngay sau khi bạn chọn một sắc thái khác trong hội thoại\<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, một vài trong số thuộc tính kiểu dáng tùy chỉnh sẽ được ứng dụng vào bảng tính hiện thời. Những thay đồi sẽ ngay lập tức hiện rõ trong bảng tính của bạn.				20130618 17:22:18
37472helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3146979	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Lựa chọn Sắc thái\"\>Lựa chọn Sắc thái\</link\>.				20130618 17:22:18
37473helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép tới nhiều bảng				20130618 17:22:18
37474helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>sao chép;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;vào nhiều trang tính\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>trang tính; đa điền đồng thời\</bookmark_value\> 				20130618 17:22:18
37475helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	\<variable id=\"edit_multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/edit_multitables.xhp\" name=\"Chép tới nhiều trang tính\"\>Chép tới nhiều trang tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37476helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3150868	6			0	vi	Trong bảng tính $[officename] Calc, bạn có thể chèn các giá trị, văn bản hay công thức được sao đồng thời vào các bảng đã chọn trong cùng tài liệu.				20130618 17:22:18
37477helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3153768	8			0	vi	Chọn những trang tính mong muốn bằng việc giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột vào những thẻ nhớ tương đương vẫn còn đang có màu xám ở thành dưới của khung làm việc. Tất cả những thẻ nhớ được lựa chọn sẽ chuyển qua màu trắng.				20130618 17:22:18
37478helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
37479helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3147435	7			0	vi	Này khi bạn chèn giá trị, đoạn văn hay công thức vào trang tính đang chỉnh sửa, chúng cũng xuất hiện ở vị trí trùng trong các trang tính được chọn. Ví dụ, dữ liệu được nhập vào ô A1 của trang tính đang chỉnh sửa cũng được tự động nhập vào ô A1 của bất cứ trang tính khác nào được chọn.				20130618 17:22:18
37480helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng bộ lọc				20130618 17:22:18
37481helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	bm_id3153896				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc; áp dụng/gỡ bỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;gỡ bỏ/hiển thị lại theo bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37482helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	hd_id3153896	70			0	vi	\<variable id=\"filters\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/filters.xhp\" name=\"Ứng dụng bộ lọc\"\>Ứng dụng bộ lọc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37483helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3150869	2			0	vi	Bộ lọc và bộ lọc cấp cao giúp bạn làm việc trên một số hàng (bản ghi) đã được lọc trong chuỗi dữ liệu. Trong các bảng tính $[officename], có rất nhiều khả năng để sử dụng bộ lọc.				20130618 17:22:18
37484helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Một ứng dụng của chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> là nhanh chóng thu hẹp việc hiển thị cho các bản ghi có các đầu mục giống nhau trong một trường dữ liệu.				20130618 17:22:18
37485helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Trong hội thoại \<emph\>Lọc\</emph\>, bạn cũng có thể xác định các vùng chứa các giá trị trong trường dữ liệu cụ thể. Bạn có thế dùng bộ lọc tiêu chuẩn để kết nối đến ba điều kiện với một trong hai toán tử logic AND hoặc OR.				20130618 17:22:18
37486helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3150010	5			0	vi	\<emph\>Lọc cao cấp\</emph\> vượt quá giới hạn 3 điều kiện và cho phép lên tới tổng 8 điều kiện lọc. Với bộ lọc cao cấp bạn có thể nhập trực tiếp các điều kiện vào trong bảng tính.				20130618 17:22:18
37487helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id9384746				0	vi	Để gỡ bỏ một bộ lọc để thấy các ô lần nữa, hãy nhấn vào bên trong vùng ở đó đã áp dụng bộ lọc, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ lọc\</item\>.				20130618 17:22:18
37488helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Khi bạn lựa chọn nhiều hàng từ một vùng ở đó đã áp dụng một bộ lọc, vùng chọn này có thể bao gồm cả hai các hàng hiện rõ và các hàng bị bộ lọc ẩn. Sau đó, nếu bạn áp dụng định dạng, hoặc xoá những hàng được chọn, thì hành động này chỉ áp dụng cho những hàng hiện rõ. Không ảnh hưởng đến hàng ẩn.				20130618 17:22:18
37489helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id218817				0	vi	Đây là mặt đối lập với hàng bạn đã tự ẩn dùng câu lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn hàng\</emph\>. Hàng bị ẩn bằng tay thì cũng bị xoá khi bạn xoá một vùng chọn chứa nó.				20130618 17:22:18
37490helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và thay thế trong bảng tính Calc				20130618 17:22:18
37491helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	bm_id3769341				0	vi	\<bookmark_value\>tìm kiếm, xem cũng tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;công thức/giá trị/văn bản/đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> định dạng;văn bản trong nhiều ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37492helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3149204				0	vi	\<variable id=\"finding\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/finding.xhp\"\>Tìm và thay thế trong bảng tính Calc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37493helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9363689				0	vi	Trong các tài liệu bảng tính, bạn có thể tìm từ, công thức và kiểu dáng. Bạn có thể điều hướng từ một kết quả tới kết quả tiếp theo, hoặc bạn có thể tô sáng đồng thời tất cả các ô tương ứng, sau đó ứng dụng một định dạng khác hoặc thay thế nội dung ô bằng một nội dung khác.				20130618 17:22:18
37494helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3610644				0	vi	Hộp thoại Tìm và Thay thế				20130618 17:22:18
37495helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Các ô có thể chứa văn bản hoặc số đã trực tiếp được nhập vào như trong một tài liệu văn bản. Nhưng các ô cũng có thể chứa văn bản hay các số dưới dạng kết quả của một phép tính. Ví dụ như, nếu một ô chứa công thức « =1+2 » cho kết quả 3. Bạn phải quyết định nên tìm 1 và 2 riêng từng cái, hay tìm 3.				20130618 17:22:18
37496helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id2423780				0	vi	Tìm công thức hay giá trị				20130618 17:22:18
37497helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	Bạn có thể xác định trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> để tìm các phần của công thức hay các kết quả của một phép tính.				20130618 17:22:18
37498helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6394238				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37499helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id7214270				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				20130618 17:22:18
37500helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2186346				0	vi	Chọn mục « Công thức » hay « Giá trị » trong hộp danh sách \<emph\>Tìm trong\</emph\>.				20130618 17:22:18
37501helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id1331217				0	vi	Nếu chọn « Công thức » bạn sẽ tìm được các phần của công thức. 				20130618 17:22:18
37502helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	Nếu chọn « Giá trị », bạn sẽ tìm thấy các kết quả của phép tính. 				20130618 17:22:18
37503helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Nội dung ô có thể được định dạng bằng nhiều cách khác nhau. Ví dụ, một số có thể được định dạng là một tiền tệ và được thể hiện bằng một ký hiệu tiền tệ. Bạn có thể thấy ký hiệu tiền tệ trong ô nhưng không thể tìm được nó.				20130618 17:22:18
37504helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id7359233				0	vi	Tìm văn bản				20130618 17:22:18
37505helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37506helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Gõ vào văn bản để tìm trong hộp văn bản \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>.				20130618 17:22:18
37507helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Tìm\</emph\> hoặc nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
37508helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Khi bạn nhấn \<emph\>Tìm\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn ô kế tiếp có chứa văn bản đã ghi rõ. Bạn có thể xem và chỉnh sửa văn bản, sau đó lại nhấn tiếp \<emph\>Tìm\</emph\> để chuyển tới ô tìm thấy tiếp theo. 				20130618 17:22:18
37509helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Nếu bạn đóng hộp thoại lại, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F để tìm ô tiếp theo mà không cần mở lại hộp thoại. 				20130618 17:22:18
37510helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	Chương trình Calc sẽ mặc định tìm kiếm qua bảng tính hiện hành. Nhấn \<emph\>Chọn nhiều\</emph\>, sau đó mở \<emph\>Tìm trong mọi bảng\</emph\> để tìm trong tất cả các bảng tính của tài liệu.				20130618 17:22:18
37511helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Khi bạn chọn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn tất cả các ô có chứa mục đã ghi rõ. Bây giờ, chẳng hạn, bạn có thể thực hiện một số thao tác như bôi đậm tất cả các ô tìm thấy, hoặc ứng dụng một kiểu dáng ô cho tất cả cùng một lúc.				20130618 17:22:18
37512helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id8531449				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
37513helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bộ điều hướng\</emph\> để mở cửa sổ Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
37514helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng.				20130618 17:22:18
37515helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng và liên kết trong cùng tài liệu hoặc từ các tài liệu mở khác.				20130618 17:22:18
37516helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Bảng tính				20130618 17:22:18
37517helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	bm_id3154125				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô bảng; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tùy chọn định dạng cho các ô đã chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;  định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ;định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37518helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3154125	6			0	vi	\<variable id=\"format_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng tính\"\>Định dạng Bảng tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37519helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3153912	13			0	vi	Định dạng Văn bản trong một Bảng tính 				20130618 17:22:18
37520helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3144772	14			0	vi	Chọn văn bản mà bạn muốn định dạng.				20130618 17:22:18
37521helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3155268	15			0	vi	Chọn các thuộc tính văn bản được ưa thích từ thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> sẽ xuất hiện, từ đó bạn có thể chọn các thuộc tính văn bản đa dạng trên trang thẻ \<emph\>Phông\</emph\>.				20130618 17:22:18
37522helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3149899	16			0	vi	Định dạng Số trong một Bảng tính				20130618 17:22:18
37523helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3159226	17			0	vi	Chọn các ô chứa các số mà bạn muốn định dạng.				20130618 17:22:18
37524helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3150046	18			0	vi	Để định dạng các số trong định dạng tiền tệ mặc định hay dưới dạng phần trăm, hãy chọn các biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Với các định dạng khác,  chọn\<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn có thể chọn từ các định dạng định sẵn hoặc tự mình xác định trên trang thẻ \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
37525helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3153483	19			0	vi	Định dạng Viền và Nền cho các Ô và Trang				20130618 17:22:18
37526helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3154733	20			0	vi	Bạn có thể chọn một định dạng cho một nhóm các ô bất kì bằng việc đầu tiên chọn các ô mong muốn (để chọn nhiề ô, giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> khi nhấn), và sau đó bật hộp thoại \<emph\>Định dạng Ô\</emph\> trong trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể chỉ định các thuộc tính như là bóng hay hình nền.				20130618 17:22:18
37527helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3145116	21			0	vi	Để áp dụng các thuộc tính định dạng vào một bảng tổng thể, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. Ví dụ, bạn có thể xác định phần đầu trang hay chân trang sẽ xuất hiện trên mỗi trang được in.				20130618 17:22:18
37528helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3145389	22			0	vi	Một bức ảnh mà bạn đã nạp với \<item type=\"menuitem\"\> Định dạng > Trang > Nền\</item\> chỉ hiện thị khi in hoặc khi xem thử trang. Để cũng mở một ảnh nền trên màn hình, chèn ảnh đồ họa bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</item\> và đặt ảnh đằng sau các ô bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Sắp đặt > Xuống dưới\</item\>. Sử dụng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>.				20130618 17:22:18
37529helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id2837916				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\"\>Tùy chọn Định dạng Số\</link\>				20130618 17:22:18
37530helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id2614215				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\>				20130618 17:22:18
37531helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Số thập phân				20130618 17:22:18
37532helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	bm_id3145367				0	vi	\<bookmark_value\>số; định dạng trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định; định dạng số trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thêm/bớt chữ số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; thêm/bớt chữ số thập phân trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xóa; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; thêm/xóa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37533helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	hd_id3145367	4			0	vi	\<variable id=\"format_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value.xhp\" name=\"Định dạng số thập phân\"\>Định dạng số thập phân\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37534helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3148576	5			0	vi	Nhập một số vào trong bảng, ví dụ số « 1234,5678 ». Số này sẽ được mở ra trong định dạng số mặc định, với 2 lần số. Bạn sẽ thấy số « 1234,56 » khi xác nhận mục này. Chỉ có số hiển thị trong tài liệu mới được làm tròn; bên trong, số này giữ lại tất cả 4 kí tự thập phân đằng sau dấu thập phân.				20130618 17:22:18
37535helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3154012	12			0	vi	Định dạng số thập phân:				20130618 17:22:18
37536helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3147394	6			0	vi	Đặt con trỏ vào số đó và chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
37537helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3153157	9			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Số\</emph\> bạn sẽ thấy một vùng chọn các định dạng số ban đầu. Ở cuối trang bên phải trong hộp thoại bạn sẽ thấy một ô xem thử của số mà bạn đang chọn sẽ trông thế nào sau khi bạn đã định dạng nó cụ thể.				20130618 17:22:18
37538helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3155766				0	vi	\<image id=\"img_id3149021\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37539helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3149256	10			0	vi	Nếu bạn chỉ muốn sửa đổi số chữ số thập phân, cách dễ nhất là sử dụng các biểu tượng \<emph\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</emph\> hoặc \<emph\>Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
37540helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	tit				0	vi	Đinh dạng số do người sử dụng quy định				20130618 17:22:18
37541helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>số; định dạng do người dùng xác định trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số do người dùng xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; tỷ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã định dạng; định dạng số do người dùng xác định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37542helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	hd_id3143268	26			0	vi	\<variable id=\"format_value_userdef\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value_userdef.xhp\" name=\"Định dạng số do người sử dụng quy đinh\"\>Định dạng số do người sử dụng quy đinh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37543helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150400	1			0	vi	Bạn có thể xác định kiểu định dạng số cho riêng mình để hiển thị các số trong phép tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				20130618 17:22:18
37544helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	Ví dụ như: để hiển thị số « 10 200 000 » có dạng 10,2 triệu :				20130618 17:22:18
37545helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150868	3			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn ứng dụng một định dạng mới do người sử dụng quy định.				20130618 17:22:18
37546helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3149664	4			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
37547helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3149260	5			0	vi	Trong hộp danh sách \<emph\>Loại\</emph\>, chọn « Tự xác định ».				20130618 17:22:18
37548helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3148646	6			0	vi	Trong hộp văn bản \<emph\>Mã định dạng\</emph\>, nhập vào mã sau:				20130618 17:22:18
37549helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3152596	7			0	vi	0.0,, "Million"				20130618 17:22:18
37550helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>				20130618 17:22:18
37551helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155417	9			0	vi	Bảng sau cho thấy các hiệu ứng của việc làm tròn, dấu tách hàng nghìn (,), dấu tách thập phân (.) và ký tự giữ chỗ « # » và « 0 ».				20130618 17:22:18
37552helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146971	10			0	vi	Số				20130618 17:22:18
37553helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3154757	11			0	vi	.#,, "Million"				20130618 17:22:18
37554helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147338	12			0	vi	0.0,, "Million"				20130618 17:22:18
37555helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146920	13			0	vi	#,, "Million"				20130618 17:22:18
37556helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147344	14			0	vi	10200000				20130618 17:22:18
37557helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147003	15			0	vi	10.2 triệu				20130618 17:22:18
37558helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3166426	16			0	vi	10.2 triệu				20130618 17:22:18
37559helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155113	17			0	vi	10 triệu				20130618 17:22:18
37560helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150369	18			0	vi	500000				20130618 17:22:18
37561helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3145585	19			0	vi	.5 triệu				20130618 17:22:18
37562helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3154486	20			0	vi	0.5 triệu				20130618 17:22:18
37563helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146114	21			0	vi	1 triệu				20130618 17:22:18
37564helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155810	22			0	vi	100000000				20130618 17:22:18
37565helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3153818	23			0	vi	100. triệu				20130618 17:22:18
37566helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3151241	24			0	vi	100.0 triệu				20130618 17:22:18
37567helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3144771	25			0	vi	100 triệu				20130618 17:22:18
37568helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép công thức				20130618 17:22:18
37569helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	bm_id3151113				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; chép và dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chép; công thức \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán; công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37570helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	hd_id3151113	54			0	vi	\<variable id=\"formula_copy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_copy.xhp\" name=\"Chép công thức\"\>Chép công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37571helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3156424	11			0	vi	Có nhiều cách khác nhau để chép công thức. Một cách gợi ý là:				20130618 17:22:18
37572helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3150439	30			0	vi	Chọn ô chứa công thức.				20130618 17:22:18
37573helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3154319	31			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ C để chép.				20130618 17:22:18
37574helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3159155	32			0	vi	Chọn ô mà bạn muốn chép công thức vào đó				20130618 17:22:18
37575helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3153728	33			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. Công thức sẽ được đặt vàp ô mới.				20130618 17:22:18
37576helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3149961	34			0	vi	Nếu bạn muốn chép một công thức vào nhiều ô, có một cách dễ dàng và nhanh chóng để chép vào các vùng ô bên cạnh.				20130618 17:22:18
37577helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3149400	12			0	vi	Chọn ô chứa công thức.				20130618 17:22:18
37578helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3154018	13			0	vi	Đặt chuột lên phía dưới bên phải viền được tô sáng của ô, và tiếp tục giữ chuột kéo xuống cho đến khi con trỏ chuyển tới một ký hiệu chữ thập.				20130618 17:22:18
37579helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3150749	14			0	vi	Tiếp tục nhấn chuột trong khi kéo xuống hoặc tới phía bên phải trên tất cả các ô để chép công thức vào ô mà bạn muốn.				20130618 17:22:18
37580helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3153714	15			0	vi	Khi bạn thả chuột ra, công thức sẽ được sao vào trong các ô và tự động điều chỉnh.				20130618 17:22:18
37581helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3156385	53			0	vi	Nếu bạn không muốn các giá trị và văn bản tự điều chỉnh, hãy giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Tuy nhiên, các công thức do đó luôn luôn được điều chỉnh.				20130618 17:22:18
37582helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập công thức 				20130618 17:22:18
37583helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; dòng nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng nhập trong thanh công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37584helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	hd_id3150868	9			0	vi	\<variable id=\"formula_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_enter.xhp\" name=\"Nhập công thức\"\>Nhập công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37585helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id6848353				0	vi	Bạn có thể nhập công thức bằng một số cách sau: sử dụng các biểu tượng, hay gõ trên bàn phím, hoặc kết hợp cả 2 cách trên.				20130618 17:22:18
37586helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3145364	10			0	vi	Chọn ô mà bạn muốn điền công thức vào.				20130618 17:22:18
37587helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3150012	11			0	vi	Chọn biểu tượng \<emph\>Hàm\</emph\> trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37588helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3156441	12			0	vi	Bạn sẽ thấy một dấu bằng trong dòng nhập và có thể bắt đầu nhập công thức.				20130618 17:22:18
37589helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Sau khi nhập các giá trị yêu cầu, nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc nút \<emph\>Chấp nhận\</emph\> để chèn kết quả vào trong ô kích hoạt. Nếu bạn muốn xóa mục trong dòng nhập, hãy ấn phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> hoặc nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
37590helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3147394	8			0	vi	Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị và công thức vào ô, ngay cả khi bạn không thể nhìn thấy con trỏ nhập. Các công thức phải luôn được bắt đầu với dấu bằng.				20130618 17:22:18
37591helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id4206976				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn phím + hoặc - trên vùng số của bàn phím để bắt đầu nhập một công thức. Nhớ là phải luôn bật phím khoá con số NumLock. Ví dụ như, hãy nhấn các phím trong chuỗi sau:				20130618 17:22:18
37592helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id1836909				0	vi	+ 5 0 - 8 Enter				20130618 17:22:18
37593helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id8171330				0	vi	Bạn sẽ thấy kết quả \<item type=\"literal\"\>42\</item\> trong ô. Ô này chứa công thức \<item type=\"literal\"\>=+50-8\</item\>.				20130618 17:22:18
37594helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3155764	6			0	vi	If you are editing a formula with references, the references and the associated cells will be highlighted with the same color. You can now resize the reference border using the mouse, and the reference in the formula displayed in the input line also changes. \<emph\>Show references in color\</emph\> can be deactivated under \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060300.xhp\" name=\"Spreadsheet - View\"\>%PRODUCTNAME Calc - View\</link\>.				20130618 17:22:18
37595helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3149210	7			0	vi	\<variable id=\"tip\"\>Nếu bạn muốn xem phép tính các phần tử riêng lẻ của một công thức, hãy chọn các phần tử tương ứng và nhấn phím F9. Ví dụ như, trong công thức « =SUM(A1:B12)*SUM(C1:D12) » chọn phần « SUM(C1:D12) » và nhấn F9 để xem tổng số phụ cho phần này. \</variable\>				20130618 17:22:18
37596helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3150304	5			0	vi	Nếu có một lỗi xuất hiện trong khi lập công thức, thì một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"thông điệp báo lỗi\"\>thông điệp báo lỗi\</link\> sẽ xuất hiện trong ô hiện thời.				20130618 17:22:18
37597helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3152993	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0206.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>				20130618 17:22:18
37598helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị Công thức hay Giá trị				20130618 17:22:18
37599helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	bm_id3153195				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; hiển thị trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; hiển thị trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hiển thị công thức/giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hiển thị kết quả hay hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; công thức thay cho kết quả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37600helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	hd_id3153195	1			0	vi	\<variable id=\"formula_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_value.xhp\" name=\"Hiển thị Công thức hay Giá trị\"\>Hiển thị Công thức hay Giá trị\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37601helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3150010	2			0	vi	Nếu bạn muốn hiển thị các công thức trong ô, ví dụ như trong dạng « =SUM(A1:B5) », theo các quá trình sau:				20130618 17:22:18
37602helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3151116	3			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\>.				20130618 17:22:18
37603helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3146120	4			0	vi	Trong vùng \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37604helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3147396	5			0	vi	Nếu bạn muốn xem kết quả phép tính thay vì xem công thức, bạn không được đánh dấu vào hộp \<emph\>Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37605helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3153157	6			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Spreadsheet - View\"\>%PRODUCTNAME Calc - View\</link\>				20130618 17:22:18
37606helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính dùng Công thức				20130618 17:22:18
37607helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;tính với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tính; dùng công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tính công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37608helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	hd_id3155411	20			0	vi	\<variable id=\"formulas\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formulas.xhp\" name=\"Tính dùng Công thức\"\>Tính dùng Công thức\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37609helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3156281	21			0	vi	Mọi công thức đều bắt đầu với dấu bằng « = ». Các công thức có thể chứa các số, văn bản, toán tử số học, toán tử logic, hay hàm.				20130618 17:22:18
37610helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3145272	39			0	vi	Nên nhớ là các toán tử số học cơ bản (+, -, *, /) có thể được dùng trong các công thức theo quy luật « Nhân chia trước cộng trừ sau ». Thay vì viết « =SUM(A1:B1) » bạn có thể viết « =A1+B1 ».				20130618 17:22:18
37611helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146119	42			0	vi	Dấu ngoặc đơn cũng có thể được sử dụng. Kết quả của công thức « =(1+2)*3 » khác so với kết quả của « =1+2*3 ».				20130618 17:22:18
37612helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3156285	23			0	vi	Đây là một số ví dụ về công thức phép tính $[officename] Calc				20130618 17:22:18
37613helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154015	24			0	vi	=A1+10				20130618 17:22:18
37614helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146972	25			0	vi	Hiển thị nội dung của ô A1 cộng với 10.				20130618 17:22:18
37615helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3145643	45			0	vi	=A1*16%				20130618 17:22:18
37616helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154255	46			0	vi	Hiển thị 16% nội dung của A1.				20130618 17:22:18
37617helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146917	47			0	vi	=A1 * A2				20130618 17:22:18
37618helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146315	48			0	vi	Hiển thị kết quả của phép nhân A1 với A2.				20130618 17:22:18
37619helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154022	26			0	vi	=ROUND(A1;1)				20130618 17:22:18
37620helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150363	27			0	vi	Hiển thị nội dung của ô A1 được làm tròn thành chỉ một lần số.				20130618 17:22:18
37621helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150209	28			0	vi	=EFFECTIVE(5%; 12)				20130618 17:22:18
37622helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150883	29			0	vi	Tính mức lãi hiệu ứng của 5% lãi danh nghĩa hàng năm với 12 lần trả một năm.				20130618 17:22:18
37623helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146114	33			0	vi	=B8-SUM(B10:B14)				20130618 17:22:18
37624helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154486	34			0	vi	Tính hiệu B8 trừ đi tổng số ô từ B10 tới B14.				20130618 17:22:18
37625helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3152890	35			0	vi	=SUM(B8;SUM(B10:B14))				20130618 17:22:18
37626helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3159171	36			0	vi	Tính tổng các ô B10 tới B14 và cộng thêm giá trị vào B8.				20130618 17:22:18
37627helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150109	30			0	vi	Cũng có thể lồng thêm các hàm vào công thức, như trong ví dụ. Bạn cũng có thể lồng các hàm vào trong hàm. Trợ lý Hàm trợ giúp bạn với các hàm lồng ghép.				20130618 17:22:18
37628helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150213	44			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm\"\>Danh sách hàm\</link\>				20130618 17:22:18
37629helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3152869	43			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
37630helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập phân số 				20130618 17:22:18
37631helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37632helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	hd_id3155411	41			0	vi	\<variable id=\"fraction_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/fraction_enter.xhp\" name=\"Nhập phân số \"\>Nhập phân số \</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37633helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3153968	40			0	vi	Bạn có thể nhập một số dưới dạng phân số vào một ô và dùng nó để tính toán:				20130618 17:22:18
37634helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3155133	42			0	vi	Nhập « 0 1/5 » vào một ô, và nhấn phím nhập. Trong dòng nhập phía trên bảng tính, bạn sẽ thấy giá trị « 0.2 », được sử dụng cho phép tính.				20130618 17:22:18
37635helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3145750	43			0	vi	Nếu bạn nhập « 0 1/2 », chức năng Tự động Sửa lỗi sẽ thay thế 3 kí tự 1, / và 2 bằng một kí tự đơn. Ứng dụng tương tự cho 1/4 và 3/4. Sự thay thế này được quy định trong \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > (thẻ) Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
37636helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3145367	44			0	vi	Nếu bạn muốn thấy các phân số đa kí số ví dụ như « 1/10 », bạn phải thay đổi định dạng ô thành ô xem phân số đa kí số. Mở trình đơn ngữ cảnh của ô đó và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. Chọn « Phân số » từ trường \<emph\>Loại\</emph\>, và sau đó chọn « -1234 10/81 ». Sau đó bạn có thể nhập các phân số như 12/23 hay 12/32 — tuy nhiên các phân số này sẽ bị tự động giảm để cuối cùng bạn có ví dụ là 3/8.				20130618 17:22:18
37637helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng Tìm Mục Tiêu				20130618 17:22:18
37638helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>tìm mục tiêu;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương trình khi tìm mục tiêu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;biến trong phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tìm mục tiêu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37639helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	hd_id3145068	22			0	vi	\<variable id=\"goalseek\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/goalseek.xhp\" name=\"Ứng dụng Tìm mục tiêu\"\>Ứng dụng Tìm mục tiêu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37640helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Với sự trợ giúp của chức năng Tìm Mục Tiêu, bạn có thể tính một giá trị mà, làm một phần của công thức, dẫn đến kết quả mà bạn chỉ định cho công thức. Vì vậy bạn xác định công thức với một vài giá trị cố định và một giá trị biến và kết quả cho công thức.				20130618 17:22:18
37641helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	hd_id3153966	14			0	vi	Ví dụ về Tìm Mục Tiêu				20130618 17:22:18
37642helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150871	4			0	vi	Để tính lãi hàng năm (I), hãy tạo một bảng với các giá trị về tư bản (C), số năm (n) và tỉ lệ lãi xuất (i). Công thức sẽ là:				20130618 17:22:18
37643helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3152596	5			0	vi	I = C * n* i				20130618 17:22:18
37644helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3155335	15			0	vi	Giả sử tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> là 7.5% và số năm \<item type=\"literal\"\>n\</item\> là 1 năm không đổi. Tuy nhiên, bạn muốn biết lượng tư bản đầu tư \<item type=\"literal\"\>C\</item\> đã được thay đổi ở mức nào để có thể đạt được mức lợi nhuận thu lại cụ thể \<item type=\"literal\"\>I\</item\>. Với ví dụ này, hãy tính toán lượng tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> được yêu cầu nếu bạn muốn thu được một lợi nhuận hàng năm $15 000.				20130618 17:22:18
37645helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3155960	6			0	vi	Nhập mỗi giá trị cho Tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> (một giá trị tùy ý dạng \<item type=\"literal\"\>$100 000\</item\>), số năm \<item type=\"literal\"\>n \</item\>(\<item type=\"literal\"\>1\</item\>), và tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> (\<item type=\"literal\"\>7.5%\</item\>) trong mỗi ô. Nhập công thức để tính lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\> trong một ô khác. Thay cho \<item type=\"literal\"\>C\</item\>, \<item type=\"literal\"\>n\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>i\</item\>, hãy sử dụng tham chiếu \<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\"\> tới ô\</link\> với giá trị tương ứng.				20130618 17:22:18
37646helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3147001	16			0	vi	Đặt con trỏ vào ô chứa lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\>, và chọn \<emph\>Công cụ > Tìm Mục Tiêu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tìm mục tiêu\</emph\> sẽ mở ra.				20130618 17:22:18
37647helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150088	17			0	vi	Ô đúng đã được nhập trong trường \<emph\>Ô công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37648helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3166426	18			0	vi	Đặt con trỏ vào trong trường \<emph\>Ô biến đổi\</emph\>. Trong trang tính, nhấn vào ô chứa giá trị cần thay đổi, trong ví dụ này, đó chính là ô chứa giá trị tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\>.				20130618 17:22:18
37649helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150369	19			0	vi	Nhập kết quả dự kiến của công thức vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị đích\</emph\>. Trong ví dụ này, giá trị là 15 000. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37650helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3146978	20			0	vi	Một hộp thoại xuất hiện sẽ cho bạn biết Tìm mục tiêu đã thành công. Nhấn \<emph\>Có\</emph\> để nhập kết quả vào ô với giá trị biến đổi.				20130618 17:22:18
37651helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3149409	23			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục tiêu\"\>Tìm mục tiêu\</link\>				20130618 17:22:18
37652helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu và Mở bảng tính theo HTML				20130618 17:22:18
37653helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	bm_id3150542				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;bảng tính theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; bảng tính theo HTML\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37654helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3150542	1			0	vi	\<variable id=\"html_doc\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/html_doc.xhp\" name=\"Lưu và Mở bảng tính theo HTML\"\>Lưu và Mở bảng tính theo HTML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37655helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3154124	2			0	vi	Lưu bảng tính theo HTML				20130618 17:22:18
37656helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3145785	3			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc lưu tất cả các trang tính của một tài liệu Calc với nhau dưới dạng tài liệu HTML. Ở phần đầu của tài liệu HTML, một tiêu đề và một danh sách các siêu liên kết tự động được thêm vào mà dẫn đến các trang tính riêng lẻ trong tài liệu.				20130618 17:22:18
37657helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Các số được thể hiện dưới dạng viết. Hơn nữa, trong thẻ HTML <SDVAL>, giá trị số nội bộ chính xác được viết ra do đó sau khi mở tài liệu HTML bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, bạn sẽ biết là mình đã có các giá trị chính xác.				20130618 17:22:18
37658helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3153188	5			0	vi	Để lưu tài liệu Calc hiện thời dưới dạng HTML, chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
37659helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3148645	6			0	vi	Trong hộp danh sách \<emph\>Lưu dạng Kiểu\</emph\>, trong vùng với các bộ lọc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc khác, chọn tập tin dạng « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) ».				20130618 17:22:18
37660helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3154729	7			0	vi	Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37661helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3149379	8			0	vi	Mở Bảng tính theo HTML				20130618 17:22:18
37662helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3149959	10			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đưa ra các bộ lọc khác nhau để mở các tập tin HTML có thể được chọn dưới \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> trong hộp danh sách \<emph\>Tập tin kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37663helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3146969	15			0	vi	Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				20130618 17:22:18
37664helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3155446	16			0	vi	Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML.				20130618 17:22:18
37665helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3150370	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\>				20130618 17:22:18
37666helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3150199	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
37667helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập một số bắt đầu bằng số 0				20130618 17:22:18
37668helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	bm_id3147560				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị số không; nhập số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; thay đổi cho văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; đổi thành các số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37669helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	hd_id3147560	67			0	vi	\<variable id=\"integer_leading_zero\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/integer_leading_zero.xhp\" name=\"Nhập số bắt đầu bằng số 0\"\>Nhập số bắt đầu bằng số 0\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37670helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3153194	55			0	vi	Có nhiều cách để nhập các số nguyên bắt đầu bằng số 0:				20130618 17:22:18
37671helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3146119	56			0	vi	Nhập số dưới dạng văn bản. Cách dễ nhất là nhập số bắt đầu với một dấu lược (ví dụ, \<item type=\"input\"\>'0987\</item\>). Dấu lược này sẽ không xuất hiện trong ô, và số này sẽ được định dạng như văn bản. Tuy nhiên, vì số ở trong định dạng văn bản nên bạn không thể tính được.				20130618 17:22:18
37672helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3154013	57			0	vi	Định dạng một ô với một định dạng số ví dụ như \<item type=\"input\"\>\\0000\</item\>. Định dạng này có thể được gán trong trường \<emph\>Mã định dạng\</emph\> dưới \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>, và quy định hiển thị ô dạng « luôn đặt một số 0 lên đầu và sau đó đến số nguyên, có ít nhất 3 lần số, không thì điền bằng số không bên trái ».				20130618 17:22:18
37673helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3153158	58			0	vi	Nếu bạn muốn ứng dụng một định dạng số vào một cột các số trong định dạng văn bản (ví dụ, văn bản « 000123 » trở thành số « 123 »), hãy làm như sau:				20130618 17:22:18
37674helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3149377	59			0	vi	Chọn cột có các ký số được tìm thấy trong định dạng văn bản. Đặt định dạng ô trong cột đó thành « Số ».				20130618 17:22:18
37675helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3154944	60			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Find & Replace\</emph\>               				20130618 17:22:18
37676helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3154510	61			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>^[0-9]\</item\>				20130618 17:22:18
37677helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3155068	62			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>&\</item\>				20130618 17:22:18
37678helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3149018	63			0	vi	Check \<emph\>Regular expressions\</emph\>               				20130618 17:22:18
37679helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3156382	64			0	vi	Check \<emph\>Current selection only\</emph\>               				20130618 17:22:18
37680helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3146916	65			0	vi	Click \<emph\>Replace All\</emph\>               				20130618 17:22:18
37681helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc)				20130618 17:22:18
37682helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3145120				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37683helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145120	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (Khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc)\"\>Phím tắt (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Khả năng truy cập đến Calc)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37684helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154760	13			0	vi	Cũng đề cập đến danh sách các phím tắt dùng cho phép Calc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nói chung.				20130618 17:22:18
37685helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153360	12			0	vi	Chế độ chọn ô				20130618 17:22:18
37686helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150870				0	vi	\<image id=\"img_id3150439\" src=\"formula/res/refinp1.png\" width=\"0.1327inch\" height=\"0.1327inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150439\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37687helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Trong hộp văn bản có một nút để thu nhỏ hộp thoại, nhấn \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ lựa chọn ô. Chọn bất cứ số nào của ô, sau đó nhấn tiếp \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để hiển thị hộp thoại.				20130618 17:22:18
37688helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	Trong chế độ chọn ô, bạn có thể sử dụng phím điều hướng chung để chọn các ô.				20130618 17:22:18
37689helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3148646	14			0	vi	Điều khiển Phác thảo				20130618 17:22:18
37690helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146120	15			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím trong \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>:				20130618 17:22:18
37691helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147394	16			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> or \<item type=\"keycode\"\>Shift+F6\</item\> cho đến khi cửa sổ phác thảo nằm ngang hoặc thẳng đứng trở nên rõ nét.				20130618 17:22:18
37692helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149379	17			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> — xoay vòng thông qua tất cả các nút hiển thị từ đỉnh tới đáy hoặc từ trái sang phải.				20130618 17:22:18
37693helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156286	18			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> — xoay vòng qua tất cả các nút hiển thị theo hướng ngược lại.				20130618 17:22:18
37694helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149403	19			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+1 đến Command+8\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+1 đến Ctrl+8\</defaultinline\>\</switchinline\> - hiển thị đến các mức cho trước, ẩn những mức cao hơn.				20130618 17:22:18
37695helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150329	20			0	vi	Sử dụng \<item type=\"keycode\"\>+\</item\> hay  \<item type=\"keycode\"\>-\</item\> để hiển thị hay ẩn nhóm phác thảo trông rõ.				20130618 17:22:18
37696helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155446	21			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>  để kích hoạt nút được chọn.				20130618 17:22:18
37697helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154253	22			0	vi	Dùng mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> để xoay vòng qua tất cả các nút trong cấp hiện thời.				20130618 17:22:18
37698helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3147343	8			0	vi	Chọn một Đối tượng Vẽ hay một Đồ họa				20130618 17:22:18
37699helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN107AA				0	vi	Chọn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Vẽ\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
37700helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155333	7			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> cho đến khi thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> được chọn.				20130618 17:22:18
37701helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150345	4			0	vi	Nếu công cụ lựa chọn đang được kích hoạt, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Đối tượng hình vẽ đầu tiên trong bản sẽ được chọn.				20130618 17:22:18
37702helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159240	3			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
37703helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155379	2			0	vi	Bây giờ bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chọn đối tượng vẽ hay đồ họa tiếp theo và dùng \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để chọn đối tượng hoặc đồ họa đã hiển thị trước đó.				20130618 17:22:18
37704helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang				20130618 17:22:18
37705helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	bm_id3154684				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; làm đông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; làm đông trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm động hàng hay cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; làm động trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tránh cuộn trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ; chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chia cửa sổ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37706helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	hd_id3154684	1			0	vi	\<variable id=\"line_fix\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/line_fix.xhp\" name=\"Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\"\>Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37707helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3148576	2			0	vi	Nếu bạn có các hàng hay cột dữ liệu dài mở rộng vượt quá vùng hiển thị của bảng tính, bạn có thể làm đông chúng lại, điều này giúp bạn có thể nhìn được các hàng và cột trong khi cuộn qua phần còn lại của dữ liệu.				20130618 17:22:18
37708helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3156441	3			0	vi	Chọn hàng bên dưới, hoặc cột bên phải của hàng hoặc cột đó mà bạn muốn để chúng trong vùng bị làm đông. Tất cả các hàng bên trên hay các cột ở bên trái vùng chọn đều bị làm đông.				20130618 17:22:18
37709helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3153158	13			0	vi	Để đông cứng cả hàng và cột, chọn \<emph\>ô\</emph\> ở bên dưới hàng đó và ở bên phải của cột mà bạn muốn làm đông.				20130618 17:22:18
37710helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3156286	4			0	vi	Chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\>.				20130618 17:22:18
37711helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3151073	5			0	vi	Để khử hoạt tính, tiếp tục chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\> (mục bật/tắt).				20130618 17:22:18
37712helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3155335	7			0	vi	Nếu vùng xác định có thể cuộn được, áp dụng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>.				20130618 17:22:18
37713helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	Nếu bạn muốn in một hàng nào đó trên tất cả các trang của tài liệu, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
37714helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3147004	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Đông\"\>Cửa sổ > Đông\</link\>				20130618 17:22:18
37715helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3150088	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Xẻ\"\>Cửa sổ > Xẻ\</link\>				20130618 17:22:18
37716helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3150304	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
37717helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn sử dụng $[officename] Calc				20130618 17:22:18
37718helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	bm_id3150770				0	vi	\<bookmark_value\>Tài liệu Sử dụng như Thế nào về Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37719helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150770	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\"\>Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37720helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145748	2			0	vi	Định dạng Bảng và Ô				20130618 17:22:18
37721helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Nhập các Giá trị và Công thức				20130618 17:22:18
37722helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3152899	4			0	vi	Nhập Tham chiếu				20130618 17:22:18
37723helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155382	5			0	vi	Phạm vi Cơ sở Dữ liệu trong Bảng				20130618 17:22:18
37724helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3159229	6			0	vi	Phép tính Cấp cao				20130618 17:22:18
37725helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153070	7			0	vi	In và Xem thử trang				20130618 17:22:18
37726helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150437	8			0	vi	Nhập và Xuất Tài liệu				20130618 17:22:18
37727helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3166464	9			0	vi	Linh tinh				20130618 17:22:18
37728helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nhiều ô				20130618 17:22:18
37729helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>ô; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng chọn nhều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> chế độ chọn trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chọn phạm vi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37730helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<variable id=\"mark_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/mark_cells.xhp\" name=\"Chọn nhiều ô\"\>Chọn nhiều ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37731helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3145272	2			0	vi	Chọn một vùng vuông góc				20130618 17:22:18
37732helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149261	3			0	vi	Ấn giứ nút chuột, kéo từ một góc tới góc đối diện chéo của vùng.				20130618 17:22:18
37733helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3151119	4			0	vi	Đánh dấu một ô đơn				20130618 17:22:18
37734helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3146975	19			0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				20130618 17:22:18
37735helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3163710	20			0	vi	Nhấn chuột, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào ô.				20130618 17:22:18
37736helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149959	5			0	vi	Ấn giữ nút chuột, kéo một vùng qua hai ô, không được nhả chuột và sau đó kéo trở lại ô đầu tiên. Giờ bạn có thể di chuyển ô riêng lẻ bằng kéo và nhả chuột (kéo và thả).				20130618 17:22:18
37737helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3154942	6			0	vi	Chọn các ô phân tán khác nhau				20130618 17:22:18
37738helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id1001200901072060				0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				20130618 17:22:18
37739helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3156284	7			0	vi	Đánh dấu ít nhất một ô. Sau đó, trong khi nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, nhắp chuột vào mỗi ô cần bổ sung.				20130618 17:22:18
37740helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id1001200901072023				0	vi	Click the STD / EXT / ADD area in the status bar until it shows ADD. Now click all cells that you want to select.				20130618 17:22:18
37741helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3146971	8			0	vi	Chuyển chế độ đánh dấu				20130618 17:22:18
37742helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3155064	9			0	vi	Trên thanh trạng thái, nhắp chuột vào hộp ghi chú CHUẨN / MỞ RỘNG / THÊM để chuyển chế độ đánh dấu				20130618 17:22:18
37743helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3159264	10			0	vi	Nội dung trường				20130618 17:22:18
37744helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3155337	11			0	vi	Hiệu ứng của việc nhắp chuột				20130618 17:22:18
37745helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149568	12			0	vi	CHUẨN				20130618 17:22:18
37746helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3148486	13			0	vi	Thao tác nhắp chuột sẽ chọn ô mà bạn đã đặt chuột vào đó. Xóa dấu tất cả các ô đã được đánh dấu.				20130618 17:22:18
37747helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3150090	14			0	vi	MỞ RỘNG				20130618 17:22:18
37748helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3150305	15			0	vi	A mouse click marks a rectangular range from the current cell to the cell you clicked. Alternatively, Shift-click a cell.				20130618 17:22:18
37749helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3145587	16			0	vi	THÊM				20130618 17:22:18
37750helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3154368	17			0	vi	Nhấn chuột trong một ô sẽ thêm vào những ô đã được đánh dấu sẵn. Nhấn chuột tiếp vào một ô được đánh dấu sẽ bỏ dấu đi. Một cách khác là nhấn chuột trong khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
37751helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3154487	18			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
37752helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập Công thức Ma trận				20130618 17:22:18
37753helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	bm_id3153969				0	vi	\<bookmark_value\>ma trận; nhập công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức ma trận\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37754helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	hd_id3153969	13			0	vi	\<variable id=\"matrixformula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/matrixformula.xhp\" name=\"Nhập Công thức Ma trận\"\>Nhập Công thức Ma trận\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37755helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3153144	14			0	vi	Sau đây là một ví dụ về cách bạn có thể nhập một công thức ma trận, không đi vào chi tiết của các hàm ma trận.				20130618 17:22:18
37756helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3153188	15			0	vi	Giả sử bạn đã nhập 10 số trong cột A và B (A1:A10 và B1:B10), và bạn muốn tính tổng của mỗi hàng trong cột C.				20130618 17:22:18
37757helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154321	16			0	vi	Dùng chuột, chọn vùng C1:C10 trong đó các kết quả sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
37758helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3149260	17			0	vi	Nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc nhắp chuột vào dòng nhập của thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
37759helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154944	18			0	vi	Nhập dấu bằng (=).				20130618 17:22:18
37760helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3145252	19			0	vi	Chọn vùng A1:A10, nơi sẽ chứa các giá trị đầu tiên của công thức tổng.				20130618 17:22:18
37761helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3144767	20			0	vi	Nhấn phím (+) từ vùng số trên bàn phím.				20130618 17:22:18
37762helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154018	21			0	vi	Chọn các số trong cột thứ hai trong các ô B1:B10.				20130618 17:22:18
37763helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3150716	22			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
37764helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3145640	23			0	vi	Vùng ma trận tự động được bảo vệ tránh khỏi những thay đổi, chẳng hạn như xóa hàng hay cột. Tuy nhiên, cũng có thể sửa bất kì một định dạng nào, ví dụ như nền trong ô.				20130618 17:22:18
37765helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển ô bằng Kéo và Thả 				20130618 17:22:18
37766helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	bm_id3155686				0	vi	\<bookmark_value\>kéo và thả; di chuyển ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;các ô bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;các ô, bằng kéo và thả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37767helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	hd_id986358				0	vi	\<variable id=\"move_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/move_dragdrop.xhp\"\>Di chuyển ô bằng Kéo và Thả\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37768helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2760093				0	vi	Khi bạn kéo và thả một vùng chọn các ô trên một trang tính Calc, các ô này thông thường sẽ ghi đè lên các ô đang dùng trong vùng mà bạn nhả chuột. Đây là \<emph\>chế độ ghi đè\</emph\> bình thường.				20130618 17:22:18
37769helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9527268				0	vi	Nếu bạn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi thả chuột, \<emph\>chế độ chèn\</emph\> sẽ được kích hoạt.				20130618 17:22:18
37770helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id79653				0	vi	Trong chế độ chèn, các ô hiện hữu mà bạn nhả chuột vào đó sẽ được chuyển sang bên phải hay xuống dưới, và các ô được nhả sẽ được chèn vào các vị trí trống mà không bị ghi đè lên. 				20130618 17:22:18
37771helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id8676717				0	vi	Hộp các ô được di chuyển bao quanh sẽ trông khác đi trong chế độ chèn. 				20130618 17:22:18
37772helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id3968932				0	vi	Trong chế độ ghi đè, bạn có thể thấy tất cả bốn đường viền xung quanh vùng được chọn. Trong chế độ chèn, bạn chỉ thấy viền bên trái khi các ô đích sẽ được dời sang bên phải. Bạn chỉ thấy viền bên trên khi các ô đích được dời xuống dưới. 				20130618 17:22:18
37773helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id7399517				0	vi	Việc vùng đích được chuyển sang phải hay xuống đáy phụ thuộc vào khoảng cách giữa các ô nguồn và ô đích, nếu bạn di chuyển trong cùng một trang tính. Và sẽ phụ thuộc vào số các ô ngang và ô dọc trong vùng được di chuyển, nếu bạn chuyển sang một trang tính khác.				20130618 17:22:18
37774helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id8040406				0	vi	Nếu bạn di chuyển các ô trong chế độ chèn trong cùng hàng (chỉ hàng ngang) thì sau khi chèn, tất cả các ô này sẽ được chuyển sang bên trái để lấp đầy vùng nguồn.				20130618 17:22:18
37775helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2586748				0	vi	Trong cả hai chế độ, bạn có thể giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>hay tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi thả chuột để chèn một bản sao hay một liên kết.				20130618 17:22:18
37776helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5814081				0	vi	Phím được bấm trong khi nhả chuột				20130618 17:22:18
37777helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id6581316				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
37778helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9906613				0	vi	Không có phím				20130618 17:22:18
37779helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2815637				0	vi	Các ô được di chuyển và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn đã được làm trống.				20130618 17:22:18
37780helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id6161687				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
37781helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id4278389				0	vi	Các ô được chép và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn giữ nguyên.				20130618 17:22:18
37782helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2805566				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				20130618 17:22:18
37783helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5369121				0	vi	Liên kết tới các ô nguồn được chèn và ghi đè lên những ô trong vùng đích. Các ô nguồn được giữ nguyên.				20130618 17:22:18
37784helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9518723				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
37785helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2926419				0	vi	Các ô được dời và làm dịch chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được làm trống, ngoại trừ khi bạn dời chúng trong cùng hàng trên cùng trang tính. 				20130618 17:22:18
37786helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id4021423				0	vi	Nếu bạn dời trong cùng hàng trên cùng trang tính, các ô tại vùng nguồn sẽ di chuyển sang bên phải, và sau đó cả hàng sẽ di chuyển để phủ đầy vùng nguồn.				20130618 17:22:18
37787helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2783898				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
37788helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2785119				0	vi	Các ô được chép và di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hay xuống đáy. Các ô nguồn được giữ nguyên.				20130618 17:22:18
37789helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id584124				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				20130618 17:22:18
37790helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5590990				0	vi	Liên kết với các ô nguồn được chèn và làm di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được giữ nguyên.				20130618 17:22:18
37791helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều hướng qua các thẻ trang tính				20130618 17:22:18
37792helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ bảng;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;nhiều bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37793helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	hd_id3150769	4			0	vi	\<variable id=\"multi_tables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multi_tables.xhp\" name=\"Điều hướng qua các thẻ trang tính\"\>Điều hướng qua các thẻ trang tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37794helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	Mặc định là $[officename] hiển thị 3 trang tính « Trang1 » đến « Trang3 » trong mỗi bảng tính mới. Bạn có thể chuyển đổi giữa các trang tính trong một bảng tính sử dụng các tab trang ở phía dưới màn hình.				20130618 17:22:18
37795helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	 \<image id=\"img_id4829822\" src=\"res/helpimg/sheettabs.png\" width=\"3.3335inch\" height=\"0.7638inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id4829822\"\>Thẻ trang tính\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37796helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3153144				0	vi	 \<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/helpimg/calcnav.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.1457inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37797helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3147396	5			0	vi	Sử dụng các nút điều hướng để hiển thị tất cả các trang tính trong tài liệu của bạn. Nhấn nút ở cực trái hoặc cực phải sẽ tự hiển thị thẻ trang đầu hoặc cuối theo thứ tự. Các nút giữa cho phép người dùng cuộn tiến hoặc lùi giữa các thẻ trang. Để hiển thị một trang tính hãy nhấn chuột lên thẻ của trang đó.				20130618 17:22:18
37798helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3149379	6			0	vi	Nếu không có đủ khoảng trống để hiển thị tất cả các thẻ trang, bạn có thể mở rộng nó bằng cách chỉ tới đường ngăn cách giữa thanh cuộn và thẻ trang, nhấn chuột và giữ nguyên, kéo sang bên phải. Bằng cách này, bạn sẽ chia khoảng cách giữa các tab trang và thanh cuộn ngang				20130618 17:22:18
37799helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng nhiều thao tác				20130618 17:22:18
37800helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	bm_id3147559				0	vi	\<bookmark_value\>nhiều thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác nếu-thì; hai biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng dữ liệu; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng phân loại chéo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37801helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3147559	5			0	vi	\<variable id=\"multioperation\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multioperation.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều thao tác\"\>Ứng dụng nhiều thao tác\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37802helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3145171	1			0	vi	Nhiều thao tác trong Cột hay Hàng				20130618 17:22:18
37803helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id4123966				0	vi	Lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</item\> tạo một công cụ dự định cho các câu hỏi dạng "what if". Trong bảng tính của bạn, hãy nhập một công thức để tính kết quả từ các giá trị đã có trong những ô khác. Sau đó, bạn hãy lập một vùng ô để nhập vào một vài giá trị cố định, lệnh \<emph\>Nhiều thao tác\</emph\> sẽ tính kết quả dựa theo công thức đó.				20130618 17:22:18
37804helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3156424	2			0	vi	In the \<emph\>Formulas\</emph\> field, enter the cell reference to the formula that applies to the data range. In the \<emph\>Column input cell/Row input cell\</emph\> field, enter the cell reference to the corresponding cell that is part of the formula. This can be explained best by examples:				20130618 17:22:18
37805helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3159153	7			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
37806helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153189	8			0	vi	Bạn sản xuất đồ chơi và bán với giá $10 mỗi chiếc. Mối đồ chơi chỉ mất $2 chi phí sản xuất, hơn nữa bạn đã cố định chi phí vào khoảng $10 000 mỗi năm. Hỏi bạn sẽ kiếm được lợi nhuận mỗi năm là bao nhiêu nếu bạn bán ra một số đồ chơi nhất định?				20130618 17:22:18
37807helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id6478774				0	vi	\<image id=\"img_id1621753\" src=\"res/helpimg/what-if.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id1621753\"\>vùng trang tính Nếu-Thì\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
37808helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3145239	41			0	vi	Tính toán với một công thức và một biến				20130618 17:22:18
37809helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3146888	42			0	vi	Để tính lợi nhuận, trước tiên hãy nhập bất kì một con số nào để chỉ số lượng (hàng bán ra), trong ví dụ này ta lấy 2000. Lợi nhuận được tính theo công thức « Lợi nhuận=Số lượng*(Giá bán-Chi phí trực tiếp) - Chi phí cố định ». Nhập công thức này vào ô B5.				20130618 17:22:18
37810helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3157875	43			0	vi	Trong cột D, nhập lượng bán hàng năm, theo trình tự từ trên xuống dưới, ví dụ 500 tới 5000, từng bước 500.				20130618 17:22:18
37811helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3159115	44			0	vi	Chọn vùng D2:E11, các giá trị trong cột D và các ô trống dọc theo cột E.				20130618 17:22:18
37812helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149723	45			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				20130618 17:22:18
37813helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149149	46			0	vi	With the cursor in the \<emph\>Formulas \</emph\>field, click cell B5.				20130618 17:22:18
37814helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149355	47			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4. Điều này có nghĩa là số lượng của B4 chính là biến trong công thức này, và được thay thế bằng các giá trị trong cột được chọn.				20130618 17:22:18
37815helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149009	48			0	vi	Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn có thể thấy lợi nhuận với các đại lượng khác nhau trong cột E.				20130618 17:22:18
37816helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3148725	49			0	vi	Tính toán đồng thời với một vài Công thức				20130618 17:22:18
37817helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3146880	50			0	vi	Xóa cột E.				20130618 17:22:18
37818helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154675	51			0	vi	Nhập công thức sau trong C5: « = B5/B4 ». Bây giờ bạn hãy tính lợi nhuận hàng năm của mỗi sản phẩm.				20130618 17:22:18
37819helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3148885	52			0	vi	Chọn vùng D2:F11, tương ứng 3 cột.				20130618 17:22:18
37820helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3147474	53			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				20130618 17:22:18
37821helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154846	54			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Công thức\</emph\>, chọn ô B5 qua C5.				20130618 17:22:18
37822helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153931	55			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4.				20130618 17:22:18
37823helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3150862	56			0	vi	Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy kết quả lợi nhuận trong cột E và lợi nhuận hàng năm cho mỗi sản phẩm tron cột F.				20130618 17:22:18
37824helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3146139	3			0	vi	Nhiều thao tác giao với hàng và cột				20130618 17:22:18
37825helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3148584	4			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> allows you to carry out joint multiple operations for columns and rows in so-called cross-tables. The formula cell has to refer to both the data range arranged in rows and the one arranged in columns. Select the range defined by both data ranges and call the multiple operation dialog. Enter the reference to the formula in the \<emph\>Formulas\</emph\> field. The \<emph\>Row input cell\</emph\> and the \<emph\>Column input cell\</emph\> fields are used to enter the reference to the corresponding cells of the formula.				20130618 17:22:18
37826helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3149949	57			0	vi	Tính toán khi có hai biến				20130618 17:22:18
37827helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154808	58			0	vi	Coi cột A và B thuộc cùng một bảng xét bên trên. Bây giờ bạn có thể muốn thay đổi không chỉ số lượng sản phẩm sản xuất ra hàng năm mà cả giá bán, và bạn rất quan tâm đến lợi nhuận thu được trong mỗi trường hợp.				20130618 17:22:18
37828helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149731	59			0	vi	Mở rộng bảng trên. Từ D2 đến D11 chứa các số 500, 1000 và vân vân, cho đến 5000. Từ E1 đến H1 nhập vào các số 8, 10, 15 và 20.				20130618 17:22:18
37829helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3152810	95			0	vi	Chọn vùng D1:H11				20130618 17:22:18
37830helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153620	96			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				20130618 17:22:18
37831helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149981	97			0	vi	With the cursor in the \<emph\>Formulas\</emph\> field, click cell B5.				20130618 17:22:18
37832helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3156113	98			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập hàng\</emph\> và nhắp chuột vào ô B1. Điều này có nghĩa là B1, biểu thị giá bán, là một biến được nhập theo chiều ngang (với các giá trị 8, 10. 15 và 20).				20130618 17:22:18
37833helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154049	99			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào B4. Điều này cho biết B4, biểu thị số lượng, là một biến được nhập theo chiều dọc.				20130618 17:22:18
37834helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149141	100			0	vi	Đóng hộp thoại bằng cách nhấn nút OK. Bạn có thể thấy kết quả lợi nhuận tương ứng với các giá bán khác nhau trong vùng E2:H11.				20130618 17:22:18
37835helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3155104	101			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12060000.xhp\" name=\"Nhiều thao tác\"\>Nhiều tham tác\</link\>				20130618 17:22:18
37836helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng nhiều trang tính				20130618 17:22:18
37837helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	bm_id3154759				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; lựa chọn nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ thêm trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;nhiều trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37838helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3154759	9			0	vi	\<variable id=\"multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multitables.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều trang tính\"\>Ứng dụng nhiều trang tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37839helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3148576	10			0	vi	Chèn một trang tính				20130618 17:22:18
37840helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3154731	4			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\> để chèn một trang mới hoặc trang có sẵn từ tập tin khác.				20130618 17:22:18
37841helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id05092009140203598				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens a dialog box where you can assign macros to sheet events.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
37842helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id05092009140203523				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens a window where you can assign a color to the sheet tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
37843helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id050920091402035				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để chọn tất cả các bảng trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
37844helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id0509200914020391				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để bỏ chọn tất cả các bảng trong tài liệu, ngoại trừ bảng hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
37845helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3154491	11			0	vi	Chọn nhiều trang				20130618 17:22:18
37846helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3145251	6			0	vi	The sheet tab of the current sheet is always visible in white in front of the other sheet tabs. The other sheet tabs are gray when they are not selected. By clicking other sheet tabs while pressing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>you can select multiple sheets.				20130618 17:22:18
37847helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím.				20130618 17:22:18
37848helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3155600	12			0	vi	Hủy bước một lựa chọn				20130618 17:22:18
37849helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3146969	13			0	vi	To undo the selection of a sheet, click its sheet tab again while pressing the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>key. The sheet that is currently visible cannot be removed from the selection.				20130618 17:22:18
37850helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3156382	15			0	vi	Tính toán qua nhiểu trang tính				20130618 17:22:18
37851helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3155333	16			0	vi	Bạn có thể đề cập tới một vùng các trang tính trong công thức bằng cách chỉ định trang đầu và cuối của vùng, ví dụ \<item type=\"literal\"\>=SUM(Sheet1.A1:Sheet3.A1) \</item\> tổng hợp tất cả các ô A1 trên Bảng1 đến Bảng3.				20130618 17:22:18
37852helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Ghi Chú				20130618 17:22:18
37853helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	bm_id3153968				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; trên các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét; trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ghi chú trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;ghi chú trên ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37854helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	hd_id3153968	31			0	vi	\<variable id=\"note_insert\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/note_insert.xhp\" name=\"Chèn và Sửa Ghi Chú\"\>Chèn và Sửa Ghi Chú\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37855helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3150440	32			0	vi	Bạn có thể gán một ghi chú vào mỗi ô bằng cách chọn \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Insert - Note\"\>\<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>\</link\>. Ghi chú này sẽ được chỉ thị bằng một hình vuông nhỏ màu đỏ, gọi là vật chỉ thị ghi chú, trong ô đó.				20130618 17:22:18
37856helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3145750	34			0	vi	Ghi chú này sẽ hiển thị khi bạn đặt con trỏ chuột bên trên ô đó, với điều kiện là bạn đã kích hoạt mục \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý\</emph\> hay \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý Mở rộng\</emph\>.				20130618 17:22:18
37857helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3148575	33			0	vi	Khi chọn một ô, bạn có thể chọn \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> từ trình đơn ngữ cảnh của ô đó. Làm như vậy sẽ giúp cho ghi chú của bạn hiển thị cho đến khi bạn khử hoạt tính lệnh \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> trong cùng một trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
37858helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3149958	35			0	vi	Để sửa một ghi chú hiển thị cố định, chỉ cần nhắp chuột lên nó. Nếu bạn xóa toàn bộ văn bản của ghi chú thì ghi chú này cũng sẽ tự mất đi.				20130618 17:22:18
37859helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	Di chuyển và chỉnh lại kích cỡ ghi chú theo ý bạn.				20130618 17:22:18
37860helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	Định dạng mỗi ghi chú bằng cách chỉ định màu nền, tính trong suốt, kiểu dáng đường viền và cách canh lề văn bản. Chọn các lệnh từ trình đơn ngữ cảnh của ghi chú.				20130618 17:22:18
37861helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3144764	38			0	vi	To show or hide the comment indicator, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\> and mark or unmark the \<emph\>Comment indicator\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
37862helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3150715	39			0	vi	Để hiển thị lời gợi ý trợ giúp cho ô được chọn, hãy sử dụng \<emph\>Dữ liệu > Hợp lệ > Trợ giúp nhập liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
37863helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3153707	36			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Chèn > Ghi chú\"\>Chèn > Ghi chú\</link\>				20130618 17:22:18
37864helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi văn bản thành số				20130618 17:22:18
37865helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>formats; text as numbers\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>time format conversion\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>date formats;conversion\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>converting;text, into numbers\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37866helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	hd_id0908200901265171				0	vi	\<variable id=\"numbers_text\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/numbers_text.xhp\" name=\"Converting Text to Numbers\"\>Đổi văn bản thành số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37867helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265127				0	vi	Calc đổi văn bản bên trong ô thành giá trị số tương ứng nếu một phép chuyển đổi minh xác là có thể. Nếu không thể chuyển đổi, Calc trả về sai số  #VALUE!.				20130618 17:22:18
37868helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265196				0	vi	Chỉ các số nguyên bao gồm số mũ được chuyển đổi, và ngày giờ ISO 8601 trong định dạng mở rộng của chúng có dấu phân cách. Mọi trường hợp khác, như các phân số với thập phân với dấu phân tách thập phân, hoặc ngày tháng khác với ISO 8601, sẽ không được chuyển đổi, như thế chuỗi văn bản sẽ bị phụ thuộc việc bản địa hóa. Khoảng trắng dẫn đầu và nối sau bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
37869helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265220				0	vi	Các định dạng ISO 8601 sau đây được chuyển đổi:				20130618 17:22:18
37870helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265288				0	vi	CCYY-MM-DD				20130618 17:22:18
37871helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265267				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm				20130618 17:22:18
37872helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265248				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss				20130618 17:22:18
37873helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265374				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss,s				20130618 17:22:18
37874helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265327				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss.s				20130618 17:22:18
37875helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265399				0	vi	hh:mm				20130618 17:22:18
37876helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265347				0	vi	hh:mm:ss				20130618 17:22:18
37877helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265349				0	vi	hh:mm:ss,s				20130618 17:22:18
37878helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265342				0	vi	hh:mm:ss.s				20130618 17:22:18
37879helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265491				0	vi	Mã thế kỉ CC có thể được bỏ trống. Thay cho dấu phân cách ngày và giờ, phải dùng chính xác chỉ một kí tự dấu cách.				20130618 17:22:18
37880helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265467				0	vi	Nếu ngày tháng được cho, nó phải là một ngày lịch Gregorian hợp lệ. Trong trường hợp này thời gian phải nằm trong khoảng 00:00 tới 23:59:59.99999...				20130618 17:22:18
37881helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265420				0	vi	Nếu cho chỉ một chuỗi thời gian, có thể sẽ có một giá trị giờ lớn hơn 24, trong khi phút và giây có giá trị cực đại là 59.				20130618 17:22:18
37882helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265448				0	vi	Chuyển đổi được thực hiện chỉ cho một tham số duy nhất, như trong =A1+A2, hay ="1E2"+1. Tham số vùng ô sẽ không ảnh hưởng, vì thế SUM(A1:A2) khác với A1+A2 nếu một trong hai iô có chứa một chuỗi khả chuyển.				20130618 17:22:18
37883helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id090820090126540				0	vi	Các chuối trong côg thức cũng sẽ được chuyển đổi, chẳng hạn ="1999-11-22"+42, sẽ trả về ngày tháng là 42 ngày sau ngày 22 tháng 11 năm 1999. Việc tính toán các ngày tháng liên quan tới bản địa hóa có dạng các chuỗi trong công thức sẽ trả về sai số. Ví dụ, các chuỗi ngày tháng bản địa hóa "11/22/1999" hay "22.11.1999" không thể dùng cho chuyển đổi tự động.				20130618 17:22:18
37884helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	hd_id1005200903485368				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
37885helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id1005200903485359				0	vi	In A1 enter the text \<item type=\"literal\"\>'1e2\</item\> (which is converted to the number 100 internally).				20130618 17:22:18
37886helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id1005200903485341				0	vi	In A2 enter \<item type=\"literal\"\>=A1+1\</item\> (which correctly results in 101).				20130618 17:22:18
37887helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265544				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				20130618 17:22:18
37888helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	tit				0	vi	In chi tiết trang tính				20130618 17:22:18
37889helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>in; chi tiết trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in các chi tiết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; in lưới trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; in, thay cho kết quả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới trang; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; in lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; in ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị 0; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị vô giá trị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ ;in\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37890helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<variable id=\"print_details\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_details.xhp\" name=\"In chi tiết trang\"\>In chi tiết trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37891helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3153728	2			0	vi	khi in môt trang tính, bạn có thể chọn các chi tiết để in:				20130618 17:22:18
37892helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150010	3			0	vi	Đầu Hàng và Cột				20130618 17:22:18
37893helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154013	4			0	vi	Lưới trang				20130618 17:22:18
37894helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145273	5			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
37895helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145801	6			0	vi	Đối tượng và đồ họa				20130618 17:22:18
37896helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154491	7			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
37897helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154731	8			0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
37898helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3149400	9			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
37899helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150752	10			0	vi	Để chọn các chi tiết, làm như sau:				20130618 17:22:18
37900helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145640	11			0	vi	Chọn trang mà bạn muốn in.				20130618 17:22:18
37901helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150042	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
37902helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3147340	13			0	vi	Lệnh này không hiển thị nếu trang đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
37903helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3146916	14			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Trong vùng \<emph\>In\</emph\> hãy đánh dấu các chi tiết mà bạn muốn in và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37904helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145789	15			0	vi	In tài liệu.				20130618 17:22:18
37905helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150345	16			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				20130618 17:22:18
37906helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định số trang để in				20130618 17:22:18
37907helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	bm_id3153194				0	vi	\<bookmark_value\>in; đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in ra số đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; xem thử bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử; ngắt trang để in\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37908helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	hd_id3153194	1			0	vi	\<variable id=\"print_exact\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_exact.xhp\" name=\"Xác định số trang để in\"\>Xác định số trang để in\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37909helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3153771	2			0	vi	Nếu một trang quá lớn so với một tờ giấy in đơn, thì $[officename] Calc sẽ in trang đó chia đều thành một vài trang. Vì việc ngắt trang tự động không thường xuyên được tiến hành tại các vị trí tối ưu nên bạn có thể tự mình xác định việc phân trang.				20130618 17:22:18
37910helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3159155	3			0	vi	Đi đến trang để in.				20130618 17:22:18
37911helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3150012	4			0	vi	Chọn \<emph\>Xem  > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
37912helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3146974	5			0	vi	Bạn sẽ thấy việc phân tự động các trang tính được thể hiện qua các trang in. Vùng in được tự động tạo ra được chỉ thị bằng các đường màu xanh đậm, và vùng in do người sử dụng quy định được chỉ thị bằng các đường màu xanh nhạt. Chỗ ngắt trang (ngắt hàng và cột) được đánh dấu bằng đường màu đen.				20130618 17:22:18
37913helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3152578	6			0	vi	Bạn có thể dùng chuột để chuyển các đường màu xanh. Tiếp đó bạn sẽ tìm thấy nhiều tùy chọn trong trình đơn ngữ cảnh, bao gồm thêm một vùng in bổ sung, dời thang tỉ lệ và chèn các chỗ ngắt cột và dòng hướng dẫn bổ sung.				20130618 17:22:18
37914helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3151073	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				20130618 17:22:18
37915helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	tit				0	vi	In trang theo định dạng nằm ngang				20130618 17:22:18
37916helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	bm_id3153418				0	vi	\<bookmark_value\>in; chọn trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in trên từ giấy nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in nằm ngang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37917helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	hd_id3153418	1			0	vi	\<variable id=\"print_landscape\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_landscape.xhp\" name=\"In trang tính theo định dạng nằm ngang\"\>In trang theo tính định dạng nằm ngang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37918helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3149257	2			0	vi	Để in một trang mà bạn đã đánh số các lựa chọn tương tác sẵn có dưới \<emph\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>. Hãy kéo các đường dấu phân cách để xác định vùng của các ô được in trên mỗi trang.				20130618 17:22:18
37919helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3153963	15			0	vi	Để in theo định dạng nằm ngang, theo các bước sau:				20130618 17:22:18
37920helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3154020	3			0	vi	Đi đến trang để in.				20130618 17:22:18
37921helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150786	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
37922helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150089	5			0	vi	Lệnh này sẽ không hiển thị nếu trang đó đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn \</emph\>.				20130618 17:22:18
37923helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3166430	6			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Chọn định dạng tờ giấy \<emph\>Nằm ngang\</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
37924helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150885	7			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
37925helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3156288	8			0	vi	Tùy thuộc vào trình điều khiển máy in và hệ điều hành, có thể sẽ cần thiết phải nhấn nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để thay đổi chế độ máy in sang định dạng nằm ngang.				20130618 17:22:18
37926helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3149404	9			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\> dưới tiêu đề \<emph\>In\</emph\>, hãy chọn các trang tính để in:				20130618 17:22:18
37927helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3153305	10			0	vi	 \<emph\>Mọi trang tính\</emph\> — in tất cả các trang tính.				20130618 17:22:18
37928helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3148871	12			0	vi	\<emph\>Các trang tính đã chọn\</emph\> — chỉ những trang tính được chọn sẽ được in ra. Tất cả các trang tính có tên (nằm trên thẻ trang tính) được chọn thì sẽ được in ra. Bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn vào một tên trang tính, bạn cũng có thể sửa đổi vùng chọn.				20130618 17:22:18
37929helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3764763				0	vi	\<emph\>Các ô đã chọn\</emph\> — in những ô được chọn.				20130618 17:22:18
37930helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id5538804				0	vi	From all the paper pages that result from the above selection, you can select the range of paper pages to be printed:				20130618 17:22:18
37931helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id14343				0	vi	\<emph\>Mọi trang\</emph\> — in tất cả các trang kết quả.				20130618 17:22:18
37932helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3148699	11			0	vi	 \<emph\>Trang \</emph\> - nhập các trang cần in. Các trang này sẽ cũng được đánh số kể từ trang đầu tiên lên trên. Nếu bạn thấy trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> là Trang1 sẽ được in thành 4 trang và bạn cũng muốn in 2 màn hình đầu của Trang2, hãy nhập 5-6 vào đây.				20130618 17:22:18
37933helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3145076	13			0	vi	Nếu bên dưới \<emph\>Đinh dạng > Phạm vi in\</emph\>, bạn đã chọn một hay nhiều vùng in, thì chỉ có nội dung của những vùng in này mới được in.				20130618 17:22:18
37934helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3156019	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				20130618 17:22:18
37935helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id8254646				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định Phạm vi In trên một Trang tính\</link\>				20130618 17:22:18
37936helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	tit				0	vi	In hàng hoặc cột trên mọi trang				20130618 17:22:18
37937helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>in; các trang tính trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lặp lại; cột/hàng trên trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; in trên tất cả các tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; hàng/cột dạng tiêu đề bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề;lặp lại hàng/cột dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37938helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	hd_id3153727	21			0	vi	\<variable id=\"print_title_row\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_title_row.xhp\" name=\"In hàng hoặc cột trên mọi trang\"\>In hàng hoặc cột trên mọi trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37939helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154014	2			0	vi	Nếu trang tính của bạn quá lớn và phải in thành nhiều tờ giấy, bạn có thể thiết lập các hàng hay cột để lặp lại trên mỗi trang được in.				20130618 17:22:18
37940helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3146975	7			0	vi	Ví dụ như, nếu bạn muốn in hai hàng trên của trang tính và cột đầu tiên (A) trên tất cả các trang, hãy thực hiện như sau:				20130618 17:22:18
37941helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3163710	8			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Sửa > Phạm vi in\</emph\> sẽ mở ra.				20130618 17:22:18
37942helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3149958	9			0	vi	Nhắp chuột vào biểu tượng ở xa bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
37943helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3145800	10			0	vi	Hộp thoại sẽ thu nhỏ do đó bạn có thể thấy được nhiều phần hơn trong trang tính.				20130618 17:22:18
37944helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155602	11			0	vi	Chọn hai hàng đầu tiên và, ví dụ, nhắp chuột vào ô A1 và kéo tới A2.				20130618 17:22:18
37945helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154018	12			0	vi	Trong hộp thoại đã thu nhỏ, bạn sẽ thấy « $1:$2 ». Các hàng 1 và 2 chính là các hàng sẽ được lặp lại.				20130618 17:22:18
37946helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3153707	13			0	vi	Nhấn vào biểu tượng phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>. Hộp thoại sẽ được phục hồi lại.				20130618 17:22:18
37947helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155443	14			0	vi	Nếu bạn cũng muốn cột A được lặp lại, nhấn vào biểu tượng ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
37948helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154256	15			0	vi	Nhắp chuột vào cột A (không phải vào phần đầu cột).				20130618 17:22:18
37949helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154704	16			0	vi	Nhắp chuột vào biểu tượng một lần nữa ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
37950helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3150088	17			0	vi	Các hàng cần lặp lại là các hàng trong trang tính. Bạn có thể xác định đầu trang và chân trang để in trên mỗi trang in độc lập với trang này dưới mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
37951helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155380	18			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				20130618 17:22:18
37952helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154371	19			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
37953helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3146113	20			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\"\>Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\</link\>				20130618 17:22:18
37954helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Phạm vi In trên Bảng tính				20130618 17:22:18
37955helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	bm_id14648				0	vi	\<bookmark_value\>xuất; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất PDF của phạm vi in \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô bảng; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dọn, xem thêm xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở rộng phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; phạm vi in\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37956helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108D7				0	vi	\<variable id=\"printranges\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định phạm vi in trên một trang tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37957helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108F5				0	vi	Bạn có thể xác định vùng của các ô trên một bảng tính để in.				20130618 17:22:18
37958helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108FB				0	vi	Các ô trên trang tính không thuộc vùng in đã được xác định sẽ không được in hoặc xuất. Các trang tính không có vùng in xác định trước cũng không được in hay xuất đến một tập tin PDF, trừ phi tài liệu này sử dụng định dạng tập tin Excel.				20130618 17:22:18
37959helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	Với các tập tin được mở trong định dạng Excel, tất cả các trang tính không chứa một vùng in được xác định trước đều vẫn còn được in. Điều này tương tự xảy ra khi bạn xuất bảng tính được định dạng Excel tới một tập tin PDF.				20130618 17:22:18
37960helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108FE				0	vi	Xác định một vùng in				20130618 17:22:18
37961helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10905				0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				20130618 17:22:18
37962helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10909				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>.				20130618 17:22:18
37963helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10910				0	vi	Thêm ô vào một vùng in				20130618 17:22:18
37964helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10917				0	vi	Chọn các ô bạn muốn thêm vào một vùng in hiện thời.				20130618 17:22:18
37965helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1091B				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
37966helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Gột một vùng in				20130618 17:22:18
37967helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10929				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Bỏ\</emph\>.				20130618 17:22:18
37968helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10953				0	vi	Dùng công cụ \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> để sửa phạm vi in				20130618 17:22:18
37969helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1093E				0	vi	Trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, phạm vi in và vùng ngắt trang được tô viền màu xanh và được đánh số trang màu xám ở giữa. Vùng không được in có nền xám.				20130618 17:22:18
37970helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_id3153143	8			0	vi	Để xác định một vùng ngắt trang mới, hãy kéo đường viền tới một vị trí mới. Khi bạn xác định một vùng ngắt trang mới, một chỗ ngắt trang tự động sẽ được thay thế bằng chỗ ngắt tạo bằng tay.				20130618 17:22:18
37971helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10930				0	vi	Để xem và sửa phạm vi in				20130618 17:22:18
37972helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10937				0	vi	Chọn \<emph\>Xem  > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
37973helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1082A				0	vi	Để thay đổi hệ số thu/phóng của ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, hãy kích đúp vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, và chọn một hệ số thu/phóng mới.				20130618 17:22:18
37974helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10836				0	vi	Sửa phạm vi in.				20130618 17:22:18
37975helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10944				0	vi	Để thay đổi kích cỡ của một phạm vi in, kéo viền của vùng đó vào một vị trí mới.				20130618 17:22:18
37976helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_id3151075	12			0	vi	Để xóa một chỗ ngắt trang thực hiện bằng tay được chứa trong vùng in, hãy kéo viền của chỗ ngắt trang đó ra bên ngoài vùng in.				20130618 17:22:18
37977helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10948				0	vi	Để làm sạch vùng in, kéo viền của vùng đó lên trên viền đối diện của vùng.				20130618 17:22:18
37978helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	Để rời khỏi ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, chọn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
37979helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN109CF				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\"\>Sửa phạm vi in\</link\>				20130618 17:22:18
37980helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	tit				0	vi	Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối				20130618 17:22:18
37981helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>đặt địa chỉ; tương đối và tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tuyệt đối/tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tới ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37982helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3156423	53			0	vi	\<variable id=\"relativ_absolut_ref\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\" name=\"Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\"\>Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37983helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3163712	3			0	vi	Đặt địa chỉ tương đối				20130618 17:22:18
37984helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Ô trong Cột A, Hàng 1 được đặt là « A1 ». Bạn có thể đặt một vùng các ô kề sát nhau bằng cách trước tiên nhập toạ độ của ô ở phía trên bên trái của vùng, sau đó dấu hai chấm, sau đó toạ độ của ô ở phía dưới. Ví dụ, hình vuông tạo ra bởi bốn ô đầu tiên trông góc trái phía trên được đặt là « A1:B2 ».				20130618 17:22:18
37985helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Bạn có thể tạo ra một tham chiếu tương đối cho « A1:B2 » bằng cách ghi địa chỉ theo cách này. Tương đối ở đây có nghĩa là tham chiếu cho vùng sẽ tự động được điều chỉnh khi bạn sao các công thức đó.				20130618 17:22:18
37986helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3149377	6			0	vi	Địa chỉ tuyệt đối				20130618 17:22:18
37987helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3154943	7			0	vi	Tham chiếu tuyệt đối là mặt đối lập của địa chỉ tuyệt đối. Trong tham số tuyệt đối, một kí hiệu đô la được đặt ở đằng trước mỗi kí tự và chữ số, ví dụ « $A$1:$B$2 ».				20130618 17:22:18
37988helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147338	36			0	vi	$[officename] có thể chuyển đổi tham chiếu hiện thời, trong đó con trỏ được đặt trong dòng nhập, từ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại, bằng cách nhấn tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\>. Nếu bạn bắt đầu với một địa chỉ tương đối dạng « A1 », lần thứ nhất khi bạn hãy nhấn tổ hợp phím này, cả hàng và cột sẽ được đặt thành tham chiếu tuyệt đối ($A$1). Lần thứ hai, chỉ có hàng (A$1) và lần thứ ba, chỉ có cột ($A1) được chuyển. Nếu bạn nhấn tổ hợp phím này thêm lần nữa, thì tham chiếu của cả hàng và cột sẽ chuyển về trạng thái tương đối ban đầu (A1).				20130618 17:22:18
37989helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3153963	52			0	vi	$[officename] Calc hiển thị tham chiếu cho một công thức. Ví dụ như, nếu bạn nhắp chuột vào công thức « =SUM(A1:C5;D15:D24) » trong một ô, thì hai vùng tham chiếu trong trang tính sẽ được tô sáng bằng màu. Ví dụ, phần tử của công thức « A1:C5 » có thể được tô sáng màu xanh và vùng ô cần tìm được viền quanh cũng cùng sắc màu xanh đó. Thành phần công thức tiếp theo « D15:D24 » có thể được đánh dấu bằng màu đỏ bằng cách tương tự.				20130618 17:22:18
37990helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3154704	29			0	vi	Khi nào nên dùng Tham chiếu Tuyệt đối và Tương đối				20130618 17:22:18
37991helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147346	8			0	vi	Dựa vào đâu để phân biệt một tham chiếu tương đối? Giả sử bạn muốn tính trong ô E1 tổng các ô trong vùng « A1:B2 ». Công thức nên nhập vào E1 sẽ là: … =SUM(A1:B2) ». Nếu sau đó bạn quyết định chèn một cột mới đằng trước cột A, thì các thành tố mà bạn muốn thêm vào sẽ ở « B1:C2 » và công thức sẽ ở trong F1, chứ không phải E1 nữa. Sau khi chèn xong cột mới, bạn sẽ phải kiểm tra và chỉnh lại tất cả các công thức trong trang đó và có thể ở cả những trang khác.				20130618 17:22:18
37992helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3155335	9			0	vi	Rất may mắn, vì $[officename] có thể thực hiện thao tác này giúp bạn. Sau khi đã chèn một cột mới A, công thức « =SUM(A1:B2) » sẽ tự động cập nhật thành « =SUM(B1:C2) ». Số hàng cũng sẽ tự động được điều chỉnh khi một hàng mới 1 được chèn vào. Tham chiếu tương đối và tuyệt đối luôn được điều chỉnh trong $[officename] Calc mỗi khi vùng tham chiếu được dời đi. Tuy nhiên cần chú ý nếu như bạn đang sao một công thức vì trong trường hợp đó, chỉ có các tham chiếu tương đối mới được điều chỉnh, không phải tham chiếu tuyệt đối.				20130618 17:22:18
37993helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3145791	39			0	vi	Tham chiếu tuyệt đối được sử dụng khi một phép tính đề cập tới một ô cụ thể trong trang tính của bạn. Nếu một công thức đề cập chính xác tới ô này mà được chép tương đối tới một ô bên dưới ô ban đầu, thì tham chiếu này cũng sẽ được dời xuống dưới nếu như bạn không xác định các ô đó là tuyệt đối.				20130618 17:22:18
37994helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147005	10			0	vi	Ngoài việc chèn các ô hay cột mới thì tham chiếu cũng sẽ thay đổi khi một công thức đang tính đề cập tới các ô cụ thể được chép tới một vùng khác của trang tính. Giả sử bạn nhập công thức « =SUM(A1:A9) » trong hàng 10. Nếu bạn muốn tính tổng cho cột kế tiếp ở bên phải, chỉ cần chép công thức này tới ô bên phải. Bản sao công thức này trong cột B sẽ tự động điều chỉnh thành « =SUM(B1:B9) ».				20130618 17:22:18
37995helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt lại tên trang tính				20130618 17:22:18
37996helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>đặt lại tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
37997helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	hd_id3150398	11			0	vi	\<variable id=\"rename_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\" name=\"Đặt lại tên trang tính\"\>Đặt lại tên trang tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
37998helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3155131	12			0	vi	Nhấn vào tên của trang tính mà bạn muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
37999helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3146976	13			0	vi	Open the context menu and choose the \<emph\>Rename Sheet\</emph\> command. A dialog box appears where you can enter a new name.				20130618 17:22:18
38000helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3149260	15			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38001helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3149667	27			0	vi	Tương tự, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột lên bất kì tên một trang nào và nhập trực tiếp tên mới vào.				20130618 17:22:18
38002helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502833				0	vi	Tên trang có thể chứa hầu hết các kí tự. Nếu bạn muốn lưu lại dưới dạng Microsoft Excel thì một số giới hạn sẽ được áp dụng.				20130618 17:22:18
38003helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050283				0	vi	Khi lưu lại dưới định dạng của Microsoft Excel, những kí tự sau không được có mặt trên tên trang:				20130618 17:22:18
38004helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050281				0	vi	dấu hai chấm :				20130618 17:22:18
38005helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502897				0	vi	Dấu gạch chéo ngược \\				20130618 17:22:18
38006helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050299				0	vi	dấu chéo thuận /				20130618 17:22:18
38007helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502913				0	vi	dấu hỏi ?				20130618 17:22:18
38008helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050298				0	vi	dấu sao *				20130618 17:22:18
38009helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502969				0	vi	dấu mở ngoặc vuông trái [				20130618 17:22:18
38010helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502910				0	vi	dấu mở ngoặc vuông phải ]				20130618 17:22:18
38011helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502971				0	vi	dấu nháy đơn ' như là kí tự đầu hay của tên				20130618 17:22:18
38012helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050307				0	vi	Trong tham chiếu tới ô, tên của trang phải được đặt trong dấu nháy đơn ' nếu như tên chứa các kí tự khác ngoài số hay abc hay gạch dưới. Nếu bạn muốn sử dụng dấu nháy đơn trong tên thì bạn phải điền 2 dấu nháy. Ví dụ bạn muốn tham chiếu tới ô A1 trong một trang với tên sau:				20130618 17:22:18
38013helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503071				0	vi	This year's sheet				20130618 17:22:18
38014helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503054				0	vi	Tham chiếu phải được đặt trong ngoặc đơn, và nếu có ngoặc đơn ở trong tên thì bạn phải sử dụng hai dấu:				20130618 17:22:18
38015helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503069				0	vi	'This year''s sheet'.A1				20130618 17:22:18
38016helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3155444	16			0	vi	Tên của một trang tính độc lập với tên của bảng tính. Bạn có thể nhập tên bảng tính khi lần đầu tiên bạn lưu nó dưới dạng một tập tin. Tài liệu này có thể chứa đến 256 trang tính riêng rẻ với những tên khác nhau.				20130618 17:22:18
38017helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng các số được làm tròn				20130618 17:22:18
38018helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>số; làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các số đúng trong $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; số lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; làm tròn trong phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác được hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; giá trị được hiển thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38019helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3156422	2			0	vi	\<variable id=\"rounding_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rounding_numbers.xhp\" name=\"Dùng số làm tròn\"\>Dùng số làm tròn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38020helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Trong $[officename] Calc, tất cả các số thập phân hiển thị đều được làm tròn tới hai lần số.				20130618 17:22:18
38021helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3152596	4			0	vi	Thay đổi việc làm tròn cho các ô được chọn				20130618 17:22:18
38022helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3154321	5			0	vi	Đánh dấu tất cả các ô mà bạn muốn thay đổi.				20130618 17:22:18
38023helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3147428	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> và chuyển sang thẻ trang \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
38024helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153876	7			0	vi	Trong trường \<emph\>Loại\</emph\>, chọn \<emph\>Số\</emph\>. Dưới \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, thay đổi số \<emph\>lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
38025helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3155415	8			0	vi	To change this everywhere				20130618 17:22:18
38026helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3150715	9			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\>.				20130618 17:22:18
38027helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153707	10			0	vi	Chuyển đến trang \<emph\>Tính\</emph\>. Thay đổ số \<emph\>Lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
38028helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3154755	11			0	vi	Tính toán với các số làm tròn thay cho các giá trị chính xác nội bộ				20130618 17:22:18
38029helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3150045	12			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\>.				20130618 17:22:18
38030helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3146920	13			0	vi	Chuyển tới trang \<emph\>Tính\</emph\>. Đánh dấu trường \<emph\>Độ chính xác như đã hiển thị\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
38031helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3145790	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				20130618 17:22:18
38032helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3147005	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				20130618 17:22:18
38033helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột				20130618 17:22:18
38034helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	bm_id3145748				0	vi	\<bookmark_value\>chiều cao của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều cao ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chiều cao và chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chiều cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;chiều cao/rộng của hàng/cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38035helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3145748	1			0	vi	\<variable id=\"row_height\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/row_height.xhp\" name=\"Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\"\>Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38036helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154017	2			0	vi	Bạn có thể thay đổi chiều cao của hàng bằng chuột hoặc thông qua hộp thoại.				20130618 17:22:18
38037helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Những nhân tố mô tả tại đây được ứng dụng cho hàng và chiềy cao hàng, và do đó cũng được ứng dụng cho cột và chiều rộng cột.				20130618 17:22:18
38038helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3153963	4			0	vi	Dùng chuột để thay đổi chiều cao hàng vàhay chiều rộng cột				20130618 17:22:18
38039helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154020	5			0	vi	Nhắp chuột trong vùng đầu trang, vào đường ngăn cách bên dưới hàng hiện tại, duy trì nhấn chuột và kéo lên hoặc xuống để thay đổi chiều cao hàng.				20130618 17:22:18
38040helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3159237	6			0	vi	Chọn chiều cao hàng lý tưởng bằng cách kích đúp vào đường ngăn cách bên dưới hàng.				20130618 17:22:18
38041helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3154659	7			0	vi	Dùng hộp thoại để thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột				20130618 17:22:18
38042helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3150367	8			0	vi	Nhắp chuột vào hàng để làm nổi nó.				20130618 17:22:18
38043helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3166432	9			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trên đầu trang ở phía tay trái.				20130618 17:22:18
38044helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3150519	10			0	vi	You will see the commands \<emph\>Row Height\</emph\> and \<emph\>Optimal row height\</emph\>. Choosing either opens a dialog.				20130618 17:22:18
38045helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154487	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Chiều cao hàng\"\>Chiều cao hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38046helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3149408	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\" Chiều cao tối ưu của hàng\"\>Chiều cao tối ưu của hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38047helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3153305	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Chiều rộng cột\"\>Chiều rộng cột\</link\>				20130618 17:22:18
38048helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3153815	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Chiều rộng tối ưu của cột\"\>Chiều rộng tối ưu của cột\</link\>				20130618 17:22:18
38049helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng kịch bản				20130618 17:22:18
38050helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>kịch bản; tạo/sửa/xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở;kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;kịch bản trong Bộ điều hướng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38051helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3125863	1			0	vi	\<variable id=\"scenario\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp\" name=\"Dùng kịch bản\"\>Dùng kịch bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38052helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150869	2			0	vi	Một kịch bản $[officename] Calc là một tập hợp các giá trị của ô có thể được dùng trong các phép tính của bạn. Bạn có thể gán tên cho mọi kịch bản trên trang tính. Xác định một vài kịch bản trên cùng một trang tính, mỗi kịch bản với một vài giá trị khác nhau trong các ô đó. Sau đó bạn có thể dễ dàng chuyển đổi các tập hợp các giá trị ô này theo tên của chúng và có thể ngay lập tức quan sát các kết quả. Các kịch bản này là một công cụ để thử nghiệm câu hỏi dạng "what-if" (cái gì sẽ xảy ra nếu...?).				20130618 17:22:18
38053helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3149255	15			0	vi	Tự tạo kịch bản cho bạn				20130618 17:22:18
38054helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154704	16			0	vi	Để tạo một kịch bản, chọn tất cả các ô cung cấp dữ liệu cho kịch bản. 				20130618 17:22:18
38055helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154020	17			0	vi	Chọn những ô bạn muốn chứa các giá trị mà sẽ thay đổi trong các kịch bản khá nhau. Để chọn nhiều ô, giữ \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>\</item\>trong lúc nhấn vào từng ô.				20130618 17:22:18
38056helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150364	18			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tạo kịch bản\</emph\> sẽ mở ra.				20130618 17:22:18
38057helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3166426	19			0	vi	Nhập tên cho kịch bản mới và giữ nguyên các trường khác với các giá trị mặc định của chúng. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. Kịch bản mới của bạn sẽ tự động được kích hoạt.				20130618 17:22:18
38058helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3149664	3			0	vi	Dùng kịch bản				20130618 17:22:18
38059helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3153415	11			0	vi	Các kịch bản có thể được chọn trong Bộ điều hướng:				20130618 17:22:18
38060helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150752	12			0	vi	Mở Bộ điều hướng với biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> \<image id=\"img_id1593676\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id1593676\"\>Biểu tượng Bộ điều hướng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
38061helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3155764	13			0	vi	Nhấn chuột vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> \<image id=\"img_id7617114\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id7617114\"\>Biểu tượng kịch bản\</alt\>\</image\> trong Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
38062helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154256	14			0	vi	Trong Bộ điều hướng, bạn có thể thấy các kịch bản được định nghĩa kèm theo lời bình đã được nhập vào khi tạo kịch bản.				20130618 17:22:18
38063helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id1243629				0	vi	Nhấn đúp vào tên một kịch bản trong Bộ vđể ứng dụng kịch bản đó vào trang tính hiện thời.				20130618 17:22:18
38064helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id9044770				0	vi	Để xóa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên kịch bản trong Bộ điều hướng và chọn \<emph\>Xóa\</emph\>.				20130618 17:22:18
38065helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3674123				0	vi	Để sửa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên của nó trong Bộ điều hướng và chọn  \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
38066helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	Để ẩn đường viền của một tập hợp các ô là bộ phận của một kịch bản, hãy mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mỗi kịch bản tác động đến các ô và gột hộp kiểm tra \<emph\>Hiển thị viền\</emph\>. Việc ẩn đường viền này đồng thời cũng gỡ bỏ hộp danh sách trên trang tính nơi mà bạn có thể chọn các kịch bản.				20130618 17:22:18
38067helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154368	22			0	vi	Nếu bạn muốn biết giá trị nào trong kịch bản tác động đến các giá trị khác, hãy chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm > Theo vết phụ thuộc\</emph\>. Bạn có thể thấy các mũi tên chỉ tới các ô phụ thuộc trực tiếp vào ô đang xét.				20130618 17:22:18
38068helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154484	29			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Tạo kịch bản\"\>Tạo kịch bản\</link\>				20130618 17:22:18
38069helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng Danh sách Sắp xếp				20130618 17:22:18
38070helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>điền;danh sách tùy biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách sắp xếp;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách tùy biến\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38071helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	hd_id3150870	3			0	vi	\<variable id=\"sorted_list\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/sorted_list.xhp\" name=\"Áp dụng Danh sách Sắp xếp\"\>Áp dụng Danh sách Sắp xếp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38072helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3159154	7			0	vi	Danh sách sắp xếp cho phép bạn nhập một mẩu thông tin vào trong ô, sau đó kéo nó để lấp vào trong một danh sách liên tiếp các mục.				20130618 17:22:18
38073helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3148645	4			0	vi	Ví dụ, nhập văn bản « Th1 « hay « Tháng Một » vào trong một ô trống. Chọn ô này và nhắp chuột vào góc phải phía dưới của viền ô. Sau đó kéo các ô được chọn này sang bên phải hay xuống dưới. Khi bạn nhả chuột, các ô được tô sáng sẽ được lấp bằng tên của các tháng.				20130618 17:22:18
38074helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id2367931				0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các ô với các giá trị khác nhau.				20130618 17:22:18
38075helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3152577	5			0	vi	The predefined series can be found under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\</emph\>. You can also create your own lists of text strings tailored to your needs, such as a list of your company's branch offices. When you use the information in these lists later (for example, as headings), just enter the first name in the list and expand the entry by dragging it with your mouse.				20130618 17:22:18
38076helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3147434	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
38077helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc : Ứng dụng bộ lọc cấp cao				20130618 17:22:18
38078helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	bm_id3148798				0	vi	\<bookmark_value\>lọc;xác định các bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38079helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	hd_id3148798	18			0	vi	\<variable id=\"specialfilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/specialfilter.xhp\" name=\"Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\"\>Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38080helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145785	19			0	vi	chép phần đầu cột của vùng trang sẽ được lọc sang một vùng trống của trang, sau đó nhập tiêu chuẩn cho lọc trong một hàng bên dưới phần đầu trang. Dữ liệu được sắp xếp theo chiều ngang trong một hàng sẽ luôn được nối với AND còn dữ liệu được sắp xếp theo chiều dọc trong một cột thường được nối với OR				20130618 17:22:18
38081helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153142	20			0	vi	Khi bạn đã tạo ra một ma trận lọc, hãy chọn vùng trang để lọc. Mở hộp thoại \<emph\>Lọc cấp cao\</emph\> bằng cách chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, và xác định các điều kiện lọc.				20130618 17:22:18
38082helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153726	21			0	vi	Sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>, và bạn sẽ nhận thấy rằng chỉ có những hàng từ trang gốc đáp ứng các tiêu chuẩn tìm kiếm là vẫn hiển thị. Tất cả các hàng khác tạm thời bị ẩn đi và có thể được xuất hiện bằng lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiển thị\</emph\>.				20130618 17:22:18
38083helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149664	22			0	vi	 \<emph\>Ví dụ\</emph\> 				20130618 17:22:18
38084helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147427	23			0	vi	Nạp một bảng tính với một lượng lớn các bản ghi. Ta sẽ dùng tài liệu giả thuyết \<emph\>Doanh thu\</emph\>, tuy nhiên bạn có thể dùng bất kì một tài liệu nào. Tài liệu này có cách sắp đặt như sau:				20130618 17:22:18
38085helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154510	24			0	vi	 \<emph\>A\</emph\> 				20130618 17:22:18
38086helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150327	25			0	vi	 \<emph\>B\</emph\> 				20130618 17:22:18
38087helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154756	26			0	vi	 \<emph\>C\</emph\> 				20130618 17:22:18
38088helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155335	27			0	vi	 \<emph\>D\</emph\> 				20130618 17:22:18
38089helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146315	28			0	vi	 \<emph\>E\</emph\> 				20130618 17:22:18
38090helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145790	29			0	vi	 \<emph\>1\</emph\> 				20130618 17:22:18
38091helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3159239	30			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
38092helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150086	31			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
38093helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150202	32			0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
38094helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150883	33			0	vi	Hàng xa xỉ				20130618 17:22:18
38095helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3152987	34			0	vi	Bộ				20130618 17:22:18
38096helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154486	35			0	vi	 \<emph\>2\</emph\> 				20130618 17:22:18
38097helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3148839	36			0	vi	Tháng Giêng				20130618 17:22:18
38098helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153816	37			0	vi	125600				20130618 17:22:18
38099helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3157978	38			0	vi	200500				20130618 17:22:18
38100helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155268	39			0	vi	240000				20130618 17:22:18
38101helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153286	40			0	vi	170000				20130618 17:22:18
38102helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146782	41			0	vi	 \<emph\>3\</emph\> 				20130618 17:22:18
38103helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149900	42			0	vi	Tháng Hai				20130618 17:22:18
38104helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154763	43			0	vi	160000				20130618 17:22:18
38105helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150050	44			0	vi	180300				20130618 17:22:18
38106helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153801	45			0	vi	362000				20130618 17:22:18
38107helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154708	46			0	vi	220000				20130618 17:22:18
38108helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3151191	47			0	vi	 \<emph\>4\</emph\> 				20130618 17:22:18
38109helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147250	48			0	vi	Tháng Ba				20130618 17:22:18
38110helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153334	49			0	vi	170000				20130618 17:22:18
38111helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3151391	50			0	vi	và vân vân.				20130618 17:22:18
38112helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147300	51			0	vi	Ví dụ: Chép hàng 1 cùng các phần đầu (tên trường) tới hàng 20. Nhập các điều kiện lọc liên kết với OR (hoặc) trong hàng 21, 22, vân vân.				20130618 17:22:18
38113helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3159115	52			0	vi	 \<emph\>A\</emph\> 				20130618 17:22:18
38114helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146886	53			0	vi	 \<emph\>B\</emph\> 				20130618 17:22:18
38115helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153124	54			0	vi	 \<emph\>C\</emph\> 				20130618 17:22:18
38116helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3152979	55			0	vi	 \<emph\>D\</emph\> 				20130618 17:22:18
38117helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145827	56			0	vi	 \<emph\>E\</emph\> 				20130618 17:22:18
38118helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149892	57			0	vi	 \<emph\>20\</emph\> 				20130618 17:22:18
38119helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150693	58			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
38120helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147475	59			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
38121helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154846	60			0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
38122helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153082	61			0	vi	Hàng xa xỉ				20130618 17:22:18
38123helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149506	62			0	vi	Bộ				20130618 17:22:18
38124helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149188	63			0	vi	 \<emph\>21\</emph\> 				20130618 17:22:18
38125helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149956	64			0	vi	Tháng Giêng				20130618 17:22:18
38126helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150865	65			0	vi	 \<emph\>22\</emph\> 				20130618 17:22:18
38127helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155957	66			0	vi	<160000				20130618 17:22:18
38128helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153566	67			0	vi	Chỉ rõ rằng chỉ có các hàng có giá trị \<item type=\"literal\"\>Tháng Giêng\</item\> trong các ô \<emph\>Tháng\</emph\> OR (hoặc) một giá trị thấp hơn 160000 trong các ô \<emph\>Chuẩn\</emph\> sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
38129helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147372	68			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, sau đó chọn vùng «A20:E22 ». Sau khi nhấn \<emph\>OK\</emph\>, chỉ có các hàng được lọc mới được hiển thị. Các hàng khác sẽ bị ẩn đi.				20130618 17:22:18
38130helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số trên/dưới trong văn bản				20130618 17:22:18
38131helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ số trên trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự;chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38132helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<variable id=\"super_subscript\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/super_subscript.xhp\" name=\"Chỉ số trên/dưới văn bản\"\>Chỉ số trên/dưới trong văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38133helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	Hãy chọn ký tự trong ô mà bạn muốn chuyển thành chỉ số trên hay chỉ số dưới.				20130618 17:22:18
38134helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3150439	3			0	vi	Ví dụ, nếu bạn muốn viết H20 với chỉ số trên là 2, hãy chọn 2 trong ô (không phải trong dòng nhập).				20130618 17:22:18
38135helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3149260	4			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho kí tự đã chọn và chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Ký tự\</emph\>.				20130618 17:22:18
38136helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153142	5			0	vi	Nhắp chuột vào thẻ \<emph\>Vị trí phông\</emph\>.				20130618 17:22:18
38137helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153954	6			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Chỉ số dưới\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38138helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153876	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\"\>Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\</link\>				20130618 17:22:18
38139helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp và Xẻ Ô				20130618 17:22:18
38140helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	bm_id3147240				0	vi	\<bookmark_value\>ô; kết hợp/hủy kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38141helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id8005005				0	vi	\<variable id=\"table_cellmerge\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_cellmerge.xhp\" name=\"Kết hợp và bỏ kết hợp ô\"\>Kết hợp và bỏ kết hợp ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38142helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id8049867				0	vi	Bạn có thể chọn các ô gần kề nhau, sau đó kết hợp chúng thành một ô đơn. Ngược lại, bạn có thể lấy một ô lớn được tạo ra nhờ kết hợp các ô đơn với nhau, và chia nó trở lại thành các ô riêng lẻ ban đầu.				20130618 17:22:18
38143helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id0509200913480176				0	vi	Khi bạn chép các ô vào một vùng đích có chứa các ô được trộn, đầu tiên vùng đích sẽ được bỏ trộn ô, rồi các ô đã chép sẽ được dán vào. Nếu các ô đã chép là ô được trộn, chúng vẫn giữ nguyên trạng thái trộn.				20130618 17:22:18
38144helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id235602				0	vi	Gộp các ô				20130618 17:22:18
38145helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id1272927				0	vi	Tô sáng các ô kề nhau				20130618 17:22:18
38146helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id6424146				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
38147helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id451368				0	vi	Thôi không gộp các ô				20130618 17:22:18
38148helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id7116611				0	vi	Để con trỏ vào ô cần xẻ.				20130618 17:22:18
38149helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id9493087				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
38150helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay bảng (Chuyển vị)				20130618 17:22:18
38151helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; hoán vị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán vị bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đảo bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán đổi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; hoán đổi với các hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; hoán đổi với cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38152helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<variable id=\"table_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_rotate.xhp\" name=\"Xoay bảng (Chuyển vị)\"\>Xoay bảng (Chuyển vị)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38153helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3154013	2			0	vi	Trong $[officename] Calc, có một cách để « xoay » một bảng tính để biến các hàng thành cột và cột thành hàng.				20130618 17:22:18
38154helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3153142	3			0	vi	Chọn vùng ô mà bạn muốn chuyển vị.				20130618 17:22:18
38155helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3153191	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
38156helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3148575	6			0	vi	Nhấn vào ô sẽ là ô bên trái phía trên cùng của kết quả.				20130618 17:22:18
38157helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3156286	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
38158helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	Trong hộp thoại, đánh dấu \<emph\>Dán tất cả\</emph\> và \<emph\>Chuyển vị\</emph\>.				20130618 17:22:18
38159helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3155600	9			0	vi	Và bây giờ khi bạn nhấn \<emph\>OK\</emph\>, các hàng và cột sẽ được chuyển vị cho nhau.				20130618 17:22:18
38160helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3146969	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
38161helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi ô Xem bảng				20130618 17:22:18
38162helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	bm_id3147304				0	vi	\<bookmark_value\>đầu hàng; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu cột; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; ẩn đường trong trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; đầu trang/đường lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; ô xem bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38163helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	hd_id3147304	1			0	vi	\<variable id=\"table_view\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_view.xhp\" name=\"Thay đổi ô Xem bảng\"\>Thay đổi ô Xem bảng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38164helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3153192	2			0	vi	Để ẩn một cách cố định cột và đầu dòng trong một bảng:				20130618 17:22:18
38165helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3153768	3			0	vi	Under the menu item \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc,\</emph\> go to the \<emph\>View\</emph\> tab page. Unmark\<emph\> Column/row headers\</emph\>. Confirm with \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38166helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3147436	4			0	vi	Để ẩn đường lưới:				20130618 17:22:18
38167helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3153726	5			0	vi	Under the menu item \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\>\<emph\>,\</emph\> go to the \<emph\>View\</emph\> tab page. Unmark \<emph\>Grid lines\</emph\>. Confirm with \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38168helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Số dưới dạng Văn bản				20130618 17:22:18
38169helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>số; dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; dùng cho số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; nhập vào không có định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38170helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	hd_id3145068	46			0	vi	\<variable id=\"text_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_numbers.xhp\" name=\"Định dạng Số dưới dạng Văn bản\"\>Định dạng Số dưới dạng Văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38171helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3156280	43			0	vi	Bạn có thể định dạng các số dưới dạng văn bản trong $[officename] Calc. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ô hoặc một vùng các ô và chọn \<emph\>Định dạng ô > Số\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản » từ danh sách \<emph\>Loại\</emph\>. Bất kì số nào được nhập sau vào vùng được định dạng đều được chuyển sang dạng văn bản. Hiển thị các « số » này được canh đều phía bên trái, như với văn bản khác.				20130618 17:22:18
38172helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3149377	44			0	vi	Nếu bạn đã nhập các số thông thường vào các ô và sau đó thay đổi định dạng của các ô này thành dạng « văn bản », những số này sẽ vẫn là những số thông thường. Chúng sẽ không bị chuyển đổi. Chỉ có những số được nhập vào sau đó, hoặc các số sau đó được sửa thì mới trở thành các số dạng văn bản.				20130618 17:22:18
38173helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3144765	45			0	vi	Nếu bạn quyết định nhập trực tiếp một số dạng văn bản, trước tiên hãy nhập dấu nháy ('). Ví dụ, với các năm trong tiêu đề cột, bạn có thể nhập « '1999 », « 2000 » và « '2001 ». Dấu nháy này không hiển thị trong ô, nó chỉ cho biết là mục này đã được nhận dạng như một văn bản. Dấu này rất hữu ích nếu như, giả dụ, bạn nhập một số điện thoại hay một mã bưu điện bắt đầu với số 0, vì một số 0 đứng đầu một dãy các ký số sẽ bị bỏ đi trong định dạng số.				20130618 17:22:18
38174helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3156284	47			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				20130618 17:22:18
38175helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay văn bản				20130618 17:22:18
38176helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>ô; xoay văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; văn bản trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; viết theo chiều dọc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38177helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<variable id=\"text_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_rotate.xhp\" name=\"Xoay văn bản\"\>Xoay văn bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38178helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Chọn các ô chứa văn bản mà bạn muốn xoay.				20130618 17:22:18
38179helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155133	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
38180helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\>.				20130618 17:22:18
38181helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3147426	5			0	vi	In the \<emph\>Text orientation\</emph\> area use the mouse to select in the preview wheel the direction in which the text is to be rotated. Click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38182helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3148456	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\>				20130618 17:22:18
38183helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154944	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Sắp hàng\"\>Định dạng > Ô > Sắp hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38184helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	tit				0	vi	Viết văn bản nhiều dòng				20130618 17:22:18
38185helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô; nhiều dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ngắt văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản đa dòng trong ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38186helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	hd_id3154346	42			0	vi	\<variable id=\"text_wrap\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_wrap.xhp\" name=\"Viết văn bản nhiều dòng\"\>Viết văn bản nhiều dòng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38187helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3156280	41			0	vi	Nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter để chèn một chỗ ngắt giữa dòng bằng tay. Phím tắt này chỉ trực tiếp hoạt động trong ô, không trong dòng nhập vào.				20130618 17:22:18
38188helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3153142	43			0	vi	Nếu bạn muốn văn bản tự động ngắt tại viền bên phải của ô, hãy thực hiện như sau:				20130618 17:22:18
38189helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3153951	44			0	vi	Chọn tất cả các ô mà bạn muốn văn bản được ngắt ở viền bên phải.				20130618 17:22:18
38190helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3148575	45			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Ô > Chỉnh canh\</emph\>, hãy đánh dấu tùy chọn \<emph\>Tự động ngắt dòng\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38191helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3145799	46			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\>				20130618 17:22:18
38192helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hàm do người sử dụng quy định				20130618 17:22:18
38193helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>hàm; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> IDE Basic dùng cho các hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lập trình;hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38194helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3155411	1			0	vi	\<variable id=\"userdefined_function\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/userdefined_function.xhp\" name=\"Tự xác định hàm\"\>Hàm do người sử dụng quy định\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38195helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	Bạn có thể ứng dụng các hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc theo các cách sau:				20130618 17:22:18
38196helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145366	4			0	vi	Bạn có thể tự xác định các hàm cho mình bằng cách sử dụng IDE Basic. Phương pháp này yêu cầu một số kiến thức cơ bản về lập trình.				20130618 17:22:18
38197helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3153768	3			0	vi	Bạn có thể lập trình các hàm dạng \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"phần bổ trợ\"\>phần bổ trợ\</link\>. Phương pháp này yêu cầu kiến thức nâng cao về lập trình.				20130618 17:22:18
38198helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3149260	6			0	vi	Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic				20130618 17:22:18
38199helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148456	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\>.				20130618 17:22:18
38200helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3154510	8			0	vi	Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bạn sẽ thấy môi trường phát triển hợp nhất (IDE) Basic.				20130618 17:22:18
38201helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150327	9			0	vi	Nhập mã hàm. Trong ví dụ này, ta xác định một hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> để tính thể tích của một vật rắn hình chữ nhật với mặt có chiều dài \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\> và \<item type=\"literal\"\>c\</item\>:				20130618 17:22:18
38202helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3155443	10			0	vi	Đóng cửa sổ IDE Basic.				20130618 17:22:18
38203helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150043	11			0	vi	Hàm của bạn sẽ tự động được lưu trong mô-đun mặc định và sẵn sàng để dùng. Nếu bạn ứng dụng hàm này trong một tài liệu Calc để sử dụng trên một máy tính khác, bạn có thể chép hàm đó sang tài liệu Calc như được miêu tả trong phần tiếp theo.				20130618 17:22:18
38204helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3147340	18			0	vi	Chép một hàm sang một tài liệu				20130618 17:22:18
38205helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145232	19			0	vi	Trong giai đoạn 2 của « Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic », trong hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn đã nhắp chuột lên \<emph\>Sửa\</emph\>. Theo chế độ mặc định, trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, mô-đun \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> được chọn. Thư viện \<emph\>Chuẩn\</emph\> nằm cục bộ trong thư mục người dùng của bạn.				20130618 17:22:18
38206helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3154022	20			0	vi	Nếu bạn muốn chép hàm do người sử dụng quy định sang một tài liệu Calc:				20130618 17:22:18
38207helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150304	21			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> .				20130618 17:22:18
38208helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150086	22			0	vi	Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, hãy chọn \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> và nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
38209helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3166430	23			0	vi	Trong IDE Basic, chọn nguồn của hàm do người sử dụng quy định của bạn và chép nó tới bảng nháp.				20130618 17:22:18
38210helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_idN1081D				0	vi	Đóng IDE Basic.				20130618 17:22:18
38211helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150517	24			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> .				20130618 17:22:18
38212helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145384	25			0	vi	Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, chọn \<emph\>(Tên của tài liệu Calc) > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
38213helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148699	26			0	vi	Dán nội dung trên bảng nháp vào IDE Basic của tài liệu.				20130618 17:22:18
38214helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3153305	12			0	vi	Ứng dụng hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
38215helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148869	13			0	vi	Khi đã xác đinh hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> trong IDE Basic, bạn có thể ứng dụng nó giống như các hàm có sẵn của chương trình $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
38216helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148606	14			0	vi	Mở tài liệu Calc và nhập các số cho các tham số hàm \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>c\</item\> trong các ô A1, B1, và C1.				20130618 17:22:18
38217helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3156019	15			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô khác và nhập:				20130618 17:22:18
38218helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3155264	16			0	vi	=VOL(A1;B1;C1)				20130618 17:22:18
38219helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3146776	17			0	vi	Hàm này sẽ được đánh giá và bạn sẽ thấy kết quả hiển thị trong ô đã chọn.				20130618 17:22:18
38220helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hợp lệ của nội dung ô				20130618 17:22:18
38221helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	bm_id3156442				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị; giới hạn khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn; xác định giới hạn giá trị khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô được phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp báo lỗi; xác định dữ liệu sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các thao tác trong trường hợp sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lời gợi ý trợ giúp; xác định văn bản để nhập vào ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;văn bản trợ giúp dành cho ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xác định trợ giúp về cách nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy khi sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; kiểm tra tính hợp lệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38222helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	hd_id3156442	22			0	vi	\<variable id=\"validity\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/validity.xhp\" name=\"Tính hợp lệ của nội dung ô\"\>Tính hợp lệ của nội dung ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38223helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156283	2			0	vi	Với mỗi ô, bạn có thể xác định mục là hợp lệ không. Những mục không hợp lệ trong ô thì sẽ được loại ra.				20130618 17:22:18
38224helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3145252	3			0	vi	Quy tắc tính hợp lệ được kích hoạt khi một giá trị mới được nhập vào. Nếu một giá trị không hợp lệ đã được chèn vào ô, hoặc nếu bạn chèn một giá trị vào ô bằng một trong hai cách kéo và thả chuột hoặc chép và dán, thì quy tắc tính hợp lệ này không có hiệu lực.				20130618 17:22:18
38225helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id5174718				0	vi	Bạn có thể chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm\</emph\> bất cứ khi nào và chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>\<emph\>Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</link\> để hiển thị các ô chứa các giá trị không hợp lệ.				20130618 17:22:18
38226helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	hd_id3155603	5			0	vi	Dùng tính hợp lệ của nội dung ô				20130618 17:22:18
38227helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3155959	6			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn xác định một quy tắc tính hợp lệ mới.				20130618 17:22:18
38228helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3148837	8			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</item\>. 				20130618 17:22:18
38229helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156020	9			0	vi	Trên trang tthẻab \<emph\>Tiêu chuẩn\</emph\>, nhập các điều kiện cho giá trị mới nhập vào trong các ô. 				20130618 17:22:18
38230helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3159208	10			0	vi	Trong trường \<emph\>Cho phép\</emph\>, nhấn vào một tùy chọn.				20130618 17:22:18
38231helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3153011	11			0	vi	Nếu bạn chọn « Số nguyên » thì các giá trị như « 12.5 » sẽ không được phép. Chọn « Ngày » sẽ cho phép thông tin cả trong định dạng ngày tháng địa phương và định dạng của một \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"ngày chuỗi\"\>ngày chuỗi\</link\>. Tương tự, điều kiện « Giờ » cho phép cá giá trị thời gian chẳng hạn « 12:00 » hoặc các số biểu thị chuỗi thời gian. « Độ dài văn bản » quy định các ô chỉ được chứa văn bản.				20130618 17:22:18
38232helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id9224829				0	vi	Chọn « Danh sách » để nhập một danh sách các mục hợp lệ.				20130618 17:22:18
38233helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149317	13			0	vi	Chọn điều kiện tiếp theo dưới \<emph\>Dữ liệu\</emph\>. Với những gì bạn chọn, các tùy chọn bổ sung sẽ có thể được chọn.				20130618 17:22:18
38234helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3151389	15			0	vi	Sau khi đã quyết định các điều kiện cho tính hợp lệ của ô, bạn có thể sử dụng hai trang thẻ khác để tạo hộp thông điệp:				20130618 17:22:18
38235helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3159261	16			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Trợ giúp Nhập liệu\</emph\>, nhập tiêu đề và văn bản của lời khuyên, lời khuyên này sau đó sẽ được hiển thị nếu bạn chọn ô đó.				20130618 17:22:18
38236helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156396	17			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\>, chọn các thao tác để tiến hành khi gặp một lỗi.				20130618 17:22:18
38237helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3147416	18			0	vi	Nếu bạn chọn thao tác « Dừng », các mục không hợp lệ sẽ không được chấp nhận, và giữ nguyên nội dung của ô trước đó.				20130618 17:22:18
38238helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3150033	19			0	vi	Chọn mục « Cảnh báo » hoặc « thông tin » để hiển thị một hộp thoại trong đó mục này có thể bị hủy bỏ hoặc được chấp nhận.				20130618 17:22:18
38239helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149947	20			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Vĩ lệnh », sau đó dùng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bạn có thể chỉ định một vĩ lệnh hoạt động khi có một lỗi xảy ra.				20130618 17:22:18
38240helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149011	35			0	vi	Để hiển thị một thông điệp báo lỗi, chọn \<emph\>Hiển thị thông điệp báo lỗi khi giá trị không hợp lệ được nhập vào\</emph\>. 				20130618 17:22:18
38241helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3148586	21			0	vi	Sau khi thay đổi thao tác cho một ô trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại, trước hết bạn phải chọn một ô khác trước khsự thay đổi này xảy ra.				20130618 17:22:18
38242helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3154805	30			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\>				20130618 17:22:18
38243helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt tên ô				20130618 17:22:18
38244helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; xác định cho các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; tên cho vùng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định địa chỉ; bằng các tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô; xác định/định địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; bằng tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô được phép\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38245helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<variable id=\"value_with_name\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/value_with_name.xhp\" name=\"Đặt tên ô\"\>Đặt tên ô\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38246helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id4391918				0	vi	Tên hợp lệ				20130618 17:22:18
38247helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id2129581				0	vi	Các tên trong Calc có thể chứa các chữ cái, chữ số, và một số kí tự đặc biệt. Các tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một kí tự gạch dưới.				20130618 17:22:18
38248helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id1120029				0	vi	Ký tự đặc biệt được phép:				20130618 17:22:18
38249helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3362224				0	vi	gạch chân (_) 				20130618 17:22:18
38250helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4891506				0	vi	dấu chấm (.) được dùng trong một tên, nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối				20130618 17:22:18
38251helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id2816553				0	vi	trống ( ) được dùng trong một tên nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối, và cũng không được dùng cho vùng ô				20130618 17:22:18
38252helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id328989				0	vi	Các tên phải không được trùng với tham chiếu ô. Ví dụ, tên A1 là không hợp lệ vì A1 đã là tham chiếu ô cho ô bên trái phía trên cùng.				20130618 17:22:18
38253helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id32898987				0	vi	Names must not start with the letter R followed by a number. See the ADDRESS function for more information.				20130618 17:22:18
38254helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4769737				0	vi	Tên cho vùng ô không được phép có kí tự trống. Kí tự trống chỉ được dùng để đặt tên cho những ô, trang và tài liệu đơn lẻ.				20130618 17:22:18
38255helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id1226233				0	vi	Đặt tên ô và công thức				20130618 17:22:18
38256helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id5489364				0	vi	Cách thuận tiện để tạo tham chiếu dễ đọc cho ô và vùng ô trong công thức là đặt tên cho vùng đó. Ví dụ, bạn có thể đặt tên cho vùng « A1:B2 » \<emph\>Bắt đầu\</emph\>. Sau đó bạn có thể viết một công thức chẩng hạn như « =SUM(Start) ». Thậm chí sau khi đã chèn hoặc xóa các hàng hay cột, $[officename] vẫn gán cho các vùng này một tên xác định. Tên của vùng không được chứa bất kì một dấu cách nào.				20130618 17:22:18
38257helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id953398				0	vi	Ví dụ, đọc một công thức về thuế hàng hóa sẽ dễ hơn nhiều nếu bạn viết nó dạng « = Số lượng * Thuế_tỉ lệ » thay vì viết « = A5 * B12 ». Trong trường hợp này, bạn sẽ đặt tên ô A5 là « Số lượng », và ô B12 là « Thuế_tỉ lệ ».				20130618 17:22:18
38258helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4889675				0	vi	Dùng hộp thoại  \<emph\>Xác định tên\</emph\> để xác định tên cho công thức hay các phần của công thức mà bạn thường dùng. Để chỉ định các tên cho vùng, hãy				20130618 17:22:18
38259helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3153954	3			0	vi	Chọn một ô hay vùng ô, sau đó chọn \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\> sẽ mở ra.				20130618 17:22:18
38260helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3156283	4			0	vi	Đánh tên của vùng được chọn trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Tên mới đã xác định sẽ hiển thị trong danh sách bên dưới. Nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
38261helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id5774101				0	vi	Bạn cũng có thể đặt tên cho các vùng ô khác trong hộp thoại này bằng cách nhập tên trong trường và sau đó chọn các ô tương ứng.				20130618 17:22:18
38262helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3154942	5			0	vi	Nếu bạn nhập tên trong một công thức, sau khi một số kí tự đầu tiên được nhập vào, bạn sẽ thấy tên đầy đủ dưới dạng gợi ý.				20130618 17:22:18
38263helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3154510	6			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để dùng tên đã gợi ý.				20130618 17:22:18
38264helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3150749	7			0	vi	Nếu một số tên bắt đầu với các ký tự giống nhau, bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn qua tất cả các tên.				20130618 17:22:18
38265helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Chèn > Tên > Xác định\"\>Chèn > Tên > Xác định\</link\>				20130618 17:22:18
38266helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)				20130618 17:22:18
38267helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn HTML WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy; chèn vào bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu ngoài; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chèn thông tin ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang Web; nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc truy vấn WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38268helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3125863	2			0	vi	\<variable id=\"webquery\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/webquery.xhp\" name=\"Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\"\>Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38269helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Với sự trợ giúp của bộ lọc nhập \<emph\>Truy vấn Trang Web ($[officename] Calc)\</emph\>, bạn có thể chèn các bảng từ tài liệu HTML vào trong một bảng tính Calc.				20130618 17:22:18
38270helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3148575	4			0	vi	Bạn có thể dùng phương pháp tương tự để chèn các dãy được xác định bằng tên từ Calc hoặc một bảng tính MS Excel.				20130618 17:22:18
38271helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149664	5			0	vi	Phương pháp chèn sau đây có thể được áp dụng:				20130618 17:22:18
38272helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3146976	6			0	vi	Chèn bằng Hộp thoại				20130618 17:22:18
38273helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3154319	7			0	vi	Đặt con trỏ vào ô sẽ được nhập dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
38274helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3145750	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Lệnh này sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\"\>Dữ liệu bên ngoài\</link\>.				20130618 17:22:18
38275helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149958	9			0	vi	Nhập địa chỉ URL của tài liệu HTML hoặc tên của bảng tính. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> khi bạn đã hoàn thành. Nhắp chuột vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở một hộp thoại chọn tập tin.				20130618 17:22:18
38276helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149400	10			0	vi	Trong hộp danh sách lớn của hộp thoại, chọn vùng được đặt tên hoặc các bảng mà bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
38277helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155064	11			0	vi	Bạn cũng có thể xác định rằng các vùng hay các bảng này được cập nhật sau mỗi n giây (mà n là một con số).				20130618 17:22:18
38278helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155443	30			0	vi	Bộ lọc nhập có thể tạo các tên cho vùng ô trên bánh đà. Trong khi định dạng được giữ nguyên đến mức có thể thì bộ lọc này lại không định nạp được bất kỳ bức ảnh nào.				20130618 17:22:18
38279helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3149021	12			0	vi	Chèn bằng Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
38280helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3153965	14			0	vi	Mở hai tài liệu: bảng tính $[officename] Calc nơi dữ liệu ngoài sẽ được chèn vào (tài liệu đích) và tài liệu mà từ đó tài liệu ngoài được xuất (tài liệu nguồn).				20130618 17:22:18
38281helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3150205	16			0	vi	Trong tài liệu nguồn, hãy mở Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
38282helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3152990	18			0	vi	Trong hộp tổ hợp phía dưới của Bộ điều hướng, hãy chọn tài liệu nguồn. Lúc này, Bộ điều hướng sẽ hiển thị tên của các vùng và các vùng cơ sở dữ liệu hay các bảng có trong tài liệu nguồn.				20130618 17:22:18
38283helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3148842	20			0	vi	Trong Bộ điều hướng, hãy chọn chế độ kéo \<emph\>Chèn dạng liên kết\</emph\>\<image id=\"img_id3152985\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152985\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
38284helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3157978	22			0	vi	Kéo dữ liệu ngoài mà bạn muốn từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu đích.				20130618 17:22:18
38285helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3144768	23			0	vi	Nếu bạn đã tải một tài liệu HTML với bộ lọc \<emph\>Truy vấn trang Web\</emph\> dưới dạng tài liệu nguồn, bạn sẽ thấy các bảng trong Bộ điều hướng, được đặt tên liên tiếp từ « HTML_bảng1 » trở đi, và có hai tên vùng đã được tạo ra:				20130618 17:22:18
38286helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3152873	24			0	vi	\<item type=\"literal\"\>HTML_tất cả\</item\> — chỉ rõ toàn bộ tài liệu				20130618 17:22:18
38287helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149897	25			0	vi	\<item type=\"literal\"\>HTML_bảng\</item\> — chỉ rõ tất cả các bảng HTML trong tài liệu				20130618 17:22:18
38288helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3149126	26			0	vi	Sửa dữ liệu ngoài				20130618 17:22:18
38289helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3159228	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>. Tại đây bạn có thể sửa liên kết tới dữ liệu ngoài.				20130618 17:22:18
38290helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3154650	28			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Hộp thoại dữ liệu ngoài\"\>Hộp thoại dữ liệu ngoài\</link\>				20130618 17:22:18
38291helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	tit				0	vi	Năm 19xx/20xx				20130618 17:22:18
38292helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>năm; 2 chữ số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày; 19xx/20xx\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38293helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	hd_id3150439	18			0	vi	\<variable id=\"year2000\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/year2000.xhp\" name=\"Năm 19xx/20xx\"\>Năm 19xx/20xx\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38294helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	par_id3151116	17			0	vi	Năm trong một mục ngày tháng thường được nhập vào bằng hai chữ số. Trong đó, năm này được quản lý bằng $[officename] dưới dạng bốn chữ số, nhờ đó ta có thể tính chính xác kết quả về sự chênh lệch từ 1/1/99 tới 1/1/01 là 2 năm.				20130618 17:22:18
38295helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	par_id3154011	19			0	vi	Under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - General\</emph\> you can define the century that is used when you enter a year with only two digits. The default is 1930 to 2029.				20130618 17:22:18
38296helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	par_id3150010	20			0	vi	Điều này có nghĩa là nếu bạn nhập một ngày trong 1/1/30 hoặc cao hơn, ngày này sẽ được xử lý nội bộ dạng 1/1/1930 hoặc cao hơn. Tất cả các năm hai chữ số thấp hơn đều ứng dụng cho thế kỉ 20xx. Vì vậy, ví dụ như, 1/1/20 sẽ được chuyển thành 1/1/2020.				20130618 17:22:18
38297helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập hàm này...				20130618 17:22:18
38298helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3155535	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\>				20130618 17:22:18
38299helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<variable id=\"moreontop\"\>Diễn giải thêm ở phía trên cùng của trang.\</variable\>				20130618 17:22:18
38300helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<variable id=\"optional\"\>Trong các hàm của Calc %PRODUCTNAME , các thông số được đánh dấu như là « tùy chọn » có thể bỏ qua chỉ khi nào đằng sau nó không còn tham số nào nữa. Ví dụ, một hàm có 4 tham số, trong đó 2 tham số cuối được đánh dấu « tùy chọn », bạn có thể bỏ qua tham số thứ 4 hoặc cả hai tham số 3 và 4, nhưng bạn không thể bỏ chỉ mỗi tham số thứ 3.\</variable\>				20130618 17:22:18
38301helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_id9751884				0	vi	\<variable id=\"codes\"\>Mã sau 127 có thể phụ thuộc vào sự ánh xạ ký tự của hệ điều hành riêng (v.d. iso-8859-1, iso-8859-2, Windows-1252, Windows-1250), thì có lẽ không phải di động.\</variable\>				20130618 17:22:18
38302helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
38303helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3147303	1			0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
38304helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	\<variable id=\"kopffuss\"\>Chọn\<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38305helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159233	3			0	vi	\<variable id=\"bkopfzeile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38306helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150443	4			0	vi	\<variable id=\"bausfullen\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38307helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3143267	5			0	vi	\<variable id=\"bausunten\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Xuống\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38308helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153880	6			0	vi	\<variable id=\"bausrechts\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Sang phải\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38309helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151245	7			0	vi	\<variable id=\"bausoben\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Lên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38310helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145068	8			0	vi	\<variable id=\"bauslinks\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Sang trái\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38311helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	\<variable id=\"baustab\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Trang tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38312helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154910	10			0	vi	\<variable id=\"bausreihe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Chuỗi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38313helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154123	11			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Xoá nội dung\</emph\>				20130618 17:22:18
38314helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145785	20			0	vi	Phím Delete (DEL)				20130618 17:22:18
38315helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150011	12			0	vi	\<variable id=\"bzelo\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá các ô\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38316helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153951	13			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Trang tính > Xoá\</emph\>				20130618 17:22:18
38317helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155306	18			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính				20130618 17:22:18
38318helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Bảng > Chuyển/Chép\</emph\>				20130618 17:22:18
38319helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính				20130618 17:22:18
38320helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153093	15			0	vi	\<variable id=\"bmaumloe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38321helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	\<variable id=\"bzeilum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38322helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145645	17			0	vi	\<variable id=\"bspaum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38323helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
38324helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
38325helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150275	2			0	vi	\<variable id=\"aspze\"\>Chọn \<emph\>Xem > Đầu Cột/Hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38326helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154514	3			0	vi	\<variable id=\"awehe\"\>Chọn \<emph\>Xem > Tô sáng GIá trị\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38327helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148947	4			0	vi	\<variable id=\"rechenleiste\"\>Chọn \<emph\>Xem ? Thanh công cụ > Thanh Công thức\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38328helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148663	5			0	vi	\<variable id=\"seumvo\"\>Chọn \<emph\>Xem > Xem thử ngắt trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38329helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
38330helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
38331helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149095	36			0	vi	\<variable id=\"eimaum\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38332helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149398	2			0	vi	\<variable id=\"eimaumze\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38333helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150084	3			0	vi	\<variable id=\"eimaumsp\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38334helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149784	4			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Các ô\</emph\>				20130618 17:22:18
38335helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154514	5			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\> từ danh sách các thanh công cụ:				20130618 17:22:18
38336helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149656				0	vi	\<image id=\"img_id3154365\" src=\"res/commandimagelist/sc_inscellsctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154365\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38337helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151041	6			0	vi	Chèn các ô				20130618 17:22:18
38338helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145273				0	vi	\<image id=\"img_id3145364\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsdown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38339helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146985	7			0	vi	Dời ô xuống				20130618 17:22:18
38340helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3144766				0	vi	\<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38341helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145646	8			0	vi	Dời ô sang phải				20130618 17:22:18
38342helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38343helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150324	9			0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
38344helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147363				0	vi	\<image id=\"img_id3145232\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38345helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155334	10			0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
38346helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148485	11			0	vi	\<variable id=\"eizei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38347helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153200	12			0	vi	\<variable id=\"eispa\"\>Chọn\<emph\>Chèn > Cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38348helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149033	13			0	vi	\<variable id=\"eitab\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38349helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	\<variable id=\"eitabfile\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng từ tập tin\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38350helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155115	14			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Chức năng\</emph\>				20130618 17:22:18
38351helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152582	34			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				20130618 17:22:18
38352helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153269	15			0	vi	Trên \<emph\>Thanh Công thức\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
38353helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150515				0	vi	\<image id=\"img_id3150884\" src=\"sw/imglst/sc20556.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38354helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154370	16			0	vi	Trợ lý Hàm				20130618 17:22:18
38355helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156288	17			0	vi	\<variable id=\"eikada\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Cơ sở dữ liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38356helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155809	18			0	vi	\<variable id=\"eikadaze\"\>\<emph\>Chèn > Chức năng > (Loại) Ngày/Giờ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38357helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151334	19			0	vi	\<variable id=\"eikafi\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Tài chính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38358helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159222	20			0	vi	\<variable id=\"eikain\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thông tin\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38359helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159173	21			0	vi	\<variable id=\"eikalo\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Lôgic\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38360helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153914	22			0	vi	\<variable id=\"eikama\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Toàn học\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38361helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150109	23			0	vi	\<variable id=\"eikamatrix\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Mảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38362helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3157978	24			0	vi	\<variable id=\"eikasta\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thống kê\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38363helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156016	25			0	vi	\<variable id=\"eikatext\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Văn bản\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38364helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147075	26			0	vi	\<variable id=\"efefft\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Bảng tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38365helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154618	27			0	vi	\<variable id=\"addin\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38366helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154059	38			0	vi	\<variable id=\"addinana\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38367helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155383	33			0	vi	\<variable id=\"funktionsliste\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Danh sách hàm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38368helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153250	28			0	vi	\<variable id=\"einamen\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38369helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146776	37			0	vi	\<variable id=\"eiextdata\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu ngoài\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38370helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143222	29			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Tên - Xác định\</emph\>				20130618 17:22:18
38371helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149385	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
38372helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145214	30			0	vi	\<variable id=\"einaei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Chèn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38373helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153558	31			0	vi	\<variable id=\"einaueb\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38374helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153483	32			0	vi	\<variable id=\"einabesch\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Nhãn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38375helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
38376helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3150769	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
38377helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"fozelle\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38378helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	\<variable id=\"fozelstz\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
38379helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	\<variable id=\"fozei\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38380helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150012	5			0	vi	\<variable id=\"fozeiophoe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao tối ưu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38381helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148645	6			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\>				20130618 17:22:18
38382helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153728	7			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\>				20130618 17:22:18
38383helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151114	8			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Ẩn\</emph\>				20130618 17:22:18
38384helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\>				20130618 17:22:18
38385helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156286	10			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\>				20130618 17:22:18
38386helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145645	11			0	vi	\<variable id=\"fospa\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38387helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145252	12			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng tối ưu\</emph\>				20130618 17:22:18
38388helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146971	36			0	vi	Nhắp kép cạnh ngăn cột bên phải trong dòng tựa cột				20130618 17:22:18
38389helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147362	15			0	vi	\<variable id=\"fot\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38390helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3163805	16			0	vi	\<variable id=\"fotu\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Thay tên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38391helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155333	17			0	vi	\<variable id=\"fotenb\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Hiện\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38392helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154020	18			0	vi	\<variable id=\"fozelzus\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38393helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	\<variable id=\"foste\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38394helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155508	25			0	vi	\<variable id=\"fostel\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang tính\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
38395helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150883	26			0	vi	\<variable id=\"fodrbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38396helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156448	27			0	vi	\<variable id=\"fodrfe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38397helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156290	35			0	vi	\<variable id=\"fodrhin\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38398helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155812	28			0	vi	\<variable id=\"fodbah\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Gỡ bỏ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38399helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153307	29			0	vi	\<variable id=\"fodbbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38400helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153916	31			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng\</emph\>				20130618 17:22:18
38401helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154532	32			0	vi	Trên thanh Công cụ, nhấn vào				20130618 17:22:18
38402helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149332				0	vi	\<image id=\"img_id3156020\" src=\"res/commandimagelist/sc_autoformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38403helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154060	33			0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
38404helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154618	34			0	vi	\<variable id=\"bedingte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38405helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
38406helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
38407helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	\<variable id=\"exdektv\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38408helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết tiền lệ\</emph\>				20130618 17:22:18
38409helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150447	29			0	vi	Shift+F7				20130618 17:22:18
38410helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154123	33			0	vi	\<variable id=\"silbentrennungc\"\>Trình đơn \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38411helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145785	4			0	vi	\<variable id=\"exdvore\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện - Bỏ tiền lệ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38412helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155411	5			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết phụ thuộc\</emph\>				20130618 17:22:18
38413helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153363	30			0	vi	Shift+F5				20130618 17:22:18
38414helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146984	6			0	vi	\<variable id=\"exdszne\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ phụ thuộc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38415helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154014	7			0	vi	\<variable id=\"exdase\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ mọi vết\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38416helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153188	8			0	vi	\<variable id=\"exdszfe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết lỗi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38417helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149410	9			0	vi	\<variable id=\"fuellmodus\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Chế độ điền\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38418helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156284	10			0	vi	\<variable id=\"dateneinkreisen\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38419helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153159	11			0	vi	\<variable id=\"spurenaktualisieren\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38420helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147397	32			0	vi	\<variable id=\"automatisch\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động cập nhật\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38421helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154018	12			0	vi	\<variable id=\"exzws\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Tìm mục đích\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38422helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3269142				0	vi	\<variable id=\"solver\"\>Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
38423helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id8554338				0	vi	\<variable id=\"solver_options\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình > (nút) Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
38424helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156277	13			0	vi	\<variable id=\"exsze\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38425helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145640	14			0	vi	\<variable id=\"exdos\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38426helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149020	15			0	vi	\<variable id=\"exdst\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38427helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154256	16			0	vi	\<variable id=\"exdsd\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38428helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147363	17			0	vi	\<variable id=\"zellinhalte\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38429helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146919	18			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tính lại\</emph\>				20130618 17:22:18
38430helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149257	31			0	vi	F9				20130618 17:22:18
38431helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150941	19			0	vi	\<variable id=\"exatmb\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38432helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151276	20			0	vi	\<variable id=\"autoeingabe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38433helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Cửa sổ				20130618 17:22:18
38434helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Trình đơn Cửa sổ				20130618 17:22:18
38435helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	par_id3147335	2			0	vi	\<variable id=\"fete\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38436helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	par_id3153663	3			0	vi	\<variable id=\"fefix\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Đông\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38437helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Dữ liệu				20130618 17:22:18
38438helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	Trình đơn Dữ liệu				20130618 17:22:18
38439helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id8366954				0	vi	\<variable id=\"text2columns\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38440helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3147399	3			0	vi	\<variable id=\"dbrbf\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38441helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<variable id=\"dbrba\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Chọn phạm vi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38442helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150443	5			0	vi	\<variable id=\"dnsrt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38443helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > (thẻ) Tiêu chí sắp xếp\</emph\>				20130618 17:22:18
38444helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154516	7			0	vi	Trên thanh Tiêu chuẩn, nhấn vào				20130618 17:22:18
38445helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148663				0	vi	\<image id=\"img_id3150543\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150543\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38446helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150767	8			0	vi	Sắp tăng dần				20130618 17:22:18
38447helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153969				0	vi	\<image id=\"img_id3125863\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdown.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3125863\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38448helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145364	9			0	vi	Sắp giảm dần				20130618 17:22:18
38449helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146984	10			0	vi	\<variable id=\"dnstot\"\>Choose \<emph\>Data - Sort - Options\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
38450helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155308	11			0	vi	\<variable id=\"dnftr\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38451helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148646	12			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>				20130618 17:22:18
38452helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3151113	13			0	vi	Trên thanh Công cụ hoặc thanh Dữ liệu Bảng, nhấn vào				20130618 17:22:18
38453helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145799				0	vi	\<image id=\"img_id3149413\" src=\"res/commandimagelist/sc_datafilterautofilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149413\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38454helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149401	14			0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
38455helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3156278	17			0	vi	\<variable id=\"dnfspz\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38456helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153764	18			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn > (nút) Nhiều>>\</emph\>				20130618 17:22:18
38457helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155444	19			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao > (nút) Nhiều>>\</emph\>				20130618 17:22:18
38458helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3156382	20			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</emph\>				20130618 17:22:18
38459helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155961	48			0	vi	Trên thanh Dữ liệu Bảng, nhắp \<emph\>Bỏ Bộ lọc/Sắp xếp\</emph\>				20130618 17:22:18
38460helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148485				0	vi	\<image id=\"img_id3145792\" src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145792\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38461helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149207	49			0	vi	Bỏ bộ lọc/Sắp xếp				20130618 17:22:18
38462helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3152778	21			0	vi	\<variable id=\"dnaftas\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Ẩn tự động lọc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38463helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3166424	22			0	vi	\<variable id=\"dntegs\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38464helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154574	23			0	vi	\<variable id=\"dntezd\"\>Choose \<emph\>Data - Subtotals - 1st, 2nd, 3rd Group\</emph\> tabs\</variable\>				20130618 17:22:18
38465helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3151277	24			0	vi	\<variable id=\"dntopi\"\>Choose \<emph\>Data - Subtotals - Options\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
38466helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145133	25			0	vi	\<variable id=\"datengueltig\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38467helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3152992	26			0	vi	\<variable id=\"datengueltigwerte\"\>Menu \<emph\>Data - Validity - Criteria\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
38468helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150367	27			0	vi	\<variable id=\"datengueltigeingabe\"\>Choose \<emph\>Data - Validity - Input Help\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
38469helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154486	28			0	vi	\<variable id=\"datengueltigfehler\"\>Choose \<emph\>Data - Validity - Error Alert\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
38470helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146978	29			0	vi	\<variable id=\"dnmfo\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38471helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155809	30			0	vi	\<variable id=\"dnksd\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Kết hợp\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38472helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148701	31			0	vi	\<variable id=\"dngld\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38473helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153815	32			0	vi	\<variable id=\"dngda\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Ẩn chi tiết\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38474helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3159223	33			0	vi	\<variable id=\"dngde\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38475helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146870	34			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>				20130618 17:22:18
38476helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3144507	51			0	vi	F12				20130618 17:22:18
38477helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3144772	35			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
38478helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149438				0	vi	\<image id=\"img_id3153287\" src=\"res/commandimagelist/sc_group.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153287\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38479helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150214	36			0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
38480helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146781	37			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\>				20130618 17:22:18
38481helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150892	52			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				20130618 17:22:18
38482helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155097	38			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
38483helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150048				0	vi	\<image id=\"img_id3155914\" src=\"res/commandimagelist/sc_ungroup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155914\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38484helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153555	39			0	vi	Rã nhóm				20130618 17:22:18
38485helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153008	40			0	vi	\<variable id=\"dnglagl\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Tự động Phác thảo\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38486helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154709	41			0	vi	\<variable id=\"dnglef\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38487helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id1774346				0	vi	\<variable id=\"dngdrill\"\>Choose \<emph\>Data - Group and Outline - Show Details\</emph\> (for some pivot tables)\</variable\>				20130618 17:22:18
38488helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155759	42			0	vi	\<variable id=\"dndtpt\"\>Choose \<emph\>Data - Pivot Table\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38489helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154625	43			0	vi	\<variable id=\"dndpa\"\>Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Create\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38490helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3147558	53			0	vi	\<variable id=\"dndq\"\>Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Create\</emph\>, in the Select Source dialog choose the option \<emph\>Data source registered in $[officename]\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
38491helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153297	50			0	vi	Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Create\</emph\>, in the Select Source dialog choose the option \<emph\>Current selection\</emph\>.				20130618 17:22:18
38492helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145118	54			0	vi	Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Create\</emph\>, in the Select Source dialog choose the option \<emph\>Data source registered in $[officename]\</emph\>, click \<emph\>OK\</emph\> to see \<emph\>Select Data Source\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
38493helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153294	44			0	vi	\<variable id=\"dndpak\"\>Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Refresh\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38494helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3151344	45			0	vi	\<variable id=\"dndploe\"\>Choose \<emph\>Data - Pivot Table - Delete\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38495helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150397	46			0	vi	\<variable id=\"dndakt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật phạm vi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38496helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_idN10B8F				0	vi	\<variable id=\"grouping\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
38497helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
38498helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	hd_id1918698				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/01120000.xhp\"\>Xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
38499helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3831598				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintPreview\"\>Hiển thị ô để xem thử trang được in ra, hoặc đóng ô xem trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38500helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3145847				0	vi	Dùng các biểu tượng trên \<emph\>Thanh Xem thử Trang\</emph\> để xem các trang khác hoặc in tài liệu ra.				20130618 17:22:18
38501helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id9838862				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up và Ctrl+Page Down để cuộn qua các trang.				20130618 17:22:18
38502helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id7211828				0	vi	Bạn không thể sửa tài liệu khi đang ở chế độ xem thử.				20130618 17:22:18
38503helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id460829				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thoát khỏi chế độ xem thử, hãy nhấn nút \<emph\>Đóng ô xem thử\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38504helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3155829				0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0210.xhp\" name=\"Thanh đối tượng xem thử trang\"\>Thanh đối tượng xem thử trang\</link\>				20130618 17:22:18
38505helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
38506helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>duyệt;trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tên kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kịch bản;hiển thị tên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38507helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				20130618 17:22:18
38508helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156422	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Navigator\"\>Bật và tắt Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bộ điều hướng là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\>.				20130618 17:22:18
38509helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145271	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Hiển thị > Bộ điều hướng\</emph\> để mở Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
38510helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3159155	4			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
38511helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146984	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_COL\"\>Nhập chữ cái đánh dấu cột. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô về cột được nhập trong cùng một hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38512helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147126	6			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
38513helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149958	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROW\"\>Nhập vào một số hàng. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô tới hàng đã nhập trong cột đang làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38514helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150717	8			0	vi	Phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
38515helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150752	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DATA\"\>Xác định phạm vi dữ liệu hiện thời được đánh dấu bằng vị trí của con trỏ ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38516helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159264				0	vi	\<image id=\"img_id3147338\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147338\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38517helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146919	9			0	vi	Phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
38518helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148488	14			0	vi	Bắt đầu				20130618 17:22:18
38519helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150086	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_UP\"\>Chuyển tới ô ở đầu phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng cách bấm nút \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38520helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3152994				0	vi	\<image id=\"img_id3150515\" src=\"sw/imglst/sc20186.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150515\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38521helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154372	15			0	vi	Bắt đầu				20130618 17:22:18
38522helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146982	17			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
38523helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3152985	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOWN\"\>Chuyển tới ô nằm cuối phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng nút \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38524helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159170				0	vi	\<image id=\"img_id3148871\" src=\"sw/imglst/sc20175.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38525helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147072	18			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
38526helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150107	20			0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
38527helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159098	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROOT\"\>Bật/tắt phần hiển thị nội dung. Chỉ có các thành phần được chọn trong Bộ điều hướng và các thành phần bên dưới nó là sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Bấm vào biểu tượng thêm lần nữa để hiển thị lại tất cả các thành phần.				20130618 17:22:18
38528helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3152869				0	vi	\<image id=\"img_id3149126\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38529helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159229	21			0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
38530helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149381	11			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
38531helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150051	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ZOOM\"\>Cho phép bạn ẩn/hiện nội dung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38532helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155597				0	vi	\<image id=\"img_id3154738\" src=\"sw/imglst/sc20233.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154738\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38533helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150955	12			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
38534helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147244	23			0	vi	Kịch bản				20130618 17:22:18
38535helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153955	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_SCEN\"\>Hiển thị tất cả các kịch bản đã có. Bấm đúp vào một tên kịch bản để áp dụng.\</ahelp\> Kết quả sẽ hiển thị trong bảng. Để biết thêm, hãy chọn \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>\<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
38536helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148745				0	vi	\<image id=\"img_id3159256\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38537helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3166466	24			0	vi	Kịch bản				20130618 17:22:18
38538helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A6C				0	vi	Nếu Bộ điều hướng hiển thị các kịch bản thì bạn có thể dùng các lệnh dưới đây khi bấm chuột phải vào tên kịch bản:				20130618 17:22:18
38539helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A77				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
38540helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A7B				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_DELETE\"\>Xoá các kịch bản đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38541helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A92				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
38542helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A96				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\"\>Sửa kịch bản\</link\> để sửa các thuộc tính của kịch bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38543helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150037	26			0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
38544helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157876	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DROP\"\>Mở một trình đơn con để chọn chế độ kéo. Bạn đặt hành động nào sẽ được thực thi khi kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu. Tuỳ theo chế độ bạn dùng, một biểu tượng loại siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38545helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149947				0	vi	\<image id=\"img_id3159119\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159119\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38546helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150656	27			0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
38547helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149009	29			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
38548helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146938	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_URL\"\>Chèn một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\> Sau này bạn vẫn có thể bấm vào siêu liên kết vừa tạo để đặt con trỏ và xem các đối tượng mà nó trỏ tới. 				20130618 17:22:18
38549helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3880733				0	vi	Nếu bạn chèn một siêu liên kết vào trong tài liệu đang mở, bạn cần phải lưu tài liệu lại trước khi dùng siêu liên kết đó.				20130618 17:22:18
38550helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154682	31			0	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
38551helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150746	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_LINK\"\>Tạo liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướngvào trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38552helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145824	33			0	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
38553helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147471	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_COPY\"\>Tạo một bản sao khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38554helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147423	38			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
38555helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150700	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ENTRIES\"\>Hiển thị mọi đối tượng trong tài liệu của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38556helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150860	35			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
38557helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153929	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOC\"\>Hiển thị tên của mọi tài liệu đang mở.\</ahelp\> Để chuyển tới một cửa sổ đang mở khác từ trong Bộ điều hướng, hãy ấn vào tên tài liệu. Trạng thái (hoạt động, không hoạt động) của tài liệu sẽ được đặt trong ngoặc sau phần tên. Bạn có thể chuyển tới tài liệu hoạt động từ trình đơn \<emph\>Cửa sổ\</emph\>.				20130618 17:22:18
38558helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần đầu và phần chân				20130618 17:22:18
38559helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145251	1			0	vi	Phần đầu và phần chân				20130618 17:22:18
38560helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<variable id=\"kopfundfusszeilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHeaderAndFooter\"\>Cho phép bạn đặt và định dạng phần đầu và phần chân của trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38561helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153415	3			0	vi	Hộp thoại\<emph\> Đầu/Chân trang \</emph\>chứa các thẻ để bạn đặt phần đầu và phần chân trang. Ngoài ra còn chia ra các thẻ để bạn chỉnh phần đầu và chân của trang phải và trang trái một cách riêng rẽ, nếu tuỳ chọn \<emph\>Cùng nội dung bên trái/phải\</emph\> không được chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Page Style\"\>Kiểu dáng trang\</link\>.				20130618 17:22:18
38562helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần Đầu/Chân				20130618 17:22:18
38563helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần chân;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên tập tin trong phần đầu/chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;ngày tháng tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;tự động cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động cập nhật ngày tháng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38564helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02120100.xhp\" name=\"Phần đầu/chân\"\>Phần đầu/chân\</link\>				20130618 17:22:18
38565helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150768	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_HFED_FL\"\>Đặt hoặc định dạng một phần đầu hay phần chân cho một Kiểu dáng Trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38566helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3145748	3			0	vi	Vùng trái				20130618 17:22:18
38567helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147434	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLL\"\>Nhập văn bản sẽ xuất hiện bên trái phần đầu hoặc phần chân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38568helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3148648	5			0	vi	Vùng giữa				20130618 17:22:18
38569helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3163710	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enter the text to be displayed at the center of the header or footer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38570helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3154942	7			0	vi	Vùng phải				20130618 17:22:18
38571helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147126	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLR\"\>Nhập văn bản xuất hiện ở bên phải phần đầu và phần chân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38572helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_idN10811				0	vi	Phần Đầu/Chân				20130618 17:22:18
38573helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_idN10815				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần đầu hoặc phần chân định sẵn từ danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38574helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3154729	9			0	vi	Thuộc tính Văn bản				20130618 17:22:18
38575helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150717	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TEXT\"\>Mở một hộp thoại để gán các định dạng cho văn bản mới hoặc đã chọn.\</ahelp\> Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính văn bản \</emph\>có các thẻ là \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, \<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Hiệu ứng phông\"\>Hiệu ứng phông\</link\> và \<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí phông\"\>Vị trí phông\</link\>.				20130618 17:22:18
38576helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3159266				0	vi	\<image id=\"img_id3156386\" src=\"sc/res/text.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38577helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3155336	25			0	vi	Thuộc tính Văn bản				20130618 17:22:18
38578helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3145792	11			0	vi	Tên tập tin 				20130618 17:22:18
38579helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150206	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FILE\"\>Chèn một ô trống cho tên tập tin trong vùng được chọn.\</ahelp\> Bấm vào để chèn tiêu đề. Bấm và giữ chuột để chọn cả tiêu đề, tên tập tin hoặc đường dẫn/tên tập tin từ trình đơn con. Nếu bạn chưa gán tiêu đề (xem \<emph\>Tập tin - Thuộc tính\</emph\>) thì tên tập tin sẽ được chèn vào.				20130618 17:22:18
38580helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150369				0	vi	\<image id=\"img_id3150518\" src=\"res/folderop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150518\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38581helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3154487	26			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
38582helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155812	13			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
38583helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3148842	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TABLE\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân để ta thay tên bảng hiện thời vào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38584helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3146870				0	vi	\<image id=\"img_id3148870\" src=\"sc/res/table.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38585helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147071	27			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
38586helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3144768	15			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
38587helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3154960	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để đánh số trang. Nhờ vậy tài liệu sẽ được đánh số trang liền mạch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38588helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3151304				0	vi	\<image id=\"img_id3155386\" src=\"sc/res/page.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38589helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150048	28			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
38590helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3146962	17			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
38591helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153812	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGES\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa tổng số trang của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38592helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3149315				0	vi	\<image id=\"img_id3155757\" src=\"sc/res/pages.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38593helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147499	29			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
38594helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3149050	19			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
38595helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153960	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_DATE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa ngày hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38596helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147299				0	vi	\<image id=\"img_id3150394\" src=\"sc/res/date.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38597helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150540	30			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
38598helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3147610	21			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
38599helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3145638	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TIME\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân trang để chứa thời điểm hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38600helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153122				0	vi	\<image id=\"img_id3146884\" src=\"sc/res/time.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
38601helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3157904	31			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
38602helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền				20130618 17:22:18
38603helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	bm_id8473769				0	vi	\<bookmark_value\>điền;danh sách chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chọn;điền ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38604helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153876	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"Điền\"\>Điền\</link\>				20130618 17:22:18
38605helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156285	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tự động điền nội dung cho các ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38606helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3147343	9			0	vi	Trong các trình đơn ngữ cảnh của $[officename] Calc có lệnh \<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"các tuỳ chọn khác\"\>tuỳ chọn bổ sung\</link\> để điền các ô.				20130618 17:22:18
38607helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149207	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140500.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
38608helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3155111	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140600.xhp\" name=\"Hàng\"\>Dãy\</link\>				20130618 17:22:18
38609helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3152994	3			0	vi	\<emph\>Điền các ô thông qua trình đơn ngữ cảnh:\</emph\>				20130618 17:22:18
38610helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145384	4			0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> khi đặt vị trí trong một ô và chọn \<emph\>Danh sách chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
38611helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156450	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSelect\"\>Một hộp danh sách chứa tất cả các văn bản tìm được trong cột hiện thời sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Văn bản trong danh sách sẽ được xếp theo thứ tự abc. Các mục xuất hiện nhiều lần sẽ được gộp thành 1.				20130618 17:22:18
38612helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148699	6			0	vi	Bấm vào một trong các mục để chép nó vào ô.				20130618 17:22:18
38613helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
38614helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140100.xhp\" name=\"Xuống\"\>Xuống\</link\>				20130618 17:22:18
38615helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillDown\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô đầu tiên trong một phạm vi có ít nhất 2 hàng được chọn vào tất cả các ô trong phạm vi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38616helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	par_id3145787	3			0	vi	Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô đầu tiên sẽ được chép cho tất cả các ô còn lại. Nếu có vài cột được chọn, nội dung của ô đầu tiên tương ứng sẽ được sao chép xuống.				20130618 17:22:18
38617helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bên Phải				20130618 17:22:18
38618helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140200.xhp\" name=\"Bên phải\"\>Bên phải\</link\>				20130618 17:22:18
38619helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillRight\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô ngoài cùng bên trái trong phạm vi vào các ô còn lại trong phạm vi đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38620helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	par_id3154684	3			0	vi	Nếu một phạm vi chỉ có một hàng được chọn, nội dung của ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại. Nếu bạn đã chọn  một vài hàng, mỗi ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại bên phải nó.				20130618 17:22:18
38621helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lên				20130618 17:22:18
38622helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140300.xhp\" name=\"Lên\"\>Lên\</link\>				20130618 17:22:18
38623helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillUp\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung ô dưới cùng trong phạm vi được chọn vào các ô khác cùng phạm vi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38624helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	par_id3150447	3			0	vi	Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều cột được chọn, nội dung của các ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô được chọn ở trên nó.				20130618 17:22:18
38625helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trái				20130618 17:22:18
38626helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140400.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\>				20130618 17:22:18
38627helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillLeft\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung các ô ngoài cùng bên phải vào các ô khác trong cùng phạm vi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38628helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	par_id3156280	3			0	vi	Nếu phạm vi được chọn chỉ có 1 hàng, nội dung của ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều hàng, các ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô bên trái chúng.				20130618 17:22:18
38629helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền bảng				20130618 17:22:18
38630helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	hd_id3153897	1			0	vi	Điền bảng				20130618 17:22:18
38631helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<variable id=\"tabellenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillTable\" visibility=\"visible\"\>Đặt các tuỳ chọn để chuyển dữ liệu trên bảng tính hoặc phạm vi trong một bảng tính.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38632helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3150767	3			0	vi	Khác với việc chép một vùng vào trong bảng nháp, bạn có thể lọc một số thông tin và tính các giá trị. Lệnh này chỉ thực hiện được khi bạn chọn 2 bảng trong tài liệu. Để chọn nhiều bảng, hãy bấm vào thẻ tên bảng khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> hoặc Shift.				20130618 17:22:18
38633helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	hd_id3155131	4			0	vi	Filling a Sheet				20130618 17:22:18
38634helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3146119	5			0	vi	Để chọn toàn bộ các bảng, hãy bấm vào hộp màu xám nằm ở góc trên bên trái của bảng. Bạn cũng có thể chọn một vùng trong bảng để chép riêng vùng đó.				20130618 17:22:18
38635helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3153726	6			0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> và bấm vào thẻ của bảng công tác vào đó bạn muốn chèn nội dung.				20130618 17:22:18
38636helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3147436	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điền > Bảng\</emph\>. Trong hộp thoại hiện lên, hãy đánh dấu kiểm trong mục \<emph\>Số\</emph\> (hoặc \<emph\>Dán tất cả\</emph\>) nếu bạn muốn kết hợp các phép toán với giá trị. Bạn cũng có thể chọn các phép toán mình muốn trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
38637helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3154942	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
38638helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3156283	9			0	vi	Hộp thoại này cũng có những mẹo trợ giúp bổ sung, tương tự như hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán nội dung\"\>Dán nội dung\</link\>.				20130618 17:22:18
38639helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền chuỗi				20130618 17:22:18
38640helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	Điền chuỗi				20130618 17:22:18
38641helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3148797	2			0	vi	\<variable id=\"reihenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillSeries\"\>Tự động tạo các chuỗi giá trị với các tuỳ chọn trong hộp thoại này. Hãy đặt các tuỳ chọn như hướng, độ tăng/giảm, đơn vị thời gian và kiểu chuỗi.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38642helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3146976	41			0	vi	Hãy chọn phạm vi ô trước khi điền một chuỗi số.				20130618 17:22:18
38643helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3145748	3			0	vi	Để tự động tiếp tục một chuỗi dùng luật giả định, hãy chọn mục \<emph\>Tự động điền\</emph\> sau khi mở hộp thoại \<emph\>Điền chuỗi\</emph\>.				20130618 17:22:18
38644helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3147435	4			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
38645helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3154729	5			0	vi	Xác định hướng tạo ra chuỗi số.				20130618 17:22:18
38646helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3145253	6			0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
38647helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3155418	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_BOTTOM\"\>Tạo một chuỗi hướng xuống trong phạm vi ô đã chọn đối với cột dùng độ tăng giảm đã định cho tới khi đến giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38648helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3155738	8			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
38649helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149402	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_RIGHT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ trái sang phải trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã định, cho tới khi đạt giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38650helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3146972	10			0	vi	Lên				20130618 17:22:18
38651helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153711	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_TOP\"\>Tạo một chuỗi hướng lên trên trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38652helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3153764	12			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
38653helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3156382	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_LEFT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ phải sang trái trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm được cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38654helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3147344	14			0	vi	Kiểu chuỗi				20130618 17:22:18
38655helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149257	15			0	vi	Đặt kiểu chuỗi. Chọn giữa \<emph\>Cấp số cộng, Cấp số nhân, Ngày tháng\</emph\> và \<emph\>Tự động điền\</emph\>.				20130618 17:22:18
38656helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148488	16			0	vi	Tuyến				20130618 17:22:18
38657helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3159238	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_ARITHMETIC\"\>Tạo một cấp số cộng với công sai được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38658helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149210	18			0	vi	Cấp số nhân				20130618 17:22:18
38659helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150364	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_GEOMETRIC\"\>Tạo một cấp số nhân với công bội được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38660helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149528	20			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
38661helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150887	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DATE\"\>Tạo một chuỗi ngày tháng dùng độ tăng giảm được cho và một ngày cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38662helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3150202	22			0	vi	Tự động điền vào				20130618 17:22:18
38663helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3156288	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_AUTOFILL\"\>Forms a series directly in the sheet.\</ahelp\> The AutoFill function takes account of customized lists. For example, by entering \<emph\>January\</emph\> in the first cell, the series is completed using the list defined under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\</emph\>.				20130618 17:22:18
38664helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3155811	24			0	vi	Chức năng Tự động điền sẽ điền nốt chuỗi giá trị bằng mẫu được cho. Chuỗi 1,3,5 sẽ được điền tiếp với các giá trị 7,9,11,13, v.v... Cách các chuỗi ngày tháng và thời gian sẽ được viết tiếp sẽ phụ thuộc từng trường hợp; ví dụ, sau 01.01.99 và 15.01.99, các giá trị được điền tiếp theo sẽ cách nhau 14 ngày.				20130618 17:22:18
38665helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148700	25			0	vi	Đơn vị thời gian				20130618 17:22:18
38666helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153308	26			0	vi	Trong phần này bạn có thể đặt đơn vị thời gian mình muốn dùng. Phần này chỉ hoạt động nếu tuỳ chọn \<emph\>Ngày tháng\</emph\> đã được chọn trong phần \<emph\>Kiểu chuỗi\</emph\>.				20130618 17:22:18
38667helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148868	27			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
38668helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3148605	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi gồm đủ 7 ngày trong tuần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38669helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3144771	29			0	vi	Ngày làm				20130618 17:22:18
38670helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150108	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY_OF_WEEK\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra chuỗi chỉ có 5 ngày, bỏ qua Thứ bảy và Chủ nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38671helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3154957	31			0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
38672helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149126	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_MONTH\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi ngày có các tháng liên tiếp nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38673helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3152870	33			0	vi	Năm				20130618 17:22:18
38674helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3151300	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_YEAR\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo chuỗi các ngày có các năm liên tiếp nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38675helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3154762	35			0	vi	Giá trị đầu				20130618 17:22:18
38676helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149381	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_START_VALUES\"\>Đặt giá trị bắt đầu cho chuỗi.\</ahelp\> Dùng giá trị số, ngày tháng hoặc thời gian.				20130618 17:22:18
38677helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3153013	37			0	vi	Giá trị cuối				20130618 17:22:18
38678helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153487	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_END_VALUES\"\>Đặt giá trị cuối cho chuỗi số..\</ahelp\> Dùng số, ngày tháng hoặc thời gian.				20130618 17:22:18
38679helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149312	39			0	vi	Tăng/Giảm dần				20130618 17:22:18
38680helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3154739	40			0	vi	Ô "Tăng/giảm dần" chỉ định giá trị cần cộng thêm vào mỗi phần tử trong chuỗi số.\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_INCREMENT\"\> Đặt giá trị bước để tăng các phần tử trong chuỗi lên.\</ahelp\> Các mục này chỉ được tạo ra nếu kiểu chuỗi cấp số cộng, cấp số nhân hoặc ngày tháng được chọn.				20130618 17:22:18
38681helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
38682helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xoá nội dung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38683helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	Xoá nội dung				20130618 17:22:18
38684helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<variable id=\"inhalteloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Đặt nội dung cần xoá khỏi ô đang làm việc hoặc phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Áp dụng lên tất cả các bảng nếu nhiều bảng được chọn.				20130618 17:22:18
38685helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3159154	21			0	vi	Hộp thoại này cũng xuất hiện khi bạn nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Del\</item\> sau khi con trỏ ô đã hoạt động trong bảng.				20130618 17:22:18
38686helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3145367	22			0	vi	Nhấn phím xoá lùi sẽ xoá nội dung của ô nhưng không mở hộp thoại hoặc thay đổi các định dạng của ô.				20130618 17:22:18
38687helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153951	23			0	vi	Dùng nút \<emph\>Cắt\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để xoá nội dung mà không làm hộp thoại xuất hiện.				20130618 17:22:18
38688helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3148575	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
38689helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149665	4			0	vi	Phần này liệt kê các tuỳ chọn để xoá nội dung.				20130618 17:22:18
38690helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3146975	5			0	vi	Xóa tất cả				20130618 17:22:18
38691helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154729	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELALL\"\>Xoá tất cả nội dung có trong phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38692helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156286	7			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
38693helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154015	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELSTRINGS\"\>Chỉ xoá văn bản. Định dạng, công thức, số và ngày tháng sẽ không bị ảnh hưởng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38694helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3153840	9			0	vi	Số				20130618 17:22:18
38695helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3148405	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNUMBERS\"\>Chỉ xoá các giá trị số. Các định dạng và công thức sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38696helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155764	11			0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
38697helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149567	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELDATETIME\"\>Xoá ngày tháng và giá trị thời gian. Định dạng, văn bản và công thức sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38698helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154703	13			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
38699helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3148485	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELFORMULAS\"\>Xoá các công thức. Văn bản, số, định dạng, ngày tháng và thời gian sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38700helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150300	15			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
38701helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154658	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNOTES\"\>Xoá ghi chú đã thêm vào ô. Tất cả các thành phần khác đều giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38702helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155112	17			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
38703helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3146134	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELATTRS\"\>Xoá các thuộc tính định dạng được áp dụng vào các ô. Nội dung của các ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38704helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150088	19			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
38705helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3152990	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELOBJECTS\"\>Xoá các đối tượng. Tất cả nội dung của ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38706helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá ô				20130618 17:22:18
38707helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ô bảng/hàng/cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38708helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	Xoá ô				20130618 17:22:18
38709helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<variable id=\"zellenloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteCell\"\>Completely deletes selected cells, columns or rows. The cells below or to the right of the deleted cells will fill the space.\</ahelp\>\</variable\> Note that the selected delete option is stored and reloaded when the dialog is next called.				20130618 17:22:18
38710helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
38711helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150751	4			0	vi	Phần này chứa các tuỳ chọn để chỉ định cách các bảng được hiển thị như thế nào sau khi xoá các ô.				20130618 17:22:18
38712helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155767	5			0	vi	Dời ô lên trên				20130618 17:22:18
38713helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153714	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSUP\"\>Dịch các ô nằm bên dưới vào chỗ các ô vừa bị xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38714helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3156382	7			0	vi	Dời ô sang trái				20130618 17:22:18
38715helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154702	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSLEFT\"\>Dịch các ô bên phải vào thế chỗ cho các ô vừa bị xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38716helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3146918	9			0	vi	Xoá toàn bộ hàng				20130618 17:22:18
38717helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3148487	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ hàng tương ứng khỏi bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38718helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155114	11			0	vi	Xoá toàn bộ cột				20130618 17:22:18
38719helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150086	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ cột tương ứng ra khỏi bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38720helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3166424				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Deleting Contents\"\>Deleting Contents\</link\>				20130618 17:22:18
38721helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá trang tính				20130618 17:22:18
38722helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	bm_id3156424				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38723helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3156424	1			0	vi	 Xoá trang tính				20130618 17:22:18
38724helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3153193	2			0	vi	\<variable id=\"tabelleloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Remove\"\>Xoá bảng hiện thời sau khi đã xác nhận truy vấn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38725helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3145801	7			0	vi	You cannot delete a sheet while \<emph\>Edit - Changes - Record\</emph\> is activated.				20130618 17:22:18
38726helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3147124	3			0	vi	Có				20130618 17:22:18
38727helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3154943	4			0	vi	Deletes the current sheet.				20130618 17:22:18
38728helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3149412	5			0	vi	Không				20130618 17:22:18
38729helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3154510	6			0	vi	Huỷ bỏ hộp thoại. Không thực hiện xoá.				20130618 17:22:18
38730helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển hay sao chép một bảng				20130618 17:22:18
38731helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38732helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	Di chuyển hay sao chép một bảng				20130618 17:22:18
38733helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3154686	2			0	vi	\<variable id=\"tabelleverschiebenkopierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Move\"\>Di chuyển hoặc chép một bảng tới vị trí khác trong tài liệu hoặc sang một tài liệu khác.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38734helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id2282479				0	vi	Khi bạn chép và dán các ô có \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\"\>giá trị ngày tháng\</link\> giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 ngày tháng gốc. Nếu ngày tháng gốc khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau!				20130618 17:22:18
38735helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3163710	3			0	vi	Vào tài liệu				20130618 17:22:18
38736helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3148645	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_DEST\"\>Hiện nơi cần chuyển hoặc chép bảng hiện thời sang.\</ahelp\> Chọn \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> nếu bạn muốn tạo một tài liệu mới để chuyển hoặc chép bảng tính sang đó.				20130618 17:22:18
38737helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3154012	5			0	vi	Chèn phía trước				20130618 17:22:18
38738helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3145366	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_INSERT\"\>Bảng hiện thời được di chuyển hoặc sao chép tới trước bảng đã chọn.\</ahelp\> Tuỳ chọn \<emph\>di chuyển đến vị trí cuối\</emph\> sẽ đặt bảng hiện tại ở cuối.				20130618 17:22:18
38739helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153726	7			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
38740helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:BTN_COPY\"\>Chỉ định bảng cần được chép. Nếu bỏ dấu kiểm của tuỳ chọn này, bảng sẽ được di chuyển thay vì sao chép lại.\</ahelp\> Đây là tuỳ chọn mặc định.				20130618 17:22:18
38741helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá chỗ ngắt tự làm				20130618 17:22:18
38742helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\>				20130618 17:22:18
38743helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	par_id3154365	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu chỗ ngắt tự làm mà bạn muốn xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38744helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				20130618 17:22:18
38745helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	bm_id3156326				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38746helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	hd_id3156326	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190100.xhp\" name=\"Ngắt hàng\"\>Ngắt hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38747helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRowbreak\"\>Xoá ngắt hàng bên trên ô đang làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38748helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	par_id3151041	3			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô ngay bên dưới ngắt hàng (một đường nằm ngang) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>. Đường ngắt hàng đã có sẽ bị xoá đi.				20130618 17:22:18
38749helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				20130618 17:22:18
38750helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	bm_id3151384				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá chỗ ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỗ ngắt hàng thủ công\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38751helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190200.xhp\" name=\"Ngắt cột\"\>Ngắt cột\</link\>				20130618 17:22:18
38752helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	par_id3154124	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumnbreak\"\>Xoá một ngắt cột tự làm nằm bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38753helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	par_id3145173	3			0	vi	Đặt con trỏ trong ô nằm bên phải ngắt cột (một đường nằm dọc) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>. Đường ngắt cột sẽ bị xoá đi.				20130618 17:22:18
38754helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sheet				20130618 17:22:18
38755helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3146794	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02200000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
38756helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các lệnh sửa toàn bộ bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38757helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02180000.xhp\" name=\"Di chuyển/Sao chép\"\>Chuyển/Chép\</link\>				20130618 17:22:18
38758helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3153968	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02210000.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				20130618 17:22:18
38759helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3163708	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02170000.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				20130618 17:22:18
38760helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3163733308				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140500.xhp\" name=\"Events\"\>Events\</link\>				20130618 17:22:18
38761helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
38762helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	hd_id3156023	5			0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
38763helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	par_id3147265	1			0	vi	\<variable id=\"tabellenauswaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectTables\" visibility=\"visible\"\>Chọn nhiều bảng.\</ahelp\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
38764helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	hd_id3125863	2			0	vi	Bảng đã chọn				20130618 17:22:18
38765helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	par_id3153969	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SELECTTABLES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các bảng đang có trong tài liệu hiện thời. Để chọn một bảng, nhấn mũi tên lên xuống để di chuyển tới 1 bảng trong danh sách. Để chọn thêm 1 bảng nữa, giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím mũi tên rồi nhấn phím cách. Để chọn nhiều bảng liên tiếp nhau, giữ Shift và dùng các phím mũi tên. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
38766helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần đầu Cột và Hàng				20130618 17:22:18
38767helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38768helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03070000.xhp\" name=\"Phần đầu của cột và hàng\"\>Phần đầu cột/hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38769helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	par_id3147230	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewRowColumnHeaders\"\>Hiển thị phần đầu của cột và của hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38770helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	par_id3156280	4			0	vi	Để ẩn đi phần đầu cột và hàng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này.				20130618 17:22:18
38771helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	par_id3156441	3			0	vi	You can also set the view of the column and row headers in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Spreadsheet - View\"\>%PRODUCTNAME Calc - View\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
38772helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng giá trị				20130618 17:22:18
38773helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	bm_id3151384				0	vi	\<bookmark_value\>spreadsheets; value highlighting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>values;highlighting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>highlighting; values in sheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>colors;values\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38774helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3151384				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03080000.xhp\" name=\"Tô sáng giá trị\"\>Tô sáng giá trị\</link\>				20130618 17:22:18
38775helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3154366				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewValueHighlighting\"\>Displays cell contents in different colors, depending on type.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38776helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3125863				0	vi	Để xoá bỏ phần tô sáng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này.				20130618 17:22:18
38777helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3145785				0	vi	Text cells are formatted in black, formulas in green, and number cells in blue, no matter how their display is formatted.				20130618 17:22:18
38778helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3153188				0	vi	Nếu bật chức năng này, các màu mà bạn đặt trong tài liệu sẽ không được hiển thị. Khi bạn tắt chức năng này, các màu do bạn chọn sẽ lại hiện lên.				20130618 17:22:18
38779helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Công thức				20130618 17:22:18
38780helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; thanh công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38781helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03090000.xhp\" name=\"Thanh Công thức\"\>Thanh Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
38782helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InputLineVisible\"\>Hiển thị hoặc ẩn đi thanh Công thức, dùng để nhập và sửa các công thức.\</ahelp\> Thanh Công thức là công cụ cực kỳ quan trọng khi làm việc với các bảng tính.				20130618 17:22:18
38783helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3154686	4			0	vi	Để ẩn đi thanh Công thức, hãy bỏ chọn mục này.				20130618 17:22:18
38784helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3145787	3			0	vi	Nếu thanh công thức bị ẩn đi, bạn vẫn có thể sửa các ô bằng cách bật chế độ sửa với phím F2. Sau khi sửa các ô, hãy chấp nhận các thay đổi bằng cách nhấn Enter, hoặc xoá công thức bằng cách nhấn Esc. Nhấn Esc để thoát khỏi chế độ sửa.				20130618 17:22:18
38785helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử ngắt trang				20130618 17:22:18
38786helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem thử ngắt trang\"\>Xem thử ngắt trang\</link\>				20130618 17:22:18
38787helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PagebreakMode\"\>Hiển thị các chỗ ngắt trang và vùng in ra trong bảng. Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để tắt chế độ này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38788helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3153877	13			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử chỗ ngắt trang chứa các chức năng để chỉnh sửa các ngắt trang, gồm có các tùy chọn sau:				20130618 17:22:18
38789helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3154731	14			0	vi	Xoá mọi chỗ ngắt tự làm				20130618 17:22:18
38790helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3149400	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteAllBreaks\"\>Xoá tất cả các ngắt trang đã tạo trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38791helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3155067	18			0	vi	Thêm phạm vi in				20130618 17:22:18
38792helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3155764	19			0	vi	Thêm các ô được chọn vào vùng in.				20130618 17:22:18
38793helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỗ ngắt tự làm				20130618 17:22:18
38794helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	bm_id3153192				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn chỗ ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; chèn vào bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38795helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3153192	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010000.xhp\" name=\"Chỗ ngắt tự làm\"\>Chỗ ngắt tự làm\</link\>				20130618 17:22:18
38796helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn các ngắt hàng hoặc cột tự làm vào bảng để đảm bảo rằng dữ liệu được in ra như ý bạn muốn. Bạn có thể chèn vào một ngắt trang nằm ngang phía trên, hoặc một ngắt trang nằm dọc ở bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38797helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155133	3			0	vi	Chọn \<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\> để xoá các chỗ ngắt bạn đã tạo ra.				20130618 17:22:18
38798helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				20130618 17:22:18
38799helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	bm_id3153821				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38800helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010100.xhp\" name=\"Row Break\"\>Ngắt hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38801helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRowBreak\"\>Chèn vào một ngắt hàng (ngắt trang theo chiều ngang) ở phía trên ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38802helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	par_id3156422	3			0	vi	Ngắt hàng tự tạo được biểu diễn bằng một đường xanh đậm nằm ngang.				20130618 17:22:18
38803helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				20130618 17:22:18
38804helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	bm_id3155923				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn ngắt cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt cột tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột tự làm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38805helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	hd_id3155923	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010200.xhp\" name=\"Column Break\"\>Ngắt cột\</link\>				20130618 17:22:18
38806helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumnBreak\"\>Chèn một ngắt cột (ngắt trang theo chiều dọc) sang bên trái ô đang làm việc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38807helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	par_id3145171	3			0	vi	Ngắt cột tự làm được biểu diễn bằng 1 đường nằm dọc màu xanh đậm.				20130618 17:22:18
38808helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn các ô				20130618 17:22:18
38809helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	bm_id3156023				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38810helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	 Chèn các ô				20130618 17:22:18
38811helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150542	2			0	vi	\<variable id=\"zelleneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertCell\"\>Mở hộp thoại \<emph\> Chèn ô \</emph\> để chèn các ô mới theo một số cách được chọn.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể xoá các ô bằng cách chọn \<link href=\"text/scalc/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá ô\"\>\<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
38812helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153768	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
38813helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	Phần này chứa các tuỳ chọn cho phép bạn chèn các ô vào trong bảng. Số lượng và vị trí của ô chèn vào được đặt bằng cách chọn trước một phạm vi các ô trong bảng.				20130618 17:22:18
38814helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146120	5			0	vi	Dời ô xuống				20130618 17:22:18
38815helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3152596	6			0	vi	\<variable id=\"zellenuntentext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSDOWN\"\>Di chuyển nội dung của phạm vi đã chọn xuống dưới để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38816helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3147434	7			0	vi	Dời ô sang phải				20130618 17:22:18
38817helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	\<variable id=\"zellenrechtstext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSRIGHT\"\>Di chuyển nội dung phạm vi được chọn sang phải để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38818helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153877	9			0	vi	Toàn bộ hàng				20130618 17:22:18
38819helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155417	10			0	vi	\<variable id=\"zeilenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSROWS\"\>Chèn thêm một hàng. Vị trí của hàng được quyết định bởi vùng bạn chọn trên bảng.\</ahelp\>\</variable\> Số hàng được chèn tuỳ thuộc vào số hàng đang được chọn. Nội dung hiện có trên các hàng được chọn sẽ được dịch xuống dưới, nhường chỗ cho các hàng thêm vào.				20130618 17:22:18
38820helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146971	11			0	vi	Toàn bộ cột				20130618 17:22:18
38821helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155068	12			0	vi	\<variable id=\"spaltenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSCOLS\"\>Chèn thêm cột. Số cột được chèn vào được quyết định bởi số cột đang được chọn. \</ahelp\>\</variable\> Nội dung ban đầu của các cột sẽ được dịch sang phải, nhường chỗ cho các cột mới thêm vào.				20130618 17:22:18
38822helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
38823helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3150541				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hàng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38824helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				20130618 17:22:18
38825helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\" visibility=\"visible\"\>Chèn một hàng mới nằm trên ô đang làm việc.\</ahelp\> Số hàng được chèn tương ứng với số hàng đang được chọn. Các hàng đã có sẽ được dịch xuống dưới.				20130618 17:22:18
38826helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
38827helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38828helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	  \<link href=\"text/scalc/01/04040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
38829helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Chèn một cột mới sang bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>Số cột chèn thêm vào tương ứng với số cột đang được chọn. Các cột đang có sẽ được dịch sang phải.				20130618 17:22:18
38830helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
38831helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	bm_id4522232				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;tạo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38832helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155629	1			0	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
38833helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<variable id=\"tabelleeinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Insert\"\>Defines the options to be used to insert a new sheet.\</ahelp\> You can create a new sheet, or insert an existing sheet from a file.\</variable\>				20130618 17:22:18
38834helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154684	19			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
38835helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3156281	20			0	vi	Chèn thêm một bảng mới vào trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
38836helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154123	21			0	vi	Trước bảng hiện thời				20130618 17:22:18
38837helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3145787	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEFORE\"\>Chèn một bảng mới ở trước bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38838helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155414	23			0	vi	Sau bảng hiện thời				20130618 17:22:18
38839helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3145271	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEHIND\"\>Chèn một bảng mới ở sau bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38840helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3147428	25			0	vi	Sheet				20130618 17:22:18
38841helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3154012	26			0	vi	Chèn thêm một bảng mới hoặc một bảng đang có vào trong tài liệu.				20130618 17:22:18
38842helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3147350	3			0	vi	New sheet				20130618 17:22:18
38843helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_NEW\"\>Tạo một bảng mới. Nhập tên bảng vào trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Bạn có thể dùng các chữ cái, số, khoảng trống và dấu gạch chân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38844helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155418	27			0	vi	No. of sheets				20130618 17:22:18
38845helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3148457	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:NF_COUNT\"\>Đặt số bảng cần tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38846helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149379	7			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
38847helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150718	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:ED_TABNAME\"\>Xin nhập tên của bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38848helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155066	9			0	vi	Từ tập tin				20130618 17:22:18
38849helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153714	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_FROMFILE\"\>Chèn một bảng từ một tập tin sẵn có vào trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38850helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149020	15			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
38851helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3159267	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38852helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149255	29			0	vi	Bảng có sẵn				20130618 17:22:18
38853helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3155336	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:LB_TABLES\"\>Nếu bạn chọn một tập tin bằng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bảng chứa trong đó sẽ được hiển thị trong hộp danh sách. Đường dẫn của tập tin sẽ được hiển thị bên dưới hộp này. Chọn trong hộp danh sách bảng mà bạn muốn chèn thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38854helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3145791	17			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
38855helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3152580	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_CB_LINK\"\>Chọn mục này để chèn bảng theo kiểu liên kết, thay vì chép nội dung bảng vào trong tài liệu. Khi nội dung bảng gốc thay đổi, các liên kết tới nó sẽ được cập nhật lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38856helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng từ tập tin				20130618 17:22:18
38857helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04050100.xhp\"\>Bảng từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
38858helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\"26275\"\>Chèn một bảng từ một tập tin bảng tính khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38859helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	Dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>Tập tin > Mở\</link\> để chọn bảng tính.				20130618 17:22:18
38860helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\"\>Chèn bảng\</link\>, chọn bảng mà bạn cần chèn thêm.				20130618 17:22:18
38861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hàm				20130618 17:22:18
38862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	bm_id3147426				0	vi	\<bookmark_value\>chèn hàm; Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý; hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147426	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
38864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145271	2			0	vi	\<variable id=\"funktionsautopilottext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FunctionDialog\"\>Mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> để tạo các công thức bằng các chức năng tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Trước khi mở phần Trợ lý, bạn phải chọn một ô hoặc một phạm vi các ô cần thêm công thức.				20130618 17:22:18
38865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id8007446				0	vi	Bạn có thể tải toàn bộ đặc tả ODFF (Công thức Định dạng Tài liệu Mở) xuống địa chỉ Web của \<link href=\"http://www.oasis-open.org/committees/documents.php?wg_abbrev=office-formula\"\>OASIS\</link\>.				20130618 17:22:18
38866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159153	60			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có 2 thẻ: \<emph\>Hàm\</emph\> được dùng để tạo công thức, và \<emph\>Cấu trúc\</emph\> để kiểm tra cách xây dựng công thức.				20130618 17:22:18
38867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154490	3			0	vi	Thẻ Hàm				20130618 17:22:18
38868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149378	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\>				20130618 17:22:18
38869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154730	36			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
38870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153417	37			0	vi	\<variable id=\"kategorienliste\"\>\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_CATEGORY\"\>Liệt kê tất cả các loại chứa các hàm khác nhau. Chọn một loại để xem các hàm chứa trong đó, được liệt kê trong danh sách bên dưới.\</ahelp\> Chọn « Tất cả » để xem tất cả các hàm có trong các loại, được liệt kê theo vần abc. Chọn « Dùng cuối » để liệt kê các hàm bạn vừa mới sử dụng trước đó. \</variable\>				20130618 17:22:18
38871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150749	6			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
38872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155445	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_FUNCTION\"\>Hiển thị các hàm nằm trong loại được chọn. Bấm đúp vào một hàm để chọn nó.\</ahelp\> Bấm chuột 1 lần để hiển thị mô tả chức năng cho hàm.				20130618 17:22:18
38873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3159264	8			0	vi	Mảng				20130618 17:22:18
38874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149566	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_MATRIX\"\>Chèn hàm được chọn vào trong phạm vi các ô dưới dạng một công thức mảng.\</ahelp\> Các công thức mảng hoạt động trên nhiều ô. Mỗi một ô trong mảng chứa công thức, không giống như chép lại công thức mà giống như một công thức chung được chia sẻ bởi tất cả các ô trong ma trận.				20130618 17:22:18
38875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155959	61			0	vi	Tuỳ chọn \<emph\>Mảng\</emph\> tương đương với khi bạn dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter để nhập và xác nhận lại công thức trong bảng. Công thức chèn vào có dạng một công thức ma trận, biểu diễn bởi cặp ngoặc nhọn { }.				20130618 17:22:18
38876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152993	40			0	vi	Kích thước tối đa của một phạm vi mảng là 128 × 128 ô.				20130618 17:22:18
38877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150367	41			0	vi	Các trường tham số				20130618 17:22:18
38878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145587	15			0	vi	Khi bạn bấm đúp chuột vào một hàm, bên phải hộp thoại sẽ có thêm các trường tham số cho hàm đó. Để chọn một ô để dùng làm tham số cho hàm, hãy bấm trực tiếp lên ô hoặc kéo phạm vi cần dùng trong bảng khi giữ chuột. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị số hay tham chiếu tới ô hay phạm vi vào các trường tương ứng trong hộp thoại. Khi nhập \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"nội dung ngày tháng\"\>nội dung ngày tháng\</link\>, hãy chú ý là bạn phải chọn đúng định dạng ngày tháng mà mình cần. Nhấn OK để chèn kết quả vào trong bảng tính.				20130618 17:22:18
38879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149408	18			0	vi	Kết quả hàm				20130618 17:22:18
38880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155809	19			0	vi	Ngay sau khi bạn nhập các tham số cho hàm, kết quả của công thức sẽ được tính. Ô xem trước này báo cho bạn biết kết quả có được khi thực hiện công thức với các tham số đã cho. Nếu các tham số bị lỗi, ô này sẽ hiển thị \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"mã lỗi\"\>mã lỗi\</link\> tương ứng.				20130618 17:22:18
38881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148700	23			0	vi	Tên của các tham số cần phải có sẽ được in đậm.				20130618 17:22:18
38882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153064	22			0	vi	f(x) (tuỳ thuộc vào hàm được chọn)				20130618 17:22:18
38883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3157980	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_BTN_FX4\"\>Cho phép bạn mở một \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> cấp thấp hơn để lồng một hàm khác vào hàm đang tạo, thay vì một giá trị hay một tham chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145076	25			0	vi	Tham số/Đối số/Tham chiếu ô (tuỳ thuộc vào hàm được chọn)				20130618 17:22:18
38885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159097	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FORMULA:ED_REF\"\>Số trường văn bản được hiển thị sẽ tùy thuộc vào hàm đang chọn. Nhập các tham số theo cách trực tiếp vào trường tham số, hoặc bấm chuột vào một ô trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154957	51			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
38887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150211	52			0	vi	Hiển thị kết quả tính toán được, hoặc một thông báo lỗi.				20130618 17:22:18
38888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3151304	43			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
38889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149898	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_FORMULA\"\>Hiển thị công thức đã tạo ra. Bạn có thể gõ trực tiếp hoặc dùng Trợ lý Hàm để tạo công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153249	45			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
38891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152869	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_BACKWARD\"\>Chọn lùi dần các thành phần đang có trong công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
38892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3146966	56			0	vi	Để chọn một hàm đơn thay vì một hàm phức bao gồm nhiều hàm bên trong, bấm đúp chuột lên hàm xuất hiện trong cửa sổ công thức.				20130618 17:22:18
38893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3155762	54			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
38894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149316	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_FORWARD\"\>Di chuyển tới thành phần kế tiếp bên trong công thức.\</ahelp\> Nút này cho phép bạn gán các hàm vào trong công thức. Nếu bạn chọn một hàm và bấm nút \<emph\>Kế \</emph\>, hàm được chọn sẽ được thêm vào trong cửa sổ công thức.				20130618 17:22:18
38895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159262	57			0	vi	Bấm đúp chuột lên một hàm trong cửa sổ chọn để chuyển hàm đó vào trong cửa sổ công thức.				20130618 17:22:18
38896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3148745	58			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
38897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3147402	59			0	vi	Đóng hộp thoại mà không triển khai công thức.				20130618 17:22:18
38898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150534	32			0	vi	OK				20130618 17:22:18
38899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153029	33			0	vi	Kết thúc \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, và chuyển công thức đã tạo vào các ô được chọn.				20130618 17:22:18
38900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3156400	34			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\>				20130618 17:22:18
38901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147610	47			0	vi	Thẻ Cấu trúc				20130618 17:22:18
38902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153122	48			0	vi	Trong thẻ này, bạn có thể xem cấu trúc của hàm.				20130618 17:22:18
38903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149350	4			0	vi	Nếu bạn khởi động \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> trong khi con trỏ ô được đặt trong một ô đã có một hàm từ trước, thì thẻ \<emph\>Cấu trúc\</emph\> sẽ được mở và biểu diễn các thành phần của công thức đang có.				20130618 17:22:18
38904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149014	49			0	vi	Cấu trúc				20130618 17:22:18
38905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150481	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_STRUCT\"\>Biểu diễn cấu trúc cây của hàm hiện có.\</ahelp\> Bạn có thể ẩn hoặc hiện các tham số của hàm bằng cách bấm lên dấu công hoặc dấu trừ nằm trước tham số đó.				20130618 17:22:18
38906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148886	63			0	vi	Các dấu chấm màu xanh tương ứng với các tham số hợp lệ. Các chấm đỏ tương ứng với kiểu dữ liệu nhập vào không hợp lệ. Ví dụ, nếu bạn dùng hàm SUM nhưng lại cho tham số dạng văn bản thì tham số này sẽ được tô sáng bằng màu đỏ, vì hàm SUM chỉ cho phép ta nhập giá trị số.				20130618 17:22:18
38907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm được phân loại				20130618 17:22:18
38908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	bm_id3148575				0	vi	\<bookmark_value\>hàm;liệt kê theo loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các loại hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3154944	16			0	vi	Hàm được phân loại				20130618 17:22:18
38910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	Phần này mô tả các hàm của $[officename] Calc. Các hàm trong Calc được tổ chức thành nhiều loại bên trong Trợ lý Hàm.				20130618 17:22:18
38911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id0120200910234570				0	vi	Bạn có thể tìm giải thích, minh họa và các ví dụ chi tiết của các hàm Calc trên \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>OpenOffice.org Wiki\</link\>.				20130618 17:22:18
38912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3146972	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060101.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
38913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3155443	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"Ngày và Giờ\"\>Ngày và Giờ\</link\>				20130618 17:22:18
38914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3147339	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Tài chính\"\>Tài chính\</link\>				20130618 17:22:18
38915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3153963	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060104.xhp\" name=\"Thông tin\"\>Thông tin\</link\>				20130618 17:22:18
38916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3146316	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060105.xhp\" name=\"Lôgic\"\>Lôgic\</link\>				20130618 17:22:18
38917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3148485	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"Toán học\"\>Toán học\</link\>				20130618 17:22:18
38918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150363	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Mảng\</link\>				20130618 17:22:18
38919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150208	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê\"\>Thống kê\</link\>				20130618 17:22:18
38920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3166428	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\>				20130618 17:22:18
38921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3145585	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
38922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3156449	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Bổ sung\"\>Bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
38923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id3150715	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060199.xhp\" name=\"Toán từ\"\>Toán tử\</link\> cũng có.				20130618 17:22:18
38924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id0902200809540918				0	vi	\<variable id=\"drking\"\>\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>Các hàm của Calc trong trang Wiki của OpenOffice.org\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
38925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hàm cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
38926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ lý hàm;cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;hàm trong $[officename] Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
38927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Các hàm cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
38928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<variable id=\"datenbanktext\"\>Phần này nói về các hàm dùng với dữ liệu được tổ chức thành các hàng tương ứng với các bản ghi. \</variable\>				20130618 17:22:18
38929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154016	186			0	vi	Phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> có thể bị nhầm lẫn với một cơ sở dữ liệu được tích hợp trong $[officename]. Tuy nhiên, không có sự liên hệ nào giữa một cơ sở dữ liệu trong $[officename] và phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> của $[officename] Calc cả.				20130618 17:22:18
38930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150329	190			0	vi	Dữ liệu ví dụ:				20130618 17:22:18
38931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153713	191			0	vi	Các dữ liệu sau sẽ được dùng làm ví dụ để mô tả các chức năng của hàm:				20130618 17:22:18
38932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155766	3			0	vi	Trong phạm vi A1:E10 ta sẽ liệt kê các em nhỏ được mời đi dự tiệc sinh nhật của Joe. Các thông tin sẽ được sắp xếp như sau: cột A là tên của em nhỏ, B là lớp, sau đó là tuổi, khoảng cách tới trường (tính bằng mét) và cân nặng (tính bằng kg).				20130618 17:22:18
38933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145232	4			0	vi	A				20130618 17:22:18
38934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146316	5			0	vi	B				20130618 17:22:18
38935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150297	6			0	vi	C				20130618 17:22:18
38936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150344	7			0	vi	D				20130618 17:22:18
38937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150785	8			0	vi	E				20130618 17:22:18
38938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150090	9			0	vi	1				20130618 17:22:18
38939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152992	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>Name\</item\>				20130618 17:22:18
38940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155532	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>Grade\</item\>				20130618 17:22:18
38941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156448	12			0	vi	\<item type=\"input\"\>Age\</item\>				20130618 17:22:18
38942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154486	13			0	vi	\<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\>				20130618 17:22:18
38943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152899	14			0	vi	\<item type=\"input\"\>Weight\</item\>				20130618 17:22:18
38944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153816	15			0	vi	2				20130618 17:22:18
38945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151240	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>Andy\</item\>				20130618 17:22:18
38946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156016	17			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				20130618 17:22:18
38947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145073	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				20130618 17:22:18
38948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154956	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>150\</item\>				20130618 17:22:18
38949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153976	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>40\</item\>				20130618 17:22:18
38950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150894	21			0	vi	3				20130618 17:22:18
38951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152870	22			0	vi	\<item type=\"input\"\>Betty\</item\>				20130618 17:22:18
38952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149692	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
38953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154652	24			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				20130618 17:22:18
38954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149381	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>1000\</item\>				20130618 17:22:18
38955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153812	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>42\</item\>				20130618 17:22:18
38956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146965	27			0	vi	4				20130618 17:22:18
38957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155596	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>Charles\</item\>				20130618 17:22:18
38958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147244	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				20130618 17:22:18
38959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149871	30			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				20130618 17:22:18
38960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155752	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>300\</item\>				20130618 17:22:18
38961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149052	32			0	vi	\<item type=\"input\"\>51\</item\>				20130618 17:22:18
38962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146097	33			0	vi	5				20130618 17:22:18
38963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147296	34			0	vi	\<item type=\"input\"\>Daniel\</item\>				20130618 17:22:18
38964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150393	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				20130618 17:22:18
38965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145236	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				20130618 17:22:18
38966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150534	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>1200\</item\>				20130618 17:22:18
38967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150375	38			0	vi	\<item type=\"input\"\>48\</item\>				20130618 17:22:18
38968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3159121	39			0	vi	6				20130618 17:22:18
38969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150456	40			0	vi	\<item type=\"input\"\>Eva\</item\>				20130618 17:22:18
38970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146886	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
38971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149945	42			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				20130618 17:22:18
38972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3157904	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>650\</item\>				20130618 17:22:18
38973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149352	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>33\</item\>				20130618 17:22:18
38974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150028	45			0	vi	7				20130618 17:22:18
38975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145826	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>F\</item\>\<item type=\"input\"\>thứ bậc\</item\>				20130618 17:22:18
38976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150743	47			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
38977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154844	48			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
38978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148435	49			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>\<item type=\"input\"\>00\</item\>				20130618 17:22:18
38979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148882	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
38980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150140	51			0	vi	8				20130618 17:22:18
38981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146137	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>Greta\</item\>				20130618 17:22:18
38982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148739	53			0	vi	\<item type=\"input\"\>1\</item\>				20130618 17:22:18
38983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148583	54			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
38984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154556	55			0	vi	\<item type=\"input\"\>200\</item\>				20130618 17:22:18
38985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155255	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>36\</item\>				20130618 17:22:18
38986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145141	57			0	vi	9				20130618 17:22:18
38987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153078	58			0	vi	\<item type=\"input\"\>Harry\</item\>				20130618 17:22:18
38988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149955	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				20130618 17:22:18
38989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150005	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				20130618 17:22:18
38990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155951	61			0	vi	\<item type=\"input\"\>1200\</item\>				20130618 17:22:18
38991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145169	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>44\</item\>				20130618 17:22:18
38992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153571	63			0	vi	10				20130618 17:22:18
38993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148761	64			0	vi	\<item type=\"input\"\>Irene\</item\>				20130618 17:22:18
38994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149877	65			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
38995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154327	66			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				20130618 17:22:18
38996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155435	67			0	vi	\<item type=\"input\"\>1000\</item\>				20130618 17:22:18
38997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145353	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>42\</item\>				20130618 17:22:18
38998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150662	69			0	vi	11				20130618 17:22:18
38999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150568	70			0	vi	12				20130618 17:22:18
39000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149393	71			0	vi	13				20130618 17:22:18
39001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153544	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>Name\</item\>				20130618 17:22:18
39002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3158414	73			0	vi	\<item type=\"input\"\>Grade\</item\>				20130618 17:22:18
39003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152820	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>Age\</item\>				20130618 17:22:18
39004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154866	75			0	vi	\<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\>				20130618 17:22:18
39005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150471	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>Cân nặng\</item\>				20130618 17:22:18
39006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153920	77			0	vi	14				20130618 17:22:18
39007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148429	78			0	vi	\<item type=\"input\"\>>600\</item\>				20130618 17:22:18
39008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152588	79			0	vi	15				20130618 17:22:18
39009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3083286	80			0	vi	16				20130618 17:22:18
39010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3163823	81			0	vi	\<item type=\"input\"\>DCOUNT\</item\>				20130618 17:22:18
39011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145083	82			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				20130618 17:22:18
39012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149282	83			0	vi	Công thức ở ô B16 là « =DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14) »				20130618 17:22:18
39013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150962	192			0	vi	Các tham số cho hàm của CSDL:				20130618 17:22:18
39014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155837	84			0	vi	Các mục sau sẽ được dùng làm tham số cho tất cả các hàm CSDL:				20130618 17:22:18
39015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149453	85			0	vi	\<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> là phạm vi ô được đặt làm cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
39016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151272	86			0	vi	\<emph\>DatabaseField\</emph\> đặt cột trong đó hàm hoạt động sau khi tiêu chí tìm kiếm của tham số đầu tiên được áp dụng và đã chọn các hàng dữ liệu. Việc này không liên quan đến tiêu chí tìm kiếm. Dùng số 0 để chỉ toàn bộ phạm vi dữ liệu. \<variable id=\"quotes\"\>Để tham chiếu một cột thông qua tên của phần đầu cột, hãy đặt dấu ngoặc kép xung quanh tên của phần đầu cột. \</variable\>				20130618 17:22:18
39017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147083	87			0	vi	\<emph\> SearchCriteria \</emph\> là phạm vi các ô chứa tiêu chí tìm kiếm. Nếu bạn viết một vài tiêu chí tìm kiếm trong 1 hàng, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử AND (và). Nếu bạn viết các tiêu chí trong các hàng khác nhau, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử OR (hoặc). Các ô không có gì sẽ bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
39018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151188	188			0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Spreadsheet - Calculate\"\>%PRODUCTNAME Calc - Calculate\</link\> to define how $[officename] Calc acts when searching for identical entries.				20130618 17:22:18
39019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3882869				0	vi	Xem thêm trang Wiki về \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Conditional_Counting_and_Summation\"\>Đếm và Cộng có điều kiện\</link\>.				20130618 17:22:18
39020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3150882				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DCOUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;với giá trị số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150882	88			0	vi	DCOUNT				20130618 17:22:18
39022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156133	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL\"\>DCOUNT đếm số dòng (hay số bản ghi) trong CSDL thoả mãn điều kiện tìm kiếm và chứa các giá trị số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3156099	90			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153218	91			0	vi	DCOUNT(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153273	187			0	vi	Đối với tham số « DatabaseField », bạn có thể nhập một ô đã ghi rõ cột, hoặc nhập số 0 để đại diện toàn bộ cơ sở dữ liệu. Tham số không thể là rỗng. \<embedvar href=\"text/scalc/01/04060101.xhp#quotes\"/\>				20130618 17:22:18
39026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154743	92			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153623	93			0	vi	Trong thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn biết mấy đứa trẻ cần phải đi trường học xa hơn 600 mét. Kết quả sẽ được cất giữ trong ô B16. Đặt con trỏ vào ô B16. Nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14)\</item\> vào ô B16. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có thể giúp bạn nhập phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
39028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149142	94			0	vi	\<emph\>Database\</emph\> là phạm vi dữ liệu cần ước lượng, bao gồm các phần đầu: trong trường hợp này « A1:E10 ». \<emph\>DatabaseField\</emph\> ghi rõ cột cho các tiêu chuẩn tìm kiếm: trong trường hợp này, toàn bộ cơ sở dữ liệu. \<emph\>SearchCriteria\</emph\> là phạm vi vào đó bạn có thể nhập các tham số tìm kiếm: trong trường hợp này « A13:E14 ».				20130618 17:22:18
39029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145652	95			0	vi	Để tìm xem bao nhiêu đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi, xoá mục nhập « >600 » trong ô D14 và nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào ô B14 dưới Grade (Lớp), và nhập \<item type=\"input\"\>>7\</item\> vào ô C14 ở bên phải. Kết quả là 2. Có hai đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi. Vì cả hai tiêu chuẩn đều nằm trong cùng một hàng, chúng được kết nối với nhau bằng toán tử AND (và).				20130618 17:22:18
39030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3156123				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DCOUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi;đếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;dùng giá trị kiểu số hoặc chữ và số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3156123	97			0	vi	DCOUNTA				20130618 17:22:18
39032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156110	98			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL2\"\>Hàm DCOUNTA đếm số hàng (bản ghi) trong một cơ sở dữ liệu thỏa các điều kiện tìm kiếm đã xác định và chứa giá trị kiểu số hoặc chữ và số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3143228	99			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146893	100			0	vi	DCOUNTA(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149751	101			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153982	102			0	vi	Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), bạn có thể tìm kiếm số đứa trẻ có tên bắt đầu với chữ E hoặc xếp sau E trong bảng chữ cái. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 để hiển thị \<item type=\"input\"\>=DCOUNTA(A1:E10;"Tuổi";A13:E14)\</item\>. Xoá các tiêu chuẩn tìm kiếm cũ, và nhập \<item type=\"input\"\>>=E\</item\> dưới "Tên" trong trường A14. Kết quả là 5. Bây giờ nếu bạn xoá tất cả các giá trị số cho Greta trong hàng 8, kết quả thay đổi thành 4. Hàng 8 không còn được đếm lại vì nó không chứa giá trị. Tên "Greta" là chữ, không phải một giá trị số. Lưu ý: tham số "DatabaseField" (trường cơ sở dữ liệu) cần phải trỏ tới một cột chứa giá trị.				20130618 17:22:18
39037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3147256				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DGET \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3147256	104			0	vi	DGET				20130618 17:22:18
39039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152801	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBAUSZUG\"\>Hàm DGET trả về nội dung của ô đã tham chiếu trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\> Trong trường hợp gặp lỗi, hàm trả về hoặc « #VALUE! » (không tìm thấy hàng), hoặc « Err502 » (tìm thấy nhiều hơn một ô).				20130618 17:22:18
39040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159344	106			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154696	107			0	vi	DGET(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153909	108			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155388	109			0	vi	Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn xác định lớp học của đứa trẻ có tên trong ô A14. Công thức được nhập vào ô B16 và khác một ít với các mẫu thí dụ trước vì chỉ một cột (một trường cơ sở dữ liệu) có thể được nhập cho tham số \<emph\>DatabaseField\</emph\>. Nhập công thức này:				20130618 17:22:18
39044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153096	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Grade";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150524	111			0	vi	Nhập tên \<item type=\"input\"\>Frank\</item\> vào ô A14 thì bạn thấy kết quả 2, vì Frank học lớp 2. Nhâp « \<item type=\"input\"\>Age\</item\> » (Tuổi) thay cho « Grade » (Lớp) thì bạn thấy Frank có mấy tuổi.				20130618 17:22:18
39046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148833	112			0	vi	Hoặc nhập giá trị \<item type=\"input\"\>11\</item\> chỉ vào ô C14, và xoá các mục nhập khác trong hàng này. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 như sau :				20130618 17:22:18
39047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149912	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Name";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148813	114			0	vi	Thay cho lớp, tên được truy vận. Phép giải xuất hiện ngay: Daniel là đứa trẻ duy nhất có 11 tuổi.				20130618 17:22:18
39049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3149766				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DMAX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị lớn nhất trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị lớn nhất trong cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149766	115			0	vi	DMAX				20130618 17:22:18
39051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154903	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMAX\"\>Hàm DMAX trả về giá trị lớn nhất của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu (mọi bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150771	117			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3159157	118			0	vi	DMAX(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145420	119			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148442	120			0	vi	Đối với mẫu thí dụ trên, để tìm biết cân nặng của đứa trẻ nặng nhất trong mỗi lớp (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148804	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DMAX(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150510	122			0	vi	Dưới Grade (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Một khi nhập một số lớp thì chương trình hiển thị cân nặng của đứa trẻ nặng nhất.				20130618 17:22:18
39058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3159141				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DMIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tối thiểu trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị tối thiểu trong cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159141	123			0	vi	DMIN				20130618 17:22:18
39060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154261	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMIN\"\>Hàm DMIN trả về nội dung tối thiểu của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3147238	125			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148479	126			0	vi	DMIN(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151050	127			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148925	128			0	vi	Để tìm khoảng cách trường hợp mà ngắn nhất cho các đứa trẻ trong mỗi lớp trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149161	129			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DMIN(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148917	130			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Grade » (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là khoảng cách trường học mà ngắn nhất cho mỗi lớp.				20130618 17:22:18
39067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3154274				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAVERAGE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình;trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;số trung bình trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154274	131			0	vi	DAVERAGE				20130618 17:22:18
39069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3166453	132			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMITTELWERT\"\>Hàm DAVERAGE trả về trị trung bình của giá trị của tất cả các ô (trường) nằm trong tất cả các hàng (bản ghi cơ sở dữ liệu) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3146955	133			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150710	134			0	vi	DAVERAGE(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3152943	135			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149104	136			0	vi	Để tìm cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153688	137			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DAVERAGE(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155587	138			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi.				20130618 17:22:18
39076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3159269				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép nhân;các nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159269	139			0	vi	DPRODUCT				20130618 17:22:18
39078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152879	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBPRODUKT\"\>Hàm DPRODUCT thì nhân tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu trong đó nội dung ô tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149966	141			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154854	142			0	vi	DPRODUCT(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149802	143			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148986	144			0	vi	Đối với mẫu thí dụ tiệc sinh nhật trên (xin hãy cuộn lên), không thể áp dụng hàm này một cách có ích.				20130618 17:22:18
39083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3148462				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu phân bố\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3148462	145			0	vi	DSTDEV				20130618 17:22:18
39085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154605	146			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABW\"\>Hàm DSTDEV tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào một mẫu, dùng những số trong một cột cơ sở dữ liệu tương ứng với các điều kiện đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi được xem như là một mẫu dữ liệu. Nghĩa là những đứa trẻ trong ví dụ đại diện cho một mặt cắt của tất cả các đứa trẻ. Lưu ý rằng không thể thu được một kết quả đại diện từ một mẫu nhỏ hơn một nghìn.				20130618 17:22:18
39086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149427	147			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148661	148			0	vi	DSTDEV(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153945	149			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149934	150			0	vi	Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150630	151			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSTDEV(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153536	152			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này.				20130618 17:22:18
39092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3150429				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DSTDEVP \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong cơ sở dữ liệu;trên cơ sở dân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150429	153			0	vi	DSTDEVP				20130618 17:22:18
39094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145598	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABWN\"\>Hàm DSTDEVP tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số.				20130618 17:22:18
39095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145307	155			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149484	156			0	vi	DSTDEVP(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153322	157			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155431	158			0	vi	Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148411	159			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSTDEVP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3143271	160			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các trẻ con cùng tuổi cho ta đã kiểm tra cân nặng.				20130618 17:22:18
39101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3154794				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DSUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tổng trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154794	161			0	vi	DSUM				20130618 17:22:18
39103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149591	162			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSUMME\"\>Hàm DSUM trả về tổng của tất cả các ô trong một trường cơ sở dữ liệu nào đó trong tất cả các hàng (bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3146128	163			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150989	164			0	vi	DSUM(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159079	165			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152766	166			0	vi	Để tìm biết chiều dài của tổ hợp các khoảng cách đi trường hợp của tất các đứa trẻ ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151312	167			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSUM(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150596	168			0	vi	Nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào hàng 14 dưới « Grade ». Vậy chương trình hiển thị tổng (1950) các khoảng cách đi trường học của tất cả các đứa trẻ học lớp 2.				20130618 17:22:18
39110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3155614				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DVAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai;trên cơ sở mẫu đã lấy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3155614	170			0	vi	DVAR				20130618 17:22:18
39112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154418	171			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZ\"\>Hàm DVAR trả về phương sai của tất cả các ô của một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là một mẫu dữ liệu. Không thể thu được một kết quả đại diện từ một dân số nhỏ hơn một nghìn.				20130618 17:22:18
39113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154825	172			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156138	173			0	vi	DVAR(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151257	174			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153701	175			0	vi	Để tìm biết độ lệch của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153676	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DVAR(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153798	177			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Bạn sẽ thấy kết quả là độ lệch của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này.				20130618 17:22:18
39119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3153880				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DVARP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độphương sai;dựa vào dân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153880	178			0	vi	DVARP				20130618 17:22:18
39121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155119	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZEN\"\>Hàm DVARP tính phương sai của tất cả các giá trị ô trong một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số.				20130618 17:22:18
39122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145774	180			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153776	181			0	vi	DVARP(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				20130618 17:22:18
39124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151110	182			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147099	183			0	vi	Để tìm phương sai của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				20130618 17:22:18
39126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147322	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DVARP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				20130618 17:22:18
39127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146902	185			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là phương sai của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này mà đến tiệc sinh nhật của Joe.				20130618 17:22:18
39128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
39129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	bm_id3154536				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ngày tháng và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id3154536	1			0	vi	Hàm Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
39131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3153973	2			0	vi	\<variable id=\"datumzeittext\"\>Các hàm bảng tính này được dùng để chèn và chỉnh sửa ngày tháng và thời gian.\</variable\>				20130618 17:22:18
39132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Các hàm có tên kết thúc bằng « _ADD » trả về cùng những kết quả với các hàm MS Excel tương ứng. Hãy dùng các hàm không có « _ADD » để nhận kết quả dựa vào tiêu chuẩn quốc tế. Chẳng hạn, hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của một ngày tháng đã cho, dựa vào tiêu chuẩn quốc tế ISO-6801, còn hàm WEEKNUM_ADD trả về số thứ tự tuần đó dạng MS Excel.				20130618 17:22:18
39133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3150437	170			0	vi	$[officename] quản lý nội bộ một giá trị ngày/giờ dưới dạng một giá trị thuộc số. Nếu bạn gán định dạng số "Số" (Number) cho một giá trị kiểu ngày tháng hoặc thời gian, nó được chuyển đổi sang một con số. Chẳng hạn, "01/01/2000 12:00 PM" chuyển đổi sang "36526.5". Giá trị nằm trước dấu thập phân thì tương ứng với ngày tháng; giá trị nằm sau thì tương ứng với thời gian. Nếu bạn không muốn thấy sự đại diện ngày/giờ thuộc số kiểu này, hãy thay đổi định dạng số (ngày tháng hoặc thời gian) một cách tương ứng. Để làm đó, lựa chọn ô chứa giá trị ngày hoặc giờ, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng các ô\</item\>. Trang thẻ \<emph\>Số\</emph\> chứa các chức năng để xác định định dạng số.				20130618 17:22:18
39134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id2408825				0	vi	Cơ bản ngày tháng cho ngày số không				20130618 17:22:18
39135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	Ngày tháng được tính theo khoảng bù từ một ngày bắt đầu số không. Bạn có thể đặt ngày số không thành một của những cái sau :				20130618 17:22:18
39136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6401257				0	vi	Cơ bản ngày tháng				20130618 17:22:18
39137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	Dùng				20130618 17:22:18
39138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	'12/30/1899'				20130618 17:22:18
39139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	(mặc định)				20130618 17:22:18
39140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5699942				0	vi	'01/01/1900'				20130618 17:22:18
39141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	(dùng trong StarCalc 1.0 trước)				20130618 17:22:18
39142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	'01/01/1904'				20130618 17:22:18
39143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	(dùng trong phần mềm Apple)				20130618 17:22:18
39144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id791039				0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Calculate\</emph\> to select the date base.				20130618 17:22:18
39145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1953489				0	vi	Khi bạn chép và dán các ô có giá trị ngày tháng giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 cơ bản ngày tháng. Nếu cơ bản ngày tháng khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau !				20130618 17:22:18
39146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id757469				0	vi	Năm hai chữ số				20130618 17:22:18
39147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3149720	183			0	vi	In \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - General\</emph\> you find the area \<emph\>Year (two digits)\</emph\>. This sets the period for which two-digit information applies. Note that changes made here have an effect on some of the following functions.				20130618 17:22:18
39148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3150654	185			0	vi	Khi nhập dữ liệu, các dấu xuyệc hoặc dấu gạch được dùng để phân cách ngày tháng có thể bị giải thích dưới dạng toán tử số học. Vì vậy, ngày tháng được nhập theo định dạng này không phải luôn luôn được nhận dạng là ngày tháng thì phép tính bị lỗi. Để tránh ngày tháng bị giải thích dưới dạng phần của công thức, bao gồm nó trong dấu nháy kép, ví dụ "08/02/08".				20130618 17:22:18
39149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN1067A				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
39150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp#workday\"/\>				20130618 17:22:18
39151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp#yearfrac\"/\>				20130618 17:22:18
39152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6854457				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_date.xhp#date\"/\>				20130618 17:22:18
39153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3372295				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp#datevalue\"/\>				20130618 17:22:18
39154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5684377				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp#edate\"/\>				20130618 17:22:18
39155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7576525				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_today.xhp#today\"/\>				20130618 17:22:18
39156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id641193				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_year.xhp#year\"/\>				20130618 17:22:18
39157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6501968				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_now.xhp#now\"/\>				20130618 17:22:18
39158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3886532				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp#weeknum\"/\>				20130618 17:22:18
39159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id614947				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp#weeknumadd\"/\>				20130618 17:22:18
39160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3953062				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp#minute\"/\>				20130618 17:22:18
39161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id2579729				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_month.xhp#month\"/\>				20130618 17:22:18
39162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1346781				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp#eomonth\"/\>				20130618 17:22:18
39163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id8951384				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp#networkdays\"/\>				20130618 17:22:18
39164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1074251				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp#eastersunday\"/\>				20130618 17:22:18
39165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id372325				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_second.xhp#second\"/\>				20130618 17:22:18
39166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id224005				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp#hour\"/\>				20130618 17:22:18
39167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5375835				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_day.xhp#day\"/\>				20130618 17:22:18
39168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1208838				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days.xhp#days\"/\>				20130618 17:22:18
39169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7679982				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp#days360\"/\>				20130618 17:22:18
39170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id9172643				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp#weekday\"/\>				20130618 17:22:18
39171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id2354503				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_time.xhp#time\"/\>				20130618 17:22:18
39172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7765434				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp#timevalue\"/\>				20130618 17:22:18
39173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 1)				20130618 17:22:18
39174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý hàm;tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự thanh toán, tham khảo: khấu hao\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 1)				20130618 17:22:18
39176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149095	2			0	vi	\<variable id=\"finanztext\"\>Phân loại này chứa các hàm tài chính toán học của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. \</variable\>				20130618 17:22:18
39177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153366				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AMORDEGRC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán hạ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153366	359			0	vi	AMORDEGRC				20130618 17:22:18
39179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147434	360			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORDEGRC\"\>Tính số tiền khấu hao cho một thời kỳ trả hết theo sự thanh toán hạ.\</ahelp\> Không giống như hàm AMORLINC, ở đây thì dùng một hệ số khấu hao mà không phụ thuộc vào kỳ hạn có thể khấu hao.				20130618 17:22:18
39180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155855	361			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147427	362			0	vi	AMORDEGRC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis)				20130618 17:22:18
39182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147125	363			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Giá) là giá sở hữu.				20130618 17:22:18
39183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151074	364			0	vi	\<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua.				20130618 17:22:18
39184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144765	365			0	vi	\<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên.				20130618 17:22:18
39185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156286	366			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao.				20130618 17:22:18
39186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153415	367			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính.				20130618 17:22:18
39187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155064	368			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao.				20130618 17:22:18
39188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153765				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AMORLINC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán thẳng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153765	369			0	vi	AMORLINC				20130618 17:22:18
39190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159264	370			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORLINC\"\>Tính khấu hao trong một thời kỳ thanh toán dưới dạng thanh toán tuyến tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150044	371			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147363	372			0	vi	AMORLINC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis)				20130618 17:22:18
39193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146920	373			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Giá) có nghĩa là giá sở hữu.				20130618 17:22:18
39194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3163807	374			0	vi	\<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua.				20130618 17:22:18
39195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148488	375			0	vi	\<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên.				20130618 17:22:18
39196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149530	376			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao.				20130618 17:22:18
39197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148633	377			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính.				20130618 17:22:18
39198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150982	378			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao.				20130618 17:22:18
39199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3145257				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACCRINT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3145257	335			0	vi	ACCRINT				20130618 17:22:18
39201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151276				0	vi	\<bookmark_value\>tiền lãi để dồn lại;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151276	336			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINT\"\>Tính tiền lãi để dồn lại trong trường hợp trả tiền định kỳ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3152581	337			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159092	338			0	vi	ACCRINT(Issue; FirstInterest; Settlement; Rate; Par; Frequency; Basis)				20130618 17:22:18
39205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150519	339			0	vi	\<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán.				20130618 17:22:18
39206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155376	340			0	vi	\<emph\>FirstInterest\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				20130618 17:22:18
39207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3166431	341			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó.				20130618 17:22:18
39208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154486	342			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				20130618 17:22:18
39209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156445	343			0	vi	\<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán.				20130618 17:22:18
39210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149406	344			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
39211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3148699	345			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148599	346			0	vi	Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-02-28. Ngày trả tiền lãi thứ nhất đã được đặt thành 2001-05-01. Lãi suất là 0.1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi sáu tháng (tần số là 2). Cơ bản là phương pháp Mỹ (0). Bao nhiêu tiền lãi đã tích lũy?				20130618 17:22:18
39213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148840	347			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=ACCRINT("2001-02-28";"2001-08-31";"2001-05-01";0.1;1000;2;0)\</item\> trả về 16.94444.				20130618 17:22:18
39214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151240				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACCRINTM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi tích lũy;tiền trả chỉ một lần\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151240	348			0	vi	ACCRINTM				20130618 17:22:18
39216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3157981	349			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINTM\"\>Tính tiền lãi để dồn lại của một chứng khoán trong trường hợp trả chỉ một lần vào ngày thanh toán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159097	350			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147074	351			0	vi	ACCRINTM(Issue; Settlement; Rate; Par; Basis)				20130618 17:22:18
39219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144773	352			0	vi	\<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán.				20130618 17:22:18
39220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154956	353			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó.				20130618 17:22:18
39221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153972	354			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				20130618 17:22:18
39222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159204	355			0	vi	\<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán.				20130618 17:22:18
39223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155384	356			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154541	357			0	vi	Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-04-01. Ngày đến hạn thanh toán được đặt thành 2001-06-15. Lãi suất là 0,1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Cơ bản của phép tính hàng ngày/năm là kết toán hàng ngày (3). Bao nhiêu tiền lãi đã dồn lại?				20130618 17:22:18
39225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149128	358			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=ACCRINTM("2001-04-01";"2001-06-15";0.1;1000;3)\</item\> trả về 20.54795.				20130618 17:22:18
39226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3145753				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RECEIVED\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tiền được nhận cho chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3145753	390			0	vi	RECEIVED				20130618 17:22:18
39228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150051	391			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RECEIVED\"\>Tính số tiền đã nhận mà được trả đối với một chứng khoán lãi suất cố định vào một điểm thời nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149385	392			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145362	393			0	vi	RECEIVED("Settlement"; "Maturity"; Investment; Discount; Basis)				20130618 17:22:18
39231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154654	394			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
39232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153011	395			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
39233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155525	396			0	vi	\<emph\>Investment\</emph\> (Đầu tư) là giá mua.				20130618 17:22:18
39234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155760	397			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
39235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154710	398			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154735	399			0	vi	Ngày tháng thanh toán: 1999-02-15, ngày tháng đến hạn thanh toán: 1999-05-15, tiền đầu tư : 1000 đơn vị tiền tệ, bớt giá: 5,75%, cơ bản: kết toán hàng ngày/360 = 2.				20130618 17:22:18
39237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146108	400			0	vi	Số tiền được nhận vào ngày đến hạn thanh toán được tính như sau :				20130618 17:22:18
39238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147246	401			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=RECEIVED("1999-02-15";"1999-05-15";1000;0.0575;2)\</item\> trả về 1014.420266.				20130618 17:22:18
39239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3147556				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147556	3			0	vi	PV				20130618 17:22:18
39241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153301	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư kết quả do một dãy các sự trả tiền định kỳ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146099	5			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính số tiền cần đầu tư theo một tỷ lệ cố định hôm nay, để nhận được một số tiền cố định (một niên khoán) trong một số thời kỳ đã ghi rõ. Bạn cũng có thể xác định bao nhiêu tiền sẽ còn lại ở kết thúc của thời ký đó. Cũng nên ghi rõ nếu tiền sẽ được trả ở đầu hoặc cuối của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
39243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153334	6			0	vi	Hãy nhập các giá trị này dưới dạng số, biểu thức hoặc tham chiếu. Nếu, chẳng hạn, tiền lãi được trả hàng năm tại 8%, còn bạn muốn đặt một thág là kỳ, nhập « 8%/12 » vào dưới \<emph\>Tần số\</emph\> và %PRODUCTNAME Calc sẽ tự động tính hệ số đúng.				20130618 17:22:18
39244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147407	7			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150395	8			0	vi	PV(Rate; NPer; Pmt; FV; Type)				20130618 17:22:18
39246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151341	9			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) xác định lãi suất trong mỗi kỳ.				20130618 17:22:18
39247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153023	10			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				20130618 17:22:18
39248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146323	11			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền được trả định kỳ, trong mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
39249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150536	12			0	vi	\<emph\>FV\</emph\>, tùy chọn, xác định giá trị tương lai còn lại sau lần cuối cùng trả tiền.				20130618 17:22:18
39250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146883	13			0	vi	\<emph\>Type\</emph\> (Kiểu) là tùy chọn, và biểu hiện ngày đến hạn trả tiền. « Type=1 » có nghĩa là đến hạn ở đầu của thời kỳ, còn « Type=0 » (mặc định) nghĩa là đến hạn ở kết thúc của thời kỳ.				20130618 17:22:18
39251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_idN10B13				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
39252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150037	14			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145225	15			0	vi	Hãy tính giá trị hiện tại của một đầu tư, nếu 500 đơn vị tiền tệ được trả hàng tháng và lãi suất hàng năm là 8%. Thời kỳ trả là 48 tháng, và 20.000 đơn vị tiền tệ nên còn lại ở kết thúc thời kỳ trả.				20130618 17:22:18
39254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155907	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PV(8%/12;48;500;20000)\</item\> = -35.019,37 đơn vị tiền tệ. Dưới các điều kiện đặt tên, bạn phải gửi 35.019,37 đơn vị tiền tệ vào hôm nay, nếu bạn muốn nhận được 500 đơn vị tiền tệ hàng tháng trong khoảng 48 tháng và có 20.000 đơn vị tiền tệ còn lại ở kết thúc. Kiểm tra chéo thì (48×500)+20.000=44.000 đơn vị tiền tệ. Hiệu giữa số tiền này và 35.000 đơn vị tiền tệ được gửi thì đại diện tiền lãi đã trả.				20130618 17:22:18
39255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149150	17			0	vi	Nếu bạn nhập tham chiếu vào công thức, thay cho các giá trị này, bạn có thể tính bất cứ số nào kịch bản « Nếu-thì ». Ghi chú : tham chiếu đến hằng phải được xác định dưới dạng tham chiếu tuyệt đối. Các mẫu thí dụ về kiểu công việc này nằm dưới các hàm khấu hao.				20130618 17:22:18
39256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3152978				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SYD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3152978	19			0	vi	SYD				20130618 17:22:18
39258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148732	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DIA\"\>Trả bề tỷ lệ khấu hao hạ cấp số cộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149886	21			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính số tiền khấu hao trong một thời kỳ của tổng kỳ hạn khấu hao của một đối tượng. Phương pháp khấu hao giảm cấp số cộng thì giảm số tiền khấu hao từ kỳ này đến kỳ kia theo một số tiền cố định.				20130618 17:22:18
39260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149431	22			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150483	23			0	vi	SYD(Cost; Salvage; Life; Period)				20130618 17:22:18
39262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146879	24			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				20130618 17:22:18
39263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147423	25			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> (giá trị thanh lý) là giá trị của một tài sản sau khi khấu hao.				20130618 17:22:18
39264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151229	26			0	vi	\<emph\>Life\</emph\> (Kỳ hạn) là thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao.				20130618 17:22:18
39265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147473	27			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Thời kỳ) xác định thời kỳ trong đó cần tính khấu hao.				20130618 17:22:18
39266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3148434	28			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149688	29			0	vi	Một hệ thống ảnh động định giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao hàng năm trong 5 năm sau. Giá trị thanh lý sẽ là 10.000 đơn vị tiền tệ. Tính khấu hao trong năm thứ nhất.				20130618 17:22:18
39268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150900	30			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SYD(50000;10000;5;1)\</item\>=13,333.33 đơn vị tiền tệ. Số tiền khấu hao trong năm thứ nhất là 13,333.33 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
39269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146142	31			0	vi	Để xem toàn cảnh các tỷ lệ khấu hao trong mỗi thời kỳ, tốt nhất khi xác định một bảng khấu hao. Bằng cách nhập vào các công thức khấu hao khác nhau có sẵn cạnh nhau trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có thể thấy dạng khấu hao nào là thích hợp nhất. Hãy nhập bảng như sau :				20130618 17:22:18
39270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155258	32			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
39271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154558	33			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
39272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152372	34			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
39273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149949	35			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
39274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145123	36			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
39275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149504	37			0	vi	1				20130618 17:22:18
39276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153778	38			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159083	39			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150002	40			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153006	41			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154505	42			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150336	43			0	vi	2				20130618 17:22:18
39282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155926	44			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153736	45			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150131	46			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148766	47			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159136	48			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151018	49			0	vi	3				20130618 17:22:18
39288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148397	50			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146907	51			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147356	52			0	vi	4				20130618 17:22:18
39291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150267	53			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>183\</item\>                  				20130618 17:22:18
39292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145628	54			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149004	55			0	vi	5				20130618 17:22:18
39294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153545	56			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				20130618 17:22:18
39295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154634	57			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147537	58			0	vi	6				20130618 17:22:18
39297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155085	59			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3158413	60			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154866	61			0	vi	7				20130618 17:22:18
39300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155404	62			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148431	63			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156261	64			0	vi	8				20130618 17:22:18
39303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3083286	65			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
39304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3083443	67			0	vi	9				20130618 17:22:18
39305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154815	68			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				20130618 17:22:18
39306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145082	70			0	vi	10				20130618 17:22:18
39307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156307	71			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147564	73			0	vi	11				20130618 17:22:18
39309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146856	74			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
39310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150880	76			0	vi	12				20130618 17:22:18
39311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145208	77			0	vi	13				20130618 17:22:18
39312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156113	78			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
39313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153625	79			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
39314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151297	80			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				20130618 17:22:18
39315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149979	81			0	vi	Ô E2 chứa công thức này:				20130618 17:22:18
39316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155849	82			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				20130618 17:22:18
39317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156124	83			0	vi	Công thức này được nhân đôi trong cột E, đến ô E11 (chọn ô E2, sau đó kéo chuột xuống tới góc dưới bên phải).				20130618 17:22:18
39318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147270	84			0	vi	Ô E13 chứa công thức được dùng để kiểm tra tổng số các số tiền khấu hao. Nó dùng hàm SUMIF vì các giá trị âm trong phạm vi ô E8:E11 không nên được tính. Điều kiện >0 nằm trong ô A13. Công thưc trong ô E13 là:				20130618 17:22:18
39319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152811	85			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				20130618 17:22:18
39320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155998	86			0	vi	Sau đó thì xem khấu hao trong khoảng 10 năm, hoặc theo giá trị thanh lý 1 đơn vị tiền tệ, hoặc nhập một giá mua đầu tiên khác, v.v.				20130618 17:22:18
39321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3155104				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự cho phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền bớt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155104	379			0	vi	DISC				20130618 17:22:18
39323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153891	380			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DISC\"\>Tính tiền bớt theo phần trăm của một chứng khoán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153982	381			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149756	382			0	vi	DISC("Settlement"; "Maturity"; Price; Redemption; Basis)				20130618 17:22:18
39326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156014	383			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
39327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154304	384			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
39328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159180	385			0	vi	\<emph\>Price\</emph\> là giá của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa.				20130618 17:22:18
39329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147253	386			0	vi	\<emph\>Redemption\</emph\> (sự trả hết) là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
39330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151174	387			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155902	388			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Giá (giá mua) là 97, giá trị đáo hạn là 100. Dùng phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản 3), bao cao là sự thanh toán (tiền bớt)?				20130618 17:22:18
39332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152797	389			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DISC("2001-01-25";"2001-11-15";97;100;3)\</item\> trả về khoảng 0.0372 hay 3.72 phần trăm.				20130618 17:22:18
39333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3154695				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DURATION_ADD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các hàm Microsoft Excel\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời lượng;chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154695	402			0	vi	DURATION_ADD				20130618 17:22:18
39335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145768	403			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DURATION\"\>Tính thời lượng của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153904	404			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153373	405			0	vi	DURATION_ADD("Settlement"; "Maturity"; Coupon; Yield; Frequency; Basis)				20130618 17:22:18
39338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155397	406			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
39339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148558	407			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
39340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153096	408			0	vi	\<emph\>Coupon\</emph\> (Phiếu lãi) là lãi suất trái phiếu hàng năm (lãi suất danh nghĩa).				20130618 17:22:18
39341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154594	409			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
39342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149906	410			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
39343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3146995	411			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148834	412			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu?				20130618 17:22:18
39345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154902	413			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DURATION_ADD("2001-01-01";"2006-01-01";0.08;0.09;2;3)\</item\>         				20130618 17:22:18
39346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3159147				0	vi	\<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECTIVE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159147	88			0	vi	EFFECTIVE				20130618 17:22:18
39348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154204	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EFFEKTIV\"\>Trả về lãi xuất ròng hàng năm đối với một lãi suất danh nghĩa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145417	90			0	vi	Tiền lãi danh nghĩa thì đại diện tiền lãi phải trả ở kết thúc của một thời kỳ tính. Tiền lãi hiệu dụng sẽ tăng tùy theo số lần trả tiên. Tức là tiền lãi thường được trả một phần mỗi lần (v.d. hàng tháng hoặc hàng quý) trước khi kết thúc của thời kỳ tính.				20130618 17:22:18
39350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150510	91			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148805	92			0	vi	EFFECTIVE(Nom; P)				20130618 17:22:18
39352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149768	93			0	vi	\<emph\>Nom\</emph\> là tiền lãi danh nghĩa.				20130618 17:22:18
39353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149334	94			0	vi	\<emph\>P\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
39354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154223	95			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144499	96			0	vi	Nếu lãi suất danh nghĩa hàng năm là 9,75%, và xác định bốn thời kỳ tính tiền lãi, lãi suất thật (tỷ lệ hiệu dụng) là gì?				20130618 17:22:18
39356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150772	97			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EFFECTIVE(9.75%;4)\</item\> = 10.11% Lãi suất hàng năm hiệu dụng thì là 10.11%.				20130618 17:22:18
39357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3147241				0	vi	\<bookmark_value\>lãi suất hiệu dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECT_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147241	414			0	vi	EFFECT_ADD				20130618 17:22:18
39359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147524	415			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EFFECT\"\>Tính lãi suất hàng năm hiệu dụng dựa vào lãi suất danh nghĩa và số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155364	416			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155118	417			0	vi	EFFECT_ADD(NominalRate; NPerY)				20130618 17:22:18
39362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148907	418			0	vi	\<emph\>NominalRate\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm.				20130618 17:22:18
39363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154274	419			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
39364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149156	420			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3158426	421			0	vi	Tính lãi suất hàng năm khi có lãi suất danh nghĩa 5,25% và trả hàng quý.				20130618 17:22:18
39366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148927	422			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EFFECT_ADD(0.0525;4)\</item\> trả về 0.053543 hoặc 5.3534%.				20130618 17:22:18
39367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3149998				0	vi	\<bookmark_value\>calculating;khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DDB\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149998	99			0	vi	DDB				20130618 17:22:18
39369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159190	100			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp giảm cấp số cộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152361	101			0	vi	Hãy dùng dạng khấu hao này nếu bạn cần thiết một giá trị khấu hao đầu tiên cao hơn như trái ngược với phương pháp khấu hao tuyến tính. Giá trị khấu hao cứ giảm sau mỗi kỳ, và thường được dùng đối với các tài sản mất giá trong một thời gian ngắn sau khi mua (v.d. chiếc xe, máy tính). Lưu ý: giá trị sổ sách không bao giờ bằng không theo cách tính này.				20130618 17:22:18
39371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3156038	102			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3166452	103			0	vi	DDB(Cost; Salvage; Life; Period; Factor)				20130618 17:22:18
39373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153237	104			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Chi phí) xác định giá mua đầu tiên của một tài sản.				20130618 17:22:18
39374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149787	105			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> (Giá trị thanh lý) xác định giá trị của một tài sản ở kết thúc của kỳ hạn.				20130618 17:22:18
39375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152945	106			0	vi	            \<emph\>Life\</emph\> là số kỳ thời gian (ví dụ, năm hay quý) xác định tài sản dùng được bao lâu.				20130618 17:22:18
39376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149736	107			0	vi	            \<emph\>Period\</emph\> trạng thái từng kì của giá trị sẽ được tính.				20130618 17:22:18
39377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150243	108			0	vi	\<emph\>Factor\</emph\> (hệ số), tùy chọn, là hệ số theo đó giảm khấu hao. Không nhập giá trị thì hệ số mặc định là 2.				20130618 17:22:18
39378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159274	109			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152882	110			0	vi	Một hệ thống máy tính được mua với giá trị đầu tiên 75.000 đơn vị tiền tệ. Nó sẽ bị khấu hao hàng tháng trong kỳ hạn 5 năm. Giá trị cuối cùng sẽ là 1 đơn vị tiền tệ. Hệ số là 2.				20130618 17:22:18
39380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154106	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDB(75000;1;60;12;2) \</item\>= 1.721,81 đơn vị tiền tệ. Vì vậy, khấu hao giảm đôi trong tháng thứ nhất sau khi mua là 1.721,81 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
39381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DB\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149962	113			0	vi	DB				20130618 17:22:18
39383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148989	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA2\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp kết toán giảm đôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156213	115			0	vi	Dạng khấu hao này được dùng nếu bạn muốn có một giá trị khấu hao cao hơn ở đầu của khoảng khấu hao (như trái ngược với khấu hao tuyến tính). Giá trị khấu hao bị giảm trong từng kỳ khấu hao theo khấu hao đã bị trừ khỏi giá đầu tiên.				20130618 17:22:18
39385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149807	116			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153349	117			0	vi	DB(Cost; Salvage; Life; Period; Month)				20130618 17:22:18
39387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148462	118			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				20130618 17:22:18
39388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148658	119			0	vi	\<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				20130618 17:22:18
39389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145371	120			0	vi	\<emph\>Life\</emph\> (đời sống) xác định thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao.				20130618 17:22:18
39390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154608	121			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là chiều dài của mỗi thời kỳ. Chiều dài phải được nhập theo cùng một đơn vị ngày tháng với thời kỳ khấu hao.				20130618 17:22:18
39391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150829	122			0	vi	\<emph\>Month\</emph\> (Tháng), tùy chọn, biểu hiện số tháng trong năm khấu hao thứ nhất. Không xác định riêng thì giá trị mặc định là 12.				20130618 17:22:18
39392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151130	123			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156147	124			0	vi	Một hệ thống máy tính có giá đầu tiên 25.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong một khoảng ba năm. Giá trị thanh lý sẽ là 1.000 đơn vị tiền tệ. Mỗi kỳ là 30 ngày.				20130618 17:22:18
39394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149513	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DB(25000;1000;36;1;6)\</item\> = 1.075,00 đơn vị tiền tệ				20130618 17:22:18
39395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159242	126			0	vi	Khấu hao giảm cố định của hệ thống máy tính đã mua là 1.075,00 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
39396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153948				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức nội bộ, tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức nội bộ;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153948	128			0	vi	IRR				20130618 17:22:18
39398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3143282	129			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_IKV\"\>Tính tỷ suất lợi tức nội bộ của một đầu tư nào đó.\</ahelp\> Các giá trị đại diện giá trị luồng tiền mặt sau mỗi khoảng thời gian: ít nhất một giá trị phải là số âm (tiền trả), và ít nhất một giá trị phải là số dương (lợi tức).				20130618 17:22:18
39399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150599	130			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155427	131			0	vi	IRR(Values; Guess)				20130618 17:22:18
39401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144758	132			0	vi	\<emph\>Values\</emph\> (các giá trị) đại diện một mảng chứa các giá trị.				20130618 17:22:18
39402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149233	133			0	vi	\<emph\>Guess\</emph\> (đoán), tùy chọn, là giá trị ước lượng. Một phương pháp lặp đi lặp lại được dùng để tính tỷ suất lợi tức nội bộ. Nếu có thể cung cấp vài giá trị thì nên cung cấp một ước lượng ban đầu để cho phép lặp lại.				20130618 17:22:18
39403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151258	134			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150630	135			0	vi	Giả sử nội dung ô là A1=\<item type=\"input\"\>-10000\</item\>, A2=\<item type=\"input\"\>3500\</item\>, A3=\<item type=\"input\"\>7600\</item\> và A4=\<item type=\"input\"\>1000\</item\>, công thức \<item type=\"input\"\>=IRR(A1:A4)\</item\> trả về kết quả 80,24%.				20130618 17:22:18
39405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151012				0	vi	\<bookmark_value\>tính; lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm ISPMT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151012	314			0	vi	ISPMT				20130618 17:22:18
39407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148693	315			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISPMT\"\>Tính cấp tiền lãi cho các phần trả thanh toán mỗi lần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154661	316			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146070	317			0	vi	ISPMT(Rate; Period; TotalPeriods; Invest)				20130618 17:22:18
39410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148672	318			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) đặt lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
39411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145777	319			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (kỳ) là số phần trả mỗi lần để tính tiền lãi.				20130618 17:22:18
39412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153678	320			0	vi	\<emph\>TotalPeriods\</emph\> là tổng số kỳ cần trả tiền mỗi lần.				20130618 17:22:18
39413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159390	321			0	vi	\<emph\>Invest\</emph\> là số tiền đã đầu tư.				20130618 17:22:18
39414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3156162	322			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149558	323			0	vi	Đối với một số tiền tin dụng 120.000 đơn vị tiền tệ trong thời kỳ 2 năm và phần trả mỗi tháng, tại lãi suất hàng năm 12%, tính số tiền lãi sau 1,5 năm.				20130618 17:22:18
39416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150949	324			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISPMT(1%;18;24;120000)\</item\> = -300 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi hàng tháng sau 1,5 năm là 300 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
39417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146812	426			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Hàm Tài Chính (Phần 2)\</link\>				20130618 17:22:18
39418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154411	427			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Hàm Tài Chính (Phần 3)\</link\>				20130618 17:22:18
39419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thông Tin				20130618 17:22:18
39420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3147247				0	vi	\<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147247	1			0	vi	Hàm Thông Tin				20130618 17:22:18
39422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147499	2			0	vi	\<variable id=\"informationtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thông tin\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
39423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159128	3			0	vi	Dữ liệu trong bảng sau làm cơ bản cho một số mẫu thí dụ trong các mô tả hàm:				20130618 17:22:18
39424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146885	4			0	vi	C				20130618 17:22:18
39425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149944	5			0	vi	D				20130618 17:22:18
39426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150457	6			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				20130618 17:22:18
39427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150024	7			0	vi	x \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\>				20130618 17:22:18
39428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148725	8			0	vi	y \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\>				20130618 17:22:18
39429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150480	9			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				20130618 17:22:18
39430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148440	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>-5\</item\>				20130618 17:22:18
39431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148888	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>-3\</item\>				20130618 17:22:18
39432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153034	12			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				20130618 17:22:18
39433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150139	13			0	vi	\<item type=\"input\"\>-2\</item\>				20130618 17:22:18
39434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149542	14			0	vi	\<item type=\"input\"\>0\</item\>				20130618 17:22:18
39435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149188	15			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				20130618 17:22:18
39436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153329	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>-1\</item\>				20130618 17:22:18
39437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155257	17			0	vi	\<item type=\"input\"\>1\</item\>				20130618 17:22:18
39438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145142	18			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				20130618 17:22:18
39439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149956	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>0\</item\>				20130618 17:22:18
39440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145594	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				20130618 17:22:18
39441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153113	21			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				20130618 17:22:18
39442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148573	22			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
39443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145166	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
39444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157998	24			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				20130618 17:22:18
39445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150018	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
39446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150129	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				20130618 17:22:18
39447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145245	27			0	vi	\<emph\>9\</emph\>				20130618 17:22:18
39448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148389	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				20130618 17:22:18
39449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156068	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				20130618 17:22:18
39450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3691824				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INFO\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id5787224				0	vi	INFO				20130618 17:22:18
39452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1507309				0	vi	Trả về thông tin dứt khoát về môi trường làm việc hiện thời. Hàm nhận một đối số văn bản riêng lẻ, và trả về dữ liệu phụ thuộc vào tham số đó.				20130618 17:22:18
39453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id7693411				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3928952				0	vi	INFO("Type")				20130618 17:22:18
39455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5206762				0	vi	Bảng theo đây liệt kê các giá trị cho tham số văn bản \<item type=\"literal\"\>Type\</item\> (Kiểu) và các giá trị trả về của hàm INFO.				20130618 17:22:18
39456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5735953				0	vi	Giá trị cho « Type »				20130618 17:22:18
39457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8360850				0	vi	Giá trị trả về				20130618 17:22:18
39458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9648731				0	vi	"osversion"				20130618 17:22:18
39459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id908841				0	vi	Luôn luôn là "Windows (32-bit) NT 5.01", vì lý do tương thích				20130618 17:22:18
39460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8193914				0	vi	"system"				20130618 17:22:18
39461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9841608				0	vi	Kiểu hệ điều hành. \<br/\>WNT — Microsoft Windows \<br/\>LINUX — Linux \<br/\>SOLARIS — Solaris				20130618 17:22:18
39462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2701803				0	vi	"release"				20130618 17:22:18
39463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	Mã nhận diện bản phát hành sản phẩm, v.d. "680m5(Build:9011)"				20130618 17:22:18
39464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9200109				0	vi	"numfile"				20130618 17:22:18
39465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	Luôn luôn là 1, vì lý do tương thích				20130618 17:22:18
39466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5766472				0	vi	"recalc"				20130618 17:22:18
39467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	Chế độ tính lại công thức hiện thời, hoặc « Tự động » hoặc « Bằng tay » (dịch sang ngôn ngữ %PRODUCTNAME)				20130618 17:22:18
39468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1161534				0	vi	Ứng dụng bảng tính khác có lẽ sẽ chấp nhận giá trị đã dịch cho tham số \<item type=\"literal\"\>Type\</item\>, nhưng %PRODUCTNAME Calc sẽ chỉ chấp nhận giá trị tiếng Anh.				20130618 17:22:18
39469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id5459456				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3994567				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INFO("release")\</item\> trả về số thứ tự bản phát hành sản phẩm của %PRODUCTNAME đang chạy.				20130618 17:22:18
39471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2873622				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INFO(D5)\</item\> khi ô D5 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"input\"\>system\</item\> thì trả về kiểu thao tác hệ thống.				20130618 17:22:18
39472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155625				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CURRENT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155625	30			0	vi	CURRENT				20130618 17:22:18
39474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157975	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_AKTUELL\"\>Hàm này trả về kết quả đến điểm thời này của việc tính công thức chứa nó. Nó thường dùng cùng với hàm STYLE() để áp dụng các kiểu dáng đã chọn cho một ô phụ thuộc vào nội dung của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3148880	32			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150930	33			0	vi	CURRENT()				20130618 17:22:18
39477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145629	34			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5919064				0	vi	\<item type=\"input\"\>=1+2+CURRENT()\</item\>				20130618 17:22:18
39479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8751792				0	vi	Mẫu ví dụ trả về 6. Công thức được tính từ trái sang phải như : 1 + 2 bằng 3, đưa ra kết quả đến bây giờ khi gặp CURRENT(); CURRENT() thì trả về 3, mà được cộng với 3 gốc để làm 6.				20130618 17:22:18
39480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5863826				0	vi	\<item type=\"input\"\>=A2+B2+STYLE(IF(CURRENT()>10;”Đỏ”;”Mặc định”))\</item\>				20130618 17:22:18
39481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id7463911				0	vi	Mẫu thí dụ trả về A2 + B2 (STYLE trả về 0 ở đây). Nếu tổng này vượt quá 10 thì kiểu dáng Đỏ được áp dụng cho ô. Xem hàm \<emph\>STYLE\</emph\> (kiểu dáng) để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
39482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id7318643				0	vi	\<item type=\"input\"\>="choo"&CURRENT()\</item\>				20130618 17:22:18
39483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6019165				0	vi	Mẫu ví dụ trả về « choochoo ».				20130618 17:22:18
39484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3150688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;hiển thị công thức trong ô khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;công thức ở bất cứ vị trí nào\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150688	147			0	vi	FORMULA				20130618 17:22:18
39486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3158417	148			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FORMEL\"\>Hiển thị công thức của một ô công thức dưới dạng một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154954	149			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147535	150			0	vi	FORMULA(Tham chiếu)				20130618 17:22:18
39489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3014313				0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một tham chiếu đến một ô chứa một công thức.				20130618 17:22:18
39490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8857081				0	vi	Một tham chiếu không không hay một tham chiếu đến một ô không chứa công thức thì trả về giá trị lỗi #N/A.				20130618 17:22:18
39491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152820	151			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153179	152			0	vi	Nếu ô A8 chứa công thức \<item type=\"input\"\>=SUM(1;2;3)\</item\> thì				20130618 17:22:18
39493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153923	153			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FORMULA(A8)\</item\> trả về chuỗi « =SUM(1;2;3) ».				20130618 17:22:18
39494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155409				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISREF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;thử nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;thử tìm tham chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155409	37			0	vi	ISREF				20130618 17:22:18
39496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153723	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTBEZUG\"\>Thử nếu đối số là một tham chiếu không.\</ahelp\> Trả về ĐÚNG nếu đối số là một tham chiếu, không thì trả về SAI. Khi đưa ra một tham chiếu, hàm này không xem xét giá trị là đích của tham chiếu đó.				20130618 17:22:18
39497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147175	39			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149821	40			0	vi	ISREF(Giá trị)				20130618 17:22:18
39499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146152	41			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần thử, để xác định nếu nó là một tham chiếu không.				20130618 17:22:18
39500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3083448	42			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154317	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(C5)\</item\> trả về kết quả ĐÚNG vì ô C5 chứa một tham chiếu hợp lệ.				20130618 17:22:18
39502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9728072				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF("abcdef")\</item\> luôn luôn trả về SAI vì một chuỗi văn bản không bao giờ là một tham chiếu.				20130618 17:22:18
39503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2131544				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
39504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id4295480				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(INDIRECT("A6"))\</item\> trả về ĐÚNG, vì INDIRECT là một hàm trả về một tham chiếu.				20130618 17:22:18
39505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3626819				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(ADDRESS(1; 1; 2;"Sheet2"))\</item\> trả về SAI, vì ADDRESS là một hàm trả về văn bản, dù no hình như một tham chiếu.				20130618 17:22:18
39506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3154812				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISERR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi;điều khiển\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154812	45			0	vi	ISERR				20130618 17:22:18
39508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149282	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHL\"\>Kiểm tra có điều kiện lỗi, trừ giá trị lỗi « #N/A », và trả về ĐÚNG hoặc SAI (TRUE hoặc FALSE).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149450	47			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156312	48			0	vi	ISERR(Giá trị)				20130618 17:22:18
39511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146857	49			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào mà chứa lỗi khác với #N/A hay không (tùy theo hàm thử).				20130618 17:22:18
39512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153212	50			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153276	51			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> thì trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không).				20130618 17:22:18
39514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8456984				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về SAI, vì ISERR() bỏ qua lỗi #N/A.				20130618 17:22:18
39515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3147081				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISERROR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng;lỗi chung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147081	53			0	vi	ISERROR				20130618 17:22:18
39517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156316	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHLER\"\>Thử có điều kiện lỗi, bao gồm giá trị lỗi « #N/A », và trả về hoặc ĐÚNG hoặc SAI.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147569	55			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153155	56			0	vi	ISERROR(Giá trị)				20130618 17:22:18
39520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154047	57			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là, hoặc tham chiếu đến giá trị cần thử. ISERROR() trả về ĐÚNG nếu gặp lỗi, SAI nếu không.				20130618 17:22:18
39521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155994	58			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150256	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERROR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không).				20130618 17:22:18
39523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1889095				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERROR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về TRUE (ĐÚNG).				20130618 17:22:18
39524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153618				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISFORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng ô công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;nhận dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153618	61			0	vi	ISFORMULA				20130618 17:22:18
39526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149138	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFORMEL\"\>Trả về ĐÚNG nếu ô là một ô công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155100	63			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3143230	64			0	vi	ISFORMULA(Tham chiếu)				20130618 17:22:18
39529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150150	65			0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> ngụ ý tham chiếu đến một ô trong đó hàm thử sẽ được thực hiện để quyết định nếu nó chứa công thức hay không.				20130618 17:22:18
39530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147491	66			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159182	67			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISFORMULA(C4)\</item\> trả về SAI nếu ô C4 chứa số \<item type=\"input\"\>5\</item\>.				20130618 17:22:18
39532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3149760				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISEVEN_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149760	229			0	vi	ISEVEN_ADD				20130618 17:22:18
39534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147253	230			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISEVEN\"\>Thử có số chẵn không. Trả về 1 nếu số nhập được chia cho 2 sẽ trả về một số nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152799	231			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149202	232			0	vi	ISEVEN_ADD(Số)				20130618 17:22:18
39537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151168	233			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần thử.				20130618 17:22:18
39538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150115	234			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153904	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6238308				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(A1)\</item\> trả về 1 nếu ô A1 chứa con số \<item type=\"input\"\>2\</item\>.				20130618 17:22:18
39541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3154692				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNONTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;không có văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154692	68			0	vi	ISNONTEXT				20130618 17:22:18
39543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155330	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTKTEXT\"\>Thử nếu nội dung của ô là chữ cái hoặc chữ số, nội dung là chữ cái thì và trả về SAI.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5719779				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về ĐÚNG.				20130618 17:22:18
39545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154931	70			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148829	71			0	vi	ISNONTEXT(Giá trị)				20130618 17:22:18
39547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146992	72			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào là một chuỗi văn bản, một chuỗi thuộc số hoặc một giá trị lôgic (tùy theo hàm thử).				20130618 17:22:18
39548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150525	73			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149906	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D2)\</item\> trả về SAI nếu ô D2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				20130618 17:22:18
39550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150777	75			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D9)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô D9 chứa số \<item type=\"input\"\>8\</item\>.				20130618 17:22:18
39551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3159148				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng; nhận dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3159148	77			0	vi	ISBLANK				20130618 17:22:18
39553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148800	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLEER\"\>Trả về ĐÚNG nếu tham chiếu đến một ô là trống.\</ahelp\> Hàm này được dùng để xác định nếu ô chứa nội dung rỗng không. Một ô chứa công thức không phải là rỗng. 				20130618 17:22:18
39554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3159162	79			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3158406	80			0	vi	ISBLANK(Giá trị)				20130618 17:22:18
39556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154212	81			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là nội dung cần thử.				20130618 17:22:18
39557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147508	82			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147234	83			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISBLANK(D2)\</item\> trả về FALSE (SAI) như là kết quả.				20130618 17:22:18
39559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155356				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISLOGICAL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số lôgic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155356	85			0	vi	ISLOGICAL				20130618 17:22:18
39561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148926	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLOG\"\>Kiểm tra có giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI) hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3541062				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				20130618 17:22:18
39563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149162	87			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148918	88			0	vi	ISLOGICAL(Giá trị)				20130618 17:22:18
39565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146946	89			0	vi	Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI), không thì trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
39566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150709	90			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3166442	91			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(99)\</item\> trả về SAI vì 99 là một con số, không phải một giá trị luận lý.				20130618 17:22:18
39568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3556016				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(ISNA(D4))\</item\> trả về ĐÚNG bất chấp nội dung của ô D4, vì ISNA() trả về một giá trị luận lý.				20130618 17:22:18
39569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153685				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;nhận dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153685	93			0	vi	ISNA				20130618 17:22:18
39571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149105	94			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTNV\"\>Trả về ĐÚNG nếu một ô chứa giá trị lỗi « #N/A » (giá trị không sẵn sàng).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6018860				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				20130618 17:22:18
39573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152947	95			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153748	96			0	vi	ISNA(Giá trị)				20130618 17:22:18
39575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152884	97			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị của biểu thức cần thử.				20130618 17:22:18
39576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149964	98			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154852	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNA(D3)\</item\> trả về SAI là kết quả.				20130618 17:22:18
39578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3149426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149426	101			0	vi	ISTEXT				20130618 17:22:18
39580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145368	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTTEXT\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu nội dung của ô có phải tham chiếu đến văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6779686				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				20130618 17:22:18
39582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154332	103			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148649	104			0	vi	ISTEXT(Giá trị)				20130618 17:22:18
39584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150417	105			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị, con số, giá trị lôgic hoặc một giá trị lỗi cần thử.				20130618 17:22:18
39585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149239	106			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3144756	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISTEXT(D9)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ô D9 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				20130618 17:22:18
39587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148416	108			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISTEXT(C3)\</item\> trả về FALSE (SAI) nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>3\</item\>.				20130618 17:22:18
39588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153939				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISODD_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153939	236			0	vi	ISODD_ADD				20130618 17:22:18
39590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153538	237			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISODD\"\>Trả về ĐÚNG (1) nếu con số này không trả về số nguyên khi chia cho 2.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145601	238			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149485	239			0	vi	ISODD_ADD(Số)				20130618 17:22:18
39593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153315	240			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần thử.				20130618 17:22:18
39594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3143274	241			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154793	242			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
39596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3148688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNUMBER\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3148688	110			0	vi	ISNUMBER				20130618 17:22:18
39598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154618	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTZAHL\"\>Trả về ĐÚNG nếu giá trị tham chiếu đến một con số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152769	112			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150595	113			0	vi	ISNUMBER(Giá trị)				20130618 17:22:18
39601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150351	114			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ biểu thức nào cần kiểm tra để xác định nếu nó là một con số hoặc một chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
39602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3146793	115			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155614	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C3)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>4\</item\>.				20130618 17:22:18
39604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154417	117			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C2)\</item\> trả về SAI nếu ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				20130618 17:22:18
39605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153694				0	vi	\<bookmark_value\>hàm N\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153694	119			0	vi	N				20130618 17:22:18
39607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150405	120			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_N\"\>Trả về giá trị thuộc số của tham số đã cho. Trả về 0 nếu tham số là văn bản, SAI hoặc #N/A.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9115573				0	vi	Gặp lỗi khác với #N/A thì hàm trả về giá trị lỗi.				20130618 17:22:18
39609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145774	121			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153883	122			0	vi	N(giá trị)				20130618 17:22:18
39611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151101	123			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là tham số cần chuyển đổi sang con số. N() sẽ trả về giá trị thuộc số nếu có thể. Nó trả về giá trị lôgic ĐÚNG và SAI dưới dạng 1 và 0 riêng từng cái. Nó trả về văn bản hoặc lỗi dưới dạng 0.				20130618 17:22:18
39612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147097	124			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154117	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				20130618 17:22:18
39614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2337717				0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				20130618 17:22:18
39615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153781	126			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0				20130618 17:22:18
39616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154670	243			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N("abc")\</item\> trả về 0				20130618 17:22:18
39617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3519089				0	vi	=N(1/0) trả về #DIV/0!				20130618 17:22:18
39618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3156275				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;gán cho một ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3156275	129			0	vi	NA				20130618 17:22:18
39620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156161	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NV\"\>Trả về giá trị lỗi « #N/A ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147532	131			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149563	132			0	vi	NA()				20130618 17:22:18
39623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155128	133			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154481	134			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> chuyển đổi nội dung của ô sang « #N/A ».				20130618 17:22:18
39625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3151255				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TYPE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3151255	136			0	vi	TYPE				20130618 17:22:18
39627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155900	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TYP\"\>Trả về kiểu của giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149992	138			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148400	139			0	vi	TYPE(Giá trị)				20130618 17:22:18
39630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150830	140			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị cụ thể cho đó kiểu dữ liệu được quyét định. Giá trị 1 = con số, giá trị 2 = văn bản, giá trị 4 = giá trị lôgic, giá trị 8 = công thức, giá trị 16 = giá trị lỗi.				20130618 17:22:18
39631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154363	141			0	vi	Ví dụ (xem bảng ví dụ trên)				20130618 17:22:18
39632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153357	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TYPE(C2)\</item\> trả về 2 là kết quả.				20130618 17:22:18
39633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148980	143			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TYPE(D9)\</item\> trả về 1 là kết quả.				20130618 17:22:18
39634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155509				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CELL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin về ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155509	154			0	vi	CELL				20130618 17:22:18
39636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153196	155			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZELLE\"\>Trả về thông tin về địa chỉ, định dạng của nội dung của một ô nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149323	156			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147355	157			0	vi	CELL("InfoType"; Reference)				20130618 17:22:18
39639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154716	158			0	vi	\<emph\>InfoType\</emph\> là chuỗi ký tự mà ghi rõ kiểu thông tin. Chuỗi ký tự luôn bằng tiếng Anh, và không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
39640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150636	165			0	vi	InfoType				20130618 17:22:18
39641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149344	166			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
39642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153266	167			0	vi	COL				20130618 17:22:18
39643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156204	168			0	vi	Trả về số thứ tự của hàng đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150094	162			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COL";D2)\</item\> trả về 4.				20130618 17:22:18
39645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151276	169			0	vi	ROW				20130618 17:22:18
39646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147583	170			0	vi	Trả về số hiệu của hàng đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151222	163			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ROW";D2)\</item\> trả về 2.				20130618 17:22:18
39648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159217	171			0	vi	SHEET				20130618 17:22:18
39649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151201	172			0	vi	Trả về số thứ tự của trang tính đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149169	164			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("Sheet";Sheet3.D2)\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
39651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149431	173			0	vi	ADDRESS				20130618 17:22:18
39652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156054	174			0	vi	Trả về địa chỉ tuyệt đối của ô đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154136	175			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";D2)\</item\> trả về $D$2.				20130618 17:22:18
39654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159198	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";Trang3.D2)\</item\> trả về $Trang3.$D$2.				20130618 17:22:18
39655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150245	177			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1.$D$2.				20130618 17:22:18
39656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146811	178			0	vi	TÊN TẬP TIN				20130618 17:22:18
39657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151328	179			0	vi	Trả về tên tập tin và số thứ tự trang tính của ô đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148896	180			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("TÊN_TẬP_TIN";D2)\</item\> trả về « file:///X:/dr/own.sxc'#$Trang1 » nếu công thức trong tài liệu hiện thời « X:\\dr\\own.sxc » nằm trên Trang1.				20130618 17:22:18
39659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155144	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("FILENAME";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1.				20130618 17:22:18
39660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151381	182			0	vi	COORD				20130618 17:22:18
39661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151004	183			0	vi	Trả về địa chỉ ô hoàn toàn theo kiểu ghi Lotus™.				20130618 17:22:18
39662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159104	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; D2)\</item\> trả về $A:$D$2.				20130618 17:22:18
39663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3163720	185			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; Sheet3.D2)\</item\> trả về $C:$D$2.				20130618 17:22:18
39664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155910	186			0	vi	CONTENTS				20130618 17:22:18
39665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156041	187			0	vi	Trả về nội dung của ô đã tham chiếu mà không có định dạng.				20130618 17:22:18
39666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151069	188			0	vi	TYPE				20130618 17:22:18
39667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155344	189			0	vi	Trả về kiểu của nội dung ô.				20130618 17:22:18
39668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145217	190			0	vi	b = trắng. Ô rỗng.				20130618 17:22:18
39669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155176	191			0	vi	l = nhãn. Văn bản, kết quả của công thức dưới dạng văn bản				20130618 17:22:18
39670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147280	192			0	vi	v = giá trị. Giá trị, kết quả thuộc số của một công thức.				20130618 17:22:18
39671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156348	193			0	vi	WIDTH				20130618 17:22:18
39672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154920	194			0	vi	Trả về chiều rộng của cột đã tham chiếu. Đơn vị là tổng số 0 vừa trong cột theo kích cỡ chữ mặc định.				20130618 17:22:18
39673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152355	195			0	vi	PREFIX				20130618 17:22:18
39674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154230	196			0	vi	Trả về cách canh lề của ô đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
39675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155946	197			0	vi	' = canh lề trái				20130618 17:22:18
39676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147220	198			0	vi	" = canh lề phải				20130618 17:22:18
39677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149038	199			0	vi	^ = ở giữa				20130618 17:22:18
39678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153129	200			0	vi	\\ = lặp lại (hiện thời không hoạt động)				20130618 17:22:18
39679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154406	201			0	vi	PROTECT				20130618 17:22:18
39680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145127	202			0	vi	Trả về trạng thái về chức năng bảo vệ ô đối với ô đó.				20130618 17:22:18
39681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155794	203			0	vi	1 = ô được bảo vệ				20130618 17:22:18
39682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155072	204			0	vi	0 = ô không phải được bảo vệ				20130618 17:22:18
39683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156178	205			0	vi	FORMAT				20130618 17:22:18
39684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150220	206			0	vi	Trả về một chuỗi ký tự mà ngụ ý định dạng số.				20130618 17:22:18
39685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153824	207			0	vi	, = số có dấu tách hàng nghìn				20130618 17:22:18
39686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153837	208			0	vi	F = số không có dấu tách hàng nghìn				20130618 17:22:18
39687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150318	209			0	vi	C = định dạng tiền tệ				20130618 17:22:18
39688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153168	210			0	vi	S = đại diện số mũ, v.d. « 1,234+E56 »				20130618 17:22:18
39689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153515	211			0	vi	P = phần trăm				20130618 17:22:18
39690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154375	212			0	vi	Theo các định dạng trên, số lần số nằm phía sau dấu tách thập phân được đưa ra dưới dạng con số. Ví dụ : định dạng số của « #,##0.0 » trả về « ,1 », và định dạng số « 00.000% » trả về « P3 ».				20130618 17:22:18
39691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150575	213			0	vi	D1 = MMM-D-YY, MM-D-YY và các định dạng tương tự				20130618 17:22:18
39692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150589	214			0	vi	D2 = DD-MM				20130618 17:22:18
39693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151034	215			0	vi	D3 = MM-YY				20130618 17:22:18
39694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156371	216			0	vi	D4 = DD-MM-YYYY HH:MM:SS				20130618 17:22:18
39695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157881	217			0	vi	D5 = MM-DD				20130618 17:22:18
39696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157894	218			0	vi	D6 = HH:MM:SS AM/PM				20130618 17:22:18
39697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154068	219			0	vi	D7 = HH:MM AM/PM				20130618 17:22:18
39698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150286	220			0	vi	D8 = HH:MM:SS				20130618 17:22:18
39699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145756	221			0	vi	D9 = HH:MM				20130618 17:22:18
39700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145768	222			0	vi	G = Các định dạng khác				20130618 17:22:18
39701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153375	223			0	vi	- (dấu trừ) ở kết thúc thì các số âm được định dạng bằng màu				20130618 17:22:18
39702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155545	224			0	vi	() (ngoặc) ở kết thúc thì ngụ ý mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở.				20130618 17:22:18
39703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154594	225			0	vi	COLOR				20130618 17:22:18
39704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152922	226			0	vi	Trả về 1 nếu các giá trị âm được định dạng bằng màu, không thì trả về 0.				20130618 17:22:18
39705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145563	227			0	vi	NGOẶC				20130618 17:22:18
39706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156072	228			0	vi	Trả về 1 nếu mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở « ( », không thì trả về 0.				20130618 17:22:18
39707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156090	159			0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> (danh sách các tùy chọn) là vị trí của ô cần xem xét. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một phạm vi, ô sẽ di chuyển lên góc trên bên trái của phạm vi các ô. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> bị thiếu, $[officename] Calc dùng vị trí của ô chứa công thức này. MS Excel dùng tham chiếu của ô chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
39708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lôgic				20130618 17:22:18
39709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3153484				0	vi	\<bookmark_value\>hàm lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm lôgic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153484	1			0	vi	Hàm Lôgic				20130618 17:22:18
39711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149312	2			0	vi	\<variable id=\"logischtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Lôgic\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
39712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3147505				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AND\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147505	29			0	vi	AND				20130618 17:22:18
39714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153959	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UND\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu tất cả các đối số là TRUE.\</ahelp\> Nếu một đối số là FALSE (SAI), hàm này trả về giá trị FALSE.				20130618 17:22:18
39715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3146100	66			0	vi	Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic.				20130618 17:22:18
39716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150538	67			0	vi	Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức.				20130618 17:22:18
39717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149128	68			0	vi	Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!				20130618 17:22:18
39718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150374	31			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3159123	32			0	vi	AND(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30)				20130618 17:22:18
39720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150038	33			0	vi	\<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là các điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời. Kết quả là TRUE nếu giá trị lôgic trong tất cả các ô bên trong phạm vi ô đó là TRUE.				20130618 17:22:18
39721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149143	34			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153123	35			0	vi	Những giá trị lôgic của mục nhập 12<13; 14>12, và 7<6 cần được kiểm tra:				20130618 17:22:18
39723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3145632	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND(12<13;14>12;7<6)\</item\> returns SAI.				20130618 17:22:18
39724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149946	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND (FALSE;TRUE)\</item\> trả về FALSE.				20130618 17:22:18
39725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3149015				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FALSE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149015	3			0	vi	FALSE				20130618 17:22:18
39727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149890	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FALSCH\"\>Trả về giá trị lôgic FALSE (SAI).\</ahelp\> Hàm FALSE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
39728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3146939	5			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150030	6			0	vi	FALSE()				20130618 17:22:18
39730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150697	7			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154842	8			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FALSE()\</item\> trả về FALSE (SAI)				20130618 17:22:18
39732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3147468	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOT(FALSE())\</item\> trả về ĐÚNG				20130618 17:22:18
39733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3150141				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IF\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150141	48			0	vi	IF				20130618 17:22:18
39735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148740	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WENN\"\>Ghi rõ một hàm thử lôgic cần thực hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153325	50			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154558	51			0	vi	IF(Test; ThenValue; "Giá_trị_cách_khác")				20130618 17:22:18
39738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149727	52			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là bất cứ giá trị hay biểu thức nào có thể là ĐÚNG hay SAI.				20130618 17:22:18
39739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155828	53			0	vi	\<emph\>ThenValue\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là TRUE (ĐÚNG).				20130618 17:22:18
39740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154811	54			0	vi	\<emph\>Giá_trị_cách_khác\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
39741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_idN107FA				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
39742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149507	55			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150867	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IF(A1>5;100;"too small")\</item\> Nếu ô A1 chứa giá trị lớn hơn 5 thì giá trị 100 được nhập vào ô hiện tại; không thì chuỗi văn bản « quá nhỏ » được nhập vào.				20130618 17:22:18
39744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3155954				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3155954	12			0	vi	NOT				20130618 17:22:18
39746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153570	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NICHT\"\>Bổ sung (phản chuyển) một giá trị logic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147372	14			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3157996	15			0	vi	NOT(Giá_trị_lôgic)				20130618 17:22:18
39749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148766	16			0	vi	            \<emph\>LogicalValue\</emph\> là giá trị nào đó được bổ sung.				20130618 17:22:18
39750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149884	17			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150132	18			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=NOT(A)\</item\>. Nếu A=TRUE thì NOT(A) có giá trị FALSE.				20130618 17:22:18
39752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3148394				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3148394	20			0	vi	OR				20130618 17:22:18
39754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3156060	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ODER\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ít nhất một đối số là TRUE.\</ahelp\> Hàm này trả về giá trị FALSE (SAI), nếu tất cả các đối số có giá trị lôgic FALSE.				20130618 17:22:18
39755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148771	62			0	vi	Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic.				20130618 17:22:18
39756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153546	63			0	vi	Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức.				20130618 17:22:18
39757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149027	64			0	vi	Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!				20130618 17:22:18
39758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3155517	22			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150468	23			0	vi	OR(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30)				20130618 17:22:18
39760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155819	24			0	vi	\<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là những điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
39761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153228	25			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154870	26			0	vi	Các giá trị lôgic của mục nhập 12<11; 13>22 và 45=45 cần được kiểm tra.				20130618 17:22:18
39763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155371	27			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(12<11;13>22;45=45)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG).				20130618 17:22:18
39764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3158412	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(FALSE;TRUE)\</item\> trả về TRUE.				20130618 17:22:18
39765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3156256				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRUE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3156256	38			0	vi	TRUE				20130618 17:22:18
39767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155985	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHR\"\>Giá trị lôgic được đặt thành TRUE (ĐÚNG).\</ahelp\> Hàm TRUE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic TRUE (ĐÚNG).				20130618 17:22:18
39768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153717	40			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3152590	41			0	vi	TRUE()				20130618 17:22:18
39770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147175	42			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3146148	43			0	vi	Nếu A=TRUE và B=FALSE thì những mẫu ví dụ theo đây sẽ xuất hiện:				20130618 17:22:18
39772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3083285	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND(A;B)\</item\> trả về SAI				20130618 17:22:18
39773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3083444	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(A;B)\</item\> returns ĐÚNG				20130618 17:22:18
39774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154314	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOT(AND(A;B))\</item\> trả về TRUE				20130618 17:22:18
39775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm toán học				20130618 17:22:18
39776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3147124				0	vi	\<bookmark_value\>hàm toán họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147124	1			0	vi	Hàm toán học				20130618 17:22:18
39778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154943	2			0	vi	\<variable id=\"mathematiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Toán học\</emph\> của Calc.\</variable\> Để mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Chèn > Hàm\"\>\<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
39779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3146944				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ABS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;tuyệt đối\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146944	33			0	vi	ABS				20130618 17:22:18
39781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154546	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABS\"\>Trả về giá trị tuyệt đối của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154843	35			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147475	36			0	vi	ABS(Số)				20130618 17:22:18
39784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148438	37			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số có giá trị tuyệt đối cần tính. Giá trị tuyệt đối của một số là giá trị của nó, không có dấu +/-.				20130618 17:22:18
39785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155823	38			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152787	39			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				20130618 17:22:18
39787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148752	40			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				20130618 17:22:18
39788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id320139				0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0				20130618 17:22:18
39789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;ô rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng;đếm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150896	42			0	vi	COUNTBLANK				20130618 17:22:18
39791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155260	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHLLEEREZELLEN\"\>Trả về tổng số các ô còn rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145144	44			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153931	45			0	vi	COUNTBLANK(Phạm_vi)				20130618 17:22:18
39794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149512	46			0	vi	 Trả về số ô còn rỗng trong phạm vi ô \<emph\>Phạm_vi\</emph\>.				20130618 17:22:18
39795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146139	47			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148586	48			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTBLANK(A1:B2)\</item\> trả về 4 nếu cả ô A1, A2, B1, B2 đều còn rỗng.				20130618 17:22:18
39797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153114				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153114	50			0	vi	ACOS				20130618 17:22:18
39799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145163	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOS\"\>Trả về giá trị lượng giác cosin ngược của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153565	52			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150020	53			0	vi	ACOS(Số)				20130618 17:22:18
39802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159134	54			0	vi	 Hàm này trả về cosin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cosin Số. Góc được trả về thì nằm giữa 0 và π.				20130618 17:22:18
39803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id679647				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				20130618 17:22:18
39804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149882	55			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150128	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOS(-1)\</item\> trả về 3.14159265358979 (π radian)				20130618 17:22:18
39806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8792382				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOS(0.5))\</item\> trả về 60. Cosin của 60 độ là 0,5.				20130618 17:22:18
39807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145355				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOSH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145355	60			0	vi	ACOSH				20130618 17:22:18
39809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157993	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145295	62			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151017	63			0	vi	ACOSH(Số)				20130618 17:22:18
39812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149000	64			0	vi	 Hàm này trả về cosin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cosin hyperbol Số. 				20130618 17:22:18
39813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6393932				0	vi	 Số phải lớn hơn hay bằng với 1.				20130618 17:22:18
39814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150566	65			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145629	66			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id951567				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOSH(COSH(4))\</item\> trả về 4.				20130618 17:22:18
39817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3149027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149027	70			0	vi	ACOT				20130618 17:22:18
39819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155818	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOT\"\>Trả về cotang ngước (arccotang) của số đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153225	72			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158419	73			0	vi	ACOT(Số)				20130618 17:22:18
39822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154948	74			0	vi	 Hàm này trả về cotang lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cotang Số. Góc trả về nằm giữa 0 và π.				20130618 17:22:18
39823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5834528				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				20130618 17:22:18
39824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147538	75			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155375	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOT(1)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian).				20130618 17:22:18
39826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8589434				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOT(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1. 				20130618 17:22:18
39827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3148426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOTH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148426	80			0	vi	ACOTH				20130618 17:22:18
39829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147478	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol ngược của số đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152585	82			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147172	83			0	vi	ACOTH(Số)				20130618 17:22:18
39832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146155	84			0	vi	 Hàm này trả về cotang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cotang hyperbol Số. 				20130618 17:22:18
39833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5818659				0	vi	Gặp lỗi nếu Số nằm giữa -1 và +1 (kể cả hai số đó).				20130618 17:22:18
39834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3083452	85			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150608	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOTH(1.1)\</item\> trả về cotang hyperbol ngước của 1.1, xấp xỉ 1.52226.				20130618 17:22:18
39836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASIN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145084	90			0	vi	ASIN				20130618 17:22:18
39838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156296	91			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCSIN\"\>Trả về sin lượng giác ngược của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149716	92			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156305	93			0	vi	ASIN(Số)				20130618 17:22:18
39841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150964	94			0	vi	 Hàm này trả về sin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có sin là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2.				20130618 17:22:18
39842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id203863				0	vi	To return the angle in degrees, use the DEGREES function.				20130618 17:22:18
39843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149448	95			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156100	96			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6853846				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASIN(1)\</item\> trả về 1,5707963267949 (π/2 radian). 				20130618 17:22:18
39846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8772240				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ASIN(0.5))\</item\> trả về 30. Sin của 30 độ là 0,5.				20130618 17:22:18
39847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151266				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASINH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151266	100			0	vi	ASINH				20130618 17:22:18
39849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147077	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARSINHYP\"\>Trả về sin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150763	102			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150882	103			0	vi	ASINH(Số)				20130618 17:22:18
39852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147621	104			0	vi	 Hàm này trả về sin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có sin hyperbol Số. 				20130618 17:22:18
39853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153212	105			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156120	106			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASINH(-90)\</item\> trả về xấp xỉ -5,1929877.				20130618 17:22:18
39855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4808496				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASINH(SINH(4))\</item\> trả về 4.				20130618 17:22:18
39856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155996				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATAN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155996	110			0	vi	ATAN				20130618 17:22:18
39858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149985	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN\"\>Trả về tang lượng giác ngược của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151294	112			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150261	113			0	vi	ATAN(Số)				20130618 17:22:18
39861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147267	114			0	vi	 Hàm này trả về giá trị lượng giác là tang ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có tang là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2.				20130618 17:22:18
39862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6293527				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				20130618 17:22:18
39863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154054	115			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143229	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ATAN(1)\</item\> trả về 0.785398163397448 (π/4 radian).				20130618 17:22:18
39865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8746299				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1.				20130618 17:22:18
39866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153983				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATAN2\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153983	120			0	vi	ATAN2				20130618 17:22:18
39868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154297	121			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN2\"\>Trả về tang lượng giác ngược của những toạ độ x và y đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149758	122			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156013	123			0	vi	ATAN2(SốX; SốY)				20130618 17:22:18
39871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151168	124			0	vi	\<emph\>SốX\</emph\> là giá trị của toạ độ x.				20130618 17:22:18
39872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152798	125			0	vi	\<emph\>SốY\</emph\> là giá trị của toạ độ y.				20130618 17:22:18
39873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5036164				0	vi	ATAN2 trả về tang lượng giác ngược, tức là góc (theo radian) nằm giữa trục X và một đường thẳng chạy từ điểm SốX, SốY đến gốc. Góc được trả về nằm giữa -π và +π.				20130618 17:22:18
39874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3001800				0	vi	Để trả về góc theo độ, hãy dùng hàm DEGREES.				20130618 17:22:18
39875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145663	126			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154692	127			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ATAN2(20;20)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian).				20130618 17:22:18
39877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1477095				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN2(12.3;12.3))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1.				20130618 17:22:18
39878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155398				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATANH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155398	130			0	vi	ATANH				20130618 17:22:18
39880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148829	131			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARTANHYP\"\>Trả về tang hyperbol ngược cua một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146997	132			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149912	133			0	vi	ATANH(Số)				20130618 17:22:18
39883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150521	134			0	vi	 Hàm này trả về tang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có tang hyperbol Số. 				20130618 17:22:18
39884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9357280				0	vi	 Số phải thoả điều kiện « -1 < số < 1 ».				20130618 17:22:18
39885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148450	135			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145419	136			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153062				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153062	149			0	vi	COS				20130618 17:22:18
39889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148803	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COS\"\>Trả về cosin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150779	151			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154213	152			0	vi	COS(Số)				20130618 17:22:18
39892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154285	153			0	vi	 Trả về cosin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				20130618 17:22:18
39893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id831019				0	vi	Để trả về cosin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				20130618 17:22:18
39894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153579	154			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147240	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COS(PI()/2)\</item\> trả về 0, cosin của π/2 radian.				20130618 17:22:18
39896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147516	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COS(RADIANS(60))\</item\> trả về 0,5, cosin của 60 độ.				20130618 17:22:18
39897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154277				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COSH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154277	159			0	vi	COSH				20130618 17:22:18
39899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146946	160			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149792	161			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166440	162			0	vi	COSH(Số)				20130618 17:22:18
39902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150710	163			0	vi	Trả về cosin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
39903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153234	164			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154099	165			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COSH(0)\</item\> trả về 1, cosin hyperbol của 0.				20130618 17:22:18
39905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152888				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152888	169			0	vi	COT				20130618 17:22:18
39907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153679	170			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COT\"\>Trò chuyện cotang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152943	171			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154856	172			0	vi	COT(Số)				20130618 17:22:18
39910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149969	173			0	vi	 Trả về cotang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				20130618 17:22:18
39911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3444624				0	vi	Để trả về cotang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				20130618 17:22:18
39912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6814477				0	vi	Cotang của một góc tương đương với 1 chia cho tang của góc đó.				20130618 17:22:18
39913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149800	174			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
39914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148616	175			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COT(PI()/4)\</item\> trả về 1, cotang của π/4 radian.				20130618 17:22:18
39915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148986	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COT(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, cotang của 45 độ.				20130618 17:22:18
39916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154337				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COTH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154337	178			0	vi	COTH				20130618 17:22:18
39918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149419	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol của một số (góc) đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149242	180			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143280	181			0	vi	COTH(Số)				20130618 17:22:18
39921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154799	182			0	vi	 Trả về cotang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
39922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155422	183			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144754	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COTH(1)\</item\> trả về cotang hyperbol của 1, xấp xỉ 1.3130.				20130618 17:22:18
39924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145314				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEGREES\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;radian sang độ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145314	188			0	vi	DEGREES				20130618 17:22:18
39926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149939	189			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEG\"\>Chuyển đổi radian sang độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150623	190			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145600	191			0	vi	DEGREES(Số)				20130618 17:22:18
39929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149484	192			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là góc theo radian cần chuyển đổi sang độ.				20130618 17:22:18
39930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3669545				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3459578				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(PI())\</item\> trả về 180 độ.				20130618 17:22:18
39932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3148698				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148698	198			0	vi	EXP				20130618 17:22:18
39934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150592	199			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXP\"\>Trả về e lũy thừa một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.				20130618 17:22:18
39935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150351	200			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146786	201			0	vi	EXP(Số)				20130618 17:22:18
39937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155608	202			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là lũy thừa cần tăng e.				20130618 17:22:18
39938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154418	203			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156340	204			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXP(1)\</item\> trả về 2,71828182845904, hằng số toán học e theo độ chính xác của trình Calc.				20130618 17:22:18
39940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145781				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FACT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thừa số;số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145781	208			0	vi	FACT				20130618 17:22:18
39942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151109	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FAKULTAET\"\>Trả về giai thừa của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146902	210			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154661	211			0	vi	FACT(Số)				20130618 17:22:18
39945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152952	212			0	vi	 Trả về Số!, giai thừa của \<emph\>Số\</emph\>, được tính theo dạng « 1*2*3*4* ... * Số ».				20130618 17:22:18
39946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3834650				0	vi	=FACT(0) trả về 1 theo định nghĩa. 				20130618 17:22:18
39947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8429517				0	vi	Giai thừa của một số âm thì trả về lỗi « đối số sai ».				20130618 17:22:18
39948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154569	213			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154476	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147525	214			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				20130618 17:22:18
39951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3159084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159084	218			0	vi	INT				20130618 17:22:18
39953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158441	219			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GANZZAHL\"\>Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146132	220			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156146	221			0	vi	INT(Số)				20130618 17:22:18
39956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154117	222			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống số nguyên gần nhất.				20130618 17:22:18
39957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id153508				0	vi	Mỗi số âm thì bị làm tròn xuống số nguyên gần nhất.				20130618 17:22:18
39958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155118	223			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156267	224			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58				20130618 17:22:18
39960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147323	225			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				20130618 17:22:18
39961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150938				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150938	227			0	vi	EVEN				20130618 17:22:18
39963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149988	228			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên chẵn gần nhất; làm tròn một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148401	229			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150830	230			0	vi	EVEN(Số)				20130618 17:22:18
39966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153350	231			0	vi	 Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên chẵn, về hướng khác với số 0. 				20130618 17:22:18
39967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155508	232			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154361	233			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
39969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8477736				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id159611				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6097598				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
39972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3147356				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ước số chung lớn nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147356	237			0	vi	GCD				20130618 17:22:18
39974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152465	238			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GGT\"\>Trả về ước số chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2769249				0	vi	Ước số chung lớn nhất là số nguyên dương lớn nhất có thể chia vào mỗi số nguyên đã cho, không có phần dư.				20130618 17:22:18
39976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150643	239			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154524	240			0	vi	GCD(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30)				20130618 17:22:18
39978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149340	241			0	vi	\<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có ước số chung nhỏ nhất cần tính.				20130618 17:22:18
39979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147317	242			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151285	243			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD(16;32;24)\</item\> trả về kết quả 8, vì 8 là số lớn nhất có thể chia 16, 24 và 32 mà không có phần dư.				20130618 17:22:18
39981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1604663				0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD(B1:B3)\</item\> mà các ô B1, B2, B3 chứa \<item type=\"input\"\>9\</item\>, \<item type=\"input\"\>12\</item\>, \<item type=\"input\"\>9\</item\> thì trả về 3.				20130618 17:22:18
39982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151221				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GCD_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151221	677			0	vi	GCD_ADD				20130618 17:22:18
39984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153257	678			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GCD\"\>Kết quả là ước số chung lớn nhất của một chuỗi số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147548	679			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156205	680			0	vi	GCD_ADD(Các_số)				20130618 17:22:18
39987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145150	681			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				20130618 17:22:18
39988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150239	682			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159192	683			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 5.				20130618 17:22:18
39990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156048				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISEVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên chẵn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
39991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156048	245			0	vi	ISEVEN				20130618 17:22:18
39992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149169	246			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTGERADE\"\>Trả về Đúng nếu giá trị là một số nguyên chẵn, hoặc SAI nếu có giá trị lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
39993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146928	247			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
39994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151203	248			0	vi	ISEVEN(Giá_trị)				20130618 17:22:18
39995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150491	249			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra.				20130618 17:22:18
39996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3445844				0	vi	Nếu Giá_trị không phải là một số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của giá trị này cũng bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
39997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154136	250			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
39998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163813	251			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
39999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8378856				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
40000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7154759				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
40001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1912289				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN(-2.1)\</item\> trả về TRUE				20130618 17:22:18
40002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5627307				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
40003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156034				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên lẻ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156034	255			0	vi	ISODD				20130618 17:22:18
40005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155910	256			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTUNGERADE\"\>Có giá trị lẻ thì trả về Đúng; có giá trị chẵn thì trả về Sai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151006	257			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151375	258			0	vi	ISODD(giá_trị)				20130618 17:22:18
40008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155139	259			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra.				20130618 17:22:18
40009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9027680				0	vi	Giá_trị không phải số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số nào phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của Giá_trị cũng bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
40010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163723	260			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155345	261			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(33)\</item\> trả về TRUE				20130618 17:22:18
40012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9392986				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				20130618 17:22:18
40013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5971251				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(3.999)\</item\> trả về ĐÚNG				20130618 17:22:18
40014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4136478				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(-3.1)\</item\> trả về TRUE				20130618 17:22:18
40015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145213				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bội số chung nhỏ nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145213	265			0	vi	LCM				20130618 17:22:18
40017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146814	266			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGV\"\>Trả về bội số chung nhỏ nhất của một hay nhiều số nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148632	267			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147279	268			0	vi	LCM(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30)				20130618 17:22:18
40020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156348	269			0	vi	\<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có bội số chung nhỏ nhất cần tính.				20130618 17:22:18
40021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156431	270			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154914	271			0	vi	Nếu bạn nhập ba số \<item type=\"input\"\>512\</item\>;\<item type=\"input\"\>1024\</item\> và \<item type=\"input\"\>2000\</item\> vào ba hộp văn bản cho Số_nguyên1, 2 và 3, thì trả về 128000.				20130618 17:22:18
40023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCM_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154230	684			0	vi	LCM_ADD				20130618 17:22:18
40025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149036	685			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_LCM\"\>Kết quả là bội số chung nhỏ nhất của một chuỗi số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153132	686			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154395	687			0	vi	LCM_ADD(Các_số)				20130618 17:22:18
40028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147377	688			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				20130618 17:22:18
40029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145122	689			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145135	690			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LCM_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 75.				20130618 17:22:18
40031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155802				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMBIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số sự tổ hợp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155802	273			0	vi	COMBIN				20130618 17:22:18
40033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156172	274			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm cho thành phần không lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156193	275			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150223	276			0	vi	COMBIN(Đếm1; Đếm2)				20130618 17:22:18
40036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150313	277			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp.				20130618 17:22:18
40037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153830	278			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp.				20130618 17:22:18
40038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6807458				0	vi	Hàm COMBIN trả về số thứ tự có thể sắp đặt những mục này. Ví dụ, nếu một tập hợp chứa 3 mục (A, B, C), thì bạn có thể đặt ba thứ tự khác nhau : AB, AC, BC.				20130618 17:22:18
40039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7414471				0	vi	Hàm COMBIN thực hiện công thức: Đếm1!/(Đếm2!*(Đếm1-Đếm2)!)				20130618 17:22:18
40040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153171	279			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153517	280			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
40042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150284				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMBINA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tổ hợp có lặp lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150284	282			0	vi	COMBINA				20130618 17:22:18
40044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157894	283			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN2\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm với những mục trong một tập hợp con, cũng lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145752	284			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145765	285			0	vi	COMBINA(Đếm1; Đếm2)				20130618 17:22:18
40047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153372	286			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp.				20130618 17:22:18
40048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155544	287			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp.				20130618 17:22:18
40049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1997131				0	vi	Hàm COMBINA trả về số các phương pháp duy nhất có thể chọn những mục này, khi không phân biệt thứ tự chọn và cho phép lặp lại mục. Ví dụ, một tập hợp chứa ba mục A, B, C, thì bạn co thể chọn hai mục bằng 6 cách khác nhau : AB, BA, AC, CA, BC, CB.				20130618 17:22:18
40050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2052064				0	vi	Hàm COMBINA thực hiện công thức: (Đếm1+Đếm2-1)! / (Đếm2!(Đếm1-1)!)				20130618 17:22:18
40051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154584	288			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152904	289			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
40053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156086				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRUNC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;cắt ra\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156086	291			0	vi	TRUNC				20130618 17:22:18
40055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157866	292			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUERZEN\"\>Cắt ngắn một số bằng cách gỡ bỏ các lần số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148499	293			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148511	294			0	vi	TRUNC(Số; Đếm)				20130618 17:22:18
40058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150796	295			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> có nhiều nhất \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Các lần số thừa đơn giản bị gỡ bỏ, bất chấp dấu -/+.				20130618 17:22:18
40059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150816	296			0	vi	\<item type=\"literal\"\>TRUNC(Number; 0)\</item\> ứng xử giống như \<item type=\"literal\"\>INT(Number)\</item\> đối với các số dương, nhưng có kết quả là làm tròn về số không đối với các số âm.				20130618 17:22:18
40060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148548	557			0	vi	The \<emph\>visible\</emph\> decimal places of the result are specified in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\"\>%PRODUCTNAME Calc - Calculate\</link\>.				20130618 17:22:18
40061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152555	297			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152569	298			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRUNC(1.239;2)\</item\> trả về 1.23. Chữ số 9 bị mất.				20130618 17:22:18
40063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7050080				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRUNC(-1.234999;3)\</item\> trả về -1,234. Tất cả các chữ số 9 đều bị mất.				20130618 17:22:18
40064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153601				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153601	301			0	vi	LN				20130618 17:22:18
40066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154974	302			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LN\"\>Trả về lôga tự nhiên dựa vào hằng số e của một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.				20130618 17:22:18
40067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154993	303			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155284	304			0	vi	LN(Số)				20130618 17:22:18
40069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155297	305			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga tự nhiên cần tính.				20130618 17:22:18
40070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153852	306			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153866	307			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LN(3)\</item\> trả về lôga tự nhiên của 3 (xấp xỉ 1,0986).				20130618 17:22:18
40072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5747245				0	vi	\<item type=\"input\"\>=VALUE("4321")\</item\> trả về 4321.				20130618 17:22:18
40073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3109813				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOG\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3109813	311			0	vi	LOG				20130618 17:22:18
40075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3109841	312			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG\"\>Trả về lôga của một số tới cơ sở đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144719	313			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144732	314			0	vi	LOG(Số; Cơ_số)				20130618 17:22:18
40078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144746	315			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga cần tính.				20130618 17:22:18
40079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152840	316			0	vi	\<emph\>Base\</emph\> (tùy chọn) là cơ số của phép toán lôgarit. Nếu bỏ qua, sẽ coi là cơ số 10.				20130618 17:22:18
40080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152860	317			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154429	318			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG(10;3)\</item\> trả về lôga với cơ số 3 của 10 (xấp xỉ 2.0959).				20130618 17:22:18
40082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5577562				0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEN(12345.67)\</item\> trả về 8.				20130618 17:22:18
40083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154187				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOG10\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga cơ sở 10\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154187	322			0	vi	LOG10				20130618 17:22:18
40085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155476	323			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG10\"\>Trả về lôga cơ số 10 của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155494	324			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159294	325			0	vi	LOG10(Số)				20130618 17:22:18
40088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159308	326			0	vi	Trả về lôga cơ số 10 của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159328	327			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157916	328			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG10(5)\</item\> trả về lôga cơ số 10 của 5 (xấp xỉ 0,69897).				20130618 17:22:18
40091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152518				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CEILING\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên bội số có mức độ thống kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152518	332			0	vi	CEILING				20130618 17:22:18
40093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153422	558			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_OBERGRENZE\"\>Làm tròn một số lên bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153440	334			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153454	335			0	vi	CEILING(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ)				20130618 17:22:18
40096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153467	336			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn lên.				20130618 17:22:18
40097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155000	337			0	vi	\<emph\>Mức_thống kê\</emph\> là số có bội số lên đó nên làm tròn giá trị.				20130618 17:22:18
40098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155020	559			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị còn tùy chọn. Đưa ra giá trị Chế_độ khác với số không, và Số là Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của Số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba.				20130618 17:22:18
40099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163792	629			0	vi	Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi nhập vào. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc.				20130618 17:22:18
40100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145697	338			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145710	339			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2)\</item\> trả về -10				20130618 17:22:18
40102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145725	340			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;0)\</item\> trả về -10				20130618 17:22:18
40103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145740	341			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;1)\</item\> trả về -12				20130618 17:22:18
40104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157762				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Pi (π)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157762	343			0	vi	PI				20130618 17:22:18
40106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157790	344			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PI\"\>Trả về 3,14159265358979, giá trị của hằng số toán học π đến 14 lần số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157809	345			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157822	346			0	vi	PI()				20130618 17:22:18
40109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157836	347			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152370	348			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PI()\</item\> trả về 3,14159265358979.				20130618 17:22:18
40111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152418				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MULTINOMIAL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152418	635			0	vi	MULTINOMIAL				20130618 17:22:18
40113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152454	636			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MULTINOMIAL\"\>Trả về giai thừa của tổng các đối số chia cho tích các giai thừa của các đối số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155646	637			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155660	638			0	vi	MULTINOMIAL(Các_số)				20130618 17:22:18
40116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155673	639			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				20130618 17:22:18
40117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155687	640			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155701	641			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MULTINOMIAL(F11:H11)\</item\> trả về 1260, nếu các ô F11 đến H11 đều chứa những giá trị \<item type=\"input\"\>2\</item\>, \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\>. Đây tương ứng với công thức « =(2+3+4)! / (2!*3!*4!) ».				20130618 17:22:18
40119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155717				0	vi	\<bookmark_value\>hàm POWER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155717	350			0	vi	POWER				20130618 17:22:18
40121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159495	351			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_POTENZ\"\>Trả về một số tăng lũy thừa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159513	352			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159526	353			0	vi	POWER(Base; Exponent)				20130618 17:22:18
40124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159540	354			0	vi	Trả về \<emph\>Cơ_số\</emph\> tăng lũy thừa \<emph\>Lũy_thừa\</emph\>.				20130618 17:22:18
40125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Có thể làm cùng một kết quả bằng cách ùng toán tử mũ hoá « ^ »:				20130618 17:22:18
40126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	\<item type=\"literal\"\>Cơ_số^Lũy_thừa\</item\>				20130618 17:22:18
40127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159580	356			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159594	357			0	vi	\<item type=\"input\"\>=POWER(4;3)\</item\> trả về 64 (4 lũy thừa 3).				20130618 17:22:18
40129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1614429				0	vi	=4^3 cũng trả về 4 lũy thừa 3 (4³).				20130618 17:22:18
40130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152651				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SERIESSUM\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152651	642			0	vi	SERIESSUM				20130618 17:22:18
40132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152688	643			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cộng lại những số hạng đầu tiên của một chuỗi lũy thừa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152708	644			0	vi	SERIESSUM(x;n;m;coefficients) = coefficient_1*x^n + coefficient_2*x^(n+m) + coefficient_3*x^(n+2m) +...+ coefficient_i*x^(n+(i-1)m)				20130618 17:22:18
40134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152724	645			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_idN11BD9				0	vi	SERIESSUM(X; N; M; Hệ_số)				20130618 17:22:18
40136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152737	646			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị nhập cho chuỗi lũy thừa.				20130618 17:22:18
40137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144344	647			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là lũy thừa đầu tiên				20130618 17:22:18
40138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144357	648			0	vi	\<emph\>M\</emph\> Ià lượng gia theo đó cần tăng N				20130618 17:22:18
40139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144370	649			0	vi	\<emph\>Hệ số\</emph\> là một chuỗi các hệ số. Đối với mỗi hệ số, tổng chuỗi được kéo dài theo một phần.				20130618 17:22:18
40140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144386				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân;số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144386	361			0	vi	PRODUCT				20130618 17:22:18
40142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144414	362			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PRODUKT\"\>Nhận với nhau tất cả các số đưa ra dạng đối số, sau đó trả về tích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144433	363			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144446	364			0	vi	PRODUCT(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
40145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144460	365			0	vi	\<emph\>Số1 … Số30\</emph\> là đến 30 đối số làm tích cần tính.				20130618 17:22:18
40146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	PRODUCT trả về số1 * số2 * số3 * ...				20130618 17:22:18
40147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144480	366			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144494	367			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PRODUCT(2;3;4)\</item\> trả về 24.				20130618 17:22:18
40149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3160340				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép cộng số bình phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các số bình phương\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160340	369			0	vi	SUMSQ				20130618 17:22:18
40151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160368	370			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUADRATESUMME\"\>Muốn tính tổng các bình phương của số (cộng lại các bình phương của các đối số) thì nhập chúng vào những trường văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160388	371			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160402	372			0	vi	SUMSQ(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
40154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160415	373			0	vi	\<emph\>Số1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số có bình phương cần cộng lại.				20130618 17:22:18
40155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160436	374			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160449	375			0	vi	Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> vào những hộp văn bản Số1, 2, 3 thì trả về 29.				20130618 17:22:18
40157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3158247				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MOD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần dư của phép chia\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158247	387			0	vi	MOD				20130618 17:22:18
40159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158276	388			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_REST\"\>Trả về phần dư khi số nguyên này chia cho số nguyên khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158294	389			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158308	390			0	vi	MOD(Số_bị_chia; Ước_số)				20130618 17:22:18
40162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158321	391			0	vi	 Đối với đối số số nguyên, hàm này trả về « Số bị chia mod Ước số », tức là phần dư khi \<emph\>Số bị chia\</emph\> bị chia cho \<emph\>Ước số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158341	392			0	vi	Hàm này được thực hiện dưới dạng \<item type=\"literal\"\>Số_bị_chia - Ước_số * INT(Số_bị_chia/Ước_số)\</item\> ; và công thức này cung cấp kết quả nếu các đối số khác số nguyên.				20130618 17:22:18
40164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158361	393			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158374	394			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MOD(22;3)\</item\> trả về 1, phân dư khi 22 bị chia cho 3.				20130618 17:22:18
40166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1278420				0	vi	\<item type=\"input\"\>=MOD(11.25;2.5)\</item\> trả về 1.25.				20130618 17:22:18
40167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144592				0	vi	\<bookmark_value\>hàm QUOTIENT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép chia\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144592	652			0	vi	QUOTIENT				20130618 17:22:18
40169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144627	653			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_QUOTIENT\"\>Trả về phần số nguyên của một phép chia.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144646	654			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144659	655			0	vi	QUOTIENT(Tử_số; Mẫu_số)				20130618 17:22:18
40172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Trả về phần số nguyên của \<emph\>Tử_số\</emph\> chia cho \<emph\>Mẫu_số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7985168				0	vi	Hàm QUOTIENT tương đương với \<item type=\"literal\"\>INT(tử_số/mẫu_số)\</item\>, trừ nó có thể thông báo lỗi có mã lỗi khác.				20130618 17:22:18
40174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144674	656			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144687	657			0	vi	\<item type=\"input\"\>=QUOTIENT(11;3)\</item\> trả về 3. Phần dư 2 bị mất.				20130618 17:22:18
40176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144702				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RADIANS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;độ sang radian\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144702	377			0	vi	RADIANS				20130618 17:22:18
40178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158025	378			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RAD\"\>Chuyển đổi độ sang radian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158042	379			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158055	380			0	vi	RADIANS(Số)				20130618 17:22:18
40181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158069	381			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là góc theo độ cần chuyển đổi sang radian.				20130618 17:22:18
40182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	\<item type=\"input\"\>=RADIANS(90)\</item\> trả về 1,5707963267949, π/2 theo mức độ chính xác của Calc.				20130618 17:22:18
40184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3158121				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUND\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158121	398			0	vi	ROUND				20130618 17:22:18
40186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158150	399			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RUNDEN\"\>Làm tròn một số thành một số lần số nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158169	400			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158182	401			0	vi	ROUND(Số; Đếm)				20130618 17:22:18
40189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158196	402			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn thành số nguyên gần nhất. Đếm âm thì hàm làm tròn thành 10, 100, 1000 v.v. gần nhất.				20130618 17:22:18
40190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id599688				0	vi	Hàm này làm tròn thành số gần nhất. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên).				20130618 17:22:18
40191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145863	404			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145876	405			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;2)\</item\> trả về 2.35				20130618 17:22:18
40193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145899	406			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(-32.4834;3)\</item\> trả về -32.483. Thay đổi định dạng ô để thấy tất cả số thập phân.				20130618 17:22:18
40194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;0)\</item\> trả về 2.				20130618 17:22:18
40195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4661702				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.5)\</item\> trả về 3. 				20130618 17:22:18
40196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(987.65;-2)\</item\> trả về 1000.				20130618 17:22:18
40197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145991				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUNDDOWN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145991	24			0	vi	ROUNDDOWN				20130618 17:22:18
40199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146020	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABRUNDEN\"\>Làm tròn một số xuống, về số 0, theo một độ chính xác nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146037	26			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146051	27			0	vi	ROUNDDOWN(Số; Đếm)				20130618 17:22:18
40202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146064	28			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống (về số 0) theo \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. « Đếm » bị bỏ sót hay là số 0 thì hàm làm tròn xuống một số nguyên. « Đếm » là số âm thì hàm làm tròn xuống 10, 100, 1000 v.v. gần nhất.				20130618 17:22:18
40203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	Hàm này làm tròn thành số 0. Xem thêm hàm ROUNDUP và ROUND.				20130618 17:22:18
40204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163164	30			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163178	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(1.234;2)\</item\> trả về 1.23.				20130618 17:22:18
40206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5833307				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(45.67;0)\</item\> trả về 45.				20130618 17:22:18
40207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(-45.67)\</item\> trả về -45.				20130618 17:22:18
40208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(987.65;-2)\</item\> trả về 900.				20130618 17:22:18
40209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUNDUP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163268	140			0	vi	ROUNDUP				20130618 17:22:18
40211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163297	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_AUFRUNDEN\"\>Làm tròn một số lên, về hướng khác với số 0, đến một mức độ chính xác nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163315	142			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163328	143			0	vi	ROUNDUP(Số; Đếm)				20130618 17:22:18
40214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163342	144			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên (về hướng khác với số 0) đến \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn lên một số nguyên. Đếm âm thì hàm làm tròn lên 10, 100, 1000 v.v. kế tiếp.				20130618 17:22:18
40215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9573961				0	vi	Hàm này làm tròn về hướng khác với số không. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên).				20130618 17:22:18
40216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163381	146			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144786	147			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.1111;2)\</item\> trả về 1.12.				20130618 17:22:18
40218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7700430				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.2345;1)\</item\> trả về 1.3.				20130618 17:22:18
40219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(45.67;0)\</item\> trả về 46.				20130618 17:22:18
40220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3405560				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(-45.67)\</item\> trả về -46.				20130618 17:22:18
40221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(987.65;-2)\</item\> trả về 1000.				20130618 17:22:18
40222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144877				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SIN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144877	408			0	vi	SIN				20130618 17:22:18
40224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144906	409			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SIN\"\>Trả về sin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144923	410			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144937	411			0	vi	SIN(Số)				20130618 17:22:18
40227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144950	412			0	vi	Trả về sin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				20130618 17:22:18
40228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8079470				0	vi	Để trả về sin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				20130618 17:22:18
40229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144969	413			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144983	414			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SIN(PI()/2)\</item\> trả về 1, sin của π/2 radian.				20130618 17:22:18
40231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3916440				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SIN(RADIANS(30))\</item\> trả về 0,5, sin của 30 độ.				20130618 17:22:18
40232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163397				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SINH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163397	418			0	vi	SINH				20130618 17:22:18
40234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163426	419			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SINHYP\"\>Trả về sin hyperbol của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163444	420			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163457	421			0	vi	SINH(Số)				20130618 17:22:18
40237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163471	422			0	vi	Trả về sin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163491	423			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163504	424			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SINH(0)\</item\> trả về 0, sin hyperbol của 0.				20130618 17:22:18
40240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163596				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;các số trong một số phạm vi ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163596	428			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
40242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163625	429			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMME\"\>Cộng lại tất cả các số trong một phạm vi ô nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163643	430			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163656	431			0	vi	SUM(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
40245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163671	432			0	vi	\<emph\>Số 1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số cần cộng lại.				20130618 17:22:18
40246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163690	433			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163704	434			0	vi	Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> trong những hộp văn bản 1, 2, 3 thì trả về 9.				20130618 17:22:18
40248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151740	556			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(A1;A3;B5)\</item\> tính tổng của ba ô. \<item type=\"input\"\>=SUM (A1:E10)\</item\> tính tổng mọi ô trong phạm vi ô A1 đến E10.				20130618 17:22:18
40249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151756	619			0	vi	Các điều kiện được liên kết bằng toán tử AND (và) có thể được dùng với hàm SUM() (tổng) bằng cách này:				20130618 17:22:18
40250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151774	620			0	vi	Giả sử (ví dụ): bạn đã nhập vào một bảng các danh đơn hàng gửi. Cột A chứa giá trị ngày tháng của đơn hàng gửi, còn cột B chứa các số tiền. Bạn muốn tìm một công thức có thể sử dụng đổ trả về tổng số tất cả các số tiền chỉ cho một tháng nào đó, v.d. chỉ tổng số tiền cho thời kỳ ≥2008-01-01 đến <2008-02-01.  Phạm vi các giá trị ngày tháng thì trải ra A1:140, phạm vi các số tiền cần cộng là B1:B40. C1 chứa ngày bắt đầu, 2008\<item type=\"input\"\>-01-01\</item\>, của các đơn hàng gửi cần bao gồm, và C2 chứa ngày, 2008\<item type=\"input\"\>-02-01\</item\>, mà không còn được bao gồm lại.				20130618 17:22:18
40251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151799	621			0	vi	Nhập công thức sau dưới dạng một công thức mảng:				20130618 17:22:18
40252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151813	622			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)\</item\>				20130618 17:22:18
40253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151828	623			0	vi	Để nhập chuỗi này dưới dạng một công thức mảng, bạn cần phải bấm tổ hợp phím Shift \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>+ Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Enter thay vì bấm phím Enter để đóng công thức. Công thức đã nhập thì sẽ hiển thị trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, nằm trong dấu ngoặc móc.				20130618 17:22:18
40254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151869	624			0	vi	{=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)}				20130618 17:22:18
40255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151884	625			0	vi	Công thức này dựa vào sự thật là kết quả của một phép so sánh là 1 nếu tiêu chuẩn thoả, không thì 0. Các kết quả so sánh riêng sẽ được xử lý dạng mảng và được dùng để nhân ma trận; cuối cùng, các giá trị riêng sẽ được cộng lại để tạo ma trận kết quả.				20130618 17:22:18
40256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151957				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;những số đã ghi rõ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151957	436			0	vi	SUMIF				20130618 17:22:18
40258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151986	437			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEWENN\"\>Thêm những ô được ghi rõ bởi một tiêu chuẩn đã cho.\</ahelp\> Hàm này được dùng để duyệt qua một phạm vi khi bạn tìm một giá trị nào đó.				20130618 17:22:18
40259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152015	438			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152028	439			0	vi	SUMIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn; Phạm_vi_tổng)				20130618 17:22:18
40261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152043	440			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng.				20130618 17:22:18
40262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152062	441			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> là ô hiển thị các tiêu chuẩn tìm kiếm, hoặc tiêu chuẩn tìm kiếm chính nó. Để ghi tiêu chuẩn bên trong công thức, bao quanh nó trong nháy kép.				20130618 17:22:18
40263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152083	442			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_tổng\</emph\> là phạm vi từ đó cộng lại các giá trị. Không đưa ra tham số này thì cộng lại các giá trị nằm trong Phạm_vi.				20130618 17:22:18
40264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8347422				0	vi	Hàm SUMIF hỗ trợ toán tử ghép dãy tham chiếu (~) chỉ trong tham số Criteria (tiêu chuẩn), và chỉ nếu không đưa ra tham số SumRange (phạm vi tổng).				20130618 17:22:18
40265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152110	443			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152148	626			0	vi	Để cộng lại chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;"<0")\</item\>				20130618 17:22:18
40267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6670125				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;">0";B1:10)\</item\> — cộng lại những giá trị từ phạm vi B1:B10 chỉ nếu những giá trị tương ứng trong phạm vi A1:A10 >0.				20130618 17:22:18
40268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6062196				0	vi	Xem hàm COUNTIF() để tìm thêm mẫu ví dụ cú pháp có thể dùng với hàm SUMIF().				20130618 17:22:18
40269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152195				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TAN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152195	446			0	vi	TAN				20130618 17:22:18
40271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152224	447			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAN\"\>Trả về tang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152242	448			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152255	449			0	vi	TAN(Số)				20130618 17:22:18
40274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152269	450			0	vi	Trả về tang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				20130618 17:22:18
40275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5752128				0	vi	Để trả về tang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				20130618 17:22:18
40276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152287	451			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152301	452			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TAN(PI()/4) \</item\> trả về 1, tang của π/4 radian.				20130618 17:22:18
40278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1804864				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TAN(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, tang của 45 độ.				20130618 17:22:18
40279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3165434				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TANH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165434	456			0	vi	TANH				20130618 17:22:18
40281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165462	457			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TANHYP\"\>Trả về tang hyperbol của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165480	458			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165494	459			0	vi	TANH(Số)				20130618 17:22:18
40284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165508	460			0	vi	Trả về tang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165527	461			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165541	462			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TANH(0)\</item\> trả về 0, tang hyperbol của 0.				20130618 17:22:18
40287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3165633				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng tự động lọc; subtotals\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các dữ liệu đã lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu đã lọc; tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SUBTOTAL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165633	466			0	vi	SUBTOTAL				20130618 17:22:18
40289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165682	467			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEILERGEBNIS\"\>Tính tổng phụ.\</ahelp\> Nếu một phạm vi nào đó đã chứa tổng phụ, chúng không được dùng để tính nữa. Hãy dùng hàm này với các bộ lọc tự động để xử lý những bản ghi đã được lọc mà thôi.				20130618 17:22:18
40290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165704	495			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165717	496			0	vi	SUBTOTAL(Hàm; Phạm_vi)				20130618 17:22:18
40292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165731	497			0	vi	\<emph\>Hàm\</emph\> là một số đại diện một của những hàm theo đây:				20130618 17:22:18
40293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165782	469			0	vi	Chỉ mục hàm				20130618 17:22:18
40294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165806	470			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
40295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165833	471			0	vi	1				20130618 17:22:18
40296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165856	472			0	vi	AVERAGE				20130618 17:22:18
40297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165883	473			0	vi	2				20130618 17:22:18
40298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165906	474			0	vi	COUNT				20130618 17:22:18
40299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165933	475			0	vi	3				20130618 17:22:18
40300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165956	476			0	vi	COUNTA				20130618 17:22:18
40301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165983	477			0	vi	4				20130618 17:22:18
40302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166006	478			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
40303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166033	479			0	vi	5				20130618 17:22:18
40304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166056	480			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
40305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143316	481			0	vi	6				20130618 17:22:18
40306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143339	482			0	vi	PRODUCT				20130618 17:22:18
40307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143366	483			0	vi	7				20130618 17:22:18
40308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143389	484			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
40309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143416	485			0	vi	8				20130618 17:22:18
40310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143439	486			0	vi	STDEVP				20130618 17:22:18
40311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143466	487			0	vi	9				20130618 17:22:18
40312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143489	488			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
40313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143516	489			0	vi	10				20130618 17:22:18
40314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143539	490			0	vi	VAR				20130618 17:22:18
40315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143566	491			0	vi	11				20130618 17:22:18
40316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143589	492			0	vi	VARP				20130618 17:22:18
40317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143606	498			0	vi	\<emph\>Phạm vi\</emph\> là phạm vi các ô được bao gồm.				20130618 17:22:18
40318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3143625	499			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143638	562			0	vi	Bạn có một bảng trong phạm vi ô « A1:B5 » chứa các thành phố trong cột A, và các số tương ứng trong cột B. Bạn đã sử dụng một bộ lọc tự động để hiển thị chỉ những hàm chứa thành phố Hamburg. Bạn muốn thấy tổng số các hình được hiển thị; tức là, chỉ tổng phụ cho những hàng đã lọc. Trong trường hợp này, công thức đúng là:				20130618 17:22:18
40320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143658	563			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBTOTAL(9;B2:B5)\</item\>				20130618 17:22:18
40321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3143672				0	vi	\<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CONVERT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Euro; chuyển đổi theo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3143672	564			0	vi	EUROCONVERT				20130618 17:22:18
40323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143708	565			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UMRECHNEN\"\>Chuyển đổi tiền tệ Châu Âu cũ sang và từ đồng Âu (Euro €).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143731	566			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				20130618 17:22:18
40325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143748	567			0	vi	EUROCONVERT(Value; "From_currency"; "To_currency", full_precision, triangulation_precision)				20130618 17:22:18
40326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143763	568			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là số tiền cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
40327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143782	569			0	vi	\<emph\>Tiền_tệ1\</emph\> và \<emph\>Tiền_tệ2\</emph\> là đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi từ và sang, riêng từng số. Đơn vị này phải được ghi rõ theo văn bản, từ viết tắt chính thức cho tiền tệ đó (.v.d. « EUR »). Các tỷ lê (được hiển thị cho mỗi đồng Âu) đa được Hội Đồng Âu đặt.				20130618 17:22:18
40328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0119200904301810				0	vi	\<emph\>Full_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu bỏ qua hoặc trị là False, kết quả được làm tròn theo dạng thập phân của tiền tệ đổi tới. Nếu Full_precision có trị là True, kết quả không được làm tròn.				20130618 17:22:18
40329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0119200904301815				0	vi	\<emph\>Triangulation_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu Triangulation_precision được cho và trị >=3, kết quả trung gian của phép chuyển đổi ba bên  (currency1,EUR,currency2) được làm tròn với độ chính xác đó. Nếu Triangulation_precision bị bỏ qua, kết quả trung gian không được làm tròn. Cũng vậy nếu Tiền tệ đổi tới là "EUR", Triangulation_precision được dùng mỗi khi cần có ba bên, và chuyển đổi từ EUR tới EUR được dùng.				20130618 17:22:18
40330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143819	570			0	vi	\<emph\>Vi dụ\</emph\>				20130618 17:22:18
40331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143837	571			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng silinh Ảo sang đồng Âu.				20130618 17:22:18
40332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143853	572			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"EUR";"DEM")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng Âu sang đồng Mác Đức.				20130618 17:22:18
40333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id0908200902090676				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902074836				0	vi	CONVERT				20130618 17:22:18
40335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902131122				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi một giá trị từ đơn vị đo này tới đơn vị đo khác. Các thừa số chuyển đổi được cho trong một danh sách trong phần cấu hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902475420				0	vi	Một khi trong danh sách các thừa số chuyển đổi có gồm các tiền tệ cổ truyền châu Âu và đồng Ơ-rô (xem ví dụ dưới đây). Chúng tôi khuyến nghị dùng hàm mới EUROCONVERT để chuyển đổi loại tiền tệ đó.				20130618 17:22:18
40337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902131071				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902131191				0	vi	CONVERT(value;"text";"text")				20130618 17:22:18
40339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902131152				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id090820090213112				0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> trả về giá trị theo đồng Ơ-rô của 100 Si-linh Áo.				20130618 17:22:18
40341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902475431				0	vi	=CONVERT(100;"EUR";"DEM") chuyển đổi 100 Ơ-rô thành đồng Mác Đức.				20130618 17:22:18
40342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157177				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên lẻ gần nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157177	502			0	vi	ODD				20130618 17:22:18
40344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157205	503			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNGERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên lẻ gần nhất, và làm tròn một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157223	504			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157237	505			0	vi	ODD(Số)				20130618 17:22:18
40347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157250	506			0	vi	 Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên lẻ gần nhất, về hướng khác với số 0.				20130618 17:22:18
40348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157270	507			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157283	508			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
40350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
40351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
40352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
40353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157404				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FLOOR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157404	512			0	vi	FLOOR				20130618 17:22:18
40355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157432	513			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNTERGRENZE\"\>Làm tròn một số xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157451	514			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157464	515			0	vi	FLOOR(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ)				20130618 17:22:18
40358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157478	516			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn.				20130618 17:22:18
40359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157497	517			0	vi	\<emph\>Mức_thống_kê\</emph\> là số chữ số có nghĩa khi làm tròn số.				20130618 17:22:18
40360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157517	561			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị tùy chọn. Nếu đưa ra giá trị Chế_độ khác 0, và nếu Số & Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba.				20130618 17:22:18
40361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163894	630			0	vi	Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi xuất ra. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc.				20130618 17:22:18
40362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163932	518			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163945	519			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2)\</item\> trả về -12				20130618 17:22:18
40364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163966	520			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;0)\</item\> trả về -12				20130618 17:22:18
40365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163988	521			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;1)\</item\> trả về -10				20130618 17:22:18
40366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164086				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SIGN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu đại số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164086	523			0	vi	SIGN				20130618 17:22:18
40368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164115	524			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORZEICHEN\"\>Trả về dấu (+/-) của một số. Trả về 1 nếu số là dương, -1 nếu là âm, và 0 nếu là số 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164136	525			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164150	526			0	vi	SIGN(Số)				20130618 17:22:18
40371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164164	527			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số có dấu (+/-) cần quyết định.				20130618 17:22:18
40372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164183	528			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164197	529			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
40374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164212	530			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				20130618 17:22:18
40375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164252				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MROUND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bôi số gần nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164252	658			0	vi	MROUND				20130618 17:22:18
40377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164288	659			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MROUND\"\>Trả về một số được làm tròn thành bội số gần nhất của một số khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164306	660			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164320	661			0	vi	MROUND(Số; Bội)				20130618 17:22:18
40380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3486434				0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành bội số cho \<emph\>Bội\</emph\>. 				20130618 17:22:18
40381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3068636				0	vi	Một sự thực hiện xen kẽ là \<item type=\"literal\"\>Multiple * ROUND(Number/Multiple)\</item\>.				20130618 17:22:18
40382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164333	662			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164347	663			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MROUND(15.5;3)\</item\> trả về 15, vì 15,5 gần với 15 (= 3*5) hơn với 18 (= 3*6).				20130618 17:22:18
40384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_idN14DD6				0	vi	\<item type=\"input\"\>=MROUND(1.4;0.5)\</item\> trả về 1,5 (= 0.5*3).				20130618 17:22:18
40385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164375				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SQRT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;số dương\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164375	532			0	vi	SQRT				20130618 17:22:18
40387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164404	533			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WURZEL\"\>Trả về căn bậc hai dương của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164424	534			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164437	535			0	vi	SQRT(Số)				20130618 17:22:18
40390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164451	536			0	vi	Trả về căn bậc hai dương của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
40391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6870021				0	vi	 Số phải là dương.				20130618 17:22:18
40392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164471	537			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164484	538			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
40394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3591723				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SQRT(-16)\</item\> trả về một lỗi kiểu \<item type=\"literal\"\>đối số sai\</item\>.				20130618 17:22:18
40395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164560				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SQRTPI\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;tích Pi (π)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164560	665			0	vi	SQRTPI				20130618 17:22:18
40397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164596	666			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_SQRTPI\"\>Trả về căn bậc hai của (π nhân với một số).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164614	667			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164627	668			0	vi	SQRTPI(Số)				20130618 17:22:18
40400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1501510				0	vi	Trả về căn bậc hai dương của (π nhân với \<emph\>Số\</emph\>).				20130618 17:22:18
40401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9929197				0	vi	Đây tương đương với \<item type=\"literal\"\>SQRT(PI()*Number)\</item\>.				20130618 17:22:18
40402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164641	669			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164654	670			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SQRTPI(2)\</item\> trả về căn bậc hai của (2π), xấp xỉ 2,506628.				20130618 17:22:18
40404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164669				0	vi	\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên; nằm giữa các giới hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RANDBETWEEN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164669	671			0	vi	RANDBETWEEN				20130618 17:22:18
40406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164711	672			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RANDBETWEEN\"\>Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm trong một phạm vi đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164745	673			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164758	674			0	vi	RANDBETWEEN(Dưới; Trên)				20130618 17:22:18
40409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7112338				0	vi	Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm giữa hai số nguyên \<emph\>Dưới\</emph\> và \<emph\>Trên\</emph\> (kể cả hai số đó).				20130618 17:22:18
40410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9.				20130618 17:22:18
40411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2091433				0	vi	Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép những ô chứa hàm này, sau đó dùng câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật, và \<item type=\"menuitem\"\>Numbers\</item\> bật).				20130618 17:22:18
40412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164772	675			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164785	676			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RANDBETWEEN(20;30)\</item\> trả về một số nguyên nằm giữa 20 và 30.				20130618 17:22:18
40414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164800				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RAND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;nằm giữa 0 và 1\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164800	542			0	vi	RAND				20130618 17:22:18
40416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164829	543			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZUFALLSZAHL\"\>Trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164870	545			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164884	546			0	vi	RAND()				20130618 17:22:18
40419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9.				20130618 17:22:18
40420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9312417				0	vi	Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép mỗi ô chứa « =RAND() », và dùng lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với hay tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật và tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\> bật).				20130618 17:22:18
40421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id9089022				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9569078				0	vi	\<item type=\"input\"\>=RAND()\</item\> trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1.				20130618 17:22:18
40423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164897				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;những ô đã ghi rõ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164897	547			0	vi	COUNTIF				20130618 17:22:18
40425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164926	548			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZAEHLENWENN\"\>Trả về số ô mà thoả môt số tiêu chuẩn nào đó trong một phạm vi ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164953	549			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164967	550			0	vi	COUNTIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn)				20130618 17:22:18
40428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164980	551			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng.				20130618 17:22:18
40429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165000	552			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> ngụ ý tiêu chuẩn có dạng số, biểu thức hay chuỗi ký tự. Các tiêu chuẩn này quyết định những ô nào được đếm. Bạn cũng có thể nhập một chuỗi tìm kiếm có dạng biểu thức chính quy, v.d. « b.* » để tìm mọi từ bắt đầu với b. Cũng có thể ngụ ý một phạm vi ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. Khi tìm kiếm một chuỗi văn bản nghĩa chữ, có nên bao quanh nó bằng nháy kép.				20130618 17:22:18
40430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165037	553			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166505	627			0	vi	A1:A10 là một phạm vi ô chứa những số từ \<item type=\"input\"\>2000\</item\> đến \<item type=\"input\"\>2009\</item\>. Ô B1 chứa số \<item type=\"input\"\>2006\</item\>. Vào ô B2, bạn nhập công thức:				20130618 17:22:18
40432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3581652				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;2006)\</item\> trả về 1				20130618 17:22:18
40433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id708639				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;B1)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
40434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5169225				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;">=2006") \</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
40435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2118594				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<"&B1)\</item\> — khi ô B1 chứa \<item type=\"input\"\>2006\</item\> thì hàm này trả về 6.				20130618 17:22:18
40436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id166020				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;C2)\</item\> mà ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>>2006\</item\> thì đếm số ô trong phạm vi « A1:A10 » mà lớn hơn (nằm sau) 2006. 				20130618 17:22:18
40437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6386913				0	vi	Để đếm chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<0")\</item\>				20130618 17:22:18
40438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Mảng				20130618 17:22:18
40439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3147273				0	vi	\<bookmark_value\>ma trận; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số mảng trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều chỉnh phạm vi mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;phép tính có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tính có điều kiện với mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý ngầm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý mảng bị ép buộc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3147273	1			0	vi	Hàm Mảng				20130618 17:22:18
40441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154744	2			0	vi	\<variable id=\"matrixtext\"\>Phân loại này chứa những hàm mảng.\</variable\>				20130618 17:22:18
40442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146084	257			0	vi	Mảng là gì vậy?				20130618 17:22:18
40443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154298	258			0	vi	\<variable id=\"wasmatrix\"\>Mảng là một phạm vi các ô đã liên kết trên một bảng tính mà chứa giá trị.\</variable\> Một phạm vi hình vuông có 3 hàng và 3 cột là một mảng 3×3:				20130618 17:22:18
40444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154692	260			0	vi	A				20130618 17:22:18
40445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150117	261			0	vi	B				20130618 17:22:18
40446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155325	262			0	vi	C				20130618 17:22:18
40447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153104	263			0	vi	1				20130618 17:22:18
40448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146996	264			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
40449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150529	265			0	vi	\<item type=\"input\"\>31\</item\>				20130618 17:22:18
40450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148831	266			0	vi	\<item type=\"input\"\>33\</item\>				20130618 17:22:18
40451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148943	267			0	vi	2				20130618 17:22:18
40452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149771	268			0	vi	\<item type=\"input\"\>95\</item\>				20130618 17:22:18
40453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158407	269			0	vi	\<item type=\"input\"\>17\</item\>				20130618 17:22:18
40454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148806	270			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
40455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154904	271			0	vi	3				20130618 17:22:18
40456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150779	272			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				20130618 17:22:18
40457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148449	273			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				20130618 17:22:18
40458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147238	274			0	vi	\<item type=\"input\"\>50\</item\>				20130618 17:22:18
40459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153583	277			0	vi	Mảng nhỏ nhất có thể là một mảng 1×2 hay 2×1 có hai ô kề nhau.				20130618 17:22:18
40460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148474	275			0	vi	Công thức mảng là gì vậy?				20130618 17:22:18
40461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155355	276			0	vi	Một công thức trong đó tính riêng mỗi giá trị trong một phạm vi các ô thì được gọi như là một công thức mảng. Sự khác nhau giữa công thức kiểu mảng và công thức kiểu khác là công thức mảng xử lý đồng thời vài giá trị, thay vào chỉ xử lý một giá trị mỗi lần.				20130618 17:22:18
40462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151052	278			0	vi	Một tiến trình công thức mảng không chỉ có thể xử lý đồng thời vài giá trị, nó cũng có thể trả về đồng thời vài giá trị. Kết quả của một công thức mảng cũng là một mảng.				20130618 17:22:18
40463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158432	279			0	vi	Để nhân với 10 các giá trị trong những ô riêng trong mảng trên, bạn không cần áp dụng một công thức cho mỗi ô hay giá trị riêng. Thay vào đó, bạn chỉ cần dùng một công thức mảng riêng lẻ. Hãy chọn một phạm vi ô 3×3 trên một phần khác của bảng tính, gõ công thức \<item type=\"input\"\>=10*A1:C3\</item\> rồi xác nhận mục nhập dùng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Kết quả là một mảng 3×3 trong đó mỗi giá trị trong phạm vi các ô (A1:C3) được nhân với 10.				20130618 17:22:18
40464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149156	280			0	vi	Thêm vào dấu nhân, bạn cũng có thể sử dụng các toán tử khác với phạm vi tham chiếu (một mảng). Dùng $[officename] Calc, bạn có thể cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lũy thừa (^), ghép nối (&) và so sánh (=, <>, <, >, <=, >=). Toán tử như vậy có thể được dùng với mỗi giá trị trong phạm vi ô, và trả về kết quả dạng mảng nếu công thức mảng được nhập vào.				20130618 17:22:18
40465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166456	326			0	vi	Toán tử so sánh trong một công thức mảng thì xử lý ô rỗng bằng cùng một cách với công thức bình thường: hoặc là số không hoặc là một chuỗi rỗng. Ví dụ, nếu hai ô A1 và A2 còn rỗng, hai công thức mảng \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=""}\</item\> và \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=0}\</item\> đều sẽ trả về một mảng các ô (1 cột và 2 hàng) chứa TRUE (đúng).				20130618 17:22:18
40466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3150713	281			0	vi	Khi nào nên dùng công thức mảng?				20130618 17:22:18
40467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149787	282			0	vi	Hãy sử dụng công thức mảng nếu bạn cần phải lặp lại phép tính dùng các giá trị khác nhau. Nếu bạn quyết định nên thay đổi phương pháp tính về sau, chỉ cần cập nhật công thức mảng. Để thêm một công thức mảng, lựa chọn toàn bộ phạm vi mảng, sau đó \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"sửa đổi công thức mảng như thích hợp\"\>sửa đổi công thức mảng như thích hợp\</link\>.				20130618 17:22:18
40468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149798	283			0	vi	Công thức mảng chỉ tiết kiệm sức chứa khi cần phải tính vài giá trị, vì nó không sử dụng rất nhiều bộ nhớ. Hơn nữa, mảng là một công cụ chủ yếu để thực hiện phép tính phức tạp, vì bạn có thể bao gồm vài phạm vi ô khác nhau trong phép tính. $[officename] có một số hàm toán học khác nhau cho mảng, ví dụ hàm MMULT để nhân với nhau hai mảng, hay hàm SUMPRODUCT để tính tổng vô hướng của hai mảng.				20130618 17:22:18
40469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155588	284			0	vi	Sử dụng Công thức Mảng trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
40470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152876	285			0	vi	Bạn cũng có thể tạo một công thức « bình thường » trong đó phạm vi tham chiếu, v.d. tham số, ngụ ý một công thức mảng. Kết quả được lấy từ giao của phạm vi tham chiếu và các hàng/cột chứa công thức. Không có giao, hoặc nếu phạm vi ở giao chứa vài hàng/cột, thì một thông điệp lỗi #VALUE! xuất hiện. Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ khái nhiệm này:				20130618 17:22:18
40471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151271	313			0	vi	Tạo công thức mảng				20130618 17:22:18
40472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149102	314			0	vi	Nếu bạn tạo một công thức mảng dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> mỗi lần để trả về kết quả dạng mảng. Không thì chỉ trả về giá trị trong ô trên bên trái của mảng đang tính.				20130618 17:22:18
40473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153392	4			0	vi	Nếu bạn nhập công thức mảng một cách trực tiếp vào ô, bạn cần phải sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter thay cho chỉ phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chỉ khi đó công thức mới là công thức trên mảng.				20130618 17:22:18
40474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151120	315			0	vi	Trong chương trình $[officename] Calc, công thức mảng nằm trong dấu ngoặc móc. Tuy nhiên, bạn không thể tạo công thức mảng bằng cách tự gõ dấu ngoặc móc.				20130618 17:22:18
40475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154342	5			0	vi	Những ô trong một phạm vi kết quả được tự động bảo vệ khỏi thay đổi. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể chỉnh sửa công thức mảng bằng cách lựa chọn toàn bộ phạm vi ô mảng.				20130618 17:22:18
40476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id8834803				0	vi	Sử dụng Hằng số Mảng Trực tiếp trong Công thức				20130618 17:22:18
40477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id985747				0	vi	Trình Calc hỗ trợ hằng số kiểu ma trận/mảng trực tiếp trong công thức. Một mảng trực tiếp {được bao quanh bởi dấu ngoặc móc}. Mỗi phần tử có thể là một con số (gồm có số âm), một hằng số lôgic (TRUE (đúng), FALSE (sai)), hoặc một chuỗi nghĩa chữ. Không cho phép dùng biểu thức không phải hằng số. Có thể nhập mảng có một hay nhiều hàng/cột. Mọi hàng đều phải có cùng một số phần tử ; mọi cột đều phải chứa cùng một số phần tử. 				20130618 17:22:18
40478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id936613				0	vi	Dấu tách cột (phân cách các phần tử theo một hàng) là dấu chấm phẩy « ; ». Dấu tách hàng là ký hiệu ống dẫn « | ». Hai dấu tách không phụ thuộc vào ngôn ngữ hay miền địa phương. 				20130618 17:22:18
40479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id1877498				0	vi	Không thể lồng nhau các mảng.				20130618 17:22:18
40480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id4262520				0	vi	\<emph\>Ví dụ :\</emph\>				20130618 17:22:18
40481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id9387493				0	vi	={1;2;3}				20130618 17:22:18
40482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id8207037				0	vi	Một mảng có một hàng chứa ba số 1, 2, 3.				20130618 17:22:18
40483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id6757103				0	vi	Để điền vào hằng số cho mảng, bạn cần chọn 3 ô trong một hàng, sau đó điền vào công thức \<item type=\"input\"\>={1;2;3}\</item\>  sử dụng ngoặc nhọn cùng dấu chấm phẩy, sau đó nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter.				20130618 17:22:18
40484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id8868068				0	vi	={1;2;3|4;5;6}				20130618 17:22:18
40485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id6626483				0	vi	Một mảng có hai hàng, mỗi hàng chứa ba giá trị.				20130618 17:22:18
40486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id5262916				0	vi	={0;1;2|FALSE;TRUE;"hai"}				20130618 17:22:18
40487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id1623889				0	vi	Một mảng dữ liệu hỗn hợp.				20130618 17:22:18
40488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id7781914				0	vi	=SIN({1;2;3})				20130618 17:22:18
40489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id300912				0	vi	Khi nhập dưới dạng một công thức mảng, nó trả về kết quả của ba phép tính SIN với đối số 1, 2, 3.				20130618 17:22:18
40490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148660	316			0	vi	Chỉnh sửa Công thức Mảng				20130618 17:22:18
40491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149241	317			0	vi	Chọn khoảng ô hoặc mảng chứa công thức cho mạng. Để chọn toàn bộ mảng, đưa con trỏ vào trong khoảng của mảng và nhấn nút \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>+ /, trong đó / là nút Chia trên bàn phím số.				20130618 17:22:18
40492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3143274	318			0	vi	Hoặc bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập. Mỗi hành động cho phép bạn chỉnh sửa công thức.				20130618 17:22:18
40493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154798	319			0	vi	Một khi bạn tạo thêm thay đổi, hãy bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter.				20130618 17:22:18
40494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150628	334			0	vi	Bạn có khả năng định dạng các phần khác nhau của một mảng. Ví dụ, bạn có thể thay đổi màu phông chữ. Lựa chọn một phạm vi các ô, sau đó sửa đổi các thuộc tính đã muốn.				20130618 17:22:18
40495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3145608	320			0	vi	Sao chép Công thức Mảng				20130618 17:22:18
40496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149585	321			0	vi	Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng.				20130618 17:22:18
40497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154619	322			0	vi	Hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập.				20130618 17:22:18
40498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150994	323			0	vi	Sao chép công thức vào dòng nhập bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C.				20130618 17:22:18
40499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146787	324			0	vi	Lựa chọn một phạm vi ô vào đó bạn muốn chèn công thức mảng, sau đó hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập.				20130618 17:22:18
40500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154419	325			0	vi	Dán công thức bằng cách bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V trong vùng đã chọn, sau đó xác nhận bằng việc bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Phạm vi đã chọn giờ này chứa công thức mảng.				20130618 17:22:18
40501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154834	328			0	vi	Điều chỉnh một phạm vi mảng				20130618 17:22:18
40502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148679	329			0	vi	Muốn chỉnh sửa mảng kết xuất thì làm hành động theo đây:				20130618 17:22:18
40503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151102	330			0	vi	Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng.				20130618 17:22:18
40504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147096	331			0	vi	Bên dưới vùng chọn, bên phải, bạn thấy một biểu tượng nhỏ cho phép bạn phóng to hay thu nhỏ phạm vi dùng con chuột.				20130618 17:22:18
40505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150974	332			0	vi	Khi bạn điều chỉnh phạm vi mảng, công thức mảng sẽ không phải được tự động điều chỉnh. Bạn chỉ đang thay đổi phạm vi trong đó kết quả sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
40506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146080	333			0	vi	Nếu giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> bạn có thể sao chép công thức mảng trong vùng đó.				20130618 17:22:18
40507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D47				0	vi	Phép tính Mảng Điều kiện				20130618 17:22:18
40508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D4B				0	vi	Một phép tính mảng điều kiện là một mảng hay công thức ma trận mà bao gồm một hàm kiểu IF() hay CHOOSE(). Đối số điều kiện trong công thức là một tham chiếu diện tích hay một kết quả ma trận.				20130618 17:22:18
40509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D4E				0	vi	Trong mẫu thí dụ theo đây, phần thử >0 cua công thức {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} được áp dụng cho mỗi ô trong phạm vi A1:A3, sau đó kết quả được sao chép vào ô tương ứng.				20130618 17:22:18
40510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D65				0	vi	A				20130618 17:22:18
40511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D6B				0	vi	B (công thức)				20130618 17:22:18
40512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10B75				0	vi	B (kết quả)				20130618 17:22:18
40513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D79				0	vi	1				20130618 17:22:18
40514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D80				0	vi	1				20130618 17:22:18
40515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D86				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				20130618 17:22:18
40516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D8C				0	vi	có				20130618 17:22:18
40517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D94				0	vi	2				20130618 17:22:18
40518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D9B				0	vi	0				20130618 17:22:18
40519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DA1				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				20130618 17:22:18
40520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DA7				0	vi	không				20130618 17:22:18
40521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DAF				0	vi	3				20130618 17:22:18
40522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DB6				0	vi	1				20130618 17:22:18
40523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DBC				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				20130618 17:22:18
40524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DC2				0	vi	có				20130618 17:22:18
40525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DD0				0	vi	Theo đây có những hàm cung cấp chức năng quản lý mảng bị ép buộc CORREL, COVAR, FORECAST, FTEST, INTERCEPT, MDETERM, MINVERSE, MMULT, MODE, PEARSON, PROB, RSQ, SLOPE, STEYX, SUMPRODUCT, SUMX2MY2, SUMX2PY2, SUMXMY2, TTEST. Nếu bạn sử dụng tham chiếu diện tích làm đối số khi gọi một của những hàm này, thì hàm ứng xử như hàm mảng. Bảng sau cung cấp mẫu thí dụ về quản lý mảng bị ép buộc:				20130618 17:22:18
40526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DE2				0	vi	A				20130618 17:22:18
40527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DE8				0	vi	B (công thức)				20130618 17:22:18
40528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DEE				0	vi	B (kết quả)				20130618 17:22:18
40529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DF4				0	vi	C (công thức mảng bị ép buộc)				20130618 17:22:18
40530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DFA				0	vi	C (kết quả)				20130618 17:22:18
40531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E02				0	vi	1				20130618 17:22:18
40532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E09				0	vi	1				20130618 17:22:18
40533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E0F				0	vi	=A1:A2+1				20130618 17:22:18
40534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E17				0	vi	2				20130618 17:22:18
40535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E1D				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				20130618 17:22:18
40536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E25				0	vi	5				20130618 17:22:18
40537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E2D				0	vi	2				20130618 17:22:18
40538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E34				0	vi	2				20130618 17:22:18
40539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E3A				0	vi	=A1:A2+1				20130618 17:22:18
40540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E42				0	vi	3				20130618 17:22:18
40541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E48				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				20130618 17:22:18
40542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E50				0	vi	5				20130618 17:22:18
40543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E58				0	vi	3				20130618 17:22:18
40544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E63				0	vi	=A1:A2+1				20130618 17:22:18
40545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E6A				0	vi	#VALUE!				20130618 17:22:18
40546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E70				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				20130618 17:22:18
40547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E78				0	vi	5				20130618 17:22:18
40548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MUNIT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3158446	12			0	vi	MUNIT				20130618 17:22:18
40550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154121	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EINHEITSMATRIX\"\>Trả về mảng vuông thuộc về đơn vị theo một kích cỡ nào đó.\</ahelp\> Mảng unita là một mảng vuông trong đó những phần tử chéo chính bằng với 1, và các phần tử mảng khác bằng với 0.				20130618 17:22:18
40551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155123	14			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156271	15			0	vi	MUNIT(Các_chiều)				20130618 17:22:18
40553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159390	16			0	vi	\<emph\>Các_chiều\</emph\> tham chiếu đến kích cỡ của đơn vị mảng.				20130618 17:22:18
40554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10C9B				0	vi	Bạn có thể tìm một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này.				20130618 17:22:18
40555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156162	17			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150949	18			0	vi	Chọn một phạm vi hình vuông trên bảng tính, v.d. từ ô A1 đến ô E5.				20130618 17:22:18
40557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151260	19			0	vi	Không bỏ chọn phạm vi, cũng lựa chọn hàm MUNIT. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Nhập các chiều đã muốn cho mảng, trong trường hợp này \<item type=\"input\"\>5\</item\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
40558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150403	20			0	vi	Bạn cũng có thể nhập công thức \<item type=\"input\"\>=Munit(5)\</item\> vào ô cuối cùng của phạm vi đã chọn (E5), sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Command+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
40559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156143	21			0	vi	Vậy bạn thấy một mảng đơn vị có phạm vi A1:E5.				20130618 17:22:18
40560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10FA7				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3159084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FREQUENCY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3159084	22			0	vi	FREQUENCY				20130618 17:22:18
40563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145777	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HAEUFIGKEIT\"\>Ngụ ý phân bố theo tần suất trong một mảng cột đơn.\</ahelp\> Hàm đếm số giá trị trong mảng Dữ liệu mà nằm bên trong những giá trị đưa ra trong mảng Hạng.				20130618 17:22:18
40564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3153347	24			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155498	25			0	vi	FREQUENCY(Dữ liệu; Hạng)				20130618 17:22:18
40566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154352	26			0	vi	\<emph\>Dữ liệu\</emph\> đại diện tham chiếu đến những giá trị cần đếm.				20130618 17:22:18
40567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148402	27			0	vi	\<emph\>Hạng\</emph\> đại diện mảng của các giá trị hạn chế.				20130618 17:22:18
40568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D71				0	vi	Bạn tìm thấy một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này.				20130618 17:22:18
40569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148981	28			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155904	219			0	vi	Trong bảng theo đây, cột A liệt kê các giá trị đo chưa sắp xếp. Cột B chứa giới hạn trên bạn đã nhập cho các hàng, cho đó bạn muốn chia dữ liệu trong cột A. Tùy theo giới hạn được nhập vào ô B1, hàm FREQUENCY trả về số giá trị đã đo mà nhỏ hơn hay bằng với 5. Vì giới hạn trong B1 là 10, hàm FREQUENCY trả về kết quả thứ hai như số giá trị đã đo mà lớn hơn 5 và nhỏ hơn hay bằng với 10. Chuỗi bạn đã nhập vào B6 (« >25 ») chỉ cho mục đích tham chiếu.				20130618 17:22:18
40571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155869	220			0	vi	\<emph\>A\</emph\>				20130618 17:22:18
40572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149328	221			0	vi	\<emph\>B\</emph\>				20130618 17:22:18
40573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152467	222			0	vi	\<emph\>C\</emph\>				20130618 17:22:18
40574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154528	223			0	vi	\<emph\>1\</emph\>				20130618 17:22:18
40575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149744	224			0	vi	12				20130618 17:22:18
40576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147309	225			0	vi	5				20130618 17:22:18
40577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154199	226			0	vi	1				20130618 17:22:18
40578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159218	227			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				20130618 17:22:18
40579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153263	228			0	vi	8				20130618 17:22:18
40580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156201	229			0	vi	10				20130618 17:22:18
40581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147552	230			0	vi	3				20130618 17:22:18
40582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149174	231			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				20130618 17:22:18
40583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151201	232			0	vi	24				20130618 17:22:18
40584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150245	233			0	vi	15				20130618 17:22:18
40585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159194	234			0	vi	2				20130618 17:22:18
40586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146925	235			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				20130618 17:22:18
40587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154128	236			0	vi	11				20130618 17:22:18
40588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151067	237			0	vi	20				20130618 17:22:18
40589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156033	238			0	vi	3				20130618 17:22:18
40590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149298	239			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				20130618 17:22:18
40591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151382	240			0	vi	5				20130618 17:22:18
40592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155141	241			0	vi	25				20130618 17:22:18
40593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145213	242			0	vi	1				20130618 17:22:18
40594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145268	243			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				20130618 17:22:18
40595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163724	244			0	vi	20				20130618 17:22:18
40596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147132	245			0	vi	>25				20130618 17:22:18
40597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148903	246			0	vi	1				20130618 17:22:18
40598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151007	247			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				20130618 17:22:18
40599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153294	248			0	vi	16				20130618 17:22:18
40600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147284	249			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				20130618 17:22:18
40601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154914	250			0	vi	9				20130618 17:22:18
40602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154218	251			0	vi	\<emph\>9\</emph\>				20130618 17:22:18
40603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147226	252			0	vi	7				20130618 17:22:18
40604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149045	253			0	vi	\<emph\>10\</emph\>				20130618 17:22:18
40605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155799	254			0	vi	16				20130618 17:22:18
40606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155076	255			0	vi	\<emph\>11\</emph\>				20130618 17:22:18
40607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150217	256			0	vi	33				20130618 17:22:18
40608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150312	29			0	vi	Chọn một phạm vi cột riêng lẻ vào đó cần nhập tần sô theo các giới hạn hạng. Bạn phải chọn một trường vượt quá hạn ngạch hạng đó. Trong mẫu thí dụ này, hãy chọn phạm vi C1:C6. Gọi hàm FREQUENCY trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chọn phạm vi \<emph\>Dữ liệu\</emph\> (A1:A11), sau đó phạm vi \<emph\>Hạng\</emph\> vào đó bạn đá nhập các giới hạn hạng (B1:B6). Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy số đếm tần số trong phạm vi C1:C6.				20130618 17:22:18
40609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11269				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3151030				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MDETERM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151030	31			0	vi	MDETERM				20130618 17:22:18
40612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154073	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MDET\"\>Trả về định thức của một mảng.\</ahelp\> Hàm này trả về một giá trị trong ô hiện tại; không cần xác định một phạm vi cho kết quả.				20130618 17:22:18
40613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156366	33			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156380	34			0	vi	MDETERM(Mảng)				20130618 17:22:18
40615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150290	35			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông trong đó xác định những định thức.				20130618 17:22:18
40616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11035				0	vi	Ở đầu của trang này, bạn có thể tìm thấy một giới thiệu chung về sử dụng các hàm Mảng như thế nào.				20130618 17:22:18
40617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11333				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3151348				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINVERSE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151348	39			0	vi	MINVERSE				20130618 17:22:18
40620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145569	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINV\"\>Trả về mảng ngược.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156072	41			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156085	42			0	vi	MINVERSE(Mảng)				20130618 17:22:18
40623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157849	43			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông cần đảo ngược.				20130618 17:22:18
40624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN113EE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3157868	44			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149638	45			0	vi	Lựa chọn một phạm vi vuông, sau đó chọn hàm MINVERSE. Chọn phạm vi kết xuất, chọn trường \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
40627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3148546				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MMULT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148546	47			0	vi	MMULT				20130618 17:22:18
40629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148518	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MMULT\"\>Tính tích mảng của hai mảng.\</ahelp\> Số cột của mảng 1 phải tương ứng với số hàng của mảng 2. Mảng vuông thì có cùng một số cột và hàng.				20130618 17:22:18
40630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146767	49			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150798	50			0	vi	MMULT(Mảng; Mảng)				20130618 17:22:18
40632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150812	51			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> trước đại diện mảng thứ nhất dùng trong tích mảng.				20130618 17:22:18
40633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152553	52			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> sau đại diện mảng thứ hai có cùng một số hàng.				20130618 17:22:18
40634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN114C3				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3152574	53			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146826	54			0	vi	Lựa chọn một phạm vi vuông. Chọn hàm MMULT. Chọn  \<emph\>Mảng\</emph\> thứ nhất, sau đó chọn \<emph\>Mảng\</emph\> thứ hai. Dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Bám nút \<emph\>OK\</emph\>. Mảng kết xuất sẽ xuất hiện trong phạm vi đã chọn đầu tiên.				20130618 17:22:18
40637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3154970				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRANSPOSE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154970	56			0	vi	TRANSPOSE				20130618 17:22:18
40639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155276	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MTRANS\"\>Chuyển vị các hàng và cột của một mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155294	58			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153843	59			0	vi	TRANSPOSE(Mảng)				20130618 17:22:18
40642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153857	60			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện mảng trên bảng tính mà cần phải được chuyển vị.				20130618 17:22:18
40643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN115A5				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3159352	61			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159366	62			0	vi	Trong bảng tính, lựa chọn phạm vi trong đó mảng đã chuyển vị có thể xuất hiện. Nếu mảng gốc có n hàng và m cột, phạm vi đã chọn phải có ít nhất m hàng và n cột. Sau đó thì nhập trực tiếp công thức, lựa chọn mảng gốc, và bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Cmd+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>. Hoặc, nếu bạn đang sử dụng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Mảng đã chuyển vị sẽ xuất hiện trong phạm vi đích đã chọn, và được tự động bảo vệ chống thay đổi.				20130618 17:22:18
40646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3109846				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LINEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3109846	64			0	vi	LINEST				20130618 17:22:18
40648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144733	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RGP\"\>Trả về một bảng chứa các giá trị thống kê cho một đường thẳng phù hợp nhất với tập dữ liệu đã nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3152825	66			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152839	67			0	vi	LINEST(Dữ_liệu_Y; Dữ_liệu_X; Kiểu_tuyến_tính; Thống_kê)				20130618 17:22:18
40651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152853	68			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> Là một hàng riêng lẻ hoặc một khoảng theo cột chứa tọa độ y trong tập hợp các dữ liệu về điểm.				20130618 17:22:18
40652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154428	69			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_X\</emph\> là một hàng lẻ hoặc một khoảng cột chứa tọa độ trục x. Nếu xác định \<emph\>data_X\</emph\> thì mặc định trục x sẽ nhận giá trị từ \<item type=\"literal\"\>1, 2, 3, ..., n\</item\>. Nếu có nhiều hơn một tập các biến, \<emph\>dữ_liệu_X\</emph\> có thể là một khoảng chứa các hàng và cột chỉ định.				20130618 17:22:18
40653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id0811200804502119				0	vi	LINEST tìm đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + bx\</item\> phù hợp nhất với dữ liệu đã cho, sử dụng hồi quy tuyến tính (phương pháp "ít ô vuông nhất"). Với nhiều hơn một tập các biến, đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + b1x1 + b2x2 ... + bnxn\</item\>.				20130618 17:22:18
40654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154448	70			0	vi	Nếu \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> là FALSE đường thẳng sẽ bắt buộc phải đi qua gốc (hằng số a bằng 0, đường thẳng có dạng y = bx). Nếu bỏ qua thì \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> sẽ mặc định có giá trị TRUE (đường thẳng không bắt buộc phải đi qua gốc)				20130618 17:22:18
40655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154142	71			0	vi	nếu bỏ qua \<emph\>thống kê\</emph\> hoặc được điền giá trị FALSE chỉ có giá trị của hàng trên cùng của bảng thống kê sẽ được trả về. Nếu đặt là TRUE cả bảng sẽ được trả về.				20130618 17:22:18
40656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id0811200804502261				0	vi	LINEST trả về một bảng (mảng) chứa các giá trị thống kê như ở bên dưới và bắt buộc phải được nhập dưới dạng một biểu thức mảng (như khi sử dụng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Return thay vì chỉ nhấn Enter).				20130618 17:22:18
40657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11416				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
40658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN116C6				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154162	72			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154176	73			0	vi	Hàm này trả về một mảng, và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi cho kết xuất, và chọn hàm. Chọn \<emph\> dữ liệu trục Y \</emph\>. Bạn cũng có thể nhập tham số khác. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
40661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155468	74			0	vi	Kết quả được hệ thống trả về (nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> = 0), sẽ có ít nhất sự hiển thị dốc của đường hồi quy và điểm giao của nó và trục Y. Nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> không phải là 0 thì hiển thị kết quả khác.				20130618 17:22:18
40662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155491	75			0	vi	Kết quả LINEST khác:				20130618 17:22:18
40663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159291	76			0	vi	Xem những mẫu thí dụ theo đây:				20130618 17:22:18
40664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157922	77			0	vi	A				20130618 17:22:18
40665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157945	78			0	vi	B				20130618 17:22:18
40666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152486	79			0	vi	C				20130618 17:22:18
40667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152509	80			0	vi	D				20130618 17:22:18
40668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152532	81			0	vi	E				20130618 17:22:18
40669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153431	82			0	vi	F				20130618 17:22:18
40670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153454	83			0	vi	G				20130618 17:22:18
40671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154995	84			0	vi	\<emph\>1\</emph\>				20130618 17:22:18
40672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155021	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>x1\</item\>				20130618 17:22:18
40673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155044	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>x2\</item\>				20130618 17:22:18
40674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163734	87			0	vi	\<item type=\"input\"\>y\</item\>				20130618 17:22:18
40675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163766	88			0	vi	\<item type=\"input\"\>LIN\</item\>\<item type=\"input\"\>EST giá trị\</item\>				20130618 17:22:18
40676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145686	89			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				20130618 17:22:18
40677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145713	90			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
40678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145736	91			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
40679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159427	92			0	vi	\<item type=\"input\"\>100\</item\>				20130618 17:22:18
40680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159460	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>4,17\</item\>				20130618 17:22:18
40681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159483	94			0	vi	-\<item type=\"input\"\>3,48\</item\>				20130618 17:22:18
40682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152381	95			0	vi	\<item type=\"input\"\>82,33\</item\>				20130618 17:22:18
40683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152408	96			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				20130618 17:22:18
40684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152435	97			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				20130618 17:22:18
40685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152458	98			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				20130618 17:22:18
40686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155652	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>105\</item\>				20130618 17:22:18
40687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155684	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>5,46\</item\>				20130618 17:22:18
40688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155707	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>10,96\</item\>				20130618 17:22:18
40689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155730	102			0	vi	\<item type=\"input\"\>9,35\</item\>				20130618 17:22:18
40690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159506	103			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				20130618 17:22:18
40691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159533	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				20130618 17:22:18
40692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159556	105			0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				20130618 17:22:18
40693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159579	106			0	vi	\<item type=\"input\"\>104\</item\>				20130618 17:22:18
40694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159611	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>0,87\</item\>				20130618 17:22:18
40695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152606	108			0	vi	\<item type=\"input\"\>5,06\</item\>				20130618 17:22:18
40696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152629	109			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				20130618 17:22:18
40697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152655	110			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				20130618 17:22:18
40698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152682	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
40699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152705	112			0	vi	\<item type=\"input\"\>12\</item\>				20130618 17:22:18
40700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152728	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>108\</item\>				20130618 17:22:18
40701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144352	114			0	vi	\<item type=\"input\"\>13,21\</item\>				20130618 17:22:18
40702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144375	115			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
40703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144398	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				20130618 17:22:18
40704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144425	117			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				20130618 17:22:18
40705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144452	118			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				20130618 17:22:18
40706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144475	119			0	vi	\<item type=\"input\"\>15\</item\>				20130618 17:22:18
40707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144498	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>111\</item\>				20130618 17:22:18
40708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158233	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>675,45\</item\>				20130618 17:22:18
40709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158256	122			0	vi	\<item type=\"input\"\>102,26\</item\>				20130618 17:22:18
40710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158279	123			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				20130618 17:22:18
40711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158306	124			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				20130618 17:22:18
40712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158333	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				20130618 17:22:18
40713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158356	126			0	vi	\<item type=\"input\"\>17\</item\>				20130618 17:22:18
40714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158379	127			0	vi	\<item type=\"input\"\>120\</item\>				20130618 17:22:18
40715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144560	128			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				20130618 17:22:18
40716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144586	129			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				20130618 17:22:18
40717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144609	130			0	vi	\<item type=\"input\"\>19\</item\>				20130618 17:22:18
40718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144632	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>133\</item\>				20130618 17:22:18
40719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144687	132			0	vi	Cột A chứa vài giá trị X1, cột B chứa vài giá trị X2, và cột C chứa những giá trị Y. Bạn đã nhập các giá trị này vào bảng tính. Bạn đã thiết lập E2:G6 trên bảng tính và kích hoạt \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Để sử dụng hàm LINEST, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Sau đó thì chọn những giá trị theo đây trong bảng tính (hoặc nhập chúng dùng bàn phím):				20130618 17:22:18
40720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158020	133			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là C2:C8				20130618 17:22:18
40721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158039	134			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là A2:B8				20130618 17:22:18
40722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158058	135			0	vi	Cả hai biến \<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> và \<emph\>Thống_kê\</emph\> đều được đặt thành 1.				20130618 17:22:18
40723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158084	136			0	vi	Một khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\>, $[officename] Calc sẽ điền mẫu thí dụ trên bằng những giá trị LINEST, như được hiển thị trong ví dụ.				20130618 17:22:18
40724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158106	137			0	vi	Công thức trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\> thì tương ứng với mỗi ô của mảng LINEST array \<item type=\"input\"\>{=LINEST(C2:C8;A2:B8;1;1)}\</item\>				20130618 17:22:18
40725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158128	138			0	vi	\<emph\>Đây đại diện những giá trị LINEST đã tính:\</emph\>				20130618 17:22:18
40726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158146				0	vi	\<bookmark_value\>dốc, xem thêm đường hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm LINEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158146	139			0	vi	E2 và F2: Dốc m của đường hồi quy « y=b+m*x » cho các giá trị x1 và x2. Các giá trị đưa ra theo thứ tự ngược, tức là dốc cho x2 trong E2, và dốc cho x1 trong F2.				20130618 17:22:18
40728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158184	140			0	vi	G2: điểm giao b với trục y.				20130618 17:22:18
40729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158204				0	vi	\<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm mảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158204	141			0	vi	E3 và F3: Lỗi tiêu chuẩn của giá trị dốc.				20130618 17:22:18
40731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145845	142			0	vi	G3: lỗi tiêu chuẩn của phần bị chắn				20130618 17:22:18
40732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3145859				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính RSQ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145859	143			0	vi	E4: RSQ				20130618 17:22:18
40734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145880	144			0	vi	F4: lỗi tiêu chuẩn của hồi quy được tính cho giá trị Y.				20130618 17:22:18
40735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145894	145			0	vi	E5: giá trị F từ sự phân tích phương sai.				20130618 17:22:18
40736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145915	146			0	vi	F5: bậc tự do từ sự phân tích phương sai.				20130618 17:22:18
40737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145937	147			0	vi	E6: tổng sự lệch bình phương của những giá trị Y đã ước lượng từ số trung bình tuyến tính của chúng.				20130618 17:22:18
40738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145952	148			0	vi	F6: tổng sự lệch bình phương của giá trị Y đã ước lượng từ những giá trị Y đã cho.				20130618 17:22:18
40739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B04				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id1596728				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146009	150			0	vi	LOGEST				20130618 17:22:18
40742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146037	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RKP\"\>Hàm này tính sự điều chỉnh dữ liệu đã nhập dưới dạng một đường cong hồi quy theo luật số mũ (y=b*m^x).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146056	152			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163123	153			0	vi	LOGEST(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Kiểu_hàm; Thống_kê)				20130618 17:22:18
40745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163137	154			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
40746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163155	155			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				20130618 17:22:18
40747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163174	156			0	vi	\<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0 thì tính hàm theo dạng « y = m^x »; không thì tính hàm dạng « y = b*m^x ».				20130618 17:22:18
40748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163196	157			0	vi	\<emph\>Thống_kê\</emph\> (tùy chọn): nếu thống kê là 0, thì chỉ tính hệ số hồi quy.				20130618 17:22:18
40749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN118F7				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
40750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BC3				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163216	158			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163230	159			0	vi	Xem LINEST. Tuy nhiên, không có tổng số bình phương sẽ được trả về.				20130618 17:22:18
40753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3163286				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích vô hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích trong\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163286	161			0	vi	SUMPRODUCT				20130618 17:22:18
40755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163314	162			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMENPRODUKT\"\>Nhân với nhau các phần tử tương ứng trong những mảng đã cho, sau đó trả về tổng số các tích đó..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163334	163			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163347	164			0	vi	SUMPRODUCT(Mảng1; Mảng2...Mảng30)				20130618 17:22:18
40758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163362	165			0	vi	\<emph\>Mảng1; Mảng2...Mảng30\</emph\> đại diện những mảng chứa các phần tử tương ứng cần nhân với nhau.				20130618 17:22:18
40759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B19				0	vi	Ít nhất một mảng phải thuộc về danh sách các đối số. Đưa ra chỉ một mảng thì cộng lại tất cả các phần tử mảng.				20130618 17:22:18
40760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B1C				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B2F				0	vi	A				20130618 17:22:18
40762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B35				0	vi	B				20130618 17:22:18
40763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B3B				0	vi	C				20130618 17:22:18
40764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B41				0	vi	D				20130618 17:22:18
40765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B48				0	vi	1				20130618 17:22:18
40766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B4E				0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				20130618 17:22:18
40767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B54				0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				20130618 17:22:18
40768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B5A				0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				20130618 17:22:18
40769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B60				0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				20130618 17:22:18
40770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B67				0	vi	2				20130618 17:22:18
40771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B6D				0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				20130618 17:22:18
40772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B73				0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				20130618 17:22:18
40773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B79				0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				20130618 17:22:18
40774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B7F				0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				20130618 17:22:18
40775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B86				0	vi	3				20130618 17:22:18
40776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B8C				0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				20130618 17:22:18
40777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B92				0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				20130618 17:22:18
40778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B98				0	vi	\<item type=\"input\"\>12\</item\>				20130618 17:22:18
40779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B9E				0	vi	\<item type=\"input\"\>13\</item\>				20130618 17:22:18
40780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA1				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUMPRODUCT(A1:B3;C1:D3)\</item\> trả về 397.				20130618 17:22:18
40781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA4				0	vi	Phép tính: A1*C1 + B1*D1 + A2*C2 + B2*D2 + A3*C3 + B3*D3				20130618 17:22:18
40782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA7				0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm SUMPRODUCT để tính tích vô hướng hai véc-tơ.				20130618 17:22:18
40783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BBC				0	vi	Hàm SUMPRODUCT trả về một số riêng lẻ; không cần nhập hàm dưới dạng một hàm mảng.				20130618 17:22:18
40784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11C91				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3144842				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMX2MY2\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3144842	169			0	vi	SUMX2MY2				20130618 17:22:18
40787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144871	170			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2MY2\"\>Trả về tổng hiệu của các bình phương của những giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3144889	171			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144903	172			0	vi	SUMX2MY2(MảngX; MảngY)				20130618 17:22:18
40790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144916	173			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và cộng lại.				20130618 17:22:18
40791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144936	174			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				20130618 17:22:18
40792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11D6B				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3145026				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMX2PY2\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3145026	178			0	vi	SUMX2PY2				20130618 17:22:18
40795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145055	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2PY2\"\>Trả về tổng tổng bình phương các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163390	180			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163404	181			0	vi	SUMX2PY2(MảngX; MảngY)				20130618 17:22:18
40798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163417	182			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các đối số cần bình phương và cộng lại.				20130618 17:22:18
40799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163437	183			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				20130618 17:22:18
40800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11E45				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3163527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMXMY2\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163527	187			0	vi	SUMXMY2				20130618 17:22:18
40803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163556	188			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEXMY2\"\>Cộng lại bình phương của phương sai giữa các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163574	189			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163588	190			0	vi	SUMXMY2(MảngX; MảngY)				20130618 17:22:18
40806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163601	191			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				20130618 17:22:18
40807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163621	192			0	vi	\<emph\>MảngY\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				20130618 17:22:18
40808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11F1F				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3166062				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TREND\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166062	196			0	vi	TREND				20130618 17:22:18
40811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166091	197			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TREND\"\>Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166109	198			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166122	199			0	vi	TREND(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_Mới; Kiểu_tuyến_tính)				20130618 17:22:18
40814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166137	200			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
40815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166156	201			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				20130618 17:22:18
40816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166176	202			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX_Mới\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng của các dữ liệu X, mà được dùng để tính lại các giá trị.				20130618 17:22:18
40817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166196	203			0	vi	\<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu tuyến tính là 0, thì các đường sẽ được tính qua gốc (0,0). Không thì cũng tính các đường theo khoảng bù. Mặc định là kiểu tuyến tính <> 0.				20130618 17:22:18
40818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11D2F				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
40819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN12019				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166231	204			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166245	205			0	vi	Lựa chọn một phạm vi bảng tính trong đó dữ liệu xu hướng sẽ xuất hiện. Chọn hàm. Nhập dữ liệu kết xuất, hoặc lựa chọn nó bằng con chuột. Đánh dấu trường \<emph\>Mảng\</emph\>. Bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Hàm hiển thị dữ liệu xu hướng được tính từ dữ liệu kết xuất.				20130618 17:22:18
40822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3166317				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GROWTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xu hướng theo luật số mũ trong mảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166317	207			0	vi	GROWTH				20130618 17:22:18
40824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166346	208			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATION\"\>Tính các điểm của một xu hướng theo luật số mũ trong một mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166364	209			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166377	210			0	vi	GROWTH(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_mới; Kiểu_hàm)				20130618 17:22:18
40827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166392	211			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mạng Dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
40828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166411	212			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				20130618 17:22:18
40829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173797	213			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX_mới;\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng dữ liệu X, trong đó các giá trị được tính lại.				20130618 17:22:18
40830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173817	214			0	vi	\<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0, thì tính các hàm dạng « y = m^x ». Không thì tính các hàm dạng « y = b*m^x ».				20130618 17:22:18
40831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11DFD				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
40832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN12113				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				20130618 17:22:18
40833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3173839	215			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
40834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173852	216			0	vi	Hàm này trả về một mảng và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi trong đó bạn muốn kết quả xuất hiện, sau đó chọn hàm. Chọn Dữ_liệuY. Nhập tham số khác nào, đánh dấu \<emph\>Mảng\</emph\> rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
40835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê				20130618 17:22:18
40836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	bm_id3153018				0	vi	\<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	hd_id3153018	1			0	vi	Hàm Thống Kê				20130618 17:22:18
40838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3157874	2			0	vi	\<variable id=\"statistiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thống kê\</emph\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
40839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149001	9			0	vi	Một số mẫu ví dụ sử dụng bảng dữ liệu này:				20130618 17:22:18
40840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3148775	10			0	vi	C				20130618 17:22:18
40841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3145297	11			0	vi	D				20130618 17:22:18
40842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150661	12			0	vi	2				20130618 17:22:18
40843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153551	13			0	vi	giá trị x				20130618 17:22:18
40844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3147536	14			0	vi	giá trị y				20130618 17:22:18
40845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153224	15			0	vi	3				20130618 17:22:18
40846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150475	16			0	vi	-5				20130618 17:22:18
40847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3155367	17			0	vi	-3				20130618 17:22:18
40848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149783	18			0	vi	4				20130618 17:22:18
40849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153181	19			0	vi	-2				20130618 17:22:18
40850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3148429	20			0	vi	0				20130618 17:22:18
40851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3152588	21			0	vi	5				20130618 17:22:18
40852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3147483	22			0	vi	-1				20130618 17:22:18
40853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3083443	23			0	vi	1				20130618 17:22:18
40854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149826	24			0	vi	6				20130618 17:22:18
40855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3163820	25			0	vi	0				20130618 17:22:18
40856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3154816	26			0	vi	3				20130618 17:22:18
40857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149276	27			0	vi	7				20130618 17:22:18
40858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149267	28			0	vi	2				20130618 17:22:18
40859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156310	29			0	vi	4				20130618 17:22:18
40860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3154639	30			0	vi	8				20130618 17:22:18
40861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3145205	31			0	vi	4				20130618 17:22:18
40862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153276	32			0	vi	6				20130618 17:22:18
40863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150756	33			0	vi	9				20130618 17:22:18
40864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156095	34			0	vi	6				20130618 17:22:18
40865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3152929	35			0	vi	8				20130618 17:22:18
40866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156324	36			0	vi	Các hàm thống kê được diễn tả trong những phần con theo đây.				20130618 17:22:18
40867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150271	37			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\"\>Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\</link\>				20130618 17:22:18
40868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Bảng Tính				20130618 17:22:18
40869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148522				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148522	1			0	vi	Hàm Bảng Tính				20130618 17:22:18
40871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3144508	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>Phần này chứa mô tả về các hàm \<emph\>Bảng tính\</emph\>, cùng với mẫu thí dụ. \</variable\>				20130618 17:22:18
40872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3146968				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ADDRESS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146968	3			0	vi	ADDRESS				20130618 17:22:18
40874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155762	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ADRESSE\"\>Trả về một địa chỉ ô (tham chiếu) dạng văn bản, tùy theo các số thứ tự hàng/cột đã ghi rõ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể quyết định có nên đọc địa chỉ dưới dạng một địa chỉ tuyệt đối (v.d. $A$1), hoặc dưới dạng một địa chỉ tương đối (A1), hoặc dưới dạng hỗn hợp (A$1 hay $A1). Cũng có thể ghi rõ tên của trang tính.				20130618 17:22:18
40875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301348				0	vi	Để hỗ trợ cho việc dùng chung, cả hai hàm ADDRESS và INDIRECT đều hỗ trợ một tham số tùy chọn cho phép xác lập xem địa chỉ sẽ được điền dưới dạng hay R1C1 hay là kiểu A1 thường dùng.				20130618 17:22:18
40876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301445				0	vi	Trong hàm ADDRESS, tham số này được đưa vào tại vị trí thứ tư, chuyển tham số tùy chọn tên của bảng sang vị trí thứ năm.				20130618 17:22:18
40877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230153				0	vi	Trong hàm INDIRECT, tham số trên được thêm vào tại vị trí số hai.				20130618 17:22:18
40878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230151				0	vi	Trong cả hai hàm, nếu như tham số có giá trị 0 thì kiểu kí hiệu địa chỉ R1C1 sẽ được sử dụng, còn nếu như tham số không xuất hiện hay có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
40879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301556				0	vi	Trong trường hợp kí hiệu R1C1, hàm ADDRESS trả về chuỗi địa chỉ sử dụng dấu chấm than '!' làm kí hiệu phân cách tên bảng, còn hàm INDIRECT coi dấu chấm than có tác dụng như trên. Cả hai hàm vẫn sử dụng dấu chấm '.' để phân cách tên bảng với kiểu kí hiệu A1.				20130618 17:22:18
40880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301521				0	vi	Khi mở các tài liệu trong định dạng ODF 1.0/1.1, hàm ADDRESS thường sử dụng vị trí thứ tư cho tên bảng sẽ chuyển sang vị trí thứ năm. Một tham số với với giá trị 1 sẽ được thêm vào vị trí thứ tư thay thế.				20130618 17:22:18
40881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301650				0	vi	Khi lưu một tài liệu theo định dạng ODF 1.0/1.1, nếu hàm ADDRESS có tham số thứ 4, tham số đó sẽ bị gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
40882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230162				0	vi	Không nên lưu bảng tính theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1 nếu như tham số thứ tư của hàm ADDRESS có giá trị là 0.				20130618 17:22:18
40883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301756				0	vi	Hàm INDIRECT sẽ được lưu mà không chuyển sang dạng của ODF 1.0/1.1. Nếu tham số thứ hai có mặt, các phiên bản của của Calc sẽ báo lỗi cho hàm đó.				20130618 17:22:18
40884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151196	5			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154707	6			0	vi	ADDRESS(Hàng; Cột; Kiểu; A1; "Trang")				20130618 17:22:18
40886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147505	7			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> đại diện số thứ tự hàng cho tham chiếu ô				20130618 17:22:18
40887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145323	8			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> đại diện số thứ tự cột cho tham chiếu ô (số, không phải chữ)				20130618 17:22:18
40888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153074	9			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu tham chiếu :				20130618 17:22:18
40889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153298	10			0	vi	1: tuyệt đối ($A$1)				20130618 17:22:18
40890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150431	11			0	vi	2: kiểu tham chiếu hàng là tuyệt đối; tham chiếu cột là tương đối (A$1)				20130618 17:22:18
40891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146096	12			0	vi	3: hàng (tương đối); cột (tuyệt đối) ($A1)				20130618 17:22:18
40892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153334	13			0	vi	4: tương đối (A1)				20130618 17:22:18
40893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802465915				0	vi	\<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
40894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153962	14			0	vi	\<emph\>Trang\</emph\> đại diện tên của trang tính. Nó phải nằm giữa dấu nháy kép.				20130618 17:22:18
40895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147299	15			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
40896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148744	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ADDRESS(1;1;2;"Trang2")\</item\> trả về « Trang2.A$1 ».				20130618 17:22:18
40897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159260	17			0	vi	Nếu ô A1 trong trang tính 2 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>-6\</item\>, bạn có thể tham chiếu gián tiếp đến ô đã tham chiếu dùng một hàm trong B2, bằng cách nhập công thức \<item type=\"input\"\>=ABS(INDIRECT(B2))\</item\>. Kết quả là giá trị tuyệt đối của tham chiếu ô được ghi rõ trong B2, mà trong trường hợp này là 6.				20130618 17:22:18
40898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3150372				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AREAS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150372	19			0	vi	AREAS				20130618 17:22:18
40900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150036	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BEREICHE\"\>Trả về số phạm vi riêng thuộc về một phạm vi đa mục.\</ahelp\> Một phạm vi có thể chứa nhiều ô kề nhau, hay một ô riêng lẻ.				20130618 17:22:18
40901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id061020090307073				0	vi	Hàm này nhận một đối số duy nhất. Nếu có nhiều vùng, bạn phải bao chúng trong ngoặc đơn bổ sung. Nhiều vùng có thể được nhập bằng cách sử dụng dấu chấm phẩy (;) để chia tách, nhưng sẽ được chuyển đổi tự động sang toán tử dấu ngã (~). Dấu ngã được sử dụng để nối các vùng.				20130618 17:22:18
40902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145222	21			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155907	22			0	vi	AREAS(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
40904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153118	23			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện tham chiếu đến một ô hay phạm vi các ô.				20130618 17:22:18
40905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148891	24			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149946	25			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=AREAS((A1:B3;F2;G1))\</item\> trả về 3, vì nó là một tham chiếu tới 3 ô hoặc vùng. Sau khi nhập nó được chuyển thành =AREAS((A1:B3~F2~G1)).				20130618 17:22:18
40907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146820	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AREAS(All)\</item\> trả về 1 nếu bạn đã xác định một vùng tên « Tất cả » dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\>.				20130618 17:22:18
40908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148727				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DDE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148727	28			0	vi	DDE				20130618 17:22:18
40910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149434	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DDE\"\>Trả về kết quả của một liên kết dựa vào DDE.\</ahelp\> Nếu nội dung của phạm vi hay phần đã liên kết còn thay đổi, thì giá trị đã trả về sẽ cũng thay đổi. Bạn cần phải nạp lại bảng tính hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa - Liên kết\</emph\> để thấy các liên kết đã cập nhật. Không cho phép liên kết đa nền tảng, v.d. liên kết từ một bản cài đặt \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> chạy từ một máy Windows đến một tài liệu được tạo trên một máy Linux.				20130618 17:22:18
40911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150700	30			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148886	31			0	vi	DDE("Phục_vụ"; "Tập_tin"; "Phạm_vi"; Chế_độ)				20130618 17:22:18
40913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154842	32			0	vi	\<emph\>Máy chủ\</emph\> là tên của máy chủ ứng dụng. Các ứng dụng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> có tên máy chủ là "Soffice".				20130618 17:22:18
40914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153034	33			0	vi	\<emph\>Tập_tin\</emph\> là tên tập tin hoàn toàn, gồm có đặc tả đường dẫn.				20130618 17:22:18
40915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147472	34			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là vùng chứa dữ liệu cần ước tính.				20130618 17:22:18
40916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152773	184			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một tham số còn tùy chọn mà điều khiển phương pháp theo đó máy chủ DDE chuyển đổi dữ liệu sang số.				20130618 17:22:18
40917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154383	185			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				20130618 17:22:18
40918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145146	186			0	vi	                     \<emph\>Hiệu ứng\</emph\>                  				20130618 17:22:18
40919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154558	187			0	vi	0 hay thiếu				20130618 17:22:18
40920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145596	188			0	vi	Định dạng số từ kiểu dáng ô « Mặc định »				20130618 17:22:18
40921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152785	189			0	vi	1				20130618 17:22:18
40922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154380	190			0	vi	Dữ liệu lúc nào cũng được đọc theo định dạng tiêu chuẩn cho tiếng Anh Mỹ				20130618 17:22:18
40923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150279	191			0	vi	2				20130618 17:22:18
40924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153775	192			0	vi	Dữ liệu được lấy dạng văn bản; không chuyển đổi sang số				20130618 17:22:18
40925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149546	35			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148734	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\data1.sxc";"trang1.A1")\</item\> thì đọc nội dung của ô A1 trên Trang 1 của bảng tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc « data1.sxc ».				20130618 17:22:18
40927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153081	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\motto.sxw";"Tôn chỉ của hôm nay")\</item\> thì trả về một tôn chỉ trong ô chứa công thức này. Trước tiên, bạn cần phải nhập một dòng vào tài liệu « motto.sxw » chứa câu nói đã muốn, sau đó xác định nó làm dòng đầu của một phần tên \<item type=\"literal\"\>Tôn chỉ của Hôm nay\</item\> (trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer dưới \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>). Nếu tôn chỉ được sửa đổi (và lưu lại) trong tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer, tôn chỉ được cập nhật trong tất cả các ô \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc trong đó liên kết DDE này được xác định.				20130618 17:22:18
40928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153114				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERRORTYPE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153114	38			0	vi	ERRORTYPE				20130618 17:22:18
40930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148568	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEHLERTYP\"\>Trả về số tương ứng với một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"giá trị lỗi\"\>giá trị lỗi\</link\> xảy ra trong một ô khác.\</ahelp\> Với sự giúp của số này, bạn có thể tạo một thông điệp lỗi.				20130618 17:22:18
40931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149877	40			0	vi	\<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> hiển thị mã lỗi đã xác định sẵn từ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nếu bạn nhấn vào ô chứa lỗi.				20130618 17:22:18
40932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154327	41			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151322	42			0	vi	ERRORTYPE(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
40934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150132	43			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> chứa địa chỉ cua ô trong đó lỗi xảy ra.				20130618 17:22:18
40935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145248	44			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146904	45			0	vi	Nếu ô A1 hiển thị « Err:518 », hàm \<item type=\"input\"\>=ERRORTYPE(A1)\</item\> trả về số 518.				20130618 17:22:18
40937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3151221				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INDEX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151221	47			0	vi	INDEX				20130618 17:22:18
40939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150268	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDEX\"\>Hàm INDEX trả về một phạm vi phụ, được xác định theo số thứ tự hàng/cột, hay một chỉ số phạm vi còn tùy chọn. Phụ thuộc vào ngữ cảnh, hàm INDEX trả về một tham chiếu hay nội dung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3156063	49			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149007	50			0	vi	INDEX(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Phạm_vi)				20130618 17:22:18
40942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153260	51			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một tham chiếu, được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc bằng cách ghi rõ một tên phạm vi. Nếu tham chiếu chứa nhiều phạm vi, bạn cần phải đặt tên của tham chiếu hay phạm vi giữa dấu ngoặc đơn.				20130618 17:22:18
40943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145302	52			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số hàng của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có hàng cụ thể), trả về tất cả các hàng đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
40944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154628	53			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số cột của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có cột cụ thể), trả về tất cả các cột đã tham chiếu.				20130618 17:22:18
40945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155514	54			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số của phạm vi phụ, nế tham chiếu đện một phạm vi đa mục.				20130618 17:22:18
40946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145264	55			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159112	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(Prices;4;1)\</item\> trả về giá trị từ hàng 4, cột 1 của phạm vi cơ sở dữ liệu được xác định dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định\</emph\> như là \<emph\>Giá\</emph\> (Prices).				20130618 17:22:18
40948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150691	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(SumX;4;1)\</item\> trả về giá trị từ phạm vi \<emph\>SumX\</emph\> trong hàng 4, cột 1 như được xác định dưới \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>.				20130618 17:22:18
40949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4109012				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến hàng đầu tiên của khối A1:B6.				20130618 17:22:18
40950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9272133				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;0;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến cột đầu tiên của khối A1:B6.				20130618 17:22:18
40951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3158419	58			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);4;1)\</item\> ngụ ý giá trị được chứa trong hàng 4, cột 1 của phạm vi (đa mục), tên của đó bạn đã đặt dưới \<emph\>Chèn > Tên > Đặt\</emph\> như là \<emph\>đa\</emph\> (multi). Phạm vi đa mục có thể chứa vài phạm vi hình chữ nhật khác nhau, mỗi phạm vi có một hàng 4, cột 1. Sau đó, nếu bạn muốn gọi khối thứ hai của phạm vi đa mục này, gõ số \<item type=\"input\"\>2\</item\> làm tham số \<emph\>phạm vi\</emph\>.				20130618 17:22:18
40952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148595	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1;1)\</item\> ngụ ý giá trị ở góc trên, bên trái của phạm vi A1:B6.				20130618 17:22:18
40953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9960020				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);0;0;2)\</item\> trả về một tham chiếu đến phạm vi thứ hai của phạm vi đa mục.				20130618 17:22:18
40954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153181				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INDIRECT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153181	62			0	vi	INDIRECT				20130618 17:22:18
40956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147169	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDIREKT\"\>Trả về \<emph\>tham chiếu\</emph\> được một chuỗi văn bản ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này cũng có thể được dùng để trả về vùng của một chuỗi tương ứng.				20130618 17:22:18
40957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153717	64			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149824	65			0	vi	INDIRECT(Tham_chiếu; A1)				20130618 17:22:18
40959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154317	66			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện một tham chiếu đến một ô hay vùng (theo dạng văn bản) cho đó cần trả về nội dung.				20130618 17:22:18
40960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802470312				0	vi	\<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
40961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN10CAE				0	vi	Nếu bạn mở một bảng tính Excel mà dùng địa chỉ gián tiếp được tính từ hàm chuỗi, các địa chỉ bảng đó sẽ không được tự động đọc. Ví dụ, địa chỉ Excel trong INDIRECT("filename!sheetname"&B1) không được chuyển đổi sang địa chỉ Calc trong INDIRECT("filename.sheetname"&B1).				20130618 17:22:18
40962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150389	67			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
40963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150608	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDIRECT(A1)\</item\> bằng với 100 nếu ô A1 chứa C108 làm tham chiếu và C108 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>.				20130618 17:22:18
40964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3083286	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(INDIRECT("a1:" & ADDRESS(1;3)))\</item\> cộng lại tất cả các ô trong vùng từ A1 đến ô có địa chỉ được xác định bởi hàng 1, cột 3. Vì thế cộng lại vùng A1:C3.				20130618 17:22:18
40965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3154818				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COLUMN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154818	70			0	vi	COLUMN				20130618 17:22:18
40967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149711	193			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTE\"\>Trả về số thứ tự cột của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu là một ô, thì trả về số thứ tự cột của ô đó ; nếu tham số là một vùng ô, thì số cột tương ứng sẽ được trả về theo một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"như một công thức mảng\"\>như một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm COLUMN với một tham số tham chiếu vùng không phải được dùng cho một công thức mảng, thì quyết định chỉ số thứ tự cột của ô thứ nhất bên trong vùng đó.				20130618 17:22:18
40968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149283	72			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149447	73			0	vi	COLUMN(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
40970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156310	74			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một ô hay vùng ô có số thứ tự cột đầu tiên cần tìm.				20130618 17:22:18
40971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155837	194			0	vi	Không nhập tham chiếu thì tìm số thứ tự cột của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại.				20130618 17:22:18
40972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3152932	75			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
40973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147571	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(A1)\</item\> bằng với 1. Cột A là cột đầu tiên của bảng.				20130618 17:22:18
40974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147079	77			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(C3:E3)\</item\> bằng với 3. Cột C là cột thứ ba của bảng.				20130618 17:22:18
40975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146861	195			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(D3:G10)\</item\> trả về 4 vì cột D là cột thứ tư của bảng, và hàm COLUMN không được dùng làm công thức mảng. (Trong trường hợp này, giá trị thứ nhất của mảng lúc nào cũng được dùng làm kết quả.)				20130618 17:22:18
40976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156320	196			0	vi	Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=COLUMN(B2:B7)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=COLUMN(B2:B7)\</item\> đều trả về 2 vì tham chiếu chỉ chứa cột B làm cột thứ hai của bảng. Vì vùng cột đơn chỉ có một số thứ tự cột, không phân biệt giữa công thức bình thường và công thức dạng công thức mảng.				20130618 17:22:18
40977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150872	197			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào cột C.				20130618 17:22:18
40978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153277	198			0	vi	\<item type=\"input\"\>{=COLUMN(Chó)}\</item\> trả về mảng hàng đơn (3, 4) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				20130618 17:22:18
40979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3154643				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COLUMNS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154643	79			0	vi	COLUMNS				20130618 17:22:18
40981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151182	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTEN\"\>Trả về số các cột có trong tham chiếu đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
40982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149141	81			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154047	82			0	vi	COLUMNS(Mảng)				20130618 17:22:18
40984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154745	83			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu đến một phạm vi các ô có tổng số cột cần tìm. Đối số cũng có thể là một ô riêng lẻ.				20130618 17:22:18
40985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153622	84			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
40986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149577	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một cột.				20130618 17:22:18
40987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145649	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(A1:C5)\</item\> bằng với 3. Tham chiếu chứa ba cột.				20130618 17:22:18
40988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155846	201			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(Chó)\</item\> trả về 2 nếu con \<item type=\"literal\"\>Chó\</item\> là phạm vi đặt tên (C1:D3).				20130618 17:22:18
40989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153152				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng tìm kiếm theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VLOOKUP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
40990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153152	87			0	vi	VLOOKUP				20130618 17:22:18
40991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149984	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SVERWEIS\"\>Tìm kiếm theo chiều dọc với tham chiếu đến các ô kề nhau bên phải.\</ahelp\> Hàm này kiểm tra nếu một giá trị nào đó được chứa trong cột đầu của một mảng. Hàm thì trả về giá trị trên cùng hàng của cột có tên đặt bởi \<item type=\"literal\"\>Index\</item\> (chỉ số). Nếu tham số \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> (thứ tự sắp xếp) bị bỏ sót hay đặt thành TRUE (Đúng) hay số một, thì giả sử dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong trường hợp này, nếu không tìm thấy \<item type=\"literal\"\>SearchCriterion\</item\> (tiêu chuẩn tìm kiếm) chính xác, trả về giá trị cuối cùng mà nhỏ hơn tiêu chuẩn đó. Nếu \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> được đặt thành FALSE (Sai) hay số không, thì phải tìm mục tương ứng chính xác, không thì kết quả là thông điệp lỗi \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>. Do đó khi có giá trị số không, dữ liệu không cần được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				20130618 17:22:18
40992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146898	89			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
40993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150156	90			0	vi	=VLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Thứ_tự_sắp_xếp)				20130618 17:22:18
40994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149289	91			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị được tìm trong cột đầu của mảng.				20130618 17:22:18
40995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153884	92			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu, mà phải trải ra ít nhất hai cột.				20130618 17:22:18
40996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156005	93			0	vi	\<emph\>Chỉ_số\</emph\> là số thứ tự của cột trong mảng mà chứa giá trị cần trả về. Cột đầu có số thứ tự 1.				20130618 17:22:18
40997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151208	94			0	vi	\<emph\>Thứ_tự_sắp_xếp\</emph\> là một tham số tùy chọn chỉ ra liệu cột đầu trong mảng có được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay không. Nhập hoặc giá trị lôgic FALSE (Sai) hoặc số không nếu cột đầu không phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Các cột đã sắp xếp thì được tìm kiếm rất nhanh hơn, và hàm luôn luôn trả về giá trị, thậm chí nếu giá trị tìm không có giá trị tương ứng chính xác nếu nó nằm giữa giá trị đầu và giá trị cuối của danh sách được sắp xếp. Trong danh sách không sắp xếp, giá trị tìm kiếm phải phù hợp chính xác. Nếu không hàm sẽ trả về thông điệp này: \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>.				20130618 17:22:18
40998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147487	95			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
40999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154129	96			0	vi	Bạn muốn nhập vào ô A1 số thứ tự của một món ăn nào đó trong thực đơn (trong tiệm ăn), và tên của món ăn đó sẽ xuất hiện ngay lập tức dạng chuỗi văn bản trong ô bên cạnh (B1). Sự gán Số sang Tên được chứa trong mảng D1:E100. D1 chứa \<item type=\"input\"\>100\</item\>, E1 chứa tên \<item type=\"input\"\>Xúp Rau\</item\>, vân vân, đối với 100 mục trong thực đơn. Các số trong cột D được sắp xếp theo thứ tự tăng dần; do đó không cần dùng tham số \<item type=\"literal\"\>Thứ_tự_sắp_xếp\</item\> còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
41000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145663	97			0	vi	Hãy nhập vào ô B1 công thức này:				20130618 17:22:18
41001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151172	98			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VLOOKUP(A1;D1:E100;2)\</item\>         				20130618 17:22:18
41002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149200	99			0	vi	Một khi bạn nhập một số vào ô A1, ô B1 sẽ hiển thị chuỗi văn bản tương ứng được chứa trong cột thứ hai của tham chiếu D1:E100. Nhập một số không tồn tại thì hiển thị chuỗi văn bản có số kế tiếp, về hướng xuống. Để ngăn cản trường hợp này, nhập FALSE (Sai) làm tham số cuối cùng trong công thức, để tạo một thông điệp lỗi khi một số không tồn tại được nhập vào.				20130618 17:22:18
41003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153905				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự trang tính; tra cứu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEET\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153905	215			0	vi	SHEET				20130618 17:22:18
41005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150309	216			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLE\"\>Trả về số thứ tự trang tính của một tham chiếu hay chuỗi đại diện một tên trang tính.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì kết quả là số thứ tự trang tính của bảng tính chứa công thức đó.				20130618 17:22:18
41006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148564	217			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153095	218			0	vi	SHEET(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
41008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154588	219			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> còn tùy chọn: nó là tham chiếu đến một ô, vùng hay chuỗi tên trang tính.				20130618 17:22:18
41009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155399	220			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146988	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SHEET(Trang2.A1)\</item\> thì trả về 2 nếu Trang2 là trang tính thứ hai của tài liệu bảng tính.				20130618 17:22:18
41011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148829				0	vi	\<bookmark_value\>số trang tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEETS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148829	222			0	vi	SHEETS				20130618 17:22:18
41013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148820	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLEN\"\>Xác định số trang tính trong một tham chiếu.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì nó trả về số trang tính trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
41014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154220	224			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150777	225			0	vi	SHEETS(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
41016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153060	226			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một trang tính hay vùng. Tham số này còn tùy chọn.				20130618 17:22:18
41017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149766	227			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150507	228			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SHEETS(Trang1.A1:Trang3.G12)\</item\> trả về 3 nếu Trang tính số 1-3 nằm theo thứ tự được ngụ ý.				20130618 17:22:18
41019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3158407				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MATCH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158407	101			0	vi	MATCH				20130618 17:22:18
41021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154896	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERGLEICH\"\>Trả về vị trí tương đối của một mục trong một mảng tương ứng với một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này trả về vị trí của biến được tìm trong lookup_array (mảng tra cứu) dạng số.				20130618 17:22:18
41022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153834	103			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159152	104			0	vi	MATCH(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng_tra_cứu; Kiểu)				20130618 17:22:18
41024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149336	105			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm trong mảng cột/hàng đơn.				20130618 17:22:18
41025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159167	106			0	vi	\<emph\>Mảng_tra_cứu\</emph\> là tham chiếu trong đó cần tìm kiếm. Một mảng tra cứu có thể là một hàng/cột đơn, hay phần của một hàng/cột đơn.				20130618 17:22:18
41026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147239	107			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> có thể đại diện một của những giá trị (1, 0, -1). Nếu kiểu là 1 hay không đưa ra tham số tùy chọn này, giả sử rằng cột đầu của mảng tìm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu kiểu là -1, giả sử rằng cột được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Đây tương ứng với cùng một hàm trong MS Excel.				20130618 17:22:18
41027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154265	231			0	vi	Nếu kiểu là 0, chỉ tìm mục tương ứng chính xác. Nếu tiêu chuẩn tìm kiếm được tìm nhiều lần, hàm trả về chỉ số của giá trị tương ứng đầu tiên. Chỉ khi kiểu là 0, bạn có thể tìm kiếm dùng biểu thức chính quy.				20130618 17:22:18
41028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147528	232			0	vi	Nếu kiểu là 1, hay không đưa ra tham số thứ ba, thì trả về chỉ số của giá trị cuối cùng nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm. Trường hợp này có tác động ngay cả khi mảng tìm không phải được sắp xếp. Đối với kiểu -1, trả về giá trị đầu lớn hơn hay bằng.				20130618 17:22:18
41029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155119	108			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155343	109			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MATCH(200;D1:D100)\</item\> tìm kiếm qua vùng D1:D100, mà được sắp xếp theo cột D, so với giá trị 200. Một khi tới giá trị này, trả về số thứ tự cua hàng chứa nó. Nếu tìm một giá trị lớn hơn trong khi tìm kiếm, thì trả về số thứ tự của hàng trước đó.				20130618 17:22:18
41031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3158430				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OFFSET\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158430	111			0	vi	OFFSET				20130618 17:22:18
41033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149167	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERSCHIEBUNG\"\>Trả về giá trị của một ô bị bù lại theo một số hàng/cột nào đó từ một điểm tham chiếu đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146952	113			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159194	114			0	vi	OFFSET(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Cao; Rộng)				20130618 17:22:18
41036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152360	115			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu từ đó hàm tìm tham chiếu mới.				20130618 17:22:18
41037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156032	116			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> là số hàng theo đó tham chiếu bị sửa chữa lên (giá trị âm) hay xuống.				20130618 17:22:18
41038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3166458	117			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> (optional) là số cột theo đó thêm chiếu bị sửa chữa sang trái (giá trị âm) hay sang phải.				20130618 17:22:18
41039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150708	118			0	vi	\<emph\>Cao\</emph\> (tùy chọn) là bề cao theo chiều dọc của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới.				20130618 17:22:18
41040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147278	119			0	vi	\<emph\>Rộng\</emph\> (optional) là bề rộng theo chiều ngang của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới.				20130618 17:22:18
41041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8662373				0	vi	Không cho phép đối số \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> đưa tới số không hay hàng/cột đầu âm.				20130618 17:22:18
41042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9051484				0	vi	Không cho phép đối số \<emph\>Cao\</emph\> hay \<emph\>Rộng\</emph\> đưa tới số không hay số đếm hàng/cột âm.				20130618 17:22:18
41043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1104B				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
41044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155586	120			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149744	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(A1;2;2)\</item\> trả về giá trị trong ô C3 (A1 được dời xuống theo hai hàng và hai cột). Nếu ô C3 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>, hàm này trả về giá trị 100.				20130618 17:22:18
41046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id7439802				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng và sang phải theo một cột (C3:D4).				20130618 17:22:18
41047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3009430				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;-1;-1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời lên theo một hàng và sang trái theo một cột (A1:B2).				20130618 17:22:18
41048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id2629169				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;0;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4).				20130618 17:22:18
41049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id6668599				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng, có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4).				20130618 17:22:18
41050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153739	122			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(OFFSET(A1;2;2;5;6))\</item\> quyết định tổng số diện tích bắt đầu từ ô C3 và có chiều cao 5 hàng và chiều rộng 6 cột (diện tích = C3:H7).				20130618 17:22:18
41051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3159273				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOOKUP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3159273	123			0	vi	LOOKUP				20130618 17:22:18
41053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153389	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERWEIS\"\>Trả về nội dung của một ô từ một phạm vi hàng đơn hay cột đơn.\</ahelp\> Tùy chọn, giá trị được gán (có cùng một chỉ số) được trả về trong một cột và hàng khác. Khác với hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"HLOOKUP\"\>HLOOKUP\</link\>, véc-tơ kiểu tìm và kết quả có thể nằm ở hai vị trí khác nhau ; không cần nằm cạnh nhau. Hơn nữa, véc-tơ tìm cho hàm LOOKUP phải được sắp xếp tăng dần, không thì tiến trình tìm không trả về kết quả có ích.				20130618 17:22:18
41054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4484084				0	vi	Nếu hàm LOOKUP không tìm được tiêu chuẩn tìm kiếm, nó tìm mục tương ứng với véc-tơ tìm nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
41055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3152947	125			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154104	126			0	vi	LOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Véc-tơ_tìm; Véc-tơ_kết_quả)				20130618 17:22:18
41057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150646	127			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm; được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc làm một tham chiếu.				20130618 17:22:18
41058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154854	128			0	vi	\<emph\>Véc-tơ_tìm\</emph\> là vùng hàng đơn hay cột đơn trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
41059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149925	129			0	vi	\<emph\>Véc-tơ_kết_quả\</emph\> là một phạm vi hàng đơn hay cột đơn khác từ đó lấy kết quả của hàm. Kết quả là ô của véc-tơ kết quả có cùng một chỉ số với mục tương ứng được tìm bởi véc-tơ tìm.				20130618 17:22:18
41060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148624	130			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149809	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOOKUP(A1;D1:D100;F1:F100)\</item\> tìm kiếm trong ô tương ứng trong phạm vi D1:D100 tìm số bạn đã nhập vào ô A1. Đối với mục tương ứng đã tìm, chỉ số được quyết định, v.d. ô thứ 12 trong phạm vi này. Sau đó thì nội dung của ô thứ 12 được trả về làm giá trị của hàm (trong véc-tơ kết quả).				20130618 17:22:18
41062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3149425				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STYLE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149425	133			0	vi	STYLE				20130618 17:22:18
41064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150826	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORLAGE\"\>Áp dụng một kiểu dáng cho ô chứa công thức.\</ahelp\> Sau một khoảng thời gian đã đặt, một kiểu dáng khác có thể được áp dụng. Hàm này lúc nào cũng trả về giá trị 0, cho phép bạn thêm nó vào hàm khác, mà không thay đổi giá trị. Dùng nó cùng với hàm CURRENT, bạn có thể áp dụng một màu riêng cho một ô, bất chấp giá trị. Ví dụ, công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3;"đỏ";"lục")) » áp dụng kiểu dáng (màu) « đỏ » cho ô nếu giá trị lớn hơn 3, không thì áp dụng (màu) « lục ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn.				20130618 17:22:18
41065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145373	135			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149302	136			0	vi	STYLE("Kiểu_dáng"; Thời_gian; "Kiểu_dáng2")				20130618 17:22:18
41067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150596	137			0	vi	\<emph\>Kiểu_dáng\</emph\> là tên của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó. Tên kiểu dáng phải được nhập vào giữa dấu nhấy kép.				20130618 17:22:18
41068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156149	138			0	vi	\<emph\>Thời_gian\</emph\> là một khoảng thời gian tùy chọn, tính theo giây. Không đưa ra tham số này thì kiểu dáng sẽ không thay đổi sai khi một khoảng thời gian nào đó.				20130618 17:22:18
41069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149520	139			0	vi	\<emph\>Kiểu_dáng2\</emph\> là tên tùy chọn của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó sau một khoảng thời gian nào đó. Không đưa ra tham số này thì giả sử « Mặc định ».				20130618 17:22:18
41070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN111CA				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
41071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3159254	140			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151374	141			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=STYLE("Invisible";60;"Default")\</item\> định dạng ô theo định dạng trong suốt trong 60 giây sau khi tài liệu được tính lại hay nạp, sau đó thì gán định dạng « Mặc định ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn.				20130618 17:22:18
41073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8056886				0	vi	Vì STYLE() có một giá trị trả về thuộc số là 0, giá trị trả về này được phụ thêm vào một chuỗi. Có thể tránh trường hợp này dùng T(), như trong mẫu ví dụ theo đây 				20130618 17:22:18
41074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3668935				0	vi	            \<item type=\"input\"\>="Text"&T(STYLE("myStyle"))\</item\>         				20130618 17:22:18
41075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3042085				0	vi	Xem thêm CURRENT() tìm ví dụ mẫu khác.				20130618 17:22:18
41076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3150430				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHOOSE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150430	142			0	vi	CHOOSE				20130618 17:22:18
41078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3143270	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHL\"\>Sử dụng một chỉ số để trả về một giá trị từ danh sách chứa đến 30 giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153533	144			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155425	145			0	vi	CHOOSE(Chỉ_số; Giá_trị1; ...; Giá_trị30)				20130618 17:22:18
41081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3144755	146			0	vi	\<emph\>Chỉ_số\</emph\> là một tham chiếu hay số nằm giữa 1 và 30 mà ngụ ý giá trị nào cần lấy từ danh sách.				20130618 17:22:18
41082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149939	147			0	vi	\<emph\>Giá_trị1...Giá_trị30\</emph\> là danh sách các giá trị được nhập vào dạng một tham chiếu đến một ô, hoặc như là các giá trị riêng.				20130618 17:22:18
41083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151253	148			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150625	149			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=CHOOSE(A1;B1;B2;B3;"Hôm nay";"Hôm qua";"Ngày mai")\</item\>, chẳng hạn, trả về nội dung của ô B2 cho « A1=2 »; cho « A1=4 », hàm trả về chuỗi « Hôm nay ».				20130618 17:22:18
41085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3151001				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HLOOKUP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151001	151			0	vi	HLOOKUP				20130618 17:22:18
41087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148688	152			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WVERWEIS\"\>Tìm một giá trị và tham chiếu đến những ô bên dưới vùng đã chọn.\</ahelp\> Hàm này thẩm tra hàng đầu của một mảng chứa một giá trị nào đó không. Hàm thì trả về giá trị trong một hàng của mảng, đặt tên trong \<emph\>Chỉ_số\</emph\> cùng cột.				20130618 17:22:18
41088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154661	153			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146070	154			0	vi	HLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Sắp_xếp)				20130618 17:22:18
41090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148672	155			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> (trao đổi các cột và hàng)				20130618 17:22:18
41091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3147321				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROW\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147321	157			0	vi	ROW				20130618 17:22:18
41093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154564	203			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILE\"\>Trả về số thứ tự hàng của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu này là một ô, hàm này trò chuyện số thứ tự hàng của ô đó. Nếu tham chiếu là một phạm vi các ô, nó trả về các số thứ tự hàng tương ứng trong một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> cột đơn nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"dưới dạng một công thức mảng\"\>dưới dạng một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm \<emph\>ROW\</emph\> với một tham chiếu phạm vi không được dùng trong một công thức mảng, chỉ trả về số thứ tự hàng của ô đầu tiên trong phạm vi đó.				20130618 17:22:18
41094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158439	159			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154916	160			0	vi	ROW(Tham_chiếu)				20130618 17:22:18
41096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156336	161			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một ô, vùng hay tên của vùng.				20130618 17:22:18
41097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151109	204			0	vi	Nếu bạn không chỉ ra một tham chiếu, hàm sẽ tìm số thứ tự hàng của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại.				20130618 17:22:18
41098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155609	162			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154830	205			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(B3)\</item\> trả về 3 vì tham chiếu chỉ tới hàng thứ ba trên bảng.				20130618 17:22:18
41100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147094	206			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(D5:D8)}\</item\> trả về mảng cột đơn (5, 6, 7, 8) vì tham chiếu đã ghi rõ chứa các hàng 5 đến 8.				20130618 17:22:18
41101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153701	207			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(D5:D8)\</item\> trả về 5 vì hàm ROW không được dùng làm công thức mảng, và chỉ trả về hàng đầu của tham chiếu.				20130618 17:22:18
41102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150996	208			0	vi	Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(A1:E1)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=ROW(A1:E1)\</item\> đều trả về 1 vì tham chiếu chỉ chứa hàng 1 làm cột đầu của bảng. (Vì vùng hàng đơn chỉ có một số thứ tự hàng, không khác gì trường hợp công thức được dùng làm công thức mảng.)				20130618 17:22:18
41103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153671	209			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào hàng 3.				20130618 17:22:18
41104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153790	210			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(Chó)}\</item\> trả về mảng cột đơn (1, 2, 3) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				20130618 17:22:18
41105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3145772				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROWS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145772	166			0	vi	ROWS				20130618 17:22:18
41107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148971	167			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILEN\"\>Trả về số hàng trong một tham chiếu hay mảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3156051	168			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154357	169			0	vi	ROWS(Mảng)				20130618 17:22:18
41110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155942	170			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu hay vùng đặt tên cho đó cần tính tổng số hàng.				20130618 17:22:18
41111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155869	171			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154725	212			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=Rows(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một hàng.				20130618 17:22:18
41113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150102	172			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROWS(A10:B12)\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
41114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155143	213			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROWS(Chó)\</item\> trả về 3 nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				20130618 17:22:18
41115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id9959410				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HYPERLINK\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11798				0	vi	HYPERLINK				20130618 17:22:18
41117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN117F1				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPERLINK\"\>Khi bạn nhấn vào một ô mà chứa hàm HYPERLINK, siêu liên kết sẽ mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11800				0	vi	Nếu bạn sử dụng tham số \<emph\>cell text\</emph\> còn tùy chọn, thì hàm tìm địa chỉ URL, sau đó hiển thị chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
41119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11803				0	vi	Để mở một siêu liên kết bằng bàn phím, hãy lựa chọn ô đó, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ chỉnh Sửa, đặt con trỏ vào phía trước siêu liên kết, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Mở siêu liên kết\</emph\>.				20130618 17:22:18
41120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1180A				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1180E				0	vi	HYPERLINK("URL") hay HYPERLINK("URL"; "CellText")				20130618 17:22:18
41122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11811				0	vi	\<emph\>URL\</emph\> ghi rõ địa chỉ là đích đến của liên kết. Tham số \<emph\>CellText\</emph\> còn tùy chọn là chuỗi văn bản được hiển thị trong ô, và kết quả của hàm. Không đưa ra tham số \<emph\>CellText\</emph\> thì hiển thị \<emph\>URL\</emph\> trong chuỗi văn bản của ô, và trong kết quả của hàm.				20130618 17:22:18
41123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id0907200912224576				0	vi	Số  0 được trả về cho các ô và phần tử ma trận trống.				20130618 17:22:18
41124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11823				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11827				0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org")\</item\> hiển thị chuỗi "http://www.example.org" trong ô, và thực hiện siêu liên kết đó khi được nhấn vào.				20130618 17:22:18
41126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1182A				0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org";"Nhấn vào đây")\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào đây » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt.				20130618 17:22:18
41127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id0907200912224534				0	vi	=HYPERLINK("http://www.example.org";12345) hiện số 12345 và thi hành siêu liên kết http://www.example.org khi nhấn.				20130618 17:22:18
41128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1182D				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK($B4)\</item\> mà ô B4 chứa địa chỉ \<item type=\"input\"\>http://www.example.org\</item\>. Hàm thêm địa chỉ này vào địa chỉ URL của ô siêu liên kết, sau đó trả về cùng một chuỗi làm kết quả công thức.				20130618 17:22:18
41129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11830				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.";"Nhấn vào ") & "example.org"\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào example.org » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt.				20130618 17:22:18
41130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8859523				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("#Trang1.A1";"Lên đầu")\</item\> hiển thị chuỗi « Lên đầu » và nhảy về vị trí Trang1:A1 trong tài liệu này.				20130618 17:22:18
41131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id2958769				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("file:///C:/writer.odt#Đặc_tả";"Đi tới siêu liên kết trong Writer")\</item\> hiển thị chuỗi « Đi tới siêu liên kết trong Writer », và nhảy tới liên kết đã lưu « Đặc_tả ».				20130618 17:22:18
41132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id7682424				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GETPIVOTDATA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3747062				0	vi	GETPIVOTDATA				20130618 17:22:18
41134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3593859				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The GETPIVOTDATA function returns a result value from a pivot table. The value is addressed using field and item names, so it remains valid if the layout of the pivot table changes.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id9741508				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id909451				0	vi	Có thể sử dụng hai lời xác định cú pháp khác nhau :				20130618 17:22:18
41137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1665089				0	vi	GETPIVOTDATA(TargetField; pivot table; [ Field 1; Item 1; ... ])				20130618 17:22:18
41138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4997100				0	vi	GETPIVOTDATA(pivot table; Constraints)				20130618 17:22:18
41139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1672109				0	vi	Cú pháp thứ hai được giả sử nếu đưa ra chính xác hai tham số, tham số đầu tiên là một ô hay tham chiếu phạm vi các ô. Cú pháp thứ nhất được giả sử trong các trường hợp khác. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> hiển thị cú pháp thứ nhất.				20130618 17:22:18
41140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id9464094				0	vi	Cú pháp thứ nhất				20130618 17:22:18
41141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9302346				0	vi	            \<emph\>TargetField\</emph\> is a string that selects one of the pivot table's data fields. The string can be the name of the source column, or the data field name as shown in the table (like "Sum - Sales").				20130618 17:22:18
41142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8296151				0	vi	            \<emph\>pivot table\</emph\> is a reference to a cell or cell range that is positioned within a pivot table or contains a pivot table. If the cell range contains several pivot tables, the table that was created last is used.				20130618 17:22:18
41143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4809411				0	vi	If no \<emph\>Field n / Item n\</emph\> pairs are given, the grand total is returned. Otherwise, each pair adds a constraint that the result must satisfy. \<emph\>Field n\</emph\> is the name of a field from the pivot table. \<emph\>Item n\</emph\> is the name of an item from that field.				20130618 17:22:18
41144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id6454969				0	vi	If the pivot table contains only a single result value that fulfills all of the constraints, or a subtotal result that summarizes all matching values, that result is returned. If there is no matching result, or several ones without a subtotal for them, an error is returned. These conditions apply to results that are included in the pivot table.				20130618 17:22:18
41145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id79042				0	vi	If the source data contains entries that are hidden by settings of the pivot table, they are ignored. The order of the Field/Item pairs is not significant. Field and item names are not case-sensitive.				20130618 17:22:18
41146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id7928708				0	vi	If no constraint for a page field is given, the field's selected value is implicitly used. If a constraint for a page field is given, it must match the field's selected value, or an error is returned. Page fields are the fields at the top left of a pivot table, populated using the "Page Fields" area of the pivot table layout dialog. From each page field, an item (value) can be selected, which means only that item is included in the calculation.				20130618 17:22:18
41147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3864253				0	vi	Subtotal values from the pivot table are only used if they use the function "auto" (except when specified in the constraint, see \<item type=\"literal\"\>Second Syntax\</item\> below).				20130618 17:22:18
41148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3144016				0	vi	Cú pháp thứ hai				20130618 17:22:18
41149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9937131				0	vi	            \<emph\>pivot table\</emph\> has the same meaning as in the first syntax.				20130618 17:22:18
41150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	\<emph\>Ràng buộc\</emph\> là một danh sách định giới bằng dấu cách. Cũng có thể đặt mục giữa dấu nháy đơn. Toàn bộ chuỗi phải nằm giữa dấu nháy kép, nếu bạn không tham chiếu đến chuỗi đó từ một ô khác.				20130618 17:22:18
41151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4076357				0	vi	One of the entries can be the data field name. The data field name can be left out if the pivot table contains only one data field, otherwise it must be present.				20130618 17:22:18
41152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8231757				0	vi	Each of the other entries specifies a constraint in the form \<item type=\"literal\"\>Field[Item]\</item\> (with literal characters [ and ]), or only \<item type=\"literal\"\>Item\</item\> if the item name is unique within all fields that are used in the pivot table.				20130618 17:22:18
41153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3168736				0	vi	Một tên hàm có thể được thêm dưới dạng \<emph\>Trường[Mục;Hàm]\</emph\>, mà sẽ gây ra ràng buộc chỉ tương ứng với giá trị tổng phụ mà dùng hàm đó. Những tên hàm có thể là Sum (Tổng), Count (Đếm), Average (Trung bình), Max (Đại), Min (Tiểu), Product (Tích), Count (Đếm: chỉ các số), StDev (Độ lệch chuẩn: mẫu), StDevP (Độ lệch chuẩn: dân số), Var (Phương sai: mẫu), and VarP (Phương sai: dân số), không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
41154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm văn bản				20130618 17:22:18
41155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145389				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm;văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145389	1			0	vi	Hàm văn bản				20130618 17:22:18
41157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152986	2			0	vi	\<variable id=\"texttext\"\>Phần này diễn tả các hàm kiểu \<emph\>Văn bản\</emph\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
41158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149384				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ARABIC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149384	239			0	vi	ARABIC				20130618 17:22:18
41160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153558	240			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARABISCH\"\>Tính giá trị của một số La mã. Phạm vi giá trị phải nằm giữa 0 và 3999.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153011	241			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155523	242			0	vi	ARABIC("Đoạn")				20130618 17:22:18
41163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151193	243			0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản đại diện một số La mã.				20130618 17:22:18
41164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155758	244			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154621	245			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ARABIC("MXIV")\</item\> trả về 1014				20130618 17:22:18
41166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147553	246			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ARABIC("MMII")\</item\> trả về 2002				20130618 17:22:18
41167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id8796349				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id7723929				0	vi	ASC				20130618 17:22:18
41169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id8455153				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hàm ASC chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) đầy rộng sang ký tự nửa rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id9912411				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9204992				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1993774				0	vi	ASC("Đoạn")				20130618 17:22:18
41173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2949919				0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2355113				0	vi	Xem thêm hàm JIS				20130618 17:22:18
41175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id9323709				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BAHTTEXT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id6695455				0	vi	BAHTTEXT				20130618 17:22:18
41177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id354014				0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản tiếng Thái, gồm có tên tiền tệ tiếng Thái.				20130618 17:22:18
41178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9942014				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id8780785				0	vi	BAHTTEXT(Số)				20130618 17:22:18
41180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1539353				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là bất cứ số nào. « Baht » được phụ thêm vào phần số nguyên của số, và « Satang » được phụ thêm vào phần thập phân.				20130618 17:22:18
41181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9694814				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3289284				0	vi	\<item type=\"input\"\>=BAHTTEXT(12.65)\</item\> trả về một chuỗi theo ký tự tiếng Thái có nghĩa « Mười hai đồng Baht và sáu mười năm Satang ».				20130618 17:22:18
41183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153072				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BASE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153072	213			0	vi	BASE				20130618 17:22:18
41185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153289	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BASIS\"\>Chuyển đổi một số nguyên dưng với một cơ số đã ghi rõ sang một chuỗi văn bản từ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống đánh số\"\>hệ thống đánh số\</link\>.\</ahelp\> Các chữ số 0-9 và các chữ cái A-Z được dùng.				20130618 17:22:18
41186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146097	215			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155743	216			0	vi	BASE(Số; Cơ_số; [Độ_dài_tối_thiểu])				20130618 17:22:18
41188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151339	217			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số nguyên dương cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159262	218			0	vi	\<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36.				20130618 17:22:18
41190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148746	219			0	vi	\<emph\>Độ_dài_tối_thiểu]\</emph\> (tùy chọn) quyết định chiều dài tối thiểu của dãy ký tự đã được tạo. Nếu chuỗi này nhỏ hơn chiều dài tốí thiểu đã ngụ ý, thì thêm các số không vào bên trái của chuỗi đó.				20130618 17:22:18
41191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146323	220			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3156399				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống thập phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156399	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(17;10;4)\</item\> trả về 0017 tùy theo hệ thống thập phân.				20130618 17:22:18
41194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3157871				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống nhị phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157871	222			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(17;2)\</item\> trả về 10001 tùy theo hệ thống nhị phân.				20130618 17:22:18
41196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145226				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống thập lục; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145226	223			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(255;16;4)\</item\> trả về 00FF tùy theo hệ thống thập lục.				20130618 17:22:18
41198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149321				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149321	201			0	vi	CHAR				20130618 17:22:18
41200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149150	202			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEICHEN\"\>Chuyển đổi một số sang một ký tự tùy theo bảng mã hiện thời.\</ahelp\> Số có thể là một số nguyên có hai chữ số hay ba chữ số.				20130618 17:22:18
41201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149945	203			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145634	204			0	vi	CHAR(Số)				20130618 17:22:18
41203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155906	205			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nằm giữa 1 và 255, đại diện giá trị mã của một ký tự.				20130618 17:22:18
41204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152982	207			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149890	208			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHAR(100)\</item\> trả về ký tự "d".				20130618 17:22:18
41206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200910283297				0	vi	="abc" & CHAR(10) & "def" chèn một kí tự xuống dòng vào chuỗi.				20130618 17:22:18
41207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149009				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CLEAN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149009	132			0	vi	CLEAN				20130618 17:22:18
41209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150482	133			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SAEUBERN\"\>Tất cả các ký tự không in được thì bị xoá khỏi chuỗi đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146880	134			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147472	135			0	vi	CLEAN("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150695	136			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản khỏi đó cần xoá mọi ký tự không in được.				20130618 17:22:18
41213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3155498				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155498	3			0	vi	CODE				20130618 17:22:18
41215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152770	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CODE\"\>Trả về một mã thuộc số cho ký tự đầu của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155830	5			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149188	6			0	vi	CODE("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154383	7			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu.				20130618 17:22:18
41219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154394	8			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159209	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CODE("Hieronymus")\</item\> trả về 72, \<item type=\"input\"\>=CODE("hieroglyphic")\</item\> trả về 104.				20130618 17:22:18
41221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150280	211			0	vi	Mã được dùng ở đây không tham chiếu đến bảng mã ASCII, mà đến bảng mã được nạp hiện thời.				20130618 17:22:18
41222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONCATENATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149688	167			0	vi	CONCATENATE				20130618 17:22:18
41224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154524	168			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERKETTEN\"\>Gộp lại vài chuỗi văn bản để làm một chuỗi riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149542	169			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155954	170			0	vi	CONCATENATE("Chuỗi1"; ...; "Chuỗi30")				20130618 17:22:18
41227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146847	171			0	vi	\<emph\>Chuỗi1; Chuỗi2 ...\</emph\> đại diện đến 30 chuỗi văn bản cần gộp lại để làm một chuỗi riêng lẻ.				20130618 17:22:18
41228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153110	172			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150008	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONCATENATE("Chào ";"mừng ";"quý. ";"vị")\</item\> thì trả về « Chào mừng quý vị ».				20130618 17:22:18
41230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145166				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DECIMAL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145166	225			0	vi	DECIMAL				20130618 17:22:18
41232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156361	226			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEZIMAL\"\>Chuyển đổi chuỗi văn bản chứa các ký tự từ một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống số\"\>hệ thống số\</link\> sang một số nguyên dương với cơ số đã cho.\</ahelp\> Cơ số này phải nằm trong phạm vi 2 đến 36. Các dấu cách và dấu cách Tab đều bị bỏ qua. Trường \<emph\>Chuỗi\</emph\> không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
41233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157994	227			0	vi	Nếu cơ số là 16, có ký tự ở đầu là x hay X hay 0x hay 0X, và ký tự ở cuối là h hay H, thì được bỏ qua. Nếu cơ số là 2, ký tự ở cuối là b hay B sẽ được bỏ qua. Bất cứ ký tự nào không thuộc vào hệ thống số đó sẽ gây ra một lỗi.				20130618 17:22:18
41234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150014	228			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154328	229			0	vi	DECIMAL("Chuỗi"; Cơ_số)				20130618 17:22:18
41236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150128	230			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi. Để phân biêt một số thập lục như A1 và tham chiếu đến ô bảng A1, bạn cần phải đặt số vào dấu nháy kép, v.d. "A1" hay "FACE".				20130618 17:22:18
41237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145241	231			0	vi	\<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36.				20130618 17:22:18
41238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156062	232			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145355	233			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
41240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155622	234			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DECIMAL("FACE";16)\</item\> trả về 64206.				20130618 17:22:18
41241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151015	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DECIMAL("0101";2)\</item\> trả về 5.				20130618 17:22:18
41242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3148402				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DOLLAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148402	11			0	vi	DOLLAR				20130618 17:22:18
41244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153049	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DM\"\>Chuyển đổi một số sang một số tiền theo định dạng tiền tệ, làm tròn thành một số lần số nào đó.\</ahelp\> Vào trường \<item type=\"literal\"\>Giá trị\</item\>, hãy nhập số cần chuyển đổi sang tiền tệ. Tùy chọn, bạn cũng có thể nhập số lần số vào trường \<item type=\"literal\"\>Thập phân\</item\>. Không ghi rõ giá trị thì mọi số theo định dạng tiền tệ đều sẽ được hiển thị với hai lần số. 				20130618 17:22:18
41245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151280	263			0	vi	Bạn đặt định dạng tiền tệ trong thiết lập của hệ thống.				20130618 17:22:18
41246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154188	14			0	vi	DOLLAR(GIá_trị; Thập_phân)				20130618 17:22:18
41248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145299	15			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là một số, một tham chiếu đến một ô chứa một số, hay một công thức trả về một số.				20130618 17:22:18
41249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145629	16			0	vi	\<emph\>Thập_phân\</emph\> là số lần số (tùy chọn).				20130618 17:22:18
41250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149030	17			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153546	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLAR(255)\</item\> trả về $255.00.				20130618 17:22:18
41252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154635	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLAR(367.456;2)\</item\> trả về $367.46. Hãy dùng dấu tách thập phân mà tương ứng với \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\>.				20130618 17:22:18
41253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3150685				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXACT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150685	78			0	vi	EXACT				20130618 17:22:18
41255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158413	79			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_IDENTISCH\"\>So sánh hai chuỗi văn bản, sau đó trả về TRUE (Đúng) nếu cả hai trùng nhau.\</ahelp\> Hàm này phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
41256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152817	80			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148594	81			0	vi	EXACT("Chuỗi1"; "Chuỗi2")				20130618 17:22:18
41258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153224	82			0	vi	\<emph\>Chuỗi1\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản trước của cặp chuỗi cần so sánh.				20130618 17:22:18
41259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148637	83			0	vi	\<emph\>Chuỗi2\</emph\> là chuỗi văn bản thứ hai của cặp chuỗi cần so sánh.				20130618 17:22:18
41260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149777	84			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156263	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXACT("Sun microsystems";"Sun Microsystems")\</item\> trả về FALSE.				20130618 17:22:18
41262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3152589				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FIND\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152589	44			0	vi	FIND				20130618 17:22:18
41264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146149	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINDEN\"\>Tìm một chuỗi văn bản bên trong một chuỗi khác.\</ahelp\> Bạn cũng có thể xác định cần bắt đầu tìm ở đâu. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ chuỗi ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
41265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3083284	46			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3083452	47			0	vi	FIND("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí)				20130618 17:22:18
41267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150608	48			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi cần tìm.				20130618 17:22:18
41268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152374	49			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
41269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152475	50			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi chính ở đó cần bắt đầu tìm.				20130618 17:22:18
41270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154812	51			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156375	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIND(76;998877665544)\</item\> trả về 6.				20130618 17:22:18
41272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FIXED\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149268	34			0	vi	FIXED				20130618 17:22:18
41274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155833	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEST\"\>Trả về một số dạng văn bản với một số lần số đã ghi rõ, và dấu cách hàng nghìn còn tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152470	36			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147567	37			0	vi	FIXED(Số; Lần_số; Dấu_cách_nghìn)				20130618 17:22:18
41277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151272	38			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần định dạng.				20130618 17:22:18
41278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156322	39			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số cần hiển thị.				20130618 17:22:18
41279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150877	40			0	vi	\<emph\>Dấu_cách_nghìn\</emph\> (tùy chọn) quyết định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không. Nếu tham số này khác 0, thì dấu cách hàng nghìn bị thu hồi. Nếu tham số này bằng 0 hay còn thiếu, thì hiển thị dấu cách hàng nghìn của \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\> trên máy đó.				20130618 17:22:18
41280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149040	41			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145208	42			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3)\</item\> trả về 1,234,567.890 dạng chuỗi văn bản. 				20130618 17:22:18
41282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id5282143				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3;1)\</item\> trả về 1234567.890 dạng chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
41283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id7319864				0	vi	\<bookmark_value\>hàm JIS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3666188				0	vi	JIS				20130618 17:22:18
41285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id964384				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hàm JIS chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) nửa rộng sang ký tự đầy rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1551561				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id2212897				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2504654				0	vi	JIS("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id5292519				0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3984496				0	vi	Xem thêm hàm ASC.				20130618 17:22:18
41291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3147083				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LEFT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147083	95			0	vi	LEFT				20130618 17:22:18
41293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153622	96			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LINKS\"\>Trả về (các) ký tự đầu tiên của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156116	97			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146786	98			0	vi	LEFT("Chuỗi"; Số)				20130618 17:22:18
41296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147274	99			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần quyết định những từ bộ phận đầu tiên.				20130618 17:22:18
41297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153152	100			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) ghi rõ số ký tự cho chuỗi văn bản bắt đầu. Không đưa ra tham số này thì trả về một ký tự.				20130618 17:22:18
41298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150260	101			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149141	102			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEFT("trang";3)\</item\> trả về « tra ».				20130618 17:22:18
41300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3156110				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LEN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156110	104			0	vi	LEN				20130618 17:22:18
41302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150147	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAENGE\"\>Trả về chiều dài của một chuỗi, gồm có các dấu cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155108	106			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154063	107			0	vi	LEN("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146894	108			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có chiều dài cần tính.				20130618 17:22:18
41306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153884	109			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156008	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEN("Tam biệt nhé")\</item\> trả về 12.				20130618 17:22:18
41308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154300	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INT(5.7)\</item\> trả về 5.				20130618 17:22:18
41309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153983				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOWER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153983	87			0	vi	LOWER				20130618 17:22:18
41311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152791	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KLEIN\"\>Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155902	89			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150121	90			0	vi	LOWER("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153910	91			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3159343	92			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155329	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG(7^4;7)\</item\> trả về 4.				20130618 17:22:18
41317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3154589				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MID\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154589	148			0	vi	MID				20130618 17:22:18
41319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154938	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEIL\"\>Trả về một chuỗi văn bản của một văn bản lớn hơn. Các tham số ghi rõ vị trí bắt đầu và số ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148829	150			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150526	151			0	vi	MID("Chuỗi"; Đầu; Số)				20130618 17:22:18
41322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148820	152			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa những ký tự cần trích ra.				20130618 17:22:18
41323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150774	153			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> là vị trí của ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản cần trích ra.				20130618 17:22:18
41324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153063	154			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> ghi rõ số ký tự trong phần của văn bản.				20130618 17:22:18
41325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150509	155			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158407	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ».				20130618 17:22:18
41327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3159143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PROPER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3159143	70			0	vi	PROPER				20130618 17:22:18
41329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149768	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS2\"\>Viết hoa chữ đầu tiên trong mọi từ của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153573	72			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154260	73			0	vi	PROPER("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147509	74			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147529	75			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155364	76			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=PROPER("open office")\</item\> returns Open Office.				20130618 17:22:18
41335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149171				0	vi	\<bookmark_value\>hàm REPLACE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149171	22			0	vi	REPLACE				20130618 17:22:18
41337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148925	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ERSETZEN\"\>Thay thế phần của một chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để thay thế cả hai ký tự và số (mà được tự động chuyển đổi sang văn bản). Kết quả của hàm này luôn luôn được hiển thị dạng văn bản. Nếu bạn dự định làm phép tính thêm nữa với một số bị văn bản thay thế, bạn cần phải chuyển đổi nó về một số dùng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"VALUE\"\>VALUE\</link\>.				20130618 17:22:18
41338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158426	24			0	vi	Bất cứ chuỗi văn bản nào chứa số thì phải nằm trong dấu nháy kéo nếu bạn không muốn nó được đọc vào dạng số thì được tự động chuyển đổi sang văn bản.				20130618 17:22:18
41339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149159	25			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147286	26			0	vi	REPLACE("Chuỗi"; Vị_trí; Độ_dài; "Chuỗi_mới")				20130618 17:22:18
41341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149797	27			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa một phần sẽ bị thay thế.				20130618 17:22:18
41342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3166451	28			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> là vị trí bên trong văn bản ở đó cần bắt đầu thay thế.				20130618 17:22:18
41343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156040	29			0	vi	\<emph\>Độ_dài\</emph\> là số ký tự trong \<emph\>Chuỗi\</emph\> cần thay thế.				20130618 17:22:18
41344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159188	30			0	vi	\<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là chuỗi văn bản cần thay thế \<emph\>Chuỗi\</emph\>.				20130618 17:22:18
41345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146958	31			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
41346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154096	32			0	vi	\<item type=\"input\"\>=REPLACE("1234567";1;1;"444")\</item\> trả về "444234567". Một ký tự ở vị trí 1 bị thay thế bằng toàn bộ \<item type=\"literal\"\>Chuỗi_mới\</item\>.				20130618 17:22:18
41347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149741				0	vi	\<bookmark_value\>hàm REPT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149741	193			0	vi	REPT				20130618 17:22:18
41349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153748	194			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WIEDERHOLEN\"\>Lặp lại một chuỗi ký tự theo \<emph\>số\</emph\> lần sao chép đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152884	195			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150494	196			0	vi	REPT("Chuỗi"; Số)				20130618 17:22:18
41352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154859	197			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần lặp lại.				20130618 17:22:18
41353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150638	198			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số lần cần lặp lại.				20130618 17:22:18
41354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149922	212			0	vi	Kết quả có thể là nhiều nhất 255 ký tự.				20130618 17:22:18
41355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156213	199			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148626	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=REPT("Chào bạn";2)\</item\> trả về « Chào bạnChào bạn ».				20130618 17:22:18
41357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149805				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RIGHT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149805	113			0	vi	RIGHT				20130618 17:22:18
41359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145375	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RECHTS\"\>Trả về (các) ký tự cuối cùng của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150837	115			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154344	116			0	vi	RIGHT("Chuỗi"; Số)				20130618 17:22:18
41362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149426	117			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có phần bên phải cần quyết định.				20130618 17:22:18
41363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153350	118			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) là số ký tự từ phần bên phải của chuỗi văn bản.				20130618 17:22:18
41364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148661	119			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151132	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ».				20130618 17:22:18
41366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153534				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROMAN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153534	248			0	vi	ROMAN				20130618 17:22:18
41368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151256	249			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ROEMISCH\"\>Chuyển đổi một số sang một chữ số La mã. Phạm vi các giá trị phải nằm giữa 0 và 3999; các chế độ có thể là số nguyên giữa 0 và 4.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149299	250			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150593	251			0	vi	ROMAN(Số; Chế_độ)				20130618 17:22:18
41371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156139	252			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi sang chữ số La mã.				20130618 17:22:18
41372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153318	253			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý độ giản dị hoá. Càng cao giá trị, càng nhiều giản dị hoá chữ số La mã.				20130618 17:22:18
41373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145306	254			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151371	255			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN(999)\</item\> trả về CMXCIX				20130618 17:22:18
41375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153938	256			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN(999;0)\</item\> trả về CMXCIX				20130618 17:22:18
41376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148412	257			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN (999;1)\</item\> trả về LMVLIV				20130618 17:22:18
41377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155421	258			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
41378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149235	259			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
41379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150624	260			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
41380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3151005				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SEARCH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3151005	122			0	vi	SEARCH				20130618 17:22:18
41382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148692	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUCHEN\"\>Trả về vị trí của một đoạn văn bản bên trong một chuỗi ký tự.\</ahelp\> Bạn có thể đặt đầu của việc tìm kiếm dướ dạng một tùy chọn. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ dãy ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này không phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
41383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152964	124			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154671	125			0	vi	SEARCH("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí)				20130618 17:22:18
41385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146080	126			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi văn bản cần tìm.				20130618 17:22:18
41386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154111	127			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
41387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149559	128			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi văn bản ở đó cần bắt đầu tìm.				20130618 17:22:18
41388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147322	129			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154564	130			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SEARCH(54;998877665544)\</item\> trả về 10.				20130618 17:22:18
41390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3154830				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUBSTITUTE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154830	174			0	vi	SUBSTITUTE				20130618 17:22:18
41392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153698	175			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WECHSELN\"\>Thay thế đoạn cũ bằng một đoạn mới trong một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150994	176			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147582	177			0	vi	SUBSTITUTE("Chuỗi"; "Chuỗi_tìm"; "Chuỗi_mới"; Lần_gặp)				20130618 17:22:18
41395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153675	178			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó các đoạn cần trao đổi chỗ.				20130618 17:22:18
41396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156155	179			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là đoạn cần thay thế (một số lần).				20130618 17:22:18
41397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145779	180			0	vi	\<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là đoạn sẽ thay thế đoạn cũ.				20130618 17:22:18
41398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150348	181			0	vi	\<emph\>Lần_gặp\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý cần thay thế lần gặp chuỗi tìm nào. Không đưa ra tham số này thì thay thế chuỗi tìm qua toàn bộ văn bản chính.				20130618 17:22:18
41399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150946	182			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150412	183			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc")\</item\> trả về « 12abc12abc12abc ».				20130618 17:22:18
41401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154915	238			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc";2)\</item\> trả về « 12312abc123 ».				20130618 17:22:18
41402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3148977				0	vi	\<bookmark_value\>hàm T\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148977	140			0	vi	T				20130618 17:22:18
41404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154359	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_T\"\>Hàm này trả về đoạn đích, hoặc một chuỗi văn bản rỗng nếu đích không phải văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155858	142			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155871	143			0	vi	T(giá trị)				20130618 17:22:18
41407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154726	144			0	vi	Nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một chuỗi văn bản hay tham chiếu đến một chuỗi văn bản, thì hàm T trả về chuỗi văn bản đó ; không thì nó trả về một chuỗi văn bản rỗng.				20130618 17:22:18
41408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155544	145			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151062	146			0	vi	\<item type=\"input\"\>=T(12345)\</item\> trả về một chuỗi rỗng. 				20130618 17:22:18
41410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id4650105				0	vi	\<item type=\"input\"\>=T("12345")\</item\> trả về chuỗi 12345.				20130618 17:22:18
41411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3147132				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TEXT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147132	158			0	vi	TEXT				20130618 17:22:18
41413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147213	159			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEXT\"\>Chuyển đổi một số sang văn bản tùy theo một định dạng đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153129	160			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147377	161			0	vi	TEXT(Số; Định_dạng)				20130618 17:22:18
41416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147389	162			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
41417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156167	163			0	vi	\<emph\>Định_dạng\</emph\> là chuỗi mà xác định định dạng. Hãy dùng dấu cách thập phân và dấu cách hàng nghìn tùy theo ngôn ngữ được đặt trong định dạng ô.				20130618 17:22:18
41418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id1243629				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id9044770				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"###.##")\</item\> trả về chuỗi 12.35				20130618 17:22:18
41420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3674123				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"000.00")\</item\> trả về chuỗi 012.35				20130618 17:22:18
41421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3151039				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRIM\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3151039	54			0	vi	TRIM				20130618 17:22:18
41423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157888	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GLAETTEN\"\>Gỡ bỏ các dấu cách khỏi một chuỗi, để lại chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa mỗi cặp từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152913	56			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151349	57			0	vi	TRIM("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151362	58			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản chứa các dấu cách cần xoá.				20130618 17:22:18
41427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146838	59			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156074	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRIM("chào")\</item\> trả về « chào ».				20130618 17:22:18
41429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id0907200904030935				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904022525				0	vi	UNICHAR				20130618 17:22:18
41431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904022538				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển một số mã thành một kí tự hay chữ cái Unicode.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123753				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123753				0	vi	UNICHAR(number)				20130618 17:22:18
41434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123720				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id090720090412378				0	vi	=UNICHAR(169) trả về ký tự Copyright \<emph\>©\</emph\>.				20130618 17:22:18
41436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id0907200904033543				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904022588				0	vi	UNICODE				20130618 17:22:18
41438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904022594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Returns the numeric code for the first Unicode character in a text string.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123874				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123846				0	vi	CODE("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123899				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123919				0	vi	=UNICODE("©") trả về số mã Unicode 169 của kí tự Copyright.				20130618 17:22:18
41443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145178				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UPPER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145178	62			0	vi	UPPER				20130618 17:22:18
41445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3162905	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS\"\>Chuyển đổi chuỗi được ghi rõ trong trường \<emph\>chuỗi\</emph\> sang chữ hoa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148526	64			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148539	65			0	vi	UPPER("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148496	66			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> chứa những chữ thường bạn muốn chuyển đổi sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
41449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148516	67			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146757	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>=UPPER("Chào bạn")\</item\> trả về « CHÀO BẠN ».				20130618 17:22:18
41451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3150802				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VALUE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150802	185			0	vi	VALUE				20130618 17:22:18
41453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152551	186			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WERT\"\>Chuyển đổi một chuỗi văn bản sang một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152568	187			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153638	188			0	vi	VALUE("Chuỗi")				20130618 17:22:18
41456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153651	189			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi sang một số.				20130618 17:22:18
41457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3144719	190			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3144733	191			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LN(EXP(321))\</item\> trả về 321.				20130618 17:22:18
41459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Bổ trợ				20130618 17:22:18
41460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; phần bổ trợ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	Hàm Bổ trợ				20130618 17:22:18
41462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147427	2			0	vi	\<variable id=\"addintext\"\>Theo đây có diễn tả và liệt kê một số hàm bổ trợ có sẵn. \</variable\>				20130618 17:22:18
41463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3163713	75			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp#addinconcept\"\>Ý niệm Bổ trợ\</link\>				20130618 17:22:18
41464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146120	5			0	vi	Bạn sẽ cũng tìm một \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\"\>mô tả về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc\</link\> trong phần Trợ giúp. Hơn nữa, các hàm quan trọng và những tham số của chúng được diễn tả trong Trợ giúp cho \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
41465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151075	7			0	vi	Phần bổ trợ được cung cấp				20130618 17:22:18
41466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3156285	8			0	vi	$[officename] chứa một số mẫu thí dụ về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
41467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159267	76			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\>				20130618 17:22:18
41468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3154703	77			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\>				20130618 17:22:18
41469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3149566				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISLEAPYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quyết định năm nhuận\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149566	14			0	vi	ISLEAPYEAR				20130618 17:22:18
41471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150297	15			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quyết định nếu một năm là năm nhuận không.\</ahelp\> Có thì hàm trả về 1 (Đúng), không thì 0 (Sai).				20130618 17:22:18
41472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3148487	16			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150205	17			0	vi	ISLEAPYEAR("Ngày")				20130618 17:22:18
41474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159239	18			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> ghi rõ nếu một ngày tháng đã cho nằm bên trong một năm nhuận không. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
41475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149817	19			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150786	20			0	vi	=ISLEAPYEAR(A1) trả về 1, nếu ô A1 chứa 1968-02-29, ngày tháng hợp lệ ngày 29, tháng 2/1968 tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.				20130618 17:22:18
41477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng « =ISLEAPYEAR("1968-02-29") » hay « =ISLEAPYEAR("2/29/68") ».				20130618 17:22:18
41478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_idN107EA				0	vi	Không bao giờ nên dùng « =ISLEAPYEAR(2/29/68) », vì nó sẽ trước tiên tính 2 chia cho 2  chia cho 68, sau đó tính hàm ISLEAPYEAR từ số nhỏ này dưới dạng một số ngày tháng dãy.				20130618 17:22:18
41479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3154656				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEARS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số năm nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154656	21			0	vi	YEARS				20130618 17:22:18
41481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150886	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFYEARS\"\>Tính hiệu số theo năm giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154370	23			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146114	24			0	vi	YEARS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				20130618 17:22:18
41484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145387	25			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				20130618 17:22:18
41485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3156290	26			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				20130618 17:22:18
41486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3152893	27			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (năm theo lịch).				20130618 17:22:18
41487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3152898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MONTHS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tháng nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3152898	28			0	vi	MONTHS				20130618 17:22:18
41489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153066	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFMONTHS\"\>Tính hiệu số theo tháng giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151240	30			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146869	31			0	vi	MONTHS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				20130618 17:22:18
41492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145075	32			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				20130618 17:22:18
41493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3157981	33			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				20130618 17:22:18
41494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150111	34			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (tháng theo lịch).				20130618 17:22:18
41495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3159094				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROT13\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã hoá văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3159094	35			0	vi	ROT13				20130618 17:22:18
41497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146781	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_ROT13\"\>Mã hoá một chuỗi các ký tự bằng cách dời mỗi ký tự theo 12 vị trí trong bảng chữ cái.\</ahelp\> Phía sau chữ Z, bảng chữ cái bắt đầu lại (xoay lại). Bằng cách áp dụng hàm mã hoá lần nữa với mã kết quả, bạn cũng có thể giải mã văn bản đó.				20130618 17:22:18
41498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150893	37			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159205	38			0	vi	ROT13(Chuỗi)				20130618 17:22:18
41500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153249	39			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi các ký tự cần mã hoá. « ROT13(ROT13(Chuỗi)) » thì giải mã chuỗi đã mã hoá.				20130618 17:22:18
41501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3151300				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày; trong một năm cụ thể\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151300	43			0	vi	DAYSINYEAR				20130618 17:22:18
41503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3143220	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINYEAR\"\>Tính số ngày của năm trong đó ngày đã nhập có xảy ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145358	45			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3154651	46			0	vi	DAYSINYEAR(Ngày)				20130618 17:22:18
41506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153803	47			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
41507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3153487	48			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153811	49			0	vi	=DAYSINYEAR(A1) trả về 366 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-29, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1968.				20130618 17:22:18
41509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3154737				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYSINMONTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày;trong một tháng cụ thể của một năm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154737	50			0	vi	DAYSINMONTH				20130618 17:22:18
41511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149316	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINMONTH\"\>Tính số ngày của tháng chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145114	52			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150955	53			0	vi	DAYSINMONTH(Ngày)				20130618 17:22:18
41514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147501	54			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong tháng tương ứng của năm đã muốn. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
41515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149871	55			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3155742	56			0	vi	=DAYSINMONTH(A1) trả về 29 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong tháng 2, năm 1968.				20130618 17:22:18
41517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3149048				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149048	57			0	vi	WEEKS				20130618 17:22:18
41519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153340	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFWEEKS\"\>Tính hiệu số theo tuần giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150393	59			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147402	60			0	vi	WEEKS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				20130618 17:22:18
41522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3151387	61			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				20130618 17:22:18
41523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146324	62			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				20130618 17:22:18
41524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3166467	63			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> tính kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (theo số tuần).				20130618 17:22:18
41525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3145237				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;trong một năm cụ thể\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145237	64			0	vi	WEEKSINYEAR				20130618 17:22:18
41527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147410	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_WEEKSINYEAR\"\>Tính số tuần trong năm chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\> Số tuần được xác định như theo đây: một tuần qua từ năm này đến năm sau thì được thêm vào năm chứa nhiều ngày nhất của tuần đó.				20130618 17:22:18
41528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149719	66			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145638	67			0	vi	WEEKSINYEAR(Ngày)				20130618 17:22:18
41530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149946	68			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> có thể là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
41531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150037	69			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147614	70			0	vi	WEEKSINYEAR(A1) trả về 53 nếu ô A1 chứa 1970-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1970.				20130618 17:22:18
41533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3157901	72			0	vi	Phần bổ trợ qua giao diện API của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
41534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149351	73			0	vi	Cũng có thể thực hiện phần bổ trợ thông qua giao diện \<link href=\"http://api.openoffice.org/\"\>API\</link\> của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
41535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
41536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	bm_id3151076				0	vi	\<bookmark_value\>lập trình; phần bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư viện chia sẻ; lập trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DLL bên ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần bổ trợ; để lập trình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3151076	1			0	vi	Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
41538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147001	220			0	vi	Phương pháp mở rộng Calc bằng cách dùng Phần bổ trợ mà được diễn tả sau đây đã cũ. Những giao diện vẫn còn hợp lệ và được hỗ trợ, để đảm bảo tương thích với các Phần bổ trợ đã có, nhưng để lập trình Phần bổ trợ mới, bạn nên sử dụng các \<link href=\"text/shared/guide/integratinguno.xhp\" name=\"hàm API\"\>hàm API\</link\> mới.				20130618 17:22:18
41539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150361	2			0	vi	$[officename] Calc có thể được mở rộng dùng Phần bổ trợ, các mô-đun lập trình bên ngoài mà cung cấp các hàm thêm để thao tác bảng tính. Các hàm thêm này được liêt kê trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, trong phần loại \<emph\>Phần bổ trợ\</emph\>. Nếu bạn muốn lập trình một Phần bổ trợ, bạn có thể tìm biết ở đây những hàm nào phải được xuất bởi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bên ngoài\</defaultinline\>\</switchinline\> để gắn Phần bổ trợ vào một cách thành công.				20130618 17:22:18
41540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149211	3			0	vi	$[officename] tìm kiếm qua thư mục Phần bổ trợ được xác định trong cấu hình để tìm một \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> thích hợp. Để được $[officename] nhận ra, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> phải có một số thuộc tính nào đó, như được giải thích sau đây. Thông tin này cho phép bạn lập trình Phần bổ trợ riêng cho \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> của $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
41541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3146981	4			0	vi	Ý niệm Phần bổ trợ				20130618 17:22:18
41542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156292	5			0	vi	Mỗi thư viện Bổ trợ thì cung cấp vài hàm khác nhau. Một số hàm được sử dụng cho mục đích quản trị. Bạn có thể chọn gần bất cứ tên nào cho hàm riêng. Tuy nhiên, hàm này cũng phải tùy theo một số quy tắc nào đó về gửi tham số. Những quy ước chính xác về đặt tên và gọi hàm sẽ biến đổi trên các nền tảng khác nhau.				20130618 17:22:18
41543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3152890	6			0	vi	Các hàm của \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ \</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
41544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148837	7			0	vi	Ít nhất là hai hàm quản trị \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionCount\"\>GetFunctionCount\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> phải tồn tại. Sử dụng hai hàm này, có thể quyết định các hàm, kiểu tham số và giá trị trả về. Đối với giá trị trả về, hai kiểu Double (Đôi) và String (Chuỗi) được hỗ trợ. Đối với tham số, những vùng ô \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Double Array\"\>Double Array\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"String Array\"\>String Array\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Cell Array\"\>Cell Array\</link\> đều được hỗ trợ.				20130618 17:22:18
41545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148604	8			0	vi	Tham số được gửi dùng tham chiếu. Vì thế, cơ bản có thể thay đổi các giá trị này. Tuy nhiên, thay đổi này không phải được hỗ trợ trong $[officename] Calc vì nó không có ích trong bảng tính.				20130618 17:22:18
41546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150112	9			0	vi	Thư viện có thể được nạp lại trong khi chạy, và các nội dung thư viện có thể được phân tích bởi những hàm quản trị. Đối với mỗi hàm, thông tin sẵn sàng về số đếm và kiểu của tham số, các tên hàm bên trong/ngoài, và một số thứ tự để quản trị.				20130618 17:22:18
41547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155269	10			0	vi	Những hàm được gọi đồng bộ và trả về kết quả ngay lập tức. Cũng có thể là hàm thời gian thực (hàm không đồng bộ); tuy nhiên, hàm như vậy không được giải thích chi tiết vì tính phức tạp.				20130618 17:22:18
41548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3145077	11			0	vi	Thông tin chung vê giao diện				20130618 17:22:18
41549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146776	12			0	vi	Số tối đa các tham số trong một hàm Bổ trợ được gắn vào $[officename] Calc là 16: một giá trị trả về và nhiều nhất 15 tham số nhập vào hàm.				20130618 17:22:18
41550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149899	13			0	vi	Những kiểu dữ liệu được xác định như theo đây:				20130618 17:22:18
41551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151302	14			0	vi	\<emph\>Kiểu dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
41552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3143222	15			0	vi	\<emph\>Định nghĩa\</emph\>				20130618 17:22:18
41553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149384	16			0	vi	CALLTYPE				20130618 17:22:18
41554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146963	17			0	vi	Dưới Windows: FAR PASCAL (_far _pascal)				20130618 17:22:18
41555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153809	18			0	vi	Khác: mặc định (giá trị mặc định đặc trưng cho hệ điều hành)				20130618 17:22:18
41556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154734	19			0	vi	USHORT				20130618 17:22:18
41557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155760	20			0	vi	Số nguyên không dấu 2 byte				20130618 17:22:18
41558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145320	21			0	vi	DOUBLE				20130618 17:22:18
41559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150956	22			0	vi	Định dạng phụ thuộc vào nền tảng 8-byte				20130618 17:22:18
41560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146097	23			0	vi	Paramtype				20130618 17:22:18
41561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150432	24			0	vi	Phu thuộc vào nền tăng như số nguyên				20130618 17:22:18
41562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153955	25			0	vi	PTR_DOUBLE =0 con trỏ chỉ tới một đôi				20130618 17:22:18
41563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159262	26			0	vi	PTR_STRING =1 con trỏ chỉ tới một chuỗi chấm dứt bằng số không				20130618 17:22:18
41564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148747	27			0	vi	PTR_DOUBLE_ARR =2 con trỏ chỉ tới một mảng đôi				20130618 17:22:18
41565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147406	28			0	vi	PTR_STRING_ARR =3 con trỏ chỉ tới một mảng chuỗi				20130618 17:22:18
41566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151392	29			0	vi	PTR_CELL_ARR =4 con trỏ chỉ tới một mảng ô				20130618 17:22:18
41567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153028	30			0	vi	NONE =5				20130618 17:22:18
41568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3156396	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> functions				20130618 17:22:18
41569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153019	32			0	vi	Theo đây có mô tả về những hàm này, mà được gọi như là \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>external DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
41570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150038	33			0	vi	Cho tất cả các hàm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>, thông tin sau đây áp dụng:				20130618 17:22:18
41571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3157876	34			0	vi	void CALLTYPE fn(out, in1, in2, ...)				20130618 17:22:18
41572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147616	35			0	vi	Kết xuất: giá trị kết quả				20130618 17:22:18
41573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159119	36			0	vi	Nhập vào : bất cứ số kiểu nào (đôi&, ký_tự*, đôi*, ký_tự**, Vùng ô), mà \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Vùng ô\"\>Vùng ô\</link\> là một mảng có kiểu mảng đôi, mảng chuỗi hay mảng ô.				20130618 17:22:18
41574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3150653	37			0	vi	GetFunctionCount()				20130618 17:22:18
41575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152981	38			0	vi	Trả về số hàm không có các hàm quản trị của tham số tham chiếu. Mỗi hàm có một số thứ tự duy nhất nằm giữa 0 và nCount-1. Số này sẽ cần thiết về sau cho hai hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetParameterDescription\"\>GetParameterDescription\</link\>.				20130618 17:22:18
41576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150742	39			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				20130618 17:22:18
41577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148728	40			0	vi	void CALLTYPE GetFunctionCount(USHORT& nCount)				20130618 17:22:18
41578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154677	41			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				20130618 17:22:18
41579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146940	42			0	vi	USHORT &nCount:				20130618 17:22:18
41580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149893	43			0	vi	Kết xuất: tham chiếu đến một biến, mà nên chứa số các hàm Bổ trợ. Ví dụ, nếu phần bổ trợ cung cấp 5 hàm cho $[officename] Calc, thì nCount=5.				20130618 17:22:18
41581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3147476	44			0	vi	GetFunctionData()				20130618 17:22:18
41582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154841	45			0	vi	Quyết định tất cả thông tin quan trọng về một hàm Bổ trợ.				20130618 17:22:18
41583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148888	46			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				20130618 17:22:18
41584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148434	47			0	vi	void CALLTYPE GetFunctionData(USHORT& nNo, char* pFuncName, USHORT& nParamCount, Paramtype* peType, char* pInternalName)				20130618 17:22:18
41585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149253	48			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				20130618 17:22:18
41586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149686	49			0	vi	USHORT& nNo:				20130618 17:22:18
41587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149949	50			0	vi	Nhập vào : số thứ tự hàm nằm giữa 0 và nCount-1, kể cả.				20130618 17:22:18
41588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149546	51			0	vi	char* pFuncName:				20130618 17:22:18
41589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148579	52			0	vi	Kết xuất: tên hàm như được lập trình viên thấy, như nó được đặt tên trong \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>. Tên này không quyết định tên được dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
41590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153935	53			0	vi	USHORT& nParamCount:				20130618 17:22:18
41591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150142	54			0	vi	Kết xuất: số tham số trong hàm Bổ trợ. Số này phải lớn hơn 0, vì lúc nào cũng có một giá trị kết quả; giá trị tối đa là 16.				20130618 17:22:18
41592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145143	55			0	vi	Paramtype* peType:				20130618 17:22:18
41593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148750	56			0	vi	Kết xuất: con trỏ chỉ tới một mảng chứa chính xác 16 biến có kiểu Paramtype. Những nParamCount mục nhập đầu tiên được điền bằng kiểu tham số thích hợp.				20130618 17:22:18
41594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153078	57			0	vi	char* pInternalName:				20130618 17:22:18
41595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155261	58			0	vi	Kết xuất: tên hàm như được người dùng thấy, như nó xuất hiện trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chữ có thể có dấu hai chấm ỡ trên.				20130618 17:22:18
41596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153327	59			0	vi	Hai tham số pFuncName và pInternalName là mảng ký tự, mà được thực hiện với kích cỡ 256 trong $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
41597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3148567	60			0	vi	GetParameterDescription()				20130618 17:22:18
41598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153000	61			0	vi	Cung cấp một mô tả ngắn về hàm Bổ trợ và các tham số của nó. Tùy chọn, hàm này cũng có thể được sử dụng để hiển thị một mô tả về hàm và tham số trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>.				20130618 17:22:18
41599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154501	62			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				20130618 17:22:18
41600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153564	63			0	vi	void CALLTYPE GetParameterDescription(USHORT& nNo, USHORT& nParam, char* pName, char* pDesc)				20130618 17:22:18
41601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3157995	64			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				20130618 17:22:18
41602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155925	65			0	vi	USHORT& nNo:				20130618 17:22:18
41603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149883	66			0	vi	Nhập vào : số thứ tự của hàm trong thư viện; giữa 0 và nCount-1.				20130618 17:22:18
41604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154326	67			0	vi	USHORT& nParam:				20130618 17:22:18
41605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159139	68			0	vi	Nhập vào : Chỉ định cho tham số nào mà mô tả được đưa ra; các tham số bắt đầu ở 1. Nếu nParam là 0, thì mô tả chính nó nên được cung cấp trong pDesc; trong trường hợp này, pName không có nghĩa.				20130618 17:22:18
41606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147374	69			0	vi	char* pName:				20130618 17:22:18
41607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145245	70			0	vi	Kết xuất: lấy tên hay kiểu của tham số, v.d. từ « Số », « Chuỗi », « Ngày » v.v. Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256].				20130618 17:22:18
41608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151020	71			0	vi	char* pDesc:				20130618 17:22:18
41609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148389	72			0	vi	Kết xuất: lấy mô tả của tham số, v.d. « Giá trị ở đó cần tính vũ trụ. » Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256].				20130618 17:22:18
41610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145303	73			0	vi	pName và pDesc là mảng ký tự, được thực hiện trong $[officename] Calc với kích cỡ 256. Ghi chú rằng sức chứa sẵn sàng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> bị hạn chế, và 256 ký tự không thể được dùng hoàn toàn.				20130618 17:22:18
41611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3148874	76			0	vi	Vùng ô				20130618 17:22:18
41612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150265	77			0	vi	Những bảng theo đây chứa thông tin về những cấu trúc dữ liệu nào phải được cung cấp bởi một mô-đun chương trình bên ngoài để gửi vùng ô cho hàm. $[officename] Calc phân biệt ba mảng khác nhau, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu.				20130618 17:22:18
41613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3156060	78			0	vi	Mảng Đôi				20130618 17:22:18
41614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149540	79			0	vi	Như một tham số, một vùng ô có giá trị kiểu Số/Đôi có thể được gửi cho hàm. Một mảng đôi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây:				20130618 17:22:18
41615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149388	80			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				20130618 17:22:18
41616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154636	81			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				20130618 17:22:18
41617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153228	82			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				20130618 17:22:18
41618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150685	83			0	vi	0				20130618 17:22:18
41619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154869	84			0	vi	Cột1				20130618 17:22:18
41620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147541	85			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149783	86			0	vi	2				20130618 17:22:18
41622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155986	87			0	vi	Hàng1				20130618 17:22:18
41623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147483	88			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153721	89			0	vi	4				20130618 17:22:18
41625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154317	90			0	vi	Bảng1				20130618 17:22:18
41626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149820	91			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163820	92			0	vi	6				20130618 17:22:18
41628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149710	93			0	vi	Cột2				20130618 17:22:18
41629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154819	94			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145083	95			0	vi	8				20130618 17:22:18
41631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156310	96			0	vi	Hàng2				20130618 17:22:18
41632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150968	97			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156133	98			0	vi	10				20130618 17:22:18
41634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153218	99			0	vi	Bảng2				20130618 17:22:18
41635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147086	100			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151270	101			0	vi	12				20130618 17:22:18
41637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152934	102			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
41638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145202	103			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				20130618 17:22:18
41639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150879	104			0	vi	14				20130618 17:22:18
41640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156002	105			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
41641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147276	106			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151295	107			0	vi	16				20130618 17:22:18
41643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150261	108			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
41644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155851	109			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153150	110			0	vi	18				20130618 17:22:18
41646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153758	111			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
41647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150154	112			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149289	113			0	vi	20				20130618 17:22:18
41649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156010	114			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
41650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159181	115			0	vi	Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thưc, thì giá trị được công thức quyết định.				20130618 17:22:18
41651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147493	116			0	vi	22				20130618 17:22:18
41652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149200	117			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
41653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151174	118			0	vi	Biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi.				20130618 17:22:18
41654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154688	119			0	vi	30				20130618 17:22:18
41655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159337	120			0	vi	...				20130618 17:22:18
41656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155388	121			0	vi	Phần tử sau				20130618 17:22:18
41657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3154935	122			0	vi	Mảng chuỗi				20130618 17:22:18
41658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153105	123			0	vi	Một vùng ô, mà chứa giá trị kiểu dữ liệu Văn bản và được gửi cho hàm dưới dạng một mảng chuỗi. Một mảng chuỗi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây:				20130618 17:22:18
41659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149908	124			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				20130618 17:22:18
41660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159165	125			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				20130618 17:22:18
41661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159150	126			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				20130618 17:22:18
41662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149769	127			0	vi	0				20130618 17:22:18
41663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150509	128			0	vi	Cột1				20130618 17:22:18
41664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148447	129			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145418	130			0	vi	2				20130618 17:22:18
41666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147512	131			0	vi	Hàng1				20130618 17:22:18
41667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147235	132			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155362	133			0	vi	4				20130618 17:22:18
41669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151051	134			0	vi	Bảng1				20130618 17:22:18
41670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148923	135			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149158	136			0	vi	6				20130618 17:22:18
41672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3166437	137			0	vi	Cột2				20130618 17:22:18
41673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149788	138			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3166450	139			0	vi	8				20130618 17:22:18
41675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152877	140			0	vi	Hàng2				20130618 17:22:18
41676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152949	141			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159270	142			0	vi	10				20130618 17:22:18
41678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154107	143			0	vi	Bảng2				20130618 17:22:18
41679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153747	144			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149924	145			0	vi	12				20130618 17:22:18
41681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154858	146			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
41682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148621	147			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				20130618 17:22:18
41683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148467	148			0	vi	14				20130618 17:22:18
41684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151126	149			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
41685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154334	150			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149416	151			0	vi	16				20130618 17:22:18
41687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150631	152			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
41688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150424	153			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154797	154			0	vi	18				20130618 17:22:18
41690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3143274	155			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
41691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149513	156			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145306	157			0	vi	20				20130618 17:22:18
41693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153948	158			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
41694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153534	159			0	vi	Error number, where the value 0 is defined as "no error." If the element comes from a formula cell the error value is determined by the formula.				20130618 17:22:18
41695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153311	160			0	vi	22				20130618 17:22:18
41696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148695	161			0	vi	Dài				20130618 17:22:18
41697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152769	162			0	vi	Chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không thứ hai được thêm vào chuỗi để làm một giá trị chẵn. Vì thế, « Dài » được tníh dùng ((StrLen+2)&~1).				20130618 17:22:18
41698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153772	163			0	vi	24				20130618 17:22:18
41699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153702	164			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
41700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154474	165			0	vi	Chuỗi có byte số không đóng				20130618 17:22:18
41701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156269	166			0	vi	24+Dài				20130618 17:22:18
41702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154825	167			0	vi	...				20130618 17:22:18
41703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147097	168			0	vi	Phần tử sau				20130618 17:22:18
41704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3159091	169			0	vi	Mảng ô				20130618 17:22:18
41705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156140	170			0	vi	Mảng ô được dùng để gọi vùng ô chứa văn bản cũng như số. Một mảng ô trong $[officename] Calc được xác định như theo đây:				20130618 17:22:18
41706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154664	171			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				20130618 17:22:18
41707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154566	172			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				20130618 17:22:18
41708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146073	173			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				20130618 17:22:18
41709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154117	174			0	vi	0				20130618 17:22:18
41710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150988	175			0	vi	Cột1				20130618 17:22:18
41711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146783	176			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153666	177			0	vi	2				20130618 17:22:18
41713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149560	178			0	vi	Hàng1				20130618 17:22:18
41714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156156	179			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150408	180			0	vi	4				20130618 17:22:18
41716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150593	181			0	vi	Bảng1				20130618 17:22:18
41717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150357	182			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0				20130618 17:22:18
41718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146912	183			0	vi	6				20130618 17:22:18
41719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153352	184			0	vi	Cột2				20130618 17:22:18
41720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155893	185			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150827	186			0	vi	8				20130618 17:22:18
41722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148406	187			0	vi	Hàng2				20130618 17:22:18
41723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150673	188			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155864	189			0	vi	10				20130618 17:22:18
41725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153197	190			0	vi	Bảng2				20130618 17:22:18
41726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149329	191			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147360	192			0	vi	12				20130618 17:22:18
41728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154520	193			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
41729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150647	194			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				20130618 17:22:18
41730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149747	195			0	vi	14				20130618 17:22:18
41731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147579	196			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
41732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154188	197			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159209	198			0	vi	16				20130618 17:22:18
41734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153265	199			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
41735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150095	200			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151276	201			0	vi	18				20130618 17:22:18
41737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149177	202			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
41738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146925	203			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				20130618 17:22:18
41739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150488	204			0	vi	20				20130618 17:22:18
41740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149441	205			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
41741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156048	206			0	vi	Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thức, thì giá trị lỗi được công thức quyết định.				20130618 17:22:18
41742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163813	207			0	vi	22				20130618 17:22:18
41743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159102	208			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
41744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149581	209			0	vi	Kiểu nội dung: 0 == Đôi, 1 == Chuỗi				20130618 17:22:18
41745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155182	210			0	vi	24				20130618 17:22:18
41746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153291	211			0	vi	Giá trị hay Dài				20130618 17:22:18
41747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148560	212			0	vi	Nếu kiểu == 0: biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi				20130618 17:22:18
41748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148901	213			0	vi	Nếu kiểu == 1: chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không đóng thứ hai được thêm vào chuỗi để tạo một giá trị chẵn. Vì thế, chiều Dài được tính dùng ((StrLen+2)&~1).				20130618 17:22:18
41749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145215	214			0	vi	26 nếu kiểu == 1				20130618 17:22:18
41750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155143	215			0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
41751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149298	216			0	vi	Nếu kiểu == 1: chuỗi có byte số không đóng				20130618 17:22:18
41752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151322	217			0	vi	32 or 26+Dài				20130618 17:22:18
41753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163722	218			0	vi	...				20130618 17:22:18
41754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151059	219			0	vi	Phần tử sau				20130618 17:22:18
41755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1				20130618 17:22:18
41756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3152871				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm phân tích\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152871	1			0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1				20130618 17:22:18
41758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149873	102			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Hàm chuyển đổi chung BASIS\"\>Hàm chuyển đổi chung BASIS\</link\>				20130618 17:22:18
41759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145324	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 2\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\>				20130618 17:22:18
41760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155751	156			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\>				20130618 17:22:18
41761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153074				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Bessel\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153334	111			0	vi	BESSELI				20130618 17:22:18
41763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153960	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELI\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150392	113			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147295	114			0	vi	BESSELI(X; N)				20130618 17:22:18
41766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151338	115			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				20130618 17:22:18
41767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151392	116			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				20130618 17:22:18
41768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153027	103			0	vi	BESSELJ				20130618 17:22:18
41769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153015	104			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELJ\"\>Tính hàm Bessel (hàm trụ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146884	105			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150032	106			0	vi	BESSELJ(X; N)				20130618 17:22:18
41772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150378	107			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				20130618 17:22:18
41773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145638	108			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				20130618 17:22:18
41774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149946	117			0	vi	BESSELK				20130618 17:22:18
41775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159122	118			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELK\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150650	119			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149354	120			0	vi	BESSELK(X; N)				20130618 17:22:18
41778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150481	121			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				20130618 17:22:18
41779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150024	122			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				20130618 17:22:18
41780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145828	123			0	vi	BESSELY				20130618 17:22:18
41781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3146877	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELY\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146941	125			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148884	126			0	vi	BESSELY(X; N)				20130618 17:22:18
41784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147475	127			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				20130618 17:22:18
41785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147421	128			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				20130618 17:22:18
41786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153034				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153034	17			0	vi	BIN2DEC				20130618 17:22:18
41788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3144744	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145593	19			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149726	20			0	vi	BIN2DEC(Số)				20130618 17:22:18
41791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150142	21			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149250	22			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145138	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2DEC(1100100)\</item\> trả về 100.				20130618 17:22:18
41794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149954				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149954	24			0	vi	BIN2HEX				20130618 17:22:18
41796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148585	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153936	26			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148753	27			0	vi	BIN2HEX(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155255	28			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>  là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150860	29			0	vi	Lần_số là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155829	30			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149686	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2HEX(1100100;6)\</item\> trả về 000064.				20130618 17:22:18
41803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153332				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số bát phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153332	9			0	vi	BIN2OCT				20130618 17:22:18
41805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155951	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2OCT\"\> Kết quả là số bát phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153001	11			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3154508	12			0	vi	BIN2OCT(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153567	13			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155929	14			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150128	15			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153733	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2OCT(1100100;4)\</item\> trả về 0144.				20130618 17:22:18
41812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3150014				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DELTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân ra;các số bằng nhau\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150014	129			0	vi	DELTA				20130618 17:22:18
41814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148760	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DELTA\"\>Kết quả là Đúng (1) nếu cả hai số (được gửi dạng đối số) bằng nhau, không thì Sai (0).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155435	131			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145247	132			0	vi	DELTA(Số1; Số2)				20130618 17:22:18
41817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149002	133			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151020	134			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
41819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3157971				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số nhị phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3157971	55			0	vi	DEC2BIN				20130618 17:22:18
41821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153043	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập phân được nhập vào (giữa -512 và +512).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145349	57			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150569	58			0	vi	DEC2BIN(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148768	59			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số nhị phân có 10 ký tự. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); chín bit khác trả về giá trị.				20130618 17:22:18
41825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149537	60			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150265	61			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150662	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2BIN(100;8)\</item\> trả về 01100100.				20130618 17:22:18
41828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149388				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149388	71			0	vi	DEC2HEX				20130618 17:22:18
41830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149030	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số thập phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150691	73			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147535	74			0	vi	DEC2HEX(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152820	75			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số thập lục có 10 ký tự (40 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 39 bit khác trả về giá trị.				20130618 17:22:18
41834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153221	76			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154869	77			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150476	78			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2HEX(100;4)\</item\> trả về 0064.				20130618 17:22:18
41837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3154948				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số bát phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154948	63			0	vi	DEC2OCT				20130618 17:22:18
41839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153920	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập phân được nhập vào..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153178	65			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148427	66			0	vi	DEC2OCT(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155991	67			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số bát phân có 10 ký tự (30 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 29 bit khác trả về giá trị.				20130618 17:22:18
41843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152587	68			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3147482	69			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3154317	70			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2OCT(100;4)\</item\> trả về 0144.				20130618 17:22:18
41846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3083446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân lỗi Gauss\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3083446	135			0	vi	ERF				20130618 17:22:18
41848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150381	136			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERF\"\>Trả về các giá trị của tích phân lỗi Gauss.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152475	137			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3163824	138			0	vi	ERF(Giới_hạn_trên; Giới_hạn_dưới)				20130618 17:22:18
41851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149715	139			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân.				20130618 17:22:18
41852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156294	140			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_trên\</emph\> vẫn còn tùy chọn. Nó là giới hạn trên của tích phân. Không đưa ra giá trị này thì phép tính xảy ra giữa 0 và giới hạn dưới đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
41853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154819	141			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152974	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ERF(0;1)\</item\> trả về 0.842701.				20130618 17:22:18
41855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3145082				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERFC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145082	143			0	vi	ERFC				20130618 17:22:18
41857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149453	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERFC\"\>Trả về các giá trị bù của tích phân lỗi Gauss nằm giữa x và vô hạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155839	145			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153220	146			0	vi	ERFC(Giới_hạn_dưới)				20130618 17:22:18
41860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147620	147			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân.				20130618 17:22:18
41861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146861	148			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156102	149			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ERFC(1)\</item\> trả về 0.157299.				20130618 17:22:18
41863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3152927				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GESTEP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152927	150			0	vi	GESTEP				20130618 17:22:18
41865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150763	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GESTEP\"\>Kết quả là 1 nếu \<item type=\"literal\"\>Số\</item\> lớn hơn hay bằng với \<item type=\"literal\"\>Bước\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150879	152			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145212	153			0	vi	GESTEP(Số; Bước)				20130618 17:22:18
41868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153275	154			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156132	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
41870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3147276				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số nhị phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3147276	79			0	vi	HEX2BIN				20130618 17:22:18
41872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150258	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3156117	81			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155847	82			0	vi	HEX2BIN(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152810	83			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153758	84			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154052	85			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156002	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2BIN(64;8)\</item\> trả về 01100100.				20130618 17:22:18
41879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3154742				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số thập phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154742	87			0	vi	HEX2DEC				20130618 17:22:18
41881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153626	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3143233	89			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149293	90			0	vi	HEX2DEC(Số)				20130618 17:22:18
41884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159176	91			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154304	92			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3146093	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2DEC(64)\</item\> trả về 100.				20130618 17:22:18
41887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149750				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số bát phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149750	94			0	vi	HEX2OCT				20130618 17:22:18
41889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153983	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145660	96			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151170	97			0	vi	HEX2OCT(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
41892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152795	98			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
41893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149204	99			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
41894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153901	100			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159341	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2OCT(64;4)\</item\> trả về 0144.				20130618 17:22:18
41896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2				20130618 17:22:18
41897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145074				0	vi	\<bookmark_value\>số ảo trong hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức trong hàm phân tích\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2				20130618 17:22:18
41899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151242	174			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê Phân loại\"\>Thống kê Phân loại\</link\>				20130618 17:22:18
41900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148869	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 1\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\>				20130618 17:22:18
41901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147072	240			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\>				20130618 17:22:18
41902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3154959				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMABS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154959	44			0	vi	IMABS				20130618 17:22:18
41904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149895	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMABS\"\>Kết quả là giá trị tuyệt đối của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155382	46			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151302	47			0	vi	IMABS("Số_phức")				20130618 17:22:18
41907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153974	48			0	vi	\<variable id=\"complex\"\>\<emph\>Số_phức\</emph\> là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».\</variable\>				20130618 17:22:18
41908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149697	49			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143222	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMABS("5+12j")\</item\> trả về 13.				20130618 17:22:18
41910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145357				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMAGINARY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145357	51			0	vi	IMAGINARY				20130618 17:22:18
41912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146965	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMAGINARY\"\>Kết quả là hệ số ảo của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153555	53			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155522	54			0	vi	IMAGINARY("Số_phức")				20130618 17:22:18
41915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3151193	56			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155592	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMAGINARY("4+3j")\</item\> trả về 3.				20130618 17:22:18
41917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3146106				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMPOWER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146106	58			0	vi	IMPOWER				20130618 17:22:18
41919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147245	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPOWER\"\>Kết quả là số mũ số nguyên của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150954	60			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147501	61			0	vi	IMPOWER("Số_phức"; Số)				20130618 17:22:18
41922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155743	63			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số mũ.				20130618 17:22:18
41923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149048	64			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151393	65			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMPOWER("2+3i";2)\</item\> trả về -5+12i.				20130618 17:22:18
41925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148748				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMARGUMENT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148748	66			0	vi	IMARGUMENT				20130618 17:22:18
41927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151341	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMARGUMENT\"\>Kết quả là đối số (góc φ) của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150533	68			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156402	69			0	vi	IMARGUMENT("Số_phức")				20130618 17:22:18
41930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153019	71			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159125	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMARGUMENT("3+4j")\</item\> trả về 0.927295.				20130618 17:22:18
41932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149146				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMCOS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149146	73			0	vi	IMCOS				20130618 17:22:18
41934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149725	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCOS\"\>Kết quả là cosin của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159116	75			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147415	76			0	vi	IMCOS("Số_phức")				20130618 17:22:18
41937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152980	78			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157901	79			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMCOS("3+4j") \</item\>returns -27.03-3.85j (rounded).				20130618 17:22:18
41939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149148				0	vi	\<bookmark_value\>IMCOSH function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149148				0	vi	IMCOSH				20130618 17:22:18
41941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149727				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCOSH\"\>The result is the hyberbolic cosine of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159118				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
41943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147417				0	vi	IMCOSH("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
41944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152982				0	vi	Example				20130618 17:22:18
41945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157903				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMCOSH("3+4j") \</item\>returns -6.58066304-7.58155274j (rounded).				20130618 17:22:18
41946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149149				0	vi	\<bookmark_value\>IMCOT function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149149				0	vi	IMCOT				20130618 17:22:18
41948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149728				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCOT\"\>The result is the cotangent of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159119				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
41950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147418				0	vi	IMCOT("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
41951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152983				0	vi	Example				20130618 17:22:18
41952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157904				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMCOT("3+4j") \</item\>returns -0.00018759-1.00064439j (rounded).				20130618 17:22:18
41953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149147				0	vi	\<bookmark_value\>IMCSC function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149147				0	vi	IMCSC				20130618 17:22:18
41955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149726				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCSC\"\>The result is the cosecant of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159117				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
41957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147416				0	vi	IMCSC("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
41958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152981				0	vi	Example				20130618 17:22:18
41959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157902				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMCSC("3+4j") \</item\>returns 0.00517447+0.03627589j (rounded).				20130618 17:22:18
41960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149150				0	vi	\<bookmark_value\>IMCSCH function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149150				0	vi	IMCSCH				20130618 17:22:18
41962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149729				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCSCH\"\>The result is the hyperbolic cosecant of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159120				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
41964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147419				0	vi	IMCSCH("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
41965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152984				0	vi	Example				20130618 17:22:18
41966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157905				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMCSCH("3+4j") \</item\>returns -1.30632891+1.51251400j (rounded). 				20130618 17:22:18
41967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3150024				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMDIV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150024	80			0	vi	IMDIV				20130618 17:22:18
41969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145825	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMDIV\"\>Kết quả là thương của hai số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150465	82			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146942	83			0	vi	IMDIV("Tử_số"; "Mẫu_số")				20130618 17:22:18
41972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150741	84			0	vi	\<emph\>Tử_số\</emph\>, \<emph\>Mẫu_số\</emph\> là hai số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».				20130618 17:22:18
41973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3151229	85			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148440	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMDIV("-238+240i";"10+24i")\</item\> trả về 5+12i.				20130618 17:22:18
41975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3153039				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMEXP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153039	87			0	vi	IMEXP				20130618 17:22:18
41977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3144741	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMEXP\"\>Kết quả là lũy thừa e và số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.				20130618 17:22:18
41978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145591	89			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154810	90			0	vi	IMEXP("Số_phức")				20130618 17:22:18
41980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148581	92			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149253	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMEXP("1+j") \</item\>trả về 1.47+2.29j (đã làm tròn).				20130618 17:22:18
41982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149955				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMCONJUGATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149955	94			0	vi	IMCONJUGATE				20130618 17:22:18
41984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155263	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCONJUGATE\"\>Kết quả là phần bù phức được liên hợp với một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148750	96			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153082	97			0	vi	IMCONJUGATE("Số_phức")				20130618 17:22:18
41987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153326	99			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149688	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMCONJUGATE("1+j")\</item\> trả về 1-j.				20130618 17:22:18
41989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3150898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150898	101			0	vi	IMLN				20130618 17:22:18
41991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146853	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLN\"\>Trả về lôga tự nhiên (dựa vào hằng số e) của một số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.				20130618 17:22:18
41992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150008	103			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
41993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155954	104			0	vi	IMLN("Số_phức")				20130618 17:22:18
41994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153565	106			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
41995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153736	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLN("1+j")\</item\> trả về 0.35+0.79j (đã làm tròn).				20130618 17:22:18
41996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155929				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLOG10\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
41997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155929	108			0	vi	IMLOG10				20130618 17:22:18
41998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149882	109			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG10\"\>Kết quả là lôga chung (dựa và cơ số 10) của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
41999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154327	110			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150128	111			0	vi	IMLOG10("Số_phức")				20130618 17:22:18
42001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149003	113			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151021	114			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLOG10("1+j")\</item\> trả về 0.15+0.34j (đã làm tròn).				20130618 17:22:18
42003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155623				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLOG2\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155623	115			0	vi	IMLOG2				20130618 17:22:18
42005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150932	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG2\"\>Kết quả là lôga nhị phân của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153046	117			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145355	118			0	vi	IMLOG2("Số_phức")				20130618 17:22:18
42008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148768	120			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149536	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLOG2("1+j")\</item\> trả về 0.50+1.13j (đã làm tròn).				20130618 17:22:18
42010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145626				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMPRODUCT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145626	122			0	vi	IMPRODUCT				20130618 17:22:18
42012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153545	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPRODUCT\"\>Kết quả là tích đến 29 số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149388	124			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149027	125			0	vi	IMPRODUCT("Số_phức"; "Số_phức1"; ...)				20130618 17:22:18
42015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153228	127			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155815	128			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMPRODUCT("3+4j";"5-3j")\</item\> trả về 27+11j.				20130618 17:22:18
42017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMREAL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147539	129			0	vi	IMREAL				20130618 17:22:18
42019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155372	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMREAL\"\>Kết quả là hệ số thật của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154951	131			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153927	132			0	vi	IMREAL("Số_phức")				20130618 17:22:18
42022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155409	134			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155986	135			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
42024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148430				0	vi	\<bookmark_value\>IMSEC function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148430				0	vi	IMSEC				20130618 17:22:18
42026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152590				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSEC\"\>The result is the secant of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149821				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
42028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150386				0	vi	IMSEC("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
42029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150612				0	vi	Example				20130618 17:22:18
42030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154309				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMSEC("3+4j")\</item\> returns -0.03625350+0.00516434j (rounded).				20130618 17:22:18
42031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148432				0	vi	\<bookmark_value\>IMSECH function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148432				0	vi	IMSECH				20130618 17:22:18
42033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152592				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSECH\"\>The result is the hyperbolic secant of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149823				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
42035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150388				0	vi	IMSECH("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
42036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150614				0	vi	Example				20130618 17:22:18
42037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154311				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMSECH("3+4j")\</item\> returns -1.30823089+1.51467895j (rounded).				20130618 17:22:18
42038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148431				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSIN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148431	136			0	vi	IMSIN				20130618 17:22:18
42040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152591	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSIN\"\>Kết quả là sin của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149822	138			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150387	139			0	vi	IMSIN("Số_phức")				20130618 17:22:18
42043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150613	141			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154310	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSIN("3+4j")\</item\> trả về 3.85+27.02j (đã làm tròn).				20130618 17:22:18
42045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148433				0	vi	\<bookmark_value\>IMSINH function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148433				0	vi	IMSINH				20130618 17:22:18
42047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152593				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSINH\"\>The result is the hyperbolic sine of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149824				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
42049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150389				0	vi	IMSINH("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
42050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150615				0	vi	Example				20130618 17:22:18
42051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154312				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMSINH("3+4j")\</item\> returns -6.54812004-7.61923172j (rounded).				20130618 17:22:18
42052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3163826				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSUB\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3163826	143			0	vi	IMSUB				20130618 17:22:18
42054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149277	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUB\"\>Kết quả là hiệu của hai số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149264	145			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149710	146			0	vi	IMSUB("Số_phức1"; "Số_phức2")				20130618 17:22:18
42057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155833	148			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150963	149			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSUB("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 8+j.				20130618 17:22:18
42059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3156312				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSUM\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156312	150			0	vi	IMSUM				20130618 17:22:18
42061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153215	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUM\"\>Kết quả là tổng đến 29 số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156095	152			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152930	153			0	vi	IMSUM("Số_phức1"; "Số_phức2"; ...)				20130618 17:22:18
42064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154640	155			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147081	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSUM("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 18+7j.				20130618 17:22:18
42066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147570				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSQRT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147570	167			0	vi	IMSQRT				20130618 17:22:18
42068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156131	168			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSQRT\"\>Kết quả là căn bậc hai của một số phức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145202	169			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150760	170			0	vi	IMSQRT("Số_phức")				20130618 17:22:18
42071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147268	172			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152807	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSQRT("3+4i")\</item\> trả về 2+1i.				20130618 17:22:18
42073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149151				0	vi	\<bookmark_value\>IMTAN function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149151				0	vi	IMTAN				20130618 17:22:18
42075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149730				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMTAN\"\>The result is the tangent of a complex number.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159121				0	vi	Syntax				20130618 17:22:18
42077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147420				0	vi	IMTAN("ComplexNumber")				20130618 17:22:18
42078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152985				0	vi	Example				20130618 17:22:18
42079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157906				0	vi	            \<item type=\"input\"\>=IMTAN("3+4j") \</item\>returns -0.00018734+0.99935599j (rounded).				20130618 17:22:18
42080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3154054				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMPLEX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154054	157			0	vi	COMPLEX				20130618 17:22:18
42082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156111	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COMPLEX\"\>Kết quả là một số phức được trả về từ một hệ số thực và một hệ số ảo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154744	159			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155999	160			0	vi	COMPLEX(Số_thực; Ảo; Hậu_tố)				20130618 17:22:18
42085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153626	161			0	vi	\<emph\>Số_phức\</emph\> là hệ số thực của số phức.				20130618 17:22:18
42086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149135	162			0	vi	\<emph\>Ảo\</emph\> là hệ số ảo của số phức.				20130618 17:22:18
42087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155849	163			0	vi	\<emph\>Hậu_tố\</emph\> là hai tùy chọn: « i » hay « j ».				20130618 17:22:18
42088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145659	164			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143229	165			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMPLEX(3;4;"j")\</item\> trả về 3+4j.				20130618 17:22:18
42090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155103				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số nhị phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155103	217			0	vi	OCT2BIN				20130618 17:22:18
42092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146898	218			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146088	219			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154303	220			0	vi	OCT2BIN(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
42095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156013	221			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
42096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153984	222			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
42097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147493	223			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147260	224			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2BIN(3;3)\</item\> trả về 011.				20130618 17:22:18
42099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3152791				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152791	225			0	vi	OCT2DEC				20130618 17:22:18
42101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149199	226			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2DEZ\"\>Kết quả là số thập phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159337	227			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153902	228			0	vi	OCT2DEC(Số)				20130618 17:22:18
42104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155326	229			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
42105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154698	230			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154930	231			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2DEC(144)\</item\> trả về 100.				20130618 17:22:18
42107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155391				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155391	232			0	vi	OCT2HEX				20130618 17:22:18
42109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148831	233			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146988	234			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150523	235			0	vi	OCT2HEX(Số; Lần_số)				20130618 17:22:18
42112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159162	236			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				20130618 17:22:18
42113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145420	237			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				20130618 17:22:18
42114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150504	238			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148802	239			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2HEX(144;4)\</item\> trả về 0064.				20130618 17:22:18
42116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONVERT_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148446	175			0	vi	CONVERT_ADD				20130618 17:22:18
42118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154902	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CONVERT\"\>Chuyển đổi một giá trị từ một đơn vị đo sang giá trị tương ứng theo một đơn vị đo khác.\</ahelp\> Hãy nhập những đơn vị đo một cách trực tiếp dưới dạng văn bản, nằm giữa dấu nháy kép hay dưới dạng một tham chiếu. Nếu bạn nhập những đơn vị đo vào ô, chúng phải tương ứng chính xác với danh sách theo đây, mà phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, để nhập một l chữ thường (đại diện đơn vị đo lít) vào ô, bạn cần phải gõ một dấu lược « ' », phía trước chữ « l ».				20130618 17:22:18
42119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153055	177			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
42120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147234	178			0	vi	Đơn vị				20130618 17:22:18
42121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147512	179			0	vi	Cân nặng				20130618 17:22:18
42122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148476	180			0	vi	g, sg, lbm, u, ozm, stone, ton (tấn), grain (Gren), pweight, hweight, shweight				20130618 17:22:18
42123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155361	181			0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
42124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148925	182			0	vi	m, mi, Nmi, in (insơ), ft (phút), yd (thước Anh), ang, Pica, ell (En), parsec (Pacsec)				20130618 17:22:18
42125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3158429	183			0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
42126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150707	184			0	vi	yr (năm), day (ngày), hr (giờ), mn (phút), sec (giây)				20130618 17:22:18
42127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153238	185			0	vi	Áp suất				20130618 17:22:18
42128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3166437	186			0	vi	Pa, atm, mmHg, Torr, psi				20130618 17:22:18
42129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152944	187			0	vi	Lực				20130618 17:22:18
42130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155582	188			0	vi	N, dyn, pond				20130618 17:22:18
42131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153686	189			0	vi	Năng lượng				20130618 17:22:18
42132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153386	190			0	vi	J, e, c, cal, eV, HPh, Wh, BTU				20130618 17:22:18
42133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154100	191			0	vi	Năng xuất				20130618 17:22:18
42134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149915	192			0	vi	W, HP, PS				20130618 17:22:18
42135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148988	193			0	vi	Cường độ trường				20130618 17:22:18
42136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148616	194			0	vi	T, ga				20130618 17:22:18
42137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151120	195			0	vi	Nhiệt độ				20130618 17:22:18
42138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148659	196			0	vi	C, F, K, Reau, Rank				20130618 17:22:18
42139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154610	197			0	vi	Thể tích				20130618 17:22:18
42140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149423	198			0	vi	l, tsp (5ml), tbs (15ml), oz (Aoxơ), cup (250ml), pt (600ml), qt (1.2l), gal (4.8l), m3, mi3, Nmi3, in3, ft3, yd3, ang3, Pica3, barrel, bushel, regton, Schooner (375ml), Middy (250ml), Glass (125ml)				20130618 17:22:18
42141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149244	199			0	vi	Diện tích				20130618 17:22:18
42142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150425	200			0	vi	m2, mi2, Nmi2, in2, ft2, yd2, ang2, Pica2, Morgen, ar, acre (mẫu Anh), ha				20130618 17:22:18
42143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150629	201			0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
42144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159246	202			0	vi	m/s, m/h, mph (lý/giờ), kn, admkn				20130618 17:22:18
42145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143277	203			0	vi	Mỗi đơn vị đo phải có một ký tự tiền tố (đi trước) từ danh sách theo đây:				20130618 17:22:18
42146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148422	204			0	vi	Các ký tự tiền tố được phép				20130618 17:22:18
42147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149490	205			0	vi	10^(<0)				20130618 17:22:18
42148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149931	206			0	vi	d, c, m, u, n, p, f, a, z, y				20130618 17:22:18
42149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149589	207			0	vi	10^(>0)				20130618 17:22:18
42150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151248	208			0	vi	e, h, k, M, G, T, P, E, Z, Y				20130618 17:22:18
42151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903061174				0	vi	Các đơn vị thông tin "bit" và "byte" có thể được dẫn trước bởi một trong các tiền tố IEC 60027-2 / IEEE 1541:				20130618 17:22:18
42152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090966				0	vi	ki kibi 1024				20130618 17:22:18
42153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090958				0	vi	Mi mebi 1048576				20130618 17:22:18
42154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090936				0	vi	Gi gibi 1073741824				20130618 17:22:18
42155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090975				0	vi	Ti tebi 1099511627776				20130618 17:22:18
42156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090930				0	vi	Pi pebi 1125899906842620				20130618 17:22:18
42157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091070				0	vi	Ei exbi 1152921504606850000				20130618 17:22:18
42158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091097				0	vi	Zi zebi 1180591620717410000000				20130618 17:22:18
42159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091010				0	vi	Yi yobi 1208925819614630000000000				20130618 17:22:18
42160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146125	209			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153695	210			0	vi	CONVERT_ADD(Số; "Từ_đơn_vị"; "Đến_đơn_vị")				20130618 17:22:18
42162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147522	211			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
42163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154472	212			0	vi	\<emph\>Từ_đơn_vị\</emph\> là đơn vị từ đó cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
42164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153790	213			0	vi	            \<emph\>ToUnit\</emph\> là đơn vị mà phép chuyển đổi thực hiện. Các đơn vị phải cùng loại.				20130618 17:22:18
42165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id09022809540918				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_CONVERT_ADD_function\"\>Current list of CONVERT_ADD units in the OpenOffice.org Wiki.\</link\>				20130618 17:22:18
42166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156270	214			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156336	215			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"HP";"PS")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 10.14. 10 HP bằng 10.14 PS.				20130618 17:22:18
42168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154834	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"km";"mi")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 6.21. 10 kilômet bằng 6.21 lý. Chữ k là ký tự tiền tố được phép cho thừa số 10³.				20130618 17:22:18
42169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147096				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FACTDOUBLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa;số tăng dần theo hai\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147096	36			0	vi	FACTDOUBLE				20130618 17:22:18
42171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151309	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FACTDOUBLE\"\>Trả về giai thừa đôi của một số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154666	38			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155121	39			0	vi	FACTDOUBLE(Số)				20130618 17:22:18
42174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3158440	40			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\>\<emph\>!!\</emph\>, giai thừa đôi của \<emph\>Số\</emph\>, mà \<emph\>Số\</emph\> là một số nguyên lớn hơn hay bằng 0.				20130618 17:22:18
42175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2480849				0	vi	Đối với các số chẵn, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:				20130618 17:22:18
42176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	2*4*6*8* ... *n				20130618 17:22:18
42177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2927335				0	vi	Đối với các số lẻ, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:				20130618 17:22:18
42178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	1*3*5*7* ... *n				20130618 17:22:18
42179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id4071779				0	vi	FACTDOUBLE(0) trả về 1 theo định nghĩa.				20130618 17:22:18
42180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154622	42			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id7844477				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(5)\</item\> trả về 15.				20130618 17:22:18
42182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154116	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(6)\</item\> trả về 48.				20130618 17:22:18
42183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id6478469				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(0)\</item\> trả về 1.				20130618 17:22:18
42184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 3)				20130618 17:22:18
42185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146780	1			0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 3)				20130618 17:22:18
42186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3145112				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDFPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán có lãi suất đầu tiên không đều đặn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145112	71			0	vi	ODDFPRICE				20130618 17:22:18
42188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147250	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi đầu tiên không xảy ra đều đăn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153074	73			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146098	74			0	vi	ODDFPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153337	75			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149051	76			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147297	77			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				20130618 17:22:18
42194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150393	78			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147402	79			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				20130618 17:22:18
42196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151387	80			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153023	81			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150539	82			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3157871				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDFYIELD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3157871	87			0	vi	ODDFYIELD				20130618 17:22:18
42201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147414	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi thứ nhất không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150651	89			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152982	90			0	vi	ODDFYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3157906	91			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150026	92			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149012	93			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				20130618 17:22:18
42207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148725	94			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là kỳ trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150465	95			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				20130618 17:22:18
42209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146940	96			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149893	97			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148888	98			0	vi	\<emph\>Tần số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3153933				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDLPRICE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153933	103			0	vi	ODDLPRICE				20130618 17:22:18
42214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145145	104			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3152784	105			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155262	106			0	vi	ODDLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_cuối; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149689	107			0	vi	\<emph\>Thanh toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148753	108			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150861	109			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155831	110			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				20130618 17:22:18
42221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153328	111			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149186	112			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149726	113			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153111	114			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152999	115			0	vi	Ngày thanh toán: ngày 7, tháng 2/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối cùng: ngày 15, tháng 10/1998. Lãi suất: 3,75 phần trăm; lợi tức: 4,05 phần trăm; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0.				20130618 17:22:18
42226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148567	116			0	vi	Giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ của một chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150332	117			0	vi	=ODDLPRICE("1999-02-07";"1999-06-15";"1998-10-15"; 0.0375; 0.0405;100;2;0) trả về 99.87829.				20130618 17:22:18
42228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3153564				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDLYIELD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153564	118			0	vi	ODDLYIELD				20130618 17:22:18
42230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158002	119			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147366	120			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150018	121			0	vi	ODDLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159132	122			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150134	123			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145245	124			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151014	125			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				20130618 17:22:18
42237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149003	126			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148880	127			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155622	128			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145303	129			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145350	130			0	vi	Ngày thanh toán: ngày 20, tháng 4/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối: 3,75 phần trăm; giá: 99,875 đơn vị tiền tệ; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0.				20130618 17:22:18
42242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3157990	131			0	vi	Lợi tức của chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150572	132			0	vi	=ODDLYIELD("1999-04-20";"1999-06-15"; "1998-10-15"; 0.0375; 99.875; 100;2;0) trả về 0.044873 hay 4.4873%.				20130618 17:22:18
42244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148768				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VDB\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148768	222			0	vi	VDB				20130618 17:22:18
42246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154636	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VDB\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ hay thời kỳ bộ phận, dùng phương pháp kết toán giảm biến đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155519	224			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149025	225			0	vi	VDB(Giá; Thanh_lý; Kỳ_hạn; S; Cuối; Nhân_tố; Kiểu)				20130618 17:22:18
42249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150692	226			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				20130618 17:22:18
42250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155369	227			0	vi	\<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				20130618 17:22:18
42251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154954	228			0	vi	\<emph\>Kỳ_hạn\</emph\> là tuổi thọ khấu hao của tài sản.				20130618 17:22:18
42252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152817	229			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là khi bắt đầu khấu hao. Phải được nhập vào theo cùng một đơn vị ngày tháng với tuổi thọ.				20130618 17:22:18
42253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153221	230			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> là khi kết thúc khối hao.				20130618 17:22:18
42254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147536	231			0	vi	\<emph\>Nhân_tố\</emph\> (tùy chọn) là hệ số khấu hao. Nhân_tố=2 là khấu hao tỷ lệ đôi.				20130618 17:22:18
42255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154865	232			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là một tham số còn tùy chọn. Kiểu=1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao theo đường thẳng. Kiểu=0 thì không chuyển đổi.				20130618 17:22:18
42256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10A0D				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148429	233			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153927	234			0	vi	Khấu hao tỷ lệ đôi kết toán giảm trong một thời kỳ là gì nếu giá đầu tiên là 35.000 đơn vị tiền tệ, và giá trị ở kết thúc khấu hao là 7.500 đơn vị tiền tệ? Thời kỳ khấu hao là 3 năm. Có tính tiến trình khấu hao từ kỳ thứ 10 đến kỳ thứ 20.				20130618 17:22:18
42259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155991	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=VDB(35000;7500;36;10;20;2)\</item\> = 8603.80 đơn vị tiền tệ. Khấu hao giữa kỳ thứ 10 và kỳ thứ 20 là 8.603,80 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3147485				0	vi	\<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi, trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm XIRR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147485	193			0	vi	XIRR				20130618 17:22:18
42262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145614	194			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XIRR\"\>Tính nội suất sinh lợi với một danh sách sự trả tiền mà xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa nào 356 ngày trong mỗi năm, thì bỏ qua năm nhuận.				20130618 17:22:18
42263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10E62				0	vi	Nếu trả tiền sau mỗi khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm IRR.				20130618 17:22:18
42264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146149	195			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149826	196			0	vi	XIRR(Giá_trị; Ngày; Đoán)				20130618 17:22:18
42266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3163821	197			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và một dãy giá trị này tháng tương ứng. Cặp ngày thứ nhất xác định đầu của lịch trả. Các giá trị ngày khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc).				20130618 17:22:18
42267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149708	198			0	vi	\<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) là một sự đoán có thể được nhập vào về nội suất sinh lợi. Mặc định là 10%.				20130618 17:22:18
42268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145085	199			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149273	200			0	vi	Phép tính nội suất sinh lợi cho năm sự trả tiền theo đây:				20130618 17:22:18
42270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155838	305			0	vi	A				20130618 17:22:18
42271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152934	306			0	vi	B				20130618 17:22:18
42272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154638	307			0	vi	C				20130618 17:22:18
42273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147083	308			0	vi	1				20130618 17:22:18
42274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151187	309			0	vi	2001-01-01				20130618 17:22:18
42275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145212	201			0	vi	-\<item type=\"input\"\>10000\</item\>				20130618 17:22:18
42276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146856	202			0	vi	\<item type=\"input\"\>Nhận được\</item\>				20130618 17:22:18
42277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153277	310			0	vi	2				20130618 17:22:18
42278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154052	203			0	vi	2001-01-02				20130618 17:22:18
42279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151297	204			0	vi	\<item type=\"input\"\>2000\</item\>				20130618 17:22:18
42280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149985	205			0	vi	\<item type=\"input\"\>Đã gửi\</item\>				20130618 17:22:18
42281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154744	311			0	vi	3				20130618 17:22:18
42282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153151	206			0	vi	2001-03-15				20130618 17:22:18
42283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145657	207			0	vi	2500				20130618 17:22:18
42284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155101	312			0	vi	4				20130618 17:22:18
42285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146894	208			0	vi	2001-05-12				20130618 17:22:18
42286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3143231	209			0	vi	5000				20130618 17:22:18
42287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156012	313			0	vi	5				20130618 17:22:18
42288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149758	210			0	vi	2001-08-10				20130618 17:22:18
42289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147495	211			0	vi	1000				20130618 17:22:18
42290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152793	212			0	vi	=XIRR(B1:B5; A1:A5; 0.1) trả về 0.1828.				20130618 17:22:18
42291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149198				0	vi	\<bookmark_value\>hàm XNPV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149198	213			0	vi	XNPV				20130618 17:22:18
42293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153904	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XNPV\"\>Tính giá trị hiện tại ròng cho một danh sách các sự trả tiền xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa vào một năm có 365 ngày, thì bỏ qua năm nhuận.				20130618 17:22:18
42294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN11138				0	vi	Nếu trả tiền theo khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm NPV.				20130618 17:22:18
42295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155323	215			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150117	216			0	vi	XNPV(Suất; Giá_trị; Ngày)				20130618 17:22:18
42297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153100	217			0	vi	\<emph\>Suất\</emph\> là nội suất sinh lợi cho các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155395	218			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và dãy các giá trị ngày tháng tương ứng. Cặp ngày đầu tiên xác định khi bắt đầu lịch trả tiền. Các giá trị ngày tháng khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc).				20130618 17:22:18
42299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148832	219			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150525	220			0	vi	Phép tính giá trị hiện tại ròng cho những năm sự trả tiền đã nói trên theo một tỷ suất lợi tức 6%.				20130618 17:22:18
42301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149910	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=XNPV(0.06;B1:B5;A1:A5)\</item\> trả về 323.02.				20130618 17:22:18
42302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148822				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RRI\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148822	237			0	vi	RRI				20130618 17:22:18
42304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154293	238			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZGZ\"\>Tính lãi suất kết quả từ lợi nhuận của một đầu tư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148444	239			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148804	240			0	vi	RRI(P; PV; FV)				20130618 17:22:18
42307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154901	241			0	vi	\<emph\>P\</emph\> là số các thời kỳ cần thiết để tính lãi suất.				20130618 17:22:18
42308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159149	242			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là tiền cọc hay giá trị tiền mặt của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Giá trị tiền sọc phải là số dương: không thể là 0 hay <0.				20130618 17:22:18
42309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149771	243			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> quyết định có muốn gì làm giá trị tiền mặt của tiền sọc.				20130618 17:22:18
42310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148941	244			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154212	245			0	vi	Trong bốn thời kỳ (năm), và một giá trị tiền mặt 7.500 đơn vị tiền tệ, cần tính tỷ suất lợi tức nếu giá trị tương lai là 10.000 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150775	246			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RRI(4;7500;10000)\</item\> = 7.46 %				20130618 17:22:18
42313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145413	247			0	vi	Lãi suất phải là 7,46% để 7.500 đơn vị tiền tệ có thể trở thành 10.000 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3154267				0	vi	\<bookmark_value\>tính;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154267	249			0	vi	RATE				20130618 17:22:18
42316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151052	250			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINS\"\>Trả về lãi suất cố định trong mỗi thời kỳ của một tiền trợ cấp hàng năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154272	251			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158423	252			0	vi	RATE(NPer; Pmt; PV; FV; Kiểu; Đoán)				20130618 17:22:18
42319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148910	253			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ, trong chúng trả tiền (thời kỳ trả tiền).				20130618 17:22:18
42320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148925	254			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền cố định (tiền trợ cấp hàng năm) được trả mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149160	255			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt trong dãy các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3166456	256			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai được tới ở kết thúc các sự trả tiền định kỳ.				20130618 17:22:18
42323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153243	257			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là ngày hết hạn của sự trả tiền định kỳ, hoặc ở đầu hoặc cuối của một thời kỳ.				20130618 17:22:18
42324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146949	258			0	vi	\<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) quyết định giá trị xấp xỉ của tiền lãi khi tính lặp lại.				20130618 17:22:18
42325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10E2A				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149791	259			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150706	260			0	vi	Lãi suất cố định trong 3 thời kỳ là gì nếu 10 đơn vị tiền tệ được trả đều và giá trị tiền mặt hiện tại là 900 đơn vị tiền tệ?				20130618 17:22:18
42328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155586	261			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RATE(3;10;900)\</item\> = -121% Lãi suất thì là 121%.				20130618 17:22:18
42329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149106				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INTRATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149106	60			0	vi	INTRATE				20130618 17:22:18
42331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149918	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_INTRATE\"\>Tính lãi suất hàng năm mà kết quả khi một chứng khoán (hay mục khác) được mua ở một giá trị đầu tư và bán lại ở một giá trị đáo hạn. Không trả tiền lãi nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149974	62			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149800	63			0	vi	INTRATE(Thanh_toán; Đến_hạn; Đầu_tư; Trả_hết; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148618	64			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> (Thanh toán) là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148988	65			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó bán lại chứng khoán.				20130618 17:22:18
42336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154604	66			0	vi	\<emph\>Đầu_tư\</emph\> là giá mua.				20130618 17:22:18
42337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154337	67			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là mua bán lại.				20130618 17:22:18
42338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145380	68			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149426	69			0	vi	Một bức vẽ được mua vào ngày 1990-01-15 trả 1 triệu đơn vị tiền tệ, sau đó bán lại vào 2002-05-02 trả 2 triệu. Cơ bản là phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản=3). Lãi suất hàng năm trung bình là gì?				20130618 17:22:18
42340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151125	70			0	vi	=INTRATE("1990-01-15"; "2002-05-05"; 1000000; 2000000; 3) trả về 8.12%.				20130618 17:22:18
42341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148654				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPNCD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148654	163			0	vi	COUPNCD				20130618 17:22:18
42343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149927	164			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNCD\"\>Trả về ngày tháng trả tiền lãi đầu tiên sau ngày thanh toán. Hãy định dạng kết quả dạng ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153317	165			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150423	166			0	vi	COUPNCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150628	167			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153536	168			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145313	169			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155424	170			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154794	171			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng ngày (cơ bản 3), ngày tháng trả tiền lãi kế tiếp ở ngày nào?				20130618 17:22:18
42351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159251	172			0	vi	=COUPNCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2001-05-15.				20130618 17:22:18
42352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3143281				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3143281	143			0	vi	COUPDAYS				20130618 17:22:18
42354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149488	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYS\"\>Trả về số các ngày trong thời kỳ trả tiền lãi hiện thời chứa ngày thanh toán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148685	145			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149585	146			0	vi	COUPDAYS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152767	147			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151250	148			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146126	149			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153705	150			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147530	151			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), thời kỳ chứa ngày thanh toán có bao nhiêu ngày?				20130618 17:22:18
42362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156338	152			0	vi	=COUPDAYS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 181.				20130618 17:22:18
42363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3154832				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYSNC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154832	153			0	vi	COUPDAYSNC				20130618 17:22:18
42365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147100	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYSNC\"\>Trả về số các ngày trong khoảng từ ngày thanh toán đến ngày trả tiền lãi kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3151312	155			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155121	156			0	vi	COUPDAYSNC(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158440	157			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146075	158			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154620	159			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155604	160			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148671	161			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), khoảng đến ngày trả tiền lãi kế tiếp có bao nhiêu ngày?				20130618 17:22:18
42373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156158	162			0	vi	=COUPDAYSNC("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 110.				20130618 17:22:18
42374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3150408				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYBS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chứng khoán;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150408	133			0	vi	COUPDAYBS				20130618 17:22:18
42376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146795	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYBS\"\>Trả về số các ngày từ ngày trả tiền lãi đầu tiên về một chứng khoán đến ngày thanh toán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156142	135			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159083	136			0	vi	COUPDAYBS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146907	137			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> is the date of purchase of the security.				20130618 17:22:18
42380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159390	138			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154414	139			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153880	140			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150592	141			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), đây là bao nhiêu ngày?				20130618 17:22:18
42384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151103	142			0	vi	=COUPDAYBS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 71.				20130618 17:22:18
42385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3152957				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPPCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;ngày tiền lãi nằm trước ngày thanh toán\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3152957	183			0	vi	COUPPCD				20130618 17:22:18
42387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153678	184			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPPCD\"\>Trả về ngày tháng của ngày trả tiền lãi nằm trước ngày thanh toán. Định dạng kết quả dưới dạng một ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156269	185			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153790	186			0	vi	COUPPCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150989	187			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154667	188			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154569	189			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150826	190			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148968	191			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), trước khi mua có ngày trả tiền lãi nào				20130618 17:22:18
42395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149992	192			0	vi	=COUPPCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2000-15-11.				20130618 17:22:18
42396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3150673				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPNUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phiếu lãi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150673	173			0	vi	COUPNUM				20130618 17:22:18
42398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154350	174			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNUM\"\>Trả về số các phiếu lãi (số lần trả tiền lãi) nằm giữa ngày thanh toán và ngày đến hạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148400	175			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153200	176			0	vi	COUPNUM(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159406	177			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155864	178			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154720	179			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149319	180			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152460	181			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), có trả tiền lãi vào bao nhiêu ngày?				20130618 17:22:18
42406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150640	182			0	vi	=COUPNUM("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2.				20130618 17:22:18
42407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149339				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IPMT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất trả dần định kỳ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149339	263			0	vi	IPMT				20130618 17:22:18
42409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154522	264			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINSZ\"\>Tính chi trả dần định kỳ cho một đầu tư có trả tiền đều và một lãi suất cố định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153266	265			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151283	266			0	vi	IPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu)				20130618 17:22:18
42412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147313	267			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145158	268			0	vi	\<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ cho đó cần tính lãi kép. Kỳ=NPer nếu tính lãi kép cho kỳ cuối cùng.				20130618 17:22:18
42414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147577	269			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trong chúng trả tiền lãi hàng năm.				20130618 17:22:18
42415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156211	270			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt hiện tại theo thứ tự trả tiền.				20130618 17:22:18
42416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151213	271			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai) ở kết thúc các thời kỳ.				20130618 17:22:18
42417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154195	272			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là ngày đến hạn để trả tiền định kỳ.				20130618 17:22:18
42418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150102	273			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149438	274			0	vi	Nếu lãi suất cố định là 5% và giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ, trong thời kỳ (năm) thứ năm có lãi suất nào? Trả tiền định kỳ trong bảy năm.				20130618 17:22:18
42420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150496	275			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IPMT(5%;5;7;15000)\</item\> = -352.97 đơn vị tiền tệ. Lãi kép trong thời kỳ (năm) thứ năm là 352,97 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3151205				0	vi	\<bookmark_value\>tính;giá trị tương lai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> giá trị tương lai;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3151205	277			0	vi	FV				20130618 17:22:18
42423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154140	278			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZW\"\>Trả về giá trị tương lai của một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định (Giá trị Tương lai).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155178	279			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145215	280			0	vi	PV(Tỷ_lệ; NPer; Pmt; FV; Kiểu)				20130618 17:22:18
42426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155136	281			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156029	282			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				20130618 17:22:18
42428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151322	283			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
42429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145256	284			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư.				20130618 17:22:18
42430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150999	285			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN114D8				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146800	286			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146813	287			0	vi	Nếu lãi suất là 4%, và thời kỳ trả tiền là 2 năm, với số tiền phải trả từng kỳ là 750 đơn vị tiền tệ, ở kết thúc khoảng đầu tư có giá trị nào? Đầu tư có giá trị hiện tại là 2.500 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149302	288			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FV(4%;2;750;2500) \</item\>= -4234.00 đơn vị tiền tệ. Giá trị ở kết thúc khoảng đầu tư là 4234,00 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3155912				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FVSCHEDULE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tương lai;lãi suất biến đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155912	51			0	vi	FVSCHEDULE				20130618 17:22:18
42437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3163726	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FVSCHEDULE\"\>Tính giá trị lũy tích của tiền vốn đầu tiên đối với một chuỗi các lãi suất biến đổi theo định kỳ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149571	53			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148891	54			0	vi	FVSCHEDULE(Tiền_gốc; Lịch)				20130618 17:22:18
42440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148904	55			0	vi	\<emph\>Tiền_gốc\</emph\> là tiền vốn đầu tiên.				20130618 17:22:18
42441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148562	56			0	vi	\<emph\>Lịch\</emph\> là một chuỗi các lãi suất, v.d. dươi dạng phạm vi (H3:H5) hay danh sách (xem ví dụ).				20130618 17:22:18
42442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147288	57			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148638	58			0	vi	1000 đơn vị tiền tệ đã được đầu tư được ba năm. Lãi suất là 3%, 5%, 5% mỗi năm riêng từng năm. Sau ba năm có giá trị nào?				20130618 17:22:18
42444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156358	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FVSCHEDULE(1000;{0.03;0.04;0.05})\</item\> trả về 1124,76.				20130618 17:22:18
42445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3156435				0	vi	\<bookmark_value\>tính;số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời kỳ trả tiền;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156435	290			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
42447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152363	291			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZZR\"\>Trả về số các thời kỳ cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147216	292			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155934	293			0	vi	NPER(Tỷ_lệ; Pmt; PV; FV; Kiểu)				20130618 17:22:18
42450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155946	294			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149042	295			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				20130618 17:22:18
42452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153134	296			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư.				20130618 17:22:18
42453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154398	297			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai, được tới ở kết thúc thời kỳ cuối cùng.				20130618 17:22:18
42454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145127	298			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN1166C				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155795	299			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147378	300			0	vi	Có lãi suất định kỳ 6%, số tiền phải trả định kỳ 153,75 đơn vị tiền tệ và giá trị tiền mặt hiện tại 2.600 đơn vị tiền tệ thì khoảng trả tiền trải ra bao nhiêu thời kỳ trả tiền?				20130618 17:22:18
42458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156171	301			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NPER(6%;153.75;2600)\</item\> = -12,02. Khoảng trả tiền trải ra 12,02 thời kỳ.				20130618 17:22:18
42459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150309	314			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Back to Financial Functions Part One\"\>Back to Financial Functions Part One\</link\>				20130618 17:22:18
42460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153163	315			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Trở về Hàm Tài Chính Phần 2\</link\>				20130618 17:22:18
42461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính Phần 2				20130618 17:22:18
42462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	Hàm Tài Chính Phần 2				20130618 17:22:18
42463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148742	343			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài chính Phần 1\"\>Trở về Hàn Tài chính Phần 1\</link\>				20130618 17:22:18
42464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151341	344			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\>				20130618 17:22:18
42465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150026				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PPMT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150026	238			0	vi	PPMT				20130618 17:22:18
42467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146942	239			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KAPZ\"\>Trả về trong một thời kỳ đã ghi rõ số tiền đối với tiền gốc cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền số định theo định kỳ và một lãi suất cố định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150459	240			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146878	241			0	vi	PPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu)				20130618 17:22:18
42470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151228	242			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148887	243			0	vi	\<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ trả dần: P=1 (kỳ đầu), P=Nper (kỳ cuối).				20130618 17:22:18
42472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148436	244			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				20130618 17:22:18
42473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153035	245			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147474	246			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai (đã muốn).				20130618 17:22:18
42475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3144744	247			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (F=1) hay cuối (F=0) của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148582	248			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154811	249			0	vi	Có lãi suất hàng năm 8,75% trong ba năm thì phải trả từng tháng bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 5.000 đơn vị tiền tệ, lúc nào cũng được trả ở đầu kỳ. Giá trị tương lai là 8.000 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149246	250			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PPMT(8.75%/12;1;36;5000;8000;1)\</item\> = -350.99 đơn vị tiền tệ				20130618 17:22:18
42480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3146139				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả dần mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả lại mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMPRINC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146139	252			0	vi	CUMPRINC				20130618 17:22:18
42482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150140	253			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMKAPITAL\"\>Trả về số tiền lãi lũy tích được trả trong một thời kỳ đầu tư có lãi suất cố định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149188	254			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148733	255			0	vi	CUMPRINC(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu)				20130618 17:22:18
42485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150864	256			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166052	257			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên.				20130618 17:22:18
42487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150007	258			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153112	259			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên.				20130618 17:22:18
42489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146847	260			0	vi	\<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng.				20130618 17:22:18
42490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145167	261			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154502	262			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153570	263			0	vi	Nếu lãi suất hàng năm là 5,5% trong 36 tháng, kết quả thưởng phạt là bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ. Kết quả thưởng phạt được tính giữa kỳ thứ 10 và 18. Ngày đến hạn nằm ở kết thúc kỳ.				20130618 17:22:18
42493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149884	264			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC(5.5%/12;36;15000;10;18;0)\</item\> = -3669.74 đơn vị tiền tệ. Số tiền kết quả thưởng phạt giữa thời kỳ thứ 10 và 18 là 3669,74 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150019				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CUMPRINC_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150019	182			0	vi	CUMPRINC_ADD				20130618 17:22:18
42496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145246	183			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMPRINC\"\>Tính số tiền lũy tích trả hết nợ trong một thời kỳ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153047	184			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157970	185			0	vi	CUMPRINC_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu)				20130618 17:22:18
42499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145302	186			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151017	187			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai đều phải được tính hàng năm hay hàng tháng.				20130618 17:22:18
42501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155620	188			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời.				20130618 17:22:18
42502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145352	189			0	vi	\<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ trả tiền đầu tiên cho phép tính.				20130618 17:22:18
42503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157986	190			0	vi	\<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ trả tiền cuối cùng cho phép tính.				20130618 17:22:18
42504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150570	191			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150269	192			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148774	193			0	vi	Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà:				20130618 17:22:18
42507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150661	194			0	vi	Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), khoảng thời gian: 30 năm (số các thời kỳ trả tiền = 30 * 12 = 360), NPV: 125.000 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155512	195			0	vi	Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13 đến 24), bạn sẽ trả lại bao nhiêu tiền?				20130618 17:22:18
42509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149394	196			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -934.1071				20130618 17:22:18
42510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149026	197			0	vi	Trong tháng đầu tiên, bạn sẽ trả lại số tiền này:				20130618 17:22:18
42511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154636	198			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -68,27827				20130618 17:22:18
42512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155370				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMIPMT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155370	266			0	vi	CUMIPMT				20130618 17:22:18
42514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3158411	267			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMZINSZ\"\>Tính các sự trả tiền lãi lũy tích, tức là tổng số tiền lãi, cho một đầu tư dựa vào lãi suất cố định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155814	268			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147536	269			0	vi	CUMIPMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu)				20130618 17:22:18
42517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150475	270			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153921	271			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là thời kỳ trả tiền, tổng số các thời kỳ. NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên.				20130618 17:22:18
42519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153186	272			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời trong chuỗi các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156259	273			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên.				20130618 17:22:18
42521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155990	274			0	vi	\<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng.				20130618 17:22:18
42522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149777	275			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153723	276			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147478	277			0	vi	Nếu lãi suất hàng năm là 5,5%, cần trả tiền từng tháng trong 2 năm, và giá trị tiền mặt hiện thời là 5.000 đơn vị tiền tệ, có trả bao nhiêu tiền lãi? Thời kỳ đầu tiên là kỳ thứ 4, và thời kỳ cuối cùng là kỳ thứ 6. Cần trả tiền ở đầu mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149819	278			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT(5.5%/12;24;5000;4;6;1)\</item\> = -57.54 đơn vị tiền tệ. Số tiền lãi được trả định kỳ giữa thời kỳ thứ 4 và 6 là 57,54 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3083280				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CUMIPMT_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3083280	165			0	vi	CUMIPMT_ADD				20130618 17:22:18
42528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152482	166			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMIPMT\"\>Tính tiền lãi lũy tích trong một thời kỳ nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149713	167			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145087	168			0	vi	CUMIPMT_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu)				20130618 17:22:18
42531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149277	169			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149270	170			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai được tính hàng nam hay hàng tháng.				20130618 17:22:18
42533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152967	171			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời.				20130618 17:22:18
42534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156308	172			0	vi	\<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ đầu tiên cho phép tính.				20130618 17:22:18
42535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149453	173			0	vi	\<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ cuối cùng cho phép tính.				20130618 17:22:18
42536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150962	174			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152933	175			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156324	176			0	vi	Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà:				20130618 17:22:18
42539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147566	177			0	vi	Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), Khoảng thời gian: 30 năm (NPER = 30 * 12 = 360), Pv: 125.000 đơn vị tiền tệ				20130618 17:22:18
42540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151272	178			0	vi	Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13-24), bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi?				20130618 17:22:18
42541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156130	179			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -11135,23.				20130618 17:22:18
42542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150764	180			0	vi	Trong tháng đầu tiên, bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi?				20130618 17:22:18
42543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146857	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -937,50.				20130618 17:22:18
42544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150878				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150878	9			0	vi	PRICE				20130618 17:22:18
42546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153210	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICE\"\>Tính giá trị thị trường của một chứng khoán có lãi suất cố định, với một mệnh giá 100 đơn vị tiền tệ làm một hàm của lợi tức dự toán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154646	11			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152804	12			0	vi	PRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156121	13			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149983	14			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153755	15			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				20130618 17:22:18
42552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155999	16			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156114	17			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155846	18			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153148	19			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150260	20			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 2007-11-15. Lãi suất danh nghĩa là 5,75%. Lợi tức là 6,5%. Giá trị trả hết là 100 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Tính với cơ bản 0, giá là như theo đây:				20130618 17:22:18
42557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147273	21			0	vi	=PRICE("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575; 0.065; 100; 2; 0) trả về 95,04287.				20130618 17:22:18
42558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3151297				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICEDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151297	22			0	vi	PRICEDISC				20130618 17:22:18
42560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155100	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEDISC\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149294	24			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146084	25			0	vi	PRICEDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá; Trả_hết; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159179	26			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154304	27			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156014	28			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là phần trăm giảm giá của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147489	29			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152794	30			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149198	31			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-03-01. Giảm giá theo 5,25%. Giá trị trả hết là 100. Khi tính trên cơ bản 2, giá bị giảm như theo đây:				20130618 17:22:18
42569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151178	32			0	vi	=PRICEDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 0.0525; 100; 2) trả về 99,79583.				20130618 17:22:18
42570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3154693				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICEMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán trả tiền lãi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154693	33			0	vi	PRICEMAT				20130618 17:22:18
42572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153906	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEMAT\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, mà trả tiền lãi vào ngày đến hạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154933	35			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155393	36			0	vi	PRICEMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Lợi; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153102	37			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150530	38			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149903	39			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				20130618 17:22:18
42578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148828	40			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp.				20130618 17:22:18
42579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146993	41			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150507	42			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154289	43			0	vi	Ngày thanh toán là 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-04-13; ngày cấp là 1998-11-11. Lãi suất là 6,1%; lợi tức là 6,1%; cơ bản: 30/360 = 0.				20130618 17:22:18
42582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154905	44			0	vi	Giá được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3158409	45			0	vi	=PRICEMAT("1999-02-15";"1999-04-13";"1998-11-11"; 0.061; 0.061;0) trả về 99,98449888.				20130618 17:22:18
42584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148448				0	vi	\<bookmark_value\>tính; khoảng thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DURATION\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148448	280			0	vi	DURATION				20130618 17:22:18
42586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153056	281			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAUFZEIT\"\>Tính số các thời kỳ cần thiết để một đầu tư tới giá trị đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145421	282			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148933	283			0	vi	DURATION(Tỷ_lệ; PV; FV)				20130618 17:22:18
42589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148801	284			0	vi	\<emph\>Tỷ lệ\</emph\> là một hằng số. Lãi suất sẽ được tính cho toàn bộ khoảng thời gian. Lãi suất từng kỳ được tính bằng cách chia lãi suất cho khoảng thời gian đã tính. Lãi suất nội tại cho một số tiền trả hằng năm nên được nhập vào dưới dạng Tỷ_lệ/12.				20130618 17:22:18
42590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147239	285			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là số tiền mặt cọc hay giá trị tiền mặt hiện tại của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Tiền cọc phải được nhập dưới dạng một giá trị dương: không thể là 0 hay <0.				20130618 17:22:18
42591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147515	286			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> là giá trị mong đợi. Giá trị tương lai thì quyết định giá trị đã muốn (tương lai) của tiền cọc.				20130618 17:22:18
42592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153579	287			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148480	288			0	vi	Khi có lãi suất 4,75%, giá trị tiền mặt 25.000 đơn vị tiền tệ và giá trị tương lai 1.000.000 đơn vị tiền tệ, trả về khoảng thời gian 79,49 thời kỳ trả tiền. Số tiền từng kỳ là thương của giá trị tương lai và khoảng thời gian, trong trường hợp này 1.000.000/79,49=12.850,20.				20130618 17:22:18
42594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148912				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao theo đường thẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SLN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148912	290			0	vi	SLN				20130618 17:22:18
42596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149154	291			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LIA\"\>Trả về khấu hao theo đường thẳng của một tài sản trong một thời kỳ.\</ahelp\>Số tiền khấu hao không thay đổi trong thời kỳ khấu hao.				20130618 17:22:18
42597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153240	292			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166456	293			0	vi	SLN(Giá; Cứu; Tuổi)				20130618 17:22:18
42599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146955	294			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				20130618 17:22:18
42600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149796	295			0	vi	\<emph\>Cứu\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				20130618 17:22:18
42601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166444	296			0	vi	\<emph\>Tuổi\</emph\> là thời kỳ khấu hao xác định số các thời kỳ trong tiến trình khấu hao tài sản.				20130618 17:22:18
42602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155579	297			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154098	298			0	vi	Thiết bị văn phòng có giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong 7 năm. Giá trị ở kết thúc tiến trình khấu hao sẽ là 3.500 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153390	299			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SLN(50000;3,500;84)\</item\> = 553.57 đơn vị tiền tệ. Khấu hao hàng tháng định kỳ của thiết bị văn phòng là 553,57 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3153739				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MDURATION\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian Macauley\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153739	217			0	vi	MDURATION				20130618 17:22:18
42607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149923	218			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MDURATION\"\>Tính thời lượng Macauley đã sửa đổi của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149964	219			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148987	220			0	vi	MDURATION(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu; Lợi; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148619	221			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149805	222			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154338	223			0	vi	\<emph\>Phiếu\</emph\> là lãi xuất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				20130618 17:22:18
42613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148466	224			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				20130618 17:22:18
42614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149423	225			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154602	226			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148652	227			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu?				20130618 17:22:18
42617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145378	228			0	vi	=MDURATION("2001-01-01"; "2006-01-01"; 0.08; 0.09; 2; 3) trả về 4,02 năm.				20130618 17:22:18
42618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149242				0	vi	\<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149242	301			0	vi	NPV				20130618 17:22:18
42620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145308	302			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NBW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư dựa vào một chuỗi luồng tiền định kỳ và một tỷ lệ chiết khấu. Để tính giá trị hiện tại ròng, hãy trừ giá của dự án (luồng tiền đầu tiên vào giờ số không) từ giá trị đã trả về.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149937	303			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153321	304			0	vi	NPV(Tỷ_lệ; Giá_trị1; Giá_trị2; ...)				20130618 17:22:18
42623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150630	305			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là suất chiết khấu trong một thời kỳ.				20130618 17:22:18
42624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150427	306			0	vi	\<emph\>Giá_trị1;...\</emph\> là đến 30 giá tị đại diện tiền cọc hay tiền rút.				20130618 17:22:18
42625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153538	307			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154800	308			0	vi	Có suất chiết khấu 8,75% và 10, 20 và 30 đơn vị tiền tệ được trả định kỳ thì làm giá trị hiện tại ròng nào? Vào giờ số không, cả giá được trả lại như -40 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3143270	309			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NPV(8.75%;10;20;30)\</item\> = 49,43 đơn vị tiền tệ. Giá trị hiện tại ròng là giá trị đã trả về trừ giá đầu tiên 40 đơn vị tiền tệ, thì hiệu là 9,43 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149484				0	vi	\<bookmark_value\>tính;lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NOMINAL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149484	311			0	vi	NOMINAL				20130618 17:22:18
42630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149596	312			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm, tùy theo lãi suất hiệu dụng và số các thời kỳ kép mỗi năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151252	313			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152769	314			0	vi	NOMINAL(Suất_hiệu; NPerY)				20130618 17:22:18
42633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147521	315			0	vi	\<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng.				20130618 17:22:18
42634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156334	316			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số các sự trả tiền lãi định kỳ trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
42635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154473	317			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147091	318			0	vi	Có lãi suất hiệu dụng 13,5% và trả 12 lần trong một năm thì có bao nhiêu tiền lãi danh nghĩa?				20130618 17:22:18
42637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154831	319			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOMINAL(13.5%;12)\</item\> = 12,73%. Lãi suất danh nghĩa mỗi năm là 12,73%.				20130618 17:22:18
42638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155123				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOMINAL_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155123	229			0	vi	NOMINAL_ADD				20130618 17:22:18
42640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148671	230			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm dựa vào suất hiệu dụng và số lần trả tiền lãi mỗi năm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155611	231			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156157	232			0	vi	NOMINAL_ADD(Suất_hiệu; NPerY)				20130618 17:22:18
42643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153777	233			0	vi	\<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng hàng năm.				20130618 17:22:18
42644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150409	234			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				20130618 17:22:18
42645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146789	235			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145777	236			0	vi	Có lãi suất hiệụ dụng 5,3543% và trả tiền hàng quý thì lãi suất danh nghĩa là bao nhiêu?				20130618 17:22:18
42647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156146	237			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOMINAL_ADD(5.3543%;4)\</item\> trả về 0,0525 hay 5,25%.				20130618 17:22:18
42648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3159087				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DOLLARFR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân sang phân số thập phân hỗn tạp.\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3159087	208			0	vi	DOLLARFR				20130618 17:22:18
42650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150593	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARFR\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một số thập phân sang một số thập phân hỗn tạp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151106	210			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152959	211			0	vi	DOLLARFR(đôla_tp; phân_số)				20130618 17:22:18
42653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149558	212			0	vi	\<emph\>Đôla_tp\</emph\> là một số thập phân.				20130618 17:22:18
42654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153672	213			0	vi	\<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân.				20130618 17:22:18
42655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3156274	214			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153795	215			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;16)\</item\> chuyển đổi sang phần mười sáu. Kết quả là 1,02 cho 1 cộng với 2/16.				20130618 17:22:18
42657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150995	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;8)\</item\> chuyển đổi sang phần tám. Kết quả là 1,1 cho 1 cộng với 1/8.				20130618 17:22:18
42658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3154671				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân, sang số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DOLLARDE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154671	199			0	vi	DOLLARDE				20130618 17:22:18
42660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154418	200			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARDE\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một phân số thập phân sang một số thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146124	201			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150348	202			0	vi	DOLLARDE(đôla_phân; Phân_số)				20130618 17:22:18
42663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154111	203			0	vi	\<emph\>Đôla_phân\</emph\> là một số được cho dưới dạng một phân số thập phân.				20130618 17:22:18
42664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153695	204			0	vi	\<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân.				20130618 17:22:18
42665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153884	205			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150941	206			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.02;16)\</item\> đại diện 1 và 2/16. Đây trả về 1,125.				20130618 17:22:18
42667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150830	207			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.1;8)\</item\> đại diện 1 và 1/8. Đây trả về 1,125.				20130618 17:22:18
42668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148974				0	vi	\<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm MIRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;đã sửa đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148974	321			0	vi	MIRR				20130618 17:22:18
42670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155497	322			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QIKV\"\>Tính nội suất sinh lợi đã sửa đổi của một chuỗi các đầu tư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154354	323			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148399	324			0	vi	MIRR(Giá_trị; Đầu_tư; Suất_lại)				20130618 17:22:18
42673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155896	325			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> tương ứng với mảng hay tham chiếu ô cho các ô có nội dung tương ứng với sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149998	326			0	vi	\<emph\>Đầu_tư\</emph\> là lãi suất của các đầu tư (những giá trị âm của mảng).				20130618 17:22:18
42675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159408	327			0	vi	\<emph\>Suất_lại\</emph\> là lãi suất khi đầu tư lại (những giá trị dương của mảng).				20130618 17:22:18
42676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154714	328			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147352	329			0	vi	Giả sử nội dung của ô A1 = \<item type=\"input\"\>-5\</item\>, A2 = \<item type=\"input\"\>10\</item\>, A3 = \<item type=\"input\"\>15\</item\>, và A4 = \<item type=\"input\"\>8\</item\>, và giá trị đầu tư 0,5, và giá trị đầu tư lại 0,1, thì kết quả là 94,16%.				20130618 17:22:18
42678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149323				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi tức, xem thêm tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149323	129			0	vi	YIELD				20130618 17:22:18
42680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150643	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149344	131			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149744	132			0	vi	YIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154526	133			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153266	134			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151284	135			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất hàng năm.				20130618 17:22:18
42686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147314	136			0	vi	\<emph\>Price\</emph\> is the price (purchase price) of the security per 100 currency units of par value.				20130618 17:22:18
42687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145156	137			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159218	138			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				20130618 17:22:18
42689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3147547	139			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151214	140			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 2007-11-15. Lãi suất là 5,75%. Giá là 95,04287 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số = 2) và cơ bản là 0. Lợi tức là gì?				20130618 17:22:18
42691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154194	141			0	vi	=YIELD("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575 ;95.04287; 100; 2; 0) trả về 0,065 hay 6,50 phần trăm.				20130618 17:22:18
42692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150100				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELDDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150100	142			0	vi	YIELDDISC				20130618 17:22:18
42694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150486	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDDISC\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149171	144			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159191	145			0	vi	YIELDDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá; Trả_hết; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150237	146			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146924	147			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151201	148			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156049	149			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154139	150			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3163815	151			0	vi	Một chứng khoán không trả tiền lãi được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-03-01. Giá là 99,795 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Cơ bản là 2. Lợi tức là gì?				20130618 17:22:18
42703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155187	152			0	vi	=YIELDDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 99.795; 100; 2) trả về 0,052823 hay 5,2823 phần trăm.				20130618 17:22:18
42704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155140				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELDMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán trả tiền lãi một khi đến hạn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155140	153			0	vi	YIELDMAT				20130618 17:22:18
42706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151332	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDMAT\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán, tiền lãi của đó được trả vào ngày đến hạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3159100	155			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159113	156			0	vi	YIELDMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Giá; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
42709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149309	157			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151381	158			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153302	159			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				20130618 17:22:18
42712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147140	160			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp.				20130618 17:22:18
42713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151067	161			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				20130618 17:22:18
42714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155342	162			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3163717	163			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-03-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-11-03. Ngày cấp là 1998-11-08. Lãi suất là 6,25%, giá là 100.0123. Cơ bản là 0. Lợi tức là gì?				20130618 17:22:18
42716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155311	164			0	vi	=YIELDMAT("1999-03-15"; "1999-11-03"; "1998-11-08"; 0.0625; 100.0123; 0) trả về 0,060954 or 6,0954 phần trăm.				20130618 17:22:18
42717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149577				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm PMT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149577	330			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
42719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148563	331			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RMZ\"\>Trả về số tiền cần trả định kỳ đối với một tiền trả hàng năm có lãi suất bất biến.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145257	332			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147278	333			0	vi	PMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; FV; Kiểu)				20130618 17:22:18
42722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147291	334			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				20130618 17:22:18
42723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148641	335			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ trong chúng trả tiền hàng năm.				20130618 17:22:18
42724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156360	336			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				20130618 17:22:18
42725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154920	337			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai), được tới ở kết thúc các sự trả định kỳ.				20130618 17:22:18
42726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156434	338			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				20130618 17:22:18
42727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_idN11645				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				20130618 17:22:18
42728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152358	339			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154222	340			0	vi	Có lãi suất hàng năm 1,99%, khoảng thời gian trả tiền 3 năm và giá trị tiền mặt 25.000 cũ thì cần phải trả định kỳ bao nhiêu tiền? Có 36 tháng: 36 thời kỳ trả tiền, và lãi suất mỗi lần trả tiền là 1,99%/12.				20130618 17:22:18
42730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155943	341			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PMT(1.99%/12;36;25000)\</item\> = -715.96 đơn vị tiền tệ. Số tiền cần trả hàng tháng thì là 715,96 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155799				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLEQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tài chính;lợi nhuận hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi nhuận hàng năm đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155799	58			0	vi	TBILLEQ				20130618 17:22:18
42733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154403	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLEQ\"\>Tính lợi nhuận hàng năm đối với một tín phiếu bộ tái chính ().\</ahelp\> Một tín phiếu bộ tái chính được mua vào ngày thanh toán và bán lại ở mệnh giá đầy đủ vào ngày đến hạn cùng năm. Tiền bớt được trừ từ giá mua.				20130618 17:22:18
42734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155080	60			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150224	61			0	vi	TBILLEQ(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá)				20130618 17:22:18
42736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156190	62			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153827	63			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150310	64			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150324	65			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153173	66			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9,14 phần trăm.				20130618 17:22:18
42741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153520	67			0	vi	Lợi nhuận đối với tín phiếu bộ tái chính tương ứng với một chứng khoán được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154382	68			0	vi	=TBILLEQ("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.0914) trả về 0,094151 hay 9,4151 phần trăm.				20130618 17:22:18
42743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3151032				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;giá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151032	69			0	vi	TBILLPRICE				20130618 17:22:18
42745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157887	70			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLPRICE\"\>Tính giá của một tín phiếu bộ tái chính mỗi 100 đơn vị tiền tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3156374	71			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150284	72			0	vi	TBILLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá)				20130618 17:22:18
42748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154059	73			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154073	74			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145765	75			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153373	76			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155542	77			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9 phần trăm.				20130618 17:22:18
42753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154578	78			0	vi	Giá của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154592	79			0	vi	=TBILLPRICE("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.09) trả về 98,45.				20130618 17:22:18
42755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3152912				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLYIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152912	80			0	vi	TBILLYIELD				20130618 17:22:18
42757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145560	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLYIELD\"\>Tính lợi tức của một tín phiếu bộ tái chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145578	82			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156077	83			0	vi	TBILLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá)				20130618 17:22:18
42760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156091	84			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				20130618 17:22:18
42761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157856	85			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				20130618 17:22:18
42762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149627	86			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của tín phiếu bộ tái chính cho mỗi 100 đơn vị mệnh giá.				20130618 17:22:18
42763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149642	87			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145178	88			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; giá: 98,45 đơn vị tiền tệ.				20130618 17:22:18
42765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145193	89			0	vi	Lợi tức của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây:				20130618 17:22:18
42766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148528	90			0	vi	=TBILLYIELD("1999-03-31";"1999-06-01"; 98.45) trả về 0,091417 hay 9,1417 phần trăm.				20130618 17:22:18
42767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148546	345			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\"\>Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\</link\>				20130618 17:22:18
42768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146762	346			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\>				20130618 17:22:18
42769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 1				20130618 17:22:18
42770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146320	1			0	vi	\<variable id=\"ae\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060181.xhp\"\>Hàm Thống Kê Phần 1\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
42771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3145632				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INTERCEPT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145632	2			0	vi	INTERCEPT				20130618 17:22:18
42773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146887	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ACHSENABSCHNITT\"\>Tính điểm ở đó một đường sẽ cắt chéo với các giá trị y bằng cách sử dụng những giá trị x và y đã biết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150374	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149718	5			0	vi	INTERCEPT(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				20130618 17:22:18
42776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149947	6			0	vi	\<emph\> Dữ_liệuY\</emph\> là tập hợp phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu.				20130618 17:22:18
42777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147412	7			0	vi	\<emph\> Dữ_liệuX\</emph\> là tập hợp không phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu.				20130618 17:22:18
42778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152983	8			0	vi	Ở đây thì phải sử dụng tên, mảng hay tham chiếu chứa số. Cũng có thể nhập số một cách trực tiếp.				20130618 17:22:18
42779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3157906	9			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148728	10			0	vi	Để tính hệ số chặn, dùng phạm vi ô D3:D9 làm giá trị y, và C3:C9 làm giá trị x, từ bảng tính thí dụ. Nhập liệu như theo đây:				20130618 17:22:18
42781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149013	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INTERCEPT(D3:D9;C3:C9)\</item\> = 2.15.				20130618 17:22:18
42782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148437				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;đếm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148437	13			0	vi	COUNT				20130618 17:22:18
42784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150700	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL\"\>Đếm bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Mục nhập văn bản bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
42785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3153930	15			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148585	16			0	vi	COUNT(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
42787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155827	17			0	vi	\<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 giá trị hay phạm vi đại diện những giá trị cần đếm.				20130618 17:22:18
42788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149254	18			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149953	19			0	vi	Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm.				20130618 17:22:18
42790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154558	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNT(2;4;6;"eight")\</item\> = 3. Số đếm các số thì là 3.				20130618 17:22:18
42791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3149729				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các mục nhập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149729	22			0	vi	COUNTA				20130618 17:22:18
42793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150142	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL2\"\>Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Cũng đếm các mục nhập kiểu văn bản, ngay cả khi mục nhập như vậy chứa một chuỗi rỗng có chiều dài 0. Nếu một đối số có dạng mảng hay tham chiếu, thì bỏ qua bất cứ ô rỗng nào nằm bên trong nó.				20130618 17:22:18
42794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148573	24			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153111	25			0	vi	COUNTA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
42796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150001	26			0	vi	\<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 đối số đại diện những giá trị cần đếm.				20130618 17:22:18
42797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150334	27			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154508	28			0	vi	Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm.				20130618 17:22:18
42799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158000	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTA(2;4;6;"eight")\</item\> = 4. Số đếm các số thì là 4.				20130618 17:22:18
42800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3150267				0	vi	\<bookmark_value\>hàm B\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác suất của mẫu theo phân bố nhị thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150267	31			0	vi	B				20130618 17:22:18
42802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156061	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_B\"\>Trả về xác suất của một mẫu theo phân bố nhị thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150659	33			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148392	34			0	vi	B(Thử; SP; T1; T2)				20130618 17:22:18
42805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149002	35			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc.				20130618 17:22:18
42806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148875	36			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử.				20130618 17:22:18
42807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145352	37			0	vi	\<emph\>T1\</emph\> đặt giới hạn dưới cho số các phép thử.				20130618 17:22:18
42808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149538	38			0	vi	\<emph\>T2\</emph\> (tùy chọn) đặt giới hạn trên cho số các phép thử.				20130618 17:22:18
42809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148768	39			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154633	40			0	vi	Lăn súc sắc 10 lần để được số 6 hai lần có xác suất nào? Xác suất được một số 6 (hay bất cứ số cụ thể nào) là 1/6. Công thức theo đây kết hợp các phần tử này:				20130618 17:22:18
42811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149393	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>=B(10;1/6;2)\</item\> trả về xác suất 29%.				20130618 17:22:18
42812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3158416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân tích hồi quy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3158416	43			0	vi	RSQ				20130618 17:22:18
42814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154949	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BESTIMMTHEITSMASS\"\>Trả về hệ số tương quan Pearson bình phương dựa vào những giá trị đã cho.\</ahelp\> RSQ (cũng được gọi như là hệ số xác định) đo độ chính xác điều chỉnh và có thể được dùng để làm phân tích hồi quy.				20130618 17:22:18
42815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3152820	45			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155822	46			0	vi	RSQ(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				20130618 17:22:18
42817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150470	47			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
42818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153181	48			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu.				20130618 17:22:18
42819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3156258	49			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155991	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RSQ(A1:A20;B1:B20)\</item\> tính hệ số tương quan cho cả hai tập hợp dữ liệu trong cột A và B.				20130618 17:22:18
42821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3145620				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BETAINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;đảo ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145620	52			0	vi	BETAINV				20130618 17:22:18
42823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149825	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BETAINV\"\>Trả về nghịch đảo của hàm mật độ xác suất bêta tích lũy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3152479	54			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156300	55			0	vi	BETAINV(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối)				20130618 17:22:18
42826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149266	56			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
42827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149710	57			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				20130618 17:22:18
42828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156306	58			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				20130618 17:22:18
42829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150960	59			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
42830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151268	60			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
42831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_idN109DF				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
42832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3147077	61			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146859	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BETAINV(0.5;5;10)\</item\> trả về giá trị 0,33.				20130618 17:22:18
42834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3156096				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BETADIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3156096	64			0	vi	BETADIST				20130618 17:22:18
42836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150880	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BETAVERT\"\>Returns the beta function.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150762	66			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147571	67			0	vi	BETADIST(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối)				20130618 17:22:18
42839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156317	68			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm.				20130618 17:22:18
42840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156107	69			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				20130618 17:22:18
42841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153619	70			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				20130618 17:22:18
42842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150254	71			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
42843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149138	72			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
42844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id012020091254453				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy.				20130618 17:22:18
42845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_idN10AB3				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				20130618 17:22:18
42846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145649	73			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156118	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BETADIST(0.75;3;4)\</item\> trả về giá trị 0,96				20130618 17:22:18
42848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3143228				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BINOMDIST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3143228	76			0	vi	BINOMDIST				20130618 17:22:18
42850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146897	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BINOMVERT\"\>Trả về xác suất phân bố nhị thức số hạng riêng biệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149289	78			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156009	79			0	vi	BINOMDIST(X; Thử; SP; C)				20130618 17:22:18
42853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154304	80			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là số lần thành công trong một dãy phép thử.				20130618 17:22:18
42854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147492	81			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc.				20130618 17:22:18
42855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146085	82			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử.				20130618 17:22:18
42856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149760	83			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 tính xác suất của một sự kiện riêng lẻ, và \<emph\>C\</emph\> = 1 tính xác suất tích lũy.				20130618 17:22:18
42857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3151171	84			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145666	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;0)\</item\> hiển thị (nếu những giá trị \<item type=\"input\"\>0\</item\> đến \<item type=\"input\"\>12\</item\> được nhập vào ô A1) xác suất trong 12 lần búng đồng tiền sẽ có \<emph\>Ngửa\</emph\> số lần được nhập vào ô A1.				20130618 17:22:18
42859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150120	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;1)\</item\> hiển thị những xác suất tích lũy cho cùng một chuỗi. Thí dụ, nếu A1 = \<item type=\"input\"\>4\</item\>, thì xác suất tích lũy của chuỗi là 0, 1, 2, 3 hay 4 lần có \<emph\>Ngửa\</emph\> (HOẶC không loại).				20130618 17:22:18
42860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id0119200902432928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902421451				0	vi	CHIINV				20130618 17:22:18
42862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902421449				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về nghịch đảo của CHISQDIST.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902475241				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902475286				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược.				20130618 17:22:18
42865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902475282				0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				20130618 17:22:18
42866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148835				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148835	88			0	vi	CHIINV				20130618 17:22:18
42868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149906	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIINV\"\>Trả về nghịch đảo của xác suất đuôi đơn của phân bố χ².\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3159157	90			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150504	91			0	vi	CHIINV(Số; Bậc_tự_do)				20130618 17:22:18
42871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154898	92			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của xác suất lỗi.				20130618 17:22:18
42872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154294	93			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				20130618 17:22:18
42873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154208	94			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
42874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150777	130			0	vi	Một súc sắc được lăn 1020 lần. Những số trên các mặt của súc sắc (1-6) thắng 195, 151, 148, 189, 183 và 154 lần riêng từng số (các giá trị quan sát). Mục đích là chứng minh giả thiết rằng súc sắc lăn đều.				20130618 17:22:18
42875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153062	131			0	vi	Phân bố χ² của mẫu ngẫu nhiên được xác định bởi công thức đưa ra trên. Khi lăn súc sắc n lần, xác suất được một số nào đó trong cả n lần lăn đó là (n × 1/6), thì 1020/6 = 170, và công thức trả về giá trị χ² là 13,27.				20130618 17:22:18
42876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148806	132			0	vi	Nếu χ² (quan sát) lớn hơn hay bằng χ² (lý thuyết) CHIINV, thì giả thiết bị hủy, vì lý thuyết và kết quả phép thử quá khác nhau. Nếu χ² quan sát nhỏ hơn CHIINV, thì lý thuyết được xác nhận với xác suất lỗi đã ngụ ý.				20130618 17:22:18
42877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149763	95			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.05;5)\</item\> trả về 11.07.				20130618 17:22:18
42878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3159142	133			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.02;5)\</item\> trả về 13.39.				20130618 17:22:18
42879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158401	134			0	vi	Nếu xác suất lỗi là 5%, thì xúc sắc không lăn đều. Nếu xác suất lỗi là 2%, không có lý do tin rằng xúc sắc đã được lăn đúng.				20130618 17:22:18
42880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3154260				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHITEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154260	97			0	vi	CHITEST				20130618 17:22:18
42882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151052	98			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHITEST\"\>Trả về xác suất của sự lệch khỏi một phân bố ngẫu nhiên của hai chuỗi thử dựa vào phép thử χ² tính độc lập.\</ahelp\> CHITEST trả về phân bố χ² của dữ liệu.				20130618 17:22:18
42883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148925	135			0	vi	Xác suất được hàm CHITEST xác định cũng có thể được hàm CHIDIST xác định, trong trường hợp đo χ² của mẫu ngẫu nhiên phải được gửi dạng tham số thay cho hàng dữ liệu.				20130618 17:22:18
42884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154280	99			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149162	100			0	vi	CHITEST(Dữ_liệuB; Dữ_liệuE)				20130618 17:22:18
42886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158421	101			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuB\</emph\> là mảng các sự quan sát.				20130618 17:22:18
42887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3166453	102			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuE\</emph\> là phạm vi các giá trị mong đợi.				20130618 17:22:18
42888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146946	103			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154096	136			0	vi	Dữ_liệuB (quan sát)				20130618 17:22:18
42890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152948	137			0	vi	Dữ_liệuE (mong đợi)				20130618 17:22:18
42891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152876	138			0	vi	1				20130618 17:22:18
42892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3159279	139			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				20130618 17:22:18
42893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149105	140			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149922	141			0	vi	2				20130618 17:22:18
42895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148621	142			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>151\</item\>                  				20130618 17:22:18
42896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148987	143			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149417	144			0	vi	3				20130618 17:22:18
42898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148661	145			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				20130618 17:22:18
42899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151128	146			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148467	147			0	vi	4				20130618 17:22:18
42901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149237	148			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>189\</item\>                  				20130618 17:22:18
42902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145304	149			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149927	150			0	vi	5				20130618 17:22:18
42904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150630	151			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>183\</item\>                  				20130618 17:22:18
42905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150423	152			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3143275	153			0	vi	6				20130618 17:22:18
42907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3144750	154			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>154\</item\>                  				20130618 17:22:18
42908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153947	155			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				20130618 17:22:18
42909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149481	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHITEST(A1:A6;B1:B6)\</item\> bằng 0,02. Đây là xác suất tương ứng với dữ liệu đã quan sát của phân bố χ² lý thuyết.				20130618 17:22:18
42910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148690				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIDIST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148690	106			0	vi	CHIDIST				20130618 17:22:18
42912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156338	156			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIVERT\"\>Trả về giá trị xác suất từ χ² đã ngụ ý rằng giả thiết đã được xác nhận.\</ahelp\> Hàm CHIDIST so sánh giá trị χ² đưa ra cho một mẫu ngẫu nhiên được tính từ tổng (giá trị quan sát - giá trị mong đợi)^2/giá trị mong đợi cho tất cả các giá trị với phân bố χ² lý thuyết, và xác định từ dữ liệu này xác suất lỗi cho giả thiết cần thử.				20130618 17:22:18
42913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151316	157			0	vi	Xác suất được hàm CHIDIST xác định cũng có thể được hàm CHITEST xác định.				20130618 17:22:18
42914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3155123	108			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158439	109			0	vi	CHIDIST(Số; Bậc_tự_do)				20130618 17:22:18
42916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148675	110			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên được dùng để xác định xác suất lỗi.				20130618 17:22:18
42917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155615	111			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				20130618 17:22:18
42918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146787	112			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145774	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIDIST(13.27; 5)\</item\> bằng 0,02.				20130618 17:22:18
42920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156141	158			0	vi	Nếu giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên là 13,27, và phép thử có 5 bậc tự do, thì giả thiết chắc chắc với xác suất lỗi 2%.				20130618 17:22:18
42921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id0119200902231887				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200901583452				0	vi	CHIDIST				20130618 17:22:18
42923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200901583471				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị của Hàm mật độ xác xuất hoặc Hàm phân bố tích lũy cho phân bố chi-square (x-bình phương).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902395520				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395679				0	vi	CHISQDIST(Number; Degrees Of Freedom; Cumulative)				20130618 17:22:18
42926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id011920090239564				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F.				20130618 17:22:18
42927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395660				0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				20130618 17:22:18
42928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395623				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy.				20130618 17:22:18
42929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3150603				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXPONDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố số mũ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150603	115			0	vi	EXPONDIST				20130618 17:22:18
42931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149563	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXPONVERT\"\>Trả về phân bố theo luất số mũ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3153789	117			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150987	118			0	vi	EXPONDIST(Số; λ; C)				20130618 17:22:18
42934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154663	119			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của hàm.				20130618 17:22:18
42935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154569	120			0	vi	\<emph\>λ\</emph\> (Lamdda) là giá trị tham số.				20130618 17:22:18
42936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147332	121			0	vi	\<emph\>C\</emph\> là một giá trị lôgic mà xác định dạng của hàm. \<emph\>C = 0\</emph\> tính hàm mật độ, và \<emph\>C = 1\</emph\> tính phân bố.				20130618 17:22:18
42937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146133	122			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150357	123			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXPONDIST(3;0.5;1)\</item\> trả về 0,78.				20130618 17:22:18
42939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 2				20130618 17:22:18
42940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154372	1			0	vi	\<variable id=\"fh\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060182.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 2\"\>Hàm Thống Kê Phần 2\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
42941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3145388				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố xác suất F ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3145388	2			0	vi	FINV				20130618 17:22:18
42943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155089	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố xác suất F.\</ahelp\> Phân bố F được dùng cho phép thử F để đặt quan hệ giữa hai tập hợp dữ liệu khác nhau.				20130618 17:22:18
42944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153816	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153068	5			0	vi	FINV(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do2)				20130618 17:22:18
42946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146866	6			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F ngược.				20130618 17:22:18
42947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153914	7			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số các bậc tự do trong tử số của phân bố F.				20130618 17:22:18
42948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148607	8			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số các bậc tự do trong mẫu số của phân bố F.				20130618 17:22:18
42949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3156021	9			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145073	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FINV(0.5;5;10)\</item\> trả về 0.93.				20130618 17:22:18
42951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150888				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FISHER\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150888	12			0	vi	FISHER				20130618 17:22:18
42953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155384	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHER\"\>Trả về phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần phân bố chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149898	14			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3143220	15			0	vi	FISHER(Số)				20130618 17:22:18
42956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159228	16			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng.				20130618 17:22:18
42957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154763	17			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149383	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FISHER(0.5)\</item\> trả về 0.55.				20130618 17:22:18
42959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3155758				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FISHERINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phép biến đổi Fisher\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155758	20			0	vi	FISHERINV				20130618 17:22:18
42961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154734	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHERINV\"\>Trả về nghịch đảo của phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần vơi một phân bố chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155755	22			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146108	23			0	vi	FISHERINV(Số)				20130618 17:22:18
42964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145115	24			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng ngược.				20130618 17:22:18
42965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155744	25			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150432	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FISHERINV(0.5)\</item\> trả về 0.46.				20130618 17:22:18
42967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3151390				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FTEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3151390	28			0	vi	FTEST				20130618 17:22:18
42969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150534	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FTEST\"\>Trả về kết quả của một phép thử F.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3166466	30			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153024	31			0	vi	FTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				20130618 17:22:18
42972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150032	32			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng bản ghi thứ nhất.				20130618 17:22:18
42973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153018	33			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
42974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153123	34			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159126	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FTEST(A1:A30;B1:B12)\</item\> tính nếu hai tập hợp dữ liệu khác với nhau về phương sai, và trả về xác suất rằng cả hai tập hợp có thể thuộc về cùng một tổng dân số.				20130618 17:22:18
42976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150372				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FDIST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150372	37			0	vi	FDIST				20130618 17:22:18
42978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152981	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FVERT\"\>Tính các giá trị của một phân bố F.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
42979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150484	39			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145826	40			0	vi	FDIST(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do)				20130618 17:22:18
42981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150461	41			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F.				20130618 17:22:18
42982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150029	42			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số bậc tự do trong tử số của phân bố F.				20130618 17:22:18
42983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146877	43			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số bậc tự do trong mẫu số của phân bố F.				20130618 17:22:18
42984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147423	44			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
42985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150696	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FDIST(0.8;8;12)\</item\> trả về 0.61.				20130618 17:22:18
42986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id0119200903223192				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id0119200903205393				0	vi	GAMMA				20130618 17:22:18
42988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903205379				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị hàm Gamma.\</ahelp\> Chú ý GAMMAINV không phải nghịch đảo của GAMMA, mà là của GAMMADIST.				20130618 17:22:18
42989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id0119200903271613				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903271614				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
42991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3154841				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
42992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154841	47			0	vi	GAMMAINV				20130618 17:22:18
42993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153932	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố tích lũy γ (Gama).\</ahelp\> Hàm này cho phép bạn tìm kiếm biến dùng các phân bố khác nhau.				20130618 17:22:18
42994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149949	49			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
42995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155828	50			0	vi	GAMMAINV(Số; Alpha; Bêta)				20130618 17:22:18
42996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145138	51			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược.				20130618 17:22:18
42997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152785	52			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
42998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154561	53			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
42999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3148734	54			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153331	55			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMAINV(0.8;1;1)\</item\> trả về 1,61.				20130618 17:22:18
43001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3154806				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMALN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên của hàm Gama (γ)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154806	57			0	vi	GAMMALN				20130618 17:22:18
43003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148572	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMALN\"\>Trả về lôga tự nhiên của hàm Gama (γ): G(x).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152999	59			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153112	60			0	vi	GAMMALN(Số)				20130618 17:22:18
43006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154502	61			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính lôga tự nhiên của hàm Gama (γ).				20130618 17:22:18
43007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153568	62			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153730	63			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMALN(2)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
43009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150132				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMADIST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150132	65			0	vi	GAMMADIST				20130618 17:22:18
43011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155931	66			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAVERT\"\>Trả về các giá trị của phân bố Gama (γ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903333675				0	vi	Hàm nghịch đảo là GAMMAINV.				20130618 17:22:18
43013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147373	67			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155436	68			0	vi	GAMMADIST(Số; Alpha; Bêta; C)				20130618 17:22:18
43015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150571	69			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
43016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145295	70			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
43017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3151015	71			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ).				20130618 17:22:18
43018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3157972	72			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố.				20130618 17:22:18
43019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149535	73			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145354	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMADIST(2;1;1;1)\</item\> trả về 0.86.				20130618 17:22:18
43021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150272				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAUSS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn; tiêu chuẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150272	76			0	vi	GAUSS				20130618 17:22:18
43023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149030	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAUSS\"\>Trả về phân bố tích lũy chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id2059694				0	vi	Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5				20130618 17:22:18
43025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153551	78			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155368	79			0	vi	GAUSS(Số)				20130618 17:22:18
43027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153228	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính giá trị của phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
43028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150691	81			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154867	82			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.19)\</item\> = 0.08				20130618 17:22:18
43030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148594	83			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.0375)\</item\> = 0.01				20130618 17:22:18
43031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3148425				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GEOMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;nhân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3148425	85			0	vi	GEOMEAN				20130618 17:22:18
43033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156257	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GEOMITTEL\"\>Trả về trung bình nhân của một mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147167	87			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153720	88			0	vi	GEOMEAN(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152585	89			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là các đối số thuộc số hay phạm vi các số mà đại diện một mẫu ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
43037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3146146	90			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149819	92			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GEOMEAN(23;46;69)\</item\> = 41.79. Giá trị trung bình nhân của mẫu ngẫu nhiên này thì là 41,79.				20130618 17:22:18
43039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3152966				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRIMMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;của tập hợp dữ liệu không có dữ liệu sát giới hạn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152966	94			0	vi	TRIMMEAN				20130618 17:22:18
43041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149716	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GESTUTZTMITTEL\"\>Trả về trung bình của một tập hợp dữ liệu không có phần trăm Alpha dữ liệu ở các lề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149281	96			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154821	97			0	vi	TRIMMEAN(Dữ_liệu; Alpha)				20130618 17:22:18
43044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155834	98			0	vi	\<emph\>Dữ liệu\</emph\> là mảng dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
43045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156304	99			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là phần trăm dữ liệu sát giới hạn mà sẽ không được tính.				20130618 17:22:18
43046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3151180	100			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156130	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRIMMEAN(A1:A50; 0.1)\</item\> tính giá trị trung bình của các số trong phạm vi A1:A50, mà không tính 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị lớn nhất, và 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị và nhỏ nhất. Hai số phần trăm này tham chiếu đến số lượng là giá trị không bị xén, không phải đến số các số hạng.				20130618 17:22:18
43048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3153216				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ZTEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153216	103			0	vi	ZTEST				20130618 17:22:18
43050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150758	104			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GTEST\"\>Calculates the probability of observing a z-statistic greater than the one computed based on a sample.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150872	105			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153274	106			0	vi	ZTEST(Dữ_liệu; Số; Sigma)				20130618 17:22:18
43053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156109	107			0	vi	            \<emph\>Data\</emph\> is the given sample, drawn from a normally distributed population.				20130618 17:22:18
43054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149977	108			0	vi	            \<emph\>mu\</emph\> is the known mean of the population.				20130618 17:22:18
43055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154740	109			0	vi	            \<emph\>Sigma\</emph\> (optional) is the known standard deviation of the population. If omitted, the standard deviation of the given sample is used.				20130618 17:22:18
43056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0305200911372999				0	vi	Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>.				20130618 17:22:18
43057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3153623				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HARMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;điều hoà\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153623	113			0	vi	HARMEAN				20130618 17:22:18
43059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155102	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HARMITTEL\"\>Trả về trung bình điều hoà của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3146900	115			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149287	116			0	vi	HARMEAN(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154303	117			0	vi	\<emph\>Số1, Số2. ...Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi, mà có thể được sử dụng để tính trung bình điều hoà.				20130618 17:22:18
43063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3159179	118			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146093	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HARMEAN(23;46;69)\</item\> = 37.64. Trung bình điều hoà của mẫu ngẫu nhiên này là 37,64.				20130618 17:22:18
43065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HYPGEOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lấy mẫu mà không thay thế lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152801	122			0	vi	HYPGEOMDIST				20130618 17:22:18
43067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159341	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPGEOMVERT\"\>Trả về phân bố siêu bội.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154697	124			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155388	125			0	vi	HYPGEOMDIST(X; Nmẫu; Thành_công; Ndân_số)				20130618 17:22:18
43070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154933	126			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là số các kết quả được đặt trong mẫu ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
43071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153106	127			0	vi	\<emph\>NMẫu\</emph\> là kích cỡ của mẫu ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
43072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146992	128			0	vi	\<emph\>Thành_công\</emph\> là số kết quả có thể làm trong tổng dân số.				20130618 17:22:18
43073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148826	129			0	vi	\<emph\>Ndân_số\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số.				20130618 17:22:18
43074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150529	130			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
43075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154904	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPGEOMDIST(2;2;90;100)\</item\> trả về 0.81. Nếu 90 trên 100 cái chén đầy cơm bị thả xuống tấm thảm thì lật và tràn ra cơm, do đó nếu 2 cái chén bị thả xuống, xác suất là 81% cả hai sẽ tràn ra cơm.				20130618 17:22:18
43076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 3				20130618 17:22:18
43077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3166425	1			0	vi	\<variable id=\"kl\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060183.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 3\"\>Hàm Thống Kê Phần 3\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3149530				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LARGE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149530	2			0	vi	LARGE				20130618 17:22:18
43080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150518	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGROESSTE\"\>Trả về giá trị lớn nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3152990	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154372	5			0	vi	LARGE(Dữ_liệu; RankC)				20130618 17:22:18
43083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3152986	6			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi ô của dữ liệu.				20130618 17:22:18
43084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3156448	7			0	vi	\<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị.				20130618 17:22:18
43085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3152889	8			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148702	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LARGE(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị lớn nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50.				20130618 17:22:18
43087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3154532				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SMALL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154532	11			0	vi	SMALL				20130618 17:22:18
43089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3157981	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KKLEINSTE\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154957	13			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153974	14			0	vi	SMALL(Dữ_liệu; RankC)				20130618 17:22:18
43092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154540	15			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi các ô chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
43093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155094	16			0	vi	\<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị.				20130618 17:22:18
43094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153247	17			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149897	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SMALL(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị nhỏ nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50.				20130618 17:22:18
43096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3153559				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONFIDENCE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153559	20			0	vi	CONFIDENCE				20130618 17:22:18
43098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153814	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KONFIDENZ\"\>Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149315	22			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3147501	23			0	vi	CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ)				20130618 17:22:18
43101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149872	24			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là cấp của khoảng tin cậy.				20130618 17:22:18
43102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145324	25			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn cho tổng dân số.				20130618 17:22:18
43103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153075	26			0	vi	\<emph\>Cỡ\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số.				20130618 17:22:18
43104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150435	27			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153335	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONFIDENCE(0.05;1.5;100)\</item\> trả về 0,29.				20130618 17:22:18
43106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3148746				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CORREL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số tương quan\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148746	30			0	vi	CORREL				20130618 17:22:18
43108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3147299	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KORREL\"\>Trả về hệ số tương quan giữa hai tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3156397	32			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153023	33			0	vi	CORREL(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				20130618 17:22:18
43111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150036	34			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất.				20130618 17:22:18
43112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153021	35			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai.				20130618 17:22:18
43113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149720	36			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149941	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CORREL(A1:A50;B1:B50)\</item\> tính hệ số tương quan để đo tương quan tuyến tính của hai tập hợp dữ liệu.				20130618 17:22:18
43115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3150652				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150652	39			0	vi	COVAR				20130618 17:22:18
43117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3146875	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOVAR\"\>Trả về hiệp phương sai của tích độ lệch cặp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149013	41			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150740	42			0	vi	COVAR(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				20130618 17:22:18
43120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145827	43			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất.				20130618 17:22:18
43121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150465	44			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai.				20130618 17:22:18
43122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154677	45			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3144748	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COVAR(A1:A30;B1:B30)\</item\>				20130618 17:22:18
43124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3147472				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CRITBINOM\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3147472	48			0	vi	CRITBINOM				20130618 17:22:18
43126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149254	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KRITBINOM\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất cho đó phân bố nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng với một giá trị tiêu chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153930	50			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148586	51			0	vi	CRITBINOM(Thử; SP; Alpha)				20130618 17:22:18
43129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145593	52			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là tổng số phép thử.				20130618 17:22:18
43130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153084	53			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công cho một phép thử.				20130618 17:22:18
43131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149726	54			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là xác suất ngưỡng cần tới hay vượt quá.				20130618 17:22:18
43132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148752	55			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148740	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CRITBINOM(100;0.5;0.1)\</item\> trả về 44.				20130618 17:22:18
43134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3155956				0	vi	\<bookmark_value\>hàm KURT\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3155956	58			0	vi	KURT				20130618 17:22:18
43136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153108	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KURT\"\>Trả về độ nhọn của một tập hợp dữ liệu (cần thiết ít nhất 4 giá trị).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150334	60			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154508	61			0	vi	KURT(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145167	62			0	vi	Số1, Số2, ...Số30 là đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu phân bố ngẫu nhiên.				20130618 17:22:18
43140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3158000	63			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150016	64			0	vi	\<item type=\"input\"\>=KURT(A1;A2;A3;A4;A5;A6)\</item\>				20130618 17:22:18
43142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3150928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150928	66			0	vi	LOGINV				20130618 17:22:18
43144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145297	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3151016	68			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153049	69			0	vi	LOGINV(Số; TBình; Lệch)				20130618 17:22:18
43147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148390	70			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga ngược.				20130618 17:22:18
43148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149538	71			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố chuẩn lôga.				20130618 17:22:18
43149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145355	72			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.				20130618 17:22:18
43150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148768	73			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155623	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGINV(0.05;0;1)\</item\> trả về 0,19.				20130618 17:22:18
43152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3158417				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3158417	76			0	vi	LOGNORMDIST				20130618 17:22:18
43154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154953	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGNORMVERT\"\>Trả về phân bố chuẩn lôga tích lũy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150474	78			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150686	79			0	vi	LOGNORMDIST(Number; Mean; StDev; Cumulative)				20130618 17:22:18
43157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154871	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga.				20130618 17:22:18
43158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155820	81			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố chuẩn lôga.				20130618 17:22:18
43159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155991	82			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.				20130618 17:22:18
43160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155992				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): =0 tính hàm mật độ. Cumulative = 1 tính hàm phân bố.				20130618 17:22:18
43161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153178	83			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149778	84			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				20130618 17:22:18
43163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 4				20130618 17:22:18
43164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<variable id=\"mq\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060184.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 4\"\>Hàm Thống Kê Phần 4\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3154511				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MAX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154511	2			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
43167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153709	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAX\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id9282509				0	vi	Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô kiểu văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại).Những hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), v.d. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi.				20130618 17:22:18
43169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154256	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147340	5			0	vi	MAX(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149568	6			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				20130618 17:22:18
43172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153963	7			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147343	8			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAX(A1;A2;A3;50;100;200)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148485	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAX(A1:B100)\</item\>  trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MAXA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166426	139			0	vi	MAXA				20130618 17:22:18
43177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150363	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAXA\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số. Khác với hàm MAX, bạn có thể nhập chuỗi văn bản vào hàm này. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id7689443				0	vi	Hàm MINA() hay MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi.				20130618 17:22:18
43179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150516	141			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3166431	142			0	vi	MAXA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150202	143			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3156290	144			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156446	145			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAXA(A1;A2;A3;50;100;200;"Chuỗi")\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149404	146			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAXA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153820				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MEDIAN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153820	11			0	vi	MEDIAN				20130618 17:22:18
43187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151241	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MEDIAN\"\>Trả về trung vị của một tập hợp các số. Trong một tập hợp chứa một số giá trị lẻ, trung vị sẽ là số ở chính giữa tập hợp, và trong một tập hợp chứa số giá trị chẵn, trung vị sẽ là trung bình của hai giá trị ở chính giữa tập hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148871	13			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155264	14			0	vi	MEDIAN(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150109	15			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bởi một tham chiếu.				20130618 17:22:18
43191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3144506	16			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145078	17			0	vi	đối với một số lẻ: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20;21)\</item\> trả về 9 là số trung vị.				20130618 17:22:18
43193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149126	165			0	vi	Đối với một số chẵn: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20)\</item\> rtrả về trung bình của hai giá trị ở giữa (5 và 9), thì 7.				20130618 17:22:18
43194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3154541				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MIN\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154541	19			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
43196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3143222	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MIN\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id2301400				0	vi	Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại). Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một đối số chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), e.g. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi.				20130618 17:22:18
43198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154651	21			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146964	22			0	vi	MIN(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153486	23			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				20130618 17:22:18
43201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155523	24			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154734	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MIN(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3147504				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147504	148			0	vi	MINA				20130618 17:22:18
43205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147249	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINA\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số. Ở đây bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id4294564				0	vi	Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi.				20130618 17:22:18
43207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150435	150			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153336	151			0	vi	MINA(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146098	152			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148743	153			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147401	154			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINA(1;"Text";20)\</item\> trả về 0.				20130618 17:22:18
43212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147295	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó.				20130618 17:22:18
43213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166465				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVEDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;hàm thống kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166465	27			0	vi	AVEDEV				20130618 17:22:18
43215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150373	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELABW\"\>Trả về trung bình của những độ lệch tuyệt đối điểm dữ liệu khỏi trung bình.\</ahelp\> Hiển thị truyền bá trong một tập hợp dữ liệu.				20130618 17:22:18
43216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150038	29			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145636	30			0	vi	AVEDEV(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3157871	31			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bằng một tham chiếu.				20130618 17:22:18
43219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149725	32			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153122	33			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=AVEDEV(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3145824				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVERAGE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3145824	35			0	vi	AVERAGE				20130618 17:22:18
43223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150482	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERT\"\>Trả về trung bình của các đối số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3146943	37			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154679	38			0	vi	AVERAGE(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150741	39			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				20130618 17:22:18
43227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153039	40			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151232	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AVERAGE(A1:A50)\</item\>				20130618 17:22:18
43229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3148754				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVERAGEA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148754	157			0	vi	AVERAGEA				20130618 17:22:18
43231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145138	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERTA\"\>Trả về trung bình của các đối số. Giá trị của một chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153326	159			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149734	160			0	vi	AVERAGEA(Giá_trị1; Giá_trị2; ...; Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155260	161			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149504	162			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150864	163			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AVERAGEA(A1:A50)\</item\>				20130618 17:22:18
43237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153933				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MODE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị chung nhất\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153933	43			0	vi	MODE				20130618 17:22:18
43239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153085	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MODALWERT\"\>Trả về giá trị chung nhất trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> Có vài giá trị với cùng một tần số thì nó trả về giá trị nhỏ nhất. Một lỗi xảy ra khi một giá trị không xuất hiện hai lần.				20130618 17:22:18
43240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153003	45			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155950	46			0	vi	MODE(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150337	47			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				20130618 17:22:18
43243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153571	48			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153733	49			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MODE(A1:A50)\</item\>				20130618 17:22:18
43245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3149879				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NEGBINOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố nhị thức âm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149879	51			0	vi	NEGBINOMDIST				20130618 17:22:18
43247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155437	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NEGBINOMVERT\"\>Trả về phân bố nhị thức âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3145351	53			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150935	54			0	vi	NEGBINOMDIST(X; R; SP)				20130618 17:22:18
43250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153044	55			0	vi	\<emph\>X\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử không thành công.				20130618 17:22:18
43251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151018	56			0	vi	\<emph\>R\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử thành công.				20130618 17:22:18
43252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148878	57			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của một phép thử.				20130618 17:22:18
43253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149539	58			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148770	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NEGBINOMDIST(1;1;0.5)\</item\> trả về 0,25.				20130618 17:22:18
43255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3155516				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;nghịch đảo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155516	61			0	vi	NORMINV				20130618 17:22:18
43257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154634	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153227	63			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147534	64			0	vi	NORMINV(Số; TBình; Lệch)				20130618 17:22:18
43260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154950	65			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị xác suất được dùng để quyết định phân bố chuẩn ngược.				20130618 17:22:18
43261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150690	66			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị trung bình trong phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
43262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148594	67			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> đại diện độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
43263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155822	68			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153921	69			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMINV(0.9;63;5)\</item\> trả về 69,41. Nếu quả trứng trung bình cân nặng 63g với độ lệch chuẩn 5, thì có xác suất 90% rằng trứng không nặng hơn 69,41g.				20130618 17:22:18
43265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153722				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153722	71			0	vi	NORMDIST				20130618 17:22:18
43267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150386	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMVERT\"\>Trả về hàm mật độ hay phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3083282	73			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150613	74			0	vi	NORMDIST(Số; TBình; Lệch; C)				20130618 17:22:18
43270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149820	75			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của phân bố dựa vào đó cần tính phân bố chuẩn.				20130618 17:22:18
43271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146063	76			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố.				20130618 17:22:18
43272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156295	77			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố.				20130618 17:22:18
43273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145080	78			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố.				20130618 17:22:18
43274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152972	79			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149283	80			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				20130618 17:22:18
43276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149448	81			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				20130618 17:22:18
43277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3152934				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PEARSON\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152934	83			0	vi	PEARSON				20130618 17:22:18
43279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153216	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PEARSON\"\>Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson « r ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147081	85			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156133	86			0	vi	PEARSON(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				20130618 17:22:18
43282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151272	87			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ nhất.				20130618 17:22:18
43283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153279	88			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ hai.				20130618 17:22:18
43284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147567	89			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151187	90			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PEARSON(A1:A30;B1:B30)\</item\> trả về hệ số tương quan Pearson của cả hai tập hợp dữ liệu.				20130618 17:22:18
43286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3152806				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PHI\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152806	92			0	vi	PHI				20130618 17:22:18
43288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150254	93			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PHI\"\>Trả về các giá trị của hàm phân bố cho một phân bố chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154748	94			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149976	95			0	vi	PHI(Số)				20130618 17:22:18
43291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156108	96			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
43292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153621	97			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155849	98			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(2.25) \</item\>= 0.03				20130618 17:22:18
43294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3143236	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(-2.25)\</item\> = 0.03				20130618 17:22:18
43295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149286	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(0)\</item\> = 0.4				20130618 17:22:18
43296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153985				0	vi	\<bookmark_value\>hàm POISSON\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153985	102			0	vi	POISSON				20130618 17:22:18
43298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154298	103			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_POISSON\"\>Trả về phân bố Poisson.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3159183	104			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146093	105			0	vi	POISSON(Số; TBình; C)				20130618 17:22:18
43301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147253	106			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố Poisson.				20130618 17:22:18
43302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151177	107			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị ở giữa của phân bố Poisson.				20130618 17:22:18
43303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149200	108			0	vi	\<emph\>C\</emph\> (tùy chọn) = 0 hoặc False sẽ tính hàm mật độ; \<emph\>C\</emph\> = 1 hoặc True sẽ tính hàm phân bố. Nếu bỏ trống, giá trị mặc định  True sẽ được chèn vào khi bạn lưu tài liệu, nhằm tương thích tốt nhất với các chương trình khác và các phiên bản cũ hơn của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
43304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3159347	109			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150113	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=POISSON(60;50;1)\</item\> trả về 0,93.				20130618 17:22:18
43306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153100				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERCENTILE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153100	112			0	vi	PERCENTILE				20130618 17:22:18
43308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154940	113			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTIL\"\>Trả về phân vị alpha của các giá trị ngày tháng trong một mảng.\</ahelp\> Một phân vị thì trả về giá trị trình độ cho một chuỗi dữ liệu mà chạy từ giá trị nhỏ nhất (Alpha=0) đến giá trị lớn nhất (alpha=1) của một chuỗi dữ liệu. Đối với \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 25%, phân vị nghĩa là tứ phân vị; \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 50% là MEDIAN (trung vị).				20130618 17:22:18
43309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150531	114			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148813	115			0	vi	PERCENTILE(Dữ_liệu; Alpha)				20130618 17:22:18
43311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153054	116			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu.				20130618 17:22:18
43312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154212	117			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> đại diện phần trăm của trình độ giữa 0 và 1.				20130618 17:22:18
43313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154290	118			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3159147	119			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERCENTILE(A1:A50;0.1)\</item\> đại diện giá trị trong tập hợp dữ liệu, mà bằng với 10% trình độ dữ liệu trong phạm vi ô A1:A50.				20130618 17:22:18
43315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3148807				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERCENTRANK\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148807	121			0	vi	PERCENTRANK				20130618 17:22:18
43317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153573	122			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTILSRANG\"\>Trả về hạng phần trăm của một giá trị trong một mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147512	123			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147238	124			0	vi	PERCENTRANK(Dữ_liệu; Giá_trị)				20130618 17:22:18
43320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154266	125			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
43321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148475	126			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> đại diện giá trị cho đó cần xác định hạng phân vị.				20130618 17:22:18
43322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155364	127			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149163	128			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERCENTRANK(A1:A50;50)\</item\> trả về hạng phần trăm của giá trị 50 từ tổng số tất cả các giá trị nằm trong phạm vi ô A1:A50. Nếu 50 nằm ở ngoại tổng số này, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
43324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166442				0	vi	\<bookmark_value\>hàm QUARTILE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166442	130			0	vi	QUARTILE				20130618 17:22:18
43326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146958	131			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUARTILE\"\>Trả về tứ phân vị của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152942	132			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153684	133			0	vi	QUARTILE(Dữ_liệu; Kiểu)				20130618 17:22:18
43329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153387	134			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
43330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155589	135			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện kiểu tứ phân vị. (0 = MIN, 1 = 25%, 2 = 50% (MEDIAN), 3 = 75% và 4 = MAX.)				20130618 17:22:18
43331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149103	136			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3159276	137			0	vi	\<item type=\"input\"\>=QUARTILE(A1:A50;2)\</item\> trả về giá trị của đó 50% trình độ tương ứng với những giá trị dưới lên trên trong phạm vi ô A1:A50.				20130618 17:22:18
43333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 5				20130618 17:22:18
43334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147072	1			0	vi	\<variable id=\"rz\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060185.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 5\"\>Hàm Thống Kê Phần 5\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155071				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;quyết định hạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155071	2			0	vi	RANK				20130618 17:22:18
43337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153976	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RANG\"\>Trả về hạng của một số trong một mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159206	4			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153250	5			0	vi	RANK(Giá_trị; Dữ_liệu; Kiểu)				20130618 17:22:18
43340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154543	6			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị có hạng cần quyết định.				20130618 17:22:18
43341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149130	7			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
43342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150215	8			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là thứ tự của dãy.				20130618 17:22:18
43343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id9305398				0	vi	Kiểu=0 nghĩa là giảm dần từ mục cuối cùng của mảng xuống mục đầu tiên (thứ tự này làm mặc định). 				20130618 17:22:18
43344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id9996948				0	vi	Kiểu=1 nghĩa là tăng dần từ mục đầu tiên của phạm vi lên mục cuối cùng.				20130618 17:22:18
43345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3143223	9			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155919	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RANK(A10;A1:A50)\</item\> Trả về hạng của giá trị trong ô A10 trong phạm vi giá trị A1:A50. Nếu \<item type=\"literal\"\>Giá_trị\</item\> không được cung cấp thì một thông điệp lỗi được hiển thị.				20130618 17:22:18
43347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153556				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SKEW\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153556	12			0	vi	SKEW				20130618 17:22:18
43349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153485	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHIEFE\"\>Trả về độ lệch của một phân bố.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154733	14			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151191	15			0	vi	SKEW(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155757	16			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				20130618 17:22:18
43353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153297	17			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145118	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SKEW(A1:A50)\</item\> tính giá trị của độ lệch cho dữ liệu được tham chiếu.				20130618 17:22:18
43355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149051				0	vi	\<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm FORECAST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại suy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FORECAST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149051	20			0	vi	FORECAST				20130618 17:22:18
43357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153290	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHAETZER\"\>Ngoại suy các giá trị tương lai dựa vào giá trị x và y đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151343	22			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147404	23			0	vi	FORECAST(Giá_trị; Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				20130618 17:22:18
43360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148743	24			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị x, cho đó cần trả về giá trị y theo hồi quy tuyến tính.				20130618 17:22:18
43361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146325	25			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay phạm vị chứa các giá trị y đã biết.				20130618 17:22:18
43362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150536	26			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay phạm vi chứa các giá trị x đã biết.				20130618 17:22:18
43363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147416	27			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3157874	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FORECAST(50;A1:A50;B1;B50)\</item\> trả về giá trị Y mong đợi cho giá trị X của 5đ, nếu những giá trị X và Y trong cả hai tham chiếu được liên kết bằng một xu hướng tuyến tính.				20130618 17:22:18
43365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu dân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149143	30			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
43367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146888	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABW\"\>Ước tính độ lệch chuẩn dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146815	32			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149946	33			0	vi	STDEV(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3157904	34			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150650	35			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149434	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEV(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn đã ước tính, dựa vào dữ liệu được tham chiếu.				20130618 17:22:18
43373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3144745				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3144745	186			0	vi	STDEVA				20130618 17:22:18
43375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151234	187			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWA\"\>Tính độ lệch chuẩn của một số ước tính dựa vào một mẫu của dân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3148884	188			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147422	189			0	vi	STDEVA(Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154547	190			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155829	191			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148581	192			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn ước tính dựa vào dữ liệu được tham chiếu.				20130618 17:22:18
43381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149734				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một dân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149734	38			0	vi	STDEVP				20130618 17:22:18
43383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149187	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWN\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154387	40			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154392	41			0	vi	STDEVP(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155261	42			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145591	43			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153933	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVP(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu.				20130618 17:22:18
43389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154522				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVPA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154522	194			0	vi	STDEVPA				20130618 17:22:18
43391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149549	195			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWNA\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155950	196			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146851	197			0	vi	STDEVPA(Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153109	198			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154506	199			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145163	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVPA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu.				20130618 17:22:18
43397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STANDARDIZE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;biến ngẫu nhiên sang giá trị đã chuẩn hoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155928	46			0	vi	STANDARDIZE				20130618 17:22:18
43399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149883	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDARDISIERUNG\"\>Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154330	48			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150132	49			0	vi	STANDARDIZE(Số; TBình; Lệch)				20130618 17:22:18
43402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159139	50			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuẩn hoá.				20130618 17:22:18
43403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145241	51			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố.				20130618 17:22:18
43404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148874	52			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố.				20130618 17:22:18
43405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145351	53			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156067	54			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STANDARDIZE(11;10;1)\</item\> trả về 1. Giá trị 11 trong một phân bố chuẩn có trung bình 10 và độ lệch chuẩn 1 thì nằm trên trung bình 10 theo cùng khoảng giá trị 1 nằm trên trung bình của phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
43407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3157986				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMSINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;tiêu chuẩn ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3157986	56			0	vi	NORMSINV				20130618 17:22:18
43409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151282	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153261	58			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154195	59			0	vi	NORMINV(Số)				20130618 17:22:18
43412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148772	60			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là xác suất theo đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn ngược.				20130618 17:22:18
43413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150934	61			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149030	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMSINV(0.908789)\</item\> trả về 1.3333.				20130618 17:22:18
43415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3147538				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMSDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;thống kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147538	64			0	vi	NORMSDIST				20130618 17:22:18
43417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150474	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMVERT\"\>Trả về hàm phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn. Phân bố này có trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id8652302				0	vi	Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5				20130618 17:22:18
43419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155083	66			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158411	67			0	vi	NORMSDIST(Số)				20130618 17:22:18
43421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154950	68			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó tính phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn.				20130618 17:22:18
43422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153228	69			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155984	70			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMSDIST(1)\</item\> trả về 0,84. Vùng bên dưới đường cong phân bố chuẩn tiêu chuẩn bên trái giá trị X 1 là 84% vùng hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3152592				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SLOPE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152592	72			0	vi	SLOPE				20130618 17:22:18
43426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150386	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STEIGUNG\"\>Trả về dốc của đường hồi quy tuyến tính.\</ahelp\> Dốc được chỉnh lại theo những điểm dữ liệu được đặt bởi những giá trị x và y.				20130618 17:22:18
43427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154315	74			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149819	75			0	vi	SLOPE(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				20130618 17:22:18
43429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3083446	76			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
43430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3152375	77			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X.				20130618 17:22:18
43431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146061	78			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3152480	79			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=SLOPE(A1:A50;B1:B50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155836				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STEYX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm thống kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155836	81			0	vi	STEYX				20130618 17:22:18
43435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149446	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STFEHLERYX\"\>Trả về lỗi tiêu chuẩn của giá trị y dự đoán cho mỗi x trong hồi quy đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147562	83			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151267	84			0	vi	STEYX(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				20130618 17:22:18
43438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147313	85			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y.				20130618 17:22:18
43439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156097	86			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X.				20130618 17:22:18
43440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145204	87			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156131	88			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=STEXY(A1:A50;B1:B50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3150873				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEVSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các độ lệch phương trình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150873	90			0	vi	DEVSQ				20130618 17:22:18
43444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154748	91			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMQUADABW\"\>Trả về tổng các độ lệch phương trình dựa vào một trung bình của mẫu dân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3156121	92			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146790	93			0	vi	DEVSQ(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155995	94			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dân số. 				20130618 17:22:18
43448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150254	95			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149136	96			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DEVSQ(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149579				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t ngược\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149579	98			0	vi	TINV				20130618 17:22:18
43452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3143232	99			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TINV\"\>Trả về ngịch đảo của phân bố t.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155101	100			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149289	101			0	vi	TINV(Số; Bậc_tự_do)				20130618 17:22:18
43455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154070	102			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là xác suất liên quan đến phân bố t hai đầu.				20130618 17:22:18
43456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155315	103			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t.				20130618 17:22:18
43457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153885	104			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156010	105			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TINV(0.1;6)\</item\> trả về 1,94				20130618 17:22:18
43459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154129				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TTEST\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154129	107			0	vi	TTEST				20130618 17:22:18
43461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159184	108			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TTEST\"\>Trả về xác suất liên quan đến một phép Thử t của Học sinh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147257	109			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151175	110			0	vi	TTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2; Chế_độ; Kiểu)				20130618 17:22:18
43464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149202	111			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ nhất.				20130618 17:22:18
43465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145666	112			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ hai.				20130618 17:22:18
43466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153903	113			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì tính tiêu chuẩn bị chặn một đầu, còn \<emph\>Chế_độ\</emph\> = 2 tính tiêu chuẩn bị chặn hai đầu.				20130618 17:22:18
43467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155327	114			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là kiểu phép thử t cần làm. Kiểu 1 có nghĩa là cặp. Kiểu 2 là hai mẫu dân số, phương sai đều (hômôxedatic: phương sai có điều kiện không đổi). Kiểu 3 là hai mẫu dân số, phương sai không đều (hiệp phương sai không đồng nhất).				20130618 17:22:18
43468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159342	115			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150119	116			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TTEST(A1:A50;B1:B50;2;2)\</item\>         				20130618 17:22:18
43470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154930				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154930	118			0	vi	TDIST				20130618 17:22:18
43472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153372	119			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TVERT\"\>Trả về phân bố t.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149911	120			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150521	121			0	vi	TDIST(Số; Bậc_tự_do; Chế_độ)				20130618 17:22:18
43475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146991	122			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó tính phân bố t.				20130618 17:22:18
43476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148824	123			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t.				20130618 17:22:18
43477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149340	124			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì trả về tiêu chuẩn bị chặn một đầu, \<emph\> Chế_độ \</emph\> = 2 trả về tiêu chuẩn bị chặn hai đầu.				20130618 17:22:18
43478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159150	125			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149773	126			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				20130618 17:22:18
43480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153828				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153828	128			0	vi	VAR				20130618 17:22:18
43482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159165	129			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZ\"\>Ước tính phương sai dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154286	130			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153054	131			0	vi	VAR(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148938	132			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147233	133			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153575	134			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VAR(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3151045				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151045	202			0	vi	VARA				20130618 17:22:18
43490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155122	203			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZA\"\>Ước tính một phương sai dựa vào một mẫu dân số. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149176	204			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149999	205			0	vi	VARA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158421	206			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				20130618 17:22:18
43494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149160	207			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154279	208			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARA(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3166441				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARP\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3166441	136			0	vi	VARP				20130618 17:22:18
43498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159199	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZEN\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150706	138			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147282	139			0	vi	VARP(Số1; Số2; ...; Số30)				20130618 17:22:18
43501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149793	140			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152939	141			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153385	142			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARP(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARPA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153688	210			0	vi	VARPA				20130618 17:22:18
43506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149109	211			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZENA\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152880	212			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149967	213			0	vi	VARPA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				20130618 17:22:18
43509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149920	214			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện môt dân số hoàn toàn.				20130618 17:22:18
43510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154862	215			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156203	216			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARPA(A1:A50)\</item\>         				20130618 17:22:18
43512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154599				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERMUT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các phép hoán vị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154599	144			0	vi	PERMUT				20130618 17:22:18
43514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154334	145			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149422	146			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148466	147			0	vi	PERMUT(Đếm1; Đếm2)				20130618 17:22:18
43517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148656	148			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng.				20130618 17:22:18
43518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150826	149			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị.				20130618 17:22:18
43519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153351	150			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150424	151			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUT(6;3)\</item\> trả về 120. Có 120 khả năng chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài.				20130618 17:22:18
43521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3143276				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERMUTATIONA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3143276	153			0	vi	PERMUTATIONA				20130618 17:22:18
43523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3144759	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN2\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho (cho phép lặp lại).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145598	155			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149298	156			0	vi	PERMUTATIONA(Đếm1; Đếm2)				20130618 17:22:18
43526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156139	157			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng.				20130618 17:22:18
43527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149519	158			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị.				20130618 17:22:18
43528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151382	159			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153949	160			0	vi	Có thể lựa chọn 2 đối tượng trong tổng 11 đối tượng bao nhiêu lần?				20130618 17:22:18
43530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149233	161			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(11;2)\</item\> trả về 121.				20130618 17:22:18
43531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150622	162			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(6;3)\</item\> trả về 216. Có 216 khả năng khác nhau để chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài, nếu mỗi bài được để lại trước khi chọn bài kế tiếp.				20130618 17:22:18
43532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3152952				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PROB\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152952	164			0	vi	PROB				20130618 17:22:18
43534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154110	165			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHRSCHBEREICH\"\>Trả về xác suất rằng những giá trị trong một phạm vi nằm giữa hai giới hạn.\</ahelp\> Không có giá trị \<item type=\"literal\"\>Cuối\</item\> thì hàm này tính xác suất dựa vào nguyên lý rằng các giá trị Dữ liệu bằng với giá trị của \<item type=\"literal\"\>Đầu\</item\>.				20130618 17:22:18
43535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146810	166			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147330	167			0	vi	PROB(Dữ_liệu; Xác_suất; Đầu; Cuối)				20130618 17:22:18
43537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154573	168			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu.				20130618 17:22:18
43538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156334	169			0	vi	\<emph\>Xác_suất\</emph\> là mảng hay phạm vi của các xác suất tương ứng.				20130618 17:22:18
43539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151107	170			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> là giá trị bắt đầu của khoảng về đó cần tính xác suất.				20130618 17:22:18
43540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153694	171			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giá trị kết thúc của khoảng về đó cần tính xác suất. Không đưa ra tham số này thì tính xác suất của giá trị \<emph\>Đầu\</emph\>.				20130618 17:22:18
43541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147574	172			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153666	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PROB(A1:A50;B1:B50;50;60)\</item\> trả về xác suất theo đó một giá trị nằm trong phạm vi A1:A50 cũng nằm giữa 50 và 60. Mọi giá trị trong phạm vi A1:A50 có một xác suất nằm trong phạm vi B1:B50.				20130618 17:22:18
43543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3150941				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEIBULL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150941	175			0	vi	WEIBULL				20130618 17:22:18
43545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154916	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WEIBULL\"\>Trả về các giá trị của phân bố Weibull.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372767				0	vi	Phân bố Weibull là phân bố xác suất liên tục, với tham số Alpha > 0 (hình dạng) và Beta > 0 (tỉ lệ). 				20130618 17:22:18
43547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372777				0	vi	Nếu C = 1, WEIBULL tính hàm mật độ xác suất.				20130618 17:22:18
43548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372743				0	vi	Nếu C = 0, WEIBULL tính hàm phân bố tích lũy.				20130618 17:22:18
43549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159393	177			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
43550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154478	178			0	vi	WEIBULL(Số; Alpha; Bêta; C)				20130618 17:22:18
43551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151317	179			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó cần tính phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
43552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158436	180			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha của phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
43553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154668	181			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta của phân bố Weibull.				20130618 17:22:18
43554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154825	182			0	vi	            \<emph\>C\</emph\> indicates the type of function.				20130618 17:22:18
43555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153794	183			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146077	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=WEIBULL(2;1;1;1)\</item\> trả về 0,86.				20130618 17:22:18
43557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372899				0	vi	Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>.				20130618 17:22:18
43558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
43559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3156445				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; hàm công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép so sánh;toán tử trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử số học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử tham chiếu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3156445	1			0	vi	Toán tử trong $[officename] Calc				20130618 17:22:18
43561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3155812	2			0	vi	Trong $[officename] Calc, bạn có thể sử dụng những toán tử theo đây:				20130618 17:22:18
43562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3153066	3			0	vi	Toán tử Số học				20130618 17:22:18
43563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148601	4			0	vi	Những toán tử này trả về kết quả số học.				20130618 17:22:18
43564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3144768	5			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
43565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157982	6			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159096	7			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149126	8			0	vi	+ (dấu cộng)				20130618 17:22:18
43568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150892	9			0	vi	Phép cộng				20130618 17:22:18
43569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153247	10			0	vi	1+1				20130618 17:22:18
43570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159204	11			0	vi	- (dấu trừ)				20130618 17:22:18
43571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145362	12			0	vi	Phép trừ				20130618 17:22:18
43572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153554	13			0	vi	2-1				20130618 17:22:18
43573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153808	14			0	vi	- (dấu trừ)				20130618 17:22:18
43574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3151193	15			0	vi	Phủ định				20130618 17:22:18
43575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154712	16			0	vi	-5				20130618 17:22:18
43576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149873	17			0	vi	* (dấu sao)				20130618 17:22:18
43577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3147504	18			0	vi	Phép nhân				20130618 17:22:18
43578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149055	19			0	vi	2*2				20130618 17:22:18
43579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3151341	20			0	vi	/ (gạch chéo)				20130618 17:22:18
43580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159260	21			0	vi	Phép chia				20130618 17:22:18
43581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153027	22			0	vi	9/3				20130618 17:22:18
43582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3156396	23			0	vi	% (dấu phần trăm)				20130618 17:22:18
43583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150372	24			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
43584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145632	25			0	vi	15%				20130618 17:22:18
43585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149722	26			0	vi	^ (dấu mũ)				20130618 17:22:18
43586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159127	27			0	vi	Phép mũ hoá				20130618 17:22:18
43587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157873	28			0	vi	3^2				20130618 17:22:18
43588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3152981	29			0	vi	Toán tử So sánh				20130618 17:22:18
43589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157902	30			0	vi	Những toán tử này trả về hoặc Đúng hoặc Sai.				20130618 17:22:18
43590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149889	31			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
43591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150743	32			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3146877	33			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148888	34			0	vi	= (dấu bằng)				20130618 17:22:18
43594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154845	35			0	vi	Bằng				20130618 17:22:18
43595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154546	36			0	vi	A1=B1				20130618 17:22:18
43596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154807	37			0	vi	> (lớn hơn)				20130618 17:22:18
43597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148580	38			0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
43598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145138	39			0	vi	A1>B1				20130618 17:22:18
43599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149507	40			0	vi	< (nhỏ hơn)				20130618 17:22:18
43600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150145	41			0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
43601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150901	42			0	vi	A1<B1				20130618 17:22:18
43602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153078	43			0	vi	>= (lớn hơn hay bằng)				20130618 17:22:18
43603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150866	44			0	vi	Lớn hơn hay bằng				20130618 17:22:18
43604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153111	45			0	vi	A1>=B1				20130618 17:22:18
43605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153004	46			0	vi	<= (nhỏ hơn hay bằng)				20130618 17:22:18
43606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150335	47			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
43607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148760	48			0	vi	A1<=B1				20130618 17:22:18
43608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157994	49			0	vi	<> (bất đẳng thức)				20130618 17:22:18
43609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150019	50			0	vi	Bất đẳng thức				20130618 17:22:18
43610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149878	51			0	vi	A1<>B1				20130618 17:22:18
43611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3145241	52			0	vi	Toán tử Văn bản				20130618 17:22:18
43612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3155438	53			0	vi	Toán tử gộp lại vài đoạn văn bản thành một văn bản.				20130618 17:22:18
43613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150566	54			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
43614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153048	55			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149001	56			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148769	57			0	vi	& (và)				20130618 17:22:18
43617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3157975				0	vi	\<bookmark_value\>ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157975	58			0	vi	ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và)				20130618 17:22:18
43619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157993	59			0	vi	"Chủ" & "Nhật" thì "Chủ Nhật"				20130618 17:22:18
43620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3153550	60			0	vi	Toán tử Tham chiếu				20130618 17:22:18
43621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149024	61			0	vi	Những toán tử này trả về một phạm vi ô chứa số không, một hay nhiều ô.				20130618 17:22:18
43622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id2324900				0	vi	Phạm vi có quyền đi trước cao nhất, sau đó giao, và cuối cùng hợp.				20130618 17:22:18
43623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3158416	62			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
43624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3152822	63			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154949	64			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
43626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3156257	65			0	vi	: (dấu hai chấm)				20130618 17:22:18
43627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153924	66			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
43628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148432	67			0	vi	A1:C108				20130618 17:22:18
43629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3152592	68			0	vi	! (dấu chấm than)				20130618 17:22:18
43630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3150606				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử giao\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150606	69			0	vi	Giao				20130618 17:22:18
43632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3083445	70			0	vi	SUM(A1:B6!B5:C12)				20130618 17:22:18
43633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150385	71			0	vi	Tính tổng số tất cả các ô trong giao ; trong mẫu thí dụ này, kết quả là tổng số hai ô B5 và B6.				20130618 17:22:18
43634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id4003723				0	vi	~ (dấu ngã)				20130618 17:22:18
43635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id838953				0	vi	Ghép nối hay hợp				20130618 17:22:18
43636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id2511978				0	vi	Nhận hai tham chiếu và trả về một danh sách tham chiếu là sự ghép nối tham chiếu bên trái và tham chiếu bên phải (theo thứ tự đó). Mục nhập đôi thì được tham chiếu hai lần. Xem ghi chú bên dưới bảng này.				20130618 17:22:18
43637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id181890				0	vi	Ghép nối tham chiếu dùng dấu ngã là một toán tử mới, giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0 và StarOffice 9. Khi một công thức chứa dấu ngã đã có trong một tài liệu được mở bằng phiên bản cũ của phần mềm này, một lỗi được trả về. Một danh sách tham chiếu không được phép bên trong một biểu thức kiểu mảng.				20130618 17:22:18
43638helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43639helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153951	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070000.xhp\" name=\"Tên\"\>Tên\</link\>				20130618 17:22:18
43640helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn đặt tên cho mỗi phần riêng của tài liệu bảng tính.\</ahelp\> Bằng cách đặt tên cho mỗi phần riêng, bạn có thể dễ dàng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"điều hướng\"\>điều hướng\</link\> qua các tài liệu bảng tính và tìm thông tin cụ thể.				20130618 17:22:18
43641helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153878	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Xác định\"\>Xác định\</link\>				20130618 17:22:18
43642helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3146969	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070200.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
43643helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3155764	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070300.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				20130618 17:22:18
43644helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3156382	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				20130618 17:22:18
43645helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định tên				20130618 17:22:18
43646helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3156330	1			0	vi	Xác định tên				20130618 17:22:18
43647helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	\<variable id=\"namenfestlegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineName\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ một tên cho một vùng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43648helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154123	31			0	vi	Hãy sử dụng con chuột để xác định phạm vi hoặc gõ tham chiếu vào trường hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
43649helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155131	30			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, hộp \<emph\>Vùng trang tính\</emph\> chứa danh sách các tên đã xác định cho phạm vi. Nhấn vào một tên trong hộp này để tô sáng tham chiếu tương ứng trên bảng tính. Không liệt kê ở đây tên đã gán cho công thức hay phần của công thức.				20130618 17:22:18
43650helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3151118	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43651helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3163712	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_NAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên của vùng cho đó bạn muốn xác định một tham chiếu. Mọi tên vùng đã xác định trên bảng tính đều được liệt kê trong trường văn bản bên dưới.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một tên trên danh sách này, tham chiếu tương ứng trong tài liệu sẽ được tô sáng bằng khung màu xanh. Nếu nhiều phạm vi ô thuộc về cùng một tên vùng, chúng được tô sáng bằng khung màu khác nhau.				20130618 17:22:18
43652helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153728	9			0	vi	Gán cho				20130618 17:22:18
43653helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3147435	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_NAMES:ED_ASSIGN\"\>Tham chiếu của tên vùng đã chọn được hiển thị ở đây dưới dạng một giá trị tuyệt đối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43654helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3146986	12			0	vi	Để chèn một tham chiếu vùng mới, đặt con trỏ vào trường này và sử dụng con chuột để lựa chọn vùng đã muốn trên bất cứ trang tính nào của tài liệu bảng tính.				20130618 17:22:18
43655helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154729	13			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
43656helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3149958	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_MORE\"\>Cho phép bạn ghi rõ \<emph\>Kiểu vùng\</emph\> (tùy chọn) cho tham chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43657helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3147394	15			0	vi	Kiểu vùng				20130618 17:22:18
43658helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155416	16			0	vi	Xác định thêm tùy chọn liên quan đến kiểu vùng tham chiếu.				20130618 17:22:18
43659helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3150716	17			0	vi	Phạm vi in				20130618 17:22:18
43660helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3150751	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_PRINTAREA\"\>Xác định vùng làm một phạm vi in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43661helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153764	19			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
43662helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155766	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_CRITERIA\"\>Xác định vùng đã chọn cần dùng trong một bộ \<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"lọc cấp cao\"\>lọc cấp cao\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43663helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3159267	21			0	vi	Cột lặp lại				20130618 17:22:18
43664helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3149565	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_COLHEADER\"\>Xác định vùng này là một cột lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43665helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153966	23			0	vi	Hàng lặp lại				20130618 17:22:18
43666helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3150300	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ROWHEADER\"\>Xác định vùng đó là một hàng lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43667helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3155112	27			0	vi	Thêm/Sửa				20130618 17:22:18
43668helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3159236	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ADD\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm vào danh sách này tên đã xác định. Bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để nhập tên khác cho một tên đã có được chọn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43669helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn tên				20130618 17:22:18
43670helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	bm_id3153195				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô; chèn phạm vi đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phạm vi ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43671helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153195	1			0	vi	Chèn tên				20130618 17:22:18
43672helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<variable id=\"nameneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertName\"\>Chèn một phạm vi ô đặt tên đã xác định vào vị trí hiện tại của con trỏ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43673helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149412	7			0	vi	Bạn chỉ có thể chèn một vùng ô một khi xác định một tên cho vùng đó.				20130618 17:22:18
43674helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153160	3			0	vi	Chèn tên 				20130618 17:22:18
43675helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154944	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:LB_ENTRYLIST\"\>Liệt kê tất cả các vùng ô đã xác định. Nhấn đôi vào một mục nhập để chèn vùng đặt tên vào trang tính đang chỉnh sửa ở vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43676helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153418	5			0	vi	Chèn tất cả				20130618 17:22:18
43677helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155066	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:BTN_ADD\"\>Chèn vào vị trí con trỏ hiện tại một danh sách tất cả các vùng đặt tên và tham chiếu ô tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43678helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo tên				20130618 17:22:18
43679helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô;tự động tạo tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; cho phạm vi ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43680helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	Tạo tên				20130618 17:22:18
43681helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	\<variable id=\"namenuebernehmentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CreateNames\"\>Cho phép bạn tự động đặt tên cho nhiều phạm vi ô.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43682helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3156280	13			0	vi	Hãy lựa chọn vùng chứa tất cả các phạm vi cho chúng cần đặt tên. Sau đó, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Tạo tên\</emph\>, trong đó bạn có thể bật những tùy chọn đặt tên thích hợp.				20130618 17:22:18
43683helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3151116	3			0	vi	Tạo tên từ				20130618 17:22:18
43684helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3152597	4			0	vi	Xác định phần nào của bảng tính cần dùng để tạo tên.				20130618 17:22:18
43685helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153729	5			0	vi	Hàng đầu				20130618 17:22:18
43686helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149263	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_TOP\"\>Tạo các tên phạm vi từ hàng đầu của phạm vi đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu riêng.				20130618 17:22:18
43687helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3146984	7			0	vi	Cột trái				20130618 17:22:18
43688helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153190	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_LEFT\"\>Tạo các tên phạm vi từ những mục nhập trong cột thứ nhất của phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu riêng.				20130618 17:22:18
43689helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3156284	9			0	vi	Hàng cuối				20130618 17:22:18
43690helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3147124	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_BOTTOM\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trên hàng cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu ô riêng.				20130618 17:22:18
43691helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3154731	11			0	vi	Cột phải				20130618 17:22:18
43692helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153158	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_RIGHT\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trong cột cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu ô riêng.				20130618 17:22:18
43693helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định phạm vi nhãn				20130618 17:22:18
43694helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; xác định phạm vi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi nhãn trên trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43695helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<variable id=\"define_label_range\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\"\>Xác định phạm vi nhãn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43696helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	\<variable id=\"beschtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineLabelRange\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định một phạm vi nhãn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43697helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3155411	13			0	vi	Nội dung ô của một phạm vi nhãn có thể được sử dụng giống như tên trong công thức — $[officename] nhận ra tên như vậy bằng cùng một cách với nhận ra các tên đã xác định sẵn của ngày của tuần và tháng. Các tên này được tự động điền nốt khi được gõ vào một công thức. Hơn nữa, những tên được phạm vi nhãn xác định có cấp ưu tiên cao hơn những tên được xác định bởi phạm vi được tự động tạo.				20130618 17:22:18
43698helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3147435	14			0	vi	Bạn có thể đặt phạm vi nhãn mà chứa cùng một tập hợp nhãn trên các trang tính khác nhau. $[officename] trước tiên tìm kiếm qua các phạm vi nhãn trên trang tính hiện tại, mà không tìm thấy thì tìm kiếm qua các trang tính khác trong tài liệu đó.				20130618 17:22:18
43699helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3145801	3			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
43700helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154731	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_AREA\"\>Hiển thị tham chiếu ô của mỗi phạm vi nhãn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một phạm vi nhãn khỏi hộp liệt kê, lựa chọn nó, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
43701helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3149121	5			0	vi	Chứa nhãn cột				20130618 17:22:18
43702helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3150330	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_COLHEAD\"\>Bao gồm các nhãn cột trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43703helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3149020	7			0	vi	Chức nhãn hàng				20130618 17:22:18
43704helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154754	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ROWHEAD\"\>Bao gồm các nhãn hàng trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43705helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3159264	11			0	vi	Cho phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
43706helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154703	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_DATA\"\>Đặt phạm vi dữ liệu cho đó phạm vi nhãn đã chọn vẫn còn là hợp lệ. Để sửa đổi phạm vi dữ liệu này, nhấn vào trang tính và lựa chọn một phạm vi khác bằng con chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43707helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3145789	9			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
43708helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3147005	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ADD\"\>Thêm vào phạm vi nhãn hiện thời vào danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43709helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Hàm				20130618 17:22:18
43710helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	bm_id3154126				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ danh sách công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn hàm; cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43711helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3154126	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"Danh sách Hàm\"\>Danh sách Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
43712helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3151118	2			0	vi	\<variable id=\"funktionslistetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_SC_FUNCTIONLIST\"\>Câu lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\>, mà hiển thị tất cả các hàm có thể được chèn vào tài liệu của bạn.\</ahelp\>\</variable\> Cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\> tương tự với trang thẻ \<emph\>Hàm\</emph\> của \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Trợ lý Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>. Các hàm được chèn với ký tự giữ chỗ mà sẽ được thay thế bằng giá trị của bạn.				20130618 17:22:18
43713helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3152576	3			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Danh sách hàm\</emph\> là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\> và co giãn được. Hãy sử dụng nó để nhập nhanh các hàm vào bảng tính. Bằng cách nhấn đôi vào một mục nhập trong danh sách các hàm, bạn chèn trực tiếp hàm tương ứng với tất cả các tham số thích hợp.				20130618 17:22:18
43714helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3145799	4			0	vi	Danh sách Phân loại				20130618 17:22:18
43715helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3153160	5			0	vi	Danh sách Hàm				20130618 17:22:18
43716helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3149412	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:FID_FUNCTION_BOX:LB_FUNC\"\>Hiển thị các hàm sẵn sàng.\</ahelp\> Khi bạn lựa chọn một hàm nào đó, vùng bên dưới hộp liệt kê sẽ hiển thị một mô tả ngắn. Để chèn hàm đã chọn, hãy nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn hàm vào bảng tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
43717helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3146971	7			0	vi	Chèn hàm vào bảng tính				20130618 17:22:18
43718helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3150043				0	vi	\<image id=\"img_id3159267\" src=\"sc/res/fx.png\" width=\"0.1945inch\" height=\"0.1945inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43719helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:FID_FUNCTION_BOX:IMB_INSERT\"\>Chèn hàm đã chọn vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43720helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết đến dữ liệu bên ngoài				20130618 17:22:18
43721helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3153192	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_LINKAREA_BTN_BROWSE\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tập tin chứa dữ liệu cần chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43722helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\> Liên kết đến dữ liệu bên ngoài\</link\>				20130618 17:22:18
43723helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertExternalDataSourc\"\>Chèn dữ liệu từ một tập tin kiểu HTML, Calc hay Excel vào trang tính hiện tại dưới dạng một liên kết. Dữ liệu phải nằm bên trong một phạm vi đặt tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43724helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3146984	5			0	vi	URL của nguồn dữ liệu bên ngoài				20130618 17:22:18
43725helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3145366	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCDLG_LINKAREAURL\"\>Hãy nhập địa chỉ URL hay tên tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn chèn vào, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43726helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3145251	7			0	vi	Bảng/Phạm vị sẵn sàng				20130618 17:22:18
43727helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3147397	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_MULTILISTBOX_RID_SCDLG_LINKAREA_LB_RANGES\"\>Hãy lựa chọn bảng hay phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43728helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3154492	9			0	vi	Cập nhật mỗi				20130618 17:22:18
43729helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3154017	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_NUMERICFIELD_RID_SCDLG_LINKAREA_NF_DELAY\"\>Nhập số các giây cần đợi trước khi dữ liệu bên ngoài được nạp lại vào tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43730helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng ô				20130618 17:22:18
43731helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính về ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;hộp thoại định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43732helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	Định dạng ô				20130618 17:22:18
43733helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	par_id3150448	2			0	vi	\<variable id=\"zellattributetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatCellDialog\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn định dạng khác nhau và áp dụng các thuộc tính cho những ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43734helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				20130618 17:22:18
43735helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3146119	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				20130618 17:22:18
43736helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ ô				20130618 17:22:18
43737helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Bảo vệ ô\"\>Bảo vệ ô\</link\>				20130618 17:22:18
43738helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_PROTECTION\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng bảo vệ cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43739helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
43740helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3125864	9			0	vi	Ẩn tất cả				20130618 17:22:18
43741helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_ALL\"\>Ẩn các công thức và nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43742helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3153190	5			0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
43743helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3151119	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_PROTECTED\"\>Ngăn cản sửa đổi những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43744helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3156283	15			0	vi	Chức năng bảo vệ ô này chỉ có tác động nếu bạn cũng bảo vệ toàn bộ bảng tính (\<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>).				20130618 17:22:18
43745helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3149377	7			0	vi	Ẩn công thức				20130618 17:22:18
43746helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3154510	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_FORMULAR\"\>Ẩn các công thức trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43747helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3155602	11			0	vi	In				20130618 17:22:18
43748helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3153836	12			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn cho trang tính đó.				20130618 17:22:18
43749helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3155065	13			0	vi	Ẩn khi in				20130618 17:22:18
43750helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155443	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_PRINT\"\>Ngăn cản in những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43751helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
43752helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147228	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				20130618 17:22:18
43753helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều cao của hàng, và hiện thị hay ẩn các hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43754helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155132	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao\"\>Bề cao\</link\>				20130618 17:22:18
43755helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155854	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\"Bề cao tối ưu\"\>Bề cao tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
43756helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
43757helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	bm_id3148491				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; bề cao tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43758helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3148491	1			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				20130618 17:22:18
43759helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalRowHeight\"\>Xác định chiều cao hàng tối ưu cho những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều cao hàng tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ phông chữ của ký tự lớn nhất trên hàng đó. Bạn có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> khác nhau.				20130618 17:22:18
43760helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3154908	3			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
43761helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3151044	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_ROW_OPT:ED_VALUE\"\>Đặt thêm khoảng cách giữa ký tự lớn nhất trên một hàng và các biên giới của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43762helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3150439	5			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
43763helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3146984	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ROW_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Phục hồi giá trị mặc định cho chiều cao hàng tối ưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43764helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
43765helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	bm_id3147265				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; ẩn hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43766helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3147265	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030300.xhp\" name=\"Ẩn\"\>Ẩn\</link\>				20130618 17:22:18
43767helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Hide\"\>Ẩn những cột, hàng hay trang tính riêng đã được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43768helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3148645	3			0	vi	Hãy lựa chọn những hàng hay cột bạn muốn ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
43769helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3147427	6			0	vi	Bạn có thể ẩn một trang tính bằng cách lựa chọn trang tính đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang tính > Ẩn\</emph\>. Trang tính bị ẩn thì không phải được in nếu nó không nằm bên trong một \<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"phạm vi in\"\>phạm vi in\</link\>.				20130618 17:22:18
43770helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153157	5			0	vi	Một chỗ ngắt trong phần đầu của cột hay hàng thì ngụ ý nếu cột hay hàng bị ẩn.				20130618 17:22:18
43771helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3145251	4			0	vi	Để hiển thị cột, hàng hay trang tính đã bị ẩn				20130618 17:22:18
43772helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id8337046				0	vi	Hãy lựa chọn phạm vi mà chứa các đối tượng bị ẩn. Bạn cũng có thể sử dụng hộp ở góc bên trên hàng 1 và bên cạnh cột A. Đối với trang tính, không cần làm bước này.				20130618 17:22:18
43773helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id5532090				0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\"\>Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\</link\> hay \<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang tính > Hiện\"\>Định dạng > Trang tính > Hiện\</link\>.				20130618 17:22:18
43774helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
43775helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; hàng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43776helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>				20130618 17:22:18
43777helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowColumn\"\>Chọn lệnh này để hiển thị các hàng/cột bị ẩn trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43778helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Để hiển thị một hàng hay cột, lựa chọn phạm vi các hàng hay cột chứa những phần tử bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
43779helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3145748	4			0	vi	Để hiển thị tất cả các ô bị ẩn, trước tiên nhấn vào trường ở góc trên, bên trái. Việc này lựa chọn mọi ô của bảng (toàn bộ bảng).				20130618 17:22:18
43780helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
43781helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
43782helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148946	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều rộng của cột và ẩn hay hiển thị những cột đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43783helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150398	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng\"\>Bề rộng\</link\>				20130618 17:22:18
43784helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145171	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Bề rộng tối ưu\"\>Bề rộng tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
43785helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
43786helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; bề rộng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43787helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				20130618 17:22:18
43788helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalColumnWidthDi\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu cho những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều rộng cột tối ưu thì phụ thuộc vào mục nhập dài nhất bên trong cột đó. Bạn có thể chọn trong những \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> sẵn sàng.				20130618 17:22:18
43789helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
43790helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150449	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_COL_OPT:ED_VALUE\"\>Xác định thêm khoảng cách giữa mục nhập dài nhất trong một cột, và các viền cột theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43791helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145785	5			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
43792helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3146120	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_COL_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu để hiển thị nội dung hoàn toàn của cột đó.\</ahelp\> Khoảng cách bổ sung cho chiều rộng cột tối ưu được đặt sẵn thành 0,254 cm.				20130618 17:22:18
43793helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
43794helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	bm_id1245460				0	vi	\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp (CTL);trang tính ghi từ bên trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản ghi từ bên trái sang phải;bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43795helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155923	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050000.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				20130618 17:22:18
43796helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt tên trang tính và hiển thị hay ẩn những trang tính đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43797helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050100.xhp\" name=\"Thay tên\"\>Thay tên\</link\>				20130618 17:22:18
43798helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145787	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>				20130618 17:22:18
43799helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150542	5			0	vi	Nếu một trang tính đã bị ẩn, có mở hộp thoại \<emph\>Hiện trang tính\</emph\> mà cho phép bạn lựa chọn một trang tính cần hiển thị lại.				20130618 17:22:18
43800helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	Phải sang Trái				20130618 17:22:18
43801helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_idN1065A				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SheetRightToLeft\"\>Chuyển đổi hướng của trang tính hiện tại sang Phải sang Trái nếu chức năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\"\>CTL\</link\> (bố trí văn bản phức tạp) đã được bật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43802helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay tên bảng				20130618 17:22:18
43803helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	bm_id3147336				0	vi	\<bookmark_value\>tên bảng công tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; thay đổi tên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43804helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3147336	1			0	vi	Thay tên bảng				20130618 17:22:18
43805helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<variable id=\"umbenennentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameTable\"\>Câu lệnh này mở một hộp thoại trong đó bạn có thể gán một tên khác cho trang tính hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43806helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3153968	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
43807helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3155131				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_APPEND_NAME\"\>Thêm tên mới cho bảng vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43808helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3153092	5			0	vi	Bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Thay tên bảng tính\</emph\> thông qua trình đơn ngữ cảnh, bằng cách đặt con trỏ ở trên một thẻ bảng tính ở dưới cửa sổ và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>nhấn chuột trong khi ấn giữ phím Ctrl \</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn phím phải chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
43809helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3147396	6			0	vi	Một cách khác là nhấn vào thẻ trang tính trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sau đó thì bạn có thể thay đổi tên một cách trực tiếp. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
43810helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện trang tính				20130618 17:22:18
43811helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43812helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Hiện trang tính				20130618 17:22:18
43813helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	par_id3148799	2			0	vi	\<variable id=\"tabeintext\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:Show\"\>Hiển thị các trang tính đã bị ẩn trước bởi lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Lựa chọn chỉ một trang tính trước khi gọi lệnh này. Trang tính hiện tại luôn luôn được chọn. Muốn chọn một trang tính khác với trang tính hiện tại thì bạn có thể bỏ chọn nó bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> trong khi nhấn vào thẻ trang tính tương ứng ở dưới cửa sổ.				20130618 17:22:18
43814helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	hd_id3151112	3			0	vi	Trang tính ẩn				20130618 17:22:18
43815helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	par_id3145273	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_SHOW_TAB:LB_ENTRYLIST\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị danh sách các trang tính bị ẩn trong tài liệu bảng tính của bạn.\</ahelp\> Để hiển thị một trang tính nào đó, nhấn vào mục nhập tương ứng trong danh sách, sau đó xác nhận với nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
43816helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp ô				20130618 17:22:18
43817helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3149785	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05060000.xhp\" name=\"Gộp ô\"\>Gộp ô\</link\>				20130618 17:22:18
43818helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp những ô đã chọn thành một ô riêng lẻ, hoặc tách ra các ô đã gộp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43819helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	Ô đã gộp lại thì nhận tên của ô đầu tiên của phạm vi ô gốc. Ô đã gộp lại không thể được gộp lần nữa với ô khác. Phạm vi phải có dạng hình chữ nhât: không hỗ trợ chức năng đa chọn.				20130618 17:22:18
43820helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149665	3			0	vi	Nếu ô cần gộp lại cũng chứa nội dung, một hộp thoại cảnh báo được hiển thị.				20130618 17:22:18
43821helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
43822helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3157910	1			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
43823helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageFormatDialog\" visibility=\"visible\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định diện mạo của tất cả các trang trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43824helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang tính				20130618 17:22:18
43825helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	bm_id3150542				0	vi	\<bookmark_value\>trang; thứ tự khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; thứ tứ trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43826helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070500.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				20130618 17:22:18
43827helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_TABLE\"\>Ghi rõ những phần tử cần bao gồm trong bản in tất cả trang tính theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Hơn nữa, bạn có thể đặt thứ tự in trang, số thứ tự trang đầu tiên, và tỷ lệ trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43828helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150542	3			0	vi	In				20130618 17:22:18
43829helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3125863	4			0	vi	Xác định cần in những phần tử nào của bảng tính.				20130618 17:22:18
43830helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3151041	5			0	vi	Phần đầu Cột và Hàng				20130618 17:22:18
43831helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_HEADER\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn in các phần đầu cột/hàng, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43832helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150439	7			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
43833helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3147436	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_GRID\"\>Prints out the borders of the individual cells as a grid.\</ahelp\> For the view on screen, make your choice under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"View\"\>\<emph\>View\</emph\>\</link\> - \<emph\>Grid lines\</emph\>.				20130618 17:22:18
43834helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3145750	9			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
43835helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NOTES\"\>In ra những ghi chú được xác định trên bảng tính.\</ahelp\> Các ghi chú này sẽ được in ra trên một trang riêng, mỗi ghi chú cùng với tham chiếu ô tương ứng.				20130618 17:22:18
43836helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3154944	11			0	vi	Đối tượng/Đồ hoạ				20130618 17:22:18
43837helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149581	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_OBJECTS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng đã chèn (nếu có thể in được) và đồ họa đều với tài liệu được in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43838helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3149377	13			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
43839helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3148455	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_CHARTS\"\>In ra các đồ thị đã được chèn vào bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43840helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3153418	15			0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
43841helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149122	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_DRAWINGS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng vẽ trong tài liệu được in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43842helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150330	17			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
43843helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3153715	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_FORMULAS\"\>In ra các công thức nằm trong ô, thay cho kết quả của công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43844helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3156385	19			0	vi	Giá trị số không				20130618 17:22:18
43845helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149258	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NULLVALS\"\>Ghi rõ có nên in ra ngay cả ô có giá trị số không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43846helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3154022	21			0	vi	Thứ tự Trang				20130618 17:22:18
43847helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3166423	22			0	vi	Xác định thứ tự theo đó đánh số và in ra dữ liệu trên một trang tính khi toàn bộ dữ liệu không vừa bên trong một tờ giấy.				20130618 17:22:18
43848helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3152580	23			0	vi	Trên xuống dưới, sau đó sang phải				20130618 17:22:18
43849helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3150205	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_TOPDOWN\"\>In theo chiều dọc, từ cột bên trái xuống dưới của trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43850helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150786	25			0	vi	Trái sang phải, sau đó xuống				20130618 17:22:18
43851helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3154657	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_LEFTRIGHT\"\>In theo chiều ngang, từ hàng đầu của trang tính sang cột bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43852helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150887	27			0	vi	Số thứ tự trang đầu tiên				20130618 17:22:18
43853helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3155378	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_PAGENO\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn trang thứ nhất bắt đầu với một số khác với 1.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43854helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3145389	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_PAGENO\"\>Nhập số thứ tự của trang đầu tiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43855helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3146978	29			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
43856helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149408	30			0	vi	Xác định một tỷ lệ trang cho bảng tính được in ra.				20130618 17:22:18
43857helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN1096D				0	vi	Chế độ co giãn				20130618 17:22:18
43858helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN10971				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:ListBox:RID_SCPAGE_TABLE:LB_SCALEMODE\"\>Chọn một chế độ co giãn trong hộp liệt kê. Các điều khiển thích hợp được hiển thị bên cạnh hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43859helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3155089	31			0	vi	Thu nhỏ/phóng to vùng in				20130618 17:22:18
43860helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3159171	32			0	vi	Ghi rõ một tỷ lệ để co giãn tất cả các trang được in ra.				20130618 17:22:18
43861helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN1099A				0	vi	Hệ số co giãn				20130618 17:22:18
43862helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3152899	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_METRICFIELD_RID_SCPAGE_TABLE_ED_SCALEALL\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tỷ lệ. Hệ số nhỏ hơn 100 sẽ giảm kiểu dáng của trang, còn hệ số lớn hơn sẽ tăng kích cỡ của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43863helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109B2				0	vi	Vừa phạm vi in khít bề rộng/cao				20130618 17:22:18
43864helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109B5				0	vi	Ghi rõ số tối đa các trang theo chiều ngang (bề rộng) và theo chiều dọc (bề cao) cần in trên mỗi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. 				20130618 17:22:18
43865helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	Các phạm vi in luôn luôn được co giãn theo tỷ lệ, do đó số các trang kết quả có thể ít hơn số đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
43866helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109BF				0	vi	Bạn có thể bỏ chọn một của những hộp, để cho phép chiều đó chiếm càng nhiều trang càng cần thiết.				20130618 17:22:18
43867helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109C3				0	vi	Bỏ chọn cả hai hộp thì mỗi mục được in « như thế »: hệ số co giãn là 100%.				20130618 17:22:18
43868helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109CE				0	vi	Bề rộng theo trang				20130618 17:22:18
43869helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEWIDTH\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều ngang trên tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43870helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109E8				0	vi	Bề cao theo trang				20130618 17:22:18
43871helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109EB				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEHEIGHT\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43872helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3148868	33			0	vi	Vừa phạm vi in trên số trang				20130618 17:22:18
43873helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3145074	34			0	vi	Ghi rõ số tối đa các tờ giấy trên đó cần in ra mọi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Tỷ lệ sẽ bị giảm theo yêu cầu đã vừa số trang đã xác định.				20130618 17:22:18
43874helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN10A26				0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
43875helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3144507	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGENUM\"\>Gõ số tối đa các trang cần in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43876helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phạm vi in				20130618 17:22:18
43877helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"Phạm vi in\"\>Phạm vi in\</link\>				20130618 17:22:18
43878helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	par_id3155855	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các phạm vi in. Chỉ những ô nằm bên trong các phạm vi in đều sẽ được in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43879helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Nếu bạn không tự xác định phạm vi in, Calc tự động gán một phạm vi in bao gồm tất cả các ô không rỗng.				20130618 17:22:18
43880helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3154729	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
43881helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
43882helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080100.xhp\" name=\"Định nghĩa\"\>Định nghĩa\</link\>				20130618 17:22:18
43883helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefinePrintArea\"\>Xác định một ô hoạt động hay vùng ô đã chọn làm phạm vi in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43884helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
43885helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	hd_id3153562	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080200.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\>				20130618 17:22:18
43886helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeletePrintArea\"\>Gỡ bỏ vùng in đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43887helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa phạm vi in				20130618 17:22:18
43888helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	Sửa phạm vi in				20130618 17:22:18
43889helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3159488	2			0	vi	\<variable id=\"druckbereichetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditPrintArea\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ vùng in.\</ahelp\>\</variable\> Bạn cũng có thể đặt những hàng/cột cần lặp lại trên mọi trang.				20130618 17:22:18
43890helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp#printranges\"/\>				20130618 17:22:18
43891helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3156281	3			0	vi	Phạm vi in				20130618 17:22:18
43892helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3147228	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_PRINTAREA\"\>Cho phép bạn sửa đổi một phạm vi in đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43893helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3145174	5			0	vi	Hãy chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một lời xác định phạm vi in cho bảng tính hiện tại. Chọn \<emph\>-toàn bộ trang tính-\</emph\> để đặt trang tính hiện tại làm phạm vi in. Chọn \<emph\>-vùng chọn-\</emph\> để xác định vùng bảng tính đã chọn làm phạm vi in. Bằng cách chọn mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>, bạn có thể xác định một phạm vi in mà bạn đã xác định dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>. Nếu bạn đã đặt tên cho một phạm vi dùng lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>, tên đó sẽ được hiển thị và có thể được chọn trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
43894helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3145272	6			0	vi	Trong hộp văn bản bên phải, bạn có thể nhập một phạm vi in theo tham chiếu hay theo tên. Nếu con trỏ nằm trong hộp văn bản \<emph\>Phạm vi in\</emph\>, bạn cũng có thể chọn phạm vi in trên bảng tính, dùng con chuột.				20130618 17:22:18
43895helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3149260	7			0	vi	Hàng cần lặp lại				20130618 17:22:18
43896helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3147426	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATROW\"\>Chọn một hay nhiều hàng cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu hàng, v.d. « 1 », « $1 » hay « $2:$3 ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một hàng lặp lại đã xác định.				20130618 17:22:18
43897helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3155418	9			0	vi	Bạn cũng có thể xác định hàng lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
43898helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3149581	10			0	vi	Cột cần lặp lại				20130618 17:22:18
43899helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3155602	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATCOL\"\>Hãy chọn một hay nhiều cột cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu cột, v.d. « A » hay « AB » hay « $C:$E ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một cột lặp lại đã xác định.				20130618 17:22:18
43900helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3150749	12			0	vi	Bạn cũng có thể xác định cột lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
43901helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
43902helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	hd_id3149457	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080400.xhp\" name=\"Thêm\"\>Thêm\</link\>				20130618 17:22:18
43903helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddPrintArea\"\>Thêm vùng chọn hiện thời vào các vùng in đã xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43904helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
43905helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3150447				0	vi	\<bookmark_value\>Đặt kiểu dáng, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xô sơn để áp dụng kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43906helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150447	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
43907helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147434	2			0	vi	Hãy sử dụng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để gán kiểu dáng cho đối tượng và phần văn bản. Bạn có khả năng cập nhật kiểu dáng, sửa đổi kiểu dáng đã có, hay tạo kiểu dáng mới.				20130618 17:22:18
43908helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149665	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>Cửa sổ neo được\</link\> \<emph\>Kiểu dáng và định dạng\</emph\> có thể ở dạng mở trong khi soạn thảo tài liệu.				20130618 17:22:18
43909helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150012	36			0	vi	Áp dụng một kiểu dáng ô như thế nào :				20130618 17:22:18
43910helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159155	37			0	vi	Hãy lựa chọn ô hay phạm vi ô.				20130618 17:22:18
43911helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145749	38			0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
43912helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153877	4			0	vi	Kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
43913helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145801	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị danh sách các Kiểu dáng Ô cho chức năng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng ô gián tiếp\"\>định dạng ô gián tiếp\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43914helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150751				0	vi	\<image id=\"img_id3153714\" src=\"sc/res/sf01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43915helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154255	5			0	vi	Kiểu dáng Ô				20130618 17:22:18
43916helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153963	7			0	vi	Kiểu dáng Trang				20130618 17:22:18
43917helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147003	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStyle\"\>Hiển thị các Kiểu dáng Trang sẵn sàng cho chức năng định dạng trang gián tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43918helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159100				0	vi	\<image id=\"img_id3149814\" src=\"sw/imglst/sf04.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43919helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150361	8			0	vi	Kiểu dáng Trang				20130618 17:22:18
43920helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150202	10			0	vi	Chế độ Định dạng Điền				20130618 17:22:18
43921helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3155531	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Định dạng Điền\</emph\>. Hãy dùng xô sơn để gán Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43922helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3155087				0	vi	\<image id=\"img_id3153068\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43923helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3156198	11			0	vi	Chế độ Định dạng Điền				20130618 17:22:18
43924helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3148870	13			0	vi	Áp dụng một kiểu dáng mới dùng xô sơn như thế nào :				20130618 17:22:18
43925helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145078	27			0	vi	Hãy lựa chọn kiểu dáng đã muốn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
43926helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159098	28			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\>.				20130618 17:22:18
43927helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3148609	15			0	vi	Nhấn vào một ô nào đó để định dạng nó, hoặc kéo con chuột qua một phạm vi nào đó để định dạng toàn bộ phạm vi đó. Lặp lại hành động này cho các ô và phạm vi khác.				20130618 17:22:18
43928helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149438	29			0	vi	Nhấn lại vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\> để ra khỏi chế độ này.				20130618 17:22:18
43929helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153975	16			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
43930helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149499	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>Tạo một kiểu dáng mới dựa vào định dạng của một đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Gán một tên cho kiểu dáng này trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo kiểu dáng\"\>Tạo kiểu dáng\</link\>.				20130618 17:22:18
43931helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150050				0	vi	\<image id=\"img_id3154649\" src=\"res/commandimagelist/sc_stylenewbyexample.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3154649\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43932helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146963	17			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				20130618 17:22:18
43933helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153813	19			0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				20130618 17:22:18
43934helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154707	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43935helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145118				0	vi	\<image id=\"img_id3155754\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155754\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
43936helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147501	20			0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				20130618 17:22:18
43937helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	Danh sách Kiểu dáng				20130618 17:22:18
43938helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109C2				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Hiển thị danh sách các kiểu dáng từ phân loại kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43939helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	Trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn trình đơn ngữ cảnh\</link\>, bạn có thể chọn các lệnh để tạo một kiểu dáng mới, xoá một kiểu dáng do người dùng xác định, hay thay đổi kiểu dáng đã chọn.				20130618 17:22:18
43940helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3149053	24			0	vi	Nhóm Kiểu dáng				20130618 17:22:18
43941helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147299	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FILTER\"\>Liệt kê các nhóm kiểu dáng sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43942helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
43943helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>Tự động Định dạng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43944helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145367	2			0	vi	\<variable id=\"autoformattext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng câu lệnh này để áp dụng một Tự động Định dạng cho một vùng trang tính đã chọn, hoặc để xác định các Tự động Định dạng của mình.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43945helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3148455	3			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
43946helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145799	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:LB_FORMAT\"\>Hãy chọn một Tự động Định dạng đã xác định sẵn, để áp dụng cho một vùng đã chọn trên trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43947helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149410	5			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
43948helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3154017	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADD\"\>Cho phép bạn thêm định dạng hiện thời của một phạm vi chứa ít nhất 4×4 ô cho danh sách các Tự động Định dạng đã xác định sẵn.\</ahelp\> Hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05150101.xhp\" name=\"Thêm Tự động Định dạng\"\>Thêm Tự động Định dạng\</link\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
43949helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153708	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_AUTOFMT_NAME\"\>Nhập một tên, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
43950helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3150044	7			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
43951helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3146920	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_MORE\"\>Mở phần \<emph\>Định dạng\</emph\>, mà hiển thị các sự ghi đè định dạng có thể được áp dụng cho bảng tính. Bỏ chọn một tùy chọn thì giữ định dạng của bảng tính hiện thời cho kiểu định dạng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43952helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155961	9			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
43953helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153965	10			0	vi	Trong phần này, bạn có thể chọn hay bỏ chọn những tùy chọn định dạng sẵn sàng. Muốn giữ bất cứ thiết lập nào hiện thời trên bảng tính thì bỏ chọn tùy chọn tương ứng.				20130618 17:22:18
43954helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3154021	11			0	vi	Định dạng Số				20130618 17:22:18
43955helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3159239	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_NUMFORMAT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại định dạng số của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43956helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149530	13			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
43957helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145259	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_BORDER\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại viền của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43958helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3154657	15			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
43959helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3152990	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_FONT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại phông chữ của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43960helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155379	17			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
43961helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3150368	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_PATTERN\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại mẫu của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43962helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3146115	19			0	vi	Sắp hàng				20130618 17:22:18
43963helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3156445	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ALIGNMENT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại tình trạng canh lề của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43964helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155811	21			0	vi	Chỉnh tự động bề rộng/cao				20130618 17:22:18
43965helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3148703	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADJUST\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại chiều rộng và chiều cao của các ô đã chọn của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43966helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3159223	26			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
43967helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153064	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_RENAME_AUTOFMT\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi đặc tả của Định dạng tự động đã chọn.\</ahelp\> Nút này chỉ hiển thị nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> để hiển thị thêm tùy chọn.				20130618 17:22:18
43968helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153912	28			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thay tên Tự động Định dạng\</emph\> sẽ mở.\<ahelp hid=\"HID_SC_REN_AFMT_NAME\"\> Nhập vào đây tên của Tự động Định dạng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43969helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155264	23			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
43970helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3159094	24			0	vi	Đóng phần thêm tùy chọn \<emph\>Định dạng\</emph\>, nếu nó còn mở.				20130618 17:22:18
43971helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng có điều kiện				20130618 17:22:18
43972helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3155132	1			0	vi	Định dạng có điều kiện				20130618 17:22:18
43973helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3163710	2			0	vi	\<variable id=\"bedingtetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConditionalFormatDialog\"\>Chọn mục \<emph\>Định dạng có Điều kiện\</emph\> để xác định các kiểu dáng định dạng phụ thuộc vào một số điều kiện nào đó.\</ahelp\>\</variable\> Nếu một kiểu dáng đã được gán cho một ô, nó sẽ không thay đổi. Kiểu dáng được nhập vào đây thì được ước tính. Bạn có thể nhập ba điều kiện mà truy vấn nội dung của các giá trị hay công thức trong ô. Các điều kiện này được ước tính theo thứ tự 1-3. Nếu điều kiện 1 tương ứng với điều kiện, thì kiểu dáng đã xác định sẽ được dùng. Không thì điều kiện 2 được ước tính, và kiểu dáng đã xác định của nó được dùng. Nếu kiểu dáng này không tương ứng, thì điều kiện 3 được ước tính lần lượt.				20130618 17:22:18
43974helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	Để áp dụng định dạng có điều kiện, trước tiên bạn cần phải hiệu lực chức năng \<emph\>Tự động Tính\</emph\>. Hãy chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bật được thì bạn thấy một dấu kiểm bên cạnh câu lệnh đó).				20130618 17:22:18
43975helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	bm_id3153189				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; điều kiện\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43976helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153189	18			0	vi	Điều kiện 1/2/3				20130618 17:22:18
43977helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149413	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:CBX_COND3\"\>Đánh dấu trong hộp tương ứng với mỗi điều kiện, và nhập điều kiện tương ứng.\</ahelp\> Để đóng hộp thoại này, bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
43978helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3147394	5			0	vi	Giá trị/Công thức ô				20130618 17:22:18
43979helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155602	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_1\"\>Ghi rõ nếu một định dạng theo điều kiện có phụ thuộc vào một giá trị ô hay công thức ô.\</ahelp\> Nếu bạn chọn một công thức làm tham chiếu, hộp \<emph\>Điều kiện Giá trị Ô\</emph\> được hiển thị bên phải trường \<emph\>Giá trị/Công thức ô\</emph\>. Nếu điều kiện là « Công thức là », hãy nhập một tham chiếu ô. Nếu tham chiếu ô khác với số không, điều kiện tương ứng được.				20130618 17:22:18
43980helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153709	7			0	vi	Điều kiện Giá trị Ô				20130618 17:22:18
43981helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3153764	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_2\"\>Hãy chọn một điều kiện cho định dạng cần áp dụng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43982helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3156384	9			0	vi	Kiểu dáng ô				20130618 17:22:18
43983helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145228	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_TEMPLATE\"\>Hãy chọn kiểu dáng cần áp dụng nếu điều kiện đã chọn có tương ứng được.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43984helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id0509200913175331				0	vi	Kiểu dáng mới				20130618 17:22:18
43985helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id0509200913175368				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn chưa chỉ định dùng một kiếu dáng, bạn có thể nhắp "Kiểu dáng mới" để mở trang Tổ chức của hộp thoại Kiểu dáng ô. Chỉ định một kiểu dáng mới rồi nhấn OK.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
43986helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146316	11			0	vi	Trường tham số				20130618 17:22:18
43987helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155114	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONDFORMAT:EDT_COND3_2\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức.\</ahelp\> Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức vào trường tham số, hoặc vào cả hai trường tham số nếu bạn đã chọn một điều kiện cần thiết hai tham số. Bạn cũng có thể nhập công thức chức tham chiếu tương đối.				20130618 17:22:18
43988helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145257	13			0	vi	Một khi xác định các tham số, điều kiện hoàn tất. Nó có thể xuất hiện dưới dạng:				20130618 17:22:18
43989helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3150784	14			0	vi	Giá trị ô là 0, kích cỡ ô là Giá trị rỗng. (Trước tiên, bạn cần phải xác định một kiểu dáng ô, để có khả năng gán nó cho một điều kiện.)				20130618 17:22:18
43990helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3150365	15			0	vi	Giá trị ô nằm giữa $B$20 và $B$21: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Hai giới hạn giá trị tương ứng phải nằm trong ô B20 và B21.)				20130618 17:22:18
43991helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3152992	16			0	vi	Công thức là « SUM($A$1:$A$5)=10 »: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Những ô đã chọn sẽ được định dạng theo kiểu dáng Kết quả nếu tổng nội dung trong phạm vi ô A1 đến A5 bằng với 10.)				20130618 17:22:18
43992helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_idN107E1				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp#cellstyle_conditional\"/\>				20130618 17:22:18
43993helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
43994helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	bm_id3159399				0	vi	\<bookmark_value\>tự động gạch nối từ trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm tiết trong bảng tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
43995helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
43996helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<variable id=\"silben\"\>\<ahelp hid=\".uno:Hyphenate\"\>Lệnh \<emph\>Gạch nối từ\</emph\> gọi hộp thoại để đặt chức năng gạch nối từ trong $[officename] Calc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
43997helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3154366	3			0	vi	Bạn chỉ có thể bật chức năng tự động gạch nối từ trong $[officename] Calc khi tính năng \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"ngắt hàng\"\>ngắt hàng\</link\> đang chạy.				20130618 17:22:18
43998helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3153192	4			0	vi	Gạch nối từ cho các ô đã chọn.				20130618 17:22:18
43999helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150868	5			0	vi	Hãy lựa chọn những ô bảng cho chúng bạn muốn thay đổi tình trạng gạch nối từ.				20130618 17:22:18
44000helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
44001helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3156441	7			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện với trang thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\> còn mở.				20130618 17:22:18
44002helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3149260	12			0	vi	Đánh dấu hai tùy chọn \<emph\>Tự động cuộn văn bản\</emph\> và \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
44003helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3153094	8			0	vi	Gạch nối từ cho Đối tượng Vẽ				20130618 17:22:18
44004helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3148577	9			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
44005helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3156285	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
44006helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3147394	11			0	vi	Mỗi lần bạn gọi câu lệnh này, bạn bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho đối tượng vẽ đó. Một dấu kiểm ngụ ý trạng thái hiện thời.				20130618 17:22:18
44007helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phát hiện				20130618 17:22:18
44008helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	bm_id3151245				0	vi	\<bookmark_value\>cell links search\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>searching; links in cells\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>traces;precedents and dependents\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Formula Auditing,see Detective\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Detective\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44009helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3151245	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030000.xhp\" name=\"Phát hiện\"\>Phát hiện\</link\>				20130618 17:22:18
44010helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Câu lệnh này kích hoạt chức năng \<emph\>Phát hiện Bảng tính\</emph\>. Dùng chức năng này, bạn có thể tìm vết phụ thuộc từ ô công thức hiện thờ tới các ô trên bảng tính.				20130618 17:22:18
44011helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	par_id3150447	3			0	vi	Một khi xác định một vết, bạn có thể chỉ tới vết dùng con trỏ chuột. Con trỏ sẽ thay đổi hình. Nhấn đôi vào vết dùng con trỏ này, để lựa chọn ô đã tham chiếu ở kết thúc của vết đó. 				20130618 17:22:18
44012helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết tiền lệ				20130618 17:22:18
44013helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44014helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\>				20130618 17:22:18
44015helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3153542	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPrecedents\"\>Chức năng này hiển thị quan hệ giữa ô hiện thời chứa công thức và các ô được dùng trong công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44016helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3147265	4			0	vi	Vết được hiển thị trên trang tính dùng mũi tên đánh dấu. Đồng thời, phạm vi các ô nằm trong công thức của ô hiện thời được tô sáng dùng một khung màu xanh.				20130618 17:22:18
44017helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3154321	3			0	vi	Hàm này dựa vào một nguyên lý về lớp. Chẳng hạn, nếu ô tiền lệ đối với một công thức đã được ngụ ý với một mũi ten tìm vết, khi bạn lặp lại câu lệnh này, các mũi tên tìm vết được kéo về các ô tiền lệ của ô này.				20130618 17:22:18
44018helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ tiền lệ				20130618 17:22:18
44019helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44020helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030200.xhp\" name=\"Bỏ tiền lệ\"\>Bỏ tiền lệ\</link\>				20130618 17:22:18
44021helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearArrowPrecedents\"\>Xoá một cấp của các mũi tên tìm vết được chèn dùng câu lệnh \<emph\>Tìm vết tiền lệ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44022helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết phụ thuộc				20130618 17:22:18
44023helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	bm_id3153252				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết phụ thuộc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44024helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	hd_id3153252	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030300.xhp\" name=\"Tìm vết phụ thuộc\"\>Tìm vết phụ thuộc\</link\>				20130618 17:22:18
44025helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3156024	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowDependents\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết đến ô hoạt động từ các công thức phụ thuộc vào giá trị trong ô hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44026helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3148948	4			0	vi	Vùng chứa tất cả các ô được dùng nhau cùng với ô hoạt động trong cùng một công thức thì được tô sáng bằng một khung màu xanh.				20130618 17:22:18
44027helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3151112	3			0	vi	Hàm này chạy theo cấp, Ví dụ, nếu một cấp vết đã được kích hoạt để hiển thị các tiền lệ (hay phụ thuộc) thì bạn có thể thấy cấp phụ thuộc kế tiếp bằng cách kích hoạt chức năng \<emph\>Tìm vết\</emph\> lần nữa.				20130618 17:22:18
44028helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ đồ phụ thuộc				20130618 17:22:18
44029helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	bm_id3147335				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ đồ phụ thuộc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44030helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	hd_id3147335	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030400.xhp\" name=\"Bỏ đồ phụ thuộc\"\>Bỏ đồ phụ thuộc\</link\>				20130618 17:22:18
44031helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ClearArrowDependents\"\>Xoá một cấp các mũi tên tìm vết được tạo bởi câu lệnh \<emph\>Tìm vết phụ thuộc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44032helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ mọi vết				20130618 17:22:18
44033helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	bm_id3153088				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ vết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44034helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030500.xhp\" name=\"Bỏ mọi vết\"\>Bỏ mọi vết\</link\>				20130618 17:22:18
44035helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearArrows\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ tất cả các mũi tên tìm vết khỏi bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44036helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết lỗi				20130618 17:22:18
44037helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm lỗi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44038helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030600.xhp\" name=\"Tìm vết lỗi\"\>Tìm vết lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
44039helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowErrors\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết tới tất cả các ô tiền lệ mà gây ra giá trị lỗi trong một ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44040helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ điền				20130618 17:22:18
44041helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	bm_id3145119				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; chế độ tìm vết điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết; tiền lệ cho nhiều ô bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44042helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030700.xhp\" name=\"Chế độ điền\"\>Chế độ điền\</link\>				20130618 17:22:18
44043helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AuditingFillMode\"\>Kích hoạt \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trong chức năng phát hiện. Con trỏ chuột thay đổi sang một ký hiệu đặc biệt, và bạn có thể nhấn vào bất cứ ô nào để thấy một vết dẫn tới ô tiền lệ.\</ahelp\> Để ra khỏi chế độ này, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>, hoặc nhấn vào câu lệnh \<emph\>Kết thúc chế độ điền\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
44044helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	par_id3151211	3			0	vi	Chức năng \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trùng với câu lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\> nếu bạn gọi chế độ này lần đầu tiên. Hãy dùng trình đơn ngữ cảnh để bật thêm tùy chọn cho \<emph\>Chế độ điền\</emph\> và để ra khỏi chế độ này.				20130618 17:22:18
44045helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn dữ liệu sai				20130618 17:22:18
44046helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	bm_id3153821				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; hiển thị dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu sai;đánh dấu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44047helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>Nhãn dữ liệu sai\</link\>				20130618 17:22:18
44048helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowInvalid\" visibility=\"visible\"\>Đánh dấu tất cả các ô trên trang tính mà chứa giá trị nằm ở ngoại các quy tắc thẩm tra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44049helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	par_id3151211	3			0	vi	Các \<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"quy tắc tính hợp lệ\"\>quy tắc tính hợp lệ\</link\> hạn chế tiến trình nhập các giá trị kiểu số, ngày tháng, thời gian và văn bản thành một số giá trị cụ thể. Tuy nhiên, vẫn còn có thể nhập giá trị không hợp lệ, hoặc sao chép giá trị sai vào ô nếu tùy chọn \<emph\>Dừng\</emph\> không phải được bật. Khi bạn gán một quy tắc tính hợp lệ, các giá trị đã có trong ô bảng sẽ không được sửa đổi.				20130618 17:22:18
44050helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật vết				20130618 17:22:18
44051helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	bm_id3152349				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;vết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44052helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	hd_id3152349	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030900.xhp\" name=\"Cập nhật vết\"\>Cập nhật vết\</link\>				20130618 17:22:18
44053helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RefreshArrows\"\>Vẽ lại mọi vết trên trang tính. Công thức bị sửa đổi khi vết được vẽ lại cũng được xử lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44054helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3148798	3			0	vi	Các mũi tên phát hiện trong tài liệu đều được cập nhật theo những điều kiện theo đây:				20130618 17:22:18
44055helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3153192	4			0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>.				20130618 17:22:18
44056helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3151041	5			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động Cập nhật\</emph\> thì cập nhật mỗi lần công thức bị thay đổi trong tài liệu.				20130618 17:22:18
44057helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Cập nhật				20130618 17:22:18
44058helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	bm_id3154515				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tự động cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; tự động cập nhật\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44059helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	hd_id3154515	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06031000.xhp\" name=\"Tự động Cập nhật\"\>Tự động Cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
44060helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoRefreshArrows\" visibility=\"visible\"\>Tự động cập nhật tất cả các vết trên trang tính khi nào bạn sửa đổi công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44061helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm mục đích				20130618 17:22:18
44062helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3155629	1			0	vi	Tìm mục đích				20130618 17:22:18
44063helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3145119	2			0	vi	\<variable id=\"zielwertsuchetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:GoalSeekDialog\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể giải một phương trình với một biến.\</ahelp\>\</variable\> Một khi tìm kiếm thành công, một hộp thoại hiển thị kết quả, thì cho phép bạn áp dụng kết quả và giá trị đích một cách trực tiếp cho ô bảng.				20130618 17:22:18
44064helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
44065helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3151211	4			0	vi	Trong phần này, bạn có thể định nghĩa những biến của công thức.				20130618 17:22:18
44066helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3150869	5			0	vi	Ô công thức				20130618 17:22:18
44067helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_FORMULACELL\"\>Vào ô công thức, hãy nhập tham chiếu của ô chứa công thức. Nó chứa tham chiếu ô hiện thời.\</ahelp\> Nhấn vào một ô khác trên cùng trang tính để áp dụng tham chiếu của nó cho hộp văn bản.				20130618 17:22:18
44068helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3154685	7			0	vi	Giá trị đích				20130618 17:22:18
44069helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3146984	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_TARGETVAL\"\>Ghi rõ giá trị bạn muốn thấy trong kết quả mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44070helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3150012	9			0	vi	Ô biến đổi				20130618 17:22:18
44071helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3147427	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_VARCELL\"\>Ghi rõ tham chiếu cho ô chứa giá trị bạn muốn điều chỉnh để tới mục đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44072helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kịch bản				20130618 17:22:18
44073helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	Tạo kịch bản				20130618 17:22:18
44074helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	\<variable id=\"szenariotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ScenarioManager\"\>Định nghĩa một kịch bản cho vùng trang tính đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44075helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp#scenario\"/\>				20130618 17:22:18
44076helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	Tên của kịch bản				20130618 17:22:18
44077helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_TOP\"\>Định nghĩa tên cho kịch bản. Hãy sử dụng một tên rõ ràng và duy nhất để dễ dàng phân biệt kịch bản này.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi một tên kịch bản trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
44078helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153954	14			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
44079helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155411	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_BOTTOM\"\>Ghi rõ thêm thông tin về kịch bản. Thông tin này sẽ được hiển thị trong \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> và chọn kịch bản đã muốn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi thông tin này trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
44080helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145273	16			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
44081helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153364	17			0	vi	Phần này được dùng để định nghĩa một số thiết lập được dùng khi hiển thị kịch bản.				20130618 17:22:18
44082helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145367	18			0	vi	Hiển thị viền				20130618 17:22:18
44083helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151073	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:LB_COLOR\"\>Tô sáng kịch bản trên bảng của bạn, dùng một viền. Màu của viền được ghi rõ trong trường bên phải tùy chọn này.\</ahelp\> Viền sẽ có một thanh tựa đề mà hiển thị tên của kịch bản cuối cùng. Nút bên phải viền kịch bản cung cấp một toàn cảnh của tất cả các kịch bản trong vùng này, nếu có nhiều kịch bản được định nghĩa. Bạn có thể chọn bất cứ kịch bản nào trong danh sách này, vô hạn.				20130618 17:22:18
44084helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149582	20			0	vi	Chép ngược				20130618 17:22:18
44085helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154942	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_TWOWAY\"\>Sao chép vào kịch bản hoạt động các giá trị ô được bạn thay đổi. Không bật tùy chọn này thì kịch bản không thay đổi khi bạn thay đổi giá trị ô. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44086helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149402	22			0	vi	Chép toàn bộ trang tính				20130618 17:22:18
44087helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146969	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_COPYALL\"\>Sao chép toàn bộ trang tính vào một trang tính kịch bản bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44088helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Ngăn cản thay đổi				20130618 17:22:18
44089helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_PROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi trong kịch bản hoạt động. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44090helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi thuộc tính về kịch bản nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, và nếu trang tính đó không phải được bảo vệ.				20130618 17:22:18
44091helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Bạn chỉ có thể chỉnh sửa giá trị ô nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> không phải được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ.				20130618 17:22:18
44092helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1078C				0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi giá trị ô trong kịch bản và ghi lại về kịch bản nếu  tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ.				20130618 17:22:18
44093helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
44094helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060000.xhp\" name=\"Bảo vệ Tài liệu\"\>Bảo vệ Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
44095helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	par_id3153362	2			0	vi	Chức năng \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> ngăn cản thay đổi xảy ra trong một số ô trong trang tính, hoặc trong một số trang tính trong tài liệu. Tùy chọn, bạn cũng có thể đặt một mật khẩu. Đặt mật khẩu thì chỉ hủy bảo vệ bằng cách nhập mật khẩu đúng.				20130618 17:22:18
44096helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3147228	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060100.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				20130618 17:22:18
44097helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3153768	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060200.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
44098helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp#cell_protect\"/\>				20130618 17:22:18
44099helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ Trang tính				20130618 17:22:18
44100helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	Bảo vệ Trang tính				20130618 17:22:18
44101helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Bảo vệ các ô trong trang tính hiện thời khỏi sửa đổi.\</ahelp\>\</variable\> Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ trang tính\</emph\> trong đó bạn ghi rõ có nên bảo vệ trang tính, dùng mật khẩu hay không.				20130618 17:22:18
44102helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149664	5			0	vi	Để bảo vệ các ô khỏi sửa đổi thêm nữa, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> trên trang thẻ \<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\"\>\<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
44103helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154490	8			0	vi	Trên một trang tính đã bao vệ, bạn cũng có thể thiết lập ô hay phạm vi ô mà không phải được bảo vệ, bằng cách sử dụng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> và \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>: 				20130618 17:22:18
44104helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149123	16			0	vi	Hãy lựa chọn những ô không nên được bảo vệ				20130618 17:22:18
44105helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150329	17			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>. Tắt tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
44106helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3156384	18			0	vi	Dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>, kích hoạt chức năng bảo vệ cho trang tính đó. Kể từ lúc này, chỉ phạm vi ô bạn đã chọn trong bước 1 có thể được chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
44107helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149566	9			0	vi	Để thay đổi về sau một vùng không được bảo vệ sang một vùng được bảo vệ, hãy lựa chọn phạm vi đó. Sau đó, trên trang thẻ \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>. Cuối cùng, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Phạm vi chỉnh sửa được về trước giờ này được bảo vệ.				20130618 17:22:18
44108helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153964	10			0	vi	Chức năng bảo vệ trang tính cũng ảnh hưởng đến trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở dưới màn hình. Tuy nhiên, không thể chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> hay \<emph\>Chuyển/Chép\</emph\>.				20130618 17:22:18
44109helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150301	19			0	vi	Nếu một trang tính được bảo vệ, bạn không thể sửa đổi hay xoá Kiểu dáng Ô nào.				20130618 17:22:18
44110helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154656	3			0	vi	Một trang tính hay phạm vi ô mà được bảo vệ thì không còn sửa đổi được lại đến khi chức năng bảo vệ này bị tắt. Để tắt bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ trang tính bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu.				20130618 17:22:18
44111helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149815	11			0	vi	Một khi lưu được thì trang tính được bảo vệ chỉ có thể được lưu lại bằng cách sử dụng câu lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
44112helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3150206	4			0	vi	Mật khẩu (không bắt buộc)				20130618 17:22:18
44113helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3152990	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Cho phép nhập mật khẩu bảo vệ trang tính đó khỏi thay đổi nếu không được phép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44114helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148700	12			0	vi	Có thể bảo vệ hoàn toàn dữ liệu bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có bảo vệ bằng mật khẩu. Để cấm mở tài liệu bằng cách nào cả, trong hộp thoại \<emph\>Lưu\</emph\> bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\> trước khi bấm nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
44115helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
44116helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Bảo vệ tài liệu				20130618 17:22:18
44117helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3145172	2			0	vi	\<variable id=\"dokumenttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToolProtectionDocument\"\>Bảo vệ cấu trúc trang tính của tài liệu khỏi bị sửa đổi. Một khi bật chức năng này, không thể chèn, xoá, thay đổi tên, di chuyển hay sao chép trang tính.\</ahelp\>\</variable\> Mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>. Nếu cần, nhập một mật khẩu, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
44118helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Cấu trúc của tài liệu bảng tính được bảo vệ có thể được thay đổi chỉ nếu tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> bị tắt. Trong trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở viền đồ họa dưới, chỉ mục trình đơn \<emph\>Chọn mọi trang tính\</emph\> có thể được kích hoạt. Các mục trình đơn khác đã bị tắt. Để hủy bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\> lần nữa. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ bảng tính\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu. Chỉ sau đó bạn có thể tắt tùy chọn bảo vệ.				20130618 17:22:18
44119helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3145750	7			0	vi	Một tài liệu được bảo vệ, một khi lưu được, chỉ có thể được lưu lại dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 				20130618 17:22:18
44120helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	hd_id3152596	4			0	vi	Mật khẩu (tùy chọn)				20130618 17:22:18
44121helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3155412	5			0	vi	Bạn có thể đặt mật khẩu để bảo vệ tài liệu khỏi sửa đổi ngẫu nhiên hay không được phép.				20130618 17:22:18
44122helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3150717	9			0	vi	Bạn cũng có thể bảo vệ dữ liệu một cách hoàn toàn bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có đặt mật khẩu. Nếu bạn muốn bảo vệ tài liệu khỏi bị người khác mở, hãy bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\>, sau đó nhấn nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Nhập mật khẩu\</emph\> sẽ xuất hiện. Cần cẩn thận khi đặt mật khẩu: nếu bạn mất mật khẩu này, không thể truy cập tài liệu nữa.				20130618 17:22:18
44123helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động tính				20130618 17:22:18
44124helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính lại;tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động tính trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động sửa lỗi trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44125helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06070000.xhp\" name=\"Tự động tính\"\>Tự động tính\</link\>				20130618 17:22:18
44126helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutomaticCalculation\"\>Tự động tính lại tất cả các công thức trong tài liệu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44127helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	par_id3145173	3			0	vi	Sửa đổi trang tính thì tất cả các ô được tính lại. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại.				20130618 17:22:18
44128helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính lại				20130618 17:22:18
44129helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	bm_id3157909				0	vi	\<bookmark_value\>tính lại;mọi công thức trên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tính lại bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; tính lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44130helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06080000.xhp\" name=\"Tính lại\"\>Tính lại\</link\>				20130618 17:22:18
44131helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Calculate\"\>Recalculates all changed formulas. If AutoCalculate is enabled, the Recalculate command applies only to formulas like RAND or NOW.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44132helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	par_id315475899				0	vi	Press F9 to recalculate. Press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9 to recalculate all formulas in the document.				20130618 17:22:18
44133helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150793	5			0	vi	Một khi tài liệu tài liệu tính lại, sự hiển thị được cập nhật. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại.				20130618 17:22:18
44134helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	par_id315475855				0	vi	The Add-In functions like RANDBETWEEN currently cannot respond to the Recalculate command or F9. Press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9 to recalculate all formulas, including the Add-In functions.				20130618 17:22:18
44135helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Nhập				20130618 17:22:18
44136helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	bm_id2486037				0	vi	\<bookmark_value\>nhập mục dùng chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44137helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Tự động Nhập\"\>Tự động Nhập\</link\>				20130618 17:22:18
44138helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoComplete\"\>Bật/tắt chức năng Tự động Nhập, mà tự động điền nốt mục nhập, dựa vào các mục nhập trong cùng một cột.\</ahelp\> Cột được quét đến số tối đa là 2000 ô bảng hay 200 chuỗi khác nhau.				20130618 17:22:18
44139helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156422	8			0	vi	Chuỗi văn bản điền nốt cũng được tô sáng.				20130618 17:22:18
44140helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	Để đồng ý với chuỗi văn bản được điền nốt, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hay một phím con trỏ.				20130618 17:22:18
44141helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	Để phụ thêm chuỗi văn bản, hoặc chỉnh sửa chuỗi điền nốt, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				20130618 17:22:18
44142helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN1066D				0	vi	Để xem thêm chuỗi điền nốt sẵn sàng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn tiếp qua danh sách, hay \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để cuộn ngược.				20130618 17:22:18
44143helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Để xem tất cả các đối tượng chuỗi văn bản cho AutoInput đối với cột hiện tại, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D.				20130618 17:22:18
44144helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150439	3			0	vi	Trong khi bạn gõ công thức dùng ký tự tương ứng với mục nhập trước, một Gợi ý Trợ giúp sẽ xuất hiện, liệt kê 10 hàm vừa dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, từ tất cả các tên phạm vi đã xác định, từ tất cả các tên phạm vi cơ sở dữ liệu, và từ nội dung của tất cả các phạm vi nhãn.				20130618 17:22:18
44145helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153363	5			0	vi	Chức năng Tự động Nhập phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, nếu bạn đã gõ « Tổng » vào một ô nào đó, bạn không thể gõ « tổng » vào ô khác cùng cột đến khi tắt Tự động Nhập.				20130618 17:22:18
44146helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nội dung ô				20130618 17:22:18
44147helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06990000.xhp\" name=\"Nội dung ô\"\>Nội dung ô\</link\>				20130618 17:22:18
44148helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	par_id3145674	2			0	vi	Mở một trình đơn con chứa các câu lệnh để tính bảng và kích hoạt chức năng Tự động Nhập.				20130618 17:22:18
44149helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
44150helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	hd_id3163800	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Xẻ\"\>Xẻ\</link\>				20130618 17:22:18
44151helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3150084	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SplitWindow\" visibility=\"visible\"\>Chia cửa sổ hiện tại ở góc trên bên trái ô được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44152helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3154910	3			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng con chuột để chia cửa sổ theo chiều ngang hay dọc. Để làm như thế, kéo vào cửa sổ đường thẳng màu đen đậm nằm bên trên thanh cuộn dọc hay bên phải thanh cuộn ngang. Một đường thẳng màu đen đậm sẽ ngụ ý cửa sổ bị chia ở đâu.				20130618 17:22:18
44153helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3149263	4			0	vi	Một cửa sổ bị xẻ có các thanh cuộn riêng trong mỗi phần; trái lại, \<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"phần cửa sổ cố định\"\>phần cửa sổ cố định\</link\> không có khả năng cuộn.				20130618 17:22:18
44154helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm đông				20130618 17:22:18
44155helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	hd_id3150517	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Làm đông\"\>Làm đông\</link\>				20130618 17:22:18
44156helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	par_id3156289	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FreezePanes\" visibility=\"visible\"\>Chia trang tính ở góc trên bên trái ô được chọn, sau đó thì vùng ở góc trên bên trái không còn có khả năng cuộn lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44157helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
44158helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
44159helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<variable id=\"bereichtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineDBName\"\>Xác định một phạm vi cơ sở dữ liệu dựa vào những ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44160helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3149456	5			0	vi	Bạn chỉ có thể lựa chọn một phạm vi ô hình chữ nhật.				20130618 17:22:18
44161helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
44162helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3150770	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên cho phạm vi cơ sở dữ liệu cần xác định, hoặc chọn một tên đã có trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44163helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3147228	6			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
44164helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3150441	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_DBAREA\"\>Hiển thị phạm vi ô được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44165helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3153188	10			0	vi	Thêm/Sửa				20130618 17:22:18
44166helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3153726	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được chọn vào danh sách các phạm vi cơ sở dữ liệu, hoặc sửa đổi một phạm vi cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44167helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3150010	12			0	vi	Nhiều >>				20130618 17:22:18
44168helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3153144	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_MORE\"\>hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12010100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44169helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44170helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3154760	1			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44171helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153379	3			0	vi	Chứa nhãn cột				20130618 17:22:18
44172helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3148798	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_HEADER\" visibility=\"visible\"\>Một số phạm vi ô được chọn chứa nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44173helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153970	5			0	vi	Chèn hay xoá ô				20130618 17:22:18
44174helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3154684	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_SIZE\" visibility=\"visible\"\>Tự động chèn hàng/cột mới vào phạm vi cơ sở dữ liệu trong tài liệu khi bản ghi mới được thêm vào cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Để cập nhật thủ công phạm vi cơ sở dữ liệu, chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật > Phạm vi\</emph\>.				20130618 17:22:18
44175helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153768	7			0	vi	Giữ định dạng				20130618 17:22:18
44176helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3147435	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_FORMAT\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng ô đã tồn tại của tiêu đề và hàng dữ liệu đầu cho toàn bộ phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44177helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3155856	9			0	vi	Không lưu dữ liệu đã nhập				20130618 17:22:18
44178helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3153363	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_STRIPDATA\" visibility=\"visible\"\>Chỉ lưu một tham chiếu đến cơ sở dữ liệu, không phải nội dung của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44179helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3147428	11			0	vi	Nguồn:				20130618 17:22:18
44180helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3148576	12			0	vi	Hiển thị thông tin về nguồn cơ sở dữ liệu hiện thời và bất cứ toán tử nào đã có.				20130618 17:22:18
44181helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3146976	13			0	vi	Nhiều <<				20130618 17:22:18
44182helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				20130618 17:22:18
44183helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
44184helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lựa chọn (Calc)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44185helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
44186helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	\<variable id=\"bereichwaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectDB\"\>Lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu mà bạn đã xác định dưới \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Xác định Phạm vi\"\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</link\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44187helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	hd_id3153192	3			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
44188helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	par_id3154684	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SELENTRY_LIST\"\>Liệt kê những phạm vi cơ sở dữ liệu sẵn sàng. Để lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44189helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
44190helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
44191helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<variable id=\"sorttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSort\"\>Sắp xếp những hàng được chọn tùy theo các điều kiện bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] tự động nhận ra và lựa chọn các phạm vi cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
44192helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	par_id3147428	4			0	vi	Bạn không thể sắp xếp dữ liệu nếu tùy chọn \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Ghi thay đổi\"\>Ghi thay đổi\</link\> đã được bật.				20130618 17:22:18
44193helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tiêu chuẩn Sắp xếp				20130618 17:22:18
44194helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	bm_id3152350				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; tiêu chuẩn sắp xếp cho phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44195helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3152350	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn Sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
44196helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3151385	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_FIELDS\"\>Hãy ghi rõ những tùy chọn sắp xếp cho phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44197helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3152462	24			0	vi	Kiểm tra xem bạn đã bao gồm bất cứ tiêu đề hàng/cột trong vùng chọn.				20130618 17:22:18
44198helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3147428	3			0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
44199helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT1\"\>Lựa chọn cột bạn muốn dùng làm khoá sắp xếp chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44200helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
44201helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3148645	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_UP1\"\>Sorts the selection from the lowest value to the highest value. The sorting rules are given by the locale. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages.				20130618 17:22:18
44202helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3155411	7			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
44203helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3151075	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_DOWN1\"\>Sorts the selection from the highest value to the lowest value. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages.				20130618 17:22:18
44204helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3154492	9			0	vi	Rồi theo				20130618 17:22:18
44205helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3156283	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT2\"\>Hay chọn cột cần dùng làm khoá sắp xếp phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44206helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3149413	11			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
44207helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3154018	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_UP2\"\>Sorts the selection from the lowest value to the highest value. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages.				20130618 17:22:18
44208helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3146972	13			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
44209helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3145640	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_DOWN2\"\>Sorts the selection from the highest value to the lowest value. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages.				20130618 17:22:18
44210helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3154756	15			0	vi	Rồi theo				20130618 17:22:18
44211helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3147338	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT3\"\>Hãy chọn cột cần dùng làm khoá thứ ba.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44212helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3163808	17			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
44213helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3155336	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_UP3\"\>Sorts the selection from the lowest value to the highest value. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages.				20130618 17:22:18
44214helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3147364	19			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
44215helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3149258	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:BTN_DOWN3\"\>Sorts the selection from the highest value to the lowest value. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages.				20130618 17:22:18
44216helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3150300	21			0	vi	Sắp tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
44217helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3158212	22			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SortDescending\"\>\<variable id=\"sytext\"\>Sorts the selection from the highest to the lowest value, or from the lowest to the highest value. Number fields are sorted by size and text fields by the order of the characters. You can define the sort rules on Data - Sort - Options.\</variable\>\</ahelp\> You define the default on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages.				20130618 17:22:18
44218helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3159236	25			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>				20130618 17:22:18
44219helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44220helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	bm_id3147228				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; các tùy chọn về phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các quy tắc sắp xếp sổ điện thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật toán sắp xếp tự nhiên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44221helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147228	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
44222helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_OPTIONS\"\>Đặt thêm tùy chọn sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44223helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3146976	3			0	vi	 Phân biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
44224helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3153091	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_CASESENSITIVE\"\>Sắp xếp trước tiên theo chữ hoa, sau đó thì theo chữ thường. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý, chương trình áp dụng các quy tắc đặc biệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44225helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	 Ghi chú về các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý: bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Đối chiếu đa cấp thì các mục nhập trước tiên được so sánh theo dạng nguyên thuỷ, bỏ qua chữ hoa/thường hay dấu phụ. Một khi tìm các mục ước tính là trung thì phân biệt theo dấu phụ (so sánh cấp thứ hai). Vẫn còn ước tính là trùng thì phân biệt theo chữ hoa/thường, độ rộng ký tự và khác biệt tiếng Nhật Kana (so sánh cấp thứ ba).				20130618 17:22:18
44226helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3155856	5			0	vi	 Phạm vi chứa nhãn cột/hàng				20130618 17:22:18
44227helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3154014	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LABEL\"\>Bỏ sót hàng đầu hay cột đầu khỏi lựa chọn để sắp xếp.\</ahelp\> Thiết lập \<emph\>Hướng\</emph\> ở dưới hộp thoại thì xác định tên và chức năng của hộp chọn này.				20130618 17:22:18
44228helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147436	7			0	vi	 Bao gồm định dạng				20130618 17:22:18
44229helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3149377	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\> Bảo tồn định dạng hiện thời của ô bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44230helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153878	10			0	vi	 Chép kết quả sắp xếp vào :				20130618 17:22:18
44231helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156286	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_COPYRESULT\"\> Sao chép danh sách đã sắp xếp vào phạm vi ô bạn ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44232helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153418	12			0	vi	 Kết quả sắp xếp				20130618 17:22:18
44233helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3155602	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:LB_OUTAREA\"\>Hãy lựa chọn một \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"cell range\"\>phạm vi ô\</link\> trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc nhập một phạm vi ô vào hộp nhập liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44234helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153707	14			0	vi	 Kết quả sắp xếp				20130618 17:22:18
44235helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3145642	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:ED_OUTAREA\"\>Nhập phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44236helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3155445	16			0	vi	 Thứ tự sắp xếp riêng				20130618 17:22:18
44237helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156385	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_SORT_USER\"\> Nhấn vào đây, sau đó chọn thứ tự sắp xếp riêng đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44238helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3154704	18			0	vi	 Thứ tự sắp xếp riêng				20130618 17:22:18
44239helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3155962	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:LB_SORT_USER\"\> Select the custom sort order that you want to apply. To define a custom sort order, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"%PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\"\>%PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\</link\> .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44240helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3149257	28			0	vi	 Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
44241helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147004	29			0	vi	 Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
44242helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3150787	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_LANGUAGE\"\> Hãy lựa chọn ngôn ngữ cho các quy tắc ngôn ngữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44243helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3150344	30			0	vi	 Tùy chọn				20130618 17:22:18
44244helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3155113	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_ALGORITHM\"\> Hãy lựa chọn một tùy chọn sắp xếp cho ngôn ngữ đó.\</ahelp\> Chẳng hạn, bật tùy chọn « sổ điện thoại » cho tiếng Đức để bao gồm dấu hai chấm ở trên khi sắp xếp.				20130618 17:22:18
44245helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3152580	20			0	vi	 Hướng				20130618 17:22:18
44246helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3154201	22			0	vi	 Trên xuống dưới (sắp xếp cột)				20130618 17:22:18
44247helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3166430	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_TOP_DOWN\"\> Sắp xếp các hàng theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44248helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3145588	24			0	vi	 Trái sang phải (sắp xếp cột)				20130618 17:22:18
44249helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3154370	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LEFT_RIGHT\"\>Sắp xếp các cột theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44250helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3156290	26			0	vi	 Vùng dữ liệu				20130618 17:22:18
44251helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156446	27			0	vi	 Hiển thị phạm vi ô cần sắp xếp.				20130618 17:22:18
44252helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
44253helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3150767	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040000.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\>				20130618 17:22:18
44254helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3155131	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các lệnh để lọc dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44255helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3146119	7			0	vi	$[officename] tự động nhận ra các phậm vi cơ sở dữ liệu đã xác định sẵn.				20130618 17:22:18
44256helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3153363	3			0	vi	Có sẵn những tùy chọn lọc theo đây:				20130618 17:22:18
44257helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3153728	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
44258helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3159153	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"Lọc cấp cao\"\>Lọc cấp cao\</link\>				20130618 17:22:18
44259helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
44260helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	hd_id3153541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				20130618 17:22:18
44261helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterAutoFilter\"\>Tự động lọc phạm vi ô đã chọn, và tạo các hộp liệt kê hàng đơn trong đó bạn có thể chọn những mục cần hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44262helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	par_id3145171	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
44263helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
44264helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\>				20130618 17:22:18
44265helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3159400	2			0	vi	\<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44266helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3150791	3			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44267helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154138	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
44268helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_CASE\"\>Phân biệt chữ hoa/thường khi lọc dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44269helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154908	7			0	vi	Phạm vi chứa nhãn cột				20130618 17:22:18
44270helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3153768	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_HEADER\"\>Bao gồm các nhãn cột trong hàng đầu của một phạm vi ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44271helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3155306	9			0	vi	Chép kết quả vào				20130618 17:22:18
44272helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_COPY_AREA\"\>Bật tùy chọn này, rồi lựa chọn phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị kết quả lọc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể lựa chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách.				20130618 17:22:18
44273helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3145272	11			0	vi	Biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
44274helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3152576	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_REGEXP\"\>Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện khi xác định bộ lọc.\</ahelp\> Để xem danh sách các biểu thức chính quy được $[officename] hỗ trợ, nhấn vào \<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>.				20130618 17:22:18
44275helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3149377	33			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>, thì bạn có thể sử dụng biểu thức chính quy trong trường « Giá trị  nếu hộp liêt kê « Điều kiện » được đặt thành « = » (EQUAL, bằng) hay « <> » (UNEQUAL, không bằng). Cũng vậy với những ô tương ứng bạn tham chiếu cho một bộ lọc cấp cao.				20130618 17:22:18
44276helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3149958	34			0	vi	Không nhân đôi				20130618 17:22:18
44277helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3153876	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_UNIQUE\"\>Loại trừ các hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44278helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154018	40			0	vi	Giữ tiêu chuẩn lọc				20130618 17:22:18
44279helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3149123	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FILTER:BTN_DEST_PERS\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Chép kết quả vào\</emph\>, sau đó ghi rõ phạm vi đích đến, trong đó bạn muốn hiển thị dữ liệu đã lọc. Bật tùy chọn này thì phạm vi đích đến còn lại được liên kết đến phạm vi nguồn. Trước tiên, bạn cần phải xác định phạm vi nguồn dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\> dưới dạng một phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể áp dụng lại bộ lọc vào bất cứ lúc sau nào : nhấn vào phạm vi nguồn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật Phạm vi\</emph\>.				20130618 17:22:18
44280helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3149018	36			0	vi	Phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
44281helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3150042	37			0	vi	Hiển thị phạm vi ô hay tên của phạm vi ô cần lọc.				20130618 17:22:18
44282helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc cấp cao				20130618 17:22:18
44283helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3158394	1			0	vi	Lọc cấp cao				20130618 17:22:18
44284helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	\<variable id=\"spezialfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataFilterSpecialFilter\"\>Xác định một bộ lọc cấp cao.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44285helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\>				20130618 17:22:18
44286helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3153771	25			0	vi	Đọc tiêu chuẩn lọc từ				20130618 17:22:18
44287helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_id3147426	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_CRITERIA_AREA\"\>Hãy lựa chọn phạm vi đặt tên hay nhập phạm vi ô chứa những tiêu chuẩn lọc bạn muốn sử dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44288helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3153188	27			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\>				20130618 17:22:18
44289helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ lọc				20130618 17:22:18
44290helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040400.xhp\" name=\"Bỏ lọc\"\>Bỏ lọc\</link\>				20130618 17:22:18
44291helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterRemoveFilter\"\>Gỡ bỏ bộ lọc khỏi phạm vi ô được chọn. Để hiệu lực chức năng này, hãy nhấn vào trong vùng ô cho đó bộ lọc đã được áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44292helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn lọc tự động				20130618 17:22:18
44293helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	bm_id3150276				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; ẩn lọc tự động\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44294helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	hd_id3150276	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040500.xhp\" name=\"Ẩn lọc tự động\"\>Ẩn lọc tự động\</link\>				20130618 17:22:18
44295helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	par_id3156326	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterHideAutoFilter\" visibility=\"visible\"\>Ẩn các nút lọc tự động trong phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44296helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
44297helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	hd_id3153822	1			0	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
44298helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3145119	2			0	vi	\<variable id=\"teilergebnisse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSubTotals\" visibility=\"visible\"\>Tính tổng phụ cho mỗi cột bạn lựa chọn.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] sử dụng hàm SUM (tổng) để tự động tính các giá trị tổng phụ và tổng số tổng quát trong một phạm vi đã nhãn. Bạn cũng có thể sử dụng các hàm khác để làm phép tính này. $[officename] tự động nhận ra một vùng cơ sở dữ liệu đã xác định khi bạn đặt con trỏ vào nó.				20130618 17:22:18
44299helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3153896	3			0	vi	Ví dụ, bạn có thể tạo một bản tóm tắt buôn bán cho một mã bưu điện nào đó dựa vào dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu khách.				20130618 17:22:18
44300helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	hd_id3163708	4			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
44301helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3154125	5			0	vi	Xoá các hàng tổng phụ trong vùng đã chọn.				20130618 17:22:18
44302helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm thứ 1, 2, 3				20130618 17:22:18
44303helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3149784	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050100.xhp\" name=\"Nhóm thứ 1, 2, 3\"\>Nhóm thứ 1, 2, 3\</link\>				20130618 17:22:18
44304helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_GROUP1\"\>Hãy ghi rõ thiết lập cho đến ba nhóm tổng phụ. Mỗi thẻ có bố trí trùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44305helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3148797	3			0	vi	Để chèn vào một bảng các giá trị tổng phụ :				20130618 17:22:18
44306helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154908	13			0	vi	Kiểm tra xem mỗi cột của bảng vẫn còn có nhãn.				20130618 17:22:18
44307helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3153968	4			0	vi	Hãy lựa chọn bảng hay vùng bảng cho đó bạn muốn tính tổng phụ, sau đó chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>.				20130618 17:22:18
44308helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3161831	5			0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\>, lựa chọn cột vào đó bạn muốn thêm các tổng phụ.				20130618 17:22:18
44309helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tính tổng phụ\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn cho mỗi cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ.				20130618 17:22:18
44310helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3152460	14			0	vi	Trong hộp \<emph\>Dùng hàm\</emph\>, lựa chọn hàm cần dùng để tính tổng phụ.				20130618 17:22:18
44311helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154321	15			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
44312helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3156441	7			0	vi	Nhóm lại theo				20130618 17:22:18
44313helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154013	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_GROUP\"\>Lựa chọn cột cần dùng để điều khiển tiến trình tính tổng phụ. Nếu nội dung của cột đã chọn bị thay đổi, các tổng phụ được tự động tính lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44314helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3154943	9			0	vi	Tính tổng phụ cho				20130618 17:22:18
44315helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3147125	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_COLS\"\>Lựa chọn (những) cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44316helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3156283	11			0	vi	Dùng hàm				20130618 17:22:18
44317helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3145647	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_FUNC\"\>Lưa chọn hàm toán học cần dùng để tính tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44318helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44319helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	bm_id3154758				0	vi	\<bookmark_value\>tổng phụ; tùy chọn sắp xếp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44320helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
44321helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3154124	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS\"\>Hãy ghi rõ thiết lập để tính và hiển thị tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44322helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Ngắt trang giữa các nhóm				20130618 17:22:18
44323helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3147317	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_PAGEBREAK\"\>Chèn một trang mới vào phía mỗi nhóm dữ liệu đã tính tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44324helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3146985	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
44325helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3153190	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_CASE\"\>Tính lại các tổng phụ khi bạn thay đổi chữ hoa/thường của một nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44326helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3151119	7			0	vi	Sắp xếp sẵn vùng tùy theo nhóm				20130618 17:22:18
44327helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3149664	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_SORT\"\>Sắp xếp vùng bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\> của các thẻ Nhóm tùy theo những cột bạn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44328helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3153951	9			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
44329helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3145252	11			0	vi	Bao gồm định dạng				20130618 17:22:18
44330helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3147125	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\>Cũng tính các thuộc tính định dạng trong khi sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44331helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3155418	13			0	vi	Thứ tự sắp xếp riêng				20130618 17:22:18
44332helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3149400	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:LB_USERDEF\"\>Theo một thứ tự sắp xếp riêng bạn đã xác định dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Danh sách Sắp xếp\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44333helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3149121	15			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
44334helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3155068	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_ASCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị nhỏ nhất lên giá trị lớn nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44335helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3155443	17			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
44336helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3153766	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_DESCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị lớn nhất xuống giá trị nhỏ nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44337helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đa thao tác				20130618 17:22:18
44338helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3153381	1			0	vi	Đa thao tác				20130618 17:22:18
44339helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3154140	2			0	vi	\<variable id=\"mehrfachoperationen\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableOperationDialog\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng cùng một công thức cho các ô khác nhau, nhưng với các giá trị tham số khác nhau.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44340helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3152598	5			0	vi	Hộp \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> phải chứa một tham chiếu đến ô đầu tiên của phạm vi đã chọn.				20130618 17:22:18
44341helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3154011	16			0	vi	Nếu bạn xuất ra MS Excel một bảng tính chứa nhiều thao tác, vị trí của mỗi ô chứa một công thức phải được xác định đầy đủ tương đối với phạm vi dữ liệu.				20130618 17:22:18
44342helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3156441	3			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
44343helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3154492	6			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
44344helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3151073	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_FORMULARANGE\"\>Hãy nhập tham chiếu ô cho mỗi ô chứa một công thức bạn muốn dùng trong phép đa thao tác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44345helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3154729	8			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
44346helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3148456	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_ROWCELL\"\>Hãy nhập tham chiếu ô nhập liệu cần dùng làm biến cho các hàng trong bảng dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44347helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3150718	14			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
44348helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3150327	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_COLCELL\"\>Nhập tham chiếu ô nhập liêu cần dùng làm biến cho các cột trong bảng dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44349helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp				20130618 17:22:18
44350helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Kết hợp				20130618 17:22:18
44351helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<variable id=\"konsolidieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataConsolidate\"\>Kết hợp dữ liệu từ một hay nhiều phạm vi ô độc lập, và tính một phạm vi mơi dùng hàm bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44352helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3150010	8			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
44353helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3149377	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_FUNC\"\>Lựa chọn hàm cần dùng để kết hợp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44354helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147127	10			0	vi	Phạm vi kết hợp				20130618 17:22:18
44355helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3151075	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_CONSAREAS\"\>Hiển thị những phạm vi ô cần kết hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44356helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147397	12			0	vi	Phạm vi dữ liệu nguồn				20130618 17:22:18
44357helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3153836	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DATA_AREA\"\>Ghi rõ phạm vi ô cần kết hợp với các phạm vi ô được liệt kê trong hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>. Lựa chọn một phạm vi ô trên một trang tính, sau đó nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn tên của một ô đã xác định sẵn trong danh sách \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44358helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3155768	15			0	vi	Chép kết quả vào				20130618 17:22:18
44359helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3147341	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DEST_AREA\"\>Hiển thị ô đầu tiên trong phạm vi sẽ hiển thị kết quả kết hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44360helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147345	17			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
44361helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3155335	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được ghi rõ trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> vào hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44362helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3148630	19			0	vi	Nhiều >>				20130618 17:22:18
44363helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3159239	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12070100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44364helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp theo				20130618 17:22:18
44365helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3151210	1			0	vi	Kết hợp theo				20130618 17:22:18
44366helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3125864	2			0	vi	Kết hợp theo				20130618 17:22:18
44367helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3154909	3			0	vi	Hãy dùng phần này nếu các phạm vi ô bạn muốn kết hợp vẫn còn chứa nhãn. Bạn chỉ cần phải bật tùy chọn này nếu các phạm vi kết hợp chứa các nhãn tương tự, và dữ liệu được sắp đặt khác nhau.				20130618 17:22:18
44368helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3153968	4			0	vi	Nhãn hàng				20130618 17:22:18
44369helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3150441	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYROW\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn hàng để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44370helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3146976	6			0	vi	Nhãn cột				20130618 17:22:18
44371helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3155411	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYCOL\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn cột để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44372helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3153191	12			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44373helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3159154	8			0	vi	Liên kết đến dữ liệu nguồn				20130618 17:22:18
44374helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3146986	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_REFS\" visibility=\"visible\"\>Liên kết dữ liệu trong phạm vi kết hợp tới dữ liệu nguồn, và tự động cập nhật kết quả của tiến trình kết hợp khi dữ liệu nguồn bị thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44375helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3163708	10			0	vi	Nhiều <<				20130618 17:22:18
44376helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3151118	11			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				20130618 17:22:18
44377helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại và Phác thảo				20130618 17:22:18
44378helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	bm_id3152350				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiện; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại;các ô\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44379helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3152350	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Nhóm lại và Phác thảo\"\>Nhóm lại và Phác thảo\</link\>				20130618 17:22:18
44380helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	Bạn có thể tạo một phác thảo của dữ liệu, và nhóm lại các hàng và cột, để có khả năng co lại và giãn ra các nhóm bằng một cú nhấn chuột riêng lẻ.				20130618 17:22:18
44381helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3147229	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
44382helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3153188	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
44383helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn chi tiết				20130618 17:22:18
44384helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; ẩn chi tiết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44385helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>Ẩn chi tiết\</link\>				20130618 17:22:18
44386helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideDetail\" visibility=\"visible\"\>Ẩn chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để ẩn tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44387helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	par_id3153252	3			0	vi	Để hiển thị lại tất cả các nhóm bị ẩn, lựa chọn bảng đã phác thảo, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>\<emph\>Hiện chi tiết\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
44388helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện chi tiết				20130618 17:22:18
44389helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; hiển thị chi tiết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44390helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>Hiện chi tiết\</link\>				20130618 17:22:18
44391helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	par_id3153822	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowDetail\"\>Hiển thị chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để hiển thị tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44392helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	par_id3155922	3			0	vi	Để ẩn một nhóm đã chọn, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>\<emph\>Ẩn chi tiết\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
44393helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	par_id6036561				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080700.xhp\"\>Show Details command in pivot tables\</link\>				20130618 17:22:18
44394helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
44395helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
44396helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3153821	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierung\"\>\<ahelp hid=\".uno:Group\" visibility=\"visible\"\>Xác định phạm vi ô đã chọn dưới dạng một nhóm các hàng hay cột.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44397helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3145069	3			0	vi	Khi bạn nhóm lại một phạm vi ô, một biểu tượng phác thảo xuất hiện trong lề bên cạnh nhóm đó. Để ẩn hay hiển thị nhóm, nhấn vào biểu tượng này. Để rã nhóm vùng chọn, chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>\<emph\>Rã nhóm\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
44398helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
44399helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3150448	6			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
44400helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3153194	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_ROWS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44401helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3145786	8			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
44402helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3146984	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_COLS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những cột đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44403helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Rã nhóm				20130618 17:22:18
44404helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
44405helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierungauf\"\>\<ahelp hid=\".uno:Ungroup\" visibility=\"visible\"\>Rã nhóm vùng chọn. Trong một nhóm lồng nhau, những hàng/cột được thêm cuối cùng sẽ bị gỡ bỏ khỏi nhóm.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44406helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3151210	3			0	vi	Tắt cho				20130618 17:22:18
44407helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3156280	5			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
44408helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3125864	6			0	vi	Gỡ bỏ khỏi một nhóm những hàng đã chọn.				20130618 17:22:18
44409helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3147230	7			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
44410helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	Gỡ bỏ khỏi một nhóm những cột đã chọn.				20130618 17:22:18
44411helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Phác thảo				20130618 17:22:18
44412helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080500.xhp\" name=\"Tự động Phác thảo\"\>Tự động Phác thảo\</link\>				20130618 17:22:18
44413helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoOutline\"\>Nếu phạm vi đã chọn chứa công thức hay tham chiếu, $[officename] tự động phác thảo vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44414helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3148798	10			0	vi	Chẳng hạn, xem bảng theo đây:				20130618 17:22:18
44415helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3154123	11			0	vi	Tháng Giêng				20130618 17:22:18
44416helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3154011	12			0	vi	Tháng Hai				20130618 17:22:18
44417helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3152460	13			0	vi	Tháng Ba				20130618 17:22:18
44418helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Quý 1				20130618 17:22:18
44419helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3155854	15			0	vi	Tháng Tư				20130618 17:22:18
44420helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3148575	16			0	vi	Tháng Năm				20130618 17:22:18
44421helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145271	17			0	vi	Tháng Sáu				20130618 17:22:18
44422helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145648	18			0	vi	Quý 2				20130618 17:22:18
44423helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3153876	19			0	vi	100				20130618 17:22:18
44424helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145251	20			0	vi	120				20130618 17:22:18
44425helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3149400	21			0	vi	130				20130618 17:22:18
44426helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3150328	22			0	vi	350				20130618 17:22:18
44427helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3155443	23			0	vi	100				20130618 17:22:18
44428helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3153713	24			0	vi	100				20130618 17:22:18
44429helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3156385	25			0	vi	200				20130618 17:22:18
44430helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145230	26			0	vi	400				20130618 17:22:18
44431helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3147363	27			0	vi	Mỗi ô cho quý 1 và 2 chứa một công thức tổng ba ô bên trái. Nếu bạn áp dụng chức năng \<emph\>Tự động Phác thảo\</emph\>, bảng này được nhóm lại theo hai quý.				20130618 17:22:18
44432helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3146918	9			0	vi	Để gỡ bỏ phác thảo, lựa chọn bảng, sau đó chọn mục trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\"\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</link\>.				20130618 17:22:18
44433helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
44434helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\>				20130618 17:22:18
44435helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearOutline\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ phác thảo khỏi phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44436helpcontent2	source\text\scalc\01\12080700.xhp	0	help	tit				0	vi	Show Details (Pivot Table)				20130618 17:22:18
44437helpcontent2	source\text\scalc\01\12080700.xhp	0	help	hd_id3344523				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080700.xhp\"\>Show Details (Pivot Table)\</link\>				20130618 17:22:18
44438helpcontent2	source\text\scalc\01\12080700.xhp	0	help	par_id871303				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Inserts a new "drill-down" sheet with more information about the current pivot table cell. You can also double-click a pivot table cell to insert the "drill-down" sheet. The new sheet shows a subset of rows from the original data source that constitutes the result data displayed in the current cell.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44439helpcontent2	source\text\scalc\01\12080700.xhp	0	help	par_id7132480				0	vi	Hidden items are not evaluated, the rows for the hidden items are included. Show Details is available only for pivot tables that are based on cell ranges or database data.				20130618 17:22:18
44440helpcontent2	source\text\scalc\01\12090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Pivot Table				20130618 17:22:18
44441helpcontent2	source\text\scalc\01\12090000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090000.xhp\" name=\"Pivot Table\"\>Pivot Table\</link\>				20130618 17:22:18
44442helpcontent2	source\text\scalc\01\12090000.xhp	0	help	par_id3153562	2			0	vi	A pivot table provides a summary of large amounts of data. You can then rearrange the pivot table to view different summaries of the data.				20130618 17:22:18
44443helpcontent2	source\text\scalc\01\12090000.xhp	0	help	hd_id3155923	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090100.xhp\" name=\"Create\"\>Create\</link\>				20130618 17:22:18
44444helpcontent2	source\text\scalc\01\12090000.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090102.xhp\" name=\"Pivot table dialog\"\>Pivot table dialog\</link\>				20130618 17:22:18
44445helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn				20130618 17:22:18
44446helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3153663	1			0	vi	Chọn nguồn				20130618 17:22:18
44447helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3145119	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataDataPilotRun\"\>Opens a dialog where you can select the source for your pivot table, and then create your table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44448helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
44449helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3150543	6			0	vi	Select a data source for the pivot table.				20130618 17:22:18
44450helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3148799	7			0	vi	Vùng chọn hiện thời				20130618 17:22:18
44451helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3125865	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Uses the selected cells as the data source for the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44452helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3150011	13			0	vi	The data columns in the pivot table use the same number format as the first data row in the current selection.				20130618 17:22:18
44453helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3147348	9			0	vi	Nguồn dữ liệu được đăng ký với $[officename]				20130618 17:22:18
44454helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3145271	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Uses a table or query in a database that is registered in $[officename] as the data source for the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44455helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3146119	11			0	vi	Nguồn/giao diện bên ngoài				20130618 17:22:18
44456helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_id3145647	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the \<emph\>External Source\</emph\> dialog where you can select the OLAP data source for the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44457helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	par_idN10670				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090102.xhp\" name=\"Pivot table dialog\"\>Pivot table dialog\</link\>				20130618 17:22:18
44458helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
44459helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	Chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
44460helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3148552	2			0	vi	Lựa chọn cơ sở dữ liệu và bảng hay truy vấn chứa dữ liệu cần dùng.				20130618 17:22:18
44461helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
44462helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3125863	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>You can only select databases that are registered in %PRODUCTNAME.\</ahelp\> To register a data source, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Base - Databases\</emph\>.				20130618 17:22:18
44463helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3151041	5			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
44464helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_DATABASE\"\>Hãy lựa chọn cơ sở dữ liệu mà chứa nguồn dữ liệu cần dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44465helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3145364	7			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
44466helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3149260	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:CB_OBJECT\"\>Hãy lựa chọn nguồn dữ liệu bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44467helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3147428	9			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
44468helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_OBJTYPE\"\>Nhấn vào kiểu nguồn cho nguồn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong bốn kiểu nguồn: « Bảng », « Truy vấn », « SQL » hay « SQL sở hữu ».				20130618 17:22:18
44469helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3147348	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090102.xhp\" name=\"Pivot table dialog\"\>Pivot table dialog\</link\>				20130618 17:22:18
44470helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	tit				0	vi	Pivot Table				20130618 17:22:18
44471helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	bm_id2306894				0	vi	\<bookmark_value\>pivot table function;show details\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pivot table function;drill down\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44472helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3149165	1			0	vi	Pivot Table				20130618 17:22:18
44473helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3155922	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataPilotExec\"\>Specify the layout of the table that is generated by the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44474helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3148798	34			0	vi	The pivot table displays data fields as buttons which you can drag and drop to define the pivot table.				20130618 17:22:18
44475helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3154908	18			0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
44476helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3150768	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DPLAY_SELECT\"\>To define the layout of a pivot table, drag and drop data field buttons onto the \<emph\>Page Fields, Row Fields, Column Fields, \</emph\>and\<emph\> Data Fields \</emph\>areas.\</ahelp\> You can also use drag and drop to rearrange the data fields on a pivot table.				20130618 17:22:18
44477helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3147229	20			0	vi	$[officename] tự động thêm một phụ đề vào mỗi nút được kéo vào vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>. Phụ đề chứa tên của trường dữ liệu, cũng như công thức đã tạo dữ liệu đó.				20130618 17:22:18
44478helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3145749	21			0	vi	Để thay đổi hàm được trường dữ liệu dùng, nhấn đôi vào một nút trong vùng \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường dữ liệu\"\>Trường dữ liệu\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào nút trong vùng \<emph\>Trường hàng\</emph\> hay \<emph\>Trường cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
44479helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3149260	28			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
44480helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3150010	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ khỏi bố trí bảng trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44481helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3145273	26			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44482helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3146120	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể thay đổi hàm liên quan đến trường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44483helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3154944	22			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
44484helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3145647	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_MORE\"\>Displays or hides additional options for defining the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44485helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3151073	2			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
44486helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3155417	3			0	vi	Specify the settings for displaying the results of the pivot table.				20130618 17:22:18
44487helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id0509200913025625				0	vi	Chọn từ				20130618 17:22:18
44488helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id0509200913025615				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select the area that contains the data for the current pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44489helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3155603	4			0	vi	Kết quả tới				20130618 17:22:18
44490helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3153838	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:ED_OUTAREA\"\>Select the area where you want to display the results of the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44491helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3155961	6			0	vi	If the selected area contains data, the pivot table overwrites the data. To prevent the loss of existing data, let the pivot table automatically select the area to display the results.				20130618 17:22:18
44492helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3147364	7			0	vi	Bỏ qua hàng rỗng				20130618 17:22:18
44493helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3154022	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_IGNEMPTYROWS\"\>Bỏ qua các trường trống trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44494helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3155114	9			0	vi	Nhận ra phân loại				20130618 17:22:18
44495helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3145257	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_DETECTCAT\"\>Tự động gán hàng không có nhãn cho phân loại cao thứ nhì như hàng trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44496helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3149207	14			0	vi	Tổng số cột				20130618 17:22:18
44497helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3166426	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALCOL\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44498helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3150364	16			0	vi	Tổng số hàng				20130618 17:22:18
44499helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3152583	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALROW\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44500helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10897				0	vi	Thêm bộ lọc				20130618 17:22:18
44501helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN1089B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Adds a Filter button to pivot tables that are based on spreadsheet data.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44502helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44503helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108C9				0	vi	Bật hiện chi tiết				20130618 17:22:18
44504helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này và nhấn đôi vào một nhãn mục trên bảng để hiển thị hay ẩn chi tiết về mục đó. Tắt tùy chọn này và nhấn đôi vào một ô bảng để chỉnh sửa nội dung của ô đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44505helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108DC				0	vi	To examine details inside a pivot table				20130618 17:22:18
44506helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108E0				0	vi	Làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
44507helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108E6				0	vi	Hãy lựa chọn một phạm vi các ô, và chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>.				20130618 17:22:18
44508helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108EE				0	vi	Nhấn đôi vào một trường trên bảng.				20130618 17:22:18
44509helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108F1				0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào một trường có các trường kề nhau cùng cấp, hộp thoại \<emph\>Hiện chi tiết\</emph\> sẽ mở :				20130618 17:22:18
44510helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10900				0	vi	Hiện chi tiết				20130618 17:22:18
44511helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10904				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn trường về đó bạn muốn xem chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44512helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3149817	35			0	vi	\<link href=\"text/scalc/04/01020000.xhp\" name=\"Pivot table shortcut keys\"\>Pivot table shortcut keys\</link\>				20130618 17:22:18
44513helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
44514helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3153970	1			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
44515helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150448	2			0	vi	Đặt các tùy chọn lọc cho dữ liệu.				20130618 17:22:18
44516helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3151043	3			0	vi	Tiêu chuẩn Lọc				20130618 17:22:18
44517helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150440	4			0	vi	Bạn có khả năng xác định một bộ lọc mặc định cho dữ liệu, bằng cách lọc (v.d.) các tên trường, dùng tổ hợp các đối số biểu thức lôgic.				20130618 17:22:18
44518helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3159153	5			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
44519helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153093	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_OP2\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn một toán tử lôgic cho bộ lọc này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44520helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3152462	7			0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
44521helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155306	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_FIELD3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn trường bạn muốn sử dụng trong bộ lọc này. Không có tên trường, thì hiển thị nhãn cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44522helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3148575	9			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
44523helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3147394	10			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_COND3\"\>Hãy lựa chọn một toán tử để so sánh các giá trị \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44524helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3144764	11			0	vi	Có sẵn những toán tử này:				20130618 17:22:18
44525helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153415	12			0	vi	\<emph\>Điều kiện:\</emph\>				20130618 17:22:18
44526helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150324	13			0	vi	=				20130618 17:22:18
44527helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153714	14			0	vi	bằng				20130618 17:22:18
44528helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3154254	15			0	vi	<				20130618 17:22:18
44529helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3154703	16			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
44530helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155335	17			0	vi	>				20130618 17:22:18
44531helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3147003	18			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
44532helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153270	19			0	vi	<=				20130618 17:22:18
44533helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3145257	20			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
44534helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3145134	21			0	vi	>=				20130618 17:22:18
44535helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3151214	22			0	vi	lớn hơn hay bằng				20130618 17:22:18
44536helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150345	23			0	vi	<>				20130618 17:22:18
44537helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3159101	24			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
44538helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3150886	25			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
44539helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155506	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:ED_VAL3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn giá trị cần so sánh với trường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44540helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3146980	27			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\>				20130618 17:22:18
44541helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44542helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
44543helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị hay ẩn thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44544helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3147008	3			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44545helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3153662	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
44546helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3145673	6			0	vi	Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường.				20130618 17:22:18
44547helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156327	7			0	vi	Biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
44548helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3151245	8			0	vi	Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện trong lời định nghĩa bộ lọc.				20130618 17:22:18
44549helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3147264	29			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\> thì cũng có thể sử dụng toán tử bằng EQUAL (=) và không bằng NOT EQUAL (<>) trong phép so sánh. Cũng có thể sử dụng những hàm này: DCOUNTA, DGET, MATCH, COUNTIF, SUMIF, LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP.				20130618 17:22:18
44550helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3153379	30			0	vi	Chỉ xét các bản ghi đơn nhất				20130618 17:22:18
44551helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3154138	31			0	vi	Loại trừ hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc.				20130618 17:22:18
44552helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156282	32			0	vi	Vùng dữ liệu				20130618 17:22:18
44553helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3150768	33			0	vi	Hiển thị tên của vùng dữ liệu đã lọc trên bảng.				20130618 17:22:18
44554helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156424	34			0	vi	Nhiều<<				20130618 17:22:18
44555helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3125864	35			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				20130618 17:22:18
44556helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3154011				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"Danh sách Biểu thức Chính quy\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\>				20130618 17:22:18
44557helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
44558helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	bm_id7292397				0	vi	\<bookmark_value\>calculating;pivot table\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44559helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3150871	1			0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
44560helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3154124	16			0	vi	The contents of this dialog is different for data fields in the \<emph\>Data\</emph\> area, and data fields in the \<emph\>Row\</emph\> or \<emph\>Column\</emph\> area of the \<link href=\"text/scalc/01/12090102.xhp\" name=\"Pivot table\"\>Pivot Table\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
44561helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3152596	2			0	vi	Tổng phụ				20130618 17:22:18
44562helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3151113	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_PIVOTSUBT\"\>Hãy ghi rõ những tổng phụ cần tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44563helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3145366	4			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
44564helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3152576	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_NONE\"\>Không tính tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44565helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3154012	6			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
44566helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3155856	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_AUTO\"\>Tự động tính tổng phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44567helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3155411	8			0	vi	Tự xác định				20130618 17:22:18
44568helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3149581	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_USER\"\>Bật tùy chọn này, rồi nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính, trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44569helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3147124	10			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
44570helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3154490	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:LB_FUNC\"\>Nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Tự xác định\</emph\> cũng được bật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44571helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3154944	14			0	vi	Hiện phần tử không có dữ liệu				20130618 17:22:18
44572helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3149403	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:CB_SHOWALL\"\>Bao gồm các cột/hàng rỗng trong bảng kết quả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44573helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3149122	12			0	vi	Tên:				20130618 17:22:18
44574helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3150749	13			0	vi	Liệt kê tên của trường dữ liệu thứ hai.				20130618 17:22:18
44575helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
44576helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở rộng hay thu hẹp hộp thoại. Nút \<emph\>Nhiều\</emph\> chỉ hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44577helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
44578helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090106.xhp\"\>Tùy chọn Trường dữ liệu\</link\>. Nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\> chỉ hiển thị  cho trường kiểu cột, hàng hay trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44579helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10708				0	vi	Nếu hộp thoại được mở rộng bằng nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\>, thì nó hiển thị thêm những mục dưới đây:				20130618 17:22:18
44580helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Giá trị hiển thị				20130618 17:22:18
44581helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1070F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho mỗi trường dữ liệu, bạn có thể chọn cách hiển thị.\</ahelp\> Đối với một số cách hiển thị nào đó, bạn cũng có thể chọn thêm thông tin về trường cơ bản và mục cơ bản.				20130618 17:22:18
44582helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
44583helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371266\"\>Chọn kiểu phép tính giá trị đã hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44584helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
44585helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1072A				0	vi	Giá trị hiển thị				20130618 17:22:18
44586helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
44587helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Kết quả được hiển thị mà không thay đổi				20130618 17:22:18
44588helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1073E				0	vi	Hiệu từ				20130618 17:22:18
44589helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó (xem dưới) bị trừ, và hiệu được hiển thị. Tổng bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng.				20130618 17:22:18
44590helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	\<emph\>Mục đặt tên\</emph\>				20130618 17:22:18
44591helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Đặt tên cơ bản thì giá trị tham chiếu cho một tổ hợp các mục trường là kết quả mà mục trong trường cơ bản được thay thế bằng mục cơ bản đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
44592helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	\<emph\>Mục \<emph\>Lùi\</emph\> hay \<emph\>Kế\</emph\>\</emph\>				20130618 17:22:18
44593helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	Nếu « mục lùi » hay « mục kế » được ghi rõ làm mục cơ bản, thì giá trị tham chiếu là kết quả cho vế thấy được kế tiếp của trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản.				20130618 17:22:18
44594helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1075B				0	vi	% của				20130618 17:22:18
44595helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10761				0	vi	Mỗi kết quả được chia cho giá trị tham chiếu của nó. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng. 				20130618 17:22:18
44596helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1076A				0	vi	% hiệu từ				20130618 17:22:18
44597helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó bị trừ, và hiệu được chia cho giá trị tham chiếu. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng.				20130618 17:22:18
44598helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	Tổng số liền theo				20130618 17:22:18
44599helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	Mỗi kết quả được cộng với tổng các kết quả của những mục đi trước trong trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản, và tổng số được hiển thị.				20130618 17:22:18
44600helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Các kết quả lúc nào cũng được cộng lại, thậm chí nếu một hàm cộng lại riêng được dùng để tính mỗi kết quả.				20130618 17:22:18
44601helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10787				0	vi	% hàng				20130618 17:22:18
44602helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1078D				0	vi	Each result is divided by the total result for its row in the pivot table. If there are several data fields, the total for the result's data field is used. If there are subtotals with manually selected summary functions, the total with the data field's summary function is still used. 				20130618 17:22:18
44603helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10794				0	vi	% cột				20130618 17:22:18
44604helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1079A				0	vi	Cũng vậy, nhưng dùng tổng số cho cột của kết quả.				20130618 17:22:18
44605helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107A1				0	vi	% tổng số				20130618 17:22:18
44606helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107A7				0	vi	Cũng vậy, nhưng dùng tổng số tổng quát cho trường dữ liệu của kết quả.				20130618 17:22:18
44607helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107AE				0	vi	Số mũ				20130618 17:22:18
44608helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	Những tổng số hàng và cột, và tổng số tổng quát, tùy theo những quy tắc trên, được dùng để tính biểu thức này:				20130618 17:22:18
44609helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107B7				0	vi	( kết quả gốc * tổng số tổng quát ) / ( tổng số hàng * tổng số cột )				20130618 17:22:18
44610helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107BA				0	vi	Trường cơ bản				20130618 17:22:18
44611helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371267\"\>Hãy lựa chọn trường từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44612helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107C1				0	vi	Mục cơ bản				20130618 17:22:18
44613helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371268\"\>Hãy lựa chọn mục của trường cơ bản từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44614helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Trường Dữ liệu				20130618 17:22:18
44615helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	bm_id711386				0	vi	\<bookmark_value\>hiding;data fields, from calculations in pivot table\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>display options in pivot table\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sorting;options in pivot table\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data field options for pivot table\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44616helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Tùy chọn Trường Dữ liệu				20130618 17:22:18
44617helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	You can specify additional options for column, row, and page data fields in the \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\"\>pivot table\</link\>.				20130618 17:22:18
44618helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
44619helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387653\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó bạn muốn sắp xếp các cột hay hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44620helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
44621helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384580\"\>Sắp xếp các giá trị từ nhỏ nhất lên lớn nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44622helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
44623helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384581\"\>Sắp xếp các giá trị từ lớn nhất xuống nhỏ nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44624helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Bằng tay				20130618 17:22:18
44625helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384582\"\>Sắp xếp các giá trị theo thứ tự bảng chữ cái (abc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44626helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Hiện các tùy chọn				20130618 17:22:18
44627helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Bạn có khả năng ghi rõ tùy chọn cho tất cả các trường hàng, trừ trường hàng cuối cùng bên trong cùng.				20130618 17:22:18
44628helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
44629helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387654\"\>Hãy lựa chọn chế độ bố trí cho trường trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44630helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Dòng trống phía sau mỗi mục				20130618 17:22:18
44631helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\"1495385090\"\>Adds an empty row after the data for each item in the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44632helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tự động hiện				20130618 17:22:18
44633helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Hiển thị nn mục trên hay dưới khi bạn sắp xếp theo một trường đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
44634helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
44635helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\"1495385091\"\>Bật tính năng tự động hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44636helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	mục				20130618 17:22:18
44637helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\"1495390209\"\>Hãy nhập số tối đa các mục bạn muốn tự động hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44638helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Từ				20130618 17:22:18
44639helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387655\"\>Hiển thị các mục trên hay dưới theo thứ tự sắp xếp đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44640helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Dùng trường				20130618 17:22:18
44641helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387656\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó cần sắp xếp dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44642helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Ẩn mục				20130618 17:22:18
44643helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\"59010\"\>Hãy lựa chọn những mục cần ẩn khỏi phép tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44644helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Hệ đẳng cấp				20130618 17:22:18
44645helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387657\"\>Select the hierarchy that you want to use. The pivot table must be based on an external source data that contains data hierarchies.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44646helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
44647helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	hd_id3151385	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090200.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
44648helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RecalcPivotTable\"\>Updates the pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44649helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	par_id3150400	3			0	vi	After you import an Excel spreadsheet that contains a pivot table, click in the table, and then choose \<emph\>Data - Pivot Table - Refresh\</emph\>.				20130618 17:22:18
44650helpcontent2	source\text\scalc\01\12090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
44651helpcontent2	source\text\scalc\01\12090300.xhp	0	help	hd_id3150276	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090300.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				20130618 17:22:18
44652helpcontent2	source\text\scalc\01\12090300.xhp	0	help	par_id3159400	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeletePivotTable\" visibility=\"visible\"\>Deletes the selected pivot table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44653helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
44654helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
44655helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	Grouping pivot tables displays the \<emph\>Grouping\</emph\> dialog for either values or dates.				20130618 17:22:18
44656helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
44657helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Ghi rõ đầu của tiến trình nhóm lại.				20130618 17:22:18
44658helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
44659helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Ghi rõ có nên bắt đầu nhóm lại ở giá trị nhỏ nhất, hay không.				20130618 17:22:18
44660helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Bằng tay ở				20130618 17:22:18
44661helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị bắt đầu, hay không.				20130618 17:22:18
44662helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
44663helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Ghi rõ cuối của tiến trình nhóm lại.				20130618 17:22:18
44664helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
44665helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Ghi rõ có nên kết thúc nhóm lại ở giá trị lớn nhất, hay không.				20130618 17:22:18
44666helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Bằng tay ở				20130618 17:22:18
44667helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị kết thúc, hay không.				20130618 17:22:18
44668helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	Nhóm lại theo				20130618 17:22:18
44669helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Ghi rõ phạm vi giá trị theo đó tính các giới hạn của mọi nhóm.				20130618 17:22:18
44670helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Số ngày				20130618 17:22:18
44671helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Trong trường hợp nhóm lại các giá trị dữ liệu, tùy chọn này ghi rõ số các ngày theo đó cần nhóm lại.				20130618 17:22:18
44672helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	Khoảng				20130618 17:22:18
44673helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Trong trường hợp nhóm lại các giá trị ngày tháng, tùy chọn này ghi rõ các khoảng theo đó cần nhóm lại.				20130618 17:22:18
44674helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/datapilot_grouping.xhp#datapilot_grouping\"/\>				20130618 17:22:18
44675helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật phạm vi				20130618 17:22:18
44676helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	bm_id3153662				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; cập nhật\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44677helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	hd_id3153662	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\" name=\"Cập nhật phạm vị\"\>Cập nhật phạm vị\</link\>				20130618 17:22:18
44678helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	par_id3153088	2			0	vi	\<variable id=\"aktualisieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataAreaRefresh\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật một phạm vi dữ liệu mà được chèn từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài. Dữ liệu trên trang tính được cập nhật để tương ứng với dữ liệu trong cơ sở dữ liệu ngoài.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44679helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hợp lệ				20130618 17:22:18
44680helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	hd_id3156347	1			0	vi	Tính hợp lệ				20130618 17:22:18
44681helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	par_id3153252	2			0	vi	\<variable id=\"gueltigkeit\"\>\<ahelp hid=\".uno:Validation\"\>Định nghĩa dữ liệu nào hợp lệ co một ô hay phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44682helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	Bạn cũng có thể chèn một hộp liệt kê từ thanh công cụ \<emph\>Điều khiển\</emph\> và liên kết hộp liệt kê với một ô. Bằng cách đó, bạn có thể ghi rõ những giá trị hợp lệ trên trang \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\"\>Dữ liệu\</link\> của cửa sổ thuộc tính hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
44683helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
44684helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	bm_id1464278				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách lựa chọn;tính hợp lệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44685helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153032	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn\"\>Tiêu chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
44686helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3156327	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_VALUES\"\>Ghi rõ những quy tắc thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44687helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155923	4			0	vi	Ví dụ, bạn có thể xác định tiêu chuẩn như « Những số nằm giữa 1 và 10 », hay « Những chuỗi văn bản chứa đến 20 ký tự ».				20130618 17:22:18
44688helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153896	5			0	vi	Cho phép				20130618 17:22:18
44689helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150400	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_ALLOW\"\>Nhấn vào một tùy chọn thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44690helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3148797	17			0	vi	Có sẵn những điều kiện theo đây:				20130618 17:22:18
44691helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150447	18			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
44692helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155854	19			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
44693helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153092	20			0	vi	Mọi giá trị				20130618 17:22:18
44694helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155411	21			0	vi	Vô hạn.				20130618 17:22:18
44695helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3147434	22			0	vi	Số nguyên				20130618 17:22:18
44696helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3154319	23			0	vi	Chỉ số nguyên tương ứng với điều kiện này.				20130618 17:22:18
44697helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3145802	24			0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
44698helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153160	25			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó.				20130618 17:22:18
44699helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3149377	26			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
44700helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150718	27			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi.				20130618 17:22:18
44701helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3146969	28			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
44702helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155066	29			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi.				20130618 17:22:18
44703helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Phạm vi ô				20130618 17:22:18
44704helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Cho phép chỉ giá trị đưa ra trong một phạm vi ô. Phạm vi ô này có thể được ghi rõ dứt khoát, hoặc dưới dạng một phạm vi đặt tên. Phạm vi có thể chứa một cột ô hay một hàng ô. Nếu bạn ghi rõ một phạm vi các cột và hàng, chỉ dùng cột đầu.				20130618 17:22:18
44705helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
44706helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Cho phép chỉ giá trị được ghi rõ theo danh sách. Cũng có thể hỗn hợp các chuỗi và giá trị. Số ước tính thành giá trị của nó, vì thế, nếu bạn nhập số 1 vào danh sách, mục nhập 100% cũng là hợp lệ.				20130618 17:22:18
44707helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3154756	30			0	vi	Độ dài văn bản				20130618 17:22:18
44708helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3147339	31			0	vi	Các mục nhập có chiều dài tương ứng với điều kiện.				20130618 17:22:18
44709helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3154704	7			0	vi	Cho phẹp ô trắng				20130618 17:22:18
44710helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153967	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_VALUES:TSB_ALLOW_BLANKS\"\>Cùng với tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>, tùy chọn này xác định nếu ô trắng được hiển thị dạng dữ liệu sai (bị tắt) hay không (đã bật).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44711helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10709				0	vi	Hiện danh sách lựa chọn				20130618 17:22:18
44712helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1070D				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SHOWLIST\"\>Hiển thị một danh sách các chuỗi hay giá trị trong chúng có thể chọn. Danh sách này cũng có thể được mở bằng cách lựa chọn ô, sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl+D (Mac: Command+D).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44713helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	Sắp xếp các mục tăng dần				20130618 17:22:18
44714helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SORTLIST\"\>Sắp xếp danh sách lựa chọn theo thứ tự tăng dần, và lọc các bản sao ra danh sách. Không bật tùy chọn này thì theo thứ tự của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44715helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1073F				0	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
44716helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:Edit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Hãy nhập phạm vi ô chứa các giá trị hợp lệ hay văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44717helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Mục				20130618 17:22:18
44718helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:MultiLineEdit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_LIST\"\>Hãy nhập những mục nhập mà sẽ là giá trị hợp lệ hay chuỗi văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44719helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3163807	9			0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
44720helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3144502	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_VALUE\"\>Hãy chọn toán tử so sánh cần dùng.\</ahelp\> Những toán tử sẵn sàng thì phụ thuộc vào bạn đã chọn gì trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>. Nếu bạn chọn « ở giữa » hay « không ở giữa », thì hai hộp nhập \<emph\>Tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Tối đa\</emph\>. Không thì chỉ hộp \<emph\>Tối thiểu\</emph\>, \<emph\>Tối đa\</emph\> hay \<emph\>Giá trị\</emph\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
44721helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153782	11			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
44722helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153266	12			0	vi	Hãy nhập giá trị cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.				20130618 17:22:18
44723helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3149814	13			0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
44724helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153199	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Nhập giá trị tối thiểu cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44725helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3149035	15			0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
44726helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150089	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MAX\"\>Nhập giá trị tối đa cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44727helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				20130618 17:22:18
44728helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3156280	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120200.xhp\" name=\"Trợ giúp Nhập liệu\"\>Trợ giúp Nhập liệu\</link\>				20130618 17:22:18
44729helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3147229	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_INPUTHELP\"\>Nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44730helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3146986	3			0	vi	Hiển thị trợ giúp nhập liệu khi ô được chọn				20130618 17:22:18
44731helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3153363	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_INPUTHELP:TSB_HELP\"\>Hiển thị thông điệp mà bạn nhập vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44732helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Nếu bạn nhập một chuỗi văn bản vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> của hộp thoại này, sau đó bỏ trống hộp chọn, chuỗi văn bản bị mất.				20130618 17:22:18
44733helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3147394	6			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
44734helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3149582	8			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
44735helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3149400	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44736helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3149121	10			0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				20130618 17:22:18
44737helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3150752	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_INPUTHELP\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44738helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Báo lỗi				20130618 17:22:18
44739helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120300.xhp\" name=\"Báo lỗi\"\>Báo lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
44740helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_ERROR\"\>Xác định thông điệp lỗi cần hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44741helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3154138	25			0	vi	Bạn cũng có thể khởi chạy một vĩ lệnh bằng một thông điệp lỗi. Một vĩ lệnh mẫu được cung cấp ở kết thúc của trang này.				20130618 17:22:18
44742helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	Hiện thông điệp lỗi khi giá trị sai được nhập.				20130618 17:22:18
44743helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3150768	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the error message that you enter in the \<emph\>Contents\</emph\> area when invalid data is entered in a cell.\</ahelp\> If enabled, the message is displayed to prevent an invalid entry.				20130618 17:22:18
44744helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3146984	5			0	vi	Trong cả hai trường hợp, mục nhập sai bị xoá và giá trị trước được nhập lại vào ô. Cũng vậy nếu bạn đóng hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » bằng cách nhấn nút \<emph\>Thôi\</emph\>. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\>, mục nhập sai không bị xoá.				20130618 17:22:18
44745helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3152460	6			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
44746helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3148646	8			0	vi	Hành vi				20130618 17:22:18
44747helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3151115	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_ERROR:LB_ACTION\"\>Hãy lựa chọn hành động bạn muốn xảy ra khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> Hành động « Dừng » từ chối mục nhập sai và hiển thị một hộp thoại sẽ chỉ đóng khi người dùng nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Hai hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » hiển thị một hộp thoại có thể đóng khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hay \<emph\>Thôi\</emph\>. Mục nhập sai chỉ bị từ chối khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
44748helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3156441	10			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
44749helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3153160	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:TP_VALIDATION_ERROR:BTN_SEARCH\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\> trong đó bạn có thể lựa chọn vĩ lệnh cần thực hiện khi dữ liệu sai được nhập vào ô. Vĩ lệnh được thực hiện một khi thông điệp lỗi được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44750helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3153876	12			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
44751helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3149410	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề của vĩ lệnh hay thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44752helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3154510	14			0	vi	Thông điệp lỗi				20130618 17:22:18
44753helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3149122	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_ERROR\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44754helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3150752	16			0	vi	\<emph\>Vĩ lệnh mẫu :\</emph\>				20130618 17:22:18
44755helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
44756helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/format_graphic.xhp\"\>Đồ họa\</link\>				20130618 17:22:18
44757helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn con để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44758helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id1650440				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\"\>Xác định Thuộc tính Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
44759helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id363475				0	vi	Đặt các thuộc tính bố trí và thả neo về văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản được chọn.				20130618 17:22:18
44760helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id9746696				0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
44761helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id2480544				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\> cho một con đường dạng tự do đã chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44762helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	tit				0	vi	DATE				20130618 17:22:18
44763helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	bm_id3155511				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44764helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3155511	3			0	vi	\<variable id=\"date\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_date.xhp\"\>Hàm DATE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44765helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3153551	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATUM\"\>Hàm này tính một ngày tháng được ghi rõ theo năm, tháng, ngày, và hiển thị nó theo định dạng của ô đó.\</ahelp\> Định dạng mặc định của một ô chứa hàm DATE là định dạng ngày tháng, nhưng bạn cũng có thể định dạng ô theo bất cứ định dạng số khác nào.				20130618 17:22:18
44766helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3148590	5			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44767helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3150474	6			0	vi	DATE(Năm; Tháng; Ngày)				20130618 17:22:18
44768helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3152815	7			0	vi	\<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9957, hay giữa 0 và 99.				20130618 17:22:18
44769helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3153222	174			0	vi	In \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - General \</item\>you can set from which year a two-digit number entry is recognized as 20xx.				20130618 17:22:18
44770helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3155817	8			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là một số nguyên ngụ ý tháng.				20130618 17:22:18
44771helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3153183	9			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là một số nguyên ngụ ý ngày của tháng.				20130618 17:22:18
44772helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3156260	10			0	vi	Giá trị cho tháng và ngày vượt quá giới hạn thì nó được mang lại tới chữ số kế tiếp. Nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;12;31)\</item\>, kết quả là 12/31/00. Tuy nhiên, nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;13;31)\</item\> kết quả là 1/31/01.				20130618 17:22:18
44773helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3147477	12			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44774helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3152589	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DATE(00;1;31)\</item\> trả về 1/31/00 nếu định dạng của ô là Th/Ng/Nm.				20130618 17:22:18
44775helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	tit				0	vi	DATEVALUE 				20130618 17:22:18
44776helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	bm_id3145621				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DATEVALUE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44777helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3145621	18			0	vi	\<variable id=\"datevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp\"\>Hàm DATEVALUE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44778helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3145087	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATWERT\"\>Trả về số ngày tháng nội bộ cho văn bản, giữa nháy kép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44779helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3149281	20			0	vi	Số ngày tháng nội bộ được trả về dạng số. Số này được xác định bởi hệ thống ngày tháng được $[officename] dùng để tính ngày tháng.				20130618 17:22:18
44780helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id0119200903491982				0	vi	Nếu chuỗi văn bản có chứa giá trị thời gian, DATEVALUE chỉ trả về phần nguyên của chuyển đổi.				20130618 17:22:18
44781helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3156294	21			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44782helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3149268	22			0	vi	DATEVALUE("Chuỗi")				20130618 17:22:18
44783helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3154819	23			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức ngày tháng hợp lệ, và phải được nhập giữa nháy kép.				20130618 17:22:18
44784helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3156309	24			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44785helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3155841	25			0	vi	\<emph\>=DATEVALUE("1954-07-20")\</emph\> trả về 19925.				20130618 17:22:18
44786helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	tit				0	vi	DAY 				20130618 17:22:18
44787helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	bm_id3147317				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44788helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3147317	106			0	vi	\<variable id=\"day\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_day.xhp\"\>Hàm DAY\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44789helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3147584	107			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAG\"\>Trả về ngày của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Ngày được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 31. Bạn cũng có thể nhập một giá trị ngày/giờ âm.				20130618 17:22:18
44790helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3150487	108			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44791helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3149430	109			0	vi	DAY(Số)				20130618 17:22:18
44792helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3149443	110			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó trả về ngày của ngày tháng.				20130618 17:22:18
44793helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3163809	111			0	vi	Ví dụ 				20130618 17:22:18
44794helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3151200	112			0	vi	DAY(1) trả về 31, vì $[officename] bắt đầu đếm từ số không ở ngày 30, tháng 12/1899.				20130618 17:22:18
44795helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3154130	113			0	vi	DAY(NOW()) thì trả về ngày hiện thời.				20130618 17:22:18
44796helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3159190	114			0	vi	=DAY(C4) trả về 5 nếu bạn nhập 1901-08-05 vào ô C4 (giá trị ngày tháng có thể được định dạng lại khi bạn bấm phím Enter).				20130618 17:22:18
44797helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	tit				0	vi	DAYS 				20130618 17:22:18
44798helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	bm_id3151328				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44799helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3151328	116			0	vi	\<variable id=\"days\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days.xhp\"\>Hàm DAYS\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44800helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3155139	117			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE\"\>Tính hiệu của hai giá trị ngày tháng.\</ahelp\> Kết quả trả về số các ngày nằm giữa hai ngày tháng.				20130618 17:22:18
44801helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3155184	118			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44802helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3149578	119			0	vi	DAYS(Ngày2; Ngày1)				20130618 17:22:18
44803helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3151376	120			0	vi	\<emph\>Ngày1\</emph\> là ngày bắt đầu, \<emph\>Ngày2\</emph\> là ngày kết thúc. Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\> thì kết quả là một số âm.				20130618 17:22:18
44804helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3151001	121			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44805helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3159101	123			0	vi	=DAYS("2010-01-01"; NOW()) trả về số các ngày từ hôm nay đến ngày 1, tháng 1/2010.				20130618 17:22:18
44806helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3163720	172			0	vi	=DAYS("1990-10-10";"1980-10-10") trả về 3652 ngày.				20130618 17:22:18
44807helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	tit				0	vi	DAYS360 				20130618 17:22:18
44808helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	bm_id3148555				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYS360\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44809helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3148555	124			0	vi	\<variable id=\"days360\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp\"\>Hàm DAYS360\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44810helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3156032	125			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE360\"\>Trả về hiệu của hai ngày tháng dựa vào năm 360-ngày được dùng trong phép tính tiền lãi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44811helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3155347	126			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44812helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3155313	127			0	vi	DAYS360("Ngày1"; "Ngày2"; Kiểu)				20130618 17:22:18
44813helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3145263	128			0	vi	Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\>, thì hàm sẽ trả về một số âm.				20130618 17:22:18
44814helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3151064	129			0	vi	Đối số tùy chọn \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính hiệu. Nếu Kiểu=0, hoặc nếu không đưa ra đối số này, thì dùng phương pháp Mỹ (NASD, Hiệp hội Quốc gia Nhà buôn bán Chứng khoán). Nếu Kiểu <> 0, thì dùng phương pháp Âu.				20130618 17:22:18
44815helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3148641	130			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44816helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3156348	132			0	vi	=DAYS360("2000-01-01";NOW()) trả về số các ngày trả tiền lãi từ ngày 1, tháng 1/2000 đến ngày hôm nay.				20130618 17:22:18
44817helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	tit				0	vi	EASTERSUNDAY				20130618 17:22:18
44818helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	bm_id3152960				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EASTERSUNDAY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44819helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id3152960	175			0	vi	\<variable id=\"eastersunday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp\"\>Hàm EASTERSUNDAY\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44820helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3154570	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_OSTERSONNTAG\"\>Trả về ngày tháng của hôm Chủ Nhật Phục Sinh cho năm đã nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44821helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id9460127				0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44822helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id2113711				0	vi	EASTERSUNDAY(Năm)				20130618 17:22:18
44823helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3938413				0	vi	\<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9956, hay giữa 1 và 99. Bạn cũng có thể tính ngày nghỉ khác bằng phép cộng đơn giản dùng ngày tháng này.				20130618 17:22:18
44824helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3156156	177			0	vi	Hôm Thứ Hai Phục Sinh = EASTERSUNDAY(Năm) + 1				20130618 17:22:18
44825helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3147521	178			0	vi	Hôm Thứ Sáu Tuần Thánh = EASTERSUNDAY(Năm) - 2				20130618 17:22:18
44826helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3146072	179			0	vi	Hôm Chủ Nhật lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 49				20130618 17:22:18
44827helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3149553	180			0	vi	Hôm Thứ Hai lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 50				20130618 17:22:18
44828helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id3155120	181			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44829helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3154472	182			0	vi	=EASTERSUNDAY(2000 trả về 2000-04-23.				20130618 17:22:18
44830helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3150940	184			0	vi	EASTERSUNDAY(2000)+49 trả về số dãy nội bộ 36688. Kết quả là 2000-06-11. Hãy định dạng số ngày dãy dạng ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng.				20130618 17:22:18
44831helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	tit				0	vi	EDATE				20130618 17:22:18
44832helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	bm_id3151184				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EDATE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44833helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3151184	213			0	vi	\<variable id=\"edate\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp\"\>Hàm EDATE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44834helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3150880	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EDATE\"\>Kết quả là một ngày tháng mà cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> một số \<emph\>tháng\</emph\>. Chỉ tính theo tháng, không dùng ngày cho phép tính này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44835helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3154647	215			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44836helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3153212	216			0	vi	EDATE(Ngày_đầu; Tháng)				20130618 17:22:18
44837helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3146860	217			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu, một ngày tháng.				20130618 17:22:18
44838helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3152929	218			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu.				20130618 17:22:18
44839helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3151289	219			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44840helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3155845	220			0	vi	Ngày nào nằm một tháng trước 3.31.2001?				20130618 17:22:18
44841helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3155999	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EDATE(3.31.2001;-1)\</item\> trả về 2.28.2001.				20130618 17:22:18
44842helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	tit				0	vi	EOMONTH				20130618 17:22:18
44843helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	bm_id3150991				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EOMONTH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44844helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3150991	231			0	vi	\<variable id=\"eomonth\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp\"\>Hàm EOMONTH\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44845helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3152766	232			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EOMONTH\"\>Trả về ngày tháng của ngày cuối cùng của một tháng cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> mấy tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44846helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3150597	233			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44847helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3150351	234			0	vi	EOMONTH(Ngày_đầu; Tháng)				20130618 17:22:18
44848helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3146787	235			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu phép tính, một ngày tháng.				20130618 17:22:18
44849helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3155615	236			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu.				20130618 17:22:18
44850helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3156335	237			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44851helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3154829	238			0	vi	Tháng nằm 6 tháng sau ngày 15, tháng 9/2001 kết thúc vào ngày nào?				20130618 17:22:18
44852helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3156143	239			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EOMONTH(DATE(2001;9;14);6)\</item\> returns the serial number 37346. Formatted as a date, this is 2002-03-31.				20130618 17:22:18
44853helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3156144	239			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EOMONTH("2001-09-14";6)\</item\> works as well. If the date is given as string, it has to be in ISO format.				20130618 17:22:18
44854helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	tit				0	vi	HOUR 				20130618 17:22:18
44855helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	bm_id3154725				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HOUR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44856helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3154725	96			0	vi	\<variable id=\"hour\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp\"\>Hàm HOUR\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44857helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3149747	97			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STUNDE\"\>Trả về giờ (tiếng) trong một giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Giờ được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 23.				20130618 17:22:18
44858helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3149338	98			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44859helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3150637	99			0	vi	HOUR(Số)				20130618 17:22:18
44860helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3147547	100			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập lục, cho đó cần trả về phần giờ.				20130618 17:22:18
44861helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3153264	101			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44862helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3159215	103			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HOUR(NOW())\</item\> trả về giờ (không có phút) hiện thời.				20130618 17:22:18
44863helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3145152	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HOUR(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>17:20:00\</item\>.				20130618 17:22:18
44864helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3154188	105			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"YEAR\"\>YEAR\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"NOW\"\>NOW\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MINUTE\"\>MINUTE\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MONTH\"\>MONTH\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"DAY\"\>DAY\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"WEEKDAY\"\>WEEKDAY\</link\>.				20130618 17:22:18
44865helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	tit				0	vi	MINUTE 				20130618 17:22:18
44866helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	bm_id3149803				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINUTE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44867helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3149803	66			0	vi	\<variable id=\"minute\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp\"\>Hàm MINUTE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44868helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148988	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINUTE\"\>Tính phần phút của một giá trị thời gian nội bộ.\</ahelp\> Số phút được trả về dưới dạng một số nằm giữa 0 và 59.				20130618 17:22:18
44869helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3154343	68			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44870helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148660	69			0	vi	MINUTE(Số)				20130618 17:22:18
44871helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3154611	70			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian kiểu thập phân, từ đó cần trả về phần phút.				20130618 17:22:18
44872helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3145374	71			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44873helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148463	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58				20130618 17:22:18
44874helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3149419	73			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.9999)\</item\> trả về 59				20130618 17:22:18
44875helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3144755	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(NOW())\</item\> trả về giá trị phút hiện thời.				20130618 17:22:18
44876helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	tit				0	vi	MONTH 				20130618 17:22:18
44877helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	bm_id3149936				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MONTH\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44878helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3149936	76			0	vi	\<variable id=\"month\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_month.xhp\"\>Hàm MONTH\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44879helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3153538	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MONAT\"\>Trả về phần tháng của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Phần tháng được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 12.				20130618 17:22:18
44880helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3149517	78			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44881helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3145602	79			0	vi	MONTH(Số)				20130618 17:22:18
44882helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3149485	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó cần trả về phần tháng.				20130618 17:22:18
44883helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3153322	81			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44884helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3149244	83			0	vi	=MONTH(NOW()) trả về tháng hiện thời.				20130618 17:22:18
44885helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3154790	84			0	vi	=MONTH(C4) trả về 7 nếu bạn nhập 2000-07-07 vào ô C4 (giá trị ngày tháng này có thể được định dạng khác một khi bạn bấm phím Enter).				20130618 17:22:18
44886helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	tit				0	vi	NETWORKDAYS				20130618 17:22:18
44887helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	bm_id3151254				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NETWORKDAYS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44888helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3151254	240			0	vi	\<variable id=\"networkdays\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp\"\>Hàm NETWORKDAYS\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44889helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3153788	241			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NETWORKDAYS\"\>Trả về số các ngày làm việc nằm giữa một \<emph\>ngày đầu\</emph\> và \<emph\>ngày cuối\</emph\>. Cũng có thể trờ các ngày nghỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44890helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3148677	242			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44891helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3145775	243			0	vi	NETWORKDAYS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Ngày_nghỉ)				20130618 17:22:18
44892helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3153885	244			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính.				20130618 17:22:18
44893helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3151110	245			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày đến đó cần tính. Nếu ngày cuối là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính.				20130618 17:22:18
44894helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3154115	246			0	vi	\<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> (tùy chọn) là một danh sách các ngày nghỉ (ngày không đi làm). Hãy nhập một phạm vi ô trong đó mỗi ô chứa một ngày nghỉ.				20130618 17:22:18
44895helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3146902	247			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44896helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3154661	248			0	vi	Bao nhiêu ngày làm việc nằm giữa ngày 2001-12-15 và 2002-01-15? Ngày đầu nằm trong ô C3 và ngày cuối trong D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghỉ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây): "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01".				20130618 17:22:18
44897helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3147328	249			0	vi	=NETWORKDAYS(C3;D3;F3:J3) trả về 17 ngày làm việc.				20130618 17:22:18
44898helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	tit				0	vi	NOW				20130618 17:22:18
44899helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	bm_id3150521				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOW\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44900helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3150521	47			0	vi	\<variable id=\"now\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_now.xhp\"\>Hàm NOW\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44901helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3148829	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_JETZT\"\>Trả về ngày và giờ của hệ thống máy tính.\</ahelp\> Giá trị này được cập nhật khi nào bạn tính lại tài liệu, hay mỗi lần sửa đổi một giá trị ô.				20130618 17:22:18
44902helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3146988	49			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44903helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3154897	50			0	vi	NOW()				20130618 17:22:18
44904helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id4598529				0	vi	NOW là một hàm không chấp nhận đối số.				20130618 17:22:18
44905helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3154205	51			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44906helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3150774	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOW()-A1\</item\> trả về hiệu của ngày tháng trong A1 và bây giờ. Định dạng kết quả dạng số.				20130618 17:22:18
44907helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	tit				0	vi	SECOND 				20130618 17:22:18
44908helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	bm_id3159390				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SECOND\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44909helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3159390	86			0	vi	\<variable id=\"second\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_second.xhp\"\>Hàm SECOND\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44910helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3148974	87			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SEKUNDE\"\>Trả về phần giây của giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Phần giây được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 59.				20130618 17:22:18
44911helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3154362	88			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44912helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3148407	89			0	vi	SECOND(Số)				20130618 17:22:18
44913helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3155904	90			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian, cho đó cần trả về phần giây.				20130618 17:22:18
44914helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3149992	91			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44915helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3153350	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SECOND(NOW())\</item\> trả về phần giây của thời gian hiện thời.				20130618 17:22:18
44916helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3150831	94			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SECOND(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>12:20:17\</item\>.				20130618 17:22:18
44917helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	tit				0	vi	TIME 				20130618 17:22:18
44918helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	bm_id3154073				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TIME\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44919helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3154073	149			0	vi	\<variable id=\"time\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_time.xhp\"\>Hàm TIME\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44920helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3145762	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEIT\"\>Hàm TIME trả về giá trị thời gian hiện thời từ các giá trị giờ, phút và giây.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để chuyển đổi một thời gian dựa vào ba giá trị đó sang một giá trị thời gian thập phân.				20130618 17:22:18
44921helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3155550	151			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44922helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3154584	152			0	vi	TIME(Giờ; Phút; Giây)				20130618 17:22:18
44923helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3152904	153			0	vi	Đặt \<emph\>Giờ\</emph\> là một số nguyên.				20130618 17:22:18
44924helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3151346	154			0	vi	Đặt \<emph\>Phút\</emph\> là một số nguyên.				20130618 17:22:18
44925helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3151366	155			0	vi	Đặt \<emph\>Giây\</emph\> là một số nguyên.				20130618 17:22:18
44926helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3145577	156			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44927helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3156076	157			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIME(0;0;0)\</item\> trả về 00:00:00				20130618 17:22:18
44928helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3156090	158			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIME(4;20;4)\</item\> trả về 04:20:04				20130618 17:22:18
44929helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	tit				0	vi	TIMEVALUE 				20130618 17:22:18
44930helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	bm_id3146755				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TIMEVALUE\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44931helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3146755	160			0	vi	\<variable id=\"timevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp\"\>Hàm TIMEVALUE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44932helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3148502	161			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEITWERT\"\>Hàm TIMEVALUE trả về số thời gian nội bộ từ một chuỗi văn bản nằm giữa nháy kép mà có thể hiển thị một định dạng mục nhập thời gian có thể dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44933helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3150794	162			0	vi	Số nội bộ được ngụ ý dạng thập phân là kết quả của hệ thống dữ liệu được dùng dưới $[officename] để tính mục nhập dữ liệu.				20130618 17:22:18
44934helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id011920090347118				0	vi	Nếu chuỗi văn bản có chứa năm, tháng, hoặc ngày, TIMEVALUE chỉ trả về phần lẻ thập phân của chuyển đổi.				20130618 17:22:18
44935helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3150810	163			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44936helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3150823	164			0	vi	TIMEVALUE("Chuỗi")				20130618 17:22:18
44937helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3152556	165			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức thời gian hợp lệ mà phải được nhập vào giữa nháy kép.				20130618 17:22:18
44938helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3146815	166			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44939helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3146829	167			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("4PM")\</item\> trả về 0,67. Theo định dạng Gi:Ph:Gy thì có 16:00:00.				20130618 17:22:18
44940helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3153632	168			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("24:00")\</item\> trả về 1. Nếu bạn sử dụng định dạng thời gian Gi:Ph:Gy, giá trị là 00:00:00.				20130618 17:22:18
44941helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	tit				0	vi	TODAY				20130618 17:22:18
44942helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	bm_id3145659				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TODAY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44943helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3145659	29			0	vi	\<variable id=\"today\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_today.xhp\"\>Hàm TODAY\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44944helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3153759	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HEUTE\"\>Trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống trên máy tính đó.\</ahelp\> Giá trị được cập nhật khi bạn mở lại tài liệu hay sửa đổi giá trị của tài liệu.				20130618 17:22:18
44945helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3154051	31			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44946helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3153154	32			0	vi	TODAY()				20130618 17:22:18
44947helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3154741	33			0	vi	 Hàm TODAY không chấp nhận đối số.				20130618 17:22:18
44948helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3153627	34			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44949helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3156106	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>TODAY()\</item\> trả về ngày tháng hiện thời của máy tính trên máy tính đó.				20130618 17:22:18
44950helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKDAY 				20130618 17:22:18
44951helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	bm_id3154925				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKDAY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44952helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3154925	136			0	vi	\<variable id=\"weekday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp\"\>Hàm WEEKDAY\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44953helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3154228	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WOCHENTAG\"\>Trả về hôm của tuần đối với giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Hôm được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 (hôm Chủ Nhật) và 7 (hôm Thứ Bảy) nếu không có kiểu, hay ghi rõ kiểu=1. Nếu kiểu=2, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 1; nếu kiểu=3, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 0.				20130618 17:22:18
44954helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3147217	138			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44955helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3149033	139			0	vi	WEEKDAY(Số; Kiểu)				20130618 17:22:18
44956helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3149046	140			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị ngày tháng dạng thập phân, cho đó cần trả về hôm của tuần.				20130618 17:22:18
44957helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3154394	141			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính. Đối với Kiểu=1, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật (đây là mặc định ngay cả khi không đưa ra tham số Kiểu). Đối với Kiểu=2, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 1. Đối với kiểu=3, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 0.				20130618 17:22:18
44958helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3156188	142			0	vi	These values apply only to the standard date format that you select under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Calculate\</emph\>.				20130618 17:22:18
44959helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3153836	143			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44960helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150317	144			0	vi	=WEEKDAY("2000-06-14") trả về 4 (không đưa ra tham số Kiểu thì dùng số đếm tiêu chuẩn. Đếm tiêu chuẩn bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 15, tháng 6/2000 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4).				20130618 17:22:18
44961helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3153174	145			0	vi	=WEEKDAY("1996-07-24";2) trả về 3 (tham số Kiểu là 2, thì hôm Thứ Hai là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 3).				20130618 17:22:18
44962helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3153525	146			0	vi	=WEEKDAY("1996-07-24";1) trả về 4 (tham số Kiểu là 1, thì hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4).				20130618 17:22:18
44963helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150575	147			0	vi	=WEEKDAY(NOW()) trả về số của hôm hiện thời.				20130618 17:22:18
44964helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150588	171			0	vi	Để cấu tạo một hàm ngụ ý nếu một ngày trong ô A1 là một ngày làm việc hay không, hãy sử dụng hai hàm IF và WEEKDAY như theo đây: \<br/\>IF(WEEKDAY(A1;2)<6;"Ngày làm việc";"Cuối tuần")				20130618 17:22:18
44965helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKNUM				20130618 17:22:18
44966helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	bm_id3159161				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKNUM\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44967helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3159161	54			0	vi	\<variable id=\"weeknum\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>Hàm WEEKNUM\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44968helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3149770	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KALENDERWOCHE\"\>Hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của năm cho giá trị ngày tháng nội bộ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44969helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Tiêu Chuẩn Quốc Tế ISO 8601 cho là hôm Thứ Hai là hôm thứ nhất của tuần. Một tuần nằm qua hai năm được gán một số trong năm chứa phần lớn các ngày của tuần đó. Có nghĩa là tuần số 1 của bất cứ năm nào là tuần chứa ngày 4, tháng 1.				20130618 17:22:18
44970helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3153055	56			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44971helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3147236	57			0	vi	WEEKNUM(Số; Chế_độ)				20130618 17:22:18
44972helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3147511	58			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số của ngày tháng nội bộ.				20130618 17:22:18
44973helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3154269	59			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> đặt đầu của tuần và kiểu phép tính.				20130618 17:22:18
44974helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3148930	60			0	vi	1 = Chủ Nhật				20130618 17:22:18
44975helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3154280	61			0	vi	2 = Thứ Hai				20130618 17:22:18
44976helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3146948	62			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44977helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3150704	65			0	vi	=WEEKNUM("1995-01-01";1) trả về 1				20130618 17:22:18
44978helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3149792	64			0	vi	=WEEKNUM("1995-01-01";2) trả về 52. Nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai, hôm Chủ Nhật thuộc về tuần cuối cùng của năm trước.				20130618 17:22:18
44979helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKNUM_ADD 				20130618 17:22:18
44980helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	bm_id3166443				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKNUM_ADD\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44981helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3166443	222			0	vi	\<variable id=\"weeknumadd\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp\"\>Hàm WEEKNUM_ADD\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44982helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3152945	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WEEKNUM\"\>Kết quả ngụ ý số thứ tự của một tuần lịch cho một ngày tháng nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44983helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Hàm WEEKNUM_ADD được thiết kế để tính các số thứ tự tuần đúng như chương trình Microsoft Excel. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>WEEKNUM\</link\>, hoặc định dạng các ô ngày tháng dùng mã định dạng WW, khi bạn cần dùng số thứ tự tuần kiểu ISO 8601.				20130618 17:22:18
44984helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3153745	224			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44985helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3153685	225			0	vi	WEEKNUM_ADD(Ngày; Kiểu_trả_về)				20130618 17:22:18
44986helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3159277	226			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là ngày tháng bên trong tuần của lịch.				20130618 17:22:18
44987helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3154098	227			0	vi	\<emph\>Kiểu_trả_về\</emph\> là 1 nếu tuần bắt đầu vào hôm Chủ Nhật, hay 2 nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai.				20130618 17:22:18
44988helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3152886	228			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
44989helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3149973	229			0	vi	Ngày 2001-24-12 nằm trong tuần số nào?				20130618 17:22:18
44990helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3149914	230			0	vi	\<item type=\"input\"\>=WEEKNUM_ADD(24.12.2001;1)\</item\> trả về 52.				20130618 17:22:18
44991helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	tit				0	vi	WORKDAY				20130618 17:22:18
44992helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	bm_id3149012				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WORKDAY\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
44993helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3149012	186			0	vi	\<variable id=\"workday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp\"\>Hàm WORKDAY\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
44994helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3149893	187			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WORKDAY\"\>Kết quả là một số kiểu dữ liệu mà có thể được định dạng dạng ngày tháng. Vì vậy bạn thấy ngày tháng của một ngày cách \<emph\>ngày đầu\</emph\> một số \<emph\>ngày làm việc\</emph\> nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
44995helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3146944	188			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
44996helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3154844	189			0	vi	WORKDAY(Ngày_đầu; Ngày; Ngày_nghỉ)				20130618 17:22:18
44997helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3147469	190			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc, nó được bao gồm trong phép tính.				20130618 17:22:18
44998helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3153038	191			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là số các ngày làm việc. Giá trị dương ngụ ý kết quả nằm sau ngày đầu, còn giá trị âm ngụ ý kết quả nằm trước ngày đầu.				20130618 17:22:18
44999helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3150693	192			0	vi	\<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> là danh sách các ngày nghỉ còn tùy chọn. Ngày nghỉ là ngày không đi làm. Hãy nhập một phạm vi chứa một ngày nghỉ mỗi ô.				20130618 17:22:18
45000helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3150141	193			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
45001helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3152782	194			0	vi	Đếm 17 ngày làm việc phía sau ngày 1, tháng 1/2001 thì tới ngày tháng nào? Nhập ngày đầu « 2001-12-01 » vào ô C3, và số các ngày làm việc vào ô D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghĩ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây) này: "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01".				20130618 17:22:18
45002helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3146142	195			0	vi	=WORKDAY(C3;D3;F3:J3) trả về 2001-12-28. Định dạng số ngày tháng dãy theo một ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng.				20130618 17:22:18
45003helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	tit				0	vi	YEAR				20130618 17:22:18
45004helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	bm_id3153982				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEAR\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45005helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3153982	37			0	vi	\<variable id=\"year\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_year.xhp\"\>Hàm YEAR\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45006helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3147496	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_JAHR\"\>Trả về năm dạng số tùy theo các quy tắc tính nội bộ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45007helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3146090	39			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
45008helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3154304	40			0	vi	YEAR(Số)				20130618 17:22:18
45009helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3156013	41			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> hiển thị giá trị ngày tháng nội bộ cho đó cần trả về năm.				20130618 17:22:18
45010helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3152797	42			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
45011helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3145668	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(1)\</item\> trả về 1899				20130618 17:22:18
45012helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3151168	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(2)\</item\> trả về 1900				20130618 17:22:18
45013helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3150115	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(33333.33)\</item\> trả về 1991				20130618 17:22:18
45014helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	tit				0	vi	YEARFRAC				20130618 17:22:18
45015helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	bm_id3148735				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEARFRAC\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45016helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3148735	196			0	vi	\<variable id=\"yearfrac\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp\"\>Hàm YEARFRAC\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45017helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3150899	197			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YEARFRAC\"\> Kết quả là một số nằm giữa 0 và 1, đại diện phần của năm giữa \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45018helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3155259	198			0	vi	Cú pháp				20130618 17:22:18
45019helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155823	199			0	vi	YEARFRAC(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Cơ_bản)				20130618 17:22:18
45020helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145144	200			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là hai giá trị ngày tháng.				20130618 17:22:18
45021helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149954	201			0	vi	\<emph\>Cơ_bản\</emph\> được chọn trong danh sách các tùy chọn, và ngụ ý nên tính năm như thế nào.				20130618 17:22:18
45022helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3146847	202			0	vi	Cơ bản				20130618 17:22:18
45023helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155956	203			0	vi	Phép tính				20130618 17:22:18
45024helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154502	204			0	vi	0 hay thiếu				20130618 17:22:18
45025helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149877	205			0	vi	Phương pháp Mỹ (NASD), 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày				20130618 17:22:18
45026helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3148766	250			0	vi	1				20130618 17:22:18
45027helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154326	206			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, số ngày chính xác trong năm				20130618 17:22:18
45028helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145245	251			0	vi	2				20130618 17:22:18
45029helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155620	207			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, năm có 360 ngày				20130618 17:22:18
45030helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145297	252			0	vi	3				20130618 17:22:18
45031helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3148394	208			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, năm có 365 ngày				20130618 17:22:18
45032helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3151022	253			0	vi	4				20130618 17:22:18
45033helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3150931	209			0	vi	Phương pháp Âu, có 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày				20130618 17:22:18
45034helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3145626	210			0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
45035helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149007	211			0	vi	Giữa ngày 2008-01-01 và 2008-07-01 có phần năm nào?				20130618 17:22:18
45036helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154632	212			0	vi	=YEARFRAC("2008-01-01"; "2008-07-01";0) trả về 0,50.				20130618 17:22:18
45037helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	tit				0	vi	Giải phương trình				20130618 17:22:18
45038helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	bm_id7654652				0	vi	\<bookmark_value\>tìm mục đích;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác « nếu thì »;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giải ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ giải\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45039helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	hd_id9216284				0	vi	\<variable id=\"solver\"\>\<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Giải phương trình\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45040helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9210486				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Giải phương trình\</emph\>. Một dụng cụ giải giúp bạn giải phương trình có nhiều biến không rõ, dùng phương pháp tìm mục đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45041helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id8538773				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay nhấn vào tham chiếu ô của ô đích. Trường này nhận địa chỉ của ô có giá trị cần tối ưu hoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45042helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7564012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình  đại diện giá trị tối đa của ô đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45043helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id1186254				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình đại diện giá trị tối thiểu của ô đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45044helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7432477				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình để gần như một giá trị đã cho của ô đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45045helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7141026				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45046helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id8531449				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi ô có thể thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45047helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tham chiếu ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45048helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một toán tử trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45049helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45050helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id1939451				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để thu nhỏ hay phục hồi hộp thoại. Bạn có thể nhấn vào hay lựa chọn ô trên trang tính. Bạn cũng có thể tự nhập một tham chiếu vào hộp nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45051helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ hàng khỏi danh sách. Bất cứ hàng nào nằm bên dưới hàng này thì đi lên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45052helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2423780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45053helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để giải phương trình tùy theo thiết lập hiện thời. Thiết lập hộp thoại được giữ lại đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45054helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id5474410				0	vi	Để giải phương trình bằng dụng cụ Giải phương trình				20130618 17:22:18
45055helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Mục đích của tiến trình giải phương trình là tìm những giá trị biến đổi của một phương trình mà đưa đến một giá trị đã tối ưu hoá trong \<emph\>ô đích\</emph\>, cũng được gọi như là « mục tiêu ». Bạn có thể chọn nếu giá trị trong ô đích nên là giá trị tối đa, giá trị tối thiểu, hay gần như một giá trị đã cho.				20130618 17:22:18
45056helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Những giá trị biến đổi đầu tiên được chèn vào một phạm vi ô hình chữ nhật được bạn nhập vào hộp \<emph\>Bằng cách thay đổi các ô\</emph\>. 				20130618 17:22:18
45057helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Bạn có khả năng định nghĩa một dãy các điều kiện hạn chế mà đặt ràng buộc cho một số nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt ràng buộc ằng một của những biến hay ô không thể lớn hơn một biến khác, hay không phải lớn hơn một giá trị đã cho. Bạn cũng có thể xác định ràng buộc rằng một hay nhiều biến phải là số nguyên (giá trị không có phần thập phân), hay giá trị nhị phân (chỉ cho phép là 0 hay 1).				20130618 17:22:18
45058helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id5323953				0	vi	Cơ chế giải mặc định chỉ hỗ trợ phương trình tuyến tính.				20130618 17:22:18
45059helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
45060helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	hd_id2794274				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
45061helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id6776940				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> cho \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\> được dùng để đặt một số tùy chọn nào đó.				20130618 17:22:18
45062helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn một cơ chế giải. Hộp liệt kê này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt. Cơ chế giải bổ sung có thể được cài đặt dạng phần mở rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45063helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id5871761				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cấu hình bộ giải hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45064helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id6531266				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu mục nhập hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Thiết lập\</emph\> cho phép chỉnh sửa giá trị, bạn có thể nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Một hộp thoại xuất hiện, bạn có thể sửa đổi giá trị này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45065helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3912778				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay thay đổi giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45066helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Hãy sử dụng hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> để cấu hình cơ chế giải hiện thời.				20130618 17:22:18
45067helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Bạn có dịp cài đặt thêm cơ chế giải dưới dạng phần mở rộng, nếu công bố. Hãy mở \<emph\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> và duyệt tới địa chỉ Web cung cấp các phần mở rộng (Extensions) tìm các phần mở rộng thích hợp.				20130618 17:22:18
45068helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Trong hộp liệt kê, hãy lựa chọn cơ chế giải cần dùng và cấu hình. Hộp này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt.				20130618 17:22:18
45069helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	Trong hộp \<emph\>Thiết lập\</emph\>, hãy kiểm tra tất cả các thiết lập bạn muốn sử dụng cho thao tác tìm mục đích hiện thời. Nếu tùy chọn đang chỉnh sửa cũng cung cấp thêm tùy chọn, thì  nút \<emph\>Sửa\</emph\> được bật lên. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở một hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi giá trị này.				20130618 17:22:18
45070helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id9999694				0	vi	Bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để đồng ý với các thay đổi vừa mới làm, và để trở về hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\>.				20130618 17:22:18
45071helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản sang Cột				20130618 17:22:18
45072helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	bm_id8004394				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản sang cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45073helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	hd_id2300180				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/text2columns.xhp\"\>Văn bản sang Cột\</link\>				20130618 17:22:18
45074helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id655232				0	vi	\<variable id=\"text2columns\"\>Chức năng này mở hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>, trong đó bạn nhập thiết lập để mở rộng nội dung của mỗi ô đã chọn ra nhiều ô. \</variable\>				20130618 17:22:18
45075helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	hd_id9599597				0	vi	Để mở rộng nội dung ô ra nhiều ô				20130618 17:22:18
45076helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id2021546				0	vi	Bạn có khả năng mở rộng ô chứa các giá trị định giới bằng dấu phẩy (CSV) ra nhiều ô cùng hàng. 				20130618 17:22:18
45077helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id2623981				0	vi	Ví dụ, ô A1 chứa những giá trị định giới bằng dấu phẩu \<item type=\"literal\"\>1,2,3,4\</item\>, và ô A2 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"literal\"\>A,B,C,D\</item\>. 				20130618 17:22:18
45078helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id7242042				0	vi	Hãy lựa chọn (những) ô bạn muốn mở rộng.				20130618 17:22:18
45079helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id6999420				0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
45080helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id6334116				0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
45081helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id9276406				0	vi	Hãy bật những tùy chọn phân cách thích hợp. Ô xem thử hiển thị nội dung ô hiện thời được chuyển dạng sang nhiều ô.				20130618 17:22:18
45082helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id8523819				0	vi	Bạn có thể lựa chọn một chiều rộng trường, sau đó nhấn vào thước đo trong ô xem thử để đặt các vị trí phân cách ô.				20130618 17:22:18
45083helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id1517380				0	vi	Bạn có thể lựa chọn hay nhập ký tự phân cách để xác định vị trí của mỗi điểm ngắt. Ký tự phân cách bị gỡ bỏ khỏi nội dung ô kết quả.				20130618 17:22:18
45084helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id7110812				0	vi	Trong mẫu thí dụ, bạn đặt dấu phẩy là ký tự phân cách. Hai ô A1 và B1 sẽ được mở rộng ra bốn ô. A1 chứa 1, A2 chứa 2, v.v.				20130618 17:22:18
45085helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				20130618 17:22:18
45086helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	hd_id3152892	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02130000.xhp\" name=\"Định dạng số : Tiền tệ\"\>Định dạng số : Tiền tệ\</link\>				20130618 17:22:18
45087helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3148837	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatCurrency\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng tiền tệ mặc định cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45088helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155267				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" id=\"img_id3159096\"\>\<alt id=\"alt_id3159096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45089helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3150214	3			0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				20130618 17:22:18
45090helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3146776	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>.				20130618 17:22:18
45091helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Phần trăm				20130618 17:22:18
45092helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02140000.xhp\" name=\"Định dạng số : Phần trăm\"\>Định dạng số : Phần trăm\</link\>				20130618 17:22:18
45093helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155629	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatPercent\"\>Áp dụng định dạng phần trăm cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45094helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153968				0	vi	\<image id=\"img_id3150869\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatpercent.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45095helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3151114	3			0	vi	Định dạng số : Phần trăm				20130618 17:22:18
45096helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	bm_id3149260				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính phần trăm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45097helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149260	5			0	vi	Cũng có thể gõ dấu phần trăm (%) sau con số trong ô :				20130618 17:22:18
45098helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155411	6			0	vi	1% tương ứng với 0.01				20130618 17:22:18
45099helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3145749	7			0	vi	1 + 16% tương ứng với 116% hay 1.16				20130618 17:22:18
45100helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3148575	8			0	vi	1%% tương ứng với 0.0001				20130618 17:22:18
45101helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3159153	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				20130618 17:22:18
45102helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Mặc định				20130618 17:22:18
45103helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	hd_id3149182	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02150000.xhp\" name=\"Định dạng số : Mặc định\"\>Định dạng số : Mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
45104helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3163802	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatStandard\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng con số định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45105helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3155922				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatstandard.png\" id=\"img_id3156024\"\>\<alt id=\"alt_id3156024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45106helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3153361	3			0	vi	Định dạng số : Chuẩn				20130618 17:22:18
45107helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3154908	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>.				20130618 17:22:18
45108helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Thêm chữ số thập phân				20130618 17:22:18
45109helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02160000.xhp\" name=\"Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\"\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</link\>				20130618 17:22:18
45110helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatIncDecimals\"\>Thêm một chữ số thập phân vào các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45111helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3145787				0	vi	\<image id=\"img_id3145271\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45112helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3149262	3			0	vi	Định dạng số: Thêm chữ số thập phân				20130618 17:22:18
45113helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Xoá bớt chữ số thập phân				20130618 17:22:18
45114helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	hd_id3149164	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02170000.xhp\" name=\"Định dạng số : Xoá lần số\"\>Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân\</link\>				20130618 17:22:18
45115helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatDecDecimals\"\>Xóa bớt một chữ số thập phân khỏi các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45116helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatdecdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45117helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3154686	3			0	vi	Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân				20130618 17:22:18
45118helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng bảng tính				20130618 17:22:18
45119helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	bm_id3156326				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tham chiếu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu ô; hiển thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45120helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	hd_id3156326	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06010000.xhp\" name=\"Name Box\"\>Hộp tên\</link\>				20130618 17:22:18
45121helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_POS\"\>Hiển thị tham chiếu cho ô hiện thời, phạm vi của các ô đả chọn, hoặc tên của vùng. Cũng có thể chọn phạm vi các ô, sau đó gõ vào \<emph\>Hộp tên\</emph\> tên cho phạm vi đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45122helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3163710				0	vi	\<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/helpimg/calcein.png\" width=\"1.2398inch\" height=\"0.2398inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Hộp tổ hợp: vùng bảng tính\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45123helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3151118	4			0	vi	Hộp tên				20130618 17:22:18
45124helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3152596	6			0	vi	Để nhảy tới một ô riêng, hoặc để chọn một phạm vi ô, gõ vào hộp này tham chiếu ô hay tham chiếu phạm vi ô, v.d. « F1 » hay « A1:C4 ».				20130618 17:22:18
45125helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
45126helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	bm_id3157909				0	vi	\<bookmark_value\>functions;sum function icon\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>formula bar;sum function\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>sum icon\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>AutoSum button, see sum icon\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45127helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06030000.xhp\" name=\"Tổng\"\>Tổng\</link\>				20130618 17:22:18
45128helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_SUMME\"\>Chèn vào ô hiện thời tổng một phạm vi các ô, hoặc chèn vào các ô đã chọn những giá trị tổng. Nhấn vào ô, nhấn vào biểu tượng này, tùy chọn cũng điều chỉnh phạm vi các ô. Hoặc chọn một số ô vào chúng cần chèn những giá trị tổng, sau đó nhấn vào biểu tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45129helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	 \<image id=\"img_id3147434\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45130helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3152577	15			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
45131helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3156444	16			0	vi	$[officename] tự động đề nghị một phạm vi các ô, miễn là bảng tính chứa dữ liệu. Phạm vi các ô đã chứa hàm tổng thì bạn có thể kết hợp nó với hàm mới để tính tổng toàn phạm vi. Nếu phạm vi chứa bộ lọc, hàm « Tổng phụ » được chèn thay cho hàm « Tổng ».				20130618 17:22:18
45132helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3153189	3			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấp nhận\</emph\> (dấu kiểm màu lục) để dùng công thức được hiển thị trong trường nhập vào.				20130618 17:22:18
45133helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
45134helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	bm_id3150084				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thanh công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45135helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	hd_id3150084	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
45136helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3151245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_FUNC\"\>Thêm một công thức vào ô hiện thời. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó gõ công thức vào \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45137helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3153360	3			0	vi	This icon is only available when the \<emph\>Input line\</emph\> box is not active.				20130618 17:22:18
45138helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	\<image id=\"img_id3145785\" src=\"sc/res/imglst/apptbx/sc26049.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45139helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3153951	4			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
45140helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường nhập vào				20130618 17:22:18
45141helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06050000.xhp\" name=\"Trường nhập vào\"\>Trường nhập vào\</link\>				20130618 17:22:18
45142helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_INPUT\"\>Gõ công thức bạn muốn thêm vào ô hiện thời. Cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Function Wizard\"\>Trợ lý hàm\</link\> để chèn vào công thức một hàm đã xác định sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45143helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
45144helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	bm_id3154514				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; việc thôi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thôi nhập vào\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45145helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	hd_id3154514	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06060000.xhp\" name=\"Thôi\"\>Thôi\</link\>				20130618 17:22:18
45146helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3153823	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_CANCEL\"\>Xoá sạch nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, hoặc thôi các thay đổi bạn đã làm trong công thức đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45147helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3156281				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45148helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3153970	3			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
45149helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
45150helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45151helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06070000.xhp\" name=\"Chấp nhận\"\>Chấp nhận\</link\>				20130618 17:22:18
45152helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3151245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_OK\"\>Chấp nhận nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, sau đó chèn nội dung đó vào ô hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45153helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3150769				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45154helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3125864	3			0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
45155helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn sắc thái				20130618 17:22:18
45156helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Chọn sắc thái\"\>Chọn sắc thái\</link\>				20130618 17:22:18
45157helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	\<variable id=\"thementext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChooseDesign\"\>Áp dụng kiểu dáng định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Các kiểu dáng chứa thông tin về phông chữ, viền và màu nền.				20130618 17:22:18
45158helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3155132				0	vi	\<image id=\"img_id3145785\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosedesign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45159helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3153953	4			0	vi	Chọn sắc thái				20130618 17:22:18
45160helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3147127	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGSTYLES_LISTBOX\"\>Nhấn vào sắc thái định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45161helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí trong tài liệu				20130618 17:22:18
45162helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/08010000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
45163helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusDocPos\"\>Hiển thị số hiệu bảng hiện thời, và tổng số bảng  trong bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45164helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi				20130618 17:22:18
45165helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	bm_id3147335				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;thanh trạng thái\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45166helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	hd_id3147335	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/08080000.xhp\" name=\"Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi\"\>Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗig\</link\>				20130618 17:22:18
45167helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StateTableCell\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu hiện thời, Mặc định là hiển thị Tổng (SUM) nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45168helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3155061	3			0	vi	Để thay đổi công thức mặc định được hiển thị, nhấn-phải vào trường, sau đó chọn công thức bạn muốn. Các công thức sẵn sàng:\\n • Trung bình\\t\\t(AVG)\\n • Đếm các giá trị \\t(COUNTA)\\n • Đếm các con số \\t(COUNT)\\n • Tối đa\\t\\t\\t(MAX)\\n • Tối thiểu\\t\\t(MIN)\\n • Tổng\\t\\t\\t(SUM)\\n • Không gì\\t\\t(NONE).				20130618 17:22:18
45169helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3153969	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Mẫ lỗi\"\>Mã lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
45170helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
45171helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	bm_id3148491				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem trang; tăng tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tăng tỷ lệ trong ô xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phóng to;phóng to ô xem trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45172helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3148491	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/10050000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				20130618 17:22:18
45173helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomIn\"\>Phóng to vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (tăng kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, dễ hơn thấy). Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45174helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145171	4			0	vi	Hệ số phóng to tối đa là 400% (4×).				20130618 17:22:18
45175helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3151116\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45176helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145273	3			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
45177helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
45178helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem trang;giảm tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ;giảm kích cỡ ô xem trang\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45179helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/10060000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				20130618 17:22:18
45180helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomOut\"\>Thu nhỏ vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (giảm kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, hiển thị toàn tài liệu). Hệ số thu/phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45181helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	Hệ số thu nhỏ tối thiểu là 20% (÷5).				20130618 17:22:18
45182helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	\<image id=\"img_id3155131\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155131\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45183helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150440	3			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
45184helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
45185helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; đối tượng, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45186helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/18010000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
45187helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3147336	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn \</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đồ họa và ký tự đặc biệt vào bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45188helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3148664	3			0	vi	Biểu tượng thanh công cụ :				20130618 17:22:18
45189helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3150767				0	vi	\<image id=\"img_id3156423\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertgraphic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156423\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45190helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3146120	4			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
45191helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Bạn có thể chọn những biểu tượng này:				20130618 17:22:18
45192helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id4283883				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
45193helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3149410	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
45194helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151117	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
45195helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3633533				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
45196helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Chèn đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
45197helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id7581408				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
45198helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ô				20130618 17:22:18
45199helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	bm_id3150275				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; ô, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45200helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/18020000.xhp\" name=\"Chèn ô\"\>Chèn ô\</link\>				20130618 17:22:18
45201helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3156024	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsCellsCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\>, dùng đó bạn có thể chèn các ô, hàng và cột vào bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45202helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3150398	3			0	vi	Biểu tượng thanh công cụ :				20130618 17:22:18
45203helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3150767	5			0	vi	Bạn có thể chọn những biểu tượng này:				20130618 17:22:18
45204helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3150439	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên dưới\"\>Chèn ô bên dưới\</link\>				20130618 17:22:18
45205helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3146119	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên phải\"\>Chèn ô bên phải\</link\>				20130618 17:22:18
45206helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3153190	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				20130618 17:22:18
45207helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3153726	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				20130618 17:22:18
45208helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho Bảng tính				20130618 17:22:18
45209helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3145801				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi bảng; điền vào\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45210helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<variable id=\"calc_keys\"\>\<link href=\"text/scalc/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Bảng tính\"\>Phím tắt cho Bảng tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45211helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155067	3			0	vi	Để điền công thức bạn đã gõ vào\<emph\>Trường nhập\</emph\> vào một phạm vi các ô đã chọn, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Ấn giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter+Shift để áp dụng định dạng ô của ô nhập cho toàn phạm vi các ô.				20130618 17:22:18
45212helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153967	84			0	vi	Để tạo một ma trận trong đó các ô chứa cùng thông tin với chuỗi bạn đã gõ vào \<emph\>Trường nhập\</emph\>, bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Tuy nhiên, bạn không thể chỉnh sửa thành phần trong ma trận đó.				20130618 17:22:18
45213helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166426	4			0	vi	Để chọn đồng thời nhiều ô trong các vùng bảng khác nhau, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo qua mỗi vùng.				20130618 17:22:18
45214helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150207	127			0	vi	Để chọn đồng thời nhiều bảng trong bảng tính, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn vào mỗi thẻ tên ở cạnh bên dưới vùng làm việc. Để chọn chỉ một bảng trong vùng chọn, ấn giữ phím Shift, sau đó nhấn vào thẻ tên của nó.				20130618 17:22:18
45215helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166432	129			0	vi	Để tự chèn vào ô một dấu ngắt dòng, nhấn vào ô, sau đó bấm tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
45216helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146978	130			0	vi	Để xoá nội dung của (các) ô đã chọn, bấm phím Delete (Xoá). Việc này mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Delete Contents\"\>Xoá nội dung\</link\>, trong đó bạn chọn nội dung ô nào bạn muốn xoá. Để xoá nội dung, không cần xác nhận, bấm phím Xoá lùi.				20130618 17:22:18
45217helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145386	85			0	vi	Điều hướng trong các trang tính				20130618 17:22:18
45218helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149407	86			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
45219helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153815	87			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
45220helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146871	88			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				20130618 17:22:18
45221helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159093	89			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô đầu trên bảng (A1).				20130618 17:22:18
45222helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145073	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				20130618 17:22:18
45223helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153283	91			0	vi	Di chuyển tới ô cuối cùng trên bảng còn chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
45224helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149127	92			0	vi	Home				20130618 17:22:18
45225helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159205	93			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô đầu của hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
45226helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149897	94			0	vi	End				20130618 17:22:18
45227helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155095	95			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô cuối của hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
45228helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143220	101			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên trái				20130618 17:22:18
45229helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154766	102			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên trái của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trái ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trái còn chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
45230helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153554	103			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải				20130618 17:22:18
45231helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155593	104			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên phải của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên phải ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên phải còn chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
45232helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149317	105			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Mũi tên lên				20130618 17:22:18
45233helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153076	106			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên trên của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trên ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trên còn chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
45234helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147250	107			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
45235helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149054	108			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên dưới của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên dưới ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên dưới còn chứa dữ liệu.				20130618 17:22:18
45236helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148744	184			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên				20130618 17:22:18
45237helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159258	185			0	vi	Chọn tất cả các ô chứa dữ liệu, từ ô hiện thời đến kết thúc phạm vị liên tục các ô dữ liệu, về hướng của phím mũi tên đã bấm. Khi dùng để chọn cả hai hàng và cột, nó chọn một phạm vị ô hình chữ nhật.				20130618 17:22:18
45238helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156399	109			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				20130618 17:22:18
45239helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145236	110			0	vi	Di chuyển bên trái theo một bảng				20130618 17:22:18
45240helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149725	131			0	vi	Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in trước.				20130618 17:22:18
45241helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147411	111			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				20130618 17:22:18
45242helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150372	112			0	vi	Di chuyển bên phải theo một bảng				20130618 17:22:18
45243helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159120	132			0	vi	Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in kế tiếp				20130618 17:22:18
45244helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146885	113			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Up				20130618 17:22:18
45245helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152976	114			0	vi	Di chuyển bên trái theo một màn hình.				20130618 17:22:18
45246helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149013	115			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Down				20130618 17:22:18
45247helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150477	116			0	vi	Di chuyển bên phải theo một màn hình.				20130618 17:22:18
45248helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AFC				0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				20130618 17:22:18
45249helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B00				0	vi	Thêm bảng trước vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng trước. Nó khiến bảng trước là bảng hiện thời.				20130618 17:22:18
45250helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B03				0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				20130618 17:22:18
45251helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B07				0	vi	Thêm bảng kế tiếp vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng kế tiếp. Nó khiến bảng kế tiếp là bảng hiện thời.				20130618 17:22:18
45252helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145826	96			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + *				20130618 17:22:18
45253helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148882	97			0	vi	mà (*) là dấu nhân trên vùng phím thuộc số.				20130618 17:22:18
45254helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154847	98			0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu chứa con trỏ. Phạm vi là phạm vi các ô liên tục chứa dữ liệu và có cột/hàng rỗng bao quanh.				20130618 17:22:18
45255helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151233	180			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + /				20130618 17:22:18
45256helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149949	181			0	vi	mà (/) là dấu chia trên cùng phím thuộc số.				20130618 17:22:18
45257helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150144	182			0	vi	Chọn phạm vi công thức ma trận chứa con trỏ.				20130618 17:22:18
45258helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id8163396				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Plus key				20130618 17:22:18
45259helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id9901425				0	vi	Chèn các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Chèn > Ô\</emph\>				20130618 17:22:18
45260helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3389080				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ '-'				20130618 17:22:18
45261helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id5104220				0	vi	Xoá các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\>				20130618 17:22:18
45262helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155825	99			0	vi	Enter (trong phạm vi đã chọn)				20130618 17:22:18
45263helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153935	100			0	vi	Moves the cursor down one cell in a selected range. To specify the direction that the cursor moves, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
45264helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id5961180				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> + ` (xem thêm chú thích ở cuối bảng)				20130618 17:22:18
45265helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id6407055				0	vi	Trong mọi ô, hiển thị hay ẩn công thức thay cho giá trị.				20130618 17:22:18
45266helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id8070314				0	vi	Phím nháy ngược « ` » nằm bên cạnh phím số 1 trên phần lớn bàn phím tiếng Anh. Nếu bàn phím của bạn không có phím này, bạn vẫn còn có thể gán phím khác: chọn lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\> rồi bấm thẻ \<emph\>Bàn phím\</emph\>. Chọn phân loại \<emph\>Xem\</emph\> và chức năng \<emph\>Bật/tắt công thức\</emph\>.				20130618 17:22:18
45267helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148756	5			0	vi	Phím Chức năng dùng trong Bảng tính				20130618 17:22:18
45268helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148581	6			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
45269helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152790	8			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
45270helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154809	139			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1				20130618 17:22:18
45271helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145140	138			0	vi	Hiển thị ghi chú gán với ô hiện thời.				20130618 17:22:18
45272helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146142	9			0	vi	F2				20130618 17:22:18
45273helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148568	10			0	vi	Chuyển đổi sang chế độ Sửa và để con trỏ ở kết thúc nội dung của ô hiện thời. Bấm lại để thoát khỏi chế độ Sửa.				20130618 17:22:18
45274helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153108	179			0	vi	Nếu con trỏ nằm trong hộp nhập của một hộp thoại có nút \<emph\>Thu nhỏ \</emph\>, hộp thoại bị ẩn còn hộp nhập vẫn hiện rõ. Bấm lại phím F2 để hiển thị toàn bộ hộp thoại.				20130618 17:22:18
45275helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146850	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				20130618 17:22:18
45276helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145162	12			0	vi	Mở Trợ lý Hàm.				20130618 17:22:18
45277helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147366	137			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				20130618 17:22:18
45278helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155929	136			0	vi	Di chuyển con trỏ tới \<emph\>Trường nhập\</emph\>, trong đó bạn có thể gõ công thức cho ô hiện thời.				20130618 17:22:18
45279helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153730	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				20130618 17:22:18
45280helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145245	16			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
45281helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148768	17			0	vi	F4				20130618 17:22:18
45282helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153047	18			0	vi	Hiện/ẩn bộ thăm dò Cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
45283helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145353	19			0	vi	Shift+F4				20130618 17:22:18
45284helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155620	20			0	vi	Sắp đặt lại các tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối (v.d., A1, $A$1, $A1, A$1) trong trường nhập vào.				20130618 17:22:18
45285helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156063	21			0	vi	F5				20130618 17:22:18
45286helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149540	22			0	vi	Hiện/ẩn \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
45287helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148392	23			0	vi	Shift+F5				20130618 17:22:18
45288helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150268	24			0	vi	Dò tìm các cái phụ thuộc.				20130618 17:22:18
45289helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148430	27			0	vi	Shift+F4				20130618 17:22:18
45290helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153179	28			0	vi	Dò tìm các cái đi trước.				20130618 17:22:18
45291helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150568	135			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5				20130618 17:22:18
45292helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153551	134			0	vi	Di chuyển con trỏ từ \<emph\>Trường nhập\</emph\> sang hộp \<emph\>Vùng bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
45293helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155368	29			0	vi	F7				20130618 17:22:18
45294helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154871	30			0	vi	Kiểm tra chính tả trong bảng hiện thời.				20130618 17:22:18
45295helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150688	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				20130618 17:22:18
45296helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149781	32			0	vi	Mở Từ điển Gần Nghĩa nếu ô hiện thời chứa văn bản.				20130618 17:22:18
45297helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156257	33			0	vi	F8				20130618 17:22:18
45298helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147482	34			0	vi	Bật/tắt chế độ chọn thêm. Trong chế độ này, bạn có thể dùng các phím mũi tên (hoặc nhấn vào ô khác) để mở rộng vùng chọn.				20130618 17:22:18
45299helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154313	37			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8				20130618 17:22:18
45300helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150385	38			0	vi	Tô sáng các ô chứa giá trị.				20130618 17:22:18
45301helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152479	39			0	vi	F9				20130618 17:22:18
45302helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3163827	40			0	vi	Trên bảng hiện tại, tính lại các công thức đã thay đổi.				20130618 17:22:18
45303helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id9027069				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F9				20130618 17:22:18
45304helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id1729178				0	vi	Trên mọi bảng, tính lại mọi công thức.				20130618 17:22:18
45305helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156300	41			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9				20130618 17:22:18
45306helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154817	42			0	vi	Cập nhật đồ thị đã chọn.				20130618 17:22:18
45307helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149279	46			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1				20130618 17:22:18
45308helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150967	47			0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể áp dụng kiểu dáng định dạng cho nội dung của ô, hoặc cho bảng hiện thời.				20130618 17:22:18
45309helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156308	48			0	vi	Shift+F11				20130618 17:22:18
45310helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145209	49			0	vi	Tạo mẫu tài liệu.				20130618 17:22:18
45311helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147622	50			0	vi	Shift\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11				20130618 17:22:18
45312helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153215	51			0	vi	Cập nhật các mẫu.				20130618 17:22:18
45313helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150760	52			0	vi	F12				20130618 17:22:18
45314helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156321	53			0	vi	Nhóm lại phạm vi dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
45315helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146859	54			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				20130618 17:22:18
45316helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156128	55			0	vi	Rã nhóm phạm vi dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
45317helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151264	117			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên dưới				20130618 17:22:18
45318helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153155	118			0	vi	Tăng bề cao của hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
45319helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151297	119			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên trên				20130618 17:22:18
45320helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155849	120			0	vi	Giảm bề cao của hàng hiện thời.				20130618 17:22:18
45321helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155997	121			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên phải				20130618 17:22:18
45322helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150256	122			0	vi	Tăng bề rộng của cột hiện thời.				20130618 17:22:18
45323helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154046	123			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái				20130618 17:22:18
45324helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150155	124			0	vi	Giảm bề rộng của cột hiện thời.				20130618 17:22:18
45325helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149293	125			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên				20130618 17:22:18
45326helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159180	126			0	vi	Tối ưu hoá bề rộng cột hay bề cao hàng, dựa vào ô hiện thời.				20130618 17:22:18
45327helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156013	56			0	vi	Định dạng Ô bằng Phím tắt				20130618 17:22:18
45328helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153979	57			0	vi	Dùng bàn phím, bạn có thể áp dụng những định dạng ô này:				20130618 17:22:18
45329helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147492	58			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
45330helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154305	60			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
45331helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145669				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số)				20130618 17:22:18
45332helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149197				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>				20130618 17:22:18
45333helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145668	61			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số)				20130618 17:22:18
45334helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149196	63			0	vi	Hai lần số, dấu cách hàng nghìn				20130618 17:22:18
45335helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155331	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+2 (không phải trong vùng con số)				20130618 17:22:18
45336helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150120	66			0	vi	Định dạng số mũ chuẩn				20130618 17:22:18
45337helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154932	67			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+3 (không phải trong vùng con số)				20130618 17:22:18
45338helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148822	69			0	vi	Định dạng ngày tháng chuẩn				20130618 17:22:18
45339helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148829	70			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+4 (không phải trong vùng con số)				20130618 17:22:18
45340helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159152	72			0	vi	Định dạng tiền tệ chuẩn				20130618 17:22:18
45341helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150776	73			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+5 (không phải trong vùng con số)				20130618 17:22:18
45342helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148800	75			0	vi	Định dạng phần trăm chuẩn (hai lần số)				20130618 17:22:18
45343helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158407	76			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+6 (không phải trong vùng con số)				20130618 17:22:18
45344helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148444	78			0	vi	Định dạng chuẩn				20130618 17:22:18
45345helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154205	178			0	vi	Using the pivot table				20130618 17:22:18
45346helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11326				0	vi	Phím				20130618 17:22:18
45347helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1132C				0	vi	HIệu ứng				20130618 17:22:18
45348helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153577	177			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
45349helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147511	176			0	vi	Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách chuyển tiếp qua các vùng và nút trong hộp thoại. Bấm phím Tab cho đến khi chọn được mục thích hợp.				20130618 17:22:18
45350helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154266	175			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
45351helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155362	174			0	vi	Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách di chuyển lùi qua các vùng và nút trong hộp thoại. Hãy bấm phím Shift-Tab cho đến khi kích hoạt mục thích hợp.				20130618 17:22:18
45352helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148484	173			0	vi	mũi tên bên trên				20130618 17:22:18
45353helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149152	172			0	vi	Chuyển tiêu điểm lên theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45354helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154273	171			0	vi	mũi tên bên dưới				20130618 17:22:18
45355helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3158424	170			0	vi	Chuyển tiêu điểm xuống theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45356helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148912	169			0	vi	mũi tên bên trái				20130618 17:22:18
45357helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153238	168			0	vi	Chuyển tiêu điểm qua bên trái theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45358helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150712	167			0	vi	mũi tên bên phải				20130618 17:22:18
45359helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166458	166			0	vi	Chuyển tiêu điểm qua bên phải theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45360helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146947	165			0	vi	Home				20130618 17:22:18
45361helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153742	164			0	vi	Chọn mục thứ nhất trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45362helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153387	163			0	vi	End				20130618 17:22:18
45363helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153684	162			0	vi	Chọn mục cuối cùng trong vùng hộp thoại hiện thời.				20130618 17:22:18
45364helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155584	161			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Hàng".				20130618 17:22:18
45365helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152949	160			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Hàng ».				20130618 17:22:18
45366helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159269	159			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Cột"				20130618 17:22:18
45367helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149968	158			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Cột ».				20130618 17:22:18
45368helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149923	157			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Dữ liệu".				20130618 17:22:18
45369helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148649	156			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Dữ liệu ».				20130618 17:22:18
45370helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149418	155			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên lên				20130618 17:22:18
45371helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154335	154			0	vi	Di chuyển trường hiện thời lên theo một mục.				20130618 17:22:18
45372helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148462	153			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
45373helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154603	152			0	vi	Di chuyển trường hiện thời xuống theo một mục.				20130618 17:22:18
45374helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145373	151			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái				20130618 17:22:18
45375helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151125	150			0	vi	Di chuyển trường hiện thời qua bên trái theo một mục.				20130618 17:22:18
45376helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150423	149			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải				20130618 17:22:18
45377helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153316	148			0	vi	Di chuyển trường hiện thời qua bên phải theo một mục.				20130618 17:22:18
45378helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149519	147			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				20130618 17:22:18
45379helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149237	146			0	vi	Di chuyển trường hiện thời về mục đầu.				20130618 17:22:18
45380helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145310	145			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				20130618 17:22:18
45381helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153942	144			0	vi	Di chuyển trường hiện thời về mục cuối.				20130618 17:22:18
45382helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149933	143			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				20130618 17:22:18
45383helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154798	142			0	vi	Hiển thị các tùy chọn cho trường hiện thời.				20130618 17:22:18
45384helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148418	141			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
45385helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159251	140			0	vi	Gỡ bỏ trường hiện thời khỏi vùng.				20130618 17:22:18
45386helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150630	183			0	vi	\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys in $[officename]\"\>Phím tắt trong $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
45387helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt được sự hỗ trợ				20130618 17:22:18
45388helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	bm_id3143272				0	vi	\<bookmark_value\>hỗ trợ trên Web\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>diễn đàn và hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ Web\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45389helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id3146873	1			0	vi	\<variable id=\"00000001\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000001.xhp\" name=\"Đặt được sự hỗ trợ\"\>Đặt được sự hỗ trợ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45390helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id9173253				0	vi	Many questions and answers are the same for %PRODUCTNAME software and for the commercial office software.				20130618 17:22:18
45391helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3150667	8			0	vi	You can find support on the %PRODUCTNAME website at \<link href=\"http://support.openoffice.org\"\>support.openoffice.org\</link\>.				20130618 17:22:18
45392helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Để đọc bản tóm tắt các dịch vụ hỗ trợ hiện thời, xem tập tin Đọc Đi \<emph\>Readme\</emph\> nằm trong thư mục \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
45393helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id26327				0	vi	Trang hỗ trợ bằng ngôn ngữ mẹ đẻ				20130618 17:22:18
45394helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id1318380				0	vi	The %PRODUCTNAME localization projects offer support pages in local languages. Find an overview of the native language projects at \<link href=\"http://projects.openoffice.org/native-lang.html\"\>projects.openoffice.org/native-lang.html\</link\>. You can find help and support in English language on the %PRODUCTNAME website at \<link href=\"http://support.openoffice.org\"\>support.openoffice.org\</link\>.				20130618 17:22:18
45395helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id2611386				0	vi	Hộp thư chung				20130618 17:22:18
45396helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3166335				0	vi	Ask about %PRODUCTNAME, find help by volunteers, and discuss topics on the public mailing lists. You can find many general and specialized mailing lists on the %PRODUCTNAME website at \<link href=\"http://www.openoffice.org/mail_list.html\"\>www.openoffice.org/mail_list.html\</link\>.				20130618 17:22:18
45397helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0915200811081722				0	vi	Diễn đàn				20130618 17:22:18
45398helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0915200811081778				0	vi	You can access web forums to ask and answer questions about %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
45399helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0804200803314150				0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
45400helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0804200803314235				0	vi	In case you are concerned about any security issue with using this software, please refer to the \<link href=\"http://www.openoffice.org/security/index.html\"\>%PRODUCTNAME Security\</link\> page on our website.				20130618 17:22:18
45401helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id3168534				0	vi	Tải về				20130618 17:22:18
45402helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3028143				0	vi	You can download the latest version of %PRODUCTNAME at \<link href=\"http://download.openoffice.org/\"\>download.openoffice.org\</link\>.				20130618 17:22:18
45403helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id2602967				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
45404helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3497211				0	vi	You can download documentation as PDF files, how-tos, and guides from the %PRODUCTNAME website at \<link href=\"http://documentation.openoffice.org\"\>documentation.openoffice.org\</link\>.				20130618 17:22:18
45405helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0120200910361765				0	vi	Tham gia và đóng góp lại				20130618 17:22:18
45406helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0120200910361848				0	vi	If you want to take an active role in the worldwide %PRODUCTNAME community, you are very welcome to give feedback, discuss features, propose enhancements, write your own article in an FAQ, how-to, manual, create a video tutorial, etc.				20130618 17:22:18
45407helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0120200910361874				0	vi	Visit the \<link href=\"http://documentation.openoffice.org/\"\>documentation web site\</link\> or the \<link href=\"http://wiki.openoffice.org/wiki/Documentation\"\>Wiki starting page\</link\> and follow the links for contributors.				20130618 17:22:18
45408helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn				20130618 17:22:18
45409helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000002.xhp\" name=\"Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\"\>Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
45410helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	hd_id3154962	8			0	vi	Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn				20130618 17:22:18
45411helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3146961	9			0	vi	Có ba biểu tượng dùng để ngụ ý thông tin hữu ích thêm.				20130618 17:22:18
45412helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3156152	10			0	vi	Biểu tượng « Quan trọng » ngụ ý thông tin quan trọng về dữ liệu và sự bảo mật của hệ thống.				20130618 17:22:18
45413helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3153897	11			0	vi	Biểu tượng « Ghi chú » thì ngụ ý thông tin thêm, v.d. phương pháp khác để đặt được một mục đích nào đó.				20130618 17:22:18
45414helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3154216	12			0	vi	Biểu tượng « Gợi ý » hiển thị lời gợi ý về thao tác hữu hiệu trong chương trình.				20130618 17:22:18
45415helpcontent2	source\text\shared\05\00000100.xhp	0	help	par_id3150699				0	vi	The Help references the default settings of the program on a system that is set to defaults. Descriptions of colors, mouse actions, or other configurable items can be different for your program and system.				20130618 17:22:18
45416helpcontent2	source\text\shared\05\00000100.xhp	0	help	par_id3150618	1			0	vi	\<emph\>Hệ thống Trợ giúp của $[officename]\</emph\> cung cấp khả năng truy cập dễ dàng các thông tin và sự hỗ trợ. Có vài phương pháp tìm mục đã muốn trong \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"môi trường Trợ giúp\"\>môi trường Trợ giúp\</link\>: bạn có thể tìm kiếm một từ khoá riêng trong \<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>, chạy việc tìm kiếm kiểu văn bản đầy đủ bằng lệnh \<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>, hoặc duyệt danh sách phân cấp của các \<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Chủ đề\"\>Chủ đề\</link\>.				20130618 17:22:18
45417helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
45418helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	hd_id3153884	1			0	vi	\<variable id=\"00000110\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME\"\>Cửa sổ Trợ giúp của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45419helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3156183	25			0	vi	The Help system for all versions of the software is based on the same source files. Some of the functions described in Help may not be included in this particular distribution. Some features specific to a distribution may not be mentioned in this Help.				20130618 17:22:18
45420helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpOnHelp\" visibility=\"hidden\"\>Cung cấp toàn cảnh của hệ thống Trợ giúp\</ahelp\>Cửa sổ Trợ giúp hiển thị trang Trợ giúp được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
45421helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3159201	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOX\"\>\<emph\>Thanh công cụ\</emph\> chứa một số chức năng quan trọng để điều khiển hệ thống Trợ giúp.\</ahelp\>:				20130618 17:22:18
45422helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3153311				0	vi	\<image id=\"img_id3155892\" src=\"sfx2/res/indexon_small.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45423helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3147089	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_INDEX\"\>Hiện/ẩn \<emph\>ô duyệt\</emph\>của cửa sổ\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45424helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3152781				0	vi	\<image id=\"img_id3149811\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3149811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45425helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3151111	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BACKWARD\"\>Trở về trang \<emph\>trước\</emph\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45426helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149415				0	vi	\<image id=\"img_id3159399\" src=\"res/commandimagelist/sc_browseforward.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3159399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45427helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154514	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_FORWARD\"\>Tiếp tới \<emph\>trang\</emph\> kế tiếp\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45428helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149580				0	vi	\<image id=\"img_id3148642\" src=\"res/sc06303.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3148642\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45429helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_START\"\>Trở về \<emph\>trang đầu\</emph\> của chủ đề Trợ giúp hiện thời\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45430helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149797				0	vi	\<image id=\"img_id3155434\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45431helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3148563	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_PRINT\"\>\<emph\>In\</emph\> trang hiện thời\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45432helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3145068				0	vi	\<image id=\"img_id3149294\" src=\"sfx2/res/favourite.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45433helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154939	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BOOKMARKS\"\>Thêm trang này vào danh sách các dấu nhớ\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45434helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN108D9				0	vi	\<image id=\"img_id7358623\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id7358623\"\>Tìm kiếm biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45435helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN108FE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_SEARCHDIALOG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45436helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154366	21			0	vi	Những lệnh này cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) của tài liệu Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45437helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Trang Trợ giúp				20130618 17:22:18
45438helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10926				0	vi	Bạn có khả năng sao chép từ Bộ xem Trợ giúp sang bảng nháp trên hệ điều hành, bằng lệnh sao chép chuẩn. Thí dụ :				20130618 17:22:18
45439helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN1092C				0	vi	Trên trang Trợ giúp, chọn văn bản cần sao chép.				20130618 17:22:18
45440helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10930				0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C.				20130618 17:22:18
45441helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10933				0	vi	Để tìm kiếm qua trang Trợ giúp hiện có :				20130618 17:22:18
45442helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10939				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>.				20130618 17:22:18
45443helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10940				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
45444helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A36				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn vào trang Trợ giúp và nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F.				20130618 17:22:18
45445helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A22				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập chuỗi văn bản cần tìm.				20130618 17:22:18
45446helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A48				0	vi	Chọn các tùy chọn tìm kiếm cần dùng.				20130618 17:22:18
45447helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A26				0	vi	Nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\>.				20130618 17:22:18
45448helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A59				0	vi	Để tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm trên trang đó, nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa.				20130618 17:22:18
45449helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10906				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:ComboBox:RID_DLG_SEARCH:ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập văn bản cần tìm, hoặc chọn một mục nhập văn bản trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45450helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10993				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WHOLEWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm chỉ toàn từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45451helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109AA				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_MATCHCASE\" visibility=\"hidden\"\>Phân biêt chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45452helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109C1				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WRAPAROUND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua toàn bộ trang Trợ giúp, bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45453helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109D8				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_BACKWARDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm ngược từ vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45454helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109F5				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:PushButton:RID_DLG_SEARCH:PB_FIND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45455helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	hd_id3149202	8			0	vi	Ô duyệt qya				20130618 17:22:18
45456helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3148673	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TABCONTROL\"\>Ô duyệt của cửa sổ Trợ giúp chứa các trang thanh \<emph\>Mục lục\</emph\>, \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, \<emph\>Tìm\</emph\> và \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45457helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3159149	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_LISTBOX\"\>Ở trên có hộp liệt kê cho bạn chọn các mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác.\</ahelp\> Hai trang thanh \<emph\>Chỉ mục\</emph\> và \<emph\>Tìm\</emph\> chỉ chứa dữ liệu cho mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã chọn.				20130618 17:22:18
45458helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149983	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				20130618 17:22:18
45459helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3145748	15			0	vi	Hiển thị chỉ mục các chủ đề chính của mọi mô-đun.				20130618 17:22:18
45460helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3155366	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
45461helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3151351	11			0	vi	Hiển thị danh sách các từ khoá chỉ mục cho mô-đun %PRODUCTNAME đã chọn.				20130618 17:22:18
45462helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149260	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>				20130618 17:22:18
45463helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154188	13			0	vi	Cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm văn bản đầy đủ. Việc tìm kiếm này sẽ tìm qua toàn bộ nội dung Trợ giúp của mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
45464helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154985	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Dấu nhớ\"\>Dấu nhớ\</link\>				20130618 17:22:18
45465helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3156062	17			0	vi	Chứa các dấu nhớ tự định nghĩa. Bạn có thể sửa đổi hay xoá dấu nhớ, hoặc nhấn vào nó để truy cập trang tương ứng.				20130618 17:22:18
45466helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng				20130618 17:22:18
45467helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	bm_id3150672				0	vi	\<bookmark_value\>Help; Help tips\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tooltips; help\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>Help Agent; help\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>Clippy, see Help Agent\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45468helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<variable id=\"00000120\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000120.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\"\>Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45469helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	Cả Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng đều cung cấp trợ giúp trong khi bạn làm việc. 				20130618 17:22:18
45470helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3147285	7			0	vi	Trợ lý Trợ giúp				20130618 17:22:18
45471helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3149716	8			0	vi	Chương trình \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp\"\>Trợ lý Trợ giúp\</link\> tự động khởi chạy khi bạn làm một công việc cần thiết sự giúp đỡ. Trợ lý Trợ giúp xuất hiện trong một cửa sổ nhỏ ở góc nào của tài liệu. Để xem trợ giúp về công việc đó, nhấn bên trong cửa sổ Trợ lý Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45472helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	The Help Agent automatically closes after a short delay. If you ignore or close the Help Agent three times you perform a certain task, the Help Agent no longer opens for that task. To disable the Help Agent choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
45473helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3149140	3			0	vi	Gợi ý				20130618 17:22:18
45474helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3157896	4			0	vi	Lời gợi ý thì cung cấp thông tin về các cái nút (biểu tượng) trên thanh công cụ. Để hiển thị lời gợi ý, để con trỏ còn lại trên cái nút đến khi tên nút xuất hiện.				20130618 17:22:18
45475helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3153910	9			0	vi	Lời gợi ý cũng được hiển thị cho một số mục trên tài liệu, như tên của chương khi bạn cuộn qua tài liệu dài.				20130618 17:22:18
45476helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id992156				0	vi	Enable or disable the tips on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
45477helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3147571	5			0	vi	Gợi ý Mở rộng				20130618 17:22:18
45478helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3149346	6			0	vi	Gợi ý Mở rộng thì cung cấp mô tả ngắn về các cái nút và lệnh. Để hiển thị một Gợi ý Mở rộng, bấm phím tổ hợp Shift+F1, sau đó chỉ tới một nút hay lệnh.				20130618 17:22:18
45479helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_idN10666				0	vi	If you always want extended tips instead of tips, enable the extended tips on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
45480helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp				20130618 17:22:18
45481helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	bm_id3149428				0	vi	\<bookmark_value\>thanh Chỉ mục trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; từ khoá\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45482helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	hd_id3153884	5			0	vi	\<variable id=\"00000130\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\"\>Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45483helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3150960	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_INDEX_CB_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn đôi vào mục nhập hay gõ từ cần tìm trong chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45484helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3148668	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_INDEX_PB_OPEN_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để hiển thị chủ đề đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45485helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3155934	1			0	vi	Bạn có thể tìm kiếm một chủ đề nào đó, bằng cách gõ từ vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>. Cửa sổ hiển thị danh sách các thuật ngữ chỉ mục theo thứ tự abc.				20130618 17:22:18
45486helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3145669	6			0	vi	Con trỏ nằm trong danh sách chỉ mục khi bạn gõ chuỗi tìm thì vùng hiển thị sẽ nhảy trực tiếp tới lần kế tiếp gặp chuỗi đó. Khi bạn gõ từ nào vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>, vùng hoạt động sẽ nhảy tới mục khớp tốt nhất trong danh sách chỉ mục.				20130618 17:22:18
45487helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3147653	7			0	vi	Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp.				20130618 17:22:18
45488helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ				20130618 17:22:18
45489helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	bm_id3148532				0	vi	\<bookmark_value\>thanh Tìm trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; tìm kiếm văn bản đầy đủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45490helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	hd_id3148523	7			0	vi	\<variable id=\"00000140\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\"\>Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45491helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_SEARCH_ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm (không phân biệt chữ hoa/thường).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45492helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3153323	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để khởi chạy việc tìm kiếm văn bản đầy đủ tìm chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45493helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3150499	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_SEARCH_LB_RESULT\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê tiêu đề của các trang được tìm bằng tiến trình tìm văn bản đầy đủ. Để hiển thị trang riêng, nhấn đôi vào mục đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45494helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3156027	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_FULLWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chính xác không. Từ không hoàn thành sẽ không được tìm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45495helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155552	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_SCOPE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chỉ trong những tiêu đề tài liệu không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45496helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155555	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_OPEN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị mục được chọn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45497helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3152552	8			0	vi	Chức năng tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp $[officename] cho bạn có khả năng tìm tài liệu Trợ giúp chứa bất cứ tổ hợp chuỗi tìm kiếm nào. Để làm như thế, hãy gõ một hay nhiều từ vào trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>.				20130618 17:22:18
45498helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3153345	9			0	vi	Trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\> cũng cất giữ chuỗi vừa gõ. Để chạy lại việc tìm kiếm đã làm, nhấn vào biểu tượng mũi tên rồi chọn mục trong danh sách.				20130618 17:22:18
45499helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155941	10			0	vi	Chạy tiến trình tìm kiếm thì tiêu đề của mỗi tài liệu kết quả sẽ được hiển thị theo danh sách. Hoặc nhấn đôi vào mục, hoặc chọn nó rồi nhấn vào \<emph\>Hiển thị\</emph\> để nạp tài liệu Trợ giúp tương ứng.				20130618 17:22:18
45500helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3157958	11			0	vi	Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tìm chỉ trong tiêu đề\</emph\> để hạn chế việc tìm kiếm trong những tiêu đề của tài liệu.				20130618 17:22:18
45501helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3147210	15			0	vi	Hộp chọn \<emph\>Chỉ toàn từ\</emph\> cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm chính xác. Đánh dấu trong hộp chọn này thì từ không hoàn thành không được tìm. Còn đừng đánh dấu trong hộp chọn này nếu chuỗi tìm đã chọn cũng nên được tìm như là phần của từ dài hơn.				20130618 17:22:18
45502helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3146798	12			0	vi	Bạn có thể gõ bất cứ tổ hợp từ tìm kiếm nào, định giới bằng dấu cách. Tiến trình tìm kiếm không phân biệt chữ hoa/thường/				20130618 17:22:18
45503helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3149732	13			0	vi	Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng %PRODUCTNAME hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp.				20130618 17:22:18
45504helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý dấu nhớ				20130618 17:22:18
45505helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	bm_id3153244				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ giúp; dấu nhớ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhớ; Trợ giúp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45506helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	hd_id3154349	2			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Quản lý dấu nhớ\"\>Quản lý dấu nhớ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45507helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3154840	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_HELP_ADDBOOKMARK_ED_BOOKMARK_TITLE\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tên của trang có dấu nhớ. Cũng có thể gõ tên mới cho dấu nhớ đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45508helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3149140				0	vi	\<image src=\"sfx2/res/favourite.png\" id=\"img_id3149549\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45509helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145314	10			0	vi	Dùng biểu tượng \<emph\>Thêm vào Dấu nhớ\</emph\> để đặt dấu nhớ cho trang hiện thời được chọn trong Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45510helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3149827	3			0	vi	Có thông tin thêm trên trang thanh \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>.				20130618 17:22:18
45511helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_BOOKMARKS_LB_BOOKMARKS\" visibility=\"visible\"\>Việc nhấn đôi vào dấu nhớ hay bấm phím Return sẽ mở trang đã gán trong Trợ giúp. Cú nhấn-phải sẽ mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45512helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3166410	5			0	vi	Dùng phím Del (delete) để xoá dấu nhớ đã chọn.				20130618 17:22:18
45513helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145382	6			0	vi	Những lệnh này xuất hiện trên trình đơn ngữ cảnh của dấu nhớ :				20130618 17:22:18
45514helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3147573	7			0	vi	\<emph\>Hiển thị\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN\" visibility=\"visible\"\>hiển thị chủ đề Trợ giúp đã chọn\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
45515helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3150771	8			0	vi	\<emph\>Thay tên\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME\" visibility=\"visible\"\>mở hộp thoại để gõ tên khác cho dấu nhớ đó\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
45516helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<emph\>Xo8a\</emph\> – \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE\" visibility=\"visible\"\>xoá dấu nhớ đã chọn\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
45517helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính				20130618 17:22:18
45518helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	bm_id3147090				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ giúp; chủ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem cây của Trợ giúp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45519helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	hd_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\"\> Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45520helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3147000	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TABPAGE_CONTENTS\"\>Hiển thị các sắc thái trợ giúp chính, được sắp xếp giống như những thư mục trong bộ quản lý tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45521helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3151315				0	vi	\<image id=\"img_id3152924\" src=\"sfx2/res/hlpbookclosed.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45522helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	Nhấn đôi vào thư mục đã đóng để mở nó và hiển thị các thư mục con và trang Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45523helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3150506				0	vi	\<image id=\"img_id3156426\" src=\"sfx2/res/hlpbookopen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45524helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3154749	5			0	vi	Nhấn đôi vào thư mục đã mở để đóng nó và ẩn các thư mục con và trang Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45525helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3166410				0	vi	\<image id=\"img_id3150255\" src=\"sfx2/res/hlpdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
45526helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3152909	6			0	vi	Nhấn đôi vào biểu tượng tài liệu để hiển thị trang Trợ giúp tương ứng.				20130618 17:22:18
45527helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3158432	7			0	vi	Dùng những phím mũi tên cùng với phím Return, để buông ra và co lại phân cấp, và để mở tài liệu.				20130618 17:22:18
45528helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang trợ giúp không tìm thấy				20130618 17:22:18
45529helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	hd_id3146957	1			0	vi	Không tìm thấy trang Trợ giúp.				20130618 17:22:18
45530helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	Tiếc là bạn đã chọn một trang Trợ giúp không được tìm thấy. Dữ liệu này có thể hữu ích khi gỡ lỗi:				20130618 17:22:18
45531helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3143268	3			0	vi	Mã hiệu Trợ giúp: \<emph\>\<help-id-missing/\>\</emph\>				20130618 17:22:18
45532helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Bạn có thể cài đặt mô-đun Trợ giúp bị thiếu bằng ứng dụng Thiết lập (Setup).				20130618 17:22:18
45533helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3150541	16			0	vi	Nhấn vào nút \<image id=\"img_id3148946\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148946\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>\<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trước đó.				20130618 17:22:18
45534helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý				20130618 17:22:18
45535helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	bm_id3152551				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; toàn cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoPilot, xem trợ lý\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45536helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3152551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01000000.xhp\" name=\"Trợ lý\"\>Trợ lý\</link\>				20130618 17:22:18
45537helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotMenu\"\>Hướng dẫn bạn qua tiến trình tạo lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cả nhân, điện thư, chương trình nghị sự, trình diễn và nhiều kiểu tài liệu khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45538helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3154750	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\" name=\"Thư\"\>Thư\</link\>				20130618 17:22:18
45539helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3153662	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Điện thư\"\>Điện thư\</link\>				20130618 17:22:18
45540helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3153561	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Nghị sự\"\>Nghị sự\</link\>				20130618 17:22:18
45541helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3146948	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\>				20130618 17:22:18
45542helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3147530	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ chuyển đổi tài liệu\"\>Bộ chuyển đổi tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
45543helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3147303	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Euro\"\>Chuyển đổi Euro\</link\>				20130618 17:22:18
45544helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư				20130618 17:22:18
45545helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	bm_id3151100				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;thư\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45546helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	Trợ lý Thư				20130618 17:22:18
45547helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<variable id=\"brief\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotLetter\"\>Khởi chạy trợ lý cho mẫu thư.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng mẫu này cho lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cá nhân.				20130618 17:22:18
45548helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3149178	3			0	vi	$[officename] có sẵn một số mẫu cho lá thư kiểu doanh nghiệp hay cá nhân, cho bạn tùy chỉnh với sự giúp đỡ của trợ lý. Trợ lý hướng dẫn bạn từng bước qua tiến trình tạo mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế khác nhau. Ô xem thử cho bạn thấy ảnh của lá thư kết quả, tùy theo thiết lập bạn đã chọn.				20130618 17:22:18
45549helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Bên trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả tất cả các trang của trợ lý, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động.				20130618 17:22:18
45550helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153824	5			0	vi	Khi bạn tạo lá thư doanh nghiệp, vẫn có thể chọn một số phần tử khác nhau cần chèn vào tài liệu, mà thường không thích hợp với lá thư cá nhân, như dòng chủ đề. Còn chọn tùy chọn thư \<emph\>Cá nhân\</emph\> thì một số trang chứa phần tử đặc trưng cho thư doanh nghiệp không được hiển thị trong hộp thoại của trợ lý.				20130618 17:22:18
45551helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3159176	6			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
45552helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153543	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_BACK\"\>Cho bạn xem mục đã chọn trong những bước trước. Luôn luôn có khả năng trở về hay tiếp lên.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời sẽ vẫn được lưu. 				20130618 17:22:18
45553helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3150254	8			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
45554helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3155923	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45555helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3148944	10			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
45556helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3149669	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_CREATE\"\>Tùy theo các sự chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu mới và lưu nó vào đĩa.\</ahelp\> $[officename] tạo một tài liệu mới dựa vào các mẫu tồn tại, với tên « Không tên X » (X là số thứ tự liên tiếp), và hiển thị nó trên vùng làm việc.				20130618 17:22:18
45557helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3144433	16			0	vi	$[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý, tùy theo mẫu đã chọn. Thiết lập này được dùng như là thiết lập mặc định, lần kết tiếp bạn kích hoạt trợ lý.				20130618 17:22:18
45558helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Thiết kế trang				20130618 17:22:18
45559helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010100.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Thư > Thiết kế trang\</link\>				20130618 17:22:18
45560helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE1\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\> Các tùy chọn sẵn sàng trên những trang theo sau sẽ biến đổi tùy theo sự chọn của bạn.				20130618 17:22:18
45561helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3149183	3			0	vi	Hãy chọn kiểu lá thư và thiết kế trang				20130618 17:22:18
45562helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3145346	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45563helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3155941	5			0	vi	Thư doanh nghiệp				20130618 17:22:18
45564helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3153681	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTBUSINESSLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45565helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Thư cá nhân hình thức				20130618 17:22:18
45566helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVOFFICIALLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hình thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45567helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Thư cá nhân				20130618 17:22:18
45568helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3148538	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVATELETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45569helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3155628	9			0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
45570helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3149415	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTBUSINESSSTYLE\"\>Chọn bản thiết kế mẫu thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45571helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Dùng giấy phần in đầu thư có các mục đã in sẵn				20130618 17:22:18
45572helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKBUSINESSPAPER\"\>Ghi rõ có nên dùng giấy đã chứa biểu hình, địa chỉ hay dòng chân đã in. Trang kế tiếp của trợ lý hiển thị trang bố trí Phần in đầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45573helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3150254	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\>				20130618 17:22:18
45574helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu				20130618 17:22:18
45575helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\>				20130618 17:22:18
45576helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE2\"\>Cho bạn ghi rõ những phần tử được in sẵn trên giấy phần in đầu.\</ahelp\> Các phần tử này không được in: máy in sẽ để lại trống vùng chứa chúng.				20130618 17:22:18
45577helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3156211	3			0	vi	Ghi rõ các mục in sẵn trên giấy phần in đầu				20130618 17:22:18
45578helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3149549	4			0	vi	Biểu hình				20130618 17:22:18
45579helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3154186	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYLOGO\"\>Ghi rỏ có biểu hình được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME không in ra biểu hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45580helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3151245	33			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
45581helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3148944	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOHEIGHT\"\>Xác định bề cao của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45582helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3149415	31			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
45583helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3156192	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOWIDTH\"\>Xác định bề rộng của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45584helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3152922	43			0	vi	Giãn cách tới lề bên trái				20130618 17:22:18
45585helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3149766	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOX\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trái của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45586helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3150449	45			0	vi	Giãn cách tới lề bên trên				20130618 17:22:18
45587helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3156423	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOY\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trên của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45588helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Địa chỉ mình				20130618 17:22:18
45589helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106CF				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYADDRESS\"\>Ghi rõ một địa chỉ được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45590helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì				20130618 17:22:18
45591helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D6				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKCOMPANYRECEIVER\"\>Ghi rõ rằng địa chỉ của bạn đã được in theo kích cỡ nhỏ bên trên vùng chứa địa chỉ của người nhận. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ theo kích cỡ nhỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45592helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
45593helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERFOOTER\"\>Ghi rõ một vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45594helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
45595helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMFOOTERHEIGHT\"\>Nhập bề cao của vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in vào vùng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45596helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3153367	47			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\>				20130618 17:22:18
45597helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Mục đã in				20130618 17:22:18
45598helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\>				20130618 17:22:18
45599helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_id3152594	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE3\"\>Xác định những mục cần gồm trong mẫu thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45600helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Dùng định dạng lá thư chuẩn của quốc gia này				20130618 17:22:18
45601helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTLETTERNORM\"\>Chọn quốc gia để sử dụng bố trí lá thư chuẩn của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45602helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Biểu hình				20130618 17:22:18
45603helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSELOGO\"\>Gồm biểu hình trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45604helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì				20130618 17:22:18
45605helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEADDRESSRECEIVER\"\>Gồm  địa chỉ trả về (chữ nhỏ) trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45606helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Ký hiệu thư				20130618 17:22:18
45607helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESIGNS\"\>Gồm một dòng tham chiếu đến lá thư kiểu doanh nghiệp trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45608helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Dòng Chủ đề				20130618 17:22:18
45609helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESUBJECT\"\>Gồm một dòng chủ đề trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45610helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
45611helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESALUTATION\"\>Gồm lời chào trên mẫu lá thư. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45612helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	Dấu gấp				20130618 17:22:18
45613helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1068D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEBENDMARKS\"\>Gồm các dấu gấp trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45614helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106AC				0	vi	Lời kết				20130618 17:22:18
45615helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEGREETING\"\>Gồm lời chúc kết thúc thư vào mẫu lá thư. Chọn văn bản trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45616helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
45617helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEFOOTER\"\>Gồm phần chân trang trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45618helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_id3149666	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\>				20130618 17:22:18
45619helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi				20130618 17:22:18
45620helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	hd_id3154288	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\>				20130618 17:22:18
45621helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_id3159233	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE4\"\>Ghi rõ thông tin về người nhận và người gửi lá thư này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45622helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Địa chỉ của người gửi				20130618 17:22:18
45623helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thông tin địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45624helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại				20130618 17:22:18
45625helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTSENDERPLACEHOLDER\"\>Use the address data from %PRODUCTNAME - User Data in the Options dialog box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45626helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	Địa chỉ người gửi mới				20130618 17:22:18
45627helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTSENDERDEFINE\"\>Dùng dữ liệu địa chỉ từ những hộp văn bản sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45628helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
45629helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10620				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERNAME\"\>Ghi rõ tên của người gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45630helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Phố				20130618 17:22:18
45631helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERSTREET\"\>Ghi rõ địa chỉ phố của người dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45632helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Mã vùng/Tĩnh/T.P.				20130618 17:22:18
45633helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERPOSTCODE\"\>Ghi rõ dữ liệu địa chỉ của người gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45634helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10673				0	vi	Địa chỉ của người nhận				20130618 17:22:18
45635helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	Ghi rõ thông tin địa chỉ của người nhận.				20130618 17:22:18
45636helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận				20130618 17:22:18
45637helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERPLACEHOLDER\"\>Ghi rõ có nên chèn trường giữ chỗ vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45638helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư				20130618 17:22:18
45639helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERDATABASE\"\>Các trường địa chỉ của cơ sở dữ liệu được chèn vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45640helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_id3154365	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Thư > Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
45641helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Chân trang				20130618 17:22:18
45642helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	hd_id3143281	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Trợ lý Thư > Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
45643helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3147834	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE5\"\>Ghi rõ thông tin cần gồm trong vùng chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45644helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
45645helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTFOOTER\"\>Nhập văn bản cho những dòng của chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45646helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau				20130618 17:22:18
45647helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45648helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	hd_id3153093	31			0	vi	Gồm số thứ tự trang				20130618 17:22:18
45649helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3155414	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKFOOTERPAGENUMBERS\"\>Chèn số thứ tự trang vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45650helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3154988	41			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45651helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý > Tên và Địa điểm				20130618 17:22:18
45652helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3150355	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45653helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_id3152996	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE6\"\>Ghi rõ có nên lưu tài liệu và mẫu vào đâu và dưới tên tập tin nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45654helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3154047	10			0	vi	Tên mẫu				20130618 17:22:18
45655helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_id3159157	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTTEMPLATENAME\"\>Ghi rõ tựa của mẫu tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45656helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3151043	31			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
45657helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTPATH\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin cho mẫu này, hoặc nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn đường dẫn và tên tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45658helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Tạo một lá thư từ mẫu này				20130618 17:22:18
45659helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTCREATELETTER\"\>Lưu và đóng mẫu, sau đó mở một tài liệu không tên mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45660helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	Tự thay đổi mẫu lá thư này				20130618 17:22:18
45661helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTMAKECHANGES\"\>Lưu mẫu còn lại mở để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45662helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\"\>Tóm tắt Trợ lý Thư\</link\>				20130618 17:22:18
45663helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư				20130618 17:22:18
45664helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;điện thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điện thư;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;điện thư\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45665helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Trợ lý Điện thư				20130618 17:22:18
45666helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	\<variable id=\"fax\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotFax\"\>Mở trợ lý tạo điện thư.\</ahelp\> Trợ lý có thể giúp đỡ bạn tạo mẫu tài liệu cho tài liệu điện thư. Sau đó bạn có khả năng in tài liệu điện thư ra máy in hay máy điện thư, nếu có sẵn trình điều khiển máy điện thư.\</variable\>				20130618 17:22:18
45667helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3154824	3			0	vi	$[officename] có sẵn một mẫu cho tài liệu điện thư, mà bạn có thể sửa đổi bằng trợ lý để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước trong tiến trình tạo một mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế. Ô xem thử tài liệu sẽ cho bạn thấy điện thư kết quả.				20130618 17:22:18
45668helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3147088	4			0	vi	Bên trong hộp thoại, bạn có thể sửa đổi các mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả mọi trang của trợ lý, trong trường hợp đo thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động.				20130618 17:22:18
45669helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3156156	5			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
45670helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3155628	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> để xem thiết lập đã chọn trên trang trước đó. Nhấn được thì thiết lập hiện thời sẽ không bị thay đổi hay xoá. Cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> sẽ hoạt động kể từ trang thứ hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45671helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3147335	7			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
45672helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3156117	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý lưu thiết lập hiện thời rồi tiến tới trang kế tiếp. Cái nút \<emph\>Kế\</emph\> sẽ trở thành bị động khi bạn tới trang cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45673helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3152350	9			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
45674helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3146948	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý sẽ tạo một mẫu tài liệu rồi lưu nó. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, có tên tập tin « Không tên (số) ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45675helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý ĐIện thư > Thiết kế trang				20130618 17:22:18
45676helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020100.xhp\" name=\"Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\</link\>				20130618 17:22:18
45677helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE1\"\>Xác định kiểu dáng của tài liệu điện thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45678helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Điện thư doanh nghiệp				20130618 17:22:18
45679helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45680helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
45681helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45682helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Điện thư riêng				20130618 17:22:18
45683helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45684helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
45685helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45686helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_id3156002	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\>				20130618 17:22:18
45687helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm				20130618 17:22:18
45688helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	hd_id3157898	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\>				20130618 17:22:18
45689helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE2\"\>Xác định những mục điện thư cần in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45690helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Biểu hình				20130618 17:22:18
45691helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một biểu hình của công ty.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45692helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
45693helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một trường ngày thấng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45694helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Kiểu thông điệp				20130618 17:22:18
45695helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng kiểu giao thông. Chọn dòng thích hợp trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45696helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Dòng Chủ đề				20130618 17:22:18
45697helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng chủ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45698helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
45699helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một lời chào. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45700helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Lời kết				20130618 17:22:18
45701helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm lời kết. Chọn lời kết trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45702helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
45703helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45704helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_id3148491	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\>				20130618 17:22:18
45705helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận				20130618 17:22:18
45706helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\>				20130618 17:22:18
45707helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_id3150808	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE3\"\>Ghi rõ thông tin về người gửi và người nhận điện thư đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45708helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại				20130618 17:22:18
45709helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45710helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Địa chỉ trả về mới				20130618 17:22:18
45711helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để nhập dữ liệu địa chỉ vào những hộp văn bản sau. Dữ liệu được chèn dạng văn bản chuẩn trong tài liệu điện thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45712helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	(Trường dữ liệu địa chỉ)				20130618 17:22:18
45713helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập dữ liệu cho địa chỉ của người gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45714helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận				20130618 17:22:18
45715helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45716helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư				20130618 17:22:18
45717helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn trường cơ sở dữ liệu cho việc trộn thư với tài liệu fax về sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45718helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_id3154938	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
45719helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Chân trang				20130618 17:22:18
45720helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	hd_id3147143	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
45721helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE4\"\>Ghi rõ dữ liệu của phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45722helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
45723helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định văn bản cần in vào vùng chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45724helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau				20130618 17:22:18
45725helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên của một tài liệu điện thư đa trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45726helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Chèn số thứ tự trang				20130618 17:22:18
45727helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In số thứ tự trang vào vùng chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45728helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_id3152812	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45729helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm				20130618 17:22:18
45730helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	hd_id3150247	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45731helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_id3155552	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE5\"\>Xác định tên và địa điểm của mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45732helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Tên mẫu				20130618 17:22:18
45733helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của mẫu điện thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45734helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	...				20130618 17:22:18
45735helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để nhập hay chọn đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu điện thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45736helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Tạo một điện thư từ mẫu này				20130618 17:22:18
45737helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở một tài liệu điện thư mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45738helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Tự thay đổi mẫu điện thư này				20130618 17:22:18
45739helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở mẫu để chỉnh sửa lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45740helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_id3151119	35			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư\"\>Tới Trợ lý Điện thư\</link\>				20130618 17:22:18
45741helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự				20130618 17:22:18
45742helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;nghị sự\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45743helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	Trợ lý Nghị sự				20130618 17:22:18
45744helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<variable id=\"agenda\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotAgenda\"\>Khởi chạy trợ lý để giúp bạn tạo một mẫu nghị sự.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng bản nghị sự để ghi rõ các chủ đề thảo luận cho cuộc họp và cuộc hội thảo.				20130618 17:22:18
45745helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156414	3			0	vi	$[officename] có sẵn một mẫu nghị sự mà bạn có thể sửa đổi để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý cung cấp rất nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế để tạo mẫu tài liệu. Ô xem thử cho bạn thấy bản nghị sự kết quả.				20130618 17:22:18
45746helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3147571	4			0	vi	Trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập vào bất cứ lúc nào. Bạn cũng có thể nhảy qua một hay nhiều trang, ngay cả tất cả các trang, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) còn lại hoạt động.				20130618 17:22:18
45747helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3147088	5			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
45748helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	Trở về các lựa chọn trên trang trước. Thiết lập hiện thời còn lại hoạt động. Cái nút này chỉ có ích sau trang thứ nhất.				20130618 17:22:18
45749helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3155391	7			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
45750helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156426	8			0	vi	Trợ lý lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp. Một khi tới trang cuối cùng, cái nút này không còn có ích lại.				20130618 17:22:18
45751helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3145382	9			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
45752helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156346	10			0	vi	Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu và lưu nó vào đĩa. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, với tên tập tin « Không tên X » (X là một con số được tạo ra tự động).				20130618 17:22:18
45753helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3149235	13			0	vi	$[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý tùy theo mẫu tài liệu đã chọn. Thiết lập này sẽ được dùng làm mặc định lần kế tiếp bạn khởi chạy trợ lý.				20130618 17:22:18
45754helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang				20130618 17:22:18
45755helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040100.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\</link\>				20130618 17:22:18
45756helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_id3152594	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE1\"\>Ghi rõ một thiết kế trang cho bản nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45757helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
45758helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thiết kế trang trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45759helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Gồm biểu mẫu để ghi lưu biên bản				20130618 17:22:18
45760helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In ra một trang trên đó bạn có thể viết biên bản trong khi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45761helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_id3153087	23			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\>				20130618 17:22:18
45762helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung				20130618 17:22:18
45763helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3150247	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\>				20130618 17:22:18
45764helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3150616	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE2\"\>Ghi rõ ngày tháng, giờ, tên và địa điểm của buổi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45765helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3153748	5			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
45766helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3153311	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:DATEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_DFLD_METDAT\"\>Ghi rõ ngày tháng của buổi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45767helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3154749	7			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
45768helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3166460	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TIMEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_TFLD_METTIM\"\>Ghi rõ giờ của buổi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45769helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
45770helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của buổi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45771helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3150355	9			0	vi	Địa điểm				20130618 17:22:18
45772helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3159400	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_EDIT_METORT\"\>Ghi rõ địa điểm của buổi họp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45773helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3148946	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\>				20130618 17:22:18
45774helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm				20130618 17:22:18
45775helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\>				20130618 17:22:18
45776helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE3\"\>Ghi rõ các tiêu đề bạn muốn thấy trong bản nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45777helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Kiểu cuộc họp				20130618 17:22:18
45778helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Kiểu cuộc họp\</emph\> hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45779helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Hãy đọc				20130618 17:22:18
45780helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đọc\</emph\> hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45781helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Hãy đem theo				20130618 17:22:18
45782helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đem theo\</emph\> hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45783helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
45784helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Ghi chú\</emph\> hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45785helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_id3163802	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\>				20130618 17:22:18
45786helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tên				20130618 17:22:18
45787helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\>				20130618 17:22:18
45788helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE4\"\>Ghi rõ tên cần in trên bản nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45789helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				20130618 17:22:18
45790helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người đã triệu tập buổi họp hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45791helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Chủ tịch				20130618 17:22:18
45792helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người chủ tịch hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45793helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Người ghi biên bản				20130618 17:22:18
45794helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người ghi biên bản hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45795helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Điều tiết viên				20130618 17:22:18
45796helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của điều tiết viên hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45797helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	Người tham dự				20130618 17:22:18
45798helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các người tham dự hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45799helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Quan sát				20130618 17:22:18
45800helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các quan sát hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45801helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Biên chế ở tổ chức				20130618 17:22:18
45802helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của biên chế của tổ chức hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45803helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_id3150275	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\>				20130618 17:22:18
45804helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự				20130618 17:22:18
45805helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	hd_id3159224	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\>				20130618 17:22:18
45806helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE5\"\>Ghi rõ những chủ đề cần in trên mẫu nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45807helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
45808helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy nhập những chủ đề của bản nghị sự. Dùng cái nút Đem lên và Đem xuống để sắp xếp các chủ đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45809helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
45810helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một hàng chủ đề trắng bên trên hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45811helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
45812helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng chủ đề đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45813helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
45814helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn lên một bước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45815helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
45816helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn xuống một bước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45817helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_id3146798	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45818helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm				20130618 17:22:18
45819helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
45820helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE6\"\>Chọn tên và địa điểm cho mẫu nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45821helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Tên mẫu				20130618 17:22:18
45822helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của mẫu nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45823helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
45824helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu nghị sự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45825helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Tạo bản nghị sự từ mẫu này				20130618 17:22:18
45826helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu nghị sự, sau đó mở một tài liệu nghị sự mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45827helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tự sửa đổi mẫu này				20130618 17:22:18
45828helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẵu nghị sự, sau đó mở nó để chỉnh sửa thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45829helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự\</link\>				20130618 17:22:18
45830helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn				20130618 17:22:18
45831helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	bm_id3159224				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; trợ lý\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45832helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3159224	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>				20130618 17:22:18
45833helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<variable id=\"autopilot\"\>\<ahelp hid=\"SID_AUTOPILOT\"\>Hãy dùng trợ lý để tạo một trình diễn một cách tương tác. Dùng trợ lý, bạn có thể sửa đổi các mẫu thí dụ để thích hợp với trường hợp riêng.\</ahelp\>\</variable\> Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước thiết kế, và cung cấp các tùy chọn chỉnh sửa khác nhau.				20130618 17:22:18
45834helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3154289	11			0	vi	The Presentation Wizard starts automatically when you open a new presentation. You can deactivate this function if you choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Presentation - General\"\>%PRODUCTNAME Impress - General\</link\>\</emph\> and deselect the \<emph\>Start with Wizard\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
45835helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3166410	3			0	vi	Trên mỗi trang trợ lý, bạn có thể hồi lại, sửa đổi hay bỏ qua các bước chỉnh sửa. Nhảy qua một trang thì trợ lý dùng thiết lập mặc định cho nó.				20130618 17:22:18
45836helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3159269	4			0	vi	<< Lùi				20130618 17:22:18
45837helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3150504	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_LAST\"\>Trở về bước trước, không xoá thiết lập hiện thời.\</ahelp\> Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ hai.				20130618 17:22:18
45838helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3153349	6			0	vi	Kế >>				20130618 17:22:18
45839helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3156307	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_NEXT\"\>Ghi lưu các thiết lập mới và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại cho bước chỉnh sửa cuối cùng.				20130618 17:22:18
45840helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3156327	8			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
45841helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	Trợ lý tạo một tài liệu mới dựa vào các thiết lập đã ghi rõ. Lúc sau, bạn có thể gõ tên cho tài liệu và lưu nó.				20130618 17:22:18
45842helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3149656	10			0	vi	$[officename] lưu các thiết lập trợ lý hiện thời để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở trợ lý.				20130618 17:22:18
45843helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 1				20130618 17:22:18
45844helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3155320	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050100.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 1\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 1\</link\>				20130618 17:22:18
45845helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3152594	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1\"\>Ghi rõ kiểu trình diễn và cho phép bạn chọn mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45846helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3145090	15			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
45847helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3153684	23			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể xác định kiểu trình diễn.				20130618 17:22:18
45848helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153527	16			0	vi	Trình diễn rỗng				20130618 17:22:18
45849helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3149388	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_EMPTY\"\>Tạo một trình diễn mới còn trắng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45850helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3147008	17			0	vi	Từ mẫu				20130618 17:22:18
45851helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3154318	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_TEMPLATE\"\>Mở một hộp liệt kê các trình diễn khác nhau có thể sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45852helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153662	18			0	vi	Mở trình diễn đã có				20130618 17:22:18
45853helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3147275	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_OPEN\"\>Hiển thị danh sách các trình diễn đã được tạo trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45854helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để xem hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45855helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3149763	19			0	vi	Danh sách các phân loại mẫu (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Từ mẫu\</emph\>).				20130618 17:22:18
45856helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3150503	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_TEMPLATES\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45857helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153349	20			0	vi	Danh sách các trình diễn đã tồn tại (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Mở trình diễn đã có\</emph\>).				20130618 17:22:18
45858helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3145317	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_OPEN\"\>Liệt kê các trình diễn bạn đã tạo và lưu vào thư mục Mẫu được ghi rõ trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Đường dẫn\</emph\>. Để chỉnh sửa bố trí và định dạng của một trình diễn bằng trợ lý, chọn trình diễn rồi nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45859helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3155388	21			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
45860helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3150256	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PREVIEW\"\>Ghi rõ rằng các mẫu sẽ xuất hiện trong cửa sổ xem thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45861helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153561	22			0	vi	Không hiện lại hộp thoại này				20130618 17:22:18
45862helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3153061	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_STARTWITH\"\>Specifies that you only want the Wizard to start when you expressly request it with \<emph\>File - Wizard - Presentation\</emph\>.\</ahelp\> This field is only visible when you create a presentation by choosing \<emph\>File - New - Presentation\</emph\>. You can also specify whether to show the dialog with the \<emph\>Start with Wizard\</emph\> check box in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
45863helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3159414	13			0	vi	Tiếp tục tới\<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Wizard Page 2\"\>Trợ lý Trang 2\</link\>.				20130618 17:22:18
45864helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 2				20130618 17:22:18
45865helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 2\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 2\</link\>				20130618 17:22:18
45866helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3156027	19			0	vi	Chọn phương tiện và nền của trình diễn.				20130618 17:22:18
45867helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3153749	20			0	vi	Chọn thiết kế ảnh chiếu				20130618 17:22:18
45868helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155338	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE2_LAYOUT\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn một thiết kế ảnh chiếu cho trình diễn bạn đã chọn trên trang đầu của Trợ lý.\</ahelp\> Trong hộp liệt kê bên trên, bạn có thể chọn trong các kiểu thiết kế ảnh chiếu (giáo dục, nền trình diễn và trình diễn). Trong hộp liệt kê bên dưới, bạn có thể chọn một của những mẫu cho trình diễn của mình.				20130618 17:22:18
45869helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3149177	21			0	vi	Chọn phương tiện xuất				20130618 17:22:18
45870helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3153681	32			0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
45871helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3156347	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM5\" visibility=\"visible\"\>Dùng định dạng trang gốc của mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45872helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3147653	23			0	vi	Giấy bóng kính				20130618 17:22:18
45873helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3153032	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM3\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các tờ giấy bóng kính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45874helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3148685	24			0	vi	Giấy				20130618 17:22:18
45875helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155419	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM4\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn có thể được in ra các tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45876helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3148491	25			0	vi	Màn hình				20130618 17:22:18
45877helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3145119	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM1\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn chỉ để hiển thị trên máy tính.\</ahelp\> Màn hình được điều chỉnh theo mặc định.				20130618 17:22:18
45878helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3154898	22			0	vi	Ảnh chiếu				20130618 17:22:18
45879helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3153821	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM2\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các ảnh chiếu riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45880helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155388	12			0	vi	Tiếp tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\>.				20130618 17:22:18
45881helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 3				20130618 17:22:18
45882helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3153323	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\>				20130618 17:22:18
45883helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3159201	2			0	vi	Chọn cách chuyển tiếp ảnh chiếu				20130618 17:22:18
45884helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE3\"\>Gán các hiệu ứng cho trình diễn của bạn, và xác định tốc độ chạy nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45885helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3147088	4			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
45886helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153683	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_EFFECT\"\>Ghi rõ một hiệu ứng cho trình diễn của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45887helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3153346	6			0	vi	Tốc độ				20130618 17:22:18
45888helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153311	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_SPEED\"\>Xác định tốc độ chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45889helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3147275	8			0	vi	Chọn kiểu trình diễn				20130618 17:22:18
45890helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153662	9			0	vi	Xác định thời gian chạy trình diễn.				20130618 17:22:18
45891helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3150984	22			0	vi	Lúc sau, bạn cũng có thể thay đổi thiết lập này trong trình đơn \<link href=\"text/simpress/main0114.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\>.				20130618 17:22:18
45892helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3149784	10			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
45893helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3150503	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_LIVE\"\>Tùy chọn \<emph\>Mặc định\</emph\> chạy trình diễn trên toàn màn hình ở tốc độ đã ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45894helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3154047	12			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
45895helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3149578	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_KIOSK\"\>Tự động chạy trình diễn, rồi khởi chạy lại sau một thời gian nghỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45896helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3150085	14			0	vi	Thời gian hiện trang				20130618 17:22:18
45897helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153562	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_TIME\"\>Xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi trang của trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45898helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3155922	16			0	vi	Thời gian tạm dừng				20130618 17:22:18
45899helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153061	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_BREAK\"\>Xác định thời gian cần đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45900helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3148946	18			0	vi	Hiện biểu hình				20130618 17:22:18
45901helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3145068	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE3_LOGO\"\>Ghi rõ có nên hiển thị biểu hình $[officename] hay không trong thời gian đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45902helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3151054	20			0	vi	Nhấn vào đây để tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"page 4 of the Presentation Wizard\"\>Trang 4 của Trợ lý Trình diễn\</link\>. Trơ lý sẽ kết thúc ở đây nếu bạn đã bật tùy chọn « Trình diễn trắng » trên Trang 1.				20130618 17:22:18
45903helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 4				20130618 17:22:18
45904helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 4\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 4\</link\>				20130618 17:22:18
45905helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3150247	28			0	vi	Ở đây bạn có thể ghi rõ tên của công ty, chủ đề trình diễn, và các ý kiến chính bạn muốn bàn đến.				20130618 17:22:18
45906helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3147571	29			0	vi	Diễn tả các ý tưởng chính của bạn				20130618 17:22:18
45907helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3153345	30			0	vi	Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì?				20130618 17:22:18
45908helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149182	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKNAME\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ tên của bạn hay tên của công ty của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45909helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3156410	31			0	vi	Trình diễn này có chủ đề gì?				20130618 17:22:18
45910helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149177	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKTOPIC\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ chủ đề của trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45911helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3146797	32			0	vi	Các ý tưởng khác sẽ trình diễn?				20130618 17:22:18
45912helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149398	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKINFORMATION\" visibility=\"visible\"\>Dùng trường này để ghi lưu các ý kiến thêm mà bạn muốn bàn đến vào lúc sau trong trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45913helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3157909	11			0	vi	Tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\>.				20130618 17:22:18
45914helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 5				20130618 17:22:18
45915helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3159224	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\>				20130618 17:22:18
45916helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3150247	18			0	vi	Ở đây bạn có thể xác định những trang cần hiển thị trong trình diễn.				20130618 17:22:18
45917helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3150178	19			0	vi	Chọn các trang				20130618 17:22:18
45918helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3155552	21			0	vi	Trong trường liệt kê, bạn thấy tất cả các trang thuộc về mẫu trình diễn đã chọn. Mọi trang có dấu kiểm bên cạnh tên thì được hiển thị trong trình diễn này. Để gỡ bỏ một trang nào đó, bỏ chọn hộp kiểm bên cạnh tên nó. Nhấn vào dấu cộng nhỏ bên cạnh tên trang để hiển thị các mục con tương ứng.				20130618 17:22:18
45919helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3149346	20			0	vi	Tạo bản tóm tắt				20130618 17:22:18
45920helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3150774	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE5_SUMMARY\"\>Tạo một bản tóm tắt nội dung của trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45921helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3156426	23			0	vi	Trở về trang tiêu đề của \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Presentation Wizard\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>.				20130618 17:22:18
45922helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				20130618 17:22:18
45923helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	bm_id9834894				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý;biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
45924helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				20130618 17:22:18
45925helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	\<variable id=\"formular\"\>\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_DIALOG\"\>Mở Trợ lý để giúp người dùng tạo biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
45926helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_id3152801	3			0	vi	Chọn các thuộc tính biểu mẫu, bằng cách theo những bước này:				20130618 17:22:18
45927helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_idN10686				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để tạo biểu mẫu, không cần đáp ứng trang thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45928helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường				20130618 17:22:18
45929helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090100.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\</link\>				20130618 17:22:18
45930helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trên trang này của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>, bạn có thể ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu, cũng như những trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45931helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3153750	5			0	vi	Bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
45932helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_LBTABLES\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn muốn tạo biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45933helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3153527	8			0	vi	Trường có sẵn				20130618 17:22:18
45934helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3149095	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSAVAILABLE\"\>Liệt kê tên của các trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường nào đó, hoặc ấn giữ phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc.				20130618 17:22:18
45935helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3150443	10			0	vi	>				20130618 17:22:18
45936helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3148538	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45937helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3154142	12			0	vi	>>				20130618 17:22:18
45938helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3145121	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45939helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3155419	14			0	vi	<				20130618 17:22:18
45940helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3149763	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45941helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3159399	16			0	vi	<<				20130618 17:22:18
45942helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3156329	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45943helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN1074A				0	vi	^				20130618 17:22:18
45944helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN1074E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để nâng trường đã chọn lên một mục trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45945helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	v				20130618 17:22:18
45946helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN10755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để hạ trường đã chọn xuống một mục trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45947helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3147618	18			0	vi	Trường trong biểu mẫu				20130618 17:22:18
45948helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3156194	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị các trường nằm trong biểu mẫu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45949helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\>				20130618 17:22:18
45950helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
45951helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\>				20130618 17:22:18
45952helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ nếu bạn muốn dùng biểu mẫu phụ, sau đó gõ các thuộc tính của biểu mẫu phụ. Bm phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác.				20130618 17:22:18
45953helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Thêm biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
45954helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thêm một biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45955helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có				20130618 17:22:18
45956helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45957helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Bạn muốn thêm quan hệ nào?				20130618 17:22:18
45958helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn quan hệ là cơ sở của biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45959helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	Biểu mẫu phụ dựa vào sự tự chọn trường				20130618 17:22:18
45960helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu dựa vào các trường tự chọn. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
45961helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\>				20130618 17:22:18
45962helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
45963helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\>				20130618 17:22:18
45964helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu phụ, và các trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu phụ.				20130618 17:22:18
45965helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
45966helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó cần tạo biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45967helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trường trong biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
45968helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị mọi trường sẽ xuất hiện trong biểu mẫu phụ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45969helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\>				20130618 17:22:18
45970helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối				20130618 17:22:18
45971helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\>				20130618 17:22:18
45972helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Nếu trong bước 2 bạn đã chọn thiết lập một biểu mẫu phụ dựa vào các trường tự chọn, bạn cũng có thể chọn các trường đó trên trang trợ lý này.				20130618 17:22:18
45973helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ nhất				20130618 17:22:18
45974helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45975helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ nhất				20130618 17:22:18
45976helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45977helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105CE				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ hai				20130618 17:22:18
45978helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45979helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ hai				20130618 17:22:18
45980helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45981helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ba				20130618 17:22:18
45982helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45983helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ ba				20130618 17:22:18
45984helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45985helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ tư				20130618 17:22:18
45986helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45987helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ tư				20130618 17:22:18
45988helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45989helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
45990helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển				20130618 17:22:18
45991helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
45992helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	Trên trang trợ lý này, bạn có thể chọn bố trí của biểu mẫu sẽ tạo. 				20130618 17:22:18
45993helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3150791	27			0	vi	Vị trí nhãn				20130618 17:22:18
45994helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3153379	28			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
45995helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3151210	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNLEFT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45996helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3149169	30			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
45997helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3148672	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNRIGHT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
45998helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3153682	3			0	vi	Bố trí biểu mẫu chính				20130618 17:22:18
45999helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3155892	4			0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				20130618 17:22:18
46000helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3149388	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDLEFTLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46001helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3145345	5			0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
46002helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3150355	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46003helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3147209	16			0	vi	Dạng bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
46004helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3153824	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTABLESTYLE\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46005helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3154897	8			0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
46006helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3155421	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPJUSTIFIED\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46007helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Bố trí biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
46008helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				20130618 17:22:18
46009helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46010helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106DC				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
46011helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46012helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E3				0	vi	Dạng bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
46013helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46014helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
46015helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46016helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46017helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
46018helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46019helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ chế độ quản lý dữ liệu cho biểu mẫu mới.				20130618 17:22:18
46020helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Biểu mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới. Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị.				20130618 17:22:18
46021helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu chỉ được dùng để nhập dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46022helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Biểu mẫu sẽ hiển thị tất cả dữ liệu				20130618 17:22:18
46023helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu mà có thể được dùng cả hai để hiển thị dữ liệu tồn tại, và để nhập dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46024helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Không cho phép sửa đổi dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
46025helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản chỉnh sửa dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46026helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Không cho phép xoá dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
46027helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản xoá dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46028helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	Không cho phép thêm dữ liệu mới				20130618 17:22:18
46029helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản thêm dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46030helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
46031helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng				20130618 17:22:18
46032helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
46033helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ kiểu dáng cho biểu mẫu.				20130618 17:22:18
46034helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
46035helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng trang cho biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46036helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Viền trường				20130618 17:22:18
46037helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng cho viền của trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46038helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Không có viền				20130618 17:22:18
46039helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng trường không có viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46040helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Kiểu 3D				20130618 17:22:18
46041helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo ba chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46042helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
46043helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo phẳng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46044helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\>				20130618 17:22:18
46045helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên				20130618 17:22:18
46046helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\>				20130618 17:22:18
46047helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu, và cách tiếp tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46048helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên của biểu mẫu				20130618 17:22:18
46049helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46050helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Làm việc với biểu mẫu				20130618 17:22:18
46051helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó dạng tài liệu biểu mẫu để nhập và hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46052helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Sửa biểu mẫu				20130618 17:22:18
46053helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó trong chế độ chỉnh sửa để thay đổi bố trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46054helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
46055helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo				20130618 17:22:18
46056helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	hd_id3150499	3			0	vi	Trợ lý Báo cáo				20130618 17:22:18
46057helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	par_id3145071	1			0	vi	\<variable id=\"report\"\>\<ahelp hid=\"HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ\"\>Mở trợ lý để tạo báo cáo.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46058helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	par_id3152780	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính của báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46059helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Chọn trường				20130618 17:22:18
46060helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3155599	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100100.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\</link\>				20130618 17:22:18
46061helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150476	1			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn tạo báo cáo này, và những trường bạn muốn thấy trong báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46062helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3156136	4			0	vi	Bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
46063helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_LBTABLES\"\>Chọn bảng hay truy vấn cho đó báo cáo này sẽ được tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46064helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3147008	6			0	vi	Trường có sẵn				20130618 17:22:18
46065helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3155338	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSAVAILABLE\"\>Hiển thị tên của các trường cơ sở dữ liệu trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường, hoặc bấm phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc.				20130618 17:22:18
46066helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3153031	8			0	vi	Trường trong báo cáo				20130618 17:22:18
46067helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3147275	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ nằm trong báo cáo mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46068helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3147209	10			0	vi	>				20130618 17:22:18
46069helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3152350	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46070helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3159269	12			0	vi	>>				20130618 17:22:18
46071helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3149784	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46072helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3153146	14			0	vi	<				20130618 17:22:18
46073helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150275	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46074helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3149233	16			0	vi	<<				20130618 17:22:18
46075helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150084	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46076helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\>				20130618 17:22:18
46077helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường				20130618 17:22:18
46078helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\>				20130618 17:22:18
46079helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bạn muốn nhãn các trường như thế nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46080helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	hd_id3155805	3			0	vi	Danh sách trường				20130618 17:22:18
46081helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_6_TXTTITLE_6\"\>Hiển thị tên của các trường sẽ xuất hiện trong báo cáo. Bên phải, bạn có thể gõ nhãn cho mỗi trường, mà cũng sẽ được in trong báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46082helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3153748	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
46083helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại				20130618 17:22:18
46084helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3147000	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
46085helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3163829	1			0	vi	Bạn có khả năng nhóm lại các mục ghi trong cùng báo cáo, dựa vào những giá trị trong một hay nhiều trường.\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo kết quả. Bạn có thể nhóm lại đến bốn trường trong cùng báo cáo.\</ahelp\> Khi bạn nhóm lại nhiều trường, $[officename] lồng nhau các nhóm tùy theo cấp nhóm.				20130618 17:22:18
46086helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3149760	2			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
46087helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_GROUPING\"\>Liệt kê các trường từ vùng chọn của bạn trên trang trước của Trợ lý. Để nhóm lại báo cáo theo một trường nào đó, chọn trường đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46088helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3155552	3			0	vi	Nhóm riêng				20130618 17:22:18
46089helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3155892	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_PREGROUPINGDEST\"\>Liệt kê những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo này. Để gỡ bỏ một cấp nhóm lại, chọn tên trường, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46090helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3154289	4			0	vi	>				20130618 17:22:18
46091helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3157958	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46092helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	<				20130618 17:22:18
46093helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3149811	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDUNGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46094helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3150355	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
46095helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp				20130618 17:22:18
46096helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
46097helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần sắp xếp báo cáo. Các trường có thể được sắp xếp theo đến bốn cấp, mỗi cấp hoặc tăng dần hoặc giảm dần. Các trường đã nhóm lại chỉ có thể được sắp xếp bên trong mỗi nhóm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46098helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3149205	3			0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
46099helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3155555	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT1\"\>Chọn trường thứ nhất theo đó cần sắp xếp báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46100helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Rồi theo				20130618 17:22:18
46101helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3149182	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT4\"\>Chọn trường kế tiếp theo đó cần sắp xếp báo cáo..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46102helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3146957	5			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
46103helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3155338	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTASCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự tăng dần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46104helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3147653	6			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
46105helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3156113	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTDESCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46106helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3156329	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
46107helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí				20130618 17:22:18
46108helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3148668	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
46109helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154894	1			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Chọn bố trí từ các mẫu và kiểu dáng khác nhau, cũng chọn hướng trang nằm ngang hay nằm dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46110helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3145345	3			0	vi	Bố trí dữ liệu				20130618 17:22:18
46111helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3153681	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_DATALAYOUT\"\>Xác định một tập hợp các kiểu dáng cho báo cáo. Kiểu dáng gán phông chữ, cách thụt lề, nền bảng v.v.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46112helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3145071	4			0	vi	Bố trí đầu/chân trang				20130618 17:22:18
46113helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3152551	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PAGELAYOUT\"\>Xác định một bố trí trang cho báo cáo. Các bố trí trang được nạp từ tập tin mẫu, mà gán phần đầu trang, phần chân trang và nền trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46114helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
46115helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154749	12			0	vi	Chọn hướng trang cho báo cáo.				20130618 17:22:18
46116helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3156347	5			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
46117helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3145382	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_LANDSCAPE\"\>Chọn hướng nằm ngang cho các trang của báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46118helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3149233	6			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
46119helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154285	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PORTRAIT\"\>Chọn hướng nằm dọc cho các trang của báo cáo..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46120helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3148491	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\>				20130618 17:22:18
46121helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo				20130618 17:22:18
46122helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3156211	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\>				20130618 17:22:18
46123helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3159224	1			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể tạo báo cáo có kiểu tĩnh hay động. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46124helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3145669	2			0	vi	Tên báo cáo				20130618 17:22:18
46125helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3156136	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_TITLE\"\>Ghi rõ tên (tựa đề) được in trên dòng tựa đề của mỗi trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46126helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3157910	7			0	vi	Báo cáo tĩnh				20130618 17:22:18
46127helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3149580	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTSTATDOCUMENT\"\>Lưu báo cáo dạng báo cáo tĩnh. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46128helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3154751	2			0	vi	Báo cáo động				20130618 17:22:18
46129helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3155805	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTDYNTEMPLATE\"\>Lưu báo cáo dạng mẫu. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46130helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Sửa bố trí báo cáo				20130618 17:22:18
46131helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3163802	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTEDITTEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu rồi mở để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46132helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3153127	6			0	vi	Tạo báo cáo ngay				20130618 17:22:18
46133helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3156194	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTUSETEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46134helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML				20130618 17:22:18
46135helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	Xuất dạng HTML				20130618 17:22:18
46136helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thiết lập để xuất bản các tài liệu của chương trình$[officename] Draw hay $[officename] Impress theo định dạng HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46137helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	Các trang được hiển thị sẽ khác biệt phụ thuộc vào sự chọn của bạn trên trang thứ hai của Trợ lý này.				20130618 17:22:18
46138helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3146797	3			0	vi	<< Lùi				20130618 17:22:18
46139helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3150444	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_LAST\"\>Trở về các sự chọn được làm trên trang trước.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời còn lại được lưu. Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ nhất.				20130618 17:22:18
46140helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Kế >>				20130618 17:22:18
46141helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3147574	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời, rồi tiến đến trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại trên trang cuối cùng của hộp thoại.				20130618 17:22:18
46142helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3154046	7			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
46143helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3157909	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo các tài liệu mới tùy theo các sự chọn của bạn, sau đó lưu chúng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46144helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3154897	9			0	vi	$[officename] lưu các thiết lập Trợ lý hiện thời, để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở Trợ lý này.				20130618 17:22:18
46145helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 1				20130618 17:22:18
46146helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110100.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 1\"\>Xuất dạng HTML > Trang 1\</link\>				20130618 17:22:18
46147helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Trên trang thứ nhất, bạn có thể chọn một bản thiết kế tồn tại, hoặc tạo một bản mới.				20130618 17:22:18
46148helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3152363	14			0	vi	Các thiết lập bạn chọn cho việc xuất khẩu sẽ được lưu tự động làm bản thiết kế cho các việc xuất bản sau. Bạn có thể gõ tên bản thiết kế sau khi nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
46149helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3151226	12			0	vi	Gán thiết kế				20130618 17:22:18
46150helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3152801	13			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể chọn tạo một thiết kế mới, chọn hoặc xoá một thiết kế đã có.				20130618 17:22:18
46151helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3147291	3			0	vi	Xoá một thiết kế thì bạn chỉ xoá thông tin thiết kế trong Trợ lý này. Tập tin xuất khẩu sẽ không bị xoá bằng hành động này.				20130618 17:22:18
46152helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3153681	4			0	vi	Thiết kế mới				20130618 17:22:18
46153helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3149827	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_NEW_DESIGN\"\>Tạo một thiết kế mới trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46154helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3149388	6			0	vi	Thiết kế đã có				20130618 17:22:18
46155helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3155535	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_OLD_DESIGN\"\>Nạp một thiết kế đã tồn tại từ danh sách thiết kế, để sử dụng làm điểm bắt đầu cho các bước cần theo trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46156helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3152996	8			0	vi	Danh sách thiết kế				20130618 17:22:18
46157helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3153031	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DESIGNS\"\>Hiển thị mọi thiết kế đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46158helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3154514	10			0	vi	Xoá thiết kế đã chọn				20130618 17:22:18
46159helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3148473	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DEL_DESIGN\"\>Xoá thiết kế đã chọn khỏi danh sách các thiết kế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46160helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 2				20130618 17:22:18
46161helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	bm_id3149233				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu truy cập hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; trình diễn lúc xảy ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Internet; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu WebCast\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46162helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 2\"\>Xuất dạng HTML > Trang 2\</link\>				20130618 17:22:18
46163helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	Xác định kiểu bài xuất bản.				20130618 17:22:18
46164helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151330	73			0	vi	Bạn có thể ghi rõ có nên thêm các khung, thêm tựa đề, hay hiển thị các ghi chú về trình diễn.				20130618 17:22:18
46165helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3152924	9			0	vi	Kiểu bài xuất bản				20130618 17:22:18
46166helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154751	10			0	vi	Xác định các thiết lập cơ bản cho tiến trình xuất khẩu dự định.				20130618 17:22:18
46167helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3147399	3			0	vi	Định dạng HTML chuẩn				20130618 17:22:18
46168helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147088	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_STANDARD\"\>Tạo các trang mã HTML chuẩn từ các trang đã xuất khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46169helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	HTML chuẩn có khung				20130618 17:22:18
46170helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154824	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_FRAMES\"\>Tạo các trang HTML chuẩn chứa các khung riêng. Trang đã xuất khẩu sẽ được để vào khung chính, còn khung bên trái sẽ hiển thị mục lục theo định dạng siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46171helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3149398	11			0	vi	Tạo trang tựa				20130618 17:22:18
46172helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CONTENT\"\>Tạo một trang tựa đề cho tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46173helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3163804	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hiện ghi chú \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46174helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3157909	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_NOTES\"\>Ghi rõ cũng có nên hiển thị các ghi chú của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46175helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3156117	15			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
46176helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149233	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_KIOSK\"\>Tạo một trình diễn HTML mặc định đã xuất khẩu một cách truy cập hạn, trong trình diễn đó các ảnh chiếu được làm tiếp tự động sau một khoảng thời gian đã cho.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46177helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3155421	17			0	vi	Như phát biểu trong tài liệu				20130618 17:22:18
46178helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150275	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_DEFAULT\"\>Sự chuyển tiếp ảnh chiếu phụ thuộc vào thời gian bạn đặt cho mỗi ảnh chiếu trong trình diễn. Nếu bạn đặt sự chuyển tiếp tự làm, trình diễn HTML sẽ giới thiếu một trang mới khi bất cứ phím nào được bấm trên bàn phím.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46179helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3156307	19			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
46180helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153126	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_AUTO\"\>Sự chuyển tiếp trang sẽ xảy ra tự động sau khoảng thời gian đã cho, cũng không phụ thuộc vào nội dung của trình diễn.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
46181helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150503	21			0	vi	Thời gian xem ảnh chiếu				20130618 17:22:18
46182helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151245	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_PUBLISHING:PAGE2_DURATION_TMF\"\>Xác định khoảng thời gian cần hiển thị mỗi ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46183helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154347	23			0	vi	Vô hạn				20130618 17:22:18
46184helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149655	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ENDLESS\"\>Tự động khởi chạy lại trình diễn HTML sau khi hiển thị ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46185helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3151054	25			0	vi	WebCast				20130618 17:22:18
46186helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150543	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_WEBCAST\"\>Trong tiến trình xuất khẩu kiểu WebCast, các văn lệnh tự động sẽ được tạo ra bằng khả năng hỗ trợ Perl hay ASP.\</ahelp\> Vì vậy người diễn thuyết (chẳng hạn, người diễn thuyết đang tham gia cuộc hội thảo qua điện thoại, dùng chiếu ảnh trên Internet) chuyển đổi các ảnh chiếu trong trình duyệt Web của mỗi khán giả. Bạn sẽ tìm thông tin thêm về tiến trình \<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"WebCast\"\>WebCast\</link\> vào lúc sau trong phần này.				20130618 17:22:18
46187helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154365	27			0	vi	Trang chủ hoạt động (ASP)				20130618 17:22:18
46188helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148922	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ASP\"\>Khi bạn bật tùy chọn \<emph\> ASP \</emph\>, tiến trình xuất WebCast tạo các trang ASP. Lưu ý rằng trình chiếu HTML chỉ có thể được cung cấp bởi máy chủ có hỗ trợ ASP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46189helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3149765	29			0	vi	Perl				20130618 17:22:18
46190helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3145174	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_PERL\"\>Dùng trong tiến trình xuất khẩu WebCast, để tạo các trang HTML và văn lệnh Perl.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46191helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150868	31			0	vi	URL cho đối tượng nghe				20130618 17:22:18
46192helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149203	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_INDEX\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) mà khán giả cần nhập vào trình duyệt để xem trình diễn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46193helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3147228	33			0	vi	URL cho trình diễn				20130618 17:22:18
46194helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156214	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_URL\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) vào đó trình diễn HTML đã được lưu trên Internet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46195helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153367	35			0	vi	URL cho văn lệnh Perl				20130618 17:22:18
46196helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159255	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CGI\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) cho các văn lệnh Perl đã tạo ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46197helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150486	37			0	vi	Thông tin thêm về Xuất WebCast				20130618 17:22:18
46198helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152578	38			0	vi	Có hai tùy chọn khả dĩ để xuất trình chiếu $[officename] Impress bằng kỹ thuật WebCast: Trang chủ hoạt động (ASP) và Perl.				20130618 17:22:18
46199helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153364	71			0	vi	Trong cả hai trường hợp, WebCast cần một máy chủ HTTP cung cấp Perl hoặc ASP như là văn lệnh. Vì vậy, tùy chọn xuất khẩu phụ thuộc vào máy chủ HTTP được sử dụng.				20130618 17:22:18
46200helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3151112	39			0	vi	WebCast theo ASP				20130618 17:22:18
46201helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3159197	40			0	vi	Xuất khẩu				20130618 17:22:18
46202helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3146119	41			0	vi	Để xuất khẩu theo ASP, trong một tài liệu $[officename] Impress hãy chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>, trong đó bạn cần chọn kiểu tập tin \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi bạn chọn thư mục và nhập tên tập tin, nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Khi xuất khẩu theo ASP, khuyên bạn chọn một tên tập tin «bí mật» cho tập tin HTML (xem chi tiết thêm bên dưới). Lúc đó, bạn thấy hộp thoại \<emph\>Xuất dạng HTML\</emph\>. Vài tập tin sẽ được ghi vào thư mục bạn vừa chọn.				20130618 17:22:18
46203helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149410	42			0	vi	Trình trình chiếu sử dụng tên tập tin đã nhập để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu cho khán giả. Bạn có thể lưu tập tin WebCast vào máy cục bộ hoặc trực tiếp vào máy chủ HTTP. Về sau, bạn vẫn còn có thể truyền các tập tin đã lưu cục bộ sang máy chủ HTTP qua giao thức FTP. Lưu ý rằng WebCast chỉ làm việc được nếu các tập tin được yêu cầu thông qua một máy chủ HTTP.				20130618 17:22:18
46204helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3157974	43			0	vi	Không dùng cùng một thư mục cho hai việc xuất HTML khác nhau.				20130618 17:22:18
46205helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153157	44			0	vi	Chọn mục \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản, trên trang thứ hai của Trợ Lý Xuất dạng HTML.				20130618 17:22:18
46206helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154790	45			0	vi	Trong phạm vi các tùy chọn cho WebCast, bật tùy chọn \<emph\>Trang chủ hoạt động (ASP)\</emph\>. Lúc này, bạn có thể tiếp tục khai báo các thiết lập khác, hoặc thực hiện việc xuất bằng cách nhắp vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
46207helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153281	46			0	vi	Dùng ASP WebCast				20130618 17:22:18
46208helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149910	47			0	vi	Bạn có thể sử dụng WebCast ngay khi các tập tin đã xuất khẩu có thể được truy cập từ máy chủ HTTP.				20130618 17:22:18
46209helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154503	48			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>:				20130618 17:22:18
46210helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152375	49			0	vi	Giả sử bạn đã cài đặt máy chủ thông tin Internet của Microsoft (MIIS) vào máy tính. Bạn đã nhập thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation" như là thư mục xuất HTML trong khi thiết lập IIS. Địa chỉ URL của máy tính của bạn sẽ được giả định là "http://myserver.com".				20130618 17:22:18
46211helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150715	50			0	vi	Bạn đã lưu các tập tin, được tạo trong tiến trình xuất, vào thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation\\". Trong thư mục này, tiến trình xuất tạo một tập tin HTML mà bạn có thể đặt tên, chẳng hạn, "bí_mật.htm". Bạn đã nhập tên này vào hộp thoại "Lưu" (xem bên trên). Lúc này, trình trình chiếu có thể duyệt tới các tập tin xuất có dạng HTML bằng cách gửi địa chỉ URL "http://min.com/presentation/bí_mật.htm" vào bất cứ trình duyệt Web (HTTP) nào có hỗ trợ JavaScript. Trình trình chiếu lúc này cũng có thể sửa đổi trang bằng cách dùng một số điều khiển biểu mẫu.				20130618 17:22:18
46212helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159110	51			0	vi	Lúc này khán giả có thể xem ảnh chiếu được chọn bởi trình trình chiếu, qua địa chỉ URL "http://min.com/presentation/webcast.asp". Họ không thể chuyển đổi sang ảnh chiếu khác nào cũng ở địa chỉ URL này nếu họ không biết tên tập tin của mỗi ảnh chiếu. Hãy bảo đảm rằng máy chủ HTTP không hiển thị danh sách các tập tin trong thư mục này.				20130618 17:22:18
46213helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153732	52			0	vi	WebCast qua Perl				20130618 17:22:18
46214helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3152999	53			0	vi	Xuất khẩu				20130618 17:22:18
46215helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3146972	54			0	vi	Để xuất, trong một tài liệu của $[officename] Impress, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>. Trong hộp thoại này, chọn mục kiểu tập tin là \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi chọn thư mục và gõ tên tập tin, nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Trợ lý xuất dạng HTML\</emph\>. Hành động này sẽ ghi một số tập tin vào thư mục bạn vừa chọn.				20130618 17:22:18
46216helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156362	55			0	vi	Tên tập tin đã nhập sẽ được dùng bởi người diễn thuyết để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu. Hãy chọn một thư mục rỗng.				20130618 17:22:18
46217helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148432	56			0	vi	Trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Xuất dạng HTML\</emph\>, chọn mục  \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản.				20130618 17:22:18
46218helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149018	57			0	vi	Trong vùng các tùy chọn về WebCast, chọn mục \<emph\>Perl\</emph\>.				20130618 17:22:18
46219helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154509	58			0	vi	Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>, gõ tên tập tin của tài liệu HTML sẽ được dùng bởi khán giả. Trong trường \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ địa chỉ URL của thư mục sẽ chứa trình diễn, và trong trường \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ địa chỉ URL cho thư mục văn lệnh CGI. Lúc này, bạn có thể xác định các thiết lập thêm trên các trang sau của Trợ lý, hoặc khởi chạy tiến trình xuất khẩu bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
46220helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3148996	59			0	vi	Dùng Perl WebCast				20130618 17:22:18
46221helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159268	60			0	vi	Các tập tin đã tạo trong tiến trình xuất khẩu lúc này cần phải được thiết lập trên máy chạy trình phục vụ HTTP hỗ trợ Perl. Không thể làm tự động, do các trình phục vụ HTTP khác nào có khả năng hỗ trợ Perl. Sau đây có những bước cần theo. Xem sổ tay của trình phục vụ, hoặc hỏi quản trị mạng về cách áp dụng các thiết lập này vào máy chạy trình phục vụ riêng của bạn.				20130618 17:22:18
46222helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147340	61			0	vi	Trước tiên, bạn nên di chuyển vào thư mục đúng trên máy chạy trình phục vụ HTTP các tập tin đã được tạo trong tiến trình xuất khẩu.				20130618 17:22:18
46223helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3155936	62			0	vi	Di chuyển mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>.				20130618 17:22:18
46224helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151014	63			0	vi	Mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) cần phải được di chuyển vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản\<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>. Thư mục này phải được cấu hình bằng một cách cũng cho phép chạy các văn lệnh Perl trong nó bằng yêu cầu HTTP.				20130618 17:22:18
46225helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151250	64			0	vi	Trên hệ thống UNIX, hãy ủy các tập tin có phần mở rộng « .pl » có quyền được thực hiện bởi trình phục vụ HTTP. Bình thường, hành động này được làm bằng lệnh « chmod » (thay đổi chế độ). Tập tin « currpic.txt » cũng phải có quyền được ghi bởi trình phục vụ HTTP.				20130618 17:22:18
46226helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153534	65			0	vi	Lúc này, bạn nên có khả năng sử dụng WebCast.				20130618 17:22:18
46227helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156711	66			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>:				20130618 17:22:18
46228helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147313	67			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, bạn có máy tính chạy hệ thống Linux và một trình phục vụ HTTP. Địa chỉ URL của máy chạy trình phục vụ HTTP là "http://min.com", và thư mục xuất của các tài liệu HTML là thư mục "//user/local/http/". Các văn lệnh Perl nằm trong thư mục "//user/local/http/cgi-bin/". Gõ "bí_mật.htm" là tên tập tin xuất khẩu, và "trình_diễn.htm" là \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>. Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ "http://min.com/trình_diễn/", và cho địa chỉ \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ "http://min.com/cgi-bin/".				20130618 17:22:18
46229helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3145792	68			0	vi	Sau đó, hãy sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) từ những thư mục được ghi rõ trong tiến trình xuất khẩu, vào thư mục « //user/local/http/presentation/ », và sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) vào thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ».				20130618 17:22:18
46230helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153920	69			0	vi	Đăng nhập vào trình phục vụ như người chủ (root), sau đó chuyển đổi (cd) sang thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ». Bạn có thể xác định các quyền hạn tương ứng bằng lệnh « chmod ».				20130618 17:22:18
46231helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148479	70			0	vi	Một khi bạn đã cài đặt xong các tập tin Perl, người diễn thuyết sẽ có thể hiển thị trình diễn. Thính giả có thể xem trình diễn này dưới địa chỉ URL « http://min.com/presentation/trình_diễn.htm ».				20130618 17:22:18
46232helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 3				20130618 17:22:18
46233helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153323	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110300.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 3\"\>Xuất dạng HTML > Trang 3\</link\>				20130618 17:22:18
46234helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3147102	28			0	vi	Ghi rõ kiểu đồ họa và độ phân giải của màn hình đích.				20130618 17:22:18
46235helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3155341	11			0	vi	Lưu đồ họa dạng				20130618 17:22:18
46236helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3157909	12			0	vi	Xác định định dạng ảnh. Bạn cũng có thể xác định giá trị nén cho tiến trình xuất khẩu.				20130618 17:22:18
46237helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id2298959				0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				20130618 17:22:18
46238helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng PNG. Tập tin PNG được nén mà không mất dữ liệu, và hỗ trợ nhiều hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho đồ thị và bản vẽ đường.)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46239helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3147618	13			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				20130618 17:22:18
46240helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3154860	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_GIF\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng GIF. Tập tin GIF được nén mà không mất dữ liệu, với số tối đa 256 màu sắc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46241helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3154306	15			0	vi	JPG - Định dạng tập tin đã nén				20130618 17:22:18
46242helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3153665	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_JPG\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng JPEG. Tập tin JPEG được nén, có độ nén có thể điều chỉnh, và hỗ trợ hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho ảnh chụp và đồ họa phức tạp.)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46243helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3149763	17			0	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
46244helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3151384	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:COMBOBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_QUALITY\"\>Ghi rõ hệ số nén của đồ họa JPEG. GIá trị 100% cung cấp độ chất lượng tốt nhất qua phạm vi dữ liệu rộng. Hệ số 25% ngụ ý tập tin nhỏ có độ chất lượng ảnh thấp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46245helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3148552	19			0	vi	Độ phân giải màn hình				20130618 17:22:18
46246helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3148947	20			0	vi	Xác định độ phân giải của màn hình đích. Phụ thuộc vào độ phân giải đã chọn, ảnh sẽ được hiển thị theo kích cỡ bị giảm. Bạn có thể xác định độ giảm đến 80% so với kích cỡ gốc.				20130618 17:22:18
46247helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3152361	21			0	vi	Phân giải thấp (640×480 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
46248helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3153380	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_1\"\>Chọn độ phân giải thấp để bảo tồn kích cỡ tập tin nhỏ, ngay cả đối với trình diễn có rất nhiều ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46249helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153361	23			0	vi	Phân giải vừa (800×600 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
46250helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3154686	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_2\"\>Chọn độ phân giải vừa cho trình diễn có kích cỡ vừa (không phải lớn, không phải nhỏ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46251helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153968	25			0	vi	Phân giải cao (1024×768 điểm ảnh)				20130618 17:22:18
46252helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3149810	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_3\"\>Chọn độ phân giải cao để hiển thị các ảnh chiếu rất đẹp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46253helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3154946	31			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
46254helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3151381	29			0	vi	Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên				20130618 17:22:18
46255helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3150449	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_SLD_SOUND\"\>Ghi rõ cũng có nên xuất khẩu các tập tin âm thành đã được xác định như hiệu ứng khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46256helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 4				20130618 17:22:18
46257helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110400.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 4\"\>Xuất dạng HTML > Trang 4\</link\>				20130618 17:22:18
46258helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	Ghi rõ thông tin cần hiển thị trên trang tựa đề của bài xuất bản.				20130618 17:22:18
46259helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3149549	19			0	vi	Bạn vẫn còn có thể bỏ qua trang này, nếu bạn bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn \<emph\>Tự động\</emph\> hay \<emph\>WebCast\</emph\> trên trang trước của Trợ lý này.				20130618 17:22:18
46260helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3155392	15			0	vi	Thông tin cho trang tựa				20130618 17:22:18
46261helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3155941	3			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
46262helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3154288	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_AUTHOR\"\>Ghi rõ họ tên của tác giả của bài xuất bản này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46263helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
46264helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_EMAIL_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46265helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3147242	7			0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
46266helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3150355	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_WWW_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ của trang chủ của tác giả (cá nhân hay công ty). Một siêu liên kết sẽ được chèn vào bài xuất bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46267helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3150504	9			0	vi	Thông tin thêm				20130618 17:22:18
46268helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3153823	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_MISC\"\>Ghi rõ văn bản thêm cần hiển thị trên trang tựa đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46269helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3153824	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Liên kết đến một bản sao của trình diễn gốc.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46270helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3147619	18			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE4_DOWNLOAD\"\>Chèn một siêu liên kết để tải xuống một bản sao của tập tin trình diễn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46271helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 5				20130618 17:22:18
46272helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110500.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 5\"\>Xuất dạng HTML > Trang 5\</link\>				20130618 17:22:18
46273helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	Xác định một kiểu dáng cái nút để duyệt các ảnh chiếu của trình diễn.				20130618 17:22:18
46274helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3155351	9			0	vi	Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast.				20130618 17:22:18
46275helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3145090	7			0	vi	Chọn kiểu nút				20130618 17:22:18
46276helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	Xác định có nên chèn các cái nút duyệt vào trình diễn hay không. Cũng có thể chọn kiểu dáng của cái nút.				20130618 17:22:18
46277helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3149095	3			0	vi	Chỉ văn bản				20130618 17:22:18
46278helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE5_TEXTONLY\"\>Chèn chỉ siêu liên kết thay cho cái nút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46279helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3156411	5			0	vi	Trường chọn				20130618 17:22:18
46280helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3153681	6			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng cái nút có sẵn. Nhấn vào một kiểu dáng cái nút để chọn nó.				20130618 17:22:18
46281helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 6				20130618 17:22:18
46282helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110600.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 6\"\>Xuất dạng HTML > Trang 6\</link\>				20130618 17:22:18
46283helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	Xác định các màu sắc cho bài xuất bản.				20130618 17:22:18
46284helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3150247	28			0	vi	Định dạng văn bản theo định dạng của bản vẽ hay trình diễn. Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast.				20130618 17:22:18
46285helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3152924	21			0	vi	Chọn lược đồ màu				20130618 17:22:18
46286helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3153049	22			0	vi	Xác định lược đồ màu và các màu sắc cho văn bản và nền.				20130618 17:22:18
46287helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3147291	23			0	vi	Áp dụng lược đồ màu từ tài liệu				20130618 17:22:18
46288helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3153748	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DOCCOLORS\"\>Xác định màu sắc từ các kiểu dáng được dùng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46289helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149095	25			0	vi	Dùng màu sắc trình duyệt				20130618 17:22:18
46290helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3155338	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DEFAULT\"\>Dùng các màu sắc mặc định được đặt trong trình duyệt Web của người dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46291helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149388	27			0	vi	Dùng lược đồ màu riêng				20130618 17:22:18
46292helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3149399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_USER\"\>Cho phép bạn xác định các màu sắc riêng cho một số đối tượng trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46293helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3166410	8			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
46294helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3149762	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_TEXT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn màu văn bản cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46295helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3156192	10			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
46296helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3143270	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_LINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các siêu liên kết cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46297helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149234	14			0	vi	Liên kết hoạt động				20130618 17:22:18
46298helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3156152	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_ALINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết hoạt động cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46299helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3148474	12			0	vi	Liên kết đã thăm				20130618 17:22:18
46300helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3150670	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_VLINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết đã thăm cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46301helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3156024	7			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
46302helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3159413	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_BACK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu nền cho trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46303helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm				20130618 17:22:18
46304helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm				20130618 17:22:18
46305helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm tự động khởi chạy khi bạn chèn vào tài liệu một \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Group Box\"\>Hộp nhóm\</link\>.				20130618 17:22:18
46306helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
46307helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	par_id3149811	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LISTWIZARD_FINISH\"\>Tạo đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46308helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu				20130618 17:22:18
46309helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120100.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46310helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	Ghi rõ những trường tùy chọn nằm trong hộp nhóm.				20130618 17:22:18
46311helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3153894	3			0	vi	Bạn có muốn đặt tên nào cho mỗi trường tùy chọn?				20130618 17:22:18
46312helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_ET_RADIOLABELS\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn tương ứng cho mỗi trường tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của trường tùy chọn trong một biểu mẫu.\</ahelp\> Mục nhập này tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của trường tùy chọn.				20130618 17:22:18
46313helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3155805	10			0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
46314helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3147008	12			0	vi	>>				20130618 17:22:18
46315helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3153345	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETORIGHT\"\>Xác nhận nhãn đang chỉnh sửa rồi sao chép nó vào danh sách các \<emph\>Trường tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46316helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154749	6			0	vi	Gõ nhãn cho mỗi trường tùy chọn của nhóm bạn muốn tạo, sau đó sao chép nhãn vào danh sách  bằng cách nhấn vào cái nút mũi tên. Lặp lại thủ tục này đến khi mọi trường tùy chọn đã được xác định.				20130618 17:22:18
46317helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3150443	7			0	vi	Trường tùy chọn				20130618 17:22:18
46318helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3152996	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị mọi trường tùy chọn nên nằm trong hộp nhóm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46319helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3146949	11			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
46320helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3153561	13			0	vi	<<				20130618 17:22:18
46321helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3159157	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETOLEFT\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách những trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46322helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định				20130618 17:22:18
46323helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120200.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
46324helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	Xác định rằng bạn muốn chọn một trường tùy chọn riêng làm sự chọn mặc định.				20130618 17:22:18
46325helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3154094	11			0	vi	Các thiết lập mặc định sẽ được chấp nhận nếu bạn mở biểu mẫu trong chế độ người dùng. Dùng thiết lập này, bạn xác định thuộc tính điều khiển \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Default Status\"\>Trạng thái Mặc định\</link\>.				20130618 17:22:18
46326helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3157896	3			0	vi	Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không?				20130618 17:22:18
46327helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	Ghi rõ nếu bạn muốn đặt thiết lập mặc định cho hộp tùy chọn.				20130618 17:22:18
46328helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3147226	5			0	vi	Có, trường này:				20130618 17:22:18
46329helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3150774	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_YES\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn một trường tùy chọn riêng được chọn làm mặc định sau khi mở biểu mẫu.\</ahelp\> Chọn trường tùy chọn trong hộp.				20130618 17:22:18
46330helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
46331helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3146957	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_LB_DEFSELECTIONFIELD\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn sẽ làm mặc định khi bạn mở biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46332helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3147242	8			0	vi	Không, không có trường riêng sẽ được chọn.				20130618 17:22:18
46333helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3163802	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_NO\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn không muốn đặt trường tùy chọn nào làm sự chọn mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46334helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường				20130618 17:22:18
46335helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120300.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\</link\>				20130618 17:22:18
46336helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	Gán một giá trị tham chiếu cho mỗi trường tùy chọn.				20130618 17:22:18
46337helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3153323	7			0	vi	Chọn một trường trong danh sách các trường tùy chọn, sau đó gõ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference value\"\>giá trị tham chiếu\</link\> tương ứng.				20130618 17:22:18
46338helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3152594	3			0	vi	Cho mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào?				20130618 17:22:18
46339helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3152425	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONVALUES_ET_OPTIONVALUE\" visibility=\"visible\"\>Chọn một con số hay văn bản làm giá trị tham chiếu cho trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46340helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3155555	5			0	vi	Trường tùy chọn				20130618 17:22:18
46341helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTIONVALUES_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn cho đó bạn muốn gán giá trị tham chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46342helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
46343helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120400.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46344helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu được liên kết đến cơ sở dữ liệu. Nó ghi rõ có nên lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu hay không.				20130618 17:22:18
46345helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3153255	12			0	vi	Ngụ ý vị trí vào đó cần lưu các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference values\"\>giá trị tham chiếu\</link\>. Giá trị tham chiếu có thể đại diện tình trạng hiện thời của hộp nhóm trong cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
46346helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3149828	11			0	vi	Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu đã được liên kết đến cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
46347helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3152551	3			0	vi	Bạn có muốn lưu giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				20130618 17:22:18
46348helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				20130618 17:22:18
46349helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3156346	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Các giá trị được ghi vào trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê. Hộp liệt kê hiển thị tất cả các tên trường từ bảng cơ sở dữ liệu đến đó biểu mẫu được liên kết.				20130618 17:22:18
46350helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3145382	7			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
46351helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3149398	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chọn trường dữ liệu vào đó cần lưu các giá trị tham chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46352helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3153881	9			0	vi	Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				20130618 17:22:18
46353helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3153146	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu chỉ vào biểu mẫu, không phải vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46354helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn				20130618 17:22:18
46355helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	hd_id3143206	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120500.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
46356helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	par_id3154812	2			0	vi	Ghi rõ nhãn cho nhóm tùy chọn.				20130618 17:22:18
46357helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	hd_id3144415	3			0	vi	Nhóm tùy chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào?				20130618 17:22:18
46358helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	par_id3163829	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONS_FINAL_ET_NAMEIT\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn cho hộp tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của hộp nhóm được hiển thị trong biểu mẫu.\</ahelp\> Văn bản bạn nhập vào đây tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của hộp nhóm.				20130618 17:22:18
46359helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu				20130618 17:22:18
46360helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	hd_id3149798	9			0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu				20130618 17:22:18
46361helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	\<variable id=\"ms\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép và chuyển đổi tài liệu sang định dạng XML OpenDocument (Tài Liệu Mở) dùng bởi $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46362helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3150775	3			0	vi	The wizard converts binary documents and templates from older versions, as well as documents from Microsoft Word, Excel and PowerPoint. The source files are only read, not edited. New target files are written with the new file name extension in the same or a new folder.				20130618 17:22:18
46363helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu chứa những trang theo đây:				20130618 17:22:18
46364helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	hd_id3154318	7			0	vi	Tóm tắt Chuyển đổi Tài liệu				20130618 17:22:18
46365helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3145313	8			0	vi	Hiển thị bản tóm kết quả khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
46366helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1				20130618 17:22:18
46367helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130100.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\</link\>				20130618 17:22:18
46368helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	Ghi rõ có nên chuyển đổi tài liệu từ $[officename] hay Microsoft Office hay không, và xác định kiểu tài liệu.				20130618 17:22:18
46369helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3155364	27			0	vi	$[officename]				20130618 17:22:18
46370helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149205	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_OPTSODOCUMENTS\"\>Converts old binary documents into the OpenDocument format used by $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46371helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153049	29			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
46372helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3145669	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKWRITER\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sdw) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odt).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46373helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3151226	31			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
46374helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3155391	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKCALC\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Calc có định dạng cũ (*.sdc) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.ods).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46375helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3145211	33			0	vi	Tài liệu vẽ/trình diễn				20130618 17:22:18
46376helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3154289	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKIMPRESS\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Draw có định dạng cũ (*.sda) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odg), và tài liệu $[officename] Impress có định dạng cũ (*.sdd) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46377helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3143267	35			0	vi	Tài liệu/công thức chủ				20130618 17:22:18
46378helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3156114	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKMATHGLOBAL\"\>Chuyển đổi tài liệu chủ $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sgl) sang tài liệu OpenDocument (*.odm), và tài liệu $[officename] Math có định dạng cũ (*.smf) sang tài liệu OpenDocument (*.odf).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46379helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3166410	37			0	vi	Microsoft Office				20130618 17:22:18
46380helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150771	38			0	vi	Chuyển đổi tài liệu kiểu Microsoft Office sang định dạng tiêu chuẩn OpenDocument.				20130618 17:22:18
46381helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Tài liệu Word				20130618 17:22:18
46382helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150255	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKWORD\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Word (*.doc) sang tài liệu OpenDocument (*.odt).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46383helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3155421	4			0	vi	Tài liệu Excel				20130618 17:22:18
46384helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3155630	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKEXCEL\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Excel (*.xls) sang tài liệu OpenDocument (*.ods).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46385helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153127	5			0	vi	Tài liệu PowerPoint				20130618 17:22:18
46386helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149786	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKPOWERPOINT\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạng Microsoft PowerPoint (*.ppt) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46387helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153088	39			0	vi	Tạo bản ghi				20130618 17:22:18
46388helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149797	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKLOGFILE\"\>Tạo một tập tin ghi lưu trong thư mục làm việc của bạn, hiển thị những tài liệu đã được chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46389helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149578	26			0	vi	Tiến tới trang kế tiếp của \<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Document Converter\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</link\>.				20130618 17:22:18
46390helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục				20130618 17:22:18
46391helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\</link\>				20130618 17:22:18
46392helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	Ghi rõ, cho mỗi kiểu mẫu và kiểu tài liệu, thư mục từ đó cần đọc và thư mục vào đó cần ghi.				20130618 17:22:18
46393helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3156027	4			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
46394helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153681	14			0	vi	Xác định có nên chuyển đổi mẫu hay không, và cách chuyển đổi.				20130618 17:22:18
46395helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3146957	15			0	vi	Mẫu văn bản				20130618 17:22:18
46396helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153345	16			0	vi	Ghi chú rằng nhãn « Mẫu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Mẫu Word ».				20130618 17:22:18
46397helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3149182	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBTEMPLATE\"\>Ghi rõ có nên chuyển đổi mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46398helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3153683	18			0	vi	Gồm thư mục con				20130618 17:22:18
46399helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3149811	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENTRECURSE\"\>Ngụ ý sẽ cũng tìm kiếm các tập tin tương ứng trong các thư mục con của thư mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46400helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3159269	20			0	vi	Nhập khẩu từ				20130618 17:22:18
46401helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153821	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_LBDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục chứa các tập tin nguồn. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
46402helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149732	22			0	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
46403helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3155449	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_EDDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục vào đó cần ghi các tập tin đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46404helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3153126	24			0	vi	...				20130618 17:22:18
46405helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3155388	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CMDDOCUMENTPATHSELECT\"\>Mở hộp thoại để chọn đường dẫn đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46406helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149416	26			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
46407helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3159176	27			0	vi	Xác định có nên chuyển đổi tài liệu hay không, và cách chuyển đổi.				20130618 17:22:18
46408helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149236	28			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
46409helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3148564	29			0	vi	Ghi chú rằng nhãn « Tài liệu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Tài liệu Word ».				20130618 17:22:18
46410helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3148944	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENT\"\>Ngụ ý có nên chuyển đổi các tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46411helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3156344	13			0	vi	Từ đó, bạn có thể trở về trang chính của \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\>.				20130618 17:22:18
46412helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Euro				20130618 17:22:18
46413helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	bm_id3154840				0	vi	\<bookmark_value\>Euro; Trợ lý Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý; Bộ Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chuyển đổi; bộ chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; bộ chuyển đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46414helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Euro				20130618 17:22:18
46415helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3149140	2			0	vi	\<variable id=\"eurokonv\"\>\<ahelp hid=\".uno:EuroConverter\"\>Chuyển đổi số tiền trong bảng tính $[officename] Calc và các trường/bảng của tài liệu $[officename] Writer sang đồng Âu (Euro €).\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46416helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3145669	54			0	vi	Chỉ tập tin đã đóng sẽ được chuyển đổi. Tuy nhiên, có thể sử dụng Bộ Chuyển đổi Euro trong một tài liệu $[officename] Calc còn mở. Trong trường hợp này, một hộp thoại riêng sẽ mở. Hộp thoại này được diễn tả \<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"ở kết thúc của phần này\"\>ở kết thúc của phần này\</link\>.				20130618 17:22:18
46417helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147275	25			0	vi	Chỉ chuyển đổi tiền tệ của những quốc gia thuộc về Liên Bang Tiền Tài Châu Âu.				20130618 17:22:18
46418helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156152	3			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
46419helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156155	5			0	vi	Một tài liệu $[officename] Calc				20130618 17:22:18
46420helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155420	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBFILE\"\>Chuyển đổi một tài liệu $[officename] Calc riêng lẻ.\</ahelp\> Để chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu $[officename] Writer, trước tiên đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
46421helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153541	7			0	vi	Toàn thư mục				20130618 17:22:18
46422helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150670	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBDIR\"\>Chuyển đổi mọi tài liệu và mẫu kiểu $[officename] Calc và $[officename] Writer mà nằm trong thư mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46423helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3149516	9			0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
46424helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3156002	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46425helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3150275	11			0	vi	Thư mục nguồn / Tài liệu nguồn				20130618 17:22:18
46426helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154898	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBSOURCE\"\>Ngụ ý thư mục hay tên của tài liệu riêng cần chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46427helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3151385	13			0	vi	...				20130618 17:22:18
46428helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147264	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBSOURCEOPEN\"\>Mở một hộp thoại để chọn thư mục hay tài liệu đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46429helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3147560	15			0	vi	Gồm các thư mục con				20130618 17:22:18
46430helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3152771	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKRECURSIVE\"\>Ghi rõ có nên cũng tính các thư mục con của thư mục đã chọn hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46431helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3150542	55			0	vi	Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu				20130618 17:22:18
46432helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150398	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKTEXTDOCUMENTS\"\>Chuyển đổi số tiền nằm trong các trường và bảng của tài liệu $[officename] Writer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46433helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3148453	59			0	vi	Không chuyển đổi giá trị nằm bên ngoài trường hay bảng trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
46434helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3151382	49			0	vi	Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận				20130618 17:22:18
46435helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153192	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKPROTECT\"\>Ghi rõ rằng khả năng bảo vệ bảng tính sẽ bị tắt trong khi chuyển đổi, sau đó bật lại sau. Nếu bảng tính được bảo vệ bằng mật khẩu, bạn sẽ được nhắc nhập mật khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46436helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3147288	17			0	vi	Thư mục đích				20130618 17:22:18
46437helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153771	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBTARGET\"\>Ghi rõ đường dẫn đến thư mục vào đó cần lưu các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46438helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154151	19			0	vi	\<emph\>...\</emph\>				20130618 17:22:18
46439helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147427	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBTARGETOPEN\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một thư mục sẽ chứa các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46440helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155854	27			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
46441helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153190	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBCANCEL\"\>Đóng Bộ Chuyển đổi Euro.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46442helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3154986	29			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
46443helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155413	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBHELP\"\>Hiển thị trợ giúp về hộp thoại đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46444helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3148616	21			0	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
46445helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150011	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBGOON\"\>Khởi chạy tiến trình chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46446helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3146975	51			0	vi	Trong khi chuyển đổi, cũng hiển thị một trang tiến hành.				20130618 17:22:18
46447helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155308	52			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
46448helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153953	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Returns to the first page of the Euro Converter.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46449helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154640	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Nếu tài liệu đang biên soạn là một tài liệu hay mẫu kiểu $[officename] Calc, bạn có thể mở \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, dùng biểu tượng tương ứng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>.\</ahelp\> Biểu tượng này bị ẩn theo mặc định. Để hiển thị biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, nhấn vào mũi tên ở kết thúc của thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Nút hiện\</emph\>, sau đó kích hoạt biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>.				20130618 17:22:18
46450helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155415				0	vi	\<image id=\"img_id3150417\" src=\"res/commandimagelist/sc_euroconverter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
46451helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3149418	31			0	vi	Bộ Chuyển đổi Euro				20130618 17:22:18
46452helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3144766	32			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\> chứa những chức năng theo đây:				20130618 17:22:18
46453helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3148387	33			0	vi	Toàn tài liệu				20130618 17:22:18
46454helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150113	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKBOX1\"\>Chuyển đổi tài liệu hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46455helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3159110	47			0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
46456helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3148834	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46457helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155084	35			0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
46458helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3152999	36			0	vi	Chọn những ô bạn muốn chuyển đổi trong phạm vi này, nếu bạn đã không đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Toàn tài liệu\</emph\>. Bật một tùy chọn, sau đó nhấn vào những mục đã muốn trong trường \<emph\>Mẫu\</emph\> / \<emph\>Phạm vi tiền tệ\</emph\>. Phạm vi đã chọn sẽ hiện rõ trong tài liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\> để thực hiện tiến trình chuyển đổi.				20130618 17:22:18
46459helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153950	37			0	vi	Kiểu ô				20130618 17:22:18
46460helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3145162	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON1\"\>Chuyển đổi mọi ô có kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46461helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3152974	39			0	vi	Ô tiền tệ trong bảng hiện có				20130618 17:22:18
46462helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154479	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON2\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong bảng tính đang biên soạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46463helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156276	41			0	vi	Ô tiền tệ trong toàn tài liệu				20130618 17:22:18
46464helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3146912	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON3\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46465helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155444	43			0	vi	Phạm vi đã chọn				20130618 17:22:18
46466helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153736	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON4\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ nằm trong phạm vi đã được chọn trước khi gọi bộ chuyển đổi.\</ahelp\> Mọi ô phải có cùng một định dạng, để được nhận ra như một phạm vi riêng.				20130618 17:22:18
46467helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153927	45			0	vi	Mẫu / Phạm vi tiền tệ				20130618 17:22:18
46468helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154756	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_LISTBOX1\"\>Hiển thị các phạm vi cần chuyển đổi từ danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46469helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn Dữ liệu Địa chỉ				20130618 17:22:18
46470helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3147285	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170000.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\"\>Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</link\>				20130618 17:22:18
46471helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3153910	3			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý này đăng ký một sổ địa chỉ đã tồn tại như một nguồn dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46472helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3151226	4			0	vi	Bạn có thể đăng ký dữ liệu địa chỉ và các nguồn dữ liệu khác trong $[officename] vào bất cứ lúc nào.				20130618 17:22:18
46473helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3153527	9			0	vi	Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn				20130618 17:22:18
46474helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id5782036				0	vi	Không phải tất cả các kiểu có sẵn sàng trong mọi hệ thống.				20130618 17:22:18
46475helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3154288	10			0	vi	Seamonkey / Netscape				20130618 17:22:18
46476helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3145071	11			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_MORK\"\>Select this option if you already use an address book in Seamonkey or Netscape.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46477helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3895382				0	vi	Thunderbird				20130618 17:22:18
46478helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6709494				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Thunderbird.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46479helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3149182	12			0	vi	Dữ liệu địa chỉ LDAP				20130618 17:22:18
46480helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3147209	13			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_LDAP\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn có dữ liệu địa chỉ trên máy phục vụ LDAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46481helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3152780	14			0	vi	Sổ địa chỉ Outlook				20130618 17:22:18
46482helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3159176	15			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOK\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook (không phải Outlook Express).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46483helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3154860	16			0	vi	Sổ địa chỉ hệ thống Windows				20130618 17:22:18
46484helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3150254	17			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOKEXPRESS\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook Express.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46485helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id9215979				0	vi	Sổ địa chỉ KDE				20130618 17:22:18
46486helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id585650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ KDE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46487helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4791405				0	vi	Sổ địa chỉ OSX				20130618 17:22:18
46488helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6873683				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong OSX.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46489helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4517654				0	vi	Evolution				20130618 17:22:18
46490helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id4368724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46491helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4218268				0	vi	Evolution LDAP				20130618 17:22:18
46492helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6269112				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution (LDAP).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46493helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id8174382				0	vi	Groupwise				20130618 17:22:18
46494helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id5294045				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong phần mềm Groupwise.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46495helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3150976	18			0	vi	Nguồn dữ liệu bên ngoài khác				20130618 17:22:18
46496helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3156192	19			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OTHER\"\>Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn đăng một nguồn dữ liệu khác như sổ địa chỉ trong $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46497helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3145674	21			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
46498helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3154306	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_CANCEL\"\>Thoát khỏi trợ lý, không thay đổi gì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46499helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3148943	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_PREVIOUS\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bước trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46500helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3148946	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_NEXT\" visibility=\"hidden\"\>Tiến tới bước kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46501helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3147303	5			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
46502helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3149795	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_FINISH\"\>Thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu, sau đó đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46503helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
46504helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170200.xhp\" name=\"Thiết lập thêm\"\>Thiết lập thêm\</link\>				20130618 17:22:18
46505helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3143281	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn nhập các thiết lập thêm về dữ liệu địa chỉ LDAP và các nguồn dữ liệu bên ngoài khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46506helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
46507helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3153311	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_ADMININVOKATION:PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG\"\>Mở một hộp thoại, trong đó bạn có thể nhập các thiết lập thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46508helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3159233	5			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục \<emph\>LDAP\</emph\> trên trang đầu tiên, ở đây bạn sẽ thấy trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\" name=\"LDAP\"\>LDAP\</link\>.				20130618 17:22:18
46509helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
46510helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170300.xhp\" name=\"Chọn bảng\"\>Chọn bảng\</link\>				20130618 17:22:18
46511helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3156211	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specifies a table from the Seamonkey / Netscape address book source that is used as the address book in $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46512helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3155150	3			0	vi	Mọi bảng từ hồ sơ người dùng thứ nhất sẽ được đăng ký cho nguồn dữ liệu này trong $[officename]. Bạn cần phải ghi rõ một bảng để dùng trong các mẫu $[officename].				20130618 17:22:18
46513helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	hd_id3154927	4			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
46514helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:ListBox:RID_PAGE_TABLESELECTION:LB_TABLELIST\"\>Ghi rõ bảng cần dùng như sổ địa chỉ cho các mẫu $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46515helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3152801	6			0	vi	Bạn có thể thay đổi mẫu và tài liệu vào lúc sau, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu Exchange\</emph\>.				20130618 17:22:18
46516helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
46517helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170400.xhp\" name=\"Tên nguồn dữ liệu\"\>Tên nguồn dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46518helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một địa điểm cho tập tin sổ địa chỉ, và một tên dưới đó nguồn dữ liệu sẽ được liệt kê trong bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46519helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Địa điểm				20130618 17:22:18
46520helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46521helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
46522helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm bằng hộp thoại tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46523helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
46524helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đăng ký với %PRODUCTNAME tập tin cơ sở dữ liệu mới tạo. Cơ sở dữ liệu thì được liệt kê trong cửa sổ nguồn dữ liệu (bấm phím chức năng F4 để xem nó). Nếu hộp kiểm này không có dấu, cơ sở dữ liệu sẽ sẵn sàng chỉ khi mở tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46525helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	hd_id3144436	3			0	vi	Tên sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
46526helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:Edit:RID_PAGE_FINAL:ET_DATASOURCENAME\"\>Ghi rõ tên của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46527helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
46528helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170500.xhp\" name=\"Gán trường\"\>Gán trường\</link\>				20130618 17:22:18
46529helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Opens a dialog that allows you to specify the field assignment.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46530helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	hd_id3152372	3			0	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
46531helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	par_id3149549	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_FIELDMAPPING:PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46532helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	tit				0	vi	Mua %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
46533helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/purchase.xhp\"\>Mua %PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
46534helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Trợ lý này chỉ nhìn thấy trong phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Nếu bạn đang dụng một phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME có thời gian sử dụng hạn chế, bạn có thể mua một bản sao qua Internet. Bạn sẽ nhận một số serial để thay đổi %PRODUCTNAME thành một phiên bản chính thức.				20130618 17:22:18
46535helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Trợ lý có sẵn trong trình đơn Trợ giúp. Trợ lý này sẽ được cung cấp tự động, bắt đầu năm ngày trước khi hết hạn dùng thử.				20130618 17:22:18
46536helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Trợ lý chứa những bước này:				20130618 17:22:18
46537helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Mua %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
46538helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang chào mừng của trợ lý. Nếu bạn muốn mua số sản xuất qua Internet, nhấn vào cái nút. Nếu bạn đã có một số sản xuất, nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để gõ số vào trang kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46539helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Lấy số sản xuất qua Internet				20130618 17:22:18
46540helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào đây để tới trang Web cho người dùng mua số sản xuất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46541helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Mở khoá %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
46542helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số sản xuất, hoặc sao chép và dán số từ trang Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46543helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
46544helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc văn bản của giấy phép (cuộn xuống), sau đó đồng ý với nó để tiếp tục mở khoá. Không đồng ý với giấy phép thì phần mềm không được mở khoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46545helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
46546helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bước trợ lý này xuất hiện khi chương trình mở khoá tìm một phên bản %PRODUCTNAME đã cài đặt chứa thiết lập người dùng có thể được sao chép vào bản cài đặt mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46547helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	Chép dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
46548helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt trước vào bản cài đặt %PRODUCTNAME mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46549helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
46550helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang cuối cùng của Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46551helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Khởi chạy				20130618 17:22:18
46552helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/startup.xhp\"\>Trợ lý Khởi chạy\</link\>				20130618 17:22:18
46553helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Trợ lý Khởi chạy sẽ mở khi bạn khởi chạy %PRODUCTNAME lần đầu tiên.				20130618 17:22:18
46554helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Trợ lý này chứa những trang theo đây:				20130618 17:22:18
46555helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Chào mừng				20130618 17:22:18
46556helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Khởi chạy giúp bạn ghi rõ thiết lập người dùng cho %PRODUCTNAME. Trợ lý này chạy chỉ một lần thôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46557helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Giấy phép				20130618 17:22:18
46558helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để tiếp tục thì đọc và đồng ý (hoặc từ chối) điều kiện của giấy phép. Cần phải cuộn đến kết thúc của văn bản giấy phép trước khi có thể tiếp tục. Từ chối điều kiện giấy phép nên không cài đặt được.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46559helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
46560helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng trang này đễ nhập khẩu dữ liệu người dùng từ bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46561helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Chép dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
46562helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt%PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46563helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
46564helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tên người dùng được dùng cho các thuộc tính của tài liệu, các mẫu và khi bạn ghi lưu thay đổi trong tài liệu. Trang này chỉ hiển thị nếu không có bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ trên máy tính của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46565helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ vào các hộp văn bản dữ liệu cá nhân của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46566helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web				20130618 17:22:18
46567helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>				20130618 17:22:18
46568helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\"34200\"\>Trợ lý Web giúp bạn duy trì chỗ Web trên máy phục vụ Internet.\</ahelp\>Trợ lý Web chuyển đổi các tập tin nằm trong thư mục cục bộ sang định dạng thích hợp với Web, sau đó tải chúng lên máy phục vụ. Trợ lý này cũng dùng một của những mẫu đã cung cấp để tạo một trang chỉ mục chứa siêu liên kết tới mỗi tập tin đã tải lên.				20130618 17:22:18
46569helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Trợ lý Web dùng giao thức truyền tập tin (FTP) để tải tập tin lên máy phục vụ. Bạn không thể sử dụng trợ lý này để tải lên tập tin nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server).				20130618 17:22:18
46570helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Trợ lý này có những bước theo đây:				20130618 17:22:18
46571helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Giới thiệu				20130618 17:22:18
46572helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard01.xhp\"\>Trợ lý Web > Giới thiệu\</link\>				20130618 17:22:18
46573helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng Trợ lý Web để duy trì trang Web trên máy phục vụ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nạp các thiết lập Trợ lý Web đã lưu trước để duy trì trang Web đã tồn tại. Thiết lập này gồm có thông tin về thư mục cục bộ và máy phục vụ FTP.				20130618 17:22:18
46574helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Chọn thiết lập Trợ lý Web				20130618 17:22:18
46575helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34207\"\>Chọn thiết lập bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>. Để khởi chạy trợ lý với thiết lập mặc định, chọn mục «Mặc định».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46576helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
46577helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34209\"\>Xoá thiết lập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46578helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46579helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Tài liệu				20130618 17:22:18
46580helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
46581helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Bạn có thể tải tập tin lên máy phục vụ, hoặc lên thư mục cục bộ.				20130618 17:22:18
46582helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
46583helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<ahelp hid=\"34210\"\>Liệt kê những tài liệu bạn muốn xuất bản ở chỗ Web. Trợ lý này có thể chuyển đổi tài liệu %PRODUCTNAME sang định dạng HTML, PDF, hay, trong một số trường hợp, định dạng Flash, trước khi tải tài liệu lên. Các tập tin khác được tải lên theo định dạng gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46584helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
46585helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\"34211\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Thứ tự của danh sách thì xác định thứ tự theo đó các siêu liên kết tới tài liệu được hiển thị trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46586helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
46587helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\"34212\"\>Gỡ bỏ tập tin đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46588helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Xuất khẩu định dạng				20130618 17:22:18
46589helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\"34218\"\>Chọn định dạng tập tin theo đó bạn muốn xuất khẩu tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46590helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
46591helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\"34215\"\>Gõ tên cho tài liệu đã chọn. Tên này xuất hiện dạng siêu liên kết tới tài liệu đã chọn, trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46592helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
46593helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\"34216\"\>Gõ mô tả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46594helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
46595helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"34217\"\>Gõ họ tên của tác giả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46596helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\>				20130618 17:22:18
46597helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Bố trí chính				20130618 17:22:18
46598helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\>				20130618 17:22:18
46599helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Chọn mẫu định dạng bạn muốn sử dụng cho bố trí của trang chỉ mục của chỗ Web. Mẫu này xác định định dạng văn bản và vị trí của các phần tử trên trang. Một số mẫu cũng chứa khung riêng.				20130618 17:22:18
46600helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
46601helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34220\"\>Chọn bố trí cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46602helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
46603helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí				20130618 17:22:18
46604helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
46605helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Dùng trang trợ lý này để tùy chỉnh các tùy chọn bố trí cho trang chỉ mục của chỗ Web.				20130618 17:22:18
46606helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
46607helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34235\"\>Hiển thị tên của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46608helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
46609helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34236\"\>Hiển thị thông tin tóm tắt các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46610helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
46611helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"34237\"\>Hiển thị họ tên của những người đã tạo tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46612helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Ngày tạo				20130618 17:22:18
46613helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34238\"\>Hiển thị ngày tháng tạo của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46614helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Ngày sửa đổi cuối				20130618 17:22:18
46615helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34239\"\>Hiển thị ngày tháng của lần cuối cùng sửa đổi tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46616helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Định dạng tập tin				20130618 17:22:18
46617helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"34240\"\>Hiển thị định dạng của các tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46618helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Biểu tượng định dạng tập tin				20130618 17:22:18
46619helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"34241\"\>Hiển thị biểu tượng định dạng tập tin trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46620helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
46621helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\"34242\"\>Hiển thị trên trang chỉ mục tổng số trang của chỗ Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46622helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Kích cỡ theo KB				20130618 17:22:18
46623helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<ahelp hid=\"34243\"\>Displays the file size in kilobytes on the index page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46624helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Tối ưu hoá bố trí cho độ phân giải màn hình:				20130618 17:22:18
46625helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	640×480				20130618 17:22:18
46626helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\"34244\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 640×480 điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46627helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	800×600				20130618 17:22:18
46628helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\"34245\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 800×600 điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46629helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	1024×768				20130618 17:22:18
46630helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\"34246\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 1024×768 điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46631helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
46632helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Thiết kế				20130618 17:22:18
46633helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
46634helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Chọn kiểu dáng cho trang chỉ mục.				20130618 17:22:18
46635helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
46636helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34247\"\>Chọn lược đồ màu cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46637helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
46638helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34248\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05bi.xhp\"\>ảnh nền\</link\> cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46639helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Bộ biểu tượng				20130618 17:22:18
46640helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34249\"\>Chọn những \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05is.xhp\"\>biểu tượng\</link\> bạn muốn sử dụng cho các phần tử trên trang chỉ mục cho người dùng di chuyển xung quanh chỗ Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46641helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\>				20130618 17:22:18
46642helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh nền				20130618 17:22:18
46643helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Ảnh nền				20130618 17:22:18
46644helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\"34290\"\>Ghi rõ một ảnh nền cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>kiểu dáng Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46645helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Khác				20130618 17:22:18
46646helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"34291\"\>Mở hộp thoại kiểu mở tập tin để chọn tập tin ảnh nền cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46647helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
46648helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"34292\"\>Xoá sạch ảnh nền khỏi trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46649helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ biểu tượng				20130618 17:22:18
46650helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Bộ biểu tượng				20130618 17:22:18
46651helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\"41000\"\>Trong \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>, chọn bộ biểu tượng để duyệt các tài liệu trình diễn HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46652helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
46653helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"41002\"\>Xoá sạch bộ biểu tượng khỏi trang chỉ mụce.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46654helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web				20130618 17:22:18
46655helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\>				20130618 17:22:18
46656helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Gõ tên và siêu thông tin cho chỗ Web.				20130618 17:22:18
46657helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
46658helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34250\"\>Gõ tên cho trang chỉ mục. Tên này được hiển thị trên thanh tựa đề của trình duyệt Web khi nó thăm trang này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46659helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
46660helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34253\"\>Gõ mô tả về trang chỉ mục. Mô tả này được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để hiển thị trong danh sách kết quả tìm kiếm. Khi người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google), mô tả này sẽ được hiển thị bên dưới tên trang như kết quả tìm kiếm cho trang này. Hãy nghĩ « Nếu tôi cần phải diễn tả trang này trong một hai câu, tôi nói gì vậy? »\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46661helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
46662helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Gõ các từ khoá cho trang chỉ mục. Từ khoá cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để giúp người dùng tìm trang này. Chẳng hạn, cho các trang diễn tả cách sử dụng OpenOffice.org bằng tiếng Việt, chúng tôi đặt từ khoá như « OpenOffice.org, văn phòng, ứng dụng, chương trình, phần mềm, nguồn mở, cách sử dụng, dùng thế nào, tài liệu hướng dẫn, giúp người dùng, trợ giúp, Calc, bảng tính, Base, cơ sở dữ liệu ... » (v.v.) Bạn hãy chọn những từ khoá sẽ giúp người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google).				20130618 17:22:18
46663helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
46664helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34255\"\>Gõ ngày tháng bạn đã tạo trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46665helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
46666helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34256\"\>Gõ ngày tháng bạn sửa đổi trang chỉ mục. Giá trị này nên là ngày sửa đổi vừa nhất. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46667helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
46668helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"34258\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46669helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Thông báo tác quyền				20130618 17:22:18
46670helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"34259\"\>Gõ thông báo © tác quyền cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46671helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\>				20130618 17:22:18
46672helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Xem thử				20130618 17:22:18
46673helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\>				20130618 17:22:18
46674helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Ghi rõ địa chỉ vào đó bạn muốn xuất bản chỗ Web này, cũng xem thử chỗ Web.				20130618 17:22:18
46675helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
46676helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34260\"\>Mở trang Web này trong trình duyệt Web mặc định của hệ điều hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46677helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Thư mục cục bộ				20130618 17:22:18
46678helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34261\"\>Tải trang chỉ mục và các tập tin lên một thư mục cục bộ. Trang chỉ mục được lưu vào địa chỉ bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46679helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	...				20130618 17:22:18
46680helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"34263\"\>Mở hộp thoại để chọn thư mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46681helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tập tin kho				20130618 17:22:18
46682helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34265\"\>Thêm trang chỉ mục và các tập tin vào một tập tin kho đã nén, sau đó tải nó lên chỗ Web của bạn. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46683helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Phụ thuộc vào hệ điều hành, những định dạng kho nén có sẵn là zip (.zip), gzip (.gz), và war (.war).				20130618 17:22:18
46684helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	...				20130618 17:22:18
46685helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\"34266\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ địa điểm của kho nén.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46686helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Web qua FTP				20130618 17:22:18
46687helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\"34268\"\>Tải các tập tin lên máy phục vụ FTP. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46688helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Không thể sử dụng tùy chọn FTP nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server).				20130618 17:22:18
46689helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Cấu hình				20130618 17:22:18
46690helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\"34269\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07fc.xhp\"\>Kết nối FTP\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối cho máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46691helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Lưu thiết lập				20130618 17:22:18
46692helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\"34270\"\>Lưu thiết lập bạn đã ghi rõ trong trợ lý này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46693helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
46694helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\"34271\"\>Gõ tên cho tập tin thiết lập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46695helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>				20130618 17:22:18
46696helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối FTP				20130618 17:22:18
46697helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	Kết nối FTP				20130618 17:22:18
46698helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<ahelp hid=\"41040\"\>Chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối tới máy phục vụ FTP cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46699helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Tên máy phục vụ hay địa chỉ IP				20130618 17:22:18
46700helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\"41041\"\>Gõ tên hay địa chỉ IP của máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46701helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
46702helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\"41042\"\>Gõ tên người dùng cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46703helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
46704helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\"41043\"\>Gõ mật khẩu cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46705helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Thử				20130618 17:22:18
46706helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\"41044\"\>Thử kết nối FTP với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46707helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Chọn thư mục từ xa				20130618 17:22:18
46708helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\"41045\"\>Gõ địa điểm của thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó bạn muốn lưu các tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46709helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	...				20130618 17:22:18
46710helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\"41046\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó cần lưu các tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46711helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	tit				0	vi	First Steps				20130618 17:22:18
46712helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	bm_id3156324				0	vi	\<bookmark_value\>samples and templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>templates; new documents from templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>business cards; using templates\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46713helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	hd_id3156324	1			0	vi	\<variable id=\"aaa_start\"\>\<link href=\"text/shared/guide/aaa_start.xhp\" name=\"First Steps\"\>First Steps\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46714helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	hd_id3156211	2			0	vi	How to simplify your work using samples and templates				20130618 17:22:18
46715helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3144436	3			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> includes many sample documents and ready-to-use templates. You can access these by choosing \<emph\>File - New - \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"Templates and Documents\"\>\<emph\>Templates and Documents\</emph\>\</link\>, or press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N.				20130618 17:22:18
46716helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3147291	4			0	vi	When you open one of the templates, a new document is created based on this template.				20130618 17:22:18
46717helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id0820200803563860				0	vi	Click the \<emph\>Get more templates online\</emph\> link in the dialog to select and download more templates.				20130618 17:22:18
46718helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id0820200803563974				0	vi	You can also use the various wizards (under the \<emph\>File - Wizards\</emph\> menu) to create your own templates, which you can use as a basis for further documents.				20130618 17:22:18
46719helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/main.xhp\" name=\"Working with %PRODUCTNAME\"\>Working with \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>				20130618 17:22:18
46720helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3149095	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Working with Text Documents\"\>Working with Text Documents\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46721helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3152997	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/main.xhp\" name=\"Working with Spreadsheets\"\>Working with Spreadsheets\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46722helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3147243	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/main.xhp\" name=\"Working with Presentations\"\>Working with Presentations\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46723helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3154047	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/main.xhp\" name=\"Working with Drawings\"\>Working with Drawings\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46724helpcontent2	source\text\shared\guide\aaa_start.xhp	0	help	par_id3153824	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\<link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Working with Formulas\"\>Working with Formulas\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
46725helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	tit				0	vi	Accessibility in %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
46726helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>accessibility; %PRODUCTNAME features\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46727helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	hd_id3150502	7			0	vi	\<variable id=\"accessibility\"\>\<link name=\"Accessibility in %PRODUCTNAME\" href=\"text/shared/guide/accessibility.xhp\"\>Accessibility in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46728helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3154894	6			0	vi	The following accessibility features are part of \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>:				20130618 17:22:18
46729helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3153894	5			0	vi	Support of \<link href=\"text/shared/guide/assistive.xhp\" name=\"external devices and applications\"\>external devices and applications\</link\>				20130618 17:22:18
46730helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3155552	4			0	vi	Access to all functions by keyboard. The keys that replace the mouse actions are listed in the \<link name=\"%PRODUCTNAME Help\" href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Help\</link\>				20130618 17:22:18
46731helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3149177	3			0	vi	Improved readability of screen contents				20130618 17:22:18
46732helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3146957	8			0	vi	Zooming of on-screen user interface for menus, icons, and documents				20130618 17:22:18
46733helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3145071	12			0	vi	The user interface is scalable through your \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Window Manager\</caseinline\>\<defaultinline\>operating system\</defaultinline\>\</switchinline\> settings. The default font size for dialogs is 12pt, corresponding to a scale of 100%. You can also change the font size for dialogs in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> - View\</emph\>. The zoom factor of a document can be changed in \<emph\>View - Zoom\</emph\>, or by double-clicking the zoom factor displayed in the Status Bar.				20130618 17:22:18
46734helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3152349	2			0	vi	Please note that accessibility support relies on Java technology for communications with assistive technology tools. This means that the first program startup may take a few seconds longer, because the Java runtime environment has to be started as well.				20130618 17:22:18
46735helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3149578	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link name=\"%PRODUCTNAME - View\" href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> - View\</link\>				20130618 17:22:18
46736helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3150084	10			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link name=\"%PRODUCTNAME - Appearance\" href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> - Appearance\</link\>				20130618 17:22:18
46737helpcontent2	source\text\shared\guide\accessibility.xhp	0	help	par_id3150771	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link name=\"%PRODUCTNAME - Accessibility\" href=\"text/shared/optionen/01013000.xhp\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> - Accessibility\</link\>				20130618 17:22:18
46738helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	tit				0	vi	Turning Extended Tips On and Off				20130618 17:22:18
46739helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	bm_id3156414				0	vi	\<bookmark_value\>Help; extended tips on/off\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>extended tips in Help\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tips;extended tips in Help\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tooltips;extended tips\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>activating;extended help tips\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46740helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<variable id=\"active_help_on_off\"\>\<link href=\"text/shared/guide/active_help_on_off.xhp\" name=\"Turning Extended Tips On and Off\"\>Turning Extended Tips On and Off\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46741helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	par_id3157958	2			0	vi	\<emph\>Extended tips\</emph\> provide a brief description of the function of a particular icon, text box or menu command when you rest your cursor on that item.				20130618 17:22:18
46742helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	hd_id3155339	3			0	vi	To turn Extended Tips on and off:				20130618 17:22:18
46743helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	par_id3154823	4			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>, and check \<emph\>Extended tips\</emph\>.				20130618 17:22:18
46744helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	par_id3149398	5			0	vi	A check mark indicates that the extended tips are activated.				20130618 17:22:18
46745helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	hd_id3149811	6			0	vi	To turn Extended Tips on temporarily:				20130618 17:22:18
46746helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	par_id3153541	7			0	vi	Press the shortcut keys Shift+F1 to activate extended tips once.				20130618 17:22:18
46747helpcontent2	source\text\shared\guide\active_help_on_off.xhp	0	help	par_id3153825	8			0	vi	A question mark appears beside the mouse pointer. You can move this \<emph\>Help Mouse Pointer\</emph\> over all controls, icons and menu commands to obtain a description of the command. The \<emph\>Help Mouse Pointer\</emph\> is disabled the next time you click the mouse.				20130618 17:22:18
46748helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	tit				0	vi	ActiveX Control to Display Documents in Internet Explorer				20130618 17:22:18
46749helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>ActiveX control\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>installing;ActiveX control\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Internet; Internet Explorer for displaying $[officename] documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] documents;viewing and editing in Internet Explorer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viewing;%PRODUCTNAME documents in Internet Explorer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing;%PRODUCTNAME documents in Internet Explorer\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46750helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<variable id=\"activex\"\>\<link href=\"text/shared/guide/activex.xhp\" name=\"ActiveX Control to Display Documents in Internet Explorer\"\>ActiveX Control to Display Documents in Internet Explorer\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46751helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3166410	2			0	vi	Under Windows only, you can view any $[officename] document in a window of the Microsoft Internet Explorer. Install the ActiveX control in the $[officename] Setup program.				20130618 17:22:18
46752helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	hd_id3156346	3			0	vi	Installing the ActiveX control				20130618 17:22:18
46753helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3153821	4			0	vi	Close $[officename] and the Quickstarter.				20130618 17:22:18
46754helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3150771	5			0	vi	Click the Start button on the Windows taskbar. Choose \<emph\>Control Panel\</emph\>.				20130618 17:22:18
46755helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	In the Control Panel, click \<emph\>Add or Remove Programs\</emph\>.				20130618 17:22:18
46756helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3156155	6			0	vi	In the list, click %PRODUCTNAME, then click \<emph\>Change\</emph\>.				20130618 17:22:18
46757helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	In the Installation Wizard, select \<emph\>Modify\</emph\>.				20130618 17:22:18
46758helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3159399	7			0	vi	Open the \<emph\>Optional Components\</emph\> entry and find the \<emph\>ActiveX Control\</emph\> entry. Open the sub menu of the icon and select to install the feature.				20130618 17:22:18
46759helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3153561	8			0	vi	Click \<emph\>Next\</emph\> and \<emph\>Install\</emph\>. 				20130618 17:22:18
46760helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	hd_id3151384	9			0	vi	Viewing $[officename] documents				20130618 17:22:18
46761helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3149669	10			0	vi	In Internet Explorer, browse to a web page that contains a link to a $[officename] Writer document, for example.				20130618 17:22:18
46762helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3148550	11			0	vi	Click the link to view the document in the Internet Explorer window.				20130618 17:22:18
46763helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3154072	12			0	vi	You may still right-click the link to save the file on your harddisk.				20130618 17:22:18
46764helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	hd_id3153361	13			0	vi	Editing $[officename] documents				20130618 17:22:18
46765helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3154367	14			0	vi	The $[officename] document inside the Internet Explorer shows a set of read-only toolbar icons.				20130618 17:22:18
46766helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3148451	15			0	vi	Click the \<emph\>Edit file\</emph\> icon in the document's toolbar to open a copy of the document in a new $[officename] window.				20130618 17:22:18
46767helpcontent2	source\text\shared\guide\activex.xhp	0	help	par_id3144760	16			0	vi	Edit the copy of the document.				20130618 17:22:18
46768helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	tit				0	vi	Assistive Tools in $[officename]				20130618 17:22:18
46769helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	bm_id3147399				0	vi	\<bookmark_value\>accessibility; $[officename] assistive technology\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>assistive technology in $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>screen readers\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>screen magnifiers\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>magnifiers\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46770helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	hd_id3147399	22			0	vi	\<variable id=\"assistive\"\>\<link href=\"text/shared/guide/assistive.xhp\" name=\"Assistive Tools in $[officename]\"\>Assistive Tools in $[officename]\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46771helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3143267	25			0	vi	$[officename] supports some assistive technology tools like screen magnification software, screen readers, and on-screen keyboards. Most of these tools communicate with $[officename] by means of the Java(TM) Access Bridge software, that uses the Java Accessibility API, a part of the Java runtime environment.				20130618 17:22:18
46772helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id8847010				0	vi	A current list of supported assistive tools can be found on the Apache OpenOffice Wiki at \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Accessibility\"\>http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Accessibility\</link\>.				20130618 17:22:18
46773helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	hd_id3145345	12			0	vi	Requirements to use assistive tools in $[officename]				20130618 17:22:18
46774helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3147209	13			0	vi	Java Runtime Environment (JRE) version 1.4.1_01 and higher, or version 1.4.0_02 with the locale set to "en_us".				20130618 17:22:18
46775helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3146797	26			0	vi	Most recent version of the software for your assistive tool				20130618 17:22:18
46776helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3149578	15			0	vi	On Windows systems, \<link href=\"http://www.sun.com/access/downloads/\" name=\"Java Access Bridge\"\>Java Access Bridge\</link\> software version 1.0.3 or higher 				20130618 17:22:18
46777helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3149762	16			0	vi	On UNIX(R) systems, the GNOME 2 desktop environment with the Java Access Bridge software for GNOME				20130618 17:22:18
46778helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	hd_id3149795	23			0	vi	Supported Assistive Tools				20130618 17:22:18
46779helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3155419	2			0	vi	On Windows systems, $[officename] directly supports most on-screen keyboard software. Additional support for assistive tools is provided by the Java Access Bridge software. The following is a list of some assistive tools that use the Java Access Bridge software to exchange data with $[officename]:				20130618 17:22:18
46780helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3156329	4			0	vi	ZoomText Screen Magnifier (version 7.11 or higher)(Windows)				20130618 17:22:18
46781helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3155628	5			0	vi	Gnopernicus Screen Reader and Magnifier, using GNOME Assistive Technology Service Provider Interface (at-spi) and Java Accessibility API software				20130618 17:22:18
46782helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3148474	6			0	vi	GNOME On Screen Keyboard (GOK), using GNOME at-spi and Java Accessibility API software				20130618 17:22:18
46783helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	hd_id3153061	24			0	vi	Supported Input Devices				20130618 17:22:18
46784helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3156024	7			0	vi	$[officename] provides the ability to use alternative input devices for access to all functions of $[officename].				20130618 17:22:18
46785helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3149045	8			0	vi	Screen magnification software allow users with low vision to work in $[officename] with caret and focus tracking.				20130618 17:22:18
46786helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3152811	9			0	vi	On-screen keyboards enable users to perform almost all data input and commands with a mouse.				20130618 17:22:18
46787helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3153379	10			0	vi	Screen readers allow visually impaired users to access $[officename] with text-to-speech and Braille displays.				20130618 17:22:18
46788helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3149808	11			0	vi	When accessibility support in $[officename] is enabled, the Java Runtime Environment is loaded, and increases the startup time for $[officename].				20130618 17:22:18
46789helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3152933	18			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"$[officename] - View\"\>$[officename] - View\</link\>				20130618 17:22:18
46790helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3155430	19			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\" name=\"$[officename] - Appearance\"\>$[officename] - Appearance\</link\>				20130618 17:22:18
46791helpcontent2	source\text\shared\guide\assistive.xhp	0	help	par_id3148617	20			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01013000.xhp\" name=\"$[officename] - Accessibility\"\>$[officename] - Accessibility\</link\>				20130618 17:22:18
46792helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	tit				0	vi	Turning off Automatic URL Recognition				20130618 17:22:18
46793helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>AutoCorrect function; URL recognition\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>recognizing URLs automatically\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>automatic hyperlink formatting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>URL;turning off URL recognition\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>hyperlinks;turning off automatic recognition\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>links;turning off automatic recognition\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>predictive text, see also AutoCorrect function/AutoFill function/AutoInput function/word completion/text completion\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46794helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	hd_id3149346	6			0	vi	\<variable id=\"autocorr_url\"\>\<link href=\"text/shared/guide/autocorr_url.xhp\" name=\"Turning off Automatic URL Recognition\"\>Turning off Automatic URL Recognition\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46795helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3166410	7			0	vi	When you enter text, $[officename] automatically recognizes a word that may be a \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> and replaces the word with a hyperlink. $[officename] formats the hyperlink with direct font attributes (color and underline) the properties of which are obtained from certain Character Styles.				20130618 17:22:18
46796helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3153561	2			0	vi	If you do not want $[officename] to automatically recognize URLs as you are typing, there are several ways of turning off this feature.				20130618 17:22:18
46797helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	hd_id3154306	8			0	vi	Undo URL Recognition				20130618 17:22:18
46798helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3149233	3			0	vi	When you are typing and notice that a text has just been automatically converted into a hyperlink, press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z to undo this formatting.				20130618 17:22:18
46799helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3149235	4			0	vi	If you do not notice this conversion until later, select the hyperlink and choose the menu command \<emph\>Format - Default Formatting\</emph\>.				20130618 17:22:18
46800helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	hd_id3152350	9			0	vi	Turn off URL Recognition				20130618 17:22:18
46801helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3149514	10			0	vi	Load a document of the type for which you want to modify the URL recognition.				20130618 17:22:18
46802helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3151246	11			0	vi	If you want to modify the URL recognition for text documents, open a text document.				20130618 17:22:18
46803helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3159413	12			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
46804helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3148550	13			0	vi	In the \<emph\>AutoCorrect\</emph\> dialog, select the \<emph\>Options\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
46805helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3153360	14			0	vi	If you unmark \<emph\>URL Recognition\</emph\>, words will no longer be automatically replaced with hyperlinks.				20130618 17:22:18
46806helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3156423	15			0	vi	In $[officename] Writer there are two check boxes in front of \<emph\>URL Recognition\</emph\>. The box in the first column is for later post-editing and the box in the second column is for AutoCorrect as you type.				20130618 17:22:18
46807helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	tit				0	vi	Showing, Docking and Hiding Windows				20130618 17:22:18
46808helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	bm_id3150713				0	vi	\<bookmark_value\>Gallery; hiding/showing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data source view; showing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Navigator; docking\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Styles and Formatting window; docking\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>windows; hiding/showing/docking\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>docking; windows\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>undocking windows\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>showing;docked windows\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiding;docked windows\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46809helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	hd_id3145346	71			0	vi	\<variable id=\"autohide\"\>\<link href=\"text/shared/guide/autohide.xhp\" name=\"Showing, Docking and Hiding Windows\"\>Showing, Docking and Hiding Windows\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46810helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3147242	52			0	vi	Some windows in $[officename] are dockable, such as the Navigator window. You can move these windows, re-size them or dock them to an edge.				20130618 17:22:18
46811helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	hd_id3154750	65			0	vi	Docking and Undocking Windows				20130618 17:22:18
46812helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3166460	66			0	vi	To dock a window, do one of the following:				20130618 17:22:18
46813helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3150503	67			0	vi	Drag the window by its title bar to the side, or				20130618 17:22:18
46814helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3150275	68			0	vi	Double-click inside a vacant area of the window while holding down the Ctrl key. In the Styles and Formatting window, double-click a gray part of the window next to the icons while holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>key. Alternatively, press \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F10\</item\>.				20130618 17:22:18
46815helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3147335	69			0	vi	These methods can also be used to undock a currently docked window.				20130618 17:22:18
46816helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	hd_id3149796	70			0	vi	Showing and Hiding Docked Windows				20130618 17:22:18
46817helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3149045				0	vi	\<image id=\"img_id3149655\" src=\"res/helpimg/ein.png\" width=\"0.1043inch\" height=\"0.4272inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149655\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
46818helpcontent2	source\text\shared\guide\autohide.xhp	0	help	par_id3152921	64			0	vi	Click the button on the edge of the docked window to show or hide the docked window. The AutoHide function allows you to temporarily show a hidden window by clicking on its edge. When you click in the document, the docked window hides again. 				20130618 17:22:18
46819helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền				20130618 17:22:18
46820helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>backgrounds; defining colors/pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>colors; backgrounds\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures; backgrounds\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pages; backgrounds in all applications\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>watermarks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text, see also text documents, paragraphs and characters\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46821helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\" name=\"Defining Graphics or Colors in the Background of Pages (Watermark)\"\>Defining Graphics or Colors in the Background of Pages (Watermark)\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
46822helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3153878	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
46823helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3149581	26			0	vi	On the \<emph\>Background\</emph\> tab page, select a background color or a background graphic.				20130618 17:22:18
46824helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3154097	27			0	vi	In spreadsheets this background appears only in the print behind the cells not formatted elsewhere.				20130618 17:22:18
46825helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
46826helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id2711569				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/background.xhp\"\>Backgrounds in Text\</link\>				20130618 17:22:18
46827helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id8591570				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\>				20130618 17:22:18
46828helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	tit				0	vi	Defining Borders for Paragraphs				20130618 17:22:18
46829helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	bm_id3147571				0	vi	\<bookmark_value\>borders, see also frames\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>paragraphs; defining borders\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>borders; for paragraphs\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>frames; around paragraphs\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;paragraph borders\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defining;paragraph borders\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46830helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	hd_id3147571	15			0	vi	\<variable id=\"border_paragraph\"\>\<link href=\"text/shared/guide/border_paragraph.xhp\" name=\"Defining Borders for Paragraphs\"\>Defining Borders for Paragraphs\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
46831helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	hd_id3159233	1			0	vi	Setting a Predefined Border Style				20130618 17:22:18
46832helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3156113	2			0	vi	Place the cursor in the paragraph for which you want to define a border.				20130618 17:22:18
46833helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3149398	3			0	vi	Choose \<emph\>Format - Paragraph - Borders\</emph\>.				20130618 17:22:18
46834helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3156326	4			0	vi	Select one of the default border styles in the \<emph\>Default\</emph\> area.				20130618 17:22:18
46835helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3154285	5			0	vi	Select a line style and color for the selected border style in the \<emph\>Line\</emph\> area. These settings apply to all border lines that are included in the selected border style.				20130618 17:22:18
46836helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3153665	6			0	vi	Select the distance between the border lines and the page contents in the \<emph\>Spacing to contents\</emph\> area. You can only change distances to edges that have a border line defined.				20130618 17:22:18
46837helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3153543	7			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				20130618 17:22:18
46838helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	hd_id3149237	8			0	vi	Setting a Customized Border Style				20130618 17:22:18
46839helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3155388	9			0	vi	Choose \<emph\>Format - Paragraph - Borders\</emph\>.				20130618 17:22:18
46840helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3148943	10			0	vi	In the \<emph\>User-defined\</emph\> area select the edge(s) that you want to appear in a common layout. Click on an edge in the preview to toggle the selection of an edge.				20130618 17:22:18
46841helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3148948	11			0	vi	Select a line style and color for the selected border style in the \<emph\>Line\</emph\> area. These settings apply to all border lines that are included in the selected border style.				20130618 17:22:18
46842helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3152811	12			0	vi	Repeat the last two steps for every border edge.				20130618 17:22:18
46843helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3150793	13			0	vi	Select the distance between the border lines and the page contents in the \<emph\>Spacing to contents\</emph\> area. You can only change distances to edges that have a border line defined.				20130618 17:22:18
46844helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3151178	14			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				20130618 17:22:18
46845helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Defining Borders for Tables and Table Cells				20130618 17:22:18
46846helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>tables in text; defining borders\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tables in spreadsheets;defining borders\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>borders; for tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>frames; around tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defining;table borders\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46847helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	hd_id3155805	16			0	vi	\<variable id=\"border_table\"\>\<link href=\"text/shared/guide/border_table.xhp\" name=\"Defining Borders for Tables and Table Cells\"\>Defining Borders for Tables and Table Cells\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46848helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	hd_id3147008	1			0	vi	Setting a Predefined Border Style				20130618 17:22:18
46849helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				20130618 17:22:18
46850helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3156346	3			0	vi	Click the \<emph\>Borders\</emph\> icon on the \<emph\>Table \</emph\>toolbar (Writer) or on the \<emph\>Line and Filling\</emph\> bar to open the \<emph\>Borders\</emph\> window.				20130618 17:22:18
46851helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3143270	5			0	vi	Click one of the predefined border styles.				20130618 17:22:18
46852helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3156156	6			0	vi	This \<emph\>adds\</emph\> the selected style to the current border style of the table cells. Select the blank border style at the top left of the \<emph\>Borders\</emph\> window to clear all border styles.				20130618 17:22:18
46853helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	hd_id3153666	7			0	vi	Setting a Customized Border Style				20130618 17:22:18
46854helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3152472	8			0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				20130618 17:22:18
46855helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3147265	9			0	vi	Choose \<emph\>Table - Table Properties - Borders\</emph\> (Writer) or \<emph\>Format - Cells - Borders\</emph\> (Calc).				20130618 17:22:18
46856helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3159413	10			0	vi	In the \<emph\>User-defined\</emph\> area select the edge(s) that you want to appear in a common layout. Click on an edge in the preview to toggle the selection of an edge.				20130618 17:22:18
46857helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id31594132				0	vi	If you select more than one row or column, you can change the middle lines between rows or columns. Select the middle markers in the \<emph\>User-defined\</emph\> area.				20130618 17:22:18
46858helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3153526	11			0	vi	Select a line style and color for the selected border style in the \<emph\>Line\</emph\> area. These settings apply to all border lines that are included in the selected border style.				20130618 17:22:18
46859helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3145606	12			0	vi	Repeat the last two steps for every border edge.				20130618 17:22:18
46860helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3156422	13			0	vi	Select the distance between the border lines and the page contents in the \<emph\>Spacing to contents\</emph\> area.				20130618 17:22:18
46861helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3149807	14			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				20130618 17:22:18
46862helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Line Breaks in Cells				20130618 17:22:18
46863helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	bm_id6305734				0	vi	\<bookmark_value\>line breaks; in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cells; line breaks\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text flow; in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text breaks in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>wrapping text; in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>words; wrapping in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>automatic line breaks\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>new lines in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>inserting;line breaks in cells\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tables;inserting line breaks\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46864helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	\<variable id=\"breaking_lines\"\>\<link href=\"text/shared/guide/breaking_lines.xhp\"\>Inserting Line Breaks in Cells\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46865helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	Inserting line breaks in $[officename] Calc spreadsheet cells				20130618 17:22:18
46866helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	To insert a line break in a spreadsheet cell, press the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter keys. 				20130618 17:22:18
46867helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106E3				0	vi	This will work only with the text edit cursor inside the cell, not at the input line. So first double-click the cell, then single-click at the text position where you want the line break.				20130618 17:22:18
46868helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_id0509200914160968				0	vi	You can search for a newline character in the Find & Replace dialog by searching for \\n as a regular expression. You can use the text function CHAR(10) to insert a newline character into a text formula.				20130618 17:22:18
46869helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106E6				0	vi	Formatting $[officename] Calc cells for automatic line wrapping				20130618 17:22:18
46870helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106ED				0	vi	Select the cells for which you want an automatic line break.				20130618 17:22:18
46871helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>.				20130618 17:22:18
46872helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	Select \<emph\>Wrap text automatically\</emph\>.				20130618 17:22:18
46873helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	Inserting line breaks in $[officename] Writer text document tables				20130618 17:22:18
46874helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN10707				0	vi	To insert a line break in a text document table cell, press the Enter key.				20130618 17:22:18
46875helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	An automatic line break will be performed while you type across the end of each cell.				20130618 17:22:18
46876helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\"\>Alignment\</link\>				20130618 17:22:18
46877helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	tit				0	vi	Changing the Title of a Document				20130618 17:22:18
46878helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	bm_id3156324				0	vi	\<bookmark_value\>titles; changing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>changing;document titles\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>documents; changing titles\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46879helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	hd_id3156324	1			0	vi	\<variable id=\"change_title\"\>\<link href=\"text/shared/guide/change_title.xhp\" name=\"Changing the Title of a Document\"\>Changing the Title of a Document\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46880helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3152801	3			0	vi	You can specify a title for your document. Some file manager utilities can display the titles next to the filenames of your documents.				20130618 17:22:18
46881helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	hd_id3156136	4			0	vi	How to change the title of the current document				20130618 17:22:18
46882helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3153345	5			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
46883helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3156410	6			0	vi	Select the \<emph\>Description\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
46884helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3147242	7			0	vi	Type the new title in the \<emph\>Title\</emph\> box and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
46885helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3163802	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Properties of\"\>Properties of\</link\>				20130618 17:22:18
46886helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Chart Axes				20130618 17:22:18
46887helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	bm_id3155555				0	vi	\<bookmark_value\>charts; editing axes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>axes in charts\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; chart axes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formatting; axes in charts\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46888helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	hd_id3155555	1			0	vi	\<variable id=\"chart_axis\"\>\<link href=\"text/shared/guide/chart_axis.xhp\" name=\"Editing Chart Axes\"\>Editing Chart Axes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46889helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3156426	2			0	vi	To edit the axes of a chart that you have inserted:				20130618 17:22:18
46890helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3155535	3			0	vi	Double-click on the chart.				20130618 17:22:18
46891helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3147242	4			0	vi	A gray border appears around the chart and the menu bar now contains commands for editing the objects in the chart.				20130618 17:22:18
46892helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3154749	5			0	vi	Choose \<emph\>Format - Axis\</emph\>, then select the axis (or axes) that you would like to edit. A dialog appears.				20130618 17:22:18
46893helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3154285	6			0	vi	Select from the available sections and make the required changes (for example, select the \<emph\>Scale\</emph\> tab if you want to modify the scale of the axis).				20130618 17:22:18
46894helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3156327	7			0	vi	Click \<emph\>OK\</emph\>. In your document, click outside the chart to exit chart editing mode.				20130618 17:22:18
46895helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_axis.xhp	0	help	par_id3147335	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010000.xhp\" name=\"Format - Object properties\"\>Format - Object properties\</link\>				20130618 17:22:18
46896helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	tit				0	vi	Adding Texture to Chart Bars				20130618 17:22:18
46897helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	bm_id3149798				0	vi	\<bookmark_value\>charts; bars with textures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>textures;on chart bars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;textures on chart bars\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46898helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	hd_id3149798	1			0	vi	\<variable id=\"chart_barformat\"\>\<link href=\"text/shared/guide/chart_barformat.xhp\" name=\"Adding Texture to Chart Bars\"\>Adding Texture to Chart Bars\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46899helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id3156136	3			0	vi	You can add texture to the bars in a graph or chart (instead of the default colors) via bitmap graphics:				20130618 17:22:18
46900helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Enter edit mode by double-clicking on the chart.				20130618 17:22:18
46901helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id3149182	5			0	vi	Click on any bar of the bar series you want to edit. All bars of this series are now selected.				20130618 17:22:18
46902helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id720847				0	vi	If you want to edit only one bar, click again on that bar.				20130618 17:22:18
46903helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id3147275	6			0	vi	In the context menu choose \<emph\>Object Properties\</emph\>. Then choose the \<emph\>Area\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
46904helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_barformat.xhp	0	help	par_id3146797	7			0	vi	Click on \<emph\>Bitmap\</emph\>. In the list box select a bitmap as a texture for the currently selected bars. Click \<emph\>OK\</emph\> to accept the setting.				20130618 17:22:18
46905helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Charts				20130618 17:22:18
46906helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	bm_id3153910				0	vi	\<bookmark_value\>charts; inserting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>plotting data as charts\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting; charts\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets; inserting charts\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>charts; editing data\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; chart data\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46907helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	hd_id3153910	34			0	vi	\<variable id=\"chart_insert\"\>\<link href=\"text/shared/guide/chart_insert.xhp\" name=\"Inserting Charts\"\>Inserting Charts\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46908helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3139133				0	vi	Different methods exist to start a chart:				20130618 17:22:18
46909helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id6772972				0	vi	Insert a chart based on data from cells in Calc or Writer.				20130618 17:22:18
46910helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id6049684				0	vi	These charts update automatically when the source data changes.				20130618 17:22:18
46911helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id2356944				0	vi	Insert a chart with a default data set, and then use the Data Table dialog to enter your own data for that chart.				20130618 17:22:18
46912helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id866115				0	vi	These charts can be created in Writer, Impress and Draw. 				20130618 17:22:18
46913helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3146763				0	vi	Copy a chart from Calc or Writer into another document.				20130618 17:22:18
46914helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id701315				0	vi	These charts are snapshots of the data at the time of copying. They do not change when the source data changes.				20130618 17:22:18
46915helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id4439832				0	vi	In Calc, a chart is an object on a sheet, it cannot be a sheet of its own.				20130618 17:22:18
46916helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	hd_id719931				0	vi	Chart in a Calc spreadsheet				20130618 17:22:18
46917helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3150275	4			0	vi	Click inside the cell range that you want to present in your chart.				20130618 17:22:18
46918helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id7211218				0	vi	Click the \<emph\>Insert Chart\</emph\> icon on the \<emph\>Standard\</emph\> toolbar.				20130618 17:22:18
46919helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id7549363				0	vi	You see a chart preview and the Chart Wizard.				20130618 17:22:18
46920helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id9091769				0	vi	Follow the instructions in the \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Chart Wizard\</link\> to create the chart. 				20130618 17:22:18
46921helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	hd_id3761406				0	vi	Chart in a Writer text document				20130618 17:22:18
46922helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3155066	32			0	vi	In a Writer document, you can insert a chart based on the values in a Writer table. 				20130618 17:22:18
46923helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id428479				0	vi	Click inside the Writer table. 				20130618 17:22:18
46924helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id7236243				0	vi	Choose \<emph\>Insert - Object - Chart\</emph\>.				20130618 17:22:18
46925helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id6171452				0	vi	You see a chart preview and the Chart Wizard.				20130618 17:22:18
46926helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3145419	7			0	vi	Follow the instructions in the \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Chart Wizard\</link\> to create the chart. 				20130618 17:22:18
46927helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	hd_id6436658				0	vi	Chart based on values of its own				20130618 17:22:18
46928helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id6944792				0	vi	In Writer, if you have not selected any cells, choose \<emph\>Insert - Object - Chart\</emph\> to insert a chart with default data. In Draw or Impress, choose \<emph\>Insert - Chart\</emph\> to insert a chart based on default data.				20130618 17:22:18
46929helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_insert.xhp	0	help	par_id3152960	29			0	vi	You can change the default data values by double-clicking on the chart and then choosing \<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\" name=\"View - Chart Data Table\"\>\<emph\>View - Chart Data Table\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
46930helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Chart Legends				20130618 17:22:18
46931helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	bm_id3147291				0	vi	\<bookmark_value\>charts; editing legends\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>legends; charts\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; chart legends\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formatting; chart legends\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46932helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	\<variable id=\"chart_legend\"\>\<link href=\"text/shared/guide/chart_legend.xhp\" name=\"Editing Chart Legends\"\>Editing Chart Legends\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46933helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3147008	2			0	vi	To edit a chart legend:				20130618 17:22:18
46934helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3146957	3			0	vi	Double-click on the chart.				20130618 17:22:18
46935helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3154824	4			0	vi	A gray border appears around the chart and the menu bar now contains commands for editing the objects in the chart.				20130618 17:22:18
46936helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3153031	5			0	vi	Choose \<emph\>Format - Legend\</emph\> or double-click on the legend. This opens the \<emph\>Legend\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
46937helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3147210	6			0	vi	Choose from the available tabs to make modifications, then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
46938helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3145674	9			0	vi	To select the legend, first double-click on the chart (see step 1), then click on the legend. You can now move the legend within the chart using the mouse.				20130618 17:22:18
46939helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_legend.xhp	0	help	par_id3154347	11			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010000.xhp\" name=\"Format - Object Properties\"\>Format - Object Properties\</link\>				20130618 17:22:18
46940helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Chart Titles				20130618 17:22:18
46941helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>charts; editing titles\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; chart titles\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>titles; editing in charts\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46942helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	hd_id3156136	1			0	vi	\<variable id=\"chart_title\"\>\<link href=\"text/shared/guide/chart_title.xhp\" name=\"Editing Chart Titles\"\>Editing Chart Titles\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46943helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	To edit a chart title that you have inserted into a $[officename] document:				20130618 17:22:18
46944helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3153681	3			0	vi	Double-click on the chart.				20130618 17:22:18
46945helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	A gray border appears around the chart and the menu bar now contains commands for editing the objects in the chart.				20130618 17:22:18
46946helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3149811	5			0	vi	Double-click on an existing title text. A gray border appears around the text and you can now make changes. Press Enter to create a new line.				20130618 17:22:18
46947helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id2706991				0	vi	If no title text exists, choose \<emph\>Insert - Title\</emph\> to enter the text in a dialog.				20130618 17:22:18
46948helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3145382	6			0	vi	A single-click on the title allows you to move it with the mouse.				20130618 17:22:18
46949helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3155341	7			0	vi	If you want to change the formatting of the main title, choose \<emph\>Format - Title - Main Title\</emph\>. This opens the \<emph\>Title\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
46950helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3147336	8			0	vi	Select one of the available tabs in the dialog to make modifications.				20130618 17:22:18
46951helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3155135	9			0	vi	Click \<emph\>OK\</emph\>. In your document, click outside the chart to exit chart editing mode.				20130618 17:22:18
46952helpcontent2	source\text\shared\guide\chart_title.xhp	0	help	par_id3154046	10			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010000.xhp\" name=\"Format - Object properties\"\>Format - Object properties\</link\>				20130618 17:22:18
46953helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	tit				0	vi	Collaboration				20130618 17:22:18
46954helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	bm_id4459669				0	vi	\<bookmark_value\>sharing documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>collaboration\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>file locking with collaboration\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>locked documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
46955helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id130008				0	vi	\<variable id=\"collab\"\>\<link href=\"text/shared/guide/collab.xhp\"\>Collaboration\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
46956helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5821710				0	vi	In %PRODUCTNAME Writer, Impress, and Draw, only one user at a time can open any document for writing. In Calc, many users can open the same spreadsheet for writing at the same time.				20130618 17:22:18
46957helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id9590136				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens the Share Document dialog where you can enable or disable collaborative sharing of the document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46958helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id2519913				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enable to share the current document with other users. Disable to use the document unshared. This will invalidate the not yet saved edits that other users applied in the time since you last opened or saved this document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46959helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id6917020				0	vi	Collaboration in Calc				20130618 17:22:18
46960helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id4411145				0	vi	In %PRODUCTNAME Calc, document sharing allows simultaneous write access for many users. Every user who wants to collaborate should enter a name on the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - %PRODUCTNAME - User Data\</emph\> tab page.				20130618 17:22:18
46961helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id6799218				0	vi	Some commands are not available (grayed out) when change tracking or document sharing is activated. For a new spreadsheet you cannot apply or insert the grayed out elements. 				20130618 17:22:18
46962helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id3274941				0	vi	Creating a new spreadsheet				20130618 17:22:18
46963helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id9804681				0	vi	User A creates a new spreadsheet document. The following conditions can apply:				20130618 17:22:18
46964helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id2109744				0	vi	The user does not want to share the spreadsheet for collaboration.				20130618 17:22:18
46965helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5374614				0	vi	User A opens, edits, and saves the document as described above for Writer, Impress, and Draw document.				20130618 17:22:18
46966helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id768761				0	vi	The user wants to share the document for collaboration.				20130618 17:22:18
46967helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id6844691				0	vi	The user chooses \<item type=\"menuitem\"\>Tools - Share Document\</item\> to activate the collaboration features for this document. A dialog opens where the user can choose to enable or disable sharing. If the user enables sharing, the document will be saved in shared mode, which is also shown on the title bar.				20130618 17:22:18
46968helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5288857				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Tools - Share Document\</item\> command can be used to switch the mode for the current document from unshared mode to shared mode. If you want to use a shared document in unshared mode, you would save the shared document using another name or path. This creates a copy of the spreadsheet that is not shared.				20130618 17:22:18
46969helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id8842127				0	vi	Opening a spreadsheet				20130618 17:22:18
46970helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7276528				0	vi	User A opens a spreadsheet document. The following conditions can apply:				20130618 17:22:18
46971helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id8363902				0	vi	The spreadsheet document is not in shared mode.				20130618 17:22:18
46972helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5974303				0	vi	The user can open, edit, and save the document as described above for Writer, Impress, and Draw documents.				20130618 17:22:18
46973helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5323343				0	vi	The spreadsheet document is in shared mode.				20130618 17:22:18
46974helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5824457				0	vi	The user sees a message that the document is in shared mode and that some features are not available in this mode. The user can disable this message for the future. After clicking OK, the document is opened in shared mode.				20130618 17:22:18
46975helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5800653				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>If the same contents are changed by different users, the Resolve Conflicts dialog opens. For each conflict, decide which changes to keep.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46976helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id6263924				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Keeps your change, voids the other change.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46977helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id3609118				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Keeps the change of the other user, voids your change.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46978helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7184057				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Keeps all your changes, voids all other changes.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46979helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id786767				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Keeps the changes of all other users, voids your changes.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
46980helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id2934965				0	vi	Saving a shared spreadsheet document				20130618 17:22:18
46981helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id1174657				0	vi	User A saves a shared document. The following conditions can apply:				20130618 17:22:18
46982helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id2577593				0	vi	The document was not modified and saved by another user since user A opened the document.				20130618 17:22:18
46983helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id5883968				0	vi	The document is saved.				20130618 17:22:18
46984helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id9049653				0	vi	The document was modified and saved by another user since user A opened the document.				20130618 17:22:18
46985helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id1976683				0	vi	If the changes do not conflict, the document is saved.				20130618 17:22:18
46986helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id43946				0	vi	If the changes conflict, the Resolve Conflicts dialog will be shown. User A must decide for the conflicts which version to keep, "Keep Mine" or "Keep Other". When all conflicts are resolved, the document is saved. While user A resolves the conflicts, no other user is able to save the shared document.				20130618 17:22:18
46987helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id6449171				0	vi	Another user tries to save the shared document and resolves conflicts in this moment.				20130618 17:22:18
46988helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7101046				0	vi	User A sees a message that a merge-in is in progress. User A can choose to cancel the save command for now, or retry saving some time later.				20130618 17:22:18
46989helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7186498				0	vi	When a user successfully saves a shared spreadsheet, the document will be reloaded after the save command, so that the spreadsheet shows the latest version of all changes that got saved by all users. A message shows that "foreign changes have been added" when another user did change some contents.				20130618 17:22:18
46990helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id2871791				0	vi	Collaboration in Writer, Impress, and Draw				20130618 17:22:18
46991helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id2675862				0	vi	For all modules Writer, Impress, Draw, and for Calc when document sharing is not enabled, a file locking is possible. This file locking is available even when accessing the same document from different operating systems:				20130618 17:22:18
46992helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7333597				0	vi	User A opens a document. The following conditions can apply:				20130618 17:22:18
46993helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id9976195				0	vi	The document is not locked by any other user.				20130618 17:22:18
46994helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id2507400				0	vi	This document will be opened for read and write access by user A. The document will be locked for other users until user A closes the document.				20130618 17:22:18
46995helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id216681				0	vi	The document is marked as "read-only" by the file system.				20130618 17:22:18
46996helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id7709585				0	vi	This document will be opened in read-only mode. Editing is not allowed. User A can save the document using another document name or another path. User A can edit this copy.				20130618 17:22:18
46997helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id4309518				0	vi	The document is locked by another user.				20130618 17:22:18
46998helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id206610				0	vi	User A sees a dialog that tells the user the document is locked. The dialog offers to open the document in read-only mode, or to open a copy for editing, or to cancel the Open command.				20130618 17:22:18
46999helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	hd_id29349651				0	vi	User access permissions and sharing documents				20130618 17:22:18
47000helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id11746571				0	vi	Some conditions must be met on operating systems with a user permission management.				20130618 17:22:18
47001helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id25775931				0	vi	The shared file needs to reside in a location which is accessible by all collaborators.				20130618 17:22:18
47002helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id90496531				0	vi	The file permissions for both the document and the corresponding lock file need to be set so that all collaborators can create, delete, and change the files.				20130618 17:22:18
47003helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id71864981				0	vi	Write access also enables other users to (accidentally or deliberately) delete or change a file.				20130618 17:22:18
47004helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id4263740				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
47005helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	tit				0	vi	Configuring $[officename]				20130618 17:22:18
47006helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>configuring; $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>customizing; $[officename]\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47007helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	hd_id3152801	44			0	vi	\<variable id=\"configure_overview\"\>\<link href=\"text/shared/guide/configure_overview.xhp\" name=\"Configuring $[officename]\"\>Configuring $[officename]\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47008helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3153345	43			0	vi	You can customize your $[officename] to suit your needs.				20130618 17:22:18
47009helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3145071	46			0	vi	You are free to change the items on the menu bar. You can delete items, add new ones, copy items from one menu to another, rename them, and so on.				20130618 17:22:18
47010helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3149811	47			0	vi	The toolbars may be freely configured.				20130618 17:22:18
47011helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3150443	48			0	vi	You can change the shortcut keys.				20130618 17:22:18
47012helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3155421	49			0	vi	To change these, choose \<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tools - Customize\"\>\<emph\>Tools - Customize\</emph\>\</link\> to open the \<emph\>Customize\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
47013helpcontent2	source\text\shared\guide\configure_overview.xhp	0	help	par_id3155388	45			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tools - Customize\"\>Tools - Customize\</link\>				20130618 17:22:18
47014helpcontent2	source\text\shared\guide\contextmenu.xhp	0	help	tit				0	vi	Using Context Menus				20130618 17:22:18
47015helpcontent2	source\text\shared\guide\contextmenu.xhp	0	help	bm_id3153394				0	vi	\<bookmark_value\>context menus\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>menus;activating context menus\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>opening; context menus\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>activating;context menus\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47016helpcontent2	source\text\shared\guide\contextmenu.xhp	0	help	hd_id3153394	5			0	vi	\<variable id=\"contextmenu\"\>\<link href=\"text/shared/guide/contextmenu.xhp\" name=\"Using Context Menus\"\>Using Context Menus\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47017helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	tit				0	vi	Copying Drawing Objects Into Other Documents				20130618 17:22:18
47018helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	bm_id3153394				0	vi	\<bookmark_value\>draw objects; copying between documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying; draw objects between documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;draw objects from other documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47019helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	hd_id3153394	27			0	vi	\<variable id=\"copy_drawfunctions\"\>\<link href=\"text/shared/guide/copy_drawfunctions.xhp\" name=\"Copying Drawing Objects Into Other Documents\"\>Copying Drawing Objects Into Other Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47020helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3153345	28			0	vi	In $[officename] it is possible to copy drawing objects between text, spreadsheets and presentation documents. 				20130618 17:22:18
47021helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3145345	29			0	vi	Select the drawing object or objects.				20130618 17:22:18
47022helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3156426	31			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
47023helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3152996	32			0	vi	Switch to the other document and place the cursor where the drawing object is to be inserted.				20130618 17:22:18
47024helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3149234	33			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
47025helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	hd_id3147573	34			0	vi	Inserting into a text document				20130618 17:22:18
47026helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3150276	35			0	vi	An inserted drawing object is anchored to the current paragraph. You can change the anchor by selecting the object and clicking the \<emph\>Change Anchor\</emph\> icon on the \<emph\>OLE-Object\</emph\> toolbar or the \<emph\>Frame\</emph\> toolbar. This opens a popup menu where you can select the anchor type.				20130618 17:22:18
47027helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	hd_id3145609	36			0	vi	Inserting into a spreadsheet				20130618 17:22:18
47028helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3151210	30			0	vi	An inserted drawing object is anchored to the current cell. You can change the anchor between cell and page by selecting the object and clicking the \<emph\>Change Anchor\</emph\> icon \<image id=\"img_id3149456\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleanchortype.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149456\"\>Icon\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
47029helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Data From Spreadsheets				20130618 17:22:18
47030helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	bm_id3154186				0	vi	\<bookmark_value\>charts;copying with link to source cell range\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting; cell ranges from spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;cell ranges from spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations;inserting spreadsheet cells\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;inserting spreadsheet cells\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tables in spreadsheets;copying data to other applications\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47031helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	hd_id3154186	9			0	vi	\<variable id=\"copytable2application\"\>\<link href=\"text/shared/guide/copytable2application.xhp\" name=\"Inserting Data From Spreadsheets\"\>Inserting Data From Spreadsheets\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47032helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	par_id3147088	10			0	vi	Use the clipboard to copy the contents of a single cell. You can also copy a formula from a cell into the clipboard (for example, from the input line of the formula bar) so that the formula can be inserted into a text.				20130618 17:22:18
47033helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	par_id3145345	11			0	vi	To copy a cell range into a text document, select the cell range in the sheet and then use either the clipboard or drag-and-drop to insert the cells into the text document. You will then find an OLE object in the text document, which you can edit further.				20130618 17:22:18
47034helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	par_id3146957	12			0	vi	If you drag cells to the normal view of a presentation document, the cells will be inserted there as an OLE object. If you drag cells into the outline view, each cell will form a line of the outline view.				20130618 17:22:18
47035helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	par_id3148538	13			0	vi	When you copy a cell range from $[officename] Calc to the clipboard, the drawing objects, OLE objects and charts within this range are also copied.				20130618 17:22:18
47036helpcontent2	source\text\shared\guide\copytable2application.xhp	0	help	par_id3153031	14			0	vi	If you insert a cell range with an enclosed chart, the chart will keep its link to the source cell range only if you copied the chart and the source cell range together.				20130618 17:22:18
47037helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Data From Text Documents				20130618 17:22:18
47038helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	bm_id3152924				0	vi	\<bookmark_value\>sending; AutoAbstract function in presentations\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoAbstract function for sending text to presentations\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>outlines; sending to presentations\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text; copying by drag and drop\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drag and drop; copying and pasting text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;data from text documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;data from text documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;data from text documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47039helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	hd_id3152924	3			0	vi	\<variable id=\"copytext2application\"\>\<link href=\"text/shared/guide/copytext2application.xhp\" name=\"Inserting Data From Text Documents\"\>Inserting Data From Text Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47040helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3156426	4			0	vi	You can insert text into other document types, such as spreadsheets and presentations. Note that there is a difference between whether the text is inserted into a text frame, a spreadsheet cell, or into the outline view of a presentation.				20130618 17:22:18
47041helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	If you copy text to the clipboard, you can paste it with or without text attributes. Use the shortcut keys \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C to copy and \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V to paste.				20130618 17:22:18
47042helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3152349				0	vi	\<image id=\"img_id3143270\" src=\"res/commandimagelist/sc_paste.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3143270\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47043helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3158430	12			0	vi	To select the format in which the clipboard contents will be pasted, click the arrow next to the \<emph\>Paste\</emph\> icon on the Standard bar, or choose \<emph\>Edit - Paste Special\</emph\>, then select the proper format.				20130618 17:22:18
47044helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3156155	6			0	vi	If a text document contains headings formatted with the Heading Paragraph Style, choose \<emph\>File - Send - Outline to Presentation\</emph\>. A new presentation document is created, which contains the headings as an outline.				20130618 17:22:18
47045helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3145316	9			0	vi	If you want to transfer each heading together with its accompanying paragraphs, select the \<emph\>File - Send - AutoAbstract to Presentation\</emph\> command. You must have formatted the headings with a corresponding Paragraph Style to be able to see this command.				20130618 17:22:18
47046helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	hd_id3156024	10			0	vi	Copying Text Using Drag-and-Drop				20130618 17:22:18
47047helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3147303	7			0	vi	If you select text and drag it into a spreadsheet with drag-and-drop, it will be inserted as text into the cell where you release the mouse.				20130618 17:22:18
47048helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3149655	8			0	vi	If you drag text to the normal view of a presentation, an OLE object is inserted as a $[officename] plug-in.				20130618 17:22:18
47049helpcontent2	source\text\shared\guide\copytext2application.xhp	0	help	par_id3150793	11			0	vi	If you drag the text to the outline view of a presentation, it will be inserted at the cursor location.				20130618 17:22:18
47050helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	tit				0	vi	Languages Using Complex Text Layout				20130618 17:22:18
47051helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	bm_id3153662				0	vi	\<bookmark_value\>CTL;complex text layout languages\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>languages;complex text layout\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text;CTL languages\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text layout for special languages\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>right-to-left text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>entering text from right to left\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bi-directional writing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hindi;entering text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hebrew;entering text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Arabic;entering text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Thai;entering text\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47052helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	hd_id3153662	13			0	vi	\<variable id=\"ctl\"\>\<link href=\"text/shared/guide/ctl.xhp\" name=\"Languages Using Complex Text Layout\"\>Languages Using Complex Text Layout\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47053helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3147618	10			0	vi	Currently, $[officename] supports Hindi, Thai, Hebrew, and Arabic as \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ctl\" name=\"CTL languages\"\>CTL languages\</link\>.				20130618 17:22:18
47054helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3155420	11			0	vi	If you select the text flow from right to left, embedded Western text still runs from left to right. The cursor responds to the arrow keys in that Right Arrow moves it "to the text end" and Left Arrow "to the text start".				20130618 17:22:18
47055helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3145609	1			0	vi	You can change the text writing direction directly be pressing one of the following keys:				20130618 17:22:18
47056helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+D or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Right Shift Key - switch to right-to-left text entry				20130618 17:22:18
47057helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3149047	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+A or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Left Shift Key - switch to left-to-right text entry				20130618 17:22:18
47058helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	The modifier-only key combinations only work when CTL support is enabled.				20130618 17:22:18
47059helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3150541	5			0	vi	In multicolumn pages, sections or frames that are formatted with text flow from right to left, the first column is the right column and the last column is the left column.				20130618 17:22:18
47060helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3148797	6			0	vi	In $[officename] Writer text formatted in \<emph\>Thai language\</emph\> has the following features:				20130618 17:22:18
47061helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3156280	7			0	vi	In paragraphs with justified alignment, the characters are stretched to flush the lines at the margins. In other languages the spaces between words are stretched.				20130618 17:22:18
47062helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3154909	8			0	vi	Use the Delete key to delete a whole composite character. Use the Backspace key to delete the last part of the previous composite character.				20130618 17:22:18
47063helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3149809	9			0	vi	Use the Right or Left Arrow key to jump to the next or previous whole composite character. To position the cursor into a composite character, use \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Arrow key.				20130618 17:22:18
47064helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3145786	12			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Language Settings - Languages\"\>Language Settings - Languages\</link\>				20130618 17:22:18
47065helpcontent2	source\text\shared\guide\ctl.xhp	0	help	par_id3153770	14			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\" name=\"Language Settings - Complex Text Layout\"\>Language Settings - Complex Text Layout\</link\>				20130618 17:22:18
47066helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	tit				0	vi	Registering an Address Book				20130618 17:22:18
47067helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	bm_id3152823				0	vi	\<bookmark_value\>data sources; registering address books\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>address books; registering\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>system address book registration\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>registering; address books\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47068helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	hd_id3154228	2			0	vi	\<variable id=\"data_addressbook\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_addressbook.xhp\" name=\"Registering an Address Book\"\>Registering an Address Book\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47069helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3154927	3			0	vi	In \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> you can register different data sources. The contents of the data fields are then available to you for use in various fields and controls. Your system address book is such a data source.				20130618 17:22:18
47070helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> templates and wizards use fields for the contents of the address book. When activated, the general fields in the templates are automatically replaced with the fields from the data source of your address book.				20130618 17:22:18
47071helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3147399	5			0	vi	In order for the replacement to take place, you must tell \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> which address book you use. The wizard asking for this information appears automatically the first time you activate, for example, a business letter template. You can also call the wizard by following the steps listed below.				20130618 17:22:18
47072helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id5941648				0	vi	The address book data is read-only in %PRODUCTNAME Base. It is not possible to add, edit, or delete address data from within Base.				20130618 17:22:18
47073helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	hd_id3149096	35			0	vi	Address Data Source Wizard				20130618 17:22:18
47074helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3147008	36			0	vi	To call the \<link href=\"text/shared/autopi/01170000.xhp\" name=\"Address Data Source\"\>Address Data Source\</link\> wizard, choose \<emph\>File - Wizards - Address Data Source\</emph\>.				20130618 17:22:18
47075helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	hd_id3149811	6			0	vi	Registering An Existing Address Book Manually				20130618 17:22:18
47076helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3150771	8			0	vi	Choose \<emph\>File - Templates - Address Book Source\</emph\>. The \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Templates: Address Book Assignment\"\>\<emph\>Templates: Address Book Assignment\</emph\>\</link\> dialog appears.				20130618 17:22:18
47077helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3148491	10			0	vi	In the \<emph\>Data source\</emph\> combo box, select the system address book or the data source you want to use as an address book.				20130618 17:22:18
47078helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3149669	11			0	vi	If you have not yet registered the system address book in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> as the data source, click the \<emph\>Address Data Source ...\</emph\> button. This takes you to the \<emph\>Address Book Data Source Wizard\</emph\>, in which you can register your address book as a new data source in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
47079helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3154365	13			0	vi	In the \<emph\>Table\</emph\> combo box, select the database table you want to use as the address book.				20130618 17:22:18
47080helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3147084	15			0	vi	Under \<emph\>Field assignment\</emph\>, match the fields for first name, company, department, and so on to the actual field names used in your address book.				20130618 17:22:18
47081helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_idN10784				0	vi	When finished, close the dialog with \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47082helpcontent2	source\text\shared\guide\data_addressbook.xhp	0	help	par_id3149983	18			0	vi	Now your data source is registered in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> as the address book. If you now open a template from the \<emph\>Business Correspondence\</emph\> category, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> can automatically insert the correct fields for a form letter.				20130618 17:22:18
47083helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	tit				0	vi	Importing and Exporting Data in Text Format				20130618 17:22:18
47084helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>databases; text formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text formats; databases\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>importing; tables in text format\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>exporting; spreadsheets to text format\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47085helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	hd_id3154824	55			0	vi	\<variable id=\"data_dbase2office\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_dbase2office.xhp\" name=\"Importing and Exporting Data in Text Format\"\>Importing and Exporting Data in Text Format\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47086helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3147088	54			0	vi	If you want to exchange data with a database that does not have an ODBC link and does not allow dBASE import and export, you can use a common text format.				20130618 17:22:18
47087helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	hd_id3145313	41			0	vi	Importing Data into $[officename]				20130618 17:22:18
47088helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3147275	40			0	vi	To exchange data in a text format use the $[officename] Calc import/export filter.				20130618 17:22:18
47089helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3145382	42			0	vi	Export the desired data from the source database in a text format. The CSV text format is recommended. This format separates data fields by using delimiters such as commas or semi-colons, and separates records by inserting line breaks.				20130618 17:22:18
47090helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3153821	43			0	vi	Choose \<emph\>File - \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Open\"\>\<emph\>Open\</emph\>\</link\> and click the file to import.				20130618 17:22:18
47091helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id1977904				0	vi	Select "Text CSV" from the \<emph\>File type\</emph\> combo box. Click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
47092helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3150771	44			0	vi	The \<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Text Import\"\>\<emph\>Text Import\</emph\>\</link\> dialog appears. Decide which data to include from the text document.				20130618 17:22:18
47093helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3150986	45			0	vi	Once the data is in a $[officename] Calc spreadsheet, you can edit it as needed. Save the data as a $[officename] data source:				20130618 17:22:18
47094helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3149762	56			0	vi	Save the current $[officename] Calc spreadsheet in dBASE format in the folder of a dBASE database. To do this, choose \<emph\>File - Save As\</emph\>, then select the \<emph\>File type\</emph\> "dBASE" and the folder of the dBASE database.				20130618 17:22:18
47095helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	hd_id3150400	58			0	vi	Exporting in CSV Text Format				20130618 17:22:18
47096helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3154140	59			0	vi	You can export the current $[officename] spreadsheet in a text format which can be read by many other applications.				20130618 17:22:18
47097helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3152933	60			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
47098helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3154216	61			0	vi	In \<emph\>File type\</emph\> select the filter "Text CSV". Enter a file name and click \<emph\>Save\</emph\>.				20130618 17:22:18
47099helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3154908	62			0	vi	This opens the \<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"dBase Export\"\>\<emph\>Export of text files\</emph\>\</link\> dialog, in which you can select the character set, field delimiter and text delimiter. Click \<emph\>OK\</emph\>. A warning informs you that only the active sheet was saved.				20130618 17:22:18
47100helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	tit				0	vi	Executing SQL Commands				20130618 17:22:18
47101helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>SQL; executing SQL commands\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>queries;creating in SQL view\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>commands;SQL\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>executing SQL commands\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47102helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	hd_id3152801	67			0	vi	\<variable id=\"data_enter_sql\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_enter_sql.xhp\" name=\"Executing SQL Commands\"\>Executing SQL Commands\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47103helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3147008	68			0	vi	With the help of SQL commands you can control the database directly, and can also create and edit tables and queries.				20130618 17:22:18
47104helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3153562	72			0	vi	Not all database types support all SQL instructions. If necessary, find out which SQL commands are supported by your database system.				20130618 17:22:18
47105helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	hd_id9577929				0	vi	To execute an SQL statement directly				20130618 17:22:18
47106helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id7923825				0	vi	Choose \<emph\>File - Open\</emph\> to open a database file.				20130618 17:22:18
47107helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id9448530				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
47108helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3151176	91			0	vi	Click the \<emph\>Create Query in SQL View\</emph\> icon \<image id=\"img_id3154071\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbnewquerysql.png\" width=\"0.1862in\" height=\"0.1862in\"\>\<alt id=\"alt_id3154071\"\>Icon\</alt\>\</image\> or				20130618 17:22:18
47109helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3145786	92			0	vi	Select an existing query from the list and click the \<emph\>Edit\</emph\> icon \<image id=\"img_id3156212\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbqueryedit.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156212\"\>Icon\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
47110helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3083443	94			0	vi	In the \<emph\>Query\</emph\> window, choose \<emph\>View - Switch Design View On/Off\</emph\>. Edit the SQL command.				20130618 17:22:18
47111helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3152460	96			0	vi	Click the \<emph\>Run\</emph\> icon \<image id=\"img_id3152886\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbanativesql.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152886\"\>Icon\</alt\>\</image\>. The result of the query is displayed in the upper window.				20130618 17:22:18
47112helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3149298	98			0	vi	Click the \<emph\>Save\</emph\> or \<emph\>Save As\</emph\> icon \<image id=\"img_id3153159\" src=\"res/commandimagelist/sc_save.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153159\"\>Icon\</alt\>\</image\> to save the query.				20130618 17:22:18
47113helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id3153223	105			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Query Design\"\>Query Design\</link\>				20130618 17:22:18
47114helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	tit				0	vi	Working with Forms				20130618 17:22:18
47115helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	bm_id5762199				0	vi	\<bookmark_value\>opening;forms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>forms;creating\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>design view;creating forms\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47116helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	\<variable id=\"data_forms\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_forms.xhp\"\>Working with Forms\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47117helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	Using forms, you can define how to present the data. Open a text document or a spreadsheet and insert the controls such as push buttons and list boxes. In the properties dialogs of the controls, you can define what data the forms should display.				20130618 17:22:18
47118helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Creating a New Form With the Form Wizard				20130618 17:22:18
47119helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	In %PRODUCTNAME, you can create a new form using the \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Form Wizard\</link\>:				20130618 17:22:18
47120helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Open the database file where you want to create the new form.				20130618 17:22:18
47121helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Forms\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47122helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	Click \<emph\>Use Wizard to Create Form\</emph\>.				20130618 17:22:18
47123helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	Creating a New Form Manually				20130618 17:22:18
47124helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	Open the database file where you want to create the new form.				20130618 17:22:18
47125helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Forms\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47126helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	Click \<emph\>Create Form in Design View\</emph\>.				20130618 17:22:18
47127helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	A new text document opens. Use the \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Form Controls\</link\> to insert form controls.				20130618 17:22:18
47128helpcontent2	source\text\shared\guide\data_forms.xhp	0	help	par_idN10670				0	vi	Click the \<emph\>Forms\</emph\> icon to access all forms that were created from within the current database window. In addition, you can use the \<emph\>Form Controls\</emph\> icons to add database form controls to any Writer or Calc document, but these documents will not be listed in the database window. 				20130618 17:22:18
47129helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	tit				0	vi	Importing and Exporting Data in Base 				20130618 17:22:18
47130helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	bm_id6911546				0	vi	\<bookmark_value\>databases;importing/exporting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>importing;databases\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying; datasource records in spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting; datasource records in spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets;inserting database records\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data sources;copying records to spreadsheets\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;from data sources to %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47131helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	hd_id4547257				0	vi	\<variable id=\"data_im_export\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_im_export.xhp\"\>Importing and Exporting Data in Base\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47132helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id2761314				0	vi	An easy method to import and export database tables uses Calc as a "helper application".				20130618 17:22:18
47133helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	hd_id3912778				0	vi	Exporting data from Base				20130618 17:22:18
47134helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	You copy a table from Base to a new Calc sheet, then you can save or export the data to any file format that Calc supports.				20130618 17:22:18
47135helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Open the database file that contains the database table to be exported. Click Tables to view the tables, or click Queries to view the queries.				20130618 17:22:18
47136helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id4644306				0	vi	Choose \<emph\>File - New - Spreadsheet\</emph\>.				20130618 17:22:18
47137helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id1331217				0	vi	In the Base window, right-click the name of the table to export. Choose \<emph\>Copy\</emph\> from the context menu.				20130618 17:22:18
47138helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Click cell A1 in the new Calc window, then choose \<emph\>Edit - Paste\</emph\>.				20130618 17:22:18
47139helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	Now you can save or export the data to many file types.				20130618 17:22:18
47140helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	hd_id9999694				0	vi	Importing data to Base				20130618 17:22:18
47141helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id8494521				0	vi	You can import text files, spreadsheet files, and your system address book in read-only mode only. 				20130618 17:22:18
47142helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id9579760				0	vi	When you import from a text or spreadsheet file, the file must have a first row of header information. The second row of the file is the first valid data row. The format of every field in the second row determines the format for the entire column. Any format information from a spreadsheet file gets lost when importing to Base.				20130618 17:22:18
47143helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id325632				0	vi	For example, to ensure the first column has a text format, you must make sure that the first field of the first valid data row contains text. If a field in the first valid data row contains a number, the whole column is set to number format, and only numbers, no text, will be shown in that column. 				20130618 17:22:18
47144helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Open a Base file of the database type that you want. 				20130618 17:22:18
47145helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Either create a new Base file using the \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Database Wizard\</link\>, or open any existing Base file that is not read-only.				20130618 17:22:18
47146helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Open the Calc file that contains the data to be imported to Base. You can open a *.dbf dBASE file or many other file types. 				20130618 17:22:18
47147helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id3791924				0	vi	Select the data to be copied to Base. 				20130618 17:22:18
47148helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id6173894				0	vi	You can enter a range reference like A1:X500 in the Name Box if you don't want to scroll.				20130618 17:22:18
47149helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id533768				0	vi	If you copy a dBASE sheet, include the top row that contains the header data.				20130618 17:22:18
47150helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id5669423				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				20130618 17:22:18
47151helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id3619495				0	vi	In the Base window, click \<emph\>Tables\</emph\> to view the tables.				20130618 17:22:18
47152helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id1175572				0	vi	In the Base window, choose \<emph\>Edit - Paste\</emph\>.				20130618 17:22:18
47153helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id4815820				0	vi	You see the Copy Table dialog. Most databases need a primary key, so you may want to check the \<emph\>Create primary key\</emph\> box.				20130618 17:22:18
47154helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id2584002				0	vi	On Windows systems, you can also use drag-and-drop instead of Copy and Paste. Also, for registered databases, you can open the datasource browser (press F4) instead of opening the Base window.				20130618 17:22:18
47155helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id5871761				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47156helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id6531266				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47157helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating a New Database				20130618 17:22:18
47158helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	bm_id6911526				0	vi	\<bookmark_value\>databases;creating\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>new databases\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47159helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<variable id=\"data_new\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_new.xhp\"\>Creating a New Database\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47160helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Choose \<emph\>File - New - Database\</emph\>.				20130618 17:22:18
47161helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105CB				0	vi	This opens the \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Database Wizard\</link\>, where you create a new database file.				20130618 17:22:18
47162helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	In the Database Wizard, select the type of database, and select the option to open the Table Wizard as the next wizard.				20130618 17:22:18
47163helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	The \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Table Wizard\</link\> helps you to add a table to the new database file.				20130618 17:22:18
47164helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47165helpcontent2	source\text\shared\guide\data_new.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47166helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	tit				0	vi	Working with Queries				20130618 17:22:18
47167helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	bm_id840784				0	vi	\<bookmark_value\>databases;creating queries\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>filtering;data in databases\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>queries;defining (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defining;queries (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>wizards;database queries\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Query Wizard (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47168helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	\<variable id=\"data_queries\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_queries.xhp\"\>Working with Queries\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47169helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	If you often want to access only a subset of your data that can be well defined by a filter condition, you can define a query. This is basically a name for the new view at the filtered data. You open the query and see the current data in the table layout that you defined.				20130618 17:22:18
47170helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Creating a New Query With the Query Wizard				20130618 17:22:18
47171helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	In %PRODUCTNAME you can create a new query using the \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Query Wizard\</link\>:				20130618 17:22:18
47172helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Open the database file where you want to create the new query.				20130618 17:22:18
47173helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Queries\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47174helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	Click \<emph\>Use Wizard to Create Query\</emph\>.				20130618 17:22:18
47175helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	Creating a New Query With the Design View				20130618 17:22:18
47176helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	Open the database file where you want to create the new query.				20130618 17:22:18
47177helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Queries\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47178helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	Click \<emph\>Create Query in Design View\</emph\>.				20130618 17:22:18
47179helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	You see the \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\"\>Query Design window\</link\>.				20130618 17:22:18
47180helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47181helpcontent2	source\text\shared\guide\data_queries.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47182helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	tit				0	vi	Registering and Deleting a Database 				20130618 17:22:18
47183helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	bm_id4724570				0	vi	\<bookmark_value\>databases;registering (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>registering;databases (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting;databases (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>databases;deleting (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lists;registered databases (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47184helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<variable id=\"data_register\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_register.xhp\"\>Registering and Deleting a Database\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47185helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Data from any \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>database file\</link\> can be registered to %PRODUCTNAME. To register means to tell %PRODUCTNAME where the data is located, how it is organized, how to get that data, and more. Once the database is registered, you can use the menu command \<emph\>View - Data source\</emph\> to access the data records from your text documents and spreadsheets.				20130618 17:22:18
47186helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	To register an existing database file:				20130618 17:22:18
47187helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105CF				0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>%PRODUCTNAME Base - Databases\</link\>.				20130618 17:22:18
47188helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Click \<emph\>New\</emph\> and select the database file.				20130618 17:22:18
47189helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	To remove a registered database from %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
47190helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN10707				0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>%PRODUCTNAME Base - Databases\</link\>.				20130618 17:22:18
47191helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN10719				0	vi	Select the database file and click \<emph\>Delete\</emph\>. 				20130618 17:22:18
47192helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47193helpcontent2	source\text\shared\guide\data_register.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47194helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	tit				0	vi	Using and Editing Database Reports 				20130618 17:22:18
47195helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	bm_id3147834				0	vi	\<bookmark_value\>database reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data sources;reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reports;opening and editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing;reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>opening;reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>templates;database reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reports;templates\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47196helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	hd_id3149178	1			0	vi	\<variable id=\"data_report\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_report.xhp\" name=\"Create, Use, and Edit Database Reports\"\>Using and Editing Database Reports\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47197helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	hd_id3145609	13			0	vi	Using a Report				20130618 17:22:18
47198helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3147265	14			0	vi	%PRODUCTNAME stores the information about the created reports in the database file.				20130618 17:22:18
47199helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3154758	15			0	vi	Choose \<emph\>File - Open\</emph\> and select the database file.				20130618 17:22:18
47200helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3151054	16			0	vi	In the database file window, click the \<emph\>Reports\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47201helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3156280	18			0	vi	Double-click one of the report names to open the report.				20130618 17:22:18
47202helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	These links are added automatically when you create a new report by the Report Wizard or in the Report Builder window.				20130618 17:22:18
47203helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	hd_id1695608				0	vi	Editing a Report Created in the Report Builder Window				20130618 17:22:18
47204helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id7510910				0	vi	Right-click the name of a report in the database file window, then choose Edit.				20130618 17:22:18
47205helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id8138065				0	vi	The Report Builder window opens with the report's information loaded. 				20130618 17:22:18
47206helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id5086825				0	vi	Use the toolbars and menu commands and drag-and-drop to edit the report as stated in the \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Report Builder\</link\> guide.				20130618 17:22:18
47207helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id4747154				0	vi	Execute the report to see the resulting report document.				20130618 17:22:18
47208helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	hd_id3153104	19			0	vi	Editing a Report Created by the Report Wizard				20130618 17:22:18
47209helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3125863	20			0	vi	On the \<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"last dialog page of the Report AutoPilot\"\>last dialog page of the Report Wizard\</link\>, you can choose to edit the report template before you use the report.				20130618 17:22:18
47210helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_id3155431	22			0	vi	You can edit the page styles for the first page and the following pages of the report as well as the paragraph styles, the number formats, the printed field labels, and more.				20130618 17:22:18
47211helpcontent2	source\text\shared\guide\data_report.xhp	0	help	par_idN107D7				0	vi	Unless you have a thorough understanding of the database the report accesses, do not edit the SQL statement, database name, the hidden form controls, or the related information on the report.				20130618 17:22:18
47212helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating Reports 				20130618 17:22:18
47213helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	bm_id3729667				0	vi	\<bookmark_value\>databases;creating reports\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reports;creating\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>wizards;reports\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47214helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<variable id=\"data_reports\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_reports.xhp\"\>Creating Reports\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47215helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	A report is a Writer text document that can show your data in an organized order and formatting. In %PRODUCTNAME Base, you have a choice to create a report either manually using drag-and-drop in the Report Builder window, or semi-automatic by following a series of dialogs in the Report Wizard. 				20130618 17:22:18
47216helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id4094363				0	vi	The following list gives you some information to decide which method to use for your data:				20130618 17:22:18
47217helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id8514358				0	vi	Report Builder				20130618 17:22:18
47218helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id9764091				0	vi	Report Wizard				20130618 17:22:18
47219helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id1579638				0	vi	Started by "Create Report in Design View" command.				20130618 17:22:18
47220helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id1886959				0	vi	Started by "Use Wizard to Create Report" command.				20130618 17:22:18
47221helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id455030				0	vi	Full flexibility to use report headers and footers, page headers and footers, multi-column reports.				20130618 17:22:18
47222helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id8409985				0	vi	Uses a Writer template to generate a report document.				20130618 17:22:18
47223helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id5931272				0	vi	Use drag-and-drop to position the record fields or other design elements like pictures or lines.				20130618 17:22:18
47224helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id9869075				0	vi	Select from several given choices to arrange the data records.				20130618 17:22:18
47225helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id8611713				0	vi	Generates a one-time snapshot of the data. To see an updated report, execute the same report again to create a Writer document with the updated data.				20130618 17:22:18
47226helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id2866908				0	vi	You can choose to generate a one-time snapshot with fixed data, or a "live" report with links to the current data at the time when you open the Base file.				20130618 17:22:18
47227helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id4169743				0	vi	Saves the report as a Writer text document. Stores the information how to create the report inside the Base file.				20130618 17:22:18
47228helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id408948				0	vi	Saves the report and the information how to create the report inside the Base file.				20130618 17:22:18
47229helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id2891933				0	vi	Choose Open in the context menu or double-click the report name to create a new report with the current data.				20130618 17:22:18
47230helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id6142765				0	vi	Choose Open in the context menu or double-click the report name to either see again the static snapshot of the data from first creation time, or to create a new report with the current data. This depends on your choice on the last page of the wizard.				20130618 17:22:18
47231helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id1757560				0	vi	Choose Edit in the context menu of a report name to open the Report Builder window, with the report's information loaded.				20130618 17:22:18
47232helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id4649189				0	vi	Choose Edit in the context menu of a report name to edit the Writer template file that was used to create the report.				20130618 17:22:18
47233helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	hd_id8414258				0	vi	Creating a New Report Manually In Design View				20130618 17:22:18
47234helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id3119602				0	vi	Open the database file where you want to create the new report.				20130618 17:22:18
47235helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id4226508				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Reports\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47236helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id5758842				0	vi	Click \<emph\>Create Report in Design View\</emph\>.				20130618 17:22:18
47237helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id4870754				0	vi	Follow the instructions in the \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Report Builder\</link\> guide.				20130618 17:22:18
47238helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Creating a New Report With the Report Wizard				20130618 17:22:18
47239helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	Open the database file where you want to create the new report.				20130618 17:22:18
47240helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Reports\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47241helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Click \<emph\>Use Wizard to Create Report\</emph\>.				20130618 17:22:18
47242helpcontent2	source\text\shared\guide\data_reports.xhp	0	help	par_id8032166				0	vi	Follow the steps of the \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Report Wizard\</link\> to create the report.				20130618 17:22:18
47243helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	tit				0	vi	Searching Tables and Form Documents				20130618 17:22:18
47244helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	bm_id4066896				0	vi	\<bookmark_value\>finding;records in form documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>forms;finding records\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>searching;tables and forms\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47245helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	hd_id3154186	64			0	vi	\<variable id=\"data_search\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_search.xhp\" name=\"Searching Tables and Form Documents\"\>Searching Tables and Form Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47246helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	par_id3147088				0	vi	\<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47247helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	par_id3149178	65			0	vi	In spreadsheets and documents in which form controls are used, you can click the \<emph\>Find Record\</emph\> icon on the form bar to open a dialog to find any text and values. 				20130618 17:22:18
47248helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search.xhp	0	help	par_id3149811	66			0	vi	You can search in one or in all data fields. You can select whether the text must be at the beginning, end or any location of the data field. You also can use the ? and * wildcards, as in the \<emph\>Find & Replace\</emph\> dialog. You can find additional information about the database search function in the \<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"$[officename] Help\"\>$[officename] Help\</link\>.				20130618 17:22:18
47249helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	tit				0	vi	Searching With a Form Filter				20130618 17:22:18
47250helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	bm_id8772545				0	vi	\<bookmark_value\>form filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>databases;form filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>searching; form filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>removing;form filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>filtering; data in forms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data;filtering in forms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>forms; filtering data\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data, see also values\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47251helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	hd_id3156042	5			0	vi	\<variable id=\"data_search2\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_search2.xhp\" name=\"Searching With a Form Filter\"\>Searching With a Form Filter\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47252helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3149182	17			0	vi	Open a form document that contains database fields.				20130618 17:22:18
47253helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3159157	18			0	vi	As an example, open an empty text document and press F4. Open the bibliography database table \<emph\>biblio\</emph\> in the data source view. While pressing Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, drag a few column headers into the document so that the form fields are created.				20130618 17:22:18
47254helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3150984	19			0	vi	On the \<emph\>Form Controls\</emph\> toolbar, click the \<emph\>Design Mode On/Off\</emph\> icon \<image id=\"img_id3147618\" src=\"res/commandimagelist/sc_switchcontroldesignmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147618\"\>Icon\</alt\>\</image\> to turn off the design mode.				20130618 17:22:18
47255helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3148672	6			0	vi	On the \<emph\>Form Navigation\</emph\> toolbar, click the \<emph\>Form-Based Filters\</emph\> icon \<image id=\"img_id3149807\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Icon\</alt\>\</image\>. The current document is displayed with its form controls as an empty edit mask. The \<emph\>Form Filter \</emph\>toolbar appears.				20130618 17:22:18
47256helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3149666	7			0	vi	Enter the filter conditions into one or several fields. Note that if you enter filter conditions into several fields, all of the entered conditions must match (Boolean AND).				20130618 17:22:18
47257helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3149481	8			0	vi	More information about wildcards and operators can be found in \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Query Design\"\>Query Design\</link\>. 				20130618 17:22:18
47258helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3152462	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormFilterExecute\"\>If you click the \<emph\>Apply Form-Based Filter\</emph\> icon on the \<emph\>Form Filter\</emph\> toolbar, the filter will be applied.\</ahelp\> You see the \<emph\>Form Navigation\</emph\> toolbar and can browse through the found records.				20130618 17:22:18
47259helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3145273	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormFilterExit\"\>If you click on the \<emph\>Close\</emph\> button on the \<emph\>Form Filter\</emph\> toolbar, the form is displayed without a filter.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47260helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3150114	11			0	vi	Click the \<link href=\"text/shared/02/12120000.xhp\" name=\"Apply Filter\"\>\<emph\>Apply Filter\</emph\>\</link\> icon \<image id=\"img_id3144764\" src=\"res/commandimagelist/sc_datafilterstandardfilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144764\"\>Icon\</alt\>\</image\> on the \<emph\>Form Navigation\</emph\> toolbar to change to the filtered view.				20130618 17:22:18
47261helpcontent2	source\text\shared\guide\data_search2.xhp	0	help	par_id3146898	12			0	vi	The filter that has been set can be removed by clicking \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Remove Filter/Sort\"\>\<emph\>Remove Filter/Sort\</emph\>\</link\> icon \<image id=\"img_id3151318\" src=\"res/commandimagelist/sc_removefiltersort.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151318\"\>Icon\</alt\>\</image\>.				20130618 17:22:18
47262helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	tit				0	vi	Table Design				20130618 17:22:18
47263helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	bm_id3155448				0	vi	\<bookmark_value\>tables in databases; creating in design view (manually)\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>designing; database tables\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>properties;fields in databases\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>fields;database tables\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>AutoValue (Base)\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>primary keys;design view\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47264helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	hd_id3149798	104			0	vi	\<variable id=\"data_tabledefine\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_tabledefine.xhp\" name=\"Table Design\"\>Table Design\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47265helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3155535	2			0	vi	This section contains information about how to create a new database table in the \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"design view\"\>design view\</link\>.				20130618 17:22:18
47266helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3154288	3			0	vi	Open the database file of the database where you want a new table. Click the \<emph\>Tables\</emph\> icon. Choose \<emph\>Create Table in Design View\</emph\> to create a new table.				20130618 17:22:18
47267helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3146798	4			0	vi	In the Design view, you can now create the fields for your table.				20130618 17:22:18
47268helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3153349	5			0	vi	Enter new fields in rows from top to bottom. Click the \<emph\>Field Name\</emph\> cell and enter a field name for each data field.				20130618 17:22:18
47269helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id1595507				0	vi	Include a "primary key" data field. Base needs a primary key to be able to edit the table contents. A primary key has unique contents for each data record. For example, insert a numerical field, right-click the first column, and choose \<emph\>Primary Key\</emph\> from the context menu. Set \<emph\>AutoValue\</emph\> to "Yes", so Base can automatically increment the value for each new record.				20130618 17:22:18
47270helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3150084	6			0	vi	In the next cell to the right, define the \<emph\>Field Type\</emph\>. When you click in the cell, you can select a field type in the combo box.				20130618 17:22:18
47271helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3154760	38			0	vi	Each field can only accept data corresponding to the specified field type. For example, it is not possible to enter text in a number field. Memo fields in dBASE III format are references to internally-managed text files which can hold up to 64KB text.				20130618 17:22:18
47272helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3149456	41			0	vi	You can enter an optional \<emph\>Description\</emph\> for each field. The text of the description will appear as a tip on the column headings in the table view.				20130618 17:22:18
47273helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	hd_id3153379	42			0	vi	Field Properties				20130618 17:22:18
47274helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3148798	45			0	vi	Enter properties for each selected data field. Depending on the database type, some input facilities may not be available.				20130618 17:22:18
47275helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3144762	46			0	vi	In the \<emph\>Default value\</emph\> box, enter the default contents for every new record. This contents can be edited later.				20130618 17:22:18
47276helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3150869	47			0	vi	In the \<emph\>Entry required\</emph\> box, specify whether or not the field may remain empty.				20130618 17:22:18
47277helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tabledefine.xhp	0	help	par_id3154908	7			0	vi	For the \<emph\>Length\</emph\> box, a combo box may be shown that provides the available choices.				20130618 17:22:18
47278helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	tit				0	vi	Working with Tables				20130618 17:22:18
47279helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	bm_id1983703				0	vi	\<bookmark_value\>tables in databases;creating\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>databases;creating tables\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>table views of databases\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47280helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	\<variable id=\"data_tables\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_tables.xhp\"\>Working with Tables\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47281helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	Data is stored in tables. As an example, your system address book that you use for your e-mail addresses is a table of the address book database. Each address is a data record, presented as a row in that table. The data records consist of data fields, for example the first and the last name fields and the e-mail field.				20130618 17:22:18
47282helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Creating a New Table With the Table Wizard				20130618 17:22:18
47283helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	In %PRODUCTNAME you can create a new table using the \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Table Wizard\</link\>:				20130618 17:22:18
47284helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Open the database file where you want to create the new table.				20130618 17:22:18
47285helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Tables\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47286helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	Click \<emph\>Use Wizard to Create Table\</emph\>.				20130618 17:22:18
47287helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	Creating a New Table With the Design View				20130618 17:22:18
47288helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	Open the database file where you want to create the new table.				20130618 17:22:18
47289helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Tables\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47290helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	Click \<emph\>Create Table in Design View\</emph\>.				20130618 17:22:18
47291helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	You see the \<link href=\"text/shared/guide/data_tabledefine.xhp\"\>Table Design\</link\> window.				20130618 17:22:18
47292helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Creating a New Table View				20130618 17:22:18
47293helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1077C				0	vi	Some database types support table views. A table view is a query that is stored with the database. For most database operations, a view can be used as you would use a table.				20130618 17:22:18
47294helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10782				0	vi	Open the database file where you want to create the new table view.				20130618 17:22:18
47295helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10786				0	vi	In the left pane of the database window, click the \<emph\>Tables\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47296helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Click \<emph\>Create Table View\</emph\>.				20130618 17:22:18
47297helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	You see the View Design window, which is almost the same as the \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\"\>Query Design window\</link\>.				20130618 17:22:18
47298helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47299helpcontent2	source\text\shared\guide\data_tables.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47300helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	tit				0	vi	Viewing a Database				20130618 17:22:18
47301helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	bm_id2339854				0	vi	\<bookmark_value\>opening;database files\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viewing; databases\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data sources;viewing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>databases;viewing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47302helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	\<variable id=\"data_view\"\>\<link href=\"text/shared/guide/data_view.xhp\"\>Viewing a Database\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47303helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	There are two different methods of viewing a database in %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
47304helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	Choose \<emph\>File - Open\</emph\> to open the database file.				20130618 17:22:18
47305helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	The \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>database file\</link\> gives you full access to tables, queries, reports, and forms. You can edit the structure of your tables and change the contents of the data records.				20130618 17:22:18
47306helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	Choose \<emph\>View - Data source\</emph\> to view the registered databases.				20130618 17:22:18
47307helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	The \<link href=\"text/shared/guide/database_main.xhp\"\>data source view\</link\> can be used to drag-and-drop table fields from registered databases into your documents and to produce mail merges.				20130618 17:22:18
47308helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp#base\"/\>				20130618 17:22:18
47309helpcontent2	source\text\shared\guide\data_view.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
47310helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Database Overview				20130618 17:22:18
47311helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	bm_id3153031				0	vi	\<bookmark_value\>databases; overview\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data source view; overview\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data source explorer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>explorer of data sources\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47312helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3148474	2			0	vi	\<variable id=\"database_main\"\>\<link href=\"text/shared/guide/database_main.xhp\" name=\"Data Source Overview\"\>Database Overview\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47313helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Working with databases in %PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
47314helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3153821	3			0	vi	Data Source View				20130618 17:22:18
47315helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3149415	4			0	vi	Choose \<emph\>View - Data Sources\</emph\> or press F4 to call the data source view from a text document or spreadsheet.				20130618 17:22:18
47316helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3147531	5			0	vi	On the left you can see the \<link href=\"text/shared/02/12000000.xhp\" name=\"Data source explorer\"\>Data source explorer\</link\>. If you select a table or query there, you see the contents of this table or query on the right. At the top margin is the \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Database bar\"\>Table Data bar\</link\>.				20130618 17:22:18
47317helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3149047	6			0	vi	Data Sources				20130618 17:22:18
47318helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3145069	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/data_addressbook.xhp\" name=\"address book as data source\"\>Address book as data source\</link\>				20130618 17:22:18
47319helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3150398	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04180100.xhp\" name=\"View data source contents\"\>View data source contents\</link\>				20130618 17:22:18
47320helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp\"\>Menu bar of a database file\</link\>				20130618 17:22:18
47321helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3154123	16			0	vi	Forms and Reports				20130618 17:22:18
47322helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3154909	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Create new form document\"\>Create new form document\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"edit form functions\"\>edit form controls\</link\>, \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Form Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
47323helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3152920	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"entering data versus editing form\"\>Entering data versus editing form\</link\>				20130618 17:22:18
47324helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3151380	23			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\" name=\"Report AutoPilot\"\>Report Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
47325helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3145606	13			0	vi	Queries				20130618 17:22:18
47326helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3125864	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02000000.xhp\" name=\"Create new query or table view, edit query structure\"\>Create new query or table view, edit query structure\</link\>				20130618 17:22:18
47327helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_idN1072A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Query Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
47328helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3155430	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Enter, edit and copy records\"\>Enter, edit and copy records\</link\>				20130618 17:22:18
47329helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	hd_id3147287	10			0	vi	Tables				20130618 17:22:18
47330helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3163713	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Create new table, edit table structure\"\>Create new table, edit table structure\</link\>, \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"index\"\>index\</link\>, \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"relations\"\>relations\</link\>				20130618 17:22:18
47331helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_idN1078F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Table Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
47332helpcontent2	source\text\shared\guide\database_main.xhp	0	help	par_id3159196	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Enter, edit and copy records\"\>Enter, edit and copy records\</link\>				20130618 17:22:18
47333helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	tit				0	vi	About Digital Signatures				20130618 17:22:18
47334helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	bm_id7430951				0	vi	\<bookmark_value\>certificates\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>digital signatures;overview\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>security;digital signatures\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47335helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	hd_id2767418				0	vi	\<variable id=\"digital_signatures\"\>\<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>About Digital Signatures\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47336helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	In %PRODUCTNAME, you can digitally sign your documents and macros. 				20130618 17:22:18
47337helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	hd_id6564531				0	vi	Certificates				20130618 17:22:18
47338helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	To sign a document digitally, you need a personal key, the certificate. A personal key is stored on your computer as a combination of a private key, which must be kept secret, and a public key, which you add to your documents when you sign them.				20130618 17:22:18
47339helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN1066D				0	vi	Save and sign the document				20130618 17:22:18
47340helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	When you apply a digital signature to a document, a kind of checksum is computed from the document's content plus your personal key. The checksum and your public key are stored together with the document.				20130618 17:22:18
47341helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	Open a signed document				20130618 17:22:18
47342helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	When someone later opens the document on any computer with a recent version of %PRODUCTNAME, the program will compute the checksum again and compare it with the stored checksum. If both are the same, the program will signal that you see the original, unchanged document. In addition, the program can show you the public key information from the certificate.				20130618 17:22:18
47343helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	You can compare the public key with the public key that is published on the web site of the certificate authority.				20130618 17:22:18
47344helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	Whenever someone changes something in the document, this change breaks the digital signature. After the change, there will be no sign that you see the original document.				20130618 17:22:18
47345helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id2008200911381426				0	vi	The result of the signature validation is displayed in the status bar and within the Digital Signature dialog. Several documents and macro signatures can exist inside an ODF document. If there is a problem with one signature, then the validation result of that one signature is assumed for all signatures. That is, if there are ten valid signatures and one invalid signature, then the status bar and the status field in the dialog will flag the signature as invalid.				20130618 17:22:18
47346helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200911571878				0	vi	You can see any of the following icons and messages when you open a signed document.				20130618 17:22:18
47347helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504050				0	vi	Icon in Status bar				20130618 17:22:18
47348helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504061				0	vi	Signature status				20130618 17:22:18
47349helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504010				0	vi	\<image id=\"img_id0821200912421569\" src=\"xmlsecurity/res/certificate_16.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id0821200912421569\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47350helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504189				0	vi	The signature is valid.				20130618 17:22:18
47351helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id082120091250418				0	vi	\<image id=\"img_id0821200912431081\" src=\"xmlsecurity/res/notcertificate_16.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id0821200912431081\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47352helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504133				0	vi	The signature is OK, but the certificates could not be validated.				20130618 17:22:18
47353helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504165				0	vi	The signature and the certificate are OK, but not all parts of the document are signed. (For documents that were signed with old versions of the software, see note below.)				20130618 17:22:18
47354helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504237				0	vi	\<image id=\"img_id0821200912435090\" src=\"xmlsecurity/res/caution_11x16.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1146in\"\>\<alt id=\"alt_id0821200912435090\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47355helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200912504233				0	vi	The signature is invalid.				20130618 17:22:18
47356helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	hd_id0821200910191787				0	vi	Signatures and software versions				20130618 17:22:18
47357helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200910191747				0	vi	The signing of contents got changed with OpenOffice.org 3.2 and StarOffice 9.2. Now all contents of the files, except the signature file itself (META-INF/documentsignatures.xml) are signed. 				20130618 17:22:18
47358helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id0821200910191774				0	vi	When you sign a document with OpenOffice.org 3.2 or StarOffice 9.2 or a later version, and you open that document in an older version of the software, the signature will be displayed as "invalid". Signatures created with older versions of the software will be marked with "only parts of the documents are signed" when loaded in the newer software.				20130618 17:22:18
47359helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id2008200911583098				0	vi	When you load an ODF document, you might see an icon in the status bar and the status field in the dialog that indicates that the document is only partially signed. This status will appear when the signature and certificate are valid, but they were created with a version of OpenOffice.org before 3.2 or StarOffice before 9.2. In versions of OpenOffice.org before 3.0 or StarOffice before 9.0, the document signature was applied to the main contents, pictures and embedded objects only and some contents, like macros, were not signed. In OpenOffice.org 3.0 and StarOffice 9.0 the document signature was applied to most content, including macros. However, the mimetype and the content of the META-INF folder were not signed. And in OpenOffice.org 3.2 and StarOffice 9.2 all contents, except the signature file itself (META-INF/documentsignatures.xml), are signed.				20130618 17:22:18
47360helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	hd_id9354228				0	vi	Security Warnings				20130618 17:22:18
47361helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id2372508				0	vi	When you receive a signed document, and the software reports that the signature is valid, this does not mean that you can be absolutely sure that the document is the same that the sender has sent. Signing documents with software certificates is not a perfectly secure method. Numerous ways are possible to circumvent the security features.				20130618 17:22:18
47362helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id7953123				0	vi	Example: Think about someone who wants to camouflage his identity to be a sender from your bank. He can easily get a certificate using a false name, then send you any signed e-mail pretending he is working for your bank. You will get that e-mail, and the e-mail or the document within has the "valid signed" icon. 				20130618 17:22:18
47363helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id6195257				0	vi	Do not trust the icon. Inspect and verify the certificates.				20130618 17:22:18
47364helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id8635517				0	vi	The validation of a signature is not a legally binding guarantee of any kind.				20130618 17:22:18
47365helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id6075624				0	vi	On Windows operating systems, the Windows features of validating a signature are used. On Solaris and Linux systems, files that are supplied by Thunderbird, Mozilla or Firefox are used. You must ensure that the files that are in use within your system are really the original files that were supplied by the original developers. For malevolent intruders, there are numerous ways to replace original files with other files that they supply.				20130618 17:22:18
47366helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id6819971				0	vi	The messages about validation of a signature that you see in %PRODUCTNAME are the messages that the validation files return. The %PRODUCTNAME software has no way to ensure that the messages reflect the true status of any certificate. The %PRODUCTNAME software only displays the messages that other files that are not under control of %PRODUCTNAME report. There is no legal responsibility of %PRODUCTNAME that the displayed messages reflect the true status of a digital signature.				20130618 17:22:18
47367helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id3204443				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/How_to_use_digital_Signatures\"\>English Wiki page on digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47368helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id486465				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/digitalsign_send.xhp\"\>Applying digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47369helpcontent2	source\text\shared\guide\digital_signatures.xhp	0	help	par_id3448591				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/digitalsign_receive.xhp\"\>Opening a document using WebDAV over HTTPS\</link\>				20130618 17:22:18
47370helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	tit				0	vi	Opening a Document Using WebDAV over HTTPS				20130618 17:22:18
47371helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	bm_id7430951				0	vi	\<bookmark_value\>opening;documents on WebDAV server\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>WebDAV over HTTPS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>digital signatures;WebDAV over HTTPS\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47372helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	hd_id4989165				0	vi	\<variable id=\"digitalsign_receive\"\>\<link href=\"text/shared/guide/digitalsign_receive.xhp\"\>Opening a Document Using WebDAV over HTTPS\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
47373helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1399578				0	vi	In %PRODUCTNAME, you can open and save documents that are stored on a WebDAV server, using the secure HTTPS protocol.				20130618 17:22:18
47374helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id598162				0	vi	You must use the %PRODUCTNAME file dialogs to use WebDAV over HTTPS.				20130618 17:22:18
47375helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id7309793				0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<item type=\"menuitem\"\>%PRODUCTNAME - General\</item\>. Ensure that \<emph\>Use %PRODUCTNAME dialogs\</emph\> is enabled. Click \<emph\>OK\</emph\> to close the dialog box.				20130618 17:22:18
47376helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1227759				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>.				20130618 17:22:18
47377helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id7424237				0	vi	In the \<emph\>File name\</emph\> box, enter the path to the WebDAV folder. For example, enter \<item type=\"literal\"\>https://192.168.1.1/webfolder\</item\> to open a secure connection to the WebDAV server at the IP address 192.168.1.1, and to list the contents of the \<item type=\"literal\"\>webfolder\</item\> folder.				20130618 17:22:18
47378helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1388592				0	vi	The first time you connect to a WebDAV server, you see the "\<emph\>Website Certified by an Unknown Authority\</emph\>" dialog.				20130618 17:22:18
47379helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id343943				0	vi	You should click the \<emph\>Examine Certificate\</emph\> button and examine the certificate.				20130618 17:22:18
47380helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id8726767				0	vi	If you accept the certificate, choose "\<emph\>Accept this certificate temporarily for this session\</emph\>" and click \<emph\>OK\</emph\>. Now you can open and save files from the WebDAV server without further questions, until you exit %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
47381helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id691549				0	vi	If you do not trust the certificate, click \<emph\>Cancel\</emph\>.				20130618 17:22:18
47382helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	If you did accept the certificate, you can now select the file name or file names you want to open and click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
47383helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id3236182				0	vi	If there is a mismatch of the domain name given in the certificate and the domain name you entered in the file dialog, then you see a dialog that allows you to choose from any of the following options:				20130618 17:22:18
47384helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1251258				0	vi	 \<emph\>View Certificate\</emph\> - \<ahelp hid=\".\"\>Opens the View Certificate dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47385helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id8111819				0	vi	 \<emph\>Continue\</emph\> - \<ahelp hid=\".\"\>If you are sure both domains are the same, click the Continue button.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47386helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id9116794				0	vi	 \<emph\>Cancel Connection\</emph\> - Cancels the connection.				20130618 17:22:18
47387helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id4381847				0	vi	If you click \<emph\>Continue\</emph\>, you may see a dialog that asks you to enter your user name and password.				20130618 17:22:18
47388helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1336710				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enter your user name to log on to the WebDAV server.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47389helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1221655				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enter your password.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47390helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id3397320				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>If you enable \<emph\>Remember password till end of session\</emph\>, your password will be remembered for subsequent WebDAV connections until you exit %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47391helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id3204443				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/How_to_use_digital_Signatures\"\>English Wiki page on digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47392helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id2182378				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>About digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47393helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	tit				0	vi	Applying Digital Signatures				20130618 17:22:18
47394helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	bm_id7430951				0	vi	\<bookmark_value\>signing documents with digital signatures\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>digital signatures;getting/managing/applying\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47395helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	hd_id344248				0	vi	\<variable id=\"digitalsign_send\"\>\<link href=\"text/shared/guide/digitalsign_send.xhp\"\>Applying Digital Signatures\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47396helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	Getting a Certificate				20130618 17:22:18
47397helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	You can get a certificate from a certification authority, which may be a private company or a governmental institution. Some certification authorities want money for their service, for example when they certify your identity. Other certificates are free of costs, for example those offered by some e-mail providers, which certify your e-mail address. A few of the companies that offer certificates to private persons are listed in the following, in alphabetical order: \<link href=\"http://www.globalsign.net\"\>GlobalSign\</link\>, \<link href=\"http://www.verisign.com\"\>Verisign\</link\>.				20130618 17:22:18
47398helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	Managing your Certificates				20130618 17:22:18
47399helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	If you are using Microsoft Windows, you can manage your certificates from the Control Panel applet "Internet Options" on the "Contents" tab page.				20130618 17:22:18
47400helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id8311410				0	vi	Import your new root certificate into the Trusted Root Certification Authorities list.				20130618 17:22:18
47401helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	If you are using Solaris or Linux, you must install a recent version of Thunderbird, Mozilla Suite, or Firefox software to install some system files that are needed for encryption.				20130618 17:22:18
47402helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10720				0	vi	If you have created different profiles in Thunderbird, Mozilla, or Firefox, and you want %PRODUCTNAME to use one specified profile for certificates, then you can set the environment variable MOZILLA_CERTIFICATE_FOLDER to point to the folder of that specified profile.				20130618 17:22:18
47403helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id944242				0	vi	Open your Web browser's preferences dialog, select the Privacy & Security tab page, click on Certificates - Manage Certificates. 				20130618 17:22:18
47404helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id6452223				0	vi	Import your new root certificate, then select and edit the certificate. Enable the root certificate to be trusted at least for web and email access. This ensures that the certificate can sign your documents. You may edit any intermediate certificate in the same way, but it is not mandatory for signing documents.				20130618 17:22:18
47405helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id6486098				0	vi	When you have edited the new certificates, restart %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
47406helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Signing a document				20130618 17:22:18
47407helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	Choose \<emph\>File - Digital Signatures\</emph\>.				20130618 17:22:18
47408helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10690				0	vi	A message box advises you to save the document. Click \<emph\>Yes\</emph\> to save the file.				20130618 17:22:18
47409helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	After saving, you see the \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Digital Signatures\</link\> dialog. Click \<emph\>Add\</emph\> to add a public key to the document.				20130618 17:22:18
47410helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	In the \<link href=\"text/shared/01/selectcertificate.xhp\"\>Select Certificate\</link\> dialog, select your certificate and click OK. 				20130618 17:22:18
47411helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	You see again the Digital Signatures dialog, where you can add more certificates if you want. Click OK to add the public key to the saved file.				20130618 17:22:18
47412helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106C3				0	vi	A signed document shows an icon \<image id=\"img_id262764\" src=\"xmlsecurity/res/certificate_16.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id262764\"\>Icon\</alt\>\</image\> in the status bar. You can double-click the icon in the status bar to view the certificate.				20130618 17:22:18
47413helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id2008200911381426				0	vi	The result of the signature validation is displayed in the status bar and within the Digital Signature dialog. Several documents and macro signatures can exist inside an ODF document. If there is a problem with one signature, then the validation result of that one signature is assumed for all signatures. That is, if there are ten valid signatures and one invalid signature, then the status bar and the status field in the dialog will flag the signature as invalid.				20130618 17:22:18
47414helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	Signing the macros inside a document				20130618 17:22:18
47415helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	Normally, macros are part of a document. If you sign a document, the macros inside the document are signed automatically. If you want to sign only the macros, but not the document, proceed as follows:				20130618 17:22:18
47416helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	Choose \<emph\>Tools - Macros - Digital Signature\</emph\>.				20130618 17:22:18
47417helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106F2				0	vi	Apply the signature as described above for documents.				20130618 17:22:18
47418helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	When you open the Basic IDE that contains signed macros, you see an icon \<image id=\"img_id9252296\" src=\"xmlsecurity/res/certificate_16.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id9252296\"\>Icon\</alt\>\</image\> in the status bar. You can double-click the icon in the status bar to view the certificate.				20130618 17:22:18
47419helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id5734733				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click to open the View Certificate dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47420helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id561540				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Choose this setting to accept the certificate until you exit %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47421helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id7705618				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Choose this setting to cancel the connection.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47422helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id3204443				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/How_to_use_digital_Signatures\"\>English Wiki page on digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47423helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_send.xhp	0	help	par_id5166173				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>About digital signatures\</link\>				20130618 17:22:18
47424helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	tit				0	vi	Saving Documents Automatically				20130618 17:22:18
47425helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	bm_id3152924				0	vi	\<bookmark_value\>documents; saving automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving;documents, automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>automatic saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>backups;automatic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>files; saving automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents; saving automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets; saving automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawings; saving automatically\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations; saving automatically\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47426helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	hd_id3155536	2			0	vi	\<variable id=\"doc_autosave\"\>\<link href=\"text/shared/guide/doc_autosave.xhp\" name=\"Saving Documents Automatically\"\>Saving Documents Automatically\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47427helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	hd_id3166410	3			0	vi	To create a backup file every time you save a document				20130618 17:22:18
47428helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3152780	4			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
47429helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3148474	5			0	vi	Mark \<emph\>Always create backup copy\</emph\>.				20130618 17:22:18
47430helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3149797	6			0	vi	If the \<emph\>Always create backup copy\</emph\> option is selected, the old version of the file is saved to the backup directory whenever you save the current version of the file. 				20130618 17:22:18
47431helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3148685	7			0	vi	You can change the backup directory by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>, then change the \<emph\>Backups\</emph\> path in the dialog.				20130618 17:22:18
47432helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3149415	8			0	vi	The backup copy has the same name as the document, but the extension is .BAK. If the backup folder already contains such a file, it will be overwritten without warning.				20130618 17:22:18
47433helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	hd_id3149514	9			0	vi	To save recovery information automatically every n minutes				20130618 17:22:18
47434helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3148563	10			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
47435helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3154760	11			0	vi	Mark \<emph\>Save AutoRecovery information every\</emph\> and select the time interval.				20130618 17:22:18
47436helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3153526	13			0	vi	This command saves the information necessary to restore the current document in case of a crash. Additionally, in case of a crash %PRODUCTNAME tries automatically to save AutoRecovery information for all open documents, if possible.				20130618 17:22:18
47437helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3148672	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
47438helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3159150	16			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>				20130618 17:22:18
47439helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_idN10838				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/error_report.xhp\"\>Error Report Tool\</link\>				20130618 17:22:18
47440helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	tit				0	vi	Opening Documents				20130618 17:22:18
47441helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	bm_id3147834				0	vi	\<bookmark_value\>opening; documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>documents; opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>files; opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>loading; documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets;creating/opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations;creating/opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>FTP; opening documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>new documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>empty documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;creating/opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawings; creating/opening\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML documents; new\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formulas; new\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47442helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id3147834	1			0	vi	\<variable id=\"doc_open\"\>\<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\" name=\"Opening Documents\"\>Opening Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47443helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id3147653	12			0	vi	Opening an existing document				20130618 17:22:18
47444helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3149398	2			0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				20130618 17:22:18
47445helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>.				20130618 17:22:18
47446helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Click the \<emph\>Open\</emph\> icon on the Standard toolbar				20130618 17:22:18
47447helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107B2				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47448helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3150275	3			0	vi	The \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\> dialog appears.				20130618 17:22:18
47449helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3149164	4			0	vi	Select the file you want to open and click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
47450helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id3149234	13			0	vi	Restrict Files to Display				20130618 17:22:18
47451helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3150985	14			0	vi	To restrict the display of files in the \<emph\>Open\</emph\> dialog to a certain type select the corresponding \<emph\>File type\</emph\> from the list. Select \<emph\>All Files (*.*)\</emph\> to display all files.				20130618 17:22:18
47452helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id4651326				0	vi	Cursor Position				20130618 17:22:18
47453helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id5509201				0	vi	In general, all documents open with the cursor at the start of the document. 				20130618 17:22:18
47454helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id6594744				0	vi	One exception appears when the author of a Writer text document saves and reopens a document: The cursor will be at the same position where it has been when the document was saved. This only works when the name of the author was entered in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - User Data\</emph\>.				20130618 17:22:18
47455helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3422650				0	vi	Press Shift+F5 to set the cursor to the last saved position.				20130618 17:22:18
47456helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id3148453	17			0	vi	Opening an Empty Document				20130618 17:22:18
47457helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3147287	19			0	vi	Click the \<emph\>New\</emph\> icon on the Standard bar or choose \<emph\>File - New\</emph\>. This opens a document of the document type specified.				20130618 17:22:18
47458helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3153092	20			0	vi	If you click the arrow next to the \<emph\>New\</emph\> icon, a submenu opens in which you can select another document type.				20130618 17:22:18
47459helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id0820200803501358				0	vi	System File Dialogs or %PRODUCTNAME Dialogs				20130618 17:22:18
47460helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id0820200803501356				0	vi	On most operating systems, you can choose to use the system file dialogs or %PRODUCTNAME dialogs.				20130618 17:22:18
47461helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id0820200803501429				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - General\</item\> to switch the type of open/save dialogs.				20130618 17:22:18
47462helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id0820200803501449				0	vi	The %PRODUCTNAME dialogs support file download and upload using secure https connections.				20130618 17:22:18
47463helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	hd_id0820200803501453				0	vi	Opening Files from a Web Server				20130618 17:22:18
47464helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3153126	9			0	vi	You can enter a URL in the \<emph\>File name\</emph\> box of the \<emph\>Open\</emph\> dialogs. The URL must start with file:/// or ftp:// or http://. 				20130618 17:22:18
47465helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id0820200803501548				0	vi	If you use the %PRODUCTNAME dialog, you can use the https:// prefix for a secure connection, and you can save a document on the web server.				20130618 17:22:18
47466helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107C4				0	vi	When you open a file by a URL from the Windows file dialog, Windows will open a local copy of the file, located in the Internet Explorer cache. The %PRODUCTNAME file dialog opens a local copy of the file in the system's temp folder.				20130618 17:22:18
47467helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3148616	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\>				20130618 17:22:18
47468helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	tit				0	vi	Saving Documents				20130618 17:22:18
47469helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	bm_id3147226				0	vi	\<bookmark_value\>documents; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving; documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>backups; documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>files; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawings; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations; saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>FTP; saving documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47470helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	hd_id3147226	4			0	vi	\<variable id=\"doc_save\"\>\<link href=\"text/shared/guide/doc_save.xhp\" name=\"Saving Documents\"\>Saving Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47471helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3156113	5			0	vi	Click the \<emph\>Save\</emph\> icon or press the shortcut keys \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S.				20130618 17:22:18
47472helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3155450				0	vi	\<image id=\"img_id3152349\" src=\"res/commandimagelist/sc_save.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152349\"\>This icon is for tips on how to use the program more effectively.\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47473helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3148685	8			0	vi	The document is saved under its path and name on the current local data medium or network drive or on the Internet, overwriting any file of the same name.				20130618 17:22:18
47474helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3150984	2			0	vi	When you save a new file for the first time, the \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Save As\"\>Save As\</link\> dialog opens, in which you can enter a name, folder and drive or volume for the file. To open this dialog, choose \<emph\>File - Save As\</emph\>.				20130618 17:22:18
47475helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3152472	3			0	vi	You can set the automatic creation of a backup copy under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
47476helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	hd_id7146824				0	vi	Automatic extension to the file name				20130618 17:22:18
47477helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id9359111				0	vi	When saving a file, %PRODUCTNAME always appends an extension to the file name, except when the file name already has an extension that matches the file type. See the list of \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\"\>ODF extensions\</link\>. 				20130618 17:22:18
47478helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id6709494				0	vi	Some examples for the automatic extensions are listed in the following table:				20130618 17:22:18
47479helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id9009674				0	vi	You enter this file name				20130618 17:22:18
47480helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id485549				0	vi	You select this file type				20130618 17:22:18
47481helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3987243				0	vi	File is saved with this name				20130618 17:22:18
47482helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id7681814				0	vi	my file				20130618 17:22:18
47483helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id9496749				0	vi	ODF Text				20130618 17:22:18
47484helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id342417				0	vi	my file.odt				20130618 17:22:18
47485helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id5087130				0	vi	my file.odt				20130618 17:22:18
47486helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id7523728				0	vi	ODF Text				20130618 17:22:18
47487helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id8994109				0	vi	my file.odt				20130618 17:22:18
47488helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id266426				0	vi	my file.txt				20130618 17:22:18
47489helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3031098				0	vi	ODF Text				20130618 17:22:18
47490helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id8276619				0	vi	my file.txt.odt				20130618 17:22:18
47491helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id7824030				0	vi	my file.txt				20130618 17:22:18
47492helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id7534104				0	vi	Text (.txt)				20130618 17:22:18
47493helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id209051				0	vi	my file.txt				20130618 17:22:18
47494helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3153524	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
47495helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3154140	7			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>				20130618 17:22:18
47496helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	tit				0	vi	Dragging and Dropping Within a $[officename] Document				20130618 17:22:18
47497helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>drag and drop;overview\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mouse; pointers when using drag and drop\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>links;by drag and drop\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;by drag and drop\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47498helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	hd_id3147571	11			0	vi	\<variable id=\"dragdrop\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop.xhp\" name=\"Dragging and Dropping Within a $[officename] Document\"\>Dragging and Dropping Within a $[officename] Document\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47499helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	There are many options for moving or copying objects using drag-and-drop. Text sections, drawing objects, graphics, form controls, hyperlinks, cell ranges, and many more can be moved or copied with the mouse.				20130618 17:22:18
47500helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3155892	12			0	vi	Note that the mouse pointer displays a plus sign when copying and an arrow when creating a link or hyperlink.				20130618 17:22:18
47501helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3146798	5			0	vi	Mouse Pointer				20130618 17:22:18
47502helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3147618	6			0	vi	Description				20130618 17:22:18
47503helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3159177				0	vi	\<image id=\"img_id3147573\" src=\"res/helpimg/movedata.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147573\"\>Mouse pointer moving data\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47504helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3154898	7			0	vi	Moving				20130618 17:22:18
47505helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3154306				0	vi	\<image id=\"img_id3149233\" src=\"res/helpimg/copydata.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149233\"\>Mouse pointer copying data\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47506helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3153627	8			0	vi	Copying				20130618 17:22:18
47507helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3153896				0	vi	\<image id=\"img_id3159413\" src=\"res/helpimg/linkdata.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159413\"\>Mouse pointer inserting link\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47508helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3154938	9			0	vi	Creating a link				20130618 17:22:18
47509helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3154366	13			0	vi	If you press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> or Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> while releasing the mouse button, you can control whether the object is copied, moved, or a link is created.				20130618 17:22:18
47510helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3148672				0	vi	\<image id=\"img_id3158407\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3158407\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47511helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3156422	14			0	vi	If you drag objects out of the \<link href=\"text/shared/guide/navigator.xhp\" name=\"Navigator\"\>\<emph\>Navigator\</emph\>\</link\>, you can specify in the submenu of the Navigator's \<emph\>Drag Mode\</emph\> icon whether to copy the object, insert it as a link or insert it as a hyperlink.				20130618 17:22:18
47512helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop.xhp	0	help	par_id3153144	4			0	vi	You can cancel a drag-and-drop operation in $[officename] at any time by pressing the Esc key before releasing the mouse button.				20130618 17:22:18
47513helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	tit				0	vi	Drag-and-Drop With the Data Source View				20130618 17:22:18
47514helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	bm_id3145071				0	vi	\<bookmark_value\>drag and drop; data source view\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>data source view; drag and drop\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;from data source view\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;from data source view\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47515helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	hd_id3145071	10			0	vi	\<variable id=\"dragdrop_beamer\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop_beamer.xhp\" name=\"Drag-and-Drop With the Data Source View\"\>Drag-and-Drop With the Data Source View\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47516helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3151111	34			0	vi	A fast way of copying from a data source into a text or spreadsheet document, or of creating forms based on a data source, is by drag-and-drop.				20130618 17:22:18
47517helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3147335				0	vi	\<image id=\"img_id3155390\" src=\"res/helpimg/copydata.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155390\"\>Mouse pointer copying data\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47518helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3145315	35			0	vi	Copying with Drag-and-Drop				20130618 17:22:18
47519helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3149233	28			0	vi	If you want to reverse a drag-and-drop, position the cursor in your document and choose \<emph\>Edit - Undo\</emph\>.				20130618 17:22:18
47520helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3149656	46			0	vi	It is also possible to copy by drag-and-drop from a document into a data source:				20130618 17:22:18
47521helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3153379	47			0	vi	A text table or the selected range of a spreadsheet can be dragged using drag-and-drop to a table container in the data source explorer.				20130618 17:22:18
47522helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3151211	48			0	vi	Plain text can be copied using drag-and-drop from one document to a data field in the data source view.				20130618 17:22:18
47523helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	hd_id3145421	36			0	vi	Using data in a text document				20130618 17:22:18
47524helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3154685	12			0	vi	You can insert a database field in a text document by dragging a field name from the column header of the data source view into the document. This is especially useful when designing form letters. Simply drag the desired fields - home address, form of address, and so on - into your document.				20130618 17:22:18
47525helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3153105	37			0	vi	To insert a complete record, select the corresponding header and drag it into the document. When you release the mouse button, the \<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\" name=\"Insert database columns\"\>\<emph\>Insert database columns\</emph\>\</link\> dialog appears, in which you can decide whether to use all database fields, and whether to copy the data into the document as text, a table or fields. All currently selected records will be inserted.				20130618 17:22:18
47526helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	hd_id3147230	39			0	vi	Applying data to a table document				20130618 17:22:18
47527helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3125864	40			0	vi	You can insert one or more records into the current sheet of a spreadsheet by selecting the rows in the data source view and dragging and dropping them into the spreadsheet. The data is inserted at the place where you release the mouse button.				20130618 17:22:18
47528helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	hd_id3149766	42			0	vi	Inserting controls in a text form				20130618 17:22:18
47529helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3155132	43			0	vi	When you create a text form linked to a database, you can generate controls by drag-and-drop from the data source view.				20130618 17:22:18
47530helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_beamer.xhp	0	help	par_id3149562	45			0	vi	When you drag a database column into the text document, you insert a field. If you hold down Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> while dragging, a text field is inserted, grouped with an appropriate label field. The text field already contains all the database information that you need for the form.				20130618 17:22:18
47531helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Copying Graphics From the Gallery				20130618 17:22:18
47532helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	bm_id3145345				0	vi	\<bookmark_value\>Gallery;dragging pictures to draw objects\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>draw objects;dropping Gallery pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drag and drop;from Gallery to draw objects\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47533helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	hd_id3145345	40			0	vi	\<variable id=\"dragdrop_fromgallery\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop_fromgallery.xhp\" name=\"Copying Graphics From the Gallery\"\>Copying Graphics From the Gallery\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47534helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	par_id3155535	41			0	vi	If you drag a graphic from the Gallery into a text, spreadsheet or presentation document, the graphic will be inserted there.				20130618 17:22:18
47535helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	par_id3149762	45			0	vi	If you release the graphic \<emph\>directly on a draw object\</emph\>, please note the following:				20130618 17:22:18
47536helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	par_id3153825	43			0	vi	If you move the graphic (drag it without pressing any key, in which case no additional symbol appears next to the mouse pointer), only the attributes are copied from the graphic and applied to the draw object on which you release the mouse button.				20130618 17:22:18
47537helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	par_id3153665	42			0	vi	If you copy the graphic (drag it while holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> key, in which case a plus sign appears next to the mouse pointer), the graphic will be inserted as an object.				20130618 17:22:18
47538helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_fromgallery.xhp	0	help	par_id3154514	44			0	vi	If you create a hyperlink (drag while holding down Shift and \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, in which case a linking arrow appears next to the mouse pointer), the drawing object is replaced by the graphic from the Gallery, but the position and size of the replaced draw object are retained.				20130618 17:22:18
47539helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Adding Graphics to the Gallery				20130618 17:22:18
47540helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>drag and drop;to Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;to Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Gallery; adding pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures;adding to Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;pictures in Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;to Gallery\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47541helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	hd_id3154927	49			0	vi	\<variable id=\"dragdrop_gallery\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop_gallery.xhp\" name=\"Adding Graphics to the Gallery\"\>Adding Graphics to the Gallery\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
47542helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3143267	50			0	vi	You can place a graphic from a document such as an HTML page in the Gallery by drag-and-drop.				20130618 17:22:18
47543helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3154823	56			0	vi	Display the Gallery theme to which you want to add the graphic.				20130618 17:22:18
47544helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3153748	51			0	vi	Position the mouse pointer above the graphic, without clicking.				20130618 17:22:18
47545helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3156346	52			0	vi	If the mouse pointer changes to a hand symbol, the graphic refers to a hyperlink. In this case, click the graphic while pressing the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key to select it without executing the respective link.				20130618 17:22:18
47546helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3149578	53			0	vi	If the mouse pointer does not change to a hand symbol, you can simply click the graphic to select it.				20130618 17:22:18
47547helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3145120	54			0	vi	Once the graphic is selected, release the mouse button. Click again on the graphic image, keeping the mouse button pressed for more than two seconds. The graphic image is copied to the internal memory.				20130618 17:22:18
47548helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_gallery.xhp	0	help	par_id3150772	55			0	vi	Without releasing the mouse button, drag the graphic into the Gallery.				20130618 17:22:18
47549helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	tit				0	vi	Copying Graphics Between Documents				20130618 17:22:18
47550helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>drag and drop; pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures; drag and drop between documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;pictures, between documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;pictures from other documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47551helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	hd_id3159201	15			0	vi	\<variable id=\"dragdrop_graphic\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop_graphic.xhp\" name=\"Copying Graphics Between Documents\"\>Copying Graphics Between Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47552helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3155805	16			0	vi	You can copy a graphic from one document to another by drag-and-drop. If you plan to publish your document, please observe copyright laws and obtain the consent of the authors.				20130618 17:22:18
47553helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3147576	17			0	vi	Open the document in which you want to insert the graphic object.				20130618 17:22:18
47554helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3155338	18			0	vi	Open the document from which you want to copy the graphic.				20130618 17:22:18
47555helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3149182	19			0	vi	Click the graphic while pressing the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key, to select it without executing any hyperlinks it may refer to.				20130618 17:22:18
47556helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3151110	20			0	vi	Keep the mouse button pressed and wait a moment while the object is copied to an internal memory.				20130618 17:22:18
47557helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3149763	21			0	vi	Drag the graphic into the other document. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>If the documents are not visible side by side, first move the mouse pointer to the button of the target document while keeping the mouse button pressed. The document in question is then displayed and you can move the mouse pointer into the document. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47558helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3155628	22			0	vi	Release the mouse button as soon as the gray text cursor indicates the position where you want to insert a copy of the picture.				20130618 17:22:18
47559helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_graphic.xhp	0	help	par_id3150276	56			0	vi	If the graphic is connected with a hyperlink, the hyperlink and not the graphic is inserted.				20130618 17:22:18
47560helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Copying Spreadsheet Areas to Text Documents				20130618 17:22:18
47561helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>spreadsheets; copying areas to text documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying; sheet areas, to text documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;sheet areas in text documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47562helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	hd_id3154927	24			0	vi	\<variable id=\"dragdrop_table\"\>\<link href=\"text/shared/guide/dragdrop_table.xhp\" name=\"Copying Spreadsheet Areas to Text Documents\"\>Copying Spreadsheet Areas to Text Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47563helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3155892	25			0	vi	Open both the text document and the spreadsheet.				20130618 17:22:18
47564helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3147088	26			0	vi	Select the sheet area you want to copy.				20130618 17:22:18
47565helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3149827	27			0	vi	Point to the selected area and press the mouse button. Keep the mouse button pressed for a moment, then drag the area into the text document.				20130618 17:22:18
47566helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3152780	32			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>If the documents are not visible next to each other, first drag the mouse pointer to the destination document button. Continue to hold down the mouse button. The document is displayed, and you can move the mouse pointer within the document. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47567helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3156346	28			0	vi	Once the cursor is located in the place where you want to insert the sheet area, release the mouse button. The sheet area is inserted as an OLE object.				20130618 17:22:18
47568helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3154047	29			0	vi	You can select and edit the OLE object at any time.				20130618 17:22:18
47569helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3149164	30			0	vi	To edit the OLE object, double-click on it.				20130618 17:22:18
47570helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3155389	33			0	vi	Alternatively, select the object and choose \<emph\>Edit - Object - Edit\</emph\> or choose \<emph\>Edit\</emph\> from the context menu. You edit the object in its own frame within the text document, but you see the icons and menu commands needed for spreadsheets.				20130618 17:22:18
47571helpcontent2	source\text\shared\guide\dragdrop_table.xhp	0	help	par_id3154860	31			0	vi	Choose \<emph\>Open\</emph\> to open the source document of the OLE object.				20130618 17:22:18
47572helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Adding Buttons to Toolbars 				20130618 17:22:18
47573helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>customizing; toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>buttons;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toolbars;adding buttons\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>configuring; toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;buttons in toolbars\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47574helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	hd_id3159201	79			0	vi	\<variable id=\"edit_symbolbar\"\>\<link href=\"text/shared/guide/edit_symbolbar.xhp\" name=\"Adding Buttons to Toolbars\"\>Adding Buttons to Toolbars\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47575helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	hd_id3153561	85			0	vi	To add a button to a toolbar:				20130618 17:22:18
47576helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3159157	78			0	vi	Click the arrow icon at the end of a toolbar and choose \<emph\>Visible Buttons\</emph\> and then select the button you want to display.				20130618 17:22:18
47577helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id2439039				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens a dialog where you can add, edit, and remove icons.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47578helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	hd_id3151384	86			0	vi	To add a button to the list of Visible Buttons:				20130618 17:22:18
47579helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3147264	87			0	vi	Choose \<emph\>Tools - Customize\</emph\>, and click on the \<emph\>Toolbars\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
47580helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3154071	88			0	vi	In the\<emph\> Toolbars \</emph\>box, select the toolbar you want to change.				20130618 17:22:18
47581helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3148797	89			0	vi	Click \<emph\>Add Commands\</emph\> , select the new command, then click \<emph\>Add\</emph\>.				20130618 17:22:18
47582helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3152922	90			0	vi	If you want, you can rearrange the \<emph\>Commands \</emph\>list by selecting a command name and clicking \<emph\>Move Up\</emph\> and \<emph\>Move Down\</emph\>.				20130618 17:22:18
47583helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3145171	91			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47584helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	tit				0	vi	Sending Documents as E-mail				20130618 17:22:18
47585helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>documents; sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sending; documents as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>e-mail attachments\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>files; sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets; sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawings; sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations; sending as e-mail\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>attachments in e-mails\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47586helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<variable id=\"email\"\>\<link href=\"text/shared/guide/email.xhp\" name=\"Sending Documents as E-mail\"\>Sending Documents as E-mail\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47587helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	par_id3154897	2			0	vi	Working in $[officename], you can send the current document as an e-mail attachment.				20130618 17:22:18
47588helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	par_id3147335	3			0	vi	Choose \<emph\>File - Send - Document as E-mail\</emph\>.				20130618 17:22:18
47589helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	par_id3153127	4			0	vi	$[officename] opens your default e-mail program.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\> If you want to send the current document with another e-mail program, you can select the program to use with \<emph\>Internet - E-mail\</emph\> in the Options dialog box.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47590helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	par_id3150986	5			0	vi	In your e-mail program, enter the recipient, subject and any text you want to add, then send the e-mail.				20130618 17:22:18
47591helpcontent2	source\text\shared\guide\email.xhp	0	help	par_id3595385				0	vi	In case you want to send the e-mail to a recipient who only has software that cannot read the OpenDocument format, you can send the current document in an often used proprietary format.\<br/\>For a text document, choose \<item type=\"menuitem\"\>File - Send - Document as Microsoft Word\</item\>. For a spreadsheet, choose \<item type=\"menuitem\"\>File - Send - Document as Microsoft Excel\</item\>. And for a presentation, choose \<item type=\"menuitem\"\>File - Send - Document as Microsoft PowerPoint\</item\>. \<br/\>If you want to send the document as a read-only file, choose \<item type=\"menuitem\"\>File - Send - Document as PDF\</item\>.\<br/\>These commands do not change your current document. Only a temporary copy is created and sent.				20130618 17:22:18
47592helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	tit				0	vi	Error Report Tool				20130618 17:22:18
47593helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>Error Report Tool\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>reports;error reports\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>crash reports\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>activating;Error Report Tool\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47594helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	hd_id3150616	17			0	vi	\<variable id=\"error_report\"\>\<link href=\"text/shared/guide/error_report.xhp\" name=\"Error Report Tool\"\>Error Report Tool\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47595helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3153345	1			0	vi	The Error Report Tool starts automatically when a program crash occurs.				20130618 17:22:18
47596helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	The Error Report Tool gathers all necessary information that can help the program developers to improve the code, so that in later versions this error can possibly be avoided. Please help us to improve the software and send the generated error report.				20130618 17:22:18
47597helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	hd_id3148538	4			0	vi	Starting the Error Report Tool				20130618 17:22:18
47598helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3149811	5			0	vi	With most program crashes the Error Report Tool will start automatically.				20130618 17:22:18
47599helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	hd_id3154046	7			0	vi	Completing the Report				20130618 17:22:18
47600helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3147335	8			0	vi	On the main Error Report Tool dialog, you can enter some additional information that may help the developers to localize the error. For example, if the error only appears after a change in your hardware or software environment, or if you clicked on a button, please include that information.				20130618 17:22:18
47601helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	hd_id3159399	9			0	vi	Sending the Error Report				20130618 17:22:18
47602helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3150504	10			0	vi	The Error Report Tool uses the HTTP PUT / SOAP protocol to send the report data. You may optionally enter some descriptive text that will help us to identify the context of the program crash. Then click the \<emph\>Send\</emph\> button.				20130618 17:22:18
47603helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	You will not get an answer to your error report. If you need support, please visit the \<link href=\"text/shared/main0108.xhp\"\>support forum\</link\> on the Internet.				20130618 17:22:18
47604helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3153526	12			0	vi	You may choose to respond to questions that the developers may have about the reported error. Mark the check box if you allow to be contacted by e-mail, should additional information be required. By default this box is not marked, so you will not get any e-mail.				20130618 17:22:18
47605helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	hd_id3150792	13			0	vi	What Data is Sent?				20130618 17:22:18
47606helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3154366	14			0	vi	The error report consists of several files. The main file contains information about the error type, operating system name and version, memory usage, and the description that you entered. You can click the \<emph\>Show Report\</emph\> button on the main dialog of the Error Report Tool to view what will get sent in the main file.				20130618 17:22:18
47607helpcontent2	source\text\shared\guide\error_report.xhp	0	help	par_id3151177	15			0	vi	In addition, relevant memory contents and stack traces are gathered by some system standard tools ("dbhhelp.dll" on Windows systems, "pstack" on UNIX systems). This information will be sent also.				20130618 17:22:18
47608helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	tit				0	vi	Saving Documents in Other Formats				20130618 17:22:18
47609helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	bm_id3159233				0	vi	\<bookmark_value\>documents; saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving; documents in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>files; saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spreadsheets; saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawings; saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>presentations; saving in other formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>exporting; to Microsoft Office formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Word documents; saving as\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Excel; saving as\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PowerPoint export\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47610helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	hd_id3149416	6			0	vi	\<variable id=\"export_ms\"\>\<link href=\"text/shared/guide/export_ms.xhp\" name=\"Saving Documents in Other Formats\"\>Saving Documents in Other Formats\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47611helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3150084	2			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra.				20130618 17:22:18
47612helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3153348	3			0	vi	In the \<emph\>Save as type\</emph\> or \<emph\>File type\</emph\> list box, select the desired format.				20130618 17:22:18
47613helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3150985	4			0	vi	Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
47614helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3153252	7			0	vi	If you want the file dialogs to offer another file format as default, select that format in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - General\</emph\> in the \<emph\>Default file format \</emph\>area.				20130618 17:22:18
47615helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3149669	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
47616helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	tit				0	vi	Sending Faxes and Configuring $[officename] for Faxing				20130618 17:22:18
47617helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	bm_id3156426				0	vi	\<bookmark_value\>faxes; sending\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>faxes;configuring $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sending; documents as faxes \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>configuring;fax icon\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47618helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	hd_id3156426	5			0	vi	\<variable id=\"fax\"\>\<link href=\"text/shared/guide/fax.xhp\" name=\"Sending Faxes and Configuring $[officename] for Faxing\"\>Sending Faxes and Configuring $[officename] for Faxing\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47619helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3156410	3			0	vi	To send a fax directly from $[officename], you need a fax modem and a fax driver that allows applications to communicate with the fax modem.				20130618 17:22:18
47620helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	hd_id3166410	6			0	vi	Sending a Fax Through the Print Dialog				20130618 17:22:18
47621helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3152996	7			0	vi	Open the \<emph\>Print\</emph\> dialog by choosing \<emph\>File - Print\</emph\> and select the fax driver in the \<emph\>Name\</emph\> list box.				20130618 17:22:18
47622helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3155135	8			0	vi	Clicking \<emph\>OK\</emph\> opens the dialog for your fax driver, where you can select the fax recipient.				20130618 17:22:18
47623helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	hd_id3153825	9			0	vi	Configuring $[officename] a Fax Icon				20130618 17:22:18
47624helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3153822	10			0	vi	You can configure $[officename] so that a single click on an icon automatically sends the current document as a fax:				20130618 17:22:18
47625helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3145315	11			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"Writer - Print\"\>%PRODUCTNAME Writer - Print\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
47626helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_id3150985	12			0	vi	Select the fax driver from the \<emph\>Fax\</emph\> list box and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47627helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	Click the arrow icon at the end of the \<emph\>Standard\</emph\> bar. In the drop-down menu, choose \<emph\>Customize\</emph\>.				20130618 17:22:18
47628helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	The \<emph\>Toolbar\</emph\>s tab page of the \<emph\>Customize\</emph\> dialog appears.				20130618 17:22:18
47629helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
47630helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN10702				0	vi	Select the "Documents" category, then select the "Send Default Fax" command.				20130618 17:22:18
47631helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Click \<emph\>Add\</emph\> and then \<emph\>Close\</emph\>.				20130618 17:22:18
47632helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	On the \<emph\>Toolbars\</emph\> tab page, click the down arrow button to position the new icon where you want it. Click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47633helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Your \<emph\>Standard\</emph\> bar now has a new icon to send the current document as a fax.				20130618 17:22:18
47634helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Using the Filter Navigator				20130618 17:22:18
47635helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	bm_id3150322				0	vi	\<bookmark_value\>filters; Navigator\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>filter conditions;connecting\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47636helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<variable id=\"filternavigator\"\>\<link href=\"text/shared/guide/filternavigator.xhp\"\>Using the Filter Navigator\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47637helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	par_id3150322	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormFilterNavigator\"\>To connect several filter conditions with Boolean OR, click the \<emph\>Filter navigation\</emph\> icon on the filter bar.\</ahelp\> The \<emph\>Filter navigator\</emph\> window appears.				20130618 17:22:18
47638helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	par_id3153711	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILTER_NAVIGATOR\"\>The filter conditions that have been set appear in the \<emph\>Filter navigator\</emph\>. As soon as a filter is set, you see a blank filter entry at the bottom of the \<emph\>Filter navigator\</emph\> . You can select this entry by clicking the word "Or". Once you have selected the blank filter entry, you can enter additional filter conditions in the form. These conditions are linked by Boolean OR to the previously defined conditions.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47639helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	par_id3145620	15			0	vi	The context menu can be called for each entry in the \<emph\>Filter navigator\</emph\>. \<ahelp hid=\"SID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL\"\>You can edit the filter conditions in this area directly as text. If you wish to check if a field has content or no content, you can select the filter conditions "empty" (SQL:"Is Null") or "not empty" (SQL: "Is not Null").\</ahelp\> It is also possible to delete the entry by using the context menu.				20130618 17:22:18
47640helpcontent2	source\text\shared\guide\filternavigator.xhp	0	help	par_id3156374	16			0	vi	You can move filter conditions in the \<emph\>Filter navigator\</emph\> by dragging and dropping, or use the keys \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Alt+Up Arrow or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Alt+Down Arrow. To copy filter conditions, drag them while holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> key.				20130618 17:22:18
47641helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	tit				0	vi	Searching for Attributes				20130618 17:22:18
47642helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	bm_id5681020				0	vi	\<bookmark_value\>fonts;finding\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>font attributes;finding\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text attributes;finding\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>attributes; finding\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>finding; attributes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>resetting;Find & Replace mode\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47643helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	\<variable id=\"find_attributes\"\>\<link href=\"text/shared/guide/find_attributes.xhp\"\>Searching for Attributes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47644helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	You can search for text with attributes that are applied either by direct formatting or by styles. For example, if you search for the \<emph\>Font\</emph\> attribute, all instances of text that do not use the default font are found. All text that has a directly coded font attribute, and all text where a style switches the font attribute, are found.				20130618 17:22:18
47645helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	If you want to find text with any font by name, click the \<emph\>Format\</emph\> button in the \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\"\>Find & Replace\</link\> dialog of %PRODUCTNAME Writer.				20130618 17:22:18
47646helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	After you select the attributes that you want to search for, the \<emph\>Search for Styles\</emph\> box in the \<emph\>Options \</emph\>area of the %PRODUCTNAME Writer \<emph\>Find & Replace \</emph\>dialog changes to \<emph\>Including Styles\</emph\>.				20130618 17:22:18
47647helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	If you want to search for text in which attributes were set by using direct formatting and styles, select the \<emph\>Including Styles\</emph\> box.				20130618 17:22:18
47648helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	The search criteria for attributes are listed below the \<emph\>Search for\</emph\> box.				20130618 17:22:18
47649helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	To search for all font changes				20130618 17:22:18
47650helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Tìm và thay thế\</emph\>				20130618 17:22:18
47651helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Clear the \<emph\>Search for\</emph\> text box if necessary.				20130618 17:22:18
47652helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				20130618 17:22:18
47653helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	In the \<emph\>Attributes\</emph\> dialog, select the \<emph\>Font\</emph\> check box, and click OK.				20130618 17:22:18
47654helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	In the \<emph\>Find & Replace\</emph\> dialog, you now can read "Font" below the \<emph\>Search for\</emph\> text box.				20130618 17:22:18
47655helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
47656helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106FB				0	vi	All places where a font change was applied, either directly or by assigning an appropriate style, are found.				20130618 17:22:18
47657helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106FE				0	vi	To reset the Find & Replace mode				20130618 17:22:18
47658helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN10702				0	vi	To stop searching for the current attributes, reset the \<emph\>Find & Replace\</emph\> dialog to normal mode.				20130618 17:22:18
47659helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN1070C				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
47660helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\"\>Find & Replace\</link\> dialog				20130618 17:22:18
47661helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_id6837672				0	vi	Searching for attributes is available in the Find & Replace dialog for text documents.				20130618 17:22:18
47662helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi ô Xem bảng				20130618 17:22:18
47663helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	bm_id3145669				0	vi	\<bookmark_value\>buttons; big/small\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>views; icons\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>icon sizes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>changing;icon sizes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>large icons\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>small icons\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47664helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	hd_id3145669	3			0	vi	\<variable id=\"flat_icons\"\>\<link href=\"text/shared/guide/flat_icons.xhp\" name=\"Changing Icon Views\"\>Changing Icon Size\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47665helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	par_id3155535	4			0	vi	You can change the icon view between small and large icons.				20130618 17:22:18
47666helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	par_id3153748	5			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename]\</emph\>.				20130618 17:22:18
47667helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	par_id3163802	6			0	vi	On the \<emph\>View\</emph\> tab page, select the \<emph\>Toolbar icon size\</emph\>.				20130618 17:22:18
47668helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	par_id3157909	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47669helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Using Toolbars				20130618 17:22:18
47670helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>toolbars;docking/undocking\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toolbars;viewing/closing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>closing;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>docking;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>fixing toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>detaching toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>placing toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>positioning;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>moving;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>attaching toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>floating toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>windows;docking\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viewing;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>showing;toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>icon bars, see toolbars\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>button bars, see toolbars\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47671helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	hd_id3152801	9			0	vi	\<variable id=\"floating_toolbar\"\>\<link href=\"text/shared/guide/floating_toolbar.xhp\" name=\"Using Toolbars\"\>Using Toolbars\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47672helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id3143267	7			0	vi	Some toolbar icons, for example the \<emph\>Font Color\</emph\> icon, can open another toolbar. Click the arrow next to the icon to open a toolbar containing further icons.				20130618 17:22:18
47673helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id3155450	8			0	vi	You now have a choice: either click the icon that you want to activate, or seize the toolbar by its title bar and drag it while holding down the mouse button. 				20130618 17:22:18
47674helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	hd_id733970				0	vi	Context of Toolbars				20130618 17:22:18
47675helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id341196				0	vi	Some toolbars open automatically depending on the context. For example, when you click inside a table in a text document, the Table toolbar opens. When you click inside a numbered paragraph, the Bullets and Numbering toolbar opens.				20130618 17:22:18
47676helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	hd_id4224372				0	vi	To Close a Toolbar Temporarily				20130618 17:22:18
47677helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id295724				0	vi	Click the icon in the toolbar's title bar, or choose \<emph\>Close Toolbar\</emph\> from the context menu. The toolbar will be shown automatically again when the context becomes active again.				20130618 17:22:18
47678helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	hd_id1905575				0	vi	To Close a Toolbar Permanently				20130618 17:22:18
47679helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id9776909				0	vi	While the toolbar is visible, choose \<emph\>View - Toolbars\</emph\> and click the name of the toolbar to remove the check mark.				20130618 17:22:18
47680helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	To Show a Closed Toolbar				20130618 17:22:18
47681helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	Choose \<emph\>View - Toolbars\</emph\> and click the name of the toolbar.				20130618 17:22:18
47682helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id7296975				0	vi	Choose \<emph\>View - Toolbars - Reset\</emph\> to reset the toolbars to their default context sensitive behavior. Now some toolbars will be shown automatically, dependent on the context.				20130618 17:22:18
47683helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN106E9				0	vi	To Make a Toolbar a Floating Toolbar				20130618 17:22:18
47684helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	Click the handle at the start of the toolbar, and drag the toolbar into the document.				20130618 17:22:18
47685helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN106F2				0	vi	To Reattach a Floating Toolbar				20130618 17:22:18
47686helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN106F7				0	vi	Drag the title bar of the toolbar to an edge of the document window. 				20130618 17:22:18
47687helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id6154362				0	vi	To reattach a floating window, drag-and-drop the window's title bar to an edge of the document window. The mouse pointer should be very close to the document window's edge when you release the mouse button.				20130618 17:22:18
47688helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_id1510055				0	vi	Depending on your system's window manager settings, you may also double-click an empty place on the toolbar or window, while holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>key. Or double-click the title bar of the floating toolbar or window.				20130618 17:22:18
47689helpcontent2	source\text\shared\guide\floating_toolbar.xhp	0	help	par_idN107AC				0	vi	Docking toolbars and windows by drag-and-drop depends on your system's window manager settings. You must enable your system to show the full window contents when you move a window, instead of showing just the outer frame.				20130618 17:22:18
47690helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	tit				0	vi	Fontwork For Graphical Text Art				20130618 17:22:18
47691helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	bm_id3696707				0	vi	\<bookmark_value\>graphical text art\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>designing; fonts\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>TextArt, see Fontwork\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>WordArt, see Fontwork\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>Fontwork\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text effects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>effects; Fontwork icons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text; Fontwork icons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>3D text creation\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>rotating;3D text\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>editing;Fontwork objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>inserting;Fontwork objects\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47692helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN1066D				0	vi	\<variable id=\"fontwork\"\>\<link href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp\"\>Fontwork For Graphical Text Art\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47693helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	You can use Fontwork to create graphical text art objects.				20130618 17:22:18
47694helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	To create a Fontwork object				20130618 17:22:18
47695helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_id0202200911373965				0	vi	If you don't see the Drawing toolbar or the Fontwork toolbar, choose \<item type=\"menuitem\"\>View - Toolbars\</item\> to enable the toolbar.				20130618 17:22:18
47696helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	On the \<emph\>Drawing\</emph\> toolbar or on the \<emph\>Fontwork\</emph\> toolbar, click the \<emph\>Fontwork Gallery\</emph\> icon.\<image id=\"img_id7040009\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id7040009\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47697helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_id3149761	55			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select a Fontwork style and click OK to insert the Fontwork into your document. Double-click or Ctrl+double-click the Fontwork in your document to enter text edit mode and change the text.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47698helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	In the \<emph\>Fontwork Gallery\</emph\> dialog, select a Fontwork style and click OK.				20130618 17:22:18
47699helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN10755				0	vi	The Fontwork object is inserted into your document. Fontwork objects are Custom Shapes. Using the 3D Settings toolbar, you can switch the view at any time from 2D to 3D and back.				20130618 17:22:18
47700helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Double-click the object to enter text edit mode.				20130618 17:22:18
47701helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	Replace the default Fontwork text with your own text.				20130618 17:22:18
47702helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	Press Esc to exit text edit mode.				20130618 17:22:18
47703helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	To edit a Fontwork object				20130618 17:22:18
47704helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Click the Fontwork object. If the Fontwork object is inserted in the background, hold down the Ctrl key while you click.				20130618 17:22:18
47705helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	The \<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>\<emph\>Fontwork\</emph\>\</link\> toolbar is displayed. If you do not see the \<emph\>Fontwork\</emph\> toolbar, choose \<emph\>View - Toolbars - Fontwork\</emph\>.				20130618 17:22:18
47706helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106BC				0	vi	Click an icon in the \<emph\>Fontwork\</emph\> toolbar.				20130618 17:22:18
47707helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN10839				0	vi	The following icons are available:				20130618 17:22:18
47708helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Fontwork Gallery - adds another Fontwork object				20130618 17:22:18
47709helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Fontwork Shape - edits the shape				20130618 17:22:18
47710helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Fontwork Same Letter Heights - changes the height of characters				20130618 17:22:18
47711helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Fontwork Alignment - aligns the text				20130618 17:22:18
47712helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	Fontwork Character Spacing - changes the character spacing and kerning				20130618 17:22:18
47713helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN108CA				0	vi	To edit more Fontwork attributes				20130618 17:22:18
47714helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN108D1				0	vi	Click the Fontwork object. If the Fontwork object is inserted in the background, hold down the Ctrl key while you click.				20130618 17:22:18
47715helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN108D5				0	vi	Select the properties from the \<emph\>Drawing Object Properties\</emph\> toolbar. You can change the line width, line color, fill color, fill style, and more.				20130618 17:22:18
47716helpcontent2	source\text\shared\guide\fontwork.xhp	0	help	par_idN108E7				0	vi	\<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Fontwork toolbar\</link\>				20130618 17:22:18
47717helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Chú thích				20130618 17:22:18
47718helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	bm_id3149798				0	vi	\<bookmark_value\>command buttons, see push buttons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>controls;adding to documents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>inserting;push buttons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>keys;adding push buttons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>buttons;adding push buttons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>press buttons, see push buttons\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>push buttons;adding to documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47719helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	hd_id3149798	5			0	vi	\<variable id=\"formfields\"\>\<link href=\"text/shared/guide/formfields.xhp\" name=\"Inserting and Editing Buttons\"\>Adding a Command Button to a Document\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47720helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	You can use the Form Controls toolbar to add checkboxes, buttons, tables showing data records, and other controls to a document.				20130618 17:22:18
47721helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN1077F				0	vi	To Add a Button to a Document 				20130618 17:22:18
47722helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3154751	6			0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>View - Toolbars - Form Controls\</item\>.				20130618 17:22:18
47723helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	On the Form Controls toolbar, click the \<emph\>Push Button\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47724helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	The mouse pointer changes to a cross-hair.				20130618 17:22:18
47725helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3159233	8			0	vi	In the document, drag to draw the button.				20130618 17:22:18
47726helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN107B2				0	vi	Right-click the button and choose \<emph\>Control\</emph\>.				20130618 17:22:18
47727helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN107CD				0	vi	Specify the properties of the button.				20130618 17:22:18
47728helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3154923	11			0	vi	To change the button label, click the \<emph\>General\</emph\> tab, and edit the text in the \<emph\>Label\</emph\> box.				20130618 17:22:18
47729helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3147303	12			0	vi	To attach a macro to the button, click the \<emph\>Events\</emph\> tab, and click the \<emph\>... \</emph\>button beside the button action that you want to run the macro. In the \<emph\>Assign Macro\</emph\> dialog, locate the macro that you want to use, and then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47730helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN10814				0	vi	Close the \<emph\>Properties\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
47731helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_id3147350	76			0	vi	(Optional) Specify the properties of the form that the button belongs to.				20130618 17:22:18
47732helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN10828				0	vi	Right-click the button and choose \<emph\>Form\</emph\>.				20130618 17:22:18
47733helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\> xuất hiện.				20130618 17:22:18
47734helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Specify the properties for the form and then close the dialog.				20130618 17:22:18
47735helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Objects From the Gallery				20130618 17:22:18
47736helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>Gallery; inserting pictures from\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures; inserting from Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>objects; inserting from Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>patterns for objects\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>textures;inserting from Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>backgrounds;inserting from Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;objects from Gallery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copying;from Gallery\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47737helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<variable id=\"gallery_insert\"\>\<link href=\"text/shared/guide/gallery_insert.xhp\" name=\"Inserting Objects From the Gallery\"\>Inserting Objects From the Gallery\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
47738helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3145345	2			0	vi	You can insert an object in a document either as a \<emph\>copy\</emph\> or as a \<emph\>link\</emph\>. A copy of an object is independent of the original object. Changes to the original object have no effect on the copy. A link remains dependent on the original object. Changes to the original object are also reflected in the link.				20130618 17:22:18
47739helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	hd_id3145313	3			0	vi	Inserting an object as a copy				20130618 17:22:18
47740helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3145382	4			0	vi	Open the Gallery by clicking the \<emph\>Gallery\</emph\> icon on the \<emph\>Standard\</emph\> bar, or by selecting \<emph\>Tools - Gallery\</emph\>.				20130618 17:22:18
47741helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3154306	5			0	vi	Select a theme.				20130618 17:22:18
47742helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3154516	6			0	vi	Select an object using a single click.				20130618 17:22:18
47743helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3153561	7			0	vi	Drag the object into the document, or right-click to open the context menu and select \<emph\>Insert\</emph\> and \<emph\>Copy\</emph\>.				20130618 17:22:18
47744helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	hd_id3153061	8			0	vi	Inserting an object as a link				20130618 17:22:18
47745helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3145068	9			0	vi	Open the Gallery by clicking the \<emph\>Gallery\</emph\> icon on the \<emph\>Standard\</emph\> bar, or by selecting \<emph\>Tools - Gallery\</emph\>.				20130618 17:22:18
47746helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3148663	10			0	vi	Select a theme.				20130618 17:22:18
47747helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3150543	11			0	vi	Select an object by a single click.				20130618 17:22:18
47748helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3154140	12			0	vi	Drag the object into the document while pressing the Shift and \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>keys, or right-click to open the context menu and select \<emph\>Insert\</emph\> and \<emph\>Link\</emph\>.				20130618 17:22:18
47749helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	hd_id3156282	13			0	vi	Inserting an object as a background graphic				20130618 17:22:18
47750helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3152920	14			0	vi	Open the Gallery by clicking the \<emph\>Gallery\</emph\> icon on the \<emph\>Standard\</emph\> bar, or by selecting \<emph\>Tools - Gallery\</emph\>.				20130618 17:22:18
47751helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3151041	15			0	vi	Select a theme.				20130618 17:22:18
47752helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3145607	16			0	vi	Select an object by a single click.				20130618 17:22:18
47753helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3147289	17			0	vi	Open the context menu and choose \<emph\>Insert - Background - Page\</emph\> or \<emph\>Paragraph\</emph\>.				20130618 17:22:18
47754helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	hd_id3145787	18			0	vi	Inserting an object as a texture (pattern) for another object				20130618 17:22:18
47755helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3159196	19			0	vi	Open the Gallery by clicking the \<emph\>Gallery\</emph\> icon on the \<emph\>Standard\</emph\> bar, or by selecting \<emph\>Tools - Gallery\</emph\>.				20130618 17:22:18
47756helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3152596	20			0	vi	Select a theme.				20130618 17:22:18
47757helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3148617	21			0	vi	Select an object by a single click.				20130618 17:22:18
47758helpcontent2	source\text\shared\guide\gallery_insert.xhp	0	help	par_id3147443	22			0	vi	Drag the object on to the other object in the document while pressing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
47759helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	tit				0	vi	Working with Groups 				20130618 17:22:18
47760helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	bm_id6888027				0	vi	\<bookmark_value\>groups;entering/exiting/ungrouping\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>frames; selection frames\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>selecting;objects\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>exiting;groups\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>entering groups\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ungrouping groups\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>selection frames\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>multiple selection\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>marking, see selecting\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47761helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	hd_id2454298				0	vi	\<variable id=\"groups\"\>\<link href=\"text/shared/guide/groups.xhp\"\>Working with Groups\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
47762helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id2307199				0	vi	You can combine several graphic objects into a group so that you can use them like a single object. 				20130618 17:22:18
47763helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id9983825				0	vi	You can move, transform, resize, distort, or convert all objects in a group together, and you can enter the group any time to change the individual objects. 				20130618 17:22:18
47764helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id5734733				0	vi	You can change the properties (line size, fill color, and more) of all objects in a group together, and you can enter the group and change the individual objects. 				20130618 17:22:18
47765helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id561540				0	vi	Groups can also be nested to form groups within other groups. 				20130618 17:22:18
47766helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	hd_id7705618				0	vi	To group objects				20130618 17:22:18
47767helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id607013				0	vi	Select the objects together that you want to group. Hold down Shift while you click the individual objects.				20130618 17:22:18
47768helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id1399578				0	vi	Right-click any of the selected objects to open the context menu. 				20130618 17:22:18
47769helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id598162				0	vi	In Impress or Draw, choose Group. In Calc or Writer, choose Group – Group.				20130618 17:22:18
47770helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id6738792				0	vi	To select the objects, you can also drag a selection frame around the objects.				20130618 17:22:18
47771helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id7309793				0	vi	For example, you can group all of the objects in a company logo to move and resize the logo as a single object.				20130618 17:22:18
47772helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id1227759				0	vi	After you have grouped objects, selecting any part of the group selects the entire group.				20130618 17:22:18
47773helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	hd_id7424237				0	vi	To enter a group				20130618 17:22:18
47774helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id1388592				0	vi	Right-click any object of the group.				20130618 17:22:18
47775helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id343943				0	vi	In Impress or Draw, choose Enter Group. In Calc or Writer, choose Group - Edit Group.				20130618 17:22:18
47776helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id8726767				0	vi	Now you can select and edit a single object in the group.				20130618 17:22:18
47777helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id691549				0	vi	You can add or delete objects to and from a group in this mode. 				20130618 17:22:18
47778helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	The objects that are not part of the group are shown with dimmed colors.				20130618 17:22:18
47779helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	hd_id9141819				0	vi	To exit a group				20130618 17:22:18
47780helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id6354869				0	vi	Right-click any object of the group.				20130618 17:22:18
47781helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id2685323				0	vi	In Impress or Draw, choose Exit Group. In Calc or Writer, choose Group - Exit Group.				20130618 17:22:18
47782helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id6042664				0	vi	To exit a group in Draw or Impress, you can also double-click anywhere outside the group.				20130618 17:22:18
47783helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	hd_id7889950				0	vi	To ungroup a group				20130618 17:22:18
47784helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id3236182				0	vi	Right-click any object of the group.				20130618 17:22:18
47785helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id1251258				0	vi	In Impress or Draw, choose Ungroup. In Calc or Writer, choose Group - Ungroup.				20130618 17:22:18
47786helpcontent2	source\text\shared\guide\groups.xhp	0	help	par_id8111819				0	vi	Now you can select and edit all objects as individual objects.				20130618 17:22:18
47787helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Hyperlinks				20130618 17:22:18
47788helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	bm_id3153910				0	vi	\<bookmark_value\>hyperlinks; editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>links; editing hyperlinks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; hyperlinks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text attributes; hyperlinks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>buttons;editing hyperlink buttons\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL;changing hyperlink URLs\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47789helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	hd_id3153910	11			0	vi	\<variable id=\"hyperlink_edit\"\>\<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_edit.xhp\" name=\"Editing Hyperlinks\"\>Editing Hyperlinks\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47790helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id4124881				0	vi	When you \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>-click a hyperlink in a Writer document, your web browser opens with the requested web address. If you don't use a mouse, position the cursor inside the hyperlink and open the context menu by Shift+F10, then choose Open Hyperlink.				20130618 17:22:18
47791helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	hd_id3145071	26			0	vi	Change the text of a hyperlink as follows				20130618 17:22:18
47792helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id3166410	12			0	vi	In Writer documents, you can click anywhere into a hyperlink and edit the visible text. 				20130618 17:22:18
47793helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id2690511				0	vi	If you leave the hyperlink by positioning the cursor somewhere else, only the visible text will be changed.				20130618 17:22:18
47794helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id1983092				0	vi	If you leave the hyperlink by entering a space character directly following the last character, the AutoCorrect - if enabled - will change the target URL to be the same as the visible text.				20130618 17:22:18
47795helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id333262				0	vi	In all document types, you can open the Hyperlink dialog to edit a hyperlink. First set the cursor into the hyperlink or directly in front of the hyperlink, then click the Hyperlink icon on the Standard bar.				20130618 17:22:18
47796helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	hd_id3158432	30			0	vi	Change the URL of a hyperlink as follows				20130618 17:22:18
47797helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id3150503	31			0	vi	Option 1: As described above, open \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hyperlink Dialog\"\>Hyperlink Dialog\</link\>.				20130618 17:22:18
47798helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id3145119	32			0	vi	Option 2: Open \<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Hyperlink Bar\"\>Hyperlink Bar\</link\> (\<emph\>View - Toolbars - Hyperlink Bar\</emph\>). Click on the hyperlink, do not release the mouse button and drag the hyperlink to the Hyperlink Bar. Edit the URL on the Hyperlink Bar and press the Return key.				20130618 17:22:18
47799helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	hd_id3148686	33			0	vi	Change the attribute of all hyperlinks				20130618 17:22:18
47800helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id3148943	25			0	vi	Open the Styles and Formatting window.				20130618 17:22:18
47801helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_idN10826				0	vi	Click the Character Styles icon.				20130618 17:22:18
47802helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_idN1082C				0	vi	Right-click the "Internet Link" or "Visited Internet Link" character style, and choose \<emph\>Modify\</emph\>.				20130618 17:22:18
47803helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_idN10834				0	vi	In the dialog, select the new attributes, and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47804helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	hd_id3147530	34			0	vi	Edit a hyperlink button				20130618 17:22:18
47805helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_edit.xhp	0	help	par_id3152361	13			0	vi	If the hyperlink is a button, click on the border to select it, or press the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key while clicking. Open the \<emph\>Properties\</emph\> dialog through the context menu. You can edit the label text under "Caption," and modify the address in the "URL" field.				20130618 17:22:18
47806helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Hyperlinks				20130618 17:22:18
47807helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	bm_id3150789				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47808helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	hd_id3150789	4			0	vi	\<variable id=\"hyperlink_insert\"\>\<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_insert.xhp\" name=\"Inserting Hyperlinks\"\>Inserting Hyperlinks\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47809helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3149095	5			0	vi	You can insert hyperlinks in two ways: as text or as a button. In both cases, the visible text can be different from the URL.				20130618 17:22:18
47810helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3153527	7			0	vi	Display the \<emph\>Hyperlink\</emph\>\<emph\>Bar\</emph\> by choosing \<emph\>View - Toolbars - Hyperlink Bar\</emph\>. Type the visible text in the left field and the full URL in the right field, including http:// or file://.				20130618 17:22:18
47811helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3149811	8			0	vi	Place the text cursor in the document at the point where you want to insert the hyperlink. Click the\<emph\> Hyperlink\</emph\> icon on the \<emph\>Hyperlink\</emph\>\<emph\>Bar\</emph\>. The hyperlink is inserted as text.				20130618 17:22:18
47812helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3155421	31			0	vi	If you want to insert the hyperlink as a button, click and hold the \<emph\>Hyperlink\</emph\> icon and select \<emph\>As Button\</emph\> from the sub-menu.				20130618 17:22:18
47813helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3150275				0	vi	\<image id=\"img_id3149763\" src=\"res/commandimagelist/sc_hyperlinkdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149763\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47814helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3151385	30			0	vi	To use the \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hyperlink dialog\"\>Hyperlink dialog\</link\> instead of the \<emph\>Hyperlink\</emph\>\<emph\>Bar\</emph\> to define the hyperlink, click the icon on the \<emph\>Standard\</emph\> bar.				20130618 17:22:18
47815helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3154685	23			0	vi	To jump to a specific line in a text document, first enter a bookmark at that position (\<emph\>Insert - Bookmark\</emph\>). 				20130618 17:22:18
47816helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_idN1076D				0	vi	To jump to a cell in a spreadsheet, first enter a name for the cell (\<emph\>Insert - Names - Define\</emph\>).				20130618 17:22:18
47817helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3144432	32			0	vi	In the \<emph\>URL\</emph\> combo box, enter only the short form of the URL when jumping within the same document: If the bookmark is called \<emph\>Target\</emph\>, enter \<emph\>Target\</emph\>. To jump to another document, enter the complete URL.				20130618 17:22:18
47818helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3152887	24			0	vi	Hyperlinks can also be inserted by drag-and-drop from the Navigator. Hyperlinks can refer to references, headings, graphics, tables, objects, directories or bookmarks.				20130618 17:22:18
47819helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	par_id3146975	34			0	vi	If you wish to insert in a text a hyperlink that refers to Table 1, drag the entry Table 1 from the Navigator and drop it in the text. To do this, the \<emph\>Insert as Hyperlink\</emph\> drag mode must be selected in the Navigator.				20130618 17:22:18
47820helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	tit				0	vi	Relative and Absolute Links				20130618 17:22:18
47821helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	bm_id3147399				0	vi	\<bookmark_value\>absolute hyperlinks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>relative hyperlinks\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hyperlinks; relative and absolute\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hyperlinks, see also links\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47822helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	hd_id3147399	45			0	vi	\<variable id=\"hyperlink_rel_abs\"\>\<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_rel_abs.xhp\" name=\"Relative and Absolute Links\"\>Relative and Absolute Links\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47823helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3153345	46			0	vi	When you include hyperlinks, two factors must be taken into account: whether they are set as relative or absolute on saving, and whether or not the file is present.				20130618 17:22:18
47824helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3147008	47			0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>\<emph\>Load/Save - General\</emph\>\</link\> and specify in the \<emph\>Save URLs relative to\</emph\> field if $[officename] creates \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"relative or absolute hyperlinks\"\>relative or absolute hyperlinks\</link\>. Relative linking is only possible when the document you are working on and the link destination are on the same drive.				20130618 17:22:18
47825helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3145382	48			0	vi	You should create the same directory structure on your hard disk as that which exists in the web space hosted by your Internet provider. Call the root directory for the homepage on your hard disk "homepage", for example. The start file is then "index.html", the full path being "C:\\homepage\\index.html" (assuming Windows operating system). The URL on your Internet provider's server might then be as follows: "http://www.myprovider.com/mypage/index.html". With relative addressing, you indicate the link relative to the location of the output document. For example, if you placed all the graphics for your homepage in a subfolder called "C:\\homepage\\images", you would need to give the following path to access the graphic "picture.gif": "images\\picture.gif". This is the relative path, starting from the location of the file "index.html". On the provider's server, you would place the picture in the folder "mypage/images". When you transfer the document "index.html" to the provider's server through the \<emph\>File - Save As\</emph\> dialog, and if you have marked the option \<emph\>Copy local graphics to Internet\</emph\> under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>, $[officename] will automatically copy the graphic to the correct directory on the server.				20130618 17:22:18
47826helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3159158	49			0	vi	An absolute path such as "C:\\homepage\\graphics\\picture.gif" would no longer function on the provider server. Neither a server nor the computer of a reader needs to have a C hard drive: operating systems such as Unix or MacOS do not recognize drive letters, and even if the folder homepage\\graphics existed, your picture would not be available. It is better to use relative addressing for file links.				20130618 17:22:18
47827helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3154046	50			0	vi	A link to a web page, for example, "www.example.com" or "www.myprovider.com/mypage/index.html" is an absolute link.				20130618 17:22:18
47828helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3155450	51			0	vi	$[officename] also reacts differently, depending on whether the file referred to in the link exists, and where it is located. $[officename] checks every new link and sets a target and protocol automatically. The result can be seen in the generated HTML code after saving the source document.				20130618 17:22:18
47829helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3145317	52			0	vi	The following rules apply: A relative reference ("graphic/picture.gif") is only possible when both files exist on the same drive. If the files are on different drives in your local file system, the absolute reference follows the "file:" protocol ("file:///data1/xyz/picture.gif"). If the files are on different servers or if the target of the link is not available, the absolute reference uses the "http:" protocol ("http://data2/abc/picture.gif").				20130618 17:22:18
47830helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3153541	53			0	vi	Be sure to organize all files for your homepage on the same drive as the start file of the homepage. In this way, $[officename] can set the protocol and target so that the reference on the server is always correct.				20130618 17:22:18
47831helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_rel_abs.xhp	0	help	par_id3153897	54			0	vi	When you rest your mouse on a hyperlink, a help tip displays the absolute reference, since $[officename] uses absolute path names internally. The complete path and address can only be seen when you view the result of the HTML export, by loading the HTML file as "Text" or opening it with a text editor.				20130618 17:22:18
47832helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	tit				0	vi	Searching With the Hyperlink Bar				20130618 17:22:18
47833helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	bm_id3150789				0	vi	\<bookmark_value\>Internet; starting searches\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>searching;Internet\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47834helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	hd_id3150789	16			0	vi	\<variable id=\"hyperlink_search\"\>\<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_search.xhp\" name=\"Searching With the Hyperlink Bar\"\>Searching With the Hyperlink Bar\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47835helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3154751	17			0	vi	The \<emph\>Hyperlink\</emph\> Bar can be used to search for the selected text in the Internet.				20130618 17:22:18
47836helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_idN10620				0	vi	Choose \<emph\>View - Toolbars - Hyperlink Bar\</emph\> to open the Hyperlink Bar.				20130618 17:22:18
47837helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3143267	18			0	vi	Enter the text you want to find in the \<emph\>URL Name\</emph\> field.				20130618 17:22:18
47838helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3150774	23			0	vi	If you select text in your document, the text is automatically entered.				20130618 17:22:18
47839helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3153662	19			0	vi	Click the \<emph\>Find\</emph\> icon to open a submenu.				20130618 17:22:18
47840helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3148538	20			0	vi	Select your preferred search engine from the list.				20130618 17:22:18
47841helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3143271	21			0	vi	$[officename] opens your Web Browser, which calls the selected Internet search engine. After a short time you see the result of your search on screen.				20130618 17:22:18
47842helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01020200.xhp\" name=\"Search function in the Hyperlink Bar\"\>Internet - Search\</link\>\</emph\> to define the search options.				20130618 17:22:18
47843helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_search.xhp	0	help	par_id3159157	24			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Hyperlink Bar\"\>Hyperlink Bar\</link\>				20130618 17:22:18
47844helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	tit				0	vi	Adding Clickable Hotspots to Images				20130618 17:22:18
47845helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>ImageMap; editor\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>editors; ImageMap editor\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>images; ImageMap\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pictures; ImageMap\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>hotspots;adding to images\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>URL;in pictures\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47846helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN10631				0	vi	\<variable id=\"imagemap\"\>\<link href=\"text/shared/guide/imagemap.xhp\"\>Adding Clickable Hotspots to Images\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47847helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	An ImageMap allows you to attach URLs to specific areas, called hotspots, on a picture in your document. An image map is a group of one or more hotspots.				20130618 17:22:18
47848helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN1066C				0	vi	You can draw three types of hotspots: rectangles, ellipses, and polygons. When you click a hotspot, the URL is opened in the browser window or frame that you specify. You can also specify the text that appears when your mouse rests on the hotspot.				20130618 17:22:18
47849helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	To add a clickable hotspot to an image				20130618 17:22:18
47850helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	Position the cursor where you want the ImageMap in your document.				20130618 17:22:18
47851helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Choose \<emph\>Insert - Picture - From File\</emph\>, select and insert a bitmap picture.				20130618 17:22:18
47852helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	With the picture selected, choose \<emph\>Edit - ImageMap\</emph\>. You see the \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\"\>ImageMap Editor\</link\>, which displays the picture at the background.				20130618 17:22:18
47853helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Use the icons in the ImageMap Editor to draw a hotspot shape, for example a rectangle, over the image at the background.				20130618 17:22:18
47854helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	You can see an extended help text on the functions of each icon when you enable Extended Help in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
47855helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	Enter the "Address" URL that will be shown in a Web browser when the user clicks the hotspot.				20130618 17:22:18
47856helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	Optionally, enter the "Text" that will be shown as a tip when the user points the mouse to the hotspot.				20130618 17:22:18
47857helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106B3				0	vi	Click the Apply button to apply your changes, and close the ImageMap Editor.				20130618 17:22:18
47858helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Save the document in the %PRODUCTNAME or HTML format.				20130618 17:22:18
47859helpcontent2	source\text\shared\guide\imagemap.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	You may save the ImageMap as a file and upload that file to a Web server, for example.				20130618 17:22:18
47860helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	tit				0	vi	Opening documents saved in other formats				20130618 17:22:18
47861helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	bm_id3153988				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office;opening Microsoft documents\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>documents; importing\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>importing; documents in other formats\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>opening; documents from other formats\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>loading; documents from other formats\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>converting;Microsoft documents\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>saving; default file formats\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>defaults;document formats in file dialogs\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>file formats; saving always in other formats\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Microsoft Office; as default file format\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>files;importing\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>XML converters\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>converters; XML\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Document Converter Wizard\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>wizards; document converter\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>converters; document converter\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>files, see also documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47862helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	hd_id3145313	2			0	vi	\<variable id=\"import_ms\"\>\<link href=\"text/shared/guide/import_ms.xhp\" name=\"Opening documents saved in other formats\"\>Opening documents saved in other formats\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47863helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3145345	3			0	vi	You can open a document saved in another format by using the following procedure:				20130618 17:22:18
47864helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3147242	4			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
47865helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3152780	5			0	vi	Select a format from the\<emph\> Files of type\</emph\> list.				20130618 17:22:18
47866helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
47867helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3159399	8			0	vi	If you always want the file dialogs to show another format by default, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - General\</emph\> and select that format as \<emph\>Default file format\</emph\>.				20130618 17:22:18
47868helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	hd_id3154898	9			0	vi	Converting all documents of a folder				20130618 17:22:18
47869helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3147336	10			0	vi	Open the wizard, which guides you through the operation, to copy and convert all documents from Microsoft Word, Microsoft Excel or Microsoft PowerPoint into OpenDocument file format documents. You can select a source and target directory, specify whether to convert documents and/or templates, and more besides.				20130618 17:22:18
47870helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3153824	11			0	vi	Choose \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"File - AutoPilot - Document Converter\"\>\<emph\>File - Wizards - Document Converter\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
47871helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	hd_id4563127				0	vi	Opening HTML files in Writer				20130618 17:22:18
47872helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id9207434				0	vi	Choose the file type "HTML Document" to open in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer/Web. This is the default for HTML documents in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
47873helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id7215491				0	vi	All the options of \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer/Web are now available to you, such as \<emph\>Show HTML source\</emph\>.				20130618 17:22:18
47874helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id2299874				0	vi	Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				20130618 17:22:18
47875helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id1727347				0	vi	Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML.				20130618 17:22:18
47876helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3148944	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01130100.xhp\" name=\"Working with VBA code\"\>Working with VBA code\</link\>				20130618 17:22:18
47877helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3147264	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Setting the default file format\"\>Setting the default file format\</link\>				20130618 17:22:18
47878helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting, Editing, Saving Bitmaps				20130618 17:22:18
47879helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>graphics, see also pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>images, see also pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>images; inserting and editing bitmaps\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>illustrations, see pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bitmaps; inserting and editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pixel graphics; inserting and editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>exporting; bitmaps\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>importing; bitmaps\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures; editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; pictures\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>invert filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>smoothing filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sharpening filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>remove noise filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>solarization filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>aging filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>posterizing filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pop-art filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>charcoal sketches filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mosaic filter\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pictures;filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>filters;pictures\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47880helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<variable id=\"insert_bitmap\"\>\<link href=\"text/shared/guide/insert_bitmap.xhp\" name=\"Inserting, Editing, Saving Bitmaps\"\>Inserting, Editing, Saving Bitmaps\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47881helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id3149811	2			0	vi	Inserting Bitmaps				20130618 17:22:18
47882helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3153031	3			0	vi	A bitmap image can be inserted in $[officename] Writer, $[officename] Calc, $[officename] Draw and $[officename] Impress documents.				20130618 17:22:18
47883helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3147209	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
47884helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3149236	5			0	vi	Select the file. In the \<emph\>File type\</emph\> box you can restrict the selection to certain file types.				20130618 17:22:18
47885helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3153126	6			0	vi	Click the \<emph\>Link\</emph\> box if you want a link to the original file.				20130618 17:22:18
47886helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3154306	7			0	vi	If the \<emph\>Link\</emph\> box is marked, whenever the document is updated and loaded the bitmap image is reloaded. The editing steps that you have carried out in the local copy of the image in the document are re-applied and the image is displayed.				20130618 17:22:18
47887helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3147336	8			0	vi	If the \<emph\>Link\</emph\> box is not marked, you are always working with the copy created when the graphic was first inserted.				20130618 17:22:18
47888helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3153824	26			0	vi	To embed graphics that were first inserted as links, go to \<emph\>Edit - Links\</emph\> and click the \<emph\>Break Link\</emph\> button.				20130618 17:22:18
47889helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3151384	9			0	vi	Click \<emph\>Open\</emph\> to insert the image.				20130618 17:22:18
47890helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id3147303	10			0	vi	Editing Bitmaps				20130618 17:22:18
47891helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id187078				0	vi	Icons on the Picture bar				20130618 17:22:18
47892helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3148552	11			0	vi	When you select the bitmap image, the \<emph\>Picture\</emph\> Bar offers you the tools for editing the image. Only a local copy is edited in the document, even if you have inserted an image as a link.				20130618 17:22:18
47893helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3159413	12			0	vi	The \<emph\>Picture\</emph\> Bar may look slightly different depending to the module you are using.				20130618 17:22:18
47894helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3154124	13			0	vi	A number of filters are located on the \<link href=\"text/shared/02/24010000.xhp\" name=\"Graphic Filter\"\>Graphic \<emph\>Filter\</emph\>\</link\> toolbar, which you can open with the icon on the \<emph\>Picture\</emph\> Bar. 				20130618 17:22:18
47895helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id7055574				0	vi	The original picture file will not be changed by the filters. Filters are applied to a picture only inside the document. 				20130618 17:22:18
47896helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3145273	14			0	vi	Some of the filters open a dialog, which you can use to select, for example, the intensity of the filter. Most filters can be applied multiple times to increase the filter effect.				20130618 17:22:18
47897helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3150105	15			0	vi	In $[officename] Draw and $[officename] Impress, you can add text and graphics, select these objects together with the bitmap, and export the selection as a new bitmap image.				20130618 17:22:18
47898helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id2572405				0	vi	The Picture dialog				20130618 17:22:18
47899helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id6457411				0	vi	Right-click the picture and choose \<emph\>Picture\</emph\> from the submenu to open a properties dialog.				20130618 17:22:18
47900helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id7991882				0	vi	Change the properties of the selected picture, then click OK.				20130618 17:22:18
47901helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	hd_id3153574	16			0	vi	Saving Bitmaps				20130618 17:22:18
47902helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3152576	17			0	vi	If you want to save in a format such as GIF, JPEG or TIFF, you must select and export the bitmap image.				20130618 17:22:18
47903helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id0801200803544667				0	vi	To export a bitmap in Draw or Impress:				20130618 17:22:18
47904helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3155414	18			0	vi	Select the bitmap image. You can also select additional objects, such as text, to be exported with the image by pressing the shift key while selecting or by opening a selection frame around all objects.				20130618 17:22:18
47905helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3148618	19			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
47906helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3157139				0	vi	The \<emph\>Export\</emph\> command writes the picture with all applied filter effects to a file. The \<emph\>Save as Picture\</emph\> command in the context menu saves the picture without any filter effects, if the picture was inserted as a linked picture. An embedded picture will always be saved or exported with filters applied.				20130618 17:22:18
47907helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3083443	20			0	vi	In the \<emph\>File format\</emph\> field, select the file format you want, for example GIF or JPEG.				20130618 17:22:18
47908helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3152462	21			0	vi	If you only want to export the selected objects, mark the \<emph\>Selection\</emph\> box.				20130618 17:22:18
47909helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3150874	22			0	vi	If \<emph\>Selection\</emph\> is not marked, the entire page of the document is exported.				20130618 17:22:18
47910helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3149417	23			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
47911helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id0801200803525078				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>To export a bitmap in Writer: Right-click the bitmap, choose Save Graphics. You see the Graphics Export dialog. Enter a file name and select a file type.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
47912helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id1033051				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24010000.xhp\"\>Graphic Filter Bar from the Picture Bar\</link\>				20130618 17:22:18
47913helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	tit				0	vi	Editing Graphic Objects 				20130618 17:22:18
47914helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>resizing, see also scaling/zooming\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>scaling, see also zooming\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>drawings, see also draw objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>graphic objects, see draw objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text; drawing pictures\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>inserting; drawings\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pictures; drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>objects; copying when moving in presentations\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>draw objects; adding/editing/copying\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>circle drawings\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>square drawings\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>handles; scaling\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>scaling; objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>objects;moving and resizing with mouse\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>resizing;objects, by mouse\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>copying; draw objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pasting;draw objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>editing;draw objects\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pictures;scaling/resizing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47915helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	hd_id3145136	11			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_drawit\"\>\<link href=\"text/shared/guide/insert_graphic_drawit.xhp\" name=\"Editing Graphic Objects\"\>Editing Graphic Objects\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47916helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3153345	9			0	vi	Choose \<emph\>View - Toolbars - Drawing\</emph\> to open the \<emph\>Drawing\</emph\> toolbar, if it is not already open.				20130618 17:22:18
47917helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	Drawing objects can be subsequently edited and modified. Drawing objects created in this way are vector graphics, which you can scale freely without any loss of quality.				20130618 17:22:18
47918helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3148491	3			0	vi	To create a rectangle, click the rectangle icon and move your cursor to the place in the document where you want one corner of the rectangle to be. Press the mouse button and hold it down while dragging to the opposite corner of the rectangle. When you release the mouse button, the rectangle is inserted in the document. It is selected, and you can edit its properties through the context menu.				20130618 17:22:18
47919helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3149164	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>To draw multiple objects of the same type, double-click the icon.\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>To draw multiple objects of the same type, double-click the icon.\</caseinline\>\<defaultinline\>Draw multiple objects of the same type. Click the document without moving the mouse to stop drawing objects.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47920helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	If you want to open up draw objects from the center instead of dragging from one corner to the other, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key while dragging. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>With some window managers, you may need to hold down also the meta key.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47921helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id9448225				0	vi	Holding down the Shift key while dragging restricts the created object. For example, instead of a rectangle you get a square, instead of an ellipse you get a circle. When you drag a handle of an existing object with Shift held down, the aspect ratio of the object is retained.				20130618 17:22:18
47922helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3153626	5			0	vi	To scale the objects, first select them by clicking on them with the selection tool. You then see eight handles around the object. When you drag one of the four corner handles, the opposite corner remains fixed while the other three corners move. When you drag one of the side handles, the opposite side remains fixed.				20130618 17:22:18
47923helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id224616				0	vi	To scale a draw object using the keyboard, first select the object, then press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab repeatedly to highlight one of the handles. Then press an arrow key. To scale in smaller steps, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key while pressing an arrow key. Press Esc to leave the point edit mode.				20130618 17:22:18
47924helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3149669	6			0	vi	To move draw objects, first select them. To select more than one object, press the Shift key while clicking. Select text objects by clicking exactly on their edge. While holding down the mouse button, drag the objects to the new location.				20130618 17:22:18
47925helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id7199316				0	vi	To move a draw object using the keyboard, first select the object, then press an arrow key. To move in smaller steps, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> key while pressing an arrow key.				20130618 17:22:18
47926helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id7133399316				0	vi	To enter text to be a part of a graphics object, select the object and start typing your text. Click outside the object to end entering text. Double-click text inside an object to edit the text.				20130618 17:22:18
47927helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3156422	8			0	vi	To revert to normal mode after creating and editing draw objects, click in an area of the document containing no objects. If you see a drawing cursor, first exit this mode by clicking the \<emph\>Select\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
47928helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_graphic_drawit.xhp	0	help	par_id3145785	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Information about the individual icons\"\>Information about the individual icons\</link\>				20130618 17:22:18
47929helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Special Characters				20130618 17:22:18
47930helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>characters; special\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting; special characters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>special characters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text; inserting special characters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>accents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>compose key to insert special characters\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47931helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<variable id=\"insert_specialchar\"\>\<link href=\"text/shared/guide/insert_specialchar.xhp\" name=\"Inserting Special Characters\"\>Inserting Special Characters\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47932helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	This function allows you to insert special characters, such as check marks, boxes, and telephone symbols, into your text.				20130618 17:22:18
47933helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3155535	3			0	vi	To view a selection of all characters, choose \<emph\>Insert - Special Character\</emph\>.				20130618 17:22:18
47934helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3147275	6			0	vi	In the large selection field click the desired character or several characters in succession. The characters are displayed at the bottom of the dialog. When you close the dialog with \<emph\>OK\</emph\>, all displayed characters in the selected font are inserted in the current document.				20130618 17:22:18
47935helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3153031	4			0	vi	In any text input field (such as the input fields in the \<emph\>Find & Replace\</emph\> dialog) you can press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S to open the \<emph\>Special Characters\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
47936helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3155630	7			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>At present there are three ways of entering letters with accents directly from the keyboard.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47937helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3154897	8			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<emph\>Solaris:\</emph\> Using a Sun keyboard. First press the Compose key to the right of the space bar, then enter the first and second modifiers.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47938helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3145315	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<emph\>Linux / NetBSD:\</emph\> Using the dead-keys. In an xterm window first press the (´) or (`) key. The character should not appear on the screen. Now press a letter, such as "e". The e is given an accent, é or è. If not, then check in the XF86Config file if a "nodeadkeys" XkbdVariant has been loaded there and replace it. You may also have set the environment variable SAL_NO_DEADKEYS, which deactivates the dead-keys.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47939helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3148943	10			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<emph\>All Unix systems:\</emph\> (Alt Graph) as additional compose key. The (Alt Graph) key can work in $[officename] like the Compose key, if you set the environment variable SAL_ALTGR_COMPOSE. The (Alt Graph) key must trigger a mode_switch, so, for example, xmodmap -e "keysym Alt_R = Mode_switch" must be set. First press (Alt Graph), then the first modifier, then the second modifier. The characters are combined as described on a Solaris system in the file /usr/openwin/include/X11/Suncompose.h.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47940helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3149047	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Special Characters\"\>Special Characters\</link\>				20130618 17:22:18
47941helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_specialchar.xhp	0	help	par_id3153896	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"AutoCorrect\"\>AutoCorrect\</link\>				20130618 17:22:18
47942helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	tit				0	vi	Integrating new UNO components				20130618 17:22:18
47943helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	bm_id3149760				0	vi	\<bookmark_value\>add-ons, see UNO components\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>UNO components;integrating new\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>installing;UNO components\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47944helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	hd_id3149760	7			0	vi	\<variable id=\"integratinguno\"\>\<link href=\"text/shared/guide/integratinguno.xhp\" name=\"Integrating new UNO components\"\>Integrating new UNO components\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47945helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3147571	1			0	vi	Programmers can write and integrate their own UNO (Universal Network Objects) components to $[officename]. Those new components can be added to the $[officename] menus and toolbars; we call them "Add-Ons".				20130618 17:22:18
47946helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3154751	2			0	vi	The integration of new components is supported by some tools and services. Details can be found in the $[officename] Developer's Guide. The three main steps are as follows:				20130618 17:22:18
47947helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3153748	3			0	vi	Register the new components within $[officename]. This can be accomplished using the tool \<item type=\"literal\"\>unopkg\</item\>, which can be found in {installpath}\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>/ \</caseinline\>\<defaultinline\>\\\</defaultinline\>\</switchinline\>program.				20130618 17:22:18
47948helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3153345	4			0	vi	Integrate the new components as services. The ProtocolHandler and JobDispatch services assist you; more information can be found in the $[officename] Developer's Guide.				20130618 17:22:18
47949helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3166460	5			0	vi	Change the user interface (menus or toolbars). This can be done almost automatically by writing an XML text file that describes the changes. More information can be found in the $[officename] Developer's Guide.				20130618 17:22:18
47950helpcontent2	source\text\shared\guide\integratinguno.xhp	0	help	par_id3151110	6			0	vi	The Add-Ons can extend the functionality of $[officename]. They are not related to the \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Add-Ins\"\>Add-Ins\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Add-Ins\</defaultinline\>\</switchinline\> that provide new functions for $[officename] Calc.				20130618 17:22:18
47951helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc)				20130618 17:22:18
47952helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3158421				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
47953helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3158421	52			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Shortcuts (%PRODUCTNAME Accessibility)\"\>Shortcuts (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Accessibility)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
47954helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159201	25			0	vi	You can control \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> without using a mouse device, using only the keyboard.				20130618 17:22:18
47955helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149177	24			0	vi	On each module's main help page (for example, the \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer or \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc main help page) there is a link to access the keyboard shortcuts' help for that module.				20130618 17:22:18
47956helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145382	23			0	vi	In addition, under the keyword "Accessibility" you find step-by-step instructions about how to control the selected module without a mouse device.				20130618 17:22:18
47957helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3166460	22			0	vi	Working with the \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> user interface without mouse				20130618 17:22:18
47958helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154749	39			0	vi	Activating menu bar, toolbars, windows, and document				20130618 17:22:18
47959helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156329	38			0	vi	Repeatedly pressing F6 switches the focus and circles through the following objects:				20130618 17:22:18
47960helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150669	37			0	vi	menu bar,				20130618 17:22:18
47961helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149234	36			0	vi	every toolbar from top to bottom and from left to right,				20130618 17:22:18
47962helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147618	35			0	vi	every free window from left to right,				20130618 17:22:18
47963helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154514	34			0	vi	document				20130618 17:22:18
47964helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153252	32			0	vi	Press Shift+F6 to switch through objects in the opposite direction.				20130618 17:22:18
47965helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152473	31			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
47966helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152360	30			0	vi	Press F10 to switch to the menu bar and back.				20130618 17:22:18
47967helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153896	29			0	vi	Escape closes an open submenu, a toolbar, or the current free window.				20130618 17:22:18
47968helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3161656	21			0	vi	Calling a menu command				20130618 17:22:18
47969helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151056	20			0	vi	Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> or F6 or F10 to select the first menu (the \<emph\>File\</emph\> menu). With right arrow, the next menu to the right is selected; with left arrow, the previous menu.				20130618 17:22:18
47970helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153381	19			0	vi	Arrow down opens a selected menu. Any additional arrow down and up arrow move the selection through the menu commands. With right arrow you open any existing submenus.				20130618 17:22:18
47971helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148798	18			0	vi	Press Enter to execute the selected menu command.				20130618 17:22:18
47972helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3147086	17			0	vi	Executing an icon command				20130618 17:22:18
47973helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148922	16			0	vi	Press F6 repeatedly until the first icon on the toolbar is selected. Use the right and left arrows to select an icon on a horizontal toolbar. Similarly, use the up and down arrows to select an icon on a vertical toolbar. The Home key selects the first icon on a toolbar and the End key, the last.				20130618 17:22:18
47974helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3144433	15			0	vi	Press Enter to execute the selected icon. If the selected icon normally demands a consecutive mouse action, such as inserting a rectangle, then pressing the Enter key is not sufficient: in these cases press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
47975helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153968	28			0	vi	Pressing \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter on an icon for creating a draw object. A draw object will be placed into the middle of the view, with a predefined size.				20130618 17:22:18
47976helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150449	27			0	vi	Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter on the Selection tool to select the first draw object in the document. If you want to edit, size, or move the selected draw object, first use \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 to set the focus into the document.				20130618 17:22:18
47977helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151041	26			0	vi	If a toolbar is longer than can be displayed on screen, it shows an icon at the right or lower edge. Select the toolbar and press PageUp or PageDown to display the remaining icons.				20130618 17:22:18
47978helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150440	14			0	vi	Special hints for toolbars				20130618 17:22:18
47979helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149983	13			0	vi	Press the down arrow or right arrow to open the selected toolbar. This is equivalent to a mouse click. In the toolbar use the right arrow and left arrow keys. The Home and End keys select the first and last icon in the toolbar, respectively.				20130618 17:22:18
47980helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145365	12			0	vi	Close the toolbar with Esc. It is not possible to move the toolbar without a mouse.				20130618 17:22:18
47981helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3151119	11			0	vi	Selection from a combo box				20130618 17:22:18
47982helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146986				0	vi	\<image id=\"img_id3148645\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"1.15in\" height=\"0.3165in\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3148645\"\>Combo box\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
47983helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149666	10			0	vi	Select the combo box. Press Enter.				20130618 17:22:18
47984helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155366	9			0	vi	Use the down arrow or Page Down key to scroll down the combo box entries, or the up arrow or Page Up key to scroll upwards. The Home key takes you to the first entry and the End key takes you to the last entry.				20130618 17:22:18
47985helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145749	8			0	vi	Press Enter to execute the selected entry.				20130618 17:22:18
47986helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150685	41			0	vi	Selection in Tables				20130618 17:22:18
47987helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154320	42			0	vi	In several windows, dialogs, and in the table control field, there are tables to select data, for instance, in the right part of the \<link href=\"text/shared/guide/database_main.xhp\" name=\"Data Source View\"\>Data Source View\</link\>. The following keys are used for selections in these tables:				20130618 17:22:18
47988helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154014	43			0	vi	Spacebar: switches from selection of the current row and cancellation of any selection, but not if the current cell is in edit mode.				20130618 17:22:18
47989helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147396	44			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+spacebar: switches between selection of the current row and cancellation of this selection.				20130618 17:22:18
47990helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149488	45			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+spacebar: switches between selection of the current column and cancellation of this selection.				20130618 17:22:18
47991helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156286	73			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Up Arrow or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Down Arrow: moves the window separator between table and form, for instance in the bibliography database.				20130618 17:22:18
47992helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145251	147			0	vi	In a table control or in the data source view, the Tab key moves to the next column. To move to the next control, press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab. To move to the previous control, press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab.				20130618 17:22:18
47993helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150592	7			0	vi	Size and Position of Windows and Dialogs				20130618 17:22:18
47994helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153221	6			0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
47995helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148456	5			0	vi	A system menu opens with menu commands like \<emph\>Move\</emph\>, \<emph\>Resize\</emph\> and \<emph\>Close\</emph\>.				20130618 17:22:18
47996helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149400	4			0	vi	Choose a command (down arrow, then Enter).				20130618 17:22:18
47997helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155083	3			0	vi	Now you can use the arrow keys to move or resize the dialog or window.				20130618 17:22:18
47998helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147497	2			0	vi	Press Enter to accept the change. Press Escape to cancel the changes.				20130618 17:22:18
47999helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3146988	150			0	vi	Docking and Undocking Windows and Toolbars				20130618 17:22:18
48000helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147176	151			0	vi	Press F6 until the window or toolbar is selected.				20130618 17:22:18
48001helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153707	152			0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				20130618 17:22:18
48002helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154479	148			0	vi	Selecting objects				20130618 17:22:18
48003helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148993	149			0	vi	Press Shift+F4 to select the first object in the current document. When an object is selected, press Tab to select the next object, or press Esc to go back to the text.				20130618 17:22:18
48004helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3152962	54			0	vi	Edit Objects				20130618 17:22:18
48005helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156379	53			0	vi	A selected OLE object can be activated with the Enter key.				20130618 17:22:18
48006helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155766	55			0	vi	Edit Position and Size of Objects				20130618 17:22:18
48007helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148405	56			0	vi	Use the arrow keys to move the selected object by one grid resolution unit.				20130618 17:22:18
48008helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145619	57			0	vi	Set the grid resolution unit with \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Grid\</emph\> in the \<emph\>Resolution\</emph\> area. If you enter a number greater than 1 in the \<emph\>Subdivision\</emph\> area, you must press the arrow key as often as the number states to move the selected object by one grid resolution unit.				20130618 17:22:18
48009helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3166450	58			0	vi	Use the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> and arrow keys to move the selected object by one pixel.				20130618 17:22:18
48010helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147345	59			0	vi	Use \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab to enter the handle edit mode. The upper left handle is the active handle, it starts blinking. Use \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab to select the next handle. Press Escape to exit the handle edit mode.				20130618 17:22:18
48011helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149565	60			0	vi	In the handle edit mode, the arrow keys move the selected handle, which changes the object size.				20130618 17:22:18
48012helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3147361	61			0	vi	Edit the Anchors of Objects				20130618 17:22:18
48013helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148534	62			0	vi	You can move the anchor of an object with the arrow keys. First enter the handle edit mode and select the anchor. Depending on the type of anchor, you can then move the anchor in different directions.				20130618 17:22:18
48014helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3163808	63			0	vi	Select the object.				20130618 17:22:18
48015helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150646	64			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
48016helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150940	65			0	vi	The upper left handle starts blinking. Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab several times, until no handle blinks. This signals that now the anchor of the object is activated. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>In text documents you can press Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A to activate the anchor directly.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48017helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153919	66			0	vi	Use the arrow keys to move the anchor. The object follows the anchor as appropriate.				20130618 17:22:18
48018helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152582	67			0	vi	You can change the anchor of the selected object for example in the object's context menu.				20130618 17:22:18
48019helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148393	68			0	vi	If the object is anchored \<emph\>To Paragraph\</emph\>, the arrow keys move the object to the previous or next paragraph.				20130618 17:22:18
48020helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145615	69			0	vi	If the object is anchored\<emph\> To page\</emph\>, the keys Page Up or Page Down move it to the previous or next page.				20130618 17:22:18
48021helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145135	70			0	vi	If the object is anchored \<emph\>To character\</emph\>, the Arrow keys move it through the current paragraph.				20130618 17:22:18
48022helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145256	71			0	vi	If the object is anchored\<emph\> As character\</emph\>, no anchor icon exists. You cannot move the object.				20130618 17:22:18
48023helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149527	72			0	vi	If the object is anchored \<emph\>To frame\</emph\>, the Arrow keys move it to the next frame in the respective direction.				20130618 17:22:18
48024helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153270	133			0	vi	Controlling the Dividing Lines				20130618 17:22:18
48025helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3158413	134			0	vi	Documents of \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, and \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress can be split horizontally and vertically into separate views. Each view can show other parts of the document. Using the mouse, you can drag a dividing line from the scrollbar into the document.				20130618 17:22:18
48026helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149814	135			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6: shows the dividing lines at default positions and focus a line.				20130618 17:22:18
48027helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3158444	136			0	vi	Arrow keys: moves the current dividing line a big step in the arrow direction.				20130618 17:22:18
48028helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3163668	137			0	vi	Shift+Arrow keys: moves the current dividing line a small step in the arrow direction.				20130618 17:22:18
48029helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148426	138			0	vi	Delete: deletes the current dividing line				20130618 17:22:18
48030helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151277	139			0	vi	Shift+Delete: deletes both dividing lines				20130618 17:22:18
48031helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150383	140			0	vi	Enter: fixes the current position of the dividing lines				20130618 17:22:18
48032helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150369	141			0	vi	Escape: resets the current dividing line to its default position				20130618 17:22:18
48033helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154492	112			0	vi	Controlling the Data Source View				20130618 17:22:18
48034helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150515	113			0	vi	F4: opens and closes the data source view.				20130618 17:22:18
48035helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159109	114			0	vi	F6: switches between document and toolbars.				20130618 17:22:18
48036helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153229	115			0	vi	+ (plus key): expands the selected entry in the data source explorer.				20130618 17:22:18
48037helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150312	116			0	vi	- (minus key): collapses the selected entry in the data source explorer.				20130618 17:22:18
48038helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154368	117			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
48039helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3147171	118			0	vi	Shortcuts in the Query Design Window				20130618 17:22:18
48040helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152455	119			0	vi	F6: switches between object bar, table view, and selection area.				20130618 17:22:18
48041helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151180	120			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Up arrow or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Down arrow: moves the border between table view and selection area up or down.				20130618 17:22:18
48042helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3156288	121			0	vi	Keys in the Table View (upper area of the query design) and in the Relations window				20130618 17:22:18
48043helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156166	122			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
48044helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147310	123			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
48045helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152986	124			0	vi	Del: removes the selected table or connection from the table view.				20130618 17:22:18
48046helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145384	125			0	vi	Tab: switches between tables and connections in the table view.				20130618 17:22:18
48047helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154529	126			0	vi	Enter: when a connection is selected, the Enter key opens the \<emph\>Properties\</emph\> dialog of the connection.				20130618 17:22:18
48048helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159624	127			0	vi	Enter: when a table is selected, the Enter key enters the first data field from the list box into the selection area.				20130618 17:22:18
48049helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153816	128			0	vi	Keys in the Selection Area (bottom area of the query design)				20130618 17:22:18
48050helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152896	146			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				20130618 17:22:18
48051helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3146152	131			0	vi	Keys in the Table Design Window				20130618 17:22:18
48052helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151243	132			0	vi	F6: switches between toolbar, column view, and properties area.				20130618 17:22:18
48053helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145075	74			0	vi	Controlling the ImageMap Editor				20130618 17:22:18
48054helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159096	75			0	vi	Press Tab to select an icon. If you selected one of the icons from \<emph\>Rectangle\</emph\> to \<emph\>Freeform Polygon\</emph\> and you press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter, an object of the selected type is created in default size.				20130618 17:22:18
48055helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156016	76			0	vi	If you press Enter while the icon \<emph\>Select\</emph\> is selected, the focus is set into the image window of the ImageMap Editor. Press Esc to set the focus back to the icons and input boxes.				20130618 17:22:18
48056helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149587	77			0	vi	If the \<emph\>Select\</emph\> icon is selected and you press Ctrl+Enter, the first object in the image window gets selected.				20130618 17:22:18
48057helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154343	78			0	vi	Use the icon \<emph\>Edit Points\</emph\> to switch into the point edit mode for polygons and back.				20130618 17:22:18
48058helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147073	79			0	vi	Use Ctrl+Tab in the image window to select the next point. Use Shift+Ctrl+Tab to select the previous point.				20130618 17:22:18
48059helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153285	80			0	vi	Use the Delete key with the focus in the image window to delete the selected object.				20130618 17:22:18
48060helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145377	46			0	vi	Controlling the Help				20130618 17:22:18
48061helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149441	47			0	vi	Press Shift+F1 to display the \<link href=\"text/shared/main0108.xhp\" name=\"Extended Tips\"\>Extended Tips\</link\> for the currently selected command, icon or control.				20130618 17:22:18
48062helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154960	48			0	vi	Navigating the main help pages				20130618 17:22:18
48063helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151300	49			0	vi	In the main help pages, use Tab to jump to the next hyperlink or Shift+Tab to jump to the previous link.				20130618 17:22:18
48064helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155537	50			0	vi	Press Enter to execute the selected hyperlink.				20130618 17:22:18
48065helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154912	51			0	vi	Press Backspace above the Enter key to return to the previous help page.				20130618 17:22:18
48066helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150894	81			0	vi	Controlling the Text Import dialog (CSV file import)				20130618 17:22:18
48067helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153975	82			0	vi	Ruler				20130618 17:22:18
48068helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152869	83			0	vi	Left or Right Arrow: go one position to the left or to the right				20130618 17:22:18
48069helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151000	84			0	vi	Ctrl+Left Arrow or Ctrl+Right Arrow: jump to the previous or to the next split				20130618 17:22:18
48070helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159203	85			0	vi	Ctrl+Shift+Left Arrow or Ctrl+Shift+Right Arrow: move a split one position to the left or to the right				20130618 17:22:18
48071helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154538	86			0	vi	Home or End: jump to the first or the last possible position				20130618 17:22:18
48072helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155382	87			0	vi	Ctrl+Home or Ctrl+End: jump to the first or the last split				20130618 17:22:18
48073helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155894	88			0	vi	Shift+Ctrl+Home or Shift+Ctrl+End: move split to the first or to the last position				20130618 17:22:18
48074helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145195	89			0	vi	Space key: insert or remove a split				20130618 17:22:18
48075helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154647	90			0	vi	Insert key: insert a split (leave existing splits unchanged)				20130618 17:22:18
48076helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154765	91			0	vi	Delete key: delete a split				20130618 17:22:18
48077helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154650	92			0	vi	Shift+Delete: delete all splits				20130618 17:22:18
48078helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145368	93			0	vi	Up Arrow or Down Arrow: scroll table down or up one row				20130618 17:22:18
48079helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155914	94			0	vi	Page Up or Page Down: scroll table down or up one page				20130618 17:22:18
48080helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147492	95			0	vi	Escape key (during mouse drag): cancel drag, move split to old position				20130618 17:22:18
48081helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145216	96			0	vi	Preview				20130618 17:22:18
48082helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155148	97			0	vi	Left Arrow or Right Arrow: select left or right column and clear other selections				20130618 17:22:18
48083helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150780	98			0	vi	Ctrl+Left Arrow or Ctrl+Right Arrow: move focus to the left or to the right column (does not change selection)				20130618 17:22:18
48084helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153811	99			0	vi	Shift+Left Arrow or Shift+Right Arrow: expand or shrink the selected range				20130618 17:22:18
48085helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146962	100			0	vi	Ctrl+Shift+Left Arrow or Ctrl+Shift+Right Arrow: expand or shrink the selected range (does not change other selections)				20130618 17:22:18
48086helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147512	101			0	vi	Home or End: select the first or the last column (use Shift or Ctrl as with cursor keys)				20130618 17:22:18
48087helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154733	104			0	vi	Shift+Space key: select the range from the last selected column to the current column				20130618 17:22:18
48088helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154171	105			0	vi	Ctrl+Shift+Space key: select the range from the last selected column to the current column (does not change other selections)				20130618 17:22:18
48089helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156368	106			0	vi	Ctrl+A: select all columns				20130618 17:22:18
48090helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3151192	107			0	vi	Shift+F10: open a context menu				20130618 17:22:18
48091helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150416	108			0	vi	Ctrl+1 ... Ctrl+7: set the 1st ... 7th column type for the selected columns				20130618 17:22:18
48092helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3166442	109			0	vi	Up Arrow or Down Arrow: scroll table down or up one row				20130618 17:22:18
48093helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146103	110			0	vi	Page Up or Page Down: scroll table down or up one page				20130618 17:22:18
48094helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145116	111			0	vi	Ctrl+Home or Ctrl+End: scroll to the top or bottom of a table				20130618 17:22:18
48095helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153298	142			0	vi	Controlling the Insert - Special Character Dialog				20130618 17:22:18
48096helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153073	143			0	vi	Tab switches through all controls in the dialog.				20130618 17:22:18
48097helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153295	144			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Down Arrow opens a combo box. Enter selects the current entry in the combo box.				20130618 17:22:18
48098helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153958	145			0	vi	Arrow buttons move through the main selection area. Spacebar adds the current character to the list of characters to be inserted.				20130618 17:22:18
48099helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating and Printing Labels and Business Cards				20130618 17:22:18
48100helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	bm_id3150774				0	vi	\<bookmark_value\>labels; creating and synchronizing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>business cards; creating and synchronizing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>synchronizing;labels and business cards\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48101helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	hd_id3150774	4			0	vi	\<variable id=\"labels\"\>\<link href=\"text/shared/guide/labels.xhp\" name=\"Creating and Printing Labels and Business Cards\"\>Creating and Printing Labels and Business Cards\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48102helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	hd_id3153345	81			0	vi	Designing Business Cards Through a Dialog				20130618 17:22:18
48103helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3146798	70			0	vi	Choose \<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"File - New - Business Cards\"\>\<emph\>File - New - Business Cards\</emph\>\</link\> to open the\<emph\> Business Cards \</emph\>dialog, which allows you to choose how your business cards will look.				20130618 17:22:18
48104helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	hd_id3147654	82			0	vi	Designing Labels and Business Cards				20130618 17:22:18
48105helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3152349	71			0	vi	You can design both labels and business cards through the \<emph\>Labels\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48106helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3153880	5			0	vi	Choose \<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"File - New - Labels\"\>\<emph\>File - New - Labels\</emph\>\</link\> to open the \<emph\>Labels\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48107helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3149233	32			0	vi	On the \<emph\>Labels\</emph\> tab, under \<emph\>Format\</emph\>, define the label format.				20130618 17:22:18
48108helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3145674	83			0	vi	$[officename] Writer contains many formats of commercially available sheets for labels, badges, and business cards. You can also add other, user-defined formats.				20130618 17:22:18
48109helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3143271	28			0	vi	On the \<emph\>Labels\</emph\> tab, under \<emph\>Inscription\</emph\>, you can choose what you want written on the labels.				20130618 17:22:18
48110helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3145610	84			0	vi	This often involves database fields, so that the labels can be printed with varying content, when sending "Form Letters" for example. It is also possible to have the same text printed on every label.				20130618 17:22:18
48111helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3151385	85			0	vi	Use the \<emph\>Database \</emph\>and \<emph\>Table \</emph\>list boxes to select the database and table from which the data fields are obtained. Click on the arrow button to transfer the selected data field into the inscription area. Press Enter to insert a line break. You can also enter spaces and any other fixed text.				20130618 17:22:18
48112helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	On the \<emph\>Format\</emph\> tab you can define your own label formats, not covered by the predefined formats. To do this, select "User" from the \<emph\>Type\</emph\> list box. On the \<emph\>Options\</emph\> tab, you can specify whether all labels or only certain ones are to be created.				20130618 17:22:18
48113helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3150358	33			0	vi	On the \<emph\>Options\</emph\> tab page, make sure that the \<emph\>Synchronize contents\</emph\> box is selected. If this is selected, a label only has to be entered (on the top left label) and edited once.				20130618 17:22:18
48114helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3156424	86			0	vi	As soon as you click on \<emph\>New Document\</emph\>, you will see a small window with the \<emph\>Synchronize Labels\</emph\> button. Enter the first label. When you click on the \<emph\>Synchronize Labels\</emph\> button, the current individual label is copied to all the other labels on the sheet.				20130618 17:22:18
48115helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3149767	29			0	vi	Click on \<emph\>New Document\</emph\> to create a new document with the settings you have entered.				20130618 17:22:18
48116helpcontent2	source\text\shared\guide\labels.xhp	0	help	par_id3150449	88			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Business Cards\"\>Business Cards\</link\>				20130618 17:22:18
48117helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	tit				0	vi	Printing Address Labels				20130618 17:22:18
48118helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	bm_id3147399				0	vi	\<bookmark_value\>address labels from databases\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>labels; from databases\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>stickers\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>databases;creating labels\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48119helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	hd_id3147399	34			0	vi	\<variable id=\"labels_database\"\>\<link href=\"text/shared/guide/labels_database.xhp\" name=\"Printing Address Labels\"\>Printing Address Labels\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48120helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id3153824	36			0	vi	Choose \<emph\>File - New - Labels\</emph\> to open the \<emph\>Labels\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48121helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id3150084	37			0	vi	On the \<emph\>Labels\</emph\> tab page, select the format of the label sheets you want to print on. 				20130618 17:22:18
48122helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id0130200903370863				0	vi	Choose the database and table from which to get the data.				20130618 17:22:18
48123helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id013020090337089				0	vi	Select a database field of which you want to print the contents. Click the button that shows a left arrow to insert the database field into the Label Text box.				20130618 17:22:18
48124helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id0130200903370930				0	vi	Continue to select and insert database fields if you want more fields on every label. You can press Enter to insert a new line, and you can type any character to insert fixed text.				20130618 17:22:18
48125helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id0130200903370924				0	vi	Optionally, if you want to type more text, apply formatting, or insert images and line art, you should enable \<emph\>Synchronize contents\</emph\> on the \<emph\>Options\</emph\> tab. If you enable this, once you leave the Labels dialog box a small window opens with a Synchronize button. Now you only need to work on the first label on the labels document, then click the Synchronize button to copy your work to every label of the document.				20130618 17:22:18
48126helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
48127helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id3148685	38			0	vi	When you see the label document, you might want to temporarily enable \<item type=\"menuitem\"\>View - Field Names\</item\>. This displays the fields in a more visible manner, so that you can arrange and edit label contents more easily.				20130618 17:22:18
48128helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id3148484	25			0	vi	You can save and/or print the label document.				20130618 17:22:18
48129helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_id8476821				0	vi	When you choose to print the document, you will be asked if you want to print a form letter. Answer Yes to open the \<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\"\>Mail Merge\</link\> dialog. In the Mail Merge dialog, you can select the records for which you want to print labels.				20130618 17:22:18
48130helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	tit				0	vi	Selecting the Document Language				20130618 17:22:18
48131helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	bm_id3083278				0	vi	\<bookmark_value\>languages; selecting for text\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>documents; languages\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>characters; language selection\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>character styles;language selection\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text; language selection\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>paragraph styles; languages\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>drawings; languages\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>defaults;languages\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>spellcheck; default languages\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>dictionaries, see also languages\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48132helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<variable id=\"language_select\"\>\<link href=\"text/shared/guide/language_select.xhp\" name=\"Selecting the Document Language\"\>Selecting the Document Language\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48133helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3150040	2			0	vi	The language you select for your document determines the dictionary used for spellcheck, thesaurus and hyphenation, the decimal and thousands delimiter used and the default currency format.				20130618 17:22:18
48134helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3153093	3			0	vi	The language you select applies to the whole document.				20130618 17:22:18
48135helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3152578	4			0	vi	Within the document, you can apply a separate language to any paragraph style. This has priority over the language of the whole document.				20130618 17:22:18
48136helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3152886	5			0	vi	You can assign a language to selected pieces of text in a paragraph, either by direct formatting or with a character style. This assignment has priority over the paragraph style and document language.				20130618 17:22:18
48137helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id3146121	6			0	vi	Selecting a language for the whole document				20130618 17:22:18
48138helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3083443	7			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\>\</emph\>. Go to \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Language Settings - Languages\"\>\<emph\>Language Settings - Languages\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
48139helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3149664	8			0	vi	Under \<emph\>Default languages for documents\</emph\>, select the document language for all newly created documents. If you mark \<emph\>For the current document only\</emph\>, your choice will only apply to the current document. Close the dialog with \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48140helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id3152938	9			0	vi	Selecting a language for a Paragraph Style				20130618 17:22:18
48141helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3150872	10			0	vi	Place the cursor in the paragraph whose paragraph style you want to edit.				20130618 17:22:18
48142helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3145367	11			0	vi	Open the context menu and select \<emph\>Edit Paragraph Style\</emph\>. This opens the \<emph\>Paragraph Style\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48143helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3166413	12			0	vi	Select the \<emph\>Font\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48144helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3156283	13			0	vi	Select the \<emph\>Language\</emph\> and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48145helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3154942	14			0	vi	All paragraphs formatted with the current paragraph style will have the selected language.				20130618 17:22:18
48146helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id3145801	15			0	vi	Applying a language directly to selected text				20130618 17:22:18
48147helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3148455	16			0	vi	Select the text to which you want to apply a language.				20130618 17:22:18
48148helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3159348	17			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
48149helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3155600	18			0	vi	Select the \<emph\>Font\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48150helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3154510	19			0	vi	Select the \<emph\>Language\</emph\> and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48151helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3154164	20			0	vi	In \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, choose \<emph\>Format - Cells\</emph\> and proceed accordingly.				20130618 17:22:18
48152helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id3154272	21			0	vi	Selecting a language for a Character Style				20130618 17:22:18
48153helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3145649	22			0	vi	Open the Styles and Formatting window and click on the \<emph\>Character Styles\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
48154helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3146792	23			0	vi	Click on the name of the character style to which you want to apply a different language.				20130618 17:22:18
48155helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3150753	24			0	vi	Then open the context menu in the Styles and Formatting window and select \<emph\>Modify\</emph\>. This opens the \<emph\>Character Style\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48156helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3150321	25			0	vi	Select the \<emph\>Font\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48157helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3154756	26			0	vi	Select the \<emph\>Language\</emph\> and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48158helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3155766	27			0	vi	Now you can apply the character style to your selected text.				20130618 17:22:18
48159helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id8703268				0	vi	Adding More Text Languages				20130618 17:22:18
48160helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id7919248				0	vi	Dictionaries are supplied and installed as extensions. Choose \<item type=\"menuitem\"\>Tools - Language - More Dictionaries Online\</item\> to open the dictionaries page in your default web browser.				20130618 17:22:18
48161helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id5174108				0	vi	Select a dictionary in the list of descriptions. Click the heading in a dictionary description that you want to get.				20130618 17:22:18
48162helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id2897427				0	vi	In the next page, click the Get It icon to download the dictionary extension. Note the folder name to which your browser downloads the file. Download additional dictionaries as you like.				20130618 17:22:18
48163helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3906979				0	vi	In %PRODUCTNAME, choose \<item type=\"menuitem\"\>Tools - Extension Manager\</item\> and click Add to install the downloaded extensions.				20130618 17:22:18
48164helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id0220200911174493				0	vi	After you installed the extensions, you should close %PRODUCTNAME (including the Quickstarter), and restart.				20130618 17:22:18
48165helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id9100924				0	vi	Setting UI Language				20130618 17:22:18
48166helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id2761314				0	vi	A standard installation of %PRODUCTNAME software will give you a user interface (UI) of your chosen language.				20130618 17:22:18
48167helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3912778				0	vi	Most users download the American English version, which gives you English menu commands and English application help. If you want another language for the menus (and for the application help, if available in that language), change the UI language as follows.				20130618 17:22:18
48168helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</item\>.				20130618 17:22:18
48169helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Select another UI language in the "User interface" listbox.				20130618 17:22:18
48170helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Click OK and restart the %PRODUCTNAME software.				20130618 17:22:18
48171helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	If the listbox doesn't list the language that you want, see "Adding More UI Languages".				20130618 17:22:18
48172helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	hd_id9999694				0	vi	Adding More UI Languages				20130618 17:22:18
48173helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Open your Web browser and enter \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Download_OpenOffice.org_LanguagePacks\"\>http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Download_OpenOffice.org_LanguagePacks\</link\>				20130618 17:22:18
48174helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Select and download the correct language pack for your version of %PRODUCTNAME software.				20130618 17:22:18
48175helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Close %PRODUCTNAME software (also close the Quickstarter, if you enabled it).				20130618 17:22:18
48176helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3791924				0	vi	Install the language pack. Either double-click the exe file, or unpack the tar.gz file according to standard practice on your platform.				20130618 17:22:18
48177helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3150043	28			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Language Settings - Languages\"\>Language Settings - Languages\</link\>				20130618 17:22:18
48178helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3152483	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Format - Character - Font\"\>Format - Character - Font\</link\>				20130618 17:22:18
48179helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	tit				0	vi	Drawing Lines in Text				20130618 17:22:18
48180helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	bm_id3143206				0	vi	\<bookmark_value\>arrows; drawing in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>indicator lines in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lines; drawing in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lines; removing automatic lines\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting; lines in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>drawing lines in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>automatic lines/borders in text\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48181helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	hd_id3143206	36			0	vi	\<variable id=\"line_intext\"\>\<link href=\"text/shared/guide/line_intext.xhp\" name=\"Drawing Lines in Text\"\>Drawing Lines in Text\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48182helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3144436	37			0	vi	You can incorporate lines into your text with custom angles, width, color, and other attributes.				20130618 17:22:18
48183helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3153345	39			0	vi	To define the line attributes and direction, use the \<emph\>Line\</emph\> drawing object as follows:				20130618 17:22:18
48184helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3156113				0	vi	\<image id=\"img_id3166410\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdraw.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3166410\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48185helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3152780				0	vi	\<image id=\"img_id3154285\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48186helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3153254	66			0	vi	1.				20130618 17:22:18
48187helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3159400	41			0	vi	On the Standard bar, click the \<emph\>Show Draw Functions \</emph\>icon to open the \<emph\>Drawing \</emph\>toolbar, and click the \<emph\>Line\</emph\> icon. The mouse pointer changes to a cross-hair symbol with a line beside it.				20130618 17:22:18
48188helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3156117	67			0	vi	2.				20130618 17:22:18
48189helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3152472	42			0	vi	In your document, click where the line should begin. Hold down the mouse button and drag to the point where you want the line to end. If you also hold down the Shift key, you can draw only horizontal, vertical, and diagonal lines.				20130618 17:22:18
48190helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3149294				0	vi	\<image id=\"img_id3159413\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159413\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48191helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3151056	68			0	vi	3.				20130618 17:22:18
48192helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3153361	43			0	vi	Release the mouse button once the line has the desired direction and length. You can then draw more lines. End this function by pressing the Esc key or by clicking the \<emph\>Select\</emph\> icon from the \<emph\>Drawing \</emph\>bar.				20130618 17:22:18
48193helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3156422	69			0	vi	4.				20130618 17:22:18
48194helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3159149	44			0	vi	After clicking the \<emph\>Select\</emph\> icon, you can select all of the lines at the same time by clicking each line while holding down the Shift key. This multiple selection enables you to assign all of them a common color, width or other attribute.				20130618 17:22:18
48195helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3153049	38			0	vi	Create a horizontal line by applying the preset Paragraph Style \<emph\>Horizontal Line\</emph\>. Click into an empty paragraph, and double-click the \<emph\>Horizontal Line\</emph\> Style in the \<emph\>Styles and Formatting\</emph\> window. If the entry for horizontal lines is not visible in the list of Paragraph Styles, select "All Styles" in the lower listbox.				20130618 17:22:18
48196helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3153748	64			0	vi	You can draw a line above, beside or below a paragraph in a Writer text document by choosing \<emph\>Format - Paragraph - \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Borders\"\>\<emph\>Borders\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
48197helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_idN107C6				0	vi	Automatic lines in Writer				20130618 17:22:18
48198helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_idN107CC				0	vi	If you start a new line in a Writer text document by typing three or more hyphen characters and press the Enter key, the characters are removed and the previous paragraph gets a line as a bottom border.				20130618 17:22:18
48199helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id8849452				0	vi	To create a single line, type three or more hyphens (-), or underscores ( _ ), and then press Enter. To create a double line, type three or more equal signs (=), asterisks (*), tildes (~), or hash marks (#), and then press Enter.				20130618 17:22:18
48200helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_idN107D0				0	vi	To remove an automatically drawn border, choose \<emph\>Format - Paragraph - Borders\</emph\> and select no border.				20130618 17:22:18
48201helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_idN107D8				0	vi	To undo an automatic border replacement once, choose \<emph\>Edit - Undo\</emph\>.				20130618 17:22:18
48202helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_idN107E0				0	vi	To disable the automatic borders, choose \<emph\>Tools - AutoCorrect Options - Options\</emph\> and clear \<emph\>Apply border\</emph\>.				20130618 17:22:18
48203helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3145787	45			0	vi	The lines and other drawing objects that you insert in text are not defined in \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\>, and are therefore not exported directly into HTML format. Instead, they are exported as graphics.				20130618 17:22:18
48204helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id641804				0	vi	When you enter a line width, you can append a measurement unit. A zero line width results in a hairline with a width of one pixel of the output medium.				20130618 17:22:18
48205helpcontent2	source\text\shared\guide\line_intext.xhp	0	help	par_id3154188	65			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Format - Paragraph - Borders\"\>Format - Paragraph - Borders\</link\>				20130618 17:22:18
48206helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Defining Line Ends				20130618 17:22:18
48207helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	bm_id3146117				0	vi	\<bookmark_value\>defining; arrowheads and other line ends\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>arrows; defining arrow heads\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lines;defining ends\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48208helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	hd_id3146117	14			0	vi	\<variable id=\"lineend_define\"\>\<link href=\"text/shared/guide/lineend_define.xhp\" name=\"Defining Line Ends\"\>Defining Line Ends\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48209helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3153750	15			0	vi	You can define any object to be included in the list of available line ends.				20130618 17:22:18
48210helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3147653	16			0	vi	Use the draw functions to create an object to be used as a line end.				20130618 17:22:18
48211helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3149795	17			0	vi	Select the object and choose \<emph\>Format - \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Drawing Object - \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Graphic - \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph/\>\<emph\>Line\</emph\>.				20130618 17:22:18
48212helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3154306	18			0	vi	In the dialog, click the \<emph\>Arrow Styles\</emph\>.				20130618 17:22:18
48213helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3149765	19			0	vi	Click \<emph\>Add\</emph\> and assign a name to the new arrow style.				20130618 17:22:18
48214helpcontent2	source\text\shared\guide\lineend_define.xhp	0	help	par_id3151176	20			0	vi	Click \<emph\>OK\</emph\> to close the dialog.				20130618 17:22:18
48215helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Defining Line Styles				20130618 17:22:18
48216helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	bm_id3153825				0	vi	\<bookmark_value\>line styles;defining\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defining;line styles\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48217helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	hd_id3153825	9			0	vi	\<variable id=\"linestyle_define\"\>\<link href=\"text/shared/guide/linestyle_define.xhp\" name=\"Defining Line Styles\"\>Defining Line Styles\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48218helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3153880	10			0	vi	Select a line drawing object in a document.				20130618 17:22:18
48219helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3155419	14			0	vi	Choose \<emph\>Format - \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Drawing Object\</emph\> - \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Graphic - \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<item type=\"menuitem\"/\>\<emph\>Line\</emph\> and click the \<emph\>Line Styles\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48220helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3155449	15			0	vi	Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần.				20130618 17:22:18
48221helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3150791	16			0	vi	To specify the length of the line as a percentage of the line width, select \<emph\>Fit to line width\</emph\>.				20130618 17:22:18
48222helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3152920	12			0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
48223helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3145606	17			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48224helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3149202	13			0	vi	To save the line style in a custom line style list, click the \<emph\>Save Line Styles\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
48225helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	Click \<emph\>Close\</emph\> to close the dialog.				20130618 17:22:18
48226helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	tit				0	vi	Applying Line Styles				20130618 17:22:18
48227helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	bm_id3153884				0	vi	\<bookmark_value\>separator lines; defining\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reference lines\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>arrows; defining arrow lines\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>line styles; applying\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48228helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	hd_id3153884	3			0	vi	\<variable id=\"linestyles\"\>\<link href=\"text/shared/guide/linestyles.xhp\" name=\"Applying Line Styles Using the Toolbar\"\>Applying Line Styles Using the Toolbar\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48229helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	par_id3150669	5			0	vi	The \<emph\>Drawing Object Properties\</emph\> toolbar contains icons and combo boxes to define various line attributes.				20130618 17:22:18
48230helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	par_id3145068	6			0	vi	Click the \<emph\>Line\</emph\> icon \<image id=\"img_id3144510\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144510\"\>Icon\</alt\>\</image\> to open the \<emph\>Line\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48231helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	par_idN106D6				0	vi	Click the \<emph\>Arrow Styles\</emph\> icon \<image id=\"img_id5858221\" src=\"res/commandimagelist/sc_lineendstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id5858221\"\>Icon\</alt\>\</image\> to select an arrow style for the right and left ends of a line.				20130618 17:22:18
48232helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	par_id3150868	7			0	vi	Select a style from the \<emph\>Line Style\</emph\> box and specify the width in the \<emph\>Line Width\</emph\> box. A width of 0 corresponds to 1 pixel.				20130618 17:22:18
48233helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyles.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	Select the line and arrow color in the \<emph\>Line Color\</emph\> box.				20130618 17:22:18
48234helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	tit				0	vi	Recording a Macro				20130618 17:22:18
48235helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	bm_id3093440				0	vi	\<bookmark_value\>macros; recording\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>recording; macros\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Basic; recording macros\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48236helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	hd_id3093440	1			0	vi	\<variable id=\"macro_recording\"\>\<link href=\"text/shared/guide/macro_recording.xhp\" name=\"Recording a Macro\"\>Recording a Macro\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48237helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3154749	4			0	vi	Open the document for which you want to record a macro.				20130618 17:22:18
48238helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3149398	5			0	vi	Choose \<emph\>Tools - Macros - Record Macro\</emph\>.				20130618 17:22:18
48239helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3150275	6			0	vi	You see the small \<emph\>Recording\</emph\> dialog with just one button called \<emph\>Stop Recording\</emph\>.				20130618 17:22:18
48240helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3153087	7			0	vi	Perform the actions you want to be recorded in the document.				20130618 17:22:18
48241helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3150504	15			0	vi	Press the Escape key to deselect an object, as the macro recorder currently does not record this action by mouse click.				20130618 17:22:18
48242helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3148492	8			0	vi	Click \<emph\>Stop Recording\</emph\>.				20130618 17:22:18
48243helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3148686	9			0	vi	The \<emph\>Macro\</emph\> dialog appears, in which you can save and run the macro.				20130618 17:22:18
48244helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3159158	10			0	vi	If you want to abort the recording without saving a macro, click the \<emph\>Close\</emph\> button of the \<emph\>Recording\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48245helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3144510	11			0	vi	To save the macro, first select the object where you want the macro to be saved in the \<emph\>Save macro in\</emph\> list box.				20130618 17:22:18
48246helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3148550	12			0	vi	If you want the macro to be saved into a new library or module, click the \<emph\>New Library \</emph\>or \<emph\>New Module \</emph\>button and enter a name for the library or module.				20130618 17:22:18
48247helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3149456	13			0	vi	Enter a name for the new macro in the \<emph\>Macro name\</emph\> text box. Do not use Basic keywords as a name.				20130618 17:22:18
48248helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3154138	14			0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
48249helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	hd_id2486342				0	vi	Limitations of the macro recorder				20130618 17:22:18
48250helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3608508				0	vi	The following actions are \<emph\>not\</emph\> recorded:				20130618 17:22:18
48251helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id921353				0	vi	Opening of windows is not recorded.				20130618 17:22:18
48252helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id9296243				0	vi	Actions carried out in another window than where the recorder was started are not recorded.				20130618 17:22:18
48253helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id4269234				0	vi	Window switching is not recorded.				20130618 17:22:18
48254helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id8014465				0	vi	Actions that are not related to the document contents are not recorded. For example, changes made in the Options dialog, macro organizer, customizing.				20130618 17:22:18
48255helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id2814416				0	vi	Selections are recorded only if they are done by using the keyboard (cursor traveling), but not when the mouse is used.				20130618 17:22:18
48256helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id2522354				0	vi	The macro recorder works only in Calc and Writer.				20130618 17:22:18
48257helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3156422				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Macro\"\>Macro\</link\>				20130618 17:22:18
48258helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"macro programming in $[officename]\"\>Programming in %PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
48259helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id7797242				0	vi	The macro recording functionality is only available for text documents in %PRODUCTNAME Writer and for spreadsheets in %PRODUCTNAME Calc.				20130618 17:22:18
48260helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	General Instructions for %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
48261helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	bm_id3151097				0	vi	\<bookmark_value\>instructions; general\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48262helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/shared/guide/main.xhp\" name=\"General Instructions for %PRODUCTNAME\"\>General Instructions for \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48263helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153681	2			0	vi	Opening and Saving Documents and Templates				20130618 17:22:18
48264helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150669	3			0	vi	Using Windows, Menus and Icons				20130618 17:22:18
48265helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3149295	10			0	vi	Accessibility				20130618 17:22:18
48266helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3159149	4			0	vi	Copying Data by Drag and Drop or Menu Commands				20130618 17:22:18
48267helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3152576	5			0	vi	Data Sources				20130618 17:22:18
48268helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_idN10826				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Working with databases in %PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
48269helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_idN10841				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Table Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
48270helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_idN1085B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Query Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
48271helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_idN10875				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Forms Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
48272helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_id3154011	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Report Wizard\</link\>				20130618 17:22:18
48273helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147216	6			0	vi	Recording Changes (Revision Marking)				20130618 17:22:18
48274helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145261	7			0	vi	Configuring and Modifying \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>				20130618 17:22:18
48275helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145252	8			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
48276helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3157846	9			0	vi	Linh tinh				20130618 17:22:18
48277helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_id3147173	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"General Terminology\"\>General Terminology\</link\>				20130618 17:22:18
48278helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	par_id3156332	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Internet Terminology\"\>Internet Terminology\</link\>				20130618 17:22:18
48279helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	tit				0	vi	Selecting Measurement Units				20130618 17:22:18
48280helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>documents;measurement units in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>measurement units;selecting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>units;measurement units\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>centimeters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inches\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>distances\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>selecting;measurement units\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48281helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	hd_id3159201				0	vi	\<variable id=\"measurement_units\"\>\<link href=\"text/shared/guide/measurement_units.xhp\" name=\"Selecting Measurement Units\"\>Selecting Measurement Units\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48282helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	You can select separate measurement units for $[officename] Writer, $[officename] Writer/Web, $[officename] Calc, $[officename] Impress and $[officename] Draw documents.				20130618 17:22:18
48283helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	Open a document of the type for which you want to change the measurement units.				20130618 17:22:18
48284helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3153345	3			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
48285helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3154749	4			0	vi	In the left pane of the dialog, double-click the application for which you want to select the measurement unit.				20130618 17:22:18
48286helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3147653	5			0	vi	Double-click \<emph\>%PRODUCTNAME Writer\</emph\> if you want to select the measurement units for text documents.				20130618 17:22:18
48287helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3150443	6			0	vi	Click on \<emph\>General\</emph\>.				20130618 17:22:18
48288helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3147335	7			0	vi	On the \<emph\>General\</emph\> tab page, select the measurement unit. Close the dialog with \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48289helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3153126	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp\" name=\"Entering measurement units directly\"\>Entering measurement units directly\</link\>				20130618 17:22:18
48290helpcontent2	source\text\shared\guide\measurement_units.xhp	0	help	par_id3148473	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Writer - General\"\>%PRODUCTNAME Writer - General\</link\>				20130618 17:22:18
48291helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	tit				0	vi	Comparing Microsoft Office and $[officename] Terms				20130618 17:22:18
48292helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office;feature comparisons\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48293helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	hd_id3156136	50			0	vi	\<variable id=\"microsoft_terms\"\>\<link href=\"text/shared/guide/microsoft_terms.xhp\" name=\"Comparing Microsoft Office and $[officename] Terms\"\>Comparing Microsoft Office and $[officename] Terms\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48294helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3149177	1			0	vi	The following table lists Microsoft Office features and their $[officename] equivalents.				20130618 17:22:18
48295helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153748	2			0	vi	Microsoft Office XP				20130618 17:22:18
48296helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3156346	3			0	vi	$[officename]				20130618 17:22:18
48297helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153252	4			0	vi	AutoShapes				20130618 17:22:18
48298helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3154897	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/gallery_insert.xhp\" name=\"Gallery Objects\"\>Gallery Objects\</link\>\<br/\>Shapes are on the \<emph\>Drawing\</emph\> toolbar (menu \<item type=\"menuitem\"\>View - Toolbars - Drawing\</item\>)				20130618 17:22:18
48299helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3157910	6			0	vi	Change Case				20130618 17:22:18
48300helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153825	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05050000.xhp\" name=\"Case/Characters\"\>Case/Characters\</link\>				20130618 17:22:18
48301helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id1029200801240915				0	vi	Click and Type				20130618 17:22:18
48302helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id1029200801240965				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/text_direct_cursor.xhp\"\>Direct Cursor\</link\>				20130618 17:22:18
48303helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3148946	10			0	vi	Compare and Merge Documents				20130618 17:22:18
48304helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153524	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/redlining_doccompare.xhp\" name=\"Compare\"\>Compare\</link\>				20130618 17:22:18
48305helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3151041	12			0	vi	Document Map				20130618 17:22:18
48306helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3156280	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/navigator_setcursor.xhp\" name=\"Navigator\"\>Navigator\</link\>				20130618 17:22:18
48307helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153768	14			0	vi	Formula Auditing				20130618 17:22:18
48308helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3154013	15			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030000.xhp\" name=\"Detective\"\>Detective\</link\>				20130618 17:22:18
48309helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153573	16			0	vi	Lines and Page Breaks				20130618 17:22:18
48310helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3151116	17			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Text Flow\"\>Text Flow\</link\>				20130618 17:22:18
48311helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id6054567				0	vi	Page setup				20130618 17:22:18
48312helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id8584551				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\"\>Format - Page\</link\>				20130618 17:22:18
48313helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id0522200809491254				0	vi	For spreadsheets see also \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\"\>View - Page Break Preview\</link\>				20130618 17:22:18
48314helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3159153	18			0	vi	Mail Merge				20130618 17:22:18
48315helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3145748	19			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/form_letters_main.xhp\" name=\"Form Letter\"\>Form Letter\</link\>				20130618 17:22:18
48316helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3152940	20			0	vi	Markup				20130618 17:22:18
48317helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3147048	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Changes - Show\"\>Changes - Show\</link\>				20130618 17:22:18
48318helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153950	26			0	vi	Refresh Data (in Excel)				20130618 17:22:18
48319helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id4526200				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\"\>Refresh Range\</link\>				20130618 17:22:18
48320helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3145643	28			0	vi	Replace text as you type				20130618 17:22:18
48321helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3152962	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010400.xhp\" name=\"AutoCorrect\"\>AutoCorrect\</link\>				20130618 17:22:18
48322helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3154755	30			0	vi	Show/Hide				20130618 17:22:18
48323helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3150045	31			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Nonprinting Characters\"\>Nonprinting Characters\</link\>, \<link href=\"text/swriter/01/03140000.xhp\" name=\"Hidden Paragraphs\"\>Hidden Paragraphs\</link\>				20130618 17:22:18
48324helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3156373	34			0	vi	Spelling and Grammar				20130618 17:22:18
48325helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3150297	35			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Spellcheck\"\>Spellcheck\</link\>				20130618 17:22:18
48326helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3154205	38			0	vi	Track changes				20130618 17:22:18
48327helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3146810	39			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Changes - Record\"\>Changes - Record\</link\>				20130618 17:22:18
48328helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3151214	40			0	vi	Validation				20130618 17:22:18
48329helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3156138	41			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\>				20130618 17:22:18
48330helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3166431	46			0	vi	Workbook				20130618 17:22:18
48331helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3155379	47			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0503.xhp\" name=\"Spreadsheet\"\>Spreadsheet\</link\>				20130618 17:22:18
48332helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3153228	48			0	vi	Worksheet				20130618 17:22:18
48333helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3148593	49			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\" name=\"Sheet\"\>Sheet\</link\>				20130618 17:22:18
48334helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id0522200809491330				0	vi	Shared Workbooks				20130618 17:22:18
48335helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id0522200809491320				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/collab.xhp\"\>Collaboration\</link\>				20130618 17:22:18
48336helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	tit				0	vi	Mobile Device Filters for Pocket Device Appliances 				20130618 17:22:18
48337helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	bm_id3147143				0	vi	\<bookmark_value\>mobile device filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pocket device appliances\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] documents;mobile device filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Palm file filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Pocket PC file filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving;documents for mobile devices\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>opening;mobile device documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>converting;Pocket PC formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>synchronizing;Pocket PC and $[officename] formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>installing;mobile device filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>file filters;mobile devices\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48338helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	hd_id3147143	33			0	vi	\<variable id=\"mobiledevicefilters\"\>\<link href=\"text/shared/guide/mobiledevicefilters.xhp\" name=\"Mobile Devices Filters for Pocket Device Appliances\"\>Mobile Devices Filters for Pocket Device Appliances\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48339helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3143267	1			0	vi	You can save and open documents to and from several mobile devices file formats.				20130618 17:22:18
48340helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Currently the following filters are available:				20130618 17:22:18
48341helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3154823	3			0	vi	AportisDoc for Palm OS compatible devices				20130618 17:22:18
48342helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147209	4			0	vi	Pocket Excel for Pocket PC compatible devices				20130618 17:22:18
48343helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3166460	5			0	vi	Pocket Word for Pocket PC compatible devices				20130618 17:22:18
48344helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147653	6			0	vi	Installing the Pocket PC filters under Windows will also install a DLL file that supports the synchronization software of your Pocket PC.				20130618 17:22:18
48345helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3153252	7			0	vi	The Java Runtime Environment is required to use the mobile device filters.				20130618 17:22:18
48346helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	hd_id3153665	8			0	vi	Installing the mobile device filters				20130618 17:22:18
48347helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3148685	9			0	vi	Close $[officename] and the Quickstarter.				20130618 17:22:18
48348helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3156023	10			0	vi	If you are using the Windows operating system with ActiveSync installed, disconnect any Pocket PC device from ActiveSync.				20130618 17:22:18
48349helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3153061	11			0	vi	Start the $[officename] Setup program:				20130618 17:22:18
48350helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Open the Windows \<emph\>Start\</emph\> button, choose \<emph\>Control Panel\</emph\>, double-click \<emph\>Add or Remove Programs\</emph\>, select the %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION entry, click \<emph\>Change\</emph\>.				20130618 17:22:18
48351helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3146794	12			0	vi	In Setup, choose the \<emph\>Modify\</emph\> option and click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48352helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3151054	13			0	vi	Open the \<emph\>Optional Components\</emph\> entry, then open the \<emph\>Mobile Device Filters\</emph\> entry. Select the filters you want to install.				20130618 17:22:18
48353helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3154138	14			0	vi	Click \<emph\>Next\</emph\>, \<emph\>Next\</emph\>, \<emph\>Install\</emph\>, \<emph\>Finish\</emph\> to install the filters and exit the Setup program.				20130618 17:22:18
48354helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	hd_id3154123	15			0	vi	Saving $[officename] documents for a mobile device				20130618 17:22:18
48355helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3153192	16			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
48356helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3148672	17			0	vi	Open the \<emph\>File type\</emph\> box and select the appropriate filter.				20130618 17:22:18
48357helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3145419	18			0	vi	Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
48358helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	hd_id3153768	19			0	vi	Opening mobile device documents in $[officename]				20130618 17:22:18
48359helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147287	20			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
48360helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147428	21			0	vi	Open the \<emph\>File type\</emph\> box and select the appropriate filter.				20130618 17:22:18
48361helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3148618	22			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
48362helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	hd_id3159196	23			0	vi	Synchronizing file types				20130618 17:22:18
48363helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3145272	24			0	vi	To convert Pocket PC formats to and from $[officename] formats, you must first change some options within ActiveSync. To do this, open the ActiveSync window and open its Options dialog. Perform the following steps:				20130618 17:22:18
48364helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3149064	25			0	vi	Select the \<emph\>Rules\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48365helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147216	26			0	vi	Click the \<emph\>Conversion Settings\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48366helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3154145	27			0	vi	Click the \<emph\>Device to Desktop\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48367helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3159155	28			0	vi	Select \<emph\>Pocket Word Document - Pocket PC\</emph\> and click \<emph\>Edit\</emph\>.				20130618 17:22:18
48368helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3154638	29			0	vi	In the drop down list of available conversions, select \<emph\>$[officename] Writer \</emph\>and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48369helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3149958	30			0	vi	Repeat steps 4 and 5 for \<emph\>Pocket Excel Workbook\</emph\> selecting \<emph\>$[officename] Calc\</emph\>.				20130618 17:22:18
48370helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3148389	31			0	vi	After these steps you can copy documents between $[officename] and your Pocket PC, either by the ActiveSync software or by the Windows Explorer. The filters will be applied to the document files automatically.				20130618 17:22:18
48371helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	tit				0	vi	Changing the Association of Microsoft Office Document Types				20130618 17:22:18
48372helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office;reassigning document types\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>file associations for Microsoft Office\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>changing;file associations in Setup program\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48373helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	hd_id3143267	8			0	vi	\<variable id=\"ms_doctypes\"\>\<link href=\"text/shared/guide/ms_doctypes.xhp\" name=\"Changing the Association of Microsoft Office Document Types\"\>Changing the Association of Microsoft Office Document Types\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48374helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	par_id3152780	1			0	vi	To change the association of Microsoft Office file name extensions to open the files either in $[officename] or in Microsoft Office, using Microsoft Windows:				20130618 17:22:18
48375helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	par_id0815200803314147				0	vi	In Windows Explorer, right-click a file of the type that you want to assign to another application.				20130618 17:22:18
48376helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	par_id0815200803314268				0	vi	In the context menu, choose "Open with..."				20130618 17:22:18
48377helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	par_id0815200803314245				0	vi	In the list of applications, select the program that should open the current type of files. Make sure that "Always use this program" is selected.				20130618 17:22:18
48378helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_doctypes.xhp	0	help	par_id0815200803314243				0	vi	If these steps do not apply to your brand of Microsoft Windows, search your Microsoft Windows Help for instructions how to change the file associations.				20130618 17:22:18
48379helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	tit				0	vi	About Converting Microsoft Office Documents				20130618 17:22:18
48380helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	bm_id3149760				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office;document import restrictions\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>import restrictions for Microsoft Office\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>Microsoft Office;importing password protected files\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48381helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	hd_id3152425	1			0	vi	\<variable id=\"about\"\>\<link href=\"text/shared/guide/ms_import_export_limitations.xhp\" name=\"About Converting Microsoft Office Documents\"\>About Converting Microsoft Office Documents\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48382helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3147834	2			0	vi	$[officename] can automatically open Microsoft Office 97/2000/XP documents. However, some layout features and formatting attributes in more complex Microsoft Office documents are handled differently in $[officename] or are unsupported. As a result, converted files require some degree of manual reformatting. The amount of reformatting that can be expected is proportional to the complexity of the structure and formatting of the source document. $[officename] cannot run Visual Basic Scripts, but can load them for you to analyze.				20130618 17:22:18
48383helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id0804200804174819				0	vi	The most recent versions of %PRODUCTNAME can load, but not save, the Microsoft Office Open XML document formats with the extensions docx, xlsx, and pptx. The same versions can also run some Excel Visual Basic scripts, if you enable this feature at \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - VBA Properties\</item\>.				20130618 17:22:18
48384helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3155934	3			0	vi	The following lists provide a general overview of Microsoft Office features that may cause conversion challenges. These will not affect your ability to use or work with the content of the converted document.				20130618 17:22:18
48385helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	hd_id3155892	6			0	vi	Microsoft Word				20130618 17:22:18
48386helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3147088	7			0	vi	AutoShapes				20130618 17:22:18
48387helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	Revision marks				20130618 17:22:18
48388helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3147209	9			0	vi	OLE objects				20130618 17:22:18
48389helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3154749	10			0	vi	Certain controls and Microsoft Office form fields				20130618 17:22:18
48390helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3149578	11			0	vi	Indexes				20130618 17:22:18
48391helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3155342	12			0	vi	Tables, frames, and multi-column formatting				20130618 17:22:18
48392helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3153541	13			0	vi	Hyperlinks and bookmarks				20130618 17:22:18
48393helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3154143	14			0	vi	Microsoft WordArt graphics				20130618 17:22:18
48394helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3156117	15			0	vi	Animated characters/text				20130618 17:22:18
48395helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	hd_id3153524	24			0	vi	Microsoft PowerPoint				20130618 17:22:18
48396helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3154365	25			0	vi	AutoShapes				20130618 17:22:18
48397helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3156424	26			0	vi	Tab, line, and paragraph spacing				20130618 17:22:18
48398helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3154910	27			0	vi	Master background graphics				20130618 17:22:18
48399helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3159151	28			0	vi	Grouped objects				20130618 17:22:18
48400helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3156282	29			0	vi	Certain multimedia effects				20130618 17:22:18
48401helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	hd_id3150986	16			0	vi	Microsoft Excel				20130618 17:22:18
48402helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3148685	17			0	vi	AutoShapes				20130618 17:22:18
48403helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3149514	18			0	vi	OLE objects				20130618 17:22:18
48404helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3148943	19			0	vi	Certain controls and Microsoft Office form fields				20130618 17:22:18
48405helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3155922	20			0	vi	Pivot tables				20130618 17:22:18
48406helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3152361	21			0	vi	New chart types				20130618 17:22:18
48407helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3156343	22			0	vi	Conditional formatting				20130618 17:22:18
48408helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3149456	23			0	vi	Some functions/formulas (see below)				20130618 17:22:18
48409helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id0811200801491971				0	vi	One example of differences between Calc and Excel is the handling of boolean values. Enter TRUE to cells A1 and A2. 				20130618 17:22:18
48410helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id0811200801491973				0	vi	In Calc, the formula =A1+A2 returns the value 2, and the formula =SUM(A1;A2) returns 2. 				20130618 17:22:18
48411helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id0811200801491972				0	vi	In Excel, the formula =A1+A2 returns 2, but the formula =SUM(A1,A2) returns 0.				20130618 17:22:18
48412helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3150439	30			0	vi	For a detailed overview about converting documents to and from Microsoft Office format, see the \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/OOoAuthors_User_Manual/Migration_Guide\"\>Migration Guide\</link\>.				20130618 17:22:18
48413helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10A9F				0	vi	Opening Microsoft Office Documents That Are Protected With a Password				20130618 17:22:18
48414helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id8699606				0	vi	%PRODUCTNAME can open the following Microsoft Office document types that are protected by a password.				20130618 17:22:18
48415helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AB6				0	vi	Microsoft Office format				20130618 17:22:18
48416helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10ABC				0	vi	Supported encryption method				20130618 17:22:18
48417helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AC3				0	vi	Word 6.0, Word 95				20130618 17:22:18
48418helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AC9				0	vi	Weak XOR encryption				20130618 17:22:18
48419helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AD0				0	vi	Word 97, Word 2000, Word XP, Word 2003				20130618 17:22:18
48420helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AD6				0	vi	Office 97/2000 compatible encryption				20130618 17:22:18
48421helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10ADD				0	vi	Word XP, Word 2003				20130618 17:22:18
48422helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AE3				0	vi	Weak XOR encryption from older Word versions				20130618 17:22:18
48423helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AEA				0	vi	Excel 2.1, Excel 3.0, Excel 4.0, Excel 5.0, Excel 95				20130618 17:22:18
48424helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AF0				0	vi	Weak XOR encryption				20130618 17:22:18
48425helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AF7				0	vi	Excel 97, Excel 2000, Excel XP, Excel 2003				20130618 17:22:18
48426helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10AFD				0	vi	Office 97/2000 compatible encryption				20130618 17:22:18
48427helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10B04				0	vi	Excel XP, Excel 2003				20130618 17:22:18
48428helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10B0A				0	vi	Weak XOR encryption from older Excel versions				20130618 17:22:18
48429helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_idN10B0D				0	vi	Starting from OpenOffice.org 3.2 or StarOffice 9.2, Microsoft Office files that are encrypted by AES128 can be opened. Other encryption methods are not supported.				20130618 17:22:18
48430helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_import_export_limitations.xhp	0	help	par_id3147318	33			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Setting the default file format\"\>Setting the default file format\</link\>				20130618 17:22:18
48431helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	tit				0	vi	Using Microsoft Office and $[officename]				20130618 17:22:18
48432helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	bm_id3150789				0	vi	\<bookmark_value\>Office;Microsoft Office and $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;new users information\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>opening;Microsoft Office files\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving;in Microsoft Office file format\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>macros; in MS Office documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48433helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3150789	30			0	vi	\<variable id=\"ms_user\"\>\<link href=\"text/shared/guide/ms_user.xhp\" name=\"Using Microsoft Office and $[officename]\"\>Using Microsoft Office and $[officename]\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48434helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3152801	1			0	vi	$[officename] can open and save documents in the Microsoft Office file formats. Microsoft Office Open XML formats can be read, but not saved.				20130618 17:22:18
48435helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3145345	2			0	vi	Opening a Microsoft Office File				20130618 17:22:18
48436helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	Choose \<emph\>File - Open\</emph\>. Select a Microsoft Office file in the $[officename] file open dialog.				20130618 17:22:18
48437helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3156346	4			0	vi	MS Office file...				20130618 17:22:18
48438helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3155342	5			0	vi	...will open in $[officename] module				20130618 17:22:18
48439helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3153543	6			0	vi	MS Word, *.doc, *.docx				20130618 17:22:18
48440helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3147620	7			0	vi	$[officename] Writer				20130618 17:22:18
48441helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3154898	8			0	vi	MS Excel, *.xls, *.xlsx				20130618 17:22:18
48442helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3149580	9			0	vi	$[officename] Calc				20130618 17:22:18
48443helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3147574	10			0	vi	MS PowerPoint, *.ppt, *.pps, *.pptx				20130618 17:22:18
48444helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3153626	11			0	vi	$[officename] Impress				20130618 17:22:18
48445helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3147303	12			0	vi	Saving as a Microsoft Office File				20130618 17:22:18
48446helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3145068	13			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
48447helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3153379	14			0	vi	In the \<emph\>File type\</emph\> box, select a Microsoft Office file format.				20130618 17:22:18
48448helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3154138	15			0	vi	Saving Documents by Default in Microsoft Office Formats				20130618 17:22:18
48449helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3144760	16			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
48450helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3148453	17			0	vi	In the \<emph\>Default file format and ODF settings\</emph\> area, first select a document type, then select the file type for saving.				20130618 17:22:18
48451helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3149807	18			0	vi	From now on, if you save a document, the \<emph\>File type \</emph\>will be set according to your choice. Of course, you still can select another file type in the file save dialog.				20130618 17:22:18
48452helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3156423	19			0	vi	Opening Microsoft Office Files by Default				20130618 17:22:18
48453helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3153092	20			0	vi	Converting Many Microsoft Office Files into OpenDocument Format				20130618 17:22:18
48454helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3146986	21			0	vi	The \<emph\>Document Converter Wizard\</emph\> will copy and convert all Microsoft Office files in a folder into $[officename] documents in the OpenDocument file format. You can specify the folder to be read, and the folder where the converted files are to be saved.				20130618 17:22:18
48455helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3150486	22			0	vi	Choose \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"File - AutoPilot - Document Converter\"\>\<emph\>File - Wizards - Document Converter\</emph\>\</link\> to start the wizard.				20130618 17:22:18
48456helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3154319	23			0	vi	Macros in Microsoft Office and $[officename]				20130618 17:22:18
48457helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3154921	24			0	vi	With a few exceptions, Microsoft Office and $[officename] cannot run the same macro code. Microsoft Office uses VBA (Visual Basic for Applications) code, and $[officename] uses Basic code based on the $[officename] API (Application Program Interface) environment. Although the programming language is the same, the objects and methods are different.				20130618 17:22:18
48458helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id0804200804173539				0	vi	The most recent versions of %PRODUCTNAME can run some Excel Visual Basic scripts if you enable this feature at \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - VBA Properties\</item\>.				20130618 17:22:18
48459helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3152577	25			0	vi	If you use macros in one of the applications and want to use the same functionality in the other application, you must edit the macros. $[officename] can load the macros that are contained within Microsoft Office files and you can then view and edit the macro code in the $[officename] \<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\> editor.				20130618 17:22:18
48460helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	hd_id3152596	26			0	vi	You can choose to preserve or delete VBA macros				20130618 17:22:18
48461helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3153144	27			0	vi	Open a Microsoft Office document that contains VBA macro code. Change only the normal contents (text, cells, graphics), and do not edit the macros. Save the document as a Microsoft Office file type. Open the file in Microsoft Office, and the VBA macros will run as before.				20130618 17:22:18
48462helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3150011	28			0	vi	You may delete the VBA macros from the Microsoft Office file on loading or on saving.				20130618 17:22:18
48463helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3155366	29			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01130100.xhp\" name=\"Load/Save - VBA Properties\"\>Load/Save - VBA Properties\</link\>\</emph\> to set the VBA macro handling of $[officename].				20130618 17:22:18
48464helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Navigator for Document Overview				20130618 17:22:18
48465helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	bm_id3147008				0	vi	\<bookmark_value\>documents; contents as lists\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Navigator; contents as lists\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48466helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	hd_id3147008	4			0	vi	\<variable id=\"navigator\"\>\<link href=\"text/shared/guide/navigator.xhp\" name=\"Navigator for Document Overview\"\>Navigator for Document Overview\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48467helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3154823	3			0	vi	All contents of the Navigator window are referred to here as "categories," whether titles, sheets, tables, text frames, graphics, OLE objects, sections, hyperlinks, references, indexes or comments.				20130618 17:22:18
48468helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3153662	5			0	vi	The Navigator displays all types of objects contained in a document. If a plus sign appears next to a category, this indicates that at least one object of this kind exists. If you rest the mouse pointer on the category name, the number of objects is displayed in an extended tip.				20130618 17:22:18
48469helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3146797	6			0	vi	Open a category by clicking on the plus sign. If you only want to view the entries in a certain category, select the category and click the \<emph\>Content View\</emph\> icon. Until you click the icon again, only the objects of this category will be displayed.				20130618 17:22:18
48470helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3166461	7			0	vi	You may dock the Navigator to any document border or turn it back into a free window (double click on the gray area). You can change the size of the Navigator when it is a free window.				20130618 17:22:18
48471helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	tit				0	vi	Navigation to Quickly Reach Objects				20130618 17:22:18
48472helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	bm_id3150774				0	vi	\<bookmark_value\>Document Map, see Navigator\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cursor;quickly moving to an object\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>objects;quickly moving to\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>navigating;in documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Navigator;working with\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48473helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	hd_id3150774	8			0	vi	\<variable id=\"navigator_setcursor\"\>\<link href=\"text/shared/guide/navigator_setcursor.xhp\" name=\"Navigation to Quickly Reach Objects\"\>Navigation to Quickly Reach Objects\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48474helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	par_id3145071	9			0	vi	This is a common use of the Navigator.				20130618 17:22:18
48475helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	par_id3145382	10			0	vi	Double-click an object in the Navigator to jump directly to the position of the object in the document.				20130618 17:22:18
48476helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	par_id3163802	11			0	vi	You can use the \<emph\>Navigation\</emph\> toolbar to scroll to the previous or next object of a specific category.				20130618 17:22:18
48477helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	par_id3148491	12			0	vi	Open the toolbar using the \<emph\>Navigation\</emph\> icon below the vertical scroll bar of a text document, or in the Navigator window.				20130618 17:22:18
48478helpcontent2	source\text\shared\guide\navigator_setcursor.xhp	0	help	par_id3153348	13			0	vi	On the \<emph\>Navigation\</emph\> toolbar, you first select the category, then click on one of the buttons, \<emph\>Previous Object\</emph\> or \<emph\>Next Object\</emph\>. The names of the buttons refer to the category, for example, the button "Next Object" is named "Next Page" or "Next Bookmark" according to the category.				20130618 17:22:18
48479helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	tit				0	vi	Showing Navigation Pane of the Help				20130618 17:22:18
48480helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	bm_id3155364				0	vi	\<bookmark_value\>Help; navigation pane showing/hiding\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiding;navigation pane in Help window\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>indexes;showing/hiding Help index tab\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48481helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	hd_id3150178	1			0	vi	\<variable id=\"navpane_on\"\>\<link href=\"text/shared/guide/navpane_on.xhp\" name=\"Showing Navigation Pane of the Help\"\>Showing Navigation Pane of the Help\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48482helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	par_id3147571	2			0	vi	In the Help window, you can show or hide the navigation pane as needed.				20130618 17:22:18
48483helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	par_id3156411				0	vi	\<image id=\"img_id3153345\" src=\"sfx2/res/indexon_small.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153345\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48484helpcontent2	source\text\shared\guide\navpane_on.xhp	0	help	par_id3152996	3			0	vi	On the toolbar of the \<emph\>Help\</emph\> window, click the left icon to show or hide the navigation pane.				20130618 17:22:18
48485helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	tit				0	vi	Turning off Bullets and Numbering for Individual Paragraphs				20130618 17:22:18
48486helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	bm_id3154186				0	vi	\<bookmark_value\>numbering; turning off\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>bullets; turning off\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>removing, see also deleting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>removing;bullets and numbering\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>keyboard;removing numbering\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48487helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	hd_id3154186	10			0	vi	\<variable id=\"numbering_stop\"\>\<link href=\"text/shared/guide/numbering_stop.xhp\" name=\"Turning off Bullets and Numbering for Individual Paragraphs\"\>Turning off Bullets and Numbering for Individual Paragraphs\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48488helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id0202200910470118				0	vi	Bullets and Numbering of paragraphs is supported only in Writer, Impress and Draw.				20130618 17:22:18
48489helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3154288				0	vi	\<image id=\"img_id3153527\" src=\"res/commandimagelist/sc_removebullets.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3153527\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48490helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3150443				0	vi	\<image id=\"img_id3163802\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3163802\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48491helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3147618	11			0	vi	For the current paragraph or selected paragraphs you can switch off the automatic numbering or listing. Click the \<emph\>Numbering Off\</emph\> icon in the \<emph\>Bullets and Numbering\</emph\> bar.				20130618 17:22:18
48492helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3155449				0	vi	\<image id=\"img_id3158432\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3158432\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48493helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3144511	31			0	vi	If the cursor is located within a numbered or bulleted list, you can turn off automatic numbers or bullets for the current paragraph or selected paragraphs by clicking the \<emph\>Bullets On/Off \</emph\>icon on the \<emph\>Text Formatting\</emph\> bar.				20130618 17:22:18
48494helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3148946	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>To remove numbering from a paragraph using the keyboard: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48495helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3148663	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Place the cursor at the beginning of a numbered paragraph and press the Backspace key. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48496helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3150543	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>The numbering of the paragraph disappears and is removed from the numbering sequence. Numbering resumes in the following paragraph. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48497helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3154123	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>If you press the Enter key in an empty numbered paragraph, the numbering stops. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48498helpcontent2	source\text\shared\guide\numbering_stop.xhp	0	help	par_id3151043	32			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Format - Bullets/Numbering\"\>Format - Bullets and Numbering\</link\>				20130618 17:22:18
48499helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	tit				0	vi	Selecting the Maximum Printable Area on a Page				20130618 17:22:18
48500helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	bm_id3149180				0	vi	\<bookmark_value\>page formats; maximizing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formats; maximizing page formats\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printers; maximum page formats\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48501helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	hd_id3149180	35			0	vi	\<variable id=\"pageformat_max\"\>\<link href=\"text/shared/guide/pageformat_max.xhp\" name=\"Selecting the Maximum Printable Area on a Page\"\>Selecting the Maximum Printable Area on a Page\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48502helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3156426	36			0	vi	Not all printers can print a paper up to its edges. Most of them leave an unprinted margin.				20130618 17:22:18
48503helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3149182	37			0	vi	$[officename] offers a semi-automatic feature that enables you to print as close to the paper's edge as is possible.				20130618 17:22:18
48504helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3159233	38			0	vi	Make sure that your printer has been setup under \<emph\>File - Printer Settings\</emph\>.				20130618 17:22:18
48505helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3156114	39			0	vi	Make sure that the \<emph\>Web Layout\</emph\> in the \<emph\>View\</emph\> menu is not selected.				20130618 17:22:18
48506helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3147653	40			0	vi	Select the \<emph\>Format - Page\</emph\> command, and go to the \<emph\>Page\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48507helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3147335	41			0	vi	Under \<emph\>Margins\</emph\> you can define the maximum or minimum possible value for the page margins (left, right, top, and bottom). Click into the respective control, then press the Page Up or Page Down key. The preview displays a dashed line around the printable range.				20130618 17:22:18
48508helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3145120	42			0	vi	Click \<emph\>OK\</emph\> to close the dialog.				20130618 17:22:18
48509helpcontent2	source\text\shared\guide\pageformat_max.xhp	0	help	par_id3155388	43			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"Printing\"\>Printing\</link\>				20130618 17:22:18
48510helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	tit				0	vi	Copying Attributes With the Format Paintbrush				20130618 17:22:18
48511helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	bm_id380260				0	vi	\<bookmark_value\>Format Paintbrush\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>formatting;copying\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>copying;formatting\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Paintbrush\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48512helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	\<variable id=\"formatpaintbrush\"\>\<link href=\"text/shared/guide/paintbrush.xhp\"\>Copying Formatting With the Format Paintbrush\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48513helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	You can use the Format Paintbrush tool to copy formatting from a text selection or from an object and apply the formatting to another text selection or object.				20130618 17:22:18
48514helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_id101920091122570				0	vi	In Calc, the Format Paintbrush only applies to cell formatting.				20130618 17:22:18
48515helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	Select the text or object whose formatting you want to copy.				20130618 17:22:18
48516helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	On the \<emph\>Standard Bar\</emph\>, click the \<emph\>Format Paintbrush\</emph\> icon.				20130618 17:22:18
48517helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10660				0	vi	The cursor changes to a paint bucket.				20130618 17:22:18
48518helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	If you want to apply the formatting to more than one selection, double-click the \<emph\>Format Paintbrush\</emph\> icon\<image id=\"img_id209967\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatpaintbrush.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id209967\"\>Icon\</alt\>\</image\>. After you apply all the formatting, click the icon again.				20130618 17:22:18
48519helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	Select or click the text or object that you want to apply the formatting to.				20130618 17:22:18
48520helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	To exclude paragraph formatting, hold down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> when you click. To exclude character formatting, hold down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift when you click.				20130618 17:22:18
48521helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	The following table describes the formatting attributes that the \<emph\>Format Paintbrush\</emph\> can copy:				20130618 17:22:18
48522helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Type of Selection				20130618 17:22:18
48523helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
48524helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1069E				0	vi	Nothing selected, but cursor is inside a text passage				20130618 17:22:18
48525helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Copies the formatting of the current paragraph and the character formatting of the next character in the text flow direction.				20130618 17:22:18
48526helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	Text is selected				20130618 17:22:18
48527helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	Copies the formatting of the last selected character and of the paragraph that contains the character.				20130618 17:22:18
48528helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	Frame is selected				20130618 17:22:18
48529helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	Copies the frame attributes that are defined in \<item type=\"menuitem\"\>Format - Frame\</item\> dialog. The contents, size, position, linking, hyperlinks, and macros in the frame are not copied.				20130618 17:22:18
48530helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Object is selected				20130618 17:22:18
48531helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Copies the object formatting that is defined in the \<item type=\"menuitem\"\>Format - Graphics\</item\> or \<item type=\"menuitem\"\>Format - Drawing Object\</item\> dialogs. The contents, size, position, hyperlinks, and macros in the object are not copied.				20130618 17:22:18
48532helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	Form control is selected				20130618 17:22:18
48533helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106D8				0	vi	Not supported				20130618 17:22:18
48534helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106DF				0	vi	Drawing object is selected				20130618 17:22:18
48535helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106E5				0	vi	Copies all formatting attributes. In Impress and Draw, the text contents of the object is also copied.				20130618 17:22:18
48536helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Text within Calc cells is selected				20130618 17:22:18
48537helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106F2				0	vi	Not supported				20130618 17:22:18
48538helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	Writer table or cells are selected				20130618 17:22:18
48539helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN106FF				0	vi	Copies the formatting that is specified in Table, Text Flow, Borders, and Background tab pages in the \<item type=\"menuitem\"\>Format - Table\</item\> dialog. The paragraph and character formatting are also copied.				20130618 17:22:18
48540helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Calc table or cells are selected				20130618 17:22:18
48541helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1070C				0	vi	Copies the formatting that is specified in the \<item type=\"menuitem\"\>Format - Cells\</item\> dialog as well as the formatting of the cell contents				20130618 17:22:18
48542helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	tit				0	vi	Pasting Contents in Special Formats				20130618 17:22:18
48543helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	bm_id3620715				0	vi	\<bookmark_value\>clipboard;pasting formatted/unformatted text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;clipboard options\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>pasting;formatted/unformatted text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text formats;pasting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formats;pasting in special formats\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48544helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10725				0	vi	\<variable id=\"pasting\"\>\<link href=\"text/shared/guide/pasting.xhp\"\>Pasting Contents in Special Formats\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48545helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	Contents that are stored on the clipboard can be pasted into your document using different formats. In %PRODUCTNAME you can choose how to paste the contents using a dialog or a drop-down icon.				20130618 17:22:18
48546helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10746				0	vi	The available options depend on the contents of the clipboard.				20130618 17:22:18
48547helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	hd_id3144547360				0	vi	In Writer text documents, you can press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V to paste the contents of the clipboard as unformatted text.				20130618 17:22:18
48548helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	Pasting clipboard contents using an icon menu				20130618 17:22:18
48549helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10750				0	vi	Click the arrow next to the \<emph\>Paste\</emph\> icon on the Standard Bar to open the menu.				20130618 17:22:18
48550helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	Select one of the options.				20130618 17:22:18
48551helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN1075B				0	vi	If you do not like the result, click the \<emph\>Undo\</emph\> icon and then paste again with another option.				20130618 17:22:18
48552helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	Pasting clipboard contents using a dialog				20130618 17:22:18
48553helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
48554helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10771				0	vi	Select one of the options and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48555helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10774				0	vi	If you are in a spreadsheet and the contents of the clipboard are spreadsheet cells, then a different \<emph\>Paste Special\</emph\> dialog appears. Use the \<emph\>Paste Special\</emph\> dialog to copy cells using basic or advanced options.				20130618 17:22:18
48556helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	\<emph\>Transpose\</emph\>: swaps the rows and the columns of the cell range to be pasted.				20130618 17:22:18
48557helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	\<emph\>Link\</emph\>: pastes the cell range as a link. If the source file changes, the pasted cells change also.				20130618 17:22:18
48558helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN1078C				0	vi	The other options are explained in the help, when you call the \<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\"\>Paste Special\</link\> dialog from within %PRODUCTNAME Calc.				20130618 17:22:18
48559helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN107BA				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\"\>Paste Special\</link\>				20130618 17:22:18
48560helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	tit				0	vi	Printing in Black and White				20130618 17:22:18
48561helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	bm_id3150125				0	vi	\<bookmark_value\>printing; black and white\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>black and white printing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>colors; not printing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text; printing in black\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48562helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3150125	1			0	vi	\<variable id=\"print_blackwhite\"\>\<link href=\"text/shared/guide/print_blackwhite.xhp\" name=\"Printing in Black and White\"\>Printing in Black and White\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48563helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3150499	3			0	vi	Printing text and graphics in black and white				20130618 17:22:18
48564helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	Choose \<emph\>File - Print\</emph\>. The \<emph\>General\</emph\> tab page of the dialog opens.				20130618 17:22:18
48565helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3155892	5			0	vi	Click on \<emph\>Properties\</emph\>. This opens the Properties dialog for your printer.				20130618 17:22:18
48566helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3145313	6			0	vi	Select the option to print in black and white. For further information, refer to the user's manual of your printer.				20130618 17:22:18
48567helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3153345	7			0	vi	Confirm the \<emph\>Properties\</emph\> dialog and click \<emph\>Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48568helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3156113	8			0	vi	The current document will be printed in black and white.				20130618 17:22:18
48569helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3147653	9			0	vi	Printing in black and white in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress and \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw				20130618 17:22:18
48570helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3149233	10			0	vi	Choose Tools - Options - %PRODUCTNAME Impress or Tools - Options - %PRODUCTNAME Draw, as appropriate.				20130618 17:22:18
48571helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3150275	11			0	vi	Then choose \<emph\>Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48572helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3147573	12			0	vi	Under \<emph\>Quality,\</emph\> select either \<emph\>Grayscale\</emph\> or \<emph\>Black & white\</emph\> and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48573helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3154307	13			0	vi	When either of these options is selected, all presentations or drawings will be printed without color. If you only want to print in black for the \<emph\>current\</emph\> print job, select the option in \<emph\>File - Print - %PRODUCTNAME Draw/Impress\</emph\>.				20130618 17:22:18
48574helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3149786	15			0	vi	               \<emph\>Grayscale\</emph\> converts all colors to a maximum of 256 gradations from black to white. All text will be printed in black. A background set by \<emph\>Format - Page - Background\</emph\> will not be printed.				20130618 17:22:18
48575helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3145610	16			0	vi	               \<emph\>Black & white\</emph\> converts all colors into the two values black and white. All borders around objects are printed black. All text will be printed in black. A background set by \<emph\>Format - Page - Background\</emph\> will not be printed.				20130618 17:22:18
48576helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3153896	17			0	vi	Printing only text in black and white				20130618 17:22:18
48577helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3147559	18			0	vi	In \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer you can choose to print color-formatted text in black and white. You can specify this either for all subsequent text documents to be printed, or only for the current printing process.				20130618 17:22:18
48578helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3150358	19			0	vi	Printing all text documents with black and white text				20130618 17:22:18
48579helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3150541	20			0	vi	Choose Tools - Options - %PRODUCTNAME Writer or Tools - Options - %PRODUCTNAME Writer/Web.				20130618 17:22:18
48580helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3147084	21			0	vi	Then choose \<emph\>Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48581helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3154910	22			0	vi	Under \<emph\>Contents,\</emph\> mark \<emph\>Print black\</emph\> and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48582helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3144762	23			0	vi	All text documents or HTML documents will be printed with black text.				20130618 17:22:18
48583helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	hd_id3148920	24			0	vi	Printing the current text document with black and white text				20130618 17:22:18
48584helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3152933	25			0	vi	Choose \<emph\>File - Print\</emph\>. Then click the \<emph\>%PRODUCTNAME Writer\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48585helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3149667	27			0	vi	Choose \<emph\>Print text in black\</emph\> and click \<emph\>Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48586helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3153726	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"Printing dialogs\"\>Printing dialogs\</link\>				20130618 17:22:18
48587helpcontent2	source\text\shared\guide\print_blackwhite.xhp	0	help	par_id3154146	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01000000.xhp\" name=\"Tools - Options dialog\"\>Tools - Options dialog\</link\>				20130618 17:22:18
48588helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	tit				0	vi	Printing with Reduced Data				20130618 17:22:18
48589helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	bm_id5201574				0	vi	\<bookmark_value\>gradients off for faster printing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bitmaps;off for faster printing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>resolution when printing bitmaps \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>transparency;off for faster printing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>reduced printing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>speed of printing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printing speed\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printing;transparencies\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printing;faster\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>faster printing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48590helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	\<variable id=\"print_faster\"\>\<link href=\"text/shared/guide/print_faster.xhp\"\>Printing faster with Reduced Data\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48591helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	You can decide to reduce the data necessary to print your document. The settings can be defined differently for printing directly to the printer or for printing to a file.				20130618 17:22:18
48592helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48593helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106D6				0	vi	Click one of the following settings options: 				20130618 17:22:18
48594helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	\<emph\>Printer\</emph\>\<emph\>- \</emph\>to define options for reducing data while printing directly to a printer				20130618 17:22:18
48595helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	\<emph\>Print to file\</emph\>\<emph\>-\</emph\> to define options for reducing data while printing to a file				20130618 17:22:18
48596helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Select any combination of the four options, then click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48597helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	All documents that you print from now on will use the changed options.				20130618 17:22:18
48598helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	In tài liệu.				20130618 17:22:18
48599helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	You can reduce data for transparency, for gradients, or for bitmaps. When you reduce the data, on many printers you will not see a reduction of printing quality. But the printing time is substantially shorter, and when you print to a file, the file size is much smaller.				20130618 17:22:18
48600helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN10704				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010900.xhp\"\>Print options\</link\>				20130618 17:22:18
48601helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	tit				0	vi	Protecting Content in %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
48602helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>protecting; contents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>protected contents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>contents protection\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>encryption of contents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>passwords for protecting contents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>security;protecting contents\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>form controls; protecting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>draw objects;protecting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>OLE objects;protecting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>graphics;protecting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>frames;protecting\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48603helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3155364	2			0	vi	\<variable id=\"protection\"\>\<link href=\"text/shared/guide/protection.xhp\" name=\"Protecting Content in %PRODUCTNAME\"\>Protecting Content in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48604helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153394	3			0	vi	The following is an overview of the different ways of protecting contents in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> from being modified, deleted or viewed.				20130618 17:22:18
48605helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3146957	4			0	vi	Protecting All Documents When Saving				20130618 17:22:18
48606helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150775	5			0	vi	All documents that are saved in \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"OpenDocument format\"\>OpenDocument format\</link\> can be saved with a password. Documents that are saved with a password cannot be opened without the password. The content is secured so that it cannot be read with an external editor. This applies to content, graphics and OLE objects.				20130618 17:22:18
48607helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3166410	6			0	vi	Turning on protection				20130618 17:22:18
48608helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145121	7			0	vi	Choose \<emph\>File - Save As\</emph\> and mark the \<emph\>Save with password\</emph\> check box. Save the document.				20130618 17:22:18
48609helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154286	8			0	vi	Turning off protection				20130618 17:22:18
48610helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3148492	9			0	vi	Open the document, entering the correct password. Choose \<emph\>File - Save As\</emph\> and clear the \<emph\>Save with password\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
48611helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145068	64			0	vi	Information entered in \<emph\>File - Properties\</emph\> is not encrypted. This includes the name of the author, creation date, word and character counts.				20130618 17:22:18
48612helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3149294	10			0	vi	Protecting Revision Marking				20130618 17:22:18
48613helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3161646	11			0	vi	With every change made in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc and \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer, the review function records who made the change. This function can be turned on with protection, so that it can only be turned off when the correct password is entered. Until then, all changes will continue to be recorded. Acceptance or rejection of changes is not possible.				20130618 17:22:18
48614helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154684	12			0	vi	Turning on protection				20130618 17:22:18
48615helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153104	13			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Changes - Protect Records\</emph\>. Enter and confirm a password of at least 5 characters.				20130618 17:22:18
48616helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3144760	14			0	vi	Turning off protection				20130618 17:22:18
48617helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3152920	15			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Changes - Protect Records\</emph\>. Enter the correct password.				20130618 17:22:18
48618helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3155113	52			0	vi	Protecting Frames, Graphics, and OLE Objects				20130618 17:22:18
48619helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153703	53			0	vi	You can protect the content, position and size of inserted graphics. The same applies to frames (in Writer) and OLE objects.				20130618 17:22:18
48620helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147131	54			0	vi	Turning on protection				20130618 17:22:18
48621helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150088	55			0	vi	For example, for graphics inserted in Writer: Choose \<emph\>Format - Picture - Options\</emph\> tab. Under \<emph\>Protect\</emph\>, mark \<emph\>Contents\</emph\>, \<emph\>Position\</emph\> and/or \<emph\>Size\</emph\>.				20130618 17:22:18
48622helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147510	56			0	vi	Turning off protection				20130618 17:22:18
48623helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153657	57			0	vi	For example, for graphics inserted in Writer: Choose \<emph\>Format - Picture - Options\</emph\> tab. Under \<emph\>Protect\</emph\>, unmark as appropriate.				20130618 17:22:18
48624helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3152992	58			0	vi	Protecting Drawing Objects and Form Objects				20130618 17:22:18
48625helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3166429	59			0	vi	The draw objects that you insert into your documents with the \<emph\>Drawing \</emph\>toolbar can be protected from being accidentally moved or changed in size. You can do the same with form objects inserted with the \<emph\>Form Controls\</emph\> toolbar.				20130618 17:22:18
48626helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153226	60			0	vi	Turning on protection				20130618 17:22:18
48627helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3148815	61			0	vi	Choose \<emph\>Format - Object - Position and Size \</emph\>- \<emph\>Position and Size\</emph\> tab. Mark the \<emph\>Position\</emph\> or \<emph\>Size\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
48628helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3156289	62			0	vi	Turning off protection				20130618 17:22:18
48629helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154991	63			0	vi	Choose \<emph\>Format - Object - Position and Size \</emph\>- \<emph\>Position and Size\</emph\> tab. Unmark the \<emph\>Position\</emph\> or \<emph\>Size\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
48630helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\>         				20130618 17:22:18
48631helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id4680928				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/protection.xhp\"\>Protecting Content in %PRODUCTNAME Writer\</link\>				20130618 17:22:18
48632helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_id9014252				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp\"\>Protecting Cells in %PRODUCTNAME Calc\</link\>				20130618 17:22:18
48633helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	tit				0	vi	Recording and Displaying Changes				20130618 17:22:18
48634helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>marking changes\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>highlighting changes\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>changes; review function\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>review function; recording changes example\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>Track Changes, see review function\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48635helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	hd_id3150499	7			0	vi	\<variable id=\"redlining\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining.xhp\" name=\"Recording and Displaying Changes\"\>Recording and Displaying Changes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48636helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id4013794				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48637helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id3153681	2			0	vi	When several authors are working on the same text or spreadsheet, the review function records and displays who made the various changes. On the final edit of the document, it is then possible to look at each individual change and decide whether it should be accepted or rejected.				20130618 17:22:18
48638helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	For example: You are an editor and are delivering your latest report. But before publication the report must be read by the senior editor and the proofreader, and both will add their changes. The senior editor writes "clarify" after one paragraph and crosses out another entirely. The proofreader corrects the spelling of your document.				20130618 17:22:18
48639helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	The edited document comes back to you, and you can incorporate or ignore the suggestions of the two reviewers.				20130618 17:22:18
48640helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id3146957	5			0	vi	Let's say you also e-mailed a copy of the report to a good friend and colleague who has done research on a similar topic in the past. You asked for a few suggestions, and the document is now returned by e-mail with your colleague's suggestions.				20130618 17:22:18
48641helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining.xhp	0	help	par_id3147088	6			0	vi	As all your colleagues and the managers in your company work with $[officename], you can produce a final version of the document from the results you get back.				20130618 17:22:18
48642helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	tit				0	vi	Accepting or Rejecting Changes				20130618 17:22:18
48643helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	bm_id3150247				0	vi	\<bookmark_value\>changes; accepting or rejecting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>review function;accepting or rejecting changes\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48644helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	hd_id3150247	23			0	vi	\<variable id=\"redlining_accept\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_accept.xhp\" name=\"Accepting or Rejecting Changes\"\>Accepting or Rejecting Changes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48645helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48646helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id1110200810120034				0	vi	In Writer text documents you can also accept or reject changes by choosing commands from the context menu.				20130618 17:22:18
48647helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3147571	24			0	vi	When you edit a document in which others have made changes, you can accept or reject the changes individually or all together.				20130618 17:22:18
48648helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3147008	25			0	vi	If you have put multiple copies of the document in circulation, first merge these into one document (see \<embedvar href=\"text/shared/guide/redlining_docmerge.xhp#redlining_docmerge\"/\>).				20130618 17:22:18
48649helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3153748	26			0	vi	Open the document and choose \<emph\>Edit - Changes - Accept or Reject\</emph\>. The \<emph\>Accept or Reject Changes\</emph\> dialog appears.				20130618 17:22:18
48650helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3156346	27			0	vi	Select a change on the \<emph\>List\</emph\> tab. The change is selected and displayed in the document and you can now enter your decision with one of the buttons.				20130618 17:22:18
48651helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3147209	28			0	vi	If one author has modified another author's change, you will see the changes hierarchically arranged with a plus sign for opening up the hierarchy.				20130618 17:22:18
48652helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3148474	29			0	vi	If the list of changes is too long, you can switch to the \<emph\>Filter\</emph\> tab in the dialog and specify that you only want to see the changes of certain authors, or only the changes of the last day, or that you want the list to be restricted in some other way.				20130618 17:22:18
48653helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_accept.xhp	0	help	par_id3143271	42			0	vi	Color-coded entries display the result of the filter that is set. Entries in black can be accepted or rejected and match the filter criteria. Entries in blue do not themselves match the filter criteria, but have subentries that are included by the filter. Gray entries cannot be accepted or rejected and do not match the filter criterion. Green entries do match the filter but cannot be accepted or rejected.				20130618 17:22:18
48654helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	tit				0	vi	Comparing Versions of a Document				20130618 17:22:18
48655helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	bm_id3154788				0	vi	\<bookmark_value\>documents; comparing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>comparisons;document versions\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>versions; comparing documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>changes;comparing to original\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>review function; comparing documents\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48656helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	hd_id3154788	32			0	vi	\<variable id=\"redlining_doccompare\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_doccompare.xhp\" name=\"Comparing Versions of a Document\"\>Comparing Versions of a Document\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48657helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48658helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3995178				0	vi	Imagine you have some co-authors or reviewers who collaborate with you writing your original document. One day you send out copies of your document to all reviewers. You ask them to edit the copy and send it back.				20130618 17:22:18
48659helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id9948423				0	vi	Normally, the reviewers enable change tracking by \<emph\>Edit - Changes - Record\</emph\> and you can easily see the changes.				20130618 17:22:18
48660helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3155421	33			0	vi	If one of the authors has made changes to a document without recording them, you can compare the changed document to your original document.				20130618 17:22:18
48661helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3153087	35			0	vi	Open the reviewer's document and then choose \<emph\>Edit - Compare Document\</emph\>.				20130618 17:22:18
48662helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id4208807				0	vi	You should always start with opening the newer document and compare it with the older document.				20130618 17:22:18
48663helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3145315	36			0	vi	A file selection dialog appears. Select your older original document and confirm the dialog.				20130618 17:22:18
48664helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3149762	37			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> combines both documents into the reviewer's document. All text passages that occur in the reviewer's document but not in the original are identified as having been inserted, and all text passages that got deleted by the reviewer are identified as deletions.				20130618 17:22:18
48665helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_doccompare.xhp	0	help	par_id3145674	38			0	vi	You can now accept or reject the insertions and deletions. At the end you may save the reviewer's document as a new original with a new name.				20130618 17:22:18
48666helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Merging Versions				20130618 17:22:18
48667helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>documents; merging\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>merging; documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>versions;merging document versions\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48668helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	hd_id3154230	17			0	vi	\<variable id=\"redlining_docmerge\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_docmerge.xhp\" name=\"Merging Versions\"\>Merging Versions\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48669helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48670helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3153049	19			0	vi	When a document has been edited by more than one person, it is possible to merge the edited copies into the original. The only requirement is that the documents differ only and exclusively in the recorded changes - all other original text must be identical.				20130618 17:22:18
48671helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3152425	20			0	vi	Open the original document into which you want to merge all copies.				20130618 17:22:18
48672helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3149177	21			0	vi	Choose \<emph\>Edit - Changes - Merge Document\</emph\>. A file selection dialog appears.				20130618 17:22:18
48673helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3147576	23			0	vi	Select the copy of the document from the dialog. If there have been no subsequent changes to the original document, the copy is merged into the original.				20130618 17:22:18
48674helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3149182	24			0	vi	If changes have been made to the original document, an error dialog appears that informs you that the merge is unsuccessful.				20130618 17:22:18
48675helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_docmerge.xhp	0	help	par_id3154749	22			0	vi	After you merge the documents you will see the recorded changes from the copy in the original document.				20130618 17:22:18
48676helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Recording Changes				20130618 17:22:18
48677helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	bm_id3155364				0	vi	\<bookmark_value\>changes; recording\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>recording; changes\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>comments; on changes\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>review function;tracking changes\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48678helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	hd_id3155364	7			0	vi	\<variable id=\"redlining_enter\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_enter.xhp\" name=\"Recording Changes\"\>Recording Changes\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48679helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id7271645				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48680helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3145669	8			0	vi	Not all changes are recorded. For example, the changing of a tab stop from align left to align right is not recorded. However, all usual changes made by a proofreader are recorded, such as additions, deletions, text alterations, and usual formatting.				20130618 17:22:18
48681helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3147088	17			0	vi	1.				20130618 17:22:18
48682helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3149095	9			0	vi	To start recording changes, open the document to be edited and choose \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Edit - Changes\"\>\<emph\>Edit - Changes\</emph\>\</link\> and then choose \<emph\>Record\</emph\>.				20130618 17:22:18
48683helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3154749	18			0	vi	2.				20130618 17:22:18
48684helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3163802	10			0	vi	Now start making your changes. You will note that all new text passages that you enter are underlined in color, while all text that you delete remains visible but is crossed out and shown in color.				20130618 17:22:18
48685helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3152349	19			0	vi	3.				20130618 17:22:18
48686helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3149578	11			0	vi	If you move to a marked change with the mouse pointer, you will see a reference to the type of change, the author, date and time of day for the change in the Help Tip. If the Extended Tips are also enabled, you will also see any available comments on this change.				20130618 17:22:18
48687helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3156119	12			0	vi	Changes in a spreadsheet document are highlighted by a border around the cells; when you point to the cell you can see more detailed information on this change in the Help Tip.				20130618 17:22:18
48688helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3148473	13			0	vi	You can enter a comment on each recorded change by placing the cursor in the area of the change and then choosing \<emph\>Edit - Changes - Comment\</emph\>. In addition to Extended Tips, the comment is also displayed in the list in the \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Accept or Reject Changes\"\>\<emph\>Accept or Reject Changes\</emph\>\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
48689helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3153542	14			0	vi	To stop recording changes, choose \<emph\>Edit - Changes - Record\</emph\> again. The check mark is removed and you can now save the document.				20130618 17:22:18
48690helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3153627	15			0	vi	In a text document, you can highlight all lines that you have changed with an additional colored marking. This can be in the form of a red line in the margin, for example.				20130618 17:22:18
48691helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_enter.xhp	0	help	par_id3147530	16			0	vi	To change the settings for tracking changes, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer\</emph\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Changes\"\>\<emph\>Changes\</emph\>\</link\> or on the \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Changes\"\>\<emph\>Changes\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
48692helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	tit				0	vi	Protecting Records				20130618 17:22:18
48693helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>changes; protecting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>protecting; recorded changes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>records; protecting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>review function;protecting records\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48694helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<variable id=\"redlining_protect\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_protect.xhp\" name=\"Protecting Records\"\>Protecting Records\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
48695helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	par_id1631824				0	vi	The review function is available in %PRODUCTNAME for text documents and spreadsheet documents.				20130618 17:22:18
48696helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	par_id3154751	2			0	vi	To protect the changes made in a document during editing, choose \<emph\>Edit - Changes - Protect Records\</emph\>. To turn off the function or to accept or reject changes it is necessary to enter the correct password first.				20130618 17:22:18
48697helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	par_id3147088	3			0	vi	Choose \<emph\>Protect Records\</emph\>. This opens the \<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"Password\"\>\<emph\>Password\</emph\>\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
48698helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_protect.xhp	0	help	par_id3153345	4			0	vi	Enter a password consisting of at least 5 characters and confirm it. Click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48699helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	tit				0	vi	Version Management				20130618 17:22:18
48700helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>versions; of a document\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>documents; version management\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>version management\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48701helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	hd_id3154230	43			0	vi	\<variable id=\"redlining_versions\"\>\<link href=\"text/shared/guide/redlining_versions.xhp\" name=\"Version Management\"\>Version Management\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48702helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	par_id3153394	40			0	vi	The \<emph\>File\</emph\> menu contains a \<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Versions\"\>\<emph\>Versions\</emph\>\</link\> command that enables you to save multiple versions of a document in the same file.				20130618 17:22:18
48703helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	par_id3149399	44			0	vi	You can choose to view individual versions of a document, or you can display the differences between versions with color markings.				20130618 17:22:18
48704helpcontent2	source\text\shared\guide\redlining_versions.xhp	0	help	par_id3149811	45			0	vi	In the dialog to open a document, you can select from a combo box which version of this document you want to open.				20130618 17:22:18
48705helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating Round Corners				20130618 17:22:18
48706helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>corner roundings\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>rectangles with round corners\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>legends;rounding corners\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>round corners\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>customizing;round corners\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48707helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	hd_id3150040	6			0	vi	\<variable id=\"round_corner\"\>\<link href=\"text/shared/guide/round_corner.xhp\" name=\"Creating Round Corners\"\>Creating Round Corners\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48708helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	par_id3156136	4			0	vi	When you insert a rectangle or a callout box using the drawing functions and activate the \<emph\>Points\</emph\> icon on the \<emph\>Drawing\</emph\> toolbar, you see a small frame at the upper left corner of the object. The frame indicates the amount by which the corners are rounded. When the frame is positioned at the top left corner, no rounding occurs. When the frame is positioned on the handle centered at the top of the object, the corners are rounded as much as possible. You adjust the degree of rounding by moving the frame between these two positions.				20130618 17:22:18
48709helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	par_id3156426				0	vi	\<image id=\"img_id3150774\" src=\"res/helpimg/hand01.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150774\"\>Mouse pointer as hand\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48710helpcontent2	source\text\shared\guide\round_corner.xhp	0	help	par_id3148539	5			0	vi	If you place the cursor on the box it changes to a hand symbol. You can now drag the box to change the amount of rounding. An outline shows a preview of the result.				20130618 17:22:18
48711helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	tit				0	vi	Scripting %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
48712helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	bm_id5277565				0	vi	\<bookmark_value\>assigning scripts\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>programming;scripting\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>form controls;assigning macros\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>pictures;assigning macros\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>hyperlinks;assigning macros\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>shortcut keys;assigning macros\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>controls;assigning macros (Basic)\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>menus;assigning macros\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>events;assigning scripts\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48713helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	\<variable id=\"scripting\"\>\<link href=\"text/shared/guide/scripting.xhp\"\>Assigning Scripts in %PRODUCTNAME\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48714helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	You can assign custom scripts (macros) to menu items, icons, dialog controls, and events in %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
48715helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1072B				0	vi	%PRODUCTNAME internally supports the following scripting languages:				20130618 17:22:18
48716helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	%PRODUCTNAME Basic				20130618 17:22:18
48717helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10739				0	vi	JavaScript				20130618 17:22:18
48718helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1073D				0	vi	BeanShell				20130618 17:22:18
48719helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_id6797082				0	vi	Python				20130618 17:22:18
48720helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1091F				0	vi	In addition, developers can use high-level languages, for example Java programming language, to control %PRODUCTNAME externally. See the API project at Apache OpenOffice.				20130618 17:22:18
48721helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	To assign a script to a new menu entry				20130618 17:22:18
48722helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	Choose \<emph\>Tools - Customize\</emph\>, and click the \<emph\>Menus\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
48723helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1093D				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
48724helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	In the \<emph\>Category\</emph\> list box, scroll down and open the "%PRODUCTNAME Macros" entry.				20130618 17:22:18
48725helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10768				0	vi	You see entries for "%PRODUCTNAME Macros" (scripts in the share directory of your %PRODUCTNAME installation), "My Macros" (scripts in the user directory), and the current document. Open any one of them to see the supported scripting languages.				20130618 17:22:18
48726helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1076C				0	vi	Open any scripting language entry to see the available scripts. Select a script.				20130618 17:22:18
48727helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	A list of the script functions appears in the \<emph\>Commands\</emph\> list box. Select a function.				20130618 17:22:18
48728helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Click \<emph\>Add\</emph\> to create a new menu assignment. The new menu entry appears in the \<emph\>Entries\</emph\> list box.				20130618 17:22:18
48729helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10783				0	vi	To assign a script to a key combination				20130618 17:22:18
48730helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10787				0	vi	Choose \<emph\>Tools - Customize - Keyboard\</emph\>.				20130618 17:22:18
48731helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A59				0	vi	In the \<emph\>Category\</emph\> list box, scroll down and open the "%PRODUCTNAME Macros" entry.				20130618 17:22:18
48732helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A61				0	vi	You see entries for "%PRODUCTNAME Macros" (scripts in the share directory of your %PRODUCTNAME installation), "My Macros" (scripts in the user directory), and the current document. Open any one of them to see the supported scripting languages.				20130618 17:22:18
48733helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A65				0	vi	Open any scripting language entry to see the available scripts. Select any script.				20130618 17:22:18
48734helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A69				0	vi	A list of the script functions will appear in the \<emph\>Commands\</emph\> list box. Select any function.				20130618 17:22:18
48735helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A71				0	vi	Click the option button for %PRODUCTNAME or Writer (or whichever application is currently open). 				20130618 17:22:18
48736helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A74				0	vi	Selecting the option button sets the scope of the new key combination to be applicable in all of %PRODUCTNAME or only in documents of the current module.				20130618 17:22:18
48737helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A78				0	vi	Select a key combination from the \<emph\>Shortcut keys\</emph\> list box and click \<emph\>Modify\</emph\>.				20130618 17:22:18
48738helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1078A				0	vi	To assign a script to an event				20130618 17:22:18
48739helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Choose \<emph\>Tools - Customize - Events\</emph\>.				20130618 17:22:18
48740helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A16				0	vi	Click \<emph\>Macro\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48741helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10A9E				0	vi	In the \<emph\>Library\</emph\> list box, scroll down and open the "%PRODUCTNAME Macros" entry.				20130618 17:22:18
48742helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AA6				0	vi	You see entries for "%PRODUCTNAME Macros" (scripts in the share directory of your %PRODUCTNAME installation), "My Macros" (scripts in the user directory), and the current document. Open any one of them to see the supported scripting languages.				20130618 17:22:18
48743helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AAA				0	vi	Open any scripting language entry to see the available scripts. Select any script.				20130618 17:22:18
48744helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AAE				0	vi	A list of the script functions will appear in the \<emph\>Assigned Action\</emph\> list box. Select any function.				20130618 17:22:18
48745helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AB6				0	vi	Select to save in %PRODUCTNAME or current document.				20130618 17:22:18
48746helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AB9				0	vi	This sets the scope of the new event assignment to be applicable in all of %PRODUCTNAME or only in documents of the current module.				20130618 17:22:18
48747helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10ABD				0	vi	Select an event from the list and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48748helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10791				0	vi	To assign a script to an event for an embedded object				20130618 17:22:18
48749helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	Select the embedded object, for example a chart, in your document.				20130618 17:22:18
48750helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10ADB				0	vi	Choose \<emph\>Format - Frame/Object - Macro\</emph\>.				20130618 17:22:18
48751helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10ADF				0	vi	In the \<emph\>Macros\</emph\> list box, open the %PRODUCTNAME Scripts entry.				20130618 17:22:18
48752helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AE7				0	vi	You see entries for share (scripts in the share directory of your %PRODUCTNAME installation), user (scripts in the user directory), and the current document. Open any one of them to see the supported scripting languages.				20130618 17:22:18
48753helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AEB				0	vi	Open any scripting language entry to see the available scripts. Select any script.				20130618 17:22:18
48754helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AEF				0	vi	A list of the script functions will appear in the \<emph\>Existing macros in\</emph\> list box. Select any function.				20130618 17:22:18
48755helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10AF7				0	vi	Select an event from the list and click \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
48756helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10798				0	vi	To assign a script to a hyperlink				20130618 17:22:18
48757helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1079C				0	vi	Position the cursor inside the hyperlink. 				20130618 17:22:18
48758helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B15				0	vi	Choose \<emph\>Insert - Hyperlink\</emph\>.				20130618 17:22:18
48759helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B19				0	vi	Click the \<emph\>Events\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48760helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B21				0	vi	Select and assign as stated above.				20130618 17:22:18
48761helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1079F				0	vi	To assign a script to a graphic				20130618 17:22:18
48762helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN107A3				0	vi	Select the graphic in your document. 				20130618 17:22:18
48763helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B3B				0	vi	Choose \<emph\>Format - Picture - Macro\</emph\>.				20130618 17:22:18
48764helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B3F				0	vi	Select and assign as stated above.				20130618 17:22:18
48765helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN107A6				0	vi	To assign a script to a form control				20130618 17:22:18
48766helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN107AA				0	vi	Insert a form control, for example a button: Open the Form Controls toolbar, click the \<emph\>Push Button\</emph\> icon, drag open a button on your document.				20130618 17:22:18
48767helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B59				0	vi	With the form control selected, click \<emph\>Control\</emph\> on the Form Controls toolbar.				20130618 17:22:18
48768helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B5D				0	vi	Click the \<emph\>Events\</emph\> tab of the Properties dialog.				20130618 17:22:18
48769helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B61				0	vi	Click one of the \<emph\>...\</emph\> buttons to open a dialog where you can assign a script to the selected event.				20130618 17:22:18
48770helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	To assign a script to a control in the %PRODUCTNAME Basic dialog				20130618 17:22:18
48771helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN107B1				0	vi	Open the %PRODUCTNAME Basic dialog editor, then create a dialog with a control on it.				20130618 17:22:18
48772helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B7F				0	vi	Right-click the control, then choose \<emph\>Properties\</emph\>.				20130618 17:22:18
48773helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B87				0	vi	Click the \<emph\>Events\</emph\> tab of the Properties dialog.				20130618 17:22:18
48774helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN10B8B				0	vi	Click one of the \<emph\>...\</emph\> buttons to open a dialog where you can assign a script to the selected event.				20130618 17:22:18
48775helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	tit				0	vi	Sidebar Window				20130618 17:22:18
48776helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	bm_id0010				0	vi	  \<bookmark_value\>Sidebar\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48777helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	hd_id0100				0	vi	Sidebar Window				20130618 17:22:18
48778helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0001				0	vi	  \<ahelp hid=\"SFX2_HID_SIDEBAR_WINDOW\"\>The sidebar provides frequently used tools, grouped in decks. Click on a tab in the vertical tab bar to choose a deck.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
48779helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	hd_id0200				0	vi	Tab Bar				20130618 17:22:18
48780helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	hd_id0300				0	vi	Configuration Menu Button				20130618 17:22:18
48781helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id1001				0	vi	\<image id=\"img_id1002\" src=\"sfx2/res/symphony/open_more.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id1002\"\>Configuration Menu\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48782helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id1003				0	vi	The drop-down list of the configuration menu button has two parts.				20130618 17:22:18
48783helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id1004				0	vi	Choose an item in the upper part of the list to switch between the currently available panel decks.				20130618 17:22:18
48784helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id1005				0	vi	To undock or dock the sidebar window use the \<item type=\"menuitem\"\>Undock\</item\> or \<item type=\"menuitem\"\>Dock\</item\> item respectively.				20130618 17:22:18
48785helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id1006				0	vi	Use the sub-list of the item \<item type=\"menuitem\"\>Customization\</item\> to enable or disable a deck or to restore the default configuration.				20130618 17:22:18
48786helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	hd_id0400				0	vi	Deck Tabs				20130618 17:22:18
48787helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2001				0	vi	\<image id=\"img_id2001\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-property-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2001\"\>Property deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48788helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2002				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Properties\</item\> deck provides panels for object formatting like font, background color, or object size. The content depends on the currently selected object.				20130618 17:22:18
48789helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2003				0	vi	\<image id=\"img_id2003\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-style-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2003\"\>Styles and Formatting deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48790helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2004				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Styles and Formatting\</item\> deck contains the \<switchinline select=\"appl\"\>        \<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"styles\"\>Styles and Formatting\</link\>\</caseinline\>        \<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"styles\"\>Styles and Formatting\</link\>\</caseinline\>        \<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"styles\"\>Styles and Formatting\</link\>\</caseinline\>        \<defaultinline\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"styles\"\>Styles and Formatting\</link\>\</defaultinline\>        \</switchinline\> window.				20130618 17:22:18
48791helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2005				0	vi	\<image id=\"img_id2005\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-gallery-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2005\"\>Gallery deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48792helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2006				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Gallery\</item\> deck contains the \<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"gallery\"\>Gallery\</link\> window.				20130618 17:22:18
48793helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2007				0	vi	\<image id=\"img_id2007\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-navigator-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2007\"\>Navigator deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48794helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2008				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Navigator\</item\> deck contains the \<switchinline select=\"appl\"\>        \<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"navigator\"\>Navigator\</link\>\</caseinline\>        \<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"navigator\"\>Navigator\</link\>\</caseinline\>        \<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"navigator\"\>Navigator\</link\>\</caseinline\>        \<defaultinline\>\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"navigator\"\>Navigator\</link\>\</defaultinline\>        \</switchinline\> window.				20130618 17:22:18
48795helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2009				0	vi	\<image id=\"img_id2009\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-functions-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2009\"\>Function list deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48796helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2010				0	vi	        The \<item type=\"menuitem\"\>Functions\</item\> deck contains the \<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"functions\"\>Function List\</link\> window. This deck is only available for spreadsheets.				20130618 17:22:18
48797helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2011				0	vi	\<image id=\"img_id2011\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-template-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2011\"\>Master Pages deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48798helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2012				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Master Pages\</item\> deck lists currently used, recently used, and available master pages. Right-click a master page thumbnail for a sub-menu to apply or edit the master page. This deck is only available for presentations.				20130618 17:22:18
48799helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2013				0	vi	\<image id=\"img_id2013\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-animation-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2013\"\>Custom Animation deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48800helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2014				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Custom Animation\</item\> deck provides tools to apply animation effects to presentation and graphic objects on your slide. This deck is only available for presentations.				20130618 17:22:18
48801helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2015				0	vi	\<image id=\"img_id2015\" src=\"sfx2/res/symphony/sidebar-transition-large.png\" width=\"0.25in\" height=\"0.25in\"\>\<alt id=\"alt_id2015\"\>Slide Transition deck\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
48802helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id2016				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>Slide Transition\</item\> deck provides tools to apply a special effect that plays when you display a slide. This deck is only available for presentations.				20130618 17:22:18
48803helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0002				0	vi	The sidebar is available in WRITER, CALC, IMPRESS, and DRAW application.				20130618 17:22:18
48804helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	hd_id0500				0	vi	Sidebar Window Handling				20130618 17:22:18
48805helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0003				0	vi	The sidebar is a \<link href=\"text/shared/guide/autohide.xhp\" name=\"docking\"\>dockable window\</link\>. However, you cannot dock it to the bottom or top edge of the working area but only to the left or right edge. The sensitive area for the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command-\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl-\</defaultinline\>\</switchinline\>double-click method of docking is small, so make sure you click the sidebar window and not its content.				20130618 17:22:18
48806helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0004				0	vi	In a docked sidebar window the \<item type=\"menuitem\"\>Close Sidebar Deck\</item\> button in the upper-right corner of the title area minimizes the current deck, but keeps the tab bar open. To reopen the deck click the corresponding tab or drag the sidebar window frame. To close the sidebar window completely uncheck \<item type=\"menuitem\"\>Sidebar\</item\> in the View menu.				20130618 17:22:18
48807helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0005				0	vi	For decks with several panels click the panel title area to toggle between expanded and minimized state of the panel.				20130618 17:22:18
48808helpcontent2	source\text\shared\guide\sidebar_window.xhp	0	help	par_id0006				0	vi	The \<item type=\"menuitem\"\>More Options\</item\> button at the top-right of a panel title opens a dialog which provides additional settings. Not all panels have this feature.				20130618 17:22:18
48809helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	tit				0	vi	Inserting Protected Spaces, Hyphens and Conditional Separators				20130618 17:22:18
48810helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	bm_id3155364				0	vi	\<bookmark_value\>protected spaces;inserting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>spaces; inserting protected spaces\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hyphens;inserting custom\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>conditional separators\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>separators; conditional\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dashes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>non-breaking dashes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>replacing;dashes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>protected dashes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>exchanging, see also replacing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48811helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	hd_id3155364	30			0	vi	\<variable id=\"space_hyphen\"\>\<link href=\"text/shared/guide/space_hyphen.xhp\" name=\"Inserting Protected Spaces, Hyphens and Conditional Separators\"\>Inserting Protected Spaces, Hyphens and Conditional Separators\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48812helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	hd_id3156136	61			0	vi	Non-breaking spaces				20130618 17:22:18
48813helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3147008	31			0	vi	To prevent two words from being separated at the end of a line, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command key \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl key\</defaultinline\>\</switchinline\> and the Shift key when you type a space between the words.				20130618 17:22:18
48814helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id5749687				0	vi	In Calc, you cannot insert non-breaking spaces.				20130618 17:22:18
48815helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	hd_id3146957	62			0	vi	Non-breaking dash				20130618 17:22:18
48816helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3148538	32			0	vi	An example of a non-breaking dash is a company name such as A-Z. Obviously you would not want A- to appear at the end of a line and Z at the beginning of the next line. To solve this problem, press Shift+Ctrl+ minus sign. In other words, hold down the Shift and Ctrl keys and press the minus key.				20130618 17:22:18
48817helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	hd_id3163802	65			0	vi	Hyphen, dash				20130618 17:22:18
48818helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3154749	66			0	vi	In order to enter longer dashes, you can find under \<emph\>Tools - AutoCorrect Options\</emph\>\<emph\>- Options\</emph\> the \<emph\>Replace dashes\</emph\> option. This option replaces one or two minus signs under certain conditions with an en-dash or an em-dash (see \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"$[officename] Help\"\>$[officename] Help\</link\>).				20130618 17:22:18
48819helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3153561	67			0	vi	For additional replacements see the replacements table under \<emph\>Tools - AutoCorrect Options\</emph\>\<emph\>- \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Replace\"\>\<emph\>Replace\</emph\>\</link\>. Here you can, among other things, replace a shortcut automatically by a dash, even in another font.				20130618 17:22:18
48820helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	hd_id3153825	63			0	vi	Definite separator				20130618 17:22:18
48821helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3154306	60			0	vi	To support automatic hyphenation by entering a separator inside a word yourself, use the keys \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+minus sign. The word is separated at this position when it is at the end of the line, even if automatic hyphenation for this paragraph is switched off.				20130618 17:22:18
48822helpcontent2	source\text\shared\guide\space_hyphen.xhp	0	help	par_id3151245	64			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Special characters\"\>Special characters\</link\>				20130618 17:22:18
48823helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	tit				0	vi	Setting up Printer and Fax Under UNIX Based Platforms				20130618 17:22:18
48824helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>spadmin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printers; adding, UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>default printer; UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>standard printer under UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>faxes; fax programs/fax printers under UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>printers; faxes under UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PostScript; PDF converter, UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>converters; PostScript, UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PDF; PostScript to PDF converter, UNIX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48825helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3147834	1			0	vi	\<variable id=\"spadmin\"\>\<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"Setting up Printer and Fax Under UNIX Based Platforms\"\>Setting up Printer and Fax Under UNIX Based Platforms\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48826helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3159876				0	vi	%PRODUCTNAME uses the installed fonts of your system. In a text document you can select from all printable fonts. In an HTML document or in Web layout, only fonts that are visible on screen are offered. In spreadsheets and drawings you can select from all installed fonts.				20130618 17:22:18
48827helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3159233	2			0	vi	Under UNIX based platforms, the printer administration program \<emph\>spadmin\</emph\> is provided to help you set up printers and faxes for use with the $[officename] software.				20130618 17:22:18
48828helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3156410	117			0	vi	Call the printer administration program \<emph\>spadmin\</emph\> as follows:				20130618 17:22:18
48829helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147242	11			0	vi	Change to the {install_path}/program directory.				20130618 17:22:18
48830helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147209	12			0	vi	Enter: ./spadmin				20130618 17:22:18
48831helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3152349	14			0	vi	After it starts, the window of the printer administration program \<emph\>spadmin\</emph\> appears.				20130618 17:22:18
48832helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3149580	10			0	vi	Following a server installation, the system administrator first logs on as with root privileges, and starts the printer administration program \<emph\>spadmin\</emph\>. The administrator then creates a general printer configuration file called {install_path}/share/psprint/psprint.conf for all users. All changes are immediately available to all users.				20130618 17:22:18
48833helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3159177	121			0	vi	Setting up Printers				20130618 17:22:18
48834helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3159157	122			0	vi	Under UNIX based platforms, the $[officename] software only offers direct support for printers using the PostScript technology. Other printers must be set up as described in the section \<emph\>Printer Drivers in the $[officename] Software\</emph\>. The $[officename] software automatically provides a printer with the default driver for each system queue. You can add additional printers as needed.				20130618 17:22:18
48835helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3148564	286			0	vi	Adding a Printer				20130618 17:22:18
48836helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147559	353			0	vi	Change to the {install_path}/program directory.				20130618 17:22:18
48837helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3152360	354			0	vi	Enter: ./spadmin				20130618 17:22:18
48838helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3153360	287			0	vi	Click the \<emph\>New Printer\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48839helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3151210	288			0	vi	Select the \<emph\>Create Printer\</emph\> option and click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48840helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3153192	289			0	vi	Select the appropriate driver for your printer. If you are not using a PostScript printer or your model is not listed, use the \<emph\>Generic Printer\</emph\> driver or follow the steps below. You can also add new drivers using the \<emph\>Import\</emph\> button or delete unnecessary drivers using the \<emph\>Delete\</emph\> button. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48841helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3125863	290			0	vi	Choose a command line that you can use to print on your printer (for example, lp -d my_queue). Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48842helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150767	291			0	vi	Give the printer a name and determine whether it should become the default printer. Click \<emph\>Finish\</emph\>.				20130618 17:22:18
48843helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155429	292			0	vi	To print a test page, click on \<emph\>Test Page\</emph\>. If the test page fails to print or is incorrectly printed, check all settings as described in \<emph\>Changing Printer Settings\</emph\>.				20130618 17:22:18
48844helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3146147	294			0	vi	Printer Drivers in the $[officename] Software				20130618 17:22:18
48845helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147428	124			0	vi	When installing a non-PostScript printer, you must set your system so that PostScript can be converted into the language of the printer. We recommend using current PostScript conversion software such as Ghostscript (http://www.cs.wisc.edu/~ghost/).				20130618 17:22:18
48846helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154639	125			0	vi	You should set up the \<emph\>Generic Printer\</emph\> in that case. Also make sure that the page margins are set correctly.				20130618 17:22:18
48847helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3159153	127			0	vi	If you are using a printer using the PostScript technology, you should install a description file for the printer (PostScript Printer Definition - PPD) so that you can utilize the specific printer features like paper tray selection, duplex print function and all built-in fonts. You can also use the generic printer driver since it contains the most important data and is suitable for most printers. In that case, you will have to do without the paper tray selection and must correctly set the page margins.				20130618 17:22:18
48848helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3146976	128			0	vi	Some PPD files are installed as default files. If there is no matching PPD file for your printer, you will find various PPD files at http://www.adobe.com/products/printerdrivers/. You can also ask the manufacturer of your printer for PPD files. 				20130618 17:22:18
48849helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3147435	346			0	vi	Importing Drivers When Creating a New Printer				20130618 17:22:18
48850helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3149484	129			0	vi	Click \<emph\>Import\</emph\> in the driver selection dialog.				20130618 17:22:18
48851helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3149260	347			0	vi	Click \<emph\>Browse\</emph\> to select the directory where you unpacked the PPD files. 				20130618 17:22:18
48852helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147443	348			0	vi	In the \<emph\>Selection of drivers\</emph\> list box, select the printer driver you want to install.				20130618 17:22:18
48853helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3145364	349			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>				20130618 17:22:18
48854helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3152885	350			0	vi	Deleting Drivers When Creating a New Printer				20130618 17:22:18
48855helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154729	130			0	vi	Select the printer driver.				20130618 17:22:18
48856helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155417	351			0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
48857helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3149909	352			0	vi	Be sure that you do not delete the generic printer driver, and remember that drivers deleted from server installations are no longer available to other users who are using the same server installation.				20130618 17:22:18
48858helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3148456	131			0	vi	If the printer has more fonts built in than the usual PostScript fonts, you must also load the AFM files for these additional fonts. Copy the AFM files into the {install_path}/share/psprint/fontmetric directory or into the {install_path}/user/psprint/fontmetric directory. You can find AFM files, for example, at ftp://ftp.adobe.com/pub/adobe/type/win/all/afmfiles/.				20130618 17:22:18
48859helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3148388	296			0	vi	Changing Printer Settings				20130618 17:22:18
48860helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3156284	22			0	vi	In the printer administration program \<emph\>spadmin\</emph\>, select the printer from the \<emph\>Installed printers\</emph\> list box and click \<emph\>Properties\</emph\>. The \<emph\>Properties\</emph\> dialog appears containing several tab pages. This is where you can make settings that are used according to the PPD file of the selected printer.				20130618 17:22:18
48861helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3148833	297			0	vi	Select the command on the \<emph\>Command\</emph\> tab page. You can remove superfluous commands using the \<emph\>Remove\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48862helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154270	138			0	vi	On the \<emph\>Paper\</emph\> tab page, you can define the paper format and paper tray to be used as the default settings for this printer.				20130618 17:22:18
48863helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3145649	265			0	vi	On the \<emph\>Device\</emph\> tab page, you can activate the special options for your printer. If your printer can only print in black and white, choose "grayscale" under \<emph\>Color\</emph\>, otherwise choose "color". If switching to grayscale leads to unfavorable results, you can also select "color" under \<emph\>Color\</emph\> and see how the printer or PostScript emulator applies it. Furthermore, on this tab page you can set the precision with which colors are described as well as the PostScript level.				20130618 17:22:18
48864helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150752	284			0	vi	The \<emph\>Font Replacement\</emph\> tab page allows you to select a printer font type available in the printer for each font type installed on your computer. This way you can reduce the data volume sent to the printer. Font replacement can be turned on or off for each printer individually.				20130618 17:22:18
48865helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3153924	266			0	vi	You should also set the page margins correctly on the \<emph\>Additional settings\</emph\> tab when using the generic printer driver so that your printout is not cropped. You can also enter a description in the Comments field, which will also be displayed on the \<emph\>Print\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48866helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155443	267			0	vi	Some of these settings can also be set for the current printout in the \<emph\>Print\</emph\> dialog or the \<emph\>Printer Settings\</emph\> dialog in the $[officename] software with the \<emph\>Properties\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48867helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3150042	132			0	vi	Renaming or Deleting Printers				20130618 17:22:18
48868helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147338	134			0	vi	Select a printer from the \<emph\>Installed printers\</emph\> list box.				20130618 17:22:18
48869helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3149258	136			0	vi	To rename the selected printer, click \<emph\>Rename\</emph\>. Enter an appropriate name in the dialog that appears and click OK. The name must be unique and should be chosen so that you can recognize the printer and the application. Printer names must be assigned the same for all users because, when documents are exchanged, the selected printer remains unchanged if the recipient has it under the same name.				20130618 17:22:18
48870helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3153963	137			0	vi	To delete the selected printer, click \<emph\>Remove\</emph\>. The default printer or a printer that has been created by the system administrator in a server installation cannot be removed using this dialog.				20130618 17:22:18
48871helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3147346	140			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Selecting a Default Printer \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48872helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3145769	31			0	vi	To make the printer selected from the \<emph\>Installed printers\</emph\> list box the default printer, double-click its name or click the \<emph\>Default\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48873helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3154204	141			0	vi	Using Fax Functionality				20130618 17:22:18
48874helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3148463	52			0	vi	If you have installed a fax package such as Efax or HylaFax on your computer, you can send faxes with the $[officename] software.				20130618 17:22:18
48875helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154575	355			0	vi	Change to the {install_path}/program directory.				20130618 17:22:18
48876helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3151277	356			0	vi	Enter: ./spadmin				20130618 17:22:18
48877helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3146808	298			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
48878helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3151070	299			0	vi	Select \<emph\>Connect a fax device\</emph\>. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48879helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150787	300			0	vi	Choose whether to use the default driver or another printer driver. If you are not using the default driver, select the appropriate driver. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48880helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155111	301			0	vi	Enter a command line with which to communicate with the fax in the following dialog. In the command line of each fax sent "(TMP)" is replaced by a temporary file and "(PHONE)" by the telephone number of the recipient fax machine. If "(TMP)" occurs in the command line, the PostScript code is transmitted in a file, otherwise as standard input through a pipe. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48881helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3146135	302			0	vi	Assign a name to your new fax printer and determine whether the telephone numbers (see below) marked in the text should be removed from the printout, or not. Click \<emph\>Finish\</emph\>.				20130618 17:22:18
48882helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3147506	303			0	vi	You can now send faxes by printing to the printer that has just been created.				20130618 17:22:18
48883helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3148419	83			0	vi	Enter the fax number as text in the document. You can also enter a field that takes the fax number from your active database. In any case, the fax number must start with the characters @@# and end with @@. A valid entry would have the form @@#1234567@@.				20130618 17:22:18
48884helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150826	304			0	vi	If these characters including the telephone number are not printed, activate the \<emph\>Fax number is removed from the printout\</emph\> option under \<emph\>Properties\</emph\> on the \<emph\>Command\</emph\> tab page. If no telephone number is entered in the document, a dialog prompting you for it will appear after the printout.				20130618 17:22:18
48885helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154196	305			0	vi	In $[officename] you can also activate an icon for sending faxes to a default fax. To do this, choose \<emph\>Tools - Customize - Toolbars\</emph\>, click \<emph\>Add Commands\</emph\> and add from "Documents" the \<emph\>Send Default Fax\</emph\> icon. You can set which fax is used when this button is pressed under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Print\</emph\>.				20130618 17:22:18
48886helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150517	84			0	vi	Remember to create one separate print job for each fax, otherwise, the first recipient will receive all the faxes. In the \<emph\>Tools - Mail Merge\</emph\> dialog select the \<emph\>Printer\</emph\> option and then select the \<emph\>Single print jobs\</emph\> check box.				20130618 17:22:18
48887helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	hd_id3146929	306			0	vi	Connecting a PostScript to PDF Converter				20130618 17:22:18
48888helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3154989	307			0	vi	If a PostScript to PDF converter such as Ghostscript or Adobe Acrobat Distiller is installed on your computer, you can quickly create PDF documents in the $[officename] software.				20130618 17:22:18
48889helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150524	308			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				20130618 17:22:18
48890helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3145268	309			0	vi	Select \<emph\>Connect a PDF converter\</emph\>. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48891helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3156445	310			0	vi	Choose whether to use the default driver, the Acrobat Distiller driver or another driver. The driver "Generic Printer (T42 enabled)" prefers the type 42 fonts over type 3 fonts; this driver is a good choice for output to a software PostScript interpreter. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48892helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155128	311			0	vi	In the next dialog, enter a command line for the PostScript->PDF Converter. Enter the directory where the PDF files should be saved. If you do not provide a directory, the user's home directory will be used. In the command line "(TMP)" is replaced by a temporary file and "(OUTFILE)" by the target file, the name of which is created from the document name. If "(TMP)" occurs in the command line, the Postscript code is forwarded in a file, otherwise as standard input through a pipe. If Ghostscript or Adobe Acrobat Distiller is in the search path, you can use one of the predefined command lines. Click \<emph\>Next\</emph\>.				20130618 17:22:18
48893helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3152889	312			0	vi	Assign a name to your new PDF converter. Click \<emph\>Finish\</emph\>.				20130618 17:22:18
48894helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3153064	313			0	vi	You can now create PDF documents by printing to the converter that has just been created.				20130618 17:22:18
48895helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	tit				0	vi	Changing Default Templates				20130618 17:22:18
48896helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	bm_id3154285				0	vi	\<bookmark_value\>modifying, see changing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>changing, see also editing and replacing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>default templates; changing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defaults;documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>custom templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>updating; templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing;templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>templates;editing and saving\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving;templates\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>resetting;templates\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48897helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	hd_id3154285	36			0	vi	\<variable id=\"standard_template\"\>\<link href=\"text/shared/guide/standard_template.xhp\" name=\"Changing Default Templates\"\>Changing Default Templates\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
48898helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3152811	2			0	vi	When you open a new document with \<emph\>File - New\</emph\>, a blank document appears based on a $[officename] template. You can edit, modify, or replace this template so that the new document contains your customized Styles or other contents.				20130618 17:22:18
48899helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	Modifying Default Templates				20130618 17:22:18
48900helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3154365	4			0	vi	First, open either an existing $[officename] template and modify it, or open a new document and edit it as necessary to create the desired template.				20130618 17:22:18
48901helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3159152	6			0	vi	You can define a document template for each $[officename] module. The following describes how to proceed for text documents.				20130618 17:22:18
48902helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3145748	8			0	vi	Save the document by choosing\<emph\> File\</emph\> -\<emph\> Templates - Save \</emph\>and saving the document in the \<emph\>My Templates\</emph\> category.				20130618 17:22:18
48903helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3154011	9			0	vi	Choose \<emph\>File - Templates - Organize\</emph\>.				20130618 17:22:18
48904helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3145799	11			0	vi	Double-click \<emph\>My Templates\</emph\> in the list on the left. You will see the user-defined templates in the user directory specified under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Paths\</emph\>. Select the template you have just saved and open the context menu or open the submenu of the \<emph\>Commands\</emph\> button.				20130618 17:22:18
48905helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3146901	26			0	vi	Choose \<emph\>Set As Default Template\</emph\>. The next time you open a new text document, the new document will be based on the new default template.				20130618 17:22:18
48906helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	hd_id3153947	27			0	vi	Resetting Default Templates				20130618 17:22:18
48907helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3156276	12			0	vi	To reset the modified text template to the original default template:				20130618 17:22:18
48908helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3146792	29			0	vi	Choose \<emph\>File - Templates - Organize\</emph\>.				20130618 17:22:18
48909helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3153714	32			0	vi	Open the context menu and choose \<emph\>Reset default template\</emph\>. In the submenu, select the document type whose default setting you want to restore. Thereafter, when you open an empty text document, it will again correspond to the $[officename] default template for text documents.				20130618 17:22:18
48910helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	hd_id3153764	13			0	vi	Using Custom Templates				20130618 17:22:18
48911helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3150386	14			0	vi	There are several ways to make your work easier by using your own custom templates. 				20130618 17:22:18
48912helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	hd_id3149109	15			0	vi	Templates in the Template Folder				20130618 17:22:18
48913helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3146918	16			0	vi	You can save a new template with \<emph\>File - Templates - Save\</emph\> or by selecting "Template" file type in any Save dialog. Save the template in the user directory specified under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Paths\</emph\> to be able to access the template from within the \<emph\>File - New - From Templates and Documents\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
48914helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3155960	33			0	vi	You may need to update the view of the templates in the dialog before you can see a newly created template. In this case, choose \<emph\>File - Templates - Organize\</emph\> and in the submenu of the \<emph\>Commands\</emph\> button, choose \<emph\>Update\</emph\>.				20130618 17:22:18
48915helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3147343	17			0	vi	To open the template for editing, choose \<emph\>File - Templates - Edit\</emph\>.				20130618 17:22:18
48916helpcontent2	source\text\shared\guide\standard_template.xhp	0	help	par_id3147315	37			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110000.xhp\" name=\"Templates\"\>Templates\</link\>				20130618 17:22:18
48917helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	tit				0	vi	Starting the $[officename] Software With Parameters				20130618 17:22:18
48918helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	bm_id3156410				0	vi	\<bookmark_value\>start parameters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>command line parameters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>parameters;command line\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>arguments in command line\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48919helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	hd_id3156410	52			0	vi	Starting the $[officename] Software With Parameters				20130618 17:22:18
48920helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147009	1			0	vi	By starting the $[officename] software from the command line you can assign various parameters, with which you can influence the performance. The use of command line parameters is only recommended for experienced users.				20130618 17:22:18
48921helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147618	2			0	vi	For normal handling, the use of command line parameters is not necessary. A few of the parameters require a deeper knowledge of the technical background of the $[officename] software technology.				20130618 17:22:18
48922helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	hd_id3154898	4			0	vi	Starting the $[officename] Software From the Command Line				20130618 17:22:18
48923helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3156152	5			0	vi	Under Windows, select \<emph\>Run\</emph\> from the Windows Start menu, or open a Shell under UNIX® based platforms.				20130618 17:22:18
48924helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3152472	6			0	vi	Under Windows, type the following text in the \<emph\>Open \</emph\>text field and click \<emph\>OK\</emph\>. 				20130618 17:22:18
48925helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149669	53			0	vi	Under UNIX based systems, type the following line of text, then press \<emph\>Return\</emph\>:				20130618 17:22:18
48926helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147561	7			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>{install}\\program\\soffice.exe {parameter} \</caseinline\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{install}/program/soffice {parameter} \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
48927helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153360	8			0	vi	Replace \<emph\>{install}\</emph\> with the path to your installation of the $[officename] software (for example, \<emph\>C:\\Program Files\\Office\</emph\>, or \<emph\>~/office\</emph\>)				20130618 17:22:18
48928helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3158407	9			0	vi	Where required, replace \<emph\>{parameter}\</emph\> with one or more of the following command line parameters.				20130618 17:22:18
48929helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	hd_id3145171	10			0	vi	Valid Command Line Parameters				20130618 17:22:18
48930helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148451	11			0	vi	Parameter				20130618 17:22:18
48931helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149167	12			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
48932helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149983	73			0	vi	-help / -h / -?				20130618 17:22:18
48933helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147349	74			0	vi	Lists the available command line parameters \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>in a dialog box\</caseinline\>\<defaultinline\>to the console\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
48934helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150010	59			0	vi	-writer				20130618 17:22:18
48935helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147213	60			0	vi	Starts with an empty Writer document.				20130618 17:22:18
48936helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148616	61			0	vi	-calc				20130618 17:22:18
48937helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3145261	62			0	vi	Starts with an empty Calc document.				20130618 17:22:18
48938helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3156443	63			0	vi	-draw				20130618 17:22:18
48939helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3154011	64			0	vi	Starts with an empty Draw document.				20130618 17:22:18
48940helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153142	65			0	vi	-impress				20130618 17:22:18
48941helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153222	66			0	vi	Starts with an empty Impress document.				20130618 17:22:18
48942helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3155853	67			0	vi	-math				20130618 17:22:18
48943helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3146928	68			0	vi	Starts with an empty Math document.				20130618 17:22:18
48944helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149960	69			0	vi	-global				20130618 17:22:18
48945helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3151075	70			0	vi	Starts with an empty Writer master document.				20130618 17:22:18
48946helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3154510	71			0	vi	-web				20130618 17:22:18
48947helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148836	72			0	vi	Starts with an empty HTML document.				20130618 17:22:18
48948helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149403				0	vi	-show {filename.odp}				20130618 17:22:18
48949helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153838	80			0	vi	Starts with the Impress file \<emph\>{filename.odp}\</emph\> and starts the presentation. Enters edit mode after the presentation.				20130618 17:22:18
48950helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3156276	13			0	vi	-minimized				20130618 17:22:18
48951helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3146080	14			0	vi	Starts minimized. The splash screen is not displayed.				20130618 17:22:18
48952helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3641773				0	vi	-maximized				20130618 17:22:18
48953helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id8224433				0	vi	Starts maximized.				20130618 17:22:18
48954helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3145641	15			0	vi	-invisible				20130618 17:22:18
48955helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3154756	16			0	vi	Starts in invisible mode.				20130618 17:22:18
48956helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148914	17			0	vi	Neither the start-up logo nor the initial program window will be visible. However, the $[officename] software can be controlled and documents and dialogs opened via the \<link href=\"http://api.openoffice.org\" name=\"API\"\>API\</link\>. 				20130618 17:22:18
48957helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147341	18			0	vi	When the $[officename] software has been started with this parameter, it can only be ended using the taskmanager (Windows) or the \<emph\>kill \</emph\>command (UNIX based systems).				20130618 17:22:18
48958helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150388	48			0	vi	It cannot be used in conjunction with \<emph\>-quickstart\</emph\>.				20130618 17:22:18
48959helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3145147	19			0	vi	More information is found in the \<emph\>$[officename] Developer's Guide\</emph\>.				20130618 17:22:18
48960helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3155334	77			0	vi	-nocrashreport				20130618 17:22:18
48961helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149259	78			0	vi	Disables the error report tool.				20130618 17:22:18
48962helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3155903	20			0	vi	-norestore				20130618 17:22:18
48963helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3156374	21			0	vi	Disables restart and file recovery after a system crash.				20130618 17:22:18
48964helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id5215918				0	vi	-nofirststartwizard				20130618 17:22:18
48965helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id5665761				0	vi	Disables the Welcome Wizard.				20130618 17:22:18
48966helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148477	25			0	vi	-quickstart				20130618 17:22:18
48967helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153919	26			0	vi	Activates the Quickstarter.				20130618 17:22:18
48968helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3152479	30			0	vi	-accept={UNO string}				20130618 17:22:18
48969helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3147130	31			0	vi	Notifies the $[officename] software that upon the creation of "UNO Acceptor Threads", a "UNO Accept String" will be used.				20130618 17:22:18
48970helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3148874	32			0	vi	More information is found in the \<emph\>$[officename] Developer's Guide\</emph\>.				20130618 17:22:18
48971helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149964	33			0	vi	-env				20130618 17:22:18
48972helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id2439039				0	vi	Sets another environment for the program start.				20130618 17:22:18
48973helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id2789086				0	vi	Use soffice -env:UserInstallation=$(URL) where $(URL) is the URL of a folder that contains the "user" folder.				20130618 17:22:18
48974helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3159238	36			0	vi	-p {filename1} {filename2} ...				20130618 17:22:18
48975helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3163666	37			0	vi	Prints the files \<emph\>{filename1} {filename2} ...\</emph\> to the default printer and ends. The splash screen does not appear.				20130618 17:22:18
48976helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150828	49			0	vi	If the file name contains spaces, then it must be enclosed in quotation marks.				20130618 17:22:18
48977helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150883	38			0	vi	-pt {Printername} {filename1} {filename2} ...				20130618 17:22:18
48978helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3155081	50			0	vi	Prints the files \<emph\>{filename1} {filename2} ...\</emph\> to the printer \<emph\>{Printername}\</emph\> and ends. The splash screen does not appear.				20130618 17:22:18
48979helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153655	51			0	vi	If the file name contains spaces, then it must be enclosed in quotation marks.				20130618 17:22:18
48980helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3154372	39			0	vi	-o {filename}				20130618 17:22:18
48981helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150309	40			0	vi	Opens \<emph\>{filename}\</emph\> for editing, even if it is a template.				20130618 17:22:18
48982helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3151182	54			0	vi	-view {filename}				20130618 17:22:18
48983helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3145268	55			0	vi	Creates a temporary copy of \<emph\>{filename}\</emph\> and opens it read-only.				20130618 17:22:18
48984helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3166421	41			0	vi	-n {filename}				20130618 17:22:18
48985helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3154259	42			0	vi	Creates a new document using \<emph\>{filename}\</emph\> as a template.				20130618 17:22:18
48986helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3155126	43			0	vi	-nologo				20130618 17:22:18
48987helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3151334	44			0	vi	Disables the splash screen at program start.				20130618 17:22:18
48988helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3159171	75			0	vi	-nodefault				20130618 17:22:18
48989helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153306	76			0	vi	Starts without displaying anything except the splash screen.				20130618 17:22:18
48990helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id2211676				0	vi	-nofirststartwizard				20130618 17:22:18
48991helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id1641895				0	vi	Add this parameter to the program start command to suppress the Welcome Wizard.				20130618 17:22:18
48992helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3153915	45			0	vi	-display {display}				20130618 17:22:18
48993helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3146786	46			0	vi	Sets the \<emph\>DISPLAY \</emph\>environment variable on UNIX based platforms to the value \<emph\>{display}\</emph\>. This parameter is only supported by the start script for the $[officename] software on UNIX based platforms.				20130618 17:22:18
48994helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149595	56			0	vi	-headless				20130618 17:22:18
48995helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3150530	57			0	vi	Starts in "headless mode" which allows using the application without user interface.				20130618 17:22:18
48996helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3156353	58			0	vi	This special mode can be used when the application is controlled by external clients via the \<link href=\"http://api.openoffice.org\" name=\"API\"\>API\</link\>.				20130618 17:22:18
48997helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	tit				0	vi	Start Center				20130618 17:22:18
48998helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	bm_id0820200802500562				0	vi	\<bookmark_value\>backing window\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>start center\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
48999helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	hd_id0820200802524447				0	vi	\<variable id=\"startcenter\"\>\<link href=\"text/shared/guide/startcenter.xhp\"\>Start Center\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49000helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803204063				0	vi	Welcome to %PRODUCTNAME. Thank you for using the %PRODUCTNAME \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\"\>application help\</link\>. Press F1 whenever you need help using the %PRODUCTNAME software.				20130618 17:22:18
49001helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200802524413				0	vi	You see the Start Center when no document is open in %PRODUCTNAME. \<ahelp hid=\".\"\>Click an icon to open a new document or a file dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49002helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803104810				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The document icons each open a new document of the specified type.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49003helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803104978				0	vi	               \<emph\>Text Document\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/swriter/main0000.xhp\"\>Writer\</link\>				20130618 17:22:18
49004helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803104998				0	vi	               \<emph\>Spreadsheet\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/scalc/main0000.xhp\"\>Calc\</link\>				20130618 17:22:18
49005helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803104927				0	vi	               \<emph\>Presentation\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/simpress/main0000.xhp\"\>Impress\</link\>				20130618 17:22:18
49006helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803104948				0	vi	               \<emph\>Drawing\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/sdraw/main0000.xhp\"\>Draw\</link\>				20130618 17:22:18
49007helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803105089				0	vi	               \<emph\>Database\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Base\</link\>				20130618 17:22:18
49008helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803105015				0	vi	               \<emph\>Formula\</emph\> opens %PRODUCTNAME \<link href=\"text/smath/main0000.xhp\"\>Math\</link\>				20130618 17:22:18
49009helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id1022200911011855				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>The Templates icon opens the Templates and Documents dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49010helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id0820200803105045				0	vi	The \<emph\>Templates\</emph\> icon opens the \<link href=\"text/shared/guide/aaa_start.xhp\"\>Templates and Documents\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
49011helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id1022200911011975				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>The Open a Document icon presents a file open dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49012helpcontent2	source\text\shared\guide\startcenter.xhp	0	help	par_id082020080310500				0	vi	The \<emph\>Open a document\</emph\> icon presents a \<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\"\>file open\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
49013helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Chú thích				20130618 17:22:18
49014helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	bm_id3144436				0	vi	\<bookmark_value\>tab stops; inserting and editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>paragraphs; tab stops\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>defaults;tab stops in text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing; tab stops\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>inserting;tab stops\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>decimal tab stops\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting;tab stops\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>moving;tab stops on ruler\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>rulers; default settings\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>rulers; measurement units\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>measurement units; changing on rulers\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49015helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	hd_id3144436	20			0	vi	\<variable id=\"tabs\"\>\<link href=\"text/shared/guide/tabs.xhp\" name=\"Inserting and Editing Tab Stops\"\>Inserting and Editing Tab Stops\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49016helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id1376079				0	vi	On the horizontal ruler you can see the tab stops for the current paragraph. If you want to change the tab stops, you should first consider the scope to which you want to change tab stops as follows:				20130618 17:22:18
49017helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id9434492				0	vi	Change the default tab stops for all documents: Use the menu \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
49018helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id274971				0	vi	Change the tab stops for all paragraphs using the current Paragraph Style: Right-click the paragraph to open the context menu, choose \<emph\>Edit Paragraph Style\</emph\>, click \<emph\>Tabs\</emph\>.				20130618 17:22:18
49019helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id5199133				0	vi	Change the tab stops for one or more paragraphs: Select the paragraphs, then click inside the ruler.				20130618 17:22:18
49020helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id6178167				0	vi	In the following, you find instructions for all above mentioned tasks.				20130618 17:22:18
49021helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3147008	27			0	vi	You can set a tab stop by clicking on the ruler or by selecting \<emph\>Format - Paragraph - Tabs.\</emph\> Both methods affect the current paragraph or all selected paragraphs.				20130618 17:22:18
49022helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3155136	5			0	vi	Click the ruler once to set a left-justified tab. Right-click a tab icon on the ruler to see the context menu in which you can change the tab type.				20130618 17:22:18
49023helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3153561	29			0	vi	To set several decimal tabs one after the other, keep clicking the icon to the left of the ruler until the desired tab type is shown, then click on the ruler.				20130618 17:22:18
49024helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3153349	18			0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
49025helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3153254	6			0	vi	Description:				20130618 17:22:18
49026helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3151245				0	vi	\<image id=\"img_id3145609\" src=\"res/helpimg/swh00177.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145609\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49027helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3154760	7			0	vi	Setting left tabs				20130618 17:22:18
49028helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3150358				0	vi	\<image id=\"img_id3150541\" src=\"res/helpimg/swh00178.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150541\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49029helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3145419	8			0	vi	Setting right tabs				20130618 17:22:18
49030helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3152933				0	vi	\<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/helpimg/swh00179.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49031helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3151043	9			0	vi	Setting decimal tabs				20130618 17:22:18
49032helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3150440				0	vi	\<image id=\"img_id3149560\" src=\"res/helpimg/swh00180.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149560\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49033helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3153091	10			0	vi	Setting centered tabs				20130618 17:22:18
49034helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3154150	11			0	vi	Double-click the ruler to open the \<link href=\"text/shared/01/05030300.xhp\" name=\"Paragraph\"\>\<emph\>Paragraph\</emph\>\</link\> dialog.				20130618 17:22:18
49035helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3154145	12			0	vi	Double-click the white area of the ruler to set one tab. The \<emph\>Paragraph\</emph\> dialog appears with the \<emph\>Tabs\</emph\> tab page open.				20130618 17:22:18
49036helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	hd_id3145748	21			0	vi	Moving Tabs on the Ruler				20130618 17:22:18
49037helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3145264	22			0	vi	Move individual tab stops on the ruler using the mouse.				20130618 17:22:18
49038helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3159156	13			0	vi	To move several tab stops on the ruler, press the Shift key before you click a tab. Drag one tab while continuing to press Shift to move that tab as well as all the tabs to the right of it. The spacing between those tabs remains the same.				20130618 17:22:18
49039helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3147349	23			0	vi	Press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> when you drag a tab on the ruler to move that tab and all the tabs to the right of it. This results in the spacing between those tabs changing proportionally to their distance from the margin.				20130618 17:22:18
49040helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	hd_id3146146	24			0	vi	Changing the Properties of Tabs				20130618 17:22:18
49041helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3145646	16			0	vi	To change tab type, click the tab you want to change on the ruler, then right-click to open the context menu.				20130618 17:22:18
49042helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	hd_id3154729	25			0	vi	Deleting Tabs				20130618 17:22:18
49043helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3148879	17			0	vi	To delete a tab, hold down the mouse button while you drag the tab outside the ruler.				20130618 17:22:18
49044helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	hd_id3151074	26			0	vi	Changing the Defaults				20130618 17:22:18
49045helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3151059	14			0	vi	If you want to change the settings of your default tab stops, you will find further information under \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01040900.xhp\" name=\"Text Document - General\"\>%PRODUCTNAME Writer - General\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060300.xhp\" name=\"Spreadsheet - General\"\>%PRODUCTNAME Calc - General\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Drawing - General\"\>%PRODUCTNAME Draw - General\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Presentation - General\"\>%PRODUCTNAME Impress - General\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>(module name) - General\</defaultinline\>\</switchinline\> in the Options dialog box.				20130618 17:22:18
49046helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3146972	15			0	vi	The \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"context menu\"\>context menu\</link\> of the ruler allows you to change the displayed units of measurement. These changes are only valid until you exit $[officename], and they only apply to the ruler on whose context menu you made the change. If you want to change the ruler measurement units permanently, choose \<emph\>Tools - Options - [Document type] - View\</emph\> and change the measurement unit there.				20130618 17:22:18
49047helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3148429	30			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0213.xhp\" name=\"Ruler\"\>Ruler\</link\>				20130618 17:22:18
49048helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	tit				0	vi	Changing the Color of Text				20130618 17:22:18
49049helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	bm_id3156014				0	vi	\<bookmark_value\>đặt lại tên; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49050helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	hd_id3156014	42			0	vi	\<variable id=\"text_color\"\>\<link href=\"text/shared/guide/text_color.xhp\" name=\"Changing the Color of Text\"\>Changing the Color of Text\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49051helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3150040	40			0	vi	Click the arrow next to the \<emph\>Font Color\</emph\> icon to activate a \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#abreissleiste\" name=\"toolbar\"\>toolbar\</link\> from which you can choose from a range of colors.				20130618 17:22:18
49052helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3156410				0	vi	\<image id=\"img_id3159233\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3159233\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49053helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3152781	45			0	vi	Font Color				20130618 17:22:18
49054helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3154897				0	vi	\<image id=\"img_id3150503\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3150503\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49055helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	bm_id3149795				0	vi	\<bookmark_value\>paint can symbol\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49056helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3149795	41			0	vi	The following only applies to \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer: If you click the icon with a short-click while no text is selected, then the mouse pointer changes its appearance and is displayed as a paint can. Use this paint can symbol with the mouse key pressed to drag across a text area. This text area takes the selected color. The function remains active for as long as the icon is pressed, or until you click without dragging, or until you press the Escape key.				20130618 17:22:18
49057helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3145120	46			0	vi	The following applies to all modules (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer, Calc, Draw, Impress): Select the text that is to take another color, then click the color you want on the toolbar.				20130618 17:22:18
49058helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	par_id3154285	43			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Font color\"\>Font color\</link\>				20130618 17:22:18
49059helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	tit				0	vi	Switching Between Insert Mode and Overwrite Mode				20130618 17:22:18
49060helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	bm_id3159233				0	vi	\<bookmark_value\>text; overwriting or inserting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>overwrite mode\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>insert mode for entering text\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49061helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	hd_id3159233	1			0	vi	\<variable id=\"textmode_change\"\>\<link href=\"text/shared/guide/textmode_change.xhp\" name=\"Switching Between Insert Mode and Overwrite Mode\"\>Switching Between Insert Mode and Overwrite Mode\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49062helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	hd_id3149811	2			0	vi	With the keyboard:				20130618 17:22:18
49063helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3153031	3			0	vi	Press Insert to toggle between overwrite mode and insert mode. The current mode is displayed on the Status Bar.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> The text cursor must be enabled in the cell or in the input line. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49064helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	hd_id3152349	4			0	vi	With the mouse:				20130618 17:22:18
49065helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3159157	5			0	vi	On the Status Bar, click on the area indicating the current mode in order to switch to the other mode:				20130618 17:22:18
49066helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3145673	6			0	vi	\<emph\>INSRT\</emph\>				20130618 17:22:18
49067helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3154307	7			0	vi	Insert mode is enabled. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>The text cursor is a blinking vertical line. \</caseinline\>\</switchinline\>Click on the area to enable the overwrite mode.				20130618 17:22:18
49068helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3150984	8			0	vi	\<emph\>OVER\</emph\>				20130618 17:22:18
49069helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3148491	9			0	vi	The overwrite mode is enabled. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>The text cursor is a blinking block. \</caseinline\>\</switchinline\>Click on the area to enable insert mode.				20130618 17:22:18
49070helpcontent2	source\text\shared\guide\textmode_change.xhp	0	help	par_id3154346	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"Keyboard commands\"\>Keyboard commands\</link\>				20130618 17:22:18
49071helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	tit				0	vi	Undoing Direct Formatting for a Document				20130618 17:22:18
49072helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	bm_id6606036				0	vi	\<bookmark_value\>undoing;direct formatting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>direct formatting;undoing all\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting;all direct formatting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text attributes;undoing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>formatting;undoing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>restoring;default formatting\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49073helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	\<variable id=\"undo_formatting\"\>\<link href=\"text/shared/guide/undo_formatting.xhp\"\>Undoing Direct Formatting for a Document\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49074helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	You can undo all formatting that has not been made by styles in a few steps.				20130618 17:22:18
49075helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Removing all Direct Formatting in a $[officename] Writer Document				20130618 17:22:18
49076helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1063F				0	vi	Press \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+A\</item\> to select the whole text.				20130618 17:22:18
49077helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
49078helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1064A				0	vi	Removing all Direct Formatting in a $[officename] Calc Spreadsheet				20130618 17:22:18
49079helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	While pressing the Shift key click the first and then the last sheet tab to select all sheets.				20130618 17:22:18
49080helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	Press \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+A\</item\> to select the whole text.				20130618 17:22:18
49081helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
49082helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	Removing all Direct Formatting in a $[officename] Presentation				20130618 17:22:18
49083helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	Click the \<emph\>Outline\</emph\> tab to open outline view.				20130618 17:22:18
49084helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_id3906674				0	vi	Press \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+A\</item\> to select the whole text.				20130618 17:22:18
49085helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				20130618 17:22:18
49086helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN107B0				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\"\>Undo Options\</link\>				20130618 17:22:18
49087helpcontent2	source\text\shared\guide\version_number.xhp	0	help	tit				0	vi	Versions and Build Numbers				20130618 17:22:18
49088helpcontent2	source\text\shared\guide\version_number.xhp	0	help	bm_id3144436				0	vi	\<bookmark_value\>versions; $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>build numbers of $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>copyright for $[officename]\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49089helpcontent2	source\text\shared\guide\version_number.xhp	0	help	hd_id3144436	4			0	vi	\<variable id=\"version_number\"\>\<link href=\"text/shared/guide/version_number.xhp\" name=\"Versions and Build Numbers\"\>Versions and Build Numbers\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49090helpcontent2	source\text\shared\guide\version_number.xhp	0	help	par_id3149346	5			0	vi	Choose \<emph\>Help - About $[officename]\</emph\>. This opens a dialog containing information about the program.				20130618 17:22:18
49091helpcontent2	source\text\shared\guide\version_number.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	To obtain further information, keep holding down \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>the Command key \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> and press the letters S D T in succession. At the beginning you will find information about the version and build number. This is followed by a list of contributors. To stop the information before the end, press Esc.				20130618 17:22:18
49092helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	tit				0	vi	Viewing File Properties				20130618 17:22:18
49093helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	bm_id3152594				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49094helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	hd_id3152594	9			0	vi	\<variable id=\"viewing_file_properties\"\>\<variable id=\"viewing\"\>\<link href=\"text/shared/guide/viewing_file_properties.xhp\" name=\"Viewing File Properties\"\>Viewing File Properties\</link\>\</variable\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49095helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3147399	1			0	vi	File properties, such as author name, subject, and keywords, help you manage and identify your documents. $[officename] also tracks file statistics, including the number of words and the number of pages in a document, and automatically adds the statistics as part of the file property.				20130618 17:22:18
49096helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3147834	2			0	vi	You can view file properties for the current document\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\> or for a document in the Windows File Open dialog \</caseinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
49097helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	hd_id3159233	3			0	vi	To view file properties for the current document:				20130618 17:22:18
49098helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3153311	4			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
49099helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	hd_id3150443	5			0	vi	To view file properties for a document listed in the Windows File Open dialog				20130618 17:22:18
49100helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
49101helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3154306	7			0	vi	Select a file in the list.				20130618 17:22:18
49102helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3145121	8			0	vi	Right-click and choose\<emph\> Properties\</emph\>.				20130618 17:22:18
49103helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	tit				0	vi	Changing Your Working Directory 				20130618 17:22:18
49104helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	bm_id3150789				0	vi	\<bookmark_value\>working directory change\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>My Documents folder;changing work directory\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>paths; changing work directory\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>pictures; changing paths\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>changing;work directory\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49105helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	hd_id3149346	2			0	vi	\<variable id=\"workfolder\"\>\<link href=\"text/shared/guide/workfolder.xhp\" name=\"Changing Your Working Directory\"\>Changing Your Working Directory\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49106helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3150774	3			0	vi	When you start a dialog to open or save a document, $[officename] initially displays your working directory. To change this directory:				20130618 17:22:18
49107helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3153681	4			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>.				20130618 17:22:18
49108helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3163802	5			0	vi	Click \<emph\>My Documents \</emph\>and click the \<emph\>Edit\</emph\> button, or double-click on \<emph\>My Documents\</emph\>.				20130618 17:22:18
49109helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3153880	6			0	vi	In the \<emph\>Select Path\</emph\> dialog, choose the working directory you want and click \<emph\>Select\</emph\>.				20130618 17:22:18
49110helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3158430	7			0	vi	You also use this procedure to change the directory displayed by $[officename] when you want to insert a graphic. Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths - Graphics\</emph\>, then follow step 3.				20130618 17:22:18
49111helpcontent2	source\text\shared\guide\workfolder.xhp	0	help	par_id3154286	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"Paths\"\>Paths\</link\>				20130618 17:22:18
49112helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	tit				0	vi	XML Form Documents (XForms)				20130618 17:22:18
49113helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	bm_id5215613				0	vi	\<bookmark_value\>web documents;XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>forms;XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>XML Forms, see XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>XForms;opening/editing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>editing;XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>opening;XForms\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49114helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN106E5				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>XML Form Documents (XForms)\</link\>				20130618 17:22:18
49115helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	XForms are a new type of web form that was developed by the World Wide Web Consortium. The XForm model is defined in Extensible Markup Language (XML). The model uses separate sections to describe what a form does and what a form looks like. You can view the specification for XForms at: \<link href=\"http://www.w3.org/MarkUp/Forms/\"\>http://www.w3.org/MarkUp/Forms/\</link\>.				20130618 17:22:18
49116helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10746				0	vi	Working with XForms				20130618 17:22:18
49117helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1074A				0	vi	In %PRODUCTNAME, an XForms document is a special type of Writer document. The Design Mode for an XForm document has additional toolbars and panes. 				20130618 17:22:18
49118helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1074D				0	vi	After you create and save an XForms document, you can open the document, fill out the form, and submit the changes to a server.				20130618 17:22:18
49119helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	To Create a New XForms Document				20130618 17:22:18
49120helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1070D				0	vi	Choose \<emph\>File - New - XML Form Document\</emph\>.				20130618 17:22:18
49121helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10714				0	vi	The XForms design window opens in an empty Writer document.				20130618 17:22:18
49122helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	Design your form.				20130618 17:22:18
49123helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	Insert a control, select the default model in the property browser, and enter a binding statement.				20130618 17:22:18
49124helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	In the data navigator, add an element to the instance.				20130618 17:22:18
49125helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10726				0	vi	Load a new instance from an XML file and add controls to the relevant XML elements or attributes.				20130618 17:22:18
49126helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10729				0	vi	To Open an XForms Document				20130618 17:22:18
49127helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Choose \<emph\>File - Open\</emph\> and select the XForms document. An XForm document has the same extension as a Writer text document (*.odt).				20130618 17:22:18
49128helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	To Edit an XForms Document				20130618 17:22:18
49129helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1073B				0	vi	Open the XForms document and use the following toolbars and windows:				20130618 17:22:18
49130helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10741				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0226.xhp\"\>Form Design toolbar\</link\>				20130618 17:22:18
49131helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN10757				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Form Controls toolbar\</link\>				20130618 17:22:18
49132helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1075F				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/xformsdata.xhp\"\>Data Navigator\</link\>				20130618 17:22:18
49133helpcontent2	source\text\shared\guide\xforms.xhp	0	help	par_idN1075B				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\"\>Form Navigator\</link\>				20130618 17:22:18
49134helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	tit				0	vi	Working With %PRODUCTNAME XML Filters 				20130618 17:22:18
49135helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	bm_id7007583				0	vi	\<bookmark_value\>saving;to XML\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>loading;XML files\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>importing;from XML\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>exporting;to XML\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>file filters;XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>XSLT filters, see also XML filters\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49136helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10923				0	vi	\<variable id=\"xsltfilter\"\>\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter.xhp\"\>About XML Filters\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
49137helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10927				0	vi	%PRODUCTNAME \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\"\>stores documents in XML format\</link\>. You can create customized filters that convert the native OpenDocument XML file format used by %PRODUCTNAME into another format. These filters can be integrated into %PRODUCTNAME seamlessly so that you can save or load these formats transparently.				20130618 17:22:18
49138helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN1093A				0	vi	To create an XML filter, you must have a good understanding of XML and XSLT concepts. These concepts are beyond the scope of this help.				20130618 17:22:18
49139helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN1093D				0	vi	An XML filter contains \<emph\>stylesheets\</emph\> that are written in the XSLT language. The stylesheets define the transformation from the OpenDocument file format to another XML format through export and import filters. There are three types of XML filters:				20130618 17:22:18
49140helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10947				0	vi	 \<emph\>Import Filters\</emph\> load external XML files and transform the format of the files into the OpenDocument XML file format. After you install an import filter, the name of the filter is added to the list of file types in the \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>File Open dialog\</link\>.				20130618 17:22:18
49141helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10960				0	vi	 \<emph\>Export Filters\</emph\> transform OpenDocument XML files and \<emph\>save\</emph\> the files to a different XML format. After you install an export filter, the name of the filter is added to the list of file types in the \<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\"\>Export dialog\</link\>.				20130618 17:22:18
49142helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10979				0	vi	 \<emph\>Import/Export Filters\</emph\> load and save OpenDocument XML files into a different XML \<emph\>format\</emph\>. After you install these filters, the names of the filters are added to the list of file types in the \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>File Open dialog\</link\> and the \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>File Save As dialog\</link\>.				20130618 17:22:18
49143helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10B39				0	vi	\<link href=\"http://www.w3.org/Style/XSL/\"\>World Wide Web Consortium Pages on Extensible \<emph\>Stylesheet\</emph\> Language (XSL)\</link\>				20130618 17:22:18
49144helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10B4E				0	vi	\<link href=\"http://www.w3.org/XML/\"\>World Wide Web Consortium Pages on Extensible Markup Language (XML)\</link\>				20130618 17:22:18
49145helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_idN10D97				0	vi	 \<embedvar href=\"text/shared/00/00000021.xhp#xmlformat\"/\> 				20130618 17:22:18
49146helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_id5569017				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter_distribute.xhp\"\>Distributing XML filters\</link\>				20130618 17:22:18
49147helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter.xhp	0	help	par_id6426892				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter_create.xhp\"\>Creating and Testing XML filters\</link\>				20130618 17:22:18
49148helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Creating XML Filters 				20130618 17:22:18
49149helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	bm_id7007583				0	vi	\<bookmark_value\>testing XML filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>XML filters;creating/testing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49150helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	hd_id1413922				0	vi	\<variable id=\"xsltfilter\"\>\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter_create.xhp\"\>Creating XML Filters\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
49151helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Creating an XML Filter for %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
49152helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109A9				0	vi	When you create an XML filter for %PRODUCTNAME, you need to design an \<emph\>XSLT stylesheet\</emph\> that can convert to and from the OpenDocument XML file format.				20130618 17:22:18
49153helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109B0				0	vi	For more information about the OpenDocument XML format, go to \<link href=\"http://xml.openoffice.org/\"\>http://xml.openoffice.org/\</link\>.				20130618 17:22:18
49154helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109C5				0	vi	If you want, you can include a \<emph\>template\</emph\> with your filter to apply %PRODUCTNAME styles to an XML document that you import.				20130618 17:22:18
49155helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109CC				0	vi	You can also include the \<emph\>Document Type Definition\</emph\> (DTD) for the external XML format so you can validate the XML format, for example, when you test the filter.				20130618 17:22:18
49156helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10531				0	vi	To Create an XML Filter				20130618 17:22:18
49157helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109E0				0	vi	Create an XSLT transformation \<emph\>stylesheet\</emph\> that maps the elements of the external XML format to the elements of the OpenDocument XML file format and back again.				20130618 17:22:18
49158helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109E8				0	vi	Create a template that assigns %PRODUCTNAME styles to elements in the external XML format when you import a file in this format into %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
49159helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109EC				0	vi	In %PRODUCTNAME Writer, create a text document, and choose \<item type=\"menuitem\"\>Tools - XML Filter Settings\</item\>.				20130618 17:22:18
49160helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109F4				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
49161helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109FC				0	vi	In the \<emph\>XML Filter\</emph\> dialog, click the \<emph\>General\</emph\> tab, and define the properties of the filter.				20130618 17:22:18
49162helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A03				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, bạn gõ tên mình muốn.				20130618 17:22:18
49163helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10CA1				0	vi	This name is displayed in the \<emph\>XML Filter Settings\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
49164helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A09				0	vi	In the \<emph\>Application\</emph\> box, select the %PRODUCTNAME application that the filter is for.				20130618 17:22:18
49165helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A0F				0	vi	In the \<emph\>Name of File Type\</emph\> box, enter the file type that the filter is for.				20130618 17:22:18
49166helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10CC6				0	vi	This name is displayed in the list of file types in the \<emph\>Open\</emph\>, \<emph\>Export\</emph\>, and \<emph\>Save As\</emph\> dialogs.				20130618 17:22:18
49167helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A15				0	vi	In the \<emph\>File extension\</emph\> box, enter the extension for the exported file.				20130618 17:22:18
49168helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A1B				0	vi	To differentiate the file from other XML files, enter an extension other than *.xml.				20130618 17:22:18
49169helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A1F				0	vi	On the \<emph\>Transformation\</emph\> tab page, define the transformation properties for the filter.				20130618 17:22:18
49170helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A26				0	vi	(Optional) In the \<emph\>DocType\</emph\> box, enter the document type identifier for the external file format.				20130618 17:22:18
49171helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10D0E				0	vi	This identifier is used to detect the file type on import.				20130618 17:22:18
49172helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A2C				0	vi	(Optional) In the \<emph\>DTD\</emph\> box, enter the path and file name of the DTD for the external file format.				20130618 17:22:18
49173helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10D1F				0	vi	This DTD is used to validate the files on export.				20130618 17:22:18
49174helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A32				0	vi	In the \<emph\>XSLT for export\</emph\> box, enter the path and file name of the XSLT stylesheet that defines the transformation from OpenDocument format to the external format.				20130618 17:22:18
49175helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A38				0	vi	In the \<emph\>XSLT for import\</emph\> box, enter the path and file name to the XSLT stylesheet that defines the transformation from the external format to OpenDocument format.				20130618 17:22:18
49176helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A3E				0	vi	(Optional) In the \<emph\>Template for import\</emph\> box, enter the path and name of the template that defines the %PRODUCTNAME styles that are used in the imported file.				20130618 17:22:18
49177helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A44				0	vi	The files that are specified on the \<emph\>Transformation\</emph\> tab page are copied to the local %PRODUCTNAME users directory.				20130618 17:22:18
49178helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A4C				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
49179helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A56				0	vi	To Test an XML Filter				20130618 17:22:18
49180helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A5A				0	vi	You can perform basic tests on a custom XML filter in %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
49181helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A91				0	vi	The document is not altered by these tests. 				20130618 17:22:18
49182helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A60				0	vi	Create or open a text document.				20130618 17:22:18
49183helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A67				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				20130618 17:22:18
49184helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A6F				0	vi	In the list of filters, select the filter that you want to test, and click \<emph\>Test XSLTs\</emph\>.				20130618 17:22:18
49185helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A82				0	vi	To test an \<emph\>Export\</emph\> Filter, do one of the following in the \<emph\>Export\</emph\> area of the dialog:				20130618 17:22:18
49186helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10DEB				0	vi	Click \<emph\>Browse\</emph\>, select the %PRODUCTNAME document that you want to test, and click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
49187helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10DF7				0	vi	To test the current document, click \<emph\>Current Document\</emph\>.				20130618 17:22:18
49188helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A99				0	vi	To test an \<emph\>Import\</emph\> Filter, click \<emph\>Browse\</emph\> in the \<emph\>Import\</emph\> area of the dialog, select a document, and click \<emph\>Open\</emph\>.				20130618 17:22:18
49189helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10E32				0	vi	To validate the transformed file against the specified DTD, click \<emph\>Validate\</emph\>.				20130618 17:22:18
49190helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_id8579668				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter.xhp\"\>About XML Filters\</link\>				20130618 17:22:18
49191helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_id5569017				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter_distribute.xhp\"\>Distributing XML filters\</link\>				20130618 17:22:18
49192helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	tit				0	vi	Distributing an XML filter as package 				20130618 17:22:18
49193helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	bm_id7007583				0	vi	\<bookmark_value\>distributing XML filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>deleting;XML filters\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>XML filters;saving as package/installing/deleting\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>installing;XML filters\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49194helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10ABC				0	vi	\<variable id=\"xsltfilter\"\>\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter_distribute.xhp\"\>Distributing An XML Filter As Package\</link\> \</variable\>				20130618 17:22:18
49195helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AC0				0	vi	You can distribute an XML filter to multiple users using a special package format.				20130618 17:22:18
49196helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AC3				0	vi	To Save an XML Filter as a Package				20130618 17:22:18
49197helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10ACD				0	vi	The XML Filter Settings dialog is only available when a text document is open.				20130618 17:22:18
49198helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10ACA				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				20130618 17:22:18
49199helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AD9				0	vi	Select the filter that you want to distribute and click \<emph\>Save As Package\</emph\>.				20130618 17:22:18
49200helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AE0				0	vi	To Install an XML Filter from a Package				20130618 17:22:18
49201helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AEA				0	vi	The XML Filter Settings dialog is only available when a text document is opened.				20130618 17:22:18
49202helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AE7				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				20130618 17:22:18
49203helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AF6				0	vi	Click \<emph\>Open Package\</emph\> and select the package file with the filter you want to install.				20130618 17:22:18
49204helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10535				0	vi	To Delete an Installed XML Filter				20130618 17:22:18
49205helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10B0A				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				20130618 17:22:18
49206helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10B19				0	vi	Select the filter you want to delete and click \<emph\>Delete\</emph\>.				20130618 17:22:18
49207helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_id6011841				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xsltfilter.xhp\"\>About XML Filters\</link\>				20130618 17:22:18
49208helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49209helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	hd_id3148410	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49210helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	hd_id3146946	2			0	vi	Mới sửa HAi CHữ HOa ĐẦu TIên				20130618 17:22:18
49211helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Các lỗi gõ như « LIệu » đã được sửa chữa và thay thế bằng chức năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> thành « Liệu ».				20130618 17:22:18
49212helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49213helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49214helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	hd_id3150502	2			0	vi	Bắt đầu mỗi câu bằng chữ hoa				20130618 17:22:18
49215helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bằng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\>, để từ hiện thời bắt đầu bằng chữ hoa. Khả năng Tự động Sửa lỗi thay đổi từ ở đầu đoạn văn, và từ nằm sau ký tự ở kết thúc của câu (dấu chấm, dấu cảm, dấu hỏi).				20130618 17:22:18
49216helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49217helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	hd_id3152459	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49218helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	hd_id3146946	2			0	vi	Hai chữ hoa ở đầu của một từ và một câu đã được sửa chữa thành một chữ hoa.				20130618 17:22:18
49219helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản để từ bắt đầu bằng hai chữ hoa ở đầu của câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chỉ một chữ hoa.				20130618 17:22:18
49220helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49221helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	hd_id3154283	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49222helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	hd_id3154812	2			0	vi	Mới thay thế				20130618 17:22:18
49223helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	par_id3159241	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> mới thay thế một từ.				20130618 17:22:18
49224helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49225helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49226helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	hd_id3156418	2			0	vi	Khả năng Tự động Sửa lỗi mới thay thế. Câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa.				20130618 17:22:18
49227helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	par_id3153341	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> mới thay thế: câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa.				20130618 17:22:18
49228helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49229helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	hd_id3148932	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49230helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	hd_id3158421	2			0	vi	Dấu nháy kép đôi (") đã được thay thế				20130618 17:22:18
49231helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	par_id3146060	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> để mỗi dấu nháy kép đôi được thay thế bằng \<link href=\"text/shared/01/06040400.xhp\" name=\"dấu nhãy kép kiểu in\"\>dấu nhãy kép kiểu in\</link\>.				20130618 17:22:18
49232helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49233helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	hd_id3153629	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49234helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	hd_id3149987	2			0	vi	Dấu nháy kép đơn (') đã được thay thế				20130618 17:22:18
49235helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	par_id3154688	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> để mỗi dấu nháy kép đơn được thay thế bằng \<link href=\"text/shared/01/06040400.xhp\" name=\"dấu nhãy kép kiểu in\"\>dấu nhãy kép kiểu in\</link\>.				20130618 17:22:18
49236helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49237helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	hd_id3147240	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49238helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	hd_id3152823	2			0	vi	Mới phát hiện địa chỉ URL nên đặt thuộc tính siêu liên kết				20130618 17:22:18
49239helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	par_id3150278	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản. Một chuỗi đã được phát hiện như là địa chỉ URL nên lúc bây giờ được hiển thị dạng siêu liên kết.				20130618 17:22:18
49240helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49241helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	hd_id3149976	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49242helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	hd_id3147543	2			0	vi	Các dấu cách đôi đã được bỏ qua				20130618 17:22:18
49243helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	par_id3149297	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để giảm mỗi dấu cách đôi thành một dấu cách đơn.				20130618 17:22:18
49244helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49245helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	hd_id3147446	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49246helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	hd_id3155577	2			0	vi	Mới nhận ra và áp dụng các thuộc tính in đậm và gạch dưới				20130618 17:22:18
49247helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	par_id3156014	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để áp dụng các thuộc tính văn bản in đậm và/hay gạch dưới.				20130618 17:22:18
49248helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49249helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49250helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	hd_id3149551	2			0	vi	Các dấu trừ đã được thay thế				20130618 17:22:18
49251helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	par_id3148932	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản: các dấu trừ  đã được thay thế bằng gạch.				20130618 17:22:18
49252helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49253helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	hd_id3149513	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				20130618 17:22:18
49254helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	hd_id3147090	2			0	vi	1st ... đã được thay thế bằng 1st ...				20130618 17:22:18
49255helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	par_id3153220	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để chuyển những hậu tố của số thứ tự thành chỉ số trên.				20130618 17:22:18
49256helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Các nút thường dùng				20130618 17:22:18
49257helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	Cái nút thường dùng				20130618 17:22:18
49258helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147617	4			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
49259helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155913	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> thì đóng hộp thoại mà không lưu thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49260helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id2341685				0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
49261helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id6909390				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng mọi thay đổi rồi đóng trợ lý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49262helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147477	39			0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
49263helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3149783	40			0	vi	Bằng cách nhấn vào mũi tên bên cạnh một biểu tượng nào đó, bạn có thể mở thanh công cụ riêng. Để di chuyển thanh công cụ, chỉ cần kéo thanh tựa đề của nó. Một khi bạn buông nút chuột ra, thanh công cụ còn lại ở vị trí mới. Kéo thanh tựa đề sang vị trí khác, hoặc kéo sang cạnh cửa sổ nơi thanh công cụ sẽ thả neo. Đóng thanh công cụ bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng cửa sổ\</emph\>. Làm cho thanh công cụ hiển thị lại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > (tên thanh công cụ)\</emph\>.				20130618 17:22:18
49264helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3152414	79			0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
49265helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id1094088				0	vi	Đối với điều khiển biểu mẫu, cái nút xoay là một thuộc tính của trường kiểu con số, tiền tệ, ngày tháng hay thời gian. Bật thuộc tính « Nút xoay » thì trường đó hiển thị một cặp ký hiệu có mũi tên chỉ tới hướng đối diện, hoặc nằm ngang hay nằm dọc.				20130618 17:22:18
49266helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id7493209				0	vi	Trong IDE Basic (giao diện ghi mã nguồn), nút xoay là tên dùng cho trường thuộc số, cùng với hai ký hiệu mũi tên.				20130618 17:22:18
49267helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155599	78			0	vi	Bạn có thể gõ một giá trị thuộc số vào trường bên cạnh cái nút xoay, hoặc chọn giá trị bằng mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống nằm trên nút xoay. Trên bàn phím, bạn có thể bấm phím mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống để tăng hay giảm giá trị. Cũng có thể bấm mũi tên Page Up (lên một trang) hay Page Down (xuống một trang) để đặt giá trị tối đa hay giá trị tối thiểu.				20130618 17:22:18
49268helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150264	38			0	vi	Nếu trường bên cạnh nút xoay có xác định giá trị thuộc số, bạn cũng có thể định nghĩa một \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\>, thí dụ, 1 cm hay 5 mm, 12 pt hay 2".				20130618 17:22:18
49269helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3154232	76			0	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
49270helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3148983	77			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn chuột để tiếp qua hộp thoại, cái nút này có tên \<emph\>Kế\</emph\>. Tuy nhiên, trên trang cuối cùng, nó trở thành \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>. Bấm nút đó thì để thực hiện công việc chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49271helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145129	42			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh				20130618 17:22:18
49272helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3156553	44			0	vi	\<variable id=\"context\"\>Để kích hoạt trình đơn ngữ cảnh của một đối tượng nào đó, trước tiên nhấn vào đối tượng bằng nút chuột \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trái\</defaultinline\>\</switchinline\> để lựa chọn nó, sau đó \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>trong khi ấn giữ phím Ctrl hay hai phím Command và Option keys, nhấn lại nút chuột\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn nút bên phải trên chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>. Một số trình đơn ngữ cảnh vẫn còn có thể được gọi thậm chí nếu đối tượng chưa được lựa chọn. Trình đơn ngữ cảnh sẵn sàng ở gần mọi nơi trong $[officename]. \</variable\>				20130618 17:22:18
49273helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3149180	24			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
49274helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153750	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49275helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147557	45			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
49276helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155338	46			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49277helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3148620	6			0	vi	Hệ đo				20130618 17:22:18
49278helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Bạn có thể gõ vào trường nhập giá trị theo đơn vị đo khác nhau. Đơn vị mặc định là insơ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt một khoảng chính xác là 1 cm, hãy gõ « 1cm ». Các đơn vị khác sẵn sàng tùy theo ngữ cảnh: chẳng hạn, 12 pt cho khoảng 12 điểm. Gõ giá trị không hữu ích thì chương trình dùng giá trị tối đa/thiểu đã định sẵn.				20130618 17:22:18
49279helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3155535	8			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
49280helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3147008	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại và lưu các thay đổi đã làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49281helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147275	57			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
49282helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153031	58			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49283helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3156113	16			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
49284helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155341	17			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng các giá trị đã sửa đổi hay chọn, mà không đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49285helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3153760	47			0	vi	Thu nhỏ / Phóng to				20130618 17:22:18
49286helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153087	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\>để giảm hộp thoại xuống kích cỡ của trường nhập vào. Vì thế dễ hơn đánh dấu tham chiếu đã yêu cầu trong bảng. Biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> thì tự động chuyển đổi sang biểu tượng \<emph\>Phóng to\</emph\>. Nhấn vào để phục hồi hộp thoại về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49287helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155062	49			0	vi	Hộp thoại bị thu nhỏ tự động khi bạn nhấn chuột vào một bảng nào đó. Một khi bạn buông nút chuột ra, hộp thoại được phục hồi lại và phạm vi tham chiếu được xác định bằng con chuột được tô sáng bằng khung màu xanh trong tài liệu.				20130618 17:22:18
49288helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3157808				0	vi	\<image id=\"img_id3148685\" src=\"formula/res/refinp1.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3148685\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49289helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153321	50			0	vi	Thu nhỏ				20130618 17:22:18
49290helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153349				0	vi	\<image id=\"img_id3149784\" src=\"formula/res/refinp2.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3149784\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49291helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155628	51			0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
49292helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3156192	34			0	vi	Trường xem thử				20130618 17:22:18
49293helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154046	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử vùng chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49294helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145609	70			0	vi	Tiếp				20130618 17:22:18
49295helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3152473	71			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái \<emph\>Kế\</emph\> thì trợ lý dùng thiết lập hộp thoại hiện thời và tiến đến bước kế tiếp. Khi bạn tới bước cuối cùng, cái nút này trở thành \<emph\>Tạo\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49296helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3149670	13			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
49297helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3145068	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_PUSHBUTTON_RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PB_BACK\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về giá trị $[officename] mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49298helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3148755	59			0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
49299helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3149651	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các thay đổi đã làm trên thẻ hiện thời về các giá trị có thể áp dụng khi bạn sắp mở hộp thoại này. Đóng hộp thoại thì không hiển thị yêu cầu xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49300helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3143278	18			0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
49301helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150791	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về các giá trị mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49302helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154331	20			0	vi	Không hiển thị yêu cầu xác nhận. Xác định hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> thì đặt lại toàn thiết lập trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
49303helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145173	10			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
49304helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154153	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Đặt lại các giá trị hiện rõ trong hộp thoại về các giá trị mặc định của bản cài đặt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49305helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154299	12			0	vi	Không hiển thị yêu cầu xác nhận trước khi nạp lại các giá trị mặc định.				20130618 17:22:18
49306helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147502	72			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
49307helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150439	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Xem các sự chọn ở bước trước của hộp thoại. Thiết lập hiện thời vẫn không thay đổi.\</ahelp\> Cái nút này chỉ hoạt động kể từ trang thứ hai (không thể đi lùi từ trang thứ nhất ;) ).				20130618 17:22:18
49308helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147352	52			0	vi	Thêm tùy chọn				20130618 17:22:18
49309helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155314	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\> để mở rộng hộp thoại và hiển thị nhiều tùy chọn hơn. Nhấn chuột lại để phục hồi hộp thoại (hiển thị ít tùy chọn hơn).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49310helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3161659	41			0	vi	\<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm các hàm này: \</variable\>				20130618 17:22:18
49311helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3147418	55			0	vi	\<variable id=\"regulaer\"\>The search supports \<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"regular expressions\"\>regular expressions\</link\>. You can enter "all.*", for example to find the first location of "all" followed by any characters. If you want to search for a text that is also a regular expression, you must precede every character with a \\ character. You can switch the automatic evaluation of regular expression on and off in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\"\>%PRODUCTNAME Calc - Calculate\</link\>.\</variable\>				20130618 17:22:18
49312helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3163714	56			0	vi	\<variable id=\"wahr\"\>Gặp lỗi thì hàm trả lại một giá trị thuộc số hay giá trị luận lý (đúng/sai).\</variable\>				20130618 17:22:18
49313helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154145	54			0	vi	\<variable id=\"kontext\"\>(Lệnh này chỉ sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\>). \</variable\>				20130618 17:22:18
49314helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3152791	61			0	vi	\<variable id=\"wiederholen\"\>Bằng cách nhấn đôi vào công cụ, bạn có thể sử dụng nó để làm nhiều công việc. Nếu bạn gọi công cụ bằng cú nhấn đơn, nó sẽ trở về vùng chọn cuối cùng sau khi làm xong công việc đó.\</variable\>				20130618 17:22:18
49315helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id9345377				0	vi	\<variable id=\"ShiftF1\"\>Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới bất cứ điều khiển nào để tìm biết thêm về nó.\</variable\>				20130618 17:22:18
49316helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển các thuật ngữ Internet				20130618 17:22:18
49317helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3150702				0	vi	\<bookmark_value\>bản chú giải Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự điển thuật ngữ; thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ; từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49318helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Từ điển các thuật ngữ Internet\"\>Từ điển các thuật ngữ Internet\</link\>				20130618 17:22:18
49319helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3155577	2			0	vi	Nếu bạn là người mới đến Internet, bạn sẽ thấy nhiều thuật ngữ không quen thuộc: trình duyệt, liên kết lưu, thư điện tử, trang chủ, máy tìm kiếm v.v. Để giúp bạn quen với Internet, từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ quan trọng hơn thường dùng trên Internet, Intranet, mail và news. Lưu ý: bạn cũng có thể tra các thuật ngữ và từ cấu tạo Internet ở từ điển cộng đồng tiếng Việt Wiktionary (http://vi.wiktionary.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh) và một trang từ cấu tạo Internet riêng (http://www.riverland.net.au/~clytie/viet/netacrvn.html).				20130618 17:22:18
49320helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153146	36			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
49321helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3157909	37			0	vi	Khung (frames) có ích để thiết kế bố trí của trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web). $[officename] dùng khung nổi vào đó bạn có thể chèn đối tượng như đồ họa (ảnh), tập tin phim và âm thanh (v.d. âm nhạc). Trình đơn ngữ cảnh của khung thì hiển thị các tùy chọn để phục hồi hay chỉnh sửa nội dung của khung. Cũng có truy cập một số lệnh như vậy bằng cách lựa chọn khung, sau đó chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>.				20130618 17:22:18
49322helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3147077	43			0	vi	FTP				20130618 17:22:18
49323helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147335	44			0	vi	FTP là từ cấu tạo bằng chữ đầu của những từ khác: nọ đại diện thuật ngữ File Transfer Protocol (giao thức truyền tập tin) để truyền tập tin qua Internet. FTP server (trình phục vụ FTP) là chương trình trên máy tính được kết nối đến Internet mà cất giữ các tập tin cần truyền bằng FTP. Dù FTP dùng để truyền và tải xuống tập tin qua Internet, \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#http\" name=\"HTTP\"\>HTTP\</link\> (Hypertext Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản) cung cấp thiết lập kết nối và cách truyền dữ liệu giữa trình phục vụ Web và ứng dụng khách (v.d. trình duyệt Web trên máy tính của bạn).				20130618 17:22:18
49324helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3145609				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49325helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3145609	56			0	vi	HTML				20130618 17:22:18
49326helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3161459	57			0	vi	HTML (Hypertext Markup Language: ngôn ngữ định dạng siêu văn bản) là một ngôn ngữ mã tài liệu dùng làm định dạng tập tin cho các tài liệu Web (WWW). Nó bắt nguồn từ ngôn ngữ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#sgml\" name=\"SGML\"\>SGML\</link\> và hợp nhất cả văn bản, đồ họa, ảnh động và âm thanh.				20130618 17:22:18
49327helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154346	58			0	vi	Nếu bạn muốn gõ trực tiếp các lệnh HTML, chẳng hạn khi làm bài học từ cuốn sách HTML sẵn sàng, ghi nhớ rằng trang HTML chỉ là tập tin văn bản thuần (nhập thô). Lưu tài liệu như vậy dưới kiểu tài liệue \<emph\>Văn bản\</emph\> và gán cho nó phần mở rộng tập tin « .html ». Kiểm tra xem tên tập tin không chứa ký tự đặc biệt (chữ có dấu phụ, đ, Đ, v.v.). Muốn mở lại tập tin này bằng $[officename] để chỉnh sửa mã HTML thì bạn cần phải nạp nó với kiểu tập tin \<emph\>Văn bản\</emph\> (đúng như lưu nó), không phải với kiểu \<emph\>trang Web\</emph\> mà hiển thị trang như trong trình duyệt.				20130618 17:22:18
49328helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153960	244			0	vi	Có vài tham chiếu trên Internet mà cung cấp (miễn phí) lời giới thiệu về ngôn ngữ HTML.				20130618 17:22:18
49329helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3147423	59			0	vi	HTTP				20130618 17:22:18
49330helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153379	60			0	vi	Hypertext Transfer Protocol (giao thức truyền siêu văn bản) ghi lưu tiến trình truyền tài liệu Web (WWW) giữa các máy phục vụ WWW và trình duyệt (ứng dụng khách).				20130618 17:22:18
49331helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3149290				0	vi	\<bookmark_value\>siêu liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49332helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3149290	61			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
49333helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3145420	62			0	vi	Siêu liên kết (hyperlink) là tham chiếu chéo được tô sáng trong văn bản theo màu sắc khác nhau và được cú nhấn chuột kích hoạt. Dùng siêu liên kết, người đọc có thể nhảy tới thông tin nào đó trong tài liệu, cũng như tới thông tin liên quan trong tài liệu khác.				20130618 17:22:18
49334helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156281	63			0	vi	Trong $[officename], bạn có thể gán diêu liên kết cho văn bản, cũng như cho đồ họa và khung văn bản (xem biểu tượng Hộp thoại Siêu liên kết trên thanh Chuẩn).				20130618 17:22:18
49335helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152805				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49336helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152805	64			0	vi	Sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
49337helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154685	65			0	vi	Sơ đồ ảnh (ImageMap) là một đồ họa hay khung có theo tham chiếu. Bạn có thể nhấn vào vùng đã xác định của đồ họa hay khung văn bản để đi tới một địa chỉ (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) đích, mà được liên kết tới vùng đó. Các vùng tham chiếu, cùng với các địa chỉ URL đã liên kết và văn bản tương ứng được hiển thị khi để con trỏ chuột ở trên vùng đó, được xác định trong \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"ImageMap Editor\"\>Bộ Sửa Sơ Đồ Ảnh\</link\>.				20130618 17:22:18
49338helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153178	66			0	vi	Có hai khác Sơ đồ ảnh khác nhau. Sơ đồ ảnh bên khách được tính trên máy khách (v.d. máy của người dùng) mà nạp đồ họa từ Internet, còn Sơ đồ bên máy phục vụ được tính trên máy phục vụ mà cung cấp trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web) trên Internet. Khi máy phục vụ tính dữ liệu, cú nhấn vào Sơ đồ ảnh sẽ gửi cho máy phục vụ toạ đồ tương đối của con trỏ bên trong ảnh, sau đó một chương trình chuyên dụng trên máy phục vụ sẽ đáp ứng. Khi máy khách tính dữ liệu, cú nhấn vào một điểm nóng đã xác định trên Sơ đồ ảnh sẽ kích hoạt địa chỉ URL, đúng như nó là một liên kết văn bản bình thường. Địa chỉ URL cũng xuất hiện bên dưới con trỏ chuột khi người dùng để nó ở trên Sơ đồ ảnh.				20130618 17:22:18
49339helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3150740	67			0	vi	Vì Sơ đồ ảnh có thể được sử dụng bằng nhiều cách khác nhau, nó cũng có thể được cất giữ theo định dạng khác nhau.				20130618 17:22:18
49340helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3146874	68			0	vi	Định dạng Sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
49341helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3145153	69			0	vi	Sơ đồ ảnh phân biệt cơ bản ra những sơ đồ được phân tích trên máy phục vụ (v.d. bởi nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn) và những sơ đồ liên kết phân tích bởi trình duyệt Web trên máy tính của người dùng.				20130618 17:22:18
49342helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152881				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49343helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152881	70			0	vi	Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ				20130618 17:22:18
49344helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153057	71			0	vi	Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ sẽ xuất hiện cho người dùng như một hình hay khung trên trang. Nhấn chuột vào Sơ đồ ảnh, để gửi cho máy phục vụ toạ đồ của vị trí tương đối. Với sự giúp của một chương trình thêm, trình phục vụ thì quyết định bước kế tiếp cần làm. Có vài phương pháp không tương thích với nhau để xác định tiến trình này, hai cái thường dùng nhất là:				20130618 17:22:18
49345helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147502	72			0	vi	W3C (CERN) HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - CERN)				20130618 17:22:18
49346helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154011	73			0	vi	NCSA HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - NCSA)				20130618 17:22:18
49347helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149483	74			0	vi	$[officename] tạo Sơ đồ ảnh cho cả hai phương pháp này. Hãy chọn định dạng trong danh sách \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> mà xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> trong \<emph\>Bộ Sửa Sơ đồ Ảnh\</emph\>. Sau đó thì tạo các tập tin sơ đồ riêng mà bạn cần phải tải lên máy phục vụ. Bạn cũng cần phải hỏi nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) hay máy phục vụ hỗ trợ kiểu Sơ đồ ảnh nào và truy cập chương trình ước lượng như thế nào.				20130618 17:22:18
49348helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152418				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên khách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49349helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152418	75			0	vi	Sơ đồ ảnh bên khách				20130618 17:22:18
49350helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3151290	76			0	vi	Trong hình hay khung, vùng nhấn chuột được được ngụ ý bởi địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> mà xuất hiện khi người dùng để con trỏ ở trên. Sơ đồ ảnh được cất giữ trên một lớp bên dưới hình, và cứa thông tin về các vùng đã tham chiếu. Nhược điểm duy nhất về Sơ đồ bên khách là trình duyệt Web cũ không thể đọc được: tuy nhiên, nhược điểm này sẽ tự giải quyết sau một khoảng thời gian.				20130618 17:22:18
49351helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149664	77			0	vi	Khi lưu Sơ đồ ảnh, hã chọn kiểu tập tin \<emph\>SIP - Sơ đồ ảnh StarView\</emph\>. Hành động này sẽ lưu Sơ đồ ảnh một cách trực tiếp theo một định dạng có thể được áp dụng cho mọi hình hay khung trong tài liệu của bạn. Tuy nhiên, nêu bạn chỉ muốn sử dụng Sơ đồ ảnh đó trên hình hay khung hiện tại, bạn không cần lưu nó theo định dạng riêng nào. Sau khi xác định các vùng hoạt động (nhấn chuột được), đơn giản hãy nhấn vào cái nút \<emph\>Apply\</emph\>. Không cần làm gì nữa. Sơ đồ ảnh bên khách được lưu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> thì được chèn trực tiếp vào trang bằng mã HTML.				20130618 17:22:18
49352helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3159125				0	vi	\<bookmark_value\>Java; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49353helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3159125	92			0	vi	Java				20130618 17:22:18
49354helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153188	93			0	vi	Chương trình lập trình Java là một ngôn ngữ lập trình không phụ thuộc vào nền tảng được phát triển bởi công ty Sun Microsystems Inc. (http://www.sun.com) mà rất thích hợp với sử dụng trên Internet. Các trang Web và ứng dụng được viết bằng tập tin hạng Java có thể được dùng trên tất cả các hệ điều hành hiện tại. Chương trình dùng ngôn ngữ lập trình Java thì thường được phát triển trong một môi trường phát triển Java, sau đó được biên dịch thành một « mã byte ».				20130618 17:22:18
49355helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3159153				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49356helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3159153	107			0	vi	Phần bổ sung				20130618 17:22:18
49357helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154127	109			0	vi	Phần mở rộng mà cung cấp thêm chức năng trong trình duyệt Web thì được gọi như là Phần bổ sung (Plugin hay Plug-in).				20130618 17:22:18
49358helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147484	108			0	vi	Phần bổ sung là một thuật ngữ được dùng trong vài ngữ cảnh khác nhau :				20130618 17:22:18
49359helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3168608	172			0	vi	Phần bổ sung trong $[officename]				20130618 17:22:18
49360helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149910	111			0	vi	Trong $[officename], bạn sẽ thấy rằng thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> thay đổi sau một số thao tác nào đó. Chẳng hạn, nếu bạn chèn vào tài liệu văn bản một công thức, bạn thấy các biểu tượng để chỉnh sửa công thức, tức là cùng những biểu tượng bạn thấy trong tài liệu kiểu công thức. Trong trường hợp này, công thức là một phần bổ sung bên trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
49361helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3148387	177			0	vi	Sử dụng phần bổ sung để mở rộng chương trình				20130618 17:22:18
49362helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156737	114			0	vi	Nói chung, phần bổ sung là phần mềm được thêm vào ứng dụng để cung cấp chức năng tăng cường. Chẳng hạn, bộ lọc nhập/xuất khẩu tập tin theo các định dạng khác nhau sẽ được cất giữ như phần bổ sung trong một thư mục phần bổ sung riêng.				20130618 17:22:18
49363helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149958	115			0	vi	Phần mở rộng (extension) cho trình duyệt Web Netscape được công ty Netscape Communication Corporation tạo thì cũng được gọi là phần bổ sung. Nó là chương trình bên ngoài được lấy chính từ vùng âm nhạc/ảnh mà liên lạc với trình duyệt giao diện tiêu chuẩn. Phần bổ sung như vậy có thể được liên kết đến tài liệu $[officename].				20130618 17:22:18
49364helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149420	179			0	vi	$[officename] tự động nhận ra bất cứ phần mở rộng Netscape nào (32-bit) được cài đặt vào hệ thống của bạn.				20130618 17:22:18
49365helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3145647	127			0	vi	Ủy nhiệm				20130618 17:22:18
49366helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3148455	128			0	vi	Ủy nhiệm (proxy), máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) là một máy tính trên mạng nội bộ mà hoạt động như một kiểu bảng nháp hay bộ nhớ tạm thời khi truyền dữ liệu. Khi nào bạn truy cập Internet từ máy tính chạy trên một mạng dùng chung (v.d. ở chỗ làm hay trường học) và yêu cầu một trang Web đã được đọc bởi người khác dùng máy tính cùng trên mạng đó, trình ủy nhiệm có thể hiển thị trang một cách rất nhanh hơn, miễn là nó vẫn được cất giữ trong bộ nhớ. Chỉ cần kiểm tra ủy nhiệm có phiên bản mới nhất của trang đó. Có thì không cần tải trang lần nữa xuống Internet (công việc rất chậm hơn), vì nó nạp được một cách trực tiếp từ máy ủy nhiệm trên mạng nội bộ.				20130618 17:22:18
49367helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3154729				0	vi	\<bookmark_value\>SGML; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49368helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3154729	229			0	vi	SGML				20130618 17:22:18
49369helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147330	230			0	vi	SGML diễn tả Standard Generalized Markup Language (ngôn ngữ định dạng suy rộng tiêu chuẩn). SGML dựa vào ý kiến rằng tài liệu có các phần tử kiểu cấu trúc và kiểu ngữ nghĩa học khác mà có thể được diễn tả, không cần tham chiếu đến cách hiển thị phần tử như vậy. Cách hiển thị thật của tài liệu như vậy có thể biến đổi, phụ thuộc vào phương tiện xuất và tùy thích kiểu dáng. Trong văn bản kết cấu, SGML không chỉ định nghĩa cấu trúc (trong DTD: Document Type Definition: lời định nghĩa kiểu tài liệu) cũng đảm bảo dùng thống nhất các cấu trúc đó.				20130618 17:22:18
49370helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3148747	231			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> là một trường hợp SGML đặc biệt. Có nghĩa là phần lớn trình duyệt Web hỗ trợ chỉ phạm vi tiêu chuẩn SGML bị hạn chế, nhưng gần tất cả các hệ thống có khả năng SGML cũng có khả năng xuất các trang HTML đẹp.				20130618 17:22:18
49371helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3153950				0	vi	\<bookmark_value\>cơ chế tìm kiếm; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49372helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153950	138			0	vi	Cơ chế tìm kiếm				20130618 17:22:18
49373helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3157965	139			0	vi	Cơ chế tìm kiếm (search engine) là một dịch vụ trên Internet mà dựa vào chương trình phần mềm được dùng để thám hiểm rất nhiều thông tin dùng từ khoá. Bạn có thể sử dụng cơ chế tìm kiếm (v.d. Google) để tìm mục trên Internet, bằng cách gõ vào trường nhập một chuỗi tóm tắt (v.d. gõ « OpenOffice.org tài liệu hướng dẫn » để tìm thêm thông tin tiếng Việt về cách sử dụng OpenOffice.org).				20130618 17:22:18
49374helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3150751				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49375helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3150751	141			0	vi	Thẻ				20130618 17:22:18
49376helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156360	142			0	vi	Trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> chứa một số câu lệnh nào đó kiểu cấu trúc và định dạng được gọi là thẻ (tag, tags). Thẻ là từ mã nằm giữa dấu ngoặc nhọn trong ngôn ngữ diễn tả tài liệu HTML. Rất nhiều thẻ cũng chứa tham chiếu kiểu văn bản hay siêu liên kết giữa hai dấu ngoặc nhọn.Chẳng hạn, tiêu đề <h1>được đánh dấu bằng thẻ « h » nằm trước và sau</h1>, với số ngụ ý cấp kích cỡ (h1, h2, h3 v.v.). Một số thẻ chỉ xuất hiện một mình, v.d. <br> để ngắt dòng hay <img ...> để liên kết ảnh.				20130618 17:22:18
49377helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3153766				0	vi	\<bookmark_value\>URL; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49378helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153766	145			0	vi	URL				20130618 17:22:18
49379helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3152931	146			0	vi	URL (Uniform Resource Locator: bộ định vị tài nguyên thống nhất) thì hiển thị địa chỉ của một tài liệu hay máy phục vụ nào đó trên Internet. Cấu trúc chung của địa chỉ URL biến đổi tùy theo kiểu, thường có dạng « dịch vụ://tên_máy:cổng/đường_dẫn/trang#dấu », dù không phải tất cả các thành phần đều phải được yêu cầu trong mọi trường hợp. URL có thể là, chẳng hạn, một địa chỉ FTP (ftp://), một địa chỉ WWW (HTTP, http://), một địa chỉ của tập tin (file://) hay một địa chỉ thư điện tử (mailto://).				20130618 17:22:18
49380helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi đơn vị đo				20130618 17:22:18
49381helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	bm_id3147543				0	vi	\<bookmark_value\>đơn vị đo; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đơn vị; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;hệ đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo;chuyển đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49382helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	Chuyển đổi đơn vị đo				20130618 17:22:18
49383helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	Trong một số hộp thoại nào đó, bạn có thể gõ vào hộp nhập các giá trị đo. Chỉ gõ giá trị thuộc số thì dùng đơn vị đo mặc định.				20130618 17:22:18
49384helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106A2				0	vi	You define the default measurement unit for Writer text documents in the dialog that you get by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General\</emph\>. For Calc, Draw, and Impress, you open a document of that type and then open the appropriate \<emph\>General\</emph\> page as for Writer.				20130618 17:22:18
49385helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	Trong hộp nhập cho đơn vị độ dài, bạn cũng có thể thêm sự viết tắt đơn vị tùy theo danh sách này:				20130618 17:22:18
49386helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	Viết tắt đơn vị				20130618 17:22:18
49387helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
49388helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	mm				20130618 17:22:18
49389helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
49390helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106D4				0	vi	cm				20130618 17:22:18
49391helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106DA				0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
49392helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	in hay "				20130618 17:22:18
49393helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Insơ				20130618 17:22:18
49394helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	pi				20130618 17:22:18
49395helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	Pi-ca				20130618 17:22:18
49396helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106FB				0	vi	pt				20130618 17:22:18
49397helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10701				0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
49398helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10704				0	vi	Theo đây có những công thức chuyển đổi đơn vị:				20130618 17:22:18
49399helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	1 cm = 10 mm				20130618 17:22:18
49400helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	1 insơ = 2.54 cm				20130618 17:22:18
49401helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	1 insơ = 6 Pi-ca = 72 điểm				20130618 17:22:18
49402helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Chẳng hạn, trong tài liệu văn bản, mở mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Dán cách\</emph\>. Để thụt lề của đoạn văn hiện tại theo một xen-ti-mét, gõ \<item type=\"literal\"\>1 cm\</item\> vào hộp « Phía trước văn bản ». Để thụt lề đoạn văn theo một insơ, gõ \<item type=\"literal\"\>1 in\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>1"\</item\>.				20130618 17:22:18
49403helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Để nhập giá trị tối đa và giá trị tối thiểu, nhấn vào giá trị hiện thời rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Page Up\</item\> (lên một trang) hay \<item type=\"keycode\"\>Page Down\</item\> (xuống một trang).				20130618 17:22:18
49404helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này...				20130618 17:22:18
49405helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này... \</variable\>				20130618 17:22:18
49406helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147212	47			0	vi	\<variable id=\"related\"\>\<emph\>Chủ đề Liên quan\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49407helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id56935339				0	vi	Enable or disable the Help Agent on \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - General\</emph\>.				20130618 17:22:18
49408helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154689				0	vi	\<image id=\"img_id3152427\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152427\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49409helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146067	46			0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
49410helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157898				0	vi	\<image id=\"img_id3149716\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49411helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149893	7			0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
49412helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<image id=\"img_id3146957\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146957\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49413helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150693	8			0	vi	Giãn cách dòng: 1				20130618 17:22:18
49414helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145382				0	vi	\<image id=\"img_id3163802\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara15.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163802\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49415helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154173	9			0	vi	Giãn cách dòng: 1,5				20130618 17:22:18
49416helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150131				0	vi	\<image id=\"img_id3153252\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara2.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153252\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49417helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152824	10			0	vi	Giãn cách dòng: 2				20130618 17:22:18
49418helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149820				0	vi	\<image id=\"img_id3153126\" src=\"res/commandimagelist/sc_superscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49419helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145121	11			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
49420helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147077				0	vi	\<image id=\"img_id3155135\" src=\"res/commandimagelist/sc_subscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155135\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49421helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151385	12			0	vi	Chỉ số Dưới				20130618 17:22:18
49422helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148550				0	vi	\<image id=\"img_id3149294\" src=\"res/helpimg/feldurch.png\" width=\"0.9374inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49423helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152772	15			0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
49424helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153379				0	vi	\<image id=\"img_id3148401\" src=\"res/helpimg/feldcolo.png\" width=\"1.0417inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148401\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49425helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149290	16			0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
49426helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156214				0	vi	\<image id=\"img_id3149807\" src=\"res/helpimg/feldbrei.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.2189inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49427helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3163044	17			0	vi	Độ rộng đường				20130618 17:22:18
49428helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154154				0	vi	\<image id=\"img_id3145152\" src=\"res/helpimg/swh00117.png\" width=\"2.0835inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49429helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150650	18			0	vi	Kiểu dáng/Tô đầy Vùng				20130618 17:22:18
49430helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153367				0	vi	\<image id=\"img_id3147502\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligntop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147502\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49431helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148557	20			0	vi	Sắp hàng bên trên				20130618 17:22:18
49432helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146923				0	vi	\<image id=\"img_id3150410\" src=\"res/commandimagelist/sc_cellvertbottom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49433helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149287	21			0	vi	Sắp hàng bên dưới				20130618 17:22:18
49434helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153097				0	vi	\<image id=\"img_id3153363\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignvcenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49435helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150873	22			0	vi	Sắp hàng ở giữa theo chiều dọc				20130618 17:22:18
49436helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147436				0	vi	\<image id=\"img_id3159123\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49437helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147418	27			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
49438helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146147				0	vi	\<image id=\"img_id3145364\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49439helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148617	28			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
49440helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154730				0	vi	\<image id=\"img_id3154096\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49441helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145800	30			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
49442helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149412				0	vi	\<image id=\"img_id3153279\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153279\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49443helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154064	48			0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
49444helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153221				0	vi	\<image id=\"img_id3153334\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49445helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145646	39			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
49446helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151320				0	vi	\<image id=\"img_id3148833\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148833\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49447helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153005	40			0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
49448helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146990				0	vi	\<image id=\"img_id3147257\" src=\"fpicker/res/fp011.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147257\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49449helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153949	41			0	vi	Thư mục mặc định				20130618 17:22:18
49450helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156361				0	vi	\<image id=\"img_id3150656\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49451helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146915	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trở về bản ghi chú trước\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49452helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151357				0	vi	\<image id=\"img_id3154363\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49453helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3159184	36			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tiến tới bản ghi chú kế tiếp\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49454helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3083285				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49455helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147339	37			0	vi	Mở tập tin				20130618 17:22:18
49456helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151189				0	vi	\<image id=\"img_id3156318\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49457helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149109	38			0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
49458helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152946				0	vi	\<image id=\"img_id3155904\" src=\"res/commandimagelist/sc_exportdirecttopdf.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155904\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49459helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155336	76			0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				20130618 17:22:18
49460helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển thuật ngữ tổng quát				20130618 17:22:18
49461helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển thuật ngữ; thuật ngữ thường dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ;Từ điển thuật ngữ tổng quát\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49462helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154896	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ tổng quát\"\>Từ điển thuật ngữ tổng quát\</link\>				20130618 17:22:18
49463helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	Từ điển thuật ngữ này có các giải thích về một số thuật ngữ quan trọng bạn sẽ gặp trong $[officename].				20130618 17:22:18
49464helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154873	3			0	vi	Hãy dùng từ điển thuật ngữ để tra cứu thuật ngữ lạ mà bạn gặp trong bất cứ ứng dụng $[officename] nào.				20130618 17:22:18
49465helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156192				0	vi	\<bookmark_value\>ASCII; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49466helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156192	22			0	vi	ASCII				20130618 17:22:18
49467helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3155922	23			0	vi	Viết tắt đại diện American Standard Code for Information Interchange (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin). ASCII là một bộ ký tự để hiển thị phông chữ trên máy tính cá nhân. Nó chứa 128 chữ, gồm chữ cái, chữ số, dấu chấm câu và ký hiệu. Bộ ASCII đã mở rộng chứa 256 ký tự. Mỗi ký tự có một số duy nhất đã gán, cũng như gọi như là Mã ASCII. (Ghi chú : ASCII không chứa ký tự có dấu phụ, v.d. để hiển thị tiếng Việt. Khuyên bạn sử dụng UTF-8.)				20130618 17:22:18
49468helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150823	24			0	vi	Khi viết trang HTML, bạn nên dùng chỉ những ký tự từ bộ ký tự ASCII 7-bit. Các ký tự khác (v.d. ký tự có dấu phụ) được xác định bằng mã riêng. Tuy nhiên, bạn có thể gõ các ký tự, chẳng hạn, tiếng Việt: $[officename] sẽ tự động chuyển đổi thích hợp.				20130618 17:22:18
49469helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151245	25			0	vi	Đối tượng Bézier				20130618 17:22:18
49470helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154924	26			0	vi	Phát triển bởi nhà toán học Pháp, Pierre Bézier, một đường cong Bézier là một đường cong được định nghĩa toán học mà được dùng trong ứng dụng đồ họa hai chiều. Đường cong được xác định bằng bốn điểm: vị trí đầu tiên, vị trí cuối cùng và hai vị trí ở giữa. Cũng có thể sửa đổi đối tượng Bézier bằng cách di chuyển điểm bằng con chuột (nhấn vào rồi kéo).				20130618 17:22:18
49471helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3146907				0	vi	\<bookmark_value\>CTL;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp, xem CTL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49472helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3146907	169			0	vi	Bố trí Văn bản Phức tạp (CTL)				20130618 17:22:18
49473helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3156081	166			0	vi	Ngôn ngữ có bố trí văn bản phức tạp (CTL: Complex Text Layout) có thể được phân biệt theo một hay tất cả của những tính năng này:				20130618 17:22:18
49474helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145116	167			0	vi	Ngôn ngữ được viết bằng ký tự hay hình tượng được cấu thành bằng vài phần khác nhau.				20130618 17:22:18
49475helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154630	168			0	vi	Văn bản được viết theo hướng bên phải sang trái.				20130618 17:22:18
49476helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148677	170			0	vi	Hiện thời, $[officename] hỗ trợ những ngôn ngữ CTL này: tiếng Hin-đi, tiếng Thái, tiếng Do Thái và tiếng A Rập.				20130618 17:22:18
49477helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3151176	171			0	vi	Enable CTL support using \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>.				20130618 17:22:18
49478helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_idN108F1				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh				20130618 17:22:18
49479helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3147084				0	vi	\<bookmark_value\>DDE; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49480helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147084	29			0	vi	DDE				20130618 17:22:18
49481helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145154	30			0	vi	DDE đại diện Dynamic Data Exchange (trao đổi dữ liệu động), phần mềm đi trước OLE (Object Linking and Embedding: liên kết và nhúng đối tượng). Dùng DDE, đối tượng được liên kết bằng tham chiếu, không phải nhúng.				20130618 17:22:18
49482helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154820	79			0	vi	Bạn có thể tạo một liên kết DDE bằng thủ tục này: chọn một số ô từ bảng tính Cac, sao chép chúng sang bảng nháp, sau đó chuyển đổi sang bảng tính khác và chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\> để chèn nội dung dạng liên kết DDE. Khi kích hoạt liên kết như vậy, vùng ô đã chèn sẽ được đọc từ tập tin gốc.				20130618 17:22:18
49483helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3150439	156			0	vi	Định dạng kiểu trực tiếp và kiểu dáng				20130618 17:22:18
49484helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159254	34			0	vi	Nếu bạn định dạng tài liệu không có \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>, thủ tục được diễn tả như định dạng « trực tiếp ». Có nghĩa là sửa đổi văn bản hay đối tượng khác, bằng cách áp dụng các thuộc tính khác nhau một cách trực tiếp. Định dạng áp dụng chỉ cho vùng được chọn, và mỗi thay đổi phải được làm riêng. Mặt khác, kiểu dáng không phải được áp dụng trực tiếp cho văn bản. Nó được xác định trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó được áp dụng. Một ích lợi là khi bạn sửa đổi một kiểu dáng nào đó, tất cả các phần tài liệu cho chúng bạn đã gán kiểu dáng đó sẽ được sửa đổi cùng lúc.				20130618 17:22:18
49485helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147287	35			0	vi	Bạn có thể gỡ khỏi tài liệu bỏ định dạng trực tiếp bằng cách lựa chọn toàn văn bản bằng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng  mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
49486helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ; định nghĩa thả neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thả neo; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49487helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155132	6			0	vi	Thả neo				20130618 17:22:18
49488helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154638	7			0	vi	\<variable id=\"andock1\"\>Một số cửa sổ trong $[officename], chẳng hạn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> và \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> , có thể «neo» được. Bạn có thể di chuyển cửa sổ như vậy, thay đổi kích cỡ hay thả neo vào cạnh. Trên mỗi cạnh màn hình, bạn có thể thẻ nao vài cửa sổ khác hau, trên với nhau hay cạnh nhau. Sau đó, bằng cách di chuyển đường viền, bạn có thể thay đổi các chiều tương đối của các cửa sổ đó.\</variable\>				20130618 17:22:18
49489helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147233	127			0	vi	\<variable id=\"andock2\"\>To undock and re-dock, holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> key, double-click a vacant area in the window. In the Styles and Formatting window, you can also double-click a gray part of the window next to the icons, while you hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> key.\</variable\>				20130618 17:22:18
49490helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155306	10			0	vi	Thảo neo (Tự động ẩn)				20130618 17:22:18
49491helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3155854	115			0	vi	Trên bất cứ cạnh cửa sổ nào có cửa sổ khác thả neo, bạn sẽ thấy cái nút cho phép bạn hiển thị hay ẩn cửa sổ đó.				20130618 17:22:18
49492helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3143274	161			0	vi	Nếu bạn nhấn vào cái nút trên cạnh cửa sổ để hiển thị cửa sổ, cửa sổ sẽ còn lại hiện rõ đến khi bạn tự ẩn nó lại (dùng cùng một cái nút).				20130618 17:22:18
49493helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153093	162			0	vi	Nếu bạn hiển thị cửa sổ bằng cách nhấn vào viền cửa sổ, không phải cái nút, thì bạn kích hoạt chức năng \<emph\>Tự động ẩn\</emph\>. Chức năng tự động ẩn cho phép bạn hiển thị tạm thời một cửa sổ bị ẩn bằng cách nhấn vào cạnh của nó. Khi bạn nhấn vào tài liệu, cửa sổ thả neo sẽ ẩn lại.				20130618 17:22:18
49494helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3163710				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49495helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3163710	32			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
49496helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3163821	33			0	vi	Định dạng tham chiếu đến bố trí trực quan của văn bản, dùng chương trình xử lý từ hay DTP. Gồm có xác định định dạng tờ giấy, các viền của trang, các phông chữ và hiệu ứng phông, cũng như khoảng thụt lề và giãn cách. Bạn có khả năng định dạng văn bản một cách \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#Section7\"\>trực tiếp hoặc bằng kiểu dáng\</link\> được $[officename] cung cấp.				20130618 17:22:18
49497helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156006				0	vi	\<bookmark_value\>IME; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49498helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156006	164			0	vi	IME				20130618 17:22:18
49499helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157874	165			0	vi	IME đại diện Input Method Editor (bộ chỉnh sửa phương pháp nhập), một chương trình cho phép người dùng nhập ký tự phức tạp của bộ ký tự khác Phương Tây, dùng bàn phím chuẩn (v.d. VietIME « http://vietime.sourceforge.net/usage.html »).				20130618 17:22:18
49500helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3151172				0	vi	\<bookmark_value\>JDBC; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49501helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151172	111			0	vi	JDBC				20130618 17:22:18
49502helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148386	112			0	vi	Bạn có thể sử dụng API kiểu Java Database Connectivity (JDBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java) để kết nối đến cơ sở dữ liệu từ %PRODUCTNAME. Các trình điều khiển JDBC được ghi bằng ngôn ngữ lập trình Java nên không phụ thuộc vào nền tảng.				20130618 17:22:18
49503helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3151282				0	vi	\<bookmark_value\>định chỗ; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49504helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151282	36			0	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
49505helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146321	37			0	vi	Định chỗ (kern, kerning) có nghĩa là tăng hay giảm khoảng cách giữa cặp chữ để tạo văn bản đẹp hơn.				20130618 17:22:18
49506helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146078	38			0	vi	Bảng định chỗ (kerning table) chứa thông tin về những cặp chữ nào cần thiết thêm khoảng cách. Bảng như vậy thường là thành phần của phông chữ.				20130618 17:22:18
49507helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3150592				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49508helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3150592	55			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
49509helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150092	56			0	vi	Lệnh \<emph\>Liên kết\</emph\> nằm trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\>. Lệnh này chỉ hoạt động khi tài liệu hiện tại chứa ít nhất một liên kết. Khi bạn chèn ảnh, chẳng hạn, bạn có thể chèn ảnh một cách trực tiếp vào tài liệu, hoặc chèn ảnh dạng liên kết.				20130618 17:22:18
49510helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145730	57			0	vi	Khi đối tượng được chèn trực tiếp vào tài liệu, kích cỡ tài liệu sẽ tăng theo (ít nhất) kích cỡ theo byte của đối tượng đó. Bạn có thể lưu tài liệu rồi mở nó trên máy tính khác, vì đối tượng đã chèn vẫn còn nằm trong tài liệu, ở cùng vị trí.				20130618 17:22:18
49511helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3144765	58			0	vi	Tuy nhiên, nếu bạn chèn đối tượng dạng liên kết, chương trình chỉ chèn một tham chiếu đến tên tập tin của đối tượng đó. Kích cỡ tập tin của tài liệu sẽ tăng chỉ theo kích cỡ của đường dẫn và tham chiếu (rất ít). Nếu bạn mở tài liệu đó trên máy tính khác, tài liệu sẽ không hiển thị đối tượng đã chèn, nếu tài liệu không thể tìm tập tin đã liên kết bằng cách theo liên kết đó. Thí dụ : nếu bạn chèn một liên kết là địa chỉ URL trên Internet, bất cứ máy tính nào có thể tìm tập tin đã liên kết, miễn là nó có kết nối tới Internet, và máy phục vụ chứa tập tin cũng có kết nối.  Tuy nhiên, nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên ổ đĩa rời không hiện thời được gắn kết, hoặc trên máy tính nằm ở sau tường lửa riêng và người dùng truy cập từ bên ngoài ... nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên bất cứ thiết bị nào không thể hiện thời truy cập được, chương trình không thể nạp đối tượng trong tài liệu. Cũng khuyên bạn dùng địa chỉ URL đầy đủ, không phải địa chỉ tương đối (v.d. « ../../thư_mục/tên_tập_tin ») mà không có nghĩa cho máy tính khác.				20130618 17:22:18
49512helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153334	59			0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\> để xem những tập tin nào được chèn dạng liên kết. Cũng có thể gỡ bỏ liên kết nếu cần. Hành động này sẽ ngắt liên kết và chèn đối tượng một cách trực tiếp.				20130618 17:22:18
49513helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154512	107			0	vi	Hệ thống số				20130618 17:22:18
49514helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157846	108			0	vi	Hệ thống số được xác định bởi số ký tự sẵn sàng để đại diện con số. Hệ thống thập phân, chẳng hạn, dựa vào mười con số (0..9), hệ thống nhị phân dựa vào hai con số (0, 1) và hệ thống thập lục dựa vào mười sáu ký tự (0..9 và A..F).				20130618 17:22:18
49515helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156358				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49516helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156358	41			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
49517helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3144748	42			0	vi	Đối tượng là một phần tử trên màn hình mà chứa dữ liệu. Nó cũng có thể tham chiếu đến dữ liệu của ứng dụng, v.d. văn bản hay đồ họa.				20130618 17:22:18
49518helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153839	43			0	vi	Đối tượng không phụ thuộc vào nhau, không ảnh hướng đến nhau. Đối tượng chứa dữ liệu thì có thể được dán lệnh riêng. Chẳng hạn, đối tượng kiểu đồ họa có các lệnh để chỉnh sửa ảnh, còn bảng tính chứa các lệnh tính toán.				20130618 17:22:18
49519helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3152827				0	vi	\<bookmark_value\>ODBC; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49520helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3152827	44			0	vi	ODBC				20130618 17:22:18
49521helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153530	45			0	vi	Open Database Connectivity (ODBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở) là một tiêu chuẩn giao thức cho phép ứng dụng truy cập đến hệ thống cơ sở dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn được dùng là SQL (Structured Query Language: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc). Trong $[officename], bạn có thể xác định cho mỗi cơ sở dữ liệu có nên sử dụng lệnh SQL để chạy tru vấn hay không. Hoặc bạn cọ thể sử dụng trợ giúp tương tác để xác định truy vấn bằng cú nhấn chuột, truy vấn mà $[officename] sẽ tự động dịch sang SQL.				20130618 17:22:18
49522helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153956	75			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Các hàm ODBC 32bit cần thiết ở đây cũng có thể được cài đặt vào hệ thống của bạn vào bất cứ lúc nào, dùng chương trình thiết lập có sẵn với cơ sở dữ liệu. Sau đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính trên Bảng Điều Khiển.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49523helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154479				0	vi	\<bookmark_value\>OLE; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49524helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154479	46			0	vi	OLE				20130618 17:22:18
49525helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157840	47			0	vi	Đối tượng kiểu Object Linking and Embedding (OLE: liên kết và nhúng đối tượng) có thể được liên kết đến tài liệu đích, cũng có thể nhúng. Chức năng nhúng thì chèn vào tài liệu đích một bản sao của đối tượng và chi tiết về chương trình nguồn. Nếu bạn muốn chỉnh sửa đối tượng, đơn giản hãy kích hoạt chương trình nguồn bằng cách nhấn đôi vào đối tượng.				20130618 17:22:18
49526helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154507				0	vi	\<bookmark_value\>OpenGL; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49527helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154507	98			0	vi	OpenGL				20130618 17:22:18
49528helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146879	99			0	vi	OpenGL đại diện một ngôn ngữ đồ họa ba chiều được phát triển đầu tiên bởi SGI (công ty Silicon Graphics Inc). Thường dùng hai phương ngôn khác nhau của ngôn ngữ này: Microsoft OpenGL, được phát triển để sử dụng dưới Windows NT, và Cosmo OpenGL được SGI tạo. Phương ngôn sau đại diện một ngôn ngữ đồ họa độc lập, thích hợp với mọi nền tảng và mọi kiểu máy tính, ngay cả dùng được trên máy tính không có phần cứng đồ họa đặc biệt.				20130618 17:22:18
49529helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155764	91			0	vi	PNG				20130618 17:22:18
49530helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148993	92			0	vi	Portable Network Graphics (PNG: đồ họa mạng di động) là một định dạng tập tin đồ họa. Người dùng có thể chọn hệ số nén để nén tập tin, và khác với định dạng JPEG, tập tin PNG không mất dữ liệu trong khi nén. Định dạng PNG cũng là định dạng tự do, khác với định dạng GIF.				20130618 17:22:18
49531helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3083286	103			0	vi	Khoá chính				20130618 17:22:18
49532helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150323	104			0	vi	Khoá chính (primary key) là cái nhận diện duy nhất cho trường cơ sở dữ liệu. Chức năng nhận diện duy nhất trường cơ sở dữ liệu được dùng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#relational\"\>cơ sở dữ liệu quan hệ\</link\>, để truy cập đến dữ liệu nằm trên bảng khác. Nếu tham chiếu đến khoá chính của bảng khác, nó được gọi là khoá ngoại (foreign key).				20130618 17:22:18
49533helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148916	113			0	vi	Trong $[officename], bạn xác định khoá chính trong ô xem thiết kế của bảng, bằng cách chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng cho trường đã chọn.				20130618 17:22:18
49534helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147359	100			0	vi	Cơ sở dữ liệu quan hệ				20130618 17:22:18
49535helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147585	101			0	vi	Cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database) là một nhóm mục dữ liệu được tổ chức thành một tập hợp các bảng được diễn tả hình thức từ chúng người dùng có thể truy cập hay sắp đặt lại dữ liệu bằng nhiều cách khác nhau, không cần tổ chức lại các bảng của cơ sở dữ liệu. 				20130618 17:22:18
49536helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154255	163			0	vi	Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS: Relational DataBase Management System) là một chương trình cho bạn có khả năng tạo, cập nhật và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. RDBMS chấp nhận các câu lệnh SQL được người dùng nhập hoặc nằm trong ứng dụng, để tạo, cập nhật hay cung cấp truy cập đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
49537helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147535	102			0	vi	Lấy thí dụ về cơ sở dữ liệu quan hệ: một cơ sở dữ liệu chứa các bảng Khách, Mua và Đơn hàng gửi. Trên bảng Đơn hàng gửi, không có dữ liệu về khách hàng hay cách mua mục; tuy nhiên, bảng chứa các tham chiếu thông qua liên kết quan hệ, hoặc quan hệ, đến các trường tương ứng trên bảng Khách và Mua (v.d. trường Mã Khách từ bảng Khách).				20130618 17:22:18
49538helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3147315				0	vi	\<bookmark_value\>đăng-ký-đúng; định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49539helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147315	48			0	vi	Đăng-ký-đúng				20130618 17:22:18
49540helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154223	49			0	vi	Đăng-ký-đúng (register-true) là một thuật ngữ in máy. Thuật ngữ này tham chiếu đến vết in phù hợp của các dòng bên trong vùng văn bản trên mặt trước và mặt sau của trang kiểu cuốn sách, báo và tạp chí. Tính năng đăng-ký-đúng làm cho các trang này dễ đọc hơn, bằng cách ngăn cản bóng màu xám xuyên qua từ mặt khác, ở giữa hai dòng văn bản. Vậy cả hai mặt tờ giấy có dòng văn bản và dòng trắng ở cùng vị trí. Thuật ngữ đăng-ký-đúng cũng tham chiếu đến các dòng ở cùng độ cao trong hai cột văn bản kề nhau (cũng dễ đọc hơn).				20130618 17:22:18
49541helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145230	50			0	vi	Khi bạn xác định một đoạn văn, một Kiểu dáng Đoạn văn hay một Kiểu dáng Trang là đăng-ký-đúng, các đường cơ bản của những ký tự liên quan được sắp đặt theo lưới thảng đứng trên trang, bất chấp kích cỡ phông chữ hay có đồ họa không. Bạn cũng có thể xác định thiết lập lưới này là một thuộc tính Kiểu dáng Trang.				20130618 17:22:18
49542helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156710	70			0	vi	RTF				20130618 17:22:18
49543helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3151186	71			0	vi	Rich Text Format (RTF: định dạng văn bản phong phú) là một định dạng tập tin được phát triển để trao đổi tập tin văn bản. Một tính năng đặc biệt là mã định dạng được chuyển đổi sang thông tin văn bản có thể đọc trực tiếp. Tiếc là, so với các định dạng tập tin khác, thủ tục này tạo tập tin hơi lớn. (Tập tin RTF có khả năng hiển thị văn bản có kiểu dáng, v.d. in đậm, nghiêng và màu sắc: khác với nhập thô.)				20130618 17:22:18
49544helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156372	117			0	vi	Lưu tương đối hay tuyệt đối				20130618 17:22:18
49545helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146919	67			0	vi	Trong một số hộp thoại nào đó (v.d. \<emph\>Sửa > Tốc ký\</emph\>), bạn có khả năng chọn có nên lưu tập tin một cách tương đối hay tuyệt đối.				20130618 17:22:18
49546helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3152946	68			0	vi	Lưu tương đối thì các tham chiếu đến đồ họa nhúng hay đối tượng khác trong tài liệu sẽ được lưu tương đối với vị trí trong hệ thống tập tin. Trong trường hợp này, không phụ thuộc vào nơi ghi lưu cấu trúc thư mục đã tham chiếu. Các tập tin sẽ được tìm bất chấp vị trí, miễn là tham chiếu nằm trên cùng một ổ đĩa hay khối tin. Đây là quan trọng nếu bạn muốn công bố tài liệu cho máy tính khác có cấu trúc thư mục, tên ổ đĩa hay tên khối tin có thể khác. Cũng khuyên bạn lưu tương đô  nếu bạn muốn tạo một cấu trúc thư mục trên máy phục vụ Internet.				20130618 17:22:18
49547helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148927	69			0	vi	Thích lưu tuyệt đối thì mọi tham chiếu đến tập tin khác sẽ cũng được xác định là tuyệt đối, dựa vào ổ đĩa, khối tin hay thư mục gốc tương ứng. Lợi ích là tài liệu chứa các tham chiếu có thể được di chuyển sang thư mục khác, còn tham chiếu vẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
49548helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3149922				0	vi	\<bookmark_value\>SQL;định nghĩa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49549helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3149922	53			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
49550helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3152863	54			0	vi	Structured Query Language (SQL: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) là một ngôn ngữ được dùng cho truy vấn cơ sở dữ liệu. Trong $[officename], bạn có thể tạo truy vấn hoặc theo SQL hoặc một cách tương tác bằng con chuột.				20130618 17:22:18
49551helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147552	120			0	vi	Cơ sở dữ liệu/máy phục vụ SQL				20130618 17:22:18
49552helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159239	121			0	vi	Cơ sở dữ liệu SQL là một hệ thống cơ sở dữ liệu cung cấp giao diện \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\"\>SQL\</link\>. Cơ sở dữ liệu SQL thường dùng trên mạng máy khách/phục vụ trên đó các trình khách khác nhau sẽ truy cập cùng một máy phục vụ trung ương (v.d. máy phục vụ SQL), vì thế nó cũng được gọi là cơ sở dữ liệu máy phục vụ SQL, nói tắt máy phục vụ SQL.				20130618 17:22:18
49553helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159118	122			0	vi	Trong $[officename], bạn có khả năng hợp nhất các cơ sở dữ liệu SQL bên ngoài. Chúng có thể nằm trên đĩa cứng, cũng như trên mạng. Truy cập được thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\"\>ODBC\</link\>, JDBC, hoặc trình điều khiển sở hữu có sẵn trong $[officename].				20130618 17:22:18
49554helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3166423	51			0	vi	Thiếu và Thừa				20130618 17:22:18
49555helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3149448	52			0	vi	Thiếu (widow) và thừa (orphan) là thuật ngữ in máy lâu dùng. « Thiếu » diễn tả một dòng ngắn ở kết thúc đoạn văn mà sẽ được in riêng ở đầu của trang kế tiếp. « Thừa » là dòng đầu của đoạn văn sẽ in riêng ở cuối của trang trước. Một dòng riêng bị phân cách ra đoạn văn chính không thấy đẹp, gián đoạn tiến trình đọc. Trong tài liệu văn bản của $[officename], bạn có thể tự động ngăn cản trường hợp như vậy trong \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> đã chọn. Cũng có thể xác định số dòng tối thiểu cần in nhau trên cùng trang.				20130618 17:22:18
49556helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
49557helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
49558helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3152823	4			0	vi	\<variable id=\"werkzeugleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\> : \</variable\>				20130618 17:22:18
49559helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3152352	5			0	vi	\<variable id=\"textobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\>				20130618 17:22:18
49560helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3151370	7			0	vi	\<variable id=\"objektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\>				20130618 17:22:18
49561helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3149748	9			0	vi	\<variable id=\"diaobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\> : \</variable\>				20130618 17:22:18
49562helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3156553	10			0	vi	\<variable id=\"symbolleistenneu\"\>Toàn cảnh này diễn tả cấu hình thanh công cụ mặc định cho $[officename].\</variable\>				20130618 17:22:18
49563helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3153551	11			0	vi	Hỗ trợ Ngôn ngữ Châu Á				20130618 17:22:18
49564helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3156326	12			0	vi	These commands can only be accessed after you enable support for Asian languages in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>.				20130618 17:22:18
49565helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh				20130618 17:22:18
49566helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh				20130618 17:22:18
49567helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3148765	45			0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
49568helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3153383	46			0	vi	Cắt đối tượng đã chọn ra và cất giữ nó trên bảng nháp. Đối tượng thì có thể được phục hồi ừ bảng nháp bằng cách sử dụng lệnh \<emph\>Dán\</emph\>.				20130618 17:22:18
49569helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3156069	68			0	vi	Dán				20130618 17:22:18
49570helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154896	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_PASTE\" visibility=\"visible\"\>Chèn vào tài liệu đối tượng bạn đã di chuyển (cắt hay sao chép) vào bảng nháp.\</ahelp\> Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu nội dung của bảng nháp sẽ chèn được ở vị trí con trỏ..				20130618 17:22:18
49571helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3149948	76			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
49572helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3147588	77			0	vi	Mở trình đơn phụ trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, có thể chọn một trong hai lệnh \<emph\>Chép\</emph\> và \<emph\>Liên kết\</emph\> để sao chép đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập vào tài liệu hiện tại, hoặc tạo một liên kết đến đối tượng này.				20130618 17:22:18
49573helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3146130	78			0	vi	Nếu bạn đã chọn một đối tượng trong tài liệu, thì việc chèn hay dán mới sẽ thay thế đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
49574helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3145829	79			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
49575helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149180	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_BACKGROUND\" visibility=\"visible\"\>Chèn ảnh đã chọn làm đồ họa nền.\</ahelp\> Hãy sử dụng lệnh trình đơn phụ \<emph\>Trang\</emph\> hay \<emph\>Đoạn văn\</emph\> để xác định đồ họa nên chiếm toàn trang hoặc chỉ chiếm đoạn văn hiện tại.				20130618 17:22:18
49576helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3153049	87			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
49577helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3150774	88			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_COPY\" visibility=\"visible\"\>Sao chép đối tượng đã chọn vào bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49578helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3148620	91			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
49579helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154317	92			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_DESTROY\"\>Xoá vùng chọn hiện thời. Chọn nhiều đối tượng cùng lúc thì tất cả bị xoá. Trong phần lớn trường hợp, một \<link href=\"text/shared/01/03150100.xhp\" name=\"câu hỏi xác nhận\"\>câu hỏi xác nhận\</link\> sẽ xuất hiện trước khi xoá đối tượng (để bảo vệ bạn chống trường hợp xoá gì tình cờ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49580helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3155941	190			0	vi	Hoặc đối tượng bị xoá khỏi vật chứa dữ liệu, hoặc chỉ cái hiển thị đối tượng bị gỡ bỏ, phụ thuộc vào ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
49581helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3150506	192			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> thì mục đó sẽ bị xoá khỏi Bộ sưu tập, còn bản thân tập tin không bị thay đổi.				20130618 17:22:18
49582helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3150443	136			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
49583helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149149	137			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_OPEN_OBJECT\"\>Hãy dùng lệnh \<emph\>Mở\</emph\> để mở đối tượng đã chọn trong tác vụ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49584helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3149732	165			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
49585helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149797	166			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_RENAME\" visibility=\"visible\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\> thì tên cũ được tô sáng và người dùng có thể gõ tên mới một cách trực tiếp (tên cũ sẽ biến mất một khi bạn bắt đầu gõ phím). Dùng các phím mũi tên để đặt con trỏ ở đầu hay cuối của tên, để xoá hay thêm vào phần của tên cũ, hoặc để định vị lại con trỏ (cũng có thể di chuyển con trỏ bằng con chuột: nhấn vào vị trí khác).				20130618 17:22:18
49586helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3155434	317			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
49587helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154898	318			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_ACTUALIZE\" visibility=\"visible\"\>Làm tươi ô xem trong cửa sổ hay đối tượng đã chọn. Bất cứ thông tin mới nào sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49588helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3147573	172			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
49589helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3155583	173			0	vi	Phần tử đã chọn sẽ được hiển thị trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> ở kích cỡ tối đa. Nhấn đôi vào ô xem thử để chuyển đổi về ô xem Bộ sưu tập bình thường.				20130618 17:22:18
49590helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3157809	319			0	vi	Tạo liên kết				20130618 17:22:18
49591helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3153716	320			0	vi	Lệnh này sẵn sàng khi đối tượng được chọn. Một liên kết tên « Liên kết đến xxx » (\<emph\>xxx\</emph\> đại diện tên của đối tượng) sẽ được tạo trực tiếp trong cùng một thư mục với đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
49592helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	tit				0	vi	Lệnh trình đơn				20130618 17:22:18
49593helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	hd_id3156045	4			0	vi	Lệnh trình đơn				20130618 17:22:18
49594helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	par_id3150838	5			0	vi	Để sử dụng các lệnh trình đơn, trước tiên bạn cần phải lựa chọn cửa sổ chứa tài liệu bạn muốn soạn thảo. Tương tự, bên trong tài liệu, bạn cần phải lựa chọn một đối tượng để sử dụng các lệnh liên quan đến nó. (Bạn sẽ thấy biết những tên trình đơn, hay lệnh trình đơn, sẽ biến đổi phụ thuộc vào kiểu tài liệu hay kiểu đối tượng đang biên soạn. Chẳng hạn, không có trình đơn tên \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> trong tài liệu văn bản: chỉ trong tài liệu trình diễn.)				20130618 17:22:18
49595helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	par_id3156027	3			0	vi	Các trình đơn tùy thuộc ngữ cảnh. Có nghĩa là những mục trình đơn sẵn sàng liên quan đến công việc đang làm. Nếu con trỏ nằm trong văn bản, thì các lệnh sẵn sàng thích hợp với công việc biên soạn văn bản. Lựa chọn đồ họa trong tài liệu thì bạn thấy các lệnh trình đơn thích hợp với công việc biên soạn ảnh.				20130618 17:22:18
49596helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất				20130618 17:22:18
49597helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	bm_id3152952				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc nhập khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc; để nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; bộ lọc và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; khi mở và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hỗ trợ UTF-8/UCS2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; bộ ký tự xuất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PostScript; tạo tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng PostScript\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49598helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất				20130618 17:22:18
49599helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3143272	2			0	vi	Trong $[officename], ra khỏi các \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"định dạng XML\"\>định dạng XML\</link\> sở hữu, bạn cũng có thể mở và lưu theo nhiều định dạng XML ngoại.				20130618 17:22:18
49600helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3152414	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>In UNIX, certain file formats cannot be recognized automatically.\</caseinline\>\<defaultinline\>$[officename] normally recognizes the correct file type automatically on opening a file.\</defaultinline\>\</switchinline\> There may be cases where you have to select the file type yourself in the \<emph\>Open\</emph\> dialog. For example, if you have a database table in text format that you want to open as a database table, you need to specify the file type "Text CSV" after selecting the file.				20130618 17:22:18
49601helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3148668	238			0	vi	Vĩ lệnh Basic trong tài liệu MS Office				20130618 17:22:18
49602helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156211	239			0	vi	In \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01130100.xhp\" name=\"Load/Save - VBA Properties\"\>Load/Save - VBA Properties\</link\> you can specify the settings for the VBA macro codes in MS Office documents. VBA macros are unable to run in $[officename]; they must first be converted and adapted. Often you only want to use $[officename] to change the visible content of a Word, Excel or PowerPoint file and then save the file again in Microsoft Office format without changing the macros they contain. You can set the behavior of $[officename] as desired: Either the VBA macros are saved in commented form as a subroutine of $[officename] and when the document is saved in MS Office format are written back correctly again, or you can select the Microsoft Office macros to be removed when loading. The last option is an effective protection against viruses within the Microsoft Office documents.				20130618 17:22:18
49603helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3154232	5			0	vi	Ghi chú về định dạng và kiểu tập tin bên ngoài				20130618 17:22:18
49604helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154230	226			0	vi	Thậm chí nếu chưa cài đặt, bạn vẫn còn có thể lựa chọn một số bộ lọ trong hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> và \<emph\>Lưu\</emph\>. Lựa chọn bộ lọc như vậy thì thấy một thông điệp cũng cho phép bạn tự cài đặt bộ lọc đó.				20130618 17:22:18
49605helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149999	200			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>If you want to install additional filters or remove individual filters from the installation, close %PRODUCTNAME, start the Setup program and select the \<emph\>Modify\</emph\> option. Then you will see a dialog in which you can add or remove individual components of %PRODUCTNAME. Graphic filters can be found in "Optional Components".\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49606helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3156027	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nhập/xuất khẩu tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49607helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145669	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc được một số phiên bản khác nhau của định dạng văn bản Microsoft Word. Bạn cũng có thể lưu văn bản theo định dạng Word. Tuy nhiên, không phải tất cả các thứ sẵn sàng trong $[officename] Writer sẽ truyền được sang MS Word, và ngược lại.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49608helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150144	233			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Công việc nhập khẩu thường chạy được. Ngay cả các điều khiển và thông tin đường màu đỏ sẽ nhập/xuất khẩu được để $[officename] nhận ra chuỗi đã chèn hay xoá trong tài liệu Word, cũng như các thuộc tính phông chữ bị sửa đổi. Cũng truyền được màu sắc riêng cho mỗi tác giả, và các thời gian sửa đổi. Khi hộp văn bản và nhãn kiểu đồ hoa được nhập khẩu từ mẫu, phần lớn các thuộc tính cũng được nhập khẩu thành các thuộc tính trực tiếp kiểu đoạn văn và vẽ. Tuy nhiên, một số thuộc tính vẫn còn có thể bị mất trong khi nhập khẩu.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49609helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149095	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng có thể nhập/xuất khẩu tập tin kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#rtf\" name=\"RTF\"\>RTF\</link\>. Định dạng tập tin này có thể được dùng để trao đổi văn bản có kiểu dáng giữa các ứng dụng và nền tảng khác nhau. Bằng cách này, rất nhiều định dạng được phần lớn chương trình đọc sẽ được truyền, không có sao. Bảng nháp cũng sử dụng định dạng RTF khi bạn chèn phần của bảng tính từ $[officename] Calc thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\> vào $[officename] Writer.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49610helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3151378	237			0	vi	Bộ lọc \<emph\>Văn bản đã mã hoá\</emph\> thì giúp bạn mở và lưu tài liệu văn bản theo phông chữ mã hoá khác. Bộ lọc sẽ mở hộp thoại cho phép bạn lựa chọn bộ ký tự, phông chữ mặc định, ngôn ngữ và cách ngắt đoạn văn.				20130618 17:22:18
49611helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Nhập/xuất khẩu theo định dạng HTML 				20130618 17:22:18
49612helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150244	198			0	vi	Trong $[officename] Writer, bạn có thể chèn vào tài liệu HTML cước chú và kết chú. Bản ghi chú này được xuất thành siêu thẻ (meta). Các ký tự của cước/kết chú được xuất thành siêu liên kết.				20130618 17:22:18
49613helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149800	199			0	vi	Bản ghi chú được dùng để bao gồm ký tự lạ trong tài liệu HTML. Mỗi bản ghi chú bắt đầu với « HTML:... » và kết thúc bằng « > » thì được xử lý như mã HTML, nhưng được xuất không có những dấu hiệu này. Vài thẻ chung quanh văn bản cũng có thể nằm sau « HTML:... ». Các ký tự có dấu phụ được chuyển đổi sang bộ ký tự ANSI. Bản ghi chú sẽ được tạo trong khi nhập khẩu (chẳng hạn cho siêu thẻ không có chỗ trong thuộc tính tập tin hay thẻ lạ).				20130618 17:22:18
49614helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149734	201			0	vi	Chức năng nhập khẩu HTML của chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc tập tin dùng bảng mã ký tự UTF-8 hay UCS2. (Tiếng Việt dùng UTF-8.) Vậy nó có thể hiển thị tất cả các ký tự nằm trong bộ ký tự ANSI hay bộ ký tự của hệ thống.				20130618 17:22:18
49615helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149578	240			0	vi	When exporting to HTML, the character set selected in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\> is used. Characters not present there are written in a substitute form, which is displayed correctly in modern web browsers. When exporting such characters, you will receive an appropriate warning.				20130618 17:22:18
49616helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153146	197			0	vi	If, in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>, you select Netscape Navigator, MS Internet Explorer, or $[officename] Writer as the export option, upon export all important font attributes are exported as direct attributes (for example, text color, font size, bold, italic, and so on) in CSS1 styles. (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"CSS\"\>CSS\</link\> stands for Cascading Style Sheets.) Importing is also carried out according to this standard.				20130618 17:22:18
49617helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154143	130			0	vi	Thuộc tính « font » (phông chữ) tương ứng với Netscape Navigator; tức là, trước cỡ chữ, bạn mà bạn có thể khai báo các giá trị tùy chọn cho «kiểu dáng phông»: in nghiêng hay không có, «biến thể phông»: bình thường, chữ hoa nhỏ, và «độ đậm»: bình thường hay đậm.				20130618 17:22:18
49618helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153760	131			0	vi	Chẳng hạn, « Font: bold italic small-caps 12pt/200% Arial, Helvetica » chuyển đổi sang phông in đậm, in nghiêng, chữ hoa nhỏ, kích cỡ 12 điểm, khoảng cách đôi, với nhóm phông Arial, không có thì Helvetica.				20130618 17:22:18
49619helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150129	132			0	vi	« Font: 10pt » thì chuyển đổi sang phông chữ có kích cỡ 10 điểm, không in đậm, in nghiêng hay chữ hoa nhỏ.				20130618 17:22:18
49620helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3155135	14			0	vi	Đặt chương trình MS Internet Explorer hay $[officename] Writer làm đích xuất thì kích cỡ của trường điều khiển và các viền bên trong được xuất thành kiểu dáng (định dạng in ấn). Các thuộc tính kích cỡ kiểu CSS1 dựa vào giá trị "width" (bề rộng) và "height" (chiều cao). Thuộc tính "Margin" (lề) được dùng để đặt các lề cùng kích cỡ ở mọi bên trang. Để cho phép lề khác nhau thì dùng thuộc tính "Margin-Left" (lề bên trái), "Margin-Right" (lề bên phải), "Margin-Top" (lề bên trên) và "Margin-Bottom" (lề bên dưới).				20130618 17:22:18
49621helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3148473	15			0	vi	Khoảng cách giữa đồ họa hay phần mở rộng và nội dung có thể được đặt riêng để xuất dạng $[officename] Writer hay MS Internet Explorer. Nếu lề bên trên/dưới hay phải/trái được đặt khác, thì các khoảng cách được xuất theo một tùy chọn « STYLE » (kiểu dáng) cho thẻ tương ứng dạng thuộc tính kích cỡ CSS1 « Margin-Top » (lề bên trên), « Margin-Bottom » (lề bên dưới), « Margin-Left » (lề bên trái » và « Margin-Right » (lề bên phải).				20130618 17:22:18
49622helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3144510	16			0	vi	Text frames are supported with the use of CSS1 extensions for absolute positioned objects. This applies only to the export options Netscape Navigator, MS Internet Explorer, and $[officename] Writer. Text frames can be aligned as graphics, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\> Plug-Ins,\</caseinline\>\</switchinline\>and Floating Frames, but character-linked frames are not possible.				20130618 17:22:18
49623helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147530	46			0	vi	Khung văn bản được xuất như thẻ "<SPAN>" hay "<DIV>" nếu nó không chứa cột. Có thì xuất như "<MULTICOL>".				20130618 17:22:18
49624helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153896	202			0	vi	The measurement unit set in $[officename] is used for HTML export of CSS1 properties. The unit can be set separately for text and HTML documents under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General\</emph\> or \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/Web - View\</emph\>. The number of exported decimal places depends on the unit.				20130618 17:22:18
49625helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154935	203			0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
49626helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154226	204			0	vi	Tên đơn vị đo trong CSS1				20130618 17:22:18
49627helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3151106	205			0	vi	Số lần số tối đa				20130618 17:22:18
49628helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154071	206			0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
49629helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149290	207			0	vi	mm				20130618 17:22:18
49630helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3152920	208			0	vi	2				20130618 17:22:18
49631helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156293	209			0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
49632helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154819	210			0	vi	cm				20130618 17:22:18
49633helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147228	211			0	vi	2				20130618 17:22:18
49634helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154329	212			0	vi	Insơ				20130618 17:22:18
49635helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150740	213			0	vi	in				20130618 17:22:18
49636helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3157320	214			0	vi	2				20130618 17:22:18
49637helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156422	215			0	vi	Pi-ca				20130618 17:22:18
49638helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3144760	216			0	vi	pc				20130618 17:22:18
49639helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145322	217			0	vi	2				20130618 17:22:18
49640helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3155131	218			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
49641helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147288	219			0	vi	pt				20130618 17:22:18
49642helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145364	220			0	vi	1				20130618 17:22:18
49643helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149262	70			0	vi	The $[officename] Web page filter supports certain capabilities of CSS2. However, to use it, print layout export must be activated in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>. Then, in HTML documents, besides the HTML Page Style, you can also use the styles "First page", "Left page" and "Right page". These styles should enable you to set different page sizes and margins for the first page and for right and left pages when printing.				20130618 17:22:18
49644helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3145750	223			0	vi	Đánh số khi nhập/xuất khẩu				20130618 17:22:18
49645helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145591	224			0	vi	If, in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>, the export option "$[officename] Writer" or "Internet Explorer" is selected, the indents of numberings are exported as "margin-left" CSS1 property in the STYLE attribute of the <OL> and <UL> tags. The property indicates the difference relative to the indent of the next higher level.				20130618 17:22:18
49646helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153573	225			0	vi	Khoảng thụt lề bên trái đoạn văn khi đánh số được ngụ ý như thuộc tính CSS1 « margin-left » (lề bên trái). Khoảng thụt lề dòng đầu bị bỏ qua khi đánh số nên không xuất (nó thuộc về kiểu dáng đoạn văn).				20130618 17:22:18
49647helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3148556	235			0	vi	Nhập/xuất khẩu tập tin bảng tính				20130618 17:22:18
49648helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153365	236			0	vi	$[officename] nhập và xuất tham chiếu đến phần bị xoá, v.d. cột đã tham chiếu. Trong khi xuất, cũng có thể hiển thị toàn công thức, và tham chiếu bị xoá cũng chứa cảnh báo về tham chiếu (#REF!). Cảnh báo « #REF! » sẽ được tạo tương ứng cho tham chiếu trong khi nhập khẩu.				20130618 17:22:18
49649helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3150228	103			0	vi	Nhập/xuất khẩu tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
49650helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3152578	104			0	vi	Cũng như đối với tài liệu HTML, bạn có thể chọn sử dụng bộ lọc có phần tử ($[officename] Impress) hay không trong tên, để mở tập tin đồ họa $[officename]. Không có thì tập tin sẽ được mở theo dạng tài liệu $[officename] Draw. Có thì tập tin được lưu bằng phiên bản chương trình cũ sẽ được mở bằng $[officename] Impress.				20130618 17:22:18
49651helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3144441	106			0	vi	Khi bạn nhập khẩu tập tin EPS, tài liệu cũng hiển thị một ô xem thử đồ họa. Không có sẵn ô xem thử thì tài liệu hiển thị bộ giữ chỗ tương ứng với không của đồ họa. Dưới UNIX và Microsoft Windows, bạn có thể in ra tập tin đã nhập khẩu bẳng cách dùng máy in có khả năng PostScript. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Dùng máy in khác thì in ra ô xem thử.\</defaultinline\>\</switchinline\> Khi xuất khẩu đồ họa EPS, tiến trình tạo một ô xem thử theo định dạng TIFF hay EPSI. Xuất cả đồ họa EPS và đồ họa khác đều theo định dạng EPS thì tập tin không thay đổi có nhúng trong tập tin.				20130618 17:22:18
49652helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3146120	222			0	vi	Cho phép tạo TIFF đa trang khi đồ họa được nhập/xuất theo định dạng TIFF. Đồ hoa được lấy dạng một tập hợp các ảnh riêng trong cùng một tập tin, chẳng hạn, những trang khác nhau của một bản Fax.				20130618 17:22:18
49653helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3159153	109			0	vi	Some $[officename] Draw and $[officename] Impress options can be accessed through \<emph\>File - Export\</emph\>. See \<link href=\"text/shared/00/00000200.xhp\" name=\"Graphics Export Options\"\>Graphics Export Options\</link\> for more information.				20130618 17:22:18
49654helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3153213	228			0	vi	PostScript				20130618 17:22:18
49655helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156444	229			0	vi	Để xuất khẩu tài liệu hay đồ họa theo định dạng PostScript:				20130618 17:22:18
49656helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3163714	230			0	vi	Nếu bạn chưa làm như thế, hãy cài đặt một trình điều khiển máy in PostScript, v.d. trình điều khiển Apple LasterWriter.				20130618 17:22:18
49657helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153142	231			0	vi	In tài liệu bằng lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
49658helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154149	242			0	vi	Chọn máy in PostScript trong hộp thoại, và đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>In vào tập tin\</emph\>. Một tập tin PostScript sẽ được tạo.				20130618 17:22:18
49659helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng tập tin XML				20130618 17:22:18
49660helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	bm_id3154408				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu; tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng; định dạng tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hậu tố trong tên tập tin (định dạng tập tin)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kiểu tài liệu trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin; thay đổi các giá trị mặc định $[officename] \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;định dạng tập tin trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin;OpenDocument/XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin ODF\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
49661helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3154408	2			0	vi	\<variable id=\"xmlformat\"\>\<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"Định dạng tập tin XML\"\>Định dạng tập tin XML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49662helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3148919	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DID_SAVE_PACKED_XML\"\>Mặc định là $[officename] nạp và lưu tập tin theo định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49663helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10725				0	vi	Định dạng tập tin Tài liệu Mở (ODF) là một định dạng tập tin tiêu chuẩn được rất nhiều ứng dụng phần mềm sử dụng. Xem thêm thông tin ở bách khoa trực tuyến Wikipedia: \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenDocument\"\>wikipedia.org/wiki/OpenDocument\</link\>.				20130618 17:22:18
49664helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3156324	4			0	vi	Tên định dạng tập tin OpenDocument				20130618 17:22:18
49665helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3154926	5			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sử dụng các định dạng tập tin này:				20130618 17:22:18
49666helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3157898	6			0	vi	Định dạng tài liệu				20130618 17:22:18
49667helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149549	7			0	vi	Phần mở rộng tập tin				20130618 17:22:18
49668helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	Văn bản ODF 				20130618 17:22:18
49669helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	*.odt				20130618 17:22:18
49670helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1076D				0	vi	Mẫu văn bản ODF				20130618 17:22:18
49671helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	*.ott				20130618 17:22:18
49672helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Tài liệu chủ ODF				20130618 17:22:18
49673helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	*.odm				20130618 17:22:18
49674helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10783				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
49675helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	*.html				20130618 17:22:18
49676helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				20130618 17:22:18
49677helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10793				0	vi	*.oth				20130618 17:22:18
49678helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10799				0	vi	Bảng tính ODF				20130618 17:22:18
49679helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1079E				0	vi	*.ods				20130618 17:22:18
49680helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	Mẫu bảng tính ODF				20130618 17:22:18
49681helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	*.ots				20130618 17:22:18
49682helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Bản vẽ ODF				20130618 17:22:18
49683helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	*.odg				20130618 17:22:18
49684helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107BA				0	vi	Mẫu bản vẽ ODF				20130618 17:22:18
49685helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	*.otg				20130618 17:22:18
49686helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	Trình diễn ODF				20130618 17:22:18
49687helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107CA				0	vi	*.odp				20130618 17:22:18
49688helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107D0				0	vi	Mẫu trình diễn ODF				20130618 17:22:18
49689helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	*.otp				20130618 17:22:18
49690helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107DB				0	vi	Công thức ODF				20130618 17:22:18
49691helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E0				0	vi	*.odf				20130618 17:22:18
49692helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1085B				0	vi	Cơ sở dữ liệu ODF				20130618 17:22:18
49693helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10860				0	vi	*.odb				20130618 17:22:18
49694helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id9756157				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
49695helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id2089907				0	vi	*.oxt				20130618 17:22:18
49696helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1088F				0	vi	Định dạng HTML không phải là định dạng kiểu OpenDocument.				20130618 17:22:18
49697helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id4818872				0	vi	Đồ thị ODF là tên của định dạng tập tin cho các đồ thị độc lập. Định dạng này (với phần mở rộng « *.odc ») không hiện thời được dùng.				20130618 17:22:18
49698helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E3				0	vi	Các định dạng tập tin cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
49699helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811525257				0	vi	Định dạng Tài liệu Mở (ODF) cứ tiến triển.				20130618 17:22:18
49700helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565671				0	vi	Phiên bản ODF				20130618 17:22:18
49701helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530375				0	vi	Ngày tiêu chuẩn được OASIS tán thành				20130618 17:22:18
49702helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530491				0	vi	First supporting version of the software				20130618 17:22:18
49703helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565662				0	vi	ODF 1.0 				20130618 17:22:18
49704helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530487				0	vi	2005-05-01				20130618 17:22:18
49705helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530455				0	vi	OpenOffice.org 1.1.5 hay StarOffice 7				20130618 17:22:18
49706helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565787				0	vi	ODF 1.1 				20130618 17:22:18
49707helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530479				0	vi	2007-02-02				20130618 17:22:18
49708helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530467				0	vi	OpenOffice.org 2.2 hay StarOffice 8 Update 4				20130618 17:22:18
49709helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565762				0	vi	ODF 1.2				20130618 17:22:18
49710helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530440				0	vi	2011-09-29				20130618 17:22:18
49711helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530471				0	vi	OpenOffice.org 3, StarOffice 9				20130618 17:22:18
49712helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id1001200912381153				0	vi	ODF 1.2 (Extended)				20130618 17:22:18
49713helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id100120091238112				0	vi	-				20130618 17:22:18
49714helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id1001200912381174				0	vi	OpenOffice.org 3.2, StarOffice 9.2				20130618 17:22:18
49715helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811525591				0	vi	Trong phiên bản OpenOffice.org 3 hay StarOffice 9, người dùng có khả năng lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2 (mặc định) hay ODF 1.0/1.1 (để tương thích ngược). Mở mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\</item\> và lựa chọn phiên bản định dạng ODF.				20130618 17:22:18
49716helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Nếu bạn muốn trao đổi tài liệu với người dùng vẫn còn chạy ứng dụng OpenOffice.org 1 hay StarOffice 7, hãy lưu tài liệu dùng bộ lọc có tên tương ứng trong hộp danh sách \<emph\>Dạng tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
49717helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3146907	1			0	vi	If you want to define another file format as the default, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Load/Save - General\"\>Load/Save - General\</link\>\</emph\> to find alternative file formats for each $[officename] document type.				20130618 17:22:18
49718helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3150398	28			0	vi	Cấu trúc tập tin XML				20130618 17:22:18
49719helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149649	29			0	vi	Tài liệu theo định dạng OpenDocument được cất giữ dạng kho nén zip chứa tập tin XML. Để xem tập tin XML như vậy, bạn có thể giải nén kho bằng chương trình unzip (hay chương trình giải nén khác cũng mở kho nén zip). Tập tin OpenDocument chứa những tập tin và thư mục này:				20130618 17:22:18
49720helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153178	30			0	vi	Nội dung văn bản của tài liệu nằm trong tập tin \<emph\>content.xml\</emph\>.				20130618 17:22:18
49721helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3154068	31			0	vi	By default, \<emph\>content.xml\</emph\> is stored without formatting elements like indentation or line breaks to minimize the time for saving and opening the document. On the \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - General\</emph\> tab page you can activate the use of indentations and line breaks by clearing the check box \<emph\>Size optimization for ODF format\</emph\>.				20130618 17:22:18
49722helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3145152	32			0	vi	Tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> chứa siêu thông tin về tài liệu, mà bạn có thể nhập vào hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
49723helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150740	33			0	vi	Lưu tài liệu bằng mật khẩu thì tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> vẫn không được mật mã.				20130618 17:22:18
49724helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150391	34			0	vi	Tập tin \<emph\>settings.xml\</emph\> chứa thêm thông tin về thiết lập cho tài liệu này.				20130618 17:22:18
49725helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150447	35			0	vi	Tập tin \<emph\>styles.xml,\</emph\> chứa các kiểu dáng được áp dụng cho tài liệu, như đặt trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
49726helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153353	36			0	vi	Tập tin \<emph\>meta-inf/manifest.xml\</emph\> diễn tả cấu trúc của tập tin XML đó.				20130618 17:22:18
49727helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153368	37			0	vi	Định dạng tập tin đã nén sẽ chứa thêm tập tin và thư mục.				20130618 17:22:18
49728helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3154299	38			0	vi	Định nghĩa định dạng XML				20130618 17:22:18
49729helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10AAD				0	vi	Bạn có thể tìm lược đồ cho các định dạng OpenDocument ở địa chỉ Web của tổ chứa \<link href=\"http://www.oasis-open.org\"\>OASIS\</link\>.				20130618 17:22:18
49730helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149561	39			0	vi	Các tập tin DTD (mô tả dạng tài liệu) cho những định dạng cũ vẫn nằm trong thư mục cài đặt.				20130618 17:22:18
49731helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3152596	40			0	vi	Note that the formats are subject to certain licenses. You can find notes on the licenses at the start of the DTD files. More detailed information can be found on the \<link href=\"http://www.openoffice.org\" name=\"Apache OpenOffice\"\>Apache OpenOffice\</link\> website.				20130618 17:22:18
49732helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10AC5				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
49733helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thêm...				20130618 17:22:18
49734helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	hd_id3147527	1			0	vi	\<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm... \</variable\>				20130618 17:22:18
49735helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3143206	71			0	vi	\<variable id=\"userszenarien\"\>\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>Công cụ > Kịch bản\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49736helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3156069	83			0	vi	Trên trang trợ giúp \<link href=\"text/shared/guide/main.xhp\" name=\"$[officename] chung\"\>$[officename] chung\</link\>, bạn có thể tìm các hướng dẫn thích hợp với mọi mô-đun, v.d. thao tác trình đơn và cửa sổ, tùy chỉnh $[officename], nguồn dữ liệu, bộ sưu tập và chức năng kéo thả.				20130618 17:22:18
49737helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3149662	84			0	vi	Muốn xem trợ giúp về mô-đun khác thì chuyển đổi sang trợ giúp về nó, dùng hộp tổ hợp trong vùng dịch chuyển.				20130618 17:22:18
49738helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3154408	85			0	vi	\<variable id=\"winmanager\"\>Chức năng này sẵn sàng hay không, phụ thuộc vào chương trình quản lý cửa sổ X của bạn. \</variable\>				20130618 17:22:18
49739helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelperDialog\"\>Cho phép bạn kích hoạt Trợ lý Trợ giúp tự động. Cũng có thể kích hoạt nó trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Chung > Trợ lý Trợ giúp\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49740helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpTip\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị nội dung Trợ giúp khác, v.d. tên biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49741helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ActiveHelp\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị mô tả ngắn về trình đơn và biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49742helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id6200750				0	vi	Một số phím tắt nào đó có lẽ đã được gán cho môi trường làm việc trên máy tính của bạn. Vì vậy các phím tắt này không còn sẵn sàng cho %PRODUCTNAME. Hãy thử gán phím tắt khác cho %PRODUCTNAME, trong \<emph\>Công cụ > Tùy biến > Bàn phím\</emph\>, hoặc trong môi trường làm việc.				20130618 17:22:18
49743helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	tit				0	vi	Graphics Export Options				20130618 17:22:18
49744helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3150127				0	vi	Graphics Export Options				20130618 17:22:18
49745helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3160463				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"visible\"\>Defines graphics export options.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49746helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id1				0	vi	When you export graphical elements to a file, you can select the file type. For most supported file types a dialog opens where you can setup export options.				20130618 17:22:18
49747helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id2				0	vi	The following file types do not show an options dialog: PWP, RAS, SVG, TIFF, XPM.				20130618 17:22:18
49748helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3				0	vi	The other file types show options dialogs where you can set the width and height of the exported image.				20130618 17:22:18
49749helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id4				0	vi	Depending on the file type, you can specify some more options. Press Shift+F1 and hover over the control to see an extended help text.				20130618 17:22:18
49750helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id388				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies the measurement units.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49751helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3151330				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
49752helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3154561				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"visible\"\>Specifies the width.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49753helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3156027				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
49754helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3147226				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"visible\"\>Specifies the height.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49755helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3150944				0	vi	Độ phân giải				20130618 17:22:18
49756helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3150129				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enter the image resolution. Select the measurement units from the list box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49757helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3143534				0	vi	More options				20130618 17:22:18
49758helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id10				0	vi	For JPEG files you can set the color depth and the quality.				20130618 17:22:18
49759helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id435923952				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select the color depth from 8 bit grayscale or 24 bit true color.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49760helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id355152952				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sets the compression and quality for the export. Choose from a low quality with minimal file size, up to a high quality and big file size. A high compression means a low quality, a low compression means a high quality.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49761helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id11				0	vi	For BMP files you can set the compression and the RLE encoding.				20130618 17:22:18
49762helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id312346798				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Applies RLE (Run Length Encoding) to the BMP graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49763helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id12				0	vi	For PBM, PGM, and PPM files you can set the encoding.				20130618 17:22:18
49764helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id344441				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Exports the file in binary format. The resulting file is smaller than a text file.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49765helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3555783				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Exports the file in ASCII text format. The resulting file is larger than a binary file.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49766helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id13				0	vi	For PNG files you can set the compression and the interlaced mode.				20130618 17:22:18
49767helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id35674840				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether the graphic is to be saved in interlaced mode.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49768helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id14				0	vi	For GIF files you can set the transparency and the interlaced mode.				20130618 17:22:18
49769helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id31456456938				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to save the background of the picture as transparent. Only objects will be visible in the GIF image. Use the Color Replacer to set the transparent color in the picture.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49770helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id15				0	vi	For EPS files you can set the preview, the color format, the compression, and the version.				20130618 17:22:18
49771helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3147779948				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Bạn phải in tập tin EPS trên máy in kiểu PostScript. Máy in khác sẽ chỉ in ô xem thử nhúng.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
49772helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id993155271				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether a preview image is exported in the TIFF format together with the actual PostScript file.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49773helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id993144740	30			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether a monochrome preview graphic in EPSI format is exported together with the PostScript file. This format only contains printable characters from the 7-bit ASCII code.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49774helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id993150935	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Compression is not available at this level. Select the Level 1 option if your PostScript printer does not offer the capabilities of Level 2.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49775helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id993159201	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select the Level 2 option if your output device supports colored bitmaps, palette graphics and compressed graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49776helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id319947250	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Exports the file in color.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49777helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id993147088	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Exports the file in grayscale tones.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49778helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id399153683	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>LZW compression is the compression of a file into a smaller file using a table-based lookup algorithm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49779helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id319952780	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies that you do not wish to use compression.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49780helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3147250				0	vi	Xem \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\> để tìm thêm thông tin về bộ lọc.				20130618 17:22:18
49781helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase				20130618 17:22:18
49782helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase				20130618 17:22:18
49783helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3150620	4			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng nhập/xuất khẩu. Các hộp thoại này sẽ hiển thị tự động nếu kiểu tập tin tương ứng được chọn.				20130618 17:22:18
49784helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	hd_id3149000	2			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
49785helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3152790	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:LB_FONT\"\>Hãy chọn bộ ký tự trong các tùy chọn được dùng cho chức năng nhập/xuất khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49786helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3152942	3			0	vi	Để tìm thêm thông tin về bộ lọc, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
49787helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	tit				0	vi	Export text files				20130618 17:22:18
49788helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	Export text files				20130618 17:22:18
49789helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3150379	7			0	vi	The \<emph\>Export text files\</emph\> dialog allows you to define the export options for text files. The dialog will be displayed if you save spreadsheet data as file type "Text CSV", and if the \<emph\>Edit filter settings\</emph\> check box is marked in the \<emph\>Save As\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
49790helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3155577	2			0	vi	Tuỳ chọn trường				20130618 17:22:18
49791helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3152427	8			0	vi	Xác định dấu tách trường, dấu tách văn bản, và bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản.				20130618 17:22:18
49792helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3152876	5			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
49793helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154689	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:DDLB_FONT\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49794helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3145138	3			0	vi	Dấu tách trường				20130618 17:22:18
49795helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3150838	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_FIELDSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách trường, mà phân cách các trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49796helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3154682	4			0	vi	Dấu tách văn bản				20130618 17:22:18
49797helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154863	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_TEXTSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách văn bản, mà bao gồm mỗi trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49798helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id783149793				0	vi	Quote all text cells				20130618 17:22:18
49799helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3152778363				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Exports all text cells with leading and trailing quote characters as set in the Text delimiter box. If not checked, only those text cells get quoted that contain the Field delimiter character.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49800helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id7145298				0	vi	Lưu nội dung ô như hiển thị				20130618 17:22:18
49801helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id5719779				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật theo mặc định thì dữ liệu sẽ được lưu như hiển thị, gồm có các định dạng con số đã áp dụng. Không bật tùy chọn này thì lưu chỉ nội dung dữ liệu thô, như trong phiên bản cũ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49802helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3541062				0	vi	Phụ thuộc vào định dạng con số, tiến trình lưu nội dung ô như hiển thị có thể ghi giá trị trong tiến trình nhập khẩu mà không còn có thể được giải thích lại như giá trị thuộc số.				20130618 17:22:18
49803helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3149793	12			0	vi	Bề rộng cột cố định				20130618 17:22:18
49804helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3152363	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_IMPORTOPT_CB_FIXEDWIDTH\"\>Xuất mọi trường dữ liệu có bề rộng cố định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49805helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3149283	14			0	vi	Bề rộng của trường dữ liệu trong tập tin văn bản đã xuất thì được đặt thành bề rộng của cột tương ứng.				20130618 17:22:18
49806helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154116	15			0	vi	Các giá trị được xuất theo định dạng hiện thời hiển thị trong ô.				20130618 17:22:18
49807helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3156414	16			0	vi	Có giá trị dài hơn bề rộng cột cố định thì nó được xuất dạng chuỗi « ### ».				20130618 17:22:18
49808helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3150178	17			0	vi	Có chuỗi văn bản dài hơn bề rộng cột cố định thì nó bị cắt ngắn.				20130618 17:22:18
49809helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3148548	18			0	vi	Vị trí canh lề trái, giữa và phải sẽ được mô phỏng bởi khoảng trắng đã chèn.				20130618 17:22:18
49810helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập khẩu văn bản				20130618 17:22:18
49811helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3150960	1			0	vi	Nhập khẩu văn bản				20130618 17:22:18
49812helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MODALDIALOG:RID_SCDLG_ASCII\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng nhập khẩu dữ liệu định giới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49813helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147588	45			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
49814helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154788	9			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
49815helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149495	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng trong tập tin đã nhập khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49816helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id315478899				0	vi	Language				20130618 17:22:18
49817helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314949588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Determines how the number strings are imported.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49818helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314949587				0	vi	If Language is set to Default (for CSV import) or Automatic (for HTML import), Calc will use the globally set language. If Language is set to a specific language, that language will be used when importing numbers.				20130618 17:22:18
49819helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314949586				0	vi	When importing an HTML document, the Language selection can conflict with the global HTML option \<link href=\"text/shared/optionen/01030500.xhp\" name=\"Use\"\>Use 'English (USA)' locale for numbers\</link\>. The global HTML option is effective only when the Automatic language option is selected. If you select a specific language in the HTML Import Options dialog, the global HTML option is ignored.				20130618 17:22:18
49820helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154894	47			0	vi	Từ hàng				20130618 17:22:18
49821helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150247	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_ASCII:NF_AT_ROW\"\>Ghi rõ hàng ở đó bạn muốn bắt đầu nhập khẩu.\</ahelp\> Các hàng hiện rõ tong cửa sổ xem thử ở đáy hộp thoại.				20130618 17:22:18
49822helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tùy chọn định giới				20130618 17:22:18
49823helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149640	4			0	vi	Ghi rõ dữ liệu có nên dùng dấu tách hay bề rộng cố định để định giới.				20130618 17:22:18
49824helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3156553	7			0	vi	Bề rộng cố định				20130618 17:22:18
49825helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150710	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_FIXED\"\>Phân cách dữ liệu bề rộng cố định (số ký tự trùng) ra nhiều cột.\</ahelp\> Nhấn vào thước đo trong cửa sổ xem thử để đặt bề rộng.				20130618 17:22:18
49826helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3156560	5			0	vi	Định giới bằng				20130618 17:22:18
49827helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3145136	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_SEPARATED\"\>Chọn dấu tách cần dùng trong dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49828helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147250	49			0	vi	Khoảng Tab				20130618 17:22:18
49829helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147576	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_TAB\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng khoảng tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49830helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154317	51			0	vi	Dấu chấm phẩy				20130618 17:22:18
49831helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3157863	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SEMICOLON\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu chấm phẩy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49832helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3145313	53			0	vi	Dấu phẩy				20130618 17:22:18
49833helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150693	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_COMMA\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu phẩy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49834helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3163802	55			0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
49835helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153663	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SPACE\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49836helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147335	57			0	vi	Khác				20130618 17:22:18
49837helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156329	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_ASCII:ED_OTHER\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu dùng dấu tách bạn ghi rõ. Ghi chú : dấu tách tự chọn cũng phải nằm trong dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49838helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3150978	59			0	vi	Trộn các dấu tách				20130618 17:22:18
49839helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153827	60			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_ASONCE\"\>Kết hợp các dấu tách liên tiếp và gỡ bỏ các trường dữ liệu rỗng nằm ở giữa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49840helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3155341	15			0	vi	Dấu tách văn bản				20130618 17:22:18
49841helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156326	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_TEXTSEP\"\>Chọn một ký tự để định giới dữ liệu kiểu văn bản. Bạn cũng có thể nhập vào hộp văn bản một ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49842helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id315538811				0	vi	Other options				20130618 17:22:18
49843helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id315366511				0	vi	Sets some other import options.				20130618 17:22:18
49844helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id314847411				0	vi	Quoted fields as text				20130618 17:22:18
49845helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314995711				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>When this option is enabled, fields or cells whose values are quoted in their entirety (the first and last characters of the value equal the text delimiter) are imported as text.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49846helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id314847422				0	vi	Detect special numbers				20130618 17:22:18
49847helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314995722				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>When this option is enabled, Calc will automatically detect all number formats, including special number formats such as dates, time, and scientific notation.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49848helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314995723				0	vi	The selected language influences how such special numbers are detected, since different languages and regions many have different conventions for such special numbers.				20130618 17:22:18
49849helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id314995724				0	vi	When this option is disabled, Calc will detect and convert only decimal numbers. The rest, including numbers formatted in scientific notation, will be imported as text. A decimal number string can have digits 0-9, thousands separators, and a decimal separator. Thousands separators and decimal separators may vary with the selected language and region.				20130618 17:22:18
49850helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149957	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_TYPE1\"\>Trong cửa sổ xem thử, chọn một cột và chọn kiểu dữ liệu cần áp dụng cho dữ liệu đã nhập khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể chọn một của những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
49851helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3155388	61			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
49852helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153665	62			0	vi	Hiển thị theo cột dữ liệu của bạn (ô xem thử).				20130618 17:22:18
49853helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3148474	63			0	vi	Kiểu cột				20130618 17:22:18
49854helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3152945	25			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
49855helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3145121	26			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
49856helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149763	27			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
49857helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3155923	28			0	vi	$[officename] xác định kiểu.				20130618 17:22:18
49858helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3152472	29			0	vi	Text				20130618 17:22:18
49859helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148946	30			0	vi	Xử lý dạng văn bản dữ liệu đã nhập khẩu.				20130618 17:22:18
49860helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147265	31			0	vi	Ngày (nTN)				20130618 17:22:18
49861helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156434	32			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (ngày, tháng, năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				20130618 17:22:18
49862helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148740	33			0	vi	Ngày (TnN)				20130618 17:22:18
49863helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149688	34			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (tháng, ngày,năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				20130618 17:22:18
49864helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150230	35			0	vi	Ngày (NTn)				20130618 17:22:18
49865helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153207	36			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (năm, tháng, ngày) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				20130618 17:22:18
49866helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148981	65			0	vi	Tiếng Anh (Mỹ)				20130618 17:22:18
49867helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153178	66			0	vi	Mặc định là tìm kiếm các con số theo định dạng tiếng Anh (Mỹ), bắt chấp ngôn ngữ hệ thống. Định dạng con số không được áp dụng. Không có mục nhập tiếng Anh (Mỹ) thì áp dụng định dạng \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
49868helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3154329	37			0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
49869helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3154946	38			0	vi	Dữ liệu trong cột không phải được nhập khẩu.				20130618 17:22:18
49870helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149767	75			0	vi	Nếu bạn đã chọn một của những định dạng ngày tháng (nTN), (TnN) hay (NTn), và bạn nhập con số không có dấu tách ngày tháng, các con số được giải thích như theo đây:				20130618 17:22:18
49871helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150650	76			0	vi	Số ký tự 				20130618 17:22:18
49872helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150495	77			0	vi	Định dạng ngày tháng				20130618 17:22:18
49873helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156212	78			0	vi	6				20130618 17:22:18
49874helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153056	79			0	vi	Ghi từng phần (ngày, tháng, năm) bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn.				20130618 17:22:18
49875helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147352	80			0	vi	8				20130618 17:22:18
49876helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153768	81			0	vi	Ghi năm bằng bốn ký tự, ghi từng phần tháng và ngày bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn.				20130618 17:22:18
49877helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147295	82			0	vi	5 hay 7				20130618 17:22:18
49878helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3151168	83			0	vi	Cũng vậy với 6 hay 8 ký tự, nhưng phần đầu của dãy ít hơn một ký tự. Vậy số không đi trước không xuất hiện cho tháng hay năm.				20130618 17:22:18
49879helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153143	44			0	vi	Muốn giữ lại số không đi trước trong dữ liệu được nhập khẩu, v.d. trong số điện thoại, thì áp dụng định dạng « Văn bản » cho cột.				20130618 17:22:18
49880helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3149287	39			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
49881helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147377	40			0	vi	Hiển thị văn bản sẽ nhập khẩu sau khi phân cách ra nhiều cột. Để áp dụng định dạng cho cột  sẽ nhập khẩu, nhấn vào cột rồi chọn mục \<emph\>Kiểu cột\</emph\>. Chọn một kiểu cột: tiêu đề cột sẽ hiển thị định dạng đã áp dụng.				20130618 17:22:18
49882helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150105	64			0	vi	Muốn dùng bề rộng cố định để phân cách ra nhiều cột dữ liệu đã nhập khẩu thì nhấn vào thước đo để đặt ranh giới bề rộng.				20130618 17:22:18
49883helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3155746	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Di chuyển mà không dùng con chuột\"\>Di chuyển mà không dùng chuột\</link\>				20130618 17:22:18
49884helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3146120	43			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
49885helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in cảnh báo				20130618 17:22:18
49886helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	Tùy chọn in cảnh báo				20130618 17:22:18
49887helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3152352	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_PRINT_WARNINGS\"\>Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> xuất hiện khi thiết lập trang không tương ứng với phạm vi in đã xác định.\</ahelp\> Trường hợp này xảy ra, chẳng hạn, nếu bạn vẽ một hình chữ nhật lớn hơn định dạng trang hiện thời.				20130618 17:22:18
49888helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3150620	3			0	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
49889helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3156324	5			0	vi	Vừa trang khít phạm vi in				20130618 17:22:18
49890helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3158405	7			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Vừa trang khít phạm vi in\</emph\> thì hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> sẽ không xuất hiện vào lúc sau in tài liệu này.				20130618 17:22:18
49891helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3156553	8			0	vi	In trên nhiều trang				20130618 17:22:18
49892helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3154823	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_POSTER\"\>Ghi rõ có nên phân phối bản in ra nhiều trang hay không.\</ahelp\> Phạm vi in sẽ được in trên nhiều trang.				20130618 17:22:18
49893helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3147010	10			0	vi	Tỉa				20130618 17:22:18
49894helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3151111	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_CUT\"\>Ghi rõ có nên cắt ra cái gì nằm ở ngoại phạm vi in tối đa, không bao gồm nó trong bản in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49895helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn lọc ASCII				20130618 17:22:18
49896helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3146856	1			0	vi	Tùy chọn lọc ASCII				20130618 17:22:18
49897helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3153070	2			0	vi	Bạn có thể ghi rõ những tùy chọn nào, như phông cơ bản, ngôn ngữ, bộ ký tự và chỗ ngắt, được nhập/xuất khẩu cùng với tài liệu văn bản. Hộp thoại này xuất hiện khi bạn nạp tập tin ASCII với bộ lọc « Mã hoá văn bản », hoặc khi bạn lưu tài liệu lần thứ nhất, hoặc khi bạn « Lưu dạng » với tên khác.				20130618 17:22:18
49898helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3159217	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
49899helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3155577	4			0	vi	Xác định thiết lập để nhập/xuất khẩu tập tin của bạn. Khi xuất khẩu, chỉ có thể xác định bộ ký tự và chỗ ngắt đoạn văn.				20130618 17:22:18
49900helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3146959	5			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
49901helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3143206	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự của tập tin cần nhập/xuất khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49902helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3154926	7			0	vi	Phông mặc định				20130618 17:22:18
49903helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3151262	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_FONT\"\>Bằng cách đặt phông chữ mặc định, bạn ghi rõ văn bản nên được hiển thị theo một phông nào đó. Chỉ có thể chọn phông mặc định khi nhập khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49904helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3154894	9			0	vi	Language				20130618 17:22:18
49905helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3153323	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ của văn bản, nếu giá trị chưa được xác định. Thiết lập này chỉ sẵn sàng khi nhập khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49906helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3147143	11			0	vi	Ngắt đoạn văn				20130618 17:22:18
49907helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3143281	12			0	vi	Xác định cách ngắt đoạn văn cho dòng văn bản. (Các tên ký tự theo đây bắt nguồn từ máy đánh chữ: không còn có nghĩa lại, nhưng phần mềm khác nhau sẽ đợi ký tự, hay tổ hợp ký tự khác nhau để bắt đầu dòng mới).				20130618 17:22:18
49908helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3150935	13			0	vi	CR & LF				20130618 17:22:18
49909helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3145829	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CRLF\"\>Nhập ký tự"Carriage Return" và "Linefeed" để ngắt đoạn văn. Tùy chọn này làm mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49910helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3153551	15			0	vi	CR				20130618 17:22:18
49911helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3156042	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CR\"\>Nhập ký tự "Carriage Return" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49912helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3150713	17			0	vi	LF				20130618 17:22:18
49913helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3145090	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_LF\"\>Nhập ký tự "Linefeed" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
49914helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
49915helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3149976	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				20130618 17:22:18
49916helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id389416				0	vi	\<variable id=\"webhtml\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xem thử trong trình duyệt Web\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49917helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154812	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\>				20130618 17:22:18
49918helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153070	186			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> (biểu tượng hiển thị kiểu của tài liệu mới)				20130618 17:22:18
49919helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150127				0	vi	\<image id=\"img_id3156053\" src=\"res/sx03251.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156053\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49920helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154232	199			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
49921helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154894	179			0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				20130618 17:22:18
49922helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157898	82			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
49923helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149140	187			0	vi	Tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				20130618 17:22:18
49924helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149798	160			0	vi	\<variable id=\"etiketten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49925helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147226	161			0	vi	\<variable id=\"etikettenein\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Nhãn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49926helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154522	162			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Định dạng\</emph\>				20130618 17:22:18
49927helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154983	163			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Định dạng\</emph\>				20130618 17:22:18
49928helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157958	164			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Tùy chọn\</emph\>				20130618 17:22:18
49929helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153311	165			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Tùy chọn\</emph\>				20130618 17:22:18
49930helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152780	166			0	vi	\<variable id=\"visikart\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49931helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156346	167			0	vi	\<variable id=\"visikartform\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Phương tiện\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
49932helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152824	168			0	vi	\<variable id=\"viskartinhalt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Danh thiếp\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49933helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149819	169			0	vi	\<variable id=\"viskartpriv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Riêng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49934helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154897	170			0	vi	\<variable id=\"viskartgesch\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Kinh doanh\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
49935helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146137	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>				20130618 17:22:18
49936helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152944	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				20130618 17:22:18
49937helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155341	8			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
49938helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155419				0	vi	\<image id=\"img_id3149415\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149415\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49939helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156003	9			0	vi	Mở tập tin				20130618 17:22:18
49940helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155388	174			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\>				20130618 17:22:18
49941helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154174	175			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\>				20130618 17:22:18
49942helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145609	109			0	vi	\<variable id=\"autobrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49943helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149245	110			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49944helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154758	111			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49945helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152360	112			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bố trí đầu thư\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49946helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159413	113			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Mục đã in\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49947helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152771	114			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Người nhận và gửi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49948helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153524	115			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Chân trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49949helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154224	116			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư >\</emph\>\<emph\>Tên và Vị trí\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49950helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3144760	120			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax \</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49951helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147085	121			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49952helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151042	209			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Các mục thêm vào\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49953helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154330	122			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Người gửi và nhận\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49954helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150651	123			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Chân trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49955helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154685	124			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Tên và vị trí\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49956helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153190	131			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49957helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155860	132			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49958helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146906	133			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thuộc tính chung\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49959helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152578	134			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tiêu đề\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49960helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155368	135			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49961helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146923	205			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Chủ đề\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49962helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149066	136			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tựa đề và Vị trí\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49963helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149288	102			0	vi	\<variable id=\"dtapt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49964helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146986	103			0	vi	\<variable id=\"dtapse\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 1\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49965helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154919	104			0	vi	\<variable id=\"dtapsz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 2\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49966helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151351	105			0	vi	\<variable id=\"dtapsd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 3\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49967helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147317	106			0	vi	\<variable id=\"dtapsv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 4\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49968helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145592	107			0	vi	\<variable id=\"dtapsf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang  5\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49969helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C46				0	vi	\<variable id=\"autopilotformular\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\>				20130618 17:22:18
49970helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C5F				0	vi	\<variable id=\"autopilotreport\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo báo cáo\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\>				20130618 17:22:18
49971helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C24				0	vi	\<variable id=\"webwizard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trang Web\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49972helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154064	143			0	vi	\<variable id=\"gruppen\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung. \</variable\>				20130618 17:22:18
49973helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152807	144			0	vi	\<variable id=\"gruppen1\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 1\</variable\>				20130618 17:22:18
49974helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150571	148			0	vi	\<variable id=\"gruppen2\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 2\</variable\>				20130618 17:22:18
49975helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145251	145			0	vi	\<variable id=\"gruppen3\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 3\</variable\>				20130618 17:22:18
49976helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156109	146			0	vi	\<variable id=\"gruppen4\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 4; cũng phải có khả năng với cơ sở dữ liệu.\</variable\>				20130618 17:22:18
49977helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159347	147			0	vi	\<variable id=\"gruppen5\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang cuối cùng\</variable\>				20130618 17:22:18
49978helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153417	150			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49979helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150715	151			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49980helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154274	149			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49981helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146912	171			0	vi	\<variable id=\"euro\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49982helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152962	198			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</emph\>				20130618 17:22:18
49983helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145206	191			0	vi	\<variable id=\"addressimport2\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Thiết lập thêm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49984helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154756	192			0	vi	\<variable id=\"addressimport3\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Chọn bảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49985helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153924	193			0	vi	\<variable id=\"addressimport4\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Tên nguồn dữ liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49986helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148995	194			0	vi	\<variable id=\"addressimport5\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Gán trường\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49987helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147338	57			0	vi	\<variable id=\"schliessen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Đóng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
49988helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156717	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\>				20130618 17:22:18
49989helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147533	84			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S				20130618 17:22:18
49990helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148930	11			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu Bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
49991helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156712				0	vi	\<image id=\"img_id3155939\" src=\"res/commandimagelist/sc_save.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155939\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49992helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149109	12			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
49993helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10F11				0	vi	\<image id=\"img_id8276619\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id8276619\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
49994helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10F2E				0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
49995helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150300	99			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern\"\>Trình đơn của $[officename] Draw hay $[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn « Tài liệu HTML » thì hộp thoại này mở tự động.\</variable\>				20130618 17:22:18
49996helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153387	137			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern1\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 1 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
49997helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154021	138			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern2\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 2 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
49998helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147246	159			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern3\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 3 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
49999helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145131	140			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern4\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 4 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
50000helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150235	141			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern5\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 5 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
50001helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145762	142			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern6\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 6 của Trợ lý\</variable\>				20130618 17:22:18
50002helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149735				0	vi	\<variable id=\"exportgraphic\"\>Choose \<emph\>File - Export\</emph\>, select a graphics file type, dialog opens automatically\</variable\>				20130618 17:22:18
50003helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154901	58			0	vi	\<variable id=\"saveall\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu tất cả\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50004helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152479	59			0	vi	\<variable id=\"saveas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50005helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148392	60			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Nạp lại\</emph\>				20130618 17:22:18
50006helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3166425	61			0	vi	\<variable id=\"info1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50007helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150381	62			0	vi	\<variable id=\"info2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50008helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11163				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Chữ ký số\</emph\>				20130618 17:22:18
50009helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11168				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Chữ ký số\</emph\>				20130618 17:22:18
50010helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11156				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\> 				20130618 17:22:18
50011helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN1117E				0	vi	Nhấn đôi vào trường \<emph\>Chữ ký\</emph\> trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
50012helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11173				0	vi	\<variable id=\"digitalsigsel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50013helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150662	63			0	vi	\<variable id=\"info3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50014helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153792	64			0	vi	\<variable id=\"info4\"\>Chọn thẻ \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thuộc tính riêng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50015helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153701	65			0	vi	\<variable id=\"info5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50016helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id315370199				0	vi	\<variable id=\"infosec\"\>Choose \<emph\>File - Properties - Security\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50017helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149570	66			0	vi	\<variable id=\"info6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Internet\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50018helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154275	67			0	vi	\<variable id=\"dokuvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50019helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153199	68			0	vi	\<variable id=\"verwalten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50020helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157970	176			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > Sổ địa chỉ\</emph\>				20130618 17:22:18
50021helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155377	178			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\>				20130618 17:22:18
50022helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154386	177			0	vi	Chọn trình đơn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\<emph\>\</emph\>, rồi bấm nút (nút) Quản trị\</emph\>				20130618 17:22:18
50023helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154323	189			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50024helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150516	172			0	vi	\<variable id=\"dokuspei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50025helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149917	173			0	vi	\<variable id=\"dokubear\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50026helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154930	69			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50027helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11366				0	vi	\<image id=\"img_id2603534\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id2603534\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50028helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11384				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
50029helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3163722	70			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thiết lập Máy in\</emph\>				20130618 17:22:18
50030helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148752	71			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > (nút) Lệnh > Thiết lập Máy in\</emph\>				20130618 17:22:18
50031helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155529	17			0	vi	\<variable id=\"senden\"\>Lệnh trình đơn\<emph\>Tập tin > Gửi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50032helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145386	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng Thư điện tử\</emph\>				20130618 17:22:18
50033helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN113AB				0	vi	\<image id=\"img_id4044007\" src=\"res/commandimagelist/sc_sendmail.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id4044007\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50034helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN113C8				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				20130618 17:22:18
50035helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145269	222			0	vi	\<variable id=\"export\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50036helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3166421	219			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất dạng PDF\</emph\>				20130618 17:22:18
50037helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150521				0	vi	\<image id=\"img_id3147306\" src=\"res/commandimagelist/sc_exportdirecttopdf.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147306\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50038helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155763	220			0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				20130618 17:22:18
50039helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145410	210			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Thư điện tử dạng PDF\</emph\>				20130618 17:22:18
50040helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159160	74			0	vi	\<variable id=\"glo\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50041helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149951	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>				20130618 17:22:18
50042helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155259	85			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				20130618 17:22:18
50043helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153830	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50044helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155187				0	vi	\<image id=\"img_id3153318\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153318\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50045helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151268	4			0	vi	In trực tiếp tập tin				20130618 17:22:18
50046helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153581	5			0	vi	Trên thanh \<emph\>Xem trang\</emph\> của tài liệu văn bản, nhấn vào				20130618 17:22:18
50047helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153068				0	vi	\<image id=\"img_id3155362\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpagepreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155362\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50048helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151239	6			0	vi	In ô xem thử trang				20130618 17:22:18
50049helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155869	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thoát\</emph\>				20130618 17:22:18
50050helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152382	86			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q				20130618 17:22:18
50051helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149328	75			0	vi	\<variable id=\"neuglobal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Tài liệu chủ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50052helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145827	76			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản CSV » dưới « Kiểu tập tin » 				20130618 17:22:18
50053helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id6071352				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\> (Calc)				20130618 17:22:18
50054helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148608	81			0	vi	\<variable id=\"epsexport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin EPS thì hộp thoại mở tự động\</variable\>				20130618 17:22:18
50055helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150107	87			0	vi	\<variable id=\"pbmppmpgm\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin PBM, PPM hay PGM thì hộp thoại mở tự động\</variable\>				20130618 17:22:18
50056helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145305	96			0	vi	\<variable id=\"versionen\"\>\<variable id=\"autopilotberichtfeldauswahl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Phiên bản\</emph\>\</variable\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50057helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
50058helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3147273	1			0	vi	Trình đơn Sửa				20130618 17:22:18
50059helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3085157	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bướ\</emph\>				20130618 17:22:18
50060helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145160	564			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z				20130618 17:22:18
50061helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154094	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50062helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155449				0	vi	\<image id=\"img_id3155577\" src=\"res/commandimagelist/sc_undo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50063helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148563	4			0	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
50064helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145068	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\>				20130618 17:22:18
50065helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50066helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154938				0	vi	\<image id=\"img_id3150358\" src=\"res/commandimagelist/sc_redo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150358\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50067helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151211	7			0	vi	Bước lại				20130618 17:22:18
50068helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<variable id=\"letzter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lặp lại\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50069helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149765	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>				20130618 17:22:18
50070helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3144762	565			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X				20130618 17:22:18
50071helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148744	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50072helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3145744\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpmenu.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145744\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50073helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154153	11			0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
50074helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150742	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>				20130618 17:22:18
50075helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148923	566			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C				20130618 17:22:18
50076helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159254	13			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50077helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154985				0	vi	\<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_copy.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50078helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150685	14			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
50079helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159153	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>				20130618 17:22:18
50080helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155860	567			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V				20130618 17:22:18
50081helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159083	16			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50082helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156106				0	vi	\<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_paste.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50083helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154471	17			0	vi	Dán				20130618 17:22:18
50084helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152791	532			0	vi	\<variable id=\"inhalte\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50085helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148555	533			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn tất cả\</emph\>				20130618 17:22:18
50086helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152417	568			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
50087helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145748				0	vi	\<image id=\"img_id3153095\" src=\"res/commandimagelist/sc_selectall.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50088helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153139	575			0	vi	Chọn tất cả				20130618 17:22:18
50089helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145251	555			0	vi	\<variable id=\"aenderungen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50090helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153336	556			0	vi	\<variable id=\"aufzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Thu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50091helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150594	557			0	vi	\<variable id=\"anzeigen\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50092helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153845	558			0	vi	\<variable id=\"rotlinie\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50093helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148587	559			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\> tab				20130618 17:22:18
50094helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150396	574			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi.\</emph\> Khi hộp thoại Tự động Định dạng xuất hiện, nhấn vào nút \<emph\>Sửa thay đổi\</emph\> và thấy trang thẻ \<emph\>Liệt kê\</emph\>				20130618 17:22:18
50095helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153878	560			0	vi	\<variable id=\"rotliniefilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Lọc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50096helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151281	561			0	vi	\<variable id=\"einfuegen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Trộn tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50097helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153224	562			0	vi	\<variable id=\"dvergl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > So sánh tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50098helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148773	563			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chú thích\</emph\>				20130618 17:22:18
50099helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149488	571			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\>. Nhấn vào mục trong danh sách, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh \<emph\>Sửa chú thích\</emph\>.				20130618 17:22:18
50100helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156297	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>				20130618 17:22:18
50101helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154503	569			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F				20130618 17:22:18
50102helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155083	456			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50103helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150020				0	vi	\<image id=\"img_id3149121\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149121\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50104helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3144748	50			0	vi	Tìm và thay thế				20130618 17:22:18
50105helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156357	552			0	vi	\<variable id=\"suchenattribute\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50106helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153840	553			0	vi	\<variable id=\"suchenformat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (nút) Định dạng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50107helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146971	554			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (hộp chọn) Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\>.				20130618 17:22:18
50108helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153709	572			0	vi	Trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm\</emph\> rồi hộp chọn \<emph\>Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\> (ô xem bảng cơ sở dữ liệu)				20130618 17:22:18
50109helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150749	573			0	vi	Trên thanh \<emph\>Thiết kế biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tìm mục ghi > (hộp chọn) Tìm tương tự > (nút) ...\</emph\> (ô xem biểu mẫu)				20130618 17:22:18
50110helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152960	534			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ điều hướng\</emph\>				20130618 17:22:18
50111helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3163824	535			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50112helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159183				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50113helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147359	536			0	vi	Bật/tắt Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
50114helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147338	576			0	vi	\<variable id=\"litdat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50115helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149281	538			0	vi	\<variable id=\"link\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50116helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159339	551			0	vi	\<variable id=\"linkae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết > Sửa liên kết\</emph\> (chỉ liên kết kiểu DDE)\</variable\>				20130618 17:22:18
50117helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148927	543			0	vi	Chọn một khung nào đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Thuộc tính\</emph\>				20130618 17:22:18
50118helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156315	577			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của khung đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\>				20130618 17:22:18
50119helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151251	545			0	vi	\<variable id=\"plugin\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Phần bổ sung\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50120helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156091	546			0	vi	\<variable id=\"imagemap\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\> (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\>				20130618 17:22:18
50121helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155936	550			0	vi	\<variable id=\"imapeigbea\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\>, sau đó lựa chọn một phần của sơ đồ ảnh và nhấn vào mục \<emph\>Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50122helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149259	547			0	vi	\<variable id=\"edit1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50123helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154966	548			0	vi	\<variable id=\"edit2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Sửa\</emph\>, (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\>				20130618 17:22:18
50124helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149565	549			0	vi	\<variable id=\"edit3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Mở\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50125helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
50126helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3156304	1			0	vi	Trình đơn Xem				20130618 17:22:18
50127helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146936	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu Phóng\</emph\>				20130618 17:22:18
50128helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149962	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50129helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152895	13			0	vi	Nhấn-đôi hay nhấn-phải vào trường trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>				20130618 17:22:18
50130helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3156183	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ\</emph\>				20130618 17:22:18
50131helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3166445	15			0	vi	\<variable id=\"funktion\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chuẩn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50132helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153748	17			0	vi	\<variable id=\"werkzeug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Công cụ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50133helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154317	18			0	vi	\<variable id=\"task\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh Trạng thái\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50134helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152780	19			0	vi	\<variable id=\"farbleiste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50135helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3156113	43			0	vi	\<variable id=\"ime\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Trạng thái cách gõ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50136helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3157909	32			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Internet\</emph\>				20130618 17:22:18
50137helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146806	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Siêu liên kết\</emph\>				20130618 17:22:18
50138helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153717	38			0	vi	\<variable id=\"hypdiamailnews\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thư tín và Tin tức\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50139helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149415	34			0	vi	\<variable id=\"hypdiadok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50140helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150129	35			0	vi	\<variable id=\"hypdianeudok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu mới\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50141helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3159269	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Toàn màn hình\</emph\>				20130618 17:22:18
50142helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149578	25			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+J				20130618 17:22:18
50143helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153257				0	vi	\<image id=\"img_id3148473\" src=\"res/commandimagelist/sc_fullscreen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50144helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153627	44			0	vi	Hiện/ẩn toàn màn hình (khi xem thử trang)				20130618 17:22:18
50145helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3147559	8			0	vi	Mở tài liệu kiểu văn bản hay bảng tính thì:				20130618 17:22:18
50146helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145069	31			0	vi	lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50147helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149046	28			0	vi	Phím F4				20130618 17:22:18
50148helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153778				0	vi	\<image id=\"img_id3153524\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewdatasourcebrowser.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153524\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50149helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146908	39			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
50150helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154140	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Mã nguồn HTML\</emph\>				20130618 17:22:18
50151helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154947	23			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trong tài liệu HTML				20130618 17:22:18
50152helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152935				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"res/commandimagelist/sc_sourceview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50153helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3144448	11			0	vi	Mã nguồn HTML				20130618 17:22:18
50154helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_idN1091B				0	vi	\<variable id=\"grid\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Lưới\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\>				20130618 17:22:18
50155helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_idN1092E				0	vi	\<variable id=\"guides\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nét dẫn\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\>				20130618 17:22:18
50156helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
50157helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3156324	1			0	vi	Trình đơn Chèn				20130618 17:22:18
50158helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153808	28			0	vi	\<variable id=\"notiz\"\>Choose \<emph\>Insert - Comment\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50159helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155619	71			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét\</emph\>				20130618 17:22:18
50160helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150502	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Chọn nguồn\</emph\>				20130618 17:22:18
50161helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155934	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Yêu cầu\</emph\>				20130618 17:22:18
50162helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143281	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự đặc biệt\</emph\>				20130618 17:22:18
50163helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149525	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Choose \<emph\>Format - Bullets and Numbering - Customize - Character\</emph\> button\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50164helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152372	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Choose \<emph\>Format - Bullets and Numbering - Customize - Character\</emph\> button\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50165helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156560	36			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50166helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153527				0	vi	\<image id=\"img_id3153748\" src=\"res/commandimagelist/sc_bullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153748\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50167helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149751	37			0	vi	Ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
50168helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN107CD				0	vi	\<variable id=\"moviesound\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50169helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN1085D				0	vi	Phim và Âm thanh				20130618 17:22:18
50170helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147242	5			0	vi	\<variable id=\"objekteinf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50171helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152996	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\>				20130618 17:22:18
50172helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146806	7			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50173helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3156305\" src=\"res/commandimagelist/sc_insobjctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156305\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50174helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145417	8			0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
50175helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Phần bổ sung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50176helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149785	10			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50177helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154897				0	vi	\<image id=\"img_id3146847\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertplugin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50178helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148474	11			0	vi	Phần bổ sung				20130618 17:22:18
50179helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153880	53			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Âm thanh\</emph\>				20130618 17:22:18
50180helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143278	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Ảnh động\</emph\>				20130618 17:22:18
50181helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150393	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>				20130618 17:22:18
50182helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153056	16			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50183helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148559				0	vi	\<image id=\"img_id3149933\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectstarmath.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50184helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155858	17			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
50185helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153144	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				20130618 17:22:18
50186helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147578	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				20130618 17:22:18
50187helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154011	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				20130618 17:22:18
50188helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153573	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				20130618 17:22:18
50189helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159179	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				20130618 17:22:18
50190helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159196	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				20130618 17:22:18
50191helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149664	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				20130618 17:22:18
50192helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154921	19			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50193helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156005				0	vi	\<image id=\"img_id3153739\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153739\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50194helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145749	20			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
50195helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155513	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>				20130618 17:22:18
50196helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155308	45			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50197helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145594				0	vi	\<image id=\"img_id3144764\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144764\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50198helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149960	46			0	vi	Từ tập tin				20130618 17:22:18
50199helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150037	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung nổi\</emph\>				20130618 17:22:18
50200helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3083281	26			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50201helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3168607				0	vi	\<image id=\"img_id3147482\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectfloatingframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147482\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50202helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148588	27			0	vi	Khung nổi				20130618 17:22:18
50203helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150396	47			0	vi	\<variable id=\"filterauswahl\"\>Open a file of a type that is unknown to %PRODUCTNAME and that is no text file\</variable\>				20130618 17:22:18
50204helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150571	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\</emph\>				20130618 17:22:18
50205helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10DDC				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50206helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10DD1				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
50207helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10EA9				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicshapes.diamond.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50208helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10ED8				0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
50209helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10EEE				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"res/commandimagelist/sc_symbolshapes.smiley.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50210helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F1D				0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
50211helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F33				0	vi	\<image id=\"Graphic41\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowshapes.left-right-arrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50212helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F62				0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
50213helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F78				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"res/commandimagelist/sc_flowchartshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50214helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FA7				0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
50215helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FBD				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50216helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FEC				0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
50217helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN11002				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"res/commandimagelist/sc_starshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50218helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN11031				0	vi	Ngôi sao				20130618 17:22:18
50219helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
50220helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				20130618 17:22:18
50221helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146765	123			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50222helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153323				0	vi	\<image id=\"img_id3154894\" src=\"res/commandimagelist/sc_gallery.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3154894\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50223helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153551	127			0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
50224helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146957	130			0	vi	\<variable id=\"galleryregisterdateien\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> rồi \<emph\>Sắc thái mới\</emph\> và thẻ \<emph\>Tập tin\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50225helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3166411	2			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ - Chính tả và Ngữ pháp\</emph\>				20130618 17:22:18
50226helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148538	69			0	vi	Phím F7				20130618 17:22:18
50227helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155628	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50228helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153824				0	vi	\<image id=\"img_id3153665\" src=\"res/commandimagelist/sc_spelling.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153665\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50229helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3157809	4			0	vi	Chính tả và Ngữ pháp				20130618 17:22:18
50230helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156326	164			0	vi	\<variable id=\"hangul\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\>				20130618 17:22:18
50231helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10705				0	vi	\<variable id=\"chinese\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\>				20130618 17:22:18
50232helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	\<variable id=\"chineseedit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) rồi cái nút \<emph\>Sửa thuật ngữ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50233helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155419	5			0	vi	\<variable id=\"rechtschreibungmenue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50234helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150771	7			0	vi	\<variable id=\"zoptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>, rồi nhấn vào mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50235helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151338	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Từ điển gần nghĩa\</emph\>				20130618 17:22:18
50236helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149884	70			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				20130618 17:22:18
50237helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153320	10			0	vi	Choose \<emph\>Tools - Color Replacer\</emph\> ($[officename] Draw and $[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50238helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	\<variable id=\"mediaplayer\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ phát ảnh/nhạc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50239helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151385	13			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Vĩ lệnh - Quản lí vĩ lệnh - %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, hoặc nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11 (nếu như tổ hợp này không được sử dụng bởi hệ điều hành) \</variable\>				20130618 17:22:18
50240helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149456	155			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Ghi vĩ lệnh\</emph\>				20130618 17:22:18
50241helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150398	14			0	vi	\<variable id=\"passwort\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, nhấn vào cái nút \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mật khẩu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50242helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10843				0	vi	\<variable id=\"packagemanager\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50243helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	\<variable id=\"packagemanager_eu\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50244helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151106	161			0	vi	\<variable id=\"xmlfilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50245helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153778	162			0	vi	\<variable id=\"xmlfilteredit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50246helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148979	163			0	vi	\<variable id=\"xmlfiltertest\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thử XSLT\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50247helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148672	15			0	vi	\<variable id=\"anpassen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50248helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147230	16			0	vi	\<variable id=\"menue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50249helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN108E9				0	vi	\<variable id=\"menuenew\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50250helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10919				0	vi	\<variable id=\"menuemove\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Trình đơn > Di chuyển\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50251helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145171	129			0	vi	\<variable id=\"tastatur\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn phím\</emph\>  (cần có một tài liệu đang được mở)\</variable\>				20130618 17:22:18
50252helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153968	19			0	vi	\<variable id=\"symbole\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Thanh công cụ\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50253helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3144432	22			0	vi	\<variable id=\"events\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Dữ kiện\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50254helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3157895	50			0	vi	\<variable id=\"autokorr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50255helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153768	51			0	vi	\<variable id=\"autokooptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> (thẻ) Tùy chọn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50256helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id1978514				0	vi	\<variable id=\"autokosmarttags\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi > (thẻ) Thẻ khéo\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50257helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155368	52			0	vi	\<variable id=\"autokoersetzung\"\>Choose \<emph\>Tools - AutoCorrect Options - Replace\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50258helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155860	53			0	vi	\<variable id=\"autokoausnahmen\"\>Choose \<emph\>Tools - AutoCorrect Options - Exceptions\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50259helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153094	58			0	vi	\<variable id=\"autokotyafz\"\>Choose \<emph\>Tools - AutoCorrect Options - Localized Options\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50260helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153945	114			0	vi	\<variable id=\"autokoworterg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> Tùy chọn > (thẻ) Điền nốt từ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50261helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151352	80			0	vi	\<variable id=\"exopas\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50262helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154127	88			0	vi	\<variable id=\"etoplayout\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress/%PRODUCTNAME Draw - View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50263helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149664	93			0	vi	\<variable id=\"etotm\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Draw - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50264helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145112	125			0	vi	Cái nút chọn đường dẫn trong các trợ lý khác nhau				20130618 17:22:18
50265helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153953	126			0	vi	Click \<emph\>Edit\</emph\> button for a few entries under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>				20130618 17:22:18
50266helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147295	23			0	vi	\<variable id=\"optionen\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\>\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50267helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156006	24			0	vi	\<variable id=\"optionenallgemein\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename]\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50268helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155308	25			0	vi	\<variable id=\"benutzerdaten\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - User Data\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50269helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155312	136			0	vi	\<variable id=\"allg\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50270helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150032	147			0	vi	\<variable id=\"arbeit\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Memory\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50271helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159153	61			0	vi	\<variable id=\"ansicht\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50272helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3166413	137			0	vi	\<variable id=\"drucken\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Print\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50273helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147330	26			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>				20130618 17:22:18
50274helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150036	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tốc ký > Đường dẫn\</emph\>				20130618 17:22:18
50275helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154696	30			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Colors\</emph\>				20130618 17:22:18
50276helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149581	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc\</emph\>				20130618 17:22:18
50277helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149270	65			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Colors - Edit\</emph\>				20130618 17:22:18
50278helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145729	66			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc > (nút) Sửa\</emph\>				20130618 17:22:18
50279helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149488	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\> dưới thẻ \<emph\>Chiếu sáng\</emph\>				20130618 17:22:18
50280helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153876				0	vi	\<image id=\"img_id3148386\" src=\"svx/res/colordlg.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50281helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151037	68			0	vi	Chọn màu dưới thẻ \<emph\>Màu\</emph\>				20130618 17:22:18
50282helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149403	72			0	vi	\<variable id=\"schriers\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Fonts\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50283helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150717	43			0	vi	\<variable id=\"scripting\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Security\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50284helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10C3D				0	vi	\<variable id=\"java\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Java\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50285helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id5485702				0	vi	\<variable id=\"online_update\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Online Update \</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50286helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146989	152			0	vi	\<variable id=\"accessibility\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Accessibility\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50287helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3144746	153			0	vi	\<variable id=\"appearance\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Appearance\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50288helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id0526200904120665				0	vi	\<variable id=\"improvement\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Improvement Program\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50289helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156355	32			0	vi	\<variable id=\"landen\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50290helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147223	27			0	vi	\<variable id=\"rsave\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50291helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153958	119			0	vi	\<variable id=\"etsofi\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save\</emph\> - \<emph\>VBA Properties\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50292helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153707	122			0	vi	\<variable id=\"etsofi2\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save\</emph\> - \<emph\>Microsoft Office\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50293helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145667	49			0	vi	\<variable id=\"html\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save\</emph\> - \<emph\>HTML Compatibility\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50294helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146792	132			0	vi	\<variable id=\"asiatypo\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50295helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3157965	131			0	vi	\<variable id=\"sprachen\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50296helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155446	160			0	vi	\<variable id=\"sprachenctl\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages - Complex Text Layout\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50297helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150745	45			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>				20130618 17:22:18
50298helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148407	134			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Writing Aids\</emph\>, in the \<emph\>Available language modules \</emph\>list, select one of the language modules and then click \<emph\>Edit\</emph\>.				20130618 17:22:18
50299helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150324	157			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Writing Aids\</emph\>				20130618 17:22:18
50300helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145620	135			0	vi	\<variable id=\"suchja\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Searching in Japanese\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50301helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147341	133			0	vi	\<variable id=\"asialayout\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Asian Layout\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50302helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147359	138			0	vi	\<variable id=\"internet\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50303helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156374	33			0	vi	\<variable id=\"internet1\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet - Proxy\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50304helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159339	36			0	vi	\<variable id=\"internet4\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet - Search\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50305helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149280	94			0	vi	\<variable id=\"optionentextdokument\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50306helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10E4F				0	vi	\<variable id=\"compatibility\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Compatibility\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50307helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148929	105			0	vi	\<variable id=\"laden\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50308helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10F2F				0	vi	\<variable id=\"mailmergeemail\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Mail Merge E-mail\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50309helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149825	144			0	vi	\<variable id=\"einfuegenbeschriftung\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - AutoCaption\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50310helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155333	96			0	vi	\<variable id=\"layout\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/%PRODUCTNAME Writer/Web \</emph\>- \<emph\>View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50311helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146316	100			0	vi	\<variable id=\"registerschattencursor\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/%PRODUCTNAME Writer/Web\</emph\> - \<emph\>Formatting Aids\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50312helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153534	47			0	vi	\<variable id=\"raster\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/%PRODUCTNAME Calc/%PRODUCTNAME Writer/Web - Grid\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50313helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155961	97			0	vi	Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Basic Fonts (Western)\</emph\>				20130618 17:22:18
50314helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159313	151			0	vi	Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Basic Fonts (Asian)\</emph\> (only available if Asian language support is enabled)				20130618 17:22:18
50315helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155607	98			0	vi	\<variable id=\"drucken1\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/ %PRODUCTNAME Writer/Web \</emph\>- \<emph\>Print\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50316helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3988769				0	vi	\<variable id=\"drucken2\"\>Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Print\</variable\>				20130618 17:22:18
50317helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145769	99			0	vi	\<variable id=\"registertabelle\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/%PRODUCTNAME Writer/Web - Table\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50318helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147005	101			0	vi	\<variable id=\"registeraenderungen\"\>Open a text document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - Changes\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50319helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159333	48			0	vi	\<variable id=\"webbrowser1\"\>Open an HTML document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/Web\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50320helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149448	139			0	vi	\<variable id=\"hinter\"\>Open an HTML document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer/Web - Background\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50321helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149336	78			0	vi	\<variable id=\"tabellendokument\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50322helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3152966	81			0	vi	\<variable id=\"tabelleeingabe\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50323helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149814	79			0	vi	\<variable id=\"tabelleinhalte\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50324helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154656	84			0	vi	\<variable id=\"exopbe\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Calculate\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50325helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3152494	82			0	vi	\<variable id=\"exopso\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50326helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149527	83			0	vi	\<variable id=\"listekopieren\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Sort Lists - Copy\</emph\> button\</variable\>				20130618 17:22:18
50327helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154903	85			0	vi	\<variable id=\"exopaen\"\>Open a spreadsheet document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Changes\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50328helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3152582	140			0	vi	\<variable id=\"etotall\"\>Open a presentation document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50329helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148418	91			0	vi	\<variable id=\"etopsonstiges\"\>Open a presentation document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress/%PRODUCTNAME Draw - General\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50330helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150380	87			0	vi	\<variable id=\"etopas\"\>Open a presentation document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress/%PRODUCTNAME Draw - View\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50331helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3166423	89			0	vi	\<variable id=\"etopfe\"\>Open a presentation document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress/%PRODUCTNAME Draw - Grid\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50332helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148873	90			0	vi	\<variable id=\"etopdk\"\>Open a presentation document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Impress/%PRODUCTNAME Draw - Print\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50333helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145220	92			0	vi	\<variable id=\"etotallz\"\>Open a drawing document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Draw\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50334helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149573	77			0	vi	\<variable id=\"etsodr\"\>Open a Math document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Math\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50335helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145613	112			0	vi	\<variable id=\"formeinst\"\>Open a Math document, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Math - Settings\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50336helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155137	111			0	vi	\<variable id=\"diagrfarbe\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Charts\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50337helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149211	113			0	vi	\<variable id=\"diagrgfarbe\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Charts - Default Colors\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50338helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150862	141			0	vi	\<variable id=\"datenqu\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Base\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50339helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147368	142			0	vi	\<variable id=\"verbindungen\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Base - Connections\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50340helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN1120D				0	vi	\<variable id=\"registered\"\>Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Base - Databases\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50341helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Cửa sổ				20130618 17:22:18
50342helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	Trình đơn Cửa sổ				20130618 17:22:18
50343helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	par_id3083278	6			0	vi	\<variable id=\"window\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50344helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154545	13			0	vi	\<variable id=\"liste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ\</emph\> rồi danh sách các tài liệu cờn mở\</variable\>				20130618 17:22:18
50345helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Trợ giúp				20130618 17:22:18
50346helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	Trình đơn Trợ giúp				20130618 17:22:18
50347helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3150960	2			0	vi	\<variable id=\"content\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Mục lục\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50348helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3147240	14			0	vi	\<variable id=\"infoanwendung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Giới thiệu > %PRODUCTNAME\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50349helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3151387	15			0	vi	Tự động sau khi khởi chạy \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> lần đầu tiên.				20130618 17:22:18
50350helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3153808	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Đăng ký\</emph\> (đây là liên kết trực tiếp tới địa chỉ Web bên ngoài)				20130618 17:22:18
50351helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
50352helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	hd_id3149517	1			0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
50353helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3156053	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn\</emph\>				20130618 17:22:18
50354helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3154350	3			0	vi	Ô xem bảng cơ sở dữ liệu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50355helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3154183	4			0	vi	Ô xem biểu mẫu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>				20130618 17:22:18
50356helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3155619				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3147588\"\>\<alt id=\"alt_id3147588\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50357helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3148731	5			0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
50358helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
50359helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
50360helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3152876	7			0	vi	\<variable id=\"DBTab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Lọc bảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50361helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153244	57			0	vi	\<variable id=\"DBAbfragen\"\>\<emph\>Xem > Đối tượng Cơ sở Dữ liệu > Truy vấn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50362helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147294	4			0	vi	\<variable id=\"Typ\"\>In a database file window, choose \<emph\>Edit - Database - Properties - Advanced Settings\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50363helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3159411	5			0	vi	\<variable id=\"Datenquelle\"\>In a database file window of type ODBC or Address book, choose Edit - Database - Connection Type\</variable\>				20130618 17:22:18
50364helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149119	6			0	vi	\<variable id=\"Verzeichnis\"\>Path selection button in various Wizards / \<emph\>Edit\</emph\> Buttons for some entries in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50365helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3154497	8			0	vi	\<variable id=\"ODBC\"\>In a database file window of type ODBC, choose Edit - Database - Connection Type\</variable\>				20130618 17:22:18
50366helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149355	61			0	vi	\<variable id=\"ldap\"\>In a database file window of type Address book - LDAP, choose Edit - Database - Properties\</variable\>				20130618 17:22:18
50367helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157896	9			0	vi	\<variable id=\"JDBC\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu JDBC, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50368helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3148548	81			0	vi	\<variable id=\"mysql\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MySQL, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50369helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149346	10			0	vi	\<variable id=\"dBase\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50370helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147043	11			0	vi	\<variable id=\"dBasein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > Chỉ mục\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50371helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3154317	12			0	vi	\<variable id=\"Text\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu Văn bản, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50372helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150774	20			0	vi	\<variable id=\"ADO\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MS ADO, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50373helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3151110	21			0	vi	\<variable id=\"SQLStatement\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > SQL\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50374helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147209	22			0	vi	\<variable id=\"Abfragen\"\>In a database file window, click the \<emph\>Queries\</emph\> icon\</variable\>				20130618 17:22:18
50375helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153880	62			0	vi	\<variable id=\"Tabellen\"\>In a database file window, click the \<emph\>Tables\</emph\> icon\</variable\>				20130618 17:22:18
50376helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153760	64			0	vi	\<variable id=\"tabellenentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50377helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3156329	65			0	vi	\<variable id=\"indexentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50378helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3154047	23			0	vi	\<variable id=\"AbfrageNeu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Truy vấn (ô xem thiết kế)\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50379helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149579	24			0	vi	\<variable id=\"entwab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50380helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149902	25			0	vi	\<variable id=\"FehlendesElement\"\>In a database file window, click the \<emph\>Queries\</emph\> icon, then choose \<emph\>Edit - Edit\</emph\>. When referenced fields no longer exist, you see this dialog\</variable\>				20130618 17:22:18
50381helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3159166	26			0	vi	\<variable id=\"Joins\"\>Open query design and choose \<emph\>Insert - New Relation\</emph\>, or double-click on a connection line between two tables.\</variable\>				20130618 17:22:18
50382helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3151245				0	vi	\<image id=\"img_id3153063\" src=\"res/commandimagelist/sc_addtable.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153063\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50383helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153896	41			0	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
50384helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149457				0	vi	\<image id=\"img_id3147282\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbaddrelation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147282\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50385helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3159085	43			0	vi	Quan hệ mới				20130618 17:22:18
50386helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150414	47			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Tìm mục ghi\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>				20130618 17:22:18
50387helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157962				0	vi	\<image id=\"img_id3145419\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145419\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50388helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157322	48			0	vi	Tìm mục ghi				20130618 17:22:18
50389helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150870	49			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>				20130618 17:22:18
50390helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150393				0	vi	\<image id=\"img_id3145606\" src=\"res/commandimagelist/sc_tablesort.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145606\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50391helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3145745	50			0	vi	Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
50392helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3145171	55			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50393helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3159252	63			0	vi	\<variable id=\"tabellecopy\"\>Drag and drop a table or a query into the table part of another database file window\</variable\>				20130618 17:22:18
50394helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3148560	66			0	vi	\<variable id=\"formularneu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Biểu mẫu\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50395helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3155430	67			0	vi	\<variable id=\"benutzereinstellungen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50396helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147441	69			0	vi	\<variable id=\"relationen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50397helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50398helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50399helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145356	8			0	vi	\<variable id=\"standard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng Mặc định\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50400helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153244	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>				20130618 17:22:18
50401helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152352	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào				20130618 17:22:18
50402helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148998				0	vi	\<image id=\"img_id3154894\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50403helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149999	11			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
50404helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153935	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Phông\</emph\>				20130618 17:22:18
50405helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3157958	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Phông\</emph\>				20130618 17:22:18
50406helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155338	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trên bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng > (thẻ) Phông\</emph\>				20130618 17:22:18
50407helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150355	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50408helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149812	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50409helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153717	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50410helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154749	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Phông\</emph\> (bảng tính)				20130618 17:22:18
50411helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156306	199			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				20130618 17:22:18
50412helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155829	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Hiệu ứng phông\</emph\>				20130618 17:22:18
50413helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149819	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) HIệu ứng phông\</emph\>				20130618 17:22:18
50414helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159176	200			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				20130618 17:22:18
50415helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153541	181			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Vị trí\</emph\>				20130618 17:22:18
50416helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159256	183			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				20130618 17:22:18
50417helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151385	201			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				20130618 17:22:18
50418helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148550	186			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\>				20130618 17:22:18
50419helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152811	188			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\>				20130618 17:22:18
50420helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153524	190			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\> (không phải trong mã HTML)				20130618 17:22:18
50421helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154366	191			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50422helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148742	193			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\>				20130618 17:22:18
50423helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148922	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Siêu liên kết\</emph\>				20130618 17:22:18
50424helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149169	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>				20130618 17:22:18
50425helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151381	30			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào				20130618 17:22:18
50426helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155995				0	vi	\<image id=\"img_id3150495\" src=\"res/commandimagelist/sc_paragraphdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150495\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50427helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147299	31			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
50428helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147289	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				20130618 17:22:18
50429helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147352	179			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				20130618 17:22:18
50430helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154640	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\>				20130618 17:22:18
50431helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152463	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\>				20130618 17:22:18
50432helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154319	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thẻ\</emph\>				20130618 17:22:18
50433helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154833	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thẻ\</emph\>				20130618 17:22:18
50434helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159155	43			0	vi	Nhấn đôi vào thước đo				20130618 17:22:18
50435helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_idN109E2				0	vi	(tất cả các tùy chọn chỉ hoạt động trong Writer hay Calc)				20130618 17:22:18
50436helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156105	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50437helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154149	45			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50438helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3163822	48			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng >  Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50439helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150048	51			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50440helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149911	53			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50441helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150094	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				20130618 17:22:18
50442helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154501	55			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				20130618 17:22:18
50443helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148455	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Viền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50444helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155915	177			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50445helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159130	178			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Lệnh trình đơn\<emph\> Định dạng > Trang > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50446helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155853	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50447helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147330	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50448helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149486	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50449helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150592	61			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng >  Viền\</emph\>				20130618 17:22:18
50450helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151321	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50451helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154510	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				20130618 17:22:18
50452helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159110	69			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				20130618 17:22:18
50453helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153532	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50454helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3144747	174			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn/Sửa > Phần > (thẻ) Nền\</emph\>				20130618 17:22:18
50455helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3146900	71			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Nền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50456helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3146791	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\>				20130618 17:22:18
50457helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154482	74			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\>				20130618 17:22:18
50458helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153357	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50459helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154362	77			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50460helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155515	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Đầu trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50461helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148405	80			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đầu trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50462helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145618	81			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Chân trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50463helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155175	83			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Chân trang\</emph\>				20130618 17:22:18
50464helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147404	84			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>				20130618 17:22:18
50465helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3166447	95			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				20130618 17:22:18
50466helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147321	85			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50467helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148533				0	vi	\<image id=\"img_id3149568\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149568\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50468helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153534	86			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
50469helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159313	88			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn vào\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50470helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3109845				0	vi	\<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_window3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50471helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152498	3			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\>				20130618 17:22:18
50472helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145256	90			0	vi	\<variable id=\"3dgeometrie\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng 3D, chọn thẻ \<emph\>Hiệu ứng 3D - Hình dạng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50473helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154203	91			0	vi	\<variable id=\"3ddarstellung\"\>Open the context menu of the 3D object, choose \<emph\>3D Effects - Shading\</emph\> tab \</variable\>				20130618 17:22:18
50474helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151284	92			0	vi	\<variable id=\"3dbeleuchtung\"\>Open the context menu of the 3D object, choose \<emph\>3D Effects - Illumination\</emph\> tab \</variable\>				20130618 17:22:18
50475helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152475	93			0	vi	\<variable id=\"3dtexturen\"\>Open the context menu of the 3D object, choose \<emph\>3D Effects - Textures\</emph\> tab \</variable\>				20130618 17:22:18
50476helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154572	94			0	vi	\<variable id=\"3dmaterial\"\>Open the context menu of the 3D object, choose \<emph\>3D Effects - Material\</emph\> tab \</variable\>				20130618 17:22:18
50477helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145220	155			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>				20130618 17:22:18
50478helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148771	156			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50479helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149445				0	vi	\<image id=\"img_id3149964\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149964\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50480helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3157970	163			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				20130618 17:22:18
50481helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149735	157			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Tùy chọn\</emph\>				20130618 17:22:18
50482helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150785	164			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50483helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148420	165			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50484helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148888	158			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Chấm điểm\</emph\>				20130618 17:22:18
50485helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149917	166			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50486helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154930	167			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50487helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150862	159			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Đánh số\</emph\>				20130618 17:22:18
50488helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155378	168			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50489helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156011	169			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50490helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id0611200904324832				0	vi	\<variable id=\"graphics\"\>Chọn \<emph\>Định dạng - Chấm đầu và Đánh số - Graphics\</emph\> tab\</variable\>				20130618 17:22:18
50491helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155848	160			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Phác thảo\</emph\>				20130618 17:22:18
50492helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148733	170			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50493helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156658	162			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Vị trí\</emph\>				20130618 17:22:18
50494helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156170	152			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo > (thẻ) Vị trí\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50495helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153812	173			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50496helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151332	194			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Xén\</emph\> \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50497helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153317	198			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>:\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50498helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149953				0	vi	\<image id=\"img_id3155092\" src=\"res/commandimagelist/sc_grafattrcrop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155092\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50499helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153695	209			0	vi	Xén				20130618 17:22:18
50500helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151254	195			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\</emph\>				20130618 17:22:18
50501helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159624	196			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh (văn bản) và chọn mục \<emph\>Định dạng > Chữ cái/Ký tự\</emph\>				20130618 17:22:18
50502helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153579	197			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chỉ dẫn ngữ âm Châu Á\</emph\>				20130618 17:22:18
50503helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50504helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50505helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150156	94			0	vi	\<variable id=\"aupitab\"\>Open \<emph\>Form Controls\</emph\> toolbar, click \<emph\>More Controls\</emph\> icon, click \<emph\>Table Control\</emph\> icon and drag mouse to generate field.\</variable\>				20130618 17:22:18
50506helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154408	119			0	vi	\<variable id=\"aupitab1\"\>Open \<emph\>Form Controls\</emph\> toolbar, click \<emph\>More Controls\</emph\> icon, click \<emph\>Table Control\</emph\> icon and drag mouse to generate field. No database connection in current form is allowed.\</variable\>				20130618 17:22:18
50507helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149748	120			0	vi	\<variable id=\"aupitab2\"\>Open \<emph\>Form Controls\</emph\> toolbar, click \<emph\>More Controls\</emph\> icon, click \<emph\>Table Control\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist.\</variable\>				20130618 17:22:18
50508helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156553	95			0	vi	\<variable id=\"aupikomli\"\>Open Form Controls toolbar, click \<emph\>Combo Box\</emph\> or \<emph\>List Box\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist in the form.\</variable\>				20130618 17:22:18
50509helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148825	121			0	vi	\<variable id=\"aupikomli1\"\>Open Form Controls toolbar, click \<emph\>Combo Box\</emph\> or \<emph\>List Box\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist in the form: Wizard - Page 1.\</variable\>				20130618 17:22:18
50510helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155434	122			0	vi	\<variable id=\"aupikomli2\"\>Open Form Controls toolbar, click \<emph\>Combo Box\</emph\> or \<emph\>List Box\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist in the form: Wizard - Page 2.\</variable\>				20130618 17:22:18
50511helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151378	123			0	vi	\<variable id=\"aupikomli3a\"\>Open Form Controls toolbar, click \<emph\>List Box\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist in the form: Wizard - Page 3.\</variable\>				20130618 17:22:18
50512helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151246	124			0	vi	\<variable id=\"aupikomli3b\"\>Open Form Controls toolbar, click \<emph\>Combo Box\</emph\> icon and drag mouse to generate field. Database connection must exist in the form: Wizard - Page 3.\</variable\>				20130618 17:22:18
50513helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ soạn thảo mã Basic, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50514helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151054				0	vi	\<image id=\"img_id3150865\" src=\"res/commandimagelist/sc_showpropbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150865\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50515helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154836	4			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
50516helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149292	74			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>				20130618 17:22:18
50517helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152933				0	vi	\<image id=\"img_id3148676\" src=\"res/commandimagelist/sc_formproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148676\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50518helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144760	76			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
50519helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150447	97			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Chung\</emph\>				20130618 17:22:18
50520helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144448	98			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\>				20130618 17:22:18
50521helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145786	100			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50522helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3158156	101			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50523helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id1979125				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một điều khiển đã chọn trong tài liệu Biểu mẫu XML, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50524helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id1769463				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> của tài liệu Biểu mẫu XML, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> và thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50525helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145364	103			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ kiện\</emph\>				20130618 17:22:18
50526helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153575	104			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>				20130618 17:22:18
50527helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147234	78			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\>				20130618 17:22:18
50528helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153953				0	vi	\<image id=\"img_id3149064\" src=\"res/commandimagelist/sc_showbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149064\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50529helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156442	80			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
50530helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153943	106			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Chung\</emph\>				20130618 17:22:18
50531helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159198	107			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\>				20130618 17:22:18
50532helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153203	109			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50533helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150048	110			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50534helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153334	112			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ kiện\</emph\>				20130618 17:22:18
50535helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153744	113			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>				20130618 17:22:18
50536helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id6058839				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50537helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157874				0	vi	\<image id=\"img_id3159345\" src=\"res/commandimagelist/sc_tabdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50538helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146926	82			0	vi	Thứ tự Kích hoạt				20130618 17:22:18
50539helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id2709433				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50540helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156439				0	vi	\<image id=\"img_id3153530\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50541helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144747	84			0	vi	Thêm trường				20130618 17:22:18
50542helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id9929502				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50543helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3157869\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50544helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147237	88			0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
50545helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id4886928				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50546helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156056				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50547helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153767	86			0	vi	Bật/tắt Chế độ Thiết kế				20130618 17:22:18
50548helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148828	114			0	vi	Mở \<emph\>Bộ điều hướng biểu mẫu\</emph\>, chọn biểu mẫu, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\>				20130618 17:22:18
50549helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id8177434				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50550helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149822				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50551helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147321	116			0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				20130618 17:22:18
50552helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147533	117			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50553helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152948				0	vi	\<image id=\"img_id3156375\" src=\"res/commandimagelist/sc_usewizards.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50554helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155939	118			0	vi	Bật/tắt Trợ lý				20130618 17:22:18
50555helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147244	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50556helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159334	125			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50557helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154023	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50558helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155578				0	vi	\<image id=\"img_id3109842\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50559helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152496	8			0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
50560helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148459	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50561helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148425	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50562helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153268	89			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50563helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154206	126			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50564helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151213				0	vi	\<image id=\"img_id3145220\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50565helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149571	12			0	vi	Nâng lên trên				20130618 17:22:18
50566helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147092	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50567helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148396	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50568helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149528	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50569helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154658	127			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50570helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159121				0	vi	\<image id=\"img_id3156142\" src=\"res/commandimagelist/sc_forward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156142\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50571helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155848	69			0	vi	Nâng lên				20130618 17:22:18
50572helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154815	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50573helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150428	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50574helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156064	91			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50575helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159107	128			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50576helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152994				0	vi	\<image id=\"img_id3163723\" src=\"res/commandimagelist/sc_backward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163723\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50577helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152795	70			0	vi	Hạ xuống				20130618 17:22:18
50578helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149493	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50579helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148595	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50580helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150690	92			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50581helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154486	129			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Ha xuống dưới\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50582helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145384				0	vi	\<image id=\"img_id3153813\" src=\"res/commandimagelist/sc_sendtoback.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153813\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50583helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155260	20			0	vi	Hạ xuống dưới				20130618 17:22:18
50584helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145410	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Lên trên\</emph\>				20130618 17:22:18
50585helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149408				0	vi	\<image id=\"img_id3155129\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttoforeground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50586helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153607	24			0	vi	Lên trên				20130618 17:22:18
50587helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159626	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Xuống dưới\</emph\>				20130618 17:22:18
50588helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153815				0	vi	\<image id=\"img_id3154954\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttobackground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154954\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50589helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152900	28			0	vi	Xuống dưới				20130618 17:22:18
50590helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146854	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50591helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153914	56			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50592helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153185	130			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50593helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3168611	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50594helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3083450	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50595helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150257	131			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50596helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146786	31			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50597helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153373				0	vi	\<image id=\"img_id3159209\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50598helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151231	33			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
50599helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150268	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50600helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157978	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50601helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150139	35			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50602helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149519				0	vi	\<image id=\"img_id3143222\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignmiddle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50603helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150704	36			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
50604helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156546	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\>				20130618 17:22:18
50605helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145073	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Phải\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50606helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146953	38			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50607helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155436				0	vi	\<image id=\"img_id3153283\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50608helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150834	39			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
50609helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153109	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50610helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150213	63			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50611helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155093	134			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50612helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151303	41			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50613helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155386				0	vi	\<image id=\"img_id3155542\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155542\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50614helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157550	42			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
50615helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153976	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50616helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153246	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50617helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154614	135			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50618helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149196	44			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50619helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145755				0	vi	\<image id=\"img_id3146776\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligncenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50620helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146943	45			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
50621helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149896	46			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50622helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156049	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Dưới\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50623helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152545	47			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				20130618 17:22:18
50624helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154057				0	vi	\<image id=\"img_id3147267\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligndown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50625helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145601	48			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
50626helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145197	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo\</emph\>				20130618 17:22:18
50627helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id2851649				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				20130618 17:22:18
50628helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151122				0	vi	\<image id=\"img_id3145357\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleanchortype.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50629helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154763	51			0	vi	Đổi neo				20130618 17:22:18
50630helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148899	52			0	vi	\<variable id=\"anseite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào trang\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50631helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149342	53			0	vi	\<variable id=\"amabsatz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào đoạn văn\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50632helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155147	54			0	vi	\<variable id=\"amzeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50633helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153042	72			0	vi	\<variable id=\"alszeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50634helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146964	71			0	vi	\<variable id=\"amrahmen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào khung\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50635helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150781	55			0	vi	\<variable id=\"anderzelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ô\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50636helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50637helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	hd_id3149741	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50638helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146857	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\> (Impress and Draw)				20130618 17:22:18
50639helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id366527				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đối tượng > Đường\</emph\> (Writer)				20130618 17:22:18
50640helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3835261				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > Đường\</emph\> (Calc)				20130618 17:22:18
50641helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148668	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50642helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148889				0	vi	\<image id=\"img_id3150669\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150669\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50643helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3159147	4			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
50644helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154285	5			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Đường > Đường\</emph\>				20130618 17:22:18
50645helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147335	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đường\</emph\> (tài liệu trình diễn)				20130618 17:22:18
50646helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50647helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153061	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50648helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155922	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50649helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147559	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50650helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154758	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50651helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153960	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50652helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154939	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				20130618 17:22:18
50653helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151293	15			0	vi	\<variable id=\"linienstile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu đường\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50654helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149317	16			0	vi	\<variable id=\"linienenden\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu mũi tên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50655helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156082	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng\</emph\>				20130618 17:22:18
50656helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148922	18			0	vi	Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào				20130618 17:22:18
50657helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156424				0	vi	\<image id=\"img_id3150868\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150868\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50658helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150393	19			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
50659helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154948	20			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Vùng\</emph\>				20130618 17:22:18
50660helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145607	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu trình diễn)				20130618 17:22:18
50661helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152922	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50662helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157894	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50663helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3144444	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50664helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156543	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50665helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150685	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50666helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149664	120			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\> (trong $[officename] Impress và $[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50667helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163820	28			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Màu sắc\</emph\>				20130618 17:22:18
50668helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152462	29			0	vi	Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Colors\</emph\> tab				20130618 17:22:18
50669helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154985	141			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu vẽ)				20130618 17:22:18
50670helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145365	142			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu trình diễn)				20130618 17:22:18
50671helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151117	143			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50672helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147326	144			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50673helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154920	145			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50674helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145591	146			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Mọi tựa đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50675helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145750	147			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50676helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148556	148			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Phụ đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50677helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163710	149			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục X) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50678helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150487	150			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Y) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50679helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154320	151			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Z) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50680helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151113	152			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Điểm dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50681helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149266	153			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Dãy dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50682helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150011	30			0	vi	\<variable id=\"schatte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Bóng\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50683helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147441	31			0	vi	\<variable id=\"verlauf\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Dải màu\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50684helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155308	32			0	vi	\<variable id=\"schraffur\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Lưới đan\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50685helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145800	33			0	vi	\<variable id=\"bitmap\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Ảnh bitmap\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50686helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145251	34			0	vi	\<variable id=\"formattext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50687helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152810	35			0	vi	\<variable id=\"text\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>> Văn bản\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50688helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151060	36			0	vi	\<variable id=\"laufext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>>  Hoạt hình Văn bản\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50689helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149911	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ\</emph\>				20130618 17:22:18
50690helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156286	89			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F4\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F4\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50691helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153052				0	vi	\<image id=\"img_id3150965\" src=\"res/commandimagelist/sc_transformdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150965\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50692helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149938	39			0	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
50693helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148833	170			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Tên\</emph\>				20130618 17:22:18
50694helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id411999				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Mô tả\</emph\>				20130618 17:22:18
50695helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153099	40			0	vi	\<variable id=\"position2\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Vị trí và Kích cỡ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50696helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152973	42			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\>				20130618 17:22:18
50697helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148495				0	vi	\<image id=\"img_id3146898\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50698helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146790	44			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
50699helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145666	45			0	vi	\<variable id=\"ecke\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xiên và Bán kính góc\</emph\> \</variable\>				20130618 17:22:18
50700helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146081	46			0	vi	\<variable id=\"legende\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Chú giải\</emph\> (chỉ cho khung thoại kiểu hộp văn bản, không phải cho khung thoại kiểu hình riêng\</variable\>				20130618 17:22:18
50701helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3083283	172			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\>				20130618 17:22:18
50702helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145642	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, rồi chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50703helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149019	90			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F8\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F8\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50704helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150044				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50705helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153966	49			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
50706helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151248	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\> (chức năng vẽ)				20130618 17:22:18
50707helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145229	121			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\>				20130618 17:22:18
50708helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151342	122			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kích cỡ\</emph\>				20130618 17:22:18
50709helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149255	123			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>				20130618 17:22:18
50710helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155177	124			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In đậm\</emph\>				20130618 17:22:18
50711helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145766				0	vi	\<image id=\"img_id3156558\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3156558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50712helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147001	55			0	vi	In đậm				20130618 17:22:18
50713helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151276	125			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In nghiêng\</emph\>				20130618 17:22:18
50714helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3159091				0	vi	\<image id=\"img_id3155578\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3155578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50715helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150234	58			0	vi	In nghiêng				20130618 17:22:18
50716helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154589	126			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch dưới\</emph\>				20130618 17:22:18
50717helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145223				0	vi	\<image id=\"img_id3151068\" src=\"res/commandimagelist/sc_underline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3151068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50718helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154715	88			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
50719helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145131	127			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch đè\</emph\>				20130618 17:22:18
50720helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3158214	128			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Bóng\</emph\>				20130618 17:22:18
50721helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150207	129			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Nét ngoài\</emph\>				20130618 17:22:18
50722helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154383	130			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Trên\</emph\>				20130618 17:22:18
50723helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152767	131			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Dưới\</emph\>				20130618 17:22:18
50724helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155377	132			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\>				20130618 17:22:18
50725helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154475	133			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đơn\</emph\>				20130618 17:22:18
50726helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150478	134			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > 1,5 dòng\</emph\>				20130618 17:22:18
50727helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147167	135			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đôi\</emph\>				20130618 17:22:18
50728helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146978	69			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> (chức năng vẽ)				20130618 17:22:18
50729helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153009	136			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\>				20130618 17:22:18
50730helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147310				0	vi	\<image id=\"img_id3155370\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50731helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151336	71			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
50732helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155823	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\> (chức năng vẽ)				20130618 17:22:18
50733helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155762	137			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Phải\</emph\>				20130618 17:22:18
50734helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149408				0	vi	\<image id=\"img_id3154421\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154421\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50735helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153607	74			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
50736helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149189	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> (chức năng vẽ)				20130618 17:22:18
50737helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154624	138			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\>				20130618 17:22:18
50738helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153815				0	vi	\<image id=\"img_id3149757\" src=\"res/commandimagelist/sc_centerpara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50739helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153076	77			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Canh lề ở giữa nằm ngang\</caseinline\>\<defaultinline\>ở Giữa\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50740helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146151	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Canh đều\</emph\> (chức năng vẽ)				20130618 17:22:18
50741helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3168612	139			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Canh đều\</emph\>				20130618 17:22:18
50742helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156189				0	vi	\<image id=\"img_id3145308\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50743helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153131	80			0	vi	Canh đều				20130618 17:22:18
50744helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150527	81			0	vi	\<variable id=\"font\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50745helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3144503	103			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm lại\</emph\>				20130618 17:22:18
50746helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154854	140			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm lại\</emph\>				20130618 17:22:18
50747helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157985	83			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				20130618 17:22:18
50748helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157980	104			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu vẽ)				20130618 17:22:18
50749helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149508	84			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (đối tượng biểu mẫu)				20130618 17:22:18
50750helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146858				0	vi	\<image id=\"img_id3154344\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154344\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50751helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149593	113			0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
50752helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153023	85			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Rã nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				20130618 17:22:18
50753helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163378	105			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Rá nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				20130618 17:22:18
50754helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156038	86			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Rã nhóm\</emph\>				20130618 17:22:18
50755helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151300				0	vi	\<image id=\"img_id3150831\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatungroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150831\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50756helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146894	115			0	vi	Rã nhóm				20130618 17:22:18
50757helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153109	106			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				20130618 17:22:18
50758helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145678	107			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				20130618 17:22:18
50759helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152367	108			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ra nhóm\</emph\>				20130618 17:22:18
50760helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3158402				0	vi	\<image id=\"img_id3149422\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50761helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155347	117			0	vi	Ra nhóm				20130618 17:22:18
50762helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149129	109			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				20130618 17:22:18
50763helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145354	110			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				20130618 17:22:18
50764helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149946	111			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Vào nhóm\</emph\>				20130618 17:22:18
50765helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152388				0	vi	\<image id=\"img_id3149900\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149900\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50766helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152547	119			0	vi	Vào nhóm				20130618 17:22:18
50767helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50768helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				20130618 17:22:18
50769helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147294	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao\</emph\>				20130618 17:22:18
50770helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149551	3			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề cao hàng\</emph\>				20130618 17:22:18
50771helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153136	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng\</emph\>				20130618 17:22:18
50772helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150756	5			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề rộng cột\</emph\>				20130618 17:22:18
50773helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3148668	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50774helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3152349	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Choose \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50775helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > Định dạng\</emph\>				20130618 17:22:18
50776helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147531	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > (thẻ) Số\</emph\> (tài liệu đồ thị)				20130618 17:22:18
50777helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150823	32			0	vi	Cũng như hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> cho bảng và trường trong tài liệu văn bản: chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng số\</emph\>, hoặc chọn \<emph\>Chèn > Trường > Khác > (thẻ) Biến\</emph\> rồi chọn mục « Định dạng thêm » trong danh sách các \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
50778helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3154923	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50779helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
50780helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150400	8			0	vi	\<variable id=\"tabform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50781helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149650	33			0	vi	\<variable id=\"spaltform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50782helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153799	34			0	vi	\<variable id=\"zeilenloeschen\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần hàng cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Xoá hàng\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50783helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150495	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50784helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3155742	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\>				20130618 17:22:18
50785helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3158407	35			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật\</emph\> (tài liệu trình diễn)				20130618 17:22:18
50786helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150290	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều dọc\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50787helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153179	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\>				20130618 17:22:18
50788helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3157960	36			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều dọc\</emph\> (tài liệu trình diễn)				20130618 17:22:18
50789helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153369	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50790helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147348	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Đồ họa\</emph\>				20130618 17:22:18
50791helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3156106	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lật > Theo chiều ngang\</emph\>				20130618 17:22:18
50792helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3152578	37			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50793helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147318	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Phân bổ\</emph\> ($[officename] Draw)				20130618 17:22:18
50794helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149064	39			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Phân bổ\</emph\> ($[officename] Impress)				20130618 17:22:18
50795helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo				20130618 17:22:18
50796helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo				20130618 17:22:18
50797helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3149948	2			0	vi	Mọi cửa sổ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"docked\"\>thả neo\</link\> có một biểu tượng để điều khiển các thuộc tính hiển thị của cửa sổ đó.				20130618 17:22:18
50798helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3150502	3			0	vi	Để hiển thị hay ẩn cửa sổ thả neo, nhấn vào biểu tượng này.				20130618 17:22:18
50799helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3150465	13			0	vi	Tự động hiển thị và Tự động ẩn cửa sổ thả neo				20130618 17:22:18
50800helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3155504	14			0	vi	Bạn có thể nhấn vào cạnh của cửa sổ thả neo mà bị ẩn, để mở cửa sổ.				20130618 17:22:18
50801helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3153257	15			0	vi	Cửa sổ thả neo sẽ đóng tự động khi bạn di chuyển con trỏ chuột ra ngoài cửa sổ.				20130618 17:22:18
50802helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3154046	16			0	vi	Nhiều cửa sổ thả neo đều thì làm cùng một cửa sổ ở chế độ Tự động hiển thị/ẩn.				20130618 17:22:18
50803helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3145416	18			0	vi	Kéo thả				20130618 17:22:18
50804helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3149578	19			0	vi	Nếu bạn kéo một đối tượng qua cạnh cửa sổ thả neo mà bị ẩn, cửa sổ mở ở chế độ Tự động hiển thị.				20130618 17:22:18
50805helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
50806helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	hd_id3150672	1			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
50807helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3083278	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADDMENU\"\>Xác định cách chèn vào tài liệu đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50808helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3156053	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD\"\>Chèn trực tiếp vào tài liệu một bản sao của đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50809helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3149038	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD_LINK\"\>Chèn đồ họa đã chọn dạng liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50810helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3158428	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_PREVIEW\"\>Lệnh \<emph\>Xem thử\</emph\> thì hiển thị đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50811helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3154522	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE:EDT_TITLE\"\>Gán tựa đề cho đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50812helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3149750	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_DELETE\"\>Xoá đồ họa đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50813helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc				20130618 17:22:18
50814helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc				20130618 17:22:18
50815helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3145348	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu các đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50816helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3151262	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYLINK\"\>Sao chép vào bảng nháp liên kết nằm dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50817helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3155934	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC\"\>Sao chép vào bảng nháp đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50818helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3145629	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC\"\>Nếu bạn đã tắt khả năng hiển thị đồ họa thì chọn lệnh \<emph\>Nạp đồ họa\</emph\> để hiển thị lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50819helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3150902	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF\"\>Đặt mọi đồ họa trong tài liệu đó là vô hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50820helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3153910	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_PLUGINOFF\"\>Tắt các phần bổ sung đã chèn.\</ahelp\> Nhấn chuột lần nữa vào lệnh này để kích hoạt lại các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\>.				20130618 17:22:18
50821helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3148548	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND\"\>Cho phép bạn lưu nền của trang Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50822helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
50823helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/01050000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
50824helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3159242	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The\<emph\> General \</emph\>tab page lists the general properties of the current theme.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50825helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3150264	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
50826helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3154094	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL_EDT_MS_NAME\"\>Hiển thị tên của sắc thái.\</ahelp\> Chưa gán tên thì bạn có thể gõ tên mới vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
50827helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
50828helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3145071	6			0	vi	Ghi rõ kiểu đối tượng. 				20130618 17:22:18
50829helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3147576	7			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
50830helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3146797	8			0	vi	Ghi rõ đường dẫn hoàn toàn đến đối tượng.				20130618 17:22:18
50831helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuỗi xen kẽ cần nhúng trong biểu tượng chuẩn				20130618 17:22:18
50832helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<variable id=\"alt_icon\"\>Biểu tượng \</variable\>				20130618 17:22:18
50833helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<variable id=\"alt_warning\"\>Biểu tượng Cảnh báo \</variable\>				20130618 17:22:18
50834helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<variable id=\"alt_tip\"\>Biểu tượng Gợi ý \</variable\>				20130618 17:22:18
50835helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<variable id=\"alt_note\"\>Biểu tượng Ghi chú \</variable\>				20130618 17:22:18
50836helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
50837helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010000.xhp\" name=\"Mới\"\>Mới\</link\>				20130618 17:22:18
50838helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145669	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddDirect\"\>Tạo một tài liệu $[officename] mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50839helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149182	115			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TBXCONTROL_FILENEW\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu $[officename] mới. Nhấn vào mũi tên để chọn kiểu tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50840helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153528	81			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Muốn tạo tài liệu theo mẫu thì chọn mục \<emph\>Mới > Mẫu và Tài liệu.\</emph\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50841helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147009	82			0	vi	Mẫu là một tập tin chứa các phần tử thiết kế cho một tài liệu nào đó, bao gồm tất cả các kiểu dáng định dạng, nền, đồ họa, trường, bố trí trang và văn bản.				20130618 17:22:18
50842helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147242	112			0	vi	\<emph\>Biểu tượng\</emph\>				20130618 17:22:18
50843helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149580	113			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				20130618 17:22:18
50844helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153258	114			0	vi	\<emph\>Chức năng\</emph\>				20130618 17:22:18
50845helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145317				0	vi	\<image id=\"img_id3153821\" src=\"res/sx03251.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153821\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50846helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153349	61			0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
50847helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3156153	62			0	vi	Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer)				20130618 17:22:18
50848helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145121				0	vi	\<image id=\"img_id3150503\" src=\"res/sx03250.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150503\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50849helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3148552	63			0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
50850helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154280	64			0	vi	Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc)				20130618 17:22:18
50851helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149456				0	vi	\<image id=\"img_id3148663\" src=\"res/sx03249.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148663\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50852helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153798	65			0	vi	Trình diễn				20130618 17:22:18
50853helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154946	66			0	vi	Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>.				20130618 17:22:18
50854helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150495				0	vi	\<image id=\"img_id3154329\" src=\"res/sx03246.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154329\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50855helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154217	99			0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
50856helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149167	100			0	vi	Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw).				20130618 17:22:18
50857helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/sx03245.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50858helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN108CB				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
50859helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN108D0				0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> để tạo một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\>.				20130618 17:22:18
50860helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3159149				0	vi	\<image id=\"img_id3150868\" src=\"res/sx03139.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150868\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50861helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154298	79			0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
50862helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3152460	80			0	vi	Tạo một tài liệu HTML mới.				20130618 17:22:18
50863helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/sx03251.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50864helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107F0				0	vi	Tài liệu Biểu mẫu XML				20130618 17:22:18
50865helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107F5				0	vi	Tạo một tài liệu \<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>XForm\</link\> mới.				20130618 17:22:18
50866helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<image id=\"img_id3163710\" src=\"res/sx03248.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50867helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3152938	89			0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
50868helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150961	90			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\> mới.				20130618 17:22:18
50869helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3147317\" src=\"res/sx03247.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147317\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50870helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155511	77			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
50871helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150872	78			0	vi	Tạo một tài liệu công thức ($[officename] Math).				20130618 17:22:18
50872helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154145				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/sx03255.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50873helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149417	105			0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
50874helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3148388	106			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn đó ($[officename] Writer).				20130618 17:22:18
50875helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155415				0	vi	\<image id=\"img_id3156283\" src=\"res/sx03255.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50876helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150592	107			0	vi	Danh thiếp				20130618 17:22:18
50877helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150968	108			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp đó ($[officename] Writer).				20130618 17:22:18
50878helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154729				0	vi	\<image id=\"img_id3150422\" src=\"res/sx03242.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50879helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154510	69			0	vi	Mẫu và Tài liệu				20130618 17:22:18
50880helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155603	70			0	vi	Tạo một tài liệu mới dựa vào một \<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"mẫu\"\>mẫu\</link\> đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ.				20130618 17:22:18
50881helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN1096F				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\"\>Mở tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
50882helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN109E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50883helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN109FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50884helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A15				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \<emph\>Trợ lý Trình diễn\</emph\> sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50885helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A2C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50886helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A43				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\> để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50887helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A5A				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu HTML mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50888helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A71				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu biểu mẫu XForm mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50889helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A88				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu chủ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50890helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A9F				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu công thức mới ($[officename] Math).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50891helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10AB6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nhãn\</emph\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn ($[officename] Writer).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50892helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10ACD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Danh thiếp\</emph\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp ($[officename] Writer).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50893helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10AE4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu mới dựa vào một mẫu đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50894helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
50895helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"Tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\>				20130618 17:22:18
50896helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	Hãy sử dụng một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> để tổ chức dự án phức tạp, v.d. viết cuốn sách. \<ahelp hid=\".\"\>Một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> có khả năng chứa các tập tin riêng cho từng chương của cuốn sách, cũng như mục lục và chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50897helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	par_id3149828				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng tài liệu chủ\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\>				20130618 17:22:18
50898helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu và Tài liệu				20130618 17:22:18
50899helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3152937	99			0	vi	\<variable id=\"vor_und_dok\"\>\<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"Mẫu và Tài liệu\"\>Mẫu và Tài liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
50900helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148520	117			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> cho phép bạn quản lý các mẫu và tài liệu thí dụ.				20130618 17:22:18
50901helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3157898	118			0	vi	Để mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
50902helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156414	125			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
50903helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153114	126			0	vi	Nhấn tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N.				20130618 17:22:18
50904helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3159234	5			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
50905helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3157958	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các phân loại được hiển thị trong hộp bên trái hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>. Nhấn vào một phân loại nào đó để hiển thị trong hộp \<emph\>Tựa đề\</emph\> các tập tin liên quan đến nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50906helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149388	100			0	vi	Hộp Tựa đề				20130618 17:22:18
50907helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150355	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_FILEVIEW\"\>Liệt kê các mẫu hay tài liệu sẵn sàng cho phân loại đã chọn. Hãy chọn một mẫu hay tài liệu nào đó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>. Để xem thử tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> bên trên hộp bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50908helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3152996	102			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
50909helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153257				0	vi	\<image id=\"img_id3149784\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149784\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50910helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153822	103			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK\"\>Trở về cửa sổ trước trong hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50911helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3148685	104			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
50912helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156152				0	vi	\<image id=\"img_id3149762\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149762\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50913helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156024	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV\"\>Đi lên một bậc thư mục (nếu có).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50914helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3147264	106			0	vi	In				20130618 17:22:18
50915helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3154346				0	vi	\<image id=\"img_id3148663\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148663\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50916helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150359	107			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>In ấn mẫu hay tài liệu đã chọn..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50917helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149651	9			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
50918helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148799	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu, cũng như xem các thuộc tính về tài liệu.\</ahelp\> Để xem thử mẫu hay tài liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem thử\</emph\> ở đầu hộp Xem Thử bên phải hộp thoại. Để xem các thuộc tính về tài liệu. nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thuộc tính Tài liệu\</emph\> cũng ở đầu hộp Xem Thử.				20130618 17:22:18
50919helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149807	108			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
50920helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150741				0	vi	\<image id=\"img_id3148451\" src=\"svtools/res/preview_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148451\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50921helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3151043	109			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50922helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3145606	110			0	vi	Thuộc tính Tài liệu				20130618 17:22:18
50923helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3147353				0	vi	\<image id=\"img_id3153367\" src=\"svtools/res/info_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
50924helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153210	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO\"\>Hiển thị các thuộc tính về tài liệu hay mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50925helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3153142	111			0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
50926helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156441	112			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp đặt lại các mẫu hay tài liệu thí dụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50927helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149483	113			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
50928helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3154470	114			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50929helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3147428	115			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
50930helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148617	116			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở tài liệu đã chọn, hoặc tạo một tài liệu dựa vào mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50931helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3155306	98			0	vi	To add another folder to the template path, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"$[officename] - Paths\"\>\<emph\>$[officename] - Paths\</emph\>\</link\>, and then enter the path.				20130618 17:22:18
50932helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3149379				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
50933helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3147396				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
50934helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
50935helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				20130618 17:22:18
50936helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3145071	2			0	vi	\<variable id=\"etikett\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLabels\"\>Cho bạn có khả năng tạo nhãn. Các nhãn được tạo trong tài liệu văn bản.\</ahelp\> Bạn cũng có thể in ra các nhãn, dùng một định dạng tờ giấy kiểu đã xác định sẵn hay tự chọn. \</variable\>				20130618 17:22:18
50937helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3145314	3			0	vi	Bạn cũng có thể in chỉ một nhãn riêng lẻ, hoặc một tờ giấy đầy nhãn.				20130618 17:22:18
50938helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	hd_id3145383	7			0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
50939helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3154810	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LABEL_INSERT\"\>Tạo một tài liệu mới để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50940helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3144438				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/labels.xhp\" name=\"Tạo nhãn\"\>Tạo nhãn\</link\>				20130618 17:22:18
50941helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
50942helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010201.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				20130618 17:22:18
50943helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152952	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_LAB\"\>Hãy ghi rõ chuỗi cần hiển thị trên nhãn, và chọn kích cỡ tờ giấy sẽ chứa các nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50944helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3158397	3			0	vi	Câu viết				20130618 17:22:18
50945helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3154350	4			0	vi	Nhập hay chèn đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn.				20130618 17:22:18
50946helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147294	5			0	vi	Văn bản nhãn				20130618 17:22:18
50947helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3150838	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_TP_LAB_LAB_EDT_WRITING\"\>Nhập đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn. Cũng có thể chèn địa điểm của một trường cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50948helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3150603	7			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
50949helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3153089	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_LAB_LAB_BOX_ADDR\"\>Tạo một nhãn hiển thị địa chỉ trả về của bạn. Đoạn hiện thời nằm trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\> thì bị ghi đè.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50950helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3155555	9			0	vi	To change your return address, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"%PRODUCTNAME\"\>%PRODUCTNAME\</link\>\</emph\>, and then click on the \<emph\>User Data\</emph\> tab.				20130618 17:22:18
50951helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147557	10			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
50952helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3148620	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_DATABASE\"\>Chọn cơ sở dữ liệu bạn muốn dùng làm nguồn cho nhãn. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
50953helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3149388	12			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
50954helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149827	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_TABLE\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa (các) trường bạn muốn dùng để tạo nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50955helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3155391	14			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
50956helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149750	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_INSERT\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu thích hợp, sau đó nhấn vào mũi tên bên trái hộp này để chèn trường này vào hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
50957helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152780	16			0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu nằm giữa một cặp dấu ngoặc trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>. Bạn cũng có thể liệt kê nhiều trường cơ sở dữ liệu, định giới bằng dấu cách. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để chèn một trường cơ sở dữ liệu vào một dòng mới.				20130618 17:22:18
50958helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147653	17			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
50959helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149762	18			0	vi	Bạn có thể chọn một định dạng đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
50960helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3154143	19			0	vi	Liên tục				20130618 17:22:18
50961helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3151339	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_CONT\"\>In các nhãn trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50962helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3150131	21			0	vi	Tờ giấy				20130618 17:22:18
50963helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3159167	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_SHEET\"\>In các nhãn trên mỗi tờ giấy riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50964helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3156327	23			0	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
50965helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3150466	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_MAKE\"\>Chọn tên hãng của kiểu giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng.				20130618 17:22:18
50966helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3153821	25			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
50967helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149235	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn ùng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn chọn trong danh sách các \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng nhãn riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50968helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3153828	27			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
50969helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152349	28			0	vi	Kiểu của giấy và các chiều của nhãn được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
50970helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
50971helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
50972helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_FMT\"\>Đặt các tùy chọn về định dạng giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50973helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3159194	3			0	vi	Dốc nằm ngang				20130618 17:22:18
50974helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3154186	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_HDIST\"\>Hiển thị khoảng cách giữa các cạnh bên trái của hai nhãn hay danh thiếp kề nhau. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50975helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3155555	5			0	vi	Dốc thẳng đứng				20130618 17:22:18
50976helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3152425	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_VDIST\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của một nhãn hay danh thiếp, và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp đúng bên dưới. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50977helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147399	7			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
50978helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3147576	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_WIDTH\"\>Hiển thị bề rộng của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50979helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3150774	9			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
50980helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3149827	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_HEIGHT\"\>Hiển thị bề cao của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50981helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3149182	11			0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
50982helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3154823	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_LEFT\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50983helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3156346	13			0	vi	Lề trên				20130618 17:22:18
50984helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3150355	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_UPPER\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50985helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147573	15			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
50986helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3153252	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_COLUMNS\"\>Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề rộng của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50987helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3154143	17			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
50988helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3145119	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_ROWS\"\>Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề cao của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50989helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147336	19			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
50990helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3156152	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_LAB_FMT_PB_SAVE\"\>Lưu định dạng hiện thời của nhãn hay danh thiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50991helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3146773	21			0	vi	Lưu định dạng nhãn				20130618 17:22:18
50992helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3154897	23			0	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
50993helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3155421	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_DLG_SAVE_LABEL_CB_MAKE\"\>Gõ hay chọn tên hãng đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50994helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3155180	25			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
50995helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3159158	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_DLG_SAVE_LABEL_ED_TYPE\"\>Gõ hay chọn kiểu của nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50996helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
50997helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010203.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
50998helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3154497	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_PRT\" visibility=\"visible\"\>Đặt các tùy chọn thêm về xác nhãn hay danh thiếp của bạn, bao gồm cách đồng bộ hoá văn bản và thiết lập máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
50999helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3150713	3			0	vi	Toàn trang				20130618 17:22:18
51000helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155355	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_PAGE\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trang đầy đủ các nhãn hay danh thiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51001helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3146958	5			0	vi	Nhãn đơn				20130618 17:22:18
51002helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155535	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_SINGLE\" visibility=\"visible\"\>In trên trang chỉ một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51003helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3148621	7			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
51004helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3145345	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_PRT:FLD_COL\" visibility=\"visible\"\>Gõ số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm trong mỗi hàng trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51005helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149398	9			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
51006helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3166410	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_PRT:FLD_ROW\" visibility=\"visible\"\>Gõ số hàng các nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51007helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149237	15			0	vi	Đồng bộ hoá nội dung				20130618 17:22:18
51008helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155342	16			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LAB_PRT:CB_SYNCHRON\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ, và cập nhật nội dung của các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Đồng bộ hoá nhãn \</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51009helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149164	18			0	vi	Đồng bộ hoá nhãn				20130618 17:22:18
51010helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3148474	17			0	vi	Cái nút \<emph\>Đồng bộ hoá nhãn\</emph\> chỉ xuất hiện trong cửa sổ tài liệu nếu bạn đã bật tùy chọn \<emph\>Đồng bộ hoá nội dung\</emph\> trên thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\> trong khi tạo nhan hay danh thiếp.				20130618 17:22:18
51011helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3149762	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_SYNC_BTN:BTN_SYNC\" visibility=\"visible\"\>Sao chép nội dung của nhãn hay danh thiếp ở góc trên bên trái vào các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51012helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3150504	11			0	vi	Máy in				20130618 17:22:18
51013helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3148990	12			0	vi	Hiển thị tên của máy in được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
51014helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3153127	13			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
51015helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3144438	14			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_PRTSETUP\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập Máy in\"\>Thiết lập Máy in\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51016helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh thiếp				20130618 17:22:18
51017helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	hd_id3149038	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\>				20130618 17:22:18
51018helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertBusinessCard\"\>Thiết kế và tạo các danh thiếp đẹp riêng.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong một số định dạng định dạng đã xác định sẵn, hoặc tạo định dạng riêng.				20130618 17:22:18
51019helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Phương tiện				20130618 17:22:18
51020helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3148765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010301.xhp\" name=\"Phương tiện\"\>Phương tiện\</link\>				20130618 17:22:18
51021helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kích cỡ của danh thiếp trong một số định dạng kích cỡ đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51022helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3149991	3			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
51023helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3147543	4			0	vi	Chọn định dạng kích cỡ cho danh thiếp.				20130618 17:22:18
51024helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3160463	5			0	vi	Liên tục				20130618 17:22:18
51025helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3150279	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_CONT\"\>In các danh thiếp trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51026helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3154840	7			0	vi	Tờ giấy				20130618 17:22:18
51027helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3148731	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_SHEET\"\>In các danh thiếp trên mỗi tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51028helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3154894	9			0	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
51029helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3155351	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_BRAND\"\>Chọn tên hãng giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng.				20130618 17:22:18
51030helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3153935	11			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
51031helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3159201	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn sử dụng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng kích cỡ riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút <\<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51032helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3147226	13			0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
51033helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3153394	14			0	vi	Kiểu giấy và các chiều của danh thiếp được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51034helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh thiếp				20130618 17:22:18
51035helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010302.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\>				20130618 17:22:18
51036helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3153882	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Xác định hình thức của danh thiếp của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51037helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3146873	3			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
51038helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3147527	4			0	vi	Chọn một bố trí thiết kế cho danh thiếp.				20130618 17:22:18
51039helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3158442	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_BUSINESS_CARD_CONTENT\"\>Chọn một phân loại danh thiếp trong hộp \<emph\>Tốc ký > Phần\</emph\>, sau đó nhấn vào một bố trí trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51040helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3148668	6			0	vi	Tốc ký > Phần				20130618 17:22:18
51041helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3154894	7			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW_LISTBOX_TP_VISITING_CARDS_LB_AUTO_TEXT_GROUP\"\>Chọn một phân loại danh thiếp, sau đó nhấn vào một bố tri trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51042helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	tit				0	vi	Cá nhân				20130618 17:22:18
51043helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010303.xhp\" name=\"Cá nhân\"\>Cá nhân\</link\>				20130618 17:22:18
51044helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các thông tin cá nhân dành cho danh thiếp. Các bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \<emph\>Danh thiếp\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51045helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3159201	3			0	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
51046helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3147399	4			0	vi	Enter the contact information that you want to include on your business card. You can also modify or update these entries by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - User Data\</emph\>.				20130618 17:22:18
51047helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3156427	15			0	vi	Tên 2				20130618 17:22:18
51048helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3149750	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_FIRSTNAME_2\"\>Hãy nhập tên (v.d. « Mình ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51049helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3145345	17			0	vi	Họ 2				20130618 17:22:18
51050helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3154288	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_NAME_2\"\>Hãy nhập họ (v.d. « Nguyễn ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51051helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3150774	19			0	vi	VT 2				20130618 17:22:18
51052helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3151110	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_SHORTCUT_2\"\>Hãy nhập tên viết tắt (v.d. « V. » cho Văn) của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51053helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3153543	5			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
51054helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3150085	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_STATE\"\>Nhập tên của nước bạn ở (v.d. « Việt Nam ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51055helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3155449	7			0	vi	Nghề nghiệp				20130618 17:22:18
51056helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3156192	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_PROFESSION\"\>Nhập tên của nghề nghiệp của bạn (v.d. « Lập trình viên »).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51057helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3147336	9			0	vi	Điện thoại				20130618 17:22:18
51058helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3145315	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_PHONE\"\>Nhập số điện thoại ở nhà của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51059helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Di động				20130618 17:22:18
51060helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3156155	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_MOBILE\"\>Nhập số điện thoại di động của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51061helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3154306	13			0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
51062helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3153666	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_WWW\"\>Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51063helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	tit				0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
51064helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010304.xhp\" name=\"Kinh doanh\"\>Kinh doanh\</link\>				20130618 17:22:18
51065helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Chứa các thông tin liên lạc cho danh thiếp dùng một bố tri từ phân loại « Business Card, Work » (danh thiếp, việc làm). Bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \<emph\>Danh thiếp\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51066helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3149549	3			0	vi	Dữ liệu kinh doanh				20130618 17:22:18
51067helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156027	4			0	vi	Nhập thông tin liên lạc bạn muốn thấy trên danh thiếp của bạn.				20130618 17:22:18
51068helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3155892	17			0	vi	Muốn thấy tên của bạn trên một danh thiếp thì nhập tên vào thẻ \<emph\>Cá nhân\</emph\>. Sau đó, trên thẻ \<emph\>Danh thiếp \</emph\>, chọn một bố trí chứa một bộ giữ chỗ cho tên.				20130618 17:22:18
51069helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3150355	5			0	vi	Công ty (dòng 2)				20130618 17:22:18
51070helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_COMP_EXT\"\>Nhập thêm thông tin về công ty.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51071helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3150771	7			0	vi	Khẩu hiệu				20130618 17:22:18
51072helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156327	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_SLOGAN\"\>Nhập khẩu hiệu của công ty của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51073helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3153146	9			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
51074helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3155449	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_STATE\"\>Nhập tên của nước công ty của bạn ở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51075helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3154380	11			0	vi	Điện thoại				20130618 17:22:18
51076helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3154046	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_PHONE\"\>Nhập số điện thoại ở chỗ làm của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51077helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3158430	13			0	vi	Di động				20130618 17:22:18
51078helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156329	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_MOBILE\"\>Nhập số điện thoại di động việc làm của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51079helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3154306	15			0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
51080helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3148563	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_WWW\"\>Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của công ty của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51081helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
51082helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	bm_id3145211				0	vi	\<bookmark_value\>thư mục; tạo cái mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo thư mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục Tài liệu của Tôi; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều tài liệu cùng lúc; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; vài tập tin đồng thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn; vài tập tin đồng thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; tập tin, dùng bộ giữ chỗ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu thức chính quy; mở tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; mở dùng bộ giữ chỗ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ giữ chỗ;trên tập tin đang mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; mở dùng mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; mở tài liệu dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; kiểu dáng bị thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; thông điệp « bị thay đổi »\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51083helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
51084helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151191	2			0	vi	\<variable id=\"oeffnentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_EXPLORERDLG_FILE\"\>Mở hay nhập khẩu một tập tin.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51085helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149877	109			0	vi	The following sections describe the \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\<emph\>Open\</emph\> dialog box. To activate the \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\<emph\>Open\</emph\> and \<emph\>Save\</emph\> dialog boxes, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"%PRODUCTNAME - General\"\>%PRODUCTNAME- General\</link\>\</emph\>, and then select the \<emph\>Use %PRODUCTNAME dialogs\</emph\> in the \<emph\>Open/Save dialogs\</emph\> area.				20130618 17:22:18
51086helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150713	52			0	vi	Tập tin cần mở cũng chứa \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> thì một số \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp#vorlagen\" name=\"quy tắc đặc biệt\"\>quy tắc đặc biệt\</link\> có tác động.				20130618 17:22:18
51087helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147250	11			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
51088helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147226	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_MENUBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_UP\"\>Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51089helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3145211	13			0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
51090helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153681	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_IMAGEBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER\"\>Tạo một thư mục mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51091helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147010	38			0	vi	Thư mục mặc định				20130618 17:22:18
51092helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3109847	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_STANDARD\"\>Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51093helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3148538	19			0	vi	Vùng hiển thị				20130618 17:22:18
51094helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3156113	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_STANDARD\"\>Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\</ahelp\> Để mở tập tin, chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
51095helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3159256	78			0	vi	Để mở nhiều tài liệu đồng thời, mỗi tài liệu trong một cửa sổ riêng, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn vào mỗi tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
51096helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3154514	110			0	vi	Nhấn vào đầu cột để sắp xếp các tập tin. Nhấn chuột lần nữa để đảo ngược thứ tự sắp xếp.				20130618 17:22:18
51097helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149514	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEVIEW_MENU_DELETE\"\>Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51098helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147618	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEVIEW_MENU_RENAME\"\>Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51099helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153331	124			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_YES\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51100helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3161458	125			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_NO\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để thôi thao tác xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51101helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147531	126			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_ALL\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để xoá tất cả các tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51102helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3154280	21			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
51103helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3161656	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_AUTOCOMPLETEBOX\"\>Nhập một tên tập tin, hay đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> mà bất đầu với phần giao thức (v.d. http://).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51104helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150541	72			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng ký tự đại diện trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, để lọc danh sách tập tin được hiển thị.				20130618 17:22:18
51105helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153779	24			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chẳng hạn, để liệt kê tất cả các tập tin văn bản nằm trong  thư mục đang hiển thị, nhập ký tự đại diện là dấu sao (có nghĩa là « mọi thứ ») cùng với phần mở rộng tập tin của tập tin văn bản (thì « *.txt », có nghĩa là « mọi tập tin văn bản), sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>. Dùng dấu hỏi (?) để đại diện bất cứ ký tự nào, v.d. « ??n*.txt » sẽ chỉ hiển thị những tập tin văn bản có chữ « n » là ký tự thứ ba trong tên tập tin.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51106helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3145117	81			0	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
51107helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149291	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_VERSION\"\>Có nhiều phiên bản của tập tin đã chọn thì lựa chọn phiên bản bạn muốn mở.\</ahelp\> Bạn có khả năng lưu và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu, bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Phiên bản\</emph\>. Tuy nhiên, các phiên bản tài liệu này được mở ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được).				20130618 17:22:18
51108helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3150767	25			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
51109helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153969	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_LISTBOX_DLG_SVT_EXPLORERFILE_LB_EXPLORERFILE_FILETYPE\"\>Chọn kiểu tập tin bạn muốn mở, hoặc chọn mục \<emph\>Mọi tập tin (*)\</emph\> để hiển thị danh sách tất cả các tập tin nằm trong thư mục đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51110helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3154125	27			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
51111helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3152933	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_OPEN\"\>Mở (các) tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51112helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147085	88			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
51113helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3156293	89			0	vi	Nếu bạn đã mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>, cái nút \<emph\>Mở\</emph\> thật có nhãn \<emph\>Chèn\</emph\>. \<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_INSERT_BTN\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin đã chọn, ở vị trí con trỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51114helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3144762	35			0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
51115helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3145785	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_READONLY\"\>Mở tập tin ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51116helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3149984	113			0	vi	Phát				20130618 17:22:18
51117helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147289	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DOPLAY\"\>Phát tập tin âm thanh đã chọn. Nhấn chuột lần nữa để dừng phát.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51118helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3149260	53			0	vi	Mở Tài liệu bằng Mẫu				20130618 17:22:18
51119helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3145367	40			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nhận ra các mẫu nằm trong bất cứ thư mục nào từ danh sách này:				20130618 17:22:18
51120helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151292	120			0	vi	thư mục mẫu dùng chung				20130618 17:22:18
51121helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3144442	121			0	vi	thư mục mẫu của người dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>trong thư mục chính \</caseinline\>\<defaultinline\>trong thư mục « Documents and Settings »\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51122helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3146905	122			0	vi	all template folders as defined in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"%PRODUCTNAME - Paths\"\>%PRODUCTNAME - Paths\</link\>\</emph\>				20130618 17:22:18
51123helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id7375713				0	vi	Khi bạn sử dụng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</item\> để lưu một mẫu, mẫu đó sẽ được lưu vào thư mục mẫu của bạn. Khi bạn mở một tài liệu dựa vào mẫu như vậy, tài liệu sẽ được kiểm tra có mẫu bị thay đổi chưa, như nói dưới. Mẫu liên quan đến tài liệu thì được gợi như là « mẫu dính ».				20130618 17:22:18
51124helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id6930143				0	vi	Khi bạn sử dụng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Lưu dạng\</item\> và chọn một bộ lọc mẫu để lưu một mẫu vào một thư mục không có trong danh sách này, các tài liệu dựa vào mẫu này sẽ không được kiểm tra.				20130618 17:22:18
51125helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150105	73			0	vi	Khi bạn mở một tài liệu mà được tạo dựa vào « mẫu dính » (như xác định trên), \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> kiểm tra nếu mẫu đã bị sửa đổi chưa (kể từ lần cuối cùng mở tài liệu). Mẫu bị sửa đổi thì hiển thị một hộp thoại cho bạn chọn những kiểu dáng nào cần áp dụng cho tài liệu.				20130618 17:22:18
51126helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153096	74			0	vi	Để áp dụng những kiểu dáng mới từ mẫu đến tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\>.				20130618 17:22:18
51127helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147581	75			0	vi	Để giữ lại các kiểu dáng được dùng hiện thời trong tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Không\</emph\>.				20130618 17:22:18
51128helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3154988	44			0	vi	Nếu tài liệu được tạo dựa vào một mẫu không còn tìm thấy lại, một hộp thoại sẽ mở để yêu cầu bạn ngụ ý thủ tục thích hợp với lần kế tiếp mở tài liệu đó.				20130618 17:22:18
51129helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151351	91			0	vi	Để ngắt liên kết giữa tài liệu và mẫu bị thiếu, nhấn vào nút \<emph\>Không\</emph\>; không thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> vẫn còn tìm mẫu lần kế tiếp bạn mở tài liệu đó.				20130618 17:22:18
51130helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149417				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\" name=\"Mở tài liệu\"\>Mở tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
51131helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153848				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\"\>Bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\</link\>				20130618 17:22:18
51132helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
51133helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
51134helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149962	2			0	vi	Đặt đường dẫn đến tập tin.				20130618 17:22:18
51135helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3152821	4			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
51136helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3150902	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PATH_BTN\" visibility=\"visible\"\>Chọn đường dẫn được ngụ ý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51137helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3148585	6			0	vi	Đường dẫn:				20130618 17:22:18
51138helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149346	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PATH_FILENAME\" visibility=\"visible\"\>Nhập đường dẫn, hoặc chọn một đường dẫn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51139helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<link name=\"Hộp thoại Mở\" href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>Hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
51140helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bộ lọc				20130618 17:22:18
51141helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	Chọn bộ lọc				20130618 17:22:18
51142helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	Cho phép bạn chọn một bộ lọc nhập khẩu.				20130618 17:22:18
51143helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	hd_id3151100	4			0	vi	Danh sách bộ lọc				20130618 17:22:18
51144helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3159201	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_FILTER_SELECT:LB_DLG_LISTBOX\"\>Chọn bộ lọc nhập khẩu cho tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51145helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3152918	6			0	vi	Nếu $[officename] không nhận dạng kiểu tập tin của tài liệu bạn muốn mở, làm một của những hành động này:				20130618 17:22:18
51146helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3152924	7			0	vi	Chọn bộ lọc nhập khẩu trong danh sách.				20130618 17:22:18
51147helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3155892	9			0	vi	Kiểm tra xem phần mở rộng tập tin tương ứng với kiểu tài liệu. Chẳng hạn, tài liệu Microsoft Word phải có phần mở rộng « .doc » để $[officename] dùng bộ lọc thích hợp. (Để tìm thêm thông tin về bất cứ phần mở rộng tập tin nào, xem địa chỉ "http://filext.com/".)				20130618 17:22:18
51148helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3147571	8			0	vi	Cài đặt bộ lọc nhập khẩu thêm, dùng chương trình thiết lập \<emph\>$[officename] Setup\</emph\>.				20130618 17:22:18
51149helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
51150helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng;tài liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51151helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng\"\>Đóng\</link\>				20130618 17:22:18
51152helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CloseDoc\"\>Đóng tài liệu hiện tại mà không thoát khỏi chương trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51153helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3149095	7			0	vi	Lệnh \<emph\>Đóng\</emph\> thì đóng tất cả các cửa sổ còn mở đối với tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
51154helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3148620	4			0	vi	Nếu bạn đã thay đổi tài liệu hiện tại, chương trình sẽ nhắc bạn \<link href=\"text/shared/01/01060000.xhp\" name=\"lưu\"\>lưu\</link\> lại các thay đổi.				20130618 17:22:18
51155helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3159201	8			0	vi	Nếu như bạn đóng cửa sổ tài liệu còn mở duy nhất còn lại, \<link href=\"text/shared/guide/startcenter.xhp\"\>Trang bắt đầu\</link\> sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
51156helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3153821	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10100000.xhp\" name=\"Đóng cửa sổ hiện tại\"\>Đóng cửa sổ hiện tại\</link\>				20130618 17:22:18
51157helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3154750	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01170000.xhp\" name=\"Thoát khỏi $[officename]\"\>Thoát khỏi $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
51158helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
51159helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	hd_id3147000	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01060000.xhp\" name=\"Lưu\"\>Lưu\</link\>				20130618 17:22:18
51160helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	par_id3153255	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Save\"\>Lưu lại tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51161helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	par_id3152551	4			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa mục nhập Tốc Ký, câu lệnh này trở thành \<emph\>Lưu Tốc ký\</emph\>.				20130618 17:22:18
51162helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
51163helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	bm_id3151260				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Lưu dạng; sự phòng ngừa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51164helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				20130618 17:22:18
51165helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"speichernuntertext\"\>\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DIALOG\"\>Lưu tài liệu hiện tại vào vị trí khác, với tên tập tin khác, và/hay với kiểu tập tin khác.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51166helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3155934	64			0	vi	The following sections describe the \<emph\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>Save as\</emph\> dialog. To activate the \<emph\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>Open\</emph\> and \<emph\>Save\</emph\> dialog boxes, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"%PRODUCTNAME - General\"\>%PRODUCTNAME- General\</link\>\</emph\>, and then select the \<emph\>Use %PRODUCTNAME dialogs\</emph\> in the \<emph\>Open/Save dialogs\</emph\> area.				20130618 17:22:18
51167helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3147654	59			0	vi	Để lưu một tài liệu dạng mẫu, dùng câu lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
51168helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3146775	19			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
51169helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3153821	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_LEVELUP\"\>Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51170helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3159157	21			0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
51171helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3155583	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_CREATEDIRECTORY\"\>Tạo một thư mục mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51172helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3149578	52			0	vi	Thư mục mặc định				20130618 17:22:18
51173helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3149275	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DEFAULTDIRECTORY\"\>Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51174helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3155628	29			0	vi	Vùng hiển thị				20130618 17:22:18
51175helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3149902	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILEVIEW\"\>Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51176helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3154810	37			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
51177helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3153626	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILEURL\"\>Nhập một tên tập tin, hoặc đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> chỉ tới tập tin (địa chỉ này phải bao gồm phần giao thức, v.d. http://).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51178helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3149669	39			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
51179helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3156343	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILETYPE\"\>Chọn định dạng tập tin cho tài liệu bạn đang lưu.\</ahelp\>Trong vùng trình bày thì chỉ hiển thị những tài liệu có kiểu tập tin này. Các kiểu tập tin được diễn tả trong phần \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
51180helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3145116	41			0	vi	Lúc nào cũng nên lưu tài liệu theo một kiểu tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> trước khi xuất khẩu theo kiểu tập tin bên ngoài. Khi bạn xuất theo một kiểu tập tin bên ngoài, một số tính năng định dạng có thể bị mất.				20130618 17:22:18
51181helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3147228	42			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
51182helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3154068	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DOSAVE\"\>Lưu lại tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51183helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3145744	44			0	vi	Lưu bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
51184helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3145152	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_SAVEWITHPASSWORD\"\>Bảo vệ tập tin bằng một \<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> mà phải được nhập vào để mở tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51185helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3152920	65			0	vi	Chỉ tài liệu theo định dạng dựa vào XML của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> có thể được lưu bằng mật khẩu.				20130618 17:22:18
51186helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3147502	66			0	vi	Sửa thiết lập lọc				20130618 17:22:18
51187helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3152883	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_CUSTOMIZEFILTER\"\>Cho phép bạn đặt các tùy chọn về chức năng lưu bảng tính cho một số kiểu tập tin dữ liệu nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51188helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3154988	47			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
51189helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3159125	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_SELECTION\"\>Xuất khẩu theo định dạng khác chỉ những đối tượng đồ họa đã chọn trong chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw hay Impress. Không bật tùy chọn này thì xuất khẩu toàn tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51190helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3148577	70			0	vi	Nếu bạn xuất khẩu theo bất cứ kiểu tập tin tài liệu nào thì xuất khẩu toàn tài liệu.				20130618 17:22:18
51191helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3146986				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất khẩu Tập tin Văn bản\"\>Xuất khẩu Tập tin Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
51192helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
51193helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	bm_id3153383				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu; xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; tài liệu $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng bên ngoài\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51194helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3153383	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				20130618 17:22:18
51195helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	par_id3149355	1			0	vi	\<variable id=\"exportieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:ExportTo\"\>Lưu tài liệu hiện tại với tên khác, định dạng khác và/hay vào vị trí bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51196helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	par_id3150710	2			0	vi	The following sections describe the \<emph\>$[officename] Export\</emph\> dialog box. To activate the \<emph\>$[officename] Open\</emph\> and \<emph\>Save\</emph\> dialog boxes, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"$[officename] - General\"\>$[officename] - General\</link\>\</emph\>, and then select the \<emph\>Use $[officename] dialogs\</emph\> in the \<emph\>Open/Save dialogs\</emph\> area.				20130618 17:22:18
51197helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3150693	4			0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
51198helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3153312	5			0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
51199helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3155535	6			0	vi	Thư mục mặc định				20130618 17:22:18
51200helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3154317	7			0	vi	Vùng hiển thị				20130618 17:22:18
51201helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3147209	8			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
51202helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3152996	9			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
51203helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3148539	10			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
51204helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các thuộc tính về				20130618 17:22:18
51205helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<variable id=\"eigen_von\"\>\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Các thuộc tính về\"\>Các thuộc tính về\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51206helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<variable id=\"dokumentinfotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetDocumentProperties\"\>Hiển thị các thuộc tính về tập tin hiện tại, bao gồm thống kê như tổng số từ và ngày tháng tạo tập tin.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51207helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa những trang thẻ này:				20130618 17:22:18
51208helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3148643	5			0	vi	Phụ thuộc vào quyền truy cập đến tập tin của bạn, không phải tất cả các thẻ có thể hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
51209helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
51210helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100100.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\>				20130618 17:22:18
51211helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFODESC\"\>Chức thông tin diễn tả tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51212helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3152372	3			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
51213helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3156042	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_TITLE\"\>Nhập tên cho tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51214helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
51215helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3147571	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_THEMA\"\>Nhập chủ đề về tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng chủ đề để nhóm lại các tài liệu có nội dung tương tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51216helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
51217helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3155338	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_KEYWORDS\"\>Điền vào những từ mà bạn muốn sử dụng để lập chỉ mục cho tài liệu của mình. Các từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Những từ khóa có thể chứa khoảng trắng hoặc dấu chấm phẩy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51218helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3148620	9			0	vi	Comments				20130618 17:22:18
51219helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_DOCINFODESC:ED_COMMENT\"\>Nhập chú thích để giúp nhận dạng tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51220helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
51221helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	bm_id3149955				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự phiên bản của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian chỉnh sửa của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; thời gian chỉnh sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51222helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100200.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
51223helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFODOC\"\>Chứa thông tin cơ bản về tập tin hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51224helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
51225helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODOC:ED_FILE_NAME\"\>Hiển thị tên tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51226helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3156136	17			0	vi	Kiểu :				20130618 17:22:18
51227helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3155552	20			0	vi	Hiển thị kiểu tập tin của tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
51228helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3145314	18			0	vi	Vị trí:				20130618 17:22:18
51229helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3150506	21			0	vi	Hiển thị đường dẫn và tên của thư mục chứa tập tin này.				20130618 17:22:18
51230helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3155892	19			0	vi	Kích cỡ :				20130618 17:22:18
51231helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153311	22			0	vi	Hiển thị kích cỡ (theo byte) của tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
51232helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149178	7			0	vi	Tạo :				20130618 17:22:18
51233helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153748	8			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu đầu tiên tập tin này.				20130618 17:22:18
51234helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149182	9			0	vi	Sửa đổi:				20130618 17:22:18
51235helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3150355	10			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu cuối cùng tập tin này theo định dạng $[officename].				20130618 17:22:18
51236helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Có chữ ký số :				20130618 17:22:18
51237helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Hiển thị ngày tháng và thời gian ký cuối cùng tập tin này, cũng như tên của tác giả đã ký tài liệu.				20130618 17:22:18
51238helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106CC				0	vi	Chữ ký số				20130618 17:22:18
51239helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\> trong đó bạn có thể quản lý các chữ ký điện số cho tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
51240helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3156346	11			0	vi	In cuối:				20130618 17:22:18
51241helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và người dùng in cuối cùng tập tin này.				20130618 17:22:18
51242helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3153252	15			0	vi	Số duyệt				20130618 17:22:18
51243helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3149955	16			0	vi	Hiển thị số lần lưu tập tin này.				20130618 17:22:18
51244helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3155342	13			0	vi	 Thời gian sửa:				20130618 17:22:18
51245helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3149795	14			0	vi	Hiển thị tổng số thời gian chỉnh sửa tập tin này, kể từ tạo. Thời gian chỉnh sửa được cập nhật khi nào bạn lưu tập tin.				20130618 17:22:18
51246helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3154810	33			0	vi	Áp dụng dữ liệu người dùng				20130618 17:22:18
51247helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3143271	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_DOCINFODOC:CB_USE_USERDATA\"\>Saves the user's full name with the file. You can edit the name by choosing \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - User Data\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51248helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3154046	35			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
51249helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3152349	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_DOCINFODOC:BTN_DELETE\"\>Đặt lại: thời gian chỉnh sửa về số không, ngày tháng tạo thành ngày/giờ hiện thời và số thứ tự phiên bản về số 1. Cũng xoá các ngày tháng sửa đổi và in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51250helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149576	5			0	vi	Mẫu :				20130618 17:22:18
51251helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Hiển thị mẫu đã được dùng để tạo tập tin này.				20130618 17:22:18
51252helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính riêng				20130618 17:22:18
51253helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100300.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
51254helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id3155934	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFOUSER\"\>Cho phép bạn gán cho tài liệu các trường thông tin riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51255helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id3151234	2			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
51256helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id3152551	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFOUSER:ED_INFO4\"\>Điền vào nội dung tùy chọn của bạn. Bạn có thể thay đổi tên, lọai và nội dung của các hàng, cũng như thêm vào hay xóa chúng. Những thông này sẽ được xuất dưới dạng thông tin đặc tả trong các định dạng tập tin khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51257helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id0811200812071796				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
51258helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id0811200812071785				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để thêm hàng mới vào danh sách Thuộc tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51259helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
51260helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	bm_id1472518				0	vi	\<bookmark_value\>số các trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu;số các trang/bảng/bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51261helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100400.xhp\" name=\"Thống kê\"\>Thống kê\</link\>				20130618 17:22:18
51262helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156045	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_TABPAGE_RID_SCPAGE_STAT\"\>Hiển thị thống kê về tập tin hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51263helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156324	36			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Một số giá trị thống kê cũng có thể được dùng làm \<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"biến trong công thức\"\>biến trong công thức\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51264helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Tổng trang:				20130618 17:22:18
51265helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3154230	4			0	vi	Tổng số trang trong tập tin.				20130618 17:22:18
51266helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3156027	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng bảng: \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tổng bảng tính: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51267helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3153527	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các bảng trong tập tin. \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số các bảng tính trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\> Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>.				20130618 17:22:18
51268helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153311	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tổng ô : \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51269helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156114	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số các ô bảng có nội dung trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51270helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3147210	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đồ họa: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51271helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3166411	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các ảnh trong tập tin. Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51272helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3147618	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đối tượng OLE: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51273helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149820	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\> trong tập tin, cũng tính các bảng và đồ họa được chèn dạng đối tượng OLE. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51274helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153665	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đoạn văn: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51275helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156156	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các đoạn văn (cũng tính các đoạn văn trắng) trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51276helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3155261	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng từ : \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51277helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3147402	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các từ (cũng tính các từ chỉ là một ký tự riêng lẻ) trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51278helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3150466	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng ký tự : \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51279helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149294	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các ký tự (cũng tính các dấu cách) trong tập tin. Không tính ký tự không thể in.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51280helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3148947	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng dòng: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51281helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149650	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các dòng trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51282helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153525	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51283helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3148981	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_DOC_STAT_PB_PDATE\"\>Cập nhật các thống kê.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51284helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Internet				20130618 17:22:18
51285helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	bm_id3145669				0	vi	\<bookmark_value\>tự động nạp lại tài liệu HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp lại; tài liệu HTML, tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; tài liệu HTML, tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; tự động nạp lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51286helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				20130618 17:22:18
51287helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFORELOAD\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng cập nhật và chuyển tiếp cho trang HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51288helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3156027	26			0	vi	Không cập nhật tự động				20130618 17:22:18
51289helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3152924	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_NOAUTOUPDATE\"\>Người dùng cần phải tự cập nhật trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51290helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Cập nhật tài liệu này				20130618 17:22:18
51291helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153528	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_RELOADUPDATE\"\>Nạp lại trang HTML sau khi số giấy bạn nhập vào hộp \<emph\>giây\</emph\>. Để xem kết quả, mở trang bằng trình duyệt Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51292helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3155535	7			0	vi	Giây				20130618 17:22:18
51293helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3157958	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_DOCINFORELOAD:ED_SECONDS\"\>Nhập số giây cần đợi trước khi nạp lại trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51294helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3148538	28			0	vi	Chuyển hướng từ tài liệu này				20130618 17:22:18
51295helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153662	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_FORWARDUPDATE\"\>Nạp trang bạn ghi rõ sau khi số giây bạn nhập vào hộp \<emph\>giây\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51296helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3147335	30			0	vi	sau ... giây				20130618 17:22:18
51297helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3145315	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_FORWARDUPDATE\"\>Nhập số giây cần đợi trước khi chuyển tiếp trình duyệt tới tập tin khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51298helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3153127	9			0	vi	tới URL				20130618 17:22:18
51299helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153349	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFORELOAD:ED_URL\"\>Nhập địa chỉ URL của tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51300helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3154306	32			0	vi	...				20130618 17:22:18
51301helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150976	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFORELOAD:ED_URL\"\>Tìm tập tin bạn muốn mở, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51302helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3150771	11			0	vi	tới khung				20130618 17:22:18
51303helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3149514	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:COMBOBOX:TP_DOCINFORELOAD:LB_DEFAULT\"\>Nếu trang HTML hiện tại cũng sử dụng các khung riêng, chọn tên của \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#frame\" name=\"khung đích\"\>khung đích\</link\> vào đó bạn muốn nạp tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51304helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3155922	24			0	vi	Tên khung				20130618 17:22:18
51305helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154924	25			0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
51306helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3159413	14			0	vi	Mục có tên				20130618 17:22:18
51307helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154935	15			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung đã ghi rõ trong tài liệu HTML hiện tại.				20130618 17:22:18
51308helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148739	16			0	vi	_self				20130618 17:22:18
51309helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150358	17			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung hiện tại.				20130618 17:22:18
51310helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3151210	18			0	vi	_blank				20130618 17:22:18
51311helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3152920	19			0	vi	Tập tin sẽ mở trong một trang mới.				20130618 17:22:18
51312helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148451	20			0	vi	_parent				20130618 17:22:18
51313helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154216	21			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung chứa khung hiện tại. Không có khung chứa thì dùng khung hiện tại.				20130618 17:22:18
51314helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154153	22			0	vi	_top				20130618 17:22:18
51315helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150288	23			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung trên cùng của hệ thống cấp bậc.				20130618 17:22:18
51316helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
51317helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	bm_id1472519				0	vi	\<bookmark_value\>password as document property\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>file sharing options for current document\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>read-only documents;opening documents as\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>saving;with password by default\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>user data;removing when saving\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51318helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	hd_id3149969				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100600.xhp\" name=\"Security\"\>Security\</link\>				20130618 17:22:18
51319helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_id3156049				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sets password options for the current document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51320helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	hd_id31499				0	vi	File encryption				20130618 17:22:18
51321helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	hd_id31499A				0	vi	The password to open the current document can be set in the Properties dialog on the Security tab page. You can also set a password to open the document when you save the document. Check the Save with password option on the Save As dialog, and enter the password.				20130618 17:22:18
51322helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AA1				0	vi	Enter password to open				20130618 17:22:18
51323helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_id3150502B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Type a password. A password is case sensitive.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51324helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AA2				0	vi	Confirm password				20130618 17:22:18
51325helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_id3151100E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Re-enter the password.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51326helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	File sharing options				20130618 17:22:18
51327helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	hd_id31499F				0	vi	The password to edit the current document can be set in the Properties dialog on the Security tab page. Currently this option is evaluated for documents in some Microsoft file formats.				20130618 17:22:18
51328helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AA3				0	vi	Enter password to allow editing				20130618 17:22:18
51329helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_id3150502H				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Type a password. A password is case sensitive.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51330helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AA4				0	vi	Confirm password				20130618 17:22:18
51331helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_id3151100J				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Re-enter the password.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51332helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	Open file read-only				20130618 17:22:18
51333helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select to allow this document to be opened in read-only mode only.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51334helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	This file sharing option protects the document against accidental changes. It is still possible to edit a copy of the document and save that copy with the same name as the original.				20130618 17:22:18
51335helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	Record changes				20130618 17:22:18
51336helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select to enable recording changes. This is the same as \<emph\>Edit - Changes - Record\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51337helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	To protect the recording state with a password, click \<emph\>Protect\</emph\> and enter a password. Other users of this document can apply their changes, but they cannot disable change recording without knowing the password.				20130618 17:22:18
51338helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Protect / Unprotect				20130618 17:22:18
51339helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	par_idN106D4				0	vi	\<ahelp hid=\"703992336\"\>Protects the change recording state with a password. If change recording is protected for the current document, the button is named \<emph\>Unprotect\</emph\>. Click \<emph\>Unprotect\</emph\> and type the correct password to disable the protection.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51340helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
51341helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	hd_id3155577	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110000.xhp\" name=\"Mẫu\"\>Mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
51342helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho bạn có khả năng tổ chức và chỉnh sửa các mẫu, cũng như lưu tập tin hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51343helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	hd_id3149893	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Nguồn Sổ địa chỉ\"\>Nguồn Sổ địa chỉ\</link\>				20130618 17:22:18
51344helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý mẫu				20130618 17:22:18
51345helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng in được dùng trong tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; sao chép giữa tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu mặc định; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51346helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3148585	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
51347helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3152924	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Organizer\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể tổ chức các mẫu và xác định mẫu mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51348helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Danh sách lựa chọn bên trái/phải (Tài liệu/Mẫu)				20130618 17:22:18
51349helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149177				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ORGANIZER_RIGHT\"\>Hiển thị các phân loại mẫu sẵn sàng hay các tập tin $[officename] còn mở. Để thay đổi nội dung của danh sách, chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> trong hộp bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51350helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3166410	34			0	vi	To change the default template path, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"$[officename] - Paths\"\>$[officename] - Paths\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
51351helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154810	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_ORGANIZE:LB_RIGHT_TYP\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> để thay đổi nội dung hiển thị trong danh sách bên trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51352helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149191	36			0	vi	Phân loại mẫu được đại diện bởi biểu tượng thư mục. Để xem các tập tin mẫu của một phân loại nào đó, chỉ nhấn đôi vào thư mục đó.				20130618 17:22:18
51353helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3159166				0	vi	Để xem các kiểu dáng được dùng trong một tập tin nào đó, nhấn đôi vào tên tập tin, sau đó nhấn đôi vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51354helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3155504	35			0	vi	Để sao lưu một kiểu trình bày, giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và kéo kiểu đó từ một tập tin sang một tập tin khác. Để di chuyển một kiểu, chỉ việc kéo chúng giữa các tệp mà không cần giữ phím.				20130618 17:22:18
51355helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3149578	8			0	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
51356helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149514	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MENUBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_EDIT\"\>Chức những câu lệnh để quản lý và chỉnh sửa các mẫu và tài liệu của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51357helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149575	37			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu tập tin bạn chọn trong danh sách, có sẵn những lệnh này:				20130618 17:22:18
51358helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3153062	10			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
51359helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3151384	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_NEW\"\>Tạo một phân loại mẫu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51360helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3146794	12			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
51361helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154758	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_DELETE\"\>Xoá mục chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51362helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154388	14			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
51363helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3156435	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_EDIT\"\>Mở mẫu được chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51364helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3151106	16			0	vi	Nhập mẫu				20130618 17:22:18
51365helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3148798	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_FROM\"\>Nhập khẩu một mẫu thêm. Để nhập khẩu mẫu, chọn một thư mục mẫu trong danh sách, được cái nút \<emph\>Lệnh\</emph\>, rồi chọn mục \<emph\>Nhập mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51366helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154821	19			0	vi	Xuất mẫu				20130618 17:22:18
51367helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3153104	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_TO\"\>Xuất khẩu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51368helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3150651	26			0	vi	In				20130618 17:22:18
51369helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154946	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINT\"\>In ra tên và các thuộc tính của những kiểu dáng được dùng trong tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51370helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3150767	28			0	vi	Thiết lập Máy in				20130618 17:22:18
51371helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147086	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP\"\>Thay đổi máy in và thiết lập của nó cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51372helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3143231	30			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
51373helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147228	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_RESCAN\"\>Cập nhật nội dung của các kiểu dáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51374helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3145607	41			0	vi	Đặt làm mẫu mặc định				20130618 17:22:18
51375helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147353	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD\"\>Dùng mẫu đã chọn như là mẫu mặc định khi bạn tạo một tài liệu $[officename] mới cùng kiểu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51376helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3153768	43			0	vi	Đặt lại mẫu mặc định				20130618 17:22:18
51377helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3155432	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL\"\>Trước tiên chọn một kiểu tài liệu $[officename], sau đó đặt lại mẫu mặc định về mẫu gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51378helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3159196	38			0	vi	Sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
51379helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154472	39			0	vi	Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ.				20130618 17:22:18
51380helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154151	32			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
51381helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3156005	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_FILES\"\>Tìm tập tin bạn muốn thêm vào danh sách tài liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51382helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3153095				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập Máy in\"\>Thiết lập Máy in\</link\>				20130618 17:22:18
51383helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3150012				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\</link\>				20130618 17:22:18
51384helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				20130618 17:22:18
51385helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3156411	1			0	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				20130618 17:22:18
51386helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddressBookSource\"\>Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51387helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3149399	3			0	vi	Nguồn sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
51388helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3152996	4			0	vi	Đặt nguồn dữ liệu và bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.				20130618 17:22:18
51389helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3147654	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
51390helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3154306	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_DATASOURCE\"\>Chọn nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51391helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
51392helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3149164	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_TABLE\"\>Chọn bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51393helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3145119	9			0	vi	Tùy chỉnh				20130618 17:22:18
51394helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3150771	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_PB_ADMINISTATE_DATASOURCES\"\>Thêm vào danh sách \<emph\>Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\> một nguồn dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51395helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3155629	11			0	vi	Gán trường				20130618 17:22:18
51396helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3153320	12			0	vi	Xác định các sự gán trường cho Sổ địa chỉ của bạn.				20130618 17:22:18
51397helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3155830	13			0	vi	(Tên trường)				20130618 17:22:18
51398helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3154143	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ADDRTEMPL_FIELD_ASSIGNMENT\"\>Chọn trường trong bảng dữ liệu tương ứng với mục nhập Sổ địa chỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51399helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu (Mẫu)				20130618 17:22:18
51400helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Lưu (Mẫu)\"\>Lưu (Mẫu)\</link\>				20130618 17:22:18
51401helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveAsTemplate\"\>Lưu tài liệu hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51402helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3147226	4			0	vi	Mẫu mới				20130618 17:22:18
51403helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_DOC_TEMPLATE:ED_NAME\"\>Nhập tên cho mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51404helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3147571	6			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
51405helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3150774	7			0	vi	Liệt kê các mẫu và phân loại mẫu.				20130618 17:22:18
51406helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3143268	8			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
51407helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3159233	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_SECTION\"\>Chọn phân loại vào đó cần lưu mẫu mới.\</ahelp\> Để thêm một phân loại mẫu mới, nhấn vào nút \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\>.				20130618 17:22:18
51408helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3150693	10			0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
51409helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3149398	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_STYLESHEETS\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51410helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3163803	12			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
51411helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3147242	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51412helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3156156	14			0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
51413helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3155419	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_ORGANIZE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\>, trong đó bạn co thể tổ chức các mẫu, hay tạo mẫu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51414helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
51415helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
51416helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110400.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
51417helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	par_id3144415	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenTemplate\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn co thể chọn mẫu để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51418helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	tit				0	vi	In				20130618 17:22:18
51419helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	bm_id3154621				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; trình đơn In\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn vùng cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn; vùng cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; chọn trang cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; bản sao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản sao; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin ống dẫn với Xprinter\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51420helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id3154621	1			0	vi	In				20130618 17:22:18
51421helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<variable id=\"druckentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Print\"\>In ấn tài liệu hiện tại, vùng chọn hiện tại, hay những trang bạn xác định.\</ahelp\>\</variable\> Các tùy chọn in có thể biến đổi tùy theo máy in và hệ điều hành bạn dùng.				20130618 17:22:18
51422helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912284853				0	vi	The Print dialog consists of three main parts: A preview with navigation buttons, several tab pages with control elements specific to the current document type, and the Print, Cancel, and Help buttons. 				20130618 17:22:18
51423helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200901193992				0	vi	If you just want to know how to print your document, click any of the following links.				20130618 17:22:18
51424helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912531416				0	vi	\<emph\>Printing text documents:\</emph\>				20130618 17:22:18
51425helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912531487				0	vi	\<emph\>Printing spreadsheets:\</emph\>				20130618 17:22:18
51426helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912531410				0	vi	\<emph\>Printing presentations:\</emph\>				20130618 17:22:18
51427helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912531449				0	vi	\<emph\>General printing:\</emph\>				20130618 17:22:18
51428helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912284952				0	vi	The settings that you define in the Print dialog are valid only for the current print job that you start by clicking the Print button. If you want to change some options permanently, open Tools - Options - %PRODUCTNAME (application name) - Print.				20130618 17:22:18
51429helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3156080	41			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu văn bản, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51430helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_idN1099E				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu bảng tính, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01060700.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51431helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_idN109CD				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu trình diễn, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070400.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Impress > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51432helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200901194137				0	vi	Press Shift+F1 or choose \<item type=\"menuitem\"\>Help - What's This?\</item\> and point to any control element in the Print dialog to see an extended help text.				20130618 17:22:18
51433helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912284914				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
51434helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id081820091228505				0	vi	The preview shows how each sheet of paper will look. You can browse through all sheets of paper with the buttons below the preview.				20130618 17:22:18
51435helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285056				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
51436helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912285064				0	vi	On the General tab page, you find the most important control elements for printing. You can define which contents of your document are to be printed. You can select the printer and open the printer settings dialog.				20130618 17:22:18
51437helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id2				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to print colors and objects that are inserted to the background of the page (Format - Page - Background).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51438helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether the graphics and drawings or OLE objects of your text document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51439helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enable this option to print text that is marked as hidden.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51440helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id8				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enable this option to print text placeholders. Disable this option to leave the text placeholders blank in the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51441helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id10				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether the form control fields of the text document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51442helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id12				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to always print text in black.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51443helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id14				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>If this option is enabled automatically inserted blank pages are printed. This is best if you are printing double-sided. For example, in a book, a "chapter" paragraph style has been set to always start with an odd numbered page. If the previous chapter ends on an odd page, %PRODUCTNAME inserts an even numbered blank page. This option controls whether to print that even numbered page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51444helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id16				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specify where to print comments (if any).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51445helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id18				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>"Specify where to print comments (if any)."\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51446helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id20				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether you want the name of the document to be included in the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51447helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id22				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to include the contents of the Commands window at the bottom of the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51448helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id24				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Applies a thin border to the formula area in the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51449helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id26				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Prints the formula without adjusting the current font size.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51450helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id28				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Adjusts the formula to the page format used in the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51451helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id30				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Reduces or enlarges the size of the printed formula by a specified factor.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51452helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id32				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Reduces or enlarges the size of the printed formula by a specified factor.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51453helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id34				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>If checked empty pages that have no cell contents or draw objects are not printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51454helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id36				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>For printers with multiple trays this option specifies whether the paper tray used is specified by the system settings of the printer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51455helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3149164	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu chủ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51456helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3152944	27			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Prints only the pages or slides that you specify in the \<emph\>Pages\</emph\> box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51457helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150244	30			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Prints only the selected area(s) or object(s) in the current document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51458helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3146848	28			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>To print a range of pages, use a format like 3-6. To print single pages, use a format like 7;9;11. You can print a combination of page ranges and single pages, by using a format like 3-6;8;10;12.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51459helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150772	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Prints to a file instead of to a printer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51460helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id38				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Check to not rely on the printer to create collated copies but create a print job for each copy instead.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51461helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id40				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Check to print pages in reverse order.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51462helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3145069	34			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Enter the number of copies that you want to print.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51463helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150865	36			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51464helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3156113	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens the printer properties dialog. The printer properties vary according to the printer that you select.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51465helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id42				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Show/Hide detailed information of the selected printer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51466helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3149511	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>The list box shows the installed printers. Click the printer to use for the current print job. Click the Printer details button to see some information about the selected printer. Click the Properties button to change some of the printer properties.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51467helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id44				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specify which pages to include in the output.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51468helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id46				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select the Brochure option to print the document in brochure format.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51469helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id48				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select which pages of a brochure to print.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51470helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200904102910				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>For brochure printing, you can select a left-to-right order of pages or a right-to-left order.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51471helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id50				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Check to draw a border around each page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51472helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id52				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select order in which pages are to be printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51473helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id54				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select the orientation of the paper.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51474helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id56				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select margin between the printed pages and paper edge.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51475helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id58				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select margin between individual pages on each sheet of paper.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51476helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id60				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select number of rows.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51477helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id62				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select number of columns.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51478helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id64				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select how many pages to print per sheet of paper.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51479helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id66				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Print multiple pages per sheet of paper.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51480helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id68				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select which parts of the document should be printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51481helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id70				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select how many slides to print per page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51482helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id72				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specify how to arrange slides on the printed page.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51483helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id74				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to print the page name of a document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51484helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id76				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to print the current date and time.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51485helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id78				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to print the pages that are currently hidden.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51486helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id80				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies to print in original colors.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51487helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id82				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies to print colors as grayscale.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51488helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id84				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies to print colors as black and white.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51489helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id86				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specify how to scale slides in the printout.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51490helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id88				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies that you do not want to further scale pages when printing.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51491helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id90				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies whether to scale down objects that are beyond the margins of the current printer so they fit on the paper in the printer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51492helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id92				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Specifies that pages are to be printed in tiled format. If the pages or slides are smaller than the paper, several pages or slides will be printed on one page of paper.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51493helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285074				0	vi	%PRODUCTNAME Writer / Calc / Impress / Draw / Math				20130618 17:22:18
51494helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912285019				0	vi	The tab page with the same name as the current application can be used to define the contents, color, size, and pages to be printed. You define settings that are specific to the current document type.				20130618 17:22:18
51495helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285112				0	vi	Bố trí trang				20130618 17:22:18
51496helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912285150				0	vi	The Page Layout tab page can be used to save some sheets of paper by printing several pages onto each sheet of paper. You define the arrangement and size of output pages on the physical paper.				20130618 17:22:18
51497helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200904164735				0	vi	Change the arrangement of pages to be printed on every sheet of paper. The preview shows how every final sheet of paper will look.				20130618 17:22:18
51498helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200904102987				0	vi	For some document types, you can choose to print a brochure.				20130618 17:22:18
51499helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285138				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
51500helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id0818200912285146				0	vi	On the Options tab page you can set some additional options for the current print job. Here you can specify to print to a file instead of printing on a printer.				20130618 17:22:18
51501helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0819200910481678				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Unix hints\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51502helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3157320	47			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Bạn cũng có thể sử dụng biến môi trường « STAR_SPOOL_DIR » để ghi rõ thư mục vào đó cần lưu các tập tin ống dẫn (spoolfile) của Xprinter. Thí dụ : \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51503helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3154330	48			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>« setenv STAR_SPOOL_DIR /usr/local/tmp » (trong trình bao csh/tcsh) hay \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51504helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150768	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>« export STAR_SPOOL_DIR=/usr/local/tmp » (trong trình bao sh/bash) \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51505helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150449	50			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Bạn cũng có thể sử dụng chương trình thiết lập máy in \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"spadmin\"\>spadmin\</link\> để ghi rõ thêm tùy chọn về máy in. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51506helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Máy in				20130618 17:22:18
51507helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	bm_id3147294				0	vi	\<bookmark_value\>máy in; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in mặc định; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in; máy in mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trang; hạn chế\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51508helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3147294	1			0	vi	Thiết lập Máy in				20130618 17:22:18
51509helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3154422	2			0	vi	\<variable id=\"druckereinstellungtext\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:MODALDIALOG:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG\"\>Chọn máy in mặc định cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51510helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3148620	20			0	vi	Có lẽ bạn cần phải đợi một chút khi thay đổi máy in mặc định cho một tài liệu chứa các đối tượng OLE $[officename] nhúng.				20130618 17:22:18
51511helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3145345	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Máy in \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51512helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3145211	5			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Liệt kê thông tin thích hợp với máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51513helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3148538	19			0	vi	Danh sách rỗng thì bạn cần phải cài đặt một máy in mặc định cho hệ điều hành đó. Tham chiếu đến Trợ giúp trực tiếp cho hệ điều hành, để tìm hướng dẫn về cài đặt và thiết lập máy in mặc định như thế nào.				20130618 17:22:18
51514helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3154381	6			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
51515helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3156155	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:LISTBOX:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:LB_NAMES\"\>Liệt kê các máy in đã cài đặt vào hệ điều hành của bạn. Để thay đổi máy in mặc định, chọn tên của máy in khác trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51516helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3156153	8			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Trạng thái \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51517helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3150465	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Diễn tả trạng thái hiện thời về máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51518helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3154898	10			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Kiểu\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51519helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3156326	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị kiểu máy in bạn đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51520helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3149416	12			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51521helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3149955	13			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị cổng cho máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51522helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3145316	14			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chú thích \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51523helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3155923	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị thêm thông tin về máy in. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51524helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3149669	16			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
51525helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3149045	17			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:PUSHBUTTON:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:BTN_PROPERTIES\"\>Sửa đổi thiết lập máy in của hệ điều hành chỉ cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51526helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3157322	18			0	vi	Kiểm tra xem tùy chọn bố trí \<emph\>Nằm ngang\</emph\> hay \<emph\>Thẳng đứng\</emph\> tương ứng với định dạng trang bạn đã đặt, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
51527helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi				20130618 17:22:18
51528helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160000.xhp\" name=\"Gửi\"\>Gửi\</link\>				20130618 17:22:18
51529helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gửi cho ứng dụng khác một bản sao của tài liệu hiên tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51530helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3154398	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160200.xhp\" name=\"Tài liệu dạng thư điện tử\"\>Tài liệu dạng thư điện tử\</link\>				20130618 17:22:18
51531helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id4546342				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51532helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id6845301				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51533helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id8111514				0	vi	Gửi thư đính kèm bảng tính OpenDocument				20130618 17:22:18
51534helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5917844				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51535helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id5112460				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ Excel				20130618 17:22:18
51536helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5759453				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Excel.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51537helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id6694540				0	vi	Gửi thư đính kèm trình diễn OpenDocument				20130618 17:22:18
51538helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id7829218				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51539helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id2099063				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ PowerPoint				20130618 17:22:18
51540helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id8319650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft PowerPoint.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51541helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id9657277				0	vi	Gửi thư đính kèm văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
51542helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id9085055				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51543helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id7941831				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ Word				20130618 17:22:18
51544helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5421918				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Word.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51545helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3155391	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo tài liệu chủ\"\>Tạo tài liệu chủ\</link\>				20130618 17:22:18
51546helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160500.xhp\" name=\"Tạo tài liệu HTML\"\>Tạo tài liệu HTML\</link\>				20130618 17:22:18
51547helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3149811	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo Trích yếu Tự động\"\>Tạo Trích yếu Tự động\</link\>				20130618 17:22:18
51548helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				20130618 17:22:18
51549helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160200.xhp\"\>Tài liệu dạng Thư điện tử\</link\>				20130618 17:22:18
51550helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	par_id3152823	2			0	vi	\<variable id=\"versendentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SendMail\"\>Opens a new window in your default e-mail program with the current document as an attachment. The current file format is used.\</ahelp\>\</variable\> If the document is new and unsaved, the format specified in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - General is used.				20130618 17:22:18
51551helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	par_id0807200809553672				0	vi	Nếu tài liệu trong định dạng HTML, các hình ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi trong thư điện tử.				20130618 17:22:18
51552helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo tài liệu chủ				20130618 17:22:18
51553helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	Tạo tài liệu chủ				20130618 17:22:18
51554helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<variable id=\"globtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_SEND_MASTER_CTRL_PUSHBUTTON_CANCEL\"\>Tạo một tài liệu chủ dựa vào tài liệu Writer hiện tại. Một tài liệu phụ mới được tạo tại các kiểu chia khổ đựơc chọn hay kiểu căn lề trong tài liệu gốc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51555helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149999	4			0	vi	Bộ \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"điều hướng\"\>\<emph\>điều hướng\</emph\>\</link\> tự mở một khi bạn tạo tài liệu chủ. Để chỉnh sửa tài liệu phụ, nhấn đôi vào tên nó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51556helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152924	9			0	vi	Vùng hiển thị				20130618 17:22:18
51557helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152425	10			0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
51558helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3147291	8			0	vi	phân cách bằng				20130618 17:22:18
51559helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3156426	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu cho khổ văn bản hoặc kiểu lể bạn muốn sử dụng để phân chia tài liệu gốc thành những tài liệu nhỏ hơn.\</ahelp\> Mặc định những tài liệu mới sẽ đựơc tạo cho mỗi căn lề mức độ 1.				20130618 17:22:18
51560helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3153311	11			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
51561helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3145313	12			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
51562helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thoát				20130618 17:22:18
51563helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>thoát;$[officename]\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51564helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01170000.xhp\" name=\"Thoát\"\>Thoát\</link\>				20130618 17:22:18
51565helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Closes all $[officename] programs and prompts you to save your changes.\</ahelp\> \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>This command does not exist on Mac OS X systems.\</caseinline\>\<defaultinline/\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51566helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	par_id3154184	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng tài liệu hiện tại\"\>Đóng tài liệu hiện tại\</link\>				20130618 17:22:18
51567helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu tất cả				20130618 17:22:18
51568helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	hd_id3150347	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01180000.xhp\" name=\"Lưu tất cả\"\>Lưu tất cả\</link\>				20130618 17:22:18
51569helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	par_id3151299	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveAll\"\>Lưu tất cả các tài liệu $[officename] đã chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51570helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	par_id3148440	3			0	vi	Nếu bạn đang lưu một tập tin mới, hay một bản sao của tập tin chỉ-đọc, hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
51571helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
51572helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	bm_id1759697				0	vi	\<bookmark_value\>phiên bản;lưu tập tin dạng, hạn chế\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51573helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				20130618 17:22:18
51574helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<variable id=\"versionentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:VersionDialog\"\>Lưu lại và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu trong cùng một tập tin. Bạn cũng có khả năng mở, xoá và so sánh các phiên bản trước.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51575helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153527	22			0	vi	Nếu bạn lưu một bản sao của tập tin chứa thông tin về phiên bản (bằng cách chọn lệnh\<emph\>Tập tin > Lưu dạng)\</emph\> thì thông tin phiên bản vẫn không được lưu cùng với tập tin.				20130618 17:22:18
51576helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149750	4			0	vi	Phiên bản mới				20130618 17:22:18
51577helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3163802	5			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng lưu một phiên bản mới của tài liệu.				20130618 17:22:18
51578helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3147243	6			0	vi	Lưu phiên bản mới				20130618 17:22:18
51579helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3149149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_SAVE\"\>Lưu tình trạng hiện thời của tài liệu như một phiên bản mới. Bạn cũng có thể ghi chú vào hộp thoại \<emph\>Chèn ghi chú phiên bản \</emph\> trước khi xác nhận chức năng lưu phiên bản mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51580helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3153348	8			0	vi	Chèn ghi chú phiên bản				20130618 17:22:18
51581helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3150466	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:DLG_COMMENTS:ME_VERSIONS\"\>Ghi chú vào đây khi bạn lưu phiên bản mới. Tuy nhiên, nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Hiện\</emph\> để mở hộp thoại này, bạn vẫn còn không thể chỉnh sửa ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51582helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149514	10			0	vi	Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng				20130618 17:22:18
51583helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153823	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:DLG_VERSIONS:CB_SAVEONCLOSE\"\>Bạn sửa đổi tài liệu thì $[officename] tự động lưu một phiên bản mới khi bạn đóng tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51584helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id6663823				0	vi	If you save the document manually, do not change the document after saving, and then close, no new version will be created.				20130618 17:22:18
51585helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3159167	12			0	vi	Phiên bản đã có				20130618 17:22:18
51586helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3156327	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_VERSIONS\"\>Liệt kê các phiên bản đã tồn tại của tài liệu, và cho mỗi bản sao, ngày/giờ tạo, tác giả và ghi chú liên quan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51587helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149578	14			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
51588helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153827	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_OPEN\"\>Mở phiên bản đã chọn trong cửa sổ chỉ-đọc (không thể ghi vào).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51589helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3147530	16			0	vi	Hiện				20130618 17:22:18
51590helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153061	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_VIEW\"\>Hiển thị toàn ghi chú về phiên bản đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51591helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3154923	18			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
51592helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3149669	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_DELETE\"\>Xoá phiên bản đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51593helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3148739	21			0	vi	So sánh				20130618 17:22:18
51594helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3152811	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_COMPARE\"\>So sánh các thay đổi được làm trong mỗi phiên bản.\</ahelp\>Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
51595helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu vừa mở				20130618 17:22:18
51596helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	hd_id3150279	6			0	vi	\<variable id=\"picktitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/01990000.xhp\" name=\"Tài liệu vừa mở\"\>Tài liệu vừa mở\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51597helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	par_id3154794	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các tập tin vừa mở. Để mở một tập tin nào đó trong danh sách này, nhấn vào tên của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51598helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	par_id3159079	4			0	vi	Tập tin được mở bằng mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã lưu nó.				20130618 17:22:18
51599helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoàn tác				20130618 17:22:18
51600helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	bm_id3155069				0	vi	\<bookmark_value\>hoàn tác;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>soạn thảo;hồi lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51601helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02010000.xhp\" name=\"Hoàn tác\"\>Hoàn tác\</link\>				20130618 17:22:18
51602helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3149205	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_UNDO\"\>Hủy bước bạn mới làm, v.d. gọi lệnh hay gõ từ. Để chọn lệnh cần hủy, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51603helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	To change the number of commands that you can undo, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Memory, and enter a new value in the number of steps box.				20130618 17:22:18
51604helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3163803	8			0	vi	Một số bước nào đó (v.d. chỉnh sửa Kiểu dáng) không thể hủy được.				20130618 17:22:18
51605helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3155338	11			0	vi	Bạn cũng có thể hủy bước \<emph\>Hoàn tác\</emph\> chính nó, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\>.				20130618 17:22:18
51606helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong bảng của cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
51607helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3148492	3			0	vi	Khi thao tác bảng trong cơ sở dữ liệu, bạn chỉ có thê hủy bước mới làm (chỉ một bước).				20130618 17:22:18
51608helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3155504	4			0	vi	Hơn nữa, nếu bạn sửa đổi nội dung của một bản ghi trong một bảng cơ sở dữ liệu chưa được lưu, sau đó dùng lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\>, bản ghi bị xoá. (Lưu nhiều, mất tiểu !)				20130618 17:22:18
51609helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3149415	9			0	vi	Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong trình diễn				20130618 17:22:18
51610helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3159147	10			0	vi	Danh sách các bước có thể hủy (\<emph\>Hoàn tác)\</emph\>) bị xóa khi bạn áp dụng vào ảnh chiếu một bố trí mới.				20130618 17:22:18
51611helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm lại				20130618 17:22:18
51612helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>phục hồi;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh bước lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51613helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02020000.xhp\" name=\"Bước lại\"\>Bước lại\</link\>				20130618 17:22:18
51614helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_REDO\"\>Đảo ngược hành động của lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> cuối cùng. Để chọn bước bị hủy bạn muốn phục hồi, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Bước lại\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51615helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
51616helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	bm_id3150279				0	vi	\<bookmark_value\>lặp lại; lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh; lặp lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51617helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	hd_id3150279	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02030000.xhp\" name=\"Lặp lại\"\>Lặp lại\</link\>				20130618 17:22:18
51618helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Repeat\"\>Lặp lại câu lệnh mới làm. Chức năng này sẵn sàng trong cả hai mô-đun Writer và Calc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51619helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
51620helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	bm_id3146936				0	vi	\<bookmark_value\>cắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp; cắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51621helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02040000.xhp\" name=\"Cắt\"\>Cắt\</link\>				20130618 17:22:18
51622helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cut\"\>Gỡ bỏ và sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51623helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép				20130618 17:22:18
51624helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	bm_id3154824				0	vi	\<bookmark_value\>bảng nháp; UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; dưới UNIX\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51625helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02050000.xhp\" name=\"Chép\"\>Chép\</link\>				20130618 17:22:18
51626helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Copy\"\>Sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51627helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3155552	4			0	vi	Ghi chú : mỗi lần bạn sao chép, nội dung trước của bảng nháp bị ghi đè. Bảng nháp chỉ chứa dữ liệu một cách tạm thời.				20130618 17:22:18
51628helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3154824	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<variable id=\"unixkopieren\"\>$[officename] cũng hỗ trợ chức năng bảng nháp dưới UNIX; tuy nhiên, bạn cần phải sử dụng các lệnh của $[officename], v.d. \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>.\</variable\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51629helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dán				20130618 17:22:18
51630helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>dán;phạm vi ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp; dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;dán\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51631helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02060000.xhp\" name=\"Dán\"\>Dán\</link\>				20130618 17:22:18
51632helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	par_id3149511	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Paste\"\>Inserts the contents of the clipboard at the location of the cursor, and replaces any selected text or objects.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51633helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	par_id3147834	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trên bảng tính, khi bạn dán một phạm vi ô từ bảng nháp, kết quả phụ thuộc vào vùng chọn hiện thời. Chỉ chọn một ô thì phạm vi ô được dán từ ô đó. Nếu bạn ngụ ý một phạm vi ô rộng hơn phạm vi ô trên bảng nháp, phạm vi ô từ bảng nháp sẽ được dán lặp lại để điền vào phạm vi ô đã ngụ ý (tương tự với lát đều ảnh ở nền). \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51634helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
51635helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
51636helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<variable id=\"inhalteeinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PasteSpecial\"\>Chèn vào tập tin hiện tại nội dung của bảng nháp, theo định dạng bạn có thể xác định.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51637helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147576	5			0	vi	Nguồn				20130618 17:22:18
51638helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149388	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASTE_DLG\"\>Hiển thị nguồn của nội dung bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51639helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153684	7			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
51640helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149812	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:LISTBOX:MD_PASTE_OBJECT:LB_INSERT_LIST\"\>Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51641helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147653	68			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Khi bạn dán vào tài liệu văn bản một số dữ liệu HTML, bạn có thể chọn hoặc « Định dạng HTML » hoặc « Định dạng HTML không có ghi chú ». Sự chọn thứ hai là giá trị mặc định: nó dán toàn dữ liệu HTML, mà không phải dán ghi chú. (Ghi chú trong mã nguồn HTML nên là « vô hình », không hiển thị cho người đọc trang.)\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51642helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155420	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dán đặc biệt\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51643helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3150976	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trong Calc, hộp thoại này tự mở nếu bảng nháp chứa các ô bảng tính.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51644helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155341	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Lựa chọn \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51645helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152909	40			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51646helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145120	41			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dán tất cả\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51647helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3146848	42			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSALL\"\>Dán vào tài liệu hiện tại tất cả các nội dung ô, ghi chú, định dạng và đối tượng.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51648helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155449	43			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Văn bản\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51649helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149244	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSSTRINGS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa văn bản. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51650helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3148947	45			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51651helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152360	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSNUMBERS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa con số.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51652helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3151054	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Ngày/Giờ\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51653helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154226	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSDATETIME\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa giá trị ngày tháng và/hay thời gian.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51654helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3150791	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Công thức\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51655helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145744	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSFORMULAS\"\>Chèn các ô chứa công thức.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51656helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153968	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51657helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3156422	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSNOTES\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn ghi chú đính kèm ô. Muốn thêm ghi chú vào nội dung ô đã tồn tại thì chọn chức năng \<emph\>Thêm\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51658helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3152935	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Định dạng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51659helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3125863	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSATTRS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các thuộc tính về định dạng ô. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51660helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3156282	65			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đối tượng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51661helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149810	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_INSCONT_BTN_INSOBJECTS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các đối tượng nằm bên trong phạm vi ô bảng. Đối tượng này có thể là đối tượng OLE, đối tượng đồ thị hay đối tượng vẽ.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51662helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3150440	19			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thao tác\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51663helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3151351	38			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn thao tác cần áp dụng khi bạn dán vào bảng tính các ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51664helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153952	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không có\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51665helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147348	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_NOOP\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không áp dụng thao tác khi bạn chèn từ bảng nhạp phạm vi ô. Nội dung của bảng nháp sẽ thay thế nội dung ô đã có\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51666helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3154988	22			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Cộng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51667helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3159196	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_ADD\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Cộng giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích. Còn nếu bảng nháp chỉ chứa ghi chú, tùy chọn này thêm ghi chú vào các ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51668helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145263	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trừ \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51669helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154149	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_SUB\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trừ mỗi giá trị trong ô bảng nháp khỏi mỗi giá trị trong ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51670helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155312	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhân \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51671helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155307	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_MUL\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhân giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích.. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51672helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3154320	28			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chia \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51673helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155417	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_DIV\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chia giá trị trong mỗi ô bảng nháp cho giá trị trong mỗi ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51674helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147048	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tùy chọn \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51675helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3156283	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng dán cho nội dung của bảng nháp.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51676helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3151052	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bỏ qua các ô rỗng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51677helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3148775	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_SKIP_EMPTY\"\>Ô rỗng từ bảng nháp không thay thế ô đích. Nếu bạn bật tùy chọn này khi dùng thao tác \<emph\>Nhân\</emph\> hay \<emph\>Chia\</emph\> thì thao tác không có tác động ô đích của ô rỗng trên bảng nháp.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51678helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155084	32			0	vi	Nếu bạn chọn một thao tác toán học, và tắt tùy chọn \<emph\>Bỏ qua các ô rỗng\</emph\> thì các ô rỗng trên bảng nháp được tính như số không. Chẳng hạn, nếu bạn áp dụng thao tác \<emph\>Nhân\</emph\> thì các ô đích được điền vào bằng số không. (Ghi chú : thao tác chia với ô rỗng trên bảng nháp sẽ có kết quả là chia cho số không: không thể làm được nên chương trình thông báo lỗi.)				20130618 17:22:18
51679helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147173	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chuyển vị \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51680helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147223	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_TRANSPOSE\"\>Các hàng của phạm vi trên bảng nháp thì được dán để trở thành cột của phạm vi kết xuất. Cột của phạm vi trên bảng nháp sẽ trở thành hàng của phạm vi kết quả.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51681helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3152971	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Liên kết \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51682helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3146969	36			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_LINK\"\>Chèn phạm vi ô như một liên kết, để thiết lập quan hệ giữa hai tập tin. Các thay đổi được làm trong tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích. Để đảm bảo các thay đổi được làm trong ô rỗng của tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích, bật tùy chọn \<emph\>Chèn tất cả\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51683helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145667	37			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có khả năng liên kết với nhau các bảng bên trong cùng một tài liệu bảng tính. Khi bạn liên kết tới tập tin khác, một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"liên kết DDE\"\>liên kết DDE\</link\> được tạo tự động. Một liên kết DDE được chèn dạng công thức ma trận thì chỉ có thể được sửa đổi hoàn toàn.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51684helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3146914	57			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dời ô \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51685helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145169	58			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng dời cho những ô đích khi chèn nội dung của bảng nháp. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51686helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155518	59			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không dời\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51687helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154158	60			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_NONE\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đã chèn thì thay thế các ô đích. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51688helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3148483	61			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Xuống\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51689helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152962	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_DOWN\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đích bị dời xuống khi bạn chèn các ô từ bảng nháp. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51690helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145621	63			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>qua Phải \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51691helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3159264	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_RIGHT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đích bị dời qua phải khi bạn chèn các ô từ bảng nháp.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51692helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn tất cả				20130618 17:22:18
51693helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02090000.xhp\" name=\"Chọn tất cả\"\>Chọn tất cả\</link\>				20130618 17:22:18
51694helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3149999	2			0	vi	\<variable id=\"allestext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Select\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn toàn nội dung của tập tin, khung hay đối tượng văn bản đang biên soạn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51695helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3155261	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các ô trên bảng, nhấn vào cái nút ở giao của phần đầu cột và hàng, ở góc trên bên trái bảng.\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
51696helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3154046	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các bảng trong một tập tin bảng tính, nhấn-phải vào thẻ tên của bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chọn mọi bảng\</emph\>.\<ahelp hid=\".uno:TableSelectAll\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn tất cả các bảng trong bảng tính hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
51697helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và thay thế				20130618 17:22:18
51698helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<variable id=\"02100000\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và thay thế\"\>Tìm và thay thế\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51699helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149893	2			0	vi	\<variable id=\"suchenersetzentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SearchDialog\"\>Tìm kiếm và/hay thay thế văn bản hay định dạng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51700helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id00001				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Type the text to search in the current document. Press Enter to search the text.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51701helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id00002				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click to search the next occurrence in downward direction.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51702helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id00003				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click to search the next occurrence in upward direction.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51703helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152425	3			0	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
51704helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155805	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_SEARCH\"\>Nhập chuỗi cần tìm, hoặc chọn một chuỗi tìm kiếm vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51705helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3153683	189			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_SEARCH_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng tìm kiếm được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51706helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152551	5			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
51707helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3156426	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_REPLACE\"\>Nhập chuỗi thay thế, hoặc chọn một chuỗi thay thế vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51708helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150506	190			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_REPLACE_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng thay thế được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51709helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3166410	8			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
51710helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3148538	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Toàn ô\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ nguyên từ\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51711helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149579	11			0	vi	\<variable id=\"ganze\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_CELLS\"\>Tìm kiếm nguyên từ hay ô hoàn toàn mà trùng với chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51712helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3156192	14			0	vi	Ngược				20130618 17:22:18
51713helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150771	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_BACKWARDS\"\>Tiến trình tìm kiếm bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó đi ngược, về đầu của tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51714helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3144439	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu thức chính quy\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51715helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155342	156			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51716helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3727225				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51717helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154924	45			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
51718helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3154760				0	vi	\<bookmark_value\>phân biệt chữ hoa/thường;tìm kiếm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51719helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3154760	46			0	vi	\<variable id=\"exakt\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_MATCH_CASE\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51720helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; vùng chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51721helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3147264	47			0	vi	Chỉ vùng chọn hiện thời				20130618 17:22:18
51722helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150866	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm kiếm chỉ trong đoạn văn hoặc các ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51723helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id8876918				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng bạn ghi rõ. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ một kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51724helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153524	49			0	vi	Tìm kiểu dáng / Kèm thêm kiểu dáng				20130618 17:22:18
51725helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155103	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_LAYOUTS\"\>Tìm kiếm văn bản theo định dạng bạn ghi rõ. Bật tùy chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> list.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51726helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_idN109CC				0	vi	Một khi bạn chọn các thuộc tính thích hợp với tiến trình tìm kiếm, hộp \<emph\>Tìm kiếm Kiểu dáng\</emph\> trong vùng \<emph\>Tùy chọn\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> của %PRODUCTNAME Writer trở thành \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51727helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_idN109DF				0	vi	Muốn tìm kiếm văn bản có các thuộc tính được đặt bằng định dạng trực tiếp và kiểu dáng thì bật tùy chọn \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51728helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id0302200901464169				0	vi	Chi chú				20130618 17:22:18
51729helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id0302200901464150				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong Writer, bạn có thể lựa chọn để bao gồm ghi chú trong những tìm kiếm của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51730helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149167	204			0	vi	\<variable id=\"halbnormaltitel\"\>Khớp bề rộng ký tự (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\>				20130618 17:22:18
51731helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145744	208			0	vi	\<variable id=\"halbnormaltext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH\"\>Phân biệt dạng ký tự kiểu nửa rộng và rộng đầy.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51732helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153178	205			0	vi	\<variable id=\"aehnlichtitel\"\>Nghe như (tiếng Nhật) (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\>				20130618 17:22:18
51733helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145421	206			0	vi	\<variable id=\"aehnlichtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_SOUNDS_LIKE\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51734helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149765	209			0	vi	\<variable id=\"aehnlichbutton\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCH_PB_JAP_OPTIONS\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51735helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3148672	212			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150200.xhp\" name=\"Tìm bằng tiếng Nhật\"\>Tìm bằng tiếng Nhật\</link\>				20130618 17:22:18
51736helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154299	66			0	vi	Tìm tất cả				20130618 17:22:18
51737helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145785	67			0	vi	Finds and selects all instances of the text or the format that you are searching for in the document (only in Writer and Calc documents).				20130618 17:22:18
51738helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id31454242785				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Finds and selects all instances of the text or the format that you are searching for in the document (only in Writer and Calc documents).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51739helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3163821	68			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
51740helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3147436	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_SEARCH\"\>Tìm và lựa chọn lần kế tiếp gặp đoạn văn hay định dạng bạn tìm kiếm trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51741helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153742	70			0	vi	Thay thế tất cả				20130618 17:22:18
51742helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145660	71			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mọi lần gặp đoạn văn hay định dạng bạn muốn thay thế.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Lặp lại lệnh này đến khi thay thế tất cả các đoạn/đồ trên ảnh chiếu của bạn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51743helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149065	72			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
51744helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3151170	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_REPLACE\"\>Thay thế đoạn hay định dạng bạn đã tìm kiếm, sau đó tìm kiếm lần gặp kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51745helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3147348	192			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51746helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3155854	193			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100300.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51747helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id8641315				0	vi	Tìm các tính năng định dạng văn bản dứt khoát, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.				20130618 17:22:18
51748helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154188	135			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Không định dạng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51749helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3159155	136			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm phụ thuộc vào định dạng.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51750helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id1334269				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào hộp « Tìm kiếm » hay « Thay thế bằng », sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm dựa vào định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51751helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150337	137			0	vi	Tiêu chuẩn tìm kiếm để định dạng thuộc tính được hiển thị bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51752helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150113	139			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc bớt việc hiển thị các tùy chọn tìm kiếm. Nhấn nút này một lần nữa để giấu đi những tùy chọn tìm kiếm mở rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51753helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154944	140			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51754helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3146925	142			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Công thức\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51755helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id6719870				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức. Ví dụ, bạn có thể tìm công thức chứa toán tử « SUM » (tổng).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51756helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149400	144			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giá trị\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51757helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3146969	145			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn ghi rõ trong các giá trị trong kết quả của công thức. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51758helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id6064943				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51759helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3145650	146			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51760helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3153947	147			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51761helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id9799798				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51762helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153004	148			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hướng tìm\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51763helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3156332	207			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Xác định thứ tự cần theo khi tìm kiếm qua các ô bảng. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51764helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3155064	150			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo hàng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51765helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id743430				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trái sang phải, qua các hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51766helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3156277	152			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo cột\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51767helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145207	153			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51768helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3470564				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51769helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153764	194			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bổ sung\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51770helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3152960				0	vi	\<bookmark_value\>tìm kiếm;qua mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm; trong mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tìm kiếm tất cả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51771helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152960	196			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong mọi bảng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51772helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145619	197			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính của tập tin bảng tính hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
51773helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id4089175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính trong tập tin bảng tính hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51774helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3151101	188			0	vi	Một khi đóng hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>, bạn vẫn còn có thể tìm kiếm dựa vào tiêu chuẩn tìm kiếm cuối cùng bạn đã đặt, bằng cách bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F.				20130618 17:22:18
51775helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Biểu thức Chính quy				20130618 17:22:18
51776helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	bm_id3146765				0	vi	\<bookmark_value\>biểu thức chính qui; danh sách\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>danh sách;biểu thức chính qui\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thay thế;cột tab (regular expressions)\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột tab;biểu thức chính qui\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>concatenation, see ampersand symbol\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ampersand symbol, see also operators\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51777helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id3146765	203			0	vi	\<variable id=\"02100001\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51778helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149741	17			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
51779helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155577	18			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
51780helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id6600543				0	vi	Bất cứ ký tự nào				20130618 17:22:18
51781helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9824518.00000001				0	vi	Đại diện ký tự đưa ra nếu không được ghi rõ khác.				20130618 17:22:18
51782helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152427	19			0	vi	.				20130618 17:22:18
51783helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149031	20			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự đơn nào, trừ ký tự ngắt dòng hay ký tự ngắt đoạn văn. Thí dụ, chuỗi tìm kiếm « T.ng » sẽ trả lại cả « Tổng », « Tăng », « Tưng » v.v.				20130618 17:22:18
51784helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154682	21			0	vi	^				20130618 17:22:18
51785helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155351	22			0	vi	Chỉ tìm kết quả ở đầu của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « ^Hướng » sẽ tìm các đoạn văn bắt đầu với « Hướng ».				20130618 17:22:18
51786helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159194	23			0	vi	$				20130618 17:22:18
51787helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152542	24			0	vi	Chỉ tìm kết quả ở cuối của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « xong$ » tìm chỉ các đoạn văn kết thúc bằng « xong ».				20130618 17:22:18
51788helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156414	25			0	vi	*				20130618 17:22:18
51789helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155555	26			0	vi	Tìm ≥0 lần gặp ký tự phía trước dấu sao. Thí dụ, chuỗi « Ab*c » tìm cả « Ac », « Abc », « Abbc », « Abbbc » v.v.				20130618 17:22:18
51790helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147399	27			0	vi	+				20130618 17:22:18
51791helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3157958	28			0	vi	Tìm ≥1 lần gặp ký tự phía trước dấu cộng. Thí dụ « AX.+4 » tìm « AXx4 », nhưng không phải « AX4 ».				20130618 17:22:18
51792helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145313	207			0	vi	Trong đoạn văn, lúc nào cũng tìm chuỗi dài nhất có thể mà tương ứng với mẫu tìm kiếm này. Nếu đoạn văn chứa « AX 4 AX4 », toàn chuỗi được tô sáng.				20130618 17:22:18
51793helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3143267	199			0	vi	?				20130618 17:22:18
51794helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153684	200			0	vi	Tìm 0 hay 1 ký tự phía trước dấu hỏi. Thí dụ « Texts? » tìm cả hai « Text » và « Texts », và « x(ab|c)?y » tìm « xy », « xaby » hay « xcy ».				20130618 17:22:18
51795helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3166410	158			0	vi	\\				20130618 17:22:18
51796helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147209	159			0	vi	Chức năng tìm kiếm giải thích ký tự đặc biệt phía sau « \\ » như một ký tự bình thường, không phải như một biểu thức chính quy (trừ khi dùng tổ hợp « \\n », « \\t », « \\< » hay « \\> »). Thí dụ « tree\\. » tìm « tree. », không phải « treed » hay « trees ». Vậy ký tự dấu xuyệc ngược có thể được dùng để « thoát » các ký tự thường có nghĩa đặc biệt trong biểu thức.				20130618 17:22:18
51797helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152945	166			0	vi	\\n				20130618 17:22:18
51798helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153700	167			0	vi	Chuỗi này đại diện một ký tự ngắt dòng được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. Để chuyển đổi ký tự ngắt dòng sang ký tự ngắt đoạn văn, gõ \<emph\>\\n\</emph\> vào cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó chạy một tiến trình tìm và thay thế.				20130618 17:22:18
51799helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9262672				0	vi	« \\n » trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt dòng đã được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
51800helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2366100				0	vi	« \\n » trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt đoạn văn đã được chèn bằng hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>.				20130618 17:22:18
51801helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153258	29			0	vi	\\t				20130618 17:22:18
51802helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3157809	30			0	vi	Đại diện một ký tự Tab. Biểu thức có cùng một sự nghĩa trong cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51803helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150670	35			0	vi	\\b				20130618 17:22:18
51804helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153666	36			0	vi	Match a word boundary. For example, "\\bbook" finds "bookmark" but not "checkbook" whereas "book\\b" finds "checkbook" but not "bookmark". The discrete word "book" is found by both search terms.				20130618 17:22:18
51805helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149576	37			0	vi	^$				20130618 17:22:18
51806helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3151245	38			0	vi	Tìm một đoạn văn rỗng.				20130618 17:22:18
51807helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148550	41			0	vi	^.				20130618 17:22:18
51808helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159413	42			0	vi	Tìm ký tự đầu của đoạn văn.				20130618 17:22:18
51809helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147282	43			0	vi	& hay $0				20130618 17:22:18
51810helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153961	44			0	vi	Thêm chuỗi đã được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> vào chuỗi trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, khi bạn chạy tiến trình thay thế.				20130618 17:22:18
51811helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149650	201			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn nhập chuỗi « Inter » vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và chuỗi « &net » vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, kết quả trong tài liệu là chuỗi « Inter » được thay thế bằng « Internet ».				20130618 17:22:18
51812helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150543	206			0	vi	Cũng có thể gõ vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> một dấu và « & » để sửa đổi các \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hay \<emph\>Định dạng\</emph\> của chuỗi được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm.				20130618 17:22:18
51813helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145419	172			0	vi	[abc123]				20130618 17:22:18
51814helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154630	173			0	vi	Đại diện một của những ký tự nằm bên trong dấu ngoặc vuông.				20130618 17:22:18
51815helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156293	174			0	vi	[a-e]				20130618 17:22:18
51816helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149167	175			0	vi	Represents any of the characters that are between a and e, including both start and end characters				20130618 17:22:18
51817helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id100520090232005				0	vi	The characters are ordered by their code numbers.				20130618 17:22:18
51818helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155994	176			0	vi	[a-eh-x]				20130618 17:22:18
51819helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148676	177			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự nào nằm giữa a và e, và giữa h và x, trong bảng chữ cái.				20130618 17:22:18
51820helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145318	178			0	vi	[^a-s]				20130618 17:22:18
51821helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153351	179			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự nào không nằm giữa a và s trong bảng chữ cái.				20130618 17:22:18
51822helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156543	180			0	vi	\\xXXXX				20130618 17:22:18
51823helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153768	181			0	vi	Đại diện một ký tự đặc biệt dựa vào mã thập lúc bốn chữ số đó (XXXX).				20130618 17:22:18
51824helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159252	208			0	vi	Mã cho ký tự đặc biệt thì phụ thuộc vào phông dùng. Bạn có thể xem các mã băng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
51825helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153951	186			0	vi	|				20130618 17:22:18
51826helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154985	187			0	vi	Finds the terms that occur before the "|" and also finds the terms that occur after the "|". For example, "this|that" finds "this" and "that".				20130618 17:22:18
51827helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147376	209			0	vi	{2}				20130618 17:22:18
51828helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150103	210			0	vi	Xác định số lần gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2} » tìm « tree ».				20130618 17:22:18
51829helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3151289	211			0	vi	{1,2}				20130618 17:22:18
51830helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147317	212			0	vi	Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».				20130618 17:22:18
51831helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id4870754				0	vi	{1,}				20130618 17:22:18
51832helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id843836				0	vi	Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».				20130618 17:22:18
51833helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148616	213			0	vi	( )				20130618 17:22:18
51834helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2701803				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>:				20130618 17:22:18
51835helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153573	214			0	vi	Xác định các ký tự nằm bên trong dấu ngoặc làm tham chiếu. Vì vậy bạn có thể chỉ tới tham chiếu thứ nhất trong biểu thức hiện thời dùng « \\1 », tới tham chiếu thớ hai dùng « \\2 » v.v.				20130618 17:22:18
51836helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156061	215			0	vi	Chẳng hạn, nếu văn bản chứa con số 13487889 và bạn tìm kiếm bằng biểu thức chính quy « (8)7\\1\\1 » thì tìm được « 8788 ».				20130618 17:22:18
51837helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2367931				0	vi	Cũng có thể sử dụng () để nhóm lại các từ, v.d. « a(bc)?d » sẽ tìm « ad » hay « abcd ».				20130618 17:22:18
51838helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9200109				0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>:				20130618 17:22:18
51839helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5766472				0	vi	Dùng dấu đồng đô-la ($) thay cho gạch chéo ngược (\\) để thay thế tam chiếu. Dùng « $0 » để thay thế toàn chuỗi đã tìm.				20130618 17:22:18
51840helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154790	226			0	vi	[:alpha:]				20130618 17:22:18
51841helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147397	227			0	vi	Đại diện một ký tự chữ cái. Dùng « [:alpha:]+ » để tìm chỉ một ký tự chữ cái.				20130618 17:22:18
51842helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152885	216			0	vi	[:digit:]				20130618 17:22:18
51843helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150010	217			0	vi	Đại diện một chữ số thập phân. Dùng « [:digit:]+ » để tìm chỉ một chữ số.				20130618 17:22:18
51844helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153743	224			0	vi	[:alnum:]				20130618 17:22:18
51845helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153281	225			0	vi	Đại diện một ký tự chữ số, chữ cái ([:alpha:] và [:digit:]).				20130618 17:22:18
51846helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153726	218			0	vi	[:space:]				20130618 17:22:18
51847helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150961	219			0	vi	Đại diện một ký tự dấu cách (không phải ký tự khoảng trắng khác).				20130618 17:22:18
51848helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150486	220			0	vi	[:print:]				20130618 17:22:18
51849helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150872	221			0	vi	Đại diện một ký tự có thể in được.				20130618 17:22:18
51850helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155854	222			0	vi	[:cntrl:]				20130618 17:22:18
51851helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152576	223			0	vi	Đại diện một ký tự không thể in.				20130618 17:22:18
51852helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149958	228			0	vi	[:lower:]				20130618 17:22:18
51853helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145730	229			0	vi	Đại diện một ký tự chữ thường nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
51854helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148455	230			0	vi	[:upper:]				20130618 17:22:18
51855helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150092	231			0	vi	Đại diện một ký tự chữ hoa nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
51856helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id5311441				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
51857helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id956834773				0	vi	e([:digit:])?    -- finds 'e' followed by zero or one digit. Note that currently all named character classes like [:digit:] must be enclosed in parentheses.				20130618 17:22:18
51858helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id952368773				0	vi	^([:digit:])$    -- finds lines or cells with exactly one digit.				20130618 17:22:18
51859helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9568773				0	vi	Bạn cũng có thể tổ hợp các từ tìm kiếm để làm chuỗi tìm kiếm phức tạp.				20130618 17:22:18
51860helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id71413				0	vi	Để tìm con số ba chữ số làm một đoạn văn hoàn toàn				20130618 17:22:18
51861helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	^[:digit:]{3}$				20130618 17:22:18
51862helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	« ^ » có nghĩa là mục tương ứng phải nằm ở đầu của đoạn văn, 				20130618 17:22:18
51863helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	« [:digit:] » tương ứng với bất cứ chữ số thập phân nào, 				20130618 17:22:18
51864helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	« {3} » có nghĩa là phải có chính xác 3 bản sao của « digit », 				20130618 17:22:18
51865helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	« $ » có nghĩa là mục tương ứng phải kết thúc đoạn văn. 				20130618 17:22:18
51866helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id1751457				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Writer\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Writer\</link\>				20130618 17:22:18
51867helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5483870				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Calc\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Calc\</link\>				20130618 17:22:18
51868helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm tương đương				20130618 17:22:18
51869helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	bm_id3156045				0	vi	\<bookmark_value\>tìm tương đương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm; tìm tương đương\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
51870helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3156045	52			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100100.xhp\" name=\"Tìm tương đương\"\>Tìm tương đương\</link\>				20130618 17:22:18
51871helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3146856	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_SIMILARITY\"\>Tìm các mục tương đương với chuỗi trong hộp \<emph\>Tìm kiếm \</emph\>. Bật tùy chọn này, sau đó bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> để xác định các tùy chọn về tính tương đương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51872helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3149551	66			0	vi	Chẳng hạn, một hàm tìm kiếm tương đương có thể tìm các từ khác với chuỗi \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> theo hai ký tự.				20130618 17:22:18
51873helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3154621	54			0	vi	...				20130618 17:22:18
51874helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3145629	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCH_PB_SIMILARITY\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tìm tương đương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51875helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3149511	56			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
51876helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3152594	57			0	vi	Xác định các tiêu chuẩn để quyết định nếu từ tương đương với chuỗi tìm kiếm không.				20130618 17:22:18
51877helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3153551	58			0	vi	Trao đổi ký tự				20130618 17:22:18
51878helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3152551	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_OTHER\"\>Nhập số ký tự trong chuỗi tìm kiếm mà có thể trao đổi với nhau.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ 2 ký tự có thể trao đổi, hai từ « thường » và « trưởng » được tính là tương đương.				20130618 17:22:18
51879helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3147010	60			0	vi	Thêm ký tự				20130618 17:22:18
51880helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3109847	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_LONGER\"\>Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể vượt quá số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « thê » sẽ cũng tìm « thêm ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51881helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3166460	62			0	vi	Bỏ ký tự				20130618 17:22:18
51882helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3148685	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_SHORTER\"\>Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể là nhỏ hơn số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « hạng » sẽ cũng tìm « hạn ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51883helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3153700	64			0	vi	Gộp				20130618 17:22:18
51884helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3156553	65			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_CB_RELAX\"\>Tìm từ tương ứng với bất cứ tổ hợp nào của thiết lập tìm tưng đương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51885helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
51886helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
51887helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153331	2			0	vi	\<variable id=\"attributetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_ATTRIBUTE\"\>Chọn các thuộc tính văn bản bạn muốn tìm. Chẳng hạn, nếu bạn tìm kiếm thuộc tính \<emph\>Phông\</emph\>, hàm sẽ tìm mọi đoạn văn không dùng phông mặc định. Nó tìm mọi đoạn văn có thuộc tính phông đã đặt trực tiếp, và mọi đoạn văn có kiểu dáng chuyển đổi thuộc tính phông. \</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51888helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3150944	6			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
51889helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3151384	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCHATTR_CTL_ATTR\"\>Chọn các thuộc tính bạn muốn tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51890helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3149245	56			0	vi	Giữ với đoạn văn kế tiếp				20130618 17:22:18
51891helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154760	57			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giữ với đoạn văn kế tiếp\</emph\>.				20130618 17:22:18
51892helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145068	40			0	vi	Xẻ đoạn văn				20130618 17:22:18
51893helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147560	41			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Không xẻ đoạn văn\</emph\>.				20130618 17:22:18
51894helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156435	52			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
51895helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150866	53			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (bên trên/dưới).				20130618 17:22:18
51896helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154071	38			0	vi	Alignment				20130618 17:22:18
51897helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154365	39			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Chỉnh canh\</emph\> (bên trái/phải, giữa, canh đều).				20130618 17:22:18
51898helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145171	8			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
51899helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3149203	9			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính ký tự kiểu \<emph\>Chữ hoa, Chữ thường, Chữ hoa nhỏ\</emph\> và \<emph\>Tựa đề\</emph\>.				20130618 17:22:18
51900helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148676	60			0	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
51901helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153193	61			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nhấp nháy\</emph\>.				20130618 17:22:18
51902helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153968	14			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
51903helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145746	15			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch đè\</emph\> (đơn, đôi).				20130618 17:22:18
51904helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156422	50			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
51905helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150449	51			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Thụt lề\</emph\> (từ bên trái/phải, dòng đầu).				20130618 17:22:18
51906helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145203	44			0	vi	Thiếu				20130618 17:22:18
51907helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153105	45			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Điều khiển dòng thiếu\</emph\>.				20130618 17:22:18
51908helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3149560	22			0	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
51909helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3155132	23			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (chuẩn, giãn ra, co lại) và thuộc tính Định chỗ cặp.				20130618 17:22:18
51910helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145261	12			0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
51911helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Nét ngoài\</emph\>.				20130618 17:22:18
51912helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148575	16			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
51913helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146922	17			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Chuẩn, Chỉ số Trên\</emph\> hay \<emph\>Chỉ số Dưới\</emph\>.				20130618 17:22:18
51914helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156062	62			0	vi	Đăng ký đúng				20130618 17:22:18
51915helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3152886	63			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51916helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3159196	64			0	vi	Khắc nổi				20130618 17:22:18
51917helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146120	65			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Khắc nổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
51918helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154014	66			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
51919helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150873	67			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Xoay\</emph\>.				20130618 17:22:18
51920helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3152576	28			0	vi	Có bóng				20130618 17:22:18
51921helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150104	29			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Có bóng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51922helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3159156	18			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
51923helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154320	19			0	vi	Tìm đoạn nào có phông khác với phông mặc định.				20130618 17:22:18
51924helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3151113	10			0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
51925helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Tìm đoạn nào có màu phông khác với màu phông mặc định.				20130618 17:22:18
51926helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3152794	20			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
51927helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150962	21			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Kích cỡ/Bề cao phông\</emph\>.				20130618 17:22:18
51928helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3163717	32			0	vi	Độ đậm phông				20130618 17:22:18
51929helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150593	33			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51930helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3146928	26			0	vi	Dáng phông				20130618 17:22:18
51931helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154097	27			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51932helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148388	42			0	vi	Thừa				20130618 17:22:18
51933helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3156737	43			0	vi	Tìm thuộc tính \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#schuster\"\>Điều khiển dòng thừa\</link\>.				20130618 17:22:18
51934helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153159	54			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
51935helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147045	55			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Chỗ ngắt có kiểu dáng trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
51936helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3147124	48			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
51937helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153877	49			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>.				20130618 17:22:18
51938helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148773	68			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
51939helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147396	69			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Co giãn\</emph\>.				20130618 17:22:18
51940helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148455	24			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
51941helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150716	25			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> (cho hàm chính tả).				20130618 17:22:18
51942helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154511	46			0	vi	Vị trí tab				20130618 17:22:18
51943helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3151037	47			0	vi	Tìm các đoạn văn dùng các vị trí tab thêm.				20130618 17:22:18
51944helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154164	30			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
51945helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3148566	31			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch dưới\</emph\> (đơn, đôi, chấm chấm).				20130618 17:22:18
51946helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153099	70			0	vi	Canh lề văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
51947helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145650	71			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Canh lề văn bản nằm dọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
51948helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3147259	34			0	vi	Mỗi từ riêng				20130618 17:22:18
51949helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3156438	35			0	vi	Tìm mỗi từ riêng mà dùng thuộc tính gạch dưới hay gạch đè.				20130618 17:22:18
51950helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153948	58			0	vi	Nền ký tự				20130618 17:22:18
51951helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145300	59			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nền\</emph\>.				20130618 17:22:18
51952helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3146791	36			0	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
51953helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146912	37			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\> (dòng đơn, 1,5, đôi, tỷ lệ, ít nhất, đi trước).				20130618 17:22:18
51954helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Văn bản (Tìm kiếm)				20130618 17:22:18
51955helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	hd_id3154840	130			0	vi	Định dạng Văn bản (Tìm kiếm)				20130618 17:22:18
51956helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3150355	131			0	vi	\<variable id=\"formattext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_FORMAT\"\>Tìm các tính năng định dạng văn bản cụ thể, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
51957helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3145383	192			0	vi	Các tiêu chuẩn tìm kiếm thuộc tính được liệt kê bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>.				20130618 17:22:18
51958helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3150466	132			0	vi	Tuy nhiên, bạn không cần ghi rõ chuỗi tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> khi bạn tìm và thay thế định dạng.				20130618 17:22:18
51959helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3156152	133			0	vi	Để xác định một định dạng thay thế, nhấn vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, rồi bấm cái nút \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
51960helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3153821	157			0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Định dạng Văn bản (Tìm)\</emph\> hay \<emph\>Định dạng Văn bản (Thay thế)\</emph\> để xác định các tiêu chuẩn tìm kiếm định dạng. Hai hộp thoại này chứa những thẻ trang này:				20130618 17:22:18
51961helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3062837				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tính năng định dạng văn bản dứt khoát, như kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51962helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3149457				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				20130618 17:22:18
51963helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
51964helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\>				20130618 17:22:18
51965helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	Trong \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\"\>tài liệu chủ\</link\>, bạn có khả năng chuyển đổi Bộ điều hướng giữa ô xem chuẩn và ô xem chủ.				20130618 17:22:18
51966helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148585	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVIGATOR_GLOB_TREELIST\"\>Bộ điều hướng liệt kê các thành phần chính của tài liệu chủ. Khi bạn để con trỏ chuột ở trên tên của tài liệu phụ trong danh sách, chương trình hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu phụ đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51967helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Ô xem chính của Bộ điều hướng sẽ hiển thị những biểu tượng dưới đây:				20130618 17:22:18
51968helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152542	4			0	vi	Bật/Tắt				20130618 17:22:18
51969helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153394	5			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn.				20130618 17:22:18
51970helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145313				0	vi	\<image id=\"img_id3155535\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
51971helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159233	6			0	vi	Bật/Tắt				20130618 17:22:18
51972helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
51973helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147242	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT\"\>Chỉnh sửa nội dung của thành phần được chọn trong danh sách Bộ điều hướng. Mục chọn là tập tin thì mở tập tin để soạn thảo. Mục chọn là chỉ mục thì mở hộp thoại chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51974helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153716				0	vi	\<image id=\"img_id3145416\" src=\"sw/imglst/sc20245.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3145416\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
51975helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149192	9			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
51976helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150084	10			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
51977helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149164	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPDATE\"\>Nhấn vào và chọn nội dung bạn muốn cập nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51978helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159166				0	vi	\<image id=\"img_id3153146\" src=\"sw/imglst/sc20246.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3153146\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
51979helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145086	12			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
51980helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147264	28			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
51981helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147303	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_SEL\"\>Cập nhật nội dung của mục chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51982helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148756	30			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
51983helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156435	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_IDX\"\>Cập nhật mọi chỉ mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51984helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153524	32			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
51985helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154224	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_LINK\"\>Cập nhật mọi liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51986helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154938	34			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
51987helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154154	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREEUPD_ALL\"\>Cập nhật mọi nội dung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51988helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154631	48			0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
51989helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153105	49			0	vi	Bạn tìm lệnh này bằng cách nhấn-phải vào tập tin được chèn vào Bộ điều hướng.\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT_LINK\"\>Thay đổi các thuộc tính liên kết về tập tin đã chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51990helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152933	13			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
51991helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147084	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INSERT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một tập tin, chỉ mục hay tài liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51992helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153969	57			0	vi	Bạn cũng có thể chèn tập tin vào tài liệu chủ bằng cách kéo tập tin từ màn hình nền, sau đó thả nó vào ô xem chủ của Bộ điều hướng.				20130618 17:22:18
51993helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153951				0	vi	\<image id=\"img_id3146984\" src=\"sw/imglst/sc20247.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3146984\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
51994helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150486	15			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
51995helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146921	36			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
51996helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149267	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_IDX\"\>Chèn vào tài liệu chủ một chỉ mục hay mục lục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51997helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155413	42			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
51998helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159198	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_FILE\"\>Chèn vào tài liệu chủ một hay nhiều tập tin đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
51999helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155856	44			0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
52000helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154321	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_NEW_FILE\"\>Tạo và chèn một tài liệu phụ mới.\</ahelp\> Khi bạn tạo một tài liệu mới, chương trình nhắc bạn nhập tên tập tin và vị trí vào đó cần lưu tài liệu.				20130618 17:22:18
52001helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154472	46			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
52002helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3163712	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_TEXT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một đoạn văn mới trong đó bạn có thể gõ chữ. Tuy nhiên, trong Bộ điều hướng không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục nhập văn bản đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52003helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154640	16			0	vi	Cũng lưu nội dung				20130618 17:22:18
52004helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149666	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX21\"\>Lưu vào tài liệu chủ một bản sao của nội dung của các tập tin đã liên kết. Tùy chọn này đảm bảo nội dung hiện thời vẫn sẵn sàng ngay cả khi không thể truy cập đến tập tin đã liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52005helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3151351				0	vi	\<image id=\"img_id3152885\" src=\"sw/imglst/sc20248.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152885\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52006helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157974	18			0	vi	Cũng lưu nội dung				20130618 17:22:18
52007helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154096	19			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
52008helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155852	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX23\"\>Dời mục chọn xuống một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản.				20130618 17:22:18
52009helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154790				0	vi	\<image id=\"img_id3166413\" src=\"sw/imglst/sc20171.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3166413\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52010helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149417	21			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
52011helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147124	22			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
52012helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146927	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX22\"\>Dời mục chọn lên một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản.				20130618 17:22:18
52013helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156178				0	vi	\<image id=\"img_id3155083\" src=\"sw/imglst/sc20174.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155083\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52014helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147257	24			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
52015helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148566	26			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
52016helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153099	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_DEL\"\>Xoá mục chọn khỏi danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52017helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
52018helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	bm_id3156156				0	vi	\<bookmark_value\>mở;tập tin có liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; cập nhật liên kết riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; liên kết, khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; mở tập tin có liên kết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52019helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3150279	1			0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
52020helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3150774	2			0	vi	\<variable id=\"verknuepfungentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ManageLinks\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các thuộc tính về mỗi liên kết trong tài liệu hiện tại, bao gồm đường dẫn đến tập tin nguồn. Lệnh này không sẵn sàng nếu tài liệu hiện tại không chứa liên kết tới tập tin khác.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52021helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3156156	27			0	vi	Khi bạn mở tập tin chứa liên kết, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Phụ thuộc vào địa điểm của các tập tin đã liên kết, tiến trình cập nhật có thể chạy trong vòng vài phút.				20130618 17:22:18
52022helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3143270	28			0	vi	Nếu bạn tải một tập tin chứa các liên kết DDE, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Hãy từ chối yêu cầu cập nhật nếu bạn không muốn kết nối tới máy chủ DDE.				20130618 17:22:18
52023helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<ahelp hid=\"34869\"\>Nhấn-đôi vào một liên kết nào đó trong danh sách để mở hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể chọn đối tượng khác cho liên kết này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52024helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_idN1099856				0	vi	When you open a file by an URL from the Windows file dialog, Windows will open a local copy of the file, located in the Internet Explorer cache. The %PRODUCTNAME file dialog opens the remote file.				20130618 17:22:18
52025helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3155503	3			0	vi	Tập tin nguồn				20130618 17:22:18
52026helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	Liệt kê đường dẫn tới tập tin nguồn.				20130618 17:22:18
52027helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3155449	11			0	vi	Phần tử				20130618 17:22:18
52028helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3153348	12			0	vi	Biết thì hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn.				20130618 17:22:18
52029helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153061	7			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
52030helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3151384	8			0	vi	Hiển thị kiểu tập tin (v.d. đồ họa) của tập tin nguồn.				20130618 17:22:18
52031helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3156343	9			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
52032helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3149046	10			0	vi	Hiển thị thêm thông tin về tập tin nguồn.				20130618 17:22:18
52033helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3147264	15			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
52034helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3147304	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_AUTOMATIC\"\>Tự động cập nhật nội dung của liên kết khi bạn mở tập tin. Bất cứ thay đổi nào được làm trong tập tin nguồn thì được hiển thị trong tập tin chứa liên kết.\</ahelp\> Tuy nhiên, tùy chọn này không sẵn sàng cho tập tin đồ họa đã liên kết.				20130618 17:22:18
52035helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3149456	30			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> chỉ sẵn sàng cho liên kết kiểu DDE. Bạn có thể chèn một liên kết DDE bằng cách sao chép nội dung từ tập tin này, và dán vào tập tin đó bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>được\</emph\>. Vì DDE là một hệ thống liên kết dựa vào văn bản, chỉ những số thập phân đã hiển thị sẽ được sao chép vào bảng đích.				20130618 17:22:18
52036helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3154938	17			0	vi	Tự làm				20130618 17:22:18
52037helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3151210	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_MANUAL\"\>Chỉ cập nhật liên kết khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52038helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3156280	19			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
52039helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3157320	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_UPDATE_NOW\"\>Cập nhật liên kết đã chọn để hiển thị trong tài liệu hiện tại phiên bản mới lưu của tập tin đã liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52040helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3151381	21			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
52041helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3154125	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_CHANGE_SOURCE\"\>Sửa đổi tập tin nguồn cho liên kết đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52042helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3147084	23			0	vi	Ngắt liên kết				20130618 17:22:18
52043helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3147230	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_BREAK_LINK\"\>Ngắt liên kết giữa tập tin nguồn và tài liệu hiện tại. Nội dung mới cập nhật của tập tin nguồn vẫn được giữ trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52044helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
52045helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	bm_id3149877				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; liên kết\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52046helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3149877	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180100.xhp\" name=\"Sửa liên kết\"\>Sửa liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
52047helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	Sửa đổi các thuộc tính về \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"liên kết DDE\"\>liên kết DDE\</link\> đã chọn.				20130618 17:22:18
52048helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3149549	3			0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
52049helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	Cho phép bạn đặt các thuộc tính về liên kết đã chọn.				20130618 17:22:18
52050helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3148548	5			0	vi	Ứng dụng:				20130618 17:22:18
52051helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3154751	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_APP\"\>Hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52052helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3155338	7			0	vi	Tập tin:				20130618 17:22:18
52053helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3153527	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_TOPIC\"\>Hiển thị đường dẫn tới tập tin nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52054helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3153577	9			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
52055helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3146958	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_ITEM\"\>Hiển thị phần đến đó liên kết tham chiếu trong tập tin nguồn. Bạn cũng có thể nhập vào đây một phần mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52056helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần bổ sung				20130618 17:22:18
52057helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	bm_id3146946				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích hoạt;phần bổ sung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kích hoạt; phần bổ sung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52058helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02190000.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
52059helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PlugInsActive\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\> nằm trong tập tin. Chọn lệnh này để bật/tắt tính năng này. Bật thì bạn thấy dấu kiểm (√) bên cạnh lệnh này, và các lệnh để chỉnh sửa phần bổ sung trong trình đơn ngữ cảnh của lệnh này. Tắt thì bạn không thấy dấu kiểm, và trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh để điều khiển phần bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52060helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
52061helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200000.xhp\" name=\"Đối tượng\"\>Đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
52062helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectMenue\"\>Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52063helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id3153551				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn > Đối tượng\"\>Chèn > Đối tượng\</link\>				20130618 17:22:18
52064helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id1717886				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52065helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
52066helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	bm_id3145138				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52067helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200100.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
52068helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"\"\>Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52069helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
52070helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	bm_id3085157				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52071helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200200.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				20130618 17:22:18
52072helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Mở đối tượng OLE đã chọn, dùng chương trình đầu tiên tạo đối tượng đó.				20130618 17:22:18
52073helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Lệnh trình đơn này được chèn vào trình đơn phụ \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\> bởi ứng dụng đã tạo đối tượng đã liên kết. Phụ thuộc vào ứng dụng, nhãn « Mở » trên lệnh đối tượng OLE này có thể trở thành nhãn khác.				20130618 17:22:18
52074helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3149760	4			0	vi	Thay đổi xong thì bạn đóng tập tin nguồn cho đối tượng OLE. Vì thế đối tượng OLE được cập nhật trong tài liệu chứa.				20130618 17:22:18
52075helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Khung nổi				20130618 17:22:18
52076helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02210101.xhp\" name=\"Thuộc tính Khung nổi\"\>Thuộc tính Khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
52077helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:TP_FRAMEPROPERTIES\"\>Thay đổi các thuộc tính về khung đã chọn. Khung nổi thì hữu hiệu nhất khi chứa tài liệu HTML, và khi được chèn vào tài liệu HTML khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52078helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3155364	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
52079helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149511	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_FRAMEPROPERTIES:ED_FRAMENAME\"\>Nhập tên cho khung nổi. Tên này không thể chứa dấu cách, chứa ký tự đặc biệt hay bắt đầu với dấu gạch dưới  ( _ ).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52080helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150789	5			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
52081helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156414	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_FRAMEPROPERTIES:ED_URL\"\>Nhập đường dẫn và tên của tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> rồi tìm tập tin cần hiển thị. Thí dụ, bạn có thể nhập:\</ahelp\> Chẳng hạn, bạn có thể nhập:				20130618 17:22:18
52082helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3147399	7			0	vi	http://www.example.com				20130618 17:22:18
52083helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3153683	8			0	vi	file:///c|/Readme.txt 				20130618 17:22:18
52084helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3147088	10			0	vi	...				20130618 17:22:18
52085helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3155355	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:BT_FILEOPEN\"\>Tìm tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi đã chọn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52086helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3146957	12			0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
52087helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156346	13			0	vi	Thêm hay gỡ bỏ thanh cuộn khỏi khung nổi đã chọn.				20130618 17:22:18
52088helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3163802	14			0	vi	Bật				20130618 17:22:18
52089helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150355	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGON\"\>Hiển thị thanh cuộn trên khung nổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52090helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3155628	16			0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
52091helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150669	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGOFF\"\>Ẩn thanh cuộn trên khung nổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52092helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150503	18			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
52093helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3152909	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGAUTO\"\>Bật tùy chọn này nếu khung nổi hoạt động hiện thời có khả năng hiển thị thanh cuộn khi cần thiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52094helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3156156	20			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
52095helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150943	21			0	vi	Hiển thị hay ẩn viền của khung nổi.				20130618 17:22:18
52096helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3146774	22			0	vi	Bật				20130618 17:22:18
52097helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3159147	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_FRMBORDER_ON\"\>Hiển thị viền của khung nổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52098helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3153146	24			0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
52099helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156329	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_FRMBORDER_OFF\"\>Ẩn viền của khung nổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52100helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3148563	28			0	vi	Giãn cách tới nội dung				20130618 17:22:18
52101helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3148943	29			0	vi	Xác định khoảng cách nên còn lại giữa viền của khung nổi và nội dung của khung nổi, miễn là cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi là tài liệu kiểu HTML.				20130618 17:22:18
52102helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3152473	30			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
52103helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149656	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_FRAMEPROPERTIES:NM_MARGINWIDTH\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái/phải khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52104helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3147303	32			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
52105helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149670	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_FRAMEPROPERTIES:NM_MARGINHEIGHT\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên/dưới khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52106helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150865	34			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
52107helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150400	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_FRAMEPROPERTIES:CB_MARGINHEIGHTDEFAULT\"\>Áp dụng khoảng cách mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52108helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đồ thị ảnh				20130618 17:22:18
52109helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	Sửa đồ thị ảnh				20130618 17:22:18
52110helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159194	2			0	vi	\<variable id=\"imagemaptext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:FLOATINGWINDOW:RID_SVXDLG_IMAP\"\>Cho bạn có khả năng đính địa chỉ URL kèm vùng riêng (được gọi là điểm nóng) trên một ảnh hay nhóm các ảnh. Sơ đồ ảnh là một nhóm chứa một hay nhiều điểm nóng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52111helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149751	3			0	vi	Bạn có khả năng vẽ ba kiểu điểm nóng: hình chữ nhật, hình bầu dục và hình đa giác. Khi bạn nhấn vào một điểm nóng nào đó, địa chỉ URL của nó được mở trong cửa sổ hay khung bạn ghi rõ trong trình duyệt Web. Cũng có thể ghi rõ chuỗi được hiển thị khi con trỏ nằm trên điểm nóng.				20130618 17:22:18
52112helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3154317	5			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
52113helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150506	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_APPLY\"\>Áp dụng các thay đổi bạn đã làm trên sơ đồ ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52114helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149811				0	vi	\<image id=\"img_id3147275\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52115helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153321	6			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
52116helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149579	8			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
52117helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155829	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_OPEN\"\>Nạp một sơ đồ ảnh đã tồn tại theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52118helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149795				0	vi	\<image id=\"img_id3155503\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155503\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52119helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159158	9			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
52120helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3147618	11			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
52121helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153626	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SAVEAS\"\>Lưu sơ đồ ảnh theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52122helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3154280				0	vi	\<image id=\"img_id3154923\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52123helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3152772	12			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
52124helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150791	14			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
52125helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3154073	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SELECT\"\>Trên sơ đồ ảnh, chọn một điểm nóng để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52126helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3156214				0	vi	\<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52127helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153351	15			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
52128helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
52129helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150870	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_RECT\"\>Vẽ một điểm nóng hình chữ nhật theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52130helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150769				0	vi	\<image id=\"img_id3154297\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154297\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52131helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3157894	18			0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
52132helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153518	20			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
52133helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145591	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_CIRCLE\"\>Vẽ một điểm nóng hình bầu dục theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52134helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155308				0	vi	\<image id=\"img_id3154011\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154011\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52135helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153212	21			0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
52136helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153573	23			0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
52137helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153190	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLY\"\>Vẽ một điểm nóng hình đa giác trên ảnh. Nhấn vào biểu tượng này, kéo trên ảnh, sau đó nhấn chuột lại để xác định một mặt của hình đa giác. Di chuyển con trỏ sang vị trí dự định kết thúc mặt kế tiếp, rồi nhấn chuột lần nữa. Lặp lại đến khi bạn đã vẽ tất cả các mặt của hình đa giác. Một khi vẽ xong, nhấn-đôi để đóng hình đa giác. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52138helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3148577				0	vi	\<image id=\"img_id3156005\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156005\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52139helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153364	24			0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
52140helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153140	41			0	vi	Đa giác có dạng tự do				20130618 17:22:18
52141helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3147046	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_FREEPOLY\"\>Vẽ một điểm nóng dựa vào hình đa giác có dạng tự do. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó di chuyển con trỏ sang vị trí bạn muốn bắt đầu vẽ điểm nóng. Kéo một đường có dạng tự do, sau đó buông nút ra để đóng hình. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52142helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153877				0	vi	\<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52143helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159128	43			0	vi	Đa giác có dạng tự do				20130618 17:22:18
52144helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3145251	44			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
52145helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153745	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYEDIT\"\>Cho phép bạn sửa đổi hình của điểm nóng đã chọn, bằng cách chỉnh sửa điểm neo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52146helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145801				0	vi	\<image id=\"img_id3150113\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150113\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52147helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153416	46			0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
52148helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3155600	47			0	vi	Dời điểm				20130618 17:22:18
52149helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3151318	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYMOVE\"\>Cho phép bạn di chuyển mỗi điểm neo của điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52150helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3146971				0	vi	\<image id=\"img_id3148570\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148570\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52151helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153839	49			0	vi	Dời điểm				20130618 17:22:18
52152helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3145162	50			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
52153helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3156355	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYINSERT\"\>Thêm một điểm neo vào vị trí ở đó bạn nhận chuột trên nét ngoài của điểm nóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52154helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3146793\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146793\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52155helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3148915	52			0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
52156helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3083283	53			0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
52157helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3163824	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYDELETE\"\>Xoá điểm neo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52158helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149021				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52159helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3147341	55			0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
52160helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3166448	26			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
52161helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3146918	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_ACTIVE\"\>Bật/tắt siêu liên kết cho điểm nóng đã chọn. Điểm nóng bị tắt cũng trong suốt thì dễ phân biệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52162helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155901				0	vi	\<image id=\"img_id3145232\" src=\"svx/res/id016.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52163helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155959	27			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
52164helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153966	38			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
52165helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3151250	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_MACRO\"\>Cho bạn có khả năng gán một vĩ lệnh sẽ chạy khi bạn nhấn vào điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52166helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145769				0	vi	\<image id=\"img_id3153922\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52167helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149239	39			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
52168helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149207	56			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
52169helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150785	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_PROPERTY\"\>Cho phép bạn xác định các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52170helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159104				0	vi	\<image id=\"img_id3149735\" src=\"res/commandimagelist/sc_modifyframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149735\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52171helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153196	58			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
52172helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3144418	29			0	vi	Địa chỉ:				20130618 17:22:18
52173helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3157969	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAP:CBB_URL\"\>Nhập địa chỉ URL của tập tin nên mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo bên trong cùng tài liệu thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.)				20130618 17:22:18
52174helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3146132	31			0	vi	Văn bản:				20130618 17:22:18
52175helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159090	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAP:EDT_TEXT\"\>Hãy nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng trong trình duyệt Web.\</ahelp\> Không nhập chuỗi riêng thì trình duyệt hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL).				20130618 17:22:18
52176helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3158445	33			0	vi	Khung:				20130618 17:22:18
52177helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150208	34			0	vi	Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn trong danh sách.				20130618 17:22:18
52178helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153231	35			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Danh sách kiểu khung\"\>Danh sách kiểu khung\</link\>				20130618 17:22:18
52179helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150345	36			0	vi	Xem đồ họa				20130618 17:22:18
52180helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150382	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_GRAPHWND\"/\>Hiển thị sơ đồ ảnh, để cho bạn nhấn vào và chỉnh sửa các điểm nóng.				20130618 17:22:18
52181helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150983				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\"\>Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
52182helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
52183helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	bm_id1202200909085990				0	vi	\<bookmark_value\>hotspots;properties\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>properties;hotspots\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ImageMap;hotspot properties\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52184helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3154810	1			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
52185helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3152910	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MODALDIALOG:RID_SVXDLG_IMAPURL\"\>Liệt kê các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52186helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3150976	3			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
52187helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3152349	4			0	vi	Liệt kê các thuộc tính về địa chỉ URL đính kèm điểm nóng đó.				20130618 17:22:18
52188helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3156327	5			0	vi	URL:				20130618 17:22:18
52189helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3155831	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URL\"\>Nhập địa chỉ URL đến tập tin muốn mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo tên bên trong tài liệu hiện tại thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.)				20130618 17:22:18
52190helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3153827	7			0	vi	Chuỗi xen kẽ:				20130618 17:22:18
52191helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3153665	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URLDESCRIPTION\"\>Nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\>Không nhập chuỗi riêng thì hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL).				20130618 17:22:18
52192helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3149166	9			0	vi	Khung:				20130618 17:22:18
52193helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3155922	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAPURL:CBB_TARGETS\"\>Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn (được mọi trình duyệt nhận dạng) trong danh sách.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
52194helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3147530	11			0	vi	Tên:				20130618 17:22:18
52195helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3148550	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_NAME\"\>Nhập tên cho ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52196helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id7557298				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
52197helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id5057222				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mô tả về điểm nóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52198helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3147559				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Bảng ưu tiên\"\>Bảng ưu tiên\</link\>				20130618 17:22:18
52199helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
52200helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
52201helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	par_id3145759	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các lệnh sẵn sàng để theo dõi thay đổi trong đời sống của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52202helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3154894	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52203helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3154184	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52204helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3153527	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối\"\>Chấp nhận hay Từ chối\</link\>				20130618 17:22:18
52205helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\>				20130618 17:22:18
52206helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3150694	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230500.xhp\" name=\"Trộn tài liệu\"\>Trộn tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
52207helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu				20130618 17:22:18
52208helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230100.xhp\" name=\"Thu\"\>Thu\</link\>				20130618 17:22:18
52209helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TraceChangeMode\"\>Theo dõi theo tác giả và ngày tháng mỗi thay đổi được làm trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52210helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155934	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Thu > Hiện\</emph\>, các dòng chứa đoạn văn bị thay đổi được ngụ ý bởi đường thẳng đứng trong lề bên trái trang. Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52211helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3147261	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52212helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145669	7			0	vi	Theo đây có những thay đổi được theo dõi khi chức năng thu thay đổi đang chạy:				20130618 17:22:18
52213helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3149388	8			0	vi	Dán/Xoá văn bản				20130618 17:22:18
52214helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150693	9			0	vi	Di chuyển đoạn văn				20130618 17:22:18
52215helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3147088	10			0	vi	Sắp xếp văn bản				20130618 17:22:18
52216helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3148620	11			0	vi	Tìm và Thay thế văn bản				20130618 17:22:18
52217helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145382	12			0	vi	Chèn thuộc tính có bề rộng một ký tự, v.d. trường và cước chú.				20130618 17:22:18
52218helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3146797	13			0	vi	Chèn bảng hay phạm vi				20130618 17:22:18
52219helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154749	14			0	vi	Chèn tài liệu				20130618 17:22:18
52220helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3153252	15			0	vi	Chèn Tốc ký				20130618 17:22:18
52221helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155449	16			0	vi	Chèn từ bảng nháp				20130618 17:22:18
52222helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3153821	20			0	vi	Thay đổi nội dung ô bằng cách chèn hay xoá				20130618 17:22:18
52223helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150771	21			0	vi	Chèn hay Xoá cột/hàng				20130618 17:22:18
52224helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150085	22			0	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
52225helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154381	23			0	vi	Cắt, Chép hay Dán thông qua bảng nháp				20130618 17:22:18
52226helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145119	24			0	vi	Di chuyển bằng cách Kéo-Thả				20130618 17:22:18
52227helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154347	19			0	vi	Tuy nhiên, khi chức năng thu thay đổi đang chạy, bạn không thể xoá, di chuyển, trộn, xẻ hay sao chép ô bảng, hay xoá bảng.				20130618 17:22:18
52228helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ bản ghi				20130618 17:22:18
52229helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230150.xhp\" name=\"Bảo vệ bản ghi\"\>Bảo vệ bản ghi\</link\>				20130618 17:22:18
52230helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ProtectTraceChangeMode\"\>Ngăn cản người dùng tắt chức năng thu thay đổi, hay chấp nhận/từ chối thay đổi, nếu người dùng không nhập mật khẩu đúng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52231helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện thay đổi				20130618 17:22:18
52232helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	bm_id3149988				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; thay đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52233helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện thay đổi\"\>Hiện thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
52234helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:ShowChanges\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52235helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	Bạn cũng có thể sửa đổi các thuộc tính về phần tử đánh dấu bằng cách chọn mục trình đơn\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52236helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3155356	6			0	vi	Khi bạn để lại con trỏ chuột ở trên dấu ngụ ý thay đổi trong tài liệu, một lời\<emph\>Gợi ý\</emph\> sẽ hiển thị tên tác giả và ngày/giờ làm thay đổi.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Kích hoạt chức năng \<emph\>Gợi ý Mở rộng\</emph\> thì cũng hiển thị kiểu thay đổi và chú thích đính kèm (nếu có). \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52237helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3153681	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi trong bảng tính \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52238helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3149150	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52239helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3147336	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi đã chấp nhận \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52240helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3153541	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_ACCEPT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã được chấp nhận.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52241helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3149956	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi bị từ chối\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52242helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3159166	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_REJECT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã bị từ chối.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52243helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3145119				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\>				20130618 17:22:18
52244helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52245helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52246helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<variable id=\"kommentartext\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_EDIT\"\>Nhập chú thích về thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52247helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3155391	3			0	vi	Bạn có thể đính chú thích kèm khi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>con trỏ nằm trong đoạn bị thay đổi\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bị thay đổi được chọn\</caseinline\>\</switchinline\>, hay trong hộp thoại \<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>.				20130618 17:22:18
52248helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3156426	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích được hiển thị dạng khung thoại trên bảng khi bạn để lại con trỏ chuột trên ô chứa thay đổi đã thu. bạn cũng có thể xem chú thích đính kèm ô bị thay đổi trong danh sách thay đổi của hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52249helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấp nhận hay từ chối thay đổi				20130618 17:22:18
52250helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	Chấp nhận hay từ chối thay đổi				20130618 17:22:18
52251helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	par_id3147240	2			0	vi	\<variable id=\"redlining\"\>\<ahelp hid=\".uno:AcceptChanges\" visibility=\"visible\"\>Chấp nhận hay từ chối thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52252helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
52253helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3159242	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230401.xhp\" name=\"Danh sách\"\>Danh sách\</link\>				20130618 17:22:18
52254helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PAGE\"\>Chấp nhận hay từ chối mỗi thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52255helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149511	26			0	vi	Thẻ \<emph\>Danh sách\</emph\> thì hiển thị các thay đổi đã được ghi nhớ trong tài liệu hiện tại. Muốn lọc danh sách này thì nhấn vào thẻ \<emph\>Lọc\</emph\>, sau đó chọn các \<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"tiêu chuẩn lọc\"\>tiêu chuẩn lọc\</link\>.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu danh sách chứa các thay đổi lồng nhau, những quan hệ phụ thuộc được hiển thị bất chấp hành động lọc.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52256helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153114	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay đổi lồng nhau xảy ra khi các tác giả khác nhau thực hiện các thay đổi chồng chéo nhau.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52257helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3155552	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhấn vào dấu cộng bên cạnh mục nhập trong danh sách để xem các thay đổi đã thu cho ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52258helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3154824	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nếu một của những thay đổi lồng nhau vẫn còn tương ứng với một tiêu chuẩn lọc, chương trình hiển thị tất cả các thay đổi của ô đó. Hành động lọc danh sách thay đổi cũng hiển thị các mục nhập bằng màu sắc khác hau, tùy theo bảng này:\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52259helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156426	32			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
52260helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145382	33			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
52261helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150355	34			0	vi	đen				20130618 17:22:18
52262helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149416	35			0	vi	Mục nhập tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				20130618 17:22:18
52263helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145317	36			0	vi	xanh				20130618 17:22:18
52264helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156327	37			0	vi	Một hay nhiều mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				20130618 17:22:18
52265helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156156	38			0	vi	xám				20130618 17:22:18
52266helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149192	39			0	vi	Mục nhập phụ không tương ứng với tiêu chuẩn lọc.				20130618 17:22:18
52267helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3155421	40			0	vi	lục				20130618 17:22:18
52268helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149237	41			0	vi	Mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				20130618 17:22:18
52269helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153146	3			0	vi	Trường chọn				20130618 17:22:18
52270helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3161459	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_DG_VIEW\"\>Hiển thị những thay đổi được ghi lại trong tài liệu. Khi bạn chọn một mục trong danh sách này, những thay đổi sẽ được đánh dấu trong tài liệu. Để sắp xếp danh sách, nhần vào đầu các cột. \</ahelp\> Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>khi bạn nhấn để chọn nhiều mục trong danh sách cùng một lúc.				20130618 17:22:18
52271helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152812	6			0	vi	Để chỉnh sửa chú thích về mục nhập trong danh sách, nhấn-phải vào mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chú thích\</emph\>.				20130618 17:22:18
52272helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153524	7			0	vi	Một khi chấp nhận hay từ chối thay đổi thì các mục nhập được sắp xếp lại trong danh sách, tùy theo trạng thái « Đã chấp nhận » hay « Bị từ chối ».				20130618 17:22:18
52273helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153379	8			0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
52274helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153361	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_ACTION\"\>Liệt kê các thay đổi đã được làm trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52275helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3152920	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Vị trí\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52276helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Liệt kê các ô có nội dung đã thay đổi.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52277helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3148452	12			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
52278helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153178	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_AUTHOR\"\>Hiển thị người dùng đã làm thay đổi đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52279helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3144762	14			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
52280helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156422	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_DATE\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian làm thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52281helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3157962	16			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52282helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150868	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_COMMENT\"\>Liệt kê các chú thích đính kèm thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52283helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3154218	18			0	vi	Chấp nhận				20130618 17:22:18
52284helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152935	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPT\"\>Đồng ý với thay đổi đã chọn, và gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52285helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3156543	22			0	vi	Từ chối				20130618 17:22:18
52286helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150441	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECT\"\>Không đồng ý với thay đổi đã chọn; cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52287helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3155429	20			0	vi	Chấp nhận tất cả				20130618 17:22:18
52288helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150012	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPTALL\"\>Đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
52289helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153742	24			0	vi	Từ chối tất cả				20130618 17:22:18
52290helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151353	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECTALL\"\>Không đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
52291helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3147442	28			0	vi	Để hủy bước chấp nhận hay từ chối một thay đổi nào đó, chọn lệnh \<emph\>Hủy bước\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
52292helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3159196	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hủy bước\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52293helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151116	42			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn đã làm thay đổi bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi\</emph\>, nút \<emph\>Hủy bước\</emph\> sẽ cũng xuất hiện trong hộp thoại.\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_UNDO\"\> Hoàn tác chấp nhận hay từ chối mới làm.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52294helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152576	43			0	vi	Có một số lệnh thêm trong \<emph\>trình đơn ngữ cảnh\</emph\> của danh sách:				20130618 17:22:18
52295helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3146975	44			0	vi	Sửa chú thích				20130618 17:22:18
52296helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153210	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_CHANGES_COMMENT\"\>Chỉnh sửa chú thích về thay đổi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52297helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153281	46			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
52298helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149486	47			0	vi	Sắp xếp danh sách theo đầu cột.				20130618 17:22:18
52299helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3155316	48			0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
52300helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151280	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_ACTION\"\>Sắp xếp danh sách theo kiểu thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52301helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3150116	50			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
52302helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149960	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_AUTHOR\"\>Sắp xếp danh sách theo Tác giả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52303helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3148775	52			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
52304helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153223	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_DATE\"\>Sắp xếp danh sách theo ngày/giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52305helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3150594	54			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52306helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145595	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_COMMENT\"\>Sắp xếp danh sách theo chú thích đính kèm thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52307helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153157	56			0	vi	Vị trí Tài liệu				20130618 17:22:18
52308helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3157976	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_POSITION\"\>Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, theo vị trí của thay đổi trong tài liệu. Đây là phương pháp sắp xếp mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52309helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
52310helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\>				20130618 17:22:18
52311helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	Đặt các tiêu chuẩn lọc danh sách thay đổi trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/02230401.xhp\" name=\"Danh sách\"\>\<emph\>Danh sách\</emph\>\</link\> tab.				20130618 17:22:18
52312helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3150355	3			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
52313helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_TF_DATE2\"\>Lọc danh sách thay đổi theo ngày/giờ bạn ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52314helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3154811	17			0	vi	Đặt Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
52315helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3159147				0	vi	\<image id=\"img_id3150771\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150771\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52316helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3143270	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2\"\>Nhập vào hộp tương ứng ngày tháng và thời gian hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52317helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3155261	5			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
52318helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3150084	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_AUTOR\"\>Lọc danh sách thay đổi theo tên của tác giả bạn chọn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52319helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3147531	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Phạm vi\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52320helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3156344	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_RANGE\"\>Lọc danh sách thay đổi theo phạm vi ô bạn ghi rõ. Để chọn phạm vi ô trên bảng, nhấn vào cái nút \<emph\>Đặt tham chiếu\</emph\> (\<emph\>...\</emph\>).\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52321helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52322helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3147304	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt tham chiếu\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52323helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3151210				0	vi	\<image id=\"img_id3154138\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154138\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52324helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3156215	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52325helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3159149	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thu/Phóng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52326helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3149809				0	vi	\<image id=\"img_id3154153\" src=\"formula/res/refinp1.png\" width=\"0.1327inch\" height=\"0.1327inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154153\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
52327helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147287	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:RID_SCDLG_SIMPLEREF:RB_ASSIGN\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc, sau đó nhấn vào nút này để trở về danh sách bộ lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52328helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3156543	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hành động\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52329helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3155413	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_ACTION\"\>Lọc danh sách thay đổi theo kiểu thay đổi bạn chọn trong hộp \<emph\>Hành động\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52330helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3155855	22			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52331helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3151114	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_COMMENT\"\>Lọc các chú thích về thay đổi theo những từ khoá bạn nhập vào. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
52332helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3163820	24			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"biểu thức chính quy\"\>biểu thức chính quy\</link\> (ký tự đại diện) để lọc chú thích.				20130618 17:22:18
52333helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn tài liệu				20130618 17:22:18
52334helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	hd_id3149000	1			0	vi	Trộn tài liệu				20130618 17:22:18
52335helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	par_id3154408	2			0	vi	\<variable id=\"dokzus\"\>\<ahelp hid=\".uno:MergeDocuments\" visibility=\"visible\"\>Nhập khẩu vào tài liệu gốc những thay đổi được làm trong các bản sao của cùng một tài liệu.\</ahelp\>\</variable\> Các thay đổi trùng thì được trộn tự động.				20130618 17:22:18
52336helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	tit				0	vi	So sánh tài liệu				20130618 17:22:18
52337helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	hd_id3149877	1			0	vi	So sánh tài liệu				20130618 17:22:18
52338helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<variable id=\"dokver\"\>\<ahelp hid=\".uno:CompareDocuments\"\>So sánh tài liệu hiện tại với một tài liệu khác mà bạn chọn.\</ahelp\>\</variable\> Trong hộp thoại sẽ mở, nội dung của tài liệu đã chọn được đánh dấu như mục xoá. Bạn cũng có thể chèn vào tài liệu hiện tại nội dung của tập tin đã chọn, bằng cách chọn các mục xoá thích hợp, nhấn vào nút \<emph\>Từ chối\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
52339helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	par_id3153662	4			0	vi	Nội dung của cả cước chú, phần đầu trang, khung và trường đều bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
52340helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				20130618 17:22:18
52341helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3150999	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02250000.xhp\" name=\"Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</link\>				20130618 17:22:18
52342helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<variable id=\"litdattext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BIB_DB_TBX\"\>Chèn, xoá, chỉnh sửa và tổ chức các bản ghi trong cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52343helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149346	53			0	vi	Nếu bạn thấy các trường trong cơ sở dữ liệu không cho phép sửa đổi (chỉ-đọc), kiểm tra lại ô xem nguồn dữ liệu đã được đóng chưa.				20130618 17:22:18
52344helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3150506	41			0	vi	Cơ sở dữ liệu thư tịch đã cung cấp chứa một số bản ghi cuốn sách thí dụ.				20130618 17:22:18
52345helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155356	4			0	vi	Dùng thanh công cụ để chọn một bảng trong cơ sở dữ liệu thư tịch, để tìm kiếm bản ghi, hay để sắp xếp các bản ghi bằng bộ lọc.				20130618 17:22:18
52346helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3163802	21			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các bảng sẵn sàng trong cơ sở dữ liệu hiện tại. Nhấn vào tên trong danh sách để hiển thị các bản ghi cho bảng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52347helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3158432	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bản ghi thứ nhất của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52348helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149192	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bản ghi trước trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52349helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3146795	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiến tới bản ghi kế tiếp trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52350helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3144760	27			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiếp tới bản ghi cuối cùng của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52351helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3157960	31			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ số thứ tự của bản ghi cần hiển thị, rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52352helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3150868	5			0	vi	Chèn bản ghi mới				20130618 17:22:18
52353helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149168	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRID_TRAVEL_NEW\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\</ahelp\>Để tạo một bản ghi, nhấn vào cái nút dấu sao (*) ở đáy ô xem bảng. Hành động này sẽ thêm vào bảng một hàng rỗng.				20130618 17:22:18
52354helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3152920	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu bản ghi bạn muốn tạo. $[officename] sẽ chèn vào cột \<emph\>Kiểu\</emph\> một con số tương ứng với kiểu bạn chọn ở đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52355helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3156423	32			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập tên ngắn cho bản ghi. Tên ngắn xuất hiện trong cột \<emph\>Số nhận diện\</emph\> trong danh sách bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52356helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155994	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập thêm thông tin về bản ghi đã chọn. Bạn cũng có thể nhập thông tin vào trường tương ứng trong bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52357helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3163716	9			0	vi	Tìm và Lọc bản ghi				20130618 17:22:18
52358helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3147478	10			0	vi	Bạn có thể tìm kiếm bản ghi bằng cách khớp từ khoá với mục nhập trường.				20130618 17:22:18
52359helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3159181	28			0	vi	Nhập khoá Tìm				20130618 17:22:18
52360helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3159125	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/query\"\>Gõ chuỗi cần tìm, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Để sửa đổi các tùy chọn lọc cho lần tìm kiếm này, ấn giữ biểu tượng \<emph\>Tự động lọc\</emph\>, sau đó chọn trường dữ liệu khác. Bạn cũng có thể dùng ký tự đại diện (v.d. « % » hay « * » để chỉ một số bất kỳ các ký tự, hay « _ » hay « ? » để chỉ một ký tự). Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, tắt tùy chọn này, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52361helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3155511	29			0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
52362helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3146975	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/autoFilter\"\>Ấn giữ để chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm kiếm dùng chuỗi được nhập vào hộp \<emph\>Khoá tìm\</emph\>. Bạn chỉ có thể tìm kiếm qua một trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52363helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149664	15			0	vi	Danh sách các bản ghi bảng được cập nhật tự động để tương ứng với các thiết lập lọc mới.				20130618 17:22:18
52364helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3145590	30			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng bộ \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> để chọn lọc và tổ hợp các tùy chọn tìm kiếm \<emph\>Tự động lọc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52365helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155311	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bỏ lọc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52366helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3147580	17			0	vi	Xoá bản ghi				20130618 17:22:18
52367helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3154471	18			0	vi	Để xoá bản ghi trong bảng hiện tại, nhấn-phải vào đầu hàng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>. \<ahelp hid=\"SID_FM_DELETEROWS\" visibility=\"hidden\"\>Xoá bản ghi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52368helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3152941	33			0	vi	Thay đổi nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
52369helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3147214	38			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
52370helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151118	39			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/sdbsource\"\>Chọn nguồn dữ liệu cho cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52371helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3145645	35			0	vi	Sắp đặt cột				20130618 17:22:18
52372helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151282	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/Mapping\"\>Cho phép bạn ánh xạ các đầu cột tới các trường dữ liệu từ nguồn dữ liệu khác. Để xác định một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch, nhấn vào nút \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> trên thanh \<emph\>Đối tượng\</emph\> của bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52373helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3144767	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BIB_LISTBOX_RID_DLG_MAPPING_LB_CUSTOM4\"\>Chọn trường dữ liệu bạn muốn ánh xạ tới \<emph\>Tên cột\</emph\> hiện thời. Để thay đổi các trường dữ liệu sẵn sàng, chọn một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52374helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3153947	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá bản ghi hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52375helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151019	52			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn chọn nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52376helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3153730	50			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52377helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu/Phóng và Xem bố trí				20130618 17:22:18
52378helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	bm_id3154682				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng;khung xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;co giãn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52379helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3154682	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\"\>Thu/Phóng và Xem bố trí\</link\>				20130618 17:22:18
52380helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149578	2			0	vi	\<variable id=\"massstabtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Zoom\"\>Giảm hay tăng kích cỡ của ô hiển thị %PRODUCTNAME trên màn hình.\</ahelp\>\</variable\> Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị dạng phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
52381helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149655	26			0	vi	Chức năng thu phóng được quản lý khác trên hệ thống UNIX, Linux hay Windows. Tài liệu được lưu theo hệ số thu phóng 100% dưới Windows sẽ được hiển thị ở hệ số thu phóng cao hơn dưới UNIX/Linux. Để điều chỉnh hệ số thu phóng, nhấn-đôi hay nhấn-phải vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, sau đó chọn hệ số thu phóng thích hợp.				20130618 17:22:18
52382helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3149669	3			0	vi	Hệ số Thu Phóng				20130618 17:22:18
52383helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3154389	4			0	vi	Đặt hệ số thu phóng ở đó cần hiển thị tài liệu hiện tại và các tài liệu cùng kiểu được mở sau.				20130618 17:22:18
52384helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153351	20			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
52385helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3144760	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MNU_ZOOM_OPTIMAL\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Resizes the display to fit the width of the selected cell area at the moment the command is started.\</caseinline\>\<defaultinline\>Resizes the display to fit the width of the text in the document at .\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52386helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3151210	22			0	vi	Vừa bề rộng và bề cao				20130618 17:22:18
52387helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3150543	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MNU_ZOOM_WHOLE_PAGE\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Resizes the display to fit the width and height of the selected cell area at the moment the command is started.\</caseinline\>\<defaultinline\>Displays the entire page on your screen.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52388helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3152771	24			0	vi	Vừa bề rộng				20130618 17:22:18
52389helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3143231	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH\"\>Hiển thị bề rộng hoàn toàn của trang tài liệu. Cạnh bên trên/dưới của trang có thể không hiện rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52390helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159151	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ đôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52391helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3145173	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một và một phần hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52392helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153106	9			0	vi	100 %				20130618 17:22:18
52393helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3147353	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXDLG_ZOOM:BTN_100\"\>Hiển thị tài liệu ở kích cỡ thật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52394helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3152791	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ ba phần tư (75%).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52395helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3156005	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một phần hai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52396helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153191	15			0	vi	Biến đổi				20130618 17:22:18
52397helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159125	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_ZOOM:ED_USER\"\>Hãy nhập hệ số thu phóng ở đó bạn muốn hiển thị tài liệu. Nhập vào hộp một tỷ lệ phần tram.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52398helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id7319864				0	vi	Xem bố trí				20130618 17:22:18
52399helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3423871				0	vi	Đối với tập tin văn bản, bạn có thể đặt bố trí xem. Hãy giảm hệ số thu/phóng để thấy hiệu ứng của các thiết lập bố trí xem khác nhau.				20130618 17:22:18
52400helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3818475				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
52401helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3187353				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bố trí tự động xem thì hiển thị các trang nằm cạnh nhau, càng nhiều trang càng có thể theo hệ số thu/phóng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52402helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id8455153				0	vi	Trang đơn				20130618 17:22:18
52403helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id9912411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bố trí xem trang đơn thì hiển thị các trang nằm dưới nhau, không bao giờ cạnh nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52404helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id9204992				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
52405helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id1993774				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí xem theo cột, bạn có thể thấy các trang theo một số cột đã ghi rõ, cả nằm cạnh nhau. Hãy nhập số cột thích hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52406helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id2949919				0	vi	Chế độ sách				20130618 17:22:18
52407helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id2355113				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí chế độ sách, bạn thấy hai trang nằm cạnh nhau, giống như một cuốn sách mở. Trang thứ nhất là một trang bên phải có số thứ tự lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52408helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Chuẩn				20130618 17:22:18
52409helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	bm_id3150467				0	vi	\<bookmark_value\>hiện/ẩn thanh chuẩn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52410helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03020000.xhp\" name=\"Thanh Chuẩn\"\>Thanh Chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
52411helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FunctionBarVisible\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52412helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trạng thái cách nhập				20130618 17:22:18
52413helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	bm_id3159079				0	vi	\<bookmark_value\>IME;hiện/ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ cách nhập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52414helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	hd_id3159079	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03040000.xhp\" name=\"Trạng thái cách nhập\"\>Trạng thái cách nhập\</link\>				20130618 17:22:18
52415helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowImeStatusWindow\"\>Hiển thị hay ẩn cửa sổ trạng thái của Cơ chế Phương pháp Nhập (IME).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52416helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	par_id3157898	3			0	vi	Dưới UNIX, hiện thời chỉ hỗ trợ Giao thức Phương pháp Cách Internet/Intranet (IIMP).				20130618 17:22:18
52417helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Công cụ				20130618 17:22:18
52418helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	bm_id3145356				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52419helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3145356	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Công cụ\"\>Thanh Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
52420helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToolBarVisible\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Công cụ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52421helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Trạng thái				20130618 17:22:18
52422helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	bm_id3152823				0	vi	\<bookmark_value\>hiện/ẩn thanh trạng thái\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52423helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03060000.xhp\" name=\"Thanh Trạng thái\"\>Thanh Trạng thái\</link\>				20130618 17:22:18
52424helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusBarVisible\"\>Hiển thị \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở cạnh bên dưới cửa sổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52425helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toàn màn hình				20130618 17:22:18
52426helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	bm_id3160463				0	vi	\<bookmark_value\>xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình; ô xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem màn hình hoàn toàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;toàn màn hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52427helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03110000.xhp\" name=\"Toàn màn hình\"\>Toàn màn hình\</link\>				20130618 17:22:18
52428helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FullScreen\"\>Hiển thị hay ẩn các trình đơn và thanh công cụ trong mô-đun Writer hay Calc. Để ra khỏi chế độ toàn màn hình, nhấn vào nút \<emph\>Bật/tắt toàn màn hình\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52429helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3152594	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FULLSCREENTOOLBOX\"\>Trong Writer và Calc, bạn cũng có thể sử dụng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+J để chuyển đổi giữa chế độ màn hình bình thường và chế độ toàn màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52430helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3154318	28			0	vi	Bạn vẫn còn có thể sử dụng phím tắt ở chế độ \<emph\>Toàn màn hình\</emph\>, mặc dù sẽ không thể sử dụng các trình đơn. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Để mở trình đơn \<emph\>Xem\</emph\>, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+V\</item\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52431helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
52432helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
52433helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_SFX_QUERYDELETE\" visibility=\"visible\"\>Xác nhận hay thôi hành động xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52434helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3152821	3			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
52435helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3150040	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_YES\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tập tin hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52436helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3149999	5			0	vi	Xoá tất cả				20130618 17:22:18
52437helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3155616	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_ALL\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tất cả các tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52438helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3157991	7			0	vi	Không xoá				20130618 17:22:18
52439helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3147043	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_NO\" visibility=\"visible\"\>Từ chối hành động xoá cho tập tin hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52440helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3149346	9			0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
52441helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3148620	10			0	vi	Thôi hành động xoá trong tập tin hiện tại và bất cứ tập tin khác nào cũng được chọn.				20130618 17:22:18
52442helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Màu				20130618 17:22:18
52443helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	bm_id3147477				0	vi	\<bookmark_value\>thanh màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thuốc màu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52444helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03170000.xhp\" name=\"Thanh Màu\"\>Thanh Màu\</link\>				20130618 17:22:18
52445helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ColorControl\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Màu\</emph\>. Để sửa đổi bảng màu được hiển thị, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52446helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3154186	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_COLOR_CTL_COLORS\"\>Nhấn vào màu bạn muốn dùng. Để thay đổi màu tô của một đối tượng trong tập tin hiện tại, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào màu đã muốn. Để thay đổi màu đường của đối tượng đã chọn, nhấn-phải vào màu phù hợp. Để thay đổi màu của các chữ trong đối tượng văn bản, nhấn-đôi vào đối tượng văn bản, lựa chọn đoạn văn, sau đó nhấn vào màu thích hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52447helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3147399	9			0	vi	Bạn cũng có thể kéo một màu từ \<emph\>Thanh Màu\</emph\> và thả nó vào đối tượng trên ảnh chiếu.				20130618 17:22:18
52448helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3147009	7			0	vi	Để gỡ ra \<emph\>Thanh Màu\</emph\>, nhấn vào một vùng màu xám của thanh công cụ, sau đó kéo. Để gắn lại \<emph\>Thanh Màu\</emph\>, kéo thanh tựa đề của thanh công cụ sang cạnh của cửa sổ.				20130618 17:22:18
52449helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
52450helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03990000.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
52451helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ để hiển thị và ẩn các thanh công cụ khác nhau.\</ahelp\> Thanh công cụ chứa các biểu tượng và tùy chọn để giúp bạn truy cập nhanh đến các chức năng $[officename].				20130618 17:22:18
52452helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id3153683	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/edit_symbolbar.xhp\" name=\"Tùy chỉnh\"\>Tùy chỉnh\</link\>				20130618 17:22:18
52453helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id2789086				0	vi	Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thêm, sửa đổi và gỡ biểu tượng.				20130618 17:22:18
52454helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id371715				0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
52455helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id1886654				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Đặt lại\</emph\> để đặt lại các thanh công cụ về ứng xử tùy thuộc ngữ cảnh mặc định. Một số thanh công cụ nào đó vẫn còn sẽ hiển thị tự động, phụ thuộc vào ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52456helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
52457helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	bm_id3154100				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú;chèn/chỉnh sửa/xoá/in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; chèn ghi chú \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bình luận, xem thêm ghi chú\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52458helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
52459helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<variable id=\"notizbearbeitentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertAnnotation\"\>Chèn một ghi chú.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52460helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id9851680				0	vi	Chèn ghi chú				20130618 17:22:18
52461helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id1830500				0	vi	In Writer, the command \<item type=\"menuitem\"\>Insert - Comment\</item\> or the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+C key combination inserts a comment anchor at the current cursor position. A comment box is shown at the page margin, where you can enter the text of your comment. A line connects anchor and comment box.				20130618 17:22:18
52462helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0915200910571516				0	vi	Trong Bảng vẽ, Bảng tính, Trình diễn, lệnh\<item type=\"menuitem\"\>Chèn-Ghi chú\</item\> chèn một ghi chú.				20130618 17:22:18
52463helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id1831				0	vi	Tên của tác giả và ngày giờ tạo ghi chú này được hiển thị ở dưới của hộp ghi chú.				20130618 17:22:18
52464helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id6718649				0	vi	The comments by different authors get different colors. Choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - User Data\</item\> to enter your name so that it can show up as the comment author.				20130618 17:22:18
52465helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id2929166				0	vi	Sửa chú thích				20130618 17:22:18
52466helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id5201879				0	vi	Mọi người dùng có quyền ghi vào tài liệu văn bản thì có khả năng chỉnh sửa và xoá ghi chú của bất cứ tác giả nào.				20130618 17:22:18
52467helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2571794				0	vi	Hộp ghi chú chứa một biểu tượng có mũi tên chỉ xuống. Nhấn vào biểu tượng này để mở trình đơn chứa một số lệnh để xoá ghi chú.				20130618 17:22:18
52468helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383431				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá ghi chú hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52469helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383485				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú của tác giả này khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52470helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383428				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52471helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id1857051				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một lệnh để xoá ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú của cùng một tác giả với ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú trong tài liệu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52472helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0305200911090684				0	vi	Nếu ghi chú trong một tài liệu văn bản là của một tác giả khác, sử dụng lệnh Hồi âm trong trình đơn ngữ cảnh. \<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn một ghi chú mới, kề ghi chú bạn muốn hồi âm.\</ahelp\> Neo ghi chú là giống nhau cho cả hai ghi chú. Gõ văn bản hồi âm của bạn trong ghi chú mới. Lưu và gửi tài liệu của bạn cho những tác giả khác, những tác giả đó cũng có thể thêm hồi âm.				20130618 17:22:18
52473helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0804200803435883				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Use \<item type=\"menuitem\"\>Xem-Ghi chú\</item\> để hiện thị hoặc ẩn tất cả ghi chú (không có trong bảng tính).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52474helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0302200901430918				0	vi	Trong hộp thoại Tìm kiếm và Thay thế của tài liệu văn bản, bạn có thể chọn để bao gồm những văn bản ghi chú trong những tìm kiếm của bạn				20130618 17:22:18
52475helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3445539				0	vi	Di chuyển từ ghi chú này sang ghi chú khác trong những tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
52476helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id4271370				0	vi	Khi con trỏ chuột ở trong một ghi chú, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down để chuyển tới ghi chú tiếp theo, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up để chuyển về ghi chú trước đó.				20130618 17:22:18
52477helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2116153				0	vi	Khi con trỏ nằm bên trong đoạn văn thông thường, hãy bấm phím nói trên để nhảy tới neo ghi chú kế tiếp hay về neo ghi chú trước. Bạn cũng có thể sử dụng cửa sổ \<emph\>điều hướng\</emph\> nhỏ bên dưới thanh cuộn nằm dọc, để nhảy từ neo ghi chú này sang neo ghi chú khác.				20130618 17:22:18
52478helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id5381328				0	vi	Bạn cũng có thể mở Bộ điều hướng để xem danh sách tất cả các ghi chú. Nhấn-phải vào một tên ghi chú trong Bộ điều hướng để chỉnh sửa hay xoá ghi chú đó.				20130618 17:22:18
52479helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id5664235				0	vi	In ghi chú				20130618 17:22:18
52480helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2254402				0	vi	To change the printing option for comments for all your text documents, choose \<item type=\"menuitem\"\>Tools - Options - %PRODUCTNAME Writer - Print\</item\>.				20130618 17:22:18
52481helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0915200910571612				0	vi	Những ghi chú trong bảng tính				20130618 17:22:18
52482helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	Khi bạn đính một ghi chú kèm theo một ô, chương trình hiển thị một khung thoại để bạn có thể gõ đoạn văn vào. Một hình vuông nhỏ ở góc trên bên phải của ô thì ngụ ý vị trí của ghi chú. Để luôn hiển thị ghi chú, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
52483helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id8336741				0	vi	Để thay đổi các thuộc tính đối tượng của một ghi chú nào đó, ví dụ màu nền, hãy chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\> như nói trên, sau đó nhấn-phải vào ghi chú (không nhấn đôi vào đoạn văn của ghi chú).				20130618 17:22:18
52484helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3155390	7			0	vi	Để chỉnh sửa một ghi chú được hiển thị, nhấn đôi vào đoạn văn là ghi chú đó. Để chỉnh sửa một ghi chú không phải được hiển thị bền bỉ, nhấn vào ô chứa ghi chú đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>. Để ghi rõ định dạng của đoạn văn ghi chú, nhấn-phải vào đoạn văn đó trong chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
52485helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_idN107A1				0	vi	Để thay đổi vị trí hay kích cỡ của một ghi chú nào đó, kéo một viền hay góc của nó. 				20130618 17:22:18
52486helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id9499496				0	vi	Để xoá một ghi chú nào đó, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá ghi chú\</emph\>.				20130618 17:22:18
52487helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2036805				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một tên ghi chú trong cửa sổ Bộ điều hướng, để chọn một số lệnh chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
52488helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153716	8			0	vi	Để đặt các tùy chọn in ấn cho các ghi chú trong bảng tính, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
52489helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2419507				0	vi	Trong trình diễn, bạn có thể chọn để sử dụng xem Lưu ý để viết một trang lưu ý cho mỗi tờ chiếu. Thêm vào đó, bạn có thể chèn ghi chú cho những tờ chiếu của bạn. 				20130618 17:22:18
52490helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quét				20130618 17:22:18
52491helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3146902	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060000.xhp\" name=\"Quét\"\>Quét\</link\>				20130618 17:22:18
52492helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	\<variable id=\"scan\"\>\<ahelp hid=\".uno:Scan\"\>Chèn vào tài liệu một ảnh đã quét.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52493helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153124	5			0	vi	Để chèn ảnh đã quét, trước tiên phải cài đặt trình điều khiển máy quét.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Dưới hệ thống UNIX, hãy cài đặt gói SANE có thể tìm ở địa chỉ « http://www.mostang.com/sane/ ». Gói SANE phải dùng cùng một thư viện libc với $[officename].\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52494helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154673	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060100.xhp\" name=\"Chọn nguồn\"\>Chọn nguồn\</link\>				20130618 17:22:18
52495helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3152801	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060200.xhp\" name=\"Yêu cầu\"\>Yêu cầu\</link\>				20130618 17:22:18
52496helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn				20130618 17:22:18
52497helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	Chọn nguồn				20130618 17:22:18
52498helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	par_id3152823	2			0	vi	\<variable id=\"quellaus\"\>\<ahelp hid=\".uno:TwainSelect\" visibility=\"visible\"\>Chọn máy quét cần dùng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52499helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Yêu cầu				20130618 17:22:18
52500helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Yêu cầu				20130618 17:22:18
52501helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	\<variable id=\"anford\"\>\<ahelp hid=\".uno:TwainTransfer\" visibility=\"visible\"\>Quét ảnh, sau đó chèn vào tài liệu kết quả của thao tác quét. Hộp thoại quét được cung cấp bởi nhà sản xuất máy quét.\</ahelp\>\</variable\> Để tìm thêm thông tin về hộp thoại này, xem tài liệu hướng dẫn về máy quét đó.				20130618 17:22:18
52502helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự Đặc biệt				20130618 17:22:18
52503helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	Ký tự Đặc biệt				20130618 17:22:18
52504helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<variable id=\"sonder\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bullet\"\>Chèn ký tự đặc biệt từ những phông đã cài đặt.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52505helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152372	11			0	vi	Khi bạn nhấn vào một ký tự nào đó trên bảng chọn \<emph\>Ký tự Đặc biệt\</emph\> cũng hiển thị ô xem thử và mã thuộc số tương ứng với ký tự.				20130618 17:22:18
52506helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3151315	3			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
52507helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_CHARMAP:LB_FONT\"\>Chọn một phông nào đó để hiển thị các ký tự đặc biệt thuộc về nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52508helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3155555	19			0	vi	Tập con				20130618 17:22:18
52509helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3145090	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_CHARMAP_LB_SUBSET\"\>Chọn một phân loại Unicode cho phông hiện thời.\</ahelp\> Các ký tự đặc biệt cho phân loại Unicode đã chọn thì được hiển thị trên bảng ký tự.				20130618 17:22:18
52510helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	Bảng ký tự				20130618 17:22:18
52511helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3154288	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CHARMAP_CTL_SHOWSET\"\>Nhấn vào (những) ký tự đặc biệt bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52512helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3154317	7			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
52513helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152551	8			0	vi	Hiển thị những ký tự đặc biệt bạn đã chọn.				20130618 17:22:18
52514helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3155535	12			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
52515helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3147653	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_CHARMAP:BTN_DELETE\"\>Gột khỏi vùng chọn các ký tự đặc biệt cần chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52516helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Siêu liên kết				20130618 17:22:18
52517helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04110000.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
52518helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertHyperlink\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Siêu liên kết\</emph\> trên đó bạn có thể chèn và chỉnh sửa địa chỉ URL, hoặc tìm kiếm qua Internet dùng từ khoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52519helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
52520helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Chèn siêu liên kết\"\>Chèn siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
52521helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3154927				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>				20130618 17:22:18
52522helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh				20130618 17:22:18
52523helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Chèn ảnh\"\>Chèn ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
52524helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3159411	2			0	vi	\<variable id=\"grafiktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertGraphic\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một hình ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52525helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3149760	17			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
52526helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3154398	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_IMAGE_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu đáng khung cho đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52527helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3150789	6			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
52528helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3153750	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_LINK_CB\"\>Chèn dạng liên kết tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52529helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3155805	8			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
52530helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3153311	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PREVIEW_CB\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52531helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ đối tượng				20130618 17:22:18
52532helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3146873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150000.xhp\" name=\"Drawing Object\"\>Drawing Object\</link\>				20130618 17:22:18
52533helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	par_id3159079	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng. Đối với phim và âm thanh, dùng lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\> thay vào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52534helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154894	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				20130618 17:22:18
52535helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3159201	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\>				20130618 17:22:18
52536helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3157896	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\>				20130618 17:22:18
52537helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3153577	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
52538helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3152552	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52539helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	par_id0302200903593543				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chèn một kí tự\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52540helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đối tượng OLE				20130618 17:22:18
52541helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	bm_id3153116				0	vi	\<bookmark_value\>OLE đối tượng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; OLE đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn OLE đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52542helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	Chèn đối tượng OLE				20130618 17:22:18
52543helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<variable id=\"ole\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertObject\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>. Đối tượng OLE này được chèn dạng liên kết hay đối tượng nhúng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52544helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149205	19			0	vi	Để tăng tốc hiển thị tài liệu, các đối tượng OLE được giữ trong bộ nhớ tạm của chương trình.  Nếu bạn muốn thay đổi thiết lập về bộ nhớ tạm, hiển thị mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
52545helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3145314	18			0	vi	Không thể sử dụng bảng nháp để kéo và thả đối tượng OLE vào tập tin khác.				20130618 17:22:18
52546helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3150693	17			0	vi	Đối tượng OLE kiểu rỗng và không hoạt động thì cũng trong suốt.				20130618 17:22:18
52547helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3149178	3			0	vi	Tạo đồ mới				20130618 17:22:18
52548helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_NEW_OBJECT\"\>Tạo một đối tượng OLE mới dựa vào kiểu đối tượng bạn chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52549helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3155535	5			0	vi	Kiểu đối tượng				20130618 17:22:18
52550helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3109847	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:LISTBOX:MD_INSERT_OLEOBJECT:LB_OBJECTTYPE\"\>Chọn kiểu tài liệu bạn muốn tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52551helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3163803	7			0	vi	Tạo từ tập tin				20130618 17:22:18
52552helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149191	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_OBJECT_FROMFILE\"\>Tạo một đối tượng OLE từ tập tin đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52553helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3150084	15			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
52554helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3146773	16			0	vi	Chọn tập tin bạn muốn chèn dạng đối tượng OLE.				20130618 17:22:18
52555helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3144438	9			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
52556helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3155434	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OLEOBJECT:ED_FILEPATH\"\>Nhập tên của tập tin bạn muốn liên kết hay nhúng, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, để tìm tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52557helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3153127	11			0	vi	Tìm kiếm...				20130618 17:22:18
52558helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3156326	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:BTN_FILEPATH\"\>Tìm tập tin bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52559helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id4174321				0	vi	Liên kết đến tập tin				20130618 17:22:18
52560helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id6636555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để chèn đối tượng OLE dạng liên kết tới tập tin gốc. Không bật thì đối tượng OLE sẽ được nhúng trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52561helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn phần bổ sung				20130618 17:22:18
52562helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phần bổ sung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52563helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	Chèn phần bổ sung				20130618 17:22:18
52564helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<variable id=\"plugin\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPlugin\"\>Chèn vào tài liệu một phần bổ sung.\</ahelp\>\</variable\>\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\> là một thành phần phần mềm mà mở rộng khả năng của chương trình.				20130618 17:22:18
52565helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Tập tin/URL				20130618 17:22:18
52566helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3147399	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_FILEURL\"\>Nhập địa chỉ URL của phần bổ sung, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, sau đó tìm phần bổ sung cần chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52567helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3155552	5			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
52568helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3143267	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:BTN_FILEURL\"\>Tìm phần bổ sung bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52569helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3149750	7			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
52570helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:MULTILINEEDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_PLUGINS_OPTIONS\"\>Nhập các tham số cho phần bổ sung, dùng định dạng \<emph\>tham_số1="đoạn_nào"\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52571helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn âm thanh				20130618 17:22:18
52572helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	Chèn âm thanh				20130618 17:22:18
52573helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<variable id=\"klang\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertSound\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin âm thanh.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52574helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh động				20130618 17:22:18
52575helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	hd_id3150999	1			0	vi	Chèn ảnh động				20130618 17:22:18
52576helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	par_id3152895	2			0	vi	\<variable id=\"video\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertVideo\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin ảnh động.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52577helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
52578helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	bm_id3152937				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; khởi chạy bộ sửa công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khởi chạy $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa công thức Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương trình trong bộ sửa công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình hiệu chỉnh;bộ sửa công thức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52579helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
52580helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<variable id=\"starmath\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertObjectStarMath\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một công thức.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\> Để tìm thêm thông tin, mở Trợ giúp về $[officename] Math.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52581helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	par_id3154317				0	vi	\<link href=\"text/smath/main0000.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				20130618 17:22:18
52582helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn khung nổi				20130618 17:22:18
52583helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	bm_id3149783				0	vi	\<bookmark_value\>khung nổi trong tài liệu HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung nổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52584helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	hd_id3149783	1			0	vi	Chèn khung trôi				20130618 17:22:18
52585helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	par_id3148410	2			0	vi	\<variable id=\"frameeinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Inserts a floating frame into the current document. Floating frames are used in HTML documents to display the contents of another file.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52586helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	par_id3151100	6			0	vi	If you want to create HTML pages that use floating frames, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML compatibility\</emph\>, and then select the "MS Internet Explorer" option. The floating frame is bounded by <IFRAME> and </IFRAME> tags.				20130618 17:22:18
52587helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	par_id3151330				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02210101.xhp\" name=\"Thuộc tính khung nổi\"\>Thuộc tính khung nổi\</link\>				20130618 17:22:18
52588helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
52589helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	hd_id3156053	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04180100.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
52590helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewDataSourceBrowser\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu được đăng ký với \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, và cho phép bạn quản lý nội dung của các cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52591helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3156136	30			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> chỉ sẵn sàng khi có một tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở.				20130618 17:22:18
52592helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3154823	31			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ cơ sở dữ liệu, hoặc bạn có thể tạo biểu mẫu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
52593helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3156427				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh Dữ Liệu Bảng\"\>Thanh Dữ Liệu Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
52594helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3153311				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
52595helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
52596helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3156045	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04990000.xhp\" name=\"Ảnh\"\>Ảnh\</link\>				20130618 17:22:18
52597helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn nguồn cho ảnh bạn muốn chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52598helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3158442	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
52599helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Mặc định				20130618 17:22:18
52600helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3157959				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; hủy bước khi ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;đặt lại định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52601helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05010000.xhp\" name=\"Định dạng Mặc định\"\>Định dạng Mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
52602helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3145829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StandardTextAttributes\"\>Gỡ bỏ khỏi vùng chọn định dạng trực tiếp và định dạng theo kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52603helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3147261	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Định dạng trực tiếp là định dạng bạn áp dụng mà không dùng kiểu dáng, chẳng hạn đặt mặt chữ in đậm bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đậm\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52604helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3157959	3			0	vi	Để thôi áp dụng định dạng trực tiếp (v.d. gạch dưới), ấn giữ phím mũi tên bên phải trong khi gõ thêm. 				20130618 17:22:18
52605helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3146797	4			0	vi	Bạn có thể hoàn nguyên về văn bản bình thường mọi siêu liên kết trong vùng chọn, bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng Trực tiếp.\</emph\>				20130618 17:22:18
52606helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
52607helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
52608helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<variable id=\"zeichentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FontDialog\"\>Thay đổi phông và định dạng phông cho các ký tự đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52609helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3149988	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				20130618 17:22:18
52610helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3147588	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52611helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông 				20130618 17:22:18
52612helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	bm_id3154812				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự;phông và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; phông và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặt chữ; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ phông; thay đổi tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kiểm tra chính tả và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiệu lực CTL và ký tự Châu Á\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52613helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52614helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3158405	2			0	vi	\<variable id=\"zn\"\>\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_NAME\"\>Ghi rõ định dạng và phông bạ muốn áp dụng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52615helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155616	3			0	vi	Các thay đổi được áp dụng cho vùng chọn hiện tại, cho nguyên từ chứa con trỏ, hay cho chuỗi mới bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
52616helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155552	52			0	vi	Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể thay đổi định dạng cho những kiểu phông này:				20130618 17:22:18
52617helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147291	53			0	vi	Phông văn bản Phương Tây — bộ ký tự La-tinh				20130618 17:22:18
52618helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155391	54			0	vi	Phông văn bản Châu Á — bộ ký tự tiếng Trung/Nhật/Hàn				20130618 17:22:18
52619helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147576	57			0	vi	Phông bố trí văn bản phức tạp — hướng văn bản từ bên trái qua bên phải				20130618 17:22:18
52620helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3153663	58			0	vi	To enable support for complex text layout and Asian character sets, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>, and then select the \<emph\>Enabled \</emph\>box in the corresponding area.				20130618 17:22:18
52621helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3148686	4			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
52622helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3148491	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_COMBOBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_NAME\"\>Nhập tên của một phông đã cài đặt mà bạn muốn dùng, hoặc chọn một phông trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52623helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3143271	10			0	vi	Mặt chữ				20130618 17:22:18
52624helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155922	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_COMBOBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_STYLE\"\>Chọn định dạng bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52625helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3151054	16			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
52626helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3150359	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_SIZE\"\>Nhập hay chọn kích cỡ phông bạn muốn áp dụng. Đối với phông có thể co giản, bạn cũng có thể nhập giá trị thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52627helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3148797	45			0	vi	Nếu bạn đang tạo một Kiểu dáng dựa vào Kiểu dáng khác, bạn cũng có thể nhập giá trị phần trăm hay giá trị điểm (v.d. -2pt hay +5pt).				20130618 17:22:18
52628helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3151176	38			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
52629helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3157961	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_LANG\"\>Đặt ngôn ngữ mà hàm kiểm tra chính tả dùng cho đoạn đã chọn của văn bản bạn gõ vào. Những mô-đun ngôn ngữ sẵn sàng thì có dấu kiểm phía trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52630helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3153770	59			0	vi	Bạn chỉ có khả năng thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho ô bảng (chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>).				20130618 17:22:18
52631helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3145364	60			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\"\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</link\>				20130618 17:22:18
52632helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147213	61			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp\"\>Hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp\</link\>				20130618 17:22:18
52633helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
52634helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	bm_id3153514				0	vi	\<bookmark_value\>phông;hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch đè; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; gạch đè\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét ngoài; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; nét ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng; ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;màu sắc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52635helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Hiệu ứng Phông\"\>Hiệu ứng Phông\</link\>				20130618 17:22:18
52636helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3149205	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS\"\>Ghi rõ những hiệu ứng phông bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52637helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3149482	81			0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
52638helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3146924	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_FONTCOLOR\"\>Đặt màu cho đoạn văn đã chọn. Bật tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> thì màu văn bản được đặt thành màu đen cho nền nhạt, và thành màu trắng cho nền tối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52639helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CC2				0	vi	Để thay đổi màu của đoạn văn đã chọn, lựa chọn đoạn văn cần thay đổi, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>, sau đó chọn màu thích hợp.				20130618 17:22:18
52640helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CC9				0	vi	Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\> trước khi lựa chọn đoạn văn, con trỏ trở thành xô sơn. Để thay đổi màu của văn bản, lựa chọn văn bản bằng con trỏ xô sơn. Để thay đổi màu của một từ riêng lẻ, nhấn-đôi vào từ đó. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>, sau đó chọn màu thích hợp.				20130618 17:22:18
52641helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CD6				0	vi	Để hủy bước mới làm, nhắp-phải.				20130618 17:22:18
52642helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CDA				0	vi	Để ra khỏi chế độ xô sơn, nhấn chuột một lần, hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				20130618 17:22:18
52643helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150037	85			0	vi	The text color is ignored when printing, if the \<emph\>Print black\</emph\> check box is selected in \<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"Writer - Print\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME Writer - Print\</emph\>\</link\> in the Options dialog box.				20130618 17:22:18
52644helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id7613757				0	vi	The text color is ignored on screen, if the \<emph\>Use automatic font color for screen display\</emph\> check box is selected in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - \</emph\>\<link href=\"text/shared/optionen/01013000.xhp\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Accessibility\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
52645helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3144766	84			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FontColor\" visibility=\"hidden\"\>\<variable id=\"textfarbe\"\>Nhấn vào để áp dụng cho các ký tự đã chọn màu phông hiện thời. Bạn cũng có thể nhấn vào đây, sau đó kéo vùng chọn để thay đổi màu văn bản. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \<emph\>Màu phông\</emph\>.\</variable\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52646helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3146137	3			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
52647helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150084	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_EFFECTS2\"\>Chọn những hiệu ứng phông bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52648helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3149575	65			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
52649helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3148944	66			0	vi	Có sẵn những hiệu ứng viết chữ đầu hoa này:				20130618 17:22:18
52650helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3155922	67			0	vi	Không có — không áp dụng hiệu ứng.				20130618 17:22:18
52651helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3154280	68			0	vi	Chữ hoa — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn.				20130618 17:22:18
52652helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3148947	69			0	vi	Chữ thường — chuyển đổi sang chữ thường các ký tự chữ hoa đã chọn.				20130618 17:22:18
52653helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3149456	71			0	vi	Phông tựa đề —  chuyển đổi sang chữ hoa ký tự đầu của mỗi từ đã chọn.				20130618 17:22:18
52654helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3154937	70			0	vi	Chữ hoa nhỏ — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn, sau đó giảm kích cỡ.				20130618 17:22:18
52655helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3154129	76			0	vi	Khắc nổi				20130618 17:22:18
52656helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3146974	77			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_RELIEF\"\>Chọn một hiệu ứng khắc nổi cần áp dụng cho đoạn văn đã chọn. Hiệu ứng đắp nổi làm cho các ký tự hình như chúng đã được nâng lên phía trước trang. Hiệu ứng khắc làm cho các ký tự hình như chúng đã được ấn vào trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52657helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3147287	72			0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
52658helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3159126	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_OUTLINE\"\>Hiển thị nét ngoài của các ký tự đã chọn. Hiệu ứng này không phải hoạt động với một số phông nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52659helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3163714	74			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
52660helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150962	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_SHADOW\"\>Đổ bóng bên dưới và bên phải các ký tự đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52661helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	bm_id410168				0	vi	\<bookmark_value\>phông nhấp nháy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông chớp nháy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52662helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152941	15			0	vi	Nhấp nháy				20130618 17:22:18
52663helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145662	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_BLINKING\"\>Làm cho các ký tự đã chọn sẽ nhấp nháy. Không thể sửa đổi tần số nhấp nháy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52664helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10B81				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
52665helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10B85				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:TriStateBox:RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS:CB_CHARHIDDEN\"\>Hides the selected characters.\</ahelp\> To display the hidden text, ensure that \<emph\>Non-printing Characters\</emph\> is selected in the \<emph\>View\</emph\> menu. You can also choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>%PRODUCTNAME - Preferences\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tools - Options\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\> - %PRODUCTNAME Writer - Formatting Aids\</emph\> and select \<emph\>Hidden text\</emph\>.				20130618 17:22:18
52666helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902291084				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<emph\>Gạch trên hoặc bỏ gạch trên cho những văn bản được chọn. Nếu con chạy không nằm ở một từ, đoạn văn bản mới bạn nhập vào sẽ tự động được gạch trên.\</emph\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52667helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id0123200902243376				0	vi	Gạch trên				20130618 17:22:18
52668helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902243343				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu gạch trên bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch trên cho riêng từ, chọn \<emph\>mỗi từ riêng \</emph\>box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52669helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id0123200902243470				0	vi	Màu gạch trên				20130618 17:22:18
52670helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902243466				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn màu cho gạch trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52671helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150400	43			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
52672helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145203	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_STRIKEOUT\"\>Chọn kiểu dáng gạch đè cho đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52673helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150496	48			0	vi	Tuy nhiên, nếu bạn lưu tài liệu theo định dạng MS™ Word, tất cả các kiểu dáng gạch đè bị chuyển đổi sang kiểu dáng đường đơn.				20130618 17:22:18
52674helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3151226	41			0	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
52675helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3147576	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_UNDERLINE\"\>Chọn kiểu dáng gạch dưới bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch dưới chỉ cho mỗi từ, bật tùy chọn \<emph\>Mỗi từ riêng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52676helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3153147	58			0	vi	Nếu bạn áp dụng gạch dưới chỉ cho chỉ số trên, gạch dưới được nâng lên cấp của chỉ số. Nếu chỉ số trên nằm trong từ có chữ bình thường thì gạch dưới sẽ được giữ nguyên.				20130618 17:22:18
52677helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3148642	78			0	vi	Màu gạch chân				20130618 17:22:18
52678helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150254	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_UNDERLINE_COLOR\"\>Chọn màu cho gạch dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52679helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3153104	45			0	vi	Mỗi từ riêng				20130618 17:22:18
52680helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3152935	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_INDIVIDUALWORDS\"\>Áp dụng hiệu ứng đã chọn chỉ cho từ, bỏ qua dấu cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52681helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150332	60			0	vi	Dấu nhấn mạnh				20130618 17:22:18
52682helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3152576	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_EMPHASIS\"\>Chọn một ký tự cần hiển thị bên trên hay bên dưới toàn chiều dài của đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52683helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152460	62			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
52684helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3147436	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_POSITION\"\>Ghi rõ có nên hiển thị dấu nhấn mạnh ở đâu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52685helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3151053				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"bảng màu $[officename]\"\>bảng màu $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
52686helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Số / Định dạng				20130618 17:22:18
52687helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; định dạng kiểu số và tiền tộ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ;mã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gía tri mặc định; định dạng số\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52688helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	Số / Định dạng				20130618 17:22:18
52689helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145071	2			0	vi	\<variable id=\"zahlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableNumberFormatDialog\"\>Ghi rõ các tùy chọn định dạng về những ô bảng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52690helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155392	3			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
52691helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_CATEGORY\"\>Chọn một phân loại trong danh sách, sau đó chọn một kiểu dáng định dạng trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52692helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145416	101			0	vi	Định dạng tiền tệ mặc định cho ô bảng được xác định bởi thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành.				20130618 17:22:18
52693helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155342	5			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
52694helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_LB_FORMAT\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nội dung của những ô đã chọn như thế nào.\</ahelp\> Mã cho tùy chọn đã chọn thì hiển thị trong hộp \<emph\>Mã định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
52695helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154811	97			0	vi	Hộp liệt kê phân loại tiền tệ				20130618 17:22:18
52696helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148563	98			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_CURRENCY\"\>Chọn một tiền tệ, sau đó cuộn lên đầu của danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\> để xem các tùy chọn định dạng cho tiền tệ đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52697helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3150866	99			0	vi	Mã định dạng cho tiền tề theo dạng « [$xxx-nnn] », mà « xxx » là ký hiệu tiền tệ, và « nnn » là mã quốc gia. Một số ký hiệu ngân hàng đặc biệt (v.d. EUR cho đồng Âu Euro €) không cần thiết mã quốc gia riêng. Định dạng tiền tệ không phụ thuộc vào ngôn ngữ bạn chọn trong hộp \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>. 				20130618 17:22:18
52698helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154071	23			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
52699helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154138	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ thiết lập ngôn ngữ cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng \</caseinline\>\<defaultinline\>trường\</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn. Khi ngôn ngữ được đặt thành mục \<emph\>Tự động\</emph\>, $[officename] tự động áp dụng những định dạng con số liên quan đến ngôn ngữ mặc định của hệ thống. Hãy chọn bất cứ ngôn ngữ nào để đặt thiết lập cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng \</caseinline\>\<defaultinline\>trường \</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52700helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3157320	102			0	vi	Thiết lập ngôn ngữ này đảm bảo rằng các định dạng ngày tháng và tiền tệ vẫn còn được bảo tồn, ngay cả khi tài liệu được mở dưới một hệ điều hành dùng thiết lập ngôn ngữ mặc định khác.				20130618 17:22:18
52701helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155995	104			0	vi	Định dạng nguồn				20130618 17:22:18
52702helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3144432	105			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT_CB_SOURCEFORMAT\"\>Dùng cùng một định dạng con số với những ô bảng chứa dữ liệu cho đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52703helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3148451	7			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
52704helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148922	8			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về định dạng đã chọn.				20130618 17:22:18
52705helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3153970	9			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
52706helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154684	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_DECIMALS\"\>Gõ số vị trí thập phân bạn muốn hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52707helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154819	11			0	vi	Số không đi trước				20130618 17:22:18
52708helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3147352	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_LEADZEROES\"\>Gõ số tối đa các số không đi trước cần hiển thị phía trước dấu thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52709helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155131	13			0	vi	Số âm màu đỏ				20130618 17:22:18
52710helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:BTN_NEGRED\"\>Thay đổi sang màu đỏ màu phông của con số âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52711helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3147434	15			0	vi	Dung dấu tách phần nghìn				20130618 17:22:18
52712helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3146148	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:BTN_THOUSAND\"\>Chèn vào giữa phần nghìn và phần còn lại một dấu tách. Dấu tách được dùng thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52713helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3150103	17			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
52714helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3159156	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_FORMAT\"\>Hiển thị mã định dạng con số cho định dạng đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một định dạng tự chọn.\</ahelp\> Các tùy chọn theo đây chỉ sẵn sàng cho định dạng con số tự xác định.				20130618 17:22:18
52715helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155311	19			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
52716helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3147219	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_ADD\"\>Thêm vào phân loại tự xác định mã định dạng con số bạn đã nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52717helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3149263	21			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
52718helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154150	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_REMOVE\"\>Xoá định dạng con số đã chọn.\</ahelp\> Các thay đổi có tác động một khi bạn khởi chạy lại $[officename].				20130618 17:22:18
52719helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3153573	26			0	vi	Sửa chú thích				20130618 17:22:18
52720helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3083444	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_INFO\"\>Thêm vào định dạng con số đã chọn một chú thích.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
52721helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3150332	95			0	vi	Đường tên				20130618 17:22:18
52722helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3156060	96			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_COMMENT\"\>Nhập chú thích cho định dạng con số đã chọn, sau đó nhấn vào bên ngoài hộp này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
52723helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145364				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Number format codes\"\>Mã định dạng con số\</link\>				20130618 17:22:18
52724helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3153095				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Custom format codes\"\>Mã định dạng tự chọn\</link\>				20130618 17:22:18
52725helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã định dạng con số				20130618 17:22:18
52726helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	bm_id3153514				0	vi	\<bookmark_value\>mã định dạng; con số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trong định dạng con số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng con số; mã\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;của tiền tệ/ngày/giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; định dạng ngày tháng, thời gian và tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Euro; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian, định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Âu; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
52727helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<variable id=\"zahlenformatcodes\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Mã định dạng con số\"\>Mã định dạng con số\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
52728helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150467	88			0	vi	Mã định dạng con số có thể chứa đến ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy « ; ».				20130618 17:22:18
52729helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150146	108			0	vi	Trong mã định dạng con số có hai phần, phần đầu áp dụng cho các giá trị dương và số không, còn phần cuối áp dụng cho các giá trị âm.				20130618 17:22:18
52730helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3158442	109			0	vi	Trong mã định dạng con số có ba phần, phần thứ nhất áp dụng cho các giá trị dương, phần thứ hai áp dụng cho các giá trị âm, và phần thứ ba áp dụng cho số không.				20130618 17:22:18
52731helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155069	110			0	vi	Bạn cũng có thể gán điều kiện cho ba phần này, để mà định dạng chỉ được áp dụng nếu thỏa điều kiện.				20130618 17:22:18
52732helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3151262	229			0	vi	Lần số và Số lẻ				20130618 17:22:18
52733helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153624	3			0	vi	Hãy dùng số không (0) hay ký hiệu con số (#) làm bộ giữ chỗ trong mã định dạng con số để đại diện con số. Dấu thăng (#) chỉ hiển thị số lẻ, còn số không (0) hiển thị số không nếu con số có ít chữ số hơn định dạng con số.				20130618 17:22:18
52734helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153323	107			0	vi	Dùng dấu hỏi (?) để đại diện số chữ số phù hợp với tử số và mẫu số của phân số. Phân số không thỏa điều kiện này thì được hiển thị dạng con số với chấm động.				20130618 17:22:18
52735helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148440	4			0	vi	Nếu con số chứa số chữ số bên phải dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, con số này bị làm tròn một cách tương ứng. Nếu con số chứa số chữ số bên trái dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, toàn con số được hiển thị. Danh sách theo đây giúp bạn dùng bộ giữ chỗ khi tao mã định dạng con số.				20130618 17:22:18
52736helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150902	86			0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
52737helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157896	87			0	vi	Giải thích				20130618 17:22:18
52738helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152801	5			0	vi	#				20130618 17:22:18
52739helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145090	6			0	vi	Không hiển thị thêm số không.				20130618 17:22:18
52740helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147088	7			0	vi	0 (Số không)				20130618 17:22:18
52741helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	Hiển thị thêm số không nếu con số có ít lần số hơn các số không trong định dạng.				20130618 17:22:18
52742helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN1087E				0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
52743helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149182	9			0	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
52744helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154749	10			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
52745helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148538	11			0	vi	3456,78 như 3456,8				20130618 17:22:18
52746helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150355	12			0	vi	####.#				20130618 17:22:18
52747helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154142	13			0	vi	9,9 như 9,900				20130618 17:22:18
52748helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159256	14			0	vi	#.000				20130618 17:22:18
52749helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147077	15			0	vi	13 như 13,0 và 1234,567 như 1234,57				20130618 17:22:18
52750helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155388	16			0	vi	#.0#				20130618 17:22:18
52751helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149578	17			0	vi	5,75 như 5 3/4 và 6,3 như 6 3/10				20130618 17:22:18
52752helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145315	18			0	vi	# ???/???				20130618 17:22:18
52753helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156152	19			0	vi	,5 như 0,5				20130618 17:22:18
52754helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149762	20			0	vi	0.##				20130618 17:22:18
52755helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149276	230			0	vi	Dấu tách phần nghìn				20130618 17:22:18
52756helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154380	21			0	vi	Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể dùng dấu phẩy (v.d. tiếng Anh) hay dấu chấm (v.d. tiếng Việt) làm dấu tách phần nghìn. Cũng có thể dùng dấu tách để giảm kích cỡ con số được hiển thị theo bội số cho 1000.				20130618 17:22:18
52757helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154905	22			0	vi	Định dạng số				20130618 17:22:18
52758helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150822	23			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
52759helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147264	24			0	vi	15000 như 15.000				20130618 17:22:18
52760helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151223	25			0	vi	#,###				20130618 17:22:18
52761helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154935	26			0	vi	16000 như 16				20130618 17:22:18
52762helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153961	27			0	vi	#,				20130618 17:22:18
52763helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154836	79			0	vi	Gộp văn bản trong mã định dạng con số				20130618 17:22:18
52764helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3150398	231			0	vi	Văn bản và Con số				20130618 17:22:18
52765helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154224	80			0	vi	Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng chứa con số, để một dấu nháy kép (") vào phía trước và phía sau chuỗi văn bản, hoặc để một dấu xuyệc ngược (\\) vào phía trước một ký tự riêng lẻ. Chẳng hạn, gõ chuỗi \<emph\>#,# "mét"\</emph\> để hiển thị « 3,5 mét » hay \<emph\>#,# \\m\</emph\> để hiển thị « 3,5 m ».				20130618 17:22:18
52766helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3148979	232			0	vi	Văn bản và Văn bản				20130618 17:22:18
52767helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153338	82			0	vi	Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng có thể chứa chữ cái, bao gồm chuỗi bằng dấu nháy kép « " », sau đó thêm một dấu a-còng « @ ». Chẳng hạn, gõ «  "Tổng số trong "@ » để hiển thị « Tổng số trong Tháng Mười Hai ».				20130618 17:22:18
52768helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154330	233			0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
52769helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156294	81			0	vi	Để dùng một ký tự để xác định bề rộng của một dấu cách trong định dạng con số, gõ một gạch dưới « _ » có ký tự đó theo sau. Bề rộng của dấu cách biến đổi tùy theo bề rộng của ký tự bạn chọn. Chẳng hạn, \<emph\>_M\</emph\> sẽ tạo một dấu cách rộng hơn \<emph\>_i\</emph\>.				20130618 17:22:18
52770helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3155994	234			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
52771helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156423	28			0	vi	Để đặt màu của một phần của mã định dạng con số, chèn vào một của những tên màu này [giữa hai dấu ngoặc vuông]:				20130618 17:22:18
52772helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154630	29			0	vi	CYAN (màu xanh lá mạ)				20130618 17:22:18
52773helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148676	30			0	vi	GREEN (màu lục)				20130618 17:22:18
52774helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154123	31			0	vi	BLACK (màu đen)				20130618 17:22:18
52775helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149167	32			0	vi	BLUE (màu xanh)				20130618 17:22:18
52776helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3158407	33			0	vi	MAGENTA (màu đỏ tươi)				20130618 17:22:18
52777helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149560	34			0	vi	RED (màu đỏ)				20130618 17:22:18
52778helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147502	35			0	vi	WHITE (màu trắng)				20130618 17:22:18
52779helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153368	36			0	vi	YELLOW (màu vàng)				20130618 17:22:18
52780helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3147435	111			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
52781helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3148575	235			0	vi	Dấu ngoặc vu điều kiện				20130618 17:22:18
52782helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155312	112			0	vi	Bạn có thể xác định một định dạng con số để cho nó áp dụng chỉ khi thỏa điều kiện bạn ghi rõ. Điều kiện nằm [giữa dấu ngoặc vuông].				20130618 17:22:18
52783helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159179	115			0	vi	Bạn có thể sử dụng bất cứ tổ hợp nào các con số và toán tử <, <=, >, >=, =, <> .				20130618 17:22:18
52784helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159196	236			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn muốn áp dụng các màu khác nhau cho dữ liệu nhiệt độ khác nhau, nhập:				20130618 17:22:18
52785helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150872	113			0	vi	[BLUE][<0]#,0 "°C";[RED][>30]#,0 "°C";[BLACK]#,0 "°C"				20130618 17:22:18
52786helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157870	114			0	vi	Nhiệt độ dưới số không thì màu xanh, nhiệt độ giữa 0 và 30ºC thì màu đen, và nhiệt độ trên 30ºC thì màu đỏ.				20130618 17:22:18
52787helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154833	90			0	vi	Con số Dương và Âm				20130618 17:22:18
52788helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147295	91			0	vi	Để xác định định dạng con số mà thêm chuỗi khác vào con số phụ thuộc vào nó là số dương (+ plus), số âm (- minus) hay số bằng số không (vô giá trị: null), dùng định dạng này:				20130618 17:22:18
52789helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153727	92			0	vi	"plus" 0;"minus" 0;"null" 0				20130618 17:22:18
52790helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149260	83			0	vi	Phần trăm và Kiểu ghi Khoa học				20130618 17:22:18
52791helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3147218	237			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
52792helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151168	84			0	vi	Để hiển thị số theo phần trăm, thêm ký hiệu phần trăm (%) cho định dạng số.				20130618 17:22:18
52793helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3156005	89			0	vi	Kiểu ghi Khoa học				20130618 17:22:18
52794helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146923	85			0	vi	Kiểu ghi khoa học thì cho pháp bạn viết con số rất lớn hay phân số rất nhỏ theo dạng tóm gọn. Chẳng hạn, 650000 kiểu ghi khoa học là « 6.5 × 10⁵ », và 0.000065 là « 6.5 × 10⁻⁵ ». Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, hai con số này được ghi dạng « 6.5E+5 » và « 6.5E-5 » riêng từng cái. Để tạo một định dạng con số mà hiển thị con số kiểu ghi khoa học, nhập một dấu thăng (#) hay số không (0), sau đó một của những mã này: E-, E+, e- hay e+.				20130618 17:22:18
52795helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3159080	98			0	vi	Mã định dạng con số của định dạng tiền tệ				20130618 17:22:18
52796helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147318	99			0	vi	Định dạng tiền tệ mặc định cho các ô trên bảng tính của bạn được xác định tùy theo thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành. Bạn cũng có thể áp dụng cho mỗi ô bảng một ký hiệu tiền tệ tự chọn. Chẳng hạn, nhập « #.##0,00 € » để hiển thị « 4.50 € » (đồng Âu, Euro).				20130618 17:22:18
52797helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150032	167			0	vi	Bạn cũng có thể ghi rõ riêng thiết lập miền địa phương cho tiền tệ, bằng cách nhập vào phía sau ký hiệu mã miền địa phương của quốc gia. Chẳng hạn, « [$€-407] » đại diện đồng Âu tại Đức. Để xem mã miền địa phương của quốc gia, chọn quốc gia đó trong danh sách các \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> trên thẻ \<emph\>Số\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				20130618 17:22:18
52798helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3157309	238			0	vi	Định dạng Ngày/Giờ				20130618 17:22:18
52799helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3153740	37			0	vi	Định dạng ngày tháng				20130618 17:22:18
52800helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152791	38			0	vi	Để hiển thị ngày, tháng và năm, dùng những mã định dạng theo đây. 				20130618 17:22:18
52801helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id610980				0	vi	Không phải tất cả các mã định dạng trả về kết quả có ích cho mọi ngôn ngữ.				20130618 17:22:18
52802helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152376	39			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
52803helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159130	40			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
52804helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147380	41			0	vi	Tháng có một chữ số : Tháng Ba là « 3 ».				20130618 17:22:18
52805helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146928	42			0	vi	M				20130618 17:22:18
52806helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145594	43			0	vi	Tháng có hai chữ số : Tháng Ba là « 03 ».				20130618 17:22:18
52807helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153052	44			0	vi	MM				20130618 17:22:18
52808helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145728	45			0	vi	Tháng là viết tắt : Tháng Ba là « Th3 ».				20130618 17:22:18
52809helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151073	46			0	vi	MMM				20130618 17:22:18
52810helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149909	47			0	vi	Tháng hoàn toàn : Tháng Ba là « Tháng Ba ».				20130618 17:22:18
52811helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155318	48			0	vi	MMMM				20130618 17:22:18
52812helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151218	116			0	vi	Chữ đầu của tên tháng				20130618 17:22:18
52813helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150420	117			0	vi	MMMMM				20130618 17:22:18
52814helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154501	49			0	vi	Ngày có một chữ số : ngày hai là « 2 ».				20130618 17:22:18
52815helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156181	50			0	vi	D				20130618 17:22:18
52816helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146969	51			0	vi	Ngày có hai chữ số : ngày hai là « 02 ».				20130618 17:22:18
52817helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156358	52			0	vi	DD				20130618 17:22:18
52818helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148495	53			0	vi	Hôm viết tắt : hôm Thứ Hai là « T2 », hôm Chủ Nhật là « CN ».				20130618 17:22:18
52819helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3161665	54			0	vi	NN hay DDD				20130618 17:22:18
52820helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154272	118			0	vi	Hôm hoàn toàn: hôm Thứ Hai là « Thứ Hai », hôm Chủ Nhật là « Chủ Nhật ».				20130618 17:22:18
52821helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145164	119			0	vi	NNN hay DDDD				20130618 17:22:18
52822helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146791	55			0	vi	Hôm có dấu phẩy theo sau, v.d. « Chủ Nhật, »				20130618 17:22:18
52823helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146081	56			0	vi	NNNN				20130618 17:22:18
52824helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156275	57			0	vi	Năm có hai chữ số : « 00-99 ».				20130618 17:22:18
52825helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143236	58			0	vi	YY				20130618 17:22:18
52826helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148408	59			0	vi	Năm có bốn chữ số : « 1900-2078 »				20130618 17:22:18
52827helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151358	60			0	vi	YYYY				20130618 17:22:18
52828helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153355	96			0	vi	Tuần của lịch				20130618 17:22:18
52829helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150744	97			0	vi	WW				20130618 17:22:18
52830helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154302	103			0	vi	Hàng quý: « Q1 » đến « Q4 »				20130618 17:22:18
52831helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159266	104			0	vi	Q				20130618 17:22:18
52832helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147583	105			0	vi	Hàng quý: « 1st quarter » đến « 4th quarter »				20130618 17:22:18
52833helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146918	106			0	vi	QQ				20130618 17:22:18
52834helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147534	120			0	vi	Đại tùy theo lịch Gengou Nhật (ký tự đơn, giá trị có thể là: M, T, S, H)				20130618 17:22:18
52835helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151249	121			0	vi	G				20130618 17:22:18
52836helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3163806	122			0	vi	Đại viết tắt				20130618 17:22:18
52837helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155962	123			0	vi	GG				20130618 17:22:18
52838helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151187	124			0	vi	Đại, tên đầy đủ				20130618 17:22:18
52839helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149568	125			0	vi	GGG				20130618 17:22:18
52840helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147344	126			0	vi	Số của năm bên trong đại, không có số không đi trước cho năm chữ số đơn				20130618 17:22:18
52841helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147255	127			0	vi	E				20130618 17:22:18
52842helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148487	128			0	vi	Số của năm bên trong đại, có số không đi trước cho năm chữ số đơn				20130618 17:22:18
52843helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150298	129			0	vi	EE hay R				20130618 17:22:18
52844helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152861	138			0	vi	Đại, tên đầy đủ và năm				20130618 17:22:18
52845helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149926	139			0	vi	RR hay GGGEE				20130618 17:22:18
52846helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811423518				0	vi	Những mã định dạng được lập danh sách ở trên sẽ có tác dụng với phiên bản của %PRODUCTNAME trong ngôn ngữ của bạn. Có điều nếu bạn cần chuyển dạng ngôn ngữ của %PRODUCTNAME sang một ngôn ngữ khác, bạn sẽ cần biết các mã định dạng sử dụng trong ngôn ngữ đó.				20130618 17:22:18
52847helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811423556				0	vi	Ví dụ, nếu bạn đang chọn ngôn ngữ tiếng Anh, và bạn muốn định dạng năm theo 4 chữ số, bạn sẽ điền YYYY như là mã định dạng. Khi bạn chuyển sang tiếng Đức bạn sẽ phải sử dụng JJJJ làm mã định dạng. Bảng sau đây lập danh sách những khác biệt giữa các phiên bản bản địa.				20130618 17:22:18
52848helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563044				0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
52849helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563137				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
52850helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563164				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
52851helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563128				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
52852helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563135				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
52853helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563289				0	vi	Ngày trong tuần				20130618 17:22:18
52854helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156322				0	vi	Kỉ nguyên				20130618 17:22:18
52855helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563233				0	vi	Tiếng Anh - en				20130618 17:22:18
52856helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563243				0	vi	và tất cả những ngôn ngữ không được hiển thị				20130618 17:22:18
52857helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563352				0	vi	Y				20130618 17:22:18
52858helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563396				0	vi	M				20130618 17:22:18
52859helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563385				0	vi	D				20130618 17:22:18
52860helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563472				0	vi	H				20130618 17:22:18
52861helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563430				0	vi	A				20130618 17:22:18
52862helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563488				0	vi	G				20130618 17:22:18
52863helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563484				0	vi	Tiếng Đức - de				20130618 17:22:18
52864helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563518				0	vi	J				20130618 17:22:18
52865helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563735				0	vi	T				20130618 17:22:18
52866helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563823				0	vi	Hà Lan - nl				20130618 17:22:18
52867helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563852				0	vi	J				20130618 17:22:18
52868helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563827				0	vi	U				20130618 17:22:18
52869helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563916				0	vi	Tiếng Pháp - fr				20130618 17:22:18
52870helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563970				0	vi	A				20130618 17:22:18
52871helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563980				0	vi	J				20130618 17:22:18
52872helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564065				0	vi	O				20130618 17:22:18
52873helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156407				0	vi	Tiếng Y - it				20130618 17:22:18
52874helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156403				0	vi	A				20130618 17:22:18
52875helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564042				0	vi	G				20130618 17:22:18
52876helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156412				0	vi	O				20130618 17:22:18
52877helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564119				0	vi	X				20130618 17:22:18
52878helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564197				0	vi	Tiếng Bồ Đào Nha - pt				20130618 17:22:18
52879helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564272				0	vi	A				20130618 17:22:18
52880helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156423				0	vi	O				20130618 17:22:18
52881helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564218				0	vi	Tiếng Tây Ba Nha - es				20130618 17:22:18
52882helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564390				0	vi	A				20130618 17:22:18
52883helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564319				0	vi	O				20130618 17:22:18
52884helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156433				0	vi	Tiếng Đan Mạch - da				20130618 17:22:18
52885helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156444				0	vi	T				20130618 17:22:18
52886helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564448				0	vi	Tiếng Nauy - no, nb, nn				20130618 17:22:18
52887helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564549				0	vi	T				20130618 17:22:18
52888helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564565				0	vi	Tiếng Thụy Điển - sv				20130618 17:22:18
52889helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564556				0	vi	T				20130618 17:22:18
52890helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564637				0	vi	Tiếng Phần Lan - fi				20130618 17:22:18
52891helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564627				0	vi	V				20130618 17:22:18
52892helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564643				0	vi	K				20130618 17:22:18
52893helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564763				0	vi	P				20130618 17:22:18
52894helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564715				0	vi	T				20130618 17:22:18
52895helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149929	227			0	vi	Nhập ngày tháng				20130618 17:22:18
52896helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148397	228			0	vi	Để nhập vào ô bảng một ngày tháng, dùng định dạng hệ thống lịch do Giáo hoàng Gregory XIII (1502 - 1585). Chẳng hạn, dùng miền địa phương tiếng Anh, nhập « 1/2/2002 » để ghi rõ ngày 2, Tháng Một, năm 2002.				20130618 17:22:18
52897helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153274	137			0	vi	All date formats are dependent on the locale that is set in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language settings - Languages\</emph\>. For example, if your locale is set to 'Japanese', then the Gengou calendar is used. The default date format in \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> uses the Gregorian Calendar.				20130618 17:22:18
52898helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153795	216			0	vi	Để ghi rõ một định dạng lịch không phụ thuộc vào miền địa phương, thêm một cờ bổ trợ vào phía trước định dạng ngày tháng. Chẳng hạn, để hiển thị ngày tháng tùy theo hệ thống lịch Do Thái khi đặt miền địa phương không phải Do Thái, nhập « [~jewish]DD/MM/YYYY ».				20130618 17:22:18
52899helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145764	217			0	vi	Cờ bổ trợ				20130618 17:22:18
52900helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152967	218			0	vi	Lịch				20130618 17:22:18
52901helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148390	219			0	vi	[~buddhist]				20130618 17:22:18
52902helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153781	220			0	vi	Lịch đạo Phật Thái				20130618 17:22:18
52903helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157969	133			0	vi	[~gengou]				20130618 17:22:18
52904helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154656	134			0	vi	Lịch Gengou Nhật				20130618 17:22:18
52905helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150086	131			0	vi	[~gregorian]				20130618 17:22:18
52906helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146070	132			0	vi	Lịch Gregory				20130618 17:22:18
52907helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146808	221			0	vi	[~hanja] hay [~hanja_yoil]				20130618 17:22:18
52908helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149207	136			0	vi	Lịch Hàn				20130618 17:22:18
52909helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150304	222			0	vi	[~hijri]				20130618 17:22:18
52910helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149238	223			0	vi	Lịch đạo Hồi A Rập, hiện thời hỗ trợ cho những miền địa phương này: ar_EG, ar_LB, ar_SA, ar_TN				20130618 17:22:18
52911helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154903	224			0	vi	[~jewish]				20130618 17:22:18
52912helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151288	225			0	vi	Lịch Do Thái				20130618 17:22:18
52913helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3166442	135			0	vi	[~ROC]				20130618 17:22:18
52914helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145587	226			0	vi	Lịch Trung Quốc				20130618 17:22:18
52915helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152419	140			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nếu bạn tính toán với một hay nhiều ô bảng có định dạng ngày tháng, kết quả được định dạng tùy theo những sự ánh xạ này: \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52916helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154194	141			0	vi	Định dạng đầu tiên				20130618 17:22:18
52917helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149787	142			0	vi	Định dạng kết quả				20130618 17:22:18
52918helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152993	143			0	vi	Ngày + Ngày				20130618 17:22:18
52919helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150292	144			0	vi	Số (ngày)				20130618 17:22:18
52920helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150460	145			0	vi	Ngày + Số				20130618 17:22:18
52921helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154371	146			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
52922helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145082	147			0	vi	Ngày + Giờ				20130618 17:22:18
52923helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156290	148			0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52924helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152456	149			0	vi	Ngày + Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52925helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156169	150			0	vi	Số				20130618 17:22:18
52926helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154527	151			0	vi	Giờ + Giờ				20130618 17:22:18
52927helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159625	152			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
52928helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146802	153			0	vi	Giờ + Số				20130618 17:22:18
52929helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146770	154			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
52930helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155500	155			0	vi	Giờ + Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52931helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155128	156			0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52932helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152904	157			0	vi	Ngày và Giờ + Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52933helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159143	158			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
52934helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148909	159			0	vi	Ngày và Giờ + Số				20130618 17:22:18
52935helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154806	160			0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
52936helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151269	161			0	vi	Số + Số				20130618 17:22:18
52937helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154951	162			0	vi	Số				20130618 17:22:18
52938helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149174	163			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Định dạng « Ngày và Giờ » hiển thị ngày tháng và thời gian nhập gì vào ô bảng theo định dạng này. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
52939helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143225	164			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, ngày tháng có giá trị « 0 » tương ứng với ngày 30, Tháng Mười Hai, năm 1899.				20130618 17:22:18
52940helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3155870	61			0	vi	Định dạng Thời gian				20130618 17:22:18
52941helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150108	62			0	vi	Để hiển thị giờ, phút và giây, dùng những mã định dạng số này:				20130618 17:22:18
52942helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149158	63			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
52943helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154341	64			0	vi	Mã định dạng				20130618 17:22:18
52944helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154557	65			0	vi	Giờ không có số không đi trước (0-23)				20130618 17:22:18
52945helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156348	66			0	vi	h				20130618 17:22:18
52946helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143218	67			0	vi	Giờ có số không đi trước (00-23)				20130618 17:22:18
52947helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155266	68			0	vi	hh				20130618 17:22:18
52948helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150139	69			0	vi	Phút không có số không đi trước (0-59)				20130618 17:22:18
52949helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149588	70			0	vi	m				20130618 17:22:18
52950helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150531	71			0	vi	Phút có số không đi trước (00-59)				20130618 17:22:18
52951helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147409	72			0	vi	mm				20130618 17:22:18
52952helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154854	73			0	vi	Giây không có số không đi trước (0-59)				20130618 17:22:18
52953helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156173	74			0	vi	s				20130618 17:22:18
52954helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149506	75			0	vi	Giây có số không đi trước (00-59)				20130618 17:22:18
52955helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157981	76			0	vi	ss				20130618 17:22:18
52956helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156039	77			0	vi	Để hiển thị số giây dạng phân số, thêm vào mã định dạng số dấu tách thập phân. Chẳng hạn, nhập \<emph\>hh:mm:ss.00\</emph\> để hiển thị giờ dạng « 01:02:03.45 ».				20130618 17:22:18
52957helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148649	102			0	vi	Nhập giờ dạng « 02:03.45 » hay « 01:02:03.45 » hay « 25:01:02 » thì gán những định dạng theo đây (nếu chưa xác định định dạng giờ khác): MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS				20130618 17:22:18
52958helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3158404	169			0	vi	Hiển thị con số dùng ký tự sở hữu				20130618 17:22:18
52959helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149998	170			0	vi	Để hiển thị con số dùng các ký tự của ngôn ngữ mẹ đẻ, thêm vào phía trước mã định dạng con số một cờ bổ trợ [NatNum1], [NatNum2], ... [NatNum11] .				20130618 17:22:18
52960helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154600	171			0	vi	Cờ bổ trợ [NatNum1] lúc nào cũng dùng phép ánh xạ một đối một để chuyển đổi con số sang một chuỗi tương ứng với mã định dạng con số của miền địa phương tương ứng. Các cờ bổ trợ khác làm kết quả khác nhau đối với miền địa phương khác nhau. Miền địa phương (locale) có thể là ngôn ngữ hay miền riêng cho đó xác định mã định dạng, hoặc một cờ bổ trợ như « [$-yyy] » mà đi theo cờ bổ trợ con số sở hữu. Trong trường hợp này, « yyy » là MS-LCID thập lục cũng được dùng trong mã định dạng tiền tệ. Chẳng hạn, để hiển thị con số dùng ký tự Kanji ngắn tiếng Nhật dưới miền địa phương tiếng Anh, dùng mã định dạng con số này:				20130618 17:22:18
52961helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152546	172			0	vi	[NatNum1][$-411]0				20130618 17:22:18
52962helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147269	173			0	vi	Trong danh sách theo đây, hiển thị cờ bổ trợ [DBNumX] của MS™ Excel mà tương ứng với cờ bổ trợ [NatNum] của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Bạn cũng có thể dùng cờ bổ trợ kiểu [DBNumX] thay cho kiểu [NatNum] cho miền địa phương của mình. Khi nào có thể, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ánh xạ nội bộ cờ bổ trợ [DBNumX] tới cờ bổ trợ [NatNumN].				20130618 17:22:18
52963helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN11234				0	vi	Hiển thị ngày tháng dùng cờ bổ trợ [NatNum] có thể làm kết quả khác với hiển thị kiểu con số khác. Kết quả như vậy được « CAL » ngụ ý. Chẳng hạn « CAL: 1/4/4 » ngụ ý rằng năm được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum1], còn ngày và tháng được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum4]. Chưa ghi rõ « CAL » thì không hỗ trợ định dạng ngày tháng cho cờ bổ trợ đó.				20130618 17:22:18
52964helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153111	174			0	vi	Chuyển chữ [NatNum1]				20130618 17:22:18
52965helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146895	175			0	vi	Tiếng Trung: ký tự chữ thường tiếng Trung; CAL: 1/7/7 [DBNum1]				20130618 17:22:18
52966helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152536	176			0	vi	Tiếng Nhật: ký tự Kanji ngắn [DBNum1]; CAL: 1/4/4 [DBNum1]				20130618 17:22:18
52967helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146125	177			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự chữ thường tiếng Hàn [DBNum1]; CAL: 1/7/7 [DBNum1]				20130618 17:22:18
52968helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149945	178			0	vi	Tiếng Thái: ký tự tiếng Thái				20130618 17:22:18
52969helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153264	179			0	vi	TIếng A Rập: ký tự ngôn ngữ Ấn Độ				20130618 17:22:18
52970helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148973	180			0	vi	Ngôn ngữ Ấn Độ : ký tự ngôn ngữ Ấn Độ				20130618 17:22:18
52971helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN112A3				0	vi	Tiếng Do Thái: chữ tiếng Do Thái				20130618 17:22:18
52972helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147520	181			0	vi	Chuyển chữ [NatNum2] bằng				20130618 17:22:18
52973helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155383	182			0	vi	Tiếng Trung: ký tự chữ hoa tiếng Trung; CAL: 2/8/8 [DBNum2]				20130618 17:22:18
52974helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153931	183			0	vi	Tiếng Nhật: ký tự Kanji truyền thống; CAL: 2/5/5 [DBNum2]				20130618 17:22:18
52975helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155097	184			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự chữ hoa tiếng Hàn [DBNum2]; CAL: 2/8/8 [DBNum2]				20130618 17:22:18
52976helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152976	185			0	vi	Chuyển chữ [NatNum3] bằng				20130618 17:22:18
52977helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154353	186			0	vi	Tiếng Trung: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				20130618 17:22:18
52978helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154669	187			0	vi	Tiếng Nhật: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				20130618 17:22:18
52979helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150472	188			0	vi	Tiếng Hàn: chữ số A Rập rộng đầy đủ [DBNum3]; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				20130618 17:22:18
52980helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157811	189			0	vi	Chuyển chữ [NatNum4] bằng				20130618 17:22:18
52981helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154592	190			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ thường [DBNum1]				20130618 17:22:18
52982helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150350	191			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài hiện đại [DBNum2]				20130618 17:22:18
52983helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150930	192			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ thường hình thức				20130618 17:22:18
52984helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153546	193			0	vi	Chuyển chữ [NatNum5] bằng				20130618 17:22:18
52985helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155612	194			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ hoa [DBNum2]				20130618 17:22:18
52986helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155909	195			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài truyền thống [DBNum3]				20130618 17:22:18
52987helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151304	196			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa hình thức				20130618 17:22:18
52988helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155075	197			0	vi	Chuyển chữ [NatNum6] bằng				20130618 17:22:18
52989helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150214	198			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ rộng đầy đủ [DBNum3]				20130618 17:22:18
52990helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154114	199			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ rộng đầy đủ				20130618 17:22:18
52991helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155344	200			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ rộng đầy đủ				20130618 17:22:18
52992helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155538	201			0	vi	Chuyển chữ [NatNum7] bằng				20130618 17:22:18
52993helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145123	202			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn hiện đại				20130618 17:22:18
52994helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149424	203			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ thường không hình thức				20130618 17:22:18
52995helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153688	204			0	vi	Chuyển chữ [NatNum8] bằng				20130618 17:22:18
52996helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156122	205			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn truyền thống [DBNum4]				20130618 17:22:18
52997helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145602	206			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa không hình thức				20130618 17:22:18
52998helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159228	207			0	vi	Chuyển chữ [NatNum9] bằng				20130618 17:22:18
52999helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154644	208			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự Hangul				20130618 17:22:18
53000helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155396	209			0	vi	Chuyển chữ [NatNum10] bằng				20130618 17:22:18
53001helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150878	210			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul hình thức [DBNum4]; CAL: 9/11/11 [DBNum4]				20130618 17:22:18
53002helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149384	211			0	vi	Chuyển chữ [NatNum11] bằng				20130618 17:22:18
53003helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154213	212			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul không hình thức				20130618 17:22:18
53004helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
53005helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	bm_id3152895				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; định dạng ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; định dạng ký tự\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53006helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
53007helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3149388	2			0	vi	\<variable id=\"hyperlinktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertHyperlinkDlg\"\>Gán một siêu liên kết mới, hoặc chỉnh sửa siêu liên kết đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Siêu liên kết là một liên kết đến một tập tin trên Internet hay trên hệ thống cục bộ.				20130618 17:22:18
53008helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3145211	38			0	vi	Bạn cũng có thể gán hay chỉnh sửa một neo HTML có tên, hay một \<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Liên kết lưu\"\>Liên kết lưu\</link\>, mà tham chiếu đến một nơi riêng trong tài liệu.				20130618 17:22:18
53009helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3147243	12			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
53010helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3156113	13			0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về siêu liên kết.				20130618 17:22:18
53011helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3166410	14			0	vi	URL				20130618 17:22:18
53012helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3153332	15			0	vi	\<variable id=\"texturl\"\>\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_URL\"\>Nhập địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> đến tập tin nên mở khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\</ahelp\> Không ghi rõ khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại. \</variable\>				20130618 17:22:18
53013helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3153716	16			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
53014helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3157910	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CHAR_URL:PB_URL\"\>Tìm tập tin đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53015helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3156152	18			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
53016helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3155450	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_TEXT\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị thay cho địa chỉ của siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53017helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3158430	28			0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
53018helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3153257	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CHAR_URL:PB_EVENT\"\>Xác định một sự kiện sẽ kích hoạt khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53019helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3153348	30			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53020helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3156023	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_NAME\"\>Nhập tên cho siêu liên kết.\</ahelp\> $[officename] chèn vào siêu liên kết một thẻ NAME (tên):				20130618 17:22:18
53021helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3148943	34			0	vi	<A HREF="http://www.sun.com/" NAME="Công ty Sun Microsystems" TARGET="_blank">Ghi chú</A>				20130618 17:22:18
53022helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3155923	20			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
53023helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3147559	21			0	vi	\<variable id=\"textframe\"\>\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_CHAR_URL:LB_TARGET\"\>Nhập tên của khung trong đó cần mở tập tin đã liên kết, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn.\</ahelp\> Bỏ trống hộp này thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện tại. \</variable\>				20130618 17:22:18
53024helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3149656	22			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				20130618 17:22:18
53025helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3148664	23			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn định dạng về siêu liên kết.				20130618 17:22:18
53026helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3151056	24			0	vi	Liên kết đã thăm				20130618 17:22:18
53027helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3150359	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CHAR_URL:LB_VISITED\"\>Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết đã thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53028helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3154365	26			0	vi	Liên kết chưa thăm				20130618 17:22:18
53029helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3154216	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CHAR_URL:LB_NOT_VISITED\"\>Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết chưa thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53030helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3143231				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu liên kết\"\>Hộp thoại Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
53031helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3152933				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
53032helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3154630				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Khung đích\"\>Khung đích\</link\>				20130618 17:22:18
53033helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí phông				20130618 17:22:18
53034helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	bm_id3154841				0	vi	\<bookmark_value\>định vị; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;vị trí phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; vị trí trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách;hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ cặp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ; trong các ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; định chỗ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53035helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154841	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí Phông\"\>Vị trí Phông\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí\"\>Vị trí\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53036helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148585	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_POSITION\"\>Ghi rõ cho ký tự vị trí, hệ số co giãn, hệ số xoay và khoảng cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53037helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147089	3			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53038helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Đặt các tùy chọn chỉ số trên hay chỉ số dưới cho ký tự.				20130618 17:22:18
53039helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3153311	5			0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
53040helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154750	6			0	vi	\<variable id=\"hochtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_HIGHPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên bên trên đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53041helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
53042helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3155503	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_NORMALPOS\"\>Gỡ bỏ định dạng chỉ số trên/dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53043helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150465	9			0	vi	Chỉ số Dưới				20130618 17:22:18
53044helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3155420	10			0	vi	\<variable id=\"tieftext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_LOWPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi bên dưới đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53045helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3148992	11			0	vi	Nâng lên/Hạ thấp theo				20130618 17:22:18
53046helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150275	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_HIGHLOW\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn nâng lên hoặc hạ thấp chuỗi đã chọn tương đối so với đường cơ bản. Hệ số một trăm phần trăm bằng với chiều cao của phông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53047helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150670	13			0	vi	Kích cỡ phông tương đối				20130618 17:22:18
53048helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153126	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_FONTSIZE\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53049helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3153349	15			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
53050helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153061	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_HIGHLOW\"\>Tự động đặt hệ số theo đó chuỗi đã chọn được nâng lên hay hạ thấp tương đối so với đường cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53051helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154905	30			0	vi	Xoay / Co giãn				20130618 17:22:18
53052helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154923	36			0	vi	Đặt các tùy chọn xoay và co giãn về chuỗi đã chọn.				20130618 17:22:18
53053helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154280	31			0	vi	0 độ				20130618 17:22:18
53054helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3149045	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_0_DEG\"\>Không xoay chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53055helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3156434	32			0	vi	90 độ				20130618 17:22:18
53056helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148739	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_90_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng ngược chiều theo 90º.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53057helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150398	33			0	vi	270 độ				20130618 17:22:18
53058helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153778	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_270_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng xuôi chiều theo 90º.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53059helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147228	34			0	vi	Vừa dòng				20130618 17:22:18
53060helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150288	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_FIT_TO_LINE\"\>Kéo giãn hay co lại chuỗi đã chọn để vừa giữa đường bên trên và đường bên dưới chuỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53061helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3155994	35			0	vi	Co giãn bề rộng				20130618 17:22:18
53062helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3145171	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_MF_SCALE_WIDTH\"\>Nhập phần trăm của bề rộng phông theo đó cần kéo giãn hay co lại theo chiều ngang chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53063helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53064helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3156212	18			0	vi	Ghi rõ khoảng cách giữa hai ký tự.				20130618 17:22:18
53065helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3125865	19			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53066helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153178	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_LB_KERNING2\"\>Xác định khoảng cách giữa các ký tự riêng của chuỗi đã chọn. Để co giãn hay co lại khoảng cách, nhập vào hộp \<emph\>theo \</emph\> hệ số cần điều chỉnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53067helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154908	21			0	vi	\<emph\>Mặc định\</emph\> — dùng khoảng cách ký tự được ghi rõ trong kiểu phông				20130618 17:22:18
53068helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3156543	22			0	vi	\<emph\>Mở rộng\</emph\> — tăng khoảng cách giữa các ký tự.				20130618 17:22:18
53069helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154297	23			0	vi	\<emph\>Hẹp\</emph\> — giảm khoảng cách giữa các ký tự.				20130618 17:22:18
53070helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3157870	25			0	vi	theo				20130618 17:22:18
53071helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3146974	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_KERNING2\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn mở rộng hay co lại khoảng cách ký tự cho chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53072helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154127	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kerning\" name=\"Định chỗ cặp\"\>Định chỗ cặp\</link\>				20130618 17:22:18
53073helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148616	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_PAIRKERNING\"\>Tự động điều chỉnh khoảng cách ký tự cho một số tổ hợp chữ nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53074helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150010	29			0	vi	Chức năng định chỗ chỉ sẵn sàng cho một số kiểu phông nào đó, cũng cần thiết máy in hỗ trợ.				20130618 17:22:18
53075helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
53076helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	bm_id3156053				0	vi	\<bookmark_value\>viết dòng đôi trên bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53077helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3156053	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020600.xhp\" name=\"Bố trí Châu Á\"\>Bố trí Châu Á\</link\>				20130618 17:22:18
53078helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155351	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng viết dòng đôi bằng ngôn ngữ Châu Á. Hãy chọn các ký tự trong văn bản, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53079helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3152552	3			0	vi	Dòng đôi				20130618 17:22:18
53080helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155338	4			0	vi	Đặt các tùy chọn dòng đôi về chuỗi đã chọn.				20130618 17:22:18
53081helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Viết qua dòng đôi				20130618 17:22:18
53082helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_CB_TWOLINES\"\>Cho phép bạn viết qua dòng đôi trong vùng bạn đã chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53083helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3157959	7			0	vi	Ký tự bao bọc				20130618 17:22:18
53084helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3154749	8			0	vi	Ghi rõ các ký tự sẽ bao bọc vùng dòng đôi.				20130618 17:22:18
53085helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3148539	9			0	vi	Ký tự đầu				20130618 17:22:18
53086helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150504	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_STARTBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí bắt đầu vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53087helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3159115	11			0	vi	Ký tự cuối				20130618 17:22:18
53088helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3149191	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_ENDBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí kết thúc vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53089helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
53090helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	bm_id3155620				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu in; ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53091helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020700.xhp\" name=\"Kiểu in Châu Á\"\>Kiểu in Châu Á\</link\>				20130618 17:22:18
53092helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3153124	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn kiểu in về những ô bảng hay đoạn văn trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á. Để hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>, rồi đánh dấu trong hộp \<emph\>Bật\</emph\> trong vùng \<emph\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</emph\>.\</ahelp\> Tuy nhiên, các tùy chọn kiểu in Châu Á bị bỏ qua trong tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
53093helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3147571	3			0	vi	Ngắt dòng				20130618 17:22:18
53094helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về chỗ ngắt dòng trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á.				20130618 17:22:18
53095helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3145072	9			0	vi	Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng				20130618 17:22:18
53096helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3153683	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_FORBIDDEN\"\>Prevents the characters in the list from starting or ending a line. The characters are relocated to either the previous or the next line.\</ahelp\> To edit the list of restricted characters, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - \<link href=\"text/shared/optionen/01150100.xhp\" name=\"Asian Layout\"\>Asian Layout\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
53097helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3149751	5			0	vi	Cho phép chấm câu treo				20130618 17:22:18
53098helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3149096	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_HANG_PUNC\"\>Ngăn cản dấu phẩy hay dấu chấm ngắt dòng (bắt đầu dòng kế tiếp). Thay vào đó, ký tự như vậy được thêm vào dòng, ngay cả vào lề trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53099helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3147275	7			0	vi	\<emph\>Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức\</emph\>				20130618 17:22:18
53100helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_SCRIPT_SPACE\"\>Chèn một dấu cách vào giữa các ký tự ngôn ngữ Châu Á, ký tự La-tinh và ký tự phức tạp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53101helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3153665				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Enabling Asian language support\"\>Enabling Asian language support\</link\>				20130618 17:22:18
53102helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
53103helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
53104helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<variable id=\"absatztext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditStyle\"\>Sửa đổi định dạng của đoạn văn hiện tại, v.d. khoảng thụt lề và hướng chỉnh canh.\</ahelp\>\</variable\> Để sửa đổi phông của đoạn văn hiện tại, lựa chọn toàn đoạn văn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Phông\</emph\>.				20130618 17:22:18
53105helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	par_id3156042	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Đoạn văn cho đoạn văn hiện tại được hiển thị trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>, cũng được tô sáng trong cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53106helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
53107helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	bm_id3154689				0	vi	\<bookmark_value\>khoảng cách;giữa các đoạn văn trong cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách; dòng và đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng đơn trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng 1.5 trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng đôi in đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dẫn tới giữa các đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;giãn cách\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53108helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Thụt lề và Giãn cách\"\>Thụt lề và Giãn cách\</link\>				20130618 17:22:18
53109helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_STD\"\>Đặt các tùy chọn thụt lề và khoảng cách cho đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53110helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3153910	64			0	vi	To change the measurement units used in this dialog, choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Writer - General, and then select a new measurement unit in the Settings area. 				20130618 17:22:18
53111helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154823	11			0	vi	Bạn cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước đo\"\>đặt khoảng cách thụt lề dùng thước đo\</link\>. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.				20130618 17:22:18
53112helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3158430	3			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
53113helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3155419	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái/phải và đoạn văn.				20130618 17:22:18
53114helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3153698	5			0	vi	Đằng trước văn bản				20130618 17:22:18
53115helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3148990	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_LEFTINDENT\"\>Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53116helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3152361	9			0	vi	Đằng sau văn bản				20130618 17:22:18
53117helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154390	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_RIGHTINDENT\"\>Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53118helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3149169	7			0	vi	Dòng đầu				20130618 17:22:18
53119helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150651	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_FLINEINDENT\"\>Indents the first line of a paragraph by the amount that you enter. To create a hanging indent enter a positive value for "Before text" and a negative value for "First line". To indent the first line of a paragraph that uses numbering or bullets, choose "\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\"\>Format - Bullets and Numbering - Position\</link\>".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53120helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3150288	52			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53121helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3151041	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:CB_AUTO\"\>Tự động thụt vào đoạn văn tùy theo kích cỡ phông và khoảng cách dòng. Thiết lập trong hộp \<emph\>Dòng đầu\</emph\> bị bỏ qua.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53122helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3157894	22			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53123helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3152462	23			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
53124helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3147216	24			0	vi	Bên trên đoạn văn				20130618 17:22:18
53125helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3146148	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_TOPDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên trên mỗi đoạn văn đã chọn\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53126helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3145590	26			0	vi	Bên dưới đoạn văn				20130618 17:22:18
53127helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3163822	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_BOTTOMDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên dưới mỗi đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53128helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156441	28			0	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
53129helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3146985	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:LB_LINEDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53130helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3146923	30			0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
53131helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150011	31			0	vi	\<variable id=\"einzeiligtext\"\>Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. \</variable\>				20130618 17:22:18
53132helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3148500	33			0	vi	1,5 dòng				20130618 17:22:18
53133helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150094	34			0	vi	\<variable id=\"eineinhalbzeiligtext\"\>Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 1.5 dòng. \</variable\>				20130618 17:22:18
53134helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3149378	36			0	vi	Đôi				20130618 17:22:18
53135helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154512	37			0	vi	\<variable id=\"zweizeiligtext\"\>Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 2 dòng. \</variable\>				20130618 17:22:18
53136helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3151206	39			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
53137helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3147494	40			0	vi	Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp này một giá trị phân trăm (100% tương ứng với khoảng cách dòng đơn).				20130618 17:22:18
53138helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156332	41			0	vi	Ít nhất				20130618 17:22:18
53139helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3157965	42			0	vi	Đặt khoảng cách dòng tối thiểu thành giá trị bạn nhập vào hộp.				20130618 17:22:18
53140helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150744	47			0	vi	Nếu bạn dùng các kích cỡ phông khác nhau trong cùng đoạn văn, khoảng cách dòng được điều chỉnh tự động thành kích cỡ phông lớn nhất được dùng. Nếu bạn thích dùng khoảng cách dòng trùng qua văn bản, ghi rõ trong hộp \<emph\>Ít nhất\</emph\> một giá trị tương ứng với kích cỡ phông lớn nhất.				20130618 17:22:18
53141helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3153927	43			0	vi	Dẫn tới				20130618 17:22:18
53142helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3153354	44			0	vi	Đặt chiều cao của khoảng cách thẳng đứng được chèn vào giữa hai dòng.				20130618 17:22:18
53143helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3155443	54			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cố định \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53144helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3153711	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt khoảng cách dòng để khớp chính xác với giá trị bạn nhập vào hộp. Ghi chú : có thể gây ra ký tự bị xén. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53145helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156383	45			0	vi	theo				20130618 17:22:18
53146helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154304	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_LINEDISTMETRIC\"\>Nhập giá trị cần dùng cho khoảng cách dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53147helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3154965	48			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53148helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3146316	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kích hoạt\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53149helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3156315	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:CB_REGISTER\"\>Chỉnh canh đường cơ bản của mỗi dòng văn bản theo một lưới tài liệu thẳng đứng, để mỗi dòng có cùng một chiều cao. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải kích hoạt tùy chọn \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\> cho kiểu dáng trang hiện thời. Để làm như thế, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\> trong vùng \<emph\>Thiết lập Bố trí\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53150helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id9267250				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\" name=\"Ghi Đăng ký đúng\"\>Ghi Đăng ký đúng\</link\>				20130618 17:22:18
53151helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tab				20130618 17:22:18
53152helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; cột tab\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự điền vào có khoảng tab\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí tab;thiết lập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53153helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030300.xhp\" name=\"Tab\"\>Tab\</link\>				20130618 17:22:18
53154helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153577	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABULATOR\"\>Đặt vị trí của cột tab trong đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53155helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3147653	40			0	vi	Bạn cũng có thể đặt vị trí tab trên thước đo.				20130618 17:22:18
53156helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3154897	3			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53157helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153331	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICBOX:RID_SVXPAGE_TABULATOR:ED_TABPOS\"\>Chọn một vị trí tab, nhập số lượng mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Bạn cũng có thể ghi rõ đơn vị đo cần dùng cho khoảng tab (cm là xenti-mét, " là insơ). Vị trí tab nào đã tồn tại bên trái vị trí tab bạn tạo thì bị gỡ bỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53158helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3155180	9			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
53159helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3149514	10			0	vi	Chọn kiểu vị trí tab bạn muốn sửa đổi.				20130618 17:22:18
53160helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3157910	11			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53161helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3146847	41			0	vi	Tên của vị trí tab này là \<emph\>Trái/Trên\</emph\> nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
53162helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153698	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_LEFT\"\>Chỉnh canh cạnh bên trái của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53163helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3149763	13			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
53164helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3148491	42			0	vi	Tên của vị trí tab này là \<emph\>Bên phải/dưới\</emph\> nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
53165helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3151384	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_RIGHT\"\>Chỉnh canh cạnh bên phải của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53166helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153628	15			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
53167helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154347	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_CENTER\"\>Chỉnh canh điểm giữa của văn bản theo cột tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53168helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3148552	17			0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
53169helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3144422	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_DECIMAL\"\>Chỉnh canh dấu thập phân của con số theo điểm giữa của khoảng tab và văn bản bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53170helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154388	19			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Ký tự dùng làm dấu tách thập phân thì phụ thuộc vào miền địa phương của hệ điều hành. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53171helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153380	20			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
53172helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153778	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_TABULATOR:ED_TABTYPE_DECCHAR\"\>Nhập ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53173helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3159151	22			0	vi	Ký tự tô đầy				20130618 17:22:18
53174helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154153	23			0	vi	Ghi rõ các ký tự cần dùng để dẫn tới bên trái vị trí tab.				20130618 17:22:18
53175helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3144760	24			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
53176helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3143231	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_NO\"\>Không chèn ký tự tô đầy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53177helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3152933	26			0	vi	.......				20130618 17:22:18
53178helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153192	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_POINTS\"\>Tô đầy bằng dấu chấm vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53179helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3156280	28			0	vi	------				20130618 17:22:18
53180helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3156212	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_DASHLINE\"\>Tô đầy bằng dấu gạch vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53181helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3157960	30			0	vi	______				20130618 17:22:18
53182helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3151043	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_UNDERSCORE\"\>Vẽ một đường thẳng để tô đầy vùng rỗng bên tái vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53183helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153770	32			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
53184helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3150441	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_OTHER\"\>Cho phép bạn ghi rõ một ký tự cần dùng để tô đầy vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53185helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3152596	36			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
53186helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3163717	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_NEW\"\>Thêm vào đoạn văn hiện tại vị trí tab bạn ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53187helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153945	38			0	vi	Gột tất cả				20130618 17:22:18
53188helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3145660	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_DELALL\"\>Gỡ bỏ mọi vị trí tab bạn đã xác định dưới mục \<emph\>Vị trí\</emph\>. Đặt thành cột tab mặc định vị trí tab bên \<emph\>Trái\</emph\> sau mỗi khoảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53189helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
53190helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				20130618 17:22:18
53191helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER\"\>Đặt các tùy chọn viền về những đối tượng đã chọn trong mô-đun Writer hay Calc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53192helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3155351	44			0	vi	Trong Writer hay Calc, bạn có thể ghi rõ vị trí, kích cỡ và kích cỡ của viền.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong $[officename] Writer, bạn có thể thêm viền vào trang, khung, đồ họa, bảng, đoạn văn và đối tượng nhúng. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53193helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3152997	40			0	vi	Để sửa đổi viền của toàn bảng, để con trỏ vào ô bảng, nhấn-phải, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>. Để sửa đổi viền của một ô bảng, lựa chọn ô đó, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
53194helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3145417	3			0	vi	Bố trí đường				20130618 17:22:18
53195helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153332	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_PRESETS\"\>Chọn một kiểu dáng viền đã xác định cần áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53196helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3148643	5			0	vi	Trong bảng hay bảng tính, bạn cũng có thể thêm hay gỡ bỏ viền đã xác định sẵn. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
53197helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3149575	23			0	vi	Đường				20130618 17:22:18
53198helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3152360	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINESTYLE\"\>Nhấn vào kiểu dáng viền bạn muốn áp dụng. Kiểu dáng này được áp dụng cho những viền được chọn trong ô xem thử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53199helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154938	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINECOLOR\"\>Chọn màu đường bạn muốn dùng cho các viền đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53200helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150359	21			0	vi	Giãn cách tới nội dung				20130618 17:22:18
53201helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154365	22			0	vi	Ghi rõ khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền và nội dung của vùng chọn.				20130618 17:22:18
53202helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3147084	45			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53203helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3151176	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên trái và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53204helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150650	47			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
53205helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153104	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên phải và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53206helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150495	49			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
53207helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3156212	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên trên và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53208helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150767	51			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
53209helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3158410	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên dưới và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53210helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155429	53			0	vi	Đồng bộ hoá				20130618 17:22:18
53211helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154299	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_BORDER_CB_SYNC\"\>Áp dụng cùng một thiết lập \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\> cho cả bốn viền khi bạn nhập khoảng cách mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53212helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>bóng; viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề; bóng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53213helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155855	31			0	vi	Kiểu bóng				20130618 17:22:18
53214helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3146975	32			0	vi	Bạn cũng có thể áp dụng cho viền hiệu ứng đổ bóng. Để thu được kết quả đẹp nhất, chỉ áp dụng hiệu ứng này khi cả bốn viền hiện rõ.				20130618 17:22:18
53215helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3157309	43			0	vi	Đồ họa hay đối tượng đã thả neo vào khung trong tài liệu thì không thể vượt quá kích cỡ của khung. Nếu bạn đổ bóng từ các viền của một đối tượng chiếm toàn khung, kích cỡ của đối tượng bị giảm để hiển thị bóng đổ.				20130618 17:22:18
53216helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3153728	33			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53217helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153364	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_SHADOWS\"\>Nhấn vào một kiểu dáng đổ bóng cho các viền đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53218helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3156444	35			0	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
53219helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3156060	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_BORDER:ED_SHADOWSIZE\"\>Nhập bề rộng của bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53220helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155307	37			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
53221helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3146147	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_SHADOWCOLOR\"\>Chọn một màu cho bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53222helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A2B				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
53223helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A2F				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về đoạn văn hiện tại, hay các đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
53224helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A3A				0	vi	Trộn với đoạn văn sau				20130618 17:22:18
53225helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A3E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVXPAGE_BORDER:CB_MERGEWITHNEXT\"\>Trộn kiểu dáng viền và kiểu dáng bóng của đoạn văn hiện tại với đoạn văn kế tiếp.\</ahelp\> Chỉ có thể trộn với nhau các kiểu dáng này nếu đoạn văn kế tiếp có cùng một kiểu dáng thụt lề, viền và bóng với đoạn văn hiện tại. Tùy chọn này cũng sẵn sàng cho Kiểu dáng Đoạn văn.				20130618 17:22:18
53226helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109BA				0	vi	Trộn các kiểu đường kề nhau				20130618 17:22:18
53227helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	\<ahelp hid=\"700793922\"\>Trộn vào cùng một kiểu dáng viền hai kiểu dáng viền khác nhau của các ô kề nhau trong bảng Writer. Thuộc tính này hợp lệ cho toàn bảng trong tài liệu Writer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53228helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109C1				0	vi	Quy tắc là thuộc tính mạnh hơn có quyền cao hơn. Chẳng hạ, nếu ô bảng này có viền màu đỏ có bề rộng 2 điểm, và ô kề nhau có viền màu xanh có bề rộng 3 điểm thì viền chung giữa hai ô này là màu viên và có bề rộng 3 điểm.				20130618 17:22:18
53229helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
53230helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	bm_id3151097				0	vi	\<bookmark_value\>khung;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;khung/phn/chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang;nền\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53231helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				20130618 17:22:18
53232helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153748	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND\"\>Đặt màu hay ảnh làm nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53233helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147653	34			0	vi	Bạn có khả năng ghi rõ nền cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>đoạn văn, trang, phần đầu/chân trang, khung văn bản, bảng, ô bảng, phần và chỉ mục. \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng và trang. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53234helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154514	4			0	vi	Dạng				20130618 17:22:18
53235helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154380	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_SELECTOR\"\>Chọn kiểu nền cần áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53236helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3151245	7			0	vi	Dùng Màu Làm Nền				20130618 17:22:18
53237helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3148946	8			0	vi	Nền màu				20130618 17:22:18
53238helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152361	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND_CTL_BGDCOLORSET\"\>Nhấn vào màu bạn muốn đặt thành nền. Để gỡ bỏ màu nền, nhấn vào mục \<emph\>Không tô đầy\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53239helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153524	37			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong suốt \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53240helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	Tính trong suốt của nền chỉ có thể được đặt cho khung.				20130618 17:22:18
53241helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3150358	38			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BACKGROUND_MF_COL_TRANS\"\>Đặt tính trong suốt cho màu nền hay ảnh nền của khung, mà 100% là trong suốt hoàn toàn và 0% là đục hoàn toàn. Tăng tính trong suốt của nền thì văn bản hay đối tượng nằm dưới bắt đầu hiển thị qua nền khung.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53242helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154216	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cho \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53243helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3145419	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_TBL_BOX\"\>Chọn vùng cho đó bạn muốn áp dụng màu nền.\</ahelp\> Chẳng hạn, khi bạn xác định màu nền cho bảng, bạn có tùy chọn áp dụng nó cho toàn bảng, cho ô có tiêu điểm, cho hàng hay cột hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53244helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3150497	13			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi bạn chỉnh sửa nền của bảng hay kiểu dáng đoạn văn.				20130618 17:22:18
53245helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153056	14			0	vi	Dùng Ảnh Làm Nền				20130618 17:22:18
53246helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3149983	15			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
53247helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152462	16			0	vi	Chức thông tin về tập tin đồ họa.				20130618 17:22:18
53248helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145592	17			0	vi	Hiển thị trường				20130618 17:22:18
53249helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154920	18			0	vi	Hiển thị đường dẫn đến tập tin đồ họa.				20130618 17:22:18
53250helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145272	19			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
53251helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154150	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_LINK\"\>Liên kết đến hay nhúng tập tin đồ họa trong tập tin hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53252helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3155366	21			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
53253helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147426	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53254helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154472	23			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
53255helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153951	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_BROWSE\"\>Tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm nền, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53256helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153726	25			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
53257helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147442	26			0	vi	Ghi rõ bạn muốn hiển thị ảnh nền như thế nào.				20130618 17:22:18
53258helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153366	27			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53259helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153741	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_POSITION\"\>Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một nơi nào đó trong lưới vị trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53260helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3156005	29			0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
53261helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152596	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_AREA\"\>Kéo giãn đồ họa để chiếm toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53262helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145663	32			0	vi	Xếp lát				20130618 17:22:18
53263helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3149481	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_TILE\"\>Lặp lại hiển thị ảnh đến khi nó trải ra toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53264helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3151114	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click a color. Click No Fill to remove a background or highlighting color. Click Automatic to reset a font color.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53265helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh				20130618 17:22:18
53266helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	bm_id3150008				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; chỉnh canh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các dòng văn bản; canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề trái đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề phải đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt văn bản vào giữa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh đều văn bản hai bên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53267helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3150008	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				20130618 17:22:18
53268helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3147399	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_ALIGN\"\>Đặt cách chỉnh canh đoạn văn tương đối so với các lề của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53269helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3143268	3			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
53270helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3147008	4			0	vi	Đặt các tùy chọn canh lề cho đoạn văn hiện tại.				20130618 17:22:18
53271helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3153681	5			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53272helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_LEFTALIGN\"\>Chỉnh canhđoạn văn theo lề bên trái.\</ahelp\>\</variable\> Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Trái/Trên ».				20130618 17:22:18
53273helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154142	7			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
53274helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3156326	8			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_RIGHTALIGN\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên phải.\</ahelp\>\</variable\> Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Phải/Trên ».				20130618 17:22:18
53275helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3148642	9			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
53276helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3153257	10			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_CENTERALIGN\"\>Đặt nội dung của đoạn văn vào giữa trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53277helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3149415	11			0	vi	Canh đều				20130618 17:22:18
53278helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3152474	12			0	vi	\<variable id=\"blocksatztext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_JUSTIFYALIGN\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên trái và bên phải trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53279helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3145068	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Dòng cuối\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53280helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154280	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:LB_LASTLINE\"\>Ghi rõ cách chỉnh canh dòng cuối cùng trong đoạn văn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53281helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154936	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mở rộng từ đơn\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53282helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154224	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:CB_EXPAND\"\>Dòng cuối cùng của đoạn văn chỉ chứa một từ thì mở rộng từ qua toàn chiều rộng của đoạn văn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53283helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3150495	22			0	vi	Đính lưới văn bản (nếu bật)				20130618 17:22:18
53284helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154331	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_CB_SNAP\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo một lưới văn bản. Để kích hoạt lưới văn bản, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/05040800.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Lưới văn bản\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Lưới văn bản\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53285helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3148672	18			0	vi	Văn bản đến văn bản — Canh lề				20130618 17:22:18
53286helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3149807	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_LB_VERTALIGN\"\>Đặt một tùy chọn chỉnh canh cho ký tự quá nhỏ hay quá lớn trong đoạn văn, tương đối so với các ký tự khác của đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53287helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3144434	23			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
53288helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154631	25			0	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
53289helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3157960	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_LB_TEXTDIRECTION\"\>Ghi rõ hướng văn bản cho đoạn văn cũng dùng bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\> Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp.				20130618 17:22:18
53290helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Xén				20130618 17:22:18
53291helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	bm_id3148585				0	vi	\<bookmark_value\>xén ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; xén và thu/phóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu/phóng; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ gốc;phục hồi sau khi xén\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53292helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\>				20130618 17:22:18
53293helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tỉa hay co giãn ảnh đã chọn. Bạn cũng có thể phục hồi ảnh về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53294helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Xén				20130618 17:22:18
53295helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3152372	4			0	vi	Dùng vùng này để tỉa hay co giãn ảnh đã chọn, hoặc để thêm khoảng trắng chung quanh ảnh.				20130618 17:22:18
53296helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145669	15			0	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
53297helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149346	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_ZOOMCONST\"\>Bảo tồn tỷ lệ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ kích cỡ của ảnh, không phải hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53298helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3156426	13			0	vi	Giữ kích cỡ ảnh				20130618 17:22:18
53299helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3155892	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_SIZECONST\"\>Bảo tồn kích cỡ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ tỷ lệ của ảnh. Để giảm tỷ lệ của ảnh, bật tùy chọn này và nhập vào hộp xéc giá trị âm. Để tăng tỷ lệ, nhập giá trị dương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53300helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3153683	5			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53301helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3145313	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_LEFT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trái ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trái ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53302helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3163803	7			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
53303helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3145382	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_RIGHT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên phải ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên phải ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53304helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3156153	9			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
53305helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154514	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_TOP\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trên ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trên ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53306helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3149956	11			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
53307helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150084	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_BOTTOM\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên dưới ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên dưới ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53308helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3158432	23			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
53309helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153257	24			0	vi	Thay đổi tỷ lệ của ảnh đã chọn.				20130618 17:22:18
53310helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3155504	25			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53311helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148943	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTHZOOM\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53312helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145609	27			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53313helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154348	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHTZOOM\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53314helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154924	17			0	vi	Kích cỡ ảnh				20130618 17:22:18
53315helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148755	18			0	vi	Thay đổi kích cỡ của ảnh đã chọn.				20130618 17:22:18
53316helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3161656	19			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53317helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150543	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53318helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3150398	21			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53319helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154686	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53320helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3148676	31			0	vi	Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
53321helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154068	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_PB_ORGSIZE\"\>Phục hồi ảnh đã chọn về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53322helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
53323helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	bm_id3153383				0	vi	\<bookmark_value\>tổ chức; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tổ chức\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53324helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\>				20130618 17:22:18
53325helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MANAGE_STYLES\"\>Đặt các tùy chọn về kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53326helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3149525	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53327helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3160481	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của kiểu dáng đã chọn. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng riêng, nhập tên cho nó. Tuy nhiên, không thể thay đổi tên của kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53328helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153750	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53329helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3153749	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_MANAGE_STYLES:CB_AUTO\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả các đoạn văn dùng kiểu dáng này thì được cập nhật tự động.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53330helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id0107200910584081				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả đoạn văn dùng kiểu dáng này được cập nhật tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53331helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3155392	5			0	vi	Kiểu dáng sau				20130618 17:22:18
53332helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_NEXT\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại mà nên theo kiểu dáng hiện thời trong tài liệu. Đối với kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng cho đoạn văn được tạo khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Đối với đoạn văn trang, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng khi một trang mới được tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53333helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3163802	7			0	vi	Liên kết với				20130618 17:22:18
53334helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3166461	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_BASE\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại vào đó bạn muốn dựa kiểu dáng mới, hoặc không chọn gì để xác định kiểu dáng riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53335helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3148474	9			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
53336helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3159269	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_REGION\"\>Hiển thị phân loại cho kiểu dáng hiện thời. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng mới, chọn mục « Kiểu dáng riêng » trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53337helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3150771	17			0	vi	Không thể thay đổi phân loại cho kiểu dáng đã xác định sẵn.				20130618 17:22:18
53338helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153717	11			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
53339helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3154306	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_DESC\"\>Diễn tả các định dạng thích hợp dùng trong kiểu dáng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53340helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	Gán phím tắt				20130618 17:22:18
53341helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Mở trang thẻ \<emph\>Công cụ > Đặc chế > Bàn phím\</emph\> trên đó bạn có thể gán một phím tắt cho kiểu dáng hiện thời.				20130618 17:22:18
53342helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3145085				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Cập nhật Kiểu dáng\"\>Cập nhật Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
53343helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
53344helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>trang;định dạng và đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in;khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách đóng gáy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề đóng gáy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53345helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040200.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				20130618 17:22:18
53346helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PAGE\"\>Cho phép bạn xác định các bố trí trang cho tài liệu kiểu trang đơn và đa trang, cũng như định dạng đánh số và tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53347helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3149549	31			0	vi	Định dạng giấy				20130618 17:22:18
53348helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150710	32			0	vi	Chọn trong danh sách các kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc xác định một định dạng tờ giấy riêng.				20130618 17:22:18
53349helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153394	33			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
53350helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149827	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_PAPER_SIZE\"\>Chọn một kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc tạo một định dạng riêng bằng cách nhập các chiều của tờ giấy vào hộp \<emph\>Bề cao\</emph\> và \<emph\>Bề rộng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53351helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154823	35			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53352helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3145313	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_PAPER_WIDTH\"\>Hiển thị chiều rộng của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53353helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147008	37			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53354helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3156113	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_PAPER_HEIGHT\"\>Hiển thị chiều cao của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều cao.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53355helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3146798	39			0	vi	Thẳng đứng				20130618 17:22:18
53356helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149811	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_PAGE:RB_PORTRAIT\"\>Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53357helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150976	41			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
53358helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153827	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_PAGE:RB_LANDSCAPE\"\>Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53359helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3156153	74			0	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
53360helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154380	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_PAGE_LB_TEXT_FLOW\"\>Chọn hướng văn bản bạn muốn dùng trong tài liệu.\</ahelp\> Hướng văn bản « bên phải qua bên trái » (RTL) thì xoay theo xuôi chiều 90 độ tất cả các thiết lập bố trí, trừ phần đầu/chân trang.				20130618 17:22:18
53361helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3156327	43			0	vi	Khay giấy				20130618 17:22:18
53362helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150771	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_PAPER_TRAY\"\>Chọn nguồn giấy cho máy in. Bạn cũng có thể gán các khay đựng giấy khác nhau cho kiểu dáng trang khác nhau. Chẳng hạn, gán cho Kiểu dáng Trang đầu một khay khác, và nạp giấy có phần in đầu thư của công ty.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53363helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150275	3			0	vi	Lề				20130618 17:22:18
53364helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153348	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa cạnh giấy và văn bản tài liệu.				20130618 17:22:18
53365helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Trái/Trong				20130618 17:22:18
53366helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3151384	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_LEFT_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \<emph\>Đối xứng\</emph\>, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên trong và cạnh bên trong của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53367helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154923	8			0	vi	Phải/Ngoài				20130618 17:22:18
53368helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147304	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \<emph\>Đối xứng\</emph\>, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên ngoài và cạnh bên ngoài của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53369helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3161657	11			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
53370helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154226	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_TOP_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53371helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153381	13			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
53372helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154138	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_BOTTOM_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53373helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473735				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh canh văn bản trên Kiểu dáng Trang được chọn theo lưới nằm dọc trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53374helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150488	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53375helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3151112	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_REGISTER\"\>Chỉnh canh văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn theo lưới thẳng đứng trên trang.\</ahelp\> Khoảng cách giữa các đường lưới được xác định bởi \<emph\>Kiểu dáng Tham chiếu\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53376helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473732				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hãy lựa chọn Kiểu dáng Đoạn văn mà bạn muốn sử dụng làm tham chiếu để sắp hàng văn bản theo Kiểu dáng Trang được chọn. Chiều cao của phông chữ được ghi rõ trong Kiểu dáng Tham chiếu thì đặt cách giãn cách lưới nằm dọc trên trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53377helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150686	57			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Tham chiếu \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53378helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3146146	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_REGISTER\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn dùng làm tham chiếu để canh lề văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn. Chiều cao của phông được ghi rõ trong kiểu dáng tham chiếu thì đặt khoảng cách của lưới thẳng đứng trên trang.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53379helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147480	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chỉnh canh bảng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53380helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150417	48			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho các ô bảng trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53381helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473845				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các ô vào giữa theo chiều ngang trên tờ giấy được in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53382helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147047	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nằm ngang \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53383helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153878	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_HORZ\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giữa lại các ô bảng theo chiều ngang trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53384helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473811				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các ô vào giữa theo chiều dọc trên tờ giấy được in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53385helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153522	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thẳng đứng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53386helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149413	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_VERT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giữa lại các ô bảng theo chiều dọc trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53387helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147381	63			0	vi	Thiết lập bố trí				20130618 17:22:18
53388helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3151041	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bố trí trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53389helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3157962	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chọn kiểu dáng bố trí trang cần dùng trong tài liệu hiện tại.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53390helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145744	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bố trí trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53391helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154218	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_LAYOUT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Ghi rõ nếu kiểu dáng hiện thời nên hiển thị các trang lẻ, các trang chẫn, hoặc cả hai.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53392helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154946	19			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bên phải và bên trái\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53393helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153058	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trái và lề bên phải, như được ghi rõ.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53394helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147287	21			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Đối xứng\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53395helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147317	22			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trong và bên ngoài như được ghi rõ. Hãy sử dụng bố trí này nếu bạn muốn đóng các trang được in như đóng sách. Nhập khoảng đóng sách như là lề « Trong ».\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53396helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155308	23			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ bên phải\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53397helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3152885	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang lẻ (bên phải). Các trang chẫn được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53398helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3157309	25			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ bên trái\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53399helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147326	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang chẵn (bên trái). Các trang lẻ được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53400helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155366	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53401helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3083281	27			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
53402helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153745	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_NUMBER_FORMAT\"\>Chọn định dạng đánh số trang bạn muốn dùng cho kiểu dáng trang hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53403helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473965				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ để vừa trên định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn bảo tồn bố trí các đối tượng vẽ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53404helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3151318	67			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"OFFICE\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMAGE\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Tự động vừa đối tượng khít định dạng trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53405helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3144746	68			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"OFFICE\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMAGE\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_ADAPT\"\>Thay đổi kích cỡ của các đối tượng vẽ để vừa định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn còn bảo tồn sự sắp đặt các đối tượng vẽ.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53406helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149123				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				20130618 17:22:18
53407helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153730				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\" name=\"Ghi Đăng ký đúng\"\>Ghi Đăng ký đúng\</link\>				20130618 17:22:18
53408helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
53409helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				20130618 17:22:18
53410helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_HEADER\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang. Đầu trang là một vùng trong lề bên trên trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53411helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150693	33			0	vi	Bạn cũng có thể thêm vào đầu trang viền hay nền đã tô đầy.				20130618 17:22:18
53412helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153821	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang, bật tùy chọn \<emph\>Hiện đầu trang\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53413helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153827	31			0	vi	Muốn kéo dài phần đầu trang qua lề trang thì chèn một khung vào đầu trang.				20130618 17:22:18
53414helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154046	29			0	vi	Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính.				20130618 17:22:18
53415helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3152360	4			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
53416helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154924	5			0	vi	Đặt các thuộc tính về đầu trang.				20130618 17:22:18
53417helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3147304	7			0	vi	Hiện đầu trang				20130618 17:22:18
53418helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154388	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_TURNON\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53419helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3154936	21			0	vi	Cùng nội dung bên trái/phải				20130618 17:22:18
53420helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154938	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_SHARED\"\>Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> Để gán phần đầu trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53421helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3145202	17			0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
53422helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150449	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_LMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần đầu trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53423helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3153351	19			0	vi	Lề phải				20130618 17:22:18
53424helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3157322	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_RMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần đầu trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53425helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53426helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153970	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_DIST\"\>Nhập khoảng cách cần bảo tồn giữa cạnh bên dưới của phần đầu trang và cạnh bên trên của văn bản tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53427helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3154330	35			0	vi	Giãn cách động				20130618 17:22:18
53428helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3148453	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_HEADER_CB_DYNSPACING\"\>Có quyền cao hơn thiết lập \<emph\>Giãn cách\</emph\>, và cho phép bạn mở rộng vào vùng giữa phần đầu trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53429helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3150290	13			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53430helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3155429	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho phần đầu trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53431helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3156543	15			0	vi	Bề cao tự động vừa				20130618 17:22:18
53432helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153095	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_HEIGHT_DYN\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của phần đầu trang để vừa nội dung bạn nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53433helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3145271	24			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
53434helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3145367	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HEADER:BTN_EXTRAS\"\>Xác định cho phần đầu trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53435helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3155306	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53436helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id0609200910261473				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản đầu trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53437helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3145749	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HEADER_EDIT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Thêm hay Sửa\"\>Thêm hay Sửa\</link\> văn bản phần đầu. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53438helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3163716				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04220000.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				20130618 17:22:18
53439helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150032				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				20130618 17:22:18
53440helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150873				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				20130618 17:22:18
53441helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3147326				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				20130618 17:22:18
53442helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
53443helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040400.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
53444helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3156553	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_FOOTER\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang. Chân trang là một vùng trong lề bên dưới của trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53445helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145136	32			0	vi	Bạn cũng có thể thêm vào phần chân trang các viền hay nền tô đầy.				20130618 17:22:18
53446helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3155339	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để chèn vào tài liệu hiện tại một phần chân trang, bật tùy chọn \<emph\>Hiện chân trang\</emph\>, rồi nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53447helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3147209	30			0	vi	Muốn kéo dài phần chân trang qua lề trang thì chèn khung vào chân trang.				20130618 17:22:18
53448helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3150976	28			0	vi	Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính.				20130618 17:22:18
53449helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
53450helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3149235	4			0	vi	Đặt các thuộc tính về phần chân trang.				20130618 17:22:18
53451helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154380	6			0	vi	Hiện chân trang				20130618 17:22:18
53452helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3153348	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_TURNON\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53453helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3145087	20			0	vi	Cùng nội dung bên trái/phải				20130618 17:22:18
53454helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3149575	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_SHARED\"\>Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> Để gán phần chân trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53455helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3147264	16			0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
53456helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3156434	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_LMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53457helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154073	18			0	vi	Lề phải				20130618 17:22:18
53458helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154224	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_RMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53459helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154140	8			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53460helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_DIST\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của văn bản tài liệu và cạnh bên trên của phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53461helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3158409	34			0	vi	Giãn cách động				20130618 17:22:18
53462helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3144760	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_FOOTER_CB_DYNSPACING\"\>Có quyền cao hơn thiết lập \<emph\>Giãn cách\</emph\>, và cho phép phần chân trang mở rộng vào vùng giữa phần chân trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53463helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154821	12			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53464helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3125865	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao thích hợp với phần chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53465helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3150742	14			0	vi	Bề cao tự động vừa				20130618 17:22:18
53466helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145744	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_HEIGHT_DYN\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của phần chân trang để vừa nội dung bạn nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53467helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3149807	23			0	vi	Nhiều				20130618 17:22:18
53468helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145421	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_FOOTER:BTN_EXTRAS\"\>Xác định cho phần chân trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53469helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3157892	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53470helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id0609200910255518				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53471helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3150439	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FOOTER_EDIT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Add or edit footer text.\"\>Thêm hay chỉnh sửa văn bản chân trang.\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53472helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3151112				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04230000.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				20130618 17:22:18
53473helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3155411				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				20130618 17:22:18
53474helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154189				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				20130618 17:22:18
53475helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3152791				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				20130618 17:22:18
53476helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
53477helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05050000.xhp\" name=\"Chữ hoa/thường\"\>Đổi chữ hoa/thường\</link\>				20130618 17:22:18
53478helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Changes the case of characters in the selection. If the cursor is within a word and no text is selected, then the word is the selection.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53479helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147572	5			0	vi	Sentence case				20130618 17:22:18
53480helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150694	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Changes the first letter of the selected western characters to an uppercase character.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53481helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147571	5			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
53482helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToLower\"\>Chuyển đổi sang chữ thường các ký tự đã chọn (bảng chữ cái).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53483helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147143	3			0	vi	UPPERCASE				20130618 17:22:18
53484helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3152372	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToUpper\"\>Changes the selected western characters to uppercase characters.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53485helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147511	5			0	vi	Capitalize Every Word				20130618 17:22:18
53486helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150613	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Changes the first character of every word of the selected western characters to an uppercase character.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53487helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147521	5			0	vi	tOGGLE cASE				20130618 17:22:18
53488helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150623	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Toggles case of all selected western characters.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53489helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155392	7			0	vi	Nửa rộng				20130618 17:22:18
53490helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3147088	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHalfWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự nửa rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53491helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Toàn rộng				20130618 17:22:18
53492helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3154749	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToFullWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự toàn rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53493helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Hiragana				20130618 17:22:18
53494helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3156156	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHiragana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Hiragana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53495helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3154173	13			0	vi	Katakana				20130618 17:22:18
53496helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3146137	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToKatakana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Katakana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53497helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á				20130618 17:22:18
53498helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	bm_id9598376				0	vi	\<bookmark_value\>Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ dẫn ngữ âm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53499helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3147527	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05060000.xhp\" name=\"Ruby\"\>Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</link\>				20130618 17:22:18
53500helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3083278	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RubyDialog\"\>Cho bạn có khả năng ghi chú vào bên trên ký tự chữ viết ghi ý, để giúp phát âm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53501helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154044	13			0	vi	Chọn một hay nhiều từ trong tài liệu.				20130618 17:22:18
53502helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149987	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</emph\>.				20130618 17:22:18
53503helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154838	15			0	vi	Nhập vào hộp \<emph\>Văn bản Ruby\</emph\> thông tin giúp phát âm.				20130618 17:22:18
53504helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150793	3			0	vi	Chuỗi cơ sở				20130618 17:22:18
53505helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154155	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXDLG_RUBY_ED_LEFT_4\"\>Hiển thị chuỗi cơ bản bạn đã chọn trong tập tin hiện tại. Bạn cũng có thể sửa đổi chuỗi cơ bản, bằng cách nhập vào đây một chuỗi mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53506helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3145154	5			0	vi	Chuỗi Ruby				20130618 17:22:18
53507helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3145420	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXDLG_RUBY_ED_RIGHT_4\"\>Nhập vào đây chuỗi bạn muốn dùng để chỉ dẫn cách phát âm chuỗi cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53508helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148920	7			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
53509helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3156280	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_ADJUST\"\>Chọn cách canh lề đoạn văn Ruby theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53510helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148451	16			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53511helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3153104	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_POSITION\"\>Chọn vị trí cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53512helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby				20130618 17:22:18
53513helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148676	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_CHAR_STYLE\"\>Chọn một kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53514helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150449	11			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
53515helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149202	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_RUBY_PB_STYLIST\"\>Mở cửa sổ \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng và Định dạng\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53516helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh (Đối tượng)				20130618 17:22:18
53517helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh canh; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định vị; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53518helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070000.xhp\" name=\"Chỉnh canh (Đối tượng)\"\>Chỉnh canh (Đối tượng)\</link\>				20130618 17:22:18
53519helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Căn chỉnh những đối tượng sau sau cho phù hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53520helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150144	4			0	vi	Trong những đối tượng đã chọn, nếu có một đồ đã thả neo vào ký tự, một số tùy chọn chỉnh canh nào đó không hoạt động được.				20130618 17:22:18
53521helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id8872646				0	vi	Không phải tất cả các kiểu đối tượng có khả năng được chọn với nhau. Không phải tất cả các mô-đun (Writer, Calc, Impress, Draw) hỗ trợ mọi cách chỉnh canh.				20130618 17:22:18
53522helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
53523helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	hd_id3147069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070100.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh lề trái\</link\>				20130618 17:22:18
53524helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignLeft\"\>Chỉnh canh các cạnh bên trái của những đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên trái của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53525helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3150146	4			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trái của đối tượng tận bên trái trong vùng chọn.				20130618 17:22:18
53526helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	\<variable id=\"mehrfachselektion\"\>Để chỉnh canh mỗi đối tượng riêng trong nhóm, \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Sửa nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn-đôi\</defaultinline\>\</switchinline\> để vào nhóm, lựa chọn (các) đối tượng, nhấn-phải, sau đó chọn chỉnh canh. \</variable\>				20130618 17:22:18
53527helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
53528helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070200.xhp\" name=\"Giữa nằm ngang\"\>Giữa nằm ngang\</link\>				20130618 17:22:18
53529helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	par_id3145138	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignHorizontalCenter\"\>Đặt vào giữa các đối tượng đã chọn theo chiều ngang. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều ngang của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53530helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	par_id3144336	3			0	vi	Lệnh này không có tác động vị trí theo chiều dọc của các đối tượng đã chọn.\<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				20130618 17:22:18
53531helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
53532helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070300.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh lề phải\</link\>				20130618 17:22:18
53533helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	par_id3151264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignRight\"\>Chỉnh canh các cạnh bên phải của những đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên phải của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53534helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	par_id3144336	3			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên phải của đối tượng tận bên phải trong văn bản.				20130618 17:22:18
53535helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề trên				20130618 17:22:18
53536helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070400.xhp\" name=\"Canh lề trên\"\>Canh lề trên\</link\>				20130618 17:22:18
53537helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignTop\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên trên của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên trên của đối tượng được chỉnh canh lề bên trên của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53538helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trên của đối tượng trên cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				20130618 17:22:18
53539helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
53540helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070500.xhp\" name=\"Canh lề giữa nằm dọc\"\>Canh lề giữa nằm dọc\</link\>				20130618 17:22:18
53541helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignVerticalCenter\"\>Đặt vào giữa theo chiều dọc các đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều dọc của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53542helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề dưới				20130618 17:22:18
53543helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070600.xhp\" name=\"Canh lề dưới\"\>Canh lề dưới\</link\>				20130618 17:22:18
53544helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên dưới của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên dưới của được được chỉnh canh theo lề bên dưới của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53545helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	par_id3151330	4			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên dưới của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				20130618 17:22:18
53546helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)				20130618 17:22:18
53547helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; chỉnh canh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53548helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080000.xhp\" name=\"Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\"\>Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\</link\>				20130618 17:22:18
53549helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	Đặt các tùy chọn chỉnh canh cho vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
53550helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53551helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080100.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\>				20130618 17:22:18
53552helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	par_id3150756	2			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LeftPara\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53553helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Phải				20130618 17:22:18
53554helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080200.xhp\" name=\"Phải\"\>Phải\</link\>				20130618 17:22:18
53555helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	par_id3144750	2			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RightPara\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53556helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
53557helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080300.xhp\" name=\"Giữa\"\>Giữa\</link\>				20130618 17:22:18
53558helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	par_id3152876	2			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CenterPara\" visibility=\"visible\"\>Đặt các đoạn văn đã chọn vào giữa trên trang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53559helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh đều				20130618 17:22:18
53560helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080400.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				20130618 17:22:18
53561helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"blocktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:JustifyPara\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái và bên phải của trang. Bạn cũng có thể ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho dòng cuối cùng của đoạn văn, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Canh lề\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53562helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				20130618 17:22:18
53563helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	bm_id3155271				0	vi	\<bookmark_value\>phông; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; phông\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53564helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	hd_id3155271	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05090000.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				20130618 17:22:18
53565helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	par_id3153383	2			0	vi	Đặt các tùy chọn phông cho văn bản đã chọn.				20130618 17:22:18
53566helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
53567helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3153391				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; các kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kích cỡ phông; văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53568helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100000.xhp\" name=\"Kích cỡ\"\>Kích cỡ\</link\>				20130618 17:22:18
53569helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	Đặt kích cỡ phông cho văn bản đã chọn.				20130618 17:22:18
53570helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn				20130618 17:22:18
53571helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	hd_id3154765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\" name=\"Merge\"\>Trộn\</link\>				20130618 17:22:18
53572helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3147406	2			0	vi	\<variable id=\"verbindentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp nội dung của những ô khác nhau thành một ô duy nhất.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53573helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3154351	79			0	vi	Chọn \<emph\>Bảnge - Nhập Ô\</emph\>				20130618 17:22:18
53574helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3154370	80			0	vi	trong thanh công cụ \<emph\>Table\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
53575helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3153996				0	vi	\<image id=\"img_id3154002\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergecells.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
53576helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3150662	81			0	vi	Nhập Ô				20130618 17:22:18
53577helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3153718	3			0	vi	Nhập ô có thể dẫn tới lỗi trong tính toán các công thức của bảng.				20130618 17:22:18
53578helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chia Ô				20130618 17:22:18
53579helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3154654	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100200.xhp\" name=\"Chia các ô\"\>Chia các ô\</link\>				20130618 17:22:18
53580helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3083451	2			0	vi	\<variable id=\"teilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SplitCell\"\>Chia một ô hay một nhóm ô theo chiều dọc hay chiều ngang thành số các ô tùy chọn mà bạn nhập.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53581helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154024	82			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Chia Ô\</emph\>				20130618 17:22:18
53582helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154042	83			0	vi	Trong thanh công cụ \<emph\>bảng\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
53583helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3147270				0	vi	\<image id=\"img_id3147275\" src=\"res/commandimagelist/sc_splitcell.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
53584helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3150616	84			0	vi	Chia ô				20130618 17:22:18
53585helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3154558	3			0	vi	Chia ô thành				20130618 17:22:18
53586helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3150021	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_SPLIT:ED_COUNT\"\>Điền số hàng và số cột mà bạn muốn chia (các)ô hiện tại thành\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53587helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3145249	5			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
53588helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3150568	7			0	vi	Theo chiều ngang				20130618 17:22:18
53589helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3153927	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_HORZ\"\>Chia (các) ô đựơc chọn thành số hàng mà bạn chọn trong hộp thoại \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53590helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3147566	11			0	vi	Thành những phần bằng nhau				20130618 17:22:18
53591helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154638	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_DLG_SPLIT_CB_PROP\"\>Chia các ô thành những hàng với chiều cao bằng nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53592helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3150765	9			0	vi	Theo chiều dọc				20130618 17:22:18
53593helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3145410	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_VERT\"\>Chia (các) ô được chọn thành các cột mà bạn đã chỉ định trong hộp \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53594helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trên				20130618 17:22:18
53595helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	hd_id3154765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100500.xhp\" name=\"Trên\"\>Tren\</link\>				20130618 17:22:18
53596helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	par_id3151390	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CellVertTop\"\>Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh trên của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53597helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	par_id3145671	120			0	vi	\<variable id=\"zelleoben\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\<emph\>Ô - Trên\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53598helpcontent2	source\text\shared\01\05100600.xhp	0	help	tit				0	vi	Center (vertical)				20130618 17:22:18
53599helpcontent2	source\text\shared\01\05100600.xhp	0	help	hd_id3149874	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100600.xhp\" name=\"Center (vertical)\"\>Center (vertival)\</link\>				20130618 17:22:18
53600helpcontent2	source\text\shared\01\05100600.xhp	0	help	par_id3149048	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Centers the contents of the cell between top and bottom of the cell.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53601helpcontent2	source\text\shared\01\05100600.xhp	0	help	par_id3149525	121			0	vi	\<variable id=\"zellemitte\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\<emph\>Ô - Trung tâm\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53602helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	tit				0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
53603helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	hd_id3150249	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100700.xhp\" name=\"Dưới\"\>Dưới\</link\>				20130618 17:22:18
53604helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	par_id3154764	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CellVertBottom\"\>Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh dưới của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53605helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	par_id3149201	122			0	vi	\<variable id=\"zelleunten\"\>In the context menu of a cell, choose \<emph\>Cell - Bottom\</emph\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53606helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
53607helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53608helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3147366	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
53609helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	Dùng lệnh này để áp dụng nhanh cho vùng chọn văn bản các kiểu dáng phông.				20130618 17:22:18
53610helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153255	3			0	vi	Nếu bạn để con trỏ vào từ, còn không lựa chọn gì, kiểu dáng phông được áp dụng cho toàn từ. Nếu con trỏ chưa bên trong từ, và chưa lựa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
53611helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
53612helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	bm_id3150278				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in đậm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53613helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110100.xhp\" name=\"Đậm\"\>Đậm\</link\>				20130618 17:22:18
53614helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bold\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in đậm. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành đậm. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ đậm, hành động đây gỡ bỏ định dạng in đậm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53615helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	par_id3153255	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
53616helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
53617helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	bm_id3155182				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in nghiêng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53618helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110200.xhp\" name=\"Nghiêng\"\>Nghiêng\</link\>				20130618 17:22:18
53619helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	par_id3148882	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Italic\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in nghiêng. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành nghiêng. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ nghiêng, hành động đây gỡ bỏ định dạng in nghiêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53620helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	par_id3156069	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
53621helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
53622helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	bm_id3150756				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự;gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới;ký tự\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53623helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110300.xhp\" name=\"Gạch dưới\"\>Gạch dưới\</link\>				20130618 17:22:18
53624helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Underline\" visibility=\"visible\"\>Gạch dưới, hay gỡ bỏ gạch dưới chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53625helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3152821	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, hành động này gạch dưới chuỗi bạn gõ vào.				20130618 17:22:18
53626helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3154894	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnderlineDouble\" visibility=\"hidden\"\>Gạch dưới chuỗi đã chọn, dùng gạch đôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53627helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
53628helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>gạch đè;ký tự\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53629helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110400.xhp\" name=\"Gạch đè\"\>Gạch đè\</link\>				20130618 17:22:18
53630helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	par_id3153391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Strikeout\" visibility=\"visible\"\>Vẽ đường qua chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, qua toàn từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53631helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
53632helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đổ bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; đổ bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng;ký tự, dùng trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53633helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110500.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				20130618 17:22:18
53634helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shadowed\"\>Thêm bóng đổ vào chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, vào toàn từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53635helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	tit				0	vi	Cách đều các hàng				20130618 17:22:18
53636helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110600m.xhp\" name=\"Cách đều các hàng\"\>Cách đều các hàng\</link\>				20130618 17:22:18
53637helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3154766	2			0	vi	\<variable id=\"verteilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeRows\"\>Điều chỉnh chiều cao của hàng được chọn theo chiều cao lớn nhất trong số các hàng đó.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53638helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153569	92			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Tự động chỉnh cỡ - Chia đều các hàng\</emph\>				20130618 17:22:18
53639helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153755	93			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu\</emph\> từ thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
53640helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3145297				0	vi	\<image id=\"img_id3155994\" src=\"res/commandimagelist/sc_distributerows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155994\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
53641helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153206	94			0	vi	Phân phối đều các hàng				20130618 17:22:18
53642helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số Trên				20130618 17:22:18
53643helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110700.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số Trên\</link\>				20130618 17:22:18
53644helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	par_id3152937	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SuperScript\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên trên đường cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53645helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số Dưới				20130618 17:22:18
53646helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110800.xhp\" name=\"Chỉ số Dưới\"\>Chỉ số Dưới\</link\>				20130618 17:22:18
53647helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	par_id3152790	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SubScript\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi xuống dưới đường cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53648helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
53649helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	bm_id3152876				0	vi	\<bookmark_value\>giãn cách dòng; trình đơn ngữ cảnh trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; giãn cách dòng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53650helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120000.xhp\" name=\"Giãn cách dòng\"\>Giãn cách dòng\</link\>				20130618 17:22:18
53651helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	par_id3153514	2			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn.				20130618 17:22:18
53652helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155364				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Thụt lề và Giãn cách\"\>Thụt lề và Giãn cách\</link\>				20130618 17:22:18
53653helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dòng đơn				20130618 17:22:18
53654helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120100.xhp\" name=\"Dòng đơn\"\>Dòng đơn\</link\>				20130618 17:22:18
53655helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara1\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. Đây là thiết lập mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53656helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	tit				0	vi	1,5 dòng				20130618 17:22:18
53657helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	hd_id3152459	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120200.xhp\" name=\"1,5 dòng\"\>1,5 dòng\</link\>				20130618 17:22:18
53658helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	par_id3146807	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara15\"\>Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 1,5 dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53659helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đôi (dòng)				20130618 17:22:18
53660helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120300.xhp\" name=\"Đôi (dòng)\"\>Đôi (dòng)\</link\>				20130618 17:22:18
53661helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	par_id3149783	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara2\"\>Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 2 dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53662helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	tit				0	vi	Cách đều các cột				20130618 17:22:18
53663helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	hd_id3153811	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120600.xhp\" name=\"Cách đều\"\>Cách đều các cột\</link\>				20130618 17:22:18
53664helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3151389	2			0	vi	\<variable id=\"verteilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeColumns\"\>Chỉnh chiều rộng của các cột được lựa chọn theo kích thước của cột lớn nhất trong số chúng.\</ahelp\> Bề rộng tổng cộng của bảng không thể lớn hơn bề rộng của trang.\</variable\>				20130618 17:22:18
53665helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3159219	107			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Tự chỉnh cỡ - Phân phối đều các cột\</emph\>				20130618 17:22:18
53666helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3156426	108			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu\</emph\> từ thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				20130618 17:22:18
53667helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3145179				0	vi	\<image id=\"img_id3145186\" src=\"res/commandimagelist/sc_distributecolumns.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3145186\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
53668helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3151364	109			0	vi	Cách đều các cột				20130618 17:22:18
53669helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kiểu dáng				20130618 17:22:18
53670helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	Tạo kiểu dáng				20130618 17:22:18
53671helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3152790	4			0	vi	Tên kiểu dáng				20130618 17:22:18
53672helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	par_id3155599	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:COMBOBOX:DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE:LB_COL\" visibility=\"visible\"\>Nhập tên cho kiểu dáng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53673helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3154682	6			0	vi	Danh sách Kiểu dáng riêng				20130618 17:22:18
53674helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	par_id3154894	7			0	vi	Liệt kê các kiểu dáng đã xác định sẵn thuộc về tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
53675helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
53676helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154841	1			0	vi	Thêm Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
53677helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154812	2			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53678helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153391	3			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:EDIT:DLG_SWDLG_STRINPUT:ED_INPUT\"\>Nhập tên cho Tự động Định dạng mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53679helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53680helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên;đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53681helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3147366	1			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53682helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"name\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameObject\"\>Gán tên cho đối tượng đã chọn, để bạn tìm nhanh đối tượng trong Bộ điều hướng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53683helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3155364	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Tên cũng được hiển thị trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> khi bạn chọn đối tượng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53684helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3156027	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53685helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAMEDIALOG_OBJECT\"\>Nhập tên cho đối tượng đã chọn. Tên này cũng hiển thị trong Bộ điều hướng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53686helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
53687helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;tựa đề và mô tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô tả cho đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;đối tượng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53688helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id1115756				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
53689helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id3140354				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gán cho đối tượng đã chọn một tựa đề và một mô tả. Hai đồ thông tin này được cung cấp cho công cụ khả năng truy cập, và được hiển thị dạng thẻ xen kẽ khi bạn xuất khẩu tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53690helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id2576982				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
53691helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id1283608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi là tựa đề. Tên ngắn này hiển thị dạng thẻ xen kẽ theo định dạng HTML. Công cụ khả năng truy cập cũng có thể đọc thông tin này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53692helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id8173467				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
53693helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id693685				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi diễn tả. Chuỗi diễn tả chi tiết có thể được nhập vào để diễn tả đối tượng phức tạp hay nhóm đối tượng cho người dùng phần mềm đọc màn hình. Mô tả này cũng được hiển thị dạng thẻ xen kẽ cho công cụ khả năng truy cập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53694helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
53695helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Đường\"\>Đường\</link\>				20130618 17:22:18
53696helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"linietext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatLine\"\>Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53697helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
53698helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Đường\"\>Đường\</link\>				20130618 17:22:18
53699helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_LINE\"\>Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn, hay đường bạn muốn vẽ. Bạn cũng có thể thêm vào đường một hai mũi tên đầu, hoặc thay đổi các ký hiệu đồ thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53700helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Thuộc tính Đường				20130618 17:22:18
53701helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3148983	5			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
53702helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3147143	6			0	vi	\<variable id=\"stiltext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_LINE_STYLE\"\>Chọn kiểu dáng đường cần dùng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53703helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3150789	7			0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
53704helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3147226	8			0	vi	\<variable id=\"farbetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_COLOR\"\>Chọn màu cho đường.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53705helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3159234	9			0	vi	Rộng				20130618 17:22:18
53706helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3150774	10			0	vi	\<variable id=\"breitetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_FLD_LINE_WIDTH\"\>Chọn bề rộng của đường. Bạn cũng có thể phụ thêm đơn vị đo. Bề rộng đường số không có kết quả là nét hất lên có bề rộng một điểm ảnh theo phương tiện xuất.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53707helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3153681	11			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
53708helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3156346	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_LINE_TRANSPARENT\"\>Nhập tính trong suốt của đường, mà 100% tương ứng với trong suốt hoàn toàn, và 0% là đục hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53709helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3152996	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Thẻ \<emph\>Đường\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\> « XY ».\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
53710helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3153331	23			0	vi	Biểu tượng				20130618 17:22:18
53711helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3149955	24			0	vi	Đặt các tùy chọn về những ký hiệu điểm dữ liệu trên đồ thị.				20130618 17:22:18
53712helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3158430	25			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
53713helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3152944	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MENUBUTTON:RID_SVXPAGE_LINE:MB_SYMBOL_BITMAP\"\>Chọn kiểu dáng ký hiệu bạn muốn dùng trên đồ thị.\</ahelp\> Chọn mục \<emph\>Tự động\</emph\>, thì $[officename] dùng các ký hiệu mặc định cho kiểu đồ thị đã chọn.				20130618 17:22:18
53714helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154381	27			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53715helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3150976	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MF_SYMBOL_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho ký hiệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53716helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3149166	29			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53717helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3155179	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MF_SYMBOL_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho ký hiệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53718helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147620	31			0	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
53719helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3156326	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_LINE:CB_SYMBOL_RATIO\"\>Bảo tồn tỷ lệ của ký hiệu khi bạn sửa đổi chiều cao/rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53720helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154579	13			0	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
53721helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Bạn có thể thêm mũi tên đầu vào một cuối, hay vào cả hai cuối của đường đã chọn. Để thêm vào danh sách một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn mũi tên trong tài liệu, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng Mũi tên\"\>\<emph\>Kiểu dáng Mũi tên\</emph\>\</link\> của hộp thoại.				20130618 17:22:18
53722helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147530	15			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
53723helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3146794	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_END_STYLE\"\>Chọn mũi tên đầu bạn muốn áp dụng cho đường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53724helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3149656	17			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53725helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3148755	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_FLD_END_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho mũi tên đầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53726helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154935	19			0	vi	Ở giữa				20130618 17:22:18
53727helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3153526	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_LINE:TSB_CENTER_END\"\>Đặt điểm giữa của các mũi tên đầu vào các điểm cuối của đường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53728helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154072	21			0	vi	Đồng bộ hoá hai cuối				20130618 17:22:18
53729helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3154365	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_LINE:CBX_SYNCHRONIZE\"\>Tự động cập nhật cả hai thiết lập mũi tên đầu khi bạn sửa đổi chiều rộng, chọn kiểu dáng mũi tên đầu khác, hoặc giữa lại mũi tên đầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53730helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154580				0	vi	Corner and cap styles				20130618 17:22:18
53731helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154582				0	vi	Corner style				20130618 17:22:18
53732helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3154583				0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_EDGE_STYLE\"\>Select the shape to be used at the corners of the line. In case of a small angle between lines, a mitered shape is replaced with a beveled shape.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53733helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154585				0	vi	Cap style				20130618 17:22:18
53734helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help					0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_CAP_STYLE\"\>Select the style of the line end caps. The caps are added to inner dashes as well.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53735helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Đường				20130618 17:22:18
53736helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148919	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200200.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đường\"\>Kiểu dáng Đường\</link\>				20130618 17:22:18
53737helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3150146	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_DEF\"\>Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng đường chấm chấm hay gạch gạch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53738helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3147617	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
53739helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3146873	15			0	vi	Kiểu dáng Đường				20130618 17:22:18
53740helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3146807	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_LB_LINESTYLES\"\>Chọn kiểu đường bạn muốn tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53741helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3149948	5			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
53742helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149031	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_LB_TYPE_2\"\>Chọn tổ hợp các dấu chấm và dấu gạch thích hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53743helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148731	7			0	vi	Số				20130618 17:22:18
53744helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3155351	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_NUM_FLD_2\"\>Nhập số lần bạn muốn thấy dấu chấm hay gạch trong mỗi dãy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53745helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3154422	9			0	vi	Bề dài				20130618 17:22:18
53746helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149640	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_MTR_FLD_LENGTH_2\"\>Nhập chiều dài của dấu gạch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53747helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3093440	11			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53748helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3147834	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa hai dấu chấm hay hai dấu gạch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53749helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155805	13			0	vi	Vừa bề rộng đường				20130618 17:22:18
53750helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3147291	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_CBX_SYNCHRONIZE\"\>Tự động điều chỉnh các mục nhập tương đối so với chiều dài của đường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53751helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155355	17			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
53752helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_ADD\"\>Tạo một kiểu dáng đường mới dựa vào thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53753helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155338	19			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
53754helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3153681	20			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Enter a name.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53755helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155893	21			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
53756helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3157863	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_MODIFY\"\>Cập nhật kiểu dáng đường đã chọn, dùng thiết lập hiện thời. Để thay đổi tên của kiểu dáng đường đã chọn, nhập tên mới khi chương trình nhắc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53757helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3147275	23			0	vi	Nạp bảng kiểu dáng đường				20130618 17:22:18
53758helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3154749	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_LOAD\"\>Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng đường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53759helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148642	25			0	vi	Lưu bảng kiểu dáng đường				20130618 17:22:18
53760helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3155449	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách các kiểu dáng đường hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53761helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Mũi tên				20130618 17:22:18
53762helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3156045	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng Mũi tên\"\>Kiểu dáng Mũi tên\</link\>				20130618 17:22:18
53763helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_ENDDEF\"\>Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53764helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3153551	5			0	vi	Tổ chức kiểu dáng mũi tên				20130618 17:22:18
53765helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154398	6			0	vi	Cho phép bạn tổ chức danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời.				20130618 17:22:18
53766helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3155552	7			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
53767helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3147399	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:EDT_NAME\"\>Hiển thị tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53768helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3155892	9			0	vi	Kiểu dáng mũi tên				20130618 17:22:18
53769helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3149827	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:LB_LINEENDS\"\>Trong hộp liệt kê, chọn một ký hiệu kiểu dáng mũi tên đã xác định sẵn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53770helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3145313	11			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
53771helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154288	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_ADD\"\>Để xác định một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn một đối tượng vẽ trong tài liệu, sau đó nhấn vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53772helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3156346	13			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
53773helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154897	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_MODIFY\"\>Thay đổi tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53774helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3153332	15			0	vi	Nạp Kiểu dáng Mũi tên				20130618 17:22:18
53775helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3146137	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_LOAD\"\>Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng mũi tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53776helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3158432	17			0	vi	Lưu Kiểu dáng Mũi tên				20130618 17:22:18
53777helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3152944	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53778helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
53779helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
53780helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<variable id=\"flaechetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatArea\"\>Đặt các thuộc tính tô đầy của đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53781helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
53782helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	bm_id3149999				0	vi	\<bookmark_value\>vùng; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu tô đầy cho vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu tô đầy cho vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng vô hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53783helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				20130618 17:22:18
53784helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_AREA\"\>Đặt các tùy chọn tô đầy cho đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53785helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154863	65			0	vi	Bạn có khả năng lưu lại tập hợp các màu sắc, dải màu, lưới đan và mẫu mảnh ảnh dang danh sách bạn có thể nạp lại sau để sử dụng.				20130618 17:22:18
53786helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tô đầy				20130618 17:22:18
53787helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<variable id=\"sytext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillStyle\"\>Chọn kiểu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
53788helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148548	55			0	vi	Hộp liệt kê trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>:				20130618 17:22:18
53789helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3147373	5			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
53790helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3147088	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_AREA_RBT_FILL_OFF\"\>Không tô đầy đối tượng đã chọn. Nếu đối tượng đã tô đầy, mẫu tô đầy bị gỡ bỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53791helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153345	8			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
53792helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149750	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_COLOR\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53793helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153147	57			0	vi	Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>\<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>\</link\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
53794helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id9695730				0	vi	Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>\<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>\</link\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
53795helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3144438	10			0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
53796helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153716	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_GRADIENT\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng dải màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53797helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154047	12			0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
53798helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153698	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_AREA_RBT_HATCH\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu lưới đan vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào mẫu lưới đan một màu nền, bật tùy chọn \<emph\>Màu nền\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53799helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150771	14			0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
53800helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149762	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_BITMAP\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu ảnh bitmap vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào danh sách một ảnh bitmap, mở hộp thoại này trong %PRODUCTNAME Draw, nhấn vào thẻ \<emph\>Ảnh mảng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nhập\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53801helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150504	16			0	vi	Tô đầy vùng				20130618 17:22:18
53802helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153626	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_AREA:LB_BITMAP\"\>Nhấn vào mẫu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53803helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154346	20			0	vi	Bước (Dải màu)				20130618 17:22:18
53804helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3144423	21			0	vi	Đặt số bước để pha hai màu cuối của dải màu.				20130618 17:22:18
53805helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3147264	22			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
53806helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149457	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_STEPCOUNT\"\>Tự động xác định số bước để pha hai màu cuối của dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53807helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154388	24			0	vi	Bước				20130618 17:22:18
53808helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3150360	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:NUM_FLD_STEPCOUNT\"\>Nhập số bước để pha hai màu cuối của dải màu..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53809helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153381	31			0	vi	Kích cỡ (Ảnh bitmap)				20130618 17:22:18
53810helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148798	32			0	vi	Ghi rõ các chiều của ảnh bitmap.				20130618 17:22:18
53811helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154068	33			0	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
53812helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3125865	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_SCALE\"\>Co giãn lại ảnh bitmap tương đối so với kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị phần trăm bạn nhập vào hộp \<emph\>Rộng\</emph\> và \<emph\>Cao\</emph\>. Tắt tùy chọn này để thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị bạn nhập vào hộp \<emph\>Rộng\</emph\> và \<emph\>Cao\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53813helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149202	35			0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
53814helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153970	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_ORIGINAL\"\>Giữ lại kích cỡ gốc của ảnh bitmap khi tô đầy đối tượng đã chọn. Để thay đổi kích cỡ của ảnh bitmap, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tương đối\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53815helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3155994	37			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
53816helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149810	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_X_SIZE\"\>Nhập chiều rộng của ảnh bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53817helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3156281	39			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
53818helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3150868	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_Y_SIZE\"\>Nhập chiều cao của ảnh bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53819helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3148673	41			0	vi	Vị trí (Ảnh bitmap)				20130618 17:22:18
53820helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154821	42			0	vi	Nhấn vào lưới vị trí để xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap.				20130618 17:22:18
53821helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153056	43			0	vi	Độ dịch X				20130618 17:22:18
53822helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3147299	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_X_OFFSET\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang để xếp lát ảnh bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53823helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149985	45			0	vi	Độ dịch Y				20130618 17:22:18
53824helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148559	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_Y_OFFSET\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều dọc để xếp lát ảnh bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53825helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3156060	27			0	vi	Xếp lát				20130618 17:22:18
53826helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3152576	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_TILE\"\>Xếp lát ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53827helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150334	29			0	vi	Tự động vừa				20130618 17:22:18
53828helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149481	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_STRETCH\"\>Kéo giãn ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn. Để sử dụng tính năng này, tắt tùy chọn \<emph\>Xếp lát\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53829helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3148555	47			0	vi	Độ dịch				20130618 17:22:18
53830helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155412	48			0	vi	Xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap, theo số hàng/cột.				20130618 17:22:18
53831helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3151115	49			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
53832helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155369	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_ROW\"\>Dịch theo chiều ngang ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53833helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3144442	51			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
53834helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3146974	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_COLUMN\"\>Dịch theo chiều dọc ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53835helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150684	53			0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
53836helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155314	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_OFFSET\"\>Nhập phần trăm để dịch chuyển các hàng/cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53837helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3152887	59			0	vi	Màu nền (Lưới đan)				20130618 17:22:18
53838helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153364	61			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
53839helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3152940	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_AREA:CB_HATCHBCKGRD\"\>Áp dụng màu nền cho mẫu lưới đan. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53840helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3152460	63			0	vi	Danh sách màu sắc				20130618 17:22:18
53841helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3157309	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_AREA:LB_HATCHBCKGRDCOLOR\"\>Nhấn vào màu bạn muốn dùng làm nền cho mẫu lưới đan đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53842helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
53843helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210200.xhp\" name=\"Màu sắc\"\>Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
53844helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	Chọn màu cần áp dụng, lưu lại danh sách màu sắc hiện thời, hoặc nạp một danh sách màu sắc khác.				20130618 17:22:18
53845helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	par_id3154288				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"$[officename] - Colors\"\>$[officename] - Colors\</link\>				20130618 17:22:18
53846helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	tit				0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
53847helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3145356	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210300.xhp\" name=\"Dải màu\"\>Dải màu\</link\>				20130618 17:22:18
53848helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154812	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_GRADIENT\"\>Đặt các thuộc tính về dải màu, hoặc lưu và nạp danh sách các dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53849helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3148983	3			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
53850helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3148440	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_GRADIENT_TYPES\"\>Select the gradient that you want to apply.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53851helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149511	5			0	vi	Tâm X				20130618 17:22:18
53852helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3153114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_CENTER_X\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều ngang của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53853helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3157896	7			0	vi	Tâm Y				20130618 17:22:18
53854helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154751	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_CENTER_Y\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều dọc của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53855helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3151226	9			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
53856helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3149177	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_ANGLE\"\>Nhập góc xoay cho dải màu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53857helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149827	11			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
53858helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_BORDER\"\>Nhập giá trị theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53859helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3152551	35			0	vi	Từ				20130618 17:22:18
53860helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3153527	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_COLOR_FROM\"\>Chọn màu cho điểm bắt đầu dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53861helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3149398	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_COLOR_FROM\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Từ\</emph\> cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53862helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149903	36			0	vi	Đến				20130618 17:22:18
53863helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3159269	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_COLOR_TO\"\>Chọn màu cho điểm kết thúc dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53864helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154142	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_COLOR_TO\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Đến\</emph\> cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53865helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3155830	15			0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
53866helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3157909	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_GRADIENTS\"\>Chọn kiểu dải màu bạn muốn tạo hay áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53867helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3150669	17			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
53868helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3145416	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời một dải màu riêng. Ghi rõ các thuộc tính về dải màu, sau đó nhấn vào nút này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53869helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3150772	19			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
53870helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3147573	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_MODIFY\"\>Áp dụng cho dải màu đã chọn các thuộc tính dải màu hiện thời. Bạn cũng có thể lưu lại dải màu dưới tên khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53871helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3155341	31			0	vi	Nạp danh sách dải màu				20130618 17:22:18
53872helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3145085	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_LOAD\"\>Nạp một danh sách dải màu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53873helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3148943	33			0	vi	Lưu danh sách dải màu				20130618 17:22:18
53874helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3161459	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách dải màu hiện thời, để nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53875helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
53876helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>lưới đan\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; lưới đan/chấm chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng chấm chấm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53877helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210400.xhp\" name=\"Lưới đan\"\>Lưới đan\</link\>				20130618 17:22:18
53878helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_HATCH\"\>Đặt các thuộc tính về một mẫu lưới đan, hoặc lưu và nạp danh sách lưới đan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53879helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3156042	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
53880helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147291	4			0	vi	Xác định hay sửa đổi một mẫu lưới đan.				20130618 17:22:18
53881helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147834	5			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
53882helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147010	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HATCH:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa hai đường trong lưới đan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53883helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3155355	7			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
53884helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156410	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HATCH:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập góc xoay cho các đường lưới đan, hoặc nhấn vào một vị trí trên lưới góc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53885helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Lưới góc				20130618 17:22:18
53886helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147242	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPHATCH_CTRL\"\>Nhấn vào một vị trí trên lưới để xác định góc xoay cho các đường lưới đan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53887helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3155449	21			0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
53888helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3152909	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_LINE_TYPE\"\>Chọn kiểu đường lưới đan bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53889helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3150503	23			0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
53890helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3149578	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_LINE_COLOR\"\>Chọn màu của đường lưới đan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53891helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3159147	11			0	vi	Danh sách lưới đan				20130618 17:22:18
53892helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3149955	12			0	vi	Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tạo mẫu lưới đan riêng. Để lưu danh sách, nhấn vào nút \<emph\>Lưu danh sách lưới đan\</emph\>. Để hiển thị một danh sách khác, nhấn vào nút \<emph\>Nạp danh sách lưới đan\</emph\>.				20130618 17:22:18
53893helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3150670	13			0	vi	Danh sách lưới đan				20130618 17:22:18
53894helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3144438	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_HATCHINGS\"\>Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Nhấn vào mẫu lưới đan bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53895helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3153823	15			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
53896helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3148924	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời một mẫu lưới đan riêng. Xác định các thuộc tính về mẫu lưới đan, rồi nhấn vào nút này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53897helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147620	17			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
53898helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156023	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_MODIFY\"\>Áp dụng cho mẫu lưới đan đã chọn các thuộc tính lưới đan hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu dưới tên khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53899helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147304	25			0	vi	Nạp danh sách lưới đan				20130618 17:22:18
53900helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156343	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_LOAD\"\>Nạp một danh sách mẫu lưới đan khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53901helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3154347	27			0	vi	Lưu dang sách lưới đan				20130618 17:22:18
53902helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3152811	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_SAVE\"\>Lưu danh sách mẫu lưới đan, để nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53903helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
53904helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh bitmap; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; mẫu bitmap \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53905helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3155619	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210500.xhp\" name=\"Ảnh bitmap\"\>Ảnh bitmap\</link\>				20130618 17:22:18
53906helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_BITMAP\"\>Chọn một ảnh bitmap cần dùng làm mẫu tô đầy, hoặc tạo một mẫu điểm ảnh mới. Bạn cũng có thể nhập khẩu ảnh mảng, và lưu hay nạp danh sách các ảnh bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53907helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Sửa hình mẫu				20130618 17:22:18
53908helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3147226	4			0	vi	Dùng chức năng này để tạo một mẫu bitmap  8×8 màu đôi đơn giản.				20130618 17:22:18
53909helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
53910helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3150774	6			0	vi	Để hiệu lực chức năng này, chọn ảnh bitmap\<emph\>Trắng\</emph\> (Blank) trong danh sách ảnh bitmap.				20130618 17:22:18
53911helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3145072	17			0	vi	Màu cảnh gần				20130618 17:22:18
53912helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3155535	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_COLOR\"\>Chọn màu cảnh gần, sau đó nhấn vào lưới để thêm vào mẫu một điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53913helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3149398	19			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
53914helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3148538	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BACKGROUND_COLOR\"\>Chọn màu nền cho mẫu bitmap.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53915helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Mẫu bitmap				20130618 17:22:18
53916helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3146847	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BITMAPS\"\>Chọn một ảnh bitmap trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng mẫu cho đối tượng được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53917helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3150275	9			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
53918helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3154306	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời ảnh bitmap bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53919helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3158432	11			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
53920helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3153827	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_MODIFY\"\>Thay thế ảnh mảng bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\> bằng mẫu bitmap hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu này dưới tên khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53921helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3149516	13			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
53922helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3148473	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_IMPORT\"\>Tìm ảnh bitmap cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Ảnh bitmap nhập vào được thêm vào danh sách các ảnh bitmap sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53923helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3159166	21			0	vi	Nạp danh sách ảnh bitmap				20130618 17:22:18
53924helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3155341	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_LOAD\"\>Nạp danh sách ảnh bitmap khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53925helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3151246	23			0	vi	Lưu danh sách ảnh bitmap				20130618 17:22:18
53926helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3151385	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_SAVE\"\>Lưu danh sách ảnh bitmap hiện thời, để nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53927helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
53928helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	bm_id3150014				0	vi	\<bookmark_value\>vùng; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng; vùng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53929helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				20130618 17:22:18
53930helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn, và xác định các thuộc tính về bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53931helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3153748	3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
53932helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3153345	4			0	vi	Đặt các thuộc tính về bóng cần áp dụng.				20130618 17:22:18
53933helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150774	5			0	vi	Dùng bóng				20130618 17:22:18
53934helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3154749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:TSB_SHOW_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53935helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3166460	7			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
53936helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3146138	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPSHADOW_CTRL\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đổ bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53937helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3154897	9			0	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
53938helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3146847	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bóng nên đổ từ đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53939helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150276	11			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
53940helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3155829	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:LB_SHADOW_COLOR\"\>Chọn màu cho bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53941helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3148992	13			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
53942helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3148642	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_SHADOW_TRANSPARENT\"\>Nhập phần trăm, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn) để ghi rõ tính trong suốt của bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53943helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3154810	17			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
53944helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3148924	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillShadow\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng đã chọn. Đối tượng đã có bóng đổ thì gỡ bỏ bóng. Chưa chọn đối tượng khi nhấn vào biểu tượng này thì bóng được thêm vào đối tượng kế tiếp bạn vẽ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53945helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3145068				0	vi	\<image id=\"img_id3149045\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillshadow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
53946helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3154935	16			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
53947helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	tit				0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
53948helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	bm_id3146807				0	vi	\<bookmark_value\>tính trong suốt;vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; tính trong suốt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53949helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3146807	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210700.xhp\" name=\"Tính trong suốt\"\>Tính trong suốt\</link\>				20130618 17:22:18
53950helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn tính trong suốt về mẫu tô đầy bạn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53951helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152363	30			0	vi	Chế độ trong suốt				20130618 17:22:18
53952helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149283	3			0	vi	Ghi rõ kiểu tính trong suốt bạn muốn áp dụng.				20130618 17:22:18
53953helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3148585	4			0	vi	Không trong suốt				20130618 17:22:18
53954helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3147226	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_OFF\"\>Tắt tính trong suốt trong màu sắc.\</ahelp\> Đây là thiết lập mặc định.				20130618 17:22:18
53955helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152425	6			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
53956helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3150693	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_LINEAR\"\>Bật tính trong suốt trong màu sắc. Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53957helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3155941	14			0	vi	Nút xoay trong suốt				20130618 17:22:18
53958helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155892	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRANSPARENT\"\>Điều chỉnh tính trong suốt của màu tô đầy hiện thời. Nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53959helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3149827	11			0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
53960helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155338	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_GRADIENT\"\>Áp dụng cho màu tô đầy hiện thời một dải màu trong suốt. Bật tùy chọn này, sau đó đặt các thuộc tính về dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53961helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3150443	17			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
53962helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149398	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:LB_TRGR_GRADIENT_TYPES\"\>Chọn kiểu dải màu trong suốt bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53963helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3145317	19			0	vi	Tâm X				20130618 17:22:18
53964helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155583	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_X\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53965helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3154897	21			0	vi	Tâm Y				20130618 17:22:18
53966helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3159399	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_Y\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53967helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3158430	23			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
53968helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155829	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_ANGLE\"\>Nhập góc xoay đối với dải màu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53969helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3153320	25			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
53970helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149784	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_BORDER\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng trong suốt của dải màu. Giá trị mặc định là 0%.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53971helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3144439	26			0	vi	Giá trị đầu				20130618 17:22:18
53972helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3150117	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_START_VALUE\"\>Nhập giá trị tính trong suốt cho điểm bắt đầu dải màu, mà 0% là đục hoàn toàn và 100% là trong suốt hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53973helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152350	28			0	vi	Giá trị cuối				20130618 17:22:18
53974helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3148924	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_END_VALUE\"\>Nhập cho điểm cuối của dải màu một giá trị tính trong suốt, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53975helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3149575	9			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
53976helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149798	10			0	vi	Xem các thay đổi trong ô xem thử trước khi áp dụng hiệu ứng tính trong suốt cho mẫu tô đầy màu của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
53977helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
53978helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	bm_id3146856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đối tượng văn bản/vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chứa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; văn bản khít vừa khung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
53979helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3146856	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05220000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
53980helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3150279	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PAGE_TEXTATTR\"\>Đặt các thuộc tính kiểu bố trí và thả neo về văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53981helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3154794	4			0	vi	Văn bản được sắp đặt tương đối so với các cạnh của đối tượng.				20130618 17:22:18
53982helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149031	5			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
53983helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3150445	7			0	vi	Vừa bề rộng khít văn bản				20130618 17:22:18
53984helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3145629	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Tăng chiều rộng của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53985helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149511	9			0	vi	Vừa bề cao khít văn bản				20130618 17:22:18
53986helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3149640	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Tăng chiều cao của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53987helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3152867	11			0	vi	Vừa khung				20130618 17:22:18
53988helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3147834	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_FIT_TO_SIZE\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để chiếm toàn đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53989helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155892	29			0	vi	Chỉnh vào đường viền				20130618 17:22:18
53990helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3153577	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_CONTOUR\"\>Điều chỉnh luồng văn bản để tương ứng với các đường viền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53991helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10705				0	vi	Cuộn từ theo hình				20130618 17:22:18
53992helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10709				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cuộn văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vao hình riêng, để làm cho nó vừa bên trong hình đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53993helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10720				0	vi	Đổi kích cỡ hình vừa văn bản				20130618 17:22:18
53994helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ của một hình riêng để chiếm văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vào hình đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53995helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3154288	13			0	vi	Giãn cách tới các viền				20130618 17:22:18
53996helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3151265	14			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các cạnh của bản vẽ hay đối tượng văn bản và các viền của văn bản.				20130618 17:22:18
53997helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3150443	15			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
53998helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3156113	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_LEFT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và viền bên trái của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
53999helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155419	17			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
54000helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155388	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của đối tượng và viền bên phải của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54001helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3148926	19			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
54002helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3157808	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_TOP\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của đối tượng và viền bên trên của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54003helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149237	21			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
54004helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3159342	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của đối tượng và viền bên dưới của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54005helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149192	23			0	vi	Neo văn bản				20130618 17:22:18
54006helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155179	24			0	vi	Đặt kiểu neo và vị trí thả neo.				20130618 17:22:18
54007helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3154381	25			0	vi	Trường đồ họa				20130618 17:22:18
54008helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155504	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEXTATTR_CTL_POSITION\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn thả neo cho văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54009helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155323	27			0	vi	Rộng đầy đủ				20130618 17:22:18
54010helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3150244	28			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Anchors the text to the full width of the drawing object or text object.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54011helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
54012helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				20130618 17:22:18
54013helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	par_id3157552	2			0	vi	\<variable id=\"groessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TransformDialog\"\>Thay đổi kích cỡ về, di chuyển, xoay hay làm xiên đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54014helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí và Kích cỡ				20130618 17:22:18
54015helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	bm_id3154350				0	vi	\<bookmark_value\>định vị;đối tượng vẽ và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;định vị và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; vị trí và kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo;kiểu/vị trí cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; thả neo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54016helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230100.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				20130618 17:22:18
54017helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ về hay di chuyển đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54018helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3158405	3			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
54019helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3159201	4			0	vi	Ghi rõ vị trí trên trang của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
54020helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3157896	5			0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
54021helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3155616	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54022helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151226	7			0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
54023helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147373	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54024helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3147834	9			0	vi	Điểm cơ bản				20130618 17:22:18
54025helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147008	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPPOSITION_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập giá trị theo đó bạn muốn dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản bạn đã chọn trong hai hộp \<emph\>Vị trí X\</emph\> và \<emph\>Vị trí Y\</emph\>. Các điểm cơ bản tương ứng với các móc lựa chọn trên đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54026helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3155942	19			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
54027helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3150774	20			0	vi	Ghi rõ giá trị theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn, tương ứng so với điểm cơ bản đã chọn.				20130618 17:22:18
54028helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3143267	21			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
54029helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3149811	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54030helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3150443	23			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
54031helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147209	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54032helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149796	25			0	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
54033helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3155341	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_CBX_SCALE\"\>Bảo tồn tỷ lệ khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54034helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3148686	29			0	vi	Điểm cơ bản				20130618 17:22:18
54035helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154897	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPSIZE_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập vào hai hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\> các chiều kích cỡ cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54036helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3148990	17			0	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
54037helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153698	37			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
54038helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3149784	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_POSPROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi vị trí hay kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54039helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153254	27			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
54040helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3152349	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_SIZEPROTECT\"\>Ngăn cản bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54041helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149275	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thả neo \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54042helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147531	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54043helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151246	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Neo \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54044helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ANCHOR\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn kiểu neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54045helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149295	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54046helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154935	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ORIENT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Ghi rõ vị trí của neo tương đối so với chiều cao của ký tự. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54047helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153525	31			0	vi	Chỉnh lại				20130618 17:22:18
54048helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3151211	32			0	vi	Thay đổi kích cỡ của văn bản trên đối tượng vẽ, tương ứng so với các viền của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
54049helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151042	33			0	vi	Vừa bề rộng khít văn bản				20130618 17:22:18
54050helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3159151	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54051helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3145746	35			0	vi	Vừa bề cao khít văn bản				20130618 17:22:18
54052helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154068	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54053helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3145606				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Kiểu neo\"\>Kiểu neo\</link\>				20130618 17:22:18
54054helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
54055helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3149741	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				20130618 17:22:18
54056helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3146873	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TRANS_ANGLE\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54057helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3148983	3			0	vi	Điểm quay				20130618 17:22:18
54058helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3150902	4			0	vi	Đối tượng đã chọn thì được xoay vòng quanh một điểm quay bạn ghi rõ. ĐIểm quay mặc định là trung tâm của đối tượng.				20130618 17:22:18
54059helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3153528	17			0	vi	Đặt điểm quay ở vị trí quá ngoài các viền của đối tượng thì có thể xoay đối tượng ra ngoài trang.				20130618 17:22:18
54060helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3145382	5			0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
54061helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3166410	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh bên trái của trang đến điểm quay..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54062helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3155323	7			0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
54063helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3150669	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc từ cạnh bên trên của trang đến điểm quay..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54064helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3153332	9			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
54065helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3143270	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL1\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đặt điểm quay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54066helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3146847	11			0	vi	Góc xoay				20130618 17:22:18
54067helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3156155	12			0	vi	Ghi rõ số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn, hoặc nhấn vào lưới xoay.				20130618 17:22:18
54068helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3154173	13			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
54069helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3147573	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54070helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3148474	15			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
54071helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3154811	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL2\"\>Nhấn vào để ghi rõ góc xoay theo bội số cho 45 độ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54072helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm xiên và Bán kính góc				20130618 17:22:18
54073helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	bm_id3149988				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; xiên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54074helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230400.xhp\" name=\"Làm xiên và Bán kính góc\"\>Làm xiên và Bán kính góc\</link\>				20130618 17:22:18
54075helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TRANS_SLANT\"\>Làm xiên đối tượng đã chọn, hoặc làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54076helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3154497	3			0	vi	Bán kính góc				20130618 17:22:18
54077helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3156027	4			0	vi	Bạn chỉ có thể làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật.				20130618 17:22:18
54078helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3153935	5			0	vi	Bán kính				20130618 17:22:18
54079helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3147373	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SLANT:MTR_FLD_RADIUS\"\>Nhập bán kính của hình tròn bạn muốn dùng để làm tròn các góc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54080helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3145090	7			0	vi	Làm xiên				20130618 17:22:18
54081helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3153345	8			0	vi	Làm xiên đối tượng đã chọn theo một trục bạn ghi rõ.				20130618 17:22:18
54082helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3154983	9			0	vi	Góc				20130618 17:22:18
54083helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3153683	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SLANT:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập độ của trục làm xiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54084helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
54085helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	bm_id3149038				0	vi	\<bookmark_value\>câu chú giải; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; câu chú giải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn;cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn, xem thêm tên/khung thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề, xem thêm nhãn/khung thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên, xem thêm nhãn/khung thoại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54086helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149038	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230500.xhp\" name=\"Khung thoại\"\>Khung thoại\</link\>				20130618 17:22:18
54087helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về khung thoại đã chọn.				20130618 17:22:18
54088helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id368358				0	vi	Khung thoại kiểu này bắt nguồn từ những phiên bản đầu tiên của %PRODUCTNAME. Bạn cần phải đặc chế một thanh công cụ hay trình đơn để chèn khung thoại kiểu này. Khung thoại hình riêng mới thì cung cấp nhiều tính năng hơn, gồm có thanh công cụ \<emph\>Khung thoại\</emph\> \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên đó bạn có thể chọn hình.				20130618 17:22:18
54089helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3151330	3			0	vi	Kiểu dáng Khung thoại				20130618 17:22:18
54090helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3149760	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CAPTION_CTL_TYPE\"\>Nhấn vào kiểu dáng \<emph\>Khung thoại\</emph\> bạn muốn áp dụng cho khung thoại đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54091helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149798	5			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
54092helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CAPTION:MF_ABSTAND\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa kết thúc của đường khung thoại và hộp giới hạn khung thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54093helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3151226	7			0	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
54094helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3148620	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_CAPTION:LB_ANSATZ_REL\"\>Chọn vị trí từ đó bạn muốn mở rộng đường khung thoại, tương ứng so với hộp giới hạn khung thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54095helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3153311	9			0	vi	Bề dài				20130618 17:22:18
54096helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3145313	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CAPTION:MF_LAENGE\"\>Nhập chiều dài của đoạn đường khung thoại mà kéo dài từ hộp giới hạn khung thoại đến điểm uốn của đường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54097helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3159269	11			0	vi	Hộp \<emph\>Bề dài\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn kiểu dáng khung thoại \<emph\>Đường nối góc\</emph\> và không bật tùy chọn \<emph\>Tối ưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
54098helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149820	12			0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
54099helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3147210	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_CAPTION:CB_LAENGE\"\>Nhấn vào đây để hiển thị một đường góc đơn bằng cách tối ưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54100helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lật				20130618 17:22:18
54101helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	bm_id3151264				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; lật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lật đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54102helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	hd_id3151264	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240000.xhp\" name=\"Lật\"\>Lật\</link\>				20130618 17:22:18
54103helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	par_id3145759	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lật đối tượng đã chọn theo chiều ngang hay dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54104helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	tit				0	vi	Theo chiều dọc				20130618 17:22:18
54105helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240100.xhp\" name=\"Dọc\"\>Theo chiều dọc\</link\>				20130618 17:22:18
54106helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	par_id3149741	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MirrorVert\"\>Lật những đối tượng đã chọn theo chiều dọc, từ trên xuống dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54107helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	tit				0	vi	Theo chiều ngang				20130618 17:22:18
54108helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240200.xhp\" name=\"Ngang\"\>Theo chiều ngang\</link\>				20130618 17:22:18
54109helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectMirrorHorizontal\"\>Lật những đối tượng đã chọn từ trái sang phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54110helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
54111helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	bm_id3152427				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; sắp đặt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp; xếp chéo độ sâu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xếp chéo độ sâu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54112helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3152427	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Sắp đặt đối tượng\"\>Sắp đặt\</link\>				20130618 17:22:18
54113helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectPosition\"\>Sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54114helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3153894	9			0	vi	Lớp cho văn bản hay đồ họa				20130618 17:22:18
54115helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	par_id3154186	4			0	vi	Mỗi đối tượng bạn đặt vào tài liệu thì được xếp đống lần lượt trên đối tượng đặt trước. Hãy dùng các câu lệnh sắp đặt để sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng trong tài liệu. Tuy nhiên, không thể sửa đổi thứ tự xếp đống văn bản.				20130618 17:22:18
54116helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên trên				20130618 17:22:18
54117helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250100.xhp\" name=\"Nâng lên trên\"\>Nâng lên trên\</link\>				20130618 17:22:18
54118helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	par_id3149991	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BringToFront\" visibility=\"visible\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên trên đống, để hiện rõ « phía trước » các đối tượng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54119helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	par_id3147588	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54120helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên 				20130618 17:22:18
54121helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250200.xhp\" name=\"Nâng lên \"\>Nâng lên \</link\>				20130618 17:22:18
54122helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	par_id3151264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên một cấp, gần hơn đầu đống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54123helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	par_id3149495	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54124helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ thấp				20130618 17:22:18
54125helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	hd_id3150146	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250300.xhp\" name=\"Hạ thấp\"\>Hạ thấp\</link\>				20130618 17:22:18
54126helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống một cấp, gần hơn cuối đống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54127helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54128helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ xuống dưới				20130618 17:22:18
54129helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250400.xhp\" name=\"Hạ xuống dưới\"\>Hạ xuống dưới\</link\>				20130618 17:22:18
54130helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	par_id3156116	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendToBack\" visibility=\"visible\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống dưới đống, để ẩn « phía sau » các đối tượng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54131helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	par_id3152895	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54132helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới cận cảnh				20130618 17:22:18
54133helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<variable id=\"foreground\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250500.xhp\" name=\"Tới cận cảnh\"\>Tới cận cảnh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54134helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	par_id3151387	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetObjectToForeground\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên bên trên văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54135helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	par_id3147000	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54136helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	tit				0	vi	Về nền				20130618 17:22:18
54137helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250600.xhp\" name=\"Về nền\"\>Về nền\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54138helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	par_id3146902	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetObjectToBackground\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống bên dưới văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54139helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	par_id3148731	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				20130618 17:22:18
54140helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	tit				0	vi	Neo				20130618 17:22:18
54141helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	hd_id3155913	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả neo\"\>Thả neo\</link\>				20130618 17:22:18
54142helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	par_id3145356	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54143helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Đối tượng đã chọn cũng nằm trong khung thì bạn cũng có thể thả neo đối tượng vào khung đó.				20130618 17:22:18
54144helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào trang				20130618 17:22:18
54145helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260100.xhp\" name=\"Vào trang\"\>Vào trang\</link\>				20130618 17:22:18
54146helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3150756	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToPage\"\>Thả neo mục đã chọn vào trang hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54147helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3149987	4			0	vi	Mục đã thả neo sẽ còn lại trên trang hiện thời, thậm chí nếu bạn chèn hay xoá văn bản.				20130618 17:22:18
54148helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3152821	3			0	vi	Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái trang.				20130618 17:22:18
54149helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào đoạn văn				20130618 17:22:18
54150helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260200.xhp\" name=\"Vào đoạn văn\"\>Vào đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
54151helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToPara\" visibility=\"visible\"\>Thả neo mục đã chọn vào đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54152helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	par_id3154926	3			0	vi	Biểu tượng neo được hiển thị trong lề bên trái trang, ở đầu đoạn văn.				20130618 17:22:18
54153helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào ký tự				20130618 17:22:18
54154helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260300.xhp\" name=\"Vào ký tự\"\>Vào ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
54155helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3147069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thả neo mục đã chọn vào một ký tự nào đó.\</ahelp\> Câu lệnh này chỉ sẵn sàng cho đối tượng kiểu đồ họa.				20130618 17:22:18
54156helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3146067	3			0	vi	Neo được hiển thị phía trước ký tự.				20130618 17:22:18
54157helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	Để chỉnh canh một đồ họa tương ứng so với ký tự vào đó nó đã thả neo, nhấn-phải vào đồ họa, sau đó chọn mục \<emph\>Đồ họa\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu\</emph\>, và trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\> chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\> trong hộp \<emph\>vào\</emph\>.				20130618 17:22:18
54158helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào ô				20130618 17:22:18
54159helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	hd_id3147212	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260400.xhp\" name=\"Vào ô\"\>Vào ô\</link\>				20130618 17:22:18
54160helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToCell\" visibility=\"visible\"\>Thả mục đã chọn vào ô bảng.\</ahelp\> Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái ô.				20130618 17:22:18
54161helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào khung				20130618 17:22:18
54162helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260500.xhp\" name=\"Vào khung\"\>Vào khung\</link\>				20130618 17:22:18
54163helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	par_id3159242	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToFrame\" visibility=\"visible\"\>Thả neo mục đã chọn vào khung giới hạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54164helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng ký tự				20130618 17:22:18
54165helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	hd_id3154621	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260600.xhp\" name=\"Dạng ký tự\"\>Dạng ký tự\</link\>				20130618 17:22:18
54166helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thả neo mục đã chọn dưới dạng ký tự trong văn bản hiện tại. Mục có chiều cao lớn hơn kích cỡ phông hiện thời thì tăng chiều cao của dòng chứa mục này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54167helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
54168helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	hd_id3155271	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>Sửa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
54169helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3153391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectBezierMode\"\>Cho phép bạn thay đổi hình của đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54170helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3148668	7			0	vi	Để chỉnh sửa hình của đối tượng vẽ đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một của những điểm của đối tượng.				20130618 17:22:18
54171helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\>				20130618 17:22:18
54172helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
54173helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3146959	51			0	vi	\<variable id=\"fntwrk\"\>\<link href=\"text/shared/01/05280000.xhp\" name=\"FontWork\"\>Fontwork Dialog (Previous Version)\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54174helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151097	52			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FontWork\"\>Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo nhờ hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> trước đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54175helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155934	53			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> này chỉ dùng cho chữ nghệ thuật trong tài liệu văn bản Writer cũ đã được tạo bởi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Trước tiên bạn cần phải mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\> để thêm một lệnh trình đơn hay biểu tượng sẽ mở hộp thoại này.				20130618 17:22:18
54176helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154497	74			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi hình của đường cơ bản của văn bản để tương ứng với hình nửa vòng tròn, hình cung, hình tròn và đường dạng tự do.				20130618 17:22:18
54177helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3152372	54			0	vi	Biểu tượng Canh lề				20130618 17:22:18
54178helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149760	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_CTL_FORMS\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào hình của đường cơ bản mà bạn muốn dùng cho văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54179helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3152542	56			0	vi	Hàng đầu chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Nửa vòng tròn trên\</emph\>, \<emph\>Nửa vòng tròn dưới\</emph\>, \<emph\>Nửa vòng tròn trái\</emph\> và \<emph\>Nửa vòng tròn phải\</emph\>.				20130618 17:22:18
54180helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150774	58			0	vi	Hàng giữa chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Cung trên\</emph\>, \<emph\>Cung dưới\</emph\>, \<emph\>Cung trái\</emph\> và \<emph\>Cung phải\</emph\>.				20130618 17:22:18
54181helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159158	60			0	vi	Hàng cuối chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Tròn mở, Tròn đóng, Tròn đóng 2\</emph\> và \<emph\>Trờn mở thẳng đứng\</emph\>. Để làm kết quả đẹp nhất, đối tượng vẽ phải chứa ít nhất hai dòng văn bản.				20130618 17:22:18
54182helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149237	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_OFF\"\>Gỡ bỏ định dạng của đường cơ bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54183helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149244				0	vi	\<image id=\"img_id3161458\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontwork.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161458\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54184helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149046	63			0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
54185helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156344	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_ROTATE\"\>Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54186helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150791				0	vi	\<image id=\"img_id3153379\" src=\"svx/res/fw02.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54187helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153339	65			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
54188helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155742	66			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_UPRIGHT\"\>Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản, cũng bảo tồn tình trạng chỉnh canh theo chiều dóc gốc của mỗi ký tự riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54189helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154069				0	vi	\<image id=\"img_id3152933\" src=\"svx/res/fw03.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54190helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154153	67			0	vi	Thắng đứng				20130618 17:22:18
54191helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149202	68			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTX\"\>Làm xiên theo chiều ngang các ký tự của đối tượng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54192helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153180				0	vi	\<image id=\"img_id3151041\" src=\"svx/res/fw04.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151041\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54193helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149983	69			0	vi	Làm xiên nằm ngang				20130618 17:22:18
54194helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154297	70			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTY\"\>Làm xiên theo chiều dọc các ký tự của đối tượng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54195helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147348				0	vi	\<image id=\"img_id3154690\" src=\"svx/res/fw05.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154690\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54196helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150962	71			0	vi	Làm xiên theo chiều dọc				20130618 17:22:18
54197helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154985	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_MIRROR\"\>Đảo ngược hướng luồng văn bản, và lật văn bản theo chiều ngang hay dọc. Để sử dụng câu lệnh này, trước tiên bạn cần phải áp dụng cho văn bản một đường cơ bản khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54198helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3153142\" src=\"svx/res/fw06.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153142\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54199helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149934	21			0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
54200helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154640	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_LEFT\"\>Chỉnh canh văn bản theo cuối bên trái của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54201helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156006				0	vi	\<image id=\"img_id3153573\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54202helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3152416	23			0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
54203helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147578	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_CENTER\"\>Đặt văn bản vào giữa trên đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54204helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155748				0	vi	\<image id=\"img_id3147217\" src=\"res/commandimagelist/sc_centerpara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147217\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54205helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159346	25			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
54206helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149583	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_RIGHT\"\>Chỉnh canh văn bản theo cuối bên phải của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54207helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149939				0	vi	\<image id=\"img_id3148498\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148498\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54208helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150418	27			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
54209helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147124	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_AUTOSIZE\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều dài của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54210helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159129				0	vi	\<image id=\"img_id3153334\" src=\"svx/res/fw010.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54211helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148747	29			0	vi	Tự động co giãn văn bản				20130618 17:22:18
54212helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3157844	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa đường cơ bản văn bản và cơ bản của mỗi ký tự riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54213helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153957				0	vi	\<image id=\"img_id3151019\" src=\"svx/res/fw020.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151019\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54214helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3146971	31			0	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
54215helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153530	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_TEXTSTART\"\>Nhập khoảng cách cần lại giữa đầu của đường cơ bản văn bản và đầu của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54216helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156332				0	vi	\<image id=\"img_id3153836\" src=\"svx/res/fw021.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153836\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54217helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153710	33			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
54218helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154636	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHOWFORM\"\>Hiển thị hay ẩn đường cơ bản văn bản hay các cạnh của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54219helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155515				0	vi	\<image id=\"img_id3159186\" src=\"svx/res/fw011.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54220helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148996	35			0	vi	Đường viền				20130618 17:22:18
54221helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155764	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_OUTLINE\"\>Hiển thị hay ẩn các viền của mỗi ký tự riêng trong văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54222helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150323				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"svx/res/fw012.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54223helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147339	37			0	vi	Đường viền văn bản				20130618 17:22:18
54224helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148927	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_OFF\"\>Gỡ bỏ các hiệu ứng đổ bóng mà bạn đã áp dụng cho văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54225helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150241				0	vi	\<image id=\"img_id3156375\" src=\"svx/res/fw013.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54226helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151248	39			0	vi	Không bóng				20130618 17:22:18
54227helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147321	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_NORMAL\"\>Thêm bóng đổ vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Khoảng cách X\</emph\> và \<emph\>Khoảng cách Y\</emph\> các chiều của bóng đổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54228helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3145231				0	vi	\<image id=\"img_id3149908\" src=\"svx/res/fw014.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149908\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54229helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3152484	41			0	vi	Vertical				20130618 17:22:18
54230helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148478	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_SLANT\"\>Thêm bóng đổ xiên vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Khoảng cách X\</emph\> và \<emph\>Khoảng cách Y\</emph\> các chiều của bóng đổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54231helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150664				0	vi	\<image id=\"img_id3166423\" src=\"svx/res/fw015.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166423\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54232helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147129	43			0	vi	Làm xiên				20130618 17:22:18
54233helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3156537	45			0	vi	Khoảng cách theo chiều ngang				20130618 17:22:18
54234helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151049	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_SHADOW_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54235helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159103				0	vi	\<image id=\"img_id3149242\" src=\"svx/res/fw016.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149242\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54236helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147093	72			0	vi	Khoảng cách X				20130618 17:22:18
54237helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3149450	47			0	vi	Khoảng cách theo chiều dọc				20130618 17:22:18
54238helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153704	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_SHADOW_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54239helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154275				0	vi	\<image id=\"img_id3154118\" src=\"svx/res/fw017.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154118\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54240helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150783	73			0	vi	Khoang cách Y				20130618 17:22:18
54241helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3149209	49			0	vi	Màu bóng				20130618 17:22:18
54242helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148681	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_FONTWORK:CLB_SHADOW_COLOR\"\>Chọn màu cho bóng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54243helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
54244helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3150603	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54245helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhóm thì kết hợp các đối tượng đã chọn, để di chuyển hay định dạng dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54246helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3150943	7			0	vi	Thao tác nhóm				20130618 17:22:18
54247helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3152909	8			0	vi	Để chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng trong nhóm, lựa chọn nhóm đó, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Vào nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Nhóm > Vào nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54248helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3159158	9			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa nhóm, các đối tượng không thuộc về nhóm đó được hiển thị mờ.				20130618 17:22:18
54249helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3153541	10			0	vi	Hãy dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> và \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để di chuyển tiếp về ngược qua các đối tượng trong nhóm.				20130618 17:22:18
54250helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3154810	11			0	vi	Để rời khỏi nhóm, nhấn-phải chuột, sau đó chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Ra nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Nhóm > Ra nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54251helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145120	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
54252helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3152474	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Gỡ bỏ\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54253helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145609	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54254helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145068	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Rời\"\>Ra nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54255helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
54256helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54257helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	par_id3154689	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatGroup\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại các đối tượng đã chọn, để di chuyển dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54258helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	par_id3150008	3			0	vi	Các thuộc tính của mỗi đối tượng vẫn còn được bảo tồn, ngay cả sau khi bạn nhóm lại các đối tượng. Bạn cũng có thể lồng nhau các nhóm: đặt nhóm này bên trong nhóm khác.				20130618 17:22:18
54259helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	tit				0	vi	Rã nhóm				20130618 17:22:18
54260helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	hd_id3159217	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54261helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	par_id3156116	2			0	vi	\<variable id=\"aufhebentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatUngroup\" visibility=\"visible\"\>Ngắt nhóm đã ra các đối tượng riêng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54262helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	par_id3146067	3			0	vi	Để ngắt ra các nhóm lồng nhau bên trong nhóm, bạn cần phải lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ.				20130618 17:22:18
54263helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào nhóm				20130618 17:22:18
54264helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Vào nhóm\"\>Vào nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54265helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"betretentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EnterGroup\" visibility=\"visible\"\>Mở nhóm đã chọn, để cho bạn chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng. Nếu nhóm đã chọn chứa nhóm khác (nhóm lồng nhau), bạn có thể lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ.\</ahelp\>\</variable\> Câu lệnh này không rã nhóm bền bỉ các đối tượng.				20130618 17:22:18
54266helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3157991	3			0	vi	Để lựa chọn một đối tượng riêng trong nhóm, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\>, sau đó nhấn vào đối tượng đó.				20130618 17:22:18
54267helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3153049				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54268helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3148548				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54269helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	tit				0	vi	Ra nhóm				20130618 17:22:18
54270helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	hd_id3157552	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54271helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3147294	2			0	vi	\<variable id=\"verlassentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LeaveGroup\" visibility=\"visible\"\>Rời khỏi nhóm, vì vậy bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại mỗi đối tượng riêng trong nhóm.\</ahelp\>\</variable\> Nếu con trỏ nằm trong nhóm lồng nhau, chỉ nhóm lồng nhau bị đóng.				20130618 17:22:18
54272helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3153124				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54273helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3148520				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				20130618 17:22:18
54274helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Văn bản				20130618 17:22:18
54275helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05320000.xhp\" name=\"Hoạt họa Văn bản\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
54276helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TABPAGE:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION\"\>Thêm một hiệu ứng hoạt họa vào văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54277helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3152821	4			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
54278helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3144436	15			0	vi	Chọn hiệu ứng bạn muốn áp dụng, sau đó đặt các thuộc tính về hiệu ứng.				20130618 17:22:18
54279helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3158405	5			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
54280helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149999	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:LB_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng hoạt họa bạn muốn áp dụng cho văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn. Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa, bật tùy chọn \<emph\>Không có hiệu ứng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54281helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153114	6			0	vi	Sang trái				20130618 17:22:18
54282helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3152867	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_LEFT\"\>Cuộn văn bản từ bên phải sang trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54283helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<image id=\"img_id3150774\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54284helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155941	19			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
54285helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3147010	20			0	vi	Sang phải				20130618 17:22:18
54286helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3143267	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_RIGHT\"\>Cuộn văn bản từ bên trái sang phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54287helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3109847				0	vi	\<image id=\"img_id3149235\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54288helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149276	22			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
54289helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155323	23			0	vi	Lên trên				20130618 17:22:18
54290helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145416	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_UP\"\>Cuộn văn bản từ bên dưới lên trên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54291helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3146773				0	vi	\<image id=\"img_id3149795\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149795\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54292helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155420	25			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
54293helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153717	26			0	vi	Xuống dưới				20130618 17:22:18
54294helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155388	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_DOWN\"\>Cuộn văn bản từ bên trên xuống dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54295helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145085				0	vi	\<image id=\"img_id3152472\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152472\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54296helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3148947	28			0	vi	Mũi tên dưới				20130618 17:22:18
54297helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3152361	45			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
54298helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3156434	7			0	vi	Bắt đầu bên trong				20130618 17:22:18
54299helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150866	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_START_INSIDE\"\>Văn bản hiện rõ và nằm bên trong đối tượng vẽ khi hiệu ứng được áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54300helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150359	8			0	vi	Văn bản hiển thị khi thoát ra				20130618 17:22:18
54301helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154938	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_STOP_INSIDE\"\>Văn bản còn lại hiện rõ sau khi áp dụng hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54302helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155738	9			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa				20130618 17:22:18
54303helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149291	33			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng vòng lặp cho hiệu ứng hoạt họa.				20130618 17:22:18
54304helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3145744	10			0	vi	Liên tục				20130618 17:22:18
54305helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145318	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_ENDLESS\"\>Chạy liên tục hiệu ứng hoạt động. Để ghi rõ số lần cần chạy hiệu ứng, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Liên tục\</emph\> một con số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54306helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153192	39			0	vi	Hộp Liên tục				20130618 17:22:18
54307helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154068	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:NUM_FLD_COUNT\"\>Nhập số lần bạn muốn lặp lại hiệu ứng hoạt họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54308helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3154908	13			0	vi	Bước				20130618 17:22:18
54309helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3151177	37			0	vi	Ghi rõ giá trị tăng/giảm dần để cuộn văn bản.				20130618 17:22:18
54310helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150870	14			0	vi	Điểm ảnh				20130618 17:22:18
54311helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150447	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_PIXEL\"\>Đo giá trị tăng/giảm dần theo điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54312helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3149766	43			0	vi	Hộp Tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
54313helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150495	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_AMOUNT\"\>Nhập hệ số tăng/giảm dần theo đó cần cuộn văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54314helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3158409	11			0	vi	Trễ				20130618 17:22:18
54315helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3148560	35			0	vi	Ghi rõ khoảng đợi giữa hai lần làm hiệu ứng.				20130618 17:22:18
54316helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153370	12			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
54317helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150439	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_AUTO\"\>$[officename] tự động quyết định khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng. Để tự gán khoảng đợi, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Tự động\</emph\> một giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54318helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155131	41			0	vi	Hộp Tự động				20130618 17:22:18
54319helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3152791	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_DELAY\"\>Nhập khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54320helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
54321helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3154400	1			0	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
54322helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3154044	2			0	vi	\<variable id=\"zeilenhoehetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_ROWHEIGHT\"\>Sửa đổi chiều cao của hàng hiện tại, hay của những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54323helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3150756	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều cao của hàng bằng cách kéo đường chia nằm bên dưới đầu hàng. Để vừa chiều cao hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54324helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3149962	3			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
54325helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3144750	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_METRICFIELD_DLG_ROWHEIGHT_MF_VALUE\"\>Nhập chiều cao bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54326helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3154926	5			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
54327helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3154894	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_ROWHEIGHT_CB_STANDARD\"\>Adjusts the row height to the size based on the default template. Existing contents may be shown vertically cropped. The height no longer increases automatically when you enter larger contents.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54328helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
54329helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
54330helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<variable id=\"spaltetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_COLUMNWIDTH\" visibility=\"visible\"\>Sửa đổi chiều rộng của cột hiện tại, hay của những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54331helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3152821	7			0	vi	Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều rộng của cột bằng cách kéo đường chia nằm bên cạnh đầu cột. \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\> Để vừa chiều rộng hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\</caseinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
54332helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3149346	3			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
54333helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_METRICFIELD_DLG_COLWIDTH_MF_VALUE\" visibility=\"visible\"\>Nhập chiều rộng cột bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54334helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3148621	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Giá trị\</caseinline\> \<defaultinline\>Tự động\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
54335helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3147008	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_COLWIDTH_CB_STANDARD\" visibility=\"visible\"\>Tự động điều chỉnh chiều rộng cột dựa vào phông hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54336helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
54337helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; các ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; canh lề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54338helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				20130618 17:22:18
54339helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3155577	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng chỉnh canh cho nội dung của ô bảng hiện tại, hay của những ô đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54340helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153124	54			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
54341helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3144436	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_HORALIGN\"\>Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều ngang mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54342helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3146109	56			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
54343helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3166445	57			0	vi	Chỉnh canh các con số theo bên phải, và văn bản theo bên trái.				20130618 17:22:18
54344helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147010	10			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Mặc định\</emph\> thì các con số sẽ được chỉnh canh bên phải, và văn bản sẽ được chỉnh canh bên trái.				20130618 17:22:18
54345helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153577	58			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
54346helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150506	59			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignLeft\"\>Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên trái.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54347helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3156347	60			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
54348helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148538	61			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignRight\"\>Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên phải.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54349helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153541	62			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
54350helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3154380	63			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Đặt nội dung ô vào giữa theo chiều ngang.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54351helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3159166	64			0	vi	Canh đều				20130618 17:22:18
54352helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153665	65			0	vi	\<variable id=\"blocktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignBlock\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo viền bên trái và bên phải của ô bảng.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54353helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN1079C				0	vi	Điền đầy				20130618 17:22:18
54354helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN107A0				0	vi	Lặp lại nội dung ô (số và văn bản) đến khi điền đầy vùng hiện rõ của ô bảng. Tính năng này không hoạt động với văn bản chứa chỗ ngắt dòng.				20130618 17:22:18
54355helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3158432	41			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
54356helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153716	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ALIGNMENT:ED_INDENT\"\>Thụt vào từ cạnh bên trái ô theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54357helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3149903	66			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
54358helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148924	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_VERALIGN\"\>Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều dọc mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54359helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3146848	68			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
54360helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150822	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_VERALIGN\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54361helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3147531	70			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
54362helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3145085	71			0	vi	\<variable id=\"obentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignTop\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên trên.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54363helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3156343	72			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
54364helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3152813	26			0	vi	\<variable id=\"untentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên dưới.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54365helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3151106	73			0	vi	Middle				20130618 17:22:18
54366helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3151210	74			0	vi	\<variable id=\"mittetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignVCenter\"\>Đặt nội dung của ô bảng vào giữa theo chiều dọc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54367helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3154154	51			0	vi	Text orientation				20130618 17:22:18
54368helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3151380	30			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignVCenter\"\>Đặt hướng văn bản của nội dung ô bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54369helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147085	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT_CTR_DIAL\"\>Nhấn vào đĩa để đặt hướng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54370helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3150449	45			0	vi	Degrees				20130618 17:22:18
54371helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153194	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_NF_DEGREES\"\>Nhập góc xoay cho văn bản trong những ô đã chọn. Con số dương thì xoay văn bản theo ngược chiều, còn con số âm xoay văn bản theo xuôi chiều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54372helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3150497	75			0	vi	Cạnh tham chiếu				20130618 17:22:18
54373helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3154069	76			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT_CTR_BORDER_LOCK\"\>Ghi rõ cạnh ô từ đó cần ghi văn bản đã xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54374helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147299	78			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản từ viền ô dưới:\</emph\> ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên dưới ô ra phía ngoài.				20130618 17:22:18
54375helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3149561	79			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản từ viền ô trên:\</emph\> ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên trên ô ra phía ngoài.				20130618 17:22:18
54376helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3163712	80			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản bên trong ô :\</emph\> ghi văn bản đã xoay chỉ bên trong ô bảng.				20130618 17:22:18
54377helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN109F4				0	vi	Xếp đống thẳng đứng				20130618 17:22:18
54378helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN109F8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Căn chỉnh văn bản theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54379helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3152576	84			0	vi	Chế độ bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
54380helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150010	85			0	vi	Tùy chọn chỉ sẵn sàng nếu bạn đã hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, và hướng văn bản đã được đặt thành chiều dọc. \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_BTN_ASIAN_VERTICAL\"\>Chỉnh canh các ký tự ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn) theo chiều dọc, ký tự này nằm dưới ký tự trước, trong những ô bảng đã chọn. Ô chứa nhiều dòng văn bản thì các dòng được chuyển đổi sang các cột văn bản được sắp đặt từ bên phải sang trái. Ký tự Phương Tây nằm trong văn bản đã chuyển đổi thì được xoay 90 độ theo xuôi chiều. Không xoay ký tự Châu Á.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54381helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3150032	43			0	vi	Properties				20130618 17:22:18
54382helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3146120	44			0	vi	Xác định luồng văn bản trong ô bảng.				20130618 17:22:18
54383helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3145590	3			0	vi	Tự động cuộn văn bản				20130618 17:22:18
54384helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148555	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_ALIGNMENT:BTN_WRAP\"\>Gặp viền ô bảng thì cuộn đoạn văn đến dòng kế tiếp. Số các dòng có thể cuộn thì phụ thuộc vào chiều rộng của ô. Để chèn một chỗ ngắt dòng bằng tay, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter khi con trỏ nằm trong ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54385helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3147380	81			0	vi	Gạch nối từ đã bật				20130618 17:22:18
54386helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148458	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_BTN_HYPH\"\>Hiệu lực chức năng gạch nối từ để cuộn văn bản đến dòng kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54387helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN10AD3				0	vi	Thu nhỏ để vừa kích cỡ ô				20130618 17:22:18
54388helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN10AD7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích cỡ biểu kiến của phông để vừa nội dung ô khít chiều rộng hiện thời của ô. Tuy nhiên, không thể áp dụng chức năng này cho ô chứa chỗ ngắt dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54389helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
54390helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	bm_id3153116				0	vi	\<bookmark_value\>bộ duyệt nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;duyệt và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; chỉnh sửa bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; bảng và truy vấn kiểu cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; chỉnh sửa trong ô xem nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54391helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3153323	68			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
54392helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149511	2			0	vi	Phần này chứa thông tin về chức năng duyệt và chỉnh sửa bảng trong cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
54393helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149150	51			0	vi	Bạn không thể sử dụng bộ duyệt nguồn dữ liệu trên một bảng cơ sở dữ liệu được mở trong ô xem Thiết kế.				20130618 17:22:18
54394helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3149235	8			0	vi	Bộ duyệt Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
54395helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3154897	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The commands for the data source browser are found on the \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Database Bar\"\>Table Data bar\</link\> and in \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"context menus\"\>context menus\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54396helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154514	12			0	vi	Lựa chọn bản ghi				20130618 17:22:18
54397helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149514	34			0	vi	Để lựa chọn một bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu, nhấn vào đầu hàng, hoặc nhấn vào đầu hàng rồi dùng phím mũi tên chỉ Lên hay Xuống				20130618 17:22:18
54398helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id7812433001				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select database records. Drag-and-drop rows or cells to the document to insert contents. Drag-and-drop column headers to insert fields.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54399helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149578	13			0	vi	Theo đây có bảng diễn tả cách lựa chọn mỗi thành phần riêng trong bộ duyệt nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
54400helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3158432	66			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
54401helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150670	67			0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
54402helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153332	14			0	vi	Thu				20130618 17:22:18
54403helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153700	15			0	vi	Nhấn vào đầu hàng				20130618 17:22:18
54404helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149575	16			0	vi	Vài bản ghi hay gỡ bỏ vùng chọn				20130618 17:22:18
54405helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149295	17			0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và nhấn vào tiêu đề của hàng				20130618 17:22:18
54406helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3152360	18			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
54407helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153960	19			0	vi	Nhấn vào đầu cột				20130618 17:22:18
54408helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150541	20			0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
54409helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150358	21			0	vi	Nhấn vào trường dữ liệu				20130618 17:22:18
54410helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3154366	22			0	vi	Toàn bảng				20130618 17:22:18
54411helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3156422	23			0	vi	Nhấn vào đầu hàng của các đầu cột				20130618 17:22:18
54412helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154822	49			0	vi	Thanh công cụ Dữ liệu Bảng (chỉnh sửa dữ liệu bảng)				20130618 17:22:18
54413helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151041				0	vi	\<image id=\"img_id3150740\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150740\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54414helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3158410	7			0	vi	Cho phép bạn thêm, chỉnh sửa hay xoá bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
54415helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3152463	53			0	vi	Cắt, sao chép và dán dữ liệu				20130618 17:22:18
54416helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149287	54			0	vi	Bạn có khả năng cắt, sao chép và dán bản ghi trong ô xem \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bộ duyệt Nguồn dữ liệu cũng hỗ trợ chức năng kéo thả bản ghi, hay văn bản và con số, từ tập tin $[officename] khác.				20130618 17:22:18
54417helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3146921	64			0	vi	Tuy nhiên, không thể kéo thả vào trường bảng kiểu Có/Không, nhị phân, ảnh hay đếm.				20130618 17:22:18
54418helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149064	63			0	vi	Chức năng kéo thả chỉ hoạt động ở chế độ \<emph\>Sửa\</emph\>.				20130618 17:22:18
54419helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3147295	24			0	vi	Di chuyển trong bộ duyệt Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
54420helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3152598	25			0	vi	Dùng thanh \<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> ở đáy của ô xem Nguồn dữ liệu để di chuyển giữa các bản ghi khác nhau.				20130618 17:22:18
54421helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3145263	35			0	vi	Bản ghi đầu				20130618 17:22:18
54422helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149266				0	vi	\<image id=\"img_id3156060\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156060\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54423helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151173	36			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Go to the first record in the table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54424helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3149417	37			0	vi	Bản ghi trước				20130618 17:22:18
54425helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3147484				0	vi	\<image id=\"img_id3156736\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54426helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153280	38			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Go to the previous record in the table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54427helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3153053	39			0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
54428helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3155851	40			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Type the number of the record that you want to display, and then press Enter.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54429helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3157876	41			0	vi	Bản ghi sau				20130618 17:22:18
54430helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151075				0	vi	\<image id=\"img_id3153214\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153214\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54431helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3166414	42			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Go to the next record in the table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54432helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154015	43			0	vi	Bản ghi cuối				20130618 17:22:18
54433helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3156320\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156320\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54434helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3147175	44			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Go to the last record in the table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54435helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3145162	45			0	vi	Bản ghi mới				20130618 17:22:18
54436helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151019				0	vi	\<image id=\"img_id3154636\" src=\"svtools/res/ed03.png\" width=\"0.1528inch\" height=\"0.1528inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54437helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3146913	46			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Inserts a new record into the current table.\</ahelp\> To create a record, click the asterisk (*) button at the bottom of the table view. An empty row is added at the end of the table.				20130618 17:22:18
54438helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3150656	47			0	vi	Số bản ghi				20130618 17:22:18
54439helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3148483	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the number of records. For example, "Record 7 of 9(2)" indicates that two records (2) are selected in a table containing 9 records, and that the cursor is in record number 7.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54440helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3151357	26			0	vi	Tổ chức bảng				20130618 17:22:18
54441helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153357	28			0	vi	Để truy cập đến các chức năng để định dạng bảng, nhấn-phải vào đầu cột hay đầu hàng.				20130618 17:22:18
54442helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3148405	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340402.xhp\" name=\"Định dạng bảng\"\>Định dạng bảng\</link\>				20130618 17:22:18
54443helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3083283	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao hàng\"\>Bề cao hàng\</link\>				20130618 17:22:18
54444helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3150321	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng cột\"\>Định dạng cột\</link\>				20130618 17:22:18
54445helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3147341	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng cột\"\>Bề rộng cột\</link\>				20130618 17:22:18
54446helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng bảng				20130618 17:22:18
54447helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Định dạng bảng				20130618 17:22:18
54448helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	par_id3154350	2			0	vi	\<variable id=\"tabformtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_TABLEFORMAT\" visibility=\"visible\"\>Định dạng những hàng đã chọn\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54449helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
54450helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	hd_id3147617	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340404.xhp\" name=\"Xoá hàng\"\>Xoá hàng\</link\>				20130618 17:22:18
54451helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá những hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54452helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	par_id3145129	3			0	vi	Chỉ có thể kích hoạt chức năng này khi bạn chọn biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\> trên thanh kiểu \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> hay \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
54453helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng cột				20130618 17:22:18
54454helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	Định dạng cột				20130618 17:22:18
54455helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	par_id3147543	2			0	vi	\<variable id=\"spaltformtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_COLUMNFORMAT\" visibility=\"visible\"\>Định dạng những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54456helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	hd_id3150620	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
54457helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn cột				20130618 17:22:18
54458helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340500.xhp\" name=\"Ẩn cột\"\>Ẩn cột\</link\>				20130618 17:22:18
54459helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ẩn những cột đã chọn. Để hiển thị cột bị ẩn, nhấn-phải vào bất cứ đầu cột nào, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54460helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện cột				20130618 17:22:18
54461helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340600.xhp\" name=\"Hiện cột\"\>Hiện cột\</link\>				20130618 17:22:18
54462helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	par_id3147212	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các cột bị ẩn. Trong danh sách, chọn cột bạn muốn hiển thị, hoặc bật tùy chọn \<emph\>Tất cả\</emph\> để hiển thị tất cả các cột bị ẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54463helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng 3D				20130618 17:22:18
54464helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	hd_id3153136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"Hiệu ứng 3D\"\>Hiệu ứng 3D\</link\>				20130618 17:22:18
54465helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	par_id3156324	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Window3D\"\>Ghi rõ các thuộc tính về đối tượng ba chiều (3D) trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54466helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng hình				20130618 17:22:18
54467helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350200.xhp\" name=\"Dạng hình\"\>Dạng hình\</link\>				20130618 17:22:18
54468helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_GEO\"\>Điều chỉnh hỉnh của đối tượng ba chiều (3D) đã chọn. Chỉ có thể sửa đổi hình của đối tượng ba chiều đã được tạo bằng cách chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D). Để chuyển đổi đối tượng hai chiều sang ba chiều, lựa chọn đối tượng, nhấn chuột phải, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>, hay \<emph\>Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54469helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3148538	4			0	vi	Dạng hình				20130618 17:22:18
54470helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153662	5			0	vi	Xác định các thuộc tính hình về đối tượng 3D đã chọn.				20130618 17:22:18
54471helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149812	12			0	vi	Cạnh tròn				20130618 17:22:18
54472helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154142	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_PERCENT_DIAGONAL\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn làm tròn các góc của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54473helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3155585	14			0	vi	Độ sâu tỷ lệ				20130618 17:22:18
54474helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3146137	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_BACKSCALE\"\>Nhập hệ số theo đó cần tăng hay giảm diện tích của mặt trước của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54475helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3150466	16			0	vi	Góc xoay				20130618 17:22:18
54476helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153320	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_END_ANGLE\"\>Nhập góc theo độ cần xoay đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54477helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149276	18			0	vi	Độ sâu				20130618 17:22:18
54478helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153252	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_DEPTH\"\>Nhập độ sâu khối lồi cho đối tượng 3D đã chọn. Tùy chọn này không sẵn sàng cho đối tượng xoay 3D.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54479helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3159343	6			0	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
54480helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3155388	7			0	vi	Bạn có thể thay đổi số đoạn dùng để vẽ mỗi đối tượng xoay 3D.				20130618 17:22:18
54481helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3152909	8			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
54482helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:NUM_HORIZONTAL\"\>Nhập số đoạn nằm ngang cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54483helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149416	10			0	vi	Thẳng đứng				20130618 17:22:18
54484helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3151245	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:NUM_VERTICAL\"\>Nhập số đoạn thẳng đứng cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54485helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153626	20			0	vi	Pháp tuyến				20130618 17:22:18
54486helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150822	21			0	vi	Cho phép bạn sửa đổi kiểu dáng vẽ của mặt 3D.				20130618 17:22:18
54487helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149046	22			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54488helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3149670	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_OBJ\"\>Vẽ mặt 3D tùy theo hình của đối tượng. Thí dụ, hình tròn được vẽ với mặt hình tròn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54489helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3152811				0	vi	\<image id=\"img_id3150865\" src=\"svx/res/normobjs.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150865\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54490helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3151211	24			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54491helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153797	25			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
54492helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3146874	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_FLAT\"\>Vẽ mặt 3D dưới dạng hình đa giác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54493helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3157962				0	vi	\<image id=\"img_id3154068\" src=\"svx/res/normflat.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54494helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3145202	27			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
54495helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3147228	28			0	vi	Hình cầu				20130618 17:22:18
54496helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150288	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_SPHERE\"\>Vẽ mặt 3D mịn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54497helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3148923				0	vi	\<image id=\"img_id3149807\" src=\"svx/res/normsphe.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54498helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3149983	30			0	vi	Hình cầu				20130618 17:22:18
54499helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153056	31			0	vi	Đảo pháp tuyến				20130618 17:22:18
54500helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3145785	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_INVERT\"\>Đảo ngược nguồn ánh sáng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54501helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3152940				0	vi	\<image id=\"img_id3151116\" src=\"svx/res/invert3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54502helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3156061	33			0	vi	Đảo pháp tuyến				20130618 17:22:18
54503helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3152417	34			0	vi	Chiếu sáng mặt đôi				20130618 17:22:18
54504helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3163820	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TWO_SIDED_LIGHTING\"\>Chiếu sáng đối tượng từ bên trong và bên ngoài. Để dùng nguồn ánh sáng chung quanh, bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đảo pháp tuyến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54505helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3157309				0	vi	\<image id=\"img_id3155746\" src=\"svx/res/lght2sid.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155746\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54506helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154986	36			0	vi	Chiếu sáng mặt đôi				20130618 17:22:18
54507helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153190	37			0	vi	Mặt đôi				20130618 17:22:18
54508helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154692	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_DOUBLE_SIDED\"\>Đóng hình của một đối tượng 3D đã được tạo bằng cách đẩy ra một đường dạng tự do (\<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54509helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150686				0	vi	\<image id=\"img_id3152460\" src=\"svx/res/doublesi.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152460\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54510helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3155307	39			0	vi	Mặt đôi				20130618 17:22:18
54511helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổ bóng				20130618 17:22:18
54512helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3148919	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350300.xhp\" name=\"Đổ bóng\"\>Đổ bóng\</link\>				20130618 17:22:18
54513helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_REPRESENTATION\"\>Đặt các tùy chọn về đổ bóng và bóng cho đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54514helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3109847	4			0	vi	Đổ bóng				20130618 17:22:18
54515helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3148538	5			0	vi	Ghi rõ cách đổ bóng từ đối tượng 3D đã chọn.				20130618 17:22:18
54516helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3147276	6			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
54517helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3155583	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_SHADEMODE\"\>Chọn phương pháp đổ bóng bạn muốn dùng. Bóng đổ phẳng thì gán một màu riêng lẻ cho một hình đa giác riêng lẻ trên mặt của đối tượng. Bóng đổ Gouraud pha màu sắc qua các hình đa giác. Bóng đổ Phong tính trung bình của màu của mỗi điểm ảnh dựa vào các điểm ảnh chung quanh thì chiếm tài nguyên xử lý nhiều nhất. (Ghi chú : phương pháp Phong được người Việt tạo, xem địa chỉ « http://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B9i_T%C6%B0%E1%BB%9Dng_Phong ».)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54518helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3150466	8			0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
54519helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3154046	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_SHADOW_3D\"\>Thêm bóng vào hay gỡ bỏ bóng khỏi đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54520helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3159342\" src=\"svx/res/shadow3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159342\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54521helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3149796	10			0	vi	Hiện/ẩn Đổ bóng 3D				20130618 17:22:18
54522helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3156153	11			0	vi	Góc mặt				20130618 17:22:18
54523helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150976	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_SLANT\"\>Nhập một góc từ 0 độ đ đến 90 độ để đổ bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54524helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3154905	13			0	vi	Máy ảnh				20130618 17:22:18
54525helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Đặt các tùy chọn về máy ảnh cho đối tượng 3D đã chọn.				20130618 17:22:18
54526helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3148943	15			0	vi	Khoảng cách				20130618 17:22:18
54527helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3149047	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa máy ảnh và trung tâm của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54528helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3154346	17			0	vi	Tiêu cự				20130618 17:22:18
54529helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3156344	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_FOCAL_LENGTH\"\>Nhập tiêu cự của máy ảnh, mà giá trị nhỏ tương ứng với ống kính « mắt cá », và giá trị lớn tương ứng với ống kính chụp xa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54530helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu sáng				20130618 17:22:18
54531helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350400.xhp\" name=\"Chiếu sáng\"\>Chiếu sáng\</link\>				20130618 17:22:18
54532helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3149741	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT\"\>Xác định nguồn ánh sáng cho đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54533helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3154984	4			0	vi	Chiếu sáng				20130618 17:22:18
54534helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155391	5			0	vi	Ghi rõ nguồn ánh sáng cho đối tượng, cũng như màu của nguồn ánh sáng và của ánh sáng chung quanh. Bạn có khả năng xác định đến tám nguồn ánh sáng khác nhau.				20130618 17:22:18
54535helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153748	6			0	vi	Nguồn sáng				20130618 17:22:18
54536helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3149149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT_8\"\>Nhấn chuột hai lần để bật nguồn ánh sáng, sau đó trong danh sách chọn màu cho ánh sáng. Bạn cũng có thể đặt màu của ánh sáng chung quanh, bằng cách chọn màu trong hộp \<emph\>Sáng chung quanh\</emph\>.\</ahelp\> Cũng có thể bấm phím dài để bật/tắt nguồn ánh sáng. 				20130618 17:22:18
54537helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3159269				0	vi	\<image id=\"img_id3156155\" src=\"svx/res/lighton.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156155\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54538helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3154143	8			0	vi	Ánh sáng đã mở				20130618 17:22:18
54539helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155449				0	vi	\<image id=\"img_id3147573\" src=\"svx/res/light.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54540helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155829	9			0	vi	Ánh sáng bị đóng				20130618 17:22:18
54541helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3159166	10			0	vi	Chọn màu				20130618 17:22:18
54542helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155421	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_LIGHT_1\"\>Chọn màu cho nguồn ánh sáng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54543helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3149955	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
54544helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153061	13			0	vi	Sáng chung quanh				20130618 17:22:18
54545helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3144511	15			0	vi	Chọn màu				20130618 17:22:18
54546helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3153896	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_AMBIENTLIGHT\"\>Chọn màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54547helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3149670	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
54548helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153961	18			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
54549helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3151056	19			0	vi	Hiển thị ô xem thử khi thay đổi nguồn ánh sáng.				20130618 17:22:18
54550helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu dát				20130618 17:22:18
54551helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350500.xhp\" name=\"Mẫu dát\"\>Mẫu dát\</link\>				20130618 17:22:18
54552helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEXTURE\"\>Đặt các thuộc tính về mẫu dát bề mặt cho đối tượng 3D đã chọn. Chỉ dùng được tính năng này khi sử dụng mẫu dát cho đối tượng đã chọn. Để sử dụng nhanh một mẫu dát, mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, ấn giữ tổ hợp phím Shift+Ctrl (Mac: Shift+Command), sau đó kéo một hình ảnh vào đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54553helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3145212	4			0	vi	Mẫu dát				20130618 17:22:18
54554helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3159233	5			0	vi	Đặt các thuộc tính về mẫu dát.				20130618 17:22:18
54555helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3156410	6			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
54556helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Đặt các thuộc tính về màu của mẫu dát.				20130618 17:22:18
54557helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150775	8			0	vi	Đen Trắng				20130618 17:22:18
54558helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147242	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_LUMINANCE\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu đen trắng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54559helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3146773				0	vi	\<image id=\"img_id3150084\" src=\"svx/res/luminanc.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54560helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156156	10			0	vi	Đen Trắng				20130618 17:22:18
54561helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150670	11			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
54562helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145119	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_COLOR\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu sắc (như trái ngược với màu đen trắng).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54563helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<image id=\"img_id3155388\" src=\"svx/res/color.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54564helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145316	13			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
54565helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3155342	14			0	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
54566helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153827	15			0	vi	Hiển thị hay ẩn bóng đổ.				20130618 17:22:18
54567helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149191	16			0	vi	Chỉ có hoà tiết				20130618 17:22:18
54568helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148564	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_REPLACE\"\>Áp dụng hoạ tiết không đổ bóng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54569helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154280				0	vi	\<image id=\"img_id3149045\" src=\"svx/res/replac3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54570helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156435	18			0	vi	Chỉ có hoà tiết				20130618 17:22:18
54571helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150541	19			0	vi	Hoà tiết và Đổ bóng				20130618 17:22:18
54572helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154938	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_MODULATE\"\>Áp dụng hoạ tiết đổ bóng. Để xác định các tùy chọn về đổ bóng cho hoạ tiết, nhấn vào nút \<emph\>Đổ bóng\</emph\> trong hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54573helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3150742				0	vi	\<image id=\"img_id3152803\" src=\"svx/res/modula3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54574helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145419	21			0	vi	Hoà tiết và Đổ bóng				20130618 17:22:18
54575helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148672	22			0	vi	Hình chiếu X				20130618 17:22:18
54576helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148677	23			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng hiển thị hoạ tiết.				20130618 17:22:18
54577helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148453	24			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54578helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3144432	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_X\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54579helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3155103				0	vi	\<image id=\"img_id3148920\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54580helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3155133	26			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54581helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3147300	27			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
54582helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153768	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_X\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục nằm ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54583helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148977				0	vi	\<image id=\"img_id3147478\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147478\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54584helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147579	29			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
54585helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148577	30			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
54586helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3152418	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_X\"\>Cuộn trục nằm ngang của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54587helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154013				0	vi	\<image id=\"img_id3153943\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54588helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156006	32			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
54589helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3154129	33			0	vi	Hình chiếu Y				20130618 17:22:18
54590helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3152878	34			0	vi	Bật các tùy chọn thích hợp để xác định hoạ tiết cho trục Y của đối tượng.				20130618 17:22:18
54591helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3154693	35			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54592helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153095	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_Y\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54593helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153210				0	vi	\<image id=\"img_id3153188\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54594helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147435	37			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				20130618 17:22:18
54595helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148775	38			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
54596helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145730	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_Y\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục thẳng đứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54597helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147485				0	vi	\<image id=\"img_id3151280\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151280\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54598helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156737	40			0	vi	Song song				20130618 17:22:18
54599helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149377	41			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
54600helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3159348	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_Y\"\>Cuộn trục thẳng đứng của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54601helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3157876				0	vi	\<image id=\"img_id3152807\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54602helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3151173	43			0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
54603helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149581	44			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
54604helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148456	45			0	vi	Lọc ra một phần « nhiễu » có thê xảy ra khi bạn áp dụng hoạ tiết cho đối tượng 3D.				20130618 17:22:18
54605helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3151319	46			0	vi	Bật/tắt lọc				20130618 17:22:18
54606helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3151038	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_FILTER\"\>Che mờ hoạ tiết một ít để gỡ bỏ lốm đốm không đẹp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54607helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145651				0	vi	\<image id=\"img_id3156355\" src=\"res/sx10715.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156355\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54608helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3146900	48			0	vi	Bật/tắt lọc				20130618 17:22:18
54609helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguyên liệu				20130618 17:22:18
54610helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350600.xhp\" name=\"Nguyên liệu\"\>Nguyên liệu\</link\>				20130618 17:22:18
54611helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXFLOAT_3D_BTN_MATERIAL\"\>Thay đổi màu sắc của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54612helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154682	4			0	vi	Nguyên liệu				20130618 17:22:18
54613helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3152363	29			0	vi	Gán một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc cho phép bạn tạo một lược đồ màu riêng.				20130618 17:22:18
54614helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154497	9			0	vi	Ưa thích				20130618 17:22:18
54615helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3153303	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_FAVORITES\"\>Chọn một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc chọn mục \<emph\>Tự xác định\</emph\> để thiết kế một lược đồ màu riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54616helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3093440	16			0	vi	Màu đối tượng				20130618 17:22:18
54617helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3157896	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_COLOR\"\>Chọn màu bạn muốn áp dụng cho đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54618helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3147373	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
54619helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3147571	19			0	vi	Màu chiếu sáng				20130618 17:22:18
54620helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3159234	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_EMISSION\"\>Chọn màu để chiếu sáng đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54621helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3153748	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
54622helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154983	22			0	vi	Long lanh				20130618 17:22:18
54623helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3147008	23			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng phản chiếu ánh sáng cho đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
54624helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3150355	24			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
54625helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3151111	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_SPECULAR\"\>Chọn màu bạn muốn đối tượng phản chiếu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54626helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3152996	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
54627helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3152909	27			0	vi	Cường độ				20130618 17:22:18
54628helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3159256	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXFLOAT_3D_MTR_MAT_SPECULAR_INTENSITY\"\>Nhập cường độ của hiệu ứng long lanh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54629helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân phối				20130618 17:22:18
54630helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>Phân phối\</link\>				20130618 17:22:18
54631helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<variable id=\"verteilungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeSelection\"\>Phân phối ba hoặc hơn nữa đối tượng đã chọn một cách đều đều theo trục nằm ngang hay trục thẳng đứng. Bạn cũng có thể phân phối đều đều khoảng cách giữa các đối tượng khác nhau.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54632helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Các đối tượng được phân phối tương ứng với các đối tượng ngoài cùng trong vùng chọn.				20130618 17:22:18
54633helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3149811	4			0	vi	Theo chiều ngang				20130618 17:22:18
54634helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3150355	5			0	vi	Ghi rõ sự phân phối theo chiều ngang cho các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
54635helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3149276	6			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
54636helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3147618	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_NONE\"\>Không phân phối các đối tượng theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54637helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3148990	8			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
54638helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3159269	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_LEFT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trái của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54639helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150130	10			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
54640helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153146	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm nằm ngang của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54641helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3147574	12			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
54642helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3148924	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều ngang các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54643helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3155390	14			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
54644helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153252	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_RIGHT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên phải của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54645helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150245	16			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
54646helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3155321	17			0	vi	Ghi rõ sự phân phối theo chiều dọc cho các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
54647helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3148563	18			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
54648helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3155922	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_NONE\"\>Không phân phối theo chiều dọc các đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54649helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3153626	20			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
54650helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3152361	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_TOP\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trên của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54651helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3147264	22			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
54652helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3161656	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm thẳng đứng của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54653helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150865	24			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
54654helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153360	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều dọc các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54655helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3154071	26			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
54656helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3152771	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_BOTTOM\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên dưới của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54657helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
54658helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
54659helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	par_id3150467	2			0	vi	\<variable id=\"texttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TextAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về chức năng bố trí và thả neo cho văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54660helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	par_id3150620	3			0	vi	Câu lệnh này chỉ sẵn sàng để vẽ đối tượng có thể chứa văn bản, ví dụ hình chữ nhật, không phải đường.				20130618 17:22:18
54661helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh tả và Ngữ pháp				20130618 17:22:18
54662helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	bm_id3149047				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54663helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra chính tả\"\>Chính tả và Ngữ Pháp\</link\>				20130618 17:22:18
54664helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<variable id=\"recht\"\>\<ahelp hid=\".uno:Spelling\"\>Kiểm tra các lỗi chính tả trong  tài liệu hoặc phần đang được lựa chọn. Nếu có cài phần mở rộng hỗ trợ kiểm tra ngữ pháp thì hộp thoại cũng sẽ cho phép kiểm tra lỗi ngữ pháp.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54665helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó tiếp tới kết thúc của tài liệu hay vùng chọn. Lúc đó, bạn có dịp tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
54666helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3166445	3			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả tìm từ sai chính tả, và cho bạn có dịp thêm từ mới vào từ điển. Khi tìm được từ sai chính tả thứ nhất, hộp thoại \<emph\>Kiểm tra chính tả\</emph\> tự mở.				20130618 17:22:18
54667helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1022200801300654				0	vi	Nếu như có phần mở rộng kiểm tra ngữ pháp, hộp thoại này sẽ có tên \<emph\>Chính tả và Ngữ pháp\</emph\>. Những lỗi sai chính tả sẽ được gạch chân màu đỏ, sai ngữ pháp sẽ có màu xanh. Trước hết hộp thoại sẽ hiển thị những lỗi sai chính tả, rồi sau đó là lỗi ngữ pháp.				20130618 17:22:18
54668helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1022200801354366				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<emph\>Kiểm tra ngữ pháp\</emph\> để sửa hết các lỗi chính tả, rồi sau đó là các lỗi ngữ pháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54669helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3149511	6			0	vi	Không phải trong từ điển				20130618 17:22:18
54670helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3149798	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị câu chứa từ sai chính tả được tô sáng. Hãy sửa từ, hoặc nhấn vào một của những từ góp ý trong hộp văn bản bên dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54671helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3149885	10			0	vi	Góp ý				20130618 17:22:18
54672helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3155628	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_NEWWORD\"\>Liệt kê các từ đã gợi ý để thay thế từ sai chính tả. Chọn từ thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đổi\</emph\> hay \<emph\>Đổi tất cả\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54673helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3145087	12			0	vi	Ngôn ngữ của văn bản				20130618 17:22:18
54674helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144422	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ cần dùng để kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54675helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3154071	52			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Sửa lỗi \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54676helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153798	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_AUTOCORR\"\>Thêm vào bảng thay thế Tự động Sửa lỗi tổ hợp hiện thời của từ sai chính tả và từ thay thế.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54677helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3151382	56			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
54678helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3154123	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những từ điển tự xác định, và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54679helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153353	24			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
54680helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144432	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_ADD\"\>Thêm từ mới vào từ điển tự xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54681helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3155994	22			0	vi	Bỏ qua một lần				20130618 17:22:18
54682helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148920	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNORE\"\>Bỏ qua từ lạ này và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54683helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN107CB				0	vi	Nếu hộp thoại kiểm tra chính tả còn mở khi bạn trở về tài liệu, nhãn nút này thì trờ thành \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. Để tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ vị trí con trỏ hiện tại, nhấn vào \<emph\>Tiếp tục\</emph\>.				20130618 17:22:18
54684helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1024200804091149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Khi đang tìm lỗi ngữ pháp, nhấn vào nút Bỏ qua điều luật để bỏ qua luật chính tả mà đang được coi là bị vi phạm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54685helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3150740	20			0	vi	Bỏ qua tất cả				20130618 17:22:18
54686helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3145318	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNOREALL\"\>Bỏ qua mọi lần gặp từ lạ này trong toàn tài liệu, và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54687helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153056	18			0	vi	Đổi				20130618 17:22:18
54688helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148559	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGE\"\>Thay thế từ lạ bằng sự góp ý hiện thời. Bạn sửa đổi nhiều hơn chỉ từ sai chính tả thì thay thế toàn câu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54689helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3145787	16			0	vi	Đổi tất cả				20130618 17:22:18
54690helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144446	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGEALL\"\>Thay thế mọi lần gặp từ lạ này bằng sự góp ý hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54691helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN10850				0	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
54692helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN10854				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click to undo the last change in the current sentence. Click again to undo the previous change in the same sentence.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54693helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06020000.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>				20130618 17:22:18
54694helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				20130618 17:22:18
54695helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				20130618 17:22:18
54696helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	par_id3148882	2			0	vi	Chọn những từ điển tự xác định và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
54697helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
54698helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010500.xhp\"\>Ngôn ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
54699helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn các lệnh đặc trưng cho ngôn ngữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54700helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id5787224				0	vi	Cho vùng chọn				20130618 17:22:18
54701helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id1507309				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho văn bản đã chọn.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ văn bản đã chọn khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54702helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id7693411				0	vi	Cho đoạn văn				20130618 17:22:18
54703helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id3928952				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho đoạn văn đã chọn.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ đoạn văn hiện tại khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54704helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id5206762				0	vi	Cho mọi văn bản				20130618 17:22:18
54705helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id5735953				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho mọi văn bản.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ mọi văn bản khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54706helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
54707helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	Mở trang thẻ \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\"\>Định dạng > Ô > Canh lề\</link\>.				20130618 17:22:18
54708helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
54709helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Bật/tắt chức năng gạch nối từ.				20130618 17:22:18
54710helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
54711helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Bật/tắt chức năng gạch nối từ.				20130618 17:22:18
54712helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id0805200811534540				0	vi	Tìm thêm các từ điển trực tuyến				20130618 17:22:18
54713helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id0805200811534630				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình duyệt mặc định vào trang của các phần mở rộng cho từ điển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54714helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	tit				0	vi	Chinese Conversion				20130618 17:22:18
54715helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	bm_id49745				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống viết tiếng Trung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Trung phổ thông;dịch sang tiếng Trung truyền thống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Trung truyền thống;dịch sang tiếng Trung phổ thông\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54716helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010600.xhp\"\>Dịch tiếng Trung\</link\>				20130618 17:22:18
54717helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch văn bản tiếng Trung đã chọn từ hệ thống viết tiếng Trung này sang hệ thống viết tiếng Trung khác.\</ahelp\> Để sử dụng lệnh này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
54718helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Conversion direction				20130618 17:22:18
54719helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng về đó cần dịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54720helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				20130618 17:22:18
54721helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các ký tự tiếng Trung truyền thống sang ký tự tiếng Trung phổ thông. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54722helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	Tiếng Trung giản thể sang phồn thể				20130618 17:22:18
54723helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các ký tự tiếng Trung phổ thông sang ký tự tiếng Trung truyền thống. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54724helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Thuật ngữ chung				20130618 17:22:18
54725helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thuật ngữ chung là từ có cùng một nghĩa bằng tiếng Trung kiểu truyền thống và phổ thông, nhưng được viết bằng ký tự khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54726helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Convert Common Terms				20130618 17:22:18
54727helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các từ chứa hai hoặc hơn nữa ký tự mà nằm trong danh sách các thuật ngữ chung. Một khi quét danh sách này, văn bản còn lại được dịch từng ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54728helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Sửa thuật ngữ				20130618 17:22:18
54729helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06010601.xhp\"\>Sửa từ điển\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách các thuật ngữ dịch.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54730helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa từ điển				20130618 17:22:18
54731helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	bm_id905789				0	vi	\<bookmark_value\>thuật ngữ chung;từ điển tiếng Trung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển;thuật ngữ chung bằng tiếng Trung phổ thông và tiếng Trung truyền thông\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54732helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Sửa từ điển				20130618 17:22:18
54733helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa các thuật ngữ \<link href=\"text/shared/01/06010600.xhp\"\>dịch tiếng Trung\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54734helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Bạn có thể sử dụng từ điển này để thêm, chỉnh sửa hay xoá mục nhập trong từ điển dịch. Tên đường dẫn tập tin cho từ điển dịch là « user/wordbook/commonterms.ctd ». Bạn không thể xoá những mục nhập mặc định khỏi tập tin này.				20130618 17:22:18
54735helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				20130618 17:22:18
54736helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch tiếng Trung truyền thống sang tiếng Trung phổ thông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54737helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Tiếng Trung giản thể sang phồn thể				20130618 17:22:18
54738helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch tiếng Trung phổ thông sang tiếng Trung truyền thống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54739helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Ánh xạ ngược				20130618 17:22:18
54740helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tự động thêm hướng ánh xá ngược vào danh sách cho mỗi sự sửa đổi bạn nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54741helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Thuật ngữ				20130618 17:22:18
54742helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập văn bản bạn muốn thay thế bằng thuật ngữ Ánh xạ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54743helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Ánh xạ				20130618 17:22:18
54744helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập văn bản nên thay thế Thuật ngữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54745helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
54746helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định hạng của thuật ngữ đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54747helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
54748helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm thuật ngữ vào từ điển dịch. Thuật ngữ đã có trong từ điển thì thuật ngữ mới có quyền cao hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54749helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
54750helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu vào tập tin cơ sở dữ liệu mục nhập đã sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54751helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
54752helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi từ điển mục nhập tự xác định đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54753helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
54754helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	Từ điển gần nghĩa				20130618 17:22:18
54755helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3147366	2			0	vi	\<variable id=\"thesaurustxt\"\>\<ahelp hid=\".uno:Thesaurus\"\>Thay thế từ hiện thời bằng một từ gần nghĩa, hay một thuật ngữ liên quan.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54756helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3154184	19			0	vi	Hỗ trợ từ điển gần nghĩa không phải sẵn sàng cho mọi ngôn ngữ.				20130618 17:22:18
54757helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3147571	5			0	vi	Current word				20130618 17:22:18
54758helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3159233	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the current word, or the related term that you selected by double-clicking a line in the Alternatives list. You can also type text directly in this box to look up your text.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54759helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3647571	5			0	vi	Arrow left				20130618 17:22:18
54760helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id369233	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Recalls the previous contents of the "Current word" text box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54761helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3154983	7			0	vi	Alternatives				20130618 17:22:18
54762helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3149182	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click an entry in the Alternatives list to copy the related term to the "Replace with" text box. Double-click an entry to copy the related term to the "Current word" text box and to look up that term.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54763helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3155892	9			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
54764helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150693	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The word or words in the "Replace with" text box will replace the original word in the document when you click the Replace button. You can also type text directly in this box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54765helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3146775	15			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
54766helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3159157	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select a language for the thesaurus.\</ahelp\> You can install languages with a thesaurus library from the \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/\"\>Extensions\</link\> web page.				20130618 17:22:18
54767helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Color Replacer				20130618 17:22:18
54768helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3156324	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06030000.xhp\" name=\"Color Replacer\"\>Color Replacer\</link\>				20130618 17:22:18
54769helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3145138	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BmpMask\"\>Opens the Color Replacer dialog, where you can replace colors in bitmap and meta file graphics.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54770helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151262	24			0	vi	Bạn có khả năng thay thế đến bốn màu cùng lúc.				20130618 17:22:18
54771helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153894				0	vi	\<image id=\"img_id3155616\" src=\"sd/res/pipette.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155616\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
54772helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	Color Replacer				20130618 17:22:18
54773helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153683	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một của bốn hộp màu nguồn. Di chuyển con trỏ chuột ở trên ảnh đã chọn, sau đó nhấn vào màu cần thay thế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54774helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3149827	5			0	vi	Color Replacer color				20130618 17:22:18
54775helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3146957	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the color in the selected image that directly underlies the current mouse pointer position. This features only works if the Color Replacer tool is selected.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54776helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154823	7			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
54777helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154983	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_BMPMASK:BTN_EXEC\"\>Thay thế những màu nguồn đã chọn trong ảnh hiện thời bằng những màu bạn ghi rõ trong các hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54778helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3147275	9			0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
54779helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153031	10			0	vi	Liệt kê các màu nguồn và các màu thay thế.				20130618 17:22:18
54780helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3149416	11			0	vi	Hộp chọn màu nguồn				20130618 17:22:18
54781helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149819	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:CBX_4\"\>Bật tùy chọn này để thay thế \<emph\>Màu nguồn\</emph\> hiện thời bằng màu bạn ghi rõ trong hộp \<emph\>Thay thế\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54782helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3159116	13			0	vi	Màu nguồn				20130618 17:22:18
54783helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149903	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Displays the color in the selected image that you want to replace. To set the source color, click here, click the Color Replacer, and then click a color in the selected image.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54784helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3150085	15			0	vi	Dung sai				20130618 17:22:18
54785helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3144438	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_BMPMASK:SP_4\"\>Đặt dung sai để thay thế màu nguồn trong ảnh nguồn. Để thay thế các màu tương tự với màu bạn đã chọn, nhập giá trị nhỏ hơn. Để thay thế phạm vi màu rộng hơn, nhập giá trị lớn hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54786helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3156156	17			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
54787helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154173	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:LB_4\"\>Liệt kê các màu thay thế sẵn sàng. Để sửa đổi danh sách màu sắc hiện thời, bỏ chọn ảnh, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54788helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3156152	19			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
54789helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154905	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:CBX_TRANS\"\>Thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời bằng màu bạn chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54790helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3145087	21			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
54791helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3148946	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:LB_TRANS\"\>Chọn màu để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54792helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
54793helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	bm_id3153391				0	vi	\<bookmark_value\>AutoCorrect function;switching on and off\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoComplete, see also AutoCorrect/AutoInput\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54794helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3153391				0	vi	AutoCorrect				20130618 17:22:18
54795helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3150838				0	vi	\<variable id=\"autoko\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoCorrectDlg\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động thay thế văn bản trong khi gõ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54796helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3147261				0	vi	Thiết lập Tự động Sửa lỗi được áp dụng khi bạn bấm phím dài một khi nhập từ.				20130618 17:22:18
54797helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153394				0	vi	Để bật hay tắt chức năng Tự động Sửa lỗi, trong $[officename] Calc chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>, và trong $[officename] Writer chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Trong khi gõ\</emph\>. Để áp dụng thiết lập Tự động Định dạng cho toàn tài liệu văn bản, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>.				20130618 17:22:18
54798helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3146137				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tự động sửa lỗi\</link\>				20130618 17:22:18
54799helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
54800helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	bm_id3155620				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế từ viết tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế 1/2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; bỏ qua dấu cách đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; tự động dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; tự động đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; tự động tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề; tự động định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ đoạn văn rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; gỡ bỏ cái trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng tự xác định; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép cong trong $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; nối lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại; đoạn văn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54801helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
54802helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOFORMAT_CLB\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động sửa chữa lỗi trong khi gõ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54803helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153124	32			0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tự động sửa lỗi trong khi gõ [T], hoặc chỉ khi bạn sửa đổi văn bản đã có [M], dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>.				20130618 17:22:18
54804helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id7547227				0	vi	Khi bạn chọn sửa đổi văn bản đã tồn tại với tất cả các tùy chọn bị tắt, tất cả các kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » sẽ vẫn còn được chuyển đổi sang kiểu dáng « Thân văn bản ». 				20130618 17:22:18
54805helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3154398	3			0	vi	Dùng bảng thay thế				20130618 17:22:18
54806helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3151234	4			0	vi	Nếu bạn gõ một tổ hợp chữ mà tương ứng với một lối tắt trong \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"bảng thay thế\"\>bảng thay thế\</link\>, tổ hợp chữ được thay thế bằng chuỗi định sẵn.				20130618 17:22:18
54807helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150144	5			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên				20130618 17:22:18
54808helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	Nếu bạn gõ hai chữ hoa ở đầu của từ, chữ hoa thứ hai được tự động thay thế bằng chữ thường. (Chương trình giả sử bạn đã gõ sai.)				20130618 17:22:18
54809helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Viết hoa chữ đầu của mỗi câu				20130618 17:22:18
54810helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3155339	8			0	vi	Chức năng này thì viết hoa từ đầu của mỗi câu.				20130618 17:22:18
54811helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id5240028				0	vi	Tuy nhiên, chữ đầu trong ô bảng Calc sẽ không bao giờ được tự động viết hoa.				20130618 17:22:18
54812helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3145072	24			0	vi	Tự động in *đậm* và _gạch dưới_				20130618 17:22:18
54813helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153577	26			0	vi	Tự động áp dụng định dạng in đậm cho văn bản nằm giữa hai dấu sao, và áp dụng định dạng gạch dưới cho văn bản nằm giữa hai dấu gạch dưới. (Các dấu sao và dấu gạch dưới này không được hiển thị sau khi định dạng như thế.)				20130618 17:22:18
54814helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153127	105			0	vi	Tuy nhiên, tính năng này không có tác động khi ký tự định dạng dấu sao hay dấu gạch dưới được nhập vào dùng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#IME\" name=\"Bộ Sửa Cách Nhập\"\>Bộ Sửa Cách Nhập\</link\> (v.d. VietIME "http://vietime.sourceforge.net/usage.html").				20130618 17:22:18
54815helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150275	17			0	vi	Nhận ra URL				20130618 17:22:18
54816helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3158430	18			0	vi	Tự động tạo siêu liên kết khi bạn gõ một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>.				20130618 17:22:18
54817helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3148473	19			0	vi	Thay các dấu gạch				20130618 17:22:18
54818helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3144439	20			0	vi	Thay thế một hay hai dấu gạch nối bằng dấu gạch dài (xem bảng theo sau).				20130618 17:22:18
54819helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id87282				0	vi	Văn bản sẽ được thay thế sau khi bạn gõ một ký tự khoảng trắng theo sau (bấm phím dài, Tab hay Return). Trên bảng theo đây, A và B đại diện văn bản chứa chữ cái từ A đến z hay chữ số từ 0 đến 9.				20130618 17:22:18
54820helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3408612				0	vi	Ký tự bạn gõ :				20130618 17:22:18
54821helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id4362010				0	vi	Kết quả:				20130618 17:22:18
54822helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1432844				0	vi	A - B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu cách, B)				20130618 17:22:18
54823helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id7553941				0	vi	A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B)				20130618 17:22:18
54824helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1421246				0	vi	A -- B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, dấu cách, B)				20130618 17:22:18
54825helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id2305673				0	vi	A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B)				20130618 17:22:18
54826helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id8703573				0	vi	A--B (A, dấu trừ, dấu trừ, B)				20130618 17:22:18
54827helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id6049684				0	vi	A—B (A, dấu gạch ngắn, B)\<br/\>(xem ghi chú bên dưới bảng)				20130618 17:22:18
54828helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id2219916				0	vi	A-B (A, dấu trừ, B)				20130618 17:22:18
54829helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1868037				0	vi	A-B (chưa thay đổi)				20130618 17:22:18
54830helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id714438				0	vi	A -B (A, dấu cách, dấu trừ, B)				20130618 17:22:18
54831helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3924985				0	vi	A -B (chưa thay đổi)				20130618 17:22:18
54832helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1486861				0	vi	A --B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, B)				20130618 17:22:18
54833helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id844141				0	vi	A –B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, B)				20130618 17:22:18
54834helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1416974				0	vi	Nếu văn bản có thuộc tính ngôn ngữ tiếng Hun-ga-ri hay Phần Lan thì hai dấu nối từ trong dãy « A--B » được thay thế bằng một dấu gạch ngắn, thay cho một dấu gạch dài.				20130618 17:22:18
54835helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3152472	99			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá các dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối đoạn văn \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54836helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3156024	100			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối đoạn văn. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54837helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3147303	101			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối dòng. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54838helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150866	102			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối dòng. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54839helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150400	28			0	vi	Bỏ qua dấu cách đôi				20130618 17:22:18
54840helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154938	29			0	vi	Thay thế hai hoặc hơn nữa dấu cách liên tiếp bằng một dấu cách riêng lẻ.				20130618 17:22:18
54841helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3145116	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng đánh số — ký hiệu \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54842helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150870	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động tạo một danh sách đánh số khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng mà bắt đầu với một con số, dấu chấm, dấu cách và văn bản theo thứ tự đó. Nếu dòng bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*), rồi dấu chấm và văn bản, hành động bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sẽ tạo một danh sách chấm điểm thay vào đó.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54843helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146874	92			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thôi chức năng tự động đánh số đáp ứng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng bắt đầu với ký hiệu đánh số, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> lần nữa.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54844helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145606	77			0	vi	Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».				20130618 17:22:18
54845helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3157962	35			0	vi	Dùng viền				20130618 17:22:18
54846helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3144445	36			0	vi	Tự động áp dụng một viền bên dưới đoạn văn trước khi bạn gõ ba hoặc hơn nữa ký tự riêng, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Để tạo một đường đơn, gõ ba hoặc hơn nữa dấu bằng (=), dấu ngã (~) hay dấu thăng (#), rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
54847helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_idN10C2E				0	vi	Để xoá đường đã tạo, nhấn vào đoạn văn bên trên đường, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\</emph\> và xoá viền bên dưới.				20130618 17:22:18
54848helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_idN10C35				0	vi	Theo đây có một bảng tóm tắt chiều rộng đường cho các ký tự khác nhau : 				20130618 17:22:18
54849helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3148576	37			0	vi	---				20130618 17:22:18
54850helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154690	38			0	vi	0.5pt gạch dưới đơn				20130618 17:22:18
54851helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154472	39			0	vi	___				20130618 17:22:18
54852helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3149266	40			0	vi	1.0pt gạch dưới đơn				20130618 17:22:18
54853helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147580	41			0	vi	===				20130618 17:22:18
54854helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145364	42			0	vi	1.1pt gạch dưới đôi				20130618 17:22:18
54855helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3148647	43			0	vi	***				20130618 17:22:18
54856helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3152791	44			0	vi	4.5pt gạch dưới đôi				20130618 17:22:18
54857helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146975	45			0	vi	~~~				20130618 17:22:18
54858helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3152885	46			0	vi	6.0pt gạch dưới đôi				20130618 17:22:18
54859helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145591	47			0	vi	###				20130618 17:22:18
54860helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153188	48			0	vi	9.0pt gạch dưới đôi				20130618 17:22:18
54861helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3149064	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo bảng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54862helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146119	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo một bảng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi gõ một chuỗi các dấu gạch nối từ (-) hay khoảng cách Tab định giới bằng dấu cộng (+------+---+). Dấu cộng ngụ ý đường chia hai cột, còn dấu gạch nối từ hay khoảng Tab ngụ ý chiều rộng của cột. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54863helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147219	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>+-----------------+---------------+------+ \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54864helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3153334	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng kiểu dáng \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54865helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147396	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động thay thế kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » bằng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 8 ». Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 », gõ chuỗi bạn muốn thấy là tiêu đề (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hai lần. Để áp dụng một tiêu đề phụ, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> một hay nhiều lần, gõ chuỗi (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54866helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3151075	58			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ đoạn văn trống \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54867helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145728	59			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ các đoạn văn rỗng (nếu có) khỏi tài liệu hiện tại khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54868helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3152375	60			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay kiểu dáng riêng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54869helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3156299	61			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay thế các kích cỡ đoạn văn riêng trong tài liệu hiện tại bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54870helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3147045	62			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay chấm điểm bằng\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54871helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150420	63			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chuyển đổi các đoạn văn bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*) có dấu cách hay khoảng cách Tab theo đúng sau, sang danh sách chấm điểm. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ». Để thay đổi kiểu dáng chấm điểm được dùng, bật tùy chọn này, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54872helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3151019	66			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn ... \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54873helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154162	67			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kết hợp các đoạn văn dòng đơn liên tiếp để làm cùng một đoạn văn. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn dùng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ». Có đoạn văn dài hơn giá trị chiều dài đã ghi rõ thì đoạn văn được kết hợp với đoạn văn kế tiếp. Để nhập giá trị chiều dài khác, bật tùy chọn, sau đó bấm nút \<link href=\"text/swriter/01/05150104.xhp\"\>\<emph\>Sửa\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54874helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1218200910244459				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Modifies the selected AutoCorrect option.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54875helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3144749	75			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54876helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153841	76			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY:PB_EDIT\"\>Sửa đổi tùy chọn Tự động Sửa lỗi đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54877helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
54878helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	bm_id3152876				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; thay thế bằng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tự động chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; ảnh và khung\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54879helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Thay thế\"\>Thay thế\</link\>				20130618 17:22:18
54880helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE\"\>Chỉnh sửa bảng thay thế để tự động sửa chữa hay thay thế các từ hay từ viết tắt trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54881helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3149999	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để hiệu lực bảng thay thế, mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>Dùng bảng thay thế\</emph\>. Để sử dụng bảng thay thế trong khi bạn gõ, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Trong khi gõ\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54882helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3155321	3			0	vi	Bảng thay thế				20130618 17:22:18
54883helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3152945	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFACTL_AUTOCORR_REPLACE\"\>Liệt kê các mục nhập để tự động thay thế các từ hay từ viết tắt trong khi bạn gõ. Để thêm một mục nhập, nhập văn bản vào hai hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> và \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Để chỉnh sửa mục nhập, lựa chọn nó, sửa đổi văn bản trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>. Để xoá mục nhập, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54884helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153349	14			0	vi	Bạn có thể sử dụng tính năng Tự động Sửa lỗi để áp dụng một định dạng ký tự riêng cho một từ hay từ viết tắt. Hãy lựa chọn văn bản đã định dạng trong tài liệu, mở hộp thoại này, gột hộp \<emph\>Chỉ văn bản\</emph\>, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> văn bản cần thay thế.				20130618 17:22:18
54885helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3154173	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mục nhập Tự động Sửa lỗi cũng có thể bao gồm khung, đồ hoa và đối tượng OLE, miễn là mỗi đồ đã thả neo \<emph\>dạng ký tự\</emph\> vào tài liệu. Lựa chọn khung, đồ hoa hay đối tượng OLE và ít nhất một ký tự văn bản phía trước và phía sau đối tượng. Mở hộp thoại này, gõ vào hộp \<emph\>Thay thế \</emph\> một tên cho mục nhập Tự động Sửa lỗi này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54886helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
54887helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_SHORT\"\>Nhập từ hay từ viết tắt bạn muốn thay thế trong khi gõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54888helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Bằng:				20130618 17:22:18
54889helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3149456	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_REPLACE\"\>Nhập vào hộp này văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE bạn muốn thay thế văn bản trong hộp \<emph\>Thay thế\</emph\>. Nếu bạn đã chọn văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE trong tài liệu, thông tin thích hợp đã được nhập vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54890helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3150400	9			0	vi	Chỉ văn bản				20130618 17:22:18
54891helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153379	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:CB_TEXT_ONLY\"\>Lưu mục nhập trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, không có định dạng. Khi làm thay thế, văn bản theo cùng một định dạng với văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54892helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3153797	11			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
54893helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153968	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:PB_NEW_REPLACE\"\>Thêm hay thay thế mục nhập trong bảng thay thế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54894helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngoại lệ				20130618 17:22:18
54895helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040300.xhp\" name=\"Ngoại lệ\"\>Ngoại lệ\</link\>				20130618 17:22:18
54896helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3152876	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT\"\>Ghi rõ các từ viết tắt và/hay tổ hợp chữ mà bạn không muốn $[officename] tự động sửa chữa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54897helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3154926	17			0	vi	Những ngoại lệ bạn xác định thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ hiện thời. Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập ngôn ngữ, bằng cách chọn ngôn ngữ khác trong hộp \<emph\>Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
54898helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3149205	15			0	vi	Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ :				20130618 17:22:18
54899helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3156027	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOCORR_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho đó bạn muốn tạo hay chỉnh sửa quy tắc thay thế.\</ahelp\> $[officename] tìm kiếm đầu tiên ngoại lệ được xác định cho ngôn ngữ ở vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu, sau đó tì kiếm cho các ngôn ngữ còn lại.				20130618 17:22:18
54900helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3153681	3			0	vi	Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)				20130618 17:22:18
54901helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_ABBREV\"\>Gõ từ viết tắt có dấu chấm theo sau, sau đó bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>. Hành động này ngăn cản $[officename] tự động viết hoa chữ đầu của từ nằm sau dấu chấm ở kết thúc từ viết tắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54902helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3149751	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_ABBREV\"\>Liệt kê các từ viết tắt không được tự động sửa chữa.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>.				20130618 17:22:18
54903helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3151110	6			0	vi	Từ có HAi CHữ CÁi HOa				20130618 17:22:18
54904helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3154749	7			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_DOUBLE_CAPS\"\>Gõ từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa mà bạn không muốn $[officename] chuyển đổi sang chỉ một chữ hoa đầu. Thí dụ, gõ « VN » để ngăn cản $[officename] chuyển đổi « VN » sang « Vn ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54905helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3143271	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_DOUBLE_CAPS\"\>Liệt kê các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa, và không được ta sửa chữa. Tất cả các từ bắt đầu với hai chữ hoa thì được liệt kê trong trường này.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>.				20130618 17:22:18
54906helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3155503	8			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
54907helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3147573	9			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:PB_NEWDOUBLECAPS\"\>Thêm mục nhập hiện thời vào danh sách ngoại lệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54908helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3149762	10			0	vi	Tự động gồm				20130618 17:22:18
54909helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3155829	11			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:CB_AUTOCAPS\"\>Tự động thêm các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa vào danh sách ngoại lệ tương ứng. Tính năng này chỉ có tác động nếu tùy chọn \<emph\>Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên\</emph\> hay \<emph\>Viết hoa chữ đầu của mỗi câu\</emph\> được hiệu lực trong cột \<emph\>[T]\</emph\> trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>\<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</link\> của hộp thoại này. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
54910helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Localized Options				20130618 17:22:18
54911helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	bm_id3153899				0	vi	\<bookmark_value\>quotes; custom\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>custom quotes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoCorrect function; quotes\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>replacing;ordinal numbers\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ordinal numbers;replacing\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54912helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3153899	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040400.xhp\" name=\"Localized Options\"\>Localized Options\</link\>				20130618 17:22:18
54913helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3149748	16			0	vi	Specify the AutoCorrect options for quotation marks and for options that are specific to the language of the text.				20130618 17:22:18
54914helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id31537173				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select to apply the replacements while you type [T], or when you modify existing text [M].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54915helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3159300	25			0	vi	Add non breaking space before specific punctuation marks in French text				20130618 17:22:18
54916helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3153173	27			0	vi	Inserts a non breaking space before ";", "!", "?" and ":" when the character language is set to French (France, Belgium, Luxembourg, Monaco, or Switzerland) and before ":" only when the character language is set to French (Canada).				20130618 17:22:18
54917helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3159400	25			0	vi	Format ordinal number suffixes (1st ... 1^st)				20130618 17:22:18
54918helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3154173	27			0	vi	Formats the text characters of ordinals, such as 1st, 2nd, or 3rd, as superscripts. For example, in English text, 1st will be converted to 1^st.				20130618 17:22:18
54919helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3154682	17			0	vi	Nháy đơn/Nháy đôi				20130618 17:22:18
54920helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3152363	18			0	vi	Ghi rõ (các) ký tự nên thay thế dấu nháy đơn hay dấu nháy đôi.				20130618 17:22:18
54921helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3156553	22			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
54922helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3155616	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:CB_TYPO\"\>Tự động thay thế ký hiệu hệ thống mặc định cho dấu nháy đơn bằng ký tự đặc biệt bạn ghi rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54923helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3153750	11			0	vi	Bắt đầu trích dẫn				20130618 17:22:18
54924helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3152425	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_STARTQUOTE\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt\"\>ký tự đặc biệt\</link\> mà sẽ tự động thay thế dấu mở ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54925helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3159233	13			0	vi	Đóng ngoặc kép				20130618 17:22:18
54926helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3147008	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_ENDQUOTE\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt\"\>ký tự đặc biệt\</link\> mà sẽ tự động thay thế đóng ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng >Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54927helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3147089	19			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
54928helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3166460	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_STD\"\>Đặt lại các dấu ngoặc kép về dấu mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54929helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
54930helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	bm_id3152823				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54931helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
54932helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	Để truy cập đến trình đơn này, nhấn-phải vào từ sai chính tả trong tài liệu. Để xem các từ sai chính tả trong tài liệu, hiệu lực biểu tượng \<emph\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
54933helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3153899	4			0	vi	<Góp ý thay thế>				20130618 17:22:18
54934helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3147000	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_REPLACE\"\>Nhấn vào từ nên thay thế từ đã tô sáng. Dùng trình đơn phụ Tự động Sửa lỗi để thay thế bền bỉ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54935helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3153089	6			0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
54936helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3154497	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_SPELLING_DLG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả\"\>Kiểm tra Chính tả\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54937helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3149283	8			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
54938helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3158405	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_ADD_WORD\"\>Thêm từ đã tô sáng vào một từ điển tự xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54939helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3152924	10			0	vi	Bỏ tất cả				20130618 17:22:18
54940helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3151226	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_IGNORE_WORD\"\>Bỏ qua mọi lần gặp từ đã tô sáng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54941helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3157958	12			0	vi	Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
54942helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3149177	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_AUTOCORR\"\>Muốn lúc nào cũng thay thế từ đã tô sáng thì nhấn vào từ trong danh sách. Cặp từ này được cất giữ trong bảng thay thế dưới \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54943helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3146797	15			0	vi	Từ bằng <tên của ngôn ngữ>				20130618 17:22:18
54944helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3150443	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_WORD_LANGUAGE\"\>Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54945helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3166411	17			0	vi	Đoạn văn bằng <tên của ngôn ngữ>				20130618 17:22:18
54946helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3148925	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_PARA_LANGUAGE\"\>Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho đoạn văn chứa từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54947helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền nốt từ				20130618 17:22:18
54948helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3148882	92			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Điền nốt từ\"\>Điền nốt từ\</link\>				20130618 17:22:18
54949helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153624	93			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng điền nốt từ hay gặp trong khi bạn gõ.				20130618 17:22:18
54950helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154514	94			0	vi	Bật điền nốt từ				20130618 17:22:18
54951helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3156153	95			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_ACTIV\"\>Cất giữ các từ hay dùng, và tự động điền nốt từ sau khi bạn gõ ba chữ tương ứng với ba chữ thứ nhất của từ đã cất giữ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54952helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3150978	100			0	vi	Phụ thêm dấu cách				20130618 17:22:18
54953helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153700	101			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS_CB_APPEND_SPACE\"\>Nếu bạn không thêm dấu chấm câu vào từ, $[officename] sẽ thêm một dấu cách.\</ahelp\> Dấu cách này được thêm một khi bạn bắt đầu gõ từ kế tiếp.				20130618 17:22:18
54954helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3150771	102			0	vi	Hiển thị dạng lời gợi ý				20130618 17:22:18
54955helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3149819	103			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_AS_TIP\"\>Hiển thị từ đã điền nốt dưới dạng lời Gợi ý Trợ giúp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54956helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154046	96			0	vi	Thu thập từ				20130618 17:22:18
54957helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3155449	97			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_COLLECT\"\>Thêm các từ hay dùng vào danh sách. Để gỡ bỏ từ khỏi danh sách Điền Nốt Từ, lựa chọn từ đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá mục\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54958helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3156193	98			0	vi	Khi đóng một tài liệu, gỡ bỏ những từ lấy từ tài liệu ra khỏi danh sách				20130618 17:22:18
54959helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3158430	99			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS_CB_KEEP_LIST\"\>Khi bật, danh sách sẽ bị xóa khi bạn đóng tài liệu hiện hành. Khi tắt, danh sách hoàn thành từ vẫn sẵn dùng cho những tài liệu khác sau khi bạn đã đóng tài liệu hiện hành. Danh sách tồn tại cho đến khi bạn thoát khỏi %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54960helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3149580	104			0	vi	Chấp nhận bằng				20130618 17:22:18
54961helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153061	105			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:DCB_EXPAND_KEY\"\>Chọn khoá bạn muốn dùng để chấp nhận chức năng tự động điền nốt từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54962helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_idN106F8				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để từ chối điền nốt từ.				20130618 17:22:18
54963helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3151245	84			0	vi	Bề dài từ tiểu				20130618 17:22:18
54964helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3145609	85			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:NF_MIN_WORDLEN\"\>Nhập chiều dài từ tối thiểu cần thiết để dùng tính năng điền nốt từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54965helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154758	86			0	vi	Số mục đại				20130618 17:22:18
54966helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3159414	87			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:NF_MAX_ENTRIES\"\>Nhập số từ tối đa bạn muốn cất giữ trong danh sách Điền Nốt Từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54967helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3147265	106			0	vi	Danh sách Điền Nốt Từ				20130618 17:22:18
54968helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3152773	107			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:MULTILISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:LB_ENTRIES\"\>Liệt kê các từ đã thu thập. Danh sách có tác động đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại. Để làm cho danh sách sẵn sàng cho các tài liệu khác trong phiên đang chạy, bật tùy chọn \<emph\>Khi đóng một tài liệu, lưu danh sách để dùng trong các tài liệu khác.\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54969helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3156423	112			0	vi	Hiệu lực chức năng tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ nhận ra bởi tiến trình kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
54970helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3144434	110			0	vi	Xoá mục				20130618 17:22:18
54971helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153351	111			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:PB_ENTRIES\"\>Gỡ bỏ (các) từ đã chọn khỏi danh sách Điền Nốt Từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54972helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Thẻ khéo				20130618 17:22:18
54973helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	bm_id9057588				0	vi	\<bookmark_value\>cấu hình thẻ khéo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54974helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id3563951				0	vi	Thẻ khéo				20130618 17:22:18
54975helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một khi bạn cài đặt một phần mở rộng Thẻ Khéo, bạn cũng thấy trang Thẻ Khéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54976helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id686666				0	vi	Nhãn văn bản bằng thẻ khéo				20130618 17:22:18
54977helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id3259376				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiệu lực ước tính và hiển thị Thẻ Khéo trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54978helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id4024170				0	vi	Thẻ khéo được cài đặt hiện thời				20130618 17:22:18
54979helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id2847071				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các Thẻ Khéo đã cài đặt. Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54980helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id8424329				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
54981helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id3912167				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54982helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấm điểm và Đánh số				20130618 17:22:18
54983helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
54984helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150146	2			0	vi	\<variable id=\"numauftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BulletsAndNumberingDial\"\>Thêm vào đoạn văn hiện tại chấm điểm hay đánh số, và cho phép bạn chỉnh sửa định dạng của chấm điểm hay đánh số.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
54985helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3145211	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> có những thẻ này:				20130618 17:22:18
54986helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154984	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54987helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153031	28			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_NUM_RESET\"\>Gỡ bỏ đánh số hay chấm điểm khỏi đoạn văn hiện tại, hay khỏi các đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
54988helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
54989helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>chấm điểm;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; chèn chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; chấm điểm đoạn văn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
54990helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050100.xhp\" name=\"Chấm điểm\"\>Chấm điểm\</link\>				20130618 17:22:18
54991helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng chấm điểm khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54992helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id0202200910514673				0	vi	Chấm điểm và đánh số cho đoạn văn chỉ có trong Writer, Impress and Draw				20130618 17:22:18
54993helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
54994helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3155364	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_BULLET\"\>Nhấn vào kiểu dáng chấm điểm bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
54995helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3149549				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
54996helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3154317				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
54997helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Đánh số				20130618 17:22:18
54998helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	hd_id3146807	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050200.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đánh số\"\>Kiểu dáng Đánh số\</link\>				20130618 17:22:18
54999helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3148765	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng đánh số khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55000helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
55001helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3151100	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_SINGLENUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng đánh số bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55002helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3149355				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55003helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3152918				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55004helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
55005helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050300.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>				20130618 17:22:18
55006helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng khác nhau mà bạn có thể áp dụng cho danh sách phân cấp. $[officename] hỗ trợ đến chín cấp phác thảo trong phân cấp danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55007helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
55008helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3155934	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_NUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng phác thảo bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55009helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55010helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3153935				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55011helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
55012helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	hd_id0611200904373284				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050400.xhp\" name=\"Graphics\"\>Graphics\</link\>				20130618 17:22:18
55013helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904373226				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị những đồ họa khác nhau mà bạn có thể sử dụng như điểm chấm trong danh sách điểm chấm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55014helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	hd_id0611200904361573				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
55015helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id061120090436150				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhắp vào đồ họa bạn muốn sử dụng làm điểm chấm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55016helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	hd_id061120090436157				0	vi	Đồ họa liên kết				20130618 17:22:18
55017helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904361575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bật, các đồ họa được chèn vào như những liên kết. Nếu tắt, các đồ họa được nhúng vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55018helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id061120090437338				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55019helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904373391				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				20130618 17:22:18
55020helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
55021helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	bm_id4096499				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm; tùy chọn định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ phông;chấm điểm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55022helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147240	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
55023helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147212	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về định dạng cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm. Bạn cũng có thể áp dụng định dạng cho mỗi cấp riêng trong phân cấp danh sách.				20130618 17:22:18
55024helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155069	6			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
55025helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153255	61			0	vi	Chọn những bậc bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ định dạng cần dùng.				20130618 17:22:18
55026helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153089	4			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
55027helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153935	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_LEVEL\"\>Chọn những cấp cho chúng bạn tùy chọn xác định các tùy chọn định dạng.\</ahelp\> Cấp đã chọn cũng được tô sáng trong ô xem thử.				20130618 17:22:18
55028helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3159201	9			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
55029helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147261	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_FMT\"\>Chọn kiểu dáng đánh số trong những cấp đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55030helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148548	62			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
55031helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3155391	63			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
55032helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156426	72			0	vi	1, 2, 3, ...				20130618 17:22:18
55033helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156410	73			0	vi	Chữ số A Rập				20130618 17:22:18
55034helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150693	64			0	vi	A, B, C, ...				20130618 17:22:18
55035helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156347	65			0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
55036helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154749	66			0	vi	a, b, c, ...				20130618 17:22:18
55037helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156327	67			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
55038helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3143271	68			0	vi	I, II, III, ...				20130618 17:22:18
55039helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154143	69			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				20130618 17:22:18
55040helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148474	70			0	vi	i, ii, iii, ...				20130618 17:22:18
55041helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3159344	71			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				20130618 17:22:18
55042helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149580	100			0	vi	A,... AA,... AAA,...				20130618 17:22:18
55043helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154579	101			0	vi	Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ hoa				20130618 17:22:18
55044helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147620	102			0	vi	a,... aa,... aaa,...				20130618 17:22:18
55045helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3159167	103			0	vi	Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ thường				20130618 17:22:18
55046helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153062	76			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
55047helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145085	77			0	vi	Thêm một chấm điểm vào đầu dòng. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Ký tự\</emph\> để chọn kiểu dáng chấm điểm.				20130618 17:22:18
55048helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154758	94			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kích cỡ chấm điểm được co giãn để vừa chiều cao hiện thời của dòng. Bạn cũng có thể xác định một Kiểu dáng Ký tự riêng mà dùng kích cỡ phông khác cho chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55049helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152811	79			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
55050helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3157817	80			0	vi	Hiển thị ảnh thay cho chấm điểm. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Chọn\</emph\> để tìm tập tin ảnh bạn muốn dùng. Ảnh đó sẽ được nhúng vào tài liệu				20130618 17:22:18
55051helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149649	110			0	vi	Đồ họa đã liên kết				20130618 17:22:18
55052helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3151210	111			0	vi	Hiển thị một hình ảnh làm điểm chấm. Chọn tùy chọn này, sau đó nhấn\<emph\>Chọn\</emph\> để định vị tập tin hình ảnh bạn muốn sử dụng. Hình ảnh được chèn vào tập tin hình ảnh dưới dạng một liên kết. 				20130618 17:22:18
55053helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148452	74			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
55054helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149167	75			0	vi	Không áp dụng kiểu dáng đánh số.				20130618 17:22:18
55055helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145746	95			0	vi	Tính sẵn sàng của những trường theo đây thì phụ thuộc vào kiểu dáng bạn chọn trong hộp \<emph\>Đánh số\</emph\>.				20130618 17:22:18
55056helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3156293	7			0	vi	Phía trước				20130618 17:22:18
55057helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150393	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_PREFIX\"\>Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55058helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153968	78			0	vi	Phía sau				20130618 17:22:18
55059helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150288	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_SUFFIX\"\>Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách. Nếu bạn muốn tạo một danh sách đánh số mà dùng kiểu dáng « 1.) », nhập « .) » vào hộp này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55060helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3156423	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Ký tự\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55061helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150495	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_CHARFMT\"\>Chọn Kiểu dáng Ký tự bạn muốn dùng trong danh sách đánh số.\</ahelp\> Để tạo hay chỉnh sửa một \<link href=\"text/swriter/01/05130002.xhp\" name=\"Kiểu dáng Ký tự\"\>Kiểu dáng Ký tự\</link\>, mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhập vào biểu tượng Kiểu dáng Ký tự, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó chọn mục \<emph\>Mới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55062helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147299	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hiện các cấp phụ\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55063helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152881	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:NF_ALL_LEVEL\"\>Nhập số cấp trước cần bao gồm trong kiểu dáng đánh số. Chẳng hạn, nếu bạn nhập « 2 », và cấp trước dùng kiểu dáng đánh số « A, B, C ... », lược đồ đánh số cho cấp hiện thời trở thành « A.1 ».\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55064helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155429	33			0	vi	Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
55065helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3146903	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_START\"\>Nhập con số bắt đầu mới cho cấp hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55066helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3145114	104			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Màu \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Màu \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55067helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156060	105			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_BUL_COLOR\"\>Chọn màu cho kiểu dáng đánh số hiện thời.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55068helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3159180	107			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Kích cỡ tương đối \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Kích cỡ tương đối \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55069helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145364	108			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_BUL_REL_SIZE\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của ký tự chấm điểm tương đối với chiều cao phông của đoạn văn hiện tại.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55070helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147444	81			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
55071helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153144	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:PB_BULLET\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự Đặc biệt\"\>Ký tự Đặc biệt\</link\>, trong đó bạn có thể chọn một ký hiệu chấm điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55072helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147327	83			0	vi	Tùy chọn về đồ họa:				20130618 17:22:18
55073helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3149934	84			0	vi	Chọn...				20130618 17:22:18
55074helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152417	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MENUBUTTON:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MB_BITMAP\"\>Chọn đồ họa, hay tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm chấm điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55075helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155746	86			0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
55076helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3146974	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55077helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3150487	88			0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
55078helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154640	89			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55079helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153740	92			0	vi	Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
55080helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153097	93			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:CB_RATIO\"\>Bảo tồn các chiều kiểu dáng của đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55081helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147382	90			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
55082helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147127	91			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_ORIENT\"\>Đặt tùy chọn chỉnh canh cho đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55083helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3145596	96			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mọi cấp \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55084helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148455	97			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng đánh số cho tất cả các cấp. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55085helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155852	98			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đánh số liên tiếp \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55086helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148880	99			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:CB_SAME_LEVEL\"\>Tăng con số theo một cho mỗi cấp bạn tới/tạo khi đi xuống phân cấp danh sách.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55087helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
55088helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Vị trí\"\>Vị trí\</link\>				20130618 17:22:18
55089helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3158397	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng thụt vào, giãn cách và chỉnh canh cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm.				20130618 17:22:18
55090helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id5004119				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Vị trí\</emph\> hiển thị khác cho tài liệu dùng các thuộc tính kiểu vị trí và giãn cách mới được giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0, hay tài liệu dung các thuộc tính cũ từ phiên bản trước 3.0. Phiên bản mới hiển thị các điều khiển « Đánh số phía trước », « Chỉnh canh đánh số », « Canh lề ở » và « Thụt vào ở ». Còn phiên bản cũ hiển thị các điều khiển « Thụt vào », « Bề rộng đánh số », « Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản » và « Chỉnh canh đánh số ».				20130618 17:22:18
55091helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3149031	3			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
55092helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3155755	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILISTBOX:TP_NUM_POSITION:LB_LEVEL\"\>Chọn những cấp bạn muốn sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55093helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id6561784				0	vi	Đánh số phía trước				20130618 17:22:18
55094helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id423291				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phần tử nên đi theo khi đánh số : cột tab, dấu cách, hay không gì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55095helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id7809686				0	vi	ở				20130618 17:22:18
55096helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id8177434				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn lựa chọn một cột tab để nằm phía số đã đánh, bạn cũng có thể nhập giá trị khác âm làm vị trí cột tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55097helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3155583	5			0	vi	Chỉnh canh đánh số				20130618 17:22:18
55098helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3153063	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_NUM_POSITION:LB_ALIGN\"\>Đặt phương pháp sắp hàng các ký hiệu đánh số. Hãy chọn mục « Trái » để chỉnh canh ký hiệu đánh số sẽ bắt đầu đúng ở vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Phải » để chỉnh canh ký hiệu sẽ kết thúc đúng trước vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Giữa » để đặt tâm trung của ký hiệu vào vị trí « Canh lề ở ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55099helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147422	22			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Chỉnh canh đánh số\</emph\> không đặt tình trạng chỉnh canh của đoạn văn.				20130618 17:22:18
55100helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id1619617				0	vi	Canh lề ở				20130618 17:22:18
55101helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id1015655				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí ở đó cần sắp hàng các ký hiệu đánh số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55102helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id2336191				0	vi	Thụt vào ở				20130618 17:22:18
55103helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí bắt đầu các dòng trong đoạn văn đánh số mà theo sau dòng đầu tiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55104helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3154422	9			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
55105helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3144438	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_BORDERDIST\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang (hay cạnh bên trái của đối tượng văn bản) và cạnh bên trái của ký hiệu đánh số. Nếu kiểu dáng đoạn văn hiện thời cũng thụt vào, khoảng cách bạn nhập sẽ được thêm vào khoảng thụt gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55106helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3155179	7			0	vi	Tương đối				20130618 17:22:18
55107helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3146137	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_NUM_POSITION:CB_RELATIVE\"\>Thụt vào cấp hiện tại tương ứng so với cấp trước trong phân cấp danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55108helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3150245	28			0	vi	Bề rộng đánh số				20130618 17:22:18
55109helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3150129	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_INDENT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55110helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3156194	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Giãn cách ít nhất: đánh số và văn bản \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55111helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147574	18			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_NUMDIST\"\>Nhập khoảng cách tối thiểu cần để lại giữa lề bên phải của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55112helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3154367	10			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
55113helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3156082	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_NUM_POSITION:PB_STANDARD\"\>Đặt lại giá trị thụt vào và giãn cách về giá trị mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55114helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147228				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề đoạn văn\"\>Canh lề đoạn văn\</link\>				20130618 17:22:18
55115helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55116helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3157552	1			0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55117helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148765	2			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>\<ahelp hid=\".uno:MacroDialog\"\>Mở một hộp thoại để tổ chức các vĩ lệnh.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55118helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154863	3			0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55119helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150040	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_MACROCHOOSER_RID_ED_MACRONAME\"\>Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55120helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150902	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các vĩ lệnh nằm trong mô-đun được chọn trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55121helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153750	7			0	vi	Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào				20130618 17:22:18
55122helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153394	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS\"\>Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55123helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147373	11			0	vi	Chạy / Lưu				20130618 17:22:18
55124helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153748	12			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_RUN\"\>Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55125helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3149388	15			0	vi	Gán				20130618 17:22:18
55126helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153577	16			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ASSIGN\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Đặc chế\"\>Đặc chế\</link\>, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, một thanh công cụ hay một dữ kiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55127helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153662	17			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55128helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150355	18			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_EDIT\"\>Khởi chạy bộ hiệu chỉnh vĩ lệnh Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55129helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150772	19			0	vi	Mới/Xoá				20130618 17:22:18
55130helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153257	61			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_DEL\"\>Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55131helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154514	20			0	vi	Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun « Chuẩn » (Standard) trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
55132helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148474	21			0	vi	Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
55133helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3159342	64			0	vi	Thư viện mới				20130618 17:22:18
55134helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154897	65			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_NEWLIB\"\>Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một thư viện mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55135helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154173	66			0	vi	Mô-đun mới				20130618 17:22:18
55136helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155628	67			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_NEWMOD\"\>Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một mô-đun mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55137helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153665	22			0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
55138helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147618	23			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55139helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145609	24			0	vi	Trang thẻ Mô-đun/Hộp thoại				20130618 17:22:18
55140helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155923	25			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Cho bạn có khả năng quản lý các mô-đun hay hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55141helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148944	29			0	vi	Mô-đun/Hộp thoại				20130618 17:22:18
55142helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3145068	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_MODULES_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55143helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150398	34			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55144helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150543	35			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_EDIT\"\>Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55145helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151210	36			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55146helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149291	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWMOD\"\>Mở trình soạn thảo và tạo một mô-đun mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55147helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145173	39			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55148helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150767	40			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Mở trình soạn thảo và tạo một hộp thoại mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55149helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151177	42			0	vi	Trang thẻ Thư viện				20130618 17:22:18
55150helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156281	43			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_DELETE\"\>Cho bạn có khả năng quản lý các thư viện vĩ lệnh cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55151helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3144760	44			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
55152helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150290	45			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_LISTBOX_RID_TP_LIBS_RID_LB_BASICS\"\>Chọn ứng dụng hay tài liệu chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55153helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3159149	46			0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
55154helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147500	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS_TREE\"\>Liệt kê các thư viện vĩ lệnh đã tồn tại cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55155helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3157320	48			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55156helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150868	49			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_EDIT\"\>Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55157helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153104	50			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
55158helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154299	51			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_PASSWORD\"\>Gán hay chỉnh sửa \<link href=\"text/shared/01/06130100.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55159helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147502	52			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55160helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149560	53			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_NEWLIB\"\>Tạo một thư viện mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55161helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153770	56			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
55162helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153726	57			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_DLG_NEWLIB_RID_ED_LIBNAME\"\>Nhập tên cho thư viện hay mô-đun mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55163helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154693	54			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
55164helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147441	55			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_APPEND\"\>Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55165helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A39				0	vi	\<variable id=\"script\"\>Văn lệnh\</variable\>				20130618 17:22:18
55166helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	Để mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh BeanShell\</emph\>, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > BeanShell\</emph\>. Để mở hộp thoại JavaScript, chọn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > JavaScript\</emph\>.				20130618 17:22:18
55167helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id6963408				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
55168helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id8968169				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để xuất khẩu thư viện đã chọn, hoặc dưới dạng phần mở rộng, hoặc dưới dạng thư viện Basic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55169helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55170helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một vĩ lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem các vĩ lệnh hay văn lệnh sẵn sàng, nhấn đôi vào mục nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55171helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109CD				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
55172helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731587\"\>Để chạy văn lệnh, chọn văn lệnh trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55173helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109E8				0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
55174helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109EC				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731589\"\>Tạo một văn lệnh mới.\</ahelp\> Trình soạn thảo văn lệnh mặc định sẽ mở một khi bạn nhập tên cho văn lệnh.				20130618 17:22:18
55175helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A04				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:DLG_NEWLIB:ED_LIBNAME\"\>Nhập tên cho văn lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55176helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A2F				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55177helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A33				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731590\"\>Mở trình soạn thảo văn lệnh mặc định cho hệ điều hành của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55178helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A4B				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
55179helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A4F				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731591\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của văn lệnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55180helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A66				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55181helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A6A				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731592\"\>Nhắc bạn xoá văn lệnh đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55182helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10AE5				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</emph\> chứa hai hộp liệt kê: danh sách Thư viện và danh sách Tên vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
55183helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10AFC				0	vi	Thư viện				20130618 17:22:18
55184helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B00				0	vi	Chọn một vĩ lệnh hay văn lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem nội dung của thư viện, nhấn đôi vào mục nhập trong danh sách.				20130618 17:22:18
55185helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B17				0	vi	Tên vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55186helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B1B				0	vi	Nhấn vào một văn lệnh, sau đó nhấn vào một cái nút hành động.				20130618 17:22:18
55187helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153138				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"Tạo vĩ lệnh trong $[officename]\"\>Tạo vĩ lệnh trong $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
55188helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55189helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130001.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
55190helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_id3150008	3			0	vi	Cho bạn có khả năng thu hay tổ chức và chỉnh sửa vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
55191helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Chạy vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
55192helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể khởi chạy vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55193helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\>				20130618 17:22:18
55194helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm và gỡ bỏ chữ ký thuật số vào/khỏi các vĩ lệnh của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại để xem các chứng nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55195helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Tổ chức Hộp thoại\</link\>				20130618 17:22:18
55196helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Hộp thoại\</emph\> của bộ \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh.\</emph\>\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55197helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55198helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	hd_id3153383	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130010.xhp\" name=\"Ghi vĩ lệnh\"\>Ghi vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
55199helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	par_id3152952	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MacroRecorder\"\>Ghi một vĩ lệnh mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55200helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	hd_id3154788	2			0	vi	Dừng việc ghi				20130618 17:22:18
55201helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	par_id3146067	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StopRecording\"\>Dừng việc ghi vĩ lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55202helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
55203helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
55204helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3154545	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWORD\"\>Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời.				20130618 17:22:18
55205helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3145759	3			0	vi	Mật khẩu cũ				20130618 17:22:18
55206helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3150603	4			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
55207helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3144415	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_OLD_PASSWD\"\>Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55208helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3145160	6			0	vi	Mật khẩu mới				20130618 17:22:18
55209helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3149525	7			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
55210helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3159194	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_NEW_PASSWD\"\>Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55211helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3166445	9			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
55212helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3153114	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_REPEAT_PASSWD\"\>Nhập lại mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55213helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55214helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	bm_id3237403				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;vĩ lệnh và văn lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức văn lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55215helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<variable id=\"organize_macros\"\>\<link href=\"text/shared/01/06130200.xhp\"\>Tổ chức Vĩ lệnh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55216helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình đơn phụ chứa liên kết đến hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh và văn lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55217helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>%PRODUCTNAME Basic\</link\>				20130618 17:22:18
55218helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55219helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp#script\"\>JavaScript\</link\>				20130618 17:22:18
55220helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55221helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/scripting.xhp#scripting\"/\>				20130618 17:22:18
55222helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp#script\"\>BeanShell\</link\>				20130618 17:22:18
55223helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55224helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/scripting.xhp#scripting\"/\>				20130618 17:22:18
55225helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ thêm thư viện				20130618 17:22:18
55226helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3158442	1			0	vi	Phụ thêm thư viện				20130618 17:22:18
55227helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mà bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55228helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3152952	3			0	vi	Tên tập tin:				20130618 17:22:18
55229helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3152876	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Nhập tên của hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm. Cũng có thể chọn một thư viện trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55230helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147294	5			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
55231helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3143272	7			0	vi	Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
55232helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154350	8			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55233helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3154788	9			0	vi	Thay thế thư viện đã có				20130618 17:22:18
55234helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154894	10			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55235helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặc chế				20130618 17:22:18
55236helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	Đặc chế				20130618 17:22:18
55237helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<variable id=\"anpassen\"\>\<ahelp hid=\".uno:LoadToolBox\"\>Tùy chỉnh các trình đơn, phím tắt, thanh công cụ và sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện của $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55238helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3152821	7			0	vi	Bạn có khả năng tùy chỉnh các phím tắt và sự gán vĩ lệnh chỉ cho ứng dụng hiện tại (v.d. Calc), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Calc, Writer, Base v.v.).				20130618 17:22:18
55239helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3153303	4			0	vi	Bạn cũng có thể lưu và nạp thiết lập riêng cho mỗi trình đơn, phím tắt và thanh công cụ.				20130618 17:22:18
55240helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
55241helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	bm_id900601				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn;tùy chỉnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55242helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3153008	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>				20130618 17:22:18
55243helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3152952	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIG_MENU\"\>Tùy chỉnh và lưu lại các bố trí trình đơn hiện thời, cũng như tạo trình đơn mới. Không thể tùy chỉnh trình đơn kiểu ngữ cảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55244helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3146873	72			0	vi	Bạn có khả năng thêm lệnh mới, sửa đổi lệnh đã tồn tại, hoặc sắp đặt lại các mục trong trình đơn.				20130618 17:22:18
55245helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1069B				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
55246helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	\<ahelp hid=\"705498935\"\>Chọn trình đơn và trình đơn phụ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55247helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55248helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<ahelp hid=\"705499960\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140101.xhp\"\>Trình đơn mới\</link\> trong đó bạn có thể nhập tên của trình đơn mới, cũng như chọn vị trí cho trình đơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55249helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
55250helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	\<ahelp hid=\"705507642\"\>Mở trình đơn phụ chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55251helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	Chuyển				20130618 17:22:18
55252helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C2				0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140102.xhp\"\>Chuyển trình đơn\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ vị trí của trình đơn đã chọn.				20130618 17:22:18
55253helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
55254helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của trình đơn đã chọn.				20130618 17:22:18
55255helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1071C				0	vi	Tên mới				20130618 17:22:18
55256helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Nhập tên mới cho trình đơn đã chọn.				20130618 17:22:18
55257helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106CC				0	vi	Ghi rõ phím tắt cho trình đơn riêng				20130618 17:22:18
55258helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108C6				0	vi	Phím tắt cho phép bạn chọn lệnh trình đơn bằng cách bấm tổ hợp của phím bổ trợ và chữ. Thí dụ, để chọn lệnh \<emph\>Lưu tất cả\</emph\> bằng cách bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+T\</item\>, nhập « Lưu ~tất cả ». 				20130618 17:22:18
55259helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Chọn một trình đơn hay mục nhập trình đơn.				20130618 17:22:18
55260helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108DC				0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Trình đơn\</emph\> và chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
55261helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108E8				0	vi	Thêm một dấu ngã (~) vào phía trước chữ bạn muốn dùng làm phím tắt. 				20130618 17:22:18
55262helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55263helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106FD				0	vi	Xoá trình đơn hay mục nhập trình đơn đã chọn.				20130618 17:22:18
55264helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10910				0	vi	Bạn chỉ có khả năng xoá trình đơn và mục trình đơn kiểu riêng, không phải mục mặc định.				20130618 17:22:18
55265helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3154408	5			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
55266helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150999	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MENUCONFIG_LISTBOX\"\>Hiển thị danh sách các lệnh trình đơn cho trình đơn đã chọn đối với ứng dụng hay tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55267helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150838	39			0	vi	Để sắp đặt lại thứ tự các mục nhập trình đơn, lựa chọn một mục, sau đó bấm cái nút mũi tên chỉ lên hay xuống.				20130618 17:22:18
55268helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3147620	63			0	vi	Mũi tên chỉ lên				20130618 17:22:18
55269helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3153585	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_UP\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55270helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150119				0	vi	\<image id=\"img_id3156192\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
55271helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3153331	65			0	vi	Mũi tên chỉ lên				20130618 17:22:18
55272helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3155388	66			0	vi	Mũi tên chỉ xuống				20130618 17:22:18
55273helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3147335	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_DOWN\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55274helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3148943				0	vi	\<image id=\"img_id3145609\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145609\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
55275helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3149295	68			0	vi	Mũi tên chỉ xuống				20130618 17:22:18
55276helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107EA				0	vi	Thêm lệnh				20130618 17:22:18
55277helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the Add Commands dialog. Select any command, then click \<emph\>Add\</emph\> or drag-and-drop the command into the \<emph\>Customize\</emph\> dialog box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55278helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN40723				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Select any command, then click \<emph\>Add\</emph\> or drag-and-drop the command into the \<emph\>Customize\</emph\> dialog box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55279helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
55280helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107FD				0	vi	\<ahelp hid=\"705507646\"\>Mở trình đơn chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55281helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	Thêm trình đơn phụ				20130618 17:22:18
55282helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10804				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thêm trình đơn phụ\</emph\>, vào đó bạn nhập tên của trình đơn.				20130618 17:22:18
55283helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Bắt đầu nhóm				20130618 17:22:18
55284helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	Chèn đường phân cách vào bên dưới mục nhập trình đơn hiện thời.				20130618 17:22:18
55285helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
55286helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thay tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55287helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108CA				0	vi	Tên mới				20130618 17:22:18
55288helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108CD				0	vi	Nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55289helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55290helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10828				0	vi	Xoá lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55291helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10918				0	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
55292helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	\<ahelp hid=\"705498948\"\>Chọn ứng dụng hay tài liệu còn mở vào đó bạn muốn thêm trình đơn.\</ahelp\> Một cấu hình trình đơn riêng được lưu cho mục bạn chọn.				20130618 17:22:18
55293helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10AFB				0	vi	Để chỉnh sửa một cấu hình trình đơn mà liên quan đến mục trong danh sách, lựa chọn mục, làm các thay đổi thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
55294helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Tuy nhiên, không thể nạp cấu hình trình đơn từ vị trí này và lưu nó vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
55295helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn mới				20130618 17:22:18
55296helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Trình đơn mới				20130618 17:22:18
55297helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Tên trình đơn				20130618 17:22:18
55298helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enter a name for the menu. To specify a letter in the name as an accelerator key, enter a tilde (~) before the letter.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55299helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Vị trí trình đơn				20130618 17:22:18
55300helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Dời mục nhập trình đơn đã chọn lên hay xuống một vị trí trong trình đơn khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên.				20130618 17:22:18
55301helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển trình đơn				20130618 17:22:18
55302helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Chuyển trình đơn				20130618 17:22:18
55303helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Vị trí trình đơn				20130618 17:22:18
55304helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Moves the selected menu entry up one position or down one position in the menu when you click an arrow button.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55305helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bàn phím				20130618 17:22:18
55306helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	bm_id2322763				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím;gán/chỉnh sửa phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;lối tắt bàn phím\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55307helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140200.xhp\" name=\"Bàn phím\"\>Bàn phím\</link\>				20130618 17:22:18
55308helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3159411	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIG_ACCEL\"\>Gán hay chỉnh sửa phím tắt cho các lệnh $[officename], hay vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55309helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3154682	21			0	vi	Bạn có khả năng gán hay chỉnh sửa phím tắt cho ứng dụng hiện thời (v.d. Writer), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Writer, Calc, Impress v.v.).				20130618 17:22:18
55310helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3150144	29			0	vi	Tuy nhiên, tránh gán phím tắt cũng được hệ điều hành dùng.				20130618 17:22:18
55311helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3147250	27			0	vi	$[officename]				20130618 17:22:18
55312helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3152425	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_OFFICE\"\>Hiển thị các phím tắt dùng chung bởi tất cả các ứng dụng $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55313helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3149095	25			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Writer \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Calc \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Impress \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Draw \</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>Math \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
55314helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3155892	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_MODULE\"\>Hiển thị các phím tắt cho ứng dụng $[officename] hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55315helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3149398	3			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
55316helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149811	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ACCELCONFIG_LISTBOX\"\>Liệt kê các phím tắt và các lệnh liên quan. Để gán hay chỉnh sửa phím tắt cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>, nhấn vào phím tắt trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55317helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3157909	5			0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
55318helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3155388	6			0	vi	Liệt kê các phân loại chức năng và các chức năng $[officename] cho đó bạn có thể gán phím tắt.				20130618 17:22:18
55319helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3155321	7			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
55320helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149166	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIGGROUP_ACC_LISTBOX\"\>Liệt kê các phân loại chức năng sẵn sàng. Để gán phím tắt cho Kiểu dáng, mở phân loại « Kiểu dáng ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55321helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3154380	9			0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
55322helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3159148	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIGFUNCTION_ACC_LISTBOX\"\>Chọn chức năng cho đó bạn muốn gán phím tắt, nhấn vào tổ hợp phím trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\>, rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Chức năng đó đã có phím tắt thì nó được hiển thị trong danh sách các \<emph\>Phím\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55323helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3153332	11			0	vi	Phím				20130618 17:22:18
55324helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3150084	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_CONFIG_ACCEL:BOX_ACC_KEY\"\>Hiển thị phím tắt được gán cho chức năng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55325helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3150772	15			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55326helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3152909	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_ACC_CHANGE\"\>Gán tổ hợp phím được chọn trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\> cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55327helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id7730033				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) phần từ đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55328helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3154307	17			0	vi	Nạp				20130618 17:22:18
55329helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_LOAD\"\>Thay thế cấu hình phím tắt bằng cấu hình đã lưu trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55330helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3150823	19			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
55331helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149655	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_SAVE\"\>Lưu cấu hình phím tắt hiện thời, để bạn nạp lại sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55332helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id756248				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt lại mỗi giá trị bị sửa đổi về giá trị mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55333helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
55334helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140400.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
55335helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_id3150279	2			0	vi	Cho phép bạn tùy chỉnh các thanh công cụ của $[officename].				20130618 17:22:18
55336helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
55337helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Chọn thanh công cụ cần chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
55338helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55339helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Opens the Name dialog, where you enter the name of a new toolbar and select the location of the new toolbar.\</ahelp\>Opens the Name dialog, where you enter the name of a new toolbar and select the location of the new toolbar.				20130618 17:22:18
55340helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55341helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55342helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
55343helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút \<emph\>Thanh công cụ\</emph\> mở trình đơn phụ\</ahelp\> chứa những lệnh này:				20130618 17:22:18
55344helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
55345helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn.				20130618 17:22:18
55346helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	Tên mới				20130618 17:22:18
55347helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1062E				0	vi	Nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn.				20130618 17:22:18
55348helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10631				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55349helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Bạn xác nhận thì xoá thanh công cụ đã chọn. Bạn chỉ có khả năng xoá thanh công cụ riêng, không phải thanh công cụ có sẵn.				20130618 17:22:18
55350helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
55351helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định.				20130618 17:22:18
55352helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Chỉ biểu tượng				20130618 17:22:18
55353helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	Chỉ hiển thị các biểu tượng.				20130618 17:22:18
55354helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	Chỉ văn bản				20130618 17:22:18
55355helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	Hiển thị chỉ các nhãn của biểu tượng.				20130618 17:22:18
55356helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	Nhãn và biểu tượng				20130618 17:22:18
55357helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Hiển thị các nhãn cùng với các biểu tượng.				20130618 17:22:18
55358helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1069AAA				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Moves the selected item up in the list.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55359helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1068AAA				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Moves the selected item down in the list.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55360helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Lệnh				20130618 17:22:18
55361helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	Hiển thị danh sách các lệnh cho thanh công cụ đã chọn của ứng dụng hay tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
55362helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
55363helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the Add Commands dialog. Select any command, then click \<emph\>Add\</emph\> or drag-and-drop the command into the \<emph\>Customize\</emph\> dialog.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55364helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55365helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút \<emph\>Sửa\</emph\> thì mở trình đơn phụ\</ahelp\> chứa những lệnh này:				20130618 17:22:18
55366helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
55367helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thay tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55368helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Tên mới				20130618 17:22:18
55369helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	Nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55370helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55371helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Bạn xác nhận thì xoá lệnh đã chọn.				20130618 17:22:18
55372helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định				20130618 17:22:18
55373helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định.				20130618 17:22:18
55374helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106A9				0	vi	Tạo nhóm				20130618 17:22:18
55375helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106AC				0	vi	Chèn một đường phân cách vào bên dưới mục nhập thanh công cụ hiện tại.				20130618 17:22:18
55376helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	Đổi biểu tượng				20130618 17:22:18
55377helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B2				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Đổi biểu tượng\</emph\>, trong đó bạn có thể gán biểu tượng khác cho lệnh hiện thời.				20130618 17:22:18
55378helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Lập lại biểu tượng				20130618 17:22:18
55379helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	Đặt lại biểu tượng về biểu tượng mặc định.				20130618 17:22:18
55380helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
55381helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn vị trí từ đó cần nạp cấu hình, và vào đó cần lưu nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55382helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Đối với mỗi mục nhập trong hộp liệt kê thì bảo tồn một cấu hình riêng. Hãy chọn một của những tài liệu còn mở, hoặc chọn ứng dụng cần nạp, và chỉnh sửa cấu hình liên quan. Chỉnh sửa cấu hình, sau đó lưu nó lại về vị trí từ đó bạn đã nạp nó. Tuy nhiên, việc chỉnh sửa cấu hình trong vị trí này không phải thay đổi cấu hình trong vị trí khác.				20130618 17:22:18
55383helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D8				0	vi	Không thể nạp cấu hình từ vị trí này, sau đó lưu nó vào vị trí khác.				20130618 17:22:18
55384helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi biểu tượng				20130618 17:22:18
55385helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	Đổi biểu tượng				20130618 17:22:18
55386helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Biểu tượng				20130618 17:22:18
55387helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Hiển thị các biểu tượng sẵn sàng trong %PRODUCTNAME. Để thay thế biểu tượng bạn đã chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140400.xhp\"\>Đặc chế\</link\>, nhấn vào một biểu tượng nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
55388helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
55389helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm các biểu tượng mới vào danh sách các biểu tượng. Bạn sẽ thấy hộp thoại mở tập tin mà nhập khẩu các biểu tượng đã chọn vào thư mục biểu tượng nội bộ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55390helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Chỉ có khả năng nhập khẩu biểu tượng theo định dạng tập tin PNG mà có kích cỡ hoặc 16×16 hoặc 26×26 điểm ảnh.				20130618 17:22:18
55391helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_id8224433				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ biểu tượng đã chọn khỏi danh sách. Chỉ có thể gỡ bỏ các biểu tượng tự xác định (không phải biểu tượng mặc định).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55392helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
55393helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	bm_id3152427				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chỉnh; dữ kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ kiện; tùy chỉnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55394helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3152427	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140500.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				20130618 17:22:18
55395helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3152937	2			0	vi	\<variable id=\"assignaction\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Assigns macros to program events. The assigned macro runs automatically every time the selected event occurs.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55396helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id317748820				0	vi	The dialog box has reduced functionality when called from the Edit-Sheet menu of a spreadsheet.				20130618 17:22:18
55397helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	Lưu vào				20130618 17:22:18
55398helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\"705547787\"\>Trước tiên hãy chọn lưu tổ hợp dữ kiện vào đâu : vào tài liệu hiện tại, hoặc vào %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55399helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3153662	36			0	vi	Vĩ lệnh được lưu cùng với tài liệu thì chỉ có thể chạy khi tài liệu đó đã mở.				20130618 17:22:18
55400helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\"40000\"\>Hộp liệt kê lớn có liệt kê các dữ kiện và các vĩ lệnh đã gán. Một khi bạ chọn vị trí trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>, chọn một dữ kiện trong hộp liệt kê lớn. Sau đó thì nhấn vào nút \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55401helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3159258	22			0	vi	Gán vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55402helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3156152	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_EVENT:PB_ASSIGN\"\>Mở \<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</link\> để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55403helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3154046	24			0	vi	Bỏ vĩ lệnh				20130618 17:22:18
55404helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3152349	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_EVENT:PB_DELETE\"\>Xoá sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55405helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3159147	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Danh sách các dữ kiện\"\>Danh sách các dữ kiện\</link\>				20130618 17:22:18
55406helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập bộ lọc XML				20130618 17:22:18
55407helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	bm_id3153272				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc; thiết lập lọc XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc XML; thiết lập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55408helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3153272	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Thiết lập bộ lọc XML\"\>Thiết lập bộ lọc XML\</link\>				20130618 17:22:18
55409helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3152937	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenXMLFilterSettings\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, xoá và thử các bộ lọc để nhập/xuất khẩu tập tin XML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55410helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun.				20130618 17:22:18
55411helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154794	3			0	vi	Thuật ngữ \<emph\>Bộ lọc XML\</emph\> được dùng trong văn bản theo đây làm lối tắt đại diện mô tả chính xác hơn: \<emph\>bộ lọc dựa vào XSLT\</emph\>.				20130618 17:22:18
55412helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149495	4			0	vi	Thuật ngữ				20130618 17:22:18
55413helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149549	5			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
55414helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3144758	6			0	vi	XML				20130618 17:22:18
55415helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	Ngôn ngữ Định dạng có Khả năng Mở rộng				20130618 17:22:18
55416helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3155355	8			0	vi	XSL				20130618 17:22:18
55417helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3145071	9			0	vi	Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng				20130618 17:22:18
55418helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3156426	10			0	vi	XSLT				20130618 17:22:18
55419helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154983	11			0	vi	Chuyển dạng Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng. Tập tin XSLT cũng được gọi như là « Bảng Kiểu dáng XSLT » (XSLT Stylesheets).				20130618 17:22:18
55420helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XHTML xuất mã nguồn « XHTML 1.0 Chặt chẽ » hợp lệ cho các tài liệu kiểu Writer, Calc, Draw, và Impress.				20130618 17:22:18
55421helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3145382	12			0	vi	Danh sách bộ lọc				20130618 17:22:18
55422helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3147209	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_LIST\"\>Chọn một hai nhiều bộ lọc, sau đó nhấn vào một của những cái nút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55423helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN10711				0	vi	Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun.				20130618 17:22:18
55424helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3153032	33			0	vi	Danh sách hiển thị tên và kiểu của mỗi bộ lọc đã cài đặt.				20130618 17:22:18
55425helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154577	14			0	vi	Nhấn vào bộ lọc để lựa chọn nó.				20130618 17:22:18
55426helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149885	15			0	vi	Giữ Shift rồi nhấn chuột hoặc giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn để chọn nhiều bộ lọc một lúc.				20130618 17:22:18
55427helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149784	16			0	vi	Nhấn-đôi vào tên để chỉnh sửa bộ lọc đó.				20130618 17:22:18
55428helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3159400	17			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55429helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149516	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NEW\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55430helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3143270	19			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55431helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3156192	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EDIT\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55432helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3154380	21			0	vi	Thử XSLT				20130618 17:22:18
55433helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3148491	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55434helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3157909	23			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55435helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3153564	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DELETE\"\>Bạn xác nhận thì xoá tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55436helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3151384	25			0	vi	Lưu dạng gói				20130618 17:22:18
55437helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149575	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SAVE\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> để lưu tập tin đã chọn dưới dạng gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55438helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3154758	27			0	vi	Mở gói				20130618 17:22:18
55439helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3147559	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_OPEN\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> để mở bộ lọc từ một gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55440helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3153960	29			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
55441helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3150865	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG\"\>Hiển thị Trợ giúp về hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55442helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3152772	31			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
55443helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3159086	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55444helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ lọc XML				20130618 17:22:18
55445helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	hd_id3153882	1			0	vi	\<variable id=\"xml_filter\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150100.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55446helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	par_id3153070	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xem và chỉnh sửa thiết lập của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55447helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
55448helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3158442	1			0	vi	\<variable id=\"general\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150110.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55449helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149038	12			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Nhập hay chỉnh sửa thông tin chung về một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55450helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3151097	2			0	vi	Tên bộ lọc				20130618 17:22:18
55451helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3150838	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp liệt kê của hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>.\</ahelp\> Phải nhập một tên duy nhất.				20130618 17:22:18
55452helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3149119	4			0	vi	Ứng dụng				20130618 17:22:18
55453helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149793	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_APPLICATION\"\>Chọn ứng dụng bạn muốn dùng cùng với bộ lọc này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55454helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3149999	6			0	vi	Tên của kiểu tập tin				20130618 17:22:18
55455helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149549	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_INTERFACE_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> trong các hộp thoại tập tin.\</ahelp\> Bạn phải nhập tên duy nhất. Đối với bộ lọc nhập khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>. Đối với bộ lọc xuất khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Định dạng tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>.				20130618 17:22:18
55456helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3147834	8			0	vi	Phần mở rộng tập tin				20130618 17:22:18
55457helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3147291	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EXTENSION\"\>Nhập phần mở rộng tập tin cần dùng khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng. $[officename] dùng phần mở rộng tập tin để xác định có nên dùng bộ lọc nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55458helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3157863	10			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
55459helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3146957	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DESCRIPTION\"\>(Tùy chọn) Nhập chú thích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55460helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển dạng				20130618 17:22:18
55461helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3147477	21			0	vi	\<variable id=\"transformation\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150120.xhp\" name=\"Chuyển dạng\"\>Chuyển dạng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55462helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3154350	1			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"\"\>Nhập hay chỉnh sửa thông tin tập tin về một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55463helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3148668	2			0	vi	DocType (kiểu tài liệu)				20130618 17:22:18
55464helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155934	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DOCTYPE\" visibility=\"visible\"\>Nhập DOCTYPE (kiểu tài liệu) của tập tin XML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55465helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3148520	4			0	vi	Chẳng hạn, DOCTYPE được xác định cho bộ lọc XML DocBook hiện thời là:				20130618 17:22:18
55466helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155364	5			0	vi	-//OASIS//DTD DocBook XML V4.1.2//EN				20130618 17:22:18
55467helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3145829	6			0	vi	Dòng kết quả trong tài liệu XML là:				20130618 17:22:18
55468helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152594	7			0	vi	<!DOCTYPE article PUBLIC "-//OASIS//DTD DocBook XML V4.1.2//EN" "http://www.oasis-open.org/docbook/xml/4.1.2/docbookx.dtd">				20130618 17:22:18
55469helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3149180	8			0	vi	DTD (mô tả kiểu tập tin)				20130618 17:22:18
55470helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3153394	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DTD\" visibility=\"visible\"\>Bạn cũng có thể nhập số nhận diện kiểu công cộng hay hệ thống của DTD (mô tả kiểu tài liệu) mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55471helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152867	10			0	vi	Nếu có thì cả hai số nhận diện được ghi vào lời khai báo DOCTYPE trong các tập tin XML đã lưu.				20130618 17:22:18
55472helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155892	11			0	vi	Số nhận diện công cộng được dùng để phát hiện bộ lọc khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng.				20130618 17:22:18
55473helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3155338	12			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
55474helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3150506	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE\" visibility=\"visible\"\>Mở hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55475helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3153527	14			0	vi	XSLT cần xuất				20130618 17:22:18
55476helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152552	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EXPORT_XSLT\" visibility=\"visible\"\>Nếu đây là một bộ lọc xuất khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để xuất khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55477helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3149149	20			0	vi	XSLT cần nhập				20130618 17:22:18
55478helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3147653	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_XSLT\" visibility=\"visible\"\>Nếu đây là một bộ lọc nhập khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để nhập khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55479helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3147242	17			0	vi	Mẫu cần nhập				20130618 17:22:18
55480helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3153320	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE\" visibility=\"visible\"\>Nhập tên của mẫu bạn muốn dùng để nhập khẩu. Trên mẫu, các kiểu dáng được xác định để hiển thị thẻ XML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55481helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3156330	19			0	vi	The path to the directory that contains the template must be included in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - Paths\</emph\>. When you open an XML file whose filter uses the template, the template opens first. In the template, you can map $[officename] styles to display XML tags in the XML document.				20130618 17:22:18
55482helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử bộ lọc XML				20130618 17:22:18
55483helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3150379	22			0	vi	\<variable id=\"testxml\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150200.xhp\" name=\"Thử bộ lọc XML\"\>Thử bộ lọc XML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55484helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3146857	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử các bảng kiểu dáng XSLT dùng bởi \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\> đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55485helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3146765	1			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
55486helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3153070	2			0	vi	XSLT cần xuất				20130618 17:22:18
55487helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3147617	3			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT mà bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55488helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147090	4			0	vi	Chuyển dạng tài liệu				20130618 17:22:18
55489helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3153029	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của tài liệu bạn ma dùng để thử bộ lọc XML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55490helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3145160	6			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
55491helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE\"\>Tìm tập tin cho đó bạn muốn áp dụng bộ lọc xuất khẩu XML. Mã nguồn XML của tập tin đã chuyển dạng thì được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55492helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3159194	8			0	vi	Tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
55493helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3147250	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Tập tin còn mở trên cùng mà tương ứng với các tiêu chuẩn của bộ lọc XML sẽ được dùng để thử bộ lọc đó. Bộ lọc xuất khẩu XML hiện thời thì chuyển dạng tập tin, và mã nguồn XML kết quả được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55494helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3154823	10			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
55495helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3159233	11			0	vi	XSLT cần nhập				20130618 17:22:18
55496helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3153681	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55497helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3149177	13			0	vi	Mẫu cần nhập				20130618 17:22:18
55498helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3156410	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của mẫu bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55499helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3163802	15			0	vi	Chuyển dạng tập tin				20130618 17:22:18
55500helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147242	16			0	vi	Hiển thị mã nguồn				20130618 17:22:18
55501helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3150444	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE\"\>Opens the \<embedvar href=\"text/shared/01/06150210.xhp#xmlfilteroutput\"/\> window, where the XML source of the selected document is displayed. The document is used to test the import filter.\</ahelp\> The \<emph\>Validate\</emph\> button in the window validates the XML source of the document.				20130618 17:22:18
55502helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147078	18			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
55503helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3149885	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE\"\>Mở hộp thoại lựa tập tin chọn. Tập tin đã chọn thì được mở dùng bộ lọc nhập khẩu XML hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55504helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3153666	20			0	vi	Tập tin vừa mở				20130618 17:22:18
55505helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3146137	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT\"\>Mở lại tài liệu được mở cuối cùng dùng hộp thoại này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55506helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết xuất lọc XML				20130618 17:22:18
55507helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	hd_id3158397	6			0	vi	\<variable id=\"xmlfilteroutput\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\" name=\"Kết xuất lọc XML\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55508helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3153882	1			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_FILTER_OUTPUT_WINDOW\"\>Liệt kê kết quả thử của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55509helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	Kết quả thử của một bảng kiểu dáng XSLT nhập/xuất khẩu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>. Bạn cũng có thể hợp lệ hoá kết xuất này.				20130618 17:22:18
55510helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	hd_id3147143	3			0	vi	Hợp lệ hoá				20130618 17:22:18
55511helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3151315	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE\"\>Hợp lệ hoá nội dung của cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55512helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3149999	5			0	vi	Cửa sổ chia ra hai vùng: kết quả của tiến trình hợp lệ hoá được hiển thị trong vùng bên dưới.				20130618 17:22:18
55513helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
55514helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	bm_id3155757				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi;Hangul/Hanja\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hangul/Hanja\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55515helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Hangul/Hanja\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>				20130618 17:22:18
55516helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3146060	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HangulHanjaConversion\"\>Converts the selected Korean text from Hangul to Hanja or from Hanja to Hangul.\</ahelp\> The menu command can only be called if you enable Asian language support under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>, and if a text formatted in Korean language is selected.				20130618 17:22:18
55517helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150603	3			0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
55518helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3148520	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SPELLDLG_SETWORD\"\>Hiển thị vùng chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55519helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3154230	5			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
55520helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3149205	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_EDIT_NEWWORD\"\>Hiển thị lời góp ý thay thế thứ nhất của từ điển.\</ahelp\> Bạn có thể chỉnh sửa từ đã góp ý, hoặc nhập từ khác. Nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để thay thế từ gốc bằng từ thay thế tương ứng.				20130618 17:22:18
55521helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3154673	7			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
55522helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156560	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_PB_FIND\"\>Tìm dữ liệu nhập Hangul trong từ điển, và thay thế nó bằng Hanja tương ứng.\</ahelp\> Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ qua\</emph\> để dừng chạy tiến trình tìm.				20130618 17:22:18
55523helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3147291	9			0	vi	Góp ý				20130618 17:22:18
55524helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154823	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_LB_SUGGESTIONS\"\>Hiển thị tất cả các từ thay thế có trong từ điển.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Thay thế theo ký tự\</emph\> thì bạn thấy một lưới ký tự. Không thì bạn thấy một danh sách các từ.				20130618 17:22:18
55525helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3157958	11			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
55526helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	Nhấn vào định dạng để hiển thị các từ thay thế.				20130618 17:22:18
55527helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153749	13			0	vi	Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
55528helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3150775	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_SIMPLE_CONVERSION\"\>Các ký tự gốc được thay thế bằng các ký tự đã góp ý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55529helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3152780	15			0	vi	Hanja (Hangul)				20130618 17:22:18
55530helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153662	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_BRACKETED\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hanja.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55531helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150443	17			0	vi	Hangul (Hanja)				20130618 17:22:18
55532helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3149192	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_BRACKETED\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hangul.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55533helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150119	19			0	vi	Hanja dạng văn bản Ruby bên trên				20130618 17:22:18
55534helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154173	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_ABOVE\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hangul.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55535helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3159400	21			0	vi	Hanja dạng văn bản Ruby bên dưới				20130618 17:22:18
55536helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156155	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_BELOW\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hangul.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55537helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150085	23			0	vi	Hangul dạng văn bản Ruby bên trên				20130618 17:22:18
55538helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3150771	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_ABOVE\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hanja.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55539helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3155831	25			0	vi	Hangul dạng văn bản Ruby bên dưới				20130618 17:22:18
55540helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3157909	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_BELOW\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hanja.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55541helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3148826	27			0	vi	Chuyển đổi				20130618 17:22:18
55542helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3159157	28			0	vi	Bình thường, trong văn bản đã chọn mà chứa các ký tự hỗn hợp Hangul và Hanja, tất cả các ký tự Hangul sẽ được chuyển đổi sang Hanja, và ngược lại. Muốn chuyển đổi văn bản đã chọn kiểu hỗn hợp theo chỉ một hướng thì dùng những tùy chọn chuyển đổi theo đây.				20130618 17:22:18
55543helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153585	29			0	vi	Chỉ Hangul				20130618 17:22:18
55544helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154142	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_HANGUL_ONLY\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hangul. Không chuyển đổi ký tự Hanja.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55545helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150823	31			0	vi	Chỉ Hanja				20130618 17:22:18
55546helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156023	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_HANJA_ONLY\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hanja. Không chuyển đổi ký tự Hangul.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55547helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3152360	33			0	vi	Bỏ qua				20130618 17:22:18
55548helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153896	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_IGNORE\"\>Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời. Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55549helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3148550	35			0	vi	Bỏ qua suốt				20130618 17:22:18
55550helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154937	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_IGNOREALL\"\>Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời, và khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời.				20130618 17:22:18
55551helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3151056	37			0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
55552helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3148403	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CHANGE\"\>Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi.				20130618 17:22:18
55553helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153360	39			0	vi	Thay thế suốt				20130618 17:22:18
55554helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153338	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CHANGEALL\"\>Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng. Khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời.				20130618 17:22:18
55555helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3149290	41			0	vi	Thay thế theo ký tự				20130618 17:22:18
55556helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3145154	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_REPLACE_BY_CHARACTER\"\>Bật tùy chọn này để chuyển theo từng ký tự qua văn bản đã chọn. Không thì thay thế nguyên từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55557helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_idN10969				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
55558helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_idN1096D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULHANJA_OPT_DLG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06201000.xhp\"\>Tùy chọn Hangul/Hanja\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55559helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3149807	43			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
55560helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3155743	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55561helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
55562helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				20130618 17:22:18
55563helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng \<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>.				20130618 17:22:18
55564helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Từ điển tự xác định				20130618 17:22:18
55565helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG\"\>Liệt kê các từ điển được người dùng xác định. Đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh từ điển bạn muốn dùng. Bỏ chọn hộp bên cạnh từ điển không muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55566helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55567helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_NEW\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Từ điển mới\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo một từ điển mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55568helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
55569helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT:ED_DICTNAME\"\>Nhập tên cho từ điển.\</ahelp\> Để hiển thị từ điển mới trong hộp liệt kê \<emph\>Từ điển tự xác định\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
55570helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
55571helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06202000.xhp\"\>Sửa từ điển riêng\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa bất cứ tự điển tự xác định nào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55572helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55573helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_DELETE\"\>Xoá từ điển tự xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55574helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
55575helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn thêm về mọi từ điển.				20130618 17:22:18
55576helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí				20130618 17:22:18
55577helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_IGNOREPOST\"\>Bỏ qua các ký tự đặt vị trí ở kết thúc từ tiếng Hàn khi bạn tìm kiếm qua từ điển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55578helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Tự động đóng hộp thoại Chuyển đổi sau khi thay thế				20130618 17:22:18
55579helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOCLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> một khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Bỏ qua\</emph\>, \<emph\>Bỏ qua suốt\</emph\>, \<emph\>Thay thế\</emph\> hay \<emph\>Thay thế suốt\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55580helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	Hiện trước các mục vừa dùng				20130618 17:22:18
55581helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_SHOWRECENTLYFIRST\"\>Hiển thị ở đầu danh sách lời góp ý thay thế bạn đã chọn lần cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55582helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	Tự thay thế các mục duy nhất				20130618 17:22:18
55583helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOREPLACEUNIQUE\"\>Tự động thay thế mỗi từ chỉ có một từ thay thế đã góp ý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55584helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa từ điển riêng				20130618 17:22:18
55585helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Sửa từ điển riêng				20130618 17:22:18
55586helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Thêm và xoá các mục nhập dùng cho chức năng \<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>.				20130618 17:22:18
55587helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Sổ				20130618 17:22:18
55588helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ListBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:LB_BOOK\"\>Chọn từ điển tự xác định mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55589helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Gốc				20130618 17:22:18
55590helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ComboBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:LB_ORIGINAL\"\>Chọn mục nhập trong từ điển hiện thời mà bạn muốn chỉnh sửa. Bạn cũng có thể gõ vào hộp này một mục nhập mới.\</ahelp\> Để dời từ hộp Gốc sang hộp văn bản thứ nhất trong vùng Góp Ý, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
55591helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Thay thế theo ký tự				20130618 17:22:18
55592helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:CB_REPLACEBYCHAR\"\>Chuyển đổi văn bản theo từng ký tự, không phải theo từng nguyên từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55593helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Góp ý (tối đa 8)				20130618 17:22:18
55594helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:ED_1\"\>Gõ từ đã góp ý để thay thế mục nhập được chọn trong hộp văn bản Gốc. Từ thay thế có thể chứa đến tám ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55595helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
55596helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:PB_HHE_NEW\"\>Thêm vào từ điển lời xác định thay thế hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55597helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
55598helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:PB_HHE_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55599helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
55600helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3147069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06990000.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả\"\>Kiểm tra Chính tả\</link\>				20130618 17:22:18
55601helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	par_id3153116	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra chính tả bằng tay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55602helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	par_id2551957				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra\"\>Hộp thoại Kiểm tra Chính tả\</link\>				20130618 17:22:18
55603helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ mới				20130618 17:22:18
55604helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	bm_id6323129				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ;mới\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55605helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/07010000.xhp\" name=\"Cửa sổ mới\"\>Cửa sổ mới\</link\>				20130618 17:22:18
55606helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	par_id3158442	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewWindow\"\>Mở cửa sổ mới mà cũng hiển thị nội dung của cửa sổ hiện thời.\</ahelp\> Vậy bạn có thể xem cùng lúc các phần tài liệu khác nhau.				20130618 17:22:18
55607helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	par_id3147588	3			0	vi	Thay đổi làm về tài liệu trong cửa sổ này cũng được tự động áp dụng cho tất cả các cửa sổ còn mở cho tài liệu đó.				20130618 17:22:18
55608helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Tài liệu				20130618 17:22:18
55609helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/07080000.xhp\" name=\"Danh sách Tài liệu\"\>Danh sách Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
55610helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	par_id3147273	2			0	vi	Liệt kê các tài liệu còn mở. Chọn tên của một tài liệu trong danh sách, để chuyển đổi sang tài liệu đó.				20130618 17:22:18
55611helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/Xuất HTML				20130618 17:22:18
55612helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	bm_id3154380				0	vi	\<bookmark_value\>nhập khẩu; HTML có thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; nhập khẩu thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; chứa thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>the; thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ; siêu thông tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55613helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3154380	20			0	vi	Nhập/Xuất HTML				20130618 17:22:18
55614helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3145119	1			0	vi	Khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML, mô tả và các thuộc tính tập tin tự xác định được bao gồm dạng \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> META (siêu thẻ) giữa các thẻ HEAD (đầu) của tài liệu đã xuất khẩu. Siêu thẻ META không phải được hiển thị trong trình duyệt Web: chúng được dùng để bao gồm siêu thông tin, v.d. các từ khoá để giúp người dùng tìm trang Web của bạn dùng cơ chế tìm kiếm như Google. Để đặt các thuộc tính về tài liệu hiện tại, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> hay \<emph\>Tự xác định\</emph\>, sau đó nhập thông tin thích hợp.				20130618 17:22:18
55615helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3148552	21			0	vi	Theo đây có những thuộc tính tập tin được chuyển đổi sang siêu thẻ META khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML:				20130618 17:22:18
55616helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3154935	2			0	vi	Thuộc tính Tập tin				20130618 17:22:18
55617helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3151056	3			0	vi	<TITLE> (Tựa đề)				20130618 17:22:18
55618helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3153778	4			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
55619helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3147228	5			0	vi	<META NAME="CLASSIFICATION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Phân loại trang)				20130618 17:22:18
55620helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3154908	6			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
55621helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3156422	7			0	vi	<META NAME="KEYWORDS" CONTENT="Nội dung của trường"> (Các từ khoá giúp tìm trang)				20130618 17:22:18
55622helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3151041	8			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
55623helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	<META NAME="DESCRIPTION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Mô tả của trang)				20130618 17:22:18
55624helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3159149	10			0	vi	Trường Thông tin 1 .. 4				20130618 17:22:18
55625helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3157892	11			0	vi	<META NAME="Info field name" CONTENT="Nội dung của trường"> (Tên trường thông tin)				20130618 17:22:18
55626helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155855	22			0	vi	Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML chứa các siêu thẻ META này, nội dung của mỗi thẻ được thêm vào hộp thuộc tính tập tin tương ứng trong $[officename]. 				20130618 17:22:18
55627helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id0926200812164481				0	vi	Những từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Một từ khóa có thể chứa khoảng trắng hay dấu chấm phẩy.				20130618 17:22:18
55628helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3163822	12			0	vi	Gợi ý Nhập khẩu				20130618 17:22:18
55629helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155307	13			0	vi	Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML, những siêu thẻ META này được tự động chuyển đổi sang trường $[officename]: <META HTTP-EQUIV="REFRESH"...> (làm tươi trang) và <META NAME="..." ...> , mà NAME (tên) tương ứng với AUTHOR (tác giả), CREATED (đã tạo), CHANGED (đã thay đổi), CHANGEDBY (thay đổi bởi), DESCRIPTION (mô tả), KEYWORDS (các từ khoá) hay CLASSIFICATION (phân loại).				20130618 17:22:18
55630helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3146146	15			0	vi	Các văn lệnh, chú thích và siêu thẻ META mà nằm đúng phía trước một thẻ bảng TABLE thì được chèn vào ô đầu của bảng.				20130618 17:22:18
55631helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155366	16			0	vi	Các văn lệnh và siêu thẻ META trong phần đầu của tài liệu HTML thì được nhập khẩu và thả neo vào đoạn văn đầu của tài liệu.				20130618 17:22:18
55632helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3152885	14			0	vi	To set the options for importing HTML tags, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>. A known META tag contains either "HTTP-EQUIV" or "NAME", and are imported as $[officename] comments. The only exception is <META NAME="GENERATOR"...>, which is ignored.				20130618 17:22:18
55633helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3163717	17			0	vi	Gợi ý Xuất khẩu				20130618 17:22:18
55634helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3159180	19			0	vi	Các ghi chú và trường văn lệnh ở đầu của đoạn văn thứ nhất trong tài liệu được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML. Nếu tài liệu bắt đầu với bảng, đoạn văn thứ nhất của ô thứ nhất của bảng được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
55635helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ ký số				20130618 17:22:18
55636helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\>				20130618 17:22:18
55637helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm và gỡ bỏ các chữ ký thuật số vào/khỏi tài liệu của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại này để xem các chứng nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55638helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55639helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin theo định dạng OpenDocument (tài liệu mở) trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55640helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
55641helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các chữ ký thuật số cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55642helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	The Signed icon\<image id=\"img_id4557023\" src=\"xmlsecurity/res/certificate_16.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1146in\"\>\<alt id=\"alt_id4557023\"\>Icon\</alt\>\</image\> indicates a valid digital signature, while the Exclamation mark icon\<image id=\"img_id249336\" src=\"xmlsecurity/res/caution_11x16.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1146in\"\>\<alt id=\"alt_id249336\"\>Icon\</alt\>\</image\> indicates an invalid digital signature.				20130618 17:22:18
55643helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_id0821200910573716				0	vi	See also \<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>Digital Signatures\</link\>.				20130618 17:22:18
55644helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
55645helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55646helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Sign Document				20130618 17:22:18
55647helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/selectcertificate.xhp\"\>Chọn chứng nhận\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55648helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
55649helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách nguồn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55650helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật phần mở rộng				20130618 17:22:18
55651helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	hd_id9688100				0	vi	Cập nhật phần mở rộng				20130618 17:22:18
55652helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5084688				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Kiểm tra có bản cập nhật\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa cho các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa chỉ cho phần mở rộng được chọn, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55653helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6401257				0	vi	When you click the \<item type=\"menuitem\"\>Check for Updates\</item\> button or choose the \<item type=\"menuitem\"\>Update\</item\> command, the Extension Update dialog is displayed and the check for availability of updates starts immediately.				20130618 17:22:18
55654helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong khi kiểm tra có bản cập nhật, bạn thấy chỉ thị tiến hàng. Đợi thông điệp hiển thị trong hộp thoại, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để hủy bỏ tiến trình kiểm tra có bản cập nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55655helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	Không có sẵn bản cập nhật thì thông điệp trong hộp thoại báo bạn như vậy. Đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
55656helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	Có sẵn bản cập nhật thì hoặc có thể cài đặt các bản cập nhật ngay lập tức, hoặc bạn cần phải đáp ứng bằng cách nào :				20130618 17:22:18
55657helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Cập nhật Phần mở rộng\</emph\> có thể chứa các mục nhập không thể lựa chọn được thì không thể tự động kiểm tra có bản cập nhật. 				20130618 17:22:18
55658helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	Không thỏa tiêu chuẩn cách phụ thuộc (bản cập nhật cần thiết cài đặt thêm tập tin hay tập tin mới).				20130618 17:22:18
55659helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	Không đủ quyền người dùng (Bộ Quản lý Phần mở rộng đã được khởi chạy từ trình đơn, nhưng các phần mở rộng dùng chung chỉ có thể được sửa đổi khi %PRODUCTNAME không đang chạy, và chỉ bởi người dùng có quyền truy cập thích hợp). Xem \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để tìm chi tiết.				20130618 17:22:18
55660helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id791039				0	vi	Cần thiết cập nhật bằng tay.				20130618 17:22:18
55661helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id757469				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Cài đặt\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> được hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55662helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	Tất cả các phần mở rộng mà có khả năng tải về trực tiếp thì được tải về ngay bây giờ. Tiến hành được hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\>. Nếu một phần mở rộng nào đó không thể tải về được, một thông điệp được hiển thị. Thao tác sẽ tiếp tục đối với các phần mở rộng còn lại.				20130618 17:22:18
55663helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3949095				0	vi	Một số phần mở rộng nào đó có thể được nhãn với chuỗi « cập nhật dựa vào trình duyệt ». Những phần mở rộng này không thể được tải về thông qua \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\>. Cần phải mở một trình duyệt Web để tải bản cập nhật phần mở rộng xuống một địa chỉ Web nào đó. Địa chỉ này có thể cần thiết thêm vài việc tương tác người dùng để tải về phần mở rộng. Sau khi tải về, bạn cần phải tự cài đặt phần mở rộng, chẳng hạn bằng cách nhấn-đôi vào biểu tượng của phần mở rộng trong khung duyệt tập tin.				20130618 17:22:18
55664helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3729056				0	vi	Đối với các phần mở rộng có nhãn « cập nhật dựa vào trình duyệt », \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> sẽ mở trình duyệt Web của bạn ở địa chỉ Web tương ứng. Hành động này xảy ra khi bạn đóng hộp thoại, sau khi tải về các bản cập nhật phần mở rộng khác. Không có phần mở rộng có thể tải về trực tiếp thì trình duyệt Web được khởi chạy ngay lập tức.				20130618 17:22:18
55665helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6854457				0	vi	Một khi tải về phần mở rộng cuối cùng, tiến trình cài đặt khởi chạy. Đầu tiên gỡ bỏ các phần mở rộng có bản cập nhật được tải về thành công. Sau đó thì cài đặt các phần mở rộng đã cập nhật. Gặp lỗi thì hiển thị thông điệp rằng tiến trình cài đặt bị lỗi, nhưng thao tác vẫn còn tiếp tục lại.				20130618 17:22:18
55666helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3372295				0	vi	Nếu tất cả các bản cập nhật đã được xử lý, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> sẽ hiển thị rằng tiến trình đã chạy xong. Bạn vẫn còn có khả năng hủy bỏ tiến trình tải về và cài đặt, bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Hủy bỏ cập nhật\</emph\>.				20130618 17:22:18
55667helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	hd_id5699942				0	vi	Hiện mọi bản cập nhật				20130618 17:22:18
55668helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id641193				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>By default, only the down-loadable extensions are shown in the dialog. Mark \<emph\>Show all Updates\</emph\> to see also other extensions and error messages.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55669helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id7634510				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>				20130618 17:22:18
55670helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu định dạng				20130618 17:22:18
55671helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	bm_id9930722				0	vi	\<bookmark_value\>CTL;(không) bao từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;bao trong CTL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55672helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id030220091035120				0	vi	\<variable id=\"formattingmark\"\>\<link href=\"text/shared/01/formatting_mark.xhp\"\>Dấu định dạng\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55673helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id0302200910351248				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ để chèn những dấu định dạng đặc biệt. Bật CTL để sử dụng nhiều lệnh hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55674helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id9996948				0	vi	Dấu cách không ngắt				20130618 17:22:18
55675helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id8326975				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu cách sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55676helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id6383556				0	vi	Gạch nối không ngắt				20130618 17:22:18
55677helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id8469191				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu gạch nối từ sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55678helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id3306680				0	vi	Gạch nối tùy chọn				20130618 17:22:18
55679helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id9407330				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu gạch nối từ vô hình sẽ xuất hiện và tạo chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55680helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id2295907				0	vi	Không có bề rộng, ngắt tùy chọn				20130618 17:22:18
55681helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id1536301				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ chèn một chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55682helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id3245643				0	vi	Không có bề rộng, không ngắt				20130618 17:22:18
55683helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id1085238				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ giữ nhau nguyên từ ở kết thúc dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55684helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id4634540				0	vi	Dấu trái qua phải				20130618 17:22:18
55685helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id6690878				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55686helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id9420148				0	vi	Dấu phải qua trái				20130618 17:22:18
55687helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id923184				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55688helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
55689helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3149783	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_ICONVIEW\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đối tượng của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55690helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3148983	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_LISTVIEW\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị nội dung của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng nhỏ chứa thông tin về tựa đề và đường dẫn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55691helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\>				20130618 17:22:18
55692helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3150789	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Gallery\"\>Mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, trong đó bạn có thể lựa chọn đồ họa và âm thanh để chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55693helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3155555	44			0	vi	Bạn có khả năng hiển thị nội dung của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng, hay biểu tượng cũng có thông tin về tựa và đường dẫn.				20130618 17:22:18
55694helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3153394	45			0	vi	Để phóng to hay thu nhỏ đối với một đối tượng riêng trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, nhấn-đôi vào đối tượng, hay lựa chọn đối tượng, sau đó bấm phím dài.				20130618 17:22:18
55695helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3145346	26			0	vi	Các sắc thái được liệt kê bên trái \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_THEMELIST\"\>Nhấn vào một sắc thái nào đó để xem các đối tượng liên kết với nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55696helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3155355	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_WINDOW\"\>Để chèn một đối tượng \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, lựa chọn đối tượng, sau đó kéo nó vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55697helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3156113	4			0	vi	Thêm tập tin mới vào Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
55698helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3153032	43			0	vi	Để thêm một tập tin mới vào \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, nhấn-phải vào một sắc thái nào đó, chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể nhấn vào một đối tượng trong tài liệu hiện tại, sau đó kéo nó vào ô cửa sổ \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.				20130618 17:22:18
55699helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3145315	10			0	vi	Sắc thái mới				20130618 17:22:18
55700helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3150275	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_NEWTHEME\"\>Thêm một sắc thái mới vào \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, và cho phép bạn chọn những tập tin cần thêm vào cho sắc thái.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
55701helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3159167	9			0	vi	Để truy cập đến những lệnh theo đây, nhấn-phải vào một sắc thái trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>:				20130618 17:22:18
55702helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3154142	15			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
55703helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3148990	16			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính về (Sắc thái)\</emph\> chứa những thẻ này:				20130618 17:22:18
55704helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3151384	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery_files.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
55705helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
55706helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
55707helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3153882	2			0	vi	\<variable id=\"stargallerymanager\"\>Thêm tập tin mới vào sắc thái đã chọn. \</variable\>				20130618 17:22:18
55708helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3153089	5			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
55709helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3154497	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBB_FILETYPE\"\>Chọn kiểu tập tin bạn muốn thêm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55710helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3153935	7			0	vi	Tập tin đã tìm				20130618 17:22:18
55711helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3145829	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILISTBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:LBX_FOUND\"\>Liệt kê các tập tin sẵn sàng. Lựa chọn những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Để thêm tất cả các tập tin trong danh sách, nhấn vào nút\<emph\>Thêm tất cả\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55712helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3154751	9			0	vi	Tìm tập tin				20130618 17:22:18
55713helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3147557	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_SEARCH\"\>Tìm thư mục chứa những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55714helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3154317	13			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
55715helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3150774	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKE\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại những tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55716helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3149751	15			0	vi	Thêm tất cả				20130618 17:22:18
55717helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3156426	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKEALL\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại tất cả các tập tin trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55718helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3147088	17			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
55719helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3151111	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBX_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55720helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3147275	19			0	vi	Ô xem thử				20130618 17:22:18
55721helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3153662	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_PREVIEW\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55722helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
55723helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	bm_id4263435				0	vi	\<bookmark_value\>lưới;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55724helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/grid.xhp\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
55725helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_id3147340	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các thuộc tính hiển thị về lưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55726helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
55727helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Hiển thị hay ẩn các đường lưới bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng (v.d. ảnh) trên trang.				20130618 17:22:18
55728helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
55729helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Automatically aligns objects to vertical and horizontal grid lines. To override this feature, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option key\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt key\</defaultinline\>\</switchinline\> when you drag an object.				20130618 17:22:18
55730helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Lưới lên trên				20130618 17:22:18
55731helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các đường lưới ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55732helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_id4372692				0	vi	Set the grid color on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - \<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\"\>Appearance\</link\>.				20130618 17:22:18
55733helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét dẫn				20130618 17:22:18
55734helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	bm_id1441999				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55735helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/guides.xhp\"\>Nét dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
55736helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_id3146313	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn hiển thị cho nét dẫn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55737helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Hiện nét dẫn				20130618 17:22:18
55738helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Hiển thị hay ẩn các nét dẫn bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng trên trang.				20130618 17:22:18
55739helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Đính nét dẫn				20130618 17:22:18
55740helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Automatically aligns objects to vertical and horizontal guides. To override this feature, hold down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option key\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt key \</defaultinline\>\</switchinline\>when you drag an object.				20130618 17:22:18
55741helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Nét dẫn lên trên				20130618 17:22:18
55742helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các nét dẫn ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55743helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ phát phim/nhạc				20130618 17:22:18
55744helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	bm_id8659321				0	vi	\<bookmark_value\>Cửa sổ bộ phát phim/nhạc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55745helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<variable id=\"mediaplayertitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/mediaplayer.xhp\"\>Bộ phát phim/nhạc\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55746helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the Media Player window where you can preview movie and sound files as well as insert these files into the current document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55747helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\> hỗ trợ rất nhiều định dạng ảnh/nhạc khác nhau. Bạn cũng có thể chèn các tập tin phim/nhạc vào tài liệu từ \<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\>.				20130618 17:22:18
55748helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Trong hệ thống Linux hoặc Solaris, bộ phát phương tiện cần đến Java Media Framework API (JMF). Tải và cài đặt những tập tin JMF từ trang web http://java.sun.com/javase/technologies/desktop/media/jmf/index.jsp và thêm đường dẫn đến tập tin đã được cài đặt jmf.jar vào đường dẫn hạng trong Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Java.				20130618 17:22:18
55749helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Trên hệ thống Windows, \<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\> dùng DirectShow (được cài đặt vào hệ thống theo mặc định).				20130618 17:22:18
55750helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
55751helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Mở một tập tin phim hay âm thanh mà bạn muốn xem thử.				20130618 17:22:18
55752helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
55753helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin phim hay âm thanh hiện thời dưới dạng đối tượng phương tiện. 				20130618 17:22:18
55754helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Phát				20130618 17:22:18
55755helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Phát tập tin hiện tại.				20130618 17:22:18
55756helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Tạm dừng				20130618 17:22:18
55757helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Tạm dừng hay tiếp tục lại tiến trình phát lại tập tin hiện tại.				20130618 17:22:18
55758helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
55759helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Dừng tiến trình phát lại tập tin hiện tại.				20130618 17:22:18
55760helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
55761helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Phát tập tin lặp đi lặp lại.				20130618 17:22:18
55762helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Câm				20130618 17:22:18
55763helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	Bật/tắt âm thanh.				20130618 17:22:18
55764helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Con trượt âm lượng				20130618 17:22:18
55765helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Điều chỉnh âm lượng.				20130618 17:22:18
55766helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	View				20130618 17:22:18
55767helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Điều chỉnh kích cỡ của sự phát lại phim.				20130618 17:22:18
55768helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Con trượt vị trí				20130618 17:22:18
55769helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Nhảy tới vị trí khác trong cùng tập tin.				20130618 17:22:18
55770helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	tit				0	vi	Phim và Âm thanh				20130618 17:22:18
55771helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	bm_id1907712				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;phim/sounds\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tập tin âm thanh\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>phát những tập tin phim và âm thanh\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>videos\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>movies\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>audio\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>music\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55772helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1065C				0	vi	\<variable id=\"moviesoundtitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/moviesound.xhp\"\>Phim và Âm thanh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55773helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1066C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55774helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh				20130618 17:22:18
55775helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn chèn tập tin.				20130618 17:22:18
55776helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>.				20130618 17:22:18
55777helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10696				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, chọn tập tin bạn muốn chèn.				20130618 17:22:18
55778helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	Không phải tất cả các hệ điều hành hỗ trợ mọi kiểu tập tin được liệt kê trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
55779helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
55780helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912190948				0	vi	Hoặc bạn có thể chọn\<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ phát phương tiện\</item\>để mở Bộ phát phương tiện. Sử dụng Bộ phát phương tiện để xem trước tất cả những tập tin ảnh/phim được hỗ trợ. Nhắp vào phím Áp dụng ở cửa sổ Bộ phát phương tiện để chèn tập tin ảnh/phim hiện thời vào tài liệu của bạn. 				20130618 17:22:18
55781helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Để phát một tập tin phim hoặc âm thanh				20130618 17:22:18
55782helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Nhắp vào biểu tượng đối tượng cho tập tin phim hay âm thanh trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
55783helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912190940				0	vi	Nếu biểu tượng được đặt trên nền, giữ phím Ctrl khi bạn nhắp chuột.				20130618 17:22:18
55784helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912062096				0	vi	Hiện thanh công cụ phát lại phương tiện.				20130618 17:22:18
55785helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Phát\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\>.				20130618 17:22:18
55786helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912062064				0	vi	Khi bạn chiếu một trình diễn Impress, Những âm thanh hay phim nhúng trong tờ chiếu hiện hành sẽ được phát tự động cho đến khi tờ chiếu trình diễn hết hoặc khi bạn ra khỏi tờ chiếu				20130618 17:22:18
55787helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng thanh \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\> để tạm dừng, dừng hay lặp lặp tiến trình phát, cũng như để điều chỉnh mức âm lượng hay câm âm thanh khi phát lại. Vị trí phát lại hiện thời trong tập tin được ngụ ý bởi con trượt bên trái. Hãy dùng con trượt bên phải để điều chỉnh mức âm lượng phát lại. Đối với tập tin phim, thanh cũng chứa một hộp liệt kê trong đó bạn có thể chọn hệ số thu/phóng cho hình phát lại.				20130618 17:22:18
55788helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra có bản cập nhật 				20130618 17:22:18
55789helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	bm_id7647328				0	vi	\<bookmark_value\>bản cập nhật;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản cập nhật trực tuyến;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55790helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	hd_id315256				0	vi	\<variable id=\"online_update\"\>\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55791helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3174230				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng tự động kiểm tra có bản cập nhật. Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\</emph\> để bật/tắt tính năng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55792helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id0116200901063996				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhắp để chọn một danh mục để tải tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55793helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id6797082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có tùy chọn kiểm tra có bản cập nhật chưa một cách tự động hay thủ công.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55794helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id4218878				0	vi	Kiểm tra có bản cập nhật chưa thì cũng kiểm tra có bản cập nhật của bất cứ phần mở rộng nào được cài đặt.				20130618 17:22:18
55795helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id8132267				0	vi	Chọn lệnh  \<item type=\"menuitem\"\>Trợ giúp > Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra bằng tay.				20130618 17:22:18
55796helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id702230				0	vi	You can disable or enable the automatic check in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - \<link href=\"text/shared/optionen/online_update.xhp\"\>Online Update\</link\>.				20130618 17:22:18
55797helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3422345				0	vi	Có sẵn bản cập nhật thì một biểu tượng \<image id=\"img_id3155415\" src=\"extensions/source/update/ui/onlineupdate_16.png\" width=\"0.4598inch\" height=\"0.1402inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh trình đơn sẽ thông báo bạn biết về nó. Nhấn vào biểu tượng này để mở hộp thoại với nhiều thông tin hơn.				20130618 17:22:18
55798helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9313638				0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/online_update_dialog.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\> chứa vài thông tin về tiến trình cập nhật trực tuyến %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
55799helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9951780				0	vi	Hiệu lực kết nối Internet cho %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
55800helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id6479384				0	vi	If you need a proxy server, enter the proxy settings in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet - Proxy.				20130618 17:22:18
55801helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3639027				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra có sẵn phiên bản mới của bộ ứng dụng văn phòng.				20130618 17:22:18
55802helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3722342				0	vi	Nếu một phiên bản mới sẵn sàng, và %PRODUCTNAME không phải được thiết lập để tự động tải về, bạn có thể chọn bật cứ hành động nào theo đây:				20130618 17:22:18
55803helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id5106662				0	vi	Tải về phiên bản mới.				20130618 17:22:18
55804helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id4931485				0	vi	Cài đặt các tập tin đã tải về.				20130618 17:22:18
55805helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9168980				0	vi	Hủy bỏ tiến trình kiểm tra đang chạy.				20130618 17:22:18
55806helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9766533				0	vi	Nếu %PRODUCTNAME được cấu hình để tự động tải về các tập tin, tiến trình tải về sẽ tự động khởi chạy. Tiến trình tải về vẫn còn tiếp tục, ngay cả khi bạn thu nhỏ hộp thoại.				20130618 17:22:18
55807helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id927152				0	vi	If automatic downloads are disabled, start the download manually.				20130618 17:22:18
55808helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	Không tìm thấy bản cập nhật thì bạn có thể đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
55809helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9219641				0	vi	Bạn cần có quyền truy cập của quản trị để cập nhật %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
55810helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra có cập nhật				20130618 17:22:18
55811helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	hd_id4959257				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update_dialog.xhp\"\>Kiểm tra có cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
55812helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id1906491				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra có bản cập nhật chưa cho phiên bản %PRODUCTNAME của bạn. Có thì bạn có thể tải về. Một khi tải về, nếu bạn có quyền ghi vào thư mục cài đặt, bạn có thể cài đặt bản cập nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55813helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4799340				0	vi	Một khi tiến trình tải về khởi chạy, bạn thấy một thanh tiến hành và ba cái nút trên hộp thoại. Bạn có thể tạm dừng và tiếp tục lại tiến trình tải về bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Tạm dừng\</emph\> và \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. Nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về.				20130618 17:22:18
55814helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id1502121				0	vi	By default, downloads will be stored to your desktop. You can change the folder where the downloaded file will be stored in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Online Update.				20130618 17:22:18
55815helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Sau khi tải về xong, bạn có thể nhấn vào nút \<emph\>Cài đặt\</emph\> để khởi chạy tiến trình cài đặt bản cập nhật. Bạn sẽ thấy hộp thoại xác nhận cho phép bạn cũng đóng %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
55816helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id2871181				0	vi	Dưới một số hệ điều hành nào đó, có lẽ bạn cần phải tự đi tới thư mục tải về, giải nén tập tin   đã tải về, và khởi chạy văn lệnh thiết lập.				20130618 17:22:18
55817helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id2733542				0	vi	Một khi cài đặt bản cập nhật, bạn cũng có thể xoá tập tin đã tải về để tiết kiệm sức chứa trên đĩa.				20130618 17:22:18
55818helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4238715				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tải về và lưu các tập tin cập nhật vào màn hình nền hay vào thư mục bạn chọn. Chọn thư mục này dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55819helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8277230				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cài đặt bản cập nhật đã tải về.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55820helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4086428				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạm dừng tiến trình tải về. Lúc sau thì nhấn vào nút \<emph\>Tiếp tục\</emph\> để tiếp tục lại tiến trình tải về.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55821helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id9024628				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiếp tục lại tiến trình tải về bị tạm dừng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55822helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id3067110				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55823helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8841822				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Khởi chạy tiến trình cập nhật trực tuyến\</link\>				20130618 17:22:18
55824helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng				20130618 17:22:18
55825helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	bm_id2883388				0	vi	\<bookmark_value\>thành phần UNO;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gói, xem phần mở rộng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55826helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>				20130618 17:22:18
55827helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"42772\"\>Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng thì thêm, gỡ bỏ, bật, tắt và cập nhật các phần mở rộng %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55828helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Theo đây có một số phần mở rộng %PRODUCTNAME thí dụ :				20130618 17:22:18
55829helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Thành phần UNO (mô-đun phần mềm đã biên dịch)				20130618 17:22:18
55830helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	Dữ liệu cấu hình (cho các lệnh trình đơn)				20130618 17:22:18
55831helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Thư viện BASIC %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
55832helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Thư viện hộp thoại %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
55833helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	Tập tin mở rộng (tập tin « *.oxt » chứa một hay nhiều phần mở rộng của kiểu nói trên)				20130618 17:22:18
55834helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id8570513				0	vi	Phạm vi Mở rộng				20130618 17:22:18
55835helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Người dùng có quyền quản trị thì thấy một hộp thoại trong đó họ có thể chọn cài đặt phần mở rộng « cho mọi người dùng » hay « chỉ cho tôi ». Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt, gỡ bỏ hay sửa đổi phần mở rộng để sử dụng riêng.				20130618 17:22:18
55836helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	Một người dùng không có quyền quản trị cũng có thể cài đặt một phần mở rộng dưới dạng một phần mở rộng dùng chung mà cho mọi người dùng truy cập. Một khi lựa chọn một phần mở rộng, một hộp thoại mở và hỏi có nên cài đặt chỉ cho người dùng hiện thời, hoặc cho mọi người dùng.				20130618 17:22:18
55837helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt một phần mở rộng để sử dụng riêng. Vì thế nó được gọi như là một « phần mở rộng người dùng ».				20130618 17:22:18
55838helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id3895382				0	vi	Cài đặt phần mở rộng				20130618 17:22:18
55839helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id9143955				0	vi	Một phần mở rộng sẵn sàng dưới dạng tập tin có đuôi « *.oxt ». 				20130618 17:22:18
55840helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id7857905				0	vi	Bạn có thể tìm các tập hợp phần mở rộng khác nhau trên Web. Nhấn vào liên kết « Lấy thêm phần mở rộng ở đây... » trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, để mở trình duyệt Web và thăm trang \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/\"\>http://extensions.services.openoffice.org/\</link\>.				20130618 17:22:18
55841helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id5016937				0	vi	Cài đặt phần mở rộng người dùng				20130618 17:22:18
55842helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id1856440				0	vi	Làm bất cứ hành động này theo đây:				20130618 17:22:18
55843helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id7654347				0	vi	Nhấn-đôi vào tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> trong khung duyệt tập tin của hệ thống của bạn.				20130618 17:22:18
55844helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id5269020				0	vi	Trên trang Web, nhấn vào siêu liên kết đến tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> (nếu trình duyệt Web của bạn có thể được cấu hình để khởi chạy Bộ Quản lý Phần mở rộng cho kiểu tập tin này).				20130618 17:22:18
55845helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id8714255				0	vi	Chọn mục trình đơn: \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\> và nhấn vào nút \<item type=\"menuitem\"\>Thêm\</item\>.				20130618 17:22:18
55846helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id3734550				0	vi	To install a shared extension in text mode (for system administrators)				20130618 17:22:18
55847helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4139225				0	vi	Với quyền quản trị, mở một thiết bị cuối hay trình bao lệnh.				20130618 17:22:18
55848helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id671712				0	vi	Change to the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>\\ \</caseinline\>\<defaultinline\>/\</defaultinline\>\</switchinline\>program folder in your installation.				20130618 17:22:18
55849helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4163945				0	vi	Nhập câu lệnh theo đây, dùng đường dẫn và tên tập tin của phần mở rộng cần cài đặt:				20130618 17:22:18
55850helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id9581591				0	vi	\<item type=\"literal\"\>unopkg add --shared đường_dẫn/tên_tập_tin.oxt\</item\>				20130618 17:22:18
55851helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	\<ahelp hid=\"42769\"\>Hãy lựa chọn những phần mở rộng cần gỡ bỏ, bật hay tắt. Đối với một số phần mở rộng, bạn cũng có thể mở một hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55852helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
55853helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256276\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một phần mở rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55854helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Hành động này mở hộp thoại tập tin, trong đó bạn có thể chọn phần mở rộng bạn muốn thêm. Để sao chép và đăng ký phần mở rộng được chọn, nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
55855helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4856410				0	vi	Phần mở rộng có thể hiển thị hộp thoại giấy phép. \<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc giấy phép. Nhấn vào nút \<emph\>Cuộn xuống\</emph\> nếu cần. Nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để có khả năng tiếp tục lại tiến trình cài đặt phần mở rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55856helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
55857helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256277\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn gỡ bỏ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55858helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id0523200810573866				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật hay tắt phần mở rộng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55859helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	Bật				20130618 17:22:18
55860helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256278\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn hiệu lực, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bật\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55861helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
55862helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256279\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn vô hiệu hoá, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tắt\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55863helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id4453566				0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
55864helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4129459				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa đối với các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật chỉ cho phần mở rộng được chọn, chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh. Tiến trình kiểm tra có sẵn bản cập nhật sẽ khởi chạy ngay lập tức.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/extensionupdate.xhp\"\>Cập nhật Phần mở rộng\</link\>.				20130618 17:22:18
55865helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id4921414				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
55866helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id1439558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần mở rộng đã cài đặt, sau đó nhấn vào để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> đối với phần mở rộng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55867helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id0103201110331832				0	vi	Some additional commands can appear in the context menu of an extension in the Extension Manager window, depending on the selected extension. You can choose to show the license text again. You can choose to exclude the extension from checking for updates or to include an excluded extension.				20130618 17:22:18
55868helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	tit				0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
55869helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3146902	63			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"Mật khẩu\"\>Mật khẩu\</link\>				20130618 17:22:18
55870helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3154350	64			0	vi	Gán một mật khẩu để ngăn cản người khác làm thay đổi không được phép.				20130618 17:22:18
55871helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id31222				0	vi	The open password must be entered to open the file.				20130618 17:22:18
55872helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id313339				0	vi	The permission password must be entered to edit the document.				20130618 17:22:18
55873helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3146857	65			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
55874helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3150502	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWD_TABLE\"\>Nhập một mật khẩu.Mật khẩu phân biệt chữ hoa/thường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55875helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3153029	66			0	vi	Xác nhận				20130618 17:22:18
55876helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3151100	67			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Re-enter the password.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55877helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3155351	68			0	vi	Hủy bước bảo vệ bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
55878helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3146109	69			0	vi	To remove a password, open the document, then save without password.				20130618 17:22:18
55879helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id31323250502				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Click to show or hide the file sharing password options.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55880helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ mật khẩu chủ				20130618 17:22:18
55881helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3154183	1			0	vi	\<variable id=\"password_maintitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/password_main.xhp\" name=\"Gõ mật khẩu chủ\"\>Gõ mật khẩu chủ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55882helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3154841	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Gán một mật khẩu chủ để bảo vệ khả năng truy cập đến mật khẩu đã lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55883helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3146857	3			0	vi	Bạn có thể lưu một số mật khẩu nào đó trong phiên đang chạy, hoặc lưu hẳn vào tập tin được mật khẩu chủ bảo vệ.				20130618 17:22:18
55884helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3147000	6			0	vi	Bạn phải nhập mật khẩu chủ để truy cập đến một tập tin hay dịch vụ được bảo vệ bằng mật khẩu đã lưu. Chỉ cần nhập mật khẩu chủ một lần trong mỗi phiên chạy.				20130618 17:22:18
55885helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545958				0	vi	Bạn nên sử dụng những mật khẩu mà người khác hoặc chương trình khác khó tìm thấy. Một mật khẩu phải tuân thủ những qui tắc sau:				20130618 17:22:18
55886helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545989				0	vi	Có độ dài từ 8 ký tự trở lên.				20130618 17:22:18
55887helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545951				0	vi	Chứa cả chữ thường, chữ hoa, số và những ký tự đặc biệt.				20130618 17:22:18
55888helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545923				0	vi	Không tìm thấy sách có chứa từ hay sách bách khoa nào				20130618 17:22:18
55889helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910550049				0	vi	Không liên hệ trực tiếp đến thông tin cá nhân của bạn như ngày sinh hoặc biển số xe.				20130618 17:22:18
55890helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3147588	7			0	vi	Mật khẩu chủ				20130618 17:22:18
55891helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3148731	8			0	vi	\<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_ED_MASTERPASSWORD\"\>Gõ một mật khẩu chủ để ngăn cản người lạ truy cập đến các mật khẩu đã lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55892helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3144436	9			0	vi	Xác nhận mật khẩu chủ				20130618 17:22:18
55893helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3145129	10			0	vi	\<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_CRT_ED_MASTERPASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55894helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng PDF				20130618 17:22:18
55895helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	bm_id3149532				0	vi	\<bookmark_value\>PDF;xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tài liệu di động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất;dạng PDF\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
55896helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3149532	52			0	vi	\<variable id=\"export_as_pdf\"\>\<variable id=\"ref_pdf_export\"\>\<link href=\"text/shared/01/ref_pdf_export.xhp\" name=\"Xuất dạng PDF\"\>Xuất dạng PDF\</link\>\</variable\>\</variable\>				20130618 17:22:18
55897helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3154044	1			0	vi	\<variable id=\"export\"\>\<ahelp hid=\"FILTER_EDIT_RID_PDF_EXPORT_DLG_ED_PAGES\"\>Lưu tập tin hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF) phiên bản 1.4.\</ahelp\> Tập tin PDF có thể được xem và in ra trên bất cứ nền tảng nào, bảo tồn toàn bộ định dạng gốc (gồm các ảnh), miễn là có phần mềm hỗ trợ (có nhiều chương trình đọc PDF miễn phí).\</variable\>				20130618 17:22:18
55898helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id746482				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
55899helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3148520	2			0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
55900helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Đặt các tùy chọn xuất cho các trang nằm trong tập tin PDF.				20130618 17:22:18
55901helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3166445	4			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
55902helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3149893	5			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_RADIOBUTTON_RID_PDF_EXPORT_DLG_RB_ALL\"\>Xuất tất cả các phạm vi in đã xác định. Chưa xác định thì xuất tài liệu hoàn toàn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55903helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3154673	6			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
55904helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3147571	7			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_EDIT_RID_PDF_EXPORT_DLG_ED_PAGES\"\>Xuất chỉ những trang bạn ghi rõ trong hộp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55905helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3145136	53			0	vi	Để xuất một phạm vi trang, dùng định dạng « 3-6 ». Để xuất mỗi trang riêng, dùng định dạng « 7;9;11 ». Bạn cũng có thể xuất tổ hợp phạm vi trang và trang đơn, dùng định dạng như « 3-6;8;10;12 ».				20130618 17:22:18
55906helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3147043	8			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
55907helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3150774	9			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_RADIOBUTTON_RID_PDF_EXPORT_DLG_RB_SELECTION\"\>Xuất vùng chọn hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55908helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
55909helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	Đặt các tùy chọn xuất PDF cho những ảnh bên trong tài liệu.				20130618 17:22:18
55910helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1071B				0	vi	Ảnh EPS có ô xem thử nhúng được xuất chỉ dưới dạng ô xem thử. Ảnh EPS không có ô xem thử nhúng được xuất dưới dạng bộ giữ chỗ rỗng.				20130618 17:22:18
55911helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nén không mất gì				20130618 17:22:18
55912helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10719				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thuật toán nén ảnh mà không mất dữ liệu. Mọi điểm ảnh đều được bảo tồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55913helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Nén JPEG				20130618 17:22:18
55914helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10734				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thuật toán nén JPEG. Ở mức chất lượng cao, gần mọi điểm ảnh được bảo tồn (kích cỡ tập tin lớn). Ở mức chất lượng thấp, một số điểm ảnh bị mất, và các đồ tạo tác được giới thiệu, nhưng kích cỡ tập tin cũng được giảm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55915helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
55916helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10750				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mức chất lượng cho tiến trình nén JPEG.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55917helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	GIảm độ phân giải ảnh				20130618 17:22:18
55918helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên lấy mẫu lại hay giảm kiểu dáng của ảnh để giảm số điểm ảnh trên mỗi insơ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55919helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10782				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ phân giải đích cho ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55920helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10791				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
55921helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	Đặt các tùy chọn xuất PDF chung.				20130618 17:22:18
55922helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2796411				0	vi	PDF/A-1a				20130618 17:22:18
55923helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5016327				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sang định dạng PDF/A-1. Đây được xác định rằng một định dạng tập tin tài liệu điện tử để bải tồn lâu dài. Tất cả các phông chữ được dùng trong tài liệu nguồn sẽ nhúng trong tập tin PDF được tạo. Thẻ PDF sẽ không được ghi vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55924helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107A0				0	vi	PDF có thẻ				20130618 17:22:18
55925helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên ghi các thẻ PDF. Cũng có thể rất tăng kích cỡ tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55926helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107B3				0	vi	Tập tin PDF có thẻ thì chứa thông tin về cấu trúc của nội dung tài liệu. Thông tin này có thể giúp hiển thị tài liệu trên thiết bị có màn hình khác nhau, và khi sử dụng phần mềm đọc màn hình.				20130618 17:22:18
55927helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Xuất ghi chú				20130618 17:22:18
55928helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất các ghi chú của tài liệu Writer/Calc dưới dạng ghi chú PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55929helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8257087				0	vi	Xuất liên kết lưu				20130618 17:22:18
55930helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3479415				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất liên kết lưu của tài liệu Writer dưới dạng liên kết lưu PDF. Liên kết lưu được tạo cho mọi đoạn văn phác thảo (\<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>) và cho mọi mục nhập mục lục cho đó bạn đã gán siêu liên kết trong tài liệu nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55931helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	Tạo biểu mẫu PDF				20130618 17:22:18
55932helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4909817				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên tạo một biểu mẫu PDF. Biểu mẫu này có thể được điền vào và in ra bởi người dùng tài liệu PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55933helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6585283				0	vi	Định dạng gửi đi				20130618 17:22:18
55934helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng theo đó cần đệ trình biểu mẫu từ bên trong tập tin PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55935helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id0901200811454970				0	vi	Chọn định dạng dữ liệu mà bạn sẽ nhận từ người gửi: FDF (định dạng biểu mẫu), PDF, HTML hay XML.				20130618 17:22:18
55936helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Thiết lập này có quyền cao hơn thuộc tính URL của thuộc tính mà bạn đặt trong tài liệu.				20130618 17:22:18
55937helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1026200909535841				0	vi	Allow duplicate field names				20130618 17:22:18
55938helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id102620090953596				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Allows to use the same field name for multiple fields in the generated PDF file. If disabled, field names will be exported using generated unique names.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55939helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3946958				0	vi	Xuất trang trắng được tự động chèn				20130618 17:22:18
55940helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8551896				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì các trang trắng được tự động chèn cũng được xuất dạng tập tin PDF. Tốt nhất nếu bạn đang in tập tin PDF trên mặt đôi. Thí dụ, trong một cuốn sách nào đó, một kiểu dáng đoạn văn được đặt để lúc nào cũng bắt đầu với trang có số lẻ. Chương trước kết thúc trên trang lẻ. %PRODUCTNAME thì chèn một trang trắng có số chẵn. Tùy chọn điều khiển có nên xuất trang trắng có số chẵn, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55941helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3954548				0	vi	Embed standard fonts				20130618 17:22:18
55942helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id853434896				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Normally the 14 standard Postscript fonts are not embedded in a PDF file, because every PDF reader software already contains these fonts. Enable this option to embed the standard fonts that are installed on your system and that are used in the document.\</ahelp\> Use this option if you expect to have a better looking or more useful standard font than the font that is available in the recipients' PDF reader software.				20130618 17:22:18
55943helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id080420080355360				0	vi	Embed this document inside the PDF				20130618 17:22:18
55944helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id0804200803553767				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>The document being exported will be embedded inside the PDF file.\</ahelp\> Some PDF tools or %PRODUCTNAME extensions may allow to extract the file from the PDF and save it; in this way, the orignal %PRODUCTNAME document can be edited back without the need of a PDF editing application.				20130618 17:22:18
55945helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9796441				0	vi	Xem đầu tiên				20130618 17:22:18
55946helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1218604				0	vi	Ô cửa sổ				20130618 17:22:18
55947helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7071443				0	vi	Chỉ trang				20130618 17:22:18
55948helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1851557				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị chỉ nội dung của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55949helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7464217				0	vi	Liên kết lưu và trang				20130618 17:22:18
55950helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4490188				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn liên kết lưu và nội dung của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55951helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3581041				0	vi	Ảnh mẫu và trang				20130618 17:22:18
55952helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id956755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn ảnh mẫu và nội dung của trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55953helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1905575				0	vi	Mở ở trang				20130618 17:22:18
55954helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9776909				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị trang đã chọn khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55955helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7509994				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
55956helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5900143				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
55957helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id822168				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị nội dung trang mà không phóng to. Nếu phần mềm đọc được cấu hình để dùng hệ số phóng to theo mặc định thì trang hiển thị tùy theo hệ số phóng to đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55958helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1092257				0	vi	Vừa cửa sổ				20130618 17:22:18
55959helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3092135				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa hoàn toàn trong cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55960helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id654622				0	vi	Vừa bề rộng				20130618 17:22:18
55961helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id814539				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55962helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9883114				0	vi	Vừa vùng hiện rõ				20130618 17:22:18
55963helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id2362437				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị văn bản và đồ họa trên trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55964helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7296975				0	vi	Hệ số Thu Phóng				20130618 17:22:18
55965helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id371715				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một hệ số thu phóng đã chọ khi chương trình đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55966helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id329905				0	vi	Bố trí trang				20130618 17:22:18
55967helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5632496				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
55968helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1694082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang tùy theo thiết lập bố trí của chương trình đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55969helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8454237				0	vi	Trang đơn				20130618 17:22:18
55970helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id672322				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị một trang mỗi lúc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55971helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7387310				0	vi	Liên tục				20130618 17:22:18
55972helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8764305				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang theo một cột nằm dọc liên tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55973helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6223639				0	vi	Liên tục đối diện				20130618 17:22:18
55974helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5318765				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang đối diện theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55975helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1416364				0	vi	Trang đầu bên trái				20130618 17:22:18
55976helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9596850				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang cạnh nhau theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên trái. Bạn phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL) dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55977helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id18005				0	vi	Giao diện Người dùng				20130618 17:22:18
55978helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6676839				0	vi	Tùy chọn cửa sổ				20130618 17:22:18
55979helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3809015				0	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ thành trang đầu tiên				20130618 17:22:18
55980helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1321146				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để tạo một tập tin PDF được hiện trong cửa sổ hiển thị toàn bộ trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55981helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6994842				0	vi	Hiện cửa sổ ở giữa màn hình				20130618 17:22:18
55982helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9601428				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc nằm ở giữa màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55983helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6369212				0	vi	Mở ở chế độ toàn màn hình				20130618 17:22:18
55984helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1111789				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc màn hình đầy đủ nằm ở trên các cửa sổ khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55985helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2041993				0	vi	Hiển thị tựa đề tài liệu				20130618 17:22:18
55986helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4576555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị với tựa đề tài liệu trên thanh tựa đề của trình đọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55987helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4632099				0	vi	Tùy chọn giao diện người dùng				20130618 17:22:18
55988helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3154087				0	vi	Ẩn thanh trình đơn				20130618 17:22:18
55989helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id6582537				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn thanh trình đơn của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55990helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id729697				0	vi	Ẩn thanh công cụ				20130618 17:22:18
55991helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id769066				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn thanh công cụ của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55992helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id376293				0	vi	Ẩn các điều khiển cửa sổ				20130618 17:22:18
55993helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id43641				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn các điều khiển của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55994helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1886654				0	vi	Chuyển tiếp				20130618 17:22:18
55995helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107D9				0	vi	Dùng hiệu ứng chuyển tiếp				20130618 17:22:18
55996helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất các hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu Impress dưới dạng các hiệu ứng PDF tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
55997helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9053926				0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
55998helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1941892				0	vi	Mọi cấp liên kết lưu				20130618 17:22:18
55999helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id341807				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị mọi cấp liên kết lưu khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56000helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id486770				0	vi	Các cấp liên kết lưu hiện rõ				20130618 17:22:18
56001helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4850001				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị các cấp liên kết lưu đến cấp đã chọn, khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56002helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9464094				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
56003helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9302346				0	vi	Hãy ghi rõ nên xuất liên kết lưu và siêu liên kết trong tài liệu như thế nào.				20130618 17:22:18
56004helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8296151				0	vi	Xuất liên kết lưu dạng đích đặt tên				20130618 17:22:18
56005helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4809411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết lưu (đích tham chiếu) trong tập tin PDF có thể được xác định dạng vùng hình chữ nhật. Hơn nữa, liên kết lưu đến đích đặt tên có thể được xác định theo tên. Hãy đánh dấu trong hộp chọn để xuất các tên của đối tượng trong tài liệu dưới dạng đích liên kết lưu hợp lệ. Tùy chọn này cho phép liên kết đến đối tượng đó theo tên, từ tài liệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56006helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6454969				0	vi	Chuyển đổi các tham chiếu tài liệu sang đích PDF				20130618 17:22:18
56007helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7928708				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi mỗi địa chỉ URL tham chiếu đến tập tin ODF khác sang tập tin PDF cùng tên. Trong địa chỉ URL tham chiếu, cả đuôi .odt, .odp, .ods, .odg, .odm được chuyển đổi sang .pdf.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56008helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3864253				0	vi	Xuất URL tương đối với hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
56009helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3144016				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để xuất các địa chỉ URL vào các tài liệu khác dưới dạng địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin. Xem phần \<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_rel_abs.xhp\"\>"siêu liên kết tương đối"\</link\> trong Trợ giúp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56010helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9937131				0	vi	Liên kết tài liệu chéo				20130618 17:22:18
56011helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	Ghi rõ cách xử lý siêu liên kết từ tập tin PDF tới tập tin khác.				20130618 17:22:18
56012helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1972106				0	vi	Chế độ mặc định				20130618 17:22:18
56013helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id79042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết từ tài liệu PDF tới tài liệu khác sẽ được xử lý tùy theo thiết lập của hệ điều hành của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56014helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4076357				0	vi	Mở bằng trình đọc PDF				20130618 17:22:18
56015helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8231757				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết tài liệu chéo được mở bằng ứng dụng đọc PDF đang hiển thị tài liệu. Trình đọc PDF phải có khả năng xử lý dạng tập tin được ghi rõ trong siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56016helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3168736				0	vi	Mở bằng trình duyệt Web				20130618 17:22:18
56017helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1909848				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết tài liệu chéo được mở bằng trình duyệt Web. Chương trình này phải có khả năng quản lý dạng tập tin được ghi rõ bằng siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56018helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3068636				0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
56019helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2927335				0	vi	Set passwords				20130618 17:22:18
56020helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click to open a dialog where you enter the passwords.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56021helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id41123951				0	vi	You can enter a password to open the file. You can enter an optional password that allows to edit the document.				20130618 17:22:18
56022helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7985168				0	vi	In ấn				20130618 17:22:18
56023helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Không được phép				20130618 17:22:18
56024helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép in ra tài liệu này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56025helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id599688				0	vi	Phân giải thấp (150 điểm/insơ)				20130618 17:22:18
56026helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tài liệu này chỉ có thể được in ra ở độ phân giải thấp (150 dpi). Không phải tất cả các trình đọc PDF tùy theo thiết lập này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56027helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4661702				0	vi	Phân giải cao				20130618 17:22:18
56028helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể in ra tài liệu ở độ phân giải cao.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56029helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2188787				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
56030helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5833307				0	vi	Không được phép				20130618 17:22:18
56031helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép thay đổi nội dung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56032helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3729361				0	vi	Chèn, xoá và xoay trang				20130618 17:22:18
56033helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9573961				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép chèn, xoá và xoay trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56034helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7700430				0	vi	Điền vào trường biểu mẫu				20130618 17:22:18
56035helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép điền vào trường biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56036helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3405560				0	vi	Ghi chú thích, điền vào trường biểu mẫu				20130618 17:22:18
56037helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép ghi chú thích và điền vào trường biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56038helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7112338				0	vi	Bất kỳ trừ rút trang				20130618 17:22:18
56039helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép mọi thay đổi, trừ rút trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56040helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2091433				0	vi	Bật sao chép nội dung				20130618 17:22:18
56041helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng sao chép nội dung vào bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56042helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9312417				0	vi	Bật truy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập				20130618 17:22:18
56043helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9089022				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực truy cập văn bản cho các công cụ khả năng truy cập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56044helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3150507	50			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
56045helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3146975	51			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất tập tin hiện tại theo định dạng PDF.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56046helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi thư đính kèm PDF				20130618 17:22:18
56047helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	hd_id3146902	2			0	vi	\<variable id=\"ref_pdf_send_as\"\>\<link href=\"text/shared/01/ref_pdf_send_as.xhp\" name=\"Gửi thư đính kèm PDF\"\>Gửi thư đính kèm PDF\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56048helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	par_id3150756	1			0	vi	\<variable id=\"ref_pdf_send_as_text\"\>\<ahelp hid=\".uno:SendMailDocAsPDF\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Xuất dạng PDF\</emph\>, xuất tài liệu hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF), sau đó mở một cửa sổ gửi thư điện tử cũng đính kèm tập tin PDF.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56049helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	tit				0	vi	Cảnh báo Bảo mật				20130618 17:22:18
56050helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	bm_id6499832				0	vi	\<bookmark_value\>bảo mật;hộp thoại cảnh báo có vĩ lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;hộp thoại cảnh báo bảo mật\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56051helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"securitywarning\"\>\<link href=\"text/shared/01/securitywarning.xhp\"\>Cảnh báo Bảo mật\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56052helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Khi bạn mở một tài liệu chứa vĩ lệnh không có chữ ký, hoặc vĩ lệnh đã ký từ nguồn lạ, hộp thoại \<emph\>Cảnh báo Bảo mật\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
56053helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enable or disable the macros. Choose \<emph\>%PRODUCTNAME - Security\</emph\> in the Options dialog box to set the options.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56054helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Xem chữ ký				20130618 17:22:18
56055helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem chữ ký.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56056helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh từ nguồn này				20130618 17:22:18
56057helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vĩ lệnh hiện thời vào danh sách các \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>nguồn tin cậy\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56058helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Bật vĩ lệnh				20130618 17:22:18
56059helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56060helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Tắt vĩ lệnh				20130618 17:22:18
56061helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56062helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn chứng nhận				20130618 17:22:18
56063helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Chọn chứng nhận				20130618 17:22:18
56064helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>ký thuật số\</link\> tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56065helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
56066helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký thuật số tài liệu hiện tại..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56067helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
56068helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> trong đó bạn có thể xem xét chứng nhận đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56069helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trong trình duyệt				20130618 17:22:18
56070helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	hd_id3901181				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/webhtml.xhp\"\>Xem thử trong trình duyệt\</link\>				20130618 17:22:18
56071helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	par_id8309274				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một bản sao tạm thời của tài liệu hiện tại theo định dạng HTML, sau đó mở trình duyệt Web mặc định để hiển thị tập tin HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56072helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	par_id9186681				0	vi	The HTML formatted copy is written to the temporary files folder that you can select in \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Paths\</item\>. When you quit %PRODUCTNAME, the HTML file will be deleted.				20130618 17:22:18
56073helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	par_id5871150				0	vi	You can set the HTML export filter options by choosing \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</item\>.				20130618 17:22:18
56074helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt Dữ liệu				20130618 17:22:18
56075helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	bm_id6823023				0	vi	\<bookmark_value\>cấu trúc dữ liệu của biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;mô hình/thể hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô hình trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng Dữ Liệu;tùy chọn hiển thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56076helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<variable id=\"xformsdata\"\>\<link href=\"text/shared/01/xformsdata.xhp\"\>Bộ duyệt Dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56077helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ cấu trúc dữ liệu của tài liệu XForms hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56078helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tên mô hình				20130618 17:22:18
56079helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn mô hình XForms bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56080helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Mô hình				20130618 17:22:18
56081helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm, gỡ bỏ và thay đổi tên của mô hình XForms.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56082helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
56083helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thêm mô hình\</emph\> trong đó bạn có thể thêm một mô hình XForm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56084helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_id0130200901590878				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56085helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	hd_id0910200811173295				0	vi	Những cập nhật trong mô hình dữ liệu sẽ khiến trạng thái sửa chữacủa tài liệu bị thay đổi				20130618 17:22:18
56086helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_id0910200811173255				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi được kích họat, trạng thái của tài liệu sẽ được đặt là "được chỉnh sửa" khi bạn thay đổi các điều khiển biểu mẫu được gắn vào bất cứ dữ liệu nào trong mô hình. Khi không được kích hoạt thì trạng thái ngày sẽ không được kích họat.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56087helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10612				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
56088helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá mô hình XForm đã chọn. Không thể xoá mô hình cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56089helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
56090helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của mô hình Xform đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56091helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	Hiện chi tiết				20130618 17:22:18
56092helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị hay ẩn chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56093helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Tức thời				20130618 17:22:18
56094helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các mục thuộc về tức thời hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56095helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Đệ trình				20130618 17:22:18
56096helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các sự đệ trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56097helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
56098helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các tổ hợp đối với XForm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56099helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Tức thời				20130618 17:22:18
56100helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút này cũng có trình đơn phụ để thêm, chỉnh sửa hay gỡ bỏ tức thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56101helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
56102helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm một tức thời mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56103helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
56104helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10654				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi tức thời hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56105helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
56106helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá tức thời hiện tại. Không thể xoá tức thời cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56107helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Hiện kiểu dữ liệu				20130618 17:22:18
56108helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10662				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị thêm hay kèm dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56109helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
56110helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để thêm một mục mới (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp) dưới dạng mục phụ của mục hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56111helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
56112helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56113helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
56114helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56115helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm/Sửa				20130618 17:22:18
56116helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	bm_id7194738				0	vi	\<bookmark_value\>mục chỉ-đọc trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Duyệt Dữ Liệu;thêm/sửa mục\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56117helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Thêm/Sửa				20130618 17:22:18
56118helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một mục mới, hoặc chỉnh sửa mục đã chọn trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\</ahelp\> Mục có thể là phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp.				20130618 17:22:18
56119helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>%PRODUCTNAME chèn một mục mới vào đúng sau mục được chọn hiện thời trong Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56120helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
56121helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56122helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Tên thuộc tính phải là duy nhất bên trong nhóm đó.				20130618 17:22:18
56123helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
56124helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu của mục mới. Không thể thay đổi kiểu của một mục đã chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56125helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
56126helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị mặc định cho mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56127helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
56128helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56129helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Kiểu dữ liệu				20130618 17:22:18
56130helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu dữ liệu cho mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56131helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Cần thiết				20130618 17:22:18
56132helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56133helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				20130618 17:22:18
56134helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Liên quan				20130618 17:22:18
56135helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là liên quan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56136helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				20130618 17:22:18
56137helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105CB				0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
56138helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56139helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ điều kiện ràng buộc.				20130618 17:22:18
56140helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
56141helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56142helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				20130618 17:22:18
56143helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Tính / Tính toán				20130618 17:22:18
56144helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục đã được tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56145helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập phép tính.				20130618 17:22:18
56146helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm điều kiện				20130618 17:22:18
56147helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	bm_id8615680				0	vi	\<bookmark_value\>điều kiện;mục trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForm; điều kiện\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56148helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Thêm điều kiện				20130618 17:22:18
56149helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều kiện trong hộp thoại phụ bày cua hộp thoại \<emph\>Thêm/Sửa mục\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56150helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
56151helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập điều kiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56152helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
56153helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử kết quả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56154helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Sửa miền tên				20130618 17:22:18
56155helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Miền tên Biểu mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá miền tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56156helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi tổ hợp dữ liệu				20130618 17:22:18
56157helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	bm_id433973				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tổ hợp dữ liệu của biểu mẫu Xform\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa đổi tổ hợp dữ liệu trong biểu mẫu Xform\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56158helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Đổi tổ hợp dữ liệu				20130618 17:22:18
56159helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa tổ hợp dữ liệu trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56160helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Mô hình				20130618 17:22:18
56161helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên của mô hình XForm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56162helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Danh sách mục				20130618 17:22:18
56163helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tổ hợp dữ liệu cho điều khiển biểu mẫu đã chọn. Để thay đổi tổ hợp dữ liệu, chọn mục khác trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Để truy cập đến lênh \<emph\>Thêm\</emph\> và \<emph\>Thuộc tính\</emph\> đối với mục, nhấn-phải vào mục đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56164helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	tit				0	vi	Miền tên Biểu mẫu				20130618 17:22:18
56165helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	bm_id8286080				0	vi	\<bookmark_value\>xoá;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForms;thêm/sửa/xoá/tổ chức không gian tên\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56166helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Miền tên Biểu mẫu				20130618 17:22:18
56167helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng hộp thoại này để tổ chức các miền tên. Bạn có thể truy cập đến hộp thoại này thông qua hộp thoại \<emph\>Thêm điều kiện\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56168helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Miền tên				20130618 17:22:18
56169helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các miền tên được xác định hiện thời đối với biểu mẫu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56170helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
56171helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào danh sách một miền tên mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56172helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Thêm miền tên\</emph\> để thêm Tiền tố và địa chỉ URL.				20130618 17:22:18
56173helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
56174helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa miền tên đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56175helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Sửa miền tên\</emph\> để chỉnh sửa Tiền tố và địa chỉ URL.				20130618 17:22:18
56176helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
56177helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá miền tên đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56178helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML)				20130618 17:22:18
56179helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5766472				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/xformsdatatab.xhp\"\>Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML)\</link\>				20130618 17:22:18
56180helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1161534				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> đối với một tài liệu Biểu mẫu XML thì cung cấp một số thiết lập biểu mẫu XML.				20130618 17:22:18
56181helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3994567				0	vi	Các giá trị có thể của trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của một điều khiển thì phụ thuộc vào điều khiển tương ứng. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này:				20130618 17:22:18
56182helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9461653				0	vi	Mẫu dữ liệu XML				20130618 17:22:18
56183helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id9239173				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mẫu trong danh sách các mẫu của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56184helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2656941				0	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
56185helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1481063				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hay nhập tên của một tổ hợp. Việc chọn tên của một tổ hợp đã tồn tại thì tạo quan hệ giữa tổ hợp và điều khiển biểu mẫu đó. Còn việc nhập tên mới tạo một tổ hợp mới và tạo quan hệ giữa nó và điều khiển biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56186helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7921079				0	vi	Biểu thức tổ hợp				20130618 17:22:18
56187helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id636921				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập nút DOM với đó cần tổ hợp mẫu điều khiển. Nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại cho bạn nhập biểu thức đường dẫn XPath.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56188helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2799157				0	vi	Cần thiết				20130618 17:22:18
56189helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3004547				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56190helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id6401867				0	vi	Liên quan				20130618 17:22:18
56191helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id18616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là liên quan.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56192helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id6138492				0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
56193helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4569231				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56194helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id291451				0	vi	Ràng buộc				20130618 17:22:18
56195helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56196helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5947141				0	vi	Tính toán				20130618 17:22:18
56197helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục đã được tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56198helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Kiểu dữ liệu				20130618 17:22:18
56199helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu dữ liệu so với đó cần hợp lệ hoá điều khiển này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56200helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2480849				0	vi	x				20130618 17:22:18
56201helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu mẫu tự xác định, sau đó nhấn vào nút để xoá nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56202helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2927335				0	vi	+				20130618 17:22:18
56203helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút để mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập tên của một kiểu dữ liệu mới tự xác định. Kiểu dữ liệu mới thì kế thừa mọi thuộc tính của kiểu dữ liệu được chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56204helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4071779				0	vi	Theo đây liệt kê mọi thuộc tính hợp cho kiểu dữ liệu. Một số thuộc tính nào đó không phải sẵn sàng cho tất cả các kiểu dữ liệu.				20130618 17:22:18
56205helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id4313791				0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
56206helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specifies how whitespaces are to be handled when a string of the current data type is being processed. Possible values are Preserve, Replace, and Collapse. The sematics follow the definition at http://www.w3.org/TR/xmlschema-2/#rf-whiteSpace.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56207helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id4191717				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
56208helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một mẫu biểu thức chính quy. Các chuỗi được hợp lệ hoá so với mẫu này phải tuân theo mẫu này. Cú pháp kiểu dữ liệu XSD cho biểu thức chính quy là khác với cú pháp biểu thức chính quy được ở các nơi khác trong %PRODUCTNAME, thí dụ trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
56209helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id399182				0	vi	Chữ số (tổng)				20130618 17:22:18
56210helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id5298318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tổng số chữ số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56211helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7588732				0	vi	Chữ số (phần số)				20130618 17:22:18
56212helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tổng số chữ số phân số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56213helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id3496200				0	vi	Đại (kể)				20130618 17:22:18
56214helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên trên kể cho các giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56215helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Đại (không kể)				20130618 17:22:18
56216helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên trên không kể cho các giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56217helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7594225				0	vi	Tiểu (kể)				20130618 17:22:18
56218helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên dưới kể cho các giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56219helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5081637				0	vi	Tiểu (không kể)				20130618 17:22:18
56220helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên dưới không kể cho các giá trị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56221helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id1614429				0	vi	Bề dài				20130618 17:22:18
56222helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự cho một chuỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56223helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id1278420				0	vi	Độ dài (tiểu)				20130618 17:22:18
56224helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối thiểu cho một chuỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56225helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9636524				0	vi	Độ dài (đại)				20130618 17:22:18
56226helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối đa cho một chuỗi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56227helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Web				20130618 17:22:18
56228helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	hd_id3156014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/07/09000000.xhp\" name=\"Trang Web\"\>Trang Web\</link\>				20130618 17:22:18
56229helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	Để tạo một trang Web mới, mở một \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> mới bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\>.				20130618 17:22:18
56230helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3143284	3			0	vi	Một công cụ để tạo trang Web mới là chế độ Bố trí Web, mà bạn hiệu lực bằng mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>.				20130618 17:22:18
56231helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	hd_id3147285	8			0	vi	Tạo trang Web mới				20130618 17:22:18
56232helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3150808	9			0	vi	Chuyển đổi sang chế độ bố trí Web bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>, hoặc bằng cách mở một tài liệu HTML mới.				20130618 17:22:18
56233helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3145136	15			0	vi	Để tạo một trang HTML từ tài liệu $[officename], lưu trang đó theo một của những kiểu tập tin « Tài liệu HTML ».				20130618 17:22:18
56234helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	In trực tiếp tập tin				20130618 17:22:18
56235helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>Đang in; trực tiếp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56236helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01110000.xhp\" name=\"In tập tin trực tiếp\"\>In tập tin trực tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
56237helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id3154398	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintDefault\"\>Ấn biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\> để in tài liệu hiện hành dùng những sắp đặt mặc định của máy in.\</ahelp\> Những sắp đặt cho máy in được tìm thấy trong của sổ hội thoại \<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>, có thể kích hoạt qua mục thực đơn \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Printer Settings\"\>\<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56238helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id3147275	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn văn bản hoặc hình và bạn ấn vào biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\>, bạn sẽ được hỏi bạn muốn in gì : sự lựa chọn hay toàn bộ tài liệu. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
56239helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id9547105				0	vi	Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in mặc định của hệ điều hành, khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56240helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in đã ghi mặc định trong \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\"\>spadmin\</link\>, chương trình quản lý máy in, thì khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56241helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện chức năng vẽ				20130618 17:22:18
56242helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	bm_id3150476				0	vi	\<bookmark_value\>Drawing bar\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>lines; draw functions\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>polygon drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>freeform lines; draw functions\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text boxes; positioning\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>headings; entering as text box\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text objects; draw functions\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ticker text\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>text; animating\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>vertical callouts\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>vertical text boxes\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cube drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>triangle drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ellipse drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>rectangle drawing\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>shapes\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56243helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Trưng bày các chức năng vẽ\"\>Trưng bày các chức năng vẽ\</link\>				20130618 17:22:18
56244helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150789	72			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDraw\"\>Ấn để mở hoặc đóng thanh \<emph\>Công cụ vẽ \</emph\>, cho phép bổ sung các hình, đường, chữ và khung thoại trong tài liệu hiện hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56245helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10849				0	vi	Bạn có thể bật/tắt thanh công cụ vẽ trong các tài liệu Writer và Calc nhờ biểu tượng trên thanh chuẩn.				20130618 17:22:18
56246helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154288				0	vi	 \<image id=\"img_id3153683\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdraw.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153683\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56247helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153032	10			0	vi	Hiện chức năng vẽ				20130618 17:22:18
56248helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN1089D				0	vi	Bạn có thể hiển thị hoặc che giấu các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>. Ấn vào mũi tên ở phần cuối của thanh công cụ để dùng được các lệnh gắn theo các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>.				20130618 17:22:18
56249helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149398	11			0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
56250helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147573				0	vi	 \<image id=\"img_id3153824\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153824\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56251helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150771	12			0	vi	Cho phép chọn các đối tượng trong tài liệu hiện hành. Để chọn một đối tượng, ấn vào đối tượng với trọ hình mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng cùng lúc, kéo một khung lựa chọn xung quanh các đối tượng. Để bổ sung  thêm một đối tượng vào phần chọn, giữ bấm phím 'Shift' trước khi ấn vào đối tượng.				20130618 17:22:18
56252helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3143270	13			0	vi	Đường kẻ				20130618 17:22:18
56253helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154897				0	vi	 \<image id=\"img_id3147618\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56254helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155922	64			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Line\"\>Kẻ một đường thẳng ở nới kéo con chuột trong tài liệu hiện hành. Để tạo một gốc 45°, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện động tác kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56255helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153360	71			0	vi	Để nhập văn bản vào một đường, nhấn đôi vào đường rồi gõ hay dán văn bản. Hướng văn bản tương ứng với hướng bạn đã kéo để vẽ đường. Để ẩn đường, chọn mục \<emph\>Vô hình\</emph\> trong hộp \<emph\>Kiểu đường\</emph\> trên thanh \<emph\>Thuộc tính đối tượng vẽ\</emph\>.				20130618 17:22:18
56256helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3152922	16			0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
56257helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154125				0	vi	 \<image id=\"img_id3158407\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158407\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56258helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147230	65			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect\"\>Vẽ một hình chữ nhật ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một ô vuông, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện kéo. Nhấn vào vị trí đặt một gốc của hình chữ nhật, sau đó kéo con chuột đến khi đặt kích thước hình chữ nhật mong muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56259helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153367	20			0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
56260helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156443				0	vi	 \<image id=\"img_id3153951\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56261helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3159197	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Ellipse\"\>Vẽ một hình trái xoan ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Nhấn vào nơi muốn vẽ hình trái xoan, sau đó kéo cho đên khi đặt kích thước mong muốn. Để vẽ một hình tròn, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56262helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3155308	23			0	vi	Hình đa giác				20130618 17:22:18
56263helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154129				0	vi	 \<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56264helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147214	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Unfilled\"\>Kẻ một đường bao gồm một loạt khúc đường thẳng nối nhau. Kéo con chuột để kẻ một khúc đường thẳng, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc con đường, kéo con chuột tiếp để kẻ khúc đường thẳng mới tiếp theo. Nhấn đúp để kết thúc kẻ đường. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp điểm bắt đầu con đường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56265helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154638	47			0	vi	Bấm giữ phím Shift, trong lúc vẽ một hình đa giác, để đặt vị trí các điểm mới theo một gốc độ 45°.				20130618 17:22:18
56266helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154319	48			0	vi	Chế độ \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm sửa\"\>Điểm sửa\</link\> cho phép sửa đổi các điểm lẻ của hình đa giác một cách tương tác.				20130618 17:22:18
56267helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153279	56			0	vi	Đường cong				20130618 17:22:18
56268helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153876				0	vi	 \<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56269helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3148878	57			0	vi	\<variable id=\"kurvetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bezier_Unfilled\"\>Kẻ một đường cong mịn Bezier. Nhấn vào điểm bắt đầu, kéo con chuột và thả con chuột, di chuyển trọ con chuột đến vị trí muốn kết thúc đường cong và nhấn chuột. Di chuyển trọ con chuột và nhấn một lần nữa để bổ sung một khúc đường thẳng cho đường cong. Nhấn đúp để kết thúc vẽ đường cong. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp vào điểm bắt đầu của đường cong.\</ahelp\> Độ cong sẽ phụ thuộc vào khoảng cách kéo con chuột. \</variable\>				20130618 17:22:18
56270helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3148587	60			0	vi	Đường kẻ tự do				20130618 17:22:18
56271helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155602				0	vi	 \<image id=\"img_id3154510\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56272helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154163	61			0	vi	\<variable id=\"freihandtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Freeline_Unfilled\"\>Kẻ một con đường tự do trong tài liệu hiện hành. Để kết thúc con đường, thả con chuột. Để vẽ một hình dạng đóng, thả con chuột gần vị trí bắt đầu của con đường.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56273helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3147259	27			0	vi	Hình cung				20130618 17:22:18
56274helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156359				0	vi	 \<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56275helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3148482	66			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Arc\"\>Kẻ một cung trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một đường cung, kéo một hình ovan theo kích thước mong muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bát đầu của đường cung. Di chuyển trọ con chuột đến điểm kết thúc của cung và nhấn để xác định vị trí. Bạn không cần nhấn vào hình ovan. Để vẽ một đường cung căn cứ vào một hình tròn, bấm giữ phím Shift trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56276helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153924	30			0	vi	Bánh bầu dục				20130618 17:22:18
56277helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154363				0	vi	 \<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56278helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156383	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ một bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí bạn muốn để đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn lại. Không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56279helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3154964	33			0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
56280helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3151017				0	vi	 \<image id=\"img_id3147315\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56281helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3149106	68			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56282helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3145150	36			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
56283helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3145790				0	vi	 \<image id=\"img_id3155608\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56284helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154657	69			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DrawText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Ở nơi nào trong tài liệu, kéo một hộp văn bản đến kích cỡ đã muốn, sau đó gõ hay dán văn bản. Xoay hộp văn bản để hiển thị văn bản đã xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56285helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3158214	62			0	vi	Hoạt họa văn bản				20130618 17:22:18
56286helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150380				0	vi	 \<image id=\"img_id3152580\" src=\"res/commandimagelist/sc_text_marquee.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152580\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56287helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150826	63			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Text_Marquee\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một hộp văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản. Để gán một hiệu ứng hoạt họa, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản > Hoạt họa văn bản\</emph\>.\</ahelp\>\<variable id=\"lauftext\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang.\</variable\>				20130618 17:22:18
56288helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149966	41			0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
56289helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153781				0	vi	 \<image id=\"img_id3145256\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56290helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3151274	70			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DrawCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56291helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E50				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				20130618 17:22:18
56292helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E60				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				20130618 17:22:18
56293helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E75				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
56294helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E95				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				20130618 17:22:18
56295helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10EA5				0	vi	Bật/tắt các hiệu ứng ba chiều cho các đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
56296helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149735	75			0	vi	Khung thoại dọc				20130618 17:22:18
56297helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156068				0	vi	 \<image id=\"img_id3154818\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticalcaption.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154818\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56298helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150492	76			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56299helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3166437	77			0	vi	Văn bản dọc				20130618 17:22:18
56300helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3146929				0	vi	 \<image id=\"img_id3154372\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltext.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56301helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3152989	78			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào vị trí vào đó bạn muốn thêm văn bản, kéo một hộp văn bản, rồi gõ hay dán văn bản. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56302helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155555	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/insert_graphic_drawit.xhp\" name=\"Gợi ý\"\>Gợi ý về cách sử dụng thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>.\</link\>				20130618 17:22:18
56303helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
56304helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	bm_id3154142				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển biểu mẫu;thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nút bấm;tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp kiểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản cố định; form functions\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text boxes;chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp liệt kê\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo danh sách kén\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách thả xuống trong chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56305helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154142	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển biểu mẫu\"\>Điều khiển biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
56306helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151378	2			0	vi	\<variable id=\"formulartext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Config\"\>Thanh công cụ Điều khiển Biểu mẫu chứa các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng thanh công cụ này để thêm các điều khiển vào một biểu mẫu nằm trong tài liệu kiểu văn bản, bảng tính, trình diễn, ngay cả HTML, chẳng hạn một cái nút chạy vĩ lệnh.				20130618 17:22:18
56307helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id1027200809391346				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem - Thanh công cụ - Các điều khiển của biểu mẫu\</item\>.				20130618 17:22:18
56308helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147336	68			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\> (bạn có thể muốn kích họat biểu tượng mà ban đầu được ẩn đi này):				20130618 17:22:18
56309helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155341				0	vi	\<image id=\"img_id3150943\" src=\"res/commandimagelist/sc_config.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3150943\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56310helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149670	3			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				20130618 17:22:18
56311helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10B21				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>Tài liệu Biểu mẫu XML\</link\> (XForm) dùng cùng những điều khiển này.				20130618 17:22:18
56312helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152771	45			0	vi	Để tạo một biểu mẫu, mở tài liệu và dùng thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> để thêm và xác định các điều khiển biểu mẫu. Cũng có thể liên kết biểu mẫu đến cơ sở dữ liệu, để sử dụng các điều khiển để thao tác cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56313helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150791	46			0	vi	Tạo một biểu mẫu trong tài liệu HTML thì bạn cũng có thể dùng biểu mẫu để gửi dữ liệu qua Mạng.				20130618 17:22:18
56314helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145171	47			0	vi	%PRODUCTNAME only exports the form properties that are supported by the HTML version that you export to. To specify the HTML version, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Load/Save - HTML Compatibility\</emph\>.				20130618 17:22:18
56315helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C39				0	vi	Để thêm một điều khiển vào tài liệu				20130618 17:22:18
56316helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154918	4			0	vi	Trên thanh \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng của điều khiển bạn muốn thêm.				20130618 17:22:18
56317helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C4D				0	vi	Trong tài liệu, kéo để tạo điều khiển. 				20130618 17:22:18
56318helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C50				0	vi	Để tạo một một trường điều khiển hình vuông, giữ nút Shift khi kéo.				20130618 17:22:18
56319helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154127	78			0	vi	Để thêm vào biểu mẫu một trường từ danh sách các trường của một bảng hay truy vấn, kéo một ô vào biểu mẫu. Trong tài liệu văn bản, cũng có thể kéo một phần đầu cột để thêm một trường vào biểu mẫu. Để kéo thêm nhãn của trường, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi kéo phần đầu của cột.				20130618 17:22:18
56320helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C87				0	vi	Sửa đổi Điều khiển				20130618 17:22:18
56321helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148645	5			0	vi	Nhấn-phải vào điều khiển, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\>. Một hộp thoại sẽ mở, trong đó bạn có thể xác định các thuộc tính của điều khiển đã chọn.				20130618 17:22:18
56322helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153363	163			0	vi	Để ghi rõ một phím tắt cho điều khiển, thêm dấu ngã (~) vào trước ký tự thích hợp trong nhãn của điều khiển. (Ghi chú : chữ tiếng Việt dùng phím chết chưa được hỗ trợ cho phím tắt.)				20130618 17:22:18
56323helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152792	135			0	vi	Bạn có khả năng kéo và thẻ các điều khiển từ tài liệu này sang tài liệu khác. Cũng có thể sao chép và dán giữa các tài liệu khác nhau. Khi bạn chèn điều khiển từ tài liệu khác, $[officename] phân tích nguồn dữ liệu, kiểu nội dung và các thuộc tính nội dung của điều khiển, để điều khiển thích hợp với cấu trúc hợp lý trong tài liệu đích. Chẳng hạn, một điều khiển mà hiển thị nội dung từ một sổ địa chỉ sẽ vẫn còn hiển thị cùng nội dung sau khi bạn sao chép điều khiển sang một tài liệu khác. Bạn có thể xem các thuộc tính này trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>. 				20130618 17:22:18
56324helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154411	24			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
56325helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3156106				0	vi	\<image id=\"img_id3153516\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153516\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56326helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150470	25			0	vi	Biểu tượng này bật/tắt chế độ lựa chọn cho con trỏ chuột. Chế độ lựa chọn được dùng để chọn các điều khiển của biểu mẫu đang biên soạn.				20130618 17:22:18
56327helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3146914	10			0	vi	Hộp kiểm				20130618 17:22:18
56328helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148483				0	vi	\<image id=\"img_id3156380\" src=\"res/commandimagelist/sc_checkbox.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156380\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56329helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153927	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CheckBox\"\>Tạo một hộp kiểm.\</ahelp\> Hộp kiểm cho phép bạn bật hay tắt mỗi chức năng trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56330helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153794	16			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
56331helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3163665				0	vi	\<image id=\"img_id3153266\" src=\"res/commandimagelist/sc_edit.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153266\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56332helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3158444	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Edit\"\>Tạo một hộp văn bản.\</ahelp\> Hộp văn bản là trường vào đó người dùng có thể gõ văn bản. Trong biểu mẫu, hộp văn bản hiển thị dữ liệu hoặc cho phép nhập dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
56333helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3151218	124			0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
56334helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154836				0	vi	\<image id=\"img_id3143277\" src=\"res/commandimagelist/sc_formattedfield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3143277\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56335helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147547	125			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormattedField\"\>Tạo một trường đã định dạng.\</ahelp\> Trường đã định dạng là một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định cách định dạng các dữ liệu nhập và kết xuất, và những giá trị hạn chế nào sẽ áp dụng.				20130618 17:22:18
56336helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155346	126			0	vi	Trường đã định dạng có các \<link href=\"text/shared/02/01170002.xhp\" name=\"special control properties\"\>thuộc tính điều khiển đặc biệt\</link\> (chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Điều khiển\</emph\>).				20130618 17:22:18
56337helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3148774	6			0	vi	Nút bấm				20130618 17:22:18
56338helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145801				0	vi	\<image id=\"img_id3151073\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpushbutton.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3151073\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56339helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147046	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pushbutton\"\>Tạo một cái nút bấm.\</ahelp\> Chức năng này có thể được dùng để thực hiện một lệnh cho một dữ kiện đã xác định, như cú nhấn chuột.				20130618 17:22:18
56340helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154731	138			0	vi	Bạn cũng có thể thêm văn bản và đồ họa vào các cái nút này.				20130618 17:22:18
56341helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3157844	8			0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
56342helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152971				0	vi	\<image id=\"img_id3152999\" src=\"res/commandimagelist/sc_radiobutton.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152999\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56343helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149123	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RadioButton\"\>Tạo một nút tùy chọn.\</ahelp\> Cái nút tùy chọn cho phép người dùng chọn một của vài tùy chọn khác nhau. Các cái nút tùy chọn có cùng chức năng thì có cùng tên (\<emph\>thuộc tính\</emph\> \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\>). Bình thường, chúng có một\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"hộp nhóm\"\>hộp nhóm\</link\>.				20130618 17:22:18
56344helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156064	18			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
56345helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154326				0	vi	\<image id=\"img_id3154135\" src=\"res/commandimagelist/sc_listbox.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154135\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56346helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3166428	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ListBox\"\>Tạo một hộp liệt kê.\</ahelp\> Hộp liệt kê cho phép người dùng chọn một mục nhập trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy,\<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Liệt kê\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Liệt kê\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp liệt kê được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
56347helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3147171	20			0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
56348helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149981				0	vi	\<image id=\"img_id3148817\" src=\"res/commandimagelist/sc_combobox.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148817\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56349helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149407	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ComboBox\"\>Tạo một hộp tổ hợp.\</ahelp\> Hộp tổ hợp là một hộp liệt kê hiện chỉ một dòng, mà thả xuống một danh sách các tùy chọn cho người dùng kén. Bạn cũng có thể gán thuộc tính « chỉ đọc » vào hộp tổ hợp, để ngăn cản người dùng nhập mục khác với những mục nằm trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy, \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Tổ hợp\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Tổ hợp\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp tổ hợp được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
56350helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3145618	12			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
56351helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145295				0	vi	\<image id=\"img_id3151017\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfixedtext.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3151017\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56352helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148534	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Label\"\>Tạo một trường để hiển thị văn bản.\</ahelp\> Nhãn kiểu này chỉ hiển thị văn bản đã xác định sẵn. Không thể nhập vào trường kiểu nay.				20130618 17:22:18
56353helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CC6				0	vi	Điều khiển thêm				20130618 17:22:18
56354helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CDC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>\<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56355helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CF7				0	vi	Thiết kế biểu mẫu				20130618 17:22:18
56356helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10D0D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/main0226.xhp\"\>\<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56357helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B57				0	vi	Bật/tắt trợ lý				20130618 17:22:18
56358helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B65				0	vi	\<image id=\"img_id6128727\" src=\"res/commandimagelist/sc_usewizards.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id6128727\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56359helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B76				0	vi	Bật/tắt các trợ lý về các điều khiển biểu mẫu tự động.				20130618 17:22:18
56360helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id6403088				0	vi	Các trợ lý này giúp bạn nhập các thuộc tính của hộp liệt kê, điều khiển bảng và các điều khiển khác.				20130618 17:22:18
56361helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3149436	134			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170001.xhp\" name=\"Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\"\>Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\</link\>				20130618 17:22:18
56362helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11A56				0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
56363helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11A64				0	vi	\<image id=\"img_id7816400\" src=\"res/commandimagelist/sc_spinbutton.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id7816400\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56364helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11A75				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpinButton\"\>Tạo một cái nút xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56365helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id710776				0	vi	Nếu bạn thêm một cái nút xoay vào bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa cái nút xoay và một ô trên bảng tính. Kết quả là, khi bạn sửa đổi nội dung của ô, nội dung của nút xoay cũng được cập nhật. Ngược lại, nếu bạn thay đổi nội dung của nút xoay, nội dung của ô cũng được cập nhật.				20130618 17:22:18
56366helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11ABC				0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
56367helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11ACA				0	vi	\<image id=\"img_id8203985\" src=\"res/commandimagelist/sc_scrollbar.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id8203985\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56368helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11ADB				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ScrollBar\"\>Tạo một thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56369helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CA3				0	vi	Bạn có thể xác định những thuộc tính theo đây cho một thanh cuộn:				20130618 17:22:18
56370helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CDA				0	vi	Tên UI				20130618 17:22:18
56371helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CE0				0	vi	Ngữ nghĩa				20130618 17:22:18
56372helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CE7				0	vi	Giá trị cuộn tối thiểu				20130618 17:22:18
56373helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CED				0	vi	Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối thiểu của thanh cuộn.				20130618 17:22:18
56374helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CF4				0	vi	Giá trị cuộn tối đa				20130618 17:22:18
56375helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CFA				0	vi	Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối đa của thanh cuộn.				20130618 17:22:18
56376helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D01				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				20130618 17:22:18
56377helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D07				0	vi	Ghi rõ giá trị mặc định của thanh cuộn, dùng khi biểu mẫu được đặt lại.				20130618 17:22:18
56378helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D0E				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
56379helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D14				0	vi	Ghi rõ hướng của thanh cuộn, theo chiều ngang hay chiều dọc.				20130618 17:22:18
56380helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D1B				0	vi	Thay đổi nhỏ				20130618 17:22:18
56381helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D21				0	vi	Ghi rõ số lượng tối thiểu theo đó bạn có thể cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, bằng cách nhấn vào mũi tên.				20130618 17:22:18
56382helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D28				0	vi	Thay đổi lớn				20130618 17:22:18
56383helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D2E				0	vi	Ghi rõ số lượng một bước lớn sẽ cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, khi bạn nhấn vào chỗ giữa con trượt của thanh cuộn và mũi tên của thanh cuộn.				20130618 17:22:18
56384helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D35				0	vi	Trễ				20130618 17:22:18
56385helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D3B				0	vi	Ghi rõ khoảng thời gian, theo mili-giây, giữa hai dữ kiện kích hoạt thanh cuộn. Thí dụ, sự trễ xảy ra khi bạn nhấn vào nút mũi tên trên thanh cuộn và ấn giữ cái nút trên chuột.				20130618 17:22:18
56386helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D42				0	vi	Màu ký hiệu				20130618 17:22:18
56387helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D48				0	vi	Ghi rõ màu của các mũi tên trên thanh cuộn.				20130618 17:22:18
56388helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D4F				0	vi	Cỡ hiện rõ				20130618 17:22:18
56389helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D55				0	vi	Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Thí dụ, giá trị ("Giá trị cuộn tối đa" trừ "Giá trị cuộn tối thiểu")/2 gây ra một con trượt thanh cuộn mà chiếm nửa thanh cuộn.				20130618 17:22:18
56390helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D58				0	vi	Để làm cho độ rộng của thanh cuộn trùng với độ cao của thanh cuộn, đặt \<emph\>Cỡ hiện rõ\</emph\> thành số không.				20130618 17:22:18
56391helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D63				0	vi	Trên bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa một thanh cuộn và một ô.				20130618 17:22:18
56392helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153316	22			0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
56393helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3159622				0	vi	\<image id=\"img_id3154378\" src=\"res/commandimagelist/sc_imagebutton.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154378\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56394helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148601	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Imagebutton\"\>Tạo một cái nút được hiển thị dạng ảnh.\</ahelp\> Ngoài ra hiển thị dạng đồ họa, cái nút ảnh có cùng những thuộc tính với một cái nút « bình thường ».				20130618 17:22:18
56395helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3159171	49			0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
56396helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155869				0	vi	\<image id=\"img_id3152381\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152381\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56397helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149596	50			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ImageControl\"\>Tạo một điều khiển ảnh. Nó chỉ có thể được dùng để thêm ảnh từ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Trong tài liệu biểu mẫu, nhấn đôi vào một của những điều khiển này để mở hộp thoại \<emph\>Chèn đồ họa\</emph\> để chèn ảnh. Cũng có một trình đơn ngữ cảnh (không phải trong chế độ thiết kế) chứa các lệnh để chèn và xoá ảnh.				20130618 17:22:18
56398helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150318	70			0	vi	Trong biểu mẫu, cũng có thể hiển thị các ảnh từ cơ sở dữ liệu, và các ảnh mới vẫn còn có thể được chèn vào cơ sở dữ liệu miễn là điều khiển ảnh không bị bảo vệ chống ghi. Điều khiển như vậy phải tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu có kiểu ảnh. Vì vậy, hãy nhập trường dữ liệu vào cửa sổ thuộc tính trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56399helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156040	29			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
56400helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149423				0	vi	\<image id=\"img_id3150096\" src=\"res/commandimagelist/sc_adddatefield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150096\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56401helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151312	30			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DateField\"\>Tạo một trường ngày tháng.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị ngày tháng có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56402helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151302	131			0	vi	Nếu bạn gán thuộc tính « Thả xuống » cho trường ngày tháng, người dùng có thể mở một lịch để chọn ngày dưới trường ngày tháng. Cũng vậy với trường ngày tháng bên trong một trường \<emph\>Điều khiển Bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
56403helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154395	63			0	vi	Trường ngày tháng có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho ngày, tháng và năm có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên.				20130618 17:22:18
56404helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153112	132			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170003.xhp\" name=\"Specific Remarks on Date Fields\"\>Lời phê bình cụ thể về trường ngày tháng\</link\>.				20130618 17:22:18
56405helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3152369	31			0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
56406helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153687				0	vi	\<image id=\"img_id3155949\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155949\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56407helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155399	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TimeField\"\>Tạo một trường giờ.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thời gian có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56408helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154764	64			0	vi	Trường thời gian có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho giờ, phút và giây có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên.				20130618 17:22:18
56409helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156186	27			0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
56410helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150531				0	vi	\<image id=\"img_id3154344\" src=\"res/commandimagelist/sc_filecontrol.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154344\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56411helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149438	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FileControl\"\>Tạo một cái nút cho phép chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56412helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154652	33			0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
56413helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149396				0	vi	\<image id=\"img_id3153012\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertnumericfield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153012\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56414helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145601	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumericField\"\>Tạo một trường thuộc số.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thuộc số có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56415helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153612	35			0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
56416helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145324				0	vi	\<image id=\"img_id3152866\" src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3152866\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56417helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145115	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrencyField\"\>Tạo một trường tiền tệ.\</ahelp\>Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị tiền tệ có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56418helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3148825	37			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
56419helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149742				0	vi	\<image id=\"img_id3148924\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpatternfield.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148924\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56420helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150122	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PatternField\"\>Tạo một trường mẫu.\</ahelp\> Trường mẫu chứa một mặt nạ chỉnh sửa và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ chỉnh sửa thì xác định dữ liệu nào có thể được nhập. Mặt nạ nghĩa chữ xác định nội cung của trường mẫu khi nạp biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56421helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152947	67			0	vi	Ghi chú rằng trường mẫu không phải được xuất khẩu theo định dạng HTML.				20130618 17:22:18
56422helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3145147	14			0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
56423helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3159334				0	vi	\<image id=\"img_id3153790\" src=\"res/commandimagelist/sc_groupbox.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153790\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56424helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154572	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GroupBox\"\>Tạo một khung để nhóm lại theo mắt vài điều khiển khác nhau.\</ahelp\> Hộp nhóm cho bạn có khả năng nhóm lại các cái nút tùy chọn trong một khung.				20130618 17:22:18
56425helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148394	72			0	vi	Nếu bạn chèn vào tài liệu một khung nhóm, \<link href=\"text/shared/autopi/01120000.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm\</link\> sẽ khởi chạy, mà cho phép bạn tạo dễ dàng một nhóm tùy chọn.				20130618 17:22:18
56426helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150567	65			0	vi	\<emph\>Ghi chú :\</emph\> khi bạn kéo một hộp nhóm qua điều khiển đã tồn tại, rồi muốn chọn một điều khiển, trước tiên bạn cần phải mở trình đơn ngữ cảnh của hộp nhóm và chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\>. Sau đó, chọn điều khiển trong khi bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
56427helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145615	66			0	vi	Hộp nhóm chỉ được dùng làm hiệu ứng trực quan. Có thể nhóm lại các trường tùy chọn một cách chức năng thông qua lời xác định tên: dưới thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\> của các trường tùy chọn, nhập cùng một tên để nhóm lại chúng.				20130618 17:22:18
56428helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3157996	39			0	vi	Điều khiển bảng				20130618 17:22:18
56429helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3156402				0	vi	\<image id=\"img_id3146324\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3146324\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56430helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154579	40			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một điều khiển bảng để hiển thị một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Nếu bạn tạo một điều khiển bảng mới, \<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng\"\>Trợ lý Phần tử Bảng\</link\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
56431helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154697	133			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170004.xhp\" name=\"Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\"\>Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\</link\>.				20130618 17:22:18
56432helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B1E				0	vi	Thanh duyệt				20130618 17:22:18
56433helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B2C				0	vi	\<image id=\"img_id5074922\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigationbar.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id5074922\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56434helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B3D				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NAVIGATIONBAR\"\>Tạo một thanh duyệt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56435helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11DB1				0	vi	Thanh duyệt cho phép bạn di chuyển qua các bản ghi của một cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Các điều khiển trên thanh duyệt này có cùng chức năng với các điều khiển trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\"\>thanh duyệt\</link\> mặc định trong $[officename].				20130618 17:22:18
56436helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3146815	136			0	vi	Tự động tập trung vào điều khiển				20130618 17:22:18
56437helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150261				0	vi	\<image id=\"img_id3149351\" src=\"res/commandimagelist/sc_autocontrolfocus.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149351\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
56438helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3109848	137			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoControlFocus\"\>Bật \<emph\>Tự động tập trung vào điều khiển\</emph\> thì điều khiển biểu mẫu thứ nhất sẽ được chọn khi bạn mở tài liệu. Không bật thì văn bản được chọn sau khi mở. \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Tab Order\"\>Thứ tự thẻ\</link\> bạn đã ghi rõ sẽ xác định cái nào là điều khiển biểu mẫu thứ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56439helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển				20130618 17:22:18
56440helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149294	123			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển				20130618 17:22:18
56441helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3147304	88			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển chứa những lệnh theo đây.				20130618 17:22:18
56442helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3152771	89			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
56443helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3150400	90			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeControlType\" visibility=\"visible\"\>Gọi một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn một kiểu điều khiển để thay thế điều khiển được chọn trong tài liệu.\</ahelp\> Càng nhiều thuộc tính càng có thể sẽ được truyền.				20130618 17:22:18
56444helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3154366	91			0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
56445helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3154217	92			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToEdit\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56446helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3154819	93			0	vi	Nút				20130618 17:22:18
56447helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3161646	94			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToButton\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56448helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3144432	95			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
56449helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3151381	96			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFixed\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một nhãn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56450helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3125865	97			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
56451helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3144761	98			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToList\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56452helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149810	99			0	vi	Hộp kiểm				20130618 17:22:18
56453helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145581	100			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCheckBox\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp kiểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56454helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3155429	101			0	vi	Nút chọn một				20130618 17:22:18
56455helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153369	102			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToRadio\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56456helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3155857	103			0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
56457helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3150012	104			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCombo\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp tổ hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56458helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3145264	105			0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
56459helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145273	106			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageBtn\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56460helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3146976	107			0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
56461helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153140	108			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFileControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một sự chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56462helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3147443	109			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
56463helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3152578	110			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToDate\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56464helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3148647	111			0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
56465helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3152940	112			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToTime\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56466helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149667	113			0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
56467helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3154321	114			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToNumeric\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường thuộc số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56468helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3153160	115			0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
56469helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153223	116			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCurrency\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường tiên tệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56470helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3157977	117			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
56471helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145646	118			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToPattern\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56472helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3148389	119			0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
56473helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3146927	120			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một điều khiển ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56474helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149413	121			0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
56475helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3083281	122			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFormatted\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường đã định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56476helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng				20130618 17:22:18
56477helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	bm_id3150774				0	vi	\<bookmark_value\>trường đã định dạng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường định dạng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56478helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	hd_id3150774	131			0	vi	Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng				20130618 17:22:18
56479helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3156410	127			0	vi	\<emph\>Định dạng\</emph\>: bạn có thể đặt thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\> bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> trên dòng\<emph\>Định dạng\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Định dạng: Trường đã định dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
56480helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3150443	128			0	vi	Nếu trường đã định dạng cũng được kết nối đến trường văn bản của một cơ sở dữ liệu, các mục nhập trong trường này sẽ được xử lý dạng văn bản. Nếu trường đã định dạng được kết nối đến một trường của cơ sở dữ liệu mà có thể được hiển thị dạng số, dữ liệu nhập được xử lý dạng số. Ngày tháng và giờ cũng được xử lý nội bộ dạng số.				20130618 17:22:18
56481helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3150976	129			0	vi	\<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\>: bạn có thể nhập giá trị thuộc số tối thiểu và tối đa cho một trường đã định dạng. Giá trị tối thiểu/đa thì xác định kết xuất của dữ liệu đã tồn tại (v.d. giá trị tối thiểu là 5, trường cơ sở dữ liệu đã kết nối chứa giá trị số nguyên 3. Kết xuất là 5, nhưng giá trị trong cơ sở dữ liệu không thay đổi) và dữ liệu mới nhập (v.d. giá trị tối đa là 10 và bạn nhập 20. Dữ liệu nhập được sửa chữa, và số 10 được ghi vào cơ sở dữ liệu). Chưa điền vào các trường \<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\> thì không hạn chế dữ liệu. Đối với các trường đã định dạng mà được kết nối đến trường văn bản của cơ sở dữ liệu, hai giá trị này và \<emph\>Giá trị mặc định\</emph\> không có hiệu lực.				20130618 17:22:18
56482helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3153665	130			0	vi	\<emph\>Giá trị mặc định\</emph\>: giá trị này được đặt làm mặc định cho mọi bản ghi mới.				20130618 17:22:18
56483helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	tit				0	vi	Gợi ý đặc biệt về trường ngày				20130618 17:22:18
56484helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>trường ngày; thuộc tính\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56485helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	hd_id3150445	77			0	vi	Gợi ý đặc biệt về trường ngày				20130618 17:22:18
56486helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	par_id3154230	75			0	vi	When you enter a year using two digits, the corresponding four digit value is determined by a setting in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - General\</emph\>. For example, if 1935 is set as the lower limiting value and you enter 34 as a date value, then the result is 2034 instead of 1934.				20130618 17:22:18
56487helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	par_id3149205	76			0	vi	The pre-set limit value will be saved for each document.				20130618 17:22:18
56488helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	tit				0	vi	Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng				20130618 17:22:18
56489helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	bm_id3109850				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển bảng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng;chế độ chỉnh sửa chỉ-bàn-phím\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56490helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3109850	124			0	vi	Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng				20130618 17:22:18
56491helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153539	51			0	vi	Bạn có khả năng xác định một điều khiển bảng để hiển thị các bản ghi theo ý kiến của bạn. Tức là, bạn có thể xác định các trường dữ liệu để hiển thị hay chỉnh sửa dữ liệu đúng như trong một biểu mẫu cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56492helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3152372	62			0	vi	Điều khiển bảng có thể chứa những trường kiểu này: văn bản, ngày tháng, thời gian, tiền tệ, con số, mẫu, hộp chọn và hộp tổ hợp. Trường ngày/giờ tổ hợp sẽ tự động tạo hai cột.				20130618 17:22:18
56493helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159194	125			0	vi	Số dòng được chọn, nếu có, được hiển thị trong dấu ngoặc sau tổng số bản ghi.				20130618 17:22:18
56494helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3155616	52			0	vi	Để chèn cột vào điều khiển bảng, nhấn vào đầu cột để hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Nó chứa những lệnh này:				20130618 17:22:18
56495helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3150789	53			0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
56496helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153750	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_INSERTCOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để theo trong điều khiển bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56497helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3155552	59			0	vi	Cấu hình điều khiển bảng dùng khả năng kéo thả: mở bộ duyệt nguồn dữ liệu và kéo những trường đã muốn ra bộ duyệt nguồn dữ liệu vào đầu cột của điều khiển bảng. Hành động này tạo một cột đã cấu hình sẵn.				20130618 17:22:18
56498helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3149827	55			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
56499helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153345	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_CHANGECOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để thay thế trường dữ liệu được chọn trong điều khiển bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56500helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3143267	57			0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
56501helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3157958	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_DELETECOL\"\>Xoá cột được chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56502helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3147275	73			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
56503helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3152996	74			0	vi	Mở hộp thoại thuộc tính của cột đã chọn.				20130618 17:22:18
56504helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3148539	79			0	vi	Ẩn cột				20130618 17:22:18
56505helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159157	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_HIDECOL\"\>Ẩn cột đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính của nó không thay đổi.				20130618 17:22:18
56506helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3150771	81			0	vi	Hiện cột				20130618 17:22:18
56507helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159400	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS\"\>Mở trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn những cột để hiển thị lại.\</ahelp\> Để hiển thị chỉ một cột, nhấn vào tên của cột đó. Bạn thấy chỉ 16 cột bị ẩn thứ nhất. Có nhiều cột bị ẩn hơn thì chọn lệnh \<emph\>Thêm nữa\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>.				20130618 17:22:18
56508helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3156193	83			0	vi	Thêm nữa				20130618 17:22:18
56509helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159269	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS_MORE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56510helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3149763	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS:1\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Hiện cột\</emph\>, bạn có thể chọn những cột cần hiển thị. Ẫn giữ phím Shift (Mac: Command) hay Ctrl để chọn nhiều mục cùng lúc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56511helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153561	86			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
56512helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3150504	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWALLCOLS\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Tất cả\</emph\> nếu bạn muốn hiển thị mọi cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56513helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153349	127			0	vi	Thao tác các điều khiển bảng chỉ bằng bàn phím				20130618 17:22:18
56514helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3149416	126			0	vi	Nếu bạn sử dụng bàn phím chỉ để chuyển giữa các đối tượng điều khiển trong tài liệu, bạn sẽ có thể gặp một khác biệt với những loại điều khiển khác: Nút Tab không dịch chuyển con trỏ vào điều khiển tiếp theo, mà dịch tới cột tiếp theo trong bảng. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển tới điều khiển kế, hoặc nhấn  Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển về điều khiển trước đó.				20130618 17:22:18
56515helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153062	128			0	vi	Để vào chế độ đặc biệt chỉ-bàn-phím cho điều khiển bảng:				20130618 17:22:18
56516helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3144510	129			0	vi	Tài liệu biểu mẫu phải nằm trong \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"chế độ thiết kế\"\>chế độ thiết kế\</link\>.				20130618 17:22:18
56517helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154758	130			0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 để chọn tài liệu.				20130618 17:22:18
56518helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3161657	131			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\> để chọn điều khiển thứ nhất. Nếu điều khiển bảng không phải là điều khiển thứ nhất, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi nó được chọn.				20130618 17:22:18
56519helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3151056	132			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để vào chế độ chỉnh sửa. Các móc được hiển thị cách viền điều khiển xa hơn				20130618 17:22:18
56520helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154938	133			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, bạn có thể mở trình đơn ngữ cảnh chế độ chỉnh sửa bằng cách bấm phím tổ hợp \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>				20130618 17:22:18
56521helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154365	134			0	vi	Nếu bạn muốn chỉnh sửa các cột, nhấn Shift+Space để vào chế độ chỉnh sửa cột. Giờ bạn có thể sắp xếp lại thứ tự các cột với \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+các phím mũi tên. Nút Delete xóa cột hiện tại				20130618 17:22:18
56522helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3145419	135			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Escape\</item\> để thoát khỏi chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
56523helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Điều khiển				20130618 17:22:18
56524helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	bm_id3147102				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56525helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\>				20130618 17:22:18
56526helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3145345	2			0	vi	\<variable id=\"kontroll\"\>\<ahelp hid=\".uno:ControlProperties\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của điều khiển đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
56527helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3157910	17			0	vi	\<variable id=\"hinweis\"\>Bạn chỉ có thể mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> khi trong chế độ \<emph\>Thiết kế\</emph\> với một điều khiển được chọn. \</variable\>				20130618 17:22:18
56528helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153760	3			0	vi	Nếu bạn nhập dữ liệu vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, ghi chú rằng cũng có thể nhập dữ liệu chiếm nhiều dòng vào một số hộp tổ hợp thả xuống riêng. Tính năng này có tác động mọi trường vào đó câu lệnh SQL có thể được nhập, cũng như các thuộc tính của hộp văn bản hay nhãn. Bạn có thể mở những trường này và nhập văn bản vào danh sách đã mở. Phím tắt theo đây có hiệu lực:				20130618 17:22:18
56529helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3148686	18			0	vi	Phím				20130618 17:22:18
56530helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3155390	19			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
56531helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3150504	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
56532helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3150944	5			0	vi	Mở hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
56533helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153627	6			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên lên				20130618 17:22:18
56534helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153063	7			0	vi	Đóng hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
56535helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3159413	8			0	vi	Shift+Enter				20130618 17:22:18
56536helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3152811	9			0	vi	Chèn một dòng mới.				20130618 17:22:18
56537helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153379	10			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
56538helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153192	11			0	vi	Chèn con trỏ vào dòng trước.				20130618 17:22:18
56539helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3152933	12			0	vi	Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
56540helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	Chèn con trỏ vào dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
56541helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153178	14			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
56542helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3147228	15			0	vi	Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp.				20130618 17:22:18
56543helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3156422	16			0	vi	Đúng như đối với các hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, bạn có thể mở hay đóng danh sách bằng cách nhấn chuột vào mũi tên ở kết thúc bên phải trường. Tuy nhiên, ở đây có thể nhập dữ liệu vào danh sách đã mở, hoặc vào trường văn bản trên cùng. Một ngoài lệ là các thuộc tính mong đợi sự đại diện dạng danh sách, thí dụ thuộc tính \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, mà có thể được đặt cho các trường điều khiển \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> và \<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\>. Ở đây, bạn chỉ có thể chỉnh sửa mục nhập khi trường được mở.				20130618 17:22:18
56544helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
56545helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153681	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
56546helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159233	2			0	vi	Thẻ \<emph\>Chung\</emph\> này cho bạn có khả năng xác định những thuộc tính chung của một điều khiển biểu mẫu. Có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào kiểu điều khiển. Không phải tất cả các thuộc tính theo đây có hiệu lực cho mọi điều khiển.				20130618 17:22:18
56547helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155342	172			0	vi	Nếu bạn xuất khẩu tài liệu biểu mẫu đang biên soạn theo định dạng HTML, các giá trị điều khiển mặc định được xuất khẩu, không phải các giá trị điều khiển hiện thời. Giá trị mặc định được xác định, phụ thuộc vào kiểu điều khiển, theo \<emph\>Giá trị Mặc định\</emph\> (chẳng hạn, trong trường văn bản), \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\> (cho hộp chọn và trường tùy chọn) và \<emph\>Vùng chọn Mặc định\</emph\> (cho hộp liệt kê) của thuộc tính.				20130618 17:22:18
56548helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149734	13			0	vi	Bật				20130618 17:22:18
56549helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150084	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ENABLED\"\>Nếu một trường điều khiển có thuộc tính « Bật » (Có), người dùng biểu mẫu sẽ có khả năng sử dụng trường điều khiển.\</ahelp\> Tắt thì nó không có hiệu lực (Không), hiển thị bằng màu xám.				20130618 17:22:18
56550helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153320	74			0	vi	Đếm dòng				20130618 17:22:18
56551helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149235	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LINECOUNT\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Thiết lập này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn « Có » ở tùy chọn « Thả xuống ».\</ahelp\>Đối với hộp tổ hợp có thuộc tính \<emph\>Thả xuống\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Đối với trường điều khiển không có tùy chọn \<emph\>Thả xuống\</emph\>, vùng hiển thị của dòng sẽ được xác định theo kích cỡ của trường điều khiển và kích cỡ của phông chữ.				20130618 17:22:18
56552helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153147	23			0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56553helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149415	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BUTTONTYPE\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Hành động\</emph\> thì xác định hành động sẽ xảy ra khi bạn bấm cái nút.\</ahelp\>Bạn cũng có thể sử dụng các hành động duyệt để thiết kế các cái nút riêng để duyệt cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56554helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152474	25			0	vi	Bảng theo đây diễn tả những hành động bạn có thể gán cho cái nút.				20130618 17:22:18
56555helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147303	224			0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56556helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154388	225			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
56557helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154071	26			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
56558helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153797	27			0	vi	Không làm gì.				20130618 17:22:18
56559helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154216	30			0	vi	Đệ trình biểu mẫu				20130618 17:22:18
56560helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147228	31			0	vi	Gửi dữ liệu được nhập vào các trường điều khiển khác của biểu mẫu hiện thời cho một địa chỉ được xác định trong các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> dưới mục \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"URL\"\>\<emph\>URL\</emph\>\</link\>. 				20130618 17:22:18
56561helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN107F7				0	vi	Nhập địa chỉ URL vào hộp văn bản « URL » của thuộc tính dữ liệu của biểu mẫu, khi bạn xuất khẩu sang tập tin PDF.				20130618 17:22:18
56562helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151041	28			0	vi	Đặt lại biểu mẫu				20130618 17:22:18
56563helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155101	29			0	vi	Đặt lại thiết lập trong các trường điều khiển khác thành các giá trị mặc định đã định sẵn (Trạng thái Mặc định, Vùng chọn Mặc định, Giá trị Mặc định).				20130618 17:22:18
56564helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155431	32			0	vi	Mở tài liệu / trang Web				20130618 17:22:18
56565helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150010	33			0	vi	Mở địa chỉ URL đã xác định dưới \<emph\>URL\</emph\>. Bạn cũng có thể sử dụng mục \<emph\>Khung\</emph\> để chỉ định khung đích.				20130618 17:22:18
56566helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN107FE				0	vi	Bản ghi đầu				20130618 17:22:18
56567helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi đầu tiên.				20130618 17:22:18
56568helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	Bản ghi trước				20130618 17:22:18
56569helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi trước.				20130618 17:22:18
56570helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10814				0	vi	Bản ghi sau				20130618 17:22:18
56571helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10819				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi kế tiếp.				20130618 17:22:18
56572helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1081F				0	vi	Bản ghi cuối				20130618 17:22:18
56573helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi cuối cùng.				20130618 17:22:18
56574helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1082A				0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
56575helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Lưu bản ghi hiện thời, nếu cần.				20130618 17:22:18
56576helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10835				0	vi	Hủy bước nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
56577helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1083A				0	vi	Hủy bước thay đổi trong bản ghi hiện thời.				20130618 17:22:18
56578helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	Bản ghi mới				20130618 17:22:18
56579helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10845				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới hàng chèn.				20130618 17:22:18
56580helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1084B				0	vi	Xoá bản ghi				20130618 17:22:18
56581helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10850				0	vi	Xoá bản ghi hiện thời.				20130618 17:22:18
56582helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10856				0	vi	Cập nhật biểu mẫu				20130618 17:22:18
56583helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1085B				0	vi	Nạp lại phiên bản đã lưu mới nhất của biểu mẫu hiện thời.				20130618 17:22:18
56584helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154638	19			0	vi	Thả xuống				20130618 17:22:18
56585helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152577	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DROPDOWN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ hộp tổ hợp có nên thả xuống (Có) hay không (Không).\</ahelp\>Một trường điều khiển có thuộc tính thả xuống thì có một cái nút mũi tên thêm mà mở danh sách các mục nhập biểu mẫu đã tồn tại khi người dùng nhấn chuột. Dưới mục \<emph\>Đếm dòng\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng (hay hàng) nên được hiển thị trong tình trạng thả xuống. Trường tổ hợp cũng có thể dùng thuộc tính thả xuống.				20130618 17:22:18
56586helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159198	182			0	vi	Hộp tổ hợp được chèn dạng cột vào một điều khiển bảng thì luôn luôn có thuộc tính thả xuống theo mặc định.				20130618 17:22:18
56587helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153140	11			0	vi	Canh lề / Chỉnh canh đồ họa				20130618 17:22:18
56588helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151281	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALIGN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ tùy chọn chỉnh canh cho văn bản hay đồ họa được dùng trên một điều khiển.\</ahelp\>Các tùy chọn sắp hàng là: sắp hàng bên trái, sắp hàng bên phải, và giữa lại. Các tùy chọn này sẵn sàng cho những phần tử này:				20130618 17:22:18
56589helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109DD				0	vi	Tên của trường Nhãn				20130618 17:22:18
56590helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E1				0	vi	Nội dung của trường văn bản				20130618 17:22:18
56591helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E5				0	vi	Nội dung của trường bảng trong các cột của điều khiển bảng				20130618 17:22:18
56592helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E9				0	vi	Đồ họa hay văn bản được dùng trên cái nút				20130618 17:22:18
56593helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109EC				0	vi	Tùy chọn \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho cái nút được gọi là \<emph\>Sắp hàng đồ họa\</emph\>.				20130618 17:22:18
56594helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151073	76			0	vi	Tự động điền vào				20130618 17:22:18
56595helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152375	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_AUTOCOMPLETE\" visibility=\"hidden\"\>Gán chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> cho một hộp tổ hợp.\</ahelp\>Chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> hiển thị danh sách các mục nhập trước một khi bạn bắt đầu gõ vào trường.				20130618 17:22:18
56596helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154729	216			0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
56597helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145801	217			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLLABEL\"\>Ghi rõ nguồn cho nhãn của điều khiển.\</ahelp\> Văn bản của trường nhãn sẽ được dùng thay cho tên của trường cơ sở dữ liệu. Thí dụ, trong \<emph\>Bộ duyệt bộ lọc\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và như tên cột trong ô xem bảng.				20130618 17:22:18
56598helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153223	231			0	vi	Để xác định một ký tự của nhãn để giúp trí nhớ, để người dùng truy cập điều khiển này bằng cách bấm ký tự này trên bàn phím, chèn một dấu ngã (~) vào trước ký tự đó trong nhãn.				20130618 17:22:18
56599helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154502	218			0	vi	Chỉ văn bản của khung nhóm có thể được dùng làm trường nhãn, khi dùng cái nút chọn một. Văn bản này áp dụng cho mọi cái nút chọn một cùng nhóm.				20130618 17:22:18
56600helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148587	219			0	vi	If you click on the \<emph\>...\</emph\> button next to the text field, you will see the \<emph\>Label Field Selection\</emph\> dialog. Select a label from the list.				20130618 17:22:18
56601helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154512	220			0	vi	\<ahelp hid=\"PCR_CHECKBOX_RID_DLG_SELECTLABELCONTROL_1\"\>Đanh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Không gán\</emph\> để gỡ bỏ liên kết giữa một điều khiển và trường nhãn đã gán.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56602helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148834	142			0	vi	Rộng				20130618 17:22:18
56603helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148566	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_WIDTH\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ rộng của cột trong trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Đặt độ rộng trong trường điều khiển bảng, theo đơn vị được ghi rõ trong các tùy chọn mô-đun %PRODUCTNAME. Bạn cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ theo sau, v.d. « 2 cm ».				20130618 17:22:18
56604helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id1877803				0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
56605helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id9863277				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT\"\>Ghi rõ nếu hành động của một điều khiển, v.d. cái nút xoay, nên lặp lại khi bạn nhấn vào điều khiển và ấn giữ cái nút trên chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56606helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id9827875				0	vi	Trễ				20130618 17:22:18
56607helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id6092715				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT_DELAY\"\>Ghi rõ khoảng thời gian (theo mili-giây) giữa hai dữ kiện lặp lại.\</ahelp\> Một dữ kiện lặp lại xảy ra khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên, vào nền của thanh cuộn, hoặc vào một của cái nút duyệt bản ghi của \<emph\>Thanh duyệt\</emph\>, cũng ấn giữ cái nút trên chuột. Bạn có thể nhập giá trị với đơn vị thời gian hợp lệ theo sau, v.d. « 2 s » (2 giây) hay « 500 ms » (500 mili-giây).				20130618 17:22:18
56608helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145164	214			0	vi	Dấu bản ghi				20130618 17:22:18
56609helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147257	215			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_RECORDMARKER\"\>Ghi rõ nếu cột thứ nhất được hiển thị với nhãn hàng, trong đó bản ghi hiện thời được ngụ ý bằng mũi tên, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56610helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151019	82			0	vi	Định dạng ngày tháng				20130618 17:22:18
56611helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152971	83			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây hãy ghi rõ định dạng bạn muốn cho trường hiển thị ngày tháng.\</ahelp\>Dùng trường ngày tháng, bạn có thể quyết định ngày tháng theo định dạng nào.				20130618 17:22:18
56612helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151356	84			0	vi	\<variable id=\"hinweis\"\>Mọi trường định dạng (ngày tháng, thời gian, tiền tệ, thuộc số) được định dạng tự động theo định dạng đã chọn một khi bạn rời trường, bất chấp cách nhập dữ liệu. \</variable\>				20130618 17:22:18
56613helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156054	87			0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
56614helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154360	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SPIN\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Có » chuyển dạng trường điều khiển sang một cái nút xoay, trong đó các nút mũi tên tương ứng được thêm.\</ahelp\>Các trường thuộc số, trường tiền tệ, trường ngày tháng và thời gian cũng có thể được giới thiệu vào biểu mẫu dạng cái nút xoay.				20130618 17:22:18
56615helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3159268	173			0	vi	Ba tình trạng				20130618 17:22:18
56616helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154254	174			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TRISTATE\"\>Ghi rõ nếu hộp kiểm cũng có thể đại diện giá trị ZERO (số không) của một cơ sở dữ liệu đã liên kết, thêm vào hai giá trị TRUE (đúng) và FALSE (sai).\</ahelp\> Chức năng này chỉ sẵn sàng nếu cơ sở dữ liệu chấp nhận ba tình trạng: TRUE, FALSE and ZERO.				20130618 17:22:18
56617helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156712	183			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Ba tình trạng\</emph\> chỉ được xác định cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu, không phải cho biểu mẫu HTML.				20130618 17:22:18
56618helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147324	89			0	vi	có thể in được				20130618 17:22:18
56619helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154703	90			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_PRINTABLE\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn trường điều khiển xuất hiện trên bản in của tài liệu, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56620helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153889				0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
56621helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153823				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí X của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56622helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153814				0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
56623helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id040920092115387				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí Y của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56624helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153833				0	vi	neo				20130618 17:22:18
56625helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153855				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định sự điều khiển có được thả neo không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56626helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153836				0	vi	Rộng				20130618 17:22:18
56627helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153918				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều rộng của sự điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56628helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153980				0	vi	Độ cao				20130618 17:22:18
56629helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153919				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều cao của sự điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56630helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155962	91			0	vi	Sửa mặt nạ				20130618 17:22:18
56631helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150938	92			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EDITMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ chỉnh sửa. Bằng cách ghi rõ một mã ký tự, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường điều khiển đó.\</ahelp\>Hơn nữa, bằng cách ghi rõ mã ký tự trong các trường mẫu, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường mẫu.				20130618 17:22:18
56632helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148479	184			0	vi	Độ dài của mặt nạ chỉnh sửa thì xác định tổng số vị trí nhập vào có thể. Nếu người dùng nhập ký tự không tương ứng với mặt nạ chỉnh sửa, dữ liệu nhập bị từ chối khi người dùng rời trường. Để xác định mặt nạ chỉnh sửa, bạn có thể nhập những ký tự này:				20130618 17:22:18
56633helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147130	93			0	vi	 Ký tự 				20130618 17:22:18
56634helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149815	94			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
56635helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153774	95			0	vi	L				20130618 17:22:18
56636helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154660	96			0	vi	Một hằng văn bản. Không thể chỉnh sửa vị trí này. Ký tự được hiển thị ở vị trí tương ứng của \<emph\>Mặt nạ Nghĩa chữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
56637helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151346	97			0	vi	a				20130618 17:22:18
56638helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150829	98			0	vi	Có thể nhập những ký tự a-z và A-Z (chữ thường và chữ hoa). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường.				20130618 17:22:18
56639helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149207	99			0	vi	A				20130618 17:22:18
56640helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156140	100			0	vi	Có thể nhập những ký tự A-Z (chỉ chữ hoa). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
56641helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153703	101			0	vi	c				20130618 17:22:18
56642helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148873	102			0	vi	Có thể nhập những ký tự a-z, A-Z và 0-9 (chữ thường, chữ hoa và chữ số). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường.				20130618 17:22:18
56643helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153781	103			0	vi	C				20130618 17:22:18
56644helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154574	104			0	vi	Có thể nhập những ký tự A-Z và 0-9 (chữ hoa và chữ số). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
56645helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153268	105			0	vi	N				20130618 17:22:18
56646helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150979	106			0	vi	Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số).				20130618 17:22:18
56647helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152769	107			0	vi	x				20130618 17:22:18
56648helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156064	108			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được.				20130618 17:22:18
56649helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150517	109			0	vi	X				20130618 17:22:18
56650helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150429	110			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				20130618 17:22:18
56651helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155081	111			0	vi	Cho mặt nạ nghĩa chữ "__.__.2000", thí dụ, xác định mặt nạ chỉnh sửa "NNLNNLLLLL" để người dùng chỉ có thể nhập bốn chữ số khi nhập ngày tháng.				20130618 17:22:18
56652helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154818	112			0	vi	Định dạng chặt				20130618 17:22:18
56653helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148750	113			0	vi	Bạn có thể đặt chức năng kiểm tra định dạng trong các trường điều khiển chấp nhận nội dung đã định dạng (ngày, giờ v.v.). \<ahelp hid=\"HID_PROP_STRICTFORMAT\"\>Bật chức năng định dạng chặt chẽ (Có) thì chấp nhận chỉ những ký tự được phép.\</ahelp\> Chẳng hạn, trường ngày tháng chỉ chấp nhận chữ số và dấu giới hạn ngày tháng: mọi ký tự khác được gõ bằng bàn phím của bạn bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
56654helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147167	60			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
56655helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154991	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_FRAME\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ khung đích để hiển thị tài liệu được mở bằng hành động « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Bạn cũng có thể ghi rõ khung đích để hiển thị một địa chỉ \<emph\>URL\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút đã được gán cho hành động mở tài liệu hay trang Web.				20130618 17:22:18
56656helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150521	62			0	vi	Nhấn vào trường thì bạn có thể chọn trong danh sách một tùy chọn ghi rõ khung vào đó cần nạp tài liệu kế tiếp. Sự chọn có thể:				20130618 17:22:18
56657helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148814	226			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
56658helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155500	227			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
56659helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149408	63			0	vi	_blank				20130618 17:22:18
56660helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146770	64			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung rỗng mới.				20130618 17:22:18
56661helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149771	65			0	vi	_parent				20130618 17:22:18
56662helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159143	66			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung cha. Không có cha thì tài liệu được tạo trong cùng khung.				20130618 17:22:18
56663helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151374	67			0	vi	_self				20130618 17:22:18
56664helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148600	68			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong cùng khung.				20130618 17:22:18
56665helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153067	69			0	vi	_top				20130618 17:22:18
56666helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149174	70			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong cửa sổ cấp đầu, tức là trong khung cao nhất của phân cấp. Khung hiện thời là cửa sổ cấp đầu thì tài liệu được tạo trong khung hiện thời.				20130618 17:22:18
56667helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156172	185			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Khung\</emph\> thích hợp với HTML, nhưng không phải với biểu mẫu cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56668helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146950	114			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
56669helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154344	115			0	vi	Cái nút ảnh có một thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\>. \<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_URL\"\>Thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\> ghi rõ đường dẫn và tên tập tin của đồ họa để hiển thị trên cái nút.\</ahelp\> Nếu bạn chọn tập tin đồ họa bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>, đường dẫn và tên tập tin sẽ được chèn tự động vào hộp văn bản.				20130618 17:22:18
56670helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150530	208			0	vi	Đoạn trợ giúp				20130618 17:22:18
56671helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156310	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPTEXT\"\>Cung cấp tùy chọn nhập chuỗi trợ giúp để hiển thị dạng lởi gợi ý trên điều khiển.\</ahelp\> Lời gợi ý hiển thị văn bản trong chế độ người dùng, khi con chuột đi qua ở trên điều khiển.				20130618 17:22:18
56672helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153287	210			0	vi	Đối với cái nút kiểu URL, chuỗi trợ giúp sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng thay cho địa chỉ URL được nhập dưới \<emph\>URL\</emph\>.				20130618 17:22:18
56673helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145377	212			0	vi	URL Trợ giúp				20130618 17:22:18
56674helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148649	213			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPURL\"\>Ghi rõ một nhãn bó theo chính tả URL mà tham chiếu đến một tài liệu trợ giúp, và có thể được gọi thông qua trường trợ giúp.\</ahelp\> Trợ giúp về trợ giúp trường điều khiển không thể được mở nếu trường điều khiển được chọn và người dùng bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\>.				20130618 17:22:18
56675helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3152541	3			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
56676helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155073	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BACKGROUNDCOLOR\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền của trường điều khiển.\</ahelp\>Màu nền sẵn sàng cho phần lớn trường điều khiển. Nhấn vào mục \<emph\>Màu nền\</emph\> thì danh sách mở để cho bạn chọn trong các màu sắc khác nhau. Tùy chọn « Chuẩn » theo thiết lập của hệ thống. Nếu danh sách không hiển thị màu đã muốn, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để xác định một màu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56677helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148971	40			0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
56678helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3144430	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HSCROLL\" visibility=\"hidden\"\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.				20130618 17:22:18
56679helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1110B				0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
56680helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1110F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định khoảng cần cộng hay trừ mỗi lần kích hoạt điều khiển nút xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56681helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146779	85			0	vi	Bước giá trị				20130618 17:22:18
56682helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155096	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_VALUESTEP\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bước của nút xoay.\</ahelp\>Bạn có thể đặt sẵn bước giá trị cho nút xoay kiểu con số và tiền tệ. Hãy dùng mũi tên chỉ lên và chỉ xuống của nút xoay, để tăng hay giảm giá trị.				20130618 17:22:18
56683helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145756	73			0	vi	Mục danh sách				20130618 17:22:18
56684helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151300	120			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_STRINGITEMLIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những mục danh sách được hiển thị trong tài liệu. Mở danh sách này rồi gõ văn bản. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter để bắt đầu dòng mới. Đối với hộp liệt kê và hộp tổ hợp, bạn có khả năng xác định những mục danh sách sẽ hiển thị trong tài liệu. Mở trường \<emph\>Mục danh sách\</emph\> rồi gõ văn bản.\</ahelp\>Ghi chú các lời \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"gợi ý\"\>gợi ý\</link\> tham chiếu đến điều khiển bàn phím.				20130618 17:22:18
56685helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152874	228			0	vi	Mục nhập danh sách đã xác định sẵn được nhập vào hộp \<emph\>Tổ hợp chọn mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
56686helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154610	186			0	vi	Ghi chú rằng những mục danh sách được nhập vào đây chỉ được hợp nhất trong biểu mẫu nếu, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, tùy chọn « Danh sách giá trị » được chọn.				20130618 17:22:18
56687helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154767	188			0	vi	Nếu bạn không muốn các mục danh sách được ghi vào cơ sở dữ liệu hay truyền cho người nhận biểu mẫu Web, hơn là được gán các giá trị không hiển thị trên biểu mẫu, bạn cọ thể gán những mục danh sách cho các giá trị khác trong một danh sách kiểu giá trị. Danh sách giá trị được xác định trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>. Dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị »; rồi dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, nhập các giá trị cần gán cho những mục danh sách tương ứng có hiển thị trên biểu mẫu. Thứ tự các mục trong danh sách giá trị là thích hợp với sự gán đúng.				20130618 17:22:18
56688helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150511	189			0	vi	Đối với tài liệu HTML, một mục danh sách được nhập trên thẻ \<emph\>Chung\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION>; một mục của danh sách giá trị được nhập trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>.				20130618 17:22:18
56689helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154290	121			0	vi	Ngày đại				20130618 17:22:18
56690helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148637	122			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.				20130618 17:22:18
56691helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149804	123			0	vi	Độ dài văn bản đại				20130618 17:22:18
56692helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150776	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MAXTEXTLEN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Đối vớ hộp kiểu danh sách và tổ hợp, bạn có thể xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào. Nếu thuộc tính trường điều khiển này không chắc chắn, thiết lập mặc định là số không.				20130618 17:22:18
56693helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153813	190			0	vi	Nếu điều khiển được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và độ dài văn bản nên được chấp nhận từ lời xác định trường của cơ sở dữ liệu, bạn không nên nhập vào đây độ dài văn bản. Thiết lập chỉ được chấp nhận cho cơ sở dữ liệu nếu thuộc tính điều khiển không được xác định (tình trạng « Không được xác định »).				20130618 17:22:18
56694helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145599	125			0	vi	Giá trị đại				20130618 17:22:18
56695helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154733	126			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giá trị cho trường điều khiển mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Đối với trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể quyết định giá trị tối đa mà người dùng có thể nhập.				20130618 17:22:18
56696helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154835	127			0	vi	Giờ đại				20130618 17:22:18
56697helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155762	128			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.				20130618 17:22:18
56698helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150416	129			0	vi	Đa chọn				20130618 17:22:18
56699helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3143275	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MULTISELECTION\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê.\</ahelp\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
56700helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id4040955				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56701helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148527	21			0	vi	Kiểu văn bản				20130618 17:22:18
56702helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153724	22			0	vi	\<ahelp hid=\"37933\"\>Cho phép bạn sử dụng dấu ngắt dòng và mã định dạng trong một trường điều khiển, v.d. hộp văn bản hay nhãn. Để tự nhập một dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chọn mục « Đa dòng với định dạng » để nhập văn bản có định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56703helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN113D2				0	vi	Nếu bạn chọn kiểu văn bản « Đa dòng với định dạng », bạn không thể đóng kết điều khiển này tới một trường cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56704helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11391				0	vi	Điều khiển này có tên « Nhập đa dòng » cho một cột văn bản bên trong điều khiển bảng.				20130618 17:22:18
56705helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN114EF				0	vi	Ngắt chữ				20130618 17:22:18
56706helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11505				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị văn bản qua nhiều dòng.\</ahelp\> Cho phép bạn dùng dấu ngắt dòng trong hộp văn bản để nhập nhiều dòng văn bản. Để tự nhập dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
56707helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11538				0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
56708helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1154E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu cái Nút Bấm ứng xử giống như cái Nút Bật/Tắt hay không. Đặt \<emph\>Bật/tắt\</emph\> thành « Có » thì bạn có thể chuyển đổi giữa hai tình trạng điều khiển « đã chọn » và « không chọn » khi bạn bấm cái nút hay bấm \<item type=\"keycode\"\>phím dài\</item\> trong khi điều khiển có tiêu điểm. Cái nút trong tình trạng « đã chọn » hình như « bấm vào ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56709helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11558				0	vi	Nhận tiêu điểm khi nhấn				20130618 17:22:18
56710helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1156E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt tùy chọn này thành « Có » thì cái Nút Bấm nhận tiêu điểm khi bạn bấm nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56711helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11578				0	vi	Ẩn vùng chọn				20130618 17:22:18
56712helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1158E				0	vi	\<ahelp hid=\"37965\"\>Ghi rõ nếu vùng chọn văn bản trên một điều khiển sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm đã rời nó, hay không.\</ahelp\> Đặt tùy chọn \<emph\>Ẩn vùng chọn\</emph\> thành « Không » thì văn bản đã chọn sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm không còn nằm lại trên điều khiển chứa văn bản đó.				20130618 17:22:18
56713helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11598				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
56714helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115AE				0	vi	\<ahelp hid=\"37966\"\>Ghi rõ nếu hộp Kiểm và cái nút Tùy chọn được hiển thị kiểu ba chiều (mặc định) hay kiểu phẳng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56715helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115B8				0	vi	Màu viền				20130618 17:22:18
56716helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115CE				0	vi	\<ahelp hid=\"37967\"\>Ghi rõ màu viền cho các điều khiển có thuộc tính Viền đặt thành « Phẳng ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56717helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115B7				0	vi	Màu ký hiệu				20130618 17:22:18
56718helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu cho các ký hiệu trên điều khiển, chẳng hạn các mũi tên trên thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56719helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149314	131			0	vi	Ngày tiểu				20130618 17:22:18
56720helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155755	132			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào.				20130618 17:22:18
56721helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3152866	133			0	vi	Giá trị tiểu				20130618 17:22:18
56722helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147505	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây bạn có thể xác định một giá trị tối thiểu cho trường điều khiển, để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và con số, bạn cũng có thể ghi rõ một giá trị tối thiểu để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn.				20130618 17:22:18
56723helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153298	135			0	vi	Giờ tiểu				20130618 17:22:18
56724helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148831	136			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào.				20130618 17:22:18
56725helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155746	137			0	vi	Độ chính xác thập phân				20130618 17:22:18
56726helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146096	138			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DECIMAL_ACCURACY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn cũng có thể ghi rõ số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân.				20130618 17:22:18
56727helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151340	9			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
56728helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149819	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAME\" visibility=\"hidden\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, tùy chọn này ghi rõ tên cho trường điều khiển. Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>, nó ghi rõ tên cho biểu mẫu.\</ahelp\>Mỗi trường điều khiển hay biểu mẫu có một thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> để nhận diện nó. Tên này sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>, và vĩ lệnh có thể dùng nó để tham chiếu đến trường điều khiển. Thiết lập mặc định đã chứa một tên được tạo dùng nhãn và số hiệu của trường đó.				20130618 17:22:18
56729helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153025	191			0	vi	Nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, hãy kiểm tra xem mỗi điều khiển có tên riêng.				20130618 17:22:18
56730helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id3146325				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;nhóm lại điều khiển\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56731helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146325	192			0	vi	Tên cũng được dùng để nhóm lại các điều khiển khác nhau thuộc về cùng chức năng, như cái nút chọn một. Để nhóm lại các điều khiển như vậy, gán cùng một tên cho mọi bộ phạn của nhóm: các điều khiển có tên trùng thì tạo một nhóm. Các điều khiển đã nhóm lại có thể được đại diện theo mắt bằng cách dùng một  \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Hộp Nhóm\"\>Hộp Nhóm\</link\>.				20130618 17:22:18
56732helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149720	197			0	vi	Thanh duyệt				20130618 17:22:18
56733helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149918	198			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATIONBAR\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không.\</ahelp\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không.				20130618 17:22:18
56734helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3158426	42			0	vi	Chỉ đọc				20130618 17:22:18
56735helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153215	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_READONLY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu điều khiển là chỉ-đọc (Có), hoặc có thể được chỉnh sửa (Không).\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\>có thể được gán cho bất kỳ điều khiển nào trong đó người dùng có thể nhập văn bản. Bạn gán thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\> cho một trường ảnh mà dùng đồ họa từ cơ sở dữ liệu thì người dùng sẽ không thể chèn đồ họa mới vào cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
56736helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148912	139			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
56737helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145637	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BORDER\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu viền của trường nên được hiển thị « Không có khung », có « Diện mạo 3D » (ba chiều) hay « Phẳng ».\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có khung, bạn có thể xác định cách hiển thị viền trên biểu mẫu bằng thuộc tính \<emph\>Viền \</emph\>. Thuộc tính này cũng cung cấp ba tùy chọn « Không có khung », có « Diện mạo 3D » và « Phẳng ».				20130618 17:22:18
56738helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149266	44			0	vi	Thứ tự thẻ				20130618 17:22:18
56739helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147483	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TABINDEX\"\>Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> thì xác định thứ tự theo đó các điều khiển nhận tiêu điểm trên biểu mẫu khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Trong biểu mẫu chứa nhiều điều khiển, tiêu điểm di chuyển sang điều khiển kế tiếp khi ban bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Bạn có thể xác định thứ tự theo đó tiêu điểm thay đổi, dùng chỉ mục dưới mục \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>.				20130618 17:22:18
56740helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156207	193			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> không sẵn sàng cho \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Điều khiển bị ẩn\"\>Điều khiển bị ẩn\</link\>. Tuy nhiên, bạn có thể đặt thuộc tính này cho các cái nút ảnh và điều khiển ảnh, để chọn điều khiển như vậy bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
56741helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150378	46			0	vi	Khi tạo biểu mẫu, một chỉ mục được gán tự động cho các trường điều khiển được thêm vào biểu mẫu; mỗi trường điều khiển được thêm thì nhận một chỉ mục được tăng theo một. Nếu bạn sửa đổi chỉ mục của một điều khiển nào đó, chỉ mục của các điều khiển khác được cập nhật tự động. Phần tử không thể nhận tiêu điểm (Cột tab = Không) cũng nhận một giá trị. Tuy nhiên, điều khiển như vậy bị bỏ qua khi bạn dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
56742helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150640	47			0	vi	Bạn cũng có thể xác định dễ dàng chỉ mục của các điều khiển khác nhau trong hộp thoại\<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56743helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0509200912114423				0	vi	Bánh xe chuột cuộn				20130618 17:22:18
56744helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0509200912114566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sets whether the value changes when the user scrolls a mouse wheel. Never: No change of the value. When focused: (default) The value changes when the control has the focus and the wheel is pointing at the control and gets scrolled. Always: The value changes when the wheel is pointing at the control and gets scrolled, no matter which control has the focus.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56745helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154049	34			0	vi	Trạng thái mặc định				20130618 17:22:18
56746helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150837	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_CHECKED\"\>Ghi rõ nếu tùy chọn hay hộp kiểm được chọn theo mặc định hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56747helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149242	201			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, bạn có thể xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				20130618 17:22:18
56748helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156266	202			0	vi	Đối với các trường tùy chọn đã nhóm lại, trạng thái của nhóm tương ứng với thiết lập mặc định được xác định bởi thuộc tính \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
56749helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156150	36			0	vi	Chọn mặc định				20130618 17:22:18
56750helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148730	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SELECT_SEQ\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định.\</ahelp\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định.				20130618 17:22:18
56751helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150028	203			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, mục nhập \<emph\>Chọn mặc định\</emph\> xác định trạng thái của hộp liệt kê nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				20130618 17:22:18
56752helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id919217				0	vi	Đối với hộp liệt kê chứa một danh sách giá trị, bạn có thể nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại\<emph\>Chọn mặc định\</emph\>.				20130618 17:22:18
56753helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id50050				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Chọn mặc định\</emph\>, hãy chọn những mục nhập bạn muốn được chọn theo mặc định khi bạn mở biểu mẫu chứa hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
56754helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150460	38			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
56755helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154222	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEDEFAULT\"\>Đặt giá trị mặc định cho trường điều khiển.\</ahelp\> Thí dụ, giá trị mặc định sẽ được nhập vào khi biểu mẫu được mở.				20130618 17:22:18
56756helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150740	199			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, \<emph\>Mục nhập giá trị mặc định\</emph\> xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				20130618 17:22:18
56757helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B70				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				20130618 17:22:18
56758helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B74				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SCROLLVALUE\"\>Đặt giá trị mặc định cho thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56759helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155440	252			0	vi	Giá trị cuộn tối đa				20130618 17:22:18
56760helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148877	251			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MAX\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56761helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN111E4				0	vi	Giá trị cuộn tối thiểu				20130618 17:22:18
56762helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN111E8				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MIN\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56763helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B51				0	vi	Thay đổi nhỏ				20130618 17:22:18
56764helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B55				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần tăng hay giảm khi người dùng nhấn vào biểu tượng mũ tên trên thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56765helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B6F				0	vi	Thay đổi lớn				20130618 17:22:18
56766helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B73				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần cộng hay trừ khi người dùng nhấn vào bên cạnh con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56767helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id7215491				0	vi	Giờ mặc định				20130618 17:22:18
56768helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2299874				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thời gian mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56769helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150482	200			0	vi	Không nhập giá trị thì thời gian hiện thời được chèn.				20130618 17:22:18
56770helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id1727347				0	vi	Ngày mặc định				20130618 17:22:18
56771helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2545548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt ngày tháng mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56772helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2360911				0	vi	Không nhập giá trị thì ngày tháng hiện thời được chèn.				20130618 17:22:18
56773helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id9207434				0	vi	Chuỗi mặc định				20130618 17:22:18
56774helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id4563127				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt văn bản mặc định cho hộp văn bản hay hộp tổ hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56775helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145206	144			0	vi	Nút mặc định				20130618 17:22:18
56776helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154681	145			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_BUTTON\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Nếu bạn mở hộp thoại hay biểu mẫu rồi không làm gì thêm, cái nút có thuộc tính này là cái nút mặc định.				20130618 17:22:18
56777helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149750	175			0	vi	Thuộc tính này nên được gán cho chỉ một cái nút riêng lẻ bên trong tài liệu.				20130618 17:22:18
56778helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150931	177			0	vi	Khi dùng biểu mẫu trên trang Web, bạn có thể tìm thuộc tính này trong mặt nạ (bộ lọc) tìm kiếm. Đây là mặt nạ chỉnh sửa mà chứa một trường văn bản và một cái nút kiểu \<emph\>Đệ trình\</emph\>. Chuỗi tìm kiếm được nhập vào trường văn bản, sau đó tiến trình tìm kiếm được khởi chạy bằng cách bấm cái nút. Cái nút được xác định làm nút mặc định thì bạn đơn giản cần bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi nhập chuỗi tìm kiếm, để bắt đầu tìm kiếm.				20130618 17:22:18
56779helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153389	221			0	vi	Ký hiệu tiền tố				20130618 17:22:18
56780helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150271	222			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRSYM_POSITION\"\>Xác định nếu ký hiệu tiền tệ (v.d. ₫) được hiển thị ở trước hay ở sau con số trong trường tiền tệ hay không.\</ahelp\> Giá trị mặc định là không phụ thêm ký hiệu tiền tệ.				20130618 17:22:18
56781helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154548	48			0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
56782helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155361	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TABSTOP\"\>Thuộc tính \<emph\>Cột tab\</emph\> xác định nếu trường điều khiển có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hay không.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
56783helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148627	52			0	vi	Không				20130618 17:22:18
56784helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3161673	53			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì bỏ qua điều khiển này.				20130618 17:22:18
56785helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159323	50			0	vi	Có				20130618 17:22:18
56786helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148584	51			0	vi	Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
56787helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146909	147			0	vi	Dấu cách hàng nghìn				20130618 17:22:18
56788helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154936	148			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SHOWTHOUSANDSEP\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dấu tách hàng nghìn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể xác định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không.				20130618 17:22:18
56789helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156256	7			0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
56790helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156432	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LABEL\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu. Thuộc tính này xác định nhãn hiện rõ hay phần đầu cột của trường dữ liệu trong biểu mẫu điều khiển bảng.				20130618 17:22:18
56791helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154568	54			0	vi	Khi bạn tạo một điều khiển mới, mô tả được xác định sẵn trong thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> được dùng làm mặc định để nhãn điều khiển. Nhãn chứa tên trường điều khiển và số nguyên đánh số điều khiển (v.d. NútLệnh1). Dùng thuộc tính \<emph\>Tựa đề\</emph\>, bạn có thể gán cho điều khiển một mô tả khác để mà nhãn đại diện chức năng của điều khiển. Thay đổi mục nhập này để gán một nhãn diễn tả cho điều khiển mà hiển thị cho người dùng.				20130618 17:22:18
56792helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id3163820				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đa dòng trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; tựa đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tựa đa dòng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56793helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3163820	223			0	vi	Để tạo tiêu đề đa dòng, mở hộp chọn sử dụng phím mũi tên. Bạn có thể chèn ngắt dòng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				20130618 17:22:18
56794helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159407	55			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Tựa\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một phần tử biểu mẫu được hiển thị trên giao diện người dùng. Nếu bạn dùng vĩ lệnh, ghi chú rằng vào lúc chạy, điều khiển luôn luôn được gọi thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\>.				20130618 17:22:18
56795helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150293	56			0	vi	URL				20130618 17:22:18
56796helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154358	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_URL\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ địa chỉ URL sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút kiểu « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Nhập trong hộp \<emph\>URL\</emph\> địa chỉ URL cho một cái nút kiểu mở tài liệu hay trang Web. Địa chỉ sẽ mở khi bạn nhấn vào nút.				20130618 17:22:18
56797helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146074	211			0	vi	Nếu bạn giữ con chuột ở trên cái nút trong chế độ Người dùng, địa chỉ URL sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng, miễn là không có văn bản Trợ giúp khác được ghi vào.				20130618 17:22:18
56798helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147134	149			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				20130618 17:22:18
56799helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145160	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRENCYSYMBOL\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một ký tự hay chuỗi làm ký hiệu tiền tệ.\</ahelp\>Trong trường kiểu tiền tệ, bạn có thể xác định sẵn ký hiệu tiền tệ, bằng cách gõ vào thuộc tính \<emph\>Ký hiệu tiền tệ\</emph\> ký tự hay chuỗi thích hợp.				20130618 17:22:18
56800helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3144444	154			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
56801helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152417	155			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HIDDEN_VALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập dữ liệu sẽ được kế thừa bởi điều khiển bị ẩn.\</ahelp\>Trong trường kiểu\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"điều khiển bị ẩn\"\>điều khiển bị ẩn\</link\>, dưới mục \<emph\>Giá trị\</emph\>, bạn có thể gõ dữ liệu được điều khiển bị ẩn kế thừa. Dữ liệu sẽ được truyền khi gửi biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56802helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157315	156			0	vi	Ký tự mật khẩu				20130618 17:22:18
56803helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155323	157			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ECHO_CHAR\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hộp văn bản được dùng để gõ mật khẩu, hãy nhập mã ASCII của ký tự sẽ hiển thị. Ký tự này được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường mật khẩu.\</ahelp\>Khi người dùng gõ mật khẩu, bạn có thể xác định ký tự sẽ được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường (v.d. dấu sao hay dấu chấm điểm). Dưới mục \<emph\>Ký tự mật khẩu\</emph\>, hãy nhập mã ASCII của ký tự bạn muốn dùng. Có thể dùng giá trị trong phạm vi 0 đến 255.				20130618 17:22:18
56804helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152493	158			0	vi	Các ký tự và mã ASCII tương ứng đều được hiển thị trong hộp thoại\<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> (Dán > Ký tự đặc biệt).				20130618 17:22:18
56805helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157884	159			0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				20130618 17:22:18
56806helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3157557	160			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LITERALMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên, và luôn luôn hiện rõ sau khi tải về biểu mẫu.\</ahelp\> Đối với các trường mạng mặt nạ, bạn có thể ghi rõ một mặt nạ nghĩachữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên của biểu mẫu, luôn luôn được hiển thị sau khi tải về biểu mẫu. Dùng một mã ký tự cho mặt nạ \<emph\>Sửa\</emph\>, bạn có thể xác định những mục nhập mà người dùng có thể gõ vào trường mạng mặt nạ.				20130618 17:22:18
56807helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148513	161			0	vi	Độ dài của mặt nạ nghĩa chữ luôn luôn nên tương ứng với độ dài của mặt nạ sửa. Không thì mặt nạ sửa hoặc bị cắt ra hoặc bị điền đầy bằng dấu cách đến độ dài hoàn toàn.				20130618 17:22:18
56808helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146762	5			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
56809helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151037	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FONT\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phông cho văn bản nằm trong trường điều khiển.\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có văn bản hay tựa đề hiện rõ, hãy chọn phông hiển thị bạn muốn dùng. Để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>\<emph\>Phông\</emph\>\</link\>, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\>. Phông đã chọn thì được dùng trong các tên trường điều khiển, và để hiển thị dữ liệu trong các trường điều khiển của bảng.				20130618 17:22:18
56810helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156734	162			0	vi	Cao hàng				20130618 17:22:18
56811helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3160455	163			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ROWHEIGHT\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ độ cao hàng của một trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Vào các điều khiển của bảng, hãy nhập giá trị cho độ dài hàng. Cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ, v.d. « 2 cm ».				20130618 17:22:18
56812helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11FB6				0	vi	Dòng văn bản kết thúc với				20130618 17:22:18
56813helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11FBA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với các trường văn bản, chọn mã kết thúc dòng cần dùng khi ghi văn bản vào cột cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56814helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3160477	168			0	vi	Định dạng giờ				20130618 17:22:18
56815helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145187	169			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian.\</ahelp\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian.				20130618 17:22:18
56816helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3158195	170			0	vi	Đoạn trợ giúp				20130618 17:22:18
56817helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146823	171			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TAG\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ thông tin thêm hay văn bản diễn tả cho trường điều khiển.\</ahelp\>Trong mỗi trường điều khiển, bạn có thể xác định thông tin thêm hay văn bản diễn tả. Thuộc tính này giúp lập trình viên lưu thông tin thêm mà có thể được dùng trong mã chương trình. Trường này có thể dùng, chẳng hạn, cho biến hay tham số ước lượng khác.				20130618 17:22:18
56818helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157828	232			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
56819helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146843	233			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FORMATKEY\"\>Ghi rõ mã định dạng cho điều khiển. Nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn mã định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56820helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN122C4				0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
56821helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN122C8				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCALEIMAGE\"\>Thay đổi kích cỡ của ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56822helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1209F				0	vi	Thao tác bản ghi				20130618 17:22:18
56823helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120B1				0	vi	\<ahelp hid=\"37930\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục hành động trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục hành động là \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>, \<emph\>Hủy bước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi mới\</emph\>, \<emph\>Xoá bản ghi\</emph\> và \<emph\>Cập nhật\</emph\>.				20130618 17:22:18
56824helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120BE				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
56825helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120D9				0	vi	\<ahelp hid=\"37928\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục định vị trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục định vị là \<emph\>Thu nhãn\</emph\>, \<emph\>Thu vị trí\</emph\>, \<emph\>Thu nhãn đếm\</emph\> và \<emph\>Thu số đếm\</emph\>.				20130618 17:22:18
56826helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120D7				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
56827helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120DB				0	vi	\<ahelp hid=\"37929\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục duyệt trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục duyệt là \<emph\>Bản ghi đầu\</emph\>, \<emph\>Bản ghi trước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> và \<emph\>Bản ghi cuối\</emph\>.				20130618 17:22:18
56828helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12156				0	vi	Đang lọc / sắp xếp				20130618 17:22:18
56829helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1215A				0	vi	\<ahelp hid=\"37931\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục lọc và sắp xếp trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn\</ahelp\> Các mục lọc và sắp xếp là \<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp\</emph\>, \<emph\>Tự động lọc\</emph\>, \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>, \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\>, \<emph\>Bỏ lọc/thứ tự\</emph\>.				20130618 17:22:18
56830helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12175				0	vi	Cỡ biểu tượng				20130618 17:22:18
56831helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12179				0	vi	\<ahelp hid=\"37927\"\>Ghi rõ nếu các biểu tượng trên \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn nên là nhỏ hay lớn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56832helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200920593864				0	vi	hiện rõ				20130618 17:22:18
56833helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200920593851				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định việc điều khiển có hiện rõ trong chế độ động hay không. Trong chế độ thiết kế, việc điều khiển luôn hiện rõ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56834helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154683				0	vi	Lưu ý: nếu đặc tính này được thiết lập là "Yes" (mặc định), điều khiển không nhất thiết phải thật sự xuất hiện trên màn hình. Những ràng buộc bổ sung được áp dụng khi tính toán tính đến hiển thị có hiệu quả của một điều khiển. Ví dụ, một điều khiển được đặt trong một đoạn ẩn của Writer sẽ chẳng bao giờ được hiện rõ,  ít nhất cho đến khi đoạn này tự nó trở nên có thể nhìn thấy được				20130618 17:22:18
56835helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154691				0	vi	Nếu đặc tính này được thiết lập là "No", điều khiển sẽ luôn ẩn trong chế độ động.				20130618 17:22:18
56836helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154614				0	vi	Những phiên bản Open Office cũ hơn đến phiên bản 3.1 sẽ bỏ qua đặc tính này khi đọc các tài liệu có sử dụng nó				20130618 17:22:18
56837helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12314				0	vi	Cỡ hiện rõ				20130618 17:22:18
56838helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Một giá trị (« Giá trị cuộn đại » trừ « Giá trị cuộn tiểu »)/2 sẽ có kết quả là một con trư  chiếm nửa vùng nền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56839helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12375				0	vi	Đặt thành 0 thì con trượt có độ rộng bằng với độ cao.				20130618 17:22:18
56840helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12332				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
56841helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12336				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng theo chiều ngang hay chiều đọc cho một thanh cuộn hay nút xoay.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56842helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
56843helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	bm_id3145641				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; tham chiếu bằng SQL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã đóng kết; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường đã đóng kết/nội dung danh sách/ô đã liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;dữ liệu được gán cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;liên kết đến điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;giữa ô và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;gán nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
56844helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3155413	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
56845helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155306	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho phép bạn gán cho điều khiển đã chọn một nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
56846helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148773	64			0	vi	Đối với các biểu mẫu có liên kết cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu liên quan được xác định trong\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>. Bạn sẽ thấy các chức năng cho nó trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
56847helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149377	65			0	vi	Các giá trị có thể cho trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của một điều khiển thì phụ thuộc vào mỗi điều khiển. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này:				20130618 17:22:18
56848helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN108B4				0	vi	Giá trị tham chiếu (tắt)				20130618 17:22:18
56849helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN108B8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong cơ sở dữ liệu, hộp chọn và cái nút chọn một cũng có thể được đóng kết tới ô trong tài liệu đang biên soạn. Nếu điều khiển đã được hiệu lực, giá trị bạn nhập vào « Giá trị tham chiếu (bật) » được sao chép vào ô. Không thì giá trị từ « Giá trị tham chiếu (tắt) » được sao chép vào ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56850helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3159121	71			0	vi	Giá trị tham chiếu (bật)				20130618 17:22:18
56851helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163812	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REFVALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web, mà sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập sẽ được ghi vào trường cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển.\</ahelp\>Bạn có thể gán một giá trị tham chiếu cho các cái nút tùy chọn và hộp kiểm. Giá trị tham chiếu sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu Web. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập vào đây sẽ được ghi vào cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển.				20130618 17:22:18
56852helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150225	204			0	vi	\<emph\>Giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web\</emph\>				20130618 17:22:18
56853helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147611	205			0	vi	Giá trị tham chiếu có ích nếu bạn thiết kế một biểu mẫu Web và thông tin về trạng thái của điều khiển sẽ được gửi cho trình phục vụ. Người dùng nhấn vào điều khiển thì giá trị tham chiếu tương ứng được gửi cho trình phục vụ.				20130618 17:22:18
56854helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149570	194			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn có hai trường điều khiển cho hai tùy chọn « nữ » và « nam », và gán giá trị tham chiếu 1 cho trường « nữ », và giá trị 2 cho trường « nam », giá trị 1 được gửi cho trình phục vụ khi người dùng nhấn vào trường « nữ », và giá trị 2 được gửi khi nhấn vào trường « nam ». Chức năng giúp bạn tập hợp thống kê.				20130618 17:22:18
56855helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150260	206			0	vi	\<emph\>Giá trị Tham chiếu cho Biểu mẫu Cơ sở Dữ liệu\</emph\>				20130618 17:22:18
56856helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150654	207			0	vi	Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn cũng có thể đại diện trạng thái của một tùy chọn hay hộp kiểm bằng giá trị tham chiếu, cất giữ nó trong cơ sở dữ liệu. Nếu bạn có ba tùy chọn, v.d. « đang chạy », « chạy xong » và « đệ trình lại » với từng trị tham chiếu « Cần làm », « OK » và « Lỗi », giá trị tham chiếu như vậy sẽ xuất hiện trong cơ sở dữ liệu khi tùy chọn tương ứng được bấm.				20130618 17:22:18
56857helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3148455	5			0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
56858helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155852	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLSOURCE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, đến đó điều khiển tham chiếu.\</ahelp\>Đếi với các trường cơ sở dữ liệu, bạn có thể liên kết điều khiển đến trường dữ liệu.				20130618 17:22:18
56859helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153224	75			0	vi	Bạn có vài tùy chọn khác nhau :				20130618 17:22:18
56860helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159110	66			0	vi	Trường hợp thứ nhất: có chỉ một bảng trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56861helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156356	67			0	vi	Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, nội dung của đó bạn muốn hiển thị.				20130618 17:22:18
56862helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146898	76			0	vi	Trường thứ hai: điều khiển thuộc về một biểu mẫu con được tạo bởi truy vấn SQL.				20130618 17:22:18
56863helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154273	77			0	vi	Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của câu lệnh SQL, nội dung của đó bạn muốn hiển thị.				20130618 17:22:18
56864helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153949	78			0	vi	Trường hợp thứ ba: \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp tổ hợp\"\>Hộp tổ hợp\</link\>				20130618 17:22:18
56865helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147494	79			0	vi	Đối với các hộp tổ hợp, trường của bảng nguồn dữ liệu, trong đó các giá trị được người dùng nhập hay chọn nên được cất giữ, được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Những giá trị được hiển thị trong danh sách các hộp tổ hợp thì dựa vào một câu lệnh SQL, mà được nhập dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				20130618 17:22:18
56866helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145167	68			0	vi	Trường thứ tư : \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp liệt kê\"\>Hộp liệt kê\</link\>				20130618 17:22:18
56867helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153764	91			0	vi	Bảng nguồn dữ liệu không chứa dữ liệu cần hiển thị, chỉ một bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu qua một trường dữ liệu dùng chung.				20130618 17:22:18
56868helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149021	69			0	vi	Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu hiện thời, dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> hãy ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu đến đó nội dung của hộp liệt kê có tham chiếu. Hoặc bạn có thể ghi rõ trường cơ sở dữ liệu điều khiển cách hiển thị dữ liệu trong biểu mẫu. Trường dữ liệu này cung cấp liên kết đến bảng khác nếu cả hai bảng có khả năng được liên kết qua cùng một trường dữ liệu. Nó thường là một trường dữ liệu chứa một số con số nhận diện duy nhất. Trường dữ liệu có nội dung được hiển thị trong biểu mẫu, được ghi rõ bằng câu lệnh SQL dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				20130618 17:22:18
56869helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153924	80			0	vi	Hộp liệt kê hoạt động được với tham chiếu. Hoặc có thể thực hiện bằng câu lệnh SQL (trường hợp thứ tư), hoặc thông qua danh sách giá trị:				20130618 17:22:18
56870helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145641	58			0	vi	\<emph\>Tham chiếu qua bảng đã liên kết (câu lệnh SQL)\</emph\>				20130618 17:22:18
56871helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147341	59			0	vi	Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng cơ sở dữ liệu được liên kết bằng một trường dữ liệu dùng chung đến bảng vào đó biểu mẫu dựa, trường liên kết của bảng biểu mẫu được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56872helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155174	60			0	vi	Liên kết này được tạo bằng một lệnh « SQL chọn » (SQL Select) mà, nếu bạn đã chọn « SQL » hay « SQL sở hữu », được ghi rõ dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Chẳng hạn, một bảng « Đặt hàng » được liên kết đến điều khiển biểu mẫu hiện thời, và trong cơ sở dữ liệu có một bảng « Khách » được liên kết đến bảng « Đặt hàng ». Bạn có thể sử dụng câu lệnh SQL này:				20130618 17:22:18
56873helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148537	70			0	vi	SELECT Tên_Khách, Số_Khách FROM Khách,				20130618 17:22:18
56874helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154967	71			0	vi	mà « Tên_Khách » là trường dữ liệu từ bảng đã liên kết « Khách », và « Số_Khách » là trường của bảng « Khách » mà được liên kết đến trường của bảng biểu mẫu « Đặt hàng » được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56875helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163808	55			0	vi	\<emph\>Tham chiếu dùng Danh sách Giá trị\</emph\>				20130618 17:22:18
56876helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145295	56			0	vi	Đối với các hộp liệt kê, bạn có thể dùng danh sách giá trị. Danh sách giá trị là danh sách xác định các giá trị tham chiếu. Bằng cách này, điều khiển trong biểu mẫu không phải hiển thị trực tiếp nội dung của trường cơ sở dữ liệu, nó hiển thị các giá trị được gán trong danh sách giá trị.				20130618 17:22:18
56877helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151186	57			0	vi	Nếu bạn thao tác các giá trị tham chiếu của một danh sách giá trị, nội dung của trường dữ liệu bạn đã xác định trong biểu mẫu dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> không hiển thị, vì hiển thị những giá trị đã gán. Nếu bạn đã chọn mục « Danh sách giá trị » trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> và gán một giá trị tham chiếu cho mỗi mục nhập danh sách hiển thị trong biểu mẫu dưới \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> (trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\>), thì giá trị tham chiếu được so sánh với nội dung dữ liệu của trường đã cho. Giá trị tham chiếu tương ứng với nội dung của trường dữ liệu thì các mục nhập danh sách tương ứng được hiển thị trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56878helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3154664	3			0	vi	Trường ranh giới				20130618 17:22:18
56879helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148475	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUNDCOLUMN\" visibility=\"hidden\"\>Dùng một chỉ mục để xác định trường của bảng hay truy vấn SQL của bảng cần liên kết đến trường được cung cấp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Giá trị hợp lệ cho thuộc tính này là 1, 2, 3, v.v.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56880helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10AD2				0	vi	Nếu bạn xoá nội dung của ô \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> trong bộ duyệt các thuộc tính, trường đầu tiên của tập hợp kết quả được dùng để hiển thị và trao đổi dữ liệu.				20130618 17:22:18
56881helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154588	72			0	vi	Thuộc tính này về hộp liệt kê thì xác định trường dữ liệu nào của bảng đã liên kết sẽ được hiển thị trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
56882helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151213	38			0	vi	Nếu một hộp liệt kê trong biểu mẫu nên hiển thị nội dung của một bảng đã liên kết đến bảng biểu mẫu, hãy xác định trong trường \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> nếu cách hiển thị được xác định bằng lệnh SQL, hoặc nếu bảng (đã liên kết) được truy cập. Dùng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>, bạn dùng một chỉ mục để ghi rõ trường dữ liệu nào của truy vấn hay bảng được liên kết đến danh sách. 				20130618 17:22:18
56883helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148427	73			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> chỉ áp dụng cho biểu mẫu được dùng để truy cập hơn một bảng. Nếu biểu mẫu dựa vào chỉ một bảng, trường cần hiển thị trong biểu mẫu được xác định trực tiếp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê hiển thị dữ liệu từ một bảng đã liên kết đến bảng hiện thời thông qua trường dữ liệu dùng chung, trường dữ liệu đã liên kết được xác định bằng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>.				20130618 17:22:18
56884helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150365	39			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục « SQL » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, lệnh SQL sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một lệnh SQL như "SELECT Trường1, Trường2 FROM tên_bảng" dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây:				20130618 17:22:18
56885helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154716	40			0	vi	Trường ranh giới				20130618 17:22:18
56886helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150666	41			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
56887helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154206	42			0	vi	{rỗng}				20130618 17:22:18
56888helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145257	43			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu « Trường1 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56889helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150887	44			0	vi	1				20130618 17:22:18
56890helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156064	45			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu « Trường2 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56891helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154134	46			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục « Bảng » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, cấu trúc bảng sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một bảng cơ sở dữ liệu dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây:				20130618 17:22:18
56892helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155379	47			0	vi	Trường ranh giới				20130618 17:22:18
56893helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155529	48			0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
56894helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155373	49			0	vi	{rỗng}				20130618 17:22:18
56895helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154260	50			0	vi	Cột thứ nhất của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56896helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156448	51			0	vi	1				20130618 17:22:18
56897helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154486	52			0	vi	Cột thứ hai của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56898helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149949	53			0	vi	2				20130618 17:22:18
56899helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146767	54			0	vi	Cột thứ ba của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
56900helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3149772	9			0	vi	Kiểu nội dung danh sách				20130618 17:22:18
56901helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154419	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCETYPE\" visibility=\"hidden\"\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp.\</ahelp\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
56902helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153326	13			0	vi	Dùng tùy chọn « Danh sách giá trị », mọi mục được nhập vào trường \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> của thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> sẽ xuất hiện trong điều khiển đó. Đối với biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn có thể sử dụng giá trị tham chiếu (xem phần \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Tham chiếu dùng danh sách giá trị\"\>\<emph\>Tham chiếu dùng danh sách giá trị\</emph\>\</link\>).				20130618 17:22:18
56903helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153067	14			0	vi	Nếu nội dung của điều khiển được đọc từ cơ sở dữ liệu, bạn có thể xác định kiểu nguồn dữ liệu bằng những tùy chọn khác. Chẳng hạn, bạn có thể chọn hoặc bảng hoặc truy vấn.				20130618 17:22:18
56904helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3153820	7			0	vi	Nội dung danh sách				20130618 17:22:18
56905helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159171	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCE\"\>Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, mục này xác định nguồn dữ liệu cho nội dung danh sách của phần tử biểu mẫu. Trường này có thể được dùng để xác định một danh sách giá trị cho tài liệu không có kết nối đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56906helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3168456	15			0	vi	Trong trường hợp dùng biểu mẫu cơ sở dữ liệu, nguồn dữ liệu xác định những mục nhập của hộp liệt kê hay hộp tổ hợp. Phụ thuộc vào kiểu đã đặt, bạn có thể chọn trong những nguồn dữ liệu khác nhau dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, miễn là những đối tượng này nằm trong cơ sở dữ liệu. Tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu sẵn sàng có kiểu đã chọn dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> thì được cung cấp ở đây. Nếu bạn đã chọn kiểu « Danh sách giá trị », bạn cũng có thể sử dụng tham chiếu cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Còn nếu lệnh SQL điều khiển cách hiển thị điều khiển, câu lệnh SQL được nhập vào đây.				20130618 17:22:18
56907helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155870	81			0	vi	Câu lệnh SQL thí dụ :				20130618 17:22:18
56908helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3144504	82			0	vi	Đối với hộp liệt kê, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này:				20130618 17:22:18
56909helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156188	83			0	vi	SELECT trường1, trường2 FROM bảng,				20130618 17:22:18
56910helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155266	84			0	vi	Ở đây « bảng » là bảng chứa dữ liệu được hiển thị trong danh sách các điều khiển (bảng liêt kê). « trường1 » là trường dữ liệu xác định các mục nhập hiển thị trong biểu mẫu ; nội dung của nó được hiển thị trong hộp liệt kê. « trường2 » là trường của bảng liệt kê mà được liên kết đến bảng biểu mẫu (bảng giá trị) thông qua trường được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> nếu « \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> = 1 » đã được chọn.				20130618 17:22:18
56911helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145074	85			0	vi	Đối với hộp tổ hợp, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này:				20130618 17:22:18
56912helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150991	86			0	vi	SELECT DISTINCT trường FROM bảng,				20130618 17:22:18
56913helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154344	87			0	vi	Ở đây, « trường » là một trường dữ liệu của bảng liệt kê « bảng » mà có nội dung được hiển thị trong danh sách của hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
56914helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149328	74			0	vi	\<emph\>Danh sách giá trị cho tài liệu HTML\</emph\>				20130618 17:22:18
56915helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156034	16			0	vi	Đối với các biểu mẫu HTML forms, bạn có thể nhập một danh sách giá trị dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị » dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>. Những giá trị được nhập vào đây sẽ không hiển thị trong biểu mẫu : chúng được dùng để gán giá trị cho mục nhập hiển thị. Mục nhập được tạo dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>.				20130618 17:22:18
56916helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154855	17			0	vi	Khi truyền dữ liệu của một mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, cả hai danh sách các giá trị được hiển thị trong biểu mẫu, mà đã được nhập vào trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> dưới mục \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, và danh sách các giá trị được nhập vào trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> đều được xử lý: nếu một chuỗi văn bản (không rỗng) nằm ở vị trí đã chọn trong danh sách các giá trị (<OPTION VALUE=...>), nó sẽ được truyền. Không thì văn bản được hiển thị trong điều khiển(<OPTION>) được gửi.				20130618 17:22:18
56917helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163377	18			0	vi	Nếu danh sách giá trị nên chứa một chuỗi rỗng, hãy nhập giá trị "$$$empty$$$" dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> ở vị trí tương ứng (phân biệt chữ hoa/thường). $[officename] sẽ giải thích dữ liệu nhập này như một chuỗi rỗng, và gán nó cho mục nhập danh sách thích hợp.				20130618 17:22:18
56918helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156309	19			0	vi	Bảng theo đây thuyết minh quan hệ giữa mã HTML, JavaScript và trường $[officename] \<emph\>Nội dung\</emph\>, dùng một hộp liệt kê thí dụ tên « Hộp1 ». Trong trường hợp này, « mục » đại diện một mục nhập hiển thị trong biểu mẫu :				20130618 17:22:18
56919helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159204	20			0	vi	\<emph\>Thẻ HTML\</emph\>				20130618 17:22:18
56920helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3152539	21			0	vi	\<emph\>JavaScript\</emph\>				20130618 17:22:18
56921helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3158404	22			0	vi	\<emph\>Mục nhập trong danh sách giá trị của điều khiển (Nội dung danh sách)\</emph\>				20130618 17:22:18
56922helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151198	23			0	vi	\<emph\>Dữ liệu được truyền\</emph\>				20130618 17:22:18
56923helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154668	24			0	vi	<OPTION>Mục				20130618 17:22:18
56924helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154269	25			0	vi	Không thể làm được				20130618 17:22:18
56925helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153109	26			0	vi	""				20130618 17:22:18
56926helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154596	27			0	vi	mục nhập danh sách hiển thị (« Hộp1=Mục »)				20130618 17:22:18
56927helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146892	28			0	vi	<OPTION VALUE="Value">Mục				20130618 17:22:18
56928helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154604	29			0	vi	Hộp1.options[0].value="Giá_trị"				20130618 17:22:18
56929helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153689	30			0	vi	"GIá_trị"				20130618 17:22:18
56930helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159226	31			0	vi	Giá trị được gán cho mục nhập danh sách (« Hộp1=Giá_trị »)				20130618 17:22:18
56931helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155944	32			0	vi	<OPTION VALUE="">Mục				20130618 17:22:18
56932helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155147	33			0	vi	Hộp1.options[0].value=""				20130618 17:22:18
56933helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154763	34			0	vi	"$$$empty$$$"				20130618 17:22:18
56934helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151012	35			0	vi	Một chuỗi rỗng (« Hộp1= »)				20130618 17:22:18
56935helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3148901	11			0	vi	Chuỗi rỗng thì vô giá trị				20130618 17:22:18
56936helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145357	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EMPTY_IS_NULL\"\>Xác định cách thức xử lí xâu trống được nhập. Nếu được sử dụng, một chuỗi trống sẽ được xem là giá trị NULL. Nếu không mọi xâu trống sẽ được giữ nguyên không đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
56937helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id0820200812403467				0	vi	Một chuối trống là một chuỗi có độ dài là không (""). Thông thường, giá trị NULL sẽ không tương đương. Nói chung, giá trị NULL sử dụng để biểu diễn một giá trị chưa được xác định, một giá trị không biết hay "chưa giá trị nào được điền vào."				20130618 17:22:18
56938helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id0820200812403455				0	vi	Hệ thống cơ sở dữ liệu có thể có nhiều cách khác nhau để xử lí giá trị NULL. Xin xem thêm tài liệu của cơ sở dữ liệu mà bạn đang sử dụng.				20130618 17:22:18
56939helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3161653	88			0	vi	Đề nghị lọc				20130618 17:22:18
56940helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151221	89			0	vi	\<variable id=\"filtervorschlag\"\>\<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTERPROPOSAL\"\>Trong khi thiết kế biểu mẫu, bạn cũng có thể đặt thuộc tính « Đề nghị lọc » cho mỗi hộp văn bản, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Trong các việc tìm kiếm sau bằng chế độ lọc, bạn có thể chọn trong tất cả các thông tin nằm trong những trường này.\</ahelp\> Vì thế nội dung trường có thể được chọn bằng chức năng \<emph\>Tự động gõ xong\</emph\>. Tuy nhiên, hức năng này chiếm nhiều bộ nhớ và thời gian hơn, đặc biệt khi dùng trong cơ sở dữ liệu lớn.\</variable\>				20130618 17:22:18
56941helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EE3				0	vi	Ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56942helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EE7				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUND_CELL\"\>Ghi rõ tham chiếu đến một ô đã liên kết trên bảng tính. Tình trạng hoạt động hay nội dung của điều khiển được liên kết đến nội dung ô.\</ahelp\> Những bảng theo đây liệt kê các điều khiển và kiểu liên kết tương ứng:				20130618 17:22:18
56943helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EF7				0	vi	Hộp chọn có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56944helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F04				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56945helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F0A				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
56946helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F11				0	vi	Bật hộp chọn				20130618 17:22:18
56947helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F17				0	vi	TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56948helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F1E				0	vi	Tắt hộp chọn				20130618 17:22:18
56949helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F24				0	vi	FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56950helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F2B				0	vi	Hộp chọn ba tình trạng được đặt thành tình trạng « chưa xác định »				20130618 17:22:18
56951helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F31				0	vi	#NV được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56952helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F38				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56953helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F3E				0	vi	Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: hộp chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: hộp chọn bị tắt				20130618 17:22:18
56954helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F47				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				20130618 17:22:18
56955helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F4D				0	vi	Hộp chọn được đặt thành tình trạng « chưa xác định », nếu nó là hộp chọn ba tình trạng; không thì hộp chọn bị tắt.				20130618 17:22:18
56956helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11023				0	vi	Chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				20130618 17:22:18
56957helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1103A				0	vi	Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô.				20130618 17:22:18
56958helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11040				0	vi	Bỏ chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				20130618 17:22:18
56959helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11008				0	vi	Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô.				20130618 17:22:18
56960helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1104B				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô.				20130618 17:22:18
56961helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11050				0	vi	Hộp chọn được bật.				20130618 17:22:18
56962helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11056				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô.				20130618 17:22:18
56963helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1105B				0	vi	Hộp chọn bị tắt.				20130618 17:22:18
56964helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F58				0	vi	Nút tùy chọn (nút chọn một) có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56965helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F65				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56966helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F6B				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
56967helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F72				0	vi	Bật cái nút tùy chọn				20130618 17:22:18
56968helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F78				0	vi	TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56969helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F7F				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt bằng cách bật cái nút tùy chọn khác				20130618 17:22:18
56970helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F85				0	vi	FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56971helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F8C				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56972helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F92				0	vi	Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: cái nút tùy chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: cái nút tùy chọn bị tắt				20130618 17:22:18
56973helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F9B				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				20130618 17:22:18
56974helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FA1				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt				20130618 17:22:18
56975helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EF				0	vi	Bấm cái nút tùy chọn. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				20130618 17:22:18
56976helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110F4				0	vi	Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô.				20130618 17:22:18
56977helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110FA				0	vi	Bấm cái nút tùy chọn khác trong cùng nhóm. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				20130618 17:22:18
56978helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EA				0	vi	Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô.				20130618 17:22:18
56979helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11105				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô.				20130618 17:22:18
56980helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1110A				0	vi	Cái nút tùy chọn được bật.				20130618 17:22:18
56981helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11110				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô.				20130618 17:22:18
56982helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11115				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt.				20130618 17:22:18
56983helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FAC				0	vi	Hộp văn bản có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56984helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FB9				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56985helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FBF				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
56986helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FC6				0	vi	Nhập văn bản vào hộp văn bản				20130618 17:22:18
56987helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FCC				0	vi	Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56988helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FD3				0	vi	Xoá hộp văn bản				20130618 17:22:18
56989helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FD9				0	vi	Ô đã liên kết bị xoá				20130618 17:22:18
56990helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FE0				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56991helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FE6				0	vi	Văn bản hay con số được sao chép vào hộp văn bản				20130618 17:22:18
56992helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FED				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56993helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FF3				0	vi	Kết quả công thức được sao chép vào hộp văn bản				20130618 17:22:18
56994helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FFA				0	vi	Xoá ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56995helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11000				0	vi	Hộp văn bản bị xoá				20130618 17:22:18
56996helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1100B				0	vi	Trường thuộc số và trường đã định dạng có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
56997helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11018				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
56998helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1101E				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
56999helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11025				0	vi	Nhập con số vào trường				20130618 17:22:18
57000helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1102B				0	vi	Con số được sao chép vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57001helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11032				0	vi	Xoá trường				20130618 17:22:18
57002helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11038				0	vi	Giá trị 0 được đặt trong ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57003helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1103F				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57004helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11045				0	vi	Con số được sao chép vào trường				20130618 17:22:18
57005helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1104C				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				20130618 17:22:18
57006helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11052				0	vi	Giá trị 0 được đặt trong trường				20130618 17:22:18
57007helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1105D				0	vi	Hộp liệt kê có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57008helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11060				0	vi	Hộp liệt kê hỗ trợ hai chế độ liên kết khác nhau : xem thuộc tính « Nội dung của ô đã liên kết ».				20130618 17:22:18
57009helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11066				0	vi	Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô.				20130618 17:22:18
57010helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1106A				0	vi	Vị trí chọn đã liên kết: vị trí của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô.				20130618 17:22:18
57011helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11077				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
57012helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1107D				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
57013helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11084				0	vi	Chọn một mục danh sách				20130618 17:22:18
57014helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1108A				0	vi	Nội dung được liên kết: văn bản của mục được sao chép vào ô đã liên kết.				20130618 17:22:18
57015helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1108D				0	vi	Vùng chọn được liên kết: vị trí của mục đã chọn được sao chép vào ô đã liên kết. Chẳng hạn, nếu mục thứ ba được chọn, con số 3 sẽ được sao chép.				20130618 17:22:18
57016helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11094				0	vi	Chọn vài mục danh sách				20130618 17:22:18
57017helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1109A				0	vi	#NV được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57018helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110A1				0	vi	Bỏ chọn mọi mục danh sách				20130618 17:22:18
57019helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110A7				0	vi	Nội dung được liên kết: ô đã liên kết bị xoá				20130618 17:22:18
57020helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110AA				0	vi	Vùng chọn được liên kết: giá trị 0 được nhập vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57021helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110B1				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57022helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110B7				0	vi	Nội dung được liên kết: tìm và chọn một mục danh sách tương đương				20130618 17:22:18
57023helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110BA				0	vi	Vùng chọn được liên kết: mục danh sách ở vị trí đã xác định (bắt đầu ở 1 cho mục đầu tiên) được chọn. Không tìm thì mọi mục bị bỏ chọn.				20130618 17:22:18
57024helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110C1				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57025helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110C7				0	vi	Tìm và chọn một mục danh sách mà tương ứng với kết quả công thức và chế độ liên kết				20130618 17:22:18
57026helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110CE				0	vi	Xoá ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57027helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110D4				0	vi	Bỏ chọn mọi mục trong hộp liệt kê				20130618 17:22:18
57028helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110DB				0	vi	Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách				20130618 17:22:18
57029helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110E1				0	vi	Các mục hộp liệt kê được cập nhật tùy theo thay đổi. Vùng chọn được bảo tồn. Có thể gây ra cập nhật ô đã liên kết.				20130618 17:22:18
57030helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EC				0	vi	Hộp tổ hợp có ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57031helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110F9				0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
57032helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110FF				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
57033helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11106				0	vi	Nhập văn bản vào trường sửa của hộp tổ hợp, hoặc chọn một mục trong danh sách thả xuống.				20130618 17:22:18
57034helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1110C				0	vi	Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57035helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11113				0	vi	Xoá trường sửa của hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
57036helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11119				0	vi	Ô đã liên kết bị xoá				20130618 17:22:18
57037helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11120				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57038helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11126				0	vi	Văn bản hay con số được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
57039helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1112D				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57040helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11133				0	vi	Kết quả công thức được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
57041helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1113A				0	vi	Xoá ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57042helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11140				0	vi	Trường sửa của hộp tổ hợp bị xoá				20130618 17:22:18
57043helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11147				0	vi	Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách				20130618 17:22:18
57044helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1114D				0	vi	Các mục của danh sách thả xuống được cập nhật tùy theo thay đổi. Không thay đổi trường sửa của hộp tổ hợp và ô đã liên kết.				20130618 17:22:18
57045helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11163				0	vi	Nội dung của ô đã liên kết				20130618 17:22:18
57046helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11167				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CELL_EXCHANGE_TYPE\"\>Chọn chế độ liên kết hộp liệt kê với ô đã liên kết trên bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57047helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11179				0	vi	Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô. Chọn « Mục nhập đã chọn »				20130618 17:22:18
57048helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1117D				0	vi	Vị trí lựa chọn đã liên kết: vị trĩ của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô. Chọn « Vị trí của mục nhập đã chọn »				20130618 17:22:18
57049helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1118B				0	vi	Phạm vi ô nguồn				20130618 17:22:18
57050helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN111A1				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LIST_CELL_RANGE\"\>Nhập phạm vi ô mà chứa các mục nhập cho một hộp liệt kê hay hộp tổ hợp trên bảng tính.\</ahelp\> Nhập phạm vi đa cột thì chỉ nội dung của cột bên trái cùng được dùng để điền vào điều khiển.				20130618 17:22:18
57051helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
57052helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	bm_id3148643				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; gán cho sự kiện trong biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57053helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148643	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170103.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				20130618 17:22:18
57054helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3152350	2			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>, bạn có thể liên kết vĩ lệnh đến dữ kiện mà xảy ra trong trường điều khiển của biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57055helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3155419	40			0	vi	Khi dữ kiện xảy ra, vĩ lệnh đã liên kết sẽ được gọi. Để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện, bấm cái nút \<emph\>...\</emph\>. Hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\</defaultinline\>\</switchinline\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
57056helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3149732	3			0	vi	Phụ thuộc vào điều khiển, các dữ kiện khác nhau sẵn sàng. Chỉ những dữ kiện sẵn sàng cho điều khiển và ngữ cảnh đã chọn được liệt kê trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>. Có xác định những dữ kiện này:				20130618 17:22:18
57057helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3149191	12			0	vi	Chấp nhận hành động				20130618 17:22:18
57058helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3153717	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện này xảy ra trước khi hành động được kích hoạt bằng cách nhấn vào điều khiển.\</ahelp\> Chẳng hạn, cú nhấn vào nút « Đệ trình » sẽ gây ra hành động gửi; tuy nhiên, tiến trình « Gửi » thật chỉ được khởi chạy khi sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> diễn ra. Sự kiện \<emph\>Trước khi bắt đầu\</emph\> cho phép bạn kết thúc tiến trình. Nếu phương pháp đã liên kết có trả lại FALSE, sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> sẽ không được thực hiện.				20130618 17:22:18
57059helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156024	36			0	vi	thực thi hành động				20130618 17:22:18
57060helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3145609	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện \<emph\>Khởi phát\</emph\> xảy ra trước khi hành động bắt đầu.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu biểu mẫu chứa nút « Đệ trình », tiến trình gửi đại diện hành động cần khởi tạo.				20130618 17:22:18
57061helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156343	41			0	vi	Đã thay đổi				20130618 17:22:18
57062helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3148755	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Đã thay đổi\</emph\> xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm, và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ nó mất tiêu điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57063helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3153524	10			0	vi	Văn bản đã sửa đổi				20130618 17:22:18
57064helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150495	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Văn bản đã sửa đổi\</emph\> xảy ra nếu bạn nhập hay sửa đổi văn bản trong trường nhập vào.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57065helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154123	8			0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				20130618 17:22:18
57066helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\" visibility=\"hidden\"\>Dữ kiện\<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi.\</ahelp\>Dữ kiện \<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi.				20130618 17:22:18
57067helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3151176	16			0	vi	Khi nhận tiêu điểm				20130618 17:22:18
57068helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3154218	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nhận tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57069helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3150447	18			0	vi	Khi mất tiêu điểm				20130618 17:22:18
57070helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3159252	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi mất tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển mất tiêu điểm (không còn được lựa chọn lại).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57071helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3147287	20			0	vi	Bấm phím				20130618 17:22:18
57072helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3152940	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm phím\</emph\> xảy ra khi người dùng bấm phím nào trong khi điều khiển được chọn.\</ahelp\> Dữ kiện này cũng có thể được liên kết đến vĩ lệnh để kiểm tra mục nhập.				20130618 17:22:18
57073helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154127	43			0	vi	Buông ra phím				20130618 17:22:18
57074helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3154150	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra phím\</emph\> xảy ra khi người dùng buông ra phím nào trong khi điều khiển có chú ý.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57075helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154921	26			0	vi	Chuột bên trong				20130618 17:22:18
57076helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3148618	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên trong\</emph\> xảy ra nếu con chuột nằm bên trong trường điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57077helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148576	30			0	vi	Chuột di chuyển khi bấm phím				20130618 17:22:18
57078helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3155411	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển khi bấm phím\</emph\> xảy ra khi con chuột được kéo trong khi phím được bấm.\</ahelp\> Chẳng hạn, trong khi kéo thả, bấm phím thêm sẽ xác định chế độ (di chuyển hay sao chép).				20130618 17:22:18
57079helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3149262	32			0	vi	Chuột di chuyển				20130618 17:22:18
57080helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3146975	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển\</emph\> xảy ra nếu con chuột di chuyển qua ở trên điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57081helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3159197	22			0	vi	Bấm nút chuột				20130618 17:22:18
57082helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3145271	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được bấm trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57083helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_idN108BD				0	vi	Note that this event is also used for notifying requests for a popup context menu on the control.				20130618 17:22:18
57084helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148880	24			0	vi	Buông ra nút chuột				20130618 17:22:18
57085helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150659	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được buông ra trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57086helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156286	28			0	vi	Chuột bên ngoài				20130618 17:22:18
57087helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3149582	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên ngoài\</emph\> xảy ra khi con chuột nằm bên ngoài trường điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57088helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính biểu mẫu				20130618 17:22:18
57089helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	bm_id3147285				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57090helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	hd_id3147285	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
57091helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<variable id=\"form\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormProperties\" visibility=\"visible\"\>Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định nhiều thuộc tính về biểu mẫu, gồm nguồn dữ liệu và các dữ kiện cho toàn biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57092helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
57093helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	bm_id3152551				0	vi	\<bookmark_value\>đệ trình biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp GET khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp POST khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57094helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
57095helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153539	23			0	vi	Biểu mẫu là một tài liệu văn bản hay biểu tượng chứa các điều khiển biểu mẫu khác nhau. Nếu bạn tạo một biểu mẫu cho trang Web, người dùng có thể nhập dữ liệu vào nó để gửi qua Internet. Dữ liệu từ các điều khiển biểu mẫu được truyền cho máy phục vụ bằng cách ghi rõ địa chỉ URL, cũng có thể được xử lý trên máy phục vụ.				20130618 17:22:18
57096helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3149283	20			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
57097helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150789	24			0	vi	Ghi rõ tên cho biểu mẫu. Tên này được dùng để phân biệt biểu mẫu trong\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>.				20130618 17:22:18
57098helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3152425	33			0	vi	URL				20130618 17:22:18
57099helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3147226	34			0	vi	Ghi rõ địa chỉ URL cho đó cần gửi dữ liệu của biểu mẫu đã điền đầy.				20130618 17:22:18
57100helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3154751	31			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
57101helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3154823	32			0	vi	Xác định khung đích trong đó cần hiển thị địa chỉ URL được nạp.				20130618 17:22:18
57102helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3152551	27			0	vi	Cách đệ trình				20130618 17:22:18
57103helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3155338	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_METHOD\"\>Xác định phương pháp truyền thông tin của biểu mẫu đã điền đầy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57104helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3145065	29			0	vi	Dùng phương pháp « Lấy » (GET), dữ liệu của mọi điều khiển được truyền dạng biến môi trường. Các biến môi trường này được phụ thêm vào địa chỉ URL theo dạng "?Điều_Khiển1=Nội_dung1&Điều_Khiển2=Nội_dung2&..."; chuỗi ký tự này được phân tích bởi chương trình trên máy phục vụ của người nhận.				20130618 17:22:18
57105helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150443	30			0	vi	Dùng phương pháp « Gởi » (POST), một tài liệu được tạo từ nội dung của biểu mẫu được gửi cho địa chỉ URL đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
57106helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3147275	26			0	vi	Mã hóa đệ trình				20130618 17:22:18
57107helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3159147	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_ENCODING\"\>Xác định cách mã hoá tiến trình truyền dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57108helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3155419	36			0	vi	Truyền dữ liệu thông tin điều khiển				20130618 17:22:18
57109helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153717	37			0	vi	Khi gửi biểu mẫu, cũng xử lý mọi điều khiển sẵn sàng trong $[officename]. Truyền tên của điều khiển và giá trị tương ứng, nếu có.				20130618 17:22:18
57110helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153252	50			0	vi	Những giá trị được truyền trong mỗi trường hợp sẽ phụ thuộc vào điều khiển. Đối với trường văn bản, truyền những mục nhập hiển thị; đối với hộp liệt kê, truyền những mục nhập đã chọn; đối với hộp chọn và trường tùy chọn, truyền những giá trị tham chiếu liên quan, nếu trường này đã được kích hoạt.				20130618 17:22:18
57111helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150984	51			0	vi	Cách truyền thông tin này thì phụ thuộc vào phương pháp truyền đã chọn (Lấy hay Gửi), và cách mã hoá (URL hay Đa phần). Chẳng hạn, khi chọn phương pháp Lấy và cách mã hoá URL, truyền các cặp giá trị theo dạng <Tên>=<Giá trị>.				20130618 17:22:18
57112helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3157909	52			0	vi	Thêm vào các điều khiển được nhận ra trong mã HTML, $[officename] cung cấp một số được  khác. Ghi chú rằng, đối với trường có định dạng thuộc số riêng, những giá trị hiển thị không được truyền, vì gửi các định dạng mặc định thay thế. Bảng theo đây đại diện cách truyền dữ liệu của những điều khiển $[officename] riêng:				20130618 17:22:18
57113helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153698	38			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
57114helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153562	39			0	vi	Cặp giá trị				20130618 17:22:18
57115helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153823	40			0	vi	Trường thuộc số, trường tiền tệ				20130618 17:22:18
57116helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3149734	41			0	vi	Dấu tách thập phân luôn luôn được hiển thị dạng dấu chấm.				20130618 17:22:18
57117helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3148563	42			0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
57118helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3146794	43			0	vi	Định dạng ngày tháng được gửi theo định dạng cố định (TT-NG-NNĂM), bất chấp thiết lập của miền địa phương.				20130618 17:22:18
57119helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3149670	44			0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
57120helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153779	45			0	vi	Trường thời gian được gửi theo định dạng cố định (GI:PP:GY), bất chấp thiết lập của miền địa phương.				20130618 17:22:18
57121helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153361	46			0	vi	Trường mẫu				20130618 17:22:18
57122helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3145419	47			0	vi	Giá trị của trường mẫu được gửi dạng trường văn bản, tức là gửi giá trị hiển thị trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57123helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150767	48			0	vi	Điều khiển bảng				20130618 17:22:18
57124helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3152933	49			0	vi	Từ điều khiển bảng, mỗi cột luôn luôn được truyền. Cả tên của điều khiển, tên của cột và giá trị của cột đều được gửi. Dùng phương pháp Lấy (GET) với cách mã hoá URL, tiến trình truyền được thực hiện theo định dạng « <Tên của điều khiển bảng>.<Tên của cột>=<Giá trị> », thí dụ, trong đó giá trị phụ thuộc vào cột.				20130618 17:22:18
57125helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
57126helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu;sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;trong biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57127helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170202.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				20130618 17:22:18
57128helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3147043	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\> cho bạn có khả năng gán vĩ lệnh cho một số dữ kiện nào đó của biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57129helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3159233	3			0	vi	Để liên kết một dữ kiện đến một vĩ lệnh, trước tiên hãy tạo một vĩ lệnh chứa các lệnh cần thực hiện khi dữ kiện xảy ra. Sau đó, gán vĩ lệnh này cho dữ kiện tương ứng bằng cách bấm cái nút \<emph\>... \</emph\> bên cạnh dữ kiện tương ứng. Hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\> mở, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh thích hợp.				20130618 17:22:18
57130helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149182	29			0	vi	Những hành động theo đây có thể được cấu hình riêng, có nghĩa là bạn có thể sử dụng hộp thoại riêng để đại diện hành động:				20130618 17:22:18
57131helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3166460	30			0	vi	Hiển thị thông điệp lỗi,				20130618 17:22:18
57132helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3152996	31			0	vi	Xác nhận tiến trình xoá (đối với bản ghi dữ liệu),				20130618 17:22:18
57133helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153541	32			0	vi	Truy vấn tham số,				20130618 17:22:18
57134helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3155261	33			0	vi	Kiểm tra dữ liệu nhập vào khi lưu bản ghi dữ liệu.				20130618 17:22:18
57135helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153127	34			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể cung cấp yêu cầu « Xác nhận xoá » như « Thực sự xoá khách hàng ABC không? » khi xoá bản ghi dữ liệu.				20130618 17:22:18
57136helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id0409200920562590				0	vi	Không thể chỉnh sửa trực tiếp những sự kiện trong hộp thoại Events. Bạn có thể xóa một sự kiện ra khỏi danh sách bằng cách nhần phím Del				20130618 17:22:18
57137helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3150986	4			0	vi	Theo đây có danh sách diễn tả các dữ kiện trong biểu mẫu mà có thể được liên kết đến vĩ lệnh:				20130618 17:22:18
57138helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3147559	17			0	vi	Trước khi cập nhật				20130618 17:22:18
57139helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149669	56			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dữ kiện « Trước khi cập nhật » xảy ra trước khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				20130618 17:22:18
57140helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3153779	19			0	vi	Sau khi cập nhật				20130618 17:22:18
57141helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153360	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_AFTERUPDATE\"\>Dữ kiện « Sau khi cập nhật » xảy ra sau khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57142helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3157909	36			0	vi	Trước khi đặt lại				20130618 17:22:18
57143helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3155390	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVERESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đặt lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được đặt lại.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				20130618 17:22:18
57144helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149236	52			0	vi	Biểu mẫu được đặt lại nếu thỏa một của những điều kiện này:				20130618 17:22:18
57145helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149164	53			0	vi	Người dùng bấm cái nút (HTML) được xác định như là cái nút đặt lại.				20130618 17:22:18
57146helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153666	54			0	vi	Một bản ghi rỗng mới được tạo trong một biểu mẫu được liên kết đến một nguồn dữ liệu. Chẳng hạn, trong bản ghi cuối cùng, nút \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> có thể được bấm.				20130618 17:22:18
57147helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3156119	37			0	vi	Sau khi đặt lại				20130618 17:22:18
57148helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3148563	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi đặt lại\</emph\> xảy ra sau khi biểu mẫu đã được đặt lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57149helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3150870	27			0	vi	Trước khi đệ trình				20130618 17:22:18
57150helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3159152	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_SUBMITTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đệ trình\</emph\> xảy ra trước khi dữ liệu biểu mẫu được gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57151helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3149167	5			0	vi	Khi nạp				20130618 17:22:18
57152helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3156423	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_LOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57153helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3148451	38			0	vi	Trước khi nạp lại				20130618 17:22:18
57154helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154218	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi nạp lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu chưa được cập nhật.				20130618 17:22:18
57155helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3155102	40			0	vi	Khi nạp lại				20130618 17:22:18
57156helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3157895	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp lại\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu đã được cập nhật.				20130618 17:22:18
57157helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3152792	42			0	vi	Trước khi bỏ nạp				20130618 17:22:18
57158helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3152598	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là trước khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57159helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3154145	44			0	vi	Khi bỏ nạp				20130618 17:22:18
57160helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154638	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là sau khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57161helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3147426	25			0	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
57162helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154988	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CONFIRMDELETE\"\>Dữ kiện \<emph\>Xác nhận xoá\</emph\> xảy ra một khi dữ liệu bị xoá khỏi biểu mẫu.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận.				20130618 17:22:18
57163helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3149481	46			0	vi	Trước khi tác động vào bản ghi				20130618 17:22:18
57164helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3156007	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi bản ghi hiện thời được thay đổi.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận.				20130618 17:22:18
57165helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3145749	47			0	vi	Sau khi tác động vào bản ghi				20130618 17:22:18
57166helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3146975	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi mục bản hiện thời được thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57167helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3154012	48			0	vi	Trước khi thay đổi bản ghi				20130618 17:22:18
57168helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149664	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONING\"\>Sự kiện \<emph\>Trước khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>. Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				20130618 17:22:18
57169helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3157975	49			0	vi	Sau khi thay đổi bản ghi				20130618 17:22:18
57170helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154098	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
57171helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3151076	50			0	vi	Tham số điền đầy				20130618 17:22:18
57172helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3147396	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEPARAMETER\"\>Dữ kiện \<emph\>Tham số điền đầy\</emph\> xảy ra khi nào biểu mẫu sẽ được nạp có tham số cần điền vào.\</ahelp\> Chẳng hạn, nguồn dữ liệu của biểu mẫu có thể là lệnh SQL này:				20130618 17:22:18
57173helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3148773	63			0	vi	SELECT * FROM địa_chỉ WHERE tên=:name				20130618 17:22:18
57174helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149581	64			0	vi	Ở đây, « :name » là một tham số phải được điền vào khi nạp biểu mẫu. Tham số này được cung cấp tự động từ biểu mẫu cha nếu có thể. Không thì gọi dữ kiện này để vĩ lệnh đã liên kết có thể điền vào tham số.				20130618 17:22:18
57175helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3146926	9			0	vi	Gặp lỗi				20130618 17:22:18
57176helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149485	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ERROROCCURED\"\>Dữ kiện \<emph\>Gặp lỗi\</emph\> được kích hoạt nếu lỗi xảy ra khi truy cập nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Nó áp dụng cho biểu mẫu, hộp liệt kê và hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
57177helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
57178helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; biểu mẫu và biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; mô tả\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57179helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57180helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> xác định những thuộc tính biểu mẫu mà tham chiếu đến cơ sở dữ liệu được liên kết đến biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57181helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149398	107			0	vi	Xác định nguồn dữ liệu vào đó dựa biểu mẫu, hoặc ghi rõ nếu người dùng có quyền chỉnh sửa dữ liệu không. Ngoài các chức năng sắp xếp và lọc đều ra, bạn sẽ cũng tìm các thuộc tính cần thiết để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>.				20130618 17:22:18
57182helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3154810	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
57183helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3152349	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu đến đó biểu mẫu này nên tham chiếu.\</ahelp\> Bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> thì bạn gọi hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>\<emph\>Mở\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
57184helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3146948	6			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
57185helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155922	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCE\"\>Xác định nội dung cần dùng cho biểu mẫu. Nội dung có thể là một bảng hay truy vấn đã tồn tại (được tạo trước trong cơ sở dữ liệu), hoặc nó có thể được xác định một bằng câu lệnh SQL. Trước khi bạn nhập nội dung, bạn cần phải xác định kiểu chính xác dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57186helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149657	27			0	vi	Nếu bạn đã chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn » dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>, hộp sẽ liệt kê mọi bảng và truy vấn được thiết lập trong cơ sở dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
57187helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148755	7			0	vi	Kiểu nội dung				20130618 17:22:18
57188helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150541	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCETYPE\"\>Xác định nếu nguồn dữ liệu là bảng hay truy vấn đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, hoặc nếu biểu mẫu sẽ được tạo ra dựa vào một câu lệnh SQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57189helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153192	29			0	vi	Nếu bạn chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn », biểu mẫu sẽ tham chiếu đến bảng hay truy vấn bạn xác định dưới \<emph\>Nội dung\</emph\>. Bạn muốn tạo một truy vấn mới hay  \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\> thì bạn cần phải bật tùy chọn « SQL ». Vậy bạn có thể gõ câu lệnh cho truy vấn SQL hay biểu mẫu con một cách trực tiếp vào hộp \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của \<emph\>Thuộc tính Điều khiển\</emph\>.				20130618 17:22:18
57190helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3158409	105			0	vi	Phân tích câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
57191helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3145171	106			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ESCAPE_PROCESSING\"\>Xác định câu lệnh SQL có nên được %PRODUCTNAME phân tích hay không.\</ahelp\> Đặt thành « Cõ » thì bạn có thể bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> bên cạnh hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>. Hành động này sẽ mở một cửa sổ trong đó bạn có thể tạo một truy vấn cơ sở dữ liệu một cách đồ họa. Đóng cửa sổ đó thì câu lệnh SQL đại diện truy vấn đã tạo sẽ được chèn vào hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>.				20130618 17:22:18
57192helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3154684	81			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
57193helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150449	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTER_CRITERIA\"\>Hãy nhập những điều kiện cần thiết để lọc dữ liệu trong biểu mẫu. Các đặc tả lọc tùy theo quy tắc SQL, mà không dùng mệnh đề « WHERE ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn hiển thị mọi bản ghi chứa tên « Thị », hãy gõ vào trường dữ liệu « Forename = 'Thị' ». Cũng có thể kết hợp các điều kiện, v.d. « Forename = 'Thị' OR Forename = 'Mai' ». Truy vấn này sẽ hiển thị mọi bản ghi đúng với một trong hai điều kiện đó.				20130618 17:22:18
57194helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156212	83			0	vi	Chức năng lọc có sẵn trong chế độ người dùng thông qua hai biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>\<emph\>Tự động lọc\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>\<emph\>Lọc mặc định\</emph\>\</link\> trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
57195helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3156005	84			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
57196helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3163712	85			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SORT_CRITERIA\"\>Xác định những điều kiện sắp xếp dữ liệu trong biểu mẫu. Xác định này tuân theo quy tắc SQL, không dùng mệnh đề « ORDER BY ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn mọi bản ghi của cơ sở dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong trường « Tên », và theo thứ tự giảm dần trong trường « Họ », hãy gõ « Tên ASC, Họ DESC ».				20130618 17:22:18
57197helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156444	86			0	vi	Những biểu tượng thích hợp trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> \</link\> có thể được dùng trong chế độ Người dùng để: \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>\<emph\>Sắp xếp\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
57198helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148616	8			0	vi	Chỉ thêm dữ liệu				20130618 17:22:18
57199helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153139	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATAENTRY\"\>Xác định nếu biểu mẫu chỉ cho phép thêm dữ liệu mới (Có), hoặc nếu nó cũng cho phép thuộc tính khác (Không).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57200helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148575	21			0	vi	Đặt \<emph\>Chỉ thêm dữ liệu\</emph\> thành « Có » thì không thể sửa đổi hay xoá dữ liệu.				20130618 17:22:18
57201helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148455	9			0	vi	Thanh duyệt				20130618 17:22:18
57202helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157976	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATION\"\>Xác định nếu những chức năng duyệt trên thanh biểu mẫu bên dưới có thể được dùng không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57203helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149485	79			0	vi	Tùy chọn « Biểu mẫu cha » được dùng cho các biểu mẫu con. Bật tùy chọn này cho biểu mẫu con thì bạn có thể duyệt dùng các bản ghi của biểu mẫu chính, nếu con trỏ nằm trong biểu mẫu con. Biểu mẫu con được liên kết đến biểu mẫu cha bằng quan hệ (tỷ lệ) 1:1, vậy tiến trình duyệt luôn luôn được thực hiện trong biểu mẫu cha.				20130618 17:22:18
57204helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3151051	10			0	vi	Chu kỳ				20130618 17:22:18
57205helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3154944	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CYCLE\"\>Xác định phương pháp duyệt bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, bạn có thể tiếp qua biểu mẫu. Đồng thời bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> thì đi ngược lại. Trong trường đầu tiên hay cuối cùng, cú bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> có hiệu ứng khác. Hãy xác định điều khiển phím bằng những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
57206helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3166413	87			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
57207helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150424	88			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
57208helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150417	89			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
57209helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157847	90			0	vi	Thiết lập này tự động xác định một chu kỳ theo một liên kết cơ sở dữ liệu đã tồn tại: biểu mẫu chứa liên kết cơ sở dữ liệu thì phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> khởi tạo chuyển đổi tới bản ghi kế tiếp hay về bản ghi trước khi rời trường cuối cùng (xem \<emph\>Mọi bản ghi\</emph\>). Không có liên kết cơ sở dữ liệu thì hiển thị biểu mẫu kế tiếp/trước (xem \<emph\>Trang hiện có\</emph\>).				20130618 17:22:18
57210helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153418	91			0	vi	Mọi bản ghi				20130618 17:22:18
57211helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3152972	92			0	vi	Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt mọi bản ghi. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi.				20130618 17:22:18
57212helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151020	93			0	vi	Bản ghi hoạt động				20130618 17:22:18
57213helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3145301	94			0	vi	Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt bên trong bản ghi hiện thời. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi.				20130618 17:22:18
57214helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3146913	95			0	vi	Trang hiện thời				20130618 17:22:18
57215helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150330	96			0	vi	Khi rời trường cuối cùng của biểu mẫu, con trỏ sẽ nhảy tới trường đầu tiên của biểu mẫu kế tiếp. Đây là ứng xử tiêu chuẩn cho biểu mẫu HTML vậy tùy chọn này thích hợp đặc biệt cho biểu mẫu HTML.				20130618 17:22:18
57216helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3155064	11			0	vi	Cho phép thêm vào				20130618 17:22:18
57217helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3154360	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_ADDITIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được thêm không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57218helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3156054	12			0	vi	Cho phép sửa				20130618 17:22:18
57219helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156377	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_EDITS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được sửa đổi không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57220helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3149019	13			0	vi	Cho phép xóa				20130618 17:22:18
57221helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148995	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_DELETIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được xoá không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57222helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3153714	3			0	vi	Liên kết các trường chính				20130618 17:22:18
57223helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147339	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MASTERFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, hãy gõ trường dữ liệu của biểu mẫu cha dùng để đồng bộ giữa biểu mẫu cha và biểu mẫu con.\</ahelp\> Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> sau mỗi dòng nhập vào.				20130618 17:22:18
57224helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149568	71			0	vi	Biểu mẫu dựa vào một câu lệnh \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\" name=\"SQL\"\>SQL\</link\>; chính xác hơn, vào một \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn Tham số\"\>Truy vấn Tham số\</link\>. Gõ tên trường vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\> thì dữ liệu nằm trong trường đó của biểu mẫu chính sẽ được đọc cho một biến bạn cần phải nhập vào trường \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>. Trong câu lệnh SQL thích hợp, biến này được so sánh với dữ liệu bảng đến đó biểu mẫu con tham chiếu. Hoặc bạn có thể gõ tên cột vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>.				20130618 17:22:18
57225helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156089	72			0	vi	Chú ý đến thí dụ này:				20130618 17:22:18
57226helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151017	30			0	vi	Biểu mẫu dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu là, chẳng hạn, cơ sở dữ liệu khách hàng (« Khách »), trong đó mỗi khách hàng đã nhận một số hiệu trong trường dữ liệu tên « Mã_khách ». Các đơn đặt hàng của khách được quản lý trong bảng cơ sở dữ liệu khác. Nếu bạn muốn thấy các đơn đặt hàng của mỗi khách sau khi gõ họ vào biểu mẫu, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, gõ trường dữ liệu từ cơ sở dữ liệu khách hàng mà phân biệt khách đó (Mã hiệu khách). Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>, gõ tên của một biến sẽ chấp nhận dữ liệu của trường « Mã_khách », v.d. « x ».				20130618 17:22:18
57227helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151248	73			0	vi	Biểu mẫu con nên hiển thị dữ liệu thích hợp từ bảng đơn đặt hàng (« Đặt_hàng ») cho mỗi mã hiệu khách (Mã_khách -> x). Chỉ có thể làm được nếu mỗi đơn đặt hàng được gán cho chỉ một khách hàng trong bảng đơn đặt hàng. Hoặc bạn có thể sử dụng trường khác tên Mã_khách; tuy nhiên, để chắc chắn rằng trường này không bị nhầm với cùng trường từ biểu mẫu chính, trường này được gọi là « Số_khách ».				20130618 17:22:18
57228helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153537	74			0	vi	Lúc này, hãy so sánh Số_khách trong bảng « Đặt hàng » với Mã_khách từ bảng « Khách », v.d. dùng biến x trong câu lệnh SQL này:				20130618 17:22:18
57229helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155335	75			0	vi	SELECT * FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con hiển thị mọi dữ liệu từ bảng đơn đặt hàng)				20130618 17:22:18
57230helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3163727	76			0	vi	hoặc:				20130618 17:22:18
57231helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153921	77			0	vi	SELECT Mục FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con từ bảng đơn đặt hàng sẽ hiển thị chỉ dữ liệu nằm trong trường « Mục »)				20130618 17:22:18
57232helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148488	78			0	vi	Câu lệnh SQL có thể được nhập vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, hoặc bạn có thể tạo truy vấn tham số thích hợp và dùng nó để tạo biểu mẫu con.				20130618 17:22:18
57233helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3150648	4			0	vi	Liên kết các trường phụ				20130618 17:22:18
57234helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149923	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SLAVEFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một biểu mẫu con, hãy gõ biến vào nơi có thể cất giữ giá trị từ trường biểu mẫu cha.\</ahelp\> Biểu mẫu con dựa vào truy vấn thì gõ biến bạn đã xác định trong truy vấn. Tạo biểu mẫu dùng câu lệnh SQL được gõ vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> thì gõ biến bạn đã dùng trong câu lệnh. Có thể chọn bất cứ tên biến nào. Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
57235helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155114	31			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn đã xác định trường cơ sở dữ liệu Mã_khách như là trường cha dưới \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, bạn có thể xác định dưới \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\> tên của biến sẽ chứa các giá trị của trường cơ sở dữ liệu Mã_khách. Lúc này nếu bạn xác định một câu lệnh SQL dùng biến này trong hộp \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, các giá trị thích hợp sẽ được hiển thị trong biểu mẫu con.				20130618 17:22:18
57236helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3152778	32			0	vi	Biểu mẫu con là gì?				20130618 17:22:18
57237helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155579	33			0	vi	Biểu mẫu được tạo dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu hay truy vấn cơ sở dữ liệu. Nó hiển thị đẹp dữ liệu, và cho người dùng gõ và chỉnh sửa dữ liệu.				20130618 17:22:18
57238helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147094	34			0	vi	\<variable id=\"wozu\"\>Nếu bạn cần có một biểu mẫu tham chiếu đến dữ liệu trong bảng hay truy vấn, cũng có thể hiển thị dữ liệu từ bảng khác, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. \</variable\> Chẳng hạn, biểu mẫu con có thể là hộp văn bản hiển thị dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu khác.				20130618 17:22:18
57239helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157972	35			0	vi	Biểu mẫu con là một thành phần thêm của biểu mẫu chính. Biểu mẫu chính có thể được gọi là « biểu mẫu cha » hay « biểu mẫu chủ ». Biểu mẫu con cần thiết khi bạn muốn truy cập hơn một bảng từ một biểu mẫu. Mỗi bảng thêm yêu cầu một biểu mẫu con riêng.				20130618 17:22:18
57240helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id4807275				0	vi	Vẫn còn có thể thay đổi biểu mẫu bình thường thành biểu mẫu con. Hãy vào \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\> và mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, kéo một biểu mẫu vào biểu mẫu khác. Biểu mẫu đã kéo trở thành biểu mẫu con, còn biểu mẫu chứa nó trở thành biểu mẫu cha.				20130618 17:22:18
57241helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3158444	36			0	vi	Người dùng tài liệu của bạn sẽ không thấy biểu mẫu có biểu mẫu con. Người dùng chỉ thấy một tài liệu hiển thị dữ liệu tồn tại, hoặc một tài liệu vào đó có thể gõ dữ liệu.				20130618 17:22:18
57242helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_idN10C2A				0	vi	Hãy chọn \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\> trong những trường dữ liệu của biểu mẫu cha. Trong biểu mẫu con, có thể đặt \<emph\>Liên kết trường phụ\</emph\> như là một trường sẽ tùy theo nội dung của \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\>.				20130618 17:22:18
57243helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_idN10C2D				0	vi	Khi người dùng duyệt dữ liệu, biểu mẫu luôn luôn hiển thị bản ghi dữ liệu hiện thời. Xác định biểu mẫu con thì nội dung của biểu mẫu con sẽ được hiển thị sau một khoảng đợi ngắn (khoảng 200 mili-giây). Khoảng đợi này cho bạn duyệt nhanh qua các bản ghi dữ liệu của biểu mẫu cha. Nếu bạn duyệt đến bản ghi dữ liệu cha kế tiếp bên trong khoảng đợi này, không cần lấy và hiển thị dữ liệu của biểu mẫu con.				20130618 17:22:18
57244helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Tab				20130618 17:22:18
57245helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>Thứ tự Tab\</link\>				20130618 17:22:18
57246helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3150347	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:TabDialog\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự theo đó các trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn) khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57247helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3109850	3			0	vi	Chèn phần tử biểu mẫu vào tài liệu thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động xác định thứ tự di chuyển từ điều khiển này sang điều khiển khác khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Mỗi điều khiển mới được thêm thì được phụ thêm tự động vào dãy này. Trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự này để thích hợp với trường hợp riêng.				20130618 17:22:18
57248helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3155934	12			0	vi	Cũng có thể xác định chỉ mục của điều khiển thông qua các thuộc tính riêng của nó, bằng cách gõ giá trị đã muốn dưới \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thứ tự\"\>\<emph\>Thứ tự\</emph\>\</link\> vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của điều khiển.				20130618 17:22:18
57249helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3149760	13			0	vi	Trong một nhóm cái nút chọn một, chỉ có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab để chọn một cái nút nào đó nếu nhóm đó đã chứa một cái nút được đặt thành « đã chọn » (tức là cái nút chọn mặc định). Nếu bạn thiết kế một nhóm cái nút chọn một mà không có cái nút chọn mặc định như vậy (cái nút được đặt thành « đã chọn ») thì người dùng không thể truy cập nhóm đó hay bất cứ cái nút nào bằng bàn phím.\</item\>				20130618 17:22:18
57250helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3149140	4			0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
57251helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3150789	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABORDER_CONTROLS\"\>Liệt kê mọi điều khiển trong biểu mẫu. Những điều khiển này có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> theo thứ tự đã chỉ định, từ trên xuống dưới.\</ahelp\> Trong danh sách các \<emph\>Điều khiển\</emph\>, chọn một điều khiển để gán vị trí riêng trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				20130618 17:22:18
57252helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3153750	6			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
57253helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3154751	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_UP\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn lên một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57254helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3155339	8			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
57255helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3154823	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_DOWN\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem xuống\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn xuống một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57256helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3154288	10			0	vi	Tự động sắp xếp				20130618 17:22:18
57257helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3153748	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_AUTO_ORDER\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động sắp xếp\</emph\> để sắp xếp tự động các điều khiển theo vị trí trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57258helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm trường				20130618 17:22:18
57259helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	hd_id3144436	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170400.xhp\" name=\"Thêm trường\"\>Thêm trường\</link\>				20130618 17:22:18
57260helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:AddField\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu để thêm vào biểu mẫu hoặc báo cáo.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57261helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3156114	3			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_FIELD_SEL\"\>Cửa sổ chọn trường thì liệt kê tất cả các trường cơ sở dữ liệu của bảng hay truy vấn được xác định như là nguồn dữ liệu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57262helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3147620	4			0	vi	Bạn cũng có thể chèn một trường vào tài liệu đang biên soạn, bằng cách kéo thả. Hành động này chèn một trường chứa liên kết đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
57263helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3153541	5			0	vi	Nếu bạn thêm trường vào thư mục, và cũng tắt \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> thì bạn thấy rằng $[officename] thêm một trường nhập có nhãn cho mỗi trường cơ sở dữ liệu đã chèn.				20130618 17:22:18
57264helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				20130618 17:22:18
57265helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Bật/tắt chế độ thiết kế\"\>Bật/tắt chế độ thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
57266helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3150040	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SwitchControlDesignMode\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Dùng chức năng này để chuyển đổi nhanh giữa chế độ \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế\"\>Thiết kế\</link\> và \<emph\>Người dùng\</emph\>. Kích hoạt nó để chỉnh sửa điều khiển biểu mẫu, ngừng kích hoạt để sử dụng điều khiển biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57267helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3153528	5			0	vi	Hơn nữa, nếu bạn kích hoạt chức năng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\>\</link\>, tài liệu luôn luôn được mở bằng chế độ thiết kế, bất chấp tình trạng lưu của nó.				20130618 17:22:18
57268helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3147088	3			0	vi	Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và bạn tắt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>, \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh biểu mẫu\"\>Thanh biểu mẫu\</link\> được hiển thị trong lề bên dưới của cửa sổ tài liệu. Bạn có thể chỉnh sửa liên kết đến cơ sở dữ liệu, trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.				20130618 17:22:18
57269helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt biểu mẫu				20130618 17:22:18
57270helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;sắp đặt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;bộ duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bị ẩn trong Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57271helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
57272helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3149760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowFmExplorer\"\>Mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị tất cả các biểu mẫu và biểu mẫu con của tài liệu đang biên soạn, cũng có các điều khiển tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57273helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3147399	21			0	vi	Khi dùng vài biểu mẫu khác nhau, \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị toàn cảnh của tất cả các biểu mẫu, cũng cung cấp các chức năng chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
57274helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3155552	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORM_NAVIGATOR\"\>\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> chứa danh sách mọi biểu mẫu đã tạo (hợp lý) với các trường điều khiển tương ứng.\</ahelp\> Dấu cộng (+) đại diện biểu mẫu chứa trường điều khiển: nhấn vào nó để mở rộng danh sách các phần tử biểu mẫu (nhấn vào dấu trừ để co lại).				20130618 17:22:18
57275helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3146957	4			0	vi	Bạn có thể thay đổi cách sắp xếp các đối tượng điều khiển khác nhau bằng việc kéo-và-thả chúng trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>/ Chọn một hay nhiều các đối tượng điều khiển và kéo chúng vào một biểu mẫu khác. Một cách khác có thể sử dụng là tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X hoặc lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Cắt\</emph\> để dịch chuyển một điều khiển vào bảng nháp và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V hoặc lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> để chèn điều khiển vào một vị trí khác.				20130618 17:22:18
57276helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3155892	22			0	vi	Để chỉnh sửa tên nào trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào tên rồi gõ tên mới, hoặc dùng lệnh trong trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
57277helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156347	5			0	vi	Nếu bạn chọn một điều khiển trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, phần tử tương ứng cũng được chọn trong tài liệu.				20130618 17:22:18
57278helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3153662	6			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> cung cấp những chức năng này:				20130618 17:22:18
57279helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153252	7			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
57280helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3153561	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW\"\>Thêm phần tử mới vào biểu mẫu. Chức năng \<emph\>Thêm\</emph\> chỉ hoạt động nếu một biểu mẫu được chọn trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57281helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3149763	9			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
57282helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156117	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_FORM\"\>Tạo một biểu mẫu mới trong tài liệu.\</ahelp\> Để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, thêm biểu mẫu mới vào bên dưới biểu mẫu cha đã muốn.				20130618 17:22:18
57283helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3155342	11			0	vi	Điều khiển ẩn				20130618 17:22:18
57284helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3158430	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_HIDDEN\"\>Trong biểu mẫu đã chọn, lệnh này tạo một điều khiển bị ẩn (không hiển thị trên màn hình). Điều khiển bị ẩn có ích để bao gồm dữ liệu cũng được truyền với biểu mẫu.\</ahelp\> Nó chứa thông tin thêm hay văn bản giải thích mà bạn có thể xác định khi tạo biểu mẫu, thông qua các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thuộc tính Đặc biệt\"\>Thuộc tính Đặc biệt\</link\> của điều khiển. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, hãy chọn mục đại diện điều khiển bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
57285helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3159147	19			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép điều khiển của tài liệu, thông qua bảng nháp (phím tắt\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C để sao chép và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V để chèn vào). Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể sao chép điều khiển bị ẩn bằng cách kéo thả trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
57286helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3145068	20			0	vi	Kéo thả để sao chép điều khiển bên trong cùng tài liệu hay giữa các tài liệu khác nhau. Mở tài liệu biểu mẫu khác, và kéo điều khiển bị ẩn từ \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> đến \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> của tài liệu đích. Nhấn trực tiếp vào điều khiển hiển thị trong tài liệu, cho con chuột nghỉ một chút để thêm một bản sao của điều khiển vào bảng nháp kéo thả, sau đó kéo bản sao vào tài liệu khác. Muốn chèn một bản sao vào cùng tài liệu thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo.				20130618 17:22:18
57287helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3152812	13			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
57288helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3154938	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Lệnh cho bạn có khả năng xoá mỗi thành phần biểu mẫu riêng, cũng như toàn biểu mẫu, bằng chỉ một cú nhấn chuột.				20130618 17:22:18
57289helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153799	15			0	vi	Thứ tự thẻ				20130618 17:22:18
57290helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156282	16			0	vi	Khi biểu mẫu được chọn, nó mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>, trong đó xác định cách sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển đổi vùng chọn từ phần tử điều khiển này sang phần tử điều khiển khác.				20130618 17:22:18
57291helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3150869	23			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
57292helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3145607	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_RENAME_OBJECT\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57293helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153194	17			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
57294helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3149766	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPropertyBrowser\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Chọn biểu mẫu thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>; chọn điều khiển thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\>.				20130618 17:22:18
57295helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ lọc và Biểu mẫu HTML				20130618 17:22:18
57296helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	bm_id3163829				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; bộ lọc HTML\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57297helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	Bộ lọc và Biểu mẫu HTML				20130618 17:22:18
57298helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3147285	2			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các phần tử điều khiển và dữ kiện biểu mẫu trong tài liệu HTML. Đến thời điểm này có rất nhiều dữ kiện (v.d. dữ kiện chú ý) chưa bị thay đổi. Chúng sẽ vẫn còn được nhập/xuất khẩu như ONFOCUS, ONBLUR v.v. cho JavaScript, và như SDONFOCUS, SDONBLUR v.v. cho $[officename] Basic.				20130618 17:22:18
57299helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150616	3			0	vi	Tên chung được tạo từ giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp của dữ kiện được dùng cho các dữ kiện khác. Chẳng hạn, một dữ kiện được đăng ký như XListener::method được xuất khẩu dạng:				20130618 17:22:18
57300helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3147571	4			0	vi	SDEvent-XListener-method = "/* event-code */"				20130618 17:22:18
57301helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3152425	5			0	vi	Ghi chú rằng những thành XListener- và method của tùy chọn này cũng phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
57302helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3153683	6			0	vi	Các sự kiện của điều khiển được quản lý dùng $[officename] API. Nếu bạn gán một sự kiện cho một điều khiển, một đối tượng tự đăng ký bên trong như  "Đối tượng nghe" (Listener) cho một sự kiện điều khiển riêng. Đối tượng cần phải dùng một giao diện riêng, v.d. giao diện XFocusListener, để đáp ứng các sự kiện tiêu điểm. Khi sự kiện xảy ra, điều khiển gọi một phương pháp đặc biệt của giao diện Listener khi điều khiển nhận tiêu điểm. Đối tượng được đăng ký nội tại sẽ gọi văn lệnh JavaScript hay mã Basic của $[officename] đã gán cho sự kiện.				20130618 17:22:18
57303helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3156410	7			0	vi	Bộ lọc HTML giờ này dùng chính xác những giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp đều để nhập/xuất khẩu dữ kiện theo yêu cầu. Bạn có thể đăng ký dữ kiện tiêu điểm bằng:				20130618 17:22:18
57304helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150506	8			0	vi	<INPUT TYPE=text ONFOCUS="/* code */"				20130618 17:22:18
57305helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3154289	9			0	vi	thay vì lệnh đăng ký				20130618 17:22:18
57306helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	<INPUT TYPE=text SDEvent-XFocusListener-focusGained="/* code */"				20130618 17:22:18
57307helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3152996	11			0	vi	Dữ kiện thì có thể được đăng ký theo yêu cầu, gồm các dữ kiện không phải được cung cấp trong hộp liệt kê. Để định nghĩa ngôn ngữ văn lệnh của dữ kiện, bạn có thể ghi dòng « kiểu nội dung văn lệnh » theo đây vào phần đầu tài liệu :				20130618 17:22:18
57308helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150443	12			0	vi	<META HTTP-EQUIV="content-script-type" CONTENT="...">				20130618 17:22:18
57309helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3166410	13			0	vi	Cho CONTENT (nội dung), chẳng hạn, bạn có thể thay thế "text/x-StarBasic" cho $[officename] Basic hay "text/JavaScript" cho JavaScript. Không nhập gì thì giả sửJavaScript.				20130618 17:22:18
57310helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3146797	14			0	vi	Trong khi xuất khẩu, ngôn ngữ văn lệnh mặc định sẽ được xác định dựa vào mô-đun được tìm thứ nhất khi quản lý vĩ lệnh. Đối với dữ kiện, chỉ có thể dùng một ngôn ngữ cho mỗi tài liệu.				20130618 17:22:18
57311helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý phần tử bảng				20130618 17:22:18
57312helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý phần tử bảng\"\>Trợ lý phần tử bảng\</link\>				20130618 17:22:18
57313helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	par_id3155354	2			0	vi	Nếu bạn chèn một bảng vào tài liệu, \<emph\>Trợ lý phần tử bảng\</emph\> tự động khởi chạy. Trong trợ lý này, bạn có thể xác định tương tác thông tin nào được hiển thị trong điều khiển bảng.				20130618 17:22:18
57314helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	par_id3154422	13			0	vi	Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy.				20130618 17:22:18
57315helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu				20130618 17:22:18
57316helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3153323	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170801.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57317helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3150476	4			0	vi	Chọn nguồn dữ liệu và bảng tương ứng với trường biểu mẫu. Nếu bạn chèn trường biểu mẫu vào một tài liệu đã được liên kết đến nguồn dữ liệu, trang này không còn hiển thị lại.				20130618 17:22:18
57318helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3153894	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
57319helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3153114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu chứa bảng đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57320helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3149346	7			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
57321helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_TABLE\"\>Xác định bảng đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57322helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường				20130618 17:22:18
57323helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	hd_id3155934	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170802.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\"\>Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\</link\>				20130618 17:22:18
57324helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	par_id3150476	10			0	vi	Xác định có nên hiển thị những trường nào trong trường điều khiển bảng.				20130618 17:22:18
57325helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	hd_id3149346	11			0	vi	Trường đã chọn				20130618 17:22:18
57326helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION_LB_SELECTED_FIELDS\"\>Hiển thị những trường dữ liệu mà được chấp nhận trong trường biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57327helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
57328helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	bm_id3159233				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57329helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</link\>				20130618 17:22:18
57330helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	Nếu bạn chèn một hộp tổ hợp hay hộp liệt kê vào tài liệu, trợ lý tự động khởi chạy. Trợ lý này cho phép bạn xác định tương tác thông tin nào được hiển thị.				20130618 17:22:18
57331helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3145211	21			0	vi	Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy.				20130618 17:22:18
57332helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3155391	22			0	vi	Trợ lý cho hộp tổ hợp và hộp liệt kê khác biệt chỉ trong bước cuối cùng, do bản chất của trường điều khiển:				20130618 17:22:18
57333helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3159233	23			0	vi	\<emph\>Hộp liệt kê\</emph\>				20130618 17:22:18
57334helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3166410	24			0	vi	Trong trường hợp của hộp liệt kê, người dùng chọn một mục trong danh sách các mục nhập. Những mục này được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu, không thể chỉnh sửa chúng thông qua hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
57335helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3166460	25			0	vi	Nói chung, bảng cơ sở dữ liệu chứa các mục nhập danh sách hiện rõ trong biểu mẫu không phải là bảng vào đó biểu mẫu dựa. Trong biểu mẫu, hộp liệt kê dùng tham chiếu, tức là tham chiếu đến mục nhập danh sách hiện rõ có nằm trong bảng biểu mẫu (bảng giá trị), cũng được nhập như vậy vào bảng giá trị nếu người dùng chọn một mục trong danh sách rồi lưu nó. Thông qua giá trị tham chiếu, hộp liệt kê có thể hiển thị dữ liệu từ một bảng được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Vì vậy \<emph\>Trợ lý hộp liệt kê\</emph\> cho phép liên kết hai bảng khác nhau của cơ sở dữ liệu, để mà trường điều khiển có thể hiển thị danh sách chi tiết đại diện một trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng khác với bảng đến đó biểu mẫu tham chiếu.				20130618 17:22:18
57336helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3145673	31			0	vi	Trong các bảng khác, trường đã yêu cầu được tìm kiếm bằng cách dùng tên trường (ControlSource) thì các trường được điền đầy cho phù hợp. Không tìm thấy thì danh sách còn lại rỗng. Khi trường danh sách chứa cột đã liên kết, cột đầu của bảng khác sẽ được dùng, không hiển thị truy vấn trước tiên.				20130618 17:22:18
57337helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3154860	26			0	vi	Nếu một bảng mục chứa, chẳng hạn, số hiệu của nhà cung cấp, hộp liệt kê có thể hiển thị liên kết « Số hiệu nhà cung cấp » để hiển thị tên của nhà cung cấp từ bảng nhà cung cấp. Trên trang \<emph\>Liên kết trường\</emph\>, trợ lý sẽ yêu cầu bạn thiết lập liên kết này.				20130618 17:22:18
57338helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3150977	27			0	vi	\<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\>				20130618 17:22:18
57339helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3158430	28			0	vi	Trong trường hợp của hộp tổ hợp, người dùng có thể chọn một mục trong danh sách các mục, hoặc tự gõ văn bản. Các mục nhập, mà được cung cấp dạng danh sách trong đó người dùng có thể chọn, có thể bắt nguồn từ bất cứ bảng cơ sở dữ liệu nào. Các mục nhập được người dùng chọn hay gõ để lưu vẫn còn có thể được lưu chỉ vào biểu mẫu, hoặc vào cơ sở dữ liệu. Lưu vào cơ sở dữ liệu thì chúng được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu vào đó biểu mẫu dựa.				20130618 17:22:18
57340helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3154046	29			0	vi	Hộp tổ hợp có thể hiển thị dữ liệu của bất cứ bảng nào. Không cần thiết liên kết trực tiếp giữa bảng của biểu mẫu hiện thời và bảng chứa các giá trị cần hiển thị trong hộp tổ hợp (bảng liệt kê). Hộp tổ hợp không hoạt động được với tham chiếu. Nếu người dùng gõ giá trị rồi lưu nó, giá trị thật hiển thị sẽ được nhập vào bảng của biểu mẫu. Vì không có liên kết giữa bảng biểu mẫu và bảng liệt kê, bảng \<emph\>Liên kết trường\</emph\> không xuất hiện ở đây.				20130618 17:22:18
57341helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3146949	30			0	vi	Trong trường hợp của hộp liệt kê, bạn chọn mục trong danh sách, sau đó mục được lưu vào bảng liệt kê. Trong trường hợp của hộp tổ hợp, bạn có thể thêm văn bản bổ trợ mà có thể được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu hiện thời của biểu mẫu (bảng giá trị) và được cất giữ trong đó theo yêu cầu. Đối với chức năng này, \<emph\>Trợ lý Hộp tổ hợp\</emph\> hiển thị trang cuối cùng \<emph\>Xử lý dữ liệu\</emph\>, còn trang này không tồn tại đối với hộp liệt kê. Ở đây, bạn có thể xác định nếu văn bản được nhập nên được lưu vào bảng giá trị, và nếu có, ở đâu.				20130618 17:22:18
57342helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng				20130618 17:22:18
57343helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	hd_id3154228	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170901.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\</link\>				20130618 17:22:18
57344helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3149716	5			0	vi	Xác định một bảng (từ các bảng cơ sở dữ liệu sẵn sàng) mà chứa trường dữ liệu có nội dung nên được hiển thị dạng mục nhập danh sách.				20130618 17:22:18
57345helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3153114	8			0	vi	Đối với hộp liệt kê, ngụ ý một bảng có thể được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Bảng liên kết phải có ít nhất một trường dùng chung với bảng của biểu mẫu hiện thời. Vậy có thể thiết lập một tham chiếu rõ ràng.				20130618 17:22:18
57346helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3155555	9			0	vi	Đối với hộp tổ hợp, phải có một quan hệ giữa bảng biểu mẫu và bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
57347helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	hd_id3147226	6			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
57348helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3155338	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE_LB_SELECTTABLE\"\>Trong trường \<emph\>Bảng\</emph\>, hãy chọn bảng chứa dữ liệu có nội dung cần hiển thị trong trường điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57349helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3159233	10			0	vi	Bảng đưa ra ở đây sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> như là một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				20130618 17:22:18
57350helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường				20130618 17:22:18
57351helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3153323	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170902.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\</link\>				20130618 17:22:18
57352helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3154228	9			0	vi	Hãy chọn trường dữ liệu được xác định trong bảng trên trang trước, nội dung của nó nên hiển thị trong hộp kiểu liệt kê hay tổ hợp.				20130618 17:22:18
57353helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3153894	10			0	vi	Trường có sẵn				20130618 17:22:18
57354helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3093440	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_LB_SELECTFIELD\"\>Hiển thị tất cả các trường bảng được chọn trên trang Trợ lý trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57355helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3145669	12			0	vi	Hiển thị trường				20130618 17:22:18
57356helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3145136	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_ET_DISPLAYEDFIELD\"\>Xác định trường chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57357helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3145345	19			0	vi	Tên trường đưa ra ở đây thì xuất hiện trong các \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> dạng một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				20130618 17:22:18
57358helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường				20130618 17:22:18
57359helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149119	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170903.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\"\>Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\</link\>				20130618 17:22:18
57360helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3159224	15			0	vi	Ngụ ý những trường thông qua chúng liên kết các bảng giá trị và bảng liệt kê.				20130618 17:22:18
57361helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3150499	27			0	vi	Bảng giá trị là bảng của biểu mẫu hiện thời vào đó trường liệt kê được chèn. Bảng liệt kê là bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong trường liệt kê. Cả hai bảng đều phải được liên kết thông qua một trường dữ liệu dùng chung. Các liên kết này nên được nhập vào trang Trợ lý này. Các tên trường không nhất thiết là trùng (trường hợp này phụ thuộc vào cách xác định tên trường trong mỗi bảng), nhưng cả hai trường phải có cùng kiểu trường.				20130618 17:22:18
57362helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149180	16			0	vi	Trường bảng giá trị				20130618 17:22:18
57363helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3150789	17			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_VALUELISTFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu của bảng hiện thời mà nên liên quan đến một trường của bảng đã liên kết.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu đã muốn trong trường liệt kê bên dưới.				20130618 17:22:18
57364helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3145669	25			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện như một mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
57365helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149827	18			0	vi	Trường bảng liệt kê				20130618 17:22:18
57366helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3155391	19			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_TABLEFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu bảng đã liên kết, mà liên quan đến trường bảng giá trị đã xác định.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu trong trường liệt kê bên dưới.				20130618 17:22:18
57367helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3154823	26			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				20130618 17:22:18
57368helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57369helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170904.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57370helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	Dùng trường tổ hợp, bạn có thể hoặc lưu giá trị của trường vào cơ sở dữ liệu, hoặc hiển thị giá trị trong biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57371helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3155150	12			0	vi	Các giá trị người dùng được nhập vào trường tổ hợp hay chọn trong danh sách cũng có thể được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu được truy cập trong biểu mẫu. (Không thể lưu giá trị vào bảng khác.) Không lưu các giá trị vào cơ sở dữ liệu thì chúng được lưu chỉ vào biểu mẫu. Trường hợp có ích đặc biệt trong biểu mẫu HTML, khi các giá trị được người dùng nhập hay chọn sẽ được gán cho trình phục vụ.				20130618 17:22:18
57372helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3149760	3			0	vi	Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				20130618 17:22:18
57373helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3150178	4			0	vi	Có hai tùy chọn thích hợp với câu hỏi này:				20130618 17:22:18
57374helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3153394	5			0	vi	Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				20130618 17:22:18
57375helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3147043	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ nếu giá trị được người dùng chọn hay nhập vào trường tổ hợp nên được lưu vào trường cơ sở dữ liệu không.\</ahelp\> Cung cấp vài trường bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được truy cập trong biểu mẫu hiện thời.				20130618 17:22:18
57376helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3145212	11			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã chọn sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
57377helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3149177	7			0	vi	Trường liệt kê				20130618 17:22:18
57378helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3147008	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu vào đó cần lưu giá trị trường tổ hợp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57379helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3148538	9			0	vi	Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57380helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3149398	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng giá trị của trường tổ hợp này sẽ không được ghi vào cơ sở dữ liệu, chỉ sẽ được lưu vào biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57381helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				20130618 17:22:18
57382helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	bm_id3156211				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; kích hoạt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ thiết kế sau khi lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ chỉnh sửa; sau khi mở\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57383helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	hd_id3156211	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở Chế độ Thiết kế\"\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
57384helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3146130	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenReadOnly\"\>Mở các biểu mẫu ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> để chỉnh sửa biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57385helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3155805	5			0	vi	Bạn không thể kích hoạt điều khiển của biểu mẫu, hoặc chỉnh sửa nội dung của bản ghi cơ sở dữ liệu khi ở \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có khả năng thay đổi vị trí và kích cỡ của điều khiển, chỉnh sửa thuộc tính khác, và thêm hay xoá điều khiển trong \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
57386helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3147089	3			0	vi	Sau khi bạn chỉnh sửa xong biểu mẫu, nhấn-phải vào mục « Biểu mẫu » trong\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> rồi bỏ chọn mục \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\>. Lưu lại biểu mẫu khi làm xong.				20130618 17:22:18
57387helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3154749	4			0	vi	Tài liệu biểu mẫu bị bảo vệ chống ghi thì lệnh \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\> bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
57388helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt trợ lý				20130618 17:22:18
57389helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt Trợ lý\"\>Bật/tắt Trợ lý\</link\>				20130618 17:22:18
57390helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UseWizards\"\>Ghi rõ có nên khởi chạy trợ lý một cách tự động hay không khi chèn điều khiển mới.\</ahelp\> Thiết lập này áp dụng toàn cục cho mọi tài liệu.				20130618 17:22:18
57391helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	par_id3159201	4			0	vi	Có trợ lý giúp bạn chèn hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, phần tử bảng hay hộp nhóm.				20130618 17:22:18
57392helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
57393helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	hd_id3150476	1			0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
57394helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	par_id3153750				0	vi	\<image id=\"img_id3153049\" src=\"res/commandimagelist/sc_gridvisible.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57395helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	par_id3155536	4			0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
57396helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
57397helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Dính lưới\"\>Dính lưới\</link\>				20130618 17:22:18
57398helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3149495	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên di chuyển khung, phần tử vẽ và điều khiển chỉ giữa các điểm lưới hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57399helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3156027				0	vi	\<image id=\"img_id3157896\" src=\"res/commandimagelist/sc_griduse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157896\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57400helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
57401helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
57402helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
57403helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	par_id3149549				0	vi	\<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesmove.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57404helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	par_id3153049	4			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
57405helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt				20130618 17:22:18
57406helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01220000.xhp\" name=\"Bộ duyệt\"\>Bộ duyệt\</link\>				20130618 17:22:18
57407helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt Bộ duyệt\</emph\> để hiển thị hay ẩn \<emph\>Bộ duyệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
57408helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3152594	4			0	vi	Bạn cũng có thể gọi \<emph\>Bộ duyệt\</emph\> bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>Sửa > Bộ duyệt\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
57409helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3153345				0	vi	\<image id=\"img_id3149095\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149095\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57410helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3155536	3			0	vi	Bật/tắt Bộ duyệt				20130618 17:22:18
57411helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
57412helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01230000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
57413helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DesignerDialog\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể gán và tổ chức các \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>  .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57414helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3153894	4			0	vi	Mỗi ứng dụng $[officename] có cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> riêng. Vì thế có cửa sổ riêng cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"tài liệu văn bản\"\>tài liệu văn bản\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\>, cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"bảng tính\"\>bảng tính\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>bảng tính\</defaultinline\>\</switchinline\> và cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trình diễn/bản vẽ\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
57415helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3149999\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149999\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57416helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3154750	3			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				20130618 17:22:18
57417helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
57418helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02010000.xhp\" name=\"Áp dụng kiểu dáng\"\>Áp dụng kiểu dáng\</link\>				20130618 17:22:18
57419helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3155351	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StyleApply\"\>Gán một kiểu dáng cho đoạn văn đang biên soạn, cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57420helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Để thiết lập lại kiểu văn bản mặc định cho những đối tượng được chọn, chọn Gột định dạng. Chọn Thêm để mở Cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng. 				20130618 17:22:18
57421helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3155552				0	vi	\<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"4.471cm\" height=\"1.244cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Áp dụng kiểu dáng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57422helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3145345	3			0	vi	Áp dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
57423helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên phông				20130618 17:22:18
57424helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>phông;xác định nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; phông thay thế\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57425helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	hd_id3150808	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02020000.xhp\" name=\"Tên phông\"\>Tên phông\</link\>				20130618 17:22:18
57426helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	\<variable id=\"schriftarttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CharFontName\"\>Cho bạn có khả năng chọn một tên phông trong danh sách, hoặc nhập trực tiếp tên phông.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57427helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3153750	10			0	vi	Bạn có thể nhập cùng lúc vài phông khác nhau, định giới bằng dấu chấm phẩy. Phông nào không sẵn sàng thì $[officename] dùng mỗi phông đã đặt theo thứ tự.				20130618 17:22:18
57428helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3153394	11			0	vi	Bất cứ thay đổi phông nào áp dụng cho từ hay văn bản đã chọn mà chứa con trỏ. Chưa chọn văn bản thì phông áp dụng cho văn bản được gõ sau.				20130618 17:22:18
57429helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3155941	8			0	vi	The last five font names that have been selected are shown in the top part of the combo box, if you have marked the \<emph\>Font history\</emph\> field in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - $[officename] - View\</emph\>. As soon as you close your document, the normal alphabetic numbering of the installed fonts will be recreated.				20130618 17:22:18
57430helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3145315				0	vi	\<image id=\"img_id3154810\" src=\"res/helpimg/swh00055.png\" width=\"31.75mm\" height=\"6.09mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154810\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57431helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3150085	3			0	vi	Tên phông				20130618 17:22:18
57432helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3156024	4			0	vi	Trong $[officename], bạn thấy các phông sẵn sàng chỉ nếu một máy tính được cài đặt làm máy in mặc định trên hệ thống. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Dùng chương trình \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"spadmin\"\>spadmin\</link\>, bạn có thể xác định máy in làm máy in mặc định. \</caseinline\>\<defaultinline\>Để cài đặt máy in làm máy in mặc định, xem tài liệu hướng dẫn về hệ điều hành.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57433helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3148550	7			0	vi	\<variable id=\"vorschautext\"\>Bạn cũng có thể thấy tên của mỗi phông được hiển thị theo phông đó, nếu bạn bật mục \<emph\>Xem thử trong danh sách phông\</emph\> trong tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\"\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\</link\>. \</variable\>				20130618 17:22:18
57434helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Nếu chương trình hiển thị thông điệp lỗi về trường hợp không tìm thấy một số phông riêng, bạn vẫn còn có thể cài đặt chúng bằng \<emph\>Thiết lập $[officename]\</emph\> ở chế độ \<emph\>Sửa chữa\</emph\> nếu phông là phông kiểu $[officename].				20130618 17:22:18
57435helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
57436helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02030000.xhp\" name=\"Kích cỡ phông\"\>Kích cỡ phông\</link\>				20130618 17:22:18
57437helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3150014	2			0	vi	\<variable id=\"schriftgroessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FontHeight\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn trong những kích cỡ khác nhau trong danh sách, hoặc tự gõ kích cỡ.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57438helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3153255				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3109850\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3109850\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57439helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3159194	4			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
57440helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3153049				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3154751\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57441helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3145314	3			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
57442helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản chạy từ bên trái sang phải				20130618 17:22:18
57443helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02040000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trái sang phải\"\>Văn bản chạy từ bên trái sang phải\</link\>				20130618 17:22:18
57444helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextdirectionLeftToRigh\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57445helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3147291				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectionlefttoright.png\" id=\"img_id3155805\"\>\<alt id=\"alt_id3155805\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57446helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3153749	3			0	vi	Hướng văn bản từ bên trái qua phải				20130618 17:22:18
57447helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới				20130618 17:22:18
57448helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02050000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\"\>Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\</link\>				20130618 17:22:18
57449helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextdirectionTopToBotto\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57450helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectiontoptobottom.png\" id=\"img_id3154927\"\>\<alt id=\"alt_id3154927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57451helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3149827	3			0	vi	Hướng văn bản từ trên xuống dưới				20130618 17:22:18
57452helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giảm thụt lề				20130618 17:22:18
57453helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02130000.xhp\" name=\"Giảm thụt lề\"\>Giảm thụt lề\</link\>				20130618 17:22:18
57454helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3150247	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementIndent\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> để giảm khoảng thụt vào của đoạn văn hiện thời hay nội dung ô, và đặt nó thành vị trí cột Tab trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57455helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3154186	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu lần trước bạn đã tăng khoảng thụt lề của vài đoạn văn được tô sáng với nhau, lệnh này có thể giảm khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57456helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155338				0	vi	\<image id=\"img_id3150506\" src=\"res/commandimagelist/sc_decrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150506\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57457helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155942	4			0	vi	Giảm thụt lề				20130618 17:22:18
57458helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57459helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tăng thụt lề				20130618 17:22:18
57460helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	bm_id3148520				0	vi	\<bookmark_value\>đoạn văn; tăng khoảng thụt lề\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57461helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02140000.xhp\" name=\"Tăng thụt lề\"\>Tăng thụt lề\</link\>				20130618 17:22:18
57462helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3151330	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click the Increase Indent icon to increase the left indent of the current paragraph or cell content and set it to the next default tab position.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57463helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149798	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn đồng thời vài đoạn văn thì lệnh này tăng khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57464helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3149388\" src=\"res/commandimagelist/sc_incrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57465helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3166460	4			0	vi	Tăng thụt lề				20130618 17:22:18
57466helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3152996	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57467helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3157910	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thí dụ : \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57468helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153698	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Khoảng thụt lề của hai đoạn văn được di chuyển bằng chức năng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> sang khoảng tab chuẩn 2 cm:\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57469helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3154047	8			0	vi	Thụt lề gốc				20130618 17:22:18
57470helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3148492	9			0	vi	Thụt lề đã tăng				20130618 17:22:18
57471helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153126	10			0	vi	Thụt lề đã tăng theo khoảng bằng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57472helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155922	11			0	vi	0.25 cm				20130618 17:22:18
57473helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3147265	12			0	vi	2 cm				20130618 17:22:18
57474helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149669	13			0	vi	2.25 cm				20130618 17:22:18
57475helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3161657	14			0	vi	0.5 cm				20130618 17:22:18
57476helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3150791	15			0	vi	2 cm				20130618 17:22:18
57477helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3154138	16			0	vi	2.5 cm				20130618 17:22:18
57478helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng				20130618 17:22:18
57479helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02160000.xhp\" name=\"Tô sáng\"\>Tô sáng\</link\>				20130618 17:22:18
57480helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3154927	2			0	vi	\<variable id=\"zeichenhintergrundtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BackColor\"\>Áp dụng màu tô sáng hiện thời vào nền của vùng chọn văn bản. Chưa chọn văn bản thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng, sau đó nhấn lần nữa vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>. Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó chọn màu đã muốn.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57481helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3152551				0	vi	\<image id=\"img_id3149177\" src=\"res/commandimagelist/sc_backcolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57482helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3147210	6			0	vi	Tô sáng				20130618 17:22:18
57483helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3166460	7			0	vi	Cách tô sáng				20130618 17:22:18
57484helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1072B				0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>.				20130618 17:22:18
57485helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10736				0	vi	Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào màu đã muốn.				20130618 17:22:18
57486helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1073E				0	vi	Chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng.				20130618 17:22:18
57487helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	Để tô sáng một từ riêng, nhấn đôi vào từ đó.				20130618 17:22:18
57488helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10757				0	vi	Để tắt khả năng tô sáng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				20130618 17:22:18
57489helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Cách gỡ bỏ màu tô sáng				20130618 17:22:18
57490helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Chọn vùng văn bản đã tô sáng.				20130618 17:22:18
57491helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3149784	5			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng\<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Không tô màu\</emph\>.				20130618 17:22:18
57492helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu nền/Nền đoạn văn 				20130618 17:22:18
57493helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	hd_id3154232	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02170000.xhp\" name=\"Background Color\"\>Background Color\</link\>				20130618 17:22:18
57494helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	par_id3149140	2			0	vi	\<variable id=\"hintergrundfarbetext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Click to open a toolbar where you can click a background color for a paragraph. The color is applied to the background of the current paragraph or the selected paragraphs.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57495helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	par_id3147276				0	vi	\<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_backgroundcolor.png\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57496helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	par_id3144439	4			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
57497helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tăng khoảng trống				20130618 17:22:18
57498helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03110000.xhp\" name=\"Tăng khoảng trống\"\>Tăng khoảng trống\</link\>				20130618 17:22:18
57499helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3156211	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaspaceIncrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng khoảng trống\</emph\> để tăng khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57500helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3150178				0	vi	\<image id=\"img_id3152425\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspaceincrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57501helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3156411	3			0	vi	Tăng khoảng trống				20130618 17:22:18
57502helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
57503helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giảm khoảng trống				20130618 17:22:18
57504helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03120000.xhp\" name=\"Giảm khoảng trống\"\>Giảm khoảng trống\</link\>				20130618 17:22:18
57505helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaspaceDecrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm khoảng trống\</emph\> để giảm khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57506helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3155555				0	vi	\<image id=\"img_id3147834\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspacedecrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57507helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3145211	3			0	vi	Giảm khoảng trống				20130618 17:22:18
57508helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
57509helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
57510helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03130000.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				20130618 17:22:18
57511helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetBorderStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi viền của vùng bảng tính hay đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57512helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147261	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Đối tượng này có thể là viền của khung văn bản, đồ họa hay bảng. Biểu tượng sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng hay khung.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57513helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147226	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Để áp dụng một kiểu viền riêng vào một ô riêng lẻ, hãy đặt con trỏ vào ô đó, mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, sau đó chọn viền.\</caseinline\>\<defaultinline\>Khi nào bạn chèn đồ họa hay bang, nó đã có một viền hoàn toàn. Để gỡ bỏ viền đó, chọn đối tượng đồ họa hay toàn bảng, sau đó nhấn vào biểu tượng « Không có viền » trên thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57514helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3149095\" src=\"res/commandimagelist/sc_setborderstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57515helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3152780	4			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
57516helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3148990	5			0	vi	Có thông tin thêm trong phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>\<emph\>Viền\</emph\>\</link\> của Trợ giúp. Cũng có thông tin về cách \<link href=\"text/shared/guide/border_table.xhp\" name=\"định dạng bảng văn bản\"\>định dạng bảng văn bản\</link\> bằng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\>.				20130618 17:22:18
57517helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng đường				20130618 17:22:18
57518helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>Kiểu dáng đường\</link\>				20130618 17:22:18
57519helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3155577	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng này để mở thanh công cụ \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng của đường viền.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57520helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3154926	5			0	vi	Viền này có thể là viền của một khung, đồ họa hay bảng. Biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\> sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng đồ thị hay khung.				20130618 17:22:18
57521helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3153377				0	vi	\<image id=\"img_id3147102\" src=\"res/commandimagelist/sc_linestyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57522helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3154398	3			0	vi	Kiểu dáng đường				20130618 17:22:18
57523helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp.				20130618 17:22:18
57524helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu viền				20130618 17:22:18
57525helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03150000.xhp\" name=\"Màu viền\"\>Màu viền\</link\>				20130618 17:22:18
57526helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FrameLineColor\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu đường (của viền)\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Màu viền\</emph\>, mà cho bạn có khả năng sửa đổi màu viền của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57527helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3153750				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_framelinecolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57528helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3156427	3			0	vi	Màu đường (của viền)				20130618 17:22:18
57529helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3154317	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp.				20130618 17:22:18
57530helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi neo				20130618 17:22:18
57531helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	bm_id3153323				0	vi	\<bookmark_value\>neo; thay đổi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57532helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03200000.xhp\" name=\"Đổi neo\"\>Đổi neo\</link\>				20130618 17:22:18
57533helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<variable id=\"verankerungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAnchorType\"\>Cho phép bạn chuyển đổi giữa các tùy chọn thả neo.\</ahelp\>\</variable\> Biểu tượng \<emph\>Đổi neo\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn đã chọn một đối tượng như đồ họa, trường điều khiển \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>hay khung\</caseinline\>\</switchinline\>. 				20130618 17:22:18
57534helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	par_id3155555	3			0	vi	Có thông tin thêm về neo trong phần \<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả Neo\"\>\<emph\>Thả Neo\</emph\>\</link\> của Trợ giúp.				20130618 17:22:18
57535helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tối ưu hóa				20130618 17:22:18
57536helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3151185	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/04210000.xhp\" name=\"Tối ưu\"\>Tối ưu\</link\>				20130618 17:22:18
57537helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OptimizeTable\"\>Mở một thanh công cụ chứa các chức năng tối ưu cho các hàng và cột trong một bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57538helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3155899				0	vi	\<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_optimizetable.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57539helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3143270	4			0	vi	Tối ưu hóa				20130618 17:22:18
57540helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3149485	5			0	vi	Bạn có thể chọn trong những hàm sau:				20130618 17:22:18
57541helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3153631	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều caot\"\>Tối ưu chiều cao\</link\>				20130618 17:22:18
57542helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3145772	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều rộng cột\"\>Tối ưu chiều rộng cột\</link\>				20130618 17:22:18
57543helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
57544helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05020000.xhp\" name=\"Kiểu mũi tên\"\>Kiểu mũi tên\</link\>				20130618 17:22:18
57545helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineEndStyle\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đầu mũi tên\</emph\>. Hãy dùng các ký hiệu được hiển thị để xác định kiểu dáng cho đầu của đường đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57546helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3150808	4			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Kiểu mũi tên\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn dùng chức năng vẽ để vẽ gì. Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>\<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>\</link\> của Trợ giúp.				20130618 17:22:18
57547helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3148548				0	vi	\<image id=\"img_id3145090\" src=\"res/commandimagelist/sc_lineendstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57548helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Kiểu mũi tên				20130618 17:22:18
57549helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
57550helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				20130618 17:22:18
57551helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectRotateMode\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57552helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3149716	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<defaultinline\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> Kéo một móc góc của đối tượng về hướng theo đó bạn muốn xoay nó.				20130618 17:22:18
57553helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3152551				0	vi	\<image id=\"img_id3154317\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154317\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57554helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3153577	4			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
57555helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3156113	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\"\>\<emph\>Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\>\</link\>. 				20130618 17:22:18
57556helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
57557helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
57558helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectAlign\"\>Sửa đổi tình trạng chỉnh canh của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57559helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3155338				0	vi	\<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57560helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3143268	4			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
57561helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuống một cấp				20130618 17:22:18
57562helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Xuống một cấp\"\>Xuống một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57563helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3147285	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57564helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3149549	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Xuống một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Hạ thấp cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57565helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3146957				0	vi	\<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57566helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xuống một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Hạ thấp cấp\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57567helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng một cấp				20130618 17:22:18
57568helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	hd_id3159225	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng một cấp\"\>Nâng một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57569helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149999	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:IncrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57570helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149205	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57571helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149388				0	vi	\<image id=\"img_id3155535\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57572helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3146958	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nâng một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Nâng cấp\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57573helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
57574helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\>				20130618 17:22:18
57575helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveUp\"\>Nâng đoạn văn đã chọn lên đoạn văn trước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57576helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3149283	5			0	vi	Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57577helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3155555	4			0	vi	Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên trên.				20130618 17:22:18
57578helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3150774				0	vi	\<image id=\"img_id3149827\" src=\"res/commandimagelist/sc_moveup.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149827\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57579helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3147243	3			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
57580helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
57581helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\>				20130618 17:22:18
57582helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3154228	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveDown\"\>Hạ đoạn văn đã chọn xuống đoạn văn bên dưới nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57583helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3158405	5			0	vi	Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57584helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3149751	4			0	vi	Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên dưới.				20130618 17:22:18
57585helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3156426				0	vi	\<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlinedown.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57586helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3145212	3			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
57587helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt chấm điểm				20130618 17:22:18
57588helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06120000.xhp\" name=\"Bật/tắt chấm điểm\"\>Bật/tắt chấm điểm\</link\>				20130618 17:22:18
57589helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefaultBullet\"\>Gán các chấm điểm cho những đoạn văn đã chọn, hoặc gỡ bỏ các chấm điểm khỏi những đoạn văn đã có chấm điểm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57590helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3155150	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>Chấm điểm và Đánh số\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57591helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3145669	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57592helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3147576	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong \<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>, một số tùy chọn đánh số/chấm điểm riêng không sẵn sàng. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57593helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3154317	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Khoảng cách giữa văn bản và khung văn bản bên trái và vị trí của chấm điểm có thể được xác định trong hộp thoại được mở bằng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>\</link\>, bằng cách gõ giá trị cho khoảng thụt lề bên trái và khoảng thụt lề đường đầu tiên.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57594helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3150355				0	vi	\<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57595helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				20130618 17:22:18
57596helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp URL				20130618 17:22:18
57597helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07010000.xhp\" name=\"Nạp URL\"\>Nạp URL\</link\>				20130618 17:22:18
57598helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Loads a document specified by an entered URL. You can type a new URL, edit an URL, or select one from the list. Displays the full path of the current document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57599helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	par_idN108C6				0	vi	Hiệu lực chức năng \<emph\>Nạp URL\</emph\> bằng lệnh  \<emph\>Nút hiện\</emph\> (nhấn vào mũi tên ở cuối thanh công cụ).				20130618 17:22:18
57600helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp lại				20130618 17:22:18
57601helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	bm_id3153089				0	vi	\<bookmark_value\>nạp lại; tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; nạp lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; nạp lại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57602helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07060000.xhp\" name=\"Nạp lại\"\>Nạp lại\</link\>				20130618 17:22:18
57603helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	par_id3151315	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Reload\" visibility=\"visible\"\>Thay thế tài liệu hiện thời bằng phiên bản đã lưu cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57604helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	par_id3159201	3			0	vi	Thay đổi nào được làm sau khi lưu cuối cùng thì bị mất.				20130618 17:22:18
57605helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa tập tin				20130618 17:22:18
57606helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	bm_id3153089				0	vi	\<bookmark_value\>bật/tắt bảo vệ chống ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ;trong văn bản chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc;con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng Sửa Tập Tin\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57607helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Sửa tập tin\"\>Sửa tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
57608helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EditDoc\" visibility=\"hidden\"\>Cho bạn có khả năng chỉnh sửa một tài liệu hay bảng cơ sở dữ liệu kiểu « chỉ đọc » (chỉ cho phép đọc, không thể ghi vào hay thay đổi bằng cách nào).\</ahelp\> Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> để kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
57609helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3145090				0	vi	\<image id=\"img_id3154751\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57610helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3150694	3			0	vi	Sửa tập tin				20130618 17:22:18
57611helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3147576	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TEXT_SELECTION_MODE\"\>Bạn có khả năng hiệu lực một con trỏ lựa chọn trong một tài liệu văn bản « chỉ đọc » hay trong Trợ giúp. Hãy chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn văn bản \</emph\>, hoặc mở trình đơn ngữ cảnh của một tài liệu chỉ đọc và chọn lệnh \<emph\>Chọn văn bản\</emph\>. Con trỏ kiểu lựa chọn không nháy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57612helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa dữ liệu				20130618 17:22:18
57613helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070100.xhp\" name=\"Sửa dữ liệu\"\>Sửa dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57614helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	bm_id3144740				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; bật/tắt bảng cơ sở dữ liệu \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng cơ sở dữ liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57615helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa cho bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57616helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3155805				0	vi	\<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57617helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Sửa dữ liệu				20130618 17:22:18
57618helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	hd_id3149388	4			0	vi	Sửa Cơ sở Dữ liệu trên Mạng				20130618 17:22:18
57619helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Để thay đổi một cơ sở dữ liệu dùng bởi nhiều người, bạn phải có quyền truy cập thích hợp. Khi bạn chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bên ngoài, $[officename] không cất giữ trung gian thay đổi được làm. Các thay đổi được gửi trực tiếp cho cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
57620helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
57621helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070200.xhp\" name=\"Lưu bản ghi\"\>Lưu bản ghi\</link\>				20130618 17:22:18
57622helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	bm_id3163829				0	vi	\<bookmark_value\>bản ghi; lưu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57623helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu bản ghi của bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\> nằm trên thanh \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Dữ liệu bảng\"\>Dữ liệu bảng\</link\>				20130618 17:22:18
57624helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	par_id3152372	3			0	vi	Thay đổi trong nội dung của bản ghi sẽ được lưu tự động một khi bạn chọn bản ghi khác. Để lưu thay đổi mà không cần chọn bản ghi khác, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>.				20130618 17:22:18
57625helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dừng nạp				20130618 17:22:18
57626helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07080000.xhp\" name=\"Dừng nạp\"\>Dừng nạp\</link\>				20130618 17:22:18
57627helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Stop\"\>Nhấn vào để gián đoạn tiến trình nạp đang chạy. Ctrl (Mac: Command)-nhấn để gián đoạn mọi tiến trình nạp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57628helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				20130618 17:22:18
57629helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07090000.xhp\" name=\"Xuất trực tiếp dạng PDF\"\>Xuất trực tiếp thành dạng PDF\</link\>				20130618 17:22:18
57630helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	par_id3085157	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ExportDirectToPDF\" visibility=\"visible\"\>Xuất trực tiếp tài liệu hiện thời thành dạng PDF. Không hiển thị hộp thoại thiết lập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57631helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
57632helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/08010000.xhp\" name=\"Thông tin tài liệu\"\>Thông tin tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57633helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:StatusGetTitle\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đang biên soạn.\</ahelp\> Tên của tài liệu, thư viện và mô-đun đều được hiển thị, định giới bằng dấu chấm.				20130618 17:22:18
57634helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí trong tài liệu				20130618 17:22:18
57635helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/08020000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57636helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusGetPosition\"\>Hiển thị vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu Basic %PRODUCTNAME. Xác định số thứ tự hàng, sau đó số thứ tự cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57637helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên URL				20130618 17:22:18
57638helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\>				20130618 17:22:18
57639helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3150476	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_NAME\"\>Gán một tên cho một địa chỉ URL hay tập tin.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ tiêu chuẩn tìm kiếm cho chỗ tìm kiếm trên Internet.				20130618 17:22:18
57640helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3153539	3			0	vi	Cú pháp tìm kiếm có thể như theo :				20130618 17:22:18
57641helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3154673	6			0	vi	"Việt+Nam"				20130618 17:22:18
57642helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3148548	7			0	vi	Tìm mọi trang chứa cả hai từ « Việt » và « Nam » ở bất cứ vị trí nào.				20130618 17:22:18
57643helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	"Việt,Nam"				20130618 17:22:18
57644helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3147008	9			0	vi	Tìm mọi trang chứa từ « Việt » HOẶC « Nam ».				20130618 17:22:18
57645helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3156410	10			0	vi	Việt Nam				20130618 17:22:18
57646helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3153346	11			0	vi	Tìm mọi trang chứa văn bản đã ghi rõ. Chuỗi tìm kiếm không có dấu nháy kép thì được gửi trực tiếp cho cỗ máy tìm kiếm đã chọn trên Internet. Trong phần lớn trường hợp, máy tìm kiếm sẽ kết hợp các từ bằng từ « OR » (hoặc) rồi tìm các trang chứa ít nhất một của những từ đó.				20130618 17:22:18
57647helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3150669	12			0	vi	Không phải tất cả các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#suchmaschine\" name=\"cơ chế tìm kiếm\"\>cơ chế tìm kiếm\</link\> Internet sẽ hỗ trợ mọi sự kết hợp lôgic. Khuyên bạn dùng chỉ một của ba tùy chọn về liên kết các từ tìm kiếm.				20130618 17:22:18
57648helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các URL Internet				20130618 17:22:18
57649helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09020000.xhp\" name=\"Các URL Internet\"\>Các URL Internet\</link\>				20130618 17:22:18
57650helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_URL\"\>Cho phép bạn hoặc gõ địa chỉ URL, hay chèn URL từ một tài liệu bằng cách kéo thả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57651helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	par_id3153894	5			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa địa chỉ URL, sau đó chèn nó vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu hoạt động, bằng biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\>. Biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\> chỉ có thể được kích hoạt nếu trường \<emph\>Tên URL\</emph\> chứa văn bản.				20130618 17:22:18
57652helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
57653helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				20130618 17:22:18
57654helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetHyperlink\"\>Chèn vào tài liệu một siêu liên kết từ địa chỉ URL hiện thời.\</ahelp\> Địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> bắt nguồn từ mục nhập trong hộp tổ hợp \<emph\>URL Internet\</emph\>, còn tên liên kết bắt nguồn từ hộp tổ hợp \<emph\>Tên URL\</emph\>.				20130618 17:22:18
57655helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3149760	3			0	vi	Bạn cũng có thể chèn \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#hyperlink\" name=\"siêu liên kết\"\>siêu liên kết\</link\> dạng văn bản hay cái nút. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>, sau đó chọn mục\<emph\>Dạng văn bản\</emph\> hay \<emph\>Dạng cái nút\</emph\> trong trình đơn. Siêu liên kết thì được chèn vào vị trí con trỏ hiện thời.				20130618 17:22:18
57656helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3145345				0	vi	\<image id=\"img_id3156426\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57657helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3154824	4			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
57658helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
57659helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09050000.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>				20130618 17:22:18
57660helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3159224	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_SEARCH\"\>Click and choose one of the Internet search engines from the submenu. The search term is entered in the \<emph\>URL Name\</emph\> box.\</ahelp\> The list of search engines in the \<emph\>Find\</emph\> submenu is defined in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01020200.xhp\" name=\"Internet - Search\"\>Internet - Search\</link\>\</emph\>.				20130618 17:22:18
57661helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3152801				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" id=\"img_id3153750\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57662helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
57663helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	hd_id3153683	4			0	vi	Danh sách cơ chế tìm kiếm				20130618 17:22:18
57664helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Khi bạn đã chọn một cơ chế tìm kiếm, $[officename] truyền yêu cầu tìm kiếm cho trình duyệt Web chuẩn, mà thiết lập sự kết nối Internet đến cơ chế tìm kiếm, sau đó hiển thị kết quả. Xem thêm \<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\>.				20130618 17:22:18
57665helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung đích				20130618 17:22:18
57666helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09060000.xhp\" name=\"Khung đích\"\>Khung đích\</link\>				20130618 17:22:18
57667helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3156211	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_TARGET\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ kiểu khung đích cho địa chỉ URL đã ghi rõ.\</ahelp\> Trình đơn phụ sẽ mở với các \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"khung đã xác định sẵn\"\>khung đã xác định sẵn\</link\>.				20130618 17:22:18
57668helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3149180				0	vi	\<image src=\"res/target.png\" id=\"img_id3154186\"\>\<alt id=\"alt_id3154186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57669helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3147834	3			0	vi	Khung đích				20130618 17:22:18
57670helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hộp thoại Siêu Liên kết				20130618 17:22:18
57671helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<variable id=\"hyperdia\"\>\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu Liên kết\"\>Siêu Liên kết\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57672helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<variable id=\"hyperdiatext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHyperlink\"\>Mở một hộp thoại cho bạn có khả năng tạo và chỉnh sửa siêu liên kết.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57673helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3154927				0	vi	\<image id=\"img_id3093440\" src=\"res/commandimagelist/sc_hyperlinkdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3093440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57674helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3155552	3			0	vi	Hộp thoại Siêu Liên kết				20130618 17:22:18
57675helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CHOICECTRL\"\>Chọn kiểu siêu liên kết cần chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57676helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3153683	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenHyperlinkOnCursor\" visibility=\"hidden\"\>Mở siêu liên kết trong bộ duyệt mặc định của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57677helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231573				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57678helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231660				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sao chép URL vào bảng ghi tạm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57679helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231630				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ siêu liên kết, trả về văn bản thuần túy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57680helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
57681helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3147209	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_OK_BTN\"\>Áp dụng dữ liệu vào tài liệu của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57682helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3149398	9			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
57683helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3149734	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CANCEL_BTN\"\>Đóng hộp thoại, không lưu gì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57684helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3153700	11			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
57685helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3150943	12			0	vi	Mở Trợ giúp				20130618 17:22:18
57686helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3156192	13			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
57687helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3149234	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_RESET_BTN\"\>Resets the entries in the dialog to their original state.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57688helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Internet				20130618 17:22:18
57689helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070100.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				20130618 17:22:18
57690helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	Hãy sử dụng trang \<emph\>Internet\</emph\> của \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để chỉnh sửa siêu liên kết có địa chỉ WWW hay FTP.				20130618 17:22:18
57691helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147291	3			0	vi	Các trường cho tên đăng nhập, mật khẩu và người dùng vô danh chỉ sẵn sàng cho địa chỉ kiểu FTP.				20130618 17:22:18
57692helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Kiểu siêu liên kết				20130618 17:22:18
57693helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151226	6			0	vi	Web				20130618 17:22:18
57694helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3145071	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_INTERNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu HTTP (HyperText Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57695helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153683	8			0	vi	FTP				20130618 17:22:18
57696helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3150693	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_FTP\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu FTP (File Transfer Protocol: giao thức truyền tập tin).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57697helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3149095	10			0	vi	Telnet				20130618 17:22:18
57698helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3151110	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_TELNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu Telnet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57699helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3150443	12			0	vi	Đích				20130618 17:22:18
57700helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id9887081				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57701helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155628	13			0	vi	Bộ duyệt WWW				20130618 17:22:18
57702helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3153760	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_BROWSE\"\>Mở trình duyệt Web, vào đó bạn có thể nạp địa chỉ URL đã muốn.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể sao chép và dán URL vào trường \<emph\>Đích\</emph\>.				20130618 17:22:18
57703helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155421	31			0	vi	Đích trong tài liệu				20130618 17:22:18
57704helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147618	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_TARGET\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong tài liệu\</emph\>.\</ahelp\> Trong đó, bạn có thể chọn đích bên trong tài liệu, sau đó thêm nó vào địa chỉ URL đích bằng cái nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				20130618 17:22:18
57705helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147335	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_TREE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ vị trí trong tài liệu đích tới đó bạn muốn nhảy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57706helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3149164	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY\" visibility=\"hidden\"\>Chèn đích vào trường \<emph\>Đích\</emph\> của hộp thoại\<emph\>Đích\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57707helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3155388	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE\" visibility=\"hidden\"\>Một khi gõ xong siêu liên kết, hãy nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đặt liên kết và rời hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57708helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153320	15			0	vi	Tên đăng nhập				20130618 17:22:18
57709helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3151384	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_LOGIN\"\>Ghi rõ tên đăng nhập, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57710helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3148944	17			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
57711helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3145069	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_PASSWD\"\>Ghi rõ mật khẩu, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57712helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3149046	19			0	vi	Người dùng vô danh				20130618 17:22:18
57713helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3152771	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:CBX_ANONYMOUS\"\>Cho phép bạn đăng nhập vào địa chỉ FTP như là người dùng vô danh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57714helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3148663	21			0	vi	Thiết lập thêm				20130618 17:22:18
57715helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153525	23			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
57716helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id2052980				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên của khung trong đó bạn muốn tập tin đã liên kết sẽ mở, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn. Bỏ trống thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57717helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155101	24			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
57718helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3149167	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_FORM\"\>Ghi rõ có nên chèn siêu liên kết dạng văn bản hay cái nút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57719helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3152920	26			0	vi	Dữ kiện				20130618 17:22:18
57720helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3144760	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_SCRIPT\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể gán mã chương trình riêng cho sự kiện như "chuột ở trên đối tượng" và "kích hoạt siêu liên kết".\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57721helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151041	28			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
57722helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3159252	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:ED_INDICATION\"\>Ghi rõ phụ đề hiển thị trên siêu liên kết kiểu văn bản hay cái nút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57723helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3147354	30			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
57724helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id2801599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên cho siêu liên kết.\</ahelp\> $[officename] sẽ chèn một thẻ « NAME » (tên) vào siêu liên kết.				20130618 17:22:18
57725helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư tín/Tin tức				20130618 17:22:18
57726helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070200.xhp\" name=\"Thư tín và Tin tức\"\>Thư tín/Tin tức\</link\>				20130618 17:22:18
57727helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153049	2			0	vi	Trên trang \<emph\>Thư tín/Tin tức\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>, bạn có thể chỉnh sửa siêu liên kết cho địa chỉ thư điện tử hay tin tức.				20130618 17:22:18
57728helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153528	3			0	vi	Thư tín/Tin tức				20130618 17:22:18
57729helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153748	4			0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
57730helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3166460	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_MAIL\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ thư điện tử đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới, đặt địa chỉ của người nhận được xác định trong trường \<emph\>Thư điện tử\</emph\>.				20130618 17:22:18
57731helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3155628	6			0	vi	Tin tức				20130618 17:22:18
57732helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3149955	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_NEWS\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ tin tức đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới cho nhóm tin bạn đã gõ vào trường \<emph\>Người nhận\</emph\>.				20130618 17:22:18
57733helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3149580	8			0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
57734helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153665	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERDLG_MAIL_PATH\"\>Ghi rõ địa chỉ URL đầy đủ của người nhận, theo định dạng « mailto:tên@nhà_cung_cấp.com » hay « news.nhóm.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\> Cũng có thể kéo thả.				20130618 17:22:18
57735helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3143270	14			0	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
57736helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3149514	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_BTN_ADRESSBOOK\"\>Hiển thị hay ẩn bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Kéo trường dữ liệu\<emph\>Thư điện tử\</emph\> của người nhận từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào trường văn bản \<emph\>Người nhận\</emph\>.				20130618 17:22:18
57737helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153332	12			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
57738helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153821	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_ED_SUBJECT\"\>Ghi rõ chủ đề cần chèn vào dòng chủ đề của tài liệu thông điệp mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57739helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
57740helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070300.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
57741helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	Siêu liên kết đến bất cứ tài liệu hay đích nào cũng có thể được chỉnh sửa bằng thẻ\<emph\>Thẻ\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>.				20130618 17:22:18
57742helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3150808	3			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
57743helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3150710	5			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
57744helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id9462263				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57745helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3145136	6			0	vi	Mở tập tin				20130618 17:22:18
57746helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3149095	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_FILEOPEN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn tập tin cần mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57747helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3149828	8			0	vi	Đích trong tài liệu				20130618 17:22:18
57748helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3145071	10			0	vi	Đích				20130618 17:22:18
57749helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3146957	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:ED_TARGET_DOC\"\>Ghi rõ một đích cho siêu liên kết, trong tài liệu được xác định dưới mục \<emph\>Đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57750helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3147242	12			0	vi	Đích trong tài liệu				20130618 17:22:18
57751helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3149811	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong Tài liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57752helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3153320	14			0	vi	URL				20130618 17:22:18
57753helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3153880	15			0	vi	Ghi rõ địa chỉ URL là kết quả của các mục nhập trong trường \<emph\>Đường dẫn\</emph\> và \<emph\>Đích\</emph\>.				20130618 17:22:18
57754helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
57755helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070400.xhp\" name=\"Tài liệu mới\"\>Tài liệu mới\</link\>				20130618 17:22:18
57756helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	Hãy sử dụng thẻ \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để thiết lập một siêu liên kết đến tài liệu mới, và tạo tài liệu mới đồng thời.				20130618 17:22:18
57757helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3152594	3			0	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
57758helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3157896	4			0	vi	Trong vùng này, ghi rõ tên, đường dẫn và kiểu của tài liệu mới.				20130618 17:22:18
57759helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3151226	5			0	vi	Sửa ngay				20130618 17:22:18
57760helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3154751	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITNOW\"\>Ghi rõ rằng tài liệu mới được tạo rồi mở ngay tức khắc để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57761helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3145313	7			0	vi	Sửa sau				20130618 17:22:18
57762helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3153577	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITLATER\"\>Ghi rõ rằng tài liệu được tạo, nhưng chưa mở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57763helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3153311	9			0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
57764helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id8894009				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57765helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3145072	10			0	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
57766helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3147653	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_CREATE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn đường dẫn đến tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57767helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3151110	12			0	vi	Kiểu tập tin				20130618 17:22:18
57768helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3153681	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_DOCUMENT_TYPES\"\>Ghi rõ kiểu tập tin cho tài liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57769helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
57770helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10010000.xhp\" name=\"Trang lùi\"\>Trang lùi\</link\>				20130618 17:22:18
57771helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviousPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang trước đó trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
57772helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3155552				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pageup.png\" id=\"img_id3145090\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57773helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3147577	3			0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
57774helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang sau				20130618 17:22:18
57775helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10020000.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				20130618 17:22:18
57776helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3159224	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NextPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
57777helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pagedown.png\" id=\"img_id3149346\"\>\<alt id=\"alt_id3149346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57778helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153682	3			0	vi	Trang sau				20130618 17:22:18
57779helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Về Đầu Tài Liệu/Trang Đầu				20130618 17:22:18
57780helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Về Đầu Tài liệu\"\>Về Đầu Tài liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Trang Đầu\"\>Trang Đầu\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
57781helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FirstPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang đầu của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
57782helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154751				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotostartofdoc.png\" id=\"img_id3147571\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57783helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3143268	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Về Đầu Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Đầu\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
57784helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới Cuối Tài Liệu/Trang Cuối				20130618 17:22:18
57785helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Tới Cuối Tài Liệu\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Trang Cuối\"\>Trang Cuối\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
57786helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3149716	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LastPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang cuối cùng của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				20130618 17:22:18
57787helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3155805				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotoendofdoc.png\" id=\"img_id3153394\"\>\<alt id=\"alt_id3153394\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57788helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3145313	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Cuối\</defaultinline\> \</switchinline\>				20130618 17:22:18
57789helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Close Window				20130618 17:22:18
57790helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10100000.xhp\" name=\"Close Window\"\>Close Window\</link\>				20130618 17:22:18
57791helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CloseWin\"\>Closes the current window.\</ahelp\> Choose \<emph\>Window - Close Window\</emph\>, or press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4. In the page preview of $[officename] Writer and Calc, you can close the current window by clicking the \<emph\>Close Preview\</emph\> button.				20130618 17:22:18
57792helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147143	5			0	vi	Nếu bạn đã mở ô xem thêm của tài liệu hiện thời bằng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>, lệnh này sẽ chỉ đóng ô xem hiện thời.				20130618 17:22:18
57793helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153910	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng tài liệu hiện thời\"\>Đóng tài liệu hiện thời\</link\>				20130618 17:22:18
57794helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt bộ thăm dò				20130618 17:22:18
57795helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12000000.xhp\" name=\"Bật/tắt bộ thăm dò\"\>Bật/tắt bộ thăm dò\</link\>				20130618 17:22:18
57796helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DSBrowserExplorer\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem của bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Bật/tắt bộ thăm dò\</emph\> hiển thị trên \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh cơ sở dữ liệu\"\>Thanh Dữ liệu Bảng\</link\>.				20130618 17:22:18
57797helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3153114				0	vi	\<image id=\"img_id3150710\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbrowserexplorer.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57798helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Bật/tắt bộ thăm dò				20130618 17:22:18
57799helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn thấy các nguồn dữ liệu được đăng ký trong $[officename] với các liên kết, truy vấn và bảng.				20130618 17:22:18
57800helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3159233	53			0	vi	\<emph\>Thiết lập sự kết nối\</emph\> — Một khi bạn chọn một bảng hay truy vấn riêng, cũng thiết lập sự kết nối đến nguồn dữ liệu đó. Một khi mở kết nối, cũng hiển thị in đậm tên của nguồn dữ liệu, mục nhập Truy vấn hay Bảng, và tên của truy vấn hay bảng đã chọn.				20130618 17:22:18
57801helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3154860	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Closes the connection to the data source. See \<emph\>%PRODUCTNAME Base - Connections\</emph\> in the Options dialog box.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57802helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3151379	52			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thay đổi tên của một mục nhập nào đó, gọi lệnh này rồi gõ tên mới. Cũng có thể làm việc này bằng cách lựa chọn mục nhập rồi bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. Tuy nhiên, cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ khả năng thay đổi tên; không thì lệnh này không hoạt động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57803helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id273445				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở tập tin cơ sở dữ liệu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57804helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id5943479				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để thêm hay chỉnh sửa hay gở bỏ một tập tin cơ sở dữ liệu trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Cũng có thể mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57805helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
57806helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	hd_id3152594	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>Sắp xếp tăng dần\</link\>				20130618 17:22:18
57807helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3150693	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự tăng dần. \</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (A-Z), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (0-9).				20130618 17:22:18
57808helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3154749				0	vi	\<image id=\"img_id3147276\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortascending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147276\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57809helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3159158	3			0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
57810helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3154380	4			0	vi	\<variable id=\"selektionsortieren\"\>Dữ liệu của trường được chọn hiện thời thì luôn luôn được sắp xếp. Để con trỏ vào trường thì chọn nó ngay lập tức. Để sắp xếp bên trong bảng, bạn cũng có thể nhấn vào phần đầu cột tương ứng.\</variable\>				20130618 17:22:18
57811helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3150504	5			0	vi	\<variable id=\"dialogsortieren\"\>Để sắp xếp nhiều trường dữ liệu đồng thời, hãy chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>, sau đó chọn thẻ\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn sắp xếp\</link\>, trên đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau.\</variable\>				20130618 17:22:18
57812helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
57813helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>Sắp xếp giảm dần\</link\>				20130618 17:22:18
57814helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SortDown\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (Z-A), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (9-0).				20130618 17:22:18
57815helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3149496				0	vi	\<image id=\"img_id3153255\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdescending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57816helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3144436	3			0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
57817helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
57818helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	hd_id3149495	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				20130618 17:22:18
57819helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFilter\"\>Lọc các bản ghi, dựa vào nội dung của trường dữ liệu được chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57820helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3151234				0	vi	\<image id=\"img_id3147261\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57821helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3147043	3			0	vi	Tự động lọc				20130618 17:22:18
57822helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3155355	4			0	vi	Hãy đặt con trỏ vào tên của một trường chứa nội dung bạn muốn lọc, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tự động lọc\</emph\>. Chỉ hiển thị những bản ghi có cùng một nội dung với tên trường đã chọn.				20130618 17:22:18
57823helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3159234	5			0	vi	Chẳng hạn, để xem mọi khách hàng từ Hà Nội, nhấn vào tên của một trường chứa « Hà Nội ». Chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> sẽ lọc mọi khách hàng ở Hà nội ra cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
57824helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3153577	6			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> hiện thời bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\>, hoặc bằng lệnh \<emph\>Dữ liệu > Bỏ > Bỏ lọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
57825helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Để lọc đồng thời vài tên trường, hãy nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\> sẽ xuất hiện, trong đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn lọc khác nhau.				20130618 17:22:18
57826helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				20130618 17:22:18
57827helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
57828helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveFilterSort\" visibility=\"visible\"\>Hủy bỏ thiết lập lọc, và hiển thị mọi bản ghi trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57829helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3146130				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57830helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3153750	3			0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				20130618 17:22:18
57831helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
57832helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12050000.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				20130618 17:22:18
57833helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Refresh\"\>Cập nhật dữ liệu được hiển thị.\</ahelp\> Trong môi trường đa người dùng, tiến trình này bảo tồn dữ liệu hiện thời.				20130618 17:22:18
57834helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3147261				0	vi	\<image id=\"img_id3153910\" src=\"res/commandimagelist/sc_reload.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153910\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57835helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3145090	3			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
57836helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Cập nhật\</emph\> để mở trình đơn phụ chứa những lệnh này:				20130618 17:22:18
57837helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3156426	5			0	vi	\<emph\>Cập nhật\</emph\> — hiển thị nội dung mới nhất của bảng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
57838helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3147088	6			0	vi	\<emph\>Xây dựng lại\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_BROWSER_REFRESH_REBUILDVIEW\"\>tạo lại ô xem bảng cơ sở dữ liệu. Hãy dùng lệnh này khi bạn đã thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57839helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57840helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57841helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaBrwInsert\"\>\<variable id=\"datenintext\"\>Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời ở vị trí con trỏ.\</variable\>\</ahelp\> Biểu tượng này chỉ hiển thị nếu bạn đang biên soạn tài liệu văn bản hay bảng tính.				20130618 17:22:18
57842helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbabrwinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57843helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153527	3			0	vi	Dữ liệu sang Văn bản				20130618 17:22:18
57844helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153577	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Bản ghi sẽ được chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ, và nội dung của mỗi trường riêng của bản ghi sẽ được sao chép vào một cột bảng. Bạn cũng có thể chọn đồng thời nhiều bản ghi và truyền chúng vào tài liệu bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Mỗi bản ghi riêng thì được ghi vào một hàng mới.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57845helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3145345	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn những bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>, hoặc kéo thả dữ liệu từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào tài liệu. Hành động này mở hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>. Chọn nếu dữ liệu nên được chèn dạng \<link href=\"text/shared/02/12070100.xhp\" name=\"bảng\"\>bảng\</link\>, dạng các \<link href=\"text/shared/02/12070200.xhp\" name=\"trường\"\>trường\</link\> hay dạng \<link href=\"text/shared/02/12070300.xhp\" name=\"văn bản\"\>văn bản\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57846helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Những tùy thích bạn đặt trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> cũng được lưu để sử dụng lại lần kế tiếp gọi hộp thoại. Tiến trình lưu này không phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu, và có thể ghi lưu tùy thích cho đến năm cơ sở dữ liệu.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57847helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3156326	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu dữ liệu được chèn vào tài liệu dạng bảng, các thuộc tính bảng không phải được lưu cùng với dữ liệu trong tài liệu. Nếu bạn chọn chức năng \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> để định dạng bảng, $[officename] sẽ ghi lưu tên của mẫu định dạng. Mẫu này thì được dùng tự động nếu bạn chèn dữ liệu dạng bảng lần nữa, nếu tùy thích chưa bị thay đổi.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
57848helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
57849helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
57850helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	bm_id3156183				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57851helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3156183	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu dạng bảng, dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng bảng. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định truyền những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu, và cách định dạng bảng văn bản.				20130618 17:22:18
57852helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3152594	2			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
57853helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152918	19			0	vi	Trong vùng \<emph\>Bảng\</emph\>, dùng các phím mũi tên để chọn những cột của bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn áp dụng cho bảng văn bản.				20130618 17:22:18
57854helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156042	3			0	vi	Cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57855helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152425	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TBL_DB_COLUMN\"\>Ghi rõ những cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào bảng văn bản.\</ahelp\> Mọi cột cơ sở dữ liệu mà chưa được chấp nhận trong hộp liệt kê\<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được liệt kê ở đây. Các mục được sắp xếp theo thứ tự abc. 				20130618 17:22:18
57856helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3147577	4			0	vi	Cột bảng				20130618 17:22:18
57857helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153527	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TABLE_COL\"\>Liệt kê mọi cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Một cột sẽ được gán cho mỗi mục tương ứng trong bảng. Thứ tự mục nhập trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì xác định thứ tự dữ liệu trong bảng văn bản.				20130618 17:22:18
57858helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3146958	5			0	vi	>>				20130618 17:22:18
57859helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3149750	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_TO\"\>Di chuyển mọi trường cơ sở dữ liệu đã liệt kê sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu.				20130618 17:22:18
57860helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3163802	6			0	vi	>				20130618 17:22:18
57861helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153662	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_TO\"\>Di chuyển trường cơ sở dữ liệu đã chọn sang hộp liêt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. \</ahelp\> Bạn cũng có thể nhấn đôi vào mục để di chuyển nó sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu.				20130618 17:22:18
57862helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3149732	7			0	vi	<				20130618 17:22:18
57863helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3148685	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_FROM\"\>Gỡ bỏ trường cơ sở dữ liệu đã chọn khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Trường bị gỡ bỏ thì không phải được chèn vào tài liệu.				20130618 17:22:18
57864helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3150771	8			0	vi	<<				20130618 17:22:18
57865helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154897	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_FROM\"\>Gỡ bỏ mọi trường cơ sở dữ liệu khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57866helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3159399	13			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
57867helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154380	30			0	vi	Ghi rõ định dạng để chèn các trường cơ sở dữ liệu vào tài liệu.				20130618 17:22:18
57868helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156329	14			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57869helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3149415	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_DBFMT_FROM_DB\"\>Chấp nhận các định dạng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57870helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3159148	15			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
57871helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152349	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_DBFMT_FROM_USR\"\>Ghi rõ một định dạng từ danh sách, nếu thông tin định dạng của một số trường dữ liệu nào đó không phải được chấp nhận.\</ahelp\> Những định dạng được cung cấp ở đây chỉ sẵn sàng cho một số trường cơ sở dữ liệu riêng, v.d. trường thuộc số hay trường lôgic. Nếu bạn chọn một trường cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản, bạn sẽ không thể chọn định dạng nào trong danh sách lựa chọn, vì định dạng văn bản sẽ được bảo tồn tự động.				20130618 17:22:18
57872helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3144511	33			0	vi	Danh sách không chứa định dạng đã muốn thì chọn mục « Định dạng khác... », rồi xác định định dạng đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng số\"\>\<emph\>Định dạng số\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
57873helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154282	34			0	vi	Định dạng số được gán bằng danh sách lựa chọn thì luôn luôn tham chiếu đến trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
57874helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154138	35			0	vi	Để chèn dữ liệu vào tài liệu theo định dạng bảng, tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> thích hợp phải là hoạt động. Lúc đó, bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>, để xác định định dạng của trường cơ sở dữ liệu. Các thay đổi trong định dạng số sẽ được áp dụng cho mục chọn cuối cùng, bất chấp trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê kiểu \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\> hay \<emph\>Cột bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
57875helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156280	10			0	vi	Chèn tiêu đề bảng				20130618 17:22:18
57876helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3150497	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:CB_TABLE_HEADON\"\>Ghi rõ có nên chèn một dòng tiêu đề cho các cột trong bảng văn bản hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57877helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153178	11			0	vi	Áp dụng tên cột				20130618 17:22:18
57878helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152922	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_COLNMS\"\>Dùng các tên trường của bảng cơ sở dữ liệu làm tiêu đề cho mỗi cột bảng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57879helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3158407	12			0	vi	Chỉ tạo hàng				20130618 17:22:18
57880helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153194	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_EMPTY\"\>Chèn vào bảng văn bản một dòng tiêu đề trống.\</ahelp\> Dùng tùy chọn \<emph\>Chỉ tạo hàng\</emph\>, bạn có thể xác định tiêu đề trong tài liệu mà không tương ứng với tên trường cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
57881helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153369	16			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
57882helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154299	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_FORMAT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\" name=\"Định dạng Bảng\"\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, mà cho bạn có khả năng xác định các thuộc tính bảng như viền, nền và độ rộng cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57883helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153728	17			0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
57884helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154988	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_AUTOFMT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng định dạng sẽ được áp dụng ngay tức khắc khi chèn bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57885helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
57886helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
57887helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng trường\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57888helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3149987	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_RB_AS_FIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, vào tài liệu dạng các trường.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, hãy chọn mục \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng các trường. Những \<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"trường cơ sở dữ liệu\"\>trường cơ sở dữ liệu\</link\> này hoạt động như đồ đại diện mỗi cột cơ sở dữ liệu riêng, và có thể được dùng cho thư biểu mẫu. Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang Trường\"\>\<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\>\</link\> để khớp nội dung của các trường với bản ghi được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
57889helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3153114	9			0	vi	Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số các bản ghi. Hơn nữa, một lệnh trường như « Bản ghi kế » sẽ được chèn tự động giữa các khối lệnh trường riêng.				20130618 17:22:18
57890helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3145090	10			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> thì cho phép bạn xác định những trường cơ sở dữ liệu nào cần chèn vào tài liệu, và cách định dạng các đoạn văn.				20130618 17:22:18
57891helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3156136	2			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
57892helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3147571	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Trường\</emph\>, hãy sử dụng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường.				20130618 17:22:18
57893helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
57894helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3155535	12			0	vi	Liệt kê mọi cột của bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được chấp nhận trong hộp liệt kê các mục chọn để chèn vào tài liệu.\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_TXT_DB_COLUMN\" visibility=\"visible\"\>Chọn những cột cơ sở dữ liệu bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57895helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3152551	4			0	vi	>				20130618 17:22:18
57896helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3145345	13			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_TOEDIT\"\>Di chuyển các trường bạn đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, vào trường lựa chọn.\</ahelp\> Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập để chọn nó.				20130618 17:22:18
57897helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3166411	5			0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
57898helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3163802	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_ED_DB_TEXT\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các cột cơ sở dữ liệu bạn đã chọn để chèn vào tài liệu. Bạn có thể chọn văn bản ở đây, mà cũng sẽ được chèn vào tài liệu\</ahelp\> Thứ tự của các mục nhập trong trường lựa chọn thì tương ứng với thứ tự dữ liệu trong tài liệu.				20130618 17:22:18
57899helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3153257	7			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				20130618 17:22:18
57900helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3158430	15			0	vi	Mặc định là các đoạn văn đã chèn sẽ được định dạng theo các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> hiện thời. Định dạng này tương ứng với mục nhập « không có » trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_DB_PARA_COLL\" visibility=\"visible\"\>Ở đây bạn có thể chọn \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> khác để áp dụng cho đoạn văn bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> sẵn sàng được xác định trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và được quản lý trong \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"Phân loại Kiểu dáng\"\>Phân loại Kiểu dáng\</link\>.				20130618 17:22:18
57901helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
57902helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
57903helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57904helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3143284	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TEXT\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt dữ liệu, vào tài liệu dạng văn bản.\</ahelp\>Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, nội dung của dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu sẽ được chèn vào tài liệu dạng văn bản. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu sẽ được truyền, và cách định dạng văn bản.				20130618 17:22:18
57905helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3154289	4			0	vi	Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số bản ghi.				20130618 17:22:18
57906helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	hd_id3155392	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
57907helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3143267	5			0	vi	Trong vùng \<emph\>Văn bản\</emph\>, dùng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường.				20130618 17:22:18
57908helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu sang trường				20130618 17:22:18
57909helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang trường\"\>Dữ liệu sang trường\</link\>				20130618 17:22:18
57910helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3150476	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/InsertContent\"\>Cập nhật nội dung của các trường cơ sở dữ liệu tồn tại bằng các bản ghi đã đánh dấu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\> chỉ hoạt động khi biên soạn tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
57911helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3149205				0	vi	\<image id=\"img_id3154398\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbinsertcontent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57912helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	Dữ liệu sang trường				20130618 17:22:18
57913helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
57914helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	bm_id3109850				0	vi	\<bookmark_value\>lọc mặc định; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lọc chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc chuẩn trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57915helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\>				20130618 17:22:18
57916helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3143281	2			0	vi	\<variable id=\"standardfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:FilterCrit\"\>Cho phép bạn đặt các tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57917helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3149549	8			0	vi	Hãy sử dụng bộ \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> để chọn lọc và kết hợp các tùy chọn tìm kiếm \<emph\>Tự động lọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
57918helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3152801				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57919helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3149183	3			0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
57920helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3143267	6			0	vi	$[officename] lưu thiết lập lọc hiện thời đến lần kế tiếp bạn mở hộp thoại này.				20130618 17:22:18
57921helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3156410	7			0	vi	Để gỡ bỏ bộ lọc hiện thời, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
57922helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3152996				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				20130618 17:22:18
57923helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
57924helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	Lọc chuẩn				20130618 17:22:18
57925helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149716	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterStandardFilter\"\>Chỉ rõ những điều kiện logic để lọc dữ liệu bảng của bạn .\</ahelp\> Hộp thoại này sẵn dùng cho những tài liệu bảng tính, bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Hộp thoại cho cơ sở dữ liệu không chứa nút\<emph\> tùy chọn khác\</emph\>.				20130618 17:22:18
57926helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\>				20130618 17:22:18
57927helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Tiêu chuẩn lọc				20130618 17:22:18
57928helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Bạn có thể xác định một bộ lọc bằng cách ngụ ý kiểu dòng, tên trường, một điều kiện lôgic và một giá trị hay sự kết hợp các đối số.				20130618 17:22:18
57929helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149751	5			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
57930helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOND3\"\>Đối với các đối số theo đây, bạn có thể chọn trong hai toán tử lôgic « AND » (và) và « OR » (hoặc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57931helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149182	7			0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
57932helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149398	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHEREFIELD3\"\>Ghi rõ những tên trường từ bảng hiện thời, để đặt chúng trong đối số.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy các dấu nhận diện cột nếu không có văn bản sẵn sàng cho tên trường.				20130618 17:22:18
57933helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3147653	9			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
57934helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3150254	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOMP3\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/02/12090101.xhp\" name=\"toán tử so sánh\"\>toán tử so sánh\</link\> sẽ liên kết những mục nhập trong trường \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57935helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149166	11			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
57936helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149795	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_FILTERCRIT_ET_WHEREVALUE3\"\>Ghi rõ một giá trị để lọc trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57937helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3150976	14			0	vi	Hộp liệt kê \<emph\>Giá trị\</emph\> chứa mọi giá trị có thể cho \<emph\>Tên trường\</emph\> đã xác định. Hãy chọn giá trị cần dùng trong bộ lọc. Cũng có thể chọn mục nhập \<emph\>- rỗng -\</emph\> hay \<emph\>-không rỗng -\</emph\>.				20130618 17:22:18
57938helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3156118	15			0	vi	Nếu bạn sử dụng chức năng lọc trong bảng cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu, hãy gõ giá trị vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị\</emph\>, để dùng khi lọc.				20130618 17:22:18
57939helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3153061	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\>				20130618 17:22:18
57940helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh				20130618 17:22:18
57941helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>so sánh;toán tử trong hộp thoại lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc mặc định; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57942helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	Toán tử So sánh				20130618 17:22:18
57943helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	The following comparative operators can be set under \<item type=\"menuitem\"\>Condition\</item\> in the \<item type=\"menuitem\"\>Standard Filter\</item\> dialog.				20130618 17:22:18
57944helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3145313	3			0	vi	                  \<emph\>Comparative operator\</emph\>               				20130618 17:22:18
57945helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3147089	4			0	vi	                  \<emph\>Effect\</emph\>               				20130618 17:22:18
57946helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3147209	5			0	vi	Bằng (=)				20130618 17:22:18
57947helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3146797	6			0	vi	Hiển thị các giá trị trùng với điều kiện.				20130618 17:22:18
57948helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3143271	7			0	vi	Nhỏ hơn (<)				20130618 17:22:18
57949helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3153761	8			0	vi	Hiển thị các giá trị nhỏ hơn điều kiện.				20130618 17:22:18
57950helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3146807	9			0	vi	Lớn hơn (>)				20130618 17:22:18
57951helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154852	10			0	vi	Hiển thị các giá trị lớn hơn điều kiện.				20130618 17:22:18
57952helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3155342	11			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng (≤)				20130618 17:22:18
57953helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154381	12			0	vi	Hiển thị các giá trị nhỏ hơn hay trùng với điều kiện.				20130618 17:22:18
57954helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3153823	13			0	vi	Lớn hơn hay bằng (≥)				20130618 17:22:18
57955helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154143	14			0	vi	Hiển thị các giá trị lớn hơn hay trùng với điều kiện.				20130618 17:22:18
57956helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154811	15			0	vi	Không bằng (<>)				20130618 17:22:18
57957helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3148944	16			0	vi	Hiển thị các giá trị không phải trùng với điều kiện.				20130618 17:22:18
57958helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3149669	17			0	vi	Lớn nhất				20130618 17:22:18
57959helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3159413	18			0	vi	Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị lớn nhất.				20130618 17:22:18
57960helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3151054	19			0	vi	Nhỏ nhất				20130618 17:22:18
57961helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3161657	20			0	vi	Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị nhỏ nhất.				20130618 17:22:18
57962helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3150400	21			0	vi	Lớn nhất %				20130618 17:22:18
57963helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3161645	22			0	vi	Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) lớn nhất của tổng số giá trị.				20130618 17:22:18
57964helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3149202	23			0	vi	Nhỏ nhất %				20130618 17:22:18
57965helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3151176	24			0	vi	Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) nhỏ nhất của tổng số giá trị.				20130618 17:22:18
57966helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
57967helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100000.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
57968helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<image src=\"res/sc10714.png\" id=\"img_id3153894\"\>\<alt id=\"alt_id3153894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
57969helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	par_id3147143	3			0	vi	Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
57970helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
57971helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	bm_id3147000				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57972helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<variable id=\"sortierung\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57973helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<variable id=\"sortierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp khi hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57974helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3149549	12			0	vi	Mặc dù hai chức năng \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\</emph\>\</link\> chỉ sắp xếp theo một tiêu chuẩn, bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\>.				20130618 17:22:18
57975helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3145136	13			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ việc sắp xếp đã được thực hiện, dùng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
57976helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3148548	4			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
57977helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3155941	5			0	vi	Hãy dùng vùng này để nhập các tiêu chuẩn tìm kiếm. Nếu bạn nập thêm tiêu chuẩn sắp xếp dưới mục \<emph\>rồi\</emph\>, dữ liệu tương ứng với nội dung của tiêu chuẩn cấp trên sẽ được sắp xếp theo tiêu chuẩn kế tiếp.				20130618 17:22:18
57978helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3148620	14			0	vi	Nếu bạn sắp xếp tên trường « Tên » theo thứ tự tăng dần, và tên trường « Họ » theo thứ tự giảm dần, mọi bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tên tăng dần, sau đó bên trong các tên, theo thứ tự họ giảm dần.				20130618 17:22:18
57979helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3145345	6			0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
57980helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3159233	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu chứa nội dung sẽ xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57981helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3150774	8			0	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
57982helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3149177	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp (hoặc tăng dần hoặc giảm dần)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57983helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3147275	10			0	vi	rồi				20130618 17:22:18
57984helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3166460	11			0	vi	Ghi rõ tiêu chuẩn sắp xếp phụ thêm, từ các trường khác.				20130618 17:22:18
57985helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm bản ghi				20130618 17:22:18
57986helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	bm_id3146936				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; tìm kiếm bản ghi\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
57987helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<variable id=\"datensatzsuche\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
57988helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"suchentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RecSearch\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu.\</ahelp\>Trong biểu mẫu hay bảng cơ sở dữ liệu, bạn có thể tìm kiếm qua các trường dữ liệu, hộp liệt kê và hộp chọn để tìm giá trị riêng.\</variable\>				20130618 17:22:18
57989helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149355	3			0	vi	Tìm trong bảng thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng hiện thời. Tìm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng đã liên kết đến biểu mẫu.				20130618 17:22:18
57990helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153394	111			0	vi	Việc tìm kiếm được diễn tả ở đây được thực hiện bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Muốn sử dụng trình phục vụ SQL để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu thì bạn hãy nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh Biểu mẫu\"\>Thanh Biểu mẫu\</link\>.				20130618 17:22:18
57991helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149095	110			0	vi	Chức năng tìm kiếm cũng hoạt động cho các điều khiển của bảng. Khi gọi chức năng tìm kiếm từ điều khiển bảng, bạn cũng có thể tìm kiếm qua mỗi cột của điều khiển bảng tương ứng với các cột cơ sở dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu đã liên kết.				20130618 17:22:18
57992helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3143267	112			0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
57993helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153527	113			0	vi	Ghi rõ cách tìm kiếm.				20130618 17:22:18
57994helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153683	6			0	vi	Văn bản:				20130618 17:22:18
57995helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154823	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORTEXT\"\>Hãy gõ chuỗi tìm kiếm vào trường, hoặc chọn nó trong danh sách.\</ahelp\> Chuỗi văn bản nằm dưới con trỏ cũng được sao chép vào hộp tổ hợp \<emph\>Văn bản\</emph\>. Ghi chú rằng khi chạy tiến trình tìm kiếm trong biểu mẫu, không thể xử lý các khoảng tab và chỗ ngắt dòng.				20130618 17:22:18
57996helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	Các chuỗi tìm kiếm của bạn sẽ cũng được lưu lại, trong khi bảng hay tài liệu biểu mẫu còn mở. Nếu bạn đang chạy nhiều tiến trình tìm kiếm, và muốn sử dụng lại cùng chuỗi tìm kiếm, trong hộp tổ hợp bạn có thể chọn chuỗi tìm kiếm vừa dùng.				20130618 17:22:18
57997helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153662	114			0	vi	Nội dung trường vô giá trị				20130618 17:22:18
57998helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153543	115			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường không chứa dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
57999helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153717	116			0	vi	Nội dung trường có giá trị				20130618 17:22:18
58000helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3143270	117			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNOTNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường chứa dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58001helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3156153	9			0	vi	Nơi cần tìm kiếm				20130618 17:22:18
58002helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149164	10			0	vi	Ghi rõ những trường trong đó cần tìm kiếm.				20130618 17:22:18
58003helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3154564	105			0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
58004helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3159176	106			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_LB_FORM\"\>Ghi rõ cấu trúc lôgic theo đó tiến trình tìm kiếm sẽ chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58005helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155434	107			0	vi	Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chỉ hiển thị nếu tài liệu hiện thời là một tài liệu biểu mẫu có hơn một hình thức lôgic. Nó không hiển thị khi tìm kiếm trong bảng hay truy vấn.				20130618 17:22:18
58006helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151384	108			0	vi	Tài liệu biểu mẫu có thể chứa nhiều hình thức lôgic. Hình thức lôgic là thành phần biểu mẫu riêng, từng được liên kết đến một bảng.				20130618 17:22:18
58007helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145086	109			0	vi	Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chứa tên của mỗi hình thức lôgic cho đó có điều khiển tồn tại.				20130618 17:22:18
58008helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3159414	11			0	vi	Mọi trường				20130618 17:22:18
58009helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153896	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_ALLFIELDS\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trường.\</ahelp\> Chạy tiến trình tìm kiếm trong bảng thì tìm kiếm qua mọi trường của bảng. Tìm kiếm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua tất cả các trường có hình thức lôgic riêng (được nhập dưới \<emph\>Hình thức\</emph\>). Tìm kiếm trong một trường điều khiển của bảng thì tìm kiếm qua tất cả các cột được liên kết đến một trường cơ sở dữ liệu hợp lệ.				20130618 17:22:18
58010helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151054	13			0	vi	Ghi chú rằng những trường của hình thức lôgic hiện thời không cần phải trùng với những trường của tài liệu biểu mẫu. Nếu tài liệu biểu mẫu chứa trường chỉ tới nhiều nguồn dữ liệu (tức là nhiều hình thức lôgic), tùy chọn \<emph\>Mọi trường\</emph\> sẽ chỉ tìm kiếm những trường được liên kết đến nguồn dữ liệu bên trong tài liệu biểu mẫu.				20130618 17:22:18
58011helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150865	15			0	vi	Trường đơn				20130618 17:22:18
58012helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153360	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SINGLEFIELD\"\>Tìm kiếm qua một trường dữ liệu đã ghi rõ riêng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58013helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3154365	17			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
58014helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3158408	18			0	vi	Xác định thiết lập để điều khiển tiến trình tìm kiếm.				20130618 17:22:18
58015helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3149809	19			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
58016helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148673	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_POSITION\"\>Ghi rõ quan hệ giữa chuỗi tìm kiếm và nội dung trường.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
58017helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156280	21			0	vi	bất kỳ nơi nào trong trường				20130618 17:22:18
58018helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145744	22			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở bất cứ nơi nào trong trường.				20130618 17:22:18
58019helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148451	23			0	vi	đầu trường				20130618 17:22:18
58020helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155429	24			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở đầu của trường.				20130618 17:22:18
58021helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155131	74			0	vi	cuối trường				20130618 17:22:18
58022helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153726	75			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở cuối của trường.				20130618 17:22:18
58023helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3147317	25			0	vi	toàn trường				20130618 17:22:18
58024helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154127	26			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chỉ chuỗi tìm kiếm chính xác.				20130618 17:22:18
58025helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152886	27			0	vi	Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> thì chức năng này không hoạt động.				20130618 17:22:18
58026helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3149664	28			0	vi	Áp dụng định dạng trường				20130618 17:22:18
58027helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146975	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_FORMATTER\"\>Ghi rõ rằng mọi định dạng trường đều được tính khi tìm kiếm qua tài liệu hiện thời.\</ahelp\> Định dạng trường là mọi định dạng hiện rõ được tạo bằng các tình trạng có thể này:				20130618 17:22:18
58028helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150103	78			0	vi	trong chế độ thiết kế bảng cho các thuộc tính trường,				20130618 17:22:18
58029helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150488	79			0	vi	trong ô xem nguồn dữ liệu khi định dạng cột,				20130618 17:22:18
58030helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152941	80			0	vi	trong biểu mẫu với thuộc tính điều khiển				20130618 17:22:18
58031helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156736	81			0	vi	Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì ô xem nguồn dữ liệu của bảng hay biểu mẫu được tìm kiếm, dùng định dạng được đặt trong nó. Không đánh dấu thì cơ sở dữ liệu được tìm kiếm bằng định dạng được lưu vào cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
58032helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151280	82			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
58033helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149959	83			0	vi	Có một trường ngày tháng đã được lưu theo định dạng « Ng.Th.NN » trong cơ sở dữ liệu (v.d. 17.02.65). Trong ô xem nguồn dữ liệu, định dạng này được thay đổi thành « Ng. Thá NNĂM » (17 Th2 1965). Vậy bản ghi chứa ngày 17, tháng 2 chỉ tìm thấy khi bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\>:				20130618 17:22:18
58034helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150593	84			0	vi	Áp dụng định dạng trường				20130618 17:22:18
58035helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145253	85			0	vi	Chuỗi tìm kiếm				20130618 17:22:18
58036helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3083279	86			0	vi	bật				20130618 17:22:18
58037helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155850	87			0	vi	Trả lại « Th2 », không phải « 2 ».				20130618 17:22:18
58038helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148590	88			0	vi	tắt				20130618 17:22:18
58039helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153418	89			0	vi	Trả lại « 2 », không phải « Th2 ».				20130618 17:22:18
58040helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151321	90			0	vi	Rất khuyên bạn tìm kiếm bằng định dạng trường.				20130618 17:22:18
58041helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149401	91			0	vi	Những mẫu thí dụ theo đây thuyết minh một số vấn đề có thể khi tìm kiếm không phải bằng định dạng trường. Các vấn đề này phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng, và chỉ xảy ra đối với định dạng nội bộ nào đó.				20130618 17:22:18
58042helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152971	92			0	vi	Kết quả tìm kiếm				20130618 17:22:18
58043helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154273	93			0	vi	Nguyên nhân				20130618 17:22:18
58044helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153836	94			0	vi	« 5 » trả lại « 14:00:00 » dạng thời gian				20130618 17:22:18
58045helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156332	95			0	vi	Trường kiểu thời gian không phải được xác định cho cơ sở dữ liệu dBase thì phải được mô phỏng. Để hiển thị nội bộ giá trị thời gian « 14:00:00 », cần thiết số « 5 ».				20130618 17:22:18
58046helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3157965	96			0	vi	« 00:00:00 » trả lại mọi bản ghi của trường ngày tháng chuẩn				20130618 17:22:18
58047helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146081	97			0	vi	Cơ sở dữ liệu cất giữ nội bộ giá trị ngày tháng, dùng một trường ngày/giờ tổ hợp.				20130618 17:22:18
58048helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155764	98			0	vi	« 45.79 » không phải trả lại « 45.79 » mặc dù tùy chọn \<emph\>toàn trường\</emph\> đã được bật dưới mục \<emph\>Vị trí\</emph\>.				20130618 17:22:18
58049helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155518	99			0	vi	Ô xem được hiển thị sẽ không tương ứng với dữ liệu nội bộ. Chẳng hạn, nếu giá trị « 45.789 » được cất giữ trong cơ sở dữ liệu theo định dạng trường Số/Đôi, và định dạng hiện rõ được đặt để hiển thị chỉ hai lần số, giá trị « 45.79 » chỉ được trả lại bởi việc tìm kiếm dùng định dạng trường.				20130618 17:22:18
58050helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148481	100			0	vi	Trong trường hợp này, định dạng chuẩn là định dạng tham chiếu đến dữ liệu được cất giữ nội bộ. Nó không phải luôn luôn hiện rõ cho người dùng, đặc biệt nếu nó được dùng để mô phỏng kiểu dữ liệu (v.d. trường thời gian trong cơ sở dữ liệu dBase). Phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng và kiểu dữ liệu riêng. Việc tìm kiếm bằng định dạng trường sẽ tìm giá trị thật hiển thị (gồm trường kiểu Ngày, Giờ, Ngày/Giờ và Số/Đôi).				20130618 17:22:18
58051helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154507	31			0	vi	Tuy nhiên, việc tìm kiếm không có \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thích hợp với cơ sở dữ liệu lớn không có vấn đề định dạng, vì nó chạy nhanh hơn.				20130618 17:22:18
58052helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153355	118			0	vi	Nếu bạn tìm kiếm qua các giá trị của hộp chọn, và \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ nhận « 1 » cho hộp chọn có dấu, « 0 » cho hộp chọn không có dấu, và chuỗi rỗng cho hộp chọn không rõ (ba tình trạng). Còn nếu bạn tìm kiếm với \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> không hoạt động, bạn sẽ thấy biến phụ thuộc vào ngôn ngữ « TRUE » (đúng) hay FALSE (sai).				20130618 17:22:18
58053helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150995	119			0	vi	Dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> khi tìm kiếm qua hộp liệt kê thì bạn sẽ thấy văn bản được hiển thị trong hộp liệt kê. Không dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì nội dung tương ứng với định dạng trường chuẩn.				20130618 17:22:18
58054helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150387	32			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
58055helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3159267	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_CASE\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm cũng phải so sánh chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58056helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3145297	34			0	vi	Tìm ngược				20130618 17:22:18
58057helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151249	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BACKWARD\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm sẽ chạy theo chiều ngược lại, từ bản ghi cuối cùng về bản ghi đầu tiên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58058helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3152484	36			0	vi	Từ đầu / Từ cuối				20130618 17:22:18
58059helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156316	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_STARTOVER\"\>Khởi chạy lại tiến trình tìm kiếm. Tìm kiếm tiến lên thì bắt đầu lại với bản ghi đầu tiên, còn tìm kiếm ngược lại bắt đầu lại với bản ghi cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58060helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3163724	38			0	vi	Biểu thức đại diện				20130618 17:22:18
58061helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149255	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_WILDCARD\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn tìm kiếm bằng ký tự đại diện « * » hay « ? ».\</ahelp\> Có thể sử dụng những ký tự đại diện này:				20130618 17:22:18
58062helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146317	39			0	vi	Ký tự đại diện				20130618 17:22:18
58063helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150298	40			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
58064helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153919	41			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
58065helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3158411	42			0	vi	?				20130618 17:22:18
58066helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148874	43			0	vi	đại diện chính xác một ký tự bất kỳ				20130618 17:22:18
58067helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150365	44			0	vi	« V?ệt » trả lại « Việt »				20130618 17:22:18
58068helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3166426	65			0	vi	« ?iệt » trả lại « Việt » và « biệt »				20130618 17:22:18
58069helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148803	45			0	vi	*				20130618 17:22:18
58070helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156138	46			0	vi	đại diện 0 hay nhiều hơn ký tự bất kỳ				20130618 17:22:18
58071helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146135	47			0	vi	« *-* » returns cả hai « Việt-Nam » và « CD-ROM »				20130618 17:22:18
58072helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155582	66			0	vi	« t*ng » trả lại mọi mục bắt đầu với chữ « t » và kết thúc với hai chữ « ng », v.d. « tầng », « trường », « tống », « thông », « tiếng ».				20130618 17:22:18
58073helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145762	48			0	vi	Muốn tìm ký tự thật dấu hỏi « ? » hay dấu sao « * » thì hãy thêm dấu xuyệc ngược ở trước nó: « \\? » hay « \\* ». Tuy nhiên, chỉ cần làm như thế khi tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> có hiệu lực. Không thì các ký tự đại diện được xử lý đúng như ký tự chuẩn.				20130618 17:22:18
58074helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3147130	49			0	vi	Biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
58075helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150982	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_REGULAR\"\>Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy (regular expression, regex.).\</ahelp\> Ở đây hỗ trợ cùng những biểu thức chính quy được hỗ trợ trong \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Hộp thoại Tìm và Thay thế\"\>Hộp thoại Tìm và Thay thế\</link\> của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
58076helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154718	67			0	vi	Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn tìm kiếm bằng biểu thức đại diện. Trong tiến trình tìm kiếm bằng biểu thức chính quy, những ký tự theo đây tương ứng với những ký tự được dùng trong tiến trình tìm kiếm bằng ký tự đại diện:				20130618 17:22:18
58077helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153705	68			0	vi	Tìm bằng biểu thức đại diện				20130618 17:22:18
58078helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149209	69			0	vi	Tìm bằng biểu thức chính quy				20130618 17:22:18
58079helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151045	70			0	vi	?				20130618 17:22:18
58080helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150384	71			0	vi	.				20130618 17:22:18
58081helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153793	72			0	vi	*				20130618 17:22:18
58082helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150428	73			0	vi	.*				20130618 17:22:18
58083helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150861	101			0	vi	Tình trạng				20130618 17:22:18
58084helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154477	102			0	vi	Dòng \<emph\>Tình trạng\</emph\> hiển thị các bản ghi được trả lại bởi tiến trình tìm kiếm. Nếu tiến trình tìm kiếm tới kết thúc (hay về đầu) của bảng, nó tự động tiếp tục lại ở đầu/cuối khác.				20130618 17:22:18
58085helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3163720	103			0	vi	Trong cơ sở dữ liệu rất lớn, tiến trình tìm bản ghi theo thứ tự ngược lại có thể kéo dài một lát. Trong trường hợp này, thanh trạng thái cho bạn thấy các bản ghi vẫn còn đang được đếm.				20130618 17:22:18
58086helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3147389	51			0	vi	Tìm/Thôi				20130618 17:22:18
58087helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154368	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Khởi chạy hay hủy bỏ tiến trình tìm kiếm.\</ahelp\> Tìm kiếm chạy xong thành công thì tô sáng trường tương ứng trong bảng. Vẫn còn có thể tiếp tục tìm kiếm bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa. Cũng có thể hủy bỏ tiến trình tìm kiếm, bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				20130618 17:22:18
58088helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3145080	53			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
58089helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156166	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại. Thiết lập của việc tìm kiếm cuối cùng sẽ được lưu đến khi bạn thoát khỏi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58090helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151183	104			0	vi	Khi có vài bảng hay biểu mẫu còn mở cùng lúc, bạn có thể đặt các tùy chọn tìm kiếm khác nhau cho mỗi tài liệu. Đóng các tài liệu thì lưu chỉ những tùy chọn tìm kiếm của tài liệu được đóng cuối cùng.				20130618 17:22:18
58091helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				20130618 17:22:18
58092helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<variable id=\"formfilter\"\>\<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
58093helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	\<variable id=\"formfiltertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormFilter\"\>Nhắc trình phục vụ cơ sở dữ liệu lọc dữ liệu hiện rõ theo các tiêu chuẩn đã xác định.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
58094helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3152918	3			0	vi	Không giống như tiến trình tìm kiếm bình thường, được kích hoạt bởi biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể tìm kiếm nhanh hơn bằng cách sử dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu. Bình thường trình phục vụ cơ sở dữ liệu nhanh sẽ chạy tiến trình tìm kiếm này. Cũng có thể nhập các điều kiện tìm kiếm phức tạp hơn.				20130618 17:22:18
58095helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3153394				0	vi	\<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfilter.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58096helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3149751	4			0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				20130618 17:22:18
58097helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng bộ lọc				20130618 17:22:18
58098helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12120000.xhp\" name=\"Áp dụng bộ lọc\"\>Áp dụng bộ lọc\</link\>				20130618 17:22:18
58099helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormFiltered\" visibility=\"visible\"\>Switches between the filtered and unfiltered view of the table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58100helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3149999				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58101helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3145090	3			0	vi	Áp dụng bộ lọc				20130618 17:22:18
58102helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3147226	4			0	vi	Chức năng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> sẽ giữ lại các bộ \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"lọc dựa vào biểu mẫu\"\>lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> đã được đặt. Không cần xác định lại.				20130618 17:22:18
58103helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				20130618 17:22:18
58104helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	bm_id3152895				0	vi	\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dạng bảng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58105helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12130000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu dạng bảng\"\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</link\>				20130618 17:22:18
58106helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewFormAsGrid\"\>Kích hoạt một ô xem bảng thêm trong ô xem biểu mẫu.\</ahelp\> Bật chức năng \<emph\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</emph\> thì bạn thấy bảng trong vùng bên trên biểu mẫu.				20130618 17:22:18
58107helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<image id=\"img_id3156414\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewformasgrid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156414\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58108helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3152801	3			0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				20130618 17:22:18
58109helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	Ô xem bảng và ô xem biểu mẫu đại diện cùng dữ liệu. Các thay đổi được làm trong bảng cũng hiện rõ trong biểu mẫu, và ngược lại.				20130618 17:22:18
58110helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3153748	5			0	vi	Mặc dù một tài liệu có thể chứa nhiều hình thức lôgic khác nhau, bảng chỉ có thể hiển thị một điều mỗi lần.				20130618 17:22:18
58111helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có				20130618 17:22:18
58112helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	bm_id3151262				0	vi	\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; hiển thị hiện thời\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58113helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	hd_id3154682	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12140000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\"\>Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\</link\>				20130618 17:22:18
58114helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3150247	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/DocumentDataSource\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, chức năng này hiển thị bảng được liên kết đến tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58115helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3155616				0	vi	\<image id=\"img_id3147043\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbdocumentdatasource.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58116helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có				20130618 17:22:18
58117helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3145211	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi cơ sở dữ liệu\</emph\> để chọn bảng khác.				20130618 17:22:18
58118helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt khoảng Tab				20130618 17:22:18
58119helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/13010000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Tab\"\>Đặt khoảng Tab\</link\>				20130618 17:22:18
58120helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	Trên thước đo, hãy sử dụng con chuột để đặt khoảng tab cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn được chọn.				20130618 17:22:18
58121helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	par_id3148520	3			0	vi	Đầu tiên thước đo nằm ngang sẽ hiển thị các khoảng tab mặc định. Một khi bạn tự đặt khoảng tab, chỉ những khoảng tab bên phải vị trí tab mới sẽ còn lại. Khoảng tab nào bên trái vị trí đặt tab mới không còn hiển thị lại.				20130618 17:22:18
58122helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột				20130618 17:22:18
58123helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>lề; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; thụt lề, lề và cột\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58124helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/13020000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\"\>Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\</link\>				20130618 17:22:18
58125helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng con chuột để xác định các khoảng thụt lề và các lề cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn đã chọn.				20130618 17:22:18
58126helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3152594	3			0	vi	Nếu bạn xẻ trang ra nhiều cột riêng, hoặc đặt con trỏ trong một khung văn bản đa cột, bạn vẫn còn có thể điều chỉnh độ rộng cột và khoảng cách cột bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột.				20130618 17:22:18
58127helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154398	4			0	vi	Lựa chọn một đối tượng, ảnh hay đối tượng vẽ thì bạn thấy các dấu hiệu viền của đối tượng trên thước đo. Vẫn còn có thể điều chỉnh viền bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột.				20130618 17:22:18
58128helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3146130	5			0	vi	Đặt con trỏ vào ô bảng thì bạn có thể điều chỉnh khoảng thụt lề cho nội dung ô, bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột. Cũng có thể thay đổi đường viền của bảng trên thước đo, hoặc bằng cách kéo đường viền thật.				20130618 17:22:18
58129helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3156136				0	vi	\<image id=\"img_id3153750\" src=\"res/helpimg/linleft.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.2291inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58130helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	Những biểu tượng này đánh dấu khoảng thụt lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn hiện thời (hình giác bên trên), và khoảng thụt lề bên trái cho các dòng khác của đoạn văn (hình giác bên dưới).				20130618 17:22:18
58131helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3150774				0	vi	\<image id=\"img_id3145071\" src=\"res/helpimg/linright.png\" width=\"0.3646inch\" height=\"0.2602inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145071\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58132helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3166460	7			0	vi	Biểu tượng bên phải thước đo thì đánh dấu khoảng thụt lề bên phải có đoạn văn hiện thời.				20130618 17:22:18
58133helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3146949	8			0	vi	\<emph\>Tác vụ\</emph\>				20130618 17:22:18
58134helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<emph\>Thủ tục\</emph\>				20130618 17:22:18
58135helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154143	10			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên trái				20130618 17:22:18
58136helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154307	11			0	vi	Kéo dấu bên trái góc dưới sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột				20130618 17:22:18
58137helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên trái của dòng đầu tiên				20130618 17:22:18
58138helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3145673	13			0	vi	Kéo dấu bên trái góc trên sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột				20130618 17:22:18
58139helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3156156	14			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên phải				20130618 17:22:18
58140helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3153761	15			0	vi	Kéo dấu bên phải sang bên trái trong khi ấn giữ nút chuột				20130618 17:22:18
58141helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154760	16			0	vi	Để điều chỉnh khoảng thụt lề bên trái bắt đầu từ dòng thứ hai của đoạn văn, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, nhấn vào hình giác bên trái góc dưới, sau đó kéo nó sang bên phải.				20130618 17:22:18
58142helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3148453	17			0	vi	Khoảng tab đã được đặt thì không thay đổi khi bạn thụt lề đoạn văn. Nếu việc chỉnh sửa gây ra vị trí tab đã đặt nằm bên ngoài lề của đoạn văn, nó không hiển thị nhưng vẫn còn tồn tại.				20130618 17:22:18
58143helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
58144helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14010000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
58145helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaExecuteSql\"\>Chạy truy vấn SQL rồi hiển thị kết quả.\</ahelp\> Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn\</emph\> sẽ không lưu lại truy vấn.				20130618 17:22:18
58146helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3149893	5			0	vi	Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn \</emph\> cho phép bạn kiểm tra truy vấn. Khi bạn lưu lại truy vấn, nó được cất giữ trên trang thẻ \<emph\>Truy vấn\</emph\>.				20130618 17:22:18
58147helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Xem thử\</emph\> để chạy truy vấn từ thanh trình đơn của cửa sổ thiết kế truy vấn.				20130618 17:22:18
58148helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3155941				0	vi	\<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbaexecutesql.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58149helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3153684	4			0	vi	Chạy truy vấn				20130618 17:22:18
58150helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá truy vấn				20130618 17:22:18
58151helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020000.xhp\" name=\"Xoá truy vấn\"\>Xoá truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
58152helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBClearQuery\" visibility=\"visible\"\>Xoá sạch truy vấn, và gỡ bỏ mọi bảng khỏi cửa sổ thiết kế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58153helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154422				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbclearquery.png\" id=\"img_id3149205\"\>\<alt id=\"alt_id3149205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58154helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Xoá truy vấn				20130618 17:22:18
58155helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm bảng				20130618 17:22:18
58156helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	bm_id3154788				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; thêm vào truy vấn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58157helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	Thêm bảng				20130618 17:22:18
58158helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3152821	2			0	vi	\<variable id=\"tabellehinzufuegentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những bảng cần chèn vào cửa sổ thiết kế.\</ahelp\> Trong hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>, hãy chọn những bảng cần thiết cho công việc hiện thời.\</variable\> Khi tạo một truy vấn hay trình diễn bảng mới, chọn bảng tương ứng đến đó truy vấn hay trình diễn bảng nên tham chiếu. Khi thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ, chọn những bảng giữa chúng bạn muốn xây dựng quan hệ.				20130618 17:22:18
58159helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3149760	15			0	vi	Những bảng đã chèn sẽ xuất hiện trong một cửa sổ riêng, bên trong cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ, cùng với danh sách các trường nằm trong bảng. Bạn có thể xác định kích cỡ và thứ tự cho cửa sổ này.				20130618 17:22:18
58160helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3154927	5			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
58161helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id030520091208059				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58162helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id0305200912080616				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58163helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3150713	9			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
58164helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3156042	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\"\>Liệt kê các bảng có sẵn.\</ahelp\> Để chèn bảng, chọn một bảng trong danh sách, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào tên bảng, để hiển thị một cửa sổ chứa các trường bảng, ở đầu của cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ.				20130618 17:22:18
58165helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3151226	11			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
58166helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3153683	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_JOIN_TABADD_PB_ADDTABLE\"\>Chèn bảng được chọn hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58167helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3153527	13			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
58168helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3156410	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58169helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện/ẩn ô xem thiết kế				20130618 17:22:18
58170helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020200.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ô xem thiết kế\"\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
58171helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBChangeDesignMode\"\>Hiển thị ô xem thiết kế hay ô xem SQL của truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58172helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3149140				0	vi	\<image id=\"img_id3152918\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbchangedesignmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152918\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58173helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3147399	3			0	vi	Hiện/ẩn ô xem thiết kế				20130618 17:22:18
58174helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				20130618 17:22:18
58175helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy lệnh SQL trực tiếp\"\>Chạy lệnh SQL trực tiếp\</link\>				20130618 17:22:18
58176helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaNativeSql\"\>Trong chế độ SQL sở hữu, bạn có thể gõ lệnh SQL mà không được $[officename] giải thích: chúng được gửi trực tiếp cho nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Tuy nhiên, nếu bạn không hiển thị các thay đổi này trong ô xem thiết kế, bạn không thể chuyển đổi về ô xem thiết kế.				20130618 17:22:18
58177helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149999	5			0	vi	Đối với SQL sở hữu, chuỗi SQL được chuyển trực tiếp tới hệ thống cơ sở dữ liệu đã kết nối, không cần $[officename] ước lượng trước. Chẳng hạn, nếu bạn truy cập cơ sở dữ liệu thông qua giao diện ODBC, chuỗi SQL được gửi trực tiếp cho trình điều khiển ODBC mà xử lý nó.				20130618 17:22:18
58178helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3145136				0	vi	\<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbanativesql.png\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58179helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155893	4			0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				20130618 17:22:18
58180helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155535	3			0	vi	Nhấn lại vào biểu tượng để trở về chế độ bình thường, trong đó các thay đổi của\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn mới\"\>Thiết kế truy vấn mới\</link\> được đồng bộ hoá với các thay đổi được SQL cho phép.				20130618 17:22:18
58181helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
58182helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				20130618 17:22:18
58183helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3159224	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewFunctions\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Hàm\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58184helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3149205				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewfunctions.png\" id=\"img_id3154399\"\>\<alt id=\"alt_id3154399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58185helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
58186helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
58187helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14050000.xhp\" name=\"Tên bảng\"\>Tên bảng\</link\>				20130618 17:22:18
58188helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154232	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bảng\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58189helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154116				0	vi	\<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewtablenames.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58190helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3157896	3			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
58191helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
58192helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14060000.xhp\" name=\"Bí danh\"\>Bí danh\</link\>				20130618 17:22:18
58193helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewAliases\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bí danh\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58194helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3150808				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewaliases.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58195helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3151234	3			0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
58196helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị riêng biệt				20130618 17:22:18
58197helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>SQL; tham số DISTINCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị riêng biệt trong truy vấn SQL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58198helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14070000.xhp\" name=\"Giá trị riêng biệt\"\>Giá trị riêng biệt\</link\>				20130618 17:22:18
58199helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBDistinctValues\"\>Mở rộng câu lệnh lựa chọn của \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn SQL\"\>Truy vấn SQL\</link\> trong cột hiện thời bằng tham số DISTINCT (riêng biệt).\</ahelp\> Vì vậy giá trị trùng xảy ra nhiều lần sẽ được liệt kê chỉ một lần.				20130618 17:22:18
58200helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3156302\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbdistinctvalues.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58201helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3147226	3			0	vi	Giá trị riêng biệt				20130618 17:22:18
58202helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
58203helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/18010000.xhp\" name=\"Lựa chọn\"\>Lựa chọn\</link\>				20130618 17:22:18
58204helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SelectObject\"\>Cho phép bạn chọn đối tượng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58205helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58206helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	Vùng chọn				20130618 17:22:18
58207helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3155555	5			0	vi	Để chọn một đối tượng nào đó, nhấn vào nó bằng mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng đồng thời, kéo một khung lựa chọn chung quanh các đối tượng. Để thêm mỗi đối tượng vào vùng chọn, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào đối tượng. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Những đối tượng được chọn với nhau thì có thể được xác định như một \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm\"\>nhóm\</link\>, trở thành một đối tượng nhóm riêng lẻ.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58208helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3143267	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chỉnh sửa phần tử của nhóm. Cũng có thể xoá phần tử khỏi nhóm bằng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift\</defaultinline\>\</switchinline\>+nhấn.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58209helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3166460	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chọn một đối tượng nào đó trong nhóm, bằng cách nhấn đôi vào nó, nếu trước tiên bạn tắt biểu tượng \<emph\>Nhấn đôi để sửa văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58210helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
58211helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/18030000.xhp\" name=\"Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\"\>Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\</link\>				20130618 17:22:18
58212helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	par_id3150040				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_spellonline.png\" id=\"img_id3150808\"\>\<alt id=\"alt_id3150808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58213helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	par_id3147571	2			0	vi	Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
58214helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã nguồn HTML				20130618 17:22:18
58215helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	bm_id3154788				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu HTML;văn bản nguồn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58216helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/19090000.xhp\" name=\"Mã nguồn HTML\"\>Mã nguồn HTML\</link\>				20130618 17:22:18
58217helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SourceView\"\>Hiển thị văn bản nguồn (mã nguồn) của tài liệu HTML hiện thời. Để xem mã nguồn HTML của tài liệu mới, trước tiên bạn cần phải lưu tài liệu mới theo định dạng tài liệu HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58218helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	par_id3149760	3			0	vi	Trong chế độ Mã nguồn HTML, bạn có thể xem và chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\>. Lưu lại tài liệu theo định dạng tài liệu văn bản chuẩn (nhập thô). Gán một phần mở rộng « .html » hay « .htm » để xác định tài liệu có kiểu HTML.				20130618 17:22:18
58219helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang hiện có				20130618 17:22:18
58220helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	bm_id3083278				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;chỉnh sửa/áp dụng bằng thanh trạng thái\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58221helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20020000.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang hiện có\"\>Kiểu dáng trang hiện có\</link\>				20130618 17:22:18
58222helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LayoutStatus\"\>Hiển thị Kiểu dáng Trang hiện thời. Nhấn-đôi để chỉnh sửa kiểu dáng, nhấn-phải để chọn kiểu dáng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58223helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3149283	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. Trong trình đơn ngữ cảnh của trường này, bạn cũng có thể áp dụng Kiểu dáng Trang khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58224helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3151234	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58225helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3149346	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Nhắp đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang đang hoạt động. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58226helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3147008	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Nhấn đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang hiện tại. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58227helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng				20130618 17:22:18
58228helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng; thanh trạng thái\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58229helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	hd_id3155619	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20030000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>				20130618 17:22:18
58230helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StateZoom\"\>Ghi rõ hệ số thu phóng hiện thời theo đó hiển thị trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58231helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3150935	3			0	vi	Nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>, trong đó bạn có thể điều chỉnh hệ số thu phóng hiện thời.				20130618 17:22:18
58232helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3159194	4			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của trường này để chọn trong các hệ số thu phóng có sẵn.				20130618 17:22:18
58233helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chèn				20130618 17:22:18
58234helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20040000.xhp\" name=\"Chế độ chèn\"\>Chế độ chèn\</link\>				20130618 17:22:18
58235helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertMode\"\>Hiển thị chế độ chèn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chèn (INSRT) và ghi đè (OVER).\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trường này chỉ hoạt động khi con trỏ nằm trên dòng nhập của thanh công thức, hoặc trong ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58236helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3154422	3			0	vi	Để chuyển đổi chế độ, nhấn vào trường (trừ trong IDE của $[officename] Basic, mà chỉ chế độ \<emph\>Chèn\</emph\> có hiệu lực). Nếu con trỏ nằm trong tài liệu văn bản, bạn cũng có thể bấm phím Insert (nếu có trên bàn phím) để chuyển đổi chế độ.				20130618 17:22:18
58237helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	\<emph\>Chế độ\</emph\>				20130618 17:22:18
58238helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3155391	5			0	vi	\<emph\>Kết quả\</emph\>				20130618 17:22:18
58239helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3149388	6			0	vi	INSRT				20130618 17:22:18
58240helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3147243	7			0	vi	Trong chế độ chèn, chuỗi văn bản mới được chèn ở vị trí con trỏ, văn bản nằm sau thì được dịch sang bên phải. Con trỏ hiển thị dạng đường nằm dọc.				20130618 17:22:18
58241helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	OVER				20130618 17:22:18
58242helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3156327	9			0	vi	Trong chế độ ghi đè, bất cứ văn bản tồn tại nào bị thay thế bằng chuỗi văn bản mới. Con trỏ hiển thị dạng đường đày nằm dọc.				20130618 17:22:18
58243helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chọn				20130618 17:22:18
58244helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ mở rộng trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn khối\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58245helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20050000.xhp\" name=\"Chế độ chọn\"\>Chế độ chọn\</link\>				20130618 17:22:18
58246helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3146130	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusSelectionMode\"\>Hiển thị chế độ lựa chọn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chuẩn (STD), chế độ mở rộng (EXT), chế độ thêm (ADD) và chế độ khối (BLK).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58247helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153894	3			0	vi	Mỗi cú nhấn vào trường sẽ quay qua các tùy chọn sẵn sàng:				20130618 17:22:18
58248helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153394	4			0	vi	\<emph\>Hiển thị\</emph\>				20130618 17:22:18
58249helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149095	5			0	vi	\<emph\>Chế độ\</emph\>				20130618 17:22:18
58250helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
58251helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149827	7			0	vi	STD				20130618 17:22:18
58252helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3152780	8			0	vi	Chế độ chuẩn				20130618 17:22:18
58253helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3147209	9			0	vi	Trong văn bản, nhấn vào vị trí con trỏ đã muốn; nhấn vào ô để làm cho nó là ô hoạt động. Vùng chọn khác nào thì bị bỏ chọn.				20130618 17:22:18
58254helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149763	10			0	vi	EXT				20130618 17:22:18
58255helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149580	11			0	vi	Chế độ mở rộng (F8)				20130618 17:22:18
58256helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153717	12			0	vi	Cú nhấn vào văn bản sẽ tăng hay giảm kích cỡ của vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
58257helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3154047	13			0	vi	ADD				20130618 17:22:18
58258helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3147620	14			0	vi	Chế độ lựa chọn thêm (Shift+F8)				20130618 17:22:18
58259helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3154307	15			0	vi	Vùng chọn mới sẽ được thêm vào văn bản tồn tại. Kết quả là vùng chọn đã kết hợp.				20130618 17:22:18
58260helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id7234717				0	vi	BLK				20130618 17:22:18
58261helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id6971037				0	vi	Chế độ chọn theo khối (\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8)				20130618 17:22:18
58262helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id5258644				0	vi	Có thể tô sáng một khối văn bản.				20130618 17:22:18
58263helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	Trên hệ thống kiểu Windows, bạn có thể ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Alt\</item\> trong khi kéo, để lựa chọn một khối văn bản. Không cần vào chế độ lựa chọn khối.				20130618 17:22:18
58264helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Tài liệu				20130618 17:22:18
58265helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20060000.xhp\" name=\"Sửa đổi Tài liệu\"\>Sửa đổi Tài liệu\</link\>				20130618 17:22:18
58266helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MODIFYSTATUS\"\>Chưa lưu thay đổi về tài liệu thì dấu sao « * » được hiển thị trong trường này trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>. Cũng vậy với tài liệu mới chưa lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58267helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
58268helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20090000.xhp\" name=\"Giờ\"\>Giờ\</link\>				20130618 17:22:18
58269helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrentTime\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị giờ hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58270helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
58271helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	hd_id3146902	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20100000.xhp\" name=\"Ngày\"\>Ngày\</link\>				20130618 17:22:18
58272helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrentDate\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị ngày tháng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58273helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Lọc Đồ họa				20130618 17:22:18
58274helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24010000.xhp\" name=\"Thanh Lọc Đồ họa\"\>Thanh Lọc Đồ họa\</link\>				20130618 17:22:18
58275helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterToolbox\"\>Biểu tượng này trên thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> sẽ mở thanh \<emph\>Lọc Đồ họa\</emph\> riêng, trên đó bạn có thể sử dụng các bộ lọc khác nhau với ảnh được chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58276helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154673				0	vi	\<image id=\"img_id3152924\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltertoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58277helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155805	3			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
58278helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3155535				0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
58279helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145345	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterInvert\"\>Đảo ngược các giá trị màu sắc của ảnh màu, hoặc các giá trị độ sáng của ảnh mức xám. Áp dụng bộ lọc lần nữa để hoàn nguyên trở lại tình trạng gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58280helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153681				0	vi	\<image id=\"img_id3145313\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterinvert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58281helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147275	6			0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
58282helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153541				0	vi	Mịn				20130618 17:22:18
58283helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3159399	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSmooth\"\>Làm cho mềm hay che mờ ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua thấp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58284helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149514				0	vi	\<image id=\"img_id3154285\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersmooth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58285helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148492	9			0	vi	Mịn				20130618 17:22:18
58286helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156329				0	vi	Mài sắc				20130618 17:22:18
58287helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153760	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSharpen\"\>Mài sắc ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua cao.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58288helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153480				0	vi	\<image id=\"img_id3156023\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersharpen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58289helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147265	12			0	vi	Mài sắc				20130618 17:22:18
58290helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3148946				0	vi	Bỏ nhiễu				20130618 17:22:18
58291helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150866	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRemoveNoise\"\>Gỡ bỏ nhiễu khỏi ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc trung gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58292helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154938				0	vi	\<image id=\"img_id3153797\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterremovenoise.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153797\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58293helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149810	15			0	vi	Bỏ nhiễu				20130618 17:22:18
58294helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3144760				0	vi	Phơi quá				20130618 17:22:18
58295helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3159150	74			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSolarize\"\>Mở hộp thoại để xác định tiến trình làm hỏng vì phơi quá. Làm hỏng vì phơi quá (solarization) tham chiếu đến một hiệu ứng có thể xảy ra khi chụp ảnh với quá nhiều ánh sáng. Các màu sắc bị đảo ngược bộ phận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58296helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148453				0	vi	\<image id=\"img_id3154329\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersolarize.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154329\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58297helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150439	75			0	vi	Phơi quá				20130618 17:22:18
58298helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3145785	76			0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
58299helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147352	77			0	vi	Ghi rõ cấp và kiểu hiệu ứng làm hỏng vì phơi quá.				20130618 17:22:18
58300helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153370	78			0	vi	Giá trị ngưỡng				20130618 17:22:18
58301helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3083443	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_MTR_THRESHOLD\"\>Ghi rõ độ sáng theo phần trăm, hơn đó các điểm ảnh sẽ được làm hỏng vì phơi quá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58302helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3152596	80			0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
58303helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3146921	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT\"\>Ghi rõ cũng có nên đảo ngược mọi điểm ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58304helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3150875				0	vi	Hoá cũ				20130618 17:22:18
58305helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163712	83			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSepia\"\>Mọi điểm ảnh được đặt thành giá trị màu xám của nó, sau đó các kênh màu lục và màu xanh được giảm theo số bạn ghi rõ. Kênh màu đỏ không thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58306helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153139				0	vi	\<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersepia.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58307helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145365	72			0	vi	Hoá cũ				20130618 17:22:18
58308helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156443	84			0	vi	Độ hoá cũ				20130618 17:22:18
58309helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155411	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA_DLG_FILTERSEPIA_MTR_SEPIA\"\>Xác định cường độ hoá cũ, theo phần trăm. Ở mức 0% bạn thấy giá trị màu xám của mọi điểm ảnh. Ở 100% chỉ kênh màu đỏ còn lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58310helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3146119				0	vi	Bích chương hoá				20130618 17:22:18
58311helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147396	87			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPoster\"\>Mở hộp thoại để xác định tổng số màu bích chương.\</ahelp\> Hiệu ứng này giảm tổng số màu sắc, để làm cho ảnh chụp hình như tranh sơn.				20130618 17:22:18
58312helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155851				0	vi	\<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterposter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58313helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3156284	88			0	vi	Bích chương hoá				20130618 17:22:18
58314helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156736	89			0	vi	Màu sắc bích chương				20130618 17:22:18
58315helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151280	90			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER_DLG_FILTERPOSTER_NUM_POSTER\"\>Ghi rõ tổng số màu sắc về đó ảnh sẽ bị giảm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58316helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3144767				0	vi	Nghệ thuật phổ biến				20130618 17:22:18
58317helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153512	92			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPopart\"\>Chuyển đổi ảnh sang định dạng nghệ thuật phổ biến (Pop Art).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58318helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148495				0	vi	\<image id=\"img_id3156437\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterpopart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156437\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58319helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151207	93			0	vi	Nghệ thuật phổ biến				20130618 17:22:18
58320helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153003				0	vi	Nét than				20130618 17:22:18
58321helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3152971	96			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSobel\"\>Hiển thị ảnh dạng nét than. Các đường viền của ảnh được vẽ bằng màu đen, còn các màu sắc gốc bị thu hồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58322helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150327				0	vi	\<image id=\"img_id3154636\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersobel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58323helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163825	97			0	vi	Nét than				20130618 17:22:18
58324helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3154360				0	vi	Khắc nổi				20130618 17:22:18
58325helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153714	120			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRelief\"\>Hiển thị hộp thoại để tạo hình khắc nổi.\</ahelp\> Bạn có thể chọn vị trí của nguồn ánh sáng ảo mà xác định kiểu bóng được tạo, và hình thức của ảnh khắc nổi.				20130618 17:22:18
58326helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154756				0	vi	\<image id=\"img_id3154256\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterrelief.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58327helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150043	100			0	vi	Khắc nổi				20130618 17:22:18
58328helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3166447	101			0	vi	Nguồn ánh sáng				20130618 17:22:18
58329helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145295	102			0	vi	Ghi rõ vị trị của nguồn ánh sáng. Dấu chấm đại diện nguồn ánh sáng.				20130618 17:22:18
58330helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3146919				0	vi	Khảm				20130618 17:22:18
58331helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163807	104			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterMosaic\"\>Nối lại một số nhóm nhỏ các điểm ảnh để làm vùng hình chữ nhật cùng màu.\</ahelp\>  Càng lớn hình chữ nhật riêng, càng ít chi tiết trong ảnh.				20130618 17:22:18
58332helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3146316				0	vi	\<image id=\"img_id3155939\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltermosaic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155939\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58333helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155901	105			0	vi	Khảm				20130618 17:22:18
58334helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153922	106			0	vi	Độ phân giải phần tử				20130618 17:22:18
58335helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150646	107			0	vi	Xác định tổng số điểm ảnh cần nối lại để làm hình chữ nhật.				20130618 17:22:18
58336helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3159336	108			0	vi	Rộng				20130618 17:22:18
58337helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150939	109			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_WIDTH\"\>Xác định độ rộng của mỗi gạch lát.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58338helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3150827	110			0	vi	Độ cao				20130618 17:22:18
58339helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149735	111			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_HEIGHT\"\>Xác định độ cao của mỗi gạch lát.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58340helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3157972	121			0	vi	Hoàn thiện cạnh				20130618 17:22:18
58341helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151216	122			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES\"\>Hoàn thện, hay mài sắc, các cạnh của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58342helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ đồ hoạ				20130618 17:22:18
58343helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3149762	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24020000.xhp\" name=\"Chế độ đồ hoạ\"\>Chế độ đồ hoạ\</link\>				20130618 17:22:18
58344helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafMode\"\>Liệt kê các thuộc tính xem cho đối tượng đồ họa đã chọn. Đối tượng nhúng hay đã liên kết trong tập tin hiện thời sẽ không thay đổi, chỉ ô xem của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58345helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150275				0	vi	\<image id=\"img_id3154515\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"1.4098inch\" height=\"0.2799inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154515\"\>Kiểu dáng ô\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58346helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150771	3			0	vi	Chế độ đồ họa				20130618 17:22:18
58347helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3155262	4			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
58348helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3155434	5			0	vi	Ô xem của đối tượng đồ họa không thay đổi.				20130618 17:22:18
58349helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3147574	6			0	vi	Mức xám				20130618 17:22:18
58350helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3153760	7			0	vi	Đối tượng đồ họa được hiển thị theo mức xám. Đối tượng đồ họa có màu sắc có thể trở thành chỉ đơn sắc theo mức xám. Bạn cũng có thể dùng các con trượt màu để áp dụng màu không thay đổi vào đối tượng đồ họa đơn sắc.				20130618 17:22:18
58351helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3151246	8			0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
58352helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3153062	9			0	vi	Đối tượng đồ họa được hiển thị bằng màu đen trắng. Tất cả các giá trị độ sáng dưới 50% sẽ hình như màu đen, còn tất cả trên 50% sẽ hình như màu trắng.				20130618 17:22:18
58353helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3146795	10			0	vi	Hình mờ				20130618 17:22:18
58354helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	Đối tượng đồ họa có độ sáng đã tăng và độ tương phản đã giảm, để sử dụng nó làm hình mờ trong nền sau. 				20130618 17:22:18
58355helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
58356helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24030000.xhp\" name=\"Đỏ\"\>Đỏ\</link\>				20130618 17:22:18
58357helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafRed\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu đỏ cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu đỏ) đến +100% (màu đỏ đầy đủ).				20130618 17:22:18
58358helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3146130\" src=\"res/sc10865.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58359helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
58360helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lục				20130618 17:22:18
58361helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24040000.xhp\" name=\"Lục\"\>Lục\</link\>				20130618 17:22:18
58362helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafGreen\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu lục cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu lục) đến +100% (màu lục đầy đủ).				20130618 17:22:18
58363helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3148585				0	vi	\<image id=\"img_id3152594\" src=\"res/sc10866.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152594\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58364helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3156136	3			0	vi	Lục				20130618 17:22:18
58365helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
58366helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24050000.xhp\" name=\"Xanh\"\>Xanh\</link\>				20130618 17:22:18
58367helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafBlue\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu xanh cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu xanh) đến +100% (màu xanh đầy đủ).				20130618 17:22:18
58368helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3152372				0	vi	\<image id=\"img_id3149549\" src=\"res/sc10867.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58369helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3154751	3			0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
58370helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
58371helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24060000.xhp\" name=\"Độ sáng\"\>Độ sáng\</link\>				20130618 17:22:18
58372helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3152821	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafLuminance\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ sáng cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (chỉ màu đen) đến +100% (chỉ màu trắng).				20130618 17:22:18
58373helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3150808				0	vi	\<image src=\"res/sc10863.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58374helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3154927	3			0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
58375helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ tương phản				20130618 17:22:18
58376helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24070000.xhp\" name=\"Độ tương phản\"\>Độ tương phản\</link\>				20130618 17:22:18
58377helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafContrast\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ tương phản để xem đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không tương phản) đến +100% (tương phản đầy đủ).				20130618 17:22:18
58378helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3156027				0	vi	\<image src=\"res/sc10864.png\" id=\"img_id3154398\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58379helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3157991	3			0	vi	Độ tương phản				20130618 17:22:18
58380helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gama (γ)				20130618 17:22:18
58381helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24080000.xhp\" name=\"Gama\"\>Gama (γ)\</link\>				20130618 17:22:18
58382helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafGamma\"\>Ghi rõ giá trị Gama (γ) cho ô xem của đối tượng đã chọn, mà cũng ảnh hưởng đến độ sáng của các giá trị nửa sắc.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0,10 (Gama tiểu) đến 10 (Gama đại)				20130618 17:22:18
58383helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3149760				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/sc10868.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58384helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3149798	3			0	vi	Gama (γ)				20130618 17:22:18
58385helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
58386helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24090000.xhp\" name=\"Độ trong suốt\"\>Độ trong suốt\</link\>				20130618 17:22:18
58387helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafTransparence\"\>Ghi rõ mức độ trong suốt của đối tượng đồ họa.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0% (đục hoàn toàn) đến +100% (trong suốt hoàn toàn).				20130618 17:22:18
58388helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3154116				0	vi	\<image id=\"img_id3152372\" src=\"res/sc10869.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58389helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3156302	3			0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
58390helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xén				20130618 17:22:18
58391helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24100000.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\>				20130618 17:22:18
58392helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafAttrCrop\"\>Cho phép xén ô hiển thị ảnh được chèn vào. Chỉ ô hiển thị được sao chép: ảnh được chèn không thay đổi.\</ahelp\> Trước tiên, cần phải chọn một ảnh để xén.				20130618 17:22:18
58393helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0514200804261097				0	vi	Trong trình Impress hay Draw không hiển thị hộp thoại khi bạn nhấn vào biểu tượng này, nhưng bạn thấy tám móc xén. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ảnh được chọn, sau đó chọn câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Thả ảnh\</item\>, nếu bạn muốn sử dụng \<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để xén.				20130618 17:22:18
58394helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0514200804261043				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kéo bất cứ móc xén nào để xén ảnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58395helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0522200809440491				0	vi	\<image id=\"img_id0522200809434429\" src=\"res/commandimagelist/sc_crop.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id0522200809434429\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58396helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id3154927	3			0	vi	Xén				20130618 17:22:18
58397helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình cơ bản				20130618 17:22:18
58398helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/basicshapes.xhp\"\>Hình cơ bản\</link\>				20130618 17:22:18
58399helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình cơ bản\</emph\> mà bạn có thể sử dụng để chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58400helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Hình cơ bản\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58401helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				20130618 17:22:18
58402helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	tit				0	vi	Mũi tên khối				20130618 17:22:18
58403helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/blockarrows.xhp\"\>Mũi tên khối\</link\>				20130618 17:22:18
58404helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58405helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58406helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				20130618 17:22:18
58407helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
58408helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	bm_id9298379				0	vi	\<bookmark_value\>khung thoại; bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng thoại\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58409helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/callouts.xhp\"\>Khung thoại\</link\>				20130618 17:22:18
58410helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Khung thoại\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58411helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Khung thoại\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58412helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				20130618 17:22:18
58413helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu				20130618 17:22:18
58414helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	hd_id8983733				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/colortoolbar.xhp\"\>Màu\</link\>				20130618 17:22:18
58415helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	par_id1676381				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\>  để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58416helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	par_id5855281				0	vi	Để mở thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
58417helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
58418helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/flowcharts.xhp\"\>Lưu đồ\</link\>				20130618 17:22:18
58419helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58420helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58421helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
58422helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/fontwork.xhp\"\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</link\>				20130618 17:22:18
58423helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Biểu tượng này mở \<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật,\</emph\> từ đó bạn có thể chèn đồ họa kiểu chữ vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58424helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
58425helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>\<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</emph\> hiển thị ô xem thử các đối tượng chữ nghệ thuật. Để chèn đối tượng vào tài liệu, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58426helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp#fontwork\"/\>				20130618 17:22:18
58427helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	\<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Thanh công cụ Chữ nghệ thuật\</link\>				20130618 17:22:18
58428helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển thêm				20130618 17:22:18
58429helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	bm_id5941343				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày tháng; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thời gian; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thuộc số trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã định dạng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường mẫu; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển lưới; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tiêu điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu điểm của điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; tiêu điểm sau khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt tiêu điểm trên điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh Duyệt;điều khiển\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58430helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	hd_id8389233				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>Điều khiển thêm\</link\>				20130618 17:22:18
58431helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	par_id1146275				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> trên thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58432helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	tit				0	vi	Bút định dạng				20130618 17:22:18
58433helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/paintbrush.xhp\"\>Bút định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
58434helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trước hết chọn một đoạn văn bản hoặc một đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này. Sau đó nhấn hoặc kéo sang các đoạn văn bản hay đối tượng khác để áp dụng cùng kiểu định dạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58435helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bút định dạng\</emph\>\<image id=\"img_id3610034\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatpaintbrush.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3610034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
58436helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	\<image id=\"img_id5406964\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatpaintbrush.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id5406964\"\>Icon\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58437helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Bút định dạng				20130618 17:22:18
58438helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	tit				0	vi	Sao và Băng cờ				20130618 17:22:18
58439helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/stars.xhp\"\>Sao và Băng cờ\</link\>				20130618 17:22:18
58440helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58441helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58442helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				20130618 17:22:18
58443helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình ký hiệu				20130618 17:22:18
58444helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/symbolshapes.xhp\"\>Hình ký hiệu\</link\>				20130618 17:22:18
58445helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58446helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58447helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				20130618 17:22:18
58448helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
58449helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	bm_id3153665				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn; công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định; cấu hình chương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập; cấu hình chương trình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58450helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153665	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01000000.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
58451helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OptionsTreeDialog\"\>Lệnh này mở hộp thoại để cấu hình chương trình tùy theo ý kiến cua bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58452helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3156344	18			0	vi	Tất cả các thiết lập đều được lưu tự động. Để giãn ra một mục nhập nào đó, hoặc nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào dấu cộng bên cạnh nó. Để co lại mục nhập thì nhấn vào dấu trừ hay nhấn đôi.				20130618 17:22:18
58453helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Ở đây thì bạn thấy chỉ những mục nhập thích hợp với tài liệu hiện tại. Nếu tài liệu hiện tại là một tài liệu văn bản, bạn thấy mục nhập %PRODUCTNAME Writer entry, cũng vậy cho mỗi mô-đun của %PRODUCTNAME. Hai mô-đun %PRODUCTNAME Impress và %PRODUCTNAME Draw là trùng tùy theo hộp thoại này. Các mục nhập dùng chung thì luôn luôn hiện rõ.				20130618 17:22:18
58454helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3125863	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFADLG_TREELISTBOX\" visibility=\"hidden\"\>Hãy chọn một mục nhập cần chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58455helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id1013200911280529				0	vi	Note for Mac OS X users: The Help mentions the menu path Tools - Options at numerous places. Replace this path with %PRODUCTNAME - Preferences on your Mac OS X main menu. Both menu entries open the Options dialog box.				20130618 17:22:18
58456helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3159149	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010000.xhp\" name=\"$[officename]\"\>%PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
58457helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3145787	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020000.xhp\" name=\"Nạp/Lưu\"\>Nạp/Lưu\</link\>				20130618 17:22:18
58458helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153726	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150000.xhp\" name=\"Thiết lập Ngôn ngữ\"\>Thiết lập Ngôn ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
58459helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3150872	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030000.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				20130618 17:22:18
58460helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153188	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040000.xhp\" name=\"Tài liệu Văn bản\"\>%PRODUCTNAME Writer\</link\>				20130618 17:22:18
58461helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3150104	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050000.xhp\" name=\"Tài liệu HTML\"\>%PRODUCTNAME Writer/Web\</link\>				20130618 17:22:18
58462helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3154918	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060000.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>%PRODUCTNAME Calc\</link\>				20130618 17:22:18
58463helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153142	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070000.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>%PRODUCTNAME Impress\</link\>				20130618 17:22:18
58464helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3147434	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01080000.xhp\" name=\"Bản vẽ\"\>%PRODUCTNAME Draw\</link\>				20130618 17:22:18
58465helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3154732	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01090000.xhp\" name=\"Công thức\"\>%PRODUCTNAME Math\</link\>				20130618 17:22:18
58466helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3155418	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01110000.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				20130618 17:22:18
58467helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3149420	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>%PRODUCTNAME Database\</link\>				20130618 17:22:18
58468helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename]				20130618 17:22:18
58469helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	hd_id3153750	1			0	vi	$[officename]				20130618 17:22:18
58470helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	\<variable id=\"optionenallgemein\"\>\<ahelp hid=\"SID_GENERAL_OPTIONS\"\>Hãy sử dụng hộp thoại này để tạo thiết lập chung với các công việc của $[officename]. Thông tin này bàn đến chủ đề như dữ liệu người dùng, công việc lưu, công việc in, đường dẫn đến tập tin và thư mục quan trọng, và các giá trị mặc định về màu sắc.\</ahelp\>\</variable\> Các thiết lập này được lưu tự động.				20130618 17:22:18
58471helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu Người dùng				20130618 17:22:18
58472helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>dữ liệu; dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập dữ liệu cá nhân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58473helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"Dữ liệu Người dùng\"\>Dữ liệu Người dùng\</link\>				20130618 17:22:18
58474helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_GENERAL\"\>Hãy sử dụng trang thẻ này để gõ hay chỉnh sửa dữ liệu người dùng.\</ahelp\> Có lẽ một số dữ liệu nào đó đã được người dùng nhập vào khi cài đặt $[officename].				20130618 17:22:18
58475helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153748	27			0	vi	Dữ liệu người dùng được sử dụng bởi các mẫu và Trợ lý trong $[officename]. Chẳng hạn, hai trường dữ liệu « Tên » và « Họ » được dùng để chèn tự động họ tên của bạn là tác giả của tài liệu mới. Bạn có thể thấy thông tin này đối với mỗi tập tin, dưới mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
58476helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153031	28			0	vi	Một số dữ liệu người dùng này được bao gồm tự động trong một từ điển nội bộ, để bộ kiểm tra chính tả nhận ra được. Gặp lỗi gõ thì chương trình có thể sử dụng dữ liệu này để gợi ý từ thay thế. Ghi chú rằng các thay đổi trong dữ liệu sẽ có tác động chỉ một khi khởi chạy lại $[officename].				20130618 17:22:18
58477helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3147653	3			0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
58478helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3149762	4			0	vi	Hãy dùng trường \<emph\>Địa chỉ\</emph\> để gõ và chỉnh sửa các dữ liệu người dùng cá nhân của bạn.				20130618 17:22:18
58479helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3156329	5			0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
58480helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3143270	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_COMPANY\"\>Gõ tên của công ty/tổ chức của bạn vào trường này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58481helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
58482helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153821	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_FIRSTNAME\"\>Gõ tên của bạn (v.d. « Anh » cho Nguyễn Văn Anh).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58483helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3159158	32			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
58484helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3145609	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_NAME\"\>Gõ họ của bạn (v.d. « Nguyễn » cho Nguyễn Văn Anh).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58485helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3156344	34			0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
58486helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147264	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_SHORTNAME\"\>Gõ tên viết tắt của bạn (v.d. « V » cho Nguyễn Văn Anh)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58487helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3153526	9			0	vi	Phố				20130618 17:22:18
58488helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3151212	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_STREET\"\>Gõ vào trường này tên của đường phố chứa nhà của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58489helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154909	11			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
58490helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3145607	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_PLZ\"\>Gõ vào trường này mã bưu điện (mã vùng) của chỗ bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58491helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154685	35			0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
58492helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3149807	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_US_CITY\"\>Gõ tên của thành phố bạn ở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58493helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154125	37			0	vi	Tỉnh				20130618 17:22:18
58494helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3150441	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_US_STATE\"\>Gõ tên tỉnh bạn ở.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58495helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3147434	13			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
58496helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147317	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TITLE\"\>Gõ vào trường này tuổi tác của bạn (để liên lạc với người nói tiếng Anh thì viết « Mr » (nam) hay « Ms » (nữ)).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58497helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3145364	40			0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
58498helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147428	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_POSITION\"\>Gõ vào trường này chức vụ của bạn trong công ty hay tổ chức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58499helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3155306	17			0	vi	Đ.t. (ở nhà)				20130618 17:22:18
58500helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3154011	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TELPRIVAT\"\>Gõ vào trường này số điện thoại cá nhân của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58501helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3151118	42			0	vi	Đ.t. (chỗ làm)				20130618 17:22:18
58502helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3159153	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TELCOMPANY\"\>Gõ vào trường này số điện thoại việc làm của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58503helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3146921	21			0	vi	Fax				20130618 17:22:18
58504helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153159	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_FAX\"\>Gõ vào trường này số fax của bạn, thường ở chỗ làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58505helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3150592	44			0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
58506helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3154942	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_EMAIL\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn.\</ahelp\> V.d. « người_dùng@công_ty.com »				20130618 17:22:18
58507helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
58508helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>lưu; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;về công việc lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL; lưu đường dẫn tuyệt/tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu tương đối địa chỉ URL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu tuyệt đối địa chỉ URL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58509helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
58510helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145669	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_SAVE\"\>Trong phần \<emph\>Chung\</emph\> thì bạn có thể đặt các giá trị mặc định để lưu tài liệu, cũng lựa chọn các định dạng tập tin mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58511helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154824	65			0	vi	Nạp				20130618 17:22:18
58512helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153311	66			0	vi	Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng				20130618 17:22:18
58513helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3147209	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_CB_LOAD_SETTINGS\"\>Nạp cùng với tài liệu các thiết lập đặc trưng cho người dùng được lưu trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58514helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3166460	68			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng\</emph\> thì các thiết lập đặc trưng cho người dùng theo đây vẫn còn có tác động:				20130618 17:22:18
58515helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155388	69			0	vi	Thiết lập sẵn sàng thông qua mục trình đơn \<emph\>Tập tin > In > Tùy chọn\</emph\>,				20130618 17:22:18
58516helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153348	70			0	vi	Số Fax,				20130618 17:22:18
58517helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150276	71			0	vi	Tùy chọn giãn cách các đoạn văn phía trước bảng văn bản,				20130618 17:22:18
58518helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148686	72			0	vi	Thông tin về chức năng cập nhật tự động các liên kết, hàm trường và đồ thị.				20130618 17:22:18
58519helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153254	73			0	vi	Thông tin về cách thao tác các định dạng ký tự Châu Á.				20130618 17:22:18
58520helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153666	74			0	vi	Theo đây có những thiết lập \<emph\>luôn luôn\</emph\> được nạp cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này:				20130618 17:22:18
58521helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148946	76			0	vi	Nguồn dữ liệu được liên kết đến tài liệu và ô xem nó.				20130618 17:22:18
58522helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id927152				0	vi	Cũng nạp thiết lập máy in				20130618 17:22:18
58523helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id5684987				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật thì thiết lập máy in sẽ được lưu cùng với tài liệu. Tùy chọn này có thể gây ra tài liệu được in ra máy in ở xa, nếu bạn không tự thay đổi máy in trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. Tắt thì máy in chuẩn được dùng để in tài liệu này. Thiết lập máy in hiện thời sẽ được cất giữ cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58524helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3146794	3			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
58525helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154071	5			0	vi	Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu				20130618 17:22:18
58526helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148798	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_DOCINFO\"\>Ghi rõ rằng hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> có nên xuất hiện mỗi lần bạn chọn lệnh \<emph\>Lưu dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58527helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3145606	7			0	vi	Luôn luôn tạo bản sao lưu				20130618 17:22:18
58528helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3154123	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_BACKUP\"\>Lưu phiên bản trước của tài liệu làm bản sao lưu, khi nào bạn lưu tài liệu. Mỗi lần \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tạo một bản sao lưu, bản sao lưu trước bị thay thế. Bản sao lưu có phần mở rộng .BAK.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58529helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153192	37			0	vi	To change the location of the backup copy, choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Paths\</emph\>, and then enter a new path for the backup file.				20130618 17:22:18
58530helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154908	9			0	vi	Lưu thông tin tự động phục hồi mỗi				20130618 17:22:18
58531helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149560	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_AUTOSAVE\"\>Ghi rõ rằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> lưu thông tin cần thiết để phục hồi mọi tài liệu còn mở trong trường hợp sụp đổ. Bạn cũng có thể xác định khoảng thời gian giữa hai lần lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58532helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3146147	11			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
58533helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3152460	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SFXPAGE_SAVE_ED_AUTOSAVE\"\>Ghi rõ khoảng thời gian (theo phút) cho tùy chọn tự động phục hồi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58534helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153575	17			0	vi	Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
58535helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149484	18			0	vi	Tùy chọn này cho phép bạn đặt giá trị mặc định để sử dụng địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"tương đối\"\>tương đối\</link\> của URL trên hệ thống tập tin và trên Internet. Chỉ có thể sử dụng địa chỉ tương đối nếu cả tài liệu nguồn lẫn tài liệu đã tham chiếu đều nằm trên cùng một ổ đĩa.				20130618 17:22:18
58536helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145799	52			0	vi	Địa chỉ tương đối có bắt đầu từ thư mục chứa tài liệu hiện tại. Trái lại, địa chỉ tuyệt đối bắt đầu từ một thư mục gốc. Theo đây có bảng hiển thị cú pháp khác nhau trong tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối.				20130618 17:22:18
58537helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149413	53			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
58538helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148455	54			0	vi	Hệ thống tập tin				20130618 17:22:18
58539helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150715	55			0	vi	Internet				20130618 17:22:18
58540helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155602	56			0	vi	tương đối				20130618 17:22:18
58541helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3147176	57			0	vi	../ảnh/img.jpg				20130618 17:22:18
58542helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145652	58			0	vi	../ảnh/img.jpg				20130618 17:22:18
58543helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155064	59			0	vi	tuyệt đối				20130618 17:22:18
58544helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3154361	60			0	vi	file:///c|/làm/ảnh/img.jpg				20130618 17:22:18
58545helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148408	61			0	vi	http://máy.com/làm/ảnh/img.jpg				20130618 17:22:18
58546helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145148	36			0	vi	Gợi ý Trợ giúp lúc nào cũng hiển thị đường dẫn tuyệt đối. Tuy nhiên, nếu tài liệu được lưu theo định dạng HTML, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sẽ dùng đường dẫn tương đối nếu tùy chọn thích hợp đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
58547helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155176	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_RELATIVE_FSYS\"\>Bật tùy chọn này để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"lưu tương đối\"\>lưu tương đối\</link\> các địa chỉ URL trên hệ thống tập tin\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58548helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3155334	21			0	vi	Lưu URL tương đối với Internet				20130618 17:22:18
58549helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155608	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_RELATIVE_INET\"\>Bật tùy chọn này để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"lưu tương đối\"\>lưu tương đối\</link\> các địa chỉ URL so với Internet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58550helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id2016968				0	vi	Định dạng tập tin mặc định và thiết lập ODF				20130618 17:22:18
58551helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id2659077				0	vi	Phiên bản định dạng ODF				20130618 17:22:18
58552helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id6944181				0	vi	Bộ ứng dụng OpenOffice.org 3 và StarOffice 9 giới thiệu một số tính năng mới nên lưu dùng \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenDocument\"\>định dạng Tài liệu Mở (ODF)\</link\> phiên bản 1.2. Các phiên bản OpenOffice.org 2 và StarOffice 8 trước hỗ trợ những định dạng tập tin ODF 1.0/1.1. Những định dạng tập tin cũ đó không có khả năng chứa tất cả các tính năng của phần mềm mới này.				20130618 17:22:18
58553helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id886257				0	vi	Current versions can open documents in ODF formats 1.0/1.1 and 1.2.				20130618 17:22:18
58554helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id8892483				0	vi	Khi lưu một tài liệu bằng phần mềm mới này, bạn có khả năng chọn có nên lưu tài liệu đó theo định dạng mới ODF 1.2 hoặc theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1.				20130618 17:22:18
58555helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id0915200911205367				0	vi	Currently, the ODF 1.2 (Extended) format enables files of Draw and Impress to contain comments. Those comments can be inserted by \<item type=\"menuitem\"\>Insert - Comment\</item\> in the latest software version. The comments get lost when loading files into prior software versions that were saved by the latest software version.				20130618 17:22:18
58556helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id7198400				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một số công ty hay tổ chức nào đó có thể yêu cầu tài liệu ODF theo định dạng ODF 1.0/1.1. Trong trường hợp đó, bạn vẫn có thể chọn định dạng cũ trong hộp liệt kê. Tuy nhiên, định dạng cũ không có khả năng cất giữ tất cả các tính năng mới, vì vậy khuyên bạn dùng định dạng mới ODF 1.2 khi nào có thể.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58557helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154920	77			0	vi	Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF				20130618 17:22:18
58558helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150488	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_NOPRETTYPRINTING\"\>Khi lưu tài liệu, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ghi dữ liệu XML không có khoảng thụt lề hay chỗ ngắt dòng thêm.\</ahelp\> Kết quả là tài liệu được lưu và mở lại một cách nhanh hơn, kích cỡ tập tin cũng nhỏ hơn.				20130618 17:22:18
58559helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_idN1091E				0	vi	Cảnh báo khi không lưu ở định dạng kiểu OpenDocument hoặc mặc định				20130618 17:22:18
58560helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể chọn không nhận cảnh báo khi lưu tài liệu theo một định dạng không phải OpenDocument (tài liệu mở), hoặc theo một định dạng bạn không đặt là định dạng mặc định dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58561helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3158444	62			0	vi	Bạn có thể chọn định dạng tập tin sẽ được áp dụng làm mặc định khi lưu mỗi kiểu tài liệu. Nếu bạn thường trao đổi tài liệu với người khác sử dụng chương trình Microsoft Office, chẳng hạn, ở đây thì bạn có thể ghi rõ rằng %PRODUCTNAME dùng các định dạng tập tin Microsoft Office làm mặc định.				20130618 17:22:18
58562helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153270	50			0	vi	Kiểu tài liệu				20130618 17:22:18
58563helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150828	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_LB_APP\"\>Ghi rõ kiểu tài liệu cho đó bạn muốn xác định định dạng tập tin mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58564helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3149527	51			0	vi	Luôn luôn lưu dạng				20130618 17:22:18
58565helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149035	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_LB_FILTER\"\>Ghi rõ rằng các tài liệu có kiểu được chọn bên trái sẽ luôn luôn được lưu theo định dạng tập tin này. Bạn cũng có thể chọn dạng tập tin khác cho tài liệu hiện tại, trong hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58566helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
58567helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	bm_id3149514				0	vi	\<bookmark_value\>đường dẫn; mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; cho đường dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục;cấu trúc thư mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin và thư mục trong $[officename]\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58568helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3149514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"Đường dẫn\"\>Đường dẫn\</link\>				20130618 17:22:18
58569helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_PATH\"\>Phần này chứa các đường dẫn mặc định đến thư mục quan trọng trong $[officename]. Người dùng vẫn còn có thể chỉnh sửa đường dẫn như vậy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58570helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3149810	13			0	vi	Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng				20130618 17:22:18
58571helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154923	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTPATH_CTL_PATH\"\>Để sửa đổi một mục nhập nào đó trong danh sách này, nhấn vào mục nhập rồi nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58572helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3151210	160			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
58573helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153968	161			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXPAGE_PATH:BTN_STANDARD\"\>Cái nút \<emph\>Mặc định\</emph\> thì đặt lại các đường dẫn đã định sẵn cho tất cả những mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58574helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3147229	6			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
58575helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151177	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXPAGE_PATH:BTN_PATH\"\>Nhấn vào để hiển thị hộp thoại kiểu \<emph\>Chọn Đường dẫn\</emph\> hay \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58576helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153193	162			0	vi	Bạn cũng có thể sắp xếp lại các mục nhập, bằng cách nhấn vào thanh trong cột \<emph\>Kiểu\</emph\>. Kéo thanh phân cách giữa hai cột để thay đổi bề rộng của cột.				20130618 17:22:18
58577helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3150439	190			0	vi	Danh sách đường dẫn theo đây không hiển thị các đường dẫn đến thư mục dùng chung trong thư mục chứa bản cài đặt %PRODUCTNAME. Dữ liệu người dùng cho mỗi người dùng được cất giữ trong thư mục « {user} », mà nằm trong thư mục\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>nhà \</caseinline\>\<defaultinline\>Documents and Settings\</defaultinline\> (Tài liệu và Thiết lập)\</switchinline\> của người dùng.				20130618 17:22:18
58578helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149260	14			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
58579helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3146974	15			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
58580helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3152938	16			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
58581helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151073	23			0	vi	Tài liệu của tôi				20130618 17:22:18
58582helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149400	175			0	vi	Thư mục tài liệu mặc định của hệ thống của bạn				20130618 17:22:18
58583helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153418	25			0	vi	Thư mục này thường được hiển thị khi bạn mở hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> hay \<emph\>Lưu\</emph\>.				20130618 17:22:18
58584helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id8316599				0	vi	Tự động Sửa lỗi				20130618 17:22:18
58585helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3753776				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/autocorr \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\autocorr\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58586helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id5284279				0	vi	Thư mục này chứa các chuỗi \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> riêng của bạn.				20130618 17:22:18
58587helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id4494766				0	vi	Tốc ký				20130618 17:22:18
58588helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/autotext \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\autotext\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58589helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	Thư mục này chứa các chuỗi \<emph\>Tốc ký\</emph\> riêng của bạn.				20130618 17:22:18
58590helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154493	68			0	vi	Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
58591helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154484	69			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/gallery \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\gallery\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58592helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3156289	70			0	vi	Thư mục này chứa các sắc thái \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> mới.				20130618 17:22:18
58593helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151333	26			0	vi	Graphics				20130618 17:22:18
58594helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3152890	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/gallery \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\gallery\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58595helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3148597	28			0	vi	Thư mục này thường hiển thị khi bạn mở hộp thoại để mở hay lưu đối tượng đồ họa.				20130618 17:22:18
58596helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3146891	41			0	vi	Sao lưu				20130618 17:22:18
58597helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154915	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/backup \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\backup\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58598helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154603	43			0	vi	Thư mục này chứa các bản sao lưu được tạo tự động.				20130618 17:22:18
58599helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id4680928				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
58600helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id9014252				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/template \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\template\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58601helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id6011841				0	vi	Thư mục này chứa các mẫu bạn tự tạo.				20130618 17:22:18
58602helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154606	195			0	vi	Tập tin tạm				20130618 17:22:18
58603helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149343	196			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/temp \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\temp\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58604helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154650	197			0	vi	$[officename] để các tập tin tạm thời trong thư mục này.				20130618 17:22:18
58605helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường dẫn				20130618 17:22:18
58606helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3150772	1			0	vi	Sửa đường dẫn				20130618 17:22:18
58607helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3149762	2			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>, bạn có thể lựa chọn một số thư mục sẵn sàng trong $[officename].				20130618 17:22:18
58608helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3147559	3			0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
58609helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3153524	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_MULTIPATH:LB_MULTIPATH\"\>Chứa danh sách các đường dẫn đã thêm. Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58610helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
58611helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3153106	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_MULTIPATH:BTN_ADD_MULTIPATH\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\> để chọn thư mục khác, hoặc hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> để chọn tập tin khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58612helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ giúp viết				20130618 17:22:18
58613helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	bm_id7986388				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn về đồ giúp viết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự chọn; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển; chỉnh sửa cuốn tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại lệ; từ điển tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định; từ điển ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; từ điển ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách bỏ qua khi kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; danh sách bỏ qua\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; số ký tự tối thiểu\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58614helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010400.xhp\" name=\"Đồ giúp viết\"\>Đồ giúp viết\</link\>				20130618 17:22:18
58615helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_LINGU\"\>Ghi rõ các thuộc tính về những chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58616helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149096	33			0	vi	Mô-đun Ngôn ngữ Sẵn sàng				20130618 17:22:18
58617helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154749	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_LINGU_MODULES\"\>Chức các mô-đun ngôn ngữ đã cài đặt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58618helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153663	35			0	vi	Một mô-đun ngôn ngữ có thể chứa một, hai hay ba mô-đun phụ : kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ. Mỗi mô-đun phụ có thể sẵn sàng trong một hay nhiều ngôn ngữ. Đánh dấu phía trước một mô-đun nào đó thì cũng kích hoạt các mô-đun phụ sẵn sàng. Cũng vậy khi gỡ bỏ dấu : cũng tắt các mô-đun phụ. Nếu bạn muốn bật/tắt mỗi mô-đun phụ, nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>\<emph\>Sửa mô-đun\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
58619helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3294778				0	vi	Cấu hình cho phép có hai thư mục khác nhau : một thư mục cho người dùng có quyền ghi vào, và thư mục khác không cho phép ghi. Người dùng chỉ có thể chỉnh sửa và xoá những từ điển người dùng nằm dọc theo đường dẫn cho phép ghi vào. Các từ điển khác là chỉ đọc.				20130618 17:22:18
58620helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3154307	36			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
58621helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145673	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_MODULES_EDIT\"\>Để chỉnh sửa một mô-đun ngôn ngữ nào đó, hãy lựa chọn nó và nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> Hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>\<emph\>Sửa mô-đun\</emph\>\</link\> sẽ xuất hiện.				20130618 17:22:18
58622helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3153348	60			0	vi	Từ điển tự xác định				20130618 17:22:18
58623helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155419	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_EDIT_MODULES_DICS\"\>Liệt kê các từ điển người dùng sẵn sàng.\</ahelp\> Đánh dấu những từ điển người dùng bạn muốn sử dụng cho chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ.				20130618 17:22:18
58624helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3144511	63			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
58625helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3146794	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_DICS_NEW_DIC\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Từ điển mới\</emph\>, trong đó bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58626helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3151054	65			0	vi	Từ điển mới				20130618 17:22:18
58627helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153360	66			0	vi	Trong phần \<emph\>Từ điển\</emph\> thì bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó.				20130618 17:22:18
58628helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150398	67			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
58629helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153192	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_NEWDICT:ED_DICTNAME\"\>Ghi rõ tên của từ điển riêng mới.\</ahelp\> Phần mở rộng tập tin « *.DIC » được phụ thêm tự động.				20130618 17:22:18
58630helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150767	69			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
58631helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3148920	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_NEWDICT:LB_DICTLANG\"\>Bằng cách chọn một ngôn ngữ nào đó, bạn có thể hạn chế cách sử dụng từ điển riêng đó.\</ahelp\> Chọn mục \<emph\>Tất cả\</emph\> thì từ điển tự chọn được sử dụng không phụ thuộc vào ngôn ngữ hiện thời.				20130618 17:22:18
58632helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3153106	71			0	vi	Ngoại lệ (-)				20130618 17:22:18
58633helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3149561	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SFXDLG_NEWDICT:BTN_EXCEPT\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn bỏ qua một số từ nào đó trong tài liệu, hay không.\</ahelp\> Bằng cách này, bạn có thể tạo một từ điển riêng chứa các từ cần bỏ qua (v.d. danh từ riêng, từ cấu tạo). Kích hoạt từ điển ngoại lệ này thì trong khi kiểm tra chính tả, bạn cũng thấy bản ghi chú về những từ cần bỏ qua.				20130618 17:22:18
58634helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3145785	73			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
58635helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3152576	74			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_DICS_EDIT_DIC\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa từ điển riêng\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm vào từ điển riêng, hoặc chỉnh sửa mục nhập đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58636helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147436	75			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Sửa từ điển riêng\</emph\>, bạn có tùy chọn gõ từ mới hoặc chỉnh sửa từ đã có. Nếu bạn chỉnh sửa từ điển ngoại lệ, hộp thoại cũng có thể định nghĩa ngoại lệ cho từ. Trong khi kiểm tra chính tả thì ngoại lệ này được liệt kê như lời gọi ý.				20130618 17:22:18
58637helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145750	76			0	vi	Khi chỉnh sửa từ điển, cũng kiểm tra trạng thái về tập tin. Nếu tập tin bị bảo vệ chống ghi, không thể thay đổi gì. Hai cái nút \<emph\>Mới\</emph\> và \<emph\>Xoá\</emph\> thì bị tắt. 				20130618 17:22:18
58638helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150116	77			0	vi	Sách				20130618 17:22:18
58639helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147394	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_EDITDICT:LB_ALLDICTS\"\>Ghi rõ cuốn sách cần chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58640helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154730	79			0	vi	\<variable id=\"ignore\"\>Danh sách bỏ qua tất cả \<emph\>IgnoreAllList (All)\</emph\> thì chứa mọi từ đã bị đánh dấu \<emph\>Bỏ qua\</emph\> trong khi kiểm tra chính tả. Danh sách này chỉ có hiệu lực trong tiến trình kiểm tra chính tả đang chạy. \</variable\>				20130618 17:22:18
58641helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154757	80			0	vi	Mục nhập bỏ qua tất cả \<emph\>IgnoreAllList\</emph\> không thể lựa chọn được, cũng không thể bị xoá. Chỉ có thể xoá nội dung: những từ. Nội dung bị xoá tự động mỗi lần đóng $[officename].				20130618 17:22:18
58642helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149018	81			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
58643helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154255	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_EDITDICT:LB_DICTLANG\"\>Gán vào từ điển riêng hiện thời một ngôn ngữ mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58644helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3151189	83			0	vi	Từ				20130618 17:22:18
58645helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151252	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_EDITDICT:ED_WORD\"\>Bạn có thể gõ một từ mới để chèn vào từ điển. Bên dưới có danh sách hiển thị nội dung của từ điển riêng hiện thời.\</ahelp\> Nếu bạn lựa chọn một từ nào đó trong danh sách, nó được hiển thị trong trường văn bản. Gõ từ có ký tự dấu bằng (=) đi theo, v.d. « Intranet= », thì từ không bao giờ bị gạch nối từ tự động, cũng không gợi ý gạch nối từ. Còn gõ « Intra=net » sẽ gây ra từ bị gạch nối từ, hoặc gợi ý gạch nối từ, ở vị trí bạn đã chèn dấu bằng.				20130618 17:22:18
58646helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3155175	85			0	vi	Góp ý				20130618 17:22:18
58647helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147323	86			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_EDITDICT:ED_REPLACE\"\>Trường nhập này chỉ sẵn sàng nếu bạn đang chỉnh sửa từ điển ngoại lệ. Trường này hiển thị lời gợi ý thay thế từ hiện tại trong hộp văn bản « Từ ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58648helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3147361	88			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
58649helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3163808	89			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXDLG_EDITDICT:PB_NEW_REPLACE\"\>Thêm vào từ điển riêng hiện thời từ nằm trong trường \<emph\>Từ\</emph\>. Từ nằm trong trường \<emph\>Góp ý\</emph\> cũng được thêm khi dùng từ điển ngoại lệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58650helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145790	91			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ khỏi từ điển riêng hiện thời từ đã đánh dấu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58651helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151277	93			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá từ điển đã chọn, một khi xác nhận, miễn là nó không phải bị bảo vệ chống ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58652helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149032	39			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
58653helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145259	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_LINGU_OPTIONS\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58654helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149965	41			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
58655helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153231	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_OPTIONS_EDIT\"\>Muốn thay đổi giá trị thì lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy hộp thoại để gõ giá trị mới.				20130618 17:22:18
58656helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150983	43			0	vi	Kiểm tra các từ chữ hoa				20130618 17:22:18
58657helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3152582	44			0	vi	Ghi rõ rằng, trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các từ viết chữ hoa.				20130618 17:22:18
58658helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150826	45			0	vi	Kiểm tra từ có chữ số.				20130618 17:22:18
58659helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150208	46			0	vi	Ghi rõ có nên kiểm tra các từ chứa chữ số, cũng như các từ chứa chữ cái.				20130618 17:22:18
58660helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3147509	47			0	vi	Kiểm tra chữ nên viết hoa				20130618 17:22:18
58661helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154200	48			0	vi	Trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các câu, danh từ riêng v.v. có chữ hoa đầu.				20130618 17:22:18
58662helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3166424	49			0	vi	Kiểm tra vùng đặc biệt				20130618 17:22:18
58663helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150345	50			0	vi	Ghi rõ rằng các vùng đặc biệt, v.d. văn bản vẽ, cũng được kiểm tra khi kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
58664helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3166429	21			0	vi	Kiểm tra chính tả trong khi gõ				20130618 17:22:18
58665helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155531	6			0	vi	\<variable id=\"automatisch\"\>\<ahelp hid=\".uno:SpellOnline\"\>Tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ, cũng gạch dưới mỗi lỗi.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
58666helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3156291	32			0	vi	Các lỗi gõ được ngụ ý trong tài liệu bằng gạch dưới màu đỏ. Để con trỏ ở trên từ bị lỗi thì cũng có thể mở trình đơn ngữ cảnh để truy cập đến danh sách các sự sửa. Hãy chọn từ thay thế thích hợp. Nếu bạn làm lỗi đó lần nữa trong khi soạn thảo tài liệu này, nó sẽ cũng bị đánh dấu lần nữa.				20130618 17:22:18
58667helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153815	23			0	vi	Để chèn cặp từ vào \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"bảng thay thế Tự động Sửa lỗi\"\>bảng thay thế Tự động Sửa lỗi\</link\>, mở \<link href=\"text/shared/01/06040500.xhp\" name=\"Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi\"\>Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi\</link\> rồi chọn mục \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Lựa chọn mục thích hợp trong trình đơn phụ. Từ được thay thế và cùng lúc, cặp từ được chèn vào bảng thay thế.				20130618 17:22:18
58668helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150111	53			0	vi	Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ 				20130618 17:22:18
58669helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150316	54			0	vi	Ghi rõ số ký tự tối thiểu cần thiết để gạch nối từ tự động. \<ahelp hid=\"HID_LNGDLG_NUM_PREBREAK\" visibility=\"hidden\"\> Gõ số ký tự tối thiểu cần nằm trước hay sau dấu gạch nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58670helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3148823	11			0	vi	Ký tự trước chỗ ngắt dòng				20130618 17:22:18
58671helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3156029	12			0	vi	Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải còn lại ở kết thúc dòng.				20130618 17:22:18
58672helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3154956	13			0	vi	Ký tự sau chỗ ngắt dòng				20130618 17:22:18
58673helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3149439	14			0	vi	Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải nằm ở đầu dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
58674helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3156337	15			0	vi	Nối từ không cần xác nhận				20130618 17:22:18
58675helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151130	16			0	vi	Ghi rõ không bao giờ yêu cầu bạn tự gạch nối từ. Không bật thì hiển thị một hộp thoại nhắc bạn gõ dấu gạch nối				20130618 17:22:18
58676helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3155900	17			0	vi	Nối từ trong vùng đặc biệt				20130618 17:22:18
58677helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155098	18			0	vi	Ghi rõ cũng nên gạch nối từ trong cước chú, phần đầu trang và chân trang.				20130618 17:22:18
58678helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa mô-đun				20130618 17:22:18
58679helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển gần nghĩa; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kích hoạt mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển;tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định;tạo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58680helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3154046	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>Sửa mô-đun\</link\>				20130618 17:22:18
58681helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3148685	3			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
58682helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_EDIT_MODULES_MODULES\"\>Ghi rõ ngôn ngữ và các mô-đun phụ kiểu chính tả, gạch nối từ và từ điển gần nghĩa cho mô-đun đã chọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sắp xếp các mô-đun phụ theo mức ưu tiên.				20130618 17:22:18
58683helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155449	5			0	vi	Chọn ngôn ngữ trong danh sách \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				20130618 17:22:18
58684helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3144510	6			0	vi	Đánh dấu mỗi mô-đun cần kích hoạt cho ngôn ngữ, dưới các tiêu đề Chính tả, Gạch nối từ và Từ điển gần nghĩa.				20130618 17:22:18
58685helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3154923	7			0	vi	Miễn là bạn có hơn một mô-đun phụ sẵn sàng cho một vùng, các mô-đun phụ cho chức năng chính tả và từ điển gần nghĩa được xử lý theo thứ tự của danh sách. Bạn cũng có thể thay đổi thứ tự bằng cách dùng cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> và \<emph\>Đem xuống\</emph\>.				20130618 17:22:18
58686helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Chỉ có thể kích hoạt một mô-đun phụ kiểu gạch nối từ.				20130618 17:22:18
58687helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3150398	9			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
58688helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3152933	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_LB_EDIT_MODULES_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ của mô-đun.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58689helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3156214	19			0	vi	Đối với tất cả các trường chọn ngôn ngữ trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tùy theo thông tin theo đây:				20130618 17:22:18
58690helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148922	20			0	vi	\<variable id=\"sprachenfeld\"\>Ngôn ngữ có chức năng kiểm tra chính tả hoạt động thì mục nhập ngôn ngữ có dấu kiểm phía trước.\</variable\>				20130618 17:22:18
58691helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3145419	11			0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
58692helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3154216	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_UP\"\>Tăng mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58693helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3158407	13			0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
58694helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155429	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_DOWN\"\>Giảm mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58695helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3161832	15			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
58696helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155307	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_BACK\"\>Nhấn vào cái nút này để hồi lại các thay đổi hiện thời trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58697helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
58698helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; mô hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58699helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Màu sắc\"\>Màu sắc\</link\>				20130618 17:22:18
58700helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153104	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLOR\"\>Cho phép bạn lựa chọn một màu nào đó trong bảng màu, chỉnh sửa một màu đã có, hoặc xác định màu sắc mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58701helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Bảng màu				20130618 17:22:18
58702helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150869	5			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
58703helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3149809	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_COLOR:EDT_NAME\"\>Ghi rõ tên của màu đã chọn. Bạn cũng có thể gõ tên vào trường này, khi xác định màu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58704helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150447	7			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
58705helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3149560	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_COLOR:LB_COLOR\"\>Chứa danh sách các màu sắc sẵn sàng. Để lựa chọn một màu nào đó, nhấn vào nó trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58706helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Bảng màu				20130618 17:22:18
58707helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152885	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_COLOR:LB_COLORMODEL\"\>Để sửa đổi, chọn mẫu màu : Đỏ-Lục-Xanh (RGB) hay Lục lam-Đỏ tươi-Vàng-Đen (CMYK).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58708helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id1527756				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK.				20130618 17:22:18
58709helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3147426	40			0	vi	Nếu bạn chọn mẫu RGB, tên viết tắt của ba màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay.				20130618 17:22:18
58710helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150103	13			0	vi	R				20130618 17:22:18
58711helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152462	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_1\"\>Màu đỏ\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58712helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3145366	15			0	vi	G				20130618 17:22:18
58713helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153144	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_2\"\>Màu lục\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58714helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3153573	17			0	vi	B				20130618 17:22:18
58715helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153726	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu xanh\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58716helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152940	41			0	vi	Nếu bạn chọn mẫu CMYK, tên viết tắt của bốn màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay.				20130618 17:22:18
58717helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154942	42			0	vi	C				20130618 17:22:18
58718helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3145800	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu lục lam\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58719helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3155417	44			0	vi	M				20130618 17:22:18
58720helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3150093	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu đỏ tươi\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58721helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3147124	46			0	vi	Y				20130618 17:22:18
58722helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154098	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu vàng\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58723helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154015	48			0	vi	K				20130618 17:22:18
58724helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3156180	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu đen\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58725helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3156332	27			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
58726helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154481	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_ADD\"\>Thêm một màu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58727helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3153708	29			0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
58728helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3148916	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_MODIFY\"\>Changes the current color. Note that the color is overwritten without a confirmation.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58729helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154754	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
58730helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3141111				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Opens the Color Picker. First highlight a color in the Color table. Then click Edit to open the Color Picker. Select a color in the Color Picker and click OK. The selected color replaces the color that is highlighted in the Color table.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58731helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3159267	33			0	vi	Nạp danh sách màu				20130618 17:22:18
58732helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154705	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_LOAD\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>, mà cho phép bạn lựa chọn một bảng màu.\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
58733helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3147344	36			0	vi	Lưu danh sách màu				20130618 17:22:18
58734helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3163808	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_SAVE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>, mà cho bạn có khả năng lưu bảng màu hiện thời dưới tên đã ghi rõ.\</ahelp\> Không chọn lệnh này thì bảng màu hiện thời sẽ được lưu tự động làm mặc định, sau đó được nạp lại lần kế tiếp bạn khởi chạy $[officename].				20130618 17:22:18
58735helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154572	38			0	vi	Hai biểu tượng \<emph\>Nạp danh sách màu\</emph\> và \<emph\>Lưu danh sách màu\</emph\> chỉ hiện rõ nếu bạn chọn thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\> bằng lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.				20130618 17:22:18
58736helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu				20130618 17:22:18
58737helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778800				0	vi	Color Picker				20130618 17:22:18
58738helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	bm_id3150771				0	vi	            \<bookmark_value\>defining;colors\</bookmark_value\>            \<bookmark_value\>colors;selection\</bookmark_value\>            \<bookmark_value\>colors;adding\</bookmark_value\>        				20130618 17:22:18
58739helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3150771	2			0	vi	            \<variable id=\"farbentext\"\>                \<ahelp hid=\".\"\>Allows you to define your own colors.\</ahelp\>            \</variable\>        				20130618 17:22:18
58740helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id9701528				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK.				20130618 17:22:18
58741helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778801	3			0	vi	Color Field				20130618 17:22:18
58742helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778801				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:Control:ColorPicker:ColorField\"\>In the big color field, you click to select a new color.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58743helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778802	3			0	vi	Color Slider				20130618 17:22:18
58744helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778802				0	vi	Click any of the six option buttons Red, Green, Blue, Hue, Saturation, or Brightness. The color slider changes to show the available range of values. \<ahelp hid=\"cui:Control:ColorPicker:ColorSlider\"\>In the color slider, you will see the range of values that you can change, depending on the selected option button. Click inside the color slider to change values in the big color field.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58745helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778803	3			0	vi	Current Color Preview				20130618 17:22:18
58746helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778803				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:Control:ColorPicker:ColorPreview\"\>In the left half of the preview field, you will always see the current result of your work in this dialog.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58747helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778803b	3			0	vi	Previous Color				20130618 17:22:18
58748helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778803b				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:Control:ColorPicker:ColorPrevious\"\>In the right half of the preview field, you will see the original color from the parent tab, \<emph\>Colors\</emph\>.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58749helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778804	3			0	vi	RGB				20130618 17:22:18
58750helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778804				0	vi	These set of controls allow to choose a color in the RGB color model, where red, green, and blue are combined to produce a color.				20130618 17:22:18
58751helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778805	3			0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
58752helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778805				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Red\"\>Sets the Red color value in the RGB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58753helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778806	3			0	vi	Lục				20130618 17:22:18
58754helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778806				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:RadioButton:ColorPicker:Green\"\>Sets the Green color value in the RGB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58755helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778807	3			0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
58756helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778807				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Blue\"\>Sets the Blue color value in the RGB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58757helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778808	3			0	vi	Hex				20130618 17:22:18
58758helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778808				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Hex\"\>Sets the Red, Green, and Blue color value in the RGB color model, using a hexadecimal format RRGGBB.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58759helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778809	3			0	vi	HSB				20130618 17:22:18
58760helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778809				0	vi	These set of controls allow to choose a color in the HSB color space.				20130618 17:22:18
58761helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778810	3			0	vi	Hue				20130618 17:22:18
58762helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778810				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Hue\"\>Sets the Hue in the HSB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58763helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778811	3			0	vi	Bão hoà				20130618 17:22:18
58764helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778811				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Saturation\"\>Sets the Saturation in the HSB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58765helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778812	3			0	vi	Brightness				20130618 17:22:18
58766helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778812				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Brightness\"\>Sets the Brightness in the HSB color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58767helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778813	3			0	vi	CMYK				20130618 17:22:18
58768helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778813				0	vi	These set of controls allow to choose a color in the CMYK color model. CMYK refers to the four inks used in some color printing: cyan, magenta, yellow, and key (black).				20130618 17:22:18
58769helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778814	3			0	vi	Lục lam				20130618 17:22:18
58770helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778814				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Cyan\"\>Sets the Cyan color value in the CMYK color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58771helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778815	3			0	vi	Đỏ tươi				20130618 17:22:18
58772helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778815				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Magenta\"\>Sets the Magenta color value in the CMYK color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58773helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778816	3			0	vi	Vàng				20130618 17:22:18
58774helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778816				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Yellow\"\>Sets the Yellow color value in the CMYK color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58775helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id5566778817	3			0	vi	Phím				20130618 17:22:18
58776helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id5566778817				0	vi	            \<ahelp hid=\"cui:MetricField:ColorPicker:Key\"\>Sets the Black color value or key (black) in the CMYK color model.\</ahelp\>        				20130618 17:22:18
58777helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
58778helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	bm_id3155450				0	vi	\<bookmark_value\>mở; thiết lập hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu; thiết lập hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại Mở/Lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>năm; tùy chọn hai chữ số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Trợ giúp;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp;bảng kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58779helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3154514	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
58780helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3150085	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập chung về $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58781helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3153561	5			0	vi	Năm (2 chữ số)				20130618 17:22:18
58782helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:OFA_TP_MISC:NF_YEARVALUE\"\>Xác định một phạm vi ngày tháng, trong đó hệ thống nhận ra năm hai chữ số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58783helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3156343	7			0	vi	Trong $[officename], năm được ngụ ý bằng bốn chữ số, để mà hiệu của 1/1/99 và 1/1/01 là hai năm. Thiết lập \<emph\>Nam (2 chữ số)\</emph\> này cho phép người dùng xác định những năm trong đó ngày tháng hai chữ số được cộng vào 2000. Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ ngày tháng là 1/1/30 hay sau, mục nhập « 1/1/20 » được nhận ra là 1/1/2020 thay cho 1/1/1920.				20130618 17:22:18
58784helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3148664	25			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
58785helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153525	38			0	vi	Ghi rõ ứng xử của thông tin trợ giúp đã cài đặt.				20130618 17:22:18
58786helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Gợi ý				20130618 17:22:18
58787helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên biểu tượng và hộp thông tin trợ giúp thêm, ví dụ tên chương, khi bạn cuộn qua tài liệu có nhiều chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58788helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	Gợi ý Mở rộng				20130618 17:22:18
58789helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị một chuỗi trợ giúp thích hợp khi bạn để con trỏ trên một biểu tượng, lệnh trình đơn hay điều khiển của hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58790helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3154138	26			0	vi	Trợ lý Trợ giúp				20130618 17:22:18
58791helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3145174	27			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_HELPAGENT\"\>Ghi rõ rằng Trợ lý Trợ giúp sẽ được tự động hiển thị trong một số trường hợp đã chọn. Nhấn vào cửa sổ Trợ lý Trợ giúp để xem một trang Trợ giúp chứa thông tin về ngữ cảnh hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58792helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3153968	30			0	vi	Đặt lại Trợ lý Trợ giúp				20130618 17:22:18
58793helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3151176	31			0	vi	Nếu bạn không mở Trợ lý Trợ giúp cho một trường hợp nào đó, ba lần liên tiếp, vì bạn đã đóng nó hoặc cho phép nó đóng tự động, Trợ lý Trợ giúp cho trường hợp này sẽ không hiển thị lại.				20130618 17:22:18
58794helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3159150	32			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_PUSHBUTTON_OFA_TP_MISC_PB_HELPAGENT_RESET\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Đặt lại Trợ lý Trợ giúp\</emph\> để phục hồi danh sách mặc định chứa các trường cho chúng cần hiển thị Trợ lý Trợ giúp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58795helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3159252	43			0	vi	Định dạng Trợ giúp $[officename]				20130618 17:22:18
58796helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3150011	44			0	vi	Bảng kiểu dáng				20130618 17:22:18
58797helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153366	45			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_MISC_LB_STYLESHEET\"\>Hãy chọn kiểu dáng của Trợ giúp $[officename].\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58798helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3152577	34			0	vi	Hộp thoại Mở/Lưu				20130618 17:22:18
58799helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3145366	35			0	vi	Dùng hộp thoại $[officename]				20130618 17:22:18
58800helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3149260	36			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_FILEDLG\"\>Ghi rõ có nên dùng hộp thoại $[officename] để mở và lưu tài liệu, hay không. Không thì dùng hộp thoại cua hệ điều hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58801helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN10856				0	vi	Khi bạn mở tập tin theo một địa chỉ URL từ hộp thoại tập tin của Windows, hệ điều hành Windows sẽ mở một bản sao cục bộ của tập tin đó, nằm trong bộ nhớ tạm của trình duyệt Web Internet Explorer. Còn %PRODUCTNAME mở tập tin từ xa.				20130618 17:22:18
58802helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153138	37			0	vi	Những hộp thoại $[officename] để \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"mở\"\>mở\</link\> và \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"lưu\"\>lưu\</link\> tài liệu được diễn tả trong phần Trợ giúp của $[officename]. 				20130618 17:22:18
58803helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3148617	39			0	vi	Trạng thái tài liệu				20130618 17:22:18
58804helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3149299	40			0	vi	In thì đặt trạng thái « tài liệu đã sửa đổi »				20130618 17:22:18
58805helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3145800	41			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_DOCSTATUS\"\>Ghi rõ công việc in tài liệu là sự sửa đổi hay không.\</ahelp\> Bật tùy chọn này thì lần kế tiếp đóng tài liệu đó, bạn được nhắc lưu các thay đổi. Lúc đó, ngày tháng in tài liệu được nhập dạng thay đổi vào các thuộc tính về tài liệu.				20130618 17:22:18
58806helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				20130618 17:22:18
58807helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	bm_id3150715				0	vi	\<bookmark_value\>HTML;phông để hiển thị mã nguồn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Basic; phông để hiển thị mã nguồn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;cho mã HTML và Basic\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58808helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3149398	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010700.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				20130618 17:22:18
58809helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3153665	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_FONT_SUBSTITUTION\"\>Thay thế một phông bằng một phông khác được bạn chọn. Chức năng thay thế này sẽ thay thế một phông chỉ khi nó được hiển thị trên màn hình, hoặc trên màn hình và khi in. Nó không thay đổi thiết lập phông được lưu vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58810helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3155419	46			0	vi	Bạn cũng có thể ghi đè lên phông thay thế mặc định mà hệ điều hành dùng khi nó gặp phông không sẵn sàng trong tài liệu.				20130618 17:22:18
58811helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145610	25			0	vi	Chức năng thay thế phông có ảnh hướng đến cách hiển thị phông trên giao diện người dùng của $[officename].				20130618 17:22:18
58812helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3149295	3			0	vi	Áp dụng bảng thay thế				20130618 17:22:18
58813helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3159413	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_USETABLE\"\>Hiệu lực thiết lập thay thế phông được bạn xác định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58814helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3148664	4			0	vi	Bảng thay thế				20130618 17:22:18
58815helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3154073	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_FONT_SUBST_CLB\"\>Liệt kê phông gốc và phông sẽ thay thế nó. Hãy bật tùy chọn \<emph\>Luôn luôn\</emph\> để thay thế phông thậm chí nếu phông gốc được cài đặt trên hệ thống. Bật tùy chọn \<emph\>Chỉ màn hình\</emph\> để thay thế chỉ phông trên màn hình, không bao giờ thay thế phông để in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58816helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402332				0	vi	Hộp kiểm Luôn luôn				20130618 17:22:18
58817helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023432				0	vi	Hộp kiểm Chỉ màn hình				20130618 17:22:18
58818helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023472				0	vi	Hành vi thay thế				20130618 17:22:18
58819helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023418				0	vi	được chọn				20130618 17:22:18
58820helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023451				0	vi	trắng				20130618 17:22:18
58821helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402349				0	vi	Thay thế phông trên màn hình và khi in, có phông được cài đặt hay không.				20130618 17:22:18
58822helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023438				0	vi	được chọn				20130618 17:22:18
58823helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023482				0	vi	được chọn				20130618 17:22:18
58824helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023457				0	vi	Chỉ thay thế phông trên màn hình, có phông được cài đặt hay không.				20130618 17:22:18
58825helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0522200812384923				0	vi	trắng				20130618 17:22:18
58826helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023410				0	vi	được chọn				20130618 17:22:18
58827helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023477				0	vi	Chỉ thay thế phông trên màn hình, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng				20130618 17:22:18
58828helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023430				0	vi	trắng				20130618 17:22:18
58829helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023577				0	vi	trắng				20130618 17:22:18
58830helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402354				0	vi	Thay thế phông trên màn hình và khi in, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
58831helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3154218	9			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
58832helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3151176	19			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:COMBOBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_FONT1\"\>Gõ hay lựa chọn tên của phông cần thay thế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58833helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3145785	10			0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
58834helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3149560	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:COMBOBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_FONT2\"\>Gõ hay lựa chọn tên của phông thay thế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58835helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153363	11			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
58836helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145750	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_SUBST_APPLY\"\>Thực hiện công việc thay thế phông đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58837helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3146984				0	vi	\<image id=\"img_id3155412\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155412\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58838helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3147426	22			0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
58839helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3147443	12			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
58840helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3148576	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_SUBST_DELETE\"\>Xoá công việc thay thế phông đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58841helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3149300				0	vi	\<image id=\"img_id3147124\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147124\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				20130618 17:22:18
58842helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145800	24			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
58843helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3150715	52			0	vi	Thiết lập phông cho mã nguồn HTML và Basic				20130618 17:22:18
58844helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3153950	53			0	vi	Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.				20130618 17:22:18
58845helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153838	54			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
58846helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3146990	55			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_LB_FONTNAME\"\>Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> để tìm ra phông thích hợp một cách tự động.				20130618 17:22:18
58847helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3146791	56			0	vi	Chỉ phông khác tỷ lệ				20130618 17:22:18
58848helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3154362	57			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_CB_NONPROP\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ phông kiểu không phải tỷ lệ trong hộp liệt kê \<emph\>Phông\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58849helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153765	58			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
58850helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3150323	59			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_LB_FONTHEIGHT\"\>Lựa chọn kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58851helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
58852helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	bm_id3155341				0	vi	\<bookmark_value\>xem; mặc định\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>mặc định; xem\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tùy chỉnh; xem\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tỉ lệ; cỡ cữ trong giao diện người dùng\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cỡ chữ; tỉ lệ trên màn hình\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>WYSIWYG trong danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>xem trước; danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>hộp tên font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>chuột; vị trí\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>bảng nháp; bảng nháp các lựa chọn\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>bảng nháp các lựa chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58853helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3155341	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
58854helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155630	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_TP_VIEW\"\>Xác định các tùy chọn về ô xem.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58855helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3145171	45			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
58856helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3158407	46			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:METRICFIELD:OFA_TP_VIEW:MF_SCALING\"\>Dùng chức năng co giãn theo phần trăm để điều chỉnh kích cỡ phông trong phần tử giao diện người dùng, v.d. hộp thoại và nhãn biểu tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58857helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3159154	67			0	vi	Thiết lập \<emph\>Co giãn\</emph\> không ảnh hướng đến kích cỡ phông của văn bản trên tài liệu.				20130618 17:22:18
58858helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3149123	112			0	vi	Kích cỡ và kiểu dáng biểu tượng				20130618 17:22:18
58859helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3153947	113			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_VIEW_LB_BIG\"\>Ghi rõ kích cỡ theo đó cần hiển thị các biểu tượng trên thanh công cụ.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> thì áp dụng cho các trình đơn kích cỡ phông của hệ điều hành.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58860helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id4664754				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu dáng biểu tượng cho các biểu tượng trên thanh công cụ và trong hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58861helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10738				0	vi	Use system font for user interface				20130618 17:22:18
58862helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	\<ahelp hid=\"svx_CheckBox_OFA_TP_VIEW_CB_SYSTEM_FONT\"\>Ghi rõ có nên dùng phông của hệ thống để hiển thị mọi trình đơn và hộp thoại. Không thì dùng phông khác đã cài đặt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58863helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3400982				0	vi	Làm trơn phông màn hình				20130618 17:22:18
58864helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id6649372				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì để làm cho các chữ của văn bản hình như mịn trên màn hình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58865helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id4743797				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ kích cỡ phông nhỏ nhất cần làm trơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58866helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN107A3				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
58867helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3156056	91			0	vi	Biểu tượng trong trình đơn				20130618 17:22:18
58868helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155766	92			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_VIEW_CB_MENU_ICONS\"\>Hiển thị các biểu tượng bên cạnh mục trình đơn tương ứng. Chọn một trong "Tự động", "Ẩn" và "Hiển thị". "Tự động" sẽ hiển thị các biểu tượng tùy theo chủ đề và các thiết đặt hệ thống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58869helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3149262	63			0	vi	Hiện ô xem thử phông				20130618 17:22:18
58870helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155415	64			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:OFA_TP_VIEW:CB_FONT_SHOW\"\>Hiển thị các tên phông có thể lựa chọn, theo phông tương ứng, v.d. những phông trong hộp \<emph\>Phông\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58871helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3151319	68			0	vi	Hiện lược sử phông				20130618 17:22:18
58872helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3153513	69			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:OFA_TP_VIEW:CB_FONT_HISTORY\"\>Liệt kê năm phông bạn vừa dùng trong tài liệu hiện tại, ở đầu của danh sách trong hộp \<emph\>Tên phông\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58873helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10962				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên phục hồi ô xem tài liệu dùng cuối cùng hay không. Bật tùy chọn này thì phục hồi nhiều thuộc tính ô xem đã hoạt động khi lưu tài liệu lần cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58874helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AC8				0	vi	Kết xuất đồ họa				20130618 17:22:18
58875helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10A1D				0	vi	\<ahelp hid=\"20201\"\>Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+R\</item\> để phục hồi hay cập nhật ô xem tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58876helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AD4				0	vi	Bật tăng tốc phần cứng				20130618 17:22:18
58877helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AD8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Truy cập trực tiếp các tính năng phần cứng của bộ tiếp hợp hiển thị đồ hoa, để cải tiến cách hiển thị trên màn hình.\</ahelp\>Khả năng hỗ trợ sự tăng tốc phần cứng chưa công bố cho mọi hệ điều hành và bản phát hành từng nền tảng của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
58878helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id1208200812004470				0	vi	Sử dụng khử răng cưa				20130618 17:22:18
58879helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id1208200812004444				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu được hỗ trợ, bạn có thể bật hoặc tắt chức năng khử răng cưa đồ họa. Nếu khử răng cưa được bật, các đối tượng đồ họa sẽ trông mượt hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58880helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id101920091058114				0	vi	Selection				20130618 17:22:18
58881helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id1019200910581166				0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
58882helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id1019200910581186				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>If enabled, the text selection in Writer and the cell selection in Calc will be shown using a transparent color. If not enabled, the selection will be shown by inverted colors.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58883helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id1019200910581266				0	vi	Transparency level				20130618 17:22:18
58884helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id1019200910581220				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Select the transparency level for transparent selections. The default value is 75%. You can select values from 10% to 90%.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58885helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3166432	47			0	vi	Vị trí chuột				20130618 17:22:18
58886helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155530	48			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:OFA_TP_VIEW:LB_MOUSEPOS\"\>Ghi rõ có nên định vị con trỏ chuột hay không (có thì cũng xác định cách định vị) trong các hộp thoại mới tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58887helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3146982	93			0	vi	Nút giữa trên chuột				20130618 17:22:18
58888helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3150521	94			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_VIEW_LB_MOUSEMIDDLE\"\>Xác định chức năng của cái nút nằm ở giữa trên con chuột (nếu có).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58889helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3152889	97			0	vi	               \<emph\>Tự động cuộn\</emph\> - ấn giữ nút giữa trên chuột và kéo thì dịch ô xem.				20130618 17:22:18
58890helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155810	98			0	vi	               \<emph\>Dán bảng nháp\</emph\> - bấm nút giữa trên chuột thì chèn vào vị trí con trỏ nội dung của " Bảng nháp lựa chọn". 				20130618 17:22:18
58891helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148703	99			0	vi	« Bảng nháp lựa chọn » không phụ thuộc vào bảng nháp bình thường bạn dùng với lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Cắt/Chép/Chèn\</emph\> hoặc các phím tắt tương ứng. Bảng nháp bình thường và « Bảng nháp lựa chọn » có thể chứa các nội dung khác nhau vào cùng lúc.				20130618 17:22:18
58892helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148870	100			0	vi	                  \<emph\>Bảng nháp\</emph\>               				20130618 17:22:18
58893helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3145076	101			0	vi	                  \<emph\>Bảng nháp các lựa chọn\</emph\>               				20130618 17:22:18
58894helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3156030	102			0	vi	                  \<emph\>Sao chép nội dung\</emph\>               				20130618 17:22:18
58895helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3150110	103			0	vi	Sửa > Chép (Ctrl+C)				20130618 17:22:18
58896helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3149588	104			0	vi	Lựa chọn văn bản, bảng, đối tượng.				20130618 17:22:18
58897helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3149331	105			0	vi	                  \<emph\>Dán nội dung\</emph\>               				20130618 17:22:18
58898helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3156337	106			0	vi	Sửa > Dán (Ctrl+V) thì dán vào vị trí con trỏ.				20130618 17:22:18
58899helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3151127	107			0	vi	Bấm cái nút ở giữa trên con chuột sẽ dán vào vị trí của con trỏ chuột.				20130618 17:22:18
58900helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3159206	108			0	vi	                  \<emph\>Dán vào tài liệu khác\</emph\>               				20130618 17:22:18
58901helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148974	109			0	vi	Không có ảnh hướng đến nội dung của bảng nháp.				20130618 17:22:18
58902helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3152870	110			0	vi	Vùng chọn đã đánh dấu lần cuối là nội dung của bảng nháp lựa chọn.				20130618 17:22:18
58903helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
58904helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	bm_id3147323				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; màu sắc ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; in ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; cảnh báo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cảnh báo về kích cỡ của tờ giấy\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58905helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010900.xhp\" name=\"Tùy chọn in\"\>Tùy chọn in\</link\>				20130618 17:22:18
58906helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58907helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3148451	56			0	vi	Giảm dữ liệu in				20130618 17:22:18
58908helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154910	68			0	vi	Bạn có khả năng giảm số lượng dữ liệu cần gửi cho máy in. Giảm dữ liệu in thì tăng tốc độ in, vì in tập tin nhỏ hơn. Tùy chọn này có ích đặc biệt cho máy in có ít bộ nhớ riêng hơn. Tuy nhiên, chức năng giảm dữ liệu in cũng có thể giảm một ít mức chất lương in.				20130618 17:22:18
58909helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147085	57			0	vi	Thiết lập cho				20130618 17:22:18
58910helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3158407	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_PRINTFILEOUTPUT\"\>Ghi rõ thiết lập in có nên áp dụng cho chức năng in trực tiếp hay in vào tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58911helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3145786	58			0	vi	Giảm tính trong suốt				20130618 17:22:18
58912helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3159154	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCETRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này thì các đối tượng trong suốt sẽ được in như đối tượng bình thường, không trong suốt, phụ thuộc vào sự chọn của bạn ở hai cái nút tùy chọn theo đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58913helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3156444	71			0	vi	Tính trong suốt không thể được xuất trực tiếp ra máy in. Các vùng tài liệu nên hiện rõ tính trong suốt thì luôn luôn cần phải được tính như ảnh bitmap, rồi được gửi cho máy in. Phụ thuộc vào kích cỡ của ảnh bitmap và độ phân giải khi in, kết quả có thể là rất nhiều dữ liệu.				20130618 17:22:18
58914helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147441	59			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
58915helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150488	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCETRANSPARENCY_AUTO\"\>Ghi rõ rằng chỉ nên in tính trong suốt nếu vùng trong suốt chiếm ít hơn một phần tư của toàn trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58916helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149417	73			0	vi	Không trong suốt				20130618 17:22:18
58917helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3153878	74			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCETRANSPARENCY_NONE\"\>Bật tùy chọn này thì không bao giờ in tính trong suốt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58918helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149960	60			0	vi	Thu gọn bitmap				20130618 17:22:18
58919helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3148455	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEBITMAPS\"\>Ghi rõ có nên in ảnh bitmap ở mức chất lượng bị giảm. Chỉ có thể giảm độ phân giải, chứ không tăng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58920helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149400	61			0	vi	Chất lương in cao/chuẩn				20130618 17:22:18
58921helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154510	76			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCEBITMAPS_NORMAL\"\>Chất lượng in cao tương ứng với độ phân giải 300 dpi (điểm trên mỗi insơ). Chất lượng in chuẩn tương ứng với độ phân giải 200 dpi. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
58922helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146969	62			0	vi	Độ phân giải				20130618 17:22:18
58923helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154270	77			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION\"\>Ghi rõ chất lượng in tối đa, theo dpi (điểm trên mỗi insơ). Chỉ có thể giảm độ phân giải, không phải tăng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58924helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146789	63			0	vi	Gồm đối tượng trong suốt				20130618 17:22:18
58925helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150749	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEBITMAPS_TRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này thì chức năng giảm chất lượng in cho ảnh bitmap cũng áp dụng cho các vùng trong suốt của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58926helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3154362	64			0	vi	Giảm dải màu				20130618 17:22:18
58927helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3148914	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEGRADIENTS\"\>Bật tùy chọn này thì dải màu được in ở mức chất lượng thấp hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58928helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3155766	65			0	vi	Sọc dải màu				20130618 17:22:18
58929helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3156382	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_NUMERICFIELD_TP_COMMONPRINTOPTIONS_NF_REDUCEGRADIENTS_STEPCOUNT\"\>Ghi rõ số sọc dải màu tối đa để in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58930helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146313	66			0	vi	Màu trung gian				20130618 17:22:18
58931helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3145230	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCEGRADIENTS_COLOR\"\>Ghi rõ có nên in dải màu chỉ bằng một màu trung gian riêng lẻ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58932helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147323	67			0	vi	Chuyển đổi màu sắc sang mức xám				20130618 17:22:18
58933helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3145150	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_CONVERTTOGREYSCALES\"\>Ghi rõ có nên in mọi màu sắc chỉ ở mức xám.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58934helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3150646	50			0	vi	Cảnh báo in				20130618 17:22:18
58935helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154022	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_CONVERTTOGREYSCALES\"\>Xác định những cảnh báo có thể xuất hiện trước khi bắt đầu in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58936helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147003	52			0	vi	Kích cỡ giấy				20130618 17:22:18
58937helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150206	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_PAPERSIZE\"\>Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một kích cỡ tờ giấy nào đó.\</ahelp\> Máy in hiện thời không cung cấp kích cỡ tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo.				20130618 17:22:18
58938helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3155581	54			0	vi	Hướng giấy				20130618 17:22:18
58939helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3153231	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_PAPERORIENTATION\"\>Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một hướng tờ giấy nào đó.\</ahelp\> Máy in hiện thời không cung cấp định dạng tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo.				20130618 17:22:18
58940helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149531	83			0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
58941helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3152778	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_TRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn thấy cảnh báo về tài liệu chứa đối tượng trong suốt.\</ahelp\> Công việc in ra tài liệu như vậy sẽ mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn in tính trong suốt trong câu lệnh in này, hay không.				20130618 17:22:18
58942helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ nhớ				20130618 17:22:18
58943helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	bm_id3153881				0	vi	\<bookmark_value\>hồi lại; số bước\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ họa; bộ nhớ tạm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ nhớ tạm các đồ họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Khởi chạy Nhanh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58944helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3157909	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\" name=\"Bộ nhớ\"\>Bộ nhớ\</link\>				20130618 17:22:18
58945helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3154307	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập cho bộ nhớ tạm đồ họa và số bước có thể hủy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58946helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3155390	1			0	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
58947helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3145673	2			0	vi	Xác định số bước tối đa có thể đi ngược.				20130618 17:22:18
58948helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3153881	3			0	vi	Số bước				20130618 17:22:18
58949helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148685	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_ED_UNDO\"\>Bạn có thể ghi rõ số bước có thể hồi lại, bằng cách lựa chọn con số trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58950helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3147530	10			0	vi	Bộ nhớ tạm đồ họa				20130618 17:22:18
58951helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3145069	11			0	vi	Bộ nhớ tạm đồ họa lưu vào bộ nhớ chính của máy tính các đồ họa nằm trong tài liệu. Có nghĩa là các thuộc tính về đồ họa được cất giữ trong bộ nhớ tạm không cần phải được tính lại mỗi lần bạn trở về trang chứa đồ họa đó, sau khi cuộn qua tài liệu.				20130618 17:22:18
58952helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3154924	12			0	vi	Dùng cho $[officename] (MB)				20130618 17:22:18
58953helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3152813	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_GRAPHICCACHE\"\>Xác định tổng số kích cỡ bộ nhớ tạm cho mọi đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58954helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3150359	14			0	vi	Bộ nhớ từng đối tượng (MB)				20130618 17:22:18
58955helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148797	15			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_GRAPHICOBJECTCACHE\"\>Ghi rõ không nên để vào bộ nhớ tạm đối tượng lớn hơn số MB đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58956helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3148920	16			0	vi	Bỏ khỏi bộ nhớ sau (gi:ph)				20130618 17:22:18
58957helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148674	17			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_TIMEFIELD_OFA_TP_MEMORY_TF_GRAPHICOBJECTTIME\"\>Xác định khoảng thời gian cần giữ từng đồ họa trong bộ nhớ tạm, theo giờ và phút.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58958helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3156212	18			0	vi	Bộ nhớ tạm cho đối tượng đã chèn				20130618 17:22:18
58959helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3147085	19			0	vi	Số đối tượng				20130618 17:22:18
58960helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3153192	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_OLECACHE\"\>Đặt số tối đa các đối tượng OLE cần gộp lại trong bộ nhớ tạm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58961helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3145171	21			0	vi	Bộ Khởi Chạy Nhanh $[officename]				20130618 17:22:18
58962helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3155429	22			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Nạp $[officename] trong khi khởi động hệ thống\</caseinline\>\<defaultinline\>Hiệu lực Bộ Khởi Chạy Nhanh trên khay hệ thống\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58963helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3152940	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MEMORY_CB_QUICKLAUNCH\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn hiệu lực chức năng khởi chạy nhanh. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu mô-đun Quickstart đã được cài đặt.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58964helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	tit				0	vi	Diện mạo				20130618 17:22:18
58965helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; diện mạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; diện mạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn diện mạo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58966helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\" name=\"Diện mạo\"\>Diện mạo\</link\>				20130618 17:22:18
58967helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145120	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt màu sắc cho giao diện người dùng của $[officename].\</ahelp\> Bạn cũng có khả năng lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu, sau đó nạp lại sau.				20130618 17:22:18
58968helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3154046	3			0	vi	Lược đồ màu				20130618 17:22:18
58969helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3152349	4			0	vi	Lưu và xoá lược đồ màu.				20130618 17:22:18
58970helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153252	5			0	vi	Lược đồ				20130618 17:22:18
58971helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3153541	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_LB_COLORSCHEME\"\>Lựa chọn lược đồ màu cần dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58972helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153665	7			0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
58973helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145609	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_PB_SAVESCHEME\"\>Lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu mà bạn có thể nạp lại về sau.\</ahelp\> Tên của nó sẽ được thêm vào hộp \<emph\>Lược đồ\</emph\>.				20130618 17:22:18
58974helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3149669	9			0	vi	Tên lược đồ màu				20130618 17:22:18
58975helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3159413	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLORCONFIG_NAME_SCHEME\"\>Gõ tên cho lược đồ đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58976helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3152811	11			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
58977helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3150400	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_PB_DELETESCHEME\"\>Xoá lược đồ được hiển thị trong hộp \<emph\>Lược đồ\</emph\>. Tuy nhiên, bạn không thể xoá lược đồ Mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58978helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3148672	13			0	vi	Lược đồ				20130618 17:22:18
58979helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3149204	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLORCONFIG_COLORLIST_WIN\"\>Hãy lựa chọn màu sắc cho các phần tử giao diện người dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58980helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3150769	15			0	vi	Để áp dụng một màu nào đó cho một phần tử nào đó của giao diện người dùng, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của nó. Còn để ẩn phần tử giao diện người dùng đó, bỏ dấu.				20130618 17:22:18
58981helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3155430	18			0	vi	Tuy nhiên, một số phần tử nào đó của giao diện người dùng không thể ẩn được.				20130618 17:22:18
58982helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145365	20			0	vi	Để tăng cường khả kiến của con trỏ, nếu người dùng đặt màu nền của ứng dụng thành màu xám giữa 40% và 60%, nó được đặt tự động thành 40% màu xám.				20130618 17:22:18
58983helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3153144	16			0	vi	Thiết lập màu \<emph\>Tự động\</emph\> thì thay đổi phần tử giao diện người dùng thành màu định sẵn của lược đồ màu.				20130618 17:22:18
58984helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3154921	17			0	vi	Thiết lập màu cho « Liên kết đã thăm » và « Liên kết chưa thăm » chỉ áp dụng cho tài liệu được tạo sau khi áp dụng thiết lập đó.				20130618 17:22:18
58985helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng truy cập				20130618 17:22:18
58986helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	bm_id3159411				0	vi	\<bookmark_value\>người tàn phế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc văn bản dễ hơn thấy (khả năng truy cập)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh; tùy chọn về khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Méo Trợ giúp; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ tương phản cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khả năng truy cập; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người thị lực kém; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người nặng tai; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người ít khéo tay; khả năng truy cập\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
58987helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01013000.xhp\" name=\"Khả năng truy cập\"\>Khả năng truy cập\</link\>				20130618 17:22:18
58988helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149827	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn làm cho các chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dễ hơn dùng cho các người thị lực kém, nặng tai, ít khéo tay hay người tàn phế khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58989helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3166460	9			0	vi	Tùy chọn lặt vặt				20130618 17:22:18
58990helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3152996	10			0	vi	Đặt các tùy chọn về khả năng truy cập.				20130618 17:22:18
58991helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154750	23			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Hỗ trợ các công cụ kiểu kỹ thuật giúp đỡ (cần thiết khởi chạy lại chương trình)\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58992helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3155628	24			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ACCESSIBILITY_TOOL\"\>Cho phép bạn sử dụng các công cụ kỹ thuật giúp đỡ, v.d. máy đọc màn hình bên ngoài, thiết bị chữ Braille hay thiết bị nhập nhận dạng tiếng nói. (Để hiệu lực hỗ trợ cho kỹ thuật giúp đỡ, JRE (môi trường thức thời Java) phải được cài đặt vào máy tính.)\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
58993helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154047	27			0	vi	Dùng con trỏ chọn văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc				20130618 17:22:18
58994helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149164	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_TEXTSELECTION\"\>Hiển thị con trỏ trong các tài liệu chỉ-đọc (không có quyền ghi vào).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58995helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3147531	15			0	vi	Cho phép hoạt ảnh				20130618 17:22:18
58996helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3145069	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ANIMATED_GRAPHICS\"\>Xem thử các đồ họa kiểu hoạt hình, v.d. ảnh GIF, trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58997helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3147264	17			0	vi	Cho phép văn bản hoạt họa				20130618 17:22:18
58998helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149656	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ANIMATED_TEXTS\"\>Xem thử văn bản hoạt họa, v.d. nháy và cuộn, trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
58999helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3153381	11			0	vi	Gợi ý trợ giúp biến mất sau				20130618 17:22:18
59000helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3150868	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_TIPHELP\"\>Ẩn các \<link href=\"text/shared/main0108.xhp\" name=\"Gợi ý trợ giúp\"\>Gợi ý trợ giúp\</link\> sau khi số giây bạn gõ vào.\</ahelp\> Không thì lời gợi ý trợ giúp được hiển thị đến khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> hay di chuyển con trỏ.				20130618 17:22:18
59001helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3151043	13			0	vi	Giây				20130618 17:22:18
59002helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3148672	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_NF_TIPHELP\"\>Gõ khoảng thời gian (theo giây) trong đó cần hiển thị lời gợi ý trợ giúp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59003helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3149809	3			0	vi	Tùy chọn diện mạo tương phản cao				20130618 17:22:18
59004helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3153106	4			0	vi	« Tương phản cao » là một thiết lập của hệ điều hành mà thay đổi lược đồ màu của hệ thống để cải tiến khả năng đọc. Bạn có thể quyết định \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dùng thiết lập tương phản cao của hệ điều hành như thế nào.				20130618 17:22:18
59005helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3125863	31			0	vi	Các viền và bóng đều của ô luôn luôn được hiển thị theo màu văn bản khi chế độ tương phản cao đang hoạt động. Vào lúc đó, màu nền của ô bị bỏ qua.				20130618 17:22:18
59006helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3155132	29			0	vi	Tự động dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành				20130618 17:22:18
59007helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3153768	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_AUTO_DETECT_HC\"\>Chuyển đổi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sang chế độ tương phản cao khi màu nền của hệ thống là rất đen.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59008helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154918	19			0	vi	Dùng màu phông tự động để hiển thị trên màn hình				20130618 17:22:18
59009helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3146984	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_AUTOMATIC_FONT_COLOR\"\>Hiển thị các phông trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dùng thiết lập màu của hệ thống. Tùy chọn này chỉ làm ảnh hướng đến cách hiển thị trên màn hình thôi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59010helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3153091	7			0	vi	Dùng màu sắc của hệ thống để xem thử trang				20130618 17:22:18
59011helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3146923	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_PAGE_PREVIEWS\"\>Áp dụng cho ô xem thử trang thiết lập tương phản cao của hệ điều hành.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59012helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cá tính mạng				20130618 17:22:18
59013helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	bm_id3153681				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn cá tính mạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; cá tính mạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn đăng nhập đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy phục vụ LDAP; tùy chọn đăng nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấu hình từ xa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Quản lý Cấu hình\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59014helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153681	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01014000.xhp\" name=\"Cá tính mạng\"\>Cá tính mạn\</link\>				20130618 17:22:18
59015helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3153562	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn về truy cập cấu hình từ xa đến thiết lập $[officename] cá nhân của bạn được cất giữ trên máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Để thấy trang thẻ này, và sử dụng tính năng này, chức năng cấu hình từ xa phải hoạt động. Bạn cũng cần thiết một tài khoản trên máy phục vụ LDAP đang chạy và được cấu hình để cất giữ thiết lập người dùng của $[officename].				20130618 17:22:18
59016helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3149797	7			0	vi	Dùng chức năng cấu hình từ xa, bạn có thể khởi chạy một bản sao của $[officename] trên bất cứ máy tính nào trên mạng, dùng dữ liệu người dùng và cấu hình cá nhân của bạn.				20130618 17:22:18
59017helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3155388	3			0	vi	Phương pháp Xác thực				20130618 17:22:18
59018helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3147335	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_SSO_LB_MECHANISM\"\>Hãy chọn cơ chế bảo mật để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Có thể chọn mục Simple hay Kerberos.				20130618 17:22:18
59019helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153881	4			0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
59020helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3148943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_SSO_ED_USERNAME\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », bạn gõ vào đây tên người dùng của bạn ở máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Còn khi dùng « Kerberos », bạn chỉ thấy tên người dùng, không thể chỉnh sửa nó.				20130618 17:22:18
59021helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
59022helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3156343	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_SSO_ED_PASSWORD\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », gõ vào đây mật khẩu của bạn để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động.				20130618 17:22:18
59023helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3146795	6			0	vi	Lưu mật khẩu				20130618 17:22:18
59024helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3150358	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_SSO_CB_PASSWORD\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », hãy đánh dấu trong hộp này để làm cho mật khẩu hẳn.\</ahelp\> Có mật khẩu hẳn và người dùng đó cũng khởi chạy $[officename] về sau, không cần nhập lại tên người dùng và mật khẩu. Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động.				20130618 17:22:18
59025helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3154939	12			0	vi	Mật khẩu sẽ được cất giữ và mật mã trong tập tin tên « .ssop » trong thư mục \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>nhà \</caseinline\>\<defaultinline\>"My Documents"\</defaultinline\>\</switchinline\> của bạn.				20130618 17:22:18
59026helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Nạp/Lưu				20130618 17:22:18
59027helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	Tùy chọn Nạp/Lưu				20130618 17:22:18
59028helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	\<variable id=\"laden\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ thiết lập Nạp/Lưu chung. \</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59029helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ủy nhiệm				20130618 17:22:18
59030helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	bm_id3147577				0	vi	\<bookmark_value\>thiết lập; ủy nhiệm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59031helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020100.xhp\" name=\"Ủy nhiệm\"\>Ủy nhiệm\</link\>				20130618 17:22:18
59032helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3145090	32			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#proxy\" name=\"Máy phục vụ ủy nhiệm\"\>Máy phục vụ ủy nhiệm\</link\> để truy cập đến Internet có thể được thiết lập bằng tay khi nào cần thiết.				20130618 17:22:18
59033helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3147577	3			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
59034helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Xác định thiết lập cho \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#proxy\" name=\"máy phục vụ ủy nhiệm\"\>máy phục vụ ủy nhiệm\</link\>.				20130618 17:22:18
59035helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3151110	8			0	vi	Máy phục vụ ủy nhiệm				20130618 17:22:18
59036helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3147275	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:LB_PROXYMODE\"\>Ghi rõ kiểu lời xác định máy phục vụ ủy nhiệm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59037helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3147574	10			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
59038helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3148685	11			0	vi	Truy cập đến Internet, không cần máy phục vụ ủy nhiệm. Cho phép bạn thiết lập kết nối một cách trực tiếp trên máy tính đến nhà cung cấp dịch vụ Internet không dùng máy phục vụ ủy nhiệm.				20130618 17:22:18
59039helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3150984	14			0	vi	Tự làm				20130618 17:22:18
59040helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3156155	15			0	vi	Cho phép bạn tự nhập chi tiết về máy phục vụ ủy nhiệm. Hãy ghi rõ chi tiết này tùy theo thông tin được nhà cung cấp dịch vụ Internet cung cấp. Hỏi quản trị hệ thống về chi tiết ủy nhiệm và cổng cục bộ.				20130618 17:22:18
59041helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3148943	29			0	vi	Gõ tên máy phục vụ không có tiền tố giao thức. V.d., gõ « www.sun.com », không phải "http://www.sun.com".				20130618 17:22:18
59042helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_idN10684				0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
59043helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	Trên hệ thống kiểu Windows hay UNIX chạy môi trường làm việc GNOME hay KDE, tùy chọn này báo %PRODUCTNAME dùng thiết lập của hệ thống. Cũng cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sơ khởi thiết lập này.				20130618 17:22:18
59044helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3148948	16			0	vi	Ủy nhiệm HTTP				20130618 17:22:18
59045helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3154923	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_HTTP_PROXY\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#http\" name=\"HTTP\"\>HTTP\</link\> (v.d. trang Web).\</ahelp\> Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi.				20130618 17:22:18
59046helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id9971922				0	vi	Ủy nhiệm HTTPS				20130618 17:22:18
59047helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id5319071				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức HTTPS (v.d. trang Web bảo mật). Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59048helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3150543	33			0	vi	Ủy nhiệm FTP				20130618 17:22:18
59049helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3154138	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_INET_PROXY_ED_FTP_PROXY\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#ftp\" name=\"FTP\"\>FTP\</link\> (để truyền tập tin).\</ahelp\> Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi				20130618 17:22:18
59050helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3125863	24			0	vi	Không có ủy nhiệm cho				20130618 17:22:18
59051helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3151178	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_NOPROXYFOR\"\>Ghi rõ tên của mỗi máy phục vụ không cần dùng máy phục vụ ủy nhiệm, danh sách các tên định giới bằng dấu cách.\</ahelp\> Những máy phục vụ này có địa chỉ trên mạng cục bộ của bạn, thường là máy phục vụ dùng để chạy luồng kiểu ảnh động và âm thanh (v.d. nhạc).				20130618 17:22:18
59052helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3145171	26			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng bộ giữ chỗ cho tên của máy và miền. Chẳng hạn, gõ « *.sun.com » để diễn tả địa chỉ của mọi máy nằm trong miền « sun.com » và không dùng máy phục vụ ủy nhiệm.				20130618 17:22:18
59053helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3149808	27			0	vi	Cổng				20130618 17:22:18
59054helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3153666	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_SOCKS_PORT\"\>Gõ số hiệu cổng cho máy phục vụ tương ứng.\</ahelp\> Số hiệu cổng phải nằm dưới 65535.				20130618 17:22:18
59055helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
59056helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	bm_id3154515				0	vi	\<bookmark_value\>cơ chế tìm kiếm; chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59057helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3155892	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020200.xhp\" name=\"Tìm kiếm\"\>Tìm kiếm\</link\>				20130618 17:22:18
59058helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153662	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_SEARCH\"\>Dùng trang thẻ này để xác định thiết lập để tìm kiếm qua Internet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59059helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3154306	7			0	vi	Tìm trong				20130618 17:22:18
59060helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3157909	8			0	vi	Ghi rõ cơ chế tìm kiếm và cấu hình tương ứng.				20130618 17:22:18
59061helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3154515	9			0	vi	Cơ chế tìm kiếm				20130618 17:22:18
59062helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153880	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:LB_SEARCH\"\>Hiển thị các cơ chế tìm kiếm sẵn sàng.\</ahelp\> Lựa chọn mỗi cơ chế tìm kiếm để hiển thị cấu hình của nó trong các hộp kề nhau kiểu văn bản và tùy chọn.				20130618 17:22:18
59063helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3150276	11			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
59064helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_SEARCH_NAME\"\>Hiển thị tên của cơ chế tìm kiếm đã chọn.\</ahelp\> Đây là tên sẽ được hiển thị trong trình đơn phụ của biểu tượng \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> trên thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>. 				20130618 17:22:18
59065helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3151245	13			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
59066helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:RB_EXACT\"\>Đặt các tùy thích tìm kiếm cấp cao (và, hoặc, chính xác) cũng như cách xác định và hiển thị kết quả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59067helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3148663	15			0	vi	Có sẵn ba liên kết điều kiện \<emph\>Và, Hoặc\</emph\> và \<emph\>Chính xác\</emph\>.				20130618 17:22:18
59068helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3150358	17			0	vi	Tiền tố				20130618 17:22:18
59069helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154138	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_URL\"\>Hộp văn bản này hiển thị địa chỉ URL và phần đầu của lệnh truy vấn cho cơ chế tìm kiếm. Cũng có thể gõ trực tiếp địa chỉ URL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59070helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3153193	22			0	vi	Hậu tố				20130618 17:22:18
59071helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153970	23			0	vi	Chuỗi tìm kiếm được gửi qua giữa tiền tố và hậu tố.\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_POSTFIX\"\>Hậu tố cung cấp dãy lệnh, được gửi ở kết thúc của việc tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59072helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3147086	24			0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
59073helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3150870	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_SEPARATOR\"\>Nếu bạn gõ hơn một từ khi chạy việc tìm kiếm, các từ định giới bằng ký tự được ghi rõ ở đây.\</ahelp\> Phần lớn cơ chế tìm kiếm dùng ký tự dấu cộng (+).				20130618 17:22:18
59074helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149560	27			0	vi	Để quyết định những tiền tố, dấu tách và hậu tố nào cần dùng khi xác định cơ chế tìm kiếm mới:				20130618 17:22:18
59075helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3159255	28			0	vi	Dùng cơ chế tìm kiếm: chạy việc tìm kiếm với chuỗi chứa ít nhất hai từ.				20130618 17:22:18
59076helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147434	29			0	vi	Sao chép địa chỉ URL từ trường \<emph\>URL\</emph\> (hoặc thanh địa chỉ) của trình duyệt Web, sau đó dán nó vào tài liệu trắng.				20130618 17:22:18
59077helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3148647	30			0	vi	Thay đổi điều kiện cho việc tìm kiếm, nếu có thể, và chạy lại việc tìm kiếm.				20130618 17:22:18
59078helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147317	31			0	vi	Lần nữa, sao chép địa chỉ URL từ trường \<emph\>URL\</emph\>				20130618 17:22:18
59079helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147213	32			0	vi	So sánh các địa chỉ URL với các địa chỉ URL mẫu trong những trường của hộp thoại này, và ghi chú về các tiền tố, hậu tố và dấu tách được dùng.				20130618 17:22:18
59080helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3147348	33			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
59081helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154918	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_CASE\"\>Xác định cách so sánh chữ hoa/thường khi chạy việc tìm kiếm.\</ahelp\> Danh sách chứa các mục này: \<emph\>Không có\</emph\>, \<emph\>Chữ hoa\</emph\> và \<emph\>Chữ thường\</emph\>. Chuỗi tìm kiếm sẽ được chuyển đổi tùy theo sự chọn của bạn ở đây.				20130618 17:22:18
59082helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149262	35			0	vi	Các cơ chế tìm kiếm có xử lý truy vấn một cách khác nhau, tùy theo cấu trúc riêng. Chẳng hạn, cơ chế tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường, còn cơ chế đó không phải. Vì thế, khuyên bạn chọn mục \<emph\>Không có\</emph\> là giá trị phân biệt chữ hoa/thường.				20130618 17:22:18
59083helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3156283	44			0	vi	Mới				20130618 17:22:18
59084helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149413	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_NEW\"\>Bấm cái nút này để thêm một cơ chế tìm kiếm mới.\</ahelp\>Cái nút \<emph\>Mới\</emph\> thì xoá mọi mục nhập quan trọng của bộ lọc nhập, v.d. « Tên » và « Hậu tố ». Hãy gõ cơ chế tìm kiếm mới, cùng với chi tiết cần thiết. Một khi bạn chấp nhận các mục nhập bằng cách bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>, cơ chế tìm kiếm mới sẽ xuất hiện trong danh sách cơ chế tìm kiếm, bên dưới \<emph\>Tìm trong\</emph\>. Đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
59085helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3145254	36			0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
59086helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3144767	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_ADD\"\>Nhấn vào cái nút này để thêm vào danh sách một cấu hình mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59087helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3155603	38			0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
59088helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3151320	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_CHANGE\"\>Nhấn vào cái nút này để áp dụng các sửa đổi được làm trong cấu hình đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59089helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3149122	40			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
59090helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154270	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_DELETE\"\>Nhấn vào cái nút này để xoá khỏi danh sách cơ chế tìm kiếm đã chọn (không cần xác nhận).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59091helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
59092helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020300.xhp\"\>Thư điện tử\</link\>				20130618 17:22:18
59093helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Trên hệ thống UNIX, giá trị này ghi rõ chương trình thư điện tử cần dùng khi bạn gửi tài liệu hiện tại dạng thư.				20130618 17:22:18
59094helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Chương trình thư điện tử				20130618 17:22:18
59095helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\"703252484\"\>Gõ đường dẫn đến chương trình thư điện tử, và tên của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59096helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	...				20130618 17:22:18
59097helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\"703255045\"\>Mở hộp thoại tập tin để lựa chọn chương trình thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59098helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Internet				20130618 17:22:18
59099helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	Tùy chọn Internet				20130618 17:22:18
59100helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<variable id=\"laden\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập Internet.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59101helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật				20130618 17:22:18
59102helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	bm_id2322153				0	vi	\<bookmark_value\>macros;selecting security warnings\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>security;options for documents with macros\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>macros;security\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59103helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030300.xhp\" name=\"Bảo mật\"\>Bảo mật\</link\>				20130618 17:22:18
59104helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Defines the security options for saving documents, for web connections, and for opening documents that contain macros.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59105helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
59106helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mử hộp thoại \<emph\>Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59107helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\</emph\> chứa các điều khiển theo đây:				20130618 17:22:18
59108helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	Khi lưu hoặc gửi				20130618 17:22:18
59109helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	\<ahelp hid=\"703988739\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử lưu hay gửi một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59110helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Khi in				20130618 17:22:18
59111helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\"703988740\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử in một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59112helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	Khi ký				20130618 17:22:18
59113helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10659				0	vi	\<ahelp hid=\"703988741\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử ký tên vào một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản, trường, tham chiếu đến nguồn khác (v.d. phần hay ảnh đã liên kết) hay bản ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59114helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1065C				0	vi	Khi tạo tập tin PDF				20130618 17:22:18
59115helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10660				0	vi	\<ahelp hid=\"703988742\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử xuất khẩu theo định dạng PDF một tài liệu hiển thị trong Writer thay đổi đã ghi hay bản ghi chú.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59116helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu				20130618 17:22:18
59117helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<ahelp hid=\"703988743\"\>Bật tùy chọn này để luôn luôn gỡ bỏ dữ liệu người dùng khỏi thuộc tính tập tin. Nếu không, bạn vẫn có thể gỡ bỏ  thông tin cá nhân khỏi tài liệu hiện tại bằng nút \<emph\>Đặt lại\</emph\> khi mở mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59118helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	Khuyến khích dùng mật khẩu khi lưu				20130618 17:22:18
59119helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10680				0	vi	\<ahelp hid=\"703988744\"\>Bật tùy chọn này để luôn luôn hiệu lực tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\> trong hộp thoại lưu tập tin. Không thì tập tin được lưu không có mật khẩu, theo mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59120helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id1972106				0	vi	Ctrl-nhấn cần thiết để theo siêu liên kết				20130618 17:22:18
59121helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id79042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bật thì bạn cần phải ấn giữ phím Ctrl trong khi nhấn vào một siêu liên kết, để theo liên kết đó. Không bật thì một cú nhấn đơn sẽ mở siêu liên kết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59122helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id4076357				0	vi	Mật khẩu để kết nối tới Web				20130618 17:22:18
59123helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id8231757				0	vi	Bạn có thể nhập một mật khẩu chủ để hiệu lực truy cập dễ dàng đến các địa chỉ yêu cầu tên người dùng và mật khẩu.				20130618 17:22:18
59124helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3168736				0	vi	Lưu bền bỉ các mật khẩu do mật khẩu chủ bảo vệ				20130618 17:22:18
59125helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id1909848				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì %PRODUCTNAME sẽ cất giữ bảo mật tất cả các mật khẩu bạn dùng để truy cập đến tập tin nằm trên máy phục vụ Web. Bạn cũng có thể lấy các mật khẩu từ danh sách này, một khi nhập mật khẩu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59126helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3901791				0	vi	Mật khẩu chủ				20130618 17:22:18
59127helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id4571977				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa mật khẩu chủ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59128helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id5216223				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập mật khẩu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59129helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7067171				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập lại mật khẩu chủ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59130helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7499313				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập mật khẩu chủ để tiếp tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59131helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3283486				0	vi	Kết nối				20130618 17:22:18
59132helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id3472090				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Yêu cầu mật khẩu chủ. Nhập mật khẩu chủ đúng thì nó hiển thị hộp thoại \<emph\>Thông tin Kết nối Web đã Lưu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59133helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id3289590				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thông tin Kết nối Web đã Lưu\</emph\> thì hiển thị danh sách các địa chỉ Web và tên người dùng bạn đã nhập vào trước. Bạn có thể chọn bất cứ mục nhập nào, và gỡ bỏ nó khỏi danh sách. Cũng có thể xem mật khẩu cho mục đã chọn.				20130618 17:22:18
59134helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7499008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59135helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7021088				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mọi mục nhập khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59136helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id1981261				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem và sửa đổi mật khẩu cho mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59137helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	Bảo mật vĩ lệnh				20130618 17:22:18
59138helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	Điều chỉnh mức bảo mật về chức năng thực hiện vĩ lệnh, và ghi rõ các tác giả vĩ lệnh đáng tin.				20130618 17:22:18
59139helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
59140helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10692				0	vi	\<ahelp hid=\"703992332\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Bảo mật Vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59141helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tương thích HTML				20130618 17:22:18
59142helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Basic scripts in HTML documents\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML;compatibility settings\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59143helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030500.xhp\" name=\"Tính tương thích HTML\"\>Tính tương thích HTML\</link\>				20130618 17:22:18
59144helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3156326	2			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:TABPAGE:RID_OFAPAGE_HTMLOPT\"\>Xác định thiết lập cho trang HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59145helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3154897	3			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
59146helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3145673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:NF_SIZE7\"\>Hãy dùng cái nút xoay \<emph\>Kích cỡ 1\</emph\> đến \<emph\>Kích cỡ 7\</emph\> để xác định từng kích cỡ phông cho thẻ HTML <font size=1> đến <font size=7>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59147helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Nhập				20130618 17:22:18
59148helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3151385	6			0	vi	Xác định thiết lập để nhập khẩu tài liệu HTML.				20130618 17:22:18
59149helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id6065248				0	vi	Dùng miền địa phương « Anh (Mỹ) » cho con số				20130618 17:22:18
59150helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id8023926				0	vi	Khi nhập khẩu con số từ trang HTML, dấu tách thập phân và dấu tách nghìn biến đổi tùy theo miền địa phương của trang HTML đó. Tuy nhiên, bảng nháp không chứa thông tin về miền địa phương. Chẳng hạn, chuỗi « 1.000 » được sao chép từ trang Web tiếng Việt rất có thể có nghĩa là « một nghìn » vì dấu chấm là dấu tách nghìn trong miền địa phương Việt Nam. Còn chuỗi trùng được sao chép từ trang Web tiếng Anh đại diện số « một », vì dấu chấm là dấu tách thập phân trong các miền địa phương dùng tiếng Anh.				20130618 17:22:18
59151helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id7658314				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không bật tùy chọn này thì mọi con số được giải thích tùy theo thiết lập dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ của > Thiết lập Miền địa phương\</emph\>. Bật thì con số tùy theo miền địa phương « Anh (Mỹ) ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59152helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3145068	7			0	vi	Nhập khẩu dạng trường các thẻ HTML không rõ				20130618 17:22:18
59153helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_UNKNOWN_TAGS\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> không được $[officename] nhận dạng thì được nhập khẩu dạng trường.\</ahelp\> Đối với thẻ mở và thẻ đóng thì tạo một trường « HTML_ON » và « HTML_OFF » riêng từng cái. Các trường này sẽ được chuyển đổi lại sang thẻ trong tiến trình xuất khẩu HTML.				20130618 17:22:18
59154helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3148797	43			0	vi	Bỏ qua thiết lập phông				20130618 17:22:18
59155helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149202	44			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_IGNORE_FONTNAMES\"\>Bật tùy chọn này thì có nên bỏ qua mọi thiết lập về phông chữ khi nhập khẩu tập tin. Tiến trình này sẽ chỉ dùng những phông được xác định trong \<emph\>Kiểu dáng trang HTML\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59156helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3151177	9			0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
59157helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150449	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:LB_EXPORT\"\>Xác định thiệt lập về chức năng xuất khẩu tài liệu HTML.\</ahelp\> Để xuất khẩu theo định dạng HTML, lựa chọn kiểu tập tin \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>\<emph\>Lưu dạng\</emph\>\</link\>. Bạn có thể tìm thêm hướng dẫn trong mô tả \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
59158helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3145606	42			0	vi	Để tối ưu hoá tiến trình xuất khẩu dạng HTML, chọn trong hộp \<emph\>Xuất\</emph\> một tiêu chuẩn kiểu HTML hay trình duyệt nào đó. Lựa chọn mục « $[officename] Writer » thì xuất khẩu các hướng dẫn đặc trưng cho $[officename] Writer.				20130618 17:22:18
59159helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3155132	16			0	vi	$[officename] Basic				20130618 17:22:18
59160helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3146120	17			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_STARBASIC\"\>Bật tùy chọn này để bao gồm các hướng dẫn mã Basic $[officename] khi xuất khẩu theo định dạng HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59161helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150872	29			0	vi	Bạn cần phải hiệu lực tùy chọn này trước khi tạo Văn lệnh Basic $[officename], không thì nó không chèn được. Các Văn lệnh Basic $[officename] phải nằm trong phần đầu của tài liệu HTML. Một khi tạo vĩ lệnh trong IDE Basic $[officename], nó xuất hiện trong phần đầu của mã nguồn của tài liệu HTML đó.				20130618 17:22:18
59162helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3149664	45			0	vi	Hiện cảnh báo				20130618 17:22:18
59163helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150420	46			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_STARBASIC_WARNING\"\>Bật tùy chọn này thì khi xuất khẩu theo định dạng HTML cũng hiển thị cảnh báo rằng các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME sẽ bị mất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59164helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3154729	28			0	vi	Bố trí in				20130618 17:22:18
59165helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3145254	39			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>If you mark this field, the print layout of the current document is exported as well.\</ahelp\> It can be read by $[officename], Netscape Navigator, and MS Internet Explorer.				20130618 17:22:18
59166helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3156276	41			0	vi	Bộ lọc HTML hỗ trợ CSS2 (bảng kiểu dáng xếp đống mức 2) để in tài liệu. Các khả năng này chỉ có hiệu lực nếu bạn cũng kích hoạt chức năng xuất khẩu bố trí in.				20130618 17:22:18
59167helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3144764	24			0	vi	Chép lên Internet đồ họa cục bộ				20130618 17:22:18
59168helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149379	25			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_LOCAL_GRF\"\>Bật tùy chọn này thì tự động tải lên máy phục vụ Internet các ảnh nhúng trong tài liệu, khi tải lên bằng giao thức FTP. Hãy dùng hộp thoại \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\> để lưu tài liệu, sau đó gõ một địa chỉ URL kiểu FTP hoàn toàn như tên tập tin trên Internet.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59169helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3152960	48			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
59170helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149018	49			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_OFAPAGE_HTMLOPT_LB_CHARSET\"\>Lựa chọn bộ ký tự thích hợp với tiến trình xuất khẩu (khuyên bạn dùng UTF-8).\</ahelp\>.				20130618 17:22:18
59171helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
59172helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer				20130618 17:22:18
59173helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3145315	2			0	vi	\<variable id=\"optionentextdokument\"\>\<ahelp hid=\".uno:SwEditOptions\"\>Thiết lập này quyết định cách xử lý các tài liệu văn bản được $[officename] tạo. Cũng có thể xác định thiết lập cho tài liệu văn bản hiện tại\</ahelp\>\</variable\> Thiết lập toàn cục được lưu tự động.				20130618 17:22:18
59174helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3159399	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (Phương Tây)\"\>Phông cơ bản (Phương Tây)\</link\>				20130618 17:22:18
59175helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3151385	3			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các phông chữ cơ bản.				20130618 17:22:18
59176helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3148563	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (Châu Á)\"\>Phông cơ bản (Châu Á)\</link\>				20130618 17:22:18
59177helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3147304	4			0	vi	Specifies the settings for the basic Asian fonts if Asian language support has been activated under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages.\</emph\>				20130618 17:22:18
59178helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3149294	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (CTL)\"\>Phông cơ bản (CTL)\</link\>				20130618 17:22:18
59179helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3150792	8			0	vi	Specifies the settings for basic fonts for complex text layout languages if their support has been activated under \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>.				20130618 17:22:18
59180helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
59181helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	bm_id3156346				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị khi di chuyển khung (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc đơn giản (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc kéo; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc lớn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn; nằm ngang và nằm dọc (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn nằm ngang (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn nằm dọc (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn mịn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ảnh và đối tượng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; hiển thị trong Writer (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiển thị trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạn chế của bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;biên bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biên của bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bản vẽ và đối tượng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;hiển thị mã trường (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ghi chú trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59182helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
59183helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập mặc định để hiển thị các đối tượng trong tài liệu văn bản, cũng như thiết lập mặc định cho các phần tử cửa sổ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59184helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	Nét dẫn				20130618 17:22:18
59185helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153527	4			0	vi	Ghi rõ thiết lập về cách hiển thị ranh giới.				20130618 17:22:18
59186helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3156346	9			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
59187helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3146798	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_CROSS\"\>Hiển thị nét dẫn chung quanh khung đang được di chuyển. Bạn có thể hiệu lực tùy chọn \<emph\>Nét dẫn khi di chuyển\</emph\> để hiển thị vị trí chính xác của đối tượng, dùng các giá trị trực hệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59188helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155420	23			0	vi	Móc đơn giản				20130618 17:22:18
59189helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3156327	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_HANDLE\"\>Hiển thị các móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) hình vuông đơn giãn, không có hiệu ứng ba chiều (3D).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59190helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149763	32			0	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
59191helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153665	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_BIGHANDLE\"\>Hiển thị móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) có kích cỡ lớn hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59192helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149416	11			0	vi	Xem				20130618 17:22:18
59193helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3155922	12			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn và thước đo hay không.				20130618 17:22:18
59194helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145609	13			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				20130618 17:22:18
59195helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154347	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_HSCROLL\"\>Hiển thị thanh cuộn nằm ngang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59196helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3148663	15			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				20130618 17:22:18
59197helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3150541	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_VSCROLL\"\>Hiển thị thanh cuộn nằm dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59198helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3148798	65			0	vi	Thước				20130618 17:22:18
59199helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154126	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_ANY_RULER\"\>HIệu lực các thước đo (thường bên trên và bên trái tài liệu : có ích để đặt vị trí). Hãy dùng hai hộp chọn theo đây để chọn {những) thước cần hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59200helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3159149	17			0	vi	Thước nằm ngang				20130618 17:22:18
59201helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3149202	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_HMETRIC\"\>Hiển thị thước nằm ngang. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59202helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153104	19			0	vi	Thước nằm dọc				20130618 17:22:18
59203helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3147287	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_VMETRIC\"\>Hiển thị thước nằm dọc. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59204helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3152460	62			0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
59205helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3151116	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_VRULER_RIGHT\"\>Chỉnh canh thước nằm dọc theo viền bên phải tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59206helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155414	27			0	vi	Cuộn mịn				20130618 17:22:18
59207helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153364	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_SMOOTH_SCROLL\"\>Kích hoạt chức năng cuộn mịn. \</ahelp\> Tốc độ cuộn cũng phụ thuộc vào kích cỡ của vùng và độ sâu màu được hiển thị.				20130618 17:22:18
59208helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153091	34			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
59209helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154920	35			0	vi	Xác định những phần tử nào cần hiển thị trong tài liệu.				20130618 17:22:18
59210helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153143	36			0	vi	Đồ họa và Đối tượng				20130618 17:22:18
59211helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3149261	37			0	vi	\<variable id=\"grafikenaus\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_GRF\"\>Ghi rõ có nên hiển thị đồ họa và đối tượng trên màn hình hay không.\</ahelp\>\</variable\> Không thì bạn chỉ thấy khung rỗng làm bộ giữ chỗ.				20130618 17:22:18
59212helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154944	38			0	vi	Bạn cũng có thể điều khiển cách hiển thị đồ họa, bằng biểu tượng \<link href=\"text/swriter/02/18120000.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>\<emph\>Bật/tắt đồ họa\</emph\>\</link\>. Trong tài liệu văn bản, biểu tượng này nằm trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>.				20130618 17:22:18
59213helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3146898	39			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Đồ họa và Đối tượng\</emph\> thì không có đồ họa nào sẽ được tải xuống Internet. Đồ họa bên trong bảng mà không ngụ ý kích cỡ cũng có thể gây ra vấn đề khi sử dụng tiêu chuẩn cũ trên trang đang duyệt.				20130618 17:22:18
59214helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3156332	40			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
59215helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154482	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_TBL\"\>Hiển thị các bảng nằm trên tài liệu của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59216helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153713	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableBoundaries\"\>Để hiển thị các biên của bảng, nhấn-phải vào bất cứ bảng nào, sau đó chọn mục \<emph\>Biên bảng\</emph\>, hoặc chọn mục trình đơn \<emph\>Bảng > Biên bảng\</emph\> trong tài liệu Writer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59217helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149018	42			0	vi	Bản vẽ và Đối tượng				20130618 17:22:18
59218helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3151249	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_DRWFAST\"\>Hiển thị các bản vẽ và đối tượng nằm trên tài liệu của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59219helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155937	44			0	vi	Mã trường				20130618 17:22:18
59220helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3155959	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_FIELD\"\>Hiển thị tên trường, thay cho nội dung của trường, trong tài liệu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể chọn mục trình đơn \<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Xem > Trường\"\>\<emph\>Xem > Trường\</emph\>\</link\> trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
59221helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3150647	46			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
59222helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3159335	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_POSTIT\"\>Hiển thị ghi chú. Hãy nhấn vào một ghi chú nào đó để chỉnh sửa văn bản của nó. Dùng trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng để tìm hay xoá một ghi chú nào đó. Dùng trình đơn ngữ cảnh của ghi chú để xoá ghi chú đó hay mọi ghi chú hay mọi ghi chú của một tác giả.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59223helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3147001	63			0	vi	Thiết lập (chỉ cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59224helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149926	58			0	vi	Đơn vị đo (chỉ cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59225helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154716	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_METRIC\"\>Ghi rõ \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị\"\>đơn vị\</link\> đo cho các tài liệu HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59226helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông cơ bản				20130618 17:22:18
59227helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	bm_id3151299				0	vi	\<bookmark_value\>phông;thiết lập mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định sẵn phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;thay đổi trong mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;thay đổi phông cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng đoạn văn;sửa đổi kiểu dáng\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59228helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản\"\>Phông cơ bản\</link\>				20130618 17:22:18
59229helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3149786	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_STD_FONT\"\>Ghi rõ thiết lập các các phông chữ cơ bản trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59230helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3152349	19			0	vi	You can also change the basic fonts for Asian and complex text layout languages if their support is enabled in \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Language Settings - Languages\</emph\>.				20130618 17:22:18
59231helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	Thiết lập này xác định các phông cơ bản cho những mẫu đã xác định sẵn. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tùy chỉnh những \<link href=\"text/shared/optionen/01040301.xhp\" name=\"mẫu văn bản mặc định\"\>mẫu văn bản mặc định\</link\>.				20130618 17:22:18
59232helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3152811	3			0	vi	Phông cơ bản				20130618 17:22:18
59233helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150791	4			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
59234helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3154140	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_STANDARD\"\>Ghi rõ các phông cần dùng cho Kiểu dáng Đoạn văn \<emph\>Mặc định\</emph\>.\</ahelp\> Phông của Kiểu dáng Đoạn văn \<emph\>Mặc định\</emph\> được dùng cho gần tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn, nếu Kiểu dáng Đoạn văn không xác định phông khác một cách dứt khoát.				20130618 17:22:18
59235helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id573137				0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
59236helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id7700735				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kích cỡ của phông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59237helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150447	6			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
59238helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3159149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_TITLE\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các tiêu đề.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59239helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3147228	8			0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
59240helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3144433	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_LIST\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các danh sách và đánh số, và các kiểu dáng bắt nguồn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59241helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3150767	10			0	vi	Khi bạn chọn mục trình đơn \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\"\>\<emph\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> để định dạng một đoạn văn chứa đánh số hay chấm điểm trong tài liệu văn bản, chương trình sẽ gán các Kiểu dáng Đoạn văn này một cách tự động.				20130618 17:22:18
59242helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3154918	11			0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
59243helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3150010	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_LABEL\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các phụ đề của ảnh và bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59244helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3152463	13			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
59245helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3146923	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_IDX\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các chỉ mục, chỉ mục theo thứ tự abc, và mục lục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59246helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150103	15			0	vi	Chỉ tài liệu hiện có				20130618 17:22:18
59247helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3083444	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_STD_FONT_CB_DOCONLY\"\>Ghi rõ có nên áp dụng thiết lập này chỉ cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59248helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040301.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mẫu mặc định				20130618 17:22:18
59249helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040301.xhp	0	help	hd_id3156327	1			0	vi	Đổi mẫu mặc định				20130618 17:22:18
59250helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	tit				0	vi	In				20130618 17:22:18
59251helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	bm_id3156156				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; in trong tài liệu văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; phần tử trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; thiết lập in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; văn bản luôn luôn màu đen\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in màu đen trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; trang bên trái/phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chẵn/lẻ;in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; văn bản theo thứ tự ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đảo ngược thứ tự in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sách mỏng; in vài bản sao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; sách mỏng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi chú; in trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; tạo công việc riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>fax;chọn máy fax\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59252helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
59253helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTPRINT_PAGE\"\>Ghi rõ thiết lập in bên trong mỗi tài liệu kiểu văn bản hay HTML.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59254helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3153542	44			0	vi	The print settings defined on this tab page apply to all subsequent print jobs, until you change the settings again. If you want to change the settings for the current print job only, use the \<emph\>File - Print\</emph\> dialog.				20130618 17:22:18
59255helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156330	3			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
59256helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3155628	4			0	vi	Ghi rõ có nên in nội dung nào của tài liệu. 				20130618 17:22:18
59257helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156156	5			0	vi	Pictures and objects				20130618 17:22:18
59258helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3153824	6			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_PGRF\"\>Specifies whether the graphics of your text document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59259helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150771	7			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
59260helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3148943	8			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_PTAB\"\>Specifies whether the tables of the text document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59261helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3149294	9			0	vi	Bản vẽ (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59262helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_PDRAW\"\>Specifies whether graphics created with $[officename] drawing functions are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59263helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3153525	11			0	vi	Form controls				20130618 17:22:18
59264helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3158408	12			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_CTRLFLD\"\>Specifies whether the form control fields of the text document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59265helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3153968	13			0	vi	Page background				20130618 17:22:18
59266helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3159150	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specifies whether to include colors and objects that are inserted to the background of the page (Format - Page - Background) in the printed document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59267helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150868	40			0	vi	In màu đen				20130618 17:22:18
59268helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3149562	42			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_BLACK_FONT\"\>Specifies whether to always print text in black.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59269helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id8004394				0	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
59270helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id2021546				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để in văn bản bị ẩn.\</ahelp\> Có in văn bản bị ẩn này: văn bản được định dạng dưới dạng bị ẩn bởi chức năng \<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\"\>Định dạng > Ký tự > Hiệu ứng phông > Bị ẩn\</link\>, và những trường văn bản \<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\"\>Văn bản bị ẩn và các đoạn văn bị ẩn\</link\>.				20130618 17:22:18
59271helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id2623981				0	vi	Bộ giữ chỗ văn bản				20130618 17:22:18
59272helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id7242042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để in các bộ giữ chỗ kiểu văn bản. Tắt thì để lại các bộ giữ chỗ kiểu văn bản còn trống trong bản in.\</ahelp\>\<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\"\>Bộ giữ chỗ kiểu văn bản\</link\> là trường.				20130618 17:22:18
59273helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3151115	15			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
59274helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3145365	16			0	vi	Xác định thứ tự in cho tài liệu $[officename] Writer có nhiều trang.				20130618 17:22:18
59275helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150874	17			0	vi	Trang bên trái (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59276helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3149665	18			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_LEFTP\"\>Specifies whether to print all left (even numbered) pages of the document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59277helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3152885	19			0	vi	Trang bên phải (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59278helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3150103	20			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_RIGHTP\"\>Specifies whether to print all right (odd numbered) pages of the document.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59279helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3148577	21			0	vi	Ngược lại				20130618 17:22:18
59280helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3150486	22			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_REVERSE\"\>Specifies whether to reverse the printing order. The last page of the document will then be the first one printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59281helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3147318	23			0	vi	Sách mỏng				20130618 17:22:18
59282helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3155417	24			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_PROSPECT\"\>Select the\<emph\> Brochure \</emph\>option to print your document in brochure format.\</ahelp\> The brochure format is as follows in $[officename] Writer:				20130618 17:22:18
59283helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3149410	25			0	vi	Nếu bạn in tài liệu nằm dọc trên tờ giấy nằm ngang, hai bên đối diện của sách mỏng sẽ được in cạnh nhau. Máy in có khả năng in mặt đôi thì bạn có thể tạo toàn sách mỏng từ tài liệu, không cần đối chiếu các trang về sau. Tuy nhiên, nếu máy in chỉ có khả năng in mặt đơn, bạn vẫn còn có thể làm hiệu quả này bằng cách trước tiên in các trang trước bằng tùy chọn \<emph\>Trang bên phải\</emph\> được đánh dấu, sau đó chèn lại vào máy in toàn đống giấy và in các trang sau bằng tùy chọn \<emph\>Trang bên trái\</emph\> được đánh dấu.				20130618 17:22:18
59284helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id9475386				0	vi	Trái sang phải				20130618 17:22:18
59285helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id7894222				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì để in ra các trang của cuốn sách mỏng theo thứ tự đúng cho chữ viết từ trái sang phải.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59286helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3149300	26			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
59287helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3151320	29			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specifies whether comments in your document are printed.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59288helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3148916	45			0	vi	Khác				20130618 17:22:18
59289helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id4188055				0	vi	In các trang trắng đã chèn tự động				20130618 17:22:18
59290helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id8295541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì in các trang trắng đã được chèn tự động. Có ích nếu bạn in mặt đôi. Chẳng hạn, trong cuốn sách, một kiểu dáng đoạn văn « Chương » nào đó đã được đặt để bắt đầu luôn luôn với trang có số lẻ. Trang trước kết thúc trên trang lẻ thì %PRODUCTNAME chèn một trang trắng có số chẵn, để làm cho trang kế tiếp bắt đầu trên trang lẻ. Tùy chọn này điều khiển có nên in trang trắng hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59291helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3145642	47			0	vi	Tạo mỗi công việc in riêng				20130618 17:22:18
59292helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3147338	48			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_SINGLEJOBS\"\>Specifies that each new print job will begin on a new page even if you are using a duplex printer.\</ahelp\> If this field is not checked then it is possible that the first page of the second copy is printed on the reverse side of the last page of the first copy, especially if there are an odd number of pages.				20130618 17:22:18
59293helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156384	41			0	vi	Khay giấy từ thiết lập máy in				20130618 17:22:18
59294helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3146316	37			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTPRINT_PAGE:CB_PAPERFROMSETUP\"\>For printers with multiple trays, the "Paper tray from printer settings" option specifies whether the paper tray used is specified by the system settings of the printer.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59295helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3147362	38			0	vi	Fax				20130618 17:22:18
59296helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3154703	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OPTPRINT_PAGE:LB_FAX\"\>Nếu bạn đã cài đặt phần mềm fax vào máy tính, và muốn gửi fax một cách trực tiếp từ tài liệu văn bản, hãy chọn máy fax đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59297helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
59298helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	bm_id3149656				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; giá trị mặc định về bảng văn bản mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; thiết lập mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh canh;bảng trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; nhận dạng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59299helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
59300helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3145674	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTTABLE_PAGE\"\>Xác định các thuộc tính về bảng trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59301helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3145609	26			0	vi	Ghi rõ thiết lập mặc định cho các cột/hàng và chế độ bảng. Cũng ghi rõ các giá trị tiêu chuẩn để di chuyển và chèn cột/hàng. Để tìm thêm thông tin, xem phần \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090201.xhp\" name=\"Chỉnh sửa Bảng bằng Bàn phím\"\>Chỉnh sửa Bảng bằng Bàn phím\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\> trong Trợ giúp của $[officename] Writer\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
59302helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149656	27			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
59303helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3148797	28			0	vi	Xác định các giá trị mặc định cho mọi bảng văn bản mới tạo trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
59304helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3152922	29			0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
59305helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3150447	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_HEADER\"\>Ghi rõ rằng hàng đầu của bảng sẽ được định dạng bằng Kiểu dáng Đoạn văn « Tiêu đề bảng ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59306helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3147086	31			0	vi	Lặp lại trên mỗi trang				20130618 17:22:18
59307helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149204	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_REPEAT_HEADER\"\>Ghi rõ nếu tiêu đề bảng nên tiếp tục trên trang mới, sau khi ngắt trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59308helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3125864	33			0	vi	Không xẻ (không phải trong HTML)				20130618 17:22:18
59309helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155429	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_DONT_SPLIT\"\>Ghi rõ rằng bảng không bị tách bởi bất cứ kiểu dấu ngắt nào trong luồng văn bản.\</ahelp\> Tùy chọn này cũng nằm trong mục trình đơn \<emph\>Bảng > Thuộc tính bảng > Luồng văn bản\</emph\>.				20130618 17:22:18
59310helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3148575	35			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
59311helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3146119	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_BORDER\"\>Ghi rõ rằng bảng có viền theo mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59312helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3146976	37			0	vi	Nhập vào bảng				20130618 17:22:18
59313helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153142	39			0	vi	Nhận dạng số				20130618 17:22:18
59314helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149481	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMFORMATTING\"\>Ghi rõ rằng các con số trong bảng văn bản sẽ được nhận dạng và định dạng như con số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59315helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155306	41			0	vi	Không bật tùy chọn này thì các con số được lưu theo định dạng văn bản, cũng được tự động chỉnh canh theo lề bên trái.				20130618 17:22:18
59316helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155856	42			0	vi	Nhận ra định dạng số				20130618 17:22:18
59317helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159346	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMFMT_FORMATTING\"\>Không bật tùy chọn này thì chỉ chấp nhận dữ liệu nhập vào theo định dạng đã được đặt cho ô đó. Nhập bất cứ dữ liệu khác nào thì đặt lại định dạng về \<emph\>Văn bản\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59318helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153876	44			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
59319helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149379	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMALIGNMENT\"\>Ghi rõ rằng các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên phải, góc dưới của ô.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên trái, góc trên của ô				20130618 17:22:18
59320helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3146792	46			0	vi	Định dạng trực tiếp không được trường \<emph\>Canh lề\</emph\> ảnh hưởng. Nếu bạn đặt nội dung của ô vào giữa một cách trực tiếp, nó còn lại ở giữa, bất chấp ô chứa văn bản hay con số.				20130618 17:22:18
59321helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3154360	48			0	vi	Thao tác bàn phím				20130618 17:22:18
59322helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149018	3			0	vi	Di chuyển ô				20130618 17:22:18
59323helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3153711	4			0	vi	Xác định thiết lập mặc định để di chuyển hàng/cột bằng bàn phím. 				20130618 17:22:18
59324helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155445	5			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
59325helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159264	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_ROWMOVE\"\>Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59326helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150388	7			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
59327helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155905	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_COLMOVE\"\>Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59328helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155938	9			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
59329helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155176	10			0	vi	Xác định thiết lập mặc định để chèn hàng/cột bằng bàn phím. 				20130618 17:22:18
59330helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155333	11			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
59331helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3153966	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_ROWINSERT\"\>Ghi rõ giá trị mặc định để chèn hàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59332helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155607	13			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
59333helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159334	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_COLINSERT\"\>Ghi rõ giá trị mặc định để chèn cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59334helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150645	15			0	vi	Ứng xử cột/hàng				20130618 17:22:18
59335helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3150298	16			0	vi	Xác định hiệu quả tương đối của hàng/cột với hàng/cột kề nhau, cung như với toàn bảng.				20130618 17:22:18
59336helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149335	17			0	vi	Cố định				20130618 17:22:18
59337helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3151213	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_FIX\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột chỉ có tác động vùng kề nhau tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59338helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3154199	19			0	vi	Cố định, tỷ lệ				20130618 17:22:18
59339helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3147128	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_FIXPROP\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động toàn bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59340helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150783	21			0	vi	Biến đổi				20130618 17:22:18
59341helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3166423	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_VAR\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động kích cỡ của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59342helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ định dạng				20130618 17:22:18
59343helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	bm_id3144510				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự không in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ký tự không in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu đoạn văn; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiển thị chỉ trên màn hình (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối tùy chọn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối; hiển thị đồ riêng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối riêng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; hiển thị dấu cách đã bảo vệ (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách đã bảo vệ; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách không ngắt (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị chỗ ngẵt (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản bị ẩn;hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị trường bị ẩn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; đoạn văn bị ẩn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ; cho phép vào vùng đã bảo vệ (Writer)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59344helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154285	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Hỗ trợ định dạng\"\>Hỗ trợ định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
59345helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155450	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTSHDWCRSR\"\>Trong tài liệu kiểu văn bản $[officename] và HTML, tùy chọn này xác định cách hiển thị một số ký tự nào đó và con trỏ trực tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59346helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3144510	27			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
59347helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3156343	28			0	vi	Xác định những ký tự không in nào nên hiện ra trên màn hình. Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ký tự không in\"\>\<emph\>Ký tự không in\</emph\>\</link\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>. Tất cả các ký tự bạn đã chọn trên phiếu \<emph\>Hỗ trợ định dạng\</emph\> sẽ được hiển thị.				20130618 17:22:18
59348helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154140	29			0	vi	Cuối đoạn văn				20130618 17:22:18
59349helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3154123	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_PARA\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách đoạn văn, hay không. Dấu tách đoạn văn cũng chứa thông tin về định dạng của đoạn văn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59350helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3153193	31			0	vi	Gạch nối riêng				20130618 17:22:18
59351helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147230	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_SHYPH\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách được người dùng xác định, hay không. Đây là dấu tách bị ẩn mà bạn nhập vào từ bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Gạch nối (-) \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Gạch nối (-).\</defaultinline\>\</switchinline\> Các từ có dấu tách tự xác định thì chỉ bị phân cách ở kết thúc của dòng, ở điểm chèn dấu tách, bất chấp chức năng gạch nối từ đã được hiệu lực không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59352helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3147287	33			0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
59353helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147427	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_SPACE\"\>Ghi rõ có nên ngụ ý mỗi dấu cách trong văn bản bằng một dấu chấm, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59354helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3145750	35			0	vi	Dấu cách không ngắt				20130618 17:22:18
59355helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3152938	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HSPACE\"\>Ghi rõ có nên ngụ ý dấu cách không ngắt bằng hộp màu xám. Dấu cách không ngắt không bị ngắt ở kết thúc của dòng: hãy gõ nó bằng tổ hợp phím tắt\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+phím dài \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+phím dài\</defaultinline\>\</switchinline\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59356helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3147348	37			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
59357helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3153574	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_TAB\"\>Ghi ro có nên ngụ ý vị trí Tab bằng mũi tên nhỏ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59358helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3159154	39			0	vi	Dấu ngắt				20130618 17:22:18
59359helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3150874	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_BREAK\"\>Hiển thị mọi dấu ngắt được gõ bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. Dấu ngắt này tạọ dòng mới, không tạo đoạn văn mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59360helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_idN108E5				0	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
59361helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_idN108FB				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTSHDWCRSR:CB_CHAR_HIDDEN\"\>Hiển thị văn bản có định dạng ký tự « bị ẩn », khi mục \<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\> đã được hiệu lực.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59362helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3149481	41			0	vi	Trường: văn bản bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59363helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149413	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HIDDEN\"\>Hiển thị văn bản bị ẩn bởi trường kiểu \<emph\>Văn bản điều kiện\</emph\> hay \<emph\>Văn bản bị ẩn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59364helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3149300	43			0	vi	Trường: đoạn văn bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59365helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149418	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HIDDEN_PARA\"\>Nếu bạn đã chèn văn bản bằng trường \<emph\>Đoạn văn bị ẩn\</emph\>, tùy chọn này ghi rõ có nên hiển thị đoạn văn bị ẩn, hay không.\</ahelp\> Tùy chọn này có cùng chức năng với lệnh trình đơn \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/03140000.xhp\" name=\"Xem > Đoạn văn bị ẩn\"\>Xem > Đoạn văn bị ẩn\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Xem > Đoạn văn bị ẩn\</defaultinline\>\</switchinline\> sẵn sàng trong tài liệu văn bản đang mở.				20130618 17:22:18
59366helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3156180	3			0	vi	Con trỏ trực tiếp (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59367helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3146900	4			0	vi	Xác định các thuộc tính về con trỏ trực tiếp.				20130618 17:22:18
59368helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154273	5			0	vi	Con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
59369helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3150749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTSHDWCRSR:CB_SHDWCRSONOFF\"\>Kích hoạt con trỏ trực tiếp.\</ahelp\> Bạn cũng có thể hiệu lực chức năng này bằng cách nhấn vào biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/02/18130000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\"\>Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\</defaultinline\>\</switchinline\> trong tài liệu văn bản.				20130618 17:22:18
59370helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3152962	7			0	vi	Chèn (không phải cho tài liệu HTML)				20130618 17:22:18
59371helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149020	8			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng chèn của con trỏ trực tiếp. Nếu bạn nhấn vào bất cứ vị trí nào trong tài liệu, một đoạn văn mới có thể được ghi hay chèn một cách chính xác ở vị trí đó. Các thuộc tính về đoạn văn này phụ thuộc vào tùy chọn đã bật. Bạn có thể hiệu lực trong những tùy chọn này:				20130618 17:22:18
59372helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3148995	9			0	vi	Canh lề đoạn văn				20130618 17:22:18
59373helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3156384	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLMARGIN\"\>Đặt tình trạng chỉnh canh đoạn văn khi dùng con trỏ trực tiếp. Phụ thuộc vào vị trí vào đó nhấn chuột, đoạn văn được định dạng có cạnh theo lề bên trái, có cạnh theo lề bên phải, hay nằm ở giữa hai bên. Trước khi nhấn chuột, con trỏ ngụ ý cách sắp hàng bằng hình tam gác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59374helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3150387	11			0	vi	Lề đoạn văn trái				20130618 17:22:18
59375helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3151188	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLINDENT\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, khoảng thụt lề bên trái của đoạn văn được đặt ở vị trí (theo chiều ngang) vào đó bạn nhấn chuột. Đoạn văn thì được sắp theo lề bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59376helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3145147	13			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
59377helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155174	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLTAB\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, có thêm càng nhiều dấu cách tab càng cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59378helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3166449	15			0	vi	Tab và dấu cách				20130618 17:22:18
59379helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155904	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLSPACE\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, một số tương ứng các dấu cách tab và dấu cách bình thường được chèn vào đoạn văn như cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59380helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149964	17			0	vi	Mọi tùy chọn về chức năng chèn chỉ tham chiếu đến đoạn văn hiện tại được tạo ra bằng con trỏ trực tiếp.				20130618 17:22:18
59381helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3146134	24			0	vi	Con trỏ trong vùng đã bảo vệ — Đã bật				20130618 17:22:18
59382helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147508	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTSHDWCRSR:CB_ALLOW_IN_PROT\"\>Ghi rõ rằng bạn có thể đặt con trỏ vào vùng đã bảo vệ, nhưng không thể thay đổi gì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59383helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
59384helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3153823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
59385helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3149416	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINE_OPT\"\>Xác định cách hiển thị các thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59386helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3156153	27			0	vi	To record or show changes in your text or spreadsheet document, choose \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Edit - Changes\"\>\<emph\>Edit - Changes - Record\</emph\>\</link\> or \<emph\>Edit - Changes - Show\</emph\>.				20130618 17:22:18
59387helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3155419	3			0	vi	Hiện thị văn bản				20130618 17:22:18
59388helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3144510	4			0	vi	Xác định thiết lập để hiển thị các thay đổi đã ghi. Hãy chọn kiểu thay đổi, và chọn thuộc tính hiển thị và màu tương ứng. Trường xem thử sẽ hiển thị hiệu quả của những tùy chọn hiển thị bạn đã chọn.				20130618 17:22:18
59389helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3148550	21			0	vi	Chèn / Thuộc tính				20130618 17:22:18
59390helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154758	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_INS_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản được chèn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59391helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3152812	23			0	vi	Xoá / Thuộc tính				20130618 17:22:18
59392helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154365	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_DEL_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản bị xoá. Nếu bạn thu hành động xoá văn bản, nó được hiển thị bằng thuộc tính đã chọn (v.d. gạch đè) thay vào bị xoá.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59393helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3148674	25			0	vi	Thuộc tính đã thay đổi / Thuộc tính				20130618 17:22:18
59394helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3151042	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_CHG_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị trong tài liệu các thay đổi về thuộc tính văn bản. Các thay đổi này ảnh hưởng đến thuộc tính như in đậm, in nghiêng hay gạch dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59395helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3153105	28			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
59396helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3145419	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_CHG_COL\"\>Bạn cũng có thể chọn một màu riêng để hiển thị mỗi kiểu thay đổi đã thu. Khi bạn chọn điều kiện « Của tác giả » trong danh sách, màu được xác định tự động bởi $[officename], sau đó được sửa đổi để tương ứng với người đã làm mỗi thay đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59397helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3145607	15			0	vi	Dòng đã thay đỏi				20130618 17:22:18
59398helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3149562	16			0	vi	Để ngụ ý những dòng nào đã thay đổi trong văn bản, bạn có thể xác định một dấu riêng mà xuất hiện trong lề bên trái hay bên phải.				20130618 17:22:18
59399helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3145785	17			0	vi	Dấu				20130618 17:22:18
59400helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154638	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_REDLINE_OPT:LB_MARKPOS\"\>Xác định có đánh dấu các dòng bị thay đổi trong tài liệu hay không, và đanh dấu ở đâu.\</ahelp\> Bạn có thể đặt tùy chọn này để đánh dấu chỉ trong lề bên trái hay bên phải, hoặc lề ngoài hay lề trong của trang sách.				20130618 17:22:18
59401helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3163713	19			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
59402helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3146975	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_REDLINE_OPT:LB_LC_COL\"\>Ghi rõ màu để tô sáng các dòng bị thay đổi trong văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59403helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
59404helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	bm_id3145119				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; cập nhật tùy chọn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; liên kết trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; trường và đồ thị, một cách tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;cập nhật tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách; cập nhật tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề; bảng/ảnh/khung/đối tượng OLE (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; giãn cách trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách; vị trí Tab trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59405helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155892	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040900.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
59406helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3145382	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTLOAD_PAGE\"\>Ghi rõ thiết lập chung về tài liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59407helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3156326	45			0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
59408helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3145119	3			0	vi	Cập nhật các liên kết trong khi nạp				20130618 17:22:18
59409helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155136	4			0	vi	Luôn luôn				20130618 17:22:18
59410helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3155628	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_ALWAYS\"\>Luôn luôn cập nhật các liên kết trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59411helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155449	5			0	vi	Khi yêu cầu				20130618 17:22:18
59412helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3153252	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_REQUEST\"\>Cập nhật các liên kết chỉ khi người dùng yêu cầu, trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59413helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3151384	6			0	vi	Không bao giờ				20130618 17:22:18
59414helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3148946	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_NEVER\"\>Không bao giờ cập nhật liên kết trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59415helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3154347	25			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
59416helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id8801538				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\"\>Để cập nhật trường bằng tay\</link\>				20130618 17:22:18
59417helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3148664	21			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
59418helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3154071	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_AUTO_UPDATE_FIELDS\"\>Nội dung của mỗi trường sẽ được cập nhật tự động khi nào làm tươi  nội dung của màn hình. Thậm chí nếu không bật tùy chọn này, một số trường nào đó được cập nhật mỗi lần xảy ra một điều kiện đặc biệt.\</ahelp\> Theo đây có bảng liệt kê các trường được cập nhật, bất chấp tình trạng của tùy chọn này.				20130618 17:22:18
59419helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
59420helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Trường đã cập nhật tự động				20130618 17:22:18
59421helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	In tài liệu (cũng xuất dạng PDF)				20130618 17:22:18
59422helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN1079B				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ, Tham chiếu, In cuối				20130618 17:22:18
59423helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107A2				0	vi	Nạp lại tài liệu				20130618 17:22:18
59424helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107A8				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ				20130618 17:22:18
59425helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
59426helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Tên tập tin, Thống kê, Số hiệu tài liệu, Giờ sửa, Bị sửa đổi				20130618 17:22:18
59427helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107BC				0	vi	Soạn thảo dòng văn bản chứa trường				20130618 17:22:18
59428helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ				20130618 17:22:18
59429helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107C9				0	vi	T hay đổi biến bằng tay				20130618 17:22:18
59430helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107CF				0	vi	Văn bản điều kiện, Văn bản bị ẩn, Đoạn văn bị ẩn, Biến, Trường DDE				20130618 17:22:18
59431helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107D6				0	vi	Tắt tùy chọn « nội dung cố định »				20130618 17:22:18
59432helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	Tác giả, Người gửi, mọi trường chứa thông tin về tài liệu				20130618 17:22:18
59433helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107E3				0	vi	Thay đổi số đếm trang				20130618 17:22:18
59434helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
59435helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3159149	22			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
59436helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3150768	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_AUTO_UPDATE_CHARTS\"\>Ghi rõ có nên tự động cập nhật các đồ thị hay không. Trong tài liệu Writer, khi nào giá trị thay đổi trong ô của bảng và con trỏ rời ô đó, đồ thị hiển thị ô đó được cập nhật tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59437helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3146976	46			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
59438helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3153364	31			0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
59439helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3146147	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_LB_METRIC\"\>Ghi rõ \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> cho các tài liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59440helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3154944	33			0	vi	Vị trí Tab				20130618 17:22:18
59441helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3150417	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_OPTLOAD_PAGE_MF_TAB\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\> Thước đo nằm ngang cũng hiển thị khoảng cách này.				20130618 17:22:18
59442helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tương thích				20130618 17:22:18
59443helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	bm_id3577990				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu Word;tính tương thích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu;thiết lập tính tương thích để nhập khẩu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn;tính tương thích (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập tính tương thích để nhập khẩu tập tin MS Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;nhập khẩu tài liệu Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;nhập khẩu tài liệu Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;hệ đo của máy in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo;định dạng tài liệu (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo cho định dạng tài liệu (Writer)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59444helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	\<variable id=\"compatibility_var\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01041000.xhp\"\>Tính tương thích\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59445helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	\<ahelp hid=\"53251\"\>Ghi rõ thiết lập tính tương thích về các tài liệu văn bản. Các tùy chọn này giúp điều chỉnh %PRODUCTNAME khi nhập khẩu tài liệu kiểu Microsoft Word.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59446helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3153876	17			0	vi	Ở đây có một số giá trị chỉ có tác động tài liệu hiện tại nên phải được xác định riêng cho mỗi tài liệu.				20130618 17:22:18
59447helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3149400	47			0	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				20130618 17:22:18
59448helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155602	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_CB_PRINTER_METRICS\"\>Ghi rõ có nên áp dụng hệ đo của máy in để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì dùng bố trí không phụ thuộc vào máy in, để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình.				20130618 17:22:18
59449helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155768	49			0	vi	Nếu bạn bật tùy chọn này về tài liệu hiện tại rồi lưu tài liệu, chẳng hạn, theo định dạng nhị phân cũ, thì tùy chọn này sẽ không được lưu cùng với tài liệu. Tuy nhiên, nếu lúc sau bạn mở tài liệu từ định dạng cũ đó, tùy chọn này sẽ được đặt theo mặc định.				20130618 17:22:18
59450helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3145640	9			0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
59451helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3147339	18			0	vi	Trong $[officename] Writer, khoảng cách chung quanh đoạn văn được xác định khác với tài liệu MS Word. Nếu bạn hiệu lực tùy chọn này và xác định khoảng cách giữa hai đoạn văn hay bảng trong tài liệu, khoảng cách cũng được thêm vào tài liệu MS Word tương ứng.				20130618 17:22:18
59452helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3151250	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_MERGE_PARA_DIST\"\>Ghi rõ có nên thêm khoảng cách tương thích với MS Word giữa các đoạn văn và bảng trong tài liệu văn bản $[officename] Writer, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59453helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3146317	29			0	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
59454helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155333	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_MERGE_PARA_DIST_PAGESTART\"\>Ghi rõ nếu khoảng cách bên trên đoạn văn ở đầu trang cũng nằm ở đầu trang (hay cột trên trang) đầu tiên của tài liệu.\</ahelp\> Cũng vậy với chỗ ngắt trang.				20130618 17:22:18
59455helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3145789	20			0	vi	Nếu bạn nhập khẩu tài liệu kiểu MS Word, khoảng cách được thêm tự động trong khi chuyển đổi.				20130618 17:22:18
59456helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3149964	42			0	vi	Use %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 tab stop formatting				20130618 17:22:18
59457helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3152777	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_CB_TAB_ALIGNMENT\"\>Ghi rõ phương pháp chỉnh canh văn bản ở vị trí tab bên kia lề bên phải, cách xử lý khoảng cách tab kiểu thập phân, và cách xử lý vị trí tab gần chỗ ngắt dòng.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì các vị trí Tab được xử lý bằng cùng một cách với các ứng dụng Office khác.				20130618 17:22:18
59458helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10810				0	vi	Trong tài liệu văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer của bạn, chức năng xử lí đa khoảng trống mới sẽ mặc định được xử dụng. Đối với các văn bản tạo bởi Writer với phiên bản trước hoặc bằng StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0, cách xử lí cũ sẽ được sử dụng.				20130618 17:22:18
59459helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản				20130618 17:22:18
59460helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10806				0	vi	Ghi rõ không nên thêm khoảng cách đi trước thêm giữa các dòng văn bản, thậm chí nếu tài liệu dùng phông có khả năng đó.				20130618 17:22:18
59461helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	Trong văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer, chức năng thêm khoảng cách dòng sẽ đựơc sử dụng mặc định. Trong các văn bản được tạo bởi Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, chức năng này sẽ không được sử dụng.				20130618 17:22:18
59462helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	Use %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 line spacing				20130618 17:22:18
59463helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10815				0	vi	Không bật tùy chọn này thì áp dụng một tiến trình mới để định dạng dòng văn bản với khoảng cách tỷ lệ. Bật thì dùng phương pháp cũ.				20130618 17:22:18
59464helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10818				0	vi	Trong các văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer hay những phiên bản gần đây của Microsoft Word, phương pháp mới đựơc sử dụng. Trong các phiên bản của Writer có trong Star Office 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, phương pháp cũ được sử dụng.				20130618 17:22:18
59465helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1081B				0	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				20130618 17:22:18
59466helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10846				0	vi	Ghi rõ có nên thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn, thậm chí nếu nó là đoạn văn cuối cùng trong ô bảng.				20130618 17:22:18
59467helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10849				0	vi	Không bật tùy chọn này thì định dạng các ô bảng theo các phiên bản của Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Bật thì áp dụng một phương pháp xen kẽ để định dạng ô bảng. Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu mới được tạo bằng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, và cho các tài liệu được nhập khẩu từ định dạng Microsoft Word.				20130618 17:22:18
59468helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1084C				0	vi	Use %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 object positioning				20130618 17:22:18
59469helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10864				0	vi	Ghi rõ cách tính vị trí của đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn tương ứng với khoảng cách bên trên và bên dưới đoạn văn.				20130618 17:22:18
59470helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10867				0	vi	Bật tùy chọn này thì các đối tượng nổi có vị trí được đặt theo các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Không thì dùng một phương pháp xen kẽ tương tự với phương pháp của Microsoft Word. 				20130618 17:22:18
59471helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1086A				0	vi	Tùy chọn này sẽ bị tắt cho các tài liệu mới. Đối với các tài liệu Writer được tạo bởi một phiên bản cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, tùy chọn vẫn còn hoạt động.				20130618 17:22:18
59472helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10821				0	vi	Use %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 text wrapping around objects				20130618 17:22:18
59473helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id4016541				0	vi	Hai chương trình MS Word và Writer có phương pháp khác nhau để cuộn văn bản quanh đối tượng nổi trên màn hình. Trong Writer, đối tượng nổi trên màn hình là khung và đối tượng vẽ, còn trong MS Word là đối tượng « text box » (hộp văn bản), « graphic » (đồ họa), « frame » (khung), « picture » (ảnh) v.v.				20130618 17:22:18
59474helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id7280190				0	vi	Trong cả hai chương trình MS Word và phiên bản hiện tại của Writer, nội dung của phần đầu/chân trang và cước/kết chú không cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình. Nội dung là thân của văn bản chỉ cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình đã thả neo vào phần đầu trang. 				20130618 17:22:18
59475helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id2782982				0	vi	Trong Writer của StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, điều ngược lại là đúng.				20130618 17:22:18
59476helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10892				0	vi	Không bật tùy chọn này (giá trị mặc định) thì áp dụng phương pháp cuộn văn bản mới. Vậy tùy chọn hoạt động sẽ áp dụng phương pháp cuộn văn bản cũ.				20130618 17:22:18
59477helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1092A				0	vi	Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng				20130618 17:22:18
59478helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Ghi rõ cách nên làm tiến trình lặp lại phức tạp sẽ đặt vị trí của các đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn. Trong các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước có dùng một tiến trình lặp lại, còn trong phiên bản hiện tại có dùng một tiến trình thẳng thắn mà tương tự với tiến trình của Microsoft Word.				20130618 17:22:18
59479helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10943				0	vi	Không bật tùy chọn này thì dùng tiến trình lặp lại của %PRODUCTNAME để đặt vị trí của đối tượng. Bật thì dùng tiến trình thẳng thắn để tương thích với các tài liệu kiểu Microsoft Word.				20130618 17:22:18
59480helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id5240028				0	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				20130618 17:22:18
59481helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id8599810				0	vi	Bật tùy chọn này thì Writer thêm khoảng cách giữa các từ trên dòng kết thúc bằng tổ hợp phim \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> trong đoạn văn đã được sắp thẳng. Không thì không mở rộng khoảng cách giữa các từ để căn đều hai bên của văn bản.				20130618 17:22:18
59482helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id8012634				0	vi	Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu kiểu « .odt » (Tài Liệu Mở). Thiết lập này sẽ được lưu cùng với tài liệu theo định dạng văn bản « .odt ». Không thể lưu nó vào tài liệu văn bản « .sxw » cũ nên tùy chọn này bị tắt cho các tài liệu văn bản kiểu « .sxw ».				20130618 17:22:18
59483helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10845				0	vi	Làm mặc định				20130618 17:22:18
59484helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10848				0	vi	\<ahelp hid=\"879350288\"\>Nhấn vào để dùng thiết lập hiện có trên trang thẻ này làm mặc định cho các phiên bản %PRODUCTNAME sau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59485helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10977				0	vi	Theo đây có thiết lập nguyên thủy (những tùy chọn đã hiệu lực — các tùy chọn khác bị tắt):				20130618 17:22:18
59486helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1097D				0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
59487helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10981				0	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
59488helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10985				0	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				20130618 17:22:18
59489helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				20130618 17:22:18
59490helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ đề Tự động				20130618 17:22:18
59491helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	bm_id5164036				0	vi	\<bookmark_value\>tự động đặt phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng tự động đặt phụ đề trong %PRODUCTNAME Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề;tự động đặt phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59492helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01041100.xhp\"\>Phụ đề Tự động\</link\>				20130618 17:22:18
59493helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các phụ đề được thêm tự động vào đối tượng đã chèn.				20130618 17:22:18
59494helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Tự động thêm phụ đề khi chèn				20130618 17:22:18
59495helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy lựa chọn kiểu đối tượng sẽ có Phụ đề Tự động tùy theo thiết lập này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59496helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
59497helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Xác định các tùy chọn cần áp dụng cho kiểu đối tượng đã chọn. Cũng có thể đặt các tùy chọn này thông qua mục trình đơn \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\> mà sẵn sàng khi nào lựa chọn đối tượng. Bên dưới thiết lập có ô xem thử phân loại đối tượng, cùng với cách đánh số.				20130618 17:22:18
59498helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3146798	5			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
59499helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3155419	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_CATEGORY\"\>Ghi rõ phân loại của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59500helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3155628	6			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
59501helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3149233	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_FORMAT\"\>Ghi rõ cách đánh số cần làm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59502helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3149457	10			0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
59503helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106E2	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_OPTCAPTION_PAGE_ED_SEPARATOR\"\>Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59504helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3154514	8			0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
59505helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3151384	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_POS\"\>Xác định vị trí của phụ đề tương ứng với đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59506helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Đánh số phụ đề theo chương				20130618 17:22:18
59507helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3145609	9			0	vi	Cấp				20130618 17:22:18
59508helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3153898	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_LB_LEVEL\"\>Ghi rõ mỗi cấp của tiêu đề hay chương ở đó bạn muốn bắt đầu đánh số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59509helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3153524	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_OPTCAPTION_PAGE_ED_SEPARATOR\"\>Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59510helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	Phân loại và định dạng khung				20130618 17:22:18
59511helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
59512helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59513helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3143280	43			0	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				20130618 17:22:18
59514helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3149826	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CAPTION:CB_COPY_ATTR\"\>Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59515helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
59516helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	hd_id3149233	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer/Web				20130618 17:22:18
59517helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	par_id3145120	2			0	vi	\<variable id=\"webbrowser\"\>\<ahelp hid=\"SID_SW_ONLINEOPTIONS\"\>Xác định thiết lập cơ bản cho các tài liệu $[officename] theo định dạng HTML.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59518helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
59519helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	bm_id3147226				0	vi	\<bookmark_value\>lưới; giá trị mặc định (Writer/Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định; lưới (Writer/Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định lưới đính (Writer/Calc)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59520helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050100.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
59521helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_GRID\"\>Ghi rõ thiết lập cho lưới có thể cấu hình trên các trang tài liệu. Lưới này giúp bạn quyết định vị trí chính xác của mỗi đối tượng. Bạn cũng có thể đặt lưới này tùy theo lưới đính « từ ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59522helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153749	11			0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
59523helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3145382	5			0	vi	Đính lưới				20130618 17:22:18
59524helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3154897	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_USE_GRIDSNAP\"\>Specifies whether to move frames, drawing elements, and controls only between grid points.\</ahelp\> To change the status of the snap grip only for the current action, drag an object while holding down the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Control key\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl key\</defaultinline\>\</switchinline\>.				20130618 17:22:18
59525helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153824	7			0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
59526helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3149516	8			0	vi	\<variable id=\"rastersicht\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_GRID_VISIBLE\"\>Ghi rõ có nên hiển thị lưới hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59527helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3149294	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<variable id=\"rastertextdraw\"\>It is also possible to toggle the visibility of the grid with the \<emph\>Grid - Visible Grid\</emph\> command in the context menu for the page. You can also select the \<emph\>Grid - Grid to Front\</emph\> submenu of this context menu to display the grid in front of objects.\</variable\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59528helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3150791	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<variable id=\"rastertext\"\>It is also possible to toggle the visibility of the grid with the \<emph\>Grid - Visible Grid\</emph\> command in the context menu of the page. You can also select the \<emph\>Grid - Grid to Front\</emph\> submenu of this context menu to display the grid in front of objects.\</variable\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59529helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3154684	36			0	vi	Độ phân giải				20130618 17:22:18
59530helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3149203	13			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
59531helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3153104	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_DRAW_X\"\>Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục X.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59532helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3150447	17			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
59533helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3148923	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRID:MTR_FLD_DRAW_Y\"\>Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục Y.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59534helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147228	37			0	vi	Chia nhỏ				20130618 17:22:18
59535helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153368	15			0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
59536helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3150439	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specify the number of intermediate spaces between grid points on the X-axis.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59537helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147441	19			0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
59538helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3154918	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Specify the number of intermediate spaces between grid points on the Y-axis.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59539helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3149667	9			0	vi	Đồng bộ hoá các trục				20130618 17:22:18
59540helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3147350	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_GRID:CBX_SYNCHRONIZE\"\>Ghi rõ có nên thay đổi thiết lập lưới hiện thời một cách đối xứng hay không.\</ahelp\> Không thay đổi giá trị phân giải và phân nhỏ cho trục X và Y.				20130618 17:22:18
59541helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3146121	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>There are additional commands on the context menu of a page:\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>There are additional commands on the context menu of a page:\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59542helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3146984	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Grid to Front\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Grid to Front\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59543helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3153573	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Sets the visible grid in front of all objects.\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Sets the visible grid in front of all objects.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59544helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id4122135				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nâng lưới hiện rõ lên trên các đối tượng khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59545helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3149419	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Snap Lines to Front\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Snap Lines to Front\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59546helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3150592	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Sets the snap lines in front of all objects.\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Sets the snap lines in front of all objects.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59547helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id1251869				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các đường đính đằng trước tất cả các đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59548helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id984221				0	vi	Set the grid color on \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - \<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\"\>Appearance\</link\>.				20130618 17:22:18
59549helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Background				20130618 17:22:18
59550helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	hd_id3147653	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050300.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				20130618 17:22:18
59551helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	par_id3150443	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nền của tài liệu HTML.\</ahelp\> Nền này được xác định cho cả hai tài liệu HTML mới và tài liệu bạn nạp lại, miễn là mã nguồn của trang không xác định nền riêng.				20130618 17:22:18
59552helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	par_id3156156	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Thông tin thêm\"\>Thông tin thêm\</link\>				20130618 17:22:18
59553helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Bảng tính				20130618 17:22:18
59554helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
59555helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	par_id3145345	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToolsOptions\"\>Xác định các giá trị khác nhau cho bảng tính, nội dung cần hiển thị và hướng của con trỏ sau khi nhập vào ô. Bạn cũng có thể xác định cách sắp xếp danh sách, số lần số và thiết lập để thu và tô sáng thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59556helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
59557helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; hiển thị đường lưới (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; ô bảng trên màn hình (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; hiển thị đường (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; đường lưới và ô bảng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngắt trang; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc kéo; hiển thị móc kéo đơn giản/lớn (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; giá trị số không (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị số không; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bản ghi chú (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi chú; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trên bảng tính; tô sáng giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; định dạng không có hiệu quả (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; tô màu (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;hạn chế (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tràn văn bản trong ô bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; hiển thị theo màu sắc (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiển thị trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; hiển thị trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trên bảng; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ; hiển thị thẻ trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo;ký hiệu phác thảo\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59558helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
59559helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153988	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_CONTENT\"\>Xác định có nên hiển thị những phần tử nào của cửa sổ chính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Cũng có thể bật/tắt chức năng tô sáng giá trị trên bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59560helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3153682	28			0	vi	Đồ giúp thị lực				20130618 17:22:18
59561helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153311	29			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị những dòng nào.				20130618 17:22:18
59562helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3147242	30			0	vi	Đường lưới				20130618 17:22:18
59563helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153088	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_GRID\"\>Ghi rõ có nên hiển thị đường lưới giữa các ô hay không.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đối với chức năng in ấn, hãy chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > \</emph\>\<link href=\"text/scalc/01/05070500.xhp\" name=\"Bảng\"\>\<emph\>Bảng\</emph\>\</link\> rồi bật tùy chọn \<emph\>Lưới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59564helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3156326	32			0	vi	Màu				20130618 17:22:18
59565helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154286	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_COLOR\"\>Specifies a color for the grid lines in the current document.\</ahelp\> To see the grid line color that was saved with the document, go to \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Appearance\</emph\>, under \<emph\>Scheme\</emph\> find the entry \<emph\>Spreadsheet - Grid lines\</emph\> and set the color to "Automatic".				20130618 17:22:18
59566helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152349	34			0	vi	Dấu ngắt trang				20130618 17:22:18
59567helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3151245	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_PAGEBREAKS\"\>Ghi rõ có nên xem các dấu ngắt trang bên trong vùng in đã xác định, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59568helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149669	36			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
59569helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3148550	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_GUIDELINE\"\>Ghi rõ có nên xem các nét dẫn khi di chuyển bản vẽ, khung, đồ họa và đối tượng khác, hay không.\</ahelp\> Nét dẫn thì giúp bạn sắp hàng các đối tượng.				20130618 17:22:18
59570helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150358	38			0	vi	Móc đơn giản				20130618 17:22:18
59571helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154140	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_HANDLES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) dạng hình vuông đơn giản không có hiệu ứng ba chiều (3D), hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59572helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149202	40			0	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
59573helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154123	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_BIGHANDLES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) lớn hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59574helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152920	3			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
59575helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3125864	4			0	vi	Hãy xác định các tùy chọn khác nhau về vùng hiển thị trên màn hình.				20130618 17:22:18
59576helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154218	5			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
59577helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_FORMULA\"\>Ghi rõ có nên hiển thị công thức, thay cho kết quả, trong ô, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59578helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3155132	7			0	vi	Giá trị số không				20130618 17:22:18
59579helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147318	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_NIL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị con số có giá trị số không, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59580helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3147348	9			0	vi	Bộ chỉ thị chú thích 				20130618 17:22:18
59581helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3146974	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ANNOT\"\>Chỉ định có hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải ô, ngụ ý có bản ghi chú. Để hiển thị bản ghi chú, trước tiên bạn cần phải kích hoạt « Gợi ý » dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59582helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3150487	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NoteVisible\"\>Để hiển thị ghi chú luôn mãi, chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của ô đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59583helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149667	25			0	vi	Bạn có thể gõ và chỉnh sửa bản ghi chú bằng lệnh \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Insert - Comment\"\>\<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>\</link\>. Cũng có thể chỉnh sửa bản ghi chú được hiển thị hẳn, bằng cách nhấn vào hộp ghi chú. Nhấn vào \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, và dưới mục nhập\<emph\>Ghi chú\</emph\> bạn có thể xem tất cả ghi chú trong tài liệu hiện thời. Bằng cách nhắp đúp vào bản ghi chú trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, con trỏ sẽ nhảy tới ô tương ứng chứa bản ghi chú đó.				20130618 17:22:18
59584helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150872	11			0	vi	Tô sáng giá trị				20130618 17:22:18
59585helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154792	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_VALUE\"\>Mark the \<emph\>Value highlighting\</emph\> box to show the cell contents in different colors, depending on type. Text cells are formatted in black, formulas in green, and number cells in blue, no matter how their display is formatted.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59586helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3151319	13			0	vi	Khi tùy chọn này hoạt động, bất cứ màu sắc nào được gán cho tài liệu đó sẽ không được hiển thị đến khi bạn tắt lại tùy chọn này.				20130618 17:22:18
59587helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3157846	14			0	vi	Neo				20130618 17:22:18
59588helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147494	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ANCHOR\"\>Ghi rõ có nên hiển thị biểu tượng neo hay không khi lựa chọn đối tượng đã chèn (v.d. đồ họa).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59589helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3146898	26			0	vi	Tràn văn bản				20130618 17:22:18
59590helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153707	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_CLIP\"\>Nếu ô bảng chứa văn bản rộng hơn bề rộng của ô, văn bản được hiển thị qua các ô kề nhau cùng hàng. Không có ô kề nhau thì hình tam giác nhỏ ở viền của ô ngụ ý văn bản có tiếp tục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59591helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150327	54			0	vi	Hiển thị tham chiếu bằng màu				20130618 17:22:18
59592helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153766	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_RFIND\"\>Ghi rõ có nên tô sáng bằng màu mỗi tham chiếu trong công thức. Phạm vi ô cũng cũng có một viền màu vây quanh một khi người dùng lựa chọn ô chứa tham chiếu để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59593helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3155444	16			0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
59594helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3148405	17			0	vi	Xác định có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng cho đến ba nhóm đối tượng.				20130618 17:22:18
59595helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150043	18			0	vi	Đối tượng/Đồ họa				20130618 17:22:18
59596helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3163549	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_OBJGRF\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng và đồ họa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59597helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3151249	20			0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
59598helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149106	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_DIAGRAM\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đồ thị trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59599helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154703	22			0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
59600helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3155959	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_DRAW\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng vẽ trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59601helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id0909200810585828				0	vi	Phóng to				20130618 17:22:18
59602helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id0909200810585881				0	vi	Đồng bộ hoá các bảng tính				20130618 17:22:18
59603helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id0909200810585870				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu được đánh dấu, tất cả các bảng tính sẽ được hiển thị với độ phóng to giống nhau, nếu không thì mỗi bảng tính sẽ có độ phóng to khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59604helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3153920	42			0	vi	Cửa sổ				20130618 17:22:18
59605helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154661	43			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị một số phần tử Trợ giúp trong bảng, hay không.				20130618 17:22:18
59606helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149923	44			0	vi	Phần đầu Cột/Hàng				20130618 17:22:18
59607helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149816	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ROWCOLHEADER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các phần đầu của cột/hàng hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59608helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154205	46			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				20130618 17:22:18
59609helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3155578	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_HSCROLL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm ngang bên dưới cửa sổ tài liệu, hay không.\</ahelp\> Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối.				20130618 17:22:18
59610helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3148422	48			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				20130618 17:22:18
59611helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147128	49			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_VSCROLL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm dọc bên phải cửa sổ tài liệu, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59612helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150826	50			0	vi	Thẻ bảng				20130618 17:22:18
59613helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154658	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_TBLREG\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các thẻ bảng bên dưới tài liệu bảng tính, hay không.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì bạn không thể chuyển đổi giữa các bảng khác nhau, dùng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ duyệt\"\>Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bộ duyệt\</defaultinline\>\</switchinline\>. Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối.				20130618 17:22:18
59614helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152584	52			0	vi	Ký hiệu phác thảo				20130618 17:22:18
59615helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3145135	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_OUTLINE\"\>Nếu bạn đã xác định một \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"phác thảo\"\>phác thảo\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>phác thảo\</defaultinline\>\</switchinline\>, tùy chọn \<emph\>Ký hiệu phác thảo\</emph\> ghi rõ có nên xem các ký hiệu phác thảo bên dưới bảng, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59616helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
59617helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	bm_id3151110				0	vi	\<bookmark_value\>hệ đo;trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; đặt trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; vị trí con trỏ sau khi nhập (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ chỉnh sửa; bằng phím Enter (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; mở rộng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở rộng định dạng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; mở rộng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột; tô sáng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng; tô sáng (Calc)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59618helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060300.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
59619helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	Xác định thiết lập chung về các tài liệu bảng tính.				20130618 17:22:18
59620helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3155338	24			0	vi	Hệ đo				20130618 17:22:18
59621helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3151110	20			0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
59622helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150444	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_LAYOUT:LB_UNIT\"\>Xác định đơn vị đo trong các bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59623helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3149795	22			0	vi	Vị trí Tab				20130618 17:22:18
59624helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150084	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCPAGE_LAYOUT:MF_TAB\"\>Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59625helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3155135	3			0	vi	Thiết lập nhập				20130618 17:22:18
59626helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3148491	5			0	vi	Bấm phím Enter để di chuyển vùng chọn				20130618 17:22:18
59627helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145119	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_LB_ALIGN\"\>Xác định hướng về đó con trỏ sẽ di chuyển trên bảng tính khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59628helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3154307	8			0	vi	Bấm phím Enter để di chuyển tới chế độ sửa				20130618 17:22:18
59629helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3148943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_EDITMODE\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa ngay ô đã chọn sau khi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59630helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3153896	10			0	vi	Mở rộng định dạng				20130618 17:22:18
59631helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150400	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_FORMAT\"\>Ghi rõ có nên áp dụng tự động cho các ô rỗng kề nhau các thuộc tính định dạng của ô đã chọn.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu nội dung của ô đã chọn có thuộc tính in đậm, thuộc tính in đậm sẽ cũng áp dụng cho các ô kề nhau. Tuy nhiên, ô đã có định dạng riêng sẽ không bị sửa đổi bởi chức năng này. Bạn có thể thấy phạm vi thích hợp bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + * (dấu sao là dấu nhân trên vùng phím số). Định dạng này cũng áp dụng cho các giá trị mới được chèn vào bên trong phạm vi này. Thiết lập mặc định bình thường vẫn còn hoạt động bên ngoài phạm vi này.				20130618 17:22:18
59632helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3148451	14			0	vi	Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới				20130618 17:22:18
59633helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3154684	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_EXPREF\"\>Ghi rõ có nên mở rông tham chiếu hay không khi chèn cột hay hàng kề nhau với phạm vi tham chiếu. Chỉ có thể làm như thế nếu phạm vi tham chiếu, ở vị trí chèn cột/hàng, đầu tiên chiếm ít nhất hai ô theo hướng đã muốn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59634helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3153194	16			0	vi	\<emph\>Example:\</emph\> Có một công thức tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và bạn chèn một cột mới vào đằng sau cột B, tham chiếu được mở rộng thành « A1:C1 ». Tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và chèn một hàng mới bên dưới hàng 1 thì tham chiếu không được mở rộng, vì chỉ có một ô theo chiều dọc.				20130618 17:22:18
59635helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150449	17			0	vi	Nếu bạn chèn cột/hàng vào ở giữa vùng tham chiếu, luôn luôn mở rộng tham chiếu đó.				20130618 17:22:18
59636helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3151176	18			0	vi	Tô sáng vùng chọn trong phần đầu cột/hàng				20130618 17:22:18
59637helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145171	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_MARKHDR\"\>Ghi rõ có nên tô sáng hay không các phần đầu của cột và hàng trong những cột/hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59638helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3159252	25			0	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				20130618 17:22:18
59639helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145366	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_TEXTFMT\"\>Ghi rõ có nên dùng hệ đo của máy in khi in tập tin, cũng khi định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì một bố trí không phụ thuộc vào máy in được dùng để in tập tin và hiển thị trên màn hình.				20130618 17:22:18
59640helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3146146	27			0	vi	Hiện cảnh báo ghi đè khi dán dữ liệu				20130618 17:22:18
59641helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150872	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_REPLWARN\"\>Ghi rõ có nên hiển thị cảnh báo khi bạn dán các ô từ bảng nháp vào một phạm vi ô không rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59642helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Sắp xếp				20130618 17:22:18
59643helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3145382	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
59644helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_USERLISTS\"\>Tất cả các danh sách được người dùng xác định thì được hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Danh sách Sắp xếph\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định và chỉnh sửa các danh sách riêng. Chỉ có thể đặt văn bản là danh sách sắp xếp, không phải con số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59645helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
59646helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_USERLISTS:LB_LISTS\"\>Hiển thị mọi danh sách sẵn sàng. Bạn có thể chỉnh sửa các danh sách này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59647helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3147531	5			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
59648helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3149669	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:RID_SCPAGE_USERLISTS:ED_ENTRIES\"\>Hiển thị nội dung của danh sách được chọn hiện thời. Bạn có thể chỉnh sửa nội dung này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59649helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3145069	7			0	vi	Chép danh sách từ				20130618 17:22:18
59650helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_USERLISTS:ED_COPYFROM\"\>Xác định bảng tính và các ô cần sao chép, để bao gồm chúng trong hộp \<emph\>Danh sách\</emph\>. Phạm vi được lựa chọn hiện thời trong bảng tính thì làm mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59651helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3151211	13			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
59652helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3158409	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_COPY\"\>Sao chép nội dung của các ô trong hộp \<emph\>Chép danh sách từ\</emph\>. Nếu bạn chia sẻ một tham chiếu đến hàng/cột liên quan, hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01060401.xhp\" name=\"Chép danh sách\"\>\<emph\>Chép danh sách\</emph\>\</link\> xuất hiện sau khi nhấn vào cái nút. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để xác định nếu tham chiếu được chuyển đổi sang danh sách sắp xếp theo hàng hay theo cột.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59653helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3154684	9			0	vi	Mới/Bỏ qua				20130618 17:22:18
59654helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3153970	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_NEW\"\>Nhập nội dung của danh sách mới vào hộp \<emph\>Các đầu mục\</emph\> .\</ahelp\> Nút này sẽ chuyển từ \<emph\>Mới\</emph\> sang \<emph\>Bỏ qua\</emph\>. Lúc này bạn có thể xoá danh sách mới.				20130618 17:22:18
59655helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3144760	11			0	vi	Thêm/Sửa				20130618 17:22:18
59656helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3145785	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_ADD\"\>Thêm vào hộp \<emph\>Danh sách\</emph\> một danh sách mới.\</ahelp\> Nếu bạn muốn chỉnh sửa nội dung của danh sách này trong hộp \<emph\>Mục\</emph\>, cái nút này sẽ thay đổi từ \<emph\>Thêm\</emph\> thành \<emph\>Sửa\</emph\> mà cũng cho phép bạn bao gồm danh sách mới sửa đổi.				20130618 17:22:18
59657helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép danh sách				20130618 17:22:18
59658helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	bm_id3153341				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách sắp xếp; sao chép vào trong Calc\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59659helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3153341	1			0	vi	Chép danh sách				20130618 17:22:18
59660helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3150772	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_MODALDIALOG_RID_SCDLG_COLORROW\"\>Cho phép bạn sao chép vào danh sách sắp xếp các ô đã đánh dấu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59661helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Liệt kê từ				20130618 17:22:18
59662helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3148563	4			0	vi	Chọn hoặc mục \<emph\>Hàng\</emph\> hoặc mục \<emph\>Cột\</emph\>. Ô không có văn bản thì bị bỏ qua khi sao chép.				20130618 17:22:18
59663helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3156343	5			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
59664helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_COLORROW_BTN_GROUP_ROWS\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Hàng\</emph\> để tóm tắt nội dung của các hàng đã chọn thành một danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59665helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3153525	7			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
59666helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3154216	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_COLORROW_BTN_GROUP_COLS\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Cột\</emph\> để tóm tắt nội dung của các cột đã chọn thành một danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59667helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính				20130618 17:22:18
59668helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	bm_id3149399				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; lặp lại (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tham chiếu lặp lại (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu lặp lại trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đệ quy trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; mặc định (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; bắt đầu vào 1900/01/01 (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; bắt đầu vào 1904/01/01 (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân biệt chữ hoa/thường;so sánh nội dung ô (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; lần số (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác như hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; làm tròn như hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác làm tròn (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu chuẩn tìm kiếm cho hàm cơ sở dữ liệu trong ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Excel; tiêu chuẩn tìm kiếm\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59669helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145071	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				20130618 17:22:18
59670helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Defines the calculation settings for spreadsheets.\</ahelp\> Defines the behavior of spreadsheets with iterative references, the date settings, the number of decimal places, and if capitalization or lower cases are to be considered when searching within sheets.				20130618 17:22:18
59671helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3149399	3			0	vi	Tham chiếu lặp lại				20130618 17:22:18
59672helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155419	4			0	vi	Trong phần này, bạn có thể định giới số bước xấp xỉ được làm trong phép tính lặp lại. Cũng có thể ghi rõ độ chính xác của phép giải.				20130618 17:22:18
59673helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3154142	5			0	vi	Lần lặp lại				20130618 17:22:18
59674helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149795	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_ITERATE\"\>Đối với công thức có tham chiếu lặp lại (công thức lặp lại liên tục đến khi bài toán được giải), ghi rõ có nên tính sau một số lần lặp lại nào đó, hay không.\</ahelp\> Không thì tham chiếu trong bảng sẽ gây ra hiển thị cảnh báo.				20130618 17:22:18
59675helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148686	7			0	vi	\<emph\>Thí dụ :\</emph\> tính giá của mục không có thuế giá trị gia tăng.				20130618 17:22:18
59676helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3156155	8			0	vi	Hãy gõ vào ô A5 chuỗi « Giá bán », vào ô A6 chuỗi « Ròng » và vào ô A7 chuỗi « Thuế giá trị gia tăng ».				20130618 17:22:18
59677helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147530	61			0	vi	Sau đó, gõ vào ô B5 một giá bán (v.d. 100). Giá ròng nên hiển thị trong ô B6, và thuế giá trị gia tăng nên hiển thị trong B7. 				20130618 17:22:18
59678helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153061	62			0	vi	Bạn biết rằng thuế giá trị gia tăng được tinh là « giá ròng nhân với 15% » (phụ thuộc vào quốc gia) thì bạn tính giá ròng bằng cách trừ thuế giá trị gia tăng từ giá bán. Vậy gõ vào ô B6 công thức \<item type=\"literal\"\>=B5-B7\</item\> để tính giá ròng, và gõ vào ô B7 công thức \<item type=\"literal\"\>=B6*0.15\</item\> để tính thuế giá trị gia tăng.				20130618 17:22:18
59679helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154760	63			0	vi	Bật tùy chọn lặp lại để tính đúng những công thức: không thì thấy thông điệp cảnh báo « Tham chiếu vòng » trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				20130618 17:22:18
59680helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	A				20130618 17:22:18
59681helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3145606	10			0	vi	B				20130618 17:22:18
59682helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	5				20130618 17:22:18
59683helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151041	12			0	vi	Giá bán				20130618 17:22:18
59684helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159149	13			0	vi	100				20130618 17:22:18
59685helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	6				20130618 17:22:18
59686helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147317	15			0	vi	Ròng				20130618 17:22:18
59687helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147348	16			0	vi	=B5-B7				20130618 17:22:18
59688helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154918	17			0	vi	7				20130618 17:22:18
59689helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153573	18			0	vi	Thuế				20130618 17:22:18
59690helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	=B6*0,15				20130618 17:22:18
59691helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145750	22			0	vi	Bước				20130618 17:22:18
59692helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3152576	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_CALC:ED_STEPS\"\>Đặt số tối đa các bước lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59693helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3153728	24			0	vi	Thay đổi tối thiểu				20130618 17:22:18
59694helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153139	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_CALC:ED_EPS\"\>Ghi rõ hiệu của hai kết quả bước lặp lại liên tiếp. Kết quả nhỏ hơn giá trị thay đổi tối thiểu này thì không lặp lại nữa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59695helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3147125	45			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
59696helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155416	46			0	vi	Lựa chọn ngày tháng bắt đầu để chuyển đổi nội bộ các hôm sang con số.				20130618 17:22:18
59697helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3147396	47			0	vi	12/30/1899 (mặc định)				20130618 17:22:18
59698helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3145646	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATESTD\"\>Đặt ngày tháng 12/30/1899 là ngày số không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59699helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156283	49			0	vi	01/01/1900 (StarCalc 1.0)				20130618 17:22:18
59700helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154018	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATESC10\"\>Đặt ngày tháng 1/1/1900 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính kiểu StarCalc 1.0 mà chứa mục nhập ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59701helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156181	51			0	vi	01/01/1904				20130618 17:22:18
59702helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153948	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATE1904\"\>Đặt ngày tháng 1/1/1904 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính được nhập khẩu từ một định dạng bên ngoài.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59703helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3153838	26			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
59704helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3146793	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_CASE\"\>Ghi rõ có nên phân biệt chữ hoa và chữ thường trong văn bản khi so sánh nội dung của các ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59705helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153707	28			0	vi	\<emph\>Thí dụ :\</emph\> gõ vào ô A1 chuỗi « Thử », gõ vào ô B1 chuỗi « thử ». Sau đó, gõ vao ô C1 công thức « =A1=B1 » (hai ô có cùng nội dung). Bật tùy chọn \<emph\>So sánh chữ hoa/thường\</emph\> thì kết quả trong ô là « SAI »; không thì « ĐÚNG ».				20130618 17:22:18
59706helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153965	29			0	vi	Hàm văn bản EXACT luôn luôn phân biệt chữ hoa, chữ thường, bất chấp thiết lập trong hộp thoại này.				20130618 17:22:18
59707helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145231	53			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
59708helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149568	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_CALC:ED_PREC\"\>Xác định số lần số cần hiển thị theo định dạng số \<emph\>Chuẩn\</emph\>. Các con số được hiển thị dạng số đã làm tròn, nhưng không được lưu như thế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59709helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145150	30			0	vi	Độ chính xác như hiển thị				20130618 17:22:18
59710helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150644	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_CALC\"\>Ghi rõ có nên tinh toán dùng các giá trị đã làm tròn được hiển thị trên bảng, hay không. Đồ thị sẽ chứa các giá trị đã hiển thị. Không bật tùy chọn \<emph\>Độ chính xác như hiển thị\</emph\> thì các con số đã hiển thị cũng được làm tròn, nhưng phép tính nội bộ dùng các con số không làm tròn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59711helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3152581	32			0	vi	Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô				20130618 17:22:18
59712helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149211	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_MATCH\"\>Ghi rõ rằng tiêu chuẩn tìm kiếm bạn đặt cho các hàm cơ sở dữ liệu Calc phải tương ứng chính xác với nguyên ô. Bật tùy chọn này thì $[officename] Calc ứng xử chính xác như MS Excel khi tìm ô dùng hàm cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59713helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148422	34			0	vi	.* ở vị trí theo đây:				20130618 17:22:18
59714helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3156139	35			0	vi	Kết quả tìm kiếm:				20130618 17:22:18
59715helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150979	36			0	vi	win				20130618 17:22:18
59716helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159239	37			0	vi	Tìm win, không phải win95, os2win hay upwind				20130618 17:22:18
59717helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153782	38			0	vi	win.*				20130618 17:22:18
59718helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151278	39			0	vi	Tìm win và win95, không phải os2win hay upwind				20130618 17:22:18
59719helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155506	40			0	vi	.*win				20130618 17:22:18
59720helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150886	41			0	vi	Tìm win và os2win, không phải win95 hay upwind				20130618 17:22:18
59721helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147167	42			0	vi	.*win.*				20130618 17:22:18
59722helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3152985	43			0	vi	Tìm cả win, win95, os2win và upwind				20130618 17:22:18
59723helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148814	44			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô\</emph\> thì mẫu tìm kiếm « win » có cùng kết quả với mẫu « .*win.* ». Mẫu tìm kiếm có thể nằm ở bất cứ vị trí nào bên trong ô, khi tìm kiếm bằng hàm cơ sở dữ liệu Calc.				20130618 17:22:18
59724helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156448	58			0	vi	Bật biểu thức chính quy trong công thức				20130618 17:22:18
59725helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155092	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CALC_BTN_REGEX\"\>Specifies that regular expressions are enabled when searching and also for character string comparisons.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> This relates to the \<link href=\"text/scalc/01/04060101.xhp\" name=\"database functions\"\>database functions\</link\>, and to VLOOKUP, HLOOKUP and SEARCH.\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59726helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156199	55			0	vi	Tự động tìm nhãn cột/hàng				20130618 17:22:18
59727helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153818	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_LOOKUP\"\>Ghi rõ rằng bạn có thể đặt bất cứ chuỗi nào là nhãn cho cột bên dưới văn bản hay hàng bên phải văn bản. Văn bản phải chứa ít nhất một từ, không thể chứa toán tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59728helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151242	57			0	vi	\<emph\>Thí dụ \</emph\>: ô E5 chứa chuỗi « Châu Âu ». Bên dưới, trong ô E6 có giá trị 100, và trong ô E7 có giá trị 200. Bật tùy chọn \<emph\>Tự động tìm nhãn cột/hàng\</emph\> thì bạn có thể ghi vào ô A1 công thức « =SUM(Châu Âu) ».				20130618 17:22:18
59729helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id315634199				0	vi	Limit decimals for general number format				20130618 17:22:18
59730helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id315343818				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>You can specify the maximum number of decimal places that are shown by default for cells with General number format. If not enabled, cells with General number format show as many decimal places as the column width allows.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59731helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
59732helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				20130618 17:22:18
59733helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3155390	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_OPREDLINE\"\>Hộp thoại \<emph\>Thay đổi\</emph\> thì ghi rõ các tùy chọn khác nhau về chức năng tô sáng trong tài liệu các thay đổi đã thu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59734helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3156343	13			0	vi	Để thu các thay đổi trong tài liệu, hãy chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Sửa > Thay đổi\"\>\<emph\>Sửa > Thay đổi\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
59735helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3152812	3			0	vi	Xác định màu sắc ngụ ý thay đổi				20130618 17:22:18
59736helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3150792	4			0	vi	Xác định màu sắc ngụ ý các thay đổi đã thu. Nếu bạn chọn mục « Bởi tác giả » thì $[officename]  tự động đặt màu phụ thuộc vào tác giả đã làm thay đổi.				20130618 17:22:18
59737helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
59738helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3148451	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_CONTENT\"\>Ghi rõ màu ngụ ý thay đổi trong nội dung của ô.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59739helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3158410	7			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
59740helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3147084	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_REMOVE\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi bị xoá trong tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59741helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3154685	9			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
59742helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3151383	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_INSERT\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi đã chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59743helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3125863	11			0	vi	Mục đã di chuyển				20130618 17:22:18
59744helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3159151	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_MOVE\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi nội dung ô đã di chuyển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59745helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	tit				0	vi	In				20130618 17:22:18
59746helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060700.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
59747helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Xác định thiết lập máy in cho các bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59748helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3155892	3			0	vi	\<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME Calc - Print\</emph\> defines the settings for all spreadsheets. To define settings for the current document only, choose \<emph\>File - Print\</emph\>, then click the \<emph\>Options\</emph\> button.				20130618 17:22:18
59749helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3153542	4			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
59750helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3156155	5			0	vi	Không in trang trắng				20130618 17:22:18
59751helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3158430	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_PRINT_BTN_SKIPEMPTYPAGES\"\>Ghi rõ không nên in trang không có nội dung ô hay đối tượng vẽ.\</ahelp\> Thuộc tính ô như viền hay màu nền không phải được thấy là nội dung của ô. Các trang rỗng cũng không được đếm khi đánh số các trang trong tài liệu.				20130618 17:22:18
59752helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3150275	7			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
59753helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3149784	8			0	vi	In chỉ những bảng đã chọn				20130618 17:22:18
59754helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3152349	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_PRINT_BTN_SELECTEDSHEETS\"\>Ghi rõ có nên in chỉ nội dung của những bảng đã chọn, thậm chí nếu bạn xác định phạm vi rộng hơn trong hộp thoại \<emph\>Tập tin > In\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>. Vậy không in nội dung của bảng không chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59755helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3153349	10			0	vi	Để lựa chọn nhiều bảng cùng lúc, nhấn vào mỗi tên bảng ở lề bên dưới vùng làm việc trong khi ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>.				20130618 17:22:18
59756helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Trình diễn				20130618 17:22:18
59757helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
59758helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:SdEditOptions\"\>Xác định thiết lập khác nhau cho các tài liệu trình diễn mới tạo, v.d. nội dung cần hiển thị, đơn vị đo cần dùng, cách sắp hàng lưới, và có luôn luôn nên in bản ghi chú và bản phát tay hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59759helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
59760helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	bm_id3147008				0	vi	\<bookmark_value\>thước đo; hiện rõ trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; dùng nét dẫn trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị khi di chuyển đối tượng (Impress)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị điểm điều khiển trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong Bézier; điểm điều khiển trong trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59761helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070100.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
59762helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_CONTENTS\"\>Ghi rõ các chế độ hiển thị sẵn sàng.\</ahelp\> Bằng cách chọn chế độ hiển thị xen kẽ, bạn có thể tăng tốc hiển thị màn hình khi chỉnh sửa trình diễn.				20130618 17:22:18
59763helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3148920	23			0	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
59764helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3155430	25			0	vi	Hiện thước				20130618 17:22:18
59765helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3147443	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_RULER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thước đo bên trên và bên trái vùng làm việc, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59766helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3145364	27			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				20130618 17:22:18
59767helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3154147	28			0	vi	\<variable id=\"verschieb\"\>\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_HELPLINES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nét dẫn khi di chuyển đối tượng, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59768helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3150488	29			0	vi	\<variable id=\"vertext\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tạo nét dẫn chấm chấm mà kéo dài ở bên kia hộp chứa đối tượng đã chọn và chiếm toàn vùng làm việc, thì giúp bạn đặt vị trí của đối tượng.\</variable\>				20130618 17:22:18
59769helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3153365	30			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng chức năng này thông qua \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>biểu tượng\</defaultinline\>\</switchinline\> cùng tên trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> hiển thị cho tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ.				20130618 17:22:18
59770helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3155306	31			0	vi	Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa Bézier				20130618 17:22:18
59771helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3153877	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_HANDLES_BEZIER\"\>Hiển thị các điểm điều khiển của mọi điểm Bézier nếu bạn đã lựa chọn một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#bezierobjekt\" name=\"đường cong Bézier\"\>đường cong Bézier\</link\>. Không bật tùy chọn này thì chỉ hiển thị các điểm điều khiển của những điểm Bézier đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59772helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3149418	33			0	vi	Đường viền của từng đối tượng				20130618 17:22:18
59773helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3156284	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_MOVE_OUTLINE\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> hiển thị đường viền của mỗi điều khiển riêng khi di chuyển điều khiển này.\</ahelp\> Tùy chọn \<emph\>Đường viền của từng đối tượng\</emph\> cho phép bạn thấy nếu đối tượng riêng xung đột với điều khiển khác ở vị trí đích không. Không bật tùy chọn này thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> chỉ hiển thị một đường viền hình vuông bao gồm tất cả các điều khiển đã chọn.				20130618 17:22:18
59774helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
59775helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	bm_id3163802				0	vi	\<bookmark_value\>đính trong bản trình diễn và bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm;giảm điểm sửa khi đính (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59776helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3147571	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				20130618 17:22:18
59777helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_SNAP\"\>Xác định thiết lập lưới để tạo và di chuyển đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59778helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149177	3			0	vi	Nếu bạn đã kích hoạt lưới đính nhưng muốn di chuyển hoặc tạo các đối tượng cá nhân tách khỏi vị trí đính, hãy nhấn giữ phím Shift để tắt chức năng này khi nào thấy cần.				20130618 17:22:18
59779helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3156346	4			0	vi	Đính				20130618 17:22:18
59780helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3163802	8			0	vi	Đính đường				20130618 17:22:18
59781helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149516	9			0	vi	\<variable id=\"anlinie\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_HELPLINES\"\>Đính cạnh của điều khiển đã kéo tới đường đính gần nhất khi bạn buông nút chuột ra.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59782helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154142	37			0	vi	Bạn cũng có thể xác định thiết lập này bằng cách nhấn vào biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> có sẵn trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ.				20130618 17:22:18
59783helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154306	31			0	vi	Tới các lề trang				20130618 17:22:18
59784helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3156024	11			0	vi	\<variable id=\"seitenrand\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_BORDER\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo lề trang gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59785helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149670	33			0	vi	\<variable id=\"seittext\"\>The cursor or a contour line of the graphics object must be in the snap range.\</variable\>				20130618 17:22:18
59786helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148947	38			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
59787helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154365	12			0	vi	Tới khung đối tượng				20130618 17:22:18
59788helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148674	13			0	vi	\<variable id=\"rahmen\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_FRAME\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo viền của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59789helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3147228	34			0	vi	\<variable id=\"rahmtext\"\>The cursor or a contour line of the graphics object must be in the snap range.\</variable\>				20130618 17:22:18
59790helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148922	39			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính lề đối tượng\"\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính lề đối tượng\"\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
59791helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3155431	14			0	vi	Tới các điểm đối tượng				20130618 17:22:18
59792helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3145271	15			0	vi	\<variable id=\"opunkte\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_POINTS\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo các điểm của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59793helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149483	35			0	vi	\<variable id=\"opunktetext\"\>This only applies if the cursor or a contour line of the graphics object is in the snap range.\</variable\>				20130618 17:22:18
59794helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3146146	40			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				20130618 17:22:18
59795helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3148645	16			0	vi	Phạm vi đính				20130618 17:22:18
59796helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154145	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_SNAP_AREA\"\>Xác định khoảng cách đính giữa con trỏ của chuột và đường viền của đối tượng. Chương trình $[officename] Impress đính tới một điểm đính nếu con trỏ gần hơn khoảng cách được chọn trong điều khiển \<emph\>Phạm vi đính\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59797helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3150872	19			0	vi	Vị trí đính				20130618 17:22:18
59798helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154639	21			0	vi	Khi tạo hay di chuyển đối tượng				20130618 17:22:18
59799helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3150417	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_ORTHO\"\>Ghi rõ rằng các đối tượng đồ họa bị hạn chế theo chiều dọc, theo chiều ngang hay theo chiều chéo (45º) khi tạo hay di chuyển chúng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể tắt chức năng này một cách tạm thời bằng cách ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\>.				20130618 17:22:18
59800helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3159345	23			0	vi	Kéo dài các cạnh				20130618 17:22:18
59801helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154942	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_BIGORTHO\"\>Ghi rõ có nên tạo một hình vuông dựa vào cạnh dài của hình chữ nhật khi phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> được bấm, trước khi bạn buông nút chuột. Cũng vậy với hình bầu dục (có nên tạo một hình tròn dựa vào đường kính dài của hình bầu dục). Không bật tùy chọn này thì hình vuông hay hình tròn được tạo dựa vào cạnh hay đường kính ngắn hơn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59802helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3149413	25			0	vi	Khi xoay				20130618 17:22:18
59803helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3150717	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_ANGLE\"\>Chỉ định rằng chỉ có thể xoay đối tượng đồ họa trong phạm vi góc xoay bạn đã chọn trong điều khiển \<emph\>Khi xoay\</emph\>.\</ahelp\> Nếu bạn muốn xoay đối tượng vượt khỏi góc đã xác định, hãy ấn giữ phím Shift trong khi xoay. Buông phím ra khi đã tới góc xoay bạn muốn.				20130618 17:22:18
59804helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154163	27			0	vi	Giảm theo điểm				20130618 17:22:18
59805helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3156275	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_BEZ_ANGLE\"\>Xác định góc để giảm theo điểm.\</ahelp\> Khi thao tác hình đa giác, bạn có lẽ muốn giảm số điểm chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
59806helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	tit				0	vi	In				20130618 17:22:18
59807helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	bm_id3155450				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; giá trị mặc định của bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; giá trị mặc định khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;in tên trang trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; ngày tháng trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; chèn khi in trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; trang bị ẩn của trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bị ẩn; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; mà không co giãn trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; khi in trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vừa khít trang trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vừa khít trang; thiết lập in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; xấp lát trong trình diễn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59808helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155419	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070400.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				20130618 17:22:18
59809helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3155341	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_PRINT_OPTIONS\"\>Ghi rõ thiết lập in bên trong một tài liệu nào đó kiểu trình diễn hay bản vẽ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59810helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150486	13			0	vi	In				20130618 17:22:18
59811helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3153092	14			0	vi	Xác định các phần tử bổ sung cần in trong lề trang.				20130618 17:22:18
59812helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150104	15			0	vi	Tên trang				20130618 17:22:18
59813helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154146	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_PAGENAME\"\>Ghi rõ có nên in tên trang của tài liệu, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59814helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3147214	17			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
59815helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3152938	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_DATE\"\>Ghi rõ có nên in ngày tháng hiện thời, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59816helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3149301	19			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
59817helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3156285	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_TIME\"\>Ghi rõ có nên in thời gian hiện thời, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59818helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154097	23			0	vi	Trang bị ẩn				20130618 17:22:18
59819helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154792	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_HIDDEN_PAGES\"\>Ghi rõ có nên in những trang bị ẩn hiện thời khỏi trình diễn, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59820helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154686	43			0	vi	Chất lượng				20130618 17:22:18
59821helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3147229	54			0	vi	Xem thêm \<embedvar href=\"text/shared/guide/print_blackwhite.xhp#print_blackwhite\"/\>.				20130618 17:22:18
59822helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3159149	45			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
59823helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3145608	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_COLOR\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in theo màu sắc gốc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59824helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155131	50			0	vi	Mức xám				20130618 17:22:18
59825helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3149260	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_TP_PRINT_OPTIONS_RBT_GRAYSCALE\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in màu sắc ở mức xám.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59826helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3146975	52			0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
59827helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3159154	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_TP_PRINT_OPTIONS_RBT_BLACKWHITE\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in tài liệu theo màu đen trắng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59828helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154015	21			0	vi	Tùy chọn trang				20130618 17:22:18
59829helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154512	22			0	vi	Xác định các tùy chọn thêm để in các trang.				20130618 17:22:18
59830helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3151207	25			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
59831helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3153836	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_DEFAULT\"\>Ghi rõ rằng bạn không muốn co giãn trang một cách nữa khi in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59832helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3153710	27			0	vi	Vừa trang				20130618 17:22:18
59833helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3148405	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_PAGESIZE\"\>Ghi rõ có nên co giãn các đối tượng nằm bên ngoài các lề của máy in hiện thời, để vừa tờ giấy của máy in, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59834helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155764	29			0	vi	Xếp lát trang				20130618 17:22:18
59835helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154255	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_PAGETILE\"\>Ghi rõ có nên in các trang theo định dạng đã xếp lát. Có trang hay ảnh chiếu nhỏ hơn tờ giấy thì vài trang hay ảnh chiếu sẽ được in trên cùng một tờ giấy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59836helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150388	31			0	vi	Sách mỏng				20130618 17:22:18
59837helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3147322	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_BOOKLET\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Sách mỏng\</emph\> để in tài liệu theo định dạng sách mỏng.\</ahelp\> Cũng có thể quyết định nếu bạn muốn in mặt trước, mặt sau hay cả hai mặt của sách mỏng.				20130618 17:22:18
59838helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3145790	35			0	vi	Trước				20130618 17:22:18
59839helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3145766	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_FRONT\"\>Chọn mục \<emph\>Trước\</emph\> để in mặt trước của sách mỏng\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59840helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3145760	37			0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
59841helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154118	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_BACK\"\>Chọn mục \<emph\>Sau\</emph\> để in mặt sau của sách mỏng\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59842helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3153704	41			0	vi	Khay giấy từ thiết lập máy in				20130618 17:22:18
59843helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3150380	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_PAPERBIN\"\>Ghi rõ có nên dùng khay tờ giấy đã xác định trong thiết lập máy in.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59844helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
59845helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	bm_id3149295				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn; bắt đầu với Trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; luôn luôn có thể di chuyển (Impress/Draw)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>méo mó trong bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách; vị trí tab trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; giãn cách trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; trong trình diễn và bản vẽ\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59846helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
59847helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149578	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_MISC\"\>Xác định các tùy chọn chung về tài liệu kiểu bản vẽ hay trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59848helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3144511	3			0	vi	Đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
59849helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3149295	5			0	vi	Cho phép sửa nhanh				20130618 17:22:18
59850helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	\<variable id=\"schnellbearb\"\>\<ahelp hid=\".\"\>If on, you can edit text immediately after clicking a text object. If off, you must double-click to edit text.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59851helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3154138	28			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>In a presentation or drawing document, you can also activate the text editing mode through the \<emph\>Allow Quick Editing\</emph\> \<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"icon\"\>icon\</link\> in the \<emph\>Option\</emph\> bar.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59852helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154686	7			0	vi	Chọn được chỉ vùng văn bản				20130618 17:22:18
59853helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149808	8			0	vi	\<variable id=\"textbereich\"\>\<ahelp hid=\".uno:PickThrough\"\>Ghi rõ có nên lựa chọn khung văn bản bằng cách nhấn vào văn bản, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59854helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155431	23			0	vi	\<variable id=\"textbereich2\"\>In the area of the text frame that is not filled with text, an object behind the text frame can be selected.\</variable\>				20130618 17:22:18
59855helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3153367	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, bạn cũng có thể kích hoạt chế độ chỉnh sửa văn bản bằng \<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\> \<emph\>Cho phép sửa nhanh\</emph\>  trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
59856helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155308	9			0	vi	Tài liệu mới (chỉ trong trình diễn)				20130618 17:22:18
59857helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3146986	30			0	vi	Bắt đầu với Trợ lý				20130618 17:22:18
59858helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3148646	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_START_WITH_TEMPLATE\"\>Ghi rõ có nên kích hoạt Trợ lý hay không khi mở thông điệp bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Trình diễn\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59859helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154638	13			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
59860helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3146120	15			0	vi	Dùng bộ nhớ tạm nền				20130618 17:22:18
59861helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3152940	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_MASTERPAGE_CACHE\"\>Ghi rõ có nên dùng bộ nhớ tạm hay không để hiển thị các đối tượng trên trang chủ.\</ahelp\> Tùy chọn này tăng tốc hiển thị. Tắt tùy chọn \<emph\>Dùng bộ nhớ tạm nền\</emph\> nếu bạn muốn hiển thị các nội dung đang thay đổi trên trang chủ.				20130618 17:22:18
59862helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3147428	17			0	vi	Chép khi di chuyển				20130618 17:22:18
59863helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3154730	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>If enabled, a copy is created when you move an object while holding down the Ctrl key (Mac: Command key).\</ahelp\> The same will apply for rotating and resizing the object. The original object will remain in its current position and size.				20130618 17:22:18
59864helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3148457	19			0	vi	Đối tượng luôn luôn di chuyển được				20130618 17:22:18
59865helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149413	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_MARKED_HIT_MOVES_ALWAYS\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn di chuyển đối tượng khi công cụ \<emph\>Xoay\</emph\> có hiệu lực. Không bật tùy chọn này thì công cụ \<emph\>Xoay\</emph\> chỉ có thể được sử dụng để xoay đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59866helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154512	21			0	vi	Không làm méo đối tượng trong đường cong (chỉ trong hình vẽ)				20130618 17:22:18
59867helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3154270	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_CROOK_NO_CONTORTION\"\>Bảo tồn quan hệ sắp hàng tương đối với nhau của các điểm Bézier và đối tượng vẽ hai chiều (2D) khi bạn méo mó đối tượng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59868helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154163	32			0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
59869helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155066	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_TP_OPTIONS_MISC_LB_METRIC\"\>Xác định \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> cho các trình diễn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59870helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3152960	34			0	vi	Vị trí Tab				20130618 17:22:18
59871helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155443	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_METRICFIELD_TP_OPTIONS_MISC_MTR_FLD_TABSTOP\"\>Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59872helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3156383	24			0	vi	Bắt đầu trình diễn (chỉ trong trình diễn)				20130618 17:22:18
59873helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155902	26			0	vi	Luôn luôn ở trang hiện tại				20130618 17:22:18
59874helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155962	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_START_WITH_ACTUAL_PAGE\"\>Ghi rõ rằng bạn luôn luôn muốn trình diễn bắt đầu ở trang hiện thời.\</ahelp\> Tắt tùy chọn \<emph\>Luôn luôn ở trang hiện tại\</emph\> để luôn luôn bắt đầu trình diễn ở trang đầu.				20130618 17:22:18
59875helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id31559020				0	vi	With Presenter Screen				20130618 17:22:18
59876helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id31559620				0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_START_WITH_PRESENTER_SCREEN\"\>Specifies that you always want the Presenter Screen to start together with the presentation, in a multiple-monitor setup.\</ahelp\>. Unmark\<emph\> With Presenter Screen\</emph\> to disable the Presenter Screen.				20130618 17:22:18
59877helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3163806	41			0	vi	Tỷ lệ (chỉ trong bản vẽ)				20130618 17:22:18
59878helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3145147	43			0	vi	Tỷ lệ vẽ				20130618 17:22:18
59879helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3153965	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_COMBOBOX_TP_OPTIONS_MISC_CB_SCALE\"\>Xác định tỷ lệ vẽ trên các thước đo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59880helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155177	36			0	vi	Tính tương thích (thiết lập từng tài liệu)				20130618 17:22:18
59881helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155608	44			0	vi	Thiết lập trong vùng này có tác động chỉ tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
59882helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3145790	38			0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn trong tài liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
59883helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3145768	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_MISC_CB_MERGE_PARA_DIST\"\>Ghi rõ rằng chương trình $[officename] Impress tính khoảng cách giữa các đoạn văn một cách trùng với chương trình Microsoft PowerPoint.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59884helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3146135	40			0	vi	Microsoft PowerPoint thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn vào bên trên đoạn văn kế tiếp, để tính tổng số khoảng cách giữa hai đoạn văn đó. $[officename] Impress sử dụng chỉ vùng lớn hơn của hai khoảng cách đó.				20130618 17:22:18
59885helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn vẽ				20130618 17:22:18
59886helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	hd_id3155135	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Draw				20130618 17:22:18
59887helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	par_id3158430	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:SdGraphicOptions\"\>Xác định thiết lập toàn cục về các tài liệu vẽ, gồm có nội dung cần hiển thị, tỷ lệ cần dùng, cách sắp hàng theo lưới, và nội dung cần in theo mặc định.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59888helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
59889helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
59890helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	\<variable id=\"druckentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SmEditOptions\"\>Defines the print format and print options for all new formula documents. These options apply when you print a formula directly from \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math.\</ahelp\>\</variable\> You can also call the dialog by clicking the \<emph\>Options\</emph\> button in the \<emph\>Print\</emph\> dialog. The settings you define in the \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\>\</emph\> dialog will be permanent settings, whereas the settings in the Print dialog are only valid for the current document.				20130618 17:22:18
59891helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	hd_id3154143	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01090100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				20130618 17:22:18
59892helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
59893helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	bm_id3156410				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn;công thức trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản công thức; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; ở kích cỡ gốc trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ gốc; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vừa trang trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in tô đầy định dạng trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; co giãn trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vừa trang;thiết lập in trong Math\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59894helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3150713	1			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
59895helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3145090	18			0	vi	\<variable id=\"einst\"\>\<ahelp hid=\"HID_PRINT_OPTIONS\"\>Xác định thiết lập công thức sẽ có tác động mọi tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59896helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3159234	2			0	vi	Tùy chọn in				20130618 17:22:18
59897helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3156410	4			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
59898helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3156347	5			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_TITLEROW\"\>Ghi rõ có nên bao gồm tựa đề của tài liệu trong bản in, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59899helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3166410	6			0	vi	Chuỗi công thức				20130618 17:22:18
59900helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3155449	7			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_EQUATION_TEXT\"\>Ghi rõ có nên phụ thêm vào bản in nội dung của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59901helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3154046	8			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
59902helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3149516	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Applies a thin border to the formula area in the printout.\</ahelp\> \<emph\>Title\</emph\> and \<emph\>Formula text\</emph\> are only set down by a frame if the corresponding check box is active.				20130618 17:22:18
59903helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153822	10			0	vi	Định dạng in				20130618 17:22:18
59904helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3150503	12			0	vi	Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
59905helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3153627	13			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_RADIOBUTTON_RID_PRINTOPTIONPAGE_RB_ORIGINAL_SIZE\"\>In công thức mà không điều chỉnh kích cỡ phông hiện thời.\</ahelp\> Đối với công thức lớn thì chuỗi công thức có thể bị cắt ngắn.				20130618 17:22:18
59906helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153896	14			0	vi	Vừa kích cỡ				20130618 17:22:18
59907helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3150541	15			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_RADIOBUTTON_RID_PRINTOPTIONPAGE_RB_FIT_TO_PAGE\"\>Điều chỉnh công thức thành định dạng giấy được dùng trên bản in.\</ahelp\> Định dạng giấy đã dùng thì xác định kích cỡ thật.				20130618 17:22:18
59908helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153381	16			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
59909helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3147084	17			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_METRICFIELD_RID_PRINTOPTIONPAGE_MF_ZOOM\"\>Tăng/giảm kích cỡ của công thức đã in theo một hệ số đã ghi rõ.\</ahelp\> Gõ trực tiếp vào điều khiển \<emph\>Co giãn\</emph\> hệ số tăng/giảm đã muốn, hoặc đặt giá trị bằng cái nút mũi tên.				20130618 17:22:18
59910helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3147228	19			0	vi	Tùy chọn khác				20130618 17:22:18
59911helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3149808	21			0	vi	Ignore ~ and ' at the end of the line				20130618 17:22:18
59912helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3149203	22			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_IGNORE_SPACING\"\>Ghi rõ rằng ký tự đại diện khoảng cách « ~ » hay « ' » xảy ra ở kết thúc của dòng sẽ bị gỡ bỏ.\</ahelp\> Trong các phiên bản $[officename] cũ, ký tự như vậy được thêm vào kết thúc dòng có ngăn cản cạnh bên phải công thức bị cắt ra trong khi in ấn.				20130618 17:22:18
59913helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id31567808				0	vi	Embed only used symbols (smaller file size)				20130618 17:22:18
59914helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3789203				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Saves only those symbols which each formula that are used in that formula.\</ahelp\> In earlier versions of $[officename], all symbols were saved with each formula.				20130618 17:22:18
59915helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Đồ thị				20130618 17:22:18
59916helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	hd_id3145345	1			0	vi	Tùy chọn Đồ thị				20130618 17:22:18
59917helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	par_id3149182	2			0	vi	\<variable id=\"farbe\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Xác định thiết lập chung về đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
59918helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc mặc định				20130618 17:22:18
59919helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	bm_id3154751				0	vi	\<bookmark_value\>charts; colors\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;đồ thị\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59920helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3149760	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01110100.xhp\" name=\"Màu sắc mặc định\"\>Màu sắc mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
59921helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3150713	2			0	vi	Gán màu sắc cho các hàng dữ liệu. Thiết lập chỉ có tác động mọi danh sách mới tạo.				20130618 17:22:18
59922helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3154751	3			0	vi	Màu sắc đồ thị				20130618 17:22:18
59923helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:LISTBOX:TP_DEF_COLOR:LB_CHART_COLOR_LIST\"\>Hiển thị tất cả các màu sắc sẵn sàng cho dãy dữ liệu.\</ahelp\> Hãy lựa chọn một dãy dữ liệu nào đó để thay đổi màu của nó. Kén màu riêng trong bảng chọn màu kề nhau.				20130618 17:22:18
59924helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	Bảng màu				20130618 17:22:18
59925helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3149398	6			0	vi	Bảng này được dùng để thay thế màu sắc đồ thị cho những hàng dữ liệu đã chọn. Chẳng hạn, nếu bạn đã chọn hàng dữ liệu 6, sau đó nhấn vào màu lục 8, màu cũ của dãy dữ liệu bị thay thế bằng màu lục 8. Tên của màu được chọn thì hiển thị bên dưới bảng chọn màu.				20130618 17:22:18
59926helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3147242	7			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
59927helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3156347	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:PUSHBUTTON:TP_DEF_COLOR:PB_RESET_TO_DEFAULT\"\>Phục hồi thiết lập màu sắc gốc của chương trình.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59928helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính VBA				20130618 17:22:18
59929helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office; nhập/xuất khẩu mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu; mã VBA trong tài liệu Microsoft Office\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã VBA code; nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>VBA: Visual Basic for Applications (mã Basic trực quan cho ứng dụng); nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59930helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3143267	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01130100.xhp\" name=\"Thuộc tính VBA\"\>Thuộc tính VBA\</link\>				20130618 17:22:18
59931helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3150443	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính chung về chức năng nạp và lưu tài liệu kiểu Microsoft Office chứa mã VBA (Visual Basic for Applications).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59932helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3145582	3			0	vi	MS Word 97/2000/XP				20130618 17:22:18
59933helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3149762	4			0	vi	Đặt thiết lập cho các tài liệu kiểu Microsoft Word.				20130618 17:22:18
59934helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3155420	5			0	vi	Nạp mã Basic				20130618 17:22:18
59935helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3159399	6			0	vi	\<variable id=\"codetext\"\>\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT:CB_WBAS_CODE\"\>Nạp và lưu mã Basic từ một tài liệu kiểu Microsoft như một mô-đun Basic $[officename] đặc biệt cùng với tài liệu. Mã Basic Microsoft hiện rõ trong IDE Basic của $[officename] giữa hai mục \<emph\>Sub\</emph\> và \<emph\>End Sub\</emph\>.\</ahelp\> Bạn có khả năng chỉnh sửa mã này. Khi lưu theo định dạng$[officename], mã Basic cũng được lưu. Khi lưu theo định dạng khác thì không lưu mã Basic từ IDE Basic của $[officename].\</variable\>				20130618 17:22:18
59936helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3153824	7			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				20130618 17:22:18
59937helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3150084	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT:CB_WBAS_STG\"\>Ghi rõ rằng mã Basic Microsoft gốc nằm trong tài liệu được giữ lại trong một vùng bộ nhớ nội bộ đặc biệt trong khi tài liệu được nạp trong $[officename]. Khi lưu tài liệu theo định dạng Microsoft, mã Basic Microsoft được lưu lần nữa (không thay đổi gì) cùng với nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59938helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3153088	17			0	vi	Khi lưu theo định dạng khác với Microsoft, mã Basic Microsoft không được lưu cùng với tài liệu. Chẳng hạn, nếu tài liệu chứa mã Basic Microsoft và bạn lưu nó theo định dạng $[officename], bạn sẽ thấy cảnh báo rằng mã Basic Microsoft sẽ không được lưu.				20130618 17:22:18
59939helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3151246	18			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Lưu lại mã Basic gốc\</emph\> có quyền cao hơn tùy chọn \<emph\>Nạp mã Basic\</emph\>. Nếu cả hai tùy chọn đã được hiệu lực và bạn chỉnh sửa mã Basic bị tắt trong IDE Basic của $[officename], mã Basic Microsoft gốc sẽ được lưu khi lưu theo định dạng Microsoft. Bạn sẽ thấy một thông báo về trường hợp này.				20130618 17:22:18
59940helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3148946	19			0	vi	Để gỡ bỏ bất cứ vi-rút vĩ lệnh Basic Microsoft nào có thể khỏi tài liệu Microsoft, tắt tùy chọn \<emph\>Lưu lại mã Basic gốc\</emph\> và lưu tài liệu theo định dạng Microsoft. Tài liệu sẽ được lưu mà không có mã Basic Microsoft.				20130618 17:22:18
59941helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3154924	9			0	vi	MS Excel 97/2000/XP				20130618 17:22:18
59942helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft Excel.				20130618 17:22:18
59943helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3154072	11			0	vi	Nạp mã Basic				20130618 17:22:18
59944helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id0523200811475727				0	vi	Mã thực thi				20130618 17:22:18
59945helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id0523200811475733				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mã VBA (Visual Basic for Applications) sẽ được nạp sẵn sàng thực hiện. Nếu tùy chọn này không được hiệu lực, mã VBA sẽ bị ghi chú tắt để xem nhưng không chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59946helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3151211	12			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				20130618 17:22:18
59947helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3149202	13			0	vi	MS PowerPoint 97/2000/XP				20130618 17:22:18
59948helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3148922	14			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft PowerPoint.				20130618 17:22:18
59949helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3148451	15			0	vi	Nạp mã Basic				20130618 17:22:18
59950helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3145419	16			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				20130618 17:22:18
59951helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3153768	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Đặt định dạng tập tin mặc định\"\>Đặt định dạng tập tin mặc định\</link\>				20130618 17:22:18
59952helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Microsoft Office				20130618 17:22:18
59953helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	hd_id3156410	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01130200.xhp\" name=\"Microsoft Office\"\>Microsoft Office\</link\>				20130618 17:22:18
59954helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3149095	2			0	vi	Ghi rõ thiết lập để nhập/xuất khẩu đối tượng OLE kiểu Microsoft Office.				20130618 17:22:18
59955helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3159233	7			0	vi	Thiết lập này có hiệu lực khi không có trình phục vụ OLE Microsoft (v.d. trên UNIX), hoặc khi không có sẵn một trình phục vụ OLE Microsoft để chỉnh sửa đối tượng OLE.				20130618 17:22:18
59956helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id0107200910364795				0	vi	Nếu một máy chủ OLE được kích hoạt cho đối tượng nhúng, thì máy chủ OLE đó sẽ được dùng để xử lý đối tượng.				20130618 17:22:18
59957helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id0107200910364725				0	vi	Nếu không có máy chủ OLE nào được kích hoạt cho các đối tượng MathType, thì đối tượng MathType nhúng có thể được chuyển đổi thành đối tượng % PRODUCTNAME Math. Để chuyển đổi, các đối tượng MathType nhúng không được vượt quá quy cách MathType 3,1.				20130618 17:22:18
59958helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	hd_id3146798	3			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
59959helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3150670	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_OFAPAGE_MSFLTR2_CLB\"\>Trường \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> hiển thị các mục nhập cho cặp đối tượng OLE mà có thể được chuyển hoán khi nạp vào $[officename] (L) và/hay lưu vào định dạng Microsoft (S). \</ahelp\>				20130618 17:22:18
59960helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3154286	5			0	vi	Đánh dấu vào hộp trong cột [N] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE Microsoft sang đối tượng OLE $[officename] đã ghi rõ khi nào một tài liệu Microsoft được nạp vào $[officename].				20130618 17:22:18
59961helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3153880	6			0	vi	Đánh dấu vào hộp trong cột [L] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE $[officename] sang đối tượng OLE Microsoft đã ghi rõ khi nào một tài liệu được lưu theo định dạng tập tin Microsoft.				20130618 17:22:18
59962helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
59963helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	bm_id3154751				0	vi	\<bookmark_value\>ngôn ngữ; thiết lập miền địa phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập miền địa phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á; hiệu lực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; hỗ trợ kiểu Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>CTL: bố trí văn bản phức tạp; hiệu lực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng A Rập; thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Do Thái;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Thái;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Hin-đi;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá phân cách thập phân\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
59964helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Ngôn ngữ\"\>Ngôn ngữ\</link\>				20130618 17:22:18
59965helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các ngôn ngữ mặc định và một số thiết lập miền địa phương cho các tài liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59966helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156042	21			0	vi	Ngôn ngữ của				20130618 17:22:18
59967helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Giao diện người dùng				20130618 17:22:18
59968helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn ngôn ngữ cần dùng cho giao diện người dùng, v.d. trình đơn, hộp thoại, tập tin Trợ giúp. Trước tiên bạn cần phải cài đặt ít nhất một gói ngôn ngữ thêm hay một phiên bản đa ngôn ngữ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59969helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id0125201009445727				0	vi	The "Default" entry selects the language of the user interface for the operating system. If this language is not available in the %PRODUCTNAME installation, the language of the %PRODUCTNAME installation is the default language.				20130618 17:22:18
59970helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3154751	22			0	vi	Thiết lập miền địa phương				20130618 17:22:18
59971helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3157958	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_LOCALESETTING\"\>Ghi rõ thiết lập miền địa phương của chỗ của người dùng. Miền địa phương có ảnh hưởng đến cách đánh số, tiền tệ và đơn vị đo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59972helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id0125201009445950				0	vi	The "Default" entry selects the locale setting that is selected for the operating system.				20130618 17:22:18
59973helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3156410	27			0	vi	Thay đổi trong trường này thì có hiệu quả ngay lập tức. Tuy nhiên, một số tùy chọn được định dạng theo mặc định sẽ thay đổi chỉ nếu tài liệu mới tạo.				20130618 17:22:18
59974helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	Khoá phân cách thập phân — Theo thiết lập miền địa phương				20130618 17:22:18
59975helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên dùng khoá phân cách thập phân đã được đặt trên hệ thống của bạn, khi bạn bấm phím tương ứng trên vùng phím số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59976helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Bật tùy chọn này thì ký tự được hiển thị phía sau tùy chọn « Theo thiết lập miền địa phương » được chèn khi bạn bấm phím đó trên vùng phím số (v.d. gõ « 1.234 » bằng vùng phím số sẽ nhập « 1,234 » theo miền địa phương Việt Nam). Không thì chèn ký tự cung cấp bởi phần mềm phục vụ bàn phím.				20130618 17:22:18
59977helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3147209	24			0	vi	Tiền tệ mặc định				20130618 17:22:18
59978helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3145120	25			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_CURRENCY\"\>Ghi rõ tiền tệ mặc định được dùng cho định dạng tiền tệ và các trường kiểu tiền tệ.\</ahelp\> Thay đổi thiết lập miền địa phương thì cũng thay đổi tiền tệ mặc định một cách tự động.				20130618 17:22:18
59979helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148491	29			0	vi	Mục nhập mặc định áp dụng cho định dạng tiền tệ được gán cho thiết lập miền địa phương đã chọn.				20130618 17:22:18
59980helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3157909	26			0	vi	Thay đổi nào trong trường \<emph\>Tiền tệ mặc định\</emph\> sẽ được truyền cho mỗi tài liệu đang mở, và sẽ đưa tới thay đổi tương ứng trong các hộp thoại và biểu tượng mà điều khiển định dạng tiền tệ trong tài liệu đó.				20130618 17:22:18
59981helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3153127	5			0	vi	Ngôn ngữ mặc định cho tài liệu				20130618 17:22:18
59982helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3149763	6			0	vi	Ghi rõ (các) ngôn ngữ cho chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và chức năng gạch nối từ.				20130618 17:22:18
59983helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả cho ngôn ngữ đã chọn chỉ chạy được khi bạn đã cài đặt mô-đun ngôn ngữ tương ứng.\<embedvar href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp#sprachenfeld\"/\>				20130618 17:22:18
59984helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3151210	9			0	vi	Phương Tây				20130618 17:22:18
59985helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_WEST_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Phương Tây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59986helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156422	11			0	vi	Châu Á				20130618 17:22:18
59987helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3159149	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_ASIAN_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Châu Á.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59988helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3158407	31			0	vi	CTL				20130618 17:22:18
59989helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3156212	32			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_COMPLEX_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bố trí văn bản phức tạp (CTL) .\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59990helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3149807	15			0	vi	Chỉ cho tài liệu hiện có				20130618 17:22:18
59991helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3155432	16			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_CURRENT_DOC\"\>Ghi rõ rằng thiết lập về (các) ngôn ngữ mặc định chỉ có tác động tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59992helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156441	17			0	vi	Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường				20130618 17:22:18
59993helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3148575	19			0	vi	Bật cho các ngôn ngữ Châu Á				20130618 17:22:18
59994helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3145748	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_ASIANSUPPORT\"\>Kích hoạt khả năng hỗ trợ các ngôn ngữ Châu Á. Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập ngôn ngữ Châu Á tương ứng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59995helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3152938	18			0	vi	Muốn viết bằng tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn thì bạn có thể kích hoạt khả năng hỗ trợ những ngôn ngữ này trong giao diện người dùng.				20130618 17:22:18
59996helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3146147	33			0	vi	Bật cho bố trí văn bản phức tạp (CTL)				20130618 17:22:18
59997helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3149667	35			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_CTLSUPPORT\"\>Kích hoạt khả năng hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL). Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập CTL tương ứng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
59998helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
59999helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>ngôn ngữ;đặt tùy chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60000helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
60001helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<variable id=\"typotext\"\>Xác định các thuộc tính về ngôn ngữ thêm. \</variable\>				20130618 17:22:18
60002helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	par_id3153665	3			0	vi	Hai trang thẻ \<emph\>Tìm bằng tiếng Nhật\</emph\> và \<emph\>Bố trí Châu Á\</emph\> chỉ hiện rõ nếu tùy chọn \<emph\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</emph\> trên trang \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> đã được hiệu lực và hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> đã được mở. Lần lượt, trang thẻ \<emph\>Bố trí văn bản phức tạp (CTL)\</emph\> chỉ hiện rõ nếu \<emph\>Hỗ trợ CTL\</emph\> đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
60003helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
60004helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150100.xhp\" name=\"Bố trí Châu Á\"\>Bố trí Châu Á\</link\>				20130618 17:22:18
60005helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về kiểu in cho văn bản Châu Á.				20130618 17:22:18
60006helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>định chỗ;văn bản Châu Á\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60007helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3143268	3			0	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
60008helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3155535	4			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về chức năng định chỗ giữa các ký tự riêng.				20130618 17:22:18
60009helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3147275	5			0	vi	Chỉ ký tự Phương Tây				20130618 17:22:18
60010helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3149398	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_CHAR_KERNING\"\>Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho văn bản Phương Tây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60011helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3148538	7			0	vi	Văn bản Phương Tây và chấm câu Châu Á				20130618 17:22:18
60012helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3147336	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_CHAR_PUNCT\"\>Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho cả hai văn bản Phương Tây và sự chấm câu Châu Á.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60013helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3153088	9			0	vi	Giãn cách ký tự				20130618 17:22:18
60014helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145119	10			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về khoảng cách giữa các ký tự trong văn bản Châu Á, trong ô bảng và trên đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
60015helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3150669	11			0	vi	Không nén				20130618 17:22:18
60016helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3150503	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_NO_COMP\"\>Ghi rõ không nên nén gì.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60017helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3155419	13			0	vi	Chỉ nén chấm câu				20130618 17:22:18
60018helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145673	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_PUNCT_COMP\"\>Ghi rõ có nên nén chỉ sự chấm câu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60019helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3151245	15			0	vi	Nén chấm câu và Kana Nhật				20130618 17:22:18
60020helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3154346	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_PUNCT_KANA_COMP\"\>Ghi rõ có nên nén cả hai sự chấm câu và các ký tự Kana tiếng Nhật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60021helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3148552	17			0	vi	Ký tự đầu và cuối				20130618 17:22:18
60022helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3149295	18			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về ký tự « đầu » và « cuối ». Trong hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn mục trình đơn \<emph\>Định dạng >\</emph\>\<link href=\"text/shared/01/05020700.xhp\" name=\"Kiểu in Châu Á\"\>\<emph\>Kiểu in Châu Á\</emph\>\</link\>, bạn có thể ghi rõ nếu danh sách các ký tự bị cấm áp dụng cho ký tự ở đầu hay ở cuối của dòng trong đoạn văn.				20130618 17:22:18
60023helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3154071	19			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
60024helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3151210	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ cho đó bạn muốn xác định các ký tự đầu và cuối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60025helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3145606	21			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
60026helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3148920	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_CB_STANDARD\"\>Khi bạn đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Mặc định\</emph\>, hai hộp văn bản nằm sau được điền vào các ký tự mặc định cho ngôn ngữ đã chọn:\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60027helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3144761	23			0	vi	Không phải ở đầu dòng:				20130618 17:22:18
60028helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3156214	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_ED_START\"\>Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở đầu của dòng.\</ahelp\> Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở đầu của dòng, nằm sau chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang kết thúc của dòng trước. Chẳng hạn, một dấu than ở kết thúc của câu sẽ không bao giờ xuất hiện ở đầu của dòng nếu nó nằm trong danh sách \<emph\>Không phải ở đầu dòng\</emph\>.				20130618 17:22:18
60029helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3154908	25			0	vi	Không phải ở cuối dòng:				20130618 17:22:18
60030helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3153367	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_ED_END\"\>Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở kết thúc của dòng.\</ahelp\> Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở kết thúc của dòng do chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang đầu của dòng kế tiếp. Chẳng hạn, một ký hiệu tiền tệ nên ghi phía trước số tiền sẽ không bao giờ xuất hiện ở kết thúc của dòng nếu nó nằm trong danh sách \<emph\>Không phải ở đầu cuối\</emph\>.				20130618 17:22:18
60031helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				20130618 17:22:18
60032helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3155338	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150200.xhp\" name=\"Tìm bằng tiếng Nhật\"\>Tìm bằng tiếng Nhật\</link\>				20130618 17:22:18
60033helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3152996	2			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng tìm kiếm bằng tiếng Nhật bản.				20130618 17:22:18
60034helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3159399	3			0	vi	Coi như trùng nhau				20130618 17:22:18
60035helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3154514	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS_CB_MATCH_PROLONGED_SOUNDMARK\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ các tùy chọn nên tính như là bằng nhau trong công việc tìm kiếm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60036helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3148944	5			0	vi	Bỏ qua				20130618 17:22:18
60037helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3147264	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS_CB_IGNORE_MIDDLE_DOT\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ những ký tự cần bỏ qua.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60038helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Văn bản Phức tạp				20130618 17:22:18
60039helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>CTL; tùy chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60040helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3148668	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\" name=\"Bố trí Văn bản Phức tạp\"\>Bố trí Văn bản Phức tạp\</link\>				20130618 17:22:18
60041helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3150247	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các tùy chọn về tài liệu có bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60042helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3145090	5			0	vi	Kiểm tra dãy				20130618 17:22:18
60043helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3147226	6			0	vi	Bằng ngôn ngữ như tiếng Thái, có quy tắc ghi rõ không nên cho phép một ký tự nào đó nằm kề bên một ký tự nào đó khác. Hiệu lực chức năng Kiểm Tra Nhập Dãy (SIC) thì, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sẽ không cho phép hai ký tự kề nhau được quy tắc cấm.				20130618 17:22:18
60044helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3159234	1			0	vi	Bật kiểm tra dãy				20130618 17:22:18
60045helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3157958	2			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_SEQU_CHECK\"\>Hiệu lực chức năng kiểm tra nhập dãy cho ngôn ngữ như tiếng Thái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60046helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Bị hạn chế				20130618 17:22:18
60047helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_idN10695				0	vi	Ngăn cản dùng hay in các tổ hợp ký tự bị cấm.				20130618 17:22:18
60048helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Điều khiển con trỏ				20130618 17:22:18
60049helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3146797	8			0	vi	Hãy chọn cách di chuyển con trỏ và cách lựa chọn văn bản cho văn bản hỗn hợp (cả hai hướng từ bên trái-sang-phải và từ bên phải-sang-trái).				20130618 17:22:18
60050helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3147653	9			0	vi	Hợp lý				20130618 17:22:18
60051helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3155342	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_RB_MOVEMENT_LOGICAL\"\>Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản tới kết thúc của văn bản hiện tại. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về đầu của văn bản hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60052helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3145317	11			0	vi	Trực quan				20130618 17:22:18
60053helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3149233	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_RB_MOVEMENT_VISUAL\"\>Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản về hướng bên phải. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về hướng bên trái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60054helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3157910	13			0	vi	Tùy chọn chung				20130618 17:22:18
60055helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3159176	14			0	vi	Chữ số (chỉ trong văn bản)				20130618 17:22:18
60056helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3153254	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_LB_NUMERALS\"\>Lựa chọn kiểu chữ số cần dùng bên trong văn bản, văn bản trong đối tượng, trường và điều khiển, trong mọi mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Có tác động mọi kiểu văn bản trừ nội dung của ô bảng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60057helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3153561	16			0	vi	A Rập: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập. Đây là mặc định.				20130618 17:22:18
60058helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3148563	17			0	vi	Hin-đi: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng Hin-đi. 				20130618 17:22:18
60059helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3149295	18			0	vi	Hệ thống: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập hay tiếng Hin-đi, tùy theo thiết lập miền địa phương của hệ thống.				20130618 17:22:18
60060helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3146794	19			0	vi	Thiết lập này không phải được lưu trong tài liệu, nhưng trong cấu hình của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
60061helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
60062helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	Tùy chọn nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
60063helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<variable id=\"daten\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập chung về các nguồn dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60064helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối				20130618 17:22:18
60065helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>kết nối đến nguồn dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; thiết lập kết nối (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60066helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160100.xhp\" name=\"Kết nối\"\>Kết nối\</link\>				20130618 17:22:18
60067helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147571	2			0	vi	Xác định cách gộp lại các kết nối đến nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
60068helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147088	3			0	vi	Chức năng \<emph\>Kết nối\</emph\> cho phép bạn ghi rõ rằng kết nối không còn cần thiết lại không phải bị xoá ngay, nhưng được bảo tồn sẵn sàng cho một khoảng thời gian nào đó. Nếu chương trình cần thiết một kết nối mới đến nguồn dữ liệu trong khoảng thời gian đó, có thể dùng kết nối sẵn sàng.				20130618 17:22:18
60069helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3154824	12			0	vi	Gộp lại Kết nối				20130618 17:22:18
60070helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3152780	4			0	vi	Gộp lại kết nối đã bật				20130618 17:22:18
60071helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147653	5			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_CB_POOL_CONNS\"\>Ghi rõ có nên gộp lại những kết nối đã chọn, hay không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60072helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3148538	6			0	vi	Trình điều khiển được $[officename] nhận ra				20130618 17:22:18
60073helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3149235	7			0	vi	Hiển thị danh sách các trình điều khiển đã xác định và dữ liệu về kết nối.				20130618 17:22:18
60074helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3153349	13			0	vi	Trình điều khiển hiện có				20130618 17:22:18
60075helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3153087	14			0	vi	Trình điều khiển được chọn hiện thời thì được hiển thị bên dưới danh sách.				20130618 17:22:18
60076helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3149166	8			0	vi	Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này				20130618 17:22:18
60077helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3149415	9			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_CB_DRIVERPOOLING\"\>Hãy lựa chọn một trình điều khiển trong danh sách, và đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh mục \<emph\>Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này\</emph\> để gộp lại kết nối của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60078helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3155135	10			0	vi	Quá hạn (giây)				20130618 17:22:18
60079helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3156155	11			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_NF_TIMEOUT\"\>Xác định khoảng thời gian (theo giây) sau đó một kết nối đã gộp lại trở thành rảnh (sẵn sàng).\</ahelp\> Khoảng thời gian có thể nằm trong phạm vi 30 đến 600 giây.				20130618 17:22:18
60080helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký				20130618 17:22:18
60081helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
60082helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Thêm, sửa đổi hay gỡ bỏ mục nhập trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Bạn cần phải đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME để thấy nó trong cửa sổ \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
60083helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký				20130618 17:22:18
60084helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	\<ahelp hid=\"35535\"\>Liệt kê tên đã đăng ký và tập tin cơ sở dữ liệu của mọi cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60085helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Mới				20130618 17:22:18
60086helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\"809226765\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01160201.xhp\"\>Liên kết Cơ sở Dữ liệu\</link\> để tạo một mục nhập mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60087helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
60088helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\"809226770\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60089helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
60090helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\"809226766\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01160201.xhp\"\>Liên kết Cơ sở Dữ liệu\</link\> để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60091helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
60092helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Liên kết Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
60093helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Tạo hay chỉnh sửa một mục nhập trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>.				20130618 17:22:18
60094helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
60095helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy gõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu, và tên của tập tin đó. Tên tập tin phải kết thúc với phần mở rộng Tài Liệu Mở « *.odb ».				20130618 17:22:18
60096helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
60097helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"1346114049\"\>Mở một hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể lựa chọn tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60098helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Tên đã đăng ký				20130618 17:22:18
60099helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\"1346111489\"\>Hãy gõ tên cho cơ sở dữ liệu. %PRODUCTNAME sử dụng tên này để truy cập đến cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60100helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	tit				0	vi	Chương trình Cải tiến				20130618 17:22:18
60101helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	bm_id7687094				0	vi	         \<bookmark_value\>online feedback options\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>options;improvement program\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>improvement program\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>feedback;automatically\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>user feedback;automatically\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60102helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200912315340				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/improvement.xhp\"\>Chương trình cải tiến\</link\>				20130618 17:22:18
60103helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200312315378				0	vi	Chương trình cải tiến ghi nhận các tương tác người dùng và gởi chúng tới dự án Trải nghiệm người dùng.				20130618 17:22:18
60104helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903594966				0	vi	The Improvement Program was initiated by the User Experience project to improve the usability of %PRODUCTNAME. The User Experience project can be found at the Apache OpenOffice website: \<link href=\"http://ux.openoffice.org/\"\>http://ux.openoffice.org/\</link\>.				20130618 17:22:18
60105helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903594946				0	vi	Lần thứ hai bạn khởi động phần mềm mới % PRODUCTNAME của bạn, bạn sẽ thấy một cửa sổ cho thông tin về Chương trình cải tiến.				20130618 17:22:18
60106helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200904094345				0	vi	Vào lúc này bạn có thể chọn chấp nhận hoặc từ chối tham gia.				20130618 17:22:18
60107helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id052620090409438				0	vi	Nếu bạn chấp nhận, việc ghi dữ liệu bắt đầu ngay lập tức. Khi bạn bắt đầu một phiên làm việc mới của PRODUCTNAME%, dữ liệu thu thập được sẽ được gửi đi.				20130618 17:22:18
60108helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200904094433				0	vi	Nếu bạn từ chối tham gia, không có dữ liệu nào sẽ được gửi và việc ghi dữ liệu ngừng ngay lập tức.				20130618 17:22:18
60109helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903594945				0	vi	At any time, you can enable or disable the recording of user interaction data and the sending of these data. Choose \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Improvement Program\</item\>. Click the \<emph\>Info\</emph\> icon to browse to a web page with more information.				20130618 17:22:18
60110helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903594944				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Click \<emph\>Yes, I am willing to participate …\</emph\> to enable the automatic feedback.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60111helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595080				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn \<emph\>Không, tôi không muốn tham gia\</emph\> để hủy bỏ việc phản hồi tự động.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60112helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595037				0	vi	Dữ liệu đã theo dõi				20130618 17:22:18
60113helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595096				0	vi	Dữ liệu sau đây sẽ được ghi nhận và gởi:				20130618 17:22:18
60114helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595033				0	vi	Nhấn các nút trên thanh công cụ, gồm cả các thanh công cụ mở rộng				20130618 17:22:18
60115helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595014				0	vi	Thi hành các lệnh đơn, bao gồm cả trình đơn mở rộng				20130618 17:22:18
60116helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595145				0	vi	Nhấn lên các lệnh trình đơn ngữ cảnh				20130618 17:22:18
60117helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595115				0	vi	Phông được chọn thông qua trình đơn				20130618 17:22:18
60118helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595144				0	vi	Kích cỡ phông được chọn thông qua trình đơn				20130618 17:22:18
60119helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595146				0	vi	Các nút như OK, Cancel, .v.v.				20130618 17:22:18
60120helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595296				0	vi	Ngôn ngữ tài liệu và ngôn ngữ đoạn chọn qua trình đơn hoặc thanh trạng thái				20130618 17:22:18
60121helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595242				0	vi	Mỗi mục ghi cũng bao gồm một tem thời gian và module (Writer, Calc, Impress, ...), nơi nó đã được gọi.				20130618 17:22:18
60122helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595229				0	vi	Dữ liệu sau đây sẽ không được ghi nhận và gởi:				20130618 17:22:18
60123helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595234				0	vi	Tên người dùng và mật khẩu				20130618 17:22:18
60124helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595218				0	vi	Bất kì nội dung tài liệu loại nào				20130618 17:22:18
60125helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595213				0	vi	Đường dẫn, tên tập tin				20130618 17:22:18
60126helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595354				0	vi	Mã nguồn của người dùng				20130618 17:22:18
60127helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200904021320				0	vi	Hiển thị dữ liệu				20130618 17:22:18
60128helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhắp vào nút để hiển thị các dữ liệu hiện đang được thu thập. Dữ liệu này sẽ được gửi lần sau, cộng thêm bất kỳ dữ liệu thu thập được cho đến khi bạn kết thúc phiên làm việc hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60129helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	tit				0	vi	Java				20130618 17:22:18
60130helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	bm_id4077578				0	vi	\<bookmark_value\>Java;đặt tùy chọn\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60131helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/java.xhp\"\>Java\</link\>				20130618 17:22:18
60132helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về khả năng hỗ trợ ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java trong %PRODUCTNAME, gồm có Môi trường Tức thời Java (JRE) nào cần dùng.				20130618 17:22:18
60133helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Tùy chọn Java				20130618 17:22:18
60134helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Dùng môi trường tức thời Java				20130618 17:22:18
60135helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:CB_JAVA_ENABLE\"\>Cho bạn có khả năng chạy trong %PRODUCTNAME các ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java.\</ahelp\> Khi một ứng dụng hay tiểu dụng kiểu Java thử truy cập đến ổ đĩa của bạn, chương trình sẽ nhắc bạn.				20130618 17:22:18
60136helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	Môi trường tức thời Java (JRE) đã cài đặt:				20130618 17:22:18
60137helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_JAVA_LIST\"\>Hãy chọn JRE cần dùng. Trên một số hệ thống nào đó, bạn cần phải đợi một phút đến khi danh sách được điền vào, và/hoặc cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sử dụng thiết lập đã thay đổi.\</ahelp\> Đường dẫn đến JRE được hiển thị bên dưới hộp liệt kê.				20130618 17:22:18
60138helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
60139helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_ADD\"\>Thêm một đường dẫn đến thư mục gốc của một JRE trên máy tính của bạn.\</ahelp\> Đường dẫn được đặt trong hộp thoại theo đây.				20130618 17:22:18
60140helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
60141helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_PARAMETER\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/javaparameters.xhp\"\>Tham số Khởi chạy Java\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60142helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Đường dẫn hạng				20130618 17:22:18
60143helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10686				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_CLASSPATH\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/javaclasspath.xhp\"\>Đường dẫn hạng\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60144helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn hạng				20130618 17:22:18
60145helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Đường dẫn hạng				20130618 17:22:18
60146helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để thêm vào đường dẫn hạng Java các thư mục và kho nén. Những đường dẫn này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy.				20130618 17:22:18
60147helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Thư mục và khó nén đã gán				20130618 17:22:18
60148helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_INET_SCRIPTING_ED_CLASSPATH\"\>Ghi rõ vị trí của hạng Java hay thư viện hạng Java.\</ahelp\> Đường dẫn hạng mới có tác động một khi bạn khởi chạy lại \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
60149helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	Các hạng Java được truy cập qua đường dẫn hạng thì không được kiểm tra vì bảo mật.				20130618 17:22:18
60150helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	Thêm kho nén				20130618 17:22:18
60151helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_ADDARCHIVE\"\>Hãy lựa chọn một kho nén theo định dạng « .jar » hay « .zip » rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60152helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Thêm thư mục				20130618 17:22:18
60153helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_ADDPATH\"\>Hãy lựa chọn một thư mục rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60154helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
60155helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_REMOVE_PATH\"\>Hãy lựa chọn một kho nén hay thư mục trong danh sách, sau đó bấm cái nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ đối tượng khõi đường dẫn hạng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60156helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham số Khởi chạy				20130618 17:22:18
60157helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Tham số khởi chạy Java				20130618 17:22:18
60158helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để nhập các tham số khởi chạy tùy chọn cho môi trường tức thời Java (JRE). Thiết lập bạn ghi rõ trong hộp thoại này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy.				20130618 17:22:18
60159helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Tham số Khởi chạy Java				20130618 17:22:18
60160helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:ED_PARAMETER\"\>Gõ một tham số khởi chạy Java theo dạng trên dòng lệnh. Nhấn vào cái nút \<emph\>Gán\</emph\> để thêm tham số vào danh sách các tham số khởi chạy sẵn sàng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60161helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_id5404522				0	vi	Không gõ tên đường dẫn chứa ký tự thoát hay dấu trích dẫn.				20130618 17:22:18
60162helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105D8				0	vi	Thí dụ, để chỉ thuộc tính hệ thống « myprop » tới một thư mục nào đó, gõ tham số này:				20130618 17:22:18
60163helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	-Dmyprop=c:\\program files\\java				20130618 17:22:18
60164helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Để hiệu lực khả năng gỡ lỗi trong JRE, gõ các tham số này:				20130618 17:22:18
60165helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	-Xdebug				20130618 17:22:18
60166helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	-Xrunjdwp:transport=dt_socket,server=y,address=8000				20130618 17:22:18
60167helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1060C				0	vi	Các thay đổi này có tác động một khi bạn khởi chạy lại %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
60168helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Tham số khởi chạy đã gán				20130618 17:22:18
60169helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ListBox:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:LB_ASSIGNED\"\>Liệt kê các tham số khởi chạy JRE đã gán. Để gỡ bỏ một tham số khởi chạy nào đó, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60170helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Gán				20130618 17:22:18
60171helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:PB_ASSIGN\"\>Thêm vào danh sách tham số khởi chạy JRE hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60172helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
60173helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:PB_REMOVE\"\>Xoá tham số khởi chạy JRE đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60174helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
60175helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>Bảo mật Vĩ lệnh\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60176helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	The Macro Security dialog appears when a document contains one or more macros. You can also call the dialog from the \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/01030300.xhp\"\>%PRODUCTNAME - Security\</link\>\</emph\> page.				20130618 17:22:18
60177helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	tit				0	vi	Mức bảo mật				20130618 17:22:18
60178helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	bm_id1203039				0	vi	\<bookmark_value\>bảo mật;mức độ bảo mật cho vĩ lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;các mức bảo mật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mức độ;bảo mật vĩ lệnh\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60179helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity_sl\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_sl.xhp\"\>Mức bảo mật\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60180helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Hãy lựa chọn mức \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>bảo mật vĩ lệnh\</link\> trong một của bốn tùy chọn khác nhau tùy theo mức bảo mật. Vĩ lệnh được phép chạy ở mức bảo mật cao hơn thì cũng có quyền chạy ở mọi mức bên dưới.				20130618 17:22:18
60181helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Rất cao				20130618 17:22:18
60182helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh khác, bất chấp có chữ ký, bị tắt.				20130618 17:22:18
60183helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Bất cứ vĩ lệnh từ vị trí đáng tin thì có quyền chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60184helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Cao				20130618 17:22:18
60185helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh đã ký từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh không có chữ ký thì bị tắt.				20130618 17:22:18
60186helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Chỉ vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60187helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	Vừa				20130618 17:22:18
60188helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Yêu cầu xác nhận trước khi thực hiện vĩ lệnh từ nguồn lạ.				20130618 17:22:18
60189helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các vĩ lệnh khác cần thiết bạn xác nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60190helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	Thấp (không khuyến khích)				20130618 17:22:18
60191helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Mọi vĩ lệnh sẽ được thực hiện, không cần xác nhận. Bật tùy chọn này chỉ nếu bạn chắc chắn biết rằng mọi tài liệu bạn mở là an toàn.				20130618 17:22:18
60192helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Người khác có thể thiết kế vĩ lệnh để tự động khởi chạy và làm hành động có thể làm hỏng nặng hệ thống của bạn (v.d. xoá tập tin, thay đổi tên của tập tin, cung cấp cho người lạ thông tin riêng của bạn). Rất khuyên bạn không hiệu lực tùy chọn này nếu bạn mở tài liệu được người khác tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60193helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn đáng tin				20130618 17:22:18
60194helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity_ts\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>Nguồn đáng tin\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60195helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Ghi rõ thiết lập \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>bảo mật vĩ lệnh\</link\> cho các chứng nhận đáng tin và vị trí tập tin đáng tin.				20130618 17:22:18
60196helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Chứng nhận đáng tin				20130618 17:22:18
60197helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các chứng nhận đáng tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60198helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
60199helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> cho chứng nhận đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60200helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
60201helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ chứng nhận đã chọn khỏi danh sách các chứng nhận đáng tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60202helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Vị trí tập tin đáng tin				20130618 17:22:18
60203helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Vĩ lệnh tài liệu chỉ được thực hiện nếu nó đã được mở từ một của những vị trí theo đây.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60204helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	Thêm				20130618 17:22:18
60205helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại lựa chọn thư mục. Hãy chọn một thư mục từ đó vĩ lệnh có quyền chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60206helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
60207helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ thư mục đã chọn khỏi danh sách các vị trí tập tin đáng tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60208helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn thư điện tử				20130618 17:22:18
60209helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/mailmerge.xhp\"\>Trộn thư điện tử\</link\>				20130618 17:22:18
60210helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Ghi rõ thông tin về người dùng và thiết lập về máy phục vụ cho công việc gửi thư mẫu (thư in sãn theo công thức) dạng thư điện tử.				20130618 17:22:18
60211helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Thông tin người dùng				20130618 17:22:18
60212helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Gõ thông tin người dùng cần dùng khi bạn gửi thư điện tử.				20130618 17:22:18
60213helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Tên của bạn				20130618 17:22:18
60214helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ họ tên của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60215helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
60216helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn, để nhận thư trả lời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60217helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	Gửi trả lời đến địa chỉ thư khác				20130618 17:22:18
60218helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt địa chỉ thư bạn gõ vào hộp văn bản địa chỉ « Trả lời » là địa chỉ thư điện tử trả lời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60219helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Địa chỉ trả lời				20130618 17:22:18
60220helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử cần dùng để nhận thư trả lời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60221helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP)				20130618 17:22:18
60222helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Ghi rõ thiết lập máy phục vụ cho các thư điện tử gửi đi.				20130618 17:22:18
60223helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Tên máy phục vụ				20130618 17:22:18
60224helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên máy phục vụ SMTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60225helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	Cổng				20130618 17:22:18
60226helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1061C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số hiệu cổng SMTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60227helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Dùng kết nối bảo mật				20130618 17:22:18
60228helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi sẵn sàng, dùng kết nối bảo mật (giao thức SSL) để gửi thư điện tử.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60229helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Xác thực máy phục vụ				20130618 17:22:18
60230helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/serverauthentication.xhp\"\>Xác thực máy phục vụ\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ thiết lập xác thực máy phục vụ cho thư điện tử bảo mật.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60231helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	Thử thiết lập				20130618 17:22:18
60232helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/testaccount.xhp\"\>Thử thiết lập tài khoản\</link\> để kiểm tra thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60233helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật Trực tuyến				20130618 17:22:18
60234helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	bm_id7657094				0	vi	\<bookmark_value\>các tùy chọn cập nhật\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>các tùy chọn cập nhật trực tuyến\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tùy chọn;cập nhật trực tuyến\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cập nhật trực tuyến; kiểm tự động\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cập nhật; kiểm tự động\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Internet; kiểm tìm cập nhật\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60235helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id29297				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/online_update.xhp\"\>Cập nhật Trực tuyến\</link\>				20130618 17:22:18
60236helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id8754844				0	vi	Ghi rõ một số tùy chọn về chức năng tự động thông báo và tải bản cập nhật trực tuyến về %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
60237helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id2189397				0	vi	Tự động kiểm tra có bản cập nhật				20130618 17:22:18
60238helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id7523728				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mark to check for online updates periodically, then select the time interval how often %PRODUCTNAME will check for online updates.\</ahelp\> %PRODUCTNAME will check once a day, week, or month, as soon as a working Internet connection is detected. If you connect to the Internet by a proxy server, set the proxy on \<item type=\"menuitem\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - Internet - Proxy\</item\>.				20130618 17:22:18
60239helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id8994109				0	vi	Khi công bố một bản cập nhật, thanh trình đơn chứa biểu tượng hiển thị lời giải thích. Nhấn vào biểu tượng này để tiếp tục.				20130618 17:22:18
60240helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id476699				0	vi	Nếu bạn tắt chức năng kiểm tra, biểu tượng này bị gỡ bỏ khỏi thanh trình đơn.				20130618 17:22:18
60241helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id4057130				0	vi	Cập nhật Trực tuyến (Online Update) là một mô-đun bạn có thể bật hay tắt khi chạy tiến trình cài đặt. Hãy chọn bản cài đặt tùy chỉnh trong Thiết lập của %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
60242helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id266426				0	vi	Hàng ngày				20130618 17:22:18
60243helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id3031098				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi ngày chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60244helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id8276619				0	vi	Hàng tuần				20130618 17:22:18
60245helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id7824030				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi tuần chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến. Đây là mặc định.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60246helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id7534104				0	vi	Hàng tháng				20130618 17:22:18
60247helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id209051				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi tháng chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60248helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id1418805				0	vi	Kiểm tra ngay				20130618 17:22:18
60249helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id1743522				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chương trình sẽ kiểm tra ngay bây giờ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60250helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id5994140				0	vi	Tự động tải về bản cập nhật				20130618 17:22:18
60251helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id7870113				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tải tập tin cập nhật trực tuyến công bố một cách tự động về thư mục đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60252helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id3051545				0	vi	Đích tải về				20130618 17:22:18
60253helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id3061311				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị thư mục sẽ chứa các tập tin đã tải về.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60254helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id4814905				0	vi	Đổi				20130618 17:22:18
60255helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id2143925				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để hiển thị hộp thoại trong đó bạn có thể chọn thư mục khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60256helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác thực máy phục vụ				20130618 17:22:18
60257helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/serverauthentication.xhp\"\>Xác thực máy phục vụ\</link\>				20130618 17:22:18
60258helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	On the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/mailmerge.xhp\"\>%PRODUCTNAME Writer - Mail Merge E-mail\</link\> tab page, click the \<emph\>Server Authentication\</emph\> button to specify the server security settings.				20130618 17:22:18
60259helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực				20130618 17:22:18
60260helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép tiến trình xác thực cần thiết để gửi thư điện tử bằng giao thức SMTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60261helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực riêng				20130618 17:22:18
60262helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu máy phục vụ SMTP của nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn cần thiết bạn nhập tên người dùng và mật khẩu để xác thực.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60263helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
60264helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng cho máy phục vụ SMTP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60265helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
60266helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ mật khẩu tương ứng với tên người dùng đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60267helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Máy phục vụ gửi thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư.				20130618 17:22:18
60268helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn cần phải gửi thư điện tử trước khi có khả năng gửi thư điện tử.\</ahelp\> Phương pháp này cũng được gọi là « SMTP sau POP3 ».				20130618 17:22:18
60269helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Tên máy phục vụ				20130618 17:22:18
60270helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1062C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên máy phục vụ của máy phục vụ kiểu POP3 hay IMAP của bạn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60271helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1063B				0	vi	Cổng				20130618 17:22:18
60272helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số hiệu cổng trên máy phục vụ POP3 hay IMAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60273helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	POP3				20130618 17:22:18
60274helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức POP3.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60275helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	IMAP				20130618 17:22:18
60276helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức IMAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60277helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
60278helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng cho máy phục vụ IMAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60279helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
60280helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10696				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ mật khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60281helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử thiết lập tài khoản				20130618 17:22:18
60282helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/testaccount.xhp\"\>Thử thiết lập tài khoản\</link\>				20130618 17:22:18
60283helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	When you enter settings on the \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - \<link href=\"text/shared/optionen/mailmerge.xhp\"\>%PRODUCTNAME Writer - Mail Merge E-mail\</link\> tab page, you can click the \<emph\>Test Settings\</emph\> button to test your settings.				20130618 17:22:18
60284helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	(Hộp liệt kê kết quả)				20130618 17:22:18
60285helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp liệt kê bên trên, bạn sẽ thấy kết quả của phiên chạy kiểm tra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60286helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
60287helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp liệt kê \<emph\>Lỗi\</emph\> bạn có thể đọc lời giải thích về lỗi nào đã xảy ra trong khi kiểm tra thiết lập.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60288helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Dừng				20130618 17:22:18
60289helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Dừng\</emph\> để tự dừng chạy một phiên chạy kiểm tra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60290helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
60291helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
60292helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>Nguồn đáng tin\</link\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>Bảo mật Vĩ lệnh\</link\>.				20130618 17:22:18
60293helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Hộp thoại có các trang thẻ này:				20130618 17:22:18
60294helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn Chứng nhận				20130618 17:22:18
60295helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"certificatepath\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_c.xhp\"\>Đường dẫn Chứng nhận\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60296helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Đường dẫn Chứng nhận\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị vị trí và trạng thái của chứng nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60297helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	tit				0	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
60298helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<variable id=\"details\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_d.xhp\"\>Chi tiết\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60299helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Chi tiết\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị thông tin chi tiết về chứng nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60300helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng hộp liệt kê giá trị để xem giá trị, và sao chép giá trị vào bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60301helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
60302helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"general\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_g.xhp\"\>Chung\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60303helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị thông tin cơ bản về chứng nhận.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60304helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt chung trong $[officename]				20130618 17:22:18
60305helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phim;lệnh chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng tự động hoàn thành từ trong hộp liệt kê và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; ngắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60306helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<variable id=\"common_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"Phím tắt chung trong $[officename]\"\>Phím tắt chung trong $[officename]\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60307helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150702	3			0	vi	Cách sử dụng phím tắt				20130618 17:22:18
60308helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151299	4			0	vi	Rất nhiều chức năng của ứng dụng có thể được kích hoạt bằng phím tắt. Chẳng hạn, phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+O\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+O\</defaultinline\>\</switchinline\> được hiển thị bên cạnh mục \<emph\>Mở\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. Muốn sử dụng chức năng này bằng bàn phím thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> rồi bấm phím O. Buông cả hai phím một khi hộp thoại xuất hiện.				20130618 17:22:18
60309helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153894	5			0	vi	Khi chạy ứng dụng, bạn có thể sử dụng con chuột hay bàn phím, cũng được, cho gần tất cả các thao tác sẵn sàng.				20130618 17:22:18
60310helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154186	6			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kích hoạt trình đơn bằng phím tắt\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60311helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Một số ky tự được hiển thị trên thanh trình đơn cũng có gạch dưới. Bạn có khả năng truy cập trực tiếp trình đơn như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới, cùng với phím Alt. Một khi trình đơn mở, bạn tìm lại một số mục có ký tự gạch dưới. Bạn có thể truy cập trực tiếp mục như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60312helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156410	9			0	vi	Dùng phím tắt để điều khiển hộp thoại				20130618 17:22:18
60313helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154288	10			0	vi	Luôn luôn có một mục được tô sáng trong hộp thoại, thường được đại diện bằng khung bị ngắt. Mục này (cái nút, trường tùy chọn, mục trong hộp danh sách liệt kê hay hộp chọn) có « tiêu điểm ». Điểm chính này là cái nút thì việc bấm phím Enter chạy nó đúng như bạn đã nhấn chuột vào nó. Hộp chọn được bật/tắt bằng cách bấm phím dài. Điểm chính là trường tùy chọn thì những phím mũi tên sẽ chuyển đổi trường tùy chọn hoạt động. Dùng phím Tab để chuyển đổi giữa các mục khác nhau; dùng Shift+Tab để di chuyển về hướng ngược.				20130618 17:22:18
60314helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149177	11			0	vi	Việc bấm phím Esc thì đóng hộp thoại, không lưu thay đổi nào. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nếu bạn chọn cái nút nào, bạn sẽ thấy cả hai hộp chấm chấm chung quanh tên cái nút và bóng đậm hơn bên dưới cái nút đó. Bóng này ngụ ý rằng nếu bạn thoát ra hộp thoại đó bằng cách bấm phím Enter, việc đó bằng việc bấm cái nút đó. Bạn đã chọn trả lời mặc định cho hộp thoại đó.\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60315helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147209	105			0	vi	Phím tắt cho hành động của con chuột				20130618 17:22:18
60316helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154749	106			0	vi	Nếu bạn sử dụng khả năng kéo thả, chọn mục hay nhấn vào mục bằng con chuột, bạn cũng có thể sử dụng phím Shift, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và đôi khi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để truy cập chức năng thêm. Những chức năng đã sửa đổi có sẵn khi bạn ấn giữ phím này trong việc kéo thả được ngụ ý khi con trỏ chuột thay đổi hình. Khi bạn chọn tập tin hay đối tượng khác, phím sửa đổi có thể mở rộng vùng chọn; những chức năng được giải thích khi thích hợp.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60317helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154046	127			0	vi	Trường nhập văn bản hữu hiệu				20130618 17:22:18
60318helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145673	129			0	vi	Bạn có khả năng mở một trình đơn ngữ cảnh, mà chứa một số lệnh thường dùng nhất.				20130618 17:22:18
60319helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150085	130			0	vi	Dùng phím tắt Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S để mở hộp thoại \<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> để chèn một hay nhiều ký tự đặc biệt.				20130618 17:22:18
60320helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153088	131			0	vi	Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A để chọn tất cả các nội dung văn bản. Dùng mũi tên bên phải hay bên trái để bỏ chọn.				20130618 17:22:18
60321helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149514	132			0	vi	Nhấn đôi vào từ nào để chọn nó.				20130618 17:22:18
60322helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149785	133			0	vi	Việc nhấn ba lần vào trường nhập văn bản sẽ chọn toàn bộ trường đó. Còn việc nhấn ba lần trong tài liệu văn bản sẽ chọn câu hiện thời.				20130618 17:22:18
60323helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150976	134			0	vi	Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del (Delete) để xoá mỗi chữ từ vị trí con trỏ về kết thúc của từ.				20130618 17:22:18
60324helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147264	135			0	vi	Bằng cách sử dụng phím bổ trợ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và phím mũi tên bên phải hay bên trái, con trỏ sẽ nhảy từ từ này đến từ đó; cũng ấn giữ phím Shift thì mỗi từ thêm cũng được chọn.				20130618 17:22:18
60325helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154346	136			0	vi	INSRT được dùng để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ ghi đè.				20130618 17:22:18
60326helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148757	137			0	vi	Khả năng kéo thả có thể được dùng cả bên trong lẫn bên ngoài hộp văn bản.				20130618 17:22:18
60327helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150358	138			0	vi	Phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z hủy mỗi bước đã làm: có thể hoàn lại các hành động, một bước mỗi lần.				20130618 17:22:18
60328helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153968	139			0	vi	 $[officename] có một chức năng Tự động Điền nốt mà tự kích hoạt trong một số hộp kiểu văn bản và danh sách. Chẳng hạn, hãy nhập chuỗi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>c:\\a\</caseinline\>\<defaultinline\>~/a\</defaultinline\>\</switchinline\> vào trường địa chỉ URL: chức năng Tự động Điền nốt sẽ hiển thị tập tin hay thư mục được tìm đầu tiên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>trong ổ C: \</caseinline\>\<defaultinline\>trong thư mục chính của bạn\</defaultinline\>\</switchinline\> có tên bắt đầu với chữ "a".				20130618 17:22:18
60329helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144760	140			0	vi	Dùng phím mũi tên bên dưới để cuộn qua các tập tin và thư mục khác; dùng phím mũi tên bên phải để cũng hiển thị thư mục con đã có trong trường địa chỉ URL. Cũng có sẵn khả năng Tự động Điền nốt Nhanh nếu bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>End\</item\> sau khi gõ phần nào của địa chỉ URL. Một khi tìm chương trình, tài liệu hay thư mục đã muốn, hãy bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				20130618 17:22:18
60330helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150767	163			0	vi	Ngắt vĩ lệnh				20130618 17:22:18
60331helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159150	164			0	vi	Muốn ép buộc kết thúc của vĩ lệnh nào hiện thời đang chạy thì bấm phím tổ hợp Shift+ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q.				20130618 17:22:18
60332helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154123	12			0	vi	Danh sách Phím tắt Chung của $[officename]				20130618 17:22:18
60333helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145421	13			0	vi	Những phím tắt được hiển thị bên phải trình đơn, bên cạnh lệnh trình đơn tương ứng. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>(Không phải tất cả các phím tắt đã diễn tả để điều khiển hộp thoại có sẵn trên một số máy tính Mac.) \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60334helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153367	14			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60335helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156060	15			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
60336helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149260	16			0	vi	Phím Enter				20130618 17:22:18
60337helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153727	17			0	vi	Kích hoạt cái nút hiện thời được chọn trong hộp thoại				20130618 17:22:18
60338helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153142	18			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
60339helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155412	19			0	vi	Kết thúc hành động hay hộp thoại đó. Trong Trợ giúp $[officename] Help thì lên một cấp.				20130618 17:22:18
60340helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151118	20			0	vi	Phím dài				20130618 17:22:18
60341helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147435	21			0	vi	Bật/tắt hộp chọn hoạt động trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
60342helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152791	22			0	vi	Phím mũi tên				20130618 17:22:18
60343helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151113	23			0	vi	Thay đổi trường điều khiển hoạt động trong phần tùy chọn của hộp thoại.				20130618 17:22:18
60344helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154188	24			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
60345helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146975	25			0	vi	Đưa ra vùng hoạt động tới phần hay phần tử kế tiếp trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
60346helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153363	26			0	vi	Shift + Tab				20130618 17:22:18
60347helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149665	27			0	vi	Di chuyển vùng hoạt động về phần hay phần tử trước trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
60348helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147317	153			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống				20130618 17:22:18
60349helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153224	154			0	vi	Mở danh sách của trường điều khiển hiện thời được chọn trong hộp thoại. Những phím tắt này áp dụng không phải chỉ cho hộp tổ hợp, nhưng cũng cho cái nút biểu tượng có trình đơn tự mở. Đóng danh sách đã mở bằng cách bấm phím Esc (Escape).				20130618 17:22:18
60350helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159348	172			0	vi	Del				20130618 17:22:18
60351helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144765	171			0	vi	Xoá những mục đã chọn (để vào Sọt Rác).				20130618 17:22:18
60352helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149379	174			0	vi	Shift+Del				20130618 17:22:18
60353helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149412	173			0	vi	Xoá hoàn toàn những mục đã chọn (không để vào Sọt Rác).				20130618 17:22:18
60354helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154792	176			0	vi	Xoá lùi				20130618 17:22:18
60355helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149582	175			0	vi	Thư mục được hiển thị thì đi lên một cấp (trở về)				20130618 17:22:18
60356helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10BC0				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				20130618 17:22:18
60357helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10BE8				0	vi	Gỡ bỏ định dạng trực tiếp ra các văn bản hay đối tượng đã chọn (giống như mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng mặc định\</emph\>)				20130618 17:22:18
60358helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149488	141			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
60359helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149912	142			0	vi	Định vị ở đầu của tiêu đề thì dấu cách tab được chèn.				20130618 17:22:18
60360helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148573	289			0	vi	Nhập (nếu đối tượng OLE được chọn)				20130618 17:22:18
60361helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154162	288			0	vi	Kích hoạt đối tượng OLE được chọn.				20130618 17:22:18
60362helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146990	290			0	vi	Nhập (nếu đối tượng vẽ hay đối tượng văn bản được chọn)				20130618 17:22:18
60363helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153839	291			0	vi	Kích hoạt chế độ nhập văn bản.				20130618 17:22:18
60364helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156437	28			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				20130618 17:22:18
60365helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149123	29			0	vi	Mở tài liệu.				20130618 17:22:18
60366helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155064	30			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S				20130618 17:22:18
60367helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150749	31			0	vi	Lưu tài liệu hiện có.				20130618 17:22:18
60368helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156377	32			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				20130618 17:22:18
60369helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155764	33			0	vi	Tạo một tài liệu mới.				20130618 17:22:18
60370helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151357	178			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				20130618 17:22:18
60371helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148408	177			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
60372helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150043	34			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				20130618 17:22:18
60373helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147100	35			0	vi	In tài liệu.				20130618 17:22:18
60374helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149258	113			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q				20130618 17:22:18
60375helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153966	114			0	vi	Thoát khỏi ứng dụng				20130618 17:22:18
60376helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153538	36			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X				20130618 17:22:18
60377helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3166450	37			0	vi	Cắt những phần tử đã chọn.				20130618 17:22:18
60378helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155904	38			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C				20130618 17:22:18
60379helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148537	39			0	vi	Sao chép những mục đã chọn.				20130618 17:22:18
60380helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156318	40			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V				20130618 17:22:18
60381helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147005	41			0	vi	Dán từ bảng nháp.				20130618 17:22:18
60382helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id071620091225295				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V				20130618 17:22:18
60383helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id0716200912253022				0	vi	Khi dán văn bản không định dạng từ bảng nháp. Văn bản được dán sẽ dùng định dạng ở điểm chèn				20130618 17:22:18
60384helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10F47				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V				20130618 17:22:18
60385helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10F4B				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>.				20130618 17:22:18
60386helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153789	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				20130618 17:22:18
60387helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155581	43			0	vi	Chọn tất cả.				20130618 17:22:18
60388helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149738	44			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z				20130618 17:22:18
60389helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149816	45			0	vi	Hoàn lại hành động mới làm.				20130618 17:22:18
60390helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147095	351			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				20130618 17:22:18
60391helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150345	352			0	vi	Làm lại hành động mới làm.				20130618 17:22:18
60392helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id7297280				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Y				20130618 17:22:18
60393helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id8709677				0	vi	Lặp lại lệnh cuối cùng.				20130618 17:22:18
60394helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3158414	165			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F				20130618 17:22:18
60395helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150090	166			0	vi	Gọi hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				20130618 17:22:18
60396helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148800	167			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F				20130618 17:22:18
60397helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149527	168			0	vi	Tìm kiếm chuỗi tìm mới nhập.				20130618 17:22:18
60398helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154198	48			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Shift+J\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60399helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150567	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chuyển đổi ô xem giữa chế độ toàn màn hình và chế độ chuẩn trong ứng dụng Writer hay Calc\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60400helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151049	50			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+R				20130618 17:22:18
60401helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148462	51			0	vi	Vẽ lại ô xem tài liệu.				20130618 17:22:18
60402helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149035	349			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				20130618 17:22:18
60403helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150665	350			0	vi	Bật/tắt con trỏ lựa chọn trong văn bản chỉ đọc.				20130618 17:22:18
60404helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145588	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				20130618 17:22:18
60405helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148753	91			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Nghiêng\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in nghiêng.				20130618 17:22:18
60406helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3166428	92			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B				20130618 17:22:18
60407helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150490	93			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Đậm\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in đậm.				20130618 17:22:18
60408helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154815	94			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U				20130618 17:22:18
60409helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153228	95			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Gạch dưới\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in gạch dưới.				20130618 17:22:18
60410helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152891	60			0	vi	Phím tắt dùng Phím Chức năng				20130618 17:22:18
60411helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152457	59			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Không phải tất cả các phím tắt kiểu chức năng có sẵn trên máy tính Mac. \</caseinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60412helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149726	183			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60413helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153756	184			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				20130618 17:22:18
60414helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149404	61			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>F1\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60415helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145410	62			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Khởi chạy Trợ giúp của $[officename]\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60416helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153697	152			0	vi	Trong Trợ giúp của $[officename]: nhảy tới trang chính của Trợ giúp.				20130618 17:22:18
60417helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154951	63			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift + F1\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60418helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153309	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trợ giúp Ngữ cảnh\</defaultinline\>\</switchinline\>				20130618 17:22:18
60419helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159220	292			0	vi	Shift+F2				20130618 17:22:18
60420helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151241	293			0	vi	Bật hiển thị Gợi ý Mở rộng cho lệnh, biểu tượng hay điều khiển hiện thời được chọn.				20130618 17:22:18
60421helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146871	68			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4 or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4				20130618 17:22:18
60422helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3157978	69			0	vi	Đóng tài liệu hiện thời (đóng $[officename] khi tài liệu cuối cùng đã được đóng)				20130618 17:22:18
60423helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154532	180			0	vi	F6				20130618 17:22:18
60424helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144506	179			0	vi	Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con kế tiếp (v.d. ô xem tài liệu/nguồn dữ liệu)				20130618 17:22:18
60425helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3144771	182			0	vi	Shift+F6				20130618 17:22:18
60426helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147075	181			0	vi	Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con trước đó.				20130618 17:22:18
60427helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156191	294			0	vi	F10				20130618 17:22:18
60428helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156172	295			0	vi	Kích hoạt trình đơn thứ nhất (trình đơn Tập tin)				20130618 17:22:18
60429helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159093	146			0	vi	Shift+F10				20130618 17:22:18
60430helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148606	147			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh				20130618 17:22:18
60431helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153288	287			0	vi	Phím tắt trong Bộ sưu tập				20130618 17:22:18
60432helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156308	286			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60433helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149440	285			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60434helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149971	284			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
60435helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153110	283			0	vi	Di chuyển giữa các vùng khác.				20130618 17:22:18
60436helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148971	282			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
60437helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154059	281			0	vi	Di chuyển ngược giữa các vùng khác.				20130618 17:22:18
60438helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152368	280			0	vi	Phím tắt trong vùng sắc thái mới của Bộ sưu tập:				20130618 17:22:18
60439helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN11555				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60440helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1155B				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60441helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159192	279			0	vi	Mũi tên Lên				20130618 17:22:18
60442helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152540	278			0	vi	Đem vùng chọn lên một bước.				20130618 17:22:18
60443helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150892	277			0	vi	Mũi tên Xuống				20130618 17:22:18
60444helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151004	276			0	vi	Đem vùng chọn xuống một bước.				20130618 17:22:18
60445helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153976	275			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
60446helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146894	274			0	vi	Mở hộp thoại Thuộc tính.				20130618 17:22:18
60447helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148652	273			0	vi	Shift+F10				20130618 17:22:18
60448helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153250	272			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh.				20130618 17:22:18
60449helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155614	271			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U				20130618 17:22:18
60450helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150099	270			0	vi	Cập nhật sắc thái đã chọn.				20130618 17:22:18
60451helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145755	269			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+R				20130618 17:22:18
60452helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146776	268			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>.				20130618 17:22:18
60453helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154642	267			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D				20130618 17:22:18
60454helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153653	266			0	vi	Xoá sắc thái đã chọn.				20130618 17:22:18
60455helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155946	265			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
60456helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145372	264			0	vi	Chèn một sắc thái mới				20130618 17:22:18
60457helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150633	263			0	vi	Phím tắt trong vùng xem thử Bộ sưu tập:				20130618 17:22:18
60458helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN116D6				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60459helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN116DC				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60460helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149343	262			0	vi	Đầu				20130618 17:22:18
60461helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153241	261			0	vi	Nhảy về mục nhập đầu tiên.				20130618 17:22:18
60462helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148809	260			0	vi	Cuối				20130618 17:22:18
60463helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148902	259			0	vi	Nhảy tới mục nhập cuối cùng.				20130618 17:22:18
60464helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149382	258			0	vi	Mũi tên trái				20130618 17:22:18
60465helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150048	257			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên trái.				20130618 17:22:18
60466helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152926	256			0	vi	Mũi tên phải				20130618 17:22:18
60467helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153802	255			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên phải.				20130618 17:22:18
60468helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150776	254			0	vi	Mũi tên lên				20130618 17:22:18
60469helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149800	253			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía trên.				20130618 17:22:18
60470helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147517	252			0	vi	Mũi tên xuống				20130618 17:22:18
60471helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151223	251			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía dưới.				20130618 17:22:18
60472helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145602	250			0	vi	Trang lên				20130618 17:22:18
60473helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147081	249			0	vi	Cuộn lên một màn hình.				20130618 17:22:18
60474helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153045	355			0	vi	Trang xuống				20130618 17:22:18
60475helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150411	248			0	vi	Cuộn xuống một màn hình.				20130618 17:22:18
60476helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147278	246			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Insert				20130618 17:22:18
60477helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153614	245			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện thời, đối tượng đã chọn như là đối tượng đã liên kết.				20130618 17:22:18
60478helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155345	244			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				20130618 17:22:18
60479helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153608	243			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện thời một bản sao của đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
60480helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3143278	242			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+T				20130618 17:22:18
60481helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156370	241			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>.				20130618 17:22:18
60482helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145114	240			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				20130618 17:22:18
60483helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146107	239			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				20130618 17:22:18
60484helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147552	238			0	vi	Phím dài				20130618 17:22:18
60485helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145324	237			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				20130618 17:22:18
60486helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148978	236			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
60487helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155743	235			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				20130618 17:22:18
60488helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154108	234			0	vi	Lùi lại (chỉ trong ô xem đối tượng)				20130618 17:22:18
60489helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153294	233			0	vi	Chuyển đổi về toàn cảnh chính.				20130618 17:22:18
60490helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149722	330			0	vi	Chọn Hàng và Cột trong Bảng Cơ sở Dữ liệu (mở bằng F4)				20130618 17:22:18
60491helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN11906				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60492helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1190C				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60493helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150963	331			0	vi	Phím dài				20130618 17:22:18
60494helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146883	332			0	vi	Bật/tất chọn hàng, trừ khi hàng trong chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
60495helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149787	333			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+spacebar				20130618 17:22:18
60496helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149028	334			0	vi	Bật/tắt chọn hàng				20130618 17:22:18
60497helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147482	335			0	vi	Shift+Spacebar				20130618 17:22:18
60498helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149319	336			0	vi	Chọn cột hiện có				20130618 17:22:18
60499helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id1418805				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp				20130618 17:22:18
60500helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id1743522				0	vi	Di chuyển con trỏ về hàng đầu				20130618 17:22:18
60501helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id5994140				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn				20130618 17:22:18
60502helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id7870113				0	vi	Di chuyển con trỏ tới hàng cuối				20130618 17:22:18
60503helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147411	230			0	vi	Phím tắt cho đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
60504helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1199F				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60505helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN119A5				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60506helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149684	229			0	vi	Chọn thanh công cụ bằng phím chức năng F6. Dùng phím mũi tên Lên và Xuống để chọn biểu tượng đã muốn trên thanh công cụ, sau đó bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
60507helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155994	228			0	vi	Chèn một đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
60508helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150264	227			0	vi	Chọn tài liệu bằng phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 rồi bấm phím Tab				20130618 17:22:18
60509helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154055	226			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
60510helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149242	225			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
60511helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3157902	224			0	vi	Chọn đối tượng vẽ kế tiếp.				20130618 17:22:18
60512helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149349	223			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
60513helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150836	222			0	vi	Chọn đối tượng vẽ trước đó.				20130618 17:22:18
60514helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3109846	221			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				20130618 17:22:18
60515helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154276	220			0	vi	Chọn đối tượng vẽ đầu tiên.				20130618 17:22:18
60516helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145829	219			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				20130618 17:22:18
60517helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3161664	218			0	vi	Chọn đối tượng cuối cùng.				20130618 17:22:18
60518helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153099	217			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
60519helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149009	216			0	vi	Kết thúc việc chọn đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
60520helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156271	338			0	vi	Esc (trong chế độ chọn móc kéo)				20130618 17:22:18
60521helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152818	339			0	vi	Thoát khỏi chế độ chọn móc kéo, và trở về chế độ chọn đối tượng.				20130618 17:22:18
60522helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151258	192			0	vi	Phím mũi tên Lên/Xung/Trái/Phải				20130618 17:22:18
60523helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159162	191			0	vi	Di chuyển điểm đã chọn (các chức năng đính lưới bị tắt tạm thời, còn các điểm cuối vẫn đính với nhau).				20130618 17:22:18
60524helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146874	213			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Lên/Xung/Trái/Phải				20130618 17:22:18
60525helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144422	212			0	vi	Di chuyển đối tượng vẽ đã chọn theo một điểm ảnh (trong chế độ chọn)				20130618 17:22:18
60526helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153386	211			0	vi	Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn móc kéo)				20130618 17:22:18
60527helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145306	210			0	vi	Xoay đối tượng vẽ (trong chế độ xoay)				20130618 17:22:18
60528helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159244	209			0	vi	Mở hộp thoại thuộc tính cho đối tượng vẽ.				20130618 17:22:18
60529helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150763	208			0	vi	Kích hoạt chế độ chọn điểm cho đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
60530helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153580	207			0	vi	Phím dài				20130618 17:22:18
60531helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153053	206			0	vi	Chọn một điểm của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm) / Thôi chọn.				20130618 17:22:18
60532helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145629	205			0	vi	Điểm đã chọn sẽ chớp một lần mỗi giây.				20130618 17:22:18
60533helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148624	204			0	vi	Shift+Spacebar				20130618 17:22:18
60534helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154842	203			0	vi	Chọn một điểm thêm trong chế độ chọn điểm.				20130618 17:22:18
60535helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147424	202			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
60536helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152955	201			0	vi	Chọn điểm kế tiếp của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm)				20130618 17:22:18
60537helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149753	200			0	vi	Trong chế độ xoay, cũng có thể chọn tâm xoay.				20130618 17:22:18
60538helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147233	199			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
60539helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151296	198			0	vi	Chọn điểm trước đó của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm)				20130618 17:22:18
60540helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150933	340			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
60541helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145662	341			0	vi	Một đối tượng vẽ mới có kích cỡ mặc định được để vào trung tâm của ô xem hiện có.				20130618 17:22:18
60542helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147563	342			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter tại biểu tượng Lựa chọn				20130618 17:22:18
60543helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150860	343			0	vi	Kích hoạt đối tượng vẽ đầu tiên trong tài liệu.				20130618 17:22:18
60544helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154569	196			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
60545helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149994	195			0	vi	Rời chế độ chọn điểm: sau đó thì đối tượng vẽ được chọn.				20130618 17:22:18
60546helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155512	193			0	vi	Chỉnh sửa một điểm của đối tượng vẽ (chế độ Sửa Điểm)				20130618 17:22:18
60547helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148580	344			0	vi	Bất cứ phím chữ hay số nào				20130618 17:22:18
60548helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152918	345			0	vi	Đối tượng vẽ được chọn thì chuyển đổi sang chế độ chỉnh sửa và để con trỏ ở kết thúc của văn bản bên trong đối tượng vẽ đó. Một ký tự có khả năng in được chèn.				20130618 17:22:18
60549helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id2693563				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> khi đang tạo hay đổi cỡ đối tượng đồ họa				20130618 17:22:18
60550helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id8308969				0	vi	Đối tượng có tâm cố định.				20130618 17:22:18
60551helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id526444				0	vi	Phím Shift khi tạo hay co giãn đối tượng đồ họa				20130618 17:22:18
60552helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id4939725				0	vi	Đối tượng có tỷ lệ bề rộng/cao cố định.				20130618 17:22:18
60553helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
60554helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3149809				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; phím tắt\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60555helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149809	1			0	vi	\<variable id=\"DB_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cơ sở dữ liệu\"\>Phím tắt cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60556helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152462	2			0	vi	Đây là danh sách các phím tắt sẵn sàng bên trong cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
60557helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147350	3			0	vi	Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> cũng hoạt động được.				20130618 17:22:18
60558helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159155	4			0	vi	Phím tắt cho cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
60559helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149378	8			0	vi	Trong vùng thiết kế truy vấn				20130618 17:22:18
60560helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148389	5			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60561helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151051	6			0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60562helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149417	9			0	vi	F6				20130618 17:22:18
60563helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155852	10			0	vi	Nhảy giữa các vùng thiết kế truy vấn khác nhau.				20130618 17:22:18
60564helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149583	11			0	vi	Delete				20130618 17:22:18
60565helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150593	12			0	vi	Xoá một bảng ra vùng thiết kế truy vấn.				20130618 17:22:18
60566helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148879	13			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
60567helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145645	14			0	vi	Chọn dòng kết nối.				20130618 17:22:18
60568helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157975	15			0	vi	Shift+F10				20130618 17:22:18
60569helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150418	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh				20130618 17:22:18
60570helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151318	17			0	vi	F4				20130618 17:22:18
60571helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157846	18			0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
60572helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id8985259				0	vi	F5				20130618 17:22:18
60573helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id336313				0	vi	Chạy việc truy vấn				20130618 17:22:18
60574helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id5499435				0	vi	F7				20130618 17:22:18
60575helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id346995				0	vi	Thêm bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
60576helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149403	19			0	vi	Điều khiển cửa sổ thuộc tính				20130618 17:22:18
60577helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60578helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10764				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60579helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153510	20			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống				20130618 17:22:18
60580helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148572	21			0	vi	Mở hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
60581helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151205	22			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên Lên				20130618 17:22:18
60582helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145302	23			0	vi	Đóng hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
60583helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158416	24			0	vi	Shift+Enter				20130618 17:22:18
60584helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153948	25			0	vi	Chèn một dòng mới.				20130618 17:22:18
60585helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150327	26			0	vi	Mũi tên Lên				20130618 17:22:18
60586helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145168	27			0	vi	Để con trỏ trên dòng trước đó.				20130618 17:22:18
60587helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157866	28			0	vi	Mũi tên Xuống				20130618 17:22:18
60588helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154480	29			0	vi	Để con trỏ trên dòng kế tiếp.				20130618 17:22:18
60589helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154756	30			0	vi	Enter				20130618 17:22:18
60590helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152962	31			0	vi	Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp.				20130618 17:22:18
60591helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155766	57			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6				20130618 17:22:18
60592helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149018	58			0	vi	Đặt vùng hoạt động (nếu không phải trong chế độ thiết kế) trên điều khiển đầu tiên. Điều khiển đầu tiên là điều thứ nhất được liệt kê trong bộ duyệt biểu mẫu.				20130618 17:22:18
60593helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148996	32			0	vi	Lối tắt để tạo hộp thoại Basic				20130618 17:22:18
60594helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
60595helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
60596helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156054	33			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp				20130618 17:22:18
60597helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150389	34			0	vi	Nhảy giữa các thẻ khác nhau.				20130618 17:22:18
60598helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156384	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn				20130618 17:22:18
60599helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151251	36			0	vi	Nhảy giữa các thẻ khác nhau.				20130618 17:22:18
60600helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145297	37			0	vi	F6				20130618 17:22:18
60601helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151016	38			0	vi	Nhảy giữa các cửa sổ khác nhau.				20130618 17:22:18
60602helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153965	39			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
60603helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153535	40			0	vi	Chọn trường điều khiển				20130618 17:22:18
60604helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152484	41			0	vi	Shift+Tab				20130618 17:22:18
60605helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149257	42			0	vi	Chọn trường điều khiển về hướng ngược.				20130618 17:22:18
60606helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154967	43			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				20130618 17:22:18
60607helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147255	44			0	vi	Chèn điều khiển đã chọn.				20130618 17:22:18
60608helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3163726	45			0	vi	Phím mũi tên				20130618 17:22:18
60609helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN109BA				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+arrow key				20130618 17:22:18
60610helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145791	46			0	vi	Di chuyển điều khiển đã chọn theo bước 1 mili-mét về hướng đó. Còn trong chế độ chỉnh sửa điểm, nó thay đổi kích cỡ của điều khiển đã chọn.				20130618 17:22:18
60611helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154665	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
60612helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155581	50			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy tới móc kéo kế tiếp.				20130618 17:22:18
60613helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150208	51			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				20130618 17:22:18
60614helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147506	52			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy về móc kéo trước đó.				20130618 17:22:18
60615helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153231	53			0	vi	Esc				20130618 17:22:18
60616helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152969	54			0	vi	Rời vùng chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
60617helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
60618helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn;toàn cảnh (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; in các truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; in ấn (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60619helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02000000.xhp\" name=\"Truy vấn\"\>Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
60620helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	Một « truy vấn » là một khung xem bảng đặc biệt. Một truy vấn có khả năng hiển thị các bản ghi đã chọn, hoặc các trường đã chọn bên trong bản ghi; nó cũng có thể sắp xếp các bản ghi đó. Một truy vấn có thể áp dụng một bảng cho nhiều bảng khác, nếu chúng được liên kết bởi các trường dữ liệu dùng chung.				20130618 17:22:18
60621helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3147399	12			0	vi	Hãy dùng truy vấn để tìm các bản ghi từ bảng dữ liệu dựa vào những tiêu chuẩn riêng. Tất cả các truy vấn được tạo cho cơ sở dữ liệu được liệt kê dưới mục nhập \<emph\>Truy vấn\</emph\>. Vì mục nhập này chứa các truy vấn cơ sở dữ liệu, nó cũng được gọi là « bộ chứa truy vấn ».				20130618 17:22:18
60622helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153750	39			0	vi	In truy vấn				20130618 17:22:18
60623helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149183	40			0	vi	Để in một truy vấn hay bảng:				20130618 17:22:18
60624helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3156426	41			0	vi	Mở một tài liệu văn bản (hay tài liệu bảng tính nếu bạn thích các chức năng in ấn cụ thể của kiểu tài liệu đó).				20130618 17:22:18
60625helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149827	42			0	vi	Mở tập tin cơ sở dữ liệu, sau đó bấm biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> nếu bạn muốn in một bảng, hoặc bấm biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> nếu bạn muốn in một truy vấn.				20130618 17:22:18
60626helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149398	43			0	vi	Kéo tên của bảng hay truy vấn sang tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\" name=\"Chèn cột cơ sở dữ liệu\"\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</link\> sẽ hiển thị.				20130618 17:22:18
60627helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150443	44			0	vi	Quyết định có nên dùng những cột (trường dữ liệu) nào. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> và chọn một kiểu định dạng tương ứng. Đóng hộp thoại.				20130618 17:22:18
60628helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3153561	49			0	vi	Truy vấn hay bảng này sẽ được chèn vào tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
60629helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150503	50			0	vi	In tài liệu bằng cách chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				20130618 17:22:18
60630helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3153146	47			0	vi	Bạn cũng có thể mở ô xem nguồn dữ liệu (dùng phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\>), lựa chọn toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu trong ô xem nguồn dữ liệu (dùng cái nút ở góc trên bên trái của bảng), sau đó kéo vùng chọn vào một tài liệu văn bản hay bảng tính.				20130618 17:22:18
60631helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3148946	46			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
60632helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149655	28			0	vi	Cho phép bạn sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng truy vấn.				20130618 17:22:18
60633helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153379	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
60634helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3151211	18			0	vi	Dùng chức năng \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, bạn có thể tạo và chỉnh sửa một truy vấn hay ô xem.				20130618 17:22:18
60635helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153968	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn qua vài bảng\"\>Truy vấn qua vài bảng\</link\>				20130618 17:22:18
60636helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3151043	30			0	vi	Kết quả truy vấn có thể chứa dữ liệu từ vài bảng khác nhau nếu cả chúng được liên kết với nhau bởi các trường dữ liệu thích hợp.				20130618 17:22:18
60637helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3159149	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\"\>Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
60638helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3154910	32			0	vi	Bạn có khả năng tìm biết những toán tử và lệnh nào có thể được dùng để tạo các điều kiện lọc cho mỗi truy vấn.				20130618 17:22:18
60639helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3156212	33			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thực hiện hàm\"\>Thực hiện hàm\</link\>				20130618 17:22:18
60640helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3144762	34			0	vi	Bạn có khả năng tính toán với dữ liệu của một bảng nào đó, và lưu kết quả dưới dạng một kết quả truy vấn.				20130618 17:22:18
60641helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần tử còn thiếu				20130618 17:22:18
60642helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn; phần tử còn thiếu (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60643helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Phần tử còn thiếu				20130618 17:22:18
60644helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	Mở một truy vấn chứa bảng hay trường không còn tồn tại lại thì hộp thoại \<emph\>Phần tử còn thiếu\</emph\> xuất hiện. Hộp thoại này đặt tên của bảng hay trường còn thiếu mà không thể được giải thích, và cho phép bạn quyết định nên tiếp tục thủ tục này thế nào.				20130618 17:22:18
60645helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	Tiếp tục như thế nào?				20130618 17:22:18
60646helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Có sẵn ba tùy chọn để trả lời câu hỏi này:				20130618 17:22:18
60647helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3147576	5			0	vi	Bạn có thực sự muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa không?				20130618 17:22:18
60648helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3166461	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở truy vấn trong ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem thiết kế\"\>Xem thiết kế\</link\>, bất chấp các phần tử còn thiếu.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ cho phép bạn ghi rõ nếu các lỗi khác nên bị bỏ qua hay không.				20130618 17:22:18
60649helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3153031	7			0	vi	Truy vấn được mở trong \<emph\>Ô xem Thiết kế\</emph\> (giao diện đồ họa). Bảng còn thiếu thì hình như rỗng, và trường không hợp lệ có tên (không hợp lệ) trong danh sách các trường. Vì vậy bạn có thể thao tác chính xác những trường đã gây ra lỗi.				20130618 17:22:18
60650helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3149578	8			0	vi	Mở truy vấn trong ô xem SQL				20130618 17:22:18
60651helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3159157	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở đề cương truy vấn ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Chế độ SQL\"\>Chế độ SQL\</link\>, và để giải thích truy vấn theo mã \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"SQL sở hữu\"\>SQL sở hữu\</link\>.\</ahelp\> Bạn chỉ có thể thoát khỏi chế độ SQL sở hữu một khi câu lệnh $[officename] được giải thích hoàn toàn (chỉ có thể làm được nếu các bảng/trường được dùng trong truy vấn có thực sự tồn tại).				20130618 17:22:18
60652helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3150984	10			0	vi	Đừng mở truy vấn đó				20130618 17:22:18
60653helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3156329	11			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn hủy bỏ thủ tục, và ghi rõ không nên mở truy vấn.\</ahelp\> Tùy chọn này tương ứng với chức năng của cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> trong hộp thoại.				20130618 17:22:18
60654helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3148492	12			0	vi	Cũng bỏ qua các lỗi tương tự				20130618 17:22:18
60655helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3154285	13			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn đã bật tùy chọn thứ nhất, nhưng vẫn còn muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa, bất chấp các phần tử còn thiếu, thì bạn có thể ghi rõ có nên bỏ qua các lỗi khác hay không.\</ahelp\> Do đó, trong tiến trình mở hiện thời, không có thông điệp lỗi sẽ được hiển thị nếu không thể giải thích đúng truy vấn.				20130618 17:22:18
60656helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Truy vấn				20130618 17:22:18
60657helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	bm_id3153323				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; tạo ô xem cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo trong ô xem thiết kế (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết kế; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem thiết kế; truy vấn/ô xem (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các bảng trong cơ sở dữ liệu; nối lại để truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; xoá liên kết bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu chuẩn về thiết kế truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo điều kiện lọc (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện lọc;trong truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; truy vấn tham số (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL sở hữu (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60658helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153394	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
60659helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156411	288			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ô \<emph\>Xem Thiết kế Truy vấn\</emph\> thì cho phép bạn tạo và chỉnh sửa một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60660helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id7024140				0	vi	Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị.				20130618 17:22:18
60661helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159176	276			0	vi	Khi chọn lệnh \<emph\>Tạo ô xem\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Bảng\</emph\> của một tài liệu cơ sở dữ liệu, bạn thấy cửa sổ \<emph\>Xem bản thiết kế\</emph\> mà hình như cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được diễn tả ở đây.				20130618 17:22:18
60662helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8307138				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được cất giữ với một truy vấn đã tạo, nhưng không thể được cất giữ với một ô xem đã tạo.				20130618 17:22:18
60663helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149233	3			0	vi	Ô xem Thiết kế				20130618 17:22:18
60664helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145673	4			0	vi	Để tạo một truy vấn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> trong một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tạo truy vấn trong ô xem thiết kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
60665helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150255	5			0	vi	The lower pane of the Design View is where you \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"define\"\>define\</link\> the query. To define a query, specify the database \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"field names\"\>field names\</link\> to include and the \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"criteria\"\>criteria\</link\> for displaying the fields. To rearrange the columns in the lower pane of the Design View, drag a column header to a new location, or select the column and press \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+arrow key.				20130618 17:22:18
60666helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152474	6			0	vi	Trong vùng trên của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\> của truy vấn, có hiển thị các \<link href=\"text/shared/main0214.xhp\" name=\"biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\> của hai thanh \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> và \<emph\>Thiết kế\</emph\>.				20130618 17:22:18
60667helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147559	287			0	vi	Nếu bạn muốn thử một truy vấn nào đó, nhấn-đôi vào tên truy vấn trong tài liệu cơ sở dữ liệu. Kết quả của truy vấn sẽ được hiển thị trong một bảng tương tự với ô \<emph\>Xem Nguồn Dữ Liệu\</emph\>. Ghi chú : bảng được hiển thị chỉ tạm thời.				20130618 17:22:18
60668helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id8226264				0	vi	Khoá trong ô xem Thiết kế Truy vấn				20130618 17:22:18
60669helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id2341074				0	vi	Phím				20130618 17:22:18
60670helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id4384289				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
60671helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id5839106				0	vi	F4				20130618 17:22:18
60672helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8554338				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
60673helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id1254921				0	vi	F5				20130618 17:22:18
60674helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id7636646				0	vi	Chạy truy vấn				20130618 17:22:18
60675helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8579363				0	vi	F7				20130618 17:22:18
60676helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3227942				0	vi	Thêm bảng hoặc truy vấn				20130618 17:22:18
60677helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154939	7			0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
60678helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148799	8			0	vi	Khi bạn mở bản thiết kế truy vấn lần đầu tiên, để tạo một truy vấn mới, bạn có thể nhấn vào mục \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>\<emph\>Thêm bảng\</emph\>\</link\>. Vì vậy bạn thấy một hộp thoại trong đó trước tiên bạn cần phải chọn bảng sẽ làm cơ bản của truy vấn đó.				20130618 17:22:18
60679helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144762	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNTAB\"\>Nhấn đôi vào một trường nào đó để thêm nó vào truy vấn. Kéo và thả để xác định quan hệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60680helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157894	141			0	vi	Trong khi thiết kế một truy vấn, bạn không thể sửa đổi bảng đã chọn.				20130618 17:22:18
60681helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149562	11			0	vi	Bỏ bảng				20130618 17:22:18
60682helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150685	12			0	vi	Để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>, nhấn vào đường viền bên trên của cửa sổ bảng, và hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Bạn có thể sử dụng lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Cũng có thể bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
60683helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150012	142			0	vi	Dời bảng và sửa đổi kích cỡ bảng				20130618 17:22:18
60684helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146922	143			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các bảng, và sắp đặt các bảng, tùy theo ý kiến của mình. Để di chuyển bảng, kéo đường viền bên trên sang vị trí đã muốn. Tăng hay giảm kích cỡ của bảng bằng cách kéo một đường viền hay góc của bảng đến khi tạo kích cỡ đã muốn.				20130618 17:22:18
60685helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145365	13			0	vi	Quan hệ bảng				20130618 17:22:18
60686helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154145	14			0	vi	Nếu có quan hệ dữ liệu giữa một tên trường trong bảng này, và một tên trường trong bảng khác, bạn có thể sử dụng quan hệ này để tạo một truy vấn.				20130618 17:22:18
60687helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152577	15			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn có một bảng tính chứa các mục được nhân diện bằng số thứ tự mục, và một bảng tính khác chứa các khách hàng để ghi lưu các mục được khách hàng đặt (dùng số thứ tự mục tương ứng), thì có một quan hệ giữa hai trường dữ liệu « số thứ tự mục » này. Do đó nếu bạn muốn tạo một truy vấn để trả về tất cả các mục được đặt bởi một khách hàng nào đó, bạn cần phải lấy dữ liệu từ hai bảng tính khác nhau. Để làm việc này, bạn cần phải báo $[officename] về quan hệ giữa dữ liệu trong hai bảng tính này.				20130618 17:22:18
60688helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155302	16			0	vi	Để làm việc này, nhấn vào một tên trường nào đó trong bảng (v.d. tên trường « Item-Number » (Số thứ tự mục) trong bảng các khách hàng), sau đó ấn giữ nút chuột và kéo tên trường sang tên trường của bảng khác (« Item-Number » của bảng các mục). Khi bạn nhả chuột, một đường kết nối hai trường trong hai cửa sổ khác nhau. Điều kiện tương ứng rằng hai tên trường phải có tên trùng được nhập vào truy vấn SQL kết quả.				20130618 17:22:18
60689helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153876	137			0	vi	Chỉ có thể tạo một truy vấn dựa vào vài bảng liên quan nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ.				20130618 17:22:18
60690helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145646	246			0	vi	Trong một truy vấn, bạn không thể truy cập đến các bảng từ các cơ sở dữ liệu khác nhau. Truy vấn liên quan đến nhiều bảng thì chỉ có thể được tạo bên trong một cơ sở dữ liệu riêng lẻ.				20130618 17:22:18
60691helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153279	224			0	vi	Ghi rõ kiểu liên kết				20130618 17:22:18
60692helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154791	225			0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào đường kết nối hai trường đã liên kết, hoặc gọi lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, bạn có thể ghi rõ kiểu liên kết trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010101.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
60693helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150094	285			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION\" visibility=\"hidden\"\>Sửa các thuộc tính nối lại.\</ahelp\>Hoặc bấm phím Tab đến khi dòng này được lựa chọn, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>  để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\> trong nó. Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu nối lại có thể.				20130618 17:22:18
60694helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155851	145			0	vi	Xoá quan hệ				20130618 17:22:18
60695helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156178	146			0	vi	Để xoá một quan hệ giữa hai bảng, nhấn vào đường kết nối, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
60696helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150715	284			0	vi	Hoặc xoá những mục nhập tương ứng trong vùng \<emph\>Trường liên quan\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\>. Hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi véc-tơ kết nối được tô sáng, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
60697helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3151208	17			0	vi	Xác định truy vấn				20130618 17:22:18
60698helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3158416	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNCRIT\"\>Chọn những điều kiện sẽ xác định truy vấn này.\</ahelp\> Mỗi cột của bảng thiết kế thì chấp nhận một trường dữ liệu cho truy vấn. Nhiều điều kiện trong cùng một hàng được liên kết bằng toán tử AND (và) lôgic.				20130618 17:22:18
60699helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154161	19			0	vi	Ghi rõ tên trường				20130618 17:22:18
60700helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146791	20			0	vi	Trước tiên, trong các bảng hãy lựa chọn những tên trường bạn muốn thêm vào truy vấn. Bạn có thể làm việc này hoặc bằng cách kéo và thả các tên trường, hoặc bằng cách nhấn đôi vào mỗi tên trường trong cửa sổ bảng. Dùng phương pháp kéo và thả, dùng con chuột để kéo một tên trường từ cửa sổ bảng sang vùng dưới của bản thiết kế truy vấn. Trong khi làm đó, bạn cũng có thể quyết định nên thêm trường đó vào cột nào. Để nhấn đôi, chỉ nhấn đôi vào mỗi tên trường: nó sẽ được thêm vào cột sẵn sàng kế tiếp.				20130618 17:22:18
60701helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150750	21			0	vi	Xoá tên trường				20130618 17:22:18
60702helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154479	22			0	vi	Để gỡ bỏ một tên trường khỏi truy vấn, nhấn vào đầu cột của trường, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột.				20130618 17:22:18
60703helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155764	277			0	vi	Lưu truy vấn				20130618 17:22:18
60704helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148481	278			0	vi	Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để lưu truy vấn. Bạn sẽ thấy một hộp thoại yêu cầu bạn nhập tên cho truy vấn đó. Cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ thì bạn cũng có thể nhập một giản đồ.				20130618 17:22:18
60705helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154362	279			0	vi	Giản đồ				20130618 17:22:18
60706helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154754	280			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_SAVE_AS_ET_SCHEMA\"\>Nhập tên của giản đồ được gán cho ô xem kiểu truy vấn hay ô xem bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60707helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3156717	281			0	vi	Tên truy vấn hay tên ô xem bảng				20130618 17:22:18
60708helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154253	282			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_SAVE_AS_ET_TITLE\"\>Nhập tên của ô xem kiểu truy vấn hay bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60709helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3163805	23			0	vi	Lọc dữ liệu				20130618 17:22:18
60710helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154964	24			0	vi	Để lọc dữ liệu cho truy vấn, đặt các tùy thích đã muốn trong vùng dưới của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Có sẵn những dòng này:				20130618 17:22:18
60711helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3146916	25			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
60712helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156372	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FIELD\"\>Nhập tên của trường dữ liệu tới đó bạn đã tham chiếu trong truy vấn. Tất cả thiết lập được làm trong các hàng dưới thì tham chiếu đến trường này.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt một ô bằng cú nhấn chuột, bạn sẽ thấy một cái nút mũi tên mà cho phép bạn lựa chọn một trường nào đó. Tùy chọn « Tên bảng.* » thì lựa chọn tất cả các trường dữ liệu, và tiêu chuẩn hợp lệ cho mọi trường bảng.				20130618 17:22:18
60713helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145150	148			0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
60714helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146315	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ALIAS\"\>Ghi rõ một bí danh. Bí danh này sẽ được liệt kê trong một truy vấn, thay cho tên trường. Do đó có thể sử dụng các nhãn cột được người dùng xác định.\</ahelp\> Thí dụ, nếu trường dữ liệu có tên « SốP » và, thay cho tên đó, bạn muốn thấy « Số_Phần » trong truy vấn, hãy nhập « Số_Phần » làm bí danh.				20130618 17:22:18
60715helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155959	193			0	vi	Trong câu lệnh SQL, bí danh được xác định như sau:				20130618 17:22:18
60716helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149922	194			0	vi	SELECT column AS alias FROM table.				20130618 17:22:18
60717helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159335	195			0	vi	Thí dụ:				20130618 17:22:18
60718helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148478	196			0	vi	SELECT "PtNo" AS "PartNum" FROM "Parts"				20130618 17:22:18
60719helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148485	27			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
60720helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3163665	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_TABLE\"\>Ở đây thì liệt kê bảng cơ sở dữ liệu tương ứng của trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt ô bằng cú nhấn chuột, một mũi tên sẽ xuất hiện để giúp bạn chọn bảng khác của truy vấn hiện thời.				20130618 17:22:18
60721helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154207	29			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
60722helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150979	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ORDER\"\>Nhấn vào ô để chọn trong những tùy chọn sắp xếp: tăng dần, giảm dần và không sắp xếp.\</ahelp\> Các trường văn bản được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, và các trường thuộc số được sắp xếp theo thứ tự con số. Đối với phần lớn cơ sở dữ liệu, quản trị có khả năng đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp.				20130618 17:22:18
60723helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150384	31			0	vi	Hiện rõ				20130618 17:22:18
60724helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146133	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_VISIBLE\"\>Bât tùy chọn \<emph\>Hiện rõ\</emph\> về một trường dữ liệu nào đó thì truy vấn sẽ hiển thị trường đó.\</ahelp\>. Nếu bạn chỉ dùng dữ liệu để tạo một điều kiện, không nhất thiết nên hiển thị nó.				20130618 17:22:18
60725helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154714	33			0	vi	Tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
60726helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145134	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_CRIT\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"tiêu chuẩn\"\>tiêu chuẩn\</link\> theo chúng nên lọc nội dung của trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60727helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3152477	35			0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
60728helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154585	36			0	vi	Ở đây thì bạn có thể nhập một tiêu chuẩn thêm để lọc trên mỗi dòng. Nhiều tiêu chuẩn trong cùng một cột sẽ được kết nối bằng liên kết OR (hoặc).				20130618 17:22:18
60729helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148800	150			0	vi	Bạn có thể sử dụng trình đơn ngữ cảnh của đầu dòng trong vùng dưới của bản thiết kế truy vấn, để chèn một dòng thêm cho hàm:				20130618 17:22:18
60730helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148419	151			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
60731helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153233	152			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì chọn một hàm cần chạy trong truy vấn.\</ahelp\> Những hàm có sẵn để chạy  cũng phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. 				20130618 17:22:18
60732helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8760818				0	vi	Nếu bạn đang thao tác cơ sở dữ liệu HSQL, hộp liệt kê trong hàng \<emph\>Hàm\</emph\> sẽ cung cấp các tùy chọn này:				20130618 17:22:18
60733helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150307	179			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
60734helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3166430	180			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
60735helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152993	181			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
60736helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155377	162			0	vi	Không có hàm				20130618 17:22:18
60737helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155533	163			0	vi	Không có hàm sẽ được thực hiện.				20130618 17:22:18
60738helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3166420	164			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
60739helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145268	183			0	vi	AVG				20130618 17:22:18
60740helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154486	165			0	vi	Tính giá trị trung bình số học của một trường nào đó.				20130618 17:22:18
60741helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149979	166			0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
60742helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154260	184			0	vi	COUNT				20130618 17:22:18
60743helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155810	167			0	vi	Xác định tổng số bản ghi trong bảng. Có thể đếm trường rỗng (a) hay không (b).				20130618 17:22:18
60744helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151333	197			0	vi	a) COUNT(*): Gửi một dấu sao (*) làm đối số thì đếm tất cả các bản ghi trong bảng đó.				20130618 17:22:18
60745helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152889	198			0	vi	b) COUNT(column): Gửi một tên trường làm đối số thì chỉ đếm những trường trong chúng tên trường chứa giá trị. Không đếm trường rỗng (vô giá trị).				20130618 17:22:18
60746helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153067	168			0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
60747helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148840	185			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
60748helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159221	169			0	vi	Xác định giá trị cao nhất của một trường nào đó.				20130618 17:22:18
60749helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146866	170			0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
60750helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148604	186			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
60751helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157982	171			0	vi	Xác định giá trị thấp nhất của một trường nào đó.				20130618 17:22:18
60752helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154828	172			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
60753helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147070	187			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
60754helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154536	173			0	vi	Tính tổng giá trị của các trường liên quan.				20130618 17:22:18
60755helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148820	174			0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
60756helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145375	188			0	vi	GROUP BY				20130618 17:22:18
60757helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149438	175			0	vi	Nhóm lại dữ liệu truy vấn tùy theo tên trường được chọn. Các hàm được thực hiện tùy theo những nhóm đã ghi rõ. Theo mã SQL, tùy chọn này tương ứng với mệnh đề « GROUP BY » (nhóm lại theo). Thêm tiêu chuẩn thì mục nhập này xuất hiện trong « HAVING » SQL.				20130618 17:22:18
60758helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156038	189			0	vi	Bạn cũng có thể nhập lời gọi hàm một cách trực tiếp vào câu lệnh SQL. Cú pháp là:				20130618 17:22:18
60759helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156340	190			0	vi	SELECT FUNCTION(column) FROM table.				20130618 17:22:18
60760helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155075	191			0	vi	Chẳng hạn, lời gọi hàm theo SQL để tính tổng là:				20130618 17:22:18
60761helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154591	192			0	vi	SELECT SUM("Price") FROM "Article".				20130618 17:22:18
60762helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159205	176			0	vi	Ra khỏi hàm \<emph\>Nhóm lại\</emph\>, những hàm trên được gọi như \<emph\>Hàm tập hợp\</emph\>. Chúng là hàm mà tính dữ liệu để tạo bản tóm tắt dựa vào kết quả. Cũng có thể dùng thêm hàm không được liệt kê trong hộp danh sách này, phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu cụ thể đang dùng và tình trạng hiện thời của trình điều khiển Base.				20130618 17:22:18
60763helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148651	177			0	vi	Để sử dụng hàm khác không nằm trong hộp danh sách này, bạn cần phải nhập nó dưới \<emph\>Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
60764helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155098	178			0	vi	Bạn cũng có thể gán bí danh cho lời gọi hàm. Nếu truy vấn sẽ không được hiển thị trong đầu cột, nhập tên đã muốn dưới \<emph\>Bí danh\</emph\>.				20130618 17:22:18
60765helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155539	199			0	vi	Trong câu lệnh SQL, hàm tương ứng là:				20130618 17:22:18
60766helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149425	200			0	vi	SELECT FUNCTION() AS alias FROM table				20130618 17:22:18
60767helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144431	201			0	vi	Thí dụ :				20130618 17:22:18
60768helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154614	202			0	vi	SELECT COUNT(*) AS count FROM "Item"				20130618 17:22:18
60769helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154610	203			0	vi	Nếu bạn chạy hàm này, bạn không thể chèn thêm cột cho truy vấn, khác ngoài nhận các cột này dưới dạng hàm « Nhóm » (group).				20130618 17:22:18
60770helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154644	204			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>				20130618 17:22:18
60771helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151120	205			0	vi	Trong mẫu thí dụ sau, một truy vấn được chạy qua hai bảng: một bảng « Item » (mục) có trường « Item_No » (số nhận diện mục), và một bảng « Suppliers » (các nhà cung cấp) có trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp). Hơn nữa, cả hai bảng đều có một tên trường dùng chung: « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp).				20130618 17:22:18
60772helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155144	206			0	vi	Những bước sau cần thiết để tạo một truy vấn chứa tất cả các nhà cung cấp mà giao nhiều hơn ba mục.				20130618 17:22:18
60773helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153240	207			0	vi	Chèn hai bảng « Item » (mục) và « Suppliers » (các nhà cung cấp) vào bản thiết kế truy vấn.				20130618 17:22:18
60774helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148807	208			0	vi	Liên kết các trường « Supplier_No » (số nhà cung cấp) của hai bảng nếu chưa có quan hệ như vậy.				20130618 17:22:18
60775helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161652	209			0	vi	Nhấn đôi vào trường « Item_No » (số thứ tự mục) từ bảng « Item » (mục). hiển thị dòng \<emph\>Hàm\</emph\> dùng trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn hàm \<emph\>Đếm\</emph\>.				20130618 17:22:18
60776helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151009	210			0	vi	Nhập « >3 » làm tiêu chuẩn, sau đó tắt trường « Hiện rõ ».				20130618 17:22:18
60777helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145601	211			0	vi	Nhấn đôi vào trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp) trong bảng « Nhà cung cấp » và chọn hàm « Nhóm » (Group).				20130618 17:22:18
60778helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147512	212			0	vi	Chạy truy vấn.				20130618 17:22:18
60779helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148638	213			0	vi	Nếu hai trường « price » (đại diện giá mỗi mục) và « Supplier_No » (đại diện nhà cung cấp mục) có trong bảng « Item » (Mục), thì bạn có thể tính giá trung bình của mục được nhà đó cung cấp, dùng truy vấn này:				20130618 17:22:18
60780helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153045	214			0	vi	Chèn bảng « Item » (mục) vào bản thiết kế truy vấn.				20130618 17:22:18
60781helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149802	215			0	vi	Nhấn đôi vào hai trường « Price » (giá) và « Supplier_No » (số nhà cung cấp).				20130618 17:22:18
60782helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153554	216			0	vi	Hiệu lực dòng \<emph\>Hàm\</emph\> và chọn hàm « Trung bình » (average) trong trường « Price » (giá).				20130618 17:22:18
60783helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155597	217			0	vi	Bạn cũng có thể nhập « Trung bình » làm tên bí danh vào dòng.				20130618 17:22:18
60784helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151191	218			0	vi	Chọn Group (nhóm) cho trường « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp).				20130618 17:22:18
60785helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155547	219			0	vi	Chạy truy vấn.				20130618 17:22:18
60786helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147549	247			0	vi	Có sẵn những chức năng trình đơn ngữ cảnh và ký hiệu :				20130618 17:22:18
60787helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154172	248			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
60788helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150414	249			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn một hàng để chọn hàm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60789helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149872	153			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
60790helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147246	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ần hàng chứa tên của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60791helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145117	155			0	vi	Tên bí danh				20130618 17:22:18
60792helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155754	156			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn hàng dành cho tên bí danh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60793helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153298	157			0	vi	Giá trị riêng biệt				20130618 17:22:18
60794helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147500	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Áp dụng cho truy vấn chỉ các giá trị riêng biệt.\</ahelp\> Tùy chọn này áp dụng cho các bản ghi chứa dữ liệu mà xuất hiện vài lần trong những trường đã chọn. Nếu câu lệnh \<emph\>Giá trị riêng biệt\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ thấy chỉ một bản ghi trong truy vấn (DISTINCT). Không thì bạn thấy tất cả các bản ghi tương ứng với các tiêu chuẩn của truy vấn đó (ALL).				20130618 17:22:18
60795helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150436	159			0	vi	Chẳng hạn, nếu họ « Nguyễn » xảy ra nhiều lần trong cơ sở dữ liệu địa chỉ của bạn, có thể bật tùy chọn \<emph\>Giá trị Riệng biệt\</emph\> để ghi rõ trong truy vấn rằng họ « Nguyễn » sẽ xảy ra chỉ một lần.				20130618 17:22:18
60796helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152352	160			0	vi	Đối với một truy vấn có vài trường, tổ hợp các giá trị từ tất cả các trường phải là duy nhất, để tạo kết quả từ một bản ghi nào đó. Chẳng hạn, trong sổ địa chỉ bạn có họ « Nguyễn » một lần trong Hà Nội và hai lần trong TP Hồ Chí Minh. Dùng tùy chọn \<emph\>Giá trị Riêng biệt\</emph\>, truy vấn sẽ dùng hai trường « họ » và « thành phố » và trả về kết quả « Nguyễn ở Hà Nội » một lần, và « Nguyễn ở TP Hồ Chí Minh » một lần.				20130618 17:22:18
60797helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149825	161			0	vi	Theo mã SQL, câu lệnh này tương ứng với vị ngữ DISTINCT (riêng biệt).				20130618 17:22:18
60798helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148926	37			0	vi	Tạo điều kiện lọc				20130618 17:22:18
60799helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153162	38			0	vi	Khi tạo các điều kiện lọc, có sẵn một số toán từ và lệnh nào đó. Ra khỏi các toán tử quan hệ, có một số câu lệnh đặc trưng cho SQL mà truy vấn nội dung của các trường cơ sở dữ liệu. Nếu bạn sử dụng câu lệnh như vậy theo cú pháp $[officename], $[officename] tự động chuyển đổi nó sang cú pháp SQL tương ứng. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp câu lệnh SQL. Theo đây có một số bảng cung cấp toàn cảnh của các toán tử và câu lệnh:				20130618 17:22:18
60800helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149044	39			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
60801helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152471	40			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
60802helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147407	41			0	vi	Điều kiện được thỏa nếu...				20130618 17:22:18
60803helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156161	42			0	vi	=				20130618 17:22:18
60804helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153026	43			0	vi	bằng				20130618 17:22:18
60805helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148895	44			0	vi	... trường có nội dung trùng với biểu thức đã ngụ ý.				20130618 17:22:18
60806helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153120	250			0	vi	Toán tử = sẽ không được hiển thị trong các trường của truy vấn. Nếu bạn nhập một giá trị không có toán từ, dấu bằng sẽ tự động được dùng.				20130618 17:22:18
60807helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150470	45			0	vi	<>				20130618 17:22:18
60808helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145223	46			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
60809helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145635	47			0	vi	... nội dung của trường không tương ứng với biểu thức đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60810helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153015	48			0	vi	>				20130618 17:22:18
60811helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146815	49			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
60812helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149150	50			0	vi	... trường có nội dung lớn hơn biểu tượng đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60813helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147270	51			0	vi	<				20130618 17:22:18
60814helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147379	52			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
60815helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150375	53			0	vi	... trường có nội dung nhỏ hơn biểu thức đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60816helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149787	54			0	vi	>=				20130618 17:22:18
60817helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150636	55			0	vi	lớn hơn hay bằng				20130618 17:22:18
60818helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154584	56			0	vi	... trường có nội dung lớn hơn hay bằng biểu thức đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60819helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157964	57			0	vi	<=				20130618 17:22:18
60820helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154052	58			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				20130618 17:22:18
60821helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157902	59			0	vi	... trường có nội dung nhỏ hơn hay bằng với biểu thức đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60822helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154630	60			0	vi	Lệnh $[officename]				20130618 17:22:18
60823helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150484	61			0	vi	Câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
60824helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154158	62			0	vi	Nghĩa				20130618 17:22:18
60825helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149433	63			0	vi	Điều kiện được thỏa nếu...				20130618 17:22:18
60826helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154275	64			0	vi	IS EMPTY				20130618 17:22:18
60827helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149893	65			0	vi	IS NULL				20130618 17:22:18
60828helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3143236	66			0	vi	vô giá trị				20130618 17:22:18
60829helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154744	67			0	vi	... Trường của tên rỗng. Đối với các trường kiểu Có/Không có ba tình trạng, câu lệnh này tự động truy vấn tình trạng không được xác định (không phải là Có, cũng không phải là Không).				20130618 17:22:18
60830helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146940	68			0	vi	IS NOT EMPTY				20130618 17:22:18
60831helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147471	69			0	vi	IS NOT NULL				20130618 17:22:18
60832helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151229	70			0	vi	is not empty				20130618 17:22:18
60833helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145304	71			0	vi	... tên trường không phải rỗng.				20130618 17:22:18
60834helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153578	72			0	vi	LIKE				20130618 17:22:18
60835helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153891	73			0	vi	(bộ giữ chỗ * cho bất cứ số ký tự nào				20130618 17:22:18
60836helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148887	74			0	vi	bộ giữ chỗ ? cho chính xác một ký tự)				20130618 17:22:18
60837helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148623	75			0	vi	LIKE				20130618 17:22:18
60838helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	bm_id3157985				0	vi	\<bookmark_value\>bộ giữ chỗ; trong truy vấn SQL\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60839helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157985	76			0	vi	(% bộ giữ chỗ cho bất cứ số ký tự nào				20130618 17:22:18
60840helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147422	77			0	vi	Bộ giữ chỗ _ cho chính xác một ký tự)				20130618 17:22:18
60841helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154845	78			0	vi	là phần tử của				20130618 17:22:18
60842helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156130	79			0	vi	... trường dữ liệu chứa biểu thức đã ngụ ý. Bộ giữ chỗ (*) ngụ ý nếu biểu thức x xảy ra ở đầu (x*), ở kết thúc (*x) hoặc bên trong (*x*) nội dung của trường. Bạn có thể nhập dạng bộ giữ chỗ trong câu lệnh SQL hoặc ký tự SQL « % » hoặc bộ giữ chỗ hệ thống tập tin thường dùng « * » trong giao diện $[officename].				20130618 17:22:18
60843helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150271	80			0	vi	Bộ giữ chỗ là dấu sao (*) hay dấu phần trăm (%) thì đại diện bất cứ số ký tự nào. Dấu hỏi (?) trong giao diện $[officename] hay dấu gạch dưới (_) trong truy vấn SQL được dùng để đại diện chỉnh xác một ký tự.				20130618 17:22:18
60844helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152954	81			0	vi	NOT LIKE				20130618 17:22:18
60845helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161669	82			0	vi	NOT LIKE				20130618 17:22:18
60846helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159141	83			0	vi	Không phải là một phần tử của				20130618 17:22:18
60847helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161664	84			0	vi	... tên trường không chứa biểu thức đã ghi rõ.				20130618 17:22:18
60848helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149185	85			0	vi	BETWEEN x AND y				20130618 17:22:18
60849helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151259	86			0	vi	BETWEEN x AND y				20130618 17:22:18
60850helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159184	87			0	vi	nằm trong phạm vi [x,y]				20130618 17:22:18
60851helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154395	88			0	vi	... tên trường chứa một giá trị nằm giữa x và y.				20130618 17:22:18
60852helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154561	89			0	vi	NOT BETWEEN x AND y				20130618 17:22:18
60853helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148753	90			0	vi	NOT BETWEEN x AND y				20130618 17:22:18
60854helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155498	91			0	vi	Không nằm trong phạm vi [x,y]				20130618 17:22:18
60855helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148992	92			0	vi	... tên trường chứa một giá trị không nằm giữa hai giá trị x và y.				20130618 17:22:18
60856helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149995	93			0	vi	IN (a; b; c...)				20130618 17:22:18
60857helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159167	251			0	vi	Ghi chú rằng dấu chấm phẩi được dùng để phân cách các giá trị trong tất cả các danh sách giá trị.				20130618 17:22:18
60858helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159085	94			0	vi	IN (a, b, c...)				20130618 17:22:18
60859helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154809	95			0	vi	chứa a, b, c...				20130618 17:22:18
60860helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148399	96			0	vi	... tên trường chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c, ...). Có thể ghi rõ bất cứ số biểu thức nào, và kết quả của truy vấn được quyết định bằng liên kết OR (hoặc). Các biểu thức (a, b, c, ...) có thể là chữ số hoặc ký tự.				20130618 17:22:18
60861helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154112	97			0	vi	NOT IN (a; b; c...)				20130618 17:22:18
60862helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153544	98			0	vi	NOT IN (a, b, c...)				20130618 17:22:18
60863helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150679	99			0	vi	không chứa « a, b, c... »				20130618 17:22:18
60864helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3158439	100			0	vi	... tên trường không chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c ...)				20130618 17:22:18
60865helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145145	101			0	vi	= TRUE				20130618 17:22:18
60866helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146804	102			0	vi	= TRUE				20130618 17:22:18
60867helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149248	103			0	vi	có giá trị Đúng				20130618 17:22:18
60868helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148524	104			0	vi	... tên trường có giá trị Đúng.				20130618 17:22:18
60869helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159212	105			0	vi	= FALSE				20130618 17:22:18
60870helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144751	106			0	vi	= FALSE				20130618 17:22:18
60871helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149955	107			0	vi	có giá trị Sai				20130618 17:22:18
60872helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146850	108			0	vi	... tên trường có giá trị « sai ».				20130618 17:22:18
60873helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155954	117			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
60874helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153792	118			0	vi	='Ms.'				20130618 17:22:18
60875helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150948	119			0	vi	trả về các tên trường có nội dung « Ms. ».				20130618 17:22:18
60876helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150333	120			0	vi	LIKE 'g?ve'				20130618 17:22:18
60877helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147332	121			0	vi	trả về các tên của trường chứa nội dung (v.d.) « give » và « gave ».				20130618 17:22:18
60878helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146062	122			0	vi	LIKE 'S*'				20130618 17:22:18
60879helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155350	123			0	vi	trả về các trường dữ liệu có nội dung như « Sun » (CN).				20130618 17:22:18
60880helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152883	124			0	vi	BETWEEN 10 AND 20				20130618 17:22:18
60881helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159406	125			0	vi	trả về tên của các trường có nội dung nằm giữa giá trị 10 và 20. (Trường như vậy có thể là hoặc trường kiểu văn bản hoặc trường kiểu con số.)				20130618 17:22:18
60882helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148765	126			0	vi	IN (1; 3; 5; 7)				20130618 17:22:18
60883helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149712	127			0	vi	trả về các tên trường có giá trị (1, 3, 5, 7). Nếu tên trường chứa một số thứ tự mục, chẳng hạn, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ trả về mục có số thứ tự đó.				20130618 17:22:18
60884helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152948	128			0	vi	NOT IN ('Smith')				20130618 17:22:18
60885helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147279	129			0	vi	trả về các tên trường không chứa « Smith ».				20130618 17:22:18
60886helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157998	252			0	vi	\<emph\>Trường kiểu ngày tháng\</emph\> được đại diện dạng « #Ngày# » để nhận diện rõ nó là ngày tháng. Điều kiện ngày tháng sẽ được tạo lại trong câu lệnh SQL kết quả bằng cách tương thích với ODBC này:				20130618 17:22:18
60887helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153734	253			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
60888helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159131	254			0	vi	{D'YYYY-MM-DD'}				20130618 17:22:18
60889helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153937	255			0	vi	Date time				20130618 17:22:18
60890helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146090	256			0	vi	{D'YYYY-MM-DD HH:MM:SS'}				20130618 17:22:18
60891helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155947	257			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
60892helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150964	258			0	vi	{D'HH:MM:SS'}				20130618 17:22:18
60893helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151220	260			0	vi	$[officename] cũng hỗ trợ những \<emph\>Dãy thoát\</emph\> này đã biết từ ODBC và JDBC:				20130618 17:22:18
60894helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157975	261			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
60895helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149753	262			0	vi	{d 'YYYY-MM-DD'}				20130618 17:22:18
60896helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156318	263			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
60897helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151280	264			0	vi	{t 'HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn				20130618 17:22:18
60898helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153264	265			0	vi	DateTime				20130618 17:22:18
60899helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153981	266			0	vi	{ts 'YYYY-MM-DD HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn				20130618 17:22:18
60900helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149539	267			0	vi	Thí dụ: select {d '1999-12-31'} from world.years				20130618 17:22:18
60901helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146073	268			0	vi	\<emph\>Giống như\</emph\> dãy thoát: {escape 'escape-character'}				20130618 17:22:18
60902helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150661	269			0	vi	Thí dụ: select * from Item where ItemName like 'The *%' {escape '*'}				20130618 17:22:18
60903helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148541	270			0	vi	Mẫu thí dụ sẽ cung cấp cho bạn tất cả các mục nhập trong chúng tên mục bắt đầu với « The * ». Có nghĩa là bạn cũng có khả năng tìm kiếm các ký tự mà bằng cách khác sẽ được giải thích dưới dạng bộ giữ chỗ, v.d. dấu sao (*), dấu hỏi (?), dấu gạch dưới (_), dấu phần trăm (%) hoặc dấu chấm (.).				20130618 17:22:18
60904helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150572	271			0	vi	Dãy thoát \<emph\>Nối lại bên ngoài\</emph\>: {oj outer-join}				20130618 17:22:18
60905helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156052	272			0	vi	Thí dụ: select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR}				20130618 17:22:18
60906helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153674	109			0	vi	Truy vấn các trường văn bản				20130618 17:22:18
60907helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149134	110			0	vi	Để truy vấn nội dung của một trường kiểu văn bản, bạn cần phải viết biểu thức giữa dấu nháy đơn ' '. Chức năng phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường sẽ phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng. Toán tử LIKE (giống như), theo định nghĩa, phân biệt chữ hoa/thường (dù một số cơ sở dữ liệu nào đó không phân biệt chặt chẽ).				20130618 17:22:18
60908helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149302	111			0	vi	Truy vấn các trường dữ liệu				20130618 17:22:18
60909helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150510	112			0	vi	Thậm chí nếu bạn muốn lọc theo ngày tháng, bạn cũng phải đặt biểu thức 'giữa dấu nháy đơn'. Có thể sử dụng những định dạng này (Y là năm, M là tháng, D là ngày và số ký tự đại diện số chữ số): YYYY-MM-DD HH:MM:SS, YYYY/MM/DD HH:MM:SS, YYYY.MM.DD HH:MM:SS.				20130618 17:22:18
60910helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150427	228			0	vi	Truy vấn các trường Có/Không				20130618 17:22:18
60911helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149523	229			0	vi	Để truy vấn các trường kiểu Có/Không đối với bảng dBASE, dùng cú pháp này:				20130618 17:22:18
60912helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153180	230			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
60913helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147481	231			0	vi	Tiêu chuẩn truy vấn				20130618 17:22:18
60914helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155187	232			0	vi	Thí dụ				20130618 17:22:18
60915helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156092	233			0	vi	Có				20130618 17:22:18
60916helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152414	234			0	vi	đối với bang dBASE: không phải bằng với bất cứ giá trị nào được cho				20130618 17:22:18
60917helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151265	236			0	vi	« =1 » trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Có » hay « Bật » (được tô sáng màu đen).				20130618 17:22:18
60918helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152450	238			0	vi	Không				20130618 17:22:18
60919helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150997	239			0	vi	.				20130618 17:22:18
60920helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155331	240			0	vi	« =0 » thì trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Không » hoặc « Tắt » (không chọn gì).				20130618 17:22:18
60921helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154179	241			0	vi	Vô giá trị				20130618 17:22:18
60922helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147035	242			0	vi	IS NULL				20130618 17:22:18
60923helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159385	243			0	vi	IS NULLS NULL thì trả về tất cả các bản ghi nào mà trường Có/Không không có tình trạng Có, cũng không có tình trạng Không (tô sáng màu xám).				20130618 17:22:18
60924helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157888	244			0	vi	Cú pháp phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. Bạn cũng nên ghi chú rằng trường kiểu Có/Không có thể được xác định khác (chỉ có 2 tình trạng, thay cho 3).				20130618 17:22:18
60925helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145772	113			0	vi	Truy vấn tham số				20130618 17:22:18
60926helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157312	114			0	vi	Bạn phải đặt biến giữa hai dấu ngoặc vuông (=[x]) để tạo một truy vấn có tham số biến đổi. Hoặc bạn có thể sử dụng dấu bằng có dấu hai chấm theo sau (=:x). Khi truy vấn được thực hiện, chương trình sẽ hiển thị hộp thoại nhắc bạn nhập biểu thức cho đó biến x nên được gán.				20130618 17:22:18
60927helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150818	273			0	vi	Truy vấn vài tham số đồng thời thì bạn sẽ thấy một trường danh sách trong hộp thoại có chứa tất cả các tham số đó và một dòng nhập bên cạnh mỗi tham số. Hãy nhập các giá trị, tốt hơn từ đỉnh tới đáy, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> đằng sau mỗi dòng.				20130618 17:22:18
60928helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157855	115			0	vi	Không thể tạo truy vấn kiểu tham số mà chứa bộ giữ chỗ (* hay _) hoặc ký tự đặc biệt (v.d. ?).				20130618 17:22:18
60929helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157537	116			0	vi	Nếu bạn tạo một truy vấn kiểu tham số, sau đó lưu nó với các biến, lúc sau bạn có thể tạo một truy vấn trong đó chỉ những biến nên được thay thế bằng những biểu thức bạn muốn. Một khi bạn mở truy vấn như vậy, $[officename] mở hộp thoại để nhắc bạn nhập những biến này.				20130618 17:22:18
60930helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3151035	139			0	vi	Nhập tham số				20130618 17:22:18
60931helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153596	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hộp thoại \<emph\>NHấp tham số\</emph\> hỏi những biến nào bạn đã xác định trong truy vấn. Nhập một giá trị cho mỗi biến truy vấn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60932helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150585	138			0	vi	Truy vấn tham số cũng được dùng cho \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu phụ\"\>biểu mẫu phụ\</link\>, vì nó có tác động chỉ truy vấn cho đó các giá trị cần gọi được đọc nội bộ từ một biến.				20130618 17:22:18
60933helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153645	274			0	vi	Trong câu lệnh SQL, một truy vấn kiểu tham số có thể theo dạng này:				20130618 17:22:18
60934helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156731	275			0	vi	select * from 'addresses' where 'name' = :placeholder				20130618 17:22:18
60935helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145181	135			0	vi	Chế độ SQL				20130618 17:22:18
60936helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147013	220			0	vi	SQL (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) diễn tả các câu lệnh để cập nhật và quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.				20130618 17:22:18
60937helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152570	136			0	vi	Trong $[officename], bạn thường không cần quen với SQL để tạo truy vấn, vì bạn không cần nhập mã SQL. Nếu bạn tạo một truy vấn trong ô \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, $[officename] tự động chuyển đổi các hướng dẫn của bạn sang cú pháp SQL tương ứng. Nếu, dùng cái nút \<emph\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</emph\>, bạn chuyển đổi sang ô xem SQL, bạn có thể thấy các câu lệnh SQL đối với truy vấn đã tạo.				20130618 17:22:18
60938helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152412	226			0	vi	Bạn có khả năng tạo truy vấn một cách trực tiếp theo mã SQL. Tuy nhiên, ghi chú rằng cú pháp đặc biệt phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu bạn đang dùng.				20130618 17:22:18
60939helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146842	227			0	vi	Nếu bạn tự nhập mã SQL, bạn cũng có thể tạo truy vấn đặc trưng cho SQL mà không phải được hỗ trợ bởi giao diện đồ họa trong bản \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>. Các truy vấn kiểu này phải được thực hiện ở chế độ SQL sở hữu.				20130618 17:22:18
60940helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149632	223			0	vi	Bằng cách nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\"\>\<emph\>Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\</emph\>\</link\> trong ô xem SQL, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ không được $[officename] xử lý.				20130618 17:22:18
60941helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Các thuộc tính liên kết				20130618 17:22:18
60942helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	bm_id3154015				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết;cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Nối trong (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> nối trong cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối trái (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối phải (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối đầy đủ (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60943helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3154015	1			0	vi	Các thuộc tính liên kết				20130618 17:22:18
60944helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3151205	2			0	vi	Nếu bạn nhắp đúp vào một mối nối giữa hai trường được liên kết trong bản thiết kế truy vấn, hoặc nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Thuộc tính nối\</emph\> sẽ mở. Các thuộc tính này sẽ được dùng trong mọi truy vấn được tạo về sau.				20130618 17:22:18
60945helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155066	17			0	vi	Bảng liên quan				20130618 17:22:18
60946helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3153924	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_RIGHT_TABLE\"\>Ghi rõ hai bảng khác nhau mà bạn muốn nối với nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60947helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155766	15			0	vi	Trường liên quan				20130618 17:22:18
60948helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3148994	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hai trường dữ liệu mà sẽ được nối lại bằng một quan hệ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60949helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3159267	3			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
60950helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3147340	13			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
60951helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3152482	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Ghi rõ kiểu liên kết của liên kết đã chọn.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu có thể.				20130618 17:22:18
60952helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155334	5			0	vi	Nối trong				20130618 17:22:18
60953helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3155936	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chức năng nối bên trong, bảng kết quả gồm chỉ những bản ghi chứa trường được liên kết mà trùng.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này được tạo bằng một mệnh đề WHERE (ở đâu) tương ứng.				20130618 17:22:18
60954helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3156372	7			0	vi	Nói trái				20130618 17:22:18
60955helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3166450	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại bên trái, bảng kết quả chứa tất cả các trường của bảng bên trái và chỉ những trường của bảng bên phải có nội dung trùng với trường đã liên kết trong bảng khác.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « LEFT OUTER JOIN » (nối lại bên trái ngoài).				20130618 17:22:18
60956helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155607	9			0	vi	Nối phải				20130618 17:22:18
60957helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3150647	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Dùng chỗ nối lại đúng, bảng kết quả sẽ chứa tất cả các trường của bảng bên phải và chỉ những trường của bảng bên trái có nội dung trùng với trường được liên kết trong bảng bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « RIGHT OUTER JOIN » (nối lại bên phải ngoài).				20130618 17:22:18
60958helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3158215	11			0	vi	Nối đầy đủ				20130618 17:22:18
60959helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3163665	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại đầy đủ, bảng kết quả chứa tất cả các trường của hai bảng bên trái và bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « FULL OUTER JOIN » (nối lại bên ngoài đầy đủ).				20130618 17:22:18
60960helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id0305200912031976				0	vi	Tự nhiên				20130618 17:22:18
60961helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id0305200912031977				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn thừ khóa NATURAL vào mệnh đề SQL sẽ chỉ định sự quan hệ. Quan hệ sẽ kết nối tất cả các cột cùng tên trong cả hai bảng. Bảng kết kối kết quả sẽ chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60962helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
60963helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3150476	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/04000000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
60964helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thông tin chung (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60965helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3156136	2			0	vi	Dễ tạo hay chỉnh sửa nội dung cơ sở dữ liệu, dùng biểu mẫu.				20130618 17:22:18
60966helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3157910	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
60967helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3156003	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển Biểu mẫu\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\>				20130618 17:22:18
60968helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3156156	23			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> cung cấp các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu trong tài liệu kiểu văn bản, bảng, vẽ hay trình diễn.				20130618 17:22:18
60969helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3155388	24			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\"\>Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\</link\>				20130618 17:22:18
60970helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3150504	25			0	vi	Ở chế độ Thiết kế thì thiết kế biểu mẫu và xác định các thuộc tính của biểu mẫu và các điều khiển bên trong.				20130618 17:22:18
60971helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3149784	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
60972helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3151384	28			0	vi	Mở biểu mẫu ở chế độ người dùng thì bạn sẽ thấy các chức năng sắp xếp và lọc đều trên thanh công cụ.				20130618 17:22:18
60973helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3148944	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Biểu mẫu phụ\"\>Biểu mẫu phụ\</link\>				20130618 17:22:18
60974helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Biểu mẫu				20130618 17:22:18
60975helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thiết kế (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
60976helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<variable id=\"formularentwurf\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế Biểu mẫu\"\>Thiết kế Biểu mẫu\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
60977helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	Bất cứ tài liệu $[officename] nào có thể được mở rộng thành một biểu mẫu. Đơn giản thêm một hay nhiều điều khiển biểu mẫu.				20130618 17:22:18
60978helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3145382	3			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>. Thanh công cụ này chứa các \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"chức năng\"\>chức năng\</link\> cần thiết để chỉnh sửa biểu mẫu. Có thể tìm thêm chức năng trên hai thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> và \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>.				20130618 17:22:18
60979helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3153146	5			0	vi	Trong bản thiết kế biểu mẫu, bạn có thể \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"kèm thêm các điều khiển\"\>kèm thêm các điều khiển\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"áp dụng các thuộc tính\"\>áp dụng các thuộc tính\</link\> cho chúng, xác định các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"xác định các biểu mẫu phụ\"\>xác định các biểu mẫu phụ\</link\>.				20130618 17:22:18
60980helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154924	9			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\> \<image id=\"img_id3156002\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> thì mở cửa sổ nổi \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt Biểu mẫu\"\>\<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
60981helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3153968	6			0	vi	Biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ Thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ Thiết kế\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id1871395\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"5.59mm\" height=\"5.59mm\"\>\<alt id=\"alt_id1871395\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> cho phép bạn lưu một tài liệu biểu mẫu do đó nó chỉ mở ở chế độ chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
60982helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154948	8			0	vi	Nếu gặp lỗi khi gán thuộc tính cho đối tượng nằm trong biểu mẫu (v.d. khi gán cho đối tượng một bảng cơ sở dữ liệu không tồn tại) thì thấy một thông điệp lỗi. Thông điệp lỗi này có thể chứa một cái nút \<emph\>Nhiều\</emph\>. \<ahelp hid=\"dummy\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> thì cũng thấy một hộp thoại hiển thị thêm thông tin về vấn đề hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
60983helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
60984helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05000000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
60985helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	Bảng kiểu nguồn dữ liệu thì cho phép bạn thấy dữ liệu theo từng dòng một. Bạn cũng có thể làm việc nhập và xoá mới.				20130618 17:22:18
60986helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	par_id3147226	43			0	vi	Trợ giúp của $[officename] cũng chứa thông tin thêm về những chủ đề này:				20130618 17:22:18
60987helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3152425	54			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\"\>Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\</link\>				20130618 17:22:18
60988helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3149095	53			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
60989helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3154288	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ, Khoá chính/ngoài\"\>Quan hệ, Khoá chính/ngoài\</link\>				20130618 17:22:18
60990helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh Bảng				20130618 17:22:18
60991helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05000001.xhp\" name=\"Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\"\>Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
60992helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của bộ chứa bảng cung cấp các chức năng áp dụng cho tất cả các bảng cơ sở dữ liệu. Để chỉnh sửa một bảng đặc biệt bên trong một cơ sở dữ liệu, chọn bảng tương ứng rồi mở trình đơn ngữ cảnh của nó.				20130618 17:22:18
60993helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3146958	4			0	vi	Phụ thuộc vào ngữ cảnh, trình đơn ngữ cảnh có thể không chứa tất cả các chức năng đối với cơ sở dữ liệu đang dùng. Chẳng hạn, chỉ đối với cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ có lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\> để xác định quan hệ giữa các bảng khác nhau.				20130618 17:22:18
60994helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3145382	3			0	vi	Phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu đang dùng, bạn sẽ thấy những mục sau trong các trình đơn ngữ cảnh:				20130618 17:22:18
60995helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3166461	9			0	vi	Có một \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"bảng còn mở\"\>bảng còn mở\</link\> thì có sẵn vài chức năng để chỉnh sửa dữ liệu trong nó.				20130618 17:22:18
60996helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
60997helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
60998helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Hãy dùng hộp thoại này để xác định các thiết lập người dùng cho một bảng Adabas.				20130618 17:22:18
60999helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3147143	3			0	vi	Chọn người dùng				20130618 17:22:18
61000helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3150789	4			0	vi	Cho phép bạn chọn người dùng, xác định một người dùng mới, xoá một người dùng và thay đổi một mật khẩu.				20130618 17:22:18
61001helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3156136	5			0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
61002helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3155805	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ người dùng, thiết lập của họ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61003helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3147576	9			0	vi	Người dùng mới				20130618 17:22:18
61004helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3149095	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một người dùng mới.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Nhập mật khẩu\"\>Nhập mật khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
61005helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3149182	11			0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
61006helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi mật khẩu cho người dùng đã chọn.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Đổi mật khẩu\"\>Đổi mật khẩu\</link\>.				20130618 17:22:18
61007helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3149398	13			0	vi	Xoá người dùng				20130618 17:22:18
61008helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3145382	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá người dùng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61009helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3156152	15			0	vi	Quyền truy cập của người dùng đã chọn				20130618 17:22:18
61010helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3150275	16			0	vi	Cho phép bạn xem và gán các quyền truy cập cho người dùng đã chọn.				20130618 17:22:18
61011helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
61012helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	Nhập/đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
61013helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	Cho phép bạn nhập và xác nhận một mật khẩu mới hay mật khẩu đã thay đổi. Nếu bạn đã xác định một người dùng mới, nhập tên người dùng vào hộp thoại này.				20130618 17:22:18
61014helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3157898	3			0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
61015helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_PASSWD:ED_PASSWD_USER\"\>Ghi rõ tên của người dùng mới.\</ahelp\> Trường này chỉ hiển thị nếu bạn đã xác định một người dùng mới.				20130618 17:22:18
61016helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3153681	9			0	vi	Mật khẩu cũ				20130618 17:22:18
61017helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3147576	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_OLDPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu cũ.\</ahelp\> Trường này hiển thị khi bạn đã mở hộp thoại này bằng lệnh \<emph\>Đổi mật khẩu\</emph\>.				20130618 17:22:18
61018helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3153311	5			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
61019helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3147243	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD\"\>Nhập mật khẩu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61020helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Xác nhận (mật khẩu)				20130618 17:22:18
61021helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3153541	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61022helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Bảng				20130618 17:22:18
61023helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng\"\>Thiết kế Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
61024helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Thiết kế Bảng\</emph\>, bạn xác định bảng mới, hoặc chỉnh sửa cấu trúc của bảng đã có.				20130618 17:22:18
61025helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3146957	3			0	vi	Cửa sổ này có thanh trình đơn riêng. Nó cũng chứa lệnh mới \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>\<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\>\</link\>				20130618 17:22:18
61026helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3152551	4			0	vi	Vùng xác định bảng				20130618 17:22:18
61027helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3153681	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_BACKGROUND\"\>Trong vùng này, bạn xác định cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61028helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153031	6			0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
61029helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3156113	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_NAMECELL\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu. Ghi chú về sự hán chế cơ sở dữ liệu về (v.d.) chiều dài của tên, các ký tự đặc biệt và dấu cách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61030helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147618	8			0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
61031helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3154897	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_TYPECELL\"\>Ghi rõ kiểu trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61032helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156119	10			0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
61033helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3145315	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_COMMENTCELL\"\>Ghi rõ một mô tả tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61034helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3155630	12			0	vi	Các đầu hàng chứa những lệnh trình đơn ngữ cảnh này:				20130618 17:22:18
61035helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156330	13			0	vi	Cắt				20130618 17:22:18
61036helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3159157	14			0	vi	Cắt hàng đã chọn sang bảng nháp.				20130618 17:22:18
61037helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3159177	15			0	vi	Chép				20130618 17:22:18
61038helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148685	16			0	vi	Sao chép hàng đã chọn sang bảng nháp.				20130618 17:22:18
61039helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156327	17			0	vi	Dán				20130618 17:22:18
61040helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3152472	18			0	vi	Dán nội dung của bảng nháp.				20130618 17:22:18
61041helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3144511	19			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
61042helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148550	20			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Xoá hàng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61043helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147303	21			0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
61044helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3149456	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS\"\>Chèn một hàng rỗng vào bên trên hàng hiện tại, nếu bạn chưa được lưu. Lưu rồi thì chèn một hàng rỗng vào ở kết thúc bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61045helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153524	23			0	vi	Khoá chính				20130618 17:22:18
61046helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3150398	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY\"\>Nếu lệnh này có dấu kiểm, trường dữ liệu trong dòng này là một khoá chính.\</ahelp\> Bằng cách nhấn vào lệnh này, bạn bật/tắt trạng thái. Lệnh này chỉ hiển thị nếu nguồn dữ liệu hỗ trợ khoá chính.				20130618 17:22:18
61047helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153104	25			0	vi	Thuộc tính trường				20130618 17:22:18
61048helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148922	26			0	vi	Xác định các thuộc tính trường của trường được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
61049helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3150767	27			0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
61050helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3144761	28			0	vi	Ghi rõ chiều dài của trường dữ liệu.				20130618 17:22:18
61051helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154948	29			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
61052helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3149203	30			0	vi	Ghi rõ số lần số cho một trường kiểu con số hoặc thập phân.				20130618 17:22:18
61053helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156422	31			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
61054helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3125863	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_DEFAULT\"\>Ghi rõ giá trị là mặc định trong các bản ghi dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61055helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147289	33			0	vi	Mẫu định dạng				20130618 17:22:18
61056helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3155131	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT_SAMPLE\"\>Hiển thị mã định dạng mà bạn có thể chọn bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61057helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154129	35			0	vi	...				20130618 17:22:18
61058helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3154146	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT\"\>Cái nút này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng Trường\"\>\<emph\>Định dạng Trường\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61059helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3152576	37			0	vi	Vùng Trợ giúp				20130618 17:22:18
61060helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3150685	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_DESIGN_HELP_WINDOW\"\>Hiển thị trợ giúp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61061helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Chỉ mục				20130618 17:22:18
61062helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>Thiết kế Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
61063helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBIndexDesign\"\>Hộp thoại \<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\> cho phép bạn chỉnh sửa các chỉ mục cho bảng hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61064helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149578	3			0	vi	Danh sách chỉ mục				20130618 17:22:18
61065helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3155342	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_INDEXLIST\"\>Hiển thị các chỉ mục sẵn sàng. Hãy chọn một chỉ mục trong danh sách, để chỉnh sửa. Chi tiết về chỉ mục đã chọn sẽ cũng được hiển thị trong hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61066helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149795	5			0	vi	Chỉ mục mới				20130618 17:22:18
61067helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3150085	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_NEWINDEX\"\>Tạo một chỉ mục mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61068helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3145317	7			0	vi	Xoá chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
61069helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154860	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_DROPINDEX\"\>Xoá chỉ mục hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61070helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3150986	9			0	vi	Thay tên chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
61071helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3148685	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RENAMEINDEX\"\>Thay đổi tên của chỉ mục hiện thời\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61072helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153628	11			0	vi	Lưu chỉ mục hiền có				20130618 17:22:18
61073helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3148563	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_SAVEINDEX\"\>Lưu chỉ mục hiện thời trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61074helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3154924	13			0	vi	Đặt lại chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
61075helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RESETINDEX\"\>Đặt lại chỉ mục hiện thời về thiết lập đầu tiên (khi hộp thoại mở).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61076helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3152812	15			0	vi	Chi tiết về chỉ mục				20130618 17:22:18
61077helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154938	16			0	vi	Một khi bạn sửa đổi một chi tiết của chỉ mục hiện thời, sau đó chọn chỉ mục khác, thay đổi được gửi ngay cho nguồn dữ liệu. Bạn chỉ có thể rời hộp thoại, hoặc chọn chỉ mục khác, nếu thay đổi đã được xác nhận thành công bởi nguồn dữ liệu. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể hủy bước thay đổi đó bằng cách nhấn vào  biểu tượng \<emph\>Đặt lại chỉ mục hiện thời\</emph\>.				20130618 17:22:18
61078helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3154138	17			0	vi	Duy nhất				20130618 17:22:18
61079helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3156282	18			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_INDEXDESIGN_CB_UNIQUE\"\>Ghi rõ chỉ mục nên cho phép chỉ các giá trị duy nhất hay không.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Duy nhất\</emph\> để ngăn cản dữ liệu trùng được nhập vào trường này, cũng đảm bảo tình trạng nguyên vẹn của dữ liệu.				20130618 17:22:18
61080helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3150448	19			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
61081helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3147085	20			0	vi	Vùng \<emph\>Trường\</emph\> cũng hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện thời. Bạn cũng có khả năng lựa chọn nhiều trường đồng thời. Để gỡ bỏ một trường khỏi vùng chọn, lựa chọn mục nhập rỗng ở đầu danh sách.				20130618 17:22:18
61082helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149765	21			0	vi	Trường chỉ mục				20130618 17:22:18
61083helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3158408	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_FIELD\"\>Hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện tại. Có thể lựa chọn nhiều trường đồng thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61084helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153192	23			0	vi	Thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
61085helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3149561	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_SORTORDER\"\>Xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61086helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3155132	25			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
61087helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154190	26			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_INDEXDESIGN_PB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61088helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
61089helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>				20130618 17:22:18
61090helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3146957				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61091helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> mà cho phép bạn xác định quan hệ giữa các bảng cơ sở dữ liệu khác nhau.				20130618 17:22:18
61092helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3154823	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_RELATIONTAB\"\>Ở đây thì bạn có thể liên kết với nhau các bảng từ cơ sở dữ liệu hiện thời thông qua các trường dữ liệu chung với nhau.\</ahelp\> Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> để tạo quan hệ, hoặc kéo và thả bằng con chuột.				20130618 17:22:18
61093helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3145316	3			0	vi	Hàm này chỉ sẵn sàng khi bạn thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ.				20130618 17:22:18
61094helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149235	4			0	vi	Hành động chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\> sẽ mở một cửa sổ hiển thị tất cả các quan hệ đã có giữa các bảng của cơ sở dữ liệu hiện thời. Chưa xác định quan hệ, hoặc nếu bạn muốn tạo quan hệ giữa các bảng khác của cơ sở dữ liệu, thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm bảng\</emph\>. Biểu tượng này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>Thêm bảng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn những bảng thích hợp.				20130618 17:22:18
61095helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3152812	17			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> còn mở thì không thể sửa đổi bảng đã chọn, ngay cả ở chế độ Thiết kế Bảng. Do đó đảm bảo rằng bảng không bị thay đổi trong khi tạo quan hệ.				20130618 17:22:18
61096helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3150541	5			0	vi	Các bảng đã chọn được hiển thị trong vùng trên của ô xem thiết kế. Bạn có thể đóng một cửa sổ bảng thông qua trình đơn ngữ cảnh, hoặc bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
61097helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3148922				0	vi	\<bookmark_value\>khoá chính;chèn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá;khoá chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá bên ngoài (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61098helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3148922	6			0	vi	Khoá chính và khoá khác				20130618 17:22:18
61099helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149168	7			0	vi	Muốn xác định một quan hệ giữa các bảng khác nhau thì bạn nên nhập một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#primaerschluessel\" name=\"khoá chính\"\>khoá chính\</link\> mà phân biệt rõ ràng một trường dữ liệu của bảng đã có. Bạn cũng có thể tham chiếu đến khoá chính từ bảng khác, để truy cập đến dữ liệu của bảng này. Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến khoá chính này sẽ được phân biệt như là một khoá bên ngoài.				20130618 17:22:18
61100helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3147085	8			0	vi	Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến một khoá chính sẽ được ngụ ý trong cửa sổ bảng bằng một ký hiệu khoá nhỏ.				20130618 17:22:18
61101helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3153193	12			0	vi	Xác định quan hệ				20130618 17:22:18
61102helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3155430				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; tạo và xoá (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61103helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3155430	13			0	vi	Mỗi quan hệ đã tồn tại được hiển thị trong cửa sổ quan hệ bằng một đường kết nối trường khoá chính và trường khoá khác. Bạn có thể thêm một quan hệ bằng cách sử dụng chức năng kéo và thả để thẻ trường của bảng này sang trường của bảng khãc. Cũng có thể gỡ bỏ quan hệ bằng cách lựa chọn nó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				20130618 17:22:18
61104helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149984	18			0	vi	Thay vì vậy, bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> trong vùng trên của trường quan hệ, và xác định quan hệ giữa hai bảng trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020100.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
61105helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3153093	14			0	vi	Nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo và xoá các quan hệ không phải được $[officename] lưu vào bộ nhớ trung gian: nó được chuyển tiếp tới cơ sở dữ liệu bên ngoài.				20130618 17:22:18
61106helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3155856	15			0	vi	Bằng cách nhấn đôi vào một đường kết nối, bạn có thể gán một số thuộc tính nào đó cho quan hệ đó. Hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
61107helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
61108helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; thuộc tính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường khoá cho quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật ghép tầng (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61109helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
61110helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBAddRelation\"\>Cho phép bạn xác định và chỉnh sửa một quan hệ giữa hai bảng khác nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61111helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3155136	3			0	vi	Các tùy chọn về chức năng cập nhật và xoá chỉ là sẵn sàng nếu được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu đang dùng.				20130618 17:22:18
61112helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3155341	27			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
61113helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153880	28			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_REL_PROPERTIES_LB_RIGHT_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì liệt kê hai bảng liên quan với nhau.\</ahelp\>Nếu bạn tạo một quan hệ mới, bạn có thể chọn một bảng từ mỗi hộp tổ hợp trong vùng trên của hộp thoại này.				20130618 17:22:18
61114helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154047	29			0	vi	Nếu bạn đã mở hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> cho quan hệ đã tồn tại, bằng cách nhấn đôi vào đường kết nối trong cửa sổ \<emph\>Quan hệ\</emph\>, thì không thể sửa đổi bảng liên quan.				20130618 17:22:18
61115helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3153822	4			0	vi	Trường khoá				20130618 17:22:18
61116helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3159157	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_RELDLG_KEYFIELDS\"\>Xác định các trường khoá cho quan hệ đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61117helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3149235	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_RELATIONDIALOG_RIGHTFIELDCELL\"\>Tên của các bảng được chọn cho liên kết thì xuất hiện ở đây dưới dạng tên cột.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một trường nào đó, bạn có thể sử dụng các cái nút mũi tên để chọn một trường trong bảng. Mỗi quan hệ được ghi theo một hàng.				20130618 17:22:18
61118helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145609	6			0	vi	Cập nhật tùy chọn				20130618 17:22:18
61119helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153061	7			0	vi	Ở đây thì bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị thay đổi.				20130618 17:22:18
61120helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3149046	8			0	vi	Không làm gì				20130618 17:22:18
61121helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3152360	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_UPD\"\>Ghi rõ rằng bất cứ thay đổi nào được làm trong một khoá chính sẽ không có tác động trường khoá bên ngoài khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61122helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3148664	10			0	vi	Đang cập nhật tầng xếp				20130618 17:22:18
61123helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154073	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD\"\>CCập nhật tất cả các trường khoá bên ngoài nếu giá trị của khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi (Cập nhật Ghép tầng).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61124helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145171	12			0	vi	Đặt vô giá trị				20130618 17:22:18
61125helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154123	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_NULL\"\>Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt giá trị « IS NULL » (vô giá trị) cho tất cả các trường khoá bên ngoài. « IS NULL » có nghĩa là trường rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61126helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3150448	14			0	vi	Đặt mặc định				20130618 17:22:18
61127helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3151041	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_DEFAULT\"\> Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt một giá trị mặc định cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\> Trong khi tạo bảng tương ứng, giá trị mặc định của một trường khoá bên ngoài sẽ được xác định khi bạn gán các thuộc tính về trường.				20130618 17:22:18
61128helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3125863	16			0	vi	Xoá tùy chọn				20130618 17:22:18
61129helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153193	17			0	vi	Ở đây bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị xoá.				20130618 17:22:18
61130helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3159252	18			0	vi	Không làm gì				20130618 17:22:18
61131helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3145785	19			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng khoá chính sẽ không có tác động trường khoá ngoại khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61132helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3154146	20			0	vi	Xoá tầng xếp				20130618 17:22:18
61133helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3155309	21			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng tất cả các trường khoá bên ngoài sẽ cũng bị xoá nếu bạn xoá trường khoá chính tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61134helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153140	22			0	vi	Khi bạn xoá một trường khoá chính bằng tùy chọn \<emph\>Xoá tầng xếp\</emph\>, tất cả các bản ghi dùng khoá này làm khoá ngoại thì cũng bị xoá. Hãy rất cẩn thận khi sử dụng tùy chọn này: có thể xoá phần lớn của cơ sở dữ liệu !				20130618 17:22:18
61135helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3152596	23			0	vi	Đặt vô giá trị				20130618 17:22:18
61136helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153363	24			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_NULL\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, giá trị « IS NULL » (vô giá trị) sẽ được gán cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61137helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145272	25			0	vi	Đặt mặc định				20130618 17:22:18
61138helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154320	26			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_DEFAULT\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, một giá trị cố định sẽ được đặt vào tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61139helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép Bảng bằng Kéo và Thả				20130618 17:22:18
61140helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	hd_id3154894	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030000.xhp\" name=\"Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\"\>Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\</link\>				20130618 17:22:18
61141helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	bm_id3155535				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn; sao chép (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; sao chép bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61142helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3155535	2			0	vi	Kéo và thả một truy vấn sẽ mở hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>, mà cho phép bạn xác định các tùy chọn về chức năng sao chép một truy vấn hoặc bảng.				20130618 17:22:18
61143helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3148539	16			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Chép Bảng\</emph\>, bạn có thể:				20130618 17:22:18
61144helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3153147	18			0	vi	sao chép dữ liệu từ bảng này sang bảng khác,				20130618 17:22:18
61145helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3150504	19			0	vi	dùng cấu trúc của bảng làm cơ bản để tạo một bảng mới.				20130618 17:22:18
61146helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3155628	20			0	vi	Bạn có khả năng sao chép bên trong cùng một cơ sở dữ liệu, hoặc giữa các cơ sở dữ liệu khác nhau.				20130618 17:22:18
61147helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép bảng				20130618 17:22:18
61148helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3085157	28			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030100.xhp\" name=\"Chép bảng\"\>Chép bảng\</link\>				20130618 17:22:18
61149helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3149264	29			0	vi	Bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào vùng bảng của một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu. Hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> sẽ mở.				20130618 17:22:18
61150helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3154926	3			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
61151helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3144740	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_WIZ_TABLENAME_EDIT\"\>Ghi rõ một tên cho bản sao.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ chỉ chấp nhận tên chứa ít nhất 9 ký tự.				20130618 17:22:18
61152helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3154228	5			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
61153helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3157898	7			0	vi	Định nghĩa và dữ liệu				20130618 17:22:18
61154helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3150178	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEFDATA\"\>Tạo một bản sao 1:1 của bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Cả lời xác định bảng và toàn bộ dữ liệu đều được sao chép. Lời xác định bảng bao gồm cấu trúc bảng và định dạng của các trường dữ liệu khác nhau, gồm có các thuộc tính trường đặc biệt. Nội dung trường thì cung cấp dữ liệu.				20130618 17:22:18
61155helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3149346	9			0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
61156helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156426	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEF\"\>Sao chép chỉ lời xác định bảng, không phải dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61157helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3143267	22			0	vi	Dạng ô xem bảng				20130618 17:22:18
61158helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3153311	23			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_VIEW\"\>Nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ Khung nhìn, bạn có thể bật tùy chọn này chỉ khi một truy vấn được sao chép trong một bộ chứa bảng. Tùy chọn này cho phép bạn xem và chỉnh sửa một truy vấn dưới dạng Khung nhìn bảng bình thường.\</ahelp\> Bảng sẽ được lọc trong Khung nhìn theo một câu lệnh SQL « Select » (lựa chọn).				20130618 17:22:18
61159helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3155535	11			0	vi	Phụ thêm dữ liệu				20130618 17:22:18
61160helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3166410	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Phụ thêm vào bảng đã tồn tại dữ liệu của bảng cần sao chép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61161helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3147275	13			0	vi	Hai bảng phải được định nghĩa giống hệt nhau để có thể sao chép dữ liệu. Dữ liệu sẽ không được sao chép nếu bảng đích chứa trường dữ liệu có định dạng khác với trường dữ liệu trong bảng nguồn.				20130618 17:22:18
61162helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156117	31			0	vi	Khớp những tên trường dữ liệu trong hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> trên trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\>.				20130618 17:22:18
61163helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3153252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Không thể đính kèm dữ liệu thì bạn sẽ thấy một danh sách các trường trong hộp thoại \<emph\>Thông tin cột\</emph\> mà có dữ liệu không thể sao chép.\</ahelp\> Nếu bạn xác nhận hộp thoại này bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, chỉ dữ liệu không phải trong danh sách đó sẽ được đính kèm.				20130618 17:22:18
61164helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3158430	15			0	vi	Nếu các trường của bảng đích có chiều dài trường nhỏ hơn trong bảng nguồn khi dữ liệu đang được đính kèm, các trường dữ liệu nguồn sẽ được tự động cắt ngắn để tương ứng với chiều dài trường trong bảng đích.				20130618 17:22:18
61165helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	bm_id3149164				0	vi	\<bookmark_value\>khoá chính; xác định\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61166helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3149164	24			0	vi	Tạo khoá chính				20130618 17:22:18
61167helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3155922	25			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_TAB_WIZ_COPYTABLE_CB_PRIMARY_COLUMN\"\>Automatically generates a primary key data field and fills it with values.\</ahelp\> You should always use this field, since a primary key must always be available in order to edit the table.				20130618 17:22:18
61168helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3146794	26			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
61169helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156343	27			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_WIZ_COPYTABLE_ET_KEYNAME\"\>Ghi rõ một tên cho khoá chính đã tạo ra. Tên này vẫn còn là tùy chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61170helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3151056	33			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				20130618 17:22:18
61171helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng cột				20130618 17:22:18
61172helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\>				20130618 17:22:18
61173helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Áp dụng cột\</emph\> là cửa sổ thứ hai của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
61174helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3155552	3			0	vi	Các cột hiện có				20130618 17:22:18
61175helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Hộp liệt kê bên trái				20130618 17:22:18
61176helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3147088	5			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_ORG_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẵn sàng mà bạn có thể kèm thêm trong bảng đã sao chép. Để sao chép một trường dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>>\</emph\>. Để sao chép tất cả các trường, nhấn vào nút  \<emph\>>>\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61177helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3154823	6			0	vi	Hộp liệt kê bên phải				20130618 17:22:18
61178helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3156426	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường bạn muốn kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61179helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3147242	8			0	vi	Cái nút				20130618 17:22:18
61180helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3146797	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_IB_COLUMNS_LH\"\>Thêm hoặc gỡ bỏ trường đã chọn (cái nút > hoặc <) hoặc tất cả các trường (nút << hoặc >>).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61181helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3153561	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				20130618 17:22:18
61182helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng kiểu				20130618 17:22:18
61183helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Định dạng kiểu\"\>Định dạng kiểu\</link\>				20130618 17:22:18
61184helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Định dạng kiểu\</emph\> là cửa sổ thứ ba của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>.				20130618 17:22:18
61185helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
61186helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3145313	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẽ được kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61187helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3155535	5			0	vi	Thông tin cột				20130618 17:22:18
61188helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
61189helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153681	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_COLUMNNAME\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61190helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
61191helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3149811	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_TYPE\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61192helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
61193helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_LEN\"\>Nhập số ký tự cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61194helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3159176	13			0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
61195helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153666	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_SCALE\"\>Nhập số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61196helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3150276	15			0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
61197helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3147620	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_BOOL_DEFAULT\"\>Chọn giá trị mặc định cho một trường Có/Không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61198helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3153087	17			0	vi	Tự động nhận ra kiểu				20130618 17:22:18
61199helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153561	18			0	vi	$[officename] có thể tự động nhận ra nội dung trường khi bạn sao chép bảng cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả.				20130618 17:22:18
61200helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156023	19			0	vi	dòng (tối đa)				20130618 17:22:18
61201helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3155923	20			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_ET_AUTO\"\>Nhập số dòng cần dùng cho chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61202helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3154347	21			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
61203helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3152361	22			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_PB_AUTO\"\>Hiệu lực chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61204helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán cột				20130618 17:22:18
61205helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Gán cột\"\>Gán cột\</link\>				20130618 17:22:18
61206helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Đính dữ liệu\</emph\> trong trang thứ nhất của hộp thoại \<emph\>Chẽp bảng\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Gán cột\</emph\> sẽ mở làm cửa sổ thứ hai. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích.				20130618 17:22:18
61207helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3157958	4			0	vi	Bảng nguồn				20130618 17:22:18
61208helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3145071	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_AVAIL\"\>Liệt kê các trường dữ liệu trong bảng nguồn. Để kèm thêm một trường dữ liệu từ bảng nguồn trong bảng đích, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của trường dữ liệu đó. Để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích, nhấn vào trường dữ liệu đó trong danh sách bảng nguồn, rồi bấm mũi tên chỉ lên hoặc xuống.\</ahelp\> Để kèm thêm tất cả các trường dữ liệu nguồn trong bảng đích, đơn giản nhấn vào \<emph\>Tất cả\</emph\>.				20130618 17:22:18
61209helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3166410	6			0	vi	Bảng đích				20130618 17:22:18
61210helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3154749	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_ASSIGN\"\>Liệt kê các trường dữ liệu có thể trong bảng đích. Chỉ những trường dữ liệu được chọn trong danh sách bảng nguồn sẽ được kèm thêm trong bảng đích.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61211helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3150670	8			0	vi	lên				20130618 17:22:18
61212helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3155628	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_UP_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn lên một vị trí trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61213helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3149580	10			0	vi	xuống				20130618 17:22:18
61214helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3150984	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_DOWN_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn xuống một vị trí trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61215helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3156156	12			0	vi	tất cả				20130618 17:22:18
61216helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3154514	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_ALL\"\>Chọn tất cả các trường dữ liệu trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61217helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3153541	14			0	vi	không có				20130618 17:22:18
61218helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3148563	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_NONE\"\>Bỏ dấu khỏi tất cả các hộp chọn trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61219helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
61220helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
61221helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
61222helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153255	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040100.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				20130618 17:22:18
61223helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3157898	11			0	vi	Khi bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu như quản trị, bạn cũng có thể sử dụng thẻ này để quyết định truy cập của người dùng, và để chỉnh sửa dữ liệu hoặ cấu trúc bảng.				20130618 17:22:18
61224helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	bm_id3152594				0	vi	\<bookmark_value\>quyền truy cập đến bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quyền truy cập đến (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61225helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3152594	12			0	vi	Nếu bạn không phải là quản trị, bạn vẫn còn có thể sử dụng thẻ \<emph\>Chung\</emph\> để xem các quyền truy cập của mình đối với bảng đã chọn.				20130618 17:22:18
61226helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3145669	3			0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
61227helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3147834	13			0	vi	Hiển thị tên của bảng cơ sở dữ liệu đã chọn.				20130618 17:22:18
61228helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3156426	14			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
61229helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3154823	15			0	vi	Hiển thị kiểu cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61230helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3149095	16			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
61231helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3153311	17			0	vi	Hiển thị đường dẫn hoàn toàn đến bảng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61232helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153528	4			0	vi	Đọc dữ liệu				20130618 17:22:18
61233helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3163802	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng đọc dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61234helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3150355	5			0	vi	Chèn dữ liệu				20130618 17:22:18
61235helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3149398	19			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng chèn dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61236helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3155420	6			0	vi	Đổi dữ liệu				20130618 17:22:18
61237helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3158430	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61238helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3149516	7			0	vi	Xoá dữ liệu				20130618 17:22:18
61239helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3155449	21			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61240helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3145674	8			0	vi	Đổi cấu trúc bảng				20130618 17:22:18
61241helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3153146	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61242helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3143270	9			0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
61243helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3154897	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61244helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153126	10			0	vi	Sửa tham chiếu				20130618 17:22:18
61245helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3159399	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi các tham chiếu đã xác định, chẳng hạn, nhập quan hệ mới hoặc xoá quan hệ đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61246helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
61247helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040200.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\>				20130618 17:22:18
61248helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	hd_id3157898	3			0	vi	Mô tả của bảng				20130618 17:22:18
61249helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	par_id3154422	4			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Hiển thị mô tả về bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61250helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu trong $[officename]				20130618 17:22:18
61251helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	bm_id3155449				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kéo và thả (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61252helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3151299	93			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11000002.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\"\>Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\</link\>				20130618 17:22:18
61253helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3150616	49			0	vi	Chọn Sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
61254helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3153049	101			0	vi	Để chọn sổ địa chỉ bạn muốn dùng, mở mục trình đơn \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\>\</link\>.				20130618 17:22:18
61255helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3147275	26			0	vi	Mở một Nguồn Dữ liệu				20130618 17:22:18
61256helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3154143	102			0	vi	Để mở ô xem nguồn dữ liệu, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> trong một tài liệu kiểu văn bản, bảng tính hoặc biểu mẫu.				20130618 17:22:18
61257helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3154046	11			0	vi	Để xem nội dung của một cơ sở dữ liệu, nhấn vào dấu cộng (+) phía trước tên của nó trong ô xem nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
61258helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	tit				0	vi	ODBC				20130618 17:22:18
61259helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11020000.xhp\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>				20130618 17:22:18
61260helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>. Thiết lập này bao gồm dữ liệu truy cập người dùng của bạn, thiết lập trình điều khiển và các lời xác định phông.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61261helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3148642	4			0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
61262helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154514	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61263helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3153665	6			0	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
61264helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3145119	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Người dùng không có mật khẩu này thì không thể truy cập đến cơ sở dữ liệu này. Bạn chỉ cần nhập mật khẩu này một lần trong mỗi phiên chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61265helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3153087	10			0	vi	Thiết lập Trình Điều khiển				20130618 17:22:18
61266helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3143271	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_ODBC_OPTIONS\"\>Hãy dùng trường văn bản này để nhập thiết lập trình điều khiển bổ sung tùy chọn (nếu cần).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61267helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3152472	12			0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
61268helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3151245	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CHARSET_ODBC\"\>Hãy chọn chức năng chuyển đổi mã mà bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Sự chọn này không có tác động cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Chọn « Hệ thống » để sử dụng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành. Các cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE đều bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều ký tự cố định, trong đó mọi ký tự được mã hoá bằng cùng một số byte.				20130618 17:22:18
61269helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149669	22			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
61270helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3147265	24			0	vi	Lấy các giá trị đã tạo ra				20130618 17:22:18
61271helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3151054	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] của trường dữ liệu tự động tăng dần cho nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời.\</ahelp\> Bật tùy chọn này nếu cơ sở dữ liệu không phải hỗ trợ tính năng tự động tăng dần ớ lớp SDBCX của nó. Nói chung, tùy chọn tự động tăng dần được bật cho trường chính.				20130618 17:22:18
61272helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3150400	26			0	vi	Auto-increment statement				20130618 17:22:18
61273helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154366	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTOINCREMENTVALUE\"\>Nhập bộ ghi rõ câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng dần một trường dữ liệu Số nguyên nào đó.\</ahelp\> Thí dụ, một câu lệnh SQL thường dùng để tạo một trường dữ liệu là: 				20130618 17:22:18
61274helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3159149	28			0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER)				20130618 17:22:18
61275helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3147084	29			0	vi	Để tự động tăng dần trường dữ liệu « id » trong một cơ sở dữ liệu MySQL, thay đổi câu lệnh thành:				20130618 17:22:18
61276helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154909	30			0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				20130618 17:22:18
61277helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3152933	31			0	vi	Nói cách khác, nhập chuỗi « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng dần câu lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
61278helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149765	32			0	vi	Truy vấn các giá trị đã tạo ra				20130618 17:22:18
61279helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3145171	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_RETRIEVE_AUTO\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tăng dần cuối cùng cho trường dữ liệu khoá chính.\</ahelp\> Thí dụ :				20130618 17:22:18
61280helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3150769	34			0	vi	SELECT LAST_INSERT_D();				20130618 17:22:18
61281helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3157892	18			0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				20130618 17:22:18
61282helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3153368	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SQL92CHECK\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép những tên dùng các ký tự phù hợp với các ràng buộc SQL92. Các ký tự khác bị từ chối.\</ahelp\> Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái (A-Z, a-z) hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại trong tên có thể là chữ cái ASCII, dấu gạch dưới và chữ số.				20130618 17:22:18
61283helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3154011	15			0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				20130618 17:22:18
61284helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3148618	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USECATALOG\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của Phân loại. Có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE, bỏ trống hộp chọn này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61285helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	tit				0	vi	dBASE				20130618 17:22:18
61286helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11030000.xhp\" name=\"dBase\"\>dBASE\</link\>				20130618 17:22:18
61287helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho một cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61288helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3151110	18			0	vi	Để có khả năng xác định quan hệ giữa các bảng, dùng JDBC hoặc ODBC từ bên trong $[officename].				20130618 17:22:18
61289helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3149233	4			0	vi	Hiển thị các mục nhập không hoạt động				20130618 17:22:18
61290helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3153823	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SHOWDELETED\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm có những bản ghi bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61291helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3156023	17			0	vi	Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá sẽ còn lại trong tập tin. 				20130618 17:22:18
61292helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3151384	15			0	vi	Để xem thay đổi nào bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61293helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id0904200811094971				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu chuyển đổi mã mà bạn muốn sử dụng để hiển thị cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Cơ sở dữ liệu sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61294helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3149047	8			0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
61295helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3161656	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61296helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
61297helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				20130618 17:22:18
61298helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn tổ chức các chỉ mục cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\> Một chỉ mục thì cho phép bạn tổ chức nhanh một cơ sở dữ liệu, miễn là bạn truy vấn dữ liệu trong lựa chọn đã được xác định thông qua chỉ mục. Khi bạn thiết kế một bảng, bạn có thể xác định các chỉ mục trên trang thẻ \<emph\>Chỉ mục\</emph\>.				20130618 17:22:18
61299helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3155339	3			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
61300helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3152551	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_DBASE_INDEXES_CB_TABLES\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn phụ lục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61301helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3159233	4			0	vi	Chỉ mục Bảng				20130618 17:22:18
61302helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3143267	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_TABLEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục hiện thời cho bảng cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một chỉ mục khỏi danh sách, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào mũi tên bên phải.				20130618 17:22:18
61303helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Chỉ mục còn rảnh				20130618 17:22:18
61304helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3151110	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_FREEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục sẵn sàng để gán cho một bảng.\</ahelp\> Để gán một chỉ mục cho bảng đã chọn, nhấn vào biểu tượng mũi tên bên trái. Mũi tên đôi bên trái thì gán tất cả các chỉ mục sẵn sàng.				20130618 17:22:18
61305helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3156152	6			0	vi	<				20130618 17:22:18
61306helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3150984	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADD\"\>Dời chỉ mục đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61307helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3149416	7			0	vi	<<				20130618 17:22:18
61308helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3145315	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADDALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục còn rảnh sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61309helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3149579	8			0	vi	>				20130618 17:22:18
61310helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3149795	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVE\"\>Dời các chỉ mục bảng đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61311helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3155629	9			0	vi	>>				20130618 17:22:18
61312helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3151245	16			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVEALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục bảng sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61313helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thực hiện câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
61314helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>SQL; thực hiện câu lệnh SQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; quản trị thông qua SQL (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61315helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11080000.xhp\" name=\"Thực hiện Câu lệnh SQL\"\>Thực hiện Câu lệnh SQL\</link\>				20130618 17:22:18
61316helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3154288	2			0	vi	\<variable id=\"sqltext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập một câu lệnh SQL để quản trị một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61317helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3147275	23			0	vi	Bạn chỉ có khả năng nhập câu lệnh kiểu quản trị trong hộp thoại này, v.d. Cấp, Tạo bảng hoặc Bỏ bảng, không phải câu lệnh kiểu lọc. Các câu lệnh bạn có thể nhập thì phụ thuộc vào nguồn dữ liệu, chẳng hạn, dBASE chỉ có thể chạy một số của những câu lệnh SQL được liệt kê ở đây.				20130618 17:22:18
61318helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3154860	10			0	vi	Để chạy một truy vấn SQL để lọc dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, dùng ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem Thiết kế Truy vấn\"\>Xem Thiết kế Truy vấn\</link\>.				20130618 17:22:18
61319helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3149514	3			0	vi	Lệnh cần thực thi				20130618 17:22:18
61320helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3147618	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_SQL\"\>Nhập câu lệnh quản trị SQL mà bạn muốn chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61321helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3153087	24			0	vi	Chẳng hạn, đối với một nguồn dữ liệu « Thư tịch », bạn có thể nhập câu lệnh SQL này:				20130618 17:22:18
61322helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3145673	25			0	vi	SELECT "Address" FROM "biblio" "biblio"				20130618 17:22:18
61323helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3145611	21			0	vi	Để tìm thêm thông tin về các câu lệnh SQL, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61324helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3156024	26			0	vi	Lệnh đã chạy				20130618 17:22:18
61325helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3149045	27			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DIRECTSQL_LB_HISTORY\"\>Liệt kê các câu lệnh SQL đã thực hiện trước. Để chạy một câu lệnh nào đó lần nữa, nhấn vào nó, rồi nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61326helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3154348	5			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
61327helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3151054	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_STATUS\"\>Hiển thị kết quả, gồm có lỗi, của câu lệnh SQL bạn đã chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61328helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3154071	7			0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
61329helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3151210	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_DIRECTSQL_PB_EXECUTE\"\>Chạy câu lệnh bạn đã nhập vào hộp \<emph\>Lệnh cần thực hiện\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61330helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc Bảng				20130618 17:22:18
61331helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11090000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Lọc Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
61332helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	par_id3149164	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó theo dõi các thay đổi trong mỗi bản ghi bằng cách gán một số thứ tự phiên bản cho mỗi trường đã thay đổi. Số này được tăng dần theo một mỗi lần thay đổi trường đó. Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61333helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	hd_id3154923	8			0	vi	Sắp xếp Tăng dần				20130618 17:22:18
61334helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	par_id3147559	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Sắp xếp danh sách các tên bảng theo thứ tự tăng dần, bắt đầu ở đầu của bảng chữ cái.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61335helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
61336helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11150200.xhp\" name=\"Thiết lập Người dùng\"\>Thiết lập Người dùng\</link\>				20130618 17:22:18
61337helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các dữ liệu người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu kiểu Adabas hoặc ADO.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61338helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Chọn người dùng				20130618 17:22:18
61339helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3153312	5			0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
61340helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3154288	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_LBUSER\"\>Chọn người dùng có thiết lập bạn muốn sửa đổi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61341helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3154824	7			0	vi	Thêm người dùng				20130618 17:22:18
61342helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3149095	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSER\"\>Thêm một người dùng mới để truy cập đến cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61343helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3150355	9			0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
61344helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3147209	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD\"\>Thay đổi mật khẩu người dùng hiện thời để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61345helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3163662	11			0	vi	Xoá người dùng				20130618 17:22:18
61346helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3156327	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE\"\>Gỡ bỏ người dùng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61347helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3149166	13			0	vi	Quyền truy cập cho người dùng đã chọn.				20130618 17:22:18
61348helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3155136	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_TBLGRANTS\"\>Hiển thị và cho phép bạn chỉnh sửa các quyền truy cập đến cơ sở dữ liệu của người dùng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61349helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3159157	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\>				20130618 17:22:18
61350helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê Adabas D				20130618 17:22:18
61351helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11170000.xhp\" name=\"Thống kê Adabas D\"\>Thống kê Adabas D\</link\>				20130618 17:22:18
61352helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về khả năng truy cập cho cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61353helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3153750	4			0	vi	Kích cỡ bộ đếm dữ liệu				20130618 17:22:18
61354helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3155892	5			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61355helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3149095	6			0	vi	Kích cỡ tăng dần				20130618 17:22:18
61356helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3149177	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_DATA_INCREMENT\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng dần tối đa là 100 MB.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61357helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3156346	8			0	vi	Tên người dùng Điều khiển				20130618 17:22:18
61358helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3150355	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLUSERNAME\"\>Nhập tên của một người dùng cho đó bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61359helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3153146	10			0	vi	Mật khẩu Điều khiển				20130618 17:22:18
61360helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3153821	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu của Người dùng Điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61361helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3149235	12			0	vi	Tắt dịch vụ này khi đóng $[officename]				20130618 17:22:18
61362helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3153254	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_CB_SHUTDB\"\>Thoát khỏi trình phục vụ Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename].\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu có quyền điều khiển.				20130618 17:22:18
61363helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3146948	14			0	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
61364helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3156002	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_PB_STAT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61365helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61366helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	Thống kê Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
61367helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	Hiển thị thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.				20130618 17:22:18
61368helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3150040	3			0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61369helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3152594	5			0	vi	SYSDEVSPACE				20130618 17:22:18
61370helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155552	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SYSDEVSPACE\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin SYSDEVSPACE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61371helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3153345	7			0	vi	TRANSACTIONLOG				20130618 17:22:18
61372helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_TRANSACTIONLOG\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin TRANSACTIONLOG.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61373helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3150774	9			0	vi	DATADEVSPACE				20130618 17:22:18
61374helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3147209	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_ADABASSTAT_LB_DATADEVS\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin DATADEVSPACE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61375helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61376helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3145382	13			0	vi	Kích cỡ (MB)				20130618 17:22:18
61377helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3149415	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SIZE\"\>Hiển thị kích cỡ hoàn toàn (theo MB) của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61378helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3154285	15			0	vi	Sức chứa còn rảnh (MB)				20130618 17:22:18
61379helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3149514	16			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_FREESIZE\"\>Hiển thị sức chứa còn rảnh (theo MB) trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61380helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3149237	17			0	vi	Sử dụng bộ nhỡ (theo %)				20130618 17:22:18
61381helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3148473	18			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_DLG_ADABASSTAT_ET_MEMORYUSING\"\>Hiển thị sức chứa đang dùng trong cơ sở dữ liệu theo phần trăm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61382helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu Adabas D				20130618 17:22:18
61383helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\>				20130618 17:22:18
61384helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3479720				0	vi	The Adabas D software package can be downloaded and installed separately (see www.adabas.com).				20130618 17:22:18
61385helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3152997	3			0	vi	Giới thiệu Adabas				20130618 17:22:18
61386helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3151111	4			0	vi	Cơ sở dữ liệu Adabas D mà bạn có thể đã cài đặt cùng với $[officename] bị hạn chế thành kích cỡ 100 MB, và số tối đa là 3 người dùng trên cùng một mạng. Xem tập tin giấy phép « License.txt » trong thư mục Adabas để tìm chi tiết. Cơ sở dữ liệu Adabas phải được cài đặt vào một thư mục riêng với $[officename].				20130618 17:22:18
61387helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3154749	97			0	vi	Tên của một tập tin Adabas không thể có chiều dài hơn 8 ký tự. Đường dẫn đến tập tin Adabas, gồm có tên tập tin, không thể vượt quá 30 ký tự, và phải tùy theo mã ASCII 7-bit. Cả hai đường dẫn và tên tập tin không thể chứa dấu cách.				20130618 17:22:18
61388helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3153254	6			0	vi	Dưới Windows, ứng dụng thiết lập Adabas thêm biến môi trường DBROOT mà chứa thông tin đường dẫn về cơ sở dữ liệu. Nếu ứng dụng thiết lập tìm biến này đã tồn tại trên máy tính, nó sẽ không cài đặt cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61389helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3154729	37			0	vi	Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới				20130618 17:22:18
61390helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3149378	38			0	vi	Hãy dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\"\>\<emph\>Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\</emph\>\</link\> để tạo một cơ sở dữ liệu Adabas:				20130618 17:22:18
61391helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3147045	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</emph\> để mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu.				20130618 17:22:18
61392helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3147394	98			0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có\</emph\>, sau đó chọn mục « Adabas » trong hộp danh sách (cuộn lên trong hộp liệt kê).				20130618 17:22:18
61393helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3155600	99			0	vi	Tiếp tục qua các bước trong những trang còn lại của \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
61394helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3154270	42			0	vi	Xoá một Cơ sở Dữ liệu Adabas				20130618 17:22:18
61395helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3157869	43			0	vi	Để xoá tham chiếu đến một cơ sở dữ liệu Adabas, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>. Lựa chọn cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				20130618 17:22:18
61396helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới				20130618 17:22:18
61397helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3159176	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\"\>Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\</link\>				20130618 17:22:18
61398helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	Creates a new \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas\</link\>.				20130618 17:22:18
61399helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3156117	37			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61400helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3158432	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DBNAME\"\>Gõ tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên này được thêm vào trường \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
61401helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3150256	3			0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
61402helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3155628	5			0	vi	Quản trị				20130618 17:22:18
61403helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3145609	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSUSR\" visibility=\"hidden\"\>Nhập tên của quản trị cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên và mật khẩu của quản trị được gán khi bạn tạo một cơ sở dữ liệu Adabas. Ra khỏi quản trị, có hai người dùng khác cũng có thể truy cập đến cơ sở dữ liệu Adabas.				20130618 17:22:18
61404helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3149045	7			0	vi	Người dùng Điều khiển				20130618 17:22:18
61405helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149294	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CONUSR\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng điều khiển.\</ahelp\> Người dùng điều khiển không có tác động giới hạn ba người dùng.				20130618 17:22:18
61406helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3153379	9			0	vi	Người dùng Miền				20130618 17:22:18
61407helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3153362	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_USR\"\>Nhập tên của người dùng miền được Adabas dùng nội bộ. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng miền.\</ahelp\> Người dùng miền không có tác động giới hạn ba người dùng.				20130618 17:22:18
61408helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3147084	11			0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
61409helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3148674	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD\"\>Nhập một mật khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61410helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3144433	13			0	vi	Thiết lập cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61411helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3145607	15			0	vi	Ổ đĩa chứa phần của cơ sở dữ liệu phục vụ được gọi như là DEVSPACE. Để cải tiến hiệu suất, giữ mỗi DEVSPACE trên một ổ đĩa riêng.				20130618 17:22:18
61412helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3146985	36			0	vi	Đường dẫn đến một DEVSPACE, gồm tên tập tin, không thể vượt quá 40 ký tự.				20130618 17:22:18
61413helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3146148	16			0	vi	SYSDEVSPACE				20130618 17:22:18
61414helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149064	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSDEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE của hệ thống.\</ahelp\> Sức chứa hệ thống SYSDEVSPACE này quản lý dữ liệu cấu hình cho cơ sở dữ liệu. Kích cỡ của SYSDEVSPACE thì phụ thuộc vào kích cỡ của cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61415helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3147319	18			0	vi	TRANSACTIONLOG				20130618 17:22:18
61416helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3154190	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin ghi lưu giao dịch.\</ahelp\> Tập tin này ghi lưu tất cả các sự sửa đổi được làm trong cơ sở dữ liệu trong một giao dịch, và ghi đè lên chúng khi giao dịch hoàn tất. Bản ghi giao dịch TRANSACTIONLOG cũng được dùng để hoàn nguyên một giao dịch.				20130618 17:22:18
61417helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3145748	20			0	vi	DATADEVSPACE				20130618 17:22:18
61418helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3152597	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE dữ liệu.\</ahelp\> Tập tin này chứa dữ liệu người dùng, v.d. các bảng và chỉ mục, cũng như phân loại SQL (thông tin giản đồ). Dữ liệu nằm trong một bảng người dùng được phân phối đều đặn ra tất cả các DATADEVSPACE. Kích cỡ cộng chung tất cả các DATADEVSPACE sẽ tương ứng với kích cỡ của cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61419helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3150103	22			0	vi	Kích cỡ tối đa của một DATADEVSPACE trong phiên bản bị hạn chế của cơ sở dữ liệu Adabas là 100 MB.				20130618 17:22:18
61420helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3147426	23			0	vi	Nếu DATADEVSPACE trở thành đầy trong một thao tác cơ sở dữ liệu, Adabas sẽ tắt, tăng sức chứa của DATADEVSPACE (đến 100 MB), sau đó khởi chạy lại cơ sở dữ liệu. Dữ liệu đã lưu thì không phải bị mất.				20130618 17:22:18
61421helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3153189	24			0	vi	...				20130618 17:22:18
61422helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3153091	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE\"\>Tìm thư mục vào đó bạn muốn lưu tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61423helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3150686	26			0	vi	Tập tin giao dịch (MB)				20130618 17:22:18
61424helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3147396	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của tập tin giao dịch, theo mega-byte (MB).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61425helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3157977	28			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
61426helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3150115	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE_SIZE\"\>Nhập vào đây kích cỡ của cơ sở dữ liệu theo mega-byte. Kích cỡ tối đa là 100 MB.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61427helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3155415	30			0	vi	Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
61428helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149378	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ nhớ tạm dữ liệu, theo mega-byte (MB).\</ahelp\> Bộ đệm dữ liệu có thể được truy cập đồng thời bởi tất cả các người dùng, và chứa những trang vừa truy cập nhất từ các DATADEVSPACE.				20130618 17:22:18
61429helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				20130618 17:22:18
61430helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvprop.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\>				20130618 17:22:18
61431helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính cấp cao về cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61432helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_id3998840				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.				20130618 17:22:18
61433helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Đặc biệt				20130618 17:22:18
61434helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropdat.xhp\"\>Thiết lập Đặc biệt\</link\>				20130618 17:22:18
61435helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Ghi rõ cách làm việc với dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61436helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id7679372				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thiết lập nâng cao\</emph\>.				20130618 17:22:18
61437helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id4572283				0	vi	The availability of the following controls depends on the type of database:				20130618 17:22:18
61438helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				20130618 17:22:18
61439helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép trong tên các ký tự tuân theo quy ước đặt tên SQL92. Các ký tự khác đều bị từ chối. Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại có thể là chữ cái ASCII, chữ số hoặc dấu gạch dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61440helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105907				0	vi	Use keyword AS before table alias names				20130618 17:22:18
61441helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105947				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Some databases use the keyword "AS" between a name and its alias, while other databases use a whitespace. Enable this option to insert AS before the alias.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61442helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id3534958				0	vi	Kết thúc dòng văn bản với CR+LF				20130618 17:22:18
61443helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id6151921				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để kết thúc mọi dòng văn bản bằng cặp mã CR+LF (khuyến khích cho hệ điều hành DOS và Windows).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61444helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Phụ thêm tên bí danh bảng trong câu lệnh lựa chọn SELECT				20130618 17:22:18
61445helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm bí danh vào tên bảng trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61446helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Dùng cú pháp Outer Join « {OJ} »				20130618 17:22:18
61447helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng dãy thoát cho sự nối lại bên ngoài. Cú pháp cho dãy thoát này là « {oj outer-join} ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61448helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Ví dụ :				20130618 17:22:18
61449helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR}				20130618 17:22:18
61450helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Bỏ qua các quyền hạn từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61451helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bỏ qua các quyền truy cập được cung cấp bởi trình điều khiển cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61452helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105CB				0	vi	Thay thế tham số đặt tên bằng « ? »				20130618 17:22:18
61453helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mỗi tham số đặt tên trong một nguồn dữ liệu bằng một dấu hỏi « ? ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61454helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	Hiện cột phiên bản (khi có)				20130618 17:22:18
61455helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Một số cơ sở dữ liệu nào đó gán số thứ tự phiên bản cho mỗi trường, để theo dõi thay đổi trong các bản ghi. Số thứ tự phiên bản của một trường được tăng dần theo một mỗi lần nội dung của trường đó thay đổi. \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61456helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Dùng tên phân loại trong các câu lệnh lựa chọn SELECT				20130618 17:22:18
61457helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61458helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT				20130618 17:22:18
61459helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61460helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC				20130618 17:22:18
61461helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một chỉ mục, dùng câu lệnh kiểu ASC hoặc DESC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61462helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	So sánh các giá trị lôgic				20130618 17:22:18
61463helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu hàm so sánh lôgic bạn muốn dùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61464helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id1101718				0	vi	Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết				20130618 17:22:18
61465helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id3783989				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhập một bản ghi mới, hoặc cập nhật một bản ghi đã tồn tại trong một biểu mẫu, và bạn để lại một trường rỗng mà được đóng kết với một cột cơ sở dữ liệu cần thiết nhập liệu, thì bạn sẽ thấy một thông điệp than phiền về trường còn rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61466helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id6684163				0	vi	Không bật hộp điều khiển này thì các biểu mẫu trong cơ sở dữ liệu hiện thời sẽ không được kiểm tra có những trường cần thiết hay không.				20130618 17:22:18
61467helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id3837397				0	vi	Hộp điều khiển sẵn sàng cho mọi kiểu nguồn dữ liệu có hỗ trợ truy cập ghi vào dữ liệu của nó. Hộp điều khiển không tồn tại cho bảng tính, văn bản, định dạng CVS hoặc các sổ địa chỉ chỉ-đọc khác nhau.				20130618 17:22:18
61468helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id0909200811170166				0	vi	Bỏ qua thông tin về loại tiền tệ của trường.				20130618 17:22:18
61469helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id0909200811170221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ dành cho các kết nối tới Oracle JDBC. Khi được kích hoạt sẽ không có cột nào được xử lí như là trường tiền tệ. Thông tin trả về từ cơ sở dữ liệu sẽ được bỏ qua.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61470helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id040920092139524				0	vi	Dùng cách viết ngày/giờ đúng chuẩn ODBC				20130618 17:22:18
61471helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id040920092139526				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Use date/time literals that conform to ODBC standard.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61472helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id04092009442139524				0	vi	Supports primary keys				20130618 17:22:18
61473helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id04096620092139526				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Enable to overrule Base's heuristics used to detect whether the database supports primary keys.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61474helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id66841631				0	vi	When connecting to a database using a generic API like ODBC, JDBC, or ADO, Base currently applies heuristics to determine whether this database supports primary keys. None of those APIs has dedicated support to retrieve this information.				20130618 17:22:18
61475helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id66841632				0	vi	The heuristics sometimes fails. This tri-state check box by default is set to the undetermined state, which means "apply the heuristics". If the check box is enabled, primary key support is assumed. If the check box is disabled, no primary key support is assumed.				20130618 17:22:18
61476helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id66841633				0	vi	Note that if this option is just for overruling the heuristics. If you enable the check box for a database which actually does not support primary keys, you will see some errors.				20130618 17:22:18
61477helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị đã Tạo ra				20130618 17:22:18
61478helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropgen.xhp\"\>Giá trị đã Tạo ra\</link\>				20130618 17:22:18
61479helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về những giá trị được tự động tạo ra cho các bản ghi dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
61480helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_id7684560				0	vi	Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				20130618 17:22:18
61481helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Lấy các giá trị đã tạo ra				20130618 17:22:18
61482helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] cho trường dữ liệu được tự động tăng/giảm dần trong nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời. Bật tùy chọn này nếu tính năng tự động tăng/giảm dần trong lớp SDBCX của cơ sở dữ liệu không phải được hỗ trợ. Nói chung, tính năng tự động tăng/giảm dần được chọn cho trường khoá chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61483helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Câu lệnh tự động tăng/giảm dần				20130618 17:22:18
61484helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường dữ liệu Số nguyên đã ghi rõ.\</ahelp\> Thí dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh « AUTO_INCREMENT » để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu :				20130618 17:22:18
61485helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				20130618 17:22:18
61486helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Trong mẫu thí dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng/giảm câu lệnh\</emph\>.				20130618 17:22:18
61487helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Truy vấn các giá trị đã tạo ra				20130618 17:22:18
61488helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tự động tăng/giảm dần cuối cùng cho trường khoá dữ liệu chính.\</ahelp\> Thí dụ :				20130618 17:22:18
61489helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	SELECT LAST_INSERT_D();				20130618 17:22:18
61490helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61491helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>Tập tin Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61492helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu sẽ tổ chức các bảng, ô xem, truy vấn, liên kết và báo cáo của một cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61493helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Làm việc với cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME\</link\>				20130618 17:22:18
61494helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
61495helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaprop.xhp\"\>Thuộc tính Cơ sở dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61496helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61497helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_id1322977				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
61498helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Bổ sung				20130618 17:22:18
61499helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropadd.xhp\"\>Thiết lập Bổ sung\</link\>				20130618 17:22:18
61500helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn bổ sung cho một nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61501helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_id4641865				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thiết lập Bổ sung\</emph\>.				20130618 17:22:18
61502helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				20130618 17:22:18
61503helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Tên máy				20130618 17:22:18
61504helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy của máy phục vụ chứa cơ sở dữ liệu, v.d. « ldap.máy.com ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61505helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Port number				20130618 17:22:18
61506helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số hiệu cổng cho máy phục vụ hỗ trợ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61507helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC MySQL				20130618 17:22:18
61508helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61509helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
61510helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ ký tự bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\> Thiết lập này không có tác động cơ sở dữ liệu. Để dùng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành, chọn mục « Hệ thống ».				20130618 17:22:18
61511helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	Cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều dài ký tự cố định, mà mọi ký tự đều được mã hoá bằng cùng một số byte.				20130618 17:22:18
61512helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC Oracle				20130618 17:22:18
61513helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61514helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Thiết lập trình điều khiển				20130618 17:22:18
61515helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn trình điều khiển bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61516helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				20130618 17:22:18
61517helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển ODBC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61518helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	DN cơ bản				20130618 17:22:18
61519helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập điểm bắt đầu khi tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. « dc=com ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61520helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Số bản ghi tối đa				20130618 17:22:18
61521helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số bản ghi tối đa mà bạn muốn nạp khi truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61522helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Hiển thị cả các bản ghi đã xoá				20130618 17:22:18
61523helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm cả những bản ghi được đánh dấu đã bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61524helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá vẫn còn lại trong tập tin.				20130618 17:22:18
61525helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	Để xem các thay đổi bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến nó.				20130618 17:22:18
61526helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
61527helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10725				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61528helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
61529helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10742				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61530helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Khoảng tăng/giảm dần dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
61531helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10761				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng/giảm dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng/giảm dần tối đa là 100 MB. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61532helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Tên người dùng điều khiển				20130618 17:22:18
61533helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1076E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61534helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Mật khẩu điều khiển				20130618 17:22:18
61535helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1077B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu cho Người dùng Điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61536helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Đóng %PRODUCTNAME thì cũng tắt dịch vụ này				20130618 17:22:18
61537helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thoát khỏi trình phục vụ cơ sở dữ liệu Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename]. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu kiểu điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61538helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
61539helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở Dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở Dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem các thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61540helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Văn bản chứa phần đầu				20130618 17:22:18
61541helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107B0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu dòng đầu của tập tin văn bản chứa tên trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61542helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Dấu tách trường				20130618 17:22:18
61543helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên phân cách các trường dữ liệu trong cùng một tập tin văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61544helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Dấu tách văn bản				20130618 17:22:18
61545helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự mà nhận diện một trường văn bản trong tập tin văn bản. Không thể sử dụng cùng một ký tự với ký tự làm dấu tách trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61546helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	Dấu tách thập phân				20130618 17:22:18
61547helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách số nguyên và số thập phân trong tập tin văn bản, v.d. dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61548helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Dấu tách hàng nghìn				20130618 17:22:18
61549helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, v.d. dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61550helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Phần mở rộng tập tin				20130618 17:22:18
61551helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cho tập tin văn bản.\</ahelp\> Phần mở rộng được bạn chọn thì có tác động một số thiết lập mặc định trong hộp thoại này. 				20130618 17:22:18
61552helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Kiểu Kết nối				20130618 17:22:18
61553helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropcon.xhp\"\>Trợ lý Kiểu Kết nối\</link\>				20130618 17:22:18
61554helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kiểu kết nối cho cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61555helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_id9003875				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Kết nối > Kiểu\</emph\>.				20130618 17:22:18
61556helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Trợ lý Kiểu Kết nối chứa ba trang. Bạn không thể truyền tất cả các thiết lập từ kiểu cơ sở dữ liệu này sang kiểu cơ sở dữ liệu khác.				20130618 17:22:18
61557helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng Trợ lý để mở một tập tin cơ sở dữ liệu theo một định dạng không được nhận dạng bình thường bởi một cơ sở dữ liệu đã cài đặt.				20130618 17:22:18
61558helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Kiểu cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61559helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu đến đó bạn muốn kết nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61560helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				20130618 17:22:18
61561helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropgen.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\>				20130618 17:22:18
61562helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Ghi rõ một số tùy chọn về một cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61563helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_id4513992				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.				20130618 17:22:18
61564helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Tính sẵn sàng của các điều khiển sau thì phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				20130618 17:22:18
61565helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				20130618 17:22:18
61566helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin dBASE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61567helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Kiểm tra xem phần mở rộng « *.dbf » của các tập tin dBASE được viết thường.				20130618 17:22:18
61568helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61569helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một tập tin hoặc một thư mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61570helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Thử kết nối				20130618 17:22:18
61571helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61572helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Đường dẫn tới các tập tin văn bản				20130618 17:22:18
61573helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61574helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Đường dẫn tới bảng tính				20130618 17:22:18
61575helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin bảng tính mà bạn muốn dùng làm cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61576helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn				20130618 17:22:18
61577helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của nguồn dữ liệu ODBC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61578helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
61579helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng cần thiết để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61580helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
61581helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì người dùng sẽ được nhắc nhập mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61582helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	hd_id7806329				0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61583helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_id5589159				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61584helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu MySQL				20130618 17:22:18
61585helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MySQL mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61586helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61587helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61588helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				20130618 17:22:18
61589helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MS Access mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu..\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61590helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	Tên máy				20130618 17:22:18
61591helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy cho nguồn dữ liệu LDAP.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61592helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	URL nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
61593helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập vị trí của nguồn dữ liệu JDBC dưới dạng một địa chỉ URL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61594helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC				20130618 17:22:18
61595helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của hạng trình điều khiển JDBC mà kết nối đến nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61596helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Hạng thử				20130618 17:22:18
61597helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu thông qua hạng trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61598helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61599helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một cơ sở dữ liệu trong danh sách, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\> để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61600helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61601helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	bm_id2026429				0	vi	\<bookmark_value\>thuật gia;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Thuật gia cơ sở dữ liệu(Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; định dạng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu MySQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dBASE; tùy chỉnh cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;như là cơ sở dữ liệu(base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61602helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61603helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một tập tin cơ sở dữ liệu chứa thông tin vào một cơ sở dữ liệu nào đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61604helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_id9856563				0	vi	Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\> mà chứa thông tin về một cơ sở dữ liệu nào đó.				20130618 17:22:18
61605helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Phụ thuộc vào kiểu thao tác và kiểu cơ sở dữ liệu, Trợ lý Cơ sở Dữ liệu chứa một số bước biến đổi.				20130618 17:22:18
61606helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Khi tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, Trợ lý chứa hai bước.				20130618 17:22:18
61607helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Nếu bạn mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã tồn tại, nó có thể chứa thêm bước để ghi rõ đường dẫn, thông tin xác thực v.v.				20130618 17:22:18
61608helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập kết nối tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
61609helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Microsoft Access\</link\>				20130618 17:22:18
61610helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1062E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\>				20130618 17:22:18
61611helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\>				20130618 17:22:18
61612helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Adabas D\</link\>				20130618 17:22:18
61613helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1070F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu dBASE\</link\>				20130618 17:22:18
61614helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu JDBC\</link\>				20130618 17:22:18
61615helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\>				20130618 17:22:18
61616helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\>				20130618 17:22:18
61617helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\>				20130618 17:22:18
61618helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu bảng tính\</link\>				20130618 17:22:18
61619helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61620helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	bm_id2082583				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kết nối (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61621helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz01.xhp\"\>Lựa chọn Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61622helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61623helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tạo một cơ sở dữ liệu mới				20130618 17:22:18
61624helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\> Tùy chọn này dùng cơ chế cơ sở dữ liệu HSQL với thiết lập mặc định. Trang cuối cùng của trợ lý sẽ xuất hiện kế tiếp.				20130618 17:22:18
61625helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_id8584246				0	vi	\<link href=\"http://hsqldb.org/\"\>Trang Web bên ngoài về HSQL\</link\>.				20130618 17:22:18
61626helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
61627helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở một tập tin cơ sở dữ liệu từ một danh sách các tập tin vừa mở, hoặc từ một hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61628helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Vừa dùng				20130618 17:22:18
61629helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tập tin cơ sở dữ liệu cần mở từ danh sách các tập tin vừa mở. Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61630helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
61631helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> hoặc \<emph\>OK\</emph\> trong hộp thoại lựa chọn tập tin để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61632helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Kết nối đện một cơ sở dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
61633helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61634helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Kiểu cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61635helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu cho kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61636helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	The Outlook, Evolution, KDE Address Book, and Seamonkey database types do not need additional information. For other database types, the wizard contains additional pages to specify the required information.				20130618 17:22:18
61637helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Trang trợ lý kế tiếp là một của những trang này:				20130618 17:22:18
61638helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1061C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập một kết nối tập tin văn bản\</link\>				20130618 17:22:18
61639helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu MS Access hoặc MS Access 2007\</link\>				20130618 17:22:18
61640helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\>				20130618 17:22:18
61641helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\>				20130618 17:22:18
61642helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>biểu tượng JDBC\</link\>				20130618 17:22:18
61643helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\>				20130618 17:22:18
61644helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\>				20130618 17:22:18
61645helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\>				20130618 17:22:18
61646helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu bảng tính\</link\>				20130618 17:22:18
61647helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu và tiếp tục				20130618 17:22:18
61648helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu và tiếp tục\</link\>				20130618 17:22:18
61649helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn đăng ký cơ sở dữ liệu, mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa, hoặc chèn một bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61650helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Có phải, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi				20130618 17:22:18
61651helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đăng ký cơ sở dữ liệu bên trong bản sao người dùng cho %PRODUCTNAME của bạn. Sau khi đăng ký thì cơ sở dữ liệu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bạn cần phải đăng ký một cơ sở dữ liệu để có khả năng chèn trường từ cơ sở dữ liệu đó vào một tài liệu (\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>) hoặc vào thao tác trộn thư.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61652helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Không phải, đừng đăng ký cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61653helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để giữ lại thông tin cơ sở dữ liệu chỉ bên trong tài liệu cơ sở dữ liệu đã tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61654helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa				20130618 17:22:18
61655helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tập tin cơ sở dữ liệu, trong đó bạn có thể chỉnh sửa cấu trúc của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61656helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Tạo bảng bằng trợ lý bảng				20130618 17:22:18
61657helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gọi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\> một khi chạy xong \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61658helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61659helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối MS Access				20130618 17:22:18
61660helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	bm_id2755516				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61661helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	\<variable id=\"access\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Kết nối Microsoft Access\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61662helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập một tập tin cơ sở dữ liệu theo định dạng Microsoft Access hoặc Access 2007.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61663helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_id1142772				0	vi	Xem thêm trang Wiki tiếng Anh \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\"\>http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\</link\>.				20130618 17:22:18
61664helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				20130618 17:22:18
61665helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61666helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61667helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61668helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61669helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Adabas D				20130618 17:22:18
61670helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	bm_id6591082				0	vi	\<bookmark_value\>Cơ sở dữ liệu Adabas D (base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61671helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	\<variable id=\"adabas\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Kết nối Adabas D\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61672helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61673helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Adabas D				20130618 17:22:18
61674helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61675helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61676helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61677helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61678helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61679helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_id1647083				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\> Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D" \</link\>.				20130618 17:22:18
61680helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối ADO				20130618 17:22:18
61681helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	bm_id7565233				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu ADO (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao diện ADO MS (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ADO (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61682helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<variable id=\"ado\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Kết nối ADO\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61683helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng thêm một cơ sở dữ liệu kiểu ADO.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61684helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giao diện ADO là một đối tượng chứa của MS Windows dùng để kết nối đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61685helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	$[officename] cần thiết các thành phần truy cập dữ liệu Microsoft (MDAC) để sử dụng giao diện ADO. Hệ thống Microsoft Windows phiên bản 2000 và XP đều bao gồm các thành phần này theo mặc định. Đối với các phiên bản Windows cũ hơn, bạn cần phải cài đặt riêng MDAC. Có thể tải MDAC từ địa chỉ Web của công ty Microsoft.				20130618 17:22:18
61686helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	URL nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
61687helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61688helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	URL thí dụ				20130618 17:22:18
61689helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Để kết nối tới một tập tin kiểu Access 2000, dùng định dạng:				20130618 17:22:18
61690helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=c:\\Access\\nwind2000.mdb				20130618 17:22:18
61691helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Để kết nối dùng một tên tới một phân loại trên một máy phục vụ SQL Microsoft mà có chức năng quay tên, nhập:				20130618 17:22:18
61692helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	PROVIDER=sqloledb;DATA SOURCE=turner;INITIAL CATALOG=First				20130618 17:22:18
61693helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Để truy cập đến một trình điều khiển ODBC dưới dạng một nhà cung cấp:				20130618 17:22:18
61694helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	DSN=SQLSERVER				20130618 17:22:18
61695helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61696helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61697helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một tên người dùng có thể chứa nhiều nhất 18 ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61698helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một mật khẩu có thể chứa từ 3 đến 18 ký tự.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61699helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61700helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối dBASE 				20130618 17:22:18
61701helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN1054A				0	vi	\<variable id=\"dbase\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Kết nối dBASE\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61702helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				20130618 17:22:18
61703helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến các tập tin « *.dbf » của dBASE.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61704helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61705helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn đường dẫn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61706helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61707helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối JDBC				20130618 17:22:18
61708helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	bm_id3726920				0	vi	\<bookmark_value\>JDBC; cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; JDBC (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61709helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<variable id=\"jdbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61710helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#jdbc\" name=\"JDBC\"\>JDBC\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61711helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Mẫu thí dụ JDBC				20130618 17:22:18
61712helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10627				0	vi	\<item type=\"productname\"\>Bạn có thể sử dụng một hạng trình điều khiển JDBC để kết nối tới một cơ sở dữ liệu JDBC từ %PRODUCTNAME\</item\>. Hạng trình điều khiển được cung cấp bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. Hai cơ sở dữ liệu JDBC là (v.d.) Oracle và MySQL.				20130618 17:22:18
61713helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1062D				0	vi	The driver classes must be added to %PRODUCTNAME in \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Java.				20130618 17:22:18
61714helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61715helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập đến một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần một trình điều khiển ODBC.				20130618 17:22:18
61716helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Trên UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phân vùng 8.x nằm trong thư mục « <khách_Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất xuống địa chỉ Web Oracle:				20130618 17:22:18
61717helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html				20130618 17:22:18
61718helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin. 				20130618 17:22:18
61719helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	Đối với một cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là:				20130618 17:22:18
61720helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu				20130618 17:22:18
61721helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	« tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế phần « tên_máy » bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				20130618 17:22:18
61722helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	« cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng.				20130618 17:22:18
61723helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng.				20130618 17:22:18
61724helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	Cơ sở dữ liệu MySQL				20130618 17:22:18
61725helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	Trình điều khiển cho cơ sở dữ liệu MySQL cũng sẵn sàng ở địa chỉ Web MySQL.				20130618 17:22:18
61726helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	Cú pháp cho cơ sở dữ liệu MySQL là:				20130618 17:22:18
61727helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1068C				0	vi	mysql://tên_máy:cổng/tên_cơ_sở_dữ_liệu				20130618 17:22:18
61728helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10695				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>« tên máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\> Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				20130618 17:22:18
61729helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	« cổng » là cổng mặc định cho các cơ sở dữ liệu MySQL: 3306.				20130618 17:22:18
61730helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » thì là tên của cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61731helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	URL nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
61732helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CONNURL_JDBCPAGE\"\>Nhập địa chỉ URL của cơ sở dữ liệu. Thí dụ, cho trình điều khiển JDBC MySQL, nhập « jdbc:mysql://<tên máy phục vụ>/<tên của cơ sở dữ liệu> ». Để tìm thêm thông tin về trình điều khiển JDBC, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61733helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC				20130618 17:22:18
61734helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106BF				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61735helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_id7953733				0	vi	Before you can use a JDBC driver, you need to add its class path. Choose \<emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME\</emph\>\<emph\>- Java\</emph\>, and click the \<emph\>Class Path\</emph\> button. After you add the path information, restart \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				20130618 17:22:18
61736helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Hạng thử				20130618 17:22:18
61737helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61738helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61739helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61740helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối LDAP				20130618 17:22:18
61741helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	bm_id22583				0	vi	\<bookmark_value\>máy phục vụ LDAP; sổ địa chỉ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sổ địa chỉ; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61742helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<variable id=\"ldap\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Kết nối LDAP\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61743helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu thông qua giao thức LDAP\</ahelp\>. Trang này chỉ hiện rõ nếu bạn đã đăng ký một máy phục vụ LDAP dưới dạng một cơ sở dữ liệu địa chỉ.				20130618 17:22:18
61744helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	URL máy phục vụ				20130618 17:22:18
61745helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_HOSTNAME\"\>Nhập tên của máy phục vụ LDAP theo định dạng « ldap.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61746helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	DN cơ bản				20130618 17:22:18
61747helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_BASEDN\"\>Nhập điểm bắt đầu để tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. «  dc=com ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61748helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Số hiệu cộng				20130618 17:22:18
61749helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_PORTNUMBER\"\>Nhập số thứ tự của cổng cho máy phục vụ LDAP, bình thường là 389.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61750helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	Dùng kết nối bảo mật (SSL)				20130618 17:22:18
61751helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105CE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USESSL_LDAP\"\>Tạo một kết nối bảo mật tới máy phục vụ LDAP thông qua lớp ổ cắm bảo mật (SSL).\</ahelp\> Mặc định là kết nối SSL dùng cổng 636. Kết nối bình thường dùng cổng 389.				20130618 17:22:18
61752helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61753helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61754helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối MySQL				20130618 17:22:18
61755helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"mysql\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Kết nối MySQL\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61756helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về cơ sở dữ liệu kiểu MySQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61757helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở)				20130618 17:22:18
61758helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu ODBC đã tồn tại mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61759helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java)				20130618 17:22:18
61760helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu JDBC mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61761helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Trang trợ lý kế tiếp phụ thuộc vào bạn chọn ODBC hoặc JDBC:				20130618 17:22:18
61762helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\>				20130618 17:22:18
61763helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\>				20130618 17:22:18
61764helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61765helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61766helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối ODBC				20130618 17:22:18
61767helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>ODBC;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ODBC (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61768helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	\<variable id=\"odbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61769helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61770helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8856776				0	vi	Để chỉnh sửa, hoặc thêm bản ghi vào, một bảng cơ sở dữ liệu trong $[officename], bảng phải có một trường chỉ mục duy nhất.				20130618 17:22:18
61771helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8034302				0	vi	Trên nền tảng Linux và Solaris, khuyên bạn dùng một trình điều khiển JDBC thay cho trình điều khiển ODBC. Xem địa chỉ "http://www.unixodbc.org" để tìm một bản thực hiện ODBC trên Linux hoặc Solaris.				20130618 17:22:18
61772helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8560136				0	vi	Để kết nối tới một cơ sở dữ liệu MS Access dưới Windows, dùng giao diện cơ sở dữ liệu kiểu ADO hoặc Access, thay cho ODBC.				20130618 17:22:18
61773helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id2082583				0	vi	Các trình điều khiển ODBC được cung cấp và hỗ trợ bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. $[officename] chỉ hỗ trợ tiêu chuẩn ODBC 3.				20130618 17:22:18
61774helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu ODBC				20130618 17:22:18
61775helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61776helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61777helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn nguồn dữ liệu ODBC:\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61778helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Chọn một nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
61779helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một nguồn dữ liệu tới đó bạn muốn kết nối dùng ODBC. Sau đó thì nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61780helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61781helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61782helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61783helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	bm_id5900753				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Oracle (base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61784helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61785helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu Oracle.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61786helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61787helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần có một trình điều khiển ODBC.				20130618 17:22:18
61788helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Dưới UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phiên bản 8.x nằm trong thư mục « <khách Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất của trình điều khiển xuống địa chỉ Web Oracle:				20130618 17:22:18
61789helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html				20130618 17:22:18
61790helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61791helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Đối với cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là:				20130618 17:22:18
61792helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu				20130618 17:22:18
61793helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	« tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				20130618 17:22:18
61794helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	« cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng.				20130618 17:22:18
61795helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng.				20130618 17:22:18
61796helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
61797helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1060C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61798helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	URL máy phục vụ				20130618 17:22:18
61799helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của máy phục vụ cơ sở dữ liệu. \</ahelp\>				20130618 17:22:18
61800helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Sổ hiệu cổng				20130618 17:22:18
61801helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự cổng cho máy phục vụ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61802helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC Oracle				20130618 17:22:18
61803helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61804helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Hạng thử				20130618 17:22:18
61805helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61806helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				20130618 17:22:18
61807helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61808helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính				20130618 17:22:18
61809helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính				20130618 17:22:18
61810helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Vị trí và tên tập tin				20130618 17:22:18
61811helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin của tập tin bảng tính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61812helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61813helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61814helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
61815helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để yêu cầu mật khẩu từ người dùng tài liệu cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61816helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61817helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Tập tin Văn bản				20130618 17:22:18
61818helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	bm_id2517166				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;nhập định dạng văn bản (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu văn bản (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61819helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Kết nối Tập tin Văn bản				20130618 17:22:18
61820helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61821helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Trong một cơ sở dữ liệu có định dạng văn bản, dữ liệu được cất giữ trong một tập tin ASCII không có định dạng, trong đó mỗi bản ghi làm một hàng. Các trường dữ liệu định giới bằng dấu tách. Văn bản trong trường dữ liệu định giới bằng dấu nháy.				20130618 17:22:18
61822helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Đường dẫn tới tập tin văn bản				20130618 17:22:18
61823helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến những tập tin văn bản. Chỉ muốn có một tập tin văn bản thì bạn có thể dùng bất cứ phần mở rộng nào trong tên tập tin. Nếu bạn nhập một tên thư mục, tất cả các tập tin văn bản bên trong phải có đuôi « *.csv » để được nhận dạng là tập tin của cơ sở dữ liệu văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61824helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
61825helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61826helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Tập tin nhập thô (*.txt)				20130618 17:22:18
61827helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin văn bản « *.txt ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61828helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Tập tin « giá trị định giới bằng dấu phẩy » (*.csv)				20130618 17:22:18
61829helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin kiểu « *.csv ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61830helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10666				0	vi	Tự chọn				20130618 17:22:18
61831helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin riêng. Nhập phần mở rộng vào hộp văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61832helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Dấu tách trường				20130618 17:22:18
61833helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_FIELD_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách các trường dữ liệu trong tập tin văn bản.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61834helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Dấu tách văn bản				20130618 17:22:18
61835helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TEXT_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ nhận dạng một trường văn bản trong tập tin văn bản.\</ahelp\> Không thể sử dụng cùng một ký tự với dấu tách trường.				20130618 17:22:18
61836helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Dấu tách thập phân				20130618 17:22:18
61837helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DECIMAL_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên là dấu tách thập phân trong tập tin văn bản, thí dụ dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61838helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	Dấu tách nghìn				20130618 17:22:18
61839helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_THOUSANDS_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, thí dụ dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61840helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61841helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác thực				20130618 17:22:18
61842helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Xác thực				20130618 17:22:18
61843helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ yêu cầu một tên người dùng và mật khẩu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61844helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
61845helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61846helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
61847helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhắc người dùng nhập một mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61848helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu vào tiếp tục\</link\>				20130618 17:22:18
61849helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				20130618 17:22:18
61850helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
61851helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	bm_id8622089				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;trang chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu $[officename] Base\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;$[officename] Base\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
61852helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<variable id=\"base\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Sử dụng Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME Base\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61853helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107BD				0	vi	Trong %PRODUCTNAME Base, bạn có thể truy cập đến dữ liệu được cất giữ theo rất nhiều định dạng cơ sở dữ liệu khác nhau. %PRODUCTNAME Base hỗ trợ sở hữu một số định dạng cơ sở dữ liệu tập tin phẳng nào đó, v.d. định dạng dBASE. Bạn cũng có thể sử dụng %PRODUCTNAME Base để kết nối tới cơ sở dữ liệu quan hệ bên ngoài, như cơ sở dữ liệu từ MySQL hoặc Oracle.				20130618 17:22:18
61854helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id5864131				0	vi	Các kiểu dáng cơ sở dữ liệu sau là kiểu chỉ-đọc trong %PRODUCTNAME Base. Từ bên trong %PRODUCTNAME Base, không thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, cũng không thể chỉnh sửa, chèn hoặc xoá bản ghi cơ sở dữ liệu cho những kiểu cơ sở dữ liệu này:				20130618 17:22:18
61855helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id8865016				0	vi	Tập tin bảng tính				20130618 17:22:18
61856helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id3786736				0	vi	Tập tin văn bản				20130618 17:22:18
61857helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id6747337				0	vi	Dữ liệu Sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
61858helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107C0				0	vi	Sử dụng một Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
61859helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10838				0	vi	Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				20130618 17:22:18
61860helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1083B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> giúp bạn tạo một tập tin cơ sở dữ liệu và đăng ký một cơ sở dữ liệu mới bên trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
61861helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu chứa các truy vấn, báo cáo và biểu mẫu cho cơ sở dữ liệu, cũng như một liên kết đến cơ sở dữ liệu thật cất giữ các bản ghi. Thông tin định dạng cũng được cất giữ trong tập tin cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61862helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1084A				0	vi	Để mở một tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>. Trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, chọn xem chỉ các « Tài liệu cơ sở dữ liệu ». Chọn một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
61863helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1075F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_view.xhp#data_view\"/\>				20130618 17:22:18
61864helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_register.xhp#data_register\"/\>				20130618 17:22:18
61865helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1076F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_new.xhp#data_new\"/\>				20130618 17:22:18
61866helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_tables.xhp#data_tables\"/\>				20130618 17:22:18
61867helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1077F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_queries.xhp#data_queries\"/\>				20130618 17:22:18
61868helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10787				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_forms.xhp#data_forms\"/\>				20130618 17:22:18
61869helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1078F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_reports.xhp#data_reports\"/\>				20130618 17:22:18
61870helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id1311990				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_im_export.xhp#data_im_export\"/\>				20130618 17:22:18
61871helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10797				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				20130618 17:22:18
61872helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp#titletext\"/\>				20130618 17:22:18
61873helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107BB				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp#toolbars\"/\>				20130618 17:22:18
61874helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id6474806				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>Trang Wiki về Base\</link\>				20130618 17:22:18
61875helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				20130618 17:22:18
61876helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<variable id=\"titletext\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
61877helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, bạn thấy một tập hợp các lệnh trình đơn mới để thao tác tập tin cơ sở dữ liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
61878helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
61879helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuedit.xhp\"\>Sửa\</link\>				20130618 17:22:18
61880helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61881helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Chép				20130618 17:22:18
61882helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép đối tượng đã chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61883helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Dán				20130618 17:22:18
61884helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61885helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Dán đặc biệt				20130618 17:22:18
61886helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61887helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	hd_id3153683	27			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
61888helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_id3147209	28			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chỉnh sửa bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61889helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	hd_id3145315	29			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
61890helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_id3153666	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_TABLE_DELETE\"\>Xoá bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61891helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
61892helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn. Phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu, một số tên, ký và chiều dài tên có thể là sai.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61893helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Mở				20130618 17:22:18
61894helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở đối tượng đã chọn ở tình trạng lưu cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61895helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tạo dạng ô xem				20130618 17:22:18
61896helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi truy vấn đã chọn sang một ô xem. Truy vấn gốc còn lại trong tập tin cơ sở dữ liệu, và một ô xem thêm được tạo ra trên máy phục vụ. Bạn cần phải có quyển ghi để thêm một ô xem vào một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61897helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị.				20130618 17:22:18
61898helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				20130618 17:22:18
61899helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61900helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Trợ lý Báo cáo				20130618 17:22:18
61901helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61902helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chọn tất cả				20130618 17:22:18
61903helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn tất cả các mục nhập, gồm có các thư mục con, trong vùng dưới của cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61904helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61905helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61906helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
61907helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61908helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Kiểu kết nối				20130618 17:22:18
61909helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở Trợ lý Kiểu Kết nối.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61910helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				20130618 17:22:18
61911helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61912helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
61913helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menufile.xhp\"\>Tập tin\</link\>				20130618 17:22:18
61914helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu. Nó chỉ liệt kê các mục nhập đặc trưng cho cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
61915helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
61916helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo hiện thời. Đối với tập tin cơ sở dữ liệu, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>. Đối với các đối tượng khác, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/menufilesave.xhp\"\>Lưu\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61917helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Lưu dạng				20130618 17:22:18
61918helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời dưới tên khác. Trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>, chọn một đường dẫn và một tên tập tin cần lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61919helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	Xuất				20130618 17:22:18
61920helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo hoặc biểu mẫu đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61921helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Gửi				20130618 17:22:18
61922helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61923helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				20130618 17:22:18
61924helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61925helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Báo cáo dạng thư				20130618 17:22:18
61926helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Báo cáo đã chọn được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61927helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	Báo cáo sang Tài liệu Văn bản				20130618 17:22:18
61928helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61929helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
61930helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
61931helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Trong hộp thoại này, bạn có thể ghi rõ vị trí và tên của một báo cáo mà bạn lưu vào bên trong một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\>. Hộp thoại tự động mở khi bạn lưu một báo cáo lần đầu tiên.				20130618 17:22:18
61932helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
61933helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một thư mục mới bên trong tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61934helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lên một bậc				20130618 17:22:18
61935helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để đi lên một bậc trong phân cấp thư mục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61936helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
61937helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên tập tin cho báo cáo đã lưu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61938helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
61939helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để lưu báo cáo vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61940helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
61941helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuinsert.xhp\"\>Chèn\</link\>				20130618 17:22:18
61942helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61943helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
61944helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một tài liệu văn bản mới ở chế độ biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61945helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
61946helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61947helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	Truy Vấn (Xem Thiết Kế				20130618 17:22:18
61948helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61949helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Truy Vấn (Ô Xem SQL				20130618 17:22:18
61950helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ SQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61951helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	Thiết kế Bảng				20130618 17:22:18
61952helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem thiết kế bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61953helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	Xem bản thiết kế				20130618 17:22:18
61954helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10669				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61955helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	Xem (Đơn giản)				20130618 17:22:18
61956helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ SQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61957helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
61958helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể lưu một thư mục mới vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61959helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				20130618 17:22:18
61960helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menutools.xhp\"\>Công cụ\</link\>				20130618 17:22:18
61961helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61962helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
61963helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\"\>Thiết kế Quan hệ\</link\> và kiểm tra nếu kết nối cơ sở dữ liệu có hỗ trợ quan hệ không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61964helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Quản lý Người dùng				20130618 17:22:18
61965helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý Người dùng\</emph\> nếu cơ sở dữ liệu có phải hỗ trợ tính năng này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61966helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	hd_id3153880	13			0	vi	Lọc Bảng				20130618 17:22:18
61967helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3153252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TABLE_SELECTOR\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc Bảng\</emph\>, trong đó bạn có thể ghi rõ những bảng của cơ sở dữ liệu cần hiển thị hoặc ẩn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61968helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3150670	20			0	vi	Hãy chọn những bảng mà bạn muốn lọc trong danh sách \<emph\>Lọc\</emph\>.				20130618 17:22:18
61969helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3150985	23			0	vi	Nếu bạn chọn bảng trên cùng trong một phân cấp, tất cả các bảng trong phân cấp đó sẽ được lựa chọn.				20130618 17:22:18
61970helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3152349	24			0	vi	Nếu bạn chọn một bảng nằm ở cấp dưới trong phân cấp, các bảng bên trên nó sẽ không được lựa chọn.				20130618 17:22:18
61971helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	SQL				20130618 17:22:18
61972helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>SQL\</emph\>, trong đó bạn có thể nhập các câu lệnh SQL.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61973helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				20130618 17:22:18
61974helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuview.xhp\"\>Xem\</link\>				20130618 17:22:18
61975helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61976helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
61977helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61978helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
61979helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa biểu mẫu và hiển thị tất cả các biểu mẫu trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61980helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
61981helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa báo cáo và hiển thị tất cả các báo cáo trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61982helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
61983helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa truy vấn và hiển thị tất cả các truy vấn trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61984helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
61985helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa bảng và hiển thị tất cả các bảng trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61986helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
61987helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61988helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
61989helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61990helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
61991helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61992helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
61993helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61994helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
61995helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tắt chức năng xem thử trong cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61996helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
61997helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ xem thử hiển thị thông tin tài liệu về một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
61998helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
61999helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ô xem thử thì hiển thị tài liệu của một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62000helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Cập nhật bảng				20130618 17:22:18
62001helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cập nhật các bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62002helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	tit				0	vi	Di trú Vĩ lệnh				20130618 17:22:18
62003helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	bm_id6009095				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lí;vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Trợ lí vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>vĩ lệnh;gắn mới (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>di trú vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
62004helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	hd_id0112200902353472				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/migrate_macros.xhp\"\>Di trú vĩ lệnh\</link\>				20130618 17:22:18
62005helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353466				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu sẽ chuyển các vĩ lệnh đang tồn tại trong tài liệu phụ của một tập tin Base cũ vào vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62006helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0224200911454780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn vị trí và tên tập tin để lưu tập tin cơ sở dữ liệu mới. Mặc định tập tin mới lấy cùng tên như tập tin cũ, trong khi tập tin cũ sẽ bị đổi tên với chuỗi "backup" trong tên.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62007helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id022420091145472				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Danh sách chỉ ra tất cả các thay đổi đã áp dụng vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62008helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353542				0	vi	Trước đây, vĩ lệnh chỉ được phép lưu trữ trong tài liệu phụ của các biểu mẫu và báo cáo. Bắt đầu từ OpenOffice.org 3.1 hoặc StarOffice 9.1, vĩ lệnh cũng có thể lưu trữ trong chính bản thân tập tin Base. Điều này có nghĩa là các vĩ lệnh trong tập tin Base bây giờ có thể gọi từ bất kì thành phần con của nó: các biểu mẫu, báo cáo, thiết kế bảng, thiết kế truy vấn, thiết kế quan hệ, khung nhìn dữ liệu bảng.				20130618 17:22:18
62009helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075865				0	vi	Tuy nhiên, vì lí do kĩ thuật không thể lưu trữ vĩ lệnh cả trong tập tin Base và tài liệu phụ của nó cùng lúc. Vì vậy, nếu bạn muốn gắn vài vĩ lệnh mới vào tập tin  Base, trong khi vẫn còn các vĩ lệnh cũ đang tồn trữ trong tài liệu phụ, bạn phải di chuyển tất cả các vĩ lệnh cũ vào vùng lưu vĩ lệnh của tập tin Base. 				20130618 17:22:18
62010helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075830				0	vi	Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu có thể chuyển các vĩ lệnh tới vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base. Bạn có thể chạy thử các vĩ lệnh và sửa chúng nếu cần.				20130618 17:22:18
62011helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075951				0	vi	Ví dụ, có thể là vĩ lệnh từ tài liệu phụ đã có mô đun và vĩ lệnh cùng tên. Sau khi bạn di chuyển vĩ lệnh vào vùng chứa vĩ lệnh chung, bạn phải sửa các vĩ lệnh để cho tên là duy nhất. Thuật sĩ không làm được việc này.				20130618 17:22:18
62012helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075915				0	vi	Trợ lí có thể sao lưu tập tin Base vào một thư mục khác với lựa chọn của bạn. Trợ lí sẽ thay đổi tập tin Base gốc. Còn tập tin sao lưu không bị thay đổi.				20130618 17:22:18
62013helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353554				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Macros_in_Database_Documents\"\>Giải thích sâu của các nhà phát triển (Wiki).\</link\>				20130618 17:22:18
62014helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	tit				0	vi	Cần thiết tên người dùng và mật khẩu				20130618 17:22:18
62015helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Cần thiết tên người dùng và mật khẩu				20130618 17:22:18
62016helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	Tên người dùng				20130618 17:22:18
62017helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62018helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Mật khẩu				20130618 17:22:18
62019helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62020helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy				20130618 17:22:18
62021helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng cùng một tên người dùng và mật khẩu, không cần thấy hộp thoại nữa, khi bạn kết nối lại tới cùng một nguồn dữ liệu trong phiên %PRODUCTNAME đang chạy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62022helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý truy vấn				20130618 17:22:18
62023helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
62024helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Truy vấn thì giúp bạn thiết kế một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Truy vấn đã lưu vẫn còn có thể được gọi về sau, hoặc qua giao diện người dùng đồ họa, hoặc dùng câu lệnh SQL được tự động tạo.				20130618 17:22:18
62025helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\>				20130618 17:22:18
62026helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường				20130618 17:22:18
62027helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\>				20130618 17:22:18
62028helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ bảng để tạo truy vấn, và ghi rõ những trường bạn muốn kèm thêm vào truy vấn.				20130618 17:22:18
62029helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
62030helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng cho đó cần tạo truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62031helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trường trong Truy vấn				20130618 17:22:18
62032helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được kèm thêm vào truy vấn mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62033helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
62034helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
62035helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\>				20130618 17:22:18
62036helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ thứ tự sắp xếp cho các bản ghi dữ liệu trong truy vấn của bạn.				20130618 17:22:18
62037helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
62038helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ trường theo đó cần sắp xếp truy vấn đã tạo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62039helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
62040helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62041helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
62042helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62043helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Rồi theo				20130618 17:22:18
62044helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các trường bổ sung theo chúng có thể sắp xếp truy vấn đã tạo, nếu các trường sắp xếp trước là bằng nhau.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62045helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\>				20130618 17:22:18
62046helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm				20130618 17:22:18
62047helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\>				20130618 17:22:18
62048helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ các điều kiện tìm kiếm để lọc truy vấn. 				20130618 17:22:18
62049helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Khớp với tất cả các cái sau				20130618 17:22:18
62050helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62051helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Khớp với bất cứ cái nào trong những cái sau				20130618 17:22:18
62052helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã ghi rõ, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62053helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
62054helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62055helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
62056helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện cho bộ lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62057helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
62058helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện lọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62059helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\>				20130618 17:22:18
62060helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt				20130618 17:22:18
62061helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\>				20130618 17:22:18
62062helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn, hoặc chỉ kết quả của các hàm ghép. 				20130618 17:22:18
62063helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trang này chỉ được hiển thị khi truy vấn chứa trường thuộc số cho phép dùng hàm ghép.				20130618 17:22:18
62064helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Truy vấn chi tiết				20130618 17:22:18
62065helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62066helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Truy vấn tóm tắt				20130618 17:22:18
62067helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ kết quả của các hàm ghép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62068helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Hãy chọn hàm ghép và tên trường của trường thuộc số trong hộp liệt kê. Bạn có thể nhập càng nhiều hàm ghép càng cần thiết, một hàm trong mỗi hàm các điều khiển.				20130618 17:22:18
62069helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Hàm ghép				20130618 17:22:18
62070helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hàm ghép.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62071helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
62072helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường thuộc số.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62073helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	+				20130618 17:22:18
62074helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm một hàng các điều khiển.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62075helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	-				20130618 17:22:18
62076helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng điều khiển cuối cùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62077helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
62078helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại				20130618 17:22:18
62079helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
62080helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ có nên nhóm lại truy vấn hay không. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này.				20130618 17:22:18
62081helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Nhóm theo				20130618 17:22:18
62082helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được dùng để nhóm lại truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62083helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
62084helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại				20130618 17:22:18
62085helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\>				20130618 17:22:18
62086helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ các điều kiện theo đó cần nhóm lại truy vấn. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này.				20130618 17:22:18
62087helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Khớp tất cả các cái sau				20130618 17:22:18
62088helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62089helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Khớp bất cứ cái nào trong những cái sau				20130618 17:22:18
62090helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã đặt, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62091helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
62092helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62093helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
62094helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62095helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
62096helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62097helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Bí danh\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\>				20130618 17:22:18
62098helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Bí danh				20130618 17:22:18
62099helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\>				20130618 17:22:18
62100helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Gán bí danh cho tên trường. Bí danh vẫn tùy chọn, và có thể cung cấp tên  còn thân thiện với người dùng hơn, mà được hiển thị thay cho tên trường. Thí dụ, một bí danh có thể được dùng khi các trường từ các bảng khác nhau có cùng một tên.				20130618 17:22:18
62101helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
62102helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập bí danh cho tên trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62103helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\>				20130618 17:22:18
62104helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh				20130618 17:22:18
62105helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\>				20130618 17:22:18
62106helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy nhập tên của truy vấn, và ghi rõ nếu bạn muốn hiển thị hoặc sửa đổi truy vấn một khi Trợ lý đã chạy xong.				20130618 17:22:18
62107helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên của truy vấn.				20130618 17:22:18
62108helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62109helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Hiển thị truy vấn				20130618 17:22:18
62110helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và hiển thị truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62111helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Sửa truy vấn				20130618 17:22:18
62112helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu truy vấn, sau đó mở nó lại để chỉnh sửa.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62113helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Toàn cảnh				20130618 17:22:18
62114helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị một bản tóm tắt của truy vấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62115helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\>				20130618 17:22:18
62116helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày và giờ				20130618 17:22:18
62117helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	hd_id2320932				0	vi	\<variable id=\"rep_datetime\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_datetime.xhp\"\>Ngày tháng và Thời gian\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62118helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8638874				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> của \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>, bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ngày và Giờ\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62119helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id6278878				0	vi	Press \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> and point with the mouse at an input box to see a help text for this input box.				20130618 17:22:18
62120helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id393078				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm ngày » để chèn một trường ngày tháng vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường ngày tháng hiển thị ngày tháng hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62121helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id1271401				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62122helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8718832				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm Giờ » để chèn một trường thời gian vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường thời gian hiển thị giờ hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62123helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8561052				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị thời gian.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62124helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id5992919				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn trường.				20130618 17:22:18
62125helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id4320810				0	vi	Bạn có thể nhấn vào trường kiểu ngày tháng hoặc thời gian và kéo nó sang vị trí khác bên trong cùng một vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
62126helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo				20130618 17:22:18
62127helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	bm_id1614429				0	vi	\<bookmark_value\>Report Builder\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Apache OpenOffice Report Builder\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
62128helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id8773155				0	vi	\<variable id=\"rep_main\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62129helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5248573				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo là một công cụ để tạo báo cáo cơ sở dữ liệu riêng của bạn. Không giống như dùng \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\>, bạn có thể thiết kế báo cáo theo ý kiến của bạn. Báo cáo đã tạo ra là một tài liệu Writer mà bạn cũng có thể chỉnh sửa sau.				20130618 17:22:18
62130helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7128818				0	vi	Để sử dụng bộ Xây dựng Báo cáo, trước tiên cần phải cài đặt phần mở rộng Report Builder. Hơn nữa, cần phải cài đặt phần mềm JRE (môi trường tức thời Java), và phần mềm này phải được lựa chọn trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
62131helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id3753776				0	vi	Để cài đặt phần mở rộng Bộ Xây dựng Báo cáo				20130618 17:22:18
62132helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5284279				0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> để mở \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>.				20130618 17:22:18
62133helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4494766				0	vi	If you see the Report Builder in the Extension Manager list, then you do not need to install the extension. Else click the link "Get more extensions here". This opens your web browser at the address \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org\"\>http://extensions.services.openoffice.org\</link\> and shows a list of available extensions.				20130618 17:22:18
62134helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	Tìm phần mở rộng Sun Report Builder. Nhấn vào biểu tượng hoặc liên kết văn bản « nhấn vào đây », để mở trang tải xuống phần mở rộng đó.				20130618 17:22:18
62135helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	Nhấn vào biểu tượng « Lấy đi » (Get it). Tập tin « sun-report-builder.oxt » sẽ được tải về máy tính của bạn.				20130618 17:22:18
62136helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4680928				0	vi	Chuyển đổi từ trình duyệt Web về cửa sổ %PRODUCTNAME. Bộ Quản lý Phần mở rộng nên vẫn còn hiện rõ.				20130618 17:22:18
62137helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9014252				0	vi	Trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Thêm phần mở rộng\</emph\>.				20130618 17:22:18
62138helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6011841				0	vi	Chọn tập tin « sun-report-builder.oxt » mà bạn đã tải về. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				20130618 17:22:18
62139helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2591326				0	vi	Đây khởi chạy tiến trình cài đặt phần mở rộng Sun Report Builder.				20130618 17:22:18
62140helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6201666				0	vi	Hãy đọc giấy phép. Nếu bạn đồng ý với các điều kiện giấy phép thì nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để tiếp tục lại tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
62141helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id208136				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng bộ Quản lý Phần mở rộng.				20130618 17:22:18
62142helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id20813699				0	vi	Restart %PRODUCTNAME. If the Quickstarter is running, also close the Quickstarter.				20130618 17:22:18
62143helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id556047				0	vi	Để cài đặt phần mềm JRE				20130618 17:22:18
62144helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4515823				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo cần thiết cài đặt một môi trường tức thời Java (JRE).				20130618 17:22:18
62145helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4044312				0	vi	Choose \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - \<link href=\"text/shared/optionen/java.xhp\"\>Java\</link\>.				20130618 17:22:18
62146helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1369060				0	vi	Đợi đến một phút, trong khi %PRODUCTNAME thu thập thông tin về phần mềm Java được cài đặt vào hệ thống của bạn.				20130618 17:22:18
62147helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id860927				0	vi	Tìm thấy một phiên bản JRE gần đây thì bạn thấy một mục nhập trong danh sách đó.				20130618 17:22:18
62148helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8581804				0	vi	Nhấn vào cái nút tùy chọn phía trước mục nhập, để hiệu lực phiên bản JRE này để sử dụng trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
62149helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7730033				0	vi	Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng môi trường tức thời Java\</emph\> đã được hiệu lực.				20130618 17:22:18
62150helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6317636				0	vi	If no JRE version is found on your system, open your web browser and download the JRE software from \<link href=\"http://www.java.com\"\>http://www.java.com\</link\>. Install the JRE software. Then restart %PRODUCTNAME and open \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>%PRODUCTNAME - Preferences\</caseinline\>\<defaultinline\>Tools - Options\</defaultinline\>\</switchinline\> - %PRODUCTNAME - Java again.				20130618 17:22:18
62151helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id9759514				0	vi	Để mở Bộ Xây dựng Báo cáo				20130618 17:22:18
62152helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9076509				0	vi	Mở một tập tin Base hoặc tạo một cơ sở dữ liệu mới. Cơ sở dữ liệu này phải chứa ít nhất một bảng có ít nhất một trường dữ liệu và một trường khoá chính.				20130618 17:22:18
62153helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7050691				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> trong cửa sổ Base, sau đó chọn mục \<emph\>Tạo báo cáo\</emph\> trong ô xem Thiết kế.				20130618 17:22:18
62154helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7118747				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</emph\> sẽ mở. 				20130618 17:22:18
62155helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8283639				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo được chia ra ba phần. Vùng trên là trình đơn và vùng dưới là các thanh công cụ.				20130618 17:22:18
62156helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2291024				0	vi	Bên phải bạn thấy cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa các giá trị thuộc tính của đối tượng được chọn hiện thời.				20130618 17:22:18
62157helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2100589				0	vi	Phần bên trái của cửa sổ Bộ Xây dựng Báo cáo thì hiển thị ô xem Bộ Xây dưng Báo cáo. Ô xem Bộ Xây dựng Báo cáo được chia đầu tiên ra ba phần, từ trên xuống dưới:				20130618 17:22:18
62158helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5022125				0	vi	\<emph\>Đầu trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Đầu trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
62159helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6844386				0	vi	\<emph\>Chi tiết\</emph\> - kéo và thả các trường cơ sở dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>.				20130618 17:22:18
62160helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7018646				0	vi	\<emph\>Chân trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Chân trang\</emph\>.				20130618 17:22:18
62161helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5857112				0	vi	Để chèn thêm một vùng \<emph\>Đầu báo cáo\</emph\> và \<emph\>Chân báo cáo\</emph\>, hãy chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chèn Đầu/Chân báo cáo\</item\>. Hai vùng này chứa văn bản mà xuất hiện ở đầu và cuối của toàn bộ báo cáo.				20130618 17:22:18
62162helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6042664				0	vi	Nhấn vào biểu tượng « - » phía trước một tên vùng để co lại vùng đó thành một dòng trong ô xem Xây dựng Báo cáo. Biểu tượng « - » sẽ trở thành một biểu tượng « + » vào đó bạn có thể nhấn đề giãn ra lại vùng.				20130618 17:22:18
62163helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	Bạn chèn các trường cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả vào vùng Chi tiết. Xem phần « Để chèn các trường vào báo cáo » bên dưới.				20130618 17:22:18
62164helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1278420				0	vi	Hơn nữa, bạn có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường Nhãn\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp Văn bản\</emph\> trên thanh công cụ, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng đầu/chân trang để xác định một văn bản là trùng trên mọi trang. Bạn nhập văn bản này vào hộp \<emph\>Nhãn\</emph\> của cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Bạn cũng có thể thêm đồ họa bằng cách dùng biểu tượng \<emph\>Đồ họa\</emph\>.				20130618 17:22:18
62165helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7479476				0	vi	Để kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
62166helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3099154				0	vi	Trước tiên bạn cần phải kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
62167helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2218390				0	vi	Di chuyển con chuột tới ô xem \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Bạn sẽ thấy hai trang thẻ: \<emph\>Chung\</emph\> và \<emph\>Dữ liệu\</emph\>.				20130618 17:22:18
62168helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7771538				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Nội dung\</emph\> để mở hộp tổ hợp.				20130618 17:22:18
62169helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id366527				0	vi	Chọn bảng cho đó bạn muốn tạo báo cáo.				20130618 17:22:18
62170helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7996459				0	vi	Sau khi chọn bảng, nhấn phím Tab để rời khỏi hộp Nội dung.				20130618 17:22:18
62171helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2531815				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> tự động mở và hiển thị tất cả các trường của bảng đã chọn.				20130618 17:22:18
62172helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5927304				0	vi	Để chèn các trường vào báo cáo				20130618 17:22:18
62173helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4503921				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> giúp bạn chèn các mục nhập bảng vào báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ để mở cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
62174helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4051026				0	vi	Kéo và thả các tên trường từng cái một từ trường \<emph\>Thêm Trường\</emph\> vào vùng \<emph\>Chi tiết \</emph\> của báo cáo. Đặt vị trí thích hợp với các trường. Dùng các biểu tượng trên những thanh công cụ để sắp hàng các trường.				20130618 17:22:18
62175helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3397320				0	vi	Không thể đặt các trường chồng chéo lên nhau. Nếu bạn thả một trường bảng vào vùng Chi tiết thì một nhãn và một hộp văn bản sẽ được chèn vào.				20130618 17:22:18
62176helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3059785				0	vi	Bạn cũng có thể chèn văn bản mà nên là giống nhau trên mọi trang của báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường nhãn\</emph\>\<image id=\"img_id5605334\" src=\"res/commandimagelist/sc_label.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id5605334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng Đầu/Chân trang. Chỉnh sửa thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> để hiển thị văn bản bạn muốn.				20130618 17:22:18
62177helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7657399				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trái của vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62178helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8925138				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên phải của vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62179helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5461897				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trên của vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62180helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8919339				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên dưới của vùng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62181helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4634235				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng nhỏ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62182helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1393475				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của đối tượng thành chiều cao nhỏ nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62183helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6571550				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng lớn nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62184helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5376140				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi các đối tượng thành chiều cao lớn nhất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62185helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9611499				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một đường nằm ngang vào vùng hiện tại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62186helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6765953				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào vùng hiện tại một đường theo chiều dọc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62187helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242612				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống ở đỉnh và đáy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62188helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242617				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống ở đỉnh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62189helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242661				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống đáy.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62190helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1511581				0	vi	Một khi nhập các trường vào ô xem Chi tiết, báo cáo sẵn sàng thực hiện.				20130618 17:22:18
62191helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4881740				0	vi	Để thực hiện một báo cáo				20130618 17:22:18
62192helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8286385				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id3380230\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3380230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ.				20130618 17:22:18
62193helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2354197				0	vi	Một tài liệu Writer sẽ mở và hiển thị báo cáo bạn đã tạo, mà chứa tất cả các giá trị của bảng cơ sở dữ liệu bạn đã chèn.				20130618 17:22:18
62194helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2485122				0	vi	Nếu nội dung của cơ sở dữ liệu có phải đã thay đổi, hãy thực hiện báo cáo lần nữa để cập nhật báo cáo kết quả.				20130618 17:22:18
62195helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id8746910				0	vi	Để chỉnh sửa một báo cáo				20130618 17:22:18
62196helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	Trước tiên hãy quyết định nếu bạn muốn chỉnh sửa báo cáo đã tạo ra (một tài liệu Writer tĩnh), hoặc chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo rồi tạo ra một báo cáo mới dựa vào bản thiết kế mới.				20130618 17:22:18
62197helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5941648				0	vi	Tài liệu Writer này được mở ở tình trạng « chỉ đọc ». Để chỉnh sửa nó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sửa Tập tin\</emph\> \<image id=\"img_id8237556\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id8237556\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên hanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				20130618 17:22:18
62198helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8307138				0	vi	Muốn chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo thì bạn có thể thay đổi một số thuộc tính.				20130618 17:22:18
62199helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7138889				0	vi	Nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>. Sau đó, trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, thay đổi một số thuộc tính (v.d. màu nền).				20130618 17:22:18
62200helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9869380				0	vi	Sau khi hoàn thành, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để tạo một báo cáo mới.				20130618 17:22:18
62201helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id12512				0	vi	Nếu bạn đóng Bộ Xây dựng Báo cáo, chương trình sẽ nhắc bạn lưu báo cáo đang chỉnh sửa. Nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\>, nhập tên cho báo cáo, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				20130618 17:22:18
62202helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2676168				0	vi	Sắp xếp Báo cáo				20130618 17:22:18
62203helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2626422				0	vi	Không sắp xếp hoặc nhóm lại thì các bản ghi sẽ được chèn vào báo cáo theo thứ tự lấy từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
62204helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1743827				0	vi	Mở khung nhìn Bộ Xây dựng Báo cáo và nhấn vào biểu tượng Sắp xếp và Nhóm lại \<image id=\"img_id9557786\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id9557786\"\>biểu tượng sắp xếp và nhóm lại\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\> Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>.				20130618 17:22:18
62205helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, nhấn vào trường bạn muốn đặt là trường sắp xếp thứ nhất, sau đó đặt thuộc tính \<emph\>Sắp xếp\</emph\>.				20130618 17:22:18
62206helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Thực hiện báo cáo.				20130618 17:22:18
62207helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
62208helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id399182				0	vi	Mở khung nhìn Xây dựng Báo cáo, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> \<image id=\"Graphic21\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>.				20130618 17:22:18
62209helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, mở hộp liệt kê \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> và bật tùy chọn hiển thị một phần đầu nhóm.				20130618 17:22:18
62210helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm trường\</emph\> \<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở cửa sổ \<emph\>Thêm trường\</emph\>.				20130618 17:22:18
62211helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	Kéo và thả mục nhập trường cần nhóm lại vào phần đầu nhóm. Sau đó thì kéo và thả các trường còn lại vào phần \<emph\>Chi tiết\</emph\>.				20130618 17:22:18
62212helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Thực hiện báo cáo. Báo cáo sẽ hiển thị các bản ghi đã nhóm lại.				20130618 17:22:18
62213helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Nếu bạn thích sắp xếp và nhóm lại các mục khác nhau, mở ô xem bộ Xây dựng Báo cáo, sau đó mở hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\>. Bật tùy chọn này để hiển thị một phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần nhóm lại, và bật tùy chọn để ẩn phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần sắp xếp. Đóng cửa sổ \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> và thực hiện báo cáo.				20130618 17:22:18
62214helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id888698				0	vi	Cập nhật và in dữ liệu				20130618 17:22:18
62215helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Khi bạn chèn một vài dữ liệu mới vào bảng, hoặc chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, một báo cáo mới sẽ hiển thị dữ liệu đã cập nhật.				20130618 17:22:18
62216helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7594225				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id4678487\" src=\"dbaccess/res/reports_32.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id4678487\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và nhắp đúp vào báo cáo đã lưu cuối cùng. Một tài liệu Writer mới sẽ được tạo để hiển thị dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
62217helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	Để in ra một báo cáo, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\> từ bên trong tài liệu Writer.				20130618 17:22:18
62218helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt báo cáo				20130618 17:22:18
62219helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	bm_id5823847				0	vi	\<bookmark_value\>công thức trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
62220helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id1821955				0	vi	\<variable id=\"rep_navigator\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_navigator.xhp\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62221helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1150852				0	vi	Bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Bộ duyệt Báo cáo\</item\>.				20130618 17:22:18
62222helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1111484				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo thì hiển thị cấu trúc phân cấp của báo cáo. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ Duyệt này để chèn các hàm vào báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62223helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id8314157				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một mục nhập trong \<emph\>Bộ duyệt Báo cáo\</emph\>. Đối tượng hoặc vùng tương đối được lựa chọn trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>. Nhấn-phải vào một mục nhập để mở trình đơn ngữ cảnh của nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62224helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id2932828				0	vi	Để nhập hàm vào báo cáo				20130618 17:22:18
62225helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id5091708				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của Bộ duyệt Báo cáo, bạn thấy cùng những lệnh với ô xem Xây dựng Báo cáo, cộng với một số lệnh bổ sung để tạo hàm mới hoặc xoá hàm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62226helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9449446				0	vi	Hàm có thể được nhập vào theo cú pháp được ghi rõ bởi kế hoạch đề xuất \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenFormula\"\>OpenFormula\</link\>.				20130618 17:22:18
62227helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id4095583				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>trang Wiki về Base\</link\> để tìm thêm trợ giúp về các hàm trong báo cáo.				20130618 17:22:18
62228helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id311593				0	vi	Để tính một số tiền cho mỗi khách hàng				20130618 17:22:18
62229helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id3948789				0	vi	Mở Bộ Duyệt Báo Cáo.				20130618 17:22:18
62230helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id5391399				0	vi	Mở mục nhập Nhóm và nhóm ở đó bạn muốn tính giá. 				20130618 17:22:18
62231helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6989654				0	vi	Nhóm này có một mục nhập con tên « hàm » (functions). 				20130618 17:22:18
62232helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1803643				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) ở mục nhập hàm, chọn tạo một hàm mới, sau đó lựa chọn nó. 				20130618 17:22:18
62233helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id868251				0	vi	Trong bộ duyệt thuộc tính, bạn thấy hàm này. 				20130618 17:22:18
62234helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6247749				0	vi	Thay đổi tên thành (v.d.) « TínhGiá » và công thức thành « [TínhGiá] + [tên_cột] ».				20130618 17:22:18
62235helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1565904				0	vi	Nhập số 0 vào hộp cho giá trị đầu tiên.				20130618 17:22:18
62236helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1569261				0	vi	Giờ thì bạn có thể chèn một trường văn bản vào và đóng kết nó tới [CostCalc] (mà xuất hiện trong hộp liệt kê trường dữ liệu).				20130618 17:22:18
62237helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9256874				0	vi	Có lẽ bạn cần phải đặt giá trị đầu tiên thành giá trị của trường như [trường].				20130618 17:22:18
62238helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id4601886				0	vi	Có trường rỗng trong cột giá thì dùng công thức này để thay thế nội dung của ô rỗng bằng số không:				20130618 17:22:18
62239helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1754509				0	vi	[SumCost] + IF(ISBLANK([field]);0;[field])				20130618 17:22:18
62240helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id8122196				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập công thức mà xác định hàm. Hãy dùng cú pháp OpenFormula.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62241helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập giá trị đầu tiên để ước tính công thức. Thường nó được đặt thành 0 hoặc 1.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62242helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9141819				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Đi qua sâu » đã được hiệu lực thì ước tính hàm theo tất cả các cấp dưới của phân cấp. Có ích, chẳng hạn, đối với đánh số dòng. Không bật chức năng đi qua sâu thì chỉ ước tính cấp đầu của phân cấp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62243helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6354869				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật chức năng ước lượng sẵn thì hàm được ước lượng chỉ khi báo cáo hoàn tất.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62244helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Số Thứ Tự Trang 				20130618 17:22:18
62245helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	hd_id3674123				0	vi	\<variable id=\"rep_pagenumbers\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_pagenumbers.xhp\"\>Số thứ tự trang\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62246helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Số thứ tự\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Số thứ tự trang\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62247helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id1068758				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó.				20130618 17:22:18
62248helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id1559190				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62249helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9879146				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N trên M\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62250helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9404278				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở đầu của trang (Đầu trang)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62251helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id7626880				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở cuối của trang (Chân trang)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62252helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id6124149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62253helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9651478				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiện số trên trang đầu\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62254helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id8257087				0	vi	Chọn định dạng cho các số thứ tự trang, hoặc « Trang N » hoặc « Trang N trên M », mà N đại diện số thứ tự trang hiện tại, và M là tổng sổ trang trong báo cáo.				20130618 17:22:18
62255helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3479415				0	vi	Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự trang trong vùng Đầu/Chân trang.				20130618 17:22:18
62256helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	Chọn một tình trạng chỉnh canh. Mặc định là các số thứ tự trang nằm ở giữa lề bên trái và lề bên phải. Bạn có thể chỉnh canh trường theo bên trái hoặc bên phải. Cũng có thể bật tùy chọn « Bên trong » để in ra số thứ tự chẵn trên trang bên trái, và số thứ tự lẻ trên trang bên phải. Bật tùy chọn « Bên ngoài » để làm ngược lại.				20130618 17:22:18
62257helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3012176				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, có chèn một trường dữ liệu để chứa các số thứ tự trang. Không có phần đầu/chân trang thì vùng này sẽ được tạo như cần thiết.				20130618 17:22:18
62258helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id8532670				0	vi	Bạn có thể nhấn vào trường dữ liệu và kéo sang vị trí khác bên trong cùng vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
62259helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính 				20130618 17:22:18
62260helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	hd_id8836939				0	vi	\<variable id=\"rep_prop\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_prop.xhp\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62261helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2711264				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> lúc nào cũng hiển thị các thuộc tính về đối tượng được chọn hiện thời trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>.				20130618 17:22:18
62262helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1080660				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu, để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó.				20130618 17:22:18
62263helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7175817				0	vi	Khi khởi chạy bộ \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>, cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho toàn bộ báo cáo.				20130618 17:22:18
62264helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9895931				0	vi	Hãy chọn một bảng trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hoặc nhấn chuột bên ngoài hộp nhập liệu để dời khỏi hộp đó.				20130618 17:22:18
62265helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3587145				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> được tự động hiển thị khi bạn đã chọn một bảng trong hộp \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó dời khỏi hộp đó. Bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ, hoặc chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thêm Trường\</item\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62266helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6993926				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> có thể được dùng để thay đổi tên của báo cáo, và để tắt vùng Đầu/Chân Trang, trong các cái khác.				20130618 17:22:18
62267helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> hoặc \<emph\>Chung\</emph\> cho toàn bộ báo cáo, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn báo cáo\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62268helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1768852				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các nhóm được giữ với nhau theo trang hoặc theo cột (mặc định). Bạn cũng cần phải bật tùy chọn « Giữ với nhau ».\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62269helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6304818				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần đầu trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân báo cáo.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62270helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id401623				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần chân trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62271helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2162236				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên in ra các giá trị lặp lại.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62272helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7022003				0	vi	Nếu bạn nhấn vào vùng Đầu/Chân Trang mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó.				20130618 17:22:18
62273helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7004303				0	vi	Bạn có thể chỉnh sửa một số thuộc tính hiển thị cho vùng này.				20130618 17:22:18
62274helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2561723				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền cho đối tượng đã chọn, cả hai trên màn hình và khi in ấn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62275helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1064485				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đối tượng vô hình thì không được hiển thị trong báo cáo đã thực hiện. Nó vẫn còn hiển thị trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62276helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2356028				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62277helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1404461				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu BIểu thức In theo Điều kiện (Conditional Print Expression) ước tính thành ĐÚNG, đối tượng đã chọn sẽ được in ra.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62278helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7404705				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ nếu nền của đối tượng đã chọn là trong suốt hoặc mờ đục.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62279helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7466963				0	vi	Nếu bạn nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\> mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó.				20130618 17:22:18
62280helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3644215				0	vi	Bạn có thể ghi rõ một số thuộc tính để điều chỉnh cách in ra các bản  ghi.				20130618 17:22:18
62281helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3148899				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Buộc trang mới » ghi rõ có nên in ra trên trang mới phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62282helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6164433				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn \<emph\>Hàng hoặc Cột Mới\</emph\> ghi rõ, đối với một bản thiết kế đa cột, có nên in ra phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp trên một hàng mới hoặc cột mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62283helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7405011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Giữ với nhau » thì ghi rõ có nên in đối tượng hiện thời bắt đầu ở đầu của một trang mới, nếu nó không vừa trong trang hiện thời.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62284helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1536606				0	vi	Hãy chèn một số trường dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>, hoặc chèn các trường điều khiển khác vào bất cứ vùng nào. Khi bạn lựa chọn một trường đã chèn, bạn có thể đặt các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				20130618 17:22:18
62285helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9631641				0	vi	Đối với một trường \<emph\>Nhãn\</emph\>, bạn có thể thay đổi văn bản đã hiển thị trong hộp nhập liệu \<emph\>Nhãn\</emph\>.				20130618 17:22:18
62286helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7749565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với một hình ảnh, bạn có thể ghi rõ có nên chèn nó dưới dạng một liên kết tới một tập tin, hoặc chỉ dưới dạng một đường dẫn nhúng trong tập tin Base. Tùy chọn nhúng sẽ tăng kích cỡ của tập tin Base, còn tùy chọn liên kết không mang được sang máy tính khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62287helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id4041871				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ X cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62288helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9930722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ Y cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62289helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id5749687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62290helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id79348				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn phông cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62291helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>In ra khi nhóm thay đổi\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62292helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nằm dọc\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62293helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1593676				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> của một trường dữ liệu, bạn có thể đặt các thuộc tính khác nhau, v.d. thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\>.				20130618 17:22:18
62294helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1243629				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể thay đổi nội dung dữ liệu cần hiển thị.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62295helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại				20130618 17:22:18
62296helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	hd_id3486434				0	vi	\<variable id=\"rep_sort\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62297helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3068636				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\>, bạn có thể xác định những trường nên được sắp xếp trong báo cáo, và những trường nên được giữ với nhau để làm một nhóm.\</ahelp\> Nếu bạn nhóm lái báo cáo theo một trường cụ thể, tất cả các bản ghi có cùng một giá trị cho trường đó sẽ được giữ với nhau trong cùng một nhóm.				20130618 17:22:18
62298helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id876186				0	vi	Hộp \<emph\>Nhóm\</emph\> hiển thị các trường theo thứ tự từ trên xuống dưới. Bạn có thể chọn bất cứ trường nào, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> hoặc \<emph\>Đem xuống\</emph\> để thay đổi vị trí của một trường nào đó trong danh sách. 				20130618 17:22:18
62299helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	Chức năng sắp xếp và nhóm lại sẽ được áp dụng theo thứ tự của danh sách từ trên xuống dưới.				20130618 17:22:18
62300helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id599688				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trường cần dùng để sắp xếp hoặc nhóm lại. Trường ở đầu có mức ưu tiên cao nhất, trường thứ hai có mức ưu tiên thứ hai, v.v.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62301helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để mở một danh sách trong đó bạn có thể chọn một trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62302helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id4661702				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn lên trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62303helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn xuống trong danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62304helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62305helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id5833307				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Đầu Nhóm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62306helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Chân Nhóm.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62307helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để tạo một nhóm mới mỗi lần giá trị thay đổi, hoặc theo thuộc tính khác.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62308helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id0409200922142041				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa bỏ trường đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62309helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3405560				0	vi	Mặc định là một nhóm mới được tạo mỗi lần giá trị thay đổi trong một bản ghi của trường đã chọn. Bạn vẫn có thể thay đổi thuộc tính này, phụ thuộc vào kiểu trường:				20130618 17:22:18
62310helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	Đối với các trường kiểu Văn bản, bạn có thể chọn các Ký tự Tiền tố và nhập một số (n) ký tự vào hộp văn bản bên dưới. Các bản ghi có n ký tự đầu tiên trùng sẽ được nhóm lại.				20130618 17:22:18
62311helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7112338				0	vi	Đối với trường kiểu Ngày/Giờ, bạn có thể nhóm lại các bản ghi theo cùng một năm, quý, tháng, tuần, ngày, giờ hoặc phút. Bạn cũng có thể ghi rõ một khoảng thời gian theo tuần và giờ : 2 tuần thì nhóm lại dữ liệu theo nhóm hai tuần, và 12 giờ nhóm lại dữ liệu theo nhóm nửa ngày.				20130618 17:22:18
62312helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	Đối với các trường kiểu Tự động Đánh số, Tiền tệ hoặc Số, bạn ghi rõ một khoảng cách.				20130618 17:22:18
62313helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7700430				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị khoảng nhóm theo đó cần nhóm lại các bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62314helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn mức chi tiết sẽ gây ra nhóm giữ với nhau trên cùng một trang.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62315helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2091433				0	vi	Khi ghi rõ nên giữ một số bản ghi với nhau trên cùng một trang, bạn có ba tùy chọn:				20130618 17:22:18
62316helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	No - không tính các mép của trang.				20130618 17:22:18
62317helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id9312417				0	vi	Whole Group - in ra cả phần Đầu Nhóm, phần chi tiết và phần Chân Nhóm trên cùng một trang.				20130618 17:22:18
62318helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id9089022				0	vi	With First Detail - in phần Đầu Nhóm trên trang chỉ nếu bản ghi chi tiết thứ nhất cũng có thể được in trên trang đó.				20130618 17:22:18
62319helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý bảng				20130618 17:22:18
62320helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	bm_id6009094				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Bảng (Base)\</bookmark_value\>				20130618 17:22:18
62321helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
62322helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Bảng thì giúp bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62323helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Chọn trường\"\> Trợ lý Bảng > Chọn trường" \</link\>				20130618 17:22:18
62324helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Chọn trường				20130618 17:22:18
62325helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Chọn trường\</link\>				20130618 17:22:18
62326helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Các bảng mẫu cung cấp một số trường làm điểm bắt đầu khi bạn tạo một bảng riêng.				20130618 17:22:18
62327helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Business				20130618 17:22:18
62328helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại kinh doanh để xem chỉ các bảng mẫu về kinh doanh.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62329helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Riêng				20130618 17:22:18
62330helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại riêng để xem chỉ các bảng mẫu cả nhân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62331helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Bảng mẫu				20130618 17:22:18
62332helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một của những bảng mẫu. Bên trong bảng đó, chọn một trường từ hộp danh sách bên trái. Lặp lại đến khi bạn đã chọn tất cả trường cần thiết.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62333helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Trường đã chọn				20130618 17:22:18
62334helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả trường sẽ được kèm thêm vào bảng mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62335helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\"\>Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
62336helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng				20130618 17:22:18
62337helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng\</link\>				20130618 17:22:18
62338helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Ghi rõ thông tin trường về các trường đã chọn.				20130618 17:22:18
62339helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Các trường được chọn				20130618 17:22:18
62340helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường để chỉnh sửa thông tin về nó.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62341helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	-				20130618 17:22:18
62342helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ trường đã chọn khỏi hộp danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62343helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	+				20130618 17:22:18
62344helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một trường dữ liệu mới vào hộp danh sách.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62345helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Thông tin trường				20130618 17:22:18
62346helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
62347helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62348helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
62349helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62350helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	hd_id5486922				0	vi	AutoValue				20130618 17:22:18
62351helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id4198736				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Yes » (Có) thì các giá trị cho trường dữ liệu này được tạo ra bởi cơ chế cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62352helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Cần thiết nhập liệu				20130618 17:22:18
62353helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN106A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Có » thì trường này không thể là rỗng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62354helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Độ dài				20130618 17:22:18
62355helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự cho trường ngày tháng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62356helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	Lần số				20130618 17:22:18
62357helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62358helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Giá trị mặc định				20130618 17:22:18
62359helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị mặc định cho một trường kiểu Có/Không.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62360helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Tự động tăng/giảm dần câu lệnh				20130618 17:22:18
62361helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id6706747				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà hướng dẫn nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường số nguyên cụ thể.\</ahelp\> Ví dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh AUTO_INCREMENT để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu :				20130618 17:22:18
62362helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id8946501				0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				20130618 17:22:18
62363helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id4846949				0	vi	Đối với ví dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp câu lệnh Tự động Tăng/Giảm dần.				20130618 17:22:18
62364helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\</link\>				20130618 17:22:18
62365helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính				20130618 17:22:18
62366helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính\</link\>				20130618 17:22:18
62367helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ một trường của bảng để sử dụng làm khoá chính.				20130618 17:22:18
62368helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Tạo một khoá chính				20130618 17:22:18
62369helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính. Thêm một khoá chính vào mọi bảng cơ sở dữ liệu để phân biệt mỗi bản ghi một cách duy nhất. Đối với một số hệ thống cơ sở dữ liệu bên trong %PRODUCTNAME, bắt buộc phải dùng một khoá chính khi chỉnh sửa bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62370helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Tự động thêm một khoá chính				20130618 17:22:18
62371helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động thêm một khoá chính dưới dạng một trường bổ sung.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62372helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Đặt một trường đã tồn tại là một khoá chính.				20130618 17:22:18
62373helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đặt một trường đã tồn tại với các giá trị duy nhất là một khoá chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62374helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
62375helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62376helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Tự động giá trị				20130618 17:22:18
62377helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động chèn một giá trị và tăng/giảm dần giá trị của trường đó cho mỗi bản ghi mới. Cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ chức năng tự động tăng/giảm dần để dùng tính năng \<emph\>Tự động giá trị\</emph\> này.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62378helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Xác định khoá chính theo vài trường				20130618 17:22:18
62379helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính dựa vào một tổ hợp vài trường đã có.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62380helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Trường có sẵn				20130618 17:22:18
62381helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\> để thêm nó vào danh sách các trường khoá chính.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62382helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Trường khoá chính				20130618 17:22:18
62383helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\> để gỡ bỏ nó khỏi danh sách các trường khoá chính. Khoá chính được tạo bằng cách ghép chuỗi các trường trong danh sách này, từ trên xuống dưới.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62384helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Tạo bảng\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\>				20130618 17:22:18
62385helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Tạo bảng				20130618 17:22:18
62386helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\>				20130618 17:22:18
62387helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy nhập tên của bảng, và ghi rõ nếu bạn muốn sửa đổi bảng một khi Trợ lý đã chạy xong.				20130618 17:22:18
62388helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
62389helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62390helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Phần loại của bảng				20130618 17:22:18
62391helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ phân loại.)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62392helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Giản đô của bảng				20130618 17:22:18
62393helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giản đồ cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ.)\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62394helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Sửa đổi thiết kế bảng				20130618 17:22:18
62395helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và chỉnh sửa bản thiết kế bảng.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62396helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Chèn dữ liệu ngay lập tức				20130618 17:22:18
62397helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để lưu bản thiết kế bảng và mở bảng để nhập dữ liệu.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62398helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này				20130618 17:22:18
62399helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này. Biểu mẫu được tạo trên một tài liệu văn bản, dùng thiết lập dùng cuối cùng của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62400helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng\"\>Trợ lý Bảng\</link\>				20130618 17:22:18
62401helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				20130618 17:22:18
62402helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<variable id=\"toolbars\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				20130618 17:22:18
62403helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Trong một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, bạn có thể thấy những thanh công cụ theo đây.				20130618 17:22:18
62404helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
62405helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
62406helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62407helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
62408helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62409helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
62410helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62411helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
62412helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của bảng đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62413helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
62414helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
62415helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62416helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
62417helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62418helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
62419helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá truy vấn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62420helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
62421helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của truy vấn đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62422helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
62423helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
62424helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62425helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
62426helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62427helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
62428helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62429helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
62430helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62431helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
62432helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
62433helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62434helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106BF				0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
62435helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở báo cáo được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62436helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106DA				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
62437helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62438helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
62439helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				20130618 17:22:18
62440reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính: 				20130618 17:22:18
62441reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES				0	vi	Chưa nhãn điều khiển				20130618 17:22:18
62442reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa chọn				20130618 17:22:18
62443reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
62444reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Nhãn trường				20130618 17:22:18
62445reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDLINE				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
62446reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
62447reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SHAPE				0	vi	Hình				20130618 17:22:18
62448reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_REPORT				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
62449reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SECTION				0	vi	Phần				20130618 17:22:18
62450reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FUNCTION				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
62451reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUP				0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
62452reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_SHOW_RULER				0	vi	Hiện thước				20130618 17:22:18
62453reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_SHOW_GRID				0	vi	Hiện/ẩn lưới				20130618 17:22:18
62454reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEPOSITION				0	vi	Đổi đối tượng				20130618 17:22:18
62455reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_MOVE_GROUP				0	vi	Chuyển nhóm				20130618 17:22:18
62456reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONDITIONAL_FORMATTING				0	vi	Định dạng có điều kiện				20130618 17:22:18
62457reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_REPORTHEADERFOOTER				0	vi	Bỏ phần đầu/chân báo cáo				20130618 17:22:18
62458reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_REPORTHEADERFOOTER				0	vi	Thêm phần đầu/chân báo cáo				20130618 17:22:18
62459reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_PAGEHEADERFOOTER				0	vi	Bỏ đầu/chân trang				20130618 17:22:18
62460reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_PAGEHEADERFOOTER				0	vi	Thêm đầu/chân trang				20130618 17:22:18
62461reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_PROPERTY				0	vi	Đổi thuộc tính « # »				20130618 17:22:18
62462reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_HEADER				0	vi	Thêm phần đầu nhóm 				20130618 17:22:18
62463reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_HEADER				0	vi	Bỏ phần đầu nhóm 				20130618 17:22:18
62464reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_FOOTER				0	vi	Thêm phần chân nhóm 				20130618 17:22:18
62465reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_FOOTER				0	vi	Bỏ phần chân nhóm 				20130618 17:22:18
62466reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADDFUNCTION				0	vi	Thêm hàm				20130618 17:22:18
62467reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETEFUNCTION				0	vi	Xoá hàm				20130618 17:22:18
62468reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DESIGN_VIEW				0	vi	Thiết kế				20130618 17:22:18
62469reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PREVIEW_VIEW				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
62470reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_RPT_TITLE				0	vi	Số thứ tự báo cáo				20130618 17:22:18
62471reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_RPT_LABEL				0	vi	Tên ~báo cáo				20130618 17:22:18
62472reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP				0	vi	Xoá nhóm				20130618 17:22:18
62473reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_APPEND_GROUP				0	vi	Thêm nhóm				20130618 17:22:18
62474reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_SELECTION				0	vi	Xoá vùng chọn				20130618 17:22:18
62475reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_FUNCTION				0	vi	Xoá hàm				20130618 17:22:18
62476reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGE_SIZE				0	vi	Đổi kích cỡ				20130618 17:22:18
62477reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_PASTE				0	vi	Dán				20130618 17:22:18
62478reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_INSERT_CONTROL				0	vi	Chèn điều khiển				20130618 17:22:18
62479reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETE_CONTROL				0	vi	Xoá điều khiển				20130618 17:22:18
62480reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_GROUP				0	vi	Chèn nhóm				20130618 17:22:18
62481reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_UNGROUP				0	vi	Xoá nhóm				20130618 17:22:18
62482reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_GROUPHEADER				0	vi	Đầu nhóm				20130618 17:22:18
62483reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_GROUPFOOTER				0	vi	Chân nhóm				20130618 17:22:18
62484reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SORTINGANDGROUPING			0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại...				20130618 17:22:18
62485reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_ATTR_CHAR_COLOR_BACKGROUND			0	vi	Màu nền...				20130618 17:22:18
62486reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_RULER			0	vi	Thước...				20130618 17:22:18
62487reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_GRID_VISIBLE			0	vi	Lưới...				20130618 17:22:18
62488reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU	SID_FRAME_UP			0	vi	Nâng ~lên				20130618 17:22:18
62489reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU	SID_FRAME_DOWN			0	vi	Hạ ~xuống				20130618 17:22:18
62490reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_ARRANGEMENU			0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
62491reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_SMALLESTWIDTH			0	vi	~Vừa với bề rộng nhỏ nhất				20130618 17:22:18
62492reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_GREATESTWIDTH			0	vi	~Vừa với bề rộng lớn nhất				20130618 17:22:18
62493reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_SMALLESTHEIGHT			0	vi	~Vừa với bề cao nhỏ nhất				20130618 17:22:18
62494reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_GREATESTHEIGHT			0	vi	~Vừa với bề cao lớn nhất				20130618 17:22:18
62495reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_OBJECT_RESIZING			0	vi	Đổi cỡ đố~i tượng				20130618 17:22:18
62496reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK			0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
62497reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK_TOP			0	vi	Xóa từ đỉnh				20130618 17:22:18
62498reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK_BOTTOM			0	vi	Xóa từ đấy				20130618 17:22:18
62499reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SECTION_SHRINK_MENU			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
62500reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_DISTRIBUTION			0	vi	Phân phối...				20130618 17:22:18
62501reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER			0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
62502reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Thêm trường:				20130618 17:22:18
62503reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FILTER				0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
62504reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_APP_TITLE				0	vi	 — Báo cáo %PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
62505reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_APP_NEW_DOC				0	vi	Không tên				20130618 17:22:18
62506reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ALIGNMENT				0	vi	Chỉnh canh				20130618 17:22:18
62507reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_HEADER				0	vi	# Đầu trang				20130618 17:22:18
62508reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FOOTER				0	vi	# Chân trang				20130618 17:22:18
62509reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_IMPORT_GRAPHIC				0	vi	Chèn đồ họa				20130618 17:22:18
62510reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DELETE				0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
62511reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FUNCTION				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
62512reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_CREATE_REPORT				0	vi	Gặp lỗi khi tạo báo cáo. 				20130618 17:22:18
62513reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_CAUGHT_FOREIGN_EXCEPTION				0	vi	Bắt ngoại lệ kiểu $type$.				20130618 17:22:18
62514reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEFONT				0	vi	Đổi kiểu chữ				20130618 17:22:18
62515reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEPAGE				0	vi	Đổi thuộc tính trang				20130618 17:22:18
62516reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn đầu/chân trang				20130618 17:22:18
62517reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá đầu/chân trang				20130618 17:22:18
62518reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn phần đầu/chân cột				20130618 17:22:18
62519reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá phần đầu/chân cột				20130618 17:22:18
62520reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn phần đầu/chân báo cáo				20130618 17:22:18
62521reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá phần đầu/chân báo cáo				20130618 17:22:18
62522reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_ERR_NO_COMMAND				0	vi	Không thể thực hiện báo cáo nếu nó không bị chặn với nội dung.				20130618 17:22:18
62523reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_ERR_NO_OBJECTS				0	vi	Không thể thực hiện báo cáo nếu chưa chèn ít nhất một đối tượng.				20130618 17:22:18
62524reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_SHRINK				0	vi	Xóa phần				20130618 17:22:18
62525reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DETAIL				0	vi	Cụ thể				20130618 17:22:18
62526reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
62527reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
62528reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORT_HEADER				0	vi	Đầu trang của báo cáo				20130618 17:22:18
62529reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORT_FOOTER				0	vi	Chân trang của báo cáo				20130618 17:22:18
62530reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
62531reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
62532reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DATA				0	vi	Dữ liệu				20130618 17:22:18
62533reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BOOL	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
62534reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BOOL	2			0	vi	Có				20130618 17:22:18
62535reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE				0	vi	Buộc trang mới				20130618 17:22:18
62536reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
62537reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	2			0	vi	Trước đoạn				20130618 17:22:18
62538reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	3			0	vi	Sau đoạn				20130618 17:22:18
62539reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	4			0	vi	Trước và sau đoạn				20130618 17:22:18
62540reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_NEWROWORCOL				0	vi	Hàng/cột mới				20130618 17:22:18
62541reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER				0	vi	Giữ với nhau				20130618 17:22:18
62542reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
62543reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	2			0	vi	Cả nhóm				20130618 17:22:18
62544reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	3			0	vi	Cụ thể đầu tiên				20130618 17:22:18
62545reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CANGROW				0	vi	Phóng to được				20130618 17:22:18
62546reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CANSHRINK				0	vi	Thu nhỏ được				20130618 17:22:18
62547reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPEATSECTION				0	vi	Lặp lại phần				20130618 17:22:18
62548reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRINTREPEATEDVALUES				0	vi	In các giá trị đã lặp lại				20130618 17:22:18
62549reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CONDITIONALPRINTEXPRESSION				0	vi	Biểu thức in có điều kiện				20130618 17:22:18
62550reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_STARTNEWCOLUMN				0	vi	Bắt đầu cột mới				20130618 17:22:18
62551reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_STARTNEWPAGE				0	vi	Bắt đầu trang mới				20130618 17:22:18
62552reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_RESETPAGENUMBER				0	vi	Đặt lại số thứ tự trang				20130618 17:22:18
62553reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CHARTTYPE				0	vi	Kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
62554reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRINTWHENGROUPCHANGE				0	vi	In khi nhóm thay đổi				20130618 17:22:18
62555reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VISIBLE				0	vi	Hiện rõ				20130618 17:22:18
62556reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER				0	vi	Nhóm giữ với nhau				20130618 17:22:18
62557reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST	1			0	vi	trên một trang				20130618 17:22:18
62558reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST	2			0	vi	trên một cột				20130618 17:22:18
62559reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
62560reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	2			0	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
62561reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	3			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
62562reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADEROPTION				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
62563reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PAGEFOOTEROPTION				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
62564reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	1			0	vi	Mọi trang				20130618 17:22:18
62565reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	2			0	vi	Không kèm theo phần đầu trang của báo cáo				20130618 17:22:18
62566reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	3			0	vi	Không kèm theo phần chân trang của báo cáo				20130618 17:22:18
62567reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	4			0	vi	Không kèm theo phần đầu trang/chân trang của báo cáo				20130618 17:22:18
62568reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DEEPTRAVERSING				0	vi	Duyệt sâu				20130618 17:22:18
62569reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PREEVALUATED				0	vi	Ước lượng sẵn				20130618 17:22:18
62570reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
62571reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
62572reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_WIDTH				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
62573reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_HEIGHT				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
62574reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_INITIALFORMULA				0	vi	Giá trị đầu tiên				20130618 17:22:18
62575reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRESERVEIRI				0	vi	Bảo tồn dạng liên kết				20130618 17:22:18
62576reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORMULA				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
62577reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DATAFIELD				0	vi	Trường dữ liệu				20130618 17:22:18
62578reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FONT				0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
62579reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BACKCOLOR				0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
62580reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BACKTRANSPARENT				0	vi	Nền trong suốt				20130618 17:22:18
62581reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CONTROLBACKGROUNDTRANSPARENT				0	vi	Nền trong suốt				20130618 17:22:18
62582reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_OVERLAP_OTHER_CONTROL				0	vi	Không cho phép thao tác này. Điều khiển này chồng chéo với cái khác.				20130618 17:22:18
62583reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_ILLEGAL_POSITION				0	vi	Không thể đặt vị trí này, vì nó không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62584reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SCOPE_GROUP				0	vi	Nhóm: %1				20130618 17:22:18
62585reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORMULALIST				0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
62586reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SCOPE				0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
62587reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE				0	vi	Kiểu trường dữ liệu				20130618 17:22:18
62588reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	1			0	vi	Trường hoặc công thức				20130618 17:22:18
62589reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	2			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
62590reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	3			0	vi	Biến đếm				20130618 17:22:18
62591reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	4			0	vi	Hàm người dùng định nghĩa				20130618 17:22:18
62592reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MASTERFIELDS				0	vi	Liên kết trường chủ				20130618 17:22:18
62593reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DETAILFIELDS				0	vi	Liên kết trường phụ				20130618 17:22:18
62594reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_EXPLANATION				0	vi	Có thể dùng đồ thị để hiển thị dữ liệu chi tiết về mục ghi hiện thời của báo cáo. Để làm như thế, bạn có thể ghi rõ những cột nào trong đồ thị tương ứng với những cột nào trong báo cáo.				20130618 17:22:18
62595reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DETAILLABEL				0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
62596reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MASTERLABEL				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
62597reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PREVIEW_COUNT				0	vi	Xem thử hàng				20130618 17:22:18
62598reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_AREA				0	vi	Khu vực				20130618 17:22:18
62599reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MIMETYPE				0	vi	Định dạng đầu ra báo cáo				20130618 17:22:18
62600reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICALALIGN				0	vi	Chỉnh hàng dọc				20130618 17:22:18
62601reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	1			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
62602reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
62603reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	3			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
62604reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST				0	vi	Dành hàng ngang				20130618 17:22:18
62605reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
62606reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	2			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
62607reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	3			0	vi	Khối				20130618 17:22:18
62608reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	4			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
62609reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_COUNTER				0	vi	Biến đếm				20130618 17:22:18
62610reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_ACCUMULATION				0	vi	Lũy tích				20130618 17:22:18
62611reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_MINIMUM				0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
62612reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_MAXIMUM				0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
62613reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE	1			0	vi	Giá trị trường				20130618 17:22:18
62614reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE	2			0	vi	Biểu thức				20130618 17:22:18
62615reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	1			0	vi	nằm giữa				20130618 17:22:18
62616reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	2			0	vi	không nằm giữa				20130618 17:22:18
62617reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	3			0	vi	bằng với				20130618 17:22:18
62618reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	4			0	vi	không bằng với				20130618 17:22:18
62619reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	5			0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
62620reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	6			0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
62621reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	7			0	vi	lớn hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
62622reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	8			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng với				20130618 17:22:18
62623reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedtext	WIN_CONDITION	FT_AND			0	vi	và				20130618 17:22:18
62624reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	window	WIN_CONDITION	CRTL_FORMAT_PREVIEW	HID_RPT_CRTL_FORMAT_PREVIEW		0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
62625reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	helpbutton	RID_CONDFORMAT	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
62626reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	modaldialog	RID_CONDFORMAT		HID_RPT_CONDFORMAT_DLG		0	vi	Định dạng Điều kiện				20130618 17:22:18
62627reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_NUMBERED_CONDITION				0	vi	Điều kiện $number$				20130618 17:22:18
62628reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_COLOR_WHITE				0	vi	Trắng				20130618 17:22:18
62629reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_CHARCOLOR				0	vi	Màu kiểu chữ				20130618 17:22:18
62630reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_CHARBACKGROUND				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
62631reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_TRANSPARENT				0	vi	Không điền				20130618 17:22:18
62632reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_SORTUP			0	vi	Sắp xếp theo thứ tự tăng dần				20130618 17:22:18
62633reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_SORTDOWN			0	vi	Sắp xếp theo thứ tự giảm dần				20130618 17:22:18
62634reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_REMOVE_FILTER_SORT			0	vi	Gỡ bỏ sắp xếp				20130618 17:22:18
62635reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_ADD_CONTROL_PAIR			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
62636reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedline	ADDFIELD_FL_HELP_SEPARATOR				0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
62637reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedtext	ADDFIELD_HELP_FIELD				0	vi	Bôi đậm các trường cần chèn vào khoảng đã chọn của template, sau đó nhấn Chèn hoặc Enter				20130618 17:22:18
62638reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	checkbox	RID_DATETIME_DLG	CB_DATE			0	vi	Kèm thêm Ngày				20130618 17:22:18
62639reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	fixedtext	RID_DATETIME_DLG	FT_DATE_FORMAT			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
62640reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	checkbox	RID_DATETIME_DLG	CB_TIME			0	vi	Kèm thêm Giờ				20130618 17:22:18
62641reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	fixedtext	RID_DATETIME_DLG	FT_TIME_FORMAT			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
62642reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	helpbutton	RID_DATETIME_DLG	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
62643reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	modaldialog	RID_DATETIME_DLG		HID_RPT_DATETIME_DLG		0	vi	Ngày và Giờ				20130618 17:22:18
62644reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_PAGE.1	RID_SVXPAGE_PAGE			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
62645reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_PAGE.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
62646reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_PAGE	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
62647reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_PAGE	1			50	vi	Trang				20130618 17:22:18
62648reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_PAGE	2			50	vi	Nền				20130618 17:22:18
62649reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_PAGE				289	vi	Thiết lập Trang				20130618 17:22:18
62650reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
62651reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND	1			50	vi	Nền				20130618 17:22:18
62652reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND				289	vi	Thiết lập phần				20130618 17:22:18
62653reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_CHAR			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
62654reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
62655reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
62656reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
62657reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
62658reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_ALIGNMENT			0	vi	Sắp hàng				20130618 17:22:18
62659reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_CHAR	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
62660reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_CHAR	1			50	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
62661reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_CHAR				289	vi	Thiết lập Ký tự				20130618 17:22:18
62662reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_LINE.1	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường kẻ				20130618 17:22:18
62663reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_LINE.1	RID_SVXPAGE_LINE_DEF			0	vi	Kiểu dáng Đường				20130618 17:22:18
62664reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_LINE.1	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF			0	vi	Kiểu dáng Mũi tên				20130618 17:22:18
62665reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_LINE	1			50	vi	Lùi				20130618 17:22:18
62666reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_LINE	1			50	vi	Dòng				20130618 17:22:18
62667reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_LINE				289	vi	Đường				20130618 17:22:18
62668reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR2			0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
62669reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_MOVELABEL			0	vi	Nhóm hành động				20130618 17:22:18
62670reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP	HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP		0	vi	Chuyển lên 				20130618 17:22:18
62671reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN	HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN		0	vi	Chuyển xuống				20130618 17:22:18
62672reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_DELETE	HID_RPT_GROUPSORT_DELETE		0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
62673reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR3			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
62674reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_ORDER			0	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
62675reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER	1			0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
62676reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER	2			0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
62677reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_HEADER			0	vi	Đầu nhóm				20130618 17:22:18
62678reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST	1			0	vi	Có				20130618 17:22:18
62679reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST	2			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
62680reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_FOOTER			0	vi	Chân nhóm				20130618 17:22:18
62681reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST	1			0	vi	Có				20130618 17:22:18
62682reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST	2			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
62683reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_GROUPON			0	vi	Nhóm đã bật				20130618 17:22:18
62684reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_GROUPONLST	1			0	vi	Mỗi giá trị				20130618 17:22:18
62685reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_GROUPINTERVAL			0	vi	Khoảng nhóm				20130618 17:22:18
62686reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_KEEPTOGETHER			0	vi	Giữ với nhau				20130618 17:22:18
62687reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	1			0	vi	Không				20130618 17:22:18
62688reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	2			0	vi	Toàn nhóm				20130618 17:22:18
62689reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	3			0	vi	Với chi tiết thứ nhất				20130618 17:22:18
62690reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR1			0	vi	Trợ giúp				20130618 17:22:18
62691reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	floatingwindow	RID_GROUPS_SORTING		HID_RPT_GROUPSSORTING_DLG		0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại				20130618 17:22:18
62692reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_EXPRESSION				0	vi	Trường/Biểu thức				20130618 17:22:18
62693reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_SORTING				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				20130618 17:22:18
62694reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_PREFIXCHARS				0	vi	Ký tự tiền tố				20130618 17:22:18
62695reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_YEAR				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
62696reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_QUARTER				0	vi	Quý				20130618 17:22:18
62697reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_MONTH				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
62698reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_WEEK				0	vi	Tuần				20130618 17:22:18
62699reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_DAY				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
62700reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HOUR				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
62701reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_MINUTE				0	vi	Phút				20130618 17:22:18
62702reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_INTERVAL				0	vi	Khoảng				20130618 17:22:18
62703reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_FIELD				0	vi	Chọn một trường hoặc gõ một biểu thức theo đó cần sắp xếp hoặc nhóm lại.				20130618 17:22:18
62704reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_HEADER				0	vi	Hiển thị phần đầu cho nhóm này không?				20130618 17:22:18
62705reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_FOOTER				0	vi	Hiển thị phần đầu cho nhóm này không?				20130618 17:22:18
62706reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_GROUPON				0	vi	Chọn giá trị hoặc phạm vi các giá trị mà bắt đầu một nhóm mới.				20130618 17:22:18
62707reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_INTERVAL				0	vi	Khoảng hoặc số ký tự theo đó cần nhóm lại.				20130618 17:22:18
62708reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_KEEP				0	vi	Giữ nhóm với nhau trên cùng một trang không?				20130618 17:22:18
62709reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_SORT				0	vi	Chọn thứ tự tăng dần (A-Z, 0-9) hoặc giảm dần (Z-A, 9-0).				20130618 17:22:18
62710reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	floatingwindow	RID_NAVIGATOR		HID_RPT_NAVIGATOR_DLG		200	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
62711reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	string	RID_STR_FUNCTIONS				0	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
62712reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	string	RID_STR_GROUPS				0	vi	Nhóm				20130618 17:22:18
62713reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_SORTINGANDGROUPING			0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại...				20130618 17:22:18
62714reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_PAGEHEADERFOOTER			0	vi	Đầu/Chân trang...				20130618 17:22:18
62715reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_REPORTHEADERFOOTER			0	vi	Đầu/Chân báo cáo...				20130618 17:22:18
62716reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_RPT_NEW_FUNCTION			0	vi	Chức năng mới				20130618 17:22:18
62717reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER			0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
62718reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_FORMAT			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
62719reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_N			0	vi	Trang N				20130618 17:22:18
62720reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_N_OF_M			0	vi	Trang N trên M				20130618 17:22:18
62721reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
62722reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_TOPPAGE			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
62723reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_BOTTOMPAGE			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
62724reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_MISC			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
62725reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedtext	RID_PAGENUMBERS	FL_ALIGNMENT			0	vi	Sắp hàng:				20130618 17:22:18
62726reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
62727reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
62728reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
62729reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	checkbox	RID_PAGENUMBERS	CB_SHOWNUMBERONFIRSTPAGE			0	vi	Hiển thị số trên trang đầu				20130618 17:22:18
62730reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	helpbutton	RID_PAGENUMBERS	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
62731reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	modaldialog	RID_PAGENUMBERS		HID_RPT_PAGENUMBERS_DLG		0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
62732reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	string	STR_RPT_PN_PAGE				0	vi	"Trang " & #PAGENUMBER#				20130618 17:22:18
62733reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	string	STR_RPT_PN_PAGE_OF				0	vi	 & " trên " & #PAGECOUNT#				20130618 17:22:18
62734reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_DETAIL				0	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
62735reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
62736reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
62737reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_GROUP_HEADER				0	vi	Đầu nhóm				20130618 17:22:18
62738reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_GROUP_FOOTER				0	vi	Chân nhóm				20130618 17:22:18
62739reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT_HEADER				0	vi	Đầu báo cáo				20130618 17:22:18
62740reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT_FOOTER				0	vi	Chân báo cáo				20130618 17:22:18
62741reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PROPERTY_CHANGE_NOT_ALLOWED				0	vi	Tên « #1 » đã tồn tại nên không thể được gán lần nữa.				20130618 17:22:18
62742reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERROR_WRONG_ARGUMENT				0	vi	Bạn đã thử đặt một đối số cấm. Hãy xem « #1 » để thấy đối số hợp lệ.				20130618 17:22:18
62743reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ARGUMENT_IS_NULL				0	vi	Phần tử này không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62744reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FIXEDTEXT				0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
62745reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FORMATTEDFIELD				0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
62746reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
62747reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
62748reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_SHAPE				0	vi	Hình				20130618 17:22:18
62749reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FIXEDLINE				0	vi	Đường cố định				20130618 17:22:18
62750crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_CAPTION%				0	vi	Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				20130618 17:22:18
62751crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_HEADER%				0	vi	Chào mừng đến với Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				20130618 17:22:18
62752crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY1%				0	vi	Công cụ thông báo lỗi này tập hợp thông tin về diễn tiến hoạt động của %PRODUCTNAME%, sau đó gửi đến Hiệp Hội Phát Triển Apache OpenOffice để cải tiến trong những phiên bản sau.\n\n				20130618 17:22:18
62753crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY2%				0	vi	Dễ dùng - chỉ cần gửi báo cáo này, không cần làm gì thêm, bằng cách ấn vào nút "Gửi" trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn có thể diễn tả ngắn trường hợp gây ra lỗi, sau đó ấn vào "Gửi". Muốn xem báo cáo thì ấn vào nút "Hiện báo cáo". Không có dữ liệu sẽ được gửi nếu bạn ấn vào "Không gửi".\n\n				20130618 17:22:18
62754crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY3%				0	vi	Chính sách riêng tư về dữ liệu khách hàng\nThông tin được tập hợp bị hạn chế về dữ liệu do các vấn đề quan ngại về trạng thái %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% khi có lỗi xuất hiện. Các thông tin khác về mật khẩu hay nội dung của tài liệu không được tập hợp.\n\nThông tin được thu thập sẽ chỉ được dùng để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME%; thông tin này sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể tìm thông tin thêm về chính sách sự riêng tư của công ty Apache OpenOffice, hãy truy cập\n				20130618 17:22:18
62755crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PRIVACY_URL%				0	vi	http://www.openoffice.org/privacy.html				20130618 17:22:18
62756crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%NEXT_BUTTON%				0	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
62757crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%CANCEL_BUTTON%				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
62758crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OK_BUTTON%				0	vi	OK				20130618 17:22:18
62759crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_CAPTION%				0	vi	Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				20130618 17:22:18
62760crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_HEADER%				0	vi	Gặp lỗi trong khi chạy %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				20130618 17:22:18
62761crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_BODY%				0	vi	Một bản báo cáo lỗi về %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% đã tập hợp những thông tin về lỗi mà bạn gặp phải nhằm giúp Apache OpenOffice cải tiến %PRODUCTNAME%.\nTrong các khung thông tin bên dưới, bạn có thể nhập vào nội dung cho báo cáo lỗi này, và mô tả lại các thao tác bạn đã thực hiện khi lỗi xảy ra. Sau đó, xin hãy click vào nút ' Gửi'.\n				20130618 17:22:18
62762crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_TITLE%				0	vi	Kiểu tài liệu nào (v.d. trình chiếu) bạn đang sử dụng khi lỗi xảy ra?				20130618 17:22:18
62763crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ALLOW_CONTACT%				0	vi	Tô~i cho phép Apache OpenOffice gửi các liên hệ với tôi về vấn đề liên quan đến báo cáo này.				20130618 17:22:18
62764crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_EMAIL%				0	vi	Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của bạn.				20130618 17:22:18
62765crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_DESCRIPTION%				0	vi	K~hi lỗi xảy ra, bạn đã sử dụng %PRODUCTNAME% như thế nào?				20130618 17:22:18
62766crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%BACK_BUTTON%				0	vi	 << ~Lùi				20130618 17:22:18
62767crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SEND_BUTTON%				0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
62768crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%DONOT_SEND_BUTTON%				0	vi	Khô~ng gửi				20130618 17:22:18
62769crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SHOW_REPORT_BUTTON%				0	vi	Hiện ~báo cáo...				20130618 17:22:18
62770crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SAVE_REPORT_BUTTON%				0	vi	~Lưu báo cáo...				20130618 17:22:18
62771crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SAVE_REPORT_TITLE%				0	vi	Lưu báo cáo vào				20130618 17:22:18
62772crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_SIMPLE_MAPI%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi này vì chương trình thư điện tử mặc định không hỗ trợ MAPI.\nHãy sử dụng chương trình thư điện tử tương thích với MAPI.				20130618 17:22:18
62773crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_DISK_FULL%				0	vi	Không thể lưu tạm thời báo cáo lỗi nên không thể gửi đi được.				20130618 17:22:18
62774crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_SENDMAIL%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi vì không thể khởi chạy phần mềm 'sendmail'.\nHãy kiểm tra 'sendmail' đã được thiết lập đúng chưa.				20130618 17:22:18
62775crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_PROXY%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi. Hãy kiểm tra xem thiết lập ủy nhiệm là đúng dưới 'Tùy chọn' trong Công Cụ Thông Báo Lỗi.				20130618 17:22:18
62776crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_NOCONNECT%				0	vi	Báo cáo lỗi không thể gửi được vì không có kết nối đến Internet. Hãy kiểm tra lại thiết lập Internet.				20130618 17:22:18
62777crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OPTIONS_BUTTON%				0	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
62778crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OPTIONS_TITLE%				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
62779crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_HEADER%				0	vi	Cấu hình ủy nhiệm				20130618 17:22:18
62780crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_SYSTEM%				0	vi	Dùng thiết lập ~hệ thống				20130618 17:22:18
62781crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_DIRECT%				0	vi	~Dùng kết nối trực tiếp đến Internet				20130618 17:22:18
62782crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_MANUAL%				0	vi	Dùng thiết lập tự là~m				20130618 17:22:18
62783crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_ADDRESS%				0	vi	Ủy nhiệm HT~TP				20130618 17:22:18
62784crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_PORT%				0	vi	~Cổng				20130618 17:22:18
62785crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_DESCRIPTION%				0	vi	Công Cụ Báo Cáo Lỗi %PRODUCTNAME% cần phải được kết nối đến Internet để có khả năng gửi báo cáo lỗi.\n\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) cùng với bức tường lửa (firewall) để bảo vệ mạng cục bộ.\n\nNếu chỗ bạn có trường hợp này, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho máy phục vụ đó.				20130618 17:22:18
62786crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_HEADER%				0	vi	Đang gửi báo cáo lỗi				20130618 17:22:18
62787crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_STATUS%				0	vi	Trạng thái: đang gửi báo cáo lỗi				20130618 17:22:18
62788crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_STATUS_FINISHED%				0	vi	Trạng thái: báo cáo lỗi đã được gửi.				20130618 17:22:18
62789crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_NOEMAILADDRESS%				0	vi	Bạn đã đánh dấu chọn trong hộp ở cạnh câu 'Tôi cho phép Apache OpenOffice liên hệ với tôi về vấn đề liên quan đến báo cáo lỗi này.'\nXin vui lòng nhập vào địa chỉ email của bạn.				20130618 17:22:18
62790crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_CMDLINE_USAGE%				0	vi	Cách sử dụng:				20130618 17:22:18
62791crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_PROCESSID%				0	vi	-p <mã tiến trình>				20130618 17:22:18
62792crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_PROCESSID_DESCRIPTION%				0	vi	Gán mã tiến trình (PID) của %PRODUCTNAME% cho Công cụ báo cáo lỗi				20130618 17:22:18
62793crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_HELP_DESCRIPTION%				0	vi	Hiển thị trợ giúp này.\nThông tin chi tiết nằm trong Sổ Tay Thiết Lập.				20130618 17:22:18
62794sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_SOLVER_COMPONENT				0	vi	Dụng cụ giải phương trình tuyến tính %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
62795sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_NONNEGATIVE				0	vi	Giả sử biến dạng khác âm				20130618 17:22:18
62796sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_INTEGER				0	vi	Giả sử biến dạng số nguyên				20130618 17:22:18
62797sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_TIMEOUT				0	vi	Thời hạn giải (giây)				20130618 17:22:18
62798sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_EPSILONLEVEL				0	vi	Mức epxilông (0-3)				20130618 17:22:18
62799sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_LIMITBBDEPTH				0	vi	Hạn chế độ sâu nhánh-và-chận				20130618 17:22:18
62800sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_NONLINEAR				0	vi	Mô hình không tuyến tính.				20130618 17:22:18
62801sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_EPSILONLEVEL				0	vi	Mức epxilông sai.				20130618 17:22:18
62802sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_INFEASIBLE				0	vi	Mô hình không thể làm được. Hãy kiểm tra điều kiện hạn chế.				20130618 17:22:18
62803sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_UNBOUNDED				0	vi	Mô hình không bị chặn.				20130618 17:22:18
62804sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_TIMEOUT				0	vi	Đã đặt tới giới hạn thời gian.				20130618 17:22:18
62805basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SYNTAX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi cú pháp.				20130618 17:22:18
62806basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_GOSUB & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Trở về không có Gosub.				20130618 17:22:18
62807basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_REDO_FROM_START & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mục nhập sai, hãy thử lại.				20130618 17:22:18
62808basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ARGUMENT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cuộc gọi thủ tục không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62809basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_MATH_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tràn.				20130618 17:22:18
62810basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_MEMORY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ.				20130618 17:22:18
62811basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ALREADY_DIM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng đã được định kích thước.				20130618 17:22:18
62812basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_OUT_OF_RANGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ số ở ngoài phạm vi đã xác định.				20130618 17:22:18
62813basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DUPLICATE_DEF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định nghĩa trùng.				20130618 17:22:18
62814basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ZERODIV & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chia cho không.				20130618 17:22:18
62815basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biến chưa được định nghĩa.				20130618 17:22:18
62816basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CONVERSION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Sai kiểu dữ liệu.				20130618 17:22:18
62817basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PARAMETER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham số không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62818basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_USER_ABORT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tiến trình đã bị ngưng lại bởi người dùng.				20130618 17:22:18
62819basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RESUME & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Làm tiếp không lỗi.				20130618 17:22:18
62820basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_STACK_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ đống.				20130618 17:22:18
62821basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROC_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa xác định thủ tục con hoặc thủ tục hàm.				20130618 17:22:18
62822basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DLL_LOAD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nạp tập tin DLL.				20130618 17:22:18
62823basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DLL_CALL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Qui ước cuộc gọi DLL không đúng.				20130618 17:22:18
62824basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INTERNAL_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nội bộ $(ARG1).				20130618 17:22:18
62825basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tên tập tin hoặc số hiệu tập tin không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62826basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy tập tin.				20130618 17:22:18
62827basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_FILE_MODE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chế độ tập tin không đúng.				20130618 17:22:18
62828basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_ALREADY_OPEN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin đã mở.				20130618 17:22:18
62829basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_IO_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi thiết bị xuất nhập.				20130618 17:22:18
62830basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_EXISTS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin đã tồn tại.				20130618 17:22:18
62831basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RECORD_LENGTH & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Độ dài bản ghi không đúng.				20130618 17:22:18
62832basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DISK_FULL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đĩa hoặc ổ cứng đã đầy.				20130618 17:22:18
62833basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_READ_PAST_EOF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đọc quá EOF.				20130618 17:22:18
62834basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RECORD_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số thứ tự bản ghi sai.				20130618 17:22:18
62835basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_TOO_MANY_FILES & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều tập tin.				20130618 17:22:18
62836basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_DEVICE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thiết bị không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
62837basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ACCESS_DENIED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Truy cập bị từ chối.				20130618 17:22:18
62838basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_READY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đĩa chưa sẵn sàng.				20130618 17:22:18
62839basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IMPLEMENTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa được thực hiện.				20130618 17:22:18
62840basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DIFFERENT_DRIVE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể thay đổi tên trên ổ đĩa khác nhau.				20130618 17:22:18
62841basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ACCESS_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi truy cập đến đường dẫn/tập tin.				20130618 17:22:18
62842basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PATH_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đường dẫn.				20130618 17:22:18
62843basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa đặt biến đối tượng.				20130618 17:22:18
62844basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PATTERN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mẫu chuỗi không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62845basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SBERR_IS_NULL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép dùng số không.				20130618 17:22:18
62846basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi DDE.				20130618 17:22:18
62847basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_WAITINGACK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đang chờ đáp ứng sự kết nối DDE.				20130618 17:22:18
62848basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_OUTOFCHANNELS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có kênh DDE sẵn sàng.				20130618 17:22:18
62849basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_RESPONSE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có ứng dụng đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE.				20130618 17:22:18
62850basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_MULT_RESPONSES & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều ứng dụng đã đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE.				20130618 17:22:18
62851basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_CHANNEL_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Kênh DDE bị khoá.				20130618 17:22:18
62852basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NOTPROCESSED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài không thể thi hành thao tác DDE.				20130618 17:22:18
62853basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_TIMEOUT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hết thời gian đợi đáp ứng DDE.				20130618 17:22:18
62854basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_USER_INTERRUPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Người dùng đã ấn phím ESCAPE trong thao tác DDE.				20130618 17:22:18
62855basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_BUSY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài đang bận.				20130618 17:22:18
62856basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_DATA & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thao tác DDE không có dữ liệu.				20130618 17:22:18
62857basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_WRONG_DATA_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Dữ liệu định dạng sai.				20130618 17:22:18
62858basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_PARTNER_QUIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài bị chấm dứt.				20130618 17:22:18
62859basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_CONV_CLOSED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Kết nối DDE bị ngắt hoặc sửa đổi.				20130618 17:22:18
62860basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Phương pháp DDE được gọi khi không có kênh mở.				20130618 17:22:18
62861basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_INVALID_LINK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng liên kết DDE không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62862basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_QUEUE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thông điệp DDE đã bị mất.				20130618 17:22:18
62863basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_LINK_ALREADY_EST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Liên kết dán đã được thi hành.				20130618 17:22:18
62864basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_LINK_INV_TOPIC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đặt chế độ liên kết do chủ để liên kết không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62865basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_DLL_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	DDE cần thiết tập tin DDEML.DLL.				20130618 17:22:18
62866basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CANNOT_LOAD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể nạp mô-đun; sai định dạng.				20130618 17:22:18
62867basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_INDEX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ mục đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62868basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_ACTIVE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
62869basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PROP_VALUE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Giá trị thuộc tính không đúng.				20130618 17:22:18
62870basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROP_READONLY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thuộc tính này chỉ có khả năng đọc.				20130618 17:22:18
62871basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROP_WRITEONLY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thuộc tính này chỉ có khả năng ghi.				20130618 17:22:18
62872basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INVALID_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham chiếu đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62873basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_METHOD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy thuộc tính hoặc phương pháp.				20130618 17:22:18
62874basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NEEDS_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần có đối tượng.				20130618 17:22:18
62875basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INVALID_USAGE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không sử dụng đúng đối tượng.				20130618 17:22:18
62876basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_OLE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng này không hỗ trợ khả năng tự động hoá OLE.				20130618 17:22:18
62877basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_METHOD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng này không hỗ trợ thuộc tính hoặc phương pháp này.				20130618 17:22:18
62878basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_OLE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi tự động hoá OLE.				20130618 17:22:18
62879basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ACTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ hành động này.				20130618 17:22:18
62880basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_NAMED_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ đối số có tên.				20130618 17:22:18
62881basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_LOCALE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ thiết lập miền địa phương hiện thời.				20130618 17:22:18
62882basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NAMED_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đối tượng có tên.				20130618 17:22:18
62883basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_OPTIONAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối số bắt buộc.				20130618 17:22:18
62884basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_WRONG_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số đối số không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62885basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_A_COLL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không phải là danh sách.				20130618 17:22:18
62886basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ORDINAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số thứ tự không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62887basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DLLPROC_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy hàm DLL đã cho.				20130618 17:22:18
62888basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CLIPBD_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng bảng nháp không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62889basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROPERTY_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không có thuộc tính này.				20130618 17:22:18
62890basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_METHOD_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không có phương thức này.				20130618 17:22:18
62891basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ARG_MISSING & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thiếu đối số cần thiết.				20130618 17:22:18
62892basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_NUMBER_OF_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số đối số không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62893basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_METHOD_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi khi thực hiện một phương thức.				20130618 17:22:18
62894basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đặt thuộc tính.				20130618 17:22:18
62895basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_GETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể xác định được thuộc tính.				20130618 17:22:18
62896basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNEXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ký hiệu bất thường: $(ARG1).				20130618 17:22:18
62897basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lẽ ra phải là: $(ARG1).				20130618 17:22:18
62898basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SYMBOL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần nhập ký kiệu.				20130618 17:22:18
62899basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần một biến.				20130618 17:22:18
62900basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LABEL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần nhập nhãn.				20130618 17:22:18
62901basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LVALUE_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Giá trị không thể áp dụng.				20130618 17:22:18
62902basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biến $(ARG1) đã được xác định.				20130618 17:22:18
62903basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROC_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thủ tục phụ hoặc thủ tục hàm $(ARG1) đã được xác định.				20130618 17:22:18
62904basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LABEL_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Nhãn $(ARG1) đã được xác định.				20130618 17:22:18
62905basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_VAR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy biến $(ARG1).				20130618 17:22:18
62906basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_ARRAY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy mảng hoặc thủ tục $(ARG1).				20130618 17:22:18
62907basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_PROC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy thủ tục $(ARG1).				20130618 17:22:18
62908basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_LABEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Nhãn $(ARG1) chưa xác định.				20130618 17:22:18
62909basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_TYPE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra kiểu dữ liệu $(ARG1).				20130618 17:22:18
62910basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_EXIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đợi ra khỏi $(ARG1).				20130618 17:22:18
62911basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_BLOCK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Khối câu lệnh vẫn mở : $(ARG1) còn thiếu.				20130618 17:22:18
62912basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_BRACKETS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Sai khớp dấu ngoặc.				20130618 17:22:18
62913basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DECLARATION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ký hiệu $(ARG1) đã được xác định khác.				20130618 17:22:18
62914basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PARAMETERS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham số không phù hợp với thủ tục.				20130618 17:22:18
62915basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CHAR_IN_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Con số chứa ký tự không hợp lệ.				20130618 17:22:18
62916basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_MUST_HAVE_DIMS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng phải được định kích thước.				20130618 17:22:18
62917basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_IF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Else/Endif mà không có If.				20130618 17:22:18
62918basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IN_SUBR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép $(ARG1) nằm trong một thủ tục.				20130618 17:22:18
62919basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IN_MAIN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép $(ARG1) nằm ở ngoại một thủ tục.				20130618 17:22:18
62920basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_WRONG_DIMS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đặc tả kích thước không trùng.				20130618 17:22:18
62921basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_OPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra tùy chọn: $(ARG1).				20130618 17:22:18
62922basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CONSTANT_REDECLARED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hằng số $(ARG1) đã được xác định lại.				20130618 17:22:18
62923basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROG_TOO_LARGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chương trình quá lớn.				20130618 17:22:18
62924basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_STRINGS_ARRAYS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép chuỗi hoặc mảng.				20130618 17:22:18
62925basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_EXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp ngoại lệ $(ARG1).				20130618 17:22:18
62926basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_ARRAY_FIX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng đã được hoàn chỉnh hoặc tạm thời bị khóa				20130618 17:22:18
62927basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_STRING_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hết khoảng trống chuỗi				20130618 17:22:18
62928basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_EXPR_TOO_COMPLEX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biểu thức quá phức tạp				20130618 17:22:18
62929basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_OPER_NOT_PERFORM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể thực hiện thao tác yêu cầu				20130618 17:22:18
62930basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_TOO_MANY_DLL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều ứng dụng DLL khách				20130618 17:22:18
62931basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_LOOP_NOT_INIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Vòng lặp For không được khởi tạo				20130618 17:22:18
62932basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_COMPAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ARG1)				20130618 17:22:18
62933basic	source\classes\sb.src	0	string	IDS_SBERR_TERMINATED				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản đang chạy đã bị gián đoạn				20130618 17:22:18
62934basic	source\classes\sb.src	0	string	IDS_SBERR_STOREREF				0	vi	Tham chiếu sẽ không được lưu: 				20130618 17:22:18
62935basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_LIBLOAD & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi nạp thư viện '$(ARG1)'.				20130618 17:22:18
62936basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_LIBSAVE & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi lưu thư viện: '$(ARG1)'.				20130618 17:22:18
62937basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_MGROPEN & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Không thể khởi tạo đoạn BASIC từ tập tin '$(ARG1)'.				20130618 17:22:18
62938basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_MGRSAVE & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mã BASIC: '$(ARG1)'.				20130618 17:22:18
62939basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_REMOVELIB & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ thư viện.				20130618 17:22:18
62940basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_UNLOADLIB & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Không thể gỡ bỏ thư viện khỏi bộ nhớ.				20130618 17:22:18
62941basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_ON				0	vi	Bật				20130618 17:22:18
62942basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_OFF				0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
62943basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_TRUE				0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
62944basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_FALSE				0	vi	Sai				20130618 17:22:18
62945basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_YES				0	vi	Có				20130618 17:22:18
62946basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_NO				0	vi	Không				20130618 17:22:18
62947basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_CURRENCY				0	vi	@0.00 $;@(0.00 $)				20130618 17:22:18
62948readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Welcome	Welcome			0	vi	Tài liệu Cần Đọc ${PRODUCTNAME} ${PRODUCTVERSION}				20130618 17:22:18
62949readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	LatestUpdates	LatestUpdates			0	vi	Để cập nhật phiên bản mới nhất của tập tin Cần Đọc, hãy truy cập vào <a href="http://www.openoffice.org/welcome/readme.html">http://www.openoffice.org/welcome/readme.html</a>				20130618 17:22:18
62950readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A6	A6			0	vi	Tập tin này chứa thông tin quan trọng về chương trình. Vui lòng đọc kĩ các thông tin này trước khi bắt đầu sử dụng chương trình.				20130618 17:22:18
62951readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A7	A7			0	vi	Cộng đồng Apache OpenOffice Community, chịu trách nhiệm về quy trình phát triển sản phẩm này, chúng tôi luôn chào đón bất kỳ ai tham dự vào cộng đồng Apache. Nếu là người mới bắt đầu sử dụng, bạn có thể truy cập vào ${PRODUCTNAME} trang cộng đồng để tìm thấy các thông tin hữu ích tại <a href="http://openoffice.apache.org">http://openoffice.apache.org</a>				20130618 17:22:18
62952readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A9	A9			0	vi	Hãy đọc thêm các phần bên dưới để tìm hiểu thêm về cách thức  tham gia vào dự án Apache OpenOffice.				20130618 17:22:18
62953readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A10	A10			0	vi	Phần mềm ${PRODUCTNAME} có thực sự miễn phí cho mọi người?				20130618 17:22:18
62954readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A11	A11			0	vi	${PRODUCTNAME} cho phép mọi người sử dụng hoàn toàn tự do. Bạn có quyền lấy bản sao ${PRODUCTNAME} này và cài đặt nó vào bất kỳ máy tính nào, và sử dụng nó vào bất kỳ mục đích gì (bao gồm sử dụng kinh doanh, chính phủ, quản trị công cộng và giáo dục). Để tìm thêm chi tiết, xem giấy phép có sẵn với ${PRODUCTNAME} hay<a href="http://www.openoffice.org/license.html">http://www.openoffice.org/license.html</a>				20130618 17:22:18
62955readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A12	A12			0	vi	Tại sao ${PRODUCTNAME} là miễn phí cho mọi người?				20130618 17:22:18
62956readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A13	A13			0	vi	Hiện tại, bạn có quyền sử dụng bản sao ${PRODUCTNAME} miễn phí và không hạn chế, vì những người đóng góp và công ty tài trợ đã thiết kế, phát triển, thử, dịch, viết tài liệu, hỗ trợ, quảng cáo và giúp đỡ bằng nhiều cách khác, để làm  ${PRODUCTNAME} thành như hiện nay - phần mềm văn phòng nguồn mở hàng đầu thế giới.				20130618 17:22:18
62957readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A13b	A13b			0	vi	Nếu bạn đánh giá cao nỗ lực của chúng tôi, và mong muốn các phiên bản Apache OpenOffice sẽ vấn được duy trì trong thời gian tới, xin bạn hãy suy nghĩ về việc đóng góp từ chính bạn cùng chúng tôi trong dự án - hãy truy cập <a href="http://openoffice.apache.org/get-involved.html">http://openoffice.apache.org/get-involved.html</a> để biết thêm về thời gian tham gia đóng góp và <a href="http://www.apache.org/foundation/contributing.html">http://www.apache.org/foundation/contributing.html</a> để biết thêm chi tiết về việc ủng hộ tài chính. Bất kỳ ai cũng có thể tham gia đóng góp cho dự án Apache.				20130618 17:22:18
62958readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	rr3fgf42r	rr3fgf42r			0	vi	Lưu ý khi cài đặt				20130618 17:22:18
62959readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	javaneeded	javaneeded			0	vi	${PRODUCTNAME} yêu cầu cần có phiên bản JAVA mới nhất để các tính năng bên trong phần mềm có thể hoạt động hiệu quả; phiên bản JAVA có thể được tải về từ <a href="http://java.com">http://java.com</a>.				20130618 17:22:18
62960readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdfsdfgf42r	sdfsdfgf42r			0	vi	Yêu cầu hệ thống				20130618 17:22:18
62961readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxiOSX	macxiOSX			0	vi	Mac OSX 10.4 (Tiger) hay sau				20130618 17:22:18
62962readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxicpu	macxicpu			0	vi	Bộ xử lý Intel				20130618 17:22:18
62963readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxiRAM	macxiRAM			0	vi	512 MB RAM				20130618 17:22:18
62964readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxHardDiksSpace	macxHardDiksSpace			0	vi	Chiếm khoảng 1.5 GB về dung lượng trên ổ đĩa				20130618 17:22:18
62965readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxivideo	macxivideo			0	vi	Thiết bị đồ họa 1024×768 với 256 màu sắc (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn)				20130618 17:22:18
62966readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2s3sdf2	s2s3sdf2			0	vi	Hỗ trợ hệ điều hành Windows XP, Vista, Windows 7 và Windows 8				20130618 17:22:18
62967readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	utzu6	utzu6			0	vi	Pentium III hoặc các vi xử lý mới nhất				20130618 17:22:18
62968readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	ghuj67	ghuj67			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				20130618 17:22:18
62969readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	jzjtzu6	jzjtzu6			0	vi	Chiếm khoảng 1.5 GB về dung lượng trên ổ cứng				20130618 17:22:18
62970readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	jtzu56	jtzu56			0	vi	Độ phân giải 1024×768 (khuyên khích độ phân giải cao hơn) với ít nhất 256 màu sắc				20130618 17:22:18
62971readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	edssc3d	edssc3d			0	vi	Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
62972readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg1	MSOReg1			0	vi	Chức năng đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office cũng có thể được ép buộc hoặc thu hồi dùng những cái chuyển dòng lệnh theo đây với trình cài đặt:				20130618 17:22:18
62973readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg2	MSOReg2			0	vi	<tt>/msoreg=1</tt> sẽ ép buộc đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office.				20130618 17:22:18
62974readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg3	MSOReg3			0	vi	<tt>/msoreg=0</tt> sẽ thu hồi đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office.				20130618 17:22:18
62975readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	DLLA1	DLLA1			0	vi	Nếu bạn thực hiện thao tác cài đặt dưới quyền quản trị hệ thống /a, bạn cần chắc chắn rằng tập tin msvcr100.dll đã được cài đặt trên hệ thống. Tập tin này buộc phải có để ${PRODUCTNAME} có thể được bắt đầu sau quá trình cài đặt dưới quyền quản trị hệ thống. Bạn có thể tải tập tin này về từ <a href="http://www.microsoft.com/en-us/download/details.aspx?id=5555">http://www.microsoft.com/en-us/download/details.aspx?id=5555</a>				20130618 17:22:18
62976readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	AdminNeeded	AdminNeeded			0	vi	Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
62977readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2335	s2335			0	vi	Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng SPARC) hay cao hơn				20130618 17:22:18
62978readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s253	s253			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				20130618 17:22:18
62979readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s23seg	s23seg			0	vi	Chiếm khoảng 1.55 GB về dung lượng trên ổ cứng				20130618 17:22:18
62980readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2s43gfe	s2s43gfe			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				20130618 17:22:18
62981readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	n4234rw	n4234rw			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				20130618 17:22:18
62982readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff2	wd2dff2			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT)				20130618 17:22:18
62983readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s23h	s23h			0	vi	Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng x86) hay cao hơn				20130618 17:22:18
62984readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s24f	s24f			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				20130618 17:22:18
62985readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	fgheg	fgheg			0	vi	Chiếm khoảng 1.55 GB về dung lượng trên ổ cứng				20130618 17:22:18
62986readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	fghfgh	fghfgh			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				20130618 17:22:18
62987readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	mgjfg	mgjfg			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				20130618 17:22:18
62988readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff1	wd2dff1			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT)				20130618 17:22:18
62989readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2we35	s2we35			0	vi	Nhân Linux phiên bản 2.6.18 hay cao hơn				20130618 17:22:18
62990readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s253we	s253we			0	vi	glibc2 phiên bản 2.5 hay sau				20130618 17:22:18
62991readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s256we	s256we			0	vi	gtk phiên bản 2.10.4 hay sau				20130618 17:22:18
62992readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2etfseg	s2etfseg			0	vi	Pentium III hoặc các vi xử lý mới nhất				20130618 17:22:18
62993readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2ssdfe	s2ssdfe			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				20130618 17:22:18
62994readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	n42dfgf	n42dfgf			0	vi	Chiếm khoảng 1.55 GB về dung lượng trên ổ cứng				20130618 17:22:18
62995readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	ghjhhr	ghjhhr			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				20130618 17:22:18
62996readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	fhrtz5	fhrtz5			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				20130618 17:22:18
62997readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff	wd2dff			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (AT)				20130618 17:22:18
62998readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Linuxi3a	Linuxi3a			0	vi	Có rất nhiều bản phân phối Linux khác nhau, và ngay với một bản phân phối có thể có nhiều lựa chọn khác nhau (như KDE hay GNOME, v.v.). Một số bản phân phối có sẵn một phiên bản ${PRODUCTNAME} riêng, và thường cũ hơn ${PRODUCTNAME} của Công đồng này không có các tính năng và cải tiến mới. Đôi khi bạn có thể cài đặt ${PRODUCTNAME} của Công đồng này vào cùng một máy với phiên bản riêng của bản phân phối. Tuy nhiên, sẽ an toàn hơn nếu bạn gỡ bỏ phiên bản riêng của bản phân phối trước khi cài đặt phiên bản của Công đồng này. Xem tài liệu hướng dẫn của bản phân phối để tìm biết nên làm việc này như thế nào.				20130618 17:22:18
62999readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Linuxi4a	Linuxi4a			0	vi	Khuyên bạn lúc nào cũng sao lưu hệ thống trước khi gỡ bỏ hoặc cài đặt phần mềm.				20130618 17:22:18
63000readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Precautions	Precautions			0	vi	Xin bạn hãy vui lòng chắc chắn rằng bạn có đủ bộ nhớ còn trống trong thư mục tạm thời nằm trên hệ thống, cùng với các quyền tác động lên dữ liệu chẳng hạn như đọc dữ liệu, ghi dữ liệu và khởi chạy tập tin. Đóng lại tất cả các chương trình khác trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
63001readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso01	naso01			0	vi	Vấn đề trong khi khởi chạy chương trình				20130618 17:22:18
63002readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso02	naso02			0	vi	Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (thường khi dùng GNOME), hãy 'hủy đặt' biến môi trường <tt>SESSION_MANAGER</tt> (bộ quản lý phiên chạy) trong trình bao bạn dùng để khởi chạy ${PRODUCTNAME}. Có thể làm việc này bằng cách thêm dòng "<tt>unset SESSION_MANAGER</tt>" vào đầu của mã kịch bản shell trình bao soffice nằm trong thư mục  "<tt>[office folder]/program</tt>".				20130618 17:22:18
63003readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	abcdef	abcdef			0	vi	Khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (v.d. ứng dụng bị treo), cũng như vấn đề đối với cách hiển thị trên màn hình, thường do trình điều khiển bo mạch đồ họa gây ra. Gặp khó khăn kiểu này thì bạn hãy cập nhật trình điều khiển bo mạch đồ họa, hoặc thử dùng trình điều khiển đồ họa có sẵn trong hệ điều hành. Khó khăn trong tiến trình hiển thị đối tượng ba chiều (3D) thường có thể được giải quyết bằng cách tắt tùy chọn « Dùng OpenGL » trong Tùy thích « Công cụ > Tùy chọn > ${PRODUCTNAME} > Xem > Xem 3D ».				20130618 17:22:18
63004readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso	naso			0	vi	Chuột lăn của máy tính xách tay ALPS/Synaptics cho Windows				20130618 17:22:18
63005readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso2	naso2			0	vi	Do một vấn đề trình điều khiển Windows, bạn không thể cuộn qua tài liệu ${PRODUCTNAME} khi bạn trượt ngón tay qua một vùng sờ kiểu ALPS/Synaptics.				20130618 17:22:18
63006readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso6	naso6			0	vi	Để bật khả năng cuộn bằng chuột lăn, hãy thêm các dòng sau vào tập tin cấu hình "<tt>C:\Program Files\Synaptics\SynTP\SynTPEnh.ini</tt>", sau đó khởi động lại máy tính:				20130618 17:22:18
63007readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso8	naso8			0	vi	Lưu ý: vaị trí của tập tin cấu hình có thể thay đổi tùy theo phiên bản của Windows.				20130618 17:22:18
63008readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdfsd32asrc	sdfsd32asrc			0	vi	Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla				20130618 17:22:18
63009readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdcc32asrc	sdcc32asrc			0	vi	Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla yêu cầu gói SUNWzlib. Gói này không nằm trong bản cài đặt hệ điều hành Solaris tối thiểu. Nếu bạn yêu cầu truy cập đến sổ địa chỉ Mozilla, hãy thêm gói này vào hệ điều hành Solaris bằng cách sử dụng lệnh "<tt>pkgadd</tt>" từ đĩa CD cài đặt.				20130618 17:22:18
63010readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	awe1	awe1			0	vi	Phím tắt				20130618 17:22:18
63011readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	w32e1	w32e1			0	vi	Chỉ những phím tắt (tổ hợp phím) không phải được dùng bởi hệ điều hành sẽ hoạt động được trong ${PRODUCTNAME}. Tổ hợp phím trong ${PRODUCTNAME} không hoạt động như được diễn tả trong Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} thì kiểm tra phím tắt đó được dùng bởi hệ điều hành chưa. Để giải quyết trường hợp xung đột như vậy, bạn có thể thay đổi phím tắt dùng bởi hệ điều hành hay bởi ${PRODUCTNAME}. Để tìm thêm thông tin về chủ đề này, xem Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} hay tài liệu hướng dẫn Trợ giúp của hệ điều hành.				20130618 17:22:18
63012readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	mackeys1	mackeys1			0	vi	Trợ giúp ứng dụng của ${PRODUCTNAME} có thể sử dụng phím tắt chỉ hoạt động trên bàn phím PC.				20130618 17:22:18
63013readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gfh6w	gfh6w			0	vi	Khóa tập tin				20130618 17:22:18
63014readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	pji76w	pji76w			0	vi	Chế độ khóa tập tin được bật theo mặc định trong phần ${PRODUCTNAME}. Ở trong phần mạng lưới sử dụng giao thức tập tin hệ thống mạng (NFS), chế độ khóa ổ đĩa dành cho các máy trạm phải được kích hoạt. Để vô hiệu hóa chế độ khóa tập tin, chỉnh sửa phần mã <tt>soffice</tt> và thay đổi dòng "<tt>export SAL_ENABLE_FILE_LOCKING</tt>" thành "<tt># export SAL_ENABLE_FILE_LOCKING</tt>". Nếu bạn vô hiệu hóa chế độ khóa tập tin, việc truy cập khi ghi dữ liệu của một tài liệu nào đó sẽ không bị giới hạn bởi bất kỳ ai khi học mở tải liệu.				20130618 17:22:18
63015readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	pji76wsdf	pji76wsdf			0	vi	Cảnh báo : tính năng khoá tập tin đã bật có thể gây ra vấn đề trong trường hợp Solaris 2.5.1/2.7 dùng cùng với Linux NFS 2.0. Môi trường hệ thống của bạn có các tham số này thì rất khuyên bạn tránh dùng tính năng khoá tập tin. Nếu dùng, ${PRODUCTNAME} sẽ treo khi bạn mở tập tin từ thư mục đã lắp NFS trên máy tính Linux.				20130618 17:22:18
63016readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gfh6w1	gfh6w1			0	vi	Vấn đề khi gửi tài liệu dạng thư từ ${PRODUCTNAME}				20130618 17:22:18
63017readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	pji76w1	pji76w1			0	vi	Khi gửi một tài liệu thông qua « Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng thư điện tử » hoặc « Tài liệu dạng đính kèm PDF », lỗi có thể xảy ra (chương trình sụp đổ hoặc treo). Điều này do tập tin hệ thống Windows « Mapi » (Messaging Application Programming Interface) gây ra vấn đề trong một số phiên bản tập tin. Không may, lỗi này không thể giới hạn trong một số thứ tự phiên bản nhất định. Để có thêm thông tin, hãy ghé thăm địa chỉ  <a href="http://www.microsoft.com">http://www.microsoft.com</a>để tìm kiếm Microsoft Knowledge Base với từ khóa "mapi dll".				20130618 17:22:18
63018readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	aw22	aw22			0	vi	Ghi chú Khả năng Truy cập Quan trọng				20130618 17:22:18
63019readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	access7	access7			0	vi	Để biết thêm chi tiết về các tính năng hữu dụng khác của ${PRODUCTNAME}, xin vui lòng truy cập <a href="http://www.openoffice.org/access/">http://www.openoffice.org/access/</a>				20130618 17:22:18
63020readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	support	support			0	vi	Hỗ trợ người dùng				20130618 17:22:18
63021readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	support1	support1			0	vi	Trang hỗ trợ chính <a href="http://support.openoffice.org/">http://support.openoffice.org/</a> cung cấp các phần hỗ trợ đa dạng dành cho ${PRODUCTNAME}. Nếu bạn thắc mắc và muốn miêu tả các thắc mắc của mình hãy thử truy cập vào - phần diễn đàn tại <a href="http://forum.openoffice.org">http://forum.openoffice.org</a> hoặc tìm các bản lưu của danh sách email 'users@openoffice.apache.org' tại  <a href="http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html">http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html</a>. Đồng thời, bạn cũng có thể gửi câu hỏi về cho <a href="mailto:users@openoffice.apache.org">users@openoffice.apache.org</a>. Các thức đăng ký danh sách email (để nhận thông tin trả lời từ email) được giải thích chi tiết tại trang: <a href="http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html">http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html</a>.				20130618 17:22:18
63022readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	faq	faq			0	vi	Bạn cũng nên xem qua mục các câu hỏi thường gặp tại <a href="http://wiki.openoffice.org/wiki/Documentation/FAQ">http://wiki.openoffice.org/wiki/Documentation/FAQ</a>.				20130618 17:22:18
63023readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	reportbugs	reportbugs			0	vi	Gửi báo cáo lỗi &amp; trục trặc				20130618 17:22:18
63024readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	reportbugs1	reportbugs1			0	vi	Trang Web của ${PRODUCTNAME} hỗ trợ IssueZilla, phương thức thông báo, theo dõi, và giải quyết lỗi cùng các vấn đề khác. Chúng tôi Khuyến nghị tất cả người dùng thông báo các vấn đề có thể xảy ra trên nền hệ thống của họ. Tích cực thông báo lỗi là một trong những đóng góp quan trọng mà cộng đồng người dùng có thể đem tới trong việc phát triển và hoàn thiện Apache OpenOffice hơn nữa. 				20130618 17:22:18
63025readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettinginvolved1	gettinginvolved1			0	vi	Tham gia 				20130618 17:22:18
63026readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettinginvolved2	gettinginvolved2			0	vi	Cộng đồng ${PRODUCTNAME} sẽ rất biết ơn sự chủ động tham gia của bạn để việc phát triển dự án mã nguồn mở quan trọng này.				20130618 17:22:18
63027readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettingimvolved3	gettingimvolved3			0	vi	Là người dùng, bạn đã là một phần quan trọng trong tiến trình phát triển bộ ứng dụng này và chúng tôi muốn Khuyến nghị bạn nhận một vai trò tích cực hơn với mục tiêu là trở thành người đóng góp lâu dài cho cộng đồng. Xin hãy xem qua và tham gia trang người dùng tại: <a href="http://openoffice.apache.org/get-involved.html">http://openoffice.apache.org/get-involved.html</a>				20130618 17:22:18
63028readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	howtostart	howtostart			0	vi	Cách bắt đầu				20130618 17:22:18
63029readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	howtostart1	howtostart1			0	vi	Cách bắt đầu tốt nhất là hãy đăng ký theo dõi một hoặc nhiều hơn danh sách email, quan sát và nhận thông tin phản hồi, và quen dần với cách sử dụng danh sách email về các topic kể từ khi phần mã nguồn của ${PRODUCTNAME} được phát hành từ tháng 10 năm 2000. Khi bạn đã quen dần với danh sách email, bạn có thể tự tin gửi đi email của chính bạn bằng cách giới thiệu về mình và tham gia ngay vào dự án.				20130618 17:22:18
63030readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	subscribe	subscribe			0	vi	Đăng ký theo dõi				20130618 17:22:18
63031readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	subscribe1	subscribe1			0	vi	Tại đây là một vài danh sách đăng ký email của ${PRODUCTNAME} để bạn có thể đăng ký theo dõi tại <a href="http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html">http://openoffice.apache.org/mailing-lists.html</a>				20130618 17:22:18
63032readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	subscribelist1	subscribelist1			0	vi	Tin tức về thời gian phát hành và các thông tin chung: announce@openoffice.apache.org *khuyên dùng cho mọi người* (lượng email tương đối)				20130618 17:22:18
63033readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	subscribelist2	subscribelist2			0	vi	Diễn đàn chính: users@openoffice.apache.org *nơi mọi người dễ dàng tham gia trao đổi ý kiến* (lượng email trao đổi khá nhiều)				20130618 17:22:18
63034readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	subscribelist4	subscribelist4			0	vi	Quy trình phát triển tổng quan của dự án và danh sách thảo luận: dev@openoffice.apache.org (lượng email trao đổi khá nhiều)				20130618 17:22:18
63035readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem					0	vi	Tham gia vào dự án				20130618 17:22:18
63036readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	joining	joining			0	vi	Bạn có thể tham gia đóng góp vào dự án ngay khi cả nếu bạn có ít kiến thức về lập trình. Đúng vậy, chỉ cần bạn muốn tham gia mà thôi!				20130618 17:22:18
63037readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	joining1	joining1			0	vi	Tại phần <a href="http://openoffice.apache.org/get-involved.html">http://openoffice.apache.org/get-involved.html</a> bạn có thể tìm thấy những phần tổng quan về các tiến trình mà bạn có thể tham gia vào, bao gồm chuyển ngữ giao diện, hỏi đáp thắc mắc, hỗ trợ người dùng, tham gia viết mã nguồn cho chương trình. Nếu bạn không phải là một nhà phát triển phần mềm hay một lập trình viên, bạn có thể tham gia vào việc phát triển và duy trì phần Tài Liệu Sử Dụng hoặc Marketing. ${PRODUCTNAME} marketing là cách thức áp dụng theo kiểu lan tỏa và chia sẻ giữa người dùng với người dùng, bạn bè, người thân nhằm làm cho Apache Open Office có thể trở nên phổ biến hơn nữa.				20130618 17:22:18
63038readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	joining3	joining3			0	vi	Bạn có thể tham gia vào quy trình marketing thông qua danh sách email marketing@openoffice.apache.org và bạn có thể tự do khám phá mọi thứ theo cách của riêng bạn				20130618 17:22:18
63039readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	credits	credits			0	vi	Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ nhanh chóng thích thú với ${PRODUCTNAME} ${PRODUCTVERSION} và tham gia cùng chúng tôi trong dự án này.				20130618 17:22:18
63040readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	credits2	credits2			0	vi	Cộng đồng phát triển nguồn mở Apache phân nhánh OpenOffice				20130618 17:22:18
63041readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdffd23r3cefwefew	sdffd23r3cefwefew			0	vi	Sử dụng / Chỉnh sửa mã nguồn				20130618 17:22:18
63042sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_CALC	HID_TBX_FORMULA_CALC		0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
63043sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_CANCEL	HID_TBX_FORMULA_CANCEL		0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
63044sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_APPLY	HID_TBX_FORMULA_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
63045sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_SUM	HID_MN_CALC_SUM		0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
63046sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_ROUND	HID_MN_CALC_ROUND		0	vi	Làm tròn				20130618 17:22:18
63047sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_PHD	HID_MN_CALC_PHD		0	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
63048sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_SQRT	HID_MN_CALC_SQRT		0	vi	Căn cấp hai				20130618 17:22:18
63049sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_POW	HID_MN_CALC_POW		0	vi	Luỹ thừa				20130618 17:22:18
63050sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LISTSEP	HID_MN_CALC_LISTSEP		0	vi	Dấu tách danh sách				20130618 17:22:18
63051sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_EQ	HID_MN_CALC_EQ		0	vi	Bằng				20130618 17:22:18
63052sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_NEQ	HID_MN_CALC_NEQ		0	vi	Không bằng				20130618 17:22:18
63053sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LEQ	HID_MN_CALC_LEQ		0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
63054sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_GEQ	HID_MN_CALC_GEQ		0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
63055sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LES	HID_MN_CALC_LES		0	vi	Nhỏ hơn				20130618 17:22:18
63056sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_GRE	HID_MN_CALC_GRE		0	vi	Lớn hơn				20130618 17:22:18
63057sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_OR	HID_MN_CALC_OR		0	vi	OR (hoặc) luận lý				20130618 17:22:18
63058sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_XOR	HID_MN_CALC_XOR		0	vi	XOR (hoặc loại từ) luận lý				20130618 17:22:18
63059sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_AND	HID_MN_CALC_AND		0	vi	AND (và) luận lý				20130618 17:22:18
63060sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_NOT	HID_MN_CALC_NOT		0	vi	NOT (không phải) luận lý				20130618 17:22:18
63061sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_OPS	HID_MN_POP_OPS		0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
63062sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MEAN	HID_MN_CALC_MEAN		0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
63063sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MIN	HID_MN_CALC_MIN		0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
63064sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MAX	HID_MN_CALC_MAX		0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
63065sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_STATISTICS	HID_MN_POP_STATISTICS		0	vi	Hàm thống kê				20130618 17:22:18
63066sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_SIN	HID_MN_CALC_SIN		0	vi	Sin				20130618 17:22:18
63067sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_COS	HID_MN_CALC_COS		0	vi	Cosin				20130618 17:22:18
63068sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_TAN	HID_MN_CALC_TAN		0	vi	Tang				20130618 17:22:18
63069sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ASIN	HID_MN_CALC_ASIN		0	vi	Arcsin				20130618 17:22:18
63070sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ACOS	HID_MN_CALC_ACOS		0	vi	Arccosin				20130618 17:22:18
63071sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ATAN	HID_MN_CALC_ATAN		0	vi	Arctang				20130618 17:22:18
63072sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_FUNC	HID_MN_POP_FUNC		0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
63073sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	string	STR_TBL_FORMULA				0	vi	Công thức văn bản				20130618 17:22:18
63074sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_CALC	HID_TBX_FORMULA_CALC		0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
63075sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_CANCEL	HID_TBX_FORMULA_CANCEL		0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
63076sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_APPLY	HID_TBX_FORMULA_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
63077sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_PAGE			0	vi	Tới trang				20130618 17:22:18
63078sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH			0	vi	Tới đoạn 				20130618 17:22:18
63079sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR			0	vi	Đến ký tự				20130618 17:22:18
63080sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_CHAR			0	vi	Dạng ký tự				20130618 17:22:18
63081sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_FRAME			0	vi	Tới khung				20130618 17:22:18
63082sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_DATE	CMD_FN_INSERT_FLD_DATE		0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
63083sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TIME	CMD_FN_INSERT_FLD_TIME		0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
63084sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_PGNUMBER	CMD_FN_INSERT_FLD_PGNUMBER		0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
63085sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_PGCOUNT	CMD_FN_INSERT_FLD_PGCOUNT		0	vi	Tổng số trang				20130618 17:22:18
63086sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TOPIC	CMD_FN_INSERT_FLD_TOPIC		0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
63087sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TITLE	CMD_FN_INSERT_FLD_TITLE		0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
63088sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_AUTHOR	CMD_FN_INSERT_FLD_AUTHOR		0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
63089sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FIELD	CMD_FN_INSERT_FIELD		0	vi	Khác...				20130618 17:22:18
63090sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TBL			20	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63091sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_FRM			20	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
63092sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_PGE			20	vi	Trang				20130618 17:22:18
63093sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_DRW			20	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
63094sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_CTRL			20	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
63095sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_REG			20	vi	Phần				20130618 17:22:18
63096sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_BKM			20	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
63097sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_GRF			20	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63098sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_OLE			20	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
63099sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_OUTL			20	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
63100sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_SEL			20	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
63101sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_FTN			20	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
63102sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_MARK			20	vi	Mốc				20130618 17:22:18
63103sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_POSTIT			20	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
63104sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_SRCH_REP			20	vi	Lặp lại tìm kiếm				20130618 17:22:18
63105sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_INDEX_ENTRY			20	vi	Mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
63106sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TABLE_FORMULA			20	vi	Công thức bảng				20130618 17:22:18
63107sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TABLE_FORMULA_ERROR			20	vi	Công thức bảng sai				20130618 17:22:18
63108sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	floatingwindow	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN		HID_INSERT_CTRL		0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
63109sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBL_DOWN				0	vi	Bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
63110sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FRM_DOWN				0	vi	Khung văn bản tiếp theo				20130618 17:22:18
63111sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_PGE_DOWN				0	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
63112sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_DRW_DOWN				0	vi	Bản vẽ tiếp theo				20130618 17:22:18
63113sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_CTRL_DOWN				0	vi	Điều khiển tiếp theo				20130618 17:22:18
63114sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_REG_DOWN				0	vi	Phần tiếp theo				20130618 17:22:18
63115sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_BKM_DOWN				0	vi	Liên kết lưu tiếp theo				20130618 17:22:18
63116sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_GRF_DOWN				0	vi	Đồ hoạ tiếp theo				20130618 17:22:18
63117sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OLE_DOWN				0	vi	Đối tượng OLE tiếp theo				20130618 17:22:18
63118sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OUTL_DOWN				0	vi	Tiêu đề tiếp theo				20130618 17:22:18
63119sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SEL_DOWN				0	vi	Vùng chọn tiếp theo				20130618 17:22:18
63120sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FTN_DOWN				0	vi	Phần cuối trang tiếp theo				20130618 17:22:18
63121sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_MARK_DOWN				0	vi	Phần nhắc nhở tiếp theo				20130618 17:22:18
63122sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_POSTIT_DOWN				0	vi	Ghi chú tiếp theo				20130618 17:22:18
63123sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SRCH_REP_DOWN				0	vi	Tiếp tục tìm kiếm phía trước				20130618 17:22:18
63124sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_DOWN				0	vi	Mục nhập chỉ mục tiếp theo				20130618 17:22:18
63125sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBL_UP				0	vi	Bảng trước				20130618 17:22:18
63126sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FRM_UP				0	vi	Khung văn bản trước				20130618 17:22:18
63127sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_PGE_UP				0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
63128sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_DRW_UP				0	vi	Bản vẽ trước				20130618 17:22:18
63129sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_CTRL_UP				0	vi	Điều khiển trước				20130618 17:22:18
63130sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_REG_UP				0	vi	Vùng chọn trước				20130618 17:22:18
63131sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_BKM_UP				0	vi	Liên kết lưu trước				20130618 17:22:18
63132sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_GRF_UP				0	vi	Đồ hoạ trước				20130618 17:22:18
63133sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OLE_UP				0	vi	Đối tượng OLE trước				20130618 17:22:18
63134sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OUTL_UP				0	vi	Tiêu đề trước				20130618 17:22:18
63135sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SEL_UP				0	vi	Vùng chọn trước				20130618 17:22:18
63136sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FTN_UP				0	vi	Cước chú trước				20130618 17:22:18
63137sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_MARK_UP				0	vi	Mốc trước				20130618 17:22:18
63138sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_POSTIT_UP				0	vi	Ghi chú trước				20130618 17:22:18
63139sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SRCH_REP_UP				0	vi	Tiếp tục tìm ngược lại				20130618 17:22:18
63140sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_UP				0	vi	Mục nhập chỉ mục trước				20130618 17:22:18
63141sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_UP				0	vi	Công thức bảng trước				20130618 17:22:18
63142sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_DOWN				0	vi	Công thức bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
63143sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_UP				0	vi	Công thức bảng sai trước				20130618 17:22:18
63144sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_DOWN				0	vi	Công thức bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
63145sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	BTN_NAVI	ST_QUICK			0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
63146sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PRINT_MERGE_MACRO				0	vi	In thư mẫu				20130618 17:22:18
63147sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGE_COUNT_MACRO				0	vi	Đang thay đổi tổng số trang				20130618 17:22:18
63148sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Paragraph Styles			0	vi	Kiểu đoạn văn				20130618 17:22:18
63149sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	1			0	vi	Mọi kiểu dáng				20130618 17:22:18
63150sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63151sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				20130618 17:22:18
63152sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	4			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
63153sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	5			0	vi	Kiểu văn bản				20130618 17:22:18
63154sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	6			0	vi	Kiểu chương				20130618 17:22:18
63155sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	7			0	vi	Kiểu dáng danh sách				20130618 17:22:18
63156sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	8			0	vi	Kiểu chỉ mục				20130618 17:22:18
63157sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	9			0	vi	Kiểu đặc biệt				20130618 17:22:18
63158sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	10			0	vi	Kiểu HTML				20130618 17:22:18
63159sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	11			0	vi	Kiểu có điều kiện				20130618 17:22:18
63160sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Character Styles			0	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
63161sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	1			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
63162sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63163sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				20130618 17:22:18
63164sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Frame Styles			0	vi	Kiểu khung				20130618 17:22:18
63165sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	1			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
63166sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63167sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				20130618 17:22:18
63168sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Page Styles			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
63169sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	1			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
63170sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63171sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				20130618 17:22:18
63172sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	List Styles			0	vi	Kiểu dáng danh sách				20130618 17:22:18
63173sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	1			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
63174sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63175sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				20130618 17:22:18
63176sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_ENV_TITLE				0	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
63177sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LAB_TITLE				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
63178sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_HUMAN_SWDOC_NAME				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
63179sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_WRITER_DOCUMENT_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
63180sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CANTOPEN				0	vi	Không thể mở tài liệu.				20130618 17:22:18
63181sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CANTCREATE				0	vi	Không thể tạo tài liệu.				20130618 17:22:18
63182sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DLLNOTFOUND				0	vi	Không thấy bộ lọc.				20130618 17:22:18
63183sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_UNBENANNT				0	vi	Không tên				20130618 17:22:18
63184sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LOAD_GLOBAL_DOC				0	vi	Tên và đường dẫn của tài liệu chủ				20130618 17:22:18
63185sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LOAD_HTML_DOC				0	vi	Tên và đường dẫn của tài liệu HTML				20130618 17:22:18
63186sw	source\ui\app\app.src	0	infobox	MSG_ERROR_SEND_MAIL				0	vi	Gặp lỗi khi gửi thư.				20130618 17:22:18
63187sw	source\ui\app\app.src	0	infobox	MSG_ERROR_PASSWD				0	vi	Sai mật khẩu				20130618 17:22:18
63188sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FMT_STD				0	vi	(không có)				20130618 17:22:18
63189sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DOC_STAT				0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
63190sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_W4WREAD				0	vi	Đang nhập tài liệu...				20130618 17:22:18
63191sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_W4WWRITE				0	vi	Đang xuất khẩu tài liệu...				20130618 17:22:18
63192sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGREAD				0	vi	Đang nạp tài liệu...				20130618 17:22:18
63193sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGWRITE				0	vi	Đang lưu tài liệu...				20130618 17:22:18
63194sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_REFORMAT				0	vi	Dàn lại trang...				20130618 17:22:18
63195sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_AUTOFORMAT				0	vi	Đang định dạng tự động tài liệu...				20130618 17:22:18
63196sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_IMPGRF				0	vi	Đang nhập đồ họa...				20130618 17:22:18
63197sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SEARCH				0	vi	Tìm...				20130618 17:22:18
63198sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_FORMAT				0	vi	Đang định dạng...				20130618 17:22:18
63199sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_PRINT				0	vi	Đang in...				20130618 17:22:18
63200sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_LAYOUTINIT				0	vi	Đang chuyển đổi...				20130618 17:22:18
63201sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_LETTER				0	vi	Lá thư				20130618 17:22:18
63202sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SPELL				0	vi	Kiểm tra chính tả...				20130618 17:22:18
63203sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_HYPHEN				0	vi	Gạch nối từ...				20130618 17:22:18
63204sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_TOX_INSERT				0	vi	Đang chèn chỉ mục...				20130618 17:22:18
63205sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_TOX_UPDATE				0	vi	Đang cập nhật chỉ mục...				20130618 17:22:18
63206sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SUMMARY				0	vi	Đang tạo trích yếu...				20130618 17:22:18
63207sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGPRTOLENOTIFY				0	vi	Điều chỉnh đối tượng...				20130618 17:22:18
63208sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_COMCORE_ASKSEARCH				0	vi	Để tiếp tục hành động này, bạn cần phải tắt chức năng « hủy bước ». Bạn có muốn tắt chức năng « hủy bước » không?				20130618 17:22:18
63209sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_TABLE_DEFNAME				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63210sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_GRAPHIC_DEFNAME				0	vi	đồ họa				20130618 17:22:18
63211sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_OBJECT_DEFNAME				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
63212sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FRAME_DEFNAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
63213sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_REGION_DEFNAME				0	vi	Phần				20130618 17:22:18
63214sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_NUMRULE_DEFNAME				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
63215sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_EMPTYPAGE				0	vi	trang trắng				20130618 17:22:18
63216sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_CLPBRD_CLEAR				0	vi	Có nhiều dữ liệu nằm trên bảng nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác sử dụng nội dung bảng nháp không?				20130618 17:22:18
63217sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_SAVE_HTML_QUERY				0	vi	Việc chuyển đổi qua định dạng HTML\ncó thể gây ra mất mát thông tin.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không?				20130618 17:22:18
63218sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_SAVEAS_HTML_QUERY				0	vi	Chỉ có thể hiện mã nguồn nếu tài liệu được lưu ở dạng HTML.\nBạn có muốn lưu tài liệu này ở dạng HTML không?				20130618 17:22:18
63219sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_ABSTRACT_TITLE				0	vi	Trích yếu : 				20130618 17:22:18
63220sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_TEMPLATE_BUTTON				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
63221sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_TEMPLATE_NAME				0	vi	phân cách bởi:				20130618 17:22:18
63222sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_OUTLINE_LEVEL				0	vi	Phác thảo: mức				20130618 17:22:18
63223sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_STYLE				0	vi	Kiểu:				20130618 17:22:18
63224sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGEOFFSET				0	vi	Số trang: 				20130618 17:22:18
63225sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGEBREAK				0	vi	Ngắt trước trang mới				20130618 17:22:18
63226sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_WESTERN_FONT				0	vi	Văn bản kiểu châu Âu : 				20130618 17:22:18
63227sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CJK_FONT				0	vi	Văn bản kiểu Châu Á: 				20130618 17:22:18
63228sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_REDLINE_UNKNOWN_AUTHOR				0	vi	Tác giả lạ				20130618 17:22:18
63229sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DISABLE_UNDO_QUESTION				0	vi	Hành động này xóa danh sách các bước có thể được hủy. Các bước thay đổi trước trong tài liệu vẫn sẽ đúng, nhưng không thể được hủy. Bạn có muốn tiếp tục định dạng không?				20130618 17:22:18
63230sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_PRINT_AS_MERGE		HID_PRINT_AS_MERGE		0	vi	Tài liệu của bạn chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Bạn có muốn in một lá thư mẫu không?				20130618 17:22:18
63231sw	source\ui\app\app.src	0	fixedtext	DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE	ST_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE			178	vi	Nguồn dữ liệu \'%1\' không tìm thấy nên không thể kết nối tới nó.\n\nHãy kiểm tra lại thiết lập kết nối.				20130618 17:22:18
63232sw	source\ui\app\app.src	0	okbutton	DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE	PB_MERGE_OK			125	vi	Thử thiết lập kết nối...				20130618 17:22:18
63233sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE		HID_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE		202	vi	Chưa thiết lập nguồn dữ liệu nào. Bạn cần một nguồn dữ liệu, chẳng hạn như một cơ sở dữ liệu, để cung cấp dữ liệu (ví dụ, tên và địa chỉ) cho các trường.				20130618 17:22:18
63234sw	source\ui\app\app.src	0	string	RID_MODULE_TOOLBOX				202	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				20130618 17:22:18
63235sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DONT_ASK_AGAIN				202	vi	~Không hiện cảnh báo nữa				20130618 17:22:18
63236sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_OUTLINE_NUMBERING				202	vi	Đánh số phác thảo				20130618 17:22:18
63237sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DISABLE_READLINE_QUESTION				202	vi	Trong tài liệu hiện thời, các thay đổi được ghi lại nhưng không hiển thị như vậy. Trong các tài liệu lớn, sự chậm trễ có thể xuất hiện khi tài liệu được chỉnh sửa. Bạn có muốn hiển thị các thay đổi để tránh sự chậm trễ không?				20130618 17:22:18
63238sw	source\ui\app\error.src	0	string	STR_COMCORE_READERROR				0	vi	Lỗi đọc				20130618 17:22:18
63239sw	source\ui\app\error.src	0	string	STR_COMCORE_CANT_SHOW				0	vi	Đồ hoạ không hiển thị được.				20130618 17:22:18
63240sw	source\ui\app\error.src	0	infobox	ERR_CLPBRD_WRITE				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép vào bảng nháp.				20130618 17:22:18
63241sw	source\ui\app\error.src	0	infobox	ERR_CLPBRD_READ				0	vi	Gặp lỗi khi đọc từ bảng nháp.				20130618 17:22:18
63242sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_FILE_FORMAT_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin.				20130618 17:22:18
63243sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_READ_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi khi đọc tập tin.				20130618 17:22:18
63244sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_INPUT_FILE )			0	vi	Lỗi tập tin đầu vào.				20130618 17:22:18
63245sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_NOWRITER_FILE )			0	vi	Đây không phải là tập tin dạng %PRODUCTNAME Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
63246sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_UNEXPECTED_EOF )			0	vi	Gặp kết thúc tập tin bất thường.				20130618 17:22:18
63247sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_PASSWD )			0	vi	Không thể mở các tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu.				20130618 17:22:18
63248sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_NO_WW6_FILE_ERR )			0	vi	Đây không phải là tập tin dạng WinWord6.				20130618 17:22:18
63249sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_FASTSAVE_ERR )			0	vi	Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin này lần nữa.				20130618 17:22:18
63250sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin tại $(ARG1)(row,col).				20130618 17:22:18
63251sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_NEW_VERSION )			0	vi	Tập tin đã được lưu trong phiên bản mới hơn.				20130618 17:22:18
63252sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW8_NO_WW8_FILE_ERR )			0	vi	Không phải là tập tin dạng WinWord97.				20130618 17:22:18
63253sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột)				20130618 17:22:18
63254sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_WRITE_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi khi ghi tập tin.				20130618 17:22:18
63255sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_OLD_GLOSSARY )			0	vi	Sai phiên bản tài liệu Văn bản mẫu.				20130618 17:22:18
63256sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_WRITE_ERROR_FILE )			0	vi	Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1).				20130618 17:22:18
63257sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR )			0	vi	Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
63258sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR )			0	vi	Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Soạn Thảo.				20130618 17:22:18
63259sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_LOCKING , ERR_TXTBLOCK_NEWFILE_ERROR )			0	vi	$(ARG1) đã thay đổi.				20130618 17:22:18
63260sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_PATH , ERR_AUTOPATH_ERROR )			0	vi	$(ARG1) không tồn tại.				20130618 17:22:18
63261sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLSPLIT_ERROR )			0	vi	Các ô này không thể xẻ nữa.				20130618 17:22:18
63262sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLINSCOL_ERROR )			0	vi	Các cột thêm không thể chèn được.				20130618 17:22:18
63263sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLDDECHG_ERROR )			0	vi	Cấu trúc của bảng đã liên kết không thể được sửa đổi.				20130618 17:22:18
63264sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_NO_DRAWINGS )			0	vi	Không có bản vẽ nào có thể được đọc.				20130618 17:22:18
63265sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_WW6_FASTSAVE_ERR )			0	vi	Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin lần nữa.				20130618 17:22:18
63266sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_FEATURES_LOST )			0	vi	Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được đọc.				20130618 17:22:18
63267sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_FEATURES_LOST )			0	vi	Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được ghi lưu.				20130618 17:22:18
63268sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_OLE )			0	vi	Một số đối tượng OLE chỉ có khả năng được nạp dạng đồ họa.				20130618 17:22:18
63269sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_OLE )			0	vi	Một số đối tượng OLE chỉ có thể được lưu dưới dạng đồ họa.				20130618 17:22:18
63270sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_POOR_LOAD )			0	vi	Không thể tải toàn bộ tài liệu.				20130618 17:22:18
63271sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_POOR_LOAD )			0	vi	Không thể lưu toàn bộ tài liệu.				20130618 17:22:18
63272sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_HTML_NO_MACROS)			0	vi	Tài liệu HTML này chứa ngôn ngữ kịch bản %PRODUCTNAME BASIC.\nPhần này đã không được lưu với các thiết lập xuất khẩu hiện thời.				20130618 17:22:18
63273sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_WRITE_ERROR_FILE )			0	vi	Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1).				20130618 17:22:18
63274sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột)				20130618 17:22:18
63275sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TXT	FN_FORMAT_PAGE_DLG	CMD_FN_FORMAT_PAGE_DLG		0	vi	Tr~ang...				20130618 17:22:18
63276sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.MN_FORMAT_STYLE	FN_SET_SUPER_SCRIPT	CMD_FN_SET_SUPER_SCRIPT		0	vi	Ký tự dạng số mũ				20130618 17:22:18
63277sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.MN_FORMAT_STYLE	FN_SET_SUB_SCRIPT	CMD_FN_SET_SUB_SCRIPT		0	vi	Ký tự dạng phân tử				20130618 17:22:18
63278sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	MN_FORMAT_STYLE			0	vi	K~iểu Trang Trí				20130618 17:22:18
63279sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.MN_FORMAT_ALGN	SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK		0	vi	Canh đều hai bên				20130618 17:22:18
63280sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	MN_FORMAT_ALGN			0	vi	Canh c~hỉnh vị trí				20130618 17:22:18
63281sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	MN_FORMAT_LINESPACE			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng				20130618 17:22:18
63282sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_FIELD	FN_EDIT_FIELD	CMD_FN_EDIT_FIELD		0	vi	Các khung thông tin...				20130618 17:22:18
63283sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_FIELD._MN_EDIT_FOOTNOTE	FN_EDIT_FOOTNOTE	CMD_FN_EDIT_FOOTNOTE		0	vi	Phần đầu/Phần cuối~...				20130618 17:22:18
63284sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_FIELD._MN_EDIT_FOOTNOTE	FN_EDIT_IDX_ENTRY_DLG	CMD_FN_EDIT_IDX_ENTRY_DLG		0	vi	Phầ~n Đối Tượng Mục Lục...				20130618 17:22:18
63285sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_REDLINE	FN_REDLINE_ACCEPT_DIRECT	CMD_FN_REDLINE_ACCEPT_DIRECT		0	vi	Chấp Nhận Thay Đổi				20130618 17:22:18
63286sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_REDLINE	FN_REDLINE_REJECT_DIRECT	CMD_FN_REDLINE_REJECT_DIRECT		0	vi	Gỡ bỏ thay đổi				20130618 17:22:18
63287sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_REDLINE._MN_EDIT_BIB_ENTRY_DLG	FN_EDIT_AUTH_ENTRY_DLG	CMD_FN_EDIT_AUTH_ENTRY_DLG		0	vi	~Phần thư mục...				20130618 17:22:18
63288sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_OPEN_HYPERLINK	FN_EDIT_HYPERLINK	CMD_FN_EDIT_HYPERLINK		0	vi	Chỉnh sửa đường liên kết...				20130618 17:22:18
63289sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_OPEN_HYPERLINK	FN_COPY_HYPERLINK_LOCATION	CMD_FN_COPY_HYPERLINK_LOCATION		0	vi	Sao chép vị tr~í đường liên kết				20130618 17:22:18
63290sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT_OPEN_HYPERLINK	FN_REMOVE_HYPERLINK	CMD_FN_REMOVE_HYPERLINK		0	vi	Loại b~ỏ phần liên kết				20130618 17:22:18
63291sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_MN_EDIT__HYPERLINK	FN_EDIT_HYPERLINK	CMD_FN_EDIT_HYPERLINK		0	vi	C~hỉnh sửa đường liên kết				20130618 17:22:18
63292sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_RESET	FN_FORMAT_RESET	CMD_FN_FORMAT_RESET		0	vi	~Định dạng mặc định				20130618 17:22:18
63293sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_NUMBERING_RELATED_MENU	FN_NUMBER_NEWSTART	CMD_FN_NUMBER_NEWSTART		0	vi	Khôi phục lại phần trật tự đánh số				20130618 17:22:18
63294sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_NUMBERING_RELATED_MENU	FN_NUM_CONTINUE	CMD_FN_NUM_CONTINUE		0	vi	Tiếp tục phần trật tự đánh số trước đó				20130618 17:22:18
63295sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_NUMBERING_RELATED_MENU	FN_NUM_BULLET_UP	CMD_FN_NUM_BULLET_UP		0	vi	Tăng lên một cấp độ				20130618 17:22:18
63296sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	_NUMBERING_RELATED_MENU	FN_NUM_BULLET_DOWN	CMD_FN_NUM_BULLET_DOWN		0	vi	Giảm xuống một cấp độ				20130618 17:22:18
63297sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	BASE_TEXT_POPUPMENU_NOWEB	FN_UPDATE_CUR_TOX	CMD_FN_UPDATE_CUR_TOX		0	vi	~Cập nhật Mục Lục/Bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
63298sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	BASE_TEXT_POPUPMENU_NOWEB	FN_EDIT_CURRENT_TOX	CMD_FN_EDIT_CURRENT_TOX		0	vi	C~hỉnh sửa Mục Lục/Bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
63299sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	BASE_TEXT_POPUPMENU_NOWEB	FN_REMOVE_CUR_TOX	CMD_FN_REMOVE_CUR_TOX		0	vi	Xóa Mục Lục/Bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
63300sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_FRM_CAPTION_ITEM	FN_INSERT_CAPTION	CMD_FN_INSERT_CAPTION		0	vi	~Phụ đề...				20130618 17:22:18
63301sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_FN_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	~Bảng...				20130618 17:22:18
63302sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_TABLE_MERGE_TABLE	CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE		0	vi	Gộp bảng				20130618 17:22:18
63303sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_TABLE_SPLIT_TABLE	CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE		0	vi	~Xẻ bảng				20130618 17:22:18
63304sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	Định dạng ~số...				20130618 17:22:18
63305sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_FN_TABLE_MERGE_CELLS		0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
63306sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_FN_TABLE_SPLIT_CELLS		0	vi	~Xẻ...				20130618 17:22:18
63307sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	SID_TABLE_VERT_NONE	CMD_SID_TABLE_VERT_NONE		0	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
63308sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	SID_TABLE_VERT_CENTER	CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER		0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
63309sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	SID_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM		0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
63310sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS	CMD_FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS		0	vi	~Bảo vệ				20130618 17:22:18
63311sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS	CMD_FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS		0	vi	Hủ~y bảo vệ				20130618 17:22:18
63312sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	MN_CELL			0	vi	Ô (~C)				20130618 17:22:18
63313sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT	CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT		0	vi	C~ao...				20130618 17:22:18
63314sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_ROW_SPLIT	CMD_FN_TABLE_ROW_SPLIT		0	vi	~Cho phép hàng ngắt qua trang và cột				20130618 17:22:18
63315sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT	CMD_FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT		0	vi	Ca~o tối ưu				20130618 17:22:18
63316sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_BALANCE_ROWS	CMD_FN_TABLE_BALANCE_ROWS		0	vi	~Giãn cách đều				20130618 17:22:18
63317sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_SELECT_ROW	CMD_FN_TABLE_SELECT_ROW		0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
63318sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG	CMD_FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG		0	vi	C~hèn...				20130618 17:22:18
63319sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_DELETE_ROW	CMD_FN_TABLE_DELETE_ROW		0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
63320sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2	MN_SUB_TBLROW	HID_MN_SUB_TBLROW		0	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
63321sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_SET_COL_WIDTH	CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH		0	vi	Độ ~rộng...				20130618 17:22:18
63322sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_ADJUST_CELLS	CMD_FN_TABLE_ADJUST_CELLS		0	vi	Rộng tối ư~u 				20130618 17:22:18
63323sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_BALANCE_CELLS	CMD_FN_TABLE_BALANCE_CELLS		0	vi	~Giãn cách đều				20130618 17:22:18
63324sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_SELECT_COL	CMD_FN_TABLE_SELECT_COL		0	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
63325sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_FN_TABLE_INSERT_COL_DLG		0	vi	C~hèn...				20130618 17:22:18
63326sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_DELETE_COL	CMD_FN_TABLE_DELETE_COL		0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
63327sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2	MN_SUB_TBLCOL	HID_MN_SUB_TBLCOL		0	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
63328sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRWTXTATTR	FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG	CMD_FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				20130618 17:22:18
63329sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_NAME_SHAPE	FN_NAME_SHAPE	CMD_FN_NAME_SHAPE		0	vi	Tên...				20130618 17:22:18
63330sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE	FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE	CMD_FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE		0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
63331sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_FRM	FN_FORMAT_FRAME_DLG	CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG		0	vi	~Khung...				20130618 17:22:18
63332sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ONE_STEP	FN_FRAME_UP	CMD_FN_FRAME_UP		0	vi	Đem ~ra trước				20130618 17:22:18
63333sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ONE_STEP	FN_FRAME_DOWN	CMD_FN_FRAME_DOWN		0	vi	Đem ~về sau				20130618 17:22:18
63334sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRAW5	MN_SUB_ARRANGE	HID_MN_SUB_ARRANGE		0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
63335sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRAW6	MN_SUB_ARRANGE	HID_MN_SUB_ARRANGE		0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
63336sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_REPLY	CMD_FN_REPLY		0	vi	Trả lời				20130618 17:22:18
63337sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_COMMENT	CMD_FN_DELETE_COMMENT		0	vi	Xóa ~Bình luận				20130618 17:22:18
63338sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_NOTE_AUTHOR	CMD_FN_DELETE_NOTE_AUTHOR		0	vi	Xóa mọi ghi chú củ~a $1				20130618 17:22:18
63339sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_ALL_NOTES	CMD_FN_DELETE_ALL_NOTES		0	vi	~Xóa mọi chú thích				20130618 17:22:18
63340sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_TEXT_POPUPMENU				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
63341sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_TAB_POPUPMENU				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63342sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB_POPUPMENU	FN_VIEW_TABLEGRID	CMD_FN_VIEW_TABLEGRID		0	vi	Ranh giới bảng				20130618 17:22:18
63343sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB_POPUPMENU	FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT	CMD_FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT		0	vi	Nhận ra ~số				20130618 17:22:18
63344sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_CONTOUR	FN_FRAME_WRAP_CONTOUR	CMD_FN_FRAME_WRAP_CONTOUR		0	vi	Đường ~viền				20130618 17:22:18
63345sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_EDIT_CONTOUR	SID_CONTOUR_DLG	CMD_SID_CONTOUR_DLG		0	vi	Sửa đường ~viền...				20130618 17:22:18
63346sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_NOWRAP	CMD_FN_FRAME_NOWRAP		0	vi	Khô~ng cuộn				20130618 17:22:18
63347sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP	CMD_FN_FRAME_WRAP		0	vi	Cuộn t~rang				20130618 17:22:18
63348sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP_IDEAL	CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL		0	vi	Cuộn tối ư~u trang				20130618 17:22:18
63349sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU		0	vi	Cuộn ~qua				20130618 17:22:18
63350sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP		0	vi	Trong ~nền				20130618 17:22:18
63351sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_WRAP_ANCHOR_ONLY	CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY		0	vi	Đoạn văn đầ~u				20130618 17:22:18
63352sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN	MN_WRAP			0	vi	~Cuộn				20130618 17:22:18
63353sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRAW_POPUPMENU				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63354sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_NOWRAP	CMD_FN_FRAME_NOWRAP		0	vi	Khô~ng cuộn				20130618 17:22:18
63355sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP	CMD_FN_FRAME_WRAP		0	vi	Cuộn t~rang				20130618 17:22:18
63356sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP_IDEAL	CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL		0	vi	Cuộn tối ư~u trang				20130618 17:22:18
63357sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU		0	vi	Cuộn ~qua				20130618 17:22:18
63358sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP		0	vi	Trong ~nền				20130618 17:22:18
63359sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_WRAP_ANCHOR_ONLY	CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY		0	vi	Đoạn văn đầ~u				20130618 17:22:18
63360sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_DRAW_WRAP_DLG	CMD_FN_DRAW_WRAP_DLG		0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
63361sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW	MN_WRAP			0	vi	~Cuộn				20130618 17:22:18
63362sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_AT_FRAME	FN_TOOL_ANKER_FRAME	CMD_FN_TOOL_ANKER_FRAME		0	vi	Vào kh~ung				20130618 17:22:18
63363sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_PAGE	CMD_FN_TOOL_ANKER_PAGE		0	vi	Vào tr~ang				20130618 17:22:18
63364sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH	CMD_FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH		0	vi	Vào đoạn ~văn				20130618 17:22:18
63365sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR	CMD_FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR		0	vi	Vài ~ký tự				20130618 17:22:18
63366sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_CHAR	CMD_FN_TOOL_ANKER_CHAR		0	vi	~Dạng ký tự				20130618 17:22:18
63367sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR	FN_TOOL_ANKER	CMD_FN_TOOL_ANKER		0	vi	Thả n~eo				20130618 17:22:18
63368sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRAWFORM_POPUPMENU				0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
63369sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRWTXT_POPUPMENU				0	vi	Văn bản đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
63370sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_REDCOMMENT	FN_DELETE_COMMENT	CMD_FN_DELETE_COMMENT		0	vi	Xóa ghi chú ~thay đổi				20130618 17:22:18
63371sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_GRF_POPUPMENU				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63372sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME	MN_SUB_ALIGN	HID_MN_SUB_ALIGN		0	vi	Sắ~p đặt				20130618 17:22:18
63373sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT		0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
63374sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER		0	vi	G~iữa				20130618 17:22:18
63375sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT		0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
63376sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP		0	vi	Cơ bản ~trên				20130618 17:22:18
63377sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER		0	vi	Cơ bản ~giữa				20130618 17:22:18
63378sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM		0	vi	Cơ ~bản dưới				20130618 17:22:18
63379sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME	MN_FORMAT_FRM_HORZ			0	vi	Canh chỉ~nh vị trí				20130618 17:22:18
63380sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_GRF_POPUPMENU	FN_FORMAT_GRAFIC_DLG	CMD_FN_FORMAT_GRAFIC_DLG		0	vi	Ản~h...				20130618 17:22:18
63381sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_GRF_POPUPMENU	FN_SAVE_GRAPHIC	CMD_FN_SAVE_GRAPHIC		0	vi	Lưu đồ họa...				20130618 17:22:18
63382sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_OLE_POPUPMENU				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
63383sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_OLE_POPUPMENU	FN_FORMAT_FRAME_DLG	CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG		0	vi	Đối tượng...				20130618 17:22:18
63384sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_FRM_POPUPMENU				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
63385sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_PPREVIEW_POPUPMENU				0	vi	Văn bản đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
63386sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PAGEUP	CMD_FN_PAGEUP		0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
63387sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PAGEDOWN	CMD_FN_PAGEDOWN		0	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
63388sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PRINT_PAGEPREVIEW	CMD_FN_PRINT_PAGEPREVIEW		0	vi	In				20130618 17:22:18
63389sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	SID_PRINTPREVIEW	CMD_SID_PRINTPREVIEW		0	vi	Đóng ô xem thử				20130618 17:22:18
63390sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_MEDIA_POPUPMENU				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
63391sw	source\ui\shells\shells.src	0	infobox	MSG_NO_RULER				0	vi	Không có bitmap nào trong chủ đề "Đường phân cách" trong bộ sưu tập				20130618 17:22:18
63392sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_OPENERROR				0	vi	Không thể mở tập tin đồ hoạ				20130618 17:22:18
63393sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_IOERROR				0	vi	Không thể đọc tập tin đồ hoạ				20130618 17:22:18
63394sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_FORMATERROR				0	vi	Định dạng đồ hoạ không rõ				20130618 17:22:18
63395sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_VERSIONERROR				0	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				20130618 17:22:18
63396sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_FILTERERROR				0	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ				20130618 17:22:18
63397sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_TOOBIG				0	vi	Không đủ bộ nhớ để chèn hình ảnh này.				20130618 17:22:18
63398sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_INSERT_GRAPHIC				0	vi	Chèn hình ảnh				20130618 17:22:18
63399sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_NO_ADDRESSBOOK				0	vi	Có một sổ địa chỉ không tồn tại				20130618 17:22:18
63400sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_NOTIZ_INSERT				0	vi	Chèn ghi chú				20130618 17:22:18
63401sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_COMMENT				0	vi	Chú thích: 				20130618 17:22:18
63402sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_INSERTED				0	vi	Mục chèn				20130618 17:22:18
63403sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_DELETED				0	vi	Mục xoá				20130618 17:22:18
63404sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_AUTOFMT				0	vi	Tự Động Sửa Lỗi				20130618 17:22:18
63405sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_FORMATED				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
63406sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_TABLECHG				0	vi	Thay đổi trong bảng				20130618 17:22:18
63407sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLLSET				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng				20130618 17:22:18
63408sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_TITLE				0	vi	Tự Động Sửa Lỗi				20130618 17:22:18
63409sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_MSG				0	vi	Đã chạy trongTiến trình Tự động Định dạng.\nBạn có khả năng chấp nhận/từ chối tất cả các thay đổi, hoặc chấp nhận/từ chối một số thay đổi riêng.				20130618 17:22:18
63410sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_ACCEPT_ALL				0	vi	Chấp nhận tất cả				20130618 17:22:18
63411sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_REJECT_ALL				0	vi	Từ chối tất cả				20130618 17:22:18
63412sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_EDIT				0	vi	Sủa những thay đổi				20130618 17:22:18
63413sw	source\ui\shells\shells.src	0	querybox	DLG_IMPORT_DBNAME				0	vi	Dùng tên cơ sở dữ liệu như là cơ sở dữ liệu mặc định cho tài liệu này không?				20130618 17:22:18
63414sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Trang 				20130618 17:22:18
63415sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				20130618 17:22:18
63416sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_TABLE_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng bảng				20130618 17:22:18
63417sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_FRAME_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng khung				20130618 17:22:18
63418sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_GRAFIK_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				20130618 17:22:18
63419sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_OLE_TOOLBOX				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
63420sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_DRAW_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
63421sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_BEZIER_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng Bézier				20130618 17:22:18
63422sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_DRAW_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản/đồ hoạ				20130618 17:22:18
63423sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_NUM_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đánh số				20130618 17:22:18
63424sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
63425sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63426sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
63427sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63428sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_OBJECT				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
63429sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_LIST				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
63430sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAW				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
63431sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAWFORM				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
63432sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_BEZIER				0	vi	Cong Bézier				20130618 17:22:18
63433sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAW_TEXT				0	vi	Văn bản vẽ				20130618 17:22:18
63434sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
63435sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63436sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
63437sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
63438sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63439sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE_ROW				0	vi	Hàng bảng				20130618 17:22:18
63440sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE_CELL				0	vi	Ô bảng				20130618 17:22:18
63441sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_PAGE				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
63442sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
63443sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
63444sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedline	DLG_INSERT_ABSTRACT	FL_1			174	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
63445sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_LEVEL			120	vi	Cấp phác thảo kèm thêm				20130618 17:22:18
63446sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_PARA			120	vi	Điểm con mỗi cấp				20130618 17:22:18
63447sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_DESC			165	vi	Trích yếu bao gồm tổng các đoạn văn từ các cấp phác thảo kèm thêm.				20130618 17:22:18
63448sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_ABSTRACT		HID_INSERT_ABSTRACT		239	vi	Tạo trích yếu tự động				20130618 17:22:18
63449sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedline	DLG_ASCII_FILTER	FL_1			170	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
63450sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_CHARSET			66	vi	Bộ ~ký tự				20130618 17:22:18
63451sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_FONT			66	vi	Phông mặc định				20130618 17:22:18
63452sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_LANGUAGE			66	vi	N~gôn ngữ				20130618 17:22:18
63453sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_CRLF			66	vi	Ngắt đoạn ~văn				20130618 17:22:18
63454sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_CRLF			40	vi	~CR & LF				20130618 17:22:18
63455sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_CR			20	vi	C~R				20130618 17:22:18
63456sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_LF			20	vi	~LF				20130618 17:22:18
63457sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	string	DLG_ASCII_FILTER	STR_SYS_CHARSET			50	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
63458sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	modaldialog	DLG_ASCII_FILTER		HID_ASCII_FILTER		239	vi	Tùy chọn lọc ASCII				20130618 17:22:18
63459sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	checkbox	CB_USE_PASSWD				0	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
63460sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	checkbox	CB_READ_ONLY				0	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
63461sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	string	STR_LINKEDIT_TEXT				0	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
63462sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	string	STR_PATH_NOT_FOUND				0	vi	Thư mục '%1' không tồn tại.				20130618 17:22:18
63463sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	querybox	RID_QB_SPELL_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra tại đầu tài liệu không?				20130618 17:22:18
63464sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	string	STR_SPELLING_COMPLETED				0	vi	Đã kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
63465sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_PAGE			90	vi	Tổng trang:				20130618 17:22:18
63466sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_TABLE			90	vi	Tổng bảng:				20130618 17:22:18
63467sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_GRF			90	vi	Tổng đồ hoạ:				20130618 17:22:18
63468sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_OLE			90	vi	Tổng đối tượng OLE:				20130618 17:22:18
63469sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_PARA			90	vi	Tổng đoạn văn:				20130618 17:22:18
63470sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_WORD			90	vi	Tổng từ :				20130618 17:22:18
63471sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_CHAR			90	vi	Tổng ký tự :				20130618 17:22:18
63472sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_LINE			90	vi	Tổng dòng:				20130618 17:22:18
63473sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	pushbutton	TP_DOC_STAT	PB_PDATE			50	vi	Cậ~p nhật				20130618 17:22:18
63474sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_SUBREG_TEXT				0	vi	~Phần				20130618 17:22:18
63475sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩ~n				20130618 17:22:18
63476sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
63477sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_CONDITION_TEXT				0	vi	~Với điều kiện				20130618 17:22:18
63478sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_PROPERTIES_TEXT				0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
63479sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_EDIT_IN_READONLY_TEXT				0	vi	Có thể chỉnh ~sửa trong tài liệu chỉ đọc				20130618 17:22:18
63480sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_FILE_TEXT				0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
63481sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_FILE_TEXT				0	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
63482sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_DDE_TEXT				0	vi	DD~E				20130618 17:22:18
63483sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_DDE_TEXT				0	vi	~Lệnh DDE				20130618 17:22:18
63484sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_FILE_TEXT				0	vi	~Tên tập tin				20130618 17:22:18
63485sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	GB_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
63486sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	GB_OPTIONS_TEXT				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63487sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_PROTECT_TEXT				0	vi	Cấm ghi				20130618 17:22:18
63488sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_PASSWD_TEXT				0	vi	Bằng mật k~hẩu				20130618 17:22:18
63489sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	MD_EDIT_REGION	FL_NAME			80	vi	Phần				20130618 17:22:18
63490sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tristatebox	MD_EDIT_REGION	CB_PROTECT			70	vi	~Bảo vệ				20130618 17:22:18
63491sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pushbutton	MD_EDIT_REGION	PB_OPTIONS			50	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
63492sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pushbutton	MD_EDIT_REGION	CB_DISMISS			50	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
63493sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	modaldialog	MD_EDIT_REGION		CMD_FN_EDIT_REGION		316	vi	Sửa phần				20130618 17:22:18
63494sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	STR_REG_DUPLICATE				316	vi	Tên phần đã thay đổi:				20130618 17:22:18
63495sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	STR_INFO_DUPLICATE				316	vi	Tên phần trùng				20130618 17:22:18
63496sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	querybox	QB_CONNECT				316	vi	Việc kết nối tập tin sẽ xóa nội dung của phần hiện thời. Vẫn kết nối không?				20130618 17:22:18
63497sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	infobox	REG_WRONG_PASSWORD				316	vi	Sai mật khẩu.				20130618 17:22:18
63498sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	infobox	REG_WRONG_PASSWD_REPEAT				316	vi	Chưa đặt mật khẩu.				20130618 17:22:18
63499sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_INSERT_SECTION			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
63500sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
63501sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_SECTION_INDENTS			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
63502sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
63503sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_SECTION_FTNENDNOTES			0	vi	Cước/Kết chú				20130618 17:22:18
63504sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	DLG_INSERT_SECTION	ST_INSERT			0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
63505sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tabdialog	DLG_INSERT_SECTION		HID_INSERT_SECTION_DLG		316	vi	Chèn phần				20130618 17:22:18
63506sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_INSERT_SECTION	FL_NAME			78	vi	Phần mới				20130618 17:22:18
63507sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_INSERT_SECTION	CB_PROTECT			100	vi	~Bảo vệ				20130618 17:22:18
63508sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
63509sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_SECTION_INDENTS			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
63510sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
63511sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_SECTION_FTNENDNOTES			0	vi	Cước/Kết chú				20130618 17:22:18
63512sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tabdialog	DLG_SECTION_PROPERTIES		HID_SECTION_PROPERTIES_DLG		260	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63513sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FL_FTN			248	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
63514sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_AT_TXTEND			90	vi	~Thu thập ở cuối văn bản				20130618 17:22:18
63515sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_NUM			100	vi	Đánh số ~lại				20130618 17:22:18
63516sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_OFFSET			64	vi	~Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
63517sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_NUM_FMT			100	vi	Định dạng ~riêng				20130618 17:22:18
63518sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_PREFIX			58	vi	Phía t~rước				20130618 17:22:18
63519sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_SUFFIX			25	vi	Phía ~sau				20130618 17:22:18
63520sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FL_END			248	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
63521sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_AT_TXTEND			100	vi	Th~u thập ở cuối phần				20130618 17:22:18
63522sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_NUM			100	vi	Đánh số ~lại				20130618 17:22:18
63523sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_OFFSET			64	vi	~Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
63524sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_NUM_FMT			100	vi	Định dạng riêng				20130618 17:22:18
63525sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_PREFIX			58	vi	Phía t~rước				20130618 17:22:18
63526sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_SUFFIX			25	vi	Phía ~sau				20130618 17:22:18
63527sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_INDENTS	FL_INDENT			173	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
63528sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_INDENTS	FT_BEFORE			120	vi	Phía t~rước phần				20130618 17:22:18
63529sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_INDENTS	FT_AFTER			120	vi	Phía ~sau phần				20130618 17:22:18
63530sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedline	DLG_WORDCOUNT	FL_CURRENT			158	vi	Vùng chọn hiện tái				20130618 17:22:18
63531sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_CURRENTWORD			80	vi	Từ :				20130618 17:22:18
63532sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_CURRENTCHARACTER			80	vi	Ký tự :				20130618 17:22:18
63533sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedline	DLG_WORDCOUNT	FL_DOC			158	vi	Toàn tài liệu				20130618 17:22:18
63534sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_DOCWORD			80	vi	Từ :				20130618 17:22:18
63535sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_DOCCHARACTER			80	vi	Ký tự :				20130618 17:22:18
63536sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	modaldialog	DLG_WORDCOUNT		HID_DLG_WORDCOUNT		170	vi	Tổng số từ				20130618 17:22:18
63537sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedline	DLG_INSERT_CHART	FL_1			285	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
63538sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_CHART	FT_RANGE			40	vi	Vùn~g				20130618 17:22:18
63539sw	source\ui\table\chartins.src	0	checkbox	DLG_INSERT_CHART	CB_FIRST_ROW			150	vi	~Hàng đầu là phụ đề				20130618 17:22:18
63540sw	source\ui\table\chartins.src	0	checkbox	DLG_INSERT_CHART	CB_FIRST_COL			150	vi	~Cột đầu là phụ đề				20130618 17:22:18
63541sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_CHART	FT_TEXT			285	vi	Nếu những ô đã chọn không chứa dữ liệu mong muốn, hãy chọn phạm vi dữ liệu ngay bây giờ.\n\nGồm những ô chứa các nhãn hàng và cột nếu bạn cũng muốn thêm chúng vào đồ thị.				20130618 17:22:18
63542sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_PREV			50	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
63543sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_NEXT			50	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
63544sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_FINISH			50	vi	Tạ~o				20130618 17:22:18
63545sw	source\ui\table\chartins.src	0	modelessdialog	DLG_INSERT_CHART		HID_INSERT_CHART		297	vi	Tự động Định dạng Đồ thị (1-4)				20130618 17:22:18
63546sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedtext	DLG_COL_WIDTH	FT_WIDTH			35	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
63547sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedline	DLG_COL_WIDTH	FL_WIDTH			91	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
63548sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedtext	DLG_COL_WIDTH	FT_COL			35	vi	~Cột				20130618 17:22:18
63549sw	source\ui\table\colwd.src	0	modaldialog	DLG_COL_WIDTH		CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH		159	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
63550sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_TAB			60	vi	~Tab				20130618 17:22:18
63551sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_SEMI			60	vi	Dấu chấm ~phẩy				20130618 17:22:18
63552sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_PARA			60	vi	Đoạn ~văn				20130618 17:22:18
63553sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	RB_OTHER			45	vi	~Khác: 				20130618 17:22:18
63554sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_KEEPCOLUMN			128	vi	Mọi cột có cùng bề rộng				20130618 17:22:18
63555sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedline	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FL_DELIM			135	vi	Tách văn bản ở				20130618 17:22:18
63556sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_HEADER			123	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
63557sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_REPEAT_HEADER			113	vi	Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
63558sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedtext	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FT_REPEAT_HEADER			66	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				20130618 17:22:18
63559sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_DONT_SPLIT			123	vi	Không xẻ bảng				20130618 17:22:18
63560sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_BORDER			123	vi	Viền				20130618 17:22:18
63561sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedline	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FL_OPTIONS			135	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63562sw	source\ui\table\convert.src	0	string	DLG_CONV_TEXT_TABLE	STR_CONVERT_TEXT_TABLE			135	vi	Chuyển đổi văn bản thành bảng				20130618 17:22:18
63563sw	source\ui\table\convert.src	0	pushbutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	BT_AUTOFORMAT			86	vi	Tự động định ~dạng...				20130618 17:22:18
63564sw	source\ui\table\convert.src	0	string	DLG_CONV_TEXT_TABLE	STR_SYMBOL			86	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
63565sw	source\ui\table\convert.src	0	modaldialog	DLG_CONV_TEXT_TABLE		CMD_FN_CONVERT_TEXT_TABLE		203	vi	Chuyển đổi bảng thành văn bản				20130618 17:22:18
63566sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_NAME			45	vi	Tên				20130618 17:22:18
63567sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_COL			39	vi	~Cột				20130618 17:22:18
63568sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_ROW			39	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
63569sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedline	DLG_INSERT_TABLE	FL_TABLE			212	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
63570sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_HEADER			113	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
63571sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_REPEAT_HEADER			104	vi	Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
63572sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_REPEAT_HEADER			95	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				20130618 17:22:18
63573sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_DONT_SPLIT			113	vi	Không xẻ bảng				20130618 17:22:18
63574sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_BORDER			113	vi	Viền				20130618 17:22:18
63575sw	source\ui\table\instable.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_TABLE	BT_AUTOFORMAT			86	vi	Tự động định ~dạng...				20130618 17:22:18
63576sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedline	DLG_INSERT_TABLE	FL_OPTIONS			212	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63577sw	source\ui\table\instable.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_TABLE		CMD_FN_INSERT_TABLE		280	vi	Chèn bảng				20130618 17:22:18
63578sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	fixedline	DLG_MERGE_TABLE	FL_MERGE			139	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
63579sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_TABLE	RB_MERGE_PREV			130	vi	Nối với bảng t~rước				20130618 17:22:18
63580sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_TABLE	RB_MERGE_NEXT			130	vi	~Nối với bảng tiếp theo				20130618 17:22:18
63581sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	modaldialog	DLG_MERGE_TABLE		CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE		207	vi	Trộn bảng				20130618 17:22:18
63582sw	source\ui\table\rowht.src	0	checkbox	DLG_ROW_HEIGHT	CB_AUTOHEIGHT			80	vi	~Vừa với kích cỡ				20130618 17:22:18
63583sw	source\ui\table\rowht.src	0	fixedline	DLG_ROW_HEIGHT	FL_HEIGHT			89	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
63584sw	source\ui\table\rowht.src	0	modaldialog	DLG_ROW_HEIGHT		CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT		157	vi	Bề cao hàng				20130618 17:22:18
63585sw	source\ui\table\splittbl.src	0	fixedline	DLG_SPLIT_TABLE	FL_SPLIT			139	vi	Chế độ				20130618 17:22:18
63586sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_CNTNT			130	vi	~Chép tiêu đề				20130618 17:22:18
63587sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BOX_PARA			130	vi	Tiê~u đề tự chọn (áp dụng kiểu dáng)				20130618 17:22:18
63588sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BOX_NOPARA			130	vi	T~iêu đề tự chọn				20130618 17:22:18
63589sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BORDER			130	vi	Khô~ng có tiêu đề				20130618 17:22:18
63590sw	source\ui\table\splittbl.src	0	modaldialog	DLG_SPLIT_TABLE		CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE		207	vi	Xẻ bảng				20130618 17:22:18
63591sw	source\ui\table\table.src	0	infobox	MSG_ERR_TABLE_MERGE				0	vi	Các ô đã chọn trong bảng quá phức tạp để trộn.				20130618 17:22:18
63592sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	#define	TEXT_TEXTFLOW				0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
63593sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_FORMAT_TABLE			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63594sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_TABLE_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
63595sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
63596sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
63597sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	tabdialog	DLG_FORMAT_TABLE				0	vi	Định dạng bảng				20130618 17:22:18
63598sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_NAME			60	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
63599sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_WIDTH			60	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
63600sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_FORMAT_TABLE	CB_REL_WIDTH			69	vi	Tương đố~i				20130618 17:22:18
63601sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_OPTIONS			184	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
63602sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FULL			50	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
63603sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_LEFT			50	vi	T~rái				20130618 17:22:18
63604sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FROM_LEFT			50	vi	Từ trá~i				20130618 17:22:18
63605sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_RIGHT			50	vi	Phả~i				20130618 17:22:18
63606sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_CENTER			50	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
63607sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FREE			50	vi	T~hủ công				20130618 17:22:18
63608sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_POS			58	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
63609sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_DIST			184	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
63610sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_LEFT_DIST			130	vi	T~rái				20130618 17:22:18
63611sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_RIGHT_DIST			130	vi	~Phải				20130618 17:22:18
63612sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_TOP_DIST			130	vi	~Trên				20130618 17:22:18
63613sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_BOTTOM_DIST			130	vi	~Dưới				20130618 17:22:18
63614sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
63615sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_TEXTDIRECTION			60	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
63616sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái-qua-phải				20130618 17:22:18
63617sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
63618sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				20130618 17:22:18
63619sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_COLUMN	CB_MOD_TBL			180	vi	Chỉnh bề ~rộng bảng				20130618 17:22:18
63620sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_COLUMN	CB_PROP			180	vi	Chỉnh cột th~eo tỷ lệ				20130618 17:22:18
63621sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_COLUMN	FT_SPACE			85	vi	Chỗ còn lại				20130618 17:22:18
63622sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_TABLE_COLUMN	COL_FL_LAYOUT			240	vi	Bề rộng cột				20130618 17:22:18
63623sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_PAGEBREAK			90	vi	N~gắt				20130618 17:22:18
63624sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_BREAKPAGE			70	vi	~Trang				20130618 17:22:18
63625sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_BREAKCOLUMN			70	vi	~Cột				20130618 17:22:18
63626sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_PAGEBREAKBEFORE			70	vi	T~rước				20130618 17:22:18
63627sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_PAGEBREAKAFTER			70	vi	S~au				20130618 17:22:18
63628sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_PAGECOLL			90	vi	~Với kiểu trang				20130618 17:22:18
63629sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_PAGENUM			47	vi	Số thứ tự tra~ng				20130618 17:22:18
63630sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_SPLIT			236	vi	Cho phép xẻ bảng qua ~trang và cột				20130618 17:22:18
63631sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	tristatebox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_SPLIT_ROW			227	vi	~Cho phép ngắt hàng qua trang và cột				20130618 17:22:18
63632sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_KEEP			236	vi	Giữ trong đoạn văn ~tiếp theo				20130618 17:22:18
63633sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_HEADLINE			236	vi	~Lặp lại tiêu đề				20130618 17:22:18
63634sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_REPEAT_HEADER			95	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				20130618 17:22:18
63635sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_TEXTDIRECTION			70	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
63636sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái-qua-phải				20130618 17:22:18
63637sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái nằm dọc				20130618 17:22:18
63638sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				20130618 17:22:18
63639sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_TABLE_TEXTFLOW	FL_VERT_ORIENT			251	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
63640sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_VERTORIENT			70	vi	Canh lề ~nằm dọc				20130618 17:22:18
63641sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	1			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
63642sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
63643sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	3			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
63644sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	infobox	MSG_WRONG_TABLENAME				260	vi	Tên của bảng không thể chứa dấu cách.				20130618 17:22:18
63645sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	fixedline	DLG_AUTOFMT_TABLE	FL_FORMAT			243	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
63646sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_NUMFORMAT			60	vi	Đị~nh dạng số				20130618 17:22:18
63647sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_BORDER			60	vi	~Viền				20130618 17:22:18
63648sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_FONT			60	vi	~Phông				20130618 17:22:18
63649sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_PATTERN			60	vi	~Mẫu				20130618 17:22:18
63650sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_ALIGNMENT			60	vi	Canh ~lề				20130618 17:22:18
63651sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	fixedline	DLG_AUTOFMT_TABLE	FL_FORMATS			243	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
63652sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	morebutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_MORE			50	vi	Nhiề~u				20130618 17:22:18
63653sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
63654sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_REMOVE			50	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
63655sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_RENAME			50	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
63656sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_ADD_TITLE			50	vi	Thêm Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
63657sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_ADD_LABEL			50	vi	Tên				20130618 17:22:18
63658sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_DEL_TITLE			50	vi	Xóa Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
63659sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_DEL_MSG			50	vi	Mục Tự động Định dạng sau sẽ bị xóa:				20130618 17:22:18
63660sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
63661sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
63662sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_JAN			50	vi	Th1				20130618 17:22:18
63663sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_FEB			50	vi	Th2				20130618 17:22:18
63664sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_MAR			50	vi	Th3				20130618 17:22:18
63665sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_NORTH			50	vi	Bắc				20130618 17:22:18
63666sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_MID			50	vi	Trung				20130618 17:22:18
63667sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_SOUTH			50	vi	Nam				20130618 17:22:18
63668sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_SUM			50	vi	Tổng				20130618 17:22:18
63669sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_INVALID_AFNAME			50	vi	Bạn đã nhập một tên không hợp lệ\nnên không thể tạo Tự động Định dạng mong muốn.\nHãy thử lại với tên khác.				20130618 17:22:18
63670sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	modaldialog	DLG_AUTOFMT_TABLE		HID_AUTOFMT_TABLE		312	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
63671sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedline	TP_CONDCOLL	FL_CONDITION			248	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63672sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	checkbox	TP_CONDCOLL	CB_CONDITION			100	vi	Kiểu ~có điều kiện				20130618 17:22:18
63673sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_CONTEXT			50	vi	~Ngữ cảnh				20130618 17:22:18
63674sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_USED			80	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				20130618 17:22:18
63675sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_STYLE			58	vi	Kiểu đoạn ~văn				20130618 17:22:18
63676sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	pushbutton	TP_CONDCOLL	PB_REMOVE			50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
63677sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	pushbutton	TP_CONDCOLL	PB_ASSIGN			50	vi	Á~p dụng				20130618 17:22:18
63678sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	1			0	vi	Tiêu đề bảng				20130618 17:22:18
63679sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	2			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
63680sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	3			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
63681sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	4			0	vi	Phần				20130618 17:22:18
63682sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	5			0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
63683sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	6			0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
63684sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	7			0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
63685sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	8			0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
63686sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	9			0	vi	 Cấp phác thảo 1				20130618 17:22:18
63687sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	10			0	vi	 Cấp phác thảo 2				20130618 17:22:18
63688sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	11			0	vi	 Cấp phác thảo 3				20130618 17:22:18
63689sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	12			0	vi	 Cấp phác thảo 4				20130618 17:22:18
63690sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	13			0	vi	 Cấp phác thảo 5				20130618 17:22:18
63691sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	14			0	vi	 Cấp phác thảo 6				20130618 17:22:18
63692sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	15			0	vi	 Cấp phác thảo 7				20130618 17:22:18
63693sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	16			0	vi	 Cấp phác thảo 8				20130618 17:22:18
63694sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	17			0	vi	 Cấp phác thảo 9				20130618 17:22:18
63695sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	18			0	vi	Cấp phác thảo 10				20130618 17:22:18
63696sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	19			0	vi	 Cấp đánh số 1				20130618 17:22:18
63697sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	20			0	vi	 Cấp đánh số 2				20130618 17:22:18
63698sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	21			0	vi	 Cấp đánh số 3				20130618 17:22:18
63699sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	22			0	vi	 Cấp đánh số 4				20130618 17:22:18
63700sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	23			0	vi	 Cấp đánh số 5				20130618 17:22:18
63701sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	24			0	vi	 Cấp đánh số 6				20130618 17:22:18
63702sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	25			0	vi	 Cấp đánh số 7				20130618 17:22:18
63703sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	26			0	vi	 Cấp đánh số 8				20130618 17:22:18
63704sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	27			0	vi	 Cấp đánh số 9				20130618 17:22:18
63705sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	28			0	vi	Cấp đánh số 10				20130618 17:22:18
63706sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	string	TP_CONDCOLL	STR_NOTEMPL			50	vi	<không có>				20130618 17:22:18
63707sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
63708sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
63709sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
63710sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
63711sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_URL			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
63712sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
63713sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	tabdialog	DLG_CHAR				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
63714sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWCHAR.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
63715sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	tabdialog	DLG_DRAWCHAR				0	vi	Phông				20130618 17:22:18
63716sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedline	TP_CHAR_URL	FL_URL			248	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
63717sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_URL			73	vi	~URL				20130618 17:22:18
63718sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pushbutton	TP_CHAR_URL	PB_URL			50	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
63719sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_TEXT			73	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
63720sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_NAME			73	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
63721sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_TARGET			73	vi	~Khung đích				20130618 17:22:18
63722sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pushbutton	TP_CHAR_URL	PB_EVENT			50	vi	~Dữ kiện...				20130618 17:22:18
63723sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedline	TP_CHAR_URL	FL_STYLE			248	vi	Kiểu dáng ký tự				20130618 17:22:18
63724sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_VISITED			73	vi	Liên kết đã ~thăm				20130618 17:22:18
63725sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_NOT_VISITED			73	vi	~Liên kết chưa thăm				20130618 17:22:18
63726sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	STR_TEXTCOLL_HEADER				0	vi	(Kiểu đoạn văn: 				20130618 17:22:18
63727sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	STR_PAGEFMT_HEADER				0	vi	(Kiểu dáng trang: 				20130618 17:22:18
63728sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	SW_STR_NONE				0	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
63729sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	infobox	MSG_ILLEGAL_PAGENUM				0	vi	Không thể gán số thứ tự trang cho trang hiện thời. Dùng số chẵn ở trang bên trái và số lẻ ở trang bên phải.				20130618 17:22:18
63730sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	pageitem	DLG_DROPCAPS.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
63731sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	tabdialog	DLG_DROPCAPS				0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
63732sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	checkbox	TP_DROPCAPS	CB_SWITCH			90	vi	Hiển thị chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
63733sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	checkbox	TP_DROPCAPS	CB_WORD			90	vi	T~oàn từ				20130618 17:22:18
63734sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	FT_DROPCAPS			70	vi	Tổng ~ký tự:				20130618 17:22:18
63735sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_LINES			70	vi	~Dòng				20130618 17:22:18
63736sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_DISTANCE			70	vi	Giãn cách tới văn bản				20130618 17:22:18
63737sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedline	TP_DROPCAPS	FL_SETTINGS			125	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
63738sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_TEXT			125	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
63739sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_TEMPLATE			125	vi	Kiể~u ký tự				20130618 17:22:18
63740sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedline	TP_DROPCAPS	FL_CONTENT			248	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
63741sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_OUTLINE_START			248	vi	Đề cương				20130618 17:22:18
63742sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_OUTLINE_LEVEL			112	vi	Mức đề cương				20130618 17:22:18
63743sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	1			0	vi	nội dung văn bản 				20130618 17:22:18
63744sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	2			0	vi	Mức 1				20130618 17:22:18
63745sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	3			0	vi	Mức 2				20130618 17:22:18
63746sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	4			0	vi	Mức 3				20130618 17:22:18
63747sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	5			0	vi	Mức 4				20130618 17:22:18
63748sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	6			0	vi	Mức 5				20130618 17:22:18
63749sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	7			0	vi	Mức 6				20130618 17:22:18
63750sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	8			0	vi	Mức 7				20130618 17:22:18
63751sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	9			0	vi	Mức 8				20130618 17:22:18
63752sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	10			0	vi	Mức 9				20130618 17:22:18
63753sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	11			0	vi	Mức 10				20130618 17:22:18
63754sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_NEW_START			248	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
63755sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_NUMBER_STYLE			112	vi	Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
63756sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_NUMBER_STYLE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
63757sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_NEW_START			160	vi	Bắt đầu lại ở đoạn ~văn này				20130618 17:22:18
63758sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_NUMBER_NEW_START			103	vi	~Bắt đầu bằng				20130618 17:22:18
63759sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_COUNT_PARA			248	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
63760sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_COUNT_PARA			160	vi	Cũng đánh số đoạn văn nà~y				20130618 17:22:18
63761sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_RESTART_PARACOUNT			160	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn nà~y				20130618 17:22:18
63762sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_RESTART_NO			103	vi	Bắt đầ~u ở				20130618 17:22:18
63763sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và GIãn cách				20130618 17:22:18
63764sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
63765sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_EXT			0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
63766sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
63767sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_NUMPARA			0	vi	Phác thảo và đánh số				20130618 17:22:18
63768sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
63769sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
63770sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
63771sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
63772sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	tabdialog	DLG_PARA				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
63773sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
63774sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
63775sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
63776sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
63777sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	tabdialog	DLG_DRAWPARA				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
63778sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_LINE			63	vi	Ngắt ~dòng				20130618 17:22:18
63779sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_PAGE			63	vi	Ngắt ~trang				20130618 17:22:18
63780sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_COL			69	vi	Ngắt ~cột				20130618 17:22:18
63781sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	fixedline	DLG_BREAK	FL_BREAK			93	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
63782sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_COLL			69	vi	~Kiểu dáng				20130618 17:22:18
63783sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	stringlist	DLG_BREAK.LB_COLL	1			0	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
63784sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	checkbox	DLG_BREAK	CB_PAGENUM			84	vi	Đổi số thứ tự tra~ng				20130618 17:22:18
63785sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	modaldialog	DLG_BREAK		CMD_FN_INSERT_BREAK_DLG		161	vi	Chèn chỗ ngắt				20130618 17:22:18
63786sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_BOOKMARK	BT_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
63787sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	fixedline	DLG_INSERT_BOOKMARK	FL_BOOKMARK			111	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
63788sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_BOOKMARK		CMD_FN_INSERT_BOOKMARK		179	vi	Chèn liên kết lưu				20130618 17:22:18
63789sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	string	STR_REMOVE_WARNING				0	vi	Các ký tự sau không hợp lệ nên đã bị gỡ bỏ : 				20130618 17:22:18
63790sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	pageitem	DLG_DOC_FOOTNOTE.1	TP_FOOTNOTEOPTION			0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
63791sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	pageitem	DLG_DOC_FOOTNOTE.1	TP_ENDNOTEOPTION			0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
63792sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	tabdialog	DLG_DOC_FOOTNOTE				0	vi	Thiết lập Cước chú/Ghi chú				20130618 17:22:18
63793sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_NUM			248	vi	Tự động đánh số				20130618 17:22:18
63794sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_NUMTYPE			51	vi	Đánh ~số				20130618 17:22:18
63795sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_OFFSET			50	vi	~Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
63796sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_NUMCOUNT			51	vi	Đế~m				20130618 17:22:18
63797sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	1			0	vi	Từng trang				20130618 17:22:18
63798sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	2			0	vi	Từng chương				20130618 17:22:18
63799sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	3			0	vi	Từng tài liệu				20130618 17:22:18
63800sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PREFIX			48	vi	Phía t~rước				20130618 17:22:18
63801sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_SUFFIX			48	vi	Phía ~sau				20130618 17:22:18
63802sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_POS			36	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
63803sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTEOPTION	RB_POS_PAGE			150	vi	Cuối tran~g				20130618 17:22:18
63804sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTEOPTION	RB_POS_CHAPTER			150	vi	Cuối tài ~liệu				20130618 17:22:18
63805sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_TEMPL			103	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
63806sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PARA_TEMPL			35	vi	Đ~oạn văn				20130618 17:22:18
63807sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PAGE_TEMPL			35	vi	T~rang				20130618 17:22:18
63808sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_CHAR_TEMPL			141	vi	Kiểu dáng ký tự				20130618 17:22:18
63809sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_ANCHR_CHARFMT			67	vi	~Vùng văn bản				20130618 17:22:18
63810sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_TEXT_CHARFMT			67	vi	Vùng ~cước chú				20130618 17:22:18
63811sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_CONT			248	vi	Thông báo tiếp tục				20130618 17:22:18
63812sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_CONT			73	vi	C~uối cước chú				20130618 17:22:18
63813sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_CONT_FROM			73	vi	Đầu ~trang tiếp theo				20130618 17:22:18
63814sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_ENDNOTEOPTION	FL_NUM			248	vi	Tự động đánh số				20130618 17:22:18
63815sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_ENDNOTEOPTION	FT_NUMTYPE			51	vi	Đá~nh số				20130618 17:22:18
63816sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_OFFSET				50	vi	~Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
63817sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_PREFIX				48	vi	T~rước				20130618 17:22:18
63818sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_SUFFIX				48	vi	~Sau				20130618 17:22:18
63819sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	RB_POS_PAGE				60	vi	Cuối t~rang				20130618 17:22:18
63820sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	RB_POS_CHAPTER				60	vi	Cuối tài ~liệu				20130618 17:22:18
63821sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_TEMPL				115	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
63822sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_PARA_TEMPL				38	vi	Đ~oạn văn				20130618 17:22:18
63823sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_PAGE_TEMPL				38	vi	T~rang				20130618 17:22:18
63824sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_CHAR_TEMPL				129	vi	Kiểu dáng ký tự				20130618 17:22:18
63825sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_ANCHR_CHARFMT				55	vi	~Vùng văn bản				20130618 17:22:18
63826sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_TEXT_CHARFMT				55	vi	Vùng ~kết chú				20130618 17:22:18
63827sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_CONT				174	vi	Thông báo tiếp tục				20130618 17:22:18
63828sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_CONT				38	vi	Trang ~sau				20130618 17:22:18
63829sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_CONT_FROM				38	vi	~Bắt đầu				20130618 17:22:18
63830sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_NEW			50	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
63831sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_DELETE			50	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
63832sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_RENAME			50	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
63833sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	fixedtext	DLG_BIB_BASE	FT_BIB			100	vi	Thể Loại				20130618 17:22:18
63834sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	fixedtext	DLG_BIB_BASE	FT_PATH			60	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
63835sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	fixedtext	DLG_BIB_BASE	FT_SELECT			100	vi	Danh sách lựa chọn				20130618 17:22:18
63836sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	modaldialog	DLG_BIB_BASE		HID_BIB_BASE		349	vi	Sửa phân loại				20130618 17:22:18
63837sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_INSERT_TIP			200	vi	Hiển thị phần ~còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ				20130618 17:22:18
63838sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_GLOSSARY	FT_NAME			40	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
63839sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_GLOSSARY	FT_SHORTNAME			57	vi	~Phím tắt				20130618 17:22:18
63840sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	DLG_GLOSSARY.LB_BIB	ST_READONLY			0	vi	chỉ đọc				20130618 17:22:18
63841sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedline	DLG_GLOSSARY	FL_RELATIVE			221	vi	Lưu các liên kết tương đối với				20130618 17:22:18
63842sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_FILE_REL			90	vi	Hệ ~thống tập tin				20130618 17:22:18
63843sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_NET_REL			90	vi	Inte~rnet				20130618 17:22:18
63844sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_SHOW_EXAMPLE			82	vi	Hiện ô ~xem thử				20130618 17:22:18
63845sw	source\ui\misc\glossary.src	0	okbutton	DLG_GLOSSARY	PB_INSERT			50	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
63846sw	source\ui\misc\glossary.src	0	cancelbutton	DLG_GLOSSARY	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
63847sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menubutton	DLG_GLOSSARY	PB_EDIT			50	vi	Văn bản ~mẫu				20130618 17:22:18
63848sw	source\ui\misc\glossary.src	0	pushbutton	DLG_GLOSSARY	PB_BIB			50	vi	~Loại...				20130618 17:22:18
63849sw	source\ui\misc\glossary.src	0	pushbutton	DLG_GLOSSARY	PB_PATH			50	vi	Đường ~dẫn...				20130618 17:22:18
63850sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	DLG_GLOSSARY	ST_READONLY_PATH			50	vi	Các thư mục 'Văn bản mẫu' là chỉ đọc. Bạn có muốn gọi hộp thoại thiết lập đường dẫn không?				20130618 17:22:18
63851sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DEFINE	HID_MD_GLOS_DEFINE		0	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
63852sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DEFINE_TEXT	HID_MD_GLOS_DEFINE_TEXT		0	vi	Mới (chỉ văn bản)				20130618 17:22:18
63853sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_COPY_TO_CLIPBOARD	HID_MD_COPY_TO_CLIPBOARD		0	vi	~Chép				20130618 17:22:18
63854sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_REPLACE	HID_MD_GLOS_REPLACE		0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
63855sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_REPLACE_TEXT	HID_MD_GLOS_REPLACE		0	vi	T~hay thế (chỉ văn bản)				20130618 17:22:18
63856sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_RENAME	HID_MD_GLOS_RENAME		0	vi	Thay tên...				20130618 17:22:18
63857sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DELETE	HID_MD_GLOS_DELETE		0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
63858sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_EDIT	HID_MD_GLOS_EDIT		0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
63859sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_MACRO	HID_MD_GLOS_MACRO		0	vi	~Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
63860sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_IMPORT	HID_MD_GLOS_IMPORT		0	vi	~Nhập...				20130618 17:22:18
63861sw	source\ui\misc\glossary.src	0	modaldialog	DLG_GLOSSARY		CMD_FN_GLOSSARY_DLG		375	vi	Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
63862sw	source\ui\misc\glossary.src	0	infobox	MSG_DOUBLE_SHORTNAME				0	vi	Tên lối tắt đã có. Hãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
63863sw	source\ui\misc\glossary.src	0	querybox	MSG_QUERY_DELETE				0	vi	Xóa Văn bản mẫu?				20130618 17:22:18
63864sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_GROUP1				0	vi	Xóa loại 				20130618 17:22:18
63865sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_GROUP2				0	vi	?				20130618 17:22:18
63866sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_GLOSSARY				0	vi	Văn bản mẫu :				20130618 17:22:18
63867sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_ACCESS_SW_CATEGORY				0	vi	Thể Loại				20130618 17:22:18
63868sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_ON			30	vi	~Tên				20130618 17:22:18
63869sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_OS			52	vi	Lố~i tắt				20130618 17:22:18
63870sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_NN			30	vi	Mớ~i				20130618 17:22:18
63871sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_NS			52	vi	~Phím tắt				20130618 17:22:18
63872sw	source\ui\misc\glossary.src	0	modaldialog	DLG_RENAME_GLOS		HID_RENAME_GLOSSARY		287	vi	Đổi tên Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
63873sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_SAVE_GLOSSARY				287	vi	Lưu Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
63874sw	source\ui\misc\glossary.src	0	infobox	MSG_NO_GLOSSARIES				287	vi	Không có Văn bản mẫu nào trong tập tin này.				20130618 17:22:18
63875sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	string	DLG_INS_FOOTNOTE	STR_CHAR			23	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
63876sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_NUMBER_AUTO			79	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
63877sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_NUMBER_CHAR			54	vi	~Ký tự				20130618 17:22:18
63878sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	fixedline	DLG_INS_FOOTNOTE	FL_NUMBER			92	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
63879sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_TYPE_FTN			79	vi	~Cước chú				20130618 17:22:18
63880sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_TYPE_ENDNOTE			79	vi	~Kết chú				20130618 17:22:18
63881sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	fixedline	DLG_INS_FOOTNOTE	FL_TYPE			92	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
63882sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	modaldialog	DLG_INS_FOOTNOTE				160	vi	Thêm Cước chú/ Ghi chú 				20130618 17:22:18
63883sw	source\ui\misc\insrule.src	0	fixedline	DLG_INSERT_RULER	FL_SEL			174	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
63884sw	source\ui\misc\insrule.src	0	string	DLG_INSERT_RULER	ST_SIMPLE			50	vi	Thuần tuý				20130618 17:22:18
63885sw	source\ui\misc\insrule.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_RULER		HID_RULER_DIALOG		242	vi	Chèn thước ngang				20130618 17:22:18
63886sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_NUMBERING_ON			242	vi	Hiện ~số thứ tự				20130618 17:22:18
63887sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_CHAR_STYLE			80	vi	Kiểu dáng ~ký tự				20130618 17:22:18
63888sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_FORMAT			80	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
63889sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_POS			80	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
63890sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
63891sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	2			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
63892sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	3			0	vi	Trong				20130618 17:22:18
63893sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	4			0	vi	Ngoài				20130618 17:22:18
63894sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_OFFSET			80	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
63895sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_NUM_INVERVAL			80	vi	Khoảng				20130618 17:22:18
63896sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_NUM_ROWS			80	vi	dòng				20130618 17:22:18
63897sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_DISPLAY			248	vi	Xem				20130618 17:22:18
63898sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIVISOR			30	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
63899sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIV_INTERVAL			30	vi	Cứ mỗi				20130618 17:22:18
63900sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIV_ROWS			40	vi	Dòng				20130618 17:22:18
63901sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_DIVISOR			121	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
63902sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_COUNT_EMPTYLINES			110	vi	Dòng trống				20130618 17:22:18
63903sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_COUNT_FRAMELINES			110	vi	Dòng trong khung văn bản				20130618 17:22:18
63904sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_RESTART_PAGE			110	vi	Đánh số lại trên mỗi t~rang mới				20130618 17:22:18
63905sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_COUNT			121	vi	Đếm				20130618 17:22:18
63906sw	source\ui\misc\linenum.src	0	tabpage	TP_LINENUMBERING		HID_LINENUMBERING		260	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
63907sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedline	TP_NUM_POSITION	FL_LEVEL			35	vi	Cấp				20130618 17:22:18
63908sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedline	TP_NUM_POSITION	FL_POSITION			207	vi	Vị trí và giãn cách				20130618 17:22:18
63909sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_BORDERDIST			105	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
63910sw	source\ui\misc\num.src	0	checkbox	TP_NUM_POSITION	CB_RELATIVE			52	vi	Tương đố~i				20130618 17:22:18
63911sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_INDENT			105	vi	Bề rộng đánh số				20130618 17:22:18
63912sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_NUMDIST			105	vi	Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản				20130618 17:22:18
63913sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_ALIGN			105	vi	Canh lề đánh ~số				20130618 17:22:18
63914sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
63915sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
63916sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
63917sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_LABEL_FOLLOWED_BY			105	vi	Đánh số phía trước				20130618 17:22:18
63918sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	1			0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
63919sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	2			0	vi	Dấu cách				20130618 17:22:18
63920sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	3			0	vi	Không gì				20130618 17:22:18
63921sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_LISTTAB			143	vi	ở				20130618 17:22:18
63922sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_ALIGNED_AT			105	vi	Canh lề ở				20130618 17:22:18
63923sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_INDENT_AT			105	vi	Thụt vào ở				20130618 17:22:18
63924sw	source\ui\misc\num.src	0	pushbutton	TP_NUM_POSITION	PB_STANDARD			50	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
63925sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
63926sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				20130618 17:22:18
63927sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_NUM			0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
63928sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63929sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
63930sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
63931sw	source\ui\misc\num.src	0	string	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET	ST_RESET			0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
63932sw	source\ui\misc\num.src	0	tabdialog	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				20130618 17:22:18
63933sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	1			0	vi	1, 2, 3, ...				20130618 17:22:18
63934sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	2			0	vi	A, B, C, ...				20130618 17:22:18
63935sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	3			0	vi	a, b, c, ...				20130618 17:22:18
63936sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	4			0	vi	I, II, III, ...				20130618 17:22:18
63937sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	5			0	vi	i, ii, iii, ...				20130618 17:22:18
63938sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	6			0	vi	A, .., AA, .., AAA, ...				20130618 17:22:18
63939sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	7			0	vi	a, .., aa, .., aaa, ...				20130618 17:22:18
63940sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	8			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
63941sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	9			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
63942sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	10			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
63943sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	11			0	vi	Đánh số sở hữu				20130618 17:22:18
63944sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	12			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
63945sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	13			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
63946sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	14			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
63947sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	15			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi)				20130618 17:22:18
63948sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	16			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
63949sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	17			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
63950sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	18			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
63951sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	19			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Nga)				20130618 17:22:18
63952sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	20			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Séc bi)				20130618 17:22:18
63953sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	21			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Séc bi)				20130618 17:22:18
63954sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	22			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Séc bi)				20130618 17:22:18
63955sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	23			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Séc bi)				20130618 17:22:18
63956sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	DLG_NUM_NAMES	FL_FORM			96	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
63957sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	1			0	vi	Không tên 1				20130618 17:22:18
63958sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	2			0	vi	Không tên 2				20130618 17:22:18
63959sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	3			0	vi	Không tên 3				20130618 17:22:18
63960sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	4			0	vi	Không tên 4				20130618 17:22:18
63961sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	5			0	vi	Không tên 5				20130618 17:22:18
63962sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	6			0	vi	Không tên 6				20130618 17:22:18
63963sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	7			0	vi	Không tên 7				20130618 17:22:18
63964sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	8			0	vi	Không tên 8				20130618 17:22:18
63965sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	9			0	vi	Không tên 9				20130618 17:22:18
63966sw	source\ui\misc\outline.src	0	modaldialog	DLG_NUM_NAMES		HID_NUM_NAMES		164	vi	Lưu mới...				20130618 17:22:18
63967sw	source\ui\misc\outline.src	0	pageitem	DLG_TAB_OUTLINE.1	TP_OUTLINE_NUM			0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
63968sw	source\ui\misc\outline.src	0	pageitem	DLG_TAB_OUTLINE.1	TP_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
63969sw	source\ui\misc\outline.src	0	string	DLG_TAB_OUTLINE	ST_FORM			0	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
63970sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM1	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 1				20130618 17:22:18
63971sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM2	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 2				20130618 17:22:18
63972sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM3	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 3				20130618 17:22:18
63973sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM4	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 4				20130618 17:22:18
63974sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM5	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 5				20130618 17:22:18
63975sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM6	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 6				20130618 17:22:18
63976sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM7	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 7				20130618 17:22:18
63977sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM8	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 8				20130618 17:22:18
63978sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM9	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 9				20130618 17:22:18
63979sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_SAVE	HID_NUM_OUTL_NUM_SAVEAS		0	vi	Lư~u mới...				20130618 17:22:18
63980sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	TP_OUTLINE_NUM	FL_LEVEL			32	vi	Cấp				20130618 17:22:18
63981sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_COLL			120	vi	Kiểu đoạn ~văn				20130618 17:22:18
63982sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_NUMBER			52	vi	~Số				20130618 17:22:18
63983sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_CHARFMT			52	vi	Kiểu dáng ~ký tự				20130618 17:22:18
63984sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_ALL_LEVEL			52	vi	Hiện các cấp c~on				20130618 17:22:18
63985sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_DELIM			52	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
63986sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_PREFIX			46	vi	Phía t~rước				20130618 17:22:18
63987sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_SUFFIX			46	vi	Phía ~sau				20130618 17:22:18
63988sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_START			52	vi	~Bắt đầu ở				20130618 17:22:18
63989sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	TP_OUTLINE_NUM	FL_NUMBER			210	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
63990sw	source\ui\misc\outline.src	0	string	TP_OUTLINE_NUM	ST_NO_COLL			72	vi	(không có)				20130618 17:22:18
63991sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTE_PAGE	RB_MAXHEIGHT_PAGE			132	vi	Khô~ng lớn hơn vùng trang				20130618 17:22:18
63992sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTE_PAGE	RB_MAXHEIGHT			132	vi	Bề cao cước c~hú tối đa				20130618 17:22:18
63993sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_DIST			132	vi	Giãn tới văn bản				20130618 17:22:18
63994sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTE_PAGE	FL_FOOTNOTE_SIZE			248	vi	Vùng cước chú				20130618 17:22:18
63995sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEPOS			132	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
63996sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
63997sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
63998sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
63999sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINETYPE			132	vi	Độ đậ~m				20130618 17:22:18
64000sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEWIDTH			132	vi	Độ ~dài				20130618 17:22:18
64001sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEDIST			132	vi	~Giãn cách đến nội dung cước chú				20130618 17:22:18
64002sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTE_PAGE	FL_LINE			248	vi	Đường tách				20130618 17:22:18
64003sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_GRID_TYPE			164	vi	Lưới				20130618 17:22:18
64004sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_NOGRID			158	vi	Không lưới				20130618 17:22:18
64005sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_LINESGRID			158	vi	Lưới (chỉ dòng)				20130618 17:22:18
64006sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_CHARSGRID			158	vi	Lưới (dòng và ký tự)				20130618 17:22:18
64007sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_SNAPTOCHARS			158	vi	~Dính ký tự				20130618 17:22:18
64008sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_LAYOUT			248	vi	Bố trí lưới				20130618 17:22:18
64009sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_LINESPERPAGE			59	vi	Dòng mỗi trang				20130618 17:22:18
64010sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_TEXTSIZE			80	vi	Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa				20130618 17:22:18
64011sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_CHARSPERLINE			59	vi	Ký tự mỗi dòng				20130618 17:22:18
64012sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_CHARWIDTH			80	vi	Bề ~rộng ký tự				20130618 17:22:18
64013sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_RUBYSIZE			80	vi	Kích cỡ chuỗi Ruby tối đa				20130618 17:22:18
64014sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_RUBYBELOW			237	vi	Chuỗi Ruby bên dưới/trái chuỗi cơ bản				20130618 17:22:18
64015sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_DISPLAY			248	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
64016sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_DISPLAY			118	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
64017sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_PRINT			112	vi	In lưới				20130618 17:22:18
64018sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_COLOR			55	vi	Màu lưới				20130618 17:22:18
64019sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	modelessdialog	DLG_REDLINE_ACCEPT		HID_REDLINE_ACCEPT		0	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi				20130618 17:22:18
64020sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	modaldialog	DLG_MOD_REDLINE_ACCEPT		HID_REDLINE_AUTOFMT_ACCEPT		0	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
64021sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP	MN_EDIT_COMMENT	HID_EDIT_COMMENT		0	vi	Sửa chú thích...				20130618 17:22:18
64022sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_ACTION	HID_SORT_ACTION		0	vi	Hành động				20130618 17:22:18
64023sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_AUTHOR	HID_SORT_AUTHOR		0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
64024sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_DATE	HID_SORT_DATE		0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
64025sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_COMMENT	HID_SORT_COMMENT		0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
64026sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_POSITION	HID_SW_SORT_POSITION		0	vi	Ví trí tài liệu				20130618 17:22:18
64027sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP	MN_SUB_SORT			0	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
64028sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_COL			25	vi	Cột				20130618 17:22:18
64029sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_KEYTYP			48	vi	Kiểu khoá				20130618 17:22:18
64030sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_DIR			49	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
64031sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY1			49	vi	Khoá ~1				20130618 17:22:18
64032sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_NUMERIC			25	vi	Bằng số				20130618 17:22:18
64033sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP			50	vi	~Tăng dần				20130618 17:22:18
64034sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN			50	vi	~Giảm dần				20130618 17:22:18
64035sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY2			49	vi	Khoá ~2				20130618 17:22:18
64036sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP2			50	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
64037sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN2			50	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
64038sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY3			49	vi	Khoá ~3				20130618 17:22:18
64039sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP3			50	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
64040sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN3			50	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
64041sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_SORT_2			200	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp				20130618 17:22:18
64042sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_COL			38	vi	~Cột				20130618 17:22:18
64043sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_ROW			34	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
64044sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_DIR			95	vi	Hướng				20130618 17:22:18
64045sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_TAB			44	vi	~Tab				20130618 17:22:18
64046sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_TABCH			38	vi	~Ký tự				20130618 17:22:18
64047sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_DELIM			99	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
64048sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_ROW			99	vi	Hàng				20130618 17:22:18
64049sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_COL			99	vi	Cột				20130618 17:22:18
64050sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_LANG			95	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
64051sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_SORT			99	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
64052sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_CASE			147	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
64053sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	modaldialog	DLG_SORTING		CMD_FN_SORTING_DLG		268	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
64054sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	infobox	MSG_SRTERR				0	vi	Không thể sắp xếp vùng chọn				20130618 17:22:18
64055sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_NUMBER			28	vi	Cột				20130618 17:22:18
64056sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	checkbox	TP_COLUMN	CB_BALANCECOLS			163	vi	Phân chia đều đặn nội dung ra ~tất cả các cột				20130618 17:22:18
64057sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_COLUMNS			164	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
64058sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_COLUMN			50	vi	Cột				20130618 17:22:18
64059sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_WIDTH			50	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
64060sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_DIST			50	vi	GIãn cách				20130618 17:22:18
64061sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	checkbox	TP_COLUMN	CB_AUTO_WIDTH			100	vi	Tự động đặt bề ~rộng				20130618 17:22:18
64062sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_LAYOUT			248	vi	Bề rộng và giãn cách				20130618 17:22:18
64063sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_STYLE			35	vi	~Dòng				20130618 17:22:18
64064sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_STYLE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
64065sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_HEIGHT			35	vi	Bề c~ao				20130618 17:22:18
64066sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_POSITION			35	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
64067sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	1			0	vi	Đỉnh				20130618 17:22:18
64068sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
64069sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	3			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
64070sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_LINETYPE			248	vi	Đường tách				20130618 17:22:18
64071sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_PROPERTIES			133	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
64072sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_TEXTDIRECTION			127	vi	Hướng ~văn bản				20130618 17:22:18
64073sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
64074sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
64075sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				20130618 17:22:18
64076sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	tabpage	TP_COLUMN		HID_COLUMN		260	vi	Cột				20130618 17:22:18
64077sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	DLG_COLUMN	FT_APPLY_TO			50	vi	Á~p dụng cho				20130618 17:22:18
64078sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	1			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
64079sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	2			0	vi	Phần hiện tại				20130618 17:22:18
64080sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	3			0	vi	Phần đã chọn				20130618 17:22:18
64081sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	4			0	vi	Khung				20130618 17:22:18
64082sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	5			0	vi	Kiểu trang: 				20130618 17:22:18
64083sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	modaldialog	DLG_COLUMN		HID_FORMAT_COLUMN		316	vi	Cột				20130618 17:22:18
64084sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	string	STR_ACCESS_PAGESETUP_SPACING				316	vi	Khoảng cách giữa %1 và %2				20130618 17:22:18
64085sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	string	STR_ACCESS_COLUMN_WIDTH				316	vi	Độ rộng cột %1				20130618 17:22:18
64086sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	pushbutton	DLG_CAPTION	BTN_AUTOCAPTION			50	vi	Tự động đặt phụ đề...				20130618 17:22:18
64087sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	pushbutton	DLG_CAPTION	BTN_OPTION			50	vi	Tùy chọn...				20130618 17:22:18
64088sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_TEXT			182	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
64089sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_CAPTION	FL_SETTINGS			182	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
64090sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_CATEGORY			67	vi	Phân loại				20130618 17:22:18
64091sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_FORMAT			67	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
64092sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	FT_NUM_SEP			67	vi	Dấu tách đánh số				20130618 17:22:18
64093sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_SEP			67	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
64094sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	edit	DLG_CAPTION	EDT_SEP			106	vi	: 				20130618 17:22:18
64095sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_POS			67	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
64096sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_BEGINNING			182	vi	Trên				20130618 17:22:18
64097sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_END			182	vi	Dưới				20130618 17:22:18
64098sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_ABOVE			182	vi	Trên				20130618 17:22:18
64099sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_CP_BELOW			182	vi	Dưới				20130618 17:22:18
64100sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_CATEGORY_NONE			182	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
64101sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	modaldialog	DLG_CAPTION		HID_DLG_CAPTION		250	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
64102sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_HEADER			132	vi	Đánh số phụ đề theo chương				20130618 17:22:18
64103sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_LEVEL			50	vi	~Cấp				20130618 17:22:18
64104sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_LEVEL	1			0	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
64105sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_SEPARATOR			50	vi	~Dấu tách				20130618 17:22:18
64106sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_CATANDFRAME			132	vi	Phân loại và định dạng khung				20130618 17:22:18
64107sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_CHARSTYLE			50	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
64108sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_CHARSTYLE	1			0	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
64109sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	checkbox	DLG_SEQUENCE_OPTION	CB_APPLYBAS			136	vi	Áp dụng ~viền và bóng				20130618 17:22:18
64110sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_ORDER			132	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
64111sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_ORDER			50	vi	Thứ tự phụ đề				20130618 17:22:18
64112sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER	1			0	vi	Loại trước				20130618 17:22:18
64113sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER	2			0	vi	Đánh số trước				20130618 17:22:18
64114sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	modaldialog	DLG_SEQUENCE_OPTION		HID_DLG_SEQUENCE_OPTION		200	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64115sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
64116sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64117sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
64118sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
64119sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
64120sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
64121sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
64122sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
64123sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_STD				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
64124sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
64125sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64126sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
64127sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
64128sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_GRF_EXT			0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
64129sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	RID_SVXPAGE_GRFCROP			0	vi	Xén				20130618 17:22:18
64130sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
64131sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
64132sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
64133sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_GRF				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
64134sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
64135sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64136sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
64137sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
64138sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
64139sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
64140sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
64141sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_OLE				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
64142sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_WIDTH			0	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
64143sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_WIDTH_AUTO			0	vi	Bề ~rộng (tối thiểu)				20130618 17:22:18
64144sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_REL_WIDTH			0	vi	Tương đố~i				20130618 17:22:18
64145sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_AUTOWIDTH			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
64146sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HEIGHT			0	vi	Bề c~ao				20130618 17:22:18
64147sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HEIGHT_AUTO			0	vi	Bề c~ao (tối thiểu)				20130618 17:22:18
64148sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_REL_HEIGHT			0	vi	~Tương đối				20130618 17:22:18
64149sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_AUTOHEIGHT			0	vi	Tự động đặt kích cỡ				20130618 17:22:18
64150sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_FIXEDRATIO			0	vi	~Giữ tỷ lệ				20130618 17:22:18
64151sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_FRM_STD	BT_REALSIZE			70	vi	~Kích cỡ gốc				20130618 17:22:18
64152sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_SIZE			0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
64153sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_PAGE			70	vi	Vào t~rang				20130618 17:22:18
64154sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_PARA			70	vi	Vào đoạn ~văn				20130618 17:22:18
64155sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_AT_CHAR			70	vi	Vào ~ký tự				20130618 17:22:18
64156sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_AS_CHAR			70	vi	Đạng ~ký tự				20130618 17:22:18
64157sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_FRAME			70	vi	Vào kh~ung				20130618 17:22:18
64158sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_TYPE			80	vi	Thả neo				20130618 17:22:18
64159sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HORIZONTAL			35	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
64160sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_AT_HORZ_POS			20	vi	th~eo				20130618 17:22:18
64161sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HORI_RELATION			21	vi	~vào				20130618 17:22:18
64162sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_MIRROR			0	vi	~Phản ánh trên các trang chẵn				20130618 17:22:18
64163sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_VERTICAL			35	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
64164sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_AT_VERT_POS			20	vi	theo				20130618 17:22:18
64165sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_VERT_RELATION			21	vi	và~o				20130618 17:22:18
64166sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_FOLLOWTEXTFLOW			0	vi	Theo luồng văn bản				20130618 17:22:18
64167sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
64168sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_GRF_EXT	FL_CONNECT			248	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
64169sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_GRF_EXT	FT_CONNECT			80	vi	~Tên tập tin				20130618 17:22:18
64170sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	edit	TP_GRF_EXT	ED_CONNECT			200	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
64171sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_GRF_EXT	PB_BROWSE			12	vi	~...				20130618 17:22:18
64172sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_GRF_EXT	CB_VERT			48	vi	Th~eo chiều dọc				20130618 17:22:18
64173sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_GRF_EXT	CB_HOR			70	vi	Theo chiều ng~ang				20130618 17:22:18
64174sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_ALL_PAGES			100	vi	Trên mọi trang				20130618 17:22:18
64175sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_LEFT_PAGES			100	vi	Trên các trang bên trái				20130618 17:22:18
64176sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_RIGHT_PAGES			100	vi	Trên các trang bên phải				20130618 17:22:18
64177sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_GRF_EXT	FL_MIRROR			248	vi	Lật				20130618 17:22:18
64178sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	string	STR_EDIT_GRF				260	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
64179sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_URL			30	vi	~URL				20130618 17:22:18
64180sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_NAME			30	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
64181sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_FRAME			30	vi	Khung				20130618 17:22:18
64182sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_FRM_URL	PB_SEARCH			50	vi	~Duyệt...				20130618 17:22:18
64183sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_URL	FL_HYPERLINK			248	vi	Liên kết tới				20130618 17:22:18
64184sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_URL	CB_SERVER			236	vi	~Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ				20130618 17:22:18
64185sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_URL	CB_CLIENT			236	vi	Sơ đồ ảnh bên ứng dụng ~khách				20130618 17:22:18
64186sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_URL	FL_IMAGE			248	vi	Sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
64187sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_NAME			75	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
64188sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_ALT_NAME			75	vi	~Xen kẽ (chỉ văn bản)				20130618 17:22:18
64189sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_PREV			75	vi	Liên kết t~rước				20130618 17:22:18
64190sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_PREV	1			0	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
64191sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_NEXT			75	vi	Liê~n kết tiếp theo				20130618 17:22:18
64192sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_NEXT	1			0	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
64193sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_NAME			248	vi	Tên				20130618 17:22:18
64194sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_CONTENT			80	vi	~Nội dung				20130618 17:22:18
64195sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_FRAME			80	vi	~Vị trí				20130618 17:22:18
64196sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_SIZE			80	vi	~Kích cỡ				20130618 17:22:18
64197sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_PROTECT			248	vi	Bảo vệ				20130618 17:22:18
64198sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_EDIT_IN_READONLY			236	vi	Có thể ~sửa trong tài liệu chỉ đọc				20130618 17:22:18
64199sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PRINT_FRAME			236	vi	~In				20130618 17:22:18
64200sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_EXT			248	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
64201sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_TEXTFLOW			65	vi	Hướng ~văn bản				20130618 17:22:18
64202sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	1			0	vi	Trái qua phải (nằm ngang)				20130618 17:22:18
64203sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	2			0	vi	Phải qua trái (nằm ngang)				20130618 17:22:18
64204sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	3			0	vi	Phải qua trái (nằm dọc)				20130618 17:22:18
64205sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	4			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				20130618 17:22:18
64206sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOP				0	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
64207sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_BOTTOM				0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
64208sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_VERT				0	vi	Giữ~a				20130618 17:22:18
64209sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_HORI				0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
64210sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOPPRT				0	vi	Lề trên				20130618 17:22:18
64211sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOP_BASE				0	vi	Đường cơ bản ~trên				20130618 17:22:18
64212sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_BOTTOM_BASE				0	vi	Đường cơ ~bản dưới				20130618 17:22:18
64213sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_BASE				0	vi	Đường ~cơ bản giữa				20130618 17:22:18
64214sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_TOP				0	vi	Trên dòng				20130618 17:22:18
64215sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_BOTTOM				0	vi	Dưới dòng				20130618 17:22:18
64216sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_CENTER				0	vi	Giữa dòng				20130618 17:22:18
64217sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_TOP				0	vi	Trên ký tự				20130618 17:22:18
64218sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_BOTTOM				0	vi	Dưới ký tự				20130618 17:22:18
64219sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_CENTER				0	vi	Giữa ký tự				20130618 17:22:18
64220sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_OLE_INSERT				0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
64221sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_OLE_EDIT				0	vi	Sửa đối tượng				20130618 17:22:18
64222sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_COLL_HEADER				0	vi	 (Mẫu : 				20130618 17:22:18
64223sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_BORDER				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
64224sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_PATTERN				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
64225sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_WRAP				0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
64226sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	infobox	MSG_COLUMN_ERR_BOUNDWIDTH				0	vi	Khoảng cách cột vượt quá bề rộng cột.				20130618 17:22:18
64227sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	C_WRAP_FL			248	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
64228sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_NO_WRAP			40	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
64229sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_LEFT			40	vi	Trước				20130618 17:22:18
64230sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_RIGHT			40	vi	Sau				20130618 17:22:18
64231sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_PARALLEL			40	vi	~Song song				20130618 17:22:18
64232sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_THROUGH			40	vi	X~uyên qua				20130618 17:22:18
64233sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_IDEAL			40	vi	~Tối ưu				20130618 17:22:18
64234sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_ANCHOR_ONLY			109	vi	Đ~oạn văn đầu				20130618 17:22:18
64235sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_TRANSPARENT			109	vi	Trong ~nền				20130618 17:22:18
64236sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_OUTLINE			109	vi	Đường ~viền				20130618 17:22:18
64237sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_ONLYOUTSIDE			109	vi	Chỉ ngoài				20130618 17:22:18
64238sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	FL_OPTION			121	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64239sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_LEFT_MARGIN			60	vi	T~rái				20130618 17:22:18
64240sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_RIGHT_MARGIN			60	vi	~Phải				20130618 17:22:18
64241sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_TOP_MARGIN			60	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
64242sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_BOTTOM_MARGIN			60	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
64243sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	FL_MARGIN			121	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
64244sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedline	DLG_CHANGE_DB	FL_DBLIST			218	vi	Cơ sở dữ liệu Exchange				20130618 17:22:18
64245sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_USEDDB			90	vi	Cơ sở dữ liệu đang dùng				20130618 17:22:18
64246sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_AVAILDB			90	vi	Cơ sở dữ liệu sẵn sàng				20130618 17:22:18
64247sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	pushbutton	DLG_CHANGE_DB	PB_ADDDB			50	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
64248sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DESC			210	vi	Dùng hộp thoại này để thay thế những cơ sở dữ liệu bạn truy cập trong tài liệu thông qua các trường cơ sở dữ liệu, bằng cơ sở dữ liệu khác. Bạn có khả năng thay đổi chỉ một điều mỗi lần. Có thể chọn nhiều mục trong danh sách bên trái.\nHãy dùng nút duyệt để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
64249sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DOCDBTEXT			100	vi	Cơ sở dữ liệu áp dụng cho tài liệu :				20130618 17:22:18
64250sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DOCDBNAME			114	vi	Địa chỉ.Địa chỉ				20130618 17:22:18
64251sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	okbutton	DLG_CHANGE_DB	BT_OK			50	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
64252sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	cancelbutton	DLG_CHANGE_DB	BT_CANCEL			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
64253sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	modaldialog	DLG_CHANGE_DB				286	vi	Cơ sở dữ liệu Exchange				20130618 17:22:18
64254sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	fixedline	DLG_FLD_DROPDOWN	FL_ITEMS			127	vi	Sửa				20130618 17:22:18
64255sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	pushbutton	DLG_FLD_DROPDOWN	PB_NEXT			50	vi	~Tiếp theo				20130618 17:22:18
64256sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	pushbutton	DLG_FLD_DROPDOWN	PB_EDIT			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
64257sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	modaldialog	DLG_FLD_DROPDOWN		HID_FLD_DROPDOWN		194	vi	Chọn mục: 				20130618 17:22:18
64258sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64259sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBCONDITION			76	vi	Đ~iều kiện				20130618 17:22:18
64260sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBSETNUMBER			76	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
64261sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBSELECTION			166	vi	Chọn cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
64262sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_ADDDB			105	vi	Thêm tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64263sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	pushbutton	TP_FLD_DB	PB_ADDDB			50	vi	Duyệt...				20130618 17:22:18
64264sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	radiobutton	TP_FLD_DB	RB_DBOWNFORMAT			150	vi	Từ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64265sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	radiobutton	TP_FLD_DB	RB_DBFORMAT			100	vi	Tự xác định				20130618 17:22:18
64266sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedline	TP_FLD_DB	FL_DBFORMAT			166	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64267sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	tabpage	TP_FLD_DB		HID_FLD_DB		260	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64268sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64269sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFSELECTION			76	vi	C~họn				20130618 17:22:18
64270sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	1			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
64271sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	2			0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
64272sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	3			0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
64273sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	4			0	vi	Ngày Giờ Tác giả				20130618 17:22:18
64274sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFFORMAT			84	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
64275sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	checkbox	TP_FLD_DOKINF	CB_DOKINFFIXEDCONTENT			72	vi	Nộ~i dung cố định				20130618 17:22:18
64276sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	string	TP_FLD_DOKINF	STR_DOKINF_INFO			72	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
64277sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	tabpage	TP_FLD_DOKINF		HID_FLD_DOKINF		260	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
64278sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64279sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKSELECTION			76	vi	C~họn				20130618 17:22:18
64280sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKFORMAT			84	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
64281sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKVALUE			84	vi	~Hiệu				20130618 17:22:18
64282sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	checkbox	TP_FLD_DOK	CB_DOKFIXEDCONTENT			72	vi	Nộ~i dung cố định				20130618 17:22:18
64283sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	string	TP_FLD_DOK	STR_DOKDATEOFF			72	vi	Hiệu th~eo ngày				20130618 17:22:18
64284sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	string	TP_FLD_DOK	STR_DOKTIMEOFF			72	vi	Hiệu th~eo phút				20130618 17:22:18
64285sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	tabpage	TP_FLD_DOK		HID_FLD_DOK		260	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
64286sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64287sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCSELECTION			76	vi	C~họn				20130618 17:22:18
64288sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCFORMAT			76	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
64289sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCNAME			84	vi	~Tên				20130618 17:22:18
64290sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCVALUE			84	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
64291sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCCOND1			84	vi	Thì				20130618 17:22:18
64292sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCCOND2			84	vi	Không thì				20130618 17:22:18
64293sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	BT_FUNCMACRO			50	vi	~Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
64294sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTITEM			84	vi	~Mục				20130618 17:22:18
64295sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTADD			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
64296sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTITEMS			84	vi	Mục trên ~danh sách				20130618 17:22:18
64297sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTREMOVE			50	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
64298sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTUP			50	vi	Đem ~lên				20130618 17:22:18
64299sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTDOWN			50	vi	Đem ~xuống				20130618 17:22:18
64300sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTNAME			84	vi	~Tên				20130618 17:22:18
64301sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	tabpage	TP_FLD_FUNC		HID_FLD_FUNC		260	vi	Chức năng				20130618 17:22:18
64302sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64303sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFSELECTION			76	vi	~Lựa chọn				20130618 17:22:18
64304sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFFORMAT			76	vi	Chèn th~am chiếu đến				20130618 17:22:18
64305sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFNAME			80	vi	~Tên				20130618 17:22:18
64306sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFVALUE			80	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
64307sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFBOOKMARK			80	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
64308sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFFOOTNOTE			80	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
64309sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFENDNOTE			80	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
64310sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFHEADING			80	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
64311sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFNUMITEM			80	vi	Đoạn văn Đánh số				20130618 17:22:18
64312sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	tabpage	TP_FLD_REF		HID_FLD_REF		260	vi	Tham chiếu chéo				20130618 17:22:18
64313sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DOK			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
64314sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_REF			0	vi	Tham chiếu chéo				20130618 17:22:18
64315sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_FUNC			0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
64316sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DOKINF			0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
64317sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_VAR			0	vi	Biến				20130618 17:22:18
64318sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DB			0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64319sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	string	DLG_FLD_INSERT	STR_FLD_INSERT			0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
64320sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	string	DLG_FLD_INSERT	STR_FLD_CLOSE			0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
64321sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	tabdialog	DLG_FLD_INSERT				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
64322sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FLD_EDIT_DLG				0	vi	Sửa trường				20130618 17:22:18
64323sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DATEFLD				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
64324sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TIMEFLD				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
64325sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FILENAMEFLD				0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
64326sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNAMEFLD				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64327sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CHAPTERFLD				0	vi	Chương				20130618 17:22:18
64328sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PAGENUMBERFLD				0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
64329sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DOCSTATFLD				0	vi	Thống kê				20130618 17:22:18
64330sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_AUTHORFLD				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
64331sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TEMPLNAMEFLD				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
64332sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_EXTUSERFLD				0	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
64333sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETFLD				0	vi	Đặt biến				20130618 17:22:18
64334sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETFLD				0	vi	Hiện biến				20130618 17:22:18
64335sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FORMELFLD				0	vi	Chèn công thức				20130618 17:22:18
64336sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INPUTFLD				0	vi	Trường nhập				20130618 17:22:18
64337sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETINPUTFLD				0	vi	Trường nhập (biến)				20130618 17:22:18
64338sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_USRINPUTFLD				0	vi	Trường nhập (người dùng)				20130618 17:22:18
64339sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CONDTXTFLD				0	vi	Văn bản có điều kiện				20130618 17:22:18
64340sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DDEFLD				0	vi	Trường DDE				20130618 17:22:18
64341sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_MACROFLD				0	vi	Thực thi ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
64342sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SEQFLD				0	vi	Phạm vi số				20130618 17:22:18
64343sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETREFPAGEFLD				0	vi	Đặt biến trang				20130618 17:22:18
64344sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETREFPAGEFLD				0	vi	Hiện biến trang				20130618 17:22:18
64345sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INTERNETFLD				0	vi	Nạp URL				20130618 17:22:18
64346sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_JUMPEDITFLD				0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
64347sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COMBINED_CHARS				0	vi	Tổ hợp ký tự				20130618 17:22:18
64348sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DROPDOWN				0	vi	Danh sách nhập vào				20130618 17:22:18
64349sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETREFFLD				0	vi	Đặt tham chiếu				20130618 17:22:18
64350sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETREFFLD				0	vi	Chèn tham chiếu				20130618 17:22:18
64351sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBFLD				0	vi	Trường trộn thư				20130618 17:22:18
64352sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNEXTSETFLD				0	vi	Bản ghi tiếp theo				20130618 17:22:18
64353sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNUMSETFLD				0	vi	Bất cứ bản ghi nào				20130618 17:22:18
64354sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBSETNUMBERFLD				0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
64355sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PREVPAGEFLD				0	vi	Trang trước				20130618 17:22:18
64356sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_NEXTPAGEFLD				0	vi	Trang tiếp theo				20130618 17:22:18
64357sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_HIDDENTXTFLD				0	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
64358sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_USERFLD				0	vi	Trường người dùng				20130618 17:22:18
64359sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_POSTITFLD				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
64360sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SCRIPTFLD				0	vi	Văn lệnh				20130618 17:22:18
64361sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_AUTHORITY				0	vi	Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
64362sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_HIDDENPARAFLD				0	vi	Đoạn văn ẩn				20130618 17:22:18
64363sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DOCINFOFLD				0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
64364sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_DATE_STD				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
64365sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_DATE_FIX				0	vi	Ngày (cố định)				20130618 17:22:18
64366sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_TIME_STD				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
64367sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_TIME_FIX				0	vi	Giờ (cố định)				20130618 17:22:18
64368sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64369sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_CHAR				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
64370sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_WORD				0	vi	Từ				20130618 17:22:18
64371sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_PARA				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
64372sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_GRF				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
64373sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_OBJ				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
64374sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_PAGE				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
64375sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DDE_HOT				0	vi	DDE tự động				20130618 17:22:18
64376sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DDE_NORMAL				0	vi	DDE bằng tay				20130618 17:22:18
64377sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_FIRMA				0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
64378sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_VORNAME				0	vi	Họ				20130618 17:22:18
64379sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
64380sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_ABK				0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
64381sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_STRASSE				0	vi	Phố				20130618 17:22:18
64382sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_LAND				0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
64383sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_PLZ				0	vi	Mã vùng				20130618 17:22:18
64384sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_ORT				0	vi	T.P.				20130618 17:22:18
64385sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TITEL				0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
64386sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_POS				0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
64387sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TELPRIV				0	vi	Đ.t. (ở nhà)				20130618 17:22:18
64388sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TELFIRMA				0	vi	Đ.t. (cơ quan)				20130618 17:22:18
64389sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_FAX				0	vi	FAX				20130618 17:22:18
64390sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_EMAIL				0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
64391sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_STATE				0	vi	Tỉnh/Bang				20130618 17:22:18
64392sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_PAGEREF_OFF				0	vi	tắt				20130618 17:22:18
64393sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_PAGEREF_ON				0	vi	bật				20130618 17:22:18
64394sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_NAME				0	vi	Tên tập tin				20130618 17:22:18
64395sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_NAME_NOEXT				0	vi	Tên tập tin không có phần mở rộng				20130618 17:22:18
64396sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_PATHNAME				0	vi	Đường dẫn/tên tập tin				20130618 17:22:18
64397sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_PATH				0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
64398sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_UI_NAME				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
64399sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_UI_RANGE				0	vi	Loại				20130618 17:22:18
64400sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NAME				0	vi	Tên chương				20130618 17:22:18
64401sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NO				0	vi	Số chương				20130618 17:22:18
64402sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NO_NOSEPARATOR				0	vi	Số chương không có phân cách				20130618 17:22:18
64403sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NAMENO				0	vi	Số và tên chương				20130618 17:22:18
64404sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_ROMAN				0	vi	La mã (I II III)				20130618 17:22:18
64405sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_SROMAN				0	vi	La mã (i ii iii)				20130618 17:22:18
64406sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_ARABIC				0	vi	Ả Rập (1 2 3)				20130618 17:22:18
64407sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_PAGEDESC				0	vi	Dạng kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
64408sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_PAGESPECIAL				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64409sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_AUTHOR_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
64410sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_AUTHOR_SCUT				0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
64411sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_SETVAR_SYS				0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
64412sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_SETVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64413sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_GETVAR_NAME				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
64414sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_GETVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64415sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_USERVAR_CMD				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
64416sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_USERVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64417sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DBFLD_DB				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64418sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DBFLD_SYS				0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
64419sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_AUTHOR				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
64420sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_TIME				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
64421sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_DATE				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
64422sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_TEXT				0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
64423sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_PAGE				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
64424sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_CHAPTER				0	vi	Chương				20130618 17:22:18
64425sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_UPDOWN				0	vi	Trên/dưới				20130618 17:22:18
64426sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_PAGE_PGDSC				0	vi	Dạng kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
64427sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYNUMBER				0	vi	Loại và số				20130618 17:22:18
64428sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYCAPTION				0	vi	Chuỗi phụ đề				20130618 17:22:18
64429sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYSEQNO				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
64430sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER				0	vi	Số				20130618 17:22:18
64431sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER_NO_CONTEXT				0	vi	Số (không có ngữ cảnh)				20130618 17:22:18
64432sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER_FULL_CONTEXT				0	vi	Số (ngữ cảnh đầy đủ)				20130618 17:22:18
64433sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_TEXT				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64434sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64435sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
64436sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_GRAFIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
64437sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_OLE				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
64438sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_ALL				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
64439sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
64440sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COND				0	vi	Đ~iều kiện				20130618 17:22:18
64441sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TEXT				0	vi	Thì, Hoặc				20130618 17:22:18
64442sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DDE_CMD				0	vi	Câu lệnh DDE				20130618 17:22:18
64443sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INSTEXT				0	vi	Văn ~bản ẩn				20130618 17:22:18
64444sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_MACNAME				0	vi	Tên ~ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
64445sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PROMPT				0	vi	~Tham chiếu				20130618 17:22:18
64446sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COMBCHRS_FT				0	vi	~Ký tự				20130618 17:22:18
64447sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETNO				0	vi	Số hiệu bản ghi				20130618 17:22:18
64448sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_OFFSET				0	vi	~Bù				20130618 17:22:18
64449sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_VALUE				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
64450sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FORMULA				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
64451sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_URLPROMPT				0	vi	~URL				20130618 17:22:18
64452sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_ALL_DATABASE				0	vi	<Tất cả>				20130618 17:22:18
64453sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	pushbutton	PB_FLDEDT_ADDRESS		HID_DLG_FLDEDT_ADDRESS		24	vi	Sửa				20130618 17:22:18
64454sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CUSTOM				24	vi	Tự chọn				20130618 17:22:18
64455sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARTYPE			76	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64456sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARSELECTION			76	vi	~Lựa chọn				20130618 17:22:18
64457sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARFORMAT			84	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64458sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	checkbox	TP_FLD_VAR	CB_VARINVISIBLE			84	vi	~Vô hình				20130618 17:22:18
64459sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARCHAPTERHEADER			84	vi	Đánh số theo chương				20130618 17:22:18
64460sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARCHAPTERLEVEL			30	vi	~Cấp				20130618 17:22:18
64461sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	stringlist	TP_FLD_VAR.LB_VARCHAPTERLEVEL	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
64462sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARSEPARATOR			30	vi	~Dấu tách				20130618 17:22:18
64463sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARNAME			76	vi	~Tên				20130618 17:22:18
64464sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARVALUE			76	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
64465sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	toolboxitem	TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL	BT_VARAPPLY	HID_FLDVAR_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
64466sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	toolboxitem	TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL	BT_VARDELETE	HID_FLDVAR_DELETE		0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
64467sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	tabpage	TP_FLD_VAR		HID_FLD_VAR		260	vi	Biến				20130618 17:22:18
64468sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	edit	DLG_FLD_INPUT	ED_LABEL			115	vi	Nhập				20130618 17:22:18
64469sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	fixedline	DLG_FLD_INPUT	FL_EDIT			127	vi	Sửa				20130618 17:22:18
64470sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	pushbutton	DLG_FLD_INPUT	PB_NEXT			50	vi	~Tiếp theo				20130618 17:22:18
64471sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	modaldialog	DLG_FLD_INPUT		HID_FLD_INPUT		194	vi	Trường nhập liệu				20130618 17:22:18
64472sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	fixedtext	DLG_JAVAEDIT	FT_TYPE			55	vi	Kiểu văn lệnh				20130618 17:22:18
64473sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	radiobutton	DLG_JAVAEDIT	RB_URL			55	vi	URL				20130618 17:22:18
64474sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	radiobutton	DLG_JAVAEDIT	RB_EDIT			140	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
64475sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	fixedline	DLG_JAVAEDIT	FL_POSTIT			179	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
64476sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	string	DLG_JAVAEDIT	STR_JAVA_EDIT			24	vi	Sửa văn lệnh				20130618 17:22:18
64477sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	string	DLG_JAVAEDIT	STR_JAVA_INSERT			24	vi	Chèn văn lệnh				20130618 17:22:18
64478sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	modaldialog	DLG_JAVAEDIT				248	vi	Sửa văn lệnh				20130618 17:22:18
64479sw	source\ui\globdoc\globdoc.src	0	string	STR_HUMAN_SWGLOBDOC_NAME				0	vi	Tài liệu chủ				20130618 17:22:18
64480sw	source\ui\globdoc\globdoc.src	0	string	STR_WRITER_GLOBALDOC_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
64481sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_NAME				0	vi	Xem tài liệu				20130618 17:22:18
64482sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_DESC				0	vi	Xem tài liệu				20130618 17:22:18
64483sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADING_WITH_NUM_DESC				0	vi	Số tiêu đề $(ARG2): $(ARG1)				20130618 17:22:18
64484sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADER_NAME				0	vi	Tiêu đề $(ARG1)				20130618 17:22:18
64485sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADER_DESC				0	vi	Trang đầu trang $(ARG1)				20130618 17:22:18
64486sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTER_NAME				0	vi	Chân trang $(ARG1)				20130618 17:22:18
64487sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTER_DESC				0	vi	Trang chân trang $(ARG1)				20130618 17:22:18
64488sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTNOTE_NAME				0	vi	Cước chú $(ARG1)				20130618 17:22:18
64489sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTNOTE_DESC				0	vi	Cước chú $(ARG1)				20130618 17:22:18
64490sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ENDNOTE_NAME				0	vi	Kết chú $(ARG1)				20130618 17:22:18
64491sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ENDNOTE_DESC				0	vi	Kết chú $(ARG1)				20130618 17:22:18
64492sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_TABLE_DESC				0	vi	$(ARG1) trên trang $(ARG2)				20130618 17:22:18
64493sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PAGE_NAME				0	vi	Trang $(ARG1)				20130618 17:22:18
64494sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PAGE_DESC				0	vi	Trang: $(ARG1)				20130618 17:22:18
64495sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ANNOTATION_AUTHOR_NAME				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
64496sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ANNOTATION_DATE_NAME				0	vi	Ngày Tháng				20130618 17:22:18
64497sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ANNOTATION_BUTTON_NAME				0	vi	Các thao tác				20130618 17:22:18
64498sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ANNOTATION_BUTTON_DESC				0	vi	Kích hoạt nút này để mở phần hiển thị danh sách các thao tác có thể được tác động trên bình luận này cũng như các bình luận khác.				20130618 17:22:18
64499sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PREVIEW_DOC_NAME				0	vi	Xem sơ lược Tài Liệu				20130618 17:22:18
64500sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PREVIEW_DOC_SUFFIX				0	vi	(Chế Độ Xem Sơ Lược)				20130618 17:22:18
64501sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_WORDPROCESSING				0	vi	%PRODUCTNAME Tài Liệu				20130618 17:22:18
64502sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_WORDPROCESSING_READONLY				0	vi	(chỉ-được-đọc)				20130618 17:22:18
64503sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_POSTIT_TODAY				0	vi	Hôm nay,				20130618 17:22:18
64504sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_POSTIT_YESTERDAY				0	vi	Hôm qua,				20130618 17:22:18
64505sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_DELETE_ALL_NOTES				0	vi	Tất cả các bình luận				20130618 17:22:18
64506sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_DELETE_AUTHOR_NOTES				0	vi	Các bình luận từ 				20130618 17:22:18
64507sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_NODATE				0	vi	(không có ngày)				20130618 17:22:18
64508sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_NOAUTHOR				0	vi	(không có tác giả)				20130618 17:22:18
64509sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_REPLY				0	vi	Trả lời $1				20130618 17:22:18
64510sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_OPENURL	CMD_SID_OPENDOC		0	vi	~Mở				20130618 17:22:18
64511sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_OPENURLNEW	CMD_SID_OPENDOC		0	vi	Mở trong cửa sổ mới				20130618 17:22:18
64512sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_EDITDOC	CMD_SID_EDITDOC		0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
64513sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SELECTION_MODE	CMD_FN_READONLY_SELECTION_MODE		0	vi	Chọn văn bản				20130618 17:22:18
64514sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_RELOAD	CMD_SID_RELOAD		0	vi	Nạp ~lại				20130618 17:22:18
64515sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_RELOAD_FRAME	CMD_SID_RELOAD		0	vi	Nạp lại khung				20130618 17:22:18
64516sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SOURCEVIEW	HID_SOURCEVIEW		0	vi	Mã nguồn HT~ML				20130618 17:22:18
64517sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BROWSE_BACKWARD	CMD_SID_BROWSE_BACKWARD		0	vi	Ngược lại				20130618 17:22:18
64518sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BROWSE_FORWARD	CMD_SID_BROWSE_FORWARD		0	vi	~Tiến lên				20130618 17:22:18
64519sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SAVEGRAPHIC	HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC		0	vi	Lưu đồ hoạ...				20130618 17:22:18
64520sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYLINK	HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK		0	vi	Dạng liên kết				20130618 17:22:18
64521sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYCOPY	HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY		0	vi	Bản sao				20130618 17:22:18
64522sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	HID_MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY		0	vi	Thêm đồ hoạ				20130618 17:22:18
64523sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SAVEBACKGROUND	HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND		0	vi	Lưu nền...				20130618 17:22:18
64524sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYLINK	HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK		0	vi	Dạng liên kết				20130618 17:22:18
64525sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYCOPY	HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY		0	vi	Bản sao				20130618 17:22:18
64526sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	HID_MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY		0	vi	Thêm nền				20130618 17:22:18
64527sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPYLINK	HID_MN_READONLY_COPYLINK		0	vi	Chép ~liên kết				20130618 17:22:18
64528sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPYGRAPHIC	HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC		0	vi	Chép đồ ~hoạ				20130618 17:22:18
64529sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_LOADGRAPHIC	HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC		0	vi	Nạp đồ họa				20130618 17:22:18
64530sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_GRAPHICOFF	HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF		0	vi	Tắt đồ hoạ				20130618 17:22:18
64531sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_PLUGINOFF	HID_MN_READONLY_PLUGINOFF		0	vi	Tắt phần bổ sung				20130618 17:22:18
64532sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	SID_WIN_FULLSCREEN	CMD_SID_WIN_FULLSCREEN		0	vi	Rời khỏi chế độ toàn màn hình				20130618 17:22:18
64533sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				20130618 17:22:18
64534sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_EXPORT_GRAFIK_TITLE				0	vi	Xuất đồ họa				20130618 17:22:18
64535sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_OK				0	vi	Nhắp nút trái chuột để liên kết các khung.				20130618 17:22:18
64536sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_NOT_EMPTY				0	vi	Khung đích không rỗng.				20130618 17:22:18
64537sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_IS_IN_CHAIN				0	vi	Khung đích đã được liên kết.				20130618 17:22:18
64538sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_WRONG_AREA				0	vi	Khung đích cho liên kết này nằm trong vùng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
64539sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_NOT_FOUND				0	vi	Khung đích không tìm thấy ở vị trí hiện tại.				20130618 17:22:18
64540sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_SOURCE_CHAINED				0	vi	Khung nguồn đã có liên kết.				20130618 17:22:18
64541sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_SELF				0	vi	Không thể đóng liên kết này.				20130618 17:22:18
64542sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_INSERT				0	vi	Đã chèn				20130618 17:22:18
64543sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_DELETE				0	vi	Đã xoá				20130618 17:22:18
64544sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_FORMAT				0	vi	Đã định dạng				20130618 17:22:18
64545sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_TABLE				0	vi	Bảng đã thay đổi				20130618 17:22:18
64546sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLL				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng				20130618 17:22:18
64547sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_ENDNOTE				0	vi	Kết chú : 				20130618 17:22:18
64548sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_FTNNOTE				0	vi	Cước chú : 				20130618 17:22:18
64549sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	infobox	MSG_READONLY_CONTENT				0	vi	Không thể thay đổi nội dung kiểu chỉ đọc\nnên không chấp nhận sự sửa đổi nào				20130618 17:22:18
64550sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_COL_ADJUST				0	vi	Chỉnh cột của bảng				20130618 17:22:18
64551sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_ROW_ADJUST				0	vi	Chỉnh hàng của bảng				20130618 17:22:18
64552sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_ALL				0	vi	Chọn toàn bảng				20130618 17:22:18
64553sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_ROW				0	vi	Chọn hàng của bảng				20130618 17:22:18
64554sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_COL				0	vi	Chọn cột của bảng				20130618 17:22:18
64555sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_SMARTTAG_CLICK				0	vi	%s-nhắp để mở trình đơn Thẻ Khéo				20130618 17:22:18
64556sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	FI_DESCRIPTION			248	vi	Hãy chọn một danh sách địa chỉ. Nhắp '%1' để chọn người nhận từ danh sách khác. Nếu không có danh sách địa chỉ , có thể tạo nó bằng cách nhắp vào nút '%2'.				20130618 17:22:18
64557sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	FT_LIST			248	vi	Các người nhận hiện thời được chọn từ :				20130618 17:22:18
64558sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_LOADLIST			60	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
64559sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_CREATELIST			60	vi	Tạ~o...				20130618 17:22:18
64560sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_FILTER			60	vi	~Lọc...				20130618 17:22:18
64561sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_EDIT			60	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
64562sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_TABLE			60	vi	Đổi ~bảng...				20130618 17:22:18
64563sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_NAME			50	vi	Tên				20130618 17:22:18
64564sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_TABLE			50	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64565sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_CONNECTING			50	vi	Đang kết nối tới nguồn dữ liệu...				20130618 17:22:18
64566sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG		HID_MM_ADDRESSLISTDIALOG		260	vi	Chọn danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
64567sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	FI_ADDRESSINFORMATION			150	vi	Thông tin địa chỉ				20130618 17:22:18
64568sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_NEW			50	vi	~Mới				20130618 17:22:18
64569sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
64570sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				20130618 17:22:18
64571sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_CUSTOMIZE			50	vi	Tùy &chỉnh...				20130618 17:22:18
64572sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	FI_VIEWENTRIES			92	vi	Hiện ~số mục				20130618 17:22:18
64573sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	ST_FILTERNAME			50	vi	Danh sách địa chỉ %PRODUCTNAME (.csv)				20130618 17:22:18
64574sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST		HID_MM_CREATEADDRESSLIST		318	vi	Danh sách địa chỉ mới				20130618 17:22:18
64575sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_FIND_ENTRY	FT_FIND			120	vi	Tì~m				20130618 17:22:18
64576sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	checkbox	DLG_MM_FIND_ENTRY	CB_FINDONLY			120	vi	Chỉ tìm tr~ong				20130618 17:22:18
64577sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_FIND_ENTRY	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				20130618 17:22:18
64578sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	cancelbutton	DLG_MM_FIND_ENTRY	PB_CANCEL			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
64579sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	modelessdialog	DLG_MM_FIND_ENTRY		HID_MM_FIND_ENTRY		188	vi	Tìm mục				20130618 17:22:18
64580sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	FT_FIELDS			100	vi	Các phần tử ~danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
64581sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_ADD			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
64582sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
64583sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_RENAME			50	vi	Tha~y tên...				20130618 17:22:18
64584sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_UP			14	vi	>		Đem lên		20130618 17:22:18
64585sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_DOWN			14	vi	>		Đem xuống		20130618 17:22:18
64586sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST		HID_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST		200	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
64587sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	FT_FIELDNAME			50	vi	Tê~n phần tử				20130618 17:22:18
64588sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	ST_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên phần tử				20130618 17:22:18
64589sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	ST_ADD_BUTTON			50	vi	Thêm				20130618 17:22:18
64590sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY		HID_MM_ADD_RENAME_ENTRY		188	vi	Thêm phần tử				20130618 17:22:18
64591sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_INSERT_DATA			66	vi	Chèn dữ liệu dạng:				20130618 17:22:18
64592sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_TABLE			60	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
64593sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_FIELD			60	vi	T~rường				20130618 17:22:18
64594sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_TEXT			60	vi	~Văn bản				20130618 17:22:18
64595sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_DB_COLUMN			72	vi	~Cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64596sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedline	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FL_FORMAT			279	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
64597sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_DBFMT_FROM_DB			90	vi	Từ cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
64598sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_DB_PARA_COLL			58	vi	Kiểu đoạn ~văn:				20130618 17:22:18
64599sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_TABLE_COL			75	vi	Cột ~bảng				20130618 17:22:18
64600sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	checkbox	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	CB_TABLE_HEADON			100	vi	Chèn tiêu đề bảng				20130618 17:22:18
64601sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_HEADL_COLNMS			90	vi	Áp dụng tê~n cột				20130618 17:22:18
64602sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_HEADL_EMPTY			90	vi	Chỉ tạo hàng				20130618 17:22:18
64603sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	pushbutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	PB_TBL_FORMAT			65	vi	Th~uộc tính...				20130618 17:22:18
64604sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	pushbutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	PB_TBL_AUTOFMT			65	vi	~Tự định dạng...				20130618 17:22:18
64605sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	string	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	STR_NOTEMPL			65	vi	<không có>				20130618 17:22:18
64606sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	modaldialog	DLG_AP_INSERT_DB_SEL		HID_AP_INSERT_DB_SEL		291	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64607sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG	FI_DESCRIPTION			338	vi	Danh sách bên dưới hiện nội dung của: %1				20130618 17:22:18
64608sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	okbutton	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG	PB_OK			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
64609sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG		HID_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG		350	vi	Người nhận thư 				20130618 17:22:18
64610sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modaldialog	DLG_DBSELECTION				168	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64611sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_PRINTING			100	vi	hiện đang được chuẩn bị để in trên				20130618 17:22:18
64612sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_SENDING			100	vi	đang được gửi tới				20130618 17:22:18
64613sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_SAVING			100	vi	đang được lưu tới				20130618 17:22:18
64614sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_EMAILMON			50	vi	Bộ theo dõi việc gửi				20130618 17:22:18
64615sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_SAVEMON			50	vi	Theo dõi sao lưu				20130618 17:22:18
64616sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modelessdialog	DLG_PRINTMONITOR		HID_MERGE_PRINTMONITOR		118	vi	Bộ theo dõi việc in				20130618 17:22:18
64617sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_DB_EMAIL				118	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
64618sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	1			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
64619sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	2			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
64620sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	3			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
64621sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	4			0	vi	Tên công ty				20130618 17:22:18
64622sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	5			0	vi	Địa chỉ dòng 1				20130618 17:22:18
64623sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	6			0	vi	Địa chỉ dòng 2				20130618 17:22:18
64624sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	7			0	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
64625sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	8			0	vi	Tỉnh				20130618 17:22:18
64626sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	9			0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
64627sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	10			0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
64628sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	11			0	vi	Điện thoại riêng				20130618 17:22:18
64629sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	12			0	vi	Điện thoại doanh nghiệp				20130618 17:22:18
64630sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	13			0	vi	Địa chỉ thư				20130618 17:22:18
64631sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	14			0	vi	Giới tính				20130618 17:22:18
64632sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_NOTASSIGNED				118	vi	 chưa khớp 				20130618 17:22:18
64633sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ALL				118	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
64634sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ALL_DATA				118	vi	Danh sách địa chỉ (*.*)				20130618 17:22:18
64635sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_SXB				118	vi	%PRODUCTNAME Base (*.odb)				20130618 17:22:18
64636sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_SXC				118	vi	%PRODUCTNAME Calc (*.ods;*.sxc)				20130618 17:22:18
64637sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_DBF				118	vi	dBase (*.dbf)				20130618 17:22:18
64638sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_XLS				118	vi	Microsoft Excel (*.xls)				20130618 17:22:18
64639sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_TXT				118	vi	Nhập thô (*.txt)				20130618 17:22:18
64640sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_CSV				118	vi	Văn bản định giới bằng dấu phẩy (*.csv)				20130618 17:22:18
64641sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_MDB				118	vi	Microsoft Access (*.mdb)				20130618 17:22:18
64642sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ACCDB				118	vi	Microsoft Access 2007 (*.accdb)				20130618 17:22:18
64643sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_STATUS			0	vi	Trạng thái:				20130618 17:22:18
64644sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_PROGRESS			0	vi	Tiến triển:				20130618 17:22:18
64645sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_CREATEDOCUMENTS			0	vi	Đang tạo các tài liệu...				20130618 17:22:18
64646sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_COUNTING			0	vi	%X trên %Y				20130618 17:22:18
64647sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modelessdialog	DLG_MM_CREATIONMONITOR		HID_MERGE_PRINTMONITOR		118	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
64648sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	#define	WORKAROUND				0	vi	Trở về trợ lý trộn thư				20130618 17:22:18
64649sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	floatingwindow	DLG_MAILMERGECHILD		HID_MAILMERGECHILD		0	vi	Trợ lý trộn thư				20130618 17:22:18
64650sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedline	FL_STATUS				238	vi	Trạng thái kết nối				20130618 17:22:18
64651sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_STATUS1				226	vi	Mới kết nối tới máy phục vụ gửi thư				20130618 17:22:18
64652sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_SEND				226	vi	Đang gửi thư...				20130618 17:22:18
64653sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedline	FL_TRANSFERSTATUS				238	vi	Trạng thái truyền				20130618 17:22:18
64654sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_TRANSFERSTATUS				110	vi	%1 trên %2 thư đã được gửi				20130618 17:22:18
64655sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FI_PAUSED				100	vi	Việc gửi bị tạm dừng				20130618 17:22:18
64656sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_ERRORSTATUS				226	vi	Thư chưa gửi: %1				20130618 17:22:18
64657sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_DETAILS				50	vi	Nhiều >>				20130618 17:22:18
64658sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_LESS				50	vi	<< Ít				20130618 17:22:18
64659sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_STOP				50	vi	~Dừng				20130618 17:22:18
64660sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_CLOSE				50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
64661sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_CONTINUE				50	vi	Tiếp tụ~c				20130618 17:22:18
64662sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	modelessdialog			HID_MM_SENDMAILS		250	vi	Đang gửi thư điện tử				20130618 17:22:18
64663sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_TASK				250	vi	Tác vụ				20130618 17:22:18
64664sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_STATUS				250	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
64665sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_SENDINGTO				250	vi	Đang gửi tới: %1				20130618 17:22:18
64666sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_COMPLETED				250	vi	Đã được gửi				20130618 17:22:18
64667sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_FAILED				250	vi	Lỗi gửi thư (địa chỉ không hợp lệ)				20130618 17:22:18
64668sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_TERMINATEQUERY				250	vi	Vẫn còn có thư điện tử nằm trong hộp Thư Đi %PRODUCTNAME của bạn.\nVậy bạn có muốn thoát không?				20130618 17:22:18
64669sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	DLG_MM_SENDWARNING	FI_WARNING			170	vi	Gặp lỗi dưới đây:				20130618 17:22:18
64670sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	DLG_MM_SENDWARNING	FT_DETAILS			174	vi	Thông tin chi tiết				20130618 17:22:18
64671sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	modaldialog	DLG_MM_SENDWARNING		HID_MM_SENDWARNING		240	vi	Thư không thể được gửi				20130618 17:22:18
64672sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_STARTING			0	vi	Chọn tài liệu bắt đầu				20130618 17:22:18
64673sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_DOCUMETNTYPE			0	vi	Chọn kiểu tài liệu				20130618 17:22:18
64674sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_ADDRESSBLOCK			0	vi	Chèn sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
64675sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_ADDRESSLIST			0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				20130618 17:22:18
64676sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_GREETINGSLINE			0	vi	Tạo lời chào				20130618 17:22:18
64677sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_LAYOUT			0	vi	Chỉnh bố trí				20130618 17:22:18
64678sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_PREPAREMERGE			0	vi	Sửa tài liệu				20130618 17:22:18
64679sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_MERGE			0	vi	Cá nhân hóa tài liệu				20130618 17:22:18
64680sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_OUTPUT			0	vi	Lưu, in hay gửi				20130618 17:22:18
64681sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_FINISH			0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
64682sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	modaldialog	DLG_MAILMERGEWIZARD				0	vi	Trợ lý trộn thư				20130618 17:22:18
64683sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	stringlist	_ST_NONE_LIST	1			0	vi	<không có>				20130618 17:22:18
64684sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chèn sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
64685sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_FIRST			10	vi	1.				20130618 17:22:18
64686sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_ADDRESSLIST			135	vi	Hãy chọn danh sách địa chỉ chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn sử dụng. Dữ liệu này cần thiết để tạo khối địa chỉ.				20130618 17:22:18
64687sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_ADDRESSLIST			100	vi	Chọn ~danh sách địa chỉ...				20130618 17:22:18
64688sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	STR_CHANGEADDRESS			100	vi	Chọn ~danh sách địa chỉ khác...				20130618 17:22:18
64689sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_CURRENTADDRESS			100	vi	Danh sách địa chỉ hiện thời: %1				20130618 17:22:18
64690sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_SECOND			10	vi	2.				20130618 17:22:18
64691sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	checkbox	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	CB_ADDRESS			242	vi	~Tài liệu này sẽ chứa một khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64692sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_SETTINGS			60	vi	~Nhiều...				20130618 17:22:18
64693sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	checkbox	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	CB_HIDE_EMPTY_PARA			230	vi	Th~u hồi dòng chứa chỉ trường rỗng				20130618 17:22:18
64694sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_THIRD			10	vi	3.				20130618 17:22:18
64695sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_MATCH_FIELDS			175	vi	Khớp tên trường được dùng trong việc gộp thư với những đầu cột trong nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
64696sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_ASSIGN			60	vi	~Khớp trường...				20130618 17:22:18
64697sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_FOURTH			10	vi	4.				20130618 17:22:18
64698sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_PREVIEW			228	vi	Kiểm tra nếu dữ liệu địa chỉ khớp đúng không.				20130618 17:22:18
64699sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	IB_PREVSET			10	vi	>		Xem thử khối địa chỉ trước		20130618 17:22:18
64700sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	IB_NEXTSET			10	vi	>		Xem thử khối địa chỉ tiếp theo		20130618 17:22:18
64701sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	STR_DOCUMENT			10	vi	Tài liệu : %1				20130618 17:22:18
64702sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	FT_SELECT			150	vi	Chọn khối địa chỉ ư~u tiên				20130618 17:22:18
64703sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_NEW			50	vi	Mơ~i...				20130618 17:22:18
64704sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_CUSTOMIZE			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
64705sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
64706sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	FI_SETTINGS			150	vi	Thiết lập khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64707sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_NEVER			150	vi	Không bao giờ thêm ~quốc gia/miền				20130618 17:22:18
64708sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_ALWAYS			150	vi	Lúc nào cũng thêm quốc gi~a/miền				20130618 17:22:18
64709sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_DEPENDENT			150	vi	Chỉ thêm quốc gia/m~iền nếu nó không phải:				20130618 17:22:18
64710sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK		HID_MM_SELECTADDRESSBLOCK		260	vi	Chọn khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64711sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	#define	WORKAROUND				260	vi	Khối địa chỉ mới				20130618 17:22:18
64712sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_EDIT			0	vi	Sửa khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64713sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_MALE			0	vi	Lời chào riêng (người nhận nam)				20130618 17:22:18
64714sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_FEMALE			0	vi	Lời chào riêng (người nhận nữ)				20130618 17:22:18
64715sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_ADDRESSELEMENTS			60	vi	~Phần tử địa chỉ				20130618 17:22:18
64716sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_SALUTATIONELEMENTS			60	vi	Phần tử ~lời chào				20130618 17:22:18
64717sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_INSERTFIELD			14	vi	>		Thêm vào địa chỉ		20130618 17:22:18
64718sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_INSERTSALUTATIONFIELD			14	vi	Thêm vào lời chào				20130618 17:22:18
64719sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_REMOVEFIELD			14	vi	>		Bỏ khỏi địa chỉ		20130618 17:22:18
64720sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_REMOVESALUTATIONFIELD			14	vi	Bỏ khỏi lời chào				20130618 17:22:18
64721sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_DRAG			210	vi	1. Kéo phần tử địa chỉ vào đây				20130618 17:22:18
64722sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_DRAGSALUTATION			210	vi	1. Kéo phần tử lời chào vào hộp bên ~dưới				20130618 17:22:18
64723sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_UP			14	vi	>		Đem lên		20130618 17:22:18
64724sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_LEFT			14	vi	>		Dời sang trái		20130618 17:22:18
64725sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_RIGHT			14	vi	>		Chuyển qua phải		20130618 17:22:18
64726sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_DOWN			14	vi	>		Đem xuống		20130618 17:22:18
64727sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_FIELD			160	vi	2. Tùy chỉnh lời chà~o				20130618 17:22:18
64728sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FI_PREVIEW			160	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
64729sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_SALUTATION			50	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
64730sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_PUNCTUATION			50	vi	Chấm câu				20130618 17:22:18
64731sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TEXT			50	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
64732sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	1			0	vi	Thưa quý ông <2>,				20130618 17:22:18
64733sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	2			0	vi	Ông <2>,				20130618 17:22:18
64734sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	3			0	vi	Kính chào <1>,				20130618 17:22:18
64735sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	4			0	vi	Chào <1>,				20130618 17:22:18
64736sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	FI_MATCHING			240	vi	Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử địa chỉ.				20130618 17:22:18
64737sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONMATCHING			240	vi	Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử lời chào.				20130618 17:22:18
64738sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	FI_PREVIEW			248	vi	Xem thử khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64739sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONPREVIEW			248	vi	Xem thử lời chào				20130618 17:22:18
64740sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_ADDRESSELEMENT			50	vi	Phần tử địa chỉ				20130618 17:22:18
64741sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONELEMENT			50	vi	Phần tử lời chào				20130618 17:22:18
64742sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_MATCHESTO			50	vi	Hợp với trường:				20130618 17:22:18
64743sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_PREVIEW			50	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
64744sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_NONE			50	vi	<không có>				20130618 17:22:18
64745sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_ASSIGNFIELDS		HID_MM_ASSIGNFIELDS		260	vi	Khớp trường				20130618 17:22:18
64746sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chọn tài liệu gốc để trộn thư				20130618 17:22:18
64747sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	FT_HOWTO			248	vi	Chọn tài liệu gốc cho thư trộn.				20130618 17:22:18
64748sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_CURRENTDOC			190	vi	~Dùng tài liệu hiện tại				20130618 17:22:18
64749sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_NEWDOC			190	vi	Tạ~o tài liệu mới				20130618 17:22:18
64750sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_LOADDOC			190	vi	~Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại				20130618 17:22:18
64751sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	PB_LOADDOC			50	vi	Du~yệt...				20130618 17:22:18
64752sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_LOADTEMPLATE			190	vi	Bắt đầu từ ~mẫu				20130618 17:22:18
64753sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	PB_BROWSETEMPLATE			50	vi	Du~yệt...				20130618 17:22:18
64754sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_RECENTDOC			190	vi	Bắt đầ~u từ tài liệu bắt đầu vừa lưu				20130618 17:22:18
64755sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	stringlist	_LB_FEMALECOLUMN	1			0	vi	< không sẵn sàng >				20130618 17:22:18
64756sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	GREETINGS_BODY	CB_PERSONALIZED			226	vi	Chèn lời chào riêng				20130618 17:22:18
64757sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALE			50	vi	~Nữ				20130618 17:22:18
64758sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	GREETINGS_BODY	PB_FEMALE			50	vi	Mơ~i...				20130618 17:22:18
64759sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_MALE			50	vi	Na~m				20130618 17:22:18
64760sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	GREETINGS_BODY	PB_MALE			50	vi	Mớ~i...				20130618 17:22:18
64761sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FI_FEMALE			225	vi	Trường danh sách địa chỉ ngụ ý người nhận là nữ				20130618 17:22:18
64762sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALECOLUMN			50	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
64763sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALEFIELD			50	vi	Giá trị trường				20130618 17:22:18
64764sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_NEUTRAL			180	vi	Lời chào chung				20130618 17:22:18
64765sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Tạo lời chào				20130618 17:22:18
64766sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	CB_GREETINGLINE			242	vi	Tài liệu này nên chứa lời chào				20130618 17:22:18
64767sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	FI_PREVIEW			242	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
64768sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	PB_ASSIGN			50	vi	~Khớp trường...				20130618 17:22:18
64769sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	imagebutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	IB_PREVSET			10	vi	>		Xem thử lời chào trước		20130618 17:22:18
64770sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	imagebutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	IB_NEXTSET			10	vi	>		Xem thử lời chào tiếp theo		20130618 17:22:18
64771sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	string	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	STR_DOCUMENT			10	vi	Tài liệu : %1				20130618 17:22:18
64772sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	DLG_MM_MAILBODY	CB_GREETINGLINE			242	vi	Thư điện tử này nên chứa lời chào				20130618 17:22:18
64773sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MAILBODY	FT_BODY			174	vi	Bạn viết thư ở đây				20130618 17:22:18
64774sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	modaldialog	DLG_MM_MAILBODY		HID_MM_MAILBODY		254	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
64775sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chỉnh bố trí của khối địa chỉ và lời chào				20130618 17:22:18
64776sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedline	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FL_POSITION			118	vi	Vị trí khối địa chỉ				20130618 17:22:18
64777sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	checkbox	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	CB_ALIGN			118	vi	Canh lề theo thân				20130618 17:22:18
64778sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_LEFT			63	vi	Từ bên t~rái				20130618 17:22:18
64779sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_TOP			62	vi	Từ bên ~trên				20130618 17:22:18
64780sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedline	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FL_GREETINGLINE			118	vi	Vị trí lời chào				20130618 17:22:18
64781sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_UP			45	vi	Dời				20130618 17:22:18
64782sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	MF_UP			50	vi	~Lên				20130618 17:22:18
64783sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_DOWN			45	vi	Dời				20130618 17:22:18
64784sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	PB_DOWN			50	vi	~Xuống				20130618 17:22:18
64785sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_ZOOM			40	vi	Thu/~Phóng				20130618 17:22:18
64786sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	stringlist	DLG_MM_LAYOUT_PAGE.LB_ZOOM	1			0	vi	Toàn bộ trang				20130618 17:22:18
64787sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Cá nhân hóa các thư trộn				20130618 17:22:18
64788sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FI_EDIT			248	vi	Bạn có thể cá nhân hóa các tài liệu đặc thù. Nhắp « %1 » sẽ tạm thời thu nhỏ trợ lý để bạn có thể chỉnh sửa tài liệu của mình. Sau khi chỉnh sửa tài liệu, trở lại trợ lý bằng cách nhắp « Trở về trợ lý trộn thư » ở cửa sổ nhỏ.				20130618 17:22:18
64789sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_MERGE_PAGE	PB_EDIT			120	vi	~Sửa từng tài liệu...				20130618 17:22:18
64790sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedline	DLG_MM_MERGE_PAGE	FL_FIND			248	vi	~Tìm...				20130618 17:22:18
64791sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FT_FIND			45	vi	~Tìm kiếm:				20130618 17:22:18
64792sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_MERGE_PAGE	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				20130618 17:22:18
64793sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_WHOLEWORDS			180	vi	Chỉ tìm ngu~yên từ				20130618 17:22:18
64794sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_BACKWARDS			180	vi	~Ngược lại				20130618 17:22:18
64795sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_MATCHCASE			180	vi	~So sánh hoa/thường				20130618 17:22:18
64796sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Lưu, in hay gửi tài liệu				20130618 17:22:18
64797sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FI_OPTIONS			248	vi	Chọn một trong các tùy chọn dưới:				20130618 17:22:18
64798sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVESTARTDOC			209	vi	~Lưu tài liệu bắt đầu				20130618 17:22:18
64799sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEMERGEDDOC			209	vi	Lưu tài liệu đã ~trộn				20130618 17:22:18
64800sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_PRINT			209	vi	~In tài liệu đã trộn				20130618 17:22:18
64801sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SENDMAIL			209	vi	~Gửi tài liệu đã trộn dưới dạng thư điện tử				20130618 17:22:18
64802sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_SAVESTARTDOC			100	vi	Lưu tài liệu ~bắt đầu				20130618 17:22:18
64803sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEASONE			150	vi	Lư~u dạng cùng một tài liệu				20130618 17:22:18
64804sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEINDIVIDUAL			150	vi	Lưu dưới dạng các tài liệu ~riêng lẻ				20130618 17:22:18
64805sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_FROM			30	vi	~Từ				20130618 17:22:18
64806sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_TO			20	vi	Tớ~i				20130618 17:22:18
64807sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_SAVENOW			80	vi	~Lưu tài liệu				20130618 17:22:18
64808sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_PRINT			30	vi	Máy ~in				20130618 17:22:18
64809sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_PRINTERSETTINGS			50	vi	Th~uộc tính...				20130618 17:22:18
64810sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_PRINTALL			150	vi	In tất ~cả tài liệu				20130618 17:22:18
64811sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_PRINTNOW			80	vi	In ~tài liệu				20130618 17:22:18
64812sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_MAILTO			30	vi	~Tới				20130618 17:22:18
64813sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_COPYTO			50	vi	~Chép cho...				20130618 17:22:18
64814sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_SUBJECT			30	vi	C~hủ đề				20130618 17:22:18
64815sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_SENDAS			30	vi	Gửi ~dạng				20130618 17:22:18
64816sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	1			0	vi	Văn bản OpenDocument				20130618 17:22:18
64817sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	2			0	vi	Tài liệu PDF Adobe				20130618 17:22:18
64818sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	3			0	vi	Tài liệu Microsoft Word				20130618 17:22:18
64819sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	4			0	vi	Thông điệp HTML				20130618 17:22:18
64820sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	5			0	vi	Nhập thô				20130618 17:22:18
64821sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	PB_SENDAS				50	vi	Th~uộc tính...				20130618 17:22:18
64822sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	FT_ATTACHMENT				147	vi	~Tên tập tin gửi kèm				20130618 17:22:18
64823sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	RB_SENDALL				153	vi	Gửi tất cả tài liệ~u				20130618 17:22:18
64824sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	PB_SENDDOCUMENTS				80	vi	Gử~i tài liệu				20130618 17:22:18
64825sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SAVESTART				80	vi	Lưu tài liệu ~bắt đầu				20130618 17:22:18
64826sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SAVEMERGED				80	vi	Lưu tài liệu đã trộn				20130618 17:22:18
64827sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_PRINT				80	vi	Thiết lập máy in				20130618 17:22:18
64828sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SENDMAIL				80	vi	Thiết lập thư điện tử				20130618 17:22:18
64829sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_DEFAULTATTACHMENT				80	vi	Không tên				20130618 17:22:18
64830sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SUBJECTQUERY				80	vi	Bạn chưa cho biết chủ đề của lá thư này. Nếu bạn muốn cho biết, vui lòng nhập vào.				20130618 17:22:18
64831sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_NOSUBJECT				80	vi	Không chủ đề				20130618 17:22:18
64832sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_NOATTACHMENTNAME				80	vi	Bạn chưa đặt tên mới cho tập tin gửi kèm. Nếu bạn muốn đặt tên, vui lòng gõ vào.				20130618 17:22:18
64833sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_CONFIGUREMAIL				80	vi	Để có thể gửi tài liệu trộn thư bằng thư điện tử, %PRODUCTNAME cần có thông tin về tài khoản thư điện tử cần dùng.\n\nBạn có muốn nhập thông tin tài khoản thư điện tử ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
64834sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FI_DESCRIPTION			238	vi	Gửi một bản sao của thư này tới:				20130618 17:22:18
64835sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FT_CC			30	vi	~Cc				20130618 17:22:18
64836sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FT_BCC			30	vi	~Bcc				20130618 17:22:18
64837sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FI_NOTE			204	vi	Ghi chú :\nPhân cách các địa chỉ thư bằng dấu chấm phẩy (;).				20130618 17:22:18
64838sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_COPYTO		HID_MM_COPYTO		250	vi	Chép cho				20130618 17:22:18
64839sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SAVEWARNING	FI_WARNING			150	vi	Tài liệu tên '%1' đã có. Hãy lưu tài liệu này với tên khác.				20130618 17:22:18
64840sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SAVEWARNING	FT_FILENAME			154	vi	Tên tài liệu mới				20130618 17:22:18
64841sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chọn kiểu tài liệu				20130618 17:22:18
64842sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	FT_TYPE			248	vi	Bạn muốn tạo tài liệu kiểu nào?				20130618 17:22:18
64843sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	RB_LETTER			240	vi	~Lá thư				20130618 17:22:18
64844sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	RB_MAIL			240	vi	Thư đ~iện tử				20130618 17:22:18
64845sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_LETTERHINTHEADER			242	vi	Thư :				20130618 17:22:18
64846sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_MAILHINTHEADER			242	vi	Thư điện tử :				20130618 17:22:18
64847sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_LETTERHINT			242	vi	Gửi thư tới một nhóm người. Thư có thể chứa khối địa chỉ và lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư cho mỗi người nhận.				20130618 17:22:18
64848sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_MAILHINT			242	vi	Gửi thư điện tử tới nhóm người nhận. Thư điện tử có thể chứa lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư điện tử cho mỗi người nhận.				20130618 17:22:18
64849sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Xem thử và chỉnh sửa tài liệu				20130618 17:22:18
64850sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_PREVIEW			248	vi	Có hiển thị ô xem thử một tài liệu đã trộn. Để xem thử một tài liệu khác, hãy nhắp vào một trong các mũi tên.				20130618 17:22:18
64851sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FT_RECIPIENT			50	vi	~Người nhận				20130618 17:22:18
64852sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_FIRST			20	vi	>		Đầu		20130618 17:22:18
64853sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_PREV			20	vi	>		Lùi		20130618 17:22:18
64854sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_NEXT			20	vi	>		Tiếp theo		20130618 17:22:18
64855sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_LAST			20	vi	>		Cuối		20130618 17:22:18
64856sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	CB_EXCLUDE			179	vi	Loại t~rừ người nhận này				20130618 17:22:18
64857sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedline	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FL_NOTEHEADER			248	vi	Sửa tài liệu				20130618 17:22:18
64858sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_EDIT			242	vi	Viết hoặc chỉnh sửa tài liệu, nếu chưa làm. Các thay đổi sẽ ảnh hưởng đến tất cả các tài liệu đã trộn.\n\nViệc nhắp vào nút 'Sửa tài liệu' sẽ tạm thời co trợ lý lại thành một cửa sổ nhỏ, để bạn chỉnh sửa tài liệu trộn thư. Sau khi chỉnh sửa tài liệu đó, bạn trở về trợ lý bằng cách nhắp vào 'Trở về trợ lý trộn thư' trong cửa sổ nhỏ.				20130618 17:22:18
64859sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_EDIT			80	vi	~Sửa tài liệu...				20130618 17:22:18
64860sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	FI_SELECT			238	vi	Bạn đã chọn một tập tin chứa nhiều bảng. Hãy chọn bảng chứa danh sách địa chỉ bạn muốn sử dụng.				20130618 17:22:18
64861sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	PB_PREVIEW			50	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
64862sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_NAME			50	vi	Tên				20130618 17:22:18
64863sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_TYPE			50	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
64864sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_TABLE			50	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64865sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_QUERY			50	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
64866sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG		HID_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG		250	vi	Chọn bảng				20130618 17:22:18
64867sw	source\ui\uiview\pview.src	0	fixedtext	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM	FT_COL			27	vi	~Cột				20130618 17:22:18
64868sw	source\ui\uiview\pview.src	0	fixedtext	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM	FT_ROW			27	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
64869sw	source\ui\uiview\pview.src	0	modaldialog	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM		HID_PPREV_ZOOM		141	vi	Đa trang				20130618 17:22:18
64870sw	source\ui\uiview\pview.src	0	string	RID_PVIEW_TOOLBOX				0	vi	Xem thử trang				20130618 17:22:18
64871sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_WRAP				0	vi	Bạn có muốn kiểm tra lại từ đầu tài liệu không?				20130618 17:22:18
64872sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_BODY				0	vi	Bạn muốn kiểm tra văn bản chính không?				20130618 17:22:18
64873sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_PRT_FIELDNAME				0	vi	Bạn đã bật tùy chọn hiện các lệnh trường.\nBạn có muốn in ra tài liệu có các tên trường không?				20130618 17:22:18
64874sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_SPECIAL				0	vi	Bạn muốn kiểm tra các vùng đặc biệt không?				20130618 17:22:18
64875sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_THESAURUS				0	vi	Từ này nằm trong dánh sách các từ bạn muốn bỏ qua. Chạy từ điển gần nghĩa không?				20130618 17:22:18
64876sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_SPECIAL_FORCED				0	vi	Khả năng kiểm tra các vùng đặc biệt bị tắt. Vẫn cứ kiểm tra không?				20130618 17:22:18
64877sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	MSG_SEARCH_END				0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo đã thực hiện quy trình tìm kiếm xuống tận phần cuối của vùng văn bản. Bạn có muốn lặp lại thao tác tìm kiếm từ phần đầu của vùng văn bản hay không?				20130618 17:22:18
64878sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	MSG_SEARCH_START				0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo đã thực hiện quy trình tìm kiếm lên phần đầu của vùng văn bản. Bạn có muốn lặp lại thao tác tìm kiếm này xuống dưới phần cuối của vùng văn bản hay không?				20130618 17:22:18
64879sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_NO_MERGE_ENTRY				0	vi	Không thể trộn các tài liệu.				20130618 17:22:18
64880sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_INSERT_GLOS				0	vi	Không thể tạo Văn bản mẫu.				20130618 17:22:18
64881sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_SRCSTREAM				0	vi	Nguồn không nạp được.				20130618 17:22:18
64882sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_NO_FAX				0	vi	Chưa đặt máy in điện thư dưới « Công cụ > Tùy chọn > %1 > In ».				20130618 17:22:18
64883sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_WEBOPTIONS				0	vi	Tài liệu HTML				20130618 17:22:18
64884sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_TEXTOPTIONS				0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
64885sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				20130618 17:22:18
64886sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_INDEX_OVERFLOW				0	vi	tìm thấy.				20130618 17:22:18
64887sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_SCAN_NOSOURCE				0	vi	Chưa xác định nguồn.				20130618 17:22:18
64888sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NUM_LEVEL				0	vi	Cấp 				20130618 17:22:18
64889sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NUM_OUTLINE				0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
64890sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_ERROR_NOLANG				0	vi	Chưa chọn ngôn ngữ trong vùng đã kiểm lỗi.				20130618 17:22:18
64891sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_EDIT_FOOTNOTE				0	vi	Sửa cước chú/ghi chú				20130618 17:22:18
64892sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NB_REPLACED				0	vi	Khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần.				20130618 17:22:18
64893sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	RID_TOOLS_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ chính				20130618 17:22:18
64894sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SRCVIEW_ROW				0	vi	Hàng 				20130618 17:22:18
64895sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SRCVIEW_COL				0	vi	Cột 				20130618 17:22:18
64896sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_TITLE				0	vi	Đang in vùng chọn				20130618 17:22:18
64897sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_MSG				0	vi	Bạn có muốn in vùng chọn hay toàn tài liệu không?				20130618 17:22:18
64898sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_ALL				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
64899sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_SELECTION				0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
64900sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_READONLY_SEL				0	vi	chỉ đọc				20130618 17:22:18
64901sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SAVEAS_SRC				0	vi	~Xuất mã nguồn...				20130618 17:22:18
64902sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	MN_SRCVIEW_POPUPMENU				0	vi	Mã nguồn HTML				20130618 17:22:18
64903sw	source\ui\uiview\view.src	0	menuitem	MN_SRCVIEW_POPUPMENU	SID_SOURCEVIEW	HID_SOURCEVIEW		0	vi	Mã nguồn HTML				20130618 17:22:18
64904sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_DATABASE_NOT_OPENED				0	vi	Cơ sở dữ liệu không thể mở được.				20130618 17:22:18
64905sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_NO_DRIVERS				0	vi	Chưa cài đặt trình điều khiển cơ sở dữ liệu nào.				20130618 17:22:18
64906sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_BTN_NEW_DOC				0	vi	Tài liệu ~mới				20130618 17:22:18
64907sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_BTN_NEWDOC				0	vi	Tài liệu ~mới				20130618 17:22:18
64908sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_SENDER_TOKENS				0	vi	CÔNG TY;CR;TÊN; ;HỌ;CR;ĐỊA CHỈ;CR;THÀNH PHỐ; ;TỈNH; ;MÃ BƯU ĐIỆN;CR;QUỐC GIA;CR;				20130618 17:22:18
64909sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_ADDRESSEE			248	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
64910sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_POS			40	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
64911sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_LEFT			40	vi	từ bên trái				20130618 17:22:18
64912sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_TOP			40	vi	từ bên trên				20130618 17:22:18
64913sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_FORMAT			40	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64914sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menubutton	TP_ENV_FMT	BTN_ADDR_EDIT			50	vi	Sửa				20130618 17:22:18
64915sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_SENDER			248	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
64916sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_POS			40	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
64917sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_LEFT			40	vi	từ bên trái				20130618 17:22:18
64918sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_TOP			40	vi	từ bên trên				20130618 17:22:18
64919sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_FORMAT			40	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64920sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menubutton	TP_ENV_FMT	BTN_SEND_EDIT			50	vi	Sửa				20130618 17:22:18
64921sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_SIZE			148	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
64922sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_FORMAT			40	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
64923sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_WIDTH			40	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
64924sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_HEIGHT			40	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
64925sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menuitem	MNU_EDIT	MID_CHAR			0	vi	~Ký tự...				20130618 17:22:18
64926sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menuitem	MNU_EDIT	MID_PARA			0	vi	Đoạn ~văn...				20130618 17:22:18
64927sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_ENV			0	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
64928sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_FMT			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64929sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_PRT			0	vi	Máy in				20130618 17:22:18
64930sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	DLG_ENV	ST_INSERT			0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
64931sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	DLG_ENV	ST_CHANGE			0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
64932sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	tabdialog	DLG_ENV				0	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
64933sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	TXT_ADDR			124	vi	~Người nhận				20130618 17:22:18
64934sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_DATABASE			92	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64935sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_TABLE			92	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64936sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_DBFIELD			92	vi	Trường cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
64937sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	checkbox	TP_ENV_ENV	BOX_SEND			124	vi	Người ~gửi				20130618 17:22:18
64938sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	STR_DOC_TITLE				260	vi	Phong bì				20130618 17:22:18
64939sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedline	TP_ENV_PRT	FL_NONAME			248	vi	Hướng phong bì				20130618 17:22:18
64940sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	radiobutton	TP_ENV_PRT	BTN_TOP			179	vi	~In từ đầu				20130618 17:22:18
64941sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	radiobutton	TP_ENV_PRT	BTN_BOTTOM			179	vi	In từ c~uối				20130618 17:22:18
64942sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_RIGHT			72	vi	Dời ~sang phải				20130618 17:22:18
64943sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_DOWN			72	vi	~Dời xuống				20130618 17:22:18
64944sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedline	TP_ENV_PRT	FL_PRINTER			248	vi	Máy in hiện thời				20130618 17:22:18
64945sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_PRINTER			179	vi	- Không có máy in nào được cài đặt -				20130618 17:22:18
64946sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	pushbutton	TP_ENV_PRT	BTN_PRTSETUP			50	vi	Thiết lập...				20130618 17:22:18
64947sw	source\ui\envelp\label.src	0	#define	LABEL_STRING				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
64948sw	source\ui\envelp\label.src	0	#define	BUSINESS_CARD_STRING				0	vi	Danh thiếp				20130618 17:22:18
64949sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_PRIVATE_DATA			0	vi	Cá nhân				20130618 17:22:18
64950sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_BUSINESS_DATA			0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
64951sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_LAB_FMT			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64952sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_LAB_PRT			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
64953sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	DLG_LAB	ST_FIRSTPAGE_BC			0	vi	Phương tiện				20130618 17:22:18
64954sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_WRITING			50	vi	Văn bản nhãn				20130618 17:22:18
64955sw	source\ui\envelp\label.src	0	checkbox	TP_LAB_LAB	BOX_ADDR			50	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
64956sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_DATABASE			99	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64957sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_TABLE			99	vi	Bảng				20130618 17:22:18
64958sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_DBFIELD			99	vi	Trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
64959sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_LAB_LAB	FL_WRITING			248	vi	Câu viết				20130618 17:22:18
64960sw	source\ui\envelp\label.src	0	radiobutton	TP_LAB_LAB	BTN_CONT			65	vi	Liên tụ~c				20130618 17:22:18
64961sw	source\ui\envelp\label.src	0	radiobutton	TP_LAB_LAB	BTN_SHEET			65	vi	~Tờ giấy				20130618 17:22:18
64962sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_MAKE			30	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
64963sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_TYPE			30	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
64964sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_LAB_LAB	FL_FORMAT			248	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
64965sw	source\ui\envelp\label.src	0	pushbutton	DLG_SYNC_BTN	BTN_SYNC			0	vi	Đồng bộ hoá các nhãn				20130618 17:22:18
64966sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	STR_DOC_TITLE				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
64967sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	STR_CUSTOM				0	vi	[User]				20130618 17:22:18
64968sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_VISITING_CARDS	FT_AUTO_TEXT_GROUP			109	vi	Văn bản mẫu - Phần				20130618 17:22:18
64969sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_VISITING_CARDS	FL_CONTENT			248	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
64970sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_PRIVATE_DATA	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
64971sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_NAME			90	vi	Tê~n/Họ/VT				20130618 17:22:18
64972sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_NAME_2			90	vi	Tê~n/Họ/VT 2				20130618 17:22:18
64973sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_STREET			90	vi	~Phố				20130618 17:22:18
64974sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_ZIPCITY			90	vi	Mã ~bưu điện/T.P.				20130618 17:22:18
64975sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_COUNTRYSTATE			90	vi	~Quốc gia/Tỉnh				20130618 17:22:18
64976sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_TITLEPROF			90	vi	Tuổi tác/Nghề nghiệ~p				20130618 17:22:18
64977sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_PHONE_MOBILE			90	vi	Điện thoại				20130618 17:22:18
64978sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_FAX			90	vi	Đ~iện thư				20130618 17:22:18
64979sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_WWWMAIL			90	vi	Trang chủ/thư điện tử				20130618 17:22:18
64980sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_BUSINESS_DATA	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu kinh doanh				20130618 17:22:18
64981sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COMP			90	vi	Công ty				20130618 17:22:18
64982sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COMP_EXT			90	vi	Công ty (dòng 2)				20130618 17:22:18
64983sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_SLOGAN			90	vi	Khẩu hiệu				20130618 17:22:18
64984sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_STREET			90	vi	Phố				20130618 17:22:18
64985sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_ZIPCITY			90	vi	Mã bưu điện/T.P.				20130618 17:22:18
64986sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COUNTRYSTATE			90	vi	Quốc gia/Tỉnh				20130618 17:22:18
64987sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_POSITION			90	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
64988sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_PHONE_MOBILE			90	vi	Điện thoại				20130618 17:22:18
64989sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_FAX			90	vi	Điện thư				20130618 17:22:18
64990sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_WWWMAIL			90	vi	Tr~ang chủ/thư điện tử				20130618 17:22:18
64991sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_HDIST			50	vi	Dốc nằm ng~ang				20130618 17:22:18
64992sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_VDIST			50	vi	~Dốc nằm dọc				20130618 17:22:18
64993sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_WIDTH			50	vi	Độ ~rộng				20130618 17:22:18
64994sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_HEIGHT			50	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
64995sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_LEFT			50	vi	~Lề trái				20130618 17:22:18
64996sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_UPPER			50	vi	Lề ~trên				20130618 17:22:18
64997sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_COLUMNS			50	vi	~Cột				20130618 17:22:18
64998sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_ROWS			50	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
64999sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	pushbutton	TP_LAB_FMT	PB_SAVE			50	vi	~Lưu...				20130618 17:22:18
65000sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_HDIST				0	vi	Dốc nằm ngang				20130618 17:22:18
65001sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_VDIST				0	vi	Dốc dọc				20130618 17:22:18
65002sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_WIDTH				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
65003sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_HEIGHT				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
65004sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_LEFT				0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
65005sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_UPPER				0	vi	Lề trên				20130618 17:22:18
65006sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_COLS				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
65007sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_ROWS				0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
65008sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_LABEL	FT_MAKE			50	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
65009sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_LABEL	FT_TYPE			50	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
65010sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedline	DLG_SAVE_LABEL	FL_OPTIONS			165	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
65011sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	querybox	DLG_SAVE_LABEL	MB_QUERY			50	vi	Nhãn « %1 / %2 » đã có.\nBạn có muốn ghi đè lên nó không?				20130618 17:22:18
65012sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	modaldialog	DLG_SAVE_LABEL		HID_SAVE_LABEL_DLG		230	vi	Lưu định dạng nhãn				20130618 17:22:18
65013sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	radiobutton	TP_LAB_PRT	BTN_PAGE			70	vi	T~oàn trang				20130618 17:22:18
65014sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	radiobutton	TP_LAB_PRT	BTN_SINGLE			70	vi	~Nhãn đơn				20130618 17:22:18
65015sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	TXT_COL			30	vi	~Cột				20130618 17:22:18
65016sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	TXT_ROW			30	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
65017sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	checkbox	TP_LAB_PRT	CB_SYNCHRON			120	vi	Đồng bộ hoá ~nội dung				20130618 17:22:18
65018sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedline	TP_LAB_PRT	FL_DONTKNOW			248	vi	Phân phối				20130618 17:22:18
65019sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	INF_PRINTER			182	vi	Tên máy in				20130618 17:22:18
65020sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	pushbutton	TP_LAB_PRT	BTN_PRTSETUP			50	vi	Thiết lập...				20130618 17:22:18
65021sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedline	TP_LAB_PRT	FL_PRINTER			248	vi	 Máy in 				20130618 17:22:18
65022sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	#define	_MAIL_MERGE_STRING_				0	vi	Trộn thư				20130618 17:22:18
65023sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_ALL			100	vi	Tất ~cả				20130618 17:22:18
65024sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_MARKED			100	vi	Các bản ~ghi đã chọn				20130618 17:22:18
65025sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_FROM			33	vi	~Từ :				20130618 17:22:18
65026sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_BIS			27	vi	Đế~n:				20130618 17:22:18
65027sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_RECORD			126	vi	Bản ghi				20130618 17:22:18
65028sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_PRINTER			53	vi	~Máy in				20130618 17:22:18
65029sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_MAILING			53	vi	Đ~iện tử				20130618 17:22:18
65030sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_FILE			56	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
65031sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_SINGLE_JOBS			142	vi	Công ~việc in đơn lẻ				20130618 17:22:18
65032sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_SAVE_MERGED_DOCUMENT			156	vi	Lưu tài liệu đã trộn				20130618 17:22:18
65033sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_SAVE_SINGLE_DOC			150	vi	Lưu ~dạng cùng một tài liệu				20130618 17:22:18
65034sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_SAVE_INDIVIDUAL			150	vi	Lư~u dạng các tài liệu riêng				20130618 17:22:18
65035sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	RB_GENERATE_FROM_DATABASE			144	vi	Tạo ra tên tập tin từ Cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
65036sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_COLUMN			41	vi	Trường				20130618 17:22:18
65037sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_PATH			41	vi	Đường ~dẫn				20130618 17:22:18
65038sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_FILTER			41	vi	Định dạng tập t~in				20130618 17:22:18
65039sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_SUBJECT			51	vi	~Chủ đề				20130618 17:22:18
65040sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_ATTACH			51	vi	Đồ đính kèm				20130618 17:22:18
65041sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_FORMAT			51	vi	Định dạng thư				20130618 17:22:18
65042sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_HTML			90	vi	HTM~L				20130618 17:22:18
65043sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_RTF			90	vi	RT~F				20130618 17:22:18
65044sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_SW			90	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
65045sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_DEST			162	vi	Đầu ra				20130618 17:22:18
65046sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MERGE_CREATE	FL_CREATEFROM			80	vi	Tạo				20130618 17:22:18
65047sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_CREATE	RB_THISDOC			70	vi	Từ tài ~liệu này				20130618 17:22:18
65048sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_CREATE	RB_TEMPLATE			70	vi	~Từ một mẫu				20130618 17:22:18
65049sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	FL_CONNECTIONS			140	vi	Kết nối				20130618 17:22:18
65050sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	RB_USEEXISTING			130	vi	~Dùng cái đã có				20130618 17:22:18
65051sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	RB_CREATENEW			130	vi	Tạ~o kết nối mới				20130618 17:22:18
65052sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	FT_INFO			141	vi	Các trường được dùng để cá nhân hóa thư mẫu. Các trường là chỗ chứa cho dữ liệu từ nguồn dữ liệu, ví dụ như một cơ sở dữ liệu. Các trường trong một thư mẫu phải được kết nối vào nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
65053sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	modaldialog	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS		HID_MAIL_MERGE_INSERT_FIELDS		205	vi	Kết nối nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
65054sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_APP1				0	vi	Ứng dụng [				20130618 17:22:18
65055sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_APP2				0	vi	] không hồi đáp.				20130618 17:22:18
65056sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_DATA1				0	vi	Dữ liệu cho [				20130618 17:22:18
65057sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_DATA2				0	vi	] không thể giành được				20130618 17:22:18
65058sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_LINK1				0	vi	Liên kết tới [				20130618 17:22:18
65059sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_LINK2				0	vi	] không thể thiết lập được				20130618 17:22:18
65060sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	FT_ORIENTATION			0	vi	~Định hướng:				20130618 17:22:18
65061sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE.TB_ORIENTATION	TBI_ORIENTATION	HID_SWPAGE_TBI_ORIENTATION		0	vi	Định hướng				20130618 17:22:18
65062sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	STR_QHELP_TB_ORIENTATION			0	vi	Chọn lựa hướng hiển thị của trang giấy - theo chiều dọc (thẳng đứng) hoặc chiều ngang - đối với kiểu hiển thị của trang giấy hiện tại.				20130618 17:22:18
65063sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	FT_MARGIN			0	vi	~Lề giấy:				20130618 17:22:18
65064sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE.TB_MARGIN	TBI_MARGIN	HID_SWPAGE_TBI_MARGIN		0	vi	Lề giấy				20130618 17:22:18
65065sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	STR_QHELP_TB_MARGIN			0	vi	Chọn các giá trị cho phần lề giấy của trang hiện tại.				20130618 17:22:18
65066sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	FT_SIZE			0	vi	~Kích thước:				20130618 17:22:18
65067sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE.TB_SIZE	TBI_SIZE	HID_SWPAGE_TBI_SIZE		0	vi	Kích thước				20130618 17:22:18
65068sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	STR_QHELP_TB_SIZE			0	vi	Xác định kích thước trang giấy cho trang hiện tại.				20130618 17:22:18
65069sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	FT_COLUMN			0	vi	~Cột:				20130618 17:22:18
65070sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE.TB_COLUMN	TBI_COLUMN	HID_SWPAGE_TBI_COLUMN		0	vi	Cột				20130618 17:22:18
65071sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_PROPERTYPANEL_SWPAGE	STR_QHELP_TB_COLUMN			0	vi	Chọn bố cục và số lượng cột dành cho trang giấy hiện tại.				20130618 17:22:18
65072sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_ORIENTATION	STR_PORTRAIT			0	vi	Thẳng Đứng				20130618 17:22:18
65073sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_ORIENTATION	STR_LANDSCAPE			0	vi	Chiều ngang				20130618 17:22:18
65074sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_CUSTOM			0	vi	Tự lựa chọn:				20130618 17:22:18
65075sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_LEFT			25	vi	~Phía bên trái:				20130618 17:22:18
65076sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_INNER			25	vi	P~hía bên trong:				20130618 17:22:18
65077sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_RIGHT			25	vi	Ph~ía bên phải:				20130618 17:22:18
65078sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_OUTER			25	vi	Phía b~ên ngoài:				20130618 17:22:18
65079sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_TOP			25	vi	Phí~a dưới cùng:				20130618 17:22:18
65080sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	FT_BOTTOM			25	vi	Phía dưới c~ùng:				20130618 17:22:18
65081sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_LCVALUE			0	vi	Giá trị tự lựa chọn mới nhất				20130618 17:22:18
65082sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_NARROW			0	vi	Co hẹp lại				20130618 17:22:18
65083sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_NORMAL			0	vi	Thông thường				20130618 17:22:18
65084sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_WIDE			0	vi	Trải rộng ra				20130618 17:22:18
65085sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MIRRORED			0	vi	Phản chiếu lại				20130618 17:22:18
65086sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_LEFT			0	vi	Phía bên trái: 				20130618 17:22:18
65087sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_RIGHT			0	vi	. Phía bên phải: 				20130618 17:22:18
65088sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_INNER			0	vi	Phía bên trong: 				20130618 17:22:18
65089sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_OUTER			0	vi	. Phía bên ngoài: 				20130618 17:22:18
65090sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_TOP			0	vi	. Phía trên cùng: 				20130618 17:22:18
65091sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_MARGIN	STR_MARGIN_TOOLTIP_BOT			0	vi	. Phía dưới cùng: 				20130618 17:22:18
65092sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUP_SWPAGE_SIZE	CB_SIZE_MORE	HID_SWPAGE_SIZE_MORE		0	vi	~Hiển thị thêm các tùy chọn khác		Hiển thị các tùy chọn khác		20130618 17:22:18
65093sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	CB_COLUMN_MORE	HID_SWPAGE_COLUMN_MORE		0	vi	H~iển thị các tùy chọn khác		Thêm các tùy chọn khác		20130618 17:22:18
65094sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	STR_ONE			0	vi	1 Cột				20130618 17:22:18
65095sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	STR_TWO			0	vi	2 Cột				20130618 17:22:18
65096sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	STR_THREE			0	vi	3 Cột				20130618 17:22:18
65097sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	STR_LEFT			0	vi	Phía bên trái				20130618 17:22:18
65098sw	source\ui\sidebar\PagePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUP_SWPAGE_COLUMN	STR_RIGHT			0	vi	Phía bên phải				20130618 17:22:18
65099sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_NO_WRAP	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_NO_WRAP		0	vi	-		Không có gì		20130618 17:22:18
65100sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_WRAP_LEFT	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_WRAP_LEFT		0	vi	-		Trước		20130618 17:22:18
65101sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_WRAP_RIGHT	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_WRAP_RIGHT		0	vi	-		Sau		20130618 17:22:18
65102sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_WRAP_PARALLEL	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_WRAP_PARALLEL		0	vi	-		Song song		20130618 17:22:18
65103sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_WRAP_THROUGH	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_WRAP_THROUGH		0	vi	-		Xuyên qua		20130618 17:22:18
65104sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	imageradiobutton	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE	RB_WRAP_IDEAL	HID_PROPERTYPANEL_WRAP_RB_WRAP_IDEAL		0	vi	-		Tùy chọn		20130618 17:22:18
65105sw	source\ui\sidebar\WrapPropertyPanel.src	0	control	RID_PROPERTYPANEL_SWOBJWRAP_PAGE		HID_PROPERTYPANEL_WRAP_SECTION		0	vi	Bao bọc				20130618 17:22:18
65106sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedline	TP_MAILCONFIG	FL_IDENTITY			248	vi	Thông tin người dùng				20130618 17:22:18
65107sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_DISPLAYNAME			74	vi	Họ tên của ~bạn				20130618 17:22:18
65108sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_ADDRESS			74	vi	Đị~a chỉ thư				20130618 17:22:18
65109sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	TP_MAILCONFIG	CB_REPLYTO			242	vi	Gửi trả lời đến địa chỉ thư ~khác				20130618 17:22:18
65110sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_REPLYTO			68	vi	Địa chỉ ~trả lời				20130618 17:22:18
65111sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedline	TP_MAILCONFIG	FL_SMTP			248	vi	Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP)				20130618 17:22:18
65112sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_SERVER			74	vi	Tên máy ~phục vụ				20130618 17:22:18
65113sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_PORT			24	vi	~Cổng				20130618 17:22:18
65114sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	TP_MAILCONFIG	CB_SECURE			242	vi	Dùng kết nối ~bảo mật (SSL)				20130618 17:22:18
65115sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	TP_MAILCONFIG	PB_AUTHENTICATION			105	vi	Xác ~thực máy phục vụ				20130618 17:22:18
65116sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	TP_MAILCONFIG	PB_TEST			105	vi	Thử thiết ~lập...				20130618 17:22:18
65117sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	tabpage	TP_MAILCONFIG		HID_TP_MAILCONFIG		260	vi	Thư điện tử trộn thư				20130618 17:22:18
65118sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	FI_INFO			238	vi	%PRODUCTNAME đang kiểm tra thiết lập tài khoản thư điện tử...				20130618 17:22:18
65119sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	FI_ERROR			238	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
65120sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	PB_STOP			50	vi	~Dừng				20130618 17:22:18
65121sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS		HID_MM_TESTACCOUNTSETTINGS		250	vi	Thử thiết lập tài khoản				20130618 17:22:18
65122sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_TASK				250	vi	Tác vụ				20130618 17:22:18
65123sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_STATUS				250	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
65124sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_ESTABLISH				250	vi	Thành lập kết nối mạng				20130618 17:22:18
65125sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_FINDSERVER				250	vi	Tìm máy phục vụ gửi thư				20130618 17:22:18
65126sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_COMPLETED				250	vi	Thành công				20130618 17:22:18
65127sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_FAILED				250	vi	Thất bại				20130618 17:22:18
65128sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_ERROR_SERVER				250	vi	%PRODUCTNAME không thể kết nối tới máy phục vụ gửi thư. Kiểm tra lại thiết lập hệ thống và thiết lập trong %PRODUCTNAME. Kiểm tra tên máy phục vụ, cổng, và thiết lập kết nối bảo mật				20130618 17:22:18
65129sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	CB_AUTHENTICATION			238	vi	Máy phục vụ gửi ~thư (SMTP) yêu cầu xác thực				20130618 17:22:18
65130sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_SEP_AUTHENTICATION			232	vi	Máy phục vụ gửi thư (~SMTP) yêu cầu xác thực riêng				20130618 17:22:18
65131sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_OUTGOINGSERVER			200	vi	Máy phục vụ gửi thư :				20130618 17:22:18
65132sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_USERNAME			53	vi	Tên ~người dùng				20130618 17:22:18
65133sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_OUTPASSWORD			53	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
65134sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_SMPTAFTERPOP			232	vi	Máy phục vụ gử~i thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư. Hãy nhập thiết lập của máy phục vụ nhận thư.				20130618 17:22:18
65135sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INCOMINGSERVER			230	vi	Máy phục vụ nhận thư :				20130618 17:22:18
65136sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_SERVER			53	vi	Tê~n máy phục vụ				20130618 17:22:18
65137sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_PORT			20	vi	Cổn~g				20130618 17:22:18
65138sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_PROTOCOL			53	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
65139sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_POP3			115	vi	~POP3				20130618 17:22:18
65140sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_IMAP			115	vi	~IMAP				20130618 17:22:18
65141sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INUSERNAME			53	vi	~Tên người dùng				20130618 17:22:18
65142sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INPASSWORD			53	vi	Mật khẩ~u				20130618 17:22:18
65143sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION		HID_MM_SERVERAUTHENTICATION		250	vi	Xác thực máy phục vụ				20130618 17:22:18
65144sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedline	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FL_MAIN			248	vi	Tùy chọn tương thích với %DOCNAME				20130618 17:22:18
65145sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedtext	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FT_FORMATTING			236	vi	Tùy chọn định ~dạng được khuyến khích cho				20130618 17:22:18
65146sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedtext	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FT_OPTIONS			236	vi	Tù~y chọn				20130618 17:22:18
65147sw	source\ui\config\optcomp.src	0	pushbutton	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	PB_RESET			60	vi	Đặt ~lại				20130618 17:22:18
65148sw	source\ui\config\optcomp.src	0	pushbutton	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	PB_DEFAULT			60	vi	Làm ~mặc định				20130618 17:22:18
65149sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USERENTRY			60	vi	<Thiết lập người dùng>				20130618 17:22:18
65150sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_QRYBOX_USEASDEFAULT			60	vi	Bạn có muốn thay đổi các tùy chọn tương thích với mẫu mặc định không?\nViệc này sẽ có tác dụng mọi tài liệu mới dựa vào mẫu mặc định.				20130618 17:22:18
65151sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_PRINTER_METRICS			60	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				20130618 17:22:18
65152sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_MERGE_PARA_DIST			60	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
65153sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_MERGE_PARA_DIST_PAGESTART			60	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				20130618 17:22:18
65154sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_TAB_ALIGNMENT			60	vi	Dùng định dạng dừng tab %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				20130618 17:22:18
65155sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_EXTERNAL_LEADING			60	vi	Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản				20130618 17:22:18
65156sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_LINE_SPACING			60	vi	Dùng khoảng cách dòng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				20130618 17:22:18
65157sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_ADD_TABLESPACING			60	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				20130618 17:22:18
65158sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USE_OBJPOSITIONING			60	vi	Dùng vị trí đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				20130618 17:22:18
65159sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USE_OURTEXTWRAPPING			60	vi	Dùng khả năng cuộn văn bản quanh đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				20130618 17:22:18
65160sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_CONSIDER_WRAPPINGSTYLE			60	vi	Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng				20130618 17:22:18
65161sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_EXPAND_WORDSPACE			60	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				20130618 17:22:18
65162sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_LINE			118	vi	Nét dẫn				20130618 17:22:18
65163sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_CROSS			118	vi	Nét dẫn tr~ong khi di chuyển				20130618 17:22:18
65164sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HANDLE			118	vi	~Móc đơn giản				20130618 17:22:18
65165sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_BIGHANDLE			118	vi	Móc lớn				20130618 17:22:18
65166sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_WINDOW			124	vi	Xem				20130618 17:22:18
65167sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HSCROLL			108	vi	Th~anh cuộn nằm ngang				20130618 17:22:18
65168sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VSCROLL			108	vi	Thanh c~uộn nằm dọc				20130618 17:22:18
65169sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_ANY_RULER			65	vi	T~hước				20130618 17:22:18
65170sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HRULER			62	vi	Thước nằm n~gang				20130618 17:22:18
65171sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VRULER			62	vi	Thước thẳng đứn~g				20130618 17:22:18
65172sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VRULER_RIGHT			100	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
65173sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_SMOOTH_SCROLL			108	vi	Cuộn ~mịn				20130618 17:22:18
65174sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_DISP			118	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
65175sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_GRF			108	vi	Đồ hoạ và đối tượn~g				20130618 17:22:18
65176sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_TBL			108	vi	~Bảng 				20130618 17:22:18
65177sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_DRWFAST			108	vi	Bản ~vẽ và điều khiển				20130618 17:22:18
65178sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_FIELD			108	vi	~Mã trường				20130618 17:22:18
65179sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_POSTIT			108	vi	~Bình luận				20130618 17:22:18
65180sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_SETTINGS			124	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
65181sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_CONTENT_OPT	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
65182sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_1			78	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
65183sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PGRF			70	vi	~Ảnh và đối tượng				20130618 17:22:18
65184sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_CTRLFLD			70	vi	Điều khiển form				20130618 17:22:18
65185sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_BACKGROUND			70	vi	~Nền trang				20130618 17:22:18
65186sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_BLACK_FONT			70	vi	In văn bản màu đen				20130618 17:22:18
65187sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_HIDDEN_TEXT			70	vi	~Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
65188sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_TEXT_PLACEHOLDER			70	vi	Bộ giữ chỗ văn ~bản				20130618 17:22:18
65189sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_2			78	vi	Trang				20130618 17:22:18
65190sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_LEFTP			70	vi	Trang t~rái				20130618 17:22:18
65191sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_RIGHTP			70	vi	Trang ~phải				20130618 17:22:18
65192sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PROSPECT			70	vi	~Thiệp quảng cáo				20130618 17:22:18
65193sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PROSPECT_RTL			70	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
65194sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_NO			74	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
65195sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_ONLY			74	vi	~Chỉ bình luận				20130618 17:22:18
65196sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_END			74	vi	C~uối tài liệu				20130618 17:22:18
65197sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_PAGEEND			74	vi	Cuối tr~ang				20130618 17:22:18
65198sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_3			80	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
65199sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_4			248	vi	Khác				20130618 17:22:18
65200sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PRINTEMPTYPAGES			200	vi	In các tr~ang trắng đã chèn tự động				20130618 17:22:18
65201sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PAPERFROMSETUP			200	vi	Khay giấy theo thiết lậ~p máy in				20130618 17:22:18
65202sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTPRINT_PAGE	FT_FAX			50	vi	Điệ~n thư				20130618 17:22:18
65203sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_OPTPRINT_PAGE	ST_NONE			184	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
65204sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_STD_FONT	FL_STDCHR			248	vi	Phông cơ sở (%1)				20130618 17:22:18
65205sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_TYPE			100	vi	Phông				20130618 17:22:18
65206sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_SIZE			30	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
65207sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_STANDARD			48	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
65208sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_TITLE			48	vi	Tiê~u đề				20130618 17:22:18
65209sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_LIST			48	vi	Danh ~sách				20130618 17:22:18
65210sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_LABEL			48	vi	~Phụ đề				20130618 17:22:18
65211sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_IDX			48	vi	Chỉ ~mục				20130618 17:22:18
65212sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_STD_FONT	CB_DOCONLY			147	vi	Chỉ tài liệ~u hiện tại				20130618 17:22:18
65213sw	source\ui\config\optdlg.src	0	pushbutton	TP_STD_FONT	PB_STANDARD			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
65214sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_ASIAN			50	vi	Châu Á				20130618 17:22:18
65215sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_CTL			50	vi	CTL				20130618 17:22:18
65216sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_WESTERN			50	vi	Phương tây				20130618 17:22:18
65217sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_TABLE			113	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
65218sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_HEADER			107	vi	~Tiêu đề				20130618 17:22:18
65219sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_REPEAT_HEADER			99	vi	Lặ~p lại với từng trang				20130618 17:22:18
65220sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_DONT_SPLIT			107	vi	Không xẻ				20130618 17:22:18
65221sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_BORDER			107	vi	~Viền				20130618 17:22:18
65222sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_TABLE_INSERT			129	vi	Nhập vào bảng				20130618 17:22:18
65223sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMFORMATTING			118	vi	Nhận ra số				20130618 17:22:18
65224sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMFMT_FORMATTING			114	vi	Nhận ra định dạng số				20130618 17:22:18
65225sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMALIGNMENT			114	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
65226sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_MOVE			248	vi	Thao tác bàn phím				20130618 17:22:18
65227sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_MOVE			100	vi	Di chuyển ô				20130618 17:22:18
65228sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_ROWMOVE			51	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
65229sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_COLMOVE			51	vi	~Cột				20130618 17:22:18
65230sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_INSERT			110	vi	Chèn ô				20130618 17:22:18
65231sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_ROWINSERT			51	vi	Hàn~g				20130618 17:22:18
65232sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_COLINSERT			51	vi	Cộ~t				20130618 17:22:18
65233sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_HANDLING			230	vi	Hành vi của cột/hàng				20130618 17:22:18
65234sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_FIX			70	vi	~Cố định				20130618 17:22:18
65235sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_FIX			155	vi	Thay đổi chỉ có tác dụng vùng liền kề				20130618 17:22:18
65236sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_FIXPROP			70	vi	Cố định, tỷ ~lệ				20130618 17:22:18
65237sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_FIXPROP			155	vi	Thay đổi có tác dụng toàn bảng				20130618 17:22:18
65238sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_VAR			70	vi	Tha~y đổi				20130618 17:22:18
65239sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_VAR			155	vi	Thay đổi có tác dụng kích cỡ bảng				20130618 17:22:18
65240sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_NOPRINT			118	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
65241sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_PARA			108	vi	Cuối đ~oạn văn				20130618 17:22:18
65242sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SHYPH			108	vi	Gạch nối ~riêng				20130618 17:22:18
65243sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SPACE			108	vi	~Dấu cách				20130618 17:22:18
65244sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_HSPACE			108	vi	Dấu cách ~không ngắt				20130618 17:22:18
65245sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_TAB			108	vi	Ta~b				20130618 17:22:18
65246sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_BREAK			108	vi	Chỗ n~gắt				20130618 17:22:18
65247sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_CHAR_HIDDEN			108	vi	Văn bản ẩn				20130618 17:22:18
65248sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_FLD_HIDDEN			108	vi	Trường: ~văn bản ẩn				20130618 17:22:18
65249sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_FLD_HIDDEN_PARA			108	vi	Trường: đoạn ~văn ẩn				20130618 17:22:18
65250sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_SHDWCRSFLAG			124	vi	Con trỏ trực tiếp				20130618 17:22:18
65251sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SHDWCRSONOFF			100	vi	Con trỏ t~rực tiếp				20130618 17:22:18
65252sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTSHDWCRSR	FT_SHDWCRSFILLMODE			48	vi	Chèn				20130618 17:22:18
65253sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLMARGIN			100	vi	Canh lề đoạn ~văn				20130618 17:22:18
65254sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLINDENT			100	vi	~Lề bên trái đoạn văn				20130618 17:22:18
65255sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLTAB			100	vi	~Tab				20130618 17:22:18
65256sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLSPACE			100	vi	Ta~b và dấu cách				20130618 17:22:18
65257sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_CRSR_OPT			124	vi	Con trỏ trong vùng đã bảo vệ				20130618 17:22:18
65258sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_ALLOW_IN_PROT			100	vi	Bật				20130618 17:22:18
65259sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_LAYOUT_OPTIONS			118	vi	Trợ giúp về bố cục				20130618 17:22:18
65260sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_MATH_BASELINE_ALIGNMENT			236	vi	Canh chỉnh vị trí dựa theo tính toán đường cơ bản				20130618 17:22:18
65261sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	1			0	vi	%PRODUCTNAME %s				20130618 17:22:18
65262sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	2			0	vi	Nội dung				20130618 17:22:18
65263sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	3			0	vi	~Nền trang				20130618 17:22:18
65264sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	4			0	vi	~Hình và các đối tượng đồ họa khác				20130618 17:22:18
65265sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	5			0	vi	V~ăn bản bị ẩn				20130618 17:22:18
65266sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	6			0	vi	Bộ giữ chỗ văn ~bản				20130618 17:22:18
65267sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	7			0	vi	Quản Lý Mẫ~u Đơn				20130618 17:22:18
65268sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	8			0	vi	Màu Sắc				20130618 17:22:18
65269sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	9			0	vi	In văn bản bằng mực đ~en				20130618 17:22:18
65270sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	10			0	vi	Các Trang				20130618 17:22:18
65271sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	11			0	vi	In kèm t~ự động các trang không chứa dữ liệu				20130618 17:22:18
65272sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	12			0	vi	Chỉ ~dùng khay giấy từ máy in đã chọn				20130618 17:22:18
65273sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	13			0	vi	In				20130618 17:22:18
65274sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	14			0	vi	Không (chỉ tài liệu)				20130618 17:22:18
65275sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	15			0	vi	Chỉ bình luận				20130618 17:22:18
65276sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	16			0	vi	Đặt ở cuối tài liệu				20130618 17:22:18
65277sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	17			0	vi	Đặt ở cuối trang				20130618 17:22:18
65278sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	18			0	vi	C~ác bình luận				20130618 17:22:18
65279sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	19			0	vi	Mặt trang				20130618 17:22:18
65280sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	20			0	vi	Mọi trang				20130618 17:22:18
65281sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	21			0	vi	Trang sau / trang trái				20130618 17:22:18
65282sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	22			0	vi	Trang trước / trang phải				20130618 17:22:18
65283sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	23			0	vi	Chứa				20130618 17:22:18
65284sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	24			0	vi	Th~iệp quảng cáo				20130618 17:22:18
65285sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	25			0	vi	Kịch bản trái-tới-phải				20130618 17:22:18
65286sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	26			0	vi	Kịch bản phải-tới-trái				20130618 17:22:18
65287sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	27			0	vi	Khoảng và copy				20130618 17:22:18
65288sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	28			0	vi	~Mọi trang				20130618 17:22:18
65289sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	29			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
65290sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	30			0	vi	~Phần chọn				20130618 17:22:18
65291sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTLOAD_PAGE	FL_UPDATE			248	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
65292sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_LINK			115	vi	Cập nhật các liên kết trong khi nạp				20130618 17:22:18
65293sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_ALWAYS			75	vi	~Luôn luôn				20130618 17:22:18
65294sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_REQUEST			75	vi	Khi ~yêu cầu				20130618 17:22:18
65295sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_NEVER			75	vi	Khô~ng bao giờ				20130618 17:22:18
65296sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_FIELD			124	vi	Tự động				20130618 17:22:18
65297sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_AUTO_UPDATE_FIELDS			118	vi	T~rường				20130618 17:22:18
65298sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_AUTO_UPDATE_CHARTS			109	vi	Đồ ~thị				20130618 17:22:18
65299sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTLOAD_PAGE	FL_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
65300sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
65301sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_TAB			73	vi	Vị trí Tab				20130618 17:22:18
65302sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_USE_SQUARE_PAGE_MODE			248	vi	Dùng chế độ trang hình vuông cho lưới văn bản				20130618 17:22:18
65303sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_OBJECTS			106	vi	Tự động thêm phụ đề khi chèn:				20130618 17:22:18
65304sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_ORDER			106	vi	Thứ tự phụ đề				20130618 17:22:18
65305sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER	1			0	vi	Loại trước				20130618 17:22:18
65306sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER	2			0	vi	Đánh số trước				20130618 17:22:18
65307sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_TABLE			106	vi	Bảng dữ liệu trong %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
65308sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_FRAME			106	vi	Khung trong %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
65309sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_GRAPHIC			106	vi	Hình ảnh trong %PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
65310sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_OLE			106	vi	Các đối tượng OLE khác				20130618 17:22:18
65311sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_SETTINGS_2			136	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
65312sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_CATEGORY			59	vi	Loại				20130618 17:22:18
65313sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_FORMAT			59	vi	Đánh ~số				20130618 17:22:18
65314sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_NUM_SEP			61	vi	Dấu tách đánh số				20130618 17:22:18
65315sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_TEXT			59	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
65316sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_POS			59	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
65317sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_NUMCAPT			136	vi	Đánh số phụ đề theo chương				20130618 17:22:18
65318sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_LEVEL			59	vi	Cấp				20130618 17:22:18
65319sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_LEVEL	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
65320sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_SEPARATOR			59	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
65321sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_CATEGORY			136	vi	Phân loại và định dạng khung				20130618 17:22:18
65322sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_CHARSTYLE			59	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
65323sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_CHARSTYLE	1			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
65324sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTCAPTION_PAGE	CB_APPLYBORDER			124	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				20130618 17:22:18
65325sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_BEGINNING			124	vi	Ở đầu				20130618 17:22:18
65326sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_END			124	vi	Ở cuối				20130618 17:22:18
65327sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_ABOVE			124	vi	Trên				20130618 17:22:18
65328sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_CP_BELOW			124	vi	Dưới				20130618 17:22:18
65329sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_CATEGORY_NONE			124	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
65330sw	source\ui\config\optload.src	0	tabpage	TP_OPTCAPTION_PAGE		HID_OPTCAPTION_PAGE		260	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
65331sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	1			0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
65332sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	2			0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
65333sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	3			0	vi	Mét				20130618 17:22:18
65334sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	4			0	vi	Kilô-mét				20130618 17:22:18
65335sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	5			0	vi	In-xơ				20130618 17:22:18
65336sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	6			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
65337sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	7			0	vi	Dặm				20130618 17:22:18
65338sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	8			0	vi	Pi-ca				20130618 17:22:18
65339sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	9			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
65340sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedline	TP_REDLINE_OPT	FL_TE			248	vi	Hiện thị văn bản				20130618 17:22:18
65341sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_INSERT			70	vi	Chèn				20130618 17:22:18
65342sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_INS_ATTR			70	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
65343sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	1			0	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
65344sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	2			0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
65345sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	3			0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
65346sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	4			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
65347sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	5			0	vi	Gạch dưới: đôi				20130618 17:22:18
65348sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	6			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
65349sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	7			0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
65350sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	8			0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
65351sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	9			0	vi	Chữ hoa nhỏ				20130618 17:22:18
65352sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	10			0	vi	Phông tựa đề				20130618 17:22:18
65353sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	11			0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
65354sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_INS_COL			70	vi	Màu				20130618 17:22:18
65355sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_INS			70	vi	Chèn				20130618 17:22:18
65356sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_DELETE			70	vi	Mục xóa				20130618 17:22:18
65357sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_DEL_ATTR			70	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
65358sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_DEL_COL			70	vi	Màu				20130618 17:22:18
65359sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_DEL			70	vi	Xóa				20130618 17:22:18
65360sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_CHANGE			70	vi	Thuộc tính đã thay đổi				20130618 17:22:18
65361sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_ATTR			70	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
65362sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_COL			70	vi	Màu				20130618 17:22:18
65363sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_CHG			70	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
65364sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedline	TP_REDLINE_OPT	FL_LC			248	vi	Dòng đã thay đỏi				20130618 17:22:18
65365sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_MARKPOS			70	vi	Đánh ~dấu				20130618 17:22:18
65366sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	1			0	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
65367sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	2			0	vi	Lề trái				20130618 17:22:18
65368sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	3			0	vi	Lề phải				20130618 17:22:18
65369sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	4			0	vi	Lề ngoài				20130618 17:22:18
65370sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	5			0	vi	Lề trong				20130618 17:22:18
65371sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_LC_COL			70	vi	~Màu				20130618 17:22:18
65372sw	source\ui\config\redlopt.src	0	string	TP_REDLINE_OPT	STR_AUTHOR			70	vi	Của tác giả				20130618 17:22:18
65373sw	source\ui\config\redlopt.src	0	string	TP_REDLINE_OPT	STR_NOTHING			70	vi	[Không có]				20130618 17:22:18
65374sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_IGNORE_WORD	HID_LINGU_IGNORE_WORD		0	vi	Bỏ qua tất cả				20130618 17:22:18
65375sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_ADD_TO_DIC	HID_LINGU_ADD_WORD		0	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
65376sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_AUTOCORR	HID_LINGU_AUTOCORR		0	vi	Tự động sửa lỗi				20130618 17:22:18
65377sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SPELLING_DLG	HID_LINGU_SPELLING_DLG		0	vi	~Kiểm tra chính tả...				20130618 17:22:18
65378sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SET_LANGUAGE_SELECTION			0	vi	Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn				20130618 17:22:18
65379sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SET_LANGUAGE_PARAGRAPH			0	vi	Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn				20130618 17:22:18
65380sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_WORD				0	vi	Từ là 				20130618 17:22:18
65381sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn văn là 				20130618 17:22:18
65382sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_SPELL_OK				0	vi	Kiểm tra chính tả đã hoàn tất.				20130618 17:22:18
65383sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_HYP_OK				0	vi	Gạch nối từ đã hoàn tất				20130618 17:22:18
65384sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_LANGSTATUS_NONE				0	vi	Không có (Không kiểm tra chính tả)				20130618 17:22:18
65385sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_RESET_TO_DEFAULT_LANGUAGE				0	vi	Trở về chế độ hiển thị ngôn ngữ mặc định				20130618 17:22:18
65386sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MORE				0	vi	Nhiều...				20130618 17:22:18
65387sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_IGNORE_SELECTION				0	vi	Bỏ qua				20130618 17:22:18
65388sw	source\ui\smartmenu\stmenu.src	0	menuitem	MN_SMARTTAG_POPUP	MN_SMARTTAG_OPTIONS	HID_SMARTTAG_MAIN		0	vi	Tùy chọn Thẻ Khéo...				20130618 17:22:18
65389sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_NOGLOS				0	vi	Không tìm thấy Phần Văn Bản Tự Động dành cho phím tắt '%s'.				20130618 17:22:18
65390sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_NO_TABLE				0	vi	Không thể chèn một bảng vào bảng khác. Tuy nhiên, bạn có khả năng dán dữ liệu vào tài liệu khi con trỏ không nằm trong bảng.				20130618 17:22:18
65391sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	infobox	MSG_ERR_INSERT_GLOS				0	vi	Không tạo được Văn bản mẫu.				20130618 17:22:18
65392sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	infobox	MSG_CLPBRD_FORMAT_ERROR				0	vi	Không có sẵn định dạng bảng nháp yêu cầu.				20130618 17:22:18
65393sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	querybox	MSG_UPDATE_NEW_GLOS_FMT				0	vi	Định dạng của tiết này quá cũ, cần phải được chuyển đổi để có thể lưu các thay đổi.\nCó chuyển đổi ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
65394sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATETEXT				0	vi	%PRODUCTNAME Soạn Thảo				20130618 17:22:18
65395sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATEGRAPHIC				0	vi	Đồ hoạ [%PRODUCTNAME Soạn Thảo]				20130618 17:22:18
65396sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATEOLE				0	vi	Đối tượng [%PRODUCTNAME Soạn Thảo]				20130618 17:22:18
65397sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_DDEFORMAT				0	vi	Liên kết DDE				20130618 17:22:18
65398sw	source\ui\dochdl\selglos.src	0	fixedline	DLG_SEL_GLOS	FL_GLOS			152	vi	Văn bản mẫu cho phím tắt 				20130618 17:22:18
65399sw	source\ui\dochdl\selglos.src	0	modaldialog	DLG_SEL_GLOS		CMD_FN_EXPAND_GLOSSARY		220	vi	Chèn Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
65400sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DROP_OVER				0	vi	Chữ hoa trang trí chiếm				20130618 17:22:18
65401sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DROP_LINES				0	vi	hàng				20130618 17:22:18
65402sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_DROP_LINES				0	vi	Không có chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
65403sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_PAGEDESC				0	vi	Không ngắt trang				20130618 17:22:18
65404sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_MIRROR				0	vi	Không phản chiếu				20130618 17:22:18
65405sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_MIRROR				0	vi	Đối xứng theo chiều dọc				20130618 17:22:18
65406sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_MIRROR				0	vi	Đối xứng theo chiều ngang				20130618 17:22:18
65407sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_BOTH_MIRROR				0	vi	Đối xứng theo chiều ngang và dọc				20130618 17:22:18
65408sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_MIRROR_TOGGLE				0	vi	+ phản chiếu theo chiều ngang ở trang chẵn				20130618 17:22:18
65409sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHARFMT				0	vi	Kiểu dáng ký tự				20130618 17:22:18
65410sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_CHARFMT				0	vi	Không có kiểu dáng ký tự				20130618 17:22:18
65411sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
65412sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_FOOTER				0	vi	Không có chân trang				20130618 17:22:18
65413sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
65414sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_HEADER				0	vi	Không có đầu trang				20130618 17:22:18
65415sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_IDEAL				0	vi	Cuộn tối ưu				20130618 17:22:18
65416sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_NONE				0	vi	Không cuộn				20130618 17:22:18
65417sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_THROUGHT				0	vi	Qua				20130618 17:22:18
65418sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_PARALLEL				0	vi	Cuộn song song				20130618 17:22:18
65419sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_COLUMN				0	vi	Cuộn cột				20130618 17:22:18
65420sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_LEFT				0	vi	Cuộn trái				20130618 17:22:18
65421sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_RIGHT				0	vi	Cuộn phải				20130618 17:22:18
65422sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_INSIDE				0	vi	Cuộn trong				20130618 17:22:18
65423sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_OUTSIDE				0	vi	Cuộn ngoài				20130618 17:22:18
65424sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_ANCHORONLY				0	vi	(Chỉ thả neo)				20130618 17:22:18
65425sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_WIDTH				0	vi	Bề rộng:				20130618 17:22:18
65426sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_FIXEDHEIGHT				0	vi	Bề cao cố định:				20130618 17:22:18
65427sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_MINHEIGHT				0	vi	Bề cao tối thiểu :				20130618 17:22:18
65428sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AT_PARA				0	vi	vào đoạn văn				20130618 17:22:18
65429sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AS_CHAR				0	vi	vào ký tự				20130618 17:22:18
65430sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AT_PAGE				0	vi	vào trang				20130618 17:22:18
65431sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_POS_X				0	vi	Toạ độ X:				20130618 17:22:18
65432sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_POS_Y				0	vi	Toạ độ Y:				20130618 17:22:18
65433sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_TOP				0	vi	ở trên				20130618 17:22:18
65434sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_CENTER				0	vi	Chiều dọc ở giữa				20130618 17:22:18
65435sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_BOTTOM				0	vi	ở đáy				20130618 17:22:18
65436sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_TOP				0	vi	Đầu dòng				20130618 17:22:18
65437sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_CENTER				0	vi	Giữa dòng				20130618 17:22:18
65438sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_BOTTOM				0	vi	Chân dòng				20130618 17:22:18
65439sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_REGISTER_ON				0	vi	Đăng ký đúng				20130618 17:22:18
65440sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_REGISTER_OFF				0	vi	Không đăng ký đúng				20130618 17:22:18
65441sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_RIGHT				0	vi	ở bên phải				20130618 17:22:18
65442sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_CENTER				0	vi	Chiều ngang ở giữa				20130618 17:22:18
65443sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_LEFT				0	vi	bên trái				20130618 17:22:18
65444sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_INSIDE				0	vi	bên trong				20130618 17:22:18
65445sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_OUTSIDE				0	vi	bên ngoài				20130618 17:22:18
65446sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_FULL				0	vi	Rộng đầy đủ				20130618 17:22:18
65447sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_COLUMNS				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
65448sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_WIDTH				0	vi	Bề rộng thanh tách:				20130618 17:22:18
65449sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_MAX_FTN_HEIGHT				0	vi	Vùng cước chú tối đa:				20130618 17:22:18
65450sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_EDIT_IN_READONLY				0	vi	Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc				20130618 17:22:18
65451sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LAYOUT_SPLIT				0	vi	Xẻ				20130618 17:22:18
65452sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NUMRULE_ON				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
65453sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NUMRULE_OFF				0	vi	không đánh số				20130618 17:22:18
65454sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT1				0	vi	liên kết tới 				20130618 17:22:18
65455sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT2				0	vi	và 				20130618 17:22:18
65456sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINECOUNT				0	vi	Đếm dòng				20130618 17:22:18
65457sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DONTLINECOUNT				0	vi	không đếm dòng				20130618 17:22:18
65458sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINCOUNT_START				0	vi	đếm lại dòng với: 				20130618 17:22:18
65459sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LUMINANCE				0	vi	Độ sáng: 				20130618 17:22:18
65460sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELR				0	vi	Đỏ: 				20130618 17:22:18
65461sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELG				0	vi	Lục: 				20130618 17:22:18
65462sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELB				0	vi	Xanh: 				20130618 17:22:18
65463sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONTRAST				0	vi	Tương phản: 				20130618 17:22:18
65464sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GAMMA				0	vi	Gama (γ): 				20130618 17:22:18
65465sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_TRANSPARENCY				0	vi	Trong suốt: 				20130618 17:22:18
65466sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_INVERT				0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
65467sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_INVERT_NOT				0	vi	không đảo				20130618 17:22:18
65468sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE				0	vi	Chế độ đồ hoạ: 				20130618 17:22:18
65469sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_STD				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
65470sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_GREY				0	vi	Gam xám				20130618 17:22:18
65471sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_BLACKWHITE				0	vi	Trắng đen				20130618 17:22:18
65472sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_WATERMARK				0	vi	Hình mờ				20130618 17:22:18
65473sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_ROTATION				0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
65474sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_NONE				0	vi	Không có lưới				20130618 17:22:18
65475sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_LINES_ONLY				0	vi	Lưới (chỉ dòng)				20130618 17:22:18
65476sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_LINES_CHARS				0	vi	Lưới (dòng và ký tự)				20130618 17:22:18
65477sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FOLLOW_TEXT_FLOW				0	vi	Theo luồng văn bản				20130618 17:22:18
65478sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DONT_FOLLOW_TEXT_FLOW				0	vi	Không theo luồng văn bản				20130618 17:22:18
65479sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT_BORDER_ON				0	vi	Gộp viền				20130618 17:22:18
65480sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT_BORDER_OFF				0	vi	Không gộp viền				20130618 17:22:18
65481sw	source\ui\utlui\gloslst.src	0	fixedline	DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG	FL_GLOSS			93	vi	Văn bản mẫu - Nhóm				20130618 17:22:18
65482sw	source\ui\utlui\gloslst.src	0	modaldialog	DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG		HID_DLG_GLOSS_DECIDE		161	vi	Chọn Văn bản mẫu:				20130618 17:22:18
65483sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_PAGE			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
65484sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_LINE			0	vi	Dòng				20130618 17:22:18
65485sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_AUTHOR			0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
65486sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_SYNTAX			0	vi	** Lỗi cứ pháp **				20130618 17:22:18
65487sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_ZERODIV			0	vi	** Chia cho không **				20130618 17:22:18
65488sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_BRACK			0	vi	** Sai dùng dấu ngoặc **				20130618 17:22:18
65489sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_POW			0	vi	** Tràn hàm bình phương **				20130618 17:22:18
65490sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_VARNFND			0	vi	** Biến không tìm thấy **				20130618 17:22:18
65491sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_OVERFLOW			0	vi	** Tràn bộ nhớ **				20130618 17:22:18
65492sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_WRONGTIME			0	vi	** Sai định dạng thời gian **				20130618 17:22:18
65493sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_DEFAULT			0	vi	** Lỗi **				20130618 17:22:18
65494sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_ERROR			0	vi	** Biểu thức có lỗi **				20130618 17:22:18
65495sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_UP			0	vi	trên				20130618 17:22:18
65496sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_DOWN			0	vi	dưới				20130618 17:22:18
65497sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_REFITEMNOTFOUND			0	vi	Lỗi: không tìm thấy nguồn tham chiếu				20130618 17:22:18
65498sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_ALLPAGE_HEADFOOT			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
65499sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TEMPLATE_NONE			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
65500sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_FIELD_FIXED			0	vi	(cố định)				20130618 17:22:18
65501sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_DURATION_FORMAT			0	vi	 Y: %1 M: %2 D: %3 H: %4 M: %5 S: %6				20130618 17:22:18
65502sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOI			0	vi	Chỉ mục abc				20130618 17:22:18
65503sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOU			0	vi	Tự xác định				20130618 17:22:18
65504sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOC			0	vi	Mục lục				20130618 17:22:18
65505sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_AUTH			0	vi	Thư tịch				20130618 17:22:18
65506sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_TBL			0	vi	Chỉ mục bảng				20130618 17:22:18
65507sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_OBJ			0	vi	Bảng đối tượng				20130618 17:22:18
65508sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_ILL			0	vi	Chỉ mục minh hoạ				20130618 17:22:18
65509sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_HYPERLINK_CLICK			0	vi	%s-nhắp để mở siêu liên kết				20130618 17:22:18
65510sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_TITEL			0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
65511sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_THEMA			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
65512sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_KEYS			0	vi	Từ khoá				20130618 17:22:18
65513sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_COMMENT			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
65514sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_CREATE			0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
65515sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_CHANGE			0	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
65516sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_PRINT			0	vi	In cuối				20130618 17:22:18
65517sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_DOCNO			0	vi	Số bản sửa đổi				20130618 17:22:18
65518sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_EDIT			0	vi	Tổng thời gian sửa				20130618 17:22:18
65519sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_NAME			0	vi	Chuyển đổi $(ARG1)				20130618 17:22:18
65520sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_FIRSTNAME			0	vi	Chuyển đổi lần đầu $(ARG1)				20130618 17:22:18
65521sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_FOLLOWNAME			0	vi	Chuyển đổi tiếp theo $(ARG1)				20130618 17:22:18
65522sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_ARTICLE				0	vi	Bài báo				20130618 17:22:18
65523sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_BOOK				0	vi	Sách				20130618 17:22:18
65524sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_BOOKLET				0	vi	Sách mỏng				20130618 17:22:18
65525sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CONFERENCE				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
65526sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INBOOK				0	vi	Đoạn trích sách				20130618 17:22:18
65527sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INCOLLECTION				0	vi	Đoạn trích sách có tựa				20130618 17:22:18
65528sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INPROCEEDINGS				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
65529sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_JOURNAL				0	vi	Nhật ký				20130618 17:22:18
65530sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MANUAL				0	vi	Tài liệu kỹ thuật				20130618 17:22:18
65531sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MASTERSTHESIS				0	vi	Luận văn				20130618 17:22:18
65532sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MISC				0	vi	Lặt vặt				20130618 17:22:18
65533sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_PHDTHESIS				0	vi	Bài nghị luận				20130618 17:22:18
65534sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_PROCEEDINGS				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				20130618 17:22:18
65535sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_TECHREPORT				0	vi	Báo cáo nghiên cứu				20130618 17:22:18
65536sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_UNPUBLISHED				0	vi	Chưa xuất bản				20130618 17:22:18
65537sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_EMAIL				0	vi	thư điện tử				20130618 17:22:18
65538sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_WWW				0	vi	Tài liệu WWW				20130618 17:22:18
65539sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM1				0	vi	Tự xác định 1				20130618 17:22:18
65540sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM2				0	vi	Tự xác định 2				20130618 17:22:18
65541sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM3				0	vi	Tự xác định 3				20130618 17:22:18
65542sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM4				0	vi	Tự xác định 4				20130618 17:22:18
65543sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM5				0	vi	Tự xác định 5				20130618 17:22:18
65544sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_IDENTIFIER				0	vi	Tên ngắn				20130618 17:22:18
65545sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_AUTHORITY_TYPE				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
65546sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ADDRESS				0	vi	Địa chỉ				20130618 17:22:18
65547sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ANNOTE				0	vi	Phụ chú				20130618 17:22:18
65548sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_AUTHOR				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
65549sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_BOOKTITLE				0	vi	Tên sách				20130618 17:22:18
65550sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CHAPTER				0	vi	Chương				20130618 17:22:18
65551sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_EDITION				0	vi	Bản in				20130618 17:22:18
65552sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_EDITOR				0	vi	Biên tập				20130618 17:22:18
65553sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_HOWPUBLISHED				0	vi	Kiểu xuất bản				20130618 17:22:18
65554sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_INSTITUTION				0	vi	Cơ quan				20130618 17:22:18
65555sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_JOURNAL				0	vi	Nhật ký				20130618 17:22:18
65556sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_MONTH				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
65557sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_NOTE				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
65558sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_NUMBER				0	vi	Số				20130618 17:22:18
65559sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ORGANIZATIONS				0	vi	Tổ chức				20130618 17:22:18
65560sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_PAGES				0	vi	Số trang				20130618 17:22:18
65561sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_PUBLISHER				0	vi	Nhà xuất bản				20130618 17:22:18
65562sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_SCHOOL				0	vi	Trường đại học				20130618 17:22:18
65563sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_SERIES				0	vi	Chuỗi				20130618 17:22:18
65564sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
65565sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_TYPE				0	vi	Kiểu báo cáo				20130618 17:22:18
65566sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_VOLUME				0	vi	Tập				20130618 17:22:18
65567sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_YEAR				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
65568sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_URL				0	vi	URL				20130618 17:22:18
65569sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM1				0	vi	Tự xác định 1				20130618 17:22:18
65570sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM2				0	vi	Tự xác định 2				20130618 17:22:18
65571sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM3				0	vi	Tự xác định 3				20130618 17:22:18
65572sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM4				0	vi	Tự xác định 4				20130618 17:22:18
65573sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM5				0	vi	Tự xác định 5				20130618 17:22:18
65574sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ISBN				0	vi	ISBN				20130618 17:22:18
65575sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	window	DLG_NAVIGATION_PI		HID_NAVIGATION_PI		0	vi	Bộ điều hướng				20130618 17:22:18
65576sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_GLOBAL_SWITCH	HID_NAVI_TBX17		0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
65577sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_CREATE_NAVIGATION	HID_NAVI_TBX24		0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
65578sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_UP	HID_NAVI_TBX2		0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
65579sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_DOWN	HID_NAVI_TBX3		0	vi	Tới				20130618 17:22:18
65580sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_DROP_REGION	HID_NAVI_TBX4		0	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
65581sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_UP	HID_NAVI_TBX5		0	vi	Nâng cấp chương				20130618 17:22:18
65582sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_DOWN	HID_NAVI_TBX6		0	vi	Hạ thấp cấp chương				20130618 17:22:18
65583sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SHOW_CONTENT_BOX	HID_NAVI_TBX7		0	vi	Bật/tắt hộp liệt kê				20130618 17:22:18
65584sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SHOW_ROOT	HID_NAVI_TBX8		0	vi	Xem nội dung				20130618 17:22:18
65585sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_SET_AUTO_BOOKMARK	HID_NAVI_TBX9		0	vi	Đặt mốc				20130618 17:22:18
65586sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_HEADER	HID_NAVI_TBX10		0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
65587sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_FOOTER	HID_NAVI_TBX11		0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
65588sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_FOOTNOTE	HID_NAVI_TBX12		0	vi	Neo<->Văn bản				20130618 17:22:18
65589sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_OUTLINE_LEVEL	HID_NAVI_TBX13		0	vi	Cấp tiêu đề được hiển thị				20130618 17:22:18
65590sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_LEFT	HID_NAVI_TBX14		0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
65591sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_RIGHT	HID_NAVI_TBX15		0	vi	Hạ thấp cấp				20130618 17:22:18
65592sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_SWITCH	HID_NAVI_TBX17		0	vi	Bật/tắt				20130618 17:22:18
65593sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_EDIT	HID_NAVI_TBX18		0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
65594sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_UPDATE	HID_NAVI_TBX19		0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
65595sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_OPEN	HID_NAVI_TBX20		0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
65596sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_SAVE_CONTENT	HID_NAVI_TBX21		0	vi	Cũng lưu nội dung				20130618 17:22:18
65597sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_ITEM_UP	HID_NAVI_TBX22		0	vi	Đem lên				20130618 17:22:18
65598sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_ITEM_DOWN	HID_NAVI_TBX23		0	vi	Đem xuống				20130618 17:22:18
65599sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_OUTLINE_LEVEL				150	vi	Cấp phác thảo				20130618 17:22:18
65600sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DRAGMODE				150	vi	Chế độ kéo				20130618 17:22:18
65601sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_HYPERLINK				150	vi	Chèn dạng siêu liên kết				20130618 17:22:18
65602sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_LINK_REGION				150	vi	Chèn dạng liên kết				20130618 17:22:18
65603sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_COPY_REGION				150	vi	Chèn dạng bản sao				20130618 17:22:18
65604sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DISPLAY				150	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
65605sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_ACTIVE_VIEW				150	vi	Cửa sổ hoạt động				20130618 17:22:18
65606sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_HIDDEN				150	vi	bị ẩn				20130618 17:22:18
65607sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_ACTIVE				150	vi	hoạt động				20130618 17:22:18
65608sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INACTIVE				150	vi	bị động				20130618 17:22:18
65609sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_ENTRY				150	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
65610sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE				150	vi	~Cập nhật				20130618 17:22:18
65611sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_CONTENT				150	vi	Sửa				20130618 17:22:18
65612sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_LINK				150	vi	Sửa liên kết				20130618 17:22:18
65613sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INSERT				150	vi	Chèn				20130618 17:22:18
65614sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INDEX				150	vi	Chỉ ~mục				20130618 17:22:18
65615sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_FILE				150	vi	Tập tin				20130618 17:22:18
65616sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_NEW_FILE				150	vi	Tài liệu mới				20130618 17:22:18
65617sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_TEXT				150	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
65618sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DELETE				150	vi	Xóa				20130618 17:22:18
65619sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DELETE_ENTRY				150	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
65620sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_SEL				150	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
65621sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_INDEX				150	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
65622sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_LINK				150	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
65623sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_ALL				150	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
65624sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_REMOVE_INDEX				150	vi	~Bỏ chỉ mục				20130618 17:22:18
65625sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_REMOVE_TBL_PROTECTION				150	vi	Hủ~y bảo vệ				20130618 17:22:18
65626sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INVISIBLE				150	vi	bị ẩn				20130618 17:22:18
65627sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_BROKEN_LINK				150	vi	Không tìm thấy tập tin: 				20130618 17:22:18
65628sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_RENAME				150	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
65629sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_READONLY_IDX				150	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
65630sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_SHOW				150	vi	Hiện tất cả				20130618 17:22:18
65631sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_HIDE				150	vi	Ẩn tất cả				20130618 17:22:18
65632sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_DELETE				150	vi	Xóa tất cả				20130618 17:22:18
65633sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	STR_ACCESS_TL_GLOBAL				150	vi	Chế độ xem tổng quát				20130618 17:22:18
65634sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	STR_ACCESS_TL_CONTENT				150	vi	Chế độ xem nội dung				20130618 17:22:18
65635sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_FOOTNOTE				0	vi	Ký tự cước chú				20130618 17:22:18
65636sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_PAGENO				0	vi	Số thứ tự trang				20130618 17:22:18
65637sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_LABEL				0	vi	Ký tự phụ đề				20130618 17:22:18
65638sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_DROPCAPS				0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
65639sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_NUM_LEVEL				0	vi	Ký hiệu đánh số				20130618 17:22:18
65640sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_BUL_LEVEL				0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
65641sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_INET_NORMAL				0	vi	Liên kết Internet				20130618 17:22:18
65642sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_INET_VISIT				0	vi	Liên kết Internet đã thăm				20130618 17:22:18
65643sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_JUMPEDIT				0	vi	Bộ giữ chỗ				20130618 17:22:18
65644sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_TOXJUMP				0	vi	Liên kết chỉ mục				20130618 17:22:18
65645sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_ENDNOTE				0	vi	Ký tự kết chú				20130618 17:22:18
65646sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_LANDSCAPE				0	vi	Phong cảnh				20130618 17:22:18
65647sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_LINENUM				0	vi	Đánh số dòng				20130618 17:22:18
65648sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_IDX_MAIN_ENTRY				0	vi	Mục nhập chỉ mục chính				20130618 17:22:18
65649sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_FOOTNOTE_ANCHOR				0	vi	Neo cước chú				20130618 17:22:18
65650sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_ENDNOTE_ANCHOR				0	vi	Neo kết chú				20130618 17:22:18
65651sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_EMPHASIS				0	vi	Nhấn mạnh				20130618 17:22:18
65652sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_CITIATION				0	vi	Trích dẫn				20130618 17:22:18
65653sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_STRONG				0	vi	Rất nhấn mạnh				20130618 17:22:18
65654sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_CODE				0	vi	Văn bản nguồn				20130618 17:22:18
65655sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_SAMPLE				0	vi	Ví dụ				20130618 17:22:18
65656sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_KEYBOARD				0	vi	Mục nhập người dùng				20130618 17:22:18
65657sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_VARIABLE				0	vi	Biến				20130618 17:22:18
65658sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_DEFINSTANCE				0	vi	Định nghĩa				20130618 17:22:18
65659sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_TELETYPE				0	vi	Máy điện báo đánh chữ				20130618 17:22:18
65660sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
65661sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
65662sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_OLE				0	vi	OLE				20130618 17:22:18
65663sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_FORMEL				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
65664sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_MARGINAL				0	vi	Ghi chú ở lề				20130618 17:22:18
65665sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_WATERSIGN				0	vi	Hình mờ				20130618 17:22:18
65666sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_LABEL				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
65667sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_STANDARD				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
65668sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT				0	vi	Thân văn bản				20130618 17:22:18
65669sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_IDENT				0	vi	Thụt lề dòng đầu tiên				20130618 17:22:18
65670sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_NEGIDENT				0	vi	Thụt đầu dòng treo				20130618 17:22:18
65671sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_MOVE				0	vi	Thụt lề thân văn bản				20130618 17:22:18
65672sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_GREETING				0	vi	Lời kết				20130618 17:22:18
65673sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_SIGNATURE				0	vi	Chữ ký				20130618 17:22:18
65674sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE_BASE				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
65675sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUMBUL_BASE				0	vi	Danh sách				20130618 17:22:18
65676sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_REGISTER_BASE				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
65677sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_CONFRONTATION				0	vi	Thụt lề danh sách				20130618 17:22:18
65678sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_MARGINAL				0	vi	Ghi chú ở lề				20130618 17:22:18
65679sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE1				0	vi	Tiêu đề 1				20130618 17:22:18
65680sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE2				0	vi	Tiêu đề 2				20130618 17:22:18
65681sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE3				0	vi	Tiêu đề 3				20130618 17:22:18
65682sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE4				0	vi	Tiêu đề 4				20130618 17:22:18
65683sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE5				0	vi	Tiêu đề 5				20130618 17:22:18
65684sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE6				0	vi	Tiêu đề 6				20130618 17:22:18
65685sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE7				0	vi	Tiêu đề 7				20130618 17:22:18
65686sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE8				0	vi	Tiêu đề 8				20130618 17:22:18
65687sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE9				0	vi	Tiêu đề 9				20130618 17:22:18
65688sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE10				0	vi	Tiêu đề 10				20130618 17:22:18
65689sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1S				0	vi	Bắt đầu đánh số 1				20130618 17:22:18
65690sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1				0	vi	Đánh số 1				20130618 17:22:18
65691sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1E				0	vi	Kết thúc đánh số 1				20130618 17:22:18
65692sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM1				0	vi	Tiếp tục đánh số 1				20130618 17:22:18
65693sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2S				0	vi	Bắt đầu đánh số 2				20130618 17:22:18
65694sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2				0	vi	Đánh số 2				20130618 17:22:18
65695sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2E				0	vi	Kết thúc đánh số 2				20130618 17:22:18
65696sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM2				0	vi	Tiếp tục đánh số 2				20130618 17:22:18
65697sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3S				0	vi	Bắt đầu đánh số 3				20130618 17:22:18
65698sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3				0	vi	Đánh số 3				20130618 17:22:18
65699sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3E				0	vi	Kết thúc đánh số 3				20130618 17:22:18
65700sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM3				0	vi	Tiếp tục đánh số 3				20130618 17:22:18
65701sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4S				0	vi	Bắt đầu đánh số 4				20130618 17:22:18
65702sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4				0	vi	Đánh số 4				20130618 17:22:18
65703sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4E				0	vi	Kết thúc đánh số 4				20130618 17:22:18
65704sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM4				0	vi	Tiếp tục đánh số 4				20130618 17:22:18
65705sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5S				0	vi	Bắt đầu đánh số 5				20130618 17:22:18
65706sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5				0	vi	Đánh số 5				20130618 17:22:18
65707sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5E				0	vi	Kết thúc đánh số 5				20130618 17:22:18
65708sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM5				0	vi	Tiếp tục đánh số 5				20130618 17:22:18
65709sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1S				0	vi	Danh sách 1 bắt đầu				20130618 17:22:18
65710sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1				0	vi	Danh sách 1				20130618 17:22:18
65711sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1E				0	vi	Danh sách 1 kết thúc				20130618 17:22:18
65712sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM1				0	vi	Danh sách 1 tiếp tục				20130618 17:22:18
65713sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2S				0	vi	Danh sách 2 bắt đầu				20130618 17:22:18
65714sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2				0	vi	Danh sách 2				20130618 17:22:18
65715sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2E				0	vi	Danh sách 2 kết thúc				20130618 17:22:18
65716sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM2				0	vi	Danh sách 2 tiếp tục				20130618 17:22:18
65717sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3S				0	vi	Danh sách 3 bắt đầu				20130618 17:22:18
65718sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3				0	vi	Danh sách 3				20130618 17:22:18
65719sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3E				0	vi	Danh sách 3 kết thúc				20130618 17:22:18
65720sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM3				0	vi	Danh sách 3 tiếp tục				20130618 17:22:18
65721sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4S				0	vi	Danh sách 4 bắt đầu				20130618 17:22:18
65722sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4				0	vi	Danh sách 4				20130618 17:22:18
65723sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4E				0	vi	Danh sách 4 kết thúc				20130618 17:22:18
65724sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM4				0	vi	Danh sách 4 tiếp tục				20130618 17:22:18
65725sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5S				0	vi	Danh sách 5 bắt đầu				20130618 17:22:18
65726sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5				0	vi	Danh sách 5				20130618 17:22:18
65727sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5E				0	vi	Danh sách 5 kết thúc				20130618 17:22:18
65728sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM5				0	vi	Danh sách 5 tiếp tục				20130618 17:22:18
65729sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
65730sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADERL				0	vi	Đầu trang bên trái				20130618 17:22:18
65731sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADERR				0	vi	Đầu trang bên phải				20130618 17:22:18
65732sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
65733sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTERL				0	vi	Chân trang bên trái				20130618 17:22:18
65734sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTERR				0	vi	Chân trang bên phải				20130618 17:22:18
65735sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TABLE				0	vi	Nội dung bảng				20130618 17:22:18
65736sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TABLE_HDLN				0	vi	Tiêu đề bảng				20130618 17:22:18
65737sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FRAME				0	vi	Nội dung khung				20130618 17:22:18
65738sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
65739sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_ENDNOTE				0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
65740sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL				0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
65741sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_ABB				0	vi	Hình				20130618 17:22:18
65742sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
65743sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_FRAME				0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
65744sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_DRAWING				0	vi	Bản vẽ				20130618 17:22:18
65745sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_JAKETADRESS				0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
65746sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_SENDADRESS				0	vi	Người gửi				20130618 17:22:18
65747sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDXH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục				20130618 17:22:18
65748sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX1				0	vi	Chỉ mục 1				20130618 17:22:18
65749sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX2				0	vi	Chỉ mục 2				20130618 17:22:18
65750sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX3				0	vi	Chỉ mục 3				20130618 17:22:18
65751sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDXBREAK				0	vi	Dấu tách chỉ mục				20130618 17:22:18
65752sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNTH				0	vi	Tiêu đề nội dung				20130618 17:22:18
65753sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT1				0	vi	Nội dung 1				20130618 17:22:18
65754sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT2				0	vi	Nội dung 2				20130618 17:22:18
65755sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT3				0	vi	Nội dung 3				20130618 17:22:18
65756sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT4				0	vi	Nội dung 4				20130618 17:22:18
65757sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT5				0	vi	Nội dung 5				20130618 17:22:18
65758sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT6				0	vi	Nội dung 6				20130618 17:22:18
65759sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT7				0	vi	Nội dung 7				20130618 17:22:18
65760sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT8				0	vi	Nội dung 8				20130618 17:22:18
65761sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT9				0	vi	Nội dung 9				20130618 17:22:18
65762sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT10				0	vi	Nội dung 10				20130618 17:22:18
65763sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USERH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục người dùng				20130618 17:22:18
65764sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER1				0	vi	Chỉ mục người dùng 1				20130618 17:22:18
65765sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER2				0	vi	Chỉ mục người dùng 2				20130618 17:22:18
65766sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER3				0	vi	Chỉ mục người dùng 3				20130618 17:22:18
65767sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER4				0	vi	Chỉ mục người dùng 4				20130618 17:22:18
65768sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER5				0	vi	Chỉ mục người dùng 5				20130618 17:22:18
65769sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER6				0	vi	Chỉ mục người dùng 6				20130618 17:22:18
65770sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER7				0	vi	Chỉ mục người dùng7				20130618 17:22:18
65771sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER8				0	vi	Chỉ mục người dùng 8				20130618 17:22:18
65772sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER9				0	vi	Chỉ mục người dùng 9				20130618 17:22:18
65773sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER10				0	vi	Chỉ mục người dùng 10				20130618 17:22:18
65774sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_ILLUSH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục minh hoạ				20130618 17:22:18
65775sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_ILLUS1				0	vi	Chỉ mục minh hoạ 1				20130618 17:22:18
65776sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_OBJECTH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục đối tượng				20130618 17:22:18
65777sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_OBJECT1				0	vi	Chỉ mục đối tượng 1				20130618 17:22:18
65778sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_TABLESH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục bảng				20130618 17:22:18
65779sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_TABLES1				0	vi	Chỉ mục bảng 1				20130618 17:22:18
65780sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIESH				0	vi	Tiêu đề Thư tịch				20130618 17:22:18
65781sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIES1				0	vi	Thư tịch 1				20130618 17:22:18
65782sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_DOC_TITEL				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
65783sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_DOC_SUBTITEL				0	vi	Tiêu đề phụ				20130618 17:22:18
65784sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_BLOCKQUOTE				0	vi	Trích dẫn				20130618 17:22:18
65785sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_PRE				0	vi	Văn bản định dạng sẵn				20130618 17:22:18
65786sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_HR				0	vi	Đường nằm ngang				20130618 17:22:18
65787sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_DD				0	vi	Nội dung danh sách				20130618 17:22:18
65788sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_DT				0	vi	Tiêu đề danh sách				20130618 17:22:18
65789sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_STANDARD				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
65790sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_FIRST				0	vi	Trang đầu				20130618 17:22:18
65791sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_LEFT				0	vi	Trang trái				20130618 17:22:18
65792sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_RIGHT				0	vi	Trang phải				20130618 17:22:18
65793sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_JAKET				0	vi	Bì thư				20130618 17:22:18
65794sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_REGISTER				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
65795sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_HTML				0	vi	HTML				20130618 17:22:18
65796sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
65797sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_ENDNOTE				0	vi	Kết chú				20130618 17:22:18
65798sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM1				0	vi	Đánh số 1				20130618 17:22:18
65799sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM2				0	vi	Đánh số 2				20130618 17:22:18
65800sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM3				0	vi	Đánh số 3				20130618 17:22:18
65801sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM4				0	vi	Đánh số 4				20130618 17:22:18
65802sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM5				0	vi	Đánh số 5				20130618 17:22:18
65803sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL1				0	vi	Danh sách 1				20130618 17:22:18
65804sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL2				0	vi	Danh sách 2				20130618 17:22:18
65805sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL3				0	vi	Danh sách 3				20130618 17:22:18
65806sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL4				0	vi	Danh sách 4				20130618 17:22:18
65807sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL5				0	vi	Danh sách 5				20130618 17:22:18
65808sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_RUBYTEXT				0	vi	Ruby				20130618 17:22:18
65809sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_COLUMN_VALUESET_ITEM0				0	vi	1 cột				20130618 17:22:18
65810sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_COLUMN_VALUESET_ITEM1				0	vi	2 cột với kích thước bằng nhau				20130618 17:22:18
65811sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_COLUMN_VALUESET_ITEM2				0	vi	3 cột với kích thước bằng nhau				20130618 17:22:18
65812sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_COLUMN_VALUESET_ITEM3				0	vi	2 cột với kích thước khác nhau (trái > phải)				20130618 17:22:18
65813sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_COLUMN_VALUESET_ITEM4				0	vi	2 cột với kích thước khác  nhau (trái < phải)				20130618 17:22:18
65814sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_VERT_NUM				0	vi	Ký hiệu đánh số nằm dọc				20130618 17:22:18
65815sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_XNAMED	FT_NEW_NAME			50	vi	Tên mới				20130618 17:22:18
65816sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	fixedline	DLG_RENAME_XNAMED	FL_NAME			152	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
65817sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	modaldialog	DLG_RENAME_XNAMED		HID_RENAME_XNAMED		220	vi	Thay tên đối tượng: 				20130618 17:22:18
65818sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	string	STR_SERVICE_UNAVAILABLE				0	vi	Không có sẵn dịch vụ sau : 				20130618 17:22:18
65819sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	1			0	vi	Thu/~phóng				20130618 17:22:18
65820sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	2			0	vi	~Lên				20130618 17:22:18
65821sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	3			0	vi	~Xuống				20130618 17:22:18
65822sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DEL_EMPTY_PARA+1			0	vi	Gỡ bỏ đoạn văn rỗng				20130618 17:22:18
65823sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_USE_REPLACE+1			0	vi	Dùng bảng thay thế				20130618 17:22:18
65824sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_WORD+1			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐẦu				20130618 17:22:18
65825sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_SENT+1			0	vi	Việt hoa chữ đầu của câu				20130618 17:22:18
65826sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_TYPO+1			0	vi	Thay thế ngoặc "chuẩn" bằng ngoặc %1 \bcustom%2				20130618 17:22:18
65827sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_USER_STYLE+1			0	vi	Thay thế kiểu dáng riêng				20130618 17:22:18
65828sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_BULLET+1			0	vi	Chấm điểm đã thay thế				20130618 17:22:18
65829sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_UNDER+1			0	vi	Tự động _gạch dưới_				20130618 17:22:18
65830sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_BOLD+1			0	vi	Tự động in *đậm*				20130618 17:22:18
65831sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_FRACTION+1			0	vi	Thay thế 1/2 ... bằng ½ ...				20130618 17:22:18
65832sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DETECT_URL+1			0	vi	Nhận ra URL				20130618 17:22:18
65833sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DASH+1			0	vi	Thay thế gạch ngang				20130618 17:22:18
65834sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_ORDINAL+1			0	vi	Thay thế 1st... bằng 1^st...				20130618 17:22:18
65835sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_RIGHT_MARGIN+1			0	vi	Gộp các đoạn văn dòng đơn				20130618 17:22:18
65836sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thân văn bản »				20130618 17:22:18
65837sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản »				20130618 17:22:18
65838sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_NEG_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt đầu dòng treo »				20130618 17:22:18
65839sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản »				20130618 17:22:18
65840sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_HEADLINE +1			0	vi	Đặt kiểu « Tiêu đề $(ARG1) »				20130618 17:22:18
65841sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_NUMBULET +1			0	vi	Đặt kiểu « Chấm điểm » hay « Đánh số »				20130618 17:22:18
65842sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DEL_MORELINES +1			0	vi	Gộp các đoạn văn				20130618 17:22:18
65843sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_NON_BREAK_SPACE +1			0	vi	Thêm biểu tượng không ngắt trang				20130618 17:22:18
65844sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_OBJECT_SELECT				0	vi	Nhắp vào đối tượng				20130618 17:22:18
65845sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_START_INS_GLOSSARY				0	vi	Trước khi chèn Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
65846sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_END_INS_GLOSSARY				0	vi	Sau khi chèn Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
65847sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSEOVER_OBJECT				0	vi	Chuột trên đối tượng				20130618 17:22:18
65848sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSECLICK_OBJECT				0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				20130618 17:22:18
65849sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSEOUT_OBJECT				0	vi	Chuột dời khỏi đối tượng				20130618 17:22:18
65850sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_LOAD				0	vi	Các đồ họa đã được nạp				20130618 17:22:18
65851sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_ABORT				0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				20130618 17:22:18
65852sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_ERROR				0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				20130618 17:22:18
65853sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_A				0	vi	Nhập ký tự chữ-số				20130618 17:22:18
65854sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_NOA				0	vi	Nhập ký tự khác chữ-số				20130618 17:22:18
65855sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_RESIZE				0	vi	Đổi cỡ khung				20130618 17:22:18
65856sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_MOVE				0	vi	Di chuyển khung				20130618 17:22:18
65857sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_OUTLINE				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
65858sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
65859sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_FRAME				0	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
65860sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
65861sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
65862sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
65863sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_REGION				0	vi	Phần				20130618 17:22:18
65864sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_URLFIELD				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
65865sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_REFERENCE				0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
65866sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_INDEX				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
65867sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_DRAWOBJECT				0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
65868sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_POSTIT				0	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
65869sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OUTLINE				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
65870sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
65871sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_FRAME				0	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
65872sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
65873sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
65874sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu				20130618 17:22:18
65875sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REGION				0	vi	Phần				20130618 17:22:18
65876sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_URLFIELD				0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
65877sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REFERENCE				0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
65878sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_INDEX				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
65879sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_POSTIT				0	vi	Bình luận				20130618 17:22:18
65880sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_DRAWOBJECT				0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
65881sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_DEFINE_NUMBERFORMAT				0	vi	Định dạng thêm...				20130618 17:22:18
65882sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_STR_SYSTEM				0	vi	[System]				20130618 17:22:18
65883sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_MULT_INTERACT_SPELL_WARN				0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác				20130618 17:22:18
65884sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_MULT_INTERACT_HYPH_WARN				0	vi	Chức năng gạch nối từ tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác				20130618 17:22:18
65885sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_SPELL_TITLE				0	vi	Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
65886sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPH_TITLE				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
65887sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPERCTRL_SEL				0	vi	SEL				20130618 17:22:18
65888sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPERCTRL_HYP				0	vi	HYP				20130618 17:22:18
65889sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
65890sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_ALPHA				0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
65891sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_LEVEL				0	vi	Cấp 				20130618 17:22:18
65892sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_FILE_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy tập tin « %1 » trên đường dẫn « %2 ».				20130618 17:22:18
65893sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_SELECT			0	vi	Mục lục/Chỉ mục				20130618 17:22:18
65894sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_ENTRY			0	vi	Mục				20130618 17:22:18
65895sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_STYLES			0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
65896sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
65897sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
65898sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_MULTI_TOX	ST_USERDEFINEDINDEX			150	vi	Chỉ mục xác định riêng				20130618 17:22:18
65899sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	DLG_MULTI_TOX	CB_SHOWEXAMPLE			200	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
65900sw	source\ui\index\cnttab.src	0	tabdialog	DLG_MULTI_TOX		HID_MULTI_TOX_DLG		0	vi	Chèn mục lục/chỉ mục				20130618 17:22:18
65901sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_TYPETITLE			248	vi	Kiểu và Tựa đề				20130618 17:22:18
65902sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_TITLE			30	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
65903sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_TYPE			30	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
65904sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	1			0	vi	Mục Lục				20130618 17:22:18
65905sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	2			0	vi	Chỉ mục abc				20130618 17:22:18
65906sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	3			0	vi	Chỉ mục Hình				20130618 17:22:18
65907sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	4			0	vi	Chỉ mục Bảng				20130618 17:22:18
65908sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	5			0	vi	Do người dùng xác định				20130618 17:22:18
65909sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	6			0	vi	Bảng đối tượng				20130618 17:22:18
65910sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	7			0	vi	Thư Tịch				20130618 17:22:18
65911sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_READONLY			200	vi	Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay				20130618 17:22:18
65912sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_AREA			248	vi	Tạo mục lục/chỉ mục				20130618 17:22:18
65913sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_AREA			30	vi	cho				20130618 17:22:18
65914sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_AREA	1			0	vi	Toàn tài liệu				20130618 17:22:18
65915sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_AREA	2			0	vi	Chương				20130618 17:22:18
65916sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_LEVEL			60	vi	Định giá lên cấp				20130618 17:22:18
65917sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_CREATEFROM			248	vi	Tạo từ				20130618 17:22:18
65918sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMHEADINGS			95	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
65919sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_ADDSTYLES			75	vi	Kiể~u dáng thêm				20130618 17:22:18
65920sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_SELECT	ST_USER_ADDSTYLE			75	vi	Kiểu ~dáng				20130618 17:22:18
65921sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_TOXMARKS			90	vi	Dấu chỉ ~mục				20130618 17:22:18
65922sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_SELECT	RB_FROMCAPTIONS			90	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
65923sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_CAPTIONSEQUENCE			40	vi	Loại				20130618 17:22:18
65924sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_DISPLAYTYPE			40	vi	Hiển thị				20130618 17:22:18
65925sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	1			0	vi	Tham chiếu				20130618 17:22:18
65926sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	2			0	vi	Loại và Số				20130618 17:22:18
65927sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	3			0	vi	Chuỗi phụ đề				20130618 17:22:18
65928sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_SELECT	RB_FROMOBJECTNAMES			90	vi	Tên đối tượng				20130618 17:22:18
65929sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_COLLECTSAME			121	vi	Gộp các mục nhập trùng nhau				20130618 17:22:18
65930sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_USEFF			115	vi	Gộp các mục nhập trùng nhau với p hoặc ~pp				20130618 17:22:18
65931sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_USE_DASH			115	vi	Gộp với -				20130618 17:22:18
65932sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_CASESENSITIVE			115	vi	So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
65933sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_INITIALCAPS			115	vi	Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập				20130618 17:22:18
65934sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_KEYASENTRY			115	vi	Khoá là mục nhập riêng				20130618 17:22:18
65935sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMFILE			115	vi	Tập tin mụ~c lục				20130618 17:22:18
65936sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_OPEN			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
65937sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_NEW			0	vi	~Mới...				20130618 17:22:18
65938sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_EDIT			0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
65939sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menubutton	TP_TOX_SELECT	MB_AUTOMARK			50	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
65940sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMTABLES			68	vi	Bảng				20130618 17:22:18
65941sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMFRAMES			68	vi	Khung ~văn bản				20130618 17:22:18
65942sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMGRAPHICS			68	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
65943sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMOLE			68	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
65944sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_LEVELFROMCHAPTER			103	vi	Dùng cấp từ chương nguồn				20130618 17:22:18
65945sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_IDXOPTIONS			248	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
65946sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	1			0	vi	%PRODUCTNAME Math				20130618 17:22:18
65947sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	2			0	vi	%PRODUCTNAME Chart				20130618 17:22:18
65948sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	3			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
65949sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	4			0	vi	%PRODUCTNAME Draw/%PRODUCTNAME Impress				20130618 17:22:18
65950sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	5			0	vi	Đối tượng OLE khác				20130618 17:22:18
65951sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_FROMOBJ			248	vi	Tạo từ các đối tượng sau				20130618 17:22:18
65952sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_SEQUENCE			100	vi	Đá~nh số mục nhập				20130618 17:22:18
65953sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_BRACKET			60	vi	~Dấu ngoặc				20130618 17:22:18
65954sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	ST_NO_BRACKET				260	vi	[none]				20130618 17:22:18
65955sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	FL_AUTHORITY				248	vi	Định dạng mục nhập				20130618 17:22:18
65956sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	ST_AUTOMARK_TYPE				248	vi	Tập tin lựa chọn cho chỉ mục abc (*.sdi)				20130618 17:22:18
65957sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	FL_SORTOPTIONS				248	vi	Sắp xếp				20130618 17:22:18
65958sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	FT_LANGUAGE				33	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
65959sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	FT_SORTALG				50	vi	Kiểu khoá				20130618 17:22:18
65960sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_LEVEL			25	vi	Cấ~p				20130618 17:22:18
65961sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	ST_AUTHTYPE			25	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
65962sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_TOKEN			30	vi	~Cấu trúc				20130618 17:22:18
65963sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_ENTRY_NO			10	vi	E#				20130618 17:22:18
65964sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_ENTRY			10	vi	E				20130618 17:22:18
65965sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_TAB_STOP			10	vi	T				20130618 17:22:18
65966sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_PAGE_NUMS			10	vi	#				20130618 17:22:18
65967sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_CHAPTER_INFO			10	vi	CI				20130618 17:22:18
65968sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_LINK_START			10	vi	LS				20130618 17:22:18
65969sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_LINK_END			10	vi	LE				20130618 17:22:18
65970sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_AUTHORITY			10	vi	A				20130618 17:22:18
65971sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_ENTRY_NO			10	vi	Số chương				20130618 17:22:18
65972sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_ENTRY			10	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
65973sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_TAB_STOP			10	vi	Vị trí tab				20130618 17:22:18
65974sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_TEXT			10	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
65975sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_PAGE_NUMS			10	vi	Số trang				20130618 17:22:18
65976sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_CHAPTER_INFO			10	vi	Thông tin về chương				20130618 17:22:18
65977sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_LINK_START			10	vi	Đầu siêu liên kết				20130618 17:22:18
65978sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_LINK_END			10	vi	Cuối siêu liên kết				20130618 17:22:18
65979sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_AUTHORITY			10	vi	Mục nhập Thư tịch: 				20130618 17:22:18
65980sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_CHARSTYLE			10	vi	Kiểu chương: 				20130618 17:22:18
65981sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ALL_LEVELS			40	vi	Tất ~cả				20130618 17:22:18
65982sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ENTRYNO			40	vi	Số chương				20130618 17:22:18
65983sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ENTRY			40	vi	Chuỗi nhập				20130618 17:22:18
65984sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_CHAPTERINFO			40	vi	Thông tin về ~chương				20130618 17:22:18
65985sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_PAGENO			40	vi	Số trang				20130618 17:22:18
65986sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_TAB			40	vi	Vị trí tab				20130618 17:22:18
65987sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_HYPERLINK			40	vi	~Siêu liên kết				20130618 17:22:18
65988sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_AUTHINSERT			39	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
65989sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_AUTHREMOVE			39	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
65990sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_CHARSTYLE			60	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
65991sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_EDITSTYLE			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
65992sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_FILLCHAR			60	vi	Tô đầy ký tự				20130618 17:22:18
65993sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_CHAPTERENTRY			60	vi	Mục nhập chương				20130618 17:22:18
65994sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	1			0	vi	Chỉ phạm vi số				20130618 17:22:18
65995sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	2			0	vi	Chỉ mô tả				20130618 17:22:18
65996sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	3			0	vi	Phạm vi số và mô tả				20130618 17:22:18
65997sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_ENTRY_NO			60	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
65998sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO	1			0	vi	Số				20130618 17:22:18
65999sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO	2			0	vi	Số không có dấu tách				20130618 17:22:18
66000sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_LEVEL_OL			60	vi	Định giá lên cấp				20130618 17:22:18
66001sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_TABPOS			60	vi	Vị trị vị trí Tab				20130618 17:22:18
66002sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_AUTORIGHT			100	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
66003sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_ENTRY			220	vi	Cấu trúc và định dạng				20130618 17:22:18
66004sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_RELTOSTYLE			200	vi	~Vị trí vị trí Tab tương đối so với thụt lề của kiểu đoạn văn				20130618 17:22:18
66005sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_MAIN_ENTRY_STYLE			116	vi	Kiểu ký tự cho mục nhập chính				20130618 17:22:18
66006sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_ALPHADELIM			105	vi	Dấu tách abc				20130618 17:22:18
66007sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_COMMASEPARATED			105	vi	Khoá giới hạn bằng dấu phẩy				20130618 17:22:18
66008sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_FORMAT			220	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
66009sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_DOCPOS			94	vi	~Vị trí tài liệu 				20130618 17:22:18
66010sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTCONTENT			90	vi	~Nội dung				20130618 17:22:18
66011sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_SORTING			220	vi	Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
66012sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP1			12	vi	>		Tăng dần		20130618 17:22:18
66013sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN1			12	vi	>		Giảm dần		20130618 17:22:18
66014sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP2			12	vi	>		Tăng dần		20130618 17:22:18
66015sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN2			12	vi	>		Giảm dần		20130618 17:22:18
66016sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP3			12	vi	>		Tăng dần		20130618 17:22:18
66017sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN3			12	vi	>		Giảm dần		20130618 17:22:18
66018sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_SORTKEY			220	vi	Sắp xếp khoá				20130618 17:22:18
66019sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_NOSORTKEY			220	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
66020sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_NO_CHAR_STYLE			220	vi	<Không có>				20130618 17:22:18
66021sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_DELIM			220	vi	S				20130618 17:22:18
66022sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_STYLES	FT_LEVEL			102	vi	~Cấp				20130618 17:22:18
66023sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_STYLES	FT_TEMPLATE			102	vi	Kiểu đoạn ~văn				20130618 17:22:18
66024sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_STYLES	BT_STD			50	vi	~Mặc định				20130618 17:22:18
66025sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_STYLES	BT_EDIT_STYLE			50	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
66026sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_STYLES	FL_FORMAT			248	vi	Gán				20130618 17:22:18
66027sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imagebutton	DLG_ADD_IDX_STYLES	PB_LEFT			50	vi	-		Phía Bên Trái		20130618 17:22:18
66028sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imagebutton	DLG_ADD_IDX_STYLES	PB_RIGHT			50	vi	-		Phía Bên Phải		20130618 17:22:18
66029sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	DLG_ADD_IDX_STYLES	FL_STYLES			285	vi	Kiểu ~dáng				20130618 17:22:18
66030sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_ADD_IDX_STYLES	ST_HB_FIRST			50	vi	Không được áp dụng				20130618 17:22:18
66031sw	source\ui\index\cnttab.src	0	modaldialog	DLG_ADD_IDX_STYLES		HID_DLG_ADD_IDX_STYLES		350	vi	Gán kiểu dáng				20130618 17:22:18
66032sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_SEARCH			0	vi	Chuỗi tìm kiếm				20130618 17:22:18
66033sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_ALTERNATIVE			0	vi	Mục nhập khác				20130618 17:22:18
66034sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_PRIMKEY			0	vi	Khoá thứ 1				20130618 17:22:18
66035sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_SECKEY			0	vi	Khoá thứ 2				20130618 17:22:18
66036sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_COMMENT			0	vi	Chú thích				20130618 17:22:18
66037sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_CASESENSITIVE			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
66038sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_WORDONLY			0	vi	Chỉ từ				20130618 17:22:18
66039sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_TRUE			0	vi	Có				20130618 17:22:18
66040sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_FALSE			0	vi	Không				20130618 17:22:18
66041sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	DLG_CREATE_AUTOMARK	FL_ENTRIES			288	vi	Mục				20130618 17:22:18
66042sw	source\ui\index\cnttab.src	0	modaldialog	DLG_CREATE_AUTOMARK		HID_DLG_CREATE_AUTOMARK		350	vi	Sửa tập tin mục lục				20130618 17:22:18
66043sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	#define	IDX_PHONETIC_LISTBOX_DESCRIPTION				0	vi	Đọc phiên âm				20130618 17:22:18
66044sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	okbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_OK			50	vi	Chèn				20130618 17:22:18
66045sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	cancelbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_CANCEL			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
66046sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_DEL			50	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
66047sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	imagebutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_NEW			0	vi	>		Chỉ mục tự định nghĩa mới		20130618 17:22:18
66048sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FL_INDEX			0	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
66049sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_INDEX			40	vi	Chỉ ~mục				20130618 17:22:18
66050sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_ENTRY			27	vi	Mục ~nhập				20130618 17:22:18
66051sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_KEY			42	vi	Khoá thứ ~nhất				20130618 17:22:18
66052sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_KEY2			42	vi	Khoá thứ ~hai				20130618 17:22:18
66053sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_LEVEL			41	vi	Cấ~p				20130618 17:22:18
66054sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_MAIN_ENTRY			100	vi	~Mục nhập chính				20130618 17:22:18
66055sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_APPLY_TO_ALL			140	vi	Á~p dụng cho tất cả các văn bản tương tự.				20130618 17:22:18
66056sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_CASESENSITIVE			131	vi	Khớp chữ hoa/~thường				20130618 17:22:18
66057sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_WORDONLY			131	vi	Chỉ ngu~yên từ				20130618 17:22:18
66058sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	DLG_NEW_USER_IDX	FL_NAME			130	vi	Chỉ mục người dùng mới				20130618 17:22:18
66059sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	DLG_NEW_USER_IDX	FT_NAME			40	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
66060sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	modaldialog	DLG_NEW_USER_IDX		HID_DLG_NEW_USER_IDX		194	vi	Tạo chỉ mục tự xác định mới				20130618 17:22:18
66061sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_IDXMRK_EDIT				194	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
66062sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_IDXMRK_INSERT				194	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				20130618 17:22:18
66063sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	radiobutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	RB_FROMCOMPONENT			147	vi	Từ cơ sở ~dữ liệu thư tịch				20130618 17:22:18
66064sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	radiobutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	RB_FROMDOCCONTENT			147	vi	Từ nội dung tài ~liệu				20130618 17:22:18
66065sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_AUTHOR			60	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
66066sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_TITLE			60	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
66067sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_ENTRY			60	vi	Tên ~ngắn				20130618 17:22:18
66068sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FL_ENTRY			146	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
66069sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	okbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_OK			50	vi	Chèn				20130618 17:22:18
66070sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	cancelbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_CANCEL			50	vi	Đóng				20130618 17:22:18
66071sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_CREATEENTRY			50	vi	~Mới				20130618 17:22:18
66072sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_EDITENTRY			50	vi	Sửa				20130618 17:22:18
66073sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	ST_CHANGE			50	vi	Sửa đổi				20130618 17:22:18
66074sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	DLG_CREATE_AUTH_ENTRY	FL_ENTRIES			300	vi	Dữ liệu nhập				20130618 17:22:18
66075sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	modaldialog	DLG_CREATE_AUTH_ENTRY		HID_DLG_CREATE_AUTH_ENTRY		365	vi	Xác định Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
66076sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_AUTHMRK_EDIT				365	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
66077sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_AUTHMRK_INSERT				365	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				20130618 17:22:18
66078sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	querybox	DLG_CHANGE_AUTH_ENTRY				365	vi	Tài liệu này đã có những thông tin về mục thư tịch nhưng với các dữ liệu khác. Bạn có muốn điều chỉnh những mục nhập tồn tại không?				20130618 17:22:18
66079sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedline	DLG_MULTMRK	FL_TOX			153	vi	Lựa chọn				20130618 17:22:18
66080sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedtext	DLG_MULTMRK	FT_ENTRY			41	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
66081sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedtext	DLG_MULTMRK	FT_TOX			41	vi	Mục nhập				20130618 17:22:18
66082sw	source\ui\index\multmrk.src	0	modaldialog	DLG_MULTMRK		CMD_FN_EDIT_IDX_ENTRY_DLG		220	vi	Dấu chỉ mục				20130618 17:22:18
66083sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
66084sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
66085sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
66086sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
66087sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
66088sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_1				0	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
66089sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
66090sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
66091sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_EXT			0	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
66092sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
66093sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
66094sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
66095sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
66096sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				20130618 17:22:18
66097sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_NUMPARA			0	vi	Phác thảo & đánh số 				20130618 17:22:18
66098sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
66099sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				20130618 17:22:18
66100sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
66101sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
66102sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CONDCOLL			0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
66103sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_2				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn				20130618 17:22:18
66104sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_4.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
66105sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_4				0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
66106sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_STD				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
66107sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_BORDER				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
66108sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
66109sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
66110sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_TEXTGRID				0	vi	Lưới văn bản				20130618 17:22:18
66111sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_COLUMN				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
66112sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				20130618 17:22:18
66113sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
66114sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
66115sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				20130618 17:22:18
66116sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				20130618 17:22:18
66117sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				20130618 17:22:18
66118sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				20130618 17:22:18
66119sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
66120sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_3				0	vi	Kiểu dáng khung				20130618 17:22:18
66121sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
66122sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu dáng đánh số				20130618 17:22:18
66123sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_NUM			0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
66124sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
66125sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
66126sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
66127sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_5				0	vi	Kiểu dáng đánh số				20130618 17:22:18
66128sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_HUMAN_SWWEBDOC_NAME				0	vi	HTML				20130618 17:22:18
66129sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_40				0	vi	%PRODUCTNAME 4.0 HTML				20130618 17:22:18
66130sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_50				0	vi	%PRODUCTNAME 5.0 HTML				20130618 17:22:18
66131sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu HTML %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
66132sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_SHELLNAME_WEBTEXT				0	vi	Văn bản/Web				20130618 17:22:18
66133sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_SHELLNAME_WEBFRAME				0	vi	Khung/Web				20130618 17:22:18
66134sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBTOOLS_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ chính/Web				20130618 17:22:18
66135sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBTEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản/Web				20130618 17:22:18
66136sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBFRAME_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng khung/Web				20130618 17:22:18
66137sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBGRAPHIC_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ/Web				20130618 17:22:18
66138sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBOLE_TOOLBOX				0	vi	Đối tượng/Web				20130618 17:22:18
66139sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_CHART2_ROW_LABEL_TEXT				0	vi	Hàng %ROWNUMBER				20130618 17:22:18
66140sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_CHART2_COL_LABEL_TEXT				0	vi	Cột %COLUMNLETTER				20130618 17:22:18
66141sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_CHARACTER				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
66142sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
66143sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_FRAME				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
66144sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_PAGE				0	vi	Trang				20130618 17:22:18
66145sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_NUMBERING				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
66146sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CANT_UNDO				0	vi	không thể				20130618 17:22:18
66147sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETE_UNDO				0	vi	Xoá $1				20130618 17:22:18
66148sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_UNDO				0	vi	Chèn $1				20130618 17:22:18
66149sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OVR_UNDO				0	vi	Ghi đè: $1				20130618 17:22:18
66150sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPLITNODE_UNDO				0	vi	Đoạn văn mới				20130618 17:22:18
66151sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MOVE_UNDO				0	vi	Di Chuyển				20130618 17:22:18
66152sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSATTR_UNDO				0	vi	Áp dụng thuộc tính				20130618 17:22:18
66153sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SETFMTCOLL_UNDO				0	vi	Áp dụng kiểu dáng: $1				20130618 17:22:18
66154sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_RESET_ATTR_UNDO				0	vi	Đặt lại thuộc tính				20130618 17:22:18
66155sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSFMT_ATTR_UNDO				0	vi	Đổi kiểu dáng: $1				20130618 17:22:18
66156sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_DOC_UNDO				0	vi	Chèn tập tin				20130618 17:22:18
66157sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_GLOSSARY				0	vi	Chèn Văn bản mẫu				20130618 17:22:18
66158sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELBOOKMARK				0	vi	Xoá liên kết lưu : $1				20130618 17:22:18
66159sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSBOOKMARK				0	vi	Chèn liên kết lưu : $1				20130618 17:22:18
66160sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SORT_TBL				0	vi	Sắp xếp bảng				20130618 17:22:18
66161sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SORT_TXT				0	vi	Sắp xếp văn bản				20130618 17:22:18
66162sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSTABLE_UNDO				0	vi	Chèn bảng: $1$2$3				20130618 17:22:18
66163sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TEXTTOTABLE_UNDO				0	vi	Chuyển đổi văn bản -> bảng				20130618 17:22:18
66164sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLETOTEXT_UNDO				0	vi	Chuyển đổi bảng -> văn bản				20130618 17:22:18
66165sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_COPY_UNDO				0	vi	Chép: $1				20130618 17:22:18
66166sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE_UNDO				0	vi	Thay thế $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66167sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_PAGE_BREAK_UNDO				0	vi	Chèn chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
66168sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_COLUMN_BREAK_UNDO				0	vi	Chèn chỗ ngắt cột				20130618 17:22:18
66169sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PLAY_MACRO_UNDO				0	vi	Chạy ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
66170sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_ENV_UNDO				0	vi	Chèn phong bì				20130618 17:22:18
66171sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAG_AND_COPY				0	vi	Chép: $1				20130618 17:22:18
66172sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAG_AND_MOVE				0	vi	Chuyển: $1				20130618 17:22:18
66173sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_RULER				0	vi	Chèn thước ngang				20130618 17:22:18
66174sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_CHART				0	vi	Chèn đồ thị %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
66175sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTFLY				0	vi	Chèn khung				20130618 17:22:18
66176sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETEFLY				0	vi	Xoá khung				20130618 17:22:18
66177sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTOFORMAT				0	vi	Tự động Định dạng				20130618 17:22:18
66178sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLEHEADLINE				0	vi	Tiêu đề bảng				20130618 17:22:18
66179sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE				0	vi	Thay thế: $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66180sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTSECTION				0	vi	Chèn phần				20130618 17:22:18
66181sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETESECTION				0	vi	Xoá phần				20130618 17:22:18
66182sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGESECTION				0	vi	Sửa đổi phần				20130618 17:22:18
66183sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGESECTPASSWD				0	vi	Đổi bảo vệ mật khẩu				20130618 17:22:18
66184sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGEDEFATTR				0	vi	Sửa đổi giá trị mặc định				20130618 17:22:18
66185sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE_STYLE				0	vi	Thay kiểu : $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66186sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OUTLINE_LR				0	vi	Nâng/hạ thấp cấp phác thảo				20130618 17:22:18
66187sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OUTLINE_UD				0	vi	Chuyển phác thảo				20130618 17:22:18
66188sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSNUM				0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
66189sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMUP				0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
66190sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMDOWN				0	vi	Hạ thấp cấp				20130618 17:22:18
66191sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MOVENUM				0	vi	Chuyển đoạn văn				20130618 17:22:18
66192sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTDRAW				0	vi	Chèn đối tượng vẽ: $1				20130618 17:22:18
66193sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMORNONUM				0	vi	Bật/tắt Số				20130618 17:22:18
66194sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INC_LEFTMARGIN				0	vi	Tăng thụt lề				20130618 17:22:18
66195sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DEC_LEFTMARGIN				0	vi	Giảm thụt lề				20130618 17:22:18
66196sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTLABEL				0	vi	Chèn phụ đề: $1				20130618 17:22:18
66197sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SETNUMRULESTART				0	vi	Đánh số lại				20130618 17:22:18
66198sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGEFTN				0	vi	Sửa cước chú				20130618 17:22:18
66199sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_ACCEPT_REDLINE				0	vi	Chấp nhận thay đổi: $1				20130618 17:22:18
66200sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REJECT_REDLINE				0	vi	Từ chối thay đổi: $1				20130618 17:22:18
66201sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPLIT_TABLE				0	vi	Xẻ bảng				20130618 17:22:18
66202sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DONTEXPAND				0	vi	Thuộc tính dừng				20130618 17:22:18
66203sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTOCORRECT				0	vi	Tự động sửa chữa				20130618 17:22:18
66204sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MERGE_TABLE				0	vi	Gộp bảng				20130618 17:22:18
66205sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TRANSLITERATE				0	vi	Chữ cái/Ký tự				20130618 17:22:18
66206sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELNUM				0	vi	Xoá đánh số				20130618 17:22:18
66207sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWUNDO				0	vi	Đối tượng vẽ: $1				20130618 17:22:18
66208sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWGROUP				0	vi	Nhóm lại các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
66209sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWUNGROUP				0	vi	Rã nhóm các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
66210sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWDELETE				0	vi	Xoá các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
66211sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REREAD				0	vi	Thay thế đồ họa				20130618 17:22:18
66212sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELGRF				0	vi	Xoá đồ họa				20130618 17:22:18
66213sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELOLE				0	vi	Xoá đối tượng				20130618 17:22:18
66214sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_ATTR				0	vi	Áp dụng thuộc tính bảng				20130618 17:22:18
66215sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_AUTOFMT				0	vi	Tự động Định dạng Bảng				20130618 17:22:18
66216sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_INSCOL				0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
66217sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_INSROW				0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
66218sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_DELBOX				0	vi	Xoá hàng/cột				20130618 17:22:18
66219sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COL_DELETE				0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
66220sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_ROW_DELETE				0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
66221sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_SPLIT				0	vi	Xẻ ô				20130618 17:22:18
66222sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_MERGE				0	vi	Gộp ô				20130618 17:22:18
66223sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_NUMFORMAT				0	vi	Định dạng ô				20130618 17:22:18
66224sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_TOX				0	vi	Chèn chỉ mục/bảng				20130618 17:22:18
66225sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CLEAR_TOX_RANGE				0	vi	Bỏ chỉ mục/bảng				20130618 17:22:18
66226sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_TBLCPYTBL				0	vi	Chép bảng				20130618 17:22:18
66227sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_CPYTBL				0	vi	Chép bảng				20130618 17:22:18
66228sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INS_FROM_SHADOWCRSR				0	vi	Đặt con trỏ				20130618 17:22:18
66229sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHAIN				0	vi	Liên kết khung văn bản				20130618 17:22:18
66230sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_UNCHAIN				0	vi	Bỏ liên kết khung văn bản				20130618 17:22:18
66231sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FTNINFO				0	vi	Sửa đổi tùy chọn cước chú				20130618 17:22:18
66232sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_ENDNOTEINFO				0	vi	Sửa đổi thiết lập kết chú				20130618 17:22:18
66233sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COMPAREDOC				0	vi	So sánh tài liệu				20130618 17:22:18
66234sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_SETFLYFRMFMT				0	vi	Áp dụng kiểu khung $1				20130618 17:22:18
66235sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_SETRUBYATTR				0	vi	Thiết lập Ruby				20130618 17:22:18
66236sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TMPAUTOCORR				0	vi	Tự động sửa chữa				20130618 17:22:18
66237sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_FOOTNOTE				0	vi	Chèn cước chú				20130618 17:22:18
66238sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_URLBTN				0	vi	chèn nút URL				20130618 17:22:18
66239sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_URLTXT				0	vi	Chèn siêu liên kết				20130618 17:22:18
66240sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETE_INVISIBLECNTNT				0	vi	xóa nội dung không thể thấy				20130618 17:22:18
66241sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TOXCHANGE				0	vi	Bảng/chỉ mục đã thay đổi				20130618 17:22:18
66242sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_START_QUOTE				0	vi	,				20130618 17:22:18
66243sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_END_QUOTE				0	vi	,				20130618 17:22:18
66244sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_LDOTS				0	vi	...				20130618 17:22:18
66245sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CLIPBOARD				0	vi	bảng nháp				20130618 17:22:18
66246sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MULTISEL				0	vi	đa chọn				20130618 17:22:18
66247sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TYPING_UNDO				0	vi	Gõ phím : $1				20130618 17:22:18
66248sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PASTE_CLIPBOARD_UNDO				0	vi	Dán từ bảng nháp				20130618 17:22:18
66249sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_YIELDS				0	vi	->				20130618 17:22:18
66250sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OCCURRENCES_OF				0	vi	lần gặp				20130618 17:22:18
66251sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TABS				0	vi	$1 tab				20130618 17:22:18
66252sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NLS				0	vi	$1 chỗ ngắt dòng				20130618 17:22:18
66253sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEBREAKS				0	vi	chỗ ngắt trang				20130618 17:22:18
66254sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COLBRKS				0	vi	chỗ ngắt cột				20130618 17:22:18
66255sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_INSERT				0	vi	Chèn $1				20130618 17:22:18
66256sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_DELETE				0	vi	Xoá $1				20130618 17:22:18
66257sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_FORMAT				0	vi	Thuộc tính đã thay đổi				20130618 17:22:18
66258sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_TABLE				0	vi	Bảng đã thay đổi				20130618 17:22:18
66259sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLL				0	vi	Kiểu đã thay đổi				20130618 17:22:18
66260sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_MULTIPLE				0	vi	nhiều thay đổi				20130618 17:22:18
66261sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_N_REDLINES				0	vi	$1 thay đổi				20130618 17:22:18
66262sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC				0	vi	Đổi kiểu trang: $1				20130618 17:22:18
66263sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_CREATE				0	vi	Tạo kiểu trang: $1				20130618 17:22:18
66264sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_DELETE				0	vi	Xóa kiểu trang: $1				20130618 17:22:18
66265sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu trang: $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66266sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_HEADER_FOOTER				0	vi	Đầu/chân trang đã đổi				20130618 17:22:18
66267sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FIELD				0	vi	Trường đã đổi				20130618 17:22:18
66268sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_CREATE				0	vi	Tạo kiểu đoạn văn: $1				20130618 17:22:18
66269sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_DELETE				0	vi	Xóa kiểu đoạn văn: $1				20130618 17:22:18
66270sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu đoạn văn: $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66271sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_CREATE				0	vi	Tạo kiểu ký tự : $1				20130618 17:22:18
66272sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_DELETE				0	vi	Xóa kiểu ký tự : $1				20130618 17:22:18
66273sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu ký tự : $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66274sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_CREATE				0	vi	Tạo kiểu khung: $1				20130618 17:22:18
66275sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_DELETE				0	vi	Xóa kiểu khung: $1				20130618 17:22:18
66276sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu khung: $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66277sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_CREATE				0	vi	Tạo kiểu đánh số : $1				20130618 17:22:18
66278sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_DELETE				0	vi	Xóa kiểu đánh số : $1				20130618 17:22:18
66279sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu đánh số : $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66280sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_BOOKMARK_RENAME				0	vi	Thay tên liên kết lưu : $1 $2 $3				20130618 17:22:18
66281sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_INDEX_ENTRY_INSERT				0	vi	Chèn mục chỉ mục				20130618 17:22:18
66282sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_INDEX_ENTRY_DELETE				0	vi	Xóa mục chỉ mục				20130618 17:22:18
66283sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FIELD				0	vi	trường				20130618 17:22:18
66284sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PARAGRAPHS				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
66285sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FRAME				0	vi	khung				20130618 17:22:18
66286sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				20130618 17:22:18
66287sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MATH_FORMULA				0	vi	công thức				20130618 17:22:18
66288sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHART				0	vi	đồ thị				20130618 17:22:18
66289sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NOTE				0	vi	bình luận				20130618 17:22:18
66290sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REFERENCE				0	vi	tham chiếu chéo				20130618 17:22:18
66291sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SCRIPT				0	vi	văn lệnh				20130618 17:22:18
66292sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTHORITY_ENTRY				0	vi	mục thư tịch				20130618 17:22:18
66293sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPECIALCHAR				0	vi	ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
66294sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FOOTNOTE				0	vi	cước chú				20130618 17:22:18
66295sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_GRAPHIC				0	vi	hình ảnh				20130618 17:22:18
66296sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWING_OBJECTS				0	vi	đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
66297sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_NAME				0	vi	bảng: $1$2$3				20130618 17:22:18
66298sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PARAGRAPH_UNDO				0	vi	đoạn văn				20130618 17:22:18
66299sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FLYFRMFMT_TITLE				0	vi	Thay đổi tiêu đề đối tượng của $1				20130618 17:22:18
66300sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FLYFRMFMT_DESCRITPTION				0	vi	Thay đổi mô tả về đối tượng của $1				20130618 17:22:18
66301connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*100 + 0				0	vi	Thao tác với bản ghi bị cấm.				20130618 17:22:18
66302connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*200 + 0				0	vi	Câu lệnh chứa tham chiếu vòng đến một hay nhiều truy vấn con.				20130618 17:22:18
66303connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*300 + 0				0	vi	Tên không được chứa dấu gạch chéo ('/').				20130618 17:22:18
66304connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*301 + 0				0	vi	$1$ không phải là định danh phù hợp của SQL.				20130618 17:22:18
66305connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*302 + 0				0	vi	Tên truy vấn không được chứa ký tự trích dẫn.				20130618 17:22:18
66306connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*303 + 0				0	vi	Tên '$1$' đã được dùng trong cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66307connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*304 + 0				0	vi	Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66308connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*500 + 0				0	vi	Không tồn tại $1$.				20130618 17:22:18
66309connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*550 + 0				0	vi	Không hiển thị được toàn bộ nội dung bảng. Hãy dùng bộ lọc khác.				20130618 17:22:18
66310connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_ADDRESSBOOKS				0	vi	Thư mục sổ địa chỉ Mozilla/SeaMonkey				20130618 17:22:18
66311connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_THUNDERBIRD_ADDRESSBOOKS				0	vi	Thư mục sổ địa chỉ Thunderbird.				20130618 17:22:18
66312connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OE_ADDRESSBOOK				0	vi	Sổ địa chỉ Outlook Experss				20130618 17:22:18
66313connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OUTLOOK_MAPI_ADDRESSBOOK				0	vi	Sổ địa chỉ Outlook (MAPI)				20130618 17:22:18
66314connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_CREATION_SUPPORT				0	vi	Không hỗ trợ tạo bảng cho kiểu sổ địa chỉ này.				20130618 17:22:18
66315connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_IS_RUNNING				0	vi	Không thể tạo sổ địa chỉ mới khi Mozilla đang chạy.				20130618 17:22:18
66316connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_RETRIEVE_AB_ENTRY				0	vi	Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy về hạng mục sổ địa chỉ.				20130618 17:22:18
66317connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_GET_DIRECTORY_NAME				0	vi	Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy một tên thư mục.				20130618 17:22:18
66318connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TIMEOUT_WAITING				0	vi	Quá giờ khi đợi kết quả.				20130618 17:22:18
66319connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERR_EXECUTING_QUERY				0	vi	Gặp lỗi trong khi thực hiện truy vấn.				20130618 17:22:18
66320connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_IS_RUNNIG_NO_CHANGES				0	vi	Bạn không thể chỉnh sửa sổ địa chỉ Mozilla trong khi trình Mozilla đang chạy.				20130618 17:22:18
66321connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_FOREIGN_PROCESS_CHANGED_AB				0	vi	Sổ Địa Chỉ của Mozilla đã được sửa đổi trong tiến trình này, nhưng nó không thể được chỉnh sửa trong tình trạng này.				20130618 17:22:18
66322connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANT_FIND_ROW				0	vi	Không tìm thấy hàng đã yêu cầu.				20130618 17:22:18
66323connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANT_FIND_CARD_FOR_ROW				0	vi	Không tìm thấy phiếu dành cho hàng đã yêu cầu.				20130618 17:22:18
66324connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_AT_LEAST_ONE_TABLES				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Phải có ít nhất một bảng.				20130618 17:22:18
66325connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_COUNT_SUPPORT				0	vi	Driver không hỗ trợ hàm 'COUNT'				20130618 17:22:18
66326connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_STMT_TYPE_NOT_SUPPORTED				0	vi	Kiểu khai báo không hỗ trợ bởi driver của cơ sở dữ liệu hiện tại.				20130618 17:22:18
66327connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSPECIFIED_ERROR				0	vi	Xảy ra lỗi chưa định nghĩa.				20130618 17:22:18
66328connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_ADDRESSBOOK				0	vi	Không tạo đuợc địa chỉ mới. Lỗi Mozilla: $1$.				20130618 17:22:18
66329connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_LOAD_LIB				0	vi	Không thể nạp thư viện '$libname$'.				20130618 17:22:18
66330connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERROR_REFRESH_ROW				0	vi	Gặp lỗi khi làm tươi hàng hiện tại.				20130618 17:22:18
66331connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERROR_GET_ROW				0	vi	Gặp lỗi khi truy cập hàng hiện tại.				20130618 17:22:18
66332connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CAN_NOT_CANCEL_ROW_UPDATE				0	vi	Không thể hủy cập nhật hàng.				20130618 17:22:18
66333connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CAN_NOT_CREATE_ROW				0	vi	Không tạo được hàng mới.				20130618 17:22:18
66334connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_IS_NULL_COLUMN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. 'IS NULL' chỉ có thể dùng với tên cột.				20130618 17:22:18
66335connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ILLEGAL_MOVEMENT				0	vi	Lỗi chuyển con trỏ không hợp lệ xảy ra.				20130618 17:22:18
66336connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COMMIT_ROW				0	vi	Xin gửi đi hàng '$position$' trước khi cập nhật hàng hay thêm hàng mới.				20130618 17:22:18
66337connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_ROW_UPDATE				0	vi	Không thể cập nhật. Hàng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66338connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ROW_CAN_NOT_SAVE				0	vi	Không thể cất hàng hiện tại.				20130618 17:22:18
66339connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_HOSTNAME				0	vi	Chưa cung cấp tên máy.				20130618 17:22:18
66340connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_BASEDN				0	vi	Chưa cung cấp tên miền cơ bản.				20130618 17:22:18
66341connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CONNECT_LDAP				0	vi	Không thể thiết lập kết nối tới máy phục vụ LDAP.				20130618 17:22:18
66342connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CONNECTION_GIVEN				0	vi	Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
66343connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_WRONG_PARAM_INDEX				0	vi	Bạn thử đặt tham số ở vị trí '$pos$' nhưng chỉ được phép có '$count$' tham số. Lý do có thể là thuộc tính "ParameterNameSubstitution" chưa được đặt bằng TRUE trong nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
66344connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INPUTSTREAM_WRONG_LEN				0	vi	Luồng nhập kết thúc trước khi đạt đến độ dài đã định khi nó được thiết lập.				20130618 17:22:18
66345connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_INPUTSTREAM				0	vi	Luồng nhập chưa được thiết lập.				20130618 17:22:18
66346connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_ELEMENT_NAME				0	vi	Không có phần tử nào tên '$name$'.				20130618 17:22:18
66347connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_BOOKMARK				0	vi	Giá trị bookmark không hợp lệ				20130618 17:22:18
66348connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PRIVILEGE_NOT_GRANTED				0	vi	Quyền chưa được cấp: Chỉ được phép cấp quyền về bảng.				20130618 17:22:18
66349connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PRIVILEGE_NOT_REVOKED				0	vi	Quyền chưa được thu hồi: Chỉ được phép thu hồi quyền về bảng.				20130618 17:22:18
66350connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_COLUMN_NAME				0	vi	Cột '$columnname$' không tồn tại.				20130618 17:22:18
66351connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERRORMSG_SEQUENCE				0	vi	Lỗi thứ tự hàm.				20130618 17:22:18
66352connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_INDEX				0	vi	Đặc tả chỉ mục không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66353connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSUPPORTED_FUNCTION				0	vi	Driver không hỗ trợ hàm '$functionname$'.				20130618 17:22:18
66354connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSUPPORTED_FEATURE				0	vi	Driver không hỗ trọ chức năng '$featurename$'. Chức năng này chưa được thực thi.				20130618 17:22:18
66355connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_FORMULA_WRONG				0	vi	Công thức cho TypeInfoSettings là sai!				20130618 17:22:18
66356connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_STRING_LENGTH_EXCEEDED				0	vi	Chuỗi '$string$' vượt quá chiều dài tối đa $maxlen$ ký tự khi được chuyển đổi sang bộ ký tự đích '$charset$'.				20130618 17:22:18
66357connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANNOT_CONVERT_STRING				0	vi	Chuỗi '$string$' không thể được chuyển đổi bằng bảng mã '$charset$'.				20130618 17:22:18
66358connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_URI_SYNTAX_ERROR				0	vi	Địa chỉ kết nối không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66359connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Nó quá phức tạp.				20130618 17:22:18
66360connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OPERATOR_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Toán tử quá phức tạp.				20130618 17:22:18
66361connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_LIKE_COLUMN				0	vi	Không chạy được truy vấn vì không thể dùng 'LIKE' với cột loại này.				20130618 17:22:18
66362connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_LIKE_STRING				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. 'LIKE' chỉ có thể dùng với đối số chuỗi.				20130618 17:22:18
66363connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NOT_LIKE_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Biểu thức 'NOT LIKE' quá phức tạp.				20130618 17:22:18
66364connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_LIKE_WILDCARD				0	vi	Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa kí tự đại diện ở giữa.				20130618 17:22:18
66365connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_LIKE_WILDCARD_MANY				0	vi	Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa quá nhiều kí tự đại diện.				20130618 17:22:18
66366connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMNNAME				0	vi	Tên cột '$columnname$' không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66367connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_SELECTION				0	vi	Phát biểu chứa lựa chọn không hợp lệ của cột.				20130618 17:22:18
66368connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_UPDATEABLE				0	vi	Cột ở vị trí '$position$' không thể được cập nhật.				20130618 17:22:18
66369connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_LOAD_FILE				0	vi	Không thể nạp tập tin $filename$.				20130618 17:22:18
66370connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_LOAD_FILE_ERROR_MESSAGE				0	vi	Việc thử nạp tập tin trả về thông điệp lỗi sau ($exception_type$):\n\n$error_message$				20130618 17:22:18
66371connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TYPE_NOT_CONVERT				0	vi	Không chuyển được kiểu.				20130618 17:22:18
66372connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể thêm cột: Mô tả cột không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66373connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_GROUP_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo nhóm: Mô tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66374connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_INDEX_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo chỉ mục: Mô tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66375connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_KEY_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo khóa: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66376connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo bảng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66377connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_USER_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo người dùng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66378connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_VIEW_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo khung nhìn: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66379connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_VIEW_NO_COMMAND_ERROR				0	vi	Không thể tạo khung nhìn: Không có đối tượng lệnh				20130618 17:22:18
66380connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CONNECTION				0	vi	Không thể tạo kết nối. Dịch vụ cung cấp dữ liệu cần thiết có thể chưa được cài đặt.				20130618 17:22:18
66381connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_DELETE_INDEX				0	vi	Không thể xóa chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy khi khi truy cập file hệ thống.				20130618 17:22:18
66382connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ONL_ONE_COLUMN_PER_INDEX				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Chỉ cho phép một chỉ mục trên một cột.				20130618 17:22:18
66383connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NOT_UNIQUE				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Giá trị này không duy nhất.				20130618 17:22:18
66384connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy ra.				20130618 17:22:18
66385connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NAME				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Tập tin '$filename$' đã bị dùng bởi chỉ mục khác.				20130618 17:22:18
66386connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_KEYSIZE				0	vi	Không tạo được chỉ mục vì cỡ của cột đã chọn quá lớn.				20130618 17:22:18
66387connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_SQL_NAME_ERROR				0	vi	Tên '$name$' không khớp với ràng buộc tên SQL.				20130618 17:22:18
66388connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_DELETE_FILE				0	vi	Không thể xóa file $filename$.				20130618 17:22:18
66389connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				20130618 17:22:18
66390connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_PRECISION				0	vi	Độ chính xác không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				20130618 17:22:18
66391connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_PRECISION_SCALE				0	vi	Độ chính xác nhỏ hơn chỉ định cho cột '$columnname$'				20130618 17:22:18
66392connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_NAME_LENGTH				0	vi	Độ dài tên cột không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				20130618 17:22:18
66393connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DUPLICATE_VALUE_IN_COLUMN				0	vi	Trùng lặp giá trị trong cột '$columnname$'.				20130618 17:22:18
66394connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_DECIMAL_VALUE				0	vi	Cột '$columnname$' đã được định nghĩa kiểu "Thập phân", độ dài lớn nhất là $precision$ ký tự (với $scale$ chữ số thập phân).\n\nGiá trị đã nhập "$value$ dài hơn số các chữ số cho phép.				20130618 17:22:18
66395connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_ALTERABLE				0	vi	Không thể thay đổi cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				20130618 17:22:18
66396connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_VALUE				0	vi	Không thể cập nhật cột '$columnname$'. Giá trị hiện tại không hợp lệ với cột này.				20130618 17:22:18
66397connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_ADDABLE				0	vi	Không thể thêm cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				20130618 17:22:18
66398connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_DROP				0	vi	Không thể xoá cột ở vị trí '$position$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				20130618 17:22:18
66399connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TABLE_NOT_DROP				0	vi	Không thể xoá bảng '$tablename$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				20130618 17:22:18
66400connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_ALTER_TABLE				0	vi	Không thể thay đổi bảng.				20130618 17:22:18
66401connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_DBASE_FILE				0	vi	'$filename$' không phải tập tin dBase hợp lệ (hoặc không thể nhận dạng).				20130618 17:22:18
66402connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANNOT_OPEN_BOOK				0	vi	Không mở được sổ địa chỉ Evolution.				20130618 17:22:18
66403connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_SORT_BY_COL_ONLY				0	vi	Chỉ có thể sắp xếp theo cột của bảng.				20130618 17:22:18
66404connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_COMPLEX_COUNT				0	vi	Không thể thực thi truy vấn vì nó quá phức tạp. Chỉ hỗ trợ "COUNT(*)".				20130618 17:22:18
66405connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_BETWEEN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Tham số 'BETWEEN' không đúng.				20130618 17:22:18
66406connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_FUNCTION_NOT_SUPPORTED				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Không hỗ trợ hàm này.				20130618 17:22:18
66407connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TABLE_READONLY				0	vi	Không thể thay đổi bảng chỉ đọc.				20130618 17:22:18
66408connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DELETE_ROW				0	vi	Không thể xóa hàng này. Đang bật tùy chọn "Hiển thị  bản ghi không hiệu lực".				20130618 17:22:18
66409connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ROW_ALREADY_DELETED				0	vi	Không thể xóa hàng này. Nó đã bị xóa.				20130618 17:22:18
66410connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_MORE_TABLES				0	vi	Không thể thực thi truy vấn do chứa nhiều hơn một bảng.				20130618 17:22:18
66411connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NO_TABLE				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa bảng hợp lệ.				20130618 17:22:18
66412connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NO_COLUMN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa cột.				20130618 17:22:18
66413connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_PARA_COUNT				0	vi	Số các tham số đã cho không khớp.				20130618 17:22:18
66414connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_VALID_FILE_URL				0	vi	URL '$URL$' không hợp lệ. Không thể tạo kết nối.				20130618 17:22:18
66415connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CLASSNAME				0	vi	Không thể tải lớp driver '$classname$'				20130618 17:22:18
66416connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_JAVA				0	vi	Java chưa được cài đặt. Xin kiểm tra lại cài đặt.				20130618 17:22:18
66417connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_RESULTSET				0	vi	Truy vấn không trả về kết quả hợp lệ.				20130618 17:22:18
66418connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_ROWCOUNT				0	vi	Câu lệnh cập nhật không tác động đến hàng nào.				20130618 17:22:18
66419connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CLASSNAME_PATH				0	vi	Đường dẫn lớp của driver phụ là '$classpath$'.				20130618 17:22:18
66420connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_PARA_TYPE				0	vi	Kiểu của tham số ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa.				20130618 17:22:18
66421connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu của cột ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa.				20130618 17:22:18
66422connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_KDE_INST				0	vi	Không tìm thấy cài đặt KDE thích hợp.				20130618 17:22:18
66423connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_OLD				0	vi	Cần KDE phiên bản tối thiểu $major$.$minor$ để truy cập Sổ Địa chỉ KDE.				20130618 17:22:18
66424connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_NEW				0	vi	Phiên bản KDE tìm thấy quá mới. Chỉ hỗ trợ KDE phiên bản nhỏ hơn $major$.$minor$.\n				20130618 17:22:18
66425connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_NEW_WORK_AROUND				0	vi	Nếu bạn chắc chắn phiên bản KDE của mình họat động tốt. Xin vui lòng thực thi phần ngôn ngữ kịch bản dạng Basic dưới đây để vô hiệu hóa sự kiểm tra phiên bản:\n\n				20130618 17:22:18
66426connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PARA_ONLY_PREPARED				0	vi	Tham số chỉ có thể xuất hiện trong câu lệnh được chuẩn bị.				20130618 17:22:18
66427connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE				0	vi	Không tồn tại bảng đó!				20130618 17:22:18
66428connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_MAC_OS_FOUND				0	vi	Không tìm thấy Mac OS thích hợp.				20130618 17:22:18
66429connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_DISK_SPACE				0	vi	Không thể tạo tập tin cơ sở dữ liệu '$filename$'. Xin kiểm tra dung lượng trống của ổ đĩa.				20130618 17:22:18
66430connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COMMAND_NOT_FOUND				0	vi	Không thể tạo cơ sở dữ liệu '$databasename$' vì không thể thực thi dòng lệnh '$progname$'				20130618 17:22:18
66431connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DATABASE_NEEDS_CONVERTING				0	vi	Cần chuyển đổi cơ sở dữ liệu hiện tại. Xin nhập tên người dùng và mật khẩu.				20130618 17:22:18
66432connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_USER_NO_DELETE				0	vi	Không thể xóa người dùng vì nó gây ra sự mâu thuẫn cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66433connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_STROAGE				0	vi	Không thể thiết lập kết nối. Chưa cung cấp kho chứa hay địa chỉ nào.				20130618 17:22:18
66434connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_FILE_URL				0	vi	URL đã cho không chứa đường dẫn tệp tin hệ thống nào hợp lệ. Xin kiểm tra lại vị trí của tệp tin cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66435connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_CONTAINER				0	vi	Lỗi xảy ra khi ghi nhận khung chứa của bảng kết nối.				20130618 17:22:18
66436connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_EDITOR_DIALOG				0	vi	Lỗi xảy ra khi tạo hộp thoại soạn thảo bảng.				20130618 17:22:18
66437connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLENAME				0	vi	Không có bảng tên '$tablename$'.				20130618 17:22:18
66438connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_DOCUMENTUI				0	vi	DocumentUI đã cho không được phép là NULL.				20130618 17:22:18
66439connectivity	source\drivers\hsqldb\hsqldb.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:embedded:hsqldb	DriverTypeDisplayName			0	vi	Cơ sở dữ liệu HSQL				20130618 17:22:18
66440connectivity	source\drivers\macab\macab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:macab	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ MacOS X				20130618 17:22:18
66441connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:local	DriverTypeDisplayName			0	vi	Đánh giá cục bộ				20130618 17:22:18
66442connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap	DriverTypeDisplayName			0	vi	Evolution LDAP				20130618 17:22:18
66443connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise	DriverTypeDisplayName			0	vi	Gom nhóm thông minh				20130618 17:22:18
66444connectivity	source\drivers\evoab\evoab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap	DriverTypeDisplayName			0	vi	Evolution LDAP				20130618 17:22:18
66445connectivity	source\drivers\evoab\evoab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise	DriverTypeDisplayName			0	vi	Gom nhóm thông minh				20130618 17:22:18
66446connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:jdbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (JDBC)				20130618 17:22:18
66447connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:odbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (ODBC)				20130618 17:22:18
66448connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:mysqlc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (Native)				20130618 17:22:18
66449connectivity	source\drivers\odbc\odbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:odbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	ODBC				20130618 17:22:18
66450connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	ADO				20130618 17:22:18
66451connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:access:PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Microsoft Access				20130618 17:22:18
66452connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:access:Provider=Microsoft.ACE.OLEDB.12.0;DATA SOURCE=*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Microsoft Access 2007				20130618 17:22:18
66453connectivity	source\drivers\kab\kab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:kab	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ KDE				20130618 17:22:18
66454connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:outlook	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Microsoft Outlook				20130618 17:22:18
66455connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:outlookexp	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ  Microsoft Windows				20130618 17:22:18
66456connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:mozilla:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ dạng SeaMonkey				20130618 17:22:18
66457connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Thunderbird				20130618 17:22:18
66458connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ LDAP				20130618 17:22:18
66459connectivity	source\drivers\mozab\mozab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:mozilla:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ dạng SeaMonkey				20130618 17:22:18
66460connectivity	source\drivers\mozab\mozab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Thunderbird				20130618 17:22:18
66461connectivity	source\drivers\mozab\mozab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ LDAP				20130618 17:22:18
66462connectivity	source\drivers\jdbc\jdbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.jdbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	JDBC				20130618 17:22:18
66463connectivity	source\drivers\jdbc\jdbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.jdbc:oracle:thin:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Oracle JDBC				20130618 17:22:18
66464connectivity	source\drivers\adabas\adabas.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:adabas:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Adabas D				20130618 17:22:18
66465connectivity	source\drivers\calc\calc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:calc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Spreadsheet				20130618 17:22:18
66466connectivity	source\drivers\flat\flat.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:flat:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
66467connectivity	source\drivers\dbase\dbase.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:dbase:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	dBASE				20130618 17:22:18
66468wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitle				0	vi	Lịch %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
66469wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitleBack				0	vi	Lùi				20130618 17:22:18
66470wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitleOwnData				0	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
66471wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlTitle				0	vi	Thêm các ngày nghỉ vào lịch				20130618 17:22:18
66472wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgOK				0	vi	Tạo				20130618 17:22:18
66473wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCancel				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
66474wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalFrameOption				0	vi	Lịch				20130618 17:22:18
66475wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOptionYear				0	vi	Tóm tắt theo ~năm				20130618 17:22:18
66476wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOptionMonth				0	vi	~Tháng				20130618 17:22:18
66477wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlDescription				0	vi	Thêm các ngày nghỉ cho				20130618 17:22:18
66478wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlCountry				0	vi	Mỹ				20130618 17:22:18
66479wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgTime				0	vi	Khung thời gian				20130618 17:22:18
66480wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgYear				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
66481wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalMonth				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
66482wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSpecificBankholidays				0	vi	-				20130618 17:22:18
66483wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOwnData				0	vi	Dữ liệu cá nhân				20130618 17:22:18
66484wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalInsert				0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
66485wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalDelete				0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
66486wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalNewEvent				0	vi	Sự kiện mới				20130618 17:22:18
66487wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEvent				0	vi	Sự kiện				20130618 17:22:18
66488wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventOnce				0	vi	Một lần				20130618 17:22:18
66489wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventDay				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
66490wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventMonth				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
66491wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventYear				0	vi	Năm				20130618 17:22:18
66492wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgBitmapFile				0	vi	usa.bmp				20130618 17:22:18
66493wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgState				0	vi	Ngày nghỉ chính thức				20130618 17:22:18
66494wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth				0	vi	Tháng Giêng				20130618 17:22:18
66495wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+1				0	vi	Tháng hai				20130618 17:22:18
66496wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+2				0	vi	Tháng ba				20130618 17:22:18
66497wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+3				0	vi	Tháng tư				20130618 17:22:18
66498wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+4				0	vi	Tháng năm				20130618 17:22:18
66499wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+5				0	vi	Tháng sáu				20130618 17:22:18
66500wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+6				0	vi	Tháng bảy				20130618 17:22:18
66501wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+7				0	vi	Tháng tám				20130618 17:22:18
66502wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+8				0	vi	Tháng chín				20130618 17:22:18
66503wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+9				0	vi	Tháng mười				20130618 17:22:18
66504wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+10				0	vi	Tháng mười một				20130618 17:22:18
66505wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+11				0	vi	Tháng Chạp				20130618 17:22:18
66506wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalErrorTitle				0	vi	Lịch năm / tháng				20130618 17:22:18
66507wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalError				0	vi	Lỗi khi tạo lịch.				20130618 17:22:18
66508wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalRemoveTitle				0	vi	Xoá các mục nhập sự kiện				20130618 17:22:18
66509wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalRemove				0	vi	Có xoá các mục nhập được chọn không?				20130618 17:22:18
66510wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	stlWorkday				0	vi	Ngày làm việc				20130618 17:22:18
66511wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	stlWeekend				0	vi	Ngày nghỉ				20130618 17:22:18
66512wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	nameCalYear				0	vi	Lịch				20130618 17:22:18
66513wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	nameCalMonth				0	vi	Tháng				20130618 17:22:18
66514wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	sProgress				0	vi	Tiến triển:				20130618 17:22:18
66515wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 0				0	vi	Không thể tạo thư mục « %1 ».<BR>Có thể không còn đủ chỗ trống trên dĩa cứng của bạn.				20130618 17:22:18
66516wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 1				0	vi	Tài liệu văn bản không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun 'PRODUCTNAME Soạn Thảo' đã được cài đặt hay chưa.				20130618 17:22:18
66517wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 2				0	vi	Bảng tính không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Calc » đã được cài đặt chưa.				20130618 17:22:18
66518wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 3				0	vi	Trình diễn không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Impress » đã được cài đặt chưa.				20130618 17:22:18
66519wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 4				0	vi	Bản vẽ không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Draw » đã được cài đặt chưa.				20130618 17:22:18
66520wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 5				0	vi	Công thức không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Math » đã được cài đặt chưa.				20130618 17:22:18
66521wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 6				0	vi	Không thể tìm thấy các tập tin cần thiết.<BR>Hãy chạy trình thiết lập %PRODUCTNAME rồi chọn 'Sửa chữa'.				20130618 17:22:18
66522wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 7				0	vi	Tập tin '<PATH>' đã tồn tại.<BR><BR>Có ghi đè không?				20130618 17:22:18
66523wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 8				0	vi	Có				20130618 17:22:18
66524wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 9				0	vi	Có cho tất cả				20130618 17:22:18
66525wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 10				0	vi	Không				20130618 17:22:18
66526wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 11				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
66527wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 12				0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
66528wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 13				0	vi	< ~Lùi				20130618 17:22:18
66529wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 14				0	vi	~Tiếp theo >				20130618 17:22:18
66530wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 15				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
66531wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 16				0	vi	Bước				20130618 17:22:18
66532wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 17				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
66533wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 18				0	vi	OK				20130618 17:22:18
66534wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 19				0	vi	Tập tin đã tồn tại. Có ghi đè không?				20130618 17:22:18
66535wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 20				0	vi	Mẫu được tạo bằng <wizard_name> vào <current_date>.				20130618 17:22:18
66536wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 21				0	vi	Không thể chạy trợ lý vì không tìm thấy một số tập tin quan trọng.\nTrong 'Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Đường dẫn', hãy nhắp vào nút 'Mặc định' để đặt lại các đường dẫn về thiết lập mặc định gốc.\nSau đó, hãy chạy lại trợ lý.				20130618 17:22:18
66537wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 0				0	vi	Tạ~o				20130618 17:22:18
66538wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 1				0	vi	~Thôi				20130618 17:22:18
66539wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 2				0	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
66540wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 3				0	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
66541wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 4				0	vi	Cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
66542wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 5				0	vi	~Tên bảng				20130618 17:22:18
66543wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 6				0	vi	Gặp lỗi khi chạy trợ lý. Trợ lý sẽ kết thúc.				20130618 17:22:18
66544wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 14				0	vi	Không thể thiết lập kết nối nào tới cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66545wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 20				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
66546wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 21				0	vi	~Dừng				20130618 17:22:18
66547wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 30				0	vi	Không thể lưu tài liệu.				20130618 17:22:18
66548wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 33				0	vi	Đang thoát khỏi trợ lý				20130618 17:22:18
66549wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 34				0	vi	Đang kết nối tới nguồn dữ liệu...				20130618 17:22:18
66550wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 35				0	vi	Không thể thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
66551wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 36				0	vi	Đường dẫn tập tin không hợp lệ.				20130618 17:22:18
66552wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 37				0	vi	Hãy chọn một nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
66553wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 38				0	vi	Hãy chọn một bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
66554wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 39				0	vi	Thêm trường				20130618 17:22:18
66555wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 40				0	vi	Bỏ trường				20130618 17:22:18
66556wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 41				0	vi	Thêm tất cả các trường				20130618 17:22:18
66557wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 42				0	vi	Bỏ tất cả các trường				20130618 17:22:18
66558wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 43				0	vi	Chuyển trường lên trên				20130618 17:22:18
66559wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 44				0	vi	Chuyển trường xuống dưới				20130618 17:22:18
66560wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 45				0	vi	Không thể lấy các tên trường từ « %NAME ».				20130618 17:22:18
66561wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý biểu mẫu				20130618 17:22:18
66562wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 1				0	vi	~Trường trong biểu mẫu				20130618 17:22:18
66563wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 2				0	vi	Các trường kiểu nhị phân luôn luôn được liệt kê và có thể được chọn trong danh sách bên trái.\nNếu có thể, chúng được thể hiện như là ảnh.				20130618 17:22:18
66564wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 3				0	vi	Biểu mẫu phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác.\nHãy dùng biểu mẫu phụ để hiển thị dữ liệu từ bảng hay truy vấn có quan hệ một-với-nhiều.				20130618 17:22:18
66565wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 4				0	vi	Thê~m biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
66566wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 5				0	vi	~Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có				20130618 17:22:18
66567wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 6				0	vi	Bảng hay truy vấn				20130618 17:22:18
66568wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 7				0	vi	Biểu mẫu phụ ~dựa vào sự tự chọn trường				20130618 17:22:18
66569wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 8				0	vi	Bạn muốn thêm ~quan hệ nào?				20130618 17:22:18
66570wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 9				0	vi	Trường trong biểu mẫu ~phụ				20130618 17:22:18
66571wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 12				0	vi	Trường có ~sẵn				20130618 17:22:18
66572wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 13				0	vi	Trường trong biểu mẫu				20130618 17:22:18
66573wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 19				0	vi	Bộ nối '<FIELDNAME1>' với '<FIELDNAME2>' đã được chọn hai lần.\nCác bộ nối chỉ có khả năng chọn một lần.				20130618 17:22:18
66574wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 20				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~nhất				20130618 17:22:18
66575wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 21				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~hai				20130618 17:22:18
66576wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 22				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~ba				20130618 17:22:18
66577wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 23				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~tư				20130618 17:22:18
66578wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 24				0	vi	Trường b~iểu mẫu chính được nối thứ nhất				20130618 17:22:18
66579wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 25				0	vi	T~rường biểu mẫu chính được nối thứ hai				20130618 17:22:18
66580wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 26				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ b~a				20130618 17:22:18
66581wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 27				0	vi	Trường biể~u mẫu chính được nối thứ tư				20130618 17:22:18
66582wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 28				0	vi	Viền trường				20130618 17:22:18
66583wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 29				0	vi	Không có viền				20130618 17:22:18
66584wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 30				0	vi	Kiểu 3D				20130618 17:22:18
66585wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 31				0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
66586wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 32				0	vi	Vị trí nhãn				20130618 17:22:18
66587wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 33				0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
66588wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 34				0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
66589wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 35				0	vi	Bố trí trường cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
66590wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 36				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				20130618 17:22:18
66591wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 37				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
66592wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 38				0	vi	Theo khối: nhãn bên trái				20130618 17:22:18
66593wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 39				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
66594wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 40				0	vi	Dạng bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
66595wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 41				0	vi	Xếp đặt biểu mẫu chính				20130618 17:22:18
66596wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 42				0	vi	Xếp đặt biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
66597wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 44				0	vi	Biể~u mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
66598wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 45				0	vi	Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị 				20130618 17:22:18
66599wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 46				0	vi	Biểu mẫu sẽ ~hiển thị tất cả dữ liệu				20130618 17:22:18
66600wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 47				0	vi	Không cho phép ~sửa đổi dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
66601wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 48				0	vi	Không cho phép ~xóa dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
66602wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 49				0	vi	Không cho phép ~thêm dữ liệu mới				20130618 17:22:18
66603wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 50				0	vi	~Tên biểu mẫu				20130618 17:22:18
66604wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 51				0	vi	Sau khi tạo biểu mẫu, bạn muốn tiếp tục thế nào?				20130618 17:22:18
66605wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 52				0	vi	Làm ~việc với biểu mẫu				20130618 17:22:18
66606wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 53				0	vi	Sửa biểu ~mẫu				20130618 17:22:18
66607wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 55				0	vi	Kiểu dáng t~rang				20130618 17:22:18
66608wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 80				0	vi	Chọn trường				20130618 17:22:18
66609wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 81				0	vi	Thiết lập biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
66610wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 82				0	vi	Thêm trường biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
66611wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 83				0	vi	Lấy trường đã nối				20130618 17:22:18
66612wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 84				0	vi	Sắp đặt điều khiển				20130618 17:22:18
66613wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 85				0	vi	Đặt mục nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
66614wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 86				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				20130618 17:22:18
66615wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 87				0	vi	Đặt tên				20130618 17:22:18
66616wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 88				0	vi	(Ngày)				20130618 17:22:18
66617wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 89				0	vi	(Giờ)				20130618 17:22:18
66618wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 90				0	vi	Chọn các trường trên biểu mẫu				20130618 17:22:18
66619wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 91				0	vi	Chọn thiết lập biểu mẫu phụ không				20130618 17:22:18
66620wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 92				0	vi	Chọn các trường của biểu mẫu phụ				20130618 17:22:18
66621wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 93				0	vi	Chọn bộ nối giữa các biểu mẫu				20130618 17:22:18
66622wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 94				0	vi	Sắp đặt các điều khiển trên biểu mẫu				20130618 17:22:18
66623wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 95				0	vi	Chọn chế độ nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
66624wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 96				0	vi	Áp dụng kiểu dáng biểu mẫu				20130618 17:22:18
66625wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 97				0	vi	Đặt tên biểu mẫu				20130618 17:22:18
66626wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 98				0	vi	Một biểu mẫu tên '%FORMNAME' đã có.\nHãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
66627wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý truy vấn				20130618 17:22:18
66628wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 1				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
66629wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 2				0	vi	Trợ lý truy vấn				20130618 17:22:18
66630wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 3				0	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
66631wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 4				0	vi	Trường ~sẵn sàng				20130618 17:22:18
66632wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 5				0	vi	Tên tru~y vấn				20130618 17:22:18
66633wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 6				0	vi	Hiển thị truy ~vấn				20130618 17:22:18
66634wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 7				0	vi	~Sửa truy vấn				20130618 17:22:18
66635wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 8				0	vi	Sau k~hi tạo truy vấn, bạn muốn làm gì?				20130618 17:22:18
66636wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 9				0	vi	Hợp tất ~cả				20130618 17:22:18
66637wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 10				0	vi	Hợp ~bất kỳ				20130618 17:22:18
66638wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 11				0	vi	Truy vấn ~chi tiết (hiện tất cả bản ghi của truy vấn)				20130618 17:22:18
66639wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 12				0	vi	Truy vấn ~tóm tắt (chỉ hiện kết quả của các hàm tập hợp)				20130618 17:22:18
66640wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 16				0	vi	Hàm tập hợp				20130618 17:22:18
66641wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 17				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
66642wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 18				0	vi	~Nhóm lại theo				20130618 17:22:18
66643wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
66644wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 20				0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
66645wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 21				0	vi	Bảng: 				20130618 17:22:18
66646wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 22				0	vi	Truy vấn: 				20130618 17:22:18
66647wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 24				0	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
66648wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 25				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
66649wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 26				0	vi	bằng				20130618 17:22:18
66650wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 27				0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
66651wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 28				0	vi	nhỏ hơn				20130618 17:22:18
66652wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 29				0	vi	lớn hơn				20130618 17:22:18
66653wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 30				0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng 				20130618 17:22:18
66654wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 31				0	vi	lớn hơn hoặc bằng				20130618 17:22:18
66655wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 32				0	vi	có dạng				20130618 17:22:18
66656wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 33				0	vi	không giống				20130618 17:22:18
66657wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 34				0	vi	là null				20130618 17:22:18
66658wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 35				0	vi	không phải là null				20130618 17:22:18
66659wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 36				0	vi	đúng				20130618 17:22:18
66660wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 37				0	vi	sai				20130618 17:22:18
66661wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 38				0	vi	và				20130618 17:22:18
66662wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 39				0	vi	hoặc				20130618 17:22:18
66663wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 40				0	vi	lấy tổng của				20130618 17:22:18
66664wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 41				0	vi	lấy trung bình của				20130618 17:22:18
66665wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 42				0	vi	lấy cực tiểu của				20130618 17:22:18
66666wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 43				0	vi	lấy cực đại của				20130618 17:22:18
66667wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 44				0	vi	lấy tổng của <FIELD>				20130618 17:22:18
66668wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 45				0	vi	lấy trung bình của <FIELD>				20130618 17:22:18
66669wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 46				0	vi	lấy cực tiểu của <FIELD>				20130618 17:22:18
66670wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 47				0	vi	lấy cực đại của <FIELD>				20130618 17:22:18
66671wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 48				0	vi	(không có)				20130618 17:22:18
66672wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 50				0	vi	Các t~rường trong truy vấn: 				20130618 17:22:18
66673wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 51				0	vi	Thứ tự sắp xếp: 				20130618 17:22:18
66674wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 52				0	vi	Chưa gán trường sắp xếp.				20130618 17:22:18
66675wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 53				0	vi	Điều kiện tìm: 				20130618 17:22:18
66676wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 54				0	vi	Chưa gán điều kiện nào.				20130618 17:22:18
66677wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 55				0	vi	Các hàm tập hợp: 				20130618 17:22:18
66678wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 56				0	vi	Chưa gán hàm tập hợp nào.				20130618 17:22:18
66679wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 57				0	vi	Nhóm theo: 				20130618 17:22:18
66680wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 58				0	vi	Chưa gán nhóm nào.				20130618 17:22:18
66681wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 59				0	vi	Điều kiện nhóm lại: 				20130618 17:22:18
66682wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 60				0	vi	Chưa gán điều kiện nhóm lại.				20130618 17:22:18
66683wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 70				0	vi	Chọn trường (cột) cho truy vấn này				20130618 17:22:18
66684wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 71				0	vi	Chọn thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
66685wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 72				0	vi	Chọn điều kiện tìm kiếm				20130618 17:22:18
66686wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 73				0	vi	Chọn kiểu truy vấn				20130618 17:22:18
66687wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 74				0	vi	Chọn nhóm				20130618 17:22:18
66688wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 75				0	vi	Chọn điều kiện nhóm lại				20130618 17:22:18
66689wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 76				0	vi	Gán bí danh nếu cần				20130618 17:22:18
66690wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 77				0	vi	Kiểm tra toàn cảnh và quyết định tiếp tục như thế nào				20130618 17:22:18
66691wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 80				0	vi	Chọn trường				20130618 17:22:18
66692wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 81				0	vi	Thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
66693wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 82				0	vi	Điều kiện tìm kiếm				20130618 17:22:18
66694wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 83				0	vi	Chi tiết hay tóm tắt				20130618 17:22:18
66695wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 84				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
66696wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 85				0	vi	Điều kiện nhóm lại				20130618 17:22:18
66697wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 86				0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
66698wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 87				0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
66699wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 88				0	vi	Trường chưa được gán hàm tập hợp phải được dùng trong một nhóm.				20130618 17:22:18
66700wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 89				0	vi	Điều kiện '<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>' được chọn hai lần. Mỗi điều kiện chỉ có thể được chọn một lần				20130618 17:22:18
66701wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 90				0	vi	Hàm tập hợp <FUNCTION> đã được gán hai lần cho trường '<NUMERICFIELD>'.				20130618 17:22:18
66702wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 91				0	vi	, 				20130618 17:22:18
66703wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 92				0	vi	<FIELDTITLE> (<FIELDNAME>)				20130618 17:22:18
66704wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 93				0	vi	<FIELDNAME> (<SORTMODE>)				20130618 17:22:18
66705wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 94				0	vi	<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>				20130618 17:22:18
66706wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 95				0	vi	<CALCULATEDFUNCTION> <FIELDNAME>				20130618 17:22:18
66707wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 96				0	vi	<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>				20130618 17:22:18
66708wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý báo cáo				20130618 17:22:18
66709wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 3				0	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
66710wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 4				0	vi	~Cột				20130618 17:22:18
66711wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 7				0	vi	Báo cáo_				20130618 17:22:18
66712wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 8				0	vi	- chưa xác định -				20130618 17:22:18
66713wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 9				0	vi	T~rường trong báo cáo				20130618 17:22:18
66714wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 11				0	vi	Nhóm lại				20130618 17:22:18
66715wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 12				0	vi	Tùy chọn sắp xếp				20130618 17:22:18
66716wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 13				0	vi	Chọn bố trí				20130618 17:22:18
66717wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 14				0	vi	Tạo báo cáo				20130618 17:22:18
66718wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 15				0	vi	Bố trí dữ liệu				20130618 17:22:18
66719wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 16				0	vi	Bố trí đầu/chân trang				20130618 17:22:18
66720wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
66721wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 20				0	vi	~Sắp xếp theo				20130618 17:22:18
66722wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 21				0	vi	Rồi t~heo				20130618 17:22:18
66723wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 22				0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
66724wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 23				0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
66725wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 24				0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
66726wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 28				0	vi	Báo cáo nên chứa những trường nào?				20130618 17:22:18
66727wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 29				0	vi	Bạn có muốn thêm các cấp nhóm lại không?				20130618 17:22:18
66728wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 30				0	vi	Bạn muốn sắp xếp theo các trường nào?				20130618 17:22:18
66729wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 31				0	vi	Bạn muốn tạo báo cáo có diện mạo nào?				20130618 17:22:18
66730wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 32				0	vi	Quyết định tiếp tục như thế nào				20130618 17:22:18
66731wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 33				0	vi	Tên báo cáo				20130618 17:22:18
66732wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 34				0	vi	Hiển thị báo cáo				20130618 17:22:18
66733wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 35				0	vi	Tạo báo cáo				20130618 17:22:18
66734wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 36				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
66735wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 37				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
66736wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 40				0	vi	Báo cáo độn~g				20130618 17:22:18
66737wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 41				0	vi	Tạo báo ~cáo ngay				20130618 17:22:18
66738wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 42				0	vi	Sử~a bố trí báo cáo				20130618 17:22:18
66739wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 43				0	vi	Báo cáo tĩnh				20130618 17:22:18
66740wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 44				0	vi	Lưu mới				20130618 17:22:18
66741wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 50				0	vi	Nhóm riêng				20130618 17:22:18
66742wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 51				0	vi	Rồi th~eo				20130618 17:22:18
66743wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 52				0	vi	Rồi ~theo				20130618 17:22:18
66744wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 53				0	vi	~Tăng dần				20130618 17:22:18
66745wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 54				0	vi	Tăng ~dần				20130618 17:22:18
66746wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 55				0	vi	Tă~ng dần				20130618 17:22:18
66747wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 56				0	vi	~Giảm dần				20130618 17:22:18
66748wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 57				0	vi	Giả~m dần				20130618 17:22:18
66749wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 58				0	vi	~Giảm dần				20130618 17:22:18
66750wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 60				0	vi	Các trường nhị phân không thể hiển thị trong báo cáo.				20130618 17:22:18
66751wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 61				0	vi	Bảng « <TABLENAME> » không tồn tại.				20130618 17:22:18
66752wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 62				0	vi	Đang tạo báo cáo...				20130618 17:22:18
66753wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 63				0	vi	Số bản ghi được chèn: <COUNT>				20130618 17:22:18
66754wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 64				0	vi	Biểu mẫu « <REPORTFORM> » không tồn tại.				20130618 17:22:18
66755wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 65				0	vi	Truy vấn với lệnh <BR>' <STATEMENT>'<BR> không thể chạy. <BR> Hãy kiểm tra lại nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
66756wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 66				0	vi	Điều khiển ẩn sau ở trong biểu mẫu « <REPORTFORM> » không đọc được: « <CONTROLNAME> ».				20130618 17:22:18
66757wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 67				0	vi	Đang nhập dữ liệu...				20130618 17:22:18
66758wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 68				0	vi	Nhãn trường				20130618 17:22:18
66759wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 69				0	vi	Bạn muốn ghi nhãn các trường như thế nào?				20130618 17:22:18
66760wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 70				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
66761wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 71				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
66762wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 72				0	vi	Gặp lỗi trong trợ lý.<BR>Mẫu « %PATH » có thể bị lỗi.<BR>Có thể các phần cần thiết hoặc các bảng không tồn tại hoặc có tên sai.<BR>Xem trợ giúp để biết thêm chi tiết.<BR>Hãy chọn mẫu khác.				20130618 17:22:18
66763wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 73				0	vi	Có một trường người dùng sai trong bảng.				20130618 17:22:18
66764wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 74				0	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp « <FIELDNAME> » được chọn hai lần. Mỗi tiêu chí có thể được chọn chỉ một lần.				20130618 17:22:18
66765wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 75				0	vi	Chú ý: tạo báo cáo thì văn bản giả được thay thế bởi dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66766wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 76				0	vi	Báo cáo « %REPORTNAME » đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu. Hãy gán tên khác.				20130618 17:22:18
66767wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 78				0	vi	Sau khi tạo báo cáo, bạn muốn tiếp tục như thế nào?				20130618 17:22:18
66768wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 79				0	vi	Bạn muốn tạo báo cáo kiểu nào?				20130618 17:22:18
66769wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 80				0	vi	Dạng bảng				20130618 17:22:18
66770wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 81				0	vi	Dạng cột, cột đơn				20130618 17:22:18
66771wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 82				0	vi	Dạng cột, cột đôi				20130618 17:22:18
66772wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 83				0	vi	Dạng cột, cột ba				20130618 17:22:18
66773wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 84				0	vi	Theo khối: nhãn bên trái				20130618 17:22:18
66774wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 85				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				20130618 17:22:18
66775wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 86				0	vi	Tựa đề:				20130618 17:22:18
66776wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 87				0	vi	Tác giả:				20130618 17:22:18
66777wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 88				0	vi	Ngày:				20130618 17:22:18
66778wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 89				0	vi	Trang #page# trên #count#				20130618 17:22:18
66779wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 90				0	vi	Số thứ tự trang:				20130618 17:22:18
66780wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 91				0	vi	Tổng trang:				20130618 17:22:18
66781wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 92				0	vi	Không tìm thấy mẫu báo cáo hợp lệ.				20130618 17:22:18
66782wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 1				0	vi	Trợ lý bảng				20130618 17:22:18
66783wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 2				0	vi	Chọn trường				20130618 17:22:18
66784wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 3				0	vi	Đặt kiểu và định dạng				20130618 17:22:18
66785wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 4				0	vi	Đặt khoá chính				20130618 17:22:18
66786wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 5				0	vi	Tạo bảng				20130618 17:22:18
66787wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 8				0	vi	Chọn trường cho bảng				20130618 17:22:18
66788wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 9				0	vi	Đặt kiểu và định dạng trường				20130618 17:22:18
66789wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 10				0	vi	Đặt khoá chính				20130618 17:22:18
66790wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 11				0	vi	Tạo bảng				20130618 17:22:18
66791wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 14				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo bảng cho cơ sở dữ liệu. Sau khi chọn một phân loại bảng và một bảng mẫu, hãy chọn các trường bạn muốn có trong bảng. Bạn có khả năng thêm các trường từ nhiều bảng mẫu.				20130618 17:22:18
66792wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 15				0	vi	~Loại				20130618 17:22:18
66793wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 16				0	vi	Kinh ~doanh				20130618 17:22:18
66794wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 17				0	vi	~Cá nhân				20130618 17:22:18
66795wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 18				0	vi	~Bảng mẫu				20130618 17:22:18
66796wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường ~sẵn sàng				20130618 17:22:18
66797wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 20				0	vi	Thông tin trường				20130618 17:22:18
66798wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 21				0	vi	+				20130618 17:22:18
66799wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 22				0	vi	-				20130618 17:22:18
66800wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 23				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
66801wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 24				0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
66802wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 25				0	vi	T~rường đã chọn				20130618 17:22:18
66803wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 26				0	vi	Một khoá chính xác định chính xác mỗi bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu. Khoá chính giúp cho việc liên kết thông tin ở các bảng rời rạc, và bạn nên có một khoá chính trong mỗi bảng. Khi không có khoá chính, không thể nhập dữ liệu vào bảng này.				20130618 17:22:18
66804wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 27				0	vi	Tạo khoá ~chính				20130618 17:22:18
66805wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 28				0	vi	Tự động thêm khó~a chính				20130618 17:22:18
66806wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 29				0	vi	~Dùng trường đã có như là khoá chính				20130618 17:22:18
66807wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 30				0	vi	Đặt khoá chính dạng tổ hợp ~một số trường 				20130618 17:22:18
66808wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 31				0	vi	Tên t~rường				20130618 17:22:18
66809wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 32				0	vi	Trường ~khoá chính				20130618 17:22:18
66810wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 33				0	vi	~Giá trị tự động				20130618 17:22:18
66811wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 34				0	vi	Bạn muốn đặt tên bảng ra sao?				20130618 17:22:18
66812wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 35				0	vi	Chúc mừng. Bạn đã nhập tất cả thông tin cần thiết để tạo bảng.				20130618 17:22:18
66813wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 36				0	vi	Bạn muốn thực hiện điều gì tiếp theo?				20130618 17:22:18
66814wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 37				0	vi	Sửa thiết kế bảng				20130618 17:22:18
66815wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 38				0	vi	Chèn dữ liệu ngay lập tức				20130618 17:22:18
66816wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 39				0	vi	Tạo ~biểu mẫu dựa vào bảng này				20130618 17:22:18
66817wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 40				0	vi	Không thể mở bảng bạn đã tạo.				20130618 17:22:18
66818wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 41				0	vi	Bảng « %TABLENAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66819wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 42				0	vi	Trường « %FIELDNAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
66820wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 43				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
66821wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 44				0	vi	BảngTôi				20130618 17:22:18
66822wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 45				0	vi	Thêm trường				20130618 17:22:18
66823wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 46				0	vi	Bỏ trường đã chọn				20130618 17:22:18
66824wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 47				0	vi	Không thể chèn trường vì điều này vượt quá số %COUNT trường tối đa có thể trong bảng cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
66825wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 48				0	vi	Tên '%TABLENAME' đã có.\nHãy nhập tên khác.				20130618 17:22:18
66826wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 49				0	vi	Phân loại của bảng				20130618 17:22:18
66827wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 50				0	vi	Giản đô của bảng				20130618 17:22:18
66828wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 51				0	vi	Trường '%FIELDNAME' đã tồn tại.				20130618 17:22:18
66829wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 1				0	vi	Trợ lý thư				20130618 17:22:18
66830wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 2				0	vi	Label9				20130618 17:22:18
66831wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 3				0	vi	Thư kinh ~doanh				20130618 17:22:18
66832wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Thư cá nhân t~rang trọng				20130618 17:22:18
66833wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 5				0	vi	Thư ~cá nhân				20130618 17:22:18
66834wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 6				0	vi	Dùng giấy phần in đầ~u thư với các thành phần in sẵn				20130618 17:22:18
66835wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 7				0	vi	~Biểu tượng				20130618 17:22:18
66836wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 8				0	vi	Địa chỉ trả về				20130618 17:22:18
66837wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 9				0	vi	Thê~m chân trang				20130618 17:22:18
66838wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 10				0	vi	Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì				20130618 17:22:18
66839wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 11				0	vi	~Biểu tượng				20130618 17:22:18
66840wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 12				0	vi	Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì				20130618 17:22:18
66841wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 13				0	vi	Dấu thư				20130618 17:22:18
66842wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 14				0	vi	Dòng ~Chủ đề				20130618 17:22:18
66843wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 15				0	vi	~Lời chào				20130618 17:22:18
66844wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Dấu ~gấp				20130618 17:22:18
66845wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 17				0	vi	Lời ~kết				20130618 17:22:18
66846wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 18				0	vi	~Chân trang				20130618 17:22:18
66847wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 19				0	vi	~Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả về				20130618 17:22:18
66848wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 20				0	vi	Địa chỉ người gửi ~mới:				20130618 17:22:18
66849wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 21				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận				20130618 17:22:18
66850wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 22				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư				20130618 17:22:18
66851wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 23				0	vi	~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đi				20130618 17:22:18
66852wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 24				0	vi	Bao gồm ~số thứ tự trang				20130618 17:22:18
66853wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 25				0	vi	Mẫu thư				20130618 17:22:18
66854wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 26				0	vi	~Tạo thư từ mẫu này				20130618 17:22:18
66855wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 27				0	vi	Tự ~sửa đổi thư này				20130618 17:22:18
66856wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 28				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66857wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 29				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66858wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 30				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66859wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 31				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu thư. Sau đó bạn có thể dùng mẫu để làm nền cho việc viết thư sau này.				20130618 17:22:18
66860wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 32				0	vi	Chiều ~cao:				20130618 17:22:18
66861wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 33				0	vi	Chiều ~rộng:				20130618 17:22:18
66862wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 34				0	vi	Giãn cách tới lề t~rái:				20130618 17:22:18
66863wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 35				0	vi	Giãn cách tới lê ~trên:				20130618 17:22:18
66864wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 36				0	vi	Chiều cao:				20130618 17:22:18
66865wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 37				0	vi	Bề rộng:				20130618 17:22:18
66866wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 38				0	vi	Giãn cách tới lề t~rái:				20130618 17:22:18
66867wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 39				0	vi	Giãn cách tới lề ~trên:				20130618 17:22:18
66868wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 40				0	vi	Chiều cao:				20130618 17:22:18
66869wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 41				0	vi	Dùng định dạng thư thông dụng cho quốc gia này:				20130618 17:22:18
66870wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 42				0	vi	Địa chỉ người gửi				20130618 17:22:18
66871wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 43				0	vi	Tên:				20130618 17:22:18
66872wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 44				0	vi	Phố:				20130618 17:22:18
66873wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 45				0	vi	Mã bưu điện/Bang/Thành phố:				20130618 17:22:18
66874wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 46				0	vi	Địa chỉ người nhận				20130618 17:22:18
66875wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 47				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
66876wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 48				0	vi	Trợ lý này tạo mẫu thư để cho bạn có khả năng tạo các bức thư có cùng kiểu dáng và thiết lập.				20130618 17:22:18
66877wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 49				0	vi	Để tạo một bức thư mới từ mẫu, đơn giản hãy duyệt tới vị trí mẫu đó và nhắp đôi vào nó.				20130618 17:22:18
66878wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 50				0	vi	Tên mẫu:				20130618 17:22:18
66879wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 51				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				20130618 17:22:18
66880wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 52				0	vi	Bạn muốn tiếp tục ra sao?				20130618 17:22:18
66881wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 53				0	vi	Hãy chọn kiểu thư và thiết kế trang				20130618 17:22:18
66882wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 54				0	vi	Chọn mục cần in				20130618 17:22:18
66883wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 55				0	vi	Xác định các mục đã có trên giấy phần in đầu				20130618 17:22:18
66884wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 56				0	vi	Xác định thông tin người gửi và người nhận				20130618 17:22:18
66885wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 57				0	vi	Điền thông tin bạn muốn thấy ở chân trang				20130618 17:22:18
66886wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 58				0	vi	Hãy xác định các thiết lập cuối cùng				20130618 17:22:18
66887wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 1				0	vi	Tới những ai quan tâm				20130618 17:22:18
66888wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 2				0	vi	Kính gửi ông hay bà				20130618 17:22:18
66889wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 3				0	vi	Xin chào				20130618 17:22:18
66890wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 1				0	vi	Thân				20130618 17:22:18
66891wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 2				0	vi	Trân trọng				20130618 17:22:18
66892wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 3				0	vi	Chúc mừng				20130618 17:22:18
66893wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 1				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66894wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 2				0	vi	Bố trí đầu thư				20130618 17:22:18
66895wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 3				0	vi	Mục được in				20130618 17:22:18
66896wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 4				0	vi	Người nhận và gửi				20130618 17:22:18
66897wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 5				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
66898wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 6				0	vi	Tên và vị trí				20130618 17:22:18
66899wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 1				0	vi	Trợ lý điện thư				20130618 17:22:18
66900wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 2				0	vi	Label9				20130618 17:22:18
66901wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 3				0	vi	Điện thư ~kinh doanh				20130618 17:22:18
66902wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Điện thư ~cá nhân				20130618 17:22:18
66903wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 5				0	vi	~Biểu tượng				20130618 17:22:18
66904wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 6				0	vi	Dòng ~Chủ đề				20130618 17:22:18
66905wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 7				0	vi	Lời chà~o				20130618 17:22:18
66906wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 8				0	vi	Lời ~kết				20130618 17:22:18
66907wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 9				0	vi	~Chân trang				20130618 17:22:18
66908wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 10				0	vi	~Dùng dữ liệu người dùng cho Địa chỉ trả về				20130618 17:22:18
66909wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 11				0	vi	Địa chỉ trả về ~mới				20130618 17:22:18
66910wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 12				0	vi	Mẫu điện thư của tôi				20130618 17:22:18
66911wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 13				0	vi	Tạ~o điện thư từ mẫu này				20130618 17:22:18
66912wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 14				0	vi	Sửa đổi ~mẫu điện thư này bằng tay				20130618 17:22:18
66913wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 15				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66914wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66915wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 17				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu điện thư. Sao đó bạn có thể tạo điện thư từ mẫu khi cần.				20130618 17:22:18
66916wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 18				0	vi	Địa chỉ trả về				20130618 17:22:18
66917wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 19				0	vi	Tên:				20130618 17:22:18
66918wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 20				0	vi	Phố:				20130618 17:22:18
66919wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 21				0	vi	Mã bưu điện/Bang/Thành phố:				20130618 17:22:18
66920wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 22				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
66921wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 23				0	vi	Trợ lý này tạo mẫu điện thư để giúp đỡ bạn soạn các điện thư có cùng kiểu dáng và thiết lập.				20130618 17:22:18
66922wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 24				0	vi	Để tạo một điện thư mới từ một mẫu, di chuyển tới mẫu đã lưu và nhắp đôi vào tập tin đó.				20130618 17:22:18
66923wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 25				0	vi	Tên mẫu:				20130618 17:22:18
66924wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 26				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				20130618 17:22:18
66925wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 27				0	vi	Sau đó, bạn còn muốn thực hiện điều gì nữa?				20130618 17:22:18
66926wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 28				0	vi	Chọn kiểu fax và thiết kế trang				20130618 17:22:18
66927wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 29				0	vi	Chọn mục để thêm vào mẫu điện thư				20130618 17:22:18
66928wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 30				0	vi	Xác định thông tin người gửi và nhận				20130618 17:22:18
66929wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 31				0	vi	Nhập chuỗi chân trang				20130618 17:22:18
66930wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 32				0	vi	Chọn tên và lưu mẫu				20130618 17:22:18
66931wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 33				0	vi	~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đisau				20130618 17:22:18
66932wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 34				0	vi	Bao gồm ~số thứ tự trang				20130618 17:22:18
66933wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 35				0	vi	~Ngày				20130618 17:22:18
66934wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 36				0	vi	Kiểu ~thông điệp				20130618 17:22:18
66935wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 37				0	vi	Số điện thư:				20130618 17:22:18
66936wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 38				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận				20130618 17:22:18
66937wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 39				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư				20130618 17:22:18
66938wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 40				0	vi	Địa chỉ trả về ~mới				20130618 17:22:18
66939wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 1				0	vi	Thông tin quan trọng!				20130618 17:22:18
66940wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 2				0	vi	Thông báo cùng bạn				20130618 17:22:18
66941wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 3				0	vi	Tin tức mới !				20130618 17:22:18
66942wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 1				0	vi	Tới những ai quan tâm,				20130618 17:22:18
66943wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 2				0	vi	Thưa quý ông hoặc quý bà,				20130618 17:22:18
66944wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 3				0	vi	Xin chào,				20130618 17:22:18
66945wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 4				0	vi	Chào,				20130618 17:22:18
66946wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 1				0	vi	Thân				20130618 17:22:18
66947wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 2				0	vi	Thành khẩn				20130618 17:22:18
66948wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 3				0	vi	Trân trọng				20130618 17:22:18
66949wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 4				0	vi	Mến				20130618 17:22:18
66950wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 1				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
66951wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 2				0	vi	Các mục thêm vào				20130618 17:22:18
66952wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 3				0	vi	Người gửi và nhận				20130618 17:22:18
66953wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 4				0	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
66954wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 5				0	vi	Tên và vị trí				20130618 17:22:18
66955wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +1				0	vi	Trợ lý Web				20130618 17:22:18
66956wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +2				0	vi	Trợ lý Web này giúp bạn xuất bản tài liệu lên Internet.\n\nNó sẽ chuyển đổi các tài liệu để hiển thị trong trình duyệt Web. Hơn nữa, nó sẽ tạo ra Mục lục có liên kết để truy cập dễ dàng các tài liệu đó. Trợ lý Web cũng sẽ cho bạn khả năng tùy biến thiết kế và bố trí của riêng của website.\n\nBạn sẽ có khả năng cập nhật các tập tin bạn đã xuất bản lên Internet, thêm hoặc gỡ bỏ tài liệu vào bất cứ lúc nào.				20130618 17:22:18
66957wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +4				0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
66958wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +5				0	vi	Giới thiệu				20130618 17:22:18
66959wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +6				0	vi	Chọn các tài liệu bạn muốn xuất bản				20130618 17:22:18
66960wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +8				0	vi	Thông tin tài liệu 				20130618 17:22:18
66961wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +9				0	vi	~Tựa đề:				20130618 17:22:18
66962wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +10				0	vi	Tó~m tắt: 				20130618 17:22:18
66963wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +11				0	vi	Tác ~giả:				20130618 17:22:18
66964wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +12				0	vi	~Xuất định dạng:				20130618 17:22:18
66965wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +13				0	vi	Nhập thông tin chung cho website của bạn				20130618 17:22:18
66966wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +14				0	vi	Tựa đề:				20130618 17:22:18
66967wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +16				0	vi	Mô tả:				20130618 17:22:18
66968wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +18				0	vi	Tạo:				20130618 17:22:18
66969wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +20				0	vi	Địa chỉ thư:				20130618 17:22:18
66970wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +21				0	vi	Thông báo tác quyền:				20130618 17:22:18
66971wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +22				0	vi	Sửa đổi:				20130618 17:22:18
66972wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +24				0	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
66973wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +25				0	vi	Bạn muốn xuất bản website ở đâu?				20130618 17:22:18
66974wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +26				0	vi	Xuất bản website mới:				20130618 17:22:18
66975wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +27				0	vi	Vào thư ~mục cục bộ				20130618 17:22:18
66976wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +28				0	vi	...				20130618 17:22:18
66977wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +29				0	vi	Tới một máy ~chủ bằng FTP				20130618 17:22:18
66978wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +31				0	vi	~Cấu hình...				20130618 17:22:18
66979wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +32				0	vi	Tới một kho nén ~ZIP				20130618 17:22:18
66980wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +33				0	vi	...				20130618 17:22:18
66981wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +34				0	vi	~Lưu thiết lập (được khuyến khích)				20130618 17:22:18
66982wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +35				0	vi	Lư~u dạng:				20130618 17:22:18
66983wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +36				0	vi	~Chọn thiết lập cho trợ lý WWW				20130618 17:22:18
66984wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +37				0	vi	Nội dung website				20130618 17:22:18
66985wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +38				0	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
66986wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +39				0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
66987wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +40				0	vi	Chọn bố trí cho mục lục của trong website của bạn				20130618 17:22:18
66988wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +41				0	vi	Chọn kiểu dáng trang mục lục				20130618 17:22:18
66989wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +42				0	vi	~Kiểu:				20130618 17:22:18
66990wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +48				0	vi	~Bố trí: 				20130618 17:22:18
66991wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +50				0	vi	~Mô tả				20130618 17:22:18
66992wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +51				0	vi	Tác ~giả				20130618 17:22:18
66993wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +52				0	vi	Ngà~y tạo				20130618 17:22:18
66994wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +53				0	vi	Ngày ~sửa đổi cuối				20130618 17:22:18
66995wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +54				0	vi	Tên tậ~p tin				20130618 17:22:18
66996wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +55				0	vi	Định dạng ~tập tin				20130618 17:22:18
66997wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +56				0	vi	B~iểu tượng định dạng tập tin				20130618 17:22:18
66998wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +57				0	vi	~Số trang				20130618 17:22:18
66999wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +58				0	vi	Kích cỡ th~eo KB				20130618 17:22:18
67000wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +59				0	vi	Nhắp vào « Xem thử » để thử xem tài liệu trong trình duyệt:				20130618 17:22:18
67001wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +60				0	vi	Tùy biến bố trí được chọn				20130618 17:22:18
67002wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +61				0	vi	Thêm các thông tin sau vào mỗi tài liệu ở mục lục:				20130618 17:22:18
67003wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +62				0	vi	Tối ưu hóa bố trí cho độ phân giải màn hình:				20130618 17:22:18
67004wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +64				0	vi	~640×480				20130618 17:22:18
67005wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +65				0	vi	~800×600				20130618 17:22:18
67006wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +66				0	vi	~1024×768				20130618 17:22:18
67007wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +70				0	vi	Tạo ra chỗ Web của bạn				20130618 17:22:18
67008wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +71				0	vi	%START - %END/%TOTAL				20130618 17:22:18
67009wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +72				0	vi	myWebsite				20130618 17:22:18
67010wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +73				0	vi	Đích FTP « %FILENAME » là một tập tin.				20130618 17:22:18
67011wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +74				0	vi	Đích cục bộ « %FILENAME » là một tập tin.				20130618 17:22:18
67012wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +75				0	vi	Đích ZIP '%FILENAME' đã tồn tại. Ghi đè tập tin đích? 				20130618 17:22:18
67013wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +76				0	vi	Thư mục đích FTP « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
67014wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +77				0	vi	Thư mục cục bộ « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
67015wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +78				0	vi	Thiết lập đã tồn tại với cùng tên. Ghi đè thiết lập hiện tại?				20130618 17:22:18
67016wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +79				0	vi	Đang xuất các tài liệu...				20130618 17:22:18
67017wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +80				0	vi	Đang chuẩn bị xuất ...				20130618 17:22:18
67018wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +81				0	vi	Đang sao chép các tập tin bố trí...				20130618 17:22:18
67019wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +82				0	vi	Đang chuẩn bị việc tạo ra mục lục...				20130618 17:22:18
67020wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +83				0	vi	Đang tạo ra mục lục...				20130618 17:22:18
67021wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +84				0	vi	Đang khởi tạo...				20130618 17:22:18
67022wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +86				0	vi	Đang chuẩn bị xuất bản...				20130618 17:22:18
67023wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +87				0	vi	Đang xuất bản tới thư mục cục bộ...				20130618 17:22:18
67024wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +88				0	vi	Đang xuất bản tới đích FTP...				20130618 17:22:18
67025wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +89				0	vi	Đang xuất bản tới kho nén ZIP...				20130618 17:22:18
67026wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 90				0	vi	Đang kết thúc...				20130618 17:22:18
67027wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 94				0	vi	Các tập tin đồ họa				20130618 17:22:18
67028wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 95				0	vi	Mọi tập tin				20130618 17:22:18
67029wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 96				0	vi	Các tập tin kho nén ~ZIP				20130618 17:22:18
67030wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 98				0	vi	Các ảnh nền				20130618 17:22:18
67031wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 99				0	vi	Chọn ảnh nền: 				20130618 17:22:18
67032wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 100				0	vi	Bộ biểu tượng				20130618 17:22:18
67033wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 101				0	vi	Chọn một bộ biểu tượng:				20130618 17:22:18
67034wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +102				0	vi	Khác...				20130618 17:22:18
67035wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +103				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
67036wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +104				0	vi	Chỗ Web của bạn đã được tạo thành công vào: %FILENAME				20130618 17:22:18
67037wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +105				0	vi	Gặp một hoặc nhiều lỗi trong khi tạo chỗ Web.				20130618 17:22:18
67038wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +106				0	vi	Gặp lỗi khi tạo trang mục lục. 				20130618 17:22:18
67039wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +107				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép các tập tin bố trí. 				20130618 17:22:18
67040wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +108				0	vi	Gặp lỗi khi thu góp thông tin tài liệu cho « %FILENAME ». 				20130618 17:22:18
67041wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +109				0	vi	Gặp lỗi khi xuất tài liệu « %FILENAME ».				20130618 17:22:18
67042wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +110				0	vi	Gặp lỗi khi tạo thư mục để xuất « %FILENAME ».				20130618 17:22:18
67043wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +111				0	vi	Gặp lỗi bảo mật khi xuất tài liệu '%FILENAME'.				20130618 17:22:18
67044wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +112				0	vi	Gặp lỗi nhập/xuất khi xuất tài liệu "%FILENAME".				20130618 17:22:18
67045wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +113				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép các tập tin nhạc/ảnh vào thư mục tạm thời.				20130618 17:22:18
67046wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +114				0	vi	Không thể sao chép địa chỉ Web vào đích sau: %URL				20130618 17:22:18
67047wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +115				0	vi	Gặp một lỗi bất thường: %ERROR				20130618 17:22:18
67048wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +116				0	vi	Gặp một lỗi bất thường khi thẩm tra tập tin « %FILENAME »				20130618 17:22:18
67049wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +117				0	vi	« %FILENAME » là một thư mục.				20130618 17:22:18
67050wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +118				0	vi	Đang nạp thiết lập trợ lý Web...				20130618 17:22:18
67051wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +119				0	vi	Gặp lỗi bất thường.				20130618 17:22:18
67052wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +120				0	vi	Đang thẩm tra các tài liệu...				20130618 17:22:18
67053wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +121				0	vi	Kho của tôi				20130618 17:22:18
67054wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +122				0	vi	Giới thiệu 				20130618 17:22:18
67055wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +123				0	vi	Tài liệu 				20130618 17:22:18
67056wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +124				0	vi	Bố trí chính				20130618 17:22:18
67057wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +125				0	vi	Chi tiết bố trí				20130618 17:22:18
67058wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +126				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
67059wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +127				0	vi	Thông tin về website				20130618 17:22:18
67060wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +128				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
67061wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +130				0	vi	Thiết lập đã chọn sẽ bị xóa.\n\nBạn có muốn xóa thiết lập này không? 				20130618 17:22:18
67062wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +131				0	vi	%NUMBER trang				20130618 17:22:18
67063wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +132				0	vi	%NUMBER ảnh chiếu				20130618 17:22:18
67064wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +133				0	vi	Tạo: %DATE				20130618 17:22:18
67065wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +134				0	vi	Sửa đổi cuối: %DATE				20130618 17:22:18
67066wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +135				0	vi	Thiết lập trợ lý Web				20130618 17:22:18
67067wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +136				0	vi	Ảnh nền:				20130618 17:22:18
67068wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +137				0	vi	Bộ biểu tượng:				20130618 17:22:18
67069wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +138				0	vi	Bộ biểu tượng được dùng cho trình diễn ở định dạng HTML.				20130618 17:22:18
67070wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +139				0	vi	Siêu dữ liệu HTML				20130618 17:22:18
67071wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +140				0	vi	Chọn...				20130618 17:22:18
67072wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +141				0	vi	Chọn...				20130618 17:22:18
67073wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +142				0	vi	<mặc định>				20130618 17:22:18
67074wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +143				0	vi	Không hỗ trợ khả năng xuất bản qua ủy nhiệm FTP.				20130618 17:22:18
67075wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +144				0	vi	<không có ảnh nền>				20130618 17:22:18
67076wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +145				0	vi	<không có bộ biểu tượng>				20130618 17:22:18
67077wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +146				0	vi	Không thể tạo thư mục FTP « %FILENAME ».				20130618 17:22:18
67078wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +147				0	vi	Thư mục FTP « %FILENAME » không tồn tại.\nTao thư mục này ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
67079wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +148				0	vi	Không thể tạo tập tin ZIP '%FILENAME' vì một thư mục cùng tên đã tồn tại.				20130618 17:22:18
67080wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +149				0	vi	Không thể tạo thư mục cục bộ « %FILENAME ».\nHãy kiểm tra lại quyền ghi của bạn.				20130618 17:22:18
67081wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +150				0	vi	Thư mục cục bộ « %FILENAME » không tồn tại.\nTạo thư mục này ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
67082wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +151				0	vi	Kích cỡ: %NUMBERKB				20130618 17:22:18
67083wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +152				0	vi	Không tìm thấy tập tin. Bạn có muốn xác định một vị trí tập tin mới không?				20130618 17:22:18
67084wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +0				0	vi	Kết nối FTP				20130618 17:22:18
67085wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +1				0	vi	~Tên người dùng:				20130618 17:22:18
67086wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +2				0	vi	~Mật khẩu:				20130618 17:22:18
67087wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +3				0	vi	Kết nối				20130618 17:22:18
67088wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +4				0	vi	1. Nhập thông tin kết nối FTP.				20130618 17:22:18
67089wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +5				0	vi	Tên máy ~phục vụ hoặc địa chỉ IP:				20130618 17:22:18
67090wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +6				0	vi	2. Kết nối tới máy phục vụ.				20130618 17:22:18
67091wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +7				0	vi	3. ~Chọn một thư mục ở xa (không bắt buộc).				20130618 17:22:18
67092wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +8				0	vi	...				20130618 17:22:18
67093wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +9				0	vi	Trạng thái kết nối không rõ				20130618 17:22:18
67094wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +10				0	vi	Kết nối đã được thành lập thành công				20130618 17:22:18
67095wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +11				0	vi	Tên người dùng hay mật khẩu không đúng				20130618 17:22:18
67096wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +12				0	vi	Không thể tìm tên máy phục vụ				20130618 17:22:18
67097wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +13				0	vi	Bạn không có đủ quyền người dùng				20130618 17:22:18
67098wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +14				0	vi	Không thể kết nối tới máy phục vụ				20130618 17:22:18
67099wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +15				0	vi	Gặp lỗi bất thường				20130618 17:22:18
67100wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +16				0	vi	Thư mục xuất bản FTP				20130618 17:22:18
67101wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +17				0	vi	Đây không phải là thư mục FTP				20130618 17:22:18
67102wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +18				0	vi	Đang kết nối...				20130618 17:22:18
67103wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +1				0	vi	Trợ lý nghị sự				20130618 17:22:18
67104wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +2				0	vi	Tự sửa đổi ~mẫu nghị sự này				20130618 17:22:18
67105wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +3				0	vi	Tên mẫu:				20130618 17:22:18
67106wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				20130618 17:22:18
67107wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +5				0	vi	Bạn muốn thực hiện thao tác gì tiếp theo?				20130618 17:22:18
67108wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +6				0	vi	Hãy chọn thiết kế trang cho nghị sự				20130618 17:22:18
67109wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +7				0	vi	Hãy chọn những tiêu đề bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự				20130618 17:22:18
67110wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +8				0	vi	Hãy nhập thông tin chung cho sự kiện				20130618 17:22:18
67111wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +9				0	vi	Hãy xác định các mục nghị sự				20130618 17:22:18
67112wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +10				0	vi	Hãy chọn những tên bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự				20130618 17:22:18
67113wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +11				0	vi	Chọn tên rồi lưu mẫu				20130618 17:22:18
67114wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +12				0	vi	Thêm biểu mẫu để lưu biên bản				20130618 17:22:18
67115wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +13				0	vi	Trợ lý này giúp bạn tạo mẫu nghị sự. Mẫu đó có thể được dùng sau này để tạo bản nghị sự khi cần.				20130618 17:22:18
67116wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +14				0	vi	Giờ:				20130618 17:22:18
67117wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +15				0	vi	Tên:				20130618 17:22:18
67118wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Địa điểm:				20130618 17:22:18
67119wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +17				0	vi	Bộ giữ chỗ sẽ được dùng cho các trường trống. Bạn có thể thay thế các bộ giữ chỗ bằng văn bản sau này.				20130618 17:22:18
67120wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +18				0	vi	...				20130618 17:22:18
67121wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +19				0	vi	Tạo bản nghị ~sự từ mẫu này				20130618 17:22:18
67122wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +20				0	vi	Để tạo bản nghị sự từ mẫu, di chuyển tới mẫu đã được lưu và nhắp đôi vào tập tin đó.				20130618 17:22:18
67123wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +21				0	vi	Mục nghị sự				20130618 17:22:18
67124wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +22				0	vi	Chịu trách nhiệm				20130618 17:22:18
67125wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +23				0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
67126wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +24				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				20130618 17:22:18
67127wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +25				0	vi	Chủ tịch				20130618 17:22:18
67128wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +26				0	vi	Người ghi biên bản				20130618 17:22:18
67129wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +27				0	vi	Điều tiết viên				20130618 17:22:18
67130wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +28				0	vi	Người tham dự				20130618 17:22:18
67131wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +29				0	vi	Quan sát				20130618 17:22:18
67132wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +30				0	vi	Biên chế ở tổ chức				20130618 17:22:18
67133wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +31				0	vi	Mẫu nghị sự sẽ thêm các bộ giữ chỗ cho tên của những người được chọn. Khi tạo nghị sự từ mẫu này, bạn có thể thay thế những bộ giữ chỗ đó bằng các tên thật.				20130618 17:22:18
67134wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +32				0	vi	Kiểu buổi họp				20130618 17:22:18
67135wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +33				0	vi	Hãy đọc				20130618 17:22:18
67136wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +34				0	vi	Hãy đem theo				20130618 17:22:18
67137wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +35				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
67138wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +36				0	vi	Mẫu nghị sự sẽ thêm vào các bộ giữ chỗ cho các mục được chọn.				20130618 17:22:18
67139wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +38				0	vi	Ngày:				20130618 17:22:18
67140wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +39				0	vi	Trợ lý này tạo một mẫu nghị sự để giúp bạn tạo nhiều bản nghị sự với cùng thiết kế trang và các thiết lập.				20130618 17:22:18
67141wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +40				0	vi	Thiết kế trang:				20130618 17:22:18
67142wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +41				0	vi	mau_nghi_su_cua_toi.stw				20130618 17:22:18
67143wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +42				0	vi	Mẫu nghị sự của tôi				20130618 17:22:18
67144wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +43				0	vi	Gặp lỗi bất thường trong khi lưu mẫu nghị sự.				20130618 17:22:18
67145wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +44				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
67146wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +45				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
67147wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +46				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
67148wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 47				0	vi	Địa điểm				20130618 17:22:18
67149wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +48				0	vi	Nhắp để thay thế văn bản này				20130618 17:22:18
67150wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +50				0	vi	Thiết kế trang				20130618 17:22:18
67151wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +51				0	vi	Thông tin chung				20130618 17:22:18
67152wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +52				0	vi	Tiêu đề thêm vào				20130618 17:22:18
67153wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +53				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
67154wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +54				0	vi	Mục nghị sự				20130618 17:22:18
67155wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +55				0	vi	Tên và vị trí				20130618 17:22:18
67156wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +56				0	vi	Gặp lỗi bất thường khi mở mẫu nghị sự.				20130618 17:22:18
67157wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +57				0	vi	Kiểu buổi họp				20130618 17:22:18
67158wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +58				0	vi	Hãy đem theo				20130618 17:22:18
67159wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +59				0	vi	Hãy đọc				20130618 17:22:18
67160wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +60				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
67161wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +61				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				20130618 17:22:18
67162wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +62				0	vi	Chủ tịch				20130618 17:22:18
67163wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +63				0	vi	Người tham dự				20130618 17:22:18
67164wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +64				0	vi	Người ghi biên bản				20130618 17:22:18
67165wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +65				0	vi	Điều tiết viên				20130618 17:22:18
67166wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +66				0	vi	Người quan sát				20130618 17:22:18
67167wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +67				0	vi	Biên chế ở tổ chức				20130618 17:22:18
67168wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +68				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
67169wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +69				0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
67170wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +70				0	vi	Chuyển lên				20130618 17:22:18
67171wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +71				0	vi	Chuyển xuống				20130618 17:22:18
67172wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO				0	vi	~Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
67173wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 1				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
67174wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 2				0	vi	<<~Quay Lại				20130618 17:22:18
67175wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 3				0	vi	~Chuyển đổi				20130618 17:22:18
67176wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 4				0	vi	Chú ý: không thể chuyển đổi số tiền từ liên kết bên ngoài, hay hệ số chuyển đổi tiền tệ trong công thức.				20130618 17:22:18
67177wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 5				0	vi	Trước tiên hãy hủy bảo vệ tất cả các bảng.				20130618 17:22:18
67178wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 6				0	vi	Tiền tệ:				20130618 17:22:18
67179wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 7				0	vi	~Tiếp tục>>				20130618 17:22:18
67180wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 8				0	vi	Đón~g lại				20130618 17:22:18
67181wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER				0	vi	T~oàn bộ tài liệu				20130618 17:22:18
67182wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 1				0	vi	Vùng lựa chọn				20130618 17:22:18
67183wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 2				0	vi	~Kiểu trang trí ô				20130618 17:22:18
67184wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 3				0	vi	Ô dữ liệu dạng ~tiền tệ trong bảng tính hiện tại				20130618 17:22:18
67185wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 4				0	vi	Ô dữ liệu dạng tiền tệ trong t~oàn bộ tài liệu				20130618 17:22:18
67186wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 5				0	vi	~Phạm vi đã chọn				20130618 17:22:18
67187wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 6				0	vi	Chọn kiểu ô				20130618 17:22:18
67188wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 7				0	vi	Chọn ô tiền tệ				20130618 17:22:18
67189wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 8				0	vi	Phạm vi tiền tệ:				20130618 17:22:18
67190wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 9				0	vi	Mẫu :				20130618 17:22:18
67191wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT				0	vi	Phạm vi				20130618 17:22:18
67192wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 1				0	vi	~Một tài liệu %PRODUCTNAME Calc				20130618 17:22:18
67193wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 2				0	vi	Toàn thư ~mục				20130618 17:22:18
67194wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 3				0	vi	Tài liệu nguồn:				20130618 17:22:18
67195wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 4				0	vi	Thư mục nguồn:				20130618 17:22:18
67196wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 5				0	vi	~Gồm các thư mục con				20130618 17:22:18
67197wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 6				0	vi	Thư mục đích:				20130618 17:22:18
67198wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 7				0	vi	Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận				20130618 17:22:18
67199wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 10				0	vi	Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu				20130618 17:22:18
67200wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE				0	vi	Trạng thái chuyển đổi: 				20130618 17:22:18
67201wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 1				0	vi	Trạng thái chuyển đổi của những mẫu ô :				20130618 17:22:18
67202wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 2				0	vi	Đăng ký của những phạm vi liên quan: Bảng %1Number%1 trên %2TotPageCount%2				20130618 17:22:18
67203wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 3				0	vi	Các phạm vi cần chuyển đổi...				20130618 17:22:18
67204wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 4				0	vi	Khả năng bảo vệ cho mỗi bảng sẽ được phục hồi...				20130618 17:22:18
67205wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 5				0	vi	Chuyển đổi các giá trị tiền tệ trong các mẫu ô...				20130618 17:22:18
67206wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES				0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
67207wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 1				0	vi	Chọn thư mục				20130618 17:22:18
67208wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 2				0	vi	Chọn tập tin				20130618 17:22:18
67209wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 3				0	vi	Chọn thư mục đích				20130618 17:22:18
67210wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 4				0	vi	không tồn tại				20130618 17:22:18
67211wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 5				0	vi	Bộ chuyển đổi Euro				20130618 17:22:18
67212wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 6				0	vi	Có nên tạm thời hủy bảo vệ các bảng tính được bảo vệ không?				20130618 17:22:18
67213wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 7				0	vi	Nhập mật khẩu để hủy bảo vệ bảng %1TableName%1				20130618 17:22:18
67214wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 8				0	vi	Sai mật khẩu!				20130618 17:22:18
67215wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 9				0	vi	Bảng được bảo vệ				20130618 17:22:18
67216wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 10				0	vi	Cảnh báo !				20130618 17:22:18
67217wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 11				0	vi	Khả năng bảo vệ những bảng sẽ không được gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
67218wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 12				0	vi	Bảng không thể không được bảo vệ				20130618 17:22:18
67219wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 13				0	vi	Trợ lý không thể chỉnh sửa tài liệu này vì định dạng ô không thể được sửa đổi trong tài liệu chứa bảng tính bảo vệ.				20130618 17:22:18
67220wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 14				0	vi	Tuy nhiên, lưu ý rằng bộ chuyển đổi đồng Euro không thể sửa được tài liệu này!				20130618 17:22:18
67221wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 15				0	vi	Trước tiên hãy chọn kiểu tiền tệ cần chuyển đổi.				20130618 17:22:18
67222wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 16				0	vi	Mật khẩu:				20130618 17:22:18
67223wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 17				0	vi	OK				20130618 17:22:18
67224wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 18				0	vi	Thôi				20130618 17:22:18
67225wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 19				0	vi	Hãy chọn một tài liệu %PRODUCTNAME Calc để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
67226wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 20				0	vi	«<1>» không phải thư mục.				20130618 17:22:18
67227wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 21				0	vi	Tài liệu này là chỉ-đọc.				20130618 17:22:18
67228wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 22				0	vi	Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR>Có ghi đè không?				20130618 17:22:18
67229wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 23				0	vi	Bạn có muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không?				20130618 17:22:18
67230wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 24				0	vi	Thôi trợ lý				20130618 17:22:18
67231wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES				0	vi	Đồng Ét-cu-đô Bồ Đào Nha				20130618 17:22:18
67232wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 1				0	vi	Đồng Gưn-đợ Hà Lan				20130618 17:22:18
67233wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 2				0	vi	Đồng Făng Pháp				20130618 17:22:18
67234wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 3				0	vi	Đồng Pe-xê-ta Tây Ban Nha				20130618 17:22:18
67235wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 4				0	vi	Đồng Li-ra Ý				20130618 17:22:18
67236wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 5				0	vi	Đồng Makh Đức				20130618 17:22:18
67237wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 6				0	vi	Đồng Făng Bỉ				20130618 17:22:18
67238wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 7				0	vi	Đồng Pân-th Ai-len				20130618 17:22:18
67239wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 8				0	vi	Đồng Făng Lúc-xăm-buac				20130618 17:22:18
67240wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 9				0	vi	Đồng Silinh Áo				20130618 17:22:18
67241wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 10				0	vi	Đồng Makh Phần Lan				20130618 17:22:18
67242wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 11				0	vi	Đồng Đợ-rac-mạ Hy Lạp				20130618 17:22:18
67243wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 12				0	vi	Đồng Tô-la Xlô-ven				20130618 17:22:18
67244wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 13				0	vi	Cypriot Pound				20130618 17:22:18
67245wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 14				0	vi	Maltese Lira				20130618 17:22:18
67246wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 15				0	vi	Slovak Koruna				20130618 17:22:18
67247wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 16				0	vi	Tiền tệ được đặt cho tài liệu này không phải tiền tệ của châu Âu.				20130618 17:22:18
67248wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 17				0	vi	Ngôn ngữ được đặt cho hệ điều hành này không phải là ngôn ngữ của quốc gia trong Liên Bang Tiền Tài Châu Âu.				20130618 17:22:18
67249wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE				0	vi	Tiến hành				20130618 17:22:18
67250wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 1				0	vi	Đang lấy các tài liệu liên quan...				20130618 17:22:18
67251wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 2				0	vi	Đang chuyển đổi các tài liệu...				20130618 17:22:18
67252wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 3				0	vi	Thiết lập:				20130618 17:22:18
67253wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 4				0	vi	Bảng luôn luôn không được bảo vệ				20130618 17:22:18
67254wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sHelpButton				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
67255wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCancelButton				0	vi	~Thôi				20130618 17:22:18
67256wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sBackButton				0	vi	<< ~Lùi				20130618 17:22:18
67257wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sNextButton				0	vi	~Kế >>				20130618 17:22:18
67258wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sBeginButton				0	vi	~Chuyển đổi				20130618 17:22:18
67259wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCloseButton				0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
67260wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel1				0	vi	Trợ lý này chuyển đổi tài liệu ở định dạng %PRODUCTNAME và Microsoft Office sang định dạng tài liệu mở OpenDocument mới.				20130618 17:22:18
67261wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel2				0	vi	Lưu ý rằng khi chuyển đổi các tài liệu Microsoft, ngôn ngữ kịch bản VBA đính kèm sẽ không còn hoạt động lại.				20130618 17:22:18
67262wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel3				0	vi	Chọn kiểu tài liệu cần chuyển đổi:				20130618 17:22:18
67263wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_1_				0	vi	Mẫu Word				20130618 17:22:18
67264wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_2_				0	vi	Mẫu Excel				20130618 17:22:18
67265wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_3_				0	vi	Mẫu PowerPoint				20130618 17:22:18
67266wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_1_				0	vi	Tài liệu Word				20130618 17:22:18
67267wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_2_				0	vi	Tài liệu Excel				20130618 17:22:18
67268wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_3_				0	vi	Tài liệu PowerPoint				20130618 17:22:18
67269wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSearchInSubDir				0	vi	Gồm các thư mục con				20130618 17:22:18
67270wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSContainerName				0	vi	Microsoft Office				20130618 17:22:18
67271wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSummaryHeader				0	vi	Tóm tắt:				20130618 17:22:18
67272wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTextImportLabel				0	vi	Nhập từ :				20130618 17:22:18
67273wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTextExportLabel				0	vi	Lưu vào :				20130618 17:22:18
67274wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sGroupnameDefault				0	vi	Mẫu đã nhập				20130618 17:22:18
67275wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressDesc1				0	vi	Tiến hành: 				20130618 17:22:18
67276wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressOneDoc				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
67277wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressMoreDocs				0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
67278wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressMoreTemplates				0	vi	Mẫu				20130618 17:22:18
67279wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sNoDirCreation				0	vi	Không thể tạo thư mục '%1': 				20130618 17:22:18
67280wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMsgDirNotThere				0	vi	Thư mục '%1' không tồn tại.				20130618 17:22:18
67281wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sQueryfornewCreation				0	vi	Tạo ngay bây giờ?				20130618 17:22:18
67282wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sFileExists				0	vi	Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR> Có ghi đè không?				20130618 17:22:18
67283wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMorePathsError3				0	vi	Các thư mục không tồn tại				20130618 17:22:18
67284wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sOverwriteallFiles				0	vi	Bạn có muốn ghi đè lên tài liệu mà không bị hỏi không?				20130618 17:22:18
67285wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sreeditMacro				0	vi	Ngôn ngữ kịch bản tài liệu cần phải được xem lại.				20130618 17:22:18
67286wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	scouldNotsaveDocument				0	vi	Tài liệu « <1> » không lưu lại được.				20130618 17:22:18
67287wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	scouldNotopenDocument				0	vi	Tài liệu « <1> » không mở ra được.				20130618 17:22:18
67288wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sConvertError1				0	vi	Bạn có chắc muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không?				20130618 17:22:18
67289wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sConvertError2				0	vi	Thôi trợ lý				20130618 17:22:18
67290wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sRTErrorDesc				0	vi	Gặp lỗi bất thường trong trợ lý.				20130618 17:22:18
67291wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sRTErrorHeader				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
67292wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sPathDialogMessage				0	vi	Chọn một thư mục				20130618 17:22:18
67293wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sDialogTitle				0	vi	Bộ chuyển đổi tài liệu				20130618 17:22:18
67294wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage1				0	vi	Tiến hành				20130618 17:22:18
67295wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage2				0	vi	Đang lấy các tài liệu liên quan:				20130618 17:22:18
67296wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage3				0	vi	Đang chuyển đổi các tài liệu				20130618 17:22:18
67297wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressFound				0	vi	Tìm thấy:				20130618 17:22:18
67298wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage5				0	vi	Tìm thấy %1				20130618 17:22:18
67299wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sReady				0	vi	Đã kết thúc				20130618 17:22:18
67300wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_1_				0	vi	Mẫu văn bản				20130618 17:22:18
67301wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_2_				0	vi	Mẫu bảng tính				20130618 17:22:18
67302wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_3_				0	vi	Mẫu vẽ/trình diễn				20130618 17:22:18
67303wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_4_				0	vi	Phôi tài liệu				20130618 17:22:18
67304wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_1_				0	vi	Tài liệu văn bản				20130618 17:22:18
67305wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_2_				0	vi	Bảng tính				20130618 17:22:18
67306wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_3_				0	vi	Tài liệu vẽ/trình diễn				20130618 17:22:18
67307wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_4_				0	vi	Phôi tài liệu/công thức				20130618 17:22:18
67308wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLHelperApplications_1				0	vi	Phôi ài liệu				20130618 17:22:18
67309wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLHelperApplications_2				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
67310wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSourceDocuments				0	vi	Tài liệu nguồn				20130618 17:22:18
67311wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTargetDocuments				0	vi	Tài liệu đích				20130618 17:22:18
67312wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCreateLogfile				0	vi	Tạo bản ghi				20130618 17:22:18
67313wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sLogfileSummary				0	vi	<COUNT> tài liệu đã được chuyển đổi				20130618 17:22:18
67314wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sLogfileHelpText				0	vi	Một tập tin ghi lưu sẽ được tạo trong thư mục làm việc của bạn				20130618 17:22:18
67315wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sshowLogfile				0	vi	Hiện bản ghi				20130618 17:22:18
67316wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumInclusiveSubDir				0	vi	Mọi thư mục con sẽ được tính				20130618 17:22:18
67317wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSaveDokumente				0	vi	Các tài liệu này sẽ được xuất khẩu vào thư mục sau :				20130618 17:22:18
67318wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTextDocuments				0	vi	Mọi tài liệu dạng văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập khẩu :				20130618 17:22:18
67319wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTableDocuments				0	vi	Mọi bảng tính %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67320wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSODrawDocuments				0	vi	Mọi tài liệu bản vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67321wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOMathDocuments				0	vi	Mọi tài liệu công thức %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67322wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTextTemplates				0	vi	Mọi mẫu văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67323wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTableTemplates				0	vi	Mọi mẫu bảng %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67324wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSODrawTemplates				0	vi	Mọi mẫu vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67325wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOGlobalDocuments				0	vi	Mọi phôi tài liệu %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67326wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTextDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67327wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTableDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67328wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSDrawDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67329wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTextTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67330wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTableTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67331wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSDrawTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				20130618 17:22:18
67332wizards	source\template\template.src	0	string	SAMPLES				0	vi	Để sử dụng chức năng đầy đủ của ví dụ mẫu này, hãy tạo một tài liệu dựa trên mẫu này.				20130618 17:22:18
67333wizards	source\template\template.src	0	string	SAMPLES + 1				0	vi	Chú ý				20130618 17:22:18
67334wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES				0	vi	Chọn sắc thái				20130618 17:22:18
67335wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 1				0	vi	Gặp lỗi khi lưu tài liệu vào bảng nháp. Thao tác sau không thể khôi phục được.				20130618 17:22:18
67336wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 2				0	vi	~Thôi				20130618 17:22:18
67337wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 3				0	vi	~OK				20130618 17:22:18
67338wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgName				0	vi	Báo cáo mẫu				20130618 17:22:18
67339wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgNoCancel				0	vi	Có một tùy chọn cần xác nhận.				20130618 17:22:18
67340wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgFrame				0	vi	Kiểu báo cáo				20130618 17:22:18
67341wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgButton1				0	vi	Kết quả báo cáo				20130618 17:22:18
67342wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgButton2				0	vi	Kết quả ước tính				20130618 17:22:18
67343wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceNoTextmark				0	vi	Liên kết lưu « Người nhận » còn thiếu.				20130618 17:22:18
67344wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceNoTextmark+1				0	vi	Các trường thư tín biểu mẫu không thể bao gồm được.				20130618 17:22:18
67345wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceMsgError				0	vi	Gặp lỗi.				20130618 17:22:18
67346wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog				0	vi	Người nhận				20130618 17:22:18
67347wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+1				0	vi	Một người nhận				20130618 17:22:18
67348wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+2				0	vi	Nhiều người nhận (cơ sở dữ liệu địa chỉ)				20130618 17:22:18
67349wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+3				0	vi	Sử dụng mẫu này				20130618 17:22:18
67350wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields				0	vi	Nhắp bộ giữ chỗ và ghi đè lên				20130618 17:22:18
67351wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+1				0	vi	Công ty				20130618 17:22:18
67352wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+2				0	vi	Phòng ban				20130618 17:22:18
67353wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+3				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
67354wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+4				0	vi	Họ				20130618 17:22:18
67355wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+5				0	vi	Phố				20130618 17:22:18
67356wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+6				0	vi	Quốc gia				20130618 17:22:18
67357wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+7				0	vi	Mã bưu điện				20130618 17:22:18
67358wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+8				0	vi	Thành phố				20130618 17:22:18
67359wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+9				0	vi	Tước hiệu				20130618 17:22:18
67360wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+10				0	vi	Chức vụ				20130618 17:22:18
67361wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+11				0	vi	Dạng địa chỉ				20130618 17:22:18
67362wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+12				0	vi	Tên viết tắt				20130618 17:22:18
67363wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+13				0	vi	Lời chào				20130618 17:22:18
67364wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+14				0	vi	Điện thoại ở nhà				20130618 17:22:18
67365wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+15				0	vi	Điện thoại cơ quan				20130618 17:22:18
67366wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+16				0	vi	Fax				20130618 17:22:18
67367wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+17				0	vi	Thư điện tử				20130618 17:22:18
67368wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+18				0	vi	URL				20130618 17:22:18
67369wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+19				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
67370wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+20				0	vi	Trường khác 1				20130618 17:22:18
67371wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+21				0	vi	Trường khác 2				20130618 17:22:18
67372wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+22				0	vi	Trường khác 3				20130618 17:22:18
67373wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+23				0	vi	Trường khác 4				20130618 17:22:18
67374wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+24				0	vi	ID				20130618 17:22:18
67375wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+25				0	vi	Tỉnh				20130618 17:22:18
67376wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+26				0	vi	Điện thoại văn phòng				20130618 17:22:18
67377wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+27				0	vi	Nhắn tin				20130618 17:22:18
67378wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+28				0	vi	Di động				20130618 17:22:18
67379wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+29				0	vi	Điện thoại khác				20130618 17:22:18
67380wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+30				0	vi	URL lịch				20130618 17:22:18
67381wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+31				0	vi	Mời				20130618 17:22:18
67382wizards	source\template\template.src	0	string	TextField				0	vi	Chưa xác định trường dữ liệu người dùng.				20130618 17:22:18
67383wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter				0	vi	Bố trí chung				20130618 17:22:18
67384wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 1				0	vi	Bố trí mặc định				20130618 17:22:18
67385wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 2				0	vi	Bố trí xuất bản để kỷ niệm				20130618 17:22:18
67386wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 3				0	vi	Bố trí sách mỏng				20130618 17:22:18
67387wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 10				0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
67388wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 11				0	vi	Một mặt				20130618 17:22:18
67389wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 12				0	vi	Hai mặt				20130618 17:22:18
67390chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_ROW		0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
67391chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_COL	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_COL		0	vi	Chèn chuỗi				20130618 17:22:18
67392chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL		0	vi	Chèn cột văn bản				20130618 17:22:18
67393chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_DELETE_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_ROW		0	vi	Xoá dòng				20130618 17:22:18
67394chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_DELETE_COL	HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_COL		0	vi	Xóa chuỗi				20130618 17:22:18
67395chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_SWAP_COL	HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_COL		0	vi	Dời chuỗi sang phải				20130618 17:22:18
67396chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_SWAP_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_ROW		0	vi	Dời dòng xuống				20130618 17:22:18
67397chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	modaldialog	DLG_DIAGRAM_DATA		HID_DIAGRAM_DATA		244	vi	Bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
67398chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataSource.src	0	tabdialog	DLG_DATA_SOURCE		HID_SCH_DLG_RANGES		0	vi	Phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
67399chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_PRIMARY_AXIS			92	vi	Trục				20130618 17:22:18
67400chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_PRIMARY_GRID			92	vi	Lưới lớn				20130618 17:22:18
67401chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_X_PRIMARY	HID_SCH_CB_XAXIS		80	vi	Trục ~X				20130618 17:22:18
67402chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_Y_PRIMARY	HID_SCH_CB_YAXIS		80	vi	Trục ~Y				20130618 17:22:18
67403chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_Z_PRIMARY	HID_SCH_CB_ZAXIS		80	vi	Trục ~Z				20130618 17:22:18
67404chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_SECONDARY_AXIS			92	vi	Trục phụ				20130618 17:22:18
67405chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_SECONDARY_GRID			92	vi	Lưới nhỏ				20130618 17:22:18
67406chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Font				20130618 17:22:18
67407chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
67408chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí font				20130618 17:22:18
67409chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	tabdialog	DLG_SHAPE_FONT				289	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
67410chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Giãn dòng và cách				20130618 17:22:18
67411chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
67412chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
67413chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
67414chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	tabdialog	DLG_SHAPE_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
67415chart2	source\controller\dialogs\dlg_View3D.src	0	tabdialog	DLG_3D_VIEW		HID_3D_VIEW		0	vi	Góc nhìn 3 chiều				20130618 17:22:18
67416chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	1			0	vi	Hộp				20130618 17:22:18
67417chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	2			0	vi	Trụ				20130618 17:22:18
67418chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	3			0	vi	Nón				20130618 17:22:18
67419chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	4			0	vi	Chóp				20130618 17:22:18
67420chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	1			0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
67421chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	2			0	vi	Dấu phẩy				20130618 17:22:18
67422chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	3			0	vi	Dấu chấm phẩy				20130618 17:22:18
67423chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	4			0	vi	Dòng mới				20130618 17:22:18
67424chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_CHART_WIZARD				0	vi	Trợ lý đồ thị				20130618 17:22:18
67425chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_SMOOTH_LINE_PROPERTIES				0	vi	Đường mịn				20130618 17:22:18
67426chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_NUMBERFORMAT_FOR_PERCENTAGE_VALUE				0	vi	Định dạng Số cho Giá trị Phần trăm				20130618 17:22:18
67427chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHARTTYPE				0	vi	Kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
67428chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_DATA_RANGE				0	vi	Phạm vi Dữ liệu				20130618 17:22:18
67429chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHART_ELEMENTS				0	vi	Phần tử Đồ thị				20130618 17:22:18
67430chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHART_LOCATION				0	vi	Vị trí Đồ thị				20130618 17:22:18
67431chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_LINE				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
67432chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_BORDER				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
67433chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_AREA				0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
67434chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_TRANSPARENCY				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
67435chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_FONT				0	vi	Font				20130618 17:22:18
67436chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_FONT_EFFECTS				0	vi	Hiệu ứng kiểu chữ				20130618 17:22:18
67437chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_NUMBERS				0	vi	Số				20130618 17:22:18
67438chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_POSITION				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
67439chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_BUTTON_UP				0	vi	Lên				20130618 17:22:18
67440chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_BUTTON_DOWN				0	vi	Xuống				20130618 17:22:18
67441chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_LAYOUT				0	vi	Bố trí				20130618 17:22:18
67442chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_OPTIONS				0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
67443chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_SCALE				0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
67444chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_POSITIONING				0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
67445chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_TRENDLINE_TYPE				0	vi	Kiểu				20130618 17:22:18
67446chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_YERROR_BARS				0	vi	Thanh lỗi Y				20130618 17:22:18
67447chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ALIGNMENT				0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
67448chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_PERSPECTIVE				0	vi	Phối cảnh				20130618 17:22:18
67449chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_APPEARANCE				0	vi	Diện mạo				20130618 17:22:18
67450chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ILLUMINATION				0	vi	Chiếu sáng				20130618 17:22:18
67451chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ASIAN				0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
67452chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AVERAGE_LINE_WITH_PARAMETERS				0	vi	Đường giá trị trung bình có giá trị %AVERAGE_VALUE và độ lệch chuẩn %STD_DEVIATION				20130618 17:22:18
67453chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS				0	vi	Trục				20130618 17:22:18
67454chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_X				0	vi	Trục X				20130618 17:22:18
67455chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_Y				0	vi	Trục Y				20130618 17:22:18
67456chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_Z				0	vi	Trục Z				20130618 17:22:18
67457chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SECONDARY_X_AXIS				0	vi	Trục X phụ				20130618 17:22:18
67458chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SECONDARY_Y_AXIS				0	vi	Trục Y phụ				20130618 17:22:18
67459chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXES				0	vi	Trục				20130618 17:22:18
67460chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRIDS				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
67461chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
67462chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_X				0	vi	Lưới chính trục X				20130618 17:22:18
67463chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Y				0	vi	Lưới chính trục Y				20130618 17:22:18
67464chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Z				0	vi	Lưới chính trục Z				20130618 17:22:18
67465chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_X				0	vi	Lưới phụ trục X				20130618 17:22:18
67466chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_Y				0	vi	Lưới phụ trục Y				20130618 17:22:18
67467chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_Z				0	vi	Lưới phụ trục Z				20130618 17:22:18
67468chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LEGEND				0	vi	Chú giải				20130618 17:22:18
67469chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
67470chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLES				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
67471chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_MAIN				0	vi	Tựa đề chính				20130618 17:22:18
67472chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SUB				0	vi	Phụ đề				20130618 17:22:18
67473chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_X_AXIS				0	vi	Tựa đề trục X				20130618 17:22:18
67474chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_Y_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Y				20130618 17:22:18
67475chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_Z_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Z				20130618 17:22:18
67476chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS				0	vi	Tựa đề trục X phụ				20130618 17:22:18
67477chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Y phụ				20130618 17:22:18
67478chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LABEL				0	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
67479chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATALABELS				0	vi	Nhãn Dữ liệu				20130618 17:22:18
67480chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATAPOINT				0	vi	Điểm Dữ liệu				20130618 17:22:18
67481chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATAPOINTS				0	vi	Điểm Dữ liệu				20130618 17:22:18
67482chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LEGEND_SYMBOL				0	vi	Khoá Chú giải				20130618 17:22:18
67483chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATASERIES				0	vi	Chuỗi Dữ liệu				20130618 17:22:18
67484chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATASERIES_PLURAL				0	vi	Chuỗi Dữ liệu				20130618 17:22:18
67485chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE				0	vi	Đường Xu hướng				20130618 17:22:18
67486chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVES				0	vi	Đường Xu hướng				20130618 17:22:18
67487chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE_WITH_PARAMETERS				0	vi	Đường xu hướng %FORMULA có độ chính xác R² = %RSQUARED				20130618 17:22:18
67488chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AVERAGE_LINE				0	vi	Đường Giá trị Trung bình				20130618 17:22:18
67489chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE_EQUATION				0	vi	Phương trình				20130618 17:22:18
67490chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_ERROR_BARS				0	vi	Thanh lỗi				20130618 17:22:18
67491chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_STOCK_LOSS				0	vi	Lỗ chứng khoán				20130618 17:22:18
67492chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_STOCK_GAIN				0	vi	Lãi chứng khoán				20130618 17:22:18
67493chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_PAGE				0	vi	Vùng đồ thị				20130618 17:22:18
67494chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM				0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
67495chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM_WALL				0	vi	Tường đồ thị				20130618 17:22:18
67496chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM_FLOOR				0	vi	Nền đồ thị				20130618 17:22:18
67497chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SHAPE				0	vi	Đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
67498chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_SELECT_RANGE				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
67499chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_CHOOSECOLOR				0	vi	Chọn màu trong hộp thoại màu sắc				20130618 17:22:18
67500chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_LIGHTSOURCE_X				0	vi	Nguồn Sáng %LIGHTNUMBER				20130618 17:22:18
67501chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATASERIES				0	vi	Chuỗi dữ liệu '%SERIESNAME'				20130618 17:22:18
67502chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT_INDEX				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER				20130618 17:22:18
67503chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT_VALUES				0	vi	Giá trị: %POINTVALUES				20130618 17:22:18
67504chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER, chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER, giá trị: %POINTVALUES				20130618 17:22:18
67505chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_DATAPOINT_MARKED				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER trong chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER được chọn, giá trị: %POINTVALUES				20130618 17:22:18
67506chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_OBJECT_MARKED				0	vi	%OBJECTNAME được chọn				20130618 17:22:18
67507chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_PIE_SEGMENT_EXPLODED				0	vi	Mảnh quạt %PERCENTVALUE phần trăm				20130618 17:22:18
67508chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_FOR_SERIES				0	vi	%OBJECTNAME cho xê ri dữ liệu '%SERIESNAME'				20130618 17:22:18
67509chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_FOR_ALL_SERIES				0	vi	%OBJECTNAME đối với mọi xê ri dữ liệu				20130618 17:22:18
67510chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_CHARTTYPE				0	vi	Sửa kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
67511chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_DATA_RANGES				0	vi	Sửa phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
67512chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_3D_VIEW				0	vi	Sửa ô xem 3D				20130618 17:22:18
67513chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_CHART_DATA				0	vi	Sửa dữ liệu đồ thị				20130618 17:22:18
67514chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_TOGGLE_LEGEND				0	vi	Hiện/ẩn chú giải				20130618 17:22:18
67515chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_TOGGLE_GRID_HORZ				0	vi	Hiện/ẩn lưới ngang				20130618 17:22:18
67516chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_SCALE_TEXT				0	vi	Co giãn văn bản				20130618 17:22:18
67517chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_REARRANGE_CHART				0	vi	Tự động bố trí				20130618 17:22:18
67518chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_NOTPOSSIBLE				0	vi	Hàm không thể hoàn tất với những đối tượng đã chọn.				20130618 17:22:18
67519chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_TEXT				0	vi	Chỉnh sửa văn bản				20130618 17:22:18
67520chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_COLUMN_LABEL				0	vi	Cột %COLUMNNUMBER				20130618 17:22:18
67521chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ROW_LABEL				0	vi	Hàng %ROWNUMBER				20130618 17:22:18
67522chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_LABEL				0	vi	Tên				20130618 17:22:18
67523chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X				0	vi	Giá trị X				20130618 17:22:18
67524chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y				0	vi	Giá trị Y				20130618 17:22:18
67525chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_SIZE				0	vi	Cỡ bong bóng				20130618 17:22:18
67526chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR				0	vi	Thanh lỗi X				20130618 17:22:18
67527chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR_POSITIVE				0	vi	Thanh lỗi dương				20130618 17:22:18
67528chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR_NEGATIVE				0	vi	Thanh lỗi X âm				20130618 17:22:18
67529chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR				0	vi	Thanh lỗi Y				20130618 17:22:18
67530chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_POSITIVE				0	vi	Thanh lỗi Y dương				20130618 17:22:18
67531chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_NEGATIVE				0	vi	Thanh lỗi Y âm				20130618 17:22:18
67532chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_FIRST				0	vi	Giá mở				20130618 17:22:18
67533chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_LAST				0	vi	Giá đóng				20130618 17:22:18
67534chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_MIN				0	vi	Giá thấp				20130618 17:22:18
67535chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_MAX				0	vi	Giá cao				20130618 17:22:18
67536chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_CATEGORIES				0	vi	Loại				20130618 17:22:18
67537chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_UNNAMED_SERIES				0	vi	Chuỗi không tên				20130618 17:22:18
67538chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_UNNAMED_SERIES_WITH_INDEX				0	vi	Chuỗi không tên %NUMBER				20130618 17:22:18
67539chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_SERIES				0	vi	Chọn phạm vi cho kiểu giá trị %VALUETYPE của dãy %SERIESNAME				20130618 17:22:18
67540chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_CATEGORIES				0	vi	Chọn phạm vi cho loại				20130618 17:22:18
67541chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_DATALABELS				0	vi	Chọn phạm vi cho nhãn dữ liệu				20130618 17:22:18
67542chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_POSITIVE_ERRORBARS				0	vi	Chọn phạm vi cho thanh lỗi dương				20130618 17:22:18
67543chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_NEGATIVE_ERRORBARS				0	vi	Chọn phạm vi cho thanh lỗi âm				20130618 17:22:18
67544chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_EDITOR_INCORRECT_INPUT				0	vi	Bạn mới nhập sai.\nBỏ qua thay đổi này và đóng hộp thoại không?				20130618 17:22:18
67545chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_LTR				0	vi	Trái qua phải				20130618 17:22:18
67546chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_RTL				0	vi	Phải qua trái				20130618 17:22:18
67547chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_SUPER				0	vi	Dùng quan hệ thượng hạ vị thiết lập đối tượng				20130618 17:22:18
67548chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_SIMPLE				0	vi	Đơn giản				20130618 17:22:18
67549chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_REALISTIC				0	vi	Hiện thực				20130618 17:22:18
67550chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_CUSTOM				0	vi	Tự chọn				20130618 17:22:18
67551chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_BAR_GEOMETRY				0	vi	Hình				20130618 17:22:18
67552chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_NUMBER_OF_LINES				0	vi	~Số đường				20130618 17:22:18
67553chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_TEXT_SEPARATOR				0	vi	Dấu tách				20130618 17:22:18
67554chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_COLUMN				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
67555chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_BAR				0	vi	Thanh				20130618 17:22:18
67556chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_AREA				0	vi	Vùng				20130618 17:22:18
67557chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_PIE				0	vi	Quạt				20130618 17:22:18
67558chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_PIE_EXPLODED				0	vi	Đồ thị hình quạt rời				20130618 17:22:18
67559chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DONUT_EXPLODED				0	vi	Đồ thị hình vòng rời				20130618 17:22:18
67560chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DONUT				0	vi	Hình vòng				20130618 17:22:18
67561chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_LINE				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
67562chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_XY				0	vi	XY (Rải)				20130618 17:22:18
67563chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_POINTS_AND_LINES				0	vi	Điểm và Đường				20130618 17:22:18
67564chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_POINTS_ONLY				0	vi	Chỉ Điểm				20130618 17:22:18
67565chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINES_ONLY				0	vi	Chỉ Đường				20130618 17:22:18
67566chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINES_3D				0	vi	Đường 3D				20130618 17:22:18
67567chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_COMBI_COLUMN_LINE				0	vi	Cột và Đường				20130618 17:22:18
67568chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINE_COLUMN				0	vi	Cột và Đường				20130618 17:22:18
67569chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINE_STACKEDCOLUMN				0	vi	Cột và Đường Xếp Đống				20130618 17:22:18
67570chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_NET				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
67571chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_STOCK				0	vi	Chứng khoán				20130618 17:22:18
67572chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_1				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 1				20130618 17:22:18
67573chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_2				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 2				20130618 17:22:18
67574chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_3				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 3				20130618 17:22:18
67575chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_4				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 4				20130618 17:22:18
67576chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_NORMAL				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
67577chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STACKED				0	vi	Đống				20130618 17:22:18
67578chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_PERCENT				0	vi	Phần trăm xếp đống				20130618 17:22:18
67579chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DEEP				0	vi	Sâu				20130618 17:22:18
67580chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_FILLED				0	vi	Tràn				20130618 17:22:18
67581chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_BUBBLE				0	vi	Bong bóng				20130618 17:22:18
67582chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_BUBBLE_1				0	vi	Bảng bong bóng				20130618 17:22:18
67583chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_INVALID_NUMBER				0	vi	Cần thiết có chữ số. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				20130618 17:22:18
67584chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_STEP_GT_ZERO				0	vi	Khoảng chính cần thiết một con số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				20130618 17:22:18
67585chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_BAD_LOGARITHM				0	vi	Thang lôga cần số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				20130618 17:22:18
67586chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_MIN_GREATER_MAX				0	vi	Tối thiểu phải nhỏ hơn tối đa. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				20130618 17:22:18
67587chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_INVALID_INTERVALS				0	vi	Khoảng chính cần lớn hơn khoảng phụ. Hãy kiểm tra phần dữ liệu nhập vào của bạn.				20130618 17:22:18
67588chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_INVALID_TIME_UNIT				0	vi	Khoảng cách chính và phục cần phải lớn hoặc bằng độ phân giải. Hãy kiểm tra lại phần dữ liệu mà bạn đã nhập vào.				20130618 17:22:18
67589chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_BOTH				0	vi	Âm và Dương				20130618 17:22:18
67590chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_DOWN				0	vi	Âm				20130618 17:22:18
67591chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_UP				0	vi	Dương				20130618 17:22:18
67592chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_CONTROLTEXT_ERROR_BARS_FROM_DATA				0	vi	Từ bảng dữ liệu				20130618 17:22:18
67593chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_REGRESSION_LINEAR				0	vi	Tuyến tính (%SERIESNAME)				20130618 17:22:18
67594chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_REGRESSION_LOG				0	vi	Hàm Lôgarít (%SERIESNAME)				20130618 17:22:18
67595chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_REGRESSION_EXP				0	vi	Hàm số mũ (%SERIESNAME				20130618 17:22:18
67596chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_REGRESSION_POWER				0	vi	Mũ (%SERIESNAME				20130618 17:22:18
67597chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_REGRESSION_MEAN				0	vi	Trung bình (%SERIESNAME)				20130618 17:22:18
67598chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	FT_SCHEME			0	vi	~Lược đồ				20130618 17:22:18
67599chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_SHADING			0	vi	Đổ ~bóng				20130618 17:22:18
67600chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_OBJECTLINES			0	vi	~Viền đối tượng				20130618 17:22:18
67601chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_ROUNDEDEDGE			0	vi	Cạnh t~ròn				20130618 17:22:18
67602chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	#define	CUSTOMUNITTEXT_DEGREE				0	vi	 độ				20130618 17:22:18
67603chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEGEOMETRY	CBX_RIGHT_ANGLED_AXES			0	vi	Trục ~góc vuông				20130618 17:22:18
67604chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_X_ROTATION			0	vi	Xoay ~X				20130618 17:22:18
67605chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_Y_ROTATION			0	vi	Xoay ~Y				20130618 17:22:18
67606chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_Z_ROTATION			0	vi	Xoay ~Z				20130618 17:22:18
67607chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEGEOMETRY	CBX_PERSPECTIVE			0	vi	~Phối cảnh				20130618 17:22:18
67608chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEILLUMINATION	FT_LIGHTSOURCE			0	vi	Nguồn ánh ~sáng				20130618 17:22:18
67609chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEILLUMINATION	FT_AMBIENTLIGHT			0	vi	Ánh sáng chung qu~anh				20130618 17:22:18
67610chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src	0	string	STR_LIGHT_PREVIEW				0	vi	Xem sơ lược dạng đơn giản				20130618 17:22:18
67611chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR			248	vi	Hiện ~nhãn				20130618 17:22:18
67612chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_ORIENTATION			248	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67613chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	tristatebox	TP_AXIS_LABEL	PB_AXIS_LABEL_TEXTSTACKED	HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED		115	vi	~Xếp đống nằm dọc				20130618 17:22:18
67614chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedtext	TP_AXIS_LABEL	FT_AXIS_LABEL_DEGREES			60	vi	Độ (~D)				20130618 17:22:18
67615chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_TEXTFLOW			121	vi	Luồng văn bản				20130618 17:22:18
67616chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP			115	vi	~Chồng				20130618 17:22:18
67617chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK			115	vi	N~gắt				20130618 17:22:18
67618chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_ORDER			121	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
67619chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE			112	vi	Xếp lá~t				20130618 17:22:18
67620chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_UPDOWN			112	vi	Xếp chéo ~lẻ				20130618 17:22:18
67621chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_DOWNUP			112	vi	Xếp chéo ~chẵn				20130618 17:22:18
67622chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER			112	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
67623chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedtext	TP_AXIS_LABEL	FT_AXIS_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67624chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_AXIS_LINE			248	vi	Đường trục				20130618 17:22:18
67625chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_CROSSES_OTHER_AXIS_AT			0	vi	~Giao với trục khác tại				20130618 17:22:18
67626chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	1			0	vi	Chạy				20130618 17:22:18
67627chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	2			0	vi	Kết thúc				20130618 17:22:18
67628chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	3			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
67629chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	4			0	vi	Loại				20130618 17:22:18
67630chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_AXIS_BETWEEN_CATEGORIES			150	vi	Trục ~giữa các loại				20130618 17:22:18
67631chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_LABELS			248	vi	Nhãn				20130618 17:22:18
67632chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_PLACE_LABELS			0	vi	~Đặt nhãn				20130618 17:22:18
67633chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	1			0	vi	Trục gần				20130618 17:22:18
67634chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	2			0	vi	Trục gần (mặt còn lại)				20130618 17:22:18
67635chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	3			0	vi	Bắt đầu ở mặt ngoài				20130618 17:22:18
67636chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	4			0	vi	Kết thúc mặt ngoài				20130618 17:22:18
67637chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_AXIS_LABEL_DISTANCE			0	vi	~Khoảng cách				20130618 17:22:18
67638chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_TICKS			248	vi	Dấu định khoảng				20130618 17:22:18
67639chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_MAJOR			0	vi	Chính:				20130618 17:22:18
67640chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_TICKS_INNER			0	vi	~Bên trong				20130618 17:22:18
67641chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_TICKS_OUTER			0	vi	Ng~oài				20130618 17:22:18
67642chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_MINOR			0	vi	Phụ:				20130618 17:22:18
67643chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_INNER			0	vi	Tro~ng				20130618 17:22:18
67644chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_OUTER			0	vi	Ng~oài				20130618 17:22:18
67645chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_PLACE_TICKS			0	vi	~Dấu định vị trí				20130618 17:22:18
67646chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	1			0	vi	Tại các nhãn				20130618 17:22:18
67647chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	2			0	vi	Tại trục				20130618 17:22:18
67648chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	3			0	vi	Tại trục và nhãn				20130618 17:22:18
67649chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_GRIDS			248	vi	Lưới				20130618 17:22:18
67650chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MAJOR_GRID			150	vi	Hiển thị lưới ~chính				20130618 17:22:18
67651chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	pushbutton	TP_AXIS_POSITIONS	PB_MAJOR_GRID			54	vi	~Thêm...				20130618 17:22:18
67652chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_GRID			150	vi	~Hiển thị lưới phụ				20130618 17:22:18
67653chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	pushbutton	TP_AXIS_POSITIONS	PB_MINOR_GRID			54	vi	~Thêm...				20130618 17:22:18
67654chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	TP_CHARTTYPE	FT_CHARTTYPE			0	vi	Chọn kiểu đồ thị				20130618 17:22:18
67655chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_X_AXIS_CATEGORIES			150	vi	Trục X có loại				20130618 17:22:18
67656chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_3D_LOOK			0	vi	Kiểu ~3D				20130618 17:22:18
67657chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_STACKED			150	vi	~Xếp đống chuỗi				20130618 17:22:18
67658chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Y			80	vi	Ở trên				20130618 17:22:18
67659chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Y_PERCENT			80	vi	Phần trăm				20130618 17:22:18
67660chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Z			80	vi	Sâu				20130618 17:22:18
67661chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_SPLINES			150	vi	Đường ~mịn				20130618 17:22:18
67662chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	pushbutton	TP_CHARTTYPE	PB_SPLINE_DIALOG			12	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
67663chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_XVALUE_SORTING			0	vi	~Sắp xếp theo giá trị X				20130618 17:22:18
67664chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	DLG_SPLINE_PROPERTIES	RB_SPLINES_CUBIC			0	vi	Chốt trục cấp ba				20130618 17:22:18
67665chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	DLG_SPLINE_PROPERTIES	RB_SPLINES_B			0	vi	Chốt trục B				20130618 17:22:18
67666chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	DLG_SPLINE_PROPERTIES	FT_SPLINE_RESOLUTION			0	vi	Độ ~phân giải				20130618 17:22:18
67667chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	DLG_SPLINE_PROPERTIES	FT_SPLINE_ORDER			0	vi	~Bậc của đa thức				20130618 17:22:18
67668chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_CAPTION_FOR_WIZARD			238	vi	Tùy chỉnh phạm vi dữ liệu cho mỗi chuỗi dữ liệu riêng				20130618 17:22:18
67669chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_SERIES			72	vi	Ch~uỗi dữ liệu				20130618 17:22:18
67670chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_ROLE			160	vi	Phạm vi ~dữ liệu				20130618 17:22:18
67671chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_RANGE			160	vi	Phạm ~vị cho %VALUETYPE				20130618 17:22:18
67672chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_CATEGORIES			160	vi	~Loại				20130618 17:22:18
67673chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_DATALABELS			160	vi	Nhãn dữ ~liệu				20130618 17:22:18
67674chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	pushbutton	TP_DATA_SOURCE	BTN_ADD			54	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
67675chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	pushbutton	TP_DATA_SOURCE	BTN_REMOVE			54	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
67676chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedline	TP_LEGEND_POS	GRP_LEGEND			248	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
67677chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedline	TP_LEGEND_POS	FL_LEGEND_TEXTORIENT			248	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67678chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedtext	TP_LEGEND_POS	FT_LEGEND_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67679chart2	source\controller\dialogs\tp_Location.src	0	fixedline	TP_LOCATION	FL_TABLE			0	vi	Để đồ thị				20130618 17:22:18
67680chart2	source\controller\dialogs\tp_Location.src	0	fixedtext	TP_LOCATION	FT_TABLE			0	vi	C~hèn vào trang				20130618 17:22:18
67681chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	checkbox	TP_POLAROPTIONS	CB_CLOCKWISE			248	vi	Xuôi ~chiều				20130618 17:22:18
67682chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedline	TP_POLAROPTIONS	FL_STARTING_ANGLE			248	vi	Góc đầu				20130618 17:22:18
67683chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedtext	TP_POLAROPTIONS	FT_ROTATION_DEGREES			166	vi	Độ (~D)				20130618 17:22:18
67684chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedline	TP_POLAROPTIONS	FL_PLOT_OPTIONS_POLAR			248	vi	Tùy chọn vẽ				20130618 17:22:18
67685chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	checkbox	TP_POLAROPTIONS	CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS_POLAR			200	vi	Bao gồm ~giá trị các các ô ẩn				20130618 17:22:18
67686chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	fixedtext	TP_RANGECHOOSER	FT_CAPTION_FOR_WIZARD			238	vi	Chọn phạm vi dữ liệu				20130618 17:22:18
67687chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	fixedtext	TP_RANGECHOOSER	FT_RANGE			236	vi	Phạm vi ~dữ liệu				20130618 17:22:18
67688chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	radiobutton	TP_RANGECHOOSER	RB_DATAROWS			236	vi	Chuỗi dữ liệu theo ~hàng				20130618 17:22:18
67689chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	radiobutton	TP_RANGECHOOSER	RB_DATACOLS			236	vi	Chuỗi dữ liệu theo ~cột				20130618 17:22:18
67690chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	checkbox	TP_RANGECHOOSER	CB_FIRST_ROW_ASLABELS			236	vi	Hàng đầ~u làm nhãn				20130618 17:22:18
67691chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	checkbox	TP_RANGECHOOSER	CB_FIRST_COLUMN_ASLABELS			236	vi	Cột đầu là~m nhãn				20130618 17:22:18
67692chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	STR_LIST_TIME_UNIT	1			0	vi	Các ngày				20130618 17:22:18
67693chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	STR_LIST_TIME_UNIT	2			0	vi	Các tháng				20130618 17:22:18
67694chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	STR_LIST_TIME_UNIT	3			0	vi	Các năm				20130618 17:22:18
67695chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedline	TP_SCALE	FL_SCALE			248	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
67696chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_REVERSE			244	vi	Đả~o hướng				20130618 17:22:18
67697chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_LOGARITHM			244	vi	Tỷ lệ ~lôga				20130618 17:22:18
67698chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_AXIS_TYPE			0	vi	K~iểu				20130618 17:22:18
67699chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	TP_SCALE.LB_AXIS_TYPE	1			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
67700chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	TP_SCALE.LB_AXIS_TYPE	2			0	vi	Văn bản				20130618 17:22:18
67701chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	stringlist	TP_SCALE.LB_AXIS_TYPE	3			0	vi	Ngày tháng				20130618 17:22:18
67702chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_MIN			0	vi	Tối thiể~u:				20130618 17:22:18
67703chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_MIN			0	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
67704chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_MAX			0	vi	Tối đ~a:				20130618 17:22:18
67705chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_MAX			0	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
67706chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_TIME_RESOLUTION			0	vi	Độ ~phân giải				20130618 17:22:18
67707chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_TIME_RESOLUTION			0	vi	Tự độ~ng				20130618 17:22:18
67708chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_STEP_MAIN			0	vi	Kh~oảng cách chính				20130618 17:22:18
67709chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_STEP_MAIN			0	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
67710chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_STEP_HELP_COUNT			0	vi	~Số các khoảng phụ:				20130618 17:22:18
67711chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_STEP_HELP			0	vi	Khoảng cách p~hụ				20130618 17:22:18
67712chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_STEP_HELP			0	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
67713chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedtext	TP_SCALE	TXT_ORIGIN			0	vi	~Giá trị tham chiếu:				20130618 17:22:18
67714chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_ORIGIN			0	vi	Tự độ~ng				20130618 17:22:18
67715chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	1			248	vi	Canh chuỗi dữ liệu theo				20130618 17:22:18
67716chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RBT_OPT_AXIS_1			80	vi	Trục Y chính				20130618 17:22:18
67717chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RBT_OPT_AXIS_2			80	vi	Trục Y phụ				20130618 17:22:18
67718chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	GB_BAR			248	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
67719chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_OVERLAP			47	vi	~Chồng lên nhau				20130618 17:22:18
67720chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_GAP			47	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
67721chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_CONNECTOR			200	vi	Đường nối				20130618 17:22:18
67722chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_BARS_SIDE_BY_SIDE			200	vi	Hiện th~anh cạnh nhau				20130618 17:22:18
67723chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	FL_PLOT_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn vẽ 				20130618 17:22:18
67724chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_MISSING_VALUES			80	vi	Vẽ giá trị thiếu				20130618 17:22:18
67725chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_DONT_PAINT			80	vi	~Bỏ qua khoảng trống				20130618 17:22:18
67726chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_ASSUME_ZERO			80	vi	~Coi như bằng không				20130618 17:22:18
67727chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_CONTINUE_LINE			80	vi	Đường ~liên tục				20130618 17:22:18
67728chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS			200	vi	Bao gồm cả ~giá trị các các ô ẩn				20130618 17:22:18
67729chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	tristatebox	TP_ALIGNMENT	BTN_TXTSTACKED	HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED		116	vi	~Xếp đống nằm dọc				20130618 17:22:18
67730chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedtext	TP_ALIGNMENT	FT_DEGREES			162	vi	Độ (~D)				20130618 17:22:18
67731chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedline	TP_ALIGNMENT	FL_ALIGN			248	vi	Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67732chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedtext	TP_ALIGNMENT	FT_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67733chart2	source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src	0	fixedtext	TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS	FT_TITLEDESCRIPTION			0	vi	Chọn tựa, chú giải và thiết lập lưới				20130618 17:22:18
67734chart2	source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src	0	fixedline	TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS	FL_GRIDS			0	vi	Hiện lưới				20130618 17:22:18
67735chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	1		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Vừa nhất				20130618 17:22:18
67736chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	2		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Tâm				20130618 17:22:18
67737chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	3		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên				20130618 17:22:18
67738chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	4		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên trái				20130618 17:22:18
67739chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	5		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trái				20130618 17:22:18
67740chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	6		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Dưới trái				20130618 17:22:18
67741chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	7		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
67742chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	8		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Đáy phải				20130618 17:22:18
67743chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	9		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Phải				20130618 17:22:18
67744chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	10		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên phải				20130618 17:22:18
67745chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	11		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trong				20130618 17:22:18
67746chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	12		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Ngoài				20130618 17:22:18
67747chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	13		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Gần gốc				20130618 17:22:18
67748chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_VALUE_AS_NUMBER	HID_SCH_DATALABEL_VALUE	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	136	vi	Hiện giá trị dạ~ng con số				20130618 17:22:18
67749chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	pushbutton	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	PB_NUMBERFORMAT	HID_SCH_PB_NUMBERFORMAT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	100	vi	Định dạng ~số...				20130618 17:22:18
67750chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_VALUE_AS_PERCENTAGE	HID_SCH_DATALABEL_PERCENT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	136	vi	Hiện giá trị dạng ~phần trăm				20130618 17:22:18
67751chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	pushbutton	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	PB_PERCENT_NUMBERFORMAT	HID_SCH_PB_PERCENT_NUMBERFORMAT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	100	vi	Định dang ~phần trăm...				20130618 17:22:18
67752chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_CATEGORY	HID_SCH_DATALABEL_TEXT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	254	vi	Hiện phân ~loại				20130618 17:22:18
67753chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_SYMBOL	HID_SCH_DATALABEL_SYMBOL	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	254	vi	Hiện ~khoá chú giải				20130618 17:22:18
67754chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_PLACEMENT		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	182	vi	Định ~vị				20130618 17:22:18
67755chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FL_LABEL_ROTATE		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	248	vi	Quay text				20130618 17:22:18
67756chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_DEGREES		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	46	vi	Độ (~D)				20130618 17:22:18
67757chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_TEXTDIR		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	64	vi	~Hướng văn bản				20130618 17:22:18
67758chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	1		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Lỗi tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
67759chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	2		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Độ lệch chuẩn				20130618 17:22:18
67760chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	3		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Phương sai				20130618 17:22:18
67761chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	4		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Hạn chế lỗi				20130618 17:22:18
67762chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_ERROR		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	116	vi	Loại lỗi				20130618 17:22:18
67763chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_NONE	HID_SCH_STATISTIK_NO_ERROR	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
67764chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_CONST	HID_SCH_STATISTIK_CONSTERROR	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Giá trị hằng				20130618 17:22:18
67765chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_PERCENT	HID_SCH_STATISTIK_PERCENT	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Phần trăm				20130618 17:22:18
67766chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_RANGE	HID_SCH_STATISTIK_RANGE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Phạm vi ô				20130618 17:22:18
67767chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_PARAMETERS		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Tham số				20130618 17:22:18
67768chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FT_POSITIVE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	46	vi	~Dương (+)				20130618 17:22:18
67769chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FT_NEGATIVE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	46	vi	Â~m (-)				20130618 17:22:18
67770chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	CB_SYN_POS_NEG	HID_SCH_STATISTIK_SAME_FOR_BOTH	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Cả hai cùng giá trị				20130618 17:22:18
67771chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_INDICATE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Chỉ thị lỗi				20130618 17:22:18
67772chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_BOTH	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_BOTH	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	Dương ~và Âm				20130618 17:22:18
67773chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_POSITIVE	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_POSITIVE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	~Dương				20130618 17:22:18
67774chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_NEGATIVE	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_NEGATIVE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	Â~m				20130618 17:22:18
67775chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_LEGENDDISPLAY( xpos , ypos )	CBX_SHOWLEGEND	HID_SCH_LEGEND_SHOW	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	95	vi	Hiển thị chú ~giải				20130618 17:22:18
67776chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_LEFT	HID_SCH_LEGEND_POS_LEFT	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	T~rái				20130618 17:22:18
67777chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_RIGHT	HID_SCH_LEGEND_POS_RIGHT	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	~Phải				20130618 17:22:18
67778chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_TOP	HID_SCH_LEGEND_POS_TOP	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
67779chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_BOTTOM	HID_SCH_LEGEND_POS_BOTTOM	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	~Đáy				20130618 17:22:18
67780chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_X_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_XAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	~Trục X				20130618 17:22:18
67781chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_Y_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_YAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	T~rục Y				20130618 17:22:18
67782chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_Z_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_ZAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	Trụ~c Z				20130618 17:22:18
67783chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_MAINTITLE		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
67784chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_SUBTITLE		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Phụ đề				20130618 17:22:18
67785chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedline	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FL_AXES		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục				20130618 17:22:18
67786chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_X_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~X				20130618 17:22:18
67787chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_Y_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~Y				20130618 17:22:18
67788chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_Z_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~Z				20130618 17:22:18
67789chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedline	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FL_SECONDARY_AXES		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục phụ				20130618 17:22:18
67790chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Trục X				20130618 17:22:18
67791chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	T~rục Y				20130618 17:22:18
67792chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	FL_TYPE		!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Kiểu hồi qui				20130618 17:22:18
67793chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_NONE	HID_SCH_TRENDLINE_RB_NONE	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	Khô~ng có				20130618 17:22:18
67794chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_LINEAR	HID_SCH_TRENDLINE_RB_LINEAR	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Tuyến tính				20130618 17:22:18
67795chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_LOGARITHMIC	HID_SCH_TRENDLINE_RB_LOGARITHMIC	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Lôga				20130618 17:22:18
67796chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_EXPONENTIAL	HID_SCH_TRENDLINE_RB_EXPONENTIAL	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Số mũ				20130618 17:22:18
67797chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_POWER	HID_SCH_TRENDLINE_RB_POWER	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	Lũ~y thừa				20130618 17:22:18
67798chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	FL_EQUATION		!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Phương trình				20130618 17:22:18
67799chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	CB_SHOW_EQUATION	HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_EQUATION	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Hiện ~phương trình				20130618 17:22:18
67800chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	CB_SHOW_CORRELATION_COEFF	HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_R_SQUARED	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Hiển thị ~hệ số xác định (R²)				20130618 17:22:18
67801editeng	source\items\page.src	0	string	RID_SVXSTR_PAPERBIN				0	vi	Khay đựng giấy				20130618 17:22:18
67802editeng	source\items\page.src	0	string	RID_SVXSTR_PAPERBIN_SETTINGS				0	vi	[Từ phần thiết lập liên quan đến máy in]				20130618 17:22:18
67803editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TRUE				0	vi	Đúng				20130618 17:22:18
67804editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FALSE				0	vi	Sai				20130618 17:22:18
67805editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_NONE				0	vi	Không ngắt				20130618 17:22:18
67806editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BEFORE				0	vi	Ngắt truớc đoạn mới				20130618 17:22:18
67807editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_AFTER				0	vi	Ngắt sau đoạn mới				20130618 17:22:18
67808editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BOTH				0	vi	Ngắt trước và sau đoạn mới				20130618 17:22:18
67809editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BEFORE				0	vi	Ngắt trước trang mới				20130618 17:22:18
67810editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_AFTER				0	vi	Ngắt sau trang mới				20130618 17:22:18
67811editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BOTH				0	vi	Ngắt trước và sau trang mới				20130618 17:22:18
67812editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_NONE				0	vi	Không bóng				20130618 17:22:18
67813editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPLEFT				0	vi	Bóng đỉnh trái				20130618 17:22:18
67814editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPRIGHT				0	vi	Bóng đỉnh phải				20130618 17:22:18
67815editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMLEFT				0	vi	Bóng trái dưới				20130618 17:22:18
67816editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMRIGHT				0	vi	Bóng phải trên				20130618 17:22:18
67817editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR				0	vi	Màu				20130618 17:22:18
67818editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BLACK				0	vi	Đen				20130618 17:22:18
67819editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BLUE				0	vi	Xanh da trời 				20130618 17:22:18
67820editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_GREEN				0	vi	Xanh lá cây				20130618 17:22:18
67821editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_CYAN				0	vi	Lục lam				20130618 17:22:18
67822editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_RED				0	vi	Đỏ 				20130618 17:22:18
67823editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_MAGENTA				0	vi	Tím				20130618 17:22:18
67824editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BROWN				0	vi	Nâu				20130618 17:22:18
67825editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_GRAY				0	vi	Xám				20130618 17:22:18
67826editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGRAY				0	vi	Xám nhạt				20130618 17:22:18
67827editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTBLUE				0	vi	Xanh da trời nhạt				20130618 17:22:18
67828editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGREEN				0	vi	Xanh lá cây nhạt				20130618 17:22:18
67829editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTCYAN				0	vi	Lục lam nhạt				20130618 17:22:18
67830editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTRED				0	vi	Đỏ nhạt				20130618 17:22:18
67831editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTMAGENTA				0	vi	Tím nhạt				20130618 17:22:18
67832editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_YELLOW				0	vi	Vàng				20130618 17:22:18
67833editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_WHITE				0	vi	trắng				20130618 17:22:18
67834editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_NONE				0	vi	Không nghiêng				20130618 17:22:18
67835editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_OBLIQUE				0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
67836editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_NORMAL				0	vi	nghiêng				20130618 17:22:18
67837editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_THIN				0	vi	mỏng				20130618 17:22:18
67838editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRALIGHT				0	vi	siêu mỏng				20130618 17:22:18
67839editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_LIGHT				0	vi	nhẹ				20130618 17:22:18
67840editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMILIGHT				0	vi	nửa nhẹ				20130618 17:22:18
67841editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_NORMAL				0	vi	thông thường				20130618 17:22:18
67842editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_MEDIUM				0	vi	trung bình				20130618 17:22:18
67843editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMIBOLD				0	vi	nửa đậm				20130618 17:22:18
67844editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_BOLD				0	vi	đậm				20130618 17:22:18
67845editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRABOLD				0	vi	siêu đậm				20130618 17:22:18
67846editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_BLACK				0	vi	đen				20130618 17:22:18
67847editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_NONE				0	vi	Không gạch dưới				20130618 17:22:18
67848editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_SINGLE				0	vi	Gạch dưới đơn				20130618 17:22:18
67849editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOUBLE				0	vi	Gạch dưới kép				20130618 17:22:18
67850editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOTTED				0	vi	Gạch dưới chấm chấm				20130618 17:22:18
67851editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DONTKNOW				0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
67852editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASH				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm)				20130618 17:22:18
67853editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_LONGDASH				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm dài)				20130618 17:22:18
67854editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASHDOT				0	vi	gạch dưới (dot dash)				20130618 17:22:18
67855editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASHDOTDOT				0	vi	Gạch dưới (dot dot dash)				20130618 17:22:18
67856editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_SMALLWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng nhỏ)				20130618 17:22:18
67857editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_WAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng)				20130618 17:22:18
67858editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOUBLEWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng kép)				20130618 17:22:18
67859editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLD				0	vi	Gạch dưới (đậm)				20130618 17:22:18
67860editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDOTTED				0	vi	Chấm gạch dưới (đậm)				20130618 17:22:18
67861editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASH				0	vi	Gạch dưới (dash đậm)				20130618 17:22:18
67862editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDLONGDASH				0	vi	Gạch dưới (dash dài, đậm)				20130618 17:22:18
67863editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOT				0	vi	Gạch dứoi (chấm chấm, dash, đậm)				20130618 17:22:18
67864editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOTDOT				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm, dash, đậm)				20130618 17:22:18
67865editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng, đậm)				20130618 17:22:18
67866editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_NONE				0	vi	Không gạch trên				20130618 17:22:18
67867editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_SINGLE				0	vi	Gạch trên đơn				20130618 17:22:18
67868editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOUBLE				0	vi	Gạch trên kép				20130618 17:22:18
67869editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOTTED				0	vi	Gạch trên chấm chấm				20130618 17:22:18
67870editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DONTKNOW				0	vi	Gạch trên				20130618 17:22:18
67871editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASH				0	vi	Gạch trên (dash)				20130618 17:22:18
67872editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_LONGDASH				0	vi	Gạch trên (dash dài)				20130618 17:22:18
67873editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASHDOT				0	vi	gạch trên (dot dash)				20130618 17:22:18
67874editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASHDOTDOT				0	vi	Gạch trên (dot dot dash)				20130618 17:22:18
67875editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_SMALLWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng nhỏ)				20130618 17:22:18
67876editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_WAVE				0	vi	Gạch trên (sóng)				20130618 17:22:18
67877editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOUBLEWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng kép)				20130618 17:22:18
67878editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLD				0	vi	Gạch trên (đậm)				20130618 17:22:18
67879editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDOTTED				0	vi	Chấm gạch trên (đậm)				20130618 17:22:18
67880editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASH				0	vi	Gạch trên (dash đậm)				20130618 17:22:18
67881editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDLONGDASH				0	vi	Gạch trên (dash dài, đậm)				20130618 17:22:18
67882editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOT				0	vi	Gạch trên (chấm chấm, dash, đậm)				20130618 17:22:18
67883editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOTDOT				0	vi	Gạch tển (chấm chấm, dash, đậm)				20130618 17:22:18
67884editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng, đậm)				20130618 17:22:18
67885editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_NONE				0	vi	Không gạch ngang				20130618 17:22:18
67886editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_SINGLE				0	vi	Dấu gạch ngang đơn				20130618 17:22:18
67887editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_DOUBLE				0	vi	Dấu gạch ngang kép				20130618 17:22:18
67888editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_BOLD				0	vi	Dấu gạch ngang in đậm				20130618 17:22:18
67889editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_SLASH				0	vi	Dấu gạch ngang dạng vết đứt				20130618 17:22:18
67890editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_STRIKEOUT_X				0	vi	Dấu gạch ngang dạng Xes				20130618 17:22:18
67891editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CASEMAP_NONE				0	vi	Không				20130618 17:22:18
67892editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CASEMAP_VERSALIEN				0	vi	In hoa				20130618 17:22:18
67893editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CASEMAP_GEMEINE				0	vi	In thường				20130618 17:22:18
67894editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CASEMAP_TITEL				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
67895editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CASEMAP_KAPITAELCHEN				0	vi	Chữ in hoa kiểu nhỏ				20130618 17:22:18
67896editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ESCAPEMENT_OFF				0	vi	Vị trí thông thường				20130618 17:22:18
67897editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ESCAPEMENT_SUPER				0	vi	Chữ ở vị trí bên trên ký tự				20130618 17:22:18
67898editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ESCAPEMENT_SUB				0	vi	Chữ ở vị trí bên dưới ký tự				20130618 17:22:18
67899editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ESCAPEMENT_AUTO				0	vi	tự động				20130618 17:22:18
67900editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ADJUST_LEFT				0	vi	Canh lề về bên trái				20130618 17:22:18
67901editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ADJUST_RIGHT				0	vi	Canh lề về bên phải				20130618 17:22:18
67902editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ADJUST_BLOCK				0	vi	Cân bằng đều hai bên				20130618 17:22:18
67903editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ADJUST_CENTER				0	vi	Ở chính giữa				20130618 17:22:18
67904editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ADJUST_BLOCKLINE				0	vi	Cân bằng đều hai bên				20130618 17:22:18
67905editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_DECIMAL_CHAR				0	vi	Ký tự ngăn cách thập phân:				20130618 17:22:18
67906editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_FILL_CHAR				0	vi	Lắp vào ký tự:				20130618 17:22:18
67907editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_LEFT				0	vi	Phía bên trái				20130618 17:22:18
67908editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_RIGHT				0	vi	Phải				20130618 17:22:18
67909editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_DECIMAL				0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
67910editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_CENTER				0	vi	Ở chính giữa				20130618 17:22:18
67911editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_DEFAULT				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
67912editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SINGLE_LINE0				0	vi	Dòng đơn lẻ, kiểu mịn				20130618 17:22:18
67913editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SINGLE_LINE1				0	vi	Đơn lẻ, kiểu mỏng				20130618 17:22:18
67914editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SINGLE_LINE2				0	vi	Đơn lẻ, kiểu dày				20130618 17:22:18
67915editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SINGLE_LINE3				0	vi	Đơn lẻ, kiểu siêu dày				20130618 17:22:18
67916editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SINGLE_LINE4				0	vi	Đơn lẻ, kiểu in đậm				20130618 17:22:18
67917editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE0				0	vi	Dòng kép, kiểu mịn, khoảng trống: kiểu nhỏ				20130618 17:22:18
67918editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE1				0	vi	Dòng kép, kiểu mịn, khoảng trống: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67919editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE2				0	vi	Dòng kép, kiểu mỏng, khoảng trống: loại nhỏ				20130618 17:22:18
67920editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE3				0	vi	Dòng kép, kiểu dày, khoảng trống: loại lớn				20130618 17:22:18
67921editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE4				0	vi	Kép, bên trong: dòng kiểu mịn, bên ngoài: kiểu mỏng, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67922editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE5				0	vi	Kép, bên trong: dòng kiểu mịn, bên ngoài: kiểu dày, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67923editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE6				0	vi	Kép, bên trong: dòng kiểu mịn, bên ngoài: kiểu dày hơn, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67924editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE7				0	vi	Kép, bên trong: kiểu mỏng, bên ngoài: kiểu dày, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67925editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE8				0	vi	Kép, bên trong: kiểu dày, bên ngoài: kiểu dày, khoảng cách: kiểu nhỏ				20130618 17:22:18
67926editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE9				0	vi	Kép, bên trong: kiểu dày, bên ngoài: kiểu dày hơn, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67927editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_DOUBLE_LINE10				0	vi	Kép, bên trong: kiểu dày hơn, bên ngoài: kiểu dày, khoảng cách: kiểu lớn				20130618 17:22:18
67928editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOWED_TRUE				0	vi	Đổ bóng				20130618 17:22:18
67929editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOWED_FALSE				0	vi	Không đổ bóng				20130618 17:22:18
67930editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BLINK_TRUE				0	vi	Chớp giật				20130618 17:22:18
67931editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BLINK_FALSE				0	vi	Không chớp giật				20130618 17:22:18
67932editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_AUTOKERN_TRUE				0	vi	Cân chỉnh khoảng cách giữa các nét chữ				20130618 17:22:18
67933editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_AUTOKERN_FALSE				0	vi	Không sử dụng chế độ cân chỉnh khoảng cách giữa các nét chữ				20130618 17:22:18
67934editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WORDLINE_TRUE				0	vi	Các từ riêng rẻ				20130618 17:22:18
67935editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WORDLINE_FALSE				0	vi	Không chỉ bao gồm các từ				20130618 17:22:18
67936editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CONTOUR_TRUE				0	vi	Đường nét biên				20130618 17:22:18
67937editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CONTOUR_FALSE				0	vi	Không sử dụng đường nét biên				20130618 17:22:18
67938editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PRINT_TRUE				0	vi	In dữ liệu				20130618 17:22:18
67939editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PRINT_FALSE				0	vi	Không in dữ liệu				20130618 17:22:18
67940editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OPAQUE_TRUE				0	vi	Độ mờ				20130618 17:22:18
67941editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OPAQUE_FALSE				0	vi	Không sử dụng độ mờ				20130618 17:22:18
67942editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FMTKEEP_TRUE				0	vi	Giữ lại với đoạn văn tiếp theo				20130618 17:22:18
67943editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FMTKEEP_FALSE				0	vi	Không giữ các đoạn văn chung với nhau				20130618 17:22:18
67944editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FMTSPLIT_TRUE				0	vi	Tách đôi đoạn văn				20130618 17:22:18
67945editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FMTSPLIT_FALSE				0	vi	Không tách đôi đoạn văn				20130618 17:22:18
67946editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_CONTENT_TRUE				0	vi	Nội dung được bảo vệ				20130618 17:22:18
67947editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_CONTENT_FALSE				0	vi	Nội dung không được bảo vệ				20130618 17:22:18
67948editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_SIZE_TRUE				0	vi	Kích thước được bảo vệ				20130618 17:22:18
67949editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_SIZE_FALSE				0	vi	Kích thước không được bảo vệ				20130618 17:22:18
67950editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_POS_TRUE				0	vi	Vị trí được bảo vệ				20130618 17:22:18
67951editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PROT_POS_FALSE				0	vi	Vị trí không được bảo vệ				20130618 17:22:18
67952editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TRANSPARENT_TRUE				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
67953editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TRANSPARENT_FALSE				0	vi	Không sử dụng độ trong suốt				20130618 17:22:18
67954editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HYPHEN_TRUE				0	vi	Tách từ				20130618 17:22:18
67955editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HYPHEN_FALSE				0	vi	Không thực hiện việc tách từ				20130618 17:22:18
67956editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_END_TRUE				0	vi	Phần cuối trang				20130618 17:22:18
67957editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_END_FALSE				0	vi	Không có phần cuối trang				20130618 17:22:18
67958editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SIZE_WIDTH				0	vi	Độ rộng:				20130618 17:22:18
67959editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SIZE_HEIGHT				0	vi	Độ cao:				20130618 17:22:18
67960editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_LRSPACE_LEFT				0	vi	Thụt dòng về bên trái				20130618 17:22:18
67961editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_LRSPACE_FLINE				0	vi	Dòng đầu tiên				20130618 17:22:18
67962editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_LRSPACE_RIGHT				0	vi	Thụt dòng về bên phải				20130618 17:22:18
67963editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_COMPLETE				0	vi	Đổ bóng:				20130618 17:22:18
67964editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_COMPLETE				0	vi	Vẽ đường viền				20130618 17:22:18
67965editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_NONE				0	vi	Không vẽ đường viền				20130618 17:22:18
67966editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_TOP				0	vi	trên cùng				20130618 17:22:18
67967editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_BOTTOM				0	vi	dưới cùng				20130618 17:22:18
67968editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_LEFT				0	vi	bên trái				20130618 17:22:18
67969editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_RIGHT				0	vi	bên phải				20130618 17:22:18
67970editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BORDER_DISTANCE				0	vi	Khoảng Cách				20130618 17:22:18
67971editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ULSPACE_UPPER				0	vi	Từ phần trên cùng				20130618 17:22:18
67972editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ULSPACE_LOWER				0	vi	Từ phần dưới cùng				20130618 17:22:18
67973editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_LINES				0	vi	%1 Dòng				20130618 17:22:18
67974editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WIDOWS_COMPLETE				0	vi	Quản lý cửa sổ hiển thị				20130618 17:22:18
67975editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORPHANS_COMPLETE				0	vi	Quản lý cửa sổ con				20130618 17:22:18
67976editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HYPHEN_MINLEAD				0	vi	Các ký tự ở cuối dòng				20130618 17:22:18
67977editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HYPHEN_MINTRAIL				0	vi	Các ký tự ở đầu dòng				20130618 17:22:18
67978editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HYPHEN_MAX				0	vi	Các dấu gạch nối				20130618 17:22:18
67979editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGEMODEL_COMPLETE				0	vi	Kiểu trình bày trang giấy:				20130618 17:22:18
67980editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_KERNING_COMPLETE				0	vi	Cân xứng khoảng cách giữa hai ký tự				20130618 17:22:18
67981editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_KERNING_EXPANDED				0	vi	đã được khóa lại				20130618 17:22:18
67982editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_KERNING_CONDENSED				0	vi	Súc tích				20130618 17:22:18
67983editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_GRAPHIC				0	vi	Họa đồ				20130618 17:22:18
67984editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_NONE_STYLE				0	vi	không có gì				20130618 17:22:18
67985editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_DOT_STYLE				0	vi	Dấu chấm				20130618 17:22:18
67986editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_CIRCLE_STYLE				0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
67987editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_DISC_STYLE				0	vi	Thêm các yếu tố vào hình tròn				20130618 17:22:18
67988editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_ACCENT_STYLE				0	vi	Dấu nhấn trọng âm				20130618 17:22:18
67989editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_ABOVE_POS				0	vi	Bên trên				20130618 17:22:18
67990editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EMPHASIS_BELOW_POS				0	vi	Bên dưới				20130618 17:22:18
67991editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TWOLINES_OFF				0	vi	Tắt dòng kép				20130618 17:22:18
67992editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TWOLINES				0	vi	Dòng kép				20130618 17:22:18
67993editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SCRPTSPC_OFF				0	vi	Tắt chế độ chỉnh khoảng cách giữa các ký tự				20130618 17:22:18
67994editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SCRPTSPC_ON				0	vi	Tắt chế độ chỉnh khoảng cách giữa các ký tự				20130618 17:22:18
67995editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HNGPNCT_OFF				0	vi	Không dùng dấu chấm câu ở cuối dòng				20130618 17:22:18
67996editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HNGPNCT_ON				0	vi	Thêm dấu chấm câu ở cuối mỗi dòng				20130618 17:22:18
67997editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FORBIDDEN_RULE_OFF				0	vi	Áp dụng cho các ký tự bị cấm trong danh sách từ dòng đầu cho đến dòng cuối				20130618 17:22:18
67998editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FORBIDDEN_RULE_ON				0	vi	Không áp dụng cho các ký tự bị cấm trong danh sách từ dòng đầu cho đến dòng cuối				20130618 17:22:18
67999editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARROTATE_OFF				0	vi	Không cho phép xoay các ký tự				20130618 17:22:18
68000editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARROTATE				0	vi	Xoay ký tự được thực hiện bằng $(ARG1)°				20130618 17:22:18
68001editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARROTATE_FITLINE				0	vi	Canh chỉnh vừa theo dòng				20130618 17:22:18
68002editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARSCALE				0	vi	Các ký tự đã được chỉnh về tỉ lệ hiển thị $(ARG1)%				20130618 17:22:18
68003editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARSCALE_OFF				0	vi	Không thực hiện việc chỉnh sửa tỉ lệ hiển thị của các ký tự				20130618 17:22:18
68004editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_RELIEF_NONE				0	vi	Không thực hiện nổi bật				20130618 17:22:18
68005editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_RELIEF_EMBOSSED				0	vi	Nổi bật				20130618 17:22:18
68006editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_RELIEF_ENGRAVED				0	vi	Đổ bóng dạng khắc chữ				20130618 17:22:18
68007editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARAVERTALIGN_AUTO				0	vi	Tự động canh lề văn bản				20130618 17:22:18
68008editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARAVERTALIGN_BASELINE				0	vi	Canh lề đoạn văn bản dựa theo dòng				20130618 17:22:18
68009editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARAVERTALIGN_TOP				0	vi	Canh lề văn bản theo hướng trên cùng				20130618 17:22:18
68010editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARAVERTALIGN_CENTER				0	vi	Canh lề văn bản theo hướng ở giữa				20130618 17:22:18
68011editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARAVERTALIGN_BOTTOM				0	vi	Canh lề văn bản theo hướng dưới cùng				20130618 17:22:18
68012editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FRMDIR_HORI_LEFT_TOP				0	vi	Hướng văn bản từ trái sang phải (chiều ngang)				20130618 17:22:18
68013editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FRMDIR_HORI_RIGHT_TOP				0	vi	Hướng văn bản từ phải sang trái (chiều ngang)				20130618 17:22:18
68014editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FRMDIR_VERT_TOP_RIGHT				0	vi	Hướng văn bản từ phải sang trái (chiều thẳng đứng)				20130618 17:22:18
68015editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FRMDIR_VERT_TOP_LEFT				0	vi	Hướng văn bản từ trái sang phải (chiều thẳng đứng)				20130618 17:22:18
68016editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FRMDIR_ENVIRONMENT				0	vi	Sử dụng thiết lập hướng văn bản đối tượng dựa theo biên của tung độ				20130618 17:22:18
68017editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARASNAPTOGRID_ON				0	vi	Đoạn văn gắn với hiển thị dạng lưới của văn bản (nếu được bật)				20130618 17:22:18
68018editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PARASNAPTOGRID_OFF				0	vi	Đoạn văn không gắn với hiển thị dạng lưới của văn bản				20130618 17:22:18
68019editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARHIDDEN_FALSE				0	vi	Không ẩn				20130618 17:22:18
68020editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_CHARHIDDEN_TRUE				0	vi	Bị ẩn				20130618 17:22:18
68021editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_DEL				0	vi	Xóa				20130618 17:22:18
68022editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_MOVE				0	vi	Di chuyển				20130618 17:22:18
68023editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
68024editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_REPLACE				0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
68025editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_SETATTRIBS				0	vi	Đặt thuộc tích				20130618 17:22:18
68026editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_RESETATTRIBS				0	vi	Đặt lại thuộc tính				20130618 17:22:18
68027editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_INDENT				0	vi	Dóng hàng				20130618 17:22:18
68028editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_SETSTYLE				0	vi	Đặt kiểu				20130618 17:22:18
68029editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_TRANSLITERATE				0	vi	Hoa-thường/Ký tự				20130618 17:22:18
68030editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_SPELLING	HID_EDITENG_SPELLER_START		0	vi	~Kiểm tra chính tả				20130618 17:22:18
68031editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_INSERT	HID_EDITENG_SPELLER_ADDWORD		0	vi	~Thêm				20130618 17:22:18
68032editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_IGNORE	HID_EDITENG_SPELLER_IGNORE		0	vi	Bỏ qua tất cả				20130618 17:22:18
68033editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_AUTOCORR	HID_EDITENG_SPELLER_AUTOCORRECT		0	vi	Tự chỉnh				20130618 17:22:18
68034editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_STR_WORD				0	vi	Từ: %x				20130618 17:22:18
68035editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_STR_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn: %x				20130618 17:22:18
68036editeng	source\misc\lingu.src	0	querybox	RID_SVXQB_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra từ đầu văn bản?				20130618 17:22:18
68037editeng	source\misc\lingu.src	0	querybox	RID_SVXQB_BW_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra từ cuối văn bản?				20130618 17:22:18
68038editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_HMERR_THESAURUS				0	vi	Không có từ điển đồng nghĩ cho ngôn ngữ hiện tại. \nHãy kiểm tra lại cài đặt của ngôn ngữ này\n				20130618 17:22:18
68039editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_UNKNOWN				0	vi	Không thêm được từ vào từ điển\nvì một lý do nào đó.				20130618 17:22:18
68040editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_FULL				0	vi	Từ điển đầy.				20130618 17:22:18
68041editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_READONLY				0	vi	Từ điển chỉ đọc.				20130618 17:22:18
68042editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_HEIGHT				0	vi	Di chuyển				20130618 17:22:18
68043editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_DEPTH				0	vi	Dóng hàng				20130618 17:22:18
68044editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_EXPAND				0	vi	Hiện điểm con				20130618 17:22:18
68045editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_COLLAPSE				0	vi	Ẩn				20130618 17:22:18
68046editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_ATTR				0	vi	Đặt thuộc tính				20130618 17:22:18
68047editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_INSERT				0	vi	Chèn				20130618 17:22:18
68048editeng	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_DESCRIPTION				0	vi	Nút ảnh trong đoạn				20130618 17:22:18
68049editeng	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_NAME				0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
68050instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_1				0	vi	Quảng Cáo dành cho ứng dụng				20130618 17:22:18
68051instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_2				0	vi	Cấp phát dung lượng cho registry				20130618 17:22:18
68052instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_3				0	vi	Dung lượng còn trống: [1]				20130618 17:22:18
68053instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_4				0	vi	Tìm các ứng dụng đã cài đặt trước đó				20130618 17:22:18
68054instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_5				0	vi	Thuộc tính: [1], Chữ ký: [2]				20130618 17:22:18
68055instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_6				0	vi	Ràng buộc điều kiện các tập tin thực thi				20130618 17:22:18
68056instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_7				0	vi	Tập tin: [1]				20130618 17:22:18
68057instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_8				0	vi	Tạo IIS Virtual Roots...				20130618 17:22:18
68058instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_9				0	vi	Gỡ bỏ IIS Virtual Roots...				20130618 17:22:18
68059instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_10				0	vi	Tìm kiếm các phần mềm đạt chuẩn cài đặt				20130618 17:22:18
68060instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_11				0	vi	Tính toán dung lượng cần có trên ổ đĩa				20130618 17:22:18
68061instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_12				0	vi	Tính toán dung lượng cần để cài đặt phần mềm				20130618 17:22:18
68062instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_13				0	vi	Tạo các thư mục				20130618 17:22:18
68063instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_14				0	vi	Thư mục: [1]				20130618 17:22:18
68064instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_15				0	vi	Tạo các đường dẫn nhanh				20130618 17:22:18
68065instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_16				0	vi	Đường dẫn nhanh: [1]				20130618 17:22:18
68066instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_17				0	vi	Xóa các dịch vụ phần mềm				20130618 17:22:18
68067instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_18				0	vi	Dịch vụ: [1]				20130618 17:22:18
68068instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_19				0	vi	Tạo các tập tin trùng lặp				20130618 17:22:18
68069instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_20				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				20130618 17:22:18
68070instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_21				0	vi	Tính toán dung lượng cần có trên ổ đĩa				20130618 17:22:18
68071instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_22				0	vi	Tìm kiếm các ứng dụng liên quan				20130618 17:22:18
68072instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_23				0	vi	Các ứng dụng đã tìm thấy				20130618 17:22:18
68073instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_24				0	vi	Tạo các thao tác ngôn ngữ mô phỏng cho thao tác:				20130618 17:22:18
68074instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_25				0	vi	[1]				20130618 17:22:18
68075instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_26				0	vi	Sao chép các tập tin mạng lưới				20130618 17:22:18
68076instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_27				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6]				20130618 17:22:18
68077instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_28				0	vi	Sao chép các tập tin mới				20130618 17:22:18
68078instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_29				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				20130618 17:22:18
68079instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_30				0	vi	Cài đặt các thành phần ODBC				20130618 17:22:18
68080instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_31				0	vi	Cài đặt các dịch vụ mới				20130618 17:22:18
68081instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_32				0	vi	Dịch vụ: [2]				20130618 17:22:18
68082instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_33				0	vi	Cài đặt phân mục phân loại hệ thống				20130618 17:22:18
68083instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_34				0	vi	Tập tin: [1],  Quan hệ phụ thuộc: [2]				20130618 17:22:18
68084instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_35				0	vi	Thẩm định bản cài đặt				20130618 17:22:18
68085instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_36				0	vi	Đánh giá điều kiện khởi chạy tiến trình				20130618 17:22:18
68086instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_37				0	vi	Nâng cấp các trạng thái của những ứng dụng liên quan dựa theo tính năng				20130618 17:22:18
68087instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_38				0	vi	Ứng dụng: [1]				20130618 17:22:18
68088instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_39				0	vi	Di chuyển các tập tin				20130618 17:22:18
68089instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_40				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				20130618 17:22:18
68090instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_41				0	vi	Vá lỗi tập tin				20130618 17:22:18
68091instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_42				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [2],  Kích cỡ: [3]				20130618 17:22:18
68092instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_43				0	vi	Cập nhật đăng ký của các thành phần				20130618 17:22:18
68093instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_44				0	vi	Xuất thông tin các thành phần đủ khả năng				20130618 17:22:18
68094instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_45				0	vi	ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2]				20130618 17:22:18
68095instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_46				0	vi	Xuất thông tin về các tính năng của phần mềm				20130618 17:22:18
68096instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_47				0	vi	Tính năng: [1]				20130618 17:22:18
68097instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_48				0	vi	Xuất thông tin về sản phẩm				20130618 17:22:18
68098instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_49				0	vi	Đăng ký các lớp mạng cần sử dụng				20130618 17:22:18
68099instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_50				0	vi	Mã lớp: [1]				20130618 17:22:18
68100instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_51				0	vi	Đăng ký các ứng dụng và thành phần kiểu COM+				20130618 17:22:18
68101instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_52				0	vi	MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2], NgườiDùng: [3], RSN: [4]}}				20130618 17:22:18
68102instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_53				0	vi	Đăng ký các phần mở rộng dành cho máy chủ				20130618 17:22:18
68103instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_54				0	vi	Phần mở rộng: [1]				20130618 17:22:18
68104instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_55				0	vi	Đăng ký các định dạng kiểu chữ				20130618 17:22:18
68105instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_56				0	vi	Kiểu Chữ: [1]				20130618 17:22:18
68106instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_57				0	vi	Đăng ký thông tin MIME				20130618 17:22:18
68107instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_58				0	vi	Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2]				20130618 17:22:18
68108instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_59				0	vi	Đăng ký thông số về phần mềm đối với hệ thống				20130618 17:22:18
68109instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_60				0	vi	[1]				20130618 17:22:18
68110instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_61				0	vi	Đăng ký các tính năng nhận định tự động của phần mềm				20130618 17:22:18
68111instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_62				0	vi	MãChTrình: [1]				20130618 17:22:18
68112instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_63				0	vi	Đăng ký các thư viện kiểu...				20130618 17:22:18
68113instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_64				0	vi	MãThưViện: [1]				20130618 17:22:18
68114instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_65				0	vi	Đăng ký người dùng				20130618 17:22:18
68115instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_66				0	vi	[1]				20130618 17:22:18
68116instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_67				0	vi	Gỡ bỏ các tập tin trùng lặp				20130618 17:22:18
68117instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_68				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				20130618 17:22:18
68118instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_69				0	vi	Cập nhật biến số toàn cục tương tác với hệ điều hành				20130618 17:22:18
68119instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_70				0	vi	Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3]				20130618 17:22:18
68120instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_71				0	vi	Gỡ bỏ các ứng dụng				20130618 17:22:18
68121instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_72				0	vi	Ứng dụng: [1], Dòng lệnh: [2]				20130618 17:22:18
68122instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_73				0	vi	Gỡ bỏ các tập tin				20130618 17:22:18
68123instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_74				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				20130618 17:22:18
68124instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_75				0	vi	Gỡ bỏ các thư mục				20130618 17:22:18
68125instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_76				0	vi	Thư mục: [1]				20130618 17:22:18
68126instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_77				0	vi	Gỡ bỏ các mục nhập tập tin INI				20130618 17:22:18
68127instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_78				0	vi	Tập tin: [1],  Phần: [2],  Khoá: [3], Giá trị: [4]				20130618 17:22:18
68128instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_79				0	vi	Gỡ bỏ các thành phần ODBC				20130618 17:22:18
68129instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_80				0	vi	Gỡ bỏ các giá trị registry hệ thống				20130618 17:22:18
68130instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_81				0	vi	Khoá: [1], Tên: [2]				20130618 17:22:18
68131instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_82				0	vi	Gỡ bỏ các shortcut				20130618 17:22:18
68132instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_83				0	vi	Lối tắt: [1]				20130618 17:22:18
68133instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_84				0	vi	Tìm kiếm các phần mềm đủ điều kiện thực thi				20130618 17:22:18
68134instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_85				0	vi	Hủy bỏ các thao tác đã thực hiện:				20130618 17:22:18
68135instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_86				0	vi	[1]				20130618 17:22:18
68136instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_87				0	vi	Gỡ bỏ các tập tin sao lưu				20130618 17:22:18
68137instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_88				0	vi	Tập tin: [1]				20130618 17:22:18
68138instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_89				0	vi	Đăng ký các mô-đun				20130618 17:22:18
68139instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_90				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [2]				20130618 17:22:18
68140instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_91				0	vi	Huỷ đăng ký các mô-đun				20130618 17:22:18
68141instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_92				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [2]				20130618 17:22:18
68142instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_93				0	vi	Khởi tạo các thư mục ODBC				20130618 17:22:18
68143instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_94				0	vi	Khởi động các dịch vụ				20130618 17:22:18
68144instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_95				0	vi	Dịch vụ: [1]				20130618 17:22:18
68145instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_96				0	vi	Dừng khởi động các dịch vụ				20130618 17:22:18
68146instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_97				0	vi	Dịch vụ: [1]				20130618 17:22:18
68147instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_98				0	vi	Gỡ bỏ các tập tin bị đã di chuyển trước đó				20130618 17:22:18
68148instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_99				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				20130618 17:22:18
68149instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_100				0	vi	Hủy thao tác xuất thông tin về các thành phần đáp ứng đủ yêu cầu				20130618 17:22:18
68150instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_101				0	vi	ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2]				20130618 17:22:18
68151instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_102				0	vi	Hủy thao tác xuất thông tin về các tính năng phần mềm				20130618 17:22:18
68152instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_103				0	vi	Tính năng: [1]				20130618 17:22:18
68153instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_104				0	vi	Hủy thao tác xuất thông tin về phần mềm				20130618 17:22:18
68154instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_105				0	vi	Huỷ đăng ký các máy phục vụ hạng				20130618 17:22:18
68155instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_106				0	vi	Mã lớp: [1]				20130618 17:22:18
68156instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_107				0	vi	Hủy thao tác xuất thông tin về các ứng dụng và thành phần kiểu COM+				20130618 17:22:18
68157instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_108				0	vi	MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2]}}				20130618 17:22:18
68158instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_109				0	vi	Đang huỷ công bố các máy phục vụ phần mở rộng				20130618 17:22:18
68159instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_110				0	vi	Phần mở rộng: [1]				20130618 17:22:18
68160instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_111				0	vi	Đang huỷ đăng ký các Kiểu Chữ				20130618 17:22:18
68161instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_112				0	vi	Kiểu Chữ: [1]				20130618 17:22:18
68162instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_113				0	vi	Đang huỷ đăng ký thông tin MIME				20130618 17:22:18
68163instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_114				0	vi	Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2]				20130618 17:22:18
68164instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_115				0	vi	Đang huỷ đăng ký các đồ nhận diện chương trình				20130618 17:22:18
68165instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_116				0	vi	MãChTrình: [1]				20130618 17:22:18
68166instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_117				0	vi	Đang huỷ đăng ký các thư viện kiểu				20130618 17:22:18
68167instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_118				0	vi	MãThưViện: [1]				20130618 17:22:18
68168instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_119				0	vi	Đang cập nhật các chuỗi môi trường				20130618 17:22:18
68169instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_120				0	vi	Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3]				20130618 17:22:18
68170instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_121				0	vi	Đang ghi các giá trị tập tin INI				20130618 17:22:18
68171instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_122				0	vi	Tập tin: [1],  Phần: [2],  Khoá: [3], Giá trị: [4]				20130618 17:22:18
68172instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_123				0	vi	Đang ghi các giá trị registry hệ thống				20130618 17:22:18
68173instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_124				0	vi	Khoá: [1], Tên: [2], Giá trị: [3]				20130618 17:22:18
68174instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_3				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68175instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_5				0	vi	&Tìm trong:				20130618 17:22:18
68176instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_6				0	vi	Duyệt tới thư mục đích.				20130618 17:22:18
68177instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_7				0	vi	{&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích				20130618 17:22:18
68178instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_9				0	vi	Tạo thư mục mới|				20130618 17:22:18
68179instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_10				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
68180instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_12				0	vi	Tên thư &mục:				20130618 17:22:18
68181instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_13				0	vi	Lên một bậc|				20130618 17:22:18
68182instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_14				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68183instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_17				0	vi	&Đổi...				20130618 17:22:18
68184instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_18				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68185instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_19				0	vi	Xác định một vị trí trên mạng cho ảnh máy phục vụ của sản phẩm.				20130618 17:22:18
68186instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_20				0	vi	Nhập vị trí mạng hoặc click vào nút Thay Đổi để điều chỉnh đến vị trí mà bạn mong muốn.  Click vào nút Cài Đặt để tạo một bản sao của [ProductName] ở vị trí mạng đã được chỉ định hoặc click vào nút Hủy Bỏ để thoát khỏi tiến trình cài đặt này.				20130618 17:22:18
68187instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_21				0	vi	{&MSSansBold8}Vị trí mạng				20130618 17:22:18
68188instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_22				0	vi	&Cài đặt				20130618 17:22:18
68189instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_23				0	vi	&Vị trí mạng:				20130618 17:22:18
68190instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_24				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68191instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_25				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68192instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_26				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68193instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_27				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Tiến Trình Cài Đặt [ProductName]				20130618 17:22:18
68194instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_28				0	vi	Phần hướng dẫn cài đặt này sẽ tạo một phiên bản sao lưu của [ProductName] đến một vị trí mạng được xác định sẵn. Để tiếp tục, xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp theo.				20130618 17:22:18
68195instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_29				0	vi	&Không Đồng Ý				20130618 17:22:18
68196instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_30				0	vi	Bạn có muốn Hủy Bỏ tiến trình cài đặt [ProductName] hay không?				20130618 17:22:18
68197instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_31				0	vi	&Đồng Ý				20130618 17:22:18
68198instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_32				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68199instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_35				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68200instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_36				0	vi	{\Tahoma8}{80}				20130618 17:22:18
68201instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_37				0	vi	&Tổ chức:				20130618 17:22:18
68202instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_38				0	vi	Hãy nhập thông tin cá nhân.				20130618 17:22:18
68203instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_39				0	vi	Cài đặt ứng dụng này cho:				20130618 17:22:18
68204instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_40				0	vi	{&MSSansBold8}Thông tin khách hàng				20130618 17:22:18
68205instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_41				0	vi	{\Tahoma8}{50}				20130618 17:22:18
68206instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_42				0	vi	&Tên người dùng:				20130618 17:22:18
68207instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_43				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68208instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_45				0	vi	&Số sản xuất:				20130618 17:22:18
68209instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_46				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68210instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_49				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68211instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_50				0	vi	&Đổi...				20130618 17:22:18
68212instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_51				0	vi	&Chỗ				20130618 17:22:18
68213instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_52				0	vi	Hãy chọn những tính năng chương trình bạn muốn cài đặt.				20130618 17:22:18
68214instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_53				0	vi	Nhắp vào một biểu tượng trong danh sách dưới đây để sửa đổi cách cài đặt một tính năng.				20130618 17:22:18
68215instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_54				0	vi	{&MSSansBold8}Thiết lập tự chọn				20130618 17:22:18
68216instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_55				0	vi	Mô tả tính năng:				20130618 17:22:18
68217instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_56				0	vi	&Trợ giúp				20130618 17:22:18
68218instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_57				0	vi	Cài đặt vào:				20130618 17:22:18
68219instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_58				0	vi	Mô tả đa dòng về mục được chọn hiện thời				20130618 17:22:18
68220instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_59				0	vi	<đường dẫn tính năng được chọn>				20130618 17:22:18
68221instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_60				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68222instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_61				0	vi	Kích cỡ tính năng				20130618 17:22:18
68223instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_64				0	vi	Thiết lập tự chọn cho phép chọn các chức năng của mỗi chương trình.				20130618 17:22:18
68224instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_65				0	vi	{&MSSansBold8}Gợi ý về Thiết lập tự chọn				20130618 17:22:18
68225instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_66				0	vi	Sẽ không được cài đặt.				20130618 17:22:18
68226instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_67				0	vi	Sẽ được cài đặt vào lúc sử dụng đầu tiên. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.)				20130618 17:22:18
68227instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_68				0	vi	Các biểu tượng có ý nghĩa như sau...				20130618 17:22:18
68228instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_69				0	vi	Sẽ được cài đặt trọn vẹn vào đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68229instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_70				0	vi	Biểu tượng phía bên cạnh tên tính năng mô tả tình trạng cài đặt của tính năng đó. Xin bạn hãy vui lòng click vào biểu tượng mà bạn muốn để mở trình đơn nhằm hiển thị trạng thái menu dành cho mỗi tính năng.				20130618 17:22:18
68230instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_71				0	vi	Cài đặt và chạy từ mạng. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.)				20130618 17:22:18
68231instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_72				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
68232instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_73				0	vi	Một số tính năng phụ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng này có tính năng phụ.)				20130618 17:22:18
68233instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_74				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68234instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_77				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68235instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_78				0	vi	&Đổi...				20130618 17:22:18
68236instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_79				0	vi	Xin hãy click vào nút Tiếp Theo để cài đặt vào thư mục này, hoặc click vào nút Đổi để cài đặt vào một thư mục khác.				20130618 17:22:18
68237instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_80				0	vi	{&MSSansBold8}Thư mục dành cho cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
68238instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_81				0	vi	[DATABASEDIR]				20130618 17:22:18
68239instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_82				0	vi	Cài đặt [ProductName] cơ sở dữ liệu vào:				20130618 17:22:18
68240instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_83				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68241instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_84				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68242instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_87				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68243instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_88				0	vi	&Đổi...				20130618 17:22:18
68244instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_89				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp Theo để cài đặt vào thư mục này, hoặc click Đổi để cài đặt vào một thư mục khác.				20130618 17:22:18
68245instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_90				0	vi	{&MSSansBold8}Thư mục đích				20130618 17:22:18
68246instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_91				0	vi	[INSTALLDIR]				20130618 17:22:18
68247instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_92				0	vi	Cài đặt [ProductName] vào:				20130618 17:22:18
68248instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_93				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68249instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_96				0	vi	Sức chứa yêu cầu với chức năng đã chọn				20130618 17:22:18
68250instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_97				0	vi	Các ổ đĩa được đánh dấu không có đủ dung lượng để cài đặt những tính năng được chọn. Bạn có thể bỏ bớt các tập tin trong những ổ đĩa đã được đánh dấu, hoặc chọn ít lại tính năng cần cài đặt của chương trình, hoặc bạn hãy chọn cài đặt ở một ổ đĩa khác.				20130618 17:22:18
68251instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_98				0	vi	{&MSSansBold8}Yêu cầu ổ cứng trống				20130618 17:22:18
68252instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_100				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
68253instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_103				0	vi	Một vài tập tin cần được cập nhật vẫn còn đang được dùng.				20130618 17:22:18
68254instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_104				0	vi	Các ứng dụng được liệt kê bên dưới đang sử dụng các tập tin cần được cập nhật trong phần cài đặt này. Làm phiền bạn hãy đóng lại các ứng dụng đang chạy được liệt kê bên dưới và sau đó click vào nút Thử Lại để tiếp tục tiến trình.				20130618 17:22:18
68255instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_105				0	vi	{&MSSansBold8}Tập tin đang dùng				20130618 17:22:18
68256instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_106				0	vi	&Thoát				20130618 17:22:18
68257instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_107				0	vi	&Bỏ Qua				20130618 17:22:18
68258instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_108				0	vi	&Thử Lại				20130618 17:22:18
68259instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_111				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68260instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_113				0	vi	&Tìm trong:				20130618 17:22:18
68261instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_114				0	vi	Duyệt tới thư mục đích.				20130618 17:22:18
68262instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_115				0	vi	{&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích				20130618 17:22:18
68263instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_117				0	vi	Tạo thư mục mới|				20130618 17:22:18
68264instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_118				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
68265instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_120				0	vi	Tên thư &mục:				20130618 17:22:18
68266instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_121				0	vi	Lên một bậc|				20130618 17:22:18
68267instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_122				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68268instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_123				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68269instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_124				0	vi	Chương trình này được dựa trên dự án 'Apache OpenOffice' được phát triển và xây dựng bởi các thành viên trong cộng đồng Apache. Bạn có thể truy cập vào đường dẫn sau để biết thêm chi tiết: http://www.openoffice.org/welcome/credits.html				20130618 17:22:18
68270instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_125				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68271instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_126				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Tiến Trình Cài Đặt [ProductName]				20130618 17:22:18
68272instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_127				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt này sẽ giúp bạn cài đặt [ProductName] vào máy tính của bạn. Để tiếp tục, xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp Theo.				20130618 17:22:18
68273instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_128				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68274instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_131				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68275instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_132				0	vi	Hãy đọc kỹ điều kiện giấy phép sau.				20130618 17:22:18
68276instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_133				0	vi	{&MSSansBold8}Điều kiện giấy phép				20130618 17:22:18
68277instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_134				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68278instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_135				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68279instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_138				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68280instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_139				0	vi	Sửa đổi, sửa chữa hoặc gỡ bỏ chương trình.				20130618 17:22:18
68281instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_140				0	vi	{&MSSansBold8}Bảo dưỡng chương trình				20130618 17:22:18
68282instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_141				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68283instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_143				0	vi	Thay đổi những tính năng chương trình được cài đặt. Tùy chọn này hiển thị hộp thoại Tự Lựa Chọn trong đó bạn có thể sửa đổi cách cài đặt tính năng.				20130618 17:22:18
68284instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_144				0	vi	Sửa chữa lỗi cài đặt trong chương trình. Tùy chọn này sửa chữa tập tin bị thiếu hay bị hỏng, lối tắt và mục nhập thanh ghi.				20130618 17:22:18
68285instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_145				0	vi	Gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính.				20130618 17:22:18
68286instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_146				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68287instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_147				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68288instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_148				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68289instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_149				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Tiến Trình Cài Đặt [ProductName]				20130618 17:22:18
68290instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_150				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt này sẽ cho phép bạn sửa đổi thông tin hoặc thông số của chương trình theo ý bạn muốn, sửa lỗi mà bạn gặp phải khi sử dụng chương trình hoặc gỡ bỏ [ProductName] ra khỏi máy tính của bạn. Để tiếp tục, xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp Theo.				20130618 17:22:18
68291instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_153				0	vi	Bản cài đặt yêu cầu nhiều sức chứa trên đĩa hơn sức chứa trống còn lại.				20130618 17:22:18
68292instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_154				0	vi	Các ổ đĩa được đánh dấu không có đủ dung lượng để cài đặt những tính năng được chọn. Bạn có thể bỏ bớt các tập tin trong những ổ đĩa đã được đánh dấu, hoặc chọn ít lại tính năng cần cài đặt của chương trình, hoặc bạn hãy chọn cài đặt ở một ổ đĩa khác.				20130618 17:22:18
68293instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_155				0	vi	{&MSSansBold8}Không đủ chỗ đĩa				20130618 17:22:18
68294instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_156				0	vi	{120}{70}{70}{70}{70}				20130618 17:22:18
68295instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_157				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
68296instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_158				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68297instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_159				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68298instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_160				0	vi	&Cập nhật >				20130618 17:22:18
68299instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_161				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với trình vá lỗi cho [ProductName]				20130618 17:22:18
68300instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_162				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt này sẽ cài đặt bản vá lỗi cho [ProductName] vào máy tính của bạn.  Để tiếp tục, xin bạn hãy vui lòng click vào nút Cập Nhật.				20130618 17:22:18
68301instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_163				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68302instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_166				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68303instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_167				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt đã sẵn sàng để bắt đầu cài đặt.				20130618 17:22:18
68304instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_168				0	vi	Xin hãy click vào nút Cài đặt để bắt đầu tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
68305instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_169				0	vi	Nếu bạn muốn xem lại hoặc sửa đổi các thiết lập của phần cài đặt chương trình thì xin bạn hãy vui lòng click vào nút Quay Lại. Hoặc click vào nút Hủy Bỏ để thoát khỏi phần hỗ trợ cài đặt này .				20130618 17:22:18
68306instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_170				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa đổi chương trình				20130618 17:22:18
68307instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_171				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa chữa chương trình				20130618 17:22:18
68308instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_172				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng cài đặt chương trình				20130618 17:22:18
68309instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_173				0	vi	&Cài đặt				20130618 17:22:18
68310instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_174				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68311instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_177				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68312instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_178				0	vi	Bạn đã chọn gỡ bỏ chương trình khỏi hệ thống.				20130618 17:22:18
68313instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_179				0	vi	Xin hãy click vào nút Gỡ Bỏ để gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính này. Sau khi gỡ bỏ thì chương trình này không còn sẵn sàng lại sử dụng.				20130618 17:22:18
68314instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_180				0	vi	Muốn xem lại hay sửa đổi bất cứ thiết lập nào thì xin hãy click vào nút Quay Lại.				20130618 17:22:18
68315instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_181				0	vi	{&MSSansBold8}Gỡ bỏ chương trình				20130618 17:22:18
68316instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_182				0	vi	&Bỏ				20130618 17:22:18
68317instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_183				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68318instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_184				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68319instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_185				0	vi	&Kết thúc				20130618 17:22:18
68320instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_186				0	vi	Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để hoàn tất cài đặt vào lúc khác, hãy chạy lần nữa tiến trình thiết lập.				20130618 17:22:18
68321instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_187				0	vi	Xin hãy click vào nút Kết thúc để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68322instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_188				0	vi	Bạn có thể giữ lại các thành phần của chương trình vốn đã được cài đặt trước đó và tiếp tục tiến trình cài đặt này vào một lúc khác HOẶC bạn có thể khôi phục lại trạng thái của hệ thống máy tính bạn đang sử dụng trở về trạng thái ban đầu trước khi cài đặt phần này.				20130618 17:22:18
68323instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_189				0	vi	Xin hãy click vào nút Phục Hồi hoặc Thực Hiện Sau để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68324instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_190				0	vi	{&TahomaBold10}Quá trình hướng dẫn cài đặt đã hoàn tất				20130618 17:22:18
68325instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_191				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn.				20130618 17:22:18
68326instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_192				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68327instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_193				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68328instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_194				0	vi	&Đồng ý, kiểm tra bản cập nhật chương trình (khuyến khích) khi cài đặt xong.				20130618 17:22:18
68329instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_195				0	vi	Khởi chạy chương trình				20130618 17:22:18
68330instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_196				0	vi	Hiện tập tin Đọc Đi				20130618 17:22:18
68331instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_197				0	vi	&Kết thúc				20130618 17:22:18
68332instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_198				0	vi	{&TahomaBold10}Cài đặt kết thúc				20130618 17:22:18
68333instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_199				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt cài đặt đã cài đặt thành công [ProductName]. Xin hãy click vào nút Kết Thúc để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68334instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_200				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt đã huỷ cài đặt thành công [ProductName]. Xin hãy click vào nút Kết thúc để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68335instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_201				0	vi	Bộ thiết lập đã kết thúc phần cài đặt [ProductName].				20130618 17:22:18
68336instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_202				0	vi	Một vài tập tin chương trình có thể đã được cập nhật kể từ bạn mua bản sao [ProductName] này.				20130618 17:22:18
68337instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_203				0	vi	Có thể dùng Internet để kiểm tra bản cập nhật mới nhất.				20130618 17:22:18
68338instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_204				0	vi	&Ngắt tiến trình				20130618 17:22:18
68339instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_205				0	vi	&Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68340instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_206				0	vi	văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây  văn bản lỗi để tại đây				20130618 17:22:18
68341instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_207				0	vi	&Bỏ Qua				20130618 17:22:18
68342instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_208				0	vi	&Không Đồng Ý				20130618 17:22:18
68343instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_209				0	vi	&Đồng Ý				20130618 17:22:18
68344instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_210				0	vi	&Thử Lại				20130618 17:22:18
68345instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_211				0	vi	&Đồng Ý				20130618 17:22:18
68346instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_214				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68347instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_215				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68348instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_216				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68349instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_217				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng bạn đã đến với Tiến Trình Cài Đặt [ProductName]				20130618 17:22:18
68350instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_218				0	vi	Phần cài đặt [ProductName] đang tiến hành các thao tác cần thiết cho toàn bộ quy trình cài đặt của sản phẩm.  Xin quý vị hãy vui lòng đợi trong giây lát.				20130618 17:22:18
68351instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_219				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68352instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_220				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68353instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_221				0	vi	&Kết thúc				20130618 17:22:18
68354instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_222				0	vi	Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để cài đặt chương trình này về sau, hãy chạy lần nữa tiến trình cài đặt này.				20130618 17:22:18
68355instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_223				0	vi	Xin hãy click vào nút Kết Thúc để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68356instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_224				0	vi	Bạn có thể giữ lại các thành phần của chương trình vốn đã được cài đặt trước đó và tiếp tục tiến trình cài đặt này vào một lúc khác HOẶC bạn có thể khôi phục lại trạng thái của hệ thống máy tính bạn đang sử dụng trở về trạng thái ban đầu trước khi cài đặt phần này.				20130618 17:22:18
68357instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_225				0	vi	Xin hãy click vào nút Phục Hồi hay Thực Hiện Sau để thoát khỏi Tiến Trình Cài Đặt.				20130618 17:22:18
68358instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_226				0	vi	{&TahomaBold10}Tiến Trình Cài Đặt Đã Được Hoàn Tất Trọn Vẹn				20130618 17:22:18
68359instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_227				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn.				20130618 17:22:18
68360instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_228				0	vi	Tiến trình đã thực hiện xong				20130618 17:22:18
68361instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_230				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68362instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_233				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68363instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_234				0	vi	Các tính năng mà bạn đã chọn trước đó hiện đang được cài đặt.				20130618 17:22:18
68364instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_235				0	vi	Các tính năng mà bạn đã chọn trước đó hiện đang được gỡ bỏ.				20130618 17:22:18
68365instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_236				0	vi	Xin vui lòng đợi trong giây lát để Phần Hướng Dẫn Cài Đặt tiến hành cài đặt [ProductName]. Tiến trình này có thể sẽ kéo dài vài phút.				20130618 17:22:18
68366instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_237				0	vi	Xin vui lòng đợi trong giây lát để Phần Hướng Dẫn Cài Đặt tiến hành gỡ bỏ [ProductName]. Tiến trình này có thể sẽ kéo dài vài phút.				20130618 17:22:18
68367instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_238				0	vi	{&MSSansBold8}Đang cài đặt [ProductName]				20130618 17:22:18
68368instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_239				0	vi	{&MSSansBold8}Đang gỡ bỏ [ProductName]				20130618 17:22:18
68369instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_240				0	vi	Giây.				20130618 17:22:18
68370instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_241				0	vi	Trạng thái:				20130618 17:22:18
68371instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_242				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68372instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_244				0	vi	Thời gian sắp hoàn tất:				20130618 17:22:18
68373instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_245				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68374instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_246				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68375instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_247				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68376instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_248				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt này sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] vào máy tính của bạn. Xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp Theo để tiếp tục.				20130618 17:22:18
68377instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_249				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt này sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] mà trước đó đã bị gián đoạn, vào máy tính của bạn. Xin bạn hãy vui lòng click vào nút Tiếp Theo để tiếp tục.				20130618 17:22:18
68378instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_250				0	vi	{&TahomaBold10}Hệ thống đang khôi phục lại Phần Hướng Dẫn Cài Đặt dành cho [ProductName]				20130618 17:22:18
68379instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_251				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68380instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_254				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68381instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_255				0	vi	Các thành phần thiết yếu sẽ được cài đặt. Phần lựa chọn này được khuyến nghị cho hầu hết mọi người dùng.				20130618 17:22:18
68382instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_256				0	vi	Hãy chọn những tính năng của chương trình mà bạn muốn cài đặt, cũng như vị trí mà bạn muốn cài đặt. Phần này dành cho những người dùng đã có kinh nghiệm sử dụng phần mềm này trước đó.				20130618 17:22:18
68383instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_257				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng chọn kiểu thiết lập thích hợp nhất theo nhu cầu của bạn.				20130618 17:22:18
68384instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_258				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng chọn một kiểu thiết lập.				20130618 17:22:18
68385instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_259				0	vi	{&MSSansBold8}Kiểu thiết lập				20130618 17:22:18
68386instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_260				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68387instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_262				0	vi	< &Quay Lại				20130618 17:22:18
68388instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_265				0	vi	Hủy Bỏ				20130618 17:22:18
68389instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_266				0	vi	&Tiếp theo >				20130618 17:22:18
68390instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_267				0	vi	Hãy chọn ngôn ngữ hiển thị dành cho [ProductName].				20130618 17:22:18
68391instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_268				0	vi	{&MSSansBold8}Chọn ngôn ngữ				20130618 17:22:18
68392instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_269				0	vi	Sửa lỗi hoặc gỡ bỏ chương trình.				20130618 17:22:18
68393instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_270				0	vi	Tài liệu dạng MS &Word				20130618 17:22:18
68394instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_271				0	vi	Bảng tính MS &Excel				20130618 17:22:18
68395instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_272				0	vi	Tài liệu dạng MS &Excel				20130618 17:22:18
68396instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_273				0	vi	&[ProductName] Soạn Thảo/Web				20130618 17:22:18
68397instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_274				0	vi	Chỉnh [DEFINEDPRODUCT] trở thành ứng dụng mặc định để mở các tập tin dạng Microsoft Office.				20130618 17:22:18
68398instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_275				0	vi	[ProductName] có thể được chỉnh để trở thành ứng dụng mặc định để mở những tập tin dạng Microsoft Office. Điều này có nghĩa là khi bạn mở các tập tin có dạng Microsoft Office, thì [ProductName] tiến hành thao tác với các tập tin này thay vì phải sử dụng các phần mềm thuộc Microsoft Office như trước đây.				20130618 17:22:18
68399instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_276				0	vi	Định dạng tập tin				20130618 17:22:18
68400instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_277				0	vi	Trình soạn thảo HTML mặc định				20130618 17:22:18
68401instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_278				0	vi	{&MSSansBold8}Định dạng tập tin				20130618 17:22:18
68402instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_300				0	vi	Một phiên bản của [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] đã được tìm thấy bởi Phần Hướng Dẫn Cài Đăt [ProductName]. Phiên bản này sẽ được cập nhật.				20130618 17:22:18
68403instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_301				0	vi	Thư mục đích được xác định dưới đây không chứa phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION].				20130618 17:22:18
68404instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_302				0	vi	Một phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] mới hơn đã được tìm thấy.				20130618 17:22:18
68405instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_303				0	vi	Không thể cập nhật phiên bản được xác định trong thư mục dưới đây.				20130618 17:22:18
68406instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_304				0	vi	Xin hãy vui lòng kiểm tra lại thư mục cài đặt.				20130618 17:22:18
68407instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_305				0	vi	Để tiếp tục, xin hãy vui lòng click vào nút 				20130618 17:22:18
68408instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_306				0	vi	Để chọn một phiên bản khác, xin hãy vui lòng click vào 				20130618 17:22:18
68409instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_307				0	vi	Để chọn một thư mục khác, xin hãy vui lòng click vào 				20130618 17:22:18
68410instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_308				0	vi	Cài đặt [ProductName] vào thư mục:				20130618 17:22:18
68411instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_309				0	vi	Nếu bạn chỉ muốn thử nghiệm [ProductName] và không muốn tiến trình này được thực thi, hãy để trống phần lựa chọn này.				20130618 17:22:18
68412instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_317				0	vi	Bạn vẫn chưa lựa chọn ngôn ngữ cài đặt dành cho chương trình. Xin bạn hãy vui lòng click vào nút Đồng Ý để lựa chọn ngôn ngữ hiển thị cho quá trình cài đặt.				20130618 17:22:18
68413instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_318				0	vi	Bạn vẫn chưa lựa chọn ứng dụng để cài đặt. Xin bạn hãy vui lòng click vào nút Đồng Ý để lựa chọn các ứng dụng mà bạn muốn cài đặt.				20130618 17:22:18
68414instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_319				0	vi	Tạo một liên kết hiển thị trên màn hình desktop				20130618 17:22:18
68415instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_320				0	vi	Gỡ bỏ các phiên bản cũ				20130618 17:22:18
68416instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1033				0	vi	Tiếng Anh				20130618 17:22:18
68417instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1031				0	vi	Tiếng Đức				20130618 17:22:18
68418instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1034				0	vi	Tiếng Tây Ban Nha				20130618 17:22:18
68419instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_1				0	vi	Đã tìm thấy phiên bản mới hơn của [ProductName] . Để cài đặt một phiên bản cũ hơn, trước tiên cần phải gỡ bỏ phiên bản mới này.				20130618 17:22:18
68420instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_2				0	vi	Đã cài đặt phiên bản của phần mềm này.				20130618 17:22:18
68421instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_3				0	vi	Đã tìm thấy phiên bản cũ [ProductName] trong máy tính của bạn. Để cài đặt một phiên bản mới hơn, trước tiên cần phải gỡ bỏ phiên bản cũ này.				20130618 17:22:18
68422instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_4				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng đóng lại [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] và [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] Quickstarter trước khi tiếp tục. Nếu đây là hệ thống máy tính được sử dụng bởi nhiều người dùng, thì bạn cần phải thoát tất cả [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] của mọi người dùng đang được mở.				20130618 17:22:18
68423instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_1				0	vi	{{Lỗi nghiêm trọng: }}				20130618 17:22:18
68424instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_2				0	vi	Lỗi [1].				20130618 17:22:18
68425instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_3				0	vi	Cảnh báo [1].				20130618 17:22:18
68426instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_4				0	vi	Thông tin [1].				20130618 17:22:18
68427instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_5				0	vi	Lỗi nội bộ [1]. [2]{, [3]}{, [4]}				20130618 17:22:18
68428instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_6				0	vi	{{Dung lượng ổ đĩa đã hết: }}				20130618 17:22:18
68429instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_7				0	vi	Thao tác [Time]: [1]. [2]				20130618 17:22:18
68430instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_8				0	vi	[ProductName]				20130618 17:22:18
68431instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_9				0	vi	{[2]}{, [3]}{, [4]}				20130618 17:22:18
68432instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_10				0	vi	Kiểu thông báo: [1], Đối số: [2]				20130618 17:22:18
68433instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_11				0	vi	=== Bắt đầu tiến trình ghi lại nhật ký hệ thống : [Date]  [Time] ===				20130618 17:22:18
68434instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_12				0	vi	=== Đang ngừng lại tiến trình ghi lại nhật ký hệ thống : [Date]  [Time] ===				20130618 17:22:18
68435instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_13				0	vi	Thao tác bắt đầu [Time]: [1].				20130618 17:22:18
68436instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_14				0	vi	Thao tác kết thúc [Time]: [1]. Giá trị trả về [2].				20130618 17:22:18
68437instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_15				0	vi	Thời gian còn lại: {[1] phút }{[2] giây}				20130618 17:22:18
68438instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_16				0	vi	Xảy ra lỗi tràn bộ nhớ. Xin bạn hãy vui lòng đóng lại tất cả các ứng dụng khác trước khi thử lại.				20130618 17:22:18
68439instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_17				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt hiện đang bị treo.				20130618 17:22:18
68440instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_18				0	vi	Phần Hướng Dẫn Cài Đặt đã bị ngưng lại trước khi hoàn tất.				20130618 17:22:18
68441instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_19				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng đợi trong giây lát trong khi hệ điều hành Windows thực hiện thao tác chỉnh sửa cấu hình dành cho [ProductName]				20130618 17:22:18
68442instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_20				0	vi	Đang thu thập thông tin được yêu cầu...				20130618 17:22:18
68443instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_21				0	vi	Đang xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này				20130618 17:22:18
68444instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_22				0	vi	Xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này				20130618 17:22:18
68445instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_23				0	vi	Phần cài đặt {[ProductName] } đã được hoàn tất thành công.				20130618 17:22:18
68446instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_24				0	vi	{[ProductName] } Xảy ra lỗi khi thiết lập thông tin.				20130618 17:22:18
68447instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_25				0	vi	Lỗi đọc từ tập tin: [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại tập tin có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn đối với tập tin này.				20130618 17:22:18
68448instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_26				0	vi	Không thể tạo tập tin [3].  Thư mục trùng tên với tên đó đã có sẵn.  Xin bạn hãy Hủy Bỏ tiến trình cài đặt và thử cài đặt lại ở một vị trí khác.				20130618 17:22:18
68449instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_27				0	vi	Xin hãy vui lòng kết nối ổ đĩa: [2]				20130618 17:22:18
68450instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_28				0	vi	Tién trình cài đặt không có đủ quyền để truy cập đến thư mục này: [2].  Bởi thế tiến trình cài đặt không thể tiếp tục.  Xin bạn hãy vui lòng đăng nhập bằng quyền quản trị hoặc liên lạc quản trị viên của hệ thống để tiếp tục tiến trình.				20130618 17:22:18
68451instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_29				0	vi	Gặp lỗi khi ghi dữ liệu vào tập tin [2].  Xin bạn hãy vui lòng kiểm tra lại xem liệu bạn có quyền truy cập đến thư mục đó hay không.				20130618 17:22:18
68452instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_30				0	vi	Gặp lỗi khi đọc dữ liệu từ tập tin [2].  Xin bạn hãy vui lòng kiểm tra lại xem tập tin này có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn với tập tin này.				20130618 17:22:18
68453instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_31				0	vi	Một ứng dụng khác có quyền truy cập độc quyền đến tập tin [2].  Hãy tắt tất cả các ứng dụng đó, sau đó click vào nút Thử Lại.				20130618 17:22:18
68454instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_32				0	vi	Không có đủ chỗ trống để cài đặt tập tin [2].  Hãy xóa bớt các dữ liệu không cần thiết trên đĩa để có thêm dung lượng trống cho viêc cài đặt, sau đó click vào nút Thử Lại, hoặc nút Hủy Bỏ để thoát.				20130618 17:22:18
68455instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_33				0	vi	Không tìm thấy tập tin nguồn: [2].  Xin vui lòng kiểm tra lại xem tập tin đó có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn đối với tập tin đó.				20130618 17:22:18
68456instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_34				0	vi	Gặp lỗi khi đọc dữ liệu từ tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}}  Xin vui lòng kiểm tra lại xem tập tin đó có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn đối với tập tin đó.				20130618 17:22:18
68457instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_35				0	vi	Gặp lỗi khi ghi dữ liệu vào tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}}  Xin vui lòng kiểm tra lại xem tập tin đó có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn đối với tập tin đó.				20130618 17:22:18
68458instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_36				0	vi	Không tìm thấy tập tin nguồn{{(cabinet)}}: [2].  Xin vui lòng kiểm tra lại xem tập tin đó có tồn tại hay không cũng như quyền truy cập của bạn đối với tập tin đó.				20130618 17:22:18
68459instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_37				0	vi	Không thể tạo thư mục [2].  Một tập tin với tên đó đã tồn tại.  Hãy thay đổi tên hoặc xóa tập tin này, sau đó click vào nút Thử Lại, hoặc nút Hủy Bỏ để thoát.				20130618 17:22:18
68460instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_38				0	vi	Khối tin [2] hiện thời không sẵn sàng.  Xin bạn hãy vui lòng chọn một khối tin khác.				20130618 17:22:18
68461instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_39				0	vi	Đường dẫn được xác định [2] hiện thời không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
68462instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_40				0	vi	Không thể ghi dữ liệu vào thư mục được xác định [2].				20130618 17:22:18
68463instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_41				0	vi	Xảy ra lỗi kết nối mạng khi thực hiện tao tác đọc dữ liệu từ tập tin [2]				20130618 17:22:18
68464instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_42				0	vi	Xảy ra lỗi khi tạo thư mục [2]				20130618 17:22:18
68465instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_43				0	vi	Xảy ra lỗi kết nối mạng khi thực hiện thao tác khởi tạo thư mục [2]				20130618 17:22:18
68466instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_44				0	vi	Xảy ra lỗi kết nối mạng khi thực hiện thao tác mở nhóm tập tin nguồn [2].				20130618 17:22:18
68467instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_45				0	vi	Đường dẫn bạn vừa chỉnh quá dài [2].				20130618 17:22:18
68468instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_46				0	vi	Tiến trình cài đặt không có đủ quyền để sửa đổi tập tin [2].				20130618 17:22:18
68469instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_47				0	vi	Một phần của đường dẫn [2] vượt quá chiều dài được hệ thống phép.				20130618 17:22:18
68470instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_48				0	vi	Đường dẫn [2] chứa từ không hợp lệ trong thư mục.				20130618 17:22:18
68471instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_49				0	vi	Đường dẫn [2] chứa một ký tự không hợp lệ.				20130618 17:22:18
68472instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_50				0	vi	[2] không phải là một tên tập tin ngắn hợp lệ.				20130618 17:22:18
68473instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_51				0	vi	Xảy ra lỗi khi tiếp nhận tình trạng bảo mật của tập tin: [3] GetLastError: [2]				20130618 17:22:18
68474instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_52				0	vi	Ổ đĩa không hợp lệ: [2]				20130618 17:22:18
68475instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_53				0	vi	Gặp lỗi khi áp dụng bản vá lỗi cho tập tin [2].  Có thể tập tin đó đã được cập nhật theo cách khác nên không thể được sửa đổi bằng bản sửa lỗi này.  Để tìm thông tin thêm, hãy liên lạc với nhà phát hành bản vá lỗi.  {{Lỗi hệ thống: [3]}}				20130618 17:22:18
68476instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_54				0	vi	Không thể tạo khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68477instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_55				0	vi	Không thể mở khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68478instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_56				0	vi	Không thể xoá giá trị [2] khỏi khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68479instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_57				0	vi	Không thể xoá khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68480instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_58				0	vi	Không thể đọc giá trị [2] từ khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68481instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_59				0	vi	Không thể ghi giá trị [2] vào khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68482instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_60				0	vi	Không thể lấy các tên giá trị cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68483instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_61				0	vi	Không thể lấy các tên khoá phụ cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68484instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_62				0	vi	Không thể đọc thông tin bảo mật cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68485instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_63				0	vi	Không thể tăng sức chứa thanh ghi sẵn sàng. [2] KB sức chứa thanh ghi trống yêu cầu để cài đặt ứng dụng này.				20130618 17:22:18
68486instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_64				0	vi	Hiện hệ thống của bạn đang chạy một tiến trình cài đặt nào đó. Xin bạn hãy vui lòng hoàn tất tiến trình cài đặt đó hoặc dừng lại tiến trình cài đặt đó để tiếp tục phần cài đặt chương trình này.				20130618 17:22:18
68487instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_65				0	vi	Gặp lỗi khi truy cập đến dữ liệu bảo mật. Hãy kiểm tra lại trình Cài đặt Windows được cấu hình đúng, sau đó thử lại chạy trình cài đặt.				20130618 17:22:18
68488instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_66				0	vi	Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3].  Người dùng đó sẽ cần phải khởi động lại một lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm này.  Tiến trình cài đặt hiện thời của bạn sẽ được tiếp tục lại sau đó.				20130618 17:22:18
68489instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_67				0	vi	Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3].  Người dùng đó sẽ cần phải chạy lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm đó.				20130618 17:22:18
68490instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_68				0	vi	Không đủ dung lượng để cài đặt  -- Ổ Đĩa: '[2]' ; dung lượng cần có: [3] KB; dung lượng còn trống: [4] KB.   Xin bạn hãy vui lòng xóa bớt dữ liệu trên đĩa để có thêm dung lượng cần thiết cho việc cài đặt, sau đó thử lại.				20130618 17:22:18
68491instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_69				0	vi	Bạn có muốn hủy bỏ tiến trình này hay không?				20130618 17:22:18
68492instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_70				0	vi	Tập tin [2][3] đang được sử dụng {bởi tiến trình sau: Tên: [4], ID: [5], Tựa đề Cửa sổ: [6]}.  Hãy đóng ứng dụng đó, và thử lại.				20130618 17:22:18
68493instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_71				0	vi	Phần mềm [2] đã được cài đặt trước đó, và đang cản trợ việc cài đặt ứng dụng bạn muốn cài đặt.  Hai phần mềm này không tương thích với nhau.				20130618 17:22:18
68494instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_72				0	vi	Không đủ dung lượng trên ổ đĩa -- Ổ Đĩa: [2]; cần có dung lượng: [3] KB; dung lượng hiện có: [4] KB.  Nếu chức năng khôi phục cài đặt bị vô hiệu hóa, bạn có thể có được dung lượng cần thiết . Xin hãy click vào nút Hủy Bỏ để thoát, hoặc nút Thử Lại để kiểm tra lại một lần nữa về dung lượng còn trống trên đĩa, hay Bỏ Qua để tiếp tục mà không cần quay trở lại bước trước đó.				20130618 17:22:18
68495instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_73				0	vi	Không thể truy cập đến vị trí mạng [2].				20130618 17:22:18
68496instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_74				0	vi	Những ứng dụng sau đây cần được đóng để tiếp tục lại tiến trình cài đặt:				20130618 17:22:18
68497instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_75				0	vi	Không tìm thấy bất cứ sản phẩm tương thích nào được cài đặt trước trên máy tính để cài đặt sản phẩm này.				20130618 17:22:18
68498instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_76				0	vi	Khoá [2] không hợp lệ.  Kiểm tra xem bạn đã nhập khoá đúng chưa.				20130618 17:22:18
68499instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_77				0	vi	Trình cài đặt phải khởi động lại hệ thống trước khi tiến trình cấu hình [2] có thể tiếp tục.  Xin hãy click vào nút Đồng Ý để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc Không Đồng Ý nếu bạn muốn khởi động lại sau.				20130618 17:22:18
68500instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_78				0	vi	Bạn cần phải khởi động lại hệ thống để các thay đổi cấu hình được làm trong [2] có tác động. Xin hãy click vào nút Đồng Ý để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc Không Đồng Ý nếu bạn định khởi động lại sau này.				20130618 17:22:18
68501instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_79				0	vi	Một tiến trình cài đặt cho [2] hiện đang bị hoãn lại.  Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được thực hiện bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục.  Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó hay không?				20130618 17:22:18
68502instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_80				0	vi	Một tiến trình cài đặt trước cho sản phẩm này đang chạy.  Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được làm bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục.  Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó hay không?				20130618 17:22:18
68503instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_81				0	vi	Không tìm thấy nguồn hợp lệ cho sản phẩm [2].  Trình cài đặt Windows không thể tiếp tục.				20130618 17:22:18
68504instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_82				0	vi	Hoàn thành thao tác cài đặt.				20130618 17:22:18
68505instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_83				0	vi	Thao tác cài đặt bị lỗi.				20130618 17:22:18
68506instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_84				0	vi	Sản phẩm: [2] -- [3]				20130618 17:22:18
68507instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_85				0	vi	Bạn có thể hoặc phục hồi máy tính về tình trạng trước, hoặc tiếp tục lại tiến trình cài đặt về sau. Bạn có muốn phục hồi hay không?				20130618 17:22:18
68508instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_86				0	vi	Gặp lỗi trong khi ghi thông tin cài đặt vào đĩa.  Xin vui lòng hãy kiểm tra lại dung lượng còn trống trên đĩa, sau đó click vào nút Thử Lại, hoặc Hủy Bỏ để kết thúc tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
68509instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_87				0	vi	Không tìm thấy một hay nhiều tập tin yêu cầu để phục hồi máy tính này về tình trạng trước.  Do đó không thể phục hồi.				20130618 17:22:18
68510instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_88				0	vi	[2] không thể cài đặt một của những sản phẩm yêu cầu của nó. Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật.  {{Lỗi hệ thống: [3].}}				20130618 17:22:18
68511instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_89				0	vi	Không thể gỡ bỏ phiên bản cũ của [2].  Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật.  {{Lỗi hệ thống: [3].}}				20130618 17:22:18
68512instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_90				0	vi	Đường dẫn [2] không hợp lệ.  Hãy xác định một đường dẫn hợp lệ.				20130618 17:22:18
68513instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_91				0	vi	Tràn bộ nhớ. Tắt các ứng dụng khác trước khi thử lại.				20130618 17:22:18
68514instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_92				0	vi	Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó xin hãy click vào nút Thử Lại, hoặc xin hãy click vào Hủy Bỏ để lùi lại về ổ đĩa được chọn trước.				20130618 17:22:18
68515instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_93				0	vi	Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó nhấn nút Thử Lại, hoặc click vào nút Hủy Bỏ để lùi lại về hộp thoại duyệt và chọn một đĩa khác.				20130618 17:22:18
68516instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_94				0	vi	Thư mục [2] không tồn tại.  Hãy nhập một đường dẫn đến một thư mục thật.				20130618 17:22:18
68517instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_95				0	vi	Bạn không có đủ quyền để đọc thư mục này.				20130618 17:22:18
68518instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_96				0	vi	Không thể quyết định một thư mục đích hợp lệ cho tiến trình cài đặt.				20130618 17:22:18
68519instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_97				0	vi	Gặp lỗi khi thử đọc từ cơ sở dữ liệu cài đặt nguồn: [2].				20130618 17:22:18
68520instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_98				0	vi	Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang thay tên tập tin [2] thành [3]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác.				20130618 17:22:18
68521instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_99				0	vi	Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang xoá tập tin [2]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác.				20130618 17:22:18
68522instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_100				0	vi	Mô-đun [2] không đăng ký được.  HRESULT [3].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68523instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_101				0	vi	Mô-đun [2] không huỷ đăng ký được.  HRESULT [3].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68524instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_102				0	vi	Không nhớ tạm được gói [2]. Lỗi: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68525instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_103				0	vi	Không thể đăng ký kiểu chữ [2].  Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền để cài đặt kiểu chữ, và hệ thống hỗ trợ kiểu chữ này hay không.				20130618 17:22:18
68526instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_104				0	vi	Không thể huỷ đăng ký kiểu chữ [2]. Xin bạn hãy vui lòng kiểm tra xem bạn có đủ quyền để gỡ bỏ kiểu chữ này hay không.				20130618 17:22:18
68527instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_105				0	vi	Không thể tạo lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				20130618 17:22:18
68528instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_106				0	vi	Không thể gỡ bỏ lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				20130618 17:22:18
68529instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_107				0	vi	Không thể đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68530instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_108				0	vi	Không thể huỷ đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68531instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_109				0	vi	Không thể cập nhật tập tin INI [2][3].  Hãy kiểm tra xem tập tin thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				20130618 17:22:18
68532instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_110				0	vi	Không thể lập lịch tập tin [2] thay thế tập tin [3] lúc khởi động lại.  Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào tập tin [3].				20130618 17:22:18
68533instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_111				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68534instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_112				0	vi	Gặp lỗi khi cài đặt bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				20130618 17:22:18
68535instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_113				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền đề xoá trình điều khiển ODBC.				20130618 17:22:18
68536instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_114				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				20130618 17:22:18
68537instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_115				0	vi	Gặp lỗi khi cấu hình nguồn dữ liệu ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				20130618 17:22:18
68538instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_116				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không khởi chạy được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để khởi chạy dịch vụ hệ thống.				20130618 17:22:18
68539instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_117				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không dừng chạy được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để dừng chạy dịch vụ hệ thống.				20130618 17:22:18
68540instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_118				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không xoá được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để xoá dịch vụ hệ thống.				20130618 17:22:18
68541instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_119				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không cài đặt được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để cài đặt dịch vụ hệ thống.				20130618 17:22:18
68542instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_120				0	vi	Không thể cập nhật biến môi trường [2].  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi biến môi trường.				20130618 17:22:18
68543instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_121				0	vi	Bạn không có đủ quyền để hoàn tất tiến trình cài đặt này cho mọi người dùng của máy tính này.  Hãy đăng nhập là quản trị, sau đó thử lại tiến trình cài đặt này.				20130618 17:22:18
68544instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_122				0	vi	Không thể đặt mức bảo mật tập tin cho tập tin [3]. Lỗi: [2].  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi quyền hạn bảo mật cho tập tin này.				20130618 17:22:18
68545instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_123				0	vi	Dịch vụ Thành phần (COM+ 1.0) chưa được cài đặt vào máy tính này.  Tiến trình cài đặt này yêu cầu Dịch vụ Thành phần để hoàn tất thành công.  Dịch vụ Thành phần có sẵn trên hệ điều hành Windows 2000.				20130618 17:22:18
68546instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_124				0	vi	Gặp lỗi khi đăng ký ứng dụng COM+.  Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
68547instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_125				0	vi	Gặp lỗi khi huỷ đăng ký ứng dụng COM+.  Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin.				20130618 17:22:18
68548instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_126				0	vi	Không thể thay đổi mô tả về dịch vụ '[2]' ([3]).				20130618 17:22:18
68549instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_127				0	vi	Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin hệ thống [2] vì tập tin này được Windows bảo mật.  Bạn có thể cần phải cập nhật hệ điều hành để chương trình này chạy đúng. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4]}}				20130618 17:22:18
68550instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_128				0	vi	Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin bị Windows bảo mật [2]. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4], Lỗi SFP: [5]}}				20130618 17:22:18
68551instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_129				0	vi	Thiết lập này yêu cầu Internet Information Server 4.0 hay sau để cấu hình các Gốc Ảo IIS. Hãy kiểm tra xem bạn có IIS 4.0 hay sau.				20130618 17:22:18
68552instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_130				0	vi	Thiết lập này yêu cầu quyền quản trị để cấu hình Gốc Ảo IIS.				20130618 17:22:18
68553instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf	0	LngText	OOO_LAUNCH_1				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt không thể chạy được vì bạn đã đăng nhập là một người dùng không có quyền quản trị hệ thống này.				20130618 17:22:18
68554instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf	0	LngText	OOO_LAUNCH_2				0	vi	Chạy file setup.exe để bắt đầu cài đặt.				20130618 17:22:18
68555instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SetupCaption				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
68556instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TITLE				0	vi	Cám ơn bạn đã tải xuống %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				20130618 17:22:18
68557instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TEXT				0	vi	Các tập tin cài đặt sẽ được giải nén và sao chép vào ổ đĩa trên máy tính của bạn để thực hiện quá trình cài đặt. Sau đó, tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME sẽ được tự động tiến hành.\r\n\r\nXin bạn hãy vui lòng click vào nút \'Tiếp theo\' để tiếp tục.				20130618 17:22:18
68558instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_DIRECTORY_TITLE				0	vi	Chọn thư mục				20130618 17:22:18
68559instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_DIRECTORY_SUBTITLE				0	vi	Chọn thư mục để lưu các gói tập tin giải nén.				20130618 17:22:18
68560instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	InstallBtn				0	vi	&Giải nén				20130618 17:22:18
68561instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	DirText				0	vi	Các tập tin cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ được giải nén và lưu vào thư mục được hiển thị dưới đây. Nếu bạn muốn lưu %PRODUCTNAME vào một thư mục khác, xin hãy vui lòng click vào nút \'Duyệt\' để chọn một thư mục khác.				20130618 17:22:18
68562instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	DirSubText				0	vi	Thư mục đích				20130618 17:22:18
68563instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SpaceRequired				0	vi	Ổ cứng yêu cầu: 				20130618 17:22:18
68564instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SpaceAvailable				0	vi	Ổ đĩa trống: 				20130618 17:22:18
68565instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_INSTALLING_TITLE				0	vi	Giải nén các gói cài đặt				20130618 17:22:18
68566instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_INSTALLING_SUBTITLE				0	vi	Xin bạn hãy vui lòng đợi trong giây lát khi các tập tin cài đặt được giải nén.				20130618 17:22:18
68567instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	Extract				0	vi	Giải nén: 				20130618 17:22:18
68568instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_ABORTWARNING				0	vi	Bạn có chắc muốn thoát khởi tiến trình hỗ trợ cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION hay không?				20130618 17:22:18
68569instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPCOMMENTSTEMPLATE				0	vi	Ghi chú về tiểu dụng Thêm/Xoá Chương Trình				20130618 17:22:18
68570instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPCONTACTTEMPLATE				0	vi	Phòng hỗ trợ kỹ thuật				20130618 17:22:18
68571instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPHELPLINKTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				20130618 17:22:18
68572instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPHELPTELEPHONETEMPLATE				0	vi	x-xxx-xxx-xxx				20130618 17:22:18
68573instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPURLINFOABOUTTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				20130618 17:22:18
68574instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPURLUPDATEINFOTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				20130618 17:22:18
68575instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_NEW_DISPLAY_NAME				0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
68576instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_EDIT				0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
68577instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_WORD_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu MS Word				20130618 17:22:18
68578instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_WORD_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Word				20130618 17:22:18
68579instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_EXCEL_WORKSHEET				0	vi	Bảng tính MS Excel				20130618 17:22:18
68580instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_EXCEL_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Excel				20130618 17:22:18
68581instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_PRESENTATION				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				20130618 17:22:18
68582instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
68583instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				20130618 17:22:18
68584instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_INSTALLATION_WIZARD				0	vi	Tiến Trình Cài Đặt				20130618 17:22:18
68585instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_1				0	vi	{&MSSansBold8}&Sửa đổi				20130618 17:22:18
68586instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_2				0	vi	{&MSSansBold8}Sửa &chữa				20130618 17:22:18
68587instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_3				0	vi	{&MSSansBold8}&Gỡ bỏ				20130618 17:22:18
68588instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_4				0	vi	{&MSSansBold8}&Phân loại				20130618 17:22:18
68589instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_5				0	vi	{&MSSansBold8}&Tùy chọn				20130618 17:22:18
68590instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_6				0	vi	Tôi &không đồng ý với những điều kiện của giấy phép này				20130618 17:22:18
68591instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_7				0	vi	Tôi đồng ý với những điều kiện củ&a giấy phép này				20130618 17:22:18
68592instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_8				0	vi	Bất cứ &ai nào sử dụng máy tính này (mọi người dùng)				20130618 17:22:18
68593instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_9				0	vi	Chỉ cho &mình ([USERNAME])				20130618 17:22:18
68594instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_TITLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu cài đặt				20130618 17:22:18
68595instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_AUTHOR				0	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
68596instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_SUBJECT				0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
68597instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_COMMENT				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
68598instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_KEYWORDS				0	vi	Cài đặt,MSI				20130618 17:22:18
68599instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_APPNAME				0	vi	Trình cài đặt Windows				20130618 17:22:18
68600instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_1				0	vi	bytes				20130618 17:22:18
68601instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_2				0	vi	GB				20130618 17:22:18
68602instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_3				0	vi	KB				20130618 17:22:18
68603instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_4				0	vi	MB				20130618 17:22:18
68604instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_5				0	vi	Không dùng chức năng này.				20130618 17:22:18
68605instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_6				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68606instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_7				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68607instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_8				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68608instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_9				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68609instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_10				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68610instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_11				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68611instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_12				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68612instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_13				0	vi	Fldr|Thư mục mới				20130618 17:22:18
68613instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_14				0	vi	Tính năng này sẽ còn lại chưa được cài đặt.				20130618 17:22:18
68614instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_15				0	vi	Tính năng này sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68615instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_16				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68616instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_17				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ				20130618 17:22:18
68617instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_18				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68618instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_19				0	vi	Tính năng này sẽ trở thành không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
68619instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_20				0	vi	Sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68620instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_21				0	vi	Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68621instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_22				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ				20130618 17:22:18
68622instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_23				0	vi	Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68623instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_24				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68624instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_25				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68625instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_26				0	vi	Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68626instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_27				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68627instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_28				0	vi	Tính năng này giúp tăng thêm [1] dung lượng trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68628instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_29				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68629instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_30				0	vi	Biên dịch các tài nguyên yêu cầu cho tính năng này...				20130618 17:22:18
68630instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_31				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn.				20130618 17:22:18
68631instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_32				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68632instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_33				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ đĩa CD.				20130618 17:22:18
68633instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_34				0	vi	Tính năng này sẽ còn lại trên đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68634instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_35				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68635instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_36				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ mạng.				20130618 17:22:18
68636instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_37				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				20130618 17:22:18
68637instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_38				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				20130618 17:22:18
68638instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_39				0	vi	Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ mạng.				20130618 17:22:18
68639instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_40				0	vi	Tính năng này tăng dung lượng thêm [1] trên đĩa cứng. Tính năng này có [2] trong [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ sẽ giúp tăng thêm [4] dung lượng trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68640instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_41				0	vi	Tính năng này giúp tăng dung lượng thêm [1] trên đĩa cứng. Tính năng này có [2] trong tổng cộng [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] dung lượng trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68641instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_42				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Tính năng này có [2] trong tổng số [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ giải phóng thêm [4] trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68642instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_43				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Tính năng này có [2] trong tổng số [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] trên đĩa cứng.				20130618 17:22:18
68643instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_44				0	vi	Thời gian còn lại: {[1] phút }[2] giây				20130618 17:22:18
68644instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_45				0	vi	Hiện có				20130618 17:22:18
68645instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_46				0	vi	Điểm Khác Biệt				20130618 17:22:18
68646instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_47				0	vi	Cần Có				20130618 17:22:18
68647instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_48				0	vi	Dung Lượng Đĩa				20130618 17:22:18
68648instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_49				0	vi	Khối tin				20130618 17:22:18
68649svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORM_CONTROL_PROPERTIES			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Điều ~khiển...				20130618 17:22:18
68650svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORM_PROPERTIES			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Biểu ~mẫu...				20130618 17:22:18
68651svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_REPLACE_CONTROL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tha~y thế bằng				20130618 17:22:18
68652svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_TEMPLATECATALOG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phân loại...				20130618 17:22:18
68653svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_TEMPLATE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tạo kiể~u				20130618 17:22:18
68654svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_AUTOFORMAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự động định ~dạng...				20130618 17:22:18
68655svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_CHAR_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Ký tự...				20130618 17:22:18
68656svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đ~oạn văn...				20130618 17:22:18
68657svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FONTWORK			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	F~ontwork				20130618 17:22:18
68658svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_CUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cắ~t				20130618 17:22:18
68659svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_COPY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Chép				20130618 17:22:18
68660svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_DELETE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
68661svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phông				20130618 17:22:18
68662svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Kích cỡ				20130618 17:22:18
68663svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_WEIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đậm				20130618 17:22:18
68664svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_POSTURE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
68665svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_UNDERLINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
68666svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_OVERLINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch đầu				20130618 17:22:18
68667svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_STRIKEOUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
68668svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_SHADOWED			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
68669svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_CONTOUR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phác thảo				20130618 17:22:18
68670svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_SET_SUPER_SCRIPT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chữ c~ao				20130618 17:22:18
68671svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_SET_SUB_SCRIPT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chữ thấ~p				20130618 17:22:18
68672svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
68673svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
68674svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giữa lại				20130618 17:22:18
68675svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sắp thẳng				20130618 17:22:18
68676svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_10			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đơn				20130618 17:22:18
68677svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_15			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	1,5 dòng				20130618 17:22:18
68678svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_20			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Kép				20130618 17:22:18
68679svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FRAME_TO_TOP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nâng lên t~rên				20130618 17:22:18
68680svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FRAME_TO_BOTTOM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Hạ xuống ~dưới				20130618 17:22:18
68681svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Canh ~lề				20130618 17:22:18
68682svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_LEFT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~rái				20130618 17:22:18
68683svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_CENTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giữa lại				20130618 17:22:18
68684svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_RIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phải				20130618 17:22:18
68685svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_UP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đỉn~h				20130618 17:22:18
68686svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_MIDDLE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Giữ~a				20130618 17:22:18
68687svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_DOWN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đá~y				20130618 17:22:18
68688svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_LINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Dòng...				20130618 17:22:18
68689svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_AREA			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Vùn~g...				20130618 17:22:18
68690svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_TRANSFORM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				20130618 17:22:18
68691svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_HEAVEN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lên ~trên				20130618 17:22:18
68692svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_HELL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xuống dưới				20130618 17:22:18
68693svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_BEZIER_EDIT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sửa điể~m				20130618 17:22:18
68694svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PICKLIST			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tập tin				20130618 17:22:18
68695svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_NEWDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
68696svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_OPENDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Mở...				20130618 17:22:18
68697svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_AUTOPILOT	SID_AUTOPILOTMENU		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự ~lái				20130618 17:22:18
68698svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_CLOSEDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
68699svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
68700svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEDOCS			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lưu tất ~cả				20130618 17:22:18
68701svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEASDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lưu ~mới...				20130618 17:22:18
68702svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_EXPORTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xuất...				20130618 17:22:18
68703svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_EXPORTDOCASPDF			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Xuất dạng ~PDF...				20130618 17:22:18
68704svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_VERSIONDIALOG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phiên bản...				20130618 17:22:18
68705svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_LASTVERSIONDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nạp lại				20130618 17:22:18
68706svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_DOCINFO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
68707svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_ORGANIZER		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
68708svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_TEMPLATE_ADDRESSBOKSOURCE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nguồn sổ đị~a chỉ...				20130618 17:22:18
68709svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_DOCTEMPLATE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lưu...				20130618 17:22:18
68710svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_OPENTEMPLATE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
68711svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Mẫ~u				20130618 17:22:18
68712svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PRINTPREVIEW			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	X~em thử trang				20130618 17:22:18
68713svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SETUPPRINTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thiết lập má~y in...				20130618 17:22:18
68714svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PRINTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~In...				20130618 17:22:18
68715svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_MAIL_SENDDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tài liệu dạng ~Thư điện tử...				20130618 17:22:18
68716svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_MAIL_SENDDOCASPDF			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tài liệu dạng đính kèm P~DF...				20130618 17:22:18
68717svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_QUITAPP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~hoát				20130618 17:22:18
68718svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_LOGOUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đăng xuất				20130618 17:22:18
68719svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_UNDO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Không thể phục hồi				20130618 17:22:18
68720svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_REDO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Không thể lặp lại				20130618 17:22:18
68721svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_REPEAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lặp lại				20130618 17:22:18
68722svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_PASTE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Dán				20130618 17:22:18
68723svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_SELECTALL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Chọn tất cả				20130618 17:22:18
68724svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_SEARCH_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tìm ~và thay thế...				20130618 17:22:18
68725svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_NAVIGATOR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Bộ ~điều hướng				20130618 17:22:18
68726svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_BIBLIOGRAPHY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cơ ~sở Dữ liệu Thư tịch				20130618 17:22:18
68727svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_PLUGINS_ACTIVE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phần ~bổ sung				20130618 17:22:18
68728svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_IMAP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
68729svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_OBJECT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				20130618 17:22:18
68730svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_ATTR_ZOOM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thu/~phóng...				20130618 17:22:18
68731svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEFUNCTIONBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Th~anh Chức năng				20130618 17:22:18
68732svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEOBJECTBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh đố~i tượng				20130618 17:22:18
68733svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEINETBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh Internet				20130618 17:22:18
68734svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLESTATUSBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh t~rạng thái				20130618 17:22:18
68735svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEIMESTATUSWINDOW			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Trạng thá~i cách gõ				20130618 17:22:18
68736svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TASKBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh t~rạng thái				20130618 17:22:18
68737svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_COLORBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh ~màu				20130618 17:22:18
68738svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_FULLSCREEN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~oàn màn hình				20130618 17:22:18
68739svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_BROWSER_MODE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Bố trí trực tuyến				20130618 17:22:18
68740svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_BROWSER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Gửi tia				20130618 17:22:18
68741svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_HYPERLINK_INSERT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh ~siêu liên kết				20130618 17:22:18
68742svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERT_GRAPHIC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đồ ~hoạ...				20130618 17:22:18
68743svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_SELECT	SID_TWAIN_SELECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chọn ~nguồn...				20130618 17:22:18
68744svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_TRANSFER	SID_TWAIN_TRANSFER		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Yêu cầu...				20130618 17:22:18
68745svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_MENU	SID_SCAN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Quét				20130618 17:22:18
68746svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERT_DIAGRAM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đồ ~thị...				20130618 17:22:18
68747svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_GALLERY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nơi trưng bà~y				20130618 17:22:18
68748svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tập tin...				20130618 17:22:18
68749svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_PLUGIN	SID_INSERT_PLUGIN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phần bổ sung...				20130618 17:22:18
68750svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_SOUND	SID_INSERT_SOUND		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Âm th~anh...				20130618 17:22:18
68751svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_VIDEO	SID_INSERT_VIDEO		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Ảnh độn~g...				20130618 17:22:18
68752svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_OBJECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đối tượng ~OLE...				20130618 17:22:18
68753svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_MATH		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Công thức...				20130618 17:22:18
68754svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN	SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				20130618 17:22:18
68755svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_OBJECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đối tượng ~OLE...				20130618 17:22:18
68756svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_MATH		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Công thức				20130618 17:22:18
68757svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL	SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				20130618 17:22:18
68758svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FORMAT_NUMBERING	DEFINE_SLOTID_FOR_NUMBER_BULLETS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đánh ~số/chấm điểm...				20130618 17:22:18
68759svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Định ~dạng				20130618 17:22:18
68760svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_TOOLS_MACROS			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Mã mô phỏng/Ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
68761svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_TOOLS_CONFIG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Cấu hình...				20130618 17:22:18
68762svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TOOLS_AUTO_CORRECT	SID_AUTO_CORRECT_DLG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự sử~a lỗi...				20130618 17:22:18
68763svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_SD_GRAPHIC_OPTIONS	SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Vẽ...				20130618 17:22:18
68764svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_MN_OPTIONS	SID_OPTIONS_TREEDIALOG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
68765svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_MDIWINDOWLIST			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cửa ~sổ				20130618 17:22:18
68766svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_CLONEWIN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cửa sổ ~mới				20130618 17:22:18
68767svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_CASCADEWINS	SID_CASCADEWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xếp tầng				20130618 17:22:18
68768svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_TILEWINS	SID_TILEWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Xếp lá~t				20130618 17:22:18
68769svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_HORIZONTALWINS	SID_HORIZONTALWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Theo c~hiều ngang				20130618 17:22:18
68770svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_VERTICALWINS	SID_VERTICALWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Th~eo chiều dọc				20130618 17:22:18
68771svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_CLOSEWIN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đóng cửa sổ				20130618 17:22:18
68772svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_HYPERLINK_DIALOG	SID_HYPERLINK_DIALOG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Siêu liên kết				20130618 17:22:18
68773svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE	SID_POLY_MERGE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Gộp				20130618 17:22:18
68774svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT	SID_POLY_SUBSTRACT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Trừ				20130618 17:22:18
68775svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT.ITEM_POLY_INTERSECT	SID_POLY_INTERSECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giao nhau				20130618 17:22:18
68776svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	MNSUB_FORMEN	SID_POLY_FORMEN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Hình				20130618 17:22:18
68777svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPMENU				0	vi	Trợ g~iúp				20130618 17:22:18
68778svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPINDEX				0	vi	Nội d~ung				20130618 17:22:18
68779svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPONHELP				0	vi	Cách sử dụng trợ giúp				20130618 17:22:18
68780svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELP_PI				0	vi	Trợ ~lý trợ giúp				20130618 17:22:18
68781svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPTIPS				0	vi	~Gợi ý				20130618 17:22:18
68782svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_BALLOONHELP				0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				20130618 17:22:18
68783svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_SUPPORTPAGE				0	vi	~Hỗ trợ				20130618 17:22:18
68784svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_ABOUT				0	vi	~Giới thiệu %PRODUCTNAME...				20130618 17:22:18
68785svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_TEMPLATE_EDIT				0	vi	Sửa kiểu dáng đoạn văn...				20130618 17:22:18
68786svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_GROUP				0	vi	~Nhóm				20130618 17:22:18
68787svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_UNGROUP				0	vi	~Rã nhóm				20130618 17:22:18
68788svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_ENTER_GROUP				0	vi	~Sửa nhóm				20130618 17:22:18
68789svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_LEAVE_GROUP				0	vi	R~a khỏi nhóm				20130618 17:22:18
68790svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_GROUP_MENU	SID_MN_GROUP			0	vi	~Nhóm				20130618 17:22:18
68791svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_DATASOURCE_ADMINISTRATION	SID_DATASOURCE_ADMINISTRATION			0	vi	Nguồn ~dữ liệu...				20130618 17:22:18
68792svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_DATA_SOURCE_BROWSER				0	vi	Nguồn ~dữ liệu				20130618 17:22:18
68793svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_OFFICEBAR				0	vi	Thanh ~văn phòng				20130618 17:22:18
68794svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_SENTENCE_CASE			0	vi	~Viết hoa đầu câu				20130618 17:22:18
68795svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_LOWER			0	vi	Chữ ~thường				20130618 17:22:18
68796svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_UPPER			0	vi	~CHỮ IN HOA				20130618 17:22:18
68797svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_TITLE_CASE			0	vi	~Viết Hoa Ký Tự Bắt Đầu Mỗi Từ				20130618 17:22:18
68798svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_TOGGLE_CASE			0	vi	đỔI ~hOA/tHƯỜNG				20130618 17:22:18
68799svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_HALFWIDTH			0	vi	~Nửa bề rộng				20130618 17:22:18
68800svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_FULLWIDTH			0	vi	Bề rộng đầy đủ				20130618 17:22:18
68801svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_HIRAGANA			0	vi	H~iragana				20130618 17:22:18
68802svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_KATAGANA			0	vi	~Katakana				20130618 17:22:18
68803svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU	SID_MN_SUB_TRANSLITERATE			0	vi	Chữ cái/Ký tự				20130618 17:22:18
68804svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_HYPERLINK				0	vi	~Mở siêu liên kết				20130618 17:22:18
68805svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_SMARTTAGMENU				0	vi	Mở trình đơn Smart Tag				20130618 17:22:18
68806svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_XML_FILTERSETTINGS				0	vi	Thiết lập Lọc ~XML...				20130618 17:22:18
68807svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HANGUL_HANJA_CONVERSION				0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja...				20130618 17:22:18
68808svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulNONE				0	vi	đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
68809svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralNONE				0	vi	các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
68810svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRUP				0	vi	đối tượng nhóm				20130618 17:22:18
68811svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRUP				0	vi	các đối tượng nhóm				20130618 17:22:18
68812svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRUPEMPTY				0	vi	đối tượng nhóm trống				20130618 17:22:18
68813svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRUPEMPTY				0	vi	Các đối tượng nhóm trống				20130618 17:22:18
68814svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE				0	vi	Đường				20130618 17:22:18
68815svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Hori				0	vi	đường nằm ngang				20130618 17:22:18
68816svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Vert				0	vi	Đường nằm dọc				20130618 17:22:18
68817svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Diag				0	vi	đường chéo				20130618 17:22:18
68818svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLINE				0	vi	Các đường				20130618 17:22:18
68819svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRECT				0	vi	Hình chữ nhật				20130618 17:22:18
68820svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRECT				0	vi	Các hình chữ nhật				20130618 17:22:18
68821svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulQUAD				0	vi	Hình vuông				20130618 17:22:18
68822svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralQUAD				0	vi	Các hình vuông				20130618 17:22:18
68823svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPARAL				0	vi	Hình bình hành				20130618 17:22:18
68824svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPARAL				0	vi	Các hình bình hành				20130618 17:22:18
68825svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRAUTE				0	vi	Hình thoi				20130618 17:22:18
68826svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRAUTE				0	vi	Các hình thoi				20130618 17:22:18
68827svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRECTRND				0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				20130618 17:22:18
68828svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRECTRND				0	vi	Các hình chữ nhật góc tròn				20130618 17:22:18
68829svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulQUADRND				0	vi	hình vuông góc tròn				20130618 17:22:18
68830svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralQUADRND				0	vi	Các hình vuông góc tròn				20130618 17:22:18
68831svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPARALRND				0	vi	Hình bình hành góc tròn				20130618 17:22:18
68832svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPARALRND				0	vi	Các hình bình hành góc tròn				20130618 17:22:18
68833svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRAUTERND				0	vi	hình thoi góc tròn				20130618 17:22:18
68834svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRAUTERND				0	vi	Các hình thoi góc tròn				20130618 17:22:18
68835svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCIRC				0	vi	Hình tròn				20130618 17:22:18
68836svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCIRC				0	vi	Các hình tròn				20130618 17:22:18
68837svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSECT				0	vi	Hình quạt				20130618 17:22:18
68838svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSECT				0	vi	Các hình quạt				20130618 17:22:18
68839svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCARC				0	vi	Hình cung				20130618 17:22:18
68840svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCARC				0	vi	Các hình cung				20130618 17:22:18
68841svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCCUT				0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
68842svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCCUT				0	vi	Các hình viên phân				20130618 17:22:18
68843svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCIRCE				0	vi	Hình bầu dục				20130618 17:22:18
68844svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCIRCE				0	vi	Các hình bầu dục				20130618 17:22:18
68845svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSECTE				0	vi	Bánh bầu dục				20130618 17:22:18
68846svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSECTE				0	vi	Các bánh bầu dục				20130618 17:22:18
68847svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCARCE				0	vi	Hình cung bầu dục				20130618 17:22:18
68848svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCARCE				0	vi	Các hình cung bầu dục				20130618 17:22:18
68849svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCCUTE				0	vi	Hình bầu dục phân				20130618 17:22:18
68850svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCCUTE				0	vi	Các hình bầu dục phân				20130618 17:22:18
68851svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPOLY				0	vi	Hình đa giác				20130618 17:22:18
68852svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPOLY_PntAnz				0	vi	Hình đa giác %2 đỉnh				20130618 17:22:18
68853svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPOLY				0	vi	Các hình đa giác				20130618 17:22:18
68854svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPLIN				0	vi	Đa đường				20130618 17:22:18
68855svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPLIN_PntAnz				0	vi	Đa đường %2 đỉnh				20130618 17:22:18
68856svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPLIN				0	vi	Các đa đường				20130618 17:22:18
68857svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPATHLINE				0	vi	Cong Bézier				20130618 17:22:18
68858svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPATHLINE				0	vi	Các đường cong Bézier				20130618 17:22:18
68859svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPATHFILL				0	vi	Cong Bézier				20130618 17:22:18
68860svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPATHFILL				0	vi	Các đường cong Bézier				20130618 17:22:18
68861svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFREELINE				0	vi	Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
68862svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFREELINE				0	vi	Các đường dạng tự do				20130618 17:22:18
68863svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFREEFILL				0	vi	Đường dạng tự do				20130618 17:22:18
68864svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFREEFILL				0	vi	Các đường dạng tự do				20130618 17:22:18
68865svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCOMBLINE				0	vi	Cong				20130618 17:22:18
68866svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCOMBLINE				0	vi	Đối tượng cong				20130618 17:22:18
68867svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCOMBFILL				0	vi	Cong				20130618 17:22:18
68868svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCOMBFILL				0	vi	Đối tượng cong				20130618 17:22:18
68869svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulNATSPLN				0	vi	Chốt trục tự nhiên				20130618 17:22:18
68870svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralNATSPLN				0	vi	Các chốt trục tự nhiên				20130618 17:22:18
68871svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPERSPLN				0	vi	Chốt trục định kỳ				20130618 17:22:18
68872svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPERSPLN				0	vi	Các chốt trục định kỳ				20130618 17:22:18
68873svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTEXT				0	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
68874svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTEXT				0	vi	Khung văn bản				20130618 17:22:18
68875svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTEXTLNK				0	vi	Khung văn bản đã liên kết				20130618 17:22:18
68876svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTEXTLNK				0	vi	Các khung văn bản đã liên kết				20130618 17:22:18
68877svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFITTEXT				0	vi	Đối tượng văn bản vừa-cỡ				20130618 17:22:18
68878svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFITTEXT				0	vi	Các đối tượng văn bản vừa-cỡ				20130618 17:22:18
68879svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFITALLTEXT				0	vi	Đối tượng văn bản vừa-cỡ				20130618 17:22:18
68880svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFITALLTEXT				0	vi	Các đối tượng văn bản vừa-cỡ				20130618 17:22:18
68881svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTITLETEXT				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
68882svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTITLETEXT				0	vi	Tiêu đề				20130618 17:22:18
68883svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOUTLINETEXT				0	vi	Văn bản phác thảo				20130618 17:22:18
68884svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOUTLINETEXT				0	vi	Các văn bản phác thảo				20130618 17:22:18
68885svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAF				0	vi	đồ họa				20130618 17:22:18
68886svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAF				0	vi	các đồ họa				20130618 17:22:18
68887svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFLNK				0	vi	Đồ họa đã liên kết				20130618 17:22:18
68888svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFLNK				0	vi	Các đồ họa đã liên kết				20130618 17:22:18
68889svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFNONE				0	vi	Đối tượng đồ họa trống				20130618 17:22:18
68890svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFNONE				0	vi	Các đối tượng đồ họa trống				20130618 17:22:18
68891svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFNONELNK				0	vi	Đồ họa đã liên kết trống				20130618 17:22:18
68892svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFNONELNK				0	vi	Các đồ họa đã liên kết trống				20130618 17:22:18
68893svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMTF				0	vi	Siêu tập tin				20130618 17:22:18
68894svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMTF				0	vi	Các siêu tập tin				20130618 17:22:18
68895svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMTFLNK				0	vi	Siêu tập tin đã liên kết				20130618 17:22:18
68896svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMTFLNK				0	vi	Các siêu tập tin đã liên kết				20130618 17:22:18
68897svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMP				0	vi	Ảnh mảng				20130618 17:22:18
68898svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANS				0	vi	Ảnh mảng với độ trong suốt				20130618 17:22:18
68899svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPLNK				0	vi	Ảnh mảng đã liên kết				20130618 17:22:18
68900svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANSLNK				0	vi	Ảnh mảng liên kết với độ trong suốt				20130618 17:22:18
68901svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMP				0	vi	Các ảnh mảng				20130618 17:22:18
68902svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANS				0	vi	Các ảnh mảng với độ trong suốt				20130618 17:22:18
68903svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPLNK				0	vi	Các ảnh mảng đã liên kết				20130618 17:22:18
68904svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANSLNK				0	vi	Các ảnh mảng đã liên kết với độ trong suốt				20130618 17:22:18
68905svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCUSTOMSHAPE				0	vi	Hình dạng				20130618 17:22:18
68906svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCUSTOMSHAPE				0	vi	Các hình dạng				20130618 17:22:18
68907svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMAC				0	vi	Đồ họa Mac				20130618 17:22:18
68908svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMAC				0	vi	Các đồ họa Mac				20130618 17:22:18
68909svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMACLNK				0	vi	Đồ họa Mac đã liên kết				20130618 17:22:18
68910svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMACLNK				0	vi	Các đồ họa Mac đã liên kết				20130618 17:22:18
68911svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFSVG				0	vi	SVG				20130618 17:22:18
68912svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFSVG				0	vi	SVGs				20130618 17:22:18
68913svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOLE2				0	vi	đối tượng nhúng (OLE)				20130618 17:22:18
68914svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOLE2				0	vi	Các đối tượng nhúng (OLE)				20130618 17:22:18
68915svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulUno				0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
68916svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralUno				0	vi	Các điều khiển				20130618 17:22:18
68917svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOLE2LNK				0	vi	đối tượng đã liên kết nhúng (OLE)				20130618 17:22:18
68918svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOLE2LNK				0	vi	Các đối tượng đã liên kết nhúng (OLE)				20130618 17:22:18
68919svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjOLE2NamePrefix				0	vi	Đối tượng				20130618 17:22:18
68920svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFrame				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
68921svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFrame				0	vi	Các khung				20130618 17:22:18
68922svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjFrameNamePrefix				0	vi	Khung				20130618 17:22:18
68923svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulEDGE				0	vi	Đường nối đối tượng				20130618 17:22:18
68924svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralEDGE				0	vi	Đường nối đối tượng				20130618 17:22:18
68925svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCAPTION				0	vi	Khung thoại				20130618 17:22:18
68926svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCAPTION				0	vi	Các khung thoại				20130618 17:22:18
68927svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPAGE				0	vi	Xem thử đối tượng				20130618 17:22:18
68928svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPAGE				0	vi	Xem thử các đối tượng				20130618 17:22:18
68929svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulMEASURE				0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
68930svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralMEASURE				0	vi	Các đối tượng định chiều				20130618 17:22:18
68931svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePlural				0	vi	các đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
68932svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameNoObj				0	vi	Không có đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
68933svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameAnd				0	vi	và				20130618 17:22:18
68934svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPlural				0	vi	đối tượng vẽ				20130618 17:22:18
68935svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCube3d				0	vi	Hình khối 3D				20130618 17:22:18
68936svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCube3d				0	vi	Các hình khối 3D				20130618 17:22:18
68937svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulExtrude3d				0	vi	Đối tượng lồi				20130618 17:22:18
68938svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralExtrude3d				0	vi	Các đối tượng lồi				20130618 17:22:18
68939svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLabel3d				0	vi	Văn bản 3D				20130618 17:22:18
68940svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLabel3d				0	vi	Các văn bản 3D				20130618 17:22:18
68941svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLathe3d				0	vi	đối tượng xoay				20130618 17:22:18
68942svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLathe3d				0	vi	các đối tượng xoay				20130618 17:22:18
68943svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulObj3d				0	vi	đối tượng 3D				20130618 17:22:18
68944svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralObj3d				0	vi	các đối tượng 3D				20130618 17:22:18
68945svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPoly3d				0	vi	Đa giác 3D				20130618 17:22:18
68946svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulScene3d				0	vi	Cảnh 3D				20130618 17:22:18
68947svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralScene3d				0	vi	Các cảnh 3D				20130618 17:22:18
68948svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSphere3d				0	vi	hình cầu				20130618 17:22:18
68949svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSphere3d				0	vi	các hình cầu				20130618 17:22:18
68950svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditWithCopy				0	vi	với bản sao				20130618 17:22:18
68951svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPosSize				0	vi	Đặt vị trí và kích cỡ cho %1				20130618 17:22:18
68952svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDelete				0	vi	Xoá %1				20130618 17:22:18
68953svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMovToTop				0	vi	Đem %1 trước				20130618 17:22:18
68954svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMovToBtm				0	vi	Đem %1 sau hơn				20130618 17:22:18
68955svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPutToTop				0	vi	Đem %1 ra trước				20130618 17:22:18
68956svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPutToBtm				0	vi	Đem %1 về sau				20130618 17:22:18
68957svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRevOrder				0	vi	Đảo thứ tự của %1				20130618 17:22:18
68958svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMove				0	vi	Chuyển %1				20130618 17:22:18
68959svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditResize				0	vi	Đổi cỡ %1				20130618 17:22:18
68960svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRotate				0	vi	Xoay %1				20130618 17:22:18
68961svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorHori				0	vi	Lật %1 theo chiều ngang				20130618 17:22:18
68962svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorVert				0	vi	Lật %1 theo chiều dọc				20130618 17:22:18
68963svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorDiag				0	vi	Lật chéo %1				20130618 17:22:18
68964svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorFree				0	vi	Lật tự do %1				20130618 17:22:18
68965svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditShear				0	vi	Méo mó %1 (xiên)				20130618 17:22:18
68966svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCrook				0	vi	Sắp đặt %1 theo hình tròn				20130618 17:22:18
68967svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCrookContortion				0	vi	Vẽ cong %1 theo hình tròn				20130618 17:22:18
68968svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDistort				0	vi	Méo mó %1				20130618 17:22:18
68969svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRipUp				0	vi	Huỷ bước %1				20130618 17:22:18
68970svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetPointsSmooth				0	vi	Sửa thuộc tính Bézier của %1				20130618 17:22:18
68971svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetSegmentsKind				0	vi	Sửa thuộc tính Bézier của %1				20130618 17:22:18
68972svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditShut				0	vi	Đóng %1				20130618 17:22:18
68973svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGlueEscDir				0	vi	Đặt hướng ra khỏi cho %1				20130618 17:22:18
68974svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGluePercent				0	vi	Đặt thuộc tính tương đối ở %1				20130618 17:22:18
68975svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGlueAlign				0	vi	Đặt điểm tham chiếu cho %1				20130618 17:22:18
68976svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditGroup				0	vi	Nhóm lại %1				20130618 17:22:18
68977svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditUngroup				0	vi	Rã nhóm %1				20130618 17:22:18
68978svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetAttributes				0	vi	Áp dụng các thuộc tính cho %1				20130618 17:22:18
68979svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetStylesheet				0	vi	Áp dụng các kiểu dáng cho %1				20130618 17:22:18
68980svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDelStylesheet				0	vi	Gỡ bỏ kiểu khỏi %1				20130618 17:22:18
68981svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToPoly				0	vi	Chuyển đổi %1 thành hình đa giác				20130618 17:22:18
68982svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToPolys				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các hình đa giác				20130618 17:22:18
68983svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToCurve				0	vi	Chuyển đổi %1 thành đường cong				20130618 17:22:18
68984svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToCurves				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các đường cong				20130618 17:22:18
68985svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToContour				0	vi	Chuyển đổi %1 thành đường viên				20130618 17:22:18
68986svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToContours				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các đường viên				20130618 17:22:18
68987svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlign				0	vi	Canh %1				20130618 17:22:18
68988svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVTop				0	vi	Canh %1 trên				20130618 17:22:18
68989svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVBottom				0	vi	Canh %1 dưới				20130618 17:22:18
68990svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
68991svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHLeft				0	vi	Canh %1 trái				20130618 17:22:18
68992svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHRight				0	vi	Canh %1 phải				20130618 17:22:18
68993svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
68994svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa				20130618 17:22:18
68995svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditTransform				0	vi	Chuyển dạng %1				20130618 17:22:18
68996svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCombine_PolyPoly				0	vi	Gộp %1				20130618 17:22:18
68997svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeMergePoly				0	vi	Gộp %1				20130618 17:22:18
68998svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeSubstractPoly				0	vi	Trừ %1				20130618 17:22:18
68999svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeIntersectPoly				0	vi	Giao nhau %1				20130618 17:22:18
69000svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DistributeMarkedObjects				0	vi	Phân tán các đối tượng được chọn				20130618 17:22:18
69001svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCombine_OnePoly				0	vi	Gộp %1				20130618 17:22:18
69002svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDismantle_Polys				0	vi	Xẻ %1				20130618 17:22:18
69003svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDismantle_Lines				0	vi	Xẻ %1				20130618 17:22:18
69004svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditImportMtf				0	vi	Xẻ %1				20130618 17:22:18
69005svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangePaste				0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
69006svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeClpCut				0	vi	Cắt %1				20130618 17:22:18
69007svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeClpPaste				0	vi	Dán bảng nháp				20130618 17:22:18
69008svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeDD				0	vi	Kéo thả %1				20130618 17:22:18
69009svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeDDPaste				0	vi	Chèn kéo thả				20130618 17:22:18
69010svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragInsertPoint				0	vi	Chèn điểm tới %1				20130618 17:22:18
69011svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragInsertGluePoint				0	vi	Chèn điểm dính tới %1				20130618 17:22:18
69012svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMovHdl				0	vi	Chuyển điểm tham chiếu				20130618 17:22:18
69013svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethObjOwn				0	vi	Đổi hình dạng %1				20130618 17:22:18
69014svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMove				0	vi	Chuyển %1				20130618 17:22:18
69015svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethResize				0	vi	Đổi cỡ %1				20130618 17:22:18
69016svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethRotate				0	vi	Xoay %1				20130618 17:22:18
69017svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorHori				0	vi	Lật %1 theo chiều ngang				20130618 17:22:18
69018svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorVert				0	vi	Lật %1 theo chiều dọc				20130618 17:22:18
69019svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorDiag				0	vi	Lật chéo %1				20130618 17:22:18
69020svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorFree				0	vi	Lật tự do %1				20130618 17:22:18
69021svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethGradient				0	vi	Dải màu tương tác cho %1				20130618 17:22:18
69022svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethTransparence				0	vi	Trong suốt tương tác cho %1				20130618 17:22:18
69023svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethShear				0	vi	Méo mó %1 (xiên)				20130618 17:22:18
69024svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrook				0	vi	Sắp đặt %1 theo hình tròn				20130618 17:22:18
69025svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrookContortion				0	vi	Vẽ cong %1 theo hình tròn				20130618 17:22:18
69026svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethDistort				0	vi	Méo mó %1				20130618 17:22:18
69027svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrop				0	vi	Xén %O				20130618 17:22:18
69028svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragRectEckRad				0	vi	Chỉnh bán kính theo %1				20130618 17:22:18
69029svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragPathObj				0	vi	Đổi %1				20130618 17:22:18
69030svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragRectResize				0	vi	Đổi cỡ %1				20130618 17:22:18
69031svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCaptFram				0	vi	Chuyển %1				20130618 17:22:18
69032svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCaptTail				0	vi	Chuyển điểm cuối của %1				20130618 17:22:18
69033svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCircAngle				0	vi	Chỉnh góc theo %1				20130618 17:22:18
69034svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragEdgeTail				0	vi	Đổi %1				20130618 17:22:18
69035svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewTextEdit				0	vi	Sửa văn bản: Đoạn %1, Hàng %2, Cột %3				20130618 17:22:18
69036svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarked				0	vi	%1 được chọn				20130618 17:22:18
69037svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedPoint				0	vi	Điểm từ %1				20130618 17:22:18
69038svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedPoints				0	vi	%2 điểm từ %1				20130618 17:22:18
69039svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedGluePoint				0	vi	Điểm dính từ %1				20130618 17:22:18
69040svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedGluePoints				0	vi	%2 điểm dính từ %1				20130618 17:22:18
69041svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkObjs				0	vi	Đánh dấu các đối tượng				20130618 17:22:18
69042svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMoreObjs				0	vi	Đánh dấu các đối tượng thêm				20130618 17:22:18
69043svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkPoints				0	vi	Đánh dấu các điểm				20130618 17:22:18
69044svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMorePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm thêm				20130618 17:22:18
69045svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkGluePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm dính				20130618 17:22:18
69046svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMoreGluePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm dính thêm				20130618 17:22:18
69047svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewCreateObj				0	vi	Tạo %1				20130618 17:22:18
69048svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoInsertObj				0	vi	Chèn %1				20130618 17:22:18
69049svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoCopyObj				0	vi	Chép %1				20130618 17:22:18
69050svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjOrdNum				0	vi	Đổi thứ tự đối tượng của %1				20130618 17:22:18
69051svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjSetText				0	vi	Sửa văn bản của %1				20130618 17:22:18
69052svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewPage				0	vi	Chèn trang				20130618 17:22:18
69053svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelPage				0	vi	Xoá trang				20130618 17:22:18
69054svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoCopPage				0	vi	Chép trang				20130618 17:22:18
69055svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovPage				0	vi	Đổi thứ tự trang				20130618 17:22:18
69056svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewPageMasterDscr				0	vi	Gán trang nền				20130618 17:22:18
69057svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelPageMasterDscr				0	vi	Xoá trắng mục gán trang nền				20130618 17:22:18
69058svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovPageMasterDscr				0	vi	Chuyển mục gán trang nền				20130618 17:22:18
69059svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoChgPageMasterDscr				0	vi	Đổi mục gán trang nền				20130618 17:22:18
69060svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMergeModel				0	vi	Chèn tài liệu				20130618 17:22:18
69061svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewLayer				0	vi	Chèn lớp				20130618 17:22:18
69062svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelLayer				0	vi	Xoá lớp				20130618 17:22:18
69063svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovLayer				0	vi	Đổi thứ tự lớp				20130618 17:22:18
69064svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjName				0	vi	Đổi tên đối tượng của %1				20130618 17:22:18
69065svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjTitle				0	vi	Đổi thứ tự đối tượng của %1				20130618 17:22:18
69066svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjDescription				0	vi	Đổi mô tả đối tuợng của 1%				20130618 17:22:18
69067svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_StandardLayerName				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
69068svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValON				0	vi	bật				20130618 17:22:18
69069svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValOFF				0	vi	tắt				20130618 17:22:18
69070svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValYES				0	vi	có				20130618 17:22:18
69071svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValNO				0	vi	Không				20130618 17:22:18
69072svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE1				0	vi	Kiểu 1				20130618 17:22:18
69073svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE2				0	vi	Kiểu 2				20130618 17:22:18
69074svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE3				0	vi	Kiểu 3				20130618 17:22:18
69075svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE4				0	vi	Kiểu 4				20130618 17:22:18
69076svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCHORI				0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
69077svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCVERT				0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
69078svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCBESTFIT				0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
69079svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZENONE				0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
69080svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZEPROP				0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
69081svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZEALLLINES				0	vi	Vừa kích cỡ (mỗi hàng riêng lẽ) 				20130618 17:22:18
69082svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZERESIZEAT				0	vi	Dùng thuộc tính cứng				20130618 17:22:18
69083svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJTOP				0	vi	Trên				20130618 17:22:18
69084svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJCENTER				0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
69085svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJBOTTOM				0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
69086svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJBLOCK				0	vi	Dùng toàn cao độ				20130618 17:22:18
69087svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJSTRETCH				0	vi	Giãn ra				20130618 17:22:18
69088svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJLEFT				0	vi	Trái				20130618 17:22:18
69089svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJCENTER				0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
69090svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJRIGHT				0	vi	Phải				20130618 17:22:18
69091svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJBLOCK				0	vi	Dùng toàn bề rộng				20130618 17:22:18
69092svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJSTRETCH				0	vi	Giãn ra				20130618 17:22:18
69093svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_NONE				0	vi	tắt				20130618 17:22:18
69094svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_BLINK				0	vi	nháy				20130618 17:22:18
69095svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_SCROLL				0	vi	Cuộn qua				20130618 17:22:18
69096svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_ALTERNATE				0	vi	xen kẽ				20130618 17:22:18
69097svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_SLIDE				0	vi	Cuộn vào				20130618 17:22:18
69098svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_LEFT				0	vi	trái				20130618 17:22:18
69099svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_UP				0	vi	lên				20130618 17:22:18
69100svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_RIGHT				0	vi	phải				20130618 17:22:18
69101svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_DOWN				0	vi	xuống				20130618 17:22:18
69102svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_ORTHOLINES				0	vi	Đường nối chuẩn				20130618 17:22:18
69103svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_THREELINES				0	vi	Đường nối dòng				20130618 17:22:18
69104svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_ONELINE				0	vi	Đường nối thẳng				20130618 17:22:18
69105svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_BEZIER				0	vi	Đường nối cong				20130618 17:22:18
69106svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_STD				0	vi	Chuẩn				20130618 17:22:18
69107svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_RADIUS				0	vi	Bán kính				20130618 17:22:18
69108svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTHAUTO				0	vi	tự động				20130618 17:22:18
69109svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTLEFTOUTSIDE				0	vi	bên ngoài phía trái				20130618 17:22:18
69110svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTINSIDE				0	vi	bên trong (giữa)				20130618 17:22:18
69111svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTRIGHTOUTSID				0	vi	bên ngoài phía phải				20130618 17:22:18
69112svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTVAUTO				0	vi	tự động				20130618 17:22:18
69113svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_ABOVE				0	vi	trên đường				20130618 17:22:18
69114svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURETEXT_BREAKEDLINE				0	vi	đường bị ngắt				20130618 17:22:18
69115svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_BELOW				0	vi	dưới đường				20130618 17:22:18
69116svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURETEXT_VERTICALCEN				0	vi	giữa				20130618 17:22:18
69117svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_FULL				0	vi	toàn hình tròn				20130618 17:22:18
69118svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_SECT				0	vi	Bánh hình tròn				20130618 17:22:18
69119svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_CUT				0	vi	Hình viên phân				20130618 17:22:18
69120svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_ARC				0	vi	Hình cung				20130618 17:22:18
69121svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOW				0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
69122svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWCOLOR				0	vi	Màu bóng				20130618 17:22:18
69123svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWXDIST				0	vi	Nét ngoài bóng nằm ngang				20130618 17:22:18
69124svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWYDIST				0	vi	Nét ngoài bóng nằm dọc				20130618 17:22:18
69125svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt bóng				20130618 17:22:18
69126svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOW3D				0	vi	Bóng 3D				20130618 17:22:18
69127svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWPERSP				0	vi	Bóng phối cảnh				20130618 17:22:18
69128svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONTYPE				0	vi	Kiểu khung thoại				20130618 17:22:18
69129svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONFIXEDANGLE				0	vi	Góc đã cho				20130618 17:22:18
69130svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONANGLE				0	vi	Góc				20130618 17:22:18
69131svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONGAP				0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
69132svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCDIR				0	vi	Hướng thoát				20130618 17:22:18
69133svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCISREL				0	vi	Vị trí thoát tương đối				20130618 17:22:18
69134svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCREL				0	vi	Vị trí rời				20130618 17:22:18
69135svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCABS				0	vi	Vị trí rời				20130618 17:22:18
69136svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONLINELEN				0	vi	Độ dài đường				20130618 17:22:18
69137svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONFITLINELEN				0	vi	Độ dài đường tự động				20130618 17:22:18
69138svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ECKENRADIUS				0	vi	Bán kính góc				20130618 17:22:18
69139svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_LEFTDIST				0	vi	Giãn cách viền trái				20130618 17:22:18
69140svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_RIGHTDIST				0	vi	Giãn cách viền phải				20130618 17:22:18
69141svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_UPPERDIST				0	vi	Giãn cách viền trên				20130618 17:22:18
69142svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_LOWERDIST				0	vi	GIãn cách viền dưới				20130618 17:22:18
69143svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tự động vừa				20130618 17:22:18
69144svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				20130618 17:22:18
69145svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối đa				20130618 17:22:18
69146svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tự động vừa				20130618 17:22:18
69147svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối thiểu				20130618 17:22:18
69148svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối đa				20130618 17:22:18
69149svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_VERTADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
69150svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_HORZADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm ngang				20130618 17:22:18
69151svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_FITTOSIZE				0	vi	Vừa văn bản khít khung				20130618 17:22:18
69152svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFRED				0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
69153svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFGREEN				0	vi	Lục				20130618 17:22:18
69154svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
69155svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
69156svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				20130618 17:22:18
69157svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				20130618 17:22:18
69158svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
69159svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFINVERT				0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
69160svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ họa				20130618 17:22:18
69161svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNamSET_MISC				0	vi	Thuộc tính khác				20130618 17:22:18
69162svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJMOVEPROTECT				0	vi	Vị trí đã bảo vệ				20130618 17:22:18
69163svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJSIZEPROTECT				0	vi	Bảo vệ kích cỡ				20130618 17:22:18
69164svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJPRINTABLE				0	vi	Không in				20130618 17:22:18
69165svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_LAYERID				0	vi	Chỉ thị lớp				20130618 17:22:18
69166svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_LAYERNAME				0	vi	Cấ~p				20130618 17:22:18
69167svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJECTNAME				0	vi	Tên đối tượng				20130618 17:22:18
69168svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_STARTANGLE				0	vi	Góc bắt đầu				20130618 17:22:18
69169svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ENDANGLE				0	vi	Góc cuối				20130618 17:22:18
69170svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				20130618 17:22:18
69171svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				20130618 17:22:18
69172svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng				20130618 17:22:18
69173svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao				20130618 17:22:18
69174svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ROTATEANGLE				0	vi	Góc xoay				20130618 17:22:18
69175svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHEARANGLE				0	vi	Góc kéo cắt				20130618 17:22:18
69176svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_UNKNOWN_ATTR				0	vi	Thuộc tính không rõ				20130618 17:22:18
69177svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTYLE				0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
69178svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEDASH				0	vi	Mẫu đường				20130618 17:22:18
69179svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEWIDTH				0	vi	Bề rộng đường				20130618 17:22:18
69180svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINECOLOR				0	vi	Màu đường				20130618 17:22:18
69181svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTART				0	vi	Đầu đường				20130618 17:22:18
69182svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEEND				0	vi	Cuối đường				20130618 17:22:18
69183svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTARTWIDTH				0	vi	Bề rộng đầu đường				20130618 17:22:18
69184svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEENDWIDTH				0	vi	Bề rộng cuối đường				20130618 17:22:18
69185svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTARTCENTER				0	vi	Giữa lại đầu mũi tên				20130618 17:22:18
69186svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEENDCENTER				0	vi	Giữa lại cuối mũi tên				20130618 17:22:18
69187svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINETRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt đường				20130618 17:22:18
69188svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEJOINT				0	vi	Bộ nối đường				20130618 17:22:18
69189svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED2				0	vi	Đường dành cho 2				20130618 17:22:18
69190svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED3				0	vi	Đường dành cho 3				20130618 17:22:18
69191svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED4				0	vi	Đường dành cho 4				20130618 17:22:18
69192svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED5				0	vi	Đường dành cho 5				20130618 17:22:18
69193svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED_LAST				0	vi	Đường dành cho 6				20130618 17:22:18
69194svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XATTRSET_LINE				0	vi	Thuộc tính đường				20130618 17:22:18
69195svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLSTYLE				0	vi	Kiểu tô đầy				20130618 17:22:18
69196svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLCOLOR				0	vi	Màu tô				20130618 17:22:18
69197svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLGRADIENT				0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
69198svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLHATCH				0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
69199svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBITMAP				0	vi	Tô đầy ảnh mảng				20130618 17:22:18
69200svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
69201svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_GRADIENTSTEPCOUNT				0	vi	Số các bước dải màu				20130618 17:22:18
69202svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILE				0	vi	Tô đầy xếp lát				20130618 17:22:18
69203svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POS				0	vi	Vị trí tô đầy ảnh mảng				20130618 17:22:18
69204svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZEX				0	vi	Bề rộng tô đầy ảnh mảng				20130618 17:22:18
69205svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZEY				0	vi	Bề cao tô đầy ảnh mảng				20130618 17:22:18
69206svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLFLOATTRANSPARENCE				0	vi	Dải màu trong suốt				20130618 17:22:18
69207svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_SECONDARYFILLCOLOR				0	vi	Tô đầy dành cho 2				20130618 17:22:18
69208svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZELOG				0	vi	Kích cỡ gạch lát không theo %				20130618 17:22:18
69209svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETX				0	vi	Bù X xếp lát theo %				20130618 17:22:18
69210svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETY				0	vi	Bù Y xếp lát theo %				20130618 17:22:18
69211svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_STRETCH				0	vi	Co giãn ảnh mảng				20130618 17:22:18
69212svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED3				0	vi	Ảnh mảng dành cho 3				20130618 17:22:18
69213svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED4				0	vi	Ảnh mảng dành cho 4				20130618 17:22:18
69214svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED5				0	vi	Ảnh mảng dành cho 5				20130618 17:22:18
69215svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED6				0	vi	Ảnh mảng dành cho 6				20130618 17:22:18
69216svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED7				0	vi	Ảnh mảng dành cho 7				20130618 17:22:18
69217svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED8				0	vi	Ảnh mảng dành cho 8				20130618 17:22:18
69218svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETX				0	vi	Vị trí X gạch lát theo %				20130618 17:22:18
69219svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETY				0	vi	Vị trí Y gạch lát theo %				20130618 17:22:18
69220svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBACKGROUND				0	vi	Tô đầy nền				20130618 17:22:18
69221svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED10				0	vi	Tô đầy dành cho 10				20130618 17:22:18
69222svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED11				0	vi	Tô đầy dành cho 11				20130618 17:22:18
69223svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED_LAST				0	vi	Tô đầy dành cho 12				20130618 17:22:18
69224svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XATTRSET_FILL				0	vi	Thuộc tính vùng				20130618 17:22:18
69225svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSTYLE				0	vi	Kiểu dáng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69226svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTADJUST				0	vi	Canh lề chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69227svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTDISTANCE				0	vi	Giãn cách chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69228svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSTART				0	vi	Bắt đầu phông chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69229svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTMIRROR				0	vi	Phản chiếu chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69230svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTOUTLINE				0	vi	Nét ngoài của chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69231svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHADOW				0	vi	Bóng của chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69232svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWCOLOR				0	vi	Màu bóng của chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69233svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWXVAL				0	vi	Độ lệch X của bóng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69234svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWYVAL				0	vi	Độ lệch Y của bóng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69235svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTHIDEFORM				0	vi	Ẩn nét ngoài của chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69236svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWTRANSP				0	vi	Độ trong suốt của bóng chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69237svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED2				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 2				20130618 17:22:18
69238svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED3				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 3				20130618 17:22:18
69239svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED4				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 4				20130618 17:22:18
69240svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED5				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 5				20130618 17:22:18
69241svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED_LAST				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 6				20130618 17:22:18
69242svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOW				0	vi	Bóng				20130618 17:22:18
69243svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWCOLOR				0	vi	Màu bóng				20130618 17:22:18
69244svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWXDIST				0	vi	GIãn cách bóng X				20130618 17:22:18
69245svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWYDIST				0	vi	Giãn cách bóng Y				20130618 17:22:18
69246svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt bóng				20130618 17:22:18
69247svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOW3D				0	vi	Bóng 3D				20130618 17:22:18
69248svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWPERSP				0	vi	Bóng phối cảnh				20130618 17:22:18
69249svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONTYPE				0	vi	Kiểu chú giải				20130618 17:22:18
69250svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONFIXEDANGLE				0	vi	Góc chú giải cố định				20130618 17:22:18
69251svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONANGLE				0	vi	Góc chú giải				20130618 17:22:18
69252svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONGAP				0	vi	Giãn cách dòng chú giải				20130618 17:22:18
69253svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCDIR				0	vi	Canh thoát chú giải				20130618 17:22:18
69254svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCISREL				0	vi	Chú giải rời tương đối				20130618 17:22:18
69255svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCREL				0	vi	Chú giải rời tương đối				20130618 17:22:18
69256svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCABS				0	vi	Thoát tuyệt đối của chú giải				20130618 17:22:18
69257svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONLINELEN				0	vi	Độ dài dòng chú giải				20130618 17:22:18
69258svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONFITLINELEN				0	vi	Độ dài tự động của dòng chú giải				20130618 17:22:18
69259svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ECKENRADIUS				0	vi	Bán kính góc				20130618 17:22:18
69260svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MINFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				20130618 17:22:18
69261svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_AUTOGROWHEIGHT				0	vi	Bề cao tự động vừa				20130618 17:22:18
69262svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_FITTOSIZE				0	vi	Vừa văn bản khít khung				20130618 17:22:18
69263svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_LEFTDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản trái				20130618 17:22:18
69264svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_RIGHTDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản phải				20130618 17:22:18
69265svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_UPPERDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản trên				20130618 17:22:18
69266svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_LOWERDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản dưới				20130618 17:22:18
69267svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_VERTADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
69268svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối đa				20130618 17:22:18
69269svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MINFRAMEWIDTH				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				20130618 17:22:18
69270svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối đa				20130618 17:22:18
69271svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_AUTOGROWWIDTH				0	vi	Bề rộng tự động vừa				20130618 17:22:18
69272svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_HORZADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm ngang				20130618 17:22:18
69273svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIKIND				0	vi	Bộ nhịp				20130618 17:22:18
69274svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIDIRECTION				0	vi	Hướng bộ nhịp				20130618 17:22:18
69275svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANISTARTINSIDE				0	vi	Khởi chạy bộ nhịp bên trong				20130618 17:22:18
69276svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANISTOPINSIDE				0	vi	Tắt bộ nhịp bên trong				20130618 17:22:18
69277svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANICOUNT				0	vi	Số lần chạy bộ nhịp				20130618 17:22:18
69278svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIDELAY				0	vi	Tốc độ bộ nhịp				20130618 17:22:18
69279svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIAMOUNT				0	vi	Kích cỡ bước bộ nhịp				20130618 17:22:18
69280svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_CONTOURFRAME				0	vi	Luồng văn bản phác thảo				20130618 17:22:18
69281svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CUSTOMSHAPE_ADJUSTMENT				0	vi	Chỉnh hình dáng				20130618 17:22:18
69282svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_XMLATTRIBUTES				0	vi	Thuộc tính tự xác định				20130618 17:22:18
69283svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_USEFIXEDCELLHEIGHT				0	vi	Dùng giãn cách dòng không phụ thuộc phông				20130618 17:22:18
69284svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_WORDWRAP				0	vi	Cuộn văn bản trong hình				20130618 17:22:18
69285svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_AUTOGROWSIZE				0	vi	Tự động co giãn hình để chứa văn bản				20130618 17:22:18
69286svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESERVE18				0	vi	SvDraw dành cho 18				20130618 17:22:18
69287svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESERVE19				0	vi	SvDraw dành cho 19				20130618 17:22:18
69288svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGEKIND				0	vi	Kiểu đường nối				20130618 17:22:18
69289svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1HORZDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm ngang 1				20130618 17:22:18
69290svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1VERTDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm dọc 1				20130618 17:22:18
69291svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2HORZDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm ngang 2				20130618 17:22:18
69292svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2VERTDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm dọc 2				20130618 17:22:18
69293svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1GLUEDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách dính 1				20130618 17:22:18
69294svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2GLUEDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách dính 2				20130618 17:22:18
69295svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINEDELTAANZ				0	vi	Số dòng di chuyển được				20130618 17:22:18
69296svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE1DELTA				0	vi	Bù dòng 1				20130618 17:22:18
69297svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE2DELTA				0	vi	Bù dòng 2				20130618 17:22:18
69298svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE3DELTA				0	vi	Bù dòng 3				20130618 17:22:18
69299svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREKIND				0	vi	Kiểu định chiều				20130618 17:22:18
69300svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTHPOS				0	vi	Giá trị chiều — vị trí nằm ngang				20130618 17:22:18
69301svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTVPOS				0	vi	Giá trị chiều — vị trí nằm dọc				20130618 17:22:18
69302svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURELINEDIST				0	vi	Giãn cách dòng chiều				20130618 17:22:18
69303svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINEOVERHANG				0	vi	Độ nhô ra dòng trợ giúp chiều				20130618 17:22:18
69304svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINEDIST				0	vi	Giãn cách dòng trợ giúp chiều				20130618 17:22:18
69305svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINE1LEN				0	vi	Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 1				20130618 17:22:18
69306svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINE2LEN				0	vi	Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 2				20130618 17:22:18
69307svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREBELOWREFEDGE				0	vi	Định chiều cạnh bên dưới				20130618 17:22:18
69308svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTROTA90				0	vi	Giá trị chiều qua dòng chiều				20130618 17:22:18
69309svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTUPSIDEDOWN				0	vi	Xoay giá trị chiều theo 180 độ				20130618 17:22:18
69310svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREOVERHANG				0	vi	Độ nhô ra dòng chiều				20130618 17:22:18
69311svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREUNIT				0	vi	Đơn vị đo				20130618 17:22:18
69312svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURESCALE				0	vi	Hệ số co giãn thêm				20130618 17:22:18
69313svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURESHOWUNIT				0	vi	Hiển thị đơn vị đo				20130618 17:22:18
69314svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREFORMATSTRING				0	vi	Định dạng giá trị chiều				20130618 17:22:18
69315svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLE				0	vi	Tự động đặt vị trí của giá trị kích chiều				20130618 17:22:18
69316svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLEVIEW				0	vi	Góc để tự động đặt vị trí của giá trị chiều				20130618 17:22:18
69317svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTISFIXEDANGLE				0	vi	Xác định giá trị góc chiều				20130618 17:22:18
69318svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTFIXEDANGLE				0	vi	Góc của giá trị chiều				20130618 17:22:18
69319svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREDECIMALPLACES				0	vi	Chữ số thập phân				20130618 17:22:18
69320svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE05				0	vi	Định chiều dành cho 5				20130618 17:22:18
69321svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE06				0	vi	Định chiều dành cho 6				20130618 17:22:18
69322svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE07				0	vi	Định chiều dành cho 7				20130618 17:22:18
69323svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCKIND				0	vi	Kiểu hình tròn				20130618 17:22:18
69324svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCSTARTANGLE				0	vi	Góc bắt đầu				20130618 17:22:18
69325svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCENDANGLE				0	vi	Góc cuối				20130618 17:22:18
69326svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE0				0	vi	Hình tròn dành cho 0				20130618 17:22:18
69327svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE1				0	vi	Hình tròn dành cho 1				20130618 17:22:18
69328svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE2				0	vi	Hình tròn dành cho 2				20130618 17:22:18
69329svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE3				0	vi	Hình tròn dành cho 3				20130618 17:22:18
69330svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJMOVEPROTECT				0	vi	Vị trí đối tượng đã bảo vệ				20130618 17:22:18
69331svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJSIZEPROTECT				0	vi	Kích cỡ đối tượng đã bảo vệ				20130618 17:22:18
69332svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJPRINTABLE				0	vi	Đối tượng in được				20130618 17:22:18
69333svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJVISIBLE				0	vi	Đối tượng, nhìn thấy				20130618 17:22:18
69334svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LAYERID				0	vi	Mã hiệu cấp				20130618 17:22:18
69335svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LAYERNAME				0	vi	Lớp				20130618 17:22:18
69336svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJECTNAME				0	vi	Tên đối tượng				20130618 17:22:18
69337svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLPOSITIONX				0	vi	Vị trí X, hoàn thành				20130618 17:22:18
69338svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLPOSITIONY				0	vi	Vị trí Y, hoàn thành				20130618 17:22:18
69339svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLSIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng tổng				20130618 17:22:18
69340svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLSIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao hoàn thành				20130618 17:22:18
69341svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONEPOSITIONX				0	vi	Vị trí đơn X				20130618 17:22:18
69342svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONEPOSITIONY				0	vi	Vị trí đơn Y				20130618 17:22:18
69343svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONESIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng đơn				20130618 17:22:18
69344svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONESIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao đơn				20130618 17:22:18
69345svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LOGICSIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng hợp lý				20130618 17:22:18
69346svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LOGICSIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao hợp lý				20130618 17:22:18
69347svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEANGLE				0	vi	Góc xoay đơn				20130618 17:22:18
69348svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHEARANGLE				0	vi	Góc kéo cắt đơn				20130618 17:22:18
69349svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MOVEX				0	vi	Di chuyển theo chiều ngang				20130618 17:22:18
69350svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MOVEY				0	vi	Di chuyển theo chiều dọc				20130618 17:22:18
69351svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEXONE				0	vi	Đổi cỡ X, đơn				20130618 17:22:18
69352svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEYONE				0	vi	Đổi cỡ Y, đơn				20130618 17:22:18
69353svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEONE				0	vi	Xoay đơn				20130618 17:22:18
69354svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_HORZSHEARONE				0	vi	Kéo cắt nằm ngang đơn				20130618 17:22:18
69355svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_VERTSHEARONE				0	vi	Kéo cắt nằm dọc đơn				20130618 17:22:18
69356svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEXALL				0	vi	Đổi cỡ X, hoàn tất				20130618 17:22:18
69357svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEYALL				0	vi	Đổi cỡ Y, hoàn tất				20130618 17:22:18
69358svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEALL				0	vi	Xoay tất cả				20130618 17:22:18
69359svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_HORZSHEARALL				0	vi	Kéo cắt nằm ngang, hoàn tất				20130618 17:22:18
69360svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_VERTSHEARALL				0	vi	Kéo cắt nằm dọc, hoàn tất				20130618 17:22:18
69361svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF1X				0	vi	Điểm tham chiếu 1 X				20130618 17:22:18
69362svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF1Y				0	vi	Điểm tham chiếu 1 Y				20130618 17:22:18
69363svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF2X				0	vi	Điểm tham chiếu 2 X				20130618 17:22:18
69364svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF2Y				0	vi	Điểm tham chiếu 2 Y				20130618 17:22:18
69365svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_HYPHENATE				0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
69366svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_BULLETSTATE				0	vi	Hiện chấm điểm				20130618 17:22:18
69367svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_OUTLLRSPACE				0	vi	Đánh số thụt lề				20130618 17:22:18
69368svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_OUTLLEVEL				0	vi	Cấp đánh số				20130618 17:22:18
69369svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_BULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				20130618 17:22:18
69370svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_LRSPACE				0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
69371svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_ULSPACE				0	vi	Giãn cách đoạn văn				20130618 17:22:18
69372svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_SBL				0	vi	Giãn cách dòng				20130618 17:22:18
69373svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_JUST				0	vi	Canh lề đoạn văn				20130618 17:22:18
69374svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_TABS				0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
69375svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_COLOR				0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
69376svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTINFO				0	vi	Bộ ký tự				20130618 17:22:18
69377svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTHEIGHT				0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
69378svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTWIDTH				0	vi	Bề rộng phông				20130618 17:22:18
69379svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_WEIGHT				0	vi	Đậm (độ dày)				20130618 17:22:18
69380svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_UNDERLINE				0	vi	Gạch chân				20130618 17:22:18
69381svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_OVERLINE				0	vi	Gạch đầu				20130618 17:22:18
69382svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_STRIKEOUT				0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
69383svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_ITALIC				0	vi	Nghiêng				20130618 17:22:18
69384svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_OUTLINE				0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
69385svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_SHADOW				0	vi	Bóng phông				20130618 17:22:18
69386svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_ESCAPEMENT				0	vi	Chỉ số trên  và dưới				20130618 17:22:18
69387svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_PAIRKERNING				0	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
69388svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_KERNING				0	vi	Định chỗ bằng tay				20130618 17:22:18
69389svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_WLM				0	vi	Không gạch dưới ký tự trống				20130618 17:22:18
69390svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_TAB				0	vi	Cột tab				20130618 17:22:18
69391svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_LINEBR				0	vi	Ngắt dòng tùy chọn				20130618 17:22:18
69392svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_NOTCONV				0	vi	Ký tự không chuyển đổi được				20130618 17:22:18
69393svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_FIELD				0	vi	Trường				20130618 17:22:18
69394svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFRED				0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
69395svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFGREEN				0	vi	Lục				20130618 17:22:18
69396svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
69397svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
69398svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				20130618 17:22:18
69399svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				20130618 17:22:18
69400svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
69401svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFINVERT				0	vi	Đảo				20130618 17:22:18
69402svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ họa				20130618 17:22:18
69403svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFCROP				0	vi	Xén				20130618 17:22:18
69404svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulMEDIA				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
69405svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralMEDIA				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				20130618 17:22:18
69406svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_ATTR				0	vi	Áp dụng thuộc tính bảng				20130618 17:22:18
69407svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_AUTOFMT				0	vi	Tự động định dạng bảng				20130618 17:22:18
69408svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_INSCOL				0	vi	Chèn cột				20130618 17:22:18
69409svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_INSROW				0	vi	Chèn hàng				20130618 17:22:18
69410svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UNDO_COL_DELETE				0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
69411svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UNDO_ROW_DELETE				0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
69412svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_SPLIT				0	vi	Xẻ các ô				20130618 17:22:18
69413svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_MERGE				0	vi	Gộp lại các ô				20130618 17:22:18
69414svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_NUMFORMAT				0	vi	Định dạng ô				20130618 17:22:18
69415svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS				0	vi	Phân chia các hàng				20130618 17:22:18
69416svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS				0	vi	Phân chia các cột				20130618 17:22:18
69417svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_STYLE				0	vi	Kiểu bảng				20130618 17:22:18
69418svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_STYLE_SETTINGS				0	vi	Thiết lập kiểu dáng bảng				20130618 17:22:18
69419svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTable				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
69420svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTable				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
69421svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFONTWORK				0	vi	kiểu hoạt động kiểu chữ				20130618 17:22:18
69422svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFONTWORK				0	vi	các kiểu hoạt động kiểu chữ				20130618 17:22:18
69423svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_THESAURUS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện từ điển gần nghĩa.				20130618 17:22:18
69424svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_SPELLING&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện việc kiểm tra chính tả.				20130618 17:22:18
69425svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_HYPHENATION&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện việc gạch nối từ.				20130618 17:22:18
69426svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_DICTIONARY&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi tạo từ điển.				20130618 17:22:18
69427svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_BACKGROUND&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi đặt thuộc tính nền.				20130618 17:22:18
69428svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_IMPORT_GRAPHIC&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi nạp đồ hoạ.				20130618 17:22:18
69429svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_THESAURUSNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có từ điển gần nghĩa cho ngôn ngữ hiện thời.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài ngôn ngữ mong muốn.				20130618 17:22:18
69430svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_LANGUAGENOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tiếng $(ARG1) không được hỗ trợ bởi chức năng kiểm tra lỗi chính tả hoặc hiện thời không hoạt động.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và, nếu cần, cài đặt mô-đun ngôn ngữ cần dùng\nhoặc kích hoạt nó dưới "Công cụ - Tùy chọn - Thiết lập ngôn ngữ - Hỗ trợ soạn thảo".				20130618 17:22:18
69431svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_LINGUNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
69432svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_HYPHENNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chức năng gạch nối từ không sẵn sàng.				20130618 17:22:18
69433svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đọc từ điển riêng $(ARG1).				20130618 17:22:18
69434svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTWRITEABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tạo từ điển riêng $(ARG1).				20130618 17:22:18
69435svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_GRAPHIC_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đồ họa $(ARG1).				20130618 17:22:18
69436svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_GRAPHIC_WRONG_FILEFORMAT&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đồ hoạ không liên kết không thể nạp được.				20130618 17:22:18
69437svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_NOLANGUAGE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa đặt ngôn ngữ cho từ đã chọn.				20130618 17:22:18
69438svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được nạp vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy.				20130618 17:22:18
69439svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được ghi vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy.				20130618 17:22:18
69440svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được nạp vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu.				20130618 17:22:18
69441svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được lưu vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu.				20130618 17:22:18
69442svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_BULLETITEM_NOBULLET | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không phải tất cả các chấm điểm đã được nạp vì gặp lỗi khi đọc một của những chấm điểm.				20130618 17:22:18
69443svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_MODIFIED_VBASIC_STORAGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tất cả những thay đổi trong mã lệnh Basic đã bị mất. Mã ngôn ngữ kịch bản VBA gốc được nạp thay thế.				20130618 17:22:18
69444svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_VBASIC_STORAGE_EXIST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mã VBA gốc nằm trong tài liệu sẽ không được lưu.				20130618 17:22:18
69445svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_WRONGPASS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mật khẩu không đúng nên không thể mở tài liệu.				20130618 17:22:18
69446svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_READ_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Phương pháp mật mã hóa dùng trong tài liệu này không được hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ khả năng mật mã bằng mật khẩu tương thích với MS Office 97/2000 thôi.				20130618 17:22:18
69447svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_READ_FILTER_PPOINT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không hỗ trợ khả năng nạp các trình chiếu MS PowerPoint đã mật hóa bằng mật khẩu.				20130618 17:22:18
69448svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_EXPORT_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không hỗ trợ khả năng bảo vệ bằng mật khẩu khi tài liệu được lưu ở định dạng MS Office.\nBạn có muốn lưu tài liệu này mà không được bảo vệ bằng mật khẩu không?				20130618 17:22:18
69449svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	1			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
69450svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	2			0	vi	Bút vẽ				20130618 17:22:18
69451svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	3			0	vi	Vị trí Tab				20130618 17:22:18
69452svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	4			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
69453svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	5			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
69454svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	6			0	vi	Dáng phông				20130618 17:22:18
69455svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	7			0	vi	Độ đậm chữ				20130618 17:22:18
69456svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	8			0	vi	Có bóng				20130618 17:22:18
69457svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	9			0	vi	Từ riêng				20130618 17:22:18
69458svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	10			0	vi	Nét ngoài				20130618 17:22:18
69459svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	11			0	vi	Gạch đè				20130618 17:22:18
69460svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	12			0	vi	Gạch dưới				20130618 17:22:18
69461svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	13			0	vi	Kích cỡ phông				20130618 17:22:18
69462svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	14			0	vi	Kích cỡ phông tương đối				20130618 17:22:18
69463svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	15			0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
69464svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	16			0	vi	Định chỗ				20130618 17:22:18
69465svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	17			0	vi	Hiệu ứng				20130618 17:22:18
69466svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	18			0	vi	Ngôn ngữ				20130618 17:22:18
69467svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	19			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
69468svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	20			0	vi	Nháp				20130618 17:22:18
69469svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	21			0	vi	Màu bộ ký tự				20130618 17:22:18
69470svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	22			0	vi	Gạch đầu				20130618 17:22:18
69471svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	23			0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
69472svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	24			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
69473svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	25			0	vi	Cách dòng				20130618 17:22:18
69474svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	26			0	vi	Ngắt trang				20130618 17:22:18
69475svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	27			0	vi	Gạch nối từ				20130618 17:22:18
69476svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	28			0	vi	Không xẻ đoạn văn				20130618 17:22:18
69477svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	29			0	vi	Thiếu				20130618 17:22:18
69478svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	30			0	vi	Thừa				20130618 17:22:18
69479svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	31			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
69480svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	32			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
69481svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	33			0	vi	Thụt lề				20130618 17:22:18
69482svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	34			0	vi	Giãn cách				20130618 17:22:18
69483svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	35			0	vi	Trang				20130618 17:22:18
69484svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	36			0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
69485svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	37			0	vi	Giữ trong đoạn văn tiếp theo				20130618 17:22:18
69486svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	38			0	vi	Nháp				20130618 17:22:18
69487svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	39			0	vi	Đăng ký đúng				20130618 17:22:18
69488svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	40			0	vi	Nền ký tự				20130618 17:22:18
69489svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	41			0	vi	Phông Châu Á				20130618 17:22:18
69490svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	42			0	vi	Kích cỡ phông Châu Á				20130618 17:22:18
69491svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	43			0	vi	Ngôn ngữ phông Châu Á				20130618 17:22:18
69492svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	44			0	vi	Dáng phông Châu Á				20130618 17:22:18
69493svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	45			0	vi	Độ đậm phông Châu Á				20130618 17:22:18
69494svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	46			0	vi	CTL				20130618 17:22:18
69495svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	47			0	vi	Kích cỡ chữ viết phức tạp				20130618 17:22:18
69496svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	48			0	vi	Ngôn ngữ chữ viết phức tạp				20130618 17:22:18
69497svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	49			0	vi	Dáng chữ viết phức tạp				20130618 17:22:18
69498svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	50			0	vi	Độ đậm chữ viết phức tạp				20130618 17:22:18
69499svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	51			0	vi	Dòng đôi				20130618 17:22:18
69500svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	52			0	vi	Dấu nhấn mạnh				20130618 17:22:18
69501svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	53			0	vi	Giãn cách văn bản				20130618 17:22:18
69502svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	54			0	vi	Chấm câu treo				20130618 17:22:18
69503svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	55			0	vi	Ký tự cấm				20130618 17:22:18
69504svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	56			0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
69505svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	57			0	vi	Co giãn				20130618 17:22:18
69506svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	58			0	vi	Khắc nổi				20130618 17:22:18
69507svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	59			0	vi	Canh lề văn bản nằm dọc				20130618 17:22:18
69508svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EXTRAS_CHARCOLOR				0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
69509svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND				0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
69510svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND_ALL				0	vi	Tìm tất cả				20130618 17:22:18
69511svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE				0	vi	Thay thế				20130618 17:22:18
69512svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE_ALL				0	vi	Thay tất cả				20130618 17:22:18
69513svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_CHAR				0	vi	Kiểu ký tự				20130618 17:22:18
69514svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PARA				0	vi	Kiểu đoạn văn				20130618 17:22:18
69515svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_FRAME				0	vi	Kiểu khung				20130618 17:22:18
69516svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PAGE				0	vi	Kiểu dáng trang				20130618 17:22:18
69517svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_FORMULA				0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
69518svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_VALUE				0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
69519svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_NOTE				0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
69520svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_NULL				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
69521svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_SOLID				0	vi	Đặc				20130618 17:22:18
69522svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_HORZ				0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
69523svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_VERT				0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
69524svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_CROSS				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
69525svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DIAGCROSS				0	vi	Hình thoi				20130618 17:22:18
69526svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_UPDIAG				0	vi	Đường chéo lên				20130618 17:22:18
69527svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DOWNDIAG				0	vi	Đường chéo xuống				20130618 17:22:18
69528svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_BITMAP				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
69529svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm ngang mặc định				20130618 17:22:18
69530svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_LEFT				0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
69531svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_CENTER				0	vi	Giữa nằm ngang				20130618 17:22:18
69532svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_RIGHT				0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
69533svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_BLOCK				0	vi	Canh đều 2 bên				20130618 17:22:18
69534svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_REPEAT				0	vi	Canh lề lại				20130618 17:22:18
69535svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm dọc mặc định				20130618 17:22:18
69536svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_TOP				0	vi	Canh lề trên				20130618 17:22:18
69537svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_CENTER				0	vi	Giữa nằm dọc				20130618 17:22:18
69538svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_BOTTOM				0	vi	Canh lề dưới				20130618 17:22:18
69539svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_STANDARD				0	vi	Hướng mặc định				20130618 17:22:18
69540svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_TOPBOTTOM				0	vi	Từ trên xuống dưới				20130618 17:22:18
69541svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_BOTTOMTOP				0	vi	Xuống lên trên				20130618 17:22:18
69542svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_STACKED				0	vi	Xếp đống				20130618 17:22:18
69543svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_TRUE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
69544svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_FALSE				0	vi	Không phải bảng				20130618 17:22:18
69545svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_TRUE				0	vi	Bật giãn cách				20130618 17:22:18
69546svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_FALSE				0	vi	Tắt giãn cách				20130618 17:22:18
69547svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_TRUE				0	vi	Giữ khoảng giãn cách				20130618 17:22:18
69548svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_FALSE				0	vi	Cho phép giảm ít khoảng giãn cách				20130618 17:22:18
69549svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_LEFT				0	vi	Lề trái: 				20130618 17:22:18
69550svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_TOP				0	vi	Lề trên: 				20130618 17:22:18
69551svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_RIGHT				0	vi	Lề phải: 				20130618 17:22:18
69552svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_BOTTOM				0	vi	Lề dưới: 				20130618 17:22:18
69553svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_COMPLETE				0	vi	Mô tả trang: 				20130618 17:22:18
69554svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_UPPER				0	vi	Chữ hoa				20130618 17:22:18
69555svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_LOWER				0	vi	Chữ thường				20130618 17:22:18
69556svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_UPPER				0	vi	Chữ La Mã hoa				20130618 17:22:18
69557svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_LOWER				0	vi	Chữ La Mã thường				20130618 17:22:18
69558svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ARABIC				0	vi	Ả Rập				20130618 17:22:18
69559svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_NONE				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
69560svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_TRUE				0	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
69561svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_FALSE				0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
69562svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_LEFT				0	vi	Trái				20130618 17:22:18
69563svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_RIGHT				0	vi	Phải				20130618 17:22:18
69564svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_ALL				0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
69565svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_MIRROR				0	vi	Đối xứng				20130618 17:22:18
69566svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_AUTHOR_COMPLETE				0	vi	Tác giả: 				20130618 17:22:18
69567svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_DATE_COMPLETE				0	vi	Ngày: 				20130618 17:22:18
69568svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TEXT_COMPLETE				0	vi	Văn bản: 				20130618 17:22:18
69569svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BACKGROUND_COLOR				0	vi	Màu nền: 				20130618 17:22:18
69570svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PATTERN_COLOR				0	vi	Màu hình mẫu : 				20130618 17:22:18
69571svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSH_CHAR				0	vi	Nền ký tự				20130618 17:22:18
69572svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_INSERT_TEXT				0	vi	CHÈN				20130618 17:22:18
69573svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_OVERWRITE_TEXT				0	vi	GHI ĐÈ				20130618 17:22:18
69574svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_STD				0	vi	CHUẨN				20130618 17:22:18
69575svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_ER				0	vi	MỞ RỘNG				20130618 17:22:18
69576svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_ERG				0	vi	THÊM				20130618 17:22:18
69577svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_BLK				0	vi	KHỐI				20130618 17:22:18
69578svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ.				20130618 17:22:18
69579svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK_NO_VERIFY				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ, nhưng mà những chứng nhận không thể được thẩm tra.				20130618 17:22:18
69580svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_NOT_OK				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu không khớp với nội dung tài liệu. Rất khuyên bạn không tin cậy tài liệu này.				20130618 17:22:18
69581svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_NO_SIG				0	vi	Chữ ký số : tài liệu không được ký.				20130618 17:22:18
69582svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_CERT_OK_PARTIAL_SIG				0	vi	Chữ ký số: Chữ ký của tài liệu và chứng nhận là hợp lệ, nhưng có một số phần của tài liệu chưa được ký.				20130618 17:22:18
69583svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_OPTIMAL	HID_MNU_ZOOM_OPTIMAL		0	vi	Tối ưu				20130618 17:22:18
69584svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_PAGE_WIDTH	HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH		0	vi	Bề rộng trang				20130618 17:22:18
69585svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_WHOLE_PAGE	HID_MNU_ZOOM_WHOLE_PAGE		0	vi	Toàn trang				20130618 17:22:18
69586svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_AVG	HID_MNU_FUNC_AVG		0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
69587svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_COUNT2	HID_MNU_FUNC_COUNT2		0	vi	Đếm A				20130618 17:22:18
69588svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_COUNT	HID_MNU_FUNC_COUNT		0	vi	Đếm				20130618 17:22:18
69589svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_MAX	HID_MNU_FUNC_MAX		0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
69590svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_MIN	HID_MNU_FUNC_MIN		0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
69591svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_SUM	HID_MNU_FUNC_SUM		0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
69592svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_NONE	HID_MNU_FUNC_NONE		0	vi	Không có				20130618 17:22:18
69593svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_XMLSECSTATBAR	XMLSEC_CALL	HID_XMLSEC_CALL		0	vi	Chữ ký số...				20130618 17:22:18
69594svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_DELETEROWS	HID_FM_DELETEROWS		0	vi	Xoá hàng				20130618 17:22:18
69595svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_RECORD_SAVE	CMD_SID_FM_RECORD_SAVE		0	vi	Lưu bản ghi				20130618 17:22:18
69596svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_RECORD_UNDO	CMD_SID_FM_RECORD_UNDO		0	vi	Hủy bước: nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
69597svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_EDIT	CMD_SID_FM_EDIT		0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
69598svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_CHECKBOX	CMD_SID_FM_CHECKBOX		0	vi	Hộp chọn				20130618 17:22:18
69599svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_COMBOBOX	CMD_SID_FM_COMBOBOX		0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
69600svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_LISTBOX	CMD_SID_FM_LISTBOX		0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
69601svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_DATEFIELD	CMD_SID_FM_DATEFIELD		0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
69602svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_TIMEFIELD	CMD_SID_FM_TIMEFIELD		0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
69603svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_NUMERICFIELD	CMD_SID_FM_NUMERICFIELD		0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
69604svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_CURRENCYFIELD	CMD_SID_FM_CURRENCYFIELD		0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
69605svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_PATTERNFIELD	CMD_SID_FM_PATTERNFIELD		0	vi	Trường hình mẫu				20130618 17:22:18
69606svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_FORMATTEDFIELD	CMD_SID_FM_FORMATTEDFIELD		0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
69607svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_TWOFIELDS_DATE_N_TIME	HID_CONTROLS_DATE_N_TIME		0	vi	Trường ngày giờ				20130618 17:22:18
69608svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_INSERTCOL	HID_FM_INSERTCOL		0	vi	Chèn ~cột				20130618 17:22:18
69609svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_CHANGECOL	HID_FM_CHANGECOL		0	vi	~Thay thế bằng				20130618 17:22:18
69610svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_DELETECOL	HID_FM_DELETECOL		0	vi	Xoá cột				20130618 17:22:18
69611svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_HIDECOL	HID_FM_HIDECOL		0	vi	Ẩ~n cột				20130618 17:22:18
69612svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS	SID_FM_SHOWCOLS_MORE	HID_FM_SHOWCOLS_MORE		0	vi	~Nhiều...				20130618 17:22:18
69613svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS	SID_FM_SHOWALLCOLS	HID_FM_SHOWALLCOLS		0	vi	Tất ~cả				20130618 17:22:18
69614svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_SHOWCOLS	HID_FM_SHOWCOLS		0	vi	~Hiện cột				20130618 17:22:18
69615svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER	CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER		0	vi	Cột...				20130618 17:22:18
69616svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_BMPMASK	GRP_Q			151	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
69617svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_BMPMASK	FT_1			44	vi	Màu nguồn				20130618 17:22:18
69618svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_BMPMASK	FT_2			34	vi	Dung sai				20130618 17:22:18
69619svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_BMPMASK	FT_3			64	vi	Thay thế bằng...				20130618 17:22:18
69620svx	source\dialog\bmpmask.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_BMPMASK	CBX_TRANS			71	vi	Tr~ong suốt				20130618 17:22:18
69621svx	source\dialog\bmpmask.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_BMPMASK	BTN_EXEC			64	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
69622svx	source\dialog\bmpmask.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_BMPMASK.TBX_PIPETTE	TBI_PIPETTE	HID_BMPMASK_TBI_PIPETTE		0	vi	Ống truyền				20130618 17:22:18
69623svx	source\dialog\bmpmask.src	0	dockingwindow	RID_SVXDLG_BMPMASK		CMD_SID_BMPMASK		163	vi	Phần thay thế màu sắc				20130618 17:22:18
69624svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_TRANSP				0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
69625svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_SOURCECOLOR				0	vi	Màu nguồn				20130618 17:22:18
69626svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_PALETTE				0	vi	Bảng màu				20130618 17:22:18
69627svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_TOLERANCE				0	vi	Dung sai				20130618 17:22:18
69628svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_REPLACEWITH				0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
69629svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_APPLY	HID_CONTDLG_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
69630svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_WORKPLACE	HID_CONTDLG_WORKPLACE		0	vi	Vùng làm việc				20130618 17:22:18
69631svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_SELECT	HID_CONTDLG_SELECT		0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
69632svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_RECT	HID_CONTDLG_RECT		0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
69633svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_CIRCLE	HID_CONTDLG_CIRCLE		0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
69634svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLY	HID_CONTDLG_POLY		0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
69635svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYEDIT	HID_CONTDLG_POLYEDIT		0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
69636svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYMOVE	HID_CONTDLG_POLYMOVE		0	vi	Dời điểm				20130618 17:22:18
69637svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYINSERT	HID_CONTDLG_POLYINSERT		0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
69638svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYDELETE	HID_CONTDLG_POLYDELETE		0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
69639svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_AUTOCONTOUR	HID_CONTDLG_AUTOCONTOUR		0	vi	Đường viền tự động				20130618 17:22:18
69640svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_UNDO	HID_CONTDLG_UNDO		0	vi	Hoàn tác				20130618 17:22:18
69641svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_REDO	HID_CONTDLG_REDO		0	vi	Lặp lại 				20130618 17:22:18
69642svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_PIPETTE	HID_CONTDLG_PIPETTE		0	vi	Ống truyền				20130618 17:22:18
69643svx	source\dialog\contdlg.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_CONTOUR	MTF_TOLERANCE			28	vi	%		Dung sai màu		20130618 17:22:18
69644svx	source\dialog\contdlg.src	0	floatingwindow	RID_SVXDLG_CONTOUR				270	vi	Sửa đường viền				20130618 17:22:18
69645svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_MODIFY				270	vi	Đường viền đã được thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
69646svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_NEWPIPETTE				270	vi	Bạn có muốn tạo một đường viền mới không?				20130618 17:22:18
69647svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_WORKPLACE				270	vi	Việc đặt một vùng làm việc mới\nsẽ gây ra đường viền bị xoá.\nBạn có chắc muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
69648svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_LINKED				270	vi	Đối tượng đồ hoạ này được liên kết với tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để có thể chỉnh sửa nó không?				20130618 17:22:18
69649svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_FILTER			0	vi	Lọc				20130618 17:22:18
69650svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_DATE	HID_REDLINING_FILTER_CB_DATE		50	vi	~Ngày				20130618 17:22:18
69651svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	1			0	vi	sớm hơn				20130618 17:22:18
69652svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	2			0	vi	kể từ				20130618 17:22:18
69653svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	3			0	vi	bằng 				20130618 17:22:18
69654svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	4			0	vi	không bằng				20130618 17:22:18
69655svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	5			0	vi	ở giữa				20130618 17:22:18
69656svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	6			0	vi	từ khi lưu				20130618 17:22:18
69657svx	source\dialog\ctredlin.src	0	imagebutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	IB_CLOCK	HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK		13	vi	>		Đặt Ngày Tháng/Thời Gian Bắt Đầu		20130618 17:22:18
69658svx	source\dialog\ctredlin.src	0	fixedtext	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	FT_DATE2			78	vi	và				20130618 17:22:18
69659svx	source\dialog\ctredlin.src	0	imagebutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	IB_CLOCK2	HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2		13	vi	>		Đặt Ngày Tháng/Thời Gian Kết Thúc		20130618 17:22:18
69660svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_AUTOR	HID_REDLINING_FILTER_CB_AUTOR		50	vi	Tác ~giả				20130618 17:22:18
69661svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_RANGE	HID_REDLINING_FILTER_CB_RANGE		50	vi	~Phạm vi				20130618 17:22:18
69662svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_ACTION			178	vi	Thao tá~c				20130618 17:22:18
69663svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	BTN_REF	HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF		12	vi	...		Đặt tham chiếu		20130618 17:22:18
69664svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_COMMENT	HID_REDLINING_FILTER_CB_COMMENT		50	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
69665svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_DATE_COMBOX			178	vi	Điều kiện về ngày tháng				20130618 17:22:18
69666svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_DATE_SPIN			178	vi	Ngày tháng bắt đầu				20130618 17:22:18
69667svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_DATE_SPIN1			178	vi	Ngày tháng kết thúc				20130618 17:22:18
69668svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_DATE_TIME_SPIN			178	vi	Thời gian bắt đầu				20130618 17:22:18
69669svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_DATE_TIME_SPIN1			178	vi	Thời gian kết thúc				20130618 17:22:18
69670svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_VIEW			0	vi	Liệt kê				20130618 17:22:18
69671svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_ACCEPT	HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPT		60	vi	~Chấp nhận				20130618 17:22:18
69672svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_REJECT	HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECT		60	vi	~Từ chối				20130618 17:22:18
69673svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_ACCEPTALL	HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPTALL		60	vi	Chấ~p nhận tất cả				20130618 17:22:18
69674svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_REJECTALL	HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECTALL		60	vi	Từ chố~i tất cả				20130618 17:22:18
69675svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_UNDO	HID_REDLINING_VIEW_PB_UNDO		60	vi	Hủy bước				20130618 17:22:18
69676svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE1			60	vi	Thao tác				20130618 17:22:18
69677svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE2			60	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
69678svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE3			60	vi	Tác giả				20130618 17:22:18
69679svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE4			60	vi	Ngày				20130618 17:22:18
69680svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE5			60	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
69681svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TREE			60	vi	Thay đổi				20130618 17:22:18
69682svx	source\dialog\dlgctrl.src	0	string	STR_SWITCH				0	vi	Chuyển sang				20130618 17:22:18
69683svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_TITLE			0	vi	Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
69684svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_DESCR			0	vi	Do một lỗi bất thường, %PRODUCTNAME đã sụp đổ. Tất cả các tập tin còn mở của bạn sẽ được lưu ngay bây giờ. Lần kế tiếp khởi chạy %PRODUCTNAME, các tập tin này sẻ được phục hồi tự động.				20130618 17:22:18
69685svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_FILELIST			0	vi	Các tập tin sau sẽ được khôi phục:				20130618 17:22:18
69686svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR	FT_SAVEPROGR_HINT			0	vi	Các tài liệu đang được lưu.				20130618 17:22:18
69687svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR	FT_SAVEPROGR_PROGR			0	vi	Tiến hành lưu : 				20130618 17:22:18
69688svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
69689svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Bấm nút « Bắt đầu phục hồi » để bắt đầu tiến trình phục hồi những tài liệu được liệt kê bên dưới.\n\nCột « Trạng thái » hiển thị nếu tài liệu đó có thể được phục hồi hay không.				20130618 17:22:18
69690svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_PROGR			0	vi	Đang khôi phục tài liệu :				20130618 17:22:18
69691svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_FILELIST			0	vi	Trạng thái của tài liệu được khôi phục:				20130618 17:22:18
69692svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_HEADERBAR			0	vi	Tên\tTrạng thái của tài liệu				20130618 17:22:18
69693svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Bắt đầu phục hồi >				20130618 17:22:18
69694svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_NEXT			0	vi	~Tiếp theo >				20130618 17:22:18
69695svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_SUCCESSRECOV			0	vi	Đã được phục hồi				20130618 17:22:18
69696svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_ORIGDOCRECOV			0	vi	Tài liệu gốc đã được phục hồi				20130618 17:22:18
69697svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVFAILED			0	vi	Không thể phục hồi				20130618 17:22:18
69698svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVINPROGR			0	vi	Việc phục hồi đang chạy				20130618 17:22:18
69699svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_NOTRECOVYET			0	vi	Chưa được phục hồi				20130618 17:22:18
69700svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_INPROGRESS			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ bắt đầu phục hồi các tài liệu của bạn. Phụ thuộc vào kích cỡ của tài liệu, tiến trình này có thể kéo dài một lát.				20130618 17:22:18
69701svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_REPORT			0	vi	Một báo cáo sụp đổ đã được tạo để giúp chúng tôi tìm lý do tại sao %PRODUCTNAME sụp đổ. Nhấn vào nút \'Tiếp theo\' để tới Công cụ Thông báo Lỗi, hoặc bấm \'Hủy\' để bỏ qua bước này.				20130618 17:22:18
69702svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERYONLY_FINISH_DESCR			0	vi	Các tài liệu đã được phục hồi.\nNhấn vào nút « Kết thúc » để xem tài liệu.				20130618 17:22:18
69703svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERYONLY_FINISH			0	vi	Kết t~húc				20130618 17:22:18
69704svx	source\dialog\docrecovery.src	0	querybox	RID_SVXQB_EXIT_RECOVERY				0	vi	Bạn có chắc muốn thôi việc phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME không?				20130618 17:22:18
69705svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_DESCR			0	vi	Tiến trình phục hồi tự động đã bị ngắt.\n\nNhững tài liệu được liệt kê bên dưới sẽ được lưu vào thư mục được ghi bên dưới nếu bạn nhấn vào nút « Lưu ». Nhấn « Thôi » để đóng trợ lý mà không lưu tài liệu.				20130618 17:22:18
69706svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_FILELIST			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
69707svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_SAVEDIR			0	vi	Lưu ~vào				20130618 17:22:18
69708svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	BTN_BROKEN_SAVEDIR			0	vi	Đổ~i...				20130618 17:22:18
69709svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	BTN_BROKEN_OK			0	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
69710svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Chào mừng đến với công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				20130618 17:22:18
69711svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Công cụ thông báo lỗi này thu thập thông tin về các tác động từ %PRODUCTNAME rồi gửi các thông báo này cho tổ chức Apache OpenOffice nhằm tìm ra các giải pháp để xử lý lỗi cũng như cải tiến thêm trong các phiên bản phát hành tiếp theo của OpenOffice\n\nThao tác thực hiện gửi báo cáo lỗi hoàn toàn dễ sử dụng — bạn chỉ cần click vào nút 'Gửi' trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn thể mô tả về phần lỗi đã xảy ra với bạn bằng tiếng Anh, nếu báo cáo lỗi của bạn được viết bằng tiếng Việt có dấu, bấm vào 'Gửi'. Báo cáo lỗi sẽ không được gửi đi nếu bạn click vào nút 'Không gửi'.\n\nVấn đề về nội dung riêng tư của khách hàng\nThông tin được thu thập chỉ xoay quanh tình trạng về lỗi trong dữ liệu của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION khi lỗi xảy ra. Các thông tin khác về mật khẩu hay nội dung tài liệu sẽ không được thu thập.\n\nThông tin bạn gửi sẽ chỉ được dùng để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME: thông tin này sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể hiểu thêm về chính sách riêng tư từ Apache OpenOffice, xin vui lòng truy cập "http://www.sun.com/privacy/".				20130618 17:22:18
69712svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	BTN_RECOV_PREV			0	vi	< ~Lùi				20130618 17:22:18
69713svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Tiếp theo >				20130618 17:22:18
69714svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Đang gửi thông báo lỗi				20130618 17:22:18
69715svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Trong các trường bên dưới, bạn có thể nhập tiêu đề của thông báo lỗi và diễn tả hành động bạn đang cố thực hiện khi lỗi xảy ra. Sau đó nhấn vào « Gửi ».				20130618 17:22:18
69716svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_DOCTYPE			0	vi	Bạn đang sử dụng ~kiểu tài liệu nào (ví dụ như trình chiếu) khi lỗi xảy ra?				20130618 17:22:18
69717svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_USING			0	vi	Bạn đang sử dụng %PRODUCTNAME n~hư thế nào khi lỗi xảy ra? (không bắt buộc)				20130618 17:22:18
69718svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_ERRSEND_SHOWREP			0	vi	Hiện thông ~báo				20130618 17:22:18
69719svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_ERRSEND_OPT			0	vi	Tù~y chọn...				20130618 17:22:18
69720svx	source\dialog\docrecovery.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	CB_ERRSEND_CONTACT			0	vi	Tô~i đồng ý về việc cho phép Apache OpenOffice liên hệ với tôi về thông báo lỗi này.				20130618 17:22:18
69721svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_EMAILADDR			0	vi	Hãy nhậ~p địa chỉ thư điện tử của bạn				20130618 17:22:18
69722svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_PREV			0	vi	< ~Lùi				20130618 17:22:18
69723svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Gửi				20130618 17:22:18
69724svx	source\dialog\docrecovery.src	0	cancelbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_CANCEL			0	vi	Khô~ng gửi				20130618 17:22:18
69725svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FL_ERROPT_PROXY			0	vi	Thiết lập ủy nhiệm				20130618 17:22:18
69726svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_SYSTEM			0	vi	Dùng thiết lập ~hệ thống				20130618 17:22:18
69727svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_DIRECT			0	vi	~Dùng kết nối trực tiếp tới Internet				20130618 17:22:18
69728svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_MANUAL			0	vi	Dùng thiết lập ~riêng				20130618 17:22:18
69729svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_PROXYSERVER			0	vi	Ủy nhiệm HT~TP				20130618 17:22:18
69730svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_PROXYPORT			0	vi	~Cổng				20130618 17:22:18
69731svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_DESCRIPTION			0	vi	Công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME cần thiết kết nối tới Internet để gửi báo cáo lỗi.\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm cùng với tường lửa để bảo vệ mạng cục bộ.\nNếu máy tính của bạn sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho nó.				20130618 17:22:18
69732svx	source\dialog\docrecovery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS		HID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS		0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
69733svx	source\dialog\docrecovery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW		HID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW		0	vi	Thông báo lỗi				20130618 17:22:18
69734svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_OFF	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_OFF		0	vi	Tắt				20130618 17:22:18
69735svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_ROTATE	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_ROTATE		0	vi	Xoay				20130618 17:22:18
69736svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_UPRIGHT	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_UPRIGHT		0	vi	Thắng đứng				20130618 17:22:18
69737svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_SLANTX	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTX		0	vi	Làm xiên theo chiều ngang				20130618 17:22:18
69738svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_SLANTY	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTY		0	vi	Làm xiên theo chiều dọc				20130618 17:22:18
69739svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_MIRROR	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_MIRROR		0	vi	Hướng				20130618 17:22:18
69740svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_LEFT	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_LEFT		0	vi	Canh lề trái				20130618 17:22:18
69741svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_CENTER	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_CENTER		0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
69742svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_RIGHT	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_RIGHT		0	vi	Canh lề phải				20130618 17:22:18
69743svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_AUTOSIZE	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_AUTOSIZE		0	vi	Tự động co giãn văn bản				20130618 17:22:18
69744svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_DISTANCE			48	vi	>		Khoảng cách		20130618 17:22:18
69745svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_TEXTSTART			48	vi	>		Thụt lề		20130618 17:22:18
69746svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHOWFORM	HID_FONTWORK_TBI_SHOWFORM		0	vi	Đường viền				20130618 17:22:18
69747svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_OUTLINE	HID_FONTWORK_TBI_OUTLINE		0	vi	Đường viền văn bản				20130618 17:22:18
69748svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_OFF	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_OFF		0	vi	Không bóng				20130618 17:22:18
69749svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_NORMAL	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_NORMAL		0	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
69750svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_SLANT	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_SLANT		0	vi	Xiên				20130618 17:22:18
69751svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_SHADOW_X			48	vi	 độ		Khoảng cách X		20130618 17:22:18
69752svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_SHADOW_Y			48	vi	%		Khoảng cách Y		20130618 17:22:18
69753svx	source\dialog\fontwork.src	0	listbox	RID_SVXDLG_FONTWORK	CLB_SHADOW_COLOR			71	vi	>		Màu bóng		20130618 17:22:18
69754svx	source\dialog\fontwork.src	0	dockingwindow	RID_SVXDLG_FONTWORK		CMD_SID_FONTWORK		89	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
69755svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	1			0	vi	Thiết lập viền				20130618 17:22:18
69756svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	2			0	vi	Đường viền trái				20130618 17:22:18
69757svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	3			0	vi	Đường viền phải				20130618 17:22:18
69758svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	4			0	vi	Đường viền trên				20130618 17:22:18
69759svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	5			0	vi	Đường viền dưới đáy				20130618 17:22:18
69760svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	6			0	vi	Đường viền nằm ngang				20130618 17:22:18
69761svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	7			0	vi	Đường viền nằm dọc				20130618 17:22:18
69762svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	8			0	vi	Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải				20130618 17:22:18
69763svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	9			0	vi	Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải				20130618 17:22:18
69764svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	1			0	vi	Thiết lập viền				20130618 17:22:18
69765svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	2			0	vi	Đường viền trái				20130618 17:22:18
69766svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	3			0	vi	Đường viền phải				20130618 17:22:18
69767svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	4			0	vi	Đường viền trên				20130618 17:22:18
69768svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	5			0	vi	Đường viền dưới đáy				20130618 17:22:18
69769svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	6			0	vi	Đường viền nằm ngang				20130618 17:22:18
69770svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	7			0	vi	Đường viền nằm dọc				20130618 17:22:18
69771svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	8			0	vi	Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải				20130618 17:22:18
69772svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	9			0	vi	Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải				20130618 17:22:18
69773svx	source\dialog\hdft.src	0	#define	_TEXT_FT_LMARGIN				0	vi	~Lề trái				20130618 17:22:18
69774svx	source\dialog\hdft.src	0	#define	_TEXT_FT_RMARGIN				0	vi	Lề ~phải				20130618 17:22:18
69775svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_TURNON			152	vi	Hiện đầu tr~ang				20130618 17:22:18
69776svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_SHARED			152	vi	~Cùng nội dung trái/phải				20130618 17:22:18
69777svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HEADER	FT_DIST			102	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
69778svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_DYNSPACING			152	vi	Giãn các~h động				20130618 17:22:18
69779svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HEADER	FT_HEIGHT			102	vi	Bề ~cao				20130618 17:22:18
69780svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_HEIGHT_DYN			152	vi	Chỉnh tự động bề cao				20130618 17:22:18
69781svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HEADER	FL_FRAME			164	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
69782svx	source\dialog\hdft.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HEADER	BTN_EXTRAS			50	vi	Nhiề~u...				20130618 17:22:18
69783svx	source\dialog\hdft.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HEADER		HID_FORMAT_HEADER		260	vi	Đầu trang				20130618 17:22:18
69784svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_TURNON			152	vi	Hiện chân tr~ang				20130618 17:22:18
69785svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_SHARED			152	vi	~Cùng nội dung bên trái/phải				20130618 17:22:18
69786svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_FOOTER	FT_DIST			102	vi	~Giãn cách				20130618 17:22:18
69787svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_DYNSPACING			152	vi	Giãn các~h động				20130618 17:22:18
69788svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_FOOTER	FT_HEIGHT			102	vi	Bề ~cao				20130618 17:22:18
69789svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_HEIGHT_DYN			152	vi	Chỉnh tự động bề cao				20130618 17:22:18
69790svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_FOOTER	FL_FRAME			164	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
69791svx	source\dialog\hdft.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_FOOTER	BTN_EXTRAS			50	vi	Nhiề~u...				20130618 17:22:18
69792svx	source\dialog\hdft.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_FOOTER		HID_FORMAT_FOOTER		260	vi	Chân trang				20130618 17:22:18
69793svx	source\dialog\hdft.src	0	querybox	RID_SVXQBX_DELETE_HEADFOOT				260	vi	Việc gỡ bỏ đầu/chân trang cũng xoá nội dung đó.\nBạn có muốn xoá văn bản này không?				20130618 17:22:18
69794svx	source\dialog\hyprlink.src	0	combobox	RID_SVXDLG_HYPERLINK	CB_NAME	HID_OFA_HYPERLINK_NAME		100	vi	>		Tên URL		20130618 17:22:18
69795svx	source\dialog\hyprlink.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_HYPERLINK	FT_URL	HID_OFA_HYPERLINK_URL_TXT		16	vi	URL:				20130618 17:22:18
69796svx	source\dialog\hyprlink.src	0	combobox	RID_SVXDLG_HYPERLINK	CB_URL	HID_OFA_HYPERLINK_URL		204	vi	>		URL Internet		20130618 17:22:18
69797svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_TARGET	HID_OFA_HYPERLINK_TARGET		0	vi	Khung đích				20130618 17:22:18
69798svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_LINK	CMD_SID_HYPERLINK_SETLINK		0	vi	Siêu liên kết				20130618 17:22:18
69799svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_INSERT_BOOKMARK	CMD_SID_CREATELINK		0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
69800svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_INET_SEARCH	HID_OFA_HYPERLINK_SEARCH		0	vi	Tìm				20130618 17:22:18
69801svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_ADDRESS			204	vi	Sổ địa chỉ				20130618 17:22:18
69802svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_EXPLORER			204	vi	Thư mục liên kết lưu				20130618 17:22:18
69803svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_BOOKMARK_SEARCH			204	vi	Tìm trong các liên kết lưu				20130618 17:22:18
69804svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolbox	RID_SVXDLG_HYPERLINK		HID_OFA_HYPERLINK_DLG		410	vi	Chèn siêu liên kết				20130618 17:22:18
69805svx	source\dialog\hyprlink.src	0	menuitem	RID_SVXMN_HYPERLINK	MN_FIELD			0	vi	Dạng văn bản				20130618 17:22:18
69806svx	source\dialog\hyprlink.src	0	menuitem	RID_SVXMN_HYPERLINK	MN_BUTTON			0	vi	Dạng nút				20130618 17:22:18
69807svx	source\dialog\hyprlink.src	0	querybox	RID_SVXQB_DONTEXIST				410	vi	Địa chỉ URL này không tồn tại.\nVẫn chèn không?				20130618 17:22:18
69808svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_APPLY	HID_IMAPDLG_APPLY		0	vi	Áp dụng				20130618 17:22:18
69809svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_OPEN	HID_IMAPDLG_OPEN		0	vi	Mở...				20130618 17:22:18
69810svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_SAVEAS	HID_IMAPDLG_SAVEAS		0	vi	Lưu...				20130618 17:22:18
69811svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_SELECT	HID_IMAPDLG_SELECT		0	vi	Chọn				20130618 17:22:18
69812svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_RECT	HID_IMAPDLG_RECT		0	vi	Chữ nhật				20130618 17:22:18
69813svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_CIRCLE	HID_IMAPDLG_CIRCLE		0	vi	Bầu dục				20130618 17:22:18
69814svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLY	HID_IMAPDLG_POLY		0	vi	Đa giác				20130618 17:22:18
69815svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_FREEPOLY	HID_IMAPDLG_FREEPOLY		0	vi	Đa giác có dạng tự do				20130618 17:22:18
69816svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYEDIT	HID_IMAPDLG_POLYEDIT		0	vi	Sửa điểm				20130618 17:22:18
69817svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYMOVE	HID_IMAPDLG_POLYMOVE		0	vi	Dời điểm				20130618 17:22:18
69818svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYINSERT	HID_IMAPDLG_POLYINSERT		0	vi	Chèn điểm				20130618 17:22:18
69819svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYDELETE	HID_IMAPDLG_POLYDELETE		0	vi	Xoá điểm				20130618 17:22:18
69820svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_UNDO	HID_IMAPDLG_UNDO		0	vi	Hủy bước 				20130618 17:22:18
69821svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_REDO	HID_IMAPDLG_REDO		0	vi	Lặp lại				20130618 17:22:18
69822svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_ACTIVE	HID_IMAPDLG_ACTIVE		0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
69823svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_MACRO	HID_IMAPDLG_MACRO		0	vi	Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
69824svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_PROPERTY	HID_IMAPDLG_PROPERTY		0	vi	Thuộc tính...				20130618 17:22:18
69825svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	FT_URL			30	vi	Địa chỉ:				20130618 17:22:18
69826svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	FT_TEXT			30	vi	Văn bản:				20130618 17:22:18
69827svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	RID_SVXCTL_FT_TARGET			22	vi	Khung:				20130618 17:22:18
69828svx	source\dialog\imapdlg.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_IMAP				270	vi	Sửa sơ đồ ảnh				20130618 17:22:18
69829svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_URL			0	vi	Mô tả...				20130618 17:22:18
69830svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_MACRO			0	vi	~Ngôn ngữ kịch bản...				20130618 17:22:18
69831svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_ACTIVATE			0	vi	Hoạt động				20130618 17:22:18
69832svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_FRAME_TO_TOP			0	vi	Nâng lên trên				20130618 17:22:18
69833svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_MOREFRONT			0	vi	Nâng ~lên				20130618 17:22:18
69834svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_MOREBACK			0	vi	Hạ ~xuống				20130618 17:22:18
69835svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_FRAME_TO_BOTTOM			0	vi	Hạ xuống ~dưới				20130618 17:22:18
69836svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_POSITION			0	vi	Sắp đặt				20130618 17:22:18
69837svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_MARK_ALL			0	vi	~Chọn tất cả				20130618 17:22:18
69838svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_DELETE1			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
69839svx	source\dialog\imapdlg.src	0	string	STR_IMAPDLG_SAVE				0	vi	Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
69840svx	source\dialog\imapdlg.src	0	string	STR_IMAPDLG_MODIFY				0	vi	Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
69841svx	source\dialog\language.src	0	string	RID_SVXSTR_LANGUAGE_ALL				0	vi	[All]				20130618 17:22:18
69842svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_DRAWGRID			248	vi	Lưới				20130618 17:22:18
69843svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_USE_GRIDSNAP			204	vi	snap thành lưới				20130618 17:22:18
69844svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_GRID_VISIBLE			204	vi	Lưới nhìn thấy				20130618 17:22:18
69845svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	FL_RESOLUTION			120	vi	Độ phân giải				20130618 17:22:18
69846svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DRAW_X			60	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
69847svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DRAW_Y			60	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
69848svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	FL_DIVISION			124	vi	Bộ phận con				20130618 17:22:18
69849svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DIVISION_X			50	vi	Nằm ngang				20130618 17:22:18
69850svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DIVISION_Y			50	vi	Nằm dọc				20130618 17:22:18
69851svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_HORZ_POINTS			29	vi	(các)khoảng trắng				20130618 17:22:18
69852svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SYNCHRONIZE			127	vi	Đồng kỳ ~trục				20130618 17:22:18
69853svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_SNAP			120	vi	Snap				20130618 17:22:18
69854svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_HELPLINES			106	vi	Thành đường đính				20130618 17:22:18
69855svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_BORDER			106	vi	Thành viền ~trang				20130618 17:22:18
69856svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_FRAME			106	vi	Thành ~khung đối tượng				20130618 17:22:18
69857svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_POINTS			106	vi	Thành điểm đối tượn~g				20130618 17:22:18
69858svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_SNAP_AREA			69	vi	Đín~h khoảng				20130618 17:22:18
69859svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_SNAP_AREA			35	vi	Điểm ảnh				20130618 17:22:18
69860svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_ORTHO			124	vi	Vị trí đính				20130618 17:22:18
69861svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_ORTHO			112	vi	~Khi tạo hay di chuyển đối tượng				20130618 17:22:18
69862svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_BIGORTHO			112	vi	~Mở rộng viền				20130618 17:22:18
69863svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_ROTATE			55	vi	Khi ~quay				20130618 17:22:18
69864svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				20130618 17:22:18
69865svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_BEZ_ANGLE			55	vi	Giảm điểm				20130618 17:22:18
69866svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_BEZ_ANGLE			54	vi	 độ				20130618 17:22:18
69867svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_OLD_PASSWD			57	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
69868svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_PASSWORD	FL_OLD_PASSWD			142	vi	Mật khẩu cũ				20130618 17:22:18
69869svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_NEW_PASSWD			57	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
69870svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_REPEAT_PASSWD			57	vi	~Xác nhận				20130618 17:22:18
69871svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_PASSWORD	FL_NEW_PASSWD			142	vi	Mật khẩu mới				20130618 17:22:18
69872svx	source\dialog\passwd.src	0	string	RID_SVXDLG_PASSWORD	STR_ERR_OLD_PASSWD			50	vi	Sai mật khẩu				20130618 17:22:18
69873svx	source\dialog\passwd.src	0	string	RID_SVXDLG_PASSWORD	STR_ERR_REPEAT_PASSWD			50	vi	Mật khẩu không phù hợp				20130618 17:22:18
69874svx	source\dialog\passwd.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_PASSWORD		HID_PASSWORD		210	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
69875svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_TITLE				0	vi	Chọn vùng in				20130618 17:22:18
69876svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_MSG				0	vi	Bạn muốn in vùng lựa chọn hay toàn văn bản?				20130618 17:22:18
69877svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_ALL				0	vi	~Tất cả				20130618 17:22:18
69878svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_SELECTION				0	vi	~Vùng chọn				20130618 17:22:18
69879svx	source\dialog\rubydialog.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_RUBY	CB_AUTO_DETECT			186	vi	Tự động phát hiện				20130618 17:22:18
69880svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_LEFT			80	vi	Chuỗi cơ sở				20130618 17:22:18
69881svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_RIGHT			80	vi	Chuỗi Ruby				20130618 17:22:18
69882svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_ADJUST			35	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
69883svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	1			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
69884svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	2			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
69885svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	3			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
69886svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	4			0	vi	0 1 0				20130618 17:22:18
69887svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	5			0	vi	1 2 1				20130618 17:22:18
69888svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_POSITION			35	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
69889svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION	1			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
69890svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION	2			0	vi	Đáy				20130618 17:22:18
69891svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_CHAR_STYLE			141	vi	Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby				20130618 17:22:18
69892svx	source\dialog\rubydialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_STYLIST			50	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
69893svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_PREVIEW			195	vi	Xem thử :				20130618 17:22:18
69894svx	source\dialog\rubydialog.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_APPLY			50	vi	Á~p dụng				20130618 17:22:18
69895svx	source\dialog\rubydialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
69896svx	source\dialog\rubydialog.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_RUBY		HID_RUBY_DIALOG		227	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á				20130618 17:22:18
69897svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_MM			0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
69898svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_CM			0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
69899svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_M			0	vi	Mét				20130618 17:22:18
69900svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_KM			0	vi	Kilô-mét				20130618 17:22:18
69901svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_INCH			0	vi	Insơ				20130618 17:22:18
69902svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_FOOT			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
69903svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_MILE			0	vi	Dặm				20130618 17:22:18
69904svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_POINT			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
69905svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_PICA			0	vi	Pica				20130618 17:22:18
69906svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_LEFT				0	vi	Trái				20130618 17:22:18
69907svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_RIGHT				0	vi	Phải				20130618 17:22:18
69908svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_DECIMAL				0	vi	Thập phân				20130618 17:22:18
69909svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_CENTER				0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
69910svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SOLID				0	vi	Liên tục				20130618 17:22:18
69911svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRADIENT				0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
69912svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
69913svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINESTYLE				0	vi	Kiểu đường				20130618 17:22:18
69914svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_INVISIBLE				0	vi	Không có gì				20130618 17:22:18
69915svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR				0	vi	Màu				20130618 17:22:18
69916svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH				0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
69917svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEEND				0	vi	Mũi tên đầu				20130618 17:22:18
69918svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CLOSE				0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
69919svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_BLACK				0	vi	Đen				20130618 17:22:18
69920svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_BLUE				0	vi	Màu xanh dương				20130618 17:22:18
69921svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_GREEN				0	vi	Màu xanh lá cây				20130618 17:22:18
69922svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CYAN				0	vi	Màu xanh lá mạ				20130618 17:22:18
69923svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_RED				0	vi	Màu đỏ				20130618 17:22:18
69924svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_MAGENTA				0	vi	Tím				20130618 17:22:18
69925svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_GREY				0	vi	Màu xám				20130618 17:22:18
69926svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_YELLOW				0	vi	Màu vàng				20130618 17:22:18
69927svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_WHITE				0	vi	Trắng				20130618 17:22:18
69928svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_BLUEGREY				0	vi	Xám xanh				20130618 17:22:18
69929svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_BLUE_CLASSIC				0	vi	Màu xanh theo kiểu cổ điển				20130618 17:22:18
69930svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_ORANGE				0	vi	Màu cam				20130618 17:22:18
69931svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_ARROW				0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
69932svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SQUARE				0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
69933svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CIRCLE				0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
69934svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_NONE				0	vi	- không có -				20130618 17:22:18
69935svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TRANSPARENCE				0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
69936svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CENTERED				0	vi	Giữa lại				20130618 17:22:18
69937svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_NOTCENTERED				0	vi	Không giữa				20130618 17:22:18
69938svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_STANDARD				0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
69939svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_GREYS				0	vi	Gam xám				20130618 17:22:18
69940svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_MONO				0	vi	Đen trắng				20130618 17:22:18
69941svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_WATERMARK				0	vi	Hình mờ				20130618 17:22:18
69942svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_IVF				0	vi	Intel Indeo Video (*.ivf)				20130618 17:22:18
69943svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_AVI				0	vi	Video cho Windows (*.avi)				20130618 17:22:18
69944svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MOV				0	vi	QuickTime Movie (*.mov)				20130618 17:22:18
69945svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MPEG				0	vi	MPEG — nhóm chuyên môn phim (*.mpe;*.mpeg;*.mpg)				20130618 17:22:18
69946svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_EXTFILTER_ALL				0	vi	<Tất cả>				20130618 17:22:18
69947svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_SOUND_TITLE				0	vi	Chèn âm thanh				20130618 17:22:18
69948svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_TITLE				0	vi	Chèn ảnh động				20130618 17:22:18
69949svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_VIOLET				0	vi	Tím				20130618 17:22:18
69950svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_BORDEAUX				0	vi	Đỏ Bóc đô				20130618 17:22:18
69951svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_PALE_YELLOW				0	vi	Vàng nhợt				20130618 17:22:18
69952svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_PALE_GREEN				0	vi	Lục nhợt				20130618 17:22:18
69953svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_DARKVIOLET				0	vi	Tím xanh tối				20130618 17:22:18
69954svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_SALMON				0	vi	Thịt cá hồi				20130618 17:22:18
69955svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_SEABLUE				0	vi	Xanh nước biển				20130618 17:22:18
69956svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CHART				0	vi	Đồ thị				20130618 17:22:18
69957svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_PURPLE				0	vi	Màu tím				20130618 17:22:18
69958svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_SKYBLUE				0	vi	Màu xanh da trời				20130618 17:22:18
69959svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_YELLOWGREEN				0	vi	Màu vàng xanh				20130618 17:22:18
69960svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_PINK				0	vi	Màu hồng				20130618 17:22:18
69961svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_TURQUOISE				0	vi	Màu ngọc lam				20130618 17:22:18
69962svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_3D				0	vi	3D				20130618 17:22:18
69963svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK1				0	vi	Đen 1				20130618 17:22:18
69964svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK2				0	vi	Đen 2				20130618 17:22:18
69965svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLUE				0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
69966svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BROWN				0	vi	Màu nâu				20130618 17:22:18
69967svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY				0	vi	Tiền tệ				20130618 17:22:18
69968svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_3D				0	vi	Tiền tệ 3D				20130618 17:22:18
69969svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_GRAY				0	vi	Tiền tệ xám				20130618 17:22:18
69970svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_LAVENDER				0	vi	Tiền tệ hoa oải hương				20130618 17:22:18
69971svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_TURQUOISE				0	vi	Tiền tệ ngọc lam				20130618 17:22:18
69972svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_GRAY				0	vi	Xám				20130618 17:22:18
69973svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_GREEN				0	vi	Lục				20130618 17:22:18
69974svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_LAVENDER				0	vi	Hoa oải hương				20130618 17:22:18
69975svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_RED				0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
69976svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_TURQUOISE				0	vi	Ngọc lam				20130618 17:22:18
69977svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_YELLOW				0	vi	Vàng				20130618 17:22:18
69978svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_MIDDLE				0	vi	Đường nối trung bình				20130618 17:22:18
69979svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_BEVEL				0	vi	Đường nối xiên góc				20130618 17:22:18
69980svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_MITER				0	vi	Đường nối mộng vuông góc				20130618 17:22:18
69981svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_ROUND				0	vi	Đường nối tròn				20130618 17:22:18
69982svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINECAP_BUTT				0	vi	Kiểu thường của đường ngăn cách				20130618 17:22:18
69983svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINECAP_ROUND				0	vi	Kiểu dạng tròn của đường ngăn cách				20130618 17:22:18
69984svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINECAP_SQUARE				0	vi	Kiểu dạng hình vuông của đường ngăn cách				20130618 17:22:18
69985svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT0				0	vi	Dải màu				20130618 17:22:18
69986svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT1				0	vi	Xanh/trắng tuyến tính				20130618 17:22:18
69987svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT2				0	vi	Tím tuyến tính/lục				20130618 17:22:18
69988svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT3				0	vi	Vàng/nâu tuyến tính				20130618 17:22:18
69989svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT4				0	vi	Lục/đen toả tròn				20130618 17:22:18
69990svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT5				0	vi	Đỏ/vàng toả tròn				20130618 17:22:18
69991svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT6				0	vi	Đỏ/trắng chữ nhật				20130618 17:22:18
69992svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT7				0	vi	Vàng/trắng vuông				20130618 17:22:18
69993svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT8				0	vi	Xanh xám/xanh da trời bầu dục				20130618 17:22:18
69994svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT9				0	vi	Đỏ nhạt/trắng qua trục				20130618 17:22:18
69995svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH0				0	vi	Đen rộng 45 độ				20130618 17:22:18
69996svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH1				0	vi	Đen 45 độ				20130618 17:22:18
69997svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH2				0	vi	Đen -45 độ				20130618 17:22:18
69998svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH3				0	vi	Đen 90 độ				20130618 17:22:18
69999svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH4				0	vi	Đỏ chéo 45 độ				20130618 17:22:18
70000svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH5				0	vi	Đỏ chéo 0 độ				20130618 17:22:18
70001svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH6				0	vi	Xanh chéo 45 độ				20130618 17:22:18
70002svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH7				0	vi	Xanh chéo 0 độ				20130618 17:22:18
70003svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH8				0	vi	Xanh nhân ba 90 độ				20130618 17:22:18
70004svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH9				0	vi	Đen 0 độ				20130618 17:22:18
70005svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH10				0	vi	Lưới đan				20130618 17:22:18
70006svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP0				0	vi	Trắng				20130618 17:22:18
70007svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP1				0	vi	Trời				20130618 17:22:18
70008svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP2				0	vi	Nước				20130618 17:22:18
70009svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP3				0	vi	To hạt				20130618 17:22:18
70010svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP4				0	vi	Thủy ngân				20130618 17:22:18
70011svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP5				0	vi	Khoảng trống				20130618 17:22:18
70012svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP6				0	vi	Kim loại				20130618 17:22:18
70013svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP7				0	vi	Giọt nhỏ				20130618 17:22:18
70014svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP8				0	vi	Cẩm thạch				20130618 17:22:18
70015svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP9				0	vi	Lanh				20130618 17:22:18
70016svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP10				0	vi	Đá				20130618 17:22:18
70017svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP11				0	vi	Sỏi				20130618 17:22:18
70018svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP12				0	vi	Tường				20130618 17:22:18
70019svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP13				0	vi	Đá nâu				20130618 17:22:18
70020svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP14				0	vi	Lưới				20130618 17:22:18
70021svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP15				0	vi	Lá cây				20130618 17:22:18
70022svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP16				0	vi	Lớp đất mặt giả				20130618 17:22:18
70023svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP17				0	vi	Cây cúc				20130618 17:22:18
70024svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP18				0	vi	Cam				20130618 17:22:18
70025svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP19				0	vi	Đổ lửa				20130618 17:22:18
70026svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP20				0	vi	Hoa hồng				20130618 17:22:18
70027svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP21				0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
70028svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH0				0	vi	Nét gạch đôi dạng mỏng				20130618 17:22:18
70029svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH1				0	vi	Nét gạch đôi dạng mịn				20130618 17:22:18
70030svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH2				0	vi	Dạng 2 dấu chấm kèm 3 đường gạch dưới kiểu mịn				20130618 17:22:18
70031svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH3				0	vi	Dạng dấu chấm kiểu mịn				20130618 17:22:18
70032svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH4				0	vi	Đường ngăn cách bằng dấu chấm chấm kiểu mịn				20130618 17:22:18
70033svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH5				0	vi	Dạng dấu gạch kiểu mịn (có thể biến đổi)				20130618 17:22:18
70034svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH6				0	vi	Dạng 3 dấu gạch và 3 dấu chấm (có thể biến đổi)				20130618 17:22:18
70035svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH7				0	vi	Dạng dấu chấm kiểu cực mịn (có thể biến đổi)				20130618 17:22:18
70036svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH8				0	vi	Kiểu dòng phân dạng thứ 9				20130618 17:22:18
70037svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH9				0	vi	Dạng 2 dấu chấm kèm theo 1 dấu gạch				20130618 17:22:18
70038svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH10				0	vi	Dạng dấu gạch (có thể biến đổi)				20130618 17:22:18
70039svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH11				0	vi	Gạch gạch				20130618 17:22:18
70040svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND0				0	vi	Mũi tên lõm				20130618 17:22:18
70041svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND1				0	vi	Vuông 45				20130618 17:22:18
70042svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND2				0	vi	Mũi tên nhỏ				20130618 17:22:18
70043svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND3				0	vi	Đường chiều				20130618 17:22:18
70044svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND4				0	vi	Mũi tên đôi				20130618 17:22:18
70045svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND5				0	vi	Mũi tên ngắn tròn				20130618 17:22:18
70046svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND6				0	vi	Mũi tên đối xứng				20130618 17:22:18
70047svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND7				0	vi	Đường mũi tên				20130618 17:22:18
70048svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND8				0	vi	Mũi tên tròn lớn				20130618 17:22:18
70049svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND9				0	vi	Tròn				20130618 17:22:18
70050svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND10				0	vi	Vuông				20130618 17:22:18
70051svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND11				0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
70052svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TRASNGR0				0	vi	Trong suốt				20130618 17:22:18
70053svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	1			0	vi	Mili-mét				20130618 17:22:18
70054svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	2			0	vi	Xenti-mét				20130618 17:22:18
70055svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	3			0	vi	Mét				20130618 17:22:18
70056svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	4			0	vi	Kilô-mét				20130618 17:22:18
70057svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	5			0	vi	Insơ				20130618 17:22:18
70058svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	6			0	vi	Phút				20130618 17:22:18
70059svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	7			0	vi	Dặm				20130618 17:22:18
70060svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	8			0	vi	Pica				20130618 17:22:18
70061svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	9			0	vi	Điểm				20130618 17:22:18
70062svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_USER				0	vi	Người dùng				20130618 17:22:18
70063svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERYPROPS_GALTHEME				0	vi	Thư viện về Giao Diện				20130618 17:22:18
70064svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_THEMEITEMS				0	vi	Các đối tượng trong giao diện				20130618 17:22:18
70065svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_THEMENAME				0	vi	Tên giao diện				20130618 17:22:18
70066svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_FILESFOUND				0	vi	Tìm thấy các tập tin				20130618 17:22:18
70067svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_PREVIEW				0	vi	Xem thử :				20130618 17:22:18
70068svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_SEARCH_STYLES				0	vi	Kèm thêm kiểu dáng				20130618 17:22:18
70069svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_SEARCH				0	vi	(Tìm)				20130618 17:22:18
70070svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE				0	vi	(Thay thế)				20130618 17:22:18
70071svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_SEARCH			132	vi	~Tìm kiếm				20130618 17:22:18
70072svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_REPLACE			132	vi	Thay thế ~bằng				20130618 17:22:18
70073svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_SEARCH			50	vi	~Tìm				20130618 17:22:18
70074svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_SEARCH_ALL			50	vi	Tìm tất ~cả				20130618 17:22:18
70075svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_REPLACE			50	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
70076svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_REPLACE_ALL			50	vi	Th~ay thế tất cả				20130618 17:22:18
70077svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_MATCH_CASE			126	vi	~So sánh chữ hoa/thường				20130618 17:22:18
70078svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_WHOLE_WORDS			126	vi	Chỉ ng~uyên từ				20130618 17:22:18
70079svx	source\dialog\srchdlg.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
70080svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_SELECTIONS			126	vi	Chỉ ~vùng chọn hiện tại				20130618 17:22:18
70081svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_BACKWARDS			126	vi	Ngược ~lại				20130618 17:22:18
70082svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_REGEXP			126	vi	Biểu thức chính ~quy				20130618 17:22:18
70083svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_SIMILARITY			109	vi	Tì~m tương đương				20130618 17:22:18
70084svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_LAYOUTS			126	vi	Tìm ~kiểu dáng				20130618 17:22:18
70085svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_NOTES			126	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
70086svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH			126	vi	Khớp bề rộng ký tự				20130618 17:22:18
70087svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_JAP_SOUNDS_LIKE			109	vi	Nghe như (tiếng Nhật)				20130618 17:22:18
70088svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_ATTRIBUTE			50	vi	Th~uộc tính...				20130618 17:22:18
70089svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_FORMAT			50	vi	Định ~dạng...				20130618 17:22:18
70090svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_NOFORMAT			50	vi	Khô~ng định dạng				20130618 17:22:18
70091svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_CALC_SEARCHIN			60	vi	Tìm t~rong				20130618 17:22:18
70092svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	1			0	vi	Công thức				20130618 17:22:18
70093svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	2			0	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
70094svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	3			0	vi	Ghi chú				20130618 17:22:18
70095svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_CALC_SEARCHDIR			60	vi	Chiề~u tìm				20130618 17:22:18
70096svx	source\dialog\srchdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCH	RB_CALC_ROWS			63	vi	~Hàng				20130618 17:22:18
70097svx	source\dialog\srchdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCH	RB_CALC_COLUMNS			63	vi	~Cột				20130618 17:22:18
70098svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_ALL_SHEETS			126	vi	Tìm trong mọi bảng				20130618 17:22:18
70099svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_WORDCALC			126	vi	T~oàn ô				20130618 17:22:18
70100svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_MORE_BTN			126	vi	Chọn nhiề~u				20130618 17:22:18
70101svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_LESS_BTN			126	vi	Ít tùy ~chọn hơn				20130618 17:22:18
70102svx	source\dialog\srchdlg.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_SEARCH		CMD_SID_SEARCH_DLG		200	vi	Tìm và thay thế				20130618 17:22:18
70103svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_0				0	vi	Chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70104svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_1				0	vi	Chấm điểm tròn đặc lớn				20130618 17:22:18
70105svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_2				0	vi	Chấm điểm thoi đặc				20130618 17:22:18
70106svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_3				0	vi	Chấm điểm vuông đặc lớn				20130618 17:22:18
70107svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_4				0	vi	Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải đặc ra				20130618 17:22:18
70108svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_5				0	vi	Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải				20130618 17:22:18
70109svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_6				0	vi	Chấm điểm dấu kiểm				20130618 17:22:18
70110svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_7				0	vi	Số lượng %NUMBERINGSAMPLE				20130618 17:22:18
70111svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_0				0	vi	Đánh Số %NUMBERINGSAMPLE				20130618 17:22:18
70112svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_1				0	vi	Số %NUMBERINGSAMPLE				20130618 17:22:18
70113svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_2				0	vi	Số (1) (2) (3)				20130618 17:22:18
70114svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_3				0	vi	Chữ số La-mã hoa I. II. III.				20130618 17:22:18
70115svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_4				0	vi	Chữ hoa A) B) C)				20130618 17:22:18
70116svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_5				0	vi	Chữ thường a) b) c)				20130618 17:22:18
70117svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_6				0	vi	Chữ thường (a) (b) (c)				20130618 17:22:18
70118svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_7				0	vi	Chữ số La-mã thường i. ii. iii.				20130618 17:22:18
70119svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_0				0	vi	Chữ số, chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70120svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_1				0	vi	Chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70121svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_2				0	vi	Chữ số, chữ thường, chữ số La-mã thường, chữ hoa, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70122svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_3				0	vi	Chữ số				20130618 17:22:18
70123svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_4				0	vi	Chữ số La-mã hoa, chữ hoa, chữ số La-mã thường, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70124svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_5				0	vi	Chữ hoa, chữ số La-mã hoa, chữ thường, chữ số La-mã thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70125svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_6				0	vi	Chữ số có mọi cấp phụ				20130618 17:22:18
70126svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_7				0	vi	Chấm điểm trỏ bên phải, chấm điểm mũi tên trỏ bên phải, chấm điểm thoi đặc, chấm điểm tròn đặc nhỏ				20130618 17:22:18
70127svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_LEFT			0	vi	Trái				20130618 17:22:18
70128svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_LEFT			0	vi	Trong				20130618 17:22:18
70129svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_RIGHT			0	vi	Phải				20130618 17:22:18
70130svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_RIGHT			0	vi	Ngoài				20130618 17:22:18
70131svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_CENTER_VERT			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
70132svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMLEFT			0	vi	Từ bên trái				20130618 17:22:18
70133svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_FROMLEFT			0	vi	Từ bên trong				20130618 17:22:18
70134svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FRAME			0	vi	Vùng đoạn văn				20130618 17:22:18
70135svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập đoạn văn				20130618 17:22:18
70136svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trái trang				20130618 17:22:18
70137svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trong trang				20130618 17:22:18
70138svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên phải trang				20130618 17:22:18
70139svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài trang				20130618 17:22:18
70140svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_LEFT			0	vi	Viền bên trái đoạn văn				20130618 17:22:18
70141svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_FRM_LEFT			0	vi	Viền bên trong đoạn văn				20130618 17:22:18
70142svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_RIGHT			0	vi	Viền bên phải đoạn văn				20130618 17:22:18
70143svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_FRM_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài đoạn văn				20130618 17:22:18
70144svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_FRAME			0	vi	Toàn trang				20130618 17:22:18
70145svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập trang				20130618 17:22:18
70146svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_TOP			0	vi	Trên				20130618 17:22:18
70147svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_BOTTOM			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
70148svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_CENTER_HORI			0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
70149svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMTOP			0	vi	Từ bên trên				20130618 17:22:18
70150svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMBOTTOM			0	vi	Từ bên dưới				20130618 17:22:18
70151svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_BELOW			0	vi	Dưới				20130618 17:22:18
70152svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMRIGHT			0	vi	Từ bên phải				20130618 17:22:18
70153svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_TOP			0	vi	Viền bên trên trang				20130618 17:22:18
70154svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_BOTTOM			0	vi	Viền bên dưới trang				20130618 17:22:18
70155svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_TOP			0	vi	Viền bên trên đoạn văn				20130618 17:22:18
70156svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_BOTTOM			0	vi	Viền bên dưới đoạn văn				20130618 17:22:18
70157svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_BORDER			0	vi	Lề				20130618 17:22:18
70158svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập đoạn văn				20130618 17:22:18
70159svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trái khung				20130618 17:22:18
70160svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_MIR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trong khung				20130618 17:22:18
70161svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên phải khung				20130618 17:22:18
70162svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_MIR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài khung				20130618 17:22:18
70163svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_FRAME			0	vi	Toàn khung				20130618 17:22:18
70164svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập khung				20130618 17:22:18
70165svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_BASE			0	vi	Đường cơ bản				20130618 17:22:18
70166svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_CHAR			0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
70167svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_ROW			0	vi	Hàng				20130618 17:22:18
70168svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_LINE			0	vi	Dòng văn bản				20130618 17:22:18
70169svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1252			0	vi	Vùng Tây Âu (Windows-1252/WinLatin 1)				20130618 17:22:18
70170svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMAN			0	vi	Vùng Tây Âu (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70171svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_850			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-850/Quốc tế)				20130618 17:22:18
70172svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_437			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-437/Mỹ)				20130618 17:22:18
70173svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_860			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-860/Bồ Đào Nha)				20130618 17:22:18
70174svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_861			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-861/Băng Đảo)				20130618 17:22:18
70175svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_863			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-863/Pháp (Ca-na-đa))				20130618 17:22:18
70176svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_865			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-865/Bắc Âu)				20130618 17:22:18
70177svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ASCII_US			0	vi	Vùng Tây Âu (ASCII/Mỹ)				20130618 17:22:18
70178svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_1			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-1)				20130618 17:22:18
70179svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_2			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-2)				20130618 17:22:18
70180svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_3			0	vi	Latin 3 (ISO-8859-3)				20130618 17:22:18
70181svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_4			0	vi	Ban-tích (ISO-8859-4)				20130618 17:22:18
70182svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_5			0	vi	Ki-rin (ISO-8859-5)				20130618 17:22:18
70183svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_6			0	vi	Ả Rập (ISO-8859-6)				20130618 17:22:18
70184svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_7			0	vi	Hy Lạp (ISO-8859-7)				20130618 17:22:18
70185svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_8			0	vi	Do Thái (ISO-8859-8)				20130618 17:22:18
70186svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_9			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (ISO-8859-9)				20130618 17:22:18
70187svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_14			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-14)				20130618 17:22:18
70188svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_15			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-15/EURO)				20130618 17:22:18
70189svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_737			0	vi	Hy Lạp (DOS/OS2-737)				20130618 17:22:18
70190svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_775			0	vi	Ban-tích (DOS/OS2-775)				20130618 17:22:18
70191svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_852			0	vi	Vùng Đông Âu (DOS/OS2-852)				20130618 17:22:18
70192svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_855			0	vi	Ki-rin (DOS/OS2-855)				20130618 17:22:18
70193svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_857			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (DOS/OS2-857)				20130618 17:22:18
70194svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_862			0	vi	Do Thái (DOS/OS2-862)				20130618 17:22:18
70195svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_864			0	vi	Ả Rập (DOS/OS2-864)				20130618 17:22:18
70196svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_866			0	vi	Ki-rin (DOS/OS2-866/Nga)				20130618 17:22:18
70197svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_869			0	vi	Hy Lạp (DOS/OS2-869/hiện tại)				20130618 17:22:18
70198svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1250			0	vi	Vùng Đông Âu (Windows-1250/WinLatin 2)				20130618 17:22:18
70199svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1251			0	vi	Ki-rin (Windows-1251)				20130618 17:22:18
70200svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1253			0	vi	Hy Lạp (Windows-1253)				20130618 17:22:18
70201svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1254			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (Windows-1254)				20130618 17:22:18
70202svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1255			0	vi	Do Thái (Windows-1255)				20130618 17:22:18
70203svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1256			0	vi	Ả Rập (Windows-1256)				20130618 17:22:18
70204svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1257			0	vi	Ban-tích (Windows-1257)				20130618 17:22:18
70205svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CENTEURO			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70206svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CROATIAN			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Cờ-rô-a-ti-a)				20130618 17:22:18
70207svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CYRILLIC			0	vi	Ki-rin (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70208svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_GREEK			0	vi	Hy Lạp (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70209svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ICELAND			0	vi	Vùng Tây Âu (Apple Macintosh/Băng Đảo)				20130618 17:22:18
70210svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMANIAN			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Ru-ma-ni)				20130618 17:22:18
70211svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_TURKISH			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70212svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_UKRAINIAN			0	vi	Ki-rin (Apple Macintosh/U-kờ-nai-na)				20130618 17:22:18
70213svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINSIMP			0	vi	Trung giản thể (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70214svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINTRAD			0	vi	Trung phồn thể (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70215svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_JAPANESE			0	vi	Nhật (Apple Macintosh)				20130618 17:22:18
70216svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_KOREAN			0	vi	Hàn Quốc (Windows-932)				20130618 17:22:18
70217svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_932			0	vi	Nhật (Windows-932)				20130618 17:22:18
70218svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_936			0	vi	Trung giản thể (Windows-936)				20130618 17:22:18
70219svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_949			0	vi	Hàn Quốc (Windows-949)				20130618 17:22:18
70220svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_950			0	vi	Trung phồn thể (Windows-950)				20130618 17:22:18
70221svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_SHIFT_JIS			0	vi	Nhật (Shift-JIS)				20130618 17:22:18
70222svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GB_2312			0	vi	Trung giản thể (GB-2312)				20130618 17:22:18
70223svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GB_18030			0	vi	Trung giản thể (GB-18030)				20130618 17:22:18
70224svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GBT_12345			0	vi	Trung phồn thể (GBT-12345)				20130618 17:22:18
70225svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GBK			0	vi	Trung giản thể (GBK/GB-2312-80)				20130618 17:22:18
70226svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_BIG5			0	vi	Trung phồn thể (Big5)				20130618 17:22:18
70227svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_BIG5_HKSCS			0	vi	Trung phồn thể (BIG5-HKSCS)				20130618 17:22:18
70228svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_JP			0	vi	Nhật (EUC-JP)				20130618 17:22:18
70229svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_CN			0	vi	Trung giản thể (EUC-CN)				20130618 17:22:18
70230svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_TW			0	vi	Trung phồn thể (EUC-TW)				20130618 17:22:18
70231svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_JP			0	vi	Nhật (ISO-2022-JP)				20130618 17:22:18
70232svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_CN			0	vi	Trung giản thể (ISO-2022-CN)				20130618 17:22:18
70233svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_KOI8_R			0	vi	Ki-rin (KOI8-R)				20130618 17:22:18
70234svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UTF7			0	vi	Unicode (UTF-7)				20130618 17:22:18
70235svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UTF8			0	vi	Unicode (UTF-8)				20130618 17:22:18
70236svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_10			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-10)				20130618 17:22:18
70237svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_13			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-13)				20130618 17:22:18
70238svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_KR			0	vi	Hàn Quốc (EUC-KR)				20130618 17:22:18
70239svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_KR			0	vi	Hàn Quốc (ISO-2022-KR)				20130618 17:22:18
70240svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1361			0	vi	Hàn Quốc (Windows-Johab-1361)				20130618 17:22:18
70241svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UCS2			0	vi	Unicode				20130618 17:22:18
70242svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_TIS_620			0	vi	Thái (ISO-8859-11/TIS-620)				20130618 17:22:18
70243svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_874			0	vi	Thái (Windows-874)				20130618 17:22:18
70244svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_KOI8_U			0	vi	Ki-rin (KOI8-U)				20130618 17:22:18
70245svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_PT154			0	vi	Ki-rin (PT154)				20130618 17:22:18
70246svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_LATIN			0	vi	La-tinh cơ bản				20130618 17:22:18
70247svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_1			0	vi	La-tinh 1				20130618 17:22:18
70248svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_A			0	vi	La-tinh mở rộng A				20130618 17:22:18
70249svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_B			0	vi	La tinh mỏ rộng B				20130618 17:22:18
70250svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_IPA_EXTENSIONS			0	vi	Phần mở rộng IPA				20130618 17:22:18
70251svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SPACING_MODIFIERS			0	vi	Ký tự sửa đổi giãn cách				20130618 17:22:18
70252svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITICAL			0	vi	Dấu phụ tổ hợp				20130618 17:22:18
70253svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_GREEK			0	vi	Hy Lạp cơ bản				20130618 17:22:18
70254svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GREEK_SYMS_COPTIC			0	vi	Ký hiệu Hy Lạp và ngôn ngữ giáo hội Ai Cập				20130618 17:22:18
70255svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CYRILLIC			0	vi	Ki-rin				20130618 17:22:18
70256svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CYRILLIC_SUPPL			0	vi	Ki-rin bổ sung				20130618 17:22:18
70257svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARMENIAN			0	vi	Ác-mê-ni				20130618 17:22:18
70258svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_HEBREW			0	vi	Do Thái cơ bản				20130618 17:22:18
70259svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HEBREW_EXTENDED			0	vi	Do Thái mở rộng				20130618 17:22:18
70260svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_ARABIC			0	vi	Ả Rập cơ bản				20130618 17:22:18
70261svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_EXTENDED			0	vi	Ả Rập mở rộng				20130618 17:22:18
70262svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_DEVANAGARI			0	vi	Đe-va-na-ga-ri				20130618 17:22:18
70263svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BENGALI			0	vi	Băng-gan				20130618 17:22:18
70264svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GURMUKHI			0	vi	Gổ-mu-khi				20130618 17:22:18
70265svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GUJARATI			0	vi	Gu-gia-ra-ti				20130618 17:22:18
70266svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ORIYA			0	vi	O-ri-ya				20130618 17:22:18
70267svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAMIL			0	vi	Ta-min				20130618 17:22:18
70268svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TELUGU			0	vi	Te-lu-gu				20130618 17:22:18
70269svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANNADA			0	vi	Kan-na-đa				20130618 17:22:18
70270svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MALAYALAM			0	vi	Ma-lay-am				20130618 17:22:18
70271svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_THAI			0	vi	Thái				20130618 17:22:18
70272svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LAO			0	vi	Lào				20130618 17:22:18
70273svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_GEORGIAN			0	vi	Gi-oa-gi-a cơ bản				20130618 17:22:18
70274svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GEORGIAN_EXTENDED			0	vi	Gi-oa-gi-a mở rộng				20130618 17:22:18
70275svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_JAMO			0	vi	Hangul Jamo				20130618 17:22:18
70276svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_ADDS			0	vi	La-tinh mở rộng thêm				20130618 17:22:18
70277svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GREEK_EXTENDED			0	vi	Hy Lạp mở rộng				20130618 17:22:18
70278svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GENERAL_PUNCTUATION			0	vi	Chấm câu chung				20130618 17:22:18
70279svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUB_SUPER_SCRIPTS			0	vi	Chỉ số trên và dưới				20130618 17:22:18
70280svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CURRENCY_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				20130618 17:22:18
70281svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITIC_SYMS			0	vi	Ký hiệu dấu phụ tổ hợp				20130618 17:22:18
70282svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LETTERLIKE_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu dạng chữ				20130618 17:22:18
70283svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_NUMBER_FORMS			0	vi	Dạng số				20130618 17:22:18
70284svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARROWS			0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
70285svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MATH_OPERATORS			0	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
70286svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_TECHNICAL			0	vi	Ký hiệu kỹ thuật khác				20130618 17:22:18
70287svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CONTROL_PICTURES			0	vi	Ảnh điều khiển				20130618 17:22:18
70288svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_OPTICAL_CHAR_REC			0	vi	Ký tự nhận ra quang				20130618 17:22:18
70289svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_ALPHANUM			0	vi	Chữ-số đã bao				20130618 17:22:18
70290svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOX_DRAWING			0	vi	Hộp vẽ				20130618 17:22:18
70291svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BLOCK_ELEMENTS			0	vi	Phần tử khối				20130618 17:22:18
70292svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GEOMETRIC_SHAPES			0	vi	Hình dạng				20130618 17:22:18
70293svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_DINGBATS			0	vi	Ký hiệu khác				20130618 17:22:18
70294svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_DINGBATS			0	vi	Ký hiệu vui				20130618 17:22:18
70295svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_SYMS_PUNCTUATION			0	vi	Ký hiệu và chấm câu CJK				20130618 17:22:18
70296svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HIRAGANA			0	vi	Hiragana				20130618 17:22:18
70297svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KATAKANA			0	vi	Katakana				20130618 17:22:18
70298svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO			0	vi	Bopomofo				20130618 17:22:18
70299svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_COMPAT_JAMO			0	vi	Hàn: Hangul tương thích với Gia-mô				20130618 17:22:18
70300svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_MISC			0	vi	CJK khác				20130618 17:22:18
70301svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_CJK_LETTERS			0	vi	Chữ và tháng CJK đã bao				20130618 17:22:18
70302svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPATIBILITY			0	vi	Tương thích với CJK				20130618 17:22:18
70303svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL			0	vi	Han-gul				20130618 17:22:18
70304svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_UNIFIED_IDGRAPH			0	vi	Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK				20130618 17:22:18
70305svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_EXT_A_UNIFIED_IDGRAPH			0	vi	Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK: mở rộng A				20130618 17:22:18
70306svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_PRIVATE_USE_AREA			0	vi	Vùng dùng riêng				20130618 17:22:18
70307svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_IDGRAPHS			0	vi	Chữ viết ghi ý tương thích với CJK				20130618 17:22:18
70308svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ALPHA_PRESENTATION			0	vi	Dạng trình chiếu chữ				20130618 17:22:18
70309svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_A			0	vi	Trình chiếu Ả rập dạng A				20130618 17:22:18
70310svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMBINING_HALF_MARKS			0	vi	Nửa dấu tổ hợp				20130618 17:22:18
70311svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_FORMS			0	vi	Dạng tương thích với CJK				20130618 17:22:18
70312svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SMALL_FORM_VARIANTS			0	vi	Biến thể dạng nhỏ				20130618 17:22:18
70313svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_B			0	vi	Trình chiếu Ả rập dạng B				20130618 17:22:18
70314svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HALFW_FULLW_FORMS			0	vi	Dạng nửa hoặc đủ bề rộng				20130618 17:22:18
70315svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SPECIALS			0	vi	Đặc biệt				20130618 17:22:18
70316svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_GA			0	vi	Hangul Ga				20130618 17:22:18
70317svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_NA			0	vi	Hangul Na				20130618 17:22:18
70318svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_DA			0	vi	Hangul Da				20130618 17:22:18
70319svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_RA			0	vi	Hangul Ra				20130618 17:22:18
70320svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_MA			0	vi	Hangul Ma				20130618 17:22:18
70321svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_BA			0	vi	Hangul Ba				20130618 17:22:18
70322svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_SA			0	vi	Hangul Sa				20130618 17:22:18
70323svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_AH			0	vi	Hangul Ah				20130618 17:22:18
70324svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_JA			0	vi	Hangul Ja				20130618 17:22:18
70325svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_CHA			0	vi	Hangul Cha				20130618 17:22:18
70326svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_KA			0	vi	Hangul Ka				20130618 17:22:18
70327svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_TA			0	vi	Hangul Ta				20130618 17:22:18
70328svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_PA			0	vi	Hangul Pa				20130618 17:22:18
70329svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_HA			0	vi	Hangul Ha				20130618 17:22:18
70330svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_YI			0	vi	Yi				20130618 17:22:18
70331svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SINHALA			0	vi	Xin-ha-la				20130618 17:22:18
70332svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TIBETAN			0	vi	Tây Tạng				20130618 17:22:18
70333svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MYANMAR			0	vi	Miến Điện				20130618 17:22:18
70334svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KHMER			0	vi	Khơ-me				20130618 17:22:18
70335svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_OGHAM			0	vi	Ogam				20130618 17:22:18
70336svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_RUNIC			0	vi	Run				20130618 17:22:18
70337svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SYRIAC			0	vi	Xi-ri				20130618 17:22:18
70338svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_THAANA			0	vi	Thă-na				20130618 17:22:18
70339svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ETHIOPIC			0	vi	Ê-ti-ô-pi				20130618 17:22:18
70340svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CHEROKEE			0	vi	Che-rô-khi				20130618 17:22:18
70341svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CANADIAN_ABORIGINAL			0	vi	Âm tiết thổ dân Ca-na-đa				20130618 17:22:18
70342svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MONGOLIAN			0	vi	Mông Cổ				20130618 17:22:18
70343svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_A			0	vi	Ký hiệu toán học khác A				20130618 17:22:18
70344svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_A			0	vi	Mũi tên bổ sung A				20130618 17:22:18
70345svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BRAILLE_PATTERNS			0	vi	Mẫu Bray				20130618 17:22:18
70346svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_B			0	vi	Mũi tên bổ sung B				20130618 17:22:18
70347svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_B			0	vi	Ký hiệu toán học khác B				20130618 17:22:18
70348svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_RADICAL_SUPPL			0	vi	Vùng bổ sung căn thức CJK				20130618 17:22:18
70349svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANXI_RADICALS			0	vi	Căn thức Kan-xi				20130618 17:22:18
70350svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_IDEO_DESC_CHARS			0	vi	Ký tự diễn tả ghi ý				20130618 17:22:18
70351svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAGALOG			0	vi	Ta-ga-loc				20130618 17:22:18
70352svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANUNOO			0	vi	Phi-luật-tân: Ha-nu-nu				20130618 17:22:18
70353svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAGBANWA			0	vi	Phi-luật-tân: Tac-ban-oua				20130618 17:22:18
70354svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BUHID			0	vi	Phi-luật-tân: Bu-hit				20130618 17:22:18
70355svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANBUN			0	vi	Trung: Kan-bun				20130618 17:22:18
70356svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO_EXTENDED			0	vi	Bopomofo mở rộng				20130618 17:22:18
70357svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KATAKANA_PHONETIC			0	vi	Ngữ âm Katakana				20130618 17:22:18
70358svx	source\table\table.src	0	string	RID_SVXSTR_STYLEFAMILY_TABLEDESIGN				0	vi	Kiểu thiết kế bảng				20130618 17:22:18
70359svx	source\tbxctrls\colrctrl.src	0	dockingwindow	RID_SVXCTRL_COLOR		HID_CTRL_COLOR		150	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
70360svx	source\tbxctrls\colrctrl.src	0	string	STR_COLORTABLE				0	vi	Bảng phối màu				20130618 17:22:18
70361svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_PERSPECTIVE			0	vi	~Phối cảnh				20130618 17:22:18
70362svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_PARALLEL			0	vi	~Song song				20130618 17:22:18
70363svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NW			0	vi	Lồi phía Tây Bắc				20130618 17:22:18
70364svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_N			0	vi	Lồi phía Bắc				20130618 17:22:18
70365svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NE			0	vi	Lồi phía Đông Bắc				20130618 17:22:18
70366svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_W			0	vi	Lồi phía Tây				20130618 17:22:18
70367svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NONE			0	vi	Lồi lùi				20130618 17:22:18
70368svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_E			0	vi	Lồi phía Đông				20130618 17:22:18
70369svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_SW			0	vi	Lồi phía Tây Nam				20130618 17:22:18
70370svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_S			0	vi	Lồi phía Nam				20130618 17:22:18
70371svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_SE			0	vi	Lồi phía Đông Nam				20130618 17:22:18
70372svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION				0	vi	Phương lồi				20130618 17:22:18
70373svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH	STR_CUSTOM			0	vi	Tự ~chọn...				20130618 17:22:18
70374svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH	STR_INFINITY			0	vi	~Vô cực				20130618 17:22:18
70375svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Độ sâu lồi				20130618 17:22:18
70376svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_BRIGHT			0	vi	~Sáng				20130618 17:22:18
70377svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_NORMAL			0	vi	Chuẩ~n				20130618 17:22:18
70378svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_DIM			0	vi	~Mờ đi				20130618 17:22:18
70379svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING				0	vi	Ánh sáng lồi				20130618 17:22:18
70380svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_WIREFRAME			0	vi	Đường ~viền				20130618 17:22:18
70381svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_MATTE			0	vi	~Lồng hình				20130618 17:22:18
70382svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_PLASTIC			0	vi	~Dẻo				20130618 17:22:18
70383svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_METAL			0	vi	~Kim loại				20130618 17:22:18
70384svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE				0	vi	Mặt lồi				20130618 17:22:18
70385svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH	FL_DEPTH			0	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
70386svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Độ sâu lồi				20130618 17:22:18
70387svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTRUSION_COLOR				0	vi	Màu lồi				20130618 17:22:18
70388svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_0				0	vi	~0 cm				20130618 17:22:18
70389svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_1				0	vi	~1 cm				20130618 17:22:18
70390svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_2				0	vi	~2,5 cm				20130618 17:22:18
70391svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_3				0	vi	~5 cm				20130618 17:22:18
70392svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_4				0	vi	10 ~cm				20130618 17:22:18
70393svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_0_INCH				0	vi	0 insơ				20130618 17:22:18
70394svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_1_INCH				0	vi	0,~5 insơ				20130618 17:22:18
70395svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_2_INCH				0	vi	~1 insơ				20130618 17:22:18
70396svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_3_INCH				0	vi	~2 insơ				20130618 17:22:18
70397svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_4_INCH				0	vi	~4 insơ				20130618 17:22:18
70398svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY	FL_FAVORITES			0	vi	Chọn kiểu hiệu ứng phông:				20130618 17:22:18
70399svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY	STR_CLICK_TO_ADD_TEXT			0	vi	Nhắp để sửa văn bản				20130618 17:22:18
70400svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY				0	vi	Nơi trưng bày hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
70401svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_LEFT			0	vi	Canh lề t~rái				20130618 17:22:18
70402svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_CENTER			0	vi	~Giữa				20130618 17:22:18
70403svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_RIGHT			0	vi	Canh lề ~phải				20130618 17:22:18
70404svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_WORD			0	vi	Canh đều 2 bên theo ~từ				20130618 17:22:18
70405svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_STRETCH			0	vi	Canh đều 2 bên ~kéo giãn				20130618 17:22:18
70406svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT				0	vi	Chỉnh canh hiệu ưng phông				20130618 17:22:18
70407svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_VERY_TIGHT			0	vi	~Rất chặt				20130618 17:22:18
70408svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_TIGHT			0	vi	Chặ~t				20130618 17:22:18
70409svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_NORMAL			0	vi	Chuẩ~n				20130618 17:22:18
70410svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_LOOSE			0	vi	~Lỏng				20130618 17:22:18
70411svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_VERY_LOOSE			0	vi	Rất ~lỏng				20130618 17:22:18
70412svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_CUSTOM			0	vi	Tự ~chọn...				20130618 17:22:18
70413svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_KERN_PAIRS			0	vi	Định chỗ cặp ~ký tự				20130618 17:22:18
70414svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING				0	vi	Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự				20130618 17:22:18
70415svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING	FT_VALUE			76	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
70416svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING				139	vi	Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự				20130618 17:22:18
70417svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	floatingwindow	RID_SVXTBX_GRFFILTER		HID_GRFFILTER		0	vi	Bộ lọc				20130618 17:22:18
70418svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ hoạ				20130618 17:22:18
70419svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFRED				0	vi	Đỏ				20130618 17:22:18
70420svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGREEN				0	vi	Lục				20130618 17:22:18
70421svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				20130618 17:22:18
70422svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				20130618 17:22:18
70423svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				20130618 17:22:18
70424svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				20130618 17:22:18
70425svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFTRANSPARENCY				0	vi	Độ trong suốt				20130618 17:22:18
70426svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFCROP				0	vi	Xén				20130618 17:22:18
70427svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTIONS				150	vi	Hành động cần phục hồi: $(ARG1)				20130618 17:22:18
70428svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTION				0	vi	Hành động cần phục hồi: $(ARG1)				20130618 17:22:18
70429svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTIONS				0	vi	Hành động cần lặp lại: $(ARG1)				20130618 17:22:18
70430svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTION				0	vi	Hành động cần lặp lại: $(ARG1)				20130618 17:22:18
70431svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_TRANSPARENT				0	vi	Không tô đầy				20130618 17:22:18
70432svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FILLPATTERN				0	vi	Mẫu hình				20130618 17:22:18
70433svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME				0	vi	Viền				20130618 17:22:18
70434svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME_STYLE				0	vi	Kiểu viền				20130618 17:22:18
70435svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME_COLOR				0	vi	Màu viền				20130618 17:22:18
70436svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTRAS_CHARBACKGROUND				67	vi	Tô sáng				20130618 17:22:18
70437svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_BACKGROUND				67	vi	Nền				20130618 17:22:18
70438svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_AUTOMATIC				67	vi	Tự động				20130618 17:22:18
70439svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGES				67	vi	Trang				20130618 17:22:18
70440svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_CLEARFORM				67	vi	Xóa định dạng				20130618 17:22:18
70441svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_MORE				67	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
70442svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_TEXTCOLOR				67	vi	~Màu kiểu chữ				20130618 17:22:18
70443svx	source\tbxctrls\tbunosearchcontrollers.src	0	string	RID_SVXSTR_FINDBAR_FIND				0	vi	Tìm kiếm				20130618 17:22:18
70444svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVX_EXTRUSION_BAR				0	vi	Lồi				20130618 17:22:18
70445svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ON_OFF				0	vi	Bật/tắt áp dụng lồi				20130618 17:22:18
70446svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_DOWN				0	vi	Nghiêng xuống				20130618 17:22:18
70447svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_UP				0	vi	Nghiêng lên				20130618 17:22:18
70448svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_LEFT				0	vi	Nghiêng qua trái				20130618 17:22:18
70449svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_RIGHT				0	vi	Nghiêng qua phải				20130618 17:22:18
70450svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Đổi độ sâu lồi				20130618 17:22:18
70451svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ORIENTATION				0	vi	Đổi hướng				20130618 17:22:18
70452svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_PROJECTION				0	vi	Đổi kiểu chiếu				20130618 17:22:18
70453svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_LIGHTING				0	vi	Đổi chiếu sáng				20130618 17:22:18
70454svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_BRIGHTNESS				0	vi	Đổi độ sáng				20130618 17:22:18
70455svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_SURFACE				0	vi	Đổi mặt lồi				20130618 17:22:18
70456svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_COLOR				0	vi	Đổi màu lồi				20130618 17:22:18
70457svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVX_FONTWORK_BAR				0	vi	Chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
70458svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SHAPE				0	vi	Áp dụng hình chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
70459svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SAME_LETTER_HEIGHT				0	vi	Áp dụng cùng bề cao chữ cho chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
70460svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_ALIGNMENT				0	vi	Áp dụng canh lề cho chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
70461svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_CHARACTER_SPACING				0	vi	Áp dụng giãn cách ký tự chữ nghệ thuật				20130618 17:22:18
70462svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD		0	vi	Thêm mục				20130618 17:22:18
70463svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD_ELEMENT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT		0	vi	Thêm phần tử				20130618 17:22:18
70464svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE		0	vi	Thêm thuộc tính				20130618 17:22:18
70465svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_EDIT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT		0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
70466svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_REMOVE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
70467svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_ADD	HID_MN_XFORMS_MODELS_ADD		0	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
70468svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_EDIT	HID_MN_XFORMS_MODELS_EDIT		0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
70469svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_REMOVE	HID_MN_XFORMS_MODELS_REMOVE		0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
70470svx	source\form\datanavi.src	0	menubutton	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR	MB_MODELS	HID_XFORMS_MODELS_MENUBTN		50	vi	~Mô hình				20130618 17:22:18
70471svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_INSTANCE			0	vi	Tức thời				20130618 17:22:18
70472svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_SUBMISSION			0	vi	Đệ trình				20130618 17:22:18
70473svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_BINDINGS			0	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
70474svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_ADD	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_ADD		0	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
70475svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_EDIT	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_EDIT		0	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
70476svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_REMOVE	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_REMOVE		0	vi	~Bỏ				20130618 17:22:18
70477svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_SHOW_DETAILS	HID_MN_XFORMS_SHOW_DETAILS		0	vi	~Hiện chi tiết				20130618 17:22:18
70478svx	source\form\datanavi.src	0	menubutton	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR	MB_INSTANCES	HID_XFORMS_INSTANCES_MENUBTN		50	vi	Tức thờ~i				20130618 17:22:18
70479svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_MODEL				300	vi	Việc xoá mô hình « $MODELNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mô hình này.\nBạn có chắc muốn xoá mô hình này không?				20130618 17:22:18
70480svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_INSTANCE				300	vi	Việc xoá tức thời « $INSTANCENAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tức thời này.\nBạn có chắc muốn xoá tức thời này không?				20130618 17:22:18
70481svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_ELEMENT				300	vi	Việc xoá phần tử « $ELEMENTNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với phần tử này.\nBạn có chắc muốn xoá phần tử này không?				20130618 17:22:18
70482svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_ATTRIBUTE				300	vi	Bạn có chắc muốn xoá thuộc tính « $ATTRIBUTENAME » không?				20130618 17:22:18
70483svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_SUBMISSION				300	vi	Việc xoá mục đệ trình « $SUBMISSIONNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mục đệ trình này.\nBạn có chắc muốn xoá mục đệ trình này không?				20130618 17:22:18
70484svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_BINDING				300	vi	Việc xoá tổ hợp « $BINDINGNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tổ hợp này.\nBạn có chắc muốn xoá tổ hợp này không?				20130618 17:22:18
70485svx	source\form\datanavi.src	0	messbox	RID_QRY_LINK_WARNING				300	vi	Tức thời này được liên kết với biểu mẫu.\n\nCác thay đổi được làm trong tức thời này sẽ bị mất khi biểu mẫu được nạp lại.\n\nBạn có muốn tiếp tục như thế nào?				20130618 17:22:18
70486svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_INVALID_XMLNAME				300	vi	Tên « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tên khác.				20130618 17:22:18
70487svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_INVALID_XMLPREFIX				300	vi	Tiền tố « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tiền tố khác.				20130618 17:22:18
70488svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_DOUBLE_MODELNAME				300	vi	Tên « %1 » đã có. Hãy nhập tên mới.				20130618 17:22:18
70489svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_EMPTY_SUBMISSIONNAME				300	vi	Mục đệ trình phải có tên.				20130618 17:22:18
70490svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FL_ITEM			172	vi	Mục				20130618 17:22:18
70491svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_NAME			69	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
70492svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_DEFAULT			69	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
70493svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FL_SETTINGS			172	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
70494svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_DATATYPE			69	vi	Kiểu ~dữ liệu				20130618 17:22:18
70495svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_REQUIRED			69	vi	~Cần đến				20130618 17:22:18
70496svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_REQUIRED			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
70497svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_RELEVANT			69	vi	Liên ~quan				20130618 17:22:18
70498svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_RELEVANT			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
70499svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_CONSTRAINT			69	vi	Ràng buộ~c				20130618 17:22:18
70500svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_CONSTRAINT			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
70501svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_READONLY			69	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
70502svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_READONLY			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
70503svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_CALCULATE			69	vi	~Tính				20130618 17:22:18
70504svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_CALCULATE			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
70505svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_ELEMENT			50	vi	Phần tử				20130618 17:22:18
70506svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_ATTRIBUTE			50	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
70507svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_BINDING			50	vi	Tổ hợp				20130618 17:22:18
70508svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDTEXT_BINDING			50	vi	Biểu thức tổ hợp				20130618 17:22:18
70509svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD		0	vi	Thêm mục				20130618 17:22:18
70510svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD_ELEMENT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT		0	vi	Thêm phần tử				20130618 17:22:18
70511svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE		0	vi	Thêm thuộc tính				20130618 17:22:18
70512svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_EDIT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT		0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
70513svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_REMOVE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE		0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
70514svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	FT_CONDITION			198	vi	Điề~u kiện				20130618 17:22:18
70515svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	FT_RESULT			198	vi	~Kết quả				20130618 17:22:18
70516svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	PB_EDIT_NAMESPACES			72	vi	~Sửa miền tên...				20130618 17:22:18
70517svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION		HID_XFORMS_ADDCONDITION_DLG		210	vi	Thêm điều kiện				20130618 17:22:18
70518svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	FT_NAMESPACES			228	vi	Miề~n tên				20130618 17:22:18
70519svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_ADD_NAMESPACE			50	vi	Thê~m...				20130618 17:22:18
70520svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_EDIT_NAMESPACE			50	vi	~Sửa...				20130618 17:22:18
70521svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_DELETE_NAMESPACE			50	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
70522svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	STR_HEADER_PREFIX			50	vi	Tiền tố				20130618 17:22:18
70523svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	STR_HEADER_URL			50	vi	URL				20130618 17:22:18
70524svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM		HID_XFORMS_NAMESPACEITEM_DLG		240	vi	Miền tên cho biểu mẫu				20130618 17:22:18
70525svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	FT_PREFIX			45	vi	~Tiền tố				20130618 17:22:18
70526svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	FT_URL			150	vi	~URL				20130618 17:22:18
70527svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	STR_EDIT_TEXT			50	vi	Sửa miền tên				20130618 17:22:18
70528svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE		HID_XFORMS_MANAGENAMESPACE_DLG		210	vi	Thêm miền tên				20130618 17:22:18
70529svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FL_SUBMISSION			172	vi	Mục đệ trình				20130618 17:22:18
70530svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_NAME			69	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
70531svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_ACTION			69	vi	~Hành động				20130618 17:22:18
70532svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_METHOD			69	vi	~Phương pháp				20130618 17:22:18
70533svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_REF			69	vi	~Biểu thức tổ hợp				20130618 17:22:18
70534svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	PB_SUBMIT_REF			14	vi	~...				20130618 17:22:18
70535svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_BIND			69	vi	~Tổ hợp				20130618 17:22:18
70536svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_REPLACE			69	vi	Tha~y thế				20130618 17:22:18
70537svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_POST			50	vi	Post				20130618 17:22:18
70538svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_PUT			50	vi	Put				20130618 17:22:18
70539svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_GET			50	vi	Get				20130618 17:22:18
70540svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_NONE			50	vi	Không có				20130618 17:22:18
70541svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_INST			50	vi	Tức thời				20130618 17:22:18
70542svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_DOC			50	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
70543svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION		HID_XFORMS_ADDSUBMISSION_DLG		180	vi	Thêm mục đệ trình				20130618 17:22:18
70544svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	FL_INSTANCE			172	vi	Mô hình				20130618 17:22:18
70545svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	FT_INST_NAME			51	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
70546svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	CB_MODIFIES_DOCUMENT			168	vi	Chức năng cập nhật dữ liệu mẫu thì thay đổi trạng thái sửa đổi của tài liệu				20130618 17:22:18
70547svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	STR_EDIT_TEXT			50	vi	Sửa mô hình				20130618 17:22:18
70548svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_MODEL		HID_XFORMS_ADDMODEL_DLG		180	vi	Thêm mô hình				20130618 17:22:18
70549svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FL_INSTANCE			202	vi	Tức thời				20130618 17:22:18
70550svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FT_INST_NAME			51	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
70551svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FT_INST_URL			51	vi	~URL				20130618 17:22:18
70552svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	CB_INST_LINKINST			198	vi	~Liên kết tức thời				20130618 17:22:18
70553svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	STR_EDIT_TEXT			50	vi	Sửa tức thời				20130618 17:22:18
70554svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE		HID_XFORMS_ADDINSTANCE_DLG		210	vi	Thêm tức thời				20130618 17:22:18
70555svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_PARENT				210	vi	Mục đệ trình: 				20130618 17:22:18
70556svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_ID				210	vi	ID: 				20130618 17:22:18
70557svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_BIND				210	vi	Tổ hợp: 				20130618 17:22:18
70558svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_REF				210	vi	Tham chiếu : 				20130618 17:22:18
70559svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_ACTION				210	vi	Hành động: 				20130618 17:22:18
70560svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_METHOD				210	vi	Phương pháp: 				20130618 17:22:18
70561svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_REPLACE				210	vi	Thay thế: 				20130618 17:22:18
70562svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_ELEMENT				210	vi	Thêm phần tử				20130618 17:22:18
70563svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_ELEMENT				210	vi	Sửa phần tử				20130618 17:22:18
70564svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_ELEMENT				210	vi	Xoá phần tử				20130618 17:22:18
70565svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_ATTRIBUTE				210	vi	Thêm thuộc tính				20130618 17:22:18
70566svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_ATTRIBUTE				210	vi	Sửa thuộc tính				20130618 17:22:18
70567svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_ATTRIBUTE				210	vi	Xoá thuộc tính				20130618 17:22:18
70568svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_BINDING				210	vi	Thêm tổ hợp				20130618 17:22:18
70569svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_BINDING				210	vi	Sửa tổ hợp				20130618 17:22:18
70570svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_BINDING				210	vi	Xoá tổ hợp				20130618 17:22:18
70571svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_SUBMISSION				210	vi	Thêm mục đệ trình				20130618 17:22:18
70572svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_SUBMISSION				210	vi	Sửa mục đệ trình				20130618 17:22:18
70573svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_SUBMISSION				210	vi	Xoá mục đệ trình				20130618 17:22:18
70574svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_LINKWARN_BUTTON				210	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
70575svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_DELETE	HID_FM_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
70576svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_EDIT	HID_FM_FILTER_EDIT		0	vi	~Sửa				20130618 17:22:18
70577svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_IS_NULL	HID_FM_FILTER_IS_NULL		0	vi	~Vô giá trị				20130618 17:22:18
70578svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL	HID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL		0	vi	~Có giá trị				20130618 17:22:18
70579svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW	SID_FM_NEW_FORM	HID_FM_NEW_FORM		0	vi	Hình thức				20130618 17:22:18
70580svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW	SID_FM_NEW_HIDDEN	HID_FM_NEW_HIDDEN		0	vi	Điều khiển ẩn				20130618 17:22:18
70581svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_NEW	HID_FM_NEW		0	vi	~Mới				20130618 17:22:18
70582svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_CHANGECONTROLTYPE	CMD_SID_FM_CHANGECONTROLTYPE		0	vi	Thay thế bằng				20130618 17:22:18
70583svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_DELETE	HID_FM_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
70584svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_TAB_DIALOG	CMD_SID_FM_TAB_DIALOG		0	vi	Thứ tự Tab...				20130618 17:22:18
70585svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_RENAME_OBJECT	HID_FM_RENAME_OBJECT		0	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
70586svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER	CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER		0	vi	~Thuộc tính				20130618 17:22:18
70587svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_OPEN_READONLY	CMD_SID_FM_OPEN_READONLY		0	vi	Mở ở chế độ thiết kế				20130618 17:22:18
70588svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS	CMD_SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS		0	vi	Tự động đặt trung tâm điều khiển				20130618 17:22:18
70589svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_EDIT	CMD_SID_FM_CONVERTTO_EDIT		0	vi	Hộp ~văn bản				20130618 17:22:18
70590svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_BUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_BUTTON		0	vi	~Nút				20130618 17:22:18
70591svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT		0	vi	T~rường nhãn				20130618 17:22:18
70592svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX		0	vi	Hộp nhó~m				20130618 17:22:18
70593svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX		0	vi	Hộp l~iệt kê				20130618 17:22:18
70594svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX		0	vi	Hộp ~chọn				20130618 17:22:18
70595svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON		0	vi	Nút chọn ~một				20130618 17:22:18
70596svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX		0	vi	Hộp tổ hợ~p				20130618 17:22:18
70597svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON		0	vi	~Nút ảnh				20130618 17:22:18
70598svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL		0	vi	Chọn tậ~p tin				20130618 17:22:18
70599svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_DATE	CMD_SID_FM_CONVERTTO_DATE		0	vi	Trường ngà~y				20130618 17:22:18
70600svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_TIME	CMD_SID_FM_CONVERTTO_TIME		0	vi	Trường ~giờ				20130618 17:22:18
70601svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC	CMD_SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC		0	vi	Trườ~ng số				20130618 17:22:18
70602svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY	CMD_SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY		0	vi	Trường ~tiền tệ				20130618 17:22:18
70603svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_PATTERN	CMD_SID_FM_CONVERTTO_PATTERN		0	vi	Trường hình ~mẫu				20130618 17:22:18
70604svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL	CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL		0	vi	Điều ~khiển ảnh				20130618 17:22:18
70605svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED		0	vi	T~rường đã định dạng				20130618 17:22:18
70606svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR	CMD_SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR		0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
70607svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON		0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
70608svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR	CMD_SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR		0	vi	Thanh điều hướng				20130618 17:22:18
70609svx	source\form\fmexpl.src	0	groupbox	RID_SVXDLG_SETFORM	GB_PATH			188	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
70610svx	source\form\fmexpl.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SETFORM				200	vi	Chọn biểu mẫu				20130618 17:22:18
70611svx	source\form\fmexpl.src	0	dockingwindow	RID_SVX_FMEXPLORER				200	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
70612svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_CONTEXT_ADDFORM				0	vi	Gặp lỗi khi tạo biểu mẫu				20130618 17:22:18
70613svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_FIELDREQUIRED				0	vi	Cần thiết nhập vào trường « # ». Hãy nhập vào một giá trị.				20130618 17:22:18
70614svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_DUPLICATE_NAME				0	vi	Mục nhập đã có.\nHãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
70615svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FORMS				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
70616svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NO_PROPERTIES				0	vi	Chưa chọn điều khiển				20130618 17:22:18
70617svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPERTIES_CONTROL				0	vi	Thuộc tính: 				20130618 17:22:18
70618svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPERTIES_FORM				0	vi	Thuộc tính Biểu mẫu				20130618 17:22:18
70619svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FMEXPLORER				0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				20130618 17:22:18
70620svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Hình thức				20130618 17:22:18
70621svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	1			0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
70622svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	2			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
70623svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	3			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
70624svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_STDFORMNAME				0	vi	Hình thức				20130618 17:22:18
70625svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_HIDDEN				0	vi	Điều khiển ẩn				20130618 17:22:18
70626svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_CONTROL				0	vi	Điều khiển				20130618 17:22:18
70627svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_REC_TEXT				0	vi	Bản ghi				20130618 17:22:18
70628svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_REC_FROM_TEXT				0	vi	trên				20130618 17:22:18
70629svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Thêm trường:				20130618 17:22:18
70630svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_WRITEERROR				0	vi	Gặp lỗi khi ghi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
70631svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SYNTAXERROR				0	vi	Gặp lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn				20130618 17:22:18
70632svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM_RECORD				0	vi	Bạn định xoá 1 bản ghi.				20130618 17:22:18
70633svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM_RECORDS				0	vi	# bản ghi sẽ bị xoá.				20130618 17:22:18
70634svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM				0	vi	Nếu bạn nhấn vào « Có », bạn sẽ không thể hủy bước này.\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
70635svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_NO_ELEMENT				0	vi	Hãy chọn một mục trong danh sách hoặc nhập vào văn bản tương ứng với một của những mục được liệt kê.				20130618 17:22:18
70636svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_GROUPBOX				0	vi	Phần tử khung				20130618 17:22:18
70637svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
70638svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NAVIGATIONBAR				0	vi	Thanh điều hướng				20130618 17:22:18
70639svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_COLUMN				0	vi	Cột				20130618 17:22:18
70640svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_PROPERTY				0	vi	Đặt thuộc tính « # »				20130618 17:22:18
70641svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_INSERT				0	vi	Chèn vào bộ bao bọc				20130618 17:22:18
70642svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE				0	vi	Xoá #				20130618 17:22:18
70643svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE_MULTIPLE				0	vi	Xoá # đối tượng				20130618 17:22:18
70644svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REPLACE				0	vi	Thay thế một phần tử bao bọc				20130618 17:22:18
70645svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETE_LOGICAL				0	vi	Xoá cấu trúc				20130618 17:22:18
70646svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_MODEL_REPLACE				0	vi	Thay thế điều khiển				20130618 17:22:18
70647svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DATE				0	vi	Ngày				20130618 17:22:18
70648svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_TIME				0	vi	Giờ				20130618 17:22:18
70649svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON				0	vi	Nút nhấn				20130618 17:22:18
70650svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON				0	vi	Nút tùy chọn				20130618 17:22:18
70651svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX				0	vi	Hộp chọn				20130618 17:22:18
70652svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Trường nhãn				20130618 17:22:18
70653svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX				0	vi	Hộp nhóm				20130618 17:22:18
70654svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_EDIT				0	vi	Hộp văn bản				20130618 17:22:18
70655svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường đã định dạng				20130618 17:22:18
70656svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX				0	vi	Hộp liệt kê				20130618 17:22:18
70657svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX				0	vi	Hộp tổ hợp				20130618 17:22:18
70658svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON				0	vi	Nút ảnh				20130618 17:22:18
70659svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				20130618 17:22:18
70660svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL				0	vi	Lựa chọn tập tin				20130618 17:22:18
70661svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD				0	vi	Trường ngày				20130618 17:22:18
70662svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD				0	vi	Trường giờ				20130618 17:22:18
70663svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD				0	vi	Trường số				20130618 17:22:18
70664svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD				0	vi	Trường tiền tệ				20130618 17:22:18
70665svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD				0	vi	Trường hình mẫu				20130618 17:22:18
70666svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DBGRID				0	vi	Điều khiển bảng 				20130618 17:22:18
70667svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SCROLLBAR				0	vi	Thanh cuộn				20130618 17:22:18
70668svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SPINBUTTON				0	vi	Nút xoay				20130618 17:22:18
70669svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NAVBAR				0	vi	Thanh điều hướng				20130618 17:22:18
70670svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa chọn lựa				20130618 17:22:18
70671svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NODATACONTROLS				0	vi	Không có điều khiển nào tương ứng với dữ liệu nằm trong biểu mẫu hiện tại.				20130618 17:22:18
70672svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_POSTFIX_DATE				0	vi	 (Ngày)				20130618 17:22:18
70673svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_POSTFIX_TIME				0	vi	 (Giờ)				20130618 17:22:18
70674svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_NAVIGATOR				0	vi	Điều hướng bộ lọc				20130618 17:22:18
70675svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_FILTER_FOR				0	vi	Lọc theo				20130618 17:22:18
70676svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_FILTER_OR				0	vi	Hoặc				20130618 17:22:18
70677svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NOCONTROLS_FOR_EXTERNALDISPLAY				0	vi	Điều khiển hợp lệ có thể sử dụng trong bảng không tồn tại trong biểu mẫu hiện hành.				20130618 17:22:18
70678svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_AUTOFIELD				0	vi	<Trường tự động>				20130618 17:22:18
70679svx	source\form\fmstring.src	0	querybox	RID_QRY_SAVEMODIFIED				0	vi	Nội dung của biểu mẫu hiện thời đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
70680svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	1			0	vi	GIỐNG NHƯ				20130618 17:22:18
70681svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	2			0	vi	KHÔNG PHẢI				20130618 17:22:18
70682svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	3			0	vi	RỖNG				20130618 17:22:18
70683svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	4			0	vi	ĐÚNG				20130618 17:22:18
70684svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	5			0	vi	SAI				20130618 17:22:18
70685svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	6			0	vi	LÀ				20130618 17:22:18
70686svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	7			0	vi	NẰM GIỮA				20130618 17:22:18
70687svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	8			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
70688svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	9			0	vi	VÀ				20130618 17:22:18
70689svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	10			0	vi	Trung bình				20130618 17:22:18
70690svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	11			0	vi	Số đếm				20130618 17:22:18
70691svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	12			0	vi	Tối đa				20130618 17:22:18
70692svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	13			0	vi	Tối thiểu				20130618 17:22:18
70693svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	14			0	vi	Tổng				20130618 17:22:18
70694svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	15			0	vi	Mọi				20130618 17:22:18
70695svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	16			0	vi	Bất kỳ				20130618 17:22:18
70696svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	17			0	vi	Một số				20130618 17:22:18
70697svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	18			0	vi	STDDEV_POP				20130618 17:22:18
70698svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	19			0	vi	STDDEV_SAMP				20130618 17:22:18
70699svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	20			0	vi	VAR_SAMP				20130618 17:22:18
70700svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	21			0	vi	VAR_POP				20130618 17:22:18
70701svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	22			0	vi	Thu thập				20130618 17:22:18
70702svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	23			0	vi	Hợp nhất				20130618 17:22:18
70703svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	24			0	vi	Giao điểm				20130618 17:22:18
70704svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR				0	vi	Lỗi cú pháp trong câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
70705svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_VALUE_NO_LIKE				0	vi	Không thể sử dụng giá trị #1 cùng với toán tử LIKE (giống như).				20130618 17:22:18
70706svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_FIELD_NO_LIKE				0	vi	Không thể sử dụng trường này cùng với toán tử LIKE (giống như).				20130618 17:22:18
70707svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ACCESS_DAT_NO_VALID				0	vi	Bạn đã nhập một giá trị không phải là ngày tháng hợp lệ. Hãy nhập ngày tháng có định dạng hợp lệ, v.d. Ng/TT/NN.				20130618 17:22:18
70708svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_INT_NO_VALID				0	vi	Không thể so sánh trường này với số nguyên.				20130618 17:22:18
70709svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không chứa bảng tên « # ».				20130618 17:22:18
70710svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_OR_QUERY				0	vi	Cơ sở dữ liệu không chứa bảng hay truy vấn tên « # ».				20130618 17:22:18
70711svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_EXISTS				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã chứa một bảng hay ô xem có tên « # ».				20130618 17:22:18
70712svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_QUERY_EXISTS				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã chứa một truy vấn tên « # ».				20130618 17:22:18
70713svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_COLUMN				0	vi	Cột « #1 » không được biết trong bảng « #2 ».				20130618 17:22:18
70714svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_REAL_NO_VALID				0	vi	Không thể so sánh trường này với số điểm phù động.				20130618 17:22:18
70715svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_CRIT_NO_COMPARE				0	vi	Không thể so sánh trường này với tiêu chuẩn đã nhập.				20130618 17:22:18
70716svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DATANAVIGATOR				0	vi	Bộ điều hướng dữ liệu				20130618 17:22:18
70717svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_READONLY_VIEW				0	vi	 (chỉ đọc)				20130618 17:22:18
70718svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_ALREADYEXISTOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè ?				20130618 17:22:18
70719svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_OBJECT_LABEL				0	vi	Nhãn #object#				20130618 17:22:18
70720svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_STYLE	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_STYLE		0	vi	Kiể~u dáng				20130618 17:22:18
70721svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_ALIGNMENT	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_ALIGNMENT		0	vi	C~anh lề				20130618 17:22:18
70722svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_SPACING	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_SPACING		0	vi	Cách ~dòng				20130618 17:22:18
70723svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				20130618 17:22:18
70724svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				20130618 17:22:18
70725svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				20130618 17:22:18
70726svx	source\form\formshell.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR				0	vi	Ký tự				20130618 17:22:18
70727svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				20130618 17:22:18
70728svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
70729svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				20130618 17:22:18
70730svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				20130618 17:22:18
70731svx	source\form\formshell.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR				0	vi	Đoạn văn				20130618 17:22:18
70732svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_3D_MATERIAL_COLOR				0	vi	Màu nguyên liệu 3D				20130618 17:22:18
70733svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_TEXT_COLOR				0	vi	Màu phông				20130618 17:22:18
70734svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_BACKGROUND_COLOR				0	vi	Màu nền				20130618 17:22:18
70735svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_NONE				0	vi	Không có				20130618 17:22:18
70736svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_SOLID				0	vi	Đặc				20130618 17:22:18
70737svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_HATCH				0	vi	Với lưới đan				20130618 17:22:18
70738svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_GRADIENT				0	vi	Chuyển màu				20130618 17:22:18
70739svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap				20130618 17:22:18
70740svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_WITH				0	vi	với				20130618 17:22:18
70741svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_STYLE				0	vi	Kiểu dáng				20130618 17:22:18
70742svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_AND				0	vi	và				20130618 17:22:18
70743svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_NAME				0	vi	Điều khiển góc				20130618 17:22:18
70744svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_DESCR				0	vi	Việc chọn một điểm góc.				20130618 17:22:18
70745svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_NAME				0	vi	Điều khiển góc				20130618 17:22:18
70746svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_DESCR				0	vi	Việc chọn một góc chính.				20130618 17:22:18
70747svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LT				0	vi	Trên trái				20130618 17:22:18
70748svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MT				0	vi	Trên giữa				20130618 17:22:18
70749svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RT				0	vi	Trên phải				20130618 17:22:18
70750svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LM				0	vi	Trái giữa				20130618 17:22:18
70751svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MM				0	vi	Giữa				20130618 17:22:18
70752svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RM				0	vi	Phải giữa				20130618 17:22:18
70753svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LB				0	vi	Dưới trái				20130618 17:22:18
70754svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MB				0	vi	Dưới giữa				20130618 17:22:18
70755svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RB				0	vi	Dưới phải				20130618 17:22:18
70756svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A000				0	vi	0 độ				20130618 17:22:18
70757svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A045				0	vi	45 độ				20130618 17:22:18
70758svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A090				0	vi	90 độ				20130618 17:22:18
70759svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A135				0	vi	135 độ				20130618 17:22:18
70760svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A180				0	vi	180 độ				20130618 17:22:18
70761svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A225				0	vi	225 độ				20130618 17:22:18
70762svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A270				0	vi	270 độ				20130618 17:22:18
70763svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A315				0	vi	315 độ				20130618 17:22:18
70764svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_NAME				0	vi	Điều khiển đường viền				20130618 17:22:18
70765svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_DESCRIPTION				0	vi	Đây là nơi bạn có thể chỉnh sửa đường viền.				20130618 17:22:18
70766svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHARACTER_SELECTION				0	vi	Việc chọn ký tự đặc biệt				20130618 17:22:18
70767svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHAR_SEL_DESC				0	vi	Chọn ký tự đặc biệt trong vùng này.				20130618 17:22:18
70768svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHARACTER_CODE				0	vi	Mã ký tự 				20130618 17:22:18
70769svx	source\sidebar\EmptyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_EMPTY_PANEL	FT_MESSAGE			100	vi	Các thuộc tính dành cho tác vụ bạn đang thao tác hiện không có trong phần lựa chọn hiện tại				20130618 17:22:18
70770svx	source\src\app.src	0	errorbox	RID_ERRBOX_MODULENOTINSTALLED				0	vi	Không thể thực hiện hành động này vì chưa cài đặt mô-đun chương trình %PRODUCTNAME cần thiết.				20130618 17:22:18
70771svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_ERROR			0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
70772svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_WARNING			0	vi	Cảnh báo				20130618 17:22:18
70773svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_LOADTEMPLATE			0	vi	$(ERR) khi tải bản mẫu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70774svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_SAVEDOC			0	vi	$(ERR) khi lưu tài liệu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70775svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_SAVEASDOC			0	vi	$(ERR) khi lưu tài liệu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70776svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_DOCINFO			0	vi	$(ERR) khi hiển thị thông tin dạng doc. của tài liệu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70777svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_DOCTEMPLATE			0	vi	$(ERR) khi ghi dữ liệu lên tài liệu $(ARG1) dưới dạng mẫu				20130618 17:22:18
70778svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_MOVEORCOPYCONTENTS			0	vi	$(ERR) khi sao chép hoặc di chuyển nội dung tài liệu				20130618 17:22:18
70779svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_DOCMANAGER			0	vi	$(ERR) khi chạy phần Quản Lý Tài Liệu				20130618 17:22:18
70780svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_OPENDOC			0	vi	$(ERR) khi tải tài liệu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70781svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_NEWDOCDIRECT			0	vi	$(ERR) khi tạo một tài liệu mới				20130618 17:22:18
70782svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_NEWDOC			0	vi	$(ERR) khi tạo một tài liệu mới				20130618 17:22:18
70783svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_CREATEOBJSH			0	vi	$(ERR) mở rộng đề mục				20130618 17:22:18
70784svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_LOADBASIC			0	vi	$(ERR) khi tải phần BASIC của tài liệu $(ARG1)				20130618 17:22:18
70785svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRCTX	ERRCTX_SFX_SEARCHADDRESS			0	vi	$(ERR) khi tìm kiếm một địa chỉ				20130618 17:22:18
70786svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_ABORT			0	vi	Bỏ Qua				20130618 17:22:18
70787svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_NOTEXISTS			0	vi	Đối tượng không tồn tại				20130618 17:22:18
70788svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_ALREADYEXISTS			0	vi	Đối tượng đã tồn tại sẵn				20130618 17:22:18
70789svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_ACCESS			0	vi	Đối tượng không thể truy cập được				20130618 17:22:18
70790svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_PATH			0	vi	Đường dẫn không thể quản trị được				20130618 17:22:18
70791svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_LOCKING			0	vi	Khóa lại vấn đề				20130618 17:22:18
70792svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_PARAMETER			0	vi	Thông số sai				20130618 17:22:18
70793svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_SPACE			0	vi	Không đủ tài nguyên hệ thống				20130618 17:22:18
70794svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_NOTSUPPORTED			0	vi	Thao tác không được hỗ trợ				20130618 17:22:18
70795svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_READ			0	vi	Lỗi-khi đọc dữ liệu				20130618 17:22:18
70796svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_WRITE			0	vi	Lỗi khi ghi dữ liệu				20130618 17:22:18
70797svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_UNKNOWN			0	vi	chưa rõ				20130618 17:22:18
70798svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_VERSION			0	vi	Phiên bản không tương thích				20130618 17:22:18
70799svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_GENERAL			0	vi	Lỗi Tổng Quát				20130618 17:22:18
70800svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_FORMAT			0	vi	Định dạng sai				20130618 17:22:18
70801svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_CREATE			0	vi	Lỗi khi tạo đối tượng				20130618 17:22:18
70802svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_SBX			0	vi	Loại dữ liệu hoặc giá trị không quản trị được				20130618 17:22:18
70803svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_RUNTIME			0	vi	Lỗi runtime của BASIC				20130618 17:22:18
70804svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_CLASS_COMPILER			0	vi	Lỗi cú pháp BASIC				20130618 17:22:18
70805svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	1			0	vi	Lỗi Tổng Quát				20130618 17:22:18
70806svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_GENERAL			0	vi	Lỗi chung về nhập/xuất dữ liệu.				20130618 17:22:18
70807svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_MISPLACEDCHAR			0	vi	Tên tập tin không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70808svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTEXISTS			0	vi	Tập tin không tồn tại.				20130618 17:22:18
70809svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_ALREADYEXISTS			0	vi	Tập tin đã tồn tại trước đó.				20130618 17:22:18
70810svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTADIRECTORY			0	vi	Đối tượng không phải là một thư mục.				20130618 17:22:18
70811svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTAFILE			0	vi	Đối tượng không phải là một tập tin.				20130618 17:22:18
70812svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_INVALIDDEVICE			0	vi	Thư mục đã chỉ định không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70813svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_ACCESSDENIED			0	vi	Không thể truy cập được đối tượng\nvì điều này vi phạm đến quyền của người dùng.				20130618 17:22:18
70814svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_LOCKVIOLATION			0	vi	Vi phạm chế độ quy định về chia sẻ khi đang truy cập đối tượng.				20130618 17:22:18
70815svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_OUTOFSPACE			0	vi	Thiết bị hiện không còn dung lượng trống.				20130618 17:22:18
70816svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_ISWILDCARD			0	vi	Tiến trình này không thể được chạy trên\ncác tập tin vi phạm quy chế.				20130618 17:22:18
70817svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTSUPPORTED			0	vi	Tiến trình này hiện không được hỗ trợ bởi hệ điều hành bạn đang dùng.				20130618 17:22:18
70818svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_TOOMANYOPENFILES			0	vi	Có quá nhiều tập tin được mở cùng lúc.				20130618 17:22:18
70819svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CANTREAD			0	vi	Không thể đọc được dữ liệu từ tập tin.				20130618 17:22:18
70820svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CANTWRITE			0	vi	Không thể ghi được dữ liệu lên tập tin.				20130618 17:22:18
70821svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_OUTOFMEMORY			0	vi	Tiến trình không thể được tiến hành vì bộ nhớ bị quá tải.				20130618 17:22:18
70822svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CANTSEEK			0	vi	Tiến trình tìm kiếm có thể không được thực thi.				20130618 17:22:18
70823svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CANTTELL			0	vi	Tiến trình có thể không được thực thi.				20130618 17:22:18
70824svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_WRONGVERSION			0	vi	Phiên bản tập tin không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70825svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_WRONGFORMAT			0	vi	Định dạng tập tin không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70826svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_INVALIDCHAR			0	vi	Tên của tập tin chứa các ký tự không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70827svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_UNKNOWN			0	vi	Xảy ra lỗi về nhập/xuất dữ liệu chưa rõ nguyên nhân.				20130618 17:22:18
70828svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_INVALIDACCESS			0	vi	Đã ghi nhận lại một thao tác không hợp lệ khi cố truy cập tập tin.				20130618 17:22:18
70829svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CANTCREATE			0	vi	Không thể tạo được tập tin.				20130618 17:22:18
70830svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_INVALIDPARAMETER			0	vi	Tiến trình đã được bắt đầu kèm theo một đối số không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70831svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_ABORT			0	vi	Tiến trình trên tập tin đã bị hủy bỏ.				20130618 17:22:18
70832svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTEXISTSPATH			0	vi	Đường dẫn đến tập tin không tồn tại.				20130618 17:22:18
70833svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_RECURSIVE			0	vi	Không thể tự sao chép chính đối tượng đó vào chính nó.				20130618 17:22:18
70834svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NOSTDTEMPLATE			0	vi	Không mở được mẫu mặc định.				20130618 17:22:18
70835svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_TEMPLATENOTFOUND			0	vi	Không tìm thấy mẫu được chỉ định.				20130618 17:22:18
70836svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NOTATEMPLATE			0	vi	Tập tin này không được dùng làm mẫu.				20130618 17:22:18
70837svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTREADDOCINFO			0	vi	Thông tin về tài liệu có thể được đọc từ tập tin vì\nđịnh dạng thông tin của tài liệu vẫn còn chưa rõ hoặc bởi vì thông tin về tài liệu không\ntồn tại.				20130618 17:22:18
70838svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_ALREADYOPEN			0	vi	Tài liệu này hiện đã được mở để chỉnh sửa.				20130618 17:22:18
70839svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_WRONGPASSWORD			0	vi	Mật khẩu đã điền vào không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70840svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_DOLOADFAILED			0	vi	Xảy ra lỗi khi đọc dữ liệu trên tập tin.				20130618 17:22:18
70841svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_DOCUMENTREADONLY			0	vi	Tài liệu được mở dưới dạng chỉ-được-đọc.				20130618 17:22:18
70842svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_OLEGENERAL			0	vi	Lỗi Tổng Quan về OLE.				20130618 17:22:18
70843svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_NAME_RESOLVE			0	vi	Tên host $(ARG1) không thể được phân giải.				20130618 17:22:18
70844svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_CONNECT			0	vi	Không thể thiết lập kết nối Internet đến $(ARG1).				20130618 17:22:18
70845svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_READ			0	vi	Xảy ra lỗi khi đọc dữ liệu từ Internet.\nThông điệp lỗi được gửi từ phía máy chủ: $(ARG1).				20130618 17:22:18
70846svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_WRITE			0	vi	Xảy ra lỗi khi truyền đổi dữ liệu lên Internet.\nThông điệp lỗi được gửi từ phía máy chủ: $(ARG1).				20130618 17:22:18
70847svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_GENERAL			0	vi	Xảy ra lỗi tổng quát liên quan đến Internet.				20130618 17:22:18
70848svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_INET_OFFLINE			0	vi	Phần dữ liệu Internet được yêu cầu hiện không thể được truy cập trong bộ nhớ đệm và không được chuyển tải vì chế độ Online vẫn chưa được bật lên.				20130618 17:22:18
70849svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFXMSG_STYLEREPLACE			0	vi	Có nên thay thế kiểu trang trí $(ARG1) hay không?				20130618 17:22:18
70850svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NOFILTER			0	vi	Vẫn chưa tìm thấy phần lọc dữ liệu.				20130618 17:22:18
70851svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTFINDORIGINAL			0	vi	Không thể xác định được phần nguyên bản.				20130618 17:22:18
70852svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTCREATECONTENT			0	vi	Không thể tạo được phần nội dung.				20130618 17:22:18
70853svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTCREATELINK			0	vi	Không thể tạo được phần liên kết.				20130618 17:22:18
70854svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_WRONGBMKFORMAT			0	vi	Định dạng liên kết không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70855svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_WRONGICONFILE			0	vi	Phần cấu hình việc hiển thị biểu tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70856svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTWRITEICONFILE			0	vi	Không thể lưu lại phần cấu hình dành cho hiển thị biểu tượng.				20130618 17:22:18
70857svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTDELICONFILE			0	vi	Không thể xóa phần cấu hình danh cho hiển thị biểu tượng.				20130618 17:22:18
70858svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTRENAMECONTENT			0	vi	Không thể chỉnh lại tên của phần nội dung.				20130618 17:22:18
70859svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_INVALIDBMKPATH			0	vi	Thư mục phần đánh dấu không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70860svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTWRITEURLCFGFILE			0	vi	Không thể lưu lại phần cấu hình các đường dẫn liên kết ở hệ thống hiện tại.				20130618 17:22:18
70861svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_WRONGURLCFGFORMAT			0	vi	Phần cấu hình các đường dẫn liên kết ở hệ thống hiện tại ở trạng thái không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70862svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NODOCUMENT			0	vi	Thao tác này không có hiệu lực vì tài liệu chịu tác động không tồn tại.				20130618 17:22:18
70863svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_INVALIDLINK			0	vi	Liên kết có phần tham chiếu đến một đối tượng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70864svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_INVALIDTRASHPATH			0	vi	Đường dẫn đến Thùng Rác có cú pháp không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70865svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NOTRESTORABLE			0	vi	Không thể khôi phục mục thông tin.				20130618 17:22:18
70866svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NAMETOOLONG			0	vi	Phần tên tập tin quá dài cho tập tin hệ thống mong muốn.				20130618 17:22:18
70867svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CONSULTUSER			0	vi	Không thể hoàn thiện phần thông tin chi tiết về việc thực thi hàm.				20130618 17:22:18
70868svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_INVALIDSYNTAX			0	vi	Phần cú pháp của dữ liệu nhập vào không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70869svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTCREATEFOLDER			0	vi	Phần cú pháp của dữ liệu nhập vào không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70870svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTRENAMEFOLDER			0	vi	Phần cú pháp của dữ liệu nhập vào không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70871svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_WRONG_CDF_FORMAT			0	vi	Phần tài liệu dạng kênh có định dạng không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70872svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_EMPTY_SERVER			0	vi	Không được phép để trống phần máy chủ.				20130618 17:22:18
70873svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NO_ABOBOX			0	vi	Phần thư mục đăng ký theo dõi không được phép để trống nhằm cài một kênh dữ liệu.				20130618 17:22:18
70874svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTSTORABLEINBINARYFORMAT			0	vi	Không thể lưu các thuộc tính bên trong phần tài liệu này đối với định dạng đã chọn.\nXin vui lòng lưu lại phần tài liệu trong phần định dạng tập tin %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				20130618 17:22:18
70875svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_TARGETFILECORRUPTED			0	vi	Không thể lưu lại được phần tập tin $(FILENAME) . Vui lòng kiểm tra lại các thiết lập trong hệ thống của bạn. Bạn có thể tìm thấy các phần sao lưu được tạo ra tự động của tập tin này trong thư mục $(PATH) dưới tên là $(BACKUPNAME).				20130618 17:22:18
70876svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_NOMOREDOCUMENTSALLOWED			0	vi	Số lượng tối đa các tài liệu được phép mở trong cùng một thời điểm. Bạn có thể đóng lại một hoặc nhiều tài liệu trước khi mở một tài liệu khác.				20130618 17:22:18
70877svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_CANTCREATEBACKUP			0	vi	Không thể tạo được phần sao lưu dữ liệu.				20130618 17:22:18
70878svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_MACROS_SUPPORT_DISABLED			0	vi	Đã ghi nhận lại việc thi hành một ngôn ngữ kịch bản.\nVì lý do bảo mật, phần hỗ trợ ngôn ngữ kịch bản đã bị vô hiệu hóa.				20130618 17:22:18
70879svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_DOCUMENT_MACRO_DISABLED			0	vi	Phần tài liệu này chứa ngôn ngữ kịch bản.\n\nPhần ngôn ngữ kịch bản có thể chứa các virus gây hại. Việc vô hiệu hóa hoạt động của ngôn ngữ kịch bản có thể được bật trở lại trong phần Công Cụ - Tùy Chọn - %PRODUCTNAME - Bảo Mật.\n\nBởi thế, một số tác động của phần ngôn ngữ kịch bản có thể bị hạn chế.				20130618 17:22:18
70880svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_BROKENSIGNATURE			0	vi	Phần chữ ký điện tử đính kèm tài liệu và/hoặc phần ngôn ngữ kịch bản không trùn khớp với chữ ký của tài liệu hiện tại.\n\nĐây có thể là kết quả của việc lỗi khi kết nối tài liệu hoặc dữ liệu trong cấu trúc tài liệu này đã bị thiếu sót trong quá trình truyền tải.\n\nChúng tôi khuyến nghị bạn không nên tin tưởng hoặc phải cẩn thận với nội dung bên trong tài liệu này.\nChế độ thực thi ngôn ngữ kịch bản dành cho tài liệu này đã bị vô hiệu hóa.\n 				20130618 17:22:18
70881svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_INCOMPLETE_ENCRYPTION			0	vi	Phần tài liệu mã hóa chứa các luồng dữ liệu chưa được mã hóa chưa biết rõ.\n\nĐây có thể là kết quả do việc kết nối các tài liệu.\n\nChúng tôi khuyến nghị bạn không nên tin tưởng hoặc phải cẩn thận với nội dung bên trong tài liệu này.\nChế độ thực thi ngôn ngữ kịch bản dành cho tài liệu này đã bị vô hiệu hóa.\n 				20130618 17:22:18
70882svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_INVALIDLENGTH			0	vi	Độ dài dữ liệu không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70883svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_CURRENTDIR			0	vi	Không thể thực hiện hàm: đường dẫn chứa thư mục hiện tại.				20130618 17:22:18
70884svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_NOTSAMEDEVICE			0	vi	Không thể thực hiện hàm: thiết bị (ổ cứng) không được xác định.				20130618 17:22:18
70885svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_DEVICENOTREADY			0	vi	Thiết bị (ổ đĩa) chưa sẵn sàng.				20130618 17:22:18
70886svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_BADCRC			0	vi	Xảy ra lỗi khi kết nối ổ đĩa.				20130618 17:22:18
70887svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_IO_WRITEPROTECTED			0	vi	Không thể thực hiện hàm: quyền ghi dữ liệu được bảo mật.				20130618 17:22:18
70888svx	source\src\errtxt.src	0	string	RID_ERRHDL	ERRCODE_SFX_SHARED_NOPASSWORDCHANGE			0	vi	Phần mật khẩu của bảng tính dạng chia sẻ không thể được thêm vào hay thay đổi.\nTrước tiên bạn cần tắt chế độ chia sẻ.				20130618 17:22:18
70889svx	source\gallery2\gallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXDLG_GALLERYBROWSER				211	vi	Nơi trưng bày				20130618 17:22:18
70890svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS				0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
70891svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_FOPENERROR				0	vi	Tập tin này không thể mở được				20130618 17:22:18
70892svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NOTHEME				0	vi	Tên sắc thái không hợp lệ.				20130618 17:22:18
70893svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEOBJ				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá\nđối tượng này không?				20130618 17:22:18
70894svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETETHEME				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá\nsắc thái này không?				20130618 17:22:18
70895svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT1_UI				0	vi	Wave — tập tin âm thanh				20130618 17:22:18
70896svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT2_UI				0	vi	Định dạng tập tin trao đổi với nhau âm thanh				20130618 17:22:18
70897svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT3_UI				0	vi	AU — tập tin âm thanh				20130618 17:22:18
70898svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_FILTER				0	vi	Bộ lọc đồ hoạ				20130618 17:22:18
70899svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_LENGTH				0	vi	Độ dài:				20130618 17:22:18
70900svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SIZE				0	vi	Kích cỡ :				20130618 17:22:18
70901svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEDD				0	vi	Bạn có muốn xoá tập tin đã liên kết này không?				20130618 17:22:18
70902svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SGIERROR				0	vi	Không thể mở tập tin này.\nBạn có muốn nhập đường dẫn tìm kiếm khác không? 				20130618 17:22:18
70903svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NEWTHEME				0	vi	Sắc thái mới				20130618 17:22:18
70904svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_BROWSER				0	vi	~Tổ chức...				20130618 17:22:18
70905svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_THEMEERR				0	vi	Tên sắc thái này đã có.\nHãy chọn tên khác.				20130618 17:22:18
70906svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_IMPORTTHEME				0	vi	Nhậ~p...				20130618 17:22:18
70907svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_CREATETHEME				0	vi	Sắc thái mới...				20130618 17:22:18
70908svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DIALOGID				0	vi	Gán mã số				20130618 17:22:18
70909svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_TITLE				0	vi	Tựa đề				20130618 17:22:18
70910svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_PATH				0	vi	Đường dẫn				20130618 17:22:18
70911svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ICONVIEW				0	vi	Xem biểu tượng				20130618 17:22:18
70912svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_LISTVIEW				0	vi	Xem chi tiết				20130618 17:22:18
70913svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_ACTUALIZE	HID_GALLERY_ACTUALIZE		0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
70914svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_DELETE	HID_GALLERY_MN_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
70915svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_RENAME	HID_GALLERY_RENAME		0	vi	Tha~y tên				20130618 17:22:18
70916svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_ASSIGN_ID			0	vi	Gán mã ~số				20130618 17:22:18
70917svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_PROPERTIES	HID_GALLERY_PROPERTIES		0	vi	~Thuộc tính...				20130618 17:22:18
70918svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_ADD	HID_GALLERY_MN_ADD		0	vi	Bản s~ao				20130618 17:22:18
70919svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_ADD_LINK	HID_GALLERY_MN_ADD_LINK		0	vi	Liên kết				20130618 17:22:18
70920svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_BACKGROUND	HID_GALLERY_MN_BACKGROUND		0	vi	~Nền				20130618 17:22:18
70921svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_ADDMENU	HID_GALLERY_MN_ADDMENU		0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
70922svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_PREVIEW	HID_GALLERY_MN_PREVIEW		0	vi	~Xem thử				20130618 17:22:18
70923svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_TITLE	HID_GALLERY_TITLE		0	vi	~Tựa đề				20130618 17:22:18
70924svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_DELETE	HID_GALLERY_MN_DELETE		0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
70925svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_COPYCLIPBOARD	HID_GALLERY_MN_COPYCLIPBOARD		0	vi	Bản s~ao				20130618 17:22:18
70926svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_PASTECLIPBOARD	HID_GALLERY_MN_PASTECLIPBOARD		0	vi	C~hèn				20130618 17:22:18
70927svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_3D				0	vi	Hiệu ứng 3D				20130618 17:22:18
70928svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_ANIMATIONS				0	vi	Hoạt ảnh				20130618 17:22:18
70929svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BULLETS				0	vi	Chấm điểm				20130618 17:22:18
70930svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_OFFICE				0	vi	Văn phòng				20130618 17:22:18
70931svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FLAGS				0	vi	Cờ				20130618 17:22:18
70932svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FLOWCHARTS				0	vi	Lưu đồ				20130618 17:22:18
70933svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_EMOTICONS				0	vi	Biểu tượng xúc cảm				20130618 17:22:18
70934svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PHOTOS				0	vi	Ảnh				20130618 17:22:18
70935svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BACKGROUNDS				0	vi	Nền				20130618 17:22:18
70936svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_HOMEPAGE				0	vi	Trang chủ				20130618 17:22:18
70937svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_INTERACTION				0	vi	Tương tác				20130618 17:22:18
70938svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_MAPS				0	vi	Bản đồ				20130618 17:22:18
70939svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PEOPLE				0	vi	Người				20130618 17:22:18
70940svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SURFACES				0	vi	Bề mặt				20130618 17:22:18
70941svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_RULERS				0	vi	Đường phân cách				20130618 17:22:18
70942svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_COMPUTERS				0	vi	Máy tính				20130618 17:22:18
70943svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_DIAGRAMS				0	vi	Biểu Đồ				20130618 17:22:18
70944svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_ENVIRONMENT				0	vi	Môi Trường				20130618 17:22:18
70945svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FINANCE				0	vi	Tài chính				20130618 17:22:18
70946svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TRANSPORT				0	vi	Vận chuyển				20130618 17:22:18
70947svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TXTSHAPES				0	vi	Tạo hình văn bản				20130618 17:22:18
70948svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SOUNDS				0	vi	Âm thanh				20130618 17:22:18
70949svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SYMBOLS				0	vi	Ký hiệu				20130618 17:22:18
70950svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_MYTHEME				0	vi	Sắc thái của tôi				20130618 17:22:18
70951svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_ARROWS				0	vi	Mũi tên				20130618 17:22:18
70952svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BALLOONS				0	vi	Bong bóng				20130618 17:22:18
70953svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_KEYBOARD				0	vi	Bàn phím				20130618 17:22:18
70954svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TIME				0	vi	Thời gian				20130618 17:22:18
70955svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PRESENTATION				0	vi	Trình chiếu				20130618 17:22:18
70956svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_CALENDAR				0	vi	Lịch				20130618 17:22:18
70957svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				20130618 17:22:18
70958svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_COMMUNICATION				0	vi	Giao thông				20130618 17:22:18
70959svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FINANCES				0	vi	Tài chính				20130618 17:22:18
70960svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_COMPUTER				0	vi	Máy tính				20130618 17:22:18
70961svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_CLIMA				0	vi	Khí hậu				20130618 17:22:18
70962svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_EDUCATION				0	vi	Giáo dục				20130618 17:22:18
70963svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TROUBLE				0	vi	Giải đáp thắc mắc				20130618 17:22:18
70964svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SCREENBEANS				0	vi	Các đậu màn hình				20130618 17:22:18
70965svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_GEO			0	vi	>		Dạng hình		20130618 17:22:18
70966svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_REPRESENTATION			0	vi	>		Đổ bóng		20130618 17:22:18
70967svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT			0	vi	>		Chiếu sáng		20130618 17:22:18
70968svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEXTURE			0	vi	>		Mẫu dát		20130618 17:22:18
70969svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_MATERIAL			0	vi	>		Nguyên liệu		20130618 17:22:18
70970svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_UPDATE			0	vi	>		Cập nhật		20130618 17:22:18
70971svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_ASSIGN			0	vi	>		Gán		20130618 17:22:18
70972svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_CHANGE_TO_3D			0	vi	>		Chuyển thành 3D		20130618 17:22:18
70973svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LATHE_OBJ			0	vi	>		Chuyển thành đối tượng Lathe		20130618 17:22:18
70974svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_PERSPECTIVE			0	vi	>		Bật/tắt phối cảnh		20130618 17:22:18
70975svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_GEOMETRIE			83	vi	Dạng hình				20130618 17:22:18
70976svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_PERCENT_DIAGONAL			0	vi	Cạnh t~ròn				20130618 17:22:18
70977svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_BACKSCALE			0	vi	Độ ~sâu tỷ lệ				20130618 17:22:18
70978svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_END_ANGLE			0	vi	Góc ~xoay				20130618 17:22:18
70979svx	source\engine3d\float3d.src	0	metricfield	RID_SVXFLOAT_3D	MTR_END_ANGLE			50	vi	 độ				20130618 17:22:18
70980svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_DEPTH			0	vi	Độ ~sâu				20130618 17:22:18
70981svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_SEGMENTS			50	vi	Đoạn				20130618 17:22:18
70982svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_HORIZONTAL			40	vi	Nằm ng~ang				20130618 17:22:18
70983svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_VERTICAL			40	vi	~Nằm dọc				20130618 17:22:18
70984svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_NORMALS			54	vi	Pháp tuyến				20130618 17:22:18
70985svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_OBJ			54	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		20130618 17:22:18
70986svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_FLAT			54	vi	>		Phẳng		20130618 17:22:18
70987svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_SPHERE			54	vi	>		Hình cầu		20130618 17:22:18
70988svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_INVERT			54	vi	>		Đảo pháp tuyến		20130618 17:22:18
70989svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TWO_SIDED_LIGHTING			54	vi	>		Chiếu sáng mặt đôi		20130618 17:22:18
70990svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_DOUBLE_SIDED			54	vi	>		Mặt đôi		20130618 17:22:18
70991svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_SHADEMODE			0	vi	C~hế độ				20130618 17:22:18
70992svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	1			0	vi	Phẳng				20130618 17:22:18
70993svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	2			0	vi	Phong				20130618 17:22:18
70994svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	3			0	vi	Gouraud				20130618 17:22:18
70995svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_SHADOW			83	vi	Bóng				20130618 17:22:18
70996svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_SHADOW_3D			83	vi	>		Hiện/ẩn Đổ bóng 3D		20130618 17:22:18
70997svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_SLANT			68	vi	Góc ~mặt				20130618 17:22:18
70998svx	source\engine3d\float3d.src	0	metricfield	RID_SVXFLOAT_3D	MTR_SLANT			50	vi	 độ				20130618 17:22:18
70999svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_CAMERA			50	vi	Máy ảnh				20130618 17:22:18
71000svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_DISTANCE			0	vi	~Khoảng cách				20130618 17:22:18
71001svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_FOCAL_LENGTH			0	vi	Tiê~u cự				20130618 17:22:18
71002svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_REPRESENTATION			50	vi	Đổ bóng				20130618 17:22:18
71003svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_LIGHTSOURCE			0	vi	Nguồn ánh ~sáng				20130618 17:22:18
71004svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_1			12	vi	>		Nguồn sáng 1		20130618 17:22:18
71005svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_2			12	vi	>		Nguồn sáng 2		20130618 17:22:18
71006svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_3			12	vi	>		Nguồn sáng 3		20130618 17:22:18
71007svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_4			12	vi	>		Nguồn sáng 4		20130618 17:22:18
71008svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_5			12	vi	>		Nguồn sáng 5		20130618 17:22:18
71009svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_6			12	vi	>		Nguồn sáng 6		20130618 17:22:18
71010svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_7			12	vi	>		Nguồn sáng 7		20130618 17:22:18
71011svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_8			12	vi	>		Nguồn sáng 8		20130618 17:22:18
71012svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		20130618 17:22:18
71013svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_AMBIENTLIGHT			0	vi	Sáng chung qu~anh				20130618 17:22:18
71014svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_AMBIENT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		20130618 17:22:18
71015svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_LIGHT			12	vi	Chiếu sáng				20130618 17:22:18
71016svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_KIND			0	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
71017svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_LUMINANCE			0	vi	>		Đen trắng		20130618 17:22:18
71018svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_COLOR			0	vi	>		Màu		20130618 17:22:18
71019svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_MODE			0	vi	C~hế độ				20130618 17:22:18
71020svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_REPLACE			0	vi	>		Chỉ có mẫu dát		20130618 17:22:18
71021svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_MODULATE			0	vi	>		Mẫu dát và bóng		20130618 17:22:18
71022svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_BLEND			0	vi	>		Mẫu dát, bóng và màu		20130618 17:22:18
71023svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_PROJECTION_X			0	vi	Hình chiếu ~X				20130618 17:22:18
71024svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_OBJECT_X			0	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		20130618 17:22:18
71025svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_PARALLEL_X			0	vi	>		Song song		20130618 17:22:18
71026svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_CIRCLE_X			0	vi	>		Hình tròn		20130618 17:22:18
71027svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_PROJECTION_Y			0	vi	Hình chiếu ~Y				20130618 17:22:18
71028svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_OBJECT_Y			0	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		20130618 17:22:18
71029svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_PARALLEL_Y			0	vi	>		Song song		20130618 17:22:18
71030svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_CIRCLE_Y			0	vi	>		Hình tròn		20130618 17:22:18
71031svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_FILTER			0	vi	~Lọc				20130618 17:22:18
71032svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_FILTER			0	vi	>		Bật/tắt lọc		20130618 17:22:18
71033svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_TEXTURE			0	vi	Mẫu dát				20130618 17:22:18
71034svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_FAVORITES			0	vi	Ưa ~thích				20130618 17:22:18
71035svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	1			0	vi	Tự xác định				20130618 17:22:18
71036svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	2			0	vi	Kim loại				20130618 17:22:18
71037svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	3			0	vi	Vàng				20130618 17:22:18
71038svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	4			0	vi	Crom				20130618 17:22:18
71039svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	5			0	vi	Dẻo				20130618 17:22:18
71040svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	6			0	vi	Gỗ				20130618 17:22:18
71041svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_COLOR			0	vi	Mà~u đối tượng				20130618 17:22:18
71042svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_MAT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		20130618 17:22:18
71043svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_EMISSION			0	vi	Màu ch~iếu sáng				20130618 17:22:18
71044svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_EMISSION_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		20130618 17:22:18
71045svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_MAT_SPECULAR			12	vi	Long lanh				20130618 17:22:18
71046svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_SPECULAR			0	vi	~Màu				20130618 17:22:18
71047svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_SPECULAR_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		20130618 17:22:18
71048svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_SPECULAR_INTENSITY			0	vi	Cườ~ng độ				20130618 17:22:18
71049svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_MATERIAL			68	vi	Nguyên liệu				20130618 17:22:18
71050svx	source\engine3d\float3d.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_3D		CMD_SID_3D_WIN		0	vi	Hiệu ứng 3D				20130618 17:22:18
71051svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FAVORITE				0	vi	Ưa thích				20130618 17:22:18
71052svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_X				0	vi	X				20130618 17:22:18
71053svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_Y				0	vi	Y				20130618 17:22:18
71054svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_Z				0	vi	Z				20130618 17:22:18
71055svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_R				0	vi	Đ:				20130618 17:22:18
71056svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_G				0	vi	L:				20130618 17:22:18
71057svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_B				0	vi	X:				20130618 17:22:18
71058svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	STR_COLOR_LIGHT_PRE				0	vi	Xem dạng màu sáng				20130618 17:22:18
71059svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_CREATE_LATHE				0	vi	Tạo đối tượng xoay 3D				20130618 17:22:18
71060svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_EXCHANGE_PASTE				0	vi	Chèn đối tượng				20130618 17:22:18
71061svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_SEGMENTS				0	vi	Số đoạn				20130618 17:22:18
71062svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_DEEPTH				0	vi	Độ sâu đối tượng				20130618 17:22:18
71063svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_FOCAL				0	vi	Tiêu cự				20130618 17:22:18
71064svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_CAMPOS				0	vi	Vị trí máy ảnh				20130618 17:22:18
71065svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_ROTATE				0	vi	Xoay đối tượng 3D				20130618 17:22:18
71066svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_EXTRUDE				0	vi	Tạo đối tượng đẩy ra				20130618 17:22:18
71067svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_LATHE				0	vi	Tạo đối tượng xoay				20130618 17:22:18
71068svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_BREAK_LATHE				0	vi	Xẻ đối tượng 3D				20130618 17:22:18
71069svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_ATTRIBUTES				0	vi	Thuộc tính 3D				20130618 17:22:18
71070svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	radiobutton	DIRECTION_RADIOBUTTONS( D_XPOS, D_YPOS, D_FULLWIDTH )	RB_TO_SIMPLIFIED			0	vi	~Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				20130618 17:22:18
71071svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	radiobutton	DIRECTION_RADIOBUTTONS( D_XPOS, D_YPOS, D_FULLWIDTH )	RB_TO_TRADITIONAL			0	vi	Tiếng Trung giản thể ~sang phồn thể				20130618 17:22:18
71072svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	checkbox	DLG_CHINESEDICTIONARY	CB_REVERSE			0	vi	Ánh xạ ngược				20130618 17:22:18
71073svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_TERM			0	vi	Thuật ngữ				20130618 17:22:18
71074svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_MAPPING			0	vi	Ánh xạ				20130618 17:22:18
71075svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_PROPERTY			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
71076svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	1			0	vi	Khác				20130618 17:22:18
71077svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	2			0	vi	Nuớc ngoài				20130618 17:22:18
71078svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
71079svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	4			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
71080svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	5			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
71081svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	6			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
71082svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	7			0	vi	Địa danh				20130618 17:22:18
71083svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	8			0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
71084svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	9			0	vi	Tính từ				20130618 17:22:18
71085svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	10			0	vi	Thành ngữ				20130618 17:22:18
71086svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	11			0	vi	Viết tắt				20130618 17:22:18
71087svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	12			0	vi	Kiểu số				20130618 17:22:18
71088svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	13			0	vi	Danh từ				20130618 17:22:18
71089svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	14			0	vi	Động từ				20130618 17:22:18
71090svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	15			0	vi	Tên thương hiệu				20130618 17:22:18
71091svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_ADD			0	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
71092svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_MODIFY			0	vi	~Chỉnh Sửa				20130618 17:22:18
71093svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_DELETE			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
71094svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	modaldialog	DLG_CHINESEDICTIONARY				0	vi	Chỉnh sửa từ điển				20130618 17:22:18
71095svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	fixedline	DLG_CHINESETRANSLATION	FL_DIRECTION			0	vi	Chuyển Ngữ				20130618 17:22:18
71096svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	checkbox	DLG_CHINESETRANSLATION	CB_USE_VARIANTS			0	vi	Dùng các kiể~u ký tự Đài Loan, Hông Kồng SAR, Ma-cao SAR				20130618 17:22:18
71097svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	fixedline	DLG_CHINESETRANSLATION	FL_COMMONTERMS			0	vi	Thuật ngữ chung				20130618 17:22:18
71098svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	checkbox	DLG_CHINESETRANSLATION	CB_TRANSLATE_COMMONTERMS			0	vi	Dịch ~các thuật ngữ chung				20130618 17:22:18
71099svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	pushbutton	DLG_CHINESETRANSLATION	PB_EDITTERMS			0	vi	~Sửa thuật ngữ...				20130618 17:22:18
71100svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dialogs.src	0	modaldialog	DLG_CHINESETRANSLATION				0	vi	Chuyển sang tiếng Trung				20130618 17:22:18
71101svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	checkbox	DLG_CHINESEDICTIONARY	CB_REVERSE			0	vi	Ánh xạ ngược				20130618 17:22:18
71102svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_TERM			0	vi	Thuật ngữ				20130618 17:22:18
71103svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_MAPPING			0	vi	Ánh xạ				20130618 17:22:18
71104svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	fixedtext	DLG_CHINESEDICTIONARY	FT_PROPERTY			0	vi	Thuộc tính				20130618 17:22:18
71105svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	1			0	vi	Các phần khác				20130618 17:22:18
71106svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	2			0	vi	Nước ngoài				20130618 17:22:18
71107svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	3			0	vi	Tên				20130618 17:22:18
71108svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	4			0	vi	Họ				20130618 17:22:18
71109svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	5			0	vi	Tuổi tác				20130618 17:22:18
71110svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	6			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
71111svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	7			0	vi	Địa danh				20130618 17:22:18
71112svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	8			0	vi	Kinh doanh				20130618 17:22:18
71113svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	9			0	vi	Tính từ				20130618 17:22:18
71114svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	10			0	vi	Thành ngữ				20130618 17:22:18
71115svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	11			0	vi	Viết tắt				20130618 17:22:18
71116svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	12			0	vi	Kiểu số				20130618 17:22:18
71117svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	13			0	vi	Danh từ				20130618 17:22:18
71118svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	14			0	vi	Động từ				20130618 17:22:18
71119svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	stringlist	DLG_CHINESEDICTIONARY.LB_PROPERTY	15			0	vi	Tên hãng				20130618 17:22:18
71120svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_ADD			0	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
71121svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_MODIFY			0	vi	~Chỉnh sửa				20130618 17:22:18
71122svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	pushbutton	DLG_CHINESEDICTIONARY	PB_DELETE			0	vi	~Xoá				20130618 17:22:18
71123svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_dictionarydialog.src	0	modaldialog	DLG_CHINESEDICTIONARY				0	vi	Chỉnh sửa từ điển				20130618 17:22:18
71124svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	fixedline	DLG_CHINESETRANSLATION	FL_DIRECTION			0	vi	Chuyển ngữ				20130618 17:22:18
71125svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	checkbox	DLG_CHINESETRANSLATION	CB_USE_VARIANTS			0	vi	Dùng các kiể~u ký tự Đài Loan, Hông Kồng SAR, Ma-cao SAR				20130618 17:22:18
71126svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	fixedline	DLG_CHINESETRANSLATION	FL_COMMONTERMS			0	vi	Thuật ngữ chung				20130618 17:22:18
71127svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	checkbox	DLG_CHINESETRANSLATION	CB_TRANSLATE_COMMONTERMS			0	vi	Dịch ~các thuật ngữ chung				20130618 17:22:18
71128svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	pushbutton	DLG_CHINESETRANSLATION	PB_EDITTERMS			0	vi	~Sửa thuật ngữ...				20130618 17:22:18
71129svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_translationdialog.src	0	modaldialog	DLG_CHINESETRANSLATION				0	vi	Chuyển sang tiếng Trung				20130618 17:22:18
71130svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_direction_tmpl.hrc	0	radiobutton	DIRECTION_RADIOBUTTONS( D_XPOS, D_YPOS, D_FULLWIDTH )	RB_TO_SIMPLIFIED			0	vi	~Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				20130618 17:22:18
71131svx	source\unodialogs\textconversiondlgs\chinese_direction_tmpl.hrc	0	radiobutton	DIRECTION_RADIOBUTTONS( D_XPOS, D_YPOS, D_FULLWIDTH )	RB_TO_TRADITIONAL			0	vi	Tiếng Trung giản thể ~sang phồn thể				20130618 17:22:18
71132svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	FT_BRIGHTNESS			0	vi	Đ~ộ sáng:				20130618 17:22:18
71133svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MTR_BRIGHTNESS	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_BRIGHT		0	vi	-		Xác định độ chói của phần đồ họa.		20130618 17:22:18
71134svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	FT_CONTRAST			0	vi	Độ t~ương phản:				20130618 17:22:18
71135svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MTR_CONTRAST	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_CONTRAST		0	vi	-		Xác định giá trị được tính bằng độ giữa các phần khác nhau trong hình đồ họa giữa nơi sáng nhất và tối nhất.		20130618 17:22:18
71136svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	FT_COLOR_MODE			0	vi	Ch~ế độ màu:				20130618 17:22:18
71137svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	LB_COLOR_MODE	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_LB_COLORMODE		0	vi	-		Chọn chế độ màu cho phần đồ họa.		20130618 17:22:18
71138svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	FT_TRANSPARENT			0	vi	Độ t~rong suốt:				20130618 17:22:18
71139svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MTR_TRANSPARENT	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_TRANSP		0	vi	-		Xác định giá trị phần trăm của độ trong suốt; 0% mang ý nghĩa mờ hoàn toàn và 100% mang ý nghĩa trong suốt hoàn toàn.		20130618 17:22:18
71140svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MF_RED	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_RED		0	vi	-		Màu đỏ		20130618 17:22:18
71141svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MF_GREEN	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_GREEN		0	vi	-		Màu xanh lá		20130618 17:22:18
71142svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MF_BLUE	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_BLUE		0	vi	-		Màu xanh dương		20130618 17:22:18
71143svx	source\sidebar\graphic\GraphicPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_GRAPHIC_PANEL	MF_GAMMA	HID_PROPERTY_PANEL_GRAPHIC_MTR_GAMMA		0	vi	-		Xác định giá trị gamma để tác động đến độ sáng của các giá trị tông màu.		20130618 17:22:18
71144svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	FT_COLOR_LIST			0	vi	~Tô đối tượng:				20130618 17:22:18
71145svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	FL_TRSP_TEXT			0	vi	~Độ Trong Suốt:				20130618 17:22:18
71146svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	STR_HELP_COLOR			0	vi	Chọn một màu để áp dụng.				20130618 17:22:18
71147svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	STR_HELP_TYPE			0	vi	Chọn kiểu tô để áp dụng.				20130618 17:22:18
71148svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	STR_HELP_ATTR			0	vi	Chọn hiệu ứng để áp dụng.				20130618 17:22:18
71149svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	LB_TRGR_TYPES	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_LB_TRGR_TYPES		0	vi	-		Chọn loại trong suốt để áp dụng.		20130618 17:22:18
71150svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	1			0	vi	Không có gì				20130618 17:22:18
71151svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	2			0	vi	Đặc				20130618 17:22:18
71152svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	3			0	vi	Theo đường kẻ				20130618 17:22:18
71153svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	4			0	vi	Xoay quanh trục				20130618 17:22:18
71154svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	5			0	vi	Xoay quanh tâm				20130618 17:22:18
71155svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	6			0	vi	Dạng e-líp đặc				20130618 17:22:18
71156svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	7			0	vi	Dạng pa-ra-bôn				20130618 17:22:18
71157svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL.LB_TRGR_TYPES	8			0	vi	Dạng vuông				20130618 17:22:18
71158svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	MTR_TRANSPARENT	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRANSPARENT		0	vi	-		Chọn 0% nếu muốn mờ đục toàn bộ hoặc trong suốt với số 100%.		20130618 17:22:18
71159svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL	STR_HELP_GRADIENT			0	vi	Xác định độ biến động trong phần độ trong suốt giảm dần.				20130618 17:22:18
71160svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	control	RID_SIDEBAR_AREA_PANEL		HID_PROPERTYPANEL_AREA_SECTION		0	vi	Khu vực				20130618 17:22:18
71161svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_CENTER_X			0	vi	~X ở giữa:				20130618 17:22:18
71162svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_CENTER_X	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_CENTER_X		0	vi	-		Xác định phần trăm offset theo chiều dọc kể từ phần chính giữa của kiểu đánh bóng giảm dần. 50% mang ý nghĩa theo chiều dọc từ phần chính giữa.		20130618 17:22:18
71163svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_CENTER_Y			0	vi	~Y ở giữa:				20130618 17:22:18
71164svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_CENTER_Y	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_CENTER_Y		0	vi	-		Xác định phần trăm offset theo chiều ngang kể từ phần chính giữa của kiểu đánh bóng giảm dần.  50% mang ý nghĩa theo chiều ngang từ phần chính giữa.		20130618 17:22:18
71165svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_ANGLE			0	vi	~Góc độ:				20130618 17:22:18
71166svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_ANGLE	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_ANGLE		0	vi	 độ		Xác định góc xoay của kiểu đánh bóng giảm dần.		20130618 17:22:18
71167svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_START_VALUE			0	vi	~Giá trị bắt đầu:				20130618 17:22:18
71168svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_START_VALUE	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_SVALUE		0	vi	-		Điền vào giá trị độ trong suốt của điểm bắt đầu dựa theo độ dốc, 0% biểu thị cho độ mờ hoàn toàn và 100% là trong suốt hoàn toàn.		20130618 17:22:18
71169svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_END_VALUE			0	vi	G~ía trị kết thúc:				20130618 17:22:18
71170svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_END_VALUE	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_EVALUE		0	vi	-		Điền vào giá trị độ trong suốt của điểm kết thúc dựa theo mức độ giảm dần, 0% biểu thị cho độ mờ hoàn toàn và 100% là trong suốt hoàn toàn.		20130618 17:22:18
71171svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	FT_TRGR_BORDER			0	vi	~Đường viền:				20130618 17:22:18
71172svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	MTR_TRGR_BORDER	HID_PPROPERTYPANEL_AREA_MTR_TRGR_BORDER		0	vi	-		Xác định giá trị đường viên trong phần độ trong suốt giảm dần.		20130618 17:22:18
71173svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	STR_HELP_LEFT			0	vi	Quay ngược chiều kim đồng hồ một góc 45 độ.				20130618 17:22:18
71174svx	source\sidebar\area\AreaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_AREAPAGE_TRGR	STR_HELP_RIGHT			0	vi	Quay theo chiều kim đồng hồ một góc 45 độ.				20130618 17:22:18
71175svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_HORIZONTALALIGNMENT	BT_SUBSTLEFT	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_HALIGN_LEFT		0	vi	Canh lề bên trái				20130618 17:22:18
71176svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_HORIZONTALALIGNMENT	BT_SUBSTCENTER	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_HALIGN_CENTER		0	vi	Canh lề ở giữa				20130618 17:22:18
71177svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_HORIZONTALALIGNMENT	BT_SUBSTRIGHT	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_HALIGN_RIGHT		0	vi	Canh lề bên phải				20130618 17:22:18
71178svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_HORIZONTALALIGNMENT	BT_SUBSTJUSTIFY	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_HALIGN_JUSTIFY		0	vi	Canh đều hai bên				20130618 17:22:18
71179svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_VERT_ALIGN	IID_VERT_TOP	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_VALIGN_TOP		0	vi	Canh lề phần trên cùng				20130618 17:22:18
71180svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_VERT_ALIGN	IID_VERT_CENTER	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_VALIGN_CENTER		0	vi	Canh lề ở giữa theo chiều dọc				20130618 17:22:18
71181svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_VERT_ALIGN	IID_VERT_BOTTOM	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_VALIGN_BOT		0	vi	Canh lề phần dưới cùng				20130618 17:22:18
71182svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_NUM_BULLET	IID_BULLET	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_BULLET		0	vi	Ký tự đánh dấu				20130618 17:22:18
71183svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_NUM_BULLET	IID_NUMBER	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_NUM		0	vi	Đánh số				20130618 17:22:18
71184svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_BACK_COLOR	TBI_BACK_COLOR	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_BACK_COLOR		0	vi	Màu nền đoạn văn				20130618 17:22:18
71185svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	FT_SPACING			0	vi	~Khoảng cách:				20130618 17:22:18
71186svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_UL_INC_DEC	BT_TBX_UL_INC	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INC		0	vi	Tăng khoảng cách				20130618 17:22:18
71187svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_UL_INC_DEC	BT_TBX_UL_DEC	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_DEC		0	vi	Giảm khoảng cách				20130618 17:22:18
71188svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	MF_ABOVE_PARASPACING	HID_POPUP_PS_ED_SBINDE_TOPDIST		0	vi	-		Khoảng cách đoạn văn phía trên		20130618 17:22:18
71189svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	MF_BELOW_PARASPACING	HID_POPUP_PS_ED_SBINDE_BOTTOMDIST		0	vi	-		Khoảng cách đoạn văn phía dưới		20130618 17:22:18
71190svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	FT_INDENT			0	vi	~Thụt dòng:				20130618 17:22:18
71191svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_INC_DEC	BT_TBX_INDENT_INC	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENT_INC		0	vi	Tăng khoảng cách thụt dòng				20130618 17:22:18
71192svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_INC_DEC	BT_TBX_INDENT_DEC	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENT_DEC		0	vi	Giảm khoảng cách thụt dòng				20130618 17:22:18
71193svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_INC_DEC	ID_HANGING_INDENT	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENT_HANG		0	vi	Chuyển sang chế độ thụt dòng treo				20130618 17:22:18
71194svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_PRO_DEMOTE	BT_TBX_INDENT_PROMOTE	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENTP_INC		0	vi	Tăng khoảng cách thụt dòng				20130618 17:22:18
71195svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_PRO_DEMOTE	BT_TBX_INDENT_DEMOTE	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENTP_DEC		0	vi	Giảm khoảng cách thụt dòng				20130618 17:22:18
71196svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_INDENT_PRO_DEMOTE	SD_HANGING_INDENT	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_INDENTP_HANG		0	vi	Chuyển sang chế độ thụt dòng treo				20130618 17:22:18
71197svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	MF_BEFORE_INDENT	HID_POPUP_INDENT_ED_INDENT_LEFTINDENT		0	vi	-		Đoạn văn bản thụt dòng trước		20130618 17:22:18
71198svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	MF_AFTER_INDENT	HID_POPUP_INDENT_ED_INDENT_RIGHTINDENT		0	vi	-		Đoạn văn bản thụt dòng trước		20130618 17:22:18
71199svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL	MF_FL_INDENT	HID_POPUP_INDENT_ED_INDENT_FLINDENT		0	vi	-		Dòng thụt vào đầu tiên		20130618 17:22:18
71200svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_PARA_PANEL.TBX_LINESP	BT_BTX_LINESP	HID_PPROPERTYPANEL_PARA_TBI_LINESP		0	vi	Khoảng cách giữa các dòng				20130618 17:22:18
71201svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_BACK_COLOR	STR_NOFILL			0	vi	Không dùng màu sắc				20130618 17:22:18
71202svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_BULLETS	CB_BULLET_MORE	HID_POPUP_BULLET_CB_BULLET_MORE		0	vi	~Thêm các tùy chọn khác				20130618 17:22:18
71203svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_SIDEBAR_BULLET_DESCRIPTIONS_0				0	vi	ký tự đánh dấu hình vuông loại lớn				20130618 17:22:18
71204svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_SIDEBAR_BULLET_DESCRIPTIONS_1				0	vi	ký tự đánh dấu đồ họa				20130618 17:22:18
71205svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_SIDEBAR_BULLET_DESCRIPTIONS_2				0	vi	ký tự đánh dấu đồ họa				20130618 17:22:18
71206svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_SIDEBAR_BULLET_DESCRIPTIONS_3				0	vi	ký tự đánh dấu đồ họa				20130618 17:22:18
71207svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_SIDEBAR_BULLET_DESCRIPTIONS_4				0	vi	ký tự đánh dấu đồ họa				20130618 17:22:18
71208svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_NUMBERING	CB_NUMBERING_MORE	HID_POPUP_NUM_CB_NUMBERING_MORE		0	vi	~Thêm các tùy chọn khác				20130618 17:22:18
71209svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	FT_CUSTOM			0	vi	Tự lựa chọn:				20130618 17:22:18
71210svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	FT_LINE_SPACING			0	vi	~Khoảng cách giữa các dòng				20130618 17:22:18
71211svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	FT_OF			0	vi	~Của:				20130618 17:22:18
71212svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	1			0	vi	Đơn lẻ				20130618 17:22:18
71213svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	2			0	vi	Dòng loại 1.5				20130618 17:22:18
71214svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	3			0	vi	Gấp đôi				20130618 17:22:18
71215svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	4			0	vi	Tỷ lệ				20130618 17:22:18
71216svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	5			0	vi	Ít nhất				20130618 17:22:18
71217svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	6			0	vi	Dẫn đầu				20130618 17:22:18
71218svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING.LB_LINE_SPACING	7			0	vi	Đã sửa				20130618 17:22:18
71219svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LS_SINGLE			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng: Đơn lẻ				20130618 17:22:18
71220svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LS_115			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng: Dòng loại 1.5				20130618 17:22:18
71221svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LS_15			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng: Dòng loại 1.5				20130618 17:22:18
71222svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LS_DOUBLE			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng: Dòng gấp đôi				20130618 17:22:18
71223svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LSPACING			0	vi	Khoảng cách giữa các dòng:				20130618 17:22:18
71224svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LS_OF			0	vi	của:				20130618 17:22:18
71225svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_SPACING1			0	vi	Khoảng cách: 1				20130618 17:22:18
71226svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_SPACING115			0	vi	Khoảng cách: 1.15				20130618 17:22:18
71227svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_SPACING15			0	vi	Khoảng cách: 1.5				20130618 17:22:18
71228svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_SPACING2			0	vi	Khoảng cách: 2				20130618 17:22:18
71229svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_PARAPAGE_LINESPACING	STR_LCVALUE			0	vi	Giá trị tự lựa chọn trước đó				20130618 17:22:18
71230svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_NUMBULLET_NONE				0	vi	Không có gì				20130618 17:22:18
71231svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_0				0	vi	Ngọc trai đen				20130618 17:22:18
71232svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_1				0	vi	Mũi tên xanh dương 1				20130618 17:22:18
71233svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_2				0	vi	Quả bóng xanh dương				20130618 17:22:18
71234svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_3				0	vi	Hình thoi màu xanh dương				20130618 17:22:18
71235svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_4				0	vi	Màu đỏ xanh dương				20130618 17:22:18
71236svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_5				0	vi	Hình vuông màu xanh dương				20130618 17:22:18
71237svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_6				0	vi	Ngôi sao xanh dương				20130618 17:22:18
71238svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_7				0	vi	Vòng tròn đỏ tối				20130618 17:22:18
71239svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_8				0	vi	Vòng tròn xanh dương				20130618 17:22:18
71240svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_9				0	vi	Vòng tròn xanh lá				20130618 17:22:18
71241svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_10				0	vi	Hình vuông màu đen				20130618 17:22:18
71242svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_11				0	vi	Hình vuông màu cam				20130618 17:22:18
71243svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_12				0	vi	Hình vuông màu tím				20130618 17:22:18
71244svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_13				0	vi	Hình thoi màu xanh dương				20130618 17:22:18
71245svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_14				0	vi	Hình thoi màu xanh dương loại sáng				20130618 17:22:18
71246svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_15				0	vi	Hình thoi màu đỏ				20130618 17:22:18
71247svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_16				0	vi	Ngôi sao màu vàng				20130618 17:22:18
71248svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_17				0	vi	Ngôi sao màu xanh dương				20130618 17:22:18
71249svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_18				0	vi	Hình tam giác màu xanh dương				20130618 17:22:18
71250svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_19				0	vi	Hình tam giác màu xanh lá loại tối				20130618 17:22:18
71251svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_20				0	vi	Mũi tên màu đỏ				20130618 17:22:18
71252svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_21				0	vi	Mũi tên màu xanh dương 2				20130618 17:22:18
71253svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_22				0	vi	Hình hộp màu xanh dương				20130618 17:22:18
71254svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_23				0	vi	Hình hộp màu đỏ				20130618 17:22:18
71255svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_24				0	vi	Dấu sao màu xanh dương loại sáng				20130618 17:22:18
71256svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_25				0	vi	Hình chiếc lá màu đỏ				20130618 17:22:18
71257svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_26				0	vi	Đối tượng màu xanh dương				20130618 17:22:18
71258svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_27				0	vi	Mũi tên màu xanh dương 3				20130618 17:22:18
71259svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_28				0	vi	Mũi tên màu xanh dương loại tối				20130618 17:22:18
71260svx	source\sidebar\paragraph\ParaPropertyPanel.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHICS_DESCRIPTION_29				0	vi	Mũi tên màu nâu				20130618 17:22:18
71261svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_WIDTH			0	vi	~Độ rộng:				20130618 17:22:18
71262svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	MTR_FLD_WIDTH	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_MTR_FLD_WIDTH		0	vi	-		Điền vào giá trị độ rộng của đối tượng được chọn.		20130618 17:22:18
71263svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_HEIGHT			0	vi	Đ~ộ cao:				20130618 17:22:18
71264svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	MTR_FLD_HEIGHT	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_MTR_FLD_HEIGHT		0	vi	-		Điền vào giá trị độ cao của đối tượng được chọn.		20130618 17:22:18
71265svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	checkbox	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	CBX_SCALE	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_CBX_SCALE		0	vi	~Giữ tỉ lệ		Duy trì tỉe lệ khi thực hiện tính năng thay đổi kích thước của đối tượng được chọn.		20130618 17:22:18
71266svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_SBSHAPE_HORIZONTAL			0	vi	~Chiều ngang:				20130618 17:22:18
71267svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	MF_SBSHAPE_HORIZONTAL	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_MF_HORIZONTAL		0	vi	-		Điền vào giá trị của vị trí theo chiều ngang.		20130618 17:22:18
71268svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_SBSHAPE_VERTICAL			0	vi	~Chiều dọc:				20130618 17:22:18
71269svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	MF_SBSHAPE_VERTICAL	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_MF_VERTICAL		0	vi	-		Điền vào giá trị của vị trí theo chiều dọc.		20130618 17:22:18
71270svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_ANGLE			0	vi	~Xoay đối tượng:				20130618 17:22:18
71271svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	metricbox	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	MTR_FLD_ANGLE	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_MTR_FLD_ANGLE		0	vi	độ		Chọn góc xoay.		20130618 17:22:18
71272svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	FT_FLIP			0	vi	~Đối chiếu:				20130618 17:22:18
71273svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL.TBX_FLIP	FLIP_VERTICAL	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_FLIP_VERTICAL		0	vi	Đối chiếu theo chiều dọc				20130618 17:22:18
71274svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL.TBX_FLIP	FLIP_HORIZONTAL	HID_PROPERTY_PANEL_POSIZE_FLIP_HORIZONTAL		0	vi	Đối chiếu theo chiều ngang				20130618 17:22:18
71275svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	STR_QH_HORI_FLIP			0	vi	Đối chiếu đối tượng được chọn theo chiều ngang.				20130618 17:22:18
71276svx	source\sidebar\possize\PosSizePropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_POSSIZE_PANEL	STR_QH_VERT_FLIP			0	vi	Đối chiếu đối tượng được chọn theo chiều dọc.				20130618 17:22:18
71277svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	combobox	RID_SIDEBAR_TEXT_PANEL	CB_SBFONT_FONT	HID_COMBO_FONT_NAME		0	vi	-		Kiểu chữ		20130618 17:22:18
71278svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	metricbox	RID_SIDEBAR_TEXT_PANEL	MB_SBFONT_FONTSIZE	HID_METRIC_FONT_SIZE		0	vi	-		Kích thước kiểu chữ		20130618 17:22:18
71279svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	PB_OPTIONS	HID_UNDERLINE_BTN		0	vi	~Thêm các tùy chọn khác...				20130618 17:22:18
71280svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_WITHOUT			0	vi	(Không có)				20130618 17:22:18
71281svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_SINGLE			0	vi	Kiểu đơn lẻ				20130618 17:22:18
71282svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DOUBLE			0	vi	Kiểu gấp đôi				20130618 17:22:18
71283svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_BOLD			0	vi	In Đậm				20130618 17:22:18
71284svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DOT			0	vi	Kiểu dấu chấm				20130618 17:22:18
71285svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DOT_BOLD			0	vi	Kiểu dấu chấm (In đậm)				20130618 17:22:18
71286svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DASH			0	vi	Kiểu dấu gạch				20130618 17:22:18
71287svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DASH_LONG			0	vi	Kiểu dấu gạch dài				20130618 17:22:18
71288svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DASH_DOT			0	vi	Kiểu dấu chấm gạch				20130618 17:22:18
71289svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_DASH_DOT_DOT			0	vi	Kiểu dấu chấm chấm gạch				20130618 17:22:18
71290svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_UNDERLINE	STR_WAVE			0	vi	Kiểu lượn sóng				20130618 17:22:18
71291svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_FONT_COLOR	STR_AUTOMATICE			0	vi	Tự động				20130618 17:22:18
71292svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	FT_LASTCUSTOM			0	vi	Tự lựa chọn:				20130618 17:22:18
71293svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	FT_SPACING			0	vi	~Khoảng cách giữa các ký tự:				20130618 17:22:18
71294svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING.LB_KERNING	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
71295svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING.LB_KERNING	2			0	vi	Mở rộng				20130618 17:22:18
71296svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	stringlist	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING.LB_KERNING	3			0	vi	Co gọn				20130618 17:22:18
71297svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	FT_BY			0	vi	Thay đổi ~theo:				20130618 17:22:18
71298svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_VERY_TIGHT			0	vi	Rất chặt				20130618 17:22:18
71299svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_TIGHT			0	vi	Chặt				20130618 17:22:18
71300svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_NORMAL			0	vi	Bình thường				20130618 17:22:18
71301svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_LOOSE			0	vi	Thả lỏng				20130618 17:22:18
71302svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_VERY_LOOSE			0	vi	Rất thả lỏng				20130618 17:22:18
71303svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_CUSTOM			0	vi	Giá trị thay đổi trước đó				20130618 17:22:18
71304svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_VERY_TIGHT_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Co gọn theo: 3pt				20130618 17:22:18
71305svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_TIGHT_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Co gọn theo: 1.5pt				20130618 17:22:18
71306svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_NORMAL_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Bình thường				20130618 17:22:18
71307svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_LOOSE_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Mở rộng theo: 3pt				20130618 17:22:18
71308svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_VERY_LOOSE_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Mở rộng theo: 6pt				20130618 17:22:18
71309svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_CUSTOM_C_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Co gọn theo:				20130618 17:22:18
71310svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_CUSTOM_E_TIP			0	vi	 Khoảng cách: Mở rộng theo:				20130618 17:22:18
71311svx	source\sidebar\text\TextPropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_TEXTPAGE_SPACING	STR_PT			0	vi	pt				20130618 17:22:18
71312svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_WIDTH			0	vi	Đ~ộ rộng:				20130618 17:22:18
71313svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.TB_WIDTH	TBI_WIDTH	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_TBI_WIDTH		0	vi	Độ rộng				20130618 17:22:18
71314svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	STR_QH_TB_WIDTH			0	vi	Chọn độ rộng của đường kẻ.				20130618 17:22:18
71315svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_COLOR			0	vi	~Màu sắc:				20130618 17:22:18
71316svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	toolboxitem	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.TB_COLOR	TBI_COLOR	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_TBI_COLOR		0	vi	Màu sắc				20130618 17:22:18
71317svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	string	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	STR_QH_TB_COLOR			0	vi	Chọn lựa màu sắc của đường kẻ.				20130618 17:22:18
71318svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_STYLE			0	vi	~Kiểu trang trí:				20130618 17:22:18
71319svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	LB_STYLE	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_TBX_STYLE		0	vi	-		Chọn kiểu trang trái của đường kẻ.		20130618 17:22:18
71320svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_TRANSPARENT			0	vi	~Độ trong suốt:				20130618 17:22:18
71321svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	MF_TRANSPARENT	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_MTR_TRANCEPARENCE		0	vi	-		Xác định độ trong suốt của đường kẻ.		20130618 17:22:18
71322svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_ARROW			0	vi	Dấu hiệu m~ũi tên:				20130618 17:22:18
71323svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	LB_START	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_LB_START		0	vi	-		Chọn kiểu trang trí phần đầu của mũi tên.		20130618 17:22:18
71324svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	LB_END	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_LB_END		0	vi	-		Chọn kiểu trang trí phần cuối của mũi tên.		20130618 17:22:18
71325svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_EDGESTYLE			0	vi	~Kiểu trang trí góc cạnh				20130618 17:22:18
71326svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	LB_EDGESTYLE	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_LB_EDGESTYLE		0	vi	-		Chọn kiểu trang trí của các phần kết nối góc.		20130618 17:22:18
71327svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_EDGESTYLE	1			0	vi	Bo tròn				20130618 17:22:18
71328svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_EDGESTYLE	2			0	vi	- không có gì -				20130618 17:22:18
71329svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_EDGESTYLE	3			0	vi	Vuông góc				20130618 17:22:18
71330svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_EDGESTYLE	4			0	vi	Hướng xiên				20130618 17:22:18
71331svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	FT_CAPSTYLE			0	vi	Kiểu trang trí góc cạnh đường				20130618 17:22:18
71332svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	listbox	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL	LB_CAPSTYLE	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_LB_CAPSTYLE		0	vi	-		Chọn kiểu trang trí của chỗ tiếp nối với đường kẻ		20130618 17:22:18
71333svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_CAPSTYLE	1			0	vi	Bằng phẳng				20130618 17:22:18
71334svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_CAPSTYLE	2			0	vi	Bo tròn				20130618 17:22:18
71335svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	stringlist	RID_SIDEBAR_LINE_PANEL.LB_CAPSTYLE	3			0	vi	Góc vuông				20130618 17:22:18
71336svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	pushbutton	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_STYLE	PB_OPTIONS	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_BTN_STYLE		93	vi	~Thêm các tùy chọn khác:				20130618 17:22:18
71337svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_WIDTH	FT_CUSTOME			80	vi	Tự lựa chọn:				20130618 17:22:18
71338svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	fixedtext	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_WIDTH	FT_LINE_WIDTH			74	vi	Độ rộng ~đường kẻ:				20130618 17:22:18
71339svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	metricfield	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_WIDTH	MF_WIDTH	HID_PPROPERTYPANEL_LINE_MTR_WIDTH		40	vi	-		Xác định độ rộng của đường kẻ.		20130618 17:22:18
71340svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_WIDTH	STR_WIDTH_LAST_CUSTOM			40	vi	Giá trị tùy chọn trước đó				20130618 17:22:18
71341svx	source\sidebar\line\LinePropertyPanel.src	0	string	RID_POPUPPANEL_LINEPAGE_WIDTH	STR_PT			40	vi	pt				20130618 17:22:18
71342accessibility	source\helper\accessiblestrings.src	0	string	RID_STR_ACC_NAME_BROWSEBUTTON				0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
71343accessibility	source\helper\accessiblestrings.src	0	string	RID_STR_ACC_DESC_PANELDECL_TABBAR				0	vi	Thanh khung điều khiển tab				20130618 17:22:18
71344sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_PRESENTATION_MINIMIZER				0	vi	Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu				20130618 17:22:18
71345sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INFO_DIALOG				0	vi	Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu - Kết quả				20130618 17:22:18
71346sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_STEPS				0	vi	Các bước thực hiện				20130618 17:22:18
71347sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_HELP				0	vi	~Trợ giúp				20130618 17:22:18
71348sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_BACK				0	vi	< ~Quay lại				20130618 17:22:18
71349sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_NEXT				0	vi	~Tiếp theo >				20130618 17:22:18
71350sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_FINISH				0	vi	~Hoàn tất				20130618 17:22:18
71351sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CANCEL				0	vi	Hủy bỏ				20130618 17:22:18
71352sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INTRODUCTION				0	vi	Giới Thiệu				20130618 17:22:18
71353sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INTRODUCTION_T				0	vi	Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu được sử dụng để giảm thiểu kích thước của tập tin trình chiếu hiện tại. Các hình ảnh sẽ được nén và các dữ liệu vốn không cần thiết, sẽ bị loại bỏ.\nỞ bước cuối cùng của phần hướng dẫn này bạn có thể chọn để áp dụng các thay đổi vào phần trình chiếu hiện tại hoặc tạo một phiên bản mới được áp dụng các tùy chọn này.				20130618 17:22:18
71354sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CHOSE_SETTINGS				0	vi	~Chọn lựa thiết lập dành cho Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu				20130618 17:22:18
71355sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_REMOVE				0	vi	~Xóa				20130618 17:22:18
71356sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_GRAPHIC_OPTIMIZATION				0	vi	Chọn các thiết lập để tinh chỉnh hình ảnh và phần đồ họa				20130618 17:22:18
71357sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_OPTIMIZATION				0	vi	Đồ họa				20130618 17:22:18
71358sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_LOSSLESS_COMPRESSION				0	vi	~Nén dạng nguyên bản				20130618 17:22:18
71359sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_JPEG_COMPRESSION				0	vi	~Nén hình ảnh định dạng JPEG				20130618 17:22:18
71360sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_QUALITY				0	vi	~Chất lượng %				20130618 17:22:18
71361sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_REMOVE_CROP_AREA				0	vi	~Xóa các khu vực đồ họa bị loại bỏ				20130618 17:22:18
71362sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_RESOLUTION				0	vi	Giảm độ ~phân giải của hình ảnh				20130618 17:22:18
71363sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_RESOLUTION_0				0	vi	<không thay đổi gì>				20130618 17:22:18
71364sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_RESOLUTION_1				0	vi	90;90 DPI (độ phân giải màn hình)				20130618 17:22:18
71365sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_RESOLUTION_2				0	vi	150;150 DPI (độ phân giải của máy chiếu)				20130618 17:22:18
71366sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_IMAGE_RESOLUTION_3				0	vi	300;300 DPI (độ phân giải của máy in)				20130618 17:22:18
71367sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_EMBED_LINKED_GRAPHICS				0	vi	~Loại bỏ đường liên kết đến các phần đồ họa bổ sung				20130618 17:22:18
71368sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OLE_OBJECTS				0	vi	Các đối tượng loại OLE				20130618 17:22:18
71369sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OLE_OPTIMIZATION				0	vi	Chọn thiết lập để thay thế các đối tượng loại OLE				20130618 17:22:18
71370sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OLE_REPLACE				0	vi	Tạo phần thay thế đồ họa dạng tĩnh cho các đối tượng loại OLE				20130618 17:22:18
71371sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_ALL_OLE_OBJECTS				0	vi	Dành cho mọi ~đối tượng dạng OLE				20130618 17:22:18
71372sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_ALIEN_OLE_OBJECTS_ONLY				0	vi	~Dành cho mọi đối tượng dạng OLE không dựa trên định dạng OpenDocument				20130618 17:22:18
71373sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OLE_OBJECTS_DESC				0	vi	Đối tượng pha trộn liên kết và dữ liệu nhúng (OLE) là công gnhệ cho phép nhúng dữ liệu cũng như các liên kết đến các tài liệu khác ngay trong bản thân một đối tượng nào đó.\nPhần trình chiếu hiện tại chứa một số các đối tượng dạng OLE.				20130618 17:22:18
71374sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_NO_OLE_OBJECTS_DESC				0	vi	Đối tượng pha trộn liên kết và dữ liệu nhúng (OLE) là công gnhệ cho phép nhúng dữ liệu cũng như các liên kết đến các tài liệu khác ngay trong bản thân một đối tượng nào đó.\nPhần trình chiếu hiện tại không chứa đối tượng dạng OLE nào.				20130618 17:22:18
71375sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_SLIDES				0	vi	Các trang trình chiếu				20130618 17:22:18
71376sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CHOOSE_SLIDES				0	vi	Chọn các trang trình chiếu muốn xóa				20130618 17:22:18
71377sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_MASTER_PAGES				0	vi	Các trang chính				20130618 17:22:18
71378sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DELETE_MASTER_PAGES				0	vi	Xóa các trang chính không được sử dụng				20130618 17:22:18
71379sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DELETE_NOTES_PAGES				0	vi	~Xóa các ghi chú				20130618 17:22:18
71380sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DELETE_HIDDEN_SLIDES				0	vi	Xóa các trang trình chiếu bị ~ẩn				20130618 17:22:18
71381sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CUSTOM_SHOW				0	vi	Xóa các trang không được sử ~dụng cho phần trình chiếu tự chọn				20130618 17:22:18
71382sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_SUMMARY				0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
71383sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_SUMMARY_TITLE				0	vi	Chọn nơi để áp dụng các thay đổi này				20130618 17:22:18
71384sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_PROGRESS				0	vi	Tiến độ				20130618 17:22:18
71385sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OBJECTS_OPTIMIZED				0	vi	Các đối tượng đã được tinh chỉnh				20130618 17:22:18
71386sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_APPLY_TO_CURRENT				0	vi	~Áp dụng các thay đổi này lên phần trình chiếu hiện tại				20130618 17:22:18
71387sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_AUTOMATICALLY_OPEN				0	vi	~Mở và lưu lại các thay đổi này lên một phần trình chiếu mới				20130618 17:22:18
71388sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_SAVE_SETTINGS				0	vi	~Lưu thiết lập dưới dạng				20130618 17:22:18
71389sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_SAVE_AS				0	vi	~Nhân bản phần trình chiếu trước khi áp dụng các thay đổi				20130618 17:22:18
71390sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DELETE_SLIDES				0	vi	Xóa %SLIDES trang trình chiếu.				20130618 17:22:18
71391sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OPTIMIZE_IMAGES				0	vi	Tinh chỉnh %IMAGES phần đồ họa sang %QUALITY% hình dạng JPEG với độ phân giải %RESOLUTION DPI.				20130618 17:22:18
71392sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CREATE_REPLACEMENT				0	vi	Tạo phần thay thế dạng đồ họa dành cho %OLE đối tượng.				20130618 17:22:18
71393sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CURRENT_FILESIZE				0	vi	Kích thước tập tin hiện tại:				20130618 17:22:18
71394sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_ESTIMATED_FILESIZE				0	vi	Kích thước tập tin mới sau khi áp dụng tinh chỉnh:				20130618 17:22:18
71395sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_MB				0	vi	%1 MB				20130618 17:22:18
71396sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_MY_SETTINGS				0	vi	Thiết lập của tôi				20130618 17:22:18
71397sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DEFAULT_SESSION				0	vi	phiên làm việc mặc định				20130618 17:22:18
71398sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_MODIFY_WARNING				0	vi	Các phần tinh chỉnh này sẽ chỉnh sửa tài liệu hiện tại. Bạn có thực sự muốn tiếp tục hay không?				20130618 17:22:18
71399sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_YES				0	vi	~Đồng Ý				20130618 17:22:18
71400sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OK				0	vi	Đồng Ý				20130618 17:22:18
71401sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INFO_1				0	vi	Phần Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu đã cập nhật thành công tập tin trình chiếu '%TITLE'. Kích thước của tập tin từ %OLDFILESIZE MB đã giảm xuống còn %NEWFILESIZE MB.				20130618 17:22:18
71402sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INFO_2				0	vi	Phần Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu đã cập nhật thành công tập tin trình chiếu '%TITLE'. Kích thước của tập tin đã được thay đổi từ %OLDFILESIZE MB đã giảm xuống xấp xỉ còn %NEWFILESIZE MB.				20130618 17:22:18
71403sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INFO_3				0	vi	Phần Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu đã cập nhật thành công tập tin trình chiếu '%TITLE'. Kích thước của tập tin đã được thay đổi thành %NEWFILESIZE MB.				20130618 17:22:18
71404sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_INFO_4				0	vi	Phần Thu Nhỏ Dung Lượng Trình Chiếu đã cập nhật thành công tập tin trình chiếu '%TITLE'. Kích thước của tập tin đã thay đổi xấp xỉ thành %NEWFILESIZE MB.				20130618 17:22:18
71405sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DUPLICATING_PRESENTATION				0	vi	Đang nhân bản phần trình chiếu...				20130618 17:22:18
71406sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_DELETING_SLIDES				0	vi	Đang xóa các trang trình chiếu...				20130618 17:22:18
71407sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_OPTIMIZING_GRAPHICS				0	vi	Đang tinh chỉnh hóa phần đồ họa...				20130618 17:22:18
71408sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_CREATING_OLE_REPLACEMENTS				0	vi	Đang tạo các đối tượng đồ họa thay thế dành cho các đối tượng loại OLE...				20130618 17:22:18
71409sdext	source\minimizer\minimizer.src	0	string	STR_FILESIZESEPARATOR				0	vi	.				20130618 17:22:18
71410dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DBFIELDTYPES				0	vi	Không rõ;Văn bản;Số;Ngày/Giờ;Ngày;Giờ;Có/Không;Tiền tệ;Ghi nhớ;Bộ đếm;Ảnh;Văn bản (sửa);Thập phân;Nhị phân (sửa);Nhị phân;Số nguyên lớn;Đôi;Động;Thật;Số nguyên;Số nguyên nhỏ;Số nguyên nhỏ xíu;SQL vô giá trị;Đối tượng;Riêng biệt;Cấu trúc;Trường;BLOB;CLOB;THAM CHIẾU;KHÁC; Bit (cố định)				20130618 17:22:18
71411dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_UNDO_PRIMKEY				0	vi	Chèn/bỏ khoá chính				20130618 17:22:18
71412dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_YES				0	vi	Có				20130618 17:22:18
71413dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_NO				0	vi	Không				20130618 17:22:18
71414dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_ASC				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
71415dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_DESC				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
71416dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_NONE				0	vi	<không có>				20130618 17:22:18
71417dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_NAME				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
71418dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_COLUMN_NAME				0	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
71419dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_DATATYPE				0	vi	Kiểu trường 				20130618 17:22:18
71420dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_COLUMN_DATATYPE				0	vi	Kiểu trường				20130618 17:22:18
71421dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_LENGTH				0	vi	Độ dài trường				20130618 17:22:18
71422dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_HELP_TEXT				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
71423dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_COLUMN_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả cột				20130618 17:22:18
71424dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_NULLABLE				0	vi	Yêu cầu nhập liệu				20130618 17:22:18
71425dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FIELD_AUTOINCREMENT				0	vi	Giá trị ~tự động				20130618 17:22:18
71426dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính Trường				20130618 17:22:18
71427dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABPAGE_GENERAL				0	vi	Chung				20130618 17:22:18
71428dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_TABLE_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả:				20130618 17:22:18
71429dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_TABLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính bảng				20130618 17:22:18
71430dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	errorbox	ERR_INVALID_LISTBOX_ENTRY				40	vi	Bạn đã nhập một văn bản không phải là phần tử danh sách. 				20130618 17:22:18
71431dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	menuitem	RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU	SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS	HID_TABLEDESIGN_INSERTROWS		0	vi	Chèn dòng				20130618 17:22:18
71432dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	menuitem	RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU	SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY	HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY		0	vi	Khoá chính				20130618 17:22:18
71433dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_CELLMODIFIED				40	vi	Sửa ô				20130618 17:22:18
71434dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_ROWDELETED				40	vi	Xóa dòng				20130618 17:22:18
71435dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_TYPE_CHANGED				40	vi	Sửa kiểu trường				20130618 17:22:18
71436dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_ROWINSERTED				40	vi	Chèn dòng				20130618 17:22:18
71437dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_NEWROWINSERTED				40	vi	Chèn dòng mới				20130618 17:22:18
71438dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_PRIMKEY				40	vi	Chèn/bỏ khoá chính				20130618 17:22:18
71439dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_DEFAULT_VALUE				40	vi	Giá trị ~mặc định				20130618 17:22:18
71440dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FIELD_REQUIRED				40	vi	~Yêu cầu nhập liệu				20130618 17:22:18
71441dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TEXT_LENGTH				40	vi	Chiều ~dài				20130618 17:22:18
71442dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_NUMERIC_TYPE				40	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
71443dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_LENGTH				40	vi	Chiều ~dài				20130618 17:22:18
71444dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_SCALE				40	vi	Chữ số thập ~phân				20130618 17:22:18
71445dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FORMAT				40	vi	Mẫu định dạng				20130618 17:22:18
71446dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_BOOL_DEFAULT				40	vi	Hãy chọn một giá trị sẽ xuất hiện trong mọi bản ghi mới là mặc định.\nNếu trường này không nên có giá trị mặc định, chọn chuỗi trống.				20130618 17:22:18
71447dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_DEFAULT_VALUE				40	vi	Hãy nhập giá trị mặc định cho trường này.\n\nKhi bạn nhập dữ liệu vào bảng lần sau, chuỗi này sẽ được dùng trong mỗi bản ghi mới cho trường được chọn. Vì vậy nó nên tương ứng với định dạng ô cần nhập bên dưới.				20130618 17:22:18
71448dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FIELD_REQUIRED				40	vi	Kích hoạt tùy chọn này nếu trường không thể chứa giá trị RỖNG, nghía là người dùng phải luôn nhập dữ liêu vào nó.				20130618 17:22:18
71449dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_TEXT_LENGTH				40	vi	Nhập độ dài văn bản tối đa được phép.				20130618 17:22:18
71450dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_NUMERIC_TYPE				40	vi	Nhập định dạng số.				20130618 17:22:18
71451dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_LENGTH				40	vi	Quyết định độ dài thích hợp với dữ liệu nằm trong trường này.\n\nNếu trường là thập phân, chọn độ dài tối đa của số cần nhập; còn nếu trường là nhị phân, chọn độ dài của khối dữ liệu.\nGiá trị này sẽ được sửa chữa thích hợp khi nó vượt trội số tối đa cho cơ sở dữ liệu này.				20130618 17:22:18
71452dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_SCALE				40	vi	Xác dịnh số các chữ số thập phân được phép trong trường này.				20130618 17:22:18
71453dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FORMAT_CODE				40	vi	Ở đây hiển thị dữ liệu bằng định dạng hiện có (dùng nút bên phải để sửa đổi định dạng).				20130618 17:22:18
71454dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FORMAT_BUTTON				40	vi	Ở đây bạn chọn định dạng xuất dữ liệu.				20130618 17:22:18
71455dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_AUTOINCREMENT				40	vi	Chọn nếu trường này nên chứa giá trị kiểu tăng dần tự động.\n\nBạn không thể nhập dữ liệu vào trường kiểu này. Một giá trị bên trong sẽ được gán tự động cho mỗi bản ghi mới (kết quả của bản ghi trước).				20130618 17:22:18
71456dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	pushbutton	PB_FORMAT				40	vi	~...				20130618 17:22:18
71457dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DUPLICATE_NAME				40	vi	Không thể lưu bảng này vì tên cột "$column$" đã được gán hai lần.				20130618 17:22:18
71458dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN				40	vi	Cột "$column$" thuộc về khoá chính. Nếu cột này bị xoá, khoá chính cũng sẽ bị xoá. Bạn có thực sự muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
71459dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN_TITLE				40	vi	Khoá chính bị ảnh hưởng				20130618 17:22:18
71460dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_COLUMN_NAME				40	vi	Cột				20130618 17:22:18
71461dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_QRY_CONTINUE				40	vi	Bạn vẫn muốn tiếp tục tiến trình này?				20130618 17:22:18
71462dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_STAT_WARNING				40	vi	Cảnh báo !				20130618 17:22:18
71463dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_DESIGN_SAVEMODIFIED				40	vi	Bảng này đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
71464dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_QUERY_CONNECTION_LOST				40	vi	Kết nối tới cơ sở dữ liệu đã bị đứt. Khi không có kết nối, thiết kế bảng bị hạn chế chức năng.\nKết nối lại không?				20130618 17:22:18
71465dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_CONNECTION_MISSING				40	vi	Không thể lưu bảng này do vấn đề khi kết nối tới cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71466dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DATASOURCE_DELETED				40	vi	Không thể điều chỉnh bộ lọc bảng này vì nguồn dữ liệu đã bị xoá.				20130618 17:22:18
71467dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	QUERY_SAVE_TABLE_EDIT_INDEXES				40	vi	Để có khả năng chỉnh sửa các chỉ mục của bảng, bạn cần phải lưu nó trước đó.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
71468dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY_HEAD				40	vi	Không có khoá chính				20130618 17:22:18
71469dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY				40	vi	Một chỉ mục duy nhất hay khoá chính cần thiết để nhận diện bản ghi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu này.\nBạn có khả năng nhập dữ liệu vào bảng này chỉ sau khi một của hai điều kiện cấu trúc này được thỏa.\n\nCó nên tạo một khoá chính ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
71470dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_TITLE				40	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế bảng				20130618 17:22:18
71471dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_ALTER_ERROR				40	vi	Không thể thay đổi cột "$column$". Thay vào đó, bạn có muốn xoá cột này và phụ thêm định dạng mới không?				20130618 17:22:18
71472dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_SAVE_ERROR				40	vi	Gặp lỗi khi lưu thiết kế bảng				20130618 17:22:18
71473dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_COULD_NOT_DROP_COL				40	vi	Không thể xoá cột $column$.				20130618 17:22:18
71474dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_DESIGN_ALL_ROWS_DELETED				40	vi	Bạn đang cố xoá tất cả các cột trong bảng. Một bảng không thể tồn tại mà không có cột. Bạn có muốn xoá bảng này khỏi cơ sở dữ liệu không? Nếu không, bảng sẽ vẫn ở tình trạng không thay đổi.				20130618 17:22:18
71475dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_AUTOINCREMENT_VALUE				40	vi	Câ~u lệnh tăng dần tự động				20130618 17:22:18
71476dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_AUTOINCREMENT_VALUE				40	vi	Hãy nhập một câu lệnh SQL cho trường tăng dần tự động.\n\nCâu lệnh này sẽ được truyền trực tiếp tới cơ sở dữ liệu khi bảng được tạo.				20130618 17:22:18
71477dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_NO_TYPE_INFO_AVAILABLE				40	vi	Không thể đọc thông tin kiểu từ cơ sở dữ liệu.\nChế độ thiết kế bảng không dùng được với nguồn dữ liệu này.				20130618 17:22:18
71478dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_NAME				40	vi	đổi tên trường				20130618 17:22:18
71479dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_TYPE				40	vi	đổi kiểu trường				20130618 17:22:18
71480dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_DESCRIPTION				40	vi	đổi mô tả trường				20130618 17:22:18
71481dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_ATTRIBUTE				40	vi	đổi thuộc tính trường				20130618 17:22:18
71482dbaccess	source\ui\browser\bcommon.src	0	string	RID_STR_TBL_TITLE				0	vi	Số thứ tự bảng 				20130618 17:22:18
71483dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_SAVEMODIFIED				0	vi	Bản ghi hiện thời đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
71484dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_DELETE_ROWS				0	vi	Bạn có muốn xoá dữ liệu đã chọn không?				20130618 17:22:18
71485dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_DATABROWSER_FILTERED				0	vi	(đã lọc)				20130618 17:22:18
71486dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	SBA_BROWSER_SETTING_ORDER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn sắp xếp				20130618 17:22:18
71487dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	SBA_BROWSER_SETTING_FILTER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn lọc				20130618 17:22:18
71488dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_LOST				0	vi	Mất kết nối				20130618 17:22:18
71489dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_QUERIES_CONTAINER				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
71490dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_TABLES_CONTAINER				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
71491dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_EDIT_DATABASE		HID_BROWSER_EDIT_DATABASE		0	vi	Sửa tập tin cơ sở ~dữ liệu...				20130618 17:22:18
71492dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_ADMINISTRATE		HID_BROWSER_ADMINISTRATE		0	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký ...				20130618 17:22:18
71493dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_CLOSECONN		HID_BROWSER_CLOSECONN		0	vi	~Ngưng kết nối				20130618 17:22:18
71494dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_TITLE_CONFIRM_DELETION				0	vi	Xác nhận xoá				20130618 17:22:18
71495dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_TABLE				0	vi	Bạn có muốn xoá bảng '%1' không?				20130618 17:22:18
71496dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_DELETE_QUERY_CONFIRM				0	vi	Truy vấn đã có. Bạn có muốn xoá nó không?				20130618 17:22:18
71497dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_CONNECTION_LOST				0	vi	Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị mất. Bạn có muốn tái kết nối không?				20130618 17:22:18
71498dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_OPENTABLES_WARNINGS				0	vi	Gặp cảnh báo				20130618 17:22:18
71499dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_OPENTABLES_WARNINGS_DETAILS				0	vi	Trong khi lấy các bảng, sự kết nối cơ sở dữ liệu đã thông báo cảnh giác.				20130618 17:22:18
71500dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_CONNECTING_DATASOURCE				0	vi	Đang kết nối tới "$name$" ...				20130618 17:22:18
71501dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_LOADING_QUERY				0	vi	Đang nạp truy vấn $name$ ...				20130618 17:22:18
71502dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_LOADING_TABLE				0	vi	Đang nạp bảng $name$ ...				20130618 17:22:18
71503dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_NO_TABLE_FORMAT_INSIDE				0	vi	Không tìm thấy định dạng bảng.				20130618 17:22:18
71504dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT_DATASOURCE				0	vi	Không thể thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu "$name$".				20130618 17:22:18
71505dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	menuitem	RID_MENU_REFRESH_DATA	ID_BROWSER_REFRESH_REBUILD			0	vi	Xây dựng lại				20130618 17:22:18
71506dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_COLCTXMENU	ID_BROWSER_COLATTRSET	HID_BROWSER_COLUMNFORMAT		0	vi	Định ~dạng cột...				20130618 17:22:18
71507dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_COLCTXMENU	ID_BROWSER_COLUMNINFO	HID_BROWSER_COLUMNINFO		0	vi	Chép ~mô tả cột				20130618 17:22:18
71508dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU	ID_BROWSER_TABLEATTR	HID_BROWSER_TABLEFORMAT		0	vi	Định dạng bảng...				20130618 17:22:18
71509dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU	ID_BROWSER_ROWHEIGHT	HID_BROWSER_ROWHEIGHT		0	vi	Bề cao hàng...				20130618 17:22:18
71510dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	RID_STR_UNDO_MODIFY_RECORD				0	vi	Hủy bước: nhập dữ liệu				20130618 17:22:18
71511dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	RID_STR_SAVE_CURRENT_RECORD				0	vi	Lưu bản ghi hiện có				20130618 17:22:18
71512dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_QRY_TITLE				0	vi	Số thứ tự truy vấn 				20130618 17:22:18
71513dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_TBL_TITLE				0	vi	Số thứ tự bảng 				20130618 17:22:18
71514dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_VIEW_TITLE				0	vi	Số thứ tự ô xem 				20130618 17:22:18
71515dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_NAME_ALREADY_EXISTS				0	vi	Tên "#" hiện đã có.				20130618 17:22:18
71516dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_NO_COLUMNNAME_MATCHING				0	vi	Không tìm thấy tên cột khớp.				20130618 17:22:18
71517dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_ERROR_OCCURED_WHILE_COPYING				0	vi	Xảy ra lỗi. Bạn có muốn tiếp tục tiến trình sao chép dữ liệu hay không?				20130618 17:22:18
71518dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_NAME				0	vi	Xem bảng nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
71519dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_DESC				0	vi	Hiện bảng hoặc truy vấn đã chọn.				20130618 17:22:18
71520dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_FORM				0	vi	Tạo biểu mẫu trong khung nhìn thiết kế...				20130618 17:22:18
71521dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_FORM_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu...				20130618 17:22:18
71522dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_REPORT_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo báo cáo...				20130618 17:22:18
71523dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_REPORT				0	vi	Tạo báo cáo trong khung nhìn thiết kế...				20130618 17:22:18
71524dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY				0	vi	Tạo truy vấn trong khung nhìn thiết kế...				20130618 17:22:18
71525dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY_SQL				0	vi	Tạo truy vấn trong ô xem SQL...				20130618 17:22:18
71526dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo truy vấn...				20130618 17:22:18
71527dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_TABLE				0	vi	Tạo bảng trong khung nhìn thiết kế...				20130618 17:22:18
71528dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_TABLE_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo bảng...				20130618 17:22:18
71529dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_VIEW				0	vi	Tạo khung nhìn...				20130618 17:22:18
71530dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_CONTAINER				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
71531dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORTS_CONTAINER				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
71532dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_APP_NEW_FORM			0	vi	Biểu mẫu...				20130618 17:22:18
71533dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_APP_NEW_REPORT			0	vi	Báo cáo...				20130618 17:22:18
71534dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_DB_NEW_VIEW_SQL			0	vi	Xem (đơn giản)...				20130618 17:22:18
71535dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_PASTE_SPECIAL			0	vi	Dán đặc biệt...				20130618 17:22:18
71536dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_DELETE			0	vi	Xoá				20130618 17:22:18
71537dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_RENAME			0	vi	Thay tên				20130618 17:22:18
71538dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_EDIT			0	vi	Sửa				20130618 17:22:18
71539dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_EDIT_SQL_VIEW			0	vi	Sửa trong ô xem SQL...				20130618 17:22:18
71540dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_OPEN			0	vi	Mở				20130618 17:22:18
71541dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_CONVERTTOVIEW			0	vi	Tạo dạng ô xem				20130618 17:22:18
71542dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_FORM_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL			0	vi	Trợ lý biểu mẫu...				20130618 17:22:18
71543dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_APP_NEW_REPORT_PRE_SEL			0	vi	Báo cáo...				20130618 17:22:18
71544dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_REPORT_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL			0	vi	Trợ lý báo cáo...				20130618 17:22:18
71545dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_SELECTALL			0	vi	Chọn tất cả				20130618 17:22:18
71546dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSPROPS			0	vi	Các thuộc tính...				20130618 17:22:18
71547dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSCONNECTION_TYPE			0	vi	Kiểu kết nối...				20130618 17:22:18
71548dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSADVANCED_SETTINGS			0	vi	Thiết lập nâng cao...				20130618 17:22:18
71549dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	MN_PROPS			0	vi	Cơ sở ~dữ liệu				20130618 17:22:18
71550dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_DATASOURCE				0	vi	Bạn có muốn xoá nguồn dữ liệu '%1' không?				20130618 17:22:18
71551dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_APP_TITLE				0	vi	 - %PRODUCTNAME Base				20130618 17:22:18
71552dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORTS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo báo cáo.				20130618 17:22:18
71553dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_HELP_TEXT				0	vi	Tạo một biểu mẫu bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển.				20130618 17:22:18
71554dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORT_HELP_TEXT				0	vi	Tạo một báo cáo bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển.				20130618 17:22:18
71555dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo một biểu mẫu.				20130618 17:22:18
71556dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT				0	vi	Tạo truy vấn bằng cách xác định các bộ lọc, bảng nhập, tên trường và các thuộc tính để sắp xếp hoặc nhóm lại.				20130618 17:22:18
71557dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_SQL				0	vi	Tạo truy vấn bằng cách nhập trực tiếp một câu lệnh SQL.				20130618 17:22:18
71558dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo truy vấn.				20130618 17:22:18
71559dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_DESIGN				0	vi	Tạo bảng bằng cách xác định các tên trường và thuộc tính, cũng như kiểu dữ liệu.				20130618 17:22:18
71560dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Chọn trong nhóm các mẫu bảng cá nhân hay thương mại, mà bạn có khả năng tùy chỉnh để tạo bảng.				20130618 17:22:18
71561dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_DESIGN				0	vi	Tạo ô xem bằng cách xác định các bảng và tên trường bạn muốn hiển thị.				20130618 17:22:18
71562dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Mở trợ lý ô xem				20130618 17:22:18
71563dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71564dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_TASKS				0	vi	Tác vụ				20130618 17:22:18
71565dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả				20130618 17:22:18
71566dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PREVIEW				0	vi	Xem thử				20130618 17:22:18
71567dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DISABLEPREVIEW				0	vi	Tắt xem thử				20130618 17:22:18
71568dbaccess	source\ui\app\app.src	0	querybox	APP_SAVEMODIFIED				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi không?				20130618 17:22:18
71569dbaccess	source\ui\app\app.src	0	querybox	APP_CLOSEDOCUMENTS				0	vi	Kiểu kết nối đã được thay đổi.\nĐể các thay đổi có tác dụng, mọi biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng phải được đóng.\n\nBạn có muốn đóng mọi tài liệu ngay bây giờ không?				20130618 17:22:18
71570dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_DISABLE_PREVIEW			0	vi	Không có				20130618 17:22:18
71571dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_VIEW_DOCINFO_PREVIEW			0	vi	Thông tin tài liệu				20130618 17:22:18
71572dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_VIEW_DOC_PREVIEW			0	vi	Tài liệu				20130618 17:22:18
71573dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
71574dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
71575dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FRM_LABEL				0	vi	Tên biể~u mẫu				20130618 17:22:18
71576dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_RPT_LABEL				0	vi	Tên ~báo cáo				20130618 17:22:18
71577dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FOLDER_LABEL				0	vi	Tên thư ~mục				20130618 17:22:18
71578dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS				0	vi	Tài liệu này có các biểu mẫu hoặc báo cáo chứa ngôn ngữ kịch bản nhúng.				20130618 17:22:18
71579dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS_DETAIL				0	vi	Bạn không được chọn các phân loại khác nhau.				20130618 17:22:18
71580dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_EMBEDDED_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu nhúng				20130618 17:22:18
71581dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NO_DIFF_CAT				0	vi	Bạn không thể chọn các phân loại khác nhau.				20130618 17:22:18
71582dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_UNSUPPORTED_OBJECT_TYPE				0	vi	Đã tìm thấy loại đối tượng không được hỗ trợ ($type$).				20130618 17:22:18
71583dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_NO_VIEWS_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ ô xem.				20130618 17:22:18
71584dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_NO_PRIMARY_KEY_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ khoá chính.				20130618 17:22:18
71585dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_INVALID_DATA_ACCESS_DESCRIPTOR				0	vi	không tìm thấy bộ mô tả truy cập dữ liệu, hoặc không có bộ mô tả truy cập dữ liệu có khả năng cung cấp mọi thông tin cần thiết				20130618 17:22:18
71586dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ONLY_TABLES_AND_QUERIES_SUPPORT				0	vi	Hiện thời chỉ hỗ trợ bảng và truy vấn.				20130618 17:22:18
71587dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_COPY_SOURCE_NEEDS_BOOKMARKS				0	vi	Tập hợp kết quả của nguồn sao chép phải hỗ trợ Liên kết lưu.				20130618 17:22:18
71588dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_UNSUPPORTED_COLUMN_TYPE				0	vi	Gặp kiểu cột nguồn không được hỗ trợ ($type$) ở vị trí cột $pos$.				20130618 17:22:18
71589dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ILLEGAL_PARAMETER_COUNT				0	vi	Số tham số khởi tạo cấm.				20130618 17:22:18
71590dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_DURING_INITIALIZATION				0	vi	Gặp lỗi trong khi sơ khởi.				20130618 17:22:18
71591dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_UNSUPPORTED_SETTING				0	vi	Thiết lập không được hỗ trợ trong mô tả nguồn sao chép. $name$.				20130618 17:22:18
71592dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_NO_QUERY				0	vi	Để có thể sao chép truy vấn, đường truyền cần cung cấp truy vấn.				20130618 17:22:18
71593dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_INVALID_INTERACTIONHANDLER				0	vi	Handler cho giao tiếp đã cho không hợp lệ.				20130618 17:22:18
71594dbaccess	source\ui\uno\dbinteraction.src	0	string	STR_REMEMBERPASSWORD_SESSION				0	vi	~Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy				20130618 17:22:18
71595dbaccess	source\ui\uno\dbinteraction.src	0	string	STR_REMEMBERPASSWORD_PERSISTENT				0	vi	~Nhớ mật khẩu				20130618 17:22:18
71596dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_EDIT_RELATION				0	vi	Quan hệ này đã có. Bạn có muốn chỉnh sửa nó, hoặc tạo một quan hệ mới?				20130618 17:22:18
71597dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_EDIT				0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
71598dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_CREATE				0	vi	Tạo...				20130618 17:22:18
71599dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_RELATIONDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Quan hệ				20130618 17:22:18
71600dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_RELATIONDESIGN_NOT_AVAILABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ quan hệ.				20130618 17:22:18
71601dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	querybox	RELATION_DESIGN_SAVEMODIFIED				0	vi	Thiết kế quan hệ đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
71602dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_DELETE_WINDOW				0	vi	Khi bạn xoá bảng này, tất cả quan hệ tương ứng cũng sẽ bị xoá. Bạn có muốn tiếp tục không?				20130618 17:22:18
71603dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_COULD_NOT_CREATE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không tạo được quan hệ. Có thể loại bảng này không hỗ trợ khóa ngoài.\nKiểm tra lại tài liệu của cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71604dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	RSC_CHARSETS	1			0	vi	Hệ thống				20130618 17:22:18
71605dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_ERROR_DURING_CREATION				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo				20130618 17:22:18
71606dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNEXPECTED_ERROR				0	vi	Gặp lỗi bất thường nên không thể thực hiện thao tác.				20130618 17:22:18
71607dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_COULDNOTOPEN_LINKEDDOC				0	vi	Không thể mở được tài liệu "$file$".				20130618 17:22:18
71608dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_MISSING_TABLES_XDROP				0	vi	Bảng không thể xoá được vì kết nối cơ sở dữ liệu không hỗ trợ thao tác này.				20130618 17:22:18
71609dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_BUTTON_TEXT_ALL				0	vi	~Mọi				20130618 17:22:18
71610dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNDO_COLON				0	vi	Hủy bước:				20130618 17:22:18
71611dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_REDO_COLON				0	vi	Lặp lại:				20130618 17:22:18
71612dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNKNOWN_TYPE_FOUND				0	vi	Không tìm thấy kiểu cột tương ứng cho cột '#1'.				20130618 17:22:18
71613dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_FILE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Tập tin "$file$" không tồn tại.				20130618 17:22:18
71614dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_WARNINGS_DURING_CONNECT				0	vi	Gặp cảnh báo trong khi kết nối đến nguồn dữ liệu. Hãy click vào nút "$buttontext$" để xem.				20130618 17:22:18
71615dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_NAMED_OBJECT_ALREADY_EXISTS				0	vi	Tên '$#$' đã có.\nHãy nhập một tên khác.				20130618 17:22:18
71616dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	RID_STR_EXTENSION_NOT_PRESENT				0	vi	Báo cáo "$file$" cần phần mở rộng Oracle Report Builder.				20130618 17:22:18
71617dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_COLUMN_SELECT_TITEL				0	vi	Áp dụng cột				20130618 17:22:18
71618dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_TYPE_SELECT_TITEL				0	vi	Định dạng kiểu				20130618 17:22:18
71619dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_PKEY_ALREADY_DEFINED				0	vi	Nhưng trường theo đây đã được đặt là khoá chính:\n				20130618 17:22:18
71620dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_NAME_MATCHING_TITEL				0	vi	Gán cột				20130618 17:22:18
71621dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	helpbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_HELP			0	vi	Trợ ~giúp				20130618 17:22:18
71622dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	cancelbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_CANCEL			0	vi	~Thôi				20130618 17:22:18
71623dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_PREV			0	vi	< ~Lùi				20130618 17:22:18
71624dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_NEXT			0	vi	~Tiếp theo>				20130618 17:22:18
71625dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	okbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_OK			0	vi	~Tạo				20130618 17:22:18
71626dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	modaldialog	WIZ_RTFCOPYTABLE				0	vi	Chép bảng RTF				20130618 17:22:18
71627dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_COLUMN_SELECT	FL_COLUMN_SELECT			0	vi	Các cột hiện có				20130618 17:22:18
71628dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FL_COLUMN_NAME			0	vi	Thông tin cột				20130618 17:22:18
71629dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FL_AUTO_TYPE			0	vi	Tự động nhận ra kiểu				20130618 17:22:18
71630dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FT_AUTO			40	vi	Dòng (tối đ~a)				20130618 17:22:18
71631dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	menuitem	RID_SBA_RTF_PKEYPOPUP	SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY	HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY		0	vi	Khoá chính				20130618 17:22:18
71632dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	FT_TABLE_LEFT			75	vi	Bảng nguồn: \n				20130618 17:22:18
71633dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	FT_TABLE_RIGHT			75	vi	Bảng đích: \n				20130618 17:22:18
71634dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	PB_ALL			40	vi	~Mọi				20130618 17:22:18
71635dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	PB_NONE			40	vi	~Không có				20130618 17:22:18
71636dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_COPYTABLE	FT_TABLENAME			60	vi	Tên ~bảng				20130618 17:22:18
71637dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_COPYTABLE	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
71638dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_DEFDATA			73	vi	Định ~nghĩa và dữ liệu				20130618 17:22:18
71639dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_DEF			73	vi	Định ~nghĩa				20130618 17:22:18
71640dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_VIEW			73	vi	Dạng ô ~xem bảng				20130618 17:22:18
71641dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_APPENDDATA			73	vi	Phụ thêm ~dữ liệu				20130618 17:22:18
71642dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	checkbox	TAB_WIZ_COPYTABLE	CB_USEHEADERLINE			0	vi	Dùng ~dòng đầu làm tên cột				20130618 17:22:18
71643dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	checkbox	TAB_WIZ_COPYTABLE	CB_PRIMARY_COLUMN			90	vi	~Tạo khoá chính				20130618 17:22:18
71644dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_COPYTABLE	FT_KEYNAME			39	vi	Tên				20130618 17:22:18
71645dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_TABLE_COPY				0	vi	Chép bảng				20130618 17:22:18
71646dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_COPYTABLE_TITLE_COPY				0	vi	Chép bảng				20130618 17:22:18
71647dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_NAME				0	vi	Tên bảng này không phải là hợp lệ trong cơ sở dữ liệu hiện có.				20130618 17:22:18
71648dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_SUGGEST_APPEND_TABLE_DATA				0	vi	Hãy bật tùy chọn 'Phụ thêm dữ liệu' trên trang thứ nhất để phụ thêm dữ liệu vào một bảng đã có.				20130618 17:22:18
71649dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_NAME_LENGTH				0	vi	Hay thay đổi tên bảng vì nó quá dài.				20130618 17:22:18
71650dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_NAME				0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
71651dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_INSERT				0	vi	Chèn dữ liệu				20130618 17:22:18
71652dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_DELETE				0	vi	Xoá dữ liệu				20130618 17:22:18
71653dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_UPDATE				0	vi	Sửa dữ liệu				20130618 17:22:18
71654dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_ALTER				0	vi	Thay đổi cấu trúc				20130618 17:22:18
71655dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_SELECT				0	vi	Đọc dữ liệu				20130618 17:22:18
71656dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_REFERENCE				0	vi	Sửa tham chiếu				20130618 17:22:18
71657dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_DROP				0	vi	Bỏ cấu trúc				20130618 17:22:18
71658dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	menuitem	MENU_TABLETREE_POPUP	MID_SORT_ASCENDING			0	vi	Sắp xếp tăng dần				20130618 17:22:18
71659dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	menuitem	MENU_TABLETREE_POPUP	MID_SORT_DECENDING			0	vi	Sắp xếp giảm dần				20130618 17:22:18
71660dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCREATE_DRIVERMANAGER				0	vi	Không thể kết nối tới bộ quản lý trình điều khiển SDBC (#servicename#).				20130618 17:22:18
71661dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_NOREGISTEREDDRIVER				0	vi	Chưa đăng ký trình điều khiển cho địa chỉ URL #connurl#.				20130618 17:22:18
71662dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT				0	vi	Không thể thiết lập kết nối cho địa chỉ URL #connurl#.				20130618 17:22:18
71663dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT_PLEASECHECK				0	vi	Hãy kiểm tra lại thiết lập hiện thời, ví dụ tên người dùng và mật khẩu.				20130618 17:22:18
71664dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_NOTABLEINFO				0	vi	Đã kết nối thành công, nhưng không có sẵn thông tin về bảng cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71665dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_TABLES				0	vi	Mọi bảng				20130618 17:22:18
71666dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_VIEWS				0	vi	Mọi ô xem				20130618 17:22:18
71667dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_TABLES_AND_VIEWS				0	vi	Mọi bảng và ô xem				20130618 17:22:18
71668dbaccess	source\ui\control\undosqledit.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MODIFYSQLEDIT				0	vi	Sửa câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
71669dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_SBA_QRY_REFRESH			!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Cập nhật				20130618 17:22:18
71670dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_NEW_VIEW_DESIGN		HID_BROWSER_VIEW_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Khung nhìn ~thiết kế mới				20130618 17:22:18
71671dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_NEW_TABLE_DESIGN		HID_BROWSER_TABLE_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Thiết kế ~bảng mới				20130618 17:22:18
71672dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_WIZARD		HID_BROWSER_QUERY_WIZARD	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý truy vấn...				20130618 17:22:18
71673dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_NEW_DESIGN		HID_BROWSER_QUERY_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Truy ~vấn mới (ô xem Thiết kế)				20130618 17:22:18
71674dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_EDIT_DESIGN		HID_BROWSER_QUERY_EDIT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	~Sửa truy vấn				20130618 17:22:18
71675dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_NEW_SQL		HID_BROWSER_QUERY_CREATE_TEXT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Truy vấn mới (ô xem ~SQL)				20130618 17:22:18
71676dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DBUI_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION		HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Sửa...				20130618 17:22:18
71677dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_COLUMN_WIDTH		HID_BROWSER_COLUMNWIDTH	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Độ ~rộng cột...				20130618 17:22:18
71678dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ		HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý báo cáo...				20130618 17:22:18
71679dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DOCUMENT_NEW_AUTOPILOT		SID_DB_FORM_NEW_PILOT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý biểu mẫu...				20130618 17:22:18
71680dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABWINSHOW				0	vi	Thêm cửa sổ bảng				20130618 17:22:18
71681dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MOVETABWIN				0	vi	Chuyển cửa sổ bảng				20130618 17:22:18
71682dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_INSERTCONNECTION				0	vi	Chèn chỗ nối				20130618 17:22:18
71683dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_REMOVECONNECTION				0	vi	Xoá chỗ nối				20130618 17:22:18
71684dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_SIZETABWIN				0	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ bảng				20130618 17:22:18
71685dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDDELETE				0	vi	Xóa cột				20130618 17:22:18
71686dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDMOVED				0	vi	Chuyển cột				20130618 17:22:18
71687dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDCREATE				0	vi	Thêm cột				20130618 17:22:18
71688dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_TABLE_DOESNT_EXIST				0	vi	Biểu thức sai, bảng '$name$' không tồn tại.				20130618 17:22:18
71689dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_FIELD_DOESNT_EXIST				0	vi	Biểu thức sai, tên trường '$name$' không tồn tại.				20130618 17:22:18
71690dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_TOMUCHTABLES				0	vi	Truy vấn bao quát #num# bảng. Tuy nhiên, kiểu cơ sở dữ liệu được chọn chỉ có khả năng xử lý tối đa #maxnum# bảng cho mỗi câu lệnh.				20130618 17:22:18
71691dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABWINDELETE				0	vi	Xóa cửa sổ bảng				20130618 17:22:18
71692dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MODIFY_CELL				0	vi	Sửa mô tả cột				20130618 17:22:18
71693dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_SIZE_COLUMN				0	vi	Chỉnh bề rộng cột				20130618 17:22:18
71694dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_SORTTEXT				0	vi	(chưa sắp xếp);tăng dần;giảm dần				20130618 17:22:18
71695dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_FUNCTIONS				0	vi	(không hàm);Nhóm				20130618 17:22:18
71696dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_NOTABLE				0	vi	(không bảng)				20130618 17:22:18
71697dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_ORDERBY_UNRELATED				0	vi	Cơ sở dữ liệu chỉ hỗ trợ chức năng sắp xếp cho trường hiện rõ.				20130618 17:22:18
71698dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_FUNCTION	HID_QUERY_FUNCTION		0	vi	Hàm				20130618 17:22:18
71699dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_TABLENAME	HID_QUERY_TABLENAME		0	vi	Tên bảng				20130618 17:22:18
71700dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_ALIASNAME	HID_QUERY_ALIASNAME		0	vi	Bí danh				20130618 17:22:18
71701dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_DISTINCT	HID_QUERY_DISTINCT		0	vi	Giá trị riêng biệt				20130618 17:22:18
71702dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_HANDLETEXT				0	vi	Trường;Bí danh;Bảng;Sắp xếp;Hiện rõ;Hàm;Tiêu chuẩn;Hoặc;Hoặc				20130618 17:22:18
71703dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_MANY_COLUMNS				0	vi	Quá nhiều cột.				20130618 17:22:18
71704dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_CRITERIA_ON_ASTERISK				0	vi	Một điều kiện không thể áp dụng cho trường [*]				20130618 17:22:18
71705dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_LONG_STATEMENT				0	vi	Câu lệnh SQL được tạo quá dài.				20130618 17:22:18
71706dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOOCOMPLEX				0	vi	Truy vấn quá phức tạp				20130618 17:22:18
71707dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_NOSELECT				0	vi	Chưa chọn gì.				20130618 17:22:18
71708dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOOMANYCOND				0	vi	Quá nhiều tiểu chuẩn tìm kiếm				20130618 17:22:18
71709dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_SYNTAX				0	vi	Lỗi cú pháp SQL				20130618 17:22:18
71710dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_ORDERBY_ON_ASTERISK				0	vi	[*] không thể dùng làm tiêu chuẩn sắp xếp.				20130618 17:22:18
71711dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_MANY_TABLES				0	vi	Quá nhiều bảng.				20130618 17:22:18
71712dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_NATIVE				0	vi	Câu lệnh sẽ không được áp dụng khi truy vấn bằng tiếng SQL địa phương của cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71713dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_AMB_FIELD				0	vi	Tên trường không kiếm thấy hoặc không duy nhất				20130618 17:22:18
71714dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_ILLEGAL_JOIN				0	vi	Không thể xử lý chỗ nối				20130618 17:22:18
71715dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR				0	vi	Cú pháp sai trong câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
71716dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ ô xem bảng.				20130618 17:22:18
71717dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_NO_ALTER_VIEW_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ chức năng sửa đổi ô xem bảng đã có.				20130618 17:22:18
71718dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_ASK				0	vi	Thay vào đó, bạn có muốn tạo một truy vấn không?				20130618 17:22:18
71719dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_NOSTATEMENT				0	vi	Không thể tạo truy vấn.				20130618 17:22:18
71720dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_NOCRITERIA				0	vi	Không thể tạo truy vấn vì chưa chọn trường.				20130618 17:22:18
71721dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_DATASOURCE_DELETED				0	vi	Nguồn dữ liệu tương ứng đã bị xoá. Do đó không thể lưu lại dữ liệu liên quan đến nguồn dữ liệu này.				20130618 17:22:18
71722dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_COLUMN_NOT_FOUND				0	vi	Không nhận ra cột '$name$'.				20130618 17:22:18
71723dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_JOIN_COLUMN_COMPARE				0	vi	Chỉ có thể so sánh các cột khi dùng dấu bằng '='.				20130618 17:22:18
71724dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_LIKE_LEFT_NO_COLUMN				0	vi	Phải đặt tên cột phía trước 'LIKE'.				20130618 17:22:18
71725dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_CHECK_CASESENSITIVE				0	vi	Không tìm thấy cột này. Lưu ý rằng cơ sở dữ liệu này phân biệt chữ hoa, chữ thường.				20130618 17:22:18
71726dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Truy vấn				20130618 17:22:18
71727dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_VIEWDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế khung nhìn				20130618 17:22:18
71728dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_SAVEMODIFIED				0	vi	Đối tượng $object$ đã bị thay đổi.\n Bạn có muốn lưu các thay đổi này không?				20130618 17:22:18
71729dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_ERROR_PARSING_STATEMENT				0	vi	$object$ được dựa trên một dòng lệnh trong SQL và không được phép hoán chuyển thông tin.(ngoại trừ "SQL command", hầu như không mang ý nghĩa về mặt hiển thị) sẽ được chèn vào.				20130618 17:22:18
71730dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_INFO_OPENING_IN_SQL_VIEW				0	vi	$object$ sẽ được mở trong khung nhìn thuộc SQL.(ngoại trừ "SQL command", hầu như không mang ý nghĩa về mặt hiển thị) sẽ được chèn vào.				20130618 17:22:18
71731dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	1			0	vi	View bảng				20130618 17:22:18
71732dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	2			0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
71733dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	3			0	vi	Câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
71734dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET				0	vi	Truy vấn này không tạo tập kết quả nên không thể thuộc về truy vấn khác.				20130618 17:22:18
71735dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_NO_DATASOURCE_OR_CONNECTION				0	vi	Cả hai tham số ActiveConnection (kết nối hoạt động) và DataSourceName (tên nguồn dữ liệu) còn thiếu hay sai nên không thể khởi tạo chức năng thiết kế truy vấn.				20130618 17:22:18
71736dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	FL_JOIN			191	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
71737dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedtext	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	FT_LISTBOXTITLE			89	vi	~Kiểu				20130618 17:22:18
71738dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	1			0	vi	Nối trong				20130618 17:22:18
71739dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	2			0	vi	Nối trái				20130618 17:22:18
71740dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	3			0	vi	Nối phải				20130618 17:22:18
71741dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	4			0	vi	Nối (ngoại) đầy đủ				20130618 17:22:18
71742dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	5			0	vi	Nối chéo				20130618 17:22:18
71743dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	checkbox	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	CB_NATURAL			89	vi	Tự nhiên				20130618 17:22:18
71744dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_TABLES			191	vi	Bảng liên quan				20130618 17:22:18
71745dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_FIELDS			191	vi	Trường liên quan				20130618 17:22:18
71746dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	modaldialog	DLG_QRY_JOIN		HID_DLG_QRY_JOIN		265	vi	Thuộc tính Nối				20130618 17:22:18
71747dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_JOIN_TYPE_HINT				265	vi	Lưu ý rằng một số cơ sở dữ liệu có thể không hỗ trợ kiểu JOIN này.				20130618 17:22:18
71748dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_INNER_JOIN				265	vi	Gồm chỉ những bản ghi mà trường liên kết của cả hai bảng có nội dung trùng khớp.				20130618 17:22:18
71749dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_LEFTRIGHT_JOIN				265	vi	Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ bảng '%1' nhưng chỉ những bản ghi từ bảng '%2' có giá trị ở các trường liên quan xứng với nhau.				20130618 17:22:18
71750dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_FULL_JOIN				265	vi	Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng '%1' và '%2'.				20130618 17:22:18
71751dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_CROSS_JOIN				265	vi	Chứa tích của TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng '%1' và '%2'.				20130618 17:22:18
71752dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_NATURAL_JOIN				265	vi	Chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên từ cả hai bảng '%1' và '%2'.				20130618 17:22:18
71753dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedline	DLG_ADABASSTAT	FL_FILES			0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71754dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_SYSDEVSPACE			102	vi	S~YSDEVSPACE:				20130618 17:22:18
71755dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_TRANSACTIONLOG			102	vi	~TRANSACTIONLOG:				20130618 17:22:18
71756dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_DATADEVSPACE			102	vi	DATAD~EVSPACE:				20130618 17:22:18
71757dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedline	DLG_ADABASSTAT	FL_SIZES			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71758dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_SIZE			102	vi	~Kích cỡ (MB):				20130618 17:22:18
71759dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_FREESIZE			102	vi	Bộ nhớ ~rảnh (MB):				20130618 17:22:18
71760dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_MEMORYUSING			102	vi	~Bộ nhớ đã dùng (theo %):				20130618 17:22:18
71761dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	modaldialog	DLG_ADABASSTAT				0	vi	Thống kê cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71762dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_SYSDEVSPACE				0	vi	Chứa các bảng hệ thống				20130618 17:22:18
71763dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_TRANSACT				0	vi	Chứa thông tin về giao dịch				20130618 17:22:18
71764dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_DATADEVSPACES				0	vi	Chứa mọi tập tin dữ liệu				20130618 17:22:18
71765dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_SIZE				0	vi	Kích thước tổng cộng của các tập tin cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71766dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_FREESIZE				0	vi	Chỗ sẵn sàng hiện thời trước khi tạo một tập tin datadev mới.				20130618 17:22:18
71767dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_MEMORYUSING				0	vi	Bộ nhớ đang sử dụng				20130618 17:22:18
71768dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_ERROR_SYSTEMTABLES				0	vi	Không thể hiển thị thông tin vì không có quyền truy cập những bảng hệ thống đã yêu cầu.				20130618 17:22:18
71769dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_MYSQL_DATABASE_NAME			0	vi	Tên ~cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71770dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_HOST_PORT			0	vi	Máy ~chủ / Cổng				20130618 17:22:18
71771dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_HOST_NAME			0	vi	~Máy chủ				20130618 17:22:18
71772dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_PORT			0	vi	~Cổng				20130618 17:22:18
71773dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_PORT_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 3306				20130618 17:22:18
71774dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_SOCKET			0	vi	So~cket				20130618 17:22:18
71775dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_NAMED_PIPE			0	vi	Pipe có tên				20130618 17:22:18
71776dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	radiobutton	DLG_JOIN_TABADD	RB_CASE_TABLES			50	vi	Bảng				20130618 17:22:18
71777dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	radiobutton	DLG_JOIN_TABADD	RB_CASE_QUERIES			50	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
71778dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	pushbutton	DLG_JOIN_TABADD	PB_ADDTABLE			50	vi	Thê~m				20130618 17:22:18
71779dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	cancelbutton	DLG_JOIN_TABADD	PB_CLOSE	HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE		50	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
71780dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	string	DLG_JOIN_TABADD	STR_ADD_TABLES			50	vi	Thêm bảng				20130618 17:22:18
71781dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	string	DLG_JOIN_TABADD	STR_ADD_TABLE_OR_QUERY			50	vi	Thêm bảng hoặc truy vấn				20130618 17:22:18
71782dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedline	AUTO_DATAHANDLING(AUTO_Y)	FL_DATAHANDLING			0	vi	Tùy chọn				20130618 17:22:18
71783dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SQL92CHECK(AUTO_Y)	CB_SQL92CHECK	HID_DSADMIN_SQL92CHECK		0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				20130618 17:22:18
71784dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_APPENDTABLEALIAS(AUTO_Y)	CB_APPENDTABLEALIAS	HID_DSADMIN_APPENDTABLEALIAS		0	vi	Phụ thêm tên bí danh bảng vào câu lệnh SELECT				20130618 17:22:18
71785dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_AS_BEFORE_CORR_NAME(AUTO_Y)	CB_AS_BEFORE_CORR_NAME	HID_DSADMIN_AS_BEFORE_CORRELATION_NAME		0	vi	Sử dụng tên khoá AS trước các tên biệt hiệu				20130618 17:22:18
71786dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_ENABLEOUTERJOIN(AUTO_Y)	CB_ENABLEOUTERJOIN	HID_DSADMIN_ENABLEOUTERJOIN		0	vi	Dùng cú pháp Outer Join '{OJ }'				20130618 17:22:18
71787dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNOREDRIVER_PRIV(AUTO_Y)	CB_IGNOREDRIVER_PRIV	HID_DSADMIN_IGNOREDRIVER_PRIV		0	vi	Bỏ qua các quyền truy cập từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71788dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_PARAMETERNAMESUBST(AUTO_Y)	CB_PARAMETERNAMESUBST	HID_DSADMIN_PARAMETERNAMESUBST		0	vi	Thay thế tham số có tên bằng '?'				20130618 17:22:18
71789dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SUPPRESVERSIONCOLUMN(AUTO_Y)	CB_SUPPRESVERSIONCL	HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL		0	vi	Hiện cột phiên bản (khi có)				20130618 17:22:18
71790dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_CATALOG(AUTO_Y)	CB_CATALOG	HID_DSADMIN_CATALOG		0	vi	Dùng tên phân loại trong câu lệnh SELECT				20130618 17:22:18
71791dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SCHEMA(AUTO_Y)	CB_SCHEMA	HID_DSADMIN_SCHEMA		0	vi	Dùng tên giản đồ trong câu lệnh SELECT				20130618 17:22:18
71792dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNOREINDEXAPPENDIX(AUTO_Y)	CB_IGNOREINDEXAPPENDIX	HID_DSADMIN_IGNOREINDEXAPPENDIX		0	vi	Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC				20130618 17:22:18
71793dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_DOSLINEENDS(AUTO_Y)	CB_DOSLINEENDS	HID_DSADMIN_DOSLINEENDS		0	vi	Kết thúc dòng văn bản với ký tự ngắt dòng CR+LF				20130618 17:22:18
71794dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNORECURRENCY(AUTO_Y)	CB_IGNORECURRENCY	HID_DSADMIN_IGNORECURRENCY		0	vi	Bỏ qua thông tin trường tiền tệ				20130618 17:22:18
71795dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_CHECKREQUIRED(AUTO_Y)	CB_CHECK_REQUIRED	HID_DSADMIN_CHECK_REQUIRED_FIELDS		0	vi	Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết				20130618 17:22:18
71796dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_ESCAPE_DATETIME(AUTO_Y)	CB_ESCAPE_DATETIME	HID_DSADMIN_ESCAPE_DATETIME		0	vi	Dùng ngày/giờ thích hợp của ODBC				20130618 17:22:18
71797dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_PRIMARY_KEY_SUPPORT(AUTO_Y)	CB_PRIMARY_KEY_SUPPORT	HID_DSADMIN_PRIMARY_KEY_SUPPORT		0	vi	Hỗ trợ khóa chính				20130618 17:22:18
71798dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_RESPECTRESULTSETTYPE(AUTO_Y)	CB_RESPECTRESULTSETTYPE	HID_DSADMIN_RESPECTRESULTSETTYPE		0	vi	Tôn trọng kiểu đặt kết quả từ driver của cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71799dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	1			0	vi	Mặc định				20130618 17:22:18
71800dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	2			0	vi	SQL				20130618 17:22:18
71801dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	3			0	vi	Hỗn hợp				20130618 17:22:18
71802dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	4			0	vi	MS Access				20130618 17:22:18
71803dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	AUTO_BOOLEANCOMPARISON(AUTO_Y)	FT_BOOLEANCOMPARISON			100	vi	So sánh các giá trị Bun				20130618 17:22:18
71804dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	AUTO_MAXROWSCAN(AUTO_Y)	FT_MAXROWSCAN			100	vi	Dòng dùng để quét kiểu cột				20130618 17:22:18
71805dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedline	PAGE_GENERATED_VALUES	FL_SEPARATORAUTO			0	vi	Thiết lập				20130618 17:22:18
71806dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	PAGE_GENERATED_VALUES	CB_RETRIEVE_AUTO	HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED		0	vi	Lấy những giá ~trị được tạo ra				20130618 17:22:18
71807dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	PAGE_GENERATED_VALUES	FT_AUTOINCREMENTVALUE			0	vi	~Tự động tăng dần câu lệnh				20130618 17:22:18
71808dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	PAGE_GENERATED_VALUES	FT_RETRIEVE_AUTO			0	vi	Truy ~vấn của giá trị được tạo ra				20130618 17:22:18
71809dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	string	DLG_DATABASE_ADVANCED	STR_GENERATED_VALUE			0	vi	Giá trị đã tạo ra				20130618 17:22:18
71810dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	string	DLG_DATABASE_ADVANCED	STR_DS_BEHAVIOUR			0	vi	Thiết lập đặc biệt				20130618 17:22:18
71811dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_ADVANCED		HID_DSADMIN_ADVANCED		0	vi	Thiết lập nâng cao				20130618 17:22:18
71812dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_DBASE_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				20130618 17:22:18
71813dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_FLAT_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới các tập tin văn bản				20130618 17:22:18
71814dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_CALC_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới tài liệu bảng tính				20130618 17:22:18
71815dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_NAME_OF_ODBC_DATASOURCE				0	vi	Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn				20130618 17:22:18
71816dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MYSQL_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu MySQL				20130618 17:22:18
71817dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_ORACLE_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
71818dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_ADABAS_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Adabas D				20130618 17:22:18
71819dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MSACCESS_MDB_FILE				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				20130618 17:22:18
71820dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_NO_ADDITIONAL_SETTINGS				0	vi	Không cần thêm thiết lập nào khác. Để kiểm tra kết nối có hoạt động hay không, click vào nút '%test' .				20130618 17:22:18
71821dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_COMMONURL				0	vi	URL nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
71822dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_HOSTNAME				0	vi	Tên ~máy				20130618 17:22:18
71823dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MOZILLA_PROFILE_NAME				0	vi	Tên hồ sơ ~Mozilla				20130618 17:22:18
71824dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_THUNDERBIRD_PROFILE_NAME				0	vi	Tên hồ sơ ~Thunderbird				20130618 17:22:18
71825dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	imagebutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER			0	vi	-		Tạo thư mục mới		20130618 17:22:18
71826dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	imagebutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_UP			0	vi	-		Lên một bậc		20130618 17:22:18
71827dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	fixedtext	DLG_COLLECTION_VIEW	FT_EXPLORERFILE_FILENAME			50	vi	Tê~n tập tin:				20130618 17:22:18
71828dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	pushbutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_SAVE			50	vi	Lưu				20130618 17:22:18
71829dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	DLG_COLLECTION_VIEW	STR_PATHNAME			50	vi	Đường ~dẫn:				20130618 17:22:18
71830dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	modaldialog	DLG_COLLECTION_VIEW		HID_EXPLORERDLG_COLLECTION		0	vi	Lưu				20130618 17:22:18
71831dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	STR_NEW_FOLDER				0	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
71832dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	STR_ALREADYEXISTOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè không?				20130618 17:22:18
71833dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR1			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
71834dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				20130618 17:22:18
71835dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR2			0	vi	Xác thực người dùng				20130618 17:22:18
71836dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_USERNAME			90	vi	Tê~n người dùng				20130618 17:22:18
71837dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	checkbox	PAGE_CONNECTION	CB_PASSWORD_REQUIRED			105	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
71838dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR3			0	vi	Thuộc tính JDBC				20130618 17:22:18
71839dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_JDBCDRIVERCLASS			90	vi	Hạng trình điều khiển ~JDBC				20130618 17:22:18
71840dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	pushbutton	PAGE_CONNECTION	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Hạng thử				20130618 17:22:18
71841dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	pushbutton	PAGE_CONNECTION	PB_TESTCONNECTION			75	vi	Thử kết nối				20130618 17:22:18
71842dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_NO_ADABASE_DATASOURCES				0	vi	Không tìm thấy nguồn dữ liệu Adabas D trên hệ thống của bạn.				20130618 17:22:18
71843dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_TEST				0	vi	Thử kết nối				20130618 17:22:18
71844dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_SUCCESS				0	vi	Kết nối đã được thiết lập.				20130618 17:22:18
71845dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_NO_SUCCESS				0	vi	Không thể thiết lập kết nối.				20130618 17:22:18
71846dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_JDBCDRIVER_SUCCESS				0	vi	Trình điều khiển JDBC đã được nạp.				20130618 17:22:18
71847dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_JDBCDRIVER_NO_SUCCESS				0	vi	Không thể nạp trình điều khiển JDBC.				20130618 17:22:18
71848dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_MSACCESS_FILTERNAME				0	vi	Tập tin MS Access				20130618 17:22:18
71849dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_MSACCESS_2007_FILTERNAME				0	vi	Tập tin MS Access 2007				20130618 17:22:18
71850dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	AUTO_USECATALOG(AUTO_Y)	CB_USECATALOG	HID_DSADMIN_USECATALOG		0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				20130618 17:22:18
71851dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	AUTO_FIXEDLINE_CONNSETTINGS(AUTO_Y)	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				20130618 17:22:18
71852dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y)	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				20130618 17:22:18
71853dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y)	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				20130618 17:22:18
71854dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_GENERAL			0	vi	Các thuộc tính nâng cao				20130618 17:22:18
71855dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_ADVANCED			0	vi	Thiết lập khác				20130618 17:22:18
71856dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_CONNECTION			0	vi	Thiết lập kết nối				20130618 17:22:18
71857dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION		HID_DSADMIN_DIALOG		0	vi	Thuộc tính cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71858dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	modaldialog	DLG_DATABASE_TYPE_CHANGE		HID_DSADMIN_TYPE_DIALOG		0	vi	Thuộc tính cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71859dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_GENERALHEADERTEXT			0	vi	Chào mừng đến với Trợ Lý cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
71860dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_GENERALHELPTEXT			0	vi	Hãy dùng Trợ Lý cơ sở dữ liệu để tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến cơ sở dữ liệu nằm trên máy phục vụ.				20130618 17:22:18
71861dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCEHEADER			0	vi	Bạn muốn làm gì vậy?				20130618 17:22:18
71862dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_CREATEDBDATABASE	HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_CREATEDBDATABASE		205	vi	Tạo cơ sở dữ liệu ~mới				20130618 17:22:18
71863dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_OPENEXISTINGDOC			206	vi	Mở ~tập tin cơ sở dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
71864dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DOCLISTLABEL			120	vi	Vừa dùng				20130618 17:22:18
71865dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_GETEXISTINGDATABASE	HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_GETEXISTINGDATABASE		206	vi	Kết nối tới cơ ~sở dữ liệu đã có				20130618 17:22:18
71866dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCETYPE_PRE			0	vi	Chọn kiểu cơ sở dữ liệu bạn muốn kết nối.				20130618 17:22:18
71867dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATATYPE			80	vi	~Kiểu cơ sở dữ liệu 				20130618 17:22:18
71868dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATATYPEAPPENDIX			60	vi	Cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71869dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCETYPE_POST			0	vi	Trên những trang sau, bạn có khả năng thiết lập kết nối một cách chi tiết.\n\nThiết lập mới này sẽ ghi đè lên thiết lập đã tồn tại.				20130618 17:22:18
71870dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_MYSQLENTRY			0	vi	MySQL				20130618 17:22:18
71871dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_PARENTTITLE			0	vi	Thuộc tính Nguồn Dữ liệu : #				20130618 17:22:18
71872dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_COULDNOTLOAD_ODBCLIB			0	vi	Không thể nạp thư viện #lib# hoặc phần này có thể đã bị lỗi. Không thể chọn nguồn dữ liệu ODBC.				20130618 17:22:18
71873dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_UNSUPPORTED_DATASOURCE_TYPE			0	vi	Kiểu nguồn dữ liệu này không được hỗ trợ trên nền tảng này.\nBạn có quyền thay đổi thiết lập, nhưng rất có thể là bạn sẽ không thể kết nối đến cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71874dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	tabpage	PAGE_GENERAL		HID_DSADMIN_PAGE_GENERAL		0	vi	Chung				20130618 17:22:18
71875dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_DBASE	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập tùy chọn				20130618 17:22:18
71876dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_DBASE	CB_SHOWDELETEDROWS	HID_DSADMIN_SHOWDELETED		200	vi	Hiển thị cả các bản ghi đã xoá				20130618 17:22:18
71877dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_DBASE	FT_SPECIAL_MESSAGE			0	vi	Lưu ý: khi các bản ghi đã xoá được hiện ra, chúng không hoạt động nên bạn không thể xoá bản ghi khỏi nguồn dữ liệu.				20130618 17:22:18
71878dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_DBASE	PB_INDICIES	HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES		0	vi	Chỉ mục...				20130618 17:22:18
71879dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ODBC	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập tùy chọn				20130618 17:22:18
71880dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ODBC	FT_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn ~ODBC				20130618 17:22:18
71881dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ADABAS	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				20130618 17:22:18
71882dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				20130618 17:22:18
71883dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CACHE_SIZE			0	vi	Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
71884dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_DATA_INCREMENT			0	vi	Tăng ~dần dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
71885dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ADABAS	FL_SEPARATOR2			248	vi	Quản trị				20130618 17:22:18
71886dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CTRLUSERNAME			0	vi	Tên người dùng điề~u khiển				20130618 17:22:18
71887dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CTRLPASSWORD			0	vi	~Mật khẩu điều khiển				20130618 17:22:18
71888dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_ADABAS	CB_SHUTDB			248	vi	~Tắt dịch vụ khi đóng %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
71889dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_ADABAS	PB_STAT			0	vi	Mở ~rộng...				20130618 17:22:18
71890dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_MYSQL_JDBC	FT_JDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC MySQL				20130618 17:22:18
71891dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_MYSQL_JDBC	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Hạng thử				20130618 17:22:18
71892dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_MYSQL_NATIVE	FL_SEPARATOR2			0	vi	Xác thực người dùng				20130618 17:22:18
71893dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_MYSQL_NATIVE	FT_USERNAME			0	vi	Tê~n người dùng				20130618 17:22:18
71894dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_MYSQL_NATIVE	CB_PASSWORD_REQUIRED			105	vi	Cần mật khẩu				20130618 17:22:18
71895dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ORACLE_JDBC	FT_JDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle				20130618 17:22:18
71896dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_ORACLE_JDBC	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Lớp thử				20130618 17:22:18
71897dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_LDAP	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				20130618 17:22:18
71898dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_BASEDN			0	vi	Tên miền cơ ~bản				20130618 17:22:18
71899dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_LDAP	CB_USESSL	HID_DSADMIN_USESSL_LDAP		0	vi	Dùng kết nối bảo mật (SSL)				20130618 17:22:18
71900dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				20130618 17:22:18
71901dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_LDAPROWCOUNT			0	vi	~Số bản ghi tối đa				20130618 17:22:18
71902dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				20130618 17:22:18
71903dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số  ~cổng				20130618 17:22:18
71904dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_OPTIONS			0	vi	Thiết ~lập trình điều khiển				20130618 17:22:18
71905dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	STR_ERR_USE_CONNECT_TO				0	vi	Xin hãy chọn 'Kết nối tới cơ sở dữ liệu có sẵn' để kết nối tới cơ sở dữ liệu khác.				20130618 17:22:18
71906dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_ENTER_CONNECTION_PASSWORD				0	vi	Mật khẩu cần thiết để kết nối đến dữ liệu nguồn '$name$' .				20130618 17:22:18
71907dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_ASK_FOR_DIRECTORY_CREATION				0	vi	Thư mục\n\n$path$\n\nkhông tồn tại. Có nên tạo nó không?				20130618 17:22:18
71908dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_DIRECTORY				0	vi	Không thể tạo thư mục $name$ .				20130618 17:22:18
71909dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedline	DLG_DOMAINPASSWORD	FT_PASSWORD			0	vi	Hãy nhậ~p mật khẩu cho người dùng 'DOMAIN' .				20130618 17:22:18
71910dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	modaldialog	DLG_DOMAINPASSWORD				0	vi	Chuyển đổi cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71911dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedline	PAGE_TABLESUBSCRIPTION	FL_SEPARATOR1			0	vi	Bảng và bộ lọc bảng				20130618 17:22:18
71912dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedtext	PAGE_TABLESUBSCRIPTION	FT_FILTER_EXPLANATION	HID_DSADMIN_FILTER_EXPLANATION		0	vi	Đánh dấu các bảng nên được hiện ra trong các ứng dụng.				20130618 17:22:18
71913dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	tabpage	PAGE_TABLESUBSCRIPTION		HID_DSADMIN_TABLE_SUBSCRIPTION		0	vi	Bộ lọc bảng				20130618 17:22:18
71914dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_DBWIZARDTITLE			0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71915dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_INTROPAGE			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71916dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_DBASE			0	vi	Thiết lập kết nối dBASE				20130618 17:22:18
71917dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_TEXT			0	vi	Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản				20130618 17:22:18
71918dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MSACCESS			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu MS Access				20130618 17:22:18
71919dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_LDAP			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu LDAP				20130618 17:22:18
71920dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ADABAS			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu Adabas D				20130618 17:22:18
71921dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ADO			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu ADO				20130618 17:22:18
71922dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_JDBC			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu JDBC				20130618 17:22:18
71923dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ORACLE			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle				20130618 17:22:18
71924dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MYSQL			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu MySQL				20130618 17:22:18
71925dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ODBC			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu ODBC				20130618 17:22:18
71926dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_SPREADSHEET			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu bảng tính				20130618 17:22:18
71927dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_AUTHENTIFICATION			0	vi	Thiết lập xác thực người dùng				20130618 17:22:18
71928dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MYSQL_NATIVE			0	vi	Cài đặt dữ liệu cho máy chủ MySQL 				20130618 17:22:18
71929dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_FINAL			0	vi	Lưu lại và tiếp tục				20130618 17:22:18
71930dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	modaldialog	DLG_DATABASE_WIZARD		HID_DLG_DATABASE_WIZARD		0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71931dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	STR_DATABASEDEFAULTNAME				0	vi	Cơ sở dữ liệu mới				20130618 17:22:18
71932dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQL_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL				20130618 17:22:18
71933dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQL_HELPTEXT			213	vi	Bạn có khả năng kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng hoặc ODBC hoặc JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				20130618 17:22:18
71934dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQLCONNECTIONMODE			209	vi	Bạn muốn kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL như thế nào?				20130618 17:22:18
71935dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIAODBC	HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAODBC		205	vi	Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở)				20130618 17:22:18
71936dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIAJDBC	HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAJDBC		208	vi	Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java)				20130618 17:22:18
71937dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIANATIVE			205	vi	Kết nối trực tiếp				20130618 17:22:18
71938dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_AUTHENTIFICATIONHEADERTEXT			0	vi	Thiết lập xác thực người dùng				20130618 17:22:18
71939dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_AUTHENTIFICATIONHELPTEXT			0	vi	Vài cơ sở dữ liệu riêng yêu cầu bạn nhập vào tên người dùng.				20130618 17:22:18
71940dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_GENERALUSERNAME			0	vi	Tê~n người dùng				20130618 17:22:18
71941dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	CB_GENERALPASSWORDREQUIRED	HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_CB_GENERALPASSWORDREQUIRED		93	vi	Cần ~mật khẩu				20130618 17:22:18
71942dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	pushbutton	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	PB_TESTCONNECTION	HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_PB_TESTCONNECTION		0	vi	~Thử kết nối				20130618 17:22:18
71943dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALHEADER			0	vi	Quyết định tiếp tục như thế nào sau khi lưu cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71944dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALHELPTEXT			0	vi	Bạn có muốn trợ lý đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME không?				20130618 17:22:18
71945dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_FINAL	RB_REGISTERDATASOURCE	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_REGISTERDATASOURCE		205	vi	~Có, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi				20130618 17:22:18
71946dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_FINAL	RB_DONTREGISTERDATASOURCE	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_DONTREGISTERDATASOURCE		208	vi	~Không đăng ký cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
71947dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_ADDITIONALSETTINGS			0	vi	S~au khi lưu tập tin cơ sở dữ liệu, bạn muốn làm gì?				20130618 17:22:18
71948dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_FINAL	CB_OPENAFTERWARDS	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_OPENAFTERWARDS		0	vi	Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa				20130618 17:22:18
71949dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_FINAL	CB_STARTTABLEWIZARD	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_STARTTABLEWIZARD		0	vi	Tạo bảng bằng trợ lý bảng				20130618 17:22:18
71950dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALTEXT			0	vi	Nhắp vào 'Kết thúc' để lưu lại phần cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
71951dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQLJDBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL bằng JDBC				20130618 17:22:18
71952dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQLJDBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng JDBC. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nLiên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không hiểu những thiết lập sau.				20130618 17:22:18
71953dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQL_DRIVERCLASSTEXT			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC cho MySQL:				20130618 17:22:18
71954dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQL_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 3306				20130618 17:22:18
71955dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE	FT_SETUP_WIZARD_HEADER			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL				20130618 17:22:18
71956dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE	FT_SETUP_WIZARD_HELP			0	vi	Hãy nhập thông tin yêu cầu để kết nối tới một cơ sở dữ liệu kiểu MySQL.				20130618 17:22:18
71957dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_DBASE	STR_DBASE_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới tập tin dBASE				20130618 17:22:18
71958dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_DBASE	STR_DBASE_HELPTEXT			0	vi	Chọn thư mục chứa tập tin dBASE.				20130618 17:22:18
71959dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản				20130618 17:22:18
71960dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_HELPTEXT			0	vi	Chọn thư mục chứa tập tin kiểu CSV (các giá trị định giới bằng dấu phẩy). %PRODUCTNAME Base sẽ mở các tập tin này ở chế độ chỉ đọc.				20130618 17:22:18
71961dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_PATH_OR_FILE			0	vi	Đường dẫn tới tập tin văn bản				20130618 17:22:18
71962dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MSACCESS	STR_MSACCESS_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu Microsoft Access				20130618 17:22:18
71963dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MSACCESS	STR_MSACCESS_HELPTEXT			0	vi	Hãy chọn tập tin Microsoft Access bạn muốn truy cập.				20130618 17:22:18
71964dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_LDAP	FT_LDAP_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới thư mục LDAP				20130618 17:22:18
71965dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_LDAP	FT_LDAP_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới thư mục LDAP.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				20130618 17:22:18
71966dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_LDAP	STR_LDAP_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 389				20130618 17:22:18
71967dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_LDAP	CB_WIZ_USESSL	HID_PAGE_DBWIZARD_LDAP_CB_USESSL		212	vi	Dùng kết nối bảo mật (~SSL)				20130618 17:22:18
71968dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADABAS	STR_ADABAS_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D				20130618 17:22:18
71969dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADABAS	STR_ADABAS_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu Adabas D tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào 'Duyệt...' để chọn cơ sở dữ liệu Adabas D đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME.				20130618 17:22:18
71970dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADO	STR_ADO_HEADERTEXT			0	vi	Thiêt lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ADO				20130618 17:22:18
71971dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADO	STR_ADO_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu ADO mà bạn muốn kết nối đến.\nClick vào nút 'Duyệt' để cấu hình các thiết lập đặc trưng dành cho nhà cung cấp.\nHãy liên lạc với người quản trị hệ thống nếu bạn không biết rõ về các thiết lập dưới đây.				20130618 17:22:18
71972dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ODBC	STR_ODBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ODBC				20130618 17:22:18
71973dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ODBC	STR_ODBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu ODBC tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào 'Duyệt...' để chọn cơ sở dữ liệu ODBC đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với người quản trị hệ thống nếu bạn không chắc về các thiết lập dưới đây.				20130618 17:22:18
71974dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_JDBC	STR_JDBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu JDBC				20130618 17:22:18
71975dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_JDBC	STR_JDBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				20130618 17:22:18
71976dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Oracle				20130618 17:22:18
71977dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 1521				20130618 17:22:18
71978dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_DRIVERCLASSTEXT			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle				20130618 17:22:18
71979dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu Oracle. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				20130618 17:22:18
71980dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEET_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập một kết nối tới bảng tính				20130618 17:22:18
71981dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEET_HELPTEXT			0	vi	Xin hãy click vào nút 'Duyệt...' để chọn một trang bảng tính %PRODUCTNAME hay tập tin bảng tính MS Excel.\n%PRODUCTNAME sẽ mở tập tin này trong chế độ chỉ-được-đọc.				20130618 17:22:18
71982dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEETPATH			0	vi	~Vị trí và tên tập tin				20130618 17:22:18
71983dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED	HID_PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET_CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED		93	vi	Cần ~mật khẩu				20130618 17:22:18
71984dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_TABLES			50	vi	~Bảng				20130618 17:22:18
71985dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedline	DLG_DBASE_INDEXES	FL_INDEXES			196	vi	Phân công				20130618 17:22:18
71986dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_TABLEINDEXES			83	vi	Chỉ mục bả~ng				20130618 17:22:18
71987dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_ALLINDEXES			73	vi	Chỉ mục ~tự do				20130618 17:22:18
71988dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	modaldialog	DLG_DBASE_INDEXES				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
71989dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedline	DLG_DIRECTSQL	FL_SQL			0	vi	Lệnh SQL				20130618 17:22:18
71990dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedtext	DLG_DIRECTSQL	FT_SQL			0	vi	Lệnh cần thực thi				20130618 17:22:18
71991dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	pushbutton	DLG_DIRECTSQL	PB_EXECUTE			0	vi	Thực thi				20130618 17:22:18
71992dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedtext	DLG_DIRECTSQL	FT_HISTORY			0	vi	Lệnh đã chạy				20130618 17:22:18
71993dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedline	DLG_DIRECTSQL	FL_STATUS			0	vi	Trạng thái				20130618 17:22:18
71994dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	pushbutton	DLG_DIRECTSQL	PB_CLOSE			0	vi	Đóng				20130618 17:22:18
71995dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	modaldialog	DLG_DIRECTSQL				0	vi	Chạy câu lệnh SQL				20130618 17:22:18
71996dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	string	STR_COMMAND_EXECUTED_SUCCESSFULLY				0	vi	Lệnh đã được thực thi.				20130618 17:22:18
71997dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	string	STR_DIRECTSQL_CONNECTIONLOST				0	vi	Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị đứt. Hộp thoại này sẽ đóng lại.				20130618 17:22:18
71998dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	pushbutton	DLG_ATTR	1			40	vi	~Lùi				20130618 17:22:18
71999dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_CHAR			0	vi	Kiểu chữ				20130618 17:22:18
72000dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_NUMBER			0	vi	Định dạng				20130618 17:22:18
72001dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_ALIGN			0	vi	Canh lề				20130618 17:22:18
72002dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	ST_ROW			0	vi	Định dạng bảng				20130618 17:22:18
72003dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	tabdialog	DLG_ATTR				0	vi	Định dạng trường				20130618 17:22:18
72004dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_DESCRIPTION			174	vi	Nhập tên cho đối tượng sắp tạo :				20130618 17:22:18
72005dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_CATALOG			70	vi	~Phân loại				20130618 17:22:18
72006dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_SCHEMA			70	vi	~Giản đồ				20130618 17:22:18
72007dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TBL_LABEL			50	vi	~Tên bảng				20130618 17:22:18
72008dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_VW_LABEL			50	vi	Tê~n của ô xem bảng				20130618 17:22:18
72009dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_QRY_LABEL			50	vi	Tên truy ~vấn				20130618 17:22:18
72010dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TITLE_RENAME			50	vi	Thay tên thành				20130618 17:22:18
72011dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TITLE_PASTE_AS			50	vi	Chèn dạng				20130618 17:22:18
72012dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	modaldialog	DLG_SAVE_AS		HID_DLG_SAVE_AS		174	vi	Lưu mới				20130618 17:22:18
72013dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	fixedtext	DLG_ROWHEIGHT	FT_VALUE			23	vi	Độ ~cao				20130618 17:22:18
72014dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	checkbox	DLG_ROWHEIGHT	CB_STANDARD			62	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
72015dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	modaldialog	DLG_ROWHEIGHT		HID_DLG_ROWHEIGHT		159	vi	Bề cao của hàng				20130618 17:22:18
72016dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	fixedtext	DLG_COLWIDTH	FT_VALUE			23	vi	Bề ~rộng				20130618 17:22:18
72017dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	checkbox	DLG_COLWIDTH	CB_STANDARD			62	vi	~Tự động				20130618 17:22:18
72018dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	modaldialog	DLG_COLWIDTH		HID_DLG_COLWIDTH		159	vi	Bề rộng của cột				20130618 17:22:18
72019dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	fixedtext	DLG_DATASOURCE_SELECTION	FT_DESCRIPTION			154	vi	Chọn một dữ liệu nguồn:				20130618 17:22:18
72020dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	pushbutton	DLG_DATASOURCE_SELECTION	PB_MANAGE			50	vi	Tổ chức...				20130618 17:22:18
72021dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	pushbutton	DLG_DATASOURCE_SELECTION	PB_CREATE			50	vi	Tạo...				20130618 17:22:18
72022dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	string	DLG_DATASOURCE_SELECTION	STR_LOCAL_DATASOURCES			50	vi	Cơ sở dữ liệu cục bộ				20130618 17:22:18
72023dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	string	DLG_DATASOURCE_SELECTION	STR_DESCRIPTION2			50	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
72024dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	modaldialog	DLG_DATASOURCE_SELECTION				218	vi	Nguồn dữ liệu				20130618 17:22:18
72025dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_NEW	HID_DLGIDX_NEWINDEX		0	vi	Chỉ mục mới				20130618 17:22:18
72026dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_DROP	HID_DLGIDX_DROPINDEX		0	vi	Xoá chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
72027dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_RENAME	HID_DLGIDX_RENAMEINDEX		0	vi	Thay tên chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
72028dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_SAVE	HID_DLGIDX_SAVEINDEX		0	vi	Lưu chỉ mục hiền có				20130618 17:22:18
72029dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_RESET	HID_DLGIDX_RESETINDEX		0	vi	Đặt lại chỉ mục hiện có				20130618 17:22:18
72030dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedline	DLG_INDEXDESIGN	FL_INDEXDETAILS			0	vi	Chi tiết về chỉ mục				20130618 17:22:18
72031dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedtext	DLG_INDEXDESIGN	FT_DESC_LABEL			50	vi	Số nhận diện chỉ mục:				20130618 17:22:18
72032dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	checkbox	DLG_INDEXDESIGN	CB_UNIQUE			0	vi	D~uy nhất				20130618 17:22:18
72033dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedtext	DLG_INDEXDESIGN	FT_FIELDS			0	vi	Trường				20130618 17:22:18
72034dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	pushbutton	DLG_INDEXDESIGN	PB_CLOSE			0	vi	Đón~g				20130618 17:22:18
72035dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	modaldialog	DLG_INDEXDESIGN				0	vi	Chỉ mục				20130618 17:22:18
72036dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_TAB_INDEX_SORTORDER				0	vi	Thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
72037dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_TAB_INDEX_FIELD				0	vi	Trường chỉ mục				20130618 17:22:18
72038dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_ORDER_ASCENDING				0	vi	Tăng dần				20130618 17:22:18
72039dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_ORDER_DESCENDING				0	vi	Giảm dần				20130618 17:22:18
72040dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_CONFIRM_DROP_INDEX				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá chỉ mục '$name$' không?				20130618 17:22:18
72041dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_LOGICAL_INDEX_NAME				0	vi	chỉ mục				20130618 17:22:18
72042dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	errorbox	ERR_NEED_INDEX_FIELDS				0	vi	Chỉ mục phải chứa ít nhất một trường.			Lưu chỉ mục	20130618 17:22:18
72043dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	querybox	QUERY_SAVE_CURRENT_INDEX				0	vi	Bạn có muốn lưu lại những thay đổi của chỉ mục hiện thời không?			Thoát khỏi Thiết kế Chỉ mục	20130618 17:22:18
72044dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_INDEX_NAME_ALREADY_USED				0	vi	Một chỉ mục tên '$name$' đã có.				20130618 17:22:18
72045dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_INDEXDESIGN_DOUBLE_COLUMN_NAME				0	vi	Trong lời định nghĩa chỉ mục, không có cột nào trong bảng xuất hiện nhiều hơn một lần. Tuy nhiên, bạn đã nhập hai lần cột tên "$name$".				20130618 17:22:18
72046dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	fixedline	DLG_PARAMETERS	FL_PARAMS			3	vi	~Tham số				20130618 17:22:18
72047dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	fixedtext	DLG_PARAMETERS	FT_VALUE			0	vi	~Giá trị				20130618 17:22:18
72048dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	pushbutton	DLG_PARAMETERS	BT_TRAVELNEXT			0	vi	~Tiếp theo				20130618 17:22:18
72049dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	string	DLG_PARAMETERS	STR_COULD_NOT_CONVERT_PARAM			0	vi	Mục nhập này không thể được chuyển đổi sang giá trị hợp lệ cho cột "$name$"				20130618 17:22:18
72050dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	modaldialog	DLG_PARAMETERS				6	vi	Nhập tham số				20130618 17:22:18
72051dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2	1			0	vi	AND				20130618 17:22:18
72052dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2	2			0	vi	OR				20130618 17:22:18
72053dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3	1			0	vi	AND				20130618 17:22:18
72054dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3	2			0	vi	HOẶC				20130618 17:22:18
72055dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREFIELD			60	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
72056dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHERECOMP			50	vi	Điều kiện				20130618 17:22:18
72057dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREVALUE			60	vi	Giá trị				20130618 17:22:18
72058dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREOPER			40	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
72059dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedline	DLG_FILTERCRIT	FL_FIELDS			236	vi	Tiêu chuẩn				20130618 17:22:18
72060dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	string	DLG_FILTERCRIT	STR_NOENTRY			50	vi	- không có -				20130618 17:22:18
72061dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	string	DLG_FILTERCRIT	STR_COMPARE_OPERATORS			50	vi	=;<>;<;<=;>;>=;like;not like;null;not null				20130618 17:22:18
72062dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	modaldialog	DLG_FILTERCRIT		HID_DLG_FILTERCRIT		303	vi	Bộ lọc chuẩn				20130618 17:22:18
72063dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1	1			0	vi	tăng dần				20130618 17:22:18
72064dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1	2			0	vi	giảm dần				20130618 17:22:18
72065dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2	1			0	vi	tăng dần				20130618 17:22:18
72066dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2	2			0	vi	giảm dần				20130618 17:22:18
72067dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3	1			0	vi	tăng dần				20130618 17:22:18
72068dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3	2			0	vi	giảm dần				20130618 17:22:18
72069dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERFIELD			60	vi	Tên trường				20130618 17:22:18
72070dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERAFTER1			40	vi	sau đó				20130618 17:22:18
72071dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERAFTER2			40	vi	sau đó				20130618 17:22:18
72072dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDEROPER			46	vi	Toán tử				20130618 17:22:18
72073dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERDIR			60	vi	Thứ tự				20130618 17:22:18
72074dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedline	DLG_ORDERCRIT	FL_ORDER			184	vi	Thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
72075dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	string	DLG_ORDERCRIT	STR_NOENTRY			184	vi	<không có>				20130618 17:22:18
72076dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	modaldialog	DLG_ORDERCRIT		HID_DLG_ORDERCRIT		252	vi	Thứ tự sắp xếp				20130618 17:22:18
72077dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_TABLES			174	vi	Bảng liên quan				20130618 17:22:18
72078dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_FIELDS			174	vi	Trường liên quan				20130618 17:22:18
72079dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES	FL_CASC_UPD			84	vi	Cập nhật tùy chọn				20130618 17:22:18
72080dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_NO_CASC_UPD	HID_DLG_REL_NO_CASC_UPD		72	vi	Khô~ng làm gì				20130618 17:22:18
72081dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD	HID_DLG_REL_CASC_UPD		72	vi	~Cập nhật tầng xếp				20130618 17:22:18
72082dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD_NULL	HID_DLG_REL_CASC_UPD_NULL		72	vi	Đặt ~vô giá trị				20130618 17:22:18
72083dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD_DEFAULT	HID_DLG_REL_CASC_UPD_DEFAULT		72	vi	Đặt ~mặc định				20130618 17:22:18
72084dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES	FL_CASC_DEL			84	vi	Xoá tùy chọn				20130618 17:22:18
72085dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_NO_CASC_DEL	HID_DLG_REL_NO_CASC_DEL		72	vi	Khô~ng làm gì				20130618 17:22:18
72086dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL	HID_DLG_REL_CASC_DEL		72	vi	~Xoá tầng xếp				20130618 17:22:18
72087dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL_NULL	HID_DLG_REL_CASC_DEL_NULL		72	vi	Đặt ~vô giá trị				20130618 17:22:18
72088dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL_DEFAULT	HID_DLG_REL_CASC_DEL_DEFAULT		72	vi	Đặt ~mặc định				20130618 17:22:18
72089dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	modaldialog	DLG_REL_PROPERTIES				186	vi	Quan hệ				20130618 17:22:18
72090dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedline	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FL_DETAILS			228	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
72091dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedtext	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FT_ERRORLIST			85	vi	Danh sách ~lỗi:				20130618 17:22:18
72092dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedtext	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FT_DESCRIPTION			125	vi	~Mô tả:				20130618 17:22:18
72093dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	STR_EXCEPTION_STATUS			50	vi	Trạng thái SQL				20130618 17:22:18
72094dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	STR_EXCEPTION_ERRORCODE			50	vi	Mã lỗi				20130618 17:22:18
72095dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	modaldialog	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN				240	vi	Cơ bản %PRODUCTNAME				20130618 17:22:18
72096dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXPLAN_STRINGCONVERSION_ERROR				0	vi	Lý do xảy ra lỗi thường là đặt bộ ký tự không thích hợp với ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu. Kiểm tra thiết lập bằng cách chọn Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính.				20130618 17:22:18
72097dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_ERROR				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
72098dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_WARNING				0	vi	Cảnh báo				20130618 17:22:18
72099dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_INFO				0	vi	Thông tin				20130618 17:22:18
72100dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_DETAILS				0	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
72101dbaccess	source\ui\dlg\textconnectionsettings.src	0	modaldialog	DLG_TEXT_CONNECTION_SETTINGS				0	vi	Thiết lập kết nối văn bản				20130618 17:22:18
72102dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	TAB_PAGE_USERADMIN	FL_USER			0	vi	Chọn người dùng				20130618 17:22:18
72103dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	TAB_PAGE_USERADMIN	FT_USER			90	vi	~Người dùng:				20130618 17:22:18
72104dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_NEWUSER	HID_TAB_PAGE_PBUSER		70	vi	Thê~m người dùng...				20130618 17:22:18
72105dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_CHANGEPWD	HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD		70	vi	Đổi ~mật khẩu...				20130618 17:22:18
72106dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_DELETEUSER	HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE		70	vi	~Xoá người dùng...				20130618 17:22:18
72107dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	TAB_PAGE_USERADMIN	FL_TABLE_GRANTS			0	vi	Quyền truy cập cho người dùng đã chọn				20130618 17:22:18
72108dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	querybox	QUERY_USERADMIN_DELETE_USER				0	vi	Bạn thực sự muốn xoá người dùng này không?				20130618 17:22:18
72109dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	string	STR_USERADMIN_NOT_AVAILABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không hỗ trợ khả năng quản lý người dùng.				20130618 17:22:18
72110dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	DLG_PASSWORD	FL_USER			0	vi	Người dùng "$name$:  $"				20130618 17:22:18
72111dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_OLDPASSWORD			0	vi	Mật khẩu ~cũ				20130618 17:22:18
72112dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_PASSWORD			0	vi	~Mật khẩu				20130618 17:22:18
72113dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_PASSWORD_REPEAT			0	vi	~Xác nhận mật khẩu				20130618 17:22:18
72114dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	modaldialog	DLG_PASSWORD		HID_DLG_PASSWORD		0	vi	Đổi mật khẩu				20130618 17:22:18
72115dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL				0	vi	Hai mật khẩu không trùng. Hãy nhập lại mật khẩu.				20130618 17:22:18
72116dbaccess	source\ui\dlg\UserAdminDlg.src	0	string	DLG_DATABASE_USERADMIN	STR_PAGETITLE_USERADMIN			0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
72117dbaccess	source\ui\dlg\UserAdminDlg.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_USERADMIN		HID_DSADMIN_USERADMIN		0	vi	Quản lý người dùng				20130618 17:22:18
72118dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	pushbutton	AUTO_BROWSECONTROLGROUP( AUTO_X, AUTO_Y, AUTOPAGE_X, AUTO_HID, AUTO_HID2)	PB_AUTOBROWSEURL	AUTO_HID2		0	vi	Duyệt				20130618 17:22:18
72119dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_NAMECONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTODATABASENAME			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
72120dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_HOSTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOHOSTNAME			0	vi	Máy chủ				20130618 17:22:18
72121dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_BASEDNCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOBASEDN			0	vi	Tên ~miền cơ sở				20130618 17:22:18
72122dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_PORTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOPORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				20130618 17:22:18
72123dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedline	AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X )	FL_DATACONVERT			0	vi	Chuyển đổi dữ liệu				20130618 17:22:18
72124dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X )	FT_CHARSET			0	vi	Bộ ~ký tự				20130618 17:22:18
72125dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOEXTENSIONHEADER			0	vi	Cho biết kiểu tập tin bạn muốn truy cập				20130618 17:22:18
72126dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSCTEXTFILES	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSTXTFILES		0	vi	Tập tin nhập thô (*.txt)				20130618 17:22:18
72127dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSCCSVFILES	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSCSVFILES		0	vi	Tập tin 'Giá trị được phân tách bằng dấu phẩy' (*.csv)				20130618 17:22:18
72128dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSOTHERS	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSOTHERFILES		50	vi	Tự chọn:				20130618 17:22:18
72129dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOOWNEXTENSIONAPPENDIX			0	vi	Tự chọn: *.abc				20130618 17:22:18
72130dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedline	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FL_AUTOSEPARATOR2			0	vi	Định dạng hàng				20130618 17:22:18
72131dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOFIELDSEPARATOR			0	vi	Dấu tách trường				20130618 17:22:18
72132dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOTEXTSEPARATOR			0	vi	Dấu tách văn bản				20130618 17:22:18
72133dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTODECIMALSEPARATOR			0	vi	Dấu tách thập phân				20130618 17:22:18
72134dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	FT_AUTOTHOUSANDSSEPARATOR				0	vi	Dấu tách hàng nghìn				20130618 17:22:18
72135dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	checkbox	CB_AUTOHEADER		HID_DSADMIN_TEXT_HEADER		150	vi	Văn bản chứa ~dòng đầu				20130618 17:22:18
72136dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTOTEXT_FIELD_SEP_NONE				150	vi	{Không có}				20130618 17:22:18
72137dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTOFIELDSEPARATORLIST				150	vi	;\t59\t,\t44\t:\t58\t{Tab}\t9\t{Space}\t32				20130618 17:22:18
72138dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTODELIMITER_MISSING				150	vi	#1 phải được đặt.				20130618 17:22:18
72139dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTODELIMITER_MUST_DIFFER				150	vi	#1 và #2 phải khác nhau.				20130618 17:22:18
72140dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTONO_WILDCARDS				150	vi	Không được sử dụng ký tự đại diện như ?,* trong #1.				20130618 17:22:18
72141dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_JDBCDRIVERCLASSGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID, AUTO_HID2)	FT_AUTOJDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC				20130618 17:22:18
72142dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	pushbutton	AUTO_JDBCDRIVERCLASSGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID, AUTO_HID2)	PB_AUTOTESTDRIVERCLASS	AUTO_HID2		50	vi	Thử nghiệm lớp dữ liệu				20130618 17:22:18
72143dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SOCKETCONTROLGROUP(AUTO_Y)	FT_SOCKET			0	vi	Socket				20130618 17:22:18
72144dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_QUERY_AND_TABLE_DISTINCT_NAMES				0	vi	Bạn không thể đặt cả bảng lẫn truy vấn đều có cùng một tên. Hãy dùng tên chưa được dùng bởi truy vấn hoặc bảng.				20130618 17:22:18
72145dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_BASENAME_TABLE				0	vi	Bảng				20130618 17:22:18
72146dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_BASENAME_QUERY				0	vi	Truy vấn				20130618 17:22:18
72147dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_CONN_WITHOUT_QUERIES_OR_TABLES				0	vi	Kết nối đã cho không phải là truy vấn hay bộ cung cấp bảng kiểu hợp lệ.				20130618 17:22:18
72148dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_NO_TABLE_OBJECT				0	vi	Đối tượng đã cho không phải là đối tượng bảng.				20130618 17:22:18
72149dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_INVALID_COMPOSITION_TYPE				0	vi	Kiểu cấu thành không hợp lệ — cần một giá trị từ com.sun.star.sdb.tools.CompositionType.				20130618 17:22:18
72150dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_INVALID_COMMAND_TYPE				0	vi	Kiểu lệnh không hợp lệ - chỉ cho phép TABLE (bảng) và QUERY (và truy vấn) từ com.sun.star.sdb.CommandType. Được phép dùng CommandType.				20130618 17:22:18
72151dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TRIED_OPEN_TABLE				0	vi	Đã cố mở bảng $name$.				20130618 17:22:18
72152dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_INVALID				0	vi	Không thể thiết lập kết nối.				20130618 17:22:18
72153dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TABLE_IS_FILTERED				0	vi	Bảng $name$ đã có. Bảng này không hiện ra vì nó đã được lọc ra.				20130618 17:22:18
72154dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NEED_CONFIG_WRITE_ACCESS				0	vi	Bạn không có quyền ghi vào dữ liệu cấu hình vào đó dựa đối tượng.				20130618 17:22:18
72155dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTCONNECT_UNSPECIFIED				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Gặp lỗi không rõ. Có thể trình điều khiển bị hư.				20130618 17:22:18
72156dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTCONNECT_NODRIVER				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không tìm thấy trình điều khiển SDBC cho địa chỉ URL chỉ định.				20130618 17:22:18
72157dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTLOAD_MANAGER				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không thể nạp bộ quản lý trình điều khiển SDBC.				20130618 17:22:18
72158dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Biểu mẫu				20130618 17:22:18
72159dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				20130618 17:22:18
72160dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_DATASOURCE_NOT_STORED				0	vi	Nguồn dữ liệu chưa được lưu. Hãy sử dụng giao diện XStorable để lưu nguồn dữ liệu này.				20130618 17:22:18
72161dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ONLY_QUERY				0	vi	Lệnh đã cho không phải là câu lệnh SELECT.\n Cho phép chỉ truy vấn thôi.				20130618 17:22:18
72162dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_VALUE_CHANGED				0	vi	Không có giá trị nào bị sửa đổi.				20130618 17:22:18
72163dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XROWUPDATE				0	vi	Không thể chèn các giá trị. Giao diện XRowUpdate không được ResultSet hỗ trợ.				20130618 17:22:18
72164dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XRESULTSETUPDATE				0	vi	Không thể chèn các giá trị. Giao diện XResultSetUpdate không được ResultSet hỗ trợ.				20130618 17:22:18
72165dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_UPDATE_MISSING_CONDITION				0	vi	Không thể sửa đổi các giá trị, do câu lệnh điều kiện còn thiếu.				20130618 17:22:18
72166dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_COLUMN_ADD				0	vi	Không hỗ trợ khả năng thêm cột.				20130618 17:22:18
72167dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_COLUMN_DROP				0	vi	Không hỗ trợ khả năng bỏ cột.				20130618 17:22:18
72168dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_CONDITION_FOR_PK				0	vi	Điều kiện WHERE không thể được tạo cho khoá chính.				20130618 17:22:18
72169dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_UNKNOWN_PROP				0	vi	Cột này không hỗ trợ thuộc tính '%value'.				20130618 17:22:18
72170dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_NOT_SEARCHABLE				0	vi	Không thể tìm trong cột này !				20130618 17:22:18
72171dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NOT_SEQUENCE_INT8				0	vi	Giá trị của các cột không theo kiểu Sequence<sal_Int8>.				20130618 17:22:18
72172dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_NOT_VALID				0	vi	Cột không hợp lệ.				20130618 17:22:18
72173dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_MUST_VISIBLE				0	vi	Cột '%name' phải hiện rõ dạng cột.				20130618 17:22:18
72174dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XQUERIESSUPPLIER				0	vi	Không có giao diện XQueriesSupplier.				20130618 17:22:18
72175dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NOT_SUPPORTED_BY_DRIVER				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ chức năng này.				20130618 17:22:18
72176dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_ABS_ZERO				0	vi	Không cho phép lời gọi kiểu 'absolute(0)'.				20130618 17:22:18
72177dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_RELATIVE				0	vi	Không cho phép việc đặt vị trí tương đối ở tình trạng này.				20130618 17:22:18
72178dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_REFESH_AFTERLAST				0	vi	Không thể làm tươi hàng khi ResultSet nằm sau hàng cuối cùng.				20130618 17:22:18
72179dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_MOVETOINSERTROW_CALLED				0	vi	Không thể chèn hàng mới khi ResultSet chưa được di chuyển vào hàng chèn.				20130618 17:22:18
72180dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_UPDATEROW				0	vi	Không thể sửa đổi hàng trong tình trạng này				20130618 17:22:18
72181dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETEROW				0	vi	Không thể xoá hàng trong tình trạng này.				20130618 17:22:18
72182dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_TABLE_RENAME				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng thay đổi tên bảng.				20130618 17:22:18
72183dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_ALTER_COLUMN_DEF				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột.				20130618 17:22:18
72184dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_NAME				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi tên.				20130618 17:22:18
72185dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_INDEX				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi chỉ mục.				20130618 17:22:18
72186dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FILE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Tập tin "$file$" không tồn tại.				20130618 17:22:18
72187dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TABLE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Không có bảng tên "$table$".				20130618 17:22:18
72188dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_QUERY_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Không có truy vấn với tên "$table$".				20130618 17:22:18
72189dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONFLICTING_NAMES				0	vi	Cơ sở dữ liệu chứa các bảng có tên xung đột với tên của truy vấn đã có. Để sử dụng đầy đủ mọi truy vấn và bảng, hãy đảm bảo mỗi điều có tên riêng.				20130618 17:22:18
72190dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COMMAND_LEADING_TO_ERROR				0	vi	Câu lệnh SQL gây ra lỗi này là:\n\n$command$				20130618 17:22:18
72191dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET				0	vi	Lệnh SQL không diễn tả một tập hợp kết qủả.				20130618 17:22:18
72192dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_MUST_NOT_BE_EMPTY				0	vi	Không cho phép tên rỗng.				20130618 17:22:18
72193dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_NULL_OBJECTS_IN_CONTAINER				0	vi	Bộ chứa không thể tạo đối tượng RỖNG.				20130618 17:22:18
72194dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_ALREADY_USED				0	vi	Một đối tượng tên đó đã có.				20130618 17:22:18
72195dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OBJECT_CONTAINER_MISMATCH				0	vi	Đối tượng này không thể thuộc về bộ chứa này.				20130618 17:22:18
72196dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OBJECT_ALREADY_CONTAINED				0	vi	Đối tượng đã thuộc về bộ chứa này, dưới tên khác.				20130618 17:22:18
72197dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy tài liệu có tên '$name$'.				20130618 17:22:18
72198dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_SAVING				0	vi	Không lưu được tài liệu vào $location$:\n$message$				20130618 17:22:18
72199dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_NO_SUCH_DATA_SOURCE				0	vi	Lỗi truy cập nguồn dữ liệu '$name$':\n$error$				20130618 17:22:18
72200dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_SUB_FOLDER				0	vi	Không có bảng tên  "$folder$".				20130618 17:22:18
72201dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_BEFORE_AFTER				0	vi	Không xóa được dòng trước-dòng-đầu hay sau-dòng cuối.				20130618 17:22:18
72202dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_INSERT_ROW				0	vi	Không thể xóa dòng chèn.				20130618 17:22:18
72203dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_RESULT_IS_READONLY				0	vi	Tập kết quả là chỉ đọc.				20130618 17:22:18
72204dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_PRIVILEGE				0	vi	Không có quyền DELETE.				20130618 17:22:18
72205dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ROW_ALREADY_DELETED				0	vi	Dòng hiện tại đã bị xóa.				20130618 17:22:18
72206dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_UPDATE_FAILED				0	vi	Không thể cập nhật dòng hiện tại.				20130618 17:22:18
72207dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_INSERT_PRIVILEGE				0	vi	Không có quyền INSERT.				20130618 17:22:18
72208dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INTERNAL_ERROR				0	vi	Lỗi nội tại: Driver của cơ sở dữ liệukhông cung cấp câu lệnh nào.				20130618 17:22:18
72209dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_EXPRESSION1				0	vi	Expression1				20130618 17:22:18
72210dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_SQL_COMMAND				0	vi	Chưa chỉ định lệnh SQL nào.				20130618 17:22:18
72211dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_INDEX				0	vi	Chỉ mục cột không hợp lệ.				20130618 17:22:18
72212dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_CURSOR_STATE				0	vi	Trạng thái con trỏ không hợp lệ.				20130618 17:22:18
72213dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CURSOR_BEFORE_OR_AFTER				0	vi	Con trỏ chỉ tới trước-dòng-đầu hay sau-dòng-cuối.				20130618 17:22:18
72214dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_BOOKMARK_BEFORE_OR_AFTER				0	vi	Dòng trước-dòng-đầu và sau-dòng-cuối không có đánh dấu.				20130618 17:22:18
72215dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_BOOKMARK_DELETED				0	vi	Dòng hiện tại đã bị xóa, do đó không thể có đánh dấu.				20130618 17:22:18
72216dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_EMBEDDING				0	vi	Không hỗ trợ nhúng cơ sở dữ liệu vào tài liệu.				20130618 17:22:18
72217dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_REQUEST				0	vi	Kết nối tới địa chỉ URL dưới đây được yêu cầu bởi  "$name$".				20130618 17:22:18
72218dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_MISSING_EXTENSION				0	vi	Chưa cài đặt phần mở rộng.				20130618 17:22:18
72219dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_CLOSE_SUB_DOCS			0	vi	Chuẩn bị				20130618 17:22:18
72220dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_BACKUP_DBDOC			0	vi	Sao lưu tài liệu				20130618 17:22:18
72221dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_MIGRATE			0	vi	Nâng cấp				20130618 17:22:18
72222dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_SUMMARY			0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
72223dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	modaldialog	DLG_MACRO_MIGRATION				0	vi	Nâng cấp ngôn ngữ kịch bản Tài liệu Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
72224dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_HEADER			0	vi	Chào mừng đến với Trợ Giúp Nâng cấp ngôn ngữ kịch bản Cơ sở Dữ liệu				20130618 17:22:18
72225dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_INTRODUCTION			0	vi	Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua công việc nâng cấp các ngôn ngữ kịch bản.\n\nKhi hoàn thành, tất cả các ngôn ngữ kịch bản sẽ được nhúng trong các biểu mẫu và báo cáo của cơ sở dữ liệu hiện tại của tài liệu sẽ được chuyển vào trong tài liệu. Trong tiến trình này, các tên thư viện sẽ cũng được thay đổi cho phù hợp.\n\nNếu biểu mẫu hoặc báo cáo của bạn chứa tham chiếu đến ngôn ngữ kịch bản, thì các phần đó sẽ được điều chỉnh nếu có thể.\n\nTrước khi bắt đầu nâng cấp, tất cả các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng đều phải đóng. Xin hãy click vào nút "Tiếp theo" để thực hiện.				20130618 17:22:18
72226dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_CLOSE_DOC_ERROR			0	vi	Không phải tất cả các đối tượng đều có thể đóng được. Hãy đóng bằng tay, sau đó khởi chạy lại trợ lý.				20130618 17:22:18
72227dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_HEADER			0	vi	Sao lưu tài liệu				20130618 17:22:18
72228dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_EXPLANATION			0	vi	Để cho phép bạn trở về tình trạng trước khi nâng cấp, tài liệu cơ sở dữ liệu sẽ được sao lưu vào vị trí bạn chọn. Mỗi thay đổi được trợ lý làm sẽ cũng được làm trong tài liệu gốc, còn bản sao lưu không thay đổi.				20130618 17:22:18
72229dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_SAVE_AS_LABEL			60	vi	Lưu vào :				20130618 17:22:18
72230dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	pushbutton	TP_SAVE_DBDOC_AS	PB_BROWSE_SAVE_AS_LOCATION			0	vi	Duyệt ...				20130618 17:22:18
72231dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_START_MIGRATION			0	vi	Bấm nút 'Tiếp theo' để lưu một bản sao của tài liệu này, và để khởi chạy tiến trình nâng cấp.				20130618 17:22:18
72232dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_HEADER			0	vi	Tiến Trình Nâng Cấp				20130618 17:22:18
72233dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_OBJECT_COUNT			0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu chứa $forms$ đơn và $reports$ báo cáo đang được xử lý:				20130618 17:22:18
72234dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_CURRENT_OBJECT_LABEL			60	vi	Đối tượng hiện tại:				20130618 17:22:18
72235dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_CURRENT_PROGRESS_LABEL			60	vi	Tiến trình hiện thời:				20130618 17:22:18
72236dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_ALL_PROGRESS_LABEL			60	vi	Toàn bộ tiến trình:				20130618 17:22:18
72237dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_OBJECT_COUNT_PROGRESS			0	vi	tài liệu $current$ trên $overall$				20130618 17:22:18
72238dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_MIGRATION_DONE			0	vi	Tất cả các tài liệu đều đã được xử lý thành công. Bấm nút 'Tiếp theo' để hiển thị bản tóm tắt chi tiết.				20130618 17:22:18
72239dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SUMMARY	FT_HEADER			0	vi	Tóm tắt				20130618 17:22:18
72240dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	TP_SUMMARY	STR_SUCCESSFUL			0	vi	Việc chuyển đổi đã thành công. Phía dưới là thông tin về các thay đổi trong tài liệu của bạn.				20130618 17:22:18
72241dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	TP_SUMMARY	STR_UNSUCCESSFUL			0	vi	Việc chuyển đổi đã không được thực hiện thành công. Xin kiểm tra các thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết.				20130618 17:22:18
72242dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_FORM				0	vi	Biểu mẫu '$name$'				20130618 17:22:18
72243dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_REPORT				0	vi	Báo cáo '$name$'				20130618 17:22:18
72244dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_OVERALL_PROGRESS				0	vi	tài liệu $current$ trên $overall$				20130618 17:22:18
72245dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_DATABASE_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
72246dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_SAVED_COPY_TO				0	vi	đã lưu bản sao vào $location$				20130618 17:22:18
72247dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_MOVED_LIBRARY				0	vi	đã chuyển đổi thư viện $type$ từ $old$ sang $new$				20130618 17:22:18
72248dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_LIBRARY_TYPE_AND_NAME				0	vi	thư viện $type$ '$library$'				20130618 17:22:18
72249dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_MIGRATING_LIBS				0	vi	đang chuyển đổi các thư viện ...				20130618 17:22:18
72250dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_OOO_BASIC				0	vi	%PRODUCTNAME Basic				20130618 17:22:18
72251dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_JAVA_SCRIPT				0	vi	JavaScript				20130618 17:22:18
72252dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_BEAN_SHELL				0	vi	BeanShell				20130618 17:22:18
72253dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_JAVA				0	vi	Java				20130618 17:22:18
72254dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_PYTHON				0	vi	Python				20130618 17:22:18
72255dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_DIALOG				0	vi	hộp thoại				20130618 17:22:18
72256dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_ERRORS				0	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
72257dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_WARNINGS				0	vi	Cảnh báo				20130618 17:22:18
72258dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_EXCEPTION				0	vi	các ngoại lệ gặp phải:				20130618 17:22:18
72259dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	errorbox	ERR_INVALID_BACKUP_LOCATION				0	vi	Thư mục sao lưu phải khác với thư mục hiện có của tài liệu.				20130618 17:22:18
72260dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_INVALID_NUMBER_ARGS				0	vi	Số các tham số khởi tạo không hợp lệ. Giả định 1.				20130618 17:22:18
72261dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_NO_DATABASE				0	vi	Không tìm thấy phần tài liệu thuộc về cơ sở dữ liệu trong đối số được khởi tạo.				20130618 17:22:18
72262dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_NOT_READONLY				0	vi	Không áp dụng được với tài liệu chỉ-đọc.				20130618 17:22:18
72263dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATABASENAME			64	vi	Tê~n cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
72264dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedline	DLG_ADABAS_NEWDB	FL_USER			0	vi	Thiết lập người dùng				20130618 17:22:18
72265dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_CONUSR			64	vi	Người dùng điều ~khiển				20130618 17:22:18
72266dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_SYSUSR			64	vi	~Quản trị				20130618 17:22:18
72267dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DOMAIN_USR			64	vi	Người dùng ~miền				20130618 17:22:18
72268dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_SYSPWD	HID_DLG_ADABAS_SYSPWD		50	vi	Mật ~khẩu...				20130618 17:22:18
72269dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_CONPWD	HID_DLG_ADABAS_CONPWD		50	vi	~Mật khẩu...				20130618 17:22:18
72270dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_DOMAINPWD	HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD		50	vi	Mật khẩ~u...				20130618 17:22:18
72271dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_RESTORE			64	vi	Tập tin ~sao lưu				20130618 17:22:18
72272dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_RESTORE	HID_DLG_ADABAS_PBRESTORE		50	vi	...				20130618 17:22:18
72273dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedline	DLG_ADABAS_NEWDB	FL_DBSETTINGS			0	vi	Thiết lập cơ sở dữ liệu				20130618 17:22:18
72274dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_SYSDEVSPACE			64	vi	S~YSDEVSPACE				20130618 17:22:18
72275dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_TRANSACTIONLOG			64	vi	TRANSACTI~ONLOG				20130618 17:22:18
72276dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATADEVSPACE			64	vi	DATAD~EVSPACE				20130618 17:22:18
72277dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_SYSDEVSPACE	HID_DLG_ADABAS_PBSYSDEVSPACE		12	vi	...				20130618 17:22:18
72278dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_TRANSACTIONLOG	HID_DLG_ADABAS_PBTRANSACTIONLOG		12	vi	...				20130618 17:22:18
72279dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_DATADEVSPACE	HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE		12	vi	...				20130618 17:22:18
72280dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_TRANSACTIONLOG_SIZE			64	vi	Tập tin ~giao dịch (MB)				20130618 17:22:18
72281dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATADEVSPACE_SIZE			64	vi	Kích ~cỡ cơ sở dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
72282dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_CACHE_SIZE			64	vi	Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB)				20130618 17:22:18
72283dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	DLG_ADABAS_NEWDB	STR_BACKUPFILE_LOAD			50	vi	Thông tin tập tin sao lưu				20130618 17:22:18
72284dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	modaldialog	DLG_ADABAS_NEWDB		HID_DLG_ADABAS_NEWDB		0	vi	Tạo cơ sở dữ liệu Adabas D mới				20130618 17:22:18
72285dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_PARAM_SET				0	vi	Không thể ghi gì vào tập tin cấu hình.				20130618 17:22:18
72286dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_DB_CREATED				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo các tập tin cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
72287dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_SYSTEM_TABLES				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo các bảng hệ thống.				20130618 17:22:18
72288dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_BACKUP_FILE				0	vi	Bạn đã nhập một tập tin sao lưu không tồn tại.				20130618 17:22:18
72289dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	infobox	INFO_STR_MAX_FILE_LENGTH				0	vi	Tập tin có khả năng đầy đủ thì không thể vượt quá kích cỡ \'#\' ký tự.				20130618 17:22:18
72290dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_NO_SAME_USER				0	vi	Không cho phép quản trị và người dùng điều khiển có cùng một tên.				20130618 17:22:18
72291dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_DEVSPACE_NO_FILE				0	vi	Chưa nhập tên cho tập tin $name$.				20130618 17:22:18
72292dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_NO_PERMISSION				0	vi	Phải có quyền quản trị để tạo một cơ sở dữ liệu mới.				20130618 17:22:18
72293dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_FILE_OR_DIR_UNKNOWN				0	vi	Bạn đã ghi rõ một tên tập tin hoặc thư mục không tồn tại.				20130618 17:22:18
72294dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ERROR_IN_ADABAS_INSTALLATION				0	vi	Không thể tạo cơ sở dữ liệu mới.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt Adabas D, đặc biệt hai biến "DBROOT" và "DBWORK".				20130618 17:22:18
72295dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_STAT_WARNING				0	vi	Cảnh báo !				20130618 17:22:18
72296dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CREATEFILES				0	vi	Đang tạo các tập tin cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
72297dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CREATEPARAM_FILE				0	vi	Đang tạo tập tin cấu hình cơ sở dữ liệu.				20130618 17:22:18
72298dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_START_DATABASE				0	vi	Đang khởi chạy cơ sở dữ liệu lần đầu tiên.				20130618 17:22:18
72299dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_DB_EXISTS				0	vi	Bạn đã nhập một tên đã có.				20130618 17:22:18
72300dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_DEFAULTNAME				0	vi	Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì chiều dài hoàn toàn vượt quá 40 ký tự.				20130618 17:22:18
72301dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_ACCESSRIGHTS				0	vi	Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì không có quyền ghi.				20130618 17:22:18
72302dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CANNOT_CONVERT				0	vi	Cơ sở dữ liệu hiện thời cần phải được chuyển đổi. Hãy nhập tên người dùng điều khiển và mật khẩu tương ứng.				20130618 17:22:18
72303dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_PASSWORD_ILLEGAL				0	vi	Không cho phép mật khẩu chứa dấu cách. Hãy nhập một mật khẩu mới.				20130618 17:22:18
72304xmlsecurity	source\component\warnbox.src	0	warningbox	RID_XMLSECWB_NO_MOZILLA_PROFILE				0	vi	Không thể sử dụng chức năng chữ ký số vì không tìm thấy hồ sơ người dùng Mozilla. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt Mozilla.				20130618 17:22:18
72305xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	FT_HINT_SELECT			0	vi	Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký				20130618 17:22:18
72306xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	string	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	STR_HEADERBAR			0	vi	Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn				20130618 17:22:18
72307xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	BTN_VIEWCERT			0	vi	Xem chứng nhận...				20130618 17:22:18
72308xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER		HID_XMLSEC_DLG_CERTCHOOSER		0	vi	Chọn chứng nhận				20130618 17:22:18
72309xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_GENERAL			0	vi	Chung				20130618 17:22:18
72310xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_DETAILS			0	vi	Chi tiết				20130618 17:22:18
72311xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_CERTPATH			0	vi	Đường dẫn cấp chứng nhận				20130618 17:22:18
72312xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	tabdialog	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER		HID_XMLSEC_DLG_CERTVIEWER		0	vi	Xem chứng nhận				20130618 17:22:18
72313xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_CERTINFO			0	vi	 Thông tin chứng nhận				20130618 17:22:18
72314xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_HINTNOTTRUST			0	vi	Chứng nhận này được dùng cho các mục đích:				20130618 17:22:18
72315xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_ISSTOLABEL			0	vi	Cấp cho :				20130618 17:22:18
72316xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_ISSBYLABEL			0	vi	Cấp bởi :				20130618 17:22:18
72317xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_VALIDDATE			0	vi	Hợp lệ từ %SDATE% đến %EDATE%				20130618 17:22:18
72318xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_CORRPRIVKEY			0	vi	Bạn có khoá riêng phù hợp với chứng nhận này.				20130618 17:22:18
72319xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_GENERAL	STR_CERTIFICATE_NOT_VALIDATED			0	vi	Không thể thẩm tra chứng nhận.				20130618 17:22:18
72320xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_HEADERBAR			0	vi	Trường\tGiá trị				20130618 17:22:18
72321xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VERSION			0	vi	Phiên bản				20130618 17:22:18
72322xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SERIALNUM			0	vi	Số sản xuất				20130618 17:22:18
72323xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SIGALGORITHM			0	vi	Thuật toán chữ ký				20130618 17:22:18
72324xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_ISSUER			0	vi	Nhà cấp				20130618 17:22:18
72325xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_ISSUER_ID			0	vi	Mã số nhà cấp duy nhất				20130618 17:22:18
72326xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VALIDFROM			0	vi	Hợp lệ từ				20130618 17:22:18
72327xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VALIDTO			0	vi	Hợp lệ đến				20130618 17:22:18
72328xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT			0	vi	Chủ đề				20130618 17:22:18
72329xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_ID			0	vi	Mã số chủ đề duy nhất				20130618 17:22:18
72330xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_PUBKEY_ALGO			0	vi	Thuật toán chủ đề				20130618 17:22:18
72331xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_PUBKEY_VAL			0	vi	Khoá công				20130618 17:22:18
72332xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SIGNATURE_ALGO			0	vi	Thuật toán chữ ký				20130618 17:22:18
72333xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_THUMBPRINT_SHA1			0	vi	Vân tay SHA1				20130618 17:22:18
72334xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_THUMBPRINT_MD5			0	vi	Vân tay MD5				20130618 17:22:18
72335xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_CERTPATH	FT_CERTPATH			0	vi	Đường dẫn cấp chứng nhận				20130618 17:22:18
72336xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_CERTPATH	BTN_VIEWCERT			0	vi	Xem chứng nhận...				20130618 17:22:18
72337xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_CERTPATH	FT_CERTSTATUS			0	vi	Trạng thái cấp chứng nhận				20130618 17:22:18
72338xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_CERTPATH	STR_PATH_CERT_OK			0	vi	Chứng nhận này là hợp lệ.				20130618 17:22:18
72339xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_CERTPATH	STR_PATH_CERT_NOT_VALIDATED			0	vi	Không thể thẩm tra chứng nhận.				20130618 17:22:18
72340xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_DOC			222	vi	Những nhân vật sau đã ký nội dung tài liệu :				20130618 17:22:18
72341xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_BASIC			222	vi	Những nhân vật sau đã ký ngôn ngữ kịch bản tài liệu :				20130618 17:22:18
72342xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_PACK			222	vi	Những nhân vật sau đã ký gói này :				20130618 17:22:18
72343xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_HEADERBAR			222	vi	\tKý bởi\tID số cấp bởi\tNgày				20130618 17:22:18
72344xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_VALID_SIGNATURE			222	vi	Chữ ký hợp lệ				20130618 17:22:18
72345xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_NO_INFO_TO_VERIFY			222	vi	Không thể hợp lệ hoá chứng nhận				20130618 17:22:18
72346xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_INVALID_SIGNATURE			222	vi	Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ				20130618 17:22:18
72347xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FI_STATE_VALID			222	vi	Những chữ ký nằm trong tài liệu này là hợp lệ				20130618 17:22:18
72348xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FI_STATE_OLDSIGNATURE			222	vi	Không phải tất cả mọi phần của tài liệu đều được lưu vào chữ ký				20130618 17:22:18
72349xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FI_STATE_BROKEN			222	vi	Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ				20130618 17:22:18
72350xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_VIEWCERT			70	vi	Xem chứng nhận...				20130618 17:22:18
72351xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_ADDCERT			70	vi	Kèm chữ ký số vào tài liệu...				20130618 17:22:18
72352xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_REMOVECERT			70	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
72353xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	okbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_OK			50	vi	Đóng lại				20130618 17:22:18
72354xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_DIGSIG		HID_XMLSEC_DLG_DIGSIG		234	vi	Chữ ký số				20130618 17:22:18
72355xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	errorbox	RID_XMLSECDLG_OLD_ODF_FORMAT				0	vi	Tài liệu này chứa chữ ký theo định dạng ODF 1.1. Chức năng thêm chữ ký trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION đòi hỏi định dạng phiên bản ODF 1.2. Do đó không thể thêm hay gỡ bỏ chữ ký trong tài liệu này.\n\nHãy lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2, sau đó bạn có thể thêm vào những chữ ký mong muốn.				20130618 17:22:18
72356xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	querybox	MSG_XMLSECDLG_QUERY_REMOVEDOCSIGNBEFORESIGN				0	vi	Thêm hoặc loại bỏ một chữ ký số bằng dòng lệnh kịch bản sẽ loại bỏ toàn bộ các chữ ký được đính kèm theo tài liệu.\nBạn có thực sự muốn tiếp tục				20130618 17:22:18
72357xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pageitem	RID_XMLSECTP_MACROSEC.1	RID_XMLSECTP_SECLEVEL			0	vi	Mức bảo mật				20130618 17:22:18
72358xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pageitem	RID_XMLSECTP_MACROSEC.1	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES			0	vi	Nguồn đáng tin				20130618 17:22:18
72359xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROSEC	BTN_RESET			0	vi	Đặt lại				20130618 17:22:18
72360xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	tabdialog	RID_XMLSECTP_MACROSEC		HID_XMLSEC_TP_MACROSEC		0	vi	Bảo mật ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
72361xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_VERYHIGH			0	vi	Rất cao.\nChỉ những ~ngôn ngữ kịch bản từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các ngôn ngữ kịch bản khác, bất chấp được ký hay không, sẽ bị tắt.				20130618 17:22:18
72362xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_HIGH			0	vi	Cao.\nChỉ những ngôn ngữ kịch bản đã ký từ nguồn đáng t~in có quyền chạy. Các ngôn ngữ kịch bản không được ký sẽ bị tắt.				20130618 17:22:18
72363xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_MEDIUM			0	vi	Vừ~a.\nCần thiết xác nhận trước khi chạy ngôn ngữ kịch bản từ nguồn không đáng tin.				20130618 17:22:18
72364xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_LOW			0	vi	Thấp (không khuyến khích).\nMọi ~ngôn ngữ kịch bản sẽ được chạy, không cần xác nhận. Dùng thiết lập này chỉ nếu bạn chắc chắn biết mọi tài liệu được mở là an toàn hoàn toàn.				20130618 17:22:18
72365xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedline	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_TRUSTCERT			0	vi	Chứng nhận đáng tin				20130618 17:22:18
72366xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	string	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	STR_HEADERBAR			0	vi	Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn				20130618 17:22:18
72367xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_ADD_TRUSTCERT			0	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
72368xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_VIEW_TRUSTCERT			0	vi	Xem...				20130618 17:22:18
72369xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_REMOVE_TRUSTCERT			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
72370xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedline	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_TRUSTFILELOC			0	vi	Vị trí tập tin đáng tin				20130618 17:22:18
72371xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FI_TRUSTFILELOC			0	vi	Ngôn ngữ kịch bản tài liệu được mở từ vị trí sau luôn luôn được chạy.				20130618 17:22:18
72372xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_ADD_TRUSTFILELOC			0	vi	Thêm...				20130618 17:22:18
72373xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_REMOVE_TRUSTFILELOC			0	vi	Bỏ				20130618 17:22:18
72374xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	string	RID_XMLSECTP_READONLY_CONFIG_TIP				0	vi	Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị				20130618 17:22:18
72375xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR1A			0	vi	Tài liệu chứa ngôn ngữ kịch bản kiểu tài liệu đã ký bởi:				20130618 17:22:18
72376xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR1B			0	vi	Tài liệu chứa ngôn ngữ kịch bản kiểu tài liệu.				20130618 17:22:18
72377xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_VIEWSIGNS			0	vi	Xem chữ ký...				20130618 17:22:18
72378xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR2			0	vi	ngôn ngữ kịch bản có thể chứa vi-rút. Luôn luôn an toàn hơn khi tắt khả năng ngôn ngữ kịch bản cho tài liệu. Tuy nhiên, việc tắt ngôn ngữ kịch bản cũng có thể gỡ bỏ chức năng của ngôn ngữ kịch bản đó.				20130618 17:22:18
72379xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	checkbox	RID_XMLSECTP_MACROWARN	CB_ALWAYSTRUST			0	vi	Lúc nào cũng tin cậy ngôn ngữ kịch bản của nguồn này				20130618 17:22:18
72380xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_ENABLE			0	vi	Bật ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
72381xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	cancelbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_DISABLE			0	vi	Tắt ngôn ngữ kịch bản				20130618 17:22:18
72382xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	modaldialog	RID_XMLSECTP_MACROWARN		HID_XMLSEC_TP_MACROWARN		0	vi	Cảnh báo bảo mật				20130618 17:22:18
72383fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER			100	vi	>		Tạo thư mục mới		20130618 17:22:18
72384fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_LISTVIEW			0	vi	>		Liệt kê		20130618 17:22:18
72385fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_DETAILSVIEW			0	vi	>		Chi tiết		20130618 17:22:18
72386fpicker	source\office\iodlg.src	0	menubutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_UP			0	vi	>		Lên một bậc		20130618 17:22:18
72387fpicker	source\office\iodlg.src	0	menubutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_STANDARD			0	vi	>		Thư mục mặc định		20130618 17:22:18
72388fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_EXPLORERFILE	FT_EXPLORERFILE_FILENAME			50	vi	Tê~n tập tin:				20130618 17:22:18
72389fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_EXPLORERFILE	FT_EXPLORERFILE_FILETYPE			50	vi	~Kiểu tập tin:				20130618 17:22:18
72390fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_EXPLORERFILE_READONLY			80	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
72391fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_EXPLORERFILE_PASSWORD			100	vi	Lưu bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
72392fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_AUTO_EXTENSION			160	vi	~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin				20130618 17:22:18
72393fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_OPTIONS			120	vi	Sửa thiết lập ~lọc				20130618 17:22:18
72394fpicker	source\office\iodlg.src	0	pushbutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_OPEN			50	vi	~Mở				20130618 17:22:18
72395fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_OPEN			50	vi	Mở				20130618 17:22:18
72396fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_SAVE			50	vi	Lưu mới				20130618 17:22:18
72397fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_BUTTONSAVE			50	vi	~Lưu				20130618 17:22:18
72398fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_PATHNAME			50	vi	Đường ~dẫn:				20130618 17:22:18
72399fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_PATHSELECT			50	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
72400fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_BUTTONSELECT			50	vi	~Chọn				20130618 17:22:18
72401fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_ACTUALVERSION			50	vi	Phiên bản hiện tại				20130618 17:22:18
72402fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_PREVIEW			50	vi	Xem sơ lược tập tin				20130618 17:22:18
72403fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME	FT_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME			138	vi	Tê~n				20130618 17:22:18
72404fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedline	DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME	FL_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME			150	vi	Tạo thư mục mới				20130618 17:22:18
72405fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	RID_FILEOPEN_INVALIDFOLDER				218	vi	$name$ không tồn tại.				20130618 17:22:18
72406fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	RID_FILEOPEN_NOTEXISTENTFILE				218	vi	Tập tin « $name$ » không tồn tại.\nHãy kiểm tra xem bạn đã nhập tên tập tin đúng.				20130618 17:22:18
72407fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_FILTERNAME_ALL				218	vi	Mọi tập tin (*.*)				20130618 17:22:18
72408fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_ALREADYEXISTOVERWRITE				218	vi	Tập tin đã có. Ghi đè?				20130618 17:22:18
72409fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_NEW_FOLDER				218	vi	Thư mục				20130618 17:22:18
72410fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_NOREMOVABLEDEVICE				218	vi	Không phát hiện thiết bị chứa rời nào.\nHãy kiểm tra xem nó đã được cắm vào, sau đó thử lại.				20130618 17:22:18
72411fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_ALLFORMATS				218	vi	Tất cả mọi định dạng				20130618 17:22:18
72412fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_AUTO_EXTENSION				0	vi	~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin				20130618 17:22:18
72413fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_PASSWORD				0	vi	Lưu ~bằng mật khẩu				20130618 17:22:18
72414fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_OPTIONS				0	vi	~Sửa thiết lập lọc				20130618 17:22:18
72415fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_READONLY				0	vi	~Chỉ đọc				20130618 17:22:18
72416fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_INSERT_AS_LINK				0	vi	~Liên kết				20130618 17:22:18
72417fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_SHOW_PREVIEW				0	vi	X~em thử				20130618 17:22:18
72418fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_PLAY				0	vi	~Phát				20130618 17:22:18
72419fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_VERSION				0	vi	Phiên ~bản:				20130618 17:22:18
72420fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_TEMPLATES				0	vi	~Kiểu dáng:				20130618 17:22:18
72421fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_IMAGE_TEMPLATE				0	vi	Kiểu dáng:				20130618 17:22:18
72422fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_SELECTION				0	vi	~Vùng chọn				20130618 17:22:18
72423fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_TITLE				0	vi	~Kiểu tập tin:				20130618 17:22:18
72424fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_TITLE				0	vi	Chọn đường dẫn				20130618 17:22:18
72425fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_DESCRIPTION				0	vi	Hãy chọn một thư mục.				20130618 17:22:18
72426mysqlc	source\registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess\Drivers.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysqlc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (Kết nối/OOo)				20130618 17:22:18
72427formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	stringlist	RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY	1			0	vi	Được sử dụng gần nhất				20130618 17:22:18
72428formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	stringlist	RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY	2			0	vi	Tất cả				20130618 17:22:18
72429formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_FUNCTION	FT_CATEGORY			84	vi	~Lọai				20130618 17:22:18
72430formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_FUNCTION	FT_FUNCTION			72	vi	~Hàm				20130618 17:22:18
72431formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_STRUCT	FT_STRUCT			86	vi	~Cấu trúc				20130618 17:22:18
72432formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULATAB_STRUCT	STR_STRUCT_ERR1			86	vi	=?				20130618 17:22:18
72433formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULATAB_STRUCT	STR_STRUCT_ERR2			86	vi	Lỗi				20130618 17:22:18
72434formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION	TP_FUNCTION			0	vi	Các hàm				20130618 17:22:18
72435formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION	TP_STRUCT			0	vi	Cấu trúc				20130618 17:22:18
72436formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_FORMULA			50	vi	Công ~thức				20130618 17:22:18
72437formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_RESULT			55	vi	Kết quả của hàm				20130618 17:22:18
72438formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_FORMULA_RESULT			35	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
72439formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	checkbox	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_MATRIX			50	vi	Mảng				20130618 17:22:18
72440formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	imagebutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	RB_REF			13	vi	-		Phóng to		20130618 17:22:18
72441formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_BACKWARD			45	vi	<< ~Trước				20130618 17:22:18
72442formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_FORWARD			45	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
72443formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_TITLE1			45	vi	Trợ lý hàm				20130618 17:22:18
72444formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_TITLE2			45	vi	Trợ lý hàm -				20130618 17:22:18
72445formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_END			45	vi	~Kết thúc				20130618 17:22:18
72446formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION	TP_FUNCTION			0	vi	Các hàm				20130618 17:22:18
72447formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION	TP_STRUCT			0	vi	Cấu trúc				20130618 17:22:18
72448formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_FORMULA			50	vi	Công ~thức				20130618 17:22:18
72449formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_RESULT			55	vi	Kết quả hàm				20130618 17:22:18
72450formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_FORMULA_RESULT			35	vi	Kết quả				20130618 17:22:18
72451formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	checkbox	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_MATRIX			50	vi	Mảng				20130618 17:22:18
72452formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	imagebutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	RB_REF			13	vi	-		Phóng to		20130618 17:22:18
72453formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_BACKWARD			45	vi	<< ~Trước				20130618 17:22:18
72454formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_FORWARD			45	vi	~Tiếp theo >>				20130618 17:22:18
72455formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_TITLE1			45	vi	Trợ lý hàm				20130618 17:22:18
72456formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_TITLE2			45	vi	Trợ lý hàm				20130618 17:22:18
72457formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_END			45	vi	~Kết thúc				20130618 17:22:18
72458formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	#define	RB_ARGBLOCK( y )				13	vi	-		Chọn		20130618 17:22:18
72459formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_PARAMETER	FT_EDITDESC			198	vi	Hàm chưa được biết				20130618 17:22:18
72460formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	string	RID_FORMULATAB_PARAMETER	STR_OPTIONAL			8	vi	(tùy chọn)				20130618 17:22:18
72461formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	string	RID_FORMULATAB_PARAMETER	STR_REQUIRED			8	vi	(bắt buộc)				20130618 17:22:18
72462formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IF			0	vi	IF				20130618 17:22:18
72463formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHOSE			0	vi	CHOOSE				20130618 17:22:18
72464formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AND			0	vi	AND				20130618 17:22:18
72465formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_OR			0	vi	OR				20130618 17:22:18
72466formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_XOR			0	vi	XOR				20130618 17:22:18
72467formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NOT			0	vi	NOT				20130618 17:22:18
72468formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NEG			0	vi	NEG				20130618 17:22:18
72469formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PI			0	vi	PI				20130618 17:22:18
72470formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RANDOM			0	vi	RAND				20130618 17:22:18
72471formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRUE			0	vi	TRUE				20130618 17:22:18
72472formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FALSE			0	vi	FALSE				20130618 17:22:18
72473formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_ACT_DATE			0	vi	TODAY				20130618 17:22:18
72474formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_ACT_TIME			0	vi	NOW				20130618 17:22:18
72475formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NO_VALUE			0	vi	NA				20130618 17:22:18
72476formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CURRENT			0	vi	CURRENT				20130618 17:22:18
72477formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DEG			0	vi	DEGREES				20130618 17:22:18
72478formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RAD			0	vi	RADIANS				20130618 17:22:18
72479formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SIN			0	vi	SIN				20130618 17:22:18
72480formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COS			0	vi	COS				20130618 17:22:18
72481formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TAN			0	vi	TAN				20130618 17:22:18
72482formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COT			0	vi	COT				20130618 17:22:18
72483formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_SIN			0	vi	ASIN				20130618 17:22:18
72484formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COS			0	vi	ACOS				20130618 17:22:18
72485formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN			0	vi	ATAN				20130618 17:22:18
72486formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COT			0	vi	ACOT				20130618 17:22:18
72487formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SIN_HYP			0	vi	SINH				20130618 17:22:18
72488formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COS_HYP			0	vi	COSH				20130618 17:22:18
72489formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TAN_HYP			0	vi	TANH				20130618 17:22:18
72490formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COT_HYP			0	vi	COTH				20130618 17:22:18
72491formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP			0	vi	ASINH				20130618 17:22:18
72492formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COS_HYP			0	vi	ACOSH				20130618 17:22:18
72493formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP			0	vi	ATANH				20130618 17:22:18
72494formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COT_HYP			0	vi	ACOTH				20130618 17:22:18
72495formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COSECANT			0	vi	CSC				20130618 17:22:18
72496formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SECANT			0	vi	SEC				20130618 17:22:18
72497formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COSECANT_HYP			0	vi	CSCH				20130618 17:22:18
72498formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SECANT_HYP			0	vi	SECH				20130618 17:22:18
72499formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXP			0	vi	EXP				20130618 17:22:18
72500formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LN			0	vi	LN				20130618 17:22:18
72501formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SQRT			0	vi	SQRT				20130618 17:22:18
72502formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FACT			0	vi	FACT				20130618 17:22:18
72503formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_YEAR			0	vi	YEAR				20130618 17:22:18
72504formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_MONTH			0	vi	MONTH				20130618 17:22:18
72505formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DAY			0	vi	DAY				20130618 17:22:18
72506formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_HOUR			0	vi	HOUR				20130618 17:22:18
72507formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_MIN			0	vi	MINUTE				20130618 17:22:18
72508formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_SEC			0	vi	SECOND				20130618 17:22:18
72509formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PLUS_MINUS			0	vi	SIGN				20130618 17:22:18
72510formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ABS			0	vi	ABS				20130618 17:22:18
72511formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INT			0	vi	INT				20130618 17:22:18
72512formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PHI			0	vi	PHI				20130618 17:22:18
72513formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAUSS			0	vi	GAUSS				20130618 17:22:18
72514formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_EMPTY			0	vi	ISBLANK				20130618 17:22:18
72515formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_STRING			0	vi	ISTEXT				20130618 17:22:18
72516formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_NON_STRING			0	vi	ISNONTEXT				20130618 17:22:18
72517formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_LOGICAL			0	vi	ISLOGICAL				20130618 17:22:18
72518formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TYPE			0	vi	TYPE				20130618 17:22:18
72519formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CELL			0	vi	CELL				20130618 17:22:18
72520formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_REF			0	vi	ISREF				20130618 17:22:18
72521formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_VALUE			0	vi	ISNUMBER				20130618 17:22:18
72522formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_FORMULA			0	vi	ISFORMULA				20130618 17:22:18
72523formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_NV			0	vi	ISNA				20130618 17:22:18
72524formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ERR			0	vi	ISERR				20130618 17:22:18
72525formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ERROR			0	vi	ISERROR				20130618 17:22:18
72526formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_EVEN			0	vi	ISEVEN				20130618 17:22:18
72527formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ODD			0	vi	ISODD				20130618 17:22:18
72528formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_N			0	vi	N				20130618 17:22:18
72529formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE			0	vi	DATEVALUE				20130618 17:22:18
72530formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE			0	vi	TIMEVALUE				20130618 17:22:18
72531formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CODE			0	vi	CODE				20130618 17:22:18
72532formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRIM			0	vi	TRIM				20130618 17:22:18
72533formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UPPER			0	vi	UPPER				20130618 17:22:18
72534formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PROPPER			0	vi	PROPER				20130618 17:22:18
72535formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOWER			0	vi	LOWER				20130618 17:22:18
72536formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LEN			0	vi	LEN				20130618 17:22:18
72537formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T			0	vi	T				20130618 17:22:18
72538formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VALUE			0	vi	VALUE				20130618 17:22:18
72539formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CLEAN			0	vi	CLEAN				20130618 17:22:18
72540formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHAR			0	vi	CHAR				20130618 17:22:18
72541formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_JIS			0	vi	JIS				20130618 17:22:18
72542formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ASC			0	vi	ASC				20130618 17:22:18
72543formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UNICODE			0	vi	UNICODE				20130618 17:22:18
72544formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UNICHAR			0	vi	UNICHAR				20130618 17:22:18
72545formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG10			0	vi	LOG10				20130618 17:22:18
72546formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EVEN			0	vi	EVEN				20130618 17:22:18
72547formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ODD			0	vi	ODD				20130618 17:22:18
72548formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STD_NORM_DIST			0	vi	NORMSDIST				20130618 17:22:18
72549formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FISHER			0	vi	FISHER				20130618 17:22:18
72550formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FISHER_INV			0	vi	FISHERINV				20130618 17:22:18
72551formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_S_NORM_INV			0	vi	NORMSINV				20130618 17:22:18
72552formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_LN			0	vi	GAMMALN				20130618 17:22:18
72553formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_TYPE			0	vi	ERRORTYPE				20130618 17:22:18
72554formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FORMULA			0	vi	FORMULA				20130618 17:22:18
72555formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARABIC			0	vi	ARABIC				20130618 17:22:18
72556formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN_2			0	vi	ATAN2				20130618 17:22:18
72557formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CEIL			0	vi	CEILING				20130618 17:22:18
72558formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FLOOR			0	vi	FLOOR				20130618 17:22:18
72559formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND			0	vi	ROUND				20130618 17:22:18
72560formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND_UP			0	vi	ROUNDUP				20130618 17:22:18
72561formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND_DOWN			0	vi	ROUNDDOWN				20130618 17:22:18
72562formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRUNC			0	vi	TRUNC				20130618 17:22:18
72563formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG			0	vi	LOG				20130618 17:22:18
72564formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_POWER			0	vi	POWER				20130618 17:22:18
72565formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GGT			0	vi	GCD				20130618 17:22:18
72566formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KGV			0	vi	LCM				20130618 17:22:18
72567formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MOD			0	vi	MOD				20130618 17:22:18
72568formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_PRODUCT			0	vi	SUMPRODUCT				20130618 17:22:18
72569formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_SQ			0	vi	SUMSQ				20130618 17:22:18
72570formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_X2MY2			0	vi	SUMX2MY2				20130618 17:22:18
72571formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_X2DY2			0	vi	SUMX2PY2				20130618 17:22:18
72572formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_XMY2			0	vi	SUMXMY2				20130618 17:22:18
72573formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DATE			0	vi	DATE				20130618 17:22:18
72574formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_TIME			0	vi	TIME				20130618 17:22:18
72575formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE			0	vi	DAYS				20130618 17:22:18
72576formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360			0	vi	DAYS360				20130618 17:22:18
72577formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIN			0	vi	MIN				20130618 17:22:18
72578formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIN_A			0	vi	MINA				20130618 17:22:18
72579formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAX			0	vi	MAX				20130618 17:22:18
72580formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAX_A			0	vi	MAXA				20130618 17:22:18
72581formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM			0	vi	SUM				20130618 17:22:18
72582formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PRODUCT			0	vi	PRODUCT				20130618 17:22:18
72583formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE			0	vi	AVERAGE				20130618 17:22:18
72584formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE_A			0	vi	AVERAGEA				20130618 17:22:18
72585formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT			0	vi	COUNT				20130618 17:22:18
72586formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_2			0	vi	COUNTA				20130618 17:22:18
72587formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NBW			0	vi	NPV				20130618 17:22:18
72588formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IKV			0	vi	IRR				20130618 17:22:18
72589formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIRR			0	vi	MIRR				20130618 17:22:18
72590formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ISPMT			0	vi	ISPMT				20130618 17:22:18
72591formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR			0	vi	VAR				20130618 17:22:18
72592formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_A			0	vi	VARA				20130618 17:22:18
72593formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_P			0	vi	VARP				20130618 17:22:18
72594formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_P_A			0	vi	VARPA				20130618 17:22:18
72595formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV			0	vi	STDEV				20130618 17:22:18
72596formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_A			0	vi	STDEVA				20130618 17:22:18
72597formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_P			0	vi	STDEVP				20130618 17:22:18
72598formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_P_A			0	vi	STDEVPA				20130618 17:22:18
72599formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_B			0	vi	B				20130618 17:22:18
72600formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NORM_DIST			0	vi	NORMDIST				20130618 17:22:18
72601formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXP_DIST			0	vi	EXPONDIST				20130618 17:22:18
72602formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BINOM_DIST			0	vi	BINOMDIST				20130618 17:22:18
72603formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_POISSON_DIST			0	vi	POISSON				20130618 17:22:18
72604formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KOMBIN			0	vi	COMBIN				20130618 17:22:18
72605formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KOMBIN_2			0	vi	COMBINA				20130618 17:22:18
72606formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VARIATIONEN			0	vi	PERMUT				20130618 17:22:18
72607formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VARIATIONEN_2			0	vi	PERMUTATIONA				20130618 17:22:18
72608formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BW			0	vi	PV				20130618 17:22:18
72609formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DIA			0	vi	SYD				20130618 17:22:18
72610formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GDA			0	vi	DDB				20130618 17:22:18
72611formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GDA_2			0	vi	DB				20130618 17:22:18
72612formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VBD			0	vi	VDB				20130618 17:22:18
72613formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LAUFZ			0	vi	DURATION				20130618 17:22:18
72614formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LIA			0	vi	SLN				20130618 17:22:18
72615formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RMZ			0	vi	PMT				20130618 17:22:18
72616formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COLUMNS			0	vi	COLUMNS				20130618 17:22:18
72617formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROWS			0	vi	ROWS				20130618 17:22:18
72618formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLES			0	vi	SHEETS				20130618 17:22:18
72619formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COLUMN			0	vi	COLUMN				20130618 17:22:18
72620formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROW			0	vi	ROW				20130618 17:22:18
72621formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLE			0	vi	SHEET				20130618 17:22:18
72622formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZGZ			0	vi	RRI				20130618 17:22:18
72623formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZW			0	vi	FV				20130618 17:22:18
72624formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZZR			0	vi	NPER				20130618 17:22:18
72625formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZINS			0	vi	RATE				20130618 17:22:18
72626formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZINS_Z			0	vi	IPMT				20130618 17:22:18
72627formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KAPZ			0	vi	PPMT				20130618 17:22:18
72628formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z			0	vi	CUMIPMT				20130618 17:22:18
72629formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KUM_KAP_Z			0	vi	CUMPRINC				20130618 17:22:18
72630formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EFFEKTIV			0	vi	EFFECTIVE				20130618 17:22:18
72631formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NOMINAL			0	vi	NOMINAL				20130618 17:22:18
72632formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUB_TOTAL			0	vi	SUBTOTAL				20130618 17:22:18
72633formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_SUM			0	vi	DSUM				20130618 17:22:18
72634formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_COUNT			0	vi	DCOUNT				20130618 17:22:18
72635formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_COUNT_2			0	vi	DCOUNTA				20130618 17:22:18
72636formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_AVERAGE			0	vi	DAVERAGE				20130618 17:22:18
72637formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_GET			0	vi	DGET				20130618 17:22:18
72638formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_MAX			0	vi	DMAX				20130618 17:22:18
72639formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_MIN			0	vi	DMIN				20130618 17:22:18
72640formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_PRODUCT			0	vi	DPRODUCT				20130618 17:22:18
72641formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_STD_DEV			0	vi	DSTDEV				20130618 17:22:18
72642formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P			0	vi	DSTDEVP				20130618 17:22:18
72643formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_VAR			0	vi	DVAR				20130618 17:22:18
72644formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_VAR_P			0	vi	DVARP				20130618 17:22:18
72645formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INDIRECT			0	vi	INDIRECT				20130618 17:22:18
72646formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ADDRESS			0	vi	ADDRESS				20130618 17:22:18
72647formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MATCH			0	vi	MATCH				20130618 17:22:18
72648formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS			0	vi	COUNTBLANK				20130618 17:22:18
72649formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_IF			0	vi	COUNTIF				20130618 17:22:18
72650formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_IF			0	vi	SUMIF				20130618 17:22:18
72651formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE_IF			0	vi	AVERAGEIF				20130618 17:22:18
72652formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_IFS			0	vi	SUMIFS				20130618 17:22:18
72653formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE_IFS			0	vi	AVERAGEIFS				20130618 17:22:18
72654formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_IFS			0	vi	COUNTIFS				20130618 17:22:18
72655formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOOKUP			0	vi	LOOKUP				20130618 17:22:18
72656formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_V_LOOKUP			0	vi	VLOOKUP				20130618 17:22:18
72657formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_H_LOOKUP			0	vi	HLOOKUP				20130618 17:22:18
72658formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MULTI_AREA			0	vi	MULTIRANGE				20130618 17:22:18
72659formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_OFFSET			0	vi	OFFSET				20130618 17:22:18
72660formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INDEX			0	vi	INDEX				20130618 17:22:18
72661formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AREAS			0	vi	AREAS				20130618 17:22:18
72662formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CURRENCY			0	vi	DOLLAR				20130618 17:22:18
72663formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_REPLACE			0	vi	REPLACE				20130618 17:22:18
72664formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FIXED			0	vi	FIXED				20130618 17:22:18
72665formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FIND			0	vi	FIND				20130618 17:22:18
72666formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXACT			0	vi	EXACT				20130618 17:22:18
72667formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LEFT			0	vi	LEFT				20130618 17:22:18
72668formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RIGHT			0	vi	RIGHT				20130618 17:22:18
72669formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SEARCH			0	vi	SEARCH				20130618 17:22:18
72670formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MID			0	vi	MID				20130618 17:22:18
72671formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LENB			0	vi	LENB				20130618 17:22:18
72672formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RIGHTB			0	vi	RIGHTB				20130618 17:22:18
72673formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LEFTB			0	vi	LEFTB				20130618 17:22:18
72674formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIDB			0	vi	MIDB				20130618 17:22:18
72675formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TEXT			0	vi	TEXT				20130618 17:22:18
72676formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUBSTITUTE			0	vi	SUBSTITUTE				20130618 17:22:18
72677formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_REPT			0	vi	REPT				20130618 17:22:18
72678formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONCAT			0	vi	CONCATENATE				20130618 17:22:18
72679formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_VALUE			0	vi	MVALUE				20130618 17:22:18
72680formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_DET			0	vi	MDETERM				20130618 17:22:18
72681formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_INV			0	vi	MINVERSE				20130618 17:22:18
72682formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_MULT			0	vi	MMULT				20130618 17:22:18
72683formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_TRANS			0	vi	TRANSPOSE				20130618 17:22:18
72684formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MATRIX_UNIT			0	vi	MUNIT				20130618 17:22:18
72685formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BACK_SOLVER			0	vi	GOALSEEK				20130618 17:22:18
72686formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST			0	vi	HYPGEOMDIST				20130618 17:22:18
72687formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST			0	vi	LOGNORMDIST				20130618 17:22:18
72688formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_DIST			0	vi	TDIST				20130618 17:22:18
72689formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_DIST			0	vi	FDIST				20130618 17:22:18
72690formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_DIST			0	vi	CHIDIST				20130618 17:22:18
72691formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_WEIBULL			0	vi	WEIBULL				20130618 17:22:18
72692formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT			0	vi	NEGBINOMDIST				20130618 17:22:18
72693formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KRIT_BINOM			0	vi	CRITBINOM				20130618 17:22:18
72694formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KURT			0	vi	KURT				20130618 17:22:18
72695formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HAR_MEAN			0	vi	HARMEAN				20130618 17:22:18
72696formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GEO_MEAN			0	vi	GEOMEAN				20130618 17:22:18
72697formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STANDARD			0	vi	STANDARDIZE				20130618 17:22:18
72698formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVE_DEV			0	vi	AVEDEV				20130618 17:22:18
72699formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SCHIEFE			0	vi	SKEW				20130618 17:22:18
72700formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DEV_SQ			0	vi	DEVSQ				20130618 17:22:18
72701formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MEDIAN			0	vi	MEDIAN				20130618 17:22:18
72702formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MODAL_VALUE			0	vi	MODE				20130618 17:22:18
72703formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_Z_TEST			0	vi	ZTEST				20130618 17:22:18
72704formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_TEST			0	vi	TTEST				20130618 17:22:18
72705formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RANK			0	vi	RANK				20130618 17:22:18
72706formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PERCENTILE			0	vi	PERCENTILE				20130618 17:22:18
72707formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PERCENT_RANK			0	vi	PERCENTRANK				20130618 17:22:18
72708formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LARGE			0	vi	LARGE				20130618 17:22:18
72709formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SMALL			0	vi	SMALL				20130618 17:22:18
72710formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FREQUENCY			0	vi	FREQUENCY				20130618 17:22:18
72711formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_QUARTILE			0	vi	QUARTILE				20130618 17:22:18
72712formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NORM_INV			0	vi	NORMINV				20130618 17:22:18
72713formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONFIDENCE			0	vi	CONFIDENCE				20130618 17:22:18
72714formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_TEST			0	vi	FTEST				20130618 17:22:18
72715formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRIM_MEAN			0	vi	TRIMMEAN				20130618 17:22:18
72716formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PROB			0	vi	PROB				20130618 17:22:18
72717formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CORREL			0	vi	CORREL				20130618 17:22:18
72718formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COVAR			0	vi	COVAR				20130618 17:22:18
72719formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PEARSON			0	vi	PEARSON				20130618 17:22:18
72720formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RSQ			0	vi	RSQ				20130618 17:22:18
72721formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STEYX			0	vi	STEYX				20130618 17:22:18
72722formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SLOPE			0	vi	SLOPE				20130618 17:22:18
72723formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INTERCEPT			0	vi	INTERCEPT				20130618 17:22:18
72724formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TREND			0	vi	TREND				20130618 17:22:18
72725formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GROWTH			0	vi	GROWTH				20130618 17:22:18
72726formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RGP			0	vi	LINEST				20130618 17:22:18
72727formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RKP			0	vi	LOGEST				20130618 17:22:18
72728formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FORECAST			0	vi	FORECAST				20130618 17:22:18
72729formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_INV			0	vi	CHIINV				20130618 17:22:18
72730formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_DIST			0	vi	GAMMADIST				20130618 17:22:18
72731formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_INV			0	vi	GAMMAINV				20130618 17:22:18
72732formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_INV			0	vi	TINV				20130618 17:22:18
72733formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_INV			0	vi	FINV				20130618 17:22:18
72734formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_TEST			0	vi	CHITEST				20130618 17:22:18
72735formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG_INV			0	vi	LOGINV				20130618 17:22:18
72736formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLE_OP			0	vi	MULTIPLE.OPERATIONS				20130618 17:22:18
72737formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BETA_DIST			0	vi	BETADIST				20130618 17:22:18
72738formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BETA_INV			0	vi	BETAINV				20130618 17:22:18
72739formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_WEEK			0	vi	WEEKNUM				20130618 17:22:18
72740formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EASTERSUNDAY			0	vi	EASTERSUNDAY				20130618 17:22:18
72741formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK			0	vi	WEEKDAY				20130618 17:22:18
72742formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NO_NAME			0	vi	#NAME!				20130618 17:22:18
72743formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STYLE			0	vi	STYLE				20130618 17:22:18
72744formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DDE			0	vi	DDE				20130618 17:22:18
72745formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BASE			0	vi	BASE				20130618 17:22:18
72746formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DECIMAL			0	vi	DECIMAL				20130618 17:22:18
72747formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONVERT			0	vi	CONVERT				20130618 17:22:18
72748formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROMAN			0	vi	ROMAN				20130618 17:22:18
72749formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HYPERLINK			0	vi	HYPERLINK				20130618 17:22:18
72750formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INFO			0	vi	INFO				20130618 17:22:18
72751formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BAHTTEXT			0	vi	BAHTTEXT				20130618 17:22:18
72752formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA			0	vi	GETPIVOTDATA				20130618 17:22:18
72753formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EUROCONVERT			0	vi	EUROCONVERT				20130618 17:22:18
72754formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NUMBERVALUE			0	vi	NUMBERVALUE				20130618 17:22:18
72755formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA			0	vi	GAMMA				20130618 17:22:18
72756formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHISQ_DIST			0	vi	CHISQDIST				20130618 17:22:18
72757formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHISQ_INV			0	vi	CHISQINV				20130618 17:22:18
72758formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NULL			0	vi	#NULL!				20130618 17:22:18
72759formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_DIVZERO			0	vi	#DIV/0!				20130618 17:22:18
72760formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_VALUE			0	vi	#VALUE!				20130618 17:22:18
72761formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_REF			0	vi	#REF!				20130618 17:22:18
72762formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NAME			0	vi	#NAME?				20130618 17:22:18
72763formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NUM			0	vi	#NUM!				20130618 17:22:18
72764formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NA			0	vi	#N/A				20130618 17:22:18
72765